Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán - Đề 11 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!
Câu 1: Doanh nghiệp A mua một lô hàng hóa trị giá 100 triệu đồng, thanh toán bằng tiền mặt 30 triệu đồng và chịu nợ 70 triệu đồng. Giao dịch này ảnh hưởng như thế nào đến phương trình kế toán cơ bản (Tài sản = Nguồn vốn)?
- A. Tổng tài sản và tổng nguồn vốn đều giảm.
- B. Tổng tài sản tăng nhưng tổng nguồn vốn không đổi.
- C. Tổng tài sản và tổng nguồn vốn đều tăng.
- D. Tổng tài sản không đổi nhưng tổng nguồn vốn tăng.
Câu 2: Nguyên tắc kế toán nào yêu cầu doanh thu và chi phí phải được ghi nhận trong cùng một kỳ kế toán khi chúng có liên quan đến nhau, bất kể thời điểm phát sinh dòng tiền?
- A. Nguyên tắc giá gốc (Historical Cost Principle)
- B. Nguyên tắc phù hợp (Matching Principle)
- C. Nguyên tắc nhất quán (Consistency Principle)
- D. Nguyên tắc thận trọng (Prudence Principle)
Câu 3: Báo cáo tài chính nào sau đây trình bày tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?
- A. Bảng cân đối kế toán (Balance Sheet)
- B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Income Statement)
- C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Statement of Cash Flows)
- D. Báo cáo vốn chủ sở hữu (Statement of Owner"s Equity)
Câu 4: Khoản mục nào sau đây được phân loại là tài sản ngắn hạn trong Bảng cân đối kế toán?
- A. Nhà xưởng và thiết bị
- B. Bằng sáng chế
- C. Vốn góp của chủ sở hữu
- D. Tiền và các khoản tương đương tiền
Câu 5: Nghiệp vụ nào sau đây làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp?
- A. Chi trả lương cho nhân viên
- B. Phát sinh doanh thu bán hàng
- C. Mua hàng tồn kho chịu nợ
- D. Trả nợ vay ngân hàng
Câu 6: Trong hệ thống tài khoản chữ T, bên Nợ (Debit) thường được sử dụng để ghi nhận:
- A. Sự giảm xuống của tài sản
- B. Sự tăng lên của nợ phải trả
- C. Sự tăng lên của tài sản
- D. Sự giảm xuống của vốn chủ sở hữu
Câu 7: Loại bút toán nào được sử dụng để sửa chữa các sai sót phát hiện sau khi đã ghi sổ kế toán?
- A. Bút toán khóa sổ (Closing entries)
- B. Bút toán nhật ký chung (Journal entries)
- C. Bút toán ghi sổ cái (Ledger posting)
- D. Bút toán điều chỉnh (Adjusting entries)
Câu 8: Chi phí nào sau đây là chi phí thời kỳ (period costs) và được ghi nhận trực tiếp vào Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ phát sinh?
- A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
- B. Chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp
- C. Chi phí nhân công trực tiếp
- D. Chi phí sản xuất chung
Câu 9: Phương pháp khấu hao nào phân bổ chi phí khấu hao đều đặn qua các năm sử dụng hữu ích của tài sản?
- A. Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần (Declining balance method)
- B. Phương pháp khấu hao theo sản lượng (Units of production method)
- C. Phương pháp đường thẳng (Straight-line method)
- D. Phương pháp khấu hao nhanh (Accelerated depreciation method)
Câu 10: Khi doanh nghiệp bán hàng hóa chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, bút toán ghi nhận doanh thu thuần sẽ:
- A. Ghi Có tài khoản Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (TK 511) phần doanh thu chưa thuế.
- B. Ghi Có tài khoản Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (TK 511) phần tổng doanh thu bao gồm thuế.
- C. Ghi Nợ tài khoản Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (TK 511) phần doanh thu chưa thuế.
- D. Không ghi nhận doanh thu cho đến khi thu được tiền.
Câu 11: Tài khoản nào sau đây là tài khoản lưỡng tính, có thể có cả số dư Nợ và số dư Có?
- A. Tài khoản Tiền mặt
- B. Tài khoản Phải trả người bán
- C. Tài khoản Vốn đầu tư của chủ sở hữu
- D. Tài khoản Chiết khấu thanh toán
Câu 12: Doanh nghiệp nhận được tiền ứng trước của khách hàng cho một dịch vụ sẽ cung cấp trong tương lai. Khoản tiền này được ghi nhận là:
- A. Doanh thu ngay trong kỳ
- B. Nợ phải trả (Doanh thu chưa thực hiện)
- C. Vốn chủ sở hữu
- D. Tài sản ngắn hạn
Câu 13: Mục đích chính của Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là:
- A. Đánh giá khả năng sinh lời của doanh nghiệp.
- B. Xác định giá trị thị trường của doanh nghiệp.
- C. Cung cấp thông tin về dòng tiền và các khoản tương đương tiền.
- D. Thể hiện cơ cấu tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp.
Câu 14: Theo nguyên tắc giá gốc, tài sản được ghi nhận ban đầu theo:
- A. Giá gốc tại thời điểm mua.
- B. Giá trị thị trường hiện tại.
- C. Giá trị hợp lý.
- D. Giá trị có thể thu hồi.
Câu 15: Khi nào doanh thu bán hàng hóa được ghi nhận theo chuẩn mực kế toán Việt Nam?
- A. Khi khách hàng đặt hàng.
- B. Khi hàng hóa đã được chuyển giao và rủi ro, lợi ích gắn liền với quyền sở hữu đã chuyển giao.
- C. Khi nhận được tiền thanh toán từ khách hàng.
- D. Khi hợp đồng mua bán được ký kết.
Câu 16: Trong các loại hình doanh nghiệp, loại hình nào mà chủ sở hữu chịu trách nhiệm vô hạn về các khoản nợ của doanh nghiệp?
- A. Công ty cổ phần.
- B. Công ty trách nhiệm hữu hạn.
- C. Doanh nghiệp tư nhân.
- D. Hợp tác xã.
Câu 17: Khoản mục nào sau đây không được trình bày trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?
- A. Doanh thu bán hàng.
- B. Giá vốn hàng bán.
- C. Chi phí quản lý doanh nghiệp.
- D. Cổ tức đã trả cho cổ đông.
Câu 18: Sự kiện nào sau đây là một nghiệp vụ kinh tế phát sinh và cần được ghi nhận vào sổ sách kế toán?
- A. Ký hợp đồng thuê văn phòng trong 3 năm tới.
- B. Mua hàng hóa nhập kho chưa thanh toán tiền cho người bán.
- C. Tuyển dụng nhân viên kế toán mới.
- D. Lập kế hoạch kinh doanh cho năm sau.
Câu 19: “Cơ sở dồn tích” trong kế toán nghĩa là:
- A. Doanh thu và chi phí được ghi nhận khi chúng phát sinh, không phụ thuộc vào thời điểm thu, chi tiền.
- B. Doanh thu và chi phí chỉ được ghi nhận khi có dòng tiền vào và ra.
- C. Chỉ ghi nhận doanh thu khi đã thu được tiền.
- D. Chỉ ghi nhận chi phí khi đã chi tiền.
Câu 20: Trong các yếu tố của Báo cáo tài chính, yếu tố nào phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán?
- A. Tài sản.
- B. Nợ phải trả.
- C. Lợi nhuận hoặc lỗ.
- D. Vốn chủ sở hữu.
Câu 21: Để đảm bảo tính “có thể so sánh” của thông tin kế toán, doanh nghiệp cần tuân thủ nguyên tắc kế toán nào?
- A. Nguyên tắc trọng yếu (Materiality Principle).
- B. Nguyên tắc nhất quán (Consistency Principle).
- C. Nguyên tắc thận trọng (Prudence Principle).
- D. Nguyên tắc khách quan (Objectivity Principle).
Câu 22: Khi lập Bảng cân đối kế toán, thứ tự sắp xếp các khoản mục tài sản thường dựa trên tiêu chí nào?
- A. Giá trị ghi sổ.
- B. Thời gian sử dụng.
- C. Mức độ quan trọng đối với hoạt động.
- D. Tính thanh khoản (khả năng chuyển đổi thành tiền).
Câu 23: Công thức nào sau đây thể hiện mối quan hệ giữa Giá vốn hàng bán, Hàng tồn kho đầu kỳ, Hàng tồn kho cuối kỳ và Giá trị hàng mua trong kỳ?
- A. Giá vốn hàng bán = Hàng tồn kho đầu kỳ + Hàng tồn kho cuối kỳ - Giá trị hàng mua.
- B. Giá vốn hàng bán = Hàng tồn kho đầu kỳ - Hàng tồn kho cuối kỳ + Giá trị hàng mua.
- C. Giá vốn hàng bán = Hàng tồn kho đầu kỳ + Giá trị hàng mua - Hàng tồn kho cuối kỳ.
- D. Giá vốn hàng bán = Giá trị hàng mua - (Hàng tồn kho đầu kỳ + Hàng tồn kho cuối kỳ).
Câu 24: “Thận trọng” trong kế toán yêu cầu điều gì?
- A. Ghi nhận doanh thu và chi phí ở mức cao nhất có thể.
- B. Không đánh giá cao hơn giá trị tài sản và không đánh giá thấp hơn giá trị nợ phải trả.
- C. Ghi nhận tất cả các khoản mục một cách chi tiết nhất.
- D. Chỉ ghi nhận các nghiệp vụ chắc chắn xảy ra.
Câu 25: Trong một doanh nghiệp sản xuất, chi phí nào sau đây được coi là chi phí sản phẩm (product costs) và được tính vào giá vốn hàng bán?
- A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
- B. Chi phí quảng cáo.
- C. Chi phí thuê văn phòng quản lý.
- D. Chi phí lãi vay ngân hàng.
Câu 26: Sổ Nhật ký chung được sử dụng để:
- A. Tổng hợp số liệu từ các sổ chi tiết.
- B. Lập Bảng cân đối kế toán.
- C. Ghi chép các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo trình tự thời gian.
- D. Phân loại và ghi chép vào các tài khoản kế toán.
Câu 27: Khi phát hiện sai sót trong sổ sách kế toán, phương pháp sửa chữa nào sau đây được coi là phù hợp và đúng nguyên tắc kế toán?
- A. Tẩy xóa trực tiếp trên sổ sách.
- B. Gạch bỏ chỗ sai và viết lại số đúng bên cạnh.
- C. Viết lại toàn bộ trang sổ mới.
- D. Sử dụng bút toán điều chỉnh (bút toán âm hoặc bút toán bổ sung).
Câu 28: “Đơn vị tiền tệ” được sử dụng trong kế toán Việt Nam là:
- A. Đô la Mỹ (USD).
- B. Đồng Việt Nam (VND).
- C. Euro (EUR).
- D. Vàng (Gold).
Câu 29: Hoạt động nào sau đây thuộc hoạt động tài chính trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
- A. Mua hàng tồn kho.
- B. Bán hàng thu tiền.
- C. Vay ngân hàng.
- D. Trả lương nhân viên.
Câu 30: Mục đích của việc lập Bảng cân đối thử (Trial Balance) trong quy trình kế toán là:
- A. Kiểm tra tính cân bằng của tổng số dư Nợ và tổng số dư Có của các tài khoản.
- B. Thay thế cho Bảng cân đối kế toán.
- C. Xác định lợi nhuận gộp của doanh nghiệp.
- D. Phân tích khả năng thanh toán của doanh nghiệp.