15+ Đề Thi Thử Trắc Nghiệm – Môn Sinh Lý Máu

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

Đề 11

Đề 12

Đề 13

Đề 14

Đề 15

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu - Đề 01

Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người đàn ông 45 tuổi đến khám vì mệt mỏi kéo dài. Xét nghiệm công thức máu cho thấy: Hemoglobin 9 g/dL (bình thường: 13-16 g/dL), MCV 110 fL (bình thường: 80-100 fL), số lượng hồng cầu bình thường. Nguyên nhân nào sau đây ít có khả năng nhất gây ra tình trạng thiếu máu này?

  • A. Thiếu Vitamin B12
  • B. Thiếu Folate
  • C. Hội chứng kém hấp thu
  • D. Thiếu Sắt mạn tính

Câu 2: Trong quá trình sản xuất hồng cầu, yếu tố nào sau đây đóng vai trò chính yếu trong việc kích thích tủy xương tăng sinh và biệt hóa tế bào gốc tạo máu thành hồng cầu, đặc biệt khi cơ thể bị thiếu oxy?

  • A. Thrombopoietin
  • B. Erythropoietin
  • C. Interleukin-3
  • D. Yếu tố tăng trưởng biểu bì (EGF)

Câu 3: Hemoglobin trưởng thành (HbA) bao gồm hai chuỗi alpha và hai chuỗi beta globin. Đột biến gen gây thay thế một axit amin duy nhất trong chuỗi beta globin có thể dẫn đến bệnh lý hồng cầu hình liềm. Vị trí đột biến và loại axit amin thay thế trong HbS (hemoglobin liềm) là gì?

  • A. Codon 26, Lysine thay bằng Glutamate
  • B. Codon 146, Histidine thay bằng Aspartate
  • C. Codon 6, Glutamate thay bằng Valine
  • D. Codon 121, Aspartate thay bằng Alanine

Câu 4: Một người phụ nữ mang thai ở tuần thứ 28 được phát hiện thiếu máu nhược sắc (MCV thấp, MCH thấp, Ferritin thấp). Cơ chế chính gây ra tình trạng thiếu máu này trong thai kỳ là gì?

  • A. Nhu cầu sắt tăng cao do sự phát triển của thai nhi và tăng thể tích máu mẹ.
  • B. Giảm sản xuất erythropoietin do thay đổi chức năng thận trong thai kỳ.
  • C. Tăng phá hủy hồng cầu do kháng thể tự miễn trong thai kỳ.
  • D. Ức chế tủy xương do hormone nhau thai.

Câu 5: Xét nghiệm Coombs trực tiếp (Direct Antiglobulin Test - DAT) được sử dụng để phát hiện kháng thể hoặc bổ thể gắn trên bề mặt hồng cầu. Xét nghiệm này dương tính trong trường hợp nào sau đây?

  • A. Thiếu máu do giảm sản xuất hồng cầu
  • B. Thiếu máu tan máu tự miễn
  • C. Thiếu máu thiếu sắt
  • D. Thiếu máu hồng cầu hình liềm

Câu 6: Trong quá trình đông máu, yếu tố von Willebrand (vWF) đóng vai trò quan trọng trong giai đoạn nào?

  • A. Cầm máu ban đầu (Primary hemostasis)
  • B. Đông máu thứ phát (Secondary hemostasis)
  • C. Ly giải cục máu đông (Fibrinolysis)
  • D. Điều hòa đông máu (Regulation of coagulation)

Câu 7: Một bệnh nhân bị suy gan nặng có nguy cơ rối loạn đông máu. Chức năng gan suy giảm ảnh hưởng đến quá trình đông máu chủ yếu thông qua cơ chế nào?

  • A. Tăng sản xuất yếu tố ức chế đông máu
  • B. Giảm hoạt hóa tiểu cầu
  • C. Giảm tổng hợp các yếu tố đông máu
  • D. Tăng ly giải fibrin

Câu 8: Xét nghiệm thời gian prothrombin (PT) và thời gian thromboplastin hoạt hóa từng phần (aPTT) được sử dụng để đánh giá con đường đông máu. Nếu PT kéo dài nhưng aPTT bình thường, điều này gợi ý sự thiếu hụt yếu tố đông máu nào?

  • A. Yếu tố VIII
  • B. Yếu tố VII
  • C. Yếu tố IX
  • D. Yếu tố XII

Câu 9: Loại bạch cầu nào sau đây đóng vai trò chính yếu trong phản ứng dị ứng tức thì, thông qua việc giải phóng histamine và các chất trung gian hóa học khác khi tiếp xúc với dị nguyên?

  • A. Bạch cầu trung tính
  • B. Bạch cầu ái toan
  • C. Bạch cầu lympho
  • D. Bạch cầu ái kiềm

Câu 10: Trong quá trình đáp ứng miễn dịch tế bào, loại tế bào lympho T nào chịu trách nhiệm trực tiếp tiêu diệt các tế bào bị nhiễm virus hoặc tế bào ung thư?

  • A. Tế bào lympho T hỗ trợ (Helper T cells)
  • B. Tế bào lympho T gây độc tế bào (Cytotoxic T cells)
  • C. Tế bào lympho T điều hòa (Regulatory T cells)
  • D. Tế bào lympho B (B cells)

Câu 11: Nhóm máu ABO được xác định bởi sự hiện diện của kháng nguyên A và/hoặc B trên bề mặt hồng cầu. Một người có nhóm máu O không có kháng nguyên A và B trên hồng cầu của họ. Vậy, trong huyết thanh của người nhóm máu O sẽ chứa loại kháng thể nào?

  • A. Kháng thể kháng A (anti-A)
  • B. Kháng thể kháng B (anti-B)
  • C. Cả kháng thể kháng A (anti-A) và kháng thể kháng B (anti-B)
  • D. Không có kháng thể kháng A hoặc kháng B

Câu 12: Trong hệ thống nhóm máu Rhesus (Rh), kháng nguyên quan trọng nhất là kháng nguyên D. Một người được xác định là Rh âm (Rh-) nghĩa là gì?

  • A. Có kháng nguyên D yếu trên hồng cầu
  • B. Không có kháng nguyên D (RhD) trên hồng cầu
  • C. Có kháng thể kháng D trong huyết thanh
  • D. Chỉ có kháng nguyên C và E, không có kháng nguyên D

Câu 13: Truyền máu không phù hợp nhóm máu ABO có thể gây ra phản ứng truyền máu cấp tính, nghiêm trọng. Cơ chế chính gây ra phản ứng tan máu trong trường hợp này là gì?

  • A. Ngưng kết hồng cầu và tắc nghẽn mạch máu nhỏ
  • B. Phản ứng quá mẫn type IV qua trung gian tế bào T
  • C. Phản ứng trung hòa kháng nguyên-kháng thể và tạo phức hợp miễn dịch
  • D. Hoạt hóa hệ thống bổ thể và tan máu nội mạch

Câu 14: Một bệnh nhân bị xuất huyết tiêu hóa nặng dẫn đến mất máu cấp tính. Trong giai đoạn sớm sau xuất huyết, chỉ số công thức máu nào sau đây ít thay đổi nhất?

  • A. Số lượng hồng cầu
  • B. Hemoglobin
  • C. MCV (Thể tích trung bình hồng cầu)
  • D. Số lượng tiểu cầu

Câu 15: Xét nghiệm sắt huyết thanh (serum iron) đo lượng sắt lưu hành trong máu gắn với transferrin. Chỉ số sắt huyết thanh thấp thường gặp trong tình trạng thiếu máu nào?

  • A. Thiếu máu thiếu sắt
  • B. Thiếu máu hồng cầu to do thiếu vitamin B12
  • C. Thiếu máu do bệnh mạn tính
  • D. Thiếu máu tan máu tự miễn

Câu 16: Ferritin là protein dự trữ sắt chính trong cơ thể, phản ánh lượng sắt dự trữ. Chỉ số ferritin huyết thanh thấp có giá trị chẩn đoán cao trong trường hợp nào?

  • A. Thừa sắt (Hemochromatosis)
  • B. Thiếu sắt giai đoạn sớm
  • C. Viêm nhiễm cấp tính
  • D. Bệnh gan mạn tính

Câu 17: Transferrin là protein vận chuyển sắt trong máu. Độ bão hòa transferrin (Transferrin Saturation) là tỷ lệ phần trăm transferrin gắn với sắt. Độ bão hòa transferrin giảm trong trường hợp nào sau đây?

  • A. Thừa sắt (Hemochromatosis)
  • B. Viêm nhiễm mạn tính
  • C. Thiếu sắt
  • D. Tan máu

Câu 18: Tổng khả năng gắn sắt (Total Iron Binding Capacity - TIBC) phản ánh lượng transferrin có sẵn để gắn sắt. TIBC tăng cao thường thấy trong tình trạng nào?

  • A. Thừa sắt (Hemochromatosis)
  • B. Viêm nhiễm mạn tính
  • C. Tan máu
  • D. Thiếu sắt

Câu 19: Một bệnh nhân có bạch cầu trung tính tăng cao (neutrophilia) trong công thức máu. Tình trạng này ít có khả năng do nguyên nhân nào sau đây?

  • A. Nhiễm trùng do vi khuẩn
  • B. Viêm khớp dạng thấp
  • C. Suy tủy xương
  • D. Sau phẫu thuật

Câu 20: Bạch cầu lympho tăng cao (lymphocytosis) thường gặp trong các trường hợp nhiễm virus. Loại virus nào sau đây thường gây ra tăng bạch cầu lympho điển hình, đặc biệt ở trẻ em và thanh thiếu niên?

  • A. Virus cúm (Influenza virus)
  • B. Virus Epstein-Barr (EBV)
  • C. Virus hợp bào hô hấp (RSV)
  • D. Rotavirus

Câu 21: Tủy xương đóng vai trò trung tâm trong sinh máu. Loại tế bào nào sau đây không được sinh ra trực tiếp từ tủy xương?

  • A. Hồng cầu
  • B. Tiểu cầu
  • C. Tế bào lympho T trưởng thành
  • D. Bạch cầu trung tính

Câu 22: Một người hiến máu lần đầu cần được xét nghiệm sàng lọc các bệnh lây truyền qua đường máu. Xét nghiệm nào sau đây không phải là xét nghiệm sàng lọc bắt buộc trước khi truyền máu?

  • A. HIV
  • B. Viêm gan B (HBV)
  • C. Viêm gan C (HCV)
  • D. Đường huyết

Câu 23: Trong cơ chế cầm máu, tiểu cầu đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành nút chặn tiểu cầu ban đầu tại vị trí tổn thương mạch máu. Quá trình hoạt hóa tiểu cầu bắt đầu bằng sự kiện nào?

  • A. Tiếp xúc tiểu cầu với collagen dưới nội mô
  • B. Giải phóng thromboxane A2 (TXA2) từ tiểu cầu
  • C. Gắn kết fibrinogen vào thụ thể GPIIb/IIIa trên tiểu cầu
  • D. Hoạt hóa yếu tố đông máu X

Câu 24: Thuốc chống đông warfarin hoạt động bằng cách ức chế sự tổng hợp các yếu tố đông máu phụ thuộc vitamin K. Các yếu tố đông máu nào sau đây bị ảnh hưởng bởi warfarin?

  • A. Yếu tố VIII, IX, XI, XII
  • B. Yếu tố II, VII, IX, X
  • C. Yếu tố V, VIII, XIII
  • D. Fibrinogen, yếu tố XIII, yếu tố von Willebrand

Câu 25: Heparin là một thuốc chống đông máu được sử dụng rộng rãi. Cơ chế tác dụng chính của heparin là gì?

  • A. Ức chế trực tiếp thrombin (yếu tố IIa)
  • B. Ức chế kết tập tiểu cầu
  • C. Tăng cường hoạt tính của antithrombin
  • D. Ức chế tổng hợp vitamin K

Câu 26: Một bệnh nhân được chẩn đoán mắc bệnh Thalassemia thể beta nặng. Cơ chế bệnh sinh chính của bệnh Thalassemia beta là gì?

  • A. Giảm hoặc mất tổng hợp chuỗi beta globin
  • B. Đột biến cấu trúc chuỗi beta globin
  • C. Giảm tổng hợp chuỗi alpha globin
  • D. Tăng sản xuất chuỗi gamma globin

Câu 27: Trong bệnh lý tan máu tự miễn do kháng thể ấm (warm autoimmune hemolytic anemia), loại kháng thể nào thường gặp nhất gây phá hủy hồng cầu?

  • A. IgM
  • B. IgG
  • C. IgA
  • D. IgE

Câu 28: Một bệnh nhân có số lượng tiểu cầu thấp (thrombocytopenia) do phá hủy tiểu cầu tự miễn (Immune Thrombocytopenic Purpura - ITP). Cơ chế chính gây giảm tiểu cầu trong ITP là gì?

  • A. Giảm sản xuất tiểu cầu ở tủy xương
  • B. Tiểu cầu bị tiêu thụ quá mức trong quá trình đông máu
  • C. Tiểu cầu bị giữ lại ở lách do lách to
  • D. Phá hủy tiểu cầu do kháng thể tự miễn

Câu 29: Trong phản ứng viêm cấp tính, các bạch cầu trung tính di chuyển từ máu vào mô viêm thông qua quá trình thoát mạch. Sự kiện đầu tiên trong quá trình thoát mạch của bạch cầu trung tính là gì?

  • A. Lăn (Rolling) trên bề mặt tế bào nội mô
  • B. Bám dính chặt (Tight adhesion) vào tế bào nội mô
  • C. Xuyên mạch (Transmigration) qua tế bào nội mô
  • D. Hóa hướng động (Chemotaxis) về ổ viêm

Câu 30: Một bệnh nhân có tiền sử bệnh gan mạn tính được phát hiện thiếu máu hồng cầu hình bia (target cells) trên tiêu bản máu ngoại vi. Hình ảnh hồng cầu hình bia trong trường hợp này liên quan đến sự thay đổi nào trong thành phần màng hồng cầu?

  • A. Giảm cholesterol trong màng hồng cầu
  • B. Tăng protein màng hồng cầu
  • C. Tăng tỷ lệ phospholipid/cholesterol trong màng hồng cầu
  • D. Giảm glycolipid trên màng hồng cầu

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Một người đàn ông 45 tuổi đến khám vì mệt mỏi kéo dài. Xét nghiệm công thức máu cho thấy: Hemoglobin 9 g/dL (bình thường: 13-16 g/dL), MCV 110 fL (bình thường: 80-100 fL), số lượng hồng cầu bình thường. Nguyên nhân nào sau đây *ít có khả năng nhất* gây ra tình trạng thiếu máu này?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Trong quá trình sản xuất hồng cầu, yếu tố nào sau đây đóng vai trò *chính yếu* trong việc kích thích tủy xương tăng sinh và biệt hóa tế bào gốc tạo máu thành hồng cầu, đặc biệt khi cơ thể bị thiếu oxy?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Hemoglobin trưởng thành (HbA) bao gồm hai chuỗi alpha và hai chuỗi beta globin. Đột biến gen gây thay thế một axit amin duy nhất trong chuỗi beta globin có thể dẫn đến bệnh lý hồng cầu hình liềm. Vị trí đột biến và loại axit amin thay thế trong HbS (hemoglobin liềm) là gì?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Một người phụ nữ mang thai ở tuần thứ 28 được phát hiện thiếu máu nhược sắc (MCV thấp, MCH thấp, Ferritin thấp). Cơ chế chính gây ra tình trạng thiếu máu này trong thai kỳ là gì?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Xét nghiệm Coombs trực tiếp (Direct Antiglobulin Test - DAT) được sử dụng để phát hiện kháng thể hoặc bổ thể gắn trên bề mặt hồng cầu. Xét nghiệm này *dương tính* trong trường hợp nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Trong quá trình đông máu, yếu tố von Willebrand (vWF) đóng vai trò quan trọng trong giai đoạn nào?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Một bệnh nhân bị suy gan nặng có nguy cơ rối loạn đông máu. Chức năng gan suy giảm ảnh hưởng đến quá trình đông máu chủ yếu thông qua cơ chế nào?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Xét nghiệm thời gian prothrombin (PT) và thời gian thromboplastin hoạt hóa từng phần (aPTT) được sử dụng để đánh giá con đường đông máu. Nếu PT kéo dài nhưng aPTT bình thường, điều này gợi ý sự thiếu hụt yếu tố đông máu nào?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Loại bạch cầu nào sau đây đóng vai trò *chính yếu* trong phản ứng dị ứng tức thì, thông qua việc giải phóng histamine và các chất trung gian hóa học khác khi tiếp xúc với dị nguyên?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Trong quá trình đáp ứng miễn dịch tế bào, loại tế bào lympho T nào chịu trách nhiệm *trực tiếp* tiêu diệt các tế bào bị nhiễm virus hoặc tế bào ung thư?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Nhóm máu ABO được xác định bởi sự hiện diện của kháng nguyên A và/hoặc B trên bề mặt hồng cầu. Một người có nhóm máu O *không có* kháng nguyên A và B trên hồng cầu của họ. Vậy, trong huyết thanh của người nhóm máu O sẽ chứa loại kháng thể nào?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Trong hệ thống nhóm máu Rhesus (Rh), kháng nguyên quan trọng nhất là kháng nguyên D. Một người được xác định là Rh âm (Rh-) nghĩa là gì?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Truyền máu không phù hợp nhóm máu ABO có thể gây ra phản ứng truyền máu cấp tính, nghiêm trọng. Cơ chế chính gây ra phản ứng tan máu trong trường hợp này là gì?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Một bệnh nhân bị xuất huyết tiêu hóa nặng dẫn đến mất máu cấp tính. Trong giai đoạn *sớm* sau xuất huyết, chỉ số công thức máu nào sau đây *ít thay đổi nhất*?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Xét nghiệm sắt huyết thanh (serum iron) đo lượng sắt lưu hành trong máu gắn với transferrin. Chỉ số sắt huyết thanh *thấp* thường gặp trong tình trạng thiếu máu nào?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Ferritin là protein dự trữ sắt chính trong cơ thể, phản ánh lượng sắt dự trữ. Chỉ số ferritin huyết thanh *thấp* có giá trị chẩn đoán cao trong trường hợp nào?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Transferrin là protein vận chuyển sắt trong máu. Độ bão hòa transferrin (Transferrin Saturation) là tỷ lệ phần trăm transferrin gắn với sắt. Độ bão hòa transferrin *giảm* trong trường hợp nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Tổng khả năng gắn sắt (Total Iron Binding Capacity - TIBC) phản ánh lượng transferrin có sẵn để gắn sắt. TIBC *tăng cao* thường thấy trong tình trạng nào?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Một bệnh nhân có bạch cầu trung tính tăng cao (neutrophilia) trong công thức máu. Tình trạng này *ít có khả năng* do nguyên nhân nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Bạch cầu lympho tăng cao (lymphocytosis) thường gặp trong các trường hợp nhiễm virus. Loại virus nào sau đây *thường gây ra* tăng bạch cầu lympho điển hình, đặc biệt ở trẻ em và thanh thiếu niên?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Tủy xương đóng vai trò trung tâm trong sinh máu. Loại tế bào nào sau đây *không được sinh ra* trực tiếp từ tủy xương?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Một người hiến máu lần đầu cần được xét nghiệm sàng lọc các bệnh lây truyền qua đường máu. Xét nghiệm nào sau đây *không phải* là xét nghiệm sàng lọc bắt buộc trước khi truyền máu?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Trong cơ chế cầm máu, tiểu cầu đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành nút chặn tiểu cầu ban đầu tại vị trí tổn thương mạch máu. Quá trình hoạt hóa tiểu cầu *bắt đầu* bằng sự kiện nào?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Thuốc chống đông warfarin hoạt động bằng cách ức chế sự tổng hợp các yếu tố đông máu phụ thuộc vitamin K. Các yếu tố đông máu nào sau đây bị ảnh hưởng bởi warfarin?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Heparin là một thuốc chống đông máu được sử dụng rộng rãi. Cơ chế tác dụng *chính* của heparin là gì?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Một bệnh nhân được chẩn đoán mắc bệnh Thalassemia thể beta nặng. Cơ chế bệnh sinh *chính* của bệnh Thalassemia beta là gì?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Trong bệnh lý tan máu tự miễn do kháng thể ấm (warm autoimmune hemolytic anemia), loại kháng thể nào *thường gặp nhất* gây phá hủy hồng cầu?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Một bệnh nhân có số lượng tiểu cầu thấp (thrombocytopenia) do phá hủy tiểu cầu tự miễn (Immune Thrombocytopenic Purpura - ITP). Cơ chế *chính* gây giảm tiểu cầu trong ITP là gì?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Trong phản ứng viêm cấp tính, các bạch cầu trung tính di chuyển từ máu vào mô viêm thông qua quá trình thoát mạch. Sự kiện *đầu tiên* trong quá trình thoát mạch của bạch cầu trung tính là gì?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Một bệnh nhân có tiền sử bệnh gan mạn tính được phát hiện thiếu máu hồng cầu hình bia (target cells) trên tiêu bản máu ngoại vi. Hình ảnh hồng cầu hình bia trong trường hợp này *liên quan đến* sự thay đổi nào trong thành phần màng hồng cầu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu - Đề 02

Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người đàn ông 45 tuổi sống ở vùng đồng bằng chuyển đến vùng núi cao để làm việc. Cơ thể ông ta sẽ thích nghi như thế nào để duy trì cung cấp oxy đầy đủ cho các mô trong điều kiện môi trường mới?

  • A. Giảm nhịp tim và tăng thông khí để tăng cường hấp thụ oxy.
  • B. Tăng sản xuất erythropoietin từ thận, kích thích tủy xương tăng sinh hồng cầu.
  • C. Tăng cường sử dụng oxy hiệu quả hơn ở mức tế bào thông qua tăng enzyme hô hấp.
  • D. Giảm lưu lượng máu đến các cơ quan không thiết yếu để ưu tiên oxy cho não và tim.

Câu 2: Xét nghiệm công thức máu của một bệnh nhân cho thấy số lượng hồng cầu là 2.5 triệu/µL (thấp), MCV (thể tích trung bình hồng cầu) là 110 fL (cao), và MCHC (nồng độ hemoglobin trung bình hồng cầu) bình thường. Dựa trên các chỉ số này, loại thiếu máu nào có khả năng cao nhất?

  • A. Thiếu máu thiếu sắt
  • B. Thiếu máu hồng cầu hình liềm
  • C. Thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ (Megaloblastic anemia)
  • D. Thiếu máu tan máu

Câu 3: Trong quá trình đông máu, yếu tố von Willebrand (vWF) đóng vai trò quan trọng nào?

  • A. Giúp tiểu cầu kết dính vào vị trí tổn thương mạch máu và vận chuyển yếu tố VIII.
  • B. Hoạt hóa con đường đông máu nội sinh bằng cách hoạt hóa yếu tố XII.
  • C. Ức chế sự hoạt động của thrombin để ngăn chặn đông máu lan rộng.
  • D. Kích thích sản xuất fibrinogen từ gan để tạo thành cục máu đông.

Câu 4: Một người bị ngộ độc khí CO (carbon monoxide). CO gây độc cho cơ thể bằng cách nào liên quan đến hemoglobin?

  • A. CO phá hủy cấu trúc hemoglobin, làm giảm số lượng hồng cầu.
  • B. CO làm tăng ái lực của hemoglobin với oxy, khiến oxy khó giải phóng vào mô.
  • C. CO chuyển hemoglobin thành methemoglobin, không có khả năng vận chuyển oxy.
  • D. CO có ái lực với hemoglobin cao hơn oxy, chiếm chỗ gắn oxy và giảm vận chuyển oxy.

Câu 5: Xét nghiệm nhóm máu của một người cho kết quả: ngưng kết với anti-A, không ngưng kết với anti-B, và ngưng kết với anti-Rh. Nhóm máu ABO và Rh của người này là gì?

  • A. Nhóm máu B, Rh dương
  • B. Nhóm máu A, Rh dương
  • C. Nhóm máu AB, Rh âm
  • D. Nhóm máu O, Rh âm

Câu 6: Trong hệ thống đệm bicarbonate, khi cơ thể bị nhiễm acid (pH máu giảm), hệ đệm này sẽ hoạt động như thế nào để giúp duy trì cân bằng pH?

  • A. Hệ đệm sẽ giải phóng acid carbonic (H2CO3) để tăng pH.
  • B. Hệ đệm sẽ tăng cường thải bicarbonate (HCO3-) qua thận.
  • C. Bicarbonate (HCO3-) sẽ kết hợp với ion H+ dư thừa tạo thành acid carbonic (H2CO3), sau đó phân ly thành CO2 và H2O, CO2 được thải qua phổi.
  • D. Acid carbonic (H2CO3) sẽ phân ly thành H+ và HCO3-, giải phóng thêm H+ để giảm pH.

Câu 7: Một bệnh nhân bị suy thận mạn tính thường gặp tình trạng thiếu máu. Nguyên nhân chính gây thiếu máu trong trường hợp này là gì?

  • A. Tăng mất máu do rối loạn chức năng tiểu cầu.
  • B. Giảm hấp thu sắt từ thức ăn do rối loạn tiêu hóa.
  • C. Tủy xương bị ức chế do các chất độc tích tụ trong máu.
  • D. Giảm sản xuất erythropoietin (EPO) từ thận, dẫn đến giảm sinh hồng cầu.

Câu 8: Loại bạch cầu nào đóng vai trò quan trọng nhất trong phản ứng dị ứng và thường tăng cao trong các bệnh ký sinh trùng?

  • A. Bạch cầu trung tính
  • B. Bạch cầu ái toan
  • C. Bạch cầu lympho
  • D. Bạch cầu mono

Câu 9: Trong quá trình cầm máu thứ phát (đông máu), enzyme thrombin có vai trò trung tâm nào?

  • A. Hoạt hóa tiểu cầu để hình thành nút chặn tiểu cầu.
  • B. Ổn định yếu tố VIIIa và IXa trong phức hợp tenase.
  • C. Chuyển fibrinogen hòa tan thành fibrin không hòa tan, tạo mạng lưới fibrin.
  • D. Phân hủy fibrin để tiêu cục máu đông sau khi vết thương lành.

Câu 10: Một người có nhóm máu O Rh âm cần truyền máu. Nhóm máu nào sau đây là lựa chọn truyền máu an toàn nhất cho người này?

  • A. Nhóm máu A Rh âm
  • B. Nhóm máu B Rh dương
  • C. Nhóm máu AB Rh dương
  • D. Nhóm máu O Rh âm

Câu 11: Điều gì xảy ra với hồng cầu khi nó đi qua lách?

  • A. Hồng cầu già và hư hỏng bị loại bỏ bởi các đại thực bào.
  • B. Hồng cầu được tái tạo và làm mới các thành phần tế bào.
  • C. Hồng cầu giải phóng hemoglobin để tái sử dụng sắt.
  • D. Hồng cầu được lưu trữ và giải phóng khi cơ thể cần tăng cường vận chuyển oxy.

Câu 12: Bạch cầu trung tính (neutrophils) sử dụng cơ chế chính nào để tiêu diệt vi khuẩn?

  • A. Sản xuất kháng thể đặc hiệu để trung hòa vi khuẩn.
  • B. Thực bào và tiêu hóa vi khuẩn bằng enzyme lysosome và các chất oxy hóa.
  • C. Giải phóng histamine để gây viêm và thu hút các tế bào miễn dịch khác.
  • D. Hoạt hóa hệ thống bổ thể để phá hủy màng tế bào vi khuẩn.

Câu 13: Vì sao thiếu vitamin K có thể dẫn đến rối loạn đông máu?

  • A. Vitamin K cần thiết cho sự kết tập tiểu cầu.
  • B. Vitamin K là cofactor của enzyme chuyển fibrinogen thành fibrin.
  • C. Vitamin K cần thiết cho quá trình gamma-carboxyl hóa các yếu tố đông máu II, VII, IX, X, protein C và S.
  • D. Vitamin K giúp ổn định phức hợp prothrombinase trên bề mặt tiểu cầu.

Câu 14: Điều gì quyết định áp suất keo của máu?

  • A. Số lượng hồng cầu
  • B. Nồng độ glucose trong huyết tương
  • C. Nồng độ ion natri trong huyết tương
  • D. Nồng độ protein huyết tương, đặc biệt là albumin

Câu 15: Một người bị mất nước nghiêm trọng do tiêu chảy nặng. Hematocrit của người này có thể thay đổi như thế nào?

  • A. Hematocrit sẽ tăng lên.
  • B. Hematocrit sẽ giảm xuống.
  • C. Hematocrit không thay đổi.
  • D. Hematocrit có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào mức độ mất nước.

Câu 16: Loại bạch cầu nào là tế bào trình diện kháng nguyên chuyên nghiệp, khởi đầu đáp ứng miễn dịch đặc hiệu?

  • A. Bạch cầu trung tính
  • B. Bạch cầu ái kiềm
  • C. Bạch cầu mono/đại thực bào và tế bào tua
  • D. Bạch cầu ái toan

Câu 17: Trong con đường đông máu nội sinh, yếu tố nào đóng vai trò hoạt hóa đầu tiên khi có tổn thương nội mạc mạch máu?

  • A. Yếu tố VII
  • B. Yếu tố XII
  • C. Yếu tố X
  • D. Yếu tố tissue factor (yếu tố mô)

Câu 18: Chức năng chính của tiểu cầu là gì?

  • A. Tham gia vào quá trình cầm máu, tạo nút chặn tiểu cầu và hỗ trợ đông máu.
  • B. Vận chuyển oxy và carbon dioxide trong máu.
  • C. Tiêu diệt vi khuẩn và tế bào lạ bằng cơ chế thực bào.
  • D. Sản xuất kháng thể để bảo vệ cơ thể khỏi nhiễm trùng.

Câu 19: Vì sao hồng cầu không có nhân và các bào quan?

  • A. Để giảm tiêu thụ oxy của chính hồng cầu.
  • B. Để tăng khả năng di chuyển linh hoạt qua mao mạch nhỏ.
  • C. Để kéo dài tuổi thọ của hồng cầu trong tuần hoàn.
  • D. Để tối đa hóa không gian chứa hemoglobin và tăng hiệu quả vận chuyển oxy.

Câu 20: Xét nghiệm tốc độ máu lắng (VS) tăng cao có ý nghĩa gì trong lâm sàng?

  • A. Cho thấy tình trạng đông máu tăng cao.
  • B. Phản ánh số lượng hồng cầu trong máu tăng.
  • C. Gợi ý có tình trạng viêm nhiễm hoặc bệnh lý ác tính trong cơ thể.
  • D. Chỉ ra tình trạng thiếu máu do thiếu sắt.

Câu 21: Trong quá trình sản xuất hồng cầu, vitamin B12 và acid folic đóng vai trò quan trọng trong giai đoạn nào?

  • A. Tổng hợp hemoglobin
  • B. Tổng hợp DNA và sự trưởng thành của nguyên hồng cầu
  • C. Hấp thu sắt từ ruột
  • D. Giải phóng erythropoietin từ thận

Câu 22: Cơ chế chính điều hòa sản xuất tiểu cầu là gì?

  • A. Erythropoietin (EPO)
  • B. Interleukin-3 (IL-3)
  • C. Thrombopoietin (TPO)
  • D. Granulocyte-macrophage colony-stimulating factor (GM-CSF)

Câu 23: Thành phần nào của hemoglobin trực tiếp gắn với oxy?

  • A. Ion sắt (Fe2+) trong nhóm heme
  • B. Chuỗi globin
  • C. Nhân porphyrin
  • D. Acid amin histidine

Câu 24: Tại sao bệnh nhân suy tim mạn tính có thể bị đa hồng cầu thứ phát?

  • A. Do tăng sản xuất hồng cầu để bù đắp cho tim yếu.
  • B. Do thiếu oxy mô kéo dài kích thích thận tăng sản xuất erythropoietin.
  • C. Do ứ huyết ở tủy xương làm tăng sinh hồng cầu.
  • D. Do rối loạn chức năng gan làm giảm thoái hóa erythropoietin.

Câu 25: Loại bạch cầu nào chiếm tỷ lệ cao nhất trong máu ngoại vi ở người trưởng thành khỏe mạnh?

  • A. Bạch cầu lympho
  • B. Bạch cầu mono
  • C. Bạch cầu ái toan
  • D. Bạch cầu trung tính

Câu 26: Trong xét nghiệm đông máu, thời gian prothrombin (PT) và thời gian thromboplastin từng phần hoạt hóa (aPTT) đánh giá con đường đông máu nào?

  • A. PT đánh giá con đường nội sinh, aPTT đánh giá con đường ngoại sinh.
  • B. Cả PT và aPTT đều đánh giá con đường chung.
  • C. PT đánh giá con đường ngoại sinh và con đường chung, aPTT đánh giá con đường nội sinh và con đường chung.
  • D. PT đánh giá con đường nội sinh, aPTT đánh giá con đường chung.

Câu 27: Cơ quan nào là nơi sản xuất phần lớn các yếu tố đông máu?

  • A. Tủy xương
  • B. Gan
  • C. Thận
  • D. Lách

Câu 28: Điều gì xảy ra với bilirubin sau khi được tạo ra từ sự thoái hóa hemoglobin?

  • A. Bilirubin được thải trực tiếp qua thận vào nước tiểu.
  • B. Bilirubin được dự trữ trong lách để tái sử dụng.
  • C. Bilirubin được chuyển hóa thành urobilinogen và stercobilinogen ở tủy xương.
  • D. Bilirubin được vận chuyển đến gan, liên hợp với acid glucuronic và thải qua mật.

Câu 29: Máu có vai trò quan trọng trong điều hòa thân nhiệt. Cơ chế chính mà máu sử dụng để giảm nhiệt độ cơ thể khi trời nóng là gì?

  • A. Giãn mạch máu ở da để tăng cường tỏa nhiệt ra môi trường.
  • B. Co mạch máu ở da để giảm thiểu mất nhiệt.
  • C. Tăng cường quá trình trao đổi chất để sinh nhiệt.
  • D. Giảm lưu lượng máu đến da để bảo tồn nhiệt cho các cơ quan nội tạng.

Câu 30: Một người đàn ông có nhóm máu AB Rh dương nhận máu từ người có nhóm máu O Rh âm. Phản ứng truyền máu có xảy ra không và vì sao?

  • A. Có, vì người nhận nhóm máu AB Rh dương có kháng thể chống lại kháng nguyên A và B.
  • B. Không, vì nhóm máu O Rh âm không có kháng nguyên A, B, Rh, không gây phản ứng với kháng thể của người nhận.
  • C. Có, vì người nhận nhóm máu AB Rh dương có kháng thể chống lại kháng nguyên Rh.
  • D. Không, vì người cho và người nhận đều có nhóm máu Rh âm.

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Một người đàn ông 45 tuổi sống ở vùng đồng bằng chuyển đến vùng núi cao để làm việc. Cơ thể ông ta sẽ thích nghi như thế nào để duy trì cung cấp oxy đầy đủ cho các mô trong điều kiện môi trường mới?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Xét nghiệm công thức máu của một bệnh nhân cho thấy số lượng hồng cầu là 2.5 triệu/µL (thấp), MCV (thể tích trung bình hồng cầu) là 110 fL (cao), và MCHC (nồng độ hemoglobin trung bình hồng cầu) bình thường. Dựa trên các chỉ số này, loại thiếu máu nào có khả năng cao nhất?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Trong quá trình đông máu, yếu tố von Willebrand (vWF) đóng vai trò quan trọng nào?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Một người bị ngộ độc khí CO (carbon monoxide). CO gây độc cho cơ thể bằng cách nào liên quan đến hemoglobin?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Xét nghiệm nhóm máu của một người cho kết quả: ngưng kết với anti-A, không ngưng kết với anti-B, và ngưng kết với anti-Rh. Nhóm máu ABO và Rh của người này là gì?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Trong hệ thống đệm bicarbonate, khi cơ thể bị nhiễm acid (pH máu giảm), hệ đệm này sẽ hoạt động như thế nào để giúp duy trì cân bằng pH?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Một bệnh nhân bị suy thận mạn tính thường gặp tình trạng thiếu máu. Nguyên nhân chính gây thiếu máu trong trường hợp này là gì?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Loại bạch cầu nào đóng vai trò quan trọng nhất trong phản ứng dị ứng và thường tăng cao trong các bệnh ký sinh trùng?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Trong quá trình cầm máu thứ phát (đông máu), enzyme thrombin có vai trò trung tâm nào?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Một người có nhóm máu O Rh âm cần truyền máu. Nhóm máu nào sau đây là lựa chọn truyền máu an toàn nhất cho người này?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Điều gì xảy ra với hồng cầu khi nó đi qua lách?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Bạch cầu trung tính (neutrophils) sử dụng cơ chế chính nào để tiêu diệt vi khuẩn?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Vì sao thiếu vitamin K có thể dẫn đến rối loạn đông máu?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Điều gì quyết định áp suất keo của máu?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Một người bị mất nước nghiêm trọng do tiêu chảy nặng. Hematocrit của người này có thể thay đổi như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Loại bạch cầu nào là tế bào trình diện kháng nguyên chuyên nghiệp, khởi đầu đáp ứng miễn dịch đặc hiệu?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Trong con đường đông máu nội sinh, yếu tố nào đóng vai trò hoạt hóa đầu tiên khi có tổn thương nội mạc mạch máu?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Chức năng chính của tiểu cầu là gì?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Vì sao hồng cầu không có nhân và các bào quan?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Xét nghiệm tốc độ máu lắng (VS) tăng cao có ý nghĩa gì trong lâm sàng?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Trong quá trình sản xuất hồng cầu, vitamin B12 và acid folic đóng vai trò quan trọng trong giai đoạn nào?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Cơ chế chính điều hòa sản xuất tiểu cầu là gì?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Thành phần nào của hemoglobin trực tiếp gắn với oxy?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Tại sao bệnh nhân suy tim mạn tính có thể bị đa hồng cầu thứ phát?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Loại bạch cầu nào chiếm tỷ lệ cao nhất trong máu ngoại vi ở người trưởng thành khỏe mạnh?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Trong xét nghiệm đông máu, thời gian prothrombin (PT) và thời gian thromboplastin từng phần hoạt hóa (aPTT) đánh giá con đường đông máu nào?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Cơ quan nào là nơi sản xuất phần lớn các yếu tố đông máu?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Điều gì xảy ra với bilirubin sau khi được tạo ra từ sự thoái hóa hemoglobin?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Máu có vai trò quan trọng trong điều hòa thân nhiệt. Cơ chế chính mà máu sử dụng để giảm nhiệt độ cơ thể khi trời nóng là gì?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Một người đàn ông có nhóm máu AB Rh dương nhận máu từ người có nhóm máu O Rh âm. Phản ứng truyền máu có xảy ra không và vì sao?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu - Đề 03

Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người trưởng thành khỏe mạnh sống ở vùng đồng bằng chuyển đến sinh sống ở vùng núi cao (3000m so với mực nước biển). Cơ thể sẽ thích nghi dần với môi trường mới bằng cách tăng cường sản xuất hormone nào sau đây để kích thích tạo hồng cầu?

  • A. Thrombopoietin
  • B. Erythropoietin
  • C. Leukopoietin
  • D. Insulin-like Growth Factor 1 (IGF-1)

Câu 2: Xét nghiệm công thức máu của một bệnh nhân cho thấy các chỉ số sau: Hồng cầu (RBC) thấp, Hemoglobin (Hb) thấp, Hematocrit (Hct) thấp, Thể tích trung bình hồng cầu (MCV) bình thường. Tình trạng thiếu máu này có thể được phân loại theo kích thước hồng cầu là:

  • A. Đẳng bào (Normocytic)
  • B. Hồng cầu nhỏ (Microcytic)
  • C. Hồng cầu to (Macrocytic)
  • D. Không thể phân loại dựa trên thông tin này

Câu 3: Trong quá trình biệt hóa hồng cầu, bào quan nào sau đây sẽ bị loại bỏ cuối cùng trước khi hồng cầu trưởng thành được giải phóng vào máu?

  • A. Ribosom
  • B. Ty thể
  • C. Lưới nội chất
  • D. Nhân tế bào

Câu 4: Hemoglobin có khả năng vận chuyển O2 và CO2. Cơ chế vận chuyển CO2 chủ yếu của hemoglobin là:

  • A. Gắn với ion sắt (Fe2+) trong heme
  • B. Hòa tan trong bào tương hồng cầu
  • C. Gắn với chuỗi globin tạo thành carbaminohemoglobin
  • D. Chuyển đổi thành acid carbonic trong hồng cầu

Câu 5: Một người đàn ông 45 tuổi bị loét dạ dày tá tràng mạn tính và thường xuyên sử dụng thuốc kháng acid chứa Aluminum hydroxide. Sau một thời gian, ông được chẩn đoán thiếu máu nhược sắc. Cơ chế thiếu máu có thể liên quan đến việc thuốc kháng acid:

  • A. Gây mất máu qua đường tiêu hóa
  • B. Giảm hấp thu sắt ở ruột
  • C. Ức chế sản xuất erythropoietin ở thận
  • D. Phá hủy vitamin B12 trong dạ dày

Câu 6: Trong xét nghiệm tốc độ máu lắng (VS), yếu tố nào sau đây không làm tăng tốc độ lắng máu?

  • A. Tăng nồng độ fibrinogen trong huyết tương
  • B. Giảm điện tích âm trên bề mặt hồng cầu
  • C. Tăng nồng độ albumin trong huyết tương
  • D. Tăng nồng độ globulin trong huyết tương

Câu 7: Một bệnh nhân nhóm máu A, Rh dương cần truyền máu. Nhóm máu nào sau đây là chống chỉ định tuyệt đối cho bệnh nhân này?

  • A. Nhóm máu O, Rh dương
  • B. Nhóm máu B, Rh âm
  • C. Nhóm máu A, Rh âm
  • D. Nhóm máu AB, Rh dương

Câu 8: Phân tử 2,3-Diphosphoglycerate (2,3-DPG) có vai trò quan trọng trong việc điều chỉnh ái lực của hemoglobin với oxy. Khi nồng độ 2,3-DPG trong hồng cầu tăng lên, điều gì sẽ xảy ra?

  • A. Ái lực của hemoglobin với oxy giảm xuống
  • B. Ái lực của hemoglobin với oxy tăng lên
  • C. Không có sự thay đổi về ái lực hemoglobin-oxy
  • D. Hemoglobin mất khả năng vận chuyển oxy

Câu 9: Trong cơ thể, sắt được dự trữ chủ yếu ở dạng nào sau đây để tránh gây độc tế bào do sắt tự do?

  • A. Hemoglobin
  • B. Transferrin
  • C. Ferritin
  • D. Hemosiderin

Câu 10: Một người bị thiếu máu hồng cầu to (Macrocytic anemia). Thiếu hụt vitamin nào sau đây có thể là nguyên nhân gây ra tình trạng này?

  • A. Vitamin C
  • B. Vitamin K
  • C. Vitamin B6
  • D. Vitamin B12

Câu 11: Màng hồng cầu có cấu trúc đặc biệt giúp hồng cầu duy trì hình dạng và tính linh hoạt. Thành phần nào sau đây không phải là thành phần chính của màng hồng cầu?

  • A. Lipid kép
  • B. Protein màng
  • C. Carbohydrate
  • D. DNA

Câu 12: Trong quá trình chuyển hóa hemoglobin, heme bị thoái biến tạo thành bilirubin. Bilirubin gián tiếp (unconjugated bilirubin) được vận chuyển đến gan nhờ protein nào trong huyết tương?

  • A. Globulin
  • B. Albumin
  • C. Transferrin
  • D. Fibrinogen

Câu 13: Một bệnh nhân có nhóm máu O, Rh âm. Trong trường hợp cấp cứu cần truyền máu khẩn cấp, lựa chọn ưu tiên là truyền loại máu nào?

  • A. Hồng cầu lắng nhóm O, Rh âm
  • B. Hồng cầu lắng nhóm A, Rh dương
  • C. Huyết tương tươi đông lạnh nhóm AB, Rh dương
  • D. Khối tiểu cầu nhóm B, Rh âm

Câu 14: Hiện tượng "hiệu ứng Bohr" mô tả sự thay đổi ái lực hemoglobin-oxy dưới tác động của yếu tố nào sau đây?

  • A. Nhiệt độ
  • B. pH máu
  • C. Áp suất thẩm thấu
  • D. Nồng độ glucose máu

Câu 15: Trong phản ứng ngưng kết hồng cầu để xác định nhóm máu ABO, hiện tượng ngưng kết xảy ra khi:

  • A. Kháng thể trên hồng cầu kết hợp với kháng nguyên trong huyết thanh
  • B. Kháng nguyên và kháng thể tự do hòa tan trong huyết tương kết hợp
  • C. Kháng nguyên trên hồng cầu kết hợp với kháng thể trong huyết thanh mẫu
  • D. Các protein màng hồng cầu kết dính lại với nhau

Câu 16: Một người bị ngộ độc khí CO (carbon monoxide). CO gây độc bằng cách:

  • A. Gây phá hủy hồng cầu
  • B. Ức chế enzyme cytochrome oxidase trong ty thể
  • C. Làm giảm sản xuất hemoglobin
  • D. Cạnh tranh với oxy gắn vào hemoglobin

Câu 17: Trong điều kiện sinh lý bình thường, hồng cầu lấy năng lượng chủ yếu từ quá trình chuyển hóa nào?

  • A. Đường phân yếm khí (Glycolysis)
  • B. Chu trình Krebs
  • C. Hô hấp tế bào hiếu khí
  • D. Oxy hóa acid béo

Câu 18: Xét nghiệm Coombs trực tiếp được sử dụng để phát hiện điều gì?

  • A. Kháng thể kháng hồng cầu trong huyết thanh
  • B. Kháng thể hoặc bổ thể gắn trên bề mặt hồng cầu
  • C. Ngưng kết tố nhóm máu ABO trong huyết thanh
  • D. Độ bền osmotic của hồng cầu

Câu 19: Một bệnh nhân bị bệnh thalassemia beta (β-thalassemia). Bệnh này gây ra do sự giảm hoặc thiếu tổng hợp chuỗi globin nào trong hemoglobin?

  • A. Alpha globin
  • B. Gamma globin
  • C. Beta globin
  • D. Delta globin

Câu 20: Hệ đệm hemoglobin đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì pH máu ổn định. Cơ chế đệm chính của hemoglobin là do:

  • A. Ion sắt (Fe2+) trong heme
  • B. Nhóm carboxyl (-COOH) của globin
  • C. Nhóm amin (-NH2) của globin
  • D. Gốc imidazole của histidine trong globin

Câu 21: Vitamin B12 cần thiết cho quá trình tạo máu, đặc biệt là sự trưởng thành của hồng cầu. Để hấp thu vitamin B12 từ thức ăn, dạ dày cần sản xuất yếu tố nội tại (intrinsic factor) do tế bào nào tiết ra?

  • A. Tế bào chính (chief cells)
  • B. Tế bào thành (parietal cells)
  • C. Tế bào слизь (mucous cells)
  • D. Tế bào G (G cells)

Câu 22: Trong quá trình đông máu, ion calcium (Ca2+) đóng vai trò quan trọng trong nhiều giai đoạn khác nhau. Vai trò chính của Ca2+ trong đông máu là:

  • A. Hoạt hóa fibrinogen thành fibrin
  • B. Ổn định cục máu đông
  • C. Tham gia vào hoạt hóa các yếu tố đông máu
  • D. Ức chế hoạt động của heparin

Câu 23: Một người bị thiếu máu do suy thận mạn tính. Cơ chế thiếu máu chủ yếu trong trường hợp này là do:

  • A. Giảm sản xuất erythropoietin
  • B. Mất máu qua đường tiết niệu
  • C. Rối loạn hấp thu sắt ở ruột
  • D. Tăng phá hủy hồng cầu

Câu 24: Hồng cầu có khả năng biến dạng linh hoạt để di chuyển qua các mao mạch nhỏ. Tính chất này của hồng cầu có được là nhờ:

  • A. Hình dạng đĩa lõm hai mặt
  • B. Cấu trúc màng tế bào đặc biệt và mạng lưới protein dưới màng
  • C. Kích thước nhỏ của hồng cầu
  • D. Áp suất thẩm thấu bên trong hồng cầu

Câu 25: Xét nghiệm huyết đồ của một bệnh nhân cho thấy số lượng bạch cầu đa nhân trung tính (neutrophils) tăng cao. Tình trạng này thường gợi ý đến:

  • A. Dị ứng
  • B. Nhiễm virus
  • C. Nhiễm trùng do vi khuẩn
  • D. Thiếu máu

Câu 26: Trong hệ thống nhóm máu Rhesus, kháng nguyên Rh (yếu tố Rh) là một protein xuyên màng. Người Rh âm có đặc điểm gì về kháng nguyên Rh?

  • A. Có kháng nguyên Rh yếu
  • B. Có kháng nguyên Rh đột biến
  • C. Có kháng nguyên Rh nhưng bị bất hoạt
  • D. Không có kháng nguyên Rh trên hồng cầu

Câu 27: Một bệnh nhân bị thiếu máu do xuất huyết tiêu hóa kéo dài. Loại thiếu máu thường gặp trong trường hợp này là:

  • A. Thiếu máu hồng cầu to
  • B. Thiếu máu nhược sắc
  • C. Thiếu máu đẳng sắc
  • D. Thiếu máu tan máu

Câu 28: Trong quá trình đông máu nội sinh, yếu tố hoạt hóa đầu tiên là yếu tố nào sau đây khi có tổn thương nội mạc mạch máu?

  • A. Yếu tố XII (Hageman factor)
  • B. Yếu tố VII (yếu tố tiền chuyển đổi)
  • C. Yếu tố X (yếu tố Stuart-Prower)
  • D. Yếu tố VIII (yếu tố chống hemophilia A)

Câu 29: Chức năng chính của hồng cầu là vận chuyển khí. Ngoài ra, hồng cầu còn có vai trò nào khác trong hệ thống đệm của máu?

  • A. Vận chuyển các chất dinh dưỡng
  • B. Tham gia vào quá trình miễn dịch
  • C. Điều hòa áp suất thẩm thấu của máu
  • D. Tham gia vào hệ thống đệm của máu

Câu 30: Một phụ nữ mang thai Rh âm, mang thai lần thứ hai với thai nhi Rh dương. Nguy cơ lớn nhất đối với thai nhi trong lần mang thai này là gì nếu không được dự phòng bằng anti-D immunoglobulin?

  • A. Dị tật bẩm sinh
  • B. Tiền sản giật
  • C. Bệnh tan máu ở trẻ sơ sinh (Hemolytic disease of the newborn)
  • D. Sinh non

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Một người trưởng thành khỏe mạnh sống ở vùng đồng bằng chuyển đến sinh sống ở vùng núi cao (3000m so với mực nước biển). Cơ thể sẽ thích nghi dần với môi trường mới bằng cách tăng cường sản xuất hormone nào sau đây để kích thích tạo hồng cầu?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Xét nghiệm công thức máu của một bệnh nhân cho thấy các chỉ số sau: Hồng cầu (RBC) thấp, Hemoglobin (Hb) thấp, Hematocrit (Hct) thấp, Thể tích trung bình hồng cầu (MCV) bình thường. Tình trạng thiếu máu này có thể được phân loại theo kích thước hồng cầu là:

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Trong quá trình biệt hóa hồng cầu, bào quan nào sau đây sẽ bị loại bỏ cuối cùng trước khi hồng cầu trưởng thành được giải phóng vào máu?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Hemoglobin có khả năng vận chuyển O2 và CO2. Cơ chế vận chuyển CO2 chủ yếu của hemoglobin là:

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Một người đàn ông 45 tuổi bị loét dạ dày tá tràng mạn tính và thường xuyên sử dụng thuốc kháng acid chứa Aluminum hydroxide. Sau một thời gian, ông được chẩn đoán thiếu máu nhược sắc. Cơ chế thiếu máu có thể liên quan đến việc thuốc kháng acid:

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Trong xét nghiệm tốc độ máu lắng (VS), yếu tố nào sau đây *không* làm tăng tốc độ lắng máu?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Một bệnh nhân nhóm máu A, Rh dương cần truyền máu. Nhóm máu nào sau đây là *chống chỉ định tuyệt đối* cho bệnh nhân này?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Phân tử 2,3-Diphosphoglycerate (2,3-DPG) có vai trò quan trọng trong việc điều chỉnh ái lực của hemoglobin với oxy. Khi nồng độ 2,3-DPG trong hồng cầu tăng lên, điều gì sẽ xảy ra?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Trong cơ thể, sắt được dự trữ chủ yếu ở dạng nào sau đây để tránh gây độc tế bào do sắt tự do?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Một người bị thiếu máu hồng cầu to (Macrocytic anemia). Thiếu hụt vitamin nào sau đây có thể là nguyên nhân gây ra tình trạng này?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Màng hồng cầu có cấu trúc đặc biệt giúp hồng cầu duy trì hình dạng và tính linh hoạt. Thành phần nào sau đây *không* phải là thành phần chính của màng hồng cầu?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Trong quá trình chuyển hóa hemoglobin, heme bị thoái biến tạo thành bilirubin. Bilirubin *gián tiếp* (unconjugated bilirubin) được vận chuyển đến gan nhờ protein nào trong huyết tương?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Một bệnh nhân có nhóm máu O, Rh âm. Trong trường hợp cấp cứu cần truyền máu khẩn cấp, lựa chọn ưu tiên là truyền loại máu nào?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Hiện tượng 'hiệu ứng Bohr' mô tả sự thay đổi ái lực hemoglobin-oxy dưới tác động của yếu tố nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Trong phản ứng ngưng kết hồng cầu để xác định nhóm máu ABO, hiện tượng ngưng kết xảy ra khi:

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Một người bị ngộ độc khí CO (carbon monoxide). CO gây độc bằng cách:

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Trong điều kiện sinh lý bình thường, hồng cầu lấy năng lượng chủ yếu từ quá trình chuyển hóa nào?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Xét nghiệm Coombs trực tiếp được sử dụng để phát hiện điều gì?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Một bệnh nhân bị bệnh thalassemia beta (β-thalassemia). Bệnh này gây ra do sự giảm hoặc thiếu tổng hợp chuỗi globin nào trong hemoglobin?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Hệ đệm hemoglobin đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì pH máu ổn định. Cơ chế đệm chính của hemoglobin là do:

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Vitamin B12 cần thiết cho quá trình tạo máu, đặc biệt là sự trưởng thành của hồng cầu. Để hấp thu vitamin B12 từ thức ăn, dạ dày cần sản xuất yếu tố nội tại (intrinsic factor) do tế bào nào tiết ra?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Trong quá trình đông máu, ion calcium (Ca2+) đóng vai trò quan trọng trong nhiều giai đoạn khác nhau. Vai trò chính của Ca2+ trong đông máu là:

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Một người bị thiếu máu do suy thận mạn tính. Cơ chế thiếu máu chủ yếu trong trường hợp này là do:

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Hồng cầu có khả năng biến dạng linh hoạt để di chuyển qua các mao mạch nhỏ. Tính chất này của hồng cầu có được là nhờ:

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Xét nghiệm huyết đồ của một bệnh nhân cho thấy số lượng bạch cầu đa nhân trung tính (neutrophils) tăng cao. Tình trạng này thường gợi ý đến:

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Trong hệ thống nhóm máu Rhesus, kháng nguyên Rh (yếu tố Rh) là một protein xuyên màng. Người Rh âm có đặc điểm gì về kháng nguyên Rh?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Một bệnh nhân bị thiếu máu do xuất huyết tiêu hóa kéo dài. Loại thiếu máu thường gặp trong trường hợp này là:

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Trong quá trình đông máu nội sinh, yếu tố hoạt hóa đầu tiên là yếu tố nào sau đây khi có tổn thương nội mạc mạch máu?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Chức năng chính của hồng cầu là vận chuyển khí. Ngoài ra, hồng cầu còn có vai trò nào khác trong hệ thống đệm của máu?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Một phụ nữ mang thai Rh âm, mang thai lần thứ hai với thai nhi Rh dương. Nguy cơ lớn nhất đối với thai nhi trong lần mang thai này là gì nếu không được dự phòng bằng anti-D immunoglobulin?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu - Đề 04

Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người đàn ông 60 tuổi bị bệnh thận mãn tính giai đoạn cuối đang được điều trị lọc máu định kỳ. Xét nghiệm công thức máu cho thấy hồng cầu thấp (anemia). Cơ chế chính gây thiếu máu ở bệnh nhân này là gì?

  • A. Tăng phá hủy hồng cầu do urê máu cao
  • B. Giảm sản xuất erythropoietin từ thận
  • C. Ức chế tủy xương do tích tụ độc tố urê
  • D. Mất máu mạn tính qua đường tiêu hóa do bệnh thận

Câu 2: Trong quá trình biệt hóa hồng cầu, tế bào nào sau đây là giai đoạn mà tế bào bắt đầu tổng hợp hemoglobin một cách đáng kể?

  • A. Nguyên bào hồng cầu
  • B. Tiền nguyên hồng cầu
  • C. Nguyên hồng cầu đa sắc
  • D. Hồng cầu lưới

Câu 3: Một phụ nữ mang thai được chẩn đoán thiếu máu do thiếu sắt. Chế độ ăn uống nào sau đây sẽ cung cấp nguồn sắt heme tốt nhất để cải thiện tình trạng thiếu máu của cô ấy?

  • A. Rau bina, đậu lăng, ngũ cốc nguyên hạt
  • B. Thịt bò, gan, thịt gia cầm
  • C. Sữa, trứng, phô mai
  • D. Hoa quả tươi, rau xanh lá đậm

Câu 4: Hình dạng đĩa lõm hai mặt của hồng cầu mang lại lợi ích chính nào sau đây liên quan đến chức năng vận chuyển khí?

  • A. Tăng tỷ lệ diện tích bề mặt trên thể tích, tối ưu hóa khuếch tán khí
  • B. Giảm sức cản khi di chuyển trong mạch máu, tăng tốc độ lưu thông
  • C. Tăng khả năng biến dạng để đi qua mao mạch hẹp
  • D. Tạo khoảng trống để chứa nhiều hemoglobin hơn

Câu 5: Hemoglobin A (HbA), loại hemoglobin phổ biến nhất ở người trưởng thành, được cấu tạo từ bao nhiêu chuỗi polypeptide và loại chuỗi nào?

  • A. 2 chuỗi alpha và 2 chuỗi gamma
  • B. 2 chuỗi alpha và 2 chuỗi delta
  • C. 2 chuỗi alpha và 2 chuỗi beta
  • D. 4 chuỗi beta giống hệt nhau

Câu 6: Sự khác biệt chính giữa hemoglobin bào thai (HbF) và hemoglobin trưởng thành (HbA) là gì, và sự khác biệt này có ý nghĩa như thế nào về mặt sinh lý?

  • A. HbF có ái lực với oxy cao hơn HbA, giúp vận chuyển oxy từ mẹ sang thai nhi
  • B. HbF bền hơn HbA, bảo vệ hồng cầu thai nhi khỏi bị phá hủy
  • C. HbF có khả năng vận chuyển CO2 tốt hơn HbA trong tuần hoàn thai nhi
  • D. HbF có kích thước nhỏ hơn HbA, dễ dàng đi qua hàng rào nhau thai hơn

Câu 7: Yếu tố nào sau đây làm giảm ái lực của hemoglobin với oxy, tạo điều kiện thuận lợi cho việc giải phóng oxy ở mô hoạt động?

  • A. Tăng pH máu (kiềm hóa)
  • B. Giảm nhiệt độ cơ thể
  • C. Giảm nồng độ 2,3-Diphosphoglycerate (2,3-DPG)
  • D. Tăng nồng độ ion hydro (H+)

Câu 8: 2,3-Diphosphoglycerate (2,3-DPG) là một chất được sản xuất trong hồng cầu. Vai trò chính của 2,3-DPG trong vận chuyển oxy là gì?

  • A. Tăng ái lực của hemoglobin với oxy, giúp gắn kết oxy ở phổi hiệu quả hơn
  • B. Giảm ái lực của hemoglobin với oxy, tăng cường giải phóng oxy ở mô
  • C. Ổn định cấu trúc hemoglobin, bảo vệ hemoglobin khỏi bị oxy hóa
  • D. Tham gia vào quá trình vận chuyển CO2 từ mô về phổi

Câu 9: Một người leo núi mới đến vùng núi cao (áp suất khí quyển thấp, phân áp oxy thấp). Cơ thể sẽ thích nghi bằng cách nào để đảm bảo cung cấp oxy đủ cho mô?

  • A. Giảm nhịp tim và lưu lượng máu để tiết kiệm oxy
  • B. Tăng ái lực của hemoglobin với oxy để gắn kết oxy hiệu quả hơn ở phổi
  • C. Tăng sản xuất erythropoietin (EPO) để kích thích tạo hồng cầu
  • D. Giảm thông khí phổi để giảm tiêu thụ oxy

Câu 10: Bilirubin là sản phẩm thoái hóa của heme. Bilirubin gián tiếp (không liên hợp) được vận chuyển đến gan như thế nào để chuyển hóa tiếp?

  • A. Tự do hòa tan trong huyết tương
  • B. Gắn với albumin huyết thanh
  • C. Được vận chuyển trong hồng cầu
  • D. Gắn với globulin miễn dịch

Câu 11: Điều gì sẽ xảy ra với số lượng hồng cầu nếu nồng độ oxy trong máu giảm kéo dài, ví dụ như ở người mắc bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính (COPD) nặng?

  • A. Số lượng hồng cầu sẽ tăng lên
  • B. Số lượng hồng cầu sẽ giảm xuống
  • C. Số lượng hồng cầu không thay đổi
  • D. Hồng cầu sẽ trở nên nhỏ hơn

Câu 12: Nhóm máu ABO được xác định dựa trên sự hiện diện của kháng nguyên nào trên bề mặt hồng cầu?

  • A. Kháng thể A và kháng thể B
  • B. Kháng nguyên Rh
  • C. Kháng nguyên A và/hoặc kháng nguyên B
  • D. Yếu tố đông máu

Câu 13: Một người có nhóm máu A. Họ sẽ có kháng thể nào trong huyết thanh của mình?

  • A. Kháng thể A (Anti-A)
  • B. Kháng thể B (Anti-B)
  • C. Cả kháng thể A và kháng thể B
  • D. Không có kháng thể ABO

Câu 14: Trong truyền máu, tại sao nhóm máu O được coi là "nhóm máu cho vạn năng" (universal donor)?

  • A. Hồng cầu nhóm O có kích thước nhỏ, dễ dàng truyền qua mọi nhóm máu
  • B. Huyết tương nhóm O không chứa kháng thể ABO
  • C. Nhóm máu O có khả năng trung hòa kháng thể ABO trong máu người nhận
  • D. Hồng cầu nhóm O không mang kháng nguyên A hoặc B

Câu 15: Tại sao nhóm máu AB được coi là "nhóm máu nhận vạn năng" (universal recipient)?

  • A. Huyết tương nhóm AB chứa cả kháng thể A và kháng thể B
  • B. Hồng cầu nhóm AB có khả năng nhận diện và vô hiệu hóa kháng thể ABO
  • C. Huyết thanh nhóm AB không chứa kháng thể kháng A hoặc kháng B
  • D. Nhóm máu AB có khả năng tự điều chỉnh để thích ứng với mọi nhóm máu truyền vào

Câu 16: Phản ứng truyền máu cấp tính do bất đồng nhóm máu ABO (acute hemolytic transfusion reaction) xảy ra do cơ chế nào?

  • A. Kháng nguyên trong máu người nhận tấn công hồng cầu người cho
  • B. Kháng thể trong huyết thanh người nhận gắn kết với kháng nguyên trên hồng cầu người cho
  • C. Yếu tố đông máu trong máu người cho gây đông máu trong mạch máu người nhận
  • D. Phản ứng dị ứng với protein huyết tương trong máu người cho

Câu 17: Yếu tố Rh (Rhesus) là một kháng nguyên khác trên bề mặt hồng cầu. Người Rh âm tính sẽ tạo ra kháng thể kháng-Rh (anti-Rh) khi nào?

  • A. Tự nhiên, ngay từ khi sinh ra
  • B. Khi bị nhiễm trùng do vi khuẩn Rhesus
  • C. Sau khi tiếp xúc với hồng cầu Rh dương tính
  • D. Do đột biến gen ngẫu nhiên

Câu 18: Bệnh tan máu ở trẻ sơ sinh (hemolytic disease of the newborn - HDN) do bất đồng nhóm máu Rh xảy ra khi nào?

  • A. Mẹ Rh âm tính mang thai con Rh dương tính, và mẹ đã có kháng thể kháng-Rh
  • B. Mẹ Rh dương tính mang thai con Rh âm tính
  • C. Cả mẹ và con đều Rh âm tính
  • D. Bất kỳ trường hợp mang thai nào khi mẹ và con khác nhóm máu ABO

Câu 19: Xét nghiệm Coombs trực tiếp (Direct Coombs Test) được sử dụng để phát hiện điều gì?

  • A. Kháng thể kháng nhân (ANA) trong huyết thanh
  • B. Kháng thể hoặc bổ thể gắn trên bề mặt hồng cầu
  • C. Yếu tố đông máu bất thường trong huyết tương
  • D. DNA của virus trong tế bào máu

Câu 20: Phương pháp xác định nhóm máu "xuôi" (forward typing) trong hệ ABO dựa trên nguyên tắc nào?

  • A. Phát hiện kháng thể trong huyết thanh bệnh nhân bằng hồng cầu mẫu đã biết nhóm máu
  • B. Đo nồng độ kháng nguyên A và B trong huyết thanh bệnh nhân
  • C. Phát hiện kháng nguyên A và B trên hồng cầu bệnh nhân bằng huyết thanh mẫu chứa kháng thể đã biết
  • D. Đếm số lượng hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu trong máu toàn phần

Câu 21: Phương pháp xác định nhóm máu "ngược" (reverse typing) trong hệ ABO dựa trên nguyên tắc nào?

  • A. Phát hiện kháng thể trong huyết thanh bệnh nhân bằng hồng cầu mẫu đã biết nhóm máu
  • B. Đo nồng độ kháng nguyên A và B trong huyết thanh bệnh nhân
  • C. Phát hiện kháng nguyên A và B trên hồng cầu bệnh nhân bằng huyết thanh mẫu chứa kháng thể đã biết
  • D. Đếm số lượng hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu trong máu toàn phần

Câu 22: Triệu chứng nào sau đây không phải là biểu hiện của phản ứng truyền máu cấp tính do bất đồng nhóm máu ABO?

  • A. Sốt và rét run
  • B. Đau thắt lưng
  • C. Nước tiểu màu đỏ (Hemoglobin niệu)
  • D. Ngứa và nổi mề đay

Câu 23: Cơ chế vận chuyển oxy chủ yếu trong máu là gì?

  • A. Oxy hòa tan trong huyết tương
  • B. Oxy gắn kết với hemoglobin trong hồng cầu
  • C. Oxy gắn kết với protein huyết tương khác
  • D. Oxy dưới dạng bicarbonate

Câu 24: Cơ chế vận chuyển carbon dioxide (CO2) chủ yếu từ mô về phổi là gì?

  • A. CO2 hòa tan trong huyết tương
  • B. CO2 gắn kết với hemoglobin (carbaminohemoglobin)
  • C. Ion bicarbonate (HCO3-) trong huyết tương
  • D. Acid carbonic (H2CO3) trong huyết tương

Câu 25: Hiệu ứng Bohr (Bohr effect) mô tả mối quan hệ giữa pH máu và ái lực của hemoglobin với oxy như thế nào?

  • A. pH giảm làm tăng ái lực của hemoglobin với oxy
  • B. pH giảm làm giảm ái lực của hemoglobin với oxy
  • C. pH không ảnh hưởng đến ái lực của hemoglobin với oxy
  • D. pH chỉ ảnh hưởng đến khả năng vận chuyển CO2, không ảnh hưởng đến oxy

Câu 26: Hiệu ứng Haldane (Haldane effect) mô tả mối quan hệ giữa nồng độ oxy trong máu và khả năng vận chuyển CO2 như thế nào?

  • A. Nồng độ oxy thấp làm tăng khả năng hemoglobin gắn kết và vận chuyển CO2
  • B. Nồng độ oxy thấp làm giảm khả năng hemoglobin gắn kết và vận chuyển CO2
  • C. Nồng độ oxy cao làm tăng khả năng hemoglobin gắn kết và vận chuyển CO2
  • D. Nồng độ oxy không ảnh hưởng đến khả năng vận chuyển CO2 của hemoglobin

Câu 27: Methemoglobin là một dạng hemoglobin bất thường, trong đó sắt heme ở trạng thái oxy hóa nào?

  • A. Fe0 (sắt kim loại)
  • B. Fe2+ (ferrous)
  • C. Fe3+ (ferric)
  • D. Fe4+ (ferryl)

Câu 28: Hồng cầu đóng vai trò quan trọng trong hệ thống đệm của máu, đặc biệt là trong hệ đệm bicarbonate. Hồng cầu hỗ trợ hệ đệm này như thế nào?

  • A. Hồng cầu giải phóng acid lactic để trung hòa base dư thừa trong máu
  • B. Hồng cầu chứa carbonic anhydrase, xúc tác phản ứng tạo bicarbonate từ CO2 và nước
  • C. Hồng cầu hấp thụ ion H+ trực tiếp từ huyết tương
  • D. Màng hồng cầu hoạt động như một hàng rào ngăn chặn sự thay đổi pH

Câu 29: Dựa trên thể tích trung bình hồng cầu (MCV), thiếu máu được phân loại thành các loại chính nào?

  • A. Thiếu máu nhược sắc, ưu sắc, và đẳng sắc
  • B. Thiếu máu nguyên bào sắt, thiếu máu bất sản, và thiếu máu tan máu
  • C. Thiếu máu hồng cầu nhỏ, hồng cầu bình thường, và hồng cầu to
  • D. Thiếu máu cấp tính và thiếu máu mãn tính

Câu 30: Một bệnh nhân thiếu máu được xét nghiệm công thức máu với các chỉ số sau: MCV thấp, MCH thấp, Ferritin huyết thanh thấp. Loại thiếu máu nào phù hợp nhất với các kết quả này?

  • A. Thiếu máu thiếu sắt
  • B. Thiếu máu do thiếu vitamin B12
  • C. Thiếu máu do thiếu acid folic
  • D. Thiếu máu tan máu

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Một người đàn ông 60 tuổi bị bệnh thận mãn tính giai đoạn cuối đang được điều trị lọc máu định kỳ. Xét nghiệm công thức máu cho thấy hồng cầu thấp (anemia). Cơ chế chính gây thiếu máu ở bệnh nhân này là gì?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Trong quá trình biệt hóa hồng cầu, tế bào nào sau đây là giai đoạn mà tế bào bắt đầu tổng hợp hemoglobin một cách đáng kể?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Một phụ nữ mang thai được chẩn đoán thiếu máu do thiếu sắt. Chế độ ăn uống nào sau đây sẽ cung cấp nguồn sắt heme tốt nhất để cải thiện tình trạng thiếu máu của cô ấy?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Hình dạng đĩa lõm hai mặt của hồng cầu mang lại lợi ích chính nào sau đây liên quan đến chức năng vận chuyển khí?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Hemoglobin A (HbA), loại hemoglobin phổ biến nhất ở người trưởng thành, được cấu tạo từ bao nhiêu chuỗi polypeptide và loại chuỗi nào?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Sự khác biệt chính giữa hemoglobin bào thai (HbF) và hemoglobin trưởng thành (HbA) là gì, và sự khác biệt này có ý nghĩa như thế nào về mặt sinh lý?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Yếu tố nào sau đây *làm giảm* ái lực của hemoglobin với oxy, tạo điều kiện thuận lợi cho việc giải phóng oxy ở mô hoạt động?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: 2,3-Diphosphoglycerate (2,3-DPG) là một chất được sản xuất trong hồng cầu. Vai trò chính của 2,3-DPG trong vận chuyển oxy là gì?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Một người leo núi mới đến vùng núi cao (áp suất khí quyển thấp, phân áp oxy thấp). Cơ thể sẽ thích nghi bằng cách nào để đảm bảo cung cấp oxy đủ cho mô?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Bilirubin là sản phẩm thoái hóa của heme. Bilirubin gián tiếp (không liên hợp) được vận chuyển đến gan như thế nào để chuyển hóa tiếp?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Điều gì sẽ xảy ra với số lượng hồng cầu nếu nồng độ oxy trong máu giảm kéo dài, ví dụ như ở người mắc bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính (COPD) nặng?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Nhóm máu ABO được xác định dựa trên sự hiện diện của kháng nguyên nào trên bề mặt hồng cầu?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Một người có nhóm máu A. Họ sẽ có kháng thể nào trong huyết thanh của mình?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Trong truyền máu, tại sao nhóm máu O được coi là 'nhóm máu cho vạn năng' (universal donor)?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Tại sao nhóm máu AB được coi là 'nhóm máu nhận vạn năng' (universal recipient)?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Phản ứng truyền máu cấp tính do bất đồng nhóm máu ABO (acute hemolytic transfusion reaction) xảy ra do cơ chế nào?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Yếu tố Rh (Rhesus) là một kháng nguyên khác trên bề mặt hồng cầu. Người Rh âm tính sẽ tạo ra kháng thể kháng-Rh (anti-Rh) khi nào?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Bệnh tan máu ở trẻ sơ sinh (hemolytic disease of the newborn - HDN) do bất đồng nhóm máu Rh xảy ra khi nào?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Xét nghiệm Coombs trực tiếp (Direct Coombs Test) được sử dụng để phát hiện điều gì?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Phương pháp xác định nhóm máu 'xuôi' (forward typing) trong hệ ABO dựa trên nguyên tắc nào?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Phương pháp xác định nhóm máu 'ngược' (reverse typing) trong hệ ABO dựa trên nguyên tắc nào?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Triệu chứng nào sau đây *không* phải là biểu hiện của phản ứng truyền máu cấp tính do bất đồng nhóm máu ABO?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Cơ chế vận chuyển oxy *chủ yếu* trong máu là gì?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Cơ chế vận chuyển carbon dioxide (CO2) *chủ yếu* từ mô về phổi là gì?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Hiệu ứng Bohr (Bohr effect) mô tả mối quan hệ giữa pH máu và ái lực của hemoglobin với oxy như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Hiệu ứng Haldane (Haldane effect) mô tả mối quan hệ giữa nồng độ oxy trong máu và khả năng vận chuyển CO2 như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Methemoglobin là một dạng hemoglobin bất thường, trong đó sắt heme ở trạng thái oxy hóa nào?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Hồng cầu đóng vai trò quan trọng trong hệ thống đệm của máu, đặc biệt là trong hệ đệm bicarbonate. Hồng cầu hỗ trợ hệ đệm này như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Dựa trên thể tích trung bình hồng cầu (MCV), thiếu máu được phân loại thành các loại chính nào?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Một bệnh nhân thiếu máu được xét nghiệm công thức máu với các chỉ số sau: MCV thấp, MCH thấp, Ferritin huyết thanh thấp. Loại thiếu máu nào phù hợp nhất với các kết quả này?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu - Đề 05

Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người đàn ông 45 tuổi sống ở vùng đồng bằng lên vùng núi cao (3000m) để du lịch trong 1 tuần. Cơ thể ông ta sẽ thích nghi với môi trường mới bằng cách nào sau đây liên quan đến hệ máu?

  • A. Giảm sản xuất hồng cầu để giảm nhu cầu oxy.
  • B. Tăng sản xuất erythropoietin và hồng cầu để tăng cường vận chuyển oxy.
  • C. Thay đổi loại hemoglobin từ HbA sang HbF để tăng ái lực với oxy.
  • D. Tăng thể tích huyết tương để bù đắp cho lượng oxy giảm.

Câu 2: Trong quá trình sản xuất hồng cầu, vitamin B12 và acid folic đóng vai trò quan trọng ở giai đoạn nào?

  • A. Tổng hợp Hemoglobin trong nguyên hồng cầu ưa base.
  • B. Giai đoạn loại bỏ nhân của nguyên hồng cầu.
  • C. Trưởng thành và phân chia của nguyên hồng cầu.
  • D. Tổng hợp protein màng hồng cầu.

Câu 3: Một bệnh nhân bị suy thận mạn tính thường gặp phải tình trạng thiếu máu. Cơ chế chính gây thiếu máu trong trường hợp này là gì?

  • A. Giảm sản xuất erythropoietin do suy chức năng thận.
  • B. Tăng phá hủy hồng cầu do urê huyết cao.
  • C. Mất máu qua đường tiêu hóa do loét dạ dày tá tràng.
  • D. Giảm hấp thu sắt từ thức ăn do rối loạn chức năng thận.

Câu 4: Xét nghiệm công thức máu của một bệnh nhân cho thấy MCV (thể tích trung bình hồng cầu) tăng cao, MCH (lượng hemoglobin trung bình hồng cầu) tăng cao, và số lượng hồng cầu giảm. Dạng thiếu máu nào sau đây phù hợp nhất với kết quả này?

  • A. Thiếu máu thiếu sắt.
  • B. Thiếu máu hồng cầu nhỏ.
  • C. Thiếu máu tan máu.
  • D. Thiếu máu hồng cầu to do thiếu vitamin B12 hoặc acid folic.

Câu 5: Hemoglobin có ái lực với oxy giảm khi:

  • A. pH máu giảm.
  • B. pH máu tăng.
  • C. Nhiệt độ cơ thể giảm.
  • D. Nồng độ 2,3-DPG trong hồng cầu giảm.

Câu 6: Trong điều kiện sinh lý bình thường, dạng vận chuyển CO2 chủ yếu từ các mô về phổi là:

  • A. Dạng hòa tan trong huyết tương.
  • B. Kết hợp với hemoglobin tạo carbaminohemoglobin.
  • C. Dạng ion bicarbonate (HCO3-) trong huyết tương.
  • D. Liên kết với protein huyết tương khác.

Câu 7: Một người có nhóm máu A, Rh-. Người này có thể truyền máu an toàn cho người có nhóm máu nào sau đây?

  • A. Nhóm máu B, Rh+.
  • B. Nhóm máu A, Rh-.
  • C. Nhóm máu O, Rh+.
  • D. Nhóm máu O, Rh-.

Câu 8: Trong phản ứng truyền máu, hiện tượng ngưng kết hồng cầu xảy ra khi:

  • A. Hồng cầu người cho bị phá hủy bởi hệ thống miễn dịch của người nhận.
  • B. Huyết tương của người cho làm loãng máu của người nhận.
  • C. Kháng thể trong huyết tương người nhận kết hợp với kháng nguyên trên hồng cầu người cho.
  • D. Áp suất thẩm thấu giữa máu người cho và người nhận không tương thích.

Câu 9: Vai trò chính của sắt trong cấu trúc và chức năng của hemoglobin là:

  • A. Duy trì cấu trúc bậc bốn của phân tử hemoglobin.
  • B. Liên kết và vận chuyển oxy.
  • C. Ổn định màng hồng cầu.
  • D. Tham gia vào quá trình tổng hợp globin.

Câu 10: Yếu tố nội tại (Intrinsic Factor) cần thiết cho sự hấp thu vitamin B12 được sản xuất ở:

  • A. Tụy.
  • B. Gan.
  • C. Ruột non.
  • D. Dạ dày.

Câu 11: Tốc độ lắng máu (VS) tăng cao trong các trường hợp viêm nhiễm cấp tính chủ yếu là do:

  • A. Tăng số lượng hồng cầu.
  • B. Giảm thể tích huyết tương.
  • C. Tăng nồng độ protein huyết tương làm giảm điện tích âm trên bề mặt hồng cầu.
  • D. Thay đổi hình dạng hồng cầu sang hình cầu.

Câu 12: Hệ đệm bicarbonate trong máu đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa pH máu. Phản ứng nào sau đây thể hiện cơ chế hoạt động của hệ đệm này khi pH máu giảm (toan hóa)?

  • A. H2CO3 → H+ + HCO3-
  • B. HCO3- + H+ → H2CO3
  • C. H2O + CO2 ↔ H+ + HCO3-
  • D. HbH+ ↔ H+ + Hb-

Câu 13: Một người bị ngộ độc carbon monoxide (CO). CO gây độc hại cho cơ thể bằng cách nào liên quan đến hemoglobin?

  • A. Phá hủy cấu trúc hemoglobin.
  • B. Làm giảm sản xuất hemoglobin.
  • C. Gây methemoglobinemia (oxy hóa Fe2+ thành Fe3+).
  • D. Cạnh tranh với oxy gắn vào hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxy.

Câu 14: Xét nghiệm máu của một người cho thấy số lượng bạch cầu hạt trung tính tăng cao. Tình trạng này có thể gợi ý đến loại bệnh lý nào sau đây?

  • A. Nhiễm trùng do vi khuẩn.
  • B. Dị ứng.
  • C. Nhiễm ký sinh trùng.
  • D. Ung thư máu dòng lympho.

Câu 15: Tiểu cầu đóng vai trò quan trọng trong quá trình đông máu. Chức năng chính của tiểu cầu trong giai đoạn đầu của quá trình cầm máu là gì?

  • A. Tổng hợp fibrinogen.
  • B. Bám dính vào vị trí tổn thương mạch máu và hình thành nút chặn tiểu cầu.
  • C. Hoạt hóa các yếu tố đông máu trong huyết tương.
  • D. Thực bào các vi khuẩn xâm nhập.

Câu 16: Vitamin K là yếu tố cần thiết cho quá trình tổng hợp một số yếu tố đông máu tại gan. Các yếu tố đông máu phụ thuộc vitamin K bao gồm:

  • A. Yếu tố VIII, IX, XI, XII.
  • B. Yếu tố I (fibrinogen), V, XIII.
  • C. Yếu tố II, VII, IX, X.
  • D. Yếu tố III, IV, VI.

Câu 17: Trong cơ chế đông máu nội sinh, yếu tố hoạt hóa đầu tiên là:

  • A. Yếu tố VII.
  • B. Yếu tố X.
  • C. Yếu tố IX.
  • D. Yếu tố XII.

Câu 18: Fibrinogen là một protein huyết tương quan trọng trong quá trình đông máu. Dưới tác dụng của thrombin, fibrinogen chuyển thành dạng:

  • A. Prothrombin.
  • B. Fibrin monomer.
  • C. Fibrin polymer.
  • D. Plasminogen.

Câu 19: Heparin là một chất chống đông máu được sử dụng trong lâm sàng. Cơ chế tác dụng chính của heparin là:

  • A. Ức chế tổng hợp vitamin K.
  • B. Ức chế kết tập tiểu cầu.
  • C. Tăng cường hoạt tính của antithrombin III.
  • D. Phá hủy fibrin.

Câu 20: Plasmin là enzyme có vai trò quan trọng trong quá trình tiêu sợi huyết (fibrinolysis). Plasmin được hoạt hóa từ tiền chất nào?

  • A. Plasminogen.
  • B. Prothrombin.
  • C. Thrombin.
  • D. Fibrinogen.

Câu 21: Một người đàn ông 60 tuổi bị tăng huyết áp và hút thuốc lá nhiều năm. Xét nghiệm máu cho thấy số lượng hồng cầu, hemoglobin và hematocrit đều tăng cao hơn giới hạn bình thường. Tình trạng này có thể là:

  • A. Thiếu máu.
  • B. Đa hồng cầu thứ phát.
  • C. Bệnh bạch cầu cấp.
  • D. Thiếu máu hồng cầu hình liềm.

Câu 22: Trong quá trình chuyển hóa hemoglobin, heme được thoái giáng thành bilirubin. Bilirubin gián tiếp (chưa liên hợp) được vận chuyển trong máu đến gan nhờ protein nào?

  • A. Globulin.
  • B. Transferrin.
  • C. Albumin.
  • D. Haptoglobin.

Câu 23: Một em bé sơ sinh bị vàng da bệnh lý do tăng bilirubin gián tiếp. Nguyên nhân có thể là do chức năng gan của trẻ chưa hoàn thiện, dẫn đến giảm hoạt động của enzyme nào?

  • A. Heme oxygenase.
  • B. Bilirubin reductase.
  • C. UDP-glucose dehydrogenase.
  • D. Glucuronyl transferase.

Câu 24: Trong xét nghiệm nhóm máu hệ ABO, huyết thanh mẫu được sử dụng để xác định:

  • A. Kháng nguyên trên hồng cầu.
  • B. Kháng thể trong huyết tương.
  • C. Cả kháng nguyên và kháng thể.
  • D. Không xác định được gì.

Câu 25: Một người có nhóm máu O, Rh-. Người này được xem là “người cho máu vạn năng” trong hệ ABO vì:

  • A. Huyết tương không chứa kháng thể.
  • B. Hồng cầu không có kháng nguyên A và B.
  • C. Hồng cầu có cả kháng nguyên A và B.
  • D. Huyết tương chứa cả kháng thể anti-A và anti-B.

Câu 26: Trong phản ứng truyền máu hệ Rh, kháng thể anti-Rh (anti-D) thuộc loại kháng thể nào và có đặc điểm gì?

  • A. IgM, kháng thể tự nhiên.
  • B. IgA, kháng thể niêm mạc.
  • C. IgG, kháng thể miễn dịch, có thể qua nhau thai.
  • D. IgE, kháng thể gây dị ứng.

Câu 27: Xét nghiệm tốc độ máu lắng (VS) thường được sử dụng để đánh giá:

  • A. Chức năng đông máu.
  • B. Tình trạng viêm nhiễm trong cơ thể.
  • C. Số lượng tế bào máu.
  • D. Nồng độ hemoglobin.

Câu 28: Một người bị thiếu máu do thiếu sắt. Triệu chứng lâm sàng nào sau đây thường gặp trong thiếu máu thiếu sắt?

  • A. Mệt mỏi, da xanh, niêm mạc nhợt.
  • B. Vàng da, vàng mắt.
  • C. Sốt cao, rét run.
  • D. Xuất huyết dưới da, chảy máu chân răng.

Câu 29: Trong cơ chế cầm máu thứ phát (đông máu huyết tương), yếu tố nào sau đây đóng vai trò là enzyme xúc tác chính, chuyển fibrinogen thành fibrin?

  • A. Yếu tố Xa.
  • B. Yếu tố VIIIa.
  • C. Thrombin (yếu tố IIa).
  • D. Yếu tố XIIIa.

Câu 30: Một bệnh nhân được truyền nhầm nhóm máu ABO không phù hợp. Phản ứng tan máu cấp xảy ra. Biến chứng nguy hiểm nhất có thể xảy ra sớm trong phản ứng này là:

  • A. Sốc phản vệ.
  • B. Phù phổi cấp.
  • C. Rối loạn đông máu rải rác nội mạch (DIC).
  • D. Suy thận cấp.

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Một người đàn ông 45 tuổi sống ở vùng đồng bằng lên vùng núi cao (3000m) để du lịch trong 1 tuần. Cơ thể ông ta sẽ thích nghi với môi trường mới bằng cách nào sau đây liên quan đến hệ máu?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Trong quá trình sản xuất hồng cầu, vitamin B12 và acid folic đóng vai trò quan trọng ở giai đoạn nào?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Một bệnh nhân bị suy thận mạn tính thường gặp phải tình trạng thiếu máu. Cơ chế chính gây thiếu máu trong trường hợp này là gì?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Xét nghiệm công thức máu của một bệnh nhân cho thấy MCV (thể tích trung bình hồng cầu) tăng cao, MCH (lượng hemoglobin trung bình hồng cầu) tăng cao, và số lượng hồng cầu giảm. Dạng thiếu máu nào sau đây phù hợp nhất với kết quả này?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Hemoglobin có ái lực với oxy giảm khi:

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Trong điều kiện sinh lý bình thường, dạng vận chuyển CO2 chủ yếu từ các mô về phổi là:

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Một người có nhóm máu A, Rh-. Người này có thể truyền máu an toàn cho người có nhóm máu nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Trong phản ứng truyền máu, hiện tượng ngưng kết hồng cầu xảy ra khi:

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Vai trò chính của sắt trong cấu trúc và chức năng của hemoglobin là:

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Yếu tố nội tại (Intrinsic Factor) cần thiết cho sự hấp thu vitamin B12 được sản xuất ở:

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Tốc độ lắng máu (VS) tăng cao trong các trường hợp viêm nhiễm cấp tính chủ yếu là do:

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Hệ đệm bicarbonate trong máu đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa pH máu. Phản ứng nào sau đây thể hiện cơ chế hoạt động của hệ đệm này khi pH máu giảm (toan hóa)?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Một người bị ngộ độc carbon monoxide (CO). CO gây độc hại cho cơ thể bằng cách nào liên quan đến hemoglobin?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Xét nghiệm máu của một người cho thấy số lượng bạch cầu hạt trung tính tăng cao. Tình trạng này có thể gợi ý đến loại bệnh lý nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Tiểu cầu đóng vai trò quan trọng trong quá trình đông máu. Chức năng chính của tiểu cầu trong giai đoạn đầu của quá trình cầm máu là gì?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Vitamin K là yếu tố cần thiết cho quá trình tổng hợp một số yếu tố đông máu tại gan. Các yếu tố đông máu phụ thuộc vitamin K bao gồm:

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Trong cơ chế đông máu nội sinh, yếu tố hoạt hóa đầu tiên là:

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Fibrinogen là một protein huyết tương quan trọng trong quá trình đông máu. Dưới tác dụng của thrombin, fibrinogen chuyển thành dạng:

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Heparin là một chất chống đông máu được sử dụng trong lâm sàng. Cơ chế tác dụng chính của heparin là:

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Plasmin là enzyme có vai trò quan trọng trong quá trình tiêu sợi huyết (fibrinolysis). Plasmin được hoạt hóa từ tiền chất nào?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Một người đàn ông 60 tuổi bị tăng huyết áp và hút thuốc lá nhiều năm. Xét nghiệm máu cho thấy số lượng hồng cầu, hemoglobin và hematocrit đều tăng cao hơn giới hạn bình thường. Tình trạng này có thể là:

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Trong quá trình chuyển hóa hemoglobin, heme được thoái giáng thành bilirubin. Bilirubin gián tiếp (chưa liên hợp) được vận chuyển trong máu đến gan nhờ protein nào?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Một em bé sơ sinh bị vàng da bệnh lý do tăng bilirubin gián tiếp. Nguyên nhân có thể là do chức năng gan của trẻ chưa hoàn thiện, dẫn đến giảm hoạt động của enzyme nào?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Trong xét nghiệm nhóm máu hệ ABO, huyết thanh mẫu được sử dụng để xác định:

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Một người có nhóm máu O, Rh-. Người này được xem là “người cho máu vạn năng” trong hệ ABO vì:

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Trong phản ứng truyền máu hệ Rh, kháng thể anti-Rh (anti-D) thuộc loại kháng thể nào và có đặc điểm gì?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Xét nghiệm tốc độ máu lắng (VS) thường được sử dụng để đánh giá:

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Một người bị thiếu máu do thiếu sắt. Triệu chứng lâm sàng nào sau đây thường gặp trong thiếu máu thiếu sắt?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Trong cơ chế cầm máu thứ phát (đông máu huyết tương), yếu tố nào sau đây đóng vai trò là enzyme xúc tác chính, chuyển fibrinogen thành fibrin?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Một bệnh nhân được truyền nhầm nhóm máu ABO không phù hợp. Phản ứng tan máu cấp xảy ra. Biến chứng nguy hiểm nhất có thể xảy ra sớm trong phản ứng này là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu - Đề 06

Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người đàn ông 45 tuổi đến phòng khám với triệu chứng mệt mỏi kéo dài và da xanh xao. Xét nghiệm công thức máu cho thấy hồng cầu nhỏ nhược sắc (MCV và MCHC đều giảm). Nghi ngờ thiếu máu thiếu sắt, bác sĩ yêu cầu xét nghiệm thêm. Kết quả nào sau đây không phù hợp với chẩn đoán thiếu máu thiếu sắt?

  • A. Ferritin huyết thanh thấp
  • B. Độ bão hòa Transferrin thấp
  • C. Khả năng gắn sắt toàn phần (TIBC) cao
  • D. Ferritin huyết thanh cao

Câu 2: Trong quá trình sản xuất hồng cầu (erythropoiesis), yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc kích thích tủy xương tăng sinh và biệt hóa các tế bào tiền thân hồng cầu?

  • A. Vitamin B12
  • B. Erythropoietin (EPO)
  • C. Sắt
  • D. Acid Folic

Câu 3: Một người phụ nữ mang thai ở tam cá nguyệt thứ nhất được bác sĩ khuyến cáo bổ sung acid folic. Vai trò chính của acid folic trong giai đoạn này liên quan đến quá trình nào sau đây ở thai nhi?

  • A. Tổng hợp Hemoglobin
  • B. Hấp thu Sắt
  • C. Phát triển ống thần kinh và phân chia tế bào
  • D. Tổng hợp yếu tố đông máu

Câu 4: Xét nghiệm công thức máu của một bệnh nhân cho thấy số lượng hồng cầu lưới (reticulocytes) tăng cao. Điều này có thể gợi ý tình trạng nào sau đây?

  • A. Tăng sinh hồng cầu do mất máu hoặc thiếu máu tan máu
  • B. Suy giảm chức năng tủy xương
  • C. Thiếu Vitamin B12 hoặc Acid Folic
  • D. Rối loạn đông máu

Câu 5: Hemoglobin A (HbA) là loại hemoglobin chính ở người trưởng thành, cấu tạo từ 2 chuỗi alpha và 2 chuỗi beta globin. Bệnh Thalassemia beta là một bệnh lý di truyền gây giảm hoặc mất khả năng sản xuất chuỗi beta globin. Hậu quả chính về mặt sinh lý của Thalassemia beta là gì?

  • A. Tăng sản xuất Hemoglobin F (HbF)
  • B. Giảm sản xuất Hemoglobin A và thiếu máu
  • C. Thay đổi cấu trúc chuỗi alpha globin
  • D. Rối loạn chức năng bạch cầu

Câu 6: Một người đàn ông nhóm máu A Rh(D) âm cần truyền máu do tai nạn mất máu cấp. Nhóm máu nào sau đây là an toàn nhất để truyền cho bệnh nhân này?

  • A. A Rh(D) dương
  • B. A Rh(D) âm
  • C. O Rh(D) âm
  • D. AB Rh(D) dương

Câu 7: Trong xét nghiệm đông máu, thời gian Prothrombin (PT) và thời gian Thromboplastin từng phần hoạt hóa (aPTT) được kéo dài. Điều này có thể gợi ý sự thiếu hụt yếu tố đông máu nào?

  • A. Yếu tố VIII (yếu tố chống Hemophilia A)
  • B. Yếu tố IX (yếu tố chống Hemophilia B)
  • C. Yếu tố von Willebrand
  • D. Yếu tố X (yếu tố Stuart-Prower)

Câu 8: Khi máu chảy qua mao mạch phổi, điều gì xảy ra với ái lực của hemoglobin với oxy?

  • A. Ái lực của hemoglobin với oxy tăng lên
  • B. Ái lực của hemoglobin với oxy giảm xuống
  • C. Ái lực của hemoglobin với oxy không thay đổi
  • D. Hemoglobin mất khả năng gắn oxy

Câu 9: Một người leo núi ở độ cao lớn trong vài ngày có thể có những thay đổi sinh lý nào trong hệ máu để thích nghi với môi trường thiếu oxy?

  • A. Giảm sản xuất Erythropoietin (EPO)
  • B. Tăng sản xuất Erythropoietin (EPO) và tăng số lượng hồng cầu
  • C. Giảm ái lực của hemoglobin với oxy
  • D. Tăng phá hủy hồng cầu

Câu 10: Trong quá trình cầm máu ban đầu (cầm máu sơ cấp) khi mạch máu bị tổn thương, tế bào máu nào đóng vai trò chính yếu trong việc hình thành nút chặn tiểu cầu?

  • A. Hồng cầu (Erythrocytes)
  • B. Bạch cầu trung tính (Neutrophils)
  • C. Tiểu cầu (Thrombocytes)
  • D. Lympho bào (Lymphocytes)

Câu 11: Xét nghiệm máu lắng (ESR - Erythrocyte Sedimentation Rate) tăng cao thường được sử dụng như một chỉ số không đặc hiệu cho tình trạng nào?

  • A. Thiếu máu thiếu sắt
  • B. Viêm nhiễm hoặc bệnh lý ác tính
  • C. Rối loạn đông máu
  • D. Suy giảm chức năng gan

Câu 12: Một bệnh nhân bị suy thận mạn tính thường gặp thiếu máu. Cơ chế chính gây thiếu máu trong trường hợp này là gì?

  • A. Giảm sản xuất Erythropoietin (EPO) do suy thận
  • B. Tăng phá hủy hồng cầu do urê máu cao
  • C. Mất máu qua đường tiêu hóa do loét dạ dày tá tràng
  • D. Thiếu hụt vitamin B12 do kém hấp thu

Câu 13: Trong quá trình tiêu sợi huyết (fibrinolysis), enzyme chính nào chịu trách nhiệm phân hủy fibrin, giúp làm tan cục máu đông?

  • A. Thrombin
  • B. Plasmin
  • C. Fibrinogen
  • D. Prothrombin

Câu 14: Một bệnh nhân bị bệnh gan nặng có thể có nguy cơ rối loạn đông máu. Chức năng gan suy giảm ảnh hưởng đến quá trình đông máu như thế nào?

  • A. Tăng sản xuất các yếu tố đông máu
  • B. Tăng hoạt hóa tiểu cầu
  • C. Giảm tiêu sợi huyết
  • D. Giảm sản xuất các yếu tố đông máu và tăng nguy cơ chảy máu

Câu 15: Trong phản ứng ngưng kết hồng cầu để xác định nhóm máu ABO, hiện tượng ngưng kết xảy ra khi nào?

  • A. Khi hồng cầu và huyết thanh không tương thích Rh
  • B. Khi kháng thể trong huyết thanh mẫu không có ái lực với hồng cầu mẫu
  • C. Khi kháng thể trong huyết thanh mẫu kết hợp với kháng nguyên trên hồng cầu mẫu
  • D. Khi hồng cầu mẫu tự động kết dính lại với nhau

Câu 16: Vai trò của Vitamin K trong quá trình đông máu là gì?

  • A. Cần thiết cho quá trình carboxyl hóa các yếu tố đông máu
  • B. Kích thích sản xuất fibrinogen
  • C. Hoạt hóa yếu tố XIII (yếu tố ổn định fibrin)
  • D. Ức chế hoạt động của thrombin

Câu 17: Một người phụ nữ mang thai Rh(D) âm, mang thai lần thứ hai với thai nhi Rh(D) dương. Nếu không được dự phòng bằng globulin miễn dịch anti-D, lần mang thai này có nguy cơ gì cho thai nhi?

  • A. Nguy cơ sảy thai tăng cao
  • B. Nguy cơ bệnh tan máu ở trẻ sơ sinh do bất đồng nhóm máu Rh
  • C. Nguy cơ tiền sản giật
  • D. Không có nguy cơ đặc biệt nếu mẹ khỏe mạnh

Câu 18: Cơ chế chính giúp hồng cầu duy trì hình dạng đĩa lõm hai mặt là gì?

  • A. Áp suất thẩm thấu bên trong hồng cầu
  • B. Sự hiện diện của nhân tế bào
  • C. Lớp lipid kép của màng tế bào
  • D. Bộ khung protein màng tế bào (cytoskeleton)

Câu 19: Trong điều kiện pH máu giảm (toan hóa máu), đường cong phân ly oxy-hemoglobin sẽ dịch chuyển về phía nào và điều này có ý nghĩa sinh lý gì?

  • A. Dịch chuyển sang phải, tăng cường giải phóng oxy cho mô
  • B. Dịch chuyển sang trái, tăng cường gắn oxy ở phổi
  • C. Không dịch chuyển, ái lực hemoglobin-oxy không đổi
  • D. Đường cong trở nên dốc hơn, giảm khả năng vận chuyển oxy

Câu 20: Một bệnh nhân bị ngộ độc carbon monoxide (CO). CO gây độc cho cơ thể bằng cơ chế nào liên quan đến hemoglobin?

  • A. Gây methemoglobinemia (oxy hóa sắt Fe2+ thành Fe3+)
  • B. Phá hủy cấu trúc globin của hemoglobin
  • C. Cạnh tranh với oxy và gắn vào hemoglobin với ái lực cao hơn, giảm vận chuyển oxy
  • D. Ức chế tổng hợp hemoglobin trong tủy xương

Câu 21: Xét nghiệm Coombs trực tiếp dương tính trên hồng cầu của trẻ sơ sinh gợi ý điều gì?

  • A. Thiếu máu thiếu sắt ở trẻ sơ sinh
  • B. Bệnh tan máu tự miễn hoặc bệnh tan máu do bất đồng nhóm máu mẹ con
  • C. Rối loạn đông máu bẩm sinh
  • D. Nhiễm trùng huyết ở trẻ sơ sinh

Câu 22: Trong quá trình chuyển hóa bilirubin từ hồng cầu bị phá hủy, enzyme glucuronyl transferase ở gan đóng vai trò gì?

  • A. Phân hủy bilirubin thành biliverdin
  • B. Vận chuyển bilirubin tự do vào tế bào gan
  • C. Liên hợp bilirubin tự do với acid glucuronic để tạo bilirubin liên hợp
  • D. Bài tiết bilirubin liên hợp vào máu

Câu 23: Một bệnh nhân bị xuất huyết tiêu hóa nặng dẫn đến mất máu cấp tính. Phản ứng sinh lý ban đầu của cơ thể để bù đắp cho tình trạng mất máu này là gì?

  • A. Tăng sản xuất hồng cầu ngay lập tức
  • B. Tăng nhịp tim và co mạch ngoại biên
  • C. Giảm sản xuất nước tiểu
  • D. Tăng cường hấp thu sắt từ ruột

Câu 24: Loại bạch cầu nào chiếm tỷ lệ cao nhất trong máu ngoại vi ở người trưởng thành khỏe mạnh và đóng vai trò chính trong phản ứng viêm cấp?

  • A. Bạch cầu trung tính (Neutrophils)
  • B. Lympho bào (Lymphocytes)
  • C. Bạch cầu mono (Monocytes)
  • D. Bạch cầu ái toan (Eosinophils)

Câu 25: Tế bào nào sau đây là tiền thân của đại thực bào (macrophages) trong mô?

  • A. Bạch cầu hạt trung tính (Neutrophils)
  • B. Lympho bào T (T lymphocytes)
  • C. Bạch cầu mono (Monocytes)
  • D. Tế bào tua (Dendritic cells)

Câu 26: Chức năng chính của bạch cầu ái toan (eosinophils) liên quan đến phản ứng miễn dịch chống lại tác nhân nào?

  • A. Vi khuẩn
  • B. Virus
  • C. Nấm
  • D. Ký sinh trùng đa bào (giun sán) và dị ứng

Câu 27: Loại bạch cầu nào đóng vai trò chính trong miễn dịch tế bào, bao gồm cả việc tiêu diệt tế bào nhiễm virus và tế bào ung thư?

  • A. Bạch cầu trung tính (Neutrophils)
  • B. Lympho bào T (T lymphocytes)
  • C. Bạch cầu B (B lymphocytes)
  • D. Bạch cầu ái kiềm (Basophils)

Câu 28: Tế bào nào chịu trách nhiệm sản xuất kháng thể (immunoglobulins) trong phản ứng miễn dịch dịch thể?

  • A. Tế bào NK (Natural Killer cells)
  • B. Tế bào Mast (Mast cells)
  • C. Lympho bào B (B lymphocytes)
  • D. Đại thực bào (Macrophages)

Câu 29: Chức năng chính của tiểu cầu (thrombocytes) trong quá trình đông máu là gì?

  • A. Hình thành nút chặn tiểu cầu và tham gia vào quá trình đông máu thứ cấp
  • B. Vận chuyển oxy và CO2
  • C. Thực bào vi khuẩn và mảnh vụn tế bào
  • D. Sản xuất kháng thể

Câu 30: Trong hệ thống nhóm máu ABO, người nhóm máu O không có kháng nguyên A và B trên hồng cầu, nhưng lại có kháng thể nào trong huyết tương?

  • A. Kháng thể anti-A
  • B. Kháng thể anti-A và anti-B
  • C. Không có kháng thể
  • D. Kháng thể anti-Rh(D)

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Một người đàn ông 45 tuổi đến phòng khám với triệu chứng mệt mỏi kéo dài và da xanh xao. Xét nghiệm công thức máu cho thấy hồng cầu nhỏ nhược sắc (MCV và MCHC đều giảm). Nghi ngờ thiếu máu thiếu sắt, bác sĩ yêu cầu xét nghiệm thêm. Kết quả nào sau đây *không* phù hợp với chẩn đoán thiếu máu thiếu sắt?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Trong quá trình sản xuất hồng cầu (erythropoiesis), yếu tố nào sau đây đóng vai trò *quan trọng nhất* trong việc kích thích tủy xương tăng sinh và biệt hóa các tế bào tiền thân hồng cầu?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Một người phụ nữ mang thai ở tam cá nguyệt thứ nhất được bác sĩ khuyến cáo bổ sung acid folic. Vai trò chính của acid folic trong giai đoạn này liên quan đến quá trình nào sau đây ở thai nhi?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Xét nghiệm công thức máu của một bệnh nhân cho thấy số lượng hồng cầu lưới (reticulocytes) tăng cao. Điều này *có thể* gợi ý tình trạng nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Hemoglobin A (HbA) là loại hemoglobin chính ở người trưởng thành, cấu tạo từ 2 chuỗi alpha và 2 chuỗi beta globin. Bệnh Thalassemia beta là một bệnh lý di truyền gây giảm hoặc mất khả năng sản xuất chuỗi beta globin. Hậu quả chính về mặt sinh lý của Thalassemia beta là gì?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Một người đàn ông nhóm máu A Rh(D) âm cần truyền máu do tai nạn mất máu cấp. Nhóm máu nào sau đây là *an toàn nhất* để truyền cho bệnh nhân này?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Trong xét nghiệm đông máu, thời gian Prothrombin (PT) và thời gian Thromboplastin từng phần hoạt hóa (aPTT) được kéo dài. Điều này *có thể* gợi ý sự thiếu hụt yếu tố đông máu nào?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Khi máu chảy qua mao mạch phổi, điều gì xảy ra với ái lực của hemoglobin với oxy?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Một người leo núi ở độ cao lớn trong vài ngày có thể có những thay đổi sinh lý nào trong hệ máu để thích nghi với môi trường thiếu oxy?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Trong quá trình cầm máu ban đầu (cầm máu sơ cấp) khi mạch máu bị tổn thương, tế bào máu nào đóng vai trò *chính yếu* trong việc hình thành nút chặn tiểu cầu?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Xét nghiệm máu lắng (ESR - Erythrocyte Sedimentation Rate) tăng cao thường được sử dụng như một chỉ số *không đặc hiệu* cho tình trạng nào?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Một bệnh nhân bị suy thận mạn tính thường gặp thiếu máu. Cơ chế *chính* gây thiếu máu trong trường hợp này là gì?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Trong quá trình tiêu sợi huyết (fibrinolysis), enzyme *chính* nào chịu trách nhiệm phân hủy fibrin, giúp làm tan cục máu đông?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Một bệnh nhân bị bệnh gan nặng có thể có nguy cơ rối loạn đông máu. Chức năng gan suy giảm ảnh hưởng đến quá trình đông máu như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Trong phản ứng ngưng kết hồng cầu để xác định nhóm máu ABO, hiện tượng ngưng kết xảy ra khi nào?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Vai trò của Vitamin K trong quá trình đông máu là gì?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Một người phụ nữ mang thai Rh(D) âm, mang thai lần thứ hai với thai nhi Rh(D) dương. Nếu không được dự phòng bằng globulin miễn dịch anti-D, lần mang thai này có nguy cơ gì cho thai nhi?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Cơ chế *chính* giúp hồng cầu duy trì hình dạng đĩa lõm hai mặt là gì?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Trong điều kiện pH máu giảm (toan hóa máu), đường cong phân ly oxy-hemoglobin sẽ dịch chuyển về phía nào và điều này có ý nghĩa sinh lý gì?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Một bệnh nhân bị ngộ độc carbon monoxide (CO). CO gây độc cho cơ thể bằng cơ chế nào liên quan đến hemoglobin?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Xét nghiệm Coombs trực tiếp dương tính trên hồng cầu của trẻ sơ sinh gợi ý điều gì?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Trong quá trình chuyển hóa bilirubin từ hồng cầu bị phá hủy, enzyme glucuronyl transferase ở gan đóng vai trò gì?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Một bệnh nhân bị xuất huyết tiêu hóa nặng dẫn đến mất máu cấp tính. Phản ứng sinh lý *ban đầu* của cơ thể để bù đắp cho tình trạng mất máu này là gì?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Loại bạch cầu nào chiếm tỷ lệ *cao nhất* trong máu ngoại vi ở người trưởng thành khỏe mạnh và đóng vai trò *chính* trong phản ứng viêm cấp?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Tế bào nào sau đây là tiền thân của đại thực bào (macrophages) trong mô?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Chức năng *chính* của bạch cầu ái toan (eosinophils) liên quan đến phản ứng miễn dịch chống lại tác nhân nào?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Loại bạch cầu nào đóng vai trò *chính* trong miễn dịch tế bào, bao gồm cả việc tiêu diệt tế bào nhiễm virus và tế bào ung thư?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Tế bào nào chịu trách nhiệm sản xuất kháng thể (immunoglobulins) trong phản ứng miễn dịch dịch thể?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Chức năng *chính* của tiểu cầu (thrombocytes) trong quá trình đông máu là gì?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Trong hệ thống nhóm máu ABO, người nhóm máu O *không* có kháng nguyên A và B trên hồng cầu, nhưng lại có kháng thể nào trong huyết tương?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu - Đề 07

Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Erythropoietin (EPO) là hormone chính điều hòa quá trình sinh sản hồng cầu. Cơ quan nào sau đây là nơi sản xuất EPO chủ yếu để đáp ứng với tình trạng thiếu oxy?

  • A. Gan
  • B. Thận
  • C. Tủy xương
  • D. Lách

Câu 2: Một người đàn ông 45 tuổi bị suy thận mạn tính. Xét nghiệm công thức máu cho thấy số lượng hồng cầu và nồng độ hemoglobin đều giảm thấp hơn bình thường. Cơ chế nào sau đây giải thích tốt nhất tình trạng thiếu máu ở bệnh nhân này?

  • A. Giảm hấp thu sắt do bệnh thận
  • B. Tăng phá hủy hồng cầu tại lách
  • C. Giảm sản xuất Erythropoietin (EPO) từ thận
  • D. Ức chế trực tiếp tủy xương do độc tố urê

Câu 3: Trong quá trình biệt hóa hồng cầu, giai đoạn nào sau đây đánh dấu sự bắt đầu tổng hợp hemoglobin một cách đáng kể?

  • A. Nguyên hồng cầu (Proerythroblast)
  • B. Hồng cầu ưa base (Basophilic erythroblast)
  • C. Hồng cầu đa sắc (Polychromatic erythroblast)
  • D. Hồng cầu lưới (Reticulocyte)

Câu 4: Vitamin B12 và acid folic đóng vai trò thiết yếu trong sự trưởng thành của hồng cầu. Thiếu hụt nghiêm trọng các vitamin này thường dẫn đến loại thiếu máu nào?

  • A. Thiếu máu hồng cầu to (Macrocytic anemia)
  • B. Thiếu máu hồng cầu nhỏ (Microcytic anemia)
  • C. Thiếu máu nhược sắc (Hypochromic anemia)
  • D. Thiếu máu bất sản (Aplastic anemia)

Câu 5: Một bệnh nhân được chẩn đoán thiếu máu nhược sắc hồng cầu nhỏ. Xét nghiệm huyết thanh cho thấy ferritin thấp. Nguyên nhân phổ biến nhất gây ra tình trạng thiếu máu này là gì?

  • A. Thiếu vitamin B12
  • B. Bệnh lý tủy xương
  • C. Thiếu acid folic
  • D. Thiếu sắt

Câu 6: Hemoglobin có khả năng vận chuyển oxy nhờ cấu trúc đặc biệt chứa ion sắt. Trạng thái oxy hóa của ion sắt trong hemoglobin khi gắn oxy (oxyhemoglobin) là gì?

  • A. Fe³⁺ (sắt hóa trị ba)
  • B. Fe²⁺ (sắt hóa trị hai)
  • C. Fe⁰ (sắt nguyên tố)
  • D. Không có ion sắt tham gia vận chuyển oxy

Câu 7: Hình dạng đĩa lõm hai mặt của hồng cầu mang lại lợi ích chính nào cho chức năng vận chuyển oxy?

  • A. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc để trao đổi khí
  • B. Giảm sức cản khi di chuyển trong mạch máu
  • C. Tăng khả năng biến dạng khi qua mao mạch
  • D. Tăng độ bền cơ học của hồng cầu

Câu 8: Enzyme quan trọng nhất giúp bảo vệ hồng cầu khỏi stress oxy hóa, đặc biệt là khỏi các gốc tự do, là enzyme nào?

  • A. Pyruvate kinase
  • B. Lactate dehydrogenase
  • C. Glucose-6-phosphate dehydrogenase (G6PD)
  • D. Carbonic anhydrase

Câu 9: Một người đàn ông có nhóm máu A RhD âm tính cần truyền máu. Nhóm máu nào sau đây là an toàn nhất để truyền cho bệnh nhân này?

  • A. A RhD dương tính
  • B. A RhD âm tính
  • C. AB RhD âm tính
  • D. O RhD dương tính

Câu 10: Kháng thể tự nhiên trong hệ nhóm máu ABO thuộc loại immunoglobulin nào?

  • A. IgM
  • B. IgG
  • C. IgA
  • D. IgE

Câu 11: Hiện tượng "lắng máu" (Erythrocyte Sedimentation Rate - ESR) tăng cao thường gặp trong các trường hợp nào sau đây?

  • A. Thiếu máu do thiếu sắt
  • B. Đa hồng cầu nguyên phát
  • C. Viêm nhiễm cấp tính
  • D. Mất nước

Câu 12: Carbonic anhydrase là enzyme chủ yếu trong hồng cầu, đóng vai trò quan trọng trong vận chuyển CO₂. Chức năng chính của enzyme này là gì?

  • A. Phân giải carbonic acid thành CO₂ và H₂O
  • B. Xúc tác phản ứng CO₂ + H₂O ⇌ H₂CO₃
  • C. Vận chuyển trực tiếp CO₂ qua màng hồng cầu
  • D. Ổn định pH nội bào hồng cầu

Câu 13: Trong quá trình thoái hóa hồng cầu, heme được chuyển hóa thành sản phẩm chính nào gây ra màu vàng da khi nồng độ trong máu tăng cao?

  • A. Hemosiderin
  • B. Ferritin
  • C. Urobilinogen
  • D. Bilirubin

Câu 14: Yếu tố nội tại (Intrinsic Factor) cần thiết cho hấp thu vitamin B12 được sản xuất bởi loại tế bào nào ở dạ dày?

  • A. Tế bào chính (Chief cells)
  • B. Tế bào слизь (Mucous cells)
  • C. Tế bào thành (Parietal cells)
  • D. Tế bào G (G cells)

Câu 15: Xét nghiệm Coombs trực tiếp được sử dụng để phát hiện tình trạng nào liên quan đến hồng cầu?

  • A. Thiếu máu do thiếu sắt
  • B. Thiếu máu tan máu tự miễn
  • C. Rối loạn đông máu
  • D. Bệnh bạch cầu cấp

Câu 16: Trong điều kiện pH thấp (môi trường acid) và nhiệt độ cao, ái lực của hemoglobin với oxy sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên
  • B. Không đổi
  • C. Giảm xuống
  • D. Thay đổi không dự đoán được

Câu 17: Chất 2,3-Diphosphoglycerate (2,3-DPG) trong hồng cầu có tác dụng gì đối với ái lực của hemoglobin với oxy?

  • A. Tăng ái lực
  • B. Không ảnh hưởng
  • C. Giảm ái lực
  • D. Ổn định cấu trúc hemoglobin

Câu 18: Loại hemoglobin nào là chủ yếu ở bào thai và có ái lực với oxy cao hơn hemoglobin A của người trưởng thành?

  • A. Hemoglobin A (HbA)
  • B. Hemoglobin F (HbF)
  • C. Hemoglobin A2 (HbA2)
  • D. Hemoglobin S (HbS)

Câu 19: Bệnh hồng cầu hình liềm (Sickle cell anemia) là do đột biến gen gây ra sự thay thế acid amin nào trong chuỗi beta-globin của hemoglobin?

  • A. Lysine thay thế Glutamic acid
  • B. Alanine thay thế Valine
  • C. Glutamic acid thay thế Alanine
  • D. Valine thay thế Glutamic acid

Câu 20: Thalassemia là bệnh lý di truyền gây giảm sản xuất chuỗi globin. Thalassemia alpha là do giảm sản xuất chuỗi globin nào?

  • A. Alpha-globin
  • B. Beta-globin
  • C. Gamma-globin
  • D. Delta-globin

Câu 21: Trong quá trình vận chuyển CO₂ từ mô về phổi, dạng vận chuyển chủ yếu của CO₂ trong máu là gì?

  • A. CO₂ hòa tan trong huyết tương
  • B. Carbaminohemoglobin
  • C. Bicarbonate ion (HCO₃⁻)
  • D. Carbonic acid (H₂CO₃)

Câu 22: Hiệu ứng Hamburger (chloride shift) mô tả hiện tượng trao đổi ion nào qua màng hồng cầu khi vận chuyển CO₂?

  • A. Na⁺ và K⁺
  • B. Cl⁻ và HCO₃⁻
  • C. H⁺ và OH⁻
  • D. Ca²⁺ và Mg²⁺

Câu 23: Nguyên tắc chính của truyền máu an toàn hệ ABO là gì?

  • A. Không để kháng thể của người nhận ngưng kết hồng cầu người cho
  • B. Truyền máu cùng nhóm máu ABO và Rh
  • C. Đảm bảo máu truyền không chứa tác nhân gây bệnh
  • D. Truyền máu toàn phần thay vì chỉ truyền khối hồng cầu

Câu 24: Nhóm máu O được coi là "nhóm máu cho vạn năng" vì lý do nào sau đây?

  • A. Huyết tương nhóm O không chứa kháng thể anti-A và anti-B
  • B. Hồng cầu nhóm O có kích thước nhỏ, dễ dàng di chuyển
  • C. Hồng cầu nhóm O không có kháng nguyên A và B
  • D. Nhóm máu O có khả năng trung hòa kháng thể trong các nhóm máu khác

Câu 25: Trong hệ thống Rh, kháng nguyên quan trọng nhất quyết định nhóm máu Rh dương hay Rh âm là kháng nguyên nào?

  • A. Kháng nguyên C
  • B. Kháng nguyên D
  • C. Kháng nguyên E
  • D. Kháng nguyên c

Câu 26: Hiện tượng tan máu ở trẻ sơ sinh do bất đồng nhóm máu Rh (bệnh tan máu sơ sinh) xảy ra khi nào?

  • A. Mẹ Rh dương tính, con Rh âm tính
  • B. Cả mẹ và con đều Rh âm tính
  • C. Cả mẹ và con đều Rh dương tính
  • D. Mẹ Rh âm tính, con Rh dương tính và mẹ có kháng thể anti-Rh

Câu 27: Hệ đệm hemoglobin trong máu đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa thăng bằng acid-base. Cơ chế đệm chính của hemoglobin là do thành phần nào?

  • A. Nhóm carboxyl (-COOH) của acid amin
  • B. Nhóm amino (-NH₂) của acid amin
  • C. Nhóm imidazole của histidine
  • D. Ion sắt (Fe²⁺) trong heme

Câu 28: Số lượng hồng cầu lưới (reticulocytes) trong máu ngoại vi tăng cao có thể là dấu hiệu của tình trạng nào?

  • A. Suy tủy xương
  • B. Tăng sinh hồng cầu bù đắp
  • C. Thiếu vitamin B12
  • D. Bệnh thận mạn tính

Câu 29: Một người leo núi ở độ cao lớn trong thời gian dài có thể có sự thay đổi sinh lý nào về số lượng hồng cầu?

  • A. Tăng số lượng hồng cầu
  • B. Giảm số lượng hồng cầu
  • C. Không thay đổi số lượng hồng cầu
  • D. Thay đổi hình dạng hồng cầu

Câu 30: Trong xét nghiệm công thức máu, chỉ số Hematocrit (HCT) phản ánh điều gì?

  • A. Nồng độ hemoglobin trong máu
  • B. Số lượng bạch cầu trong máu
  • C. Tỷ lệ thể tích hồng cầu trên thể tích máu toàn phần
  • D. Kích thước trung bình của hồng cầu

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Erythropoietin (EPO) là hormone chính điều hòa quá trình sinh sản hồng cầu. Cơ quan nào sau đây là nơi sản xuất EPO chủ yếu để đáp ứng với tình trạng thiếu oxy?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Một người đàn ông 45 tuổi bị suy thận mạn tính. Xét nghiệm công thức máu cho thấy số lượng hồng cầu và nồng độ hemoglobin đều giảm thấp hơn bình thường. Cơ chế nào sau đây *giải thích tốt nhất* tình trạng thiếu máu ở bệnh nhân này?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Trong quá trình biệt hóa hồng cầu, giai đoạn nào sau đây *đánh dấu* sự bắt đầu tổng hợp hemoglobin một cách đáng kể?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Vitamin B12 và acid folic đóng vai trò thiết yếu trong sự trưởng thành của hồng cầu. Thiếu hụt nghiêm trọng các vitamin này thường dẫn đến loại thiếu máu nào?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Một bệnh nhân được chẩn đoán thiếu máu nhược sắc hồng cầu nhỏ. Xét nghiệm huyết thanh cho thấy ferritin thấp. Nguyên nhân *phổ biến nhất* gây ra tình trạng thiếu máu này là gì?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Hemoglobin có khả năng vận chuyển oxy nhờ cấu trúc đặc biệt chứa ion sắt. Trạng thái oxy hóa của ion sắt trong hemoglobin khi gắn oxy (oxyhemoglobin) là gì?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Hình dạng đĩa lõm hai mặt của hồng cầu mang lại lợi ích *chính* nào cho chức năng vận chuyển oxy?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Enzyme *quan trọng nhất* giúp bảo vệ hồng cầu khỏi stress oxy hóa, đặc biệt là khỏi các gốc tự do, là enzyme nào?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Một người đàn ông có nhóm máu A RhD âm tính cần truyền máu. Nhóm máu nào sau đây là *an toàn nhất* để truyền cho bệnh nhân này?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Kháng thể tự nhiên trong hệ nhóm máu ABO thuộc loại immunoglobulin nào?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Hiện tượng 'lắng máu' (Erythrocyte Sedimentation Rate - ESR) tăng cao thường gặp trong các trường hợp nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Carbonic anhydrase là enzyme *chủ yếu* trong hồng cầu, đóng vai trò quan trọng trong vận chuyển CO₂. Chức năng chính của enzyme này là gì?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Trong quá trình thoái hóa hồng cầu, heme được chuyển hóa thành sản phẩm *chính* nào gây ra màu vàng da khi nồng độ trong máu tăng cao?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Yếu tố nội tại (Intrinsic Factor) cần thiết cho hấp thu vitamin B12 được sản xuất bởi loại tế bào nào ở dạ dày?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Xét nghiệm Coombs trực tiếp được sử dụng để phát hiện tình trạng nào liên quan đến hồng cầu?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Trong điều kiện pH thấp (môi trường acid) và nhiệt độ cao, ái lực của hemoglobin với oxy sẽ thay đổi như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Chất 2,3-Diphosphoglycerate (2,3-DPG) trong hồng cầu có tác dụng gì đối với ái lực của hemoglobin với oxy?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Loại hemoglobin nào là *chủ yếu* ở bào thai và có ái lực với oxy cao hơn hemoglobin A của người trưởng thành?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Bệnh hồng cầu hình liềm (Sickle cell anemia) là do đột biến gen gây ra sự thay thế acid amin nào trong chuỗi beta-globin của hemoglobin?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Thalassemia là bệnh lý di truyền gây giảm sản xuất chuỗi globin. Thalassemia alpha là do giảm sản xuất chuỗi globin nào?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Trong quá trình vận chuyển CO₂ từ mô về phổi, dạng vận chuyển *chủ yếu* của CO₂ trong máu là gì?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Hiệu ứng Hamburger (chloride shift) mô tả hiện tượng trao đổi ion nào qua màng hồng cầu khi vận chuyển CO₂?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Nguyên tắc *chính* của truyền máu an toàn hệ ABO là gì?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Nhóm máu O được coi là 'nhóm máu cho vạn năng' vì lý do nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Trong hệ thống Rh, kháng nguyên *quan trọng nhất* quyết định nhóm máu Rh dương hay Rh âm là kháng nguyên nào?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Hiện tượng tan máu ở trẻ sơ sinh do bất đồng nhóm máu Rh (bệnh tan máu sơ sinh) xảy ra khi nào?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Hệ đệm hemoglobin trong máu đóng vai trò *quan trọng* trong việc điều hòa thăng bằng acid-base. Cơ chế đệm chính của hemoglobin là do thành phần nào?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Số lượng hồng cầu lưới (reticulocytes) trong máu ngoại vi tăng cao có thể là dấu hiệu của tình trạng nào?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Một người leo núi ở độ cao lớn trong thời gian dài có thể có sự thay đổi sinh lý nào về số lượng hồng cầu?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Trong xét nghiệm công thức máu, chỉ số Hematocrit (HCT) phản ánh điều gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu - Đề 08

Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu - Đề 08 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Cơ quan nào sau đây đóng vai trò chính trong việc sản xuất erythropoietin ở người trưởng thành, hormone kích thích sản xuất hồng cầu?

  • A. Gan
  • B. Thận
  • C. Tủy xương
  • D. Lách

Câu 2: Một người đàn ông 45 tuổi bị suy thận mạn tính. Xét nghiệm công thức máu cho thấy số lượng hồng cầu và nồng độ hemoglobin giảm thấp. Cơ chế nào sau đây giải thích tình trạng thiếu máu ở bệnh nhân này?

  • A. Tăng phá hủy hồng cầu tại lách
  • B. Giảm hấp thu sắt ở ruột
  • C. Giảm sản xuất erythropoietin
  • D. Ức chế tủy xương do độc tố urê

Câu 3: Trong quá trình biệt hóa hồng cầu, giai đoạn nào sau đây đánh dấu sự bắt đầu tổng hợp hemoglobin?

  • A. Tiền nguyên hồng cầu (Pronormoblast)
  • B. Nguyên hồng cầu ưa base (Basophilic normoblast)
  • C. Nguyên hồng cầu đa sắc (Polychromatic normoblast)
  • D. Hồng cầu lưới (Reticulocyte)

Câu 4: Vitamin B12 và acid folic đóng vai trò thiết yếu trong quá trình tạo hồng cầu vì chúng cần thiết cho:

  • A. Tổng hợp DNA
  • B. Tổng hợp Hemoglobin
  • C. Vận chuyển sắt
  • D. Hình thành màng hồng cầu

Câu 5: Một bệnh nhân bị cắt đoạn dạ dày có nguy cơ cao bị thiếu máu do thiếu vitamin B12. Nguyên nhân chính là do thiếu yếu tố nào sau đây?

  • A. Enzym tiêu hóa protein
  • B. Acid hydrochloric
  • C. Men Pepsin
  • D. Yếu tố nội tại (Intrinsic factor)

Câu 6: Hình dạng đĩa lõm hai mặt của hồng cầu mang lại ưu điểm nào sau đây trong chức năng vận chuyển khí?

  • A. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc để trao đổi khí
  • B. Giảm sức cản khi di chuyển trong mạch máu nhỏ
  • C. Tăng khả năng biến dạng để đi qua mao mạch
  • D. Giảm độ nhớt của máu

Câu 7: Thành phần nào trong cấu trúc hemoglobin trực tiếp liên kết với oxy?

  • A. Globin
  • B. Sắt (Fe2+) trong Heme
  • C. Nhân Porphyrin
  • D. Acid amin

Câu 8: Đường cong phân ly oxy-hemoglobin dịch chuyển sang phải trong điều kiện nào sau đây, phản ánh ái lực của hemoglobin với oxy giảm?

  • A. pH máu tăng
  • B. Nhiệt độ cơ thể giảm
  • C. Tăng nồng độ CO2 trong máu
  • D. Giảm nồng độ 2,3-DPG trong hồng cầu

Câu 9: Chất 2,3-Diphosphoglycerate (2,3-DPG) có vai trò gì trong quá trình vận chuyển oxy của hồng cầu?

  • A. Tăng ái lực của hemoglobin với oxy
  • B. Ổn định cấu trúc hemoglobin
  • C. Vận chuyển CO2 từ mô về phổi
  • D. Giảm ái lực của hemoglobin với oxy, tăng giải phóng oxy ở mô

Câu 10: Khi một người chuyển từ vùng đồng bằng lên vùng núi cao, cơ thể sẽ có đáp ứng bù trừ nào để duy trì cung cấp oxy đầy đủ cho mô?

  • A. Giảm nhịp tim và lưu lượng tim
  • B. Tăng sản xuất hồng cầu
  • C. Giảm thông khí phổi
  • D. Tăng ái lực của hemoglobin với oxy

Câu 11: Trong vận chuyển CO2 từ mô về phổi, dạng vận chuyển chủ yếu của CO2 trong máu là:

  • A. Hòa tan trong huyết tương
  • B. Kết hợp với hemoglobin tạo carbaminohemoglobin
  • C. Dạng ion bicarbonate (HCO3-)
  • D. Kết hợp với protein huyết tương

Câu 12: Enzyme carbonic anhydrase có vai trò quan trọng trong vận chuyển CO2 vì nó xúc tác phản ứng nào sau đây?

  • A. CO2 + H2O ⇌ H2CO3
  • B. O2 + Hemoglobin ⇌ Oxyhemoglobin
  • C. Glucose ⇌ 2 Pyruvate
  • D. ATP ⇌ ADP + Pi

Câu 13: Hiện tượng "Hamburger shift" (dịch chuyển chloride) xảy ra trong hồng cầu có ý nghĩa gì trong vận chuyển CO2?

  • A. Tăng cường gắn CO2 vào hemoglobin
  • B. Duy trì cân bằng điện tích khi HCO3- di chuyển ra khỏi hồng cầu
  • C. Giảm pH bên trong hồng cầu
  • D. Tăng ái lực của hemoglobin với CO2

Câu 14: Khi hồng cầu bị phá hủy, thành phần nào của hemoglobin được tái sử dụng để tạo hồng cầu mới?

  • A. Globin
  • B. Nhân Porphyrin
  • C. Sắt
  • D. Bilirubin

Câu 15: Bilirubin là sản phẩm thoái hóa của thành phần nào trong hồng cầu?

  • A. Globin
  • B. Màng hồng cầu
  • C. Acid amin
  • D. Heme

Câu 16: Nhóm máu ABO được xác định dựa trên sự hiện diện của kháng nguyên nào trên bề mặt hồng cầu?

  • A. Kháng thể trong huyết tương
  • B. Kháng nguyên trên màng hồng cầu
  • C. Protein huyết tương
  • D. Enzym trên màng hồng cầu

Câu 17: Kháng thể trong hệ nhóm máu ABO thuộc loại kháng thể nào và thường là loại immunoglobulin nào?

  • A. Kháng thể miễn dịch, IgG
  • B. Kháng thể miễn dịch, IgE
  • C. Kháng thể tự nhiên, IgM
  • D. Kháng thể tự nhiên, IgA

Câu 18: Nguyên tắc truyền máu an toàn trong hệ ABO là gì?

  • A. Truyền máu cùng nhóm máu ABO và Rh
  • B. Truyền khối hồng cầu rửa sạch
  • C. Truyền huyết tương tươi đông lạnh
  • D. Không để kháng nguyên của người cho gặp kháng thể tương ứng của người nhận

Câu 19: Người nhóm máu O được gọi là "nhóm máu cho vạn năng" vì:

  • A. Hồng cầu nhóm O không có kháng nguyên A và B
  • B. Huyết tương nhóm O không có kháng thể anti-A và anti-B
  • C. Hồng cầu nhóm O có kháng nguyên O đặc biệt
  • D. Huyết tương nhóm O trung tính với mọi loại hồng cầu

Câu 20: Người nhóm máu AB được gọi là "nhóm máu nhận vạn năng" vì:

  • A. Hồng cầu nhóm AB có cả kháng nguyên A và B
  • B. Huyết tương nhóm AB không có kháng thể anti-A và anti-B
  • C. Hồng cầu nhóm AB có kháng nguyên AB đặc biệt
  • D. Huyết tương nhóm AB trung tính với mọi loại hồng cầu

Câu 21: Xét nghiệm Coombs trực tiếp được sử dụng để phát hiện điều gì?

  • A. Kháng thể tự do trong huyết tương
  • B. Kháng nguyên trên hồng cầu
  • C. Kháng thể hoặc bổ thể gắn trên bề mặt hồng cầu
  • D. Tình trạng thiếu máu do thiếu sắt

Câu 22: Yếu tố Rhesus (Rh) là một loại kháng nguyên nào trên bề mặt hồng cầu?

  • A. Glycolipid
  • B. Glycoprotein
  • C. Carbohydrate
  • D. Protein

Câu 23: Bệnh tan máu ở trẻ sơ sinh (Hemolytic Disease of the Newborn - HDN) do bất đồng nhóm máu Rh xảy ra khi nào?

  • A. Mẹ Rh dương tính, con Rh âm tính
  • B. Mẹ Rh âm tính, con Rh dương tính
  • C. Cả mẹ và con đều Rh dương tính
  • D. Cả mẹ và con đều Rh âm tính

Câu 24: Tại sao thiếu máu thiếu sắt lại dẫn đến hồng cầu nhỏ nhược sắc?

  • A. Tăng sản xuất hồng cầu lưới
  • B. Giảm hấp thu vitamin B12
  • C. Giảm tổng hợp Hemoglobin
  • D. Rối loạn tổng hợp DNA

Câu 25: Xét nghiệm nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá dự trữ sắt trong cơ thể?

  • A. Nồng độ sắt huyết thanh
  • B. Độ bão hòa Transferrin
  • C. Khả năng gắn sắt toàn phần (TIBC)
  • D. Ferritin huyết thanh

Câu 26: Thiếu máu hồng cầu to (Macrocytic anemia) thường liên quan đến thiếu hụt vitamin nào?

  • A. Vitamin C
  • B. Vitamin B12 và Acid Folic
  • C. Vitamin K
  • D. Vitamin B6

Câu 27: Bệnh Thalassemia là một bệnh lý di truyền gây thiếu máu do rối loạn tổng hợp chuỗi globin. Cơ chế bệnh sinh chính của Thalassemia là gì?

  • A. Giảm tổng hợp chuỗi globin
  • B. Rối loạn cấu trúc màng hồng cầu
  • C. Thiếu hụt enzym hồng cầu
  • D. Bất thường tổng hợp nhân Porphyrin

Câu 28: Hồng cầu lưới (reticulocyte) là giai đoạn phát triển nào của hồng cầu và có ý nghĩa gì trong đánh giá chức năng tủy xương?

  • A. Giai đoạn đầu biệt hóa hồng cầu, đánh giá khả năng biệt hóa
  • B. Hồng cầu trưởng thành, đánh giá khả năng vận chuyển oxy
  • C. Giai đoạn gần trưởng thành, đánh giá chức năng tủy xương
  • D. Hồng cầu già, đánh giá quá trình phá hủy hồng cầu

Câu 29: Tốc độ máu lắng (Erythrocyte Sedimentation Rate - ESR) tăng trong các trường hợp viêm nhiễm vì cơ chế nào sau đây?

  • A. Tăng số lượng hồng cầu
  • B. Giảm kích thước hồng cầu
  • C. Tăng độ nhớt của máu
  • D. Tăng protein huyết tương, giảm điện tích âm hồng cầu

Câu 30: Hematocrit là chỉ số thể tích khối hồng cầu trên tổng thể tích máu. Hematocrit tăng cao trong trường hợp nào sau đây?

  • A. Thiếu máu
  • B. Mất nước nặng
  • C. Suy tim sung huyết
  • D. Xuất huyết tiêu hóa mạn tính

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Cơ quan nào sau đây đóng vai trò chính trong việc sản xuất erythropoietin ở người trưởng thành, hormone kích thích sản xuất hồng cầu?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Một người đàn ông 45 tuổi bị suy thận mạn tính. Xét nghiệm công thức máu cho thấy số lượng hồng cầu và nồng độ hemoglobin giảm thấp. Cơ chế nào sau đây giải thích tình trạng thiếu máu ở bệnh nhân này?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Trong quá trình biệt hóa hồng cầu, giai đoạn nào sau đây đánh dấu sự bắt đầu tổng hợp hemoglobin?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Vitamin B12 và acid folic đóng vai trò thiết yếu trong quá trình tạo hồng cầu vì chúng cần thiết cho:

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Một bệnh nhân bị cắt đoạn dạ dày có nguy cơ cao bị thiếu máu do thiếu vitamin B12. Nguyên nhân chính là do thiếu yếu tố nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Hình dạng đĩa lõm hai mặt của hồng cầu mang lại ưu điểm nào sau đây trong chức năng vận chuyển khí?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Thành phần nào trong cấu trúc hemoglobin trực tiếp liên kết với oxy?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Đường cong phân ly oxy-hemoglobin dịch chuyển sang phải trong điều kiện nào sau đây, phản ánh ái lực của hemoglobin với oxy giảm?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Chất 2,3-Diphosphoglycerate (2,3-DPG) có vai trò gì trong quá trình vận chuyển oxy của hồng cầu?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Khi một người chuyển từ vùng đồng bằng lên vùng núi cao, cơ thể sẽ có đáp ứng bù trừ nào để duy trì cung cấp oxy đầy đủ cho mô?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Trong vận chuyển CO2 từ mô về phổi, dạng vận chuyển chủ yếu của CO2 trong máu là:

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Enzyme carbonic anhydrase có vai trò quan trọng trong vận chuyển CO2 vì nó xúc tác phản ứng nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Hiện tượng 'Hamburger shift' (dịch chuyển chloride) xảy ra trong hồng cầu có ý nghĩa gì trong vận chuyển CO2?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Khi hồng cầu bị phá hủy, thành phần nào của hemoglobin được tái sử dụng để tạo hồng cầu mới?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Bilirubin là sản phẩm thoái hóa của thành phần nào trong hồng cầu?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Nhóm máu ABO được xác định dựa trên sự hiện diện của kháng nguyên nào trên bề mặt hồng cầu?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Kháng thể trong hệ nhóm máu ABO thuộc loại kháng thể nào và thường là loại immunoglobulin nào?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Nguyên tắc truyền máu an toàn trong hệ ABO là gì?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Người nhóm máu O được gọi là 'nhóm máu cho vạn năng' vì:

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Người nhóm máu AB được gọi là 'nhóm máu nhận vạn năng' vì:

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Xét nghiệm Coombs trực tiếp được sử dụng để phát hiện điều gì?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Yếu tố Rhesus (Rh) là một loại kháng nguyên nào trên bề mặt hồng cầu?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Bệnh tan máu ở trẻ sơ sinh (Hemolytic Disease of the Newborn - HDN) do bất đồng nhóm máu Rh xảy ra khi nào?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Tại sao thiếu máu thiếu sắt lại dẫn đến hồng cầu nhỏ nhược sắc?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Xét nghiệm nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá dự trữ sắt trong cơ thể?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Thiếu máu hồng cầu to (Macrocytic anemia) thường liên quan đến thiếu hụt vitamin nào?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Bệnh Thalassemia là một bệnh lý di truyền gây thiếu máu do rối loạn tổng hợp chuỗi globin. Cơ chế bệnh sinh chính của Thalassemia là gì?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Hồng cầu lưới (reticulocyte) là giai đoạn phát triển nào của hồng cầu và có ý nghĩa gì trong đánh giá chức năng tủy xương?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Tốc độ máu lắng (Erythrocyte Sedimentation Rate - ESR) tăng trong các trường hợp viêm nhiễm vì cơ chế nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Hematocrit là chỉ số thể tích khối hồng cầu trên tổng thể tích máu. Hematocrit tăng cao trong trường hợp nào sau đây?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu - Đề 09

Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu - Đề 09 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Cơ chế chính điều hòa sản xuất hồng cầu (erythropoiesis) trong cơ thể là gì?

  • A. Nồng độ sắt trong huyết tương
  • B. Nồng độ erythropoietin (EPO) trong máu
  • C. Áp suất thẩm thấu của máu
  • D. Số lượng bạch cầu trung tính trong máu

Câu 2: Erythropoietin (EPO), hormone kích thích sản xuất hồng cầu, được sản xuất chủ yếu ở cơ quan nào?

  • A. Gan
  • B. Lách
  • C. Thận
  • D. Tủy xương

Câu 3: Một người đàn ông 45 tuổi sống ở vùng núi cao (Pa) trong thời gian dài. Xét nghiệm máu cho thấy số lượng hồng cầu và nồng độ hemoglobin của anh ta cao hơn so với người sống ở đồng bằng. Cơ chế sinh lý nào giải thích cho sự thay đổi này?

  • A. Giảm áp suất riêng phần của oxy trong không khí kích thích thận tăng sản xuất erythropoietin.
  • B. Tăng thông khí phổi do phản xạ thần kinh làm tăng số lượng hồng cầu.
  • C. Nhiệt độ thấp ở vùng núi cao làm tăng độ nhớt máu, kích thích tủy xương sản xuất thêm hồng cầu.
  • D. Chế độ ăn giàu protein ở vùng núi cao cung cấp nhiều nguyên liệu cho quá trình tạo hồng cầu.

Câu 4: Vitamin B12 và acid folic đóng vai trò thiết yếu trong quá trình tạo hồng cầu vì chúng cần thiết cho chức năng nào sau đây?

  • A. Tổng hợp hemoglobin
  • B. Tổng hợp DNA và phân chia tế bào
  • C. Hấp thu sắt từ ruột non
  • D. Hoạt hóa erythropoietin

Câu 5: Thiếu vitamin B12 có thể dẫn đến loại thiếu máu nào sau đây?

  • A. Thiếu máu thiếu sắt
  • B. Thiếu máu hồng cầu hình liềm
  • C. Thiếu máu hồng cầu to (Megaloblastic anemia)
  • D. Thiếu máu tan máu

Câu 6: Sắt là thành phần trung tâm của phân tử nào trong hồng cầu, trực tiếp tham gia vào vận chuyển oxy?

  • A. Globin
  • B. Màng hồng cầu
  • C. Enzym carbonic anhydrase
  • D. Heme

Câu 7: Hình dạng đĩa lõm hai mặt của hồng cầu có ý nghĩa sinh lý gì quan trọng nhất?

  • A. Tăng diện tích bề mặt để trao đổi khí hiệu quả hơn.
  • B. Giảm sức cản khi di chuyển trong mạch máu.
  • C. Tăng độ bền cơ học của hồng cầu.
  • D. Giúp hồng cầu dễ dàng xuyên qua mao mạch nhỏ.

Câu 8: Hemoglobin trưởng thành (HbA) được cấu tạo từ bao nhiêu chuỗi polypeptide và thuộc loại nào?

  • A. 2 chuỗi alpha và 2 chuỗi gamma
  • B. 2 chuỗi alpha và 2 chuỗi beta
  • C. 4 chuỗi alpha
  • D. 4 chuỗi beta

Câu 9: Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm là do đột biến gen gây ra sự thay đổi cấu trúc của chuỗi polypeptide nào trong hemoglobin?

  • A. Chuỗi alpha-globin
  • B. Chuỗi gamma-globin
  • C. Chuỗi beta-globin
  • D. Chuỗi delta-globin

Câu 10: Ái lực của hemoglobin với oxy bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố. Yếu tố nào sau đây làm giảm ái lực của hemoglobin với oxy, tạo điều kiện thuận lợi cho việc giải phóng oxy ở mô?

  • A. Tăng pH máu (kiềm hóa)
  • B. Giảm nhiệt độ cơ thể
  • C. Giảm nồng độ CO2 trong máu
  • D. Tăng nồng độ 2,3-diphosphoglycerate (2,3-DPG) trong hồng cầu

Câu 11: Trong quá trình vận chuyển CO2 từ mô về phổi, dạng vận chuyển chủ yếu của CO2 trong máu là gì?

  • A. CO2 hòa tan trong huyết tương
  • B. Bicarbonate (HCO3-) trong huyết tương
  • C. Carbaminohemoglobin (HbCO2)
  • D. Acid carbonic (H2CO3)

Câu 12: Enzym carbonic anhydrase có vai trò quan trọng trong vận chuyển CO2. Enzym này được tìm thấy chủ yếu ở đâu?

  • A. Hồng cầu
  • B. Huyết tương
  • C. Thành mạch máu
  • D. Tế bào nội mô

Câu 13: Hệ nhóm máu ABO được xác định dựa trên sự hiện diện của kháng nguyên nào trên bề mặt hồng cầu?

  • A. Kháng thể trong huyết thanh
  • B. Protein màng hồng cầu
  • C. Kháng nguyên A và B
  • D. Yếu tố Rhesus (Rh)

Câu 14: Người nhóm máu O được gọi là "nhóm máu cho vạn năng" vì lý do nào sau đây?

  • A. Huyết tương nhóm máu O không chứa kháng thể anti-A và anti-B.
  • B. Hồng cầu nhóm máu O không mang kháng nguyên A và B.
  • C. Người nhóm máu O có số lượng hồng cầu cao nhất.
  • D. Hồng cầu nhóm máu O có khả năng vận chuyển oxy tốt nhất.

Câu 15: Trong phản ứng truyền máu, hiện tượng ngưng kết hồng cầu xảy ra khi nào?

  • A. Khi hồng cầu người cho thiếu enzym G6PD.
  • B. Khi huyết tương người nhận có nồng độ bilirubin cao.
  • C. Khi hồng cầu người cho có hình dạng bất thường.
  • D. Khi kháng thể trong huyết tương người nhận phản ứng với kháng nguyên trên hồng cầu người cho.

Câu 16: Yếu tố Rhesus (Rh) là một loại kháng nguyên khác trên bề mặt hồng cầu. Người Rh âm tính có kháng thể tự nhiên kháng Rh không?

  • A. Có, kháng thể kháng Rh là kháng thể tự nhiên ở người Rh âm tính.
  • B. Không, kháng thể kháng Rh chỉ được tạo ra sau khi tiếp xúc với hồng cầu Rh dương tính.
  • C. Chỉ một số người Rh âm tính có kháng thể kháng Rh tự nhiên.
  • D. Kháng thể kháng Rh chỉ xuất hiện ở trẻ sơ sinh Rh âm tính.

Câu 17: Tốc độ lắng máu (VS) là một xét nghiệm thường quy. VS tăng cao trong trường hợp nào sau đây?

  • A. Thiếu máu thiếu sắt
  • B. Mất nước
  • C. Viêm nhiễm cấp tính
  • D. Đa hồng cầu

Câu 18: Hồng cầu sử dụng con đường chuyển hóa năng lượng chính nào để duy trì hoạt động sống và hình dạng của mình?

  • A. Đường phân yếm khí (Glycolysis)
  • B. Chu trình Krebs
  • C. Chuỗi hô hấp tế bào
  • D. Oxy hóa acid béo

Câu 19: Enzym glucose-6-phosphate dehydrogenase (G6PD) đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ hồng cầu khỏi tổn thương oxy hóa. G6PD tham gia vào con đường chuyển hóa nào?

  • A. Đường phân yếm khí (Glycolysis)
  • B. Con đường pentose phosphate
  • C. Chu trình urê
  • D. Tổng hợp acid béo

Câu 20: Một bệnh nhân bị thiếu máu tan máu do thiếu hụt enzym pyruvate kinase. Thiếu hụt enzym này ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình chuyển hóa nào trong hồng cầu?

  • A. Đường phân yếm khí (Glycolysis)
  • B. Con đường pentose phosphate
  • C. Tổng hợp hemoglobin
  • D. Vận chuyển oxy

Câu 21: Khi hồng cầu già và bị phá hủy, hemoglobin sẽ được thoái giáng. Sản phẩm thoái giáng chính của hemoglobin là gì và nó được chuyển hóa tiếp ở đâu?

  • A. Ure, thận
  • B. Acid uric, thận
  • C. Bilirubin, gan
  • D. Sắt, tủy xương

Câu 22: Ferritin là dạng dự trữ sắt chính trong cơ thể. Ferritin được tìm thấy chủ yếu ở cơ quan nào?

  • A. Thận
  • B. Tim
  • C. Phổi
  • D. Gan, lách, tủy xương

Câu 23: Transferrin là protein vận chuyển sắt trong huyết tương. Transferrin vận chuyển sắt đến đâu để sử dụng cho quá trình tạo hồng cầu?

  • A. Gan
  • B. Tủy xương
  • C. Lách
  • D. Thận

Câu 24: Một người đàn ông 60 tuổi bị suy thận mạn tính. Một trong những biến chứng thường gặp của suy thận mạn là thiếu máu. Cơ chế chính gây thiếu máu trong trường hợp này là gì?

  • A. Mất sắt qua đường tiêu hóa do loét dạ dày tá tràng.
  • B. Giảm hấp thu vitamin B12 và acid folic do tổn thương niêm mạc ruột.
  • C. Giảm sản xuất erythropoietin (EPO) ở thận.
  • D. Tăng phá hủy hồng cầu do urê máu cao.

Câu 25: Hematocrit là tỷ lệ thể tích hồng cầu trên thể tích máu toàn phần. Hematocrit tăng cao trong trường hợp nào sau đây?

  • A. Thiếu máu
  • B. Mất nước nặng
  • C. Xuất huyết
  • D. Suy tim

Câu 26: MCV (Mean Corpuscular Volume) là chỉ số thể tích trung bình hồng cầu. MCV giảm trong loại thiếu máu nào sau đây?

  • A. Thiếu máu thiếu sắt
  • B. Thiếu máu hồng cầu to do thiếu vitamin B12
  • C. Thiếu máu do bệnh mạn tính
  • D. Thiếu máu tan máu

Câu 27: MCH (Mean Corpuscular Hemoglobin) là chỉ số lượng hemoglobin trung bình trong một hồng cầu. MCH giảm trong loại thiếu máu nào sau đây?

  • A. Thiếu máu thiếu sắt
  • B. Thiếu máu hồng cầu to do thiếu acid folic
  • C. Thiếu máu bất sản
  • D. Thiếu máu tan máu tự miễn

Câu 28: MCHC (Mean Corpuscular Hemoglobin Concentration) là chỉ số nồng độ hemoglobin trung bình trong một đơn vị thể tích hồng cầu. MCHC tăng cao trong trường hợp nào sau đây?

  • A. Thiếu máu thiếu sắt
  • B. Thiếu máu do mất máu cấp
  • C. Thiếu máu do bệnh thận mạn
  • D. Bệnh hồng cầu hình cầu di truyền (Hereditary spherocytosis)

Câu 29: Một bệnh nhân có nhóm máu A Rh+. Theo nguyên tắc truyền máu an toàn, bệnh nhân này có thể nhận máu từ những nhóm máu nào?

  • A. Chỉ nhóm máu A Rh+
  • B. Nhóm máu A Rh+ và AB Rh+
  • C. Nhóm máu A Rh+, A Rh-, O Rh+, O Rh-
  • D. Tất cả các nhóm máu

Câu 30: Xét nghiệm Coombs trực tiếp được sử dụng để phát hiện điều gì liên quan đến hồng cầu?

  • A. Hình dạng bất thường của hồng cầu
  • B. Kháng thể hoặc bổ thể gắn trên bề mặt hồng cầu
  • C. Thiếu hụt enzym trong hồng cầu
  • D. Độ bền osmotic của hồng cầu

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Cơ chế chính điều hòa sản xuất hồng cầu (erythropoiesis) trong cơ thể là gì?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Erythropoietin (EPO), hormone kích thích sản xuất hồng cầu, được sản xuất chủ yếu ở cơ quan nào?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Một người đàn ông 45 tuổi sống ở vùng núi cao (Pa) trong thời gian dài. Xét nghiệm máu cho thấy số lượng hồng cầu và nồng độ hemoglobin của anh ta cao hơn so với người sống ở đồng bằng. Cơ chế sinh lý nào giải thích cho sự thay đổi này?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Vitamin B12 và acid folic đóng vai trò thiết yếu trong quá trình tạo hồng cầu vì chúng cần thiết cho chức năng nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Thiếu vitamin B12 có thể dẫn đến loại thiếu máu nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Sắt là thành phần trung tâm của phân tử nào trong hồng cầu, trực tiếp tham gia vào vận chuyển oxy?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Hình dạng đĩa lõm hai mặt của hồng cầu có ý nghĩa sinh lý gì quan trọng nhất?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Hemoglobin trưởng thành (HbA) được cấu tạo từ bao nhiêu chuỗi polypeptide và thuộc loại nào?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm là do đột biến gen gây ra sự thay đổi cấu trúc của chuỗi polypeptide nào trong hemoglobin?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Ái lực của hemoglobin với oxy bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố. Yếu tố nào sau đây làm giảm ái lực của hemoglobin với oxy, tạo điều kiện thuận lợi cho việc giải phóng oxy ở mô?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Trong quá trình vận chuyển CO2 từ mô về phổi, dạng vận chuyển chủ yếu của CO2 trong máu là gì?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Enzym carbonic anhydrase có vai trò quan trọng trong vận chuyển CO2. Enzym này được tìm thấy chủ yếu ở đâu?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Hệ nhóm máu ABO được xác định dựa trên sự hiện diện của kháng nguyên nào trên bề mặt hồng cầu?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Người nhóm máu O được gọi là 'nhóm máu cho vạn năng' vì lý do nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Trong phản ứng truyền máu, hiện tượng ngưng kết hồng cầu xảy ra khi nào?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Yếu tố Rhesus (Rh) là một loại kháng nguyên khác trên bề mặt hồng cầu. Người Rh âm tính có kháng thể tự nhiên kháng Rh không?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Tốc độ lắng máu (VS) là một xét nghiệm thường quy. VS tăng cao trong trường hợp nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Hồng cầu sử dụng con đường chuyển hóa năng lượng chính nào để duy trì hoạt động sống và hình dạng của mình?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Enzym glucose-6-phosphate dehydrogenase (G6PD) đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ hồng cầu khỏi tổn thương oxy hóa. G6PD tham gia vào con đường chuyển hóa nào?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Một bệnh nhân bị thiếu máu tan máu do thiếu hụt enzym pyruvate kinase. Thiếu hụt enzym này ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình chuyển hóa nào trong hồng cầu?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Khi hồng cầu già và bị phá hủy, hemoglobin sẽ được thoái giáng. Sản phẩm thoái giáng chính của hemoglobin là gì và nó được chuyển hóa tiếp ở đâu?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Ferritin là dạng dự trữ sắt chính trong cơ thể. Ferritin được tìm thấy chủ yếu ở cơ quan nào?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Transferrin là protein vận chuyển sắt trong huyết tương. Transferrin vận chuyển sắt đến đâu để sử dụng cho quá trình tạo hồng cầu?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Một người đàn ông 60 tuổi bị suy thận mạn tính. Một trong những biến chứng thường gặp của suy thận mạn là thiếu máu. Cơ chế chính gây thiếu máu trong trường hợp này là gì?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Hematocrit là tỷ lệ thể tích hồng cầu trên thể tích máu toàn phần. Hematocrit tăng cao trong trường hợp nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: MCV (Mean Corpuscular Volume) là chỉ số thể tích trung bình hồng cầu. MCV giảm trong loại thiếu máu nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: MCH (Mean Corpuscular Hemoglobin) là chỉ số lượng hemoglobin trung bình trong một hồng cầu. MCH giảm trong loại thiếu máu nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: MCHC (Mean Corpuscular Hemoglobin Concentration) là chỉ số nồng độ hemoglobin trung bình trong một đơn vị thể tích hồng cầu. MCHC tăng cao trong trường hợp nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Một bệnh nhân có nhóm máu A Rh+. Theo nguyên tắc truyền máu an toàn, bệnh nhân này có thể nhận máu từ những nhóm máu nào?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Xét nghiệm Coombs trực tiếp được sử dụng để phát hiện điều gì liên quan đến hồng cầu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu - Đề 10

Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu - Đề 10 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Một người đàn ông 45 tuổi sống ở vùng đồng bằng lên vùng núi cao (3000m) để du lịch trong 1 tuần. Cơ thể ông ta sẽ thích nghi như thế nào để duy trì cung cấp oxy đầy đủ cho các mô trong điều kiện môi trường mới?

  • A. Giảm thông khí phổi để tiết kiệm oxy.
  • B. Tăng sản xuất erythropoietin từ thận, kích thích tủy xương tăng sinh hồng cầu.
  • C. Giảm nhịp tim và lưu lượng tim để giảm nhu cầu oxy của cơ thể.
  • D. Tăng ái lực của hemoglobin với oxy, giúp oxy gắn kết chặt hơn và dễ dàng vận chuyển hơn.

Câu 2: Xét nghiệm công thức máu của một bệnh nhân cho thấy số lượng hồng cầu (RBC) là 2.5 triệu/µL (bình thường: 4.5-5.5 triệu/µL), hemoglobin (Hb) là 8 g/dL (bình thường: 13.5-17.5 g/dL), và thể tích trung bình hồng cầu (MCV) là 110 fL (bình thường: 80-100 fL). Dựa trên các chỉ số này, bệnh nhân có khả năng mắc loại thiếu máu nào?

  • A. Thiếu máu nhược sắc do thiếu sắt.
  • B. Thiếu máu hồng cầu nhỏ do thalassemia.
  • C. Thiếu máu hồng cầu to do thiếu vitamin B12 hoặc acid folic.
  • D. Thiếu máu đẳng sắc do mất máu cấp tính.

Câu 3: Yếu tố nội tại (Intrinsic Factor) đóng vai trò quan trọng trong quá trình hấp thụ vitamin B12. Yếu tố này được sản xuất bởi tế bào nào của dạ dày?

  • A. Tế bào chính (Chief cells)
  • B. Tế bào viền (Parietal cells)
  • C. Tế bào G (G cells)
  • D. Tế bào слизь cổ (Mucous neck cells)

Câu 4: Một người bị mất máu do tai nạn giao thông. Cơ chế bù trừ nào sau đây sẽ được kích hoạt đầu tiên để duy trì thể tích máu và huyết áp?

  • A. Co mạch ngoại biên để tăng sức cản ngoại biên và duy trì huyết áp.
  • B. Tăng sản xuất hồng cầu để bù đắp số lượng hồng cầu mất đi.
  • C. Tăng tái hấp thu muối và nước ở thận để tăng thể tích máu.
  • D. Kích thích tủy xương tăng sản xuất tiểu cầu để cầm máu.

Câu 5: Hemoglobin trưởng thành (HbA) bao gồm hai chuỗi alpha và hai chuỗi beta globin. Bệnh Thalassemia beta là do sự giảm hoặc thiếu tổng hợp chuỗi beta globin. Điều này dẫn đến hậu quả chính nào về mặt sinh lý?

  • A. Tăng sản xuất quá mức chuỗi alpha globin, gây ra tình trạng thừa sắt.
  • B. Hồng cầu tăng kích thước và tuổi thọ kéo dài.
  • C. Giảm khả năng vận chuyển CO2 của hồng cầu.
  • D. Hồng cầu kém bền, dễ bị phá hủy, dẫn đến thiếu máu tan máu.

Câu 6: Trong quá trình đông máu, thrombin đóng vai trò trung tâm. Chức năng chính của thrombin là gì?

  • A. Hoạt hóa yếu tố X để khởi động con đường đông máu ngoại sinh.
  • B. Ổn định cục máu đông bằng cách liên kết chéo các sợi fibrin.
  • C. Chuyển fibrinogen hòa tan thành fibrin không hòa tan, tạo thành mạng lưới sợi huyết.
  • D. Giải hoạt plasminogen thành plasmin để tiêu sợi huyết.

Câu 7: Một bệnh nhân nhóm máu A cần truyền máu. Nhóm máu nào sau đây KHÔNG phù hợp để truyền cho bệnh nhân này?

  • A. Nhóm máu A
  • B. Nhóm máu O
  • C. Nhóm máu A Rh-
  • D. Nhóm máu B

Câu 8: Tiểu cầu (thrombocytes) có vai trò quan trọng trong cầm máu ban đầu. Chức năng chính của tiểu cầu trong giai đoạn này là gì?

  • A. Hoạt hóa con đường đông máu nội sinh.
  • B. Kết dính vào vị trí tổn thương mạch máu và hình thành nút chặn tiểu cầu.
  • C. Giải phóng các yếu tố đông máu từ hạt alpha và hạt đặc.
  • D. Co mạch tại vị trí tổn thương để giảm lưu lượng máu.

Câu 9: Bạch cầu đa nhân trung tính (neutrophils) là loại bạch cầu chiếm số lượng lớn nhất trong máu và đóng vai trò quan trọng trong hệ miễn dịch bẩm sinh. Cơ chế bảo vệ chính của bạch cầu trung tính là gì?

  • A. Sản xuất kháng thể đặc hiệu để trung hòa kháng nguyên.
  • B. Hoạt hóa tế bào lympho T gây độc tế bào.
  • C. Thực bào và tiêu diệt vi khuẩn, nấm và các tác nhân gây bệnh khác.
  • D. Giải phóng histamine và các chất trung gian gây viêm.

Câu 10: Xét nghiệm tốc độ máu lắng (VS - Erythrocyte Sedimentation Rate) tăng cao thường gặp trong các trường hợp viêm nhiễm. Nguyên nhân chính làm tăng VS là gì?

  • A. Tăng nồng độ protein huyết tương (fibrinogen, globulin) làm giảm điện tích âm trên bề mặt hồng cầu.
  • B. Giảm số lượng hồng cầu trong máu.
  • C. Tăng độ nhớt của huyết tương.
  • D. Thay đổi hình dạng hồng cầu thành hình cầu.

Câu 11: Hormone erythropoietin (EPO) điều hòa quá trình sản xuất hồng cầu. Cơ quan chính sản xuất erythropoietin là:

  • A. Gan
  • B. Thận
  • C. Tủy xương
  • D. Lách

Câu 12: Một người đàn ông 60 tuổi bị bệnh thận mạn tính giai đoạn cuối. Một trong những biến chứng thường gặp ở bệnh nhân này là thiếu máu. Cơ chế chính gây thiếu máu trong bệnh thận mạn là gì?

  • A. Mất máu qua đường tiêu hóa do loét dạ dày tá tràng.
  • B. Giảm hấp thu sắt ở ruột do rối loạn chức năng thận.
  • C. Giảm sản xuất erythropoietin do suy giảm chức năng thận.
  • D. Tăng phá hủy hồng cầu do urê máu cao.

Câu 13: Trong quá trình chuyển hóa hemoglobin, heme được thoái biến thành bilirubin. Bilirubin gián tiếp (chưa liên hợp) sau đó được vận chuyển đến gan để liên hợp với acid glucuronic. Mục đích của quá trình liên hợp bilirubin là gì?

  • A. Tăng độc tính của bilirubin để dễ dàng đào thải qua thận.
  • B. Biến đổi bilirubin thành dạng dự trữ trong gan.
  • C. Giúp bilirubin dễ dàng vận chuyển trong máu đến các mô.
  • D. Tăng độ hòa tan của bilirubin trong nước để dễ dàng đào thải qua mật và nước tiểu.

Câu 14: Một em bé sơ sinh bị vàng da bệnh lý do tăng bilirubin máu gián tiếp. Phương pháp điều trị phổ biến và hiệu quả nhất trong trường hợp này là gì?

  • A. Truyền máu thay thế.
  • B. Liệu pháp ánh sáng (phototherapy).
  • C. Sử dụng thuốc lợi tiểu để tăng đào thải bilirubin qua nước tiểu.
  • D. Uống than hoạt tính để hấp phụ bilirubin trong ruột.

Câu 15: Trong hệ thống nhóm máu ABO, nhóm máu O được gọi là "nhóm máu cho vạn năng" vì:

  • A. Huyết tương nhóm máu O không chứa kháng thể anti-A và anti-B.
  • B. Hồng cầu nhóm máu O có cả kháng nguyên A và kháng nguyên B.
  • C. Hồng cầu nhóm máu O không có kháng nguyên A và kháng nguyên B.
  • D. Nhóm máu O có thể nhận máu từ tất cả các nhóm máu khác.

Câu 16: Tại sao hình dạng đĩa lõm hai mặt lại là đặc điểm cấu trúc quan trọng của hồng cầu, giúp tối ưu hóa chức năng vận chuyển khí?

  • A. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc để khuếch tán khí O2 và CO2.
  • B. Giảm thể tích tế bào, giúp hồng cầu dễ dàng di chuyển trong mạch máu.
  • C. Tăng độ bền cơ học của màng hồng cầu.
  • D. Tạo khoảng trống chứa nhân tế bào (mặc dù hồng cầu trưởng thành không có nhân).

Câu 17: Một bệnh nhân bị ngộ độc khí CO (carbon monoxide). Khí CO gây độc bằng cách cạnh tranh với oxy để gắn kết với hemoglobin. Hậu quả chính của ngộ độc CO là gì?

  • A. Tăng ái lực của hemoglobin với oxy, gây ra tình trạng thừa oxy trong máu.
  • B. Giảm khả năng vận chuyển oxy của máu, gây thiếu oxy mô nghiêm trọng.
  • C. Gây methemoglobinemia, làm thay đổi cấu trúc hemoglobin.
  • D. Phá hủy hồng cầu, gây thiếu máu tan máu.

Câu 18: Hemoglobin có khả năng đệm pH máu. Thành phần nào của hemoglobin đóng vai trò chính trong chức năng đệm này?

  • A. Nhân heme chứa sắt.
  • B. Vòng porphyrin trong heme.
  • C. Chuỗi globin protein, đặc biệt là gốc histidine.
  • D. Màng hồng cầu.

Câu 19: Xét nghiệm Coombs trực tiếp được sử dụng để phát hiện:

  • A. Kháng thể kháng hồng cầu tự do trong huyết thanh.
  • B. Kháng nguyên trên bề mặt hồng cầu.
  • C. Yếu tố đông máu trong huyết tương.
  • D. Kháng thể IgG hoặc bổ thể đã gắn trên bề mặt hồng cầu.

Câu 20: Trong cơ chế đông máu nội sinh, yếu tố hoạt hóa đầu tiên là yếu tố nào?

  • A. Yếu tố VII
  • B. Yếu tố XII (Hageman factor)
  • C. Yếu tố X
  • D. Yếu tố tissue factor (yếu tố mô)

Câu 21: Bạch cầu ái toan (eosinophils) tăng cao trong máu thường liên quan đến tình trạng bệnh lý nào?

  • A. Nhiễm ký sinh trùng và các phản ứng dị ứng.
  • B. Nhiễm trùng do vi khuẩn.
  • C. Ung thư máu dòng tủy.
  • D. Suy giảm miễn dịch.

Câu 22: Sắt được hấp thu ở tá tràng chủ yếu dưới dạng ion nào?

  • A. Fe3+ (ferric)
  • B. Fe2+ (ferrous)
  • C. Sắt heme
  • D. Ferritin

Câu 23: Vitamin K là yếu tố cần thiết cho quá trình tổng hợp một số yếu tố đông máu tại gan. Các yếu tố đông máu phụ thuộc vitamin K bao gồm:

  • A. Yếu tố VIII, IX, XI, XII
  • B. Yếu tố I (fibrinogen), V, XIII
  • C. Yếu tố II (prothrombin), VII, IX, X
  • D. Yếu tố tissue factor (yếu tố mô), III, IV

Câu 24: Bạch cầu lympho (lymphocytes) bao gồm lympho T và lympho B, đóng vai trò trung tâm trong hệ miễn dịch đặc hiệu. Lympho B có chức năng chính là:

  • A. Tiêu diệt tế bào nhiễm virus và tế bào ung thư.
  • B. Sản xuất kháng thể để trung hòa và loại bỏ kháng nguyên.
  • C. Điều hòa đáp ứng miễn dịch và ức chế phản ứng quá mức.
  • D. Thực bào và trình diện kháng nguyên cho tế bào T.

Câu 25: Trong quá trình cầm máu thứ phát (đông máu), ion calcium (Ca2+) đóng vai trò gì?

  • A. Hoạt hóa tiểu cầu để kết tập.
  • B. Co mạch tại vị trí tổn thương.
  • C. Cần thiết cho nhiều giai đoạn trong chuỗi phản ứng đông máu, đặc biệt là hoạt hóa các yếu tố đông máu.
  • D. Ổn định nút chặn tiểu cầu.

Câu 26: Một người có nhóm máu AB Rh+. Nhóm máu này có kháng nguyên nào trên bề mặt hồng cầu và kháng thể nào trong huyết tương?

  • A. Kháng nguyên A, B, Rh trên hồng cầu; không có kháng thể anti-A, anti-B trong huyết tương.
  • B. Kháng nguyên A, Rh trên hồng cầu; kháng thể anti-B trong huyết tương.
  • C. Kháng nguyên B, Rh trên hồng cầu; kháng thể anti-A trong huyết tương.
  • D. Kháng nguyên Rh trên hồng cầu; kháng thể anti-A và anti-B trong huyết tương.

Câu 27: Plasmin là enzyme chính tham gia vào quá trình tiêu sợi huyết (fibrinolysis). Plasmin được tạo ra từ chất hoạt hóa nào?

  • A. Thrombin
  • B. Plasminogen
  • C. Fibrinogen
  • D. Yếu tố XIIIa

Câu 28: Tế bào gốc tạo máu (hematopoietic stem cells) cư trú chủ yếu ở đâu trong cơ thể người trưởng thành?

  • A. Gan
  • B. Lách
  • C. Tủy xương
  • D. Hạch bạch huyết

Câu 29: Một bệnh nhân bị giảm sản xuất tất cả các dòng tế bào máu (hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu) do suy tủy xương. Tình trạng này được gọi là gì?

  • A. Thiếu máu bất sản hồng cầu đơn thuần.
  • B. Giảm bạch cầu hạt.
  • C. Xuất huyết giảm tiểu cầu.
  • D. Suy tủy xương toàn bộ (pancytopenia).

Câu 30: Để xác định nhóm máu ABO theo phương pháp hồng cầu mẫu (reverse typing), cần sử dụng thành phần nào?

  • A. Huyết thanh mẫu và hồng cầu của người cần xác định nhóm máu.
  • B. Hồng cầu mẫu (nhóm A, B, O) và huyết thanh của người cần xác định nhóm máu.
  • C. Huyết thanh đã biết nhóm máu và hồng cầu mẫu.
  • D. Máu toàn phần của người cần xác định nhóm máu và thuốc thử anti-A, anti-B.

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một người đàn ông 45 tuổi sống ở vùng đồng bằng lên vùng núi cao (3000m) để du lịch trong 1 tuần. Cơ thể ông ta sẽ thích nghi như thế nào để duy trì cung cấp oxy đầy đủ cho các mô trong điều kiện môi trường mới?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Xét nghiệm công thức máu của một bệnh nhân cho thấy số lượng hồng cầu (RBC) là 2.5 triệu/µL (bình thường: 4.5-5.5 triệu/µL), hemoglobin (Hb) là 8 g/dL (bình thường: 13.5-17.5 g/dL), và thể tích trung bình hồng cầu (MCV) là 110 fL (bình thường: 80-100 fL). Dựa trên các chỉ số này, bệnh nhân có khả năng mắc loại thiếu máu nào?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Yếu tố nội tại (Intrinsic Factor) đóng vai trò quan trọng trong quá trình hấp thụ vitamin B12. Yếu tố này được sản xuất bởi tế bào nào của dạ dày?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Một người bị mất máu do tai nạn giao thông. Cơ chế bù trừ nào sau đây sẽ được kích hoạt đầu tiên để duy trì thể tích máu và huyết áp?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Hemoglobin trưởng thành (HbA) bao gồm hai chuỗi alpha và hai chuỗi beta globin. Bệnh Thalassemia beta là do sự giảm hoặc thiếu tổng hợp chuỗi beta globin. Điều này dẫn đến hậu quả chính nào về mặt sinh lý?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Trong quá trình đông máu, thrombin đóng vai trò trung tâm. Chức năng chính của thrombin là gì?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Một bệnh nhân nhóm máu A cần truyền máu. Nhóm máu nào sau đây KHÔNG phù hợp để truyền cho bệnh nhân này?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Tiểu cầu (thrombocytes) có vai trò quan trọng trong cầm máu ban đầu. Chức năng chính của tiểu cầu trong giai đoạn này là gì?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Bạch cầu đa nhân trung tính (neutrophils) là loại bạch cầu chiếm số lượng lớn nhất trong máu và đóng vai trò quan trọng trong hệ miễn dịch bẩm sinh. Cơ chế bảo vệ chính của bạch cầu trung tính là gì?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Xét nghiệm tốc độ máu lắng (VS - Erythrocyte Sedimentation Rate) tăng cao thường gặp trong các trường hợp viêm nhiễm. Nguyên nhân chính làm tăng VS là gì?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Hormone erythropoietin (EPO) điều hòa quá trình sản xuất hồng cầu. Cơ quan chính sản xuất erythropoietin là:

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Một người đàn ông 60 tuổi bị bệnh thận mạn tính giai đoạn cuối. Một trong những biến chứng thường gặp ở bệnh nhân này là thiếu máu. Cơ chế chính gây thiếu máu trong bệnh thận mạn là gì?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong quá trình chuyển hóa hemoglobin, heme được thoái biến thành bilirubin. Bilirubin gián tiếp (chưa liên hợp) sau đó được vận chuyển đến gan để liên hợp với acid glucuronic. Mục đích của quá trình liên hợp bilirubin là gì?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Một em bé sơ sinh bị vàng da bệnh lý do tăng bilirubin máu gián tiếp. Phương pháp điều trị phổ biến và hiệu quả nhất trong trường hợp này là gì?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong hệ thống nhóm máu ABO, nhóm máu O được gọi là 'nhóm máu cho vạn năng' vì:

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Tại sao hình dạng đĩa lõm hai mặt lại là đặc điểm cấu trúc quan trọng của hồng cầu, giúp tối ưu hóa chức năng vận chuyển khí?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Một bệnh nhân bị ngộ độc khí CO (carbon monoxide). Khí CO gây độc bằng cách cạnh tranh với oxy để gắn kết với hemoglobin. Hậu quả chính của ngộ độc CO là gì?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Hemoglobin có khả năng đệm pH máu. Thành phần nào của hemoglobin đóng vai trò chính trong chức năng đệm này?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Xét nghiệm Coombs trực tiếp được sử dụng để phát hiện:

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong cơ chế đông máu nội sinh, yếu tố hoạt hóa đầu tiên là yếu tố nào?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Bạch cầu ái toan (eosinophils) tăng cao trong máu thường liên quan đến tình trạng bệnh lý nào?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Sắt được hấp thu ở tá tràng chủ yếu dưới dạng ion nào?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Vitamin K là yếu tố cần thiết cho quá trình tổng hợp một số yếu tố đông máu tại gan. Các yếu tố đông máu phụ thuộc vitamin K bao gồm:

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Bạch cầu lympho (lymphocytes) bao gồm lympho T và lympho B, đóng vai trò trung tâm trong hệ miễn dịch đặc hiệu. Lympho B có chức năng chính là:

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong quá trình cầm máu thứ phát (đông máu), ion calcium (Ca2+) đóng vai trò gì?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Một người có nhóm máu AB Rh+. Nhóm máu này có kháng nguyên nào trên bề mặt hồng cầu và kháng thể nào trong huyết tương?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Plasmin là enzyme chính tham gia vào quá trình tiêu sợi huyết (fibrinolysis). Plasmin được tạo ra từ chất hoạt hóa nào?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Tế bào gốc tạo máu (hematopoietic stem cells) cư trú chủ yếu ở đâu trong cơ thể người trưởng thành?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Một bệnh nhân bị giảm sản xuất tất cả các dòng tế bào máu (hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu) do suy tủy xương. Tình trạng này được gọi là gì?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Để xác định nhóm máu ABO theo phương pháp hồng cầu mẫu (reverse typing), cần sử dụng thành phần nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu - Đề 11

Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu - Đề 11 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Một người đàn ông 45 tuổi sống ở vùng đồng bằng lên vùng núi cao để du lịch trong 1 tuần. Cơ thể ông sẽ thích nghi như thế nào để duy trì cung cấp oxy đầy đủ cho các mô trong điều kiện giảm áp suất riêng phần oxy?

  • A. Giảm nhịp tim và lưu lượng tim để giảm nhu cầu oxy.
  • B. Tăng thông khí phổi và giảm độ sâu hô hấp để loại bỏ CO2 hiệu quả hơn.
  • C. Giảm sản xuất erythropoietin để tránh tăng độ nhớt máu.
  • D. Tăng sản xuất erythropoietin từ thận để kích thích tủy xương tạo thêm hồng cầu.

Câu 2: Xét nghiệm công thức máu của một bệnh nhân cho thấy số lượng hồng cầu (RBC) và hemoglobin (Hb) giảm thấp. Để phân biệt thiếu máu do thiếu sắt và thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ (ví dụ do thiếu vitamin B12), xét nghiệm nào sau đây là hữu ích nhất?

  • A. Thể tích trung bình hồng cầu (MCV)
  • B. Số lượng bạch cầu (WBC count)
  • C. Số lượng tiểu cầu (Platelet count)
  • D. Thời gian máu chảy (Bleeding time)

Câu 3: Một người bị ngộ độc khí CO (carbon monoxide) có các triệu chứng thiếu oxy mô mặc dù phân áp oxy trong máu động mạch (PaO2) có thể bình thường. Giải thích nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. CO làm giảm khả năng hòa tan oxy trong huyết tương.
  • B. CO gây co mạch máu, làm giảm lưu lượng máu đến mô.
  • C. CO có ái lực với hemoglobin cao hơn oxy, ngăn cản oxy gắn vào hemoglobin.
  • D. CO gây tổn thương trực tiếp tế bào, làm giảm sử dụng oxy ở mô.

Câu 4: Trong quá trình truyền máu, phản ứng truyền máu tán huyết xảy ra khi kháng thể của người nhận tấn công hồng cầu của người cho. Phản ứng ngưng kết trong phản ứng truyền máu hệ ABO là do kháng thể nào gây ra?

  • A. Kháng thể Rh (Anti-D)
  • B. Kháng thể IgM (Anti-A, Anti-B)
  • C. Kháng thể IgG (Anti-A, Anti-B)
  • D. Kháng thể IgE

Câu 5: Một bệnh nhân bị suy thận mạn tính thường bị thiếu máu. Nguyên nhân chính gây thiếu máu trong trường hợp này là gì?

  • A. Mất máu qua đường tiêu hóa do loét dạ dày tá tràng.
  • B. Giảm hấp thu sắt do rối loạn chức năng đường ruột.
  • C. Giảm sản xuất erythropoietin (EPO) từ thận.
  • D. Tăng phá hủy hồng cầu do urê máu cao.

Câu 6: Để đánh giá tốc độ lắng máu (VS/ESR), người ta đo khoảng cách hồng cầu lắng xuống đáy ống nghiệm sau 1 giờ. Yếu tố nào sau đây làm tăng tốc độ lắng máu?

  • A. Tăng số lượng hồng cầu trong máu.
  • B. Tăng nồng độ protein huyết tương (ví dụ fibrinogen).
  • C. Giảm kích thước hồng cầu.
  • D. Tăng điện tích âm trên bề mặt hồng cầu.

Câu 7: Hemoglobin có vai trò quan trọng trong vận chuyển oxy. Phân tử hemoglobin trưởng thành (HbA) bao gồm mấy chuỗi globin và loại chuỗi globin nào?

  • A. 2 chuỗi alpha và 2 chuỗi gamma.
  • B. 4 chuỗi alpha.
  • C. 2 chuỗi alpha và 2 chuỗi beta.
  • D. 4 chuỗi beta.

Câu 8: Trong quá trình biệt hóa hồng cầu, giai đoạn nào đánh dấu sự bắt đầu tổng hợp hemoglobin?

  • A. Tiền nguyên hồng cầu.
  • B. Nguyên hồng cầu ưa base.
  • C. Nguyên hồng cầu ưa acid.
  • D. Hồng cầu lưới.

Câu 9: Acid folic và vitamin B12 rất cần thiết cho sự trưởng thành của hồng cầu. Thiếu hụt các vitamin này chủ yếu ảnh hưởng đến quá trình nào trong sinh hồng cầu?

  • A. Tổng hợp globin.
  • B. Tổng hợp heme.
  • C. Hấp thu sắt.
  • D. Trưởng thành nhân của nguyên hồng cầu.

Câu 10: Một bệnh nhân bị thiếu máu nhược sắc hồng cầu nhỏ. Xét nghiệm huyết thanh cho thấy ferritin thấp và độ bão hòa transferrin giảm. Chẩn đoán thiếu máu nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Thiếu máu thiếu sắt.
  • B. Thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ.
  • C. Thiếu máu do bệnh mạn tính.
  • D. Thalassemia.

Câu 11: Hình dạng đĩa lõm hai mặt của hồng cầu mang lại lợi ích gì cho chức năng vận chuyển khí?

  • A. Tăng độ bền cơ học của hồng cầu.
  • B. Tăng diện tích bề mặt để khuếch tán khí.
  • C. Giảm thể tích tế bào để dễ dàng di chuyển trong mao mạch.
  • D. Tăng khả năng biến dạng khi qua mao mạch hẹp.

Câu 12: Trong điều kiện sinh lý bình thường, sắt được dự trữ chủ yếu ở dạng nào trong cơ thể?

  • A. Transferrin.
  • B. Hemoglobin.
  • C. Ferritin.
  • D. Myoglobin.

Câu 13: Loại hemoglobin nào chiếm tỷ lệ chủ yếu ở người trưởng thành bình thường?

  • A. Hemoglobin A (HbA).
  • B. Hemoglobin F (HbF).
  • C. Hemoglobin S (HbS).
  • D. Hemoglobin A2 (HbA2).

Câu 14: Cơ quan nào đóng vai trò chính trong việc phá hủy hồng cầu già và thoái biến hemoglobin?

  • A. Gan.
  • B. Lách.
  • C. Tủy xương.
  • D. Thận.

Câu 15: Một người phụ nữ mang thai được xác định là Rh âm tính. Để phòng ngừa bệnh tan máu ở trẻ sơ sinh do bất đồng nhóm máu Rh, biện pháp dự phòng nào thường được sử dụng?

  • A. Truyền máu Rh âm cho mẹ trong thai kỳ.
  • B. Tiêm kháng thể Anti-A và Anti-B cho mẹ.
  • C. Tiêm globulin miễn dịch kháng Rh (Anti-D) cho mẹ sau sinh.
  • D. Theo dõi sát sao nồng độ bilirubin của trẻ sơ sinh sau sinh.

Câu 16: Trong quá trình vận chuyển CO2 từ mô về phổi, dạng vận chuyển CO2 chủ yếu trong máu là gì?

  • A. CO2 hòa tan trong huyết tương.
  • B. Carbaminohemoglobin (HbCO2).
  • C. Acid carbonic (H2CO3).
  • D. Bicarbonate (HCO3-).

Câu 17: Erythropoietin (EPO) là hormone chính điều hòa sản xuất hồng cầu. Cơ quan nào sản xuất EPO chủ yếu?

  • A. Tủy xương.
  • B. Thận.
  • C. Gan.
  • D. Lách.

Câu 18: Nguyên tắc truyền máu an toàn hệ ABO là gì?

  • A. Không để kháng nguyên của hồng cầu người cho bị kháng thể trong huyết tương người nhận ngưng kết.
  • B. Truyền máu cùng nhóm máu ABO và Rh.
  • C. Truyền máu nhóm O cho tất cả các nhóm máu khác.
  • D. Truyền máu nhóm AB chỉ nhận được nhóm AB.

Câu 19: Xét nghiệm Coombs trực tiếp được sử dụng để phát hiện tình trạng gì liên quan đến hồng cầu?

  • A. Thiếu máu thiếu sắt.
  • B. Rối loạn đông máu.
  • C. Kháng thể hoặc bổ thể gắn trên bề mặt hồng cầu.
  • D. Độ nhớt máu.

Câu 20: Chất 2,3-DPG (2,3-diphosphoglycerate) trong hồng cầu có vai trò gì đối với ái lực của hemoglobin với oxy?

  • A. Tăng ái lực của hemoglobin với oxy.
  • B. Giảm ái lực của hemoglobin với oxy.
  • C. Ổn định cấu trúc hemoglobin.
  • D. Tăng khả năng gắn CO2 của hemoglobin.

Câu 21: Một người có nhóm máu B, Rh dương tính. Trên màng hồng cầu của người này có kháng nguyên nào và trong huyết tương có kháng thể nào (nếu có) thuộc hệ ABO và Rh?

  • A. Kháng nguyên A, kháng nguyên D; Kháng thể Anti-B.
  • B. Kháng nguyên B; Kháng thể Anti-A, Anti-D.
  • C. Kháng nguyên B, kháng nguyên D; Kháng thể Anti-A.
  • D. Kháng nguyên A, kháng nguyên B, kháng nguyên D; Không có kháng thể.

Câu 22: Thiếu máu do di truyền thalassemia là do bất thường trong quá trình tổng hợp chuỗi globin nào?

  • A. Chuỗi heme.
  • B. Chuỗi globin.
  • C. Nhân porphyrin.
  • D. Sắt trong hemoglobin.

Câu 23: Men G6PD (glucose-6-phosphate dehydrogenase) có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ hồng cầu khỏi tổn thương oxy hóa. Thiếu men G6PD có thể dẫn đến tình trạng gì?

  • A. Thiếu máu thiếu sắt.
  • B. Rối loạn đông máu.
  • C. Suy tủy xương.
  • D. Thiếu máu tán huyết.

Câu 24: Hồng cầu có khả năng điều hòa thăng bằng acid-base của máu. Cơ chế chính nào giúp hồng cầu thực hiện chức năng này?

  • A. Hệ đệm hemoglobin và enzyme carbonic anhydrase.
  • B. Khả năng thực bào các chất acid hoặc base.
  • C. Điều hòa nồng độ ion natri và kali trong máu.
  • D. Sản xuất các chất đệm phosphate.

Câu 25: Trong quá trình chuyển hóa hemoglobin, heme được thoái biến thành bilirubin. Bilirubin gián tiếp (bilirubin tự do) được vận chuyển đến gan để liên hợp. Tại gan, bilirubin được liên hợp với chất nào để tạo thành bilirubin trực tiếp?

  • A. Albumin.
  • B. Globulin.
  • C. Acid glucuronic.
  • D. Sulfat.

Câu 26: Một bệnh nhân nam 60 tuổi, hút thuốc lá nhiều năm, nhập viện vì COPD nặng. Xét nghiệm máu cho thấy số lượng hồng cầu và hematocrit tăng cao. Giải thích cơ chế nào gây tăng hồng cầu trong trường hợp này?

  • A. Tăng sản xuất hồng cầu do kích thích trực tiếp của nicotine lên tủy xương.
  • B. Giảm oxy máu mạn tính kích thích sản xuất erythropoietin, tăng sinh hồng cầu.
  • C. Mất nước do COPD làm cô đặc máu, gây tăng giả tạo số lượng hồng cầu.
  • D. Rối loạn chức năng gan làm giảm phá hủy erythropoietin, tăng tác dụng kích thích tủy xương.

Câu 27: Để xác định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp huyết thanh đồ (phương pháp xuôi), người ta sử dụng loại mẫu nào và thuốc thử nào?

  • A. Huyết tương bệnh nhân và hồng cầu mẫu chuẩn.
  • B. Hồng cầu bệnh nhân và huyết tương bệnh nhân.
  • C. Máu toàn phần bệnh nhân và huyết thanh mẫu chuẩn.
  • D. Hồng cầu bệnh nhân và huyết thanh mẫu chuẩn (anti-A, anti-B).

Câu 28: Hồng cầu lưới là giai đoạn gần trưởng thành của hồng cầu. Sự gia tăng số lượng hồng cầu lưới trong máu ngoại vi có thể gợi ý tình trạng gì?

  • A. Suy tủy xương.
  • B. Thiếu máu do suy dinh dưỡng.
  • C. Tăng sinh hồng cầu bù đắp (ví dụ sau mất máu, tán huyết).
  • D. Rối loạn đông máu.

Câu 29: Màng hồng cầu có cấu trúc lớp lipid kép và protein màng. Thành phần nào sau đây giúp duy trì tính linh hoạt và biến dạng của màng hồng cầu?

  • A. Glycophorin.
  • B. Cholesterol.
  • C. Spectrin.
  • D. Anion channel (band 3 protein).

Câu 30: Một bệnh nhân bị thiếu máu ác tính (pernicious anemia) do thiếu yếu tố nội tại (intrinsic factor). Yếu tố nội tại này cần thiết cho quá trình hấp thu vitamin nào?

  • A. Acid folic.
  • B. Sắt.
  • C. Vitamin C.
  • D. Vitamin B12.

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 1: Một người đàn ông 45 tuổi sống ở vùng đồng bằng lên vùng núi cao để du lịch trong 1 tuần. Cơ thể ông sẽ thích nghi như thế nào để duy trì cung cấp oxy đầy đủ cho các mô trong điều kiện giảm áp suất riêng phần oxy?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 2: Xét nghiệm công thức máu của một bệnh nhân cho thấy số lượng hồng cầu (RBC) và hemoglobin (Hb) giảm thấp. Để phân biệt thiếu máu do thiếu sắt và thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ (ví dụ do thiếu vitamin B12), xét nghiệm nào sau đây là hữu ích nhất?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 3: Một người bị ngộ độc khí CO (carbon monoxide) có các triệu chứng thiếu oxy mô mặc dù phân áp oxy trong máu động mạch (PaO2) có thể bình thường. Giải thích nào sau đây là phù hợp nhất?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 4: Trong quá trình truyền máu, phản ứng truyền máu tán huyết xảy ra khi kháng thể của người nhận tấn công hồng cầu của người cho. Phản ứng ngưng kết trong phản ứng truyền máu hệ ABO là do kháng thể nào gây ra?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 5: Một bệnh nhân bị suy thận mạn tính thường bị thiếu máu. Nguyên nhân chính gây thiếu máu trong trường hợp này là gì?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 6: Để đánh giá tốc độ lắng máu (VS/ESR), người ta đo khoảng cách hồng cầu lắng xuống đáy ống nghiệm sau 1 giờ. Yếu tố nào sau đây làm tăng tốc độ lắng máu?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 7: Hemoglobin có vai trò quan trọng trong vận chuyển oxy. Phân tử hemoglobin trưởng thành (HbA) bao gồm mấy chuỗi globin và loại chuỗi globin nào?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 8: Trong quá trình biệt hóa hồng cầu, giai đoạn nào đánh dấu sự bắt đầu tổng hợp hemoglobin?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 9: Acid folic và vitamin B12 rất cần thiết cho sự trưởng thành của hồng cầu. Thiếu hụt các vitamin này chủ yếu ảnh hưởng đến quá trình nào trong sinh hồng cầu?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 10: Một bệnh nhân bị thiếu máu nhược sắc hồng cầu nhỏ. Xét nghiệm huyết thanh cho thấy ferritin thấp và độ bão hòa transferrin giảm. Chẩn đoán thiếu máu nào sau đây phù hợp nhất?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 11: Hình dạng đĩa lõm hai mặt của hồng cầu mang lại lợi ích gì cho chức năng vận chuyển khí?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 12: Trong điều kiện sinh lý bình thường, sắt được dự trữ chủ yếu ở dạng nào trong cơ thể?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 13: Loại hemoglobin nào chiếm tỷ lệ chủ yếu ở người trưởng thành bình thường?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 14: Cơ quan nào đóng vai trò chính trong việc phá hủy hồng cầu già và thoái biến hemoglobin?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 15: Một người phụ nữ mang thai được xác định là Rh âm tính. Để phòng ngừa bệnh tan máu ở trẻ sơ sinh do bất đồng nhóm máu Rh, biện pháp dự phòng nào thường được sử dụng?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 16: Trong quá trình vận chuyển CO2 từ mô về phổi, dạng vận chuyển CO2 chủ yếu trong máu là gì?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 17: Erythropoietin (EPO) là hormone chính điều hòa sản xuất hồng cầu. Cơ quan nào sản xuất EPO chủ yếu?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 18: Nguyên tắc truyền máu an toàn hệ ABO là gì?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 19: Xét nghiệm Coombs trực tiếp được sử dụng để phát hiện tình trạng gì liên quan đến hồng cầu?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 20: Chất 2,3-DPG (2,3-diphosphoglycerate) trong hồng cầu có vai trò gì đối với ái lực của hemoglobin với oxy?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 21: Một người có nhóm máu B, Rh dương tính. Trên màng hồng cầu của người này có kháng nguyên nào và trong huyết tương có kháng thể nào (nếu có) thuộc hệ ABO và Rh?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 22: Thiếu máu do di truyền thalassemia là do bất thường trong quá trình tổng hợp chuỗi globin nào?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 23: Men G6PD (glucose-6-phosphate dehydrogenase) có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ hồng cầu khỏi tổn thương oxy hóa. Thiếu men G6PD có thể dẫn đến tình trạng gì?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 24: Hồng cầu có khả năng điều hòa thăng bằng acid-base của máu. Cơ chế chính nào giúp hồng cầu thực hiện chức năng này?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 25: Trong quá trình chuyển hóa hemoglobin, heme được thoái biến thành bilirubin. Bilirubin gián tiếp (bilirubin tự do) được vận chuyển đến gan để liên hợp. Tại gan, bilirubin được liên hợp với chất nào để tạo thành bilirubin trực tiếp?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 26: Một bệnh nhân nam 60 tuổi, hút thuốc lá nhiều năm, nhập viện vì COPD nặng. Xét nghiệm máu cho thấy số lượng hồng cầu và hematocrit tăng cao. Giải thích cơ chế nào gây tăng hồng cầu trong trường hợp này?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 27: Để xác định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp huyết thanh đồ (phương pháp xuôi), người ta sử dụng loại mẫu nào và thuốc thử nào?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 28: Hồng cầu lưới là giai đoạn gần trưởng thành của hồng cầu. Sự gia tăng số lượng hồng cầu lưới trong máu ngoại vi có thể gợi ý tình trạng gì?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 29: Màng hồng cầu có cấu trúc lớp lipid kép và protein màng. Thành phần nào sau đây giúp duy trì tính linh hoạt và biến dạng của màng hồng cầu?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 30: Một bệnh nhân bị thiếu máu ác tính (pernicious anemia) do thiếu yếu tố nội tại (intrinsic factor). Yếu tố nội tại này cần thiết cho quá trình hấp thu vitamin nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu - Đề 12

Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu - Đề 12 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Trong điều kiện sinh lý bình thường, cơ thể sử dụng cơ chế chính nào để điều hòa sản xuất hồng cầu khi nồng độ oxy trong máu giảm?

  • A. Tăng sản xuất Thrombopoietin từ gan, kích thích tủy xương tăng sinh tiểu cầu.
  • B. Tăng sản xuất Erythropoietin từ thận, kích thích tủy xương tăng sinh hồng cầu.
  • C. Giảm sản xuất Insulin-like Growth Factor 1 (IGF-1) từ gan, ức chế tủy xương.
  • D. Tăng sản xuất Cortisol từ tuyến thượng thận, kích thích tủy xương tăng sinh bạch cầu.

Câu 2: Một người đàn ông 45 tuổi sống ở vùng đồng bằng chuyển đến vùng núi cao có độ cao 3000m so với mực nước biển. Sau vài tuần, số lượng hồng cầu của ông tăng lên. Cơ chế sinh lý nào sau đây giải thích rõ nhất cho sự thay đổi này?

  • A. Giảm nồng độ oxy trong máu kích thích thận tăng sản xuất Erythropoietin.
  • B. Tăng thông khí phế nang làm tăng pH máu, kích thích tủy xương tăng sinh hồng cầu.
  • C. Thay đổi chế độ ăn uống giàu sắt và vitamin B12 ở vùng núi cao.
  • D. Tiếp xúc với môi trường lạnh ở vùng núi cao làm giảm tốc độ phá hủy hồng cầu.

Câu 3: Vitamin B12 đóng vai trò thiết yếu trong quá trình sinh hồng cầu nhờ chức năng nào sau đây?

  • A. Tham gia trực tiếp vào cấu trúc Hemoglobin, giúp vận chuyển oxy.
  • B. Kích thích hấp thu sắt từ ruột non, tăng cường nguyên liệu tạo máu.
  • C. Đảm bảo quá trình tổng hợp DNA diễn ra bình thường trong tế bào tiền thân hồng cầu.
  • D. Bảo vệ màng tế bào hồng cầu khỏi sự phá hủy của các gốc tự do.

Câu 4: Một bệnh nhân bị thiếu máu hồng cầu nhỏ, nhược sắc. Xét nghiệm huyết thanh cho thấy nồng độ Ferritin giảm thấp. Nguyên nhân thiếu máu có khả năng cao nhất là gì?

  • A. Thiếu Vitamin B12.
  • B. Thiếu Acid Folic.
  • C. Suy tủy xương.
  • D. Thiếu Sắt.

Câu 5: Hình dạng đĩa lõm hai mặt của hồng cầu mang lại ưu điểm nào quan trọng nhất cho chức năng vận chuyển khí?

  • A. Giảm thiểu sức cản khi di chuyển trong lòng mạch, tăng tốc độ lưu thông máu.
  • B. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc, tối ưu hóa quá trình trao đổi khí O2 và CO2.
  • C. Tăng độ bền cơ học, giúp hồng cầu ít bị vỡ khi đi qua mao mạch.
  • D. Giảm thể tích tế bào, giảm tiêu thụ oxy trong quá trình vận chuyển.

Câu 6: Hemoglobin trưởng thành (HbA) được cấu tạo từ hai chuỗi alpha và hai chuỗi beta-globin. Sự khác biệt về cấu trúc chuỗi globin giữa các loại Hemoglobin (ví dụ HbA, HbF, HbS) quyết định yếu tố nào sau đây?

  • A. Màu sắc đặc trưng của hồng cầu.
  • B. Kích thước và hình dạng của tế bào hồng cầu.
  • C. Ái lực của Hemoglobin với Oxy và Carbon Dioxide.
  • D. Thời gian sống trung bình của hồng cầu trong tuần hoàn.

Câu 7: Trong điều kiện pH máu giảm (máu có tính acid hơn), đường cong phân ly oxy-hemoglobin sẽ dịch chuyển về phía bên phải. Hậu quả sinh lý của sự dịch chuyển này là gì?

  • A. Hemoglobin giải phóng Oxy dễ dàng hơn ở các mô.
  • B. Hemoglobin gắn kết Oxy mạnh mẽ hơn ở phổi.
  • C. Tăng khả năng vận chuyển CO2 từ mô về phổi.
  • D. Giảm tốc độ khuếch tán Oxy từ phế nang vào máu.

Câu 8: Carbon dioxide (CO2) được vận chuyển trong máu chủ yếu dưới dạng nào?

  • A. Hòa tan trực tiếp trong huyết tương.
  • B. Gắn với Hemoglobin tạo thành Carbaminohemoglobin.
  • C. Ion Bicarbonate (HCO3-) trong huyết tương.
  • D. Acid Carbonic (H2CO3) trong huyết tương.

Câu 9: Xét nghiệm tốc độ máu lắng (VS - Velocity Sedimentation Rate) được sử dụng để đánh giá tình trạng viêm trong cơ thể. Yếu tố nào sau đây không làm tăng tốc độ máu lắng?

  • A. Tăng nồng độ Fibrinogen trong huyết tương.
  • B. Tăng nồng độ Globulin trong huyết tương.
  • C. Giảm điện tích âm trên bề mặt hồng cầu.
  • D. Giảm nồng độ Albumin trong huyết tương.

Câu 10: Một bệnh nhân nhóm máu A cần truyền máu khẩn cấp. Nhóm máu nào sau đây là lựa chọn truyền máu an toàn nhất (tối ưu nhất) cho bệnh nhân này?

  • A. Nhóm máu A.
  • B. Nhóm máu B.
  • C. Nhóm máu AB.
  • D. Nhóm máu O.

Câu 11: Kháng thể hệ ABO thuộc loại kháng thể nào và có đặc điểm gì?

  • A. Kháng thể IgG, kháng thể miễn dịch.
  • B. Kháng thể IgM, kháng thể tự nhiên.
  • C. Kháng thể IgE, kháng thể dị ứng.
  • D. Kháng thể IgA, kháng thể niêm mạc.

Câu 12: Trong phản ứng truyền máu ABO không tương thích, điều gì xảy ra dẫn đến các triệu chứng lâm sàng nguy hiểm?

  • A. Hồng cầu của người nhận bị ngưng kết và tắc nghẽn mạch máu lớn.
  • B. Huyết tương của người nhận bị đông vón, gây rối loạn đông máu.
  • C. Hồng cầu của người cho bị ngưng kết và phá hủy, giải phóng Hemoglobin vào tuần hoàn.
  • D. Bạch cầu của người cho tấn công và phá hủy tế bào nội mô mạch máu người nhận.

Câu 13: Một phụ nữ Rh âm mang thai đứa con Rh dương. Trong lần mang thai đầu tiên, nguy cơ tan máu ở trẻ sơ sinh thường thấp. Tuy nhiên, nguy cơ này tăng lên đáng kể trong các lần mang thai sau. Giải thích nào sau đây là đúng nhất?

  • A. Kháng thể kháng Rh (Anti-Rh) là kháng thể tự nhiên, tồn tại sẵn trong cơ thể người mẹ Rh âm.
  • B. Trong lần mang thai đầu, mẹ tạo kháng thể Anti-Rh. Lần sau, kháng thể này qua nhau thai gây tan máu con.
  • C. Hệ thống miễn dịch của người mẹ thích ứng với kháng nguyên Rh sau mỗi lần mang thai, giảm nguy cơ tan máu.
  • D. Nguy cơ tan máu ở trẻ sơ sinh Rh dương không phụ thuộc vào số lần mang thai của mẹ Rh âm.

Câu 14: Trong quá trình chuyển hóa Hemoglobin, sản phẩm thoái biến cuối cùng của nhân Heme là gì và được bài tiết qua đường nào?

  • A. Sắt, được tái sử dụng để tổng hợp Hemoglobin mới.
  • B. Globin, được phân giải thành Acid amin và tái sử dụng tổng hợp protein.
  • C. Bilirubin, được bài tiết qua đường mật vào phân.
  • D. Urobilinogen, được bài tiết qua thận vào nước tiểu.

Câu 15: Một bệnh nhân bị vàng da do tăng Bilirubin gián tiếp trong máu. Nguyên nhân gây vàng da không thể là:

  • A. Tan máu quá mức do bệnh lý tự miễn.
  • B. Bệnh lý Gilbert (giảm enzyme UGT1A1 liên hợp Bilirubin).
  • C. Vỡ hồng cầu sơ sinh (vàng da sinh lý).
  • D. Tắc nghẽn đường dẫn mật ngoài gan.

Câu 16: Xét nghiệm Hematocrit (Hct) cho biết điều gì về máu?

  • A. Nồng độ Hemoglobin trung bình trong hồng cầu.
  • B. Tỷ lệ phần trăm thể tích hồng cầu trong máu toàn phần.
  • C. Số lượng hồng cầu trên một đơn vị thể tích máu.
  • D. Kích thước trung bình của hồng cầu.

Câu 17: Trong trường hợp mất nước nghiêm trọng (ví dụ do tiêu chảy cấp), Hematocrit thường thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng.
  • B. Giảm.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Thay đổi thất thường, không dự đoán được.

Câu 18: Enzyme Glucose-6-phosphate dehydrogenase (G6PD) đóng vai trò quan trọng trong hồng cầu bằng cách nào?

  • A. Tham gia vào quá trình đường phân yếm khí, cung cấp năng lượng cho hồng cầu.
  • B. Tổng hợp Hemoglobin, đảm bảo khả năng vận chuyển oxy.
  • C. Bảo vệ hồng cầu khỏi tổn thương do các chất oxy hóa.
  • D. Duy trì hình dạng đĩa lõm hai mặt đặc trưng của hồng cầu.

Câu 19: Bệnh Thalassemia là một bệnh lý di truyền gây thiếu máu. Cơ chế bệnh sinh chính của Thalassemia là gì?

  • A. Đột biến gen làm thay đổi cấu trúc Hemoglobin, giảm ái lực với oxy.
  • B. Giảm hoặc không tổng hợp được chuỗi Globin (Alpha hoặc Beta) của Hemoglobin.
  • C. Rối loạn quá trình sản xuất hồng cầu tại tủy xương, giảm số lượng hồng cầu.
  • D. Tăng phá hủy hồng cầu tại lách, giảm thời gian sống của hồng cầu.

Câu 20: Bệnh hồng cầu hình liềm (Sickle Cell Anemia) là do đột biến gen gây ra sự thay đổi một acid amin duy nhất trong chuỗi beta-globin. Hậu quả trực tiếp của đột biến này lên phân tử Hemoglobin là gì?

  • A. Hemoglobin mất khả năng gắn kết với Oxy.
  • B. Hemoglobin trở nên dễ bị oxy hóa, mất chức năng.
  • C. Hemoglobin tăng ái lực với Oxy quá mức, khó giải phóng Oxy ở mô.
  • D. Hemoglobin có xu hướng kết tinh và polymer hóa khi giảm Oxy, làm hồng cầu biến dạng.

Câu 21: Một người có nhóm máu O Rh âm có thể truyền máu cho những nhóm máu nào?

  • A. Chỉ nhóm máu O Rh âm.
  • B. Nhóm máu O Rh âm và O Rh dương.
  • C. Nhóm máu O, A, B Rh âm.
  • D. Tất cả các nhóm máu ABO và Rh dương, Rh âm.

Câu 22: Trong cơ thể, sắt được dự trữ chủ yếu ở dạng nào và tại cơ quan nào?

  • A. Transferrin, trong huyết tương.
  • B. Ferritin và Hemosiderin, trong gan, lách và tủy xương.
  • C. Hemoglobin, trong hồng cầu.
  • D. Myoglobin, trong cơ vân.

Câu 23: Yếu tố nội tại (Intrinsic Factor) cần thiết cho sự hấp thu Vitamin B12 được sản xuất bởi tế bào nào và ở vị trí nào của dạ dày?

  • A. Tế bào chính (Chief cells) ở hang vị dạ dày.
  • B. Tế bào слизь (Mucous neck cells) ở cổ tuyến dạ dày.
  • C. Tế bào viền (Parietal cells) ở thân và đáy dạ dày.
  • D. Tế bào G (G cells) ở hang vị dạ dày.

Câu 24: Thiếu máu ác tính (Pernicious Anemia) là một dạng thiếu máu hồng cầu to do thiếu Vitamin B12. Nguyên nhân phổ biến nhất gây thiếu Vitamin B12 trong bệnh này là gì?

  • A. Thiếu yếu tố nội tại do viêm teo niêm mạc dạ dày tự miễn.
  • B. Chế độ ăn chay trường kéo dài, thiếu nguồn cung cấp Vitamin B12.
  • C. Rối loạn hấp thu Vitamin B12 tại hồi tràng do bệnh lý viêm ruột.
  • D. Tăng nhu cầu Vitamin B12 do các bệnh lý ác tính.

Câu 25: Hệ đệm Hemoglobin đóng vai trò quan trọng trong điều hòa pH máu. Cơ chế hoạt động chính của hệ đệm Hemoglobin là gì?

  • A. Giải phóng Oxy khi pH máu giảm và gắn kết Oxy khi pH máu tăng.
  • B. Vận chuyển CO2 từ mô về phổi, làm giảm nồng độ Acid Carbonic trong máu.
  • C. Trao đổi ion Cl- và HCO3- qua màng hồng cầu, duy trì cân bằng điện tích.
  • D. Khả năng gắn kết và giải phóng ion H+ của phân tử Hemoglobin, đặc biệt là gốc Histidine.

Câu 26: Khi phân tích công thức máu, chỉ số MCHC (Mean Corpuscular Hemoglobin Concentration) giảm có ý nghĩa gì?

  • A. Kích thước hồng cầu nhỏ hơn bình thường (Microcytic).
  • B. Nồng độ Hemoglobin trung bình trong hồng cầu giảm (Hypochromic).
  • C. Số lượng hồng cầu trong máu tăng cao (Polycythemia).
  • D. Tuổi thọ hồng cầu bị rút ngắn (Hemolytic Anemia).

Câu 27: Trong quá trình biệt hóa hồng cầu, giai đoạn nào đánh dấu sự bắt đầu tổng hợp Hemoglobin?

  • A. Tiền nguyên hồng cầu (Pronormoblast).
  • B. Nguyên hồng cầu ưa base (Basophilic Normoblast).
  • C. Nguyên hồng cầu đa sắc (Polychromatic Normoblast).
  • D. Hồng cầu lưới (Reticulocyte).

Câu 28: Cơ quan nào đóng vai trò chính trong việc phá hủy và loại bỏ hồng cầu già hoặc bất thường ra khỏi tuần hoàn?

  • A. Gan.
  • B. Thận.
  • C. Lách.
  • D. Tủy xương.

Câu 29: Một bệnh nhân có số lượng hồng cầu tăng cao bất thường, Hematocrit tăng, và Hemoglobin tăng. Tình trạng này được gọi là gì?

  • A. Đa hồng cầu (Polycythemia).
  • B. Thiếu máu (Anemia).
  • C. Giảm bạch cầu (Leukopenia).
  • D. Tăng tiểu cầu (Thrombocytosis).

Câu 30: Xét nghiệm Coombs trực tiếp được sử dụng để phát hiện điều gì?

  • A. Kháng thể kháng hồng cầu tự do trong huyết thanh.
  • B. Kháng nguyên nhóm máu trên bề mặt hồng cầu.
  • C. Kháng thể hoặc bổ thể gắn trên bề mặt hồng cầu.
  • D. Tình trạng thiếu hụt enzyme G6PD trong hồng cầu.

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 1: Trong điều kiện sinh lý bình thường, cơ thể sử dụng cơ chế chính nào để điều hòa sản xuất hồng cầu khi nồng độ oxy trong máu giảm?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 2: Một người đàn ông 45 tuổi sống ở vùng đồng bằng chuyển đến vùng núi cao có độ cao 3000m so với mực nước biển. Sau vài tuần, số lượng hồng cầu của ông tăng lên. Cơ chế sinh lý nào sau đây giải thích rõ nhất cho sự thay đổi này?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 3: Vitamin B12 đóng vai trò thiết yếu trong quá trình sinh hồng cầu nhờ chức năng nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 4: Một bệnh nhân bị thiếu máu hồng cầu nhỏ, nhược sắc. Xét nghiệm huyết thanh cho thấy nồng độ Ferritin giảm thấp. Nguyên nhân thiếu máu có khả năng cao nhất là gì?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 5: Hình dạng đĩa lõm hai mặt của hồng cầu mang lại ưu điểm nào quan trọng nhất cho chức năng vận chuyển khí?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 6: Hemoglobin trưởng thành (HbA) được cấu tạo từ hai chuỗi alpha và hai chuỗi beta-globin. Sự khác biệt về cấu trúc chuỗi globin giữa các loại Hemoglobin (ví dụ HbA, HbF, HbS) quyết định yếu tố nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 7: Trong điều kiện pH máu giảm (máu có tính acid hơn), đường cong phân ly oxy-hemoglobin sẽ dịch chuyển về phía bên phải. Hậu quả sinh lý của sự dịch chuyển này là gì?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 8: Carbon dioxide (CO2) được vận chuyển trong máu chủ yếu dưới dạng nào?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 9: Xét nghiệm tốc độ máu lắng (VS - Velocity Sedimentation Rate) được sử dụng để đánh giá tình trạng viêm trong cơ thể. Yếu tố nào sau đây *không* làm tăng tốc độ máu lắng?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 10: Một bệnh nhân nhóm máu A cần truyền máu khẩn cấp. Nhóm máu nào sau đây là lựa chọn truyền máu *an toàn nhất* (tối ưu nhất) cho bệnh nhân này?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 11: Kháng thể hệ ABO thuộc loại kháng thể nào và có đặc điểm gì?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 12: Trong phản ứng truyền máu ABO không tương thích, điều gì xảy ra dẫn đến các triệu chứng lâm sàng nguy hiểm?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 13: Một phụ nữ Rh âm mang thai đứa con Rh dương. Trong lần mang thai đầu tiên, nguy cơ tan máu ở trẻ sơ sinh thường thấp. Tuy nhiên, nguy cơ này tăng lên đáng kể trong các lần mang thai sau. Giải thích nào sau đây là đúng nhất?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 14: Trong quá trình chuyển hóa Hemoglobin, sản phẩm thoái biến cuối cùng của nhân Heme là gì và được bài tiết qua đường nào?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 15: Một bệnh nhân bị vàng da do tăng Bilirubin gián tiếp trong máu. Nguyên nhân gây vàng da *không* thể là:

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 16: Xét nghiệm Hematocrit (Hct) cho biết điều gì về máu?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 17: Trong trường hợp mất nước nghiêm trọng (ví dụ do tiêu chảy cấp), Hematocrit thường thay đổi như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 18: Enzyme Glucose-6-phosphate dehydrogenase (G6PD) đóng vai trò quan trọng trong hồng cầu bằng cách nào?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 19: Bệnh Thalassemia là một bệnh lý di truyền gây thiếu máu. Cơ chế bệnh sinh chính của Thalassemia là gì?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 20: Bệnh hồng cầu hình liềm (Sickle Cell Anemia) là do đột biến gen gây ra sự thay đổi một acid amin duy nhất trong chuỗi beta-globin. Hậu quả trực tiếp của đột biến này lên phân tử Hemoglobin là gì?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 21: Một người có nhóm máu O Rh âm có thể truyền máu cho những nhóm máu nào?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 22: Trong cơ thể, sắt được dự trữ chủ yếu ở dạng nào và tại cơ quan nào?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 23: Yếu tố nội tại (Intrinsic Factor) cần thi???t cho sự hấp thu Vitamin B12 được sản xuất bởi tế bào nào và ở vị trí nào của dạ dày?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 24: Thiếu máu ác tính (Pernicious Anemia) là một dạng thiếu máu hồng cầu to do thiếu Vitamin B12. Nguyên nhân phổ biến nhất gây thiếu Vitamin B12 trong bệnh này là gì?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 25: Hệ đệm Hemoglobin đóng vai trò quan trọng trong điều hòa pH máu. Cơ chế hoạt động chính của hệ đệm Hemoglobin là gì?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 26: Khi phân tích công thức máu, chỉ số MCHC (Mean Corpuscular Hemoglobin Concentration) giảm có ý nghĩa gì?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 27: Trong quá trình biệt hóa hồng cầu, giai đoạn nào đánh dấu sự bắt đầu tổng hợp Hemoglobin?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 28: Cơ quan nào đóng vai trò chính trong việc phá hủy và loại bỏ hồng cầu già hoặc bất thường ra khỏi tuần hoàn?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 29: Một bệnh nhân có số lượng hồng cầu tăng cao bất thường, Hematocrit tăng, và Hemoglobin tăng. Tình trạng này được gọi là gì?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 30: Xét nghiệm Coombs trực tiếp được sử dụng để phát hiện điều gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu - Đề 13

Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu - Đề 13 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Một người đàn ông 45 tuổi sống ở vùng đồng bằng chuyển đến vùng núi cao (3000m so với mực nước biển). Cơ thể sẽ đáp ứng như thế nào để duy trì cung cấp oxy đầy đủ cho các mô trong điều kiện môi trường mới này?

  • A. Giảm sản xuất hồng cầu để giảm nhu cầu oxy.
  • B. Tăng sản xuất erythropoietin để kích thích tủy xương tăng sinh hồng cầu.
  • C. Giảm nhịp tim và lưu lượng máu để tiết kiệm oxy.
  • D. Tăng thông khí phổi để tăng cường hấp thụ oxy, giảm sản xuất hồng cầu.

Câu 2: Trong quá trình biệt hóa hồng cầu, giai đoạn nào sau đây đánh dấu sự bắt đầu tổng hợp hemoglobin?

  • A. Tiền nguyên hồng cầu (Proerythroblast)
  • B. Nguyên hồng cầu ưa base (Basophilic erythroblast)
  • C. Nguyên hồng cầu đa sắc (Polychromatic erythroblast)
  • D. Hồng cầu lưới (Reticulocyte)

Câu 3: Xét nghiệm công thức máu của một bệnh nhân cho thấy MCV (thể tích trung bình hồng cầu) là 110 fL (giá trị bình thường: 80-100 fL) và MCHC (nồng độ hemoglobin trung bình hồng cầu) là 30 g/dL (giá trị bình thường: 32-36 g/dL). Dựa trên các chỉ số này, loại thiếu máu nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Thiếu máu hồng cầu to (Macrocytic anemia)
  • B. Thiếu máu hồng cầu nhỏ nhược sắc (Microcytic hypochromic anemia)
  • C. Thiếu máu hồng cầu bình thường đẳng sắc (Normocytic normochromic anemia)
  • D. Thiếu máu huyết tán (Hemolytic anemia)

Câu 4: Vitamin B12 đóng vai trò thiết yếu trong quá trình tạo máu vì lý do nào sau đây?

  • A. Tham gia trực tiếp vào cấu trúc của hemoglobin.
  • B. Kích thích sản xuất erythropoietin ở thận.
  • C. Cần thiết cho sự tổng hợp DNA và trưởng thành của tế bào hồng cầu.
  • D. Tăng cường hấp thu sắt từ ruột non.

Câu 5: Một người phụ nữ mang thai ở tháng thứ 7 được phát hiện thiếu máu do thiếu sắt. Cơ chế nào sau đây giải thích tại sao phụ nữ mang thai dễ bị thiếu sắt?

  • A. Giảm hấp thu sắt tại ruột do thay đổi гормон.
  • B. Nhu cầu sắt tăng cao để đáp ứng sự phát triển của thai nhi và nhau thai.
  • C. Tăng đào thải sắt qua nước tiểu trong thai kỳ.
  • D. Chế độ ăn uống thường không đáp ứng đủ nhu cầu sắt tăng lên.

Câu 6: Hình dạng đĩa lõm hai mặt của hồng cầu có ý nghĩa sinh lý nào quan trọng nhất?

  • A. Tăng tỷ lệ diện tích bề mặt trên thể tích, giúp khuếch tán khí hiệu quả hơn.
  • B. Giảm sức cản khi hồng cầu di chuyển trong mạch máu.
  • C. Tăng độ bền cơ học của hồng cầu khi đi qua mao mạch.
  • D. Tạo không gian cho nhân tế bào và các bào quan khác.

Câu 7: Hemoglobin trưởng thành (HbA) bao gồm những chuỗi globin nào?

  • A. Hai chuỗi alpha và hai chuỗi gamma.
  • B. Hai chuỗi alpha và hai chuỗi delta.
  • C. Hai chuỗi alpha và hai chuỗi beta.
  • D. Hai chuỗi beta và hai chuỗi gamma.

Câu 8: Ái lực của hemoglobin với oxy bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố. Yếu tố nào sau đây làm giảm ái lực của hemoglobin với oxy, giúp oxy dễ dàng высшие phóng vào mô hơn?

  • A. pH máu tăng (kiềm hóa).
  • B. Nhiệt độ cơ thể giảm.
  • C. Phân áp oxy trong máu tăng.
  • D. Nồng độ 2,3-Diphosphoglycerate (2,3-DPG) trong hồng cầu tăng.

Câu 9: Trong quá trình vận chuyển CO2 từ mô về phổi, dạng vận chuyển chính của CO2 trong máu là gì?

  • A. CO2 hòa tan trong huyết tương.
  • B. Bicarbonate (HCO3-) trong huyết tương.
  • C. Carbaminohemoglobin (CO2 gắn với hemoglobin).
  • D. Acid carbonic (H2CO3) trong huyết tương.

Câu 10: Hiện tượng "Hamburger shift" (trao đổi chloride) xảy ra trong hồng cầu có vai trò gì trong vận chuyển CO2?

  • A. Tăng cường gắn kết CO2 với hemoglobin.
  • B. Giảm độ pH bên trong hồng cầu.
  • C. Duy trì cân bằng điện tích và tăng cường vận chuyển bicarbonate ra khỏi hồng cầu.
  • D. Thúc đẩy quá trình hòa tan CO2 trong huyết tương.

Câu 11: Một người có nhóm máu A, Rh dương. Trên bề mặt hồng cầu của người này sẽ có kháng nguyên nào?

  • A. Kháng nguyên A và kháng nguyên D.
  • B. Kháng nguyên B và kháng nguyên D.
  • C. Kháng nguyên A và kháng nguyên B.
  • D. Không có kháng nguyên A, B hoặc D.

Câu 12: Kháng thể hệ ABO thuộc loại kháng thể nào và chúng được hình thành như thế nào?

  • A. Kháng thể IgG, hình thành sau khi tiếp xúc với kháng nguyên.
  • B. Kháng thể IgM, kháng thể tự nhiên hình thành không cần tiếp xúc kháng nguyên.
  • C. Kháng thể IgE, liên quan đến phản ứng dị ứng.
  • D. Kháng thể IgA, có trong dịch tiết.

Câu 13: Trong trường hợp truyền máu khẩn cấp, khi chưa xác định được nhóm máu của người nhận, nhóm máu nào sau đây được coi là "nhóm máu cho vạn năng" và có thể truyền được (với số lượng hạn chế) cho hầu hết mọi người?

  • A. Nhóm máu AB, Rh dương.
  • B. Nhóm máu A, Rh dương.
  • C. Nhóm máu O, Rh âm.
  • D. Nhóm máu B, Rh dương.

Câu 14: Điều gì xảy ra nếu truyền nhầm nhóm máu ABO không tương thích cho người nhận?

  • A. Không có phản ứng gì đáng kể nếu truyền lượng máu nhỏ.
  • B. Người nhận sẽ sản xuất kháng thể chống lại hồng cầu truyền vào sau vài ngày.
  • C. Hồng cầu truyền vào sẽ bị đào thải dần trong vài tuần.
  • D. Gây phản ứng truyền máu cấp tính, ngưng kết hồng cầu và huyết tán, có thể đe dọa tính mạng.

Câu 15: Một bệnh nhân bị suy thận mạn tính thường gặp tình trạng thiếu máu. Nguyên nhân chính gây thiếu máu trong trường hợp này là gì?

  • A. Mất máu do chảy máu đường tiêu hóa.
  • B. Giảm sản xuất erythropoietin (EPO) ở thận.
  • C. Rối loạn hấp thu sắt do bệnh thận.
  • D. Tăng phá hủy hồng cầu do urê máu cao.

Câu 16: Xét nghiệm tốc độ máu lắng (VS) tăng cao có ý nghĩa lâm sàng gì?

  • A. Phản ánh tình trạng thiếu máu nặng.
  • B. Chỉ điểm nguy cơ đông máu.
  • C. Gợi ý tình trạng viêm nhiễm, nhiễm trùng hoặc bệnh lý ác tính.
  • D. Đánh giá chức năng đông máu của cơ thể.

Câu 17: Ferritin là dạng dự trữ sắt chủ yếu trong cơ thể. Xét nghiệm ferritin huyết thanh được sử dụng để đánh giá tình trạng dự trữ sắt. Mức ferritin huyết thanh thấp gợi ý điều gì?

  • A. Tình trạng thiếu sắt hoặc dự trữ sắt thấp.
  • B. Tình trạng thừa sắt hoặc quá tải sắt.
  • C. Viêm gan cấp tính.
  • D. Bệnh lý ác tính.

Câu 18: Trong bệnh Thalassemia thể beta, đột biến gen ảnh hưởng đến quá trình tổng hợp chuỗi globin nào?

  • A. Chuỗi alpha globin.
  • B. Chuỗi beta globin.
  • C. Chuỗi gamma globin.
  • D. Chuỗi delta globin.

Câu 19: Bilirubin là sản phẩm thoái hóa của thành phần nào trong hồng cầu?

  • A. Globin.
  • B. Màng hồng cầu.
  • C. Heme.
  • D. Sắt.

Câu 20: Một người đàn ông 60 tuổi có các triệu chứng mệt mỏi, da xanh xao, và niêm mạc nhợt nhạt. Xét nghiệm công thức máu cho thấy hồng cầu bình thường về kích thước và màu sắc (normocytic normochromic anemia), nhưng số lượng hồng cầu giảm. Tình trạng này có thể gợi ý nguyên nhân nào?

  • A. Thiếu sắt.
  • B. Thiếu vitamin B12.
  • C. Thiếu acid folic.
  • D. Suy tủy xương.

Câu 21: Thrombopoietin (TPO) là hormone chính điều hòa quá trình sản xuất tế bào máu nào?

  • A. Hồng cầu (Erythrocytes).
  • B. Bạch cầu hạt (Granulocytes).
  • C. Tiểu cầu (Thrombocytes).
  • D. Lympho bào (Lymphocytes).

Câu 22: Chức năng không phải của hồng cầu là gì?

  • A. Vận chuyển oxy từ phổi đến các mô.
  • B. Vận chuyển CO2 từ mô về phổi.
  • C. Tham gia vào hệ thống đệm của máu.
  • D. Thực bào vi khuẩn và các tác nhân gây bệnh.

Câu 23: Yếu tố nội tại (intrinsic factor) cần thiết cho sự hấp thu vitamin B12 được sản xuất ở đâu?

  • A. Tụy.
  • B. Dạ dày.
  • C. Ruột non.
  • D. Gan.

Câu 24: Acid folic cần thiết cho quá trình tổng hợp purin và pyrimidin, là những thành phần cấu tạo của DNA. Thiếu acid folic ảnh hưởng đến quá trình tạo máu như thế nào?

  • A. Gây thiếu máu hồng cầu to (macrocytic anemia) do rối loạn trưởng thành tế bào.
  • B. Gây thiếu máu hồng cầu nhỏ (microcytic anemia) do giảm tổng hợp hemoglobin.
  • C. Gây thiếu máu nhược sắc (hypochromic anemia) do thiếu sắt.
  • D. Gây thiếu máu huyết tán (hemolytic anemia) do màng hồng cầu dễ vỡ.

Câu 25: Trong xét nghiệm nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp huyết thanh đồ (phương pháp xuôi), thành phần nào được sử dụng để phát hiện kháng nguyên trên hồng cầu cần thử?

  • A. Hồng cầu mẫu đã biết nhóm máu.
  • B. Huyết tương mẫu đã biết nhóm máu.
  • C. Huyết thanh mẫu chứa kháng thể anti-A và anti-B.
  • D. Máu toàn phần của người cần xác định nhóm máu.

Câu 26: Hematocrit là gì và nó phản ánh điều gì trong công thức máu?

  • A. Nồng độ hemoglobin trung bình trong hồng cầu.
  • B. Tỷ lệ phần trăm thể tích hồng cầu so với thể tích máu toàn phần.
  • C. Số lượng hồng cầu trên một đơn vị thể tích máu.
  • D. Kích thước trung bình của hồng cầu.

Câu 27: Sức bền của hồng cầu giảm trong dung dịch nhược trương. Điều gì xảy ra với hồng cầu khi đặt trong dung dịch nhược trương?

  • A. Hồng cầu co lại và mất nước.
  • B. Hồng cầu giữ nguyên hình dạng và thể tích.
  • C. Hồng cầu tăng cường vận chuyển oxy.
  • D. Hồng cầu trương lên và có thể bị vỡ do nước tràn vào.

Câu 28: Trong cơ thể, sắt được dự trữ chủ yếu ở dạng nào và tại cơ quan nào?

  • A. Ferritin, chủ yếu ở gan, lách và tủy xương.
  • B. Transferrin, chủ yếu trong huyết tương.
  • C. Hemosiderin, chủ yếu ở cơ vân.
  • D. Hemoglobin, chủ yếu trong hồng cầu.

Câu 29: Điều gì KHÔNG phải là yếu tố kích thích sản xuất erythropoietin (EPO)?

  • A. Giảm phân áp oxy trong máu (PaO2).
  • B. Thiếu máu.
  • C. Tăng huyết áp.
  • D. Sống ở vùng núi cao.

Câu 30: Một bệnh nhân có nhóm máu AB Rh âm cần truyền máu. Nhóm máu nào sau đây là an toàn nhất để truyền cho bệnh nhân này?

  • A. AB Rh âm.
  • B. A Rh âm.
  • C. B Rh âm.
  • D. O Rh âm.

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 1: Một người đàn ông 45 tuổi sống ở vùng đồng bằng chuyển đến vùng núi cao (3000m so với mực nước biển). Cơ thể sẽ đáp ứng như thế nào để duy trì cung cấp oxy đầy đủ cho các mô trong điều kiện môi trường mới này?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 2: Trong quá trình biệt hóa hồng cầu, giai đoạn nào sau đây đánh dấu sự bắt đầu tổng hợp hemoglobin?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 3: Xét nghiệm công thức máu của một bệnh nhân cho thấy MCV (thể tích trung bình hồng cầu) là 110 fL (giá trị bình thường: 80-100 fL) và MCHC (nồng độ hemoglobin trung bình hồng cầu) là 30 g/dL (giá trị bình thường: 32-36 g/dL). Dựa trên các chỉ số này, loại thiếu máu nào sau đây phù hợp nhất?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 4: Vitamin B12 đóng vai trò thiết yếu trong quá trình tạo máu vì lý do nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 5: Một người phụ nữ mang thai ở tháng thứ 7 được phát hiện thiếu máu do thiếu sắt. Cơ chế nào sau đây giải thích tại sao phụ nữ mang thai dễ bị thiếu sắt?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 6: Hình dạng đĩa lõm hai mặt của hồng cầu có ý nghĩa sinh lý nào quan trọng nhất?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 7: Hemoglobin trưởng thành (HbA) bao gồm những chuỗi globin nào?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 8: Ái lực của hemoglobin với oxy bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố. Yếu tố nào sau đây *làm giảm* ái lực của hemoglobin với oxy, giúp oxy dễ dàng высшие phóng vào mô hơn?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 9: Trong quá trình vận chuyển CO2 từ mô về phổi, dạng vận chuyển *chính* của CO2 trong máu là gì?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 10: Hiện tượng 'Hamburger shift' (trao đổi chloride) xảy ra trong hồng cầu có vai trò gì trong vận chuyển CO2?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 11: Một người có nhóm máu A, Rh dương. Trên bề mặt hồng cầu của người này sẽ có kháng nguyên nào?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 12: Kháng thể hệ ABO thuộc loại kháng thể nào và chúng được hình thành như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 13: Trong trường hợp truyền máu khẩn cấp, khi chưa xác định được nhóm máu của người nhận, nhóm máu nào sau đây được coi là 'nhóm máu cho vạn năng' và có thể truyền được (với số lượng hạn chế) cho hầu hết mọi người?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 14: Điều gì xảy ra nếu truyền nhầm nhóm máu ABO không tương thích cho người nhận?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 15: Một bệnh nhân bị suy thận mạn tính thường gặp tình trạng thiếu máu. Nguyên nhân chính gây thiếu máu trong trường hợp này là gì?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 16: Xét nghiệm tốc độ máu lắng (VS) tăng cao có ý nghĩa lâm sàng gì?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 17: Ferritin là dạng dự trữ sắt chủ yếu trong cơ thể. Xét nghiệm ferritin huyết thanh được sử dụng để đánh giá tình trạng dự trữ sắt. Mức ferritin huyết thanh thấp gợi ý điều gì?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 18: Trong bệnh Thalassemia thể beta, đột biến gen ảnh hưởng đến quá trình tổng hợp chuỗi globin nào?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 19: Bilirubin là sản phẩm thoái hóa của thành phần nào trong hồng cầu?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 20: Một người đàn ông 60 tuổi có các triệu chứng mệt mỏi, da xanh xao, và niêm mạc nhợt nhạt. Xét nghiệm công thức máu cho thấy hồng cầu bình thường về kích thước và màu sắc (normocytic normochromic anemia), nhưng số lượng hồng cầu giảm. Tình trạng này có thể gợi ý nguyên nhân nào?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 21: Thrombopoietin (TPO) là hormone chính điều hòa quá trình sản xuất tế bào máu nào?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 22: Chức năng *không phải* của hồng cầu là gì?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 23: Yếu tố nội tại (intrinsic factor) cần thiết cho sự hấp thu vitamin B12 được sản xuất ở đâu?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 24: Acid folic cần thiết cho quá trình tổng hợp purin và pyrimidin, là những thành phần cấu tạo của DNA. Thiếu acid folic ảnh hưởng đến quá trình tạo máu như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 25: Trong xét nghiệm nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp *huyết thanh đồ* (phương pháp xuôi), thành phần nào được sử dụng để phát hiện kháng nguyên trên hồng cầu cần thử?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 26: Hematocrit là gì và nó phản ánh điều gì trong công thức máu?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 27: Sức bền của hồng cầu giảm trong dung dịch nhược trương. Điều gì xảy ra với hồng cầu khi đặt trong dung dịch nhược trương?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 28: Trong cơ thể, sắt được dự trữ chủ yếu ở dạng nào và tại cơ quan nào?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 29: Điều gì KHÔNG phải là yếu tố kích thích sản xuất erythropoietin (EPO)?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 30: Một bệnh nhân có nhóm máu AB Rh âm cần truyền máu. Nhóm máu nào sau đây là *an toàn nhất* để truyền cho bệnh nhân này?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu - Đề 14

Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu - Đề 14 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Một người trưởng thành khỏe mạnh sống ở vùng đồng bằng chuyển đến sinh sống ở vùng núi cao với áp suất khí quyển thấp hơn. Cơ thể sẽ thích nghi bằng cách tăng sản xuất hormone nào để kích thích tủy xương tăng sinh hồng cầu?

  • A. Thrombopoietin
  • B. Erythropoietin
  • C. Leukopoietin
  • D. Insulin-like Growth Factor 1 (IGF-1)

Câu 2: Hồng cầu có hình dạng đĩa lõm hai mặt mang lại lợi ích gì lớn nhất trong chức năng vận chuyển khí?

  • A. Tăng tỷ lệ diện tích bề mặt trên thể tích, tối ưu hóa khuếch tán khí
  • B. Giảm sức cản khi di chuyển trong mạch máu nhỏ
  • C. Tăng khả năng biến dạng khi đi qua mao mạch hẹp
  • D. Cung cấp không gian cho nhân tế bào hoạt động

Câu 3: Hemoglobin A (HbA), loại hemoglobin phổ biến nhất ở người trưởng thành, được cấu tạo từ bao nhiêu chuỗi polypeptide và thuộc những loại nào?

  • A. 2 chuỗi alpha và 2 chuỗi gamma
  • B. 4 chuỗi alpha
  • C. 2 chuỗi alpha và 2 chuỗi beta
  • D. 2 chuỗi beta và 2 chuỗi delta

Câu 4: Trong hệ thống nhóm máu ABO, nhóm máu O được gọi là "nhóm máu cho vạn năng" vì lý do nào sau đây?

  • A. Huyết tương nhóm máu O không chứa kháng thể anti-A và anti-B
  • B. Hồng cầu nhóm máu O mang cả kháng nguyên A và B
  • C. Huyết tương nhóm máu O chứa cả kháng thể anti-A và anti-B
  • D. Hồng cầu nhóm máu O không mang kháng nguyên A hoặc B

Câu 5: Xét nghiệm công thức máu của một bệnh nhân cho thấy các chỉ số sau: MCV (thể tích trung bình hồng cầu) thấp, MCH (lượng hemoglobin trung bình hồng cầu) thấp, và MCHC (nồng độ hemoglobin trung bình hồng cầu) thấp. Dạng thiếu máu nào sau đây phù hợp nhất với kết quả này?

  • A. Thiếu máu hồng cầu to
  • B. Thiếu máu nhược sắc hồng cầu nhỏ
  • C. Thiếu máu đẳng sắc hồng cầu bình thường
  • D. Thiếu máu bất sản

Câu 6: Yếu tố đông máu VIII (yếu tố antihemophilic) đóng vai trò quan trọng trong giai đoạn nào của quá trình đông máu?

  • A. Giai đoạn hình thành phức hợp prothrombinase
  • B. Giai đoạn hoạt hóa fibrinogen thành fibrin
  • C. Giai đoạn hoạt hóa yếu tố X trong con đường đông máu nội sinh
  • D. Giai đoạn hình thành thrombin

Câu 7: Cơ chế chính giúp ngăn chặn sự đông máu lan tỏa trong cơ thể là gì?

  • A. Hệ thống chống đông nội sinh (antithrombin, protein C, protein S)
  • B. Sự hiện diện của heparin trên bề mặt tế bào nội mô
  • C. Hoạt động của plasminogen và hệ thống tiêu sợi huyết
  • D. Sự loại bỏ các yếu tố đông máu đã hoạt hóa bởi gan

Câu 8: Loại bạch cầu nào đóng vai trò quan trọng nhất trong phản ứng dị ứng và nhiễm ký sinh trùng?

  • A. Bạch cầu trung tính (Neutrophils)
  • B. Bạch cầu ái toan (Eosinophils)
  • C. Bạch cầu ái kiềm (Basophils)
  • D. Bạch cầu đơn nhân (Monocytes)

Câu 9: Trong quá trình thực bào, tế bào thực bào sử dụng cơ chế nào để tiêu diệt vi khuẩn và các vật thể lạ?

  • A. Giải phóng kháng thể
  • B. Hoạt hóa bổ thể
  • C. Sản xuất interferon
  • D. Sử dụng enzyme lysosome và các chất oxy hóa mạnh (ROS)

Câu 10: Thành phần protein chính tạo nên áp suất keo của huyết tương là gì?

  • A. Globulin
  • B. Fibrinogen
  • C. Albumin
  • D. Immunoglobulin

Câu 11: Hormone erythropoietin (EPO) được sản xuất chủ yếu ở cơ quan nào trong cơ thể người trưởng thành?

  • A. Gan
  • B. Thận
  • C. Tủy xương
  • D. Lách

Câu 12: Xét nghiệm tốc độ máu lắng (VS) tăng cao thường gặp trong trường hợp nào sau đây?

  • A. Viêm khớp dạng thấp
  • B. Thiếu máu thiếu sắt
  • C. Đa hồng cầu
  • D. Suy tim sung huyết

Câu 13: Chất 2,3-Diphosphoglycerate (2,3-DPG) trong hồng cầu có vai trò gì trong quá trình vận chuyển oxy?

  • A. Tăng ái lực của hemoglobin với oxy
  • B. Giảm ái lực của hemoglobin với oxy, tăng giải phóng oxy ở mô
  • C. Ổn định cấu trúc hemoglobin
  • D. Vận chuyển CO2 từ mô về phổi

Câu 14: Trong quá trình chuyển hóa bilirubin, bilirubin gián tiếp (bilirubin tự do) khác với bilirubin trực tiếp (bilirubin liên hợp) ở điểm nào?

  • A. Bilirubin trực tiếp có nguồn gốc từ sự thoái hóa hemoglobin, bilirubin gián tiếp thì không
  • B. Bilirubin gián tiếp tan trong nước, bilirubin trực tiếp không tan trong nước
  • C. Bilirubin gián tiếp chưa liên hợp với acid glucuronic, bilirubin trực tiếp đã liên hợp
  • D. Bilirubin trực tiếp độc hại hơn bilirubin gián tiếp

Câu 15: Loại tế bào nào sau đây là tiền thân của đại thực bào (macrophages)?

  • A. Bạch cầu trung tính (Neutrophils)
  • B. Bạch cầu lympho (Lymphocytes)
  • C. Bạch cầu ái toan (Eosinophils)
  • D. Bạch cầu đơn nhân (Monocytes)

Câu 16: Vitamin B12 cần thiết cho quá trình tạo máu vì vai trò chính của nó trong việc gì?

  • A. Tổng hợp hemoglobin
  • B. Tổng hợp DNA và RNA, cần thiết cho sự phân chia tế bào
  • C. Hấp thu sắt từ ruột
  • D. Chuyển hóa acid folic

Câu 17: Trong xét nghiệm đông máu, thời gian prothrombin (PT) được sử dụng để đánh giá hoạt động của con đường đông máu nào?

  • A. Con đường đông máu ngoại sinh và con đường chung
  • B. Con đường đông máu nội sinh
  • C. Cả con đường đông máu nội sinh và ngoại sinh
  • D. Chức năng tiểu cầu

Câu 18: Tại sao thiếu máu do bệnh thận mạn tính thường là thiếu máu đẳng sắc hồng cầu bình thường?

  • A. Do thiếu sắt thứ phát sau suy thận
  • B. Do mất máu qua đường tiêu hóa ở bệnh nhân suy thận
  • C. Do suy giảm sản xuất erythropoietin (EPO) từ thận
  • D. Do tăng phá hủy hồng cầu ở lách

Câu 19: Trong phản ứng truyền máu, ngưng kết hồng cầu xảy ra khi kháng thể của người nhận phản ứng với kháng nguyên nào?

  • A. Kháng thể trong huyết tương của người cho
  • B. Kháng nguyên trên bạch cầu của người cho
  • C. Kháng thể trên tiểu cầu của người nhận
  • D. Kháng nguyên trên hồng cầu của người cho

Câu 20: Hiện tượng "chuyển chloride" (chloride shift) trong hồng cầu có vai trò gì trong vận chuyển CO2?

  • A. Tăng ái lực của hemoglobin với CO2
  • B. Duy trì cân bằng điện tích khi HCO3- khuếch tán ra khỏi hồng cầu
  • C. Giảm pH bên trong hồng cầu
  • D. Tăng khả năng hòa tan CO2 trong huyết tương

Câu 21: Loại bạch cầu nào chiếm tỷ lệ cao nhất trong tổng số bạch cầu tuần hoàn ở người trưởng thành khỏe mạnh?

  • A. Bạch cầu trung tính (Neutrophils)
  • B. Bạch cầu lympho (Lymphocytes)
  • C. Bạch cầu đơn nhân (Monocytes)
  • D. Bạch cầu ái toan (Eosinophils)

Câu 22: Cơ chế cầm máu ban đầu (cầm máu nguyên phát) chủ yếu dựa vào sự co mạch và hoạt động của tế bào máu nào?

  • A. Bạch cầu trung tính
  • B. Hồng cầu
  • C. Tiểu cầu
  • D. Bạch cầu lympho

Câu 23: Sắt được dự trữ chủ yếu trong cơ thể dưới dạng protein nào?

  • A. Transferrin
  • B. Ferritin
  • C. Hemosiderin
  • D. Myoglobin

Câu 24: Loại immunoglobulin nào đóng vai trò quan trọng nhất trong phản ứng dị ứng tức thì (type I hypersensitivity)?

  • A. IgG
  • B. IgA
  • C. IgM
  • D. IgE

Câu 25: Trong quá trình tạo máu ở tủy xương, tế bào gốc tạo máu đa năng (HSC) có đặc điểm quan trọng nào?

  • A. Chỉ biệt hóa thành hồng cầu
  • B. Chỉ biệt hóa thành bạch cầu
  • C. Khả năng tự đổi mới và biệt hóa thành các dòng tế bào máu khác nhau
  • D. Chỉ tồn tại ở giai đoạn phôi thai

Câu 26: Xét nghiệm Coombs trực tiếp được sử dụng để phát hiện tình trạng gì liên quan đến hồng cầu?

  • A. Thiếu máu thiếu sắt
  • B. Kháng thể hoặc bổ thể gắn trên bề mặt hồng cầu
  • C. Bất thường về hình dạng hồng cầu
  • D. Giảm sản xuất hồng cầu ở tủy xương

Câu 27: Heparin là một thuốc chống đông máu hoạt động theo cơ chế nào?

  • A. Ức chế tổng hợp vitamin K
  • B. Ức chế kết tập tiểu cầu
  • C. Phá hủy fibrin
  • D. Tăng cường hoạt tính của antithrombin

Câu 28: Hồng cầu lưới (reticulocytes) là giai đoạn phát triển nào của hồng cầu và có ý nghĩa gì trong đánh giá chức năng tủy xương?

  • A. Giai đoạn tiền thân của hồng cầu trưởng thành, phản ánh chức năng tủy xương
  • B. Giai đoạn hồng cầu trưởng thành, tham gia vận chuyển oxy
  • C. Tế bào bạch cầu non, tham gia đáp ứng miễn dịch
  • D. Tế bào tiểu cầu, tham gia quá trình đông máu

Câu 29: Trong cơ chế điều hòa pH máu, hệ đệm bicarbonate (HCO3-/H2CO3) đóng vai trò quan trọng nhất ở đâu?

  • A. Trong tế bào
  • B. Trong dịch nội bào
  • C. Trong máu và dịch ngoại bào
  • D. Trong dịch não tủy

Câu 30: Bệnh nhân bị bệnh von Willebrand có nguy cơ chảy máu do thiếu yếu tố đông máu nào và rối loạn chức năng của tế bào máu nào?

  • A. Yếu tố IX và hồng cầu
  • B. Yếu tố von Willebrand và tiểu cầu
  • C. Yếu tố VIII và bạch cầu
  • D. Yếu tố XII và đại thực bào

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 1: Một người trưởng thành khỏe mạnh sống ở vùng đồng bằng chuyển đến sinh sống ở vùng núi cao với áp suất khí quyển thấp hơn. Cơ thể sẽ thích nghi bằng cách tăng sản xuất hormone nào để kích thích tủy xương tăng sinh hồng cầu?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 2: Hồng cầu có hình dạng đĩa lõm hai mặt mang lại lợi ích gì lớn nhất trong chức năng vận chuyển khí?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 3: Hemoglobin A (HbA), loại hemoglobin phổ biến nhất ở người trưởng thành, được cấu tạo từ bao nhiêu chuỗi polypeptide và thuộc những loại nào?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 4: Trong hệ thống nhóm máu ABO, nhóm máu O được gọi là 'nhóm máu cho vạn năng' vì lý do nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 5: Xét nghiệm công thức máu của một bệnh nhân cho thấy các chỉ số sau: MCV (thể tích trung bình hồng cầu) thấp, MCH (lượng hemoglobin trung bình hồng cầu) thấp, và MCHC (nồng độ hemoglobin trung bình hồng cầu) thấp. Dạng thiếu máu nào sau đây phù hợp nhất với kết quả này?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 6: Yếu tố đông máu VIII (yếu tố antihemophilic) đóng vai trò quan trọng trong giai đoạn nào của quá trình đông máu?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 7: Cơ chế chính giúp ngăn chặn sự đông máu lan tỏa trong cơ thể là gì?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 8: Loại bạch cầu nào đóng vai trò quan trọng nhất trong phản ứng dị ứng và nhiễm ký sinh trùng?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 9: Trong quá trình thực bào, tế bào thực bào sử dụng cơ chế nào để tiêu diệt vi khuẩn và các vật thể lạ?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 10: Thành phần protein chính tạo nên áp suất keo của huyết tương là gì?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 11: Hormone erythropoietin (EPO) được sản xuất chủ yếu ở cơ quan nào trong cơ thể người trưởng thành?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 12: Xét nghiệm tốc độ máu lắng (VS) tăng cao thường gặp trong trường hợp nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 13: Chất 2,3-Diphosphoglycerate (2,3-DPG) trong hồng cầu có vai trò gì trong quá trình vận chuyển oxy?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 14: Trong quá trình chuyển hóa bilirubin, bilirubin gián tiếp (bilirubin tự do) khác với bilirubin trực tiếp (bilirubin liên hợp) ở điểm nào?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 15: Loại tế bào nào sau đây là tiền thân của đại thực bào (macrophages)?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 16: Vitamin B12 cần thiết cho quá trình tạo máu vì vai trò chính của nó trong việc gì?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 17: Trong xét nghiệm đông máu, thời gian prothrombin (PT) được sử dụng để đánh giá hoạt động của con đường đông máu nào?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 18: Tại sao thiếu máu do bệnh thận mạn tính thường là thiếu máu đẳng sắc hồng cầu bình thường?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 19: Trong phản ứng truyền máu, ngưng kết hồng cầu xảy ra khi kháng thể của người nhận phản ứng với kháng nguyên nào?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 20: Hiện tượng 'chuyển chloride' (chloride shift) trong hồng cầu có vai trò gì trong vận chuyển CO2?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 21: Loại bạch cầu nào chiếm tỷ lệ cao nhất trong tổng số bạch cầu tuần hoàn ở người trưởng thành khỏe mạnh?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 22: Cơ chế cầm máu ban đầu (cầm máu nguyên phát) chủ yếu dựa vào sự co mạch và hoạt động của tế bào máu nào?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 23: Sắt được dự trữ chủ yếu trong cơ thể dưới dạng protein nào?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 24: Loại immunoglobulin nào đóng vai trò quan trọng nhất trong phản ứng dị ứng tức thì (type I hypersensitivity)?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 25: Trong quá trình tạo máu ở tủy xương, tế bào gốc tạo máu đa năng (HSC) có đặc điểm quan trọng nào?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 26: Xét nghiệm Coombs trực tiếp được sử dụng để phát hiện tình trạng gì liên quan đến hồng cầu?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 27: Heparin là một thuốc chống đông máu hoạt động theo cơ chế nào?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 28: Hồng cầu lưới (reticulocytes) là giai đoạn phát triển nào của hồng cầu và có ý nghĩa gì trong đánh giá chức năng tủy xương?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 29: Trong cơ chế điều hòa pH máu, hệ đệm bicarbonate (HCO3-/H2CO3) đóng vai trò quan trọng nhất ở đâu?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 30: Bệnh nhân bị bệnh von Willebrand có nguy cơ chảy máu do thiếu yếu tố đông máu nào và rối loạn chức năng của tế bào máu nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu - Đề 15

Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu - Đề 15 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Quá trình tạo máu (Hematopoiesis) ở người trưởng thành trong điều kiện sinh lý bình thường diễn ra chủ yếu tại cơ quan nào?

  • A. Gan
  • B. Lách
  • C. Hạch bạch huyết
  • D. Tủy xương đỏ

Câu 2: Tế bào nào sau đây được xem là tế bào gốc vạn năng (pluripotent stem cell) trong hệ tạo máu, có khả năng biệt hóa thành tất cả các dòng tế bào máu?

  • A. Tế bào gốc tạo máu (Hematopoietic Stem Cell)
  • B. Nguyên hồng cầu (Erythroblast)
  • C. Nguyên tủy bào (Myeloblast)
  • D. Tiền nguyên bào lympho (Lymphoblast)

Câu 3: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò chính trong việc kích thích tủy xương tăng sản xuất hồng cầu khi cơ thể bị thiếu oxy?

  • A. Thrombopoietin
  • B. Interleukin-6
  • C. Erythropoietin
  • D. Yếu tố kích thích cụm bạch cầu hạt-đại thực bào (GM-CSF)

Câu 4: Một bệnh nhân bị suy thận mạn giai đoạn cuối thường có biểu hiện thiếu máu. Nguyên nhân chính của tình trạng thiếu máu này là do suy giảm chức năng của cơ quan nào trong việc sản xuất yếu tố kích thích tạo hồng cầu?

  • A. Gan
  • B. Thận
  • C. Lách
  • D. Tuyến thượng thận

Câu 5: Hình dạng đĩa lõm hai mặt của hồng cầu mang lại những lợi thế sinh lý nào cho chức năng vận chuyển khí? CHỌN CÂU SAI.

  • A. Tăng diện tích bề mặt so với thể tích, tối ưu hóa trao đổi khí.
  • B. Giúp hồng cầu dễ dàng biến dạng để đi qua các mao mạch hẹp.
  • C. Làm giảm quãng đường khuếch tán khí từ màng vào trung tâm tế bào.
  • D. Giúp hồng cầu di chuyển nhanh hơn trong lòng mạch máu lớn.

Câu 6: Thành phần nào sau đây trong hồng cầu chịu trách nhiệm chính trong việc vận chuyển oxy?

  • A. Carbonic anhydrase
  • B. Hemoglobin
  • C. 2,3-Bisphosphoglycerate (2,3-BPG)
  • D. Màng hồng cầu

Câu 7: Cấu trúc của phân tử Hemoglobin A (HbA) ở người trưởng thành bình thường bao gồm những chuỗi globin nào?

  • A. Hai chuỗi alpha và hai chuỗi gamma
  • B. Hai chuỗi alpha và hai chuỗi delta
  • C. Hai chuỗi alpha và hai chuỗi beta
  • D. Hai chuỗi beta và hai chuỗi gamma

Câu 8: Bệnh Thalassemia là một nhóm bệnh lý di truyền liên quan đến bất thường trong tổng hợp các chuỗi globin của Hemoglobin. Nếu một bệnh nhân được chẩn đoán mắc Alpha-Thalassemia thể nặng, điều đó có nghĩa là có sự suy giảm tổng hợp chuỗi globin nào?

  • A. Chuỗi alpha
  • B. Chuỗi beta
  • C. Chuỗi gamma
  • D. Chuỗi delta

Câu 9: Quá trình thoái hóa Hemoglobin từ hồng cầu già cỗi diễn ra chủ yếu ở hệ thống nào trong cơ thể?

  • A. Thận
  • B. Tuyến tụy
  • C. Tim
  • D. Hệ thống lưới nội mô (ví dụ: lách, gan, tủy xương)

Câu 10: Sản phẩm thoái hóa cuối cùng của phần Heme (sau khi loại bỏ sắt) trong phân tử Hemoglobin là gì, và nó được bài tiết ra ngoài cơ thể chủ yếu qua đâu?

  • A. Urobilinogen, qua thận
  • B. Hemosiderin, qua phân
  • C. Bilirubin, qua mật và phân
  • D. Transferrin, qua nước tiểu

Câu 11: Một bệnh nhân có biểu hiện vàng da, vàng mắt, kết quả xét nghiệm cho thấy Bilirubin gián tiếp (unconjugated bilirubin) tăng cao trong máu, trong khi Bilirubin trực tiếp (conjugated bilirubin) bình thường. Nguyên nhân nào sau đây có khả năng nhất gây ra tình trạng này?

  • A. Tan máu (tăng phá hủy hồng cầu)
  • B. Tắc nghẽn đường mật
  • C. Suy chức năng gan (giảm khả năng liên hợp Bilirubin)
  • D. Thiếu máu do thiếu sắt

Câu 12: Sắt (Fe) là một thành phần thiết yếu cho quá trình tạo máu. Sắt được hấp thu chủ yếu ở phần nào của ống tiêu hóa?

  • A. Tá tràng và phần trên ruột non
  • B. Dạ dày
  • C. Hồi tràng
  • D. Ruột già

Câu 13: Để hấp thu sắt từ thức ăn một cách hiệu quả, sắt cần ở dạng hóa trị nào? Yếu tố nào sau đây giúp chuyển hóa sắt sang dạng dễ hấp thu này trong lòng dạ dày/ruột?

  • A. Fe+++, nhờ men Pepsin
  • B. Fe+++, nhờ Vitamin B12
  • C. Fe++, nhờ Vitamin C (Acid Ascorbic)
  • D. Fe++, nhờ yếu tố nội tại (Intrinsic Factor)

Câu 14: Sắt được dự trữ trong cơ thể chủ yếu dưới dạng phức hợp protein nào? Tình trạng thiếu sắt kéo dài sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến lượng dự trữ của phức hợp này.

  • A. Transferrin
  • B. Hemosiderin
  • C. Hemoglobin
  • D. Ferritin

Câu 15: Vitamin B12 (Cobalamin) và Acid Folic là hai vitamin cần thiết cho quá trình tổng hợp DNA, đặc biệt quan trọng cho sự trưởng thành của tế bào hồng cầu. Thiếu một trong hai vitamin này sẽ dẫn đến loại thiếu máu đặc trưng nào?

  • A. Thiếu máu hồng cầu to (Megaloblastic Anemia)
  • B. Thiếu máu hồng cầu nhỏ, nhược sắc (Microcytic, Hypochromic Anemia)
  • C. Thiếu máu tan máu (Hemolytic Anemia)
  • D. Thiếu máu suy tủy (Aplastic Anemia)

Câu 16: Yếu tố nội tại (Intrinsic Factor - IF) là một glycoprotein do tế bào thành (parietal cells) của dạ dày sản xuất. Vai trò của IF là gì trong hấp thu Vitamin B12?

  • A. Giúp chuyển hóa Vitamin B12 sang dạng hoạt động.
  • B. Kết hợp với Vitamin B12 để bảo vệ nó khỏi bị tiêu hóa và tạo phức hợp giúp hấp thu ở hồi tràng.
  • C. Kích thích bài tiết Vitamin B12 từ gan.
  • D. Vận chuyển Vitamin B12 trong máu đến tủy xương.

Câu 17: Một bệnh nhân sau phẫu thuật cắt bỏ toàn bộ dạ dày có nguy cơ cao mắc loại thiếu máu nào sau đây nếu không được bổ sung Vitamin B12 thường xuyên? Giải thích nguyên nhân.

  • A. Thiếu máu do thiếu sắt, vì sắt không được hấp thu.
  • B. Thiếu máu tan máu, do tổn thương hồng cầu.
  • C. Thiếu máu suy tủy, do tổn thương tủy xương.
  • D. Thiếu máu hồng cầu to (thiếu máu ác tính), do thiếu yếu tố nội tại dẫn đến kém hấp thu Vitamin B12.

Câu 18: Đường cong phân ly oxy-hemoglobin mô tả mối quan hệ giữa phân áp oxy (PO2) và độ bão hòa oxy của Hemoglobin (HbO2%). Yếu tố nào sau đây làm dịch chuyển đường cong này sang PHẢI, có ý nghĩa gì ở mô?

  • A. Tăng nhiệt độ hoặc tăng 2,3-BPG; giúp Hb nhả oxy dễ hơn tại mô.
  • B. Giảm pH hoặc tăng PCO2; giúp Hb gắn oxy chặt hơn tại mô.
  • C. Tăng pH hoặc giảm PCO2; giúp Hb nhả oxy dễ hơn tại mô.
  • D. Giảm nhiệt độ hoặc giảm 2,3-BPG; giúp Hb gắn oxy chặt hơn tại mô.

Câu 19: Tại sao khi ở vùng núi cao (phân áp oxy thấp), cơ thể người thường có xu hướng tăng sản xuất hồng cầu và tăng nồng độ 2,3-BPG trong hồng cầu?

  • A. Tăng hồng cầu giúp Hb gắn oxy chặt hơn; tăng 2,3-BPG giúp Hb gắn oxy chặt hơn.
  • B. Tăng hồng cầu giúp Hb nhả oxy dễ hơn; tăng 2,3-BPG giúp Hb gắn oxy chặt hơn.
  • C. Tăng hồng cầu giúp Hb gắn oxy chặt hơn; tăng 2,3-BPG giúp Hb nhả oxy dễ hơn.
  • D. Tăng hồng cầu để tăng tổng lượng Hb mang oxy; tăng 2,3-BPG để giúp Hb nhả oxy dễ hơn cho mô.

Câu 20: Carbon Monoxide (CO) là một khí độc có ái lực với Hemoglobin mạnh hơn oxy gấp khoảng 200-250 lần. Hậu quả chính khi CO gắn vào Hb (tạo thành Carboxyhemoglobin - COHb) là gì?

  • A. Giảm khả năng vận chuyển oxy của máu do chiếm chỗ của oxy trên Hb và làm tăng ái lực của Hb còn lại với oxy.
  • B. Làm tăng khả năng vận chuyển oxy của máu do Hb gắn được cả CO và O2 cùng lúc.
  • C. Không ảnh hưởng đến vận chuyển oxy nhưng gây độc trực tiếp cho tế bào.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến vận chuyển CO2 chứ không ảnh hưởng đến vận chuyển oxy.

Câu 21: Carbonic Anhydrase (CA) là một enzyme có trong hồng cầu với vai trò quan trọng trong vận chuyển CO2. Enzyme này xúc tác cho phản ứng nào?

  • A. Kết hợp CO2 với Hemoglobin tạo Carboxyhemoglobin.
  • B. Phân ly Oxy khỏi Hemoglobin.
  • C. Chuyển hóa CO2 và nước thành Acid Carbonic (H2CO3) và ngược lại.
  • D. Vận chuyển ion Cl- qua màng hồng cầu.

Câu 22: Hiện tượng "shift chloride" hay "Hamburger phenomenon" mô tả sự trao đổi ion qua màng hồng cầu trong quá trình vận chuyển CO2. Ion nào di chuyển vào trong hồng cầu khi HCO3- được vận chuyển ra ngoài huyết tương ở mô?

  • A. Cl-
  • B. Na+
  • C. K+
  • D. H+

Câu 23: Bên cạnh chức năng vận chuyển khí, hồng cầu còn đóng vai trò quan trọng trong việc đệm pH máu. Khả năng đệm này chủ yếu là nhờ vào thành phần nào của Hemoglobin?

  • A. Nhân Heme
  • B. Ion Sắt (Fe)
  • C. Chất 2,3-BPG
  • D. Các gốc Histidine trên chuỗi Globin

Câu 24: Hệ nhóm máu ABO được xác định dựa trên sự hiện diện của những yếu tố nào trên màng hồng cầu?

  • A. Kháng nguyên A và/hoặc B
  • B. Kháng thể anti-A và/hoặc anti-B
  • C. Yếu tố Rhesus (Rh)
  • D. Các protein vận chuyển

Câu 25: Trong hệ nhóm máu ABO, người có nhóm máu AB có những kháng nguyên và kháng thể nào trong máu?

  • A. Chỉ có kháng nguyên A, có kháng thể anti-B
  • B. Chỉ có kháng nguyên B, có kháng thể anti-A
  • C. Có cả kháng nguyên A và B, không có kháng thể anti-A lẫn anti-B
  • D. Không có kháng nguyên A lẫn B, có cả kháng thể anti-A và anti-B

Câu 26: Kháng thể trong hệ nhóm máu Rhesus (Rh) thường là kháng thể miễn dịch, nghĩa là chúng chỉ xuất hiện khi cơ thể tiếp xúc với kháng nguyên Rh (thường là qua truyền máu hoặc mang thai). Điều này khác biệt với kháng thể hệ ABO ở điểm nào?

  • A. Kháng thể hệ ABO là kháng thể IgG, còn hệ Rh là IgM.
  • B. Kháng thể hệ ABO có sẵn trong huyết tương mà không cần tiếp xúc trước với kháng nguyên tương ứng.
  • C. Kháng thể hệ Rh có khả năng gây ngưng kết hồng cầu mạnh hơn kháng thể hệ ABO.
  • D. Kháng thể hệ ABO chỉ được sản xuất sau khi truyền máu không phù hợp.

Câu 27: Xét nghiệm xác định nhóm máu bằng phương pháp huyết thanh mẫu (phương pháp xuôi) dựa trên nguyên lý nào?

  • A. Tìm kháng nguyên trên hồng cầu của người cần xác định bằng cách cho phản ứng với kháng thể đã biết.
  • B. Tìm kháng thể trong huyết thanh của người cần xác định bằng cách cho phản ứng với hồng cầu có kháng nguyên đã biết.
  • C. Tìm cả kháng nguyên và kháng thể cùng lúc trong mẫu máu.
  • D. Đo nồng độ Hemoglobin trong mẫu máu.

Câu 28: Một phụ nữ nhóm máu A, Rh âm (A-). Lần mang thai thứ hai, thai nhi có nhóm máu B, Rh dương (B+). Điều gì có khả năng xảy ra nếu người mẹ đã từng tiếp xúc với máu Rh dương trước đó (ví dụ: lần mang thai đầu thai Rh+ hoặc truyền máu Rh+)?

  • A. Không có vấn đề gì xảy ra vì hệ ABO và Rh là độc lập.
  • B. Người mẹ sẽ tạo kháng thể anti-A gây tan máu thai nhi.
  • C. Người mẹ có thể đã tạo kháng thể anti-Rh gây tan máu hồng cầu của thai nhi (bệnh tan máu ở trẻ sơ sinh).
  • D. Thai nhi sẽ tạo kháng thể anti-B gây tan máu hồng cầu của mẹ.

Câu 29: Trong trường hợp truyền máu cấp cứu mà chưa kịp làm đầy đủ các xét nghiệm hòa hợp, nguyên tắc chung để đảm bảo an toàn tối đa cho người nhận là gì?

  • A. Chỉ truyền máu cùng nhóm ABO và Rh.
  • B. Truyền hồng cầu lắng nhóm O, Rh âm (O-).
  • C. Truyền huyết tương nhóm AB.
  • D. Truyền máu toàn phần bất kỳ nhóm nào có sẵn.

Câu 30: Hematocrit (Hct) là tỷ lệ thể tích của thành phần nào trong tổng thể tích máu toàn phần?

  • A. Huyết tương
  • B. Các tế bào máu (hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu)
  • C. Hemoglobin
  • D. Hồng cầu

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 1: Quá trình tạo máu (Hematopoiesis) ở người trưởng thành trong điều kiện sinh lý bình thường diễn ra chủ yếu tại cơ quan nào?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 2: Tế bào nào sau đây được xem là tế bào gốc vạn năng (pluripotent stem cell) trong hệ tạo máu, có khả năng biệt hóa thành tất cả các dòng tế bào máu?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 3: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò chính trong việc kích thích tủy xương tăng sản xuất hồng cầu khi cơ thể bị thiếu oxy?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 4: Một bệnh nhân bị suy thận mạn giai đoạn cuối thường có biểu hiện thiếu máu. Nguyên nhân chính của tình trạng thiếu máu này là do suy giảm chức năng của cơ quan nào trong việc sản xuất yếu tố kích thích tạo hồng cầu?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 5: Hình dạng đĩa lõm hai mặt của hồng cầu mang lại những lợi thế sinh lý nào cho chức năng vận chuyển khí? CHỌN CÂU SAI.

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 6: Thành phần nào sau đây trong hồng cầu chịu trách nhiệm chính trong việc vận chuyển oxy?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 7: Cấu trúc của phân tử Hemoglobin A (HbA) ở người trưởng thành bình thường bao gồm những chuỗi globin nào?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 8: Bệnh Thalassemia là một nhóm bệnh lý di truyền liên quan đến bất thường trong tổng hợp các chuỗi globin của Hemoglobin. Nếu một bệnh nhân được chẩn đoán mắc Alpha-Thalassemia thể nặng, điều đó có nghĩa là có sự suy giảm tổng hợp chuỗi globin nào?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 9: Quá trình thoái hóa Hemoglobin từ hồng cầu già cỗi diễn ra chủ yếu ở hệ thống nào trong cơ thể?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 10: Sản phẩm thoái hóa cuối cùng của phần Heme (sau khi loại bỏ sắt) trong phân tử Hemoglobin là gì, và nó được bài tiết ra ngoài cơ thể chủ yếu qua đâu?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 11: Một bệnh nhân có biểu hiện vàng da, vàng mắt, kết quả xét nghiệm cho thấy Bilirubin gián tiếp (unconjugated bilirubin) tăng cao trong máu, trong khi Bilirubin trực tiếp (conjugated bilirubin) bình thường. Nguyên nhân nào sau đây có khả năng nhất gây ra tình trạng này?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 12: Sắt (Fe) là một thành phần thiết yếu cho quá trình tạo máu. Sắt được hấp thu chủ yếu ở phần nào của ống tiêu hóa?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 13: Để hấp thu sắt từ thức ăn một cách hiệu quả, sắt cần ở dạng hóa trị nào? Yếu tố nào sau đây giúp chuyển hóa sắt sang dạng dễ hấp thu này trong lòng dạ dày/ruột?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 14: Sắt được dự trữ trong cơ thể chủ yếu dưới dạng phức hợp protein nào? Tình trạng thiếu sắt kéo dài sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến lượng dự trữ của phức hợp này.

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 15: Vitamin B12 (Cobalamin) và Acid Folic là hai vitamin cần thiết cho quá trình tổng hợp DNA, đặc biệt quan trọng cho sự trưởng thành của tế bào hồng cầu. Thiếu một trong hai vitamin này sẽ dẫn đến loại thiếu máu đặc trưng nào?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 16: Yếu tố nội tại (Intrinsic Factor - IF) là một glycoprotein do tế bào thành (parietal cells) của dạ dày sản xuất. Vai trò của IF là gì trong hấp thu Vitamin B12?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 17: Một bệnh nhân sau phẫu thuật cắt bỏ toàn bộ dạ dày có nguy cơ cao mắc loại thiếu máu nào sau đây nếu không được bổ sung Vitamin B12 thường xuyên? Giải thích nguyên nhân.

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 18: Đường cong phân ly oxy-hemoglobin mô tả mối quan hệ giữa phân áp oxy (PO2) và độ bão hòa oxy của Hemoglobin (HbO2%). Yếu tố nào sau đây làm dịch chuyển đường cong này sang PHẢI, có ý nghĩa gì ở mô?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 19: Tại sao khi ở vùng núi cao (phân áp oxy thấp), cơ thể người thường có xu hướng tăng sản xuất hồng cầu và tăng nồng độ 2,3-BPG trong hồng cầu?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 20: Carbon Monoxide (CO) là một khí độc có ái lực với Hemoglobin mạnh hơn oxy gấp khoảng 200-250 lần. Hậu quả chính khi CO gắn vào Hb (tạo thành Carboxyhemoglobin - COHb) là gì?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 21: Carbonic Anhydrase (CA) là một enzyme có trong hồng cầu với vai trò quan trọng trong vận chuyển CO2. Enzyme này xúc tác cho phản ứng nào?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 22: Hiện tượng 'shift chloride' hay 'Hamburger phenomenon' mô tả sự trao đổi ion qua màng hồng cầu trong quá trình vận chuyển CO2. Ion nào di chuyển vào trong hồng cầu khi HCO3- được vận chuyển ra ngoài huyết tương ở mô?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 23: Bên cạnh chức năng vận chuyển khí, hồng cầu còn đóng vai trò quan trọng trong việc đệm pH máu. Khả năng đệm này chủ yếu là nhờ vào thành phần nào của Hemoglobin?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 24: Hệ nhóm máu ABO được xác định dựa trên sự hiện diện của những yếu tố nào trên màng hồng cầu?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 25: Trong hệ nhóm máu ABO, người có nhóm máu AB có những kháng nguyên và kháng thể nào trong máu?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 26: Kháng thể trong hệ nhóm máu Rhesus (Rh) thường là kháng thể miễn dịch, nghĩa là chúng chỉ xuất hiện khi cơ thể tiếp xúc với kháng nguyên Rh (thường là qua truyền máu hoặc mang thai). Điều này khác biệt với kháng thể hệ ABO ở điểm nào?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 27: Xét nghiệm xác định nhóm máu bằng phương pháp huyết thanh mẫu (phương pháp xuôi) dựa trên nguyên lý nào?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 28: Một phụ nữ nhóm máu A, Rh âm (A-). Lần mang thai thứ hai, thai nhi có nhóm máu B, Rh dương (B+). Điều gì có khả năng xảy ra nếu người mẹ đã từng tiếp xúc với máu Rh dương trước đó (ví dụ: lần mang thai đầu thai Rh+ hoặc truyền máu Rh+)?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 29: Trong trường hợp truyền máu cấp cứu mà chưa kịp làm đầy đủ các xét nghiệm hòa hợp, nguyên tắc chung để đảm bảo an toàn tối đa cho người nhận là gì?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 30: Hematocrit (Hct) là tỷ lệ thể tích của thành phần nào trong tổng thể tích máu toàn phần?

Viết một bình luận