15+ Đề Thi Thử Trắc Nghiệm – Môn Thần Kinh

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

Đề 11

Đề 12

Đề 13

Đề 14

Đề 15

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Thần Kinh

Trắc Nghiệm Thần Kinh - Đề 01

Trắc Nghiệm Thần Kinh - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: So sánh bó vỏ gai trước và bó vỏ gai bên, đặc điểm nào sau đây KHÔNG ĐÚNG?

  • A. Cả hai đều là đường vận động có ý thức.
  • B. Bó vỏ gai trước chủ yếu chi phối cơ trục thân, bó vỏ gai bên chi phối cơ chi.
  • C. Bó vỏ gai bên bắt chéo ở hành não, bó vỏ gai trước bắt chéo ở tủy sống.
  • D. Cả hai bó đều nằm ở cột sau của tủy sống.

Câu 2: Một bệnh nhân bị tổn thương nửa bên tủy sống (hemisection) bên phải ở đoạn ngực. Triệu chứng nào sau đây có khả năng XẢY RA ở bên phải cơ thể dưới mức tổn thương?

  • A. Mất cảm giác đau và nhiệt.
  • B. Liệt vận động nửa người.
  • C. Mất cảm giác rung và xúc giác tinh tế.
  • D. Mất điều hòa vận động (ataxia).

Câu 3: Cấu trúc nào của trung não đóng vai trò quan trọng trong việc điều chỉnh trương lực cơ và kiểm soát vận động, và khi tổn thương có thể dẫn đến bệnh Parkinson?

  • A. Củ não sinh tư trên (Superior colliculus)
  • B. Củ não sinh tư dưới (Inferior colliculus)
  • C. Liềm đen (Substantia nigra)
  • D. Chất xám quanh cống não (Periaqueductal gray)

Câu 4: Nhân dây thần kinh sọ não nào sau đây KHÔNG nằm trong hành não?

  • A. Nhân dây thần kinh thiệt hầu (IX)
  • B. Nhân dây thần kinh mặt (VII) vận động
  • C. Nhân dây thần kinh lang thang (X)
  • D. Nhân dây thần kinh hạ thiệt (XII)

Câu 5: Chức năng chính của nhân răng (dentate nucleus) trong tiểu não là gì?

  • A. Lập kế hoạch và điều phối các cử động có ý thức.
  • B. Điều chỉnh thăng bằng và dáng bộ.
  • C. Điều khiển các cử động mắt.
  • D. Tiếp nhận thông tin cảm giác từ tủy sống.

Câu 6: Một bệnh nhân bị tai biến mạch máu não gây tổn thương bó gai đồi thị bên. Triệu chứng lâm sàng nào sau đây có khả năng xuất hiện?

  • A. Liệt nửa người cùng bên.
  • B. Mất cảm giác xúc giác tinh tế cùng bên.
  • C. Mất cảm giác đau và nhiệt nửa người đối bên.
  • D. Mất điều hòa vận động (ataxia) cùng bên.

Câu 7: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về dịch não tủy (DNT)?

  • A. Được sản xuất liên tục bởi đám rối mạch mạc.
  • B. Chỉ được chứa trong hệ thống não thất.
  • C. Có chức năng bảo vệ và nuôi dưỡng hệ thần kinh trung ương.
  • D. Được hấp thụ vào các xoang tĩnh mạch màng cứng.

Câu 8: Một người bị tai nạn giao thông, tổn thương đốt sống cổ C5 gây liệt tứ chi và mất cảm giác từ cổ trở xuống. Khoanh tủy sống bị tổn thương tương ứng với mức đốt sống C5 là khoanh tủy nào?

  • A. Khoanh tủy cổ C3
  • B. Khoanh tủy cổ C4
  • C. Khoanh tủy cổ C5-C6
  • D. Khoanh tủy cổ C7

Câu 9: Động mạch màng não giữa, động mạch chính cấp máu cho màng cứng, là nhánh của động mạch nào?

  • A. Động mạch cảnh trong
  • B. Động mạch đốt sống
  • C. Động mạch nền
  • D. Động mạch hàm trên

Câu 10: Nhận định nào sau đây SAI về động mạch cảnh trong?

  • A. Không cho nhánh bên ở cổ.
  • B. Cho nhánh động mạch mắt trong sọ.
  • C. Tham gia tạo thành đa giác Willis.
  • D. Cấp máu cho não và phần lớn phần mềm của mặt.

Câu 11: Động mạch nào KHÔNG phải là nhánh tận của động mạch cảnh trong?

  • A. Động mạch não trước
  • B. Động mạch não giữa
  • C. Động mạch thông sau
  • D. Động mạch mạch mạc trước

Câu 12: Động mạch nào sau đây KHÔNG thuộc đa giác Willis?

  • A. Động mạch não trước
  • B. Động mạch não sau
  • C. Động mạch thông trước
  • D. Động mạch tiểu não sau dưới

Câu 13: Chi tiết nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về động mạch cảnh trong?

  • A. Thường bắt đầu ở bờ trên sụn giáp.
  • B. Chạy một đoạn trong ống cảnh ở nền sọ.
  • C. Xuyên qua lỗ rách trước để vào hộp sọ.
  • D. Cho nhánh động mạch mắt.

Câu 14: Bệnh nhân bị tụ máu ngoài màng cứng vùng thái dương. Động mạch nào thường bị tổn thương trong trường hợp này?

  • A. Động mạch màng não trước
  • B. Động mạch màng não giữa
  • C. Động mạch thông sau
  • D. Động mạch thái dương nông

Câu 15: Đám rối thần kinh cổ KHÔNG cho nhánh nối với dây thần kinh sọ não nào sau đây?

  • A. Dây thần kinh thiệt hầu (IX)
  • B. Dây thần kinh phụ (XI)
  • C. Dây thần kinh hạ thiệt (XII)
  • D. Hạch giao cảm cổ trên

Câu 16: Phát biểu nào ĐÚNG về quai cổ?

  • A. Nằm phía sau bó mạch cảnh.
  • B. Rễ trên xuất phát từ dây thần kinh cổ IV.
  • C. Rễ dưới xuất phát từ dây thần kinh cổ I.
  • D. Chi phối vận động các cơ dưới móng.

Câu 17: Đám rối thần kinh cổ được tạo thành từ các nhánh trước của các dây thần kinh sống cổ nào?

  • A. C1, C2, C3
  • B. C2, C3, C4
  • C. C1, C2, C3, C4
  • D. C2, C3, C4, C5

Câu 18: Mất cảm giác da vùng trên và sau góc hàm có thể do tổn thương dây thần kinh nào?

  • A. Thần kinh ngang cổ
  • B. Thần kinh tai lớn
  • C. Thần kinh chẩm lớn
  • D. Thần kinh chẩm bé

Câu 19: Tổn thương dây thần kinh quay gây ra tình trạng bàn tay như thế nào?

  • A. Bàn tay rủ (Wrist drop)
  • B. Bàn tay khỉ (Ape hand)
  • C. Bàn tay vuốt trụ (Claw hand)
  • D. Bàn tay Phật (Benediction hand)

Câu 20: Một bệnh nhân mất khả năng dạng cánh tay và yếu cơ nhị đầu cánh tay sau chấn thương. Thành phần nào của đám rối cánh tay có khả năng bị tổn thương nhất?

  • A. Thân trên
  • B. Bó ngoài
  • C. Bó sau
  • D. Thân dưới

Câu 21: Trung khu cảm giác thân thể sơ cấp (primary somatosensory cortex) nằm ở hồi não nào?

  • A. Hồi đỉnh lên
  • B. Hồi trán lên
  • C. Hồi thái dương trên
  • D. Hồi chẩm trong

Câu 22: Bó thần kinh nào sau đây dẫn truyền cảm giác rung và xúc giác tinh tế ở tủy sống?

  • A. Bó gai đồi thị trước
  • B. Bó gai tiểu não sau
  • C. Bó vỏ gai bên
  • D. Bó thon

Câu 23: Hệ thần kinh giao cảm và phó giao cảm có tác động đối lập lên cơ tim. Tác động của hệ giao cảm lên cơ tim là gì?

  • A. Giảm nhịp tim và lực co bóp.
  • B. Tăng nhịp tim và lực co bóp.
  • C. Không ảnh hưởng đến nhịp tim và lực co bóp.
  • D. Gây rối loạn nhịp tim.

Câu 24: Trung khu vận động sơ cấp (primary motor cortex) nằm chủ yếu ở hồi não nào?

  • A. Hồi trán trên
  • B. Hồi trán lên
  • C. Hồi trán dưới
  • D. Hồi đính trên

Câu 25: Bó dẫn truyền thần kinh nào sau đây KHÔNG nằm ở cột trước của tủy sống?

  • A. Bó vỏ gai trước
  • B. Bó tiền đình gai
  • C. Bó gai tiểu não trước
  • D. Bó lưới gai

Câu 26: Sự phù hợp nào sau đây về cấu trúc và chức năng của bó thần kinh ở tủy sống là ĐÚNG?

  • A. Bó vỏ gai bên: vận động có ý thức các chi.
  • B. Bó gai đồi thị trước: cảm giác rung và xúc giác tinh tế.
  • C. Bó tiền đình gai: cảm giác đau và nhiệt.
  • D. Bó thon: vận động không có ý thức.

Câu 27: Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về dây thần kinh thừng nhĩ (chorda tympani)?

  • A. Là một nhánh của dây thần kinh mặt (VII).
  • B. Mang sợi vị giác từ 2/3 trước lưỡi.
  • C. Mang sợi phó giao cảm tiền hạch.
  • D. Đi cùng dây thần kinh mặt qua ống tai trong.

Câu 28: Dây thần kinh mặt (VII) cho sợi phó giao cảm đến hạch thần kinh nào sau đây để chi phối tuyến lệ?

  • A. Hạch mi (ciliary ganglion)
  • B. Hạch dưới hàm (submandibular ganglion)
  • C. Hạch chân bướm khẩu cái (pterygopalatine ganglion)
  • D. Hạch tai (otic ganglion)

Câu 29: Nhân hoài nghi (nucleus ambiguus) ở hành não chi phối vận động cho các cơ nào sau đây?

  • A. Cơ mắt ngoài
  • B. Cơ lưỡi
  • C. Cơ hầu
  • D. Cơ tai giữa

Câu 30: Phản xạ là chức năng cơ bản của hệ thần kinh, thể hiện đặc tính nào?

  • A. Cảm giác
  • B. Vận động
  • C. Phản ứng và điều hòa
  • D. Nhận thức

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: So sánh bó vỏ gai trước và bó vỏ gai bên, đặc điểm nào sau đây KHÔNG ĐÚNG?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Một bệnh nhân bị tổn thương nửa bên tủy sống (hemisection) bên phải ở đoạn ngực. Triệu chứng nào sau đây có khả năng XẢY RA ở bên phải cơ thể dưới mức tổn thương?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Cấu trúc nào của trung não đóng vai trò quan trọng trong việc điều chỉnh trương lực cơ và kiểm soát vận động, và khi tổn thương có thể dẫn đến bệnh Parkinson?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Nhân dây thần kinh sọ não nào sau đây KHÔNG nằm trong hành não?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Chức năng chính của nhân răng (dentate nucleus) trong tiểu não là gì?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Một bệnh nhân bị tai biến mạch máu não gây tổn thương bó gai đồi thị bên. Triệu chứng lâm sàng nào sau đây có khả năng xuất hiện?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về dịch não tủy (DNT)?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Một người bị tai nạn giao thông, tổn thương đốt sống cổ C5 gây liệt tứ chi và mất cảm giác từ cổ trở xuống. Khoanh tủy sống bị tổn thương tương ứng với mức đốt sống C5 là khoanh tủy nào?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Động mạch màng não giữa, động mạch chính cấp máu cho màng cứng, là nhánh của động mạch nào?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Nhận định nào sau đây SAI về động mạch cảnh trong?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Động mạch nào KHÔNG phải là nhánh tận của động mạch cảnh trong?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Động mạch nào sau đây KHÔNG thuộc đa giác Willis?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Chi tiết nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về động mạch cảnh trong?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Bệnh nhân bị tụ máu ngoài màng cứng vùng thái dương. Động mạch nào thường bị tổn thương trong trường hợp này?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Đám rối thần kinh cổ KHÔNG cho nhánh nối với dây thần kinh sọ não nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Phát biểu nào ĐÚNG về quai cổ?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Đám rối thần kinh cổ được tạo thành từ các nhánh trước của các dây thần kinh sống cổ nào?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Mất cảm giác da vùng trên và sau góc hàm có thể do tổn thương dây thần kinh nào?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Tổn thương dây thần kinh quay gây ra tình trạng bàn tay như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Một bệnh nhân mất khả năng dạng cánh tay và yếu cơ nhị đầu cánh tay sau chấn thương. Thành phần nào của đám rối cánh tay có khả năng bị tổn thương nhất?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Trung khu cảm giác thân thể sơ cấp (primary somatosensory cortex) nằm ở hồi não nào?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Bó thần kinh nào sau đây dẫn truyền cảm giác rung và xúc giác tinh tế ở tủy sống?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Hệ thần kinh giao cảm và phó giao cảm có tác động đối lập lên cơ tim. Tác động của hệ giao cảm lên cơ tim là gì?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Trung khu vận động sơ cấp (primary motor cortex) nằm chủ yếu ở hồi não nào?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Bó dẫn truyền thần kinh nào sau đây KHÔNG nằm ở cột trước của tủy sống?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Sự phù hợp nào sau đây về cấu trúc và chức năng của bó thần kinh ở tủy sống là ĐÚNG?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về dây thần kinh thừng nhĩ (chorda tympani)?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Dây thần kinh mặt (VII) cho sợi phó giao cảm đến hạch thần kinh nào sau đây để chi phối tuyến lệ?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Nhân hoài nghi (nucleus ambiguus) ở hành não chi phối vận động cho các cơ nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Phản xạ là chức năng cơ bản của hệ thần kinh, thể hiện đặc tính nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Thần Kinh

Trắc Nghiệm Thần Kinh - Đề 02

Trắc Nghiệm Thần Kinh - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người đàn ông 55 tuổi đến phòng khám với triệu chứng yếu cơ ở tay phải và khó khăn trong việc cầm nắm đồ vật nhỏ. Khám thần kinh cho thấy giảm sức cơ ở các cơ gấp ngón tay và cơ dạng ngón cái, kèm theo mất cảm giác ở ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa bàn tay phải. Nghi ngờ tổn thương dây thần kinh nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Dây thần kinh trụ (Ulnar nerve)
  • B. Dây thần kinh giữa (Median nerve)
  • C. Dây thần kinh quay (Radial nerve)
  • D. Dây thần kinh cơ bì (Musculocutaneous nerve)

Câu 2: Phản xạ gân xương sâu (deep tendon reflex) là một loại phản xạ đơn synap (monosynaptic reflex). Điều gì sau đây mô tả chính xác nhất cung phản xạ của phản xạ gân xương?

  • A. Neuron cảm giác → Neuron trung gian → Neuron vận động → Cơ
  • B. Neuron cảm giác → Vỏ não → Neuron vận động → Cơ
  • C. Neuron cảm giác → Neuron vận động → Cơ
  • D. Neuron cảm giác → Tiểu não → Neuron vận động → Cơ

Câu 3: Một bệnh nhân bị đột quỵ não và được chẩn đoán tổn thương động mạch não giữa (MCA) bên trái. Vùng não nào sẽ bị ảnh hưởng trực tiếp nhất bởi sự thiếu máu cục bộ do tắc nghẽn động mạch này?

  • A. Bề mặt bên của bán cầu não trái
  • B. Bề mặt giữa của bán cầu não trái
  • C. Thùy chẩm của bán cầu não trái
  • D. Tiểu não bên trái

Câu 4: Chất dẫn truyền thần kinh nào sau đây chủ yếu liên quan đến các chức năng hưng phấn, tăng cường sự tỉnh táo, tập trung và thường được giải phóng bởi các neuron hậu hạch giao cảm?

  • A. Acetylcholine
  • B. GABA (Gamma-Aminobutyric Acid)
  • C. Serotonin
  • D. Norepinephrine (Noradrenaline)

Câu 5: Một người bị tai nạn giao thông và bị tổn thương vùng tủy sống cổ cao, dẫn đến mất hoàn toàn vận động và cảm giác từ cổ trở xuống (tứ chi liệt). Tổn thương tủy sống ở vị trí nào có khả năng gây ra tình trạng này?

  • A. Tủy sống ngực thấp (T10-T12)
  • B. Tủy sống cổ cao (C1-C4)
  • C. Tủy sống thắt lưng (L1-L5)
  • D. Tủy sống cùng (S1-S5)

Câu 6: Cấu trúc nào sau đây của não bộ đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa nhịp sinh học, bao gồm chu kỳ ngủ-thức và các quá trình sinh lý theo nhịp ngày đêm?

  • A. Hồi hải mã (Hippocampus)
  • B. Hạch hạnh nhân (Amygdala)
  • C. Nhân trên giao thoa thị giác (Suprachiasmatic nucleus - SCN)
  • D. Thể chai (Corpus callosum)

Câu 7: Một bệnh nhân bị tổn thương dây thần kinh số VII (dây thần kinh mặt) bên phải. Dấu hiệu lâm sàng nào sau đây có khả năng xuất hiện do tổn thương dây thần kinh này?

  • A. Liệt nửa mặt bên phải (Bell"s palsy)
  • B. Mất cảm giác vị giác ở 2/3 sau lưỡi
  • C. Giảm thị lực ở mắt phải
  • D. Khó nuốt và khàn giọng

Câu 8: Hệ thống thần kinh tự chủ (autonomic nervous system) được chia thành hệ giao cảm và hệ phó giao cảm. Trong tình huống căng thẳng (stress), hệ thần kinh nào sẽ chiếm ưu thế và gây ra các phản ứng sinh lý đặc trưng?

  • A. Cả hai hệ giao cảm và phó giao cảm hoạt động cân bằng
  • B. Hệ thần kinh giao cảm
  • C. Hệ thần kinh phó giao cảm
  • D. Hệ thần kinh ruột

Câu 9: Dịch não tủy (cerebrospinal fluid - CSF) được sản xuất chủ yếu ở đâu trong hệ thống thần kinh trung ương?

  • A. Màng nhện (Arachnoid mater)
  • B. Màng cứng (Dura mater)
  • C. Khoang dưới nhện (Subarachnoid space)
  • D. Đám rối mạch mạc (Choroid plexus)

Câu 10: Một bệnh nhân bị tổn thương vùng tiểu não. Triệu chứng nào sau đây có khả năng xuất hiện do rối loạn chức năng tiểu não?

  • A. Mất trí nhớ ngắn hạn
  • B. Liệt nửa người
  • C. Mất điều hòa vận động (Ataxia)
  • D. Rối loạn ngôn ngữ Broca

Câu 11: Trong quá trình dẫn truyền xung thần kinh qua synap hóa học, ion nào đóng vai trò quan trọng trong việc giải phóng chất dẫn truyền thần kinh vào khe synap?

  • A. Natri (Na+)
  • B. Canxi (Ca2+)
  • C. Kali (K+)
  • D. Clorua (Cl-)

Câu 12: Vùng vỏ não nào sau đây chịu trách nhiệm chính cho việc xử lý thông tin thị giác?

  • A. Thùy trán (Frontal lobe)
  • B. Thùy thái dương (Temporal lobe)
  • C. Thùy chẩm (Occipital lobe)
  • D. Thùy đỉnh (Parietal lobe)

Câu 13: Bó tháp (pyramidal tract) là một bó dẫn truyền vận động quan trọng trong hệ thần kinh trung ương. Chức năng chính của bó tháp là gì?

  • A. Vận động có ý thức và các vận động tinh vi
  • B. Cảm giác đau và nhiệt độ
  • C. Duy trì thăng bằng và tư thế
  • D. Điều hòa nhịp tim và hô hấp

Câu 14: Một bệnh nhân bị tổn thương vùng hồi hải mã (hippocampus) hai bên. Rối loạn chức năng nào sau đây có khả năng xuất hiện ở bệnh nhân này?

  • A. Rối loạn ngôn ngữ
  • B. Mất khả năng nhận diện khuôn mặt (Prosopagnosia)
  • C. Mất khả năng thực hiện các động tác có mục đích (Apraxia)
  • D. Suy giảm trí nhớ mới (Anterograde amnesia)

Câu 15: Thụ thể (receptor) nào sau đây chịu trách nhiệm chính cho cảm giác đau?

  • A. Thụ thể xúc giác (Mechanoreceptors)
  • B. Thụ thể đau (Nociceptors)
  • C. Thụ thể hóa học (Chemoreceptors)
  • D. Thụ thể nhiệt (Thermoreceptors)

Câu 16: Vùng não nào sau đây đóng vai trò trung tâm trong việc điều hòa các chức năng nội tiết của cơ thể, bao gồm kiểm soát tuyến yên và các hormone?

  • A. Tiểu não (Cerebellum)
  • B. Hành não (Medulla oblongata)
  • C. Vùng dưới đồi (Hypothalamus)
  • D. Vỏ não trán trước (Prefrontal cortex)

Câu 17: Dây thần kinh sọ não số X (dây thần kinh lang thang - vagus nerve) có chức năng gì quan trọng đối với hệ tim mạch và tiêu hóa?

  • A. Vận động các cơ mắt
  • B. Cảm giác vị giác ở lưỡi
  • C. Vận động cơ mặt
  • D. Điều hòa nhịp tim và nhu động ruột

Câu 18: Thành phần nào sau đây thuộc hệ thần kinh trung ương?

  • A. Hạch thần kinh giao cảm
  • B. Tủy sống
  • C. Dây thần kinh trụ
  • D. Thụ thể xúc giác ở da

Câu 19: Một bệnh nhân bị tổn thương vùng Broca ở bán cầu não trái. Rối loạn ngôn ngữ nào sau đây có khả năng xuất hiện?

  • A. Thất ngôn Wernicke (Wernicke"s aphasia)
  • B. Mất khả năng đọc (Alexia)
  • C. Thất ngôn Broca (Broca"s aphasia)
  • D. Mất khả năng viết (Agraphia)

Câu 20: Loại tế bào thần kinh đệm (glial cell) nào sau đây có vai trò tạo ra myelin bao bọc các sợi trục thần kinh trong hệ thần kinh trung ương?

  • A. Tế bào hình sao (Astrocytes)
  • B. Tế bào vi bào đệm (Microglia)
  • C. Tế bào Schwann
  • D. Tế bào oligodendrocyte

Câu 21: Cấu trúc nào sau đây của hệ thần kinh chịu trách nhiệm chính trong việc điều hòa thân nhiệt?

  • A. Vùng dưới đồi (Hypothalamus)
  • B. Hành não (Medulla oblongata)
  • C. Tiểu não (Cerebellum)
  • D. Vỏ não cảm giác thân thể (Somatosensory cortex)

Câu 22: Đường dẫn truyền cảm giác đau và nhiệt độ từ ngoại vi về não bộ chủ yếu đi theo bó nào trong tủy sống?

  • A. Bó tháp (Pyramidal tract)
  • B. Bó cột sau - Liềm giữa (Dorsal column - Medial lemniscus pathway)
  • C. Bó gai đồi thị bên (Lateral spinothalamic tract)
  • D. Bó tiểu não gai trước (Anterior spinocerebellar tract)

Câu 23: Một bệnh nhân bị tổn thương thần kinh tọa (sciatic nerve). Triệu chứng nào sau đây có thể xuất hiện do tổn thương này?

  • A. Mất cảm giác ở bàn tay và ngón tay
  • B. Đau dọc theo mặt sau đùi và cẳng chân, yếu cơ bàn chân
  • C. Liệt cơ mặt một bên
  • D. Mất khả năng phân biệt mùi

Câu 24: Vùng vỏ não trán trước (prefrontal cortex) đóng vai trò quan trọng trong các chức năng nhận thức bậc cao nào?

  • A. Xử lý thông tin thị giác
  • B. Xử lý thông tin thính giác
  • C. Điều khiển vận động
  • D. Chức năng điều hành (Executive functions)

Câu 25: Cấu trúc nào sau đây là một phần của thân não (brainstem)?

  • A. Tiểu não (Cerebellum)
  • B. Vỏ não (Cerebral cortex)
  • C. Hành não (Medulla oblongata)
  • D. Hồi hải mã (Hippocampus)

Câu 26: Phản xạ ánh sáng đồng tử (pupillary light reflex) là một phản xạ quan trọng để đánh giá chức năng của hệ thần kinh. Đường đi của phản xạ ánh sáng đồng tử bao gồm những thành phần nào?

  • A. Dây thần kinh thị giác (II) → Trung não → Dây thần kinh vận nhãn chung (III)
  • B. Dây thần kinh khứu giác (I) → Hành não → Dây thần kinh mặt (VII)
  • C. Dây thần kinh tiền đình ốc tai (VIII) → Cầu não → Dây thần kinh hạ thiệt (XII)
  • D. Dây thần kinh tam thoa (V) → Tiểu não → Dây thần kinh lang thang (X)

Câu 27: Chất dẫn truyền thần kinh nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong hệ thống khen thưởng (reward system) của não bộ và liên quan đến các hành vi gây nghiện?

  • A. Acetylcholine
  • B. Dopamine
  • C. Serotonin
  • D. GABA

Câu 28: Loại tế bào thần kinh đệm nào sau đây có vai trò thực bào, loại bỏ các mảnh vụn tế bào và chất thải trong hệ thần kinh trung ương?

  • A. Tế bào oligodendrocyte
  • B. Tế bào hình sao (Astrocytes)
  • C. Tế bào vi bào đệm (Microglia)
  • D. Tế bào Schwann

Câu 29: Cấu trúc nào sau đây là một tập hợp các nhân xám chất nằm sâu trong chất trắng của bán cầu đại não, đóng vai trò quan trọng trong kiểm soát vận động, học tập và các hành vi có mục đích?

  • A. Hồi hải mã (Hippocampus)
  • B. Hạch hạnh nhân (Amygdala)
  • C. Đồi thị (Thalamus)
  • D. Các hạch nền (Basal ganglia)

Câu 30: Hội chứng Guillain-Barré là một bệnh lý thần kinh ngoại biên do tự miễn dịch, thường gây ra yếu cơ lan lên từ chi dưới lên trên. Cơ chế bệnh sinh chính của hội chứng Guillain-Barré là gì?

  • A. Thoái hóa neuron vận động trung ương
  • B. Viêm và thoái hóa myelin của dây thần kinh ngoại biên
  • C. Tắc nghẽn mạch máu não
  • D. Tích tụ protein amyloid trong não

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Một người đàn ông 55 tuổi đến phòng khám với triệu chứng yếu cơ ở tay phải và khó khăn trong việc cầm nắm đồ vật nhỏ. Khám thần kinh cho thấy giảm sức cơ ở các cơ gấp ngón tay và cơ dạng ngón cái, kèm theo mất cảm giác ở ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa bàn tay phải. Nghi ngờ tổn thương dây thần kinh nào sau đây là phù hợp nhất?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Phản xạ gân xương sâu (deep tendon reflex) là một loại phản xạ đơn synap (monosynaptic reflex). Điều gì sau đây mô tả chính xác nhất cung phản xạ của phản xạ gân xương?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Một bệnh nhân bị đột quỵ não và được chẩn đoán tổn thương động mạch não giữa (MCA) bên trái. Vùng não nào sẽ bị ảnh hưởng trực tiếp nhất bởi sự thiếu máu cục bộ do tắc nghẽn động mạch này?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Chất dẫn truyền thần kinh nào sau đây chủ yếu liên quan đến các chức năng hưng phấn, tăng cường sự tỉnh táo, tập trung và thường được giải phóng bởi các neuron hậu hạch giao cảm?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Một người bị tai nạn giao thông và bị tổn thương vùng tủy sống cổ cao, dẫn đến mất hoàn toàn vận động và cảm giác từ cổ trở xuống (tứ chi liệt). Tổn thương tủy sống ở vị trí nào có khả năng gây ra tình trạng này?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Cấu trúc nào sau đây của não bộ đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa nhịp sinh học, bao gồm chu kỳ ngủ-thức và các quá trình sinh lý theo nhịp ngày đêm?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Một bệnh nhân bị tổn thương dây thần kinh số VII (dây thần kinh mặt) bên phải. Dấu hiệu lâm sàng nào sau đây có khả năng xuất hiện do tổn thương dây thần kinh này?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Hệ thống thần kinh tự chủ (autonomic nervous system) được chia thành hệ giao cảm và hệ phó giao cảm. Trong tình huống căng thẳng (stress), hệ thần kinh nào sẽ chiếm ưu thế và gây ra các phản ứng sinh lý đặc trưng?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Dịch não tủy (cerebrospinal fluid - CSF) được sản xuất chủ yếu ở đâu trong hệ thống thần kinh trung ương?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Một bệnh nhân bị tổn thương vùng tiểu não. Triệu chứng nào sau đây có khả năng xuất hiện do rối loạn chức năng tiểu não?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Trong quá trình dẫn truyền xung thần kinh qua synap hóa học, ion nào đóng vai trò quan trọng trong việc giải phóng chất dẫn truyền thần kinh vào khe synap?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Vùng vỏ não nào sau đây chịu trách nhiệm chính cho việc xử lý thông tin thị giác?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Bó tháp (pyramidal tract) là một bó dẫn truyền vận động quan trọng trong hệ thần kinh trung ương. Chức năng chính của bó tháp là gì?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Một bệnh nhân bị tổn thương vùng hồi hải mã (hippocampus) hai bên. Rối loạn chức năng nào sau đây có khả năng xuất hiện ở bệnh nhân này?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Thụ thể (receptor) nào sau đây chịu trách nhiệm chính cho cảm giác đau?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Vùng não nào sau đây đóng vai trò trung tâm trong việc điều hòa các chức năng nội tiết của cơ thể, bao gồm kiểm soát tuyến yên và các hormone?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Dây thần kinh sọ não số X (dây thần kinh lang thang - vagus nerve) có chức năng gì quan trọng đối với hệ tim mạch và tiêu hóa?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Thành phần nào sau đây thuộc hệ thần kinh trung ương?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Một bệnh nhân bị tổn thương vùng Broca ở bán cầu não trái. Rối loạn ngôn ngữ nào sau đây có khả năng xuất hiện?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Loại tế bào thần kinh đệm (glial cell) nào sau đây có vai trò tạo ra myelin bao bọc các sợi trục thần kinh trong hệ thần kinh trung ương?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Cấu trúc nào sau đây của hệ thần kinh chịu trách nhiệm chính trong việc điều hòa thân nhiệt?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Đường dẫn truyền cảm giác đau và nhiệt độ từ ngoại vi về não bộ chủ yếu đi theo bó nào trong tủy sống?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Một bệnh nhân bị tổn thương thần kinh tọa (sciatic nerve). Triệu chứng nào sau đây có thể xuất hiện do tổn thương này?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Vùng vỏ não trán trước (prefrontal cortex) đóng vai trò quan trọng trong các chức năng nhận thức bậc cao nào?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Cấu trúc nào sau đây là một phần của thân não (brainstem)?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Phản xạ ánh sáng đồng tử (pupillary light reflex) là một phản xạ quan trọng để đánh giá chức năng của hệ thần kinh. Đường đi của phản xạ ánh sáng đồng tử bao gồm những thành phần nào?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Chất dẫn truyền thần kinh nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong hệ thống khen thưởng (reward system) của não bộ và liên quan đến các hành vi gây nghiện?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Loại tế bào thần kinh đệm nào sau đây có vai trò thực bào, loại bỏ các mảnh vụn tế bào và chất thải trong hệ thần kinh trung ương?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Cấu trúc nào sau đây là một tập hợp các nhân xám chất nằm sâu trong chất trắng của bán cầu đại não, đóng vai trò quan trọng trong kiểm soát vận động, học tập và các hành vi có mục đích?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Hội chứng Guillain-Barré là một bệnh lý thần kinh ngoại biên do tự miễn dịch, thường gây ra yếu cơ lan lên từ chi dưới lên trên. Cơ chế bệnh sinh chính của hội chứng Guillain-Barré là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Thần Kinh

Trắc Nghiệm Thần Kinh - Đề 03

Trắc Nghiệm Thần Kinh - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người bị tai nạn giao thông và được đưa đến bệnh viện cấp cứu. Khám lâm sàng cho thấy bệnh nhân mất cảm giác đau và nhiệt độ ở nửa người bên trái, nhưng vẫn còn cảm giác xúc giác và rung động. Vị trí tổn thương có khả năng cao nhất là:

  • A. Bán cầu não phải
  • B. Nửa bên phải tủy sống
  • C. Dây thần kinh ngoại biên bên trái
  • D. Hành não bên trái

Câu 2: Phản xạ gân xương bánh chè (phản xạ đầu gối) được sử dụng để đánh giá chức năng của đoạn tủy sống nào?

  • A. Đoạn tủy cổ C5-C6
  • B. Đoạn tủy ngực T1-T2
  • C. Đoạn tủy thắt lưng L3-L4
  • D. Đoạn tủy cùng S1-S2

Câu 3: Chất dẫn truyền thần kinh nào sau đây chủ yếu được sử dụng tại synap thần kinh - cơ (neuromuscular junction) ở người trưởng thành?

  • A. Acetylcholine
  • B. Dopamine
  • C. Serotonin
  • D. GABA

Câu 4: Một bệnh nhân bị đột quỵ gây tổn thương vùng vỏ não vận động nguyên phát (primary motor cortex) ở bán cầu não trái. Triệu chứng lâm sàng nào sau đây có khả năng xảy ra ở bệnh nhân này?

  • A. Mất cảm giác nửa người bên trái
  • B. Liệt nửa người bên phải
  • C. Mất thị lực ở mắt phải
  • D. Rối loạn ngôn ngữ hiểu

Câu 5: Cấu trúc nào sau đây của não bộ đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa nhịp tim, huyết áp và hô hấp?

  • A. Tiểu não
  • B. Vùng dưới đồi
  • C. Hành não
  • D. Đồi thị

Câu 6: Trong một thí nghiệm về phản xạ có điều kiện của Pavlov, con chó được cho nghe tiếng chuông (kích thích trung tính) đồng thời với việc cho ăn (kích thích không điều kiện). Sau một thời gian, chỉ cần nghe tiếng chuông, con chó đã tiết nước bọt. Tiếng chuông trong giai đoạn này được gọi là:

  • A. Kích thích không điều kiện
  • B. Phản ứng không điều kiện
  • C. Phản ứng có điều kiện
  • D. Kích thích có điều kiện

Câu 7: Dây thần kinh sọ não nào sau đây chịu trách nhiệm chính cho vận động của các cơ mắt ngoài (ngoài cơ vận nhãn chung, cơ chéo lớn và cơ thẳng trên)?

  • A. Dây thần kinh số II (Thị giác)
  • B. Dây thần kinh số VI (Vận nhãn ngoài)
  • C. Dây thần kinh số III (Vận nhãn chung)
  • D. Dây thần kinh số IV (Ròng rọc)

Câu 8: Cấu trúc nào sau đây sản xuất dịch não tủy (cerebrospinal fluid - CSF)?

  • A. Màng nhện
  • B. Màng cứng
  • C. Hàng rào máu não
  • D. Đám rối mạch mạc

Câu 9: Một bệnh nhân bị tổn thương tiểu não. Triệu chứng nào sau đây có khả năng xuất hiện?

  • A. Mất điều hòa vận động (Ataxia)
  • B. Liệt cứng
  • C. Mất trí nhớ
  • D. Rối loạn ngôn ngữ lưu loát

Câu 10: Khu vực nào của vỏ não liên quan chủ yếu đến xử lý thông tin thị giác?

  • A. Vỏ não trán
  • B. Vỏ não thái dương
  • C. Vỏ não chẩm
  • D. Vỏ não đỉnh

Câu 11: Hệ thần kinh giao cảm và phó giao cảm là hai phân hệ chính của hệ thần kinh nào?

  • A. Hệ thần kinh trung ương
  • B. Hệ thần kinh tự chủ
  • C. Hệ thần kinh vận động
  • D. Hệ thần kinh cảm giác

Câu 12: Trong cung phản xạ, loại neuron nào truyền xung động thần kinh từ neuron cảm giác đến neuron vận động?

  • A. Neuron cảm giác
  • B. Neuron vận động
  • C. Neuron trung gian
  • D. Neuron hướng tâm

Câu 13: Loại tế bào thần kinh đệm (glia) nào tạo ra myelin trong hệ thần kinh trung ương?

  • A. Tế bào Schwann
  • B. Tế bào Oligodendrocyte
  • C. Tế bào hình sao (Astrocyte)
  • D. Tế bào vi bào đệm (Microglia)

Câu 14: Chức năng chính của hàng rào máu não (blood-brain barrier) là gì?

  • A. Bảo vệ não khỏi các chất độc hại trong máu
  • B. Cung cấp oxy và chất dinh dưỡng trực tiếp cho neuron
  • C. Loại bỏ chất thải từ não vào máu
  • D. Điều hòa lưu lượng máu đến não

Câu 15: Dây thần kinh nào sau đây chi phối cảm giác và vận động của lưỡi?

  • A. Dây thần kinh số VII (Mặt)
  • B. Dây thần kinh số IX (舌 hầu)
  • C. Dây thần kinh số X (Lang thang)
  • D. Dây thần kinh số XII (Hạ thiệt)

Câu 16: Một người bị tổn thương dây thần kinh trụ (ulnar nerve) ở khuỷu tay. Tình trạng nào sau đây có thể xảy ra?

  • A. Bàn tay rơi (wrist drop)
  • B. Bàn tay vuốt trụ (ulnar claw hand)
  • C. Bàn tay khỉ (ape hand)
  • D. Bàn tay cổ cò (Erbs palsy)

Câu 17: Vùng dưới đồi (hypothalamus) đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa chức năng nào sau đây?

  • A. Vận động có ý thức
  • B. Ngôn ngữ
  • C. Thân nhiệt
  • D. Thị giác

Câu 18: Điện thế hoạt động (action potential) được tạo ra khi có sự thay đổi về tính thấm của màng tế bào neuron đối với ion nào?

  • A. Natri (Na+)
  • B. Kali (K+)
  • C. Canxi (Ca2+)
  • D. Clorua (Cl-)

Câu 19: Cấu trúc nào sau đây là một phần của hệ thống limbic, liên quan đến cảm xúc, trí nhớ và học tập?

  • A. Nhân bèo sẫm
  • B. Hồi hải mã
  • C. Tiểu não
  • D. Đồi thị

Câu 20: Phản xạ ánh sáng đồng tử (pupillary light reflex) là một ví dụ về loại phản xạ nào?

  • A. Phản xạ gân xương
  • B. Phản xạ da
  • C. Phản xạ vận động
  • D. Phản xạ tự chủ

Câu 21: Trong tủy sống, chất xám (gray matter) nằm ở vị trí nào so với chất trắng (white matter)?

  • A. Bên ngoài chất trắng
  • B. Bên trong chất trắng
  • C. Phía trước chất trắng
  • D. Phía sau chất trắng

Câu 22: Loại neuron nào chiếm số lượng lớn nhất trong hệ thần kinh trung ương?

  • A. Neuron cảm giác
  • B. Neuron vận động
  • C. Neuron trung gian
  • D. Neuron tháp

Câu 23: Thuốc ức chế tái hấp thu serotonin có chọn lọc (SSRI) thường được sử dụng để điều trị bệnh lý nào?

  • A. Bệnh Parkinson
  • B. Bệnh Alzheimer
  • C. Động kinh
  • D. Trầm cảm

Câu 24: Dây thần kinh nào sau đây không thuộc đám rối thần kinh cánh tay (brachial plexus)?

  • A. Dây thần kinh giữa (median nerve)
  • B. Dây thần kinh quay (radial nerve)
  • C. Dây thần kinh hoành (phrenic nerve)
  • D. Dây thần kinh trụ (ulnar nerve)

Câu 25: Hội chứng Horner là một tập hợp các triệu chứng do tổn thương đường giao cảm ở cổ hoặc ngực trên. Triệu chứng nào sau đây KHÔNG phải là một phần của hội chứng Horner?

  • A. Sụp mi (Ptosis)
  • B. Co đồng tử (Miosis)
  • C. Giảm tiết mồ hôi (Anhidrosis)
  • D. Giãn đồng tử (Mydriasis)

Câu 26: Receptor cảm giác nào sau đây chịu trách nhiệm phát hiện cảm giác đau?

  • A. Meissner corpuscles
  • B. Nociceptors
  • C. Merkel cells
  • D. Pacinian corpuscles

Câu 27: Chất dẫn truyền thần kinh dopamine liên quan mật thiết đến bệnh lý thần kinh nào sau đây?

  • A. Bệnh Parkinson
  • B. Bệnh Alzheimer
  • C. Đa xơ cứng
  • D. Động kinh

Câu 28: Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào sau đây sử dụng sóng từ trường và sóng radio để tạo ra hình ảnh chi tiết về cấu trúc não?

  • A. Chụp X-quang
  • B. Chụp cắt lớp vi tính (CT)
  • C. Chụp cộng hưởng từ (MRI)
  • D. Siêu âm Doppler

Câu 29: Loại trí nhớ nào cho phép bạn tạm thời lưu giữ và thao tác thông tin trong đầu, ví dụ như khi giải một bài toán số học đơn giản?

  • A. Trí nhớ dài hạn
  • B. Trí nhớ làm việc
  • C. Trí nhớ cảm giác
  • D. Trí nhớ thủ tục

Câu 30: Tổn thương vùng Broca ở bán cầu não ưu thế (thường là bán cầu não trái) có thể dẫn đến rối loạn ngôn ngữ nào?

  • A. 失语 Wernicke (Wernicke"s aphasia)
  • B. 失语 toàn bộ (Global aphasia)
  • C. 失语传导 (Conduction aphasia)
  • D. 失语 Broca (Broca"s aphasia)

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Một người bị tai nạn giao thông và được đưa đến bệnh viện cấp cứu. Khám lâm sàng cho thấy bệnh nhân mất cảm giác đau và nhiệt độ ở nửa người bên trái, nhưng vẫn còn cảm giác xúc giác và rung động. Vị trí tổn thương có khả năng cao nhất là:

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Phản xạ gân xương bánh chè (phản xạ đầu gối) được sử dụng để đánh giá chức năng của đoạn tủy sống nào?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Chất dẫn truyền thần kinh nào sau đây chủ yếu được sử dụng tại synap thần kinh - cơ (neuromuscular junction) ở người trưởng thành?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Một bệnh nhân bị đột quỵ gây tổn thương vùng vỏ não vận động nguyên phát (primary motor cortex) ở bán cầu não trái. Triệu chứng lâm sàng nào sau đây có khả năng xảy ra ở bệnh nhân này?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Cấu trúc nào sau đây của não bộ đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa nhịp tim, huyết áp và hô hấp?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Trong một thí nghiệm về phản xạ có điều kiện của Pavlov, con chó được cho nghe tiếng chuông (kích thích trung tính) đồng thời với việc cho ăn (kích thích không điều kiện). Sau một thời gian, chỉ cần nghe tiếng chuông, con chó đã tiết nước bọt. Tiếng chuông trong giai đoạn này được gọi là:

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Dây thần kinh sọ não nào sau đây chịu trách nhiệm chính cho vận động của các cơ mắt ngoài (ngoài cơ vận nhãn chung, cơ chéo lớn và cơ thẳng trên)?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Cấu trúc nào sau đây sản xuất dịch não tủy (cerebrospinal fluid - CSF)?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Một bệnh nhân bị tổn thương tiểu não. Triệu chứng nào sau đây có khả năng xuất hiện?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Khu vực nào của vỏ não liên quan chủ yếu đến xử lý thông tin thị giác?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Hệ thần kinh giao cảm và phó giao cảm là hai phân hệ chính của hệ thần kinh nào?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Trong cung phản xạ, loại neuron nào truyền xung động thần kinh từ neuron cảm giác đến neuron vận động?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Loại tế bào thần kinh đệm (glia) nào tạo ra myelin trong hệ thần kinh trung ương?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Chức năng chính của hàng rào máu não (blood-brain barrier) là gì?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Dây thần kinh nào sau đây chi phối cảm giác và vận động của lưỡi?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Một người bị tổn thương dây thần kinh trụ (ulnar nerve) ở khuỷu tay. Tình trạng nào sau đây có thể xảy ra?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Vùng dưới đồi (hypothalamus) đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa chức năng nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Điện thế hoạt động (action potential) được tạo ra khi có sự thay đổi về tính thấm của màng tế bào neuron đối với ion nào?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Cấu trúc nào sau đây là một phần của hệ thống limbic, liên quan đến cảm xúc, trí nhớ và học tập?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Phản xạ ánh sáng đồng tử (pupillary light reflex) là một ví dụ về loại phản xạ nào?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Trong tủy sống, chất xám (gray matter) nằm ở vị trí nào so với chất trắng (white matter)?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Loại neuron nào chiếm số lượng lớn nhất trong hệ thần kinh trung ương?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Thuốc ức chế tái hấp thu serotonin có chọn lọc (SSRI) thường được sử dụng để điều trị bệnh lý nào?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Dây thần kinh nào sau đây không thuộc đám rối thần kinh cánh tay (brachial plexus)?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Hội chứng Horner là một tập hợp các triệu chứng do tổn thương đường giao cảm ở cổ hoặc ngực trên. Triệu chứng nào sau đây KHÔNG phải là một phần của hội chứng Horner?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Receptor cảm giác nào sau đây chịu trách nhiệm phát hiện cảm giác đau?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Chất dẫn truyền thần kinh dopamine liên quan mật thiết đến bệnh lý thần kinh nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào sau đây sử dụng sóng từ trường và sóng radio để tạo ra hình ảnh chi tiết về cấu trúc não?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Loại trí nhớ nào cho phép bạn tạm thời lưu giữ và thao tác thông tin trong đầu, ví dụ như khi giải một bài toán số học đơn giản?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Tổn thương vùng Broca ở bán cầu não ưu thế (thường là bán cầu não trái) có thể dẫn đến rối loạn ngôn ngữ nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Thần Kinh

Trắc Nghiệm Thần Kinh - Đề 04

Trắc Nghiệm Thần Kinh - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người bệnh bị tai nạn giao thông và được đưa vào bệnh viện cấp cứu. Khám lâm sàng cho thấy bệnh nhân bị mất cảm giác đau và nhiệt độ ở nửa người bên trái, nhưng vẫn còn cảm giác xúc giác và rung động. Bên cạnh đó, bệnh nhân bị liệt nửa người bên phải. Tổn thương có khả năng cao nhất ở vị trí nào của hệ thần kinh?

  • A. Toàn bộ tủy sống ngang mức cổ cao
  • B. Nửa bên tủy sống ngực phải
  • C. Cuống não bên trái
  • D. Vỏ não cảm giác bên trái

Câu 2: Trong một thí nghiệm về phản xạ đầu gối, người ta kích thích gân bánh chè và ghi lại hoạt động điện của cơ tứ đầu đùi. Thành phần nào của cung phản xạ chịu trách nhiệm chuyển đổi kích thích cơ học (gõ vào gân) thành tín hiệu thần kinh?

  • A. Thụ thể cảm giác (receptor) ở cơ vân
  • B. Neuron vận động alpha
  • C. Synap thần kinh - cơ
  • D. Neuron trung gian trong tủy sống

Câu 3: Xét về chức năng, vùng vỏ não nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc lập kế hoạch, đưa ra quyết định, và kiểm soát hành vi phức tạp, còn được gọi là "trung tâm điều hành" của não bộ?

  • A. Vỏ não vận động nguyên phát
  • B. Vỏ não cảm giác thân thể
  • C. Vỏ não trán trước
  • D. Vỏ não thị giác

Câu 4: Chất dẫn truyền thần kinh nào sau đây chủ yếu liên quan đến các quá trình ức chế trong hệ thần kinh trung ương, và thường là mục tiêu tác động của các thuốc an thần, giảm lo âu?

  • A. Acetylcholine
  • B. Dopamine
  • C. Serotonin
  • D. GABA (gamma-aminobutyric acid)

Câu 5: Một người bị tổn thương dây thần kinh số VII (dây thần kinh mặt) bên phải. Triệu chứng nào sau đây có khả năng cao nhất xuất hiện ở người này?

  • A. Mất vị giác ở 2/3 sau lưỡi
  • B. Liệt các cơ biểu hiện khuôn mặt bên phải
  • C. Giảm thính lực ở tai phải
  • D. Khó nuốt và khàn giọng

Câu 6: Cấu trúc nào sau đây của não bộ đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa các chức năng sinh tồn cơ bản như nhịp tim, huyết áp, hô hấp, và các phản xạ như ho, hắt hơi, nuốt?

  • A. Tiểu não
  • B. Vùng dưới đồi
  • C. Hành não
  • D. Vỏ não vận động

Câu 7: Trong hệ thần kinh tự chủ, hệ thần kinh giao cảm và hệ thần kinh phó giao cảm có tác động đối lập nhau lên nhiều cơ quan. Tác động nào sau đây là đặc trưng của hệ thần kinh phó giao cảm?

  • A. Tăng nhịp tim và lực co bóp tim
  • B. Giảm nhịp tim và co mạch vành
  • C. Giãn đồng tử và giảm tiết nước bọt
  • D. Tăng tiết mồ hôi và dựng lông tóc

Câu 8: Một người bị tổn thương tiểu não. Triệu chứng nào sau đây có khả năng xuất hiện do rối loạn chức năng của tiểu não?

  • A. Mất điều hòa vận động và run khi thực hiện động tác
  • B. Liệt cứng nửa người
  • C. Mất cảm giác đau và nhiệt độ
  • D. Rối loạn ngôn ngữ kiểu mất ngôn ngữ Broca

Câu 9: Loại tế bào thần kinh đệm nào chịu trách nhiệm tạo ra bao myelin cho các sợi trục thần kinh trong hệ thần kinh trung ương?

  • A. Tế bào Schwann
  • B. Tế bào astrocyte
  • C. Tế bào oligodendrocyte
  • D. Tế bào microglia

Câu 10: Cơ chế chính xác định điện thế nghỉ của tế bào thần kinh (khoảng -70mV) là gì?

  • A. Tính thấm tự do của màng tế bào với ion Na+
  • B. Kênh ion Ca++ luôn mở
  • C. Bơm Na+/K+ ATPase bơm đồng thời Na+ và K+ theo tỷ lệ 1:1
  • D. Bơm Na+/K+ ATPase và tính thấm chọn lọc của màng với K+

Câu 11: Trong quá trình dẫn truyền xung thần kinh qua synap hóa học, ion nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc kích thích giải phóng chất dẫn truyền thần kinh vào khe synap?

  • A. Ion Na+
  • B. Ion Ca++
  • C. Ion K+
  • D. Ion Cl-

Câu 12: Cấu trúc nào sau đây ngăn chặn nhiều chất độc hại và mầm bệnh từ máu xâm nhập vào não, duy trì môi trường ổn định cho hoạt động của hệ thần kinh trung ương?

  • A. Màng não cứng
  • B. Dịch não tủy
  • C. Hàng rào máu não
  • D. Đám rối mạch mạc

Câu 13: Một người bị mất trí nhớ gần đây (anterograde amnesia) sau tổn thương não. Vùng não nào có khả năng cao nhất bị tổn thương trong trường hợp này?

  • A. Tiểu não
  • B. Hồi hải mã
  • C. Hạch nền
  • D. Vỏ não trán

Câu 14: Dây thần kinh sọ não nào chi phối các cơ vận động nhãn cầu ngoài (cơ thẳng ngoài và cơ chéo trên)?

  • A. Dây thần kinh vận nhãn chung (dây III)
  • B. Dây thần kinh ròng rọc (dây IV)
  • C. Dây thần kinh tam thoa (dây V)
  • D. Dây thần kinh vận nhãn ngoài (dây VI)

Câu 15: Trong hệ thống thị giác, tế bào nào ở võng mạc chịu trách nhiệm chuyển đổi ánh sáng thành tín hiệu điện và hoạt động tốt nhất trong điều kiện ánh sáng yếu, giúp chúng ta nhìn trong bóng tối?

  • A. Tế bào nón
  • B. Tế bào que
  • C. Tế bào hạch võng mạc
  • D. Tế bào ngang

Câu 16: Phản xạ co đồng tử khi chiếu ánh sáng vào mắt là một phản xạ bảo vệ. Đường đi hướng tâm (afferent pathway) của phản xạ này là dây thần kinh sọ não nào?

  • A. Dây thần kinh thị giác (dây II)
  • B. Dây thần kinh vận nhãn chung (dây III)
  • C. Dây thần kinh tam thoa (dây V)
  • D. Dây thần kinh mặt (dây VII)

Câu 17: Vùng dưới đồi (hypothalamus) đóng vai trò trung tâm trong điều hòa nhiều chức năng quan trọng. Chức năng nào sau đây KHÔNG phải là chức năng chính của vùng dưới đồi?

  • A. Điều hòa thân nhiệt
  • B. Điều hòa cảm giác đói và no
  • C. Điều khiển vận động có ý thức
  • D. Điều hòa nhịp sinh học và giấc ngủ

Câu 18: Hội chứng Parkinson là một rối loạn thoái hóa thần kinh liên quan đến sự suy giảm của neuron sản xuất dopamine ở vùng não nào?

  • A. Tiểu não
  • B. Chất đen (substantia nigra)
  • C. Hồi hải mã
  • D. Vỏ não vận động

Câu 19: Loại trí nhớ nào cho phép chúng ta tạm thời lưu giữ và thao tác thông tin trong đầu để thực hiện các nhiệm vụ nhận thức phức tạp như suy luận, giải quyết vấn đề, và hiểu ngôn ngữ?

  • A. Trí nhớ cảm giác
  • B. Trí nhớ dài hạn
  • C. Trí nhớ thủ tục
  • D. Trí nhớ làm việc

Câu 20: Một người bị tổn thương vùng vỏ não thái dương bên trái. Triệu chứng ngôn ngữ nào sau đây có khả năng cao nhất xuất hiện?

  • A. Khó khăn trong việc phát âm, nói chậm và ngập ngừng
  • B. Liệt các cơ quan phát âm
  • C. Nói trôi chảy nhưng vô nghĩa, khó hiểu lời nói
  • D. Mất khả năng đọc viết hoàn toàn

Câu 21: Đường dẫn truyền cảm giác đau và nhiệt độ từ ngoại vi về não đi theo bó thần kinh nào ở tủy sống?

  • A. Bó thon và bó chêm
  • B. Bó gai thị
  • C. Bó vỏ gai trước
  • D. Bó tiểu não gai sau

Câu 22: Trong hệ thống thính giác, cấu trúc nào ở tai trong chuyển đổi rung động cơ học của âm thanh thành tín hiệu thần kinh?

  • A. Ốc tai (cochlea)
  • B. Xương bàn đạp
  • C. Màng nhĩ
  • D. Ống bán khuyên

Câu 23: Xét về phân loại chức năng, neuron nào truyền tín hiệu từ hệ thần kinh trung ương đến các cơ quan đích (ví dụ: cơ vân, cơ trơn, tuyến)?

  • A. Neuron cảm giác
  • B. Neuron vận động
  • C. Neuron trung gian
  • D. Neuron liên hợp

Câu 24: Trong một tai nạn giao thông, một người bị tổn thương vùng tủy sống cổ cao, dẫn đến liệt tứ chi và mất khả năng tự thở. Khoanh tủy sống nào có khả năng cao nhất bị tổn thương?

  • A. Khoanh tủy sống ngực 1
  • B. Khoanh tủy sống thắt lưng 2
  • C. Khoanh tủy sống cùng 1
  • D. Khoanh tủy sống cổ 2

Câu 25: Chất dẫn truyền thần kinh nào đóng vai trò quan trọng trong hệ thống khen thưởng và động lực của não bộ, và liên quan đến các rối loạn như nghiện và bệnh Parkinson?

  • A. Serotonin
  • B. Norepinephrine
  • C. Dopamine
  • D. Glutamate

Câu 26: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc hệ thần kinh trung ương?

  • A. Đại não
  • B. Tiểu não
  • C. Tủy sống
  • D. Hạch thần kinh

Câu 27: Trong thí nghiệm về điện sinh lý neuron, người ta kích thích một neuron và ghi lại điện thế màng. Nếu điện thế màng thay đổi từ -70mV lên -55mV, sự thay đổi điện thế này được gọi là gì?

  • A. Điện thế hoạt động
  • B. Khử cực dưới ngưỡng (Subthreshold depolarization)
  • C. Ưu phân cực (Hyperpolarization)
  • D. Điện thế ức chế sau synap (IPSP)

Câu 28: Vùng vỏ não nào chịu trách nhiệm chính trong việc xử lý thông tin thị giác?

  • A. Vỏ não thính giác
  • B. Vỏ não vận động
  • C. Vỏ não thị giác
  • D. Vỏ não cảm giác thân thể

Câu 29: Dây thần kinh nào chi phối cảm giác da ở vùng cẳng tay và bàn tay phía ngoài, cũng như vận động các cơ gấp cổ tay và ngón tay (trừ cơ gấp trụ cổ tay và các cơ gian cốt)?

  • A. Dây thần kinh giữa
  • B. Dây thần kinh trụ
  • C. Dây thần kinh quay
  • D. Dây thần kinh cơ bì

Câu 30: Trong hệ thần kinh tự chủ, hạch thần kinh giao cảm thường nằm ở vị trí nào so với cột sống?

  • A. Xa cột sống, gần cơ quan đích
  • B. Gần cột sống, tạo thành chuỗi hạch cạnh sống
  • C. Trong chất xám tủy sống
  • D. Trong não thất tư

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Một người bệnh bị tai nạn giao thông và được đưa vào bệnh viện cấp cứu. Khám lâm sàng cho thấy bệnh nhân bị mất cảm giác đau và nhiệt độ ở nửa người bên trái, nhưng vẫn còn cảm giác xúc giác và rung động. Bên cạnh đó, bệnh nhân bị liệt nửa người bên phải. Tổn thương có khả năng cao nhất ở vị trí nào của hệ thần kinh?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Trong một thí nghiệm về phản xạ đầu gối, người ta kích thích gân bánh chè và ghi lại hoạt động điện của cơ tứ đầu đùi. Thành phần nào của cung phản xạ chịu trách nhiệm chuyển đổi kích thích cơ học (gõ vào gân) thành tín hiệu thần kinh?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Xét về chức năng, vùng vỏ não nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc lập kế hoạch, đưa ra quyết định, và kiểm soát hành vi phức tạp, còn được gọi là 'trung tâm điều hành' của não bộ?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Chất dẫn truyền thần kinh nào sau đây chủ yếu liên quan đến các quá trình ức chế trong hệ thần kinh trung ương, và thường là mục tiêu tác động của các thuốc an thần, giảm lo âu?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Một người bị tổn thương dây thần kinh số VII (dây thần kinh mặt) bên phải. Triệu chứng nào sau đây có khả năng cao nhất xuất hiện ở người này?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Cấu trúc nào sau đây của não bộ đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa các chức năng sinh tồn cơ bản như nhịp tim, huyết áp, hô hấp, và các phản xạ như ho, hắt hơi, nuốt?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Trong hệ thần kinh tự chủ, hệ thần kinh giao cảm và hệ thần kinh phó giao cảm có tác động đối lập nhau lên nhiều cơ quan. Tác động nào sau đây là đặc trưng của hệ thần kinh phó giao cảm?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Một người bị tổn thương tiểu não. Triệu chứng nào sau đây có khả năng xuất hiện do rối loạn chức năng của tiểu não?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Loại tế bào thần kinh đệm nào chịu trách nhiệm tạo ra bao myelin cho các sợi trục thần kinh trong hệ thần kinh trung ương?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Cơ chế chính xác định điện thế nghỉ của tế bào thần kinh (khoảng -70mV) là gì?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Trong quá trình dẫn truyền xung thần kinh qua synap hóa học, ion nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc kích thích giải phóng chất dẫn truyền thần kinh vào khe synap?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Cấu trúc nào sau đây ngăn chặn nhiều chất độc hại và mầm bệnh từ máu xâm nhập vào não, duy trì môi trường ổn định cho hoạt động của hệ thần kinh trung ương?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Một người bị mất trí nhớ gần đây (anterograde amnesia) sau tổn thương não. Vùng não nào có khả năng cao nhất bị tổn thương trong trường hợp này?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Dây thần kinh sọ não nào chi phối các cơ vận động nhãn cầu ngoài (cơ thẳng ngoài và cơ chéo trên)?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Trong hệ thống thị giác, tế bào nào ở võng mạc chịu trách nhiệm chuyển đổi ánh sáng thành tín hiệu điện và hoạt động tốt nhất trong điều kiện ánh sáng yếu, giúp chúng ta nhìn trong bóng tối?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Phản xạ co đồng tử khi chiếu ánh sáng vào mắt là một phản xạ bảo vệ. Đường đi hướng tâm (afferent pathway) của phản xạ này là dây thần kinh sọ não nào?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Vùng dưới đồi (hypothalamus) đóng vai trò trung tâm trong điều hòa nhiều chức năng quan trọng. Chức năng nào sau đây KHÔNG phải là chức năng chính của vùng dưới đồi?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Hội chứng Parkinson là một rối loạn thoái hóa thần kinh liên quan đến sự suy giảm của neuron sản xuất dopamine ở vùng não nào?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Loại trí nhớ nào cho phép chúng ta tạm thời lưu giữ và thao tác thông tin trong đầu để thực hiện các nhiệm vụ nhận thức phức tạp như suy luận, giải quyết vấn đề, và hiểu ngôn ngữ?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Một người bị tổn thương vùng vỏ não thái dương bên trái. Triệu chứng ngôn ngữ nào sau đây có khả năng cao nhất xuất hiện?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Đường dẫn truyền cảm giác đau và nhiệt độ từ ngoại vi về não đi theo bó thần kinh nào ở tủy sống?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Trong hệ thống thính giác, cấu trúc nào ở tai trong chuyển đổi rung động cơ học của âm thanh thành tín hiệu thần kinh?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Xét về phân loại chức năng, neuron nào truyền tín hiệu từ hệ thần kinh trung ương đến các cơ quan đích (ví dụ: cơ vân, cơ trơn, tuyến)?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Trong một tai nạn giao thông, một người bị tổn thương vùng tủy sống cổ cao, dẫn đến liệt tứ chi và mất khả năng tự thở. Khoanh tủy sống nào có khả năng cao nhất bị tổn thương?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Chất dẫn truyền thần kinh nào đóng vai trò quan trọng trong hệ thống khen thưởng và động lực của não bộ, và liên quan đến các rối loạn như nghiện và bệnh Parkinson?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc hệ thần kinh trung ương?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Trong thí nghiệm về điện sinh lý neuron, người ta kích thích một neuron và ghi lại điện thế màng. Nếu điện thế màng thay đổi từ -70mV lên -55mV, sự thay đổi điện thế này được gọi là gì?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Vùng vỏ não nào chịu trách nhiệm chính trong việc xử lý thông tin thị giác?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Dây thần kinh nào chi phối cảm giác da ở vùng cẳng tay và bàn tay phía ngoài, cũng như vận động các cơ gấp cổ tay và ngón tay (trừ cơ gấp trụ cổ tay và các cơ gian cốt)?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Trong hệ thần kinh tự chủ, hạch thần kinh giao cảm thường nằm ở vị trí nào so với cột sống?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Thần Kinh

Trắc Nghiệm Thần Kinh - Đề 05

Trắc Nghiệm Thần Kinh - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhân bị tai nạn giao thông được đưa vào cấp cứu trong tình trạng hôn mê. Khám lâm sàng cho thấy mất phản xạ ánh sáng đồng tử hai bên. Tổn thương có khả năng cao nhất ở cấu trúc nào sau đây của hệ thần kinh?

  • A. Vỏ não thị giác
  • B. Tiểu não
  • C. Trung não
  • D. Tủy sống cổ

Câu 2: Bệnh nhân nam 60 tuổi, tiền sử tăng huyết áp, đột ngột yếu nửa người bên phải, khó nói. Hình ảnh CT scan cho thấy ổ nhồi máu não ở vùng bao trong bên trái. Loại sợi thần kinh nào sau đây bị ảnh hưởng trực tiếp nhất trong trường hợp này?

  • A. Sợi trục của neuron cảm giác thứ nhất
  • B. Sợi trục của neuron vận động vỏ não (bó tháp)
  • C. Sợi trục của neuron tiểu não
  • D. Sợi trục của neuron hệ thần kinh tự chủ

Câu 3: Một người bị đâm vào vùng cổ bên, sau đó xuất hiện tình trạng sụp mi, đồng tử co, và giảm tiết mồ hôi ở cùng bên mặt. Hội chứng này được gọi là hội chứng Horner. Dây thần kinh nào sau đây có khả năng bị tổn thương?

  • A. Dây thần kinh số III (Vận nhãn chung)
  • B. Dây thần kinh số V (Sinh ba)
  • C. Dây thần kinh số VII (Mặt)
  • D. Chuỗi hạch giao cảm cổ

Câu 4: Trong một thí nghiệm về phản xạ đầu gối, người ta kích thích gân bánh chè. Dẫn truyền hướng tâm của phản xạ này được thực hiện bởi loại sợi thần kinh nào?

  • A. Sợi thần kinh cảm giác Ia
  • B. Sợi thần kinh vận động alpha
  • C. Sợi thần kinh giao cảm
  • D. Sợi thần kinh phó giao cảm

Câu 5: Một bệnh nhân bị tổn thương vùng vỏ não trán trước. Triệu chứng nào sau đây có khả năng xuất hiện nhất?

  • A. Mất cảm giác đau
  • B. Liệt nửa người
  • C. Rối loạn hành vi và khả năng lập kế hoạch
  • D. Mất thị lực

Câu 6: Chất dẫn truyền thần kinh nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa giấc ngủ, tâm trạng và cảm giác thèm ăn?

  • A. Dopamine
  • B. Serotonin
  • C. GABA
  • D. Glutamate

Câu 7: Trong quá trình hình thành trí nhớ dài hạn, sự thay đổi cấu trúc nào sau đây xảy ra ở synapse thần kinh?

  • A. Giảm số lượng thụ thể trên màng sau synapse
  • B. Tăng tốc độ dẫn truyền xung thần kinh dọc sợi trục
  • C. Thay đổi thành phần lipid của màng tế bào thần kinh
  • D. Tăng cường kết nối synapse và thay đổi hình thái synapse

Câu 8: Một bệnh nhân bị tổn thương dây thần kinh trụ ở khuỷu tay. Cơ nào sau đây có khả năng bị liệt và gây ra dấu hiệu "bàn tay vuốt trụ"?

  • A. Cơ nhị đầu cánh tay
  • B. Cơ tam đầu cánh tay
  • C. Cơ gian cốt mu tay
  • D. Cơ delta

Câu 9: Vùng dưới đồi (hypothalamus) đóng vai trò trung tâm trong điều hòa nhiều chức năng quan trọng của cơ thể. Chức năng nào sau đây KHÔNG được điều hòa trực tiếp bởi vùng dưới đồi?

  • A. Thân nhiệt
  • B. Cảm giác khát và đói
  • C. Nhịp sinh học
  • D. Khả năng ngôn ngữ

Câu 10: Trong bệnh Parkinson, sự thoái hóa của neuron dopaminergic ở cấu trúc nào sau đây của não bộ gây ra các triệu chứng vận động đặc trưng?

  • A. Tiểu não
  • B. Chất đen (Substantia nigra)
  • C. Hồi hải mã (Hippocampus)
  • D. Nhân đuôi (Caudate nucleus)

Câu 11: Loại tế bào thần kinh đệm nào sau đây chịu trách nhiệm tạo ra myelin cho các sợi trục thần kinh trong hệ thần kinh trung ương?

  • A. Tế bào Schwann
  • B. Tế bào hình sao (Astrocytes)
  • C. Tế bào Oligodendrocytes
  • D. Tế bào vi bào đệm (Microglia)

Câu 12: Một bệnh nhân bị xuất huyết dưới nhện do vỡ phình mạch máu não. Triệu chứng lâm sàng điển hình nhất trong giai đoạn cấp tính của xuất huyết dưới nhện là gì?

  • A. Đau đầu dữ dội đột ngột
  • B. Yếu nửa người
  • C. Co giật
  • D. Rối loạn ngôn ngữ

Câu 13: Cấu trúc nào sau đây của não bộ đóng vai trò quan trọng trong việc xử lý cảm xúc, đặc biệt là cảm xúc sợ hãi?

  • A. Hồi hải mã (Hippocampus)
  • B. Hạch hạnh nhân (Amygdala)
  • C. Vỏ não trước trán
  • D. Đồi thị (Thalamus)

Câu 14: Dây thần kinh sọ não nào sau đây chi phối vận động cho các cơ của lưỡi?

  • A. Dây thần kinh số V (Sinh ba)
  • B. Dây thần kinh số VII (Mặt)
  • C. Dây thần kinh số IX (Thiệt hầu)
  • D. Dây thần kinh số XII (Hạ thiệt)

Câu 15: Phản xạ co đồng tử khi chiếu ánh sáng vào mắt là một ví dụ về loại phản xạ nào?

  • A. Phản xạ có điều kiện
  • B. Phản xạ thân thể
  • C. Phản xạ tự chủ (thực vật)
  • D. Phản xạ đa synapse

Câu 16: Một bệnh nhân bị tổn thương tủy sống ngang mức đốt sống ngực T10. Rối loạn chức năng nào sau đây có khả năng xảy ra nhất?

  • A. Liệt nửa người bên trái
  • B. Liệt hai chi dưới và rối loạn chức năng bàng quang, ruột
  • C. Mất cảm giác ở tay
  • D. Rối loạn ngôn ngữ

Câu 17: Đám rối thần kinh cánh tay được tạo thành từ các nhánh trước của các dây thần kinh sống cổ nào?

  • A. C1-C4
  • B. C3-C6
  • C. C5-T1
  • D. T2-T5

Câu 18: Loại thụ thể nào sau đây chịu trách nhiệm phát hiện cảm giác đau do kích thích cơ học mạnh hoặc nhiệt độ cao?

  • A. Thụ thể xúc giác Meissner
  • B. Thụ thể áp lực Pacinian
  • C. Thụ thể nhiệt Krause
  • D. Nociceptors đa phương thức

Câu 19: Cấu trúc nào sau đây của não thất chứa dịch não tủy và nằm ở vị trí giữa hai bán cầu đại não?

  • A. Não thất bên
  • B. Não thất ba
  • C. Não thất tư
  • D. Cống não Sylvius

Câu 20: Một bệnh nhân bị tổn thương tiểu não. Triệu chứng nào sau đây có khả năng xuất hiện nhất?

  • A. Mất trí nhớ
  • B. Rối loạn ngôn ngữ
  • C. Mất điều hòa vận động và run khi vận động
  • D. Mất cảm giác đau

Câu 21: Đường dẫn truyền cảm giác đau và nhiệt từ cơ thể lên vỏ não đi theo bó nào ở tủy sống?

  • A. Bó gai đồi thị bên
  • B. Bó cột sau (bó thon và bó chêm)
  • C. Bó gai tiểu não trước
  • D. Bó vỏ gai trước

Câu 22: Chất dẫn truyền thần kinh chính được giải phóng tại synapse thần kinh cơ (neuromuscular junction) là gì?

  • A. Norepinephrine
  • B. Acetylcholine
  • C. Dopamine
  • D. Serotonin

Câu 23: Vùng vỏ não nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc xử lý thông tin thị giác?

  • A. Vỏ não trán
  • B. Vỏ não đỉnh
  • C. Vỏ não thái dương
  • D. Vỏ não chẩm

Câu 24: Loại tế bào thần kinh đệm nào sau đây có chức năng thực bào, loại bỏ các mảnh vụn tế bào và chất thải trong hệ thần kinh trung ương?

  • A. Tế bào Schwann
  • B. Tế bào Oligodendrocytes
  • C. Tế bào vi bào đệm (Microglia)
  • D. Tế bào hình sao (Astrocytes)

Câu 25: Dây thần kinh sọ não nào sau đây chi phối cảm giác vị giác cho 2/3 trước của lưỡi?

  • A. Dây thần kinh số V (Sinh ba)
  • B. Dây thần kinh số VII (Mặt)
  • C. Dây thần kinh số IX (Thiệt hầu)
  • D. Dây thần kinh số X (Lang thang)

Câu 26: Một bệnh nhân bị tổn thương vùng hồi hải mã (hippocampus) hai bên. Rối loạn chức năng nào sau đây có khả năng xảy ra nhất?

  • A. Mất khả năng hình thành trí nhớ mới (trí nhớ anterograde)
  • B. Mất trí nhớ ngược dòng (trí nhớ retrograde)
  • C. Rối loạn ngôn ngữ
  • D. Rối loạn vận động

Câu 27: Hệ thần kinh giao cảm và phó giao cảm tạo thành hệ thần kinh tự chủ (thực vật). Tác động nào sau đây là do hệ thần kinh giao cảm gây ra?

  • A. Giảm nhịp tim
  • B. Tăng tiết nước bọt
  • C. Giãn đồng tử
  • D. Tăng nhu động ruột

Câu 28: Cấu trúc nào sau đây ngăn cách giữa máu và dịch não tủy, đảm bảo hàng rào máu não - dịch não tủy?

  • A. Màng nhện
  • B. Màng cứng
  • C. Màng mềm
  • D. Đám rối mạch mạc

Câu 29: Neuron nào sau đây là neuron vận động alpha?

  • A. Neuron vận động chi phối cơ vân
  • B. Neuron cảm giác bản thể
  • C. Neuron trung gian ở tủy sống
  • D. Neuron chi phối cơ trơn

Câu 30: Trong bệnh đa xơ cứng (multiple sclerosis), hệ miễn dịch tấn công và phá hủy myelin của các sợi thần kinh trong hệ thần kinh trung ương. Hậu quả trực tiếp của việc mất myelin là gì?

  • A. Tăng tốc độ dẫn truyền xung thần kinh
  • B. Giảm tốc độ hoặc tắc nghẽn dẫn truyền xung thần kinh
  • C. Tăng cường kết nối synapse
  • D. Tăng sản xuất chất dẫn truyền thần kinh

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Một bệnh nhân bị tai nạn giao thông được đưa vào cấp cứu trong tình trạng hôn mê. Khám lâm sàng cho thấy mất phản xạ ánh sáng đồng tử hai bên. Tổn thương có khả năng cao nhất ở cấu trúc nào sau đây của hệ thần kinh?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Bệnh nhân nam 60 tuổi, tiền sử tăng huyết áp, đột ngột yếu nửa người bên phải, khó nói. Hình ảnh CT scan cho thấy ổ nhồi máu não ở vùng bao trong bên trái. Loại sợi thần kinh nào sau đây bị ảnh hưởng trực tiếp nhất trong trường hợp này?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Một người bị đâm vào vùng cổ bên, sau đó xuất hiện tình trạng sụp mi, đồng tử co, và giảm tiết mồ hôi ở cùng bên mặt. Hội chứng này được gọi là hội chứng Horner. Dây thần kinh nào sau đây có khả năng bị tổn thương?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Trong một thí nghiệm về phản xạ đầu gối, người ta kích thích gân bánh chè. Dẫn truyền hướng tâm của phản xạ này được thực hiện bởi loại sợi thần kinh nào?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Một bệnh nhân bị tổn thương vùng vỏ não trán trước. Triệu chứng nào sau đây có khả năng xuất hiện nhất?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Chất dẫn truyền thần kinh nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa giấc ngủ, tâm trạng và cảm giác thèm ăn?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Trong quá trình hình thành trí nhớ dài hạn, sự thay đổi cấu trúc nào sau đây xảy ra ở synapse thần kinh?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Một bệnh nhân bị tổn thương dây thần kinh trụ ở khuỷu tay. Cơ nào sau đây có khả năng bị liệt và gây ra dấu hiệu 'bàn tay vuốt trụ'?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Vùng dưới đồi (hypothalamus) đóng vai trò trung tâm trong điều hòa nhiều chức năng quan trọng của cơ thể. Chức năng nào sau đây KHÔNG được điều hòa trực tiếp bởi vùng dưới đồi?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Trong bệnh Parkinson, sự thoái hóa của neuron dopaminergic ở cấu trúc nào sau đây của não bộ gây ra các triệu chứng vận động đặc trưng?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Loại tế bào thần kinh đệm nào sau đây chịu trách nhiệm tạo ra myelin cho các sợi trục thần kinh trong hệ thần kinh trung ương?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Một bệnh nhân bị xuất huyết dưới nhện do vỡ phình mạch máu não. Triệu chứng lâm sàng điển hình nhất trong giai đoạn cấp tính của xuất huyết dưới nhện là gì?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Cấu trúc nào sau đây của não bộ đóng vai trò quan trọng trong việc xử lý cảm xúc, đặc biệt là cảm xúc sợ hãi?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Dây thần kinh sọ não nào sau đây chi phối vận động cho các cơ của lưỡi?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Phản xạ co đồng tử khi chiếu ánh sáng vào mắt là một ví dụ về loại phản xạ nào?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Một bệnh nhân bị tổn thương tủy sống ngang mức đốt sống ngực T10. Rối loạn chức năng nào sau đây có khả năng xảy ra nhất?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Đám rối thần kinh cánh tay được tạo thành từ các nhánh trước của các dây thần kinh sống cổ nào?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Loại thụ thể nào sau đây chịu trách nhiệm phát hiện cảm giác đau do kích thích cơ học mạnh hoặc nhiệt độ cao?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Cấu trúc nào sau đây của não thất chứa dịch não tủy và nằm ở vị trí giữa hai bán cầu đại não?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Một bệnh nhân bị tổn thương tiểu não. Triệu chứng nào sau đây có khả năng xuất hiện nhất?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Đường dẫn truyền cảm giác đau và nhiệt từ cơ thể lên vỏ não đi theo bó nào ở tủy sống?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Chất dẫn truyền thần kinh chính được giải phóng tại synapse thần kinh cơ (neuromuscular junction) là gì?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Vùng vỏ não nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc xử lý thông tin thị giác?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Loại tế bào thần kinh đệm nào sau đây có chức năng thực bào, loại bỏ các mảnh vụn tế bào và chất thải trong hệ thần kinh trung ương?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Dây thần kinh sọ não nào sau đây chi phối cảm giác vị giác cho 2/3 trước của lưỡi?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Một bệnh nhân bị tổn thương vùng hồi hải mã (hippocampus) hai bên. Rối loạn chức năng nào sau đây có khả năng xảy ra nhất?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Hệ thần kinh giao cảm và phó giao cảm tạo thành hệ thần kinh tự chủ (thực vật). Tác động nào sau đây là do hệ thần kinh giao cảm gây ra?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Cấu trúc nào sau đây ngăn cách giữa máu và dịch não tủy, đảm bảo hàng rào máu não - dịch não tủy?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Neuron nào sau đây là neuron vận động alpha?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Trong bệnh đa xơ cứng (multiple sclerosis), hệ miễn dịch tấn công và phá hủy myelin của các sợi thần kinh trong hệ thần kinh trung ương. Hậu quả trực tiếp của việc mất myelin là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Thần Kinh

Trắc Nghiệm Thần Kinh - Đề 06

Trắc Nghiệm Thần Kinh - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhân bị tai nạn giao thông và được chẩn đoán tổn thương tủy sống ngang mức đốt sống cổ C5. Triệu chứng nào sau đây có khả năng XẢY RA NHẤT ở bệnh nhân này?

  • A. Liệt nửa người bên phải và mất cảm giác nửa người bên trái.
  • B. Liệt tứ chi và khó thở, nhưng vẫn cử động được đầu và cổ.
  • C. Mất cảm giác ở bàn tay và bàn chân, nhưng vẫn vận động bình thường.
  • D. Rối loạn ngôn ngữ và mất trí nhớ ngắn hạn.

Câu 2: Trong một phản xạ gân xương bình thường (ví dụ, phản xạ gân bánh chè), thành phần nào sau đây KHÔNG THAM GIA trực tiếp vào cung phản xạ?

  • A. Thụ thể cảm giác ở cơ (thoi cơ).
  • B. Neuron vận động alpha ở tủy sống.
  • C. Dây thần kinh hướng tâm (cảm giác) từ cơ.
  • D. Vỏ não vận động.

Câu 3: Xét về chức năng, vùng vỏ não nào sau đây chịu trách nhiệm CHÍNH trong việc phân tích và xử lý thông tin cảm giác sờ mó, đau, nhiệt độ và vị trí cơ thể?

  • A. Vùng vỏ não thị giác (occipital lobe).
  • B. Vùng vỏ não thính giác (temporal lobe).
  • C. Vùng vỏ não cảm giác thân thể (parietal lobe).
  • D. Vùng vỏ não vận động (frontal lobe).

Câu 4: Chất dẫn truyền thần kinh nào sau đây đóng vai trò QUAN TRỌNG NHẤT trong các hoạt động liên quan đến trí nhớ và học tập, đặc biệt là ở vùng hồi hải mã (hippocampus)?

  • A. Acetylcholine.
  • B. Dopamine.
  • C. Serotonin.
  • D. GABA (Gamma-aminobutyric acid).

Câu 5: Một người bị đột quỵ gây tổn thương vùng Broca ở bán cầu não trái. Triệu chứng ngôn ngữ đặc trưng nào sau đây có khả năng xuất hiện?

  • A. Mất khả năng hiểu ngôn ngữ nói và viết.
  • B. Nói trôi chảy nhưng lời nói không có nghĩa (nói "vô nghĩa").
  • C. Khó khăn trong việc diễn đạt ngôn ngữ (nói chậm, khó khăn, ngập ngừng).
  • D. Mất hoàn toàn khả năng đọc và viết.

Câu 6: Dây thần kinh sọ não số X (dây thần kinh lang thang - dây phế vị) có vai trò QUAN TRỌNG trong điều hòa hoạt động của nhiều cơ quan nội tạng. Chức năng nào sau đây KHÔNG phải là chức năng chính của dây thần kinh số X?

  • A. Làm chậm nhịp tim.
  • B. Tăng tiết dịch vị ở dạ dày.
  • C. Kích thích nhu động ruột.
  • D. Vận động các cơ vận nhãn.

Câu 7: Trong hệ thần kinh tự chủ, hệ phó giao cảm và hệ giao cảm thường có tác dụng đối lập nhau trên cùng một cơ quan. Tác dụng nào sau đây là của hệ phó giao cảm đối với nhịp tim?

  • A. Làm tăng nhịp tim và tăng lực co bóp cơ tim.
  • B. Làm chậm nhịp tim và giảm lực co bóp cơ tim.
  • C. Không ảnh hưởng đến nhịp tim, chỉ ảnh hưởng đến lực co bóp cơ tim.
  • D. Làm nhịp tim không đều (rối loạn nhịp tim).

Câu 8: Cấu trúc nào sau đây của não bộ được coi là "trạm chuyển tiếp" chính cho hầu hết các thông tin cảm giác (trừ khứu giác) trước khi chúng được chuyển đến vỏ não để xử lý?

  • A. Tiểu não (cerebellum).
  • B. Hồi hải mã (hippocampus).
  • C. Đồi thị (thalamus).
  • D. Hạnh nhân (amygdala).

Câu 9: Một bệnh nhân bị tổn thương tiểu não do tai nạn. Triệu chứng vận động nào sau đây có khả năng XẢY RA NHẤT?

  • A. Liệt hoàn toàn một bên nửa người (hemiplegia).
  • B. Mất điều hòa vận động (ataxia) và run khi cử động.
  • C. Co cứng cơ và tăng trương lực cơ.
  • D. Giảm trương lực cơ và yếu cơ.

Câu 10: Dịch não tủy (cerebrospinal fluid - CSF) có nhiều chức năng quan trọng đối với hệ thần kinh trung ương. Chức năng nào sau đây KHÔNG phải là chức năng chính của dịch não tủy?

  • A. Bảo vệ não và tủy sống khỏi các chấn động cơ học.
  • B. Cung cấp môi trường hóa học ổn định cho hệ thần kinh trung ương.
  • C. Loại bỏ các chất thải và sản phẩm chuyển hóa từ não.
  • D. Dẫn truyền trực tiếp các xung thần kinh giữa các neuron.

Câu 11: Đám rối thần kinh cánh tay (brachial plexus) chi phối vận động và cảm giác cho chi trên. Thần kinh nào sau đây là nhánh chính của đám rối cánh tay và chi phối cơ delta và cơ nhị đầu cánh tay?

  • A. Thần kinh cơ bì.
  • B. Thần kinh quay.
  • C. Thần kinh trụ.
  • D. Thần kinh giữa.

Câu 12: Trong tủy sống, chất xám có hình chữ H và được chia thành sừng trước, sừng sau và sừng bên. Sừng trước của chất xám tủy sống chứa chủ yếu loại neuron nào?

  • A. Neuron cảm giác.
  • B. Neuron vận động.
  • C. Neuron trung gian.
  • D. Tế bào thần kinh đệm (glial cells).

Câu 13: Bó tháp (pyramidal tract) là bó dẫn truyền vận động chính từ vỏ não xuống tủy sống. Chức năng chính của bó tháp là gì?

  • A. Dẫn truyền vận động chủ động, có ý thức.
  • B. Dẫn truyền cảm giác đau và nhiệt độ.
  • C. Dẫn truyền cảm giác xúc giác và áp lực.
  • D. Điều hòa trương lực cơ và tư thế.

Câu 14: Một bệnh nhân bị tổn thương dây thần kinh số VII (dây thần kinh mặt) bên phải. Triệu chứng lâm sàng đặc trưng nào sau đây có khả năng xuất hiện ở mặt bên phải?

  • A. Co giật các cơ mặt không tự chủ.
  • B. Liệt các cơ mặt (mặt rũ xuống, khó nhắm mắt, méo miệng).
  • C. Mất cảm giác hoàn toàn ở nửa mặt.
  • D. Đau dữ dội ở vùng mặt (đau dây thần kinh tam thoa).

Câu 15: Cấu trúc nào sau đây tạo ra dịch não tủy (CSF)?

  • A. Màng nhện (arachnoid mater).
  • B. Màng cứng (dura mater).
  • C. Đám rối mạch mạc (choroid plexus).
  • D. Màng mềm (pia mater).

Câu 16: Trong hệ thần kinh giao cảm, chất dẫn truyền thần kinh chính được giải phóng ở các synapse hậu hạch (postganglionic synapses) là gì?

  • A. Acetylcholine.
  • B. Norepinephrine.
  • C. Dopamine.
  • D. Serotonin.

Câu 17: Phản xạ ánh sáng đồng tử (pupillary light reflex) là một phản xạ bảo vệ mắt trước ánh sáng quá mạnh. Đường đi hướng tâm (afferent pathway) của phản xạ này là dây thần kinh sọ não nào?

  • A. Dây thần kinh vận nhãn (III).
  • B. Dây thần kinh thị giác (II).
  • C. Dây thần kinh tam thoa (V).
  • D. Dây thần kinh mặt (VII).

Câu 18: Vùng dưới đồi (hypothalamus) đóng vai trò trung tâm điều hòa nhiều chức năng quan trọng của cơ thể. Chức năng nào sau đây KHÔNG được điều hòa trực tiếp bởi vùng dưới đồi?

  • A. Điều hòa thân nhiệt.
  • B. Điều hòa cảm giác đói và no.
  • C. Điều hòa nhịp sinh học (chu kỳ ngủ-thức).
  • D. Điều khiển chức năng ngôn ngữ.

Câu 19: Một bệnh nhân bị tổn thương vùng hồi hải mã (hippocampus) ở cả hai bán cầu não. Rối loạn trí nhớ nào sau đây có khả năng XẢY RA NHẤT?

  • A. Mất trí nhớ ngược chiều (mất trí nhớ về các sự kiện trước khi bị tổn thương).
  • B. Mất trí nhớ thuận chiều (mất khả năng hình thành trí nhớ mới sau tổn thương).
  • C. Mất trí nhớ ngắn hạn (khó khăn trong việc ghi nhớ thông tin ngay lập tức).
  • D. Mất trí nhớ vận động (khó khăn trong việc học các kỹ năng vận động mới).

Câu 20: Thụ thể (receptor) nào sau đây chịu trách nhiệm chính trong việc tiếp nhận cảm giác đau?

  • A. Thụ thể đau (nociceptors).
  • B. Thụ thể xúc giác (mechanoreceptors).
  • C. Thụ thể nhiệt (thermoreceptors).
  • D. Thụ thể hóa học (chemoreceptors).

Câu 21: Dây thần kinh nào sau đây chi phối cảm giác da vùng cẳng tay ngoài?

  • A. Thần kinh quay.
  • B. Thần kinh trụ.
  • C. Thần kinh bì cẳng tay ngoài (nhánh của thần kinh cơ bì).
  • D. Thần kinh giữa.

Câu 22: Trong tủy sống, chất trắng bao quanh chất xám và chứa các bó sợi thần kinh có myelin. Chức năng chính của chất trắng tủy sống là gì?

  • A. Xử lý thông tin và tích hợp tín hiệu thần kinh.
  • B. Dẫn truyền thông tin giữa não và các phần khác của cơ thể.
  • C. Điều khiển các phản xạ tủy sống đơn giản.
  • D. Sản xuất dịch não tủy.

Câu 23: Loại tế bào thần kinh đệm (glial cell) nào sau đây tạo ra myelin cho các sợi trục thần kinh trong hệ thần kinh trung ương (CNS)?

  • A. Tế bào Schwann.
  • B. Astrocyte.
  • C. Oligodendrocyte.
  • D. Microglia.

Câu 24: Dây thần kinh sọ não số V (dây thần kinh tam thoa) có ba nhánh chính: V1, V2, V3. Nhánh nào sau đây chi phối vận động cho các cơ nhai?

  • A. Nhánh mắt (V1).
  • B. Nhánh hàm trên (V2).
  • C. Cả ba nhánh (V1, V2, V3).
  • D. Nhánh hàm dưới (V3).

Câu 25: Vùng não nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa cảm xúc, đặc biệt là cảm xúc sợ hãi và lo âu?

  • A. Hồi hải mã (hippocampus).
  • B. Hạnh nhân (amygdala).
  • C. Vùng dưới đồi (hypothalamus).
  • D. Vỏ não trước trán (prefrontal cortex).

Câu 26: Trong một synapse hóa học, chất dẫn truyền thần kinh được giải phóng từ cấu trúc nào?

  • A. Cúc tận cùng (axon terminal) của neuron tiền synapse.
  • B. Màng sau synapse của neuron hậu synapse.
  • C. Khe synapse (synaptic cleft).
  • D. Thân neuron (soma) của neuron tiền synapse.

Câu 27: Rãnh trung tâm (central sulcus) là ranh giới phân chia giữa hai thùy não nào?

  • A. Thùy trán và thùy thái dương.
  • B. Thùy trán và thùy đỉnh.
  • C. Thùy đỉnh và thùy chẩm.
  • D. Thùy thái dương và thùy chẩm.

Câu 28: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc thân não (brainstem)?

  • A. Não giữa (midbrain).
  • B. Cầu não (pons).
  • C. Hành não (medulla oblongata).
  • D. Tiểu não (cerebellum).

Câu 29: Loại neuron nào sau đây KHÔNG có khả năng tái tạo đáng kể sau tổn thương ở người trưởng thành?

  • A. Neuron thần kinh trung ương (trong não và tủy sống).
  • B. Neuron thần kinh ngoại biên (dây thần kinh ngoại biên).
  • C. Neuron cảm giác.
  • D. Neuron vận động.

Câu 30: Một bệnh nhân bị tổn thương bó gai thị (spinothalamic tract) bên phải ở tủy sống. Rối loạn cảm giác nào sau đây có khả năng XẢY RA ở bên trái cơ thể?

  • A. Mất cảm giác xúc giác tinh tế bên phải.
  • B. Mất vận động chủ động bên trái.
  • C. Mất cảm giác đau và nhiệt độ bên trái.
  • D. Mất cảm giác vị trí và rung động bên phải.

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Một bệnh nhân bị tai nạn giao thông và được chẩn đoán tổn thương tủy sống ngang mức đốt sống cổ C5. Triệu chứng nào sau đây có khả năng XẢY RA NHẤT ở bệnh nhân này?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Trong một phản xạ gân xương bình thường (ví dụ, phản xạ gân bánh chè), thành phần nào sau đây KHÔNG THAM GIA trực tiếp vào cung phản xạ?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Xét về chức năng, vùng vỏ não nào sau đây chịu trách nhiệm CHÍNH trong việc phân tích và xử lý thông tin cảm giác sờ mó, đau, nhiệt độ và vị trí cơ thể?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Chất dẫn truyền thần kinh nào sau đây đóng vai trò QUAN TRỌNG NHẤT trong các hoạt động liên quan đến trí nhớ và học tập, đặc biệt là ở vùng hồi hải mã (hippocampus)?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Một người bị đột quỵ gây tổn thương vùng Broca ở bán cầu não trái. Triệu chứng ngôn ngữ đặc trưng nào sau đây có khả năng xuất hiện?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Dây thần kinh sọ não số X (dây thần kinh lang thang - dây phế vị) có vai trò QUAN TRỌNG trong điều hòa hoạt động của nhiều cơ quan nội tạng. Chức năng nào sau đây KHÔNG phải là chức năng chính của dây thần kinh số X?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Trong hệ thần kinh tự chủ, hệ phó giao cảm và hệ giao cảm thường có tác dụng đối lập nhau trên cùng một cơ quan. Tác dụng nào sau đây là của hệ phó giao cảm đối với nhịp tim?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Cấu trúc nào sau đây của não bộ được coi là 'trạm chuyển tiếp' chính cho hầu hết các thông tin cảm giác (trừ khứu giác) trước khi chúng được chuyển đến vỏ não để xử lý?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Một bệnh nhân bị tổn thương tiểu não do tai nạn. Triệu chứng vận động nào sau đây có khả năng XẢY RA NHẤT?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Dịch não tủy (cerebrospinal fluid - CSF) có nhiều chức năng quan trọng đối với hệ thần kinh trung ương. Chức năng nào sau đây KHÔNG phải là chức năng chính của dịch não tủy?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Đám rối thần kinh cánh tay (brachial plexus) chi phối vận động và cảm giác cho chi trên. Thần kinh nào sau đây là nhánh chính của đám rối cánh tay và chi phối cơ delta và cơ nhị đầu cánh tay?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Trong tủy sống, chất xám có hình chữ H và được chia thành sừng trước, sừng sau và sừng bên. Sừng trước của chất xám tủy sống chứa chủ yếu loại neuron nào?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Bó tháp (pyramidal tract) là bó dẫn truyền vận động chính từ vỏ não xuống tủy sống. Chức năng chính của bó tháp là gì?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Một bệnh nhân bị tổn thương dây thần kinh số VII (dây thần kinh mặt) bên phải. Triệu chứng lâm sàng đặc trưng nào sau đây có khả năng xuất hiện ở mặt bên phải?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Cấu trúc nào sau đây tạo ra dịch não tủy (CSF)?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Trong hệ thần kinh giao cảm, chất dẫn truyền thần kinh chính được giải phóng ở các synapse hậu hạch (postganglionic synapses) là gì?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Phản x??? ánh sáng đồng tử (pupillary light reflex) là một phản xạ bảo vệ mắt trước ánh sáng quá mạnh. Đường đi hướng tâm (afferent pathway) của phản xạ này là dây thần kinh sọ não nào?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Vùng dưới đồi (hypothalamus) đóng vai trò trung tâm điều hòa nhiều chức năng quan trọng của cơ thể. Chức năng nào sau đây KHÔNG được điều hòa trực tiếp bởi vùng dưới đồi?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Một bệnh nhân bị tổn thương vùng hồi hải mã (hippocampus) ở cả hai bán cầu não. Rối loạn trí nhớ nào sau đây có khả năng XẢY RA NHẤT?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Thụ thể (receptor) nào sau đây chịu trách nhiệm chính trong việc tiếp nhận cảm giác đau?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Dây thần kinh nào sau đây chi phối cảm giác da vùng cẳng tay ngoài?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Trong tủy sống, chất trắng bao quanh chất xám và chứa các bó sợi thần kinh có myelin. Chức năng chính của chất trắng tủy sống là gì?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Loại tế bào thần kinh đệm (glial cell) nào sau đây tạo ra myelin cho các sợi trục thần kinh trong hệ thần kinh trung ương (CNS)?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Dây thần kinh sọ não số V (dây thần kinh tam thoa) có ba nhánh chính: V1, V2, V3. Nhánh nào sau đây chi phối vận động cho các cơ nhai?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Vùng não nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa cảm xúc, đặc biệt là cảm xúc sợ hãi và lo âu?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Trong một synapse hóa học, chất dẫn truyền thần kinh được giải phóng từ cấu trúc nào?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Rãnh trung tâm (central sulcus) là ranh giới phân chia giữa hai thùy não nào?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc thân não (brainstem)?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Loại neuron nào sau đây KHÔNG có khả năng tái tạo đáng kể sau tổn thương ở người trưởng thành?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Một bệnh nhân bị tổn thương bó gai thị (spinothalamic tract) bên phải ở tủy sống. Rối loạn cảm giác nào sau đây có khả năng XẢY RA ở bên trái cơ thể?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Thần Kinh

Trắc Nghiệm Thần Kinh - Đề 07

Trắc Nghiệm Thần Kinh - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhân bị tai nạn xe máy, thăm khám cho thấy mất hoàn toàn cảm giác sờ tinh tế, rung âm thoa và cảm giác bản thể (proprioception) ở chi dưới bên phải. Chức năng vận động và cảm giác đau, nhiệt vẫn bình thường. Vị trí tổn thương khả năng cao nhất là ở đâu?

  • A. Cột bên tủy sống bên phải
  • B. Cột sau tủy sống bên phải
  • C. Cột trước tủy sống bên trái
  • D. Đồi thị bên trái

Câu 2: Phản xạ gân xương (ví dụ: phản xạ gân bánh chè) là loại phản xạ gì và có đặc điểm cung phản xạ như thế nào?

  • A. Phản xạ căng cơ, cung phản xạ đơn synap
  • B. Phản xạ căng cơ, cung phản xạ đa synap
  • C. Phản xạ co cơ, cung phản xạ đơn synap
  • D. Phản xạ co cơ, cung phản xạ đa synap

Câu 3: Một bệnh nhân đột ngột xuất hiện các triệu chứng: yếu liệt nửa người bên trái (mặt, tay, chân), khó nói (mất khả năng phát âm hoặc nói lắp bắp). Dựa trên các triệu chứng này, vùng cấp máu của động mạch não nào khả năng cao bị tổn thương (nhồi máu hoặc xuất huyết)?

  • A. Động mạch não trước bên phải
  • B. Động mạch não sau bên trái
  • C. Động mạch não giữa bên phải
  • D. Động mạch nền

Câu 4: Dịch não tủy (CSF) được sản xuất chủ yếu ở đâu và lưu thông theo một đường nhất định. Nếu có tắc nghẽn ở cống não (ống Sylvius), điều gì có khả năng xảy ra?

  • A. Giảm sản xuất dịch não tủy
  • B. Ứ đọng dịch não tủy trong khoang dưới nhện
  • C. Giãn não thất IV đơn độc
  • D. Giãn não thất bên và não thất III

Câu 5: Một bệnh nhân bị sốc phản vệ nặng, huyết áp tụt, nhịp tim nhanh, da lạnh ẩm. Hệ thần kinh tự chủ nào đang hoạt động mạnh mẽ nhất trong tình huống này và chất dẫn truyền thần kinh chính tại cơ quan đích là gì?

  • A. Phó giao cảm; Acetylcholine
  • B. Giao cảm; Acetylcholine
  • C. Giao cảm; Norepinephrine
  • D. Phó giao cảm; Norepinephrine

Câu 6: Cảm giác đau nhanh và đau chậm khác nhau về đặc điểm truyền tín hiệu như thế nào?

  • A. Đau nhanh dẫn truyền qua sợi Aδ có myelin, đau chậm qua sợi C không myelin.
  • B. Đau nhanh dẫn truyền qua sợi C không myelin, đau chậm qua sợi Aδ có myelin.
  • C. Cả hai loại đau đều dẫn truyền qua sợi có myelin nhưng khác nhau về ngưỡng kích thích.
  • D. Cả hai loại đau đều dẫn truyền qua sợi không myelin nhưng khác nhau về chất dẫn truyền thần kinh.

Câu 7: Một người bị tổn thương dây thần kinh sọ não số VII (dây mặt) bên phải. Triệu chứng điển hình nhất sẽ là gì?

  • A. Mất cảm giác nửa mặt bên phải
  • B. Yếu hoặc liệt các cơ bám da mặt bên phải
  • C. Mất vị giác 1/3 sau lưỡi
  • D. Giảm thính lực bên phải

Câu 8: Một bệnh nhân đi lại loạng choạng, khó giữ thăng bằng, đặc biệt khi nhắm mắt. Họ cũng có các cử động giật cục không chủ ý (intention tremor) khi cố gắng với lấy đồ vật. Vùng não nào khả năng cao bị ảnh hưởng?

  • A. Hạch nền (Basal ganglia)
  • B. Vùng dưới đồi (Hypothalamus)
  • C. Tiểu não (Cerebellum)
  • D. Thùy trán (Frontal lobe)

Câu 9: Bệnh nhân nhập viện trong tình trạng hôn mê sâu, nhịp thở chậm, huyết áp tụt, và có tổn thương các dây thần kinh sọ IX, X, XI, XII. Vị trí tổn thương nặng nề nhất khả năng nằm ở đâu?

  • A. Trung não (Midbrain)
  • B. Hành não (Medulla oblongata)
  • C. Cầu não (Pons)
  • D. Đồi thị (Thalamus)

Câu 10: Bệnh Parkinson là một bệnh lý thoái hóa thần kinh đặc trưng bởi các triệu chứng như run khi nghỉ, cứng đờ, chậm chạp vận động. Bệnh này chủ yếu liên quan đến sự thiếu hụt chất dẫn truyền thần kinh nào trong một cấu trúc dưới vỏ não?

  • A. Acetylcholine
  • B. Serotonin
  • C. Norepinephrine
  • D. Dopamine

Câu 11: Một bệnh nhân có các triệu chứng bất thường về điều hòa thân nhiệt (sốt cao không rõ nguyên nhân hoặc hạ nhiệt đột ngột), rối loạn chu kỳ thức ngủ, và mất cân bằng nội tiết tố (ví dụ: rối loạn kinh nguyệt). Vùng não nào khả năng cao bị tổn thương?

  • A. Vùng dưới đồi (Hypothalamus)
  • B. Đồi thị (Thalamus)
  • C. Cầu não (Pons)
  • D. Vỏ não thùy đỉnh (Parietal lobe)

Câu 12: Các thuốc ức chế tái hấp thu serotonin chọn lọc (SSRI) là nhóm thuốc thường dùng trong điều trị trầm cảm. Cơ chế tác dụng chính của nhóm thuốc này là gì?

  • A. Tăng sản xuất serotonin ở neuron tiền synap
  • B. Ức chế tái hấp thu serotonin từ khe synap
  • C. Kích thích phân hủy serotonin trong khe synap
  • D. Ức chế gắn kết serotonin với thụ thể trên neuron hậu synap

Câu 13: Một người bị chấn thương vùng nách, sau đó gặp khó khăn khi dạng cánh tay (abduction) từ góc 15 độ đến 90 độ. Dây thần kinh nào từ đám rối cánh tay khả năng cao bị tổn thương?

  • A. Dây thần kinh nách (Axillary nerve)
  • B. Dây thần kinh quay (Radial nerve)
  • C. Dây thần kinh cơ bì (Musculocutaneous nerve)
  • D. Dây thần kinh ngực dài (Long thoracic nerve)

Câu 14: Một bệnh nhân sau đột quỵ gặp khó khăn trong việc hiểu lời nói của người khác, mặc dù khả năng nghe và nói trôi chảy (nhưng nội dung vô nghĩa) vẫn còn. Vùng vỏ não nào khả năng cao bị tổn thương?

  • A. Vùng Broca ở thùy trán
  • B. Vỏ não vận động ở thùy trán
  • C. Vỏ não thị giác ở thùy chẩm
  • D. Vùng Wernicke ở thùy thái dương

Câu 15: Cấu trúc nào của hệ viền (limbic system) đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành và củng cố trí nhớ mới từ trí nhớ ngắn hạn sang trí nhớ dài hạn?

  • A. Hạch hạnh nhân (Amygdala)
  • B. Vùng dưới đồi (Hypothalamus)
  • C. Hồi hải mã (Hippocampus)
  • D. Vùng dưới vỏ (Basal ganglia)

Câu 16: Giai đoạn tái cực (repolarization) của điện thế hoạt động (action potential) trên màng sợi thần kinh chủ yếu là do sự di chuyển của ion nào qua kênh ion tương ứng?

  • A. Na+ đi vào tế bào
  • B. K+ đi ra ngoài tế bào
  • C. Ca2+ đi vào tế bào
  • D. Cl- đi vào tế bào

Câu 17: Trong quá trình dẫn truyền synap hóa học, sự kiện nào xảy ra NGAY SAU khi điện thế hoạt động lan truyền đến cúc tận cùng tiền synap?

  • A. Chất dẫn truyền thần kinh gắn vào thụ thể hậu synap
  • B. Kênh Na+ ở màng hậu synap mở ra
  • C. Mở kênh Ca2+ phụ thuộc điện thế ở màng tiền synap
  • D. Tái hấp thu chất dẫn truyền thần kinh vào neuron tiền synap

Câu 18: Thụ thể (receptor) nào sau đây thuộc nhóm thụ thể cơ học (mechanoreceptor), phản ứng với các kích thích biến dạng vật lý như áp lực, căng giãn?

  • A. Thụ thể đau (Nociceptor)
  • B. Thụ thể nhiệt (Thermoreceptor)
  • C. Thụ thể hóa học (Chemoreceptor)
  • D. Tiểu thể Pacini (Pacinian corpuscle)

Câu 19: Khi một người đang trong trạng thái tỉnh táo, tập trung cao độ, sóng điện não (EEG) chủ yếu ghi nhận loại sóng nào?

  • A. Sóng Beta
  • B. Sóng Alpha
  • C. Sóng Theta
  • D. Sóng Delta

Câu 20: Một bệnh nhân bị tổn thương đường dẫn truyền thị giác sau giao thoa thị giác nhưng trước khi đến vỏ não thị giác. Tổn thương ở bó thị giác (optic tract) bên trái. Điều này sẽ gây ra khuyết tật thị trường như thế nào?

  • A. Mù hoàn toàn mắt trái
  • B. Bán manh thái dương hai bên
  • C. Bán manh đồng danh bên phải (mất nửa thị trường phải ở cả hai mắt)
  • D. Mất thị trường trung tâm

Câu 21: Hệ thống tiền đình (vestibular system) đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì thăng bằng và định hướng trong không gian. Các cấu trúc chính của hệ thống này nằm ở đâu?

  • A. Ốc tai (Cochlea)
  • B. Tai trong (Inner ear)
  • C. Tai giữa (Middle ear)
  • D. Tai ngoài (Outer ear)

Câu 22: Hàng rào máu não (Blood-Brain Barrier - BBB) là một cấu trúc quan trọng bảo vệ hệ thần kinh trung ương. Thành phần tế bào nào đóng vai trò chính trong việc duy trì tính toàn vẹn của hàng rào này?

  • A. Neuron (Tế bào thần kinh)
  • B. Tế bào ít nhánh (Oligodendrocytes)
  • C. Tế bào hình sao (Astrocytes)
  • D. Tế bào vi đệm (Microglia)

Câu 23: Chức năng chính của tế bào ít nhánh (Oligodendrocytes) trong hệ thần kinh trung ương là gì?

  • A. Tạo vỏ myelin cho sợi trục neuron
  • B. Thực bào các mảnh vỡ tế bào
  • C. Nâng đỡ và cung cấp dinh dưỡng cho neuron
  • D. Sản xuất dịch não tủy

Câu 24: Cung phản xạ tủy đơn giản nhất, ví dụ như phản xạ rút tay khi chạm vật nóng, có đặc điểm là gì?

  • A. Chỉ có 2 neuron (cảm giác và vận động)
  • B. Không đi qua chất xám tủy sống
  • C. Là phản xạ đơn synap
  • D. Có sự tham gia của neuron trung gian

Câu 25: Chất xám của tủy sống có hình chữ H hoặc cánh bướm, được chia thành các sừng. Sừng sau (dorsal horn) của chất xám chủ yếu chứa gì?

  • A. Thân neuron vận động
  • B. Sợi trục có myelin của bó vận động
  • C. Các neuron liên hợp và tận cùng của sợi trục cảm giác
  • D. Thân neuron tiền hạch giao cảm

Câu 26: Nhân đỏ (Red Nucleus) và liềm đen (Substantia Nigra) là các cấu trúc quan trọng liên quan đến điều hòa vận động, nằm ở phần nào của hệ thần kinh trung ương?

  • A. Trung não (Midbrain)
  • B. Cầu não (Pons)
  • C. Hành não (Medulla oblongata)
  • D. Đồi thị (Thalamus)

Câu 27: Dây thần kinh sọ não nào đi ra hoặc đi vào từ cầu não (Pons)?

  • A. Dây III (Vận nhãn)
  • B. Dây IX (Thiệt hầu)
  • C. Dây XII (Hạ thiệt)
  • D. Dây V (Sinh ba)

Câu 28: Dịch não tủy (CSF) có một số chức năng quan trọng. Chức năng nào sau đây KHÔNG phải là chức năng chính của dịch não tủy?

  • A. Bảo vệ cơ học cho não và tủy sống
  • B. Cung cấp oxy và glucose trực tiếp cho neuron
  • C. Loại bỏ các chất thải chuyển hóa
  • D. Duy trì môi trường hóa học ổn định

Câu 29: Trong quá trình phát triển phôi thai, hệ thần kinh trung ương (não và tủy sống) phát triển từ cấu trúc nào?

  • A. Ống thần kinh (Neural tube)
  • B. Mào thần kinh (Neural crest)
  • C. Trung bì (Mesoderm)
  • D. Nội bì (Endoderm)

Câu 30: Một bệnh nhân 65 tuổi có tiền sử tăng huyết áp, đái tháo đường nhập viện vì đột ngột nói khó, yếu nửa người phải, và mất cảm giác sờ, nhiệt, đau nửa người phải. Đồng tử bên trái giãn, phản xạ ánh sáng giảm. Dựa trên tổng hợp các triệu chứng này, vị trí tổn thương nào trong thân não là khả năng cao nhất?

  • A. Trung não bên trái
  • B. Cầu não bên phải
  • C. Hành não bên trái
  • D. Đồi thị bên phải

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Một bệnh nhân bị tai nạn xe máy, thăm khám cho thấy mất hoàn toàn cảm giác sờ tinh tế, rung âm thoa và cảm giác bản thể (proprioception) ở chi dưới bên phải. Chức năng vận động và cảm giác đau, nhiệt vẫn bình thường. Vị trí tổn thương khả năng cao nhất là ở đâu?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Phản xạ gân xương (ví dụ: phản xạ gân bánh chè) là loại phản xạ gì và có đặc điểm cung phản xạ như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Một bệnh nhân đột ngột xuất hiện các triệu chứng: yếu liệt nửa người bên trái (mặt, tay, chân), khó nói (mất khả năng phát âm hoặc nói lắp bắp). Dựa trên các triệu chứng này, vùng cấp máu của động mạch não nào khả năng cao bị tổn thương (nhồi máu hoặc xuất huyết)?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Dịch não tủy (CSF) được sản xuất chủ yếu ở đâu và lưu thông theo một đường nhất định. Nếu có tắc nghẽn ở cống não (ống Sylvius), điều gì có khả năng xảy ra?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Một bệnh nhân bị sốc phản vệ nặng, huyết áp tụt, nhịp tim nhanh, da lạnh ẩm. Hệ thần kinh tự chủ nào đang hoạt động mạnh mẽ nhất trong tình huống này và chất dẫn truyền thần kinh chính tại cơ quan đích là gì?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Cảm giác đau nhanh và đau chậm khác nhau về đặc điểm truyền tín hiệu như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Một người bị tổn thương dây thần kinh sọ não số VII (dây mặt) bên phải. Triệu chứng điển hình nhất sẽ là gì?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Một bệnh nhân đi lại loạng choạng, khó giữ thăng bằng, đặc biệt khi nhắm mắt. Họ cũng có các cử động giật cục không chủ ý (intention tremor) khi cố gắng với lấy đồ vật. Vùng não nào khả năng cao bị ảnh hưởng?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Bệnh nhân nhập viện trong tình trạng hôn mê sâu, nhịp thở chậm, huyết áp tụt, và có tổn thương các dây thần kinh sọ IX, X, XI, XII. Vị trí tổn thương nặng nề nhất khả năng nằm ở đâu?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Bệnh Parkinson là một bệnh lý thoái hóa thần kinh đặc trưng bởi các triệu chứng như run khi nghỉ, cứng đờ, chậm chạp vận động. Bệnh này chủ yếu liên quan đến sự thiếu hụt chất dẫn truyền thần kinh nào trong một cấu trúc dưới vỏ não?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Một bệnh nhân có các triệu chứng bất thường về điều hòa thân nhiệt (sốt cao không rõ nguyên nhân hoặc hạ nhiệt đột ngột), rối loạn chu kỳ thức ngủ, và mất cân bằng nội tiết tố (ví dụ: rối loạn kinh nguyệt). Vùng não nào khả năng cao bị tổn thương?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Các thuốc ức chế tái hấp thu serotonin chọn lọc (SSRI) là nhóm thuốc thường dùng trong điều trị trầm cảm. Cơ chế tác dụng chính của nhóm thuốc này là gì?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Một người bị chấn thương vùng nách, sau đó gặp khó khăn khi dạng cánh tay (abduction) từ góc 15 độ đến 90 độ. Dây thần kinh nào từ đám rối cánh tay khả năng cao bị tổn thương?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Một bệnh nhân sau đột quỵ gặp khó khăn trong việc hiểu lời nói của người khác, mặc dù khả năng nghe và nói trôi chảy (nhưng nội dung vô nghĩa) vẫn còn. Vùng vỏ não nào khả năng cao bị tổn thương?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Cấu trúc nào của hệ viền (limbic system) đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành và củng cố trí nhớ mới từ trí nhớ ngắn hạn sang trí nhớ dài hạn?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Giai đoạn tái cực (repolarization) của điện thế hoạt động (action potential) trên màng sợi thần kinh chủ yếu là do sự di chuyển của ion nào qua kênh ion tương ứng?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Trong quá trình dẫn truyền synap hóa học, sự kiện nào xảy ra NGAY SAU khi điện thế hoạt động lan truyền đến cúc tận cùng tiền synap?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Thụ thể (receptor) nào sau đây thuộc nhóm thụ thể cơ học (mechanoreceptor), phản ứng với các kích thích biến dạng vật lý như áp lực, căng giãn?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Khi một người đang trong trạng thái tỉnh táo, tập trung cao độ, sóng điện não (EEG) chủ yếu ghi nhận loại sóng nào?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Một bệnh nhân bị tổn thương đường dẫn truyền thị giác sau giao thoa thị giác nhưng trước khi đến vỏ não thị giác. Tổn thương ở bó thị giác (optic tract) bên trái. Điều này sẽ gây ra khuyết tật thị trường như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Hệ thống tiền đình (vestibular system) đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì thăng bằng và định hướng trong không gian. Các cấu trúc chính của hệ thống này nằm ở đâu?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Hàng rào máu não (Blood-Brain Barrier - BBB) là một cấu trúc quan trọng bảo vệ hệ thần kinh trung ương. Thành phần tế bào nào đóng vai trò chính trong việc duy trì tính toàn vẹn của hàng rào này?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Chức năng chính của tế bào ít nhánh (Oligodendrocytes) trong hệ thần kinh trung ương là gì?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Cung phản xạ tủy đơn giản nhất, ví dụ như phản xạ rút tay khi chạm vật nóng, có đặc điểm là gì?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Chất xám của tủy sống có hình chữ H hoặc cánh bướm, được chia thành các sừng. Sừng sau (dorsal horn) của chất xám chủ yếu chứa gì?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Nhân đỏ (Red Nucleus) và liềm đen (Substantia Nigra) là các cấu trúc quan trọng liên quan đến điều hòa vận động, nằm ở phần nào của hệ thần kinh trung ương?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Dây thần kinh sọ não nào đi ra hoặc đi vào từ cầu não (Pons)?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Dịch não tủy (CSF) có một số chức năng quan trọng. Chức năng nào sau đây KHÔNG phải là chức năng chính của dịch não tủy?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Trong quá trình phát triển phôi thai, hệ thần kinh trung ương (não và tủy sống) phát triển từ cấu trúc nào?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Một bệnh nhân 65 tuổi có tiền sử tăng huyết áp, đái tháo đường nhập viện vì đột ngột nói khó, yếu nửa người phải, và mất cảm giác sờ, nhiệt, đau nửa người phải. Đồng tử bên trái giãn, phản xạ ánh sáng giảm. Dựa trên tổng hợp các triệu chứng này, vị trí tổn thương nào trong thân não là khả năng cao nhất?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Thần Kinh

Trắc Nghiệm Thần Kinh - Đề 08

Trắc Nghiệm Thần Kinh - Đề 08 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Một người bị tai nạn giao thông và được đưa vào bệnh viện cấp cứu. Khám lâm sàng cho thấy bệnh nhân mất khả năng cử động nửa người bên phải, nhưng vẫn nhận thức được cảm giác đau và xúc giác ở bên phải. Tuy nhiên, bệnh nhân mất cảm giác nhiệt độ và đau ở nửa người bên trái. Tổn thương có khả năng cao nhất ở vị trí nào trong hệ thần kinh trung ương?

  • A. Vỏ não vận động bên phải
  • B. Vỏ não cảm giác bên trái
  • C. Nửa bên trái tủy sống
  • D. Hành não bên phải

Câu 2: Trong một thí nghiệm về phản xạ đầu gối, người ta kích thích gân bánh chè và ghi lại điện thế hoạt động từ sợi thần kinh vận động alpha chi phối cơ tứ đầu đùi. Hiện tượng nào sau đây KHÔNG phải là một bước thiết yếu trong cung phản xạ này?

  • A. Kích hoạt receptor cảm giác ở thoi cơ
  • B. Dẫn truyền xung động thần kinh hướng tâm về tủy sống
  • C. Synapse trực tiếp giữa neuron cảm giác và neuron vận động
  • D. Dẫn truyền xung động thần kinh qua neuron trung gian trước khi đến neuron vận động

Câu 3: Một loại thuốc ức chế enzyme acetylcholinesterase được sử dụng trong điều trị bệnh nhược cơ. Cơ chế tác dụng chính của thuốc này là gì?

  • A. Tăng cường giải phóng acetylcholine từ cúc tận cùng thần kinh
  • B. Kéo dài thời gian acetylcholine tồn tại trong khe synapse
  • C. Tăng độ nhạy của receptor acetylcholine trên màng sau synapse
  • D. Ức chế cạnh tranh với acetylcholine tại receptor

Câu 4: Xét về chức năng, vùng vỏ não nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc lập kế hoạch, đưa ra quyết định và kiểm soát hành vi phức tạp?

  • A. Vỏ não thính giác
  • B. Vỏ não thị giác
  • C. Vỏ não trán trước
  • D. Vỏ não đỉnh

Câu 5: Trong hệ thần kinh tự chủ, hệ giao cảm và hệ phó giao cảm thường có tác dụng đối lập nhau trên cùng một cơ quan đích. Ví dụ, hệ giao cảm làm tăng nhịp tim, trong khi hệ phó giao cảm làm giảm nhịp tim. Tuy nhiên, có một trường hợp ngoại lệ điển hình, đó là tác dụng của hai hệ này lên:

  • A. Đồng tử mắt
  • B. Cơ trơn phế quản
  • C. Nhu động ruột
  • D. Tuyến nước bọt

Câu 6: Một bệnh nhân bị đột quỵ não và tổn thương vùng Broca. Triệu chứng lâm sàng điển hình nhất mà bạn có thể quan sát thấy ở bệnh nhân này là gì?

  • A. Mất khả năng hiểu ngôn ngữ nói và viết
  • B. Khó khăn trong việc diễn đạt ngôn ngữ, nói chậm, ngập ngừng
  • C. Mất khả năng nhận diện khuôn mặt và đồ vật
  • D. Rối loạn thăng bằng và phối hợp vận động

Câu 7: Xét về cấu trúc và chức năng, hạch nền (basal ganglia) đóng vai trò quan trọng trong việc:

  • A. Điều hòa và kiểm soát vận động, đặc biệt là các cử động tự động
  • B. Xử lý thông tin cảm giác và truyền về vỏ não
  • C. Điều hòa cảm xúc và trí nhớ
  • D. Duy trì thăng bằng và tư thế

Câu 8: Chất dẫn truyền thần kinh nào sau đây được coi là chất dẫn truyền thần kinh ức chế chính trong hệ thần kinh trung ương, đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa giấc ngủ, giảm lo âu và kiểm soát cơn động kinh?

  • A. Dopamine
  • B. Serotonin
  • C. GABA (Gamma-aminobutyric acid)
  • D. Glutamate

Câu 9: Một bệnh nhân bị tổn thương dây thần kinh số VII (dây thần kinh mặt) bên phải. Dấu hiệu lâm sàng nào sau đây KHÔNG phù hợp với tổn thương dây thần kinh này?

  • A. Mất nếp nhăn trán bên phải
  • B. Xệ góc miệng bên phải
  • C. Giảm vị giác ở 2/3 trước lưỡi bên phải
  • D. Yếu cơ và teo lưỡi bên phải

Câu 10: Dịch não tủy (cerebrospinal fluid - CSF) được sản xuất chủ yếu ở đâu và có vai trò quan trọng nhất nào sau đây trong hệ thần kinh trung ương?

  • A. Màng cứng, cung cấp dinh dưỡng trực tiếp cho tế bào thần kinh
  • B. Đám rối mạch mạc trong não thất, bảo vệ và đệm cho não và tủy sống
  • C. Màng nhện, tham gia vào quá trình lọc máu vào não
  • D. Khoang dưới nhện, dẫn truyền xung động thần kinh

Câu 11: Trong một thí nghiệm, người ta kích thích một sợi thần kinh cảm giác và ghi lại điện thế hoạt động. Nếu tăng cường độ kích thích, điều gì sẽ xảy ra với điện thế hoạt động?

  • A. Biên độ điện thế hoạt động sẽ tăng lên tuyến tính với cường độ kích thích
  • B. Thời gian khử cực của điện thế hoạt động sẽ kéo dài hơn
  • C. Biên độ điện thế hoạt động sẽ không thay đổi, nhưng tần số có thể tăng
  • D. Điện thế hoạt động sẽ không được tạo ra nếu cường độ kích thích quá mạnh

Câu 12: Loại tế bào thần kinh đệm nào chịu trách nhiệm hình thành bao myelin xung quanh sợi trục thần kinh trong hệ thần kinh trung ương?

  • A. Tế bào Schwann
  • B. Tế bào Oligodendrocyte
  • C. Tế bào hình sao (Astrocyte)
  • D. Tế bào vi đệm (Microglia)

Câu 13: Một bệnh nhân bị tổn thương vùng hồi hải mã (hippocampus) hai bên. Rối loạn trí nhớ nào sau đây là đặc trưng nhất ở bệnh nhân này?

  • A. Mất trí nhớ thuận chiều (khó khăn trong việc hình thành trí nhớ mới)
  • B. Mất trí nhớ ngược chiều (quên các sự kiện trước khi tổn thương)
  • C. Mất trí nhớ ngắn hạn (khó khăn trong việc duy trì thông tin trong thời gian ngắn)
  • D. Mất trí nhớ thao tác (quên cách thực hiện các kỹ năng vận động)

Câu 14: Đường dẫn truyền thần kinh nào chịu trách nhiệm dẫn truyền cảm giác đau nhanh và đau chậm từ da về não?

  • A. Bó tháp (Pyramidal tract)
  • B. Bó cột sau - liềm giữa (Dorsal column-medial lemniscus pathway)
  • C. Bó gai - đồi thị bên (Lateral spinothalamic tract)
  • D. Bó tiểu não gai (Spinocerebellar tract)

Câu 15: Xét về chức năng, tiểu não (cerebellum) đóng vai trò quan trọng nhất trong:

  • A. Xử lý thông tin thị giác
  • B. Điều hòa và phối hợp vận động, thăng bằng và tư thế
  • C. Điều hòa cảm xúc và trí nhớ
  • D. Kiểm soát ngôn ngữ và giao tiếp

Câu 16: Trong hệ thần kinh giao cảm, chất dẫn truyền thần kinh chính được giải phóng tại synapse giữa neuron sau hạch và cơ quan đích là gì?

  • A. Acetylcholine
  • B. Dopamine
  • C. Serotonin
  • D. Norepinephrine

Câu 17: Một bệnh nhân bị tổn thương dây thần kinh số III (dây vận nhãn chung). Dấu hiệu lâm sàng nào sau đây có thể quan sát thấy?

  • A. Mất vị giác ở 2/3 trước lưỡi
  • B. Liệt cơ mặt một bên
  • C. Sụp mi và giãn đồng tử bên tổn thương
  • D. Khó nuốt và khàn tiếng

Câu 18: Xét về cấu trúc, cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc thân não (brainstem)?

  • A. Hành não (Medulla oblongata)
  • B. Cầu não (Pons)
  • C. Trung não (Midbrain)
  • D. Tiểu não (Cerebellum)

Câu 19: Vùng dưới đồi (hypothalamus) đóng vai trò trung tâm trong việc điều hòa nhiều chức năng quan trọng của cơ thể. Chức năng nào sau đây KHÔNG được điều hòa trực tiếp bởi vùng dưới đồi?

  • A. Điều hòa nhiệt độ cơ thể
  • B. Kiểm soát cảm giác đói và khát
  • C. Xử lý thông tin ý thức và nhận thức
  • D. Điều hòa nhịp sinh học và giấc ngủ

Câu 20: Loại thụ thể (receptor) nào sau đây KHÔNG phải là thụ thể của chất dẫn truyền thần kinh acetylcholine?

  • A. Thụ thể Nicotinic N
  • B. Thụ thể Nicotinic M
  • C. Thụ thể Muscarinic
  • D. Thụ thể Adrenergic

Câu 21: Trong tủy sống, chất xám (gray matter) nằm ở trung tâm và có hình chữ H, được chia thành sừng trước, sừng sau và sừng bên. Sừng trước của chất xám tủy sống chứa chủ yếu:

  • A. Thân neuron vận động
  • B. Thân neuron cảm giác
  • C. Sợi trục của neuron cảm giác
  • D. Sợi trục của neuron vận động

Câu 22: Đám rối thần kinh cánh tay (brachial plexus) được hình thành từ các nhánh trước của các dây thần kinh sống cổ nào?

  • A. C1-C4
  • B. C5-T1
  • C. T2-T12
  • D. L1-S5

Câu 23: Trong quá trình dẫn truyền xung động thần kinh qua synapse hóa học, ion nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc gây giải phóng chất dẫn truyền thần kinh từ cúc tận cùng thần kinh?

  • A. Na+ (Natri)
  • B. K+ (Kali)
  • C. Ca2+ (Canxi)
  • D. Cl- (Clorua)

Câu 24: Vỏ não vận động sơ cấp (primary motor cortex) nằm ở hồi não nào và có chức năng chính là gì?

  • A. Hồi trán lên, khởi động và kiểm soát vận động chủ động
  • B. Hồi đỉnh lên, xử lý thông tin cảm giác xúc giác
  • C. Hồi thái dương trên, xử lý thông tin thính giác
  • D. Hồi chẩm, xử lý thông tin thị giác

Câu 25: Một bệnh nhân bị tổn thương dây thần kinh trụ (ulnar nerve) ở khuỷu tay. Tình trạng "bàn tay vuốt trụ" (ulnar claw hand) là do yếu hoặc liệt các cơ nào sau đây?

  • A. Các cơ ô mô cái
  • B. Các cơ gian cốt và cơ giun 3, 4
  • C. Các cơ vùng cẳng tay trước
  • D. Các cơ vùng cẳng tay sau

Câu 26: Xét về chức năng, hệ limbic (limbic system) đóng vai trò quan trọng nhất trong:

  • A. Kiểm soát vận động và thăng bằng
  • B. Xử lý thông tin cảm giác và nhận thức
  • C. Điều hòa cảm xúc, động lực và trí nhớ cảm xúc
  • D. Kiểm soát chức năng nội tiết và tự chủ

Câu 27: Động mạch não giữa (middle cerebral artery - MCA) là một trong những động mạch chính cấp máu cho não. Vùng não nào sau đây được cấp máu chủ yếu bởi động mạch não giữa?

  • A. Mặt trong của bán cầu đại não
  • B. Bề mặt bên của bán cầu đại não
  • C. Thùy chẩm và mặt dưới thùy thái dương
  • D. Tiểu não và thân não

Câu 28: Trong hệ thần kinh phó giao cảm, chất dẫn truyền thần kinh chính được giải phóng tại cả synapse hạch và synapse giữa neuron sau hạch và cơ quan đích là gì?

  • A. Acetylcholine
  • B. Norepinephrine
  • C. Dopamine
  • D. Serotonin

Câu 29: Một bệnh nhân bị tổn thương dây thần kinh số X (dây thần kinh lang thang - vagus nerve). Triệu chứng nào sau đây có thể KHÔNG liên quan đến tổn thương dây thần kinh này?

  • A. Rối loạn nhịp tim
  • B. Khó nuốt và khàn tiếng
  • C. Rối loạn tiêu hóa
  • D. Rối loạn vận động nhãn cầu

Câu 30: Xét về cơ chế hoạt động, thuốc gây tê cục bộ (local anesthetics) ức chế dẫn truyền thần kinh bằng cách nào?

  • A. Tăng cường hoạt động của bơm Na+-K+
  • B. Kích hoạt thụ thể GABA
  • C. Chặn kênh Na+ cổng điện thế
  • D. Ức chế enzyme acetylcholinesterase

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Một người bị tai nạn giao thông và được đưa vào bệnh viện cấp cứu. Khám lâm sàng cho thấy bệnh nhân mất khả năng cử động nửa người bên phải, nhưng vẫn nhận thức được cảm giác đau và xúc giác ở bên phải. Tuy nhiên, bệnh nhân mất cảm giác nhiệt độ và đau ở nửa người bên trái. Tổn thương có khả năng cao nhất ở vị trí nào trong hệ thần kinh trung ương?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Trong một thí nghiệm về phản xạ đầu gối, người ta kích thích gân bánh chè và ghi lại điện thế hoạt động từ sợi thần kinh vận động alpha chi phối cơ tứ đầu đùi. Hiện tượng nào sau đây KHÔNG phải là một bước thiết yếu trong cung phản xạ này?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Một loại thuốc ức chế enzyme acetylcholinesterase được sử dụng trong điều trị bệnh nhược cơ. Cơ chế tác dụng chính của thuốc này là gì?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Xét về chức năng, vùng vỏ não nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc lập kế hoạch, đưa ra quyết định và kiểm soát hành vi phức tạp?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Trong hệ thần kinh tự chủ, hệ giao cảm và hệ phó giao cảm thường có tác dụng đối lập nhau trên cùng một cơ quan đích. Ví dụ, hệ giao cảm làm tăng nhịp tim, trong khi hệ phó giao cảm làm giảm nhịp tim. Tuy nhiên, có một trường hợp ngoại lệ điển hình, đó là tác dụng của hai hệ này lên:

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Một bệnh nhân bị đột quỵ não và tổn thương vùng Broca. Triệu chứng lâm sàng điển hình nhất mà bạn có thể quan sát thấy ở bệnh nhân này là gì?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Xét về cấu trúc và chức năng, hạch nền (basal ganglia) đóng vai trò quan trọng trong việc:

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Chất dẫn truyền thần kinh nào sau đây được coi là chất dẫn truyền thần kinh ức chế chính trong hệ thần kinh trung ương, đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa giấc ngủ, giảm lo âu và kiểm soát cơn động kinh?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Một bệnh nhân bị tổn thương dây thần kinh số VII (dây thần kinh mặt) bên phải. Dấu hiệu lâm sàng nào sau đây KHÔNG phù hợp với tổn thương dây thần kinh này?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Dịch não tủy (cerebrospinal fluid - CSF) được sản xuất chủ yếu ở đâu và có vai trò quan trọng nhất nào sau đây trong hệ thần kinh trung ương?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Trong một thí nghiệm, người ta kích thích một sợi thần kinh cảm giác và ghi lại điện thế hoạt động. Nếu tăng cường độ kích thích, điều gì sẽ xảy ra với điện thế hoạt động?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Loại tế bào thần kinh đệm nào chịu trách nhiệm hình thành bao myelin xung quanh sợi trục thần kinh trong hệ thần kinh trung ương?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Một bệnh nhân bị tổn thương vùng hồi hải mã (hippocampus) hai bên. Rối loạn trí nhớ nào sau đây là đặc trưng nhất ở bệnh nhân này?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Đường dẫn truyền thần kinh nào chịu trách nhiệm dẫn truyền cảm giác đau nhanh và đau chậm từ da về não?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Xét về chức năng, tiểu não (cerebellum) đóng vai trò quan trọng nhất trong:

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Trong hệ thần kinh giao cảm, chất dẫn truyền thần kinh chính được giải phóng tại synapse giữa neuron sau hạch và cơ quan đích là gì?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Một bệnh nhân bị tổn thương dây thần kinh số III (dây vận nhãn chung). Dấu hiệu lâm sàng nào sau đây có thể quan sát thấy?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Xét về cấu trúc, cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc thân não (brainstem)?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Vùng dưới đồi (hypothalamus) đóng vai trò trung tâm trong việc điều hòa nhiều chức năng quan trọng của cơ thể. Chức năng nào sau đây KHÔNG được điều hòa trực tiếp bởi vùng dưới đồi?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Loại thụ thể (receptor) nào sau đây KHÔNG phải là thụ thể của chất dẫn truyền thần kinh acetylcholine?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Trong tủy sống, chất xám (gray matter) nằm ở trung tâm và có hình chữ H, được chia thành sừng trước, sừng sau và sừng bên. Sừng trước của chất xám tủy sống chứa chủ yếu:

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Đám rối thần kinh cánh tay (brachial plexus) được hình thành từ các nhánh trước của các dây thần kinh sống cổ nào?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Trong quá trình dẫn truyền xung động thần kinh qua synapse hóa học, ion nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc gây giải phóng chất dẫn truyền thần kinh từ cúc tận cùng thần kinh?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Vỏ não vận động sơ cấp (primary motor cortex) nằm ở hồi não nào và có chức năng chính là gì?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Một bệnh nhân bị tổn thương dây thần kinh trụ (ulnar nerve) ở khuỷu tay. Tình trạng 'bàn tay vuốt trụ' (ulnar claw hand) là do yếu hoặc liệt các cơ nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Xét về chức năng, hệ limbic (limbic system) đóng vai trò quan trọng nhất trong:

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Động mạch não giữa (middle cerebral artery - MCA) là một trong những động mạch chính cấp máu cho não. Vùng não nào sau đây được cấp máu chủ yếu bởi động mạch não giữa?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Trong hệ thần kinh phó giao cảm, chất dẫn truyền thần kinh chính được giải phóng tại cả synapse hạch và synapse giữa neuron sau hạch và cơ quan đích là gì?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Một bệnh nhân bị tổn thương dây thần kinh số X (dây thần kinh lang thang - vagus nerve). Triệu chứng nào sau đây có thể KHÔNG liên quan đến tổn thương dây thần kinh này?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Xét về cơ chế hoạt động, thuốc gây tê cục bộ (local anesthetics) ức chế dẫn truyền thần kinh bằng cách nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Thần Kinh

Trắc Nghiệm Thần Kinh - Đề 09

Trắc Nghiệm Thần Kinh - Đề 09 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Một người bị tai nạn giao thông và được đưa vào bệnh viện cấp cứu. Khám lâm sàng cho thấy bệnh nhân có đồng tử giãn hai bên, mất phản xạ ánh sáng, nhịp tim chậm và huyết áp tăng. Dấu hiệu này gợi ý tổn thương ở vị trí nào của hệ thần kinh trung ương?

  • A. Vỏ não
  • B. Tiểu não
  • C. Tủy sống cổ
  • D. Hành não

Câu 2: Trong một thí nghiệm về phản xạ đầu gối, người ta kích thích gân bánh chè của một người và ghi lại hoạt động điện của các cơ tứ đầu đùi. Đường dẫn truyền thần kinh nào KHÔNG tham gia trực tiếp vào cung phản xạ này?

  • A. Neuron cảm giác (hướng tâm) từ thụ thể bản thể ở cơ
  • B. Bó tháp (bó vỏ gai)
  • C. Neuron vận động (ly tâm) chi phối cơ tứ đầu đùi
  • D. Neuron trung gian (liên hợp) trong tủy sống (trong một số trường hợp phức tạp hơn)

Câu 3: Xét về chức năng, vùng vỏ não nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc xử lý thông tin cảm giác xúc giác, nhiệt độ và đau từ da?

  • A. Hồi đỉnh lên (hồi sau trung tâm)
  • B. Hồi trán lên (hồi trước trung tâm)
  • C. Hồi thái dương trên
  • D. Hồi chẩm

Câu 4: Một bệnh nhân bị đột quỵ não và mất khả năng nhận biết và hiểu lời nói, mặc dù thính giác vẫn bình thường và bệnh nhân vẫn có thể nói được. Vùng não nào có khả năng cao bị tổn thương?

  • A. Hồi trán dưới bên trái (vùng Broca)
  • B. Hồi đỉnh dưới bên phải
  • C. Hồi thái dương trên bên trái (vùng Wernicke)
  • D. Hồi chẩm hai bên

Câu 5: Dây thần kinh sọ não nào chịu trách nhiệm chính cho vận động của các cơ mắt ngoài, giúp điều khiển cử động nhãn cầu sang phía ngoài?

  • A. Dây thần kinh vận nhãn chung (dây III)
  • B. Dây thần kinh vận nhãn ngoài (dây VI)
  • C. Dây thần kinh ròng rọc (dây IV)
  • D. Dây thần kinh thị giác (dây II)

Câu 6: Chất dẫn truyền thần kinh nào đóng vai trò quan trọng trong hệ thần kinh giao cảm, đặc biệt trong các phản ứng "chiến đấu hoặc bỏ chạy" (fight-or-flight), gây tăng nhịp tim, giãn đồng tử và tăng đường huyết?

  • A. Acetylcholine
  • B. GABA (acid gamma-aminobutyric)
  • C. Norepinephrine (Noradrenaline)
  • D. Serotonin

Câu 7: Loại tế bào thần kinh đệm nào có vai trò tạo ra bao myelin xung quanh các sợi trục thần kinh trong hệ thần kinh trung ương, giúp tăng tốc độ dẫn truyền xung thần kinh?

  • A. Tế bào hình sao (Astrocytes)
  • B. Tế bào microglia
  • C. Tế bào biểu mô (Ependymal cells)
  • D. Tế bào oligodendrocyte

Câu 8: Một bệnh nhân bị tổn thương tủy sống ngang mức đốt sống ngực VII (T7). Triệu chứng nào sau đây có khả năng cao XẢY RA do tổn thương này?

  • A. Liệt nửa người bên phải (tay và chân phải)
  • B. Mất cảm giác ở mặt
  • C. Liệt hai chân (liệt chi dưới)
  • D. Yếu cơ ở tay phải

Câu 9: Cấu trúc nào trong não bộ đóng vai trò trung tâm trong việc điều hòa các chức năng nội môi như thân nhiệt, cảm giác đói no, nhịp sinh học và giải phóng hormone?

  • A. Tiểu não
  • B. Vùng dưới đồi (Hypothalamus)
  • C. Hồi hải mã (Hippocampus)
  • D. Hạch nền (Basal ganglia)

Câu 10: Đám rối thần kinh cánh tay được hình thành từ các nhánh trước của các dây thần kinh sống cổ nào?

  • A. C1-C4
  • B. C3-C6
  • C. C4-C7
  • D. C5-T1

Câu 11: Dây thần kinh nào sau đây KHÔNG thuộc đám rối thần kinh cánh tay?

  • A. Thần kinh trụ
  • B. Thần kinh quay
  • C. Thần kinh hoành
  • D. Thần kinh giữa

Câu 12: Vòng tuần hoàn Willis (đa giác Willis) là một cấu trúc mạch máu quan trọng ở đáy não. Động mạch nào KHÔNG tham gia trực tiếp vào cấu tạo vòng tuần hoàn này?

  • A. Động mạch não trước
  • B. Động mạch não sau
  • C. Động mạch thông trước
  • D. Động mạch màng não giữa

Câu 13: Một bệnh nhân bị tổn thương dây thần kinh trụ ở khuỷu tay. Triệu chứng lâm sàng điển hình nào sau đây có thể quan sát thấy ở bàn tay?

  • A. Bàn tay rủ cổ cò (wrist drop)
  • B. Bàn tay vuốt trụ (claw hand)
  • C. Bàn tay khỉ (ape hand)
  • D. Bàn tay người đỡ đẻ (obstetrician"s hand)

Câu 14: Phản xạ ánh sáng đồng tử là một phản xạ quan trọng để đánh giá chức năng thần kinh. Đường hướng tâm (afferent) của phản xạ này là dây thần kinh sọ não nào?

  • A. Dây thần kinh vận nhãn chung (dây III)
  • B. Dây thần kinh vận nhãn ngoài (dây VI)
  • C. Dây thần kinh thị giác (dây II)
  • D. Dây thần kinh mặt (dây VII)

Câu 15: Trong hệ thần kinh tự chủ, hạch giao cảm trước sống (prevertebral ganglia) nằm ở vị trí nào so với cột sống?

  • A. Nằm dọc theo cột sống, chuỗi hạch cạnh sống
  • B. Nằm phía trước cột sống, gần động mạch chủ bụng
  • C. Nằm trong thành các cơ quan nội tạng
  • D. Nằm trong chất xám tủy sống

Câu 16: Neuron vận động alpha (α-motor neuron) là loại neuron nào?

  • A. Neuron ly tâm chi phối cơ vân
  • B. Neuron hướng tâm nhận cảm giác đau
  • C. Neuron trung gian trong tủy sống
  • D. Neuron tiết hormone ở vùng dưới đồi

Câu 17: Chất trắng của tủy sống chủ yếu được cấu tạo bởi thành phần nào?

  • A. Thân neuron và synapse
  • B. Tế bào thần kinh đệm và mạch máu
  • C. Sợi trục thần kinh có myelin
  • D. Chất xám và dịch não tủy

Câu 18: Trong quá trình dẫn truyền xung thần kinh qua synapse hóa học, ion nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc gây giải phóng chất dẫn truyền thần kinh vào khe synapse?

  • A. Natri (Na+)
  • B. Canxi (Ca2+)
  • C. Kali (K+)
  • D. Clorua (Cl-)

Câu 19: Tổn thương tiểu não thường gây ra hội chứng tiểu não với các triệu chứng điển hình nào?

  • A. Liệt nửa người, mất cảm giác, thất ngôn
  • B. Rối loạn trí nhớ, sa sút trí tuệ, mất định hướng
  • C. Co cứng cơ, run khi nghỉ ngơi, chậm vận động
  • D. Mất điều hòa vận động, run chủ ý, dáng đi thất điều

Câu 20: Dây thần kinh sọ não nào chi phối các cơ vận động lưỡi (trừ cơ khẩu cái lưỡi)?

  • A. Dây thần kinh tam thoa (dây V)
  • B. Dây thần kinh mặt (dây VII)
  • C. Dây thần kinh hạ thiệt (dây XII)
  • D. Dây thần kinh thiệt hầu (dây IX)

Câu 21: Loại thụ thể nào sau đây là thụ thể cảm giác đau (nociceptor)?

  • A. Thụ thể hóa học (Chemoreceptor)
  • B. Thụ thể cơ học (Mechanoreceptor)
  • C. Thụ thể ánh sáng (Photoreceptor)
  • D. Thụ thể âm thanh (Phonoreceptor)

Câu 22: Trong hệ thần kinh đối giao cảm, chất dẫn truyền thần kinh được giải phóng ở cả hạch và cơ quan đích là chất nào?

  • A. Norepinephrine
  • B. Acetylcholine
  • C. Dopamine
  • D. Serotonin

Câu 23: Chức năng chính của dịch não tủy (DNT) là gì?

  • A. Cung cấp năng lượng trực tiếp cho neuron
  • B. Dẫn truyền xung động thần kinh
  • C. Bảo vệ và nuôi dưỡng hệ thần kinh trung ương
  • D. Điều hòa nhiệt độ cơ thể

Câu 24: Bó dẫn truyền thần kinh nào chịu trách nhiệm chính cho cảm giác đau và nhiệt độ từ cơ thể đến não?

  • A. Bó tháp
  • B. Bó cột sau (bó thon và bó chêm)
  • C. Bó tiểu não trước
  • D. Bó gai đồi thị bên

Câu 25: Trong cấu trúc của neuron, bộ phận nào chứa nhân và các bào quan chính của tế bào?

  • A. Thân neuron (soma)
  • B. Sợi trục (axon)
  • C. Đuôi gai (dendrite)
  • D. Chùy synapse

Câu 26: Một bệnh nhân bị tổn thương vùng vỏ não vận động sơ cấp ở bán cầu não trái. Triệu chứng vận động nào sau đây có khả năng cao xảy ra?

  • A. Liệt nửa người bên trái
  • B. Liệt nửa người bên phải
  • C. Liệt tứ chi
  • D. Yếu cơ toàn thân

Câu 27: Rãnh cuộn não trung tâm (rãnh Rolando) ngăn cách hai hồi não nào?

  • A. Hồi trán trên và hồi trán giữa
  • B. Hồi thái dương trên và hồi thái dương giữa
  • C. Hồi trán lên (hồi trước trung tâm) và hồi đỉnh lên (hồi sau trung tâm)
  • D. Hồi đỉnh trên và hồi đỉnh dưới

Câu 28: Dây thần kinh sọ não nào chi phối các cơ nhai?

  • A. Dây thần kinh tam thoa (dây V)
  • B. Dây thần kinh mặt (dây VII)
  • C. Dây thần kinh thiệt hầu (dây IX)
  • D. Dây thần kinh lang thang (dây X)

Câu 29: Loại trí nhớ nào cho phép lưu giữ thông tin trong thời gian rất ngắn (vài giây) và có dung lượng hạn chế, ví dụ như nhớ số điện thoại ngay sau khi nghe?

  • A. Trí nhớ dài hạn
  • B. Trí nhớ ngắn hạn (trí nhớ làm việc)
  • C. Trí nhớ cảm giác
  • D. Trí nhớ thủ tục

Câu 30: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc thân não?

  • A. Hành não (Medulla oblongata)
  • B. Cầu não (Pons)
  • C. Trung não (Midbrain)
  • D. Tiểu não (Cerebellum)

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Một người bị tai nạn giao thông và được đưa vào bệnh viện cấp cứu. Khám lâm sàng cho thấy bệnh nhân có đồng tử giãn hai bên, mất phản xạ ánh sáng, nhịp tim chậm và huyết áp tăng. Dấu hiệu này gợi ý tổn thương ở vị trí nào của hệ thần kinh trung ương?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Trong một thí nghiệm về phản xạ đầu gối, người ta kích thích gân bánh chè của một người và ghi lại hoạt động điện của các cơ tứ đầu đùi. Đường dẫn truyền thần kinh nào KHÔNG tham gia trực tiếp vào cung phản xạ này?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Xét về chức năng, vùng vỏ não nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc xử lý thông tin cảm giác xúc giác, nhiệt độ và đau từ da?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Một bệnh nhân bị đột quỵ não và mất khả năng nhận biết và hiểu lời nói, mặc dù thính giác vẫn bình thường và bệnh nhân vẫn có thể nói được. Vùng não nào có khả năng cao bị tổn thương?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Dây thần kinh sọ não nào chịu trách nhiệm chính cho vận động của các cơ mắt ngoài, giúp điều khiển cử động nhãn cầu sang phía ngoài?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Chất dẫn truyền thần kinh nào đóng vai trò quan trọng trong hệ thần kinh giao cảm, đặc biệt trong các phản ứng 'chiến đấu hoặc bỏ chạy' (fight-or-flight), gây tăng nhịp tim, giãn đồng tử và tăng đường huyết?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Loại tế bào thần kinh đệm nào có vai trò tạo ra bao myelin xung quanh các sợi trục thần kinh trong hệ thần kinh trung ương, giúp tăng tốc độ dẫn truyền xung thần kinh?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Một bệnh nhân bị tổn thương tủy sống ngang mức đốt sống ngực VII (T7). Triệu chứng nào sau đây có khả năng cao XẢY RA do tổn thương này?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Cấu trúc nào trong não bộ đóng vai trò trung tâm trong việc điều hòa các chức năng nội môi như thân nhiệt, cảm giác đói no, nhịp sinh học và giải phóng hormone?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Đám rối thần kinh cánh tay được hình thành từ các nhánh trước của các dây thần kinh sống cổ nào?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Dây thần kinh nào sau đây KHÔNG thuộc đám rối thần kinh cánh tay?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Vòng tuần hoàn Willis (đa giác Willis) là một cấu trúc mạch máu quan trọng ở đáy não. Động mạch nào KHÔNG tham gia trực tiếp vào cấu tạo vòng tuần hoàn này?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Một bệnh nhân bị tổn thương dây thần kinh trụ ở khuỷu tay. Triệu chứng lâm sàng điển hình nào sau đây có thể quan sát thấy ở bàn tay?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Phản xạ ánh sáng đồng tử là một phản xạ quan trọng để đánh giá chức năng thần kinh. Đường hướng tâm (afferent) của phản xạ này là dây thần kinh sọ não nào?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Trong hệ thần kinh tự chủ, hạch giao cảm trước sống (prevertebral ganglia) nằm ở vị trí nào so với cột sống?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Neuron vận động alpha (α-motor neuron) là loại neuron nào?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Chất trắng của tủy sống chủ yếu được cấu tạo bởi thành phần nào?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Trong quá trình dẫn truyền xung thần kinh qua synapse hóa học, ion nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc gây giải phóng chất dẫn truyền thần kinh vào khe synapse?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Tổn thương tiểu não thường gây ra hội chứng tiểu não với các triệu chứng điển hình nào?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Dây thần kinh sọ não nào chi phối các cơ vận động lưỡi (trừ cơ khẩu cái lưỡi)?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Loại thụ thể nào sau đây là thụ thể cảm giác đau (nociceptor)?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Trong hệ thần kinh đối giao cảm, chất dẫn truyền thần kinh được giải phóng ở cả hạch và cơ quan đích là chất nào?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Chức năng chính của dịch não tủy (DNT) là gì?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Bó dẫn truyền thần kinh nào chịu trách nhiệm chính cho cảm giác đau và nhiệt độ từ cơ thể đến não?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Trong cấu trúc của neuron, bộ phận nào chứa nhân và các bào quan chính của tế bào?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Một bệnh nhân bị tổn thương vùng vỏ não vận động sơ cấp ở bán cầu não trái. Triệu chứng vận động nào sau đây có khả năng cao xảy ra?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Rãnh cuộn não trung tâm (rãnh Rolando) ngăn cách hai hồi não nào?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Dây thần kinh sọ não nào chi phối các cơ nhai?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Loại trí nhớ nào cho phép lưu giữ thông tin trong thời gian rất ngắn (vài giây) và có dung lượng hạn chế, ví dụ như nhớ số điện thoại ngay sau khi nghe?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc thân não?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Thần Kinh

Trắc Nghiệm Thần Kinh - Đề 10

Trắc Nghiệm Thần Kinh - Đề 10 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Một bệnh nhân bị tai nạn giao thông và được đưa vào cấp cứu. Khám lâm sàng cho thấy bệnh nhân mất vận động và cảm giác đau, nhiệt độ ở nửa người bên phải, nhưng vẫn còn cảm giác xúc giác và rung ở nửa người bên phải. Tuy nhiên, nửa người bên trái lại mất cảm giác xúc giác và rung, nhưng còn vận động và cảm giác đau, nhiệt độ. Tổn thương khu trú ở vị trí nào của hệ thần kinh trung ương?

  • A. Vỏ não vận động bên phải
  • B. Nửa bên phải tủy sống ngực
  • C. Tiểu não bên phải
  • D. Hành não bên trái

Câu 2: Phản xạ gân xương sâu (deep tendon reflex) là một loại phản xạ nào?

  • A. Đơn synapse
  • B. Đa synapse
  • C. Tự động
  • D. Có điều kiện

Câu 3: Chất dẫn truyền thần kinh nào sau đây chủ yếu liên quan đến hệ thần kinh giao cảm (sympathetic nervous system) trong các phản ứng "chiến đấu hoặc bỏ chạy" (fight-or-flight)?

  • A. Acetylcholine
  • B. GABA
  • C. Norepinephrine
  • D. Serotonin

Câu 4: Cấu trúc nào của não bộ đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa nhịp sinh học, bao gồm chu kỳ ngủ-thức?

  • A. Hồi hải mã (Hippocampus)
  • B. Hạch hạnh nhân (Amygdala)
  • C. Tiểu não (Cerebellum)
  • D. Nhân trên giao thoa thị giác (Suprachiasmatic nucleus)

Câu 5: Một bệnh nhân bị đột quỵ gây tổn thương hồi trán lên (precentral gyrus) ở bán cầu não trái. Triệu chứng vận động nào sau đây có khả năng cao nhất?

  • A. Mất điều hòa vận động (Ataxia) bên trái
  • B. Liệt nửa người (Hemiplegia) bên phải
  • C. Rối loạn cảm giác nửa người bên trái
  • D. Mất ngôn ngữ Broca (Broca"s aphasia)

Câu 6: Dây thần kinh sọ não nào chi phối các cơ vận động nhãn cầu ngoài, cụ thể là cơ thẳng ngoài (lateral rectus muscle)?

  • A. Dây thần kinh vận nhãn chung (Oculomotor nerve - dây III)
  • B. Dây thần kinh ròng rọc (Trochlear nerve - dây IV)
  • C. Dây thần kinh vận nhãn ngoài (Abducens nerve - dây VI)
  • D. Dây thần kinh tam thoa (Trigeminal nerve - dây V)

Câu 7: Loại tế bào thần kinh đệm (glial cell) nào chịu trách nhiệm tạo ra myelin trong hệ thần kinh trung ương?

  • A. Tế bào hình sao (Astrocytes)
  • B. Tế bào ít nhánh (Oligodendrocytes)
  • C. Tế bào Schwann
  • D. Tế bào vi thần kinh đệm (Microglia)

Câu 8: Cấu trúc nào sau đây là một phần của hạch nền (basal ganglia) và đóng vai trò quan trọng trong việc kiểm soát vận động, đặc biệt là lập kế hoạch và khởi động vận động?

  • A. Đồi thị (Thalamus)
  • B. Hạ đồi thị (Hypothalamus)
  • C. Tiểu não (Cerebellum)
  • D. Nhân bèo sẫm (Globus pallidus)

Câu 9: Một người bị tổn thương dây thần kinh trụ (ulnar nerve) ở khuỷu tay. Cơ nào sau đây có khả năng bị liệt và dẫn đến dáng bàn tay vuốt trụ (ulnar claw hand)?

  • A. Cơ gian cốt (Interossei muscles)
  • B. Cơ gấp cổ tay quay (Flexor carpi radialis)
  • C. Cơ duỗi chung các ngón (Extensor digitorum communis)
  • D. Cơ nhị đầu cánh tay (Biceps brachii)

Câu 10: Vùng não nào được coi là trung tâm điều hòa thân nhiệt chính của cơ thể?

  • A. Hạnh nhân (Amygdala)
  • B. Vùng dưới đồi (Hypothalamus)
  • C. Tiểu não (Cerebellum)
  • D. Hồi hải mã (Hippocampus)

Câu 11: Phương pháp ghi điện não đồ (EEG) đo hoạt động điện của não thông qua các điện cực đặt trên da đầu. Sóng não alpha thường xuất hiện trong trạng thái nào?

  • A. Ngủ sâu
  • B. Tập trung cao độ
  • C. Thư giãn, tỉnh táo, nhắm mắt
  • D. Co giật động kinh

Câu 12: Hội chứng Parkinson là một rối loạn thoái hóa thần kinh đặc trưng bởi sự suy giảm neuron dopaminergic ở cấu trúc nào của não bộ?

  • A. Nhân đuôi (Caudate nucleus)
  • B. Nhân bèo sẫm (Globus pallidus)
  • C. Đồi thị (Thalamus)
  • D. Chất đen (Substantia nigra)

Câu 13: Một bệnh nhân bị tổn thương vùng vỏ não thị giác nguyên phát (primary visual cortex) ở thùy chẩm hai bên. Rối loạn thị giác nào sau đây sẽ xảy ra?

  • A. Song thị (Diplopia)
  • B. Mù vỏ não (Cortical blindness)
  • C. Giảm thị lực một bên
  • D. Ám điểm (Scotoma)

Câu 14: Đoạn nào của neuron có mật độ kênh natri (Na+) điện thế phụ thuộc cao nhất, đóng vai trò quan trọng trong việc khởi phát điện thế hoạt động?

  • A. Thân neuron (Soma)
  • B. Dendrite
  • C. Gò sợi trục (Axon hillock)
  • D. Cúc tận cùng (Axon terminal)

Câu 15: Loại thụ thể nào sau đây là thụ thể ionotropic, hoạt động bằng cách mở kênh ion khi chất dẫn truyền thần kinh gắn vào?

  • A. Thụ thể ionotropic
  • B. Thụ thể metabotropic
  • C. Thụ thể enzyme-linked
  • D. Thụ thể nội bào

Câu 16: Trong cung phản xạ ánh sáng đồng tử (pupillary light reflex), đường hướng tâm (afferent pathway) được thực hiện bởi dây thần kinh sọ não nào?

  • A. Dây thần kinh vận nhãn chung (Oculomotor nerve - dây III)
  • B. Dây thần kinh thị giác (Optic nerve - dây II)
  • C. Dây thần kinh vận nhãn ngoài (Abducens nerve - dây VI)
  • D. Dây thần kinh sinh ba (Trigeminal nerve - dây V)

Câu 17: Dịch não tủy (cerebrospinal fluid - CSF) được sản xuất chủ yếu ở đâu?

  • A. Màng nhện (Arachnoid mater)
  • B. Màng cứng (Dura mater)
  • C. Đám rối mạch mạc (Choroid plexus)
  • D. Khoang dưới nhện (Subarachnoid space)

Câu 18: Cấu trúc nào sau đây của tủy sống chứa thân neuron vận động alpha, chi phối các cơ vân?

  • A. Sừng sau
  • B. Sừng bên
  • C. Chất trắng
  • D. Sừng trước

Câu 19: Bó dẫn truyền thần kinh nào sau đây mang thông tin cảm giác đau và nhiệt độ từ cơ thể đến não?

  • A. Bó gai đồi thị bên (Lateral spinothalamic tract)
  • B. Bó cột sau - bó thon và bó chêm (Dorsal column - medial lemniscus pathway)
  • C. Bó gai tiểu não trước (Anterior spinocerebellar tract)
  • D. Bó vỏ gai bên (Lateral corticospinal tract)

Câu 20: Một người bị tổn thương tiểu não. Triệu chứng nào sau đây có khả năng xảy ra nhất?

  • A. Liệt vận động (Paralysis)
  • B. Mất điều hòa vận động (Ataxia)
  • C. Mất cảm giác (Sensory loss)
  • D. Mất trí nhớ (Memory loss)

Câu 21: Trong hệ thần kinh tự chủ (autonomic nervous system), neuron tiền hạch của hệ giao cảm (sympathetic) bắt nguồn từ vùng nào của tủy sống?

  • A. Sừng trước tủy cổ
  • B. Sừng sau tủy cùng
  • C. Sừng bên tủy ngực và thắt lưng
  • D. Sừng trước tủy thắt lưng

Câu 22: Vùng não nào đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành trí nhớ dài hạn, đặc biệt là trí nhớ không gian và trí nhớ sự kiện?

  • A. Hồi hải mã (Hippocampus)
  • B. Hạch hạnh nhân (Amygdala)
  • C. Vỏ não trước trán (Prefrontal cortex)
  • D. Tiểu não (Cerebellum)

Câu 23: Dây thần kinh sọ não nào chi phối cảm giác da mặt và vận động cơ nhai?

  • A. Dây thần kinh mặt (Facial nerve - dây VII)
  • B. Dây thần kinh thiệt hầu (Glossopharyngeal nerve - dây IX)
  • C. Dây thần kinh lang thang (Vagus nerve - dây X)
  • D. Dây thần kinh tam thoa (Trigeminal nerve - dây V)

Câu 24: Chất dẫn truyền thần kinh nào được giải phóng tại synapse thần kinh cơ (neuromuscular junction), gây co cơ vân?

  • A. Dopamine
  • B. Acetylcholine
  • C. Serotonin
  • D. GABA

Câu 25: Một bệnh nhân bị tổn thương dây thần kinh số VII (dây thần kinh mặt) bên phải. Triệu chứng lâm sàng nào sau đây có khả năng xảy ra nhất?

  • A. Mất vị giác 1/3 sau lưỡi
  • B. Yếu cơ ức đòn chũm
  • C. Liệt cơ mặt bên phải
  • D. Khàn tiếng

Câu 26: Loại tế bào thần kinh đệm nào có chức năng thực bào, dọn dẹp các mảnh vụn tế bào và chất thải trong hệ thần kinh trung ương?

  • A. Tế bào hình sao (Astrocytes)
  • B. Tế bào Schwann
  • C. Tế bào ít nhánh (Oligodendrocytes)
  • D. Tế bào vi thần kinh đệm (Microglia)

Câu 27: Cấu trúc nào sau đây tạo nên hàng rào máu não (blood-brain barrier), bảo vệ não khỏi các chất độc hại trong máu?

  • A. Tế bào nội mô mạch máu não
  • B. Tế bào hình sao (Astrocytes)
  • C. Màng nhện (Arachnoid mater)
  • D. Tế bào Schwann

Câu 28: Thụ thể nào sau đây là thụ thể của chất dẫn truyền thần kinh GABA, gây ức chế thần kinh?

  • A. Thụ thể NMDA
  • B. Thụ thể GABA-A
  • C. Thụ thể muscarinic acetylcholine
  • D. Thụ thể adrenergic

Câu 29: Dây thần kinh sọ não nào chi phối các cơ của lưỡi (vận động lưỡi)?

  • A. Dây thần kinh thiệt hầu (Glossopharyngeal nerve - dây IX)
  • B. Dây thần kinh lang thang (Vagus nerve - dây X)
  • C. Dây thần kinh hạ thiệt (Hypoglossal nerve - dây XII)
  • D. Dây thần kinh mặt (Facial nerve - dây VII)

Câu 30: Một bệnh nhân bị tổn thương vùng hồi thái dương trên (superior temporal gyrus) ở bán cầu não trái. Rối loạn ngôn ngữ nào sau đây có khả năng cao nhất?

  • A. Mất ngôn ngữ Broca (Broca"s aphasia)
  • B. Mất ngôn ngữ dẫn truyền (Conduction aphasia)
  • C. Khó phát âm (Dysarthria)
  • D. Mất ngôn ngữ Wernicke (Wernicke"s aphasia)

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một bệnh nhân bị tai nạn giao thông và được đưa vào cấp cứu. Khám lâm sàng cho thấy bệnh nhân mất vận động và cảm giác đau, nhiệt độ ở nửa người bên phải, nhưng vẫn còn cảm giác xúc giác và rung ở nửa người bên phải. Tuy nhiên, nửa người bên trái lại mất cảm giác xúc giác và rung, nhưng còn vận động và cảm giác đau, nhiệt độ. Tổn thương khu trú ở vị trí nào của hệ thần kinh trung ương?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Phản xạ gân xương sâu (deep tendon reflex) là một loại phản xạ nào?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Chất dẫn truyền thần kinh nào sau đây chủ yếu liên quan đến hệ thần kinh giao cảm (sympathetic nervous system) trong các phản ứng 'chiến đấu hoặc bỏ chạy' (fight-or-flight)?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Cấu trúc nào của não bộ đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa nhịp sinh học, bao gồm chu kỳ ngủ-thức?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Một bệnh nhân bị đột quỵ gây tổn thương hồi trán lên (precentral gyrus) ở bán cầu não trái. Triệu chứng vận động nào sau đây có khả năng cao nhất?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Dây thần kinh sọ não nào chi phối các cơ vận động nhãn cầu ngoài, cụ thể là cơ thẳng ngoài (lateral rectus muscle)?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Loại tế bào thần kinh đệm (glial cell) nào chịu trách nhiệm tạo ra myelin trong hệ thần kinh trung ương?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Cấu trúc nào sau đây là một phần của hạch nền (basal ganglia) và đóng vai trò quan trọng trong việc kiểm soát vận động, đặc biệt là lập kế hoạch và khởi động vận động?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Một người bị tổn thương dây thần kinh trụ (ulnar nerve) ở khuỷu tay. Cơ nào sau đây có khả năng bị liệt và dẫn đến dáng bàn tay vuốt trụ (ulnar claw hand)?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Vùng não nào được coi là trung tâm điều hòa thân nhiệt chính của cơ thể?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Phương pháp ghi điện não đồ (EEG) đo hoạt động điện của não thông qua các điện cực đặt trên da đầu. Sóng não alpha thường xuất hiện trong trạng thái nào?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Hội chứng Parkinson là một rối loạn thoái hóa thần kinh đặc trưng bởi sự suy giảm neuron dopaminergic ở cấu trúc nào của não bộ?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Một bệnh nhân bị tổn thương vùng vỏ não thị giác nguyên phát (primary visual cortex) ở thùy chẩm hai bên. Rối loạn thị giác nào sau đây sẽ xảy ra?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Đoạn nào của neuron có mật độ kênh natri (Na+) điện thế phụ thuộc cao nhất, đóng vai trò quan trọng trong việc khởi phát điện thế hoạt động?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Loại thụ thể nào sau đây là thụ thể ionotropic, hoạt động bằng cách mở kênh ion khi chất dẫn truyền thần kinh gắn vào?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong cung phản xạ ánh sáng đồng tử (pupillary light reflex), đường hướng tâm (afferent pathway) được thực hiện bởi dây thần kinh sọ não nào?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Dịch não tủy (cerebrospinal fluid - CSF) được sản xuất chủ yếu ở đâu?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Cấu trúc nào sau đây của tủy sống chứa thân neuron vận động alpha, chi phối các cơ vân?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Bó dẫn truyền thần kinh nào sau đây mang thông tin cảm giác đau và nhiệt độ từ cơ thể đến não?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Một người bị tổn thương tiểu não. Triệu chứng nào sau đây có khả năng xảy ra nhất?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong hệ thần kinh tự chủ (autonomic nervous system), neuron tiền hạch của hệ giao cảm (sympathetic) bắt nguồn từ vùng nào của tủy sống?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Vùng não nào đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành trí nhớ dài hạn, đặc biệt là trí nhớ không gian và trí nhớ sự kiện?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Dây thần kinh sọ não nào chi phối cảm giác da mặt và vận động cơ nhai?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Chất dẫn truyền thần kinh nào được giải phóng tại synapse thần kinh cơ (neuromuscular junction), gây co cơ vân?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Một bệnh nhân bị tổn thương dây thần kinh số VII (dây thần kinh mặt) bên phải. Triệu chứng lâm sàng nào sau đây có khả năng xảy ra nhất?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Loại tế bào thần kinh đệm nào có chức năng thực bào, dọn dẹp các mảnh vụn tế bào và chất thải trong hệ thần kinh trung ương?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Cấu trúc nào sau đây tạo nên hàng rào máu não (blood-brain barrier), bảo vệ não khỏi các chất độc hại trong máu?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Thụ thể nào sau đây là thụ thể của chất dẫn truyền thần kinh GABA, gây ức chế thần kinh?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Dây thần kinh sọ não nào chi phối các cơ của lưỡi (vận động lưỡi)?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Một bệnh nhân bị tổn thương vùng hồi thái dương trên (superior temporal gyrus) ở bán cầu não trái. Rối loạn ngôn ngữ nào sau đây có khả năng cao nhất?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Thần Kinh

Trắc Nghiệm Thần Kinh - Đề 11

Trắc Nghiệm Thần Kinh - Đề 11 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Phản xạ đầu tiên xuất hiện và phát triển mạnh nhất ở trẻ sơ sinh là phản xạ nào dưới đây, đóng vai trò quan trọng trong việc tìm kiếm nguồn dinh dưỡng?

  • A. Phản xạ Moro
  • B. Phản xạ bú mút
  • C. Phản xạ nắm bắt
  • D. Phản xạ Babinski

Câu 2: Một người bị tai nạn giao thông và được chẩn đoán tổn thương vùng vỏ não vận động nguyên phát. Triệu chứng lâm sàng nào sau đây có khả năng cao nhất?

  • A. Mất cảm giác đau ở nửa người đối diện
  • B. Rối loạn ngôn ngữ Broca
  • C. Liệt nửa người đối diện
  • D. Mất trí nhớ tạm thời

Câu 3: Chất dẫn truyền thần kinh nào sau đây đóng vai trò chính trong các đường dẫn truyền liên quan đến hệ thống khen thưởng và động lực, đồng thời liên quan đến bệnh Parkinson?

  • A. Serotonin
  • B. GABA
  • C. Acetylcholine
  • D. Dopamine

Câu 4: Cấu trúc nào sau đây của não bộ được ví như "trạm chuyển tiếp" thông tin cảm giác (trừ khứu giác) trước khi đến vỏ não?

  • A. Đồi thị
  • B. Hồi hải mã
  • C. Tiểu não
  • D. Hạnh nhân

Câu 5: Trong một thí nghiệm, người ta kích thích một sợi thần kinh và đo được điện thế hoạt động lan truyền dọc theo sợi trục. Giai đoạn nào của điện thế hoạt động chịu trách nhiệm cho việc tái phân cực màng tế bào thần kinh?

  • A. Giai đoạn khử cực (Depolarization)
  • B. Giai đoạn quá cực (Hyperpolarization)
  • C. Giai đoạn tái phân cực (Repolarization)
  • D. Giai đoạn nghỉ (Resting phase)

Câu 6: Một bệnh nhân bị tổn thương dây thần kinh số VII (dây thần kinh mặt) ngoại biên bên phải. Dấu hiệu lâm sàng nào sau đây KHÔNG phù hợp với tổn thương này?

  • A. Yếu liệt các cơ mặt bên phải
  • B. Mất nếp nhăn trán bên phải
  • C. Khó nhắm kín mắt phải
  • D. Mất vị giác 2/3 sau lưỡi

Câu 7: Hệ thần kinh giao cảm và phó giao cảm thường có tác động đối lập lên cùng một cơ quan đích. Tác động nào sau đây là của hệ thần kinh phó giao cảm lên nhịp tim?

  • A. Tăng nhịp tim và tăng lực co bóp cơ tim
  • B. Giảm nhịp tim và giảm nhẹ lực co bóp cơ tim
  • C. Tăng nhịp tim và giảm lực co bóp cơ tim
  • D. Không ảnh hưởng đến nhịp tim nhưng tăng lực co bóp cơ tim

Câu 8: Một người bị tổn thương vùng hồi hải mã (hippocampus) hai bên. Rối loạn trí nhớ nào sau đây sẽ là đặc trưng nhất?

  • A. Mất trí nhớ giác quan (Sensory memory)
  • B. Mất trí nhớ ngắn hạn (Short-term memory)
  • C. Mất trí nhớ dài hạn mới (Anterograde amnesia)
  • D. Mất trí nhớ ngược dòng (Retrograde amnesia)

Câu 9: Loại tế bào thần kinh đệm nào chịu trách nhiệm chính trong việc hình thành myelin bao bọc các sợi trục thần kinh trong hệ thần kinh trung ương?

  • A. Tế bào hình sao (Astrocytes)
  • B. Tế bào Oligodendrocytes
  • C. Tế bào Schwann
  • D. Tế bào vi bào đệm (Microglia)

Câu 10: Xét về mặt chức năng, bó tháp (bó vỏ gai) thuộc hệ thống dẫn truyền nào và có vai trò gì?

  • A. Hệ vận động chủ động, kiểm soát vận động có ý thức
  • B. Hệ vận động ngoại tháp, điều chỉnh trương lực cơ
  • C. Hệ cảm giác sâu có ý thức, dẫn truyền cảm giác bản thể
  • D. Hệ cảm giác đau và nhiệt, dẫn truyền cảm giác đau và nhiệt

Câu 11: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc hệ thần kinh trung ương?

  • A. Não bộ
  • B. Tủy sống
  • C. Tiểu não
  • D. Hạch thần kinh

Câu 12: Trong phản xạ đầu gối (phản xạ gân bánh chè), loại neuron nào sau đây đóng vai trò là neuron cảm giác?

  • A. Neuron vận động
  • B. Neuron hướng tâm (afferent neuron)
  • C. Neuron trung gian (interneuron)
  • D. Neuron ly tâm (efferent neuron)

Câu 13: Khu vực vỏ não nào đóng vai trò quan trọng trong việc xử lý thông tin thị giác?

  • A. Vỏ não trán
  • B. Vỏ não thái dương
  • C. Vỏ não chẩm
  • D. Vỏ não đỉnh

Câu 14: Chất dẫn truyền thần kinh Acetylcholine được giải phóng tại synap thần kinh - cơ có vai trò gì?

  • A. Gây khử cực màng sau synap và kích thích co cơ
  • B. Gây tăng phân cực màng sau synap và ức chế co cơ
  • C. Điều chỉnh độ nhạy của thụ thể acetylcholine
  • D. Phân hủy acetylcholine để kết thúc tín hiệu

Câu 15: Đám rối thần kinh cánh tay được tạo thành từ các nhánh trước của các dây thần kinh sống cổ nào?

  • A. C1 - C4
  • B. C3 - C6
  • C. C4 - C7
  • D. C5 - T1

Câu 16: Một bệnh nhân bị đột quỵ và tổn thương động mạch não giữa (MCA) bên trái. Hội chứng lâm sàng điển hình có thể bao gồm:

  • A. Liệt hai chi dưới và rối loạn cảm giác ở chân
  • B. Liệt nửa người phải, mất cảm giác nửa người phải và rối loạn ngôn ngữ (nếu tổn thương bán cầu ưu thế)
  • C. Mất thị lực nửa bên đồng danh bên phải
  • D. Rối loạn thăng bằng và mất điều hòa vận động

Câu 17: Dây thần kinh sọ não số X (dây thần kinh lang thang - dây phế vị) có chức năng chính là gì?

  • A. Vận động các cơ nhai
  • B. Cảm giác vị giác 2/3 trước lưỡi
  • C. Chi phối phó giao cảm đến tim, phổi, ống tiêu hóa
  • D. Vận động các cơ vận nhãn

Câu 18: Loại thụ thể cảm giác nào chịu trách nhiệm phát hiện sự thay đổi về tư thế và chuyển động của cơ thể?

  • A. Thụ thể bản thể (Proprioceptors)
  • B. Thụ thể đau (Nociceptors)
  • C. Thụ thể hóa học (Chemoreceptors)
  • D. Thụ thể ánh sáng (Photoreceptors)

Câu 19: Cấu trúc nào của não bộ đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa thân nhiệt, cảm giác đói, khát và nhịp sinh học?

  • A. Tiểu não
  • B. Hành não
  • C. Cầu não
  • D. Vùng dưới đồi (Hypothalamus)

Câu 20: Trong cơ chế hình thành trí nhớ dài hạn, quá trình củng cố trí nhớ (consolidation) chủ yếu diễn ra ở cấu trúc nào?

  • A. Hạch nền
  • B. Hồi hải mã và vỏ não
  • C. Tiểu não
  • D. Đồi thị

Câu 21: Rối loạn chức năng tiểu não thường biểu hiện bằng các triệu chứng vận động nào?

  • A. Liệt cứng (Spastic paralysis)
  • B. Yếu cơ (Muscle weakness)
  • C. Mất điều hòa vận động (Ataxia), run và giật nhãn cầu
  • D. Rối loạn cảm giác sâu (Loss of proprioception)

Câu 22: Dịch não tủy (DNT) được sản xuất chủ yếu ở đâu?

  • A. Đám rối mạch mạc (Choroid plexus) trong các não thất
  • B. Màng nhện
  • C. Màng cứng
  • D. Nhu mô não

Câu 23: Trong các phản xạ tủy sống, neuron trung gian (interneuron) có vai trò gì?

  • A. Truyền tín hiệu cảm giác từ thụ thể về tủy sống
  • B. Kết nối neuron cảm giác và neuron vận động trong cung phản xạ
  • C. Dẫn truyền tín hiệu vận động từ tủy sống đến cơ quan đáp ứng
  • D. Điều chỉnh cường độ của phản xạ

Câu 24: Vùng vỏ não trán trước (prefrontal cortex) có chức năng chính liên quan đến:

  • A. Xử lý thông tin thính giác
  • B. Kiểm soát vận động chủ động
  • C. Xử lý cảm xúc
  • D. Chức năng điều hành, lập kế hoạch và ra quyết định

Câu 25: Dây thần kinh nào sau đây chi phối cảm giác da ở vùng cẳng tay và bàn tay mặt ngoài?

  • A. Dây thần kinh trụ
  • B. Dây thần kinh giữa
  • C. Dây thần kinh quay
  • D. Dây thần kinh cơ bì

Câu 26: Cơ chế chính của thuốc gây tê cục bộ (ví dụ lidocaine) là gì?

  • A. Tăng cường dẫn truyền synap GABA
  • B. Chặn kênh natri (Na+) điện thế trên màng tế bào thần kinh
  • C. Ức chế thụ thể acetylcholine
  • D. Kích thích thụ thể opioid

Câu 27: Hội chứng Horner là do tổn thương đường dẫn truyền giao cảm đến vùng đầu mặt cổ, gây ra các triệu chứng nào sau đây?

  • A. Giãn đồng tử, tăng tiết mồ hôi, lồi mắt
  • B. Co đồng tử, tăng tiết mồ hôi, sụp mi
  • C. Giãn đồng tử, giảm tiết mồ hôi, sụp mi
  • D. Co đồng tử, giảm tiết mồ hôi, sụp mi

Câu 28: Phản xạ ánh sáng đồng tử (pupillary light reflex) là một ví dụ về phản xạ nào?

  • A. Phản xạ có điều kiện
  • B. Phản xạ phức tạp
  • C. Phản xạ không điều kiện (bẩm sinh)
  • D. Phản xạ học được

Câu 29: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc thân não?

  • A. Trung não
  • B. Cầu não
  • C. Hành não
  • D. Tiểu não

Câu 30: Trong bệnh đa xơ cứng (multiple sclerosis), hệ thống miễn dịch tấn công vào cấu trúc nào của hệ thần kinh, gây ra các triệu chứng thần kinh khác nhau?

  • A. Thân neuron
  • B. Bao myelin
  • C. Synap
  • D. Tế bào thần kinh đệm

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 11

Câu 1: Phản xạ đầu tiên xuất hiện và phát triển mạnh nhất ở trẻ sơ sinh là phản xạ nào dưới đây, đóng vai trò quan trọng trong việc tìm kiếm nguồn dinh dưỡng?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 11

Câu 2: Một người bị tai nạn giao thông và được chẩn đoán tổn thương vùng vỏ não vận động nguyên phát. Triệu chứng lâm sàng nào sau đây có khả năng cao nhất?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 11

Câu 3: Chất dẫn truyền thần kinh nào sau đây đóng vai trò chính trong các đường dẫn truyền liên quan đến hệ thống khen thưởng và động lực, đồng thời liên quan đến bệnh Parkinson?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 11

Câu 4: Cấu trúc nào sau đây của não bộ được ví như 'trạm chuyển tiếp' thông tin cảm giác (trừ khứu giác) trước khi đến vỏ não?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 11

Câu 5: Trong một thí nghiệm, người ta kích thích một sợi thần kinh và đo được điện thế hoạt động lan truyền dọc theo sợi trục. Giai đoạn nào của điện thế hoạt động chịu trách nhiệm cho việc tái phân cực màng tế bào thần kinh?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 11

Câu 6: Một bệnh nhân bị tổn thương dây thần kinh số VII (dây thần kinh mặt) ngoại biên bên phải. Dấu hiệu lâm sàng nào sau đây KHÔNG phù hợp với tổn thương này?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 11

Câu 7: Hệ thần kinh giao cảm và phó giao cảm thường có tác động đối lập lên cùng một cơ quan đích. Tác động nào sau đây là của hệ thần kinh phó giao cảm lên nhịp tim?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 11

Câu 8: Một người bị tổn thương vùng hồi hải mã (hippocampus) hai bên. Rối loạn trí nhớ nào sau đây sẽ là đặc trưng nhất?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 11

Câu 9: Loại tế bào thần kinh đệm nào chịu trách nhiệm chính trong việc hình thành myelin bao bọc các sợi trục thần kinh trong hệ thần kinh trung ương?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 11

Câu 10: Xét về mặt chức năng, bó tháp (bó vỏ gai) thuộc hệ thống dẫn truyền nào và có vai trò gì?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 11

Câu 11: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc hệ thần kinh trung ương?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 11

Câu 12: Trong phản xạ đầu gối (phản xạ gân bánh chè), loại neuron nào sau đây đóng vai trò là neuron cảm giác?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 11

Câu 13: Khu vực vỏ não nào đóng vai trò quan trọng trong việc xử lý thông tin thị giác?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 11

Câu 14: Chất dẫn truyền thần kinh Acetylcholine được giải phóng tại synap thần kinh - cơ có vai trò gì?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 11

Câu 15: Đám rối thần kinh cánh tay được tạo thành từ các nhánh trước của các dây thần kinh sống cổ nào?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 11

Câu 16: Một bệnh nhân bị đột quỵ và tổn thương động mạch não giữa (MCA) bên trái. Hội chứng lâm sàng điển hình có thể bao gồm:

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 11

Câu 17: Dây thần kinh sọ não số X (dây thần kinh lang thang - dây phế vị) có chức năng chính là gì?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 11

Câu 18: Loại thụ thể cảm giác nào chịu trách nhiệm phát hiện sự thay đổi về tư thế và chuyển động của cơ thể?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 11

Câu 19: Cấu trúc nào của não bộ đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa thân nhiệt, cảm giác đói, khát và nhịp sinh học?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 11

Câu 20: Trong cơ chế hình thành trí nhớ dài hạn, quá trình củng cố trí nhớ (consolidation) chủ yếu diễn ra ở cấu trúc nào?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 11

Câu 21: Rối loạn chức năng tiểu não thường biểu hiện bằng các triệu chứng vận động nào?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 11

Câu 22: Dịch não tủy (DNT) được sản xuất chủ yếu ở đâu?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 11

Câu 23: Trong các phản xạ tủy sống, neuron trung gian (interneuron) có vai trò gì?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 11

Câu 24: Vùng vỏ não trán trước (prefrontal cortex) có chức năng chính liên quan đến:

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 11

Câu 25: Dây thần kinh nào sau đây chi phối cảm giác da ở vùng cẳng tay và bàn tay mặt ngoài?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 11

Câu 26: Cơ chế chính của thuốc gây tê cục bộ (ví dụ lidocaine) là gì?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 11

Câu 27: Hội chứng Horner là do tổn thương đường dẫn truyền giao cảm đến vùng đầu mặt cổ, gây ra các triệu chứng nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 11

Câu 28: Phản xạ ánh sáng đồng tử (pupillary light reflex) là một ví dụ về phản xạ nào?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 11

Câu 29: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc thân não?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 11

Câu 30: Trong bệnh đa xơ cứng (multiple sclerosis), hệ thống miễn dịch tấn công vào cấu trúc nào của hệ thần kinh, gây ra các triệu chứng thần kinh khác nhau?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Thần Kinh

Trắc Nghiệm Thần Kinh - Đề 12

Trắc Nghiệm Thần Kinh - Đề 12 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Một người bị tai nạn giao thông và được đưa vào bệnh viện cấp cứu. Khám lâm sàng cho thấy bệnh nhân mất vận động và cảm giác đau, nhiệt độ từ vùng ngực trở xuống. Tuy nhiên, cảm giác xúc giác nhẹ và rung vẫn còn nguyên vẹn. Hội chứng tủy sống nào dưới đây phù hợp nhất với tình trạng của bệnh nhân?

  • A. Hội chứng Brown-Séquard
  • B. Hội chứng tủy trước (anterior cord syndrome)
  • C. Hội chứng trung tâm tủy sống (central cord syndrome)
  • D. Hội chứng tủy sau (posterior cord syndrome)

Câu 2: Trong phản xạ gân xương bánh chè, thành phần nào sau đây đóng vai trò là thụ thể (receptor) cảm nhận kích thích?

  • A. Cơ quan Golgi (Golgi tendon organ)
  • B. Nụ vị giác (Taste bud)
  • C. Thoi cơ (Muscle spindle)
  • D. Tiểu thể Pacini (Pacinian corpuscle)

Câu 3: Chất dẫn truyền thần kinh nào sau đây chủ yếu liên quan đến các chức năng nhận thức như học tập và trí nhớ, và sự suy giảm chất này có liên quan đến bệnh Alzheimer?

  • A. Acetylcholine
  • B. Dopamine
  • C. Serotonin
  • D. GABA

Câu 4: Cấu trúc nào sau đây của não bộ đóng vai trò chính trong việc điều hòa các chức năng sinh tồn như nhịp tim, huyết áp và hô hấp?

  • A. Tiểu não (Cerebellum)
  • B. Vùng dưới đồi (Hypothalamus)
  • C. Đồi thị (Thalamus)
  • D. Hành não (Medulla oblongata)

Câu 5: Một bệnh nhân bị tổn thương dây thần kinh số III (dây vận nhãn chung). Triệu chứng lâm sàng nào sau đây KHÔNG phù hợp với tổn thương dây thần kinh này?

  • A. Sụp mi (Ptosis)
  • B. Giãn đồng tử (Mydriasis)
  • C. Liệt cơ khép mắt (inability to close eyelid)
  • D. Lác ngoài (Lateral strabismus)

Câu 6: Vùng vỏ não nào sau đây chủ yếu chịu trách nhiệm xử lý thông tin cảm giác từ da, cơ và khớp?

  • A. Hồi trán lên (precentral gyrus)
  • B. Hồi đỉnh lên (postcentral gyrus)
  • C. Hồi thái dương trên (superior temporal gyrus)
  • D. Hồi chẩm trong (medial occipital gyrus)

Câu 7: Màng não nào nằm sát bề mặt não và tủy sống, chứa nhiều mạch máu nhỏ và tham gia vào việc nuôi dưỡng nhu mô thần kinh?

  • A. Màng mềm (Pia mater)
  • B. Màng nhện (Arachnoid mater)
  • C. Màng cứng (Dura mater)
  • D. Khoang dưới nhện (Subarachnoid space)

Câu 8: Một bệnh nhân bị đột quỵ não và tổn thương vùng Broca. Rối loạn ngôn ngữ nào sau đây có khả năng cao xảy ra ở bệnh nhân này?

  • A. Mất ngôn ngữ tiếp nhận (Wernicke"s aphasia)
  • B. Mất ngôn ngữ biểu đạt (Broca"s aphasia)
  • C. Mất ngôn ngữ toàn bộ (Global aphasia)
  • D. Khó đọc (Alexia)

Câu 9: Hạch nền (basal ganglia) đóng vai trò quan trọng trong việc điều khiển vận động. Rối loạn thoái hóa hạch nền nào sau đây gây ra các triệu chứng run, cứng đờ và chậm vận động (bradykinesia)?

  • A. Bệnh Huntington
  • B. Chứng múa giật Sydenham (Sydenham"s chorea)
  • C. Loạn trương lực cơ (Dystonia)
  • D. Bệnh Parkinson

Câu 10: Đám rối thần kinh cánh tay (brachial plexus) được tạo thành từ các nhánh trước của các dây thần kinh sống cổ nào?

  • A. C1-C4
  • B. C3-C7
  • C. C5-T1
  • D. T1-T4

Câu 11: Chức năng chính của tiểu não (cerebellum) là gì?

  • A. Khởi phát các vận động có ý thức
  • B. Điều phối vận động và giữ thăng bằng
  • C. Xử lý cảm xúc và trí nhớ
  • D. Kiểm soát ngôn ngữ và tư duy trừu tượng

Câu 12: Loại tế bào thần kinh đệm (glial cell) nào tạo ra myelin cho các sợi trục thần kinh trong hệ thần kinh trung ương?

  • A. Tế bào Schwann
  • B. Tế bào hình sao (Astrocyte)
  • C. Tế bào microglia
  • D. Tế bào oligodendrocyte

Câu 13: Trong cung phản xạ ánh sáng đồng tử, đường hướng tâm (afferent pathway) được thực hiện bởi dây thần kinh sọ não nào?

  • A. Dây thần kinh số III (Vận nhãn chung)
  • B. Dây thần kinh số II (Thị giác)
  • C. Dây thần kinh số V (Sinh ba)
  • D. Dây thần kinh số VII (Mặt)

Câu 14: Hệ thần kinh giao cảm và phó giao cảm là hai phân nhánh của hệ thần kinh tự chủ (autonomic nervous system). Tác động nào sau đây là điển hình của hệ thần kinh giao cảm?

  • A. Giảm nhịp tim
  • B. Co đồng tử
  • C. Tăng nhịp tim
  • D. Tăng tiết nước bọt

Câu 15: Cấu trúc nào sau đây ngăn cách máu trong mạch máu não với dịch não tủy và mô não, tạo thành hàng rào máu não (blood-brain barrier)?

  • A. Màng nhện (Arachnoid mater)
  • B. Đám rối mạch mạc (Choroid plexus)
  • C. Màng não tủy (Meninges)
  • D. Tế bào nội mô mao mạch não và tế bào hình sao (Astrocytes)

Câu 16: Dây thần kinh nào sau đây chi phối cảm giác da vùng cằm và môi dưới?

  • A. Dây thần kinh hàm trên (Maxillary nerve - V2)
  • B. Dây thần kinh cằm (Mental nerve)
  • C. Dây thần kinh lưỡi (Lingual nerve)
  • D. Dây thần kinh tai lớn (Great auricular nerve)

Câu 17: Một bệnh nhân bị tổn thương tủy sống ngang mức đốt sống cổ C4. Hậu quả nghiêm trọng nhất có thể xảy ra là gì?

  • A. Liệt cơ hô hấp và tử vong
  • B. Liệt hai chi dưới (paraplegia)
  • C. Mất cảm giác ở tay
  • D. Rối loạn tiểu tiện

Câu 18: Trung khu thính giác sơ cấp nằm ở thùy não nào?

  • A. Thùy trán (Frontal lobe)
  • B. Thùy đỉnh (Parietal lobe)
  • C. Thùy thái dương (Temporal lobe)
  • D. Thùy chẩm (Occipital lobe)

Câu 19: Loại trí nhớ nào cho phép chúng ta ghi nhớ các sự kiện và kinh nghiệm cá nhân, ví dụ như nhớ lại bữa ăn tối qua?

  • A. Trí nhớ thủ tục (Procedural memory)
  • B. Trí nhớ sự kiện (Episodic memory)
  • C. Trí nhớ làm việc (Working memory)
  • D. Trí nhớ ngắn hạn (Short-term memory)

Câu 20: Vòng Willis (circle of Willis) là một cấu trúc mạch máu quan trọng ở đáy não. Động mạch nào sau đây KHÔNG thuộc vòng Willis?

  • A. Động mạch não trước (Anterior cerebral artery)
  • B. Động mạch não sau (Posterior cerebral artery)
  • C. Động mạch thông trước (Anterior communicating artery)
  • D. Động mạch màng não giữa (Middle meningeal artery)

Câu 21: Trong một neuron, điện thế hoạt động (action potential) được tạo ra ở vùng nào?

  • A. Gò axon (Axon hillock)
  • B. Thân neuron (Soma)
  • C. Dendrite
  • D. Synapse

Câu 22: Phản xạ Babinski là một phản xạ bệnh lý thường gặp trong tổn thương đường dẫn truyền thần kinh nào?

  • A. Đường dẫn truyền cảm giác đau
  • B. Đường dẫn truyền cảm giác xúc giác
  • C. Đường vận động vỏ gai (Corticospinal tract)
  • D. Đường tiểu não

Câu 23: Dây thần kinh nào sau đây chi phối các cơ vận động lưỡi?

  • A. Dây thần kinh mặt (Facial nerve - VII)
  • B. Dây thần kinh thiệt hầu (Glossopharyngeal nerve - IX)
  • C. Dây thần kinh lang thang (Vagus nerve - X)
  • D. Dây thần kinh hạ thiệt (Hypoglossal nerve - XII)

Câu 24: Rối loạn nào sau đây KHÔNG phải là triệu chứng điển hình của tổn thương tiểu não?

  • A. Liệt nửa người (Hemiplegia)
  • B. Thất điều (Ataxia)
  • C. Run khi vận động (Intention tremor)
  • D. Nói khó (Dysarthria)

Câu 25: Vùng dưới đồi (hypothalamus) đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì cân bằng nội môi. Chức năng nào sau đây được điều hòa bởi vùng dưới đồi?

  • A. Trí nhớ ngắn hạn
  • B. Điều hòa thân nhiệt
  • C. Ngôn ngữ
  • D. Vận động có ý thức

Câu 26: Loại kênh ion nào chịu trách nhiệm cho giai đoạn khử cực (depolarization) trong điện thế hoạt động?

  • A. Kênh kali cổng điện thế (Voltage-gated potassium channels)
  • B. Kênh clo (Chloride channels)
  • C. Kênh natri cổng điện thế (Voltage-gated sodium channels)
  • D. Kênh canxi (Calcium channels)

Câu 27: Dây thần kinh nào sau đây chi phối cơ ức đòn chũm và cơ thang?

  • A. Dây thần kinh phụ (Accessory nerve - XI)
  • B. Dây thần kinh hoành (Phrenic nerve)
  • C. Dây thần kinh lang thang (Vagus nerve - X)
  • D. Dây thần kinh cổ ngang (Transverse cervical nerve)

Câu 28: Trong hệ thống thị giác, tế bào nào ở võng mạc chịu trách nhiệm cảm nhận ánh sáng trong điều kiện ánh sáng yếu và không phân biệt màu sắc?

  • A. Tế bào hạch (Ganglion cells)
  • B. Tế bào que (Rod cells)
  • C. Tế bào nón (Cone cells)
  • D. Tế bào ngang (Horizontal cells)

Câu 29: Rối loạn tự miễn dịch nào sau đây gây phá hủy myelin của các sợi trục thần kinh trong hệ thần kinh trung ương, dẫn đến các triệu chứng thần kinh đa dạng và tiến triển?

  • A. Nhược cơ nặng (Myasthenia gravis)
  • B. Hội chứng Guillain-Barré
  • C. Bệnh xơ cứng cột bên teo cơ (Amyotrophic lateral sclerosis - ALS)
  • D. Bệnh đa xơ cứng (Multiple sclerosis - MS)

Câu 30: Phương pháp chẩn đoán hình ảnh thần kinh nào sử dụng sóng từ trường và sóng vô tuyến để tạo ra hình ảnh chi tiết về cấu trúc não và tủy sống, đặc biệt hữu ích trong việc phát hiện các tổn thương mô mềm?

  • A. Chụp X-quang sọ não
  • B. Chụp cắt lớp vi tính (CT scan)
  • C. Chụp cộng hưởng từ (MRI)
  • D. Điện não đồ (EEG)

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 12

Câu 1: Một người bị tai nạn giao thông và được đưa vào bệnh viện cấp cứu. Khám lâm sàng cho thấy bệnh nhân mất vận động và cảm giác đau, nhiệt độ từ vùng ngực trở xuống. Tuy nhiên, cảm giác xúc giác nhẹ và rung vẫn còn nguyên vẹn. Hội chứng tủy sống nào dưới đây phù hợp nhất với tình trạng của bệnh nhân?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 12

Câu 2: Trong phản xạ gân xương bánh chè, thành phần nào sau đây đóng vai trò là thụ thể (receptor) cảm nhận kích thích?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 12

Câu 3: Chất dẫn truyền thần kinh nào sau đây chủ yếu liên quan đến các chức năng nhận thức như học tập và trí nhớ, và sự suy giảm chất này có liên quan đến bệnh Alzheimer?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 12

Câu 4: Cấu trúc nào sau đây của não bộ đóng vai trò chính trong việc điều hòa các chức năng sinh tồn như nhịp tim, huyết áp và hô hấp?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 12

Câu 5: Một bệnh nhân bị tổn thương dây thần kinh số III (dây vận nhãn chung). Triệu chứng lâm sàng nào sau đây KHÔNG phù hợp với tổn thương dây thần kinh này?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 12

Câu 6: Vùng vỏ não nào sau đây chủ yếu chịu trách nhiệm xử lý thông tin cảm giác từ da, cơ và khớp?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 12

Câu 7: Màng não nào nằm sát bề mặt não và tủy sống, chứa nhiều mạch máu nhỏ và tham gia vào việc nuôi dưỡng nhu mô thần kinh?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 12

Câu 8: Một bệnh nhân bị đột quỵ não và tổn thương vùng Broca. Rối loạn ngôn ngữ nào sau đây có khả năng cao xảy ra ở bệnh nhân này?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 12

Câu 9: Hạch nền (basal ganglia) đóng vai trò quan trọng trong việc điều khiển vận động. Rối loạn thoái hóa hạch nền nào sau đây gây ra các triệu chứng run, cứng đờ và chậm vận động (bradykinesia)?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 12

Câu 10: Đám rối thần kinh cánh tay (brachial plexus) được tạo thành từ các nhánh trước của các dây thần kinh sống cổ nào?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 12

Câu 11: Chức năng chính của tiểu não (cerebellum) là gì?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 12

Câu 12: Loại tế bào thần kinh đệm (glial cell) nào tạo ra myelin cho các sợi trục thần kinh trong hệ thần kinh trung ương?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 12

Câu 13: Trong cung phản xạ ánh sáng đồng tử, đường hướng tâm (afferent pathway) được thực hiện bởi dây thần kinh sọ não nào?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 12

Câu 14: Hệ thần kinh giao cảm và phó giao cảm là hai phân nhánh của hệ thần kinh tự chủ (autonomic nervous system). Tác động nào sau đây là điển hình của hệ thần kinh giao cảm?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 12

Câu 15: Cấu trúc nào sau đây ngăn cách máu trong mạch máu não với dịch não tủy và mô não, tạo thành hàng rào máu não (blood-brain barrier)?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 12

Câu 16: Dây thần kinh nào sau đây chi phối cảm giác da vùng cằm và môi dưới?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 12

Câu 17: Một bệnh nhân bị tổn thương tủy sống ngang mức đốt sống cổ C4. Hậu quả nghiêm trọng nhất có thể xảy ra là gì?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 12

Câu 18: Trung khu thính giác sơ cấp nằm ở thùy não nào?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 12

Câu 19: Loại trí nhớ nào cho phép chúng ta ghi nhớ các sự kiện và kinh nghiệm cá nhân, ví dụ như nhớ lại bữa ăn tối qua?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 12

Câu 20: Vòng Willis (circle of Willis) là một cấu trúc mạch máu quan trọng ở đáy não. Động mạch nào sau đây KHÔNG thuộc vòng Willis?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 12

Câu 21: Trong một neuron, điện thế hoạt động (action potential) được tạo ra ở vùng nào?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 12

Câu 22: Phản xạ Babinski là một phản xạ bệnh lý thường gặp trong tổn thương đường dẫn truyền thần kinh nào?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 12

Câu 23: Dây thần kinh nào sau đây chi phối các cơ vận động lưỡi?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 12

Câu 24: Rối loạn nào sau đây KHÔNG phải là triệu chứng điển hình của tổn thương tiểu não?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 12

Câu 25: Vùng dưới đồi (hypothalamus) đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì cân bằng nội môi. Chức năng nào sau đây được điều hòa bởi vùng dưới đồi?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 12

Câu 26: Loại kênh ion nào chịu trách nhiệm cho giai đoạn khử cực (depolarization) trong điện thế hoạt động?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 12

Câu 27: Dây thần kinh nào sau đây chi phối cơ ức đòn chũm và cơ thang?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 12

Câu 28: Trong hệ thống thị giác, tế bào nào ở võng mạc chịu trách nhiệm cảm nhận ánh sáng trong điều kiện ánh sáng yếu và không phân biệt màu sắc?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 12

Câu 29: Rối loạn tự miễn dịch nào sau đây gây phá hủy myelin của các sợi trục thần kinh trong hệ thần kinh trung ương, dẫn đến các triệu chứng thần kinh đa dạng và tiến triển?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 12

Câu 30: Phương pháp chẩn đoán hình ảnh thần kinh nào sử dụng sóng từ trường và sóng vô tuyến để tạo ra hình ảnh chi tiết về cấu trúc não và tủy sống, đặc biệt hữu ích trong việc phát hiện các tổn thương mô mềm?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Thần Kinh

Trắc Nghiệm Thần Kinh - Đề 13

Trắc Nghiệm Thần Kinh - Đề 13 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Một bệnh nhân bị tai nạn giao thông và được đưa vào bệnh viện cấp cứu. Khám lâm sàng cho thấy bệnh nhân mất cảm giác đau và nhiệt độ ở nửa người bên phải, nhưng vẫn còn cảm giác xúc giác và áp lực. Bên cạnh đó, bệnh nhân bị liệt nửa người bên trái. Tổn thương có khả năng cao nhất nằm ở vị trí nào của hệ thần kinh trung ương?

  • A. Vỏ não cảm giác vùng đỉnh phải
  • B. Nửa bên phải tủy sống ngực cao
  • C. Hồi trán lên bên trái
  • D. Tiểu não bên phải

Câu 2: Trong một thí nghiệm về phản xạ đầu gối, người ta kích thích gân bánh chè và ghi lại hoạt động điện của cơ tứ đầu đùi. Hiện tượng nào sau đây KHÔNG phải là một thành phần thiết yếu của cung phản xạ này?

  • A. Thụ thể cảm giác bản thể (thoi cơ)
  • B. Neuron vận động alpha
  • C. Tủy sống
  • D. Neuron liên hợp (neuron trung gian) ở vỏ não

Câu 3: Một người đàn ông 60 tuổi bị đột quỵ, sau đó gặp khó khăn trong việc hiểu lời nói và viết, mặc dù ông vẫn có thể nói trôi chảy nhưng lời nói thường vô nghĩa. Vùng não nào có khả năng bị tổn thương nhất?

  • A. Hồi trán lên bên trái (vùng vận động)
  • B. Hồi thái dương trên bên phải (vùng thính giác)
  • C. Hồi thái dương trên bên trái (vùng Wernicke)
  • D. Thùy chẩm hai bên (vùng thị giác)

Câu 4: Loại tế bào thần kinh đệm nào chịu trách nhiệm chính trong việc hình thành và duy trì hàng rào máu não (blood-brain barrier)?

  • A. Tế bào Schwann
  • B. Tế bào hình sao (Astrocyte)
  • C. Tế bào Oligodendrocyte
  • D. Tế bào vi bào đệm (Microglia)

Câu 5: Chất dẫn truyền thần kinh nào sau đây chủ yếu liên quan đến các chức năng điều hòa tâm trạng, giấc ngủ, và cảm giác no?

  • A. Acetylcholine
  • B. Dopamine
  • C. Serotonin
  • D. Glutamate

Câu 6: Một người bị tổn thương dây thần kinh số III (dây vận nhãn chung). Triệu chứng nào sau đây có khả năng KHÔNG xuất hiện?

  • A. Sụp mi (ptosis)
  • B. Lác ngoài (divergent strabismus)
  • C. Giãn đồng tử (mydriasis)
  • D. Mất khả năng liếc mắt ngoài

Câu 7: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc hệ thần kinh trung ương?

  • A. Đại não
  • B. Tiểu não
  • C. Hạch giao cảm
  • D. Tủy sống

Câu 8: Trong quá trình dẫn truyền xung thần kinh qua synapse hóa học, sự kiện nào xảy ra ĐẦU TIÊN sau khi điện thế hoạt động đến tận cùng sợi trục?

  • A. Chất dẫn truyền thần kinh gắn vào thụ thể ở màng sau synapse
  • B. Kênh calcium cổng điện thế mở và ion calcium tràn vào trong tế bào
  • C. Kênh natri cổng hóa học mở ở màng sau synapse
  • D. Chất dẫn truyền thần kinh được tái hấp thu trở lại vào tận cùng sợi trục trước synapse

Câu 9: Một bệnh nhân bị tổn thương vùng hồi hải mã (hippocampus) hai bên. Rối loạn trí nhớ nào sau đây có khả năng cao nhất?

  • A. Mất khả năng hình thành ký ức mới (anterograde amnesia)
  • B. Mất ký ức về các sự kiện trước khi tổn thương (retrograde amnesia)
  • C. Mất trí nhớ ngắn hạn
  • D. Mất trí nhớ về kỹ năng vận động (procedural memory)

Câu 10: Bó sợi trục nào sau đây dẫn truyền thông tin cảm giác đau và nhiệt độ từ tủy sống lên não?

  • A. Bó tháp bên (lateral corticospinal tract)
  • B. Bó cột sau - đường Lemniscus giữa (dorsal column-medial lemniscus pathway)
  • C. Bó gai-đồi thị bên (lateral spinothalamic tract)
  • D. Bó tiểu não gai trước (anterior spinocerebellar tract)

Câu 11: Phản xạ co đồng tử khi chiếu ánh sáng vào mắt là một ví dụ về phản xạ:

  • A. Phản xạ có điều kiện
  • B. Phản xạ tự động (không điều kiện)
  • C. Phản xạ vận động
  • D. Phản xạ thân thể

Câu 12: Dây thần kinh sọ não nào chi phối các cơ vận động lưỡi?

  • A. Dây thần kinh số V (dây sinh ba)
  • B. Dây thần kinh số VII (dây mặt)
  • C. Dây thần kinh số IX (dây thiệt hầu)
  • D. Dây thần kinh số XII (dây hạ thiệt)

Câu 13: Chức năng chính của tiểu não là gì?

  • A. Trung tâm xử lý cảm giác đau
  • B. Điều hòa vận động và giữ thăng bằng
  • C. Trung tâm trí nhớ dài hạn
  • D. Điều hòa nhịp tim và huyết áp

Câu 14: Một bệnh nhân bị tổn thương dây thần kinh quay ở cánh tay. Triệu chứng điển hình nào sau đây sẽ xuất hiện?

  • A. Bàn tay khỉ (ape hand)
  • B. Bàn tay vuốt trụ (claw hand)
  • C. Bàn tay rủ (wrist drop)
  • D. Bàn tay cò quắp (Erb"s palsy)

Câu 15: Vùng dưới đồi (hypothalamus) đóng vai trò quan trọng trong điều hòa chức năng nào sau đây?

  • A. Xử lý thông tin thị giác
  • B. Điều hòa ngôn ngữ
  • C. Kiểm soát trí nhớ ngắn hạn
  • D. Điều hòa thân nhiệt và cân bằng nội môi

Câu 16: Loại thụ thể cảm giác nào chịu trách nhiệm phát hiện sự thay đổi về tư thế và chuyển động của cơ thể?

  • A. Thụ thể đau (nociceptors)
  • B. Thụ thể bản thể (proprioreceptors)
  • C. Thụ thể hóa học (chemoreceptors)
  • D. Thụ thể xúc giác (mechanoreceptors)

Câu 17: Trong hệ thần kinh tự chủ, chất dẫn truyền thần kinh nào được giải phóng ở hạch giao cảm và hạch phó giao cảm?

  • A. Acetylcholine
  • B. Norepinephrine
  • C. Dopamine
  • D. Serotonin

Câu 18: Một người bị tổn thương dây thần kinh số VII (dây mặt). Triệu chứng nào sau đây có thể xuất hiện?

  • A. Mất thính giác
  • B. Mất cảm giác ở lưỡi
  • C. Liệt các cơ mặt một bên (Bell"s palsy)
  • D. Mất khả năng nhai

Câu 19: Cấu trúc nào sau đây là trung tâm điều khiển nhịp thở chính trong não?

  • A. Cầu não (pons)
  • B. Hành não (medulla oblongata)
  • C. Trung não (midbrain)
  • D. Vùng dưới đồi (hypothalamus)

Câu 20: Loại tế bào thần kinh đệm nào tạo ra myelin cho các sợi trục thần kinh trong hệ thần kinh trung ương?

  • A. Tế bào Schwann
  • B. Tế bào hình sao (Astrocyte)
  • C. Tế bào Oligodendrocyte
  • D. Tế bào vi bào đệm (Microglia)

Câu 21: Một bệnh nhân bị tổn thương vùng Broca ở bán cầu não ưu thế. Rối loạn ngôn ngữ nào sau đây sẽ xuất hiện?

  • A. Khó khăn trong việc hiểu ngôn ngữ nói và viết
  • B. Khó khăn trong việc sản xuất ngôn ngữ, nói chậm và khó khăn
  • C. Lời nói trôi chảy nhưng vô nghĩa, không hiểu ngôn ngữ
  • D. Mất khả năng đọc

Câu 22: Các hạch nền (basal ganglia) đóng vai trò quan trọng trong chức năng nào sau đây?

  • A. Xử lý cảm xúc
  • B. Điều hòa giấc ngủ
  • C. Kiểm soát và điều phối vận động
  • D. Xử lý thông tin thị giác

Câu 23: Dây thần kinh sọ não nào chi phối các cơ nhai?

  • A. Dây thần kinh số V (dây sinh ba)
  • B. Dây thần kinh số VII (dây mặt)
  • C. Dây thần kinh số IX (dây thiệt hầu)
  • D. Dây thần kinh số X (dây lang thang)

Câu 24: Chất dẫn truyền thần kinh nào chủ yếu liên quan đến hệ thống khen thưởng và động lực, và thường bị suy giảm trong bệnh Parkinson?

  • A. Serotonin
  • B. Dopamine
  • C. GABA
  • D. Glutamate

Câu 25: Phản xạ Babinski dương tính ở người lớn thường chỉ ra điều gì?

  • A. Tổn thương thần kinh ngoại biên
  • B. Phản xạ bình thường ở người lớn
  • C. Tổn thương đường vận động vỏ gai (bó tháp)
  • D. Tổn thương tiểu não

Câu 26: Trong hệ thần kinh giao cảm, neuron hậu hạch thường giải phóng chất dẫn truyền thần kinh nào?

  • A. Acetylcholine
  • B. Norepinephrine
  • C. Epinephrine
  • D. Dopamine

Câu 27: Cấu trúc nào sau đây thuộc não trước (forebrain)?

  • A. Tiểu não (cerebellum)
  • B. Hành não (medulla oblongata)
  • C. Cầu não (pons)
  • D. Đồi thị (thalamus)

Câu 28: Loại kênh ion nào chịu trách nhiệm cho giai đoạn khử cực (depolarization) của điện thế hoạt động ở neuron?

  • A. Kênh natri cổng điện thế (voltage-gated sodium channels)
  • B. Kênh kali cổng điện thế (voltage-gated potassium channels)
  • C. Kênh chloride cổng hóa học (ligand-gated chloride channels)
  • D. Kênh calcium cổng điện thế (voltage-gated calcium channels)

Câu 29: Chức năng chính của hệ thống lưới hoạt hóa (reticular activating system - RAS) là gì?

  • A. Điều hòa thân nhiệt
  • B. Duy trì trạng thái tỉnh táo và mức độ nhận thức
  • C. Kiểm soát vận động tự ý
  • D. Xử lý cảm xúc

Câu 30: Loại tế bào nào sau đây KHÔNG phải là neuron?

  • A. Neuron vận động
  • B. Neuron cảm giác
  • C. Neuron trung gian
  • D. Tế bào Schwann

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 13

Câu 1: Một bệnh nhân bị tai nạn giao thông và được đưa vào bệnh viện cấp cứu. Khám lâm sàng cho thấy bệnh nhân mất cảm giác đau và nhiệt độ ở nửa người bên phải, nhưng vẫn còn cảm giác xúc giác và áp lực. Bên cạnh đó, bệnh nhân bị liệt nửa người bên trái. Tổn thương có khả năng cao nhất nằm ở vị trí nào của hệ thần kinh trung ương?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 13

Câu 2: Trong một thí nghiệm về phản xạ đầu gối, người ta kích thích gân bánh chè và ghi lại hoạt động điện của cơ tứ đầu đùi. Hiện tượng nào sau đây KHÔNG phải là một thành phần thiết yếu của cung phản xạ này?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 13

Câu 3: Một người đàn ông 60 tuổi bị đột quỵ, sau đó gặp khó khăn trong việc hiểu lời nói và viết, mặc dù ông vẫn có thể nói trôi chảy nhưng lời nói thường vô nghĩa. Vùng não nào có khả năng bị tổn thương nhất?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 13

Câu 4: Loại tế bào thần kinh đệm nào chịu trách nhiệm chính trong việc hình thành và duy trì hàng rào máu não (blood-brain barrier)?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 13

Câu 5: Chất dẫn truyền thần kinh nào sau đây chủ yếu liên quan đến các chức năng điều hòa tâm trạng, giấc ngủ, và cảm giác no?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 13

Câu 6: Một người bị tổn thương dây thần kinh số III (dây vận nhãn chung). Triệu chứng nào sau đây có khả năng KHÔNG xuất hiện?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 13

Câu 7: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc hệ thần kinh trung ương?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 13

Câu 8: Trong quá trình dẫn truyền xung thần kinh qua synapse hóa học, sự kiện nào xảy ra ĐẦU TIÊN sau khi điện thế hoạt động đến tận cùng sợi trục?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 13

Câu 9: Một bệnh nhân bị tổn thương vùng hồi hải mã (hippocampus) hai bên. Rối loạn trí nhớ nào sau đây có khả năng cao nhất?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 13

Câu 10: Bó sợi trục nào sau đây dẫn truyền thông tin cảm giác đau và nhiệt độ từ tủy sống lên não?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 13

Câu 11: Phản xạ co đồng tử khi chiếu ánh sáng vào mắt là một ví dụ về phản xạ:

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 13

Câu 12: Dây thần kinh sọ não nào chi phối các cơ vận động lưỡi?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 13

Câu 13: Chức năng chính của tiểu não là gì?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 13

Câu 14: Một bệnh nhân bị tổn thương dây thần kinh quay ở cánh tay. Triệu chứng điển hình nào sau đây sẽ xuất hiện?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 13

Câu 15: Vùng dưới đồi (hypothalamus) đóng vai trò quan trọng trong điều hòa chức năng nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 13

Câu 16: Loại thụ thể cảm giác nào chịu trách nhiệm phát hiện sự thay đổi về tư thế và chuyển động của cơ thể?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 13

Câu 17: Trong hệ thần kinh tự chủ, chất dẫn truyền thần kinh nào được giải phóng ở hạch giao cảm và hạch phó giao cảm?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 13

Câu 18: Một người bị tổn thương dây thần kinh số VII (dây mặt). Triệu chứng nào sau đây có thể xuất hiện?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 13

Câu 19: Cấu trúc nào sau đây là trung tâm điều khiển nhịp thở chính trong não?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 13

Câu 20: Loại tế bào thần kinh đệm nào tạo ra myelin cho các sợi trục thần kinh trong hệ thần kinh trung ương?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 13

Câu 21: Một bệnh nhân bị tổn thương vùng Broca ở bán cầu não ưu thế. Rối loạn ngôn ngữ nào sau đây sẽ xuất hiện?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 13

Câu 22: Các hạch nền (basal ganglia) đóng vai trò quan trọng trong chức năng nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 13

Câu 23: Dây thần kinh sọ não nào chi phối các cơ nhai?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 13

Câu 24: Chất dẫn truyền thần kinh nào chủ yếu liên quan đến hệ thống khen thưởng và động lực, và thường bị suy giảm trong bệnh Parkinson?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 13

Câu 25: Phản xạ Babinski dương tính ở người lớn thường chỉ ra điều gì?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 13

Câu 26: Trong hệ thần kinh giao cảm, neuron hậu hạch thường giải phóng chất dẫn truyền thần kinh nào?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 13

Câu 27: Cấu trúc nào sau đây thuộc não trước (forebrain)?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 13

Câu 28: Loại kênh ion nào chịu trách nhiệm cho giai đoạn khử cực (depolarization) của điện thế hoạt động ở neuron?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 13

Câu 29: Chức năng chính của hệ thống lưới hoạt hóa (reticular activating system - RAS) là gì?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 13

Câu 30: Loại tế bào nào sau đây KHÔNG phải là neuron?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Thần Kinh

Trắc Nghiệm Thần Kinh - Đề 14

Trắc Nghiệm Thần Kinh - Đề 14 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Một người đàn ông 60 tuổi bị đột quỵ, sau khi chụp MRI cho thấy có tổn thương ở hồi trán lên của bán cầu não trái. Triệu chứng vận động nào sau đây có khả năng cao nhất sẽ xuất hiện ở bệnh nhân này?

  • A. Liệt nửa người bên phải (Right hemiplegia)
  • B. Liệt nửa người bên trái (Left hemiplegia)
  • C. Mất cảm giác nửa người bên phải (Right hemianesthesia)
  • D. Mất cảm giác nửa người bên trái (Left hemianesthesia)

Câu 2: Trong một thí nghiệm về phản xạ đầu gối, một sinh viên y khoa gõ nhẹ vào gân bánh chè của bạn mình. Điều gì sẽ xảy ra tiếp theo theo cơ chế phản xạ bình thường?

  • A. Cẳng chân gập lại (Flexion of the leg)
  • B. Cẳng chân duỗi ra (Extension of the leg)
  • C. Không có phản ứng gì xảy ra (No response)
  • D. Bàn chân xoay ngoài (External rotation of the foot)

Câu 3: Một bệnh nhân bị tổn thương dây thần kinh số III (dây vận nhãn chung). Triệu chứng nào sau đây KHÔNG phải là biểu hiện của tổn thương dây thần kinh này?

  • A. Sụp mi (Ptosis)
  • B. Lác ngoài (Lateral strabismus)
  • C. Giãn đồng tử (Mydriasis)
  • D. Lác trong (Medial strabismus)

Câu 4: Chất dẫn truyền thần kinh nào sau đây chủ yếu liên quan đến hệ thần kinh giao cảm và đóng vai trò quan trọng trong phản ứng "chiến đấu hoặc bỏ chạy" (fight-or-flight)?

  • A. Acetylcholine
  • B. GABA (Gamma-aminobutyric acid)
  • C. Norepinephrine (Noradrenaline)
  • D. Serotonin

Câu 5: Cấu trúc nào sau đây của não bộ đóng vai trò trung tâm trong việc điều hòa các chức năng nội tiết, nhiệt độ cơ thể, cảm giác đói và khát, cũng như nhịp sinh học?

  • A. Tiểu não (Cerebellum)
  • B. Vùng dưới đồi (Hypothalamus)
  • C. Hồi hải mã (Hippocampus)
  • D. Thể vân (Basal ganglia)

Câu 6: Một bệnh nhân bị tai nạn giao thông và được chẩn đoán tổn thương tủy sống ngang mức đốt sống cổ C4. Hậu quả nghiêm trọng nhất có thể xảy ra đối với bệnh nhân này là gì?

  • A. Suy hô hấp do liệt cơ hoành (Respiratory failure due to diaphragm paralysis)
  • B. Liệt tứ chi (Quadriplegia)
  • C. Mất cảm giác toàn thân dưới cổ (Sensory loss below the neck)
  • D. Rối loạn chức năng bàng quang và ruột (Bladder and bowel dysfunction)

Câu 7: Trong quá trình dẫn truyền xung thần kinh qua synap hóa học, ion nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc kích hoạt giải phóng chất dẫn truyền thần kinh vào khe synap?

  • A. Na+ (Sodium)
  • B. K+ (Potassium)
  • C. Ca2+ (Calcium)
  • D. Cl- (Chloride)

Câu 8: Bó dẫn truyền thần kinh nào sau đây chịu trách nhiệm chính cho cảm giác xúc giác tinh tế, cảm giác rung và cảm giác bản thể có ý thức từ nửa dưới cơ thể?

  • A. Bó gai đồi thị trước (Anterior spinothalamic tract)
  • B. Bó thon (Fasciculus gracilis)
  • C. Bó gai tiểu não sau (Posterior spinocerebellar tract)
  • D. Bó vỏ gai bên (Lateral corticospinal tract)

Câu 9: Một người bị tổn thương vùng Broca ở bán cầu não trái. Rối loạn ngôn ngữ đặc trưng nào sau đây sẽ xuất hiện ở bệnh nhân này?

  • A. Khó khăn trong việc diễn đạt ngôn ngữ (Broca"s aphasia)
  • B. Khó khăn trong việc hiểu ngôn ngữ (Wernicke"s aphasia)
  • C. Khó khăn trong việc đọc (Alexia)
  • D. Khó khăn trong việc viết (Agraphia)

Câu 10: Dây thần kinh sọ não nào sau đây chi phối các cơ vận động lưỡi?

  • A. Dây thần kinh số V (Dây sinh ba)
  • B. Dây thần kinh số VII (Dây mặt)
  • C. Dây thần kinh số IX (Dây thiệt hầu)
  • D. Dây thần kinh số XII (Dây hạ thiệt)

Câu 11: Cấu trúc nào sau đây của hệ thần kinh trung ương được coi là "trạm chuyển tiếp" cho hầu hết các thông tin cảm giác trước khi chúng đến vỏ não?

  • A. Tiểu não (Cerebellum)
  • B. Hạnh nhân (Amygdala)
  • C. Đồi thị (Thalamus)
  • D. Cuống não (Brainstem)

Câu 12: Trong hệ thần kinh tự chủ, neuron trước hạch của hệ giao cảm bắt nguồn từ vùng nào của tủy sống?

  • A. Sừng trước chất xám tủy sống cổ (Cervical anterior horn)
  • B. Sừng bên chất xám tủy sống ngực và thắt lưng (Thoracolumbar lateral horn)
  • C. Sừng sau chất xám tủy sống cùng (Sacral posterior horn)
  • D. Nhân vận động thần kinh sọ não ở hành não (Motor nuclei in medulla oblongata)

Câu 13: Loại tế bào thần kinh đệm nào sau đây chịu trách nhiệm hình thành myelin trong hệ thần kinh trung ương?

  • A. Tế bào Schwann (Schwann cells)
  • B. Tế bào hình sao (Astrocytes)
  • C. Tế bào oligodendrocyte (Oligodendrocytes)
  • D. Tế bào microglia (Microglia)

Câu 14: Động mạch nào sau đây là một nhánh của động mạch cảnh trong và cung cấp máu cho mắt và các cấu trúc liên quan?

  • A. Động mạch não giữa (Middle cerebral artery)
  • B. Động mạch mắt (Ophthalmic artery)
  • C. Động mạch não sau (Posterior cerebral artery)
  • D. Động mạch thông sau (Posterior communicating artery)

Câu 15: Đám rối thần kinh cánh tay được hình thành từ các nhánh trước của các dây thần kinh sống cổ nào?

  • A. C1-C4
  • B. C3-C6
  • C. C5-T1
  • D. C8-T2

Câu 16: Một bệnh nhân bị tổn thương tiểu não. Triệu chứng nào sau đây có khả năng cao nhất sẽ xuất hiện?

  • A. Mất điều hòa vận động (Ataxia)
  • B. Liệt cứng (Spastic paralysis)
  • C. Mất cảm giác đau (Analgesia)
  • D. Rối loạn trí nhớ (Memory impairment)

Câu 17: Phản xạ ánh sáng đồng tử (pupillary light reflex) là một ví dụ về loại phản xạ nào?

  • A. Phản xạ đơn synap (Monosynaptic reflex)
  • B. Phản xạ đa synap (Polysynaptic reflex)
  • C. Phản xạ có điều kiện (Conditioned reflex)
  • D. Phản xạ vô điều kiện (Unconditioned reflex)

Câu 18: Vùng vỏ não nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc xử lý thông tin thị giác?

  • A. Vỏ não trán (Frontal cortex)
  • B. Vỏ não đỉnh (Parietal cortex)
  • C. Vỏ não thái dương (Temporal cortex)
  • D. Vỏ não chẩm (Occipital cortex)

Câu 19: Dây thần kinh nào sau đây chi phối cảm giác da ở vùng cẳng tay và bàn tay mặt trước ngoài?

  • A. Dây thần kinh trụ (Ulnar nerve)
  • B. Dây thần kinh giữa (Median nerve)
  • C. Dây thần kinh cơ bì (Musculocutaneous nerve)
  • D. Dây thần kinh quay (Radial nerve)

Câu 20: Một bệnh nhân bị tổn thương hạch nền (basal ganglia). Rối loạn vận động nào sau đây có thể xuất hiện?

  • A. Liệt mềm (Flaccid paralysis)
  • B. Run khi nghỉ ngơi (Resting tremor)
  • C. Mất phản xạ gân xương (Absent deep tendon reflexes)
  • D. Yếu cơ ngoại biên (Peripheral muscle weakness)

Câu 21: Chất dẫn truyền thần kinh nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc điều chỉnh tâm trạng, giấc ngủ và cảm giác ngon miệng?

  • A. Dopamine
  • B. Glutamate
  • C. GABA
  • D. Serotonin

Câu 22: Cấu trúc nào sau đây của não bộ liên quan đến việc hình thành trí nhớ dài hạn, đặc biệt là trí nhớ không gian và trí nhớ sự kiện?

  • A. Hồi hải mã (Hippocampus)
  • B. Hạnh nhân (Amygdala)
  • C. Vỏ não trước trán (Prefrontal cortex)
  • D. Tiểu não (Cerebellum)

Câu 23: Dây thần kinh sọ não nào sau đây chi phối các cơ nhai?

  • A. Dây thần kinh số VII (Dây mặt)
  • B. Dây thần kinh số V (Dây sinh ba)
  • C. Dây thần kinh số IX (Dây thiệt hầu)
  • D. Dây thần kinh số X (Dây lang thang)

Câu 24: Dịch não tủy (cerebrospinal fluid - CSF) được sản xuất chủ yếu ở đâu?

  • A. Màng nhện (Arachnoid mater)
  • B. Màng cứng (Dura mater)
  • C. Đám rối mạch mạc (Choroid plexus)
  • D. Tế bào biểu mô ống nội tủy (Ependymal cells)

Câu 25: Tổn thương dây thần kinh trụ (ulnar nerve) có thể gây ra tình trạng bàn tay biến dạng đặc trưng nào?

  • A. Bàn tay rủ (Wrist drop)
  • B. Bàn tay khỉ (Ape hand)
  • C. Bàn tay cò (Claw hand - do tổn thương dây thần kinh giữa)
  • D. Bàn tay vuốt trụ (Ulnar claw hand)

Câu 26: Vùng vỏ não nào sau đây liên quan đến chức năng điều hành (executive functions) như lập kế hoạch, ra quyết định, và kiểm soát hành vi?

  • A. Vỏ não trước trán (Prefrontal cortex)
  • B. Vỏ não thái dương (Temporal cortex)
  • C. Vỏ não đỉnh (Parietal cortex)
  • D. Vỏ não chẩm (Occipital cortex)

Câu 27: Dây thần kinh sọ não nào sau đây mang các sợi thần kinh cảm giác vị giác từ 2/3 trước lưỡi?

  • A. Dây thần kinh số IX (Dây thiệt hầu)
  • B. Dây thần kinh số VII (Dây mặt)
  • C. Dây thần kinh số X (Dây lang thang)
  • D. Dây thần kinh số V (Dây sinh ba)

Câu 28: Cấu trúc nào sau đây của hệ thần kinh trung ương đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì thăng bằng và điều chỉnh tư thế?

  • A. Hạch nền (Basal ganglia)
  • B. Đồi thị (Thalamus)
  • C. Tiểu não (Cerebellum)
  • D. Vùng dưới đồi (Hypothalamus)

Câu 29: Trong hệ thần kinh tự chủ, chất dẫn truyền thần kinh nào được giải phóng bởi neuron sau hạch của hệ phó giao cảm?

  • A. Acetylcholine
  • B. Norepinephrine
  • C. Dopamine
  • D. Serotonin

Câu 30: Một bệnh nhân bị tổn thương dây thần kinh số VIII (dây tiền đình ốc tai). Triệu chứng nào sau đây có khả năng cao nhất sẽ xuất hiện?

  • A. Mất vị giác (Ageusia)
  • B. Chóng mặt và mất thăng bằng (Vertigo and imbalance)
  • C. Liệt mặt (Facial paralysis)
  • D. Song thị (Diplopia)

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 14

Câu 1: Một người đàn ông 60 tuổi bị đột quỵ, sau khi chụp MRI cho thấy có tổn thương ở hồi trán lên của bán cầu não trái. Triệu chứng vận động nào sau đây có khả năng cao nhất sẽ xuất hiện ở bệnh nhân này?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 14

Câu 2: Trong một thí nghiệm về phản xạ đầu gối, một sinh viên y khoa gõ nhẹ vào gân bánh chè của bạn mình. Điều gì sẽ xảy ra tiếp theo theo cơ chế phản xạ bình thường?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 14

Câu 3: Một bệnh nhân bị tổn thương dây thần kinh số III (dây vận nhãn chung). Triệu chứng nào sau đây KHÔNG phải là biểu hiện của tổn thương dây thần kinh này?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 14

Câu 4: Chất dẫn truyền thần kinh nào sau đây chủ yếu liên quan đến hệ thần kinh giao cảm và đóng vai trò quan trọng trong phản ứng 'chiến đấu hoặc bỏ chạy' (fight-or-flight)?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 14

Câu 5: Cấu trúc nào sau đây của não bộ đóng vai trò trung tâm trong việc điều hòa các chức năng nội tiết, nhiệt độ cơ thể, cảm giác đói và khát, cũng như nhịp sinh học?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 14

Câu 6: Một bệnh nhân bị tai nạn giao thông và được chẩn đoán tổn thương tủy sống ngang mức đốt sống cổ C4. Hậu quả nghiêm trọng nhất có thể xảy ra đối với bệnh nhân này là gì?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 14

Câu 7: Trong quá trình dẫn truyền xung thần kinh qua synap hóa học, ion nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc kích hoạt giải phóng chất dẫn truyền thần kinh vào khe synap?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 14

Câu 8: Bó dẫn truyền thần kinh nào sau đây chịu trách nhiệm chính cho cảm giác xúc giác tinh tế, cảm giác rung và cảm giác bản thể có ý thức từ nửa dưới cơ thể?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 14

Câu 9: Một người bị tổn thương vùng Broca ở bán cầu não trái. Rối loạn ngôn ngữ đặc trưng nào sau đây sẽ xuất hiện ở bệnh nhân này?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 14

Câu 10: Dây thần kinh sọ não nào sau đây chi phối các cơ vận động lưỡi?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 14

Câu 11: Cấu trúc nào sau đây của hệ thần kinh trung ương được coi là 'trạm chuyển tiếp' cho hầu hết các thông tin cảm giác trước khi chúng đến vỏ não?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 14

Câu 12: Trong hệ thần kinh tự chủ, neuron trước hạch của hệ giao cảm bắt nguồn từ vùng nào của tủy sống?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 14

Câu 13: Loại tế bào thần kinh đệm nào sau đây chịu trách nhiệm hình thành myelin trong hệ thần kinh trung ương?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 14

Câu 14: Động mạch nào sau đây là một nhánh của động mạch cảnh trong và cung cấp máu cho mắt và các cấu trúc liên quan?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 14

Câu 15: Đám rối thần kinh cánh tay được hình thành từ các nhánh trước của các dây thần kinh sống cổ nào?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 14

Câu 16: Một bệnh nhân bị tổn thương tiểu não. Triệu chứng nào sau đây có khả năng cao nhất sẽ xuất hiện?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 14

Câu 17: Phản xạ ánh sáng đồng tử (pupillary light reflex) là một ví dụ về loại phản xạ nào?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 14

Câu 18: Vùng vỏ não nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc xử lý thông tin thị giác?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 14

Câu 19: Dây thần kinh nào sau đây chi phối cảm giác da ở vùng cẳng tay và bàn tay mặt trước ngoài?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 14

Câu 20: Một bệnh nhân bị tổn thương hạch nền (basal ganglia). Rối loạn vận động nào sau đây có thể xuất hiện?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 14

Câu 21: Chất dẫn truyền thần kinh nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc điều chỉnh tâm trạng, giấc ngủ và cảm giác ngon miệng?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 14

Câu 22: Cấu trúc nào sau đây của não bộ liên quan đến việc hình thành trí nhớ dài hạn, đặc biệt là trí nhớ không gian và trí nhớ sự kiện?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 14

Câu 23: Dây thần kinh sọ não nào sau đây chi phối các cơ nhai?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 14

Câu 24: Dịch não tủy (cerebrospinal fluid - CSF) được sản xuất chủ yếu ở đâu?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 14

Câu 25: Tổn thương dây thần kinh trụ (ulnar nerve) có thể gây ra tình trạng bàn tay biến dạng đặc trưng nào?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 14

Câu 26: Vùng vỏ não nào sau đây liên quan đến chức năng điều hành (executive functions) như lập kế hoạch, ra quyết định, và kiểm soát hành vi?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 14

Câu 27: Dây thần kinh sọ não nào sau đây mang các sợi thần kinh cảm giác vị giác từ 2/3 trước lưỡi?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 14

Câu 28: Cấu trúc nào sau đây của hệ thần kinh trung ương đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì thăng bằng và điều chỉnh tư thế?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 14

Câu 29: Trong hệ thần kinh tự chủ, chất dẫn truyền thần kinh nào được giải phóng bởi neuron sau hạch của hệ phó giao cảm?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 14

Câu 30: Một bệnh nhân bị tổn thương dây thần kinh số VIII (dây tiền đình ốc tai). Triệu chứng nào sau đây có khả năng cao nhất sẽ xuất hiện?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Thần Kinh

Trắc Nghiệm Thần Kinh - Đề 15

Trắc Nghiệm Thần Kinh - Đề 15 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Một bệnh nhân nhập viện với biểu hiện yếu liệt nửa người bên phải, nói khó. Chụp CT sọ não cho thấy tổn thương xuất huyết ở vùng não. Dựa trên triệu chứng và vị trí tổn thương thường gặp, cấu trúc giải phẫu nào ở não nhiều khả năng đã bị ảnh hưởng gây ra tình trạng yếu liệt này?

  • A. Tiểu não
  • B. Vỏ não vận động (Hồi trán lên) hoặc bao trong
  • C. Thùy chẩm
  • D. Hành não

Câu 2: Phản xạ gân xương là một phản xạ đơn giản thường được kiểm tra trong khám lâm sàng thần kinh. Cung phản xạ gân xương điển hình bao gồm những thành phần cơ bản nào theo đúng thứ tự?

  • A. Neuron vận động → Thụ thể → Sợi cảm giác → Trung tâm tủy sống → Cơ quan đáp ứng
  • B. Thụ thể → Trung tâm tủy sống → Sợi vận động → Sợi cảm giác → Cơ quan đáp ứng
  • C. Thụ thể → Sợi cảm giác → Trung tâm tủy sống → Sợi vận động → Cơ quan đáp ứng
  • D. Trung tâm tủy sống → Thụ thể → Sợi cảm giác → Sợi vận động → Cơ quan đáp ứng

Câu 3: Một bệnh nhân bị ngã đập đầu, sau đó xuất hiện tình trạng mất khả năng hình thành ký ức mới (ví dụ: không nhớ được những gì vừa xảy ra cách đây vài phút), mặc dù vẫn nhớ rõ các sự kiện trong quá khứ xa. Cấu trúc nào ở não nhiều khả năng đã bị tổn thương?

  • A. Đồi thị
  • B. Nhân bèo sẫm
  • C. Vỏ não trán
  • D. Hải mã (Hippocampus)

Câu 4: Dây thần kinh sọ số mấy chịu trách nhiệm chính trong việc chi phối vận động các cơ của lưỡi?

  • A. Dây sọ IX (Thiệt hầu)
  • B. Dây sọ X (Lang thang)
  • C. Dây sọ XI (Phụ)
  • D. Dây sọ XII (Hạ thiệt)

Câu 5: Hệ thần kinh giao cảm và phó giao cảm là hai nhánh chính của hệ thần kinh thực vật, hoạt động đối lập hoặc bổ trợ để điều hòa chức năng các cơ quan nội tạng. So với hệ giao cảm, hệ phó giao cảm thường có đặc điểm nào?

  • A. Sợi tiền hạch dài, sợi sau hạch ngắn.
  • B. Hạch nằm xa cơ quan đích.
  • C. Sử dụng Noradrenaline làm chất dẫn truyền ở tận cùng sợi sau hạch.
  • D. Hoạt động chủ yếu trong các tình huống "chiến đấu hay bỏ chạy" (fight or flight).

Câu 6: Một bệnh nhân bị tổn thương tủy sống ngang mức đốt sống ngực T6. Dựa trên kiến thức về các đường dẫn truyền trong tủy, triệu chứng nào sau đây có thể xuất hiện ở bệnh nhân này?

  • A. Mất cảm giác đau và nhiệt ở cánh tay.
  • B. Liệt vận động cơ mặt một bên.
  • C. Yếu hoặc liệt vận động hai chân.
  • D. Mất khứu giác.

Câu 7: Vỏ não được chia thành nhiều vùng chức năng khác nhau. Vùng nào ở vỏ não chịu trách nhiệm chính trong việc xử lý thông tin thị giác?

  • A. Thùy chẩm
  • B. Thùy thái dương
  • C. Thùy đỉnh
  • D. Thùy trán

Câu 8: Chất dẫn truyền thần kinh Acetylcholine đóng vai trò quan trọng ở nhiều vị trí trong hệ thần kinh. Acetylcholine là chất dẫn truyền chính tại synap nào sau đây?

  • A. Synap giữa neuron sau hạch giao cảm và cơ trơn.
  • B. Synap giữa neuron vận động và sợi cơ vân.
  • C. Phần lớn các synap giữa neuron sau hạch giao cảm và tuyến.
  • D. Synap giữa neuron tiền hạch giao cảm và neuron sau hạch sử dụng Noradrenaline.

Câu 9: Một bệnh nhân có biểu hiện run khi nghỉ, cứng đờ cơ, cử động chậm chạp và khó khăn khi bắt đầu vận động. Các triệu chứng này gợi ý tổn thương ở hệ thống nào trong não?

  • A. Nhân nền (Basal ganglia)
  • B. Tiểu não
  • C. Hệ viền (Limbic system)
  • D. Đồi thị (Thalamus)

Câu 10: Vùng nào của não chịu trách nhiệm chính trong việc điều hòa nhiệt độ cơ thể, cân bằng nước, và kiểm soát hoạt động của tuyến yên?

  • A. Đồi thị
  • B. Cầu não
  • C. Vùng dưới đồi (Hypothalamus)
  • D. Hành não

Câu 11: Dịch não tủy (CSF) đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ và nuôi dưỡng hệ thần kinh trung ương. Dịch não tủy được sản xuất chủ yếu từ cấu trúc nào?

  • A. Đám rối mạch mạc
  • B. Màng nhện
  • C. Tế bào thần kinh đệm (Neuroglia)
  • D. Mạch máu não

Câu 12: Khi một neuron nhận kích thích đủ mạnh đạt đến ngưỡng, nó sẽ phát sinh điện thế hoạt động (action potential). Quá trình khử cực trong điện thế hoạt động chủ yếu là do sự di chuyển của ion nào qua màng tế bào?

  • A. Ion Kali (K+)
  • B. Ion Natri (Na+)
  • C. Ion Canxi (Ca2+)
  • D. Ion Clo (Cl-)

Câu 13: Bó tháp (Pyramidal tract) là đường dẫn truyền vận động có ý thức chính từ vỏ não xuống tủy sống. Bó tháp bắt chéo sang bên đối diện ở vị trí nào của hệ thần kinh trung ương?

  • A. Cầu não
  • B. Trung não
  • C. Hành não
  • D. Tủy sống

Câu 14: Một bệnh nhân mất khả năng cảm nhận vị giác ở 2/3 trước lưỡi. Dây thần kinh sọ nào nhiều khả năng bị tổn thương?

  • A. Dây sọ V (Sinh ba)
  • B. Dây sọ VII (Mặt)
  • C. Dây sọ IX (Thiệt hầu)
  • D. Dây sọ X (Lang thang)

Câu 15: Hệ thống lưới (Reticular formation) là một mạng lưới phức tạp các neuron nằm rải rác trong thân não. Chức năng chính của hệ thống lưới là gì?

  • A. Xử lý thông tin thị giác.
  • B. Lập kế hoạch và thực hiện vận động phức tạp.
  • C. Hình thành và lưu trữ ký ức dài hạn.
  • D. Điều hòa trạng thái thức tỉnh và giấc ngủ.

Câu 16: Động mạch cảnh trong (Internal carotid artery) là nguồn cấp máu chính cho phần lớn não bộ. Động mạch cảnh trong KHÔNG cấp máu cho cấu trúc nào sau đây?

  • A. Vỏ não trán.
  • B. Nhãn cầu.
  • C. Tiểu não.
  • D. Vỏ não thái dương.

Câu 17: Một bệnh nhân có biểu hiện sụp mi mắt, đồng tử giãn, và nhãn cầu lệch xuống dưới ra ngoài. Các triệu chứng này gợi ý tổn thương dây thần kinh sọ nào?

  • A. Dây sọ III (Vận nhãn)
  • B. Dây sọ IV (Ròng rọc)
  • C. Dây sọ VI (Vận nhãn ngoài)
  • D. Dây sọ II (Thị giác)

Câu 18: Khi kiểm tra phản xạ ánh sáng đồng tử, bác sĩ chiếu đèn vào mắt trái của bệnh nhân. Đồng tử mắt trái co lại (phản xạ trực tiếp), nhưng đồng tử mắt phải cũng co lại (phản xạ đồng ứng). Cung phản xạ này liên quan đến những dây thần kinh sọ nào?

  • A. Dây II và Dây IV
  • B. Dây III và Dây IV
  • C. Dây II và Dây VI
  • D. Dây II và Dây III

Câu 19: Một bệnh nhân bị mất cảm giác xúc giác thô và cảm giác nhiệt độ ở chân phải. Đường dẫn truyền cảm giác nào nhiều khả năng đã bị tổn thương?

  • A. Bó thon và bó chêm (Bó cột sau)
  • B. Bó gai đồi thị bên
  • C. Bó gai tiểu não trước
  • D. Bó tháp

Câu 20: So với tế bào thần kinh (neuron), tế bào thần kinh đệm (neuroglia) có đặc điểm nào?

  • A. Có khả năng tạo ra điện thế hoạt động.
  • B. Số lượng ít hơn đáng kể so với neuron.
  • C. Có khả năng phân chia.
  • D. Chủ yếu truyền tín hiệu bằng synap hóa học.

Câu 21: Vùng Broca và vùng Wernicke là hai vùng quan trọng của vỏ não liên quan đến ngôn ngữ. Vùng Broca thường nằm ở thùy nào và chịu trách nhiệm chức năng chính gì?

  • A. Thùy trán, sản xuất ngôn ngữ.
  • B. Thùy thái dương, hiểu ngôn ngữ.
  • C. Thùy đỉnh, xử lý ngôn ngữ viết.
  • D. Thùy chẩm, nhận diện ngôn ngữ.

Câu 22: Khi kiểm tra phản xạ giác mạc, bác sĩ dùng một sợi bông chạm nhẹ vào giác mạc của bệnh nhân. Bệnh nhân nhắm mắt lại. Cung phản xạ này liên quan đến dây thần kinh sọ nào là đường cảm giác (afferent) và dây thần kinh sọ nào là đường vận động (efferent)?

  • A. Dây V (cảm giác), Dây III (vận động).
  • B. Dây V (cảm giác), Dây VII (vận động).
  • C. Dây II (cảm giác), Dây III (vận động).
  • D. Dây VII (cảm giác), Dây V (vận động).

Câu 23: Vùng dưới đồi (Hypothalamus) có vai trò quan trọng trong việc kiểm soát hệ nội tiết thông qua mối liên hệ với tuyến yên. Vùng dưới đồi kiểm soát thùy trước tuyến yên bằng cách nào?

  • A. Sản xuất các hormone được lưu trữ và giải phóng trực tiếp từ thùy trước.
  • B. Gửi tín hiệu thần kinh trực tiếp đến các tế bào tuyến ở thùy trước.
  • C. Sản xuất các hormone giải phóng và ức chế được vận chuyển đến thùy trước qua hệ thống mạch cửa.
  • D. Điều hòa thùy trước thông qua tín hiệu từ thùy sau tuyến yên.

Câu 24: Màng não bao gồm ba lớp: màng cứng, màng nhện và màng mềm. Khoang chứa dịch não tủy nằm ở vị trí nào giữa các lớp màng não?

  • A. Khoang ngoài màng cứng (Epidural space).
  • B. Khoang dưới màng cứng (Subdural space).
  • C. Giữa màng cứng và xương sọ.
  • D. Khoang dưới nhện (Subarachnoid space).

Câu 25: Tiểu não đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa thăng bằng, phối hợp vận động và học các kỹ năng vận động. Tổn thương tiểu não thường dẫn đến triệu chứng nào?

  • A. Mất điều hòa vận động (Ataxia).
  • B. Liệt nửa người.
  • C. Mất cảm giác hoàn toàn.
  • D. Rối loạn ngôn ngữ (Mất ngôn ngữ).

Câu 26: Hệ thống mạch máu não tạo thành một vòng nối quan trọng ở nền não gọi là đa giác Willis. Đa giác Willis được hình thành từ sự kết nối của các động mạch nào?

  • A. Động mạch cảnh chung và động mạch dưới đòn.
  • B. Động mạch não giữa, động mạch não trước và động mạch não sau.
  • C. Động mạch thông trước, động mạch não trước, động mạch thông sau, động mạch não sau.
  • D. Động mạch màng não giữa và các nhánh của nó.

Câu 27: Khi một bệnh nhân có dấu hiệu Babinski dương tính (ngón cái duỗi và các ngón khác xòe khi kích thích mặt ngoài gan bàn chân), điều này thường gợi ý tổn thương ở đâu?

  • A. Đường vận động tháp (Upper motor neuron).
  • B. Neuron vận động sừng trước tủy sống (Lower motor neuron).
  • C. Dây thần kinh ngoại biên.
  • D. Cơ bắp.

Câu 28: Hệ thống limbic (hệ viền) là một tập hợp các cấu trúc não liên quan đến cảm xúc, động lực và trí nhớ. Cấu trúc nào sau đây là một thành phần quan trọng của hệ limbic?

  • A. Tiểu não.
  • B. Cầu não.
  • C. Chất đen (Substantia nigra).
  • D. Hạnh nhân (Amygdala).

Câu 29: Sự myelin hóa sợi trục thần kinh bởi tế bào Schwann ở hệ thần kinh ngoại biên hoặc tế bào ít nhánh (oligodendrocyte) ở hệ thần kinh trung ương có tác dụng chính là gì?

  • A. Tăng tốc độ dẫn truyền xung thần kinh.
  • B. Giảm tiêu thụ năng lượng của neuron.
  • C. Tăng khả năng phân nhánh của sợi trục.
  • D. Tạo ra các chất dẫn truyền thần kinh.

Câu 30: Một bệnh nhân bị u chèn ép vào giao thoa thị giác (optic chiasm). Triệu chứng rối loạn thị giác điển hình nào sẽ xuất hiện?

  • A. Mù hoàn toàn một mắt.
  • B. Mất thị trường thái dương hai bên.
  • C. Mất thị trường mũi hai bên.
  • D. Mất thị trường nửa trên hoặc nửa dưới của cả hai mắt.

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 15

Câu 1: Một bệnh nhân nhập viện với biểu hiện yếu liệt nửa người bên phải, nói khó. Chụp CT sọ não cho thấy tổn thương xuất huyết ở vùng não. Dựa trên triệu chứng và vị trí tổn thương thường gặp, cấu trúc giải phẫu nào ở não nhiều khả năng đã bị ảnh hưởng gây ra tình trạng yếu liệt này?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 15

Câu 2: Phản xạ gân xương là một phản xạ đơn giản thường được kiểm tra trong khám lâm sàng thần kinh. Cung phản xạ gân xương điển hình bao gồm những thành phần cơ bản nào theo đúng thứ tự?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 15

Câu 3: Một bệnh nhân bị ngã đập đầu, sau đó xuất hiện tình trạng mất khả năng hình thành ký ức mới (ví dụ: không nhớ được những gì vừa xảy ra cách đây vài phút), mặc dù vẫn nhớ rõ các sự kiện trong quá khứ xa. Cấu trúc nào ở não nhiều khả năng đã bị tổn thương?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 15

Câu 4: Dây thần kinh sọ số mấy chịu trách nhiệm chính trong việc chi phối vận động các cơ của lưỡi?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 15

Câu 5: Hệ thần kinh giao cảm và phó giao cảm là hai nhánh chính của hệ thần kinh thực vật, hoạt động đối lập hoặc bổ trợ để điều hòa chức năng các cơ quan nội tạng. So với hệ giao cảm, hệ phó giao cảm thường có đặc điểm nào?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 15

Câu 6: Một bệnh nhân bị tổn thương tủy sống ngang mức đốt sống ngực T6. Dựa trên kiến thức về các đường dẫn truyền trong tủy, triệu chứng nào sau đây có thể xuất hiện ở bệnh nhân này?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 15

Câu 7: Vỏ não được chia thành nhiều vùng chức năng khác nhau. Vùng nào ở vỏ não chịu trách nhiệm chính trong việc xử lý thông tin thị giác?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 15

Câu 8: Chất dẫn truyền thần kinh Acetylcholine đóng vai trò quan trọng ở nhiều vị trí trong hệ thần kinh. Acetylcholine là chất dẫn truyền chính tại synap nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 15

Câu 9: Một bệnh nhân có biểu hiện run khi nghỉ, cứng đờ cơ, cử động chậm chạp và khó khăn khi bắt đầu vận động. Các triệu chứng này gợi ý tổn thương ở hệ thống nào trong não?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 15

Câu 10: Vùng nào của não chịu trách nhiệm chính trong việc điều hòa nhiệt độ cơ thể, cân bằng nước, và kiểm soát hoạt động của tuyến yên?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 15

Câu 11: Dịch não tủy (CSF) đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ và nuôi dưỡng hệ thần kinh trung ương. Dịch não tủy được sản xuất chủ yếu từ cấu trúc nào?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 15

Câu 12: Khi một neuron nhận kích thích đủ mạnh đạt đến ngưỡng, nó sẽ phát sinh điện thế hoạt động (action potential). Quá trình khử cực trong điện thế hoạt động chủ yếu là do sự di chuyển của ion nào qua màng tế bào?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 15

Câu 13: Bó tháp (Pyramidal tract) là đường dẫn truyền vận động có ý thức chính từ vỏ não xuống tủy sống. Bó tháp bắt chéo sang bên đối diện ở vị trí nào của hệ thần kinh trung ương?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 15

Câu 14: Một bệnh nhân mất khả năng cảm nhận vị giác ở 2/3 trước lưỡi. Dây thần kinh sọ nào nhiều khả năng bị tổn thương?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 15

Câu 15: Hệ thống lưới (Reticular formation) là một mạng lưới phức tạp các neuron nằm rải rác trong thân não. Chức năng chính của hệ thống lưới là gì?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 15

Câu 16: Động mạch cảnh trong (Internal carotid artery) là nguồn cấp máu chính cho phần lớn não bộ. Động mạch cảnh trong KHÔNG cấp máu cho cấu trúc nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 15

Câu 17: Một bệnh nhân có biểu hiện sụp mi mắt, đồng tử giãn, và nhãn cầu lệch xuống dưới ra ngoài. Các triệu chứng này gợi ý tổn thương dây thần kinh sọ nào?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 15

Câu 18: Khi kiểm tra phản xạ ánh sáng đồng tử, bác sĩ chiếu đèn vào mắt trái của bệnh nhân. Đồng tử mắt trái co lại (phản xạ trực tiếp), nhưng đồng tử mắt phải cũng co lại (phản xạ đồng ứng). Cung phản xạ này liên quan đến những dây thần kinh sọ nào?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 15

Câu 19: Một bệnh nhân bị mất cảm giác xúc giác thô và cảm giác nhiệt độ ở chân phải. Đường dẫn truyền cảm giác nào nhiều khả năng đã bị tổn thương?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 15

Câu 20: So với tế bào thần kinh (neuron), tế bào thần kinh đệm (neuroglia) có đặc điểm nào?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 15

Câu 21: Vùng Broca và vùng Wernicke là hai vùng quan trọng của vỏ não liên quan đến ngôn ngữ. Vùng Broca thường nằm ở thùy nào và chịu trách nhiệm chức năng chính gì?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 15

Câu 22: Khi kiểm tra phản xạ giác mạc, bác sĩ dùng một sợi bông chạm nhẹ vào giác mạc của bệnh nhân. Bệnh nhân nhắm mắt lại. Cung phản xạ này liên quan đến dây thần kinh sọ nào là đường cảm giác (afferent) và dây thần kinh sọ nào là đường vận động (efferent)?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 15

Câu 23: Vùng dưới đồi (Hypothalamus) có vai trò quan trọng trong việc kiểm soát hệ nội tiết thông qua mối liên hệ với tuyến yên. Vùng dưới đồi kiểm soát thùy trước tuyến yên bằng cách nào?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 15

Câu 24: Màng não bao gồm ba lớp: màng cứng, màng nhện và màng mềm. Khoang chứa dịch não tủy nằm ở vị trí nào giữa các lớp màng não?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 15

Câu 25: Tiểu não đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa thăng bằng, phối hợp vận động và học các kỹ năng vận động. Tổn thương tiểu não thường dẫn đến triệu chứng nào?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 15

Câu 26: Hệ thống mạch máu não tạo thành một vòng nối quan trọng ở nền não gọi là đa giác Willis. Đa giác Willis được hình thành từ sự kết nối của các động mạch nào?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 15

Câu 27: Khi một bệnh nhân có dấu hiệu Babinski dương tính (ngón cái duỗi và các ngón khác xòe khi kích thích mặt ngoài gan bàn chân), điều này thường gợi ý tổn thương ở đâu?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 15

Câu 28: Hệ thống limbic (hệ viền) là một tập hợp các cấu trúc não liên quan đến cảm xúc, động lực và trí nhớ. Cấu trúc nào sau đây là một thành phần quan trọng của hệ limbic?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 15

Câu 29: Sự myelin hóa sợi trục thần kinh bởi tế bào Schwann ở hệ thần kinh ngoại biên hoặc tế bào ít nhánh (oligodendrocyte) ở hệ thần kinh trung ương có tác dụng chính là gì?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thần Kinh

Tags: Bộ đề 15

Câu 30: Một bệnh nhân bị u chèn ép vào giao thoa thị giác (optic chiasm). Triệu chứng rối loạn thị giác điển hình nào sẽ xuất hiện?

Viết một bình luận