15+ Đề Thi Thử Trắc Nghiệm – Môn Tài Nguyên Du Lịch

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

Đề 11

Đề 12

Đề 13

Đề 14

Đề 15

1

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch - Đề 01

Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Theo Luật Du lịch Việt Nam 2017, tài nguyên du lịch văn hóa KHÔNG bao gồm yếu tố nào sau đây?

  • A. Di tích lịch sử - văn hóa, di tích khảo cổ
  • B. Lễ hội truyền thống, các loại hình nghệ thuật dân gian
  • C. Các sản phẩm thủ công mỹ nghệ truyền thống
  • D. Địa hình núi đá vôi và hang động

Câu 2: Để đánh giá tiềm năng phát triển du lịch sinh thái tại một khu rừng quốc gia, tiêu chí nào sau đây là QUAN TRỌNG NHẤT cần xem xét?

  • A. Sự đa dạng sinh học và tính độc đáo của hệ sinh thái
  • B. Cơ sở hạ tầng giao thông và dịch vụ du lịch hiện có
  • C. Mức độ đầu tư và quảng bá du lịch của địa phương
  • D. Số lượng khách du lịch đã từng đến khu vực này

Câu 3: Một công ty du lịch muốn xây dựng sản phẩm du lịch cộng đồng tại một bản làng dân tộc thiểu số. Hoạt động nào sau đây KHÔNG phù hợp với nguyên tắc phát triển du lịch bền vững và tôn trọng văn hóa bản địa?

  • A. Tổ chức các lớp học văn hóa truyền thống cho du khách tham gia
  • B. Sử dụng sản phẩm nông nghiệp và thủ công địa phương trong dịch vụ du lịch
  • C. Xây dựng khu nghỉ dưỡng cao cấp, thay đổi kiến trúc nhà truyền thống
  • D. Đào tạo người dân địa phương về kỹ năng làm du lịch

Câu 4: Loại hình tài nguyên du lịch tự nhiên nào sau đây có vai trò QUAN TRỌNG NHẤT trong việc phát triển du lịch nghỉ dưỡng biển?

  • A. Hệ thống sông ngòi và kênh rạch
  • B. Bờ biển đẹp, bãi cát và khí hậu ôn hòa
  • C. Các khu rừng ngập mặn ven biển
  • D. Đa dạng sinh vật biển phong phú

Câu 5: Di sản văn hóa thế giới nào ở Việt Nam được UNESCO công nhận là Di sản hỗn hợp (vừa có giá trị văn hóa, vừa có giá trị thiên nhiên)?

  • A. Vịnh Hạ Long
  • B. Phố cổ Hội An
  • C. Quần thể danh thắng Tràng An
  • D. Thánh địa Mỹ Sơn

Câu 6: Phương pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để bảo tồn tài nguyên du lịch văn hóa?

  • A. Nghiên cứu, tư liệu hóa và số hóa các giá trị văn hóa
  • B. Giáo dục và nâng cao nhận thức cộng đồng về giá trị di sản
  • C. Khuyến khích phát triển du lịch có kiểm soát để tạo nguồn lực bảo tồn
  • D. Xây dựng các công trình hiện đại ngay sát di tích gốc để thu hút khách

Câu 7: Trong các loại hình du lịch sau, loại hình nào thường gắn liền với việc khai thác tài nguyên du lịch nhân văn là chủ yếu?

  • A. Du lịch sinh thái
  • B. Du lịch văn hóa
  • C. Du lịch mạo hiểm
  • D. Du lịch biển đảo

Câu 8: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của du lịch đến tài nguyên môi trường, giải pháp nào sau đây mang tính HỆ THỐNG và DÀI HẠN NHẤT?

  • A. Tăng cường thu phí môi trường đối với khách du lịch
  • B. Xây dựng thêm nhiều nhà máy xử lý rác thải và nước thải
  • C. Quy hoạch phát triển du lịch bền vững và quản lý tài nguyên tổng hợp
  • D. Hạn chế số lượng khách du lịch đến các điểm đến nhạy cảm

Câu 9: Một khu vực có tiềm năng phát triển du lịch cộng đồng dựa trên nông nghiệp. Loại hình tài nguyên du lịch nào sau đây sẽ là TRUNG TÂM của sản phẩm du lịch?

  • A. Khí hậu và cảnh quan nông thôn
  • B. Văn hóa ẩm thực và lễ hội nông nghiệp
  • C. Các làng nghề truyền thống liên quan đến nông nghiệp
  • D. Hoạt động sản xuất nông nghiệp và đời sống nông thôn

Câu 10: Trong quá trình phát triển du lịch, yếu tố nào sau đây có thể gây ra sự XUNG ĐỘT giữa bảo tồn tài nguyên du lịch và khai thác kinh tế?

  • A. Lợi nhuận kinh tế ngắn hạn được ưu tiên hơn giá trị bảo tồn dài hạn
  • B. Khách du lịch thiếu ý thức bảo vệ tài nguyên
  • C. Chính sách quản lý du lịch còn nhiều bất cập
  • D. Thiếu sự tham gia của cộng đồng địa phương vào hoạt động du lịch

Câu 11: Để đánh giá chất lượng tài nguyên du lịch biển, tiêu chí nào sau đây KHÔNG phù hợp?

  • A. Độ trong sạch của nước biển và bãi cát
  • B. Sự đa dạng và phong phú của hệ sinh thái biển
  • C. Số lượng di tích lịch sử - văn hóa ven biển
  • D. Tiềm năng phát triển các hoạt động thể thao dưới nước

Câu 12: Loại hình du lịch nào sau đây có tiềm năng lớn nhất để phát triển ở khu vực có nhiều di sản văn hóa vật thể và phi vật thể?

  • A. Du lịch nông nghiệp
  • B. Du lịch văn hóa - di sản
  • C. Du lịch sinh thái cộng đồng
  • D. Du lịch nghỉ dưỡng cao cấp

Câu 13: Hoạt động du lịch nào sau đây có thể gây ra tác động tiêu cực NHẤT đến tài nguyên du lịch tự nhiên là các rạn san hô?

  • A. Đi bộ đường dài trong rừng ven biển
  • B. Tham quan bằng thuyền đáy kính
  • C. Lặn biển ngắm san hô có hướng dẫn
  • D. Neo đậu tàu thuyền trực tiếp lên rạn san hô

Câu 14: Để phát triển du lịch bền vững, việc quản lý tài nguyên du lịch cần tuân thủ nguyên tắc nào sau đây?

  • A. Khai thác tối đa tài nguyên để tăng trưởng kinh tế
  • B. Ưu tiên lợi ích của doanh nghiệp du lịch
  • C. Cân bằng giữa khai thác, bảo tồn và lợi ích cộng đồng
  • D. Tập trung vào thu hút khách du lịch quốc tế

Câu 15: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG được xem là thành phần của tài nguyên du lịch?

  • A. Địa điểm du lịch hấp dẫn
  • B. Sự kiện văn hóa đặc sắc
  • C. Cảnh quan thiên nhiên đẹp
  • D. Cơ sở lưu trú du lịch

Câu 16: Loại hình tài nguyên du lịch nào sau đây thường mang tính MÙA VỤ?

  • A. Khí hậu và thời tiết
  • B. Di tích lịch sử và công trình kiến trúc
  • C. Lễ hội và sự kiện văn hóa
  • D. Văn hóa ẩm thực địa phương

Câu 17: Để phát triển du lịch dựa vào tài nguyên suối nước nóng, yếu tố nào sau đây cần được QUAN TÂM hàng đầu để đảm bảo tính bền vững?

  • A. Xây dựng cơ sở hạ tầng du lịch hiện đại và sang trọng
  • B. Bảo vệ chất lượng và trữ lượng nguồn nước nóng
  • C. Tăng cường quảng bá và xúc tiến du lịch mạnh mẽ
  • D. Thu hút vốn đầu tư lớn từ các tập đoàn du lịch

Câu 18: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào KHÔNG phù hợp để giảm thiểu tác động của du lịch đến di sản văn hóa?

  • A. Giới hạn số lượng khách tham quan tại các di tích nhạy cảm
  • B. Tăng cường công tác an ninh và bảo vệ di tích
  • C. Cho phép xây dựng tự do các công trình dịch vụ xung quanh di tích
  • D. Nâng cao ý thức bảo vệ di sản cho du khách và cộng đồng

Câu 19: Loại hình tài nguyên du lịch nào sau đây có khả năng TÁI TẠO cao nhất?

  • A. Di tích lịch sử và khảo cổ
  • B. Địa chất và khoáng sản
  • C. Động vật hoang dã quý hiếm
  • D. Văn hóa và phong tục tập quán

Câu 20: Để phân loại tài nguyên du lịch, người ta thường dựa trên tiêu chí CHÍNH nào sau đây?

  • A. Giá trị kinh tế và tiềm năng khai thác
  • B. Nguồn gốc tự nhiên hay nhân văn
  • C. Vị trí địa lý và đặc điểm vùng miền
  • D. Mức độ hấp dẫn và thu hút khách du lịch

Câu 21: Một khu vực có nhiều lễ hội truyền thống đặc sắc. Loại hình du lịch nào sau đây sẽ phát huy tốt nhất tiềm năng tài nguyên này?

  • A. Du lịch sinh thái
  • B. Du lịch thể thao mạo hiểm
  • C. Du lịch văn hóa lễ hội
  • D. Du lịch nghỉ dưỡng biển

Câu 22: Trong các loại hình sau, loại hình du lịch nào thường ít gây tác động tiêu cực đến tài nguyên môi trường NHẤT?

  • A. Du lịch sinh thái
  • B. Du lịch đại trà
  • C. Du lịch golf
  • D. Du lịch casino

Câu 23: Để bảo tồn tài nguyên du lịch là các loài động vật hoang dã quý hiếm, biện pháp nào sau đây mang tính ƯU TIÊN hàng đầu?

  • A. Phát triển du lịch sinh thái để tạo nguồn thu bảo tồn
  • B. Bảo vệ môi trường sống và chống săn bắt trái phép
  • C. Xây dựng trung tâm cứu hộ và nhân giống động vật
  • D. Giáo dục cộng đồng về bảo tồn động vật hoang dã

Câu 24: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến giá trị và sức hấp dẫn của tài nguyên du lịch?

  • A. Tính độc đáo và khác biệt
  • B. Giá trị thẩm mỹ và cảnh quan
  • C. Giá trị lịch sử, văn hóa, khoa học
  • D. Số lượng khách du lịch đã từng đến

Câu 25: Loại hình tài nguyên du lịch nào sau đây có tính hữu hình và dễ cảm nhận trực tiếp NHẤT?

  • A. Cảnh quan thiên nhiên
  • B. Phong tục tập quán
  • C. Giá trị văn hóa phi vật thể
  • D. Không khí và môi trường

Câu 26: Để phát triển du lịch cộng đồng thành công, yếu tố nào sau đây là QUAN TRỌNG NHẤT?

  • A. Đầu tư cơ sở hạ tầng du lịch hiện đại
  • B. Quảng bá và xúc tiến du lịch rộng rãi
  • C. Sự tham gia và đồng thuận của cộng đồng địa phương
  • D. Chính sách ưu đãi và hỗ trợ từ nhà nước

Câu 27: Trong các loại hình di sản văn hóa, loại hình nào thường được khai thác du lịch NHIỀU NHẤT?

  • A. Di sản văn hóa phi vật thể
  • B. Di sản văn hóa vật thể (di tích lịch sử, kiến trúc)
  • C. Di sản tư liệu
  • D. Di sản thiên nhiên

Câu 28: Để đánh giá tiềm năng du lịch của một dòng sông, tiêu chí nào sau đây KHÔNG liên quan trực tiếp?

  • A. Cảnh quan hai bên bờ sông
  • B. Khả năng phát triển các hoạt động du thuyền, thể thao dưới nước
  • C. Giá trị văn hóa lịch sử gắn liền với dòng sông
  • D. Số lượng khách sạn và khu nghỉ dưỡng ven sông

Câu 29: Mô hình phát triển du lịch nào sau đây tập trung vào việc giảm thiểu tối đa tác động tiêu cực đến tài nguyên du lịch và môi trường?

  • A. Du lịch sinh thái bền vững
  • B. Du lịch tăng trưởng xanh
  • C. Du lịch có trách nhiệm
  • D. Du lịch định hướng thị trường

Câu 30: Trong quản lý tài nguyên du lịch, công cụ nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá sức chứa và giới hạn chấp nhận của điểm đến?

  • A. Bản đồ du lịch
  • B. Phân tích SWOT
  • C. Ma trận đánh giá tác động môi trường
  • D. Hệ thống thông tin địa lý (GIS)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Theo Luật Du lịch Việt Nam 2017, tài nguyên du lịch văn hóa KHÔNG bao gồm yếu tố nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Để đánh giá tiềm năng phát triển du lịch sinh thái tại một khu rừng quốc gia, tiêu chí nào sau đây là QUAN TRỌNG NHẤT cần xem xét?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Một công ty du lịch muốn xây dựng sản phẩm du lịch cộng đồng tại một bản làng dân tộc thiểu số. Hoạt động nào sau đây KHÔNG phù hợp với nguyên tắc phát triển du lịch bền vững và tôn trọng văn hóa bản địa?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Loại hình tài nguyên du lịch tự nhiên nào sau đây có vai trò QUAN TRỌNG NHẤT trong việc phát triển du lịch nghỉ dưỡng biển?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Di sản văn hóa thế giới nào ở Việt Nam được UNESCO công nhận là Di sản hỗn hợp (vừa có giá trị văn hóa, vừa có giá trị thiên nhiên)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Phương pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để bảo tồn tài nguyên du lịch văn hóa?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Trong các loại hình du lịch sau, loại hình nào thường gắn liền với việc khai thác tài nguyên du lịch nhân văn là chủ yếu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của du lịch đến tài nguyên môi trường, giải pháp nào sau đây mang tính HỆ THỐNG và DÀI HẠN NHẤT?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Một khu vực có tiềm năng phát triển du lịch cộng đồng dựa trên nông nghiệp. Loại hình tài nguyên du lịch nào sau đây sẽ là TRUNG TÂM của sản phẩm du lịch?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Trong quá trình phát triển du lịch, yếu tố nào sau đây có thể gây ra sự XUNG ĐỘT giữa bảo tồn tài nguyên du lịch và khai thác kinh tế?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Để đánh giá chất lượng tài nguyên du lịch biển, tiêu chí nào sau đây KHÔNG phù hợp?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Loại hình du lịch nào sau đây có tiềm năng lớn nhất để phát triển ở khu vực có nhiều di sản văn hóa vật thể và phi vật thể?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Hoạt động du lịch nào sau đây có thể gây ra tác động tiêu cực NHẤT đến tài nguyên du lịch tự nhiên là các rạn san hô?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Để phát triển du lịch bền vững, việc quản lý tài nguyên du lịch cần tuân thủ nguyên tắc nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG được xem là thành phần của tài nguyên du lịch?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Loại hình tài nguyên du lịch nào sau đây thường mang tính MÙA VỤ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Để phát triển du lịch dựa vào tài nguyên suối nước nóng, yếu tố nào sau đây cần được QUAN TÂM hàng đầu để đảm bảo tính bền vững?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào KHÔNG phù hợp để giảm thiểu tác động của du lịch đến di sản văn hóa?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Loại hình tài nguyên du lịch nào sau đây có khả năng TÁI TẠO cao nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Để phân loại tài nguyên du lịch, người ta thường dựa trên tiêu chí CHÍNH nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Một khu vực có nhiều lễ hội truyền thống đặc sắc. Loại hình du lịch nào sau đây sẽ phát huy tốt nhất tiềm năng tài nguyên này?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Trong các loại hình sau, loại hình du lịch nào thường ít gây tác động tiêu cực đến tài nguyên môi trường NHẤT?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Để bảo tồn tài nguyên du lịch là các loài động vật hoang dã quý hiếm, biện pháp nào sau đây mang tính ƯU TIÊN hàng đầu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến giá trị và sức hấp dẫn của tài nguyên du lịch?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Loại hình tài nguyên du lịch nào sau đây có tính hữu hình và dễ cảm nhận trực tiếp NHẤT?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Để phát triển du lịch cộng đồng thành công, yếu tố nào sau đây là QUAN TRỌNG NHẤT?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Trong các loại hình di sản văn hóa, loại hình nào thường được khai thác du lịch NHIỀU NHẤT?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Để đánh giá tiềm năng du lịch của một dòng sông, tiêu chí nào sau đây KHÔNG liên quan trực tiếp?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Mô hình phát triển du lịch nào sau đây tập trung vào việc giảm thiểu tối đa tác động tiêu cực đến tài nguyên du lịch và môi trường?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Trong quản lý tài nguyên du lịch, công cụ nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá sức chứa và giới hạn chấp nhận của điểm đến?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch - Đề 02

Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Để đánh giá tiềm năng du lịch tự nhiên của một khu vực ven biển, yếu tố quan trọng nhất cần xem xét là gì?

  • A. Mật độ dân số địa phương
  • B. Tính độc đáo và đa dạng của hệ sinh thái biển, bãi biển, và cảnh quan
  • C. Số lượng nhà hàng và khách sạn hiện có
  • D. Khoảng cách đến sân bay quốc tế gần nhất

Câu 2: Trong các loại hình tài nguyên du lịch văn hóa sau, loại hình nào ít bị ảnh hưởng nhất bởi yếu tố thời tiết theo mùa?

  • A. Lễ hội truyền thống ngoài trời
  • B. Chợ phiên vùng cao
  • C. Di tích lịch sử và bảo tàng
  • D. Hoạt động nông nghiệp trải nghiệm theo mùa vụ

Câu 3: Một khu nghỉ dưỡng sinh thái bền vững nên ưu tiên áp dụng nguyên tắc nào trong quản lý tài nguyên du lịch?

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận kinh tế đồng thời bảo tồn tài nguyên thiên nhiên và văn hóa
  • B. Phát triển nhanh chóng cơ sở hạ tầng để thu hút khách du lịch
  • C. Sử dụng tài nguyên du lịch một cách triệt để để tăng trưởng kinh tế ngắn hạn
  • D. Tập trung quảng bá mạnh mẽ mà không cần chú trọng đến bảo tồn tài nguyên

Câu 4: Loại hình du lịch nào sau đây chủ yếu dựa vào tài nguyên du lịch nhân văn?

  • A. Du lịch mạo hiểm
  • B. Du lịch văn hóa
  • C. Du lịch sinh thái
  • D. Du lịch nghỉ dưỡng biển

Câu 5: Cho đoạn mô tả: "Vùng đất này nổi tiếng với những dãy núi đá vôi hùng vĩ, hệ thống hang động kỳ ảo, và nền văn hóa bản địa đặc sắc của người dân tộc thiểu số". Vùng du lịch nào ở Việt Nam được mô tả phù hợp nhất?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ
  • C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
  • D. Đông Nam Bộ

Câu 6: Trong quá trình khai thác tài nguyên du lịch, hậu quả tiêu cực nào sau đây thường gặp nhất đối với môi trường tự nhiên?

  • A. Gia tăng dân số địa phương
  • B. Phát triển kinh tế địa phương
  • C. Bảo tồn các giá trị văn hóa truyền thống
  • D. Ô nhiễm môi trường và suy thoái hệ sinh thái

Câu 7: Biện pháp nào sau đây hiệu quả nhất để giảm thiểu tác động tiêu cực của du lịch đến di sản văn hóa?

  • A. Xây dựng thêm nhiều khách sạn và nhà hàng gần di sản
  • B. Tăng cường giáo dục và nâng cao nhận thức về bảo tồn di sản cho du khách và cộng đồng
  • C. Giảm giá vé tham quan để thu hút đông khách du lịch
  • D. Hạn chế phát triển du lịch ở các khu vực di sản

Câu 8: Loại hình tài nguyên du lịch nào sau đây có khả năng tái tạo nếu được quản lý bền vững?

  • A. Di tích lịch sử
  • B. Công trình kiến trúc cổ
  • C. Hệ sinh thái tự nhiên (rừng, biển, hồ)
  • D. Tập quán văn hóa truyền thống

Câu 9: Trong việc phân loại tài nguyên du lịch, bãi biển cát trắng, nước biển trong xanh được xếp vào loại tài nguyên nào?

  • A. Tài nguyên du lịch tự nhiên
  • B. Tài nguyên du lịch nhân văn
  • C. Tài nguyên du lịch kinh tế
  • D. Tài nguyên du lịch tổng hợp

Câu 10: Để phát triển du lịch cộng đồng hiệu quả, yếu tố then chốt nào cần được đảm bảo?

  • A. Đầu tư lớn từ các tập đoàn du lịch
  • B. Xây dựng cơ sở hạ tầng hiện đại, sang trọng
  • C. Quảng bá mạnh mẽ trên các phương tiện truyền thông quốc tế
  • D. Sự tham gia và đồng thuận của cộng đồng địa phương

Câu 11: Phương pháp nào sau đây giúp đánh giá sức chứa của một điểm du lịch tự nhiên?

  • A. Thống kê số lượng khách du lịch hàng năm
  • B. Phân tích khả năng chịu tải của hệ sinh thái và cơ sở hạ tầng
  • C. Khảo sát ý kiến của khách du lịch về mức độ hài lòng
  • D. So sánh với sức chứa của các điểm du lịch tương tự khác

Câu 12: Trong các loại hình du lịch sau, loại hình nào thường mang lại nguồn thu nhập trực tiếp cao nhất cho cộng đồng địa phương, đặc biệt ở vùng nông thôn?

  • A. Du lịch biển đảo
  • B. Du lịch golf
  • C. Du lịch nông nghiệp và du lịch cộng đồng
  • D. Du lịch Mice

Câu 13: Ví dụ nào sau đây thể hiện việc ứng dụng công nghệ trong quản lý và phát triển tài nguyên du lịch?

  • A. Tổ chức các lễ hội văn hóa truyền thống
  • B. Xây dựng thêm nhiều khách sạn cao cấp
  • C. Phát triển các sản phẩm thủ công mỹ nghệ
  • D. Sử dụng hệ thống thông tin địa lý (GIS) để quản lý và bảo tồn các khu vực tự nhiên

Câu 14: Khi xây dựng kế hoạch phát triển du lịch cho một vùng, việc nghiên cứu kỹ lưỡng về yếu tố nào sau đây là quan trọng hàng đầu?

  • A. Tài nguyên du lịch của vùng
  • B. Nguồn vốn đầu tư dự kiến
  • C. Xu hướng thị trường du lịch quốc tế
  • D. Cơ sở hạ tầng giao thông hiện tại

Câu 15: Trong các loại hình tài nguyên du lịch nhân văn, yếu tố phi vật thể nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nên sự hấp dẫn du lịch?

  • A. Di tích khảo cổ học
  • B. Công trình kiến trúc tôn giáo
  • C. Văn hóa ẩm thực địa phương
  • D. Làng nghề truyền thống

Câu 16: Một điểm du lịch sinh thái chất lượng cao cần đáp ứng tiêu chí nào sau đây?

  • A. Giá cả dịch vụ phải cạnh tranh nhất
  • B. Tác động tiêu cực đến môi trường tự nhiên được giảm thiểu tối đa
  • C. Cơ sở vật chất phải hiện đại và tiện nghi nhất
  • D. Số lượng khách du lịch phải đông nhất

Câu 17: Để bảo tồn và phát huy giá trị tài nguyên du lịch văn hóa, giải pháp nào mang tính bền vững nhất?

  • A. Thu hút đầu tư nước ngoài vào phát triển du lịch
  • B. Xây dựng các khu vui chơi giải trí hiện đại gần di sản
  • C. Tổ chức các sự kiện văn hóa lớn mang tầm quốc tế
  • D. Nâng cao năng lực quản lý và trao quyền cho cộng đồng địa phương trong bảo tồn di sản

Câu 18: Loại hình tài nguyên du lịch nào dễ bị tổn thương bởi biến đổi khí hậu nhất?

  • A. Hệ sinh thái biển và ven biển
  • B. Di tích lịch sử đô thị
  • C. Lễ hội truyền thống
  • D. Văn hóa ẩm thực

Câu 19: Trong việc phát triển sản phẩm du lịch, yếu tố quan trọng nhất để tạo sự khác biệt và thu hút khách là gì?

  • A. Giá cả cạnh tranh
  • B. Chất lượng dịch vụ tốt
  • C. Tính độc đáo và khác biệt, mang đậm bản sắc địa phương
  • D. Quảng bá rộng rãi trên các kênh truyền thông

Câu 20: Để đảm bảo phát triển du lịch bền vững, cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa các bên liên quan nào?

  • A. Chính quyền và doanh nghiệp du lịch
  • B. Chính quyền, doanh nghiệp du lịch, cộng đồng địa phương và du khách
  • C. Doanh nghiệp du lịch và cộng đồng địa phương
  • D. Chính quyền và cộng đồng địa phương

Câu 21: Ví dụ nào sau đây thể hiện việc khai thác quá mức tài nguyên du lịch tự nhiên?

  • A. Tổ chức các tour du lịch sinh thái nhỏ nhóm
  • B. Xây dựng hệ thống xử lý nước thải hiện đại cho khách sạn
  • C. Xây dựng quá nhiều khách sạn và khu nghỉ dưỡng ven biển, vượt quá sức chứa
  • D. Tuyên truyền nâng cao ý thức bảo vệ môi trường cho du khách

Câu 22: Trong quản lý tài nguyên du lịch, công cụ nào sau đây giúp theo dõi và đánh giá hiện trạng tài nguyên theo thời gian?

  • A. Luật và chính sách về du lịch
  • B. Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch
  • C. Chiến lược marketing du lịch
  • D. Hệ thống chỉ số giám sát tài nguyên du lịch

Câu 23: Loại hình du lịch nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh mẽ ở các khu vực có đa dạng sinh học cao?

  • A. Du lịch công nghiệp
  • B. Du lịch sinh thái
  • C. Du lịch đô thị
  • D. Du lịch mua sắm

Câu 24: Để đảm bảo tính chính xác và khách quan trong đánh giá tài nguyên du lịch, phương pháp nào sau đây nên được ưu tiên?

  • A. Sử dụng các tiêu chí và phương pháp đánh giá khoa học, có hệ thống
  • B. Dựa trên cảm nhận chủ quan của chuyên gia
  • C. Tham khảo ý kiến của người dân địa phương
  • D. So sánh với các điểm du lịch khác trong khu vực

Câu 25: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào ảnh hưởng trực tiếp nhất đến sức hấp dẫn ban đầu của một tài nguyên du lịch tự nhiên?

  • A. Cơ sở hạ tầng giao thông
  • B. Chất lượng dịch vụ du lịch
  • C. Vẻ đẹp thẩm mỹ và tính độc đáo của cảnh quan
  • D. Giá cả dịch vụ du lịch

Câu 26: Để phát triển du lịch văn hóa bền vững, cần tránh xu hướng nào sau đây?

  • A. Tôn trọng và bảo tồn các giá trị văn hóa truyền thống
  • B. Thương mại hóa và "du lịch hóa" văn hóa quá mức
  • C. Tăng cường quảng bá và giới thiệu văn hóa địa phương
  • D. Khuyến khích sự tham gia của cộng đồng vào hoạt động du lịch văn hóa

Câu 27: Trong quản lý rủi ro tài nguyên du lịch, biện pháp phòng ngừa nào sau đây quan trọng nhất?

  • A. Xây dựng hệ thống cảnh báo sớm thiên tai
  • B. Mua bảo hiểm rủi ro cho các doanh nghiệp du lịch
  • C. Đào tạo kỹ năng ứng phó khẩn cấp cho nhân viên du lịch
  • D. Quy hoạch và quản lý sử dụng đất đai hợp lý, có tính đến yếu tố rủi ro

Câu 28: Khi đánh giá tác động của du lịch đến kinh tế địa phương, chỉ số nào sau đây quan trọng nhất để đo lường lợi ích ròng?

  • A. Tổng doanh thu từ du lịch
  • B. Số lượng khách du lịch
  • C. Giá trị gia tăng (GVA) từ du lịch
  • D. Số lượng việc làm tạo ra từ du lịch

Câu 29: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, giải pháp nào sau đây giúp tăng cường khả năng chống chịu của tài nguyên du lịch ven biển?

  • A. Xây dựng các công trình kè biển kiên cố
  • B. Phục hồi và bảo vệ các hệ sinh thái tự nhiên ven biển (rừng ngập mặn, rạn san hô)
  • C. Di dời các khu du lịch ra khỏi vùng ven biển
  • D. Tăng cường sử dụng điều hòa không khí trong các khách sạn ven biển

Câu 30: Để phát triển du lịch bền vững tại một khu di tích lịch sử, nguyên tắc nào sau đây cần được tuân thủ nghiêm ngặt?

  • A. Ưu tiên bảo tồn và phát huy giá trị gốc của di tích lịch sử
  • B. Tối đa hóa doanh thu từ hoạt động du lịch
  • C. Thu hút đông đảo khách du lịch trong thời gian ngắn
  • D. Xây dựng thêm nhiều công trình dịch vụ hiện đại trong khu di tích

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Để đánh giá tiềm năng du lịch tự nhiên của một khu vực ven biển, yếu tố *quan trọng nhất* cần xem xét là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Trong các loại hình tài nguyên du lịch văn hóa sau, loại hình nào *ít bị ảnh hưởng nhất* bởi yếu tố thời tiết theo mùa?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Một khu nghỉ dưỡng sinh thái bền vững *nên ưu tiên* áp dụng nguyên tắc nào trong quản lý tài nguyên du lịch?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Loại hình du lịch nào sau đây *chủ yếu dựa vào* tài nguyên du lịch nhân văn?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Cho đoạn mô tả: 'Vùng đất này nổi tiếng với những dãy núi đá vôi hùng vĩ, hệ thống hang động kỳ ảo, và nền văn hóa bản địa đặc sắc của người dân tộc thiểu số'. Vùng du lịch nào ở Việt Nam được mô tả *phù hợp nhất*?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Trong quá trình khai thác tài nguyên du lịch, *hậu quả tiêu cực* nào sau đây thường gặp nhất đối với môi trường tự nhiên?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Biện pháp nào sau đây *hiệu quả nhất* để giảm thiểu tác động tiêu cực của du lịch đến di sản văn hóa?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Loại hình tài nguyên du lịch nào sau đây *có khả năng tái tạo* nếu được quản lý bền vững?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Trong việc phân loại tài nguyên du lịch, bãi biển cát trắng, nước biển trong xanh được xếp vào loại tài nguyên nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Để phát triển du lịch cộng đồng hiệu quả, yếu tố *then chốt* nào cần được đảm bảo?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Phương pháp nào sau đây giúp *đánh giá sức chứa* của một điểm du lịch tự nhiên?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Trong các loại hình du lịch sau, loại hình nào *thường mang lại nguồn thu nhập trực tiếp cao nhất* cho cộng đồng địa phương, đặc biệt ở vùng nông thôn?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Ví dụ nào sau đây thể hiện việc *ứng dụng công nghệ* trong quản lý và phát triển tài nguyên du lịch?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Khi xây dựng kế hoạch phát triển du lịch cho một vùng, việc *nghiên cứu kỹ lưỡng* về yếu tố nào sau đây là *quan trọng hàng đầu*?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Trong các loại hình tài nguyên du lịch nhân văn, *yếu tố phi vật thể* nào sau đây *đóng vai trò quan trọng* trong việc tạo nên sự hấp dẫn du lịch?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Một điểm du lịch sinh thái *chất lượng cao* cần đáp ứng tiêu chí nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Để bảo tồn và phát huy giá trị tài nguyên du lịch văn hóa, *giải pháp nào mang tính bền vững* nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Loại hình tài nguyên du lịch nào *dễ bị tổn thương* bởi biến đổi khí hậu nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Trong việc phát triển sản phẩm du lịch, yếu tố *quan trọng nhất* để tạo sự khác biệt và thu hút khách là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Để đảm bảo phát triển du lịch bền vững, cần có sự *phối hợp chặt chẽ* giữa các bên liên quan nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Ví dụ nào sau đây thể hiện việc *khai thác quá mức* tài nguyên du lịch tự nhiên?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Trong quản lý tài nguyên du lịch, *công cụ nào* sau đây giúp *theo dõi và đánh giá* hiện trạng tài nguyên theo thời gian?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Loại hình du lịch nào sau đây *có tiềm năng phát triển mạnh mẽ* ở các khu vực có đa dạng sinh học cao?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Để đảm bảo tính *chính xác và khách quan* trong đánh giá tài nguyên du lịch, phương pháp nào sau đây nên được ưu tiên?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào *ảnh hưởng trực tiếp nhất* đến *sức hấp dẫn ban đầu* của một tài nguyên du lịch tự nhiên?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Để phát triển du lịch văn hóa bền vững, cần *tránh* xu hướng nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Trong quản lý rủi ro tài nguyên du lịch, *biện pháp phòng ngừa* nào sau đây *quan trọng nhất*?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Khi đánh giá tác động của du lịch đến kinh tế địa phương, chỉ số nào sau đây *quan trọng nhất* để đo lường *lợi ích ròng*?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, giải pháp nào sau đây giúp *tăng cường khả năng chống chịu* của tài nguyên du lịch ven biển?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Để phát triển du lịch bền vững tại một khu di tích lịch sử, *nguyên tắc nào* sau đây cần được tuân thủ *nghiêm ngặt*?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch - Đề 03

Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xét về mặt kinh tế, tài nguyên du lịch có vai trò quan trọng nào sau đây đối với một quốc gia?

  • A. Bảo tồn các giá trị văn hóa truyền thống.
  • B. Thu hút vốn đầu tư, tạo nguồn thu ngoại tệ và việc làm.
  • C. Nâng cao nhận thức cộng đồng về bảo vệ môi trường.
  • D. Phát triển cơ sở hạ tầng và giao thông vận tải.

Câu 2: Trong các loại hình tài nguyên du lịch tự nhiên, yếu tố "khí hậu" đóng vai trò quan trọng nhất đối với loại hình du lịch nào?

  • A. Du lịch sinh thái.
  • B. Du lịch văn hóa.
  • C. Du lịch nghỉ dưỡng biển.
  • D. Du lịch mạo hiểm.

Câu 3: Di sản văn hóa thế giới Vịnh Hạ Long được UNESCO công nhận chủ yếu dựa trên giá trị nổi bật toàn cầu nào?

  • A. Giá trị cảnh quan thiên nhiên độc đáo và đa dạng sinh học.
  • B. Giá trị lịch sử và văn hóa lâu đời của các cộng đồng cư dân.
  • C. Giá trị kiến trúc và nghệ thuật của các công trình cổ.
  • D. Giá trị địa chất và địa mạo đặc biệt.

Câu 4: Loại hình du lịch nào sau đây thường gây ra ít tác động tiêu cực nhất đến môi trường tự nhiên?

  • A. Du lịch đại trà.
  • B. Du lịch golf.
  • C. Du lịch tàu biển.
  • D. Du lịch cộng đồng.

Câu 5: Để phát triển du lịch bền vững tại một khu vực ven biển, biện pháp quản lý tài nguyên nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Xây dựng thêm nhiều khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp.
  • B. Quy hoạch và kiểm soát chặt chẽ các hoạt động xây dựng ven biển.
  • C. Tăng cường quảng bá và xúc tiến du lịch quốc tế.
  • D. Khai thác tối đa các loại hình thể thao dưới nước.

Câu 6: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không phải là thành phần cơ bản của tài nguyên du lịch nhân văn?

  • A. Các công trình kiến trúc lịch sử.
  • B. Lễ hội và các sự kiện văn hóa.
  • C. Địa hình và cảnh quan tự nhiên.
  • D. Nghệ thuật truyền thống và ẩm thực.

Câu 7: Một khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái dựa trên tài nguyên rừng nguyên sinh. Tuy nhiên, hoạt động khai thác gỗ trái phép đang đe dọa khu rừng này. Giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất để vừa bảo tồn tài nguyên, vừa phát triển du lịch?

  • A. Tăng cường tuần tra, kiểm soát và xử lý nghiêm các hành vi khai thác gỗ trái phép, đồng thời phát triển các tour du lịch sinh thái có sự tham gia của cộng đồng địa phương.
  • B. Cấm hoàn toàn các hoạt động du lịch để bảo vệ rừng nguyên sinh một cách tuyệt đối.
  • C. Cho phép khai thác gỗ có kiểm soát để tạo nguồn thu cho phát triển du lịch.
  • D. Chuyển đổi khu rừng nguyên sinh thành khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp để thu hút khách.

Câu 8: So sánh giữa tài nguyên du lịch tự nhiên và tài nguyên du lịch nhân văn, điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

  • A. Tài nguyên tự nhiên có giá trị kinh tế cao hơn.
  • B. Tài nguyên nhân văn dễ bị khai thác quá mức hơn.
  • C. Tài nguyên tự nhiên phân bố rộng khắp hơn.
  • D. Tài nguyên tự nhiên hình thành do quá trình tự nhiên, còn tài nguyên nhân văn do con người tạo ra.

Câu 9: Cho đoạn mô tả sau: "Một vùng đất có nhiều dãy núi đá vôi hùng vĩ, hang động kỳ ảo, sông ngòi uốn lượn và bản sắc văn hóa dân tộc độc đáo". Vùng đất này có tiềm năng phát triển loại hình du lịch nào nổi bật?

  • A. Du lịch công nghiệp.
  • B. Du lịch khám phá và du lịch văn hóa.
  • C. Du lịch biển đảo.
  • D. Du lịch chữa bệnh.

Câu 10: Trong quá trình đánh giá tiềm năng du lịch của một địa phương, yếu tố "hiện trạng cơ sở hạ tầng" thuộc nhóm tiêu chí nào?

  • A. Tiêu chí về tài nguyên du lịch.
  • B. Tiêu chí về thị trường du lịch.
  • C. Tiêu chí về điều kiện phát triển du lịch.
  • D. Tiêu chí về hiệu quả kinh tế du lịch.

Câu 11: Một quốc gia có bờ biển dài, nhiều bãi biển đẹp nhưng lại thiếu các di tích lịch sử và văn hóa nổi tiếng. Chiến lược phát triển du lịch nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Tập trung phát triển du lịch biển, nghỉ dưỡng và thể thao biển, kết hợp khai thác các giá trị văn hóa địa phương.
  • B. Cố gắng tạo ra các sự kiện văn hóa lớn để thu hút khách du lịch văn hóa.
  • C. Đầu tư mạnh vào xây dựng các khu vui chơi giải trí hiện đại để bù đắp thiếu hụt tài nguyên văn hóa.
  • D. Phát triển du lịch mạo hiểm và khám phá để thu hút phân khúc khách hàng đặc biệt.

Câu 12: Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng nổi tiếng với hệ thống hang động Karst. Loại hình tài nguyên du lịch đặc trưng nhất ở đây là gì?

  • A. Tài nguyên du lịch biển.
  • B. Tài nguyên du lịch văn hóa lịch sử.
  • C. Tài nguyên du lịch sinh thái rừng.
  • D. Tài nguyên du lịch địa chất và hang động.

Câu 13: Giả sử bạn là nhà quản lý du lịch tại một khu di tích lịch sử. Hoạt động nào sau đây cần được ưu tiên để bảo tồn tài nguyên du lịch?

  • A. Tổ chức nhiều sự kiện văn hóa lớn để thu hút khách.
  • B. Xây dựng thêm các công trình dịch vụ du lịch hiện đại.
  • C. Hạn chế số lượng khách tham quan và tăng cường công tác bảo trì, tu bổ di tích.
  • D. Đa dạng hóa các sản phẩm lưu niệm để tăng doanh thu.

Câu 14: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào hiệu quả nhất để giảm thiểu tác động tiêu cực của du lịch đến tài nguyên nước?

  • A. Xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung cho các khu du lịch.
  • B. Tiết kiệm nước trong các hoạt động du lịch và khuyến khích sử dụng các công nghệ tiết kiệm nước.
  • C. Tăng cường kiểm tra chất lượng nước tại các điểm du lịch.
  • D. Giáo dục du khách về ý thức bảo vệ nguồn nước.

Câu 15: Loại hình tài nguyên du lịch nào thường chịu ảnh hưởng lớn nhất bởi biến đổi khí hậu?

  • A. Tài nguyên du lịch biển và ven biển.
  • B. Tài nguyên du lịch văn hóa.
  • C. Tài nguyên du lịch lễ hội.
  • D. Tài nguyên du lịch ẩm thực.

Câu 16: Một vùng nông thôn có cảnh quan đồng ruộng đẹp, nghề thủ công truyền thống và văn hóa ẩm thực đặc sắc. Loại hình du lịch nào phù hợp để phát triển tại đây, vừa bảo tồn văn hóa, vừa tạo thu nhập cho cộng đồng?

  • A. Du lịch casino.
  • B. Du lịch công nghiệp.
  • C. Du lịch nông thôn và du lịch cộng đồng.
  • D. Du lịch thể thao mạo hiểm.

Câu 17: Để khai thác hiệu quả tài nguyên du lịch suối nước nóng, cần chú ý đến yếu tố nào sau đây để đảm bảo tính bền vững?

  • A. Xây dựng nhiều khu nghỉ dưỡng cao cấp xung quanh suối nước nóng.
  • B. Tăng cường quảng bá và thu hút khách du lịch tối đa.
  • C. Khai thác triệt để nguồn nước nóng để phục vụ du lịch.
  • D. Bảo vệ nguồn nước, quản lý lượng khai thác và xử lý nước thải hợp lý.

Câu 18: Trong các loại hình sau, loại hình nào được xem là "tài nguyên du lịch vô hình"?

  • A. Bãi biển.
  • B. Phong tục tập quán.
  • C. Vườn quốc gia.
  • D. Di tích lịch sử.

Câu 19: Một thành phố có kiến trúc Pháp cổ kính, ẩm thực đường phố phong phú và các sự kiện văn hóa nghệ thuật thường xuyên. Loại hình tài nguyên du lịch nào đóng vai trò chủ đạo tại đây?

  • A. Tài nguyên du lịch tự nhiên.
  • B. Tài nguyên du lịch sinh thái.
  • C. Tài nguyên du lịch văn hóa và đô thị.
  • D. Tài nguyên du lịch nông nghiệp.

Câu 20: Để phát triển du lịch tại một khu vực vùng sâu vùng xa, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên đầu tư phát triển?

  • A. Xây dựng các khách sạn sang trọng.
  • B. Quảng bá du lịch trên các phương tiện truyền thông quốc tế.
  • C. Phát triển các dịch vụ vui chơi giải trí hiện đại.
  • D. Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông và thông tin liên lạc.

Câu 21: Xét về mặt xã hội, tài nguyên du lịch có thể mang lại lợi ích nào sau đây cho cộng đồng địa phương?

  • A. Gìn giữ và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống, tạo cơ hội giao lưu văn hóa.
  • B. Tăng trưởng kinh tế nhanh chóng và thu hút đầu tư nước ngoài.
  • C. Cải thiện cơ sở hạ tầng và nâng cao chất lượng cuộc sống.
  • D. Bảo vệ môi trường và đa dạng sinh học.

Câu 22: Trong quá trình quy hoạch du lịch, việc đánh giá "sức chứa" của tài nguyên du lịch nhằm mục đích gì?

  • A. Thu hút lượng khách du lịch tối đa đến địa phương.
  • B. Đảm bảo khai thác tài nguyên du lịch một cách hợp lý, tránh gây quá tải và suy thoái tài nguyên.
  • C. Tăng cường doanh thu du lịch cho ngân sách nhà nước.
  • D. Đa dạng hóa sản phẩm du lịch và dịch vụ.

Câu 23: Một khu bảo tồn thiên nhiên có đa dạng sinh học cao, cảnh quan đẹp nhưng lại thiếu các dịch vụ du lịch cơ bản. Hướng phát triển du lịch nào phù hợp nhất để vừa bảo tồn, vừa khai thác giá trị?

  • A. Xây dựng khu nghỉ dưỡng phức hợp với các dịch vụ cao cấp.
  • B. Khai thác triệt để tiềm năng du lịch để tăng trưởng kinh tế nhanh chóng.
  • C. Cấm hoàn toàn các hoạt động du lịch để bảo vệ khu bảo tồn.
  • D. Phát triển du lịch sinh thái với các loại hình như đi bộ đường dài, quan sát động vật hoang dã, kết hợp xây dựng các cơ sở lưu trú thân thiện với môi trường.

Câu 24: Để bảo tồn và phát huy giá trị của tài nguyên du lịch văn hóa phi vật thể, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Xây dựng các bảo tàng và trung tâm văn hóa lớn để trưng bày.
  • B. Tổ chức các lễ hội quy mô lớn để thu hút du khách.
  • C. Hỗ trợ và khuyến khích cộng đồng địa phương duy trì và phát triển các hoạt động văn hóa truyền thống.
  • D. Chuyển giao các giá trị văn hóa phi vật thể cho các tổ chức chuyên nghiệp quản lý.

Câu 25: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào đóng vai trò quyết định đến chất lượng trải nghiệm du lịch liên quan đến tài nguyên tự nhiên?

  • A. Sự đa dạng của các dịch vụ du lịch.
  • B. Mức độ bảo tồn và tính nguyên vẹn của tài nguyên tự nhiên.
  • C. Giá cả dịch vụ du lịch.
  • D. Số lượng khách du lịch đến tham quan.

Câu 26: Một địa phương có nguồn tài nguyên du lịch nhân văn đặc sắc là các làng nghề truyền thống. Tuy nhiên, các làng nghề đang dần mai một. Giải pháp nào sau đây là phù hợp để phục hồi và phát triển du lịch làng nghề?

  • A. Hỗ trợ nghệ nhân truyền nghề, phát triển sản phẩm thủ công mỹ nghệ, kết hợp phát triển du lịch trải nghiệm tại làng nghề.
  • B. Hiện đại hóa các quy trình sản xuất tại làng nghề để tăng năng suất.
  • C. Di dời các làng nghề vào khu công nghiệp tập trung để dễ quản lý.
  • D. Xây dựng các khu trưng bày sản phẩm làng nghề tại trung tâm thành phố.

Câu 27: Trong Luật Du lịch Việt Nam 2017, tài nguyên du lịch được định nghĩa là gì?

  • A. Các công trình kiến trúc, di tích lịch sử và văn hóa.
  • B. Nguồn vốn đầu tư và cơ sở hạ tầng du lịch.
  • C. Cảnh quan thiên nhiên, yếu tố tự nhiên và các giá trị văn hóa có thể được sử dụng để phát triển du lịch.
  • D. Tất cả các yếu tố tự nhiên và nhân văn có giá trị sử dụng.

Câu 28: Để đánh giá giá trị thẩm mỹ của một tài nguyên du lịch tự nhiên (ví dụ: một thác nước), cần dựa trên những tiêu chí nào?

  • A. Lịch sử hình thành và quá trình biến đổi của thác nước.
  • B. Giá trị kinh tế và khả năng khai thác du lịch của thác nước.
  • C. Số lượng loài động thực vật quý hiếm sinh sống tại khu vực thác nước.
  • D. Sự hùng vĩ, độc đáo, hài hòa, màu sắc, âm thanh và không gian xung quanh.

Câu 29: Giả sử bạn muốn phân loại tài nguyên du lịch của một quốc gia. Cách phân loại phổ biến và cơ bản nhất là dựa trên tiêu chí nào?

  • A. Vị trí địa lý: tài nguyên biển, núi, đồng bằng.
  • B. Nguồn gốc hình thành: tài nguyên tự nhiên và tài nguyên nhân văn.
  • C. Giá trị sử dụng: tài nguyên du lịch chính và tài nguyên du lịch bổ trợ.
  • D. Khả năng tái tạo: tài nguyên tái tạo và tài nguyên không tái tạo.

Câu 30: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, việc bảo tồn và phát huy tài nguyên du lịch văn hóa Việt Nam có ý nghĩa quan trọng nào sau đây?

  • A. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực du lịch.
  • B. Tăng cường sức mạnh quân sự và chính trị của quốc gia.
  • C. Góp phần quảng bá hình ảnh quốc gia, tăng cường sự hiểu biết và giao lưu văn hóa giữa Việt Nam với thế giới.
  • D. Nâng cao vị thế kinh tế của Việt Nam trong khu vực.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Xét về mặt kinh tế, tài nguyên du lịch có vai trò quan trọng nào sau đây đối với một quốc gia?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Trong các loại hình tài nguyên du lịch tự nhiên, yếu tố 'khí hậu' đóng vai trò quan trọng nhất đối với loại hình du lịch nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Di sản văn hóa thế giới Vịnh Hạ Long được UNESCO công nhận chủ yếu dựa trên giá trị nổi bật toàn cầu nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Loại hình du lịch nào sau đây thường gây ra ít tác động tiêu cực nhất đến môi trường tự nhiên?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Để phát triển du lịch bền vững tại một khu vực ven biển, biện pháp quản lý tài nguyên nào sau đây là quan trọng nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không phải là thành phần cơ bản của tài nguyên du lịch nhân văn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Một khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái dựa trên tài nguyên rừng nguyên sinh. Tuy nhiên, hoạt động khai thác gỗ trái phép đang đe dọa khu rừng này. Giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất để vừa bảo tồn tài nguyên, vừa phát triển du lịch?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: So sánh giữa tài nguyên du lịch tự nhiên và tài nguyên du lịch nhân văn, điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Cho đoạn mô tả sau: 'Một vùng đất có nhiều dãy núi đá vôi hùng vĩ, hang động kỳ ảo, sông ngòi uốn lượn và bản sắc văn hóa dân tộc độc đáo'. Vùng đất này có tiềm năng phát triển loại hình du lịch nào nổi bật?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Trong quá trình đánh giá tiềm năng du lịch của một địa phương, yếu tố 'hiện trạng cơ sở hạ tầng' thuộc nhóm tiêu chí nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Một quốc gia có bờ biển dài, nhiều bãi biển đẹp nhưng lại thiếu các di tích lịch sử và văn hóa nổi tiếng. Chiến lược phát triển du lịch nào sau đây là phù hợp nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng nổi tiếng với hệ thống hang động Karst. Loại hình tài nguyên du lịch đặc trưng nhất ở đây là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Giả sử bạn là nhà quản lý du lịch tại một khu di tích lịch sử. Hoạt động nào sau đây cần được ưu tiên để bảo tồn tài nguyên du lịch?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào hiệu quả nhất để giảm thiểu tác động tiêu cực của du lịch đến tài nguyên nước?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Loại hình tài nguyên du lịch nào thường chịu ảnh hưởng lớn nhất bởi biến đổi khí hậu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Một vùng nông thôn có cảnh quan đồng ruộng đẹp, nghề thủ công truyền thống và văn hóa ẩm thực đặc sắc. Loại hình du lịch nào phù hợp để phát triển tại đây, vừa bảo tồn văn hóa, vừa tạo thu nhập cho cộng đồng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Để khai thác hiệu quả tài nguyên du lịch suối nước nóng, cần chú ý đến yếu tố nào sau đây để đảm bảo tính bền vững?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Trong các loại hình sau, loại hình nào được xem là 'tài nguyên du lịch vô hình'?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Một thành phố có kiến trúc Pháp cổ kính, ẩm thực đường phố phong phú và các sự kiện văn hóa nghệ thuật thường xuyên. Loại hình tài nguyên du lịch nào đóng vai trò chủ đạo tại đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Để phát triển du lịch tại một khu vực vùng sâu vùng xa, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên đầu tư phát triển?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Xét về mặt xã hội, tài nguyên du lịch có thể mang lại lợi ích nào sau đây cho cộng đồng địa phương?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Trong quá trình quy hoạch du lịch, việc đánh giá 'sức chứa' của tài nguyên du lịch nhằm mục đích gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Một khu bảo tồn thiên nhiên có đa dạng sinh học cao, cảnh quan đẹp nhưng lại thiếu các dịch vụ du lịch cơ bản. Hướng phát triển du lịch nào phù hợp nhất để vừa bảo tồn, vừa khai thác giá trị?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Để bảo tồn và phát huy giá trị của tài nguyên du lịch văn hóa phi vật thể, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào đóng vai trò quyết định đến chất lượng trải nghiệm du lịch liên quan đến tài nguyên tự nhiên?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Một địa phương có nguồn tài nguyên du lịch nhân văn đặc sắc là các làng nghề truyền thống. Tuy nhiên, các làng nghề đang dần mai một. Giải pháp nào sau đây là phù hợp để phục hồi và phát triển du lịch làng nghề?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Trong Luật Du lịch Việt Nam 2017, tài nguyên du lịch được định nghĩa là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Để đánh giá giá trị thẩm mỹ của một tài nguyên du lịch tự nhiên (ví dụ: một thác nước), cần dựa trên những tiêu chí nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Giả sử bạn muốn phân loại tài nguyên du lịch của một quốc gia. Cách phân loại phổ biến và cơ bản nhất là dựa trên tiêu chí nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, việc bảo tồn và phát huy tài nguyên du lịch văn hóa Việt Nam có ý nghĩa quan trọng nào sau đây?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch - Đề 04

Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để phân loại một địa điểm trở thành tài nguyên du lịch tự nhiên?

  • A. Sự đa dạng sinh học cao
  • B. Vẻ đẹp cảnh quan và giá trị sử dụng cho hoạt động du lịch
  • C. Diện tích rộng lớn và vị trí địa lý thuận lợi
  • D. Tính độc đáo và duy nhất trên toàn cầu

Câu 2: Trong các loại hình tài nguyên du lịch văn hóa sau, loại hình nào mang tính vô hình là chủ yếu?

  • A. Di tích lịch sử - văn hóa vật thể
  • B. Công trình kiến trúc tôn giáo
  • C. Lễ hội truyền thống và phong tục tập quán
  • D. Bảo tàng và các trung tâm văn hóa

Câu 3: Để đánh giá tiềm năng phát triển du lịch của một dòng sông, tiêu chí nào sau đây là ít quan trọng nhất?

  • A. Giá trị cảnh quan và khả năng tiếp cận
  • B. Sự đa dạng sinh thái ven sông và các hoạt động du lịch có thể tổ chức
  • C. Giá trị văn hóa, lịch sử gắn liền với dòng sông
  • D. Chiều dài và lưu lượng nước trung bình hàng năm của sông

Câu 4: Một khu vực có nhiều làng nghề truyền thống, di tích lịch sử và lễ hội đặc sắc. Loại hình du lịch nào phù hợp nhất để khai thác hiệu quả các tài nguyên này?

  • A. Du lịch văn hóa và du lịch cộng đồng
  • B. Du lịch sinh thái và du lịch nghỉ dưỡng
  • C. Du lịch mạo hiểm và du lịch thể thao
  • D. Du lịch công vụ (MICE) và du lịch mua sắm

Câu 5: Trong bối cảnh phát triển du lịch bền vững, biện pháp nào sau đây ít ưu tiên nhất khi khai thác tài nguyên du lịch tự nhiên ven biển?

  • A. Xây dựng các khu nghỉ dưỡng sinh thái, mật độ thấp
  • B. Tăng cường giáo dục ý thức bảo vệ môi trường cho du khách và cộng đồng
  • C. Xây dựng các công trình quy mô lớn, hiện đại, thu hút khách bằng mọi giá
  • D. Quản lý chặt chẽ chất thải và nước thải từ hoạt động du lịch

Câu 6: Để bảo tồn và phát huy giá trị của di sản văn hóa vật thể phục vụ du lịch, hoạt động nào sau đây là quan trọng hàng đầu?

  • A. Quảng bá rộng rãi trên các phương tiện truyền thông
  • B. Nghiên cứu, tu bổ và phục hồi di tích theo đúng nguyên gốc
  • C. Tổ chức nhiều sự kiện văn hóa, lễ hội tại di tích
  • D. Xây dựng cơ sở hạ tầng du lịch xung quanh di tích

Câu 7: Một vùng núi có khí hậu mát mẻ, nhiều thác nước, hang động và rừng nguyên sinh. Loại hình tài nguyên du lịch chủ đạo của vùng này là gì?

  • A. Tài nguyên du lịch tự nhiên
  • B. Tài nguyên du lịch văn hóa
  • C. Tài nguyên du lịch nhân văn
  • D. Tài nguyên du lịch lịch sử

Câu 8: Sự khác biệt cơ bản nhất giữa tài nguyên du lịch tự nhiên và tài nguyên du lịch văn hóa là gì?

  • A. Giá trị kinh tế mang lại cho ngành du lịch
  • B. Khả năng thu hút khách du lịch trong và ngoài nước
  • C. Mức độ quý hiếm và cần được bảo tồn
  • D. Nguồn gốc hình thành: tự nhiên so với do con người tạo ra

Câu 9: Để phát triển du lịch cộng đồng bền vững tại một bản làng dân tộc thiểu số, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Xây dựng cơ sở hạ tầng du lịch hiện đại, tiện nghi
  • B. Thu hút vốn đầu tư lớn từ các doanh nghiệp du lịch
  • C. Sự tham gia chủ động và hưởng lợi trực tiếp của cộng đồng địa phương
  • D. Quảng bá mạnh mẽ trên các kênh truyền thông quốc tế

Câu 10: Trong Luật Du lịch Việt Nam, tài nguyên du lịch được định nghĩa là?

  • A. Toàn bộ các yếu tố tự nhiên và nhân văn có thể khai thác cho du lịch
  • B. Cảnh quan thiên nhiên, yếu tố tự nhiên và các giá trị văn hóa có thể được sử dụng để phát triển sản phẩm du lịch
  • C. Các điểm du lịch, khu du lịch và tuyến du lịch đã được công nhận
  • D. Cơ sở vật chất kỹ thuật và dịch vụ phục vụ du khách

Câu 11: Một khu bảo tồn thiên nhiên có giá trị đa dạng sinh học cao nhưng giao thông khó khăn, dịch vụ hạn chế. Để khai thác du lịch hiệu quả, giải pháp nào phù hợp nhất?

  • A. Đầu tư xây dựng đường sá, khách sạn lớn để thu hút khách
  • B. Chuyển đổi khu bảo tồn thành khu vui chơi giải trí hiện đại
  • C. Tập trung khai thác du lịch đại trà, số lượng lớn để tăng doanh thu
  • D. Phát triển du lịch sinh thái quy mô nhỏ, tập trung vào trải nghiệm thiên nhiên và giáo dục

Câu 12: Loại hình tài nguyên du lịch nào dễ bị tổn thươngcạn kiệt nếu khai thác không bền vững?

  • A. Tài nguyên du lịch tự nhiên (ví dụ: rạn san hô, rừng nguyên sinh)
  • B. Tài nguyên du lịch văn hóa vật thể (ví dụ: di tích lịch sử)
  • C. Tài nguyên du lịch văn hóa phi vật thể (ví dụ: lễ hội)
  • D. Tài nguyên du lịch nhân văn (ví dụ: làng nghề)

Câu 13: Để tăng cường tính hấp dẫn của một sản phẩm du lịch văn hóa, yếu tố quan trọng nhất cần chú trọng là gì?

  • A. Giảm giá thành dịch vụ và tăng cường khuyến mãi
  • B. Xây dựng cơ sở vật chất sang trọng, hiện đại
  • C. Tạo ra các trải nghiệm độc đáo, chân thực và sâu sắc về văn hóa
  • D. Quảng cáo trên các kênh truyền thông đại chúng

Câu 14: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không phải là thành phần của tổ chức lãnh thổ du lịch?

  • A. Tài nguyên du lịch
  • B. Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch
  • C. Khách du lịch
  • D. Chính sách kinh tế vĩ mô quốc gia

Câu 15: Một địa phương muốn phát triển du lịch dựa vào tài nguyên suối nước nóng. Loại hình du lịch nào phù hợp nhất để khai thác tiềm năng này?

  • A. Du lịch sinh thái
  • B. Du lịch nghỉ dưỡng và chữa bệnh
  • C. Du lịch thể thao mạo hiểm
  • D. Du lịch văn hóa tâm linh

Câu 16: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của du lịch đến tài nguyên văn hóa, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Hạn chế số lượng khách du lịch tham quan
  • B. Tăng cường tuần tra, kiểm soát an ninh tại các điểm du lịch
  • C. Nâng cao nhận thức và trách nhiệm của du khách và doanh nghiệp về bảo tồn văn hóa
  • D. Xây dựng hàng rào bảo vệ xung quanh các di tích văn hóa

Câu 17: Trong quá trình quy hoạch phát triển du lịch, việc đánh giá tài nguyên du lịch có vai trò gì?

  • A. Xác định tiềm năng, lợi thế và hạn chế của tài nguyên để định hướng phát triển phù hợp
  • B. Thu hút vốn đầu tư từ các doanh nghiệp du lịch lớn
  • C. Quảng bá hình ảnh du lịch của địa phương trên thị trường quốc tế
  • D. Tăng cường quản lý nhà nước về du lịch

Câu 18: Loại hình tài nguyên du lịch nào thường gắn liền với các hoạt động du lịch biển, đảo?

  • A. Tài nguyên du lịch văn hóa lịch sử
  • B. Tài nguyên du lịch tự nhiên ven biển và hải đảo
  • C. Tài nguyên du lịch nhân văn đương đại
  • D. Tài nguyên du lịch công nghiệp

Câu 19: Để phát triển du lịch nông thôn, tài nguyên du lịch đặc trưng nhất là gì?

  • A. Các khu vui chơi giải trí hiện đại
  • B. Các trung tâm mua sắm lớn
  • C. Cảnh quan nông nghiệp, văn hóa làng xã và sản phẩm nông sản địa phương
  • D. Các di tích lịch sử quốc gia

Câu 20: Trong số các di sản thiên nhiên thế giới ở Việt Nam, di sản nào được công nhận dựa trên giá trị đa dạng sinh học và địa chất?

  • A. Vịnh Hạ Long
  • B. Phố cổ Hội An
  • C. Thánh địa Mỹ Sơn
  • D. Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng

Câu 21: Hoạt động nào sau đây thể hiện việc khai thác tài nguyên du lịch nhân văn?

  • A. Tổ chức tour du lịch khám phá làng nghề truyền thống
  • B. Xây dựng khách sạn gần bãi biển đẹp
  • C. Khai thác gỗ từ rừng nguyên sinh
  • D. Xây dựng nhà máy sản xuất đồ lưu niệm hàng loạt

Câu 22: Để đảm bảo tính bền vững về kinh tế trong khai thác tài nguyên du lịch, cần chú trọng yếu tố nào?

  • A. Thu hút số lượng lớn khách du lịch
  • B. Tạo ra giá trị gia tăng cao và phân phối lợi ích công bằng
  • C. Giảm thiểu chi phí đầu tư và vận hành
  • D. Tăng cường quảng bá và xúc tiến du lịch

Câu 23: Trong quản lý tài nguyên du lịch, việc phân vùng du lịch có ý nghĩa gì?

  • A. Tăng cường cạnh tranh giữa các địa phương
  • B. Thống nhất chính sách phát triển du lịch trên cả nước
  • C. Tối ưu hóa khai thác tài nguyên và giảm thiểu tác động tiêu cực bằng cách quản lý theo khu vực
  • D. Đơn giản hóa thủ tục hành chính cho doanh nghiệp du lịch

Câu 24: Loại hình tài nguyên du lịch nào có vai trò quan trọng nhất trong việc thu hút khách du lịch quốc tế đến Việt Nam?

  • A. Tài nguyên du lịch tự nhiên (vịnh, biển, núi, hang động)
  • B. Tài nguyên du lịch văn hóa ẩm thực
  • C. Tài nguyên du lịch sự kiện và lễ hội
  • D. Tài nguyên du lịch mua sắm

Câu 25: Để đánh giá chất lượng tài nguyên du lịch văn hóa phi vật thể, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Số lượng người tham gia và mức độ phổ biến
  • B. Giá trị kinh tế và khả năng thương mại hóa
  • C. Tính độc đáo và khác biệt so với các nền văn hóa khác
  • D. Tính xác thực, giá trị lịch sử, văn hóa và ý nghĩa xã hội đối với cộng đồng

Câu 26: Trong các biện pháp bảo vệ tài nguyên du lịch, biện pháp nào mang tính chủ độngphòng ngừa là chính?

  • A. Xử phạt nghiêm các hành vi vi phạm pháp luật về du lịch
  • B. Quy hoạch sử dụng đất hợp lý và kiểm soát chặt chẽ các dự án du lịch
  • C. Khắc phục ô nhiễm môi trường tại các khu du lịch
  • D. Tăng cường lực lượng cứu hộ, cứu nạn tại các điểm du lịch nguy hiểm

Câu 27: Một địa phương có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái dựa vào rừng ngập mặn. Hoạt động du lịch nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Xây dựng khu vui chơi giải trí trên cạn gần rừng ngập mặn
  • B. Phát triển du lịch nghỉ dưỡng biển quy mô lớn
  • C. Tổ chức tour du lịch bằng thuyền kayak, đi bộ khám phá hệ sinh thái rừng ngập mặn
  • D. Khai thác thủy sản trong khu vực rừng ngập mặn phục vụ du khách

Câu 28: Yếu tố nào sau đây không thuộc nhóm tài nguyên du lịch tự nhiên địa văn?

  • A. Núi, đồi, cao nguyên
  • B. Hang động, vách đá
  • C. Bãi biển, bờ biển
  • D. Suối nước nóng, hồ nước ngọt

Câu 29: Để nâng cao năng lực cạnh tranh của điểm đến du lịch dựa vào tài nguyên, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Giá cả dịch vụ du lịch rẻ
  • B. Cơ sở hạ tầng du lịch hiện đại
  • C. Sản phẩm du lịch độc đáo, chất lượng cao và trải nghiệm khác biệt
  • D. Chính sách visa thông thoáng

Câu 30: Trong mô hình phát triển du lịch bền vững, mục tiêu cao nhất cần đạt được liên quan đến tài nguyên du lịch là gì?

  • A. Tăng trưởng doanh thu du lịch hàng năm
  • B. Bảo tồn và phát huy giá trị tài nguyên du lịch cho các thế hệ tương lai
  • C. Thu hút đầu tư du lịch từ nước ngoài
  • D. Tạo nhiều việc làm trong ngành du lịch

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Yếu tố nào sau đây là *quan trọng nhất* để phân loại một địa điểm trở thành tài nguyên du lịch tự nhiên?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Trong các loại hình tài nguyên du lịch văn hóa sau, loại hình nào mang tính *vô hình* là chủ yếu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Để đánh giá *tiềm năng* phát triển du lịch của một dòng sông, tiêu chí nào sau đây là *ít quan trọng nhất*?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Một khu vực có nhiều làng nghề truyền thống, di tích lịch sử và lễ hội đặc sắc. Loại hình du lịch nào *phù hợp nhất* để khai thác hiệu quả các tài nguyên này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Trong bối cảnh phát triển du lịch bền vững, biện pháp nào sau đây *ít ưu tiên nhất* khi khai thác tài nguyên du lịch tự nhiên ven biển?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Để bảo tồn và phát huy giá trị của di sản văn hóa vật thể phục vụ du lịch, hoạt động nào sau đây là *quan trọng hàng đầu*?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Một vùng núi có khí hậu mát mẻ, nhiều thác nước, hang động và rừng nguyên sinh. Loại hình tài nguyên du lịch *chủ đạo* của vùng này là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Sự khác biệt *cơ bản nhất* giữa tài nguyên du lịch tự nhiên và tài nguyên du lịch văn hóa là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Để phát triển du lịch cộng đồng bền vững tại một bản làng dân tộc thiểu số, yếu tố nào sau đây cần được *ưu tiên hàng đầu*?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Trong Luật Du lịch Việt Nam, tài nguyên du lịch được định nghĩa là?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Một khu bảo tồn thiên nhiên có giá trị đa dạng sinh học cao nhưng giao thông khó khăn, dịch vụ hạn chế. Để khai thác du lịch hiệu quả, giải pháp nào *phù hợp nhất*?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Loại hình tài nguyên du lịch nào dễ bị *tổn thương* và *cạn kiệt* nếu khai thác không bền vững?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Để tăng cường tính hấp dẫn của một sản phẩm du lịch văn hóa, yếu tố *quan trọng nhất* cần chú trọng là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không phải là thành phần của *tổ chức lãnh thổ du lịch*?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Một địa phương muốn phát triển du lịch dựa vào tài nguyên suối nước nóng. Loại hình du lịch nào *phù hợp nhất* để khai thác tiềm năng này?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của du lịch đến tài nguyên văn hóa, biện pháp nào sau đây là *hiệu quả nhất*?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Trong quá trình quy hoạch phát triển du lịch, việc *đánh giá tài nguyên du lịch* có vai trò gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Loại hình tài nguyên du lịch nào thường gắn liền với các *hoạt động du lịch biển, đảo*?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Để phát triển du lịch nông thôn, tài nguyên du lịch *đặc trưng nhất* là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Trong số các di sản thiên nhiên thế giới ở Việt Nam, di sản nào được công nhận dựa trên giá trị *đa dạng sinh học và địa chất*?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Hoạt động nào sau đây thể hiện việc *khai thác tài nguyên du lịch nhân văn*?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Để đảm bảo tính *bền vững về kinh tế* trong khai thác tài nguyên du lịch, cần chú trọng yếu tố nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Trong quản lý tài nguyên du lịch, việc *phân vùng du lịch* có ý nghĩa gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Loại hình tài nguyên du lịch nào có vai trò *quan trọng nhất* trong việc thu hút khách du lịch quốc tế đến Việt Nam?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Để đánh giá chất lượng tài nguyên du lịch *văn hóa phi vật thể*, tiêu chí nào sau đây là *quan trọng nhất*?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Trong các biện pháp bảo vệ tài nguyên du lịch, biện pháp nào mang tính *chủ động* và *phòng ngừa* là chính?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Một địa phương có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái dựa vào rừng ngập mặn. Hoạt động du lịch nào sau đây *phù hợp nhất*?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Yếu tố nào sau đây *không thuộc* nhóm tài nguyên du lịch tự nhiên *địa văn*?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Để nâng cao *năng lực cạnh tranh* của điểm đến du lịch dựa vào tài nguyên, yếu tố nào sau đây là *quan trọng nhất*?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Trong mô hình phát triển du lịch bền vững, mục tiêu *cao nhất* cần đạt được liên quan đến tài nguyên du lịch là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch - Đề 05

Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Để đánh giá tiềm năng du lịch của một khu vực ven biển, yếu tố quan trọng nhất cần xem xét trong nhóm tài nguyên du lịch tự nhiên là gì?

  • A. Hệ sinh thái rừng ngập mặn
  • B. Chất lượng và vẻ đẹp của bãi biển
  • C. Đa dạng sinh vật biển
  • D. Nguồn lợi hải sản phong phú

Câu 2: Một công ty du lịch sinh thái muốn xây dựng tour du lịch khám phá vùng núi đá vôi. Loại hình tài nguyên du lịch đặc trưng nhất mà họ nên tập trung khai thác là gì?

  • A. Văn hóa dân tộc thiểu số
  • B. Lễ hội truyền thống
  • C. Địa hình karst và hang động
  • D. Sản phẩm thủ công mỹ nghệ

Câu 3: Trong các loại hình du lịch sau, loại hình nào chủ yếu dựa vào tài nguyên du lịch nhân văn?

  • A. Du lịch văn hóa
  • B. Du lịch biển
  • C. Du lịch sinh thái
  • D. Du lịch mạo hiểm

Câu 4: Di sản văn hóa thế giới Hội An là một ví dụ điển hình về loại hình tài nguyên du lịch nhân văn nào?

  • A. Di tích lịch sử cách mạng
  • B. Di sản đô thị cổ
  • C. Làng nghề truyền thống
  • D. Lễ hội tôn giáo

Câu 5: Để phát triển du lịch cộng đồng bền vững tại một bản làng dân tộc thiểu số, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên bảo tồn và phát huy?

  • A. Cơ sở hạ tầng hiện đại
  • B. Số lượng khách du lịch tối đa
  • C. Bản sắc văn hóa và truyền thống
  • D. Các loại hình dịch vụ giải trí cao cấp

Câu 6: Trong quy hoạch phát triển du lịch, việc đánh giá khả năng chịu tải của tài nguyên du lịch tự nhiên có ý nghĩa gì?

  • A. Tăng cường thu hút vốn đầu tư
  • B. Đa dạng hóa sản phẩm du lịch
  • C. Nâng cao chất lượng dịch vụ du lịch
  • D. Đảm bảo khai thác du lịch bền vững, tránh quá tải

Câu 7: Loại hình tài nguyên du lịch nào sau đây có tính hữu hình thấp nhất?

  • A. Bãi biển
  • B. Phong tục tập quán
  • C. Di tích lịch sử
  • D. Vườn quốc gia

Câu 8: Trong quá trình khai thác tài nguyên du lịch, yếu tố nào sau đây thể hiện sự tác động tiêu cực đến tài nguyên du lịch tự nhiên?

  • A. Ô nhiễm môi trường
  • B. Phát triển cơ sở hạ tầng
  • C. Tăng cường quảng bá du lịch
  • D. Đa dạng hóa sản phẩm du lịch

Câu 9: Để bảo tồn và phát huy giá trị tài nguyên du lịch văn hóa, biện pháp nào sau đây mang tính bền vững nhất?

  • A. Xây dựng khu vui chơi giải trí hiện đại
  • B. Tổ chức lễ hội quy mô lớn thường xuyên
  • C. Giáo dục và nâng cao nhận thức cộng đồng về giá trị văn hóa
  • D. Thu hút đầu tư nước ngoài vào phát triển du lịch

Câu 10: Một khu du lịch sinh thái ven sông cần ưu tiên biện pháp nào để bảo vệ tài nguyên nước?

  • A. Xây dựng thêm nhà hàng ven sông
  • B. Tăng cường hoạt động thể thao dưới nước
  • C. Phát triển du lịch nông nghiệp ven sông
  • D. Xây dựng hệ thống xử lý nước thải đạt chuẩn

Câu 11: Trong phân loại tài nguyên du lịch, "khí hậu" thuộc nhóm tài nguyên nào?

  • A. Tài nguyên du lịch tự nhiên
  • B. Tài nguyên du lịch nhân văn
  • C. Tài nguyên du lịch kinh tế
  • D. Tài nguyên du lịch tổng hợp

Câu 12: "Lễ hội Nghinh Ông" ở các tỉnh ven biển Nam Trung Bộ là ví dụ về loại hình tài nguyên du lịch nhân văn nào?

  • A. Di tích lịch sử
  • B. Sinh hoạt văn hóa cộng đồng
  • C. Làng nghề truyền thống
  • D. Công trình kiến trúc tôn giáo

Câu 13: Để đánh giá giá trị thẩm mỹ của một cảnh quan tự nhiên phục vụ du lịch, tiêu chí nào sau đây là chủ quan nhất?

  • A. Độ đa dạng sinh học
  • B. Tính độc đáo, hiếm có
  • C. Sự yêu thích cá nhân của du khách
  • D. Mức độ nguyên vẹn của cảnh quan

Câu 14: Trong mô hình SWOT phân tích tài nguyên du lịch, yếu tố "cơ sở hạ tầng giao thông kém" được xếp vào nhóm nào?

  • A. Điểm mạnh (Strengths)
  • B. Điểm yếu (Weaknesses)
  • C. Cơ hội (Opportunities)
  • D. Thách thức (Threats)

Câu 15: "Vườn quốc gia" được xếp vào loại hình tài nguyên du lịch tự nhiên nào?

  • A. Địa hình
  • B. Khí hậu
  • C. Nước
  • D. Sinh vật và hệ sinh thái

Câu 16: Để tăng cường giá trị của tài nguyên du lịch nhân văn là làng nghề truyền thống, giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Phát triển sản phẩm du lịch đặc trưng từ nghề truyền thống
  • B. Hiện đại hóa quy trình sản xuất của làng nghề
  • C. Xây dựng khu trưng bày sản phẩm quy mô lớn
  • D. Tổ chức các cuộc thi tay nghề cấp quốc gia

Câu 17: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không phải là thành phần của tài nguyên du lịch?

  • A. Di tích lịch sử
  • B. Cảnh quan thiên nhiên
  • C. Giá cả dịch vụ du lịch
  • D. Phong tục tập quán

Câu 18: "Bãi biển Nha Trang" nổi tiếng chủ yếu nhờ loại hình tài nguyên du lịch tự nhiên nào?

  • A. Hệ sinh thái san hô
  • B. Bãi cát và nước biển
  • C. Đảo yến
  • D. Nguồn nước khoáng nóng

Câu 19: Để đa dạng hóa sản phẩm du lịch tại một khu vực có tiềm năng tài nguyên du lịch tự nhiên phong phú, hướng phát triển nào sau đây là phù hợp?

  • A. Tập trung vào du lịch nghỉ dưỡng cao cấp
  • B. Phát triển du lịch đại trà quy mô lớn
  • C. Xây dựng khu vui chơi giải trí hiện đại
  • D. Kết hợp du lịch sinh thái với du lịch thể thao mạo hiểm

Câu 20: Trong quản lý tài nguyên du lịch, việc phân vùng chức năng có ý nghĩa gì?

  • A. Tăng cường thu hút đầu tư du lịch
  • B. Đơn giản hóa quy trình quản lý
  • C. Sử dụng hợp lý, hiệu quả và bảo tồn tài nguyên
  • D. Nâng cao chất lượng dịch vụ du lịch

Câu 21: Theo Luật Du lịch Việt Nam, tài nguyên du lịch được định nghĩa là?

  • A. Chỉ bao gồm tài nguyên thiên nhiên
  • B. Bao gồm tài nguyên tự nhiên và tài nguyên văn hóa
  • C. Chỉ bao gồm tài nguyên văn hóa vật thể
  • D. Bao gồm tài nguyên kinh tế và tài nguyên xã hội

Câu 22: "Chợ nổi Cái Răng" là một ví dụ đặc trưng về loại hình tài nguyên du lịch nhân văn nào ở Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Di tích lịch sử
  • B. Làng nghề truyền thống
  • C. Lễ hội dân gian
  • D. Sinh hoạt văn hóa sông nước

Câu 23: Để bảo vệ cảnh quan của một khu du lịch vùng núi cao, biện pháp nào sau đây cần được thực hiện đầu tiên?

  • A. Kiểm soát chặt chẽ hoạt động xây dựng
  • B. Trồng rừng và phủ xanh đất trống
  • C. Nâng cao ý thức bảo vệ môi trường cho du khách
  • D. Xây dựng hệ thống thu gom và xử lý rác thải

Câu 24: Trong các loại hình du lịch sau, loại hình nào có tính mùa vụ cao nhất, phụ thuộc vào tài nguyên du lịch tự nhiên?

  • A. Du lịch văn hóa
  • B. Du lịch MICE
  • C. Du lịch trượt tuyết
  • D. Du lịch chữa bệnh

Câu 25: Để phát triển du lịch bền vững, việc đa dạng hóa các loại hình tài nguyên du lịch có vai trò gì?

  • A. Tăng cường cạnh tranh giữa các điểm đến
  • B. Giảm thiểu rủi ro và tăng tính bền vững
  • C. Thu hút nhiều phân khúc thị trường khách
  • D. Nâng cao hiệu quả kinh tế du lịch

Câu 26: "Nhã nhạc cung đình Huế" được UNESCO công nhận là di sản văn hóa phi vật thể, thuộc loại hình tài nguyên du lịch nhân văn nào?

  • A. Di tích lịch sử
  • B. Lễ hội truyền thống
  • C. Nghệ thuật biểu diễn
  • D. Tri thức dân gian

Câu 27: Trong quản lý tài nguyên du lịch, "giám sát môi trường" có vai trò gì?

  • A. Thu hút đầu tư vào du lịch
  • B. Quảng bá hình ảnh du lịch
  • C. Đảm bảo an ninh trật tự du lịch
  • D. Phát hiện và ngăn chặn suy thoái tài nguyên

Câu 28: Để phát huy giá trị kinh tế của tài nguyên du lịch là ẩm thực địa phương, giải pháp nào sau đây là phù hợp?

  • A. Nhập khẩu nguyên liệu chế biến món ăn
  • B. Tổ chức lễ hội ẩm thực và giới thiệu món ăn địa phương
  • C. Thay đổi công thức chế biến theo khẩu vị quốc tế
  • D. Xây dựng nhà hàng sang trọng phục vụ món ăn địa phương

Câu 29: Trong phân loại tài nguyên du lịch, "di sản thế giới" có thể thuộc cả nhóm tài nguyên du lịch tự nhiên và nhân văn. Ví dụ nào sau đây là di sản thế giới kết hợp cả hai loại hình này?

  • A. Vịnh Hạ Long
  • B. Phố cổ Hội An
  • C. Quần thể danh thắng Tràng An
  • D. Thánh địa Mỹ Sơn

Câu 30: Khi đánh giá tiềm năng phát triển du lịch của một vùng, yếu tố "mức độ đầu tư cho cơ sở hạ tầng du lịch" được xem là?

  • A. Tài nguyên du lịch tự nhiên
  • B. Tài nguyên du lịch nhân văn
  • C. Điều kiện kinh tế xã hội
  • D. Điều kiện hỗ trợ phát triển du lịch

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Để đánh giá tiềm năng du lịch của một khu vực ven biển, yếu tố *quan trọng nhất* cần xem xét trong nhóm tài nguyên du lịch tự nhiên là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Một công ty du lịch sinh thái muốn xây dựng tour du lịch khám phá vùng núi đá vôi. Loại hình tài nguyên du lịch *đặc trưng nhất* mà họ nên tập trung khai thác là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Trong các loại hình du lịch sau, loại hình nào *chủ yếu* dựa vào tài nguyên du lịch nhân văn?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Di sản văn hóa thế giới Hội An là một ví dụ điển hình về loại hình tài nguyên du lịch nhân văn nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Để phát triển du lịch cộng đồng bền vững tại một bản làng dân tộc thiểu số, yếu tố nào sau đây cần được *ưu tiên* bảo tồn và phát huy?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Trong quy hoạch phát triển du lịch, việc đánh giá *khả năng chịu tải* của tài nguyên du lịch tự nhiên có ý nghĩa gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Loại hình tài nguyên du lịch nào sau đây có *tính hữu hình* thấp nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Trong quá trình khai thác tài nguyên du lịch, yếu tố nào sau đây thể hiện sự *tác động tiêu cực* đến tài nguyên du lịch tự nhiên?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Để bảo tồn và phát huy giá trị tài nguyên du lịch văn hóa, biện pháp nào sau đây mang tính *bền vững* nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Một khu du lịch sinh thái ven sông cần *ưu tiên* biện pháp nào để bảo vệ tài nguyên nước?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Trong phân loại tài nguyên du lịch, 'khí hậu' thuộc nhóm tài nguyên nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: 'Lễ hội Nghinh Ông' ở các tỉnh ven biển Nam Trung Bộ là ví dụ về loại hình tài nguyên du lịch nhân văn nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Để đánh giá giá trị thẩm mỹ của một cảnh quan tự nhiên phục vụ du lịch, tiêu chí nào sau đây là *chủ quan* nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Trong mô hình SWOT phân tích tài nguyên du lịch, yếu tố 'cơ sở hạ tầng giao thông kém' được xếp vào nhóm nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: 'Vườn quốc gia' được xếp vào loại hình tài nguyên du lịch tự nhiên nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Để *tăng cường giá trị* của tài nguyên du lịch nhân văn là làng nghề truyền thống, giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào *không* phải là thành phần của tài nguyên du lịch?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: 'Bãi biển Nha Trang' nổi tiếng *chủ yếu* nhờ loại hình tài nguyên du lịch tự nhiên nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Để *đa dạng hóa* sản phẩm du lịch tại một khu vực có tiềm năng tài nguyên du lịch tự nhiên phong phú, hướng phát triển nào sau đây là phù hợp?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Trong quản lý tài nguyên du lịch, việc *phân vùng chức năng* có ý nghĩa gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Theo Luật Du lịch Việt Nam, tài nguyên du lịch được định nghĩa là?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: 'Chợ nổi Cái Răng' là một ví dụ đặc trưng về loại hình tài nguyên du lịch nhân văn nào ở Đồng bằng sông Cửu Long?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Để *bảo vệ cảnh quan* của một khu du lịch vùng núi cao, biện pháp nào sau đây cần được *thực hiện đầu tiên*?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Trong các loại hình du lịch sau, loại hình nào có *tính mùa vụ* cao nhất, phụ thuộc vào tài nguyên du lịch tự nhiên?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Để phát triển du lịch bền vững, việc *đa dạng hóa* các loại hình tài nguyên du lịch có vai trò gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: 'Nhã nhạc cung đình Huế' được UNESCO công nhận là di sản văn hóa phi vật thể, thuộc loại hình tài nguyên du lịch nhân văn nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Trong quản lý tài nguyên du lịch, 'giám sát môi trường' có vai trò gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Để *phát huy giá trị kinh tế* của tài nguyên du lịch là ẩm thực địa phương, giải pháp nào sau đây là phù hợp?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Trong phân loại tài nguyên du lịch, 'di sản thế giới' có thể thuộc cả nhóm tài nguyên du lịch tự nhiên và nhân văn. Ví dụ nào sau đây là di sản thế giới *kết hợp* cả hai loại hình này?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Khi đánh giá *tiềm năng phát triển du lịch* của một vùng, yếu tố 'mức độ đầu tư cho cơ sở hạ tầng du lịch' được xem là?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch - Đề 06

Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tài nguyên du lịch được phân loại thành tài nguyên du lịch tự nhiên và tài nguyên du lịch văn hóa. Theo cách phân loại này, di sản văn hóa thế giới phố cổ Hội An thuộc loại hình tài nguyên du lịch nào?

  • A. Tài nguyên du lịch tự nhiên
  • B. Tài nguyên du lịch văn hóa
  • C. Cả hai loại hình trên
  • D. Không thuộc loại nào

Câu 2: Trong các đặc điểm sau, đâu là đặc điểm KHÔNG phải của tài nguyên du lịch?

  • A. Tính hấp dẫn
  • B. Tính đa dạng
  • C. Tính hữu hạn tuyệt đối
  • D. Tính khai thác tại chỗ

Câu 3: Để đánh giá tiềm năng du lịch của một bãi biển hoang sơ, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất cần xem xét về mặt tài nguyên tự nhiên?

  • A. Vẻ đẹp cảnh quan và chất lượng nước biển
  • B. Diện tích bãi biển và số lượng loài sinh vật biển
  • C. Khoảng cách đến sân bay gần nhất và cơ sở hạ tầng xung quanh
  • D. Lịch sử hình thành bãi biển và truyền thuyết địa phương

Câu 4: Một khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái nhờ có hệ sinh thái rừng ngập mặn đa dạng. Hoạt động du lịch nào sau đây KHÔNG phù hợp với mục tiêu bảo tồn tài nguyên và phát triển bền vững tại khu vực này?

  • A. Tổ chức tour đi thuyền kayak khám phá rừng ngập mặn
  • B. Xây dựng các tuyến đi bộ trên cạn và cầu treo nhỏ
  • C. Giáo dục môi trường cho du khách về tầm quan trọng của rừng ngập mặn
  • D. Xây dựng khu nghỉ dưỡng sang trọng quy mô lớn trên diện tích rừng ngập mặn

Câu 5: Loại hình tài nguyên du lịch văn hóa nào sau đây thường mang tính hữu hình và có thể di chuyển được?

  • A. Lễ hội truyền thống
  • B. Phong tục tập quán
  • C. Sản phẩm thủ công mỹ nghệ
  • D. Di tích lịch sử - văn hóa

Câu 6: Trong quá trình khai thác tài nguyên du lịch, biện pháp nào sau đây thể hiện sự tôn trọng và bảo tồn giá trị văn hóa bản địa?

  • A. Xây dựng các công trình kiến trúc hiện đại để thu hút khách du lịch
  • B. Hợp tác với cộng đồng địa phương để phát triển du lịch dựa vào văn hóa
  • C. Thay đổi các lễ hội truyền thống để phù hợp với thị hiếu du khách
  • D. Giới thiệu văn hóa bản địa một cách đơn giản hóa để dễ tiếp cận

Câu 7: Một vùng núi cao có khí hậu mát mẻ, cảnh quan hùng vĩ, và nhiều loài động thực vật quý hiếm. Loại hình tài nguyên du lịch tự nhiên nổi bật nhất của vùng này là gì?

  • A. Địa hình
  • B. Khí hậu
  • C. Nước
  • D. Sinh thái

Câu 8: Giả sử một công ty du lịch muốn xây dựng một sản phẩm du lịch mới dựa trên tài nguyên du lịch cộng đồng. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính bền vững của sản phẩm này?

  • A. Giá cả cạnh tranh so với các sản phẩm du lịch khác
  • B. Quảng bá mạnh mẽ trên các kênh truyền thông đại chúng
  • C. Sự tham gia và hưởng lợi của cộng đồng địa phương
  • D. Cơ sở vật chất hiện đại và tiện nghi

Câu 9: Ô nhiễm môi trường tại các điểm du lịch biển đang trở thành vấn đề nghiêm trọng. Giải pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để bảo vệ tài nguyên du lịch biển?

  • A. Tăng cường công tác quản lý chất thải và nước thải ven biển
  • B. Nâng cao ý thức bảo vệ môi trường cho du khách và cộng đồng
  • C. Phát triển du lịch có trách nhiệm và du lịch sinh thái biển
  • D. Xây dựng thêm nhiều nhà máy chế biến hải sản gần khu du lịch biển

Câu 10: Di sản văn hóa vật thể và di sản văn hóa phi vật thể là hai loại hình tài nguyên du lịch văn hóa quan trọng. Ví dụ nào sau đây là di sản văn hóa phi vật thể?

  • A. Kinh thành Huế
  • B. Nhã nhạc cung đình Huế
  • C. Lăng tẩm các vua Nguyễn
  • D. Chùa Thiên Mụ

Câu 11: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG trực tiếp ảnh hưởng đến khả năng khai thác tài nguyên du lịch?

  • A. Vị trí địa lý của tài nguyên
  • B. Khả năng tiếp cận và cơ sở hạ tầng
  • C. Tỷ giá hối đoái giữa các quốc gia
  • D. Giá trị và sức hấp dẫn của tài nguyên

Câu 12: Để phát triển du lịch bền vững dựa trên tài nguyên văn hóa, điều quan trọng là phải cân bằng giữa việc bảo tồn di sản và...

  • A. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài
  • B. Khai thác kinh tế hiệu quả từ du lịch
  • C. Xây dựng cơ sở hạ tầng du lịch hiện đại
  • D. Tăng cường quảng bá và xúc tiến du lịch

Câu 13: Loại hình tài nguyên du lịch nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc thu hút khách du lịch quốc tế đến Việt Nam?

  • A. Di sản thiên nhiên thế giới Vịnh Hạ Long
  • B. Chợ nổi trên sông Mekong
  • C. Làng nghề truyền thống
  • D. Ẩm thực đường phố

Câu 14: Trong quy hoạch phát triển du lịch, việc xác định "tuyến du lịch" có ý nghĩa gì đối với việc khai thác tài nguyên du lịch?

  • A. Tăng cường cạnh tranh giữa các điểm du lịch
  • B. Giảm chi phí đầu tư cho cơ sở hạ tầng du lịch
  • C. Kết nối và khai thác hiệu quả các tài nguyên du lịch theo chuỗi
  • D. Tập trung khách du lịch vào một số điểm đến nhất định

Câu 15: Hình thức du lịch nào sau đây tập trung vào việc khám phá và trải nghiệm các giá trị văn hóa, lịch sử của một địa phương?

  • A. Du lịch sinh thái
  • B. Du lịch văn hóa
  • C. Du lịch nghỉ dưỡng
  • D. Du lịch mạo hiểm

Câu 16: Để bảo tồn tài nguyên du lịch tự nhiên, biện pháp quản lý nào sau đây mang tính phòng ngừa và hiệu quả nhất?

  • A. Quy hoạch sử dụng đất hợp lý và kiểm soát phát triển
  • B. Xử lý ô nhiễm sau khi đã xảy ra
  • C. Tăng cường tuần tra và xử phạt vi phạm
  • D. Khôi phục lại các hệ sinh thái bị suy thoái

Câu 17: Một vùng quê có cảnh quan nông thôn yên bình, văn hóa ẩm thực đặc sắc, và nhiều lễ hội truyền thống. Loại hình tài nguyên du lịch nào có tiềm năng phát triển nhất ở vùng này?

  • A. Du lịch biển
  • B. Du lịch đô thị
  • C. Du lịch nông thôn
  • D. Du lịch công nghiệp

Câu 18: Trong quá trình phát triển du lịch, việc khai thác quá mức tài nguyên du lịch có thể dẫn đến hậu quả tiêu cực nào sau đây?

  • A. Tăng trưởng kinh tế chậm lại
  • B. Giảm lượng khách du lịch quốc tế
  • C. Mất cân bằng cơ cấu kinh tế
  • D. Suy thoái và cạn kiệt tài nguyên du lịch

Câu 19: Để đánh giá giá trị kinh tế của một tài nguyên du lịch, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất cần xem xét?

  • A. Giá trị văn hóa và lịch sử
  • B. Khả năng thu hút khách và tạo ra doanh thu
  • C. Tính độc đáo và khác biệt so với các tài nguyên khác
  • D. Mức độ quý hiếm và dễ bị tổn thương

Câu 20: Loại hình tài nguyên du lịch nào sau đây thường chịu tác động mạnh mẽ của yếu tố mùa vụ?

  • A. Di tích lịch sử
  • B. Lễ hội truyền thống
  • C. Bãi biển
  • D. Làng nghề thủ công

Câu 21: Phân tích mối quan hệ giữa tài nguyên du lịch và sản phẩm du lịch. Tài nguyên du lịch đóng vai trò là...

  • A. Nguồn gốc và cơ sở để hình thành sản phẩm du lịch
  • B. Yếu tố thứ yếu so với cơ sở hạ tầng và dịch vụ
  • C. Sản phẩm du lịch đã được chế biến và thương mại hóa
  • D. Kết quả của hoạt động du lịch

Câu 22: Trong quản lý tài nguyên du lịch, phương pháp nào sau đây tiếp cận theo hướng "lấy cộng đồng làm trung tâm"?

  • A. Quản lý tập trung từ cơ quan nhà nước
  • B. Trao quyền và khuyến khích sự tham gia của cộng đồng địa phương
  • C. Ưu tiên lợi ích kinh tế của doanh nghiệp du lịch
  • D. Áp dụng các tiêu chuẩn quốc tế một cách máy móc

Câu 23: Để đa dạng hóa sản phẩm du lịch và giảm áp lực lên một số tài nguyên du lịch nổi tiếng, giải pháp nào sau đây là phù hợp?

  • A. Tập trung đầu tư vào các điểm du lịch đã nổi tiếng
  • B. Hạn chế phát triển du lịch ở các vùng nông thôn
  • C. Phát triển các loại hình du lịch mới dựa trên tài nguyên du lịch khác
  • D. Tăng cường quảng bá các điểm du lịch nổi tiếng hơn nữa

Câu 24: Một bảo tàng lịch sử là một ví dụ về tài nguyên du lịch...

  • A. Tự nhiên
  • B. Văn hóa tự nhiên
  • C. Văn hóa vật thể tự nhiên
  • D. Văn hóa nhân tạo

Câu 25: Trong phân tích SWOT về tài nguyên du lịch của một địa phương, yếu tố "điểm mạnh" (Strengths) thường đề cập đến...

  • A. Những giá trị và đặc điểm nổi bật của tài nguyên du lịch
  • B. Những thách thức và hạn chế trong khai thác tài nguyên
  • C. Những cơ hội từ thị trường và chính sách
  • D. Những nguy cơ từ môi trường và cạnh tranh

Câu 26: Hình thức du lịch "homestay" thường khai thác loại hình tài nguyên du lịch nào là chủ yếu?

  • A. Tài nguyên thiên nhiên hoang sơ
  • B. Văn hóa và lối sống cộng đồng địa phương
  • C. Cơ sở hạ tầng du lịch hiện đại
  • D. Các sự kiện và lễ hội lớn

Câu 27: Giả sử một khu du lịch sinh thái sử dụng năng lượng mặt trời và hệ thống xử lý nước thải tiên tiến. Điều này thể hiện sự quan tâm đến khía cạnh nào của tài nguyên du lịch?

  • A. Giá trị thẩm mỹ của tài nguyên
  • B. Giá trị kinh tế của tài nguyên
  • C. Tính độc đáo của tài nguyên
  • D. Tính bền vững và bảo tồn tài nguyên

Câu 28: Để bảo vệ tài nguyên du lịch khỏi các tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu, biện pháp nào sau đây là quan trọng?

  • A. Xây dựng các công trình kiên cố hơn
  • B. Di chuyển các điểm du lịch đến nơi an toàn hơn
  • C. Thực hiện các biện pháp giảm phát thải khí nhà kính
  • D. Tăng cường bảo hiểm du lịch

Câu 29: Trong các loại hình tài nguyên du lịch sau, loại nào có khả năng tái tạo và phục hồi nếu được quản lý đúng cách?

  • A. Di tích lịch sử
  • B. Hệ sinh thái tự nhiên (rừng, biển)
  • C. Lễ hội văn hóa
  • D. Địa danh lịch sử

Câu 30: Nếu một địa phương muốn phát triển du lịch dựa trên tài nguyên "suối nước nóng", loại hình du lịch nào sau đây là phù hợp và có thể mang lại hiệu quả kinh tế cao?

  • A. Du lịch mạo hiểm
  • B. Du lịch công nghiệp
  • C. Du lịch văn hóa
  • D. Du lịch nghỉ dưỡng và chăm sóc sức khỏe

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Tài nguyên du lịch được phân loại thành tài nguyên du lịch tự nhiên và tài nguyên du lịch văn hóa. Theo cách phân loại này, di sản văn hóa thế giới phố cổ Hội An thuộc loại hình tài nguyên du lịch nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Trong các đặc điểm sau, đâu là đặc điểm KHÔNG phải của tài nguyên du lịch?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Để đánh giá tiềm năng du lịch của một bãi biển hoang sơ, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất cần xem xét về mặt tài nguyên tự nhiên?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Một khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái nhờ có hệ sinh thái rừng ngập mặn đa dạng. Hoạt động du lịch nào sau đây KHÔNG phù hợp với mục tiêu bảo tồn tài nguyên và phát triển bền vững tại khu vực này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Loại hình tài nguyên du lịch văn hóa nào sau đây thường mang tính hữu hình và có thể di chuyển được?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Trong quá trình khai thác tài nguyên du lịch, biện pháp nào sau đây thể hiện sự tôn trọng và bảo tồn giá trị văn hóa bản địa?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Một vùng núi cao có khí hậu mát mẻ, cảnh quan hùng vĩ, và nhiều loài động thực vật quý hiếm. Loại hình tài nguyên du lịch tự nhiên nổi bật nhất của vùng này là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Giả sử một công ty du lịch muốn xây dựng một sản phẩm du lịch mới dựa trên tài nguyên du lịch cộng đồng. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính bền vững của sản phẩm này?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Ô nhiễm môi trường tại các điểm du lịch biển đang trở thành vấn đề nghiêm trọng. Giải pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để bảo vệ tài nguyên du lịch biển?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Di sản văn hóa vật thể và di sản văn hóa phi vật thể là hai loại hình tài nguyên du lịch văn hóa quan trọng. Ví dụ nào sau đây là di sản văn hóa phi vật thể?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG trực tiếp ảnh hưởng đến khả năng khai thác tài nguyên du lịch?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Để phát triển du lịch bền vững dựa trên tài nguyên văn hóa, điều quan trọng là phải cân bằng giữa việc bảo tồn di sản và...

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Loại hình tài nguyên du lịch nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc thu hút khách du lịch quốc tế đến Việt Nam?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Trong quy hoạch phát triển du lịch, việc xác định 'tuyến du lịch' có ý nghĩa gì đối với việc khai thác tài nguyên du lịch?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Hình thức du lịch nào sau đây tập trung vào việc khám phá và trải nghiệm các giá trị văn hóa, lịch sử của một địa phương?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Để bảo tồn tài nguyên du lịch tự nhiên, biện pháp quản lý nào sau đây mang tính phòng ngừa và hiệu quả nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Một vùng quê có cảnh quan nông thôn yên bình, văn hóa ẩm thực đặc sắc, và nhiều lễ hội truyền thống. Loại hình tài nguyên du lịch nào có tiềm năng phát triển nhất ở vùng này?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Trong quá trình phát triển du lịch, việc khai thác quá mức tài nguyên du lịch có thể dẫn đến hậu quả tiêu cực nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Để đánh giá giá trị kinh tế của một tài nguyên du lịch, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất cần xem xét?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Loại hình tài nguyên du lịch nào sau đây thường chịu tác động mạnh mẽ của yếu tố mùa vụ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Phân tích mối quan hệ giữa tài nguyên du lịch và sản phẩm du lịch. Tài nguyên du lịch đóng vai trò là...

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Trong quản lý tài nguyên du lịch, phương pháp nào sau đây tiếp cận theo hướng 'lấy cộng đồng làm trung tâm'?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Để đa dạng hóa sản phẩm du lịch và giảm áp lực lên một số tài nguyên du lịch nổi tiếng, giải pháp nào sau đây là phù hợp?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Một bảo tàng lịch sử là một ví dụ về tài nguyên du lịch...

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Trong phân tích SWOT về tài nguyên du lịch của một địa phương, yếu tố 'điểm mạnh' (Strengths) thường đề cập đến...

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Hình thức du lịch 'homestay' thường khai thác loại hình tài nguyên du lịch nào là chủ yếu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Giả sử một khu du lịch sinh thái sử dụng năng lượng mặt trời và hệ thống xử lý nước thải tiên tiến. Điều này thể hiện sự quan tâm đến khía cạnh nào của tài nguyên du lịch?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Để bảo vệ tài nguyên du lịch khỏi các tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu, biện pháp nào sau đây là quan trọng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Trong các loại hình tài nguyên du lịch sau, loại nào có khả năng tái tạo và phục hồi nếu được quản lý đúng cách?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Nếu một địa phương muốn phát triển du lịch dựa trên tài nguyên 'suối nước nóng', loại hình du lịch nào sau đây là phù hợp và có thể mang lại hiệu quả kinh tế cao?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch - Đề 07

Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đánh giá nào sau đây phản ánh đúng nhất về vai trò của tài nguyên du lịch tự nhiên đối với sự phát triển du lịch?

  • A. Tài nguyên du lịch tự nhiên là yếu tố duy nhất quyết định sự hấp dẫn của một điểm đến du lịch.
  • B. Tài nguyên du lịch tự nhiên là nền tảng quan trọng, tạo sức hấp dẫn ban đầu và thu hút du khách đến một điểm đến.
  • C. Tài nguyên du lịch tự nhiên không đóng vai trò quan trọng bằng tài nguyên du lịch nhân văn trong việc phát triển du lịch hiện đại.
  • D. Tài nguyên du lịch tự nhiên chỉ quan trọng đối với các loại hình du lịch sinh thái và khám phá tự nhiên.

Câu 2: Cho tình huống: Một khu vực có tiềm năng phát triển du lịch cộng đồng dựa trên văn hóa truyền thống của dân tộc thiểu số và cảnh quan thiên nhiên hoang sơ. Tuy nhiên, cơ sở hạ tầng còn hạn chế, nhận thức về du lịch của người dân địa phương còn thấp. Giải pháp nào sau đây là ưu tiên hàng đầu để phát triển du lịch bền vững tại khu vực này?

  • A. Xây dựng các khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp để thu hút khách du lịch có khả năng chi trả cao.
  • B. Tập trung quảng bá mạnh mẽ trên các phương tiện truyền thông đại chúng để nhanh chóng tăng lượng khách du lịch.
  • C. Nâng cao nhận thức về du lịch bền vững và năng lực làm du lịch cho cộng đồng địa phương, đồng thời cải thiện hạ tầng cơ bản.
  • D. Khai thác tối đa các giá trị văn hóa truyền thống để tạo ra các sản phẩm du lịch độc đáo, thu hút khách bằng mọi giá.

Câu 3: Biện pháp nào sau đây thể hiện sự ứng dụng nguyên tắc "tôn trọng tự nhiên và văn hóa địa phương" trong phát triển du lịch?

  • A. Xây dựng các công trình kiến trúc hiện đại, phá cách để tạo điểm nhấn du lịch độc đáo.
  • B. Tổ chức các lễ hội quy mô lớn, mời nghệ sĩ nổi tiếng để thu hút đông đảo du khách.
  • C. Phát triển các dịch vụ du lịch mạo hiểm, khám phá những khu vực tự nhiên ít người biết đến.
  • D. Sử dụng vật liệu xây dựng thân thiện môi trường và kiến trúc hài hòa với cảnh quan, văn hóa địa phương trong các dự án du lịch.

Câu 4: Phân tích mối quan hệ giữa tài nguyên du lịch và sản phẩm du lịch, ý kiến nào sau đây là chính xác nhất?

  • A. Tài nguyên du lịch là cơ sở để hình thành và phát triển các sản phẩm du lịch, sản phẩm du lịch là hình thức hiện thực hóa giá trị của tài nguyên du lịch.
  • B. Sản phẩm du lịch quyết định giá trị của tài nguyên du lịch, tài nguyên du lịch chỉ có giá trị khi được chuyển hóa thành sản phẩm du lịch.
  • C. Tài nguyên du lịch và sản phẩm du lịch là hai khái niệm tương đồng, có thể sử dụng thay thế cho nhau trong mọi trường hợp.
  • D. Tài nguyên du lịch không ảnh hưởng đến sự đa dạng và chất lượng của sản phẩm du lịch, sản phẩm du lịch phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố thị trường.

Câu 5: Loại hình tài nguyên du lịch nhân văn nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc thu hút khách du lịch quốc tế đến Việt Nam?

  • A. Ẩm thực truyền thống đặc sắc của các vùng miền.
  • B. Di sản văn hóa vật thể và phi vật thể được UNESCO công nhận.
  • C. Các lễ hội dân gian truyền thống mang đậm bản sắc địa phương.
  • D. Nghệ thuật biểu diễn dân gian như hát chèo, hát xẩm, quan họ.

Câu 6: Nếu một địa phương muốn phát triển du lịch sinh thái, loại hình tài nguyên du lịch tự nhiên nào sau đây cần được ưu tiên khai thác và bảo tồn?

  • A. Các bãi biển đẹp và khu nghỉ dưỡng ven biển.
  • B. Hệ thống giao thông đường bộ và cơ sở hạ tầng du lịch hiện đại.
  • C. Vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên, các hệ sinh thái đặc trưng và đa dạng sinh học.
  • D. Các mỏ khoáng sản và nguồn tài nguyên năng lượng tái tạo.

Câu 7: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và ô nhiễm môi trường gia tăng, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để bảo vệ tài nguyên du lịch biển đảo?

  • A. Xây dựng các công trình kè biển kiên cố để chống lại sự xâm thực của biển.
  • B. Tăng cường khai thác tài nguyên biển để phục vụ phát triển kinh tế du lịch.
  • C. Phát triển mạnh mẽ du lịch biển đảo để nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường.
  • D. Thực hiện quản lý tổng hợp và bền vững tài nguyên biển đảo, kiểm soát ô nhiễm, bảo tồn đa dạng sinh học và ứng phó với biến đổi khí hậu.

Câu 8: So sánh du lịch văn hóa và du lịch sinh thái, điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai loại hình du lịch này là gì?

  • A. Du lịch văn hóa khai thác chủ yếu tài nguyên văn hóa, trong khi du lịch sinh thái tập trung vào tài nguyên tự nhiên.
  • B. Du lịch văn hóa hướng đến khách du lịch quốc tế, còn du lịch sinh thái phục vụ chủ yếu khách du lịch nội địa.
  • C. Du lịch văn hóa đòi hỏi đầu tư lớn vào cơ sở hạ tầng, còn du lịch sinh thái cần ít vốn đầu tư hơn.
  • D. Du lịch văn hóa mang lại lợi nhuận kinh tế cao hơn, còn du lịch sinh thái chú trọng hơn đến lợi ích môi trường và xã hội.

Câu 9: Xét về mặt kinh tế, tài nguyên du lịch có đặc điểm nổi bật nào so với các loại tài nguyên kinh tế khác?

  • A. Có trữ lượng hạn chế và có thể cạn kiệt theo thời gian khai thác.
  • B. Giá trị kinh tế ổn định và ít biến động theo thị trường.
  • C. Có thể sử dụng nhiều lần mà không bị hao phí, nếu được quản lý và bảo tồn tốt.
  • D. Chỉ mang lại lợi ích kinh tế cho một số ít doanh nghiệp và cộng đồng địa phương.

Câu 10: Để đánh giá tiềm năng du lịch của một vùng, yếu tố nào sau đây cần được xem xét toàn diệnkhách quan nhất?

  • A. Số lượng và chất lượng của các cơ sở lưu trú và dịch vụ du lịch hiện có.
  • B. Sự kết hợp giữa tài nguyên du lịch (tự nhiên, nhân văn), cơ sở hạ tầng, chính sách phát triển và thị trường khách du lịch.
  • C. Mức độ đầu tư của nhà nước và doanh nghiệp vào lĩnh vực du lịch.
  • D. Ý kiến chủ quan của các chuyên gia và nhà quản lý du lịch.

Câu 11: Trong quá trình quy hoạch du lịch, việc phân loại tài nguyên du lịch có ý nghĩa thiết thực nào sau đây?

  • A. Giúp xác định rõ tiềm năng, đặc trưng của từng loại tài nguyên để có kế hoạch khai thác và phát triển sản phẩm du lịch phù hợp, hiệu quả.
  • B. Giúp thống kê số lượng tài nguyên du lịch để báo cáo lên cấp trên.
  • C. Giúp so sánh tiềm năng du lịch giữa các vùng khác nhau.
  • D. Giúp quản lý và bảo vệ tài nguyên du lịch một cách dễ dàng hơn.

Câu 12: Cho rằng một khu di tích lịch sử quốc gia đang xuống cấp và có nguy cơ bị xâm hại bởi các hoạt động du lịch tự phát. Biện pháp quản lý nào sau đây là phù hợp nhất để vừa bảo tồn di tích vừa phát triển du lịch?

  • A. Đóng cửa hoàn toàn khu di tích để bảo tồn, không phát triển du lịch.
  • B. Mở cửa tự do cho du khách tham quan để tăng nguồn thu, tái đầu tư cho bảo tồn.
  • C. Xây dựng kế hoạch quản lý du lịch chặt chẽ, giới hạn số lượng khách, đầu tư bảo tồn, nâng cao nhận thức cộng đồng và du khách.
  • D. Chuyển giao quyền quản lý khu di tích cho doanh nghiệp tư nhân để họ tự chủ trong việc bảo tồn và phát triển du lịch.

Câu 13: Yếu tố chủ quan nào sau đây có thể ảnh hưởng tiêu cực đến chất lượng trải nghiệm du lịch tại một điểm đến?

  • A. Thời tiết xấu, mưa bão kéo dài ảnh hưởng đến các hoạt động ngoài trời.
  • B. Giá cả dịch vụ du lịch tăng cao do lạm phát.
  • C. Cơ sở hạ tầng giao thông chưa phát triển, gây khó khăn cho việc di chuyển.
  • D. Thái độ phục vụ thiếu chuyên nghiệp, thiếu thân thiện của nhân viên du lịch.

Câu 14: Trong các loại hình du lịch sau, loại hình nào có mức độ tác động môi trường được xem là thấp nhất?

  • A. Du lịch đại trà, tập trung vào các khu nghỉ dưỡng lớn.
  • B. Du lịch cộng đồng, quy mô nhỏ, gắn với bảo tồn văn hóa và môi trường.
  • C. Du lịch mạo hiểm, khám phá các vùng sâu vùng xa.
  • D. Du lịch golf và các hoạt động thể thao giải trí cao cấp.

Câu 15: Để phát triển du lịch bền vững, cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa các bên liên quan nào?

  • A. Chính quyền địa phương và các doanh nghiệp du lịch lớn.
  • B. Các tổ chức phi chính phủ về môi trường và cộng đồng địa phương.
  • C. Nhà nước, doanh nghiệp du lịch, cộng đồng địa phương và du khách.
  • D. Các nhà khoa học, chuyên gia du lịch và các tổ chức quốc tế.

Câu 16: Ví dụ nào sau đây minh họa rõ nhất về việc khai thác quá mức tài nguyên du lịch tự nhiên?

  • A. Xây dựng các khách sạn ven biển với kiến trúc hiện đại, tiện nghi.
  • B. Tổ chức các tour du lịch khám phá hang động với số lượng khách giới hạn.
  • C. Phát triển các sản phẩm du lịch nông nghiệp kết hợp trải nghiệm văn hóa địa phương.
  • D. San lấp các khu rừng ngập mặn ven biển để xây dựng sân golf và khu nghỉ dưỡng.

Câu 17: Trong chiến lược phát triển du lịch quốc gia, việc bảo tồn và phát huy giá trị tài nguyên du lịch được xem là...

  • A. ...nền tảng để đảm bảo sự phát triển du lịch bền vững và lâu dài.
  • B. ...thứ yếu, cần ưu tiên phát triển cơ sở hạ tầng và dịch vụ du lịch.
  • C. ...chỉ quan trọng đối với du lịch sinh thái và văn hóa.
  • D. ...không thực sự cần thiết nếu tập trung vào thu hút đầu tư và tăng trưởng kinh tế.

Câu 18: Đâu là sự khác biệt chính giữa tài nguyên du lịch có thể phục hồitài nguyên du lịch không thể phục hồi?

  • A. Tài nguyên phục hồi có giá trị kinh tế cao hơn tài nguyên không phục hồi.
  • B. Tài nguyên phục hồi có khả năng tự tái tạo hoặc phục hồi sau khi khai thác, còn tài nguyên không phục hồi thì không có khả năng này.
  • C. Tài nguyên phục hồi thường là tài nguyên tự nhiên, còn tài nguyên không phục hồi là tài nguyên nhân văn.
  • D. Tài nguyên phục hồi dễ quản lý và bảo tồn hơn tài nguyên không phục hồi.

Câu 19: Xét về mặt xã hội, du lịch có thể mang lại lợi ích nào cho cộng đồng địa phương thông qua việc khai thác tài nguyên du lịch?

  • A. Gia tăng sự phụ thuộc vào kinh tế bên ngoài và giảm tính tự chủ của cộng đồng.
  • B. Thúc đẩy quá trình đô thị hóa và làm suy giảm các giá trị văn hóa truyền thống.
  • C. Gây ra sự phân hóa giàu nghèo và bất bình đẳng trong xã hội.
  • D. Tạo việc làm, tăng thu nhập, nâng cao đời sống vật chất và tinh thần, bảo tồn và phát huy văn hóa truyền thống.

Câu 20: Để đảm bảo tính bền vững về môi trường trong khai thác tài nguyên du lịch, biện pháp nào sau đây là cần thiết nhất?

  • A. Tăng cường xây dựng các công trình du lịch hiện đại, tiện nghi.
  • B. Thu hút tối đa lượng khách du lịch để tăng doanh thu.
  • C. Kiểm soát chặt chẽ tác động môi trường của các hoạt động du lịch, bảo tồn đa dạng sinh học và cảnh quan tự nhiên.
  • D. Chỉ tập trung phát triển du lịch ở những khu vực ít nhạy cảm về môi trường.

Câu 21: Cho một ví dụ về tài nguyên du lịch vô hình:

  • A. Vịnh Hạ Long với vẻ đẹp cảnh quan hùng vĩ.
  • B. Lễ hội Gióng với các nghi lễ và diễn xướng đặc sắc.
  • C. Phố cổ Hội An với kiến trúc cổ kính.
  • D. Vườn quốc gia Cúc Phương với hệ động thực vật phong phú.

Câu 22: Trong quy trình phát triển sản phẩm du lịch, bước quan trọng đầu tiên liên quan đến tài nguyên du lịch là gì?

  • A. Đánh giá và phân tích tiềm năng, giá trị và hiện trạng của tài nguyên du lịch.
  • B. Xác định thị trường mục tiêu và nhu cầu của khách du lịch.
  • C. Thiết kế và xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch.
  • D. Quảng bá và xúc tiến sản phẩm du lịch trên thị trường.

Câu 23: Loại hình du lịch nào sau đây ít phụ thuộc nhất vào yếu tố tài nguyên du lịch tự nhiên?

  • A. Du lịch biển đảo.
  • B. Du lịch sinh thái.
  • C. Du lịch MICE (du lịch hội nghị, hội thảo, sự kiện).
  • D. Du lịch nông thôn.

Câu 24: Để gia tăng giá trị của tài nguyên du lịch, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Giảm giá các dịch vụ du lịch để thu hút đông khách hơn.
  • B. Liên kết tài nguyên du lịch với các yếu tố văn hóa, lịch sử, ẩm thực và các hoạt động trải nghiệm độc đáo.
  • C. Xây dựng thêm nhiều khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp.
  • D. Quảng bá rộng rãi hình ảnh tài nguyên du lịch trên các phương tiện truyền thông.

Câu 25: Trong quản lý tài nguyên du lịch, nguyên tắc "sử dụng hợp lý" có nghĩa là gì?

  • A. Khai thác tối đa tài nguyên du lịch để thu được lợi nhuận kinh tế cao nhất trong thời gian ngắn.
  • B. Chỉ khai thác những tài nguyên du lịch có giá trị kinh tế cao, bỏ qua những tài nguyên ít giá trị.
  • C. Hạn chế khai thác tài nguyên du lịch để bảo tồn tuyệt đối cho các thế hệ tương lai.
  • D. Khai thác tài nguyên du lịch ở mức độ vừa phải, đảm bảo hiệu quả kinh tế, xã hội và môi trường, đồng thời bảo tồn cho tương lai.

Câu 26: Cho rằng một địa phương có nguồn tài nguyên du lịch suối nước nóng. Loại hình du lịch chủ đạo nào có thể phát triển dựa trên tài nguyên này?

  • A. Du lịch mạo hiểm.
  • B. Du lịch sinh thái.
  • C. Du lịch nghỉ dưỡng và chăm sóc sức khỏe.
  • D. Du lịch văn hóa tâm linh.

Câu 27: Đâu là ví dụ về tài nguyên du lịch nhân văn phi vật thể?

  • A. Nghệ thuật hát Xoan.
  • B. Di tích Văn Miếu - Quốc Tử Giám.
  • C. Làng gốm Bát Tràng.
  • D. Vườn quốc gia Tràm Chim.

Câu 28: Trong quá trình phát triển du lịch, việc xác định sức chứa của tài nguyên du lịch có vai trò gì?

  • A. Giúp tăng cường quảng bá và thu hút khách du lịch.
  • B. Giúp kiểm soát số lượng khách du lịch để tránh gây quá tải và suy thoái tài nguyên, đảm bảo chất lượng trải nghiệm.
  • C. Giúp phân loại và đánh giá giá trị của tài nguyên du lịch.
  • D. Giúp xây dựng cơ sở hạ tầng du lịch phù hợp với tiềm năng tài nguyên.

Câu 29: Để thu hút và giữ chân khách du lịch, yếu tố nào sau đây liên quan đến tài nguyên du lịch là quan trọng nhất?

  • A. Số lượng tài nguyên du lịch phong phú và đa dạng.
  • B. Cơ sở hạ tầng du lịch hiện đại và tiện nghi.
  • C. Tính độc đáo, đặc trưng và hấp dẫn của tài nguyên du lịch.
  • D. Giá cả dịch vụ du lịch cạnh tranh và hợp lý.

Câu 30: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, việc chuẩn hóa và nâng cao chất lượng tài nguyên du lịch Việt Nam có ý nghĩa gì?

  • A. Chỉ để phục vụ nhu cầu của khách du lịch nội địa.
  • B. Không thực sự cần thiết vì tài nguyên du lịch Việt Nam đã đủ hấp dẫn.
  • C. Chỉ cần tập trung quảng bá mạnh mẽ trên thị trường quốc tế.
  • D. Nâng cao khả năng cạnh tranh của du lịch Việt Nam trên thị trường quốc tế, thu hút khách du lịch chất lượng cao và phát triển bền vững.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Đánh giá nào sau đây phản ánh đúng nhất về vai trò của tài nguyên du lịch tự nhiên đối với sự phát triển du lịch?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Cho tình huống: Một khu vực có tiềm năng phát triển du lịch cộng đồng dựa trên văn hóa truyền thống của dân tộc thiểu số và cảnh quan thiên nhiên hoang sơ. Tuy nhiên, cơ sở hạ tầng còn hạn chế, nhận thức về du lịch của người dân địa phương còn thấp. Giải pháp nào sau đây là *ưu tiên hàng đầu* để phát triển du lịch bền vững tại khu vực này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Biện pháp nào sau đây thể hiện sự *ứng dụng* nguyên tắc 'tôn trọng tự nhiên và văn hóa địa phương' trong phát triển du lịch?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Phân tích mối quan hệ giữa tài nguyên du lịch và sản phẩm du lịch, ý kiến nào sau đây là chính xác nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Loại hình tài nguyên du lịch *nhân văn* nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc thu hút khách du lịch quốc tế đến Việt Nam?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Nếu một địa phương muốn phát triển du lịch *sinh thái*, loại hình tài nguyên du lịch tự nhiên nào sau đây cần được *ưu tiên* khai thác và bảo tồn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và ô nhiễm môi trường gia tăng, giải pháp nào sau đây là *quan trọng nhất* để bảo vệ tài nguyên du lịch biển đảo?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: So sánh du lịch văn hóa và du lịch sinh thái, điểm khác biệt *cơ bản nhất* giữa hai loại hình du lịch này là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Xét về mặt kinh tế, tài nguyên du lịch có đặc điểm *nổi bật* nào so với các loại tài nguyên kinh tế khác?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Để đánh giá *tiềm năng du lịch* của một vùng, yếu tố nào sau đây cần được xem xét *toàn diện* và *khách quan* nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Trong quá trình quy hoạch du lịch, việc *phân loại tài nguyên du lịch* có ý nghĩa *thiết thực* nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Cho rằng một khu di tích lịch sử quốc gia đang xuống cấp và có nguy cơ bị xâm hại bởi các hoạt động du lịch tự phát. Biện pháp quản lý nào sau đây là *phù hợp nhất* để vừa bảo tồn di tích vừa phát triển du lịch?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Yếu tố *chủ quan* nào sau đây có thể *ảnh hưởng tiêu cực* đến chất lượng trải nghiệm du lịch tại một điểm đến?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Trong các loại hình du lịch sau, loại hình nào có mức độ *tác động môi trường* được xem là *thấp nhất*?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Để phát triển du lịch bền vững, cần có sự *phối hợp chặt chẽ* giữa các bên liên quan nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Ví dụ nào sau đây minh họa rõ nhất về việc *khai thác quá mức* tài nguyên du lịch tự nhiên?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Trong chiến lược phát triển du lịch quốc gia, việc *bảo tồn và phát huy giá trị tài nguyên du lịch* được xem là...

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Đâu là sự khác biệt chính giữa *tài nguyên du lịch có thể phục hồi* và *tài nguyên du lịch không thể phục hồi*?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Xét về mặt *xã hội*, du lịch có thể mang lại lợi ích nào cho cộng đồng địa phương *thông qua việc khai thác tài nguyên du lịch*?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Để đảm bảo tính *bền vững về môi trường* trong khai thác tài nguyên du lịch, biện pháp nào sau đây là *cần thiết nhất*?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Cho một ví dụ về tài nguyên du lịch *vô hình*:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Trong quy trình phát triển sản phẩm du lịch, bước *quan trọng đầu tiên* liên quan đến tài nguyên du lịch là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Loại hình du lịch nào sau đây *ít phụ thuộc nhất* vào yếu tố tài nguyên du lịch tự nhiên?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Để *gia tăng giá trị* của tài nguyên du lịch, biện pháp nào sau đây là *hiệu quả nhất*?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Trong quản lý tài nguyên du lịch, nguyên tắc *'sử dụng hợp lý'* có nghĩa là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Cho rằng một địa phương có nguồn tài nguyên du lịch suối nước nóng. Loại hình du lịch *chủ đạo* nào có thể phát triển dựa trên tài nguyên này?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Đâu là ví dụ về *tài nguyên du lịch nhân văn phi vật thể*?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Trong quá trình phát triển du lịch, việc *xác định sức chứa* của tài nguyên du lịch có vai trò gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Để *thu hút và giữ chân* khách du lịch, yếu tố nào sau đây liên quan đến tài nguyên du lịch là *quan trọng nhất*?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, việc *chuẩn hóa và nâng cao chất lượng* tài nguyên du lịch Việt Nam có ý nghĩa gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch - Đề 08

Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch - Đề 08 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về tài nguyên du lịch tự nhiên?

  • A. Bao gồm các công trình kiến trúc cổ và lễ hội văn hóa truyền thống.
  • B. Là các yếu tố địa lý, sinh thái có sẵn trong tự nhiên, có giá trị sử dụng cho mục đích du lịch.
  • C. Chỉ bao gồm các nguồn nước như biển, hồ, sông, suối có cảnh quan đẹp.
  • D. Do con người tạo ra nhằm phục vụ nhu cầu tham quan, giải trí của khách du lịch.

Câu 2: Để đánh giá tiềm năng phát triển du lịch sinh thái tại một khu vực rừng ngập mặn ven biển, yếu tố tự nhiên nào sau đây cần được ưu tiên khảo sát nhất?

  • A. Độ cao trung bình của địa hình
  • B. Mật độ dân cư sinh sống xung quanh khu vực
  • C. Sự đa dạng sinh học của hệ sinh thái rừng ngập mặn
  • D. Khoảng cách từ khu vực rừng đến trung tâm thành phố lớn gần nhất

Câu 3: Trong các loại hình du lịch sau, loại hình nào chịu ảnh hưởng trực tiếp và mạnh mẽ nhất bởi yếu tố "tính mùa vụ" của tài nguyên du lịch?

  • A. Du lịch biển đảo
  • B. Du lịch văn hóa - lịch sử
  • C. Du lịch MICE (Hội nghị, sự kiện)
  • D. Du lịch tâm linh

Câu 4: Một khu vực có tiềm năng du lịch cộng đồng dựa trên văn hóa bản địa đặc sắc. Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo phát triển du lịch bền vững, tránh làm mai một văn hóa gốc?

  • A. Xây dựng các khu nghỉ dưỡng cao cấp để thu hút khách quốc tế.
  • B. Tổ chức các lễ hội lớn với quy mô hoành tráng để quảng bá rộng rãi.
  • C. Thay đổi phong tục, tập quán địa phương cho phù hợp với thị hiếu khách du lịch.
  • D. Nâng cao nhận thức và năng lực cho cộng đồng địa phương về bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa.

Câu 5: Di sản Văn hóa Thế giới nào ở Việt Nam được UNESCO công nhận là Di sản hỗn hợp (vừa có giá trị văn hóa, vừa có giá trị thiên nhiên)?

  • A. Vịnh Hạ Long
  • B. Phố cổ Hội An
  • C. Quần thể danh thắng Tràng An
  • D. Thánh địa Mỹ Sơn

Câu 6: Loại hình tài nguyên du lịch nhân văn nào sau đây thường được xem là "tĩnh", ít có sự thay đổi theo thời gian?

  • A. Lễ hội truyền thống
  • B. Di tích lịch sử - văn hóa
  • C. Nghệ thuật biểu diễn dân gian
  • D. Phong tục tập quán

Câu 7: Trong quá trình khai thác tài nguyên du lịch, yếu tố nào sau đây thể hiện sự "hữu hình hóa" của tài nguyên vô hình?

  • A. Việc xây dựng đường giao thông đến điểm du lịch
  • B. Hoạt động quảng bá, xúc tiến du lịch trên các phương tiện truyền thông
  • C. Sản xuất các sản phẩm thủ công mỹ nghệ mang đậm bản sắc văn hóa địa phương
  • D. Đào tạo nguồn nhân lực du lịch chuyên nghiệp, am hiểu văn hóa

Câu 8: Một vùng nông thôn có cảnh quan đồng ruộng bậc thang đẹp, văn hóa ẩm thực truyền thống và các làng nghề thủ công. Loại hình du lịch nào phù hợp nhất để phát triển tại vùng này?

  • A. Du lịch công nghiệp
  • B. Du lịch nông thôn
  • C. Du lịch thể thao mạo hiểm
  • D. Du lịch chữa bệnh

Câu 9: Theo Luật Du lịch Việt Nam 2017, tài nguyên du lịch được phân loại thành mấy loại chính?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 10: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc biến tài nguyên du lịch tiềm năng thành tài nguyên du lịch thực tế?

  • A. Sự phong phú, đa dạng của tài nguyên
  • B. Vị trí địa lý thuận lợi
  • C. Nguồn vốn đầu tư lớn
  • D. Hoạt động đầu tư, khai thác và quản lý du lịch

Câu 11: Hình thức tổ chức lãnh thổ du lịch nào sau đây có quy mô lớn nhất, bao gồm nhiều điểm, tuyến, khu du lịch và trung tâm du lịch?

  • A. Điểm du lịch
  • B. Tuyến du lịch
  • C. Vùng du lịch
  • D. Khu du lịch

Câu 12: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của du lịch đến tài nguyên nước tại một khu du lịch ven biển, biện pháp quản lý nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Xây dựng thêm nhiều khách sạn và nhà hàng ven biển để đáp ứng nhu cầu du khách.
  • B. Quy hoạch hệ thống xử lý nước thải tập trung và kiểm soát chặt chẽ nguồn xả thải.
  • C. Tăng cường sử dụng nước đóng chai cho du khách để đảm bảo vệ sinh.
  • D. Giảm giá vé vào cửa để thu hút nhiều du khách hơn, tăng doanh thu.

Câu 13: Trong số các loại hình tài nguyên du lịch tự nhiên sau, loại hình nào có khả năng tái tạo nhanh chóng nếu được quản lý và khai thác hợp lý?

  • A. Địa hình núi đá vôi
  • B. Hệ thống hang động
  • C. Bãi biển cát trắng
  • D. Rừng tự nhiên

Câu 14: Một địa phương nổi tiếng với nghề dệt lụa truyền thống lâu đời. Để phát triển du lịch gắn với làng nghề này, hoạt động nào sau đây mang lại trải nghiệm "thực" và "sống động" nhất cho du khách?

  • A. Xem trình diễn thời trang lụa tại trung tâm văn hóa.
  • B. Mua sắm các sản phẩm lụa tại cửa hàng lưu niệm.
  • C. Tham gia vào quy trình sản xuất lụa cùng nghệ nhân tại xưởng dệt.
  • D. Nghe giới thiệu về lịch sử phát triển nghề dệt lụa tại bảo tàng.

Câu 15: Vùng du lịch nào của Việt Nam được mệnh danh là "kho tài nguyên du lịch biển" với nhiều bãi biển đẹp, vịnh, đảo và hệ sinh thái biển đa dạng?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long
  • D. Tây Nguyên

Câu 16: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá giá trị kinh tế của tài nguyên du lịch?

  • A. Phương pháp định giá chi phí du lịch
  • B. Phương pháp phân tích SWOT
  • C. Phương pháp điều tra xã hội học
  • D. Phương pháp thống kê mô tả

Câu 17: Một khu di tích lịch sử quốc gia đặc biệt có nguy cơ bị xuống cấp do lượng khách du lịch quá đông. Giải pháp nào sau đây ưu tiên tính bền vững và bảo tồn di tích?

  • A. Tăng cường quảng bá để thu hút thêm nhiều khách du lịch.
  • B. Xây dựng thêm các công trình dịch vụ bên trong khu di tích.
  • C. Nâng cấp cơ sở vật chất để phục vụ lượng khách tăng cao.
  • D. Kiểm soát số lượng khách tham quan và đầu tư vào bảo tồn, tu bổ di tích.

Câu 18: Khái niệm "sức chứa của tài nguyên du lịch" đề cập đến điều gì?

  • A. Tổng diện tích của khu vực tài nguyên du lịch.
  • B. Số lượng khách du lịch tối đa mà tài nguyên có thể phục vụ mà không bị suy thoái.
  • C. Khả năng thu hút khách du lịch của một loại tài nguyên.
  • D. Thời gian khai thác tối đa của một tài nguyên du lịch.

Câu 19: Trong các loại hình du lịch, loại hình nào thường gắn liền với việc khai thác tài nguyên du lịch tự nhiên ít bị biến đổi nhất?

  • A. Du lịch đại chúng
  • B. Du lịch nghỉ dưỡng biển
  • C. Du lịch khám phá thiên nhiên hoang dã
  • D. Du lịch đô thị

Câu 20: Để phát triển du lịch bền vững, nguyên tắc "tôn trọng văn hóa bản địa" nên được thể hiện rõ nhất trong hoạt động nào?

  • A. Xây dựng các công trình kiến trúc hiện đại, tiện nghi.
  • B. Sử dụng các yếu tố văn hóa địa phương trong thiết kế sản phẩm du lịch.
  • C. Tổ chức các sự kiện văn hóa lớn theo phong cách quốc tế.
  • D. Thu hút đầu tư nước ngoài để phát triển hạ tầng du lịch.

Câu 21: Loại hình tài nguyên du lịch nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc thu hút khách du lịch quốc tế đến Việt Nam?

  • A. Tài nguyên du lịch công nghiệp
  • B. Tài nguyên du lịch nông nghiệp
  • C. Tài nguyên du lịch văn hóa và thiên nhiên
  • D. Tài nguyên du lịch đô thị

Câu 22: Trong quá trình quy hoạch du lịch, việc phân tích "hiện trạng sử dụng tài nguyên du lịch" nhằm mục đích chính gì?

  • A. Đánh giá mức độ khai thác hợp lý và hiệu quả của tài nguyên.
  • B. Xác định các loại hình tài nguyên du lịch tiềm năng.
  • C. Dự báo nhu cầu của thị trường khách du lịch.
  • D. Xây dựng kế hoạch marketing và quảng bá du lịch.

Câu 23: Để bảo tồn và phát huy giá trị của một khu dự trữ sinh quyển thế giới, hoạt động du lịch nào cần được kiểm soát chặt chẽ nhất?

  • A. Du lịch văn hóa - lễ hội
  • B. Du lịch đại trà với số lượng lớn
  • C. Du lịch cộng đồng
  • D. Du lịch nghiên cứu khoa học

Câu 24: Yếu tố nào sau đây thể hiện tính "vô hình" của tài nguyên du lịch văn hóa?

  • A. Các công trình kiến trúc đình, chùa, đền, miếu.
  • B. Hiện vật, cổ vật trưng bày trong bảo tàng.
  • C. Các tác phẩm nghệ thuật điêu khắc, hội họa.
  • D. Giá trị tinh thần, ý nghĩa lịch sử - văn hóa của di sản.

Câu 25: Trong mô hình phát triển du lịch bền vững, vai trò của cộng đồng địa phương được nhấn mạnh ở khía cạnh nào?

  • A. Cung cấp vốn đầu tư cho các dự án du lịch.
  • B. Quyết định các chính sách phát triển du lịch của địa phương.
  • C. Tham gia vào quá trình quản lý, bảo tồn và hưởng lợi từ du lịch.
  • D. Quảng bá, xúc tiến du lịch trên các phương tiện truyền thông.

Câu 26: Để đảm bảo tính "độc đáo" và "khác biệt" của sản phẩm du lịch, cần tập trung khai thác loại tài nguyên du lịch nào?

  • A. Tài nguyên du lịch đại trà, phổ biến.
  • B. Tài nguyên du lịch đặc trưng, mang đậm bản sắc địa phương.
  • C. Tài nguyên du lịch hiện đại, nhân tạo.
  • D. Tài nguyên du lịch có quy mô lớn, nổi tiếng.

Câu 27: Hoạt động nào sau đây thể hiện sự "xâm phạm" tài nguyên du lịch tự nhiên?

  • A. Xả rác thải bừa bãi tại khu vực tham quan.
  • B. Chụp ảnh lưu niệm tại điểm du lịch.
  • C. Đi bộ trên các tuyến đường mòn sinh thái.
  • D. Sử dụng sản phẩm tái chế, thân thiện với môi trường.

Câu 28: Trong các nguyên tắc phát triển du lịch bền vững, nguyên tắc "tiết kiệm tài nguyên" được ưu tiên áp dụng trong lĩnh vực nào?

  • A. Quảng bá và xúc tiến du lịch.
  • B. Đào tạo nguồn nhân lực du lịch.
  • C. Sử dụng năng lượng và vật liệu xây dựng trong du lịch.
  • D. Nghiên cứu thị trường và xây dựng sản phẩm du lịch.

Câu 29: Một khu du lịch sinh thái muốn đạt chứng nhận "du lịch xanh". Tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất để đánh giá?

  • A. Số lượng khách du lịch hàng năm.
  • B. Doanh thu từ hoạt động du lịch.
  • C. Mức độ đa dạng của dịch vụ du lịch.
  • D. Mức độ bảo tồn tài nguyên thiên nhiên và giảm thiểu tác động môi trường.

Câu 30: Để đảm bảo sự hài hòa giữa phát triển du lịch và bảo tồn tài nguyên, yếu tố "quản lý nhà nước" đóng vai trò như thế nào?

  • A. Trực tiếp đầu tư và kinh doanh du lịch.
  • B. Xây dựng chính sách, pháp luật và kiểm soát hoạt động du lịch.
  • C. Quảng bá và xúc tiến du lịch trên thị trường quốc tế.
  • D. Cung cấp dịch vụ hướng dẫn du lịch và thông tin du lịch.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về tài nguyên du lịch tự nhiên?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Để đánh giá tiềm năng phát triển du lịch sinh thái tại một khu vực rừng ngập mặn ven biển, yếu tố tự nhiên nào sau đây cần được ưu tiên khảo sát nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Trong các loại hình du lịch sau, loại hình nào chịu ảnh hưởng trực tiếp và mạnh mẽ nhất bởi yếu tố 'tính mùa vụ' của tài nguyên du lịch?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Một khu vực có tiềm năng du lịch cộng đồng dựa trên văn hóa bản địa đặc sắc. Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo phát triển du lịch bền vững, tránh làm mai một văn hóa gốc?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Di sản Văn hóa Thế giới nào ở Việt Nam được UNESCO công nhận là Di sản hỗn hợp (vừa có giá trị văn hóa, vừa có giá trị thiên nhiên)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Loại hình tài nguyên du lịch nhân văn nào sau đây thường được xem là 'tĩnh', ít có sự thay đổi theo thời gian?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Trong quá trình khai thác tài nguyên du lịch, yếu tố nào sau đây thể hiện sự 'hữu hình hóa' của tài nguyên vô hình?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Một vùng nông thôn có cảnh quan đồng ruộng bậc thang đẹp, văn hóa ẩm thực truyền thống và các làng nghề thủ công. Loại hình du lịch nào phù hợp nhất để phát triển tại vùng này?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Theo Luật Du lịch Việt Nam 2017, tài nguyên du lịch được phân loại thành mấy loại chính?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc biến tài nguyên du lịch tiềm năng thành tài nguyên du lịch thực tế?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Hình thức tổ chức lãnh thổ du lịch nào sau đây có quy mô lớn nhất, bao gồm nhiều điểm, tuyến, khu du lịch và trung tâm du lịch?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của du lịch đến tài nguyên nước tại một khu du lịch ven biển, biện pháp quản lý nào sau đây là phù hợp nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Trong số các loại hình tài nguyên du lịch tự nhiên sau, loại hình nào có khả năng tái tạo nhanh chóng nếu được quản lý và khai thác hợp lý?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Một địa phương nổi tiếng với nghề dệt lụa truyền thống lâu đời. Để phát triển du lịch gắn với làng nghề này, hoạt động nào sau đây mang lại trải nghiệm 'thực' và 'sống động' nhất cho du khách?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Vùng du lịch nào của Việt Nam được mệnh danh là 'kho tài nguyên du lịch biển' với nhiều bãi biển đẹp, vịnh, đảo và hệ sinh thái biển đa dạng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá giá trị kinh tế của tài nguyên du lịch?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Một khu di tích lịch sử quốc gia đặc biệt có nguy cơ bị xuống cấp do lượng khách du lịch quá đông. Giải pháp nào sau đây ưu tiên tính bền vững và bảo tồn di tích?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Khái niệm 'sức chứa của tài nguyên du lịch' đề cập đến điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Trong các loại hình du lịch, loại hình nào thường gắn liền với việc khai thác tài nguyên du lịch tự nhiên ít bị biến đổi nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Để phát triển du lịch bền vững, nguyên tắc 'tôn trọng văn hóa bản địa' nên được thể hiện rõ nhất trong hoạt động nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Loại hình tài nguyên du lịch nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc thu hút khách du lịch quốc tế đến Việt Nam?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Trong quá trình quy hoạch du lịch, việc phân tích 'hiện trạng sử dụng tài nguyên du lịch' nhằm mục đích chính gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Để bảo tồn và phát huy giá trị của một khu dự trữ sinh quyển thế giới, hoạt động du lịch nào cần được kiểm soát chặt chẽ nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Yếu tố nào sau đây thể hiện tính 'vô hình' của tài nguyên du lịch văn hóa?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Trong mô hình phát triển du lịch bền vững, vai trò của cộng đồng địa phương được nhấn mạnh ở khía cạnh nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Để đảm bảo tính 'độc đáo' và 'khác biệt' của sản phẩm du lịch, cần tập trung khai thác loại tài nguyên du lịch nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Hoạt động nào sau đây thể hiện sự 'xâm phạm' tài nguyên du lịch tự nhiên?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Trong các nguyên tắc phát triển du lịch bền vững, nguyên tắc 'tiết kiệm tài nguyên' được ưu tiên áp dụng trong lĩnh vực nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Một khu du lịch sinh thái muốn đạt chứng nhận 'du lịch xanh'. Tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất để đánh giá?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Để đảm bảo sự hài hòa giữa phát triển du lịch và bảo tồn tài nguyên, yếu tố 'quản lý nhà nước' đóng vai trò như thế nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch - Đề 09

Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch - Đề 09 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Để đánh giá tiềm năng du lịch của một vùng ven biển mới, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên và quan trọng nhất?

  • A. Giá trị và sự đa dạng của tài nguyên du lịch tự nhiên (bãi biển, hệ sinh thái biển, khí hậu).
  • B. Cơ sở hạ tầng du lịch hiện có (khách sạn, nhà hàng, giao thông) và khả năng đầu tư.
  • C. Mức độ quan tâm và chính sách hỗ trợ phát triển du lịch từ chính quyền địa phương.
  • D. Văn hóa và lịch sử địa phương có thể khai thác cho mục đích du lịch.

Câu 2: Trong các loại hình tài nguyên du lịch văn hóa sau, loại hình nào mang tính "hữu hình" và "vô hình" rõ rệt nhất, thể hiện sự kết hợp giữa vật thể và phi vật thể?

  • A. Di tích lịch sử và kiến trúc cổ.
  • B. Bảo tàng và các công trình văn hóa.
  • C. Lễ hội truyền thống và các nghi lễ văn hóa.
  • D. Làng nghề thủ công mỹ nghệ.

Câu 3: Phát triển du lịch quá mức tại một khu bảo tồn thiên nhiên có thể dẫn đến hậu quả tiêu cực nào sau đây đối với tài nguyên du lịch tự nhiên?

  • A. Tăng cường sự hiểu biết và ý thức bảo vệ môi trường của du khách.
  • B. Suy giảm chất lượng môi trường, mất đa dạng sinh học và giảm sức hấp dẫn của khu bảo tồn.
  • C. Thúc đẩy hợp tác quốc tế trong lĩnh vực bảo tồn và du lịch sinh thái.
  • D. Cải thiện cơ sở hạ tầng và dịch vụ du lịch trong khu vực.

Câu 4: Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để bảo tồn và phát huy giá trị tài nguyên du lịch văn hóa phi vật thể trong bối cảnh hiện đại?

  • A. Xây dựng các khu vui chơi giải trí hiện đại để thu hút du khách trẻ.
  • B. Hạn chế tối đa các hoạt động du lịch tại các địa điểm văn hóa.
  • C. Chỉ tập trung vào việc bảo tồn nguyên trạng mà không cần quảng bá.
  • D. Tăng cường tư liệu hóa, số hóa, truyền dạy và quảng bá các giá trị văn hóa phi vật thể.

Câu 5: Loại hình du lịch nào sau đây tập trung khai thác các giá trị độc đáo về địa chất, địa mạo và cảnh quan tự nhiên, thường gắn liền với mục tiêu giáo dục và bảo tồn?

  • A. Du lịch mạo hiểm.
  • B. Du lịch địa chất (Geotourism).
  • C. Du lịch nghỉ dưỡng biển.
  • D. Du lịch văn hóa tâm linh.

Câu 6: Cho tình huống: Một công ty du lịch muốn phát triển sản phẩm du lịch sinh thái dựa vào hệ sinh thái rừng ngập mặn. Hoạt động nào sau đây phù hợp với nguyên tắc du lịch sinh thái và bảo tồn tài nguyên?

  • A. Xây dựng khu nghỉ dưỡng quy mô lớn ngay trong rừng ngập mặn.
  • B. Tổ chức các tour du lịch bằng xe máy địa hình xuyên rừng.
  • C. Tổ chức các tour tham quan rừng ngập mặn bằng thuyền kayak không động cơ.
  • D. Khai thác thủy sản quy mô lớn để phục vụ du khách.

Câu 7: Điều gì làm nên sự khác biệt cơ bản giữa "tài nguyên du lịch tự nhiên" và "tài nguyên du lịch nhân văn"?

  • A. Nguồn gốc hình thành: tự nhiên hình thành từ các quá trình địa chất, sinh thái; nhân văn do con người tạo ra trong lịch sử và văn hóa.
  • B. Giá trị kinh tế: tự nhiên thường có giá trị kinh tế cao hơn nhân văn.
  • C. Mức độ dễ bị tổn thương: tự nhiên ít bị tổn thương hơn nhân văn.
  • D. Khả năng tái tạo: tự nhiên có khả năng tái tạo, nhân văn thì không.

Câu 8: Giả sử bạn là nhà quản lý du lịch tại một di sản thế giới. Quyết định nào sau đây thể hiện sự ưu tiên bảo tồn giá trị di sản hơn là khai thác du lịch tối đa?

  • A. Mở rộng các tuyến tham quan mới để tăng doanh thu.
  • B. Áp dụng chính sách giới hạn số lượng khách tham quan hàng ngày.
  • C. Xây dựng thêm các cửa hàng lưu niệm và dịch vụ ăn uống ngay trong khu di sản.
  • D. Tổ chức các sự kiện lớn và lễ hội thường xuyên để thu hút du khách.

Câu 9: Tại sao việc phân loại và đánh giá tài nguyên du lịch lại quan trọng trong quy hoạch và phát triển du lịch?

  • A. Giúp tăng cường quảng bá và xúc tiến du lịch.
  • B. Đơn giản hóa công tác quản lý nhà nước về du lịch.
  • C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực du lịch.
  • D. Xác định tiềm năng, xây dựng sản phẩm phù hợp và phát triển du lịch bền vững.

Câu 10: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và mực nước biển dâng, loại hình tài nguyên du lịch nào ở vùng ven biển Việt Nam chịu nhiều rủi ro và tổn thương nhất?

  • A. Các bãi biển và hệ sinh thái ven biển (rừng ngập mặn, rạn san hô).
  • B. Các di tích lịch sử và văn hóa ven biển.
  • C. Các khu đô thị và trung tâm du lịch ven biển.
  • D. Các làng nghề truyền thống ven biển.

Câu 11: Một khu vực có tiềm năng du lịch cộng đồng dựa trên văn hóa bản địa và cảnh quan nông thôn. Để phát triển du lịch bền vững, nguyên tắc nào sau đây cần được ưu tiên?

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận kinh tế trong thời gian ngắn.
  • B. Thu hút các nhà đầu tư lớn từ bên ngoài để phát triển nhanh chóng.
  • C. Đảm bảo sự tham gia và chia sẻ lợi ích của cộng đồng địa phương.
  • D. Xây dựng cơ sở hạ tầng du lịch hiện đại theo tiêu chuẩn quốc tế.

Câu 12: Loại hình tài nguyên du lịch nào sau đây có khả năng tái tạo hoặc phục hồi nếu được quản lý và khai thác hợp lý?

  • A. Di sản văn hóa vật thể.
  • B. Tài nguyên sinh vật (rừng, biển, động vật hoang dã).
  • C. Địa hình và cảnh quan tự nhiên (núi, sông, hồ).
  • D. Các công trình kiến trúc lịch sử.

Câu 13: Để đánh giá chất lượng của một bãi biển du lịch, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất liên quan đến tài nguyên tự nhiên?

  • A. Độ sạch của nước biển và cát, mức độ ô nhiễm.
  • B. Số lượng và chất lượng dịch vụ du lịch trên bãi biển.
  • C. Mức độ an ninh và an toàn cho du khách.
  • D. Sự đa dạng của các hoạt động thể thao và giải trí biển.

Câu 14: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào thuộc về "tài nguyên du lịch nhân văn" nhưng lại mang tính "động", luôn thay đổi và phát triển theo thời gian?

  • A. Các di tích khảo cổ học.
  • B. Các công trình kiến trúc cổ.
  • C. Văn hóa ẩm thực và nghệ thuật ẩm thực.
  • D. Các làng nghề thủ công truyền thống (về kỹ thuật).

Câu 15: Hình thức "du lịch xanh" hoặc "du lịch bền vững" đặc biệt chú trọng đến việc bảo vệ và phát triển loại hình tài nguyên du lịch nào?

  • A. Tài nguyên du lịch văn hóa vật thể.
  • B. Tài nguyên du lịch văn hóa phi vật thể.
  • C. Tài nguyên du lịch nhân văn nói chung.
  • D. Tài nguyên du lịch tự nhiên và môi trường.

Câu 16: Để tránh tình trạng "xâm hại" tài nguyên du lịch tâm linh (ví dụ: đền, chùa), biện pháp quản lý nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Tăng cường thu phí tham quan để hạn chế số lượng khách.
  • B. Tuyên truyền, giáo dục nâng cao ý thức và quy định ứng xử văn minh cho du khách.
  • C. Xây dựng thêm nhiều công trình dịch vụ xung quanh khu vực tâm linh.
  • D. Cấm hoàn toàn các hoạt động du lịch tại các địa điểm tâm linh.

Câu 17: Khi đánh giá tiềm năng du lịch của một dòng sông, yếu tố "thủy văn" nào sau đây được xem là tài nguyên du lịch quan trọng?

  • A. Lưu lượng dòng chảy và tốc độ dòng chảy.
  • B. Độ sâu và chiều rộng của lòng sông.
  • C. Cảnh quan hai bên bờ sông, sự đa dạng sinh thái và các hoạt động trên sông.
  • D. Chất lượng nước sông (về mặt hóa học và vật lý).

Câu 18: Trong quá trình phát triển du lịch, việc "đa dạng hóa sản phẩm du lịch" dựa trên tài nguyên có ý nghĩa gì?

  • A. Giảm chi phí đầu tư và quản lý du lịch.
  • B. Tăng cường tính cạnh tranh với các điểm đến du lịch khác.
  • C. Tập trung khai thác một loại hình tài nguyên du lịch hiệu quả nhất.
  • D. Khai thác tối đa tiềm năng tài nguyên, đáp ứng nhu cầu đa dạng của du khách và giảm rủi ro.

Câu 19: Loại hình "tài nguyên du lịch sự kiện" (ví dụ: lễ hội pháo hoa quốc tế, festival âm nhạc) chủ yếu dựa vào yếu tố nào để thu hút du khách?

  • A. Vị trí địa lý thuận lợi và cơ sở hạ tầng hiện đại.
  • B. Tính độc đáo, hấp dẫn, quy mô và thời điểm tổ chức sự kiện.
  • C. Giá cả dịch vụ du lịch cạnh tranh và chương trình khuyến mãi hấp dẫn.
  • D. Uy tín và thương hiệu của đơn vị tổ chức sự kiện.

Câu 20: Để bảo vệ tài nguyên du lịch biển (rạn san hô, thảm cỏ biển...) khỏi tác động của du lịch, biện pháp nào sau đây mang tính "phòng ngừa" từ gốc rễ vấn đề?

  • A. Lắp đặt phao tiêu và biển báo hạn chế hoạt động du lịch.
  • B. Tăng cường tuần tra và xử phạt các hành vi vi phạm.
  • C. Nâng cao nhận thức và giáo dục cộng đồng, du khách về bảo vệ môi trường biển.
  • D. Di dời các rạn san hô và thảm cỏ biển đến khu vực khác an toàn hơn.

Câu 21: Trong số các di sản thế giới được UNESCO công nhận ở Việt Nam, di sản nào được xem là "hỗn hợp" cả về tài nguyên thiên nhiên và văn hóa?

  • A. Vịnh Hạ Long.
  • B. Phố cổ Hội An.
  • C. Thánh địa Mỹ Sơn.
  • D. Quần thể danh thắng Tràng An.

Câu 22: Hoạt động du lịch nào sau đây có thể gây "ô nhiễm tiếng ồn" và ảnh hưởng tiêu cực đến tài nguyên du lịch tự nhiên, đặc biệt là các khu vực yên tĩnh, hoang sơ?

  • A. Sử dụng môtô nước tốc độ cao trên vịnh biển.
  • B. Đi bộ đường dài trong rừng quốc gia.
  • C. Tham quan hang động bằng thuyền chèo tay.
  • D. Cắm trại và sinh hoạt nhẹ nhàng tại khu vực ven hồ.

Câu 23: Để phát triển du lịch dựa vào tài nguyên "làng nghề truyền thống", yếu tố nào sau đây cần được chú trọng để đảm bảo tính bền vững và không làm mất đi bản sắc?

  • A. Hiện đại hóa quy trình sản xuất để tăng năng suất và giảm giá thành.
  • B. Bảo tồn và phát huy kỹ thuật, sản phẩm truyền thống, văn hóa đặc trưng của làng nghề.
  • C. Mở rộng quy mô sản xuất và đa dạng hóa sản phẩm theo thị hiếu thị trường.
  • D. Xây dựng các khu trưng bày và bán sản phẩm hiện đại, tập trung.

Câu 24: Trong các loại hình du lịch sau, loại hình nào có xu hướng ít gây tác động tiêu cực nhất đến tài nguyên du lịch tự nhiên và văn hóa?

  • A. Du lịch đại trà (Mass tourism).
  • B. Du lịch nghỉ dưỡng biển quy mô lớn.
  • C. Du lịch sinh thái và du lịch cộng đồng quy mô nhỏ.
  • D. Du lịch mạo hiểm với các hoạt động thể thao dưới nước.

Câu 25: Khi xây dựng "thương hiệu du lịch" cho một địa phương dựa trên tài nguyên, điều quan trọng là phải làm nổi bật yếu tố nào?

  • A. Sự độc đáo, khác biệt và đặc trưng của tài nguyên du lịch địa phương.
  • B. Cơ sở hạ tầng du lịch hiện đại và dịch vụ tiện nghi.
  • C. Giá cả dịch vụ du lịch cạnh tranh và chương trình khuyến mãi hấp dẫn.
  • D. Số lượng du khách đến địa phương hàng năm.

Câu 26: Để đảm bảo "tính bền vững về mặt xã hội" trong phát triển du lịch dựa trên tài nguyên, yếu tố nào sau đây cần được quan tâm hàng đầu?

  • A. Thu hút vốn đầu tư lớn từ bên ngoài để tạo việc làm.
  • B. Đảm bảo lợi ích kinh tế và văn hóa cho cộng đồng địa phương, tạo việc làm và thu nhập.
  • C. Xây dựng các công trình du lịch hiện đại, tiện nghi cho du khách.
  • D. Quảng bá hình ảnh du lịch địa phương trên các phương tiện truyền thông quốc tế.

Câu 27: Trong quản lý tài nguyên du lịch, khái niệm "sức chứa" (carrying capacity) đề cập đến điều gì?

  • A. Tổng số vốn đầu tư cần thiết để phát triển du lịch.
  • B. Số lượng cơ sở lưu trú du lịch tối đa có thể xây dựng.
  • C. Giới hạn về số lượng khách du lịch mà tài nguyên có thể tiếp nhận mà không bị suy thoái.
  • D. Thời gian khai thác du lịch tối đa trong năm.

Câu 28: Khi tài nguyên du lịch bị "xuống cấp" hoặc "suy thoái" do khai thác quá mức, giải pháp nào sau đây mang tính "tái tạo" và phục hồi tài nguyên?

  • A. Chuyển hướng sang khai thác các loại hình tài nguyên du lịch khác.
  • B. Giảm giá dịch vụ du lịch để thu hút thêm khách.
  • C. Xây dựng các công trình nhân tạo để thay thế tài nguyên tự nhiên bị mất.
  • D. Thực hiện các dự án phục hồi sinh thái, tái tạo môi trường và tài nguyên tự nhiên.

Câu 29: Để đánh giá "giá trị kinh tế" của tài nguyên du lịch, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để đo lường đóng góp của du lịch vào GDP và tạo việc làm?

  • A. Phương pháp điều tra xã hội học và khảo sát du khách.
  • B. Phân tích kinh tế du lịch và sử dụng các chỉ số kinh tế vĩ mô.
  • C. Phương pháp đánh giá tác động môi trường của hoạt động du lịch.
  • D. Phân tích SWOT về tiềm năng và thách thức phát triển du lịch.

Câu 30: Yếu tố "văn hóa bản địa" của một vùng có thể vừa là tài nguyên du lịch độc đáo, vừa là yếu tố cần được bảo vệ. Giải pháp nào sau đây đảm bảo sự cân bằng giữa khai thác du lịch và bảo tồn văn hóa?

  • A. Thương mại hóa tối đa các sản phẩm văn hóa để tăng thu nhập.
  • B. Giữ nguyên trạng văn hóa, hạn chế tiếp xúc với du khách bên ngoài.
  • C. Phát triển du lịch cộng đồng, trao quyền cho người dân bản địa quản lý và hưởng lợi từ du lịch.
  • D. Tổ chức các lễ hội văn hóa lớn để thu hút đông đảo du khách.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Để đánh giá tiềm năng du lịch của một vùng ven biển mới, yếu tố nào sau đây cần được xem xét đầu tiên và quan trọng nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Trong các loại hình tài nguyên du lịch văn hóa sau, loại hình nào mang tính 'hữu hình' và 'vô hình' rõ rệt nhất, thể hiện sự kết hợp giữa vật thể và phi vật thể?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Phát triển du lịch quá mức tại một khu bảo tồn thiên nhiên có thể dẫn đến hậu quả tiêu cực nào sau đây đối với tài nguyên du lịch tự nhiên?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để bảo tồn và phát huy giá trị tài nguyên du lịch văn hóa phi vật thể trong bối cảnh hiện đại?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Loại hình du lịch nào sau đây tập trung khai thác các giá trị độc đáo về địa chất, địa mạo và cảnh quan tự nhiên, thường gắn liền với mục tiêu giáo dục và bảo tồn?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Cho tình huống: Một công ty du lịch muốn phát triển sản phẩm du lịch sinh thái dựa vào hệ sinh thái rừng ngập mặn. Hoạt động nào sau đây phù hợp với nguyên tắc du lịch sinh thái và bảo tồn tài nguyên?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Điều gì làm nên sự khác biệt cơ bản giữa 'tài nguyên du lịch tự nhiên' và 'tài nguyên du lịch nhân văn'?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Giả sử bạn là nhà quản lý du lịch tại một di sản thế giới. Quyết định nào sau đây thể hiện sự ưu tiên bảo tồn giá trị di sản hơn là khai thác du lịch tối đa?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Tại sao việc phân loại và đánh giá tài nguyên du lịch lại quan trọng trong quy hoạch và phát triển du lịch?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và mực nước biển dâng, loại hình tài nguyên du lịch nào ở vùng ven biển Việt Nam chịu nhiều rủi ro và tổn thương nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Một khu vực có tiềm năng du lịch cộng đồng dựa trên văn hóa bản địa và cảnh quan nông thôn. Để phát triển du lịch bền vững, nguyên tắc nào sau đây cần được ưu tiên?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Loại hình tài nguyên du lịch nào sau đây có khả năng tái tạo hoặc phục hồi nếu được quản lý và khai thác hợp lý?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Để đánh giá chất lượng của một bãi biển du lịch, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất liên quan đến tài nguyên tự nhiên?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào thuộc về 'tài nguyên du lịch nhân văn' nhưng lại mang tính 'động', luôn thay đổi và phát triển theo thời gian?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Hình thức 'du lịch xanh' hoặc 'du lịch bền vững' đặc biệt chú trọng đến việc bảo vệ và phát triển loại hình tài nguyên du lịch nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Để tránh tình trạng 'xâm hại' tài nguyên du lịch tâm linh (ví dụ: đền, chùa), biện pháp quản lý nào sau đây là phù hợp nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Khi đánh giá tiềm năng du lịch của một dòng sông, yếu tố 'thủy văn' nào sau đây được xem là tài nguyên du lịch quan trọng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Trong quá trình phát triển du lịch, việc 'đa dạng hóa sản phẩm du lịch' dựa trên tài nguyên có ý nghĩa gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Loại hình 'tài nguyên du lịch sự kiện' (ví dụ: lễ hội pháo hoa quốc tế, festival âm nhạc) chủ yếu dựa vào yếu tố nào để thu hút du khách?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Để bảo vệ tài nguyên du lịch biển (rạn san hô, thảm cỏ biển...) khỏi tác động của du lịch, biện pháp nào sau đây mang tính 'phòng ngừa' từ gốc rễ vấn đề?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Trong số các di sản thế giới được UNESCO công nhận ở Việt Nam, di sản nào được xem là 'hỗn hợp' cả về tài nguyên thiên nhiên và văn hóa?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Hoạt động du lịch nào sau đây có thể gây 'ô nhiễm tiếng ồn' và ảnh hưởng tiêu cực đến tài nguyên du lịch tự nhiên, đặc biệt là các khu vực yên tĩnh, hoang sơ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Để phát triển du lịch dựa vào tài nguyên 'làng nghề truyền thống', yếu tố nào sau đây cần được chú trọng để đảm bảo tính bền vững và không làm mất đi bản sắc?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Trong các loại hình du lịch sau, loại hình nào có xu hướng ít gây tác động tiêu cực nhất đến tài nguyên du lịch tự nhiên và văn hóa?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Khi xây dựng 'thương hiệu du lịch' cho một địa phương dựa trên tài nguyên, điều quan trọng là phải làm nổi bật yếu tố nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Để đảm bảo 'tính bền vững về mặt xã hội' trong phát triển du lịch dựa trên tài nguyên, yếu tố nào sau đây cần được quan tâm hàng đầu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Trong quản lý tài nguyên du lịch, khái niệm 'sức chứa' (carrying capacity) đề cập đến điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Khi tài nguyên du lịch bị 'xuống cấp' hoặc 'suy thoái' do khai thác quá mức, giải pháp nào sau đây mang tính 'tái tạo' và phục hồi tài nguyên?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Để đánh giá 'giá trị kinh tế' của tài nguyên du lịch, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để đo lường đóng góp của du lịch vào GDP và tạo việc làm?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Yếu tố 'văn hóa bản địa' của một vùng có thể vừa là tài nguyên du lịch độc đáo, vừa là yếu tố cần được bảo vệ. Giải pháp nào sau đây đảm bảo sự cân bằng giữa khai thác du lịch và bảo tồn văn hóa?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch - Đề 10

Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch - Đề 10 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Để đánh giá tiềm năng du lịch của một khu vực ven biển mới nổi, yếu tố nào sau đây cần được xem xét **quan trọng nhất** dưới góc độ tài nguyên du lịch tự nhiên?

  • A. Sự đa dạng sinh học và vẻ đẹp cảnh quan của hệ sinh thái biển (rạn san hô, bãi cát,...)
  • B. Khả năng tiếp cận giao thông và cơ sở hạ tầng hiện có.
  • C. Mức độ đầu tư và quy hoạch phát triển du lịch từ chính quyền địa phương.
  • D. Văn hóa và lịch sử địa phương có liên quan đến biển.

Câu 2: Một công ty du lịch cộng đồng muốn phát triển sản phẩm du lịch sinh thái dựa vào rừng ngập mặn. Hoạt động nào sau đây **ít phù hợp nhất** với nguyên tắc bảo tồn tài nguyên và phát triển bền vững?

  • A. Tổ chức tour đi thuyền nhỏ khám phá hệ sinh thái rừng ngập mặn và quan sát chim.
  • B. Xây dựng các chòi quan sát bằng vật liệu tự nhiên, thân thiện môi trường.
  • C. Xây dựng một khu nghỉ dưỡng quy mô lớn với nhiều bungalow trên diện tích rừng ngập mặn.
  • D. Tổ chức các lớp giáo dục môi trường về tầm quan trọng của rừng ngập mặn cho du khách.

Câu 3: Di sản văn hóa vật thể nào sau đây **không** được UNESCO công nhận là Di sản Văn hóa Thế giới ở Việt Nam?

  • A. Hoàng thành Thăng Long
  • B. Phố cổ Hội An
  • C. Thánh địa Mỹ Sơn
  • D. Văn Miếu - Quốc Tử Giám

Câu 4: Loại hình tài nguyên du lịch nhân văn nào sau đây có vai trò **quan trọng nhất** trong việc thu hút khách du lịch quốc tế đến Việt Nam?

  • A. Ẩm thực truyền thống
  • B. Di sản văn hóa và lịch sử (vật thể và phi vật thể)
  • C. Lễ hội và sự kiện văn hóa
  • D. Nghề thủ công truyền thống

Câu 5: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào thuộc về **tài nguyên du lịch tự nhiên** có khả năng tái tạo?

  • A. Địa hình núi đá vôi
  • B. Mỏ nước khoáng nóng
  • C. Khí hậu và thời tiết
  • D. Vị trí địa lý ven biển

Câu 6: Phân loại tài nguyên du lịch dựa trên **quyền sở hữu**, loại hình nào thường gặp nhất ở Việt Nam?

  • A. Tài nguyên du lịch tư nhân
  • B. Tài nguyên du lịch công cộng/sở hữu nhà nước
  • C. Tài nguyên du lịch hỗn hợp
  • D. Tài nguyên du lịch toàn cầu

Câu 7: Để bảo tồn và phát huy giá trị của một làng nghề truyền thống, biện pháp nào sau đây mang tính **bền vững và toàn diện nhất**?

  • A. Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng du lịch hiện đại trong làng nghề.
  • B. Tổ chức các sự kiện quảng bá sản phẩm làng nghề trên quy mô lớn.
  • C. Cấm mọi hoạt động sản xuất thủ công để giữ gìn không gian văn hóa truyền thống.
  • D. Hỗ trợ nghệ nhân truyền nghề, phát triển sản phẩm đa dạng, kết hợp du lịch trải nghiệm và giáo dục văn hóa.

Câu 8: Trong quá trình quy hoạch phát triển du lịch tại một vùng nông thôn, việc **đánh giá tác động** của du lịch đến yếu tố nào sau đây là **quan trọng nhất** để đảm bảo phát triển bền vững?

  • A. Môi trường tự nhiên và văn hóa - xã hội của cộng đồng địa phương.
  • B. Cơ sở hạ tầng giao thông và lưu trú hiện có.
  • C. Năng lực quản lý và điều hành du lịch của chính quyền địa phương.
  • D. Xu hướng và nhu cầu của thị trường khách du lịch tiềm năng.

Câu 9: Loại hình du lịch nào sau đây **chú trọng nhất** đến việc khám phá và trải nghiệm văn hóa bản địa, phong tục tập quán của cộng đồng địa phương?

  • A. Du lịch nghỉ dưỡng
  • B. Du lịch cộng đồng
  • C. Du lịch sinh thái
  • D. Du lịch mạo hiểm

Câu 10: Một khu bảo tồn thiên nhiên có giá trị đa dạng sinh học cao được định hướng phát triển du lịch. Giải pháp nào sau đây giúp **giảm thiểu tác động tiêu cực** của du lịch đến đa dạng sinh học?

  • A. Xây dựng nhiều khách sạn và nhà hàng cao cấp để phục vụ du khách.
  • B. Tăng cường quảng bá và khuyến khích du lịch đại trà.
  • C. Giới hạn số lượng khách du lịch, quy định khu vực tham quan và hướng dẫn viên chuyên nghiệp.
  • D. Phát triển các loại hình du lịch mạo hiểm để thu hút khách trẻ.

Câu 11: Trong các loại hình tài nguyên du lịch tự nhiên, dạng tài nguyên nào chịu ảnh hưởng **trực tiếp và nhanh chóng nhất** bởi biến đổi khí hậu?

  • A. Địa hình núi cao
  • B. Hệ sinh thái biển và ven biển
  • C. Rừng quốc gia
  • D. Hồ nước ngọt tự nhiên

Câu 12: Để phát triển du lịch nông nghiệp hiệu quả, yếu tố nào sau đây **quan trọng hơn cả**?

  • A. Cơ sở vật chất lưu trú hiện đại tại nông trại.
  • B. Chính sách ưu đãi thuế và đầu tư từ nhà nước.
  • C. Sản phẩm nông nghiệp đặc trưng, chất lượng và quy trình sản xuất hấp dẫn.
  • D. Vị trí địa lý thuận lợi, gần trung tâm đô thị lớn.

Câu 13: Khái niệm **

  • A. Số lượng khách du lịch tối đa mà cơ sở hạ tầng có thể phục vụ.
  • B. Tổng doanh thu du lịch tối đa mà một điểm đến có thể đạt được.
  • C. Diện tích tối đa của một khu vực có thể phát triển du lịch.
  • D. Giới hạn về số lượng khách du lịch mà một điểm đến có thể tiếp nhận mà không gây suy thoái tài nguyên và môi trường.

Câu 14: Trong phân loại tài nguyên du lịch văn hóa, loại hình nào sau đây thuộc về **di sản văn hóa phi vật thể**?

  • A. Lễ hội truyền thống
  • B. Di tích lịch sử
  • C. Bảo tàng
  • D. Công trình kiến trúc cổ

Câu 15: Để phát triển du lịch bền vững tại một khu vực có đa dạng các dân tộc thiểu số, yếu tố nào sau đây cần được **ưu tiên hàng đầu**?

  • A. Xây dựng các khu nghỉ dưỡng sang trọng để thu hút khách có khả năng chi trả cao.
  • B. Đảm bảo sự tham gia và hưởng lợi công bằng của cộng đồng địa phương trong quá trình phát triển du lịch.
  • C. Tập trung quảng bá mạnh mẽ trên các phương tiện truyền thông quốc tế.
  • D. Đơn giản hóa các thủ tục hành chính để thu hút đầu tư du lịch.

Câu 16: Hoạt động du lịch nào sau đây có khả năng gây ra **tác động tiêu cực nhất** đến tài nguyên nước?

  • A. Du lịch đi bộ đường dài trong rừng
  • B. Tham quan di tích lịch sử
  • C. Du lịch cộng đồng homestay
  • D. Phát triển sân golf và khu nghỉ dưỡng ven biển quy mô lớn

Câu 17: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, yếu tố nào sau đây **quan trọng nhất** để nâng cao sức cạnh tranh của tài nguyên du lịch Việt Nam?

  • A. Nâng cao chất lượng sản phẩm và dịch vụ du lịch.
  • B. Giảm giá dịch vụ du lịch để thu hút khách.
  • C. Tăng cường quảng bá du lịch trên các kênh truyền thông trong nước.
  • D. Nới lỏng các quy định về visa du lịch.

Câu 18: Loại hình du lịch nào sau đây thường được khai thác dựa trên tài nguyên du lịch **văn hóa ẩm thực**?

  • A. Du lịch thể thao
  • B. Du lịch mua sắm
  • C. Du lịch ẩm thực
  • D. Du lịch hành hương

Câu 19: Để quản lý và khai thác hiệu quả tài nguyên du lịch, việc **xây dựng cơ sở dữ liệu** về tài nguyên có vai trò gì?

  • A. Tăng cường thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào du lịch.
  • B. Cung cấp thông tin đầy đủ, chính xác và hệ thống cho quản lý, quy hoạch, phát triển và quảng bá tài nguyên du lịch.
  • C. Giảm thiểu chi phí hoạt động của các doanh nghiệp du lịch.
  • D. Tăng cường sự tham gia của cộng đồng địa phương vào hoạt động du lịch.

Câu 20: Trong các nguyên tắc phát triển du lịch bền vững, nguyên tắc nào **đề cao nhất** trách nhiệm của doanh nghiệp du lịch đối với môi trường và cộng đồng?

  • A. Nguyên tắc kinh tế
  • B. Nguyên tắc xã hội
  • C. Nguyên tắc trách nhiệm
  • D. Nguyên tắc bảo tồn

Câu 21: Loại hình tài nguyên du lịch nào sau đây thường được khai thác kết hợp với **du lịch chữa bệnh và chăm sóc sức khỏe**?

  • A. Bãi biển
  • B. Suối khoáng nóng
  • C. Di tích lịch sử
  • D. Làng nghề truyền thống

Câu 22: Để đánh giá chất lượng tài nguyên du lịch, tiêu chí nào sau đây **quan trọng nhất**?

  • A. Khả năng tiếp cận và cơ sở hạ tầng xung quanh.
  • B. Mức độ đầu tư và quảng bá.
  • C. Quy mô và diện tích của tài nguyên.
  • D. Tính hấp dẫn, độc đáo và giá trị thẩm mỹ của tài nguyên.

Câu 23: Trong các biện pháp quản lý tài nguyên du lịch, biện pháp nào sau đây mang tính **phòng ngừa và chủ động nhất**?

  • A. Quy hoạch và kiểm soát phát triển du lịch.
  • B. Xử lý ô nhiễm môi trường do du lịch gây ra.
  • C. Tuyên truyền nâng cao ý thức bảo vệ tài nguyên cho du khách.
  • D. Khắc phục hậu quả thiên tai ảnh hưởng đến tài nguyên du lịch.

Câu 24: Loại hình du lịch nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh mẽ ở các khu vực **đô thị lớn**?

  • A. Du lịch biển đảo
  • B. Du lịch sinh thái nông nghiệp
  • C. Du lịch MICE (hội nghị, hội thảo, sự kiện)
  • D. Du lịch mạo hiểm vùng núi cao

Câu 25: Để phát triển du lịch văn hóa bền vững, việc **bảo tồn di sản văn hóa phi vật thể** cần chú trọng điều gì?

  • A. Xây dựng các bảo tàng và trung tâm trưng bày di sản.
  • B. Tổ chức các lễ hội và sự kiện văn hóa quy mô lớn.
  • C. Số hóa và lưu trữ di sản trên các phương tiện truyền thông.
  • D. Trao truyền di sản cho thế hệ trẻ và phát huy giá trị di sản trong đời sống cộng đồng.

Câu 26: Yếu tố nào sau đây **không** thuộc nhóm tài nguyên du lịch tự nhiên?

  • A. Địa hình
  • B. Khí hậu
  • C. Lễ hội văn hóa
  • D. Hệ sinh thái

Câu 27: Trong quá trình phát triển du lịch, việc **đa dạng hóa sản phẩm du lịch** mang lại lợi ích gì?

  • A. Giảm chi phí đầu tư và quảng bá du lịch.
  • B. Thu hút nhiều phân khúc thị trường khách du lịch, tăng doanh thu và giảm rủi ro.
  • C. Đơn giản hóa công tác quản lý và quy hoạch du lịch.
  • D. Tăng cường tính cạnh tranh với các điểm đến du lịch khác.

Câu 28: Để phát triển du lịch ở vùng sâu vùng xa, yếu tố nào sau đây cần được **ưu tiên đầu tư**?

  • A. Cơ sở hạ tầng giao thông (đường xá, cầu cống).
  • B. Khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp.
  • C. Trung tâm thương mại và giải trí hiện đại.
  • D. Sân golf và khu vui chơi giải trí quốc tế.

Câu 29: Phát biểu nào sau đây **đúng nhất** về mối quan hệ giữa tài nguyên du lịch và sản phẩm du lịch?

  • A. Tài nguyên du lịch và sản phẩm du lịch là hai khái niệm đồng nhất.
  • B. Sản phẩm du lịch quyết định sự hình thành và phát triển của tài nguyên du lịch.
  • C. Tài nguyên du lịch là cơ sở để hình thành và phát triển sản phẩm du lịch.
  • D. Sản phẩm du lịch bao gồm tài nguyên du lịch và các yếu tố hỗ trợ khác.

Câu 30: Trong quản lý tài nguyên du lịch, **phương pháp tiếp cận dựa vào cộng đồng** (community-based approach) nhấn mạnh điều gì?

  • A. Vai trò quản lý nhà nước và doanh nghiệp du lịch.
  • B. Sự tham gia chủ động và quyền quyết định của cộng đồng địa phương trong quản lý và hưởng lợi từ tài nguyên du lịch.
  • C. Ứng dụng công nghệ hiện đại trong quản lý tài nguyên du lịch.
  • D. Tối đa hóa lợi nhuận kinh tế từ khai thác tài nguyên du lịch.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Để đánh giá tiềm năng du lịch của một khu vực ven biển mới nổi, yếu tố nào sau đây cần được xem xét **quan trọng nhất** dưới góc độ tài nguyên du lịch tự nhiên?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Một công ty du lịch cộng đồng muốn phát triển sản phẩm du lịch sinh thái dựa vào rừng ngập mặn. Hoạt động nào sau đây **ít phù hợp nhất** với nguyên tắc bảo tồn tài nguyên và phát triển bền vững?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Di sản văn hóa vật thể nào sau đây **không** được UNESCO công nhận là Di sản Văn hóa Thế giới ở Việt Nam?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Loại hình tài nguyên du lịch nhân văn nào sau đây có vai trò **quan trọng nhất** trong việc thu hút khách du lịch quốc tế đến Việt Nam?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào thuộc về **tài nguyên du lịch tự nhiên** có khả năng tái tạo?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Phân loại tài nguyên du lịch dựa trên **quyền sở hữu**, loại hình nào thường gặp nhất ở Việt Nam?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Để bảo tồn và phát huy giá trị của một làng nghề truyền thống, biện pháp nào sau đây mang tính **bền vững và toàn diện nhất**?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong quá trình quy hoạch phát triển du lịch tại một vùng nông thôn, việc **đánh giá tác động** của du lịch đến yếu tố nào sau đây là **quan trọng nhất** để đảm bảo phát triển bền vững?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Loại hình du lịch nào sau đây **chú trọng nhất** đến việc khám phá và trải nghiệm văn hóa bản địa, phong tục tập quán của cộng đồng địa phương?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Một khu bảo tồn thiên nhiên có giá trị đa dạng sinh học cao được định hướng phát triển du lịch. Giải pháp nào sau đây giúp **giảm thiểu tác động tiêu cực** của du lịch đến đa dạng sinh học?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong các loại hình tài nguyên du lịch tự nhiên, dạng tài nguyên nào chịu ảnh hưởng **trực tiếp và nhanh chóng nhất** bởi biến đổi khí hậu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Để phát triển du lịch nông nghiệp hiệu quả, yếu tố nào sau đây **quan trọng hơn cả**?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Khái niệm **

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong phân loại tài nguyên du lịch văn hóa, loại hình nào sau đây thuộc về **di sản văn hóa phi vật thể**?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Để phát triển du lịch bền vững tại một khu vực có đa dạng các dân tộc thiểu số, yếu tố nào sau đây cần được **ưu tiên hàng đầu**?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Hoạt động du lịch nào sau đây có khả năng gây ra **tác động tiêu cực nhất** đến tài nguyên nước?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, yếu tố nào sau đây **quan trọng nhất** để nâng cao sức cạnh tranh của tài nguyên du lịch Việt Nam?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Loại hình du lịch nào sau đây thường được khai thác dựa trên tài nguyên du lịch **văn hóa ẩm thực**?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Để quản lý và khai thác hiệu quả tài nguyên du lịch, việc **xây dựng cơ sở dữ liệu** về tài nguyên có vai trò gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong các nguyên tắc phát triển du lịch bền vững, nguyên tắc nào **đề cao nhất** trách nhiệm của doanh nghiệp du lịch đối với môi trường và cộng đồng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Loại hình tài nguyên du lịch nào sau đây thường được khai thác kết hợp với **du lịch chữa bệnh và chăm sóc sức khỏe**?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Để đánh giá chất lượng tài nguyên du lịch, tiêu chí nào sau đây **quan trọng nhất**?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong các biện pháp quản lý tài nguyên du lịch, biện pháp nào sau đây mang tính **phòng ngừa và chủ động nhất**?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Loại hình du lịch nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh mẽ ở các khu vực **đô thị lớn**?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Để phát triển du lịch văn hóa bền vững, việc **bảo tồn di sản văn hóa phi vật thể** cần chú trọng điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Yếu tố nào sau đây **không** thuộc nhóm tài nguyên du lịch tự nhiên?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong quá trình phát triển du lịch, việc **đa dạng hóa sản phẩm du lịch** mang lại lợi ích gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Để phát triển du lịch ở vùng sâu vùng xa, yếu tố nào sau đây cần được **ưu tiên đầu tư**?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Phát biểu nào sau đây **đúng nhất** về mối quan hệ giữa tài nguyên du lịch và sản phẩm du lịch?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong quản lý tài nguyên du lịch, **phương pháp tiếp cận dựa vào cộng đồng** (community-based approach) nhấn mạnh điều gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch - Đề 11

Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch - Đề 11 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Theo Luật Du lịch 2017, tài nguyên du lịch tự nhiên không bao gồm yếu tố nào sau đây?

  • A. Địa hình, địa mạo
  • B. Khí hậu, thời tiết
  • C. Di tích lịch sử - văn hóa
  • D. Hệ sinh thái tự nhiên

Câu 2: Để đánh giá tiềm năng phát triển du lịch của một khu vực ven biển, yếu tố tài nguyên du lịch quan trọng nhất cần xem xét là gì?

  • A. Số lượng nhà hàng, khách sạn
  • B. Giá trị thẩm mỹ và đa dạng sinh học của hệ sinh thái biển
  • C. Mật độ dân cư địa phương
  • D. Quy mô đầu tư cơ sở hạ tầng giao thông

Câu 3: Loại hình du lịch nào sau đây ít phụ thuộc nhất vào tài nguyên du lịch tự nhiên?

  • A. Du lịch sinh thái
  • B. Du lịch nghỉ dưỡng biển
  • C. Du lịch mạo hiểm
  • D. Du lịch MICE (Hội nghị, Sự kiện, Triển lãm)

Câu 4: Một khu bảo tồn thiên nhiên có giá trị đa dạng sinh học cao được xác định là tài nguyên du lịch tiềm năng. Tuy nhiên, việc khai thác du lịch cần cân nhắc yếu tố quan trọng nhất nào để đảm bảo phát triển bền vững?

  • A. Bảo tồn nguyên vẹn giá trị đa dạng sinh học
  • B. Tối đa hóa doanh thu du lịch trong ngắn hạn
  • C. Thu hút số lượng khách du lịch lớn nhất có thể
  • D. Xây dựng cơ sở hạ tầng du lịch hiện đại, quy mô lớn

Câu 5: Di sản văn hóa thế giới Hội An là một tài nguyên du lịch nhân văn đặc sắc. Giá trị nổi bật nhất của Hội An thu hút khách du lịch là gì?

  • A. Bãi biển Cửa Đại
  • B. Rừng dừa Bảy Mẫu
  • C. Kiến trúc đô thị cổ và không gian văn hóa truyền thống
  • D. Các khu nghỉ dưỡng cao cấp

Câu 6: Trong các loại hình tài nguyên du lịch nhân văn, yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất bản sắc văn hóa dân tộc?

  • A. Cơ sở lưu trú du lịch
  • B. Lễ hội truyền thống và phong tục tập quán
  • C. Hệ thống giao thông vận tải
  • D. Các trung tâm mua sắm

Câu 7: Để phát triển du lịch cộng đồng tại một bản làng vùng cao, loại hình tài nguyên du lịch nào sau đây cần được ưu tiên khai thác?

  • A. Các mỏ khoáng sản quý hiếm
  • B. Hệ thống khách sạn hiện đại
  • C. Sân golf quốc tế
  • D. Văn hóa bản địa và cảnh quan thiên nhiên đặc trưng

Câu 8: Một dòng sông có giá trị du lịch cao khi đáp ứng được tiêu chí nào sau đây?

  • A. Cảnh quan đẹp, dòng chảy ổn định, ít ô nhiễm
  • B. Giao thông đường thủy thuận lợi, nhiều nhà máy ven sông
  • C. Nguồn nước dồi dào cho sản xuất nông nghiệp
  • D. Giá trị lịch sử gắn liền với các cuộc chiến tranh

Câu 9: Biện pháp nào sau đây không phù hợp để bảo vệ tài nguyên du lịch biển?

  • A. Quản lý chặt chẽ hoạt động khai thác hải sản
  • B. Xử lý nghiêm các hành vi xả thải gây ô nhiễm
  • C. Xây dựng các khu đô thị ven biển với mật độ cao
  • D. Nâng cao ý thức bảo vệ môi trường cho cộng đồng và du khách

Câu 10: Khu vực nào ở Việt Nam có tiềm năng phát triển du lịch dựa trên tài nguyên hang động Karst lớn nhất?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long
  • B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ
  • D. Tây Nguyên

Câu 11: Sự khác biệt cơ bản nhất giữa tài nguyên du lịch tự nhiên và tài nguyên du lịch nhân văn là gì?

  • A. Giá trị kinh tế mang lại
  • B. Khả năng thu hút khách du lịch
  • C. Mức độ quý hiếm và độc đáo
  • D. Nguồn gốc hình thành và quá trình tạo dựng

Câu 12: Loại hình du lịch nào sau đây thường gắn liền với việc khai thác tài nguyên du lịch văn hóa - lịch sử?

  • A. Du lịch văn hóa
  • B. Du lịch sinh thái
  • C. Du lịch thể thao
  • D. Du lịch nông nghiệp

Câu 13: Để bảo tồn và phát huy giá trị tài nguyên du lịch làng nghề truyền thống, giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Hiện đại hóa quy trình sản xuất để tăng năng suất
  • B. Hỗ trợ nghệ nhân duy trì nghề và truyền nghề cho thế hệ trẻ
  • C. Xây dựng các khu công nghiệp tập trung cho làng nghề
  • D. Chuyển đổi làng nghề sang sản xuất các mặt hàng công nghiệp

Câu 14: Vườn quốc gia nào sau đây ở Việt Nam được UNESCO công nhận là Di sản Thiên nhiên Thế giới, nổi tiếng với tài nguyên du lịch đa dạng sinh học và cảnh quan núi đá vôi?

  • A. Vườn quốc gia Cúc Phương
  • B. Vườn quốc gia Bạch Mã
  • C. Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng
  • D. Vườn quốc gia Tràm Chim

Câu 15: Hoạt động du lịch nào sau đây có thể gây ra tác động tiêu cực nhất đến tài nguyên du lịch tự nhiên?

  • A. Đi bộ đường dài trong rừng
  • B. Tham quan di tích lịch sử
  • C. Chèo thuyền kayak trên sông
  • D. Xây dựng khu nghỉ dưỡng quy mô lớn ven biển

Câu 16: Để khai thác hiệu quả tài nguyên du lịch suối nước nóng, cần chú ý đến yếu tố nào sau đây để vừa phát triển du lịch vừa bảo vệ nguồn tài nguyên?

  • A. Xây dựng nhiều bể bơi và khu vui chơi giải trí
  • B. Đảm bảo quy trình khai thác và sử dụng nước hợp lý, không gây cạn kiệt nguồn
  • C. Thu hút càng nhiều khách du lịch càng tốt để tăng doanh thu
  • D. Xây dựng hệ thống dẫn nước nóng đến các khu vực xa trung tâm

Câu 17: Loại hình tài nguyên du lịch nhân tạo nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc phát triển du lịch đô thị?

  • A. Rừng ngập mặn
  • B. Hồ tự nhiên
  • C. Công viên giải trí và trung tâm thương mại
  • D. Bãi biển hoang sơ

Câu 18: Việc phân loại tài nguyên du lịch có ý nghĩa quan trọng nhất trong công tác nào?

  • A. Quy hoạch và phát triển sản phẩm du lịch phù hợp
  • B. Thống kê số lượng khách du lịch
  • C. Quảng bá hình ảnh du lịch
  • D. Đào tạo nhân lực du lịch

Câu 19: Một địa phương có tiềm năng phát triển du lịch nông nghiệp. Loại hình tài nguyên du lịch đặc trưng nhất của địa phương đó là gì?

  • A. Di tích khảo cổ
  • B. Bãi biển đẹp
  • C. Núi cao và hang động
  • D. Vườn cây ăn trái, cánh đồng lúa và quy trình sản xuất nông nghiệp

Câu 20: Để đánh giá chất lượng của tài nguyên du lịch tự nhiên, tiêu chí nào sau đây là khó định lượng nhất?

  • A. Diện tích vùng tài nguyên
  • B. Số lượng loài động thực vật
  • C. Giá trị thẩm mỹ và cảm xúc mang lại
  • D. Mức độ đa dạng sinh học

Câu 21: Trong quá trình phát triển du lịch, việc xác địnhđánh giá tài nguyên du lịch cần được thực hiện trước tiên để làm gì?

  • A. Thu hút vốn đầu tư
  • B. Xây dựng chiến lược và quy hoạch phát triển du lịch
  • C. Quảng bá và xúc tiến du lịch
  • D. Đào tạo nguồn nhân lực du lịch

Câu 22: Tài nguyên du lịch văn hóa tâm linh nào sau đây của Việt Nam được xem là điểm đến hành hương quan trọng bậc nhất?

  • A. Thánh địa Mỹ Sơn
  • B. Kinh thành Huế
  • C. Phố cổ Hội An
  • D. Yên Tử

Câu 23: Dạng tài nguyên du lịch biển đảo nào sau đây có tiềm năng phát triển du lịch nghỉ dưỡng cao cấp?

  • A. Bãi biển cát trắng, nước biển trong xanh, khí hậu ôn hòa
  • B. Cảng biển sầm uất, nhiều tàu thuyền qua lại
  • C. Khu vực nuôi trồng thủy sản ven biển
  • D. Vùng biển có nhiều hoạt động khai thác dầu khí

Câu 24: Theo quan điểm phát triển du lịch bền vững, việc khai thác tài nguyên du lịch cần đảm bảo sự cân bằng giữa yếu tố nào?

  • A. Kinh tế và văn hóa
  • B. Kinh tế, xã hội và môi trường
  • C. Môi trường và văn hóa
  • D. Kinh tế và chính trị

Câu 25: Loại hình tài nguyên du lịch nào sau đây dễ bị tổn thươngcần được bảo vệ nghiêm ngặt nhất?

  • A. Di tích lịch sử
  • B. Lễ hội truyền thống
  • C. Hệ sinh thái tự nhiên quý hiếm
  • D. Làng nghề thủ công

Câu 26: Để thu hút và giữ chân khách du lịch, tài nguyên du lịch cần đáp ứng yêu cầu nào sau đây?

  • A. Giá trị kinh tế cao
  • B. Quy mô lớn và hoành tráng
  • C. Nằm ở vị trí trung tâm
  • D. Tính hấp dẫn, độc đáo và khả năng đáp ứng nhu cầu trải nghiệm

Câu 27: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không phải là thành phần của tài nguyên du lịch?

  • A. Phong cảnh thiên nhiên
  • B. Chính sách visa
  • C. Di tích văn hóa
  • D. Sự kiện lễ hội

Câu 28: Khu dự trữ sinh quyển thế giới Cần Giờ là một tài nguyên du lịch đặc biệt ở khu vực nào của Việt Nam?

  • A. Đông Nam Bộ
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ
  • D. Tây Nguyên

Câu 29: Hoạt động nào sau đây thể hiện sự kết hợp giữa khai thác tài nguyên du lịch tự nhiên và tài nguyên du lịch nhân văn?

  • A. Tham quan bảo tàng lịch sử
  • B. Tắm biển và nghỉ dưỡng
  • C. Lễ hội cầu ngư ven biển
  • D. Leo núi và cắm trại

Câu 30: Để quản lý và khai thác tài nguyên du lịch hiệu quả, cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa các bên liên quan nào?

  • A. Chính quyền địa phương và doanh nghiệp du lịch
  • B. Cộng đồng dân cư và khách du lịch
  • C. Các nhà khoa học và tổ chức phi chính phủ
  • D. Chính quyền địa phương, doanh nghiệp du lịch, cộng đồng dân cư và du khách

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 1: Theo Luật Du lịch 2017, tài nguyên du lịch tự nhiên *không* bao gồm yếu tố nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 2: Để đánh giá tiềm năng phát triển du lịch của một khu vực ven biển, yếu tố tài nguyên du lịch *quan trọng nhất* cần xem xét là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 3: Loại hình du lịch nào sau đây *ít phụ thuộc nhất* vào tài nguyên du lịch tự nhiên?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 4: Một khu bảo tồn thiên nhiên có giá trị đa dạng sinh học cao được xác định là tài nguyên du lịch tiềm năng. Tuy nhiên, việc khai thác du lịch cần cân nhắc yếu tố *quan trọng nhất* nào để đảm bảo phát triển bền vững?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 5: Di sản văn hóa thế giới Hội An là một tài nguyên du lịch nhân văn *đặc sắc*. Giá trị *nổi bật nhất* của Hội An thu hút khách du lịch là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 6: Trong các loại hình tài nguyên du lịch nhân văn, yếu tố nào sau đây thể hiện *rõ nhất* bản sắc văn hóa dân tộc?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 7: Để phát triển du lịch cộng đồng tại một bản làng vùng cao, loại hình tài nguyên du lịch nào sau đây cần được *ưu tiên* khai thác?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 8: Một dòng sông có giá trị du lịch *cao* khi đáp ứng được tiêu chí nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 9: Biện pháp nào sau đây *không phù hợp* để bảo vệ tài nguyên du lịch biển?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 10: Khu vực nào ở Việt Nam có tiềm năng phát triển du lịch dựa trên tài nguyên *hang động Karst* lớn nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 11: Sự khác biệt *cơ bản nhất* giữa tài nguyên du lịch tự nhiên và tài nguyên du lịch nhân văn là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 12: Loại hình du lịch nào sau đây thường gắn liền với việc khai thác tài nguyên du lịch *văn hóa - lịch sử*?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 13: Để bảo tồn và phát huy giá trị tài nguyên du lịch *làng nghề truyền thống*, giải pháp nào sau đây là *hiệu quả nhất*?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 14: Vườn quốc gia nào sau đây ở Việt Nam được UNESCO công nhận là Di sản Thiên nhiên Thế giới, nổi tiếng với tài nguyên du lịch *đa dạng sinh học và cảnh quan núi đá vôi*?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 15: Hoạt động du lịch nào sau đây có thể gây ra tác động *tiêu cực nhất* đến tài nguyên du lịch tự nhiên?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 16: Để khai thác hiệu quả tài nguyên du lịch *suối nước nóng*, cần chú ý đến yếu tố nào sau đây để vừa phát triển du lịch vừa bảo vệ nguồn tài nguyên?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 17: Loại hình tài nguyên du lịch *nhân tạo* nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc phát triển du lịch đô thị?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 18: Việc *phân loại* tài nguyên du lịch có ý nghĩa *quan trọng nhất* trong công tác nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 19: Một địa phương có tiềm năng phát triển du lịch *nông nghiệp*. Loại hình tài nguyên du lịch *đặc trưng* nhất của địa phương đó là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 20: Để đánh giá *chất lượng* của tài nguyên du lịch tự nhiên, tiêu chí nào sau đây là *khó định lượng nhất*?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 21: Trong quá trình phát triển du lịch, việc *xác định* và *đánh giá* tài nguyên du lịch cần được thực hiện *trước tiên* để làm gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 22: Tài nguyên du lịch *văn hóa tâm linh* nào sau đây của Việt Nam được xem là điểm đến hành hương quan trọng bậc nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 23: Dạng tài nguyên du lịch *biển đảo* nào sau đây có tiềm năng phát triển du lịch *nghỉ dưỡng cao cấp*?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 24: Theo quan điểm phát triển du lịch bền vững, việc khai thác tài nguyên du lịch cần đảm bảo sự cân bằng giữa yếu tố nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 25: Loại hình tài nguyên du lịch nào sau đây *dễ bị tổn thương* và *cần được bảo vệ nghiêm ngặt nhất*?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 26: Để thu hút và giữ chân khách du lịch, tài nguyên du lịch cần đáp ứng yêu cầu nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 27: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào *không phải* là thành phần của tài nguyên du lịch?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 28: Khu dự trữ sinh quyển thế giới Cần Giờ là một tài nguyên du lịch *đặc biệt* ở khu vực nào của Việt Nam?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 29: Hoạt động nào sau đây thể hiện sự *kết hợp* giữa khai thác tài nguyên du lịch tự nhiên và tài nguyên du lịch nhân văn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 30: Để quản lý và khai thác tài nguyên du lịch hiệu quả, cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa các bên liên quan nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch - Đề 12

Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch - Đề 12 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Để đánh giá tiềm năng du lịch tự nhiên của một khu vực, yếu tố nào sau đây quan trọng nhất cần xem xét về mặt đa dạng sinh học?

  • A. Số lượng các loài động, thực vật đã được thuần hóa trong khu vực.
  • B. Sự phong phú và độc đáo của các loài động, thực vật hoang dã, đặc biệt là các loài quý hiếm, đặc hữu.
  • C. Tổng diện tích rừng tự nhiên và các hệ sinh thái trên cạn.
  • D. Mức độ ô nhiễm và suy thoái của các hệ sinh thái tự nhiên.

Câu 2: Một khu vực có nhiều di tích lịch sử - văn hóa giá trị, nhưng giao thông đi lại khó khăn, cơ sở lưu trú hạn chế và dịch vụ du lịch chưa phát triển. Theo bạn, giải pháp nào sau đây là ưu tiên hàng đầu để phát triển du lịch bền vững tại khu vực này?

  • A. Đẩy mạnh quảng bá và xúc tiến du lịch trên các kênh truyền thông quốc tế.
  • B. Xây dựng các khu vui chơi giải trí quy mô lớn để thu hút du khách.
  • C. Đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng giao thông, cơ sở lưu trú và đào tạo nguồn nhân lực du lịch.
  • D. Tăng cường khai thác các giá trị văn hóa truyền thống để tạo ra sản phẩm du lịch độc đáo.

Câu 3: Loại hình tài nguyên du lịch nhân văn nào sau đây thường mang tính động, phi vật thểgắn liền với cộng đồng địa phương?

  • A. Các công trình kiến trúc cổ như đền, chùa, lăng tẩm.
  • B. Các bảo tàng và di tích lịch sử cách mạng.
  • C. Các làng nghề truyền thống và sản phẩm thủ công mỹ nghệ.
  • D. Các lễ hội văn hóa, phong tục tập quán và sinh hoạt văn hóa cộng đồng.

Câu 4: Để phân loại tài nguyên du lịch, người ta thường dựa trên những tiêu chí cơ bản nào?

  • A. Giá trị thẩm mỹ, giá trị kinh tế và giá trị sử dụng.
  • B. Nguồn gốc tự nhiên hay nhân văn, và thuộc tính vật thể hay phi vật thể.
  • C. Vị trí địa lý, điều kiện tiếp cận và mức độ khai thác.
  • D. Khả năng tái tạo, khả năng thay thế và tính bền vững.

Câu 5: Trong bối cảnh du lịch hiện đại, việc bảo tồn tài nguyên du lịch không chỉ là trách nhiệm của cơ quan quản lý nhà nước mà còn là của ai?

  • A. Các doanh nghiệp lữ hành và khách sạn lớn.
  • B. Chính quyền địa phương và các tổ chức xã hội.
  • C. Cộng đồng địa phương, doanh nghiệp du lịch và du khách.
  • D. Các tổ chức quốc tế về bảo tồn di sản và môi trường.

Câu 6: Một vùng ven biển có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái biển đảo. Loại hình tài nguyên du lịch tự nhiên nào sau đây sẽ là trọng tâm để phát triển loại hình du lịch này?

  • A. Các bãi biển cát trắng và hoạt động tắm biển.
  • B. Các khu nghỉ dưỡng sang trọng ven biển.
  • C. Các di tích lịch sử và văn hóa ven biển.
  • D. Các hệ sinh thái biển như rạn san hô, rừng ngập mặn, thảm cỏ biển và đa dạng sinh vật biển.

Câu 7: Để đánh giá giá trị văn hóa của một lễ hội truyền thống phục vụ phát triển du lịch, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Quy mô tổ chức và mức độ đầu tư cơ sở vật chất cho lễ hội.
  • B. Tính độc đáo, đặc sắc và ý nghĩa văn hóa truyền thống của lễ hội đối với cộng đồng.
  • C. Khả năng thu hút đông đảo du khách và tạo doanh thu du lịch.
  • D. Mức độ quảng bá và truyền thông rộng rãi về lễ hội trên các phương tiện thông tin.

Câu 8: Trong các loại hình tài nguyên du lịch tự nhiên sau, loại nào dễ bị tổn thương nhất bởi các hoạt động du lịch thiếu kiểm soátquá tải?

  • A. Các dòng sông và hồ nước lớn.
  • B. Các dãy núi và đồi trọc.
  • C. Các hệ sinh thái tự nhiên như rạn san hô, rừng ngập mặn, hang động.
  • D. Các bãi biển cát và cồn cát ven biển.

Câu 9: Một khu vực có tiềm năng phát triển du lịch cộng đồng dựa vào văn hóa và lối sống truyền thống của dân tộc thiểu số. Nguyên tắc quan trọng nhất cần tuân thủ để đảm bảo tính bền vững về văn hóa trong phát triển du lịch cộng đồng là gì?

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận kinh tế từ du lịch để cải thiện đời sống cộng đồng.
  • B. Giới thiệu rộng rãi văn hóa truyền thống với du khách để tăng cường giao lưu văn hóa.
  • C. Chuẩn hóa các sản phẩm và dịch vụ du lịch để đáp ứng nhu cầu của thị trường.
  • D. Đảm bảo sự tham gia tích cực và quyền quyết định của cộng đồng địa phương trong mọi khía cạnh phát triển du lịch.

Câu 10: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc điểm chung của tài nguyên du lịch?

  • A. Tính hữu hình và vật chất.
  • B. Tính phong phú và đa dạng.
  • C. Khai thác tại chỗ để tạo ra sản phẩm du lịch.
  • D. Có thể sử dụng nhiều lần và không bị hao mòn.

Câu 11: Để bảo vệ tài nguyên du lịch tự nhiên trong một khu vực phát triển du lịch, biện pháp quản lý nào sau đây là hiệu quả nhất về mặt lâu dài?

  • A. Xây dựng nhiều công trình bê tông kiên cố để ngăn chặn xói lở và ô nhiễm.
  • B. Cấm hoàn toàn các hoạt động du lịch trong khu vực để tài nguyên tự phục hồi.
  • C. Quản lý theo quy hoạch, kiểm soát chặt chẽ các hoạt động du lịch và nâng cao ý thức bảo vệ môi trường cho du khách và cộng đồng.
  • D. Tăng cường lực lượng an ninh để giám sát và xử phạt các hành vi vi phạm.

Câu 12: Loại hình tài nguyên du lịch nhân tạo nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc thu hút và kéo dài thời gian lưu trú của du khách tại các đô thị lớn?

  • A. Các công viên và vườn hoa đô thị.
  • B. Các khu vui chơi giải trí, trung tâm mua sắm, sự kiện văn hóa nghệ thuật.
  • C. Hệ thống giao thông công cộng hiện đại.
  • D. Các tòa nhà cao tầng và công trình kiến trúc hiện đại.

Câu 13: Để tăng cường tính hấp dẫn của một điểm đến du lịch văn hóa, việc kết hợp tài nguyên du lịch văn hóa với loại hình tài nguyên nào sau đây sẽ mang lại hiệu quả cao nhất?

  • A. Tài nguyên du lịch thể thao.
  • B. Tài nguyên du lịch công nghiệp.
  • C. Tài nguyên du lịch tự nhiên.
  • D. Tài nguyên du lịch nông nghiệp.

Câu 14: Trong quá trình khai thác tài nguyên du lịch, thách thức lớn nhất đối với việc đảm bảo tính bền vững về môi trường là gì?

  • A. Nguy cơ gia tăng ô nhiễm môi trường và suy thoái tài nguyên do lượng khách du lịch tăng nhanh.
  • B. Chi phí đầu tư cho bảo vệ môi trường quá lớn, làm giảm lợi nhuận du lịch.
  • C. Sự thiếu hợp tác giữa các doanh nghiệp du lịch và cơ quan quản lý môi trường.
  • D. Sự thay đổi của khí hậu toàn cầu và các hiện tượng thời tiết cực đoan.

Câu 15: Để phát triển du lịch nông thôn, loại hình tài nguyên du lịch nào sau đây có vai trò nền tảngđặc trưng nhất?

  • A. Các khu nghỉ dưỡng cao cấp và khách sạn sang trọng ở nông thôn.
  • B. Cảnh quan nông nghiệp, văn hóa và lối sống nông thôn, sản phẩm nông nghiệp và thủ công địa phương.
  • C. Các di tích lịch sử và công trình kiến trúc cổ ở nông thôn.
  • D. Hệ thống giao thông và cơ sở hạ tầng kỹ thuật ở nông thôn.

Câu 16: Nguyên tắc nào sau đây không thuộc nguyên tắc phát triển du lịch bền vững?

  • A. Đảm bảo sự hài hòa giữa lợi ích kinh tế, xã hội và môi trường.
  • B. Tôn trọng và bảo tồn các giá trị văn hóa và tự nhiên.
  • C. Đảm bảo sự tham gia và hưởng lợi của cộng đồng địa phương.
  • D. Tối đa hóa lợi nhuận kinh tế từ du lịch trong ngắn hạn.

Câu 17: Để đánh giá tiềm năng phát triển du lịch của một bãi biển, tiêu chí vật lý nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Chiều dài và độ rộng của bãi biển.
  • B. Màu sắc cát và độ mịn của cát.
  • C. Chất lượng nước biển (độ sạch, độ trong) và độ an toàn (sóng, dòng chảy).
  • D. Hướng gió và nhiệt độ không khí trung bình.

Câu 18: Loại hình du lịch nào sau đây tập trung vào việc khám phá, tìm hiểutrải nghiệm các giá trị văn hóa, lịch sửtruyền thống của một vùng đất?

  • A. Du lịch văn hóa.
  • B. Du lịch sinh thái.
  • C. Du lịch nghỉ dưỡng.
  • D. Du lịch mạo hiểm.

Câu 19: Trong các yếu tố cấu thành tổ chức lãnh thổ du lịch, yếu tố nào đóng vai trò trung tâmquyết định đến sự hình thành và phát triển của tổ chức đó?

  • A. Cơ sở hạ tầng và vật chất kỹ thuật du lịch.
  • B. Tài nguyên du lịch.
  • C. Khách du lịch.
  • D. Đội ngũ lao động du lịch.

Câu 20: Để phát triển du lịch bền vững tại một khu di sản thế giới, ưu tiên hàng đầu cần đặt ra trong quản lý tài nguyên du lịch là gì?

  • A. Tối đa hóa lượng khách du lịch để tăng doanh thu.
  • B. Xây dựng thêm nhiều công trình dịch vụ du lịch hiện đại.
  • C. Bảo tồn và phát huy giá trị di sản, đảm bảo hài hòa giữa bảo tồn và phát triển du lịch.
  • D. Quảng bá rộng rãi hình ảnh di sản trên toàn thế giới.

Câu 21: Trong các loại hình tài nguyên du lịch tự nhiên, loại nào có khả năng tái tạophục hồi nếu được quản lý và khai thác hợp lý?

  • A. Tài nguyên địa chất và địa hình.
  • B. Tài nguyên khí hậu.
  • C. Tài nguyên khoáng sản.
  • D. Tài nguyên sinh vật và các hệ sinh thái.

Câu 22: Để đánh giá hiệu quả của việc khai thác tài nguyên du lịch, chỉ số nào sau đây phản ánh rõ nhất tác động tiêu cực đến môi trường?

  • A. Tổng doanh thu du lịch hàng năm.
  • B. Mức độ ô nhiễm môi trường (nước, không khí, rác thải) tại điểm du lịch.
  • C. Số lượng khách du lịch và thời gian lưu trú trung bình.
  • D. Mức độ hài lòng của du khách và cộng đồng địa phương.

Câu 23: Loại hình du lịch nào sau đây thường gắn liền với việc bảo tồnphát huy các giá trị văn hóa truyền thống của cộng đồng địa phương?

  • A. Du lịch đại chúng.
  • B. Du lịch nghỉ dưỡng biển.
  • C. Du lịch cộng đồng và du lịch văn hóa.
  • D. Du lịch mạo hiểm và du lịch thể thao.

Câu 24: Trong quy trình quy hoạch phát triển du lịch, bước nào sau đây cần được thực hiện đầu tiên để đảm bảo tính khoa học và hiệu quả?

  • A. Đánh giá và phân tích tài nguyên du lịch, hiện trạng phát triển du lịch.
  • B. Xác định mục tiêu và định hướng phát triển du lịch.
  • C. Xây dựng các chương trình, dự án và giải pháp phát triển du lịch.
  • D. Tổ chức thực hiện và giám sát quy hoạch du lịch.

Câu 25: Để thu hútgiữ chân du khách quốc tế, yếu tố nào sau đây về tài nguyên du lịch nhân văn của Việt Nam cần được tập trung khai thácquảng bá?

  • A. Hệ thống bảo tàng và di tích lịch sử quốc gia.
  • B. Các lễ hội văn hóa truyền thống và sự kiện văn hóa nghệ thuật đương đại.
  • C. Các làng nghề thủ công mỹ nghệ và sản phẩm lưu niệm.
  • D. Sự đa dạng văn hóa dân tộc, lịch sử và truyền thống lâu đời, ẩm thực đặc sắc.

Câu 26: Thách thức lớn nhất đối với việc khai thác tài nguyên du lịch biển đảo ở Việt Nam hiện nay là gì?

  • A. Cơ sở hạ tầng du lịch trên các đảo còn hạn chế.
  • B. Nguồn nhân lực du lịch biển đảo còn thiếu và yếu.
  • C. Ô nhiễm môi trường biển và suy thoái các hệ sinh thái biển.
  • D. Tính mùa vụ của du lịch biển đảo và sự cạnh tranh từ các nước khác.

Câu 27: Để nâng cao chất lượng trải nghiệm du lịch sinh thái, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng nhất trong quản lý và khai thác tài nguyên du lịch tự nhiên?

  • A. Xây dựng các công trình dịch vụ du lịch tiện nghi và hiện đại.
  • B. Bảo tồn đa dạng sinh học và tính nguyên vẹn của các hệ sinh thái tự nhiên.
  • C. Tổ chức nhiều hoạt động vui chơi giải trí hấp dẫn trong tự nhiên.
  • D. Tăng cường quảng bá và truyền thông về vẻ đẹp thiên nhiên.

Câu 28: Loại hình tài nguyên du lịch nào sau đây có tính hữu hạnkhông thể tái tạo?

  • A. Tài nguyên khí hậu.
  • B. Tài nguyên sinh vật.
  • C. Tài nguyên nước.
  • D. Di sản văn hóa vật thể (công trình kiến trúc, di tích khảo cổ).

Câu 29: Để phân tích mối quan hệ giữa tài nguyên du lịch và phát triển kinh tế - xã hội của một địa phương, phương pháp nghiên cứu nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Nghiên cứu thống kê mô tả.
  • B. Nghiên cứu thực nghiệm.
  • C. Nghiên cứu liên ngành kết hợp phương pháp định tính và định lượng.
  • D. Nghiên cứu so sánh đối chiếu.

Câu 30: Theo Luật Du lịch Việt Nam, tài nguyên du lịch được phân loại thành mấy loại chính?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 1: Để đánh giá tiềm năng du lịch tự nhiên của một khu vực, yếu tố nào sau đây *quan trọng nhất* cần xem xét về mặt đa dạng sinh học?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 2: Một khu vực có nhiều di tích lịch sử - văn hóa giá trị, nhưng giao thông đi lại khó khăn, cơ sở lưu trú hạn chế và dịch vụ du lịch chưa phát triển. Theo bạn, *giải pháp nào* sau đây là *ưu tiên hàng đầu* để phát triển du lịch bền vững tại khu vực này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 3: Loại hình tài nguyên du lịch *nhân văn* nào sau đây thường mang tính *động*, *phi vật thể* và *gắn liền với cộng đồng địa phương*?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 4: Để *phân loại* tài nguyên du lịch, người ta thường dựa trên những *tiêu chí cơ bản* nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 5: Trong bối cảnh du lịch hiện đại, việc *bảo tồn* tài nguyên du lịch *không chỉ* là trách nhiệm của cơ quan quản lý nhà nước mà còn là của ai?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 6: Một vùng ven biển có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái biển đảo. *Loại hình tài nguyên du lịch tự nhiên* nào sau đây sẽ là *trọng tâm* để phát triển loại hình du lịch này?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 7: Để *đánh giá* giá trị *văn hóa* của một lễ hội truyền thống phục vụ phát triển du lịch, yếu tố nào sau đây là *quan trọng nhất*?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 8: Trong các loại hình tài nguyên du lịch tự nhiên sau, loại nào *dễ bị tổn thương* nhất bởi các hoạt động du lịch *thiếu kiểm soát* và *quá tải*?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 9: Một khu vực có tiềm năng phát triển du lịch cộng đồng dựa vào văn hóa và lối sống truyền thống của dân tộc thiểu số. *Nguyên tắc quan trọng nhất* cần tuân thủ để đảm bảo tính *bền vững về văn hóa* trong phát triển du lịch cộng đồng là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 10: *Yếu tố nào* sau đây *không phải* là đặc điểm chung của tài nguyên du lịch?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 11: Để *bảo vệ* tài nguyên du lịch tự nhiên trong một khu vực phát triển du lịch, biện pháp quản lý nào sau đây là *hiệu quả nhất* về mặt lâu dài?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 12: Loại hình tài nguyên du lịch *nhân tạo* nào sau đây có vai trò *quan trọng nhất* trong việc thu hút và kéo dài thời gian lưu trú của du khách tại các đô thị lớn?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 13: Để *tăng cường tính hấp dẫn* của một điểm đến du lịch văn hóa, việc *kết hợp* tài nguyên du lịch văn hóa với loại hình tài nguyên nào sau đây sẽ mang lại hiệu quả cao nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 14: Trong quá trình khai thác tài nguyên du lịch, *thách thức lớn nhất* đối với việc đảm bảo tính *bền vững về môi trường* là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 15: Để *phát triển du lịch nông thôn*, loại hình tài nguyên du lịch nào sau đây có *vai trò nền tảng* và *đặc trưng nhất*?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 16: *Nguyên tắc nào* sau đây *không* thuộc nguyên tắc phát triển du lịch bền vững?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 17: Để *đánh giá tiềm năng* phát triển du lịch của một *bãi biển*, tiêu chí *vật lý* nào sau đây là *quan trọng nhất*?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 18: *Loại hình du lịch* nào sau đây *tập trung* vào việc *khám phá*, *tìm hiểu* và *trải nghiệm* các giá trị *văn hóa*, *lịch sử* và *truyền thống* của một vùng đất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 19: Trong các *yếu tố cấu thành* tổ chức lãnh thổ du lịch, yếu tố nào đóng vai trò *trung tâm* và *quyết định* đến sự hình thành và phát triển của tổ chức đó?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 20: Để *phát triển du lịch bền vững* tại một khu di sản thế giới, *ưu tiên hàng đầu* cần đặt ra trong quản lý tài nguyên du lịch là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 21: Trong các loại hình tài nguyên du lịch tự nhiên, loại nào có khả năng *tái tạo* và *phục hồi* nếu được quản lý và khai thác hợp lý?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 22: Để *đánh giá hiệu quả* của việc khai thác tài nguyên du lịch, chỉ số nào sau đây phản ánh rõ nhất *tác động tiêu cực* đến môi trường?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 23: *Loại hình du lịch* nào sau đây thường *gắn liền* với việc *bảo tồn* và *phát huy* các giá trị *văn hóa truyền thống* của cộng đồng địa phương?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 24: Trong *quy trình quy hoạch* phát triển du lịch, bước nào sau đây cần được thực hiện *đầu tiên* để đảm bảo tính khoa học và hiệu quả?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 25: Để *thu hút* và *giữ chân* du khách quốc tế, yếu tố nào sau đây về tài nguyên du lịch *nhân văn* của Việt Nam cần được *tập trung khai thác* và *quảng bá*?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 26: *Thách thức lớn nhất* đối với việc khai thác tài nguyên du lịch *biển đảo* ở Việt Nam hiện nay là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 27: Để *nâng cao chất lượng* trải nghiệm du lịch *sinh thái*, yếu tố nào sau đây cần được *chú trọng nhất* trong quản lý và khai thác tài nguyên du lịch tự nhiên?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 28: *Loại hình tài nguyên du lịch* nào sau đây có *tính hữu hạn* và *không thể tái tạo*?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 29: Để *phân tích mối quan hệ* giữa tài nguyên du lịch và phát triển kinh tế - xã hội của một địa phương, *phương pháp nghiên cứu* nào sau đây là phù hợp nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 30: Theo Luật Du lịch Việt Nam, tài nguyên du lịch được *phân loại* thành mấy loại chính?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch - Đề 13

Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch - Đề 13 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Đâu là yếu tố cốt lõi phân biệt tài nguyên du lịch tự nhiên với tài nguyên du lịch nhân văn?

  • A. Giá trị kinh tế mang lại cho ngành du lịch
  • B. Nguồn gốc hình thành và quá trình phát triển
  • C. Khả năng thu hút khách du lịch trong và ngoài nước
  • D. Mức độ đầu tư và khai thác của các doanh nghiệp du lịch

Câu 2: Biện pháp nào sau đây thể hiện sự ứng dụng nguyên tắc phát triển du lịch bền vững trong khai thác tài nguyên du lịch tự nhiên?

  • A. Xây dựng khu nghỉ dưỡng cao cấp quy mô lớn gần khu bảo tồn thiên nhiên
  • B. Tăng cường quảng bá mạnh mẽ các điểm du lịch tự nhiên hoang sơ
  • C. Giới hạn số lượng khách tham quan tại các khu vực sinh thái nhạy cảm
  • D. Khai thác tối đa các hoạt động vui chơi giải trí trên bãi biển để tăng doanh thu

Câu 3: Cho tình huống: Một khu vực ven biển có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái nhờ hệ sinh thái rừng ngập mặn phong phú và đa dạng sinh học cao. Tuy nhiên, khu vực này cũng đối mặt với nguy cơ ô nhiễm từ hoạt động nuôi trồng thủy sản tự phát. Giải pháp ưu tiên nào sau đây giúp giải quyết hài hòa giữa phát triển du lịch và bảo tồn tài nguyên?

  • A. Đóng cửa hoàn toàn khu vực rừng ngập mặn để bảo tồn tuyệt đối
  • B. Cho phép phát triển du lịch ồ ạt để nhanh chóng thu hồi vốn đầu tư
  • C. Chuyển đổi toàn bộ diện tích nuôi trồng thủy sản sang phát triển du lịch
  • D. Quy hoạch du lịch sinh thái có kiểm soát, kết hợp giáo dục môi trường và hỗ trợ người dân nuôi trồng bền vững

Câu 4: Di sản văn hóa vật thể nào sau đây không được xem là tài nguyên du lịch nhân văn?

  • A. Kinh thành Huế
  • B. Phố cổ Hội An
  • C. Nhã nhạc cung đình Huế
  • D. Thánh địa Mỹ Sơn

Câu 5: Phân tích mối quan hệ giữa tài nguyên du lịch và sản phẩm du lịch. Tài nguyên du lịch đóng vai trò gì trong việc hình thành sản phẩm du lịch?

  • A. Là yếu tố đầu vào, cơ sở để tạo ra các sản phẩm du lịch đặc trưng
  • B. Là sản phẩm du lịch hoàn chỉnh sau khi được đầu tư và khai thác
  • C. Là yếu tố thứ yếu, sản phẩm du lịch mới là yếu tố quyết định
  • D. Không có mối quan hệ trực tiếp, sản phẩm du lịch phụ thuộc vào thị trường

Câu 6: Loại hình tài nguyên du lịch tự nhiên nào sau đây có tính mùa vụ cao nhất ở Việt Nam, ảnh hưởng đến thời điểm khai thác du lịch?

  • A. Hệ thống hang động Karst
  • B. Bãi biển và hoạt động tắm biển
  • C. Suối nước nóng và khu nghỉ dưỡng
  • D. Vườn quốc gia và hệ sinh thái rừng

Câu 7: Cho ví dụ về một tài nguyên du lịch vừa mang giá trị tự nhiên, vừa mang giá trị văn hóa ở Việt Nam.

  • A. Vịnh Hạ Long
  • B. Ruộng bậc thang Sa Pa
  • C. Hồ Ba Bể
  • D. Động Phong Nha

Câu 8: Yếu tố nào sau đây thuộc về tài nguyên du lịch nhân văn

  • A. Khí hậu ôn hòa
  • B. Địa hình núi non hùng vĩ
  • C. Hệ sinh thái đa dạng
  • D. Lễ hội truyền thống

Câu 9: Đánh giá vai trò của cộng đồng địa phương trong việc bảo tồn và phát huy giá trị tài nguyên du lịch văn hóa.

  • A. Cộng đồng địa phương là chủ thể quan trọng, trực tiếp tham gia bảo tồn và hưởng lợi từ tài nguyên
  • B. Cộng đồng địa phương chỉ đóng vai trò thứ yếu, việc bảo tồn phụ thuộc vào nhà nước và doanh nghiệp
  • C. Cộng đồng địa phương thường gây cản trở cho việc phát triển du lịch văn hóa
  • D. Cộng đồng địa phương không có vai trò gì trong việc bảo tồn tài nguyên du lịch văn hóa

Câu 10: Loại hình du lịch nào sau đây chủ yếu khai thác tài nguyên du lịch tự nhiên?

  • A. Du lịch văn hóa
  • B. Du lịch sinh thái
  • C. Du lịch MICE
  • D. Du lịch tâm linh

Câu 11: Điều gì thể hiện tính vô hình của tài nguyên du lịch văn hóa?

  • A. Khó định giá trị kinh tế cụ thể
  • B. Dễ bị hư hỏng và mất mát theo thời gian
  • C. Giá trị tinh thần, ý nghĩa lịch sử, văn hóa truyền tải
  • D. Khó khăn trong việc quản lý và bảo tồn

Câu 12: Sự khác biệt cơ bản giữa "tài nguyên du lịch" và "điểm du lịch" là gì?

  • A. Điểm du lịch có giá trị kinh tế cao hơn tài nguyên du lịch
  • B. Tài nguyên du lịch là tiềm năng, điểm du lịch là nơi đã được khai thác
  • C. Điểm du lịch chỉ bao gồm tài nguyên tự nhiên, tài nguyên du lịch bao gồm cả nhân văn
  • D. Không có sự khác biệt, "tài nguyên du lịch" và "điểm du lịch" là đồng nghĩa

Câu 13: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không phải là tiêu chí đánh giá giá trị của tài nguyên du lịch?

  • A. Tính độc đáo, hấp dẫn
  • B. Quy mô và sự tập trung
  • C. Khả năng tiếp cận và khai thác
  • D. Số lượng khách du lịch đã đến tham quan

Câu 14: Hoạt động nào sau đây có thể gây xung đột giữa phát triển du lịch và bảo tồn tài nguyên du lịch?

  • A. Xây dựng sân golf và khu nghỉ dưỡng trên đất rừng phòng hộ
  • B. Phát triển du lịch cộng đồng tại các bản làng vùng cao
  • C. Tổ chức các tour du lịch khám phá hang động với số lượng khách hạn chế
  • D. Tuyên truyền nâng cao ý thức bảo vệ môi trường cho du khách

Câu 15: Cho một khu di tích lịch sử quốc gia đang xuống cấp. Biện pháp quản lý tài nguyên du lịch nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Đóng cửa hoàn toàn khu di tích để tránh nguy hiểm
  • B. Tăng cường khai thác du lịch để có kinh phí tu sửa
  • C. Thực hiện trùng tu, bảo tồn di tích kết hợp khai thác du lịch có kiểm soát
  • D. Giao khoán di tích cho doanh nghiệp tư nhân quản lý và khai thác

Câu 16: Kỹ năng phân tích nào sau đây là quan trọng nhất khi nghiên cứu về tài nguyên du lịch của một vùng?

  • A. Kỹ năng giao tiếp
  • B. Kỹ năng phân tích SWOT (điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, thách thức)
  • C. Kỹ năng thuyết trình
  • D. Kỹ năng viết báo cáo

Câu 17: Nguyên tắc "tôn trọng văn hóa bản địa" có ý nghĩa như thế nào trong khai thác tài nguyên du lịch nhân văn?

  • A. Đảm bảo tính bền vững về mặt văn hóa - xã hội, tránh làm mai một giá trị truyền thống
  • B. Giúp thu hút khách du lịch quốc tế quan tâm đến văn hóa bản địa
  • C. Giảm chi phí đầu tư cho việc bảo tồn tài nguyên du lịch nhân văn
  • D. Tăng cường sự kiểm soát của nhà nước đối với hoạt động du lịch

Câu 18: Đâu là ví dụ về tài nguyên du lịch nhân tạo?

  • A. Vườn quốc gia Cúc Phương
  • B. Lễ hội Nghinh Ông
  • C. Hang Sơn Đoòng
  • D. Khu vui chơi giải trí VinWonders

Câu 19: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, giải pháp nào sau đây giúp bảo vệ tài nguyên du lịch biển đảo?

  • A. Xây dựng đê chắn sóng quy mô lớn dọc bờ biển
  • B. Tăng cường khai thác du lịch biển để bù đắp thiệt hại
  • C. Phát triển du lịch sinh thái biển dựa vào cộng đồng, giảm thiểu tác động môi trường
  • D. Di dời các khu du lịch ven biển vào sâu trong đất liền

Câu 20: Loại hình tài nguyên du lịch nào có khả năng tái tạo?

  • A. Di tích lịch sử
  • B. Văn hóa ẩm thực
  • C. Mỏ khoáng sản
  • D. Hóa thạch cổ sinh vật

Câu 21: Để phát triển du lịch bền vững dựa trên tài nguyên du lịch, cần có sự kết hợp hài hòa giữa các yếu tố nào?

  • A. Kinh tế và văn hóa
  • B. Môi trường và xã hội
  • C. Kinh tế, xã hội và môi trường
  • D. Văn hóa, lịch sử và tự nhiên

Câu 22: Trong quá trình đánh giá tiềm năng du lịch của một vùng, yếu tố "hiện trạng cơ sở hạ tầng" thuộc nhóm tiêu chí nào?

  • A. Tiêu chí về tài nguyên du lịch
  • B. Tiêu chí về thị trường du lịch
  • C. Tiêu chí về chính sách và quản lý
  • D. Tiêu chí về điều kiện hỗ trợ phát triển du lịch

Câu 23: Tình trạng quá tải du lịch tại một điểm đến có thể gây ra những tác động tiêu cực nào đến tài nguyên du lịch?

  • A. Suy thoái tài nguyên tự nhiên, xói mòn di sản văn hóa
  • B. Tăng trưởng kinh tế nhanh chóng, nâng cao đời sống người dân
  • C. Cải thiện cơ sở hạ tầng, thu hút đầu tư du lịch
  • D. Phát triển đa dạng các loại hình sản phẩm du lịch

Câu 24: Khái niệm "tổ chức lãnh thổ du lịch" đề cập đến điều gì trong quản lý tài nguyên du lịch?

  • A. Sự phân bố các điểm du lịch trên bản đồ
  • B. Hệ thống các doanh nghiệp du lịch trong một khu vực
  • C. Sự sắp xếp không gian du lịch hợp lý để khai thác hiệu quả tài nguyên
  • D. Quy hoạch sử dụng đất cho mục đích phát triển du lịch

Câu 25: Khi xây dựng sản phẩm du lịch dựa trên tài nguyên văn hóa, yếu tố quan trọng nhất cần chú ý là gì?

  • A. Tính độc đáo, mới lạ của sản phẩm
  • B. Bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa gốc
  • C. Giá cả cạnh tranh và dịch vụ tiện nghi
  • D. Quảng bá mạnh mẽ trên các phương tiện truyền thông

Câu 26: Trong các loại hình du lịch sau, loại hình nào có tiềm năng góp phần bảo tồn tài nguyên du lịch?

  • A. Du lịch đại chúng
  • B. Du lịch mạo hiểm
  • C. Du lịch cộng đồng
  • D. Du lịch nghỉ dưỡng biển

Câu 27: Để đảm bảo khai thác tài nguyên du lịch hiệu quả và bền vững, cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa các bên liên quan nào?

  • A. Chính quyền địa phương và doanh nghiệp du lịch
  • B. Doanh nghiệp du lịch và khách du lịch
  • C. Cộng đồng địa phương và chính quyền địa phương
  • D. Chính quyền, doanh nghiệp, cộng đồng địa phương và du khách

Câu 28: Cho một ví dụ về xung đột lợi ích có thể xảy ra trong khai thác tài nguyên du lịch.

  • A. Doanh nghiệp muốn xây dựng khách sạn lớn gần di tích, cộng đồng muốn bảo tồn không gian văn hóa truyền thống
  • B. Khách du lịch muốn trải nghiệm văn hóa bản địa, cộng đồng địa phương sẵn sàng chia sẻ
  • C. Chính quyền muốn phát triển du lịch, doanh nghiệp sẵn sàng đầu tư
  • D. Cộng đồng địa phương muốn phát triển du lịch, chính quyền hỗ trợ chính sách

Câu 29: Trong Luật Du lịch Việt Nam 2017, tài nguyên du lịch được định nghĩa như thế nào?

  • A. Tổng hợp các yếu tố tự nhiên và văn hóa có giá trị du lịch
  • B. Cảnh quan thiên nhiên, yếu tố tự nhiên và các giá trị văn hóa có thể được sử dụng để phát triển du lịch
  • C. Các điểm đến du lịch hấp dẫn và nổi tiếng
  • D. Nguồn vốn và cơ sở vật chất kỹ thuật phục vụ du lịch

Câu 30: Để phân loại tài nguyên du lịch, người ta thường dựa trên những tiêu chí chính nào?

  • A. Nguồn gốc tự nhiên hay nhân văn; khả năng tái tạo; giá trị sử dụng
  • B. Vị trí địa lý; quy mô; mức độ hấp dẫn
  • C. Hình thức sở hữu; giá trị kinh tế; thời gian khai thác
  • D. Loại hình du lịch phù hợp; đối tượng khách hàng; mức độ đầu tư

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 1: Đâu là yếu tố *cốt lõi* phân biệt tài nguyên du lịch tự nhiên với tài nguyên du lịch nhân văn?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 2: Biện pháp nào sau đây thể hiện sự *ứng dụng* nguyên tắc phát triển du lịch bền vững trong khai thác tài nguyên du lịch tự nhiên?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 3: Cho tình huống: Một khu vực ven biển có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái nhờ hệ sinh thái rừng ngập mặn phong phú và đa dạng sinh học cao. Tuy nhiên, khu vực này cũng đối mặt với nguy cơ ô nhiễm từ hoạt động nuôi trồng thủy sản tự phát. Giải pháp *ưu tiên* nào sau đây giúp giải quyết hài hòa giữa phát triển du lịch và bảo tồn tài nguyên?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 4: Di sản văn hóa vật thể nào sau đây *không* được xem là tài nguyên du lịch nhân văn?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 5: Phân tích mối quan hệ giữa tài nguyên du lịch và sản phẩm du lịch. Tài nguyên du lịch đóng vai trò gì trong việc hình thành sản phẩm du lịch?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 6: Loại hình tài nguyên du lịch tự nhiên nào sau đây có *tính mùa vụ cao* nhất ở Việt Nam, ảnh hưởng đến thời điểm khai thác du lịch?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 7: Cho ví dụ về một tài nguyên du lịch *vừa mang giá trị tự nhiên, vừa mang giá trị văn hóa* ở Việt Nam.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 8: Yếu tố nào sau đây thuộc về *tài nguyên du lịch nhân văn*

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 9: Đánh giá vai trò của cộng đồng địa phương trong việc bảo tồn và phát huy giá trị tài nguyên du lịch văn hóa.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 10: Loại hình du lịch nào sau đây *chủ yếu* khai thác tài nguyên du lịch tự nhiên?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 11: Điều gì thể hiện *tính vô hình* của tài nguyên du lịch văn hóa?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 12: Sự khác biệt cơ bản giữa 'tài nguyên du lịch' và 'điểm du lịch' là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 13: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào *không* phải là tiêu chí đánh giá giá trị của tài nguyên du lịch?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 14: Hoạt động nào sau đây có thể gây *xung đột* giữa phát triển du lịch và bảo tồn tài nguyên du lịch?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 15: Cho một khu di tích lịch sử quốc gia đang xuống cấp. Biện pháp *quản lý* tài nguyên du lịch nào sau đây là phù hợp nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 16: Kỹ năng *phân tích* nào sau đây là quan trọng nhất khi nghiên cứu về tài nguyên du lịch của một vùng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 17: Nguyên tắc 'tôn trọng văn hóa bản địa' có ý nghĩa như thế nào trong khai thác tài nguyên du lịch nhân văn?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 18: Đâu là ví dụ về tài nguyên du lịch *nhân tạo*?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 19: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, giải pháp nào sau đây giúp *bảo vệ* tài nguyên du lịch biển đảo?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 20: Loại hình tài nguyên du lịch nào có khả năng *tái tạo*?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 21: Để phát triển du lịch bền vững dựa trên tài nguyên du lịch, cần có sự *kết hợp* hài hòa giữa các yếu tố nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 22: Trong quá trình *đánh giá* tiềm năng du lịch của một vùng, yếu tố 'hiện trạng cơ sở hạ tầng' thuộc nhóm tiêu chí nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 23: Tình trạng *quá tải* du lịch tại một điểm đến có thể gây ra những tác động tiêu cực nào đến tài nguyên du lịch?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 24: Khái niệm 'tổ chức lãnh thổ du lịch' đề cập đến điều gì trong quản lý tài nguyên du lịch?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 25: Khi xây dựng sản phẩm du lịch dựa trên tài nguyên văn hóa, yếu tố *quan trọng nhất* cần chú ý là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 26: Trong các loại hình du lịch sau, loại hình nào có tiềm năng *góp phần bảo tồn* tài nguyên du lịch?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 27: Để đảm bảo khai thác tài nguyên du lịch *hiệu quả và bền vững*, cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa các bên liên quan nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 28: Cho một ví dụ về *xung đột lợi ích* có thể xảy ra trong khai thác tài nguyên du lịch.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 29: Trong Luật Du lịch Việt Nam 2017, tài nguyên du lịch được định nghĩa như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 30: Để *phân loại* tài nguyên du lịch, người ta thường dựa trên những tiêu chí chính nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch - Đề 14

Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch - Đề 14 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Trong bối cảnh phát triển du lịch bền vững, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc bảo tồn tài nguyên du lịch tự nhiên?

  • A. Tăng cường xây dựng cơ sở hạ tầng du lịch hiện đại.
  • B. Thu hút tối đa lượng khách du lịch để tăng doanh thu.
  • C. Quản lý và sử dụng hợp lý, giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường.
  • D. Đa dạng hóa các loại hình du lịch mạo hiểm và khám phá.

Câu 2: Xét về mặt kinh tế, tài nguyên du lịch văn hóa mang lại lợi ích nào sau đây KHÔNG phải là trực tiếp?

  • A. Tạo nguồn thu ngoại tệ thông qua khách du lịch quốc tế.
  • B. Phát triển các ngành nghề thủ công truyền thống và dịch vụ địa phương.
  • C. Đóng góp vào ngân sách nhà nước qua thuế và phí du lịch.
  • D. Nâng cao nhận thức và lòng tự hào dân tộc về di sản văn hóa.

Câu 3: Loại hình tài nguyên du lịch nào sau đây thường chịu ảnh hưởng lớn nhất bởi yếu tố mùa vụ trong năm?

  • A. Di tích lịch sử và công trình kiến trúc cổ.
  • B. Bãi biển và khu nghỉ dưỡng ven biển.
  • C. Lễ hội truyền thống và sự kiện văn hóa.
  • D. Vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên.

Câu 4: Trong quá trình đánh giá tiềm năng du lịch của một khu vực, yếu tố "khả năng tiếp cận" (accessibility) đề cập đến khía cạnh nào?

  • A. Mức độ dễ dàng và thuận tiện để du khách đến được điểm du lịch.
  • B. Sự đa dạng và phong phú của các loại hình tài nguyên du lịch.
  • C. Mức độ nổi tiếng và được biết đến của điểm du lịch.
  • D. Khả năng đáp ứng nhu cầu và mong đợi của du khách.

Câu 5: Cho tình huống: Một khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái nhờ hệ sinh thái rừng ngập mặn phong phú. Tuy nhiên, hoạt động nuôi trồng thủy sản tự phát đang gây ô nhiễm nguồn nước và suy giảm diện tích rừng. Giải pháp quản lý tài nguyên du lịch bền vững nào phù hợp nhất trong tình huống này?

  • A. Mở rộng quy mô nuôi trồng thủy sản để tăng thu nhập cho người dân địa phương.
  • B. Xây dựng thêm nhiều khu nghỉ dưỡng cao cấp để thu hút khách du lịch.
  • C. Quy hoạch lại hoạt động nuôi trồng thủy sản, kết hợp với phát triển du lịch sinh thái có kiểm soát.
  • D. Chuyển đổi hoàn toàn sang phát triển du lịch, loại bỏ hoạt động nuôi trồng thủy sản.

Câu 6: Di sản văn hóa vật thể (tangible cultural heritage) KHÁC BIỆT với di sản văn hóa phi vật thể (intangible cultural heritage) ở đặc điểm chính nào?

  • A. Di sản vật thể mang giá trị lịch sử, di sản phi vật thể mang giá trị nghệ thuật.
  • B. Di sản vật thể có thể sờ, chạm, nhìn thấy; di sản phi vật thể tồn tại trong nhận thức và thực hành.
  • C. Di sản vật thể dễ bị tổn thương hơn di sản phi vật thể.
  • D. Di sản vật thể thuộc về quá khứ, di sản phi vật thể thuộc về hiện tại.

Câu 7: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào thuộc về tài nguyên du lịch nhân văn?

  • A. Vịnh Hạ Long với cảnh quan karst hùng vĩ.
  • B. Vườn quốc gia Cúc Phương với hệ động thực vật đa dạng.
  • C. Bãi biển Nha Trang với bờ cát trắng mịn.
  • D. Nhã nhạc cung đình Huế - di sản văn hóa phi vật thể.

Câu 8: Phân tích mối quan hệ giữa tài nguyên du lịch và sản phẩm du lịch. Sản phẩm du lịch được tạo ra như thế nào từ tài nguyên du lịch?

  • A. Sản phẩm du lịch là sự kết hợp giữa tài nguyên du lịch với cơ sở vật chất kỹ thuật và dịch vụ du lịch.
  • B. Tài nguyên du lịch tự động trở thành sản phẩm du lịch khi có khách du lịch đến tham quan.
  • C. Sản phẩm du lịch là khái niệm rộng hơn, bao gồm cả tài nguyên du lịch và các yếu tố khác.
  • D. Tài nguyên du lịch và sản phẩm du lịch là hai khái niệm độc lập, không liên quan đến nhau.

Câu 9: Đánh giá vai trò của cộng đồng địa phương trong việc bảo tồn và phát triển tài nguyên du lịch văn hóa tại chỗ. Tại sao sự tham gia của cộng đồng lại quan trọng?

  • A. Cộng đồng địa phương không có vai trò quan trọng, việc bảo tồn và phát triển tài nguyên du lịch là trách nhiệm của nhà nước và doanh nghiệp.
  • B. Cộng đồng địa phương là chủ thể văn hóa, sự tham gia của họ đảm bảo tính xác thực, bền vững và chia sẻ lợi ích từ du lịch.
  • C. Sự tham gia của cộng đồng chỉ cần thiết ở giai đoạn đầu, khi lập kế hoạch phát triển du lịch.
  • D. Cộng đồng địa phương thường thiếu kiến thức và kỹ năng để tham gia hiệu quả vào phát triển du lịch.

Câu 10: Loại hình du lịch nào sau đây tập trung khai thác tài nguyên du lịch tự nhiên là chủ yếu?

  • A. Du lịch văn hóa (Cultural tourism)
  • B. Du lịch MICE (MICE tourism)
  • C. Du lịch sinh thái (Ecotourism)
  • D. Du lịch đô thị (Urban tourism)

Câu 11: Hãy sắp xếp các bước trong quy trình đánh giá tiềm năng tài nguyên du lịch theo thứ tự logic:

  • A. 1- Xác định mục tiêu đánh giá; 2- Thu thập và phân tích dữ liệu; 3- Đề xuất giải pháp phát triển; 4- Nhận diện tài nguyên du lịch.
  • B. 1- Xác định mục tiêu đánh giá; 2- Nhận diện tài nguyên du lịch; 3- Thu thập và phân tích dữ liệu; 4- Đề xuất giải pháp phát triển.
  • C. 1- Thu thập và phân tích dữ liệu; 2- Nhận diện tài nguyên du lịch; 3- Xác định mục tiêu đánh giá; 4- Đề xuất giải pháp phát triển.
  • D. 1- Đề xuất giải pháp phát triển; 2- Xác định mục tiêu đánh giá; 3- Nhận diện tài nguyên du lịch; 4- Thu thập và phân tích dữ liệu.

Câu 12: Để bảo vệ tài nguyên du lịch biển, biện pháp nào sau đây mang tính phòng ngừa và bền vững hơn cả?

  • A. Tổ chức các chiến dịch làm sạch bãi biển định kỳ.
  • B. Xây dựng các hệ thống xử lý nước thải tại các khu du lịch ven biển.
  • C. Tăng cường tuần tra và xử phạt các hành vi gây ô nhiễm môi trường biển.
  • D. Nâng cao nhận thức cộng đồng và du khách về bảo vệ môi trường biển.

Câu 13: Trong phân loại tài nguyên du lịch tự nhiên, yếu tố "khí hậu" thuộc nhóm tài nguyên nào?

  • A. Địa hình, địa mạo
  • B. Thủy văn
  • C. Khí hậu
  • D. Sinh vật

Câu 14: Ví dụ nào sau đây KHÔNG phải là tài nguyên du lịch văn hóa?

  • A. Phố cổ Hội An
  • B. Thác Bản Giốc
  • C. Cố đô Huế
  • D. Lễ hội Nghinh Ông

Câu 15: "Tính độc đáo, khác biệt" của tài nguyên du lịch có ý nghĩa gì trong việc thu hút khách du lịch?

  • A. Giúp giảm chi phí đầu tư phát triển du lịch.
  • B. Đảm bảo tính dễ dàng khai thác và quản lý tài nguyên.
  • C. Tạo sự hấp dẫn, tăng tính cạnh tranh và mang lại trải nghiệm khác biệt cho du khách.
  • D. Giúp tài nguyên du lịch dễ dàng được bảo tồn và duy trì.

Câu 16: Trong các loại hình du lịch sau, loại hình nào có xu hướng ít gây tác động tiêu cực nhất đến tài nguyên du lịch?

  • A. Du lịch đại trà (Mass tourism)
  • B. Du lịch mạo hiểm (Adventure tourism) không kiểm soát
  • C. Du lịch nghỉ dưỡng biển (Beach resort tourism) quy mô lớn
  • D. Du lịch cộng đồng (Community-based tourism) có trách nhiệm

Câu 17: Để phát triển du lịch bền vững dựa trên tài nguyên du lịch văn hóa, điều quan trọng là phải cân bằng giữa yếu tố nào?

  • A. Lợi nhuận kinh tế và số lượng khách du lịch.
  • B. Bảo tồn giá trị văn hóa và khai thác phục vụ du lịch.
  • C. Hiện đại hóa cơ sở hạ tầng và giữ gìn nét truyền thống.
  • D. Quảng bá rộng rãi và kiểm soát thông tin về di sản.

Câu 18: "Sức chứa" (carrying capacity) của tài nguyên du lịch là gì?

  • A. Giới hạn về số lượng khách du lịch mà tài nguyên có thể chịu đựng được mà không bị suy thoái.
  • B. Tổng diện tích của khu vực tài nguyên du lịch.
  • C. Khả năng thu hút khách du lịch của một điểm đến.
  • D. Chi phí đầu tư để khai thác tài nguyên du lịch.

Câu 19: Trong quản lý tài nguyên du lịch, "phương pháp tiếp cận dựa vào cộng đồng" (community-based approach) mang lại lợi ích chính nào?

  • A. Giảm thiểu chi phí quản lý và phát triển du lịch.
  • B. Tăng cường hiệu quả quảng bá và xúc tiến du lịch.
  • C. Đảm bảo sự tham gia, chia sẻ lợi ích và nâng cao năng lực cho cộng đồng địa phương.
  • D. Thúc đẩy nhanh quá trình hiện đại hóa cơ sở hạ tầng du lịch.

Câu 20: Khi xây dựng sản phẩm du lịch mới dựa trên tài nguyên du lịch tự nhiên, yếu tố "tính bền vững" cần được ưu tiên xem xét ở giai đoạn nào?

  • A. Ngay từ giai đoạn lập kế hoạch và thiết kế sản phẩm.
  • B. Chủ yếu trong giai đoạn quảng bá và tiếp thị sản phẩm.
  • C. Sau khi sản phẩm đã đi vào hoạt động và có phản hồi từ thị trường.
  • D. Chỉ cần xem xét yếu tố bền vững khi có yêu cầu từ cơ quan quản lý nhà nước.

Câu 21: Cho ví dụ về một loại hình tài nguyên du lịch vừa mang tính tự nhiên, vừa mang tính nhân văn.

  • A. Sa Pa
  • B. Hồ Ba Bể
  • C. Ruộng bậc thang Mù Cang Chải
  • D. Động Phong Nha

Câu 22: Trong các nguyên tắc phát triển du lịch bền vững, nguyên tắc "tôn trọng văn hóa bản địa" thể hiện ở hành động nào?

  • A. Thay đổi phong tục tập quán địa phương để phù hợp với thị hiếu của khách du lịch.
  • B. Bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống, hỗ trợ cộng đồng giới thiệu văn hóa của mình.
  • C. Sử dụng văn hóa bản địa như một yếu tố trang trí, thu hút khách du lịch.
  • D. Giới thiệu văn hóa bản địa một cách chọn lọc để tránh gây phản cảm cho du khách.

Câu 23: "Mô hình du lịch dựa vào thiên nhiên" (nature-based tourism) có điểm khác biệt chính so với "du lịch đại trà" (mass tourism) là gì?

  • A. Du lịch dựa vào thiên nhiên có quy mô lớn hơn và thu hút nhiều khách hơn du lịch đại trà.
  • B. Du lịch đại trà tập trung vào trải nghiệm thiên nhiên hoang sơ, du lịch dựa vào thiên nhiên tập trung vào các tiện nghi hiện đại.
  • C. Du lịch đại trà ít quan tâm đến bảo tồn môi trường hơn du lịch dựa vào thiên nhiên.
  • D. Du lịch dựa vào thiên nhiên chú trọng chất lượng trải nghiệm, bảo tồn và quy mô nhỏ hơn; du lịch đại trà chú trọng số lượng và tiện nghi.

Câu 24: Trong việc bảo tồn tài nguyên du lịch, "giám sát và đánh giá" (monitoring and evaluation) đóng vai trò như thế nào?

  • A. Giảm chi phí đầu tư cho hoạt động bảo tồn.
  • B. Thu hút sự quan tâm của cộng đồng và du khách đến công tác bảo tồn.
  • C. Đo lường hiệu quả của các biện pháp bảo tồn, điều chỉnh và cải thiện khi cần thiết.
  • D. Thay thế các biện pháp bảo tồn truyền thống bằng các phương pháp hiện đại.

Câu 25: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của du lịch đến tài nguyên nước, giải pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp?

  • A. Xây dựng nhiều bể bơi và công viên nước để phục vụ du khách.
  • B. Tiết kiệm nước trong các hoạt động du lịch (khách sạn, nhà hàng...).
  • C. Xử lý nước thải đạt tiêu chuẩn trước khi thải ra môi trường.
  • D. Tuyên truyền nâng cao ý thức sử dụng nước tiết kiệm cho du khách và cộng đồng.

Câu 26: Phân tích mối liên hệ giữa "tài nguyên du lịch" và "điểm đến du lịch" (tourist destination). Điểm đến du lịch được hình thành như thế nào?

  • A. Tài nguyên du lịch và điểm đến du lịch là hai khái niệm đồng nhất, có thể sử dụng thay thế cho nhau.
  • B. Điểm đến du lịch là một khu vực địa lý có sức hấp dẫn du lịch, được hình thành dựa trên tài nguyên du lịch và các yếu tố hỗ trợ khác.
  • C. Tài nguyên du lịch chỉ là một phần nhỏ cấu thành điểm đến du lịch, yếu tố quyết định là cơ sở hạ tầng và dịch vụ.
  • D. Điểm đến du lịch hình thành một cách tự phát, không phụ thuộc vào tài nguyên du lịch.

Câu 27: "Du lịch quá mức" (overtourism) gây ra những hệ lụy chính nào đối với tài nguyên du lịch?

  • A. Tăng doanh thu du lịch và tạo nhiều việc làm cho người dân địa phương.
  • B. Nâng cao chất lượng dịch vụ và cơ sở hạ tầng du lịch.
  • C. Suy thoái tài nguyên, ô nhiễm môi trường, mất bản sắc văn hóa và giảm chất lượng trải nghiệm du lịch.
  • D. Thúc đẩy giao lưu văn hóa và tăng cường hiểu biết quốc tế.

Câu 28: Để đánh giá giá trị kinh tế của tài nguyên du lịch, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Phương pháp quan sát và mô tả cảnh quan.
  • B. Phương pháp phỏng vấn chuyên gia và người dân địa phương.
  • C. Phương pháp thống kê số lượng khách du lịch và doanh thu.
  • D. Phương pháp định giá kinh tế tài nguyên (ví dụ: chi phí du lịch, giá trị sử dụng).

Câu 29: Trong quản lý tài nguyên du lịch, khái niệm "phục hồi" (restoration) thường được áp dụng trong trường hợp nào?

  • A. Khi tài nguyên du lịch vẫn còn nguyên vẹn và chưa chịu tác động.
  • B. Khi tài nguyên du lịch bị suy thoái hoặc hư hỏng do các hoạt động du lịch hoặc nguyên nhân khác.
  • C. Khi muốn khai thác triệt để tiềm năng du lịch của một khu vực.
  • D. Khi muốn xây dựng mới cơ sở hạ tầng du lịch hiện đại.

Câu 30: Giả sử bạn là nhà quản lý du lịch tại một khu di tích lịch sử. Biện pháp nào sau đây bạn sẽ ưu tiên thực hiện để bảo tồn tài nguyên du lịch văn hóa tại khu di tích?

  • A. Xây dựng thêm các công trình dịch vụ du lịch để tăng tiện nghi cho khách.
  • B. Tổ chức nhiều sự kiện văn hóa lớn để thu hút đông đảo khách du lịch.
  • C. Xây dựng kế hoạch quản lý và bảo tồn di tích một cách tổng thể, có sự tham gia của cộng đồng.
  • D. Quảng bá mạnh mẽ hình ảnh khu di tích trên các phương tiện truyền thông.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 1: Trong bối cảnh phát triển du lịch bền vững, yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc bảo tồn tài nguyên du lịch tự nhiên?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 2: Xét về mặt kinh tế, tài nguyên du lịch văn hóa mang lại lợi ích nào sau đây KHÔNG phải là trực tiếp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 3: Loại hình tài nguyên du lịch nào sau đây thường chịu ảnh hưởng lớn nhất bởi yếu tố mùa vụ trong năm?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 4: Trong quá trình đánh giá tiềm năng du lịch của một khu vực, yếu tố 'khả năng tiếp cận' (accessibility) đề cập đến khía cạnh nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 5: Cho tình huống: Một khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái nhờ hệ sinh thái rừng ngập mặn phong phú. Tuy nhiên, hoạt động nuôi trồng thủy sản tự phát đang gây ô nhiễm nguồn nước và suy giảm diện tích rừng. Giải pháp quản lý tài nguyên du lịch bền vững nào phù hợp nhất trong tình huống này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 6: Di sản văn hóa vật thể (tangible cultural heritage) KHÁC BIỆT với di sản văn hóa phi vật thể (intangible cultural heritage) ở đặc điểm chính nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 7: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào thuộc về tài nguyên du lịch nhân văn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 8: Phân tích mối quan hệ giữa tài nguyên du lịch và sản phẩm du lịch. Sản phẩm du lịch được tạo ra như thế nào từ tài nguyên du lịch?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 9: Đánh giá vai trò của cộng đồng địa phương trong việc bảo tồn và phát triển tài nguyên du lịch văn hóa tại chỗ. Tại sao sự tham gia của cộng đồng lại quan trọng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 10: Loại hình du lịch nào sau đây tập trung khai thác tài nguyên du lịch tự nhiên là chủ yếu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 11: Hãy sắp xếp các bước trong quy trình đánh giá tiềm năng tài nguyên du lịch theo thứ tự logic:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 12: Để bảo vệ tài nguyên du lịch biển, biện pháp nào sau đây mang tính phòng ngừa và bền vững hơn cả?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 13: Trong phân loại tài nguyên du lịch tự nhiên, yếu tố 'khí hậu' thuộc nhóm tài nguyên nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 14: Ví dụ nào sau đây KHÔNG phải là tài nguyên du lịch văn hóa?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 15: 'Tính độc đáo, khác biệt' của tài nguyên du lịch có ý nghĩa gì trong việc thu hút khách du lịch?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 16: Trong các loại hình du lịch sau, loại hình nào có xu hướng ít gây tác động tiêu cực nhất đến tài nguyên du lịch?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 17: Để phát triển du lịch bền vững dựa trên tài nguyên du lịch văn hóa, điều quan trọng là phải cân bằng giữa yếu tố nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 18: 'Sức chứa' (carrying capacity) của tài nguyên du lịch là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 19: Trong quản lý tài nguyên du lịch, 'phương pháp tiếp cận dựa vào cộng đồng' (community-based approach) mang lại lợi ích chính nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 20: Khi xây dựng sản phẩm du lịch mới dựa trên tài nguyên du lịch tự nhiên, yếu tố 'tính bền vững' cần được ưu tiên xem xét ở giai đoạn nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 21: Cho ví dụ về một loại hình tài nguyên du lịch vừa mang tính tự nhiên, vừa mang tính nhân văn.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 22: Trong các nguyên tắc phát triển du lịch bền vững, nguyên tắc 'tôn trọng văn hóa bản địa' thể hiện ở hành động nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 23: 'Mô hình du lịch dựa vào thiên nhiên' (nature-based tourism) có điểm khác biệt chính so với 'du lịch đại trà' (mass tourism) là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 24: Trong việc bảo tồn tài nguyên du lịch, 'giám sát và đánh giá' (monitoring and evaluation) đóng vai trò như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 25: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của du lịch đến tài nguyên nước, giải pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 26: Phân tích mối liên hệ giữa 'tài nguyên du lịch' và 'điểm đến du lịch' (tourist destination). Điểm đến du lịch được hình thành như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 27: 'Du lịch quá mức' (overtourism) gây ra những hệ lụy chính nào đối với tài nguyên du lịch?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 28: Để đánh giá giá trị kinh tế của tài nguyên du lịch, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 29: Trong quản lý tài nguyên du lịch, khái niệm 'phục hồi' (restoration) thường được áp dụng trong trường hợp nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 30: Giả sử bạn là nhà quản lý du lịch tại một khu di tích lịch sử. Biện pháp nào sau đây bạn sẽ ưu tiên thực hiện để bảo tồn tài nguyên du lịch văn hóa tại khu di tích?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch - Đề 15

Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch - Đề 15 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để phân loại một địa điểm là tài nguyên du lịch tự nhiên?

  • A. Sự hiện diện của cơ sở hạ tầng du lịch xung quanh địa điểm.
  • B. Vẻ đẹp vốn có, các đặc điểm sinh thái, địa chất hoặc khí hậu hấp dẫn du khách.
  • C. Giá trị văn hóa hoặc lịch sử gắn liền với địa điểm tự nhiên đó.
  • D. Mức độ nổi tiếng và được biết đến rộng rãi của địa điểm.

Câu 2: Trong các loại hình tài nguyên du lịch văn hóa sau, loại hình nào mang tính vô hình là chủ yếu?

  • A. Di tích lịch sử và công trình kiến trúc cổ.
  • B. Bảo tàng và các trung tâm văn hóa.
  • C. Lễ hội truyền thống, phong tục tập quán và nghệ thuật dân gian.
  • D. Sản phẩm thủ công mỹ nghệ và làng nghề truyền thống.

Câu 3: Điều gì làm cho một bãi biển được coi là tài nguyên du lịch chất lượng cao thay vì chỉ là một bãi biển thông thường?

  • A. Nước biển sạch, cát trắng mịn, cảnh quan đẹp, an toàn và có dịch vụ hỗ trợ du lịch tốt.
  • B. Bãi biển nằm gần khu dân cư đông đúc và dễ dàng tiếp cận.
  • C. Bãi biển có nhiều loại hình sinh vật biển quý hiếm.
  • D. Bãi biển có diện tích rộng lớn và chiều dài bờ biển dài.

Câu 4: Xét về mặt kinh tế, tài nguyên du lịch đóng vai trò chính yếu nào đối với sự phát triển của một quốc gia?

  • A. Bảo tồn các giá trị văn hóa và lịch sử truyền thống.
  • B. Thu hút vốn đầu tư, tạo việc làm và tăng trưởng GDP.
  • C. Nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường tự nhiên.
  • D. Cải thiện cơ sở hạ tầng và chất lượng cuộc sống của người dân địa phương.

Câu 5: Để phát triển du lịch bền vững dựa trên tài nguyên thiên nhiên, yếu tố quan trọng nhất cần được ưu tiên là gì?

  • A. Xây dựng nhiều khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp.
  • B. Tăng cường quảng bá và xúc tiến du lịch mạnh mẽ.
  • C. Đa dạng hóa các loại hình và sản phẩm du lịch.
  • D. Bảo tồn và quản lý chặt chẽ tài nguyên, giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường.

Câu 6: Một khu di tích lịch sử quốc gia có giá trị nổi bật toàn cầu sẽ được UNESCO công nhận là?

  • A. Khu dự trữ sinh quyển thế giới.
  • B. Công viên địa chất toàn cầu.
  • C. Di sản văn hóa thế giới.
  • D. Vườn quốc gia.

Câu 7: Loại hình du lịch nào sau đây ít phụ thuộc nhất vào tài nguyên du lịch tự nhiên?

  • A. Du lịch sinh thái.
  • B. Du lịch MICE (Hội nghị, hội thảo, sự kiện).
  • C. Du lịch biển đảo.
  • D. Du lịch thám hiểm.

Câu 8: Để đánh giá tiềm năng du lịch của một dòng sông, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất cần xem xét?

  • A. Chiều dài và độ sâu của dòng sông.
  • B. Số lượng loài cá và sinh vật thủy sinh trong sông.
  • C. Khả năng cung cấp nước cho nông nghiệp và sinh hoạt.
  • D. Cảnh quan hai bên bờ sông, sự đa dạng sinh học và khả năng khai thác cho các hoạt động du thuyền, thể thao dưới nước.

Câu 9: Giả sử một vùng núi có khí hậu mát mẻ quanh năm, nhiều thác nước và rừng nguyên sinh. Loại hình tài nguyên du lịch chủ yếu của vùng này là gì?

  • A. Tài nguyên du lịch tự nhiên.
  • B. Tài nguyên du lịch văn hóa.
  • C. Tài nguyên du lịch nhân văn.
  • D. Tài nguyên du lịch lịch sử.

Câu 10: Một lễ hội truyền thống độc đáo và có quy mô lớn có thể được xem là?

  • A. Sản phẩm du lịch.
  • B. Dịch vụ du lịch.
  • C. Tài nguyên du lịch văn hóa.
  • D. Cơ sở vật chất du lịch.

Câu 11: Trong quá trình khai thác tài nguyên du lịch, nguy cơ lớn nhất đối với tài nguyên văn hóa phi vật thể là gì?

  • A. Ô nhiễm môi trường.
  • B. Sự mai một, biến đổi hoặc thương mại hóa quá mức làm mất đi giá trị gốc.
  • C. Xâm hại đến cảnh quan tự nhiên.
  • D. Suy giảm số lượng khách du lịch.

Câu 12: Để bảo tồn và phát huy giá trị của một làng nghề truyền thống như một tài nguyên du lịch, giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Xây dựng các khu vui chơi giải trí hiện đại xung quanh làng nghề.
  • B. Đầu tư mạnh vào quảng bá sản phẩm của làng nghề trên mạng xã hội.
  • C. Hỗ trợ nghệ nhân duy trì và phát triển nghề, kết hợp giới thiệu quy trình sản xuất cho du khách, đồng thời đảm bảo lợi ích kinh tế cho cộng đồng địa phương.
  • D. Di dời làng nghề đến khu vực trung tâm thành phố để thu hút khách du lịch.

Câu 13: Theo Luật Du lịch Việt Nam 2017, tài nguyên du lịch văn hóa bao gồm những yếu tố nào?

  • A. Địa hình, khí hậu, sông hồ.
  • B. Động thực vật quý hiếm, cảnh quan thiên nhiên.
  • C. Phong tục tập quán, lễ hội, văn hóa ẩm thực.
  • D. Di tích lịch sử - văn hóa, di tích khảo cổ, các giá trị văn hóa vật thể và phi vật thể khác.

Câu 14: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không phải là thành phần của tài nguyên du lịch tự nhiên?

  • A. Khí hậu.
  • B. Địa hình.
  • C. Công trình kiến trúc.
  • D. Hệ sinh thái.

Câu 15: Một bảo tàng cấp quốc gia trưng bày về lịch sử và văn hóa dân tộc được xếp vào loại hình tài nguyên du lịch nào?

  • A. Tài nguyên du lịch tự nhiên.
  • B. Tài nguyên du lịch văn hóa.
  • C. Tài nguyên du lịch sinh thái.
  • D. Tài nguyên du lịch nghỉ dưỡng.

Câu 16: Để thu hút và giữ chân du khách, việc đa dạng hóa các sản phẩm du lịch dựa trên tài nguyên hiện có mang lại lợi ích gì?

  • A. Đáp ứng nhu cầu đa dạng của du khách, tăng trải nghiệm và kéo dài thời gian lưu trú.
  • B. Giảm thiểu chi phí đầu tư và khai thác tài nguyên.
  • C. Tập trung nguồn lực vào một vài sản phẩm du lịch chủ lực.
  • D. Giảm sự cạnh tranh với các điểm đến du lịch khác.

Câu 17: Trong quản lý tài nguyên du lịch, việc đánh giá sức chứa của điểm đến có ý nghĩa gì?

  • A. Xác định số lượng khách du lịch tối đa mà điểm đến có thể phục vụ để tối đa hóa lợi nhuận.
  • B. Đo lường mức độ nổi tiếng và hấp dẫn của điểm đến.
  • C. Đảm bảo sự cân bằng giữa lợi ích kinh tế, trải nghiệm du khách và bảo vệ tài nguyên, tránh quá tải và suy thoái môi trường, văn hóa.
  • D. Phân bổ nguồn lực đầu tư phát triển du lịch hợp lý.

Câu 18: Một hệ sinh thái san hô khỏe mạnh và đa dạng sinh học là một ví dụ về?

  • A. Tài nguyên du lịch văn hóa.
  • B. Tài nguyên du lịch tự nhiên.
  • C. Tài nguyên du lịch nhân văn.
  • D. Tài nguyên du lịch lịch sử.

Câu 19: Hoạt động nào sau đây có thể gây tác động tiêu cực nhất đến tài nguyên du lịch tự nhiên là rừng?

  • A. Đi bộ đường dài và cắm trại có kiểm soát.
  • B. Nghiên cứu khoa học về đa dạng sinh học.
  • C. Du lịch sinh thái giáo dục.
  • D. Khai thác gỗ và chuyển đổi mục đích sử dụng đất rừng.

Câu 20: Để phát triển du lịch cộng đồng dựa trên tài nguyên văn hóa địa phương, yếu tố then chốt là gì?

  • A. Xây dựng cơ sở hạ tầng du lịch hiện đại.
  • B. Thu hút các nhà đầu tư lớn từ bên ngoài.
  • C. Sự tham gia tích cực và hưởng lợi trực tiếp của cộng đồng địa phương trong việc bảo tồn, phát huy và chia sẻ giá trị văn hóa.
  • D. Quảng bá mạnh mẽ trên các phương tiện truyền thông quốc tế.

Câu 21: Vườn quốc gia là một loại hình tài nguyên du lịch tự nhiên đặc biệt vì?

  • A. Có diện tích rất lớn và đa dạng địa hình.
  • B. Giá trị bảo tồn cao về đa dạng sinh học, cảnh quan và chức năng sinh thái, đồng thời được quản lý và bảo vệ nghiêm ngặt.
  • C. Thu hút đông đảo khách du lịch quốc tế.
  • D. Nằm ở vị trí địa lý thuận lợi, dễ dàng tiếp cận.

Câu 22: Loại hình tài nguyên du lịch nào thường dễ bị tổn thương bởi biến đổi khí hậu và các hiện tượng thời tiết cực đoan?

  • A. Tài nguyên du lịch ven biển và hải đảo.
  • B. Tài nguyên du lịch văn hóa vật thể.
  • C. Tài nguyên du lịch lịch sử.
  • D. Tài nguyên du lịch nhân văn.

Câu 23: Để phát huy giá trị tài nguyên du lịch nhân văn, cần tập trung vào việc gì?

  • A. Xây dựng các công trình kiến trúc độc đáo.
  • B. Khai thác tối đa vẻ đẹp cảnh quan tự nhiên.
  • C. Bảo tồn các di tích lịch sử cổ xưa.
  • D. Giới thiệu và tôn vinh các giá trị văn hóa, lối sống, phong tục tập quán tốt đẹp của cộng đồng.

Câu 24: Trong số các di sản thế giới ở Việt Nam, di sản nào được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên?

  • A. Khu phố cổ Hội An.
  • B. Vịnh Hạ Long.
  • C. Thánh địa Mỹ Sơn.
  • D. Hoàng thành Thăng Long.

Câu 25: Hoạt động du lịch nào sau đây phù hợp nhất với tài nguyên du lịch là suối nước nóng?

  • A. Du lịch mạo hiểm.
  • B. Du lịch sinh thái.
  • C. Du lịch nghỉ dưỡng và chăm sóc sức khỏe.
  • D. Du lịch văn hóa tâm linh.

Câu 26: Để đảm bảo khai thác hiệu quả và bền vững tài nguyên du lịch, cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa những bên liên quan nào?

  • A. Cơ quan quản lý nhà nước về du lịch, doanh nghiệp du lịch, cộng đồng địa phương và du khách.
  • B. Chính quyền địa phương và doanh nghiệp du lịch.
  • C. Cộng đồng địa phương và du khách.
  • D. Các tổ chức phi chính phủ về môi trường và doanh nghiệp du lịch.

Câu 27: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất đến sự hấp dẫn của một tài nguyên du lịch văn hóa?

  • A. Vị trí địa lý và khả năng tiếp cận.
  • B. Tính độc đáo, giá trị lịch sử, văn hóa, nghệ thuật và câu chuyện gắn liền với tài nguyên đó.
  • C. Cơ sở hạ tầng và dịch vụ du lịch hiện đại.
  • D. Chi phí du lịch hợp lý và các chương trình khuyến mãi hấp dẫn.

Câu 28: Trong các loại hình sau, loại hình nào không được coi là tài nguyên du lịch nhân văn?

  • A. Các lễ hội và sự kiện văn hóa.
  • B. Nghệ thuật ẩm thực và đặc sản địa phương.
  • C. Hệ thống sông ngòi và hồ tự nhiên.
  • D. Phong tục tập quán và lối sống truyền thống.

Câu 29: Để bảo vệ tài nguyên du lịch biển, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững nhất?

  • A. Xây dựng các đê chắn sóng và kè biển kiên cố.
  • B. Tăng cường khai thác hải sản để phục vụ du khách.
  • C. Phát triển mạnh các khu nghỉ dưỡng ven biển.
  • D. Quản lý rác thải, kiểm soát ô nhiễm, bảo tồn hệ sinh thái biển và nâng cao ý thức bảo vệ môi trường cho cộng đồng và du khách.

Câu 30: Khi đánh giá giá trị của tài nguyên du lịch, yếu tố chủ quan nào từ phía du khách có thể ảnh hưởng đến nhận định của họ?

  • A. Chất lượng cơ sở hạ tầng tại điểm đến.
  • B. Sở thích cá nhân, kinh nghiệm du lịch trước đó và kỳ vọng về chuyến đi.
  • C. Thông tin và quảng bá về tài nguyên du lịch.
  • D. Chi phí và giá cả dịch vụ du lịch.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 1: Yếu tố nào sau đây là *quan trọng nhất* để phân loại một địa điểm là tài nguyên du lịch tự nhiên?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 2: Trong các loại hình tài nguyên du lịch văn hóa sau, loại hình nào mang tính *vô hình* là chủ yếu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 3: Điều gì làm cho một bãi biển được coi là tài nguyên du lịch *chất lượng cao* thay vì chỉ là một bãi biển thông thường?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 4: Xét về mặt *kinh tế*, tài nguyên du lịch đóng vai trò chính yếu nào đối với sự phát triển của một quốc gia?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 5: Để phát triển du lịch bền vững dựa trên tài nguyên thiên nhiên, yếu tố *quan trọng nhất* cần được ưu tiên là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 6: Một khu di tích lịch sử quốc gia có giá trị *nổi bật toàn cầu* sẽ được UNESCO công nhận là?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 7: Loại hình du lịch nào sau đây *ít phụ thuộc nhất* vào tài nguyên du lịch tự nhiên?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 8: Để đánh giá tiềm năng du lịch của một dòng sông, tiêu chí nào sau đây là *quan trọng nhất* cần xem xét?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 9: Giả sử một vùng núi có khí hậu mát mẻ quanh năm, nhiều thác nước và rừng nguyên sinh. Loại hình tài nguyên du lịch *chủ yếu* của vùng này là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 10: Một lễ hội truyền thống độc đáo và có quy mô lớn có thể được xem là?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 11: Trong quá trình khai thác tài nguyên du lịch, nguy cơ *lớn nhất* đối với tài nguyên văn hóa phi vật thể là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 12: Để bảo tồn và phát huy giá trị của một làng nghề truyền thống như một tài nguyên du lịch, giải pháp nào sau đây là *hiệu quả nhất*?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 13: Theo Luật Du lịch Việt Nam 2017, tài nguyên du lịch *văn hóa* bao gồm những yếu tố nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 14: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào *không* phải là thành phần của tài nguyên du lịch tự nhiên?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 15: Một bảo tàng cấp quốc gia trưng bày về lịch sử và văn hóa dân tộc được xếp vào loại hình tài nguyên du lịch nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 16: Để thu hút và giữ chân du khách, việc *đa dạng hóa* các sản phẩm du lịch dựa trên tài nguyên hiện có mang lại lợi ích gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 17: Trong quản lý tài nguyên du lịch, việc đánh giá *sức chứa* của điểm đến có ý nghĩa gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 18: Một hệ sinh thái san hô khỏe mạnh và đa dạng sinh học là một ví dụ về?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 19: Hoạt động nào sau đây có thể gây tác động *tiêu cực nhất* đến tài nguyên du lịch tự nhiên là rừng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 20: Để phát triển du lịch cộng đồng dựa trên tài nguyên văn hóa địa phương, yếu tố *then chốt* là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 21: Vườn quốc gia là một loại hình tài nguyên du lịch tự nhiên *đặc biệt* vì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 22: Loại hình tài nguyên du lịch nào thường *dễ bị tổn thương* bởi biến đổi khí hậu và các hiện tượng thời tiết cực đoan?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 23: Để phát huy giá trị tài nguyên du lịch *nhân văn*, cần tập trung vào việc gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 24: Trong số các di sản thế giới ở Việt Nam, di sản nào được UNESCO công nhận là di sản *thiên nhiên*?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 25: Hoạt động du lịch nào sau đây *phù hợp nhất* với tài nguyên du lịch là suối nước nóng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 26: Để đảm bảo khai thác hiệu quả và bền vững tài nguyên du lịch, cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa những bên liên quan nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 27: Yếu tố nào sau đây *ảnh hưởng lớn nhất* đến sự hấp dẫn của một tài nguyên du lịch văn hóa?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 28: Trong các loại hình sau, loại hình nào *không* được coi là tài nguyên du lịch nhân văn?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 29: Để bảo vệ tài nguyên du lịch biển, giải pháp nào sau đây mang tính *bền vững nhất*?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 30: Khi đánh giá giá trị của tài nguyên du lịch, yếu tố *chủ quan* nào từ phía du khách có thể ảnh hưởng đến nhận định của họ?

Viết một bình luận