15+ Đề Thi Thử Trắc Nghiệm – Môn Nhập Môn Việt Ngữ Học

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

Đề 11

Đề 12

Đề 13

Đề 14

Đề 15

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học - Đề 01

Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đặc trưng loại hình ngôn ngữ nào sau đây KHÔNG phù hợp với tiếng Việt?

  • A. Tính đơn lập cao, trật tự từ giữ vai trò quan trọng.
  • B. Từ không biến đổi hình thái.
  • C. Sử dụng hư từ để biểu thị quan hệ ngữ pháp.
  • D. Hệ thống biến tố phong phú để phân biệt chức năng ngữ pháp.

Câu 2: Xét về mặt ngữ âm học, âm tiết tiếng Việt có cấu trúc như thế nào?

  • A. Luôn bắt đầu bằng phụ âm đầu và kết thúc bằng nguyên âm.
  • B. Chỉ bao gồm âm đầu và vần (âm chính và âm cuối).
  • C. Có thể có hoặc không có âm đầu, âm đệm, âm cuối, nhưng bắt buộc phải có âm chính và thanh điệu.
  • D. Cấu trúc mở, không có âm cuối.

Câu 3: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào thể hiện rõ nhất vai trò của thanh điệu trong việc phân biệt nghĩa của từ trong tiếng Việt?

  • A. ‘hoa’ và ‘hoà’
  • B. ‘ma’ và ‘má’
  • C. ‘lan’ và ‘lang’
  • D. ‘tay’ và ‘tai’

Câu 4: Phương thức cấu tạo từ nào sau đây tạo ra phần lớn từ vựng tiếng Việt?

  • A. Từ láy
  • B. Từ đơn
  • C. Từ ghép
  • D. Mượn từ nước ngoài

Câu 5: Xét về nguồn gốc, tiếng Việt chịu ảnh hưởng sâu sắc nhất từ ngôn ngữ nào trong quá trình hình thành và phát triển?

  • A. Tiếng Hán
  • B. Tiếng Pháp
  • C. Tiếng Anh
  • D. Tiếng Phạn

Câu 6: Trong câu: “Quyển sách này rất hay.”, từ “hay” thuộc loại từ nào?

  • A. Động từ
  • B. Tính từ
  • C. Danh từ
  • D. Phó từ

Câu 7: Đâu là đặc điểm ngữ pháp KHÔNG có ở tiếng Việt so với các ngôn ngữ biến hình?

  • A. Trật tự từ linh hoạt
  • B. Sử dụng giới từ, liên từ
  • C. Sự biến đổi hình thái của từ để chỉ quan hệ ngữ pháp
  • D. Có hư từ

Câu 8: “Điệp điệp trùng trùng” là loại từ láy nào?

  • A. Láy hoàn toàn
  • B. Láy bộ phận
  • C. Láy âm đầu
  • D. Láy vần

Câu 9: Trong các thành phần nghĩa của từ, thành phần nghĩa nào thể hiện khái niệm chung, khách quan về sự vật, hiện tượng mà từ biểu thị?

  • A. Nghĩa biểu vật (denotation)
  • B. Nghĩa biểu thái (connotation)
  • C. Nghĩa tình thái
  • D. Nghĩa cấu trúc

Câu 10: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” là thành ngữ hay tục ngữ?

  • A. Thành ngữ
  • B. Tục ngữ
  • C. Quán ngữ
  • D. Ngạn ngữ

Câu 11: Đơn vị nào sau đây là đơn vị cơ bản của ngữ pháp?

  • A. Hình vị
  • B. Từ
  • C. Câu
  • D. Âm tiết

Câu 12: Hiện tượng chuyển nghĩa của từ dựa trên quan hệ tương đồng giữa các sự vật, hiện tượng được gọi là gì?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Đồng âm
  • D. Đa nghĩa

Câu 13: “Cá tháng Tư” là loại cụm từ cố định nào?

  • A. Thành ngữ
  • B. Tục ngữ
  • C. Quán ngữ
  • D. Ngữ cố định định danh

Câu 14: Trong hệ thống chữ viết tiếng Việt hiện nay (chữ Quốc ngữ), mỗi chữ cái ghi âm vị gì?

  • A. Âm vị
  • B. Âm tiết
  • C. Hình vị
  • D. Từ

Câu 15: “Vô thưởng vô phạt” là thành ngữ có cấu trúc ngữ pháp như thế nào?

  • A. Cấu trúc đẳng lập
  • B. Cấu trúc chính phụ
  • C. Cấu trúc song song, đối xứng
  • D. Cấu trúc chủ vị

Câu 16: Đâu là chức năng chính của ngôn ngữ?

  • A. Chức năng nhận thức
  • B. Chức năng giao tiếp
  • C. Chức năng biểu cảm
  • D. Chức năng thẩm mỹ

Câu 17: “Bán tín bán nghi” là quán ngữ hay thành ngữ?

  • A. Quán ngữ
  • B. Thành ngữ
  • C. Tục ngữ
  • D. Ngữ cố định định danh

Câu 18: Trong tiếng Việt, phạm trù số nhiều thường được biểu thị bằng phương tiện nào?

  • A. Biến tố hình thái
  • B. Trật tự từ
  • C. Thanh điệu
  • D. Các từ chỉ số lượng (ví dụ: các, những, nhiều...)

Câu 19: “Mặt trời mọc ở đằng Đông” là loại tri thức nào về nghĩa của từ ‘mặt trời’?

  • A. Nghĩa từ vựng
  • B. Nghĩa ngữ pháp
  • C. Tri thức bách khoa
  • D. Nghĩa tình huống

Câu 20: Ngữ pháp tiếng Việt chủ yếu thuộc loại hình ngữ pháp nào?

  • A. Ngữ pháp âm vị học
  • B. Ngữ pháp hình thái từ pháp
  • C. Ngữ pháp cú pháp
  • D. Ngữ pháp ngữ nghĩa

Câu 21: “Chó cắn áo rách” là thành ngữ hay tục ngữ?

  • A. Thành ngữ
  • B. Tục ngữ
  • C. Quán ngữ
  • D. Ngạn ngữ

Câu 22: “Điếc không sợ súng” thể hiện đặc điểm nào trong tính cách người Việt qua ngôn ngữ?

  • A. Tính cần cù, chịu khó
  • B. Tính lạc quan, yêu đời
  • C. Tính táo bạo, liều lĩnh
  • D. Tính tiết kiệm, dè sẻn

Câu 23: Trong câu “Tôi đã ăn cơm rồi.”, từ nào là hư từ?

  • A. Tôi, cơm
  • B. Tôi, ăn
  • C. Ăn, cơm
  • D. Đã, rồi

Câu 24: “Nước chảy đá mòn” là tục ngữ thể hiện quy luật nào trong tự nhiên và xã hội?

  • A. Quy luật đấu tranh sinh tồn
  • B. Quy luật tích lũy về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất
  • C. Quy luật nhân quả
  • D. Quy luật tuần hoàn

Câu 25: Đâu là một trong những nguyên tắc cơ bản của phong cách học?

  • A. Tính hệ thống
  • B. Tính lịch sử
  • C. Tính phù hợp
  • D. Tính phổ quát

Câu 26: “Trăm hay không bằng tay quen” nhấn mạnh vai trò của yếu tố nào trong việc tiếp thu kiến thức, kỹ năng?

  • A. Lý thuyết
  • B. Trí thông minh
  • C. Năng khiếu
  • D. Thực hành, kinh nghiệm

Câu 27: Trong giao tiếp, yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc ngữ cảnh ngôn ngữ?

  • A. Lời nói trước
  • B. Lời nói sau
  • C. Thời tiết
  • D. Chủ đề giao tiếp

Câu 28: “Nghĩa đen” của từ còn được gọi là gì?

  • A. Nghĩa trực tiếp
  • B. Nghĩa bóng
  • C. Nghĩa hàm ẩn
  • D. Nghĩa tình thái

Câu 29: “Thuyền theo lái, gái theo chồng” thể hiện quan niệm văn hóa nào của người Việt?

  • A. Quan niệm trọng nam khinh nữ
  • B. Quan niệm về sự phục tùng, tuân thủ
  • C. Quan niệm về sự bình đẳng giới
  • D. Quan niệm về tự do cá nhân

Câu 30: Trong các loại hình ngôn ngữ, tiếng Việt thuộc loại hình ngôn ngữ nào?

  • A. Ngôn ngữ hòa kết
  • B. Ngôn ngữ chắp dính
  • C. Ngôn ngữ đơn lập
  • D. Ngôn ngữ đa tổng hợp

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Đặc trưng loại hình ngôn ngữ nào sau đây KHÔNG phù hợp với tiếng Việt?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Xét về mặt ngữ âm học, âm tiết tiếng Việt có cấu trúc như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào thể hiện rõ nhất vai trò của thanh điệu trong việc phân biệt nghĩa của từ trong tiếng Việt?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Phương thức cấu tạo từ nào sau đây tạo ra phần lớn từ vựng tiếng Việt?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Xét về nguồn gốc, tiếng Việt chịu ảnh hưởng sâu sắc nhất từ ngôn ngữ nào trong quá trình hình thành và phát triển?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Trong câu: “Quyển sách này rất hay.”, từ “hay” thuộc loại từ nào?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Đâu là đặc điểm ngữ pháp KHÔNG có ở tiếng Việt so với các ngôn ngữ biến hình?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: “Điệp điệp trùng trùng” là loại từ láy nào?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Trong các thành phần nghĩa của từ, thành phần nghĩa nào thể hiện khái niệm chung, khách quan về sự vật, hiện tượng mà từ biểu thị?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” là thành ngữ hay tục ngữ?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Đơn vị nào sau đây là đơn vị cơ bản của ngữ pháp?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Hiện tượng chuyển nghĩa của từ dựa trên quan hệ tương đồng giữa các sự vật, hiện tượng được gọi là gì?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: “Cá tháng Tư” là loại cụm từ cố định nào?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Trong hệ thống chữ viết tiếng Việt hiện nay (chữ Quốc ngữ), mỗi chữ cái ghi âm vị gì?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: “Vô thưởng vô phạt” là thành ngữ có cấu trúc ngữ pháp như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Đâu là chức năng chính của ngôn ngữ?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: “Bán tín bán nghi” là quán ngữ hay thành ngữ?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Trong tiếng Việt, phạm trù số nhiều thường được biểu thị bằng phương tiện nào?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: “Mặt trời mọc ở đằng Đông” là loại tri thức nào về nghĩa của từ ‘mặt trời’?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Ngữ pháp tiếng Việt chủ yếu thuộc loại hình ngữ pháp nào?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: “Chó cắn áo rách” là thành ngữ hay tục ngữ?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: “Điếc không sợ súng” thể hiện đặc điểm nào trong tính cách người Việt qua ngôn ngữ?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Trong câu “Tôi đã ăn cơm rồi.”, từ nào là hư từ?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: “Nước chảy đá mòn” là tục ngữ thể hiện quy luật nào trong tự nhiên và xã hội?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Đâu là một trong những nguyên tắc cơ bản của phong cách học?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: “Trăm hay không bằng tay quen” nhấn mạnh vai trò của yếu tố nào trong việc tiếp thu kiến thức, kỹ năng?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Trong giao tiếp, yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc ngữ cảnh ngôn ngữ?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: “Nghĩa đen” của từ còn được gọi là gì?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: “Thuyền theo lái, gái theo chồng” thể hiện quan niệm văn hóa nào của người Việt?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Trong các loại hình ngôn ngữ, tiếng Việt thuộc loại hình ngôn ngữ nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học - Đề 02

Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xét về loại hình ngôn ngữ học, tiếng Việt thuộc loại hình ngôn ngữ nào, và đặc điểm nào sau đây là quan trọng nhất để xác định loại hình đó?

  • A. Ngôn ngữ hòa kết; sự biến đổi hình thái từ để biểu thị quan hệ ngữ pháp.
  • B. Ngôn ngữ đơn lập; từ không biến đổi hình thái, quan hệ ngữ pháp chủ yếu dựa vào trật tự từ và hư từ.
  • C. Ngôn ngữ chắp dính; sử dụng hậu tố và tiền tố để biểu thị ý nghĩa ngữ pháp.
  • D. Ngôn ngữ đa tổng hợp; kết hợp nhiều hình vị vào một từ để biểu thị một mệnh đề hoàn chỉnh.

Câu 2: Trong lịch sử phát triển tiếng Việt, giai đoạn nào được xem là bản lề, đánh dấu sự chuyển biến quan trọng từ tiếng Việt cổ sang tiếng Việt hiện đại, và yếu tố nào tác động mạnh mẽ nhất đến sự chuyển biến này?

  • A. Giai đoạn Tiền Việt Mường; sự phân tách từ ngôn ngữ mẹ Việt Mường.
  • B. Giai đoạn Việt Mường chung; hình thành các đặc trưng cơ bản của ngữ pháp tiếng Việt.
  • C. Giai đoạn thế kỷ XVII - XIX; sự ra đời và phổ biến của chữ Quốc ngữ.
  • D. Giai đoạn sau Cách mạng tháng Tám; chuẩn hóa và phát triển tiếng Việt toàn dân.

Câu 3: Xét về cấu trúc âm tiết tiếng Việt, thành phần nào sau đây là bắt buộc phải có trong mọi âm tiết có nghĩa, và vai trò chính của thành phần đó là gì?

  • A. Âm đầu; xác định phụ âm đầu của âm tiết.
  • B. Âm chính; tạo nên âm sắc chủ yếu và là phần không thể thiếu của âm tiết.
  • C. Thanh điệu; phân biệt nghĩa của từ và âm tiết.
  • D. Âm cuối; kết thúc âm tiết và ảnh hưởng đến vần.

Câu 4: Cho các từ sau: "nhà", "ở", "trên", "đồi". Hãy sắp xếp các từ này thành một câu có nghĩa và đúng ngữ pháp tiếng Việt. Trật tự từ trong câu này thể hiện quan hệ ngữ pháp nào là chính?

  • A. "Đồi trên ở nhà."; quan hệ chủ - vị.
  • B. "Ở nhà trên đồi."; quan hệ đẳng lập.
  • C. "Trên đồi nhà ở."; quan hệ chính - phụ.
  • D. "Nhà ở trên đồi."; quan hệ cú pháp, xác định thành phần câu.

Câu 5: Trong tiếng Việt, hư từ đóng vai trò quan trọng trong việc biểu thị quan hệ ngữ pháp. Hãy chọn nhóm hư từ thể hiện quan hệ thời gian trong câu:

  • A. đã, đang, sẽ, vừa
  • B. và, hoặc, nhưng, thì
  • C. của, ở, tại, về
  • D. rất, quá, lắm, hơn

Câu 6: Xét về phương thức cấu tạo từ, từ "nhà máy" được cấu tạo theo phương thức nào? Phương thức này có đặc điểm gì nổi bật trong tiếng Việt?

  • A. Từ láy; tạo từ bằng cách lặp lại âm hoặc vần.
  • B. Từ đơn; từ chỉ có một hình vị.
  • C. Từ ghép chính phụ; có tiếng chính và tiếng phụ bổ nghĩa cho tiếng chính.
  • D. Từ ghép đẳng lập; các tiếng có nghĩa ngang nhau.

Câu 7: Trong các loại từ láy tiếng Việt, từ láy nào sau đây có sự thay đổi thanh điệu để tạo sắc thái biểu cảm hoặc ý nghĩa khác biệt so với từ gốc?

  • A. xanh xao
  • B. đỏ đắn
  • C. vàng vọt
  • D. trắng trẻo

Câu 8: Thành ngữ "nước chảy đá mòn" thể hiện đặc điểm nào của thành ngữ tiếng Việt về mặt cấu trúc và ý nghĩa?

  • A. Cấu trúc mở, dễ dàng thay đổi thành phần.
  • B. Cấu trúc cố định, biểu đạt ý nghĩa hoàn chỉnh, hàm súc.
  • C. Cấu trúc linh hoạt, ngữ nghĩa tường minh, dễ hiểu.
  • D. Cấu trúc phức tạp, nhiều thành phần, ý nghĩa đa dạng.

Câu 9: Quán ngữ "của đáng tội" thường được sử dụng trong phong cách ngôn ngữ nào và thể hiện sắc thái biểu cảm gì?

  • A. Phong cách khoa học; tính khách quan, trung lập.
  • B. Phong cách báo chí; tính thông tin, chính xác.
  • C. Phong cách khẩu ngữ; tính thân mật, suồng sã, biểu cảm.
  • D. Phong cách hành chính; tính trang trọng, khuôn mẫu.

Câu 10: Hiện tượng biến thể ngữ âm của từ "Sài Gòn" thành "Gia Định" trong lịch sử phản ánh điều gì về sự biến đổi của ngôn ngữ?

  • A. Sự ổn định và bất biến của ngôn ngữ theo thời gian.
  • B. Sự phát triển từ vựng theo hướng thu hẹp nghĩa.
  • C. Sự ảnh hưởng của yếu tố ngoại lai làm thay đổi ngữ âm.
  • D. Sự biến đổi của ngôn ngữ gắn liền với lịch sử và văn hóa xã hội.

Câu 11: Xét về chức năng giao tiếp, câu "Bạn ăn cơm chưa?" thuộc loại câu hỏi nào và mục đích giao tiếp chính của câu hỏi này là gì?

  • A. Câu hỏi nghi vấn có - không; hỏi thông tin, xác nhận sự việc.
  • B. Câu hỏi nghi vấn lựa chọn; đưa ra các khả năng để người nghe chọn.
  • C. Câu hỏi tu từ; không nhằm mục đích hỏi thông tin.
  • D. Câu hỏi cầu khiến; yêu cầu người nghe thực hiện hành động.

Câu 12: Trong câu "Trời mưa to quá!", từ "quá" đóng vai trò là thành phần gì của câu và biểu thị ý nghĩa ngữ pháp nào?

  • A. Chủ ngữ; chỉ đối tượng thực hiện hành động.
  • B. Trạng ngữ; bổ nghĩa cho động từ, biểu thị mức độ.
  • C. Bổ ngữ; bổ sung ý nghĩa cho động từ.
  • D. Định ngữ; bổ nghĩa cho danh từ.

Câu 13: Xét về ngữ nghĩa, mối quan hệ giữa từ "mắt" (bộ phận cơ thể) và "mắt" (mắt lưới, mắt na,...) là quan hệ gì? Quan hệ này thể hiện hiện tượng gì trong từ vựng tiếng Việt?

  • A. Đồng nghĩa; các từ có nghĩa giống nhau hoặc gần nhau.
  • B. Trái nghĩa; các từ có nghĩa đối lập nhau.
  • C. Nhiều nghĩa; một từ có nhiều nghĩa khác nhau nhưng liên quan.
  • D. Đồng âm; các từ có âm giống nhau nhưng nghĩa khác xa nhau.

Câu 14: Trong tiếng Việt, thanh điệu có vai trò quan trọng trong việc phân biệt nghĩa của từ. Hãy chọn cặp từ tối thiểu phân biệt nghĩa chỉ bằng thanh điệu:

  • A. cây - cấy
  • B. bàn - bản
  • C. hoa - hoạ
  • D. ma - má

Câu 15: Xét về phong cách ngôn ngữ, đoạn văn bản khoa học thường ưu tiên sử dụng loại từ vựng nào và tránh sử dụng loại từ vựng nào?

  • A. Từ ngữ thông thường, từ ngữ khẩu ngữ.
  • B. Thuật ngữ khoa học, từ ngữ chính xác, khách quan.
  • C. Từ ngữ Hán Việt, từ ngữ cổ.
  • D. Từ ngữ tượng hình, tượng thanh, giàu hình ảnh.

Câu 16: Cho câu "Quyển sách này rất hay.". Hãy xác định thành phần chính của câu và kiểu câu phân loại theo cấu trúc ngữ pháp:

  • A. Chủ ngữ: "Quyển sách", Vị ngữ: "này rất hay"; câu ghép.
  • B. Chủ ngữ: "này", Vị ngữ: "Quyển sách rất hay"; câu phức.
  • C. Chủ ngữ: "Quyển sách này", Vị ngữ: "rất hay"; câu đơn.
  • D. Chủ ngữ: "hay", Vị ngữ: "Quyển sách này rất"; câu đặc biệt.

Câu 17: Xét về nguồn gốc, lớp từ vựng nào trong tiếng Việt có nguồn gốc bản địa, hình thành từ thời kỳ tiếng Việt còn chung với tiếng Mường?

  • A. Từ thuần Việt; lớp từ có nguồn gốc bản địa.
  • B. Từ Hán Việt; lớp từ có nguồn gốc từ tiếng Hán.
  • C. Từ Ấn Âu; lớp từ vay mượn từ các ngôn ngữ Ấn Âu.
  • D. Từ Khmer; lớp từ vay mượn từ tiếng Khmer.

Câu 18: Phương thức chuyển nghĩa ẩn dụ tạo ra mối quan hệ ý nghĩa nào giữa nghĩa gốc và nghĩa mới của từ? Cho ví dụ minh họa:

  • A. Quan hệ hoán dụ; dựa trên quan hệ gần gũi, liên tưởng.
  • B. Quan hệ tương đồng; dựa trên sự giống nhau về đặc điểm, tính chất.
  • C. Quan hệ đối lập; dựa trên sự trái ngược về nghĩa.
  • D. Quan hệ bao hàm; nghĩa rộng bao hàm nghĩa hẹp.

Câu 19: Trong quá trình tiếp xúc ngôn ngữ, tiếng Việt đã vay mượn từ vựng từ nhiều ngôn ngữ khác. Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân chính dẫn đến việc vay mượn từ vựng?

  • A. Do sự suy thoái của ngôn ngữ bản địa.
  • B. Do yếu tố ngữ pháp của ngôn ngữ vay mượn ưu việt hơn.
  • C. Do nhu cầu giao tiếp, tiếp nhận văn hóa, khoa học kỹ thuật mới.
  • D. Do áp lực đồng hóa ngôn ngữ từ các quốc gia khác.

Câu 20: Xét về mặt ngữ dụng học, câu "Trời nóng nhỉ!" trong giao tiếp hàng ngày có thể mang nhiều hàm ý khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh. Hàm ý nào sau đây là ít có khả năng được diễn đạt bằng câu này?

  • A. Gợi ý đi bơi giải nhiệt.
  • B. Muốn bật điều hòa cho mát.
  • C. Mời nhau uống nước đá.
  • D. Yêu cầu ai đó đóng cửa sổ lại.

Câu 21: Trong hệ thống chữ viết tiếng Việt hiện nay (chữ Quốc ngữ), chữ cái nào sau đây không biểu thị một âm vị riêng biệt mà chỉ có giá trị trong việc ghi âm?

  • A. b
  • B. gh
  • C. m
  • D. t

Câu 22: Xét về quá trình tiếp nhận chữ Quốc ngữ, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc phổ biến và làm cho chữ Quốc ngữ trở thành chữ viết chính thức của Việt Nam?

  • A. Sắc lệnh của triều đình nhà Nguyễn.
  • B. Sự ủng hộ của giới trí thức Nho học.
  • C. Vai trò của báo chí và văn học quốc ngữ đầu thế kỷ XX.
  • D. Chính sách cưỡng ép sử dụng chữ Quốc ngữ của thực dân Pháp.

Câu 23: Trong âm vị học tiếng Việt, sự khác biệt giữa âm /b/ và /m/ chủ yếu dựa trên đặc trưng âm thanh nào?

  • A. Phương thức cấu âm (tắc vs mũi).
  • B. Vị trí cấu âm (môi vs răng).
  • C. Độ vang (âm vang vs âm không vang).
  • D. Thanh tính (hữu thanh vs vô thanh).

Câu 24: Cho từ "sinh viên". Từ này được tạo ra bằng phương thức cấu tạo từ nào và thuộc loại từ ghép nào?

  • A. Từ láy; láy âm.
  • B. Từ ghép chính phụ; ghép Hán Việt.
  • C. Từ ghép đẳng lập; ghép thuần Việt.
  • D. Từ ghép đẳng lập; ghép Hán Việt.

Câu 25: Trong câu tục ngữ "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây", vế "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây" đóng vai trò là thành phần gì trong cấu trúc ngữ pháp của câu?

  • A. Chủ ngữ.
  • B. Vị ngữ.
  • C. Trạng ngữ.
  • D. Định ngữ.

Câu 26: Xét về ngữ pháp chức năng, từ "nhanh" trong câu "Anh ấy chạy nhanh." thuộc từ loại nào và có chức năng ngữ pháp gì?

  • A. Danh từ; chỉ sự vật.
  • B. Động từ; chỉ hành động.
  • C. Tính từ (hoặc trạng từ); bổ nghĩa cho động từ.
  • D. Số từ; chỉ số lượng.

Câu 27: Hiện tượng "biến âm" trong tiếng Việt (ví dụ: "ba mươi" đọc thành "bam mươi") thường xảy ra trong môi trường ngữ âm nào và do quy luật ngữ âm nào chi phối?

  • A. Trong văn viết; do quy tắc chính tả.
  • B. Trong phát âm chuẩn; do quy tắc phát âm.
  • C. Trong ngôn ngữ thơ ca; do luật bằng trắc.
  • D. Trong ngữ lưu; do quy luật đồng hóa âm.

Câu 28: Xét về mặt xã hội học ngôn ngữ, sự khác biệt giữa phương ngữ Bắc và phương ngữ Nam trong tiếng Việt chủ yếu thể hiện ở bình diện ngôn ngữ nào?

  • A. Ngữ âm (phát âm, thanh điệu).
  • B. Từ vựng (từ ngữ địa phương).
  • C. Ngữ pháp (cấu trúc câu).
  • D. Chữ viết (hình thức chữ).

Câu 29: Cho câu "Nếu trời mưa, tôi sẽ ở nhà.". Đây là loại câu phức nào xét theo quan hệ ý nghĩa giữa các mệnh đề?

  • A. Câu phức đẳng lập.
  • B. Câu phức tăng tiến.
  • C. Câu phức điều kiện - giả thiết.
  • D. Câu phức nhượng bộ.

Câu 30: Trong các phong cách ngôn ngữ chức năng, phong cách nào sau đây đòi hỏi tính chính xác, khách quan và logic cao nhất trong việc sử dụng ngôn ngữ?

  • A. Phong cách báo chí.
  • B. Phong cách nghệ thuật.
  • C. Phong cách hành chính.
  • D. Phong cách khoa học.

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Xét về loại hình ngôn ngữ học, tiếng Việt thuộc loại hình ngôn ngữ nào, và đặc điểm nào sau đây là quan trọng nhất để xác định loại hình đó?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Trong lịch sử phát triển tiếng Việt, giai đoạn nào được xem là bản lề, đánh dấu sự chuyển biến quan trọng từ tiếng Việt cổ sang tiếng Việt hiện đại, và yếu tố nào tác động mạnh mẽ nhất đến sự chuyển biến này?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Xét về cấu trúc âm tiết tiếng Việt, thành phần nào sau đây là *bắt buộc* phải có trong mọi âm tiết có nghĩa, và vai trò chính của thành phần đó là gì?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Cho các từ sau: 'nhà', 'ở', 'trên', 'đồi'. Hãy sắp xếp các từ này thành một câu có nghĩa và đúng ngữ pháp tiếng Việt. Trật tự từ trong câu này thể hiện quan hệ ngữ pháp nào là chính?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Trong tiếng Việt, hư từ đóng vai trò quan trọng trong việc biểu thị quan hệ ngữ pháp. Hãy chọn nhóm hư từ thể hiện quan hệ *thời gian* trong câu:

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Xét về phương thức cấu tạo từ, từ 'nhà máy' được cấu tạo theo phương thức nào? Phương thức này có đặc điểm gì nổi bật trong tiếng Việt?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Trong các loại từ láy tiếng Việt, từ láy nào sau đây có sự thay đổi thanh điệu để tạo sắc thái biểu cảm hoặc ý nghĩa khác biệt so với từ gốc?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Thành ngữ 'nước chảy đá mòn' thể hiện đặc điểm nào của thành ngữ tiếng Việt về mặt cấu trúc và ý nghĩa?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Quán ngữ 'của đáng tội' thường được sử dụng trong phong cách ngôn ngữ nào và thể hiện sắc thái biểu cảm gì?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Hiện tượng biến thể ngữ âm của từ 'Sài Gòn' thành 'Gia Định' trong lịch sử phản ánh điều gì về sự biến đổi của ngôn ngữ?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Xét về chức năng giao tiếp, câu 'Bạn ăn cơm chưa?' thuộc loại câu hỏi nào và mục đích giao tiếp chính của câu hỏi này là gì?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Trong câu 'Trời mưa to quá!', từ 'quá' đóng vai trò là thành phần gì của câu và biểu thị ý nghĩa ngữ pháp nào?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Xét về ngữ nghĩa, mối quan hệ giữa từ 'mắt' (bộ phận cơ thể) và 'mắt' (mắt lưới, mắt na,...) là quan hệ gì? Quan hệ này thể hiện hiện tượng gì trong từ vựng tiếng Việt?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Trong tiếng Việt, thanh điệu có vai trò quan trọng trong việc phân biệt nghĩa của từ. Hãy chọn cặp từ tối thiểu phân biệt nghĩa *chỉ* bằng thanh điệu:

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Xét về phong cách ngôn ngữ, đoạn văn bản khoa học thường ưu tiên sử dụng loại từ vựng nào và tránh sử dụng loại từ vựng nào?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Cho câu 'Quyển sách này rất hay.'. Hãy xác định thành phần chính của câu và kiểu câu phân loại theo cấu trúc ngữ pháp:

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Xét về nguồn gốc, lớp từ vựng nào trong tiếng Việt có nguồn gốc bản địa, hình thành từ thời kỳ tiếng Việt còn chung với tiếng Mường?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Phương thức chuyển nghĩa ẩn dụ tạo ra mối quan hệ ý nghĩa nào giữa nghĩa gốc và nghĩa mới của từ? Cho ví dụ minh họa:

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Trong quá trình tiếp xúc ngôn ngữ, tiếng Việt đã vay mượn từ vựng từ nhiều ngôn ngữ khác. Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân chính dẫn đến việc vay mượn từ vựng?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Xét về mặt ngữ dụng học, câu 'Trời nóng nhỉ!' trong giao tiếp hàng ngày có thể mang nhiều hàm ý khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh. Hàm ý nào sau đây là *ít có khả năng* được diễn đạt bằng câu này?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Trong hệ thống chữ viết tiếng Việt hiện nay (chữ Quốc ngữ), chữ cái nào sau đây *không* biểu thị một âm vị riêng biệt mà chỉ có giá trị trong việc ghi âm?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Xét về quá trình tiếp nhận chữ Quốc ngữ, yếu tố nào sau đây đóng vai trò *quan trọng nhất* trong việc phổ biến và làm cho chữ Quốc ngữ trở thành chữ viết chính thức của Việt Nam?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Trong âm vị học tiếng Việt, sự khác biệt giữa âm /b/ và /m/ chủ yếu dựa trên đặc trưng âm thanh nào?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Cho từ 'sinh viên'. Từ này được tạo ra bằng phương thức cấu tạo từ nào và thuộc loại từ ghép nào?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Trong câu tục ngữ 'Ăn quả nhớ kẻ trồng cây', vế 'Ăn quả nhớ kẻ trồng cây' đóng vai trò là thành phần gì trong cấu trúc ngữ pháp của câu?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Xét về ngữ pháp chức năng, từ 'nhanh' trong câu 'Anh ấy chạy nhanh.' thuộc từ loại nào và có chức năng ngữ pháp gì?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Hiện tượng 'biến âm' trong tiếng Việt (ví dụ: 'ba mươi' đọc thành 'bam mươi') thường xảy ra trong môi trường ngữ âm nào và do quy luật ngữ âm nào chi phối?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Xét về mặt xã hội học ngôn ngữ, sự khác biệt giữa phương ngữ Bắc và phương ngữ Nam trong tiếng Việt chủ yếu thể hiện ở bình diện ngôn ngữ nào?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Cho câu 'Nếu trời mưa, tôi sẽ ở nhà.'. Đây là loại câu phức nào xét theo quan hệ ý nghĩa giữa các mệnh đề?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Trong các phong cách ngôn ngữ chức năng, phong cách nào sau đây đòi hỏi tính chính xác, khách quan và logic cao nhất trong việc sử dụng ngôn ngữ?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học - Đề 03

Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các ngôn ngữ sau, ngôn ngữ nào không thuộc loại hình ngôn ngữ đơn lập, tức là ngôn ngữ mà từ vựng chủ yếu được cấu tạo từ các hình vị độc lập và ít biến đổi hình thái?

  • A. Tiếng Trung
  • B. Tiếng Thái
  • C. Tiếng Lào
  • D. Tiếng Nga

Câu 2: Xét về mặt ngữ âm học, thanh điệu trong tiếng Việt có vai trò quan trọng như thế nào đối với việc phân biệt nghĩa của từ?

  • A. Thanh điệu là yếu tố chính để phân biệt nghĩa của từ, ngay cả khi các âm vị khác giống nhau.
  • B. Thanh điệu chỉ có vai trò phụ trợ, làm rõ nghĩa của từ trong một số trường hợp nhất định.
  • C. Thanh điệu không ảnh hưởng đến nghĩa của từ mà chỉ tạo ra sự khác biệt về âm sắc.
  • D. Thanh điệu chỉ quan trọng trong thơ ca, còn trong giao tiếp hàng ngày thì không đáng kể.

Câu 3: Ví dụ nào sau đây minh họa rõ nhất cho đặc trưng "tính phân tiết" của tiếng Việt?

  • A. Câu "Tôi đi học" có thể được rút gọn thành "Đi học".
  • B. Mỗi tiếng trong câu "Mỗi sớm mai thức dậy" đều có thể đứng độc lập và mang một ý nghĩa.
  • C. Tiếng Việt có nhiều từ láy như "lung linh", "xinh xắn".
  • D. Trật tự từ trong tiếng Việt rất quan trọng để biểu thị quan hệ ngữ pháp.

Câu 4: Trong cấu trúc âm tiết tiếng Việt, thành phần nào bắt buộc phải có mặt?

  • A. Âm đầu và âm cuối
  • B. Âm đệm và âm chính
  • C. Âm chính và thanh điệu
  • D. Âm đầu và thanh điệu

Câu 5: Xét về mặt từ vựng, hiện tượng "đa nghĩa" của từ trong tiếng Việt phát sinh chủ yếu do đâu?

  • A. Do ảnh hưởng từ vựng của các ngôn ngữ khác.
  • B. Do sự phong phú của hệ thống âm vị tiếng Việt.
  • C. Do cấu trúc ngữ pháp linh hoạt của tiếng Việt.
  • D. Do đặc điểm đơn lập và tính hình thái không biến đổi của từ.

Câu 6: Trong các phương thức cấu tạo từ tiếng Việt, phương thức nào tạo ra từ mới bằng cách kết hợp các tiếng có nghĩa lại với nhau theo quan hệ chính phụ hoặc đẳng lập?

  • A. Phương thức láy
  • B. Phương thức ghép
  • C. Phương thức chuyển loại
  • D. Phương thức mượn từ

Câu 7: Trong câu "Quyển sách này rất hay.", từ "hay" đóng vai trò là thành phần gì trong cụm từ "rất hay"?

  • A. Thành phần phụ trước
  • B. Thành phần phụ sau
  • C. Thành phần chính
  • D. Thành phần trạng ngữ

Câu 8: Trong tiếng Việt, trật tự từ có vai trò quan trọng trong việc biểu thị quan hệ ngữ pháp. Ví dụ nào sau đây thể hiện sự thay đổi quan hệ ngữ pháp khi thay đổi trật tự từ?

  • A. Hoa hồng màu đỏ. - Màu đỏ hoa hồng.
  • B. Tôi ăn cơm. - Cơm tôi ăn.
  • C. Trời mưa to. - To mưa trời.
  • D. Mẹ yêu con. - Con yêu mẹ.

Câu 9: Xét về chức năng giao tiếp, câu nào sau đây là câu cầu khiến?

  • A. Hôm nay trời đẹp quá!
  • B. Hãy mở cửa sổ ra!
  • C. Bạn có khỏe không?
  • D. Tôi đang đọc sách.

Câu 10: Trong lịch sử phát triển chữ viết tiếng Việt, chữ Quốc ngữ được hình thành dựa trên cơ sở chữ viết nào?

  • A. Chữ Hán
  • B. Chữ Nôm
  • C. Chữ Latinh
  • D. Chữ Phạn

Câu 11: Phương ngữ tiếng Việt được hình thành do yếu tố địa lý và xã hội. Yếu tố địa lý ảnh hưởng đến phương ngữ chủ yếu qua khía cạnh nào?

  • A. Sự cách biệt về địa lý và giao thông
  • B. Sự khác biệt về trình độ học vấn
  • C. Sự khác biệt về nghề nghiệp
  • D. Sự khác biệt về tôn giáo

Câu 12: Trong các loại hình từ láy tiếng Việt, loại từ láy nào có sự trùng lặp hoàn toàn về âm tiết, nhưng có thể biến đổi thanh điệu hoặc âm đầu?

  • A. Láy bộ phận âm đầu
  • B. Láy bộ phận vần
  • C. Láy phụ âm đầu
  • D. Láy hoàn toàn

Câu 13: Xét về mặt ngữ nghĩa, mối quan hệ giữa từ "mắt" (cơ quan thị giác) và "mắt" (mắt na, mắt lưới) là quan hệ gì?

  • A. Đồng âm
  • B. Đa nghĩa
  • C. Đồng nghĩa
  • D. Trái nghĩa

Câu 14: Trong tiếng Việt, loại hư từ nào thường được sử dụng để biểu thị các quan hệ ngữ pháp như quan hệ sở hữu, quan hệ chỉ định, quan hệ số lượng?

  • A. Trợ từ
  • B. Tình thái từ
  • C. Giới từ, đại từ, số từ
  • D. Thán từ

Câu 15: Nguyên tắc "tách âm tiết" trong tiếng Việt khi viết chữ Quốc ngữ dựa trên cơ sở nào?

  • A. Mỗi âm tiết được viết tách rời nhau
  • B. Các từ đơn âm tiết viết liền nhau, từ đa âm tiết tách rời
  • C. Các từ có cùng gốc Hán Việt viết liền nhau
  • D. Viết theo ngữ nghĩa, không theo âm tiết

Câu 16: Hiện tượng "biến âm" trong tiếng Việt (ví dụ: "ba mươi" đọc thành "bamươi") là kết quả của quá trình nào trong ngữ âm học?

  • A. Thay đổi thanh điệu
  • B. Đồng hóa âm vị
  • C. Rụng âm
  • D. Thêm âm

Câu 17: Trong giao tiếp, việc sử dụng ngôn ngữ "lịch sự" và "trang trọng" thể hiện khía cạnh nào của ngữ dụng học?

  • A. Ngữ nghĩa của câu
  • B. Cấu trúc ngữ pháp
  • C. Hành vi ngôn ngữ và bối cảnh giao tiếp
  • D. Âm thanh của ngôn ngữ

Câu 18: Xét về mặt xã hội học ngôn ngữ, "tiếng lóng" thường được sử dụng phổ biến trong nhóm đối tượng nào?

  • A. Người lớn tuổi
  • B. Giới trí thức
  • C. Môi trường học thuật
  • D. Giới trẻ và các nhóm xã hội đặc thù

Câu 19: Trong quá trình tiếp xúc ngôn ngữ, hiện tượng "vay mượn từ vựng" thường xảy ra khi có sự tiếp xúc văn hóa và...

  • A. Thay đổi ngữ pháp
  • B. Ảnh hưởng kinh tế, chính trị, xã hội
  • C. Biến đổi ngữ âm
  • D. Phát triển chữ viết

Câu 20: Trong các ngành nghiên cứu ngôn ngữ học, ngành nào tập trung vào việc mô tả và phân tích hệ thống âm thanh của một ngôn ngữ?

  • A. Ngữ âm học và âm vị học
  • B. Ngữ pháp học
  • C. Từ vựng học
  • D. Ngữ dụng học

Câu 21: Xét về mặt lịch sử, giai đoạn nào được xem là giai đoạn hình thành tiếng Việt dân tộc trên cơ sở tiếng Việt cổ?

  • A. Tiếng Việt tiền sử
  • B. Tiếng Việt cổ
  • C. Tiếng Việt trung đại
  • D. Tiếng Việt hiện đại

Câu 22: Trong câu "Nhà tôi ở gần trường học.", cụm từ "ở gần trường học" đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Trạng ngữ

Câu 23: Trong các phương tiện diễn đạt nghĩa tình thái trong tiếng Việt, loại phương tiện nào sử dụng các từ ngữ đặc biệt để biểu thị thái độ, cảm xúc của người nói?

  • A. Ngữ điệu
  • B. Tình thái từ
  • C. Trật tự từ
  • D. Hình thái từ

Câu 24: Xét về mặt từ loại, từ nào sau đây thuộc loại "động từ tình thái"?

  • A. Đi
  • B. Ăn
  • C. Có thể
  • D. Đẹp

Câu 25: Trong phong cách ngôn ngữ sinh hoạt, đặc điểm nào sau đây thường được thể hiện rõ nhất?

  • A. Tính chính xác, logic
  • B. Tính trang trọng, khuôn mẫu
  • C. Tính trừu tượng, khái quát
  • D. Tính tự nhiên, thoải mái, cảm xúc

Câu 26: Trong lĩnh vực nghiên cứu ngôn ngữ trẻ em, giai đoạn "bập bẹ" (babbling) có vai trò quan trọng như thế nào?

  • A. Giai đoạn tiền ngôn ngữ, chuẩn bị cho phát âm
  • B. Giai đoạn bắt đầu sử dụng từ đơn
  • C. Giai đoạn hình thành ngữ pháp
  • D. Giai đoạn học đọc và viết

Câu 27: Xét về mặt ngữ pháp, loại từ nào sau đây thường làm trung tâm của cụm danh từ?

  • A. Động từ
  • B. Tính từ
  • C. Danh từ
  • D. Số từ

Câu 28: Trong câu thành ngữ "Ăn vóc học hay", cấu trúc ngữ pháp của hai vế "Ăn vóc" và "học hay" có đặc điểm gì?

  • A. Quan hệ chính phụ
  • B. Quan hệ đẳng lập
  • C. Quan hệ chủ vị
  • D. Quan hệ bổ sung

Câu 29: Khi nghiên cứu về "phương ngữ xã hội", nhà ngôn ngữ học quan tâm đến sự khác biệt ngôn ngữ giữa các nhóm người dựa trên yếu tố nào là chủ yếu?

  • A. Địa lý
  • B. Lứa tuổi
  • C. Giới tính
  • D. Giai tầng xã hội, nghề nghiệp, trình độ học vấn

Câu 30: Trong quá trình dạy tiếng Việt như một ngoại ngữ, việc nắm vững "ngữ pháp đối chiếu" giữa tiếng Việt và tiếng mẹ đẻ của người học có lợi ích gì?

  • A. Giúp người học phát âm chuẩn hơn
  • B. Giúp người học mở rộng vốn từ vựng
  • C. Giúp dự đoán và khắc phục lỗi sai do ảnh hưởng của tiếng mẹ đẻ
  • D. Giúp người học hiểu sâu hơn về văn hóa Việt Nam

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Trong các ngôn ngữ sau, ngôn ngữ nào không thuộc loại hình ngôn ngữ đơn lập, tức là ngôn ngữ mà từ vựng chủ yếu được cấu tạo từ các hình vị độc lập và ít biến đổi hình thái?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Xét về mặt ngữ âm học, thanh điệu trong tiếng Việt có vai trò quan trọng như thế nào đối với việc phân biệt nghĩa của từ?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Ví dụ nào sau đây minh họa rõ nhất cho đặc trưng 'tính phân tiết' của tiếng Việt?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Trong cấu trúc âm tiết tiếng Việt, thành phần nào bắt buộc phải có mặt?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Xét về mặt từ vựng, hiện tượng 'đa nghĩa' của từ trong tiếng Việt phát sinh chủ yếu do đâu?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Trong các phương thức cấu tạo từ tiếng Việt, phương thức nào tạo ra từ mới bằng cách kết hợp các tiếng có nghĩa lại với nhau theo quan hệ chính phụ hoặc đẳng lập?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Trong câu 'Quyển sách này rất hay.', từ 'hay' đóng vai trò là thành phần gì trong cụm từ 'rất hay'?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Trong tiếng Việt, trật tự từ có vai trò quan trọng trong việc biểu thị quan hệ ngữ pháp. Ví dụ nào sau đây thể hiện sự thay đổi quan hệ ngữ pháp khi thay đổi trật tự từ?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Xét về chức năng giao tiếp, câu nào sau đây là câu cầu khiến?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Trong lịch sử phát triển chữ viết tiếng Việt, chữ Quốc ngữ được hình thành dựa trên cơ sở chữ viết nào?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Phương ngữ tiếng Việt được hình thành do yếu tố địa lý và xã hội. Yếu tố địa lý ảnh hưởng đến phương ngữ chủ yếu qua khía cạnh nào?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Trong các loại hình từ láy tiếng Việt, loại từ láy nào có sự trùng lặp hoàn toàn về âm tiết, nhưng có thể biến đổi thanh điệu hoặc âm đầu?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Xét về mặt ngữ nghĩa, mối quan hệ giữa từ 'mắt' (cơ quan thị giác) và 'mắt' (mắt na, mắt lưới) là quan hệ gì?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Trong tiếng Việt, loại hư từ nào thường được sử dụng để biểu thị các quan hệ ngữ pháp như quan hệ sở hữu, quan hệ chỉ định, quan hệ số lượng?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Nguyên tắc 'tách âm tiết' trong tiếng Việt khi viết chữ Quốc ngữ dựa trên cơ sở nào?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Hiện tượng 'biến âm' trong tiếng Việt (ví dụ: 'ba mươi' đọc thành 'bamươi') là kết quả của quá trình nào trong ngữ âm học?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Trong giao tiếp, việc sử dụng ngôn ngữ 'lịch sự' và 'trang trọng' thể hiện khía cạnh nào của ngữ dụng học?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Xét về mặt xã hội học ngôn ngữ, 'tiếng lóng' thường được sử dụng phổ biến trong nhóm đối tượng nào?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Trong quá trình tiếp xúc ngôn ngữ, hiện tượng 'vay mượn từ vựng' thường xảy ra khi có sự tiếp xúc văn hóa và...

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Trong các ngành nghiên cứu ngôn ngữ học, ngành nào tập trung vào việc mô tả và phân tích hệ thống âm thanh của một ngôn ngữ?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Xét về mặt lịch sử, giai đoạn nào được xem là giai đoạn hình thành tiếng Việt dân tộc trên cơ sở tiếng Việt cổ?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Trong câu 'Nhà tôi ở gần trường học.', cụm từ 'ở gần trường học' đóng vai trò là thành phần gì trong câu?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Trong các phương tiện diễn đạt nghĩa tình thái trong tiếng Việt, loại phương tiện nào sử dụng các từ ngữ đặc biệt để biểu thị thái độ, cảm xúc của người nói?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Xét về mặt từ loại, từ nào sau đây thuộc loại 'động từ tình thái'?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Trong phong cách ngôn ngữ sinh hoạt, đặc điểm nào sau đây thường được thể hiện rõ nhất?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Trong lĩnh vực nghiên cứu ngôn ngữ trẻ em, giai đoạn 'bập bẹ' (babbling) có vai trò quan trọng như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Xét về mặt ngữ pháp, loại từ nào sau đây thường làm trung tâm của cụm danh từ?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Trong câu thành ngữ 'Ăn vóc học hay', cấu trúc ngữ pháp của hai vế 'Ăn vóc' và 'học hay' có đặc điểm gì?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Khi nghiên cứu về 'phương ngữ xã hội', nhà ngôn ngữ học quan tâm đến sự khác biệt ngôn ngữ giữa các nhóm người dựa trên yếu tố nào là chủ yếu?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Trong quá trình dạy tiếng Việt như một ngoại ngữ, việc nắm vững 'ngữ pháp đối chiếu' giữa tiếng Việt và tiếng mẹ đẻ của người học có lợi ích gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học - Đề 04

Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đặc trưng loại hình ngôn ngữ nào sau đây KHÔNG phù hợp với tiếng Việt?

  • A. Tính phân tích cao (analytic)
  • B. Trật tự từ có vai trò ngữ pháp quan trọng
  • C. Từ đơn vị cơ bản, ít biến đổi hình thái
  • D. Hệ thống biến tố phong phú để biểu thị quan hệ ngữ pháp

Câu 2: Trong lịch sử phát triển tiếng Việt, giai đoạn nào đánh dấu sự hình thành tiếng Việt dân tộc trên cơ sở tiếng Việt trung đại, với sự chuyển đổi mạnh mẽ về ngữ âm và từ vựng?

  • A. Tiếng Việt tiền Việt Mường
  • B. Tiếng Việt cổ
  • C. Tiếng Việt trung đại
  • D. Tiếng Việt hiện đại

Câu 3: Xét về mặt ngữ âm học, thanh điệu trong tiếng Việt có vai trò chính yếu nào?

  • A. Quy định sự hòa phối nguyên âm trong từ
  • B. Khu biệt nghĩa của từ và âm tiết
  • C. Thể hiện thái độ, cảm xúc của người nói
  • D. Tạo nhịp điệu cho lời nói

Câu 4: Đơn vị cấu tạo nên từ trong tiếng Việt là gì?

  • A. Âm tiết
  • B. Ngữ tố
  • C. Hình vị
  • D. Morpheme

Câu 5: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào thể hiện rõ nhất quan hệ ngữ pháp được biểu thị bằng trật tự từ trong tiếng Việt?

  • A. Ăn cơm / Cơm ăn
  • B. Nhà cao / Cao nhà
  • C. Đi học / Học đi
  • D. Bàn ghế / Ghế bàn

Câu 6: Xét về cấu trúc âm tiết, âm tiết tiếng Việt KHÔNG thể thiếu thành phần nào sau đây?

  • A. Âm đầu
  • B. Âm chính
  • C. Âm cuối
  • D. Thanh điệu

Câu 7: Từ láy trong tiếng Việt được hình thành chủ yếu dựa trên phương thức nào?

  • A. Ghép nghĩa
  • B. Mượn từ
  • C. Chiết tự
  • D. Láy âm

Câu 8: Trong câu: "Mùa xuân cây gạo nở hoa đỏ rực.", từ nào là từ đơn?

  • A. Mùa xuân
  • B. Cây gạo
  • C. Hoa
  • D. Đỏ rực

Câu 9: Thành ngữ "Chó treo mèo đậy" thể hiện đặc điểm văn hóa nào của người Việt?

  • A. Trọng nam khinh nữ
  • B. Kinh nghiệm ứng xử với thời tiết
  • C. Tinh thần thượng võ
  • D. Ưa chuộng màu sắc sặc sỡ

Câu 10: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng trong ca dao, dân ca để tạo tính nhạc điệu và dễ nhớ?

  • A. Điệp ngữ, điệp âm
  • B. Ẩn dụ, hoán dụ
  • C. Nhân hóa, vật hóa
  • D. So sánh, tương phản

Câu 11: Xét về nguồn gốc, bộ phận từ vựng nào của tiếng Việt chịu ảnh hưởng sâu sắc nhất từ tiếng Hán?

  • A. Từ thuần Việt
  • B. Từ mượn gốc Pháp
  • C. Từ mượn gốc Anh
  • D. Từ Hán Việt

Câu 12: Trong tiếng Việt, loại hình hư từ nào đóng vai trò quan trọng trong việc biểu thị quan hệ ngữ pháp và liên kết câu?

  • A. Trợ từ
  • B. Quan hệ từ
  • C. Tình thái từ
  • D. Thán từ

Câu 13: Hiện tượng chuyển nghĩa của từ "xuân" trong câu "Tuổi xuân xanh" so với "Mùa xuân đến rồi" là gì?

  • A. Hoán dụ
  • B. Đồng âm
  • C. Ẩn dụ
  • D. Tượng trưng

Câu 14: Xét về phong cách ngôn ngữ, loại phong cách nào được sử dụng chủ yếu trong các văn bản khoa học, kỹ thuật, đòi hỏi tính chính xác, khách quan?

  • A. Phong cách nghệ thuật
  • B. Phong cách báo chí
  • C. Phong cách hành chính
  • D. Phong cách khoa học

Câu 15: Trong giao tiếp, yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc ngữ cảnh ngôn ngữ?

  • A. Văn bản đã nói trước đó
  • B. Ý nghĩa của từ ngữ
  • C. Thời tiết
  • D. Cấu trúc câu

Câu 16: Phân loại theo cấu tạo, từ "sinh viên" thuộc loại từ nào?

  • A. Từ đơn
  • B. Từ ghép
  • C. Từ láy
  • D. Từ mượn

Câu 17: Câu tục ngữ "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây" thể hiện đạo lý nào trong văn hóa Việt Nam?

  • A. Tôn sư trọng đạo
  • B. Hiếu thảo với cha mẹ
  • C. Uống nước nhớ nguồn
  • D. Cần kiệm liêm chính

Câu 18: Trong hệ thống chữ viết tiếng Việt hiện nay, chữ Quốc ngữ, nguồn gốc của chữ viết này từ đâu?

  • A. Chữ Latinh
  • B. Chữ Hán
  • C. Chữ Nôm
  • D. Chữ Phạn

Câu 19: Xét về chức năng giao tiếp, câu "Bạn đi đâu đấy?" thuộc kiểu câu nào?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cầu khiến
  • D. Câu cảm thán

Câu 20: Hiện tượng nào sau đây KHÔNG phải là biến thể của từ?

  • A. Biến âm (ví dụ: ba má - băm mắm)
  • B. Rút gọn từ (ví dụ: đại học - đại)
  • C. Thêm âm tiết (ví dụ: vớ vẩn - vớ va vớ vẩn)
  • D. Thay thế bằng từ đồng nghĩa (ví dụ: đi bộ - đi xe)

Câu 21: Trong cụm từ cố định "mưa dầm thấm lâu", các từ được liên kết với nhau theo quan hệ ngữ pháp nào?

  • A. Chủ vị
  • B. Đẳng lập
  • C. Chính phụ
  • D. Bổ sung

Câu 22: Quán ngữ "của đáng tội" thường được sử dụng trong phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách báo chí
  • B. Phong cách hành chính
  • C. Phong cách hội thoại
  • D. Phong cách khoa học

Câu 23: Xét về nghĩa biểu thái, từ "nhỏ nhắn" so với từ "nhỏ" có thêm sắc thái nghĩa gì?

  • A. Nghĩa rộng hơn
  • B. Nghĩa hẹp hơn
  • C. Nghĩa khái quát hơn
  • D. Nghĩa biểu cảm

Câu 24: Trong câu "Sách là người bạn tốt.", từ "là" đóng vai trò gì về mặt ngữ pháp?

  • A. Trợ từ
  • B. Quan hệ từ
  • C. Vị từ
  • D. Tình thái từ

Câu 25: Hiện tượng đồng âm trong tiếng Việt có thể gây ra điều gì trong giao tiếp?

  • A. Tăng tính biểu cảm
  • B. Gây hiểu nhầm
  • C. Tạo sự mơ hồ
  • D. Làm phong phú từ vựng

Câu 26: Xét theo nguồn gốc, từ "ga" (nhà ga) trong tiếng Việt là từ mượn từ ngôn ngữ nào?

  • A. Tiếng Hán
  • B. Tiếng Anh
  • C. Tiếng Pháp
  • D. Tiếng Nga

Câu 27: Trong câu "Trời ơi! Đẹp quá!", từ "Trời ơi" thuộc loại hư từ nào?

  • A. Quan hệ từ
  • B. Tình thái từ
  • C. Trợ từ
  • D. Thán từ

Câu 28: Phương thức nào sau đây KHÔNG phải là phương thức cấu tạo từ ghép trong tiếng Việt?

  • A. Ghép đẳng lập
  • B. Láy âm
  • C. Ghép chính phụ
  • D. Ghép tổng hợp

Câu 29: Chọn câu có sử dụng biện pháp tu từ so sánh:

  • A. Ăn vóc học hay.
  • B. Chuồn chuồn bay thấp thì mưa.
  • C. Người yêu nước như cây một gốc.
  • D. Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng.

Câu 30: Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm của tiếng Việt?

  • A. Tiếng Việt là ngôn ngữ đơn lập, từ không biến đổi hình thái, thanh điệu có vai trò khu biệt nghĩa.
  • B. Tiếng Việt là ngôn ngữ hòa kết, trật tự từ ít quan trọng, hư từ không phổ biến.
  • C. Tiếng Việt là ngôn ngữ chắp dính, từ biến đổi hình thái phong phú, âm tiết không có vai trò.
  • D. Tiếng Việt là ngôn ngữ đa âm tiết, trọng âm có vai trò chính, thanh điệu không quan trọng.

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Đặc trưng loại hình ngôn ngữ nào sau đây KHÔNG phù hợp với tiếng Việt?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Trong lịch sử phát triển tiếng Việt, giai đoạn nào đánh dấu sự hình thành tiếng Việt dân tộc trên cơ sở tiếng Việt trung đại, với sự chuyển đổi mạnh mẽ về ngữ âm và từ vựng?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Xét về mặt ngữ âm học, thanh điệu trong tiếng Việt có vai trò chính yếu nào?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Đơn vị cấu tạo nên từ trong tiếng Việt là gì?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào thể hiện rõ nhất quan hệ ngữ pháp được biểu thị bằng trật tự từ trong tiếng Việt?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Xét về cấu trúc âm tiết, âm tiết tiếng Việt KHÔNG thể thiếu thành phần nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Từ láy trong tiếng Việt được hình thành chủ yếu dựa trên phương thức nào?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Trong câu: 'Mùa xuân cây gạo nở hoa đỏ rực.', từ nào là từ đơn?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Thành ngữ 'Chó treo mèo đậy' thể hiện đặc điểm văn hóa nào của người Việt?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Biện pháp tu từ nào sau đây thường được sử dụng trong ca dao, dân ca để tạo tính nhạc điệu và dễ nhớ?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Xét về nguồn gốc, bộ phận từ vựng nào của tiếng Việt chịu ảnh hưởng sâu sắc nhất từ tiếng Hán?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Trong tiếng Việt, loại hình hư từ nào đóng vai trò quan trọng trong việc biểu thị quan hệ ngữ pháp và liên kết câu?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Hiện tượng chuyển nghĩa của từ 'xuân' trong câu 'Tuổi xuân xanh' so với 'Mùa xuân đến rồi' là gì?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Xét về phong cách ngôn ngữ, loại phong cách nào được sử dụng chủ yếu trong các văn bản khoa học, kỹ thuật, đòi hỏi tính chính xác, khách quan?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Trong giao tiếp, yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc ngữ cảnh ngôn ngữ?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Phân loại theo cấu tạo, từ 'sinh viên' thuộc loại từ nào?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Câu tục ngữ 'Ăn quả nhớ kẻ trồng cây' thể hiện đạo lý nào trong văn hóa Việt Nam?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Trong hệ thống chữ viết tiếng Việt hiện nay, chữ Quốc ngữ, nguồn gốc của chữ viết này từ đâu?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Xét về chức năng giao tiếp, câu 'Bạn đi đâu đấy?' thuộc kiểu câu nào?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Hiện tượng nào sau đây KHÔNG phải là biến thể của từ?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Trong cụm từ cố định 'mưa dầm thấm lâu', các từ được liên kết với nhau theo quan hệ ngữ pháp nào?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Quán ngữ 'của đáng tội' thường được sử dụng trong phong cách ngôn ngữ nào?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Xét về nghĩa biểu thái, từ 'nhỏ nhắn' so với từ 'nhỏ' có thêm sắc thái nghĩa gì?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Trong câu 'Sách là người bạn tốt.', từ 'là' đóng vai trò gì về mặt ngữ pháp?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Hiện tượng đồng âm trong tiếng Việt có thể gây ra điều gì trong giao tiếp?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Xét theo nguồn gốc, từ 'ga' (nhà ga) trong tiếng Việt là từ mượn từ ngôn ngữ nào?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Trong câu 'Trời ơi! Đẹp quá!', từ 'Trời ơi' thuộc loại hư từ nào?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Phương thức nào sau đây KHÔNG phải là phương thức cấu tạo từ ghép trong tiếng Việt?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Chọn câu có sử dụng biện pháp tu từ so sánh:

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm của tiếng Việt?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học - Đề 05

Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong tiếng Việt, thanh điệu đóng vai trò quan trọng trong việc phân biệt nghĩa của từ. Xét cặp từ "ma" và "má", sự khác biệt về nghĩa giữa hai từ này chủ yếu được tạo ra bởi yếu tố nào?

  • A. Âm đầu
  • B. Âm chính
  • C. Âm cuối
  • D. Thanh điệu

Câu 2: Tiếng Việt được phân loại là ngôn ngữ đơn lập (isolating language). Đặc điểm nào sau đây là quan trọng nhất để xác định một ngôn ngữ thuộc loại hình đơn lập?

  • A. Sử dụng nhiều từ láy và từ ghép.
  • B. Sử dụng hư từ và trật tự từ để biểu thị quan hệ ngữ pháp.
  • C. Có hệ thống thanh điệu phong phú.
  • D. Từ vựng chủ yếu có nguồn gốc Hán Việt.

Câu 3: Xét câu: "Hôm qua tôi đã đi xem phim." Từ "đã" trong câu này thuộc loại hư từ nào và chức năng ngữ pháp của nó là gì?

  • A. Giới từ, chỉ quan hệ không gian.
  • B. Liên từ, nối các thành phần câu.
  • C. Trợ từ, biểu thị thời quá khứ.
  • D. Tình thái từ, biểu thị thái độ của người nói.

Câu 4: Trong quá trình phát triển của tiếng Việt, giai đoạn nào được xem là thời kỳ hình thành tiếng Việt dân tộc, với sự xuất hiện chữ Nôm và văn học Nôm?

  • A. Tiếng Việt tiền cổ.
  • B. Tiếng Việt trung đại.
  • C. Tiếng Việt hiện đại.
  • D. Tiếng Việt thời kỳ Pháp thuộc.

Câu 5: Hiện tượng chuyển đổi mã (code-switching) ngôn ngữ thường xảy ra trong cộng đồng song ngữ. Trong bối cảnh giao tiếp tiếng Việt, chuyển đổi mã phổ biến nhất thường diễn ra giữa tiếng Việt và ngôn ngữ nào?

  • A. Tiếng Anh.
  • B. Tiếng Pháp.
  • C. Tiếng Trung.
  • D. Tiếng Nga.

Câu 6: Xét về mặt ngữ âm học, âm tắc thanh hầu /ʔ/ (như trong "ơi" khi phát âm chậm và tách bạch) trong tiếng Việt được tạo ra bởi cơ quan phát âm nào?

  • A. Lưỡi.
  • B. Môi.
  • C. Thanh hầu.
  • D. Ngạc mềm.

Câu 7: Trong hệ thống chữ Quốc ngữ hiện đại, chữ cái nào sau đây không được sử dụng để ghi âm phụ âm đầu?

  • A. b
  • B. c
  • C. đ
  • D. y

Câu 8: Từ nào sau đây là từ láy toàn bộ trong tiếng Việt?

  • A. Xanh tươi
  • B. Xanh ngắt
  • C. Xanh xao
  • D. Xanh lè

Câu 9: Xét về mặt ngữ nghĩa, mối quan hệ giữa từ "mèo" và từ "linh miêu" là quan hệ gì?

  • A. Đồng nghĩa (synonymy)
  • B. Bao hàm (hyponymy)
  • C. Trái nghĩa (antonymy)
  • D. Đồng âm (homonymy)

Câu 10: Trong tiếng Việt, trật tự từ có vai trò quan trọng trong việc xác định quan hệ ngữ pháp. Trong cụm từ "quyển sách của tôi", giới từ "của" có chức năng chính là gì?

  • A. Biểu thị quan hệ thời gian.
  • B. Biểu thị quan hệ không gian.
  • C. Biểu thị quan hệ mục đích.
  • D. Biểu thị quan hệ sở hữu.

Câu 11: Ngữ điệu (intonation) trong tiếng Việt có chức năng chính là gì trong giao tiếp?

  • A. Phân biệt nghĩa của từ.
  • B. Phân biệt các âm vị.
  • C. Biểu thị thái độ, cảm xúc và mục đích giao tiếp.
  • D. Xác định ranh giới giữa các âm tiết.

Câu 12: Phương ngữ (dialect) tiếng Việt được phân loại dựa trên tiêu chí chủ yếu nào?

  • A. Địa lý.
  • B. Xã hội.
  • C. Lứa tuổi.
  • D. Giới tính.

Câu 13: Trong cấu trúc âm tiết tiếng Việt, thành phần nào bắt buộc phải có?

  • A. Âm đầu.
  • B. Âm chính.
  • C. Âm cuối.
  • D. Thanh điệu.

Câu 14: Từ Hán Việt "gia đình" được cấu tạo theo phương thức nào?

  • A. Từ láy.
  • B. Từ ghép chính phụ.
  • C. Từ ghép đẳng lập.
  • D. Từ đơn.

Câu 15: Trong câu "Cô ấy hát rất hay.", từ "hay" đóng vai trò là thành phần gì trong cụm động từ "hát rất hay"?

  • A. Trạng ngữ chỉ cách thức.
  • B. Định ngữ.
  • C. Bổ ngữ chỉ thời gian.
  • D. Bổ ngữ chỉ mức độ.

Câu 16: Hiện tượng "rụng âm cuối" trong tiếng Việt (ví dụ: "bút chì" nói tắt thành "bút chi") thường xảy ra trong phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách bác học.
  • B. Phong cách khẩu ngữ.
  • C. Phong cách hành chính.
  • D. Phong cách báo chí.

Câu 17: Xét về mặt dụng học (pragmatics), câu nói "Trời ơi nóng quá!" có thể được hiểu là một hành động ngôn ngữ (speech act) nào?

  • A. Lời hứa.
  • B. Lời yêu cầu.
  • C. Lời than phiền.
  • D. Lời chào.

Câu 18: Trong tiếng Việt, loại hình câu hỏi nào thường sử dụng từ nghi vấn "chưa" ở cuối câu?

  • A. Câu hỏi WH- (câu hỏi có từ để hỏi).
  • B. Câu hỏi có/không (yes/no question).
  • C. Câu hỏi tu từ.
  • D. Câu hỏi lựa chọn.

Câu 19: Chữ Nôm, hệ chữ viết cổ của tiếng Việt, được xây dựng dựa trên nguyên tắc cấu tạo chữ của hệ chữ viết nào?

  • A. Chữ Hán.
  • B. Chữ Phạn.
  • C. Chữ Khmer.
  • D. Chữ Latinh.

Câu 20: Xét câu thành ngữ "Ăn vóc học hay", cấu trúc ngữ pháp của thành ngữ này là gì?

  • A. Chính phụ.
  • B. Đẳng lập.
  • C. Động tân.
  • D. Chủ vị.

Câu 21: Trong phân loại từ vựng theo nguồn gốc, lớp từ nào chiếm tỷ lệ lớn nhất trong vốn từ tiếng Việt hiện đại?

  • A. Từ thuần Việt.
  • B. Từ Hán Việt.
  • C. Từ gốc Ấn Âu.
  • D. Từ mượn khác.

Câu 22: Khái niệm "hình vị" (morpheme) trong tiếng Việt dùng để chỉ đơn vị ngôn ngữ nào?

  • A. Âm tiết.
  • B. Từ.
  • C. Đơn vị nhỏ nhất có nghĩa.
  • D. Câu.

Câu 23: Trong tiếng Việt, hiện tượng "biến thanh" (tone sandhi) có phổ biến không so với các ngôn ngữ khác cùng khu vực (ví dụ: tiếng Trung)?

  • A. Phổ biến và có nhiều quy tắc phức tạp.
  • B. Ít phổ biến và ít quy tắc hơn.
  • C. Tương đương về mức độ phổ biến và độ phức tạp.
  • D. Không tồn tại hiện tượng biến thanh trong tiếng Việt.

Câu 24: Xét theo loại hình ngôn ngữ, tiếng Việt gần gũi nhất với nhóm ngôn ngữ nào về mặt cấu trúc?

  • A. Ngôn ngữ hòa kết (fusional languages).
  • B. Ngôn ngữ chắp dính (agglutinative languages).
  • C. Ngôn ngữ biến hình (inflectional languages).
  • D. Ngôn ngữ đơn lập (isolating languages) ở Đông Nam Á lục địa.

Câu 25: Trong câu "Tôi đang ăn cơm.", từ "đang" biểu thị ý nghĩa ngữ pháp nào về hành động "ăn"?

  • A. Hành động đã hoàn thành.
  • B. Hành động sẽ xảy ra trong tương lai.
  • C. Hành động đang diễn ra.
  • D. Hành động thường xuyên lặp lại.

Câu 26: Phương pháp nghiên cứu ngôn ngữ nào tập trung vào việc mô tả và phân tích ngôn ngữ như một hệ thống đồng đại (tại một thời điểm nhất định)?

  • A. Nghiên cứu lịch sử - so sánh (historical-comparative linguistics).
  • B. Nghiên cứu đồng đại (synchronic linguistics).
  • C. Nghiên cứu đối chiếu (contrastive linguistics).
  • D. Nghiên cứu ứng dụng ngôn ngữ học (applied linguistics).

Câu 27: Trong hệ thống thanh điệu tiếng Việt, thanh nào có âm vực cao và đường điệu bằng phẳng?

  • A. Thanh ngang (thanh không dấu).
  • B. Thanh huyền.
  • C. Thanh sắc.
  • D. Thanh hỏi.

Câu 28: Từ "sinh viên" là một ví dụ về loại từ ghép nào xét theo cấu trúc?

  • A. Từ ghép đẳng lập.
  • B. Từ ghép chính phụ.
  • C. Từ láy.
  • D. Từ đơn đa âm.

Câu 29: Trong giao tiếp, việc sử dụng các kính ngữ (honorifics) trong tiếng Việt thể hiện rõ nhất khía cạnh nào của ngôn ngữ học xã hội?

  • A. Phương ngữ địa lý.
  • B. Phong cách ngôn ngữ cá nhân.
  • C. Quan hệ xã hội và thứ bậc.
  • D. Sự thay đổi ngôn ngữ theo thời gian.

Câu 30: Chọn phương án sắp xếp các đơn vị ngôn ngữ theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.

  • A. Âm tiết - Từ - Hình vị - Câu - Cụm từ.
  • B. Hình vị - Âm vị - Từ - Cụm từ - Câu.
  • C. Âm vị - Hình vị - Từ - Cụm từ - Câu.
  • D. Từ - Hình vị - Âm vị - Cụm từ - Câu.

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Trong tiếng Việt, thanh điệu đóng vai trò quan trọng trong việc phân biệt nghĩa của từ. Xét cặp từ 'ma' và 'má', sự khác biệt về nghĩa giữa hai từ này chủ yếu được tạo ra bởi yếu tố nào?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Tiếng Việt được phân loại là ngôn ngữ đơn lập (isolating language). Đặc điểm nào sau đây là *quan trọng nhất* để xác định một ngôn ngữ thuộc loại hình đơn lập?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Xét câu: 'Hôm qua tôi đã đi xem phim.' Từ 'đã' trong câu này thuộc loại hư từ nào và chức năng ngữ pháp của nó là gì?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Trong quá trình phát triển của tiếng Việt, giai đoạn nào được xem là thời kỳ hình thành tiếng Việt dân tộc, với sự xuất hiện chữ Nôm và văn học Nôm?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Hiện tượng chuyển đổi mã (code-switching) ngôn ngữ thường xảy ra trong cộng đồng song ngữ. Trong bối cảnh giao tiếp tiếng Việt, chuyển đổi mã phổ biến nhất thường diễn ra giữa tiếng Việt và ngôn ngữ nào?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Xét về mặt ngữ âm học, âm tắc thanh hầu /ʔ/ (như trong 'ơi' khi phát âm chậm và tách bạch) trong tiếng Việt được tạo ra bởi cơ quan phát âm nào?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Trong hệ thống chữ Quốc ngữ hiện đại, chữ cái nào sau đây *không* được sử dụng để ghi âm phụ âm đầu?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Từ nào sau đây là từ láy *toàn bộ* trong tiếng Việt?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Xét về mặt ngữ nghĩa, mối quan hệ giữa từ 'mèo' và từ 'linh miêu' là quan hệ gì?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Trong tiếng Việt, trật tự từ có vai trò quan trọng trong việc xác định quan hệ ngữ pháp. Trong cụm từ 'quyển sách *của* tôi', giới từ 'của' có chức năng chính là gì?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Ngữ điệu (intonation) trong tiếng Việt có chức năng chính là gì trong giao tiếp?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Phương ngữ (dialect) tiếng Việt được phân loại dựa trên tiêu chí chủ yếu nào?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Trong cấu trúc âm tiết tiếng Việt, thành phần nào *bắt buộc* phải có?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Từ Hán Việt 'gia đình' được cấu tạo theo phương thức nào?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Trong câu 'Cô ấy hát rất hay.', từ 'hay' đóng vai trò là thành phần gì trong cụm động từ 'hát rất hay'?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Hiện tượng 'rụng âm cuối' trong tiếng Việt (ví dụ: 'bút chì' nói tắt thành 'bút chi') thường xảy ra trong phong cách ngôn ngữ nào?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Xét về mặt dụng học (pragmatics), câu nói 'Trời ơi nóng quá!' có thể được hiểu là một hành động ngôn ngữ (speech act) nào?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Trong tiếng Việt, loại hình câu hỏi nào thường sử dụng từ nghi vấn 'chưa' ở cuối câu?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Chữ Nôm, hệ chữ viết cổ của tiếng Việt, được xây dựng dựa trên nguyên tắc cấu tạo chữ của hệ chữ viết nào?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Xét câu thành ngữ 'Ăn vóc học hay', cấu trúc ngữ pháp của thành ngữ này là gì?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Trong phân loại từ vựng theo nguồn gốc, lớp từ nào chiếm tỷ lệ lớn nhất trong vốn từ tiếng Việt hiện đại?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Khái niệm 'hình vị' (morpheme) trong tiếng Việt dùng để chỉ đơn vị ngôn ngữ nào?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Trong tiếng Việt, hiện tượng 'biến thanh' (tone sandhi) có phổ biến không so với các ngôn ngữ khác cùng khu vực (ví dụ: tiếng Trung)?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Xét theo loại hình ngôn ngữ, tiếng Việt gần gũi nhất với nhóm ngôn ngữ nào về mặt cấu trúc?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Trong câu 'Tôi *đang* ăn cơm.', từ 'đang' biểu thị ý nghĩa ngữ pháp nào về hành động 'ăn'?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Phương pháp nghiên cứu ngôn ngữ nào tập trung vào việc mô tả và phân tích ngôn ngữ như một hệ thống đồng đại (tại một thời điểm nhất định)?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Trong hệ thống thanh điệu tiếng Việt, thanh nào có âm vực cao và đường điệu bằng phẳng?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Từ 'sinh viên' là một ví dụ về loại từ ghép nào xét theo cấu trúc?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Trong giao tiếp, việc sử dụng các kính ngữ (honorifics) trong tiếng Việt thể hiện rõ nhất khía cạnh nào của ngôn ngữ học xã hội?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Chọn phương án sắp xếp các đơn vị ngôn ngữ theo thứ tự *từ nhỏ đến lớn*.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học - Đề 06

Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong tiếng Việt, thanh điệu có vai trò quan trọng trong việc phân biệt nghĩa của từ. Dựa trên kiến thức về âm vị học, thanh điệu trong tiếng Việt được xem là thành phần thuộc bình diện nào của ngôn ngữ?

  • A. Ngữ âm học
  • B. Âm vị học
  • C. Hình thái học
  • D. Ngữ pháp học

Câu 2: Xét về loại hình ngôn ngữ, tiếng Việt thuộc loại hình ngôn ngữ đơn lập. Đặc trưng cơ bản nhất của loại hình ngôn ngữ này là gì?

  • A. Từ không biến đổi hình thái, quan hệ ngữ pháp chủ yếu dựa vào trật tự từ và hư từ.
  • B. Từ biến đổi hình thái phong phú để biểu thị quan hệ ngữ pháp.
  • C. Sử dụng rộng rãi các phụ tố và trung tố để cấu tạo từ.
  • D. Hệ thống thanh điệu phức tạp để phân biệt các biến thể ngữ pháp.

Câu 3: Trong quá trình tiếp xúc ngôn ngữ, tiếng Việt đã vay mượn từ vựng từ nhiều ngôn ngữ khác, đặc biệt là tiếng Hán. Hiện tượng vay mượn từ vựng này phản ánh quy luật nào trong phát triển ngôn ngữ?

  • A. Quy luật bảo tồn và ổn định
  • B. Quy luật phân hóa và đa dạng hóa
  • C. Quy luật giao lưu và tiếp biến văn hóa
  • D. Quy luật đơn giản hóa hệ thống

Câu 4: Xét về mặt ngữ nghĩa, từ "ăn" trong tiếng Việt có thể kết hợp với nhiều đối tượng khác nhau như "ăn cơm", "ăn quả", "ăn năn", "ăn ảnh". Hiện tượng này trong ngữ nghĩa học được gọi là gì?

  • A. Đồng âm
  • B. Đồng nghĩa
  • C. Trường nghĩa
  • D. Đa nghĩa

Câu 5: Trong câu "Tôi đi học.", trật tự từ có vai trò quan trọng trong việc biểu thị quan hệ ngữ pháp. Nếu thay đổi trật tự từ thành "*Đi học tôi.", câu văn trở nên không tự nhiên hoặc thay đổi nghĩa. Điều này thể hiện đặc điểm nào của ngữ pháp tiếng Việt?

  • A. Tính linh hoạt của trật tự từ
  • B. Tính nghiêm ngặt của trật tự từ
  • C. Vai trò thứ yếu của trật tự từ
  • D. Sự phụ thuộc vào hư từ

Câu 6: Đơn vị cấu tạo nên từ trong tiếng Việt chủ yếu là hình tiết (tiếng). Hình tiết trong tiếng Việt có cấu trúc như thế nào?

  • A. Luôn bao gồm âm đầu, âm chính và âm cuối.
  • B. Chỉ bao gồm âm đầu và âm vần.
  • C. Có thể có hoặc không có âm đầu, âm đệm, âm cuối, nhưng bắt buộc phải có âm chính và thanh điệu.
  • D. Cấu trúc hoàn toàn tự do, không có quy tắc nhất định.

Câu 7: Xét về chức năng giao tiếp, ngôn ngữ được sử dụng để thực hiện nhiều hành động khác nhau như hỏi, ra lệnh, hứa hẹn, biểu lộ cảm xúc. Các hành động ngôn ngữ này được nghiên cứu trong phân ngành nào của ngôn ngữ học?

  • A. Ngữ pháp học
  • B. Ngữ nghĩa học
  • C. Âm vị học
  • D. Ngữ dụng học

Câu 8: Trong tiếng Việt, từ "mèo" và "ngao" cùng chỉ loài vật nhưng khác nhau về giống (đực/cái). Sự khác biệt về nghĩa này thuộc quan hệ ngữ nghĩa nào?

  • A. Đồng âm
  • B. Đồng nghĩa (hẹp)
  • C. Trái nghĩa
  • D. Quan hệ bộ phận - toàn thể

Câu 9: Khi nói "Trời ơi!", người nói thường biểu lộ cảm xúc ngạc nhiên hoặc thất vọng. Biểu thức cảm thán "Trời ơi!" thuộc loại đơn vị ngôn ngữ nào?

  • A. Từ đơn
  • B. Từ ghép
  • C. Quán ngữ
  • D. Thành ngữ

Câu 10: Phương ngữ tiếng Việt có sự khác biệt về phát âm, từ vựng và ngữ pháp giữa các vùng miền khác nhau. Sự tồn tại của phương ngữ phản ánh hiện tượng gì trong ngôn ngữ?

  • A. Tính biến dị của ngôn ngữ
  • B. Tính đồng nhất của ngôn ngữ
  • C. Tính ổn định của ngôn ngữ
  • D. Tính phổ quát của ngôn ngữ

Câu 11: Xét về cấu tạo, từ "sinh viên" được tạo ra bằng cách ghép hai tiếng "sinh" và "viên" có nghĩa tương đương hoặc gần gũi nhau. Đây là phương thức cấu tạo từ nào trong tiếng Việt?

  • A. Từ láy
  • B. Từ ghép đẳng lập
  • C. Từ ghép chính phụ
  • D. Từ đơn đa âm

Câu 12: Trong câu "Quyển sách này rất hay.", từ "hay" đóng vai trò là thành phần gì trong cụm từ "rất hay"?

  • A. Thành phần phụ trước
  • B. Thành phần phụ sau
  • C. Thành phần trung tâm phụ
  • D. Thành phần trung tâm chính

Câu 13: Xét về mặt chữ viết, chữ Quốc ngữ hiện nay của tiếng Việt sử dụng hệ thống chữ cái Latinh. Hệ thống chữ viết này có nguồn gốc từ đâu?

  • A. Chữ Hán
  • B. Chữ Nôm
  • C. Chữ Latinh
  • D. Chữ Phạn

Câu 14: Trong giao tiếp, người Việt thường sử dụng các từ xưng hô khác nhau tùy thuộc vào mối quan hệ xã hội và tuổi tác. Việc lựa chọn từ xưng hô phù hợp thể hiện khía cạnh nào của ngôn ngữ học xã hội?

  • A. Biến đổi ngôn ngữ theo vùng miền
  • B. Biến đổi ngôn ngữ theo xã hội
  • C. Biến đổi ngôn ngữ theo thời gian
  • D. Biến đổi ngôn ngữ theo phong cách

Câu 15: Xét về nguồn gốc, tiếng Việt được các nhà nghiên cứu xếp vào nhóm ngôn ngữ nào?

  • A. Nam Á
  • B. Hán - Tạng
  • C. Thái - Kađai
  • D. Austronesian

Câu 16: Trong câu "Cô ấy hát rất hay.", từ "rất" có vai trò bổ nghĩa cho tính từ "hay". Từ "rất" thuộc loại hư từ nào trong tiếng Việt?

  • A. Giới từ
  • B. Liên từ
  • C. Đại từ
  • D. Phó từ

Câu 17: Hiện tượng chuyển nghĩa của từ là quá trình một từ có thêm nghĩa mới bên cạnh nghĩa gốc ban đầu. Hãy cho biết cơ chế chuyển nghĩa phổ biến nào dựa trên sự tương đồng về hình thức hoặc chức năng giữa các sự vật, hiện tượng?

  • A. Hoán dụ
  • B. Ẩn dụ
  • C. Tượng trưng
  • D. Nhân hóa

Câu 18: Trong tiếng Việt, một số từ gốc Hán Việt được sử dụng với sắc thái trang trọng, trừu tượng hơn so với từ thuần Việt tương ứng. Ví dụ, "phụ nữ" (Hán Việt) và "đàn bà" (thuần Việt). Sự khác biệt này thể hiện đặc điểm nào trong việc sử dụng từ Hán Việt?

  • A. Tính đại chúng
  • B. Tính khẩu ngữ
  • C. Tính trang trọng
  • D. Tính biểu cảm

Câu 19: Xét về mặt ngữ âm, tiếng Việt là ngôn ngữ có thanh điệu. Thanh điệu có chức năng gì quan trọng trong tiếng Việt?

  • A. Khu biệt nghĩa
  • B. Biểu thị ngữ pháp
  • C. Tạo nhịp điệu
  • D. Biểu lộ cảm xúc

Câu 20: Trong câu "Em ăn cơm chưa?", từ "chưa" là một từ nghi vấn. Từ nghi vấn "chưa" thường được đặt ở vị trí nào trong câu hỏi?

  • A. Đầu câu
  • B. Giữa câu
  • C. Trước động từ
  • D. Cuối câu

Câu 21: Xét về quá trình phát triển, tiếng Việt đã trải qua nhiều giai đoạn biến đổi. Giai đoạn nào được xem là giai đoạn hình thành tiếng Việt dân tộc?

  • A. Tiếng Việt cổ
  • B. Tiếng Việt trung đại
  • C. Tiếng Việt hiện đại
  • D. Tiếng Việt tiền hiện đại

Câu 22: Trong tiếng Việt, từ "đi" vừa có thể là động từ chỉ hành động di chuyển, vừa có thể là trợ từ trong câu cầu khiến như "Đi thôi!". Hiện tượng một từ có nhiều chức năng ngữ pháp khác nhau được gọi là gì?

  • A. Đồng âm
  • B. Đa chức năng
  • C. Chuyển loại từ
  • D. Biến thể từ

Câu 23: Thành ngữ "Nước chảy đá mòn" thể hiện quy luật nào trong tự nhiên và xã hội?

  • A. Quy luật cạnh tranh
  • B. Quy luật thích nghi
  • C. Quy luật tích lũy về lượng, thay đổi về chất
  • D. Quy luật tuần hoàn

Câu 24: Trong tiếng Việt, các từ láy như "lung linh", "nhấp nhô", "rì rào" có đặc điểm ngữ âm nổi bật nào?

  • A. Trùng điệp âm thanh
  • B. Thay đổi thanh điệu
  • C. Giảm âm tiết
  • D. Đảo trật tự âm

Câu 25: Xét về mặt phong cách ngôn ngữ, phong cách ngôn ngữ sinh hoạt thường được sử dụng trong phạm vi giao tiếp nào?

  • A. Văn bản khoa học
  • B. Giao tiếp đời thường
  • C. Văn bản hành chính
  • D. Diễn thuyết chính trị

Câu 26: Trong câu "Hôm qua tôi đã xem phim.", từ "đã" biểu thị ý nghĩa ngữ pháp gì?

  • A. Khả năng
  • B. Thời gian tương lai
  • C. Thời gian quá khứ
  • D. Mệnh lệnh

Câu 27: Xét về mặt từ loại, từ "đẹp" thuộc từ loại nào trong tiếng Việt?

  • A. Động từ
  • B. Danh từ
  • C. Số từ
  • D. Tính từ

Câu 28: Trong tiếng Việt, cấu trúc "câu bị động" thường được sử dụng để nhấn mạnh đối tượng chịu tác động của hành động. Dấu hiệu hình thức nào thường gặp trong câu bị động tiếng Việt?

  • A. Sử dụng các từ "bị", "được"
  • B. Đảo trật tự chủ ngữ - vị ngữ
  • C. Lược bỏ chủ ngữ
  • D. Thêm trợ từ vào cuối câu

Câu 29: Xét về mặt giao tiếp, ngôn ngữ không chỉ là công cụ truyền đạt thông tin mà còn có chức năng tạo lập và duy trì quan hệ xã hội. Chức năng này của ngôn ngữ được gọi là gì?

  • A. Chức năng thông báo
  • B. Chức năng xã giao
  • C. Chức năng biểu cảm
  • D. Chức năng nhận thức

Câu 30: Trong tiếng Việt, hiện tượng "nói lái" là một hình thức chơi chữ dựa trên sự thay đổi âm tiết. Cơ chế tạo nghĩa của "nói lái" chủ yếu dựa vào yếu tố nào?

  • A. Thay đổi trật tự từ
  • B. Thêm âm tiết
  • C. Biến đổi âm tiết
  • D. Lược bỏ âm tiết

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Trong tiếng Việt, thanh điệu có vai trò quan trọng trong việc phân biệt nghĩa của từ. Dựa trên kiến thức về âm vị học, thanh điệu trong tiếng Việt được xem là thành phần thuộc bình diện nào của ngôn ngữ?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Xét về loại hình ngôn ngữ, tiếng Việt thuộc loại hình ngôn ngữ đơn lập. Đặc trưng cơ bản nhất của loại hình ngôn ngữ này là gì?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Trong quá trình tiếp xúc ngôn ngữ, tiếng Việt đã vay mượn từ vựng từ nhiều ngôn ngữ khác, đặc biệt là tiếng Hán. Hiện tượng vay mượn từ vựng này phản ánh quy luật nào trong phát triển ngôn ngữ?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Xét về mặt ngữ nghĩa, từ 'ăn' trong tiếng Việt có thể kết hợp với nhiều đối tượng khác nhau như 'ăn cơm', 'ăn quả', 'ăn năn', 'ăn ảnh'. Hiện tượng này trong ngữ nghĩa học được gọi là gì?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Trong câu 'Tôi đi học.', trật tự từ có vai trò quan trọng trong việc biểu thị quan hệ ngữ pháp. Nếu thay đổi trật tự từ thành '*Đi học tôi.', câu văn trở nên không tự nhiên hoặc thay đổi nghĩa. Điều này thể hiện đặc điểm nào của ngữ pháp tiếng Việt?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Đơn vị cấu tạo nên từ trong tiếng Việt chủ yếu là hình tiết (tiếng). Hình tiết trong tiếng Việt có cấu trúc như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Xét về chức năng giao tiếp, ngôn ngữ được sử dụng để thực hiện nhiều hành động khác nhau như hỏi, ra lệnh, hứa hẹn, biểu lộ cảm xúc. Các hành động ngôn ngữ này được nghiên cứu trong phân ngành nào của ngôn ngữ học?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Trong tiếng Việt, từ 'mèo' và 'ngao' cùng chỉ loài vật nhưng khác nhau về giống (đực/cái). Sự khác biệt về nghĩa này thuộc quan hệ ngữ nghĩa nào?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Khi nói 'Trời ơi!', người nói thường biểu lộ cảm xúc ngạc nhiên hoặc thất vọng. Biểu thức cảm thán 'Trời ơi!' thuộc loại đơn vị ngôn ngữ nào?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Phương ngữ tiếng Việt có sự khác biệt về phát âm, từ vựng và ngữ pháp giữa các vùng miền khác nhau. Sự tồn tại của phương ngữ phản ánh hiện tượng gì trong ngôn ngữ?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Xét về cấu tạo, từ 'sinh viên' được tạo ra bằng cách ghép hai tiếng 'sinh' và 'viên' có nghĩa tương đương hoặc gần gũi nhau. Đây là phương thức cấu tạo từ nào trong tiếng Việt?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Trong câu 'Quyển sách này rất hay.', từ 'hay' đóng vai trò là thành phần gì trong cụm từ 'rất hay'?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Xét về mặt chữ viết, chữ Quốc ngữ hiện nay của tiếng Việt sử dụng hệ thống chữ cái Latinh. Hệ thống chữ viết này có nguồn gốc từ đâu?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Trong giao tiếp, người Việt thường sử dụng các từ xưng hô khác nhau tùy thuộc vào mối quan hệ xã hội và tuổi tác. Việc lựa chọn từ xưng hô phù hợp thể hiện khía cạnh nào của ngôn ngữ học xã hội?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Xét về nguồn gốc, tiếng Việt được các nhà nghiên cứu xếp vào nhóm ngôn ngữ nào?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Trong câu 'Cô ấy hát rất hay.', từ 'rất' có vai trò bổ nghĩa cho tính từ 'hay'. Từ 'rất' thuộc loại hư từ nào trong tiếng Việt?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Hiện tượng chuyển nghĩa của từ là quá trình một từ có thêm nghĩa mới bên cạnh nghĩa gốc ban đầu. Hãy cho biết cơ chế chuyển nghĩa phổ biến nào dựa trên sự tương đồng về hình thức hoặc chức năng giữa các sự vật, hiện tượng?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Trong tiếng Việt, một số từ gốc Hán Việt được sử dụng với sắc thái trang trọng, trừu tượng hơn so với từ thuần Việt tương ứng. Ví dụ, 'phụ nữ' (Hán Việt) và 'đàn bà' (thuần Việt). Sự khác biệt này thể hiện đặc điểm nào trong việc sử dụng từ Hán Việt?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Xét về mặt ngữ âm, tiếng Việt là ngôn ngữ có thanh điệu. Thanh điệu có chức năng gì quan trọng trong tiếng Việt?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Trong câu 'Em ăn cơm chưa?', từ 'chưa' là một từ nghi vấn. Từ nghi vấn 'chưa' thường được đặt ở vị trí nào trong câu hỏi?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Xét về quá trình phát triển, tiếng Việt đã trải qua nhiều giai đoạn biến đổi. Giai đoạn nào được xem là giai đoạn hình thành tiếng Việt dân tộc?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Trong tiếng Việt, từ 'đi' vừa có thể là động từ chỉ hành động di chuyển, vừa có thể là trợ từ trong câu cầu khiến như 'Đi thôi!'. Hiện tượng một từ có nhiều chức năng ngữ pháp khác nhau được gọi là gì?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Thành ngữ 'Nước chảy đá mòn' thể hiện quy luật nào trong tự nhiên và xã hội?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Trong tiếng Việt, các từ láy như 'lung linh', 'nhấp nhô', 'rì rào' có đặc điểm ngữ âm nổi bật nào?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Xét về mặt phong cách ngôn ngữ, phong cách ngôn ngữ sinh hoạt thường được sử dụng trong phạm vi giao tiếp nào?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Trong câu 'Hôm qua tôi đã xem phim.', từ 'đã' biểu thị ý nghĩa ngữ pháp gì?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Xét về mặt từ loại, từ 'đẹp' thuộc từ loại nào trong tiếng Việt?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Trong tiếng Việt, cấu trúc 'câu bị động' thường được sử dụng để nhấn mạnh đối tượng chịu tác động của hành động. Dấu hiệu hình thức nào thường gặp trong câu bị động tiếng Việt?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Xét về mặt giao tiếp, ngôn ngữ không chỉ là công cụ truyền đạt thông tin mà còn có chức năng tạo lập và duy trì quan hệ xã hội. Chức năng này của ngôn ngữ được gọi là gì?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Trong tiếng Việt, hiện tượng 'nói lái' là một hình thức chơi chữ dựa trên sự thay đổi âm tiết. Cơ chế tạo nghĩa của 'nói lái' chủ yếu dựa vào yếu tố nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học - Đề 07

Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tiếng Việt được phân loại là ngôn ngữ đơn lập (isolating language). Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là hệ quả trực tiếp của loại hình ngôn ngữ này?

  • A. Sử dụng trật tự từ để biểu thị quan hệ ngữ pháp.
  • B. Từ vựng chủ yếu là từ đơn âm tiết.
  • C. Quan hệ ngữ pháp thường được biểu đạt bằng hư từ.
  • D. Hệ thống thanh điệu phức tạp để phân biệt nghĩa từ.

Câu 2: Xét về mặt lịch sử, chữ Nôm ra đời dựa trên cơ sở hệ thống chữ viết nào?

  • A. Chữ Phạn
  • B. Chữ Hán
  • C. Chữ Khmer cổ
  • D. Chữ Quốc ngữ

Câu 3: Trong tiếng Việt, từ "ăn" có thể kết hợp với "cơm", "cháo", "phở", "thuốc",... để tạo thành các cụm từ khác nhau. Hiện tượng này thể hiện đặc tính nào của từ vựng tiếng Việt?

  • A. Tính biểu trưng
  • B. Tính hình tượng
  • C. Tính đa nghĩa và linh hoạt trong kết hợp
  • D. Tính cụ thể và xác định

Câu 4: Xét về cấu trúc âm tiết, âm tiết tiếng Việt có thể được phân tích thành các thành phần chính. Thành phần nào KHÔNG bắt buộc phải có mặt trong mọi âm tiết hợp lệ?

  • A. Âm đầu
  • B. Âm chính
  • C. Thanh điệu
  • D. Vần (bao gồm âm chính và âm cuối)

Câu 5: Cho câu: "Hôm qua, tôi đã đi xem phim." Từ "đã" trong câu này thuộc loại hư từ nào và có chức năng ngữ pháp gì?

  • A. Giới từ, chỉ thời gian
  • B. Trợ từ, biểu thị thời quá khứ
  • C. Liên từ, nối các thành phần câu
  • D. Tình thái từ, biểu thị thái độ

Câu 6: Hiện tượng chuyển nghĩa của từ là một cơ chế quan trọng làm phong phú vốn từ vựng. Trong các ví dụ sau, đâu là trường hợp chuyển nghĩa theo phương thức ẩn dụ?

  • A. Từ "bàn" (đồ vật) chuyển nghĩa thành "bàn" (trong "bàn công việc")
  • B. Từ "tay" (bộ phận cơ thể) chuyển nghĩa thành "tay" (trong "tay lái xe")
  • C. Từ "mùa xuân" (mùa trong năm) chuyển nghĩa thành "mùa xuân" (tuổi trẻ)
  • D. Từ "đi" (di chuyển) chuyển nghĩa thành "đi" (trong "đi đời nhà ma")

Câu 7: Trong tiếng Việt, trật tự từ có vai trò quan trọng trong việc biểu thị quan hệ ngữ pháp. Xét hai cụm từ: "hoa hồng đỏ" và "đỏ hoa hồng". Sự khác biệt về trật tự từ này tạo ra sự khác biệt gì về nghĩa?

  • A. Thay đổi quan hệ ngữ pháp giữa các thành phần và sắc thái nghĩa của cụm từ.
  • B. Chỉ thay đổi về phong cách diễn đạt, nghĩa không đổi.
  • C. Không tạo ra sự khác biệt về nghĩa, cả hai đều có nghĩa như nhau.
  • D. Chỉ khác nhau về số lượng từ trong cụm từ.

Câu 8: Xét về nguồn gốc, từ vựng tiếng Việt chịu ảnh hưởng từ nhiều ngôn ngữ khác nhau. Trong các lớp từ mượn sau, lớp từ nào có nguồn gốc Hán Việt chiếm số lượng lớn nhất và có vai trò quan trọng trong việc biểu đạt các khái niệm trừu tượng, khoa học, chính trị?

  • A. Từ mượn gốc Pháp
  • B. Từ mượn gốc Hán
  • C. Từ mượn gốc Anh
  • D. Từ mượn gốc Khmer

Câu 9: Thành ngữ, tục ngữ là những đơn vị ngôn ngữ đặc biệt, mang đậm giá trị văn hóa. Câu tục ngữ "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây" thể hiện giá trị văn hóa nào?

  • A. Tính cần cù, chịu khó
  • B. Tinh thần đoàn kết
  • C. Lòng biết ơn, đạo lý uống nước nhớ nguồn
  • D. Sự hiếu học, tôn sư trọng đạo

Câu 10: Trong ngôn ngữ học, "phương ngữ" được hiểu là gì?

  • A. Ngôn ngữ dùng trong một lĩnh vực chuyên môn nhất định.
  • B. Biến thể vùng miền của một ngôn ngữ.
  • C. Ngôn ngữ được sử dụng bởi một nhóm xã hội đặc biệt.
  • D. Hình thức ngôn ngữ trang trọng, dùng trong văn bản.

Câu 11: Chọn phương án sắp xếp đúng thứ tự các giai đoạn phát triển của tiếng Việt theo quan điểm của nhiều nhà nghiên cứu:

  • A. Tiếng Việt Cổ → Tiếng Việt Hiện đại → Việt Mường Chung → Việt Mường Cổ → Tiền Việt Mường
  • B. Việt Mường Cổ → Tiền Việt Mường → Việt Mường Chung → Tiếng Việt Cổ → Tiếng Việt Hiện đại
  • C. Tiền Việt Mường → Việt Mường Cổ → Việt Mường Chung → Tiếng Việt Cổ → Tiếng Việt Hiện đại
  • D. Việt Mường Chung → Việt Mường Cổ → Tiền Việt Mường → Tiếng Việt Cổ → Tiếng Việt Hiện đại

Câu 12: Trong hệ thống ngữ âm tiếng Việt, thanh điệu có vai trò quan trọng trong việc phân biệt nghĩa của từ. Tiếng Việt có bao nhiêu thanh điệu cơ bản?

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 8

Câu 13: Xét về mặt loại hình ngôn ngữ, tiếng Việt và tiếng Trung Quốc có điểm tương đồng cơ bản nào?

  • A. Đều là ngôn ngữ hòa kết.
  • B. Đều có hệ thống thanh điệu đơn giản.
  • C. Đều có hình thái học phong phú.
  • D. Đều thuộc loại hình ngôn ngữ đơn lập.

Câu 14: Trong tiếng Việt, "hình vị" (morpheme) được định nghĩa là gì?

  • A. Đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất có nghĩa.
  • B. Đơn vị ngữ pháp nhỏ nhất.
  • C. Đơn vị âm thanh nhỏ nhất.
  • D. Đơn vị từ vựng nhỏ nhất.

Câu 15: Phương thức cấu tạo từ ghép chính phụ trong tiếng Việt là gì?

  • A. Kết hợp hai hình vị có nghĩa ngang nhau.
  • B. Kết hợp hình vị chính mang nghĩa khái quát và hình vị phụ bổ nghĩa.
  • C. Lặp lại một hình vị hoặc một bộ phận hình vị.
  • D. Sử dụng hư từ để liên kết các hình vị.

Câu 16: Xét về chức năng giao tiếp, ngôn ngữ có những chức năng cơ bản nào? Chọn phương án đầy đủ nhất.

  • A. Chức năng thông báo và chức năng biểu cảm.
  • B. Chức năng mệnh lệnh và chức năng giao tiếp xã hội.
  • C. Chức năng tư duy và chức năng thẩm mỹ.
  • D. Chức năng thông báo, biểu cảm, mệnh lệnh, hỏi, giao tiếp xã hội, tư duy.

Câu 17: Trong câu: "Mèo nhà tôi rất lười ăn nhưng lại thích chơi.", liên từ "nhưng" có vai trò gì?

  • A. Liên kết hai cụm từ.
  • B. Liên kết hai từ đơn.
  • C. Liên kết hai vế câu có quan hệ đối lập.
  • D. Biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả.

Câu 18: "Quán ngữ" khác với "thành ngữ" ở điểm cơ bản nào?

  • A. Tính biểu trưng và hàm ý văn hóa sâu sắc.
  • B. Cấu trúc ngữ pháp phức tạp hơn.
  • C. Khả năng hoạt động độc lập trong câu.
  • D. Nguồn gốc từ văn học cổ.

Câu 19: Trong các phương ngữ tiếng Việt (Bắc, Trung, Nam), sự khác biệt lớn nhất và dễ nhận thấy nhất thường tập trung ở bình diện nào?

  • A. Ngữ pháp
  • B. Ngữ âm
  • C. Từ vựng
  • D. Chữ viết

Câu 20: Nguyên tắc "tách âm tiết" trong chữ Quốc ngữ dựa trên cơ sở nào?

  • A. Ngữ pháp
  • B. Từ vựng
  • C. Âm vị học
  • D. Hình thái học

Câu 21: Trong câu "Sách này rất hay.", từ "hay" đóng vai trò là thành phần gì trong cụm từ "rất hay"?

  • A. Thành phần chính
  • B. Thành phần phụ trước
  • C. Thành phần phụ sau
  • D. Thành phần trung tâm

Câu 22: "Ngôn ngữ ký hiệu" (sign language) được xếp vào loại hình ngôn ngữ nào?

  • A. Ngôn ngữ lập trình
  • B. Ngôn ngữ hình thể (body language)
  • C. Ngôn ngữ tự nhiên
  • D. Ngôn ngữ nhân tạo

Câu 23: Hiện tượng "song ngữ" (bilingualism) có thể mang lại lợi ích nào cho cá nhân và xã hội?

  • A. Chỉ có lợi ích về mặt nhận thức cá nhân.
  • B. Chỉ có lợi ích về mặt kinh tế xã hội.
  • C. Chỉ có lợi ích về mặt văn hóa.
  • D. Lợi ích về nhận thức, văn hóa, kinh tế và xã hội.

Câu 24: Trong phong cách ngôn ngữ sinh hoạt, đặc điểm nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Sử dụng nhiều từ ngữ khẩu ngữ, yếu tố biểu cảm, tỉnh lược.
  • B. Sử dụng nhiều thuật ngữ chuyên môn, cấu trúc câu phức tạp.
  • C. Sử dụng ngôn ngữ trang trọng, chuẩn mực, khuôn mẫu.
  • D. Chú trọng tính logic, khách quan, chính xác.

Câu 25: Cho đoạn văn sau: "Mặt trời nhô lên khỏi rặng núi, chiếu những tia nắng ấm áp xuống cánh đồng lúa chín vàng." Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong đoạn văn này?

  • A. So sánh
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa và ẩn dụ
  • D. Điệp ngữ

Câu 26: Trong giao tiếp, "hội thoại" (conversation) khác với "độc thoại" (monologue) ở điểm cơ bản nào?

  • A. Số lượng từ ngữ sử dụng.
  • B. Tính tương tác và luân phiên lượt lời.
  • C. Mục đích giao tiếp.
  • D. Mức độ trang trọng của ngôn ngữ.

Câu 27: "Ngữ pháp chức năng" (functional grammar) tập trung vào khía cạnh nào của ngôn ngữ?

  • A. Cấu trúc hình thái của từ.
  • B. Quy tắc kết hợp từ thành câu.
  • C. Nghĩa của từ và câu.
  • D. Chức năng giao tiếp và sử dụng ngôn ngữ trong ngữ cảnh.

Câu 28: "Ngữ nghĩa học" (semantics) là ngành nghiên cứu về...

  • A. Âm thanh của ngôn ngữ.
  • B. Cấu trúc của từ và câu.
  • C. Nghĩa của từ, câu và văn bản.
  • D. Sử dụng ngôn ngữ trong xã hội.

Câu 29: Trong quá trình tiếp thu ngôn ngữ thứ nhất (first language acquisition) ở trẻ em, giai đoạn "bập bẹ" (babbling stage) có đặc điểm gì?

  • A. Trẻ bắt đầu sử dụng từ đơn.
  • B. Trẻ tạo ra các âm tiết vô nghĩa, luyện tập phát âm.
  • C. Trẻ bắt đầu ghép từ thành câu đơn giản.
  • D. Trẻ hiểu được ngữ pháp cơ bản.

Câu 30: "Biến thể ngôn ngữ" (language variation) là hiện tượng tất yếu trong mọi ngôn ngữ. Nguyên nhân chính dẫn đến biến thể ngôn ngữ là gì?

  • A. Sự thay đổi về quy tắc ngữ pháp theo thời gian.
  • B. Ảnh hưởng của ngôn ngữ khác.
  • C. Mong muốn đơn giản hóa ngôn ngữ.
  • D. Sự đa dạng về địa lý, xã hội và văn hóa của cộng đồng sử dụng ngôn ngữ.

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Tiếng Việt được phân loại là ngôn ngữ đơn lập (isolating language). Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là hệ quả trực tiếp của loại hình ngôn ngữ này?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Xét về mặt lịch sử, chữ Nôm ra đời dựa trên cơ sở hệ thống chữ viết nào?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Trong tiếng Việt, từ 'ăn' có thể kết hợp với 'cơm', 'cháo', 'phở', 'thuốc',... để tạo thành các cụm từ khác nhau. Hiện tượng này thể hiện đặc tính nào của từ vựng tiếng Việt?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Xét về cấu trúc âm tiết, âm tiết tiếng Việt có thể được phân tích thành các thành phần chính. Thành phần nào KHÔNG bắt buộc phải có mặt trong mọi âm tiết hợp lệ?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Cho câu: 'Hôm qua, tôi đã đi xem phim.' Từ 'đã' trong câu này thuộc loại hư từ nào và có chức năng ngữ pháp gì?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Hiện tượng chuyển nghĩa của từ là một cơ chế quan trọng làm phong phú vốn từ vựng. Trong các ví dụ sau, đâu là trường hợp chuyển nghĩa theo phương thức ẩn dụ?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Trong tiếng Việt, trật tự từ có vai trò quan trọng trong việc biểu thị quan hệ ngữ pháp. Xét hai cụm từ: 'hoa hồng đỏ' và 'đỏ hoa hồng'. Sự khác biệt về trật tự từ này tạo ra sự khác biệt gì về nghĩa?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Xét về nguồn gốc, từ vựng tiếng Việt chịu ảnh hưởng từ nhiều ngôn ngữ khác nhau. Trong các lớp từ mượn sau, lớp từ nào có nguồn gốc Hán Việt chiếm số lượng lớn nhất và có vai trò quan trọng trong việc biểu đạt các khái niệm trừu tượng, khoa học, chính trị?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Thành ngữ, tục ngữ là những đơn vị ngôn ngữ đặc biệt, mang đậm giá trị văn hóa. Câu tục ngữ 'Ăn quả nhớ kẻ trồng cây' thể hiện giá trị văn hóa nào?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Trong ngôn ngữ học, 'phương ngữ' được hiểu là gì?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Chọn phương án sắp xếp đúng thứ tự các giai đoạn phát triển của tiếng Việt theo quan điểm của nhiều nhà nghiên cứu:

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Trong hệ thống ngữ âm tiếng Việt, thanh điệu có vai trò quan trọng trong việc phân biệt nghĩa của từ. Tiếng Việt có bao nhiêu thanh điệu cơ bản?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Xét về mặt loại hình ngôn ngữ, tiếng Việt và tiếng Trung Quốc có điểm tương đồng cơ bản nào?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Trong tiếng Việt, 'hình vị' (morpheme) được định nghĩa là gì?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Phương thức cấu tạo từ ghép chính phụ trong tiếng Việt là gì?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Xét về chức năng giao tiếp, ngôn ngữ có những chức năng cơ bản nào? Chọn phương án đầy đủ nhất.

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Trong câu: 'Mèo nhà tôi rất lười ăn nhưng lại thích chơi.', liên từ 'nhưng' có vai trò gì?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: 'Quán ngữ' khác với 'thành ngữ' ở đi??m cơ bản nào?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Trong các phương ngữ tiếng Việt (Bắc, Trung, Nam), sự khác biệt lớn nhất và dễ nhận thấy nhất thường tập trung ở bình diện nào?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Nguyên tắc 'tách âm tiết' trong chữ Quốc ngữ dựa trên cơ sở nào?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Trong câu 'Sách này rất hay.', từ 'hay' đóng vai trò là thành phần gì trong cụm từ 'rất hay'?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: 'Ngôn ngữ ký hiệu' (sign language) được xếp vào loại hình ngôn ngữ nào?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Hiện tượng 'song ngữ' (bilingualism) có thể mang lại lợi ích nào cho cá nhân và xã hội?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Trong phong cách ngôn ngữ sinh hoạt, đặc điểm nào sau đây thường được sử dụng?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Cho đoạn văn sau: 'Mặt trời nhô lên khỏi rặng núi, chiếu những tia nắng ấm áp xuống cánh đồng lúa chín vàng.' Biện pháp tu từ nào được sử dụng nổi bật trong đoạn văn này?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Trong giao tiếp, 'hội thoại' (conversation) khác với 'độc thoại' (monologue) ở điểm cơ bản nào?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: 'Ngữ pháp chức năng' (functional grammar) tập trung vào khía cạnh nào của ngôn ngữ?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: 'Ngữ nghĩa học' (semantics) là ngành nghiên cứu về...

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Trong quá trình tiếp thu ngôn ngữ thứ nhất (first language acquisition) ở trẻ em, giai đoạn 'bập bẹ' (babbling stage) có đặc điểm gì?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: 'Biến thể ngôn ngữ' (language variation) là hiện tượng tất yếu trong mọi ngôn ngữ. Nguyên nhân chính dẫn đến biến thể ngôn ngữ là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học - Đề 08

Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học - Đề 08 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Trong các ngôn ngữ sau, ngôn ngữ nào KHÔNG thuộc loại hình ngôn ngữ đơn lập (isolating language), một loại hình mà tiếng Việt được xếp vào?

  • A. Tiếng Quan Thoại (Mandarin Chinese)
  • B. Tiếng Thái (Thai)
  • C. Tiếng Lào (Lao)
  • D. Tiếng Nga (Russian)

Câu 2: Đặc điểm "từ không biến đổi hình thái" của tiếng Việt có ảnh hưởng trực tiếp đến phương thức nào trong việc biểu thị quan hệ ngữ pháp?

  • A. Sử dụng phụ tố (Affixes)
  • B. Sử dụng trật tự từ và hư từ
  • C. Biến đổi âm vị bên trong từ
  • D. Thay đổi trọng âm của từ

Câu 3: Xét về mặt lịch sử phát triển, giai đoạn nào tiếng Việt bắt đầu hình thành các đặc trưng cơ bản về ngữ âm và ngữ pháp, tách khỏi ảnh hưởng mạnh mẽ của tiếng Hán?

  • A. Tiếng Việt tiền cổ
  • B. Tiếng Việt Mường cổ
  • C. Tiếng Việt trung đại
  • D. Tiếng Việt hiện đại

Câu 4: Trong cấu trúc âm tiết tiếng Việt, thành phần nào KHÔNG bắt buộc phải có mặt trong mọi âm tiết hợp lệ?

  • A. Âm đầu
  • B. Âm chính
  • C. Thanh điệu
  • D. Vần

Câu 5: Cho các từ sau: "nhà cửa", "ăn uống", "học hỏi". Các từ này được cấu tạo theo phương thức nào?

  • A. Từ ghép chính phụ
  • B. Từ láy
  • C. Từ ghép đẳng lập
  • D. Từ đơn đa âm

Câu 6: Từ láy "lung linh" có đặc điểm âm thanh nào nổi bật so với từ gốc "linh"?

  • A. Âm thanh mạnh mẽ, dứt khoát hơn
  • B. Âm thanh đơn điệu, ít màu sắc hơn
  • C. Âm thanh trang trọng, lịch sự hơn
  • D. Âm thanh gợi hình ảnh, biểu cảm hơn

Câu 7: Thành ngữ "chó treo mèo đậy" thể hiện kinh nghiệm dân gian về điều gì?

  • A. Cách nuôi dạy chó mèo trong gia đình
  • B. Cách bảo quản thức ăn khỏi động vật
  • C. Quan hệ giữa chó và mèo trong tự nhiên
  • D. Thói quen sinh hoạt của chó và mèo

Câu 8: Quán ngữ "của đáng tội" thường được sử dụng trong phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Phong cách khẩu ngữ (hội thoại)
  • B. Phong cách báo chí
  • C. Phong cách khoa học
  • D. Phong cách hành chính

Câu 9: Biến thể ngữ âm của từ "sanh" trong "sanh tử" (sinh tử) là loại biến thể nào?

  • A. Biến thể phong cách
  • B. Biến thể địa lý
  • C. Biến thể ngữ âm kết hợp
  • D. Biến thể tự do

Câu 10: Cụm từ cố định "mưa nguồn" trong "mưa nguồn suối lũ" thuộc loại cụm từ cố định nào?

  • A. Thành ngữ
  • B. Quán ngữ
  • C. Tục ngữ
  • D. Ngữ cố định định danh

Câu 11: Trong câu "Tôi đã ăn cơm rồi.", hư từ nào đóng vai trò chính biểu thị ý nghĩa thời gian quá khứ?

  • A. Tôi
  • B. đã
  • C. cơm
  • D. rồi

Câu 12: Xét theo tiêu chí "tự do về mặt ngữ pháp", "tiếng" (morpheme) trong tiếng Việt được chia thành mấy loại chính?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 13: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào thể hiện rõ nhất hiện tượng "chuyển nghĩa" theo phương thức ẩn dụ?

  • A. ăn - uống
  • B. cao - thấp
  • C. chân núi - chân bàn
  • D. mắt - mũi

Câu 14: Loại hình ngôn ngữ nào thường có xu hướng sử dụng trật tự từ rất chặt chẽ để biểu thị quan hệ ngữ pháp?

  • A. Ngôn ngữ hòa kết (fusional language)
  • B. Ngôn ngữ đơn lập (isolating language)
  • C. Ngôn ngữ chắp dính (agglutinative language)
  • D. Ngôn ngữ đa tổng hợp (polysynthetic language)

Câu 15: Phương ngữ nào ở Việt Nam có hệ thống thanh điệu ít nhất, thường chỉ có 5 thanh điệu?

  • A. Phương ngữ Bắc Bộ
  • B. Phương ngữ Trung Bộ
  • C. Phương ngữ Trung Trung Bộ
  • D. Phương ngữ Nam Bộ

Câu 16: Trong lịch sử chữ viết tiếng Việt, chữ Nôm được xây dựng dựa trên cơ sở của chữ viết nào?

  • A. Chữ Phạn (Sanskrit)
  • B. Chữ Pali
  • C. Chữ Hán
  • D. Chữ Latinh

Câu 17: Câu tục ngữ "Lời nói gói vàng" nhấn mạnh giá trị nào của ngôn ngữ?

  • A. Tính biểu cảm của ngôn ngữ
  • B. Giá trị biểu đạt và giao tiếp của ngôn ngữ
  • C. Sức mạnh của ngôn ngữ trong xã hội
  • D. Tính đa dạng và phong phú của ngôn ngữ

Câu 18: Trong giao tiếp, việc sử dụng đại từ nhân xưng "tôi", "chúng tôi", "tao", "tớ", "mình" thể hiện sự điều chỉnh ngôn ngữ theo yếu tố nào?

  • A. Địa vị xã hội
  • B. Nghề nghiệp
  • C. Quan hệ xã hội
  • D. Tuổi tác

Câu 19: Hiện tượng "r" và "d", "gi" phát âm lẫn lộn ở một số phương ngữ tiếng Việt là ví dụ cho loại biến thể nào?

  • A. Biến thể địa lý (phương ngữ)
  • B. Biến thể xã hội (xã hội)
  • C. Biến thể phong cách
  • D. Biến thể lịch sử

Câu 20: Từ "Việt Nam hóa" được cấu tạo theo mô hình nào?

  • A. Từ ghép đẳng lập
  • B. Từ ghép chính phụ (Hán Việt)
  • C. Từ láy
  • D. Từ đơn đa âm

Câu 21: Trong câu "Sách này rất hay.", từ "hay" đóng vai trò là thành phần gì trong cụm từ "rất hay"?

  • A. Thành tố phụ trước
  • B. Thành tố phụ sau
  • C. Thành tố đẳng lập
  • D. Thành tố trung tâm

Câu 22: Phát âm nào sau đây KHÔNG tuân thủ theo nguyên tắc hài thanh trong tiếng Việt?

  • A. Nhỏ nhắn
  • B. Xinh xắn
  • C. Khấp khểnh
  • D. Vui vẻ

Câu 23: Chức năng chính của âm đệm trong âm tiết tiếng Việt là gì?

  • A. Quyết định thanh điệu của âm tiết
  • B. Làm trầm hóa âm thanh, tạo sự hài hòa âm tiết
  • C. Biểu thị ý nghĩa ngữ pháp của từ
  • D. Phân biệt nghĩa của từ

Câu 24: Trong câu "Mẹ đi chợ.", trật tự từ thể hiện quan hệ ngữ pháp nào?

  • A. Quan hệ chủ ngữ - vị ngữ
  • B. Quan hệ bổ sung - bị bổ sung
  • C. Quan hệ chính - phụ
  • D. Quan hệ đẳng lập

Câu 25: Loại từ nào trong tiếng Việt thường giữ vai trò liên kết các thành phần câu hoặc các câu với nhau?

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Liên từ
  • D. Tính từ

Câu 26: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ "nói giảm, nói tránh"?

  • A. Trời ơi, nóng quá!
  • B. Ông ấy đã đi xa rồi.
  • C. Cái áo này đẹp tuyệt vời!
  • D. Học, học nữa, học mãi.

Câu 27: Xét về mặt âm tiết, từ "truyền thống" có cấu trúc như thế nào?

  • A. Âm tiết đầu nửa khép, âm tiết sau khép
  • B. Cả hai âm tiết đều mở
  • C. Cả hai âm tiết đều khép
  • D. Âm tiết đầu mở, âm tiết sau nửa khép

Câu 28: Trong các phương thức cấu tạo từ, phương thức nào tạo ra lớp từ vựng tiếng Việt gốc Hán?

  • A. Phương thức láy
  • B. Phương thức chuyển nghĩa
  • C. Phương thức rút gọn
  • D. Phương thức ghép (yếu tố Hán Việt)

Câu 29: Câu hỏi tu từ "Ai mà biết được?" thường được sử dụng để biểu thị thái độ gì?

  • A. Khẳng định
  • B. Nghi vấn thông tin
  • C. Hoài nghi, không chắc chắn
  • D. Khẳng định phủ định

Câu 30: Yếu tố nào sau đây KHÔNG được coi là tiêu chí phân loại từ vựng theo nguồn gốc?

  • A. Từ thuần Việt
  • B. Từ thông thường và từ chuyên môn
  • C. Từ Hán Việt
  • D. Từ vay mượn (ngoài Hán)

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Trong các ngôn ngữ sau, ngôn ngữ nào KHÔNG thuộc loại hình ngôn ngữ đơn lập (isolating language), một loại hình mà tiếng Việt được xếp vào?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Đặc điểm 'từ không biến đổi hình thái' của tiếng Việt có ảnh hưởng trực tiếp đến phương thức nào trong việc biểu thị quan hệ ngữ pháp?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Xét về mặt lịch sử phát triển, giai đoạn nào tiếng Việt bắt đầu hình thành các đặc trưng cơ bản về ngữ âm và ngữ pháp, tách khỏi ảnh hưởng mạnh mẽ của tiếng Hán?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Trong cấu trúc âm tiết tiếng Việt, thành phần nào KHÔNG bắt buộc phải có mặt trong mọi âm tiết hợp lệ?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Cho các từ sau: 'nhà cửa', 'ăn uống', 'học hỏi'. Các từ này được cấu tạo theo phương thức nào?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Từ láy 'lung linh' có đặc điểm âm thanh nào nổi bật so với từ gốc 'linh'?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Thành ngữ 'chó treo mèo đậy' thể hiện kinh nghiệm dân gian về điều gì?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Quán ngữ 'của đáng tội' thường được sử dụng trong phong cách ngôn ngữ nào?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Biến thể ngữ âm của từ 'sanh' trong 'sanh tử' (sinh tử) là loại biến thể nào?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Cụm từ cố định 'mưa nguồn' trong 'mưa nguồn suối lũ' thuộc loại cụm từ cố định nào?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Trong câu 'Tôi đã ăn cơm rồi.', hư từ nào đóng vai trò chính biểu thị ý nghĩa thời gian quá khứ?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Xét theo tiêu chí 'tự do về mặt ngữ pháp', 'tiếng' (morpheme) trong tiếng Việt được chia thành mấy loại chính?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào thể hiện rõ nhất hiện tượng 'chuyển nghĩa' theo phương thức ẩn dụ?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Loại hình ngôn ngữ nào thường có xu hướng sử dụng trật tự từ rất chặt chẽ để biểu thị quan hệ ngữ pháp?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Phương ngữ nào ở Việt Nam có hệ thống thanh điệu ít nhất, thường chỉ có 5 thanh điệu?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Trong lịch sử chữ viết tiếng Việt, chữ Nôm được xây dựng dựa trên cơ sở của chữ viết nào?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Câu tục ngữ 'Lời nói gói vàng' nhấn mạnh giá trị nào của ngôn ngữ?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Trong giao tiếp, việc sử dụng đại từ nhân xưng 'tôi', 'chúng tôi', 'tao', 'tớ', 'mình' thể hiện sự điều chỉnh ngôn ngữ theo yếu tố nào?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Hiện tượng 'r' và 'd', 'gi' phát âm lẫn lộn ở một số phương ngữ tiếng Việt là ví dụ cho loại biến thể nào?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Từ 'Việt Nam hóa' được cấu tạo theo mô hình nào?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Trong câu 'Sách này rất hay.', từ 'hay' đóng vai trò là thành phần gì trong cụm từ 'rất hay'?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Phát âm nào sau đây KHÔNG tuân thủ theo nguyên tắc hài thanh trong tiếng Việt?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Chức năng chính của âm đệm trong âm tiết tiếng Việt là gì?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Trong câu 'Mẹ đi chợ.', trật tự từ thể hiện quan hệ ngữ pháp nào?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Loại từ nào trong tiếng Việt thường giữ vai trò liên kết các thành phần câu hoặc các câu với nhau?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ 'nói giảm, nói tránh'?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Xét về mặt âm tiết, từ 'truyền thống' có cấu trúc như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Trong các phương thức cấu tạo từ, phương thức nào tạo ra lớp từ vựng tiếng Việt gốc Hán?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Câu hỏi tu từ 'Ai mà biết được?' thường được sử dụng để biểu thị thái độ gì?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Yếu tố nào sau đây KHÔNG được coi là tiêu chí phân loại từ vựng theo nguồn gốc?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học - Đề 09

Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học - Đề 09 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Trong các ngôn ngữ sau, ngôn ngữ nào không thuộc loại hình ngôn ngữ đơn lập (isolating language), nơi mà từ vựng chủ yếu là các hình vị tự do và quan hệ ngữ pháp thể hiện qua trật tự từ và hư từ?

  • A. Tiếng Việt
  • B. Tiếng Hán
  • C. Tiếng Anh
  • D. Tiếng Nhật Bản

Câu 2: Xét về mặt ngữ âm học, thanh điệu trong tiếng Việt có vai trò chính yếu nào?

  • A. Tạo sự du dương cho ngôn ngữ
  • B. Phân biệt các vùng miền
  • C. Khu biệt nghĩa của từ
  • D. Thể hiện cảm xúc của người nói

Câu 3: Trong tiếng Việt, trật tự từ có vai trò quan trọng trong việc thể hiện quan hệ ngữ pháp. Ví dụ nào sau đây minh họa rõ nhất sự thay đổi ý nghĩa do thay đổi trật tự từ?

  • A. “Tôi ăn cơm rồi.” và “Cơm tôi ăn rồi.”
  • B. “Trời mưa to.” và “To mưa trời.”
  • C. “Hôm qua tôi đi học.” và “Tôi đi học hôm qua.”
  • D. “Nhà tôi ở Hà Nội.” và “Tôi ở Hà Nội nhà.”

Câu 4: Đơn vị nào sau đây được xem là đơn vị cấu tạo từ quan trọng nhất trong tiếng Việt, đồng thời mang tính độc lập và có khả năng biểu thị ý nghĩa?

  • A. Âm vị
  • B. Tiếng (Âm tiết/Hình vị)
  • C. Từ
  • D. Câu

Câu 5: Xét về nguồn gốc, lớp từ vựng nào chiếm tỷ lệ lớn nhất và đóng vai trò nền tảng trong vốn từ tiếng Việt?

  • A. Từ thuần Việt
  • B. Từ Hán Việt
  • C. Từ gốc Ấn Âu
  • D. Từ mượn từ các ngôn ngữ Đông Nam Á khác

Câu 6: Hiện tượng nào sau đây thể hiện rõ nhất tính chất "đa âm tiết" của từ trong tiếng Việt hiện đại?

  • A. Sự gia tăng của từ đơn âm tiết
  • B. Sự phát triển mạnh mẽ của từ ghép và từ láy
  • C. Xu hướng mượn từ nước ngoài
  • D. Sự biến mất của từ cổ

Câu 7: Trong câu: “Những quyển sách này rất hay.”, từ “những” thuộc loại hư từ nào?

  • A. Giới từ
  • B. Liên từ
  • C. Lượng từ
  • D. Trợ từ

Câu 8: Phương thức cấu tạo từ nào sau đây tạo ra từ mới bằng cách lặp lại toàn bộ hoặc một bộ phận âm tiết gốc?

  • A. Phương thức ghép
  • B. Phương thức láy
  • C. Phương thức chuyển nghĩa
  • D. Phương thức mượn

Câu 9: Thành phần nào của âm tiết tiếng Việt có vai trò thể hiện ý nghĩa khu biệt của âm tiết đó và luôn luôn phải có mặt?

  • A. Âm đầu
  • B. Âm đệm
  • C. Âm cuối
  • D. Thanh điệu

Câu 10: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào thể hiện quan hệ đẳng lập về nghĩa?

  • A. Bàn ghế
  • B. Nhà cửa
  • C. Sách vở
  • D. Học hành

Câu 11: Câu tục ngữ “Ăn vóc học hay” sử dụng phép tu từ nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Đối
  • C. Hoán dụ
  • D. Nhân hóa

Câu 12: Loại hình ngôn ngữ nào có xu hướng sử dụng các phụ tố (tiền tố, hậu tố) để biểu thị quan hệ ngữ pháp?

  • A. Ngôn ngữ đơn lập
  • B. Ngôn ngữ chắp dính
  • C. Ngôn ngữ hòa kết (chắp hình)
  • D. Ngôn ngữ đa tổng hợp

Câu 13: Trong tiếng Việt, từ “linh hoạt” được cấu tạo theo phương thức nào?

  • A. Ghép Hán Việt
  • B. Láy âm
  • C. Láy nghĩa
  • D. Mượn tiếng nước ngoài

Câu 14: Xét về mặt chức năng, loại câu nào thường được dùng để đưa ra mệnh lệnh, yêu cầu hoặc đề nghị?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu cầu khiến
  • C. Câu nghi vấn
  • D. Câu cảm thán

Câu 15: Trong tiếng Việt, yếu tố nào sau đây quyết định sự thay đổi nghĩa của từ khi kết hợp với các yếu tố khác?

  • A. Âm tiết
  • B. Âm vị
  • C. Hình vị
  • D. Ngữ tố

Câu 16: Cụm từ cố định “mưa dầm thấm lâu” thuộc loại nào?

  • A. Quán ngữ
  • B. Ngữ cố định định danh
  • C. Cụm từ tự do
  • D. Thành ngữ

Câu 17: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây khó chịu hoặc thô tục?

  • A. Nói quá
  • B. Ẩn dụ
  • C. Nói giảm nói tránh
  • D. Hoán dụ

Câu 18: Trong tiếng Việt, từ loại nào thường giữ vai trò trung tâm, biểu thị ý nghĩa sự vật, hiện tượng, hành động, tính chất?

  • A. Thực từ
  • B. Hư từ
  • C. Quan hệ từ
  • D. Tình thái từ

Câu 19: Phát triển từ vựng tiếng Việt chủ yếu diễn ra theo khuynh hướng nào trong xã hội hiện đại?

  • A. Thuần Việt hóa
  • B. Hán Việt hóa
  • C. Cổ hóa
  • D. Mở rộng tiếp nhận từ mượn

Câu 20: Để xác định nghĩa của một từ trong tiếng Việt, phương pháp nào sau đây được xem là quan trọng nhất?

  • A. Tra từ điển
  • B. Xét ngữ cảnh sử dụng
  • C. Phân tích cấu tạo từ
  • D. Hỏi người bản ngữ

Câu 21: Trong câu “Trời ơi! Đẹp quá!”, từ “Trời ơi” thuộc loại câu cảm thán biểu thị sắc thái tình cảm nào?

  • A. Đau khổ
  • B. Giận dữ
  • C. Ngạc nhiên, thán phục
  • D. Lo lắng

Câu 22: Loại hình ngôn ngữ nào có đặc điểm mỗi từ thường tương ứng với một câu hoặc một mệnh đề phức tạp?

  • A. Ngôn ngữ đơn lập
  • B. Ngôn ngữ chắp dính
  • C. Ngôn ngữ hòa kết
  • D. Ngôn ngữ đa tổng hợp

Câu 23: Trong tiếng Việt, mối quan hệ giữa âm đọc và chữ viết thể hiện đặc điểm cơ bản nào?

  • A. Chữ viết biểu ý
  • B. Chữ viết ghi âm
  • C. Chữ viết tượng hình
  • D. Chữ viết hỗn hợp

Câu 24: Xét về mặt ngữ nghĩa, từ “ăn” trong cụm từ “ăn ảnh” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

  • A. Nghĩa gốc hoàn toàn
  • B. Nghĩa gốc mở rộng
  • C. Nghĩa chuyển
  • D. Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển

Câu 25: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

  • A. Người ta là hoa đất.
  • B. Áo chàm đưa buổi phân ly.
  • C. Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng.
  • D. Thuyền về có nhớ bến chăng?

Câu 26: Trong tiếng Việt, loại từ nào có chức năng liên kết các thành phần câu hoặc liên kết câu với câu?

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Quan hệ từ
  • D. Tính từ

Câu 27: Xét về cấu trúc âm tiết, âm tiết tiếng Việt có thể thiếu thành phần nào?

  • A. Âm đầu và âm cuối
  • B. Âm chính và thanh điệu
  • C. Âm đệm và âm chính
  • D. Thanh điệu và âm cuối

Câu 28: Từ nào sau đây là từ láy bộ phận?

  • A. Rào rào
  • B. Xinh xắn
  • C. Trắng tinh
  • D. Đèm đẹp

Câu 29: Hiện tượng chuyển nghĩa của từ thường dựa trên cơ chế liên tưởng nào?

  • A. Tương phản
  • B. Đồng âm
  • C. Đồng nghĩa
  • D. Tương đồng và tương cận

Câu 30: Trong tiếng Việt, thành phần nào của câu thường biểu thị thời gian, địa điểm, nguyên nhân, mục đích, cách thức, phương tiện của hành động, trạng thái?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Trạng ngữ
  • D. Định ngữ

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Trong các ngôn ngữ sau, ngôn ngữ nào không thuộc loại hình ngôn ngữ đơn lập (isolating language), nơi mà từ vựng chủ yếu là các hình vị tự do và quan hệ ngữ pháp thể hiện qua trật tự từ và hư từ?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Xét về mặt ngữ âm học, thanh điệu trong tiếng Việt có vai trò chính yếu nào?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Trong tiếng Việt, trật tự từ có vai trò quan trọng trong việc thể hiện quan hệ ngữ pháp. Ví dụ nào sau đây minh họa rõ nhất sự thay đổi ý nghĩa do thay đổi trật tự từ?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Đơn vị nào sau đây được xem là đơn vị cấu tạo từ quan trọng nhất trong tiếng Việt, đồng thời mang tính độc lập và có khả năng biểu thị ý nghĩa?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Xét về nguồn gốc, lớp từ vựng nào chiếm tỷ lệ lớn nhất và đóng vai trò nền tảng trong vốn từ tiếng Việt?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Hiện tượng nào sau đây thể hiện rõ nhất tính chất 'đa âm tiết' của từ trong tiếng Việt hiện đại?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Trong câu: “Những quyển sách này rất hay.”, từ “những” thuộc loại hư từ nào?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Phương thức cấu tạo từ nào sau đây tạo ra từ mới bằng cách lặp lại toàn bộ hoặc một bộ phận âm tiết gốc?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Thành phần nào của âm tiết tiếng Việt có vai trò thể hiện ý nghĩa khu biệt của âm tiết đó và luôn luôn phải có mặt?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào thể hiện quan hệ đẳng lập về nghĩa?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Câu tục ngữ “Ăn vóc học hay” sử dụng phép tu từ nào?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Loại hình ngôn ngữ nào có xu hướng sử dụng các phụ tố (tiền tố, hậu tố) để biểu thị quan hệ ngữ pháp?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Trong tiếng Việt, từ “linh hoạt” được cấu tạo theo phương thức nào?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Xét về mặt chức năng, loại câu nào thường được dùng để đưa ra mệnh lệnh, yêu cầu hoặc đề nghị?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Trong tiếng Việt, yếu tố nào sau đây quyết định sự thay đổi nghĩa của từ khi kết hợp với các yếu tố khác?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Cụm từ cố định “mưa dầm thấm lâu” thuộc loại nào?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Biện pháp tu từ nào sử dụng cách nói giảm nhẹ, tế nhị để tránh gây khó chịu hoặc thô tục?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Trong tiếng Việt, từ loại nào thường giữ vai trò trung tâm, biểu thị ý nghĩa sự vật, hiện tượng, hành động, tính chất?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Phát triển từ vựng tiếng Việt chủ yếu diễn ra theo khuynh hướng nào trong xã hội hiện đại?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Để xác định nghĩa của một từ trong tiếng Việt, phương pháp nào sau đây được xem là quan trọng nhất?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Trong câu “Trời ơi! Đẹp quá!”, từ “Trời ơi” thuộc loại câu cảm thán biểu thị sắc thái tình cảm nào?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Loại hình ngôn ngữ nào có đặc điểm mỗi từ thường tương ứng với một câu hoặc một mệnh đề phức tạp?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Trong tiếng Việt, mối quan hệ giữa âm đọc và chữ viết thể hiện đặc điểm cơ bản nào?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Xét về mặt ngữ nghĩa, từ “ăn” trong cụm từ “ăn ảnh” được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ hoán dụ?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Trong tiếng Việt, loại từ nào có chức năng liên kết các thành phần câu hoặc liên kết câu với câu?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Xét về cấu trúc âm tiết, âm tiết tiếng Việt có thể thiếu thành phần nào?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Từ nào sau đây là từ láy bộ phận?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Hiện tượng chuyển nghĩa của từ thường dựa trên cơ chế liên tưởng nào?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Trong tiếng Việt, thành phần nào của câu thường biểu thị thời gian, địa điểm, nguyên nhân, mục đích, cách thức, phương tiện của hành động, trạng thái?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học - Đề 10

Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học - Đề 10 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Trong các ngôn ngữ sau, ngôn ngữ nào được phân loại là ngôn ngữ đơn lập (isolating language), tương tự như tiếng Việt?

  • A. Tiếng Nhật
  • B. Tiếng Quan Thoại (tiếng Trung)
  • C. Tiếng Nga
  • D. Tiếng Pháp

Câu 2: Xét về mặt loại hình ngôn ngữ, đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng của ngôn ngữ đơn lập như tiếng Việt?

  • A. Từ vựng thường có tính đa nghĩa cao, nghĩa của từ phụ thuộc nhiều vào ngữ cảnh.
  • B. Trật tự từ có vai trò quan trọng trong việc biểu thị quan hệ ngữ pháp.
  • C. Sử dụng rộng rãi các biến tố hình thái để biểu thị quan hệ ngữ pháp (ví dụ: sự biến đổi hình thức từ).
  • D. Mỗi từ thường tương ứng với một hình tiết (âm tiết có nghĩa).

Câu 3: Trong tiếng Việt, hư từ (ví dụ: "đã", "sẽ", "vẫn", "cũng") đóng vai trò quan trọng trong việc biểu thị ý nghĩa ngữ pháp. Vai trò này thể hiện đặc trưng loại hình nào của tiếng Việt?

  • A. Tính đa thanh điệu
  • B. Tính hình thái học
  • C. Tính hòa phối nguyên âm
  • D. Tính đơn lập và trọng hư từ

Câu 4: Cho các từ sau: "nhà", "bàn", "ăn", "chạy", "xinh đẹp", "học sinh". Dựa vào tiêu chí cấu tạo, hãy phân loại từ nào là từ đơn và từ nào là từ phức.

  • A. Từ đơn: "nhà", "bàn", "ăn", "chạy"; Từ phức: "xinh đẹp", "học sinh"
  • B. Từ đơn: "nhà", "bàn", "xinh đẹp"; Từ phức: "ăn", "chạy", "học sinh"
  • C. Từ đơn: "ăn", "chạy", "học sinh"; Từ phức: "nhà", "bàn", "xinh đẹp"
  • D. Tất cả đều là từ phức vì có thể kết hợp với các từ khác.

Câu 5: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào thể hiện rõ nhất quan hệ đẳng lập về nghĩa?

  • A. Bàn ghế
  • B. Cá mè
  • C. Ăn uống
  • D. Học hỏi

Câu 6: Từ láy "lung linh" được tạo ra bằng phương thức láy nào?

  • A. Láy toàn bộ
  • B. Láy bộ phận
  • C. Láy âm đầu
  • D. Láy vần

Câu 7: Câu tục ngữ "Một giọt máu đào hơn ao nước lã" sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Nhân hóa
  • D. So sánh

Câu 8: Xét về mặt ngữ âm học, âm tiết tiếng Việt có cấu trúc như thế nào?

  • A. Luôn luôn có đủ âm đầu, âm đệm, âm chính, âm cuối và thanh điệu.
  • B. Bắt buộc phải có âm đầu và âm chính, các thành phần khác là tùy chọn.
  • C. Có thể có hoặc không có âm đầu, âm đệm, âm cuối, nhưng bắt buộc phải có âm chính và thanh điệu.
  • D. Chỉ cần có âm chính là đủ để tạo thành một âm tiết.

Câu 9: Thanh điệu trong tiếng Việt có vai trò gì?

  • A. Chỉ có vai trò phân biệt ngữ cảnh sử dụng từ.
  • B. Có vai trò quan trọng trong việc phân biệt nghĩa của từ.
  • C. Chủ yếu tạo nên tính nhạc điệu cho tiếng Việt.
  • D. Không có vai trò ngữ nghĩa, chỉ là yếu tố âm thanh trang trí.

Câu 10: Trong hệ thống thanh điệu tiếng Việt, thanh nào sau đây thuộc nhóm thanh không dấu?

  • A. Thanh ngang
  • B. Thanh hỏi
  • C. Thanh ngã
  • D. Thanh nặng

Câu 11: Hiện tượng "biến âm" trong tiếng Việt là gì?

  • A. Sự thay đổi về nghĩa của từ theo thời gian.
  • B. Sự thay đổi về cấu trúc ngữ pháp của câu.
  • C. Sự thay đổi về âm thanh của một âm vị trong những ngữ cảnh ngữ âm nhất định.
  • D. Sự du nhập âm thanh từ ngôn ngữ khác vào tiếng Việt.

Câu 12: Trong câu "Tôi đi học", từ "đi" thuộc từ loại nào?

  • A. Danh từ
  • B. Động từ
  • C. Tính từ
  • D. Đại từ

Câu 13: Chức năng chính của giới từ trong tiếng Việt là gì?

  • A. Nối các vế câu trong câu ghép.
  • B. Biểu thị thái độ, tình cảm của người nói.
  • C. Bổ nghĩa cho động từ hoặc tính từ.
  • D. Biểu thị quan hệ về không gian, thời gian, mục đích,... giữa các thành phần trong câu.

Câu 14: Cấu trúc ngữ pháp cơ bản của câu đơn trong tiếng Việt thường là gì?

  • A. Chủ ngữ - Vị ngữ - Bổ ngữ
  • B. Vị ngữ - Chủ ngữ
  • C. Chủ ngữ - Vị ngữ
  • D. Vị ngữ - Chủ ngữ - Trạng ngữ

Câu 15: Trong câu "Hôm qua, trời mưa rất to.", thành phần "Hôm qua" đóng vai trò gì?

  • A. Trạng ngữ
  • B. Chủ ngữ
  • C. Vị ngữ
  • D. Bổ ngữ

Câu 16: Ngữ nghĩa học nghiên cứu về khía cạnh nào của ngôn ngữ?

  • A. Âm thanh của ngôn ngữ.
  • B. Nghĩa của từ, câu và văn bản.
  • C. Cấu trúc ngữ pháp của câu.
  • D. Sự biến đổi của ngôn ngữ theo thời gian.

Câu 17: Hiện tượng "đồng âm" trong tiếng Việt là gì?

  • A. Các từ có nghĩa giống nhau nhưng hình thức âm thanh khác nhau.
  • B. Các từ có hình thức âm thanh gần giống nhau và nghĩa cũng gần giống nhau.
  • C. Sự thay đổi nghĩa của từ theo thời gian.
  • D. Các từ có hình thức âm thanh giống nhau nhưng nghĩa khác nhau.

Câu 18: Trong giao tiếp, yếu tố nào sau đây thuộc về "ngữ cảnh ngoài ngôn ngữ"?

  • A. Cấu trúc ngữ pháp của câu.
  • B. Nghĩa đen của từ ngữ.
  • C. Tình huống giao tiếp, quan hệ giữa người giao tiếp, không gian, thời gian giao tiếp.
  • D. Âm điệu, ngữ điệu của lời nói.

Câu 19: Ngành ngôn ngữ học nào nghiên cứu về mối quan hệ giữa ngôn ngữ và xã hội?

  • A. Ngữ âm học
  • B. Ngôn ngữ học xã hội (Xã hội ngôn ngữ học)
  • C. Ngữ pháp học
  • D. Ngữ nghĩa học

Câu 20: Phương ngữ tiếng Việt là gì?

  • A. Ngôn ngữ dùng trong văn chương, nghệ thuật.
  • B. Ngôn ngữ dùng trong các lĩnh vực khoa học, kỹ thuật.
  • C. Ngôn ngữ chuẩn quốc gia.
  • D. Các dạng biến thể của ngôn ngữ được sử dụng ở các vùng địa lý khác nhau.

Câu 21: Chữ Quốc ngữ - hệ thống chữ viết tiếng Việt hiện nay - có nguồn gốc từ đâu?

  • A. Chữ Hán
  • B. Chữ Nôm
  • C. Chữ Latinh
  • D. Chữ Phạn

Câu 22: Quá trình "Việt hóa" từ mượn gốc Hán trong tiếng Việt thường diễn ra như thế nào?

  • A. Giữ nguyên hoàn toàn âm đọc và nghĩa gốc Hán.
  • B. Thay đổi âm đọc cho phù hợp với hệ thống âm vị tiếng Việt, đôi khi nghĩa cũng được điều chỉnh.
  • C. Chỉ mượn nghĩa, còn âm đọc tự tạo ra.
  • D. Chỉ mượn âm đọc, còn nghĩa tự phát triển.

Câu 23: Xét về mặt lịch sử, tiếng Việt chịu ảnh hưởng sâu sắc nhất từ ngôn ngữ nào?

  • A. Tiếng Hán
  • B. Tiếng Pháp
  • C. Tiếng Anh
  • D. Tiếng Khmer

Câu 24: Đơn vị nào sau đây KHÔNG được coi là đơn vị cấu tạo từ trong tiếng Việt?

  • A. Hình vị (morpheme)
  • B. Tiếng (syllable)
  • C. Từ tố
  • D. Âm vị (phoneme)

Câu 25: Trong câu "Quyển sách này rất hay.", cụm từ "rất hay" là thành phần gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 26: Hiện tượng chuyển nghĩa của từ là gì?

  • A. Sự thay đổi về âm đọc của từ theo thời gian.
  • B. Sự phát triển thêm nghĩa mới của từ trên cơ sở nghĩa gốc.
  • C. Sự vay mượn từ vựng từ ngôn ngữ khác.
  • D. Sự biến mất nghĩa cũ của từ.

Câu 27: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào chú trọng sử dụng ngôn ngữ trang trọng, chuẩn mực?

  • A. Truyện ngắn
  • B. Thơ
  • C. Báo chí
  • D. Văn bản hành chính

Câu 28: Nguyên tắc "láy âm" trong tiếng Việt chủ yếu dựa trên yếu tố ngữ âm nào?

  • A. Âm đầu và/hoặc vần
  • B. Thanh điệu
  • C. Âm vực
  • D. Trường độ âm thanh

Câu 29: Trong câu "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.", cấu trúc ngữ pháp thể hiện quan hệ ý nghĩa gì?

  • A. Quan hệ nhân quả
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả (mặc dù không tường minh)
  • C. Quan hệ tương phản
  • D. Quan hệ song hành

Câu 30: Xét về mặt chức năng giao tiếp, ngôn ngữ được sử dụng để làm gì?

  • A. Để ghi nhớ lịch sử.
  • B. Để phân loại thế giới.
  • C. Để giao tiếp và truyền đạt thông tin.
  • D. Để thể hiện cảm xúc cá nhân.

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong các ngôn ngữ sau, ngôn ngữ nào được phân loại là ngôn ngữ đơn lập (isolating language), tương tự như tiếng Việt?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Xét về mặt loại hình ngôn ngữ, đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng của ngôn ngữ đơn lập như tiếng Việt?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong tiếng Việt, hư từ (ví d???: 'đã', 'sẽ', 'vẫn', 'cũng') đóng vai trò quan trọng trong việc biểu thị ý nghĩa ngữ pháp. Vai trò này thể hiện đặc trưng loại hình nào của tiếng Việt?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Cho các từ sau: 'nhà', 'bàn', 'ăn', 'chạy', 'xinh đẹp', 'học sinh'. Dựa vào tiêu chí cấu tạo, hãy phân loại từ nào là từ đơn và từ nào là từ phức.

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào thể hiện rõ nhất quan hệ đẳng lập về nghĩa?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Từ láy 'lung linh' được tạo ra bằng phương thức láy nào?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Câu tục ngữ 'Một giọt máu đào hơn ao nước lã' sử dụng biện pháp tu từ nào nổi bật?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Xét về mặt ngữ âm học, âm tiết tiếng Việt có cấu trúc như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Thanh điệu trong tiếng Việt có vai trò gì?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong hệ thống thanh điệu tiếng Việt, thanh nào sau đây thuộc nhóm thanh không dấu?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Hiện tượng 'biến âm' trong tiếng Việt là gì?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong câu 'Tôi đi học', từ 'đi' thuộc từ loại nào?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Chức năng chính của giới từ trong tiếng Việt là gì?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Cấu trúc ngữ pháp cơ bản của câu đơn trong tiếng Việt thường là gì?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong câu 'Hôm qua, trời mưa rất to.', thành phần 'Hôm qua' đóng vai trò gì?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Ngữ nghĩa học nghiên cứu về khía cạnh nào của ngôn ngữ?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Hiện tượng 'đồng âm' trong tiếng Việt là gì?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong giao tiếp, yếu tố nào sau đây thuộc về 'ngữ cảnh ngoài ngôn ngữ'?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Ngành ngôn ngữ học nào nghiên cứu về mối quan hệ giữa ngôn ngữ và xã hội?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Phương ngữ tiếng Việt là gì?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Chữ Quốc ngữ - hệ thống chữ viết tiếng Việt hiện nay - có nguồn gốc từ đâu?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Quá trình 'Việt hóa' từ mượn gốc Hán trong tiếng Việt thường diễn ra như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Xét về mặt lịch sử, tiếng Việt chịu ảnh hưởng sâu sắc nhất từ ngôn ngữ nào?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Đơn vị nào sau đây KHÔNG được coi là đơn vị cấu tạo từ trong tiếng Việt?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong câu 'Quyển sách này rất hay.', cụm từ 'rất hay' là thành phần gì trong câu?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Hiện tượng chuyển nghĩa của từ là gì?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong các loại văn bản sau, loại văn bản nào chú trọng sử dụng ngôn ngữ trang trọng, chuẩn mực?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Nguyên tắc 'láy âm' trong tiếng Việt chủ yếu dựa trên yếu tố ngữ âm nào?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong câu 'Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.', cấu trúc ngữ pháp thể hiện quan hệ ý nghĩa gì?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Xét về mặt chức năng giao tiếp, ngôn ngữ được sử dụng để làm gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học - Đề 11

Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học - Đề 11 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Trong các đặc điểm loại hình ngôn ngữ học, tiếng Việt được xếp vào loại hình ngôn ngữ đơn lập (isolating language). Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất tính chất đơn lập của tiếng Việt?

  • A. Sự phong phú về thanh điệu, tạo nên nhiều âm tiết khác nhau.
  • B. Khả năng kết hợp linh hoạt giữa các âm tiết để tạo ra từ đa âm.
  • C. Từ không biến đổi hình thái, quan hệ ngữ pháp thể hiện qua trật tự từ và hư từ.
  • D. Hệ thống nguyên âm và phụ âm đa dạng, cho phép phân biệt nhiều âm vị.

Câu 2: Xét về cấu trúc âm tiết, tiếng Việt có mô hình CVC (Phụ âm - Nguyên âm - Phụ âm). Hãy xác định âm tiết nào sau đây không tuân thủ hoàn toàn mô hình CVC trong tiếng Việt?

  • A. ban
  • B. mát
  • C. đêm
  • D. oai

Câu 3: Trong tiếng Việt, thanh điệu không chỉ có chức năng khu biệt nghĩa từ vựng mà còn có vai trò trong ngữ pháp. Vai trò ngữ pháp của thanh điệu thể hiện rõ nhất qua hiện tượng nào sau đây?

  • A. Sự thay đổi thanh điệu trong các phương ngữ khác nhau.
  • B. Thanh điệu được dùng để phân biệt các từ loại hoặc dạng thức ngữ pháp.
  • C. Việc sử dụng thanh điệu để tạo nhịp điệu cho câu văn.
  • D. Thanh điệu giúp phân biệt nghĩa của các từ đồng âm.

Câu 4: Xét về nguồn gốc từ vựng, tiếng Việt chịu ảnh hưởng sâu sắc từ tiếng Hán. Tuy nhiên, tiếng Việt vẫn duy trì được bản sắc riêng. Đâu là yếu tố chủ yếu giúp tiếng Việt bảo tồn bản sắc trước ảnh hưởng của tiếng Hán?

  • A. Cấu trúc âm tiết và hệ thống thanh điệu.
  • B. Khả năng sử dụng chữ Nôm để ghi âm tiếng Việt.
  • C. Sự phát triển của văn học dân gian phong phú.
  • D. Chính sách bảo tồn ngôn ngữ của nhà nước.

Câu 5: Trong quá trình phát triển, tiếng Việt trải qua giai đoạn Việt - Mường chung. Giai đoạn này có đặc điểm ngôn ngữ nào nổi bật so với tiếng Việt hiện đại?

  • A. Hệ thống ngữ pháp phức tạp hơn với nhiều phạm trù ngữ pháp.
  • B. Từ vựng chủ yếu là từ thuần Việt, ít vay mượn từ Hán.
  • C. Hệ thống thanh điệu đơn giản hơn, ít thanh điệu hơn.
  • D. Chưa có sự phân hóa phương ngữ rõ rệt như hiện nay.

Câu 6: Xét về mặt ngữ nghĩa, từ "ăn" trong tiếng Việt có thể biểu thị nhiều hành động khác nhau tùy ngữ cảnh (ví dụ: "ăn cơm", "ăn ảnh", "ăn gian"). Hiện tượng này trong ngôn ngữ học được gọi là gì?

  • A. Đồng âm (Homonymy)
  • B. Đa nghĩa (Polysemy)
  • C. Đồng nghĩa (Synonymy)
  • D. Trái nghĩa (Antonymy)

Câu 7: Trong câu "Hôm qua tôi đã đi xem phim rồi.", hư từ "rồi" có vai trò ngữ pháp chính là gì?

  • A. Liên kết các thành phần trong câu.
  • B. Biểu thị thái độ của người nói.
  • C. Nhấn mạnh ý nghĩa của động từ.
  • D. Biểu thị thời gian và sự hoàn thành của hành động.

Câu 8: Xét về loại hình ngôn ngữ, tiếng Việt thuộc loại hình ngôn ngữ phân tích (analytic language). Đặc điểm nào sau đây không phải là hệ quả trực tiếp của tính phân tích trong tiếng Việt?

  • A. Sử dụng nhiều hư từ để biểu thị quan hệ ngữ pháp.
  • B. Trật tự từ có vai trò quan trọng trong việc xác định ý nghĩa.
  • C. Hệ thống thanh điệu phong phú và phức tạp.
  • D. Từ vựng chủ yếu là từ đơn âm tiết.

Câu 9: Trong tiếng Việt, trật tự từ thường mang tính cố định và có vai trò quan trọng trong việc biểu đạt ý nghĩa ngữ pháp. Hãy sắp xếp các từ sau thành một câu có nghĩa và đúng ngữ pháp: "sách", "bàn", "để", "cô ấy", "trên".

  • A. Để sách trên bàn cô ấy.
  • B. Cô ấy để sách trên bàn.
  • C. Sách để trên bàn cô ấy.
  • D. Trên bàn cô ấy để sách.

Câu 10: Phương ngữ tiếng Việt có sự khác biệt nhất định về ngữ âm, từ vựng và ngữ pháp. Tuy nhiên, yếu tố nào được xem là ít biến đổi và tương đối ổn định nhất giữa các phương ngữ?

  • A. Ngữ âm (hệ thống âm thanh).
  • B. Từ vựng (vốn từ sử dụng).
  • C. Ngữ nghĩa (ý nghĩa của từ và câu).
  • D. Ngữ pháp (cấu trúc câu và quy tắc).

Câu 11: Xét về mặt xã hội ngôn ngữ học, tiếng Việt có vai trò là ngôn ngữ quốc gia và ngôn ngữ chính thức của Việt Nam. Vai trò này được thể hiện rõ nhất trong lĩnh vực nào sau đây?

  • A. Văn học nghệ thuật.
  • B. Giao tiếp hàng ngày trong gia đình.
  • C. Hành chính và pháp luật.
  • D. Sinh hoạt tôn giáo, tín ngưỡng.

Câu 12: Trong hệ thống chữ viết tiếng Việt hiện nay (chữ Quốc ngữ), nguồn gốc Latinh thể hiện rõ nhất ở phương diện nào?

  • A. Bảng chữ cái và cách ghi âm.
  • B. Nguyên tắc ghép vần và tạo âm tiết.
  • C. Hệ thống dấu thanh điệu.
  • D. Cách biểu đạt nghĩa của từ.

Câu 13: Từ "nhà" trong tiếng Việt có thể vừa là danh từ ("cái nhà"), vừa là động từ ("nhà báo"). Hiện tượng chuyển loại từ này trong ngôn ngữ học được gọi là gì?

  • A. Từ ghép (Compounding)
  • B. Chuyển loại từ (Conversion)
  • C. Từ láy (Reduplication)
  • D. Phái sinh (Derivation)

Câu 14: Xét về mặt ngữ dụng học, câu nói "Trời nóng quá!" có thể được sử dụng để biểu đạt nhiều ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh. Ý nghĩa nào sau đây không phải là một cách hiểu hợp lý của câu nói trên?

  • A. Than phiền về thời tiết khó chịu.
  • B. Rủ người khác cùng đi bơi.
  • C. Gợi ý nên bật điều hòa.
  • D. Khen ngợi thời tiết đẹp.

Câu 15: Trong tiếng Việt, hiện tượng láy âm được sử dụng phổ biến để tạo từ mới hoặc biểu thị sắc thái nghĩa. Từ láy nào sau đây có sắc thái nghĩa nhấn mạnh mức độ cao của tính chất?

  • A. xanh xao
  • B. đỏ đắn
  • C. trắng tinh
  • D. vàng vàng

Câu 16: Xét về cấu trúc ngữ pháp, tiếng Việt có xu hướng sử dụng cấu trúc chủ đề - bình luận (topic-comment). Trong câu "Quyển sách này, tôi đã đọc rồi.", thành phần nào đóng vai trò là chủ đề?

  • A. Quyển sách này
  • B. tôi
  • C. đã đọc
  • D. rồi

Câu 17: Trong tiếng Việt, ngoài từ đơn và từ ghép, còn có từ láy. Phương thức láy nào sau đây tạo ra từ có sự thay đổi cả âm đầu và vần?

  • A. Láy âm đầu
  • B. Láy vần
  • C. Láy thanh
  • D. Láy hoàn toàn

Câu 18: Xét về mặt ngữ âm học, âm /b/ và âm /p/ trong tiếng Việt được phân biệt dựa trên đặc trưng âm vị nào?

  • A. Vị trí cấu âm
  • B. Thanh tính (hữu thanh/vô thanh)
  • C. Phương thức cấu âm
  • D. Độ vang

Câu 19: Trong tiếng Việt, cụm từ cố định "mưa dầm thấm lâu" thường được sử dụng để diễn tả ý nghĩa nào sau đây?

  • A. Thời tiết mưa kéo dài gây khó chịu.
  • B. Sự ảnh hưởng của môi trường đến con người.
  • C. Sự kiên trì, bền bỉ sẽ đạt được thành công.
  • D. Tác động tiêu cực của mưa lớn đến mùa màng.

Câu 20: Xét về lịch sử chữ viết, chữ Nôm từng được sử dụng rộng rãi để ghi âm tiếng Việt. Chữ Nôm được xây dựng dựa trên cơ sở của loại chữ viết nào?

  • A. Chữ Hán
  • B. Chữ Phạn
  • C. Chữ Khmer
  • D. Chữ Thái

Câu 21: Trong tiếng Việt, từ "đi" có thể kết hợp với nhiều giới từ khác nhau để tạo ra các cụm giới từ (ví dụ: "đi đến", "đi về", "đi qua"). Điều này thể hiện tính chất gì của từ "đi"?

  • A. Tính đa nghĩa
  • B. Tính kết hợp
  • C. Tính biểu cảm
  • D. Tính hình tượng

Câu 22: Xét về mặt âm vị học, hãy xác định cặp từ nào sau đây là cặp tối thiểu (minimal pair) trong tiếng Việt, dùng để phân biệt hai âm vị khác nhau?

  • A. mưa - gió
  • B. nhà - cửa
  • C. ban - pan
  • D. hoa - lá

Câu 23: Trong tiếng Việt, một số từ Hán Việt đã được Việt hóa về mặt ngữ âm. Hiện tượng Việt hóa ngữ âm thể hiện rõ nhất ở sự thay đổi nào?

  • A. Thay đổi âm đầu
  • B. Thay đổi âm cuối
  • C. Thay đổi nguyên âm
  • D. Thay đổi thanh điệu

Câu 24: Xét về mặt từ vựng học, từ nào sau đây là từ thuần Việt, không có nguồn gốc từ tiếng Hán hoặc các ngôn ngữ khác?

  • A. giáo dục
  • B. trời
  • C. kinh tế
  • D. xã hội

Câu 25: Trong tiếng Việt, hư từ "à" thường được sử dụng trong câu hỏi. Dạng câu hỏi nào sau đây thường sử dụng hư từ "à" ở cuối câu?

  • A. Câu hỏi lựa chọn (Yes/No question)
  • B. Câu hỏi nghi vấn (Wh-question)
  • C. Câu hỏi tu từ (Rhetorical question)
  • D. Câu hỏi cầu khiến (Imperative question)

Câu 26: Xét về mặt ngữ nghĩa học, mối quan hệ giữa từ "lớn" và từ "bé" là mối quan hệ gì?

  • A. Đồng nghĩa (Synonymy)
  • B. Đồng âm (Homonymy)
  • C. Đa nghĩa (Polysemy)
  • D. Trái nghĩa (Antonymy)

Câu 27: Trong tiếng Việt, cấu trúc "Vừa... vừa..." thường được sử dụng để diễn tả hành động hoặc trạng thái xảy ra như thế nào?

  • A. Hành động xảy ra trước, hành động xảy ra sau.
  • B. Hành động hoặc trạng thái xảy ra đồng thời.
  • C. Hành động xảy ra liên tục, kéo dài.
  • D. Hành động xảy ra ngắt quãng, không liên tục.

Câu 28: Xét về mặt phong cách học, ngôn ngữ tiếng Việt có sự phân hóa thành nhiều phong cách chức năng khác nhau. Phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng chủ yếu trong các văn bản khoa học, kỹ thuật, đòi hỏi tính chính xác và khách quan cao?

  • A. Phong cách khoa học
  • B. Phong cách báo chí
  • C. Phong cách hành chính
  • D. Phong cách nghệ thuật

Câu 29: Trong tiếng Việt, thanh điệu nào có độ cao thấp nhất và đường nét đi xuống rõ rệt nhất?

  • A. Thanh ngang
  • B. Thanh sắc
  • C. Thanh nặng
  • D. Thanh hỏi

Câu 30: Xét về mặt ngôn ngữ học lịch sử, tiếng Việt hiện đại chịu ảnh hưởng của nhiều ngôn ngữ khác nhau. Ngôn ngữ nào có ảnh hưởng lớn nhất đến vốn từ vựng tiếng Việt?

  • A. Tiếng Pháp
  • B. Tiếng Hán
  • C. Tiếng Anh
  • D. Tiếng Khmer

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 11

Câu 1: Trong các đặc điểm loại hình ngôn ngữ học, tiếng Việt được xếp vào loại hình ngôn ngữ đơn lập (isolating language). Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất tính chất đơn lập của tiếng Việt?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 11

Câu 2: Xét về cấu trúc âm tiết, tiếng Việt có mô hình CVC (Phụ âm - Nguyên âm - Phụ âm). Hãy xác định âm tiết nào sau đây *không* tuân thủ hoàn toàn mô hình CVC trong tiếng Việt?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 11

Câu 3: Trong tiếng Việt, thanh điệu không chỉ có chức năng khu biệt nghĩa từ vựng mà còn có vai trò trong ngữ pháp. Vai trò ngữ pháp của thanh điệu thể hiện rõ nhất qua hiện tượng nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 11

Câu 4: Xét về nguồn gốc từ vựng, tiếng Việt chịu ảnh hưởng sâu sắc từ tiếng Hán. Tuy nhiên, tiếng Việt vẫn duy trì được bản sắc riêng. Đâu là yếu tố *chủ yếu* giúp tiếng Việt bảo tồn bản sắc trước ảnh hưởng của tiếng Hán?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 11

Câu 5: Trong quá trình phát triển, tiếng Việt trải qua giai đoạn Việt - Mường chung. Giai đoạn này có đặc điểm ngôn ngữ nào nổi bật so với tiếng Việt hiện đại?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 11

Câu 6: Xét về mặt ngữ nghĩa, từ 'ăn' trong tiếng Việt có thể biểu thị nhiều hành động khác nhau tùy ngữ cảnh (ví dụ: 'ăn cơm', 'ăn ảnh', 'ăn gian'). Hiện tượng này trong ngôn ngữ học được gọi là gì?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 11

Câu 7: Trong câu 'Hôm qua tôi đã đi xem phim rồi.', hư từ 'rồi' có vai trò ngữ pháp chính là gì?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 11

Câu 8: Xét về loại hình ngôn ngữ, tiếng Việt thuộc loại hình ngôn ngữ phân tích (analytic language). Đặc điểm nào sau đây *không* phải là hệ quả trực tiếp của tính phân tích trong tiếng Việt?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 11

Câu 9: Trong tiếng Việt, trật tự từ thường mang tính cố định và có vai trò quan trọng trong việc biểu đạt ý nghĩa ngữ pháp. Hãy sắp xếp các từ sau thành một câu có nghĩa và đúng ngữ pháp: 'sách', 'bàn', 'để', 'cô ấy', 'trên'.

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 11

Câu 10: Phương ngữ tiếng Việt có sự khác biệt nhất định về ngữ âm, từ vựng và ngữ pháp. Tuy nhiên, yếu tố nào được xem là ít biến đổi và tương đối ổn định nhất giữa các phương ngữ?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 11

Câu 11: Xét về mặt xã hội ngôn ngữ học, tiếng Việt có vai trò là ngôn ngữ quốc gia và ngôn ngữ chính thức của Việt Nam. Vai trò này được thể hiện rõ nhất trong lĩnh vực nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 11

Câu 12: Trong hệ thống chữ viết tiếng Việt hiện nay (chữ Quốc ngữ), nguồn gốc Latinh thể hiện rõ nhất ở phương diện nào?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 11

Câu 13: Từ 'nhà' trong tiếng Việt có thể vừa là danh từ ('cái nhà'), vừa là động từ ('nhà báo'). Hiện tượng chuyển loại từ này trong ngôn ngữ học được gọi là gì?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 11

Câu 14: Xét về mặt ngữ dụng học, câu nói 'Trời nóng quá!' có thể được sử dụng để biểu đạt nhiều ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh. Ý nghĩa nào sau đây *không* phải là một cách hiểu hợp lý của câu nói trên?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 11

Câu 15: Trong tiếng Việt, hiện tượng láy âm được sử dụng phổ biến để tạo từ mới hoặc biểu thị sắc thái nghĩa. Từ láy nào sau đây có sắc thái nghĩa *nhấn mạnh* mức độ cao của tính chất?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 11

Câu 16: Xét về cấu trúc ngữ pháp, tiếng Việt có xu hướng sử dụng cấu trúc chủ đề - bình luận (topic-comment). Trong câu 'Quyển sách này, tôi đã đọc rồi.', thành phần nào đóng vai trò là chủ đề?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 11

Câu 17: Trong tiếng Việt, ngoài từ đơn và từ ghép, còn có từ láy. Phương thức láy nào sau đây tạo ra từ có sự thay đổi cả âm đầu và vần?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 11

Câu 18: Xét về mặt ngữ âm học, âm /b/ và âm /p/ trong tiếng Việt được phân biệt dựa trên đặc trưng âm vị nào?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 11

Câu 19: Trong tiếng Việt, cụm từ cố định 'mưa dầm thấm lâu' thường được sử dụng để diễn tả ý nghĩa nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 11

Câu 20: Xét về lịch sử chữ viết, chữ Nôm từng được sử dụng rộng rãi để ghi âm tiếng Việt. Chữ Nôm được xây dựng dựa trên cơ sở của loại chữ viết nào?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 11

Câu 21: Trong tiếng Việt, từ 'đi' có thể kết hợp với nhiều giới từ khác nhau để tạo ra các cụm giới từ (ví dụ: 'đi đến', 'đi về', 'đi qua'). Điều này thể hiện tính chất gì của từ 'đi'?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 11

Câu 22: Xét về mặt âm vị học, hãy xác định cặp từ nào sau đây là cặp tối thiểu (minimal pair) trong tiếng Việt, dùng để phân biệt hai âm vị khác nhau?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 11

Câu 23: Trong tiếng Việt, một số từ Hán Việt đã được Việt hóa về mặt ngữ âm. Hiện tượng Việt hóa ngữ âm thể hiện rõ nhất ở sự thay đổi nào?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 11

Câu 24: Xét về mặt từ vựng học, từ nào sau đây là từ thuần Việt, không có nguồn gốc từ tiếng Hán hoặc các ngôn ngữ khác?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 11

Câu 25: Trong tiếng Việt, hư từ 'à' thường được sử dụng trong câu hỏi. Dạng câu hỏi nào sau đây thường sử dụng hư từ 'à' ở cuối câu?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 11

Câu 26: Xét về mặt ngữ nghĩa học, mối quan hệ giữa từ 'lớn' và từ 'bé' là mối quan hệ gì?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 11

Câu 27: Trong tiếng Việt, cấu trúc 'Vừa... vừa...' thường được sử dụng để diễn tả hành động hoặc trạng thái xảy ra như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 11

Câu 28: Xét về mặt phong cách học, ngôn ngữ tiếng Việt có sự phân hóa thành nhiều phong cách chức năng khác nhau. Phong cách ngôn ngữ nào được sử dụng chủ yếu trong các văn bản khoa học, kỹ thuật, đòi hỏi tính chính xác và khách quan cao?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 11

Câu 29: Trong tiếng Việt, thanh điệu nào có độ cao thấp nhất và đường nét đi xuống rõ rệt nhất?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 11

Câu 30: Xét về mặt ngôn ngữ học lịch sử, tiếng Việt hiện đại chịu ảnh hưởng của nhiều ngôn ngữ khác nhau. Ngôn ngữ nào có ảnh hưởng *lớn nhất* đến vốn từ vựng tiếng Việt?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học - Đề 12

Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học - Đề 12 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Theo các nhà ngôn ngữ học hiện đại, tiếng Việt được phân loại thuộc loại hình ngôn ngữ nào dựa trên cấu trúc ngữ pháp?

  • A. Ngôn ngữ hòa kết (fusional language)
  • B. Ngôn ngữ đơn lập (isolating language)
  • C. Ngôn ngữ chắp dính (agglutinative language)
  • D. Ngôn ngữ biến hình (inflectional language)

Câu 2: Đơn vị cấu tạo cơ bản của từ trong tiếng Việt là gì, xét về mặt âm thanh và ý nghĩa?

  • A. Âm vị
  • B. Hình vị
  • C. Tiếng (âm tiết)
  • D. Morpheme

Câu 3: Trong tiếng Việt, thanh điệu có vai trò quan trọng như thế nào đối với việc phân biệt nghĩa của từ?

  • A. Thanh điệu là yếu tố khu biệt nghĩa của từ, thay đổi thanh điệu có thể tạo ra từ khác.
  • B. Thanh điệu chỉ mang tính chất biểu cảm, không ảnh hưởng đến nghĩa gốc của từ.
  • C. Thanh điệu giúp phân biệt từ loại, ví dụ danh từ khác động từ.
  • D. Thanh điệu chỉ quan trọng trong thơ ca, ít quan trọng trong giao tiếp hàng ngày.

Câu 4: Xét về mặt nguồn gốc, lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt chịu ảnh hưởng sâu sắc nhất từ ngôn ngữ nào trong lịch sử?

  • A. Tiếng Hán
  • B. Tiếng Pháp
  • C. Tiếng Phạn
  • D. Tiếng Việt cổ (thuộc nhóm Việt-Mường)

Câu 5: Phương thức cấu tạo từ ghép chính phụ trong tiếng Việt thể hiện mối quan hệ ngữ nghĩa nào giữa các thành tố?

  • A. Quan hệ đẳng lập, ngang hàng về nghĩa.
  • B. Quan hệ đối lập, trái ngược về nghĩa.
  • C. Quan hệ bổ sung nghĩa, thành tố phụ bổ nghĩa cho thành tố chính.
  • D. Quan hệ song song, hai thành tố cùng chỉ một đối tượng.

Câu 6: Trong câu: "Quyển sách này rất thú vị.", từ "thú vị" đóng vai trò là thành phần gì trong cụm từ "rất thú vị"?

  • A. Thành phần phụ trước
  • B. Thành phần trung tâm
  • C. Thành phần phụ sau
  • D. Thành phần chuyển tiếp

Câu 7: Hiện tượng nào sau đây thể hiện rõ nhất tính đơn lập của tiếng Việt trong cấu trúc ngữ pháp?

  • A. Sự phong phú của hệ thống thanh điệu.
  • B. Khả năng kết hợp linh hoạt giữa các từ.
  • C. Sự đa dạng về từ loại.
  • D. Việc sử dụng hư từ để biểu thị quan hệ ngữ pháp.

Câu 8: Xét về mặt âm vị học, sự khác biệt giữa âm /b/ và /p/ trong tiếng Việt chủ yếu dựa trên đặc trưng nào?

  • A. Vị trí cấu âm
  • B. Phương thức cấu âm
  • C. Độ vang (hữu thanh/vô thanh)
  • D. Âm mũi hay âm miệng

Câu 9: Trong câu: "Cô ấy hát rất hay.", từ "hay" thuộc loại từ nào?

  • A. Động từ
  • B. Tính từ (trong vai trò trạng ngữ)
  • C. Danh từ
  • D. Đại từ

Câu 10: Biện pháp tu từ "ẩn dụ" và "hoán dụ" khác nhau cơ bản ở điểm nào trong cách thức tạo nghĩa?

  • A. Ẩn dụ dùng từ ngữ có nghĩa gốc, hoán dụ dùng từ ngữ có nghĩa chuyển.
  • B. Ẩn dụ tạo ra nghĩa bóng, hoán dụ giữ nguyên nghĩa đen.
  • C. Ẩn dụ thường dùng cho vật vô tri, hoán dụ dùng cho người.
  • D. Ẩn dụ dựa trên quan hệ tương đồng, hoán dụ dựa trên quan hệ liên tưởng gần gũi.

Câu 11: Trong hệ thống chữ viết tiếng Việt hiện nay (chữ Quốc ngữ), nguồn gốc chính của bảng chữ cái Latinh được sử dụng là từ đâu?

  • A. Bảng chữ cái Latinh của phương Tây
  • B. Chữ Hán
  • C. Chữ Nôm
  • D. Chữ Phạn

Câu 12: Xét về mặt ngữ nghĩa, trường nghĩa của từ "ăn" bao gồm những nhóm nghĩa nào?

  • A. Chỉ nghĩa đen về hành động ăn uống.
  • B. Bao gồm cả nghĩa đen (ăn uống) và nghĩa bóng (ăn cắp, ăn chơi, ăn ảnh...).
  • C. Chỉ các nghĩa liên quan đến ẩm thực và nấu nướng.
  • D. Chỉ nghĩa bóng mang tính tiêu cực.

Câu 13: Trong tiếng Việt, loại hình câu nào thường được sử dụng để thể hiện thái độ, cảm xúc trực tiếp của người nói?

  • A. Câu trần thuật
  • B. Câu nghi vấn
  • C. Câu cảm thán
  • D. Câu cầu khiến

Câu 14: Hiện tượng "biến thể âm vị" trong tiếng Việt thường xảy ra trong trường hợp nào?

  • A. Khi thay đổi thanh điệu.
  • B. Khi chuyển từ phương ngữ này sang phương ngữ khác.
  • C. Khi nói nhanh hay nói chậm.
  • D. Do ảnh hưởng của các âm vị lân cận trong chuỗi lời nói.

Câu 15: Thành ngữ, tục ngữ trong tiếng Việt có vai trò quan trọng như thế nào trong việc thể hiện văn hóa và tư duy của người Việt?

  • A. Thể hiện kinh nghiệm sống, triết lý, quan niệm văn hóa và cách tư duy của người Việt.
  • B. Chủ yếu dùng để làm đẹp ngôn ngữ, tăng tính biểu cảm.
  • C. Chỉ có giá trị trong văn học cổ điển, ít dùng trong giao tiếp hiện đại.
  • D. Chủ yếu vay mượn từ văn hóa nước ngoài, ít yếu tố bản địa.

Câu 16: Trong phân loại từ theo nguồn gốc, từ "xà phòng" và "ga" được xếp vào nhóm từ nào?

  • A. Từ thuần Việt
  • B. Từ Hán Việt
  • C. Từ gốc Ấn-Âu (chủ yếu là Pháp)
  • D. Từ gốc Hán

Câu 17: Xét về mặt ngữ pháp, sự khác biệt cơ bản giữa "cụm danh từ" và "cụm động từ" là gì?

  • A. Cụm danh từ có cấu trúc phức tạp hơn cụm động từ.
  • B. Cụm danh từ chỉ sự vật, khái niệm; cụm động từ chỉ hành động, trạng thái.
  • C. Cụm danh từ luôn đứng trước danh từ, cụm động từ luôn đứng trước động từ.
  • D. Cụm danh từ có thể làm chủ ngữ, cụm động từ không thể.

Câu 18: Trong tiếng Việt, trật tự từ có vai trò quan trọng trong việc biểu thị quan hệ ngữ pháp, đặc biệt là quan hệ nào?

  • A. Quan hệ giữa các từ láy.
  • B. Quan hệ giữa các từ ghép.
  • C. Quan hệ giữa các từ đồng nghĩa.
  • D. Quan hệ chủ ngữ - vị ngữ và quan hệ bổ túc.

Câu 19: Xét theo phong cách ngôn ngữ, phương ngữ thường được sử dụng phổ biến trong phong cách nào?

  • A. Phong cách báo chí
  • B. Phong cách khoa học
  • C. Phong cách khẩu ngữ (sinh hoạt)
  • D. Phong cách hành chính

Câu 20: Trong quá trình tiếp xúc ngôn ngữ, hiện tượng "vay mượn từ vựng" thường xảy ra khi nào?

  • A. Khi ngôn ngữ bản địa phong phú về từ vựng.
  • B. Khi xuất hiện các khái niệm, sự vật, hiện tượng mới từ bên ngoài du nhập vào.
  • C. Khi ngôn ngữ bản địa muốn đơn giản hóa hệ thống từ vựng.
  • D. Khi các ngôn ngữ có cấu trúc ngữ pháp tương đồng.

Câu 21: Hãy xác định từ láy trong các từ sau: "xinh xắn", "bàn ghế", "nhanh nhẹn", "học hỏi".

  • A. bàn ghế, học hỏi
  • B. xinh xắn, bàn ghế
  • C. xinh xắn, nhanh nhẹn
  • D. nhanh nhẹn, học hỏi

Câu 22: Trong câu "Mẹ đi chợ mua cá.", hãy xác định thành phần chủ ngữ và vị ngữ.

  • A. Chủ ngữ: Mẹ; Vị ngữ: đi chợ mua cá
  • B. Chủ ngữ: chợ; Vị ngữ: mua cá
  • C. Chủ ngữ: cá; Vị ngữ: Mẹ đi chợ mua
  • D. Chủ ngữ: đi; Vị ngữ: chợ mua cá Mẹ

Câu 23: Chọn từ đồng nghĩa với từ "siêng năng" trong các từ sau: "lười biếng", "chăm chỉ", "cần cù", "nhút nhát".

  • A. lười biếng, nhút nhát
  • B. chăm chỉ, cần cù
  • C. lười biếng, chăm chỉ
  • D. cần cù, nhút nhát

Câu 24: Âm tiết tiếng Việt thường có cấu trúc mấy thành phần?

  • A. 2 thành phần
  • B. 4 thành phần
  • C. 3 thành phần (chưa kể thanh điệu)
  • D. 5 thành phần

Câu 25: Trong tiếng Việt, "quan hệ từ" được sử dụng để làm gì?

  • A. Biểu thị số lượng, số thứ tự.
  • B. Miêu tả đặc điểm, tính chất.
  • C. Diễn tả hành động, trạng thái.
  • D. Liên kết các thành phần câu hoặc các câu, biểu thị quan hệ ngữ pháp.

Câu 26: Chọn câu văn sử dụng biện pháp tu từ "so sánh":

  • A. Trời hôm nay rất đẹp.
  • B. Cô ấy đẹp như hoa.
  • C. Học sinh chăm chỉ học tập.
  • D. Sách là kho tàng tri thức.

Câu 27: Hiện tượng "rối loạn ngôn ngữ" (mất ngôn ngữ) có thể do tổn thương vùng não nào?

  • A. Vùng vỏ não thị giác
  • B. Vùng vỏ não thính giác
  • C. Vùng Broca và vùng Wernicke
  • D. Tiểu não

Câu 28: Trong tiếng Việt, từ "linh" trong "linh thiêng", "linh hoạt", "linh cảm" có nét nghĩa chung nào?

  • A. Sự vật chất, hữu hình
  • B. Sự chậm chạp, trì trệ
  • C. Sự đơn giản, bình thường
  • D. Sự nhạy bén, tinh tế, khả năng đặc biệt

Câu 29: "Ngôn ngữ ký hiệu" (dùng điệu bộ, cử chỉ) thuộc loại hình giao tiếp nào?

  • A. Giao tiếp ngôn ngữ
  • B. Giao tiếp phi ngôn ngữ
  • C. Giao tiếp bằng văn bản
  • D. Giao tiếp điện tử

Câu 30: Trong lịch sử phát triển tiếng Việt, giai đoạn nào đánh dấu sự hình thành và phát triển mạnh mẽ của chữ Quốc ngữ?

  • A. Thế kỷ XVI-XVII
  • B. Thế kỷ XVIII
  • C. Đầu thế kỷ XX
  • D. Sau Cách mạng tháng Tám 1945

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 12

Câu 1: Theo các nhà ngôn ngữ học hiện đại, tiếng Việt được phân loại thuộc loại hình ngôn ngữ nào dựa trên cấu trúc ngữ pháp?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 12

Câu 2: Đơn vị cấu tạo cơ bản của từ trong tiếng Việt là gì, xét về mặt âm thanh và ý nghĩa?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 12

Câu 3: Trong tiếng Việt, thanh điệu có vai trò quan trọng như thế nào đối với việc phân biệt nghĩa của từ?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 12

Câu 4: Xét về mặt nguồn gốc, lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt chịu ảnh hưởng sâu sắc nhất từ ngôn ngữ nào trong lịch sử?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 12

Câu 5: Phương thức cấu tạo từ ghép chính phụ trong tiếng Việt thể hiện mối quan hệ ngữ nghĩa nào giữa các thành tố?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 12

Câu 6: Trong câu: 'Quyển sách này rất thú vị.', từ 'thú vị' đóng vai trò là thành phần gì trong cụm từ 'rất thú vị'?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 12

Câu 7: Hiện tượng nào sau đây thể hiện rõ nhất tính đơn lập của tiếng Việt trong cấu trúc ngữ pháp?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 12

Câu 8: Xét về mặt âm vị học, sự khác biệt giữa âm /b/ và /p/ trong tiếng Việt chủ yếu dựa trên đặc trưng nào?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 12

Câu 9: Trong câu: 'Cô ấy hát rất hay.', từ 'hay' thuộc loại từ nào?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 12

Câu 10: Biện pháp tu từ 'ẩn dụ' và 'hoán dụ' khác nhau cơ bản ở điểm nào trong cách thức tạo nghĩa?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 12

Câu 11: Trong hệ thống chữ viết tiếng Việt hiện nay (chữ Quốc ngữ), nguồn gốc chính của bảng chữ cái Latinh được sử dụng là từ đâu?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 12

Câu 12: Xét về mặt ngữ nghĩa, trường nghĩa của từ 'ăn' bao gồm những nhóm nghĩa nào?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 12

Câu 13: Trong tiếng Việt, loại hình câu nào thường được sử dụng để thể hiện thái độ, cảm xúc trực tiếp của người nói?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 12

Câu 14: Hiện tượng 'biến thể âm vị' trong tiếng Việt thường xảy ra trong trường hợp nào?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 12

Câu 15: Thành ngữ, tục ngữ trong tiếng Việt có vai trò quan trọng như thế nào trong việc thể hiện văn hóa và tư duy của người Việt?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 12

Câu 16: Trong phân loại từ theo nguồn gốc, từ 'xà phòng' và 'ga' được xếp vào nhóm từ nào?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 12

Câu 17: Xét về mặt ngữ pháp, sự khác biệt cơ bản giữa 'cụm danh từ' và 'cụm động từ' là gì?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 12

Câu 18: Trong tiếng Việt, trật tự từ có vai trò quan trọng trong việc biểu thị quan hệ ngữ pháp, đặc biệt là quan hệ nào?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 12

Câu 19: Xét theo phong cách ngôn ngữ, phương ngữ thường được sử dụng phổ biến trong phong cách nào?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 12

Câu 20: Trong quá trình tiếp xúc ngôn ngữ, hiện tượng 'vay mượn từ vựng' thường xảy ra khi nào?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 12

Câu 21: Hãy xác định từ láy trong các từ sau: 'xinh xắn', 'bàn ghế', 'nhanh nhẹn', 'học hỏi'.

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 12

Câu 22: Trong câu 'Mẹ đi chợ mua cá.', hãy xác định thành phần chủ ngữ và vị ngữ.

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 12

Câu 23: Chọn từ đồng nghĩa với từ 'siêng năng' trong các từ sau: 'lười biếng', 'chăm chỉ', 'cần cù', 'nhút nhát'.

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 12

Câu 24: Âm tiết tiếng Việt thường có cấu trúc mấy thành phần?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 12

Câu 25: Trong tiếng Việt, 'quan hệ từ' được sử dụng để làm gì?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 12

Câu 26: Chọn câu văn sử dụng biện pháp tu từ 'so sánh':

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 12

Câu 27: Hiện tượng 'rối loạn ngôn ngữ' (mất ngôn ngữ) có thể do tổn thương vùng não nào?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 12

Câu 28: Trong tiếng Việt, từ 'linh' trong 'linh thiêng', 'linh hoạt', 'linh cảm' có nét nghĩa chung nào?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 12

Câu 29: 'Ngôn ngữ ký hiệu' (dùng điệu bộ, cử chỉ) thuộc loại hình giao tiếp nào?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 12

Câu 30: Trong lịch sử phát triển tiếng Việt, giai đoạn nào đánh dấu sự hình thành và phát triển mạnh mẽ của chữ Quốc ngữ?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học - Đề 13

Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học - Đề 13 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Đặc điểm loại hình ngôn ngữ nào sau đây KHÔNG phù hợp với tiếng Việt?

  • A. Tính đơn lập cao (isolating language)
  • B. Trật tự từ có vai trò quan trọng trong ngữ pháp
  • C. Từ không biến đổi hình thái
  • D. Sử dụng rộng rãi các phụ tố (prefixes, suffixes) để biểu thị quan hệ ngữ pháp

Câu 2: Trong lịch sử phát triển chữ viết tiếng Việt, loại chữ viết nào sau đây xuất hiện sớm nhất?

  • A. Chữ Quốc ngữ
  • B. Chữ Nôm
  • C. Chữ Hán
  • D. Chữ Phạn

Câu 3: Xét về mặt ngữ âm học, sự khác biệt chính giữa âm "b" trong "ba" và âm "m" trong "ma" là gì?

  • A. Vị trí cấu âm
  • B. Phương thức cấu âm
  • C. Thanh tính (hữu thanh/vô thanh)
  • D. Âm mũi/âm không mũi

Câu 4: Trong tiếng Việt, từ nào sau đây là từ láy hoàn toàn?

  • A. xanh xanh
  • B. xinh xắn
  • C. nhỏ nhắn
  • D. đẹp đẽ

Câu 5: Trong câu "Hôm qua tôi đã đi xem phim.", hư từ nào đóng vai trò chính biểu thị quan hệ thời gian?

  • A. tôi
  • B. đi
  • C. đã
  • D. xem

Câu 6: Xét về cấu trúc âm tiết tiếng Việt, thành phần nào bắt buộc phải có trong mọi âm tiết?

  • A. Âm đầu
  • B. Âm chính
  • C. Âm cuối
  • D. Thanh điệu

Câu 7: Phương thức cấu tạo từ ghép nào được sử dụng trong từ "tàu hỏa"?

  • A. Ghép chính phụ
  • B. Ghép đẳng lập
  • C. Láy âm
  • D. Láy nghĩa

Câu 8: Trong các loại hình ngôn ngữ, tiếng Việt thuộc loại hình ngôn ngữ nào về mặt trật tự từ?

  • A. SOV (Chủ ngữ - Tân ngữ - Vị ngữ)
  • B. VSO (Vị ngữ - Chủ ngữ - Tân ngữ)
  • C. VOS (Vị ngữ - Tân ngữ - Chủ ngữ)
  • D. SVO (Chủ ngữ - Vị ngữ - Tân ngữ)

Câu 9: Đơn vị ngữ pháp nào sau đây có thể được coi là đơn vị cơ sở của câu trong tiếng Việt?

  • A. Hình vị
  • B. Từ
  • C. Cụm từ
  • D. Âm tiết

Câu 10: Trong câu "Quyển sách này rất hay.", từ "hay" thuộc từ loại nào?

  • A. Danh từ
  • B. Tính từ
  • C. Động từ
  • D. Phó từ

Câu 11: Hiện tượng biến đổi ngữ âm nào sau đây thể hiện rõ nhất sự khác biệt giữa tiếng Việt trung cổ và tiếng Việt hiện đại?

  • A. Mất âm cuối *p, *t, *k
  • B. Tròn môi hóa các nguyên âm
  • C. Phân hóa thanh điệu
  • D. Xuất hiện âm xát hữu thanh /z/

Câu 12: Trong tiếng Việt, thanh điệu nào có độ cao thấp nhất và đường nét đi xuống?

  • A. Thanh ngang
  • B. Thanh sắc
  • C. Thanh hỏi
  • D. Thanh huyền

Câu 13: Nguyên tắc nào chi phối việc lựa chọn biến thể âm vị của một âm vị trong ngữ cảnh cụ thể (ví dụ: âm /n/ có thể phát âm khác nhau trước các nguyên âm khác nhau)?

  • A. Nguyên tắc tự do kết hợp
  • B. Nguyên tắc ngữ cảnh (phân bố bổ sung)
  • C. Nguyên tắc kinh tế ngôn ngữ
  • D. Nguyên tắc tương đồng hóa

Câu 14: Trong tiếng Việt, hiện tượng chuyển nghĩa của từ "xuân" từ nghĩa gốc "mùa xuân" sang nghĩa bóng "tuổi trẻ" là ví dụ cho loại chuyển nghĩa nào?

  • A. Ẩn dụ
  • B. Hoán dụ
  • C. Đồng âm
  • D. Đa nghĩa

Câu 15: Phương ngữ tiếng Việt nào có đặc trưng phát âm "tr", "ch" và "s" không phân biệt?

  • A. Phương ngữ Trung
  • B. Phương ngữ Nam
  • C. Phương ngữ Bắc
  • D. Phương ngữ Tây Nguyên

Câu 16: Trong câu "Cô ấy hát rất hay.", cụm từ "hát rất hay" đóng vai trò ngữ pháp gì trong câu?

  • A. Chủ ngữ
  • B. Vị ngữ
  • C. Bổ ngữ
  • D. Định ngữ

Câu 17: Loại hình văn bản nào sau đây thường sử dụng nhiều từ Hán Việt nhất?

  • A. Văn bản báo chí
  • B. Văn bản hành chính
  • C. Văn bản văn học
  • D. Văn bản khoa học

Câu 18: Trong giao tiếp, việc sử dụng ngôn ngữ phù hợp với vai xã hội, hoàn cảnh giao tiếp được gọi là gì?

  • A. Ngữ pháp
  • B. Ngữ âm
  • C. Ngữ dụng
  • D. Ngữ nghĩa

Câu 19: Trong tiếng Việt, "hình vị" là đơn vị ngôn ngữ như thế nào?

  • A. Đơn vị nhỏ nhất có nghĩa
  • B. Đơn vị nhỏ nhất có âm thanh
  • C. Đơn vị cấu tạo nên từ
  • D. Đơn vị cấu tạo nên âm tiết

Câu 20: Câu tục ngữ "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây" thể hiện rõ nét đặc điểm nào của văn hóa giao tiếp Việt Nam?

  • A. Tính trực tiếp
  • B. Tính trọng tình
  • C. Tính linh hoạt
  • D. Tính cộng đồng

Câu 21: Trong quá trình tiếp xúc ngôn ngữ, hiện tượng "vay mượn từ vựng" thường xảy ra khi nào?

  • A. Khi các ngôn ngữ có cùng nguồn gốc
  • B. Khi các ngôn ngữ có cấu trúc ngữ pháp tương đồng
  • C. Khi có sự tiếp xúc văn hóa và xã hội giữa các cộng đồng ngôn ngữ
  • D. Khi một ngôn ngữ cố gắng thay thế ngôn ngữ khác

Câu 22: Xét về mặt chức năng, ngôn ngữ được sử dụng chủ yếu để làm gì?

  • A. Giao tiếp
  • B. Tư duy
  • C. Biểu cảm
  • D. Lưu trữ thông tin

Câu 23: Trong tiếng Việt, từ "ăn" vừa có thể là động từ (ăn cơm) vừa có thể là danh từ (cái ăn). Hiện tượng này thể hiện đặc tính gì của từ vựng tiếng Việt?

  • A. Tính biểu cảm
  • B. Tính hình tượng
  • C. Tính cụ thể
  • D. Tính đa năng (đa phạm trù)

Câu 24: Khi nghiên cứu về "diện mạo xã hội của ngôn ngữ", nhà ngôn ngữ học tập trung vào khía cạnh nào?

  • A. Cấu trúc ngữ pháp của ngôn ngữ
  • B. Mối quan hệ giữa ngôn ngữ và xã hội
  • C. Lịch sử phát triển của ngôn ngữ
  • D. Âm thanh và cách phát âm của ngôn ngữ

Câu 25: Trong tiếng Việt, "thán từ" thường được dùng để biểu thị điều gì?

  • A. Thời gian
  • B. Địa điểm
  • C. Cảm xúc, tình cảm
  • D. Hành động, trạng thái

Câu 26: Phương pháp nghiên cứu ngôn ngữ nào tập trung vào việc mô tả và phân tích ngôn ngữ ở một thời điểm nhất định, mà không xét đến sự biến đổi theo thời gian?

  • A. Nghiên cứu đồng đại (Synchrony)
  • B. Nghiên cứu lịch đại (Diachrony)
  • C. Nghiên cứu so sánh đối chiếu
  • D. Nghiên cứu thực nghiệm

Câu 27: Trong tiếng Việt, "chữ Quốc ngữ" được xây dựng dựa trên hệ thống chữ viết nào?

  • A. Chữ Hán
  • B. Chữ Latinh
  • C. Chữ Nôm
  • D. Chữ Phạn

Câu 28: Hiện tượng "nói trống không" trong tiếng Việt, khi lược bỏ chủ ngữ hoặc vị ngữ trong câu, thường được sử dụng trong loại ngữ cảnh giao tiếp nào?

  • A. Hội nghị khoa học
  • B. Văn bản pháp luật
  • C. Giao tiếp thân mật, hàng ngày
  • D. Bài phát biểu chính thức

Câu 29: Trong ngôn ngữ học, "phân ngành ngữ âm học" (phonetics) nghiên cứu về khía cạnh nào của âm thanh ngôn ngữ?

  • A. Chức năng và ý nghĩa của âm thanh trong hệ thống ngôn ngữ
  • B. Sự biến đổi của âm thanh theo thời gian
  • C. Quan hệ giữa âm thanh và chữ viết
  • D. Bản chất vật lý, sinh lý và nhận thức của âm thanh ngôn ngữ

Câu 30: Khi so sánh tiếng Việt với các ngôn ngữ khác trong khu vực Đông Nam Á, đặc điểm loại hình nào sau đây của tiếng Việt là tương đối độc đáo và ít phổ biến hơn?

  • A. Tính đơn lập
  • B. Trật tự từ SVO
  • C. Hệ thống thanh điệu phức tạp
  • D. Sử dụng nhiều từ đơn âm tiết

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 13

Câu 1: Đặc điểm loại hình ngôn ngữ nào sau đây KHÔNG phù hợp với tiếng Việt?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 13

Câu 2: Trong lịch sử phát triển chữ viết tiếng Việt, loại chữ viết nào sau đây xuất hiện sớm nhất?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 13

Câu 3: Xét về mặt ngữ âm học, sự khác biệt chính giữa âm 'b' trong 'ba' và âm 'm' trong 'ma' là gì?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 13

Câu 4: Trong tiếng Việt, từ nào sau đây là từ láy hoàn toàn?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 13

Câu 5: Trong câu 'Hôm qua tôi đã đi xem phim.', hư từ nào đóng vai trò chính biểu thị quan hệ thời gian?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 13

Câu 6: Xét về cấu trúc âm tiết tiếng Việt, thành phần nào bắt buộc phải có trong mọi âm tiết?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 13

Câu 7: Phương thức cấu tạo từ ghép nào được sử dụng trong từ 'tàu hỏa'?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 13

Câu 8: Trong các loại hình ngôn ngữ, tiếng Việt thuộc loại hình ngôn ngữ nào về mặt trật tự từ?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 13

Câu 9: Đơn vị ngữ pháp nào sau đây có thể được coi là đơn vị cơ sở của câu trong tiếng Việt?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 13

Câu 10: Trong câu 'Quyển sách này rất hay.', từ 'hay' thuộc từ loại nào?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 13

Câu 11: Hiện tượng biến đổi ngữ âm nào sau đây thể hiện rõ nhất sự khác biệt giữa tiếng Việt trung cổ và tiếng Việt hiện đại?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 13

Câu 12: Trong tiếng Việt, thanh điệu nào có độ cao thấp nhất và đường nét đi xuống?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 13

Câu 13: Nguyên tắc nào chi phối việc lựa chọn biến thể âm vị của một âm vị trong ngữ cảnh cụ thể (ví dụ: âm /n/ có thể phát âm khác nhau trước các nguyên âm khác nhau)?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 13

Câu 14: Trong tiếng Việt, hiện tượng chuyển nghĩa của từ 'xuân' từ nghĩa gốc 'mùa xuân' sang nghĩa bóng 'tuổi trẻ' là ví dụ cho loại chuyển nghĩa nào?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 13

Câu 15: Phương ngữ tiếng Việt nào có đặc trưng phát âm 'tr', 'ch' và 's' không phân biệt?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 13

Câu 16: Trong câu 'Cô ấy hát rất hay.', cụm từ 'hát rất hay' đóng vai trò ngữ pháp gì trong câu?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 13

Câu 17: Loại hình văn bản nào sau đây thường sử dụng nhiều từ Hán Việt nhất?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 13

Câu 18: Trong giao tiếp, việc sử dụng ngôn ngữ phù hợp với vai xã hội, hoàn cảnh giao tiếp được gọi là gì?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 13

Câu 19: Trong tiếng Việt, 'hình vị' là đơn vị ngôn ngữ như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 13

Câu 20: Câu tục ngữ 'Ăn quả nhớ kẻ trồng cây' thể hiện rõ nét đặc điểm nào của văn hóa giao tiếp Việt Nam?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 13

Câu 21: Trong quá trình tiếp xúc ngôn ngữ, hiện tượng 'vay mượn từ vựng' thường xảy ra khi nào?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 13

Câu 22: Xét về mặt chức năng, ngôn ngữ được sử dụng chủ yếu để làm gì?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 13

Câu 23: Trong tiếng Việt, từ 'ăn' vừa có thể là động từ (ăn cơm) vừa có thể là danh từ (cái ăn). Hiện tượng này thể hiện đặc tính gì của từ vựng tiếng Việt?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 13

Câu 24: Khi nghiên cứu về 'diện mạo xã hội của ngôn ngữ', nhà ngôn ngữ học tập trung vào khía cạnh nào?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 13

Câu 25: Trong tiếng Việt, 'thán từ' thường được dùng để biểu thị điều gì?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 13

Câu 26: Phương pháp nghiên cứu ngôn ngữ nào tập trung vào việc mô tả và phân tích ngôn ngữ ở một thời điểm nhất định, mà không xét đến sự biến đổi theo thời gian?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 13

Câu 27: Trong tiếng Việt, 'chữ Quốc ngữ' được xây dựng dựa trên hệ thống chữ viết nào?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 13

Câu 28: Hiện tượng 'nói trống không' trong tiếng Việt, khi lược bỏ chủ ngữ hoặc vị ngữ trong câu, thường được sử dụng trong loại ngữ cảnh giao tiếp nào?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 13

Câu 29: Trong ngôn ngữ học, 'phân ngành ngữ âm học' (phonetics) nghiên cứu về khía cạnh nào của âm thanh ngôn ngữ?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 13

Câu 30: Khi so sánh tiếng Việt với các ngôn ngữ khác trong khu vực Đông Nam Á, đặc điểm loại hình nào sau đây của tiếng Việt là tương đối độc đáo và ít phổ biến hơn?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học - Đề 14

Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học - Đề 14 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Tiếng Việt được các nhà ngôn ngữ học hiện đại phân loại thuộc loại hình ngôn ngữ nào, xét về cấu trúc ngữ pháp?

  • A. Ngôn ngữ hòa kết
  • B. Ngôn ngữ đơn lập
  • C. Ngôn ngữ chắp dính
  • D. Ngôn ngữ biến hình

Câu 2: Trong tiếng Việt, trật tự từ có vai trò quan trọng trong việc biểu thị quan hệ ngữ pháp. Hãy chọn ví dụ minh họa rõ nhất cho nhận định này.

  • A. “nhà tôi” và “tôi nhà”
  • B. “ăn cơm” và “cơm ăn”
  • C. “mèo ăn chuột” và “chuột ăn mèo”
  • D. “đi học” và “học đi”

Câu 3: Đơn vị nào sau đây là đơn vị cơ bản cấu tạo nên âm tiết trong tiếng Việt?

  • A. Âm vị
  • B. Ngữ tố
  • C. Hình vị
  • D. Âm tố

Câu 4: Xét về mặt ngữ nghĩa, từ "ăn" trong tiếng Việt có thể mang nhiều nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh (ví dụ: ăn cơm, ăn ảnh, ăn khách). Hiện tượng này trong ngôn ngữ học được gọi là gì?

  • A. Đa nghĩa
  • B. Đồng âm
  • C. Đồng nghĩa
  • D. Trái nghĩa

Câu 5: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào thể hiện rõ nhất quan hệ trái nghĩa?

  • A. “to lớn” và “vĩ đại”
  • B. “cao” và “thấp”
  • C. “nhanh” và “mau”
  • D. “xinh đẹp” và “kiều diễm”

Câu 6: Phương thức cấu tạo từ nào được sử dụng phổ biến nhất để tạo ra từ mới trong tiếng Việt hiện đại?

  • A. Láy
  • B. Ghép phụ tố
  • C. Ghép chính phụ và đẳng lập
  • D. Mượn từ

Câu 7: Xét về mặt ngữ âm, thanh điệu trong tiếng Việt có chức năng chính là gì?

  • A. Tạo nhịp điệu cho lời nói
  • B. Phân biệt giọng vùng miền
  • C. Biểu thị cảm xúc
  • D. Phân biệt nghĩa của từ

Câu 8: Trong câu “Hôm qua tôi đã đi xem phim.”, từ “đã” thuộc loại hư từ nào và có chức năng ngữ pháp gì?

  • A. Giới từ, chỉ quan hệ không gian
  • B. Trợ từ, biểu thị thời quá khứ
  • C. Liên từ, nối các thành phần câu
  • D. Tình thái từ, biểu thị thái độ

Câu 9: Chọn phát biểu đúng về hình vị trong tiếng Việt.

  • A. Hình vị luôn trùng với âm tiết.
  • B. Hình vị là đơn vị ngữ pháp lớn hơn từ.
  • C. Hình vị là đơn vị nhỏ nhất có nghĩa và có thể là một âm tiết hoặc nhiều âm tiết.
  • D. Hình vị chỉ tồn tại trong từ ghép.

Câu 10: Ngữ pháp tiếng Việt chủ yếu sử dụng phương thức nào để biểu thị quan hệ ngữ pháp?

  • A. Trật tự từ và hư từ
  • B. Biến hình thái từ
  • C. Chắp dính
  • D. Hòa phối nguyên âm

Câu 11: Trong tiếng Việt, loại âm tiết nào chiếm ưu thế về số lượng?

  • A. Âm tiết khép
  • B. Âm tiết mở
  • C. Âm tiết nửa khép
  • D. Âm tiết có thanh trắc

Câu 12: Xét về nguồn gốc, bộ phận từ vựng nào sau đây của tiếng Việt chịu ảnh hưởng sâu sắc nhất từ tiếng Hán?

  • A. Từ thuần Việt chỉ đồ vật hàng ngày
  • B. Từ láy tượng thanh, tượng hình
  • C. Từ chỉ màu sắc cơ bản
  • D. Từ trừu tượng, khái niệm khoa học, chính trị, xã hội

Câu 13: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” thể hiện đặc điểm nào của ngôn ngữ và văn hóa Việt Nam?

  • A. Tính trọng âm tiết
  • B. Tính đa thanh điệu
  • C. Tính biểu cảm và đạo lý
  • D. Tính đơn âm tiết

Câu 14: Phương ngữ tiếng Việt được hình thành do yếu tố nào là chủ yếu?

  • A. Yếu tố địa lý và lịch sử
  • B. Yếu tố kinh tế
  • C. Yếu tố chính trị
  • D. Yếu tố văn hóa

Câu 15: Trong quá trình giao tiếp, việc sử dụng ngôn ngữ phù hợp với ngữ cảnh được gọi là gì?

  • A. Ngữ pháp
  • B. Tính phù hợp
  • C. Ngữ nghĩa
  • D. Phong cách ngôn ngữ

Câu 16: Đâu là đặc điểm khác biệt cơ bản giữa từ đơn và từ phức trong tiếng Việt?

  • A. Số lượng âm tiết
  • B. Khả năng kết hợp
  • C. Nguồn gốc
  • D. Cấu tạo hình vị

Câu 17: Xét về chức năng giao tiếp, câu nào sau đây thuộc kiểu câu nghi vấn?

  • A. Bạn hãy đi cẩn thận!
  • B. Trời hôm nay đẹp quá!
  • C. Bạn có khỏe không?
  • D. Tôi rất vui được gặp bạn.

Câu 18: Thành phần nào trong âm tiết tiếng Việt có vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện nghĩa khu biệt của âm tiết?

  • A. Thanh điệu
  • B. Âm đầu
  • C. Âm chính
  • D. Âm cuối

Câu 19: Từ nào sau đây là từ láy bộ phận?

  • A. nhanh nhẹn
  • B. xinh xắn
  • C. trắng trong
  • D. đỏ rực

Câu 20: Trong tiếng Việt, quán ngữ thường được sử dụng trong phong cách ngôn ngữ nào?

  • A. Báo chí
  • B. Khoa học
  • C. Sinh hoạt hàng ngày
  • D. Nghệ thuật

Câu 21: Chọn câu có sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ.

  • A. Mặt trời như quả cầu lửa.
  • B. Cây cao bóng mát.
  • C. Nước chảy róc rách.
  • D. Thuyền về có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.

Câu 22: Trong tiếng Việt, từ mượn chủ yếu được Việt hóa ở cấp độ nào?

  • A. Ngữ nghĩa
  • B. Ngữ âm
  • C. Ngữ pháp
  • D. Chữ viết

Câu 23: Đâu là một trong những nguyên tắc cơ bản của việc xây dựng chính tả tiếng Việt?

  • A. Nguyên tắc ghi nghĩa
  • B. Nguyên tắc ghi âm tiết
  • C. Nguyên tắc фонетическое (phiên âm)
  • D. Nguyên tắc lịch sử

Câu 24: Khi phân tích nghĩa của từ, người ta thường xem xét đến yếu tố nào sau đây?

  • A. Ngữ cảnh sử dụng
  • B. Cấu trúc âm tiết
  • C. Nguồn gốc từ
  • D. Loại hình từ

Câu 25: Trong các loại hình ngôn ngữ, tiếng Việt thuộc loại hình ngôn ngữ...

  • A. đa âm tiết tính
  • B. đơn âm tiết tính
  • C. biến hình
  • D. chắp dính

Câu 26: Chọn cặp từ đồng nghĩa gần nghĩa nhất.

  • A. “ăn” và “uống”
  • B. “đi” và “đến”
  • C. “chết” và “hy sinh”
  • D. “nhà” và “cửa”

Câu 27: Ngành ngôn ngữ học nào nghiên cứu về sự biến đổi của ngôn ngữ theo thời gian?

  • A. Ngữ âm học
  • B. Ngữ pháp học
  • C. Ngữ nghĩa học
  • D. Ngôn ngữ học lịch sử

Câu 28: Trong tiếng Việt, yếu tố nào quyết định sự thay đổi nghĩa của từ khi kết hợp với từ khác để tạo thành từ ghép?

  • A. Thanh điệu
  • B. Quan hệ ngữ nghĩa giữa các thành tố
  • C. Trật tự các âm tiết
  • D. Số lượng âm tiết

Câu 29: Đâu là đặc trưng cơ bản của văn phong ngôn ngữ nói?

  • A. Tính tự nhiên, linh hoạt, ít khuôn mẫu
  • B. Tính chính xác, chặt chẽ, logic
  • C. Tính trang trọng, hoa mỹ, bác học
  • D. Tính khách quan, trung lập, phi cá nhân

Câu 30: Phương pháp nghiên cứu ngôn ngữ nào tập trung vào việc miêu tả ngôn ngữ ở một thời điểm nhất định, không xét đến lịch sử phát triển?

  • A. Phương pháp so sánh đối chiếu
  • B. Phương pháp lịch sử - so sánh
  • C. Phương pháp đồng đại
  • D. Phương pháp phân tích diễn ngôn

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 14

Câu 1: Tiếng Việt được các nhà ngôn ngữ học hiện đại phân loại thuộc loại hình ngôn ngữ nào, xét về cấu trúc ngữ pháp?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 14

Câu 2: Trong tiếng Việt, trật tự từ có vai trò quan trọng trong việc biểu thị quan hệ ngữ pháp. Hãy chọn ví dụ minh họa rõ nhất cho nhận định này.

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 14

Câu 3: Đơn vị nào sau đây là đơn vị cơ bản cấu tạo nên âm tiết trong tiếng Việt?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 14

Câu 4: Xét về mặt ngữ nghĩa, từ 'ăn' trong tiếng Việt có thể mang nhiều nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh (ví dụ: ăn cơm, ăn ảnh, ăn khách). Hiện tượng này trong ngôn ngữ học được gọi là gì?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 14

Câu 5: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào thể hiện rõ nhất quan hệ trái nghĩa?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 14

Câu 6: Phương thức cấu tạo từ nào được sử dụng phổ biến nhất để tạo ra từ mới trong tiếng Việt hiện đại?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 14

Câu 7: Xét về mặt ngữ âm, thanh điệu trong tiếng Việt có chức năng chính là gì?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 14

Câu 8: Trong câu “Hôm qua tôi đã đi xem phim.”, từ “đã” thuộc loại hư từ nào và có chức năng ngữ pháp gì?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 14

Câu 9: Chọn phát biểu đúng về hình vị trong tiếng Việt.

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 14

Câu 10: Ngữ pháp tiếng Việt chủ yếu sử dụng phương thức nào để biểu thị quan hệ ngữ pháp?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 14

Câu 11: Trong tiếng Việt, loại âm tiết nào chiếm ưu thế về số lượng?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 14

Câu 12: Xét về nguồn gốc, bộ phận từ vựng nào sau đây của tiếng Việt chịu ảnh hưởng sâu sắc nhất từ tiếng Hán?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 14

Câu 13: Câu tục ngữ “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” thể hiện đặc điểm nào của ngôn ngữ và văn hóa Việt Nam?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 14

Câu 14: Phương ngữ tiếng Việt được hình thành do yếu tố nào là chủ yếu?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 14

Câu 15: Trong quá trình giao tiếp, việc sử dụng ngôn ngữ phù hợp với ngữ cảnh được gọi là gì?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 14

Câu 16: Đâu là đặc điểm khác biệt cơ bản giữa từ đơn và từ phức trong tiếng Việt?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 14

Câu 17: Xét về chức năng giao tiếp, câu nào sau đây thuộc kiểu câu nghi vấn?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 14

Câu 18: Thành phần nào trong âm tiết tiếng Việt có vai trò quan trọng nhất trong việc thể hiện nghĩa khu biệt của âm tiết?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 14

Câu 19: Từ nào sau đây là từ láy bộ phận?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 14

Câu 20: Trong tiếng Việt, quán ngữ thường được sử dụng trong phong cách ngôn ngữ nào?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 14

Câu 21: Chọn câu có sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ.

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 14

Câu 22: Trong tiếng Việt, từ mượn chủ yếu được Việt hóa ở cấp độ nào?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 14

Câu 23: Đâu là một trong những nguyên tắc cơ bản của việc xây dựng chính tả tiếng Việt?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 14

Câu 24: Khi phân tích nghĩa của từ, người ta thường xem xét đến yếu tố nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 14

Câu 25: Trong các loại hình ngôn ngữ, tiếng Việt thuộc loại hình ngôn ngữ...

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 14

Câu 26: Chọn cặp từ đồng nghĩa gần nghĩa nhất.

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 14

Câu 27: Ngành ngôn ngữ học nào nghiên cứu về sự biến đổi của ngôn ngữ theo thời gian?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 14

Câu 28: Trong tiếng Việt, yếu tố nào quyết định sự thay đổi nghĩa của từ khi kết hợp với từ khác để tạo thành từ ghép?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 14

Câu 29: Đâu là đặc trưng cơ bản của văn phong ngôn ngữ nói?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 14

Câu 30: Phương pháp nghiên cứu ngôn ngữ nào tập trung vào việc miêu tả ngôn ngữ ở một thời điểm nhất định, không xét đến lịch sử phát triển?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học - Đề 15

Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học - Đề 15 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Tại sao tiếng Việt được xếp vào loại hình ngôn ngữ đơn lập (isolating language)?

  • A. Mỗi âm tiết đều có nghĩa riêng biệt và không thể phân tích nhỏ hơn.
  • B. Từ vựng chủ yếu là từ đơn, ít từ ghép và từ láy.
  • C. Hệ thống ngữ âm phức tạp với nhiều thanh điệu.
  • D. Từ không biến đổi hình thái (không có biến cách, chia thì,...); quan hệ ngữ pháp biểu hiện chủ yếu bằng trật tự từ và hư từ; mỗi tiếng thường là một hình vị.

Câu 2: Phân tích cấu trúc âm tiết của tiếng Việt cho thấy nó có tính độc lập cao. Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất tính độc lập này?

  • A. Luôn có đủ các thành phần Âm đầu, Âm đệm, Âm chính, Âm cuối.
  • B. Mỗi âm tiết có khả năng biểu hiện ý nghĩa và có cấu trúc ngữ âm tương đối hoàn chỉnh, có thể tách rời.
  • C. Hệ thống thanh điệu phong phú với 6 thanh.
  • D. Sự phối hợp chặt chẽ giữa các thành phần Âm đầu, Âm đệm, Âm chính, Âm cuối.

Câu 3: Xét từ "chăm chỉ". Từ này được cấu tạo theo phương thức nào trong tiếng Việt?

  • A. Từ đơn.
  • B. Từ ghép chính phụ.
  • C. Từ láy (hoàn toàn).
  • D. Từ ghép đẳng lập.

Câu 4: Trong các từ sau, từ nào là từ ghép đẳng lập có nghĩa tổng hợp?

  • A. Nhà cửa
  • B. Xe đạp
  • C. Xanh xao
  • D. Bàn ghế

Câu 5: Phân tích nghĩa của từ "ăn" trong các ngữ cảnh sau: (1) Anh ấy ăn cơm. (2) Xe này ăn xăng lắm. (3) Vải này ăn màu. (4) Ca sĩ đó rất ăn ảnh. Hiện tượng ngữ nghĩa nào được thể hiện qua ví dụ này?

  • A. Từ nhiều nghĩa (Đa nghĩa).
  • B. Từ đồng âm.
  • C. Từ đồng nghĩa.
  • D. Từ trái nghĩa.

Câu 6: Trong cấu trúc âm tiết tiếng Việt, thành phần nào bắt buộc phải có?

  • A. Âm đầu và Âm chính.
  • B. Âm chính và Thanh điệu.
  • C. Âm đầu, Âm chính và Thanh điệu.
  • D. Âm chính, Âm cuối và Thanh điệu.

Câu 7: Xét câu "Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.". Chức năng ngữ pháp của cụm từ "thủ đô của Việt Nam" trong câu này là gì?

  • A. Chủ ngữ.
  • B. Bổ ngữ.
  • C. Vị ngữ.
  • D. Trạng ngữ.

Câu 8: Câu "Anh ấy đi học từ sáng sớm." có bao nhiêu thành phần chính (chủ ngữ, vị ngữ)?

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. Không xác định được.

Câu 9: Hiện tượng nào sau đây thể hiện rõ đặc điểm "trật tự từ có vai trò quan trọng trong việc biểu hiện quan hệ ngữ pháp và ý nghĩa ngữ pháp" của tiếng Việt?

  • A. Sự khác nhau về nghĩa giữa "Chó cắn mèo" và "Mèo cắn chó".
  • B. Việc sử dụng các hư từ như "đã", "sẽ", "đang" để biểu thị thời gian.
  • C. Cấu tạo của từ láy như "xinh xinh", "đo đỏ".
  • D. Việc sử dụng các từ ghép như "nhà cửa", "xe cộ".

Câu 10: Phân tích cấu tạo và nghĩa của từ "chạy nhảy". Từ này thuộc loại từ ghép hay từ láy, và mối quan hệ giữa các yếu tố cấu thành là gì?

  • A. Từ láy, lặp lại âm đầu.
  • B. Từ ghép đẳng lập, kết hợp nghĩa của hai từ đơn.
  • C. Từ ghép chính phụ, "nhảy" bổ sung nghĩa cho "chạy".
  • D. Từ láy, lặp lại vần.

Câu 11: Xét cụm từ "nước mắt cá sấu". Đây là một loại ngữ cố định nào và ý nghĩa biểu trưng của nó là gì?

  • A. Quán ngữ, chỉ sự đau khổ tột cùng.
  • B. Cụm từ tự do, chỉ nước mắt của loài cá sấu.
  • C. Ngữ cố định định danh, chỉ một loại nước mắt đặc biệt.
  • D. Thành ngữ, chỉ sự thương xót giả tạo.

Câu 12: Trong hệ thống thanh điệu tiếng Việt, cặp thanh nào có đặc điểm đối lập về mặt âm học (cao - thấp, căng - lơi)?

  • A. Thanh ngang và Thanh huyền.
  • B. Thanh hỏi và Thanh ngã.
  • C. Thanh sắc và Thanh nặng.
  • D. Thanh ngang và Thanh sắc.

Câu 13: Tại sao việc học và sử dụng hư từ (như "đã", "sẽ", "đang", "cho", "để", "bị", "được") lại quan trọng đối với người học tiếng Việt như một ngoại ngữ?

  • A. Hư từ là phương tiện chủ yếu để biểu thị các quan hệ và ý nghĩa ngữ pháp.
  • B. Hư từ giúp phân biệt từ ghép và từ láy.
  • C. Hư từ tạo ra sự biến đổi hình thái cho từ.
  • D. Hư từ chỉ xuất hiện trong văn nói, không có trong văn viết.

Câu 14: Xét đoạn thơ sau: "Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo". (Nguyễn Khuyến). Từ "lạnh lẽo" là từ láy hay từ ghép? Phân tích cấu tạo của nó.

  • A. Từ ghép đẳng lập, cả "lạnh" và "lẽo" đều có nghĩa.
  • B. Từ láy bộ phận, lặp lại phụ âm đầu "l".
  • C. Từ ghép chính phụ, "lẽo" bổ sung nghĩa cho "lạnh".
  • D. Từ láy hoàn toàn, lặp lại toàn bộ tiếng gốc.

Câu 15: Phân tích câu "Mẹ mua cho em một quyển sách." Thành phần "cho em" trong câu này đóng vai trò ngữ pháp gì?

  • A. Chủ ngữ.
  • B. Vị ngữ.
  • C. Bổ ngữ.
  • D. Trạng ngữ.

Câu 16: Trong các từ sau đây, từ nào có cấu tạo không giống với các từ còn lại?

  • A. Bánh chưng
  • B. Bánh giầy
  • C. Bánh rán
  • D. Bánh trái

Câu 17: Xét âm tiết /kʰɔk̚/ (trong từ "khóc"). Hãy phân tích các thành phần cấu tạo của âm tiết này.

  • A. Âm đầu /kʰ/, Âm chính /ɔ/, Âm cuối /k̚/.
  • B. Âm đầu /k/, Âm đệm /ʰ/, Âm chính /ɔ/, Âm cuối /k̚/.
  • C. Âm đầu /kʰ/, Âm chính /ɔk̚/.
  • D. Âm đầu /kʰ/, Âm chính /ɔ/, Âm cuối /k/.

Câu 18: Tại sao việc phân biệt từ đồng âm khác nghĩa và từ nhiều nghĩa lại quan trọng trong Việt ngữ học?

  • A. Giúp xác định từ nào là từ gốc, từ nào là từ mượn.
  • B. Giúp phân loại từ theo từ loại (danh từ, động từ, tính từ).
  • C. Giúp hiểu rõ cơ chế phát triển nghĩa của từ và tránh nhầm lẫn khi phân tích ngữ nghĩa.
  • D. Chỉ có ý nghĩa lý thuyết, không có ứng dụng thực tiễn.

Câu 19: Trong hệ thống thanh điệu tiếng Việt, thanh nào được coi là thanh trầm, lơi?

  • A. Thanh huyền.
  • B. Thanh sắc.
  • C. Thanh hỏi.
  • D. Thanh nặng.

Câu 20: Xét câu tục ngữ "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây". Câu này thể hiện đặc điểm nào về mặt ngữ pháp và ngữ nghĩa của tiếng Việt?

  • A. Sử dụng nhiều hư từ để biểu thị quan hệ nhân quả.
  • B. Các từ đều là từ đơn, không có từ ghép hay từ láy.
  • C. Bắt buộc phải có đủ chủ ngữ và vị ngữ trong mỗi vế câu.
  • D. Tính linh hoạt trong việc tỉnh lược thành phần câu và ý nghĩa khái quát mang tính biểu trưng.

Câu 21: Cấu trúc ngữ pháp "A B" trong tiếng Việt, trong đó A là yếu tố chính, B là yếu tố phụ bổ sung nghĩa cho A (ví dụ: "nhà đẹp", "ăn nhanh", "rất tốt"), được gọi là cấu trúc gì?

  • A. Cấu trúc chính phụ.
  • B. Cấu trúc đẳng lập.
  • C. Cấu trúc chủ - vị.
  • D. Cấu trúc vị - chủ.

Câu 22: Phân tích sự khác biệt về chức năng giữa phụ âm đầu /n/ trong "năm" và phụ âm cuối /m/ trong "năm".

  • A. Cả hai đều là phụ âm vang, có chức năng như nhau.
  • B. Phụ âm đầu quyết định âm sắc, phụ âm cuối quyết định âm lượng.
  • C. Phụ âm đầu mở đầu âm tiết, phụ âm cuối kết thúc âm tiết và cùng âm chính tạo vần, cả hai đều có chức năng khu biệt âm tiết.
  • D. Phụ âm đầu là âm vị, phụ âm cuối chỉ là biến thể âm vị.

Câu 23: Xét cụm từ "nhà cao cửa rộng". Đây là một thành ngữ hay tục ngữ? Ý nghĩa của nó là gì?

  • A. Thành ngữ, chỉ sự giàu sang, sung túc.
  • B. Tục ngữ, khuyên răn về việc xây nhà cửa.
  • C. Quán ngữ, dùng để miêu tả kiến trúc.
  • D. Cụm từ tự do, mô tả đặc điểm của ngôi nhà.

Câu 24: Trong lịch sử tiếng Việt, giai đoạn nào được đánh dấu bằng sự hình thành tương đối ổn định của hệ thống ngữ âm, ngữ pháp và từ vựng tiếng Việt hiện đại?

  • A. Giai đoạn Tiền Việt - Mường.
  • B. Giai đoạn Việt - Mường chung.
  • C. Giai đoạn tiếng Việt cổ (trước thế kỷ XVII).
  • D. Giai đoạn tiếng Việt hiện đại (từ khoảng thế kỷ XVII-XVIII đến nay).

Câu 25: Phân tích nghĩa của từ "chín" trong các câu sau: (1) Quả đã chín. (2) Suy nghĩ chín chắn. (3) Nấu cơm chín. (4) Số chín. Hiện tượng ngữ nghĩa nào xuất hiện ở đây?

  • A. Từ nhiều nghĩa.
  • B. Từ đồng âm khác nghĩa.
  • C. Từ đồng nghĩa.
  • D. Từ trái nghĩa.

Câu 26: Xét câu "Vì trời mưa nên chúng tôi hoãn chuyến đi.". Quan hệ ngữ pháp giữa hai vế câu này là gì?

  • A. Quan hệ nguyên nhân - kết quả.
  • B. Quan hệ điều kiện - kết quả.
  • C. Quan hệ tương phản.
  • D. Quan hệ bổ sung.

Câu 27: Trong các từ sau, từ nào là từ láy có ý nghĩa giảm nhẹ mức độ?

  • A. Xanh lè
  • B. Trắng tinh
  • C. Đo đỏ
  • D. Đen sì

Câu 28: Căn cứ vào chức năng của các thành phần cấu tạo, từ "giáo viên" là loại từ ghép nào?

  • A. Từ ghép chính phụ.
  • B. Từ ghép đẳng lập.
  • C. Từ láy.
  • D. Từ đơn.

Câu 29: Xét đoạn văn sau: "Trời trong xanh. Gió thổi nhẹ. Lá cây xào xạc." Đoạn văn này chủ yếu sử dụng loại câu nào và hiệu quả diễn đạt của việc sử dụng loại câu đó là gì?

  • A. Sử dụng nhiều câu ghép, giúp thể hiện mối quan hệ phức tạp giữa các sự vật.
  • B. Sử dụng nhiều câu đơn, giúp miêu tả rành mạch, tạo nhịp điệu nhanh.
  • C. Sử dụng nhiều câu phức, thể hiện ý nghĩa đa chiều, sâu sắc.
  • D. Sử dụng câu đặc biệt, tạo điểm nhấn, cảm xúc mạnh.

Câu 30: Dựa vào đặc điểm ngữ pháp, hãy phân biệt từ "đường" trong "đường đi" và từ "đường" trong "đường mía".

  • A. Từ "đường đi" là động từ, từ "đường mía" là danh từ.
  • B. Hai từ "đường" là từ nhiều nghĩa, có chung nguồn gốc.
  • C. Hai từ "đường" là từ đồng nghĩa, có thể thay thế cho nhau.
  • D. Hai từ "đường" là từ đồng âm khác nghĩa, có khả năng kết hợp ngữ pháp khác nhau.

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 15

Câu 1: Tại sao tiếng Việt được xếp vào loại hình ngôn ngữ đơn lập (isolating language)?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 15

Câu 2: Phân tích cấu trúc âm tiết của tiếng Việt cho thấy nó có tính độc lập cao. Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất tính độc lập này?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 15

Câu 3: Xét từ 'chăm chỉ'. Từ này được cấu tạo theo phương thức nào trong tiếng Việt?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 15

Câu 4: Trong các từ sau, từ nào là từ ghép đẳng lập có nghĩa tổng hợp?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 15

Câu 5: Phân tích nghĩa của từ 'ăn' trong các ngữ cảnh sau: (1) Anh ấy *ăn* cơm. (2) Xe này *ăn* xăng lắm. (3) Vải này *ăn* màu. (4) Ca sĩ đó rất *ăn* ảnh. Hiện tượng ngữ nghĩa nào được thể hiện qua ví dụ này?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 15

Câu 6: Trong cấu trúc âm tiết tiếng Việt, thành phần nào bắt buộc phải có?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 15

Câu 7: Xét câu 'Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.'. Chức năng ngữ pháp của cụm từ 'thủ đô của Việt Nam' trong câu này là gì?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 15

Câu 8: Câu 'Anh ấy đi học từ sáng sớm.' có bao nhiêu thành phần chính (chủ ngữ, vị ngữ)?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 15

Câu 9: Hiện tượng nào sau đây thể hiện rõ đặc điểm 'trật tự từ có vai trò quan trọng trong việc biểu hiện quan hệ ngữ pháp và ý nghĩa ngữ pháp' của tiếng Việt?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 15

Câu 10: Phân tích cấu tạo và nghĩa của từ 'chạy nhảy'. Từ này thuộc loại từ ghép hay từ láy, và mối quan hệ giữa các yếu tố cấu thành là gì?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 15

Câu 11: Xét cụm từ 'nước mắt cá sấu'. Đây là một loại ngữ cố định nào và ý nghĩa biểu trưng của nó là gì?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 15

Câu 12: Trong hệ thống thanh điệu tiếng Việt, cặp thanh nào có đặc điểm đối lập về mặt âm học (cao - thấp, căng - lơi)?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 15

Câu 13: Tại sao việc học và sử dụng hư từ (như 'đã', 'sẽ', 'đang', 'cho', 'để', 'bị', 'được') lại quan trọng đối với người học tiếng Việt như một ngoại ngữ?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 15

Câu 14: Xét đoạn thơ sau: 'Ao thu lạnh lẽo nước trong veo / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo'. (Nguyễn Khuyến). Từ 'lạnh lẽo' là từ láy hay từ ghép? Phân tích cấu tạo của nó.

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 15

Câu 15: Phân tích câu 'Mẹ mua cho em một quyển sách.' Thành phần 'cho em' trong câu này đóng vai trò ngữ pháp gì?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 15

Câu 16: Trong các từ sau đây, từ nào có cấu tạo không giống với các từ còn lại?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 15

Câu 17: Xét âm tiết /kʰɔk̚/ (trong từ 'khóc'). Hãy phân tích các thành phần cấu tạo của âm tiết này.

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 15

Câu 18: Tại sao việc phân biệt từ đồng âm khác nghĩa và từ nhiều nghĩa lại quan trọng trong Việt ngữ học?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 15

Câu 19: Trong hệ thống thanh điệu tiếng Việt, thanh nào được coi là thanh trầm, lơi?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 15

Câu 20: Xét câu tục ngữ 'Ăn quả nhớ kẻ trồng cây'. Câu này thể hiện đặc điểm nào về mặt ngữ pháp và ngữ nghĩa của tiếng Việt?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 15

Câu 21: Cấu trúc ngữ pháp 'A B' trong tiếng Việt, trong đó A là yếu tố chính, B là yếu tố phụ bổ sung nghĩa cho A (ví dụ: 'nhà đẹp', 'ăn nhanh', 'rất tốt'), được gọi là cấu trúc gì?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 15

Câu 22: Phân tích sự khác biệt về chức năng giữa phụ âm đầu /n/ trong 'năm' và phụ âm cuối /m/ trong 'năm'.

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 15

Câu 23: Xét cụm từ 'nhà cao cửa rộng'. Đây là một thành ngữ hay tục ngữ? Ý nghĩa của nó là gì?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 15

Câu 24: Trong lịch sử tiếng Việt, giai đoạn nào được đánh dấu bằng sự hình thành tương đối ổn định của hệ thống ngữ âm, ngữ pháp và từ vựng tiếng Việt hiện đại?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 15

Câu 25: Phân tích nghĩa của từ 'chín' trong các câu sau: (1) Quả đã *chín*. (2) Suy nghĩ *chín* chắn. (3) Nấu cơm *chín*. (4) Số *chín*. Hiện tượng ngữ nghĩa nào xuất hiện ở đây?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 15

Câu 26: Xét câu 'Vì trời mưa nên chúng tôi hoãn chuyến đi.'. Quan hệ ngữ pháp giữa hai vế câu này là gì?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 15

Câu 27: Trong các từ sau, từ nào là từ láy có ý nghĩa giảm nhẹ mức độ?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 15

Câu 28: Căn cứ vào chức năng của các thành phần cấu tạo, từ 'giáo viên' là loại từ ghép nào?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 15

Câu 29: Xét đoạn văn sau: 'Trời trong xanh. Gió thổi nhẹ. Lá cây xào xạc.' Đoạn văn này chủ yếu sử dụng loại câu nào và hiệu quả diễn đạt của việc sử dụng loại câu đó là gì?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Nhập Môn Việt Ngữ Học

Tags: Bộ đề 15

Câu 30: Dựa vào đặc điểm ngữ pháp, hãy phân biệt từ 'đường' trong 'đường đi' và từ 'đường' trong 'đường mía'.

Viết một bình luận