15+ Đề Thi Thử Trắc Nghiệm – Môn Phân Tích Tài Chính

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

Đề 11

Đề 12

Đề 13

Đề 14

Đề 15

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính - Đề 01

Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một công ty có tỷ số thanh toán hiện hành là 1.5. Điều này có ý nghĩa gì về khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của công ty?

  • A. Công ty đang gặp khó khăn trong việc thanh toán nợ ngắn hạn.
  • B. Công ty có đủ tài sản ngắn hạn để trang trải nợ ngắn hạn.
  • C. Công ty có quá nhiều tài sản ngắn hạn không hiệu quả.
  • D. Không thể kết luận về khả năng thanh toán nợ ngắn hạn chỉ dựa vào tỷ số này.

Câu 2: Chỉ số ROE (Return on Equity) đo lường điều gì?

  • A. Hiệu quả quản lý tài sản của doanh nghiệp.
  • B. Khả năng thanh toán nợ của doanh nghiệp.
  • C. Khả năng sinh lời trên vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp.
  • D. Quy mô hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.

Câu 3: Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ, khoản mục nào sau đây được xếp vào hoạt động đầu tư?

  • A. Tiền chi mua sắm thiết bị sản xuất.
  • B. Tiền thu từ bán hàng hóa.
  • C. Tiền chi trả lương cho nhân viên.
  • D. Tiền vay ngân hàng.

Câu 4: Phương pháp phân tích Dupont giúp phân tích sâu hơn về chỉ số tài chính nào?

  • A. Tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio).
  • B. Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio).
  • C. Biên lợi nhuận gộp (Gross Profit Margin).
  • D. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE).

Câu 5: Điều gì xảy ra với vốn lưu động ròng (Net Working Capital - NWC) khi doanh nghiệp tăng hàng tồn kho bằng cách sử dụng tiền mặt?

  • A. Vốn lưu động ròng tăng.
  • B. Vốn lưu động ròng giảm.
  • C. Vốn lưu động ròng không thay đổi.
  • D. Không đủ thông tin để xác định.

Câu 6: Mục đích chính của việc lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?

  • A. Xác định lợi nhuận ròng của doanh nghiệp.
  • B. Cung cấp thông tin về dòng tiền và khả năng thanh toán của doanh nghiệp.
  • C. Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
  • D. Thể hiện giá trị tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp.

Câu 7: Trong phân tích tỷ số, tỷ số nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá hiệu quả quản lý hàng tồn kho?

  • A. Tỷ số thanh toán nhanh (Quick Ratio).
  • B. Tỷ số nợ trên tổng tài sản (Debt-to-Asset Ratio).
  • C. Vòng quay hàng tồn kho (Inventory Turnover Ratio).
  • D. Biên lợi nhuận ròng (Net Profit Margin).

Câu 8: Đòn bẩy tài chính (Financial Leverage) có thể làm tăng điều gì cho doanh nghiệp?

  • A. Tổng tài sản.
  • B. Doanh thu.
  • C. Biên lợi nhuận.
  • D. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE).

Câu 9: Một công ty có biên lợi nhuận ròng là 10%. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Mỗi 100 đồng doanh thu tạo ra 10 đồng lợi nhuận ròng.
  • B. Chi phí của công ty chiếm 90% doanh thu.
  • C. Vốn chủ sở hữu của công ty chiếm 10% tổng tài sản.
  • D. Lợi nhuận gộp của công ty là 10%.

Câu 10: Phát hành cổ phiếu mới là một hình thức huy động vốn thuộc loại nào?

  • A. Vốn vay ngắn hạn.
  • B. Vốn chủ sở hữu.
  • C. Vốn vay dài hạn.
  • D. Vốn tự có.

Câu 11: Điều gì KHÔNG phải là mục tiêu của quản lý vốn lưu động?

  • A. Đảm bảo khả năng thanh toán.
  • B. Tối đa hóa lợi nhuận trên vốn lưu động.
  • C. Duy trì mức tồn kho hợp lý.
  • D. Tối đa hóa doanh thu.

Câu 12: Khi phân tích báo cáo tài chính, việc so sánh các tỷ số tài chính của công ty với trung bình ngành giúp đánh giá điều gì?

  • A. Khả năng tăng trưởng doanh thu của công ty.
  • B. Rủi ro tài chính của công ty.
  • C. Vị thế cạnh tranh của công ty trong ngành.
  • D. Giá trị thị trường của cổ phiếu công ty.

Câu 13: Chi phí sử dụng vốn bình quân gia quyền (WACC) được sử dụng để làm gì?

  • A. Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh hiện tại.
  • B. Chiết khấu dòng tiền trong thẩm định dự án đầu tư.
  • C. Xác định cơ cấu vốn tối ưu của doanh nghiệp.
  • D. Tính toán lợi nhuận giữ lại của doanh nghiệp.

Câu 14: Điều gì xảy ra với tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio) khi công ty phát hành thêm trái phiếu để mua lại cổ phiếu?

  • A. Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu sẽ tăng.
  • B. Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu sẽ giảm.
  • C. Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu không thay đổi.
  • D. Không thể xác định sự thay đổi nếu không có thêm thông tin.

Câu 15: Khoản mục nào sau đây KHÔNG thuộc tài sản ngắn hạn?

  • A. Tiền và các khoản tương đương tiền.
  • B. Hàng tồn kho.
  • C. Các khoản phải thu khách hàng.
  • D. Nhà xưởng và thiết bị.

Câu 16: Trong phương pháp phân tích báo cáo tài chính theo chiều dọc, người phân tích thường tập trung vào việc...

  • A. So sánh các chỉ tiêu tài chính giữa các năm.
  • B. Xem xét tỷ trọng của từng khoản mục trong tổng thể.
  • C. Phân tích xu hướng biến động của các chỉ tiêu.
  • D. So sánh với các doanh nghiệp khác trong ngành.

Câu 17: Điều gì KHÔNG phải là hạn chế của phân tích tỷ số tài chính?

  • A. Dựa trên dữ liệu quá khứ, có thể không phản ánh tương lai.
  • B. Có thể bị ảnh hưởng bởi các chính sách kế toán khác nhau.
  • C. Không cung cấp cái nhìn tổng quan về tình hình tài chính.
  • D. Chỉ là dấu hiệu cảnh báo, không phải nguyên nhân vấn đề.

Câu 18: Nếu một công ty có vòng quay tổng tài sản thấp hơn trung bình ngành, điều này có thể gợi ý điều gì?

  • A. Công ty có lợi nhuận cao hơn trung bình ngành.
  • B. Công ty đang sử dụng tài sản kém hiệu quả.
  • C. Công ty có tỷ lệ nợ thấp hơn trung bình ngành.
  • D. Công ty đang đầu tư quá nhiều vào tài sản cố định.

Câu 19: Trong báo cáo kết quả kinh doanh, "Giá vốn hàng bán" phản ánh điều gì?

  • A. Tổng chi phí hoạt động của doanh nghiệp.
  • B. Chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp.
  • C. Chi phí trực tiếp để tạo ra doanh thu từ hàng hóa, dịch vụ đã bán.
  • D. Chi phí khấu hao tài sản cố định.

Câu 20: Doanh nghiệp nên ưu tiên thanh toán khoản nợ nào trước để cải thiện khả năng thanh toán ngắn hạn?

  • A. Các khoản phải trả nhà cung cấp.
  • B. Các khoản vay dài hạn.
  • C. Vốn chủ sở hữu.
  • D. Lợi nhuận giữ lại.

Câu 21: Cho công thức: ROA = Biên lợi nhuận ròng x Vòng quay tổng tài sản. Công thức này thể hiện mối quan hệ nào?

  • A. Mối quan hệ giữa ROE và ROA.
  • B. Mối quan hệ giữa hiệu quả sinh lời và hiệu quả sử dụng tài sản.
  • C. Mối quan hệ giữa đòn bẩy tài chính và ROE.
  • D. Mối quan hệ giữa thanh khoản và khả năng sinh lời.

Câu 22: Trong tình huống nào thì việc sử dụng đòn bẩy tài chính trở nên rủi ro hơn?

  • A. Khi lãi suất thị trường giảm.
  • B. Khi doanh thu tăng trưởng ổn định.
  • C. Khi lợi nhuận kinh doanh giảm sút.
  • D. Khi công ty có nhiều tài sản đảm bảo.

Câu 23: Chỉ số P/E (Price-to-Earnings Ratio) thể hiện điều gì?

  • A. Tỷ lệ cổ tức trên giá cổ phiếu.
  • B. Giá trị sổ sách của cổ phiếu so với giá thị trường.
  • C. Mức độ rủi ro của cổ phiếu.
  • D. Kỳ vọng của thị trường về khả năng sinh lời của cổ phiếu.

Câu 24: Công ty nên áp dụng chính sách tín dụng thương mại nới lỏng hơn khi nào?

  • A. Khi công ty muốn giảm rủi ro nợ xấu.
  • B. Khi công ty muốn tăng doanh thu và mở rộng thị phần.
  • C. Khi lãi suất vay vốn tăng cao.
  • D. Khi công ty gặp khó khăn về dòng tiền.

Câu 25: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến nhu cầu vốn lưu động của doanh nghiệp?

  • A. Vòng quay hàng tồn kho.
  • B. Chu kỳ kinh doanh.
  • C. Chính sách tín dụng thương mại.
  • D. Cơ cấu vốn dài hạn.

Câu 26: Khi phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp, khoản mục "khấu hao tài sản cố định" được điều chỉnh như thế nào khi tính lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh?

  • A. Được cộng vào lợi nhuận trước thuế.
  • B. Bị trừ khỏi lợi nhuận trước thuế.
  • C. Không được điều chỉnh.
  • D. Được điều chỉnh tùy thuộc vào chính sách kế toán.

Câu 27: Mục đích của việc phân tích điểm hòa vốn (Break-even Point) là gì?

  • A. Xác định lợi nhuận tối đa có thể đạt được.
  • B. Đánh giá khả năng thanh toán nợ.
  • C. Xác định mức doanh thu tối thiểu để không bị lỗ.
  • D. Phân tích cơ cấu vốn tối ưu.

Câu 28: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào có thể làm tăng rủi ro thanh khoản cho doanh nghiệp?

  • A. Vòng quay hàng tồn kho tăng.
  • B. Kỳ thu tiền bình quân tăng.
  • C. Biên lợi nhuận gộp tăng.
  • D. Tỷ số thanh toán hiện hành tăng.

Câu 29: Phương pháp chiết khấu dòng tiền (Discounted Cash Flow - DCF) được sử dụng chủ yếu trong lĩnh vực nào của phân tích tài chính?

  • A. Phân tích báo cáo tài chính.
  • B. Quản lý vốn lưu động.
  • C. Định giá doanh nghiệp và dự án đầu tư.
  • D. Phân tích rủi ro tài chính.

Câu 30: Điều gì thể hiện sự khác biệt chính giữa kế toán dồn tích (Accrual Accounting) và kế toán tiền mặt (Cash Accounting)?

  • A. Loại báo cáo tài chính được lập.
  • B. Nguyên tắc ghi nhận tài sản và nợ phải trả.
  • C. Phương pháp tính khấu hao.
  • D. Thời điểm ghi nhận doanh thu và chi phí.

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Một công ty có tỷ số thanh toán hiện hành là 1.5. Điều này có ý nghĩa gì về khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của công ty?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Chỉ số ROE (Return on Equity) đo lường điều gì?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ, khoản mục nào sau đây được xếp vào hoạt động đầu tư?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Phương pháp phân tích Dupont giúp phân tích sâu hơn về chỉ số tài chính nào?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Điều gì xảy ra với vốn lưu động ròng (Net Working Capital - NWC) khi doanh nghiệp tăng hàng tồn kho bằng cách sử dụng tiền mặt?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Mục đích chính của việc lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Trong phân tích tỷ số, tỷ số nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá hiệu quả quản lý hàng tồn kho?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Đòn bẩy tài chính (Financial Leverage) có thể làm tăng điều gì cho doanh nghiệp?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Một công ty có biên lợi nhuận ròng là 10%. Điều này có nghĩa là gì?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Phát hành cổ phiếu mới là một hình thức huy động vốn thuộc loại nào?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Điều gì KHÔNG phải là mục tiêu của quản lý vốn lưu động?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Khi phân tích báo cáo tài chính, việc so sánh các tỷ số tài chính của công ty với trung bình ngành giúp đánh giá điều gì?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Chi phí sử dụng vốn bình quân gia quyền (WACC) được sử dụng để làm gì?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Điều gì xảy ra với tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio) khi công ty phát hành thêm trái phiếu để mua lại cổ phiếu?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Khoản mục nào sau đây KHÔNG thuộc tài sản ngắn hạn?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Trong phương pháp phân tích báo cáo tài chính theo chiều dọc, người phân tích thường tập trung vào việc...

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Điều gì KHÔNG phải là hạn chế của phân tích tỷ số tài chính?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Nếu một công ty có vòng quay tổng tài sản thấp hơn trung bình ngành, điều này có thể gợi ý điều gì?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Trong báo cáo kết quả kinh doanh, 'Giá vốn hàng bán' phản ánh điều gì?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Doanh nghiệp nên ưu tiên thanh toán khoản nợ nào trước để cải thiện khả năng thanh toán ngắn hạn?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Cho công thức: ROA = Biên lợi nhuận ròng x Vòng quay tổng tài sản. Công thức này thể hiện mối quan hệ nào?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Trong tình huống nào thì việc sử dụng đòn bẩy tài chính trở nên rủi ro hơn?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Chỉ số P/E (Price-to-Earnings Ratio) thể hiện điều gì?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Công ty nên áp dụng chính sách tín dụng thương mại nới lỏng hơn khi nào?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến nhu cầu vốn lưu động của doanh nghiệp?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Khi phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp, khoản mục 'khấu hao tài sản cố định' được điều chỉnh như thế nào khi tính lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Mục đích của việc phân tích điểm hòa vốn (Break-even Point) là gì?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào có thể làm tăng rủi ro thanh khoản cho doanh nghiệp?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Phương pháp chiết khấu dòng tiền (Discounted Cash Flow - DCF) được sử dụng chủ yếu trong lĩnh vực nào của phân tích tài chính?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Điều gì thể hiện sự khác biệt chính giữa kế toán dồn tích (Accrual Accounting) và kế toán tiền mặt (Cash Accounting)?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính - Đề 02

Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một công ty đang xem xét hai dự án đầu tư: Dự án A có tỷ suất lợi nhuận nội bộ (IRR) là 15% và Dự án B có IRR là 12%. Chi phí vốn của công ty là 10%. Theo nguyên tắc IRR, công ty nên lựa chọn dự án nào?

  • A. Dự án A.
  • B. Dự án B.
  • C. Cả hai dự án A và B.
  • D. Không dự án nào, vì cả hai đều không đạt IRR kỳ vọng.

Câu 2: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ được chia thành ba hoạt động chính: hoạt động kinh doanh, hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính. Khoản mục nào sau đây thuộc về hoạt động tài chính?

  • A. Tiền thu từ bán hàng hóa và dịch vụ.
  • B. Tiền chi mua sắm tài sản cố định.
  • C. Tiền thu từ phát hành trái phiếu.
  • D. Tiền chi trả lương cho nhân viên.

Câu 3: Công ty XYZ có tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio) là 2.0. Điều này có ý nghĩa gì về cơ cấu vốn của công ty?

  • A. Công ty có cơ cấu vốn cân bằng giữa nợ và vốn chủ sở hữu.
  • B. Công ty sử dụng nợ nhiều hơn vốn chủ sở hữu để tài trợ cho hoạt động.
  • C. Công ty có khả năng thanh toán nợ rất tốt.
  • D. Công ty không sử dụng nợ trong cơ cấu vốn.

Câu 4: Chỉ số P/E (Price-to-Earnings ratio) của một cổ phiếu được tính bằng cách chia giá cổ phiếu cho thu nhập trên mỗi cổ phiếu (EPS). Nếu một công ty có P/E cao hơn so với trung bình ngành, điều này thường暗示 điều gì?

  • A. Cổ phiếu của công ty đang bị định giá thấp.
  • B. Công ty có lợi nhuận thấp so với giá cổ phiếu.
  • C. Nhà đầu tư kỳ vọng công ty sẽ có tăng trưởng lợi nhuận cao trong tương lai.
  • D. Công ty có mức độ rủi ro tài chính cao.

Câu 5: Phương pháp phân tích Dupont phân tích tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) thành ba thành phần chính. Thành phần nào sau đây KHÔNG phải là một trong ba thành phần đó?

  • A. Biên lợi nhuận ròng (Net Profit Margin).
  • B. Vòng quay tổng tài sản (Total Asset Turnover).
  • C. Hệ số đòn bẩy tài chính (Equity Multiplier).
  • D. Chi phí hoạt động (Operating Expenses).

Câu 6: Một công ty có doanh thu thuần là 10 tỷ đồng và giá vốn hàng bán là 6 tỷ đồng. Chi phí hoạt động là 2 tỷ đồng. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. Lợi nhuận sau thuế của công ty là bao nhiêu?

  • A. 1.2 tỷ đồng.
  • B. 1.6 tỷ đồng.
  • C. 2.0 tỷ đồng.
  • D. 2.4 tỷ đồng.

Câu 7: Tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được tính bằng cách chia tài sản ngắn hạn cho nợ ngắn hạn. Nếu tỷ số này nhỏ hơn 1, điều này có thể暗示 điều gì về khả năng thanh toán của công ty?

  • A. Công ty có thể gặp khó khăn trong việc thanh toán các khoản nợ ngắn hạn.
  • B. Công ty có khả năng thanh toán nợ ngắn hạn rất tốt.
  • C. Công ty đang quản lý tài sản ngắn hạn hiệu quả.
  • D. Công ty có cơ cấu vốn an toàn.

Câu 8: Trong phân tích báo cáo tài chính, việc so sánh các tỷ số tài chính của công ty với trung bình ngành hoặc với các công ty đối thủ cạnh tranh nhằm mục đích gì?

  • A. Để xác định giá trị thị trường của cổ phiếu công ty.
  • B. Để đánh giá hiệu quả hoạt động và vị thế cạnh tranh của công ty.
  • C. Để dự báo lợi nhuận tương lai của công ty.
  • D. Để lập kế hoạch tài chính cho công ty.

Câu 9: Khoản mục nào sau đây được coi là tài sản ngắn hạn có tính thanh khoản cao nhất?

  • A. Tiền và các khoản tương đương tiền.
  • B. Hàng tồn kho.
  • C. Các khoản phải thu khách hàng.
  • D. Đầu tư tài chính ngắn hạn.

Câu 10: Mục tiêu chính của quản lý vốn lưu động là gì?

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận dài hạn.
  • B. Tối thiểu hóa chi phí vốn.
  • C. Đảm bảo khả năng thanh toán và hiệu quả hoạt động ngắn hạn.
  • D. Tăng cường giá trị thương hiệu công ty.

Câu 11: Đòn bẩy tài chính (Financial Leverage) có thể mang lại lợi ích gì cho doanh nghiệp?

  • A. Giảm thiểu rủi ro tài chính.
  • B. Khuếch đại lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu.
  • C. Tăng cường khả năng thanh toán.
  • D. Giảm chi phí hoạt động.

Câu 12: Khi phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp, khoản mục nào sau đây sẽ được điều chỉnh (cộng hoặc trừ) vào lợi nhuận trước thuế để tính lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh?

  • A. Chi trả cổ tức.
  • B. Mua tài sản cố định.
  • C. Tăng hàng tồn kho.
  • D. Khấu hao tài sản cố định.

Câu 13: Một công ty có vòng quay hàng tồn kho (Inventory Turnover) là 8. Điều này có ý nghĩa gì về hiệu quả quản lý hàng tồn kho của công ty?

  • A. Công ty đang gặp khó khăn trong việc bán hàng.
  • B. Công ty có lượng hàng tồn kho quá lớn.
  • C. Công ty quản lý hàng tồn kho tương đối hiệu quả.
  • D. Công ty cần tăng cường đầu tư vào hàng tồn kho.

Câu 14: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG ảnh hưởng đến quyết định chính sách cổ tức của một công ty?

  • A. Khả năng sinh lời của công ty.
  • B. Nhu cầu vốn đầu tư trong tương lai.
  • C. Tình hình lưu chuyển tiền tệ hiện tại.
  • D. Giá cổ phiếu trên thị trường thứ cấp.

Câu 15: Công cụ phân tích SWOT (Strengths, Weaknesses, Opportunities, Threats) được sử dụng trong phân tích tài chính nhằm mục đích gì?

  • A. Dự báo dòng tiền tương lai.
  • B. Đánh giá rủi ro tín dụng.
  • C. Đánh giá toàn diện vị thế và môi trường kinh doanh của doanh nghiệp.
  • D. Xác định cơ cấu vốn tối ưu.

Câu 16: Giả sử một công ty có tỷ suất lợi nhuận gộp (Gross Profit Margin) giảm so với năm trước. Nguyên nhân nào sau đây có thể KHÔNG gây ra sự giảm sút này?

  • A. Giá vốn hàng bán tăng lên trong khi giá bán không đổi.
  • B. Công ty giảm giá bán sản phẩm để tăng doanh số.
  • C. Chi phí bán hàng và quản lý tăng đáng kể.
  • D. Chi phí lãi vay tăng lên.

Câu 17: Trong phân tích độ nhạy (Sensitivity Analysis) trong kế hoạch tài chính, nhà phân tích thường thay đổi yếu tố nào để xem xét tác động đến kết quả tài chính?

  • A. Cơ cấu vốn của công ty.
  • B. Các giả định đầu vào quan trọng (ví dụ: doanh thu, chi phí).
  • C. Phương pháp kế toán áp dụng.
  • D. Quy định pháp luật về thuế.

Câu 18: Khoản mục nào sau đây KHÔNG phải là một phần của vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán?

  • A. Vốn góp của chủ sở hữu.
  • B. Lợi nhuận giữ lại.
  • C. Các khoản phải trả người bán.
  • D. Quỹ dự trữ.

Câu 19: Công ty ABC có lợi nhuận trên tài sản (ROA) là 10% và tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu là 1.0. Sử dụng công thức Dupont đơn giản, tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) của công ty là bao nhiêu?

  • A. 5%.
  • B. 20%.
  • C. 10%.
  • D. Không thể tính được với thông tin đã cho.

Câu 20: Trong phân tích điểm hòa vốn (Break-even Analysis), điểm hòa vốn được xác định là mức sản lượng hoặc doanh thu mà tại đó...

  • A. Lợi nhuận đạt mức tối đa.
  • B. Chi phí biến đổi bằng không.
  • C. Tổng doanh thu bằng tổng chi phí.
  • D. Chi phí cố định bằng không.

Câu 21: Một nhà đầu tư đang xem xét đầu tư vào cổ phiếu của hai công ty: Công ty X có beta là 1.5 và Công ty Y có beta là 0.8. Trong điều kiện thị trường chung biến động, cổ phiếu nào có khả năng biến động giá mạnh hơn?

  • A. Cổ phiếu của Công ty X.
  • B. Cổ phiếu của Công ty Y.
  • C. Cả hai cổ phiếu có mức độ biến động giá tương đương.
  • D. Không thể xác định với thông tin đã cho.

Câu 22: Khi một công ty quyết định tăng tỷ lệ nợ trong cơ cấu vốn, điều gì có thể xảy ra với chi phí vốn bình quân gia quyền (WACC) của công ty?

  • A. WACC chắc chắn sẽ tăng lên.
  • B. WACC có thể giảm xuống trong một giới hạn nhất định, sau đó có thể tăng lên.
  • C. WACC sẽ không thay đổi.
  • D. WACC sẽ luôn giảm xuống.

Câu 23: Trong bối cảnh lạm phát gia tăng, doanh nghiệp nên ưu tiên quản lý khoản mục tài sản ngắn hạn nào để bảo toàn giá trị vốn?

  • A. Tiền mặt và các khoản tương đương tiền.
  • B. Hàng tồn kho và các khoản phải thu.
  • C. Đầu tư tài chính ngắn hạn có lãi suất cố định.
  • D. Các khoản trả trước.

Câu 24: Điều gì KHÔNG phải là mục tiêu của phân tích tài chính doanh nghiệp?

  • A. Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh.
  • B. Đo lường rủi ro tài chính.
  • C. Đánh giá khả năng sinh lời và triển vọng phát triển.
  • D. Tối đa hóa doanh thu bằng mọi giá.

Câu 25: Khi phân tích dòng tiền tự do của doanh nghiệp (Free Cash Flow to Firm - FCFF), yếu tố nào sau đây được sử dụng để tính toán?

  • A. Lợi nhuận sau thuế, khấu hao, đầu tư vốn.
  • B. Lợi nhuận trước thuế, chi phí lãi vay, thuế.
  • C. Doanh thu, giá vốn hàng bán, chi phí hoạt động.
  • D. Vốn chủ sở hữu, nợ phải trả, tài sản.

Câu 26: Trong trường hợp doanh nghiệp có dấu hiệu suy giảm khả năng thanh toán, biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để cải thiện tình hình?

  • A. Tăng cường quản lý và thu hồi các khoản phải thu.
  • B. Đàm phán với nhà cung cấp để giãn thời hạn thanh toán.
  • C. Tăng chi phí hoạt động để mở rộng thị trường.
  • D. Thanh lý một số tài sản không cần thiết để tăng tiền mặt.

Câu 27: Một công ty có chính sách chiết khấu thanh toán sớm cho khách hàng mua chịu. Mục đích chính của chính sách này là gì?

  • A. Tăng doanh số bán hàng.
  • B. Rút ngắn kỳ thu tiền bình quân và cải thiện dòng tiền.
  • C. Giảm chi phí quản lý nợ phải thu.
  • D. Tăng lợi nhuận gộp.

Câu 28: Rủi ro kinh doanh (Business Risk) của một doanh nghiệp phản ánh điều gì?

  • A. Sự biến động của lợi nhuận do các yếu tố kinh doanh.
  • B. Khả năng mất khả năng thanh toán nợ.
  • C. Rủi ro do biến động lãi suất.
  • D. Rủi ro do biến động tỷ giá hối đoái.

Câu 29: Chỉ số biên lợi nhuận ròng (Net Profit Margin) cho biết điều gì?

  • A. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp.
  • B. Hiệu quả sử dụng tài sản của doanh nghiệp.
  • C. Tỷ lệ lợi nhuận sau thuế trên mỗi đồng doanh thu.
  • D. Tốc độ luân chuyển hàng tồn kho.

Câu 30: Trong phân tích cơ cấu vốn, quyết định về cơ cấu vốn tối ưu thường cân nhắc đến sự đánh đổi giữa lợi ích thuế của nợ và...

  • A. Chi phí vốn chủ sở hữu.
  • B. Chi phí hoạt động.
  • C. Chi phí cơ hội.
  • D. Rủi ro tài chính và chi phí phá sản.

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Một công ty đang xem xét hai dự án đầu tư: Dự án A có tỷ suất lợi nhuận nội bộ (IRR) là 15% và Dự án B có IRR là 12%. Chi phí vốn của công ty là 10%. Theo nguyên tắc IRR, công ty nên lựa chọn dự án nào?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ được chia thành ba hoạt động chính: hoạt động kinh doanh, hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính. Khoản mục nào sau đây thuộc về hoạt động tài chính?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Công ty XYZ có tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio) là 2.0. Điều này có ý nghĩa gì về cơ cấu vốn của công ty?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Chỉ số P/E (Price-to-Earnings ratio) của một cổ phiếu được tính bằng cách chia giá cổ phiếu cho thu nhập trên mỗi cổ phiếu (EPS). Nếu một công ty có P/E cao hơn so với trung bình ngành, điều này thường暗示 điều gì?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Phương pháp phân tích Dupont phân tích tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) thành ba thành phần chính. Thành phần nào sau đây KHÔNG phải là một trong ba thành phần đó?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Một công ty có doanh thu thuần là 10 tỷ đồng và giá vốn hàng bán là 6 tỷ đồng. Chi phí hoạt động là 2 tỷ đồng. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. Lợi nhuận sau thuế của công ty là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được tính bằng cách chia tài sản ngắn hạn cho nợ ngắn hạn. Nếu tỷ số này nhỏ hơn 1, điều này có thể暗示 điều gì về khả năng thanh toán của công ty?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Trong phân tích báo cáo tài chính, việc so sánh các tỷ số tài chính của công ty với trung bình ngành hoặc với các công ty đối thủ cạnh tranh nhằm mục đích gì?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Khoản mục nào sau đây được coi là tài sản ngắn hạn có tính thanh khoản cao nhất?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Mục tiêu chính của quản lý vốn lưu động là gì?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Đòn bẩy tài chính (Financial Leverage) có thể mang lại lợi ích gì cho doanh nghiệp?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Khi phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp, khoản mục nào sau đây sẽ được điều chỉnh (cộng hoặc trừ) vào lợi nhuận trước thuế để tính lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Một công ty có vòng quay hàng tồn kho (Inventory Turnover) là 8. Điều này có ý nghĩa gì về hiệu quả quản lý hàng tồn kho của công ty?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG ảnh hưởng đến quyết định chính sách cổ tức của một công ty?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Công cụ phân tích SWOT (Strengths, Weaknesses, Opportunities, Threats) được sử dụng trong phân tích tài chính nhằm mục đích gì?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Giả sử một công ty có tỷ suất lợi nhuận gộp (Gross Profit Margin) giảm so với năm trước. Nguyên nhân nào sau đây có thể KHÔNG gây ra sự giảm sút này?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Trong phân tích độ nhạy (Sensitivity Analysis) trong kế hoạch tài chính, nhà phân tích thường thay đổi yếu tố nào để xem xét tác động đến kết quả tài chính?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Khoản mục nào sau đây KHÔNG phải là một phần của vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Công ty ABC có lợi nhuận trên tài sản (ROA) là 10% và tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu là 1.0. Sử dụng công thức Dupont đơn giản, tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) của công ty là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Trong phân tích điểm hòa vốn (Break-even Analysis), điểm hòa vốn được xác định là mức sản lượng hoặc doanh thu mà tại đó...

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Một nhà đầu tư đang xem xét đầu tư vào cổ phiếu của hai công ty: Công ty X có beta là 1.5 và Công ty Y có beta là 0.8. Trong điều kiện thị trường chung biến động, cổ phiếu nào có khả năng biến động giá mạnh hơn?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Khi một công ty quyết định tăng tỷ lệ nợ trong cơ cấu vốn, điều gì có thể xảy ra với chi phí vốn bình quân gia quyền (WACC) của công ty?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Trong bối cảnh lạm phát gia tăng, doanh nghiệp nên ưu tiên quản lý khoản mục tài sản ngắn hạn nào để bảo toàn giá trị vốn?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Điều gì KHÔNG phải là mục tiêu của phân tích tài chính doanh nghiệp?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Khi phân tích dòng tiền tự do của doanh nghiệp (Free Cash Flow to Firm - FCFF), yếu tố nào sau đây được sử dụng để tính toán?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Trong trường hợp doanh nghiệp có dấu hiệu suy giảm khả năng thanh toán, biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để cải thiện tình hình?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Một công ty có chính sách chiết khấu thanh toán sớm cho khách hàng mua chịu. Mục đích chính của chính sách này là gì?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Rủi ro kinh doanh (Business Risk) của một doanh nghiệp phản ánh điều gì?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Chỉ số biên lợi nhuận ròng (Net Profit Margin) cho biết điều gì?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Trong phân tích cơ cấu vốn, quyết định về cơ cấu vốn tối ưu thường cân nhắc đến sự đánh đổi giữa lợi ích thuế của nợ và...

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính - Đề 03

Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một công ty có tỷ số thanh toán hiện hành là 1.5. Điều gì xảy ra với tỷ số này nếu công ty sử dụng tiền mặt để thanh toán một khoản phải trả ngắn hạn?

  • A. Tỷ số thanh toán hiện hành sẽ tăng lên.
  • B. Tỷ số thanh toán hiện hành sẽ giảm xuống.
  • C. Tỷ số thanh toán hiện hành sẽ không thay đổi.
  • D. Không thể xác định được sự thay đổi của tỷ số thanh toán hiện hành.

Câu 2: Công ty ABC có ROE là 15% và tỷ lệ lợi nhuận giữ lại là 60%. Tốc độ tăng trưởng bền vững (Sustainable Growth Rate - SGR) của công ty là bao nhiêu?

  • A. 25%
  • B. 9%
  • C. 37.5%
  • D. Không thể tính được từ thông tin đã cho.

Câu 3: Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ, khoản mục nào sau đây được phân loại là dòng tiền từ hoạt động đầu tư?

  • A. Tiền thu từ phát hành trái phiếu.
  • B. Tiền trả lương cho nhân viên.
  • C. Tiền chi để mua bằng sáng chế.
  • D. Tiền thu từ bán hàng hóa.

Câu 4: Điều gì KHÔNG phải là mục tiêu chính của quản lý vốn lưu động?

  • A. Đảm bảo doanh nghiệp có đủ tiền mặt để thanh toán các nghĩa vụ ngắn hạn.
  • B. Tối ưu hóa vòng quay vốn lưu động.
  • C. Giảm thiểu chi phí vốn lưu động.
  • D. Tối đa hóa doanh thu thuần.

Câu 5: Phương pháp phân tích DuPont mở rộng ROE thành tích của ba thành phần chính. Thành phần nào KHÔNG thuộc phân tích DuPont mở rộng?

  • A. Biên lợi nhuận ròng (Net Profit Margin).
  • B. Tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio).
  • C. Vòng quay tổng tài sản (Total Asset Turnover).
  • D. Hệ số đòn bẩy tài chính (Equity Multiplier).

Câu 6: Một công ty có cơ cấu vốn với 60% vốn chủ sở hữu và 40% nợ vay. Chi phí vốn chủ sở hữu là 12% và chi phí nợ vay trước thuế là 8%. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. Chi phí vốn bình quân gia quyền (WACC) của công ty là bao nhiêu?

  • A. 10.4%
  • B. 9.6%
  • C. 9.92%
  • D. 12%

Câu 7: Điều nào sau đây là lợi ích của việc sử dụng nợ vay trong cơ cấu vốn của doanh nghiệp?

  • A. Tạo ra lá chắn thuế do lãi vay được khấu trừ thuế.
  • B. Không làm tăng rủi ro tài chính cho doanh nghiệp.
  • C. Không làm giảm quyền kiểm soát của chủ sở hữu.
  • D. Luôn có chi phí vốn thấp hơn vốn chủ sở hữu.

Câu 8: Trong phân tích hòa vốn (Break-even analysis), điểm hòa vốn về sản lượng được tính bằng công thức nào?

  • A. Tổng định phí / (Giá bán đơn vị + Biến phí đơn vị).
  • B. Tổng biến phí / (Giá bán đơn vị - Định phí đơn vị).
  • C. Tổng doanh thu / Tổng chi phí.
  • D. Tổng định phí / (Giá bán đơn vị - Biến phí đơn vị).

Câu 9: Chỉ số P/E (Price-to-Earnings ratio) được sử dụng để đánh giá điều gì?

  • A. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp.
  • B. Hiệu quả quản lý tài sản của doanh nghiệp.
  • C. Mức định giá thị trường của cổ phiếu so với lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu.
  • D. Cơ cấu vốn của doanh nghiệp.

Câu 10: Một doanh nghiệp có vòng quay hàng tồn kho là 8. Điều này có ý nghĩa gì?

  • A. Doanh nghiệp có quá nhiều hàng tồn kho.
  • B. Doanh nghiệp bán hàng tồn kho và thay thế chúng 8 lần trong kỳ.
  • C. Doanh nghiệp cần 8 tháng để bán hết hàng tồn kho.
  • D. Doanh nghiệp có lợi nhuận gộp trên hàng tồn kho là 8%.

Câu 11: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG ảnh hưởng đến nhu cầu vốn lưu động của doanh nghiệp?

  • A. Chu kỳ kinh doanh của ngành.
  • B. Điều khoản tín dụng bán hàng và mua hàng.
  • C. Tốc độ tăng trưởng doanh thu.
  • D. Chính sách cổ tức của doanh nghiệp.

Câu 12: Điều gì sẽ xảy ra với dòng tiền tự do (Free Cash Flow - FCF) của một công ty nếu chi phí vốn (WACC) tăng lên, giả định các yếu tố khác không đổi?

  • A. Dòng tiền tự do sẽ tăng lên.
  • B. Dòng tiền tự do sẽ giảm xuống.
  • C. Dòng tiền tự do sẽ không thay đổi.
  • D. Không thể xác định được sự thay đổi của dòng tiền tự do.

Câu 13: Trong phân tích rủi ro tài chính, đòn bẩy hoạt động (Operating Leverage) phản ánh điều gì?

  • A. Mức độ sử dụng nợ vay trong cơ cấu vốn.
  • B. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp.
  • C. Mức độ sử dụng định phí trong cơ cấu chi phí hoạt động.
  • D. Rủi ro phá sản của doanh nghiệp.

Câu 14: Phương pháp chiết khấu dòng tiền (Discounted Cash Flow - DCF) thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Định giá một doanh nghiệp hoặc dự án đầu tư.
  • B. Đánh giá hiệu quả hoạt động ngắn hạn của doanh nghiệp.
  • C. Phân tích cơ cấu vốn tối ưu.
  • D. Quản lý rủi ro tỷ giá hối đoái.

Câu 15: Chỉ số Nợ trên Vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio) đo lường điều gì?

  • A. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn.
  • B. Mức độ sử dụng nợ vay so với vốn chủ sở hữu trong cơ cấu vốn.
  • C. Hiệu quả sử dụng tài sản để tạo ra lợi nhuận.
  • D. Khả năng sinh lời trên vốn chủ sở hữu.

Câu 16: Giả sử một công ty có chính sách chiết khấu 2/10, net 30. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Chiết khấu 10% nếu thanh toán trong vòng 2 ngày, thanh toán đầy đủ trong 30 ngày.
  • B. Chiết khấu 20% nếu thanh toán trong vòng 10 ngày, thanh toán đầy đủ trong 30 ngày.
  • C. Chiết khấu 2% nếu thanh toán trong vòng 10 ngày, thanh toán đầy đủ trong 30 ngày.
  • D. Thanh toán đầy đủ trong vòng 2 ngày hoặc chiết khấu 30%.

Câu 17: Trong phân tích độ nhạy (Sensitivity Analysis) trong dự án đầu tư, chúng ta thường xem xét điều gì?

  • A. Xác suất thành công của dự án.
  • B. Thời gian hoàn vốn của dự án.
  • C. Giá trị hiện tại thuần (NPV) của dự án trong điều kiện tốt nhất.
  • D. Mức độ thay đổi của kết quả dự án khi các biến số đầu vào thay đổi.

Câu 18: Chỉ tiêu EVA (Economic Value Added - Giá trị kinh tế gia tăng) đo lường điều gì?

  • A. Lợi nhuận kế toán thuần của doanh nghiệp.
  • B. Giá trị kinh tế gia tăng sau khi đã trừ đi chi phí vốn.
  • C. Giá trị thị trường của vốn chủ sở hữu.
  • D. Tỷ lệ lợi nhuận trên vốn đầu tư.

Câu 19: Điều gì KHÔNG phải là một phương pháp quản lý rủi ro tỷ giá hối đoái?

  • A. Sử dụng hợp đồng kỳ hạn (Forward contracts).
  • B. Sử dụng quyền chọn tiền tệ (Currency options).
  • C. Tăng cường hoạt động quảng cáo và marketing.
  • D. Thực hiện bù trừ ròng (Netting).

Câu 20: Trong phân tích báo cáo tài chính, việc so sánh các tỷ số tài chính của một công ty với trung bình ngành giúp đánh giá điều gì?

  • A. Vị thế cạnh tranh và hiệu quả hoạt động của công ty so với các đối thủ.
  • B. Xu hướng phát triển của công ty trong tương lai.
  • C. Khả năng thu hút vốn đầu tư của công ty.
  • D. Rủi ro tài chính của công ty.

Câu 21: Một công ty có hệ số thanh toán nhanh (Quick Ratio) thấp hơn nhiều so với tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio). Điều này thường chỉ ra điều gì về cơ cấu tài sản ngắn hạn của công ty?

  • A. Công ty có quá nhiều tiền mặt.
  • B. Công ty có các khoản phải thu rất lớn.
  • C. Công ty có tỷ trọng hàng tồn kho lớn trong tài sản ngắn hạn.
  • D. Công ty có nợ ngắn hạn quá cao.

Câu 22: Để giảm thiểu rủi ro tín dụng, doanh nghiệp có thể áp dụng biện pháp nào sau đây?

  • A. Tăng chi phí bán hàng để thúc đẩy doanh số.
  • B. Thực hiện kiểm tra tín dụng khách hàng trước khi bán chịu.
  • C. Giảm giá bán để thu hút khách hàng mới.
  • D. Tăng thời gian thanh toán cho khách hàng.

Câu 23: Trong phân tích dòng tiền chiết khấu, tỷ lệ chiết khấu (discount rate) thường được sử dụng là gì?

  • A. Lãi suất phi rủi ro (Risk-free rate).
  • B. Tỷ lệ lạm phát dự kiến.
  • C. Tỷ suất sinh lời yêu cầu của vốn chủ sở hữu.
  • D. Chi phí vốn bình quân gia quyền (WACC).

Câu 24: Điều gì KHÔNG phải là hạn chế của việc sử dụng tỷ số tài chính trong phân tích?

  • A. Có thể bị ảnh hưởng bởi các chính sách kế toán khác nhau.
  • B. Chỉ dựa trên dữ liệu quá khứ và có thể không dự báo được tương lai.
  • C. Không thể so sánh giữa các công ty trong cùng ngành.
  • D. Có thể không phản ánh đầy đủ chất lượng quản lý.

Câu 25: Một công ty quyết định mua lại cổ phiếu quỹ. Điều này sẽ ảnh hưởng như thế nào đến tỷ số Nợ trên Vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio), giả định các yếu tố khác không đổi?

  • A. Tỷ số Nợ trên Vốn chủ sở hữu sẽ tăng lên.
  • B. Tỷ số Nợ trên Vốn chủ sở hữu sẽ giảm xuống.
  • C. Tỷ số Nợ trên Vốn chủ sở hữu sẽ không thay đổi.
  • D. Không thể xác định được sự thay đổi của tỷ số Nợ trên Vốn chủ sở hữu.

Câu 26: Trong quản lý tiền mặt, mô hình Baumol thường được sử dụng để xác định điều gì?

  • A. Thời điểm tối ưu để đầu tư vào chứng khoán.
  • B. Mức tồn quỹ tiền mặt tối ưu.
  • C. Chi phí cơ hội của việc giữ tiền mặt.
  • D. Tỷ lệ chiết khấu phù hợp cho dự án đầu tư.

Câu 27: Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố trong mô hình 5 lực lượng cạnh tranh của Michael Porter?

  • A. Đối thủ cạnh tranh hiện tại (Industry Rivalry).
  • B. Nguy cơ từ đối thủ mới gia nhập (Threat of New Entrants).
  • C. Lãi suất thị trường (Market Interest Rates).
  • D. Sức mạnh thương lượng của nhà cung cấp (Bargaining Power of Suppliers).

Câu 28: Trong phân tích vòng quay vốn lưu động, điều gì thường được coi là dấu hiệu tích cực?

  • A. Vòng quay vốn lưu động tăng lên.
  • B. Vòng quay vốn lưu động giảm xuống.
  • C. Kỳ thu tiền bình quân (DSO) tăng lên.
  • D. Thời gian lưu kho hàng tồn kho tăng lên.

Câu 29: Mục đích chính của việc lập dự báo tài chính là gì?

  • A. Ghi lại kết quả hoạt động tài chính trong quá khứ.
  • B. Lập kế hoạch và ước tính kết quả tài chính trong tương lai.
  • C. Đánh giá hiệu quả hoạt động hiện tại của doanh nghiệp.
  • D. Xác định giá trị thị trường hiện tại của doanh nghiệp.

Câu 30: Trong các quyết định đầu tư vốn, phương pháp Giá trị hiện tại thuần (NPV) được ưu tiên hơn phương pháp Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR) trong trường hợp nào?

  • A. Khi các dự án có quy mô vốn đầu tư khác nhau.
  • B. Khi các dự án có thời gian hoàn vốn khác nhau.
  • C. Khi các dự án loại trừ lẫn nhau và có dòng tiền không thông thường.
  • D. Khi các dự án có mức độ rủi ro khác nhau.

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Một công ty có tỷ số thanh toán hiện hành là 1.5. Điều gì xảy ra với tỷ số này nếu công ty sử dụng tiền mặt để thanh toán một khoản phải trả ngắn hạn?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Công ty ABC có ROE là 15% và tỷ lệ lợi nhuận giữ lại là 60%. Tốc độ tăng trưởng bền vững (Sustainable Growth Rate - SGR) của công ty là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ, khoản mục nào sau đây được phân loại là dòng tiền từ hoạt động đầu tư?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Điều gì KHÔNG phải là mục tiêu chính của quản lý vốn lưu động?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Phương pháp phân tích DuPont mở rộng ROE thành tích của ba thành phần chính. Thành phần nào KHÔNG thuộc phân tích DuPont mở rộng?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Một công ty có cơ cấu vốn với 60% vốn chủ sở hữu và 40% nợ vay. Chi phí vốn chủ sở hữu là 12% và chi phí nợ vay trước thuế là 8%. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. Chi phí vốn bình quân gia quyền (WACC) của công ty là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Điều nào sau đây là lợi ích của việc sử dụng nợ vay trong cơ cấu vốn của doanh nghiệp?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Trong phân tích hòa vốn (Break-even analysis), điểm hòa vốn về sản lượng được tính bằng công thức nào?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Chỉ số P/E (Price-to-Earnings ratio) được sử dụng để đánh giá điều gì?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Một doanh nghiệp có vòng quay hàng tồn kho là 8. Điều này có ý nghĩa gì?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG ảnh hưởng đến nhu cầu vốn lưu động của doanh nghiệp?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Điều gì sẽ xảy ra với dòng tiền tự do (Free Cash Flow - FCF) của một công ty nếu chi phí vốn (WACC) tăng lên, giả định các yếu tố khác không đổi?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Trong phân tích rủi ro tài chính, đòn bẩy hoạt động (Operating Leverage) phản ánh điều gì?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Phương pháp chiết khấu dòng tiền (Discounted Cash Flow - DCF) thường được sử dụng để làm gì?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Chỉ số Nợ trên Vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio) đo lường điều gì?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Giả sử một công ty có chính sách chiết khấu 2/10, net 30. Điều này có nghĩa là gì?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Trong phân tích độ nhạy (Sensitivity Analysis) trong dự án đầu tư, chúng ta thường xem xét điều gì?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Chỉ tiêu EVA (Economic Value Added - Giá trị kinh tế gia tăng) đo lường điều gì?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Điều gì KHÔNG phải là một phương pháp quản lý rủi ro tỷ giá hối đoái?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Trong phân tích báo cáo tài chính, việc so sánh các tỷ số tài chính của một công ty với trung bình ngành giúp đánh giá điều gì?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Một công ty có hệ số thanh toán nhanh (Quick Ratio) thấp hơn nhiều so với tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio). Điều này thường chỉ ra điều gì về cơ cấu tài sản ngắn hạn của công ty?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Để giảm thiểu rủi ro tín dụng, doanh nghiệp có thể áp dụng biện pháp nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Trong phân tích dòng tiền chiết khấu, tỷ lệ chiết khấu (discount rate) thường được sử dụng là gì?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Điều gì KHÔNG phải là hạn chế của việc sử dụng tỷ số tài chính trong phân tích?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Một công ty quyết định mua lại cổ phiếu quỹ. Điều này sẽ ảnh hưởng như thế nào đến tỷ số Nợ trên Vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio), giả định các yếu tố khác không đổi?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Trong quản lý tiền mặt, mô hình Baumol thường được sử dụng để xác định điều gì?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố trong mô hình 5 lực lượng cạnh tranh của Michael Porter?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Trong phân tích vòng quay vốn lưu động, điều gì thường được coi là dấu hiệu tích cực?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Mục đích chính của việc lập dự báo tài chính là gì?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Trong các quyết định đầu tư vốn, phương pháp Giá trị hiện tại thuần (NPV) được ưu tiên hơn phương pháp Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR) trong trường hợp nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính - Đề 04

Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một công ty sản xuất đồ gia dụng đang xem xét hai dự án đầu tư: Dự án A yêu cầu vốn đầu tư ban đầu là 5 tỷ VND và dự kiến tạo ra dòng tiền thuần hàng năm là 1.2 tỷ VND trong 5 năm. Dự án B yêu cầu vốn đầu tư ban đầu là 7 tỷ VND và dự kiến tạo ra dòng tiền thuần hàng năm là 1.5 tỷ VND trong 7 năm. Giả sử tỷ suất chiết khấu phù hợp cho cả hai dự án là 10%. Sử dụng tiêu chí Giá trị hiện tại thuần (NPV), dự án nào nên được ưu tiên lựa chọn?

  • A. Dự án A, vì vốn đầu tư ban đầu thấp hơn.
  • B. Dự án B, vì có NPV cao hơn.
  • C. Cả hai dự án đều hấp dẫn như nhau vì có dòng tiền dương.
  • D. Không dự án nào, vì tỷ suất chiết khấu quá cao.

Câu 2: Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ, khoản mục "Khấu hao tài sản cố định" được điều chỉnh như thế nào khi lập báo cáo theo phương pháp gián tiếp để xác định lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh?

  • A. Được cộng vào lợi nhuận trước thuế.
  • B. Được trừ khỏi lợi nhuận trước thuế.
  • C. Không được điều chỉnh vì không ảnh hưởng đến tiền mặt.
  • D. Được trình bày riêng biệt trong hoạt động đầu tư.

Câu 3: Một nhà phân tích nhận thấy rằng tỷ số vòng quay hàng tồn kho của một công ty đang giảm dần qua các năm. Điều này có thể KHÔNG phải là dấu hiệu của vấn đề gì?

  • A. Quản lý hàng tồn kho kém hiệu quả.
  • B. Sản phẩm của công ty trở nên kém hấp dẫn trên thị trường.
  • C. Công ty đang chủ động tăng mức dự trữ hàng tồn kho để chuẩn bị cho mùa cao điểm bán hàng.
  • D. Rủi ro lỗi thời hàng tồn kho tăng cao.

Câu 4: Công ty XYZ có tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu là 2.0. Điều này có ý nghĩa gì về cấu trúc vốn của công ty?

  • A. Công ty có cấu trúc vốn cân bằng, ít rủi ro tài chính.
  • B. Công ty đang sử dụng đòn bẩy tài chính cao, với vốn vay chiếm tỷ trọng lớn trong tổng vốn.
  • C. Công ty có khả năng thanh toán nợ ngắn hạn tốt.
  • D. Công ty đang gặp khó khăn trong việc huy động vốn vay.

Câu 5: Nếu một công ty muốn cải thiện tỷ suất lợi nhuận ròng (Net Profit Margin), biện pháp nào sau đây có khả năng mang lại hiệu quả trực tiếp nhất?

  • A. Tăng cường đầu tư vào tài sản cố định.
  • B. Phát hành thêm cổ phiếu để tăng vốn chủ sở hữu.
  • C. Tăng doanh thu bằng cách mở rộng thị trường.
  • D. Giảm chi phí hoạt động, ví dụ như chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp.

Câu 6: Chỉ số P/E (Price-to-Earnings ratio) được sử dụng để đánh giá điều gì về cổ phiếu của một công ty?

  • A. Khả năng thanh toán nợ của công ty.
  • B. Hiệu quả hoạt động sử dụng tài sản của công ty.
  • C. Mức độ định giá của cổ phiếu so với lợi nhuận trên mỗi cổ phần.
  • D. Cấu trúc vốn và mức độ rủi ro tài chính của công ty.

Câu 7: Trong phân tích Dupont, hệ số nhân vốn chủ sở hữu (Equity Multiplier) được tính bằng công thức nào?

  • A. Tổng tài sản / Nợ phải trả.
  • B. Tổng tài sản / Vốn chủ sở hữu.
  • C. Vốn chủ sở hữu / Tổng tài sản.
  • D. Lợi nhuận ròng / Vốn chủ sở hữu.

Câu 8: Một công ty có chính sách chiết khấu thanh toán 2/10, net 30. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Chiết khấu 10% nếu thanh toán trong vòng 2 ngày, toàn bộ trong 30 ngày.
  • B. Chiết khấu 30% nếu thanh toán trong vòng 10 ngày, toàn bộ trong 2 ngày.
  • C. Chiết khấu 2% nếu thanh toán trong vòng 10 ngày, toàn bộ trong 30 ngày.
  • D. Chiết khấu 2% và phải thanh toán trong vòng 10 đến 30 ngày.

Câu 9: Khi phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ, việc dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh âm liên tục trong nhiều năm có thể báo hiệu điều gì về tình hình tài chính của doanh nghiệp?

  • A. Doanh nghiệp có thể đang gặp khó khăn trong việc tạo ra tiền từ hoạt động kinh doanh chính, và có thể gặp rủi ro thanh khoản.
  • B. Doanh nghiệp đang tập trung đầu tư mạnh vào tài sản cố định để tăng trưởng dài hạn.
  • C. Doanh nghiệp đang thực hiện chính sách tín dụng thương mại quá chặt chẽ.
  • D. Doanh nghiệp đang ghi nhận lợi nhuận kế toán thấp để giảm thuế.

Câu 10: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến nhu cầu vốn lưu động của một doanh nghiệp sản xuất?

  • A. Chu kỳ sản xuất và kinh doanh.
  • B. Chính sách tín dụng đối với khách hàng.
  • C. Mức độ biến động của giá nguyên vật liệu.
  • D. Cơ cấu vốn dài hạn của doanh nghiệp.

Câu 11: Công ty ABC có doanh thu thuần 10 tỷ VND, giá vốn hàng bán 6 tỷ VND, chi phí hoạt động 2 tỷ VND, chi phí lãi vay 0.5 tỷ VND và thuế suất thuế TNDN 20%. Lợi nhuận sau thuế của công ty là bao nhiêu?

  • A. 1.6 tỷ VND.
  • B. 1.2 tỷ VND.
  • C. 2.0 tỷ VND.
  • D. 2.4 tỷ VND.

Câu 12: Trong phân tích tỷ số tài chính, tỷ số thanh toán nhanh (Quick Ratio) loại bỏ yếu tố nào so với tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio)?

  • A. Tiền và các khoản tương đương tiền.
  • B. Các khoản phải thu ngắn hạn.
  • C. Hàng tồn kho.
  • D. Chi phí trả trước ngắn hạn.

Câu 13: Điều gì xảy ra với điểm hòa vốn (Break-even point) của một doanh nghiệp nếu chi phí cố định tăng lên, với giả định các yếu tố khác không đổi?

  • A. Điểm hòa vốn tăng lên.
  • B. Điểm hòa vốn giảm xuống.
  • C. Điểm hòa vốn không thay đổi.
  • D. Không thể xác định được sự thay đổi của điểm hòa vốn.

Câu 14: Trong quản lý vốn bằng tiền mặt, mục tiêu chính của mô hình Baumol (Baumol Model) là gì?

  • A. Tối đa hóa lượng tiền mặt dự trữ.
  • B. Tối thiểu hóa tổng chi phí nắm giữ tiền mặt và chi phí giao dịch.
  • C. Dự báo dòng tiền vào và dòng tiền ra của doanh nghiệp.
  • D. Đánh giá rủi ro thanh khoản của doanh nghiệp.

Câu 15: Khi một công ty quyết định tăng tỷ lệ cổ tức chi trả (Dividend Payout Ratio), điều này có thể ảnh hưởng như thế nào đến tốc độ tăng trưởng bền vững (Sustainable Growth Rate) của công ty?

  • A. Tốc độ tăng trưởng bền vững sẽ tăng lên tương ứng.
  • B. Tốc độ tăng trưởng bền vững không bị ảnh hưởng.
  • C. Tốc độ tăng trưởng bền vững có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào tình hình thị trường.
  • D. Tốc độ tăng trưởng bền vững sẽ giảm xuống.

Câu 16: Phương pháp chiết khấu dòng tiền (Discounted Cash Flow - DCF) thường được sử dụng để định giá loại tài sản nào?

  • A. Doanh nghiệp và cổ phiếu.
  • B. Bất động sản.
  • C. Hàng hóa phái sinh.
  • D. Trái phiếu chính phủ.

Câu 17: Trong phân tích rủi ro tài chính, rủi ro phá sản (Bankruptcy Risk) liên quan chặt chẽ nhất đến tỷ số tài chính nào?

  • A. Tỷ số vòng quay tổng tài sản.
  • B. Tỷ số khả năng thanh toán lãi vay.
  • C. Tỷ số lợi nhuận ròng trên vốn chủ sở hữu (ROE).
  • D. Tỷ số thanh toán hiện hành.

Câu 18: Giả sử lãi suất thị trường tăng lên. Điều này sẽ có tác động như thế nào đến giá trị hiện tại của một khoản đầu tư trái phiếu?

  • A. Giá trị hiện tại của trái phiếu sẽ tăng lên.
  • B. Giá trị hiện tại của trái phiếu không thay đổi.
  • C. Giá trị hiện tại của trái phiếu sẽ giảm xuống.
  • D. Không thể xác định được tác động nếu không biết kỳ hạn trái phiếu.

Câu 19: Trong quản trị rủi ro tỷ giá hối đoái, công cụ phái sinh nào thường được sử dụng để phòng ngừa rủi ro khi doanh nghiệp có khoản phải thu bằng ngoại tệ trong tương lai?

  • A. Hợp đồng quyền chọn mua (Call option).
  • B. Hợp đồng quyền chọn bán (Put option).
  • C. Hợp đồng tương lai (Futures contract).
  • D. Hợp đồng kỳ hạn (Forward contract).

Câu 20: Công ty MNP có tỷ lệ nợ trên tổng tài sản là 60% và ROA (Tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản) là 10%. Nếu lãi suất vay nợ là 8% và thuế suất thuế TNDN là 20%, ROE (Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu) của công ty là bao nhiêu?

  • A. 10.0%.
  • B. 12.0%.
  • C. 15.4%.
  • D. 18.0%.

Câu 21: Trong phân tích độ nhạy (Sensitivity Analysis) của dự án đầu tư, chúng ta thường xem xét điều gì?

  • A. Xác suất xảy ra các rủi ro khác nhau của dự án.
  • B. Mức độ thay đổi của kết quả dự án khi các yếu tố đầu vào thay đổi.
  • C. Giá trị kỳ vọng của dự án trong các kịch bản kinh tế khác nhau.
  • D. Thời gian hoàn vốn của vốn đầu tư dự án.

Câu 22: Phương pháp "tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu" và "tỷ số khả năng thanh toán lãi vay" thường được sử dụng trong phân tích khía cạnh nào của doanh nghiệp?

  • A. Hiệu quả hoạt động.
  • B. Khả năng sinh lời.
  • C. Rủi ro tài chính.
  • D. Tiềm năng tăng trưởng.

Câu 23: Trong quản lý chu kỳ tiền mặt (Cash Conversion Cycle), việc kéo dài thời gian thu tiền bình quân (Average Collection Period) sẽ có tác động gì đến chu kỳ tiền mặt?

  • A. Làm kéo dài chu kỳ tiền mặt.
  • B. Làm rút ngắn chu kỳ tiền mặt.
  • C. Không ảnh hưởng đến chu kỳ tiền mặt.
  • D. Có thể làm tăng hoặc giảm chu kỳ tiền mặt tùy thuộc vào các yếu tố khác.

Câu 24: Nguyên tắc thận trọng (Prudence) trong kế toán tài chính yêu cầu điều gì?

  • A. Ghi nhận doanh thu và chi phí theo giá trị thị trường.
  • B. Ghi nhận chi phí và lỗ tiềm tàng ngay khi có thể, nhưng chỉ ghi nhận doanh thu khi chắc chắn.
  • C. Trình bày thông tin tài chính một cách lạc quan để thu hút nhà đầu tư.
  • D. Ưu tiên ghi nhận doanh thu sớm nhất và trì hoãn ghi nhận chi phí.

Câu 25: Khi phân tích báo cáo tài chính, việc so sánh các tỷ số tài chính của công ty với trung bình ngành có ý nghĩa gì?

  • A. Đánh giá xu hướng phát triển của công ty qua thời gian.
  • B. Xác định giá trị hợp lý của cổ phiếu công ty.
  • C. Đánh giá khả năng quản lý rủi ro của công ty.
  • D. Đánh giá vị thế cạnh tranh và hiệu quả hoạt động của công ty so với các doanh nghiệp cùng ngành.

Câu 26: Trong quản lý nợ phải thu, chính sách tín dụng thương mại (Credit Policy) của doanh nghiệp bao gồm những yếu tố chính nào?

  • A. Cơ cấu vốn, chính sách cổ tức, và quyết định đầu tư.
  • B. Tiêu chuẩn tín dụng, điều khoản tín dụng, và chính sách thu hồi nợ.
  • C. Chính sách giá, chính sách sản phẩm, và chính sách phân phối.
  • D. Ngân sách vốn, dự báo tài chính, và kế hoạch tài chính dài hạn.

Câu 27: Chi phí sử dụng vốn bình quân gia quyền (WACC) được sử dụng làm gì trong thẩm định dự án đầu tư?

  • A. Đo lường rủi ro của dự án đầu tư.
  • B. Xác định thời gian hoàn vốn của dự án.
  • C. Tỷ suất chiết khấu để tính giá trị hiện tại thuần (NPV) của dự án.
  • D. Đánh giá khả năng sinh lời nội tại (IRR) của dự án.

Câu 28: Trong các loại rủi ro sau, loại rủi ro nào là rủi ro hệ thống (Systematic Risk) và không thể đa dạng hóa được?

  • A. Rủi ro tín dụng (Credit Risk).
  • B. Rủi ro hoạt động (Operational Risk).
  • C. Rủi ro thanh khoản (Liquidity Risk).
  • D. Rủi ro lãi suất (Interest Rate Risk).

Câu 29: Khi phân tích cấu trúc vốn tối ưu, quan điểm "lý thuyết trật tự phân hạng" (Pecking Order Theory) cho rằng doanh nghiệp nên ưu tiên nguồn vốn nào?

  • A. Vốn nội bộ (Retained Earnings).
  • B. Nợ vay (Debt Financing).
  • C. Vốn chủ sở hữu (Equity Financing).
  • D. Thuê tài chính (Leasing).

Câu 30: Một công ty có beta là 1.5. Điều này có ý nghĩa gì về mức độ rủi ro của cổ phiếu công ty so với thị trường chung?

  • A. Cổ phiếu có rủi ro thấp hơn thị trường chung.
  • B. Cổ phiếu có rủi ro cao hơn thị trường chung.
  • C. Cổ phiếu có mức độ rủi ro tương đương thị trường chung.
  • D. Không thể kết luận về rủi ro nếu không có thêm thông tin về công ty.

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Một công ty sản xuất đồ gia dụng đang xem xét hai dự án đầu tư: Dự án A yêu cầu vốn đầu tư ban đầu là 5 tỷ VND và dự kiến tạo ra dòng tiền thuần hàng năm là 1.2 tỷ VND trong 5 năm. Dự án B yêu cầu vốn đầu tư ban đầu là 7 tỷ VND và dự kiến tạo ra dòng tiền thuần hàng năm là 1.5 tỷ VND trong 7 năm. Giả sử tỷ suất chiết khấu phù hợp cho cả hai dự án là 10%. Sử dụng tiêu chí Giá trị hiện tại thuần (NPV), dự án nào nên được ưu tiên lựa chọn?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ, khoản mục 'Khấu hao tài sản cố định' được điều chỉnh như thế nào khi lập báo cáo theo phương pháp gián tiếp để xác định lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Một nhà phân tích nhận thấy rằng tỷ số vòng quay hàng tồn kho của một công ty đang giảm dần qua các năm. Điều này có thể *KHÔNG* phải là dấu hiệu của vấn đề gì?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Công ty XYZ có tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu là 2.0. Điều này có ý nghĩa gì về cấu trúc vốn của công ty?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Nếu một công ty muốn cải thiện tỷ suất lợi nhuận ròng (Net Profit Margin), biện pháp nào sau đây có khả năng mang lại hiệu quả *trực tiếp* nhất?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Chỉ số P/E (Price-to-Earnings ratio) được sử dụng để đánh giá điều gì về cổ phiếu của một công ty?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Trong phân tích Dupont, hệ số nhân vốn chủ sở hữu (Equity Multiplier) được tính bằng công thức nào?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Một công ty có chính sách chiết khấu thanh toán 2/10, net 30. Điều này có nghĩa là gì?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Khi phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ, việc dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh âm liên tục trong nhiều năm có thể báo hiệu điều gì về tình hình tài chính của doanh nghiệp?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào *KHÔNG* ảnh hưởng trực tiếp đến nhu cầu vốn lưu động của một doanh nghiệp sản xuất?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Công ty ABC có doanh thu thuần 10 tỷ VND, giá vốn hàng bán 6 tỷ VND, chi phí hoạt động 2 tỷ VND, chi phí lãi vay 0.5 tỷ VND và thuế suất thuế TNDN 20%. Lợi nhuận sau thuế của công ty là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Trong phân tích tỷ số tài chính, tỷ số thanh toán nhanh (Quick Ratio) loại bỏ yếu tố nào so với tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio)?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Điều gì xảy ra với điểm hòa vốn (Break-even point) của một doanh nghiệp nếu chi phí cố định tăng lên, với giả định các yếu tố khác không đổi?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Trong quản lý vốn bằng tiền mặt, mục tiêu chính của mô hình Baumol (Baumol Model) là gì?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Khi một công ty quyết định tăng tỷ lệ cổ tức chi trả (Dividend Payout Ratio), điều này có thể ảnh hưởng như thế nào đến tốc độ tăng trưởng bền vững (Sustainable Growth Rate) của công ty?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Phương pháp chiết khấu dòng tiền (Discounted Cash Flow - DCF) thường được sử dụng để định giá loại tài sản nào?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Trong phân tích rủi ro tài chính, rủi ro phá sản (Bankruptcy Risk) liên quan chặt chẽ nhất đến tỷ số tài chính nào?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Giả sử lãi suất thị trường tăng lên. Điều này sẽ có tác động như thế nào đến giá trị hiện tại của một khoản đầu tư trái phiếu?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Trong quản trị rủi ro tỷ giá hối đoái, công cụ phái sinh nào thường được sử dụng để phòng ngừa rủi ro khi doanh nghiệp có khoản phải thu bằng ngoại tệ trong tương lai?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Công ty MNP có tỷ lệ nợ trên tổng tài sản là 60% và ROA (Tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản) là 10%. Nếu lãi suất vay nợ là 8% và thuế suất thuế TNDN là 20%, ROE (Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu) của công ty là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Trong phân tích độ nhạy (Sensitivity Analysis) của dự án đầu tư, chúng ta thường xem xét điều gì?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Phương pháp 'tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu' và 'tỷ số khả năng thanh toán lãi vay' thường được sử dụng trong phân tích khía cạnh nào của doanh nghiệp?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Trong quản lý chu kỳ tiền mặt (Cash Conversion Cycle), việc kéo dài thời gian thu tiền bình quân (Average Collection Period) sẽ có tác động gì đến chu kỳ tiền mặt?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Nguyên tắc thận trọng (Prudence) trong kế toán tài chính yêu cầu điều gì?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Khi phân tích báo cáo tài chính, việc so sánh các tỷ số tài chính của công ty với trung bình ngành có ý nghĩa gì?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Trong quản lý nợ phải thu, chính sách tín dụng thương mại (Credit Policy) của doanh nghiệp bao gồm những yếu tố chính nào?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Chi phí sử dụng vốn bình quân gia quyền (WACC) được sử dụng làm gì trong thẩm định dự án đầu tư?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Trong các loại rủi ro sau, loại rủi ro nào là rủi ro hệ thống (Systematic Risk) và không thể đa dạng hóa được?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Khi phân tích cấu trúc vốn tối ưu, quan điểm 'lý thuyết trật tự phân hạng' (Pecking Order Theory) cho rằng doanh nghiệp nên ưu tiên nguồn vốn nào?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Một công ty có beta là 1.5. Điều này có ý nghĩa gì về mức độ rủi ro của cổ phiếu công ty so với thị trường chung?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính - Đề 05

Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một công ty có tỷ số thanh toán hiện hành là 2.5. Điều gì xảy ra với tỷ số này nếu công ty sử dụng tiền mặt để thanh toán một khoản phải trả ngắn hạn?

  • A. Tỷ số thanh toán hiện hành sẽ tăng.
  • B. Tỷ số thanh toán hiện hành sẽ giảm.
  • C. Tỷ số thanh toán hiện hành không thay đổi.
  • D. Không thể xác định được sự thay đổi của tỷ số thanh toán hiện hành.

Câu 2: Chỉ số vòng quay tổng tài sản của một công ty là 1.5. Điều này có ý nghĩa gì?

  • A. Công ty tạo ra 1.5 đồng lợi nhuận cho mỗi đồng tài sản.
  • B. Công ty tạo ra 1.5 đồng doanh thu cho mỗi đồng tài sản.
  • C. Công ty có 1.5 đồng tài sản cho mỗi đồng nợ.
  • D. Công ty có 1.5 đồng vốn chủ sở hữu cho mỗi đồng tài sản.

Câu 3: Điều nào sau đây KHÔNG phải là mục đích của phân tích báo cáo tài chính?

  • A. Đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp.
  • B. Dự báo khả năng sinh lời và rủi ro trong tương lai.
  • C. Hỗ trợ nhà quản lý đưa ra quyết định kinh doanh.
  • D. Thay đổi kết quả hoạt động kinh doanh trong quá khứ.

Câu 4: Một công ty có ROE (Tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu) cao hơn trung bình ngành nhưng ROA (Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản) lại thấp hơn. Điều gì có thể giải thích cho tình huống này?

  • A. Công ty có hiệu quả hoạt động tốt hơn trung bình ngành.
  • B. Công ty có quản lý tài sản hiệu quả hơn trung bình ngành.
  • C. Công ty sử dụng đòn bẩy tài chính cao hơn trung bình ngành.
  • D. Công ty có chi phí vốn thấp hơn trung bình ngành.

Câu 5: Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ, khoản mục nào sau đây được xếp vào dòng tiền từ hoạt động đầu tư?

  • A. Tiền thu từ bán hàng hóa.
  • B. Tiền chi mua sắm thiết bị sản xuất.
  • C. Tiền trả lãi vay ngân hàng.
  • D. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu.

Câu 6: Công thức Dupont phân tích ROE thành các thành phần nào sau đây?

  • A. Biên lợi nhuận gộp, Vòng quay hàng tồn kho, Hệ số thanh toán hiện hành.
  • B. Biên lợi nhuận hoạt động, Vòng quay vốn cố định, Hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu.
  • C. Biên lợi nhuận ròng, Vòng quay tổng tài sản, Hệ số đòn bẩy tài chính.
  • D. Tỷ suất lợi nhuận trước thuế, Vòng quay khoản phải thu, Hệ số khả năng thanh toán lãi vay.

Câu 7: Một công ty có chính sách tín dụng thương mại nới lỏng hơn cho khách hàng. Điều này có thể ảnh hưởng đến báo cáo tài chính như thế nào?

  • A. Tăng doanh thu và tăng các khoản phải thu.
  • B. Giảm doanh thu và giảm các khoản phải thu.
  • C. Tăng doanh thu và giảm hàng tồn kho.
  • D. Giảm chi phí bán hàng và tăng lợi nhuận.

Câu 8: Trong phân tích cơ cấu vốn, WACC (Chi phí vốn bình quân gia quyền) được sử dụng để làm gì?

  • A. Đo lường khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp.
  • B. Xác định tỷ lệ chiết khấu phù hợp cho các dự án đầu tư.
  • C. Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
  • D. Phân tích rủi ro tài chính của doanh nghiệp.

Câu 9: Điều gì xảy ra với điểm hòa vốn (break-even point) nếu chi phí cố định của công ty tăng lên?

  • A. Điểm hòa vốn sẽ tăng lên.
  • B. Điểm hòa vốn sẽ giảm xuống.
  • C. Điểm hòa vốn không thay đổi.
  • D. Không thể xác định được sự thay đổi của điểm hòa vốn.

Câu 10: Một công ty quyết định mua một tài sản cố định mới bằng cách sử dụng vốn vay dài hạn. Điều này ảnh hưởng đến tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu như thế nào?

  • A. Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu sẽ giảm.
  • B. Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu sẽ tăng.
  • C. Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu không thay đổi.
  • D. Không thể xác định được sự thay đổi của tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu.

Câu 11: Phương pháp phân tích tỷ số tài chính nào tập trung vào việc so sánh tỷ số của một công ty với tỷ số trung bình ngành?

  • A. Phân tích xu hướng.
  • B. Phân tích Dupont.
  • C. Phân tích so sánh ngành.
  • D. Phân tích dòng tiền.

Câu 12: Khoản mục nào sau đây KHÔNG được coi là tài sản ngắn hạn?

  • A. Tiền và các khoản tương đương tiền.
  • B. Hàng tồn kho.
  • C. Các khoản phải thu khách hàng.
  • D. Nhà xưởng và thiết bị.

Câu 13: Điều gì thể hiện tính thanh khoản của một tài sản?

  • A. Khả năng chuyển đổi thành tiền mặt nhanh chóng và dễ dàng.
  • B. Giá trị ghi sổ của tài sản trên bảng cân đối kế toán.
  • C. Thời gian sử dụng hữu ích của tài sản.
  • D. Khả năng tạo ra lợi nhuận từ tài sản.

Câu 14: Nếu một công ty muốn cải thiện tỷ số lợi nhuận ròng, biện pháp nào sau đây có thể hiệu quả nhất?

  • A. Tăng chi phí bán hàng và quản lý.
  • B. Giảm chi phí giá vốn hàng bán.
  • C. Tăng chi phí lãi vay.
  • D. Giảm doanh thu bán hàng.

Câu 15: Trong phân tích dòng tiền tự do (Free Cash Flow - FCF), yếu tố nào sau đây được trừ đi khi tính FCF từ lợi nhuận sau thuế?

  • A. Chi phí khấu hao.
  • B. Lãi vay đã trả.
  • C. Đầu tư vào tài sản cố định (CAPEX).
  • D. Thay đổi vốn lưu động.

Câu 16: Đòn bẩy hoạt động (Operating Leverage) phản ánh điều gì?

  • A. Mức độ sử dụng nợ trong cơ cấu vốn.
  • B. Khả năng thanh toán nợ của doanh nghiệp.
  • C. Hiệu quả quản lý hàng tồn kho.
  • D. Mức độ ảnh hưởng của chi phí cố định đến lợi nhuận khi doanh thu thay đổi.

Câu 17: Mục đích chính của việc lập ngân sách vốn (Capital Budgeting) là gì?

  • A. Quản lý dòng tiền hàng ngày của doanh nghiệp.
  • B. Đánh giá và lựa chọn các dự án đầu tư dài hạn.
  • C. Kiểm soát chi phí hoạt động thường xuyên.
  • D. Xây dựng kế hoạch marketing và bán hàng.

Câu 18: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến nhu cầu vốn lưu động của một công ty?

  • A. Chu kỳ kinh doanh của ngành.
  • B. Điều khoản thanh toán với nhà cung cấp và khách hàng.
  • C. Chính sách cổ tức của công ty.
  • D. Mức độ biến động của doanh thu.

Câu 19: Trong các phương pháp thẩm định dự án đầu tư, phương pháp NPV (Giá trị hiện tại ròng) dựa trên nguyên tắc nào?

  • A. Nguyên tắc kế toán dồn tích.
  • B. Nguyên tắc thận trọng trong kế toán.
  • C. Nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu và chi phí.
  • D. Nguyên tắc giá trị thời gian của tiền tệ.

Câu 20: Điều gì KHÔNG phải là ưu điểm của việc sử dụng nợ trong cơ cấu vốn?

  • A. Chi phí vốn vay thường thấp hơn chi phí vốn chủ sở hữu.
  • B. Lãi vay được khấu trừ thuế, giúp giảm chi phí vốn sau thuế.
  • C. Giảm rủi ro tài chính cho doanh nghiệp.
  • D. Không làm loãng quyền sở hữu của cổ đông hiện hữu.

Câu 21: Chỉ số P/E (Giá trên thu nhập) thể hiện điều gì về cổ phiếu của một công ty?

  • A. Tỷ lệ cổ tức mà cổ đông nhận được.
  • B. Mức giá nhà đầu tư sẵn sàng trả cho mỗi đồng lợi nhuận của công ty.
  • C. Tốc độ tăng trưởng lợi nhuận kỳ vọng của công ty.
  • D. Mức độ rủi ro của cổ phiếu so với thị trường.

Câu 22: Trong phân tích độ nhạy của dự án đầu tư, chúng ta thay đổi yếu tố nào để xem xét ảnh hưởng đến NPV?

  • A. Các biến số đầu vào của dự án (ví dụ: doanh thu, chi phí).
  • B. Lãi suất chiết khấu duy nhất.
  • C. Cơ cấu vốn của công ty.
  • D. Thời gian hoàn vốn của dự án.

Câu 23: Điều gì KHÔNG phải là hạn chế của việc sử dụng tỷ số tài chính trong phân tích?

  • A. Dựa trên dữ liệu kế toán quá khứ, có thể không phản ánh tương lai.
  • B. Có thể bị ảnh hưởng bởi sự khác biệt trong phương pháp kế toán.
  • C. Cần được so sánh trong bối cảnh ngành và doanh nghiệp cụ thể.
  • D. Đơn giản hóa thông tin tài chính phức tạp để dễ hiểu.

Câu 24: Mục tiêu của quản lý vốn lưu động là gì?

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận ròng.
  • B. Đảm bảo khả năng thanh toán và tối ưu hóa hiệu quả sử dụng vốn.
  • C. Giảm thiểu rủi ro phá sản.
  • D. Tăng trưởng doanh thu nhanh chóng.

Câu 25: Trong phân tích rủi ro tài chính, rủi ro phá sản thường liên quan chặt chẽ nhất đến tỷ số nào?

  • A. Tỷ số thanh toán hiện hành.
  • B. Tỷ số vòng quay hàng tồn kho.
  • C. Tỷ số khả năng thanh toán lãi vay.
  • D. Tỷ số lợi nhuận gộp.

Câu 26: Phương pháp chiết khấu dòng tiền (Discounted Cash Flow - DCF) được sử dụng để làm gì?

  • A. Định giá tài sản hoặc doanh nghiệp.
  • B. Phân tích hiệu quả hoạt động trong quá khứ.
  • C. Dự báo doanh thu và chi phí trong tương lai.
  • D. Quản lý rủi ro tín dụng.

Câu 27: Điều gì thể hiện rủi ro hệ thống (systematic risk) trong đầu tư?

  • A. Rủi ro đặc biệt của một công ty cụ thể.
  • B. Rủi ro có thể giảm thiểu bằng cách đa dạng hóa danh mục đầu tư.
  • C. Rủi ro ảnh hưởng đến toàn bộ thị trường, như lạm phát hoặc suy thoái.
  • D. Rủi ro liên quan đến quản lý yếu kém của doanh nghiệp.

Câu 28: Trong phân tích hòa vốn, chi phí nào được coi là chi phí cố định?

  • A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
  • B. Chi phí thuê nhà xưởng.
  • C. Chi phí hoa hồng bán hàng.
  • D. Chi phí nhân công trực tiếp.

Câu 29: Yếu tố nào KHÔNG phải là thành phần của vốn lưu động?

  • A. Tiền mặt.
  • B. Hàng tồn kho.
  • C. Các khoản phải trả nhà cung cấp.
  • D. Trái phiếu doanh nghiệp.

Câu 30: Phân tích SWOT được sử dụng trong phân tích tài chính để làm gì?

  • A. Tính toán các tỷ số tài chính.
  • B. Lập dự báo dòng tiền.
  • C. Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến tình hình tài chính và chiến lược doanh nghiệp.
  • D. Định giá cổ phiếu của doanh nghiệp.

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Một công ty có tỷ số thanh toán hiện hành là 2.5. Điều gì xảy ra với tỷ số này nếu công ty sử dụng tiền mặt để thanh toán một khoản phải trả ngắn hạn?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Chỉ số vòng quay tổng tài sản của một công ty là 1.5. Điều này có ý nghĩa gì?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Điều nào sau đây KHÔNG phải là mục đích của phân tích báo cáo tài chính?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Một công ty có ROE (Tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu) cao hơn trung bình ngành nhưng ROA (Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản) lại thấp hơn. Điều gì có thể giải thích cho tình huống này?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ, khoản mục nào sau đây được xếp vào dòng tiền từ hoạt động đầu tư?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Công thức Dupont phân tích ROE thành các thành phần nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Một công ty có chính sách tín dụng thương mại nới lỏng hơn cho khách hàng. Điều này có thể ảnh hưởng đến báo cáo tài chính như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Trong phân tích cơ cấu vốn, WACC (Chi phí vốn bình quân gia quyền) được sử dụng để làm gì?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Điều gì xảy ra với điểm hòa vốn (break-even point) nếu chi phí cố định của công ty tăng lên?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Một công ty quyết định mua một tài sản cố định mới bằng cách sử dụng vốn vay dài hạn. Điều này ảnh hưởng đến tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Phương pháp phân tích tỷ số tài chính nào tập trung vào việc so sánh tỷ số của một công ty với tỷ số trung bình ngành?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Khoản mục nào sau đây KHÔNG được coi là tài sản ngắn hạn?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Điều gì thể hiện tính thanh khoản của một tài sản?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Nếu một công ty muốn cải thiện tỷ số lợi nhuận ròng, biện pháp nào sau đây có thể hiệu quả nhất?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Trong phân tích dòng tiền tự do (Free Cash Flow - FCF), yếu tố nào sau đây được trừ đi khi tính FCF từ lợi nhuận sau thuế?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Đòn bẩy hoạt động (Operating Leverage) phản ánh điều gì?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Mục đích chính của việc lập ngân sách vốn (Capital Budgeting) là gì?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến nhu cầu vốn lưu động của một công ty?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Trong các phương pháp thẩm định dự án đầu tư, phương pháp NPV (Giá trị hiện tại ròng) dựa trên nguyên tắc nào?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Điều gì KHÔNG phải là ưu điểm của việc sử dụng nợ trong cơ cấu vốn?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Chỉ số P/E (Giá trên thu nhập) thể hiện điều gì về cổ phiếu của một công ty?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Trong phân tích độ nhạy của dự án đầu tư, chúng ta thay đổi yếu tố nào để xem xét ảnh hưởng đến NPV?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Điều gì KHÔNG phải là hạn chế của việc sử dụng tỷ số tài chính trong phân tích?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Mục tiêu của quản lý vốn lưu động là gì?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Trong phân tích rủi ro tài chính, rủi ro phá sản thường liên quan chặt chẽ nhất đến tỷ số nào?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Phương pháp chiết khấu dòng tiền (Discounted Cash Flow - DCF) được sử dụng để làm gì?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Điều gì thể hiện rủi ro hệ thống (systematic risk) trong đầu tư?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Trong phân tích hòa vốn, chi phí nào được coi là chi phí cố định?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Yếu tố nào KHÔNG phải là thành phần của vốn lưu động?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Phân tích SWOT được sử dụng trong phân tích tài chính để làm gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính - Đề 06

Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một công ty có tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu là 2.0. Điều này có ý nghĩa gì về cấu trúc vốn của công ty?

  • A. Công ty có nhiều vốn chủ sở hữu hơn nợ.
  • B. Công ty có gấp đôi nợ so với vốn chủ sở hữu.
  • C. Công ty không có nợ.
  • D. Không thể đưa ra kết luận về cấu trúc vốn từ thông tin này.

Câu 2: Chỉ số P/E (Giá trên Thu nhập) thường được sử dụng để đánh giá điều gì về cổ phiếu của một công ty?

  • A. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của công ty.
  • B. Hiệu quả hoạt động sử dụng tài sản của công ty.
  • C. Định giá thị trường của cổ phiếu so với thu nhập của công ty.
  • D. Mức độ rủi ro tài chính của công ty.

Câu 3: Điều gì sau đây KHÔNG phải là mục tiêu chính của phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

  • A. Đánh giá khả năng thanh toán nợ của doanh nghiệp.
  • B. Hiểu rõ các nguồn và sử dụng tiền của doanh nghiệp.
  • C. Dự báo dòng tiền trong tương lai.
  • D. Đánh giá lợi nhuận ròng của doanh nghiệp theo chuẩn mực kế toán.

Câu 4: Một công ty có ROA (Tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản) là 10% và ROE (Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu) là 15%. Điều gì giải thích sự khác biệt này?

  • A. Công ty có tỷ suất lợi nhuận gộp cao.
  • B. Công ty sử dụng đòn bẩy tài chính (nợ).
  • C. Công ty có vòng quay tổng tài sản cao.
  • D. Công ty có chi phí hoạt động thấp.

Câu 5: Trong phân tích Dupont, ROE được phân tích thành ba thành phần chính. Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc phân tích Dupont?

  • A. Biên lợi nhuận ròng (Net Profit Margin)
  • B. Vòng quay tổng tài sản (Total Asset Turnover)
  • C. Biên lợi nhuận gộp (Gross Profit Margin)
  • D. Hệ số nhân vốn chủ sở hữu (Equity Multiplier)

Câu 6: Khoản mục nào sau đây được coi là tài sản ngắn hạn trên bảng cân đối kế toán?

  • A. Hàng tồn kho
  • B. Nhà xưởng và thiết bị
  • C. Bằng sáng chế
  • D. Đầu tư dài hạn

Câu 7: Điều gì xảy ra với tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) nếu một công ty sử dụng tiền mặt để thanh toán các khoản phải trả ngắn hạn?

  • A. Tỷ số thanh toán hiện hành sẽ giảm.
  • B. Tỷ số thanh toán hiện hành có thể tăng hoặc không đổi, tùy thuộc vào tỷ số ban đầu.
  • C. Tỷ số thanh toán hiện hành sẽ không thay đổi.
  • D. Tỷ số thanh toán hiện hành sẽ luôn luôn tăng.

Câu 8: Mục đích chính của việc phân tích tỷ số hoạt động (Activity Ratios) là gì?

  • A. Đánh giá hiệu quả sử dụng tài sản của doanh nghiệp.
  • B. Đánh giá khả năng thanh toán nợ dài hạn của doanh nghiệp.
  • C. Đánh giá khả năng sinh lời của doanh nghiệp.
  • D. Đánh giá cấu trúc vốn của doanh nghiệp.

Câu 9: Nếu một công ty có vòng quay hàng tồn kho (Inventory Turnover) thấp hơn so với trung bình ngành, điều này có thể chỉ ra vấn đề gì?

  • A. Công ty có biên lợi nhuận gộp cao.
  • B. Công ty quản lý hàng tồn kho quá hiệu quả.
  • C. Công ty có thể có quá nhiều hàng tồn kho hoặc hàng tồn kho chậm luân chuyển.
  • D. Công ty có chính sách tín dụng thương mại quá chặt chẽ.

Câu 10: Chi phí sử dụng vốn bình quân gia quyền (WACC) được sử dụng trong phân tích tài chính để làm gì?

  • A. Đo lường lợi nhuận của công ty trên vốn đầu tư.
  • B. Xác định tỷ lệ chiết khấu phù hợp cho các dự án đầu tư và định giá doanh nghiệp.
  • C. Đánh giá khả năng thanh toán lãi vay của công ty.
  • D. Phân tích cấu trúc vốn tối ưu của công ty.

Câu 11: Điều gì sau đây là một ví dụ về dòng tiền từ hoạt động đầu tư (Investing Activities) trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

  • A. Tiền thu từ bán hàng hóa và dịch vụ.
  • B. Tiền chi trả lương cho nhân viên.
  • C. Tiền chi trả lãi vay ngân hàng.
  • D. Tiền chi mua thiết bị sản xuất.

Câu 12: Phân tích độ nhạy (Sensitivity Analysis) trong phân tích tài chính dự án thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Xác định giá trị hiện tại ròng (NPV) của dự án.
  • B. Đánh giá rủi ro tín dụng của dự án.
  • C. Đánh giá mức độ ảnh hưởng của sự thay đổi các giả định đầu vào đến kết quả dự án.
  • D. So sánh dự án với các dự án khác trong ngành.

Câu 13: Tại sao việc so sánh các tỷ số tài chính của một công ty với trung bình ngành lại quan trọng trong phân tích tài chính?

  • A. Để xác định giá trị sổ sách của công ty.
  • B. Để đánh giá hiệu quả hoạt động của công ty so với các đối thủ cạnh tranh và chuẩn mực ngành.
  • C. Để dự báo lợi nhuận tương lai của công ty.
  • D. Để xác định cấu trúc vốn tối ưu cho công ty.

Câu 14: Điều gì sau đây KHÔNG phải là hạn chế của việc sử dụng tỷ số tài chính trong phân tích?

  • A. Tỷ số tài chính dựa trên dữ liệu quá khứ và có thể không phản ánh tương lai.
  • B. Các công ty có thể sử dụng các phương pháp kế toán khác nhau, làm giảm tính so sánh.
  • C. Tỷ số tài chính chỉ là một phần của bức tranh toàn cảnh và cần được xem xét cùng với các yếu tố định tính.
  • D. Tỷ số tài chính luôn luôn dự báo chính xác tình hình tài chính trong tương lai.

Câu 15: Trong bối cảnh lạm phát cao, phương pháp kế toán hàng tồn kho nào có xu hướng làm cho lợi nhuận ròng cao hơn?

  • A. FIFO (Nhập trước, Xuất trước)
  • B. LIFO (Nhập sau, Xuất trước)
  • C. Bình quân gia quyền
  • D. Không có phương pháp nào, vì lợi nhuận không bị ảnh hưởng bởi phương pháp kế toán hàng tồn kho.

Câu 16: Điều gì sau đây là mục đích của việc lập ngân sách vốn (Capital Budgeting)?

  • A. Quản lý dòng tiền hoạt động hàng ngày.
  • B. Đánh giá và lựa chọn các dự án đầu tư dài hạn.
  • C. Kiểm soát chi phí hoạt động.
  • D. Dự báo doanh thu bán hàng.

Câu 17: Một công ty có tỷ số thanh toán nhanh (Quick Ratio) thấp hơn 1.0. Điều này có thể cho thấy điều gì?

  • A. Công ty có quá nhiều tiền mặt.
  • B. Công ty có khả năng thanh toán nợ ngắn hạn rất tốt.
  • C. Công ty có thể gặp khó khăn trong việc thanh toán nợ ngắn hạn.
  • D. Công ty có hàng tồn kho luân chuyển rất nhanh.

Câu 18: Khi phân tích báo cáo tài chính, việc xem xét xu hướng của các tỷ số tài chính qua nhiều năm có ý nghĩa gì?

  • A. Giúp nhận diện các xu hướng và thay đổi trong tình hình tài chính của công ty.
  • B. Cho phép so sánh trực tiếp với các đối thủ cạnh tranh trong ngành.
  • C. Đảm bảo tính chính xác của các báo cáo tài chính.
  • D. Xác định giá trị thị trường hợp lý của cổ phiếu công ty.

Câu 19: Đòn bẩy hoạt động (Operating Leverage) của một công ty thể hiện điều gì?

  • A. Mức độ sử dụng nợ trong cấu trúc vốn.
  • B. Mức độ chi phí cố định trong cơ cấu chi phí.
  • C. Hiệu quả quản lý hàng tồn kho.
  • D. Khả năng tạo ra dòng tiền từ hoạt động kinh doanh.

Câu 20: Một công ty quyết định mua lại cổ phiếu quỹ. Hành động này sẽ ảnh hưởng như thế nào đến vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán?

  • A. Vốn chủ sở hữu sẽ giảm.
  • B. Vốn chủ sở hữu sẽ tăng.
  • C. Vốn chủ sở hữu không thay đổi.
  • D. Không thể xác định nếu không có thêm thông tin.

Câu 21: Điều gì sau đây là lợi ích chính của việc sử dụng vốn vay trong cấu trúc vốn của doanh nghiệp?

  • A. Không làm loãng quyền sở hữu của cổ đông hiện hữu.
  • B. Giảm rủi ro tài chính cho doanh nghiệp.
  • C. Tạo ra lá chắn thuế do chi phí lãi vay được khấu trừ thuế.
  • D. Tăng tính linh hoạt tài chính cho doanh nghiệp.

Câu 22: Phân tích hòa vốn (Break-even Analysis) được sử dụng để xác định điều gì?

  • A. Lợi nhuận tối đa mà doanh nghiệp có thể đạt được.
  • B. Mức doanh thu hoặc sản lượng cần thiết để doanh nghiệp hòa vốn.
  • C. Chi phí biến đổi trung bình trên mỗi đơn vị sản phẩm.
  • D. Giá bán tối ưu để tối đa hóa lợi nhuận.

Câu 23: Chỉ số Beta trong mô hình CAPM (Capital Asset Pricing Model) đo lường điều gì?

  • A. Tỷ suất sinh lời yêu cầu của cổ phiếu.
  • B. Rủi ro phi hệ thống của cổ phiếu.
  • C. Tăng trưởng lợi nhuận dự kiến của công ty.
  • D. Rủi ro hệ thống (rủi ro thị trường) của cổ phiếu.

Câu 24: Điều gì sau đây KHÔNG phải là một yếu tố cần xem xét khi đánh giá rủi ro tín dụng của một doanh nghiệp?

  • A. Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu.
  • B. Khả năng sinh lời và dòng tiền.
  • C. Giá trị tài sản thế chấp.
  • D. Quy mô vốn chủ sở hữu.

Câu 25: Trong phân tích chiết khấu dòng tiền (Discounted Cash Flow - DCF), dòng tiền tự do (Free Cash Flow - FCF) thường được chiết khấu về giá trị hiện tại để làm gì?

  • A. Xác định giá trị nội tại của doanh nghiệp.
  • B. Đánh giá khả năng thanh toán nợ của doanh nghiệp.
  • C. Dự báo lợi nhuận tương lai của doanh nghiệp.
  • D. Xác định tỷ lệ tăng trưởng bền vững của doanh nghiệp.

Câu 26: Điều gì sau đây là một ví dụ về rủi ro hoạt động (Operating Risk) của doanh nghiệp?

  • A. Thay đổi lãi suất thị trường.
  • B. Gián đoạn chuỗi cung ứng do thiên tai.
  • C. Biến động tỷ giá hối đoái.
  • D. Thay đổi chính sách thuế của chính phủ.

Câu 27: Tại sao việc quản lý vốn lưu động (Working Capital Management) lại quan trọng đối với doanh nghiệp?

  • A. Để tối đa hóa lợi nhuận ròng.
  • B. Để giảm thiểu chi phí sử dụng vốn.
  • C. Để đảm bảo khả năng thanh toán và hoạt động liên tục của doanh nghiệp.
  • D. Để tăng giá trị thị trường của cổ phiếu.

Câu 28: Điều gì sau đây là một công cụ phổ biến được sử dụng trong quản lý rủi ro tỷ giá hối đoái?

  • A. Hợp đồng kỳ hạn (Forward contract).
  • B. Tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio).
  • C. Phân tích Dupont.
  • D. Ngân sách vốn (Capital Budgeting).

Câu 29: Trong phân tích tín dụng, "5 chữ C" (5 C"s of Credit) thường được sử dụng để đánh giá điều gì về người đi vay?

  • A. Hiệu quả hoạt động kinh doanh.
  • B. Khả năng và ý chí trả nợ.
  • C. Giá trị tài sản ròng.
  • D. Cấu trúc vốn tối ưu.

Câu 30: Khi một công ty phát hành thêm cổ phiếu thường, điều gì sẽ xảy ra với tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio), giả sử các yếu tố khác không đổi?

  • A. Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu sẽ tăng.
  • B. Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu sẽ không thay đổi.
  • C. Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu sẽ giảm.
  • D. Không thể xác định nếu không có thêm thông tin về mục đích sử dụng vốn.

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Một công ty có tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu là 2.0. Điều này có ý nghĩa gì về cấu trúc vốn của công ty?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Chỉ số P/E (Giá trên Thu nhập) thường được sử dụng để đánh giá điều gì về cổ phiếu của một công ty?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Điều gì sau đây KHÔNG phải là mục tiêu chính của phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Một công ty có ROA (Tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản) là 10% và ROE (Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu) là 15%. Điều gì giải thích sự khác biệt này?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Trong phân tích Dupont, ROE được phân tích thành ba thành phần chính. Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc phân tích Dupont?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Khoản mục nào sau đây được coi là tài sản ngắn hạn trên bảng cân đối kế toán?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Điều gì xảy ra với tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) nếu một công ty sử dụng tiền mặt để thanh toán các khoản phải trả ngắn hạn?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Mục đích chính của việc phân tích tỷ số hoạt động (Activity Ratios) là gì?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Nếu một công ty có vòng quay hàng tồn kho (Inventory Turnover) thấp hơn so với trung bình ngành, điều này có thể chỉ ra vấn đề gì?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Chi phí sử dụng vốn bình quân gia quyền (WACC) được sử dụng trong phân tích tài chính để làm gì?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Điều gì sau đây là một ví dụ về dòng tiền từ hoạt động đầu tư (Investing Activities) trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Phân tích độ nhạy (Sensitivity Analysis) trong phân tích tài chính dự án thường được sử dụng để làm gì?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Tại sao việc so sánh các tỷ số tài chính của một công ty với trung bình ngành lại quan trọng trong phân tích tài chính?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Điều gì sau đây KHÔNG phải là hạn chế của việc sử dụng tỷ số tài chính trong phân tích?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Trong bối cảnh lạm phát cao, phương pháp kế toán hàng tồn kho nào có xu hướng làm cho lợi nhuận ròng cao hơn?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Điều gì sau đây là mục đích của việc lập ngân sách vốn (Capital Budgeting)?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Một công ty có tỷ số thanh toán nhanh (Quick Ratio) thấp hơn 1.0. Điều này có thể cho thấy điều gì?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Khi phân tích báo cáo tài chính, việc xem xét xu hướng của các tỷ số tài chính qua nhiều năm có ý nghĩa gì?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Đòn bẩy hoạt động (Operating Leverage) của một công ty thể hiện điều gì?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Một công ty quyết định mua lại cổ phiếu quỹ. Hành động này sẽ ảnh hưởng như thế nào đến vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Điều gì sau đây là lợi ích chính của việc sử dụng vốn vay trong cấu trúc vốn của doanh nghiệp?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Phân tích hòa vốn (Break-even Analysis) được sử dụng để xác định điều gì?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Chỉ số Beta trong mô hình CAPM (Capital Asset Pricing Model) đo lường điều gì?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Điều gì sau đây KHÔNG phải là một yếu tố cần xem xét khi đánh giá rủi ro tín dụng của một doanh nghiệp?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Trong phân tích chiết khấu dòng tiền (Discounted Cash Flow - DCF), dòng tiền tự do (Free Cash Flow - FCF) thường được chiết khấu về giá trị hiện tại để làm gì?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Điều gì sau đây là một ví dụ về rủi ro hoạt động (Operating Risk) của doanh nghiệp?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Tại sao việc quản lý vốn lưu động (Working Capital Management) lại quan trọng đối với doanh nghiệp?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Điều gì sau đây là một công cụ phổ biến được sử dụng trong quản lý rủi ro tỷ giá hối đoái?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Trong phân tích tín dụng, '5 chữ C' (5 C's of Credit) thường được sử dụng để đánh giá điều gì về người đi vay?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Khi một công ty phát hành thêm cổ phiếu thường, điều gì sẽ xảy ra với tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio), giả sử các yếu tố khác không đổi?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính - Đề 07

Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Công ty ABC có các thông tin từ Bảng cân đối kế toán cuối năm N như sau: Tiền và tương đương tiền: 500 triệu VND, Khoản phải thu khách hàng: 800 triệu VND, Hàng tồn kho: 1.200 triệu VND, Tài sản cố định ròng: 3.000 triệu VND, Vay ngắn hạn ngân hàng: 600 triệu VND, Phải trả người bán: 700 triệu VND, Vay dài hạn: 1.500 triệu VND, Vốn chủ sở hữu: 2.700 triệu VND. Tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) của công ty ABC tại thời điểm này là bao nhiêu?

  • A. 0.75 lần
  • B. 1.54 lần
  • C. 1.92 lần
  • D. 2.08 lần

Câu 2: Dựa trên thông tin của công ty ABC ở Câu 1, nếu công ty sử dụng 300 triệu VND tiền mặt để trả bớt nợ vay ngắn hạn ngân hàng, Tỷ số thanh toán hiện hành sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm xuống
  • C. Không thay đổi
  • D. Không thể xác định

Câu 3: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (phương pháp gián tiếp) của công ty XYZ năm N cho thấy Lợi nhuận sau thuế là 1.500 triệu VND. Trong năm, chi phí khấu hao là 300 triệu VND, khoản phải thu khách hàng tăng 150 triệu VND, và khoản phải trả người bán giảm 100 triệu VND. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh của công ty XYZ trong năm N là bao nhiêu?

  • A. 1.750 triệu VND
  • B. 1.550 triệu VND
  • C. 1.450 triệu VND
  • D. 1.800 triệu VND

Câu 4: Một nhà phân tích tài chính đang so sánh hiệu quả hoạt động của hai công ty cùng ngành. Công ty A có Vòng quay tổng tài sản cao hơn đáng kể so với Công ty B, trong khi Biên lợi nhuận ròng của Công ty A lại thấp hơn. Điều này có thể gợi ý điều gì về chiến lược kinh doanh của Công ty A so với Công ty B?

  • A. Công ty A có khả năng quản lý chi phí tốt hơn Công ty B.
  • B. Công ty A tập trung vào phân khúc thị trường cao cấp với giá bán cao.
  • C. Công ty A có thể đang theo đuổi chiến lược kinh doanh dựa trên khối lượng bán hàng lớn và giá thấp.
  • D. Công ty A sử dụng đòn bẩy tài chính hiệu quả hơn Công ty B.

Câu 5: Khi phân tích Bảng cân đối kế toán theo chiều dọc (Vertical Analysis), các khoản mục trên bảng sẽ được biểu diễn dưới dạng tỷ lệ phần trăm so với tổng nào?

  • A. Doanh thu thuần
  • B. Tổng tài sản (hoặc Tổng nguồn vốn)
  • C. Lợi nhuận sau thuế
  • D. Vốn chủ sở hữu

Câu 6: Công ty D đang xem xét một dự án đầu tư mới. Chi phí sử dụng vốn bình quân (WACC) hiện tại của công ty là 12%. Nếu dự án mới có mức độ rủi ro tương tự như hoạt động kinh doanh hiện tại của công ty, mức tỷ suất sinh lời yêu cầu tối thiểu (minimum required rate of return) cho dự án này nên là bao nhiêu?

  • A. Thấp hơn 12%
  • B. Cao hơn 12%
  • C. Bằng 12%
  • D. Không liên quan đến WACC

Câu 7: Chỉ số nào sau đây đo lường khả năng của doanh nghiệp trong việc đáp ứng các nghĩa vụ nợ ngắn hạn bằng các tài sản ngắn hạn có tính thanh khoản cao nhất (loại trừ hàng tồn kho)?

  • A. Tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio)
  • B. Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio)
  • C. Vòng quay tổng tài sản (Total Asset Turnover)
  • D. Tỷ số thanh toán nhanh (Quick Ratio)

Câu 8: Khi phân tích Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo chiều ngang (Horizontal Analysis) trong nhiều kỳ, nhà phân tích thường tập trung vào điều gì?

  • A. Sự thay đổi (xu hướng tăng/giảm) của các khoản mục theo thời gian.
  • B. Cơ cấu tỷ trọng của các khoản mục trong tổng thể.
  • C. Mối quan hệ giữa các khoản mục khác nhau trong cùng một kỳ.
  • D. So sánh hiệu quả hoạt động với các công ty cùng ngành.

Câu 9: Công ty EFG có số liệu cuối năm N như sau: Tổng nợ phải trả: 2.000 triệu VND, Tổng vốn chủ sở hữu: 3.000 triệu VND, Lợi nhuận sau thuế: 450 triệu VND. Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio) và Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu (ROE) lần lượt là bao nhiêu?

  • A. 0.67 lần và 12.5%
  • B. 0.67 lần và 15%
  • C. 1.5 lần và 15%
  • D. 1.5 lần và 12.5%

Câu 10: Dòng tiền nào sau đây thường được coi là dấu hiệu tốt về khả năng tạo tiền bền vững từ hoạt động cốt lõi của doanh nghiệp?

  • A. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh (CFO) dương và ổn định.
  • B. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư (CFI) dương.
  • C. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính (CFF) dương.
  • D. Tổng lưu chuyển tiền thuần cuối kỳ dương.

Câu 11: Khi áp dụng mô hình DuPont mở rộng (5 yếu tố), ROE được phân tích thành tích của Biên lợi nhuận ròng, Vòng quay tổng tài sản, và Hệ số nhân vốn chủ sở hữu (Equity Multiplier). Hệ số nhân vốn chủ sở hữu đo lường điều gì?

  • A. Hiệu quả quản lý chi phí hoạt động.
  • B. Hiệu quả sử dụng tài sản để tạo doanh thu.
  • C. Khả năng chuyển đổi doanh thu thành lợi nhuận ròng.
  • D. Mức độ sử dụng nợ (đòn bẩy tài chính) của công ty.

Câu 12: Công ty FGH có Doanh thu thuần năm N là 5.000 triệu VND. Giá vốn hàng bán là 3.000 triệu VND. Hàng tồn kho bình quân trong năm là 600 triệu VND. Kỳ luân chuyển hàng tồn kho (Số ngày tồn kho bình quân) là bao nhiêu? (Giả sử 1 năm có 360 ngày)

  • A. 60 ngày
  • B. 70 ngày
  • C. 72 ngày
  • D. 80 ngày

Câu 13: Một công ty có Tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) rất cao (ví dụ: trên 3 lần). Điều này có thể là dấu hiệu của điều gì?

  • A. Công ty đang gặp khó khăn trong việc thanh toán các khoản nợ ngắn hạn.
  • B. Công ty đang sử dụng tài sản ngắn hạn rất hiệu quả để tạo ra doanh thu.
  • C. Công ty có cấu trúc vốn tối ưu với tỷ lệ nợ thấp.
  • D. Công ty có thể đang quản lý tài sản ngắn hạn kém hiệu quả (ví dụ: tiền mặt tồn đọng, hàng tồn kho lớn).

Câu 14: Khoản mục nào sau đây trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh phản ánh kết quả từ hoạt động kinh doanh chính của doanh nghiệp trước khi tính đến chi phí lãi vay và thuế thu nhập doanh nghiệp?

  • A. Lợi nhuận trước lãi vay và thuế (EBIT)
  • B. Lợi nhuận gộp
  • C. Lợi nhuận kế toán trước thuế (EBT)
  • D. Lợi nhuận sau thuế (EAT)

Câu 15: Một công ty đang có khoản phải thu khách hàng tăng lên đáng kể trong năm trong khi doanh thu vẫn giữ nguyên. Điều này có thể ảnh hưởng như thế nào đến dòng tiền từ hoạt động kinh doanh (CFO) theo phương pháp gián tiếp?

  • A. Làm tăng CFO.
  • B. Làm giảm CFO.
  • C. Không ảnh hưởng đến CFO.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến dòng tiền từ hoạt động đầu tư.

Câu 16: Công ty H đang có tỷ lệ nợ trên tổng tài sản cao hơn đáng kể so với trung bình ngành. Điều này gợi ý rằng công ty H có điều gì so với các đối thủ cạnh tranh?

  • A. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn tốt hơn.
  • B. Biên lợi nhuận ròng cao hơn.
  • C. Mức độ rủi ro tài chính cao hơn.
  • D. Hiệu quả sử dụng tài sản cao hơn.

Câu 17: Mục đích chính của việc phân tích Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là để đánh giá điều gì?

  • A. Khả năng sinh lời (profitability) của doanh nghiệp.
  • B. Giá trị sổ sách (book value) của tài sản và nguồn vốn.
  • C. Cơ cấu doanh thu và chi phí.
  • D. Khả năng tạo tiền và tình hình thanh khoản của doanh nghiệp.

Câu 18: Giả sử một công ty phát hành thêm cổ phiếu phổ thông để huy động vốn. Giao dịch này sẽ được phản ánh ở phần nào trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

  • A. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh (CFO)
  • B. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư (CFI)
  • C. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính (CFF)
  • D. Không ảnh hưởng đến Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Câu 19: Công ty IJK có Doanh thu thuần: 10.000 triệu VND, Lợi nhuận gộp: 4.000 triệu VND, Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT): 2.000 triệu VND, Lợi nhuận sau thuế (LNST): 1.200 triệu VND. Biên lợi nhuận gộp và Biên lợi nhuận ròng (Net Profit Margin) lần lượt là bao nhiêu?

  • A. 40% và 12%
  • B. 40% và 20%
  • C. 20% và 12%
  • D. 20% và 20%

Câu 20: Một nhà phân tích nhận thấy chỉ số Vòng quay khoản phải thu (Accounts Receivable Turnover) của công ty M đang giảm dần qua các năm, trong khi chính sách tín dụng khách hàng không thay đổi. Điều này có thể là dấu hiệu của vấn đề gì?

  • A. Công ty đang mở rộng chính sách tín dụng cho khách hàng.
  • B. Hiệu quả thu hồi nợ của công ty đang giảm sút.
  • C. Doanh thu bán chịu của công ty đang tăng nhanh.
  • D. Công ty đang quản lý hàng tồn kho hiệu quả hơn.

Câu 21: Sự khác biệt chính giữa Lợi nhuận kế toán (Accounting Profit) và Dòng tiền (Cash Flow) chủ yếu phát sinh từ đâu?

  • A. Chính sách thuế của chính phủ.
  • B. Chi phí lãi vay.
  • C. Việc sử dụng nguyên tắc kế toán dồn tích và các khoản mục không bằng tiền (non-cash items).
  • D. Quy mô tổng tài sản của doanh nghiệp.

Câu 22: Khoản mục nào sau đây KHÔNG xuất hiện trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?

  • A. Lợi nhuận sau thuế
  • B. Chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp
  • C. Doanh thu thuần
  • D. Phải trả người bán

Câu 23: Khi một công ty quyết định tăng tỷ lệ chi trả cổ tức (dividend payout ratio), điều này có thể ảnh hưởng như thế nào đến khả năng tài trợ cho các dự án đầu tư trong tương lai bằng lợi nhuận giữ lại?

  • A. Làm tăng khả năng tài trợ bằng lợi nhuận giữ lại.
  • B. Làm giảm khả năng tài trợ bằng lợi nhuận giữ lại.
  • C. Không ảnh hưởng đến khả năng tài trợ bằng lợi nhuận giữ lại.
  • D. Làm tăng chi phí sử dụng vốn chủ sở hữu.

Câu 24: Công ty KMN có EBIT là 1.000 triệu VND, Chi phí lãi vay là 200 triệu VND, Lợi nhuận trước thuế (EBT) là 800 triệu VND. Thuế suất thuế TNDN là 20%. Tính độ lớn đòn bẩy tài chính (Degree of Financial Leverage - DFL) tại mức EBIT này.

  • A. 1.25
  • B. 1.00
  • C. 1.67
  • D. 1.82

Câu 25: Một công ty có chỉ số P/E (Giá thị trường trên Thu nhập một cổ phần) rất cao so với trung bình ngành. Nếu các yếu tố khác tương đồng, điều này có thể gợi ý rằng thị trường đang kỳ vọng điều gì ở công ty này?

  • A. Công ty đang có vấn đề về khả năng sinh lời.
  • B. Cổ phiếu của công ty đang bị định giá thấp.
  • C. Thị trường kỳ vọng công ty sẽ có tốc độ tăng trưởng lợi nhuận cao trong tương lai.
  • D. Công ty đang sử dụng nợ quá nhiều.

Câu 26: Khoản mục nào sau đây, khi tăng lên, thường làm giảm Nhu cầu vốn lưu động (Working Capital Needs) của doanh nghiệp?

  • A. Hàng tồn kho
  • B. Khoản phải thu khách hàng
  • C. Tiền và tương đương tiền
  • D. Phải trả người bán

Câu 27: Khi phân tích dòng tiền từ hoạt động đầu tư (CFI), các khoản mục chính thường bao gồm:

  • A. Tiền thu từ bán hàng, tiền chi trả lương.
  • B. Tiền chi mua sắm tài sản cố định, tiền thu từ thanh lý tài sản dài hạn.
  • C. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, tiền chi trả cổ tức.
  • D. Tiền thu từ vay ngân hàng, tiền chi trả nợ gốc vay.

Câu 28: Tỷ số nào sau đây hữu ích nhất để đánh giá hiệu quả sử dụng tài sản cố định của doanh nghiệp trong việc tạo ra doanh thu?

  • A. Vòng quay hàng tồn kho (Inventory Turnover)
  • B. Vòng quay khoản phải thu (Accounts Receivable Turnover)
  • C. Vòng quay tài sản cố định (Fixed Asset Turnover)
  • D. Vòng quay tổng tài sản (Total Asset Turnover)

Câu 29: Trong phân tích Dupont, nếu Biên lợi nhuận ròng của một công ty tăng lên trong khi Vòng quay tổng tài sản và Hệ số nhân vốn chủ sở hữu không đổi, điều gì sẽ xảy ra với ROE của công ty?

  • A. ROE sẽ tăng lên.
  • B. ROE sẽ giảm xuống.
  • C. ROE sẽ không thay đổi.
  • D. Không đủ thông tin để kết luận.

Câu 30: Hạn chế nào sau đây là phổ biến nhất khi sử dụng phân tích tỷ số tài chính để đưa ra kết luận về hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp?

  • A. Tỷ số tài chính luôn phản ánh chính xác giá trị thị trường của doanh nghiệp.
  • B. Tỷ số tài chính không bị ảnh hưởng bởi các phương pháp kế toán khác nhau.
  • C. Chỉ cần phân tích tỷ số là đủ để đưa ra quyết định đầu tư chính xác.
  • D. Tỷ số tài chính dựa trên số liệu lịch sử và có thể bị ảnh hưởng bởi các phương pháp kế toán khác nhau, làm giảm khả năng so sánh.

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Công ty ABC có các thông tin từ Bảng cân đối kế toán cuối năm N như sau: Tiền và tương đương tiền: 500 triệu VND, Khoản phải thu khách hàng: 800 triệu VND, Hàng tồn kho: 1.200 triệu VND, Tài sản cố định ròng: 3.000 triệu VND, Vay ngắn hạn ngân hàng: 600 triệu VND, Phải trả người bán: 700 triệu VND, Vay dài hạn: 1.500 triệu VND, Vốn chủ sở hữu: 2.700 triệu VND. Tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) của công ty ABC tại thời điểm này là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Dựa trên thông tin của công ty ABC ở Câu 1, nếu công ty sử dụng 300 triệu VND tiền mặt để trả bớt nợ vay ngắn hạn ngân hàng, Tỷ số thanh toán hiện hành sẽ thay đổi như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (phương pháp gián tiếp) của công ty XYZ năm N cho thấy Lợi nhuận sau thuế là 1.500 triệu VND. Trong năm, chi phí khấu hao là 300 triệu VND, khoản phải thu khách hàng tăng 150 triệu VND, và khoản phải trả người bán giảm 100 triệu VND. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh của công ty XYZ trong năm N là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Một nhà phân tích tài chính đang so sánh hiệu quả hoạt động của hai công ty cùng ngành. Công ty A có Vòng quay tổng tài sản cao hơn đáng kể so với Công ty B, trong khi Biên lợi nhuận ròng của Công ty A lại thấp hơn. Điều này có thể gợi ý điều gì về chiến lược kinh doanh của Công ty A so với Công ty B?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Khi phân tích Bảng cân đối kế toán theo chiều dọc (Vertical Analysis), các khoản mục trên bảng sẽ được biểu diễn dưới dạng tỷ lệ phần trăm so với tổng nào?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Công ty D đang xem xét một dự án đầu tư mới. Chi phí sử dụng vốn bình quân (WACC) hiện tại của công ty là 12%. Nếu dự án mới có mức độ rủi ro tương tự như hoạt động kinh doanh hiện tại của công ty, mức tỷ suất sinh lời yêu cầu tối thiểu (minimum required rate of return) cho dự án này nên là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Chỉ số nào sau đây đo lường khả năng của doanh nghiệp trong việc đáp ứng các nghĩa vụ nợ ngắn hạn bằng các tài sản ngắn hạn có tính thanh khoản cao nhất (loại trừ hàng tồn kho)?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Khi phân tích Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo chiều ngang (Horizontal Analysis) trong nhiều kỳ, nhà phân tích thường tập trung vào điều gì?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Công ty EFG có số liệu cuối năm N như sau: Tổng nợ phải trả: 2.000 triệu VND, Tổng vốn chủ sở hữu: 3.000 triệu VND, Lợi nhuận sau thuế: 450 triệu VND. Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio) và Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu (ROE) lần lượt là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Dòng tiền nào sau đây thường được coi là dấu hiệu tốt về khả năng tạo tiền bền vững từ hoạt động cốt lõi của doanh nghiệp?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Khi áp dụng mô hình DuPont mở rộng (5 yếu tố), ROE được phân tích thành tích của Biên lợi nhuận ròng, Vòng quay tổng tài sản, và Hệ số nhân vốn chủ sở hữu (Equity Multiplier). Hệ số nhân vốn chủ sở hữu đo lường điều gì?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Công ty FGH có Doanh thu thuần năm N là 5.000 triệu VND. Giá vốn hàng bán là 3.000 triệu VND. Hàng tồn kho bình quân trong năm là 600 triệu VND. Kỳ luân chuyển hàng tồn kho (Số ngày tồn kho bình quân) là bao nhiêu? (Giả sử 1 năm có 360 ngày)

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Một công ty có Tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) rất cao (ví dụ: trên 3 lần). Điều này có thể là dấu hiệu của điều gì?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Khoản mục nào sau đây trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh phản ánh kết quả từ hoạt động kinh doanh chính của doanh nghiệp trước khi tính đến chi phí lãi vay và thuế thu nhập doanh nghiệp?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Một công ty đang có khoản phải thu khách hàng tăng lên đáng kể trong năm trong khi doanh thu vẫn giữ nguyên. Điều này có thể ảnh hưởng như thế nào đến dòng tiền từ hoạt động kinh doanh (CFO) theo phương pháp gián tiếp?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Công ty H đang có tỷ lệ nợ trên tổng tài sản cao hơn đáng kể so với trung bình ngành. Điều này gợi ý rằng công ty H có điều gì so với các đối thủ cạnh tranh?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Mục đích chính của việc phân tích Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là để đánh giá điều gì?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Giả sử một công ty phát hành thêm cổ phiếu phổ thông để huy động vốn. Giao dịch này sẽ được phản ánh ở phần nào trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Công ty IJK có Doanh thu thuần: 10.000 triệu VND, Lợi nhuận gộp: 4.000 triệu VND, Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT): 2.000 triệu VND, Lợi nhuận sau thuế (LNST): 1.200 triệu VND. Biên lợi nhuận gộp và Biên lợi nhuận ròng (Net Profit Margin) lần lượt là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Một nhà phân tích nhận thấy chỉ số Vòng quay khoản phải thu (Accounts Receivable Turnover) của công ty M đang giảm dần qua các năm, trong khi chính sách tín dụng khách hàng không thay đổi. Điều này có thể là dấu hiệu của vấn đề gì?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Sự khác biệt chính giữa Lợi nhuận kế toán (Accounting Profit) và Dòng tiền (Cash Flow) chủ yếu phát sinh từ đâu?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Khoản mục nào sau đây KHÔNG xuất hiện trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Khi một công ty quyết định tăng tỷ lệ chi trả cổ tức (dividend payout ratio), điều này có thể ảnh hưởng như thế nào đến khả năng tài trợ cho các dự án đầu tư trong tương lai bằng lợi nhuận giữ lại?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Công ty KMN có EBIT là 1.000 triệu VND, Chi phí lãi vay là 200 triệu VND, Lợi nhuận trước thuế (EBT) là 800 triệu VND. Thuế suất thuế TNDN là 20%. Tính độ lớn đòn bẩy tài chính (Degree of Financial Leverage - DFL) tại mức EBIT này.

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Một công ty có chỉ số P/E (Giá thị trường trên Thu nhập một cổ phần) rất cao so với trung bình ngành. Nếu các yếu tố khác tương đồng, điều này có thể gợi ý rằng thị trường đang kỳ vọng điều gì ở công ty này?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Khoản mục nào sau đây, khi tăng lên, thường làm giảm Nhu cầu vốn lưu động (Working Capital Needs) của doanh nghiệp?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Khi phân tích dòng tiền từ hoạt động đầu tư (CFI), các khoản mục chính thường bao gồm:

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Tỷ số nào sau đây hữu ích nhất để đánh giá hiệu quả sử dụng tài sản cố định của doanh nghiệp trong việc tạo ra doanh thu?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Trong phân tích Dupont, nếu Biên lợi nhuận ròng của một công ty tăng lên trong khi Vòng quay tổng tài sản và Hệ số nhân vốn chủ sở hữu không đổi, điều gì sẽ xảy ra với ROE của công ty?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Hạn chế nào sau đây là phổ biến nhất khi sử dụng phân tích tỷ số tài chính để đưa ra kết luận về hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính - Đề 08

Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính - Đề 08 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Một công ty có doanh thu thuần là 10 tỷ VND, giá vốn hàng bán là 6 tỷ VND, chi phí hoạt động là 2 tỷ VND và chi phí lãi vay là 500 triệu VND. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. Lợi nhuận ròng của công ty là bao nhiêu?

  • A. 1.5 tỷ VND
  • B. 2 tỷ VND
  • C. 2.4 tỷ VND
  • D. 1.2 tỷ VND

Câu 2: Chỉ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) của một công ty là 1.5. Điều này có ý nghĩa gì về khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của công ty?

  • A. Công ty đang gặp khó khăn trong việc thanh toán nợ ngắn hạn.
  • B. Công ty có đủ tài sản ngắn hạn để thanh toán 1.5 lần nợ ngắn hạn.
  • C. Công ty cần tăng cường quản lý hàng tồn kho để cải thiện khả năng thanh toán.
  • D. Công ty có tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu quá cao.

Câu 3: Phương pháp phân tích DuPont phân tích tỷ suất sinh lời vốn chủ sở hữu (ROE) thành ba thành phần chính. Thành phần nào sau đây KHÔNG phải là một trong ba thành phần đó?

  • A. Biên lợi nhuận ròng (Net Profit Margin)
  • B. Vòng quay tổng tài sản (Total Asset Turnover)
  • C. Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio)
  • D. Hệ số đòn bẩy tài chính (Equity Multiplier)

Câu 4: Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ, khoản mục "khấu hao tài sản cố định" được xếp vào loại hoạt động nào?

  • A. Hoạt động kinh doanh
  • B. Hoạt động đầu tư
  • C. Hoạt động tài chính
  • D. Không được xếp vào hoạt động nào

Câu 5: Một công ty có tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio) là 2.0. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Công ty có tài sản gấp đôi vốn chủ sở hữu.
  • B. Công ty có vốn chủ sở hữu gấp đôi nợ.
  • C. Công ty có nợ gấp đôi vốn chủ sở hữu.
  • D. Công ty có tổng tài sản gấp đôi tổng nợ.

Câu 6: Chỉ số P/E (Price-to-Earnings Ratio) được sử dụng để đánh giá điều gì?

  • A. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của công ty.
  • B. Giá trị thị trường của cổ phiếu so với lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu.
  • C. Hiệu quả quản lý hàng tồn kho của công ty.
  • D. Mức độ rủi ro tài chính của công ty.

Câu 7: Điều gì sẽ xảy ra với dòng tiền tự do (Free Cash Flow) của một công ty nếu chi phí vốn bình quân gia quyền (WACC) tăng lên, trong khi các yếu tố khác không đổi?

  • A. Dòng tiền tự do sẽ tăng lên.
  • B. Dòng tiền tự do sẽ không thay đổi.
  • C. Dòng tiền tự do có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào lợi nhuận.
  • D. Giá trị hiện tại của dòng tiền tự do sẽ giảm xuống.

Câu 8: Mục đích chính của việc lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?

  • A. Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
  • B. Xác định lợi nhuận và khả năng sinh lời của doanh nghiệp.
  • C. Cung cấp thông tin về dòng tiền và các khoản tương đương tiền của doanh nghiệp.
  • D. Phản ánh tình hình tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp tại một thời điểm.

Câu 9: Công thức nào sau đây được sử dụng để tính tỷ suất lợi nhuận gộp (Gross Profit Margin)?

  • A. (Lợi nhuận gộp / Doanh thu thuần) x 100%
  • B. (Lợi nhuận ròng / Doanh thu thuần) x 100%
  • C. (Lợi nhuận gộp / Giá vốn hàng bán) x 100%
  • D. (Lợi nhuận ròng / Tổng tài sản) x 100%

Câu 10: Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố cần xem xét khi phân tích báo cáo tài chính?

  • A. Xu hướng của các chỉ số tài chính qua các năm.
  • B. So sánh các chỉ số tài chính của công ty với đối thủ cạnh tranh và trung bình ngành.
  • C. Các chính sách kế toán mà công ty áp dụng.
  • D. Màu sắc của báo cáo tài chính.

Câu 11: Một công ty có vòng quay hàng tồn kho (Inventory Turnover Ratio) là 8. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Công ty có quá nhiều hàng tồn kho.
  • B. Công ty bán và thay thế hàng tồn kho trung bình 8 lần trong một năm.
  • C. Công ty cần 8 ngày để bán hết hàng tồn kho.
  • D. Giá trị hàng tồn kho của công ty gấp 8 lần giá vốn hàng bán.

Câu 12: Đòn bẩy tài chính (Financial Leverage) có thể làm tăng điều gì cho cổ đông?

  • A. Chi phí vốn bình quân gia quyền (WACC).
  • B. Rủi ro phá sản.
  • C. Tỷ suất sinh lời vốn chủ sở hữu (ROE).
  • D. Lợi nhuận gộp.

Câu 13: Trong phân tích điểm hòa vốn (Break-even Analysis), điểm hòa vốn là mức sản lượng hoặc doanh thu mà tại đó:

  • A. Tổng doanh thu lớn hơn tổng chi phí.
  • B. Tổng doanh thu bằng tổng chi phí.
  • C. Tổng chi phí biến đổi bằng tổng doanh thu.
  • D. Lợi nhuận đạt mức tối đa.

Câu 14: Nguyên tắc kế toán dồn tích (Accrual Accounting) ghi nhận doanh thu và chi phí khi nào?

  • A. Khi tiền mặt thực tế thu vào hoặc chi ra.
  • B. Khi hàng hóa được giao hoặc dịch vụ được cung cấp và tiền mặt đã thu.
  • C. Khi doanh thu được tạo ra và chi phí phát sinh, bất kể thời điểm thu và chi tiền mặt.
  • D. Vào cuối kỳ kế toán.

Câu 15: Khoản mục nào sau đây KHÔNG được coi là tài sản ngắn hạn?

  • A. Tiền mặt và các khoản tương đương tiền.
  • B. Hàng tồn kho.
  • C. Các khoản phải thu khách hàng.
  • D. Nhà xưởng và thiết bị.

Câu 16: Chỉ số nào sau đây đo lường khả năng sinh lời trên tổng tài sản?

  • A. Tỷ suất lợi nhuận gộp (Gross Profit Margin).
  • B. Tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản (ROA).
  • C. Tỷ suất sinh lời vốn chủ sở hữu (ROE).
  • D. Biên lợi nhuận ròng (Net Profit Margin).

Câu 17: Điều gì xảy ra với vốn lưu động ròng (Net Working Capital) nếu tài sản ngắn hạn tăng lên trong khi nợ ngắn hạn không đổi?

  • A. Vốn lưu động ròng sẽ tăng lên.
  • B. Vốn lưu động ròng sẽ giảm xuống.
  • C. Vốn lưu động ròng sẽ không thay đổi.
  • D. Không thể xác định được sự thay đổi của vốn lưu động ròng.

Câu 18: Loại rủi ro nào KHÔNG thể giảm thiểu bằng cách đa dạng hóa danh mục đầu tư?

  • A. Rủi ro tín dụng.
  • B. Rủi ro hoạt động.
  • C. Rủi ro thị trường (rủi ro hệ thống).
  • D. Rủi ro thanh khoản.

Câu 19: Chỉ số thời gian thu tiền bình quân (Days Sales Outstanding - DSO) tăng lên có thể cho thấy điều gì?

  • A. Công ty đang quản lý các khoản phải thu hiệu quả hơn.
  • B. Công ty đang mất nhiều thời gian hơn để thu tiền từ các khoản phải thu.
  • C. Doanh số bán hàng của công ty đang tăng lên nhanh chóng.
  • D. Công ty đang giảm giá bán hàng để tăng doanh thu.

Câu 20: Phương pháp chiết khấu dòng tiền (Discounted Cash Flow - DCF) được sử dụng để làm gì?

  • A. Phân tích báo cáo tài chính quá khứ.
  • B. Đánh giá khả năng thanh toán nợ của doanh nghiệp.
  • C. Xác định điểm hòa vốn của dự án.
  • D. Ước tính giá trị nội tại của một tài sản hoặc doanh nghiệp dựa trên dòng tiền tương lai.

Câu 21: Trong phân tích độ nhạy (Sensitivity Analysis) trong dự báo tài chính, chúng ta thường thay đổi yếu tố nào để xem xét tác động đến kết quả?

  • A. Các biến đầu vào quan trọng (ví dụ: doanh thu, chi phí).
  • B. Các giả định về lãi suất chiết khấu.
  • C. Cơ cấu vốn của doanh nghiệp.
  • D. Các chính sách kế toán.

Câu 22: Tỷ lệ chi trả cổ tức (Dividend Payout Ratio) cho biết điều gì?

  • A. Khả năng sinh lời trên vốn chủ sở hữu.
  • B. Mức độ sử dụng nợ của công ty.
  • C. Phần trăm lợi nhuận ròng được trả cho cổ đông dưới dạng cổ tức.
  • D. Tốc độ tăng trưởng lợi nhuận dự kiến.

Câu 23: Giá trị EVA (Economic Value Added) dương có nghĩa là gì?

  • A. Công ty đang hoạt động không hiệu quả.
  • B. Công ty đang tạo ra giá trị cho cổ đông.
  • C. Chi phí vốn của công ty quá cao.
  • D. Công ty cần tăng cường đầu tư vào tài sản.

Câu 24: Chu kỳ chuyển đổi tiền mặt (Cash Conversion Cycle - CCC) đo lường điều gì?

  • A. Thời gian từ khi mua nguyên vật liệu đến khi thu được tiền bán hàng.
  • B. Thời gian trung bình hàng tồn kho được lưu kho.
  • C. Thời gian trung bình công ty phải trả tiền cho nhà cung cấp.
  • D. Thời gian trung bình khách hàng trả tiền cho công ty.

Câu 25: Khi phân tích tín dụng (Credit Analysis), các chỉ số thanh khoản (Liquidity Ratios) được sử dụng để đánh giá điều gì?

  • A. Khả năng sinh lời của doanh nghiệp.
  • B. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp.
  • C. Mức độ đòn bẩy tài chính của doanh nghiệp.
  • D. Hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp.

Câu 26: Nếu một công ty phát hành thêm cổ phiếu thường, điều gì sẽ xảy ra với tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio), giả sử các yếu tố khác không đổi?

  • A. Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu sẽ tăng lên.
  • B. Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu sẽ giảm xuống.
  • C. Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu sẽ không thay đổi.
  • D. Không thể xác định được sự thay đổi của tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu.

Câu 27: Trong phân tích dòng tiền chiết khấu (DCF), yếu tố chiết khấu dòng tiền thường là gì?

  • A. Tỷ lệ lạm phát.
  • B. Tỷ lệ tăng trưởng kinh tế.
  • C. Chi phí vốn bình quân gia quyền (WACC) hoặc tỷ suất sinh lời kỳ vọng.
  • D. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp.

Câu 28: Điều gì là NHƯỢC ĐIỂM chính của việc sử dụng tỷ số tài chính để phân tích?

  • A. Tỷ số tài chính quá phức tạp để tính toán.
  • B. Tỷ số tài chính không phản ánh rủi ro tài chính.
  • C. Tỷ số tài chính luôn chính xác và đáng tin cậy.
  • D. Tỷ số tài chính dựa trên dữ liệu quá khứ và có thể không phản ánh tương lai, đồng thời có thể bị ảnh hưởng bởi các chính sách kế toán khác nhau.

Câu 29: Một công ty có lợi nhuận hoạt động (EBIT) tăng lên 10%, nhưng lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu (EPS) tăng lên 15%. Điều này có thể được giải thích bởi yếu tố nào?

  • A. Công ty đã giảm chi phí hoạt động.
  • B. Công ty đang sử dụng đòn bẩy tài chính.
  • C. Công ty đã phát hành thêm cổ phiếu mới.
  • D. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp đã giảm.

Câu 30: Chính sách tài trợ vốn "mạnh dạn" thường có đặc điểm gì?

  • A. Chủ yếu sử dụng vốn chủ sở hữu để tài trợ cho tài sản.
  • B. Chỉ sử dụng nợ dài hạn để tài trợ cho tài sản dài hạn.
  • C. Sử dụng nợ ngắn hạn để tài trợ một phần tài sản dài hạn.
  • D. Duy trì vốn lưu động ròng dương ở mức cao.

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Một công ty có doanh thu thuần là 10 tỷ VND, giá vốn hàng bán là 6 tỷ VND, chi phí hoạt động là 2 tỷ VND và chi phí lãi vay là 500 triệu VND. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. Lợi nhuận ròng của công ty là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Chỉ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) của một công ty là 1.5. Điều này có ý nghĩa gì về khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của công ty?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Phương pháp phân tích DuPont phân tích tỷ suất sinh lời vốn chủ sở hữu (ROE) thành ba thành phần chính. Thành phần nào sau đây KHÔNG phải là một trong ba thành phần đó?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ, khoản mục 'khấu hao tài sản cố định' được xếp vào loại hoạt động nào?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Một công ty có tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio) là 2.0. Điều này có nghĩa là gì?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Chỉ số P/E (Price-to-Earnings Ratio) được sử dụng để đánh giá điều gì?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Điều gì sẽ xảy ra với dòng tiền tự do (Free Cash Flow) của một công ty nếu chi phí vốn bình quân gia quyền (WACC) tăng lên, trong khi các yếu tố khác không đổi?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Mục đích chính của việc lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Công thức nào sau đây được sử dụng để tính tỷ suất lợi nhuận gộp (Gross Profit Margin)?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố cần xem xét khi phân tích báo cáo tài chính?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Một công ty có vòng quay hàng tồn kho (Inventory Turnover Ratio) là 8. Điều này có nghĩa là gì?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Đòn bẩy tài chính (Financial Leverage) có thể làm tăng điều gì cho cổ đông?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Trong phân tích điểm hòa vốn (Break-even Analysis), điểm hòa vốn là mức sản lượng hoặc doanh thu mà tại đó:

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Nguyên tắc kế toán dồn tích (Accrual Accounting) ghi nhận doanh thu và chi phí khi nào?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Khoản mục nào sau đây KHÔNG được coi là tài sản ngắn hạn?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Chỉ số nào sau đây đo lường khả năng sinh lời trên tổng tài sản?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Điều gì xảy ra với vốn lưu động ròng (Net Working Capital) nếu tài sản ngắn hạn tăng lên trong khi nợ ngắn hạn không đổi?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Loại rủi ro nào KHÔNG thể giảm thiểu bằng cách đa dạng hóa danh mục đầu tư?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Chỉ số thời gian thu tiền bình quân (Days Sales Outstanding - DSO) tăng lên có thể cho thấy điều gì?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Phương pháp chiết khấu dòng tiền (Discounted Cash Flow - DCF) được sử dụng để làm gì?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Trong phân tích độ nhạy (Sensitivity Analysis) trong dự báo tài chính, chúng ta thường thay đổi yếu tố nào để xem xét tác động đến kết quả?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Tỷ lệ chi trả cổ tức (Dividend Payout Ratio) cho biết điều gì?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Giá trị EVA (Economic Value Added) dương có nghĩa là gì?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Chu kỳ chuyển đổi tiền mặt (Cash Conversion Cycle - CCC) đo lường điều gì?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Khi phân tích tín dụng (Credit Analysis), các chỉ số thanh khoản (Liquidity Ratios) được sử dụng để đánh giá điều gì?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Nếu một công ty phát hành thêm cổ phiếu thường, điều gì sẽ xảy ra với tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio), giả sử các yếu tố khác không đổi?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Trong phân tích dòng tiền chiết khấu (DCF), yếu tố chiết khấu dòng tiền thường là gì?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Điều gì là NHƯỢC ĐIỂM chính của việc sử dụng tỷ số tài chính để phân tích?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Một công ty có lợi nhuận hoạt động (EBIT) tăng lên 10%, nhưng lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu (EPS) tăng lên 15%. Điều này có thể được giải thích bởi yếu tố nào?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Chính sách tài trợ vốn 'mạnh dạn' thường có đặc điểm gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính - Đề 09

Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính - Đề 09 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Một công ty có tỷ số thanh toán hiện hành là 0.8. Điều gì sẽ xảy ra với tỷ số này nếu công ty sử dụng tiền mặt để thanh toán một khoản phải trả ngắn hạn?

  • A. Tỷ số thanh toán hiện hành sẽ tăng.
  • B. Tỷ số thanh toán hiện hành sẽ giảm.
  • C. Tỷ số thanh toán hiện hành sẽ không thay đổi.
  • D. Không đủ thông tin để xác định.

Câu 2: Công ty ABC có ROE là 15% và tỷ lệ chi trả cổ tức là 40%. Tỷ lệ tăng trưởng bền vững của công ty là bao nhiêu?

  • A. 6%
  • B. 9%
  • C. 15%
  • D. 25%

Câu 3: Trong mô hình DuPont, ROE được phân tích thành ba thành phần chính. Thành phần nào sau đây KHÔNG phải là một trong ba thành phần đó?

  • A. Biên lợi nhuận ròng
  • B. Vòng quay tổng tài sản
  • C. Hệ số đòn bẩy tài chính
  • D. Vòng quay vốn chủ sở hữu

Câu 4: Một nhà đầu tư đang so sánh hai công ty trong cùng ngành. Công ty A có P/E là 20 và Công ty B có P/E là 15. Với các yếu tố khác không đổi, điều gì có thể được suy luận?

  • A. Nhà đầu tư kỳ vọng Công ty A có tăng trưởng lợi nhuận cao hơn Công ty B.
  • B. Công ty B có rủi ro tài chính thấp hơn Công ty A.
  • C. Công ty A có hiệu quả hoạt động tốt hơn Công ty B.
  • D. Công ty B có tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu thấp hơn Công ty A.

Câu 5: Khoản mục nào sau đây KHÔNG được phân loại là tài sản ngắn hạn trong Bảng Cân đối Kế toán?

  • A. Tiền và các khoản tương đương tiền
  • B. Hàng tồn kho
  • C. Nhà xưởng và thiết bị
  • D. Các khoản phải thu khách hàng

Câu 6: Trong Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ, việc mua một bằng sáng chế sẽ được phân loại là hoạt động nào?

  • A. Hoạt động kinh doanh
  • B. Hoạt động đầu tư
  • C. Hoạt động tài chính
  • D. Hoạt động phi tiền tệ

Câu 7: Chỉ số nào sau đây đo lường khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp bằng tài sản ngắn hạn?

  • A. Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu
  • B. Tỷ số thanh toán nhanh
  • C. Tỷ số lợi nhuận gộp
  • D. Vòng quay tổng tài sản

Câu 8: Một công ty có doanh thu thuần là 1.000 tỷ đồng và giá vốn hàng bán là 600 tỷ đồng. Lợi nhuận gộp của công ty là bao nhiêu?

  • A. 1.600 tỷ đồng
  • B. 600 tỷ đồng
  • C. 400 tỷ đồng
  • D. Không thể xác định

Câu 9: Chi phí lãi vay được ghi nhận trên báo cáo tài chính nào?

  • A. Bảng Cân đối Kế toán
  • B. Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh
  • C. Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ
  • D. Báo cáo Vốn chủ sở hữu

Câu 10: Điều gì xảy ra với vốn chủ sở hữu của một công ty khi công ty đó phát hành thêm cổ phiếu thường?

  • A. Vốn chủ sở hữu sẽ tăng.
  • B. Vốn chủ sở hữu sẽ giảm.
  • C. Vốn chủ sở hữu sẽ không thay đổi.
  • D. Tùy thuộc vào giá phát hành cổ phiếu.

Câu 11: Phương pháp phân tích tài chính nào tập trung vào việc so sánh các chỉ số tài chính của một công ty với trung bình ngành hoặc với các công ty khác trong cùng ngành?

  • A. Phân tích xu hướng
  • B. Phân tích DuPont
  • C. Phân tích so sánh
  • D. Phân tích tỷ số

Câu 12: Một công ty có tổng tài sản là 500 tỷ đồng và vốn chủ sở hữu là 300 tỷ đồng. Hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu của công ty là bao nhiêu?

  • A. 0.4
  • B. 0.67
  • C. 1.67
  • D. 2.5

Câu 13: Trong phân tích dòng tiền chiết khấu (DCF), yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đầu vào cần thiết?

  • A. Dòng tiền tự do dự kiến
  • B. Chi phí vốn
  • C. Thời gian dự phóng
  • D. Giá cổ phiếu hiện tại

Câu 14: Rủi ro hệ thống (systematic risk) còn được gọi là?

  • A. Rủi ro thị trường
  • B. Rủi ro phi hệ thống
  • C. Rủi ro tín dụng
  • D. Rủi ro hoạt động

Câu 15: Chỉ số Beta đo lường điều gì?

  • A. Khả năng thanh toán của công ty
  • B. Mức độ rủi ro hệ thống của một cổ phiếu
  • C. Hiệu quả hoạt động của công ty
  • D. Tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận của công ty

Câu 16: Nếu một công ty tăng tỷ lệ nợ trong cơ cấu vốn, điều gì có thể xảy ra với chi phí vốn bình quân gia quyền (WACC) của công ty?

  • A. WACC có thể giảm ban đầu, nhưng sau đó có thể tăng khi tỷ lệ nợ quá cao.
  • B. WACC sẽ luôn giảm.
  • C. WACC sẽ luôn tăng.
  • D. WACC sẽ không thay đổi.

Câu 17: Trong phân tích độ nhạy (sensitivity analysis) dự án đầu tư, chúng ta thường thay đổi yếu tố nào để xem xét ảnh hưởng đến NPV?

  • A. NPV mục tiêu
  • B. Thời gian hoàn vốn
  • C. Các giả định đầu vào quan trọng
  • D. Cơ cấu vốn

Câu 18: Thời gian hoàn vốn (payback period) của dự án đầu tư được tính như thế nào?

  • A. Tổng dòng tiền vào chia cho vốn đầu tư ban đầu.
  • B. Vốn đầu tư ban đầu chia cho dòng tiền vào trung bình hàng năm.
  • C. Chiết khấu dòng tiền vào và so sánh với vốn đầu tư ban đầu.
  • D. Thời gian để dòng tiền vào lũy kế bằng vốn đầu tư ban đầu.

Câu 19: Giá trị hiện tại ròng (NPV) của một dự án đầu tư được tính bằng cách nào?

  • A. Tổng dòng tiền vào trừ tổng dòng tiền ra.
  • B. Giá trị hiện tại của dòng tiền vào trừ giá trị hiện tại của dòng tiền ra.
  • C. Giá trị tương lai của dòng tiền vào trừ giá trị tương lai của dòng tiền ra.
  • D. Dòng tiền vào trung bình hàng năm trừ vốn đầu tư ban đầu.

Câu 20: Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR) là gì?

  • A. Tỷ suất sinh lời tối thiểu chấp nhận được của dự án.
  • B. Tỷ suất chiết khấu sử dụng để tính NPV.
  • C. Tỷ suất chiết khấu mà tại đó NPV của dự án bằng 0.
  • D. Tỷ suất sinh lời thực tế của dự án sau khi thực hiện.

Câu 21: Phân tích SWOT là công cụ được sử dụng trong phân tích chiến lược doanh nghiệp. SWOT là viết tắt của?

  • A. Sales, Wages, Operations, Taxes
  • B. Strengths, Weaknesses, Opportunities, Threats
  • C. Sources, Wealth, Objectives, Trends
  • D. Strategic, Worldwide, Operational, Tactical

Câu 22: Mục tiêu chính của quản lý vốn lưu động là gì?

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận ròng
  • B. Tối thiểu hóa chi phí vốn
  • C. Đảm bảo khả năng thanh toán và hiệu quả sử dụng vốn ngắn hạn
  • D. Tăng trưởng doanh thu nhanh nhất có thể

Câu 23: Chính sách tín dụng thương mại của doanh nghiệp bao gồm các yếu tố nào?

  • A. Chính sách cổ tức và chính sách đầu tư
  • B. Chính sách giá và chính sách sản phẩm
  • C. Chính sách nhân sự và chính sách marketing
  • D. Thời hạn tín dụng, tiêu chuẩn tín dụng, và chính sách thu hồi nợ

Câu 24: Phương pháp FIFO và Weighted Average được sử dụng để tính giá trị của?

  • A. Hàng tồn kho
  • B. Tài sản cố định
  • C. Các khoản phải thu
  • D. Vốn chủ sở hữu

Câu 25: Trong phân tích cơ bản (fundamental analysis) cổ phiếu, nhà phân tích thường xem xét yếu tố nào?

  • A. Biến động giá cổ phiếu trong quá khứ
  • B. Báo cáo tài chính và triển vọng kinh doanh của công ty
  • C. Các mô hình đồ thị giá cổ phiếu
  • D. Tin tức thị trường chứng khoán hàng ngày

Câu 26: Phân tích kỹ thuật (technical analysis) cổ phiếu chủ yếu dựa vào yếu tố nào?

  • A. Báo cáo tài chính của công ty
  • B. Tình hình kinh tế vĩ mô
  • C. Giá và khối lượng giao dịch cổ phiếu trong quá khứ
  • D. Thông tin nội bộ công ty

Câu 27: Khi lãi suất thị trường tăng, điều gì thường xảy ra với giá trái phiếu?

  • A. Giá trái phiếu thường tăng.
  • B. Giá trái phiếu thường giảm.
  • C. Giá trái phiếu không thay đổi.
  • D. Không có mối quan hệ rõ ràng.

Câu 28: Rủi ro tín dụng (credit risk) là gì?

  • A. Rủi ro do biến động lãi suất.
  • B. Rủi ro do biến động tỷ giá hối đoái.
  • C. Rủi ro do biến động giá cổ phiếu.
  • D. Rủi ro người vay không trả được nợ.

Câu 29: Đòn bẩy hoạt động (operating leverage) phản ánh điều gì?

  • A. Mức độ ảnh hưởng của chi phí cố định đến lợi nhuận khi doanh thu thay đổi.
  • B. Mức độ sử dụng nợ vay trong cơ cấu vốn.
  • C. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp.
  • D. Hiệu quả quản lý hàng tồn kho.

Câu 30: Phân tích hòa vốn (break-even analysis) giúp doanh nghiệp xác định điều gì?

  • A. Lợi nhuận tối đa có thể đạt được.
  • B. Mức doanh thu tối thiểu để không bị lỗ.
  • C. Chi phí biến đổi trung bình.
  • D. Giá bán tối ưu để tối đa hóa doanh thu.

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Một công ty có tỷ số thanh toán hiện hành là 0.8. Điều gì sẽ xảy ra với tỷ số này nếu công ty sử dụng tiền mặt để thanh toán một khoản phải trả ngắn hạn?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Công ty ABC có ROE là 15% và tỷ lệ chi trả cổ tức là 40%. Tỷ lệ tăng trưởng bền vững của công ty là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Trong mô hình DuPont, ROE được phân tích thành ba thành phần chính. Thành phần nào sau đây KHÔNG phải là một trong ba thành phần đó?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Một nhà đầu tư đang so sánh hai công ty trong cùng ngành. Công ty A có P/E là 20 và Công ty B có P/E là 15. Với các yếu tố khác không đổi, điều gì có thể được suy luận?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Khoản mục nào sau đây KHÔNG được phân loại là tài sản ngắn hạn trong Bảng Cân đối Kế toán?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Trong Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ, việc mua một bằng sáng chế sẽ được phân loại là hoạt động nào?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Chỉ số nào sau đây đo lường khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp bằng tài sản ngắn hạn?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Một công ty có doanh thu thuần là 1.000 tỷ đồng và giá vốn hàng bán là 600 tỷ đồng. Lợi nhuận gộp của công ty là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Chi phí lãi vay được ghi nhận trên báo cáo tài chính nào?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Điều gì xảy ra với vốn chủ sở hữu của một công ty khi công ty đó phát hành thêm cổ phiếu thường?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Phương pháp phân tích tài chính nào tập trung vào việc so sánh các chỉ số tài chính của một công ty với trung bình ngành hoặc với các công ty khác trong cùng ngành?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Một công ty có tổng tài sản là 500 tỷ đồng và vốn chủ sở hữu là 300 tỷ đồng. Hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu của công ty là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Trong phân tích dòng tiền chiết khấu (DCF), yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đầu vào cần thiết?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Rủi ro hệ thống (systematic risk) còn được gọi là?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Chỉ số Beta đo lường điều gì?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Nếu một công ty tăng tỷ lệ nợ trong cơ cấu vốn, điều gì có thể xảy ra với chi phí vốn bình quân gia quyền (WACC) của công ty?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Trong phân tích độ nhạy (sensitivity analysis) dự án đầu tư, chúng ta thường thay đổi yếu tố nào để xem xét ảnh hưởng đến NPV?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Thời gian hoàn vốn (payback period) của dự án đầu tư được tính như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Giá trị hiện tại ròng (NPV) của một dự án đầu tư được tính bằng cách nào?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR) là gì?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Phân tích SWOT là công cụ được sử dụng trong phân tích chiến lược doanh nghiệp. SWOT là viết tắt của?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Mục tiêu chính của quản lý vốn lưu động là gì?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Chính sách tín dụng thương mại của doanh nghiệp bao gồm các yếu tố nào?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Phương pháp FIFO và Weighted Average được sử dụng để tính giá trị của?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Trong phân tích cơ bản (fundamental analysis) cổ phiếu, nhà phân tích thường xem xét yếu tố nào?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Phân tích kỹ thuật (technical analysis) cổ phiếu chủ yếu dựa vào yếu tố nào?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Khi lãi suất thị trường tăng, điều gì thường xảy ra với giá trái phiếu?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Rủi ro tín dụng (credit risk) là gì?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Đòn bẩy hoạt động (operating leverage) phản ánh điều gì?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Phân tích hòa vốn (break-even analysis) giúp doanh nghiệp xác định điều gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính - Đề 10

Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính - Đề 10 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Một công ty có tỷ số thanh toán hiện hành là 1.5. Điều gì sẽ xảy ra với tỷ số này nếu công ty sử dụng tiền mặt để thanh toán một khoản phải trả ngắn hạn?

  • A. Tỷ số thanh toán hiện hành sẽ tăng.
  • B. Tỷ số thanh toán hiện hành sẽ giảm.
  • C. Tỷ số thanh toán hiện hành sẽ không thay đổi.
  • D. Không thể xác định được sự thay đổi của tỷ số thanh toán hiện hành.

Câu 2: Công ty ABC có ROE là 15% và tỷ lệ chi trả cổ tức là 40%. Tốc độ tăng trưởng bền vững (sustainable growth rate) của vốn chủ sở hữu là bao nhiêu?

  • A. 6%
  • B. 9%
  • C. 15%
  • D. 25%

Câu 3: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ được chia thành ba hoạt động chính: hoạt động kinh doanh, hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính. Khoản mục nào sau đây được xếp vào hoạt động đầu tư?

  • A. Tiền thu từ bán hàng hóa
  • B. Tiền trả lương cho nhân viên
  • C. Tiền chi mua sắm thiết bị sản xuất
  • D. Tiền chi trả cổ tức cho cổ đông

Câu 4: Phương pháp phân tích Dupont mở rộng ROE thành ba thành phần. Thành phần nào phản ánh hiệu quả quản lý chi phí và định giá sản phẩm của doanh nghiệp?

  • A. Biên lợi nhuận ròng (Net Profit Margin)
  • B. Vòng quay tổng tài sản (Total Asset Turnover)
  • C. Hệ số đòn bẩy tài chính (Equity Multiplier)
  • D. Vòng quay vốn chủ sở hữu (Equity Turnover)

Câu 5: Trong phân tích hòa vốn (break-even analysis), điểm hòa vốn về doanh thu sẽ thay đổi như thế nào nếu chi phí cố định tăng lên, với các yếu tố khác không đổi?

  • A. Điểm hòa vốn về doanh thu sẽ tăng.
  • B. Điểm hòa vốn về doanh thu sẽ giảm.
  • C. Điểm hòa vốn về doanh thu sẽ không thay đổi.
  • D. Không đủ thông tin để xác định sự thay đổi.

Câu 6: Công ty XYZ có vòng quay hàng tồn kho là 8. Điều này có ý nghĩa gì về quản lý hàng tồn kho của công ty?

  • A. Công ty đang gặp khó khăn trong việc bán hàng tồn kho.
  • B. Công ty quản lý hàng tồn kho khá hiệu quả.
  • C. Công ty có quá nhiều hàng tồn kho so với doanh thu.
  • D. Không thể kết luận gì về quản lý hàng tồn kho từ thông tin này.

Câu 7: Khi phân tích báo cáo tài chính theo chiều dọc (vertical analysis), khoản mục nào sau đây thường được sử dụng làm cơ sở (100%) trên Bảng Cân Đối Kế Toán?

  • A. Doanh thu thuần
  • B. Lợi nhuận ròng
  • C. Vốn chủ sở hữu
  • D. Tổng tài sản

Câu 8: Đòn bẩy hoạt động (operating leverage) cao có thể dẫn đến điều gì cho doanh nghiệp?

  • A. Lợi nhuận ổn định hơn khi doanh thu thay đổi.
  • B. Chi phí biến đổi trên mỗi đơn vị sản phẩm thấp hơn.
  • C. Biến động lớn hơn trong lợi nhuận khi doanh thu thay đổi.
  • D. Khả năng thanh toán nợ vay tốt hơn.

Câu 9: Công ty MNP đang xem xét đầu tư vào một dự án mới. Phương pháp thẩm định dự án nào xem xét đến giá trị thời gian của tiền và chiết khấu dòng tiền về giá trị hiện tại?

  • A. Thời gian hoàn vốn (Payback Period)
  • B. Giá trị hiện tại ròng (Net Present Value - NPV)
  • C. Tỷ suất lợi nhuận kế toán (Accounting Rate of Return)
  • D. Phân tích hòa vốn (Break-even Analysis)

Câu 10: Chi phí sử dụng vốn bình quân gia quyền (WACC) của công ty được sử dụng để làm gì trong phân tích tài chính?

  • A. Tỷ suất chiết khấu để thẩm định dự án đầu tư và đánh giá hiệu quả hoạt động.
  • B. Đánh giá khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của công ty.
  • C. Đo lường mức độ rủi ro tài chính của công ty.
  • D. Xác định cơ cấu vốn tối ưu của công ty.

Câu 11: Trong phân tích tín dụng, yếu tố nào sau đây thường được xem xét để đánh giá khả năng trả nợ của một doanh nghiệp?

  • A. Tỷ số vòng quay hàng tồn kho
  • B. Tỷ số lợi nhuận gộp
  • C. Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu
  • D. Tỷ số hiệu suất sử dụng tài sản cố định

Câu 12: Phân tích độ nhạy (sensitivity analysis) trong lập dự toán tài chính được sử dụng để làm gì?

  • A. Xác định điểm hòa vốn của dự án.
  • B. Tính toán giá trị hiện tại ròng của dự án.
  • C. Lựa chọn phương án tài trợ vốn tối ưu.
  • D. Đánh giá rủi ro bằng cách xem xét sự thay đổi kết quả khi các giả định thay đổi.

Câu 13: Chính sách chiết khấu thanh toán cho khách hàng (cho phép khách hàng được giảm giá nếu thanh toán sớm) có thể ảnh hưởng đến chỉ số nào sau đây?

  • A. Vòng quay hàng tồn kho
  • B. Kỳ thu tiền bình quân (Days Sales Outstanding - DSO)
  • C. Vòng quay tổng tài sản
  • D. Tỷ số thanh toán nhanh

Câu 14: Trong bối cảnh lạm phát gia tăng, phương pháp kế toán hàng tồn kho nào (FIFO, LIFO, Weighted Average) có xu hướng làm cho lợi nhuận ròng cao hơn?

  • A. FIFO (Nhập trước, Xuất trước)
  • B. LIFO (Nhập sau, Xuất trước)
  • C. Bình quân gia quyền (Weighted Average)
  • D. Không có sự khác biệt về lợi nhuận ròng.

Câu 15: Công ty QRS có tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu là 2.0. Điều này có ý nghĩa gì về cơ cấu vốn của công ty?

  • A. Công ty có cơ cấu vốn rất an toàn.
  • B. Công ty chủ yếu tài trợ bằng vốn chủ sở hữu.
  • C. Công ty sử dụng đòn bẩy tài chính cao, phụ thuộc nhiều vào nợ vay.
  • D. Không thể kết luận về cơ cấu vốn từ thông tin này.

Câu 16: Trong phân tích dòng tiền tự do (Free Cash Flow - FCF), yếu tố nào sau đây KHÔNG được trừ đi từ lợi nhuận sau thuế để tính FCF?

  • A. Chi phí khấu hao
  • B. Chi đầu tư vốn (Capital Expenditures)
  • C. Tăng vốn lưu động ròng (Increase in Net Working Capital)
  • D. Chi phí lãi vay (Interest Expense)

Câu 17: Công cụ nào sau đây thường được sử dụng để so sánh hiệu quả hoạt động tài chính của một công ty với các công ty khác trong cùng ngành?

  • A. Phân tích tỷ số tài chính (Ratio Analysis)
  • B. Phân tích SWOT
  • C. Phân tích PESTEL
  • D. Phân tích chuỗi giá trị

Câu 18: Khi lãi suất thị trường tăng lên, điều gì thường xảy ra với giá trị hiện tại của một dòng tiền trong tương lai?

  • A. Giá trị hiện tại sẽ tăng.
  • B. Giá trị hiện tại sẽ giảm.
  • C. Giá trị hiện tại sẽ không thay đổi.
  • D. Không thể xác định được sự thay đổi.

Câu 19: Trong phân tích cơ cấu vốn, cơ cấu vốn tối ưu thường được xác định dựa trên tiêu chí nào?

  • A. Tối thiểu hóa chi phí sử dụng vốn bình quân (WACC).
  • B. Tối đa hóa tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu.
  • C. Tối đa hóa lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE).
  • D. Đảm bảo tỷ số thanh toán hiện hành ở mức cao nhất.

Câu 20: Khoản mục nào sau đây KHÔNG phải là một phần của vốn lưu động ròng (Net Working Capital)?

  • A. Hàng tồn kho
  • B. Các khoản phải thu
  • C. Tài sản cố định
  • D. Các khoản phải trả người bán

Câu 21: Mục tiêu chính của quản lý vốn lưu động là gì?

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận ròng.
  • B. Đảm bảo khả năng thanh toán và hiệu quả hoạt động.
  • C. Giảm thiểu chi phí sử dụng vốn.
  • D. Tăng trưởng doanh thu nhanh chóng.

Câu 22: Loại rủi ro nào sau đây liên quan đến khả năng doanh nghiệp không thể thanh toán các nghĩa vụ nợ khi đến hạn?

  • A. Rủi ro thị trường (Market Risk)
  • B. Rủi ro hoạt động (Operational Risk)
  • C. Rủi ro kinh doanh (Business Risk)
  • D. Rủi ro thanh khoản (Liquidity Risk)

Câu 23: Phương pháp dự báo tài chính nào dựa trên việc giả định rằng một số khoản mục trên báo cáo tài chính thay đổi tỷ lệ thuận với doanh thu?

  • A. Phương pháp tỷ lệ phần trăm doanh thu (Percentage of Sales Method)
  • B. Phương pháp hồi quy (Regression Analysis)
  • C. Phương pháp phân tích kịch bản (Scenario Analysis)
  • D. Phương pháp Delphi

Câu 24: Trong phân tích độ lệch chuẩn (standard deviation) của dòng tiền dự án, độ lệch chuẩn càng lớn thì dự án đó được coi là?

  • A. Ít rủi ro hơn
  • B. Rủi ro hơn
  • C. Rủi ro trung bình
  • D. Không liên quan đến rủi ro

Câu 25: Chỉ số P/E (Price-to-Earnings ratio) được sử dụng để đánh giá điều gì về cổ phiếu của một công ty?

  • A. Khả năng thanh toán nợ của công ty.
  • B. Hiệu quả quản lý tài sản của công ty.
  • C. Giá trị thị trường của cổ phiếu so với lợi nhuận của công ty.
  • D. Cơ cấu vốn của công ty.

Câu 26: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến phân tích tài chính của một doanh nghiệp?

  • A. Tình hình kinh tế vĩ mô (Macroeconomic conditions)
  • B. Cạnh tranh trong ngành (Industry competition)
  • C. Thay đổi chính sách pháp luật (Regulatory changes)
  • D. Khả năng quản lý nội bộ (Internal management capabilities)

Câu 27: Nguyên tắc kế toán dồn tích (accrual accounting) khác với kế toán tiền mặt (cash accounting) ở điểm nào?

  • A. Kế toán dồn tích chỉ áp dụng cho doanh nghiệp lớn, kế toán tiền mặt cho doanh nghiệp nhỏ.
  • B. Kế toán dồn tích ghi nhận doanh thu và chi phí khi chúng phát sinh, không nhất thiết khi nhận hoặc chi tiền.
  • C. Kế toán dồn tích đơn giản hơn kế toán tiền mặt.
  • D. Kế toán dồn tích luôn cho kết quả lợi nhuận cao hơn kế toán tiền mặt.

Câu 28: Khi phân tích báo cáo tài chính, nhà phân tích cần lưu ý đến giới hạn nào của các tỷ số tài chính?

  • A. Tỷ số tài chính luôn chính xác và phản ánh đúng tình hình doanh nghiệp.
  • B. Tỷ số tài chính có thể thay thế cho việc đánh giá định tính về doanh nghiệp.
  • C. Tỷ số tài chính dựa trên dữ liệu quá khứ và có thể bị ảnh hưởng bởi các phương pháp kế toán khác nhau.
  • D. Không có giới hạn nào khi sử dụng tỷ số tài chính.

Câu 29: Trong các quyết định đầu tư vốn (capital budgeting), tiêu chí NPV (Net Present Value) được ưa chuộng hơn IRR (Internal Rate of Return) vì lý do chính nào?

  • A. IRR khó tính toán hơn NPV.
  • B. NPV đo lường trực tiếp giá trị gia tăng cho doanh nghiệp, còn IRR thì không.
  • C. NPV luôn cho kết quả chính xác hơn IRR.
  • D. NPV không phụ thuộc vào chi phí vốn, còn IRR thì có.

Câu 30: Trong phân tích dòng tiền chiết khấu (Discounted Cash Flow - DCF), tỷ suất chiết khấu (discount rate) thường phản ánh điều gì?

  • A. Chi phí cơ hội của vốn và rủi ro của dòng tiền dự kiến.
  • B. Tỷ lệ lạm phát dự kiến trong tương lai.
  • C. Tốc độ tăng trưởng doanh thu dự kiến.
  • D. Lợi nhuận bình quân ngành.

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một công ty có tỷ số thanh toán hiện hành là 1.5. Điều gì sẽ xảy ra với tỷ số này nếu công ty sử dụng tiền mặt để thanh toán một khoản phải trả ngắn hạn?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Công ty ABC có ROE là 15% và tỷ lệ chi trả cổ tức là 40%. Tốc độ tăng trưởng bền vững (sustainable growth rate) của vốn chủ sở hữu là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ được chia thành ba hoạt động chính: hoạt động kinh doanh, hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính. Khoản mục nào sau đây được xếp vào hoạt động đầu tư?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Phương pháp phân tích Dupont mở rộng ROE thành ba thành phần. Thành phần nào phản ánh hiệu quả quản lý chi phí và định giá sản phẩm của doanh nghiệp?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong phân tích hòa vốn (break-even analysis), điểm hòa vốn về doanh thu sẽ thay đổi như thế nào nếu chi phí cố định tăng lên, với các yếu tố khác không đổi?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Công ty XYZ có vòng quay hàng tồn kho là 8. Điều này có ý nghĩa gì về quản lý hàng tồn kho của công ty?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Khi phân tích báo cáo tài chính theo chiều dọc (vertical analysis), khoản mục nào sau đây thường được sử dụng làm cơ sở (100%) trên Bảng Cân Đối Kế Toán?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Đòn bẩy hoạt động (operating leverage) cao có thể dẫn đến điều gì cho doanh nghiệp?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Công ty MNP đang xem xét đầu tư vào một dự án mới. Phương pháp thẩm định dự án nào xem xét đến giá trị thời gian của tiền và chiết khấu dòng tiền về giá trị hiện tại?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Chi phí sử dụng vốn bình quân gia quyền (WACC) của công ty được sử dụng để làm gì trong phân tích tài chính?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong phân tích tín dụng, yếu tố nào sau đây thường được xem xét để đánh giá khả năng trả nợ của một doanh nghiệp?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Phân tích độ nhạy (sensitivity analysis) trong lập dự toán tài chính được sử dụng để làm gì?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Chính sách chiết khấu thanh toán cho khách hàng (cho phép khách hàng được giảm giá nếu thanh toán sớm) có thể ảnh hưởng đến chỉ số nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong bối cảnh lạm phát gia tăng, phương pháp kế toán hàng tồn kho nào (FIFO, LIFO, Weighted Average) có xu hướng làm cho lợi nhuận ròng cao hơn?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Công ty QRS có tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu là 2.0. Điều này có ý nghĩa gì về cơ cấu vốn của công ty?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong phân tích dòng tiền tự do (Free Cash Flow - FCF), yếu tố nào sau đây KHÔNG được trừ đi từ lợi nhuận sau thuế để tính FCF?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Công cụ nào sau đây thường được sử dụng để so sánh hiệu quả hoạt động tài chính của một công ty với các công ty khác trong cùng ngành?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Khi lãi suất thị trường tăng lên, điều gì thường xảy ra với giá trị hiện tại của một dòng tiền trong tương lai?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong phân tích cơ cấu vốn, cơ cấu vốn tối ưu thường được xác định dựa trên tiêu chí nào?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Khoản mục nào sau đây KHÔNG phải là một phần của vốn lưu động ròng (Net Working Capital)?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Mục tiêu chính của quản lý vốn lưu động là gì?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Loại rủi ro nào sau đây liên quan đến khả năng doanh nghiệp không thể thanh toán các nghĩa vụ nợ khi đến hạn?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Phương pháp dự báo tài chính nào dựa trên việc giả định rằng một số khoản mục trên báo cáo tài chính thay đổi tỷ lệ thuận với doanh thu?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong phân tích độ lệch chuẩn (standard deviation) của dòng tiền dự án, độ lệch chuẩn càng lớn thì dự án đó được coi là?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Chỉ số P/E (Price-to-Earnings ratio) được sử dụng để đánh giá điều gì về cổ phiếu của một công ty?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến phân tích tài chính của một doanh nghiệp?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Nguyên tắc kế toán dồn tích (accrual accounting) khác với kế toán tiền mặt (cash accounting) ở điểm nào?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Khi phân tích báo cáo tài chính, nhà phân tích cần lưu ý đến giới hạn nào của các tỷ số tài chính?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong các quyết định đầu tư vốn (capital budgeting), tiêu chí NPV (Net Present Value) được ưa chuộng hơn IRR (Internal Rate of Return) vì lý do chính nào?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong phân tích dòng tiền chiết khấu (Discounted Cash Flow - DCF), tỷ suất chiết khấu (discount rate) thường phản ánh điều gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính - Đề 11

Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính - Đề 11 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Một công ty có tỷ số thanh toán hiện hành là 1.5. Điều gì xảy ra với tỷ số này nếu công ty sử dụng tiền mặt để thanh toán một khoản phải trả ngắn hạn?

  • A. Tỷ số thanh toán hiện hành sẽ tăng.
  • B. Tỷ số thanh toán hiện hành sẽ giảm.
  • C. Tỷ số thanh toán hiện hành không đổi.
  • D. Không thể xác định được sự thay đổi tỷ số thanh toán hiện hành.

Câu 2: Để đánh giá khả năng sinh lời tổng thể của một doanh nghiệp, chỉ số tài chính nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio)
  • B. Tỷ số thanh toán nhanh (Quick Ratio)
  • C. Tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản (ROA)
  • D. Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu (ROE)

Câu 3: Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ, việc mua một tòa nhà văn phòng mới sẽ được phân loại vào hoạt động nào?

  • A. Hoạt động kinh doanh
  • B. Hoạt động đầu tư
  • C. Hoạt động tài chính
  • D. Hoạt động bất thường

Câu 4: Công thức Dupont mở rộng phân tích ROE thành ba thành phần chính. Thành phần nào sau đây KHÔNG phải là một trong ba thành phần đó?

  • A. Biên lợi nhuận ròng (Net Profit Margin)
  • B. Vòng quay tổng tài sản (Total Asset Turnover)
  • C. Hệ số đòn bẩy tài chính (Equity Multiplier)
  • D. Biên lợi nhuận gộp (Gross Profit Margin)

Câu 5: Một công ty có doanh thu thuần là 1.000 tỷ đồng và tổng tài sản bình quân là 500 tỷ đồng. Vòng quay tổng tài sản của công ty là bao nhiêu?

  • A. 0.5
  • B. 2
  • C. 500
  • D. 1500

Câu 6: Trong phân tích SWOT, yếu tố nào sau đây thuộc nhóm "Điểm mạnh" (Strengths) của doanh nghiệp?

  • A. Đối thủ cạnh tranh mới xuất hiện
  • B. Thay đổi quy định pháp luật
  • C. Thương hiệu mạnh
  • D. Nhu cầu thị trường giảm sút

Câu 7: Chi phí sử dụng vốn bình quân gia quyền (WACC) được sử dụng để làm gì trong phân tích tài chính?

  • A. Tỷ lệ chiết khấu để đánh giá dự án đầu tư
  • B. Đo lường khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
  • C. Tính toán lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
  • D. Xác định cơ cấu vốn tối ưu

Câu 8: Nếu lãi suất chiết khấu tăng lên, điều gì xảy ra với giá trị hiện tại ròng (NPV) của một dự án đầu tư?

  • A. NPV sẽ tăng.
  • B. NPV sẽ giảm.
  • C. NPV không đổi.
  • D. Không thể xác định được sự thay đổi của NPV.

Câu 9: Chỉ số P/E (Price-to-Earnings ratio) được tính bằng công thức nào?

  • A. Lợi nhuận ròng / Vốn chủ sở hữu
  • B. Doanh thu / Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
  • C. Giá cổ phiếu trên thị trường / Thu nhập trên mỗi cổ phiếu (EPS)
  • D. Vốn hóa thị trường / Doanh thu

Câu 10: Loại rủi ro nào KHÔNG thể đa dạng hóa được bằng cách đầu tư vào một danh mục đầu tư đa dạng?

  • A. Rủi ro hệ thống (Systematic risk)
  • B. Rủi ro tín dụng (Credit risk)
  • C. Rủi ro hoạt động (Operational risk)
  • D. Rủi ro thanh khoản (Liquidity risk)

Câu 11: Đâu là mục đích chính của phân tích báo cáo tài chính?

  • A. Tuân thủ các chuẩn mực kế toán
  • B. Cung cấp thông tin cho việc ra quyết định kinh tế
  • C. Tính toán thuế thu nhập doanh nghiệp
  • D. Chuẩn bị báo cáo thường niên

Câu 12: Một công ty có tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu là 2. Điều này có ý nghĩa gì?

  • A. Công ty có vốn chủ sở hữu gấp đôi nợ.
  • B. Công ty không có nợ.
  • C. Công ty có tài sản gấp đôi vốn chủ sở hữu.
  • D. Công ty sử dụng nợ gấp đôi vốn chủ sở hữu để tài trợ tài sản.

Câu 13: Trong phân tích dòng tiền chiết khấu (DCF), yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến giá trị nội tại của một tài sản?

  • A. Dòng tiền tự do dự kiến (Expected Free Cash Flows)
  • B. Lãi suất chiết khấu (Discount Rate)
  • C. Giá cổ phiếu hiện tại trên thị trường (Current Market Price)
  • D. Thời gian dự kiến dòng tiền (Time Horizon of Cash Flows)

Câu 14: Phương pháp kế toán dồn tích (Accrual accounting) ghi nhận doanh thu và chi phí khi nào?

  • A. Khi tiền mặt được thu hoặc chi
  • B. Khi doanh thu và chi phí phát sinh
  • C. Vào cuối kỳ kế toán
  • D. Khi có quyết định của nhà quản lý

Câu 15: Chỉ số vòng quay hàng tồn kho (Inventory Turnover Ratio) đo lường điều gì?

  • A. Hiệu quả quản lý hàng tồn kho
  • B. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
  • C. Khả năng sinh lời trên vốn chủ sở hữu
  • D. Mức độ sử dụng đòn bẩy tài chính

Câu 16: Trong phân tích độ nhạy (Sensitivity analysis), chúng ta thường thay đổi yếu tố nào để xem xét tác động đến kết quả tài chính?

  • A. Phương pháp phân tích
  • B. Báo cáo tài chính
  • C. Giả định đầu vào
  • D. Kết quả phân tích

Câu 17: Khi phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ, điều gì cho thấy sức khỏe tài chính tốt từ hoạt động kinh doanh?

  • A. Lưu chuyển tiền thuần âm từ hoạt động kinh doanh
  • B. Lưu chuyển tiền thuần dương từ hoạt động kinh doanh
  • C. Lưu chuyển tiền thuần dương từ hoạt động đầu tư
  • D. Lưu chuyển tiền thuần dương từ hoạt động tài chính

Câu 18: Hệ số thanh toán nhanh (Quick Ratio) loại trừ tài sản nào khỏi tài sản ngắn hạn so với hệ số thanh toán hiện hành?

  • A. Tiền và các khoản tương đương tiền
  • B. Các khoản phải thu
  • C. Chứng khoán kinh doanh ngắn hạn
  • D. Hàng tồn kho

Câu 19: Trong phân tích tỷ số tài chính, việc so sánh tỷ số của một công ty với trung bình ngành giúp đánh giá điều gì?

  • A. Xu hướng hoạt động của công ty qua thời gian
  • B. Cơ cấu vốn của công ty
  • C. Vị thế cạnh tranh của công ty trong ngành
  • D. Khả năng quản lý rủi ro của công ty

Câu 20: Đòn bẩy hoạt động (Operating Leverage) phản ánh điều gì?

  • A. Mức độ sử dụng nợ trong cơ cấu vốn
  • B. Mức độ chi phí cố định trong cơ cấu chi phí
  • C. Hiệu quả sử dụng tài sản cố định
  • D. Khả năng thanh toán lãi vay

Câu 21: Chính sách tài trợ vốn "thận trọng" thường được đặc trưng bởi điều gì?

  • A. Sử dụng vốn dài hạn để tài trợ cho phần lớn tài sản, kể cả tài sản ngắn hạn thường xuyên.
  • B. Tối đa hóa việc sử dụng nợ ngắn hạn để tăng lợi nhuận.
  • C. Tài trợ tài sản ngắn hạn bằng nợ ngắn hạn và tài sản dài hạn bằng vốn dài hạn.
  • D. Duy trì tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu ở mức cao nhất có thể.

Câu 22: Khi một công ty phát hành thêm cổ phiếu thường, điều gì xảy ra với vốn chủ sở hữu?

  • A. Vốn chủ sở hữu sẽ tăng.
  • B. Vốn chủ sở hữu sẽ giảm.
  • C. Vốn chủ sở hữu không thay đổi.
  • D. Không thể xác định được sự thay đổi của vốn chủ sở hữu.

Câu 23: Trong mô hình CAPM (Capital Asset Pricing Model), yếu tố nào đo lường rủi ro hệ thống của một cổ phiếu?

  • A. Lãi suất phi rủi ro (Risk-free rate)
  • B. Hệ số Beta (Beta Coefficient)
  • C. Phần bù rủi ro thị trường (Market Risk Premium)
  • D. Tỷ suất sinh lời kỳ vọng của thị trường (Expected Market Return)

Câu 24: Khấu hao tài sản cố định là một khoản mục ... trong báo cáo kết quả kinh doanh và một khoản mục ... trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ (phương pháp gián tiếp).

  • A. Chi phí, cộng lại
  • B. Chi phí, trừ đi
  • C. Doanh thu, cộng lại
  • D. Doanh thu, trừ đi

Câu 25: Thời gian hoàn vốn (Payback Period) của dự án đầu tư được tính bằng cách nào?

  • A. Tổng dòng tiền vào chia cho vốn đầu tư ban đầu
  • B. Vốn đầu tư ban đầu chia cho dòng tiền vào trung bình hàng năm
  • C. Thời gian để dòng tiền tích lũy bù đắp vốn đầu tư ban đầu
  • D. Giá trị hiện tại ròng chia cho vốn đầu tư ban đầu

Câu 26: Phân tích "What-if" (điều gì sẽ xảy ra nếu) thường được sử dụng trong loại phân tích tài chính nào?

  • A. Phân tích tỷ số
  • B. Phân tích kịch bản
  • C. Phân tích xu hướng
  • D. Phân tích Dupont

Câu 27: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một trong năm áp lực cạnh tranh theo mô hình Porter"s Five Forces?

  • A. Quyền lực thương lượng của nhà cung cấp
  • B. Đe dọa từ đối thủ cạnh tranh mới
  • C. Đe dọa từ sản phẩm/dịch vụ thay thế
  • D. Chi phí vốn

Câu 28: Tỷ số lợi nhuận gộp (Gross Profit Margin) được tính bằng công thức nào?

  • A. (Lợi nhuận gộp / Doanh thu thuần) * 100%
  • B. (Lợi nhuận ròng / Doanh thu thuần) * 100%
  • C. (Lợi nhuận trước thuế / Doanh thu thuần) * 100%
  • D. (Lợi nhuận hoạt động / Doanh thu thuần) * 100%

Câu 29: Mục tiêu tối đa hóa giá trị doanh nghiệp trong quản trị tài chính nhằm mang lại lợi ích cao nhất cho đối tượng nào?

  • A. Người lao động
  • B. Nhà quản lý
  • C. Cổ đông
  • D. Khách hàng

Câu 30: Phân tích rủi ro tín dụng (Credit risk analysis) tập trung vào việc đánh giá khả năng của đối tượng nào trong việc thực hiện nghĩa vụ thanh toán?

  • A. Doanh nghiệp phát hành cổ phiếu
  • B. Người đi vay hoặc đối tác thương mại
  • C. Ngân hàng cho vay
  • D. Nhà đầu tư chứng khoán

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 1: Một công ty có tỷ số thanh toán hiện hành là 1.5. Điều gì xảy ra với tỷ số này nếu công ty sử dụng tiền mặt để thanh toán một khoản phải trả ngắn hạn?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 2: Để đánh giá khả năng sinh lời tổng thể của một doanh nghiệp, chỉ số tài chính nào sau đây là phù hợp nhất?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 3: Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ, việc mua một tòa nhà văn phòng mới sẽ được phân loại vào hoạt động nào?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 4: Công thức Dupont mở rộng phân tích ROE thành ba thành phần chính. Thành phần nào sau đây KHÔNG phải là một trong ba thành phần đó?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 5: Một công ty có doanh thu thuần là 1.000 tỷ đồng và tổng tài sản bình quân là 500 tỷ đồng. Vòng quay tổng tài sản của công ty là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 6: Trong phân tích SWOT, yếu tố nào sau đây thuộc nhóm 'Điểm mạnh' (Strengths) của doanh nghiệp?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 7: Chi phí sử dụng vốn bình quân gia quyền (WACC) được sử dụng để làm gì trong phân tích tài chính?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 8: Nếu lãi suất chiết khấu tăng lên, điều gì xảy ra với giá trị hiện tại ròng (NPV) của một dự án đầu tư?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 9: Chỉ số P/E (Price-to-Earnings ratio) được tính bằng công thức nào?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 10: Loại rủi ro nào KHÔNG thể đa dạng hóa được bằng cách đầu tư vào một danh mục đầu tư đa dạng?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 11: Đâu là mục đích chính của phân tích báo cáo tài chính?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 12: Một công ty có tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu là 2. Điều này có ý nghĩa gì?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 13: Trong phân tích dòng tiền chiết khấu (DCF), yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến giá trị nội tại của một tài sản?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 14: Phương pháp kế toán dồn tích (Accrual accounting) ghi nhận doanh thu và chi phí khi nào?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 15: Chỉ số vòng quay hàng tồn kho (Inventory Turnover Ratio) đo lường điều gì?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 16: Trong phân tích độ nhạy (Sensitivity analysis), chúng ta thường thay đổi yếu tố nào để xem xét tác động đến kết quả tài chính?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 17: Khi phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ, điều gì cho thấy sức khỏe tài chính tốt từ hoạt động kinh doanh?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 18: Hệ số thanh toán nhanh (Quick Ratio) loại trừ tài sản nào khỏi tài sản ngắn hạn so với hệ số thanh toán hiện hành?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 19: Trong phân tích tỷ số tài chính, việc so sánh tỷ số của một công ty với trung bình ngành giúp đánh giá điều gì?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 20: Đòn bẩy hoạt động (Operating Leverage) phản ánh điều gì?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 21: Chính sách tài trợ vốn 'thận trọng' thường được đặc trưng bởi điều gì?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 22: Khi một công ty phát hành thêm cổ phiếu thường, điều gì xảy ra với vốn chủ sở hữu?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 23: Trong mô hình CAPM (Capital Asset Pricing Model), yếu tố nào đo lường rủi ro hệ thống của một cổ phiếu?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 24: Khấu hao tài sản cố định là một khoản mục ... trong báo cáo kết quả kinh doanh và một khoản mục ... trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ (phương pháp gián tiếp).

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 25: Thời gian hoàn vốn (Payback Period) của dự án đầu tư được tính bằng cách nào?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 26: Phân tích 'What-if' (điều gì sẽ xảy ra nếu) thường được sử dụng trong loại phân tích tài chính nào?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 27: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một trong năm áp lực cạnh tranh theo mô hình Porter's Five Forces?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 28: Tỷ số lợi nhuận gộp (Gross Profit Margin) được tính bằng công thức nào?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 29: Mục tiêu tối đa hóa giá trị doanh nghiệp trong quản trị tài chính nhằm mang lại lợi ích cao nhất cho đối tượng nào?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 11

Câu 30: Phân tích rủi ro tín dụng (Credit risk analysis) tập trung vào việc đánh giá khả năng của đối tượng nào trong việc thực hiện nghĩa vụ thanh toán?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính - Đề 12

Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính - Đề 12 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Một công ty có tỷ số thanh toán hiện hành là 1.5. Điều gì sẽ xảy ra với tỷ số này nếu công ty sử dụng tiền mặt để thanh toán một phần nợ phải trả ngắn hạn?

  • A. Tỷ số thanh toán hiện hành sẽ giảm.
  • B. Tỷ số thanh toán hiện hành sẽ không thay đổi.
  • C. Tỷ số thanh toán hiện hành sẽ tăng.
  • D. Không đủ thông tin để xác định.

Câu 2: Công ty ABC có ROE là 20% và tỷ lệ lợi nhuận giữ lại là 60%. Tốc độ tăng trưởng bền vững (Sustainable Growth Rate - SGR) của công ty là bao nhiêu?

  • A. 8%
  • B. 12%
  • C. 32%
  • D. Không thể xác định từ thông tin đã cho.

Câu 3: Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ, khoản mục nào sau đây được phân loại là dòng tiền từ hoạt động đầu tư?

  • A. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu.
  • B. Tiền chi trả cổ tức cho cổ đông.
  • C. Tiền chi trả lãi vay ngân hàng.
  • D. Tiền chi mua sắm thiết bị sản xuất.

Câu 4: Một công ty có vòng quay hàng tồn kho là 8. Điều này có ý nghĩa gì về hiệu quả quản lý hàng tồn kho của công ty?

  • A. Công ty bán hàng tồn kho của mình 8 lần trong kỳ, cho thấy hiệu quả quản lý hàng tồn kho tốt.
  • B. Công ty có quá nhiều hàng tồn kho, cần phải giảm lượng hàng tồn kho.
  • C. Công ty cần tăng cường mua hàng để đáp ứng nhu cầu bán hàng.
  • D. Không có đủ thông tin để đánh giá hiệu quả quản lý hàng tồn kho.

Câu 5: Phương pháp phân tích Dupont mở rộng ROE thành tích số của ba thành phần chính. Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc mô hình Dupont mở rộng?

  • A. Biên lợi nhuận ròng (Net Profit Margin).
  • B. Vòng quay tổng tài sản (Total Asset Turnover).
  • C. Chi phí lãi vay (Interest Expense).
  • D. Hệ số đòn bẩy tài chính (Equity Multiplier).

Câu 6: Nếu một công ty tăng tỷ lệ nợ trong cơ cấu vốn, điều gì có thể xảy ra với chi phí vốn bình quân gia quyền (WACC) của công ty?

  • A. WACC chắc chắn sẽ giảm.
  • B. WACC có thể giảm hoặc tăng, tùy thuộc vào mức độ tăng nợ và tác động đến chi phí vốn chủ sở hữu và chi phí nợ.
  • C. WACC chắc chắn sẽ tăng.
  • D. WACC sẽ không thay đổi.

Câu 7: Trong phân tích báo cáo tài chính, tỷ số nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá khả năng thanh toán lãi vay của doanh nghiệp?

  • A. Tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio).
  • B. Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio).
  • C. Tỷ số khả năng thanh toán lãi vay (Interest Coverage Ratio).
  • D. Tỷ số lợi nhuận gộp (Gross Profit Margin).

Câu 8: Một công ty có doanh thu thuần là 10 tỷ đồng và tổng tài sản bình quân là 5 tỷ đồng. Hiệu suất sử dụng tổng tài sản (Total Asset Turnover) của công ty là bao nhiêu?

  • A. 0.5
  • B. 2
  • C. 5
  • D. 15

Câu 9: Khoản mục nào sau đây KHÔNG được coi là tài sản ngắn hạn trong bảng cân đối kế toán?

  • A. Tiền mặt và các khoản tương đương tiền.
  • B. Hàng tồn kho.
  • C. Các khoản phải thu khách hàng.
  • D. Nhà xưởng và thiết bị.

Câu 10: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG ảnh hưởng đến quyết định cơ cấu vốn của doanh nghiệp?

  • A. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp.
  • B. Mức độ rủi ro kinh doanh của doanh nghiệp.
  • C. Màu sắc logo thương hiệu.
  • D. Nhu cầu về sự linh hoạt tài chính.

Câu 11: Công ty XYZ có biên lợi nhuận gộp là 40% và chi phí hoạt động chiếm 25% doanh thu. Biên lợi nhuận hoạt động (Operating Profit Margin) của công ty là bao nhiêu?

  • A. 65%
  • B. 15%
  • C. 25%
  • D. 40%

Câu 12: Giả sử lãi suất chiết khấu tăng lên. Điều này sẽ có tác động như thế nào đến giá trị hiện tại thuần (NPV) của một dự án đầu tư?

  • A. NPV của dự án sẽ giảm.
  • B. NPV của dự án sẽ tăng.
  • C. NPV của dự án không thay đổi.
  • D. Không thể xác định nếu không có thông tin về dòng tiền.

Câu 13: Trong phân tích rủi ro tài chính, rủi ro nào sau đây liên quan đến khả năng doanh nghiệp không thể thanh toán các nghĩa vụ nợ khi đến hạn?

  • A. Rủi ro thị trường (Market Risk).
  • B. Rủi ro hoạt động (Operational Risk).
  • C. Rủi ro tín dụng (Credit Risk).
  • D. Rủi ro thanh khoản (Liquidity Risk).

Câu 14: Chỉ tiêu nào sau đây phản ánh khả năng sinh lời trên mỗi cổ phần thường của doanh nghiệp?

  • A. ROA (Return on Assets).
  • B. ROE (Return on Equity).
  • C. EPS (Earnings Per Share).
  • D. P/E Ratio (Price-to-Earnings Ratio).

Câu 15: Một công ty quyết định mua một tài sản cố định mới bằng cách sử dụng vốn vay dài hạn. Giao dịch này sẽ ảnh hưởng như thế nào đến bảng cân đối kế toán?

  • A. Tổng tài sản và tổng nguồn vốn sẽ giảm.
  • B. Tổng tài sản và tổng nguồn vốn sẽ tăng.
  • C. Tổng tài sản tăng, tổng nguồn vốn không đổi.
  • D. Tổng tài sản không đổi, tổng nguồn vốn tăng.

Câu 16: Phương pháp khấu hao nào thường được sử dụng khi tài sản được dự kiến sử dụng đều đặn trong suốt thời gian sử dụng hữu ích?

  • A. Phương pháp đường thẳng (Straight-line depreciation).
  • B. Phương pháp số dư giảm dần (Declining balance method).
  • C. Phương pháp tổng số năm sử dụng (Sum-of-the-years" digits method).
  • D. Phương pháp theo sản lượng (Units of production method).

Câu 17: Trong phân tích dòng tiền tự do (Free Cash Flow - FCF), yếu tố nào sau đây KHÔNG được trừ đi khi tính FCF từ lợi nhuận sau thuế?

  • A. Chi tiêu vốn (Capital Expenditures).
  • B. Thay đổi vốn lưu động (Changes in Working Capital).
  • C. Khấu hao (Depreciation and Amortization) - thực tế phải cộng lại.
  • D. Chi phí lãi vay (Interest Expense).

Câu 18: Một công ty có chính sách tín dụng thương mại là 2/10, net 30. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Khách hàng được trả chậm 2% trong vòng 10 ngày hoặc thanh toán đầy đủ trong 30 ngày.
  • B. Khách hàng phải thanh toán 2% sau 10 ngày và thanh toán đầy đủ sau 30 ngày.
  • C. Khách hàng được hưởng chiết khấu 2% nếu thanh toán trong vòng 10 ngày, và phải thanh toán đầy đủ trong vòng 30 ngày.
  • D. Khách hàng phải thanh toán trong vòng 2 đến 10 ngày, tối đa là 30 ngày.

Câu 19: Loại báo cáo tài chính nào cung cấp thông tin về tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?

  • A. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Income Statement).
  • B. Bảng cân đối kế toán (Balance Sheet).
  • C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Cash Flow Statement).
  • D. Báo cáo vốn chủ sở hữu (Statement of Changes in Equity).

Câu 20: Chỉ số P/E (Price-to-Earnings Ratio) được tính bằng cách nào?

  • A. Tổng vốn hóa thị trường / Tổng lợi nhuận ròng.
  • B. Lợi nhuận trên mỗi cổ phần (EPS) / Giá thị trường của cổ phiếu.
  • C. Giá trị sổ sách của cổ phiếu / Lợi nhuận trên mỗi cổ phần (EPS).
  • D. Giá thị trường của cổ phiếu / Lợi nhuận trên mỗi cổ phần (EPS).

Câu 21: Trong phân tích độ nhạy (Sensitivity Analysis) của dự án đầu tư, chúng ta thường xem xét điều gì?

  • A. Xác định xác suất thành công của dự án.
  • B. Tính toán giá trị hiện tại thuần (NPV) tốt nhất có thể của dự án.
  • C. Xem xét mức độ thay đổi của kết quả dự án khi các yếu tố đầu vào thay đổi.
  • D. Đánh giá tác động của dự án đến môi trường.

Câu 22: Khoản mục nào sau đây thuộc vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán?

  • A. Nợ vay ngắn hạn.
  • B. Lợi nhuận giữ lại.
  • C. Các khoản phải trả người bán.
  • D. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả.

Câu 23: Mục đích chính của việc lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?

  • A. Xác định lợi nhuận ròng của doanh nghiệp.
  • B. Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh.
  • C. Phản ánh tình hình tài sản và nguồn vốn.
  • D. Cung cấp thông tin về dòng tiền vào và dòng tiền ra của doanh nghiệp.

Câu 24: Khi phân tích tỷ số nợ (Debt Ratio), tỷ số này càng cao thường chỉ ra điều gì?

  • A. Doanh nghiệp có mức độ rủi ro tài chính cao hơn.
  • B. Doanh nghiệp có khả năng sinh lời cao hơn.
  • C. Doanh nghiệp có khả năng thanh toán tốt hơn.
  • D. Doanh nghiệp có hiệu quả hoạt động tốt hơn.

Câu 25: Trong mô hình CAPM (Capital Asset Pricing Model), yếu tố nào sau đây đo lường rủi ro hệ thống của một cổ phiếu?

  • A. Lãi suất phi rủi ro (Risk-free rate).
  • B. Hệ số Beta (Beta coefficient).
  • C. Phần bù rủi ro thị trường (Market risk premium).
  • D. Tỷ suất sinh lời kỳ vọng của thị trường (Expected market return).

Câu 26: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để định giá cổ phiếu dựa trên dòng tiền dự kiến trong tương lai?

  • A. Phương pháp so sánh P/E (P/E Multiple Method).
  • B. Phương pháp giá trị sổ sách (Book Value Method).
  • C. Mô hình chiết khấu dòng tiền (Discounted Cash Flow - DCF).
  • D. Phương pháp giá trị thanh lý (Liquidation Value Method).

Câu 27: Một dự án đầu tư có IRR (Internal Rate of Return) là 15%. Nếu chi phí vốn của công ty là 12%, quyết định đầu tư dự án này nên như thế nào?

  • A. Nên chấp nhận dự án vì IRR lớn hơn chi phí vốn.
  • B. Nên từ chối dự án vì IRR nhỏ hơn chi phí vốn.
  • C. Không có đủ thông tin để đưa ra quyết định.
  • D. Quyết định phụ thuộc vào ngân sách đầu tư.

Câu 28: Trong quản lý vốn lưu động, mục tiêu chính của quản lý các khoản phải thu là gì?

  • A. Tối đa hóa thời gian thu tiền từ khách hàng.
  • B. Tối đa hóa doanh thu và giảm thiểu rủi ro nợ xấu.
  • C. Giảm thiểu chi phí quản lý các khoản phải thu.
  • D. Đơn giản hóa quy trình thu tiền.

Câu 29: Điều gì xảy ra với vốn lưu động ròng (Net Working Capital - NWC) khi hàng tồn kho tăng lên, giả sử các yếu tố khác không đổi?

  • A. Vốn lưu động ròng giảm.
  • B. Vốn lưu động ròng không thay đổi.
  • C. Vốn lưu động ròng tăng.
  • D. Không thể xác định nếu không có thông tin về nợ ngắn hạn.

Câu 30: Loại hình phân tích tài chính nào tập trung vào việc đánh giá xu hướng và biến động của các chỉ số tài chính theo thời gian?

  • A. Phân tích tỷ số (Ratio Analysis).
  • B. Phân tích xu hướng (Trend Analysis).
  • C. Phân tích cơ cấu (Structural Analysis).
  • D. Phân tích Dupont (Dupont Analysis).

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 1: Một công ty có tỷ số thanh toán hiện hành là 1.5. Điều gì sẽ xảy ra với tỷ số này nếu công ty sử dụng tiền mặt để thanh toán một phần nợ phải trả ngắn hạn?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 2: Công ty ABC có ROE là 20% và tỷ lệ lợi nhuận giữ lại là 60%. Tốc độ tăng trưởng bền vững (Sustainable Growth Rate - SGR) của công ty là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 3: Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ, khoản mục nào sau đây được phân loại là dòng tiền từ hoạt động đầu tư?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 4: Một công ty có vòng quay hàng tồn kho là 8. Điều này có ý nghĩa gì về hiệu quả quản lý hàng tồn kho của công ty?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 5: Phương pháp phân tích Dupont mở rộng ROE thành tích số của ba thành phần chính. Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc mô hình Dupont mở rộng?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 6: Nếu một công ty tăng tỷ lệ nợ trong cơ cấu vốn, điều gì có thể xảy ra với chi phí vốn bình quân gia quyền (WACC) của công ty?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 7: Trong phân tích báo cáo tài chính, tỷ số nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá khả năng thanh toán lãi vay của doanh nghiệp?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 8: Một công ty có doanh thu thuần là 10 tỷ đồng và tổng tài sản bình quân là 5 tỷ đồng. Hiệu suất sử dụng tổng tài sản (Total Asset Turnover) của công ty là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 9: Khoản mục nào sau đây KHÔNG được coi là tài sản ngắn hạn trong bảng cân đối kế toán?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 10: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG ảnh hưởng đến quyết định cơ cấu vốn của doanh nghiệp?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 11: Công ty XYZ có biên lợi nhuận gộp là 40% và chi phí hoạt động chiếm 25% doanh thu. Biên lợi nhuận hoạt động (Operating Profit Margin) của công ty là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 12: Giả sử lãi suất chiết khấu tăng lên. Điều này sẽ có tác động như thế nào đến giá trị hiện tại thuần (NPV) của một dự án đầu tư?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 13: Trong phân tích rủi ro tài chính, rủi ro nào sau đây liên quan đến khả năng doanh nghiệp không thể thanh toán các nghĩa vụ nợ khi đến hạn?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 14: Chỉ tiêu nào sau đây phản ánh khả năng sinh lời trên mỗi cổ phần thường của doanh nghiệp?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 15: Một công ty quyết định mua một tài sản cố định mới bằng cách sử dụng vốn vay dài hạn. Giao dịch này sẽ ảnh hưởng như thế nào đến bảng cân đối kế toán?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 16: Phương pháp khấu hao nào thường được sử dụng khi tài sản được dự kiến sử dụng đều đặn trong suốt thời gian sử dụng hữu ích?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 17: Trong phân tích dòng tiền tự do (Free Cash Flow - FCF), yếu tố nào sau đây KHÔNG được trừ đi khi tính FCF từ lợi nhuận sau thuế?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 18: Một công ty có chính sách tín dụng thương mại là 2/10, net 30. Điều này có nghĩa là gì?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 19: Loại báo cáo tài chính nào cung cấp thông tin về tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 20: Chỉ số P/E (Price-to-Earnings Ratio) được tính bằng cách nào?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 21: Trong phân tích độ nhạy (Sensitivity Analysis) của dự án đầu tư, chúng ta thường xem xét điều gì?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 22: Khoản mục nào sau đây thuộc vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 23: Mục đích chính của việc lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 24: Khi phân tích tỷ số nợ (Debt Ratio), tỷ số này càng cao thường chỉ ra điều gì?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 25: Trong mô hình CAPM (Capital Asset Pricing Model), yếu tố nào sau đây đo lường rủi ro hệ thống của một cổ phiếu?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 26: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để định giá cổ phiếu dựa trên dòng tiền dự kiến trong tương lai?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 27: Một dự án đầu tư có IRR (Internal Rate of Return) là 15%. Nếu chi phí vốn của công ty là 12%, quyết định đầu tư dự án này nên như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 28: Trong quản lý vốn lưu động, mục tiêu chính của quản lý các khoản phải thu là gì?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 29: Điều gì xảy ra với vốn lưu động ròng (Net Working Capital - NWC) khi hàng tồn kho tăng lên, giả sử các yếu tố khác không đổi?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 12

Câu 30: Loại hình phân tích tài chính nào tập trung vào việc đánh giá xu hướng và biến động của các chỉ số tài chính theo thời gian?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính - Đề 13

Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính - Đề 13 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Một công ty có tỷ số thanh toán hiện hành là 1.5. Điều gì sẽ xảy ra với tỷ số này nếu công ty sử dụng tiền mặt để thanh toán một khoản phải trả ngắn hạn?

  • A. Tỷ số thanh toán hiện hành sẽ tăng.
  • B. Tỷ số thanh toán hiện hành sẽ giảm.
  • C. Tỷ số thanh toán hiện hành sẽ không thay đổi.
  • D. Không thể xác định được sự thay đổi nếu không biết giá trị cụ thể.

Câu 2: Công ty ABC có ROE là 15% và tỷ lệ lợi nhuận giữ lại là 60%. Tăng trưởng bền vững (Sustainable Growth Rate) của công ty này là bao nhiêu?

  • A. 6%
  • B. 9%
  • C. 25%
  • D. 35%

Câu 3: Trong phân tích Dupont, ROE được phân tách thành ba thành phần chính. Thành phần nào sau đây không phải là một trong ba thành phần đó?

  • A. Biên lợi nhuận ròng (Net Profit Margin)
  • B. Vòng quay tổng tài sản (Total Asset Turnover)
  • C. Đòn bẩy tài chính (Equity Multiplier)
  • D. Hiệu quả hoạt động (Operating Efficiency)

Câu 4: Một nhà đầu tư đang xem xét hai công ty, X và Y, trong cùng ngành. Công ty X có P/E cao hơn công ty Y. Điều gì sau đây có thể giải thích cho sự khác biệt này?

  • A. Nhà đầu tư kỳ vọng công ty X có tốc độ tăng trưởng lợi nhuận cao hơn công ty Y trong tương lai.
  • B. Công ty Y có tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu thấp hơn công ty X.
  • C. Công ty X có biên lợi nhuận gộp thấp hơn công ty Y.
  • D. Cả hai công ty đều có chính sách cổ tức giống nhau.

Câu 5: Khoản mục nào sau đây không được coi là một phần của vốn lưu động (Working Capital)?

  • A. Hàng tồn kho
  • B. Khoản phải thu khách hàng
  • C. Nhà xưởng và thiết bị
  • D. Tiền và các khoản tương đương tiền

Câu 6: Một công ty quyết định mua một dây chuyền sản xuất mới bằng cách phát hành trái phiếu. Giao dịch này sẽ ảnh hưởng như thế nào đến các báo cáo tài chính?

  • A. Tăng tài sản và giảm nợ phải trả trên Bảng cân đối kế toán.
  • B. Tăng tài sản và tăng nợ phải trả trên Bảng cân đối kế toán, đồng thời tăng lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính.
  • C. Giảm tài sản và tăng vốn chủ sở hữu trên Bảng cân đối kế toán.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến Báo cáo kết quả kinh doanh, làm tăng chi phí lãi vay.

Câu 7: Điều gì sau đây là mục tiêu chính của quản lý hàng tồn kho hiệu quả?

  • A. Tối đa hóa lượng hàng tồn kho để đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
  • B. Giảm thiểu chi phí vận chuyển hàng tồn kho.
  • C. Cân bằng giữa chi phí tồn kho và mức độ dịch vụ khách hàng.
  • D. Tăng vòng quay hàng tồn kho bằng mọi giá.

Câu 8: Phương pháp khấu hao nào sau đây sẽ tạo ra chi phí khấu hao cao nhất trong những năm đầu sử dụng tài sản?

  • A. Phương pháp đường thẳng
  • B. Phương pháp số dư giảm dần
  • C. Phương pháp khấu hao theo sản lượng
  • D. Tất cả các phương pháp đều tạo ra chi phí khấu hao như nhau trong những năm đầu.

Câu 9: Một công ty có tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu là 2.0. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Công ty có tổng tài sản gấp đôi vốn chủ sở hữu.
  • B. Công ty có vốn chủ sở hữu gấp đôi tổng nợ.
  • C. Công ty có tổng nợ bằng vốn chủ sở hữu.
  • D. Công ty sử dụng nợ để tài trợ gấp đôi vốn chủ sở hữu.

Câu 10: Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ, việc mua sắm tài sản cố định được xếp vào hoạt động nào?

  • A. Hoạt động kinh doanh
  • B. Hoạt động đầu tư
  • C. Hoạt động tài chính
  • D. Hoạt động phi tiền tệ

Câu 11: Chỉ số P/B (Price-to-Book Ratio) được tính bằng cách nào?

  • A. Giá thị trường cổ phiếu chia cho lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu (EPS).
  • B. Giá trị sổ sách trên mỗi cổ phiếu chia cho giá thị trường cổ phiếu.
  • C. Giá thị trường cổ phiếu chia cho giá trị sổ sách trên mỗi cổ phiếu.
  • D. Tổng vốn hóa thị trường chia cho tổng tài sản.

Câu 12: Điều gì sẽ xảy ra với vốn lưu động ròng (Net Working Capital) nếu công ty tăng cường chính sách tín dụng thương mại, cho phép khách hàng trả chậm hơn?

  • A. Vốn lưu động ròng có thể tăng.
  • B. Vốn lưu động ròng sẽ giảm.
  • C. Vốn lưu động ròng không thay đổi.
  • D. Không thể xác định được sự thay đổi nếu không biết doanh thu.

Câu 13: Chi phí vốn bình quân gia quyền (WACC) được sử dụng để làm gì?

  • A. Đo lường hiệu quả hoạt động của công ty.
  • B. Chiết khấu dòng tiền trong thẩm định dự án và định giá doanh nghiệp.
  • C. Xác định cơ cấu vốn tối ưu cho công ty.
  • D. Tính toán lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE).

Câu 14: Loại rủi ro nào sau đây không thể giảm thiểu bằng cách đa dạng hóa danh mục đầu tư?

  • A. Rủi ro tín dụng
  • B. Rủi ro hoạt động
  • C. Rủi ro lãi suất
  • D. Rủi ro thanh khoản

Câu 15: Giả sử một công ty có đòn bẩy hoạt động cao. Điều này có ý nghĩa gì về cơ cấu chi phí của công ty?

  • A. Công ty có tỷ lệ chi phí cố định cao so với chi phí biến đổi.
  • B. Công ty có tỷ lệ chi phí biến đổi cao so với chi phí cố định.
  • C. Công ty có tổng chi phí thấp hơn so với các đối thủ.
  • D. Công ty có doanh thu ổn định.

Câu 16: Trong phân tích báo cáo tài chính, tỷ số nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá khả năng thanh toán lãi vay của doanh nghiệp?

  • A. Tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio)
  • B. Tỷ số khả năng thanh toán lãi vay (Interest Coverage Ratio)
  • C. Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio)
  • D. Tỷ số vòng quay tổng tài sản (Total Asset Turnover)

Câu 17: Công ty dự kiến doanh thu năm tới tăng 20%. Sử dụng phương pháp phần trăm doanh thu (Percentage of Sales Method), khoản mục nào trên bảng cân đối kế toán thường được dự báo sẽ tăng tỷ lệ tương tự với doanh thu?

  • A. Hàng tồn kho
  • B. Vốn chủ sở hữu
  • C. Nợ dài hạn
  • D. Lợi nhuận giữ lại

Câu 18: Một dự án đầu tư có NPV dương. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Dự án không mang lại lợi nhuận.
  • B. Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR) của dự án nhỏ hơn chi phí vốn.
  • C. Dự án chỉ hòa vốn.
  • D. Dự án dự kiến sẽ làm tăng giá trị doanh nghiệp.

Câu 19: Điều gì sau đây là một yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến phân tích tài chính của một công ty?

  • A. Cơ cấu vốn của công ty.
  • B. Thay đổi lãi suất cơ bản của ngân hàng trung ương.
  • C. Hiệu quả quản lý hàng tồn kho.
  • D. Chiến lược marketing của công ty.

Câu 20: Mục đích của việc lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?

  • A. Đo lường lợi nhuận của doanh nghiệp trong một kỳ.
  • B. Phản ánh tình hình tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp tại một thời điểm.
  • C. Cung cấp thông tin về dòng tiền vào và ra của doanh nghiệp từ các hoạt động khác nhau.
  • D. Xác định giá trị thị trường của doanh nghiệp.

Câu 21: Trong trường hợp nào thì tỷ số thanh toán nhanh (Quick Ratio) thường được ưu tiên sử dụng hơn tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio)?

  • A. Khi doanh nghiệp có tỷ lệ nợ phải trả rất thấp.
  • B. Khi doanh nghiệp có lượng hàng tồn kho lớn và tính thanh khoản hàng tồn kho thấp.
  • C. Khi doanh nghiệp có dòng tiền ổn định từ hoạt động kinh doanh.
  • D. Khi doanh nghiệp muốn thể hiện khả năng thanh toán tốt hơn.

Câu 22: Điều gì sau đây không phải là một hạn chế của việc sử dụng các tỷ số tài chính để phân tích?

  • A. Các tỷ số tài chính có thể bị ảnh hưởng bởi các phương pháp kế toán khác nhau.
  • B. Tỷ số tài chính chỉ là dấu hiệu, cần phân tích sâu hơn để hiểu rõ nguyên nhân.
  • C. Tỷ số tài chính không thể so sánh hiệu quả hoạt động của các công ty khác nhau.
  • D. Các tỷ số tài chính dựa trên dữ liệu quá khứ và có thể không phản ánh tương lai.

Câu 23: Trong quản lý rủi ro tài chính, công cụ phái sinh (derivatives) thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Phòng ngừa rủi ro (Hedging) và đầu cơ (Speculation).
  • B. Tăng lợi nhuận tối đa mà không chịu rủi ro.
  • C. Thay thế hoàn toàn cho bảo hiểm truyền thống.
  • D. Chỉ sử dụng để đầu cơ giá lên.

Câu 24: Một công ty có vòng quay tổng tài sản thấp hơn so với trung bình ngành. Điều này có thể chỉ ra điều gì?

  • A. Công ty có lợi nhuận cao hơn trung bình ngành.
  • B. Công ty có mức độ nợ thấp hơn trung bình ngành.
  • C. Công ty đang đầu tư mạnh vào tài sản mới.
  • D. Công ty có thể đang sử dụng tài sản không hiệu quả để tạo ra doanh thu.

Câu 25: Khi phân tích dòng tiền tự do của doanh nghiệp (Free Cash Flow to Firm - FCFF), yếu tố nào sau đây được cộng lại vào lợi nhuận sau thuế?

  • A. Chi phí lãi vay
  • B. Thuế thu nhập doanh nghiệp
  • C. Chi phí khấu hao
  • D. Chi phí vốn đầu tư

Câu 26: Giả định rằng lãi suất thị trường tăng lên. Điều này sẽ ảnh hưởng như thế nào đến giá trị hiện tại của một dự án đầu tư?

  • A. Giá trị hiện tại của dự án sẽ tăng.
  • B. Giá trị hiện tại của dự án sẽ giảm.
  • C. Giá trị hiện tại của dự án không thay đổi.
  • D. Không thể xác định được sự thay đổi nếu không biết dòng tiền của dự án.

Câu 27: Trong phân tích độ nhạy (Sensitivity Analysis) dự án đầu tư, mục đích chính là gì?

  • A. Tính toán giá trị hiện tại ròng (NPV) chính xác nhất của dự án.
  • B. Xác định xác suất thành công của dự án.
  • C. Xác định các yếu tố đầu vào quan trọng nhất ảnh hưởng đến kết quả dự án.
  • D. Giảm thiểu rủi ro của dự án.

Câu 28: Điều gì sau đây không phải là một phương pháp định giá doanh nghiệp?

  • A. Phương pháp chiết khấu dòng tiền (DCF).
  • B. Phương pháp so sánh (Comparable Companies).
  • C. Phương pháp tài sản ròng (Net Asset Value).
  • D. Phân tích SWOT.

Câu 29: Khi phân tích cơ cấu vốn tối ưu, điều gì thường xảy ra khi tỷ lệ nợ tăng lên đến một mức độ nhất định?

  • A. Chi phí vốn bình quân gia quyền (WACC) tiếp tục giảm.
  • B. Chi phí vốn bình quân gia quyền (WACC) bắt đầu tăng lên do rủi ro tài chính tăng.
  • C. Chi phí vốn bình quân gia quyền (WACC) không thay đổi.
  • D. Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) bắt đầu giảm.

Câu 30: Trong quản lý tiền mặt, mô hình Baumol thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Xác định mức tiền mặt tối ưu cần nắm giữ.
  • B. Dự báo dòng tiền trong tương lai.
  • C. Đánh giá rủi ro thanh khoản của doanh nghiệp.
  • D. Quản lý các khoản phải thu và phải trả.

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 1: Một công ty có tỷ số thanh toán hiện hành là 1.5. Điều gì sẽ xảy ra với tỷ số này nếu công ty sử dụng tiền mặt để thanh toán một khoản phải trả ngắn hạn?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 2: Công ty ABC có ROE là 15% và tỷ lệ lợi nhuận giữ lại là 60%. Tăng trưởng bền vững (Sustainable Growth Rate) của công ty này là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 3: Trong phân tích Dupont, ROE được phân tách thành ba thành phần chính. Thành phần nào sau đây *không phải* là một trong ba thành phần đó?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 4: Một nhà đầu tư đang xem xét hai công ty, X và Y, trong cùng ngành. Công ty X có P/E cao hơn công ty Y. Điều gì sau đây *có thể* giải thích cho sự khác biệt này?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 5: Khoản mục nào sau đây *không* được coi là một phần của vốn lưu động (Working Capital)?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 6: Một công ty quyết định mua một dây chuyền sản xuất mới bằng cách phát hành trái phiếu. Giao dịch này sẽ ảnh hưởng như thế nào đến các báo cáo tài chính?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 7: Điều gì sau đây là mục tiêu chính của quản lý hàng tồn kho hiệu quả?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 8: Phương pháp khấu hao nào sau đây sẽ tạo ra chi phí khấu hao *cao nhất* trong những năm đầu sử dụng tài sản?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 9: Một công ty có tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu là 2.0. Điều này có nghĩa là gì?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 10: Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ, việc mua sắm tài sản cố định được xếp vào hoạt động nào?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 11: Chỉ số P/B (Price-to-Book Ratio) được tính bằng cách nào?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 12: Điều gì sẽ xảy ra với vốn lưu động ròng (Net Working Capital) nếu công ty tăng cường chính sách tín dụng thương mại, cho phép khách hàng trả chậm hơn?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 13: Chi phí vốn bình quân gia quyền (WACC) được sử dụng để làm gì?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 14: Loại rủi ro nào sau đây *không thể* giảm thiểu bằng cách đa dạng hóa danh mục đầu tư?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 15: Giả sử một công ty có đòn bẩy hoạt động cao. Điều này có ý nghĩa gì về cơ cấu chi phí của công ty?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 16: Trong phân tích báo cáo tài chính, tỷ số nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá khả năng thanh toán lãi vay của doanh nghiệp?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 17: Công ty dự kiến doanh thu năm tới tăng 20%. Sử dụng phương pháp phần trăm doanh thu (Percentage of Sales Method), khoản mục nào trên bảng cân đối kế toán *thường* được dự báo sẽ tăng tỷ lệ tương tự với doanh thu?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 18: Một dự án đầu tư có NPV dương. Điều này có nghĩa là gì?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 19: Điều gì sau đây là một yếu tố *bên ngoài* ảnh hưởng đến phân tích tài chính của một công ty?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 20: Mục đích của việc lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 21: Trong trường hợp nào thì tỷ số thanh toán nhanh (Quick Ratio) thường được ưu tiên sử dụng hơn tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio)?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 22: Điều gì sau đây *không phải* là một hạn chế của việc sử dụng các tỷ số tài chính để phân tích?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 23: Trong quản lý rủi ro tài chính, công cụ phái sinh (derivatives) thường được sử dụng để làm gì?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 24: Một công ty có vòng quay tổng tài sản thấp hơn so với trung bình ngành. Điều này có thể chỉ ra điều gì?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 25: Khi phân tích dòng tiền tự do của doanh nghiệp (Free Cash Flow to Firm - FCFF), yếu tố nào sau đây được *cộng lại* vào lợi nhuận sau thuế?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 26: Giả định rằng lãi suất thị trường tăng lên. Điều này sẽ ảnh hưởng như thế nào đến giá trị hiện tại của một dự án đầu tư?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 27: Trong phân tích độ nhạy (Sensitivity Analysis) dự án đầu tư, mục đích chính là gì?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 28: Điều gì sau đây *không phải* là một phương pháp định giá doanh nghiệp?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 29: Khi phân tích cơ cấu vốn tối ưu, điều gì thường xảy ra khi tỷ lệ nợ tăng lên đến một mức độ nhất định?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 13

Câu 30: Trong quản lý tiền mặt, mô hình Baumol thường được sử dụng để làm gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính - Đề 14

Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính - Đề 14 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Một công ty có tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio) là 2.5. Điều này có ý nghĩa gì về cấu trúc vốn của công ty?

  • A. Công ty sử dụng vốn chủ sở hữu nhiều hơn nợ để tài trợ cho hoạt động.
  • B. Công ty sử dụng nợ nhiều hơn vốn chủ sở hữu để tài trợ cho hoạt động.
  • C. Công ty có cấu trúc vốn cân bằng giữa nợ và vốn chủ sở hữu.
  • D. Không thể đưa ra kết luận về cấu trúc vốn chỉ dựa trên tỷ số này.

Câu 2: Nếu một công ty tăng cường chính sách chiết khấu thương mại cho khách hàng thanh toán sớm, điều này có khả năng ảnh hưởng trực tiếp nhất đến chỉ số tài chính nào sau đây?

  • A. Tỷ suất lợi nhuận gộp (Gross Profit Margin)
  • B. Vòng quay tổng tài sản (Total Asset Turnover)
  • C. Vòng quay khoản phải thu (Accounts Receivable Turnover)
  • D. Tỷ số thanh toán nhanh (Quick Ratio)

Câu 3: Công ty XYZ có doanh thu thuần là 10 tỷ đồng, giá vốn hàng bán là 6 tỷ đồng, chi phí hoạt động là 2 tỷ đồng, chi phí lãi vay là 500 triệu đồng và thuế suất thuế TNDN là 20%. Lợi nhuận sau thuế của công ty là bao nhiêu?

  • A. 1.6 tỷ đồng
  • B. 1.5 tỷ đồng
  • C. 1.25 tỷ đồng
  • D. 1.2 tỷ đồng

Câu 4: Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ, khoản mục nào sau đây được xếp vào luồng tiền từ hoạt động đầu tư?

  • A. Tiền thu từ bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ
  • B. Tiền chi để mua bất động sản đầu tư
  • C. Tiền chi trả cổ tức cho cổ đông
  • D. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu

Câu 5: Phương pháp phân tích Dupont mở rộng (Extended Dupont Analysis) thường phân tích sâu hơn về yếu tố nào để đánh giá ROE?

  • A. Hiệu quả hoạt động kinh doanh, hiệu quả sử dụng tài sản và đòn bẩy tài chính.
  • B. Khả năng thanh toán ngắn hạn và dài hạn.
  • C. Cơ cấu tài sản và cơ cấu nguồn vốn.
  • D. Tình hình lưu chuyển tiền tệ từ các hoạt động.

Câu 6: Chỉ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) của một công ty là 1.5. Điều gì xảy ra với chỉ số này nếu công ty sử dụng tiền mặt để thanh toán một khoản nợ phải trả ngắn hạn?

  • A. Chỉ số thanh toán hiện hành sẽ tăng.
  • B. Chỉ số thanh toán hiện hành sẽ giảm.
  • C. Chỉ số thanh toán hiện hành không thay đổi.
  • D. Không thể xác định được sự thay đổi nếu không biết giá trị cụ thể.

Câu 7: Trong phân tích báo cáo tài chính, việc so sánh các tỷ số tài chính của công ty với trung bình ngành có ý nghĩa quan trọng nhất để làm gì?

  • A. Đánh giá xu hướng hoạt động của công ty qua thời gian.
  • B. Đánh giá vị thế cạnh tranh và hiệu quả hoạt động của công ty so với các đối thủ.
  • C. Dự báo dòng tiền tương lai của công ty.
  • D. Xác định các rủi ro tài chính tiềm ẩn của công ty.

Câu 8: Một công ty có vòng quay tổng tài sản (Total Asset Turnover) thấp hơn so với trung bình ngành. Điều này có thể do nguyên nhân nào sau đây?

  • A. Công ty có tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu cao hơn trung bình ngành.
  • B. Công ty có cơ cấu nợ thấp hơn trung bình ngành.
  • C. Công ty sử dụng tài sản kém hiệu quả hoặc đầu tư quá nhiều vào tài sản không sinh lời.
  • D. Công ty có kỳ thu tiền bình quân ngắn hơn trung bình ngành.

Câu 9: Đòn bẩy hoạt động (Operating Leverage) của một công ty cao có nghĩa là gì?

  • A. Công ty sử dụng nhiều nợ trong cấu trúc vốn.
  • B. Công ty có khả năng thanh toán nợ tốt.
  • C. Công ty có biên lợi nhuận gộp ổn định.
  • D. Lợi nhuận của công ty sẽ biến động mạnh hơn khi doanh thu thay đổi.

Câu 10: Để phân tích khả năng trả nợ dài hạn của một công ty, nhà phân tích tài chính thường xem xét chỉ số nào sau đây?

  • A. Vòng quay hàng tồn kho (Inventory Turnover)
  • B. Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio)
  • C. Tỷ suất lợi nhuận ròng (Net Profit Margin)
  • D. Kỳ thu tiền bình quân (Days Sales Outstanding)

Câu 11: Công ty A và Công ty B có cùng lợi nhuận ròng, nhưng Công ty A có vốn chủ sở hữu bình quân cao hơn Công ty B. Điều này có nghĩa là gì về ROE của hai công ty?

  • A. ROE của Công ty A và Công ty B bằng nhau.
  • B. ROE của Công ty A cao hơn Công ty B.
  • C. ROE của Công ty A thấp hơn Công ty B.
  • D. Không thể so sánh ROE nếu không có thêm thông tin.

Câu 12: Trong mô hình CAMEL được sử dụng để đánh giá các ngân hàng, chữ "L" đại diện cho yếu tố nào?

  • A. Capital Adequacy (Độ an toàn vốn)
  • B. Asset Quality (Chất lượng tài sản)
  • C. Management Quality (Chất lượng quản lý)
  • D. Liquidity (Khả năng thanh khoản)

Câu 13: Một công ty quyết định mua lại cổ phiếu quỹ. Hành động này sẽ ảnh hưởng như thế nào đến các tỷ số tài chính?

  • A. Làm giảm tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu và ROE.
  • B. Làm tăng EPS và có thể tăng ROE nếu lợi nhuận không đổi.
  • C. Không ảnh hưởng đến bất kỳ tỷ số tài chính nào.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến các tỷ số thanh khoản.

Câu 14: Khi phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp, khoản mục nào sau đây được điều chỉnh cộng vào lợi nhuận trước thuế để tính lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh?

  • A. Tăng hàng tồn kho
  • B. Tăng khoản phải thu
  • C. Chi phí khấu hao
  • D. Lãi từ thanh lý tài sản cố định

Câu 15: Trong phân tích độ nhạy (Sensitivity Analysis) trong dự báo tài chính, mục đích chính là gì?

  • A. Đánh giá mức độ ảnh hưởng của sự thay đổi các giả định đầu vào đến kết quả dự báo.
  • B. Xác định kịch bản tài chính tốt nhất và xấu nhất có thể xảy ra.
  • C. Tính toán giá trị hiện tại ròng (NPV) của dự án đầu tư.
  • D. Dự báo doanh thu và chi phí trong tương lai.

Câu 16: Chính sách tín dụng thương mại (Credit Policy) nới lỏng hơn thường có thể dẫn đến điều gì?

  • A. Giảm doanh thu bán hàng và giảm nợ xấu.
  • B. Tăng doanh thu bán hàng nhưng có thể tăng kỳ thu tiền bình quân và rủi ro nợ xấu.
  • C. Cải thiện vòng quay hàng tồn kho và giảm chi phí lưu kho.
  • D. Tăng khả năng thanh toán ngắn hạn và giảm chi phí vốn.

Câu 17: Công ty Z có tỷ số thanh toán nhanh (Quick Ratio) là 0.8. Điều này cho thấy điều gì về khả năng thanh toán ngắn hạn của công ty?

  • A. Công ty có khả năng thanh toán ngắn hạn rất tốt.
  • B. Công ty có khả năng thanh toán ngắn hạn trung bình.
  • C. Công ty có thể gặp khó khăn trong thanh toán nợ ngắn hạn nếu không tính hàng tồn kho.
  • D. Không thể kết luận về khả năng thanh toán ngắn hạn chỉ dựa trên tỷ số này.

Câu 18: Trong phân tích SWOT, yếu tố nào sau đây thuộc nhóm "Threats" (đe dọa) đối với doanh nghiệp?

  • A. Năng lực tài chính mạnh.
  • B. Đội ngũ nhân viên giỏi.
  • C. Sản phẩm chất lượng cao.
  • D. Sự xuất hiện của đối thủ cạnh tranh mới.

Câu 19: Chi phí sử dụng vốn bình quân gia quyền (WACC) được sử dụng chủ yếu trong lĩnh vực phân tích tài chính nào?

  • A. Phân tích khả năng thanh toán.
  • B. Định giá doanh nghiệp và thẩm định dự án đầu tư.
  • C. Phân tích hiệu quả hoạt động.
  • D. Quản lý vốn lưu động.

Câu 20: Khi lãi suất thị trường tăng, điều gì thường xảy ra với giá trị hiện tại của dòng tiền tương lai?

  • A. Giá trị hiện tại của dòng tiền tương lai tăng.
  • B. Giá trị hiện tại của dòng tiền tương lai giảm.
  • C. Giá trị hiện tại của dòng tiền tương lai không thay đổi.
  • D. Không có mối quan hệ rõ ràng giữa lãi suất và giá trị hiện tại.

Câu 21: Trong phân tích PESTEL, yếu tố "E" thứ hai (Environmental) đề cập đến khía cạnh nào của môi trường kinh doanh?

  • A. Yếu tố kinh tế (Economic)
  • B. Yếu tố chính trị (Political)
  • C. Yếu tố môi trường tự nhiên (Environmental/Ecological)
  • D. Yếu tố xã hội (Social)

Câu 22: Một công ty có vòng quay tiền mặt (Cash Conversion Cycle) âm. Điều này thường được coi là dấu hiệu gì?

  • A. Dấu hiệu quản lý vốn lưu động hiệu quả, có thể tận dụng vốn từ nhà cung cấp.
  • B. Dấu hiệu công ty đang gặp khó khăn về thanh khoản.
  • C. Dấu hiệu công ty đang đầu tư quá nhiều vào hàng tồn kho.
  • D. Không có ý nghĩa cụ thể, cần xem xét thêm các yếu tố khác.

Câu 23: Chỉ số Beta trong mô hình CAPM đo lường loại rủi ro nào?

  • A. Rủi ro tín dụng (Credit Risk)
  • B. Rủi ro hệ thống (Systematic Risk) hay rủi ro thị trường.
  • C. Rủi ro hoạt động (Operational Risk)
  • D. Rủi ro thanh khoản (Liquidity Risk)

Câu 24: Phương pháp chiết khấu dòng tiền (Discounted Cash Flow - DCF) được sử dụng để làm gì?

  • A. Phân tích tỷ số tài chính.
  • B. Dự báo lợi nhuận trong tương lai.
  • C. Định giá tài sản, dự án hoặc doanh nghiệp.
  • D. Đánh giá rủi ro tài chính.

Câu 25: Một công ty có biên lợi nhuận ròng (Net Profit Margin) giảm so với năm trước, nhưng doanh thu lại tăng. Nguyên nhân nào sau đây có thể giải thích cho tình huống này?

  • A. Công ty đã giảm chi phí hoạt động.
  • B. Công ty đã tăng hiệu quả sử dụng tài sản.
  • C. Công ty đã giảm chi phí lãi vay.
  • D. Giá vốn hàng bán hoặc chi phí hoạt động tăng nhanh hơn tốc độ tăng của doanh thu.

Câu 26: Trong quản lý vốn lưu động, mục tiêu chính của quản lý hàng tồn kho là gì?

  • A. Tối đa hóa lượng hàng tồn kho để đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
  • B. Tối ưu hóa mức tồn kho để cân bằng giữa chi phí tồn kho và rủi ro thiếu hàng.
  • C. Giảm thiểu tối đa chi phí lưu kho bằng cách giảm lượng tồn kho xuống mức thấp nhất.
  • D. Tăng cường đầu tư vào hàng tồn kho để đảm bảo chất lượng sản phẩm.

Câu 27: Công cụ nào sau đây thường được sử dụng để dự báo nhu cầu vốn ngắn hạn của doanh nghiệp?

  • A. Bảng cân đối kế toán dự kiến (Pro Forma Balance Sheet)
  • B. Báo cáo kết quả kinh doanh dự kiến (Pro Forma Income Statement)
  • C. Ngân sách tiền mặt (Cash Budget)
  • D. Phân tích tỷ số tài chính (Ratio Analysis)

Câu 28: Loại hình rủi ro nào sau đây liên quan đến khả năng một bên đối tác không thực hiện nghĩa vụ thanh toán theo hợp đồng?

  • A. Rủi ro tín dụng (Credit Risk)
  • B. Rủi ro lãi suất (Interest Rate Risk)
  • C. Rủi ro tỷ giá (Exchange Rate Risk)
  • D. Rủi ro hoạt động (Operational Risk)

Câu 29: Trong phân tích hòa vốn (Break-Even Analysis), điểm hòa vốn thể hiện điều gì?

  • A. Mức doanh thu tối đa mà công ty có thể đạt được.
  • B. Mức chi phí tối thiểu để công ty hoạt động.
  • C. Mức lợi nhuận mục tiêu mà công ty cần đạt được.
  • D. Mức doanh thu mà tại đó tổng doanh thu vừa đủ bù đắp tổng chi phí.

Câu 30: Khi phân tích dòng tiền tự do của doanh nghiệp (Free Cash Flow to Firm - FCFF), yếu tố nào sau đây KHÔNG được trừ đi khi tính FCFF từ lợi nhuận sau thuế?

  • A. Chi phí đầu tư vào tài sản cố định
  • B. Chi phí lãi vay
  • C. Thuế thu nhập doanh nghiệp
  • D. Cổ tức chi trả cho cổ đông

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 1: Một công ty có tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio) là 2.5. Điều này có ý nghĩa gì về cấu trúc vốn của công ty?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 2: Nếu một công ty tăng cường chính sách chiết khấu thương mại cho khách hàng thanh toán sớm, điều này có khả năng ảnh hưởng trực tiếp nhất đến chỉ số tài chính nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 3: Công ty XYZ có doanh thu thuần là 10 tỷ đồng, giá vốn hàng bán là 6 tỷ đồng, chi phí hoạt động là 2 tỷ đồng, chi phí lãi vay là 500 triệu đồng và thuế suất thuế TNDN là 20%. Lợi nhuận sau thuế của công ty là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 4: Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ, khoản mục nào sau đây được xếp vào luồng tiền từ hoạt động đầu tư?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 5: Phương pháp phân tích Dupont mở rộng (Extended Dupont Analysis) thường phân tích sâu hơn về yếu tố nào để đánh giá ROE?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 6: Chỉ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) của một công ty là 1.5. Điều gì xảy ra với chỉ số này nếu công ty sử dụng tiền mặt để thanh toán một khoản nợ phải trả ngắn hạn?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 7: Trong phân tích báo cáo tài chính, việc so sánh các tỷ số tài chính của công ty với trung bình ngành có ý nghĩa quan trọng nhất để làm gì?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 8: Một công ty có vòng quay tổng tài sản (Total Asset Turnover) thấp hơn so với trung bình ngành. Điều này có thể do nguyên nhân nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 9: Đòn bẩy hoạt động (Operating Leverage) của một công ty cao có nghĩa là gì?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 10: Để phân tích khả năng trả nợ dài hạn của một công ty, nhà phân tích tài chính thường xem xét chỉ số nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 11: Công ty A và Công ty B có cùng lợi nhuận ròng, nhưng Công ty A có vốn chủ sở hữu bình quân cao hơn Công ty B. Điều này có nghĩa là gì về ROE của hai công ty?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 12: Trong mô hình CAMEL được sử dụng để đánh giá các ngân hàng, chữ 'L' đại diện cho yếu tố nào?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 13: Một công ty quyết định mua lại cổ phiếu quỹ. Hành động này sẽ ảnh hưởng như thế nào đến các tỷ số tài chính?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 14: Khi phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp, khoản mục nào sau đây được điều chỉnh cộng vào lợi nhuận trước thuế để tính lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 15: Trong phân tích độ nhạy (Sensitivity Analysis) trong dự báo tài chính, mục đích chính là gì?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 16: Chính sách tín dụng thương mại (Credit Policy) nới lỏng hơn thường có thể dẫn đến điều gì?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 17: Công ty Z có tỷ số thanh toán nhanh (Quick Ratio) là 0.8. Điều này cho thấy điều gì về khả năng thanh toán ngắn hạn của công ty?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 18: Trong phân tích SWOT, yếu tố nào sau đây thuộc nhóm 'Threats' (đe dọa) đối với doanh nghiệp?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 19: Chi phí sử dụng vốn bình quân gia quyền (WACC) được sử dụng chủ yếu trong lĩnh vực phân tích tài chính nào?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 20: Khi lãi suất thị trường tăng, điều gì thường xảy ra với giá trị hiện tại của dòng tiền tương lai?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 21: Trong phân tích PESTEL, yếu tố 'E' thứ hai (Environmental) đề cập đến khía cạnh nào của môi trường kinh doanh?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 22: Một công ty có vòng quay tiền mặt (Cash Conversion Cycle) âm. Điều này thường được coi là dấu hiệu gì?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 23: Chỉ số Beta trong mô hình CAPM đo lường loại rủi ro nào?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 24: Phương pháp chiết khấu dòng tiền (Discounted Cash Flow - DCF) được sử dụng để làm gì?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 25: Một công ty có biên lợi nhuận ròng (Net Profit Margin) giảm so với năm trước, nhưng doanh thu lại tăng. Nguyên nhân nào sau đây có thể giải thích cho tình huống này?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 26: Trong quản lý vốn lưu động, mục tiêu chính của quản lý hàng tồn kho là gì?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 27: Công cụ nào sau đây thường được sử dụng để dự báo nhu cầu vốn ngắn hạn của doanh nghiệp?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 28: Loại hình rủi ro nào sau đây liên quan đến khả năng một bên đối tác không thực hiện nghĩa vụ thanh toán theo hợp đồng?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 29: Trong phân tích hòa vốn (Break-Even Analysis), điểm hòa vốn thể hiện điều gì?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 14

Câu 30: Khi phân tích dòng tiền tự do của doanh nghiệp (Free Cash Flow to Firm - FCFF), yếu tố nào sau đây KHÔNG được trừ đi khi tính FCFF từ lợi nhuận sau thuế?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính - Đề 15

Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính - Đề 15 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Báo cáo tài chính nào cung cấp cái nhìn tổng quan về tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm cụ thể?

  • A. Bảng cân đối kế toán
  • B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
  • C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
  • D. Thuyết minh báo cáo tài chính

Câu 2: Khoản mục nào sau đây thường được phân loại là tài sản ngắn hạn trên Bảng cân đối kế toán?

  • A. Máy móc thiết bị
  • B. Nhà xưởng
  • C. Các khoản phải thu khách hàng
  • D. Lợi thế thương mại

Câu 3: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh phản ánh:

  • A. Dòng tiền vào và ra của doanh nghiệp trong kỳ.
  • B. Kết quả hoạt động (lãi/lỗ) của doanh nghiệp trong kỳ.
  • C. Tình hình tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp tại một thời điểm.
  • D. Sự thay đổi vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp trong kỳ.

Câu 4: Giao dịch nào sau đây sẽ được phân loại vào hoạt động ĐẦU TƯ trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

  • A. Chi tiền mua sắm tài sản cố định mới
  • B. Chi tiền trả nợ gốc vay ngân hàng
  • C. Thu tiền bán hàng hóa, dịch vụ
  • D. Chi tiền trả cổ tức cho cổ đông

Câu 5: Giả sử một công ty có Lợi nhuận sau thuế là 500 tỷ VND, Doanh thu thuần là 5.000 tỷ VND và Tổng tài sản bình quân là 4.000 tỷ VND. Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA) của công ty là bao nhiêu?

  • A. 10%
  • B. 12.5%
  • C. 80%
  • D. 100%

Câu 6: Công ty A có tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) là 2.5, trong khi công ty B có tỷ số này là 1.8. Điều này có thể hàm ý gì?

  • A. Công ty A sử dụng đòn bẩy tài chính cao hơn Công ty B.
  • B. Công ty B quản lý hàng tồn kho hiệu quả hơn Công ty A.
  • C. Công ty A tạo ra lợi nhuận trên mỗi đồng doanh thu cao hơn Công ty B.
  • D. Công ty A có khả năng đáp ứng các nghĩa vụ nợ ngắn hạn tốt hơn Công ty B.

Câu 7: Phân tích Dupont phân tách chỉ số ROE (Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu) thành các yếu tố cấu thành chính. Các yếu tố đó bao gồm:

  • A. Tỷ suất lợi nhuận ròng, Vòng quay tổng tài sản, Đòn bẩy tài chính.
  • B. Tỷ suất lợi nhuận gộp, Vòng quay hàng tồn kho, Kỳ thu tiền bình quân.
  • C. ROA, Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu, Tỷ số thanh toán lãi vay.
  • D. Doanh thu thuần, Tổng tài sản, Vốn chủ sở hữu.

Câu 8: Một công ty có Vòng quay hàng tồn kho (Inventory Turnover) thấp hơn đáng kể so với trung bình ngành. Giả định các yếu tố khác tương đương, điều này có thể chỉ ra vấn đề gì?

  • A. Công ty có chính sách tín dụng khách hàng quá chặt chẽ.
  • B. Công ty sử dụng đòn bẩy tài chính quá cao.
  • C. Công ty có thể đang gặp vấn đề về quản lý hàng tồn kho hoặc hàng tồn kho bị ứ đọng.
  • D. Công ty đang sử dụng tài sản cố định kém hiệu quả.

Câu 9: Phân tích dọc (Vertical Analysis) báo cáo tài chính được thực hiện bằng cách:

  • A. So sánh các chỉ tiêu qua nhiều kỳ kế toán liên tiếp.
  • B. Thể hiện từng khoản mục là tỷ lệ phần trăm so với một khoản mục cơ sở trong cùng một kỳ.
  • C. Tính toán các tỷ số tài chính như tỷ số thanh khoản, tỷ số sinh lời, v.v.
  • D. Phân tách một chỉ số tổng hợp thành các yếu tố cấu thành.

Câu 10: Khi phân tích Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp, khoản mục nào sau đây sẽ được CỘNG trở lại Lợi nhuận trước thuế để điều chỉnh sang dòng tiền từ hoạt động kinh doanh?

  • A. Khoản phải thu khách hàng tăng
  • B. Khoản phải trả người bán giảm
  • C. Chi phí khấu hao tài sản cố định
  • D. Lãi từ thanh lý tài sản cố định

Câu 11: Một công ty có tỷ số Nợ trên Tổng tài sản (Debt-to-Total Assets) là 60%. Điều này có ý nghĩa gì đối với cơ cấu vốn của công ty?

  • A. 60% tổng tài sản của công ty được tài trợ bằng nợ.
  • B. 60% doanh thu của công ty đến từ các khoản bán chịu.
  • C. 60% lợi nhuận sau thuế được sử dụng để trả nợ.
  • D. Công ty chỉ có 40% khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn.

Câu 12: Giả sử công ty Z có Doanh thu 10.000 tỷ VND, Chi phí hoạt động (không bao gồm lãi vay và thuế) 7.000 tỷ VND, Chi phí lãi vay 500 tỷ VND. Thuế suất thuế TNDN 20%. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) của công ty là bao nhiêu?

  • A. 2.000 tỷ VND
  • B. 2.400 tỷ VND
  • C. 2.500 tỷ VND
  • D. 3.000 tỷ VND

Câu 13: Sử dụng số liệu từ Câu 12, Lợi nhuận sau thuế (EAT) của công ty Z là bao nhiêu?

  • A. 2.000 tỷ VND
  • B. 2.400 tỷ VND
  • C. 2.500 tỷ VND
  • D. 3.000 tỷ VND

Câu 14: Chỉ số nào sau đây đo lường khả năng của doanh nghiệp đáp ứng các nghĩa vụ nợ dài hạn (khả năng thanh toán nợ)?

  • A. Tỷ số thanh toán hiện hành
  • B. Tỷ số thanh toán nhanh
  • C. Tỷ số thanh toán lãi vay (Times Interest Earned)
  • D. Vòng quay hàng tồn kho

Câu 15: Vốn lưu động ròng (Net Working Capital) được tính bằng công thức nào?

  • A. Tổng tài sản - Tổng nợ phải trả
  • B. Doanh thu thuần - Giá vốn hàng bán
  • C. Lợi nhuận sau thuế - Chi phí khấu hao
  • D. Tài sản ngắn hạn - Nợ ngắn hạn

Câu 16: Một công ty quyết định kéo dài thời gian thanh toán cho nhà cung cấp từ 30 ngày lên 60 ngày, trong khi các yếu tố khác không đổi. Hành động này có khả năng ảnh hưởng như thế nào đến Báo cáo lưu chuyển tiền tệ của công ty trong kỳ này?

  • A. Làm tăng lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh.
  • B. Làm giảm lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh.
  • C. Làm tăng lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư.
  • D. Làm giảm lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính.

Câu 17: Khi phân tích khả năng sinh lời của doanh nghiệp, chỉ số nào đo lường mức độ hiệu quả của doanh nghiệp trong việc chuyển đổi doanh thu thành lợi nhuận sau khi đã trừ tất cả chi phí (bao gồm chi phí hoạt động, lãi vay và thuế)?

  • A. Tỷ suất lợi nhuận gộp (Gross Profit Margin)
  • B. Tỷ suất lợi nhuận ròng (Net Profit Margin)
  • C. Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA)
  • D. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE)

Câu 18: Chỉ số nào sau đây đo lường hiệu quả sử dụng tài sản cố định để tạo ra doanh thu?

  • A. Vòng quay hàng tồn kho
  • B. Kỳ thu tiền bình quân
  • C. Vòng quay tổng tài sản
  • D. Vòng quay tài sản cố định

Câu 19: Công ty X có doanh thu tăng 10%. Do đặc điểm chi phí cố định cao, lợi nhuận trước lãi vay và thuế (EBIT) của công ty tăng 15%. Điều này minh họa khái niệm nào trong phân tích tài chính?

  • A. Đòn bẩy hoạt động (Operating Leverage)
  • B. Đòn bẩy tài chính (Financial Leverage)
  • C. Đòn bẩy tổng hợp (Combined Leverage)
  • D. Hiệu quả sử dụng tài sản

Câu 20: Công ty Y có EBIT tăng 10%. Do sử dụng nợ vay đáng kể, thu nhập cơ bản trên mỗi cổ phiếu (EPS) của công ty tăng 20%. Điều này minh họa khái niệm nào?

  • A. Đòn bẩy hoạt động (Operating Leverage)
  • B. Đòn bẩy tài chính (Financial Leverage)
  • C. Đòn bẩy tổng hợp (Combined Leverage)
  • D. Hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu

Câu 21: Chi phí sử dụng vốn bình quân gia quyền (WACC) là gì?

  • A. Tổng chi phí lãi vay và cổ tức chia cho tổng tài sản.
  • B. Tỷ suất sinh lời yêu cầu của các nhà đầu tư vào vốn chủ sở hữu.
  • C. Chi phí trung bình để huy động vốn từ tất cả các nguồn (nợ, vốn chủ sở hữu) của doanh nghiệp.
  • D. Tỷ suất sinh lời nội bộ của các dự án đầu tư.

Câu 22: Khi tính toán chi phí sử dụng vốn vay (Cost of Debt) trong WACC, tại sao chi phí lãi vay thường được điều chỉnh theo thuế?

  • A. Để phản ánh rủi ro vỡ nợ của doanh nghiệp.
  • B. Vì lãi vay là chi phí cố định.
  • C. Để phù hợp với chi phí sử dụng vốn chủ sở hữu.
  • D. Vì lãi vay tạo ra một khoản tiết kiệm thuế cho doanh nghiệp.

Câu 23: Một công ty có tỷ số P/E (Giá thị trường trên thu nhập mỗi cổ phiếu) cao hơn so với các công ty cùng ngành. Điều này có thể cho thấy điều gì?

  • A. Nhà đầu tư kỳ vọng công ty sẽ có tốc độ tăng trưởng lợi nhuận cao hơn trong tương lai.
  • B. Cổ phiếu của công ty đang bị định giá thấp hơn so với giá trị thực.
  • C. Công ty có mức độ rủi ro cao hơn so với các công ty cùng ngành.
  • D. Công ty có tỷ lệ chi trả cổ tức thấp hơn so với các công ty cùng ngành.

Câu 24: Phân tích dòng tiền tự do (Free Cash Flow - FCF) quan trọng vì nó đo lường:

  • A. Tổng doanh thu của doanh nghiệp trong kỳ.
  • B. Lượng tiền mặt có sẵn để phân phối cho chủ nợ và cổ đông sau khi trang trải chi phí và đầu tư vào tài sản.
  • C. Tổng chi phí hoạt động của doanh nghiệp.
  • D. Lợi nhuận sau thuế của doanh nghiệp.

Câu 25: Khi phân tích báo cáo tài chính của một công ty theo thời gian (phân tích xu hướng - Trend Analysis), nhà phân tích cần lưu ý điều gì để đảm bảo tính so sánh được?

  • A. Chỉ sử dụng dữ liệu từ 3 năm gần nhất.
  • B. Chuyển đổi tất cả các chỉ tiêu sang tỷ lệ phần trăm so với doanh thu.
  • C. Sự thay đổi trong chính sách kế toán hoặc các sự kiện bất thường ảnh hưởng đến dữ liệu.
  • D. So sánh các chỉ tiêu của công ty với trung bình ngành.

Câu 26: Giả sử một công ty có Tài sản ngắn hạn là 800 tỷ VND và Nợ ngắn hạn là 400 tỷ VND. Vốn lưu động ròng của công ty là:

  • A. 1.200 tỷ VND
  • B. 400 tỷ VND
  • C. -400 tỷ VND
  • D. 2.0 lần

Câu 27: Một tỷ số thanh toán nhanh (Quick Ratio) thấp hơn tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) là điều bình thường. Khoản mục nào giải thích sự khác biệt này?

  • A. Hàng tồn kho
  • B. Các khoản phải thu khách hàng
  • C. Tiền và tương đương tiền
  • D. Tài sản cố định

Câu 28: Khi phân tích khả năng trả nợ của một doanh nghiệp, tại sao việc xem xét dòng tiền lại quan trọng hơn chỉ dựa vào lợi nhuận kế toán?

  • A. Lợi nhuận kế toán luôn thấp hơn dòng tiền.
  • B. Dòng tiền không bị ảnh hưởng bởi các quyết định tài chính.
  • C. Lợi nhuận kế toán chỉ phản ánh hoạt động trong quá khứ.
  • D. Khả năng trả nợ đòi hỏi tiền mặt thực tế, không phải lợi nhuận trên sổ sách.

Câu 29: Một công ty đang xem xét hai dự án đầu tư có rủi ro khác nhau. Dự án A có rủi ro thấp hơn và Dự án B có rủi ro cao hơn. Khi sử dụng WACC để đánh giá, nguyên tắc nào cần được áp dụng?

  • A. Sử dụng cùng một WACC của công ty cho cả hai dự án.
  • B. Sử dụng tỷ lệ chiết khấu thấp hơn WACC cho Dự án A và tỷ lệ chiết khấu cao hơn WACC cho Dự án B.
  • C. Chỉ sử dụng WACC cho Dự án B vì nó rủi ro hơn.
  • D. Sử dụng tỷ lệ chiết khấu cao hơn WACC cho Dự án A và thấp hơn WACC cho Dự án B.

Câu 30: Phân tích nào giúp đánh giá mức độ sử dụng nợ vay trong cơ cấu vốn của doanh nghiệp và rủi ro tài chính đi kèm?

  • A. Phân tích khả năng thanh khoản (Liquidity Analysis)
  • B. Phân tích hiệu quả hoạt động (Efficiency Analysis)
  • C. Phân tích khả năng thanh toán nợ (Solvency Analysis)
  • D. Phân tích khả năng sinh lời (Profitability Analysis)

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 1: Báo cáo tài chính nào cung cấp cái nhìn tổng quan về tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một *thời điểm* cụ thể?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 2: Khoản mục nào sau đây thường được phân loại là tài sản ngắn hạn trên Bảng cân đối kế toán?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 3: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh phản ánh:

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 4: Giao dịch nào sau đây sẽ được phân loại vào hoạt động ĐẦU TƯ trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 5: Giả sử một công ty có Lợi nhuận sau thuế là 500 tỷ VND, Doanh thu thuần là 5.000 tỷ VND và Tổng tài sản bình quân là 4.000 tỷ VND. Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA) của công ty là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 6: Công ty A có tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) là 2.5, trong khi công ty B có tỷ số này là 1.8. Điều này có thể hàm ý gì?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 7: Phân tích Dupont phân tách chỉ số ROE (Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu) thành các yếu tố cấu thành chính. Các yếu tố đó bao gồm:

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 8: Một công ty có Vòng quay hàng tồn kho (Inventory Turnover) thấp hơn đáng kể so với trung bình ngành. Giả định các yếu tố khác tương đương, điều này có thể chỉ ra vấn đề gì?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 9: Phân tích dọc (Vertical Analysis) báo cáo tài chính được thực hiện bằng cách:

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 10: Khi phân tích Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp, khoản mục nào sau đây sẽ được CỘNG trở lại Lợi nhuận trước thuế để điều chỉnh sang dòng tiền từ hoạt động kinh doanh?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 11: Một công ty có tỷ số Nợ trên Tổng tài sản (Debt-to-Total Assets) là 60%. Điều này có ý nghĩa gì đối với cơ cấu vốn của công ty?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 12: Giả sử công ty Z có Doanh thu 10.000 tỷ VND, Chi phí hoạt động (không bao gồm lãi vay và thuế) 7.000 tỷ VND, Chi phí lãi vay 500 tỷ VND. Thuế suất thuế TNDN 20%. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) của công ty là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 13: Sử dụng số liệu từ Câu 12, Lợi nhuận sau thuế (EAT) của công ty Z là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 14: Chỉ số nào sau đây đo lường khả năng của doanh nghiệp đáp ứng các nghĩa vụ nợ dài hạn (khả năng thanh toán nợ)?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 15: Vốn lưu động ròng (Net Working Capital) được tính bằng công thức nào?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 16: Một công ty quyết định kéo dài thời gian thanh toán cho nhà cung cấp từ 30 ngày lên 60 ngày, trong khi các yếu tố khác không đổi. Hành động này có khả năng ảnh hưởng như thế nào đến Báo cáo lưu chuyển tiền tệ của công ty trong kỳ này?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 17: Khi phân tích khả năng sinh lời của doanh nghiệp, chỉ số nào đo lường mức độ hiệu quả của doanh nghiệp trong việc chuyển đổi doanh thu thành lợi nhuận sau khi đã trừ tất cả chi phí (bao gồm chi phí hoạt động, lãi vay và thuế)?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 18: Chỉ số nào sau đây đo lường hiệu quả sử dụng tài sản cố định để tạo ra doanh thu?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 19: Công ty X có doanh thu tăng 10%. Do đặc điểm chi phí cố định cao, lợi nhuận trước lãi vay và thuế (EBIT) của công ty tăng 15%. Điều này minh họa khái niệm nào trong phân tích tài chính?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 20: Công ty Y có EBIT tăng 10%. Do sử dụng nợ vay đáng kể, thu nhập cơ bản trên mỗi cổ phiếu (EPS) của công ty tăng 20%. Điều này minh họa khái niệm nào?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 21: Chi phí sử dụng vốn bình quân gia quyền (WACC) là gì?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 22: Khi tính toán chi phí sử dụng vốn vay (Cost of Debt) trong WACC, tại sao chi phí lãi vay thường được điều chỉnh theo thuế?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 23: Một công ty có tỷ số P/E (Giá thị trường trên thu nhập mỗi cổ phiếu) cao hơn so với các công ty cùng ngành. Điều này có thể cho thấy điều gì?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 24: Phân tích dòng tiền tự do (Free Cash Flow - FCF) quan trọng vì nó đo lường:

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 25: Khi phân tích báo cáo tài chính của một công ty theo thời gian (phân tích xu hướng - Trend Analysis), nhà phân tích cần lưu ý điều gì để đảm bảo tính so sánh được?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 26: Giả sử một công ty có Tài sản ngắn hạn là 800 tỷ VND và Nợ ngắn hạn là 400 tỷ VND. Vốn lưu động ròng của công ty là:

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 27: Một tỷ số thanh toán nhanh (Quick Ratio) thấp hơn tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) là điều bình thường. Khoản mục nào giải thích sự khác biệt này?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 28: Khi phân tích khả năng trả nợ của một doanh nghiệp, tại sao việc xem xét dòng tiền lại quan trọng hơn chỉ dựa vào lợi nhuận kế toán?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 29: Một công ty đang xem xét hai dự án đầu tư có rủi ro khác nhau. Dự án A có rủi ro thấp hơn và Dự án B có rủi ro cao hơn. Khi sử dụng WACC để đánh giá, nguyên tắc nào cần được áp dụng?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính

Tags: Bộ đề 15

Câu 30: Phân tích nào giúp đánh giá mức độ sử dụng nợ vay trong cơ cấu vốn của doanh nghiệp và rủi ro tài chính đi kèm?

Viết một bình luận