15+ Đề Thi Thử Trắc Nghiệm – Môn Thuế Giá Trị Gia Tăng

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

Đề 11

Đề 12

Đề 13

Đề 14

Đề 15

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng - Đề 01

Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thuế Giá trị gia tăng (GTGT) là loại thuế gián thu, điều này có nghĩa là:

  • A. Thuế được tính trực tiếp trên thu nhập của doanh nghiệp.
  • B. Người nộp thuế và người chịu thuế là hai đối tượng khác nhau.
  • C. Thuế chỉ áp dụng cho hàng hóa nhập khẩu.
  • D. Thuế được thu trực tiếp từ người tiêu dùng khi mua hàng hóa, dịch vụ.

Câu 2: Đối tượng nào sau đây chịu thuế GTGT?

  • A. Hàng hóa và dịch vụ dùng cho sản xuất, kinh doanh và tiêu dùng ở Việt Nam.
  • B. Tất cả các loại hàng hóa và dịch vụ, không có ngoại lệ.
  • C. Chỉ hàng hóa và dịch vụ do doanh nghiệp nhà nước cung cấp.
  • D. Chỉ hàng hóa và dịch vụ xa xỉ.

Câu 3: Phương pháp khấu trừ thuế GTGT được áp dụng cho đối tượng nào?

  • A. Hộ kinh doanh cá thể nộp thuế theo phương pháp khoán.
  • B. Cá nhân kinh doanh không có đăng ký kinh doanh.
  • C. Doanh nghiệp có doanh thu hàng năm từ bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ chịu thuế GTGT từ một tỷ đồng trở lên.
  • D. Tổ chức nước ngoài không có cơ sở thường trú tại Việt Nam.

Câu 4: Đâu là công thức tính thuế GTGT phải nộp theo phương pháp khấu trừ?

  • A. Thuế GTGT phải nộp = Thuế GTGT đầu vào - Thuế GTGT đầu ra.
  • B. Thuế GTGT phải nộp = Thuế GTGT đầu ra - Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ.
  • C. Thuế GTGT phải nộp = Thuế GTGT đầu ra + Thuế GTGT đầu vào.
  • D. Thuế GTGT phải nộp = Doanh thu chịu thuế GTGT x Thuế suất thuế GTGT.

Câu 5: Điều kiện nào sau đây là bắt buộc để thuế GTGT đầu vào được khấu trừ?

  • A. Hàng hóa, dịch vụ mua vào phải phục vụ cho hoạt động phúc lợi của doanh nghiệp.
  • B. Hàng hóa, dịch vụ mua vào phải được thanh toán bằng tiền mặt.
  • C. Có hợp đồng mua bán hàng hóa, dịch vụ.
  • D. Có hóa đơn GTGT hợp pháp và chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt đối với giao dịch có giá trị từ 20 triệu đồng trở lên (nếu có).

Câu 6: Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật về thuế GTGT?

  • A. Kê khai thuế GTGT chậm so với thời hạn quy định.
  • B. Sử dụng hóa đơn điện tử thay cho hóa đơn giấy.
  • C. Sử dụng hóa đơn GTGT không hợp pháp để kê khai khấu trừ thuế.
  • D. Yêu cầu người bán hàng xuất hóa đơn GTGT khi mua hàng hóa, dịch vụ.

Câu 7: Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp được hoàn thuế GTGT?

  • A. Số thuế GTGT đầu vào lớn hơn số thuế GTGT đầu ra sau khi bù trừ.
  • B. Doanh nghiệp nộp thừa thuế GTGT vào ngân sách nhà nước.
  • C. Doanh nghiệp tạm ngừng hoạt động kinh doanh.
  • D. Doanh nghiệp bị lỗ trong kỳ tính thuế.

Câu 8: Thuế suất thuế GTGT thông thường hiện hành tại Việt Nam là bao nhiêu?

  • A. 0%
  • B. 10%
  • C. 5%
  • D. 20%

Câu 9: Dịch vụ nào sau đây chịu thuế GTGT với thuế suất 5%?

  • A. Dịch vụ tư vấn tài chính.
  • B. Dịch vụ viễn thông.
  • C. Dịch vụ giáo dục (trừ giáo dục nghề nghiệp).
  • D. Dịch vụ ăn uống tại nhà hàng.

Câu 10: Hàng hóa nào sau đây thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT?

  • A. Máy móc, thiết bị nhập khẩu.
  • B. Ô tô dưới 9 chỗ ngồi.
  • C. Điện thoại di động.
  • D. Sản phẩm nông nghiệp chưa qua chế biến do người nông dân tự sản xuất và bán ra.

Câu 11: Thời điểm xác định thuế GTGT đối với bán hàng hóa là thời điểm nào?

  • A. Thời điểm chuyển giao quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng hàng hóa cho người mua.
  • B. Thời điểm nhận được tiền thanh toán từ người mua.
  • C. Thời điểm ký kết hợp đồng mua bán hàng hóa.
  • D. Thời điểm xuất kho hàng hóa.

Câu 12: Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô hàng hóa chịu thuế GTGT. Căn cứ tính thuế GTGT hàng nhập khẩu là:

  • A. Giá CIF (giá hàng hóa, bảo hiểm và cước phí vận tải).
  • B. Giá FOB (giá hàng hóa tại cửa khẩu xuất).
  • C. Giá tính thuế nhập khẩu cộng với thuế nhập khẩu (nếu có).
  • D. Giá bán lẻ dự kiến của hàng hóa nhập khẩu.

Câu 13: Hóa đơn nào sau đây là hóa đơn GTGT hợp pháp?

  • A. Hóa đơn bán hàng thông thường viết tay.
  • B. Hóa đơn điện tử có đầy đủ thông tin theo quy định của pháp luật thuế.
  • C. Phiếu thu tiền bán hàng.
  • D. Hóa đơn GTGT chỉ ghi tổng giá trị thanh toán, không chi tiết hàng hóa, dịch vụ.

Câu 14: Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế GTGT theo tháng là:

  • A. Ngày cuối cùng của tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
  • B. Ngày 10 của tháng sau tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
  • C. Ngày 20 của tháng sau tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
  • D. Ngày 30 của tháng sau tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.

Câu 15: Trường hợp nào sau đây doanh nghiệp không được khấu trừ thuế GTGT đầu vào?

  • A. Thuế GTGT đầu vào của hàng hóa, dịch vụ mua vào phục vụ hoạt động xuất khẩu.
  • B. Thuế GTGT đầu vào của nguyên vật liệu sử dụng cho sản xuất hàng hóa chịu thuế GTGT.
  • C. Thuế GTGT đầu vào của tài sản cố định sử dụng cho hoạt động kinh doanh.
  • D. Thuế GTGT đầu vào của hàng hóa, dịch vụ sử dụng cho mục đích tiêu dùng cá nhân của chủ doanh nghiệp.

Câu 16: Phương pháp tính thuế GTGT trực tiếp trên giá trị gia tăng phù hợp với đối tượng nào?

  • A. Doanh nghiệp lớn có hệ thống kế toán đầy đủ.
  • B. Hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ chế độ kế toán, hóa đơn, chứng từ.
  • C. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. Tổ chức tín dụng, ngân hàng.

Câu 17: Giá trị gia tăng (GTGT) trong công thức tính thuế GTGT trực tiếp trên GTGT được xác định như thế nào?

  • A. Giá trị gia tăng = Doanh thu - Chi phí trực tiếp.
  • B. Giá trị gia tăng = Doanh thu - Giá vốn hàng bán.
  • C. Giá trị gia tăng = Doanh thu - Tổng chi phí.
  • D. Giá trị gia tăng = Lợi nhuận trước thuế.

Câu 18: Đâu là trách nhiệm của người nộp thuế GTGT?

  • A. Quyết định mức thuế suất thuế GTGT.
  • B. Kiểm tra hoạt động kinh doanh của cơ quan thuế.
  • C. Kê khai, nộp thuế GTGT đầy đủ, đúng thời hạn theo quy định.
  • D. Yêu cầu cơ quan thuế hoàn thuế GTGT cho người tiêu dùng cuối cùng.

Câu 19: Trong trường hợp xuất khẩu hàng hóa, thuế suất thuế GTGT áp dụng là bao nhiêu?

  • A. 0%
  • B. 5%
  • C. 10%
  • D. Áp dụng theo thuế suất của hàng hóa đó khi bán trong nước.

Câu 20: Loại hình doanh nghiệp nào sau đây bắt buộc phải sử dụng hóa đơn điện tử?

  • A. Hộ kinh doanh cá thể.
  • B. Doanh nghiệp được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp.
  • C. Cá nhân kinh doanh có doanh thu dưới 100 triệu đồng/năm.
  • D. Tổ chức sự nghiệp công lập.

Câu 21: Khi nào doanh nghiệp phải thực hiện quyết toán thuế GTGT?

  • A. Hàng tháng.
  • B. Hàng quý.
  • C. Hàng năm.
  • D. Khi có yêu cầu của cơ quan thuế.

Câu 22: Nếu doanh nghiệp kê khai sai thuế GTGT dẫn đến thiếu số thuế phải nộp, doanh nghiệp sẽ bị xử lý như thế nào?

  • A. Chỉ bị nhắc nhở và yêu cầu kê khai lại.
  • B. Bị xử phạt vi phạm hành chính và phải nộp đủ số thuế GTGT còn thiếu.
  • C. Bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
  • D. Không bị xử lý nếu tự giác phát hiện và kê khai bổ sung.

Câu 23: Cơ quan nào có thẩm quyền quản lý thuế GTGT?

  • A. Bộ Tài chính.
  • B. Kho bạc Nhà nước.
  • C. Ngân hàng Nhà nước.
  • D. Cơ quan thuế.

Câu 24: Doanh nghiệp A mua một tài sản cố định là ô tô phục vụ cho hoạt động quản lý doanh nghiệp. Thuế GTGT đầu vào của ô tô này có được khấu trừ không?

  • A. Được khấu trừ toàn bộ.
  • B. Chỉ được khấu trừ một phần.
  • C. Không được khấu trừ.
  • D. Được khấu trừ nếu doanh nghiệp kinh doanh vận tải.

Câu 25: Hộ kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu, thuế suất GTGT áp dụng cho hoạt động phân phối, cung cấp hàng hóa là bao nhiêu?

  • A. 1%
  • B. 1%
  • C. 5%
  • D. 10%

Câu 26: Nếu doanh nghiệp có hoạt động kinh doanh vừa chịu thuế GTGT, vừa không chịu thuế GTGT, thì thuế GTGT đầu vào được khấu trừ như thế nào?

  • A. Được khấu trừ toàn bộ.
  • B. Không được khấu trừ.
  • C. Doanh nghiệp tự quyết định tỷ lệ khấu trừ.
  • D. Chỉ được khấu trừ phần thuế GTGT đầu vào tương ứng với doanh thu hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT.

Câu 27: Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô nguyên liệu để sản xuất hàng xuất khẩu. Thuế GTGT đã nộp ở khâu nhập khẩu có được hoàn lại không?

  • A. Có, được hoàn lại.
  • B. Không được hoàn lại.
  • C. Chỉ được hoàn lại một phần.
  • D. Tùy thuộc vào chính sách của từng thời kỳ.

Câu 28: Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp được kê khai thuế GTGT theo quý?

  • A. Doanh nghiệp mới thành lập.
  • B. Doanh nghiệp có tổng doanh thu bán hàng hóa, dịch vụ của năm trước liền kề từ 50 tỷ đồng trở xuống.
  • C. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. Doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực đặc biệt.

Câu 29: Doanh nghiệp A bán hàng hóa cho doanh nghiệp B và xuất hóa đơn GTGT. Ai là người chịu trách nhiệm nộp thuế GTGT cho cơ quan nhà nước trong giao dịch này?

  • A. Doanh nghiệp B (bên mua hàng).
  • B. Cả doanh nghiệp A và doanh nghiệp B cùng chịu trách nhiệm.
  • C. Doanh nghiệp A (bên bán hàng).
  • D. Người tiêu dùng cuối cùng mua hàng hóa từ doanh nghiệp B.

Câu 30: Mục đích chính của việc áp dụng thuế GTGT là gì?

  • A. Tăng nguồn thu cho ngân sách nhà nước và điều tiết tiêu dùng.
  • B. Giảm giá thành hàng hóa, dịch vụ.
  • C. Khuyến khích xuất khẩu, hạn chế nhập khẩu.
  • D. Đơn giản hóa hệ thống thuế.

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Thuế Giá trị gia tăng (GTGT) là loại thuế gián thu, điều này có nghĩa là:

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Đối tượng nào sau đây chịu thuế GTGT?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Phương pháp khấu trừ thuế GTGT được áp dụng cho đối tượng nào?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Đâu là công thức tính thuế GTGT phải nộp theo phương pháp khấu trừ?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Điều kiện nào sau đây là *bắt buộc* để thuế GTGT đầu vào được khấu trừ?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Hành vi nào sau đây là *vi phạm* pháp luật về thuế GTGT?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp được hoàn thuế GTGT?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Thuế suất thuế GTGT thông thường hiện hành tại Việt Nam là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Dịch vụ nào sau đây chịu thuế GTGT với thuế suất 5%?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Hàng hóa nào sau đây thuộc đối tượng *không chịu thuế* GTGT?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Thời điểm xác định thuế GTGT đối với bán hàng hóa là thời điểm nào?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô hàng hóa chịu thuế GTGT. Căn cứ tính thuế GTGT hàng nhập khẩu là:

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Hóa đơn nào sau đây là hóa đơn GTGT hợp pháp?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế GTGT theo tháng là:

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Trường hợp nào sau đây doanh nghiệp *không được* khấu trừ thuế GTGT đầu vào?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Phương pháp tính thuế GTGT trực tiếp trên giá trị gia tăng phù hợp với đối tượng nào?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Giá trị gia tăng (GTGT) trong công thức tính thuế GTGT trực tiếp trên GTGT được xác định như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Đâu là trách nhiệm của người nộp thuế GTGT?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Trong trường hợp xuất khẩu hàng hóa, thuế suất thuế GTGT áp dụng là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Loại hình doanh nghiệp nào sau đây *bắt buộc* phải sử dụng hóa đơn điện tử?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Khi nào doanh nghiệp phải thực hiện quyết toán thuế GTGT?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Nếu doanh nghiệp kê khai sai thuế GTGT dẫn đến thiếu số thuế phải nộp, doanh nghiệp sẽ bị xử lý như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Cơ quan nào có thẩm quyền quản lý thuế GTGT?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Doanh nghiệp A mua một tài sản cố định là ô tô phục vụ cho hoạt động quản lý doanh nghiệp. Thuế GTGT đầu vào của ô tô này có được khấu trừ không?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Hộ kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu, thuế suất GTGT áp dụng cho hoạt động phân phối, cung cấp hàng hóa là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Nếu doanh nghiệp có hoạt động kinh doanh vừa chịu thuế GTGT, vừa không chịu thuế GTGT, thì thuế GTGT đầu vào được khấu trừ như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô nguyên liệu để sản xuất hàng xuất khẩu. Thuế GTGT đã nộp ở khâu nhập khẩu có được hoàn lại không?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp được kê khai thuế GTGT theo quý?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Doanh nghiệp A bán hàng hóa cho doanh nghiệp B và xuất hóa đơn GTGT. Ai là người chịu trách nhiệm nộp thuế GTGT cho cơ quan nhà nước trong giao dịch này?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Mục đích chính của việc áp dụng thuế GTGT là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng - Đề 02

Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thuế GTGT là một loại thuế gián thu, điều này có nghĩa là:

  • A. Người tiêu dùng cuối cùng là người trực tiếp nộp thuế cho nhà nước.
  • B. Người chịu thuế và người nộp thuế là hai đối tượng khác nhau.
  • C. Thuế được tính trực tiếp trên thu nhập của doanh nghiệp.
  • D. Chỉ có hàng hóa nhập khẩu mới chịu thuế GTGT.

Câu 2: Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô hàng nguyên liệu sản xuất với giá CIF (Cost, Insurance, and Freight) là 500 triệu đồng. Thuế suất thuế nhập khẩu là 10%. Thuế suất thuế GTGT là 10%. Tính thuế GTGT phải nộp ở khâu nhập khẩu.

  • A. 50 triệu đồng
  • B. 55 triệu đồng
  • C. 550 triệu đồng
  • D. 605 triệu đồng

Câu 3: Một cửa hàng bán lẻ mua một chiếc tủ lạnh từ nhà phân phối với giá chưa thuế GTGT là 8 triệu đồng. Cửa hàng bán lại tủ lạnh này cho người tiêu dùng với giá chưa thuế GTGT là 9.5 triệu đồng. Thuế suất GTGT là 10%. Giá trị gia tăng mà cửa hàng tạo ra và thuế GTGT phải nộp của cửa hàng là:

  • A. Giá trị gia tăng 8 triệu, thuế GTGT 800.000 đồng
  • B. Giá trị gia tăng 1.5 triệu, thuế GTGT 150.000 đồng
  • C. Giá trị gia tăng 9.5 triệu, thuế GTGT 950.000 đồng
  • D. Giá trị gia tăng 17.5 triệu, thuế GTGT 1.750.000 đồng

Câu 4: Theo quy định hiện hành, trường hợp nào sau đây được áp dụng thuế suất thuế GTGT 0%?

  • A. Hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu ra nước ngoài.
  • B. Hàng hóa, dịch vụ bán cho khu chế xuất.
  • C. Hàng hóa, dịch vụ tiêu dùng trong nước.
  • D. Hàng hóa, dịch vụ là đối tượng không chịu thuế GTGT.

Câu 5: Đâu là điểm khác biệt cơ bản giữa thuế GTGT và thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB)?

  • A. Thuế GTGT chỉ đánh vào hàng hóa, còn thuế TTĐB đánh vào cả hàng hóa và dịch vụ.
  • B. Thuế GTGT có thuế suất cao hơn thuế TTĐB.
  • C. Thuế TTĐB được khấu trừ thuế đầu vào, thuế GTGT thì không.
  • D. Thuế GTGT đánh trên giá trị gia tăng ở mọi giai đoạn, thuế TTĐB đánh vào khâu sản xuất hoặc nhập khẩu một số hàng hóa, dịch vụ đặc biệt.

Câu 6: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào doanh nghiệp được hoàn thuế GTGT?

  • A. Số thuế GTGT đầu vào nhỏ hơn số thuế GTGT đầu ra.
  • B. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp.
  • C. Doanh nghiệp có số thuế GTGT đầu vào lũy kế lớn hơn số thuế GTGT đầu ra trong nhiều kỳ liên tục.
  • D. Doanh nghiệp kê khai sai sót dẫn đến nộp thừa thuế GTGT.

Câu 7: Hành vi nào sau đây được xem là hành vi trốn thuế GTGT?

  • A. Kê khai bổ sung hồ sơ khai thuế khi phát hiện sai sót.
  • B. Không xuất hóa đơn GTGT khi bán hàng hóa, dịch vụ.
  • C. Nộp thuế GTGT chậm so với thời hạn quy định.
  • D. Sử dụng hóa đơn điện tử thay cho hóa đơn giấy.

Câu 8: Đối tượng nào sau đây không phải là người nộp thuế GTGT?

  • A. Tổ chức kinh doanh hàng hóa, dịch vụ.
  • B. Cá nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vụ.
  • C. Nhà nhập khẩu hàng hóa.
  • D. Người tiêu dùng cuối cùng.

Câu 9: Hóa đơn GTGT nào sau đây được coi là hợp lệ để khấu trừ thuế GTGT đầu vào?

  • A. Hóa đơn GTGT ghi đầy đủ, chính xác thông tin, có chữ ký, dấu của người bán và người mua (nếu có).
  • B. Hóa đơn bán hàng thông thường.
  • C. Phiếu thu tiền mặt.
  • D. Hóa đơn GTGT đã quá thời hạn kê khai thuế.

Câu 10: Phương pháp tính thuế GTGT nào sau đây phù hợp với doanh nghiệp có quy mô nhỏ, ít nghiệp vụ kinh tế phát sinh?

  • A. Phương pháp khấu trừ thuế.
  • B. Phương pháp trực tiếp trên giá trị gia tăng.
  • C. Phương pháp trực tiếp trên doanh thu.
  • D. Phương pháp hỗn hợp.

Câu 11: Giá tính thuế GTGT đối với hàng hóa, dịch vụ là giá:

  • A. Giá đã bao gồm thuế GTGT.
  • B. Giá chưa bao gồm thuế GTGT.
  • C. Giá vốn hàng hóa, dịch vụ.
  • D. Giá thị trường của hàng hóa, dịch vụ.

Câu 12: Dịch vụ nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế GTGT?

  • A. Dịch vụ tư vấn pháp luật.
  • B. Dịch vụ y tế khám chữa bệnh.
  • C. Dịch vụ giáo dục.
  • D. Dịch vụ tài chính ngân hàng (một số dịch vụ).

Câu 13: Theo luật thuế GTGT hiện hành, thời điểm xác định thuế GTGT đối với bán hàng hóa là:

  • A. Thời điểm nhận được tiền thanh toán từ người mua.
  • B. Thời điểm ký kết hợp đồng mua bán hàng hóa.
  • C. Thời điểm chuyển giao quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng hàng hóa cho người mua.
  • D. Thời điểm xuất kho hàng hóa.

Câu 14: Doanh nghiệp A nhập khẩu một thiết bị sản xuất trị giá 2 tỷ đồng để sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh chịu thuế GTGT. Thuế GTGT đầu vào của thiết bị này:

  • A. Được khấu trừ toàn bộ.
  • B. Không được khấu trừ.
  • C. Chỉ được khấu trừ một phần.
  • D. Được hoàn thuế GTGT đầu vào.

Câu 15: Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp phải kê khai thuế GTGT theo tháng?

  • A. Doanh nghiệp mới thành lập.
  • B. Doanh nghiệp có tổng doanh thu bán hàng hóa, dịch vụ của năm trước liền kề trên 50 tỷ đồng.
  • C. Doanh nghiệp thuộc đối tượng nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp.
  • D. Doanh nghiệp không phát sinh hoạt động mua bán hàng hóa, dịch vụ trong kỳ.

Câu 16: Một hộ kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu có doanh thu phát sinh trong tháng là 30 triệu đồng. Tỷ lệ % để tính thuế GTGT trên doanh thu đối với lĩnh vực kinh doanh này là 5%. Số thuế GTGT hộ kinh doanh này phải nộp là:

  • A. 15.000 đồng
  • B. 150.000 đồng
  • C. 1.500.000 đồng
  • D. 1.500.000 đồng

Câu 17: Khi nào một doanh nghiệp được chuyển từ phương pháp tính thuế GTGT trực tiếp sang phương pháp khấu trừ?

  • A. Khi doanh thu năm trước liền kề dưới 50 tỷ đồng.
  • B. Khi có yêu cầu từ cơ quan thuế.
  • C. Khi đáp ứng đủ điều kiện theo quy định và có thông báo với cơ quan thuế.
  • D. Không có quy định chuyển đổi phương pháp tính thuế.

Câu 18: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào hàng hóa, dịch vụ không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT?

  • A. Hàng hóa, dịch vụ sử dụng cho hoạt động kinh doanh.
  • B. Dịch vụ y tế công lập, dịch vụ khám chữa bệnh bảo hiểm y tế.
  • C. Hàng hóa, dịch vụ nhập khẩu.
  • D. Hàng hóa, dịch vụ bán cho người tiêu dùng cuối cùng.

Câu 19: Điều gì xảy ra nếu doanh nghiệp kê khai thiếu thuế GTGT phải nộp?

  • A. Không có hậu quả gì nếu tự giác nộp bổ sung trước khi bị phát hiện.
  • B. Chỉ bị nhắc nhở bằng văn bản.
  • C. Bị truy thu số thuế thiếu, nhưng không bị phạt.
  • D. Bị truy thu số thuế thiếu và bị xử phạt vi phạm hành chính hoặc hình sự theo quy định.

Câu 20: Một doanh nghiệp sản xuất hàng hóa chịu thuế GTGT. Trong quá trình sản xuất, doanh nghiệp sử dụng điện, nước, văn phòng phẩm. Thuế GTGT đầu vào của các chi phí này:

  • A. Được khấu trừ nếu có hóa đơn GTGT hợp lệ.
  • B. Không được khấu trừ vì là chi phí sản xuất.
  • C. Chỉ được khấu trừ một phần theo tỷ lệ doanh thu chịu thuế.
  • D. Được hoàn thuế GTGT đầu vào.

Câu 21: Cơ quan nào có thẩm quyền quản lý thuế GTGT?

  • A. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
  • B. Cơ quan thuế (Tổng cục Thuế, Cục Thuế, Chi cục Thuế).
  • C. Bộ Tài chính.
  • D. Ủy ban nhân dân các cấp.

Câu 22: Trong trường hợp nào, người nộp thuế GTGT được kê khai thuế GTGT theo quý?

  • A. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
  • B. Doanh nghiệp kinh doanh bất động sản.
  • C. Doanh nghiệp có tổng doanh thu bán hàng hóa, dịch vụ của năm trước liền kề từ 50 tỷ đồng trở xuống.
  • D. Doanh nghiệp xuất khẩu hàng hóa.

Câu 23: Hình thức xử phạt nào có thể áp dụng đối với hành vi chậm nộp thuế GTGT?

  • A. Phạt tiền chậm nộp.
  • B. Phạt tù.
  • C. Tước giấy phép kinh doanh vĩnh viễn.
  • D. Cảnh cáo trước toàn dân.

Câu 24: Khi nhập khẩu hàng hóa, thuế GTGT được tính trên cơ sở giá:

  • A. Giá CIF.
  • B. Giá FOB.
  • C. Giá tính thuế nhập khẩu cộng với thuế nhập khẩu.
  • D. Giá bán lẻ dự kiến tại thị trường Việt Nam.

Câu 25: Trong trường hợp nào, doanh nghiệp không cần lập hóa đơn GTGT?

  • A. Bán hàng hóa, dịch vụ cho khách hàng là cá nhân.
  • B. Bán hàng hóa, dịch vụ có giá trị nhỏ.
  • C. Bán hàng hóa, dịch vụ cho doanh nghiệp khác.
  • D. Cung cấp hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT.

Câu 26: Mục đích chính của việc áp dụng thuế GTGT là gì?

  • A. Tăng thu ngân sách nhà nước một cách tối đa.
  • B. Đảm bảo nguồn thu ngân sách nhà nước ổn định, công bằng và hiệu quả, khuyến khích sản xuất kinh doanh.
  • C. Điều tiết thu nhập của người giàu.
  • D. Hạn chế tiêu dùng hàng hóa, dịch vụ xa xỉ.

Câu 27: Khi xuất khẩu dịch vụ ra nước ngoài, doanh nghiệp Việt Nam:

  • A. Được áp dụng thuế suất thuế GTGT 0%.
  • B. Phải chịu thuế GTGT như dịch vụ tiêu dùng trong nước.
  • C. Được miễn thuế GTGT.
  • D. Không phải kê khai thuế GTGT.

Câu 28: Trong chuỗi giá trị sản xuất và phân phối hàng hóa, thuế GTGT được nộp:

  • A. Chỉ ở khâu sản xuất ban đầu.
  • B. Chỉ ở khâu bán lẻ cuối cùng cho người tiêu dùng.
  • C. Ở từng khâu, tương ứng với giá trị gia tăng tạo ra ở khâu đó.
  • D. Chỉ ở khâu nhập khẩu.

Câu 29: Để được khấu trừ thuế GTGT đầu vào, điều kiện quan trọng nhất đối với hóa đơn GTGT là:

  • A. Hóa đơn phải là bản gốc.
  • B. Hóa đơn phải phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT.
  • C. Hóa đơn phải có giá trị thanh toán trên 200.000 đồng.
  • D. Hóa đơn phải được thanh toán qua ngân hàng.

Câu 30: So với thuế doanh thu trước đây, ưu điểm nổi bật của thuế GTGT là:

  • A. Đơn giản hơn trong quản lý và kê khai.
  • B. Thuế suất thấp hơn.
  • C. Phạm vi áp dụng rộng hơn.
  • D. Khắc phục được tình trạng thuế chồng thuế, đảm bảo tính trung lập của thuế và khuyến khích chuyên môn hóa, hợp tác hóa trong sản xuất.

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Thuế GTGT là một loại thuế gián thu, điều này có nghĩa là:

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô hàng nguyên liệu sản xuất với giá CIF (Cost, Insurance, and Freight) là 500 triệu đồng. Thuế suất thuế nhập khẩu là 10%. Thuế suất thuế GTGT là 10%. Tính thuế GTGT phải nộp ở khâu nhập khẩu.

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Một cửa hàng bán lẻ mua một chiếc tủ lạnh từ nhà phân phối với giá chưa thuế GTGT là 8 triệu đồng. Cửa hàng bán lại tủ lạnh này cho người tiêu dùng với giá chưa thuế GTGT là 9.5 triệu đồng. Thuế suất GTGT là 10%. Giá trị gia tăng mà cửa hàng tạo ra và thuế GTGT phải nộp của cửa hàng là:

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Theo quy định hiện hành, trường hợp nào sau đây được áp dụng thuế suất thuế GTGT 0%?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Đâu là điểm khác biệt cơ bản giữa thuế GTGT và thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB)?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào doanh nghiệp được hoàn thuế GTGT?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Hành vi nào sau đây được xem là hành vi trốn thuế GTGT?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Đối tượng nào sau đây không phải là người nộp thuế GTGT?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Hóa đơn GTGT nào sau đây được coi là hợp lệ để khấu trừ thuế GTGT đầu vào?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Phương pháp tính thuế GTGT nào sau đây phù hợp với doanh nghiệp có quy mô nhỏ, ít nghiệp vụ kinh tế phát sinh?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Giá tính thuế GTGT đối với hàng hóa, dịch vụ là giá:

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Dịch vụ nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế GTGT?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Theo luật thuế GTGT hiện hành, thời điểm xác định thuế GTGT đối với bán hàng hóa là:

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Doanh nghiệp A nhập khẩu một thiết bị sản xuất trị giá 2 tỷ đồng để sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh chịu thuế GTGT. Thuế GTGT đầu vào của thiết bị này:

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp phải kê khai thuế GTGT theo tháng?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Một hộ kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu có doanh thu phát sinh trong tháng là 30 triệu đồng. Tỷ lệ % để tính thuế GTGT trên doanh thu đối với lĩnh vực kinh doanh này là 5%. Số thuế GTGT hộ kinh doanh này phải nộp là:

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Khi nào một doanh nghiệp được chuyển từ phương pháp tính thuế GTGT trực tiếp sang phương pháp khấu trừ?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào hàng hóa, dịch vụ không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Điều gì xảy ra nếu doanh nghiệp kê khai thiếu thuế GTGT phải nộp?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Một doanh nghiệp sản xuất hàng hóa chịu thuế GTGT. Trong quá trình sản xuất, doanh nghiệp sử dụng điện, nước, văn phòng phẩm. Thuế GTGT đầu vào của các chi phí này:

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Cơ quan nào có thẩm quyền quản lý thuế GTGT?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Trong trường hợp nào, người nộp thuế GTGT được kê khai thuế GTGT theo quý?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Hình thức xử phạt nào có thể áp dụng đối với hành vi chậm nộp thuế GTGT?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Khi nhập khẩu hàng hóa, thuế GTGT được tính trên cơ sở giá:

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Trong trường hợp nào, doanh nghiệp không cần lập hóa đơn GTGT?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Mục đích chính của việc áp dụng thuế GTGT là gì?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Khi xuất khẩu dịch vụ ra nước ngoài, doanh nghiệp Việt Nam:

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Trong chuỗi giá trị sản xuất và phân phối hàng hóa, thuế GTGT được nộp:

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Để được khấu trừ thuế GTGT đầu vào, điều kiện quan trọng nhất đối với hóa đơn GTGT là:

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: So với thuế doanh thu trước đây, ưu điểm nổi bật của thuế GTGT là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng - Đề 03

Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Bản chất kinh tế của thuế Giá trị gia tăng (GTGT) là thuế đánh vào:

  • A. Tổng doanh thu của doanh nghiệp.
  • B. Giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ.
  • C. Lợi nhuận ròng của doanh nghiệp.
  • D. Tổng chi phí sản xuất và lưu thông hàng hóa, dịch vụ.

Câu 2: Trong các loại thuế sau, loại thuế nào được xem là thuế gián thu?

  • A. Thuế Giá trị gia tăng (GTGT).
  • B. Thuế Thu nhập doanh nghiệp (TNDN).
  • C. Thuế Thu nhập cá nhân (TNCN).
  • D. Thuế Tài nguyên.

Câu 3: Đối tượng nào sau đây không phải là người nộp thuế GTGT theo quy định hiện hành của Việt Nam?

  • A. Tổ chức kinh tế có hoạt động kinh doanh.
  • B. Cá nhân kinh doanh có doanh thu từ bán hàng hóa, dịch vụ.
  • C. Chi nhánh của công ty nước ngoài hoạt động tại Việt Nam.
  • D. Người tiêu dùng cuối cùng mua hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT.

Câu 4: Trường hợp nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế GTGT với thuế suất 0%?

  • A. Bán hàng hóa, dịch vụ cho khu chế xuất.
  • B. Dịch vụ vận tải trong nước.
  • C. Hàng hóa xuất khẩu ra nước ngoài.
  • D. Dịch vụ ăn uống tại nhà hàng trong nước.

Câu 5: Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô hàng nguyên liệu sản xuất với giá CIF là 100 triệu đồng. Thuế suất thuế nhập khẩu là 5%. Thuế suất thuế GTGT là 10%. Tính thuế GTGT đầu vào của lô hàng này.

  • A. 10 triệu đồng.
  • B. 10.5 triệu đồng.
  • C. 5 triệu đồng.
  • D. 15.5 triệu đồng.

Câu 6: Cơ sở kinh doanh áp dụng phương pháp khấu trừ thuế GTGT được khấu trừ thuế GTGT đầu vào khi đáp ứng đủ điều kiện nào sau đây?

  • A. Có hóa đơn GTGT hợp pháp và chứng từ thanh toán theo quy định.
  • B. Có hợp đồng mua bán hàng hóa, dịch vụ.
  • C. Đã đăng ký mã số thuế và kê khai thuế GTGT.
  • D. Có giấy phép kinh doanh ngành nghề phù hợp.

Câu 7: Hóa đơn GTGT nào sau đây không được coi là hóa đơn hợp pháp để khấu trừ thuế GTGT đầu vào?

  • A. Hóa đơn GTGT có đầy đủ thông tin người bán, người mua.
  • B. Hóa đơn GTGT được lập đúng liên, đúng thời điểm.
  • C. Hóa đơn GTGT tẩy xóa, sửa chữa nội dung.
  • D. Hóa đơn GTGT có chữ ký và đóng dấu của người bán.

Câu 8: Doanh nghiệp B bán một lô hàng hóa chịu thuế GTGT 10% với giá bán chưa thuế GTGT là 200 triệu đồng. Thuế GTGT đầu ra của lô hàng này là bao nhiêu?

  • A. 2 triệu đồng.
  • B. 10 triệu đồng.
  • C. 220 triệu đồng.
  • D. 20 triệu đồng.

Câu 9: Phương pháp tính thuế GTGT nào áp dụng cho cơ sở kinh doanh không thực hiện đầy đủ chế độ kế toán, hóa đơn, chứng từ?

  • A. Phương pháp khấu trừ thuế GTGT.
  • B. Phương pháp trực tiếp trên GTGT hoặc trực tiếp trên doanh thu.
  • C. Phương pháp hỗn hợp.
  • D. Phương pháp khoán thuế.

Câu 10: Hành vi nào sau đây được xem là hành vi trốn thuế GTGT?

  • A. Sử dụng hóa đơn không hợp pháp để kê khai khấu trừ thuế GTGT đầu vào.
  • B. Kê khai thuế GTGT chậm so với thời hạn quy định.
  • C. Nộp thuế GTGT chậm so với thời hạn quy định.
  • D. Sai sót trong việc xác định thuế suất thuế GTGT.

Câu 11: Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp được hoàn thuế GTGT?

  • A. Doanh nghiệp nộp thừa thuế GTGT.
  • B. Doanh nghiệp có số thuế GTGT đầu vào lớn hơn đầu ra trong kỳ.
  • C. Doanh nghiệp xuất khẩu hàng hóa, dịch vụ.
  • D. Doanh nghiệp đầu tư vào tài sản cố định.

Câu 12: Dịch vụ nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế GTGT với thuế suất 5%?

  • A. Dịch vụ tư vấn pháp luật.
  • B. Dịch vụ khám chữa bệnh.
  • C. Dịch vụ quảng cáo.
  • D. Dịch vụ cho thuê văn phòng.

Câu 13: Giá tính thuế GTGT đối với hàng hóa, dịch vụ là giá gì?

  • A. Giá bán hàng hóa, dịch vụ chưa có thuế GTGT.
  • B. Giá bán hàng hóa, dịch vụ đã có thuế GTGT.
  • C. Giá vốn hàng hóa, dịch vụ.
  • D. Giá thị trường của hàng hóa, dịch vụ.

Câu 14: Tổ chức nào có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật về thuế GTGT?

  • A. Tổng cục Thuế.
  • B. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
  • C. Cục Thuế cấp tỉnh.
  • D. Quốc hội, Chính phủ, Bộ Tài chính.

Câu 15: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào không được coi là bán hàng hóa?

  • A. Bán hàng hóa cho khách hàng.
  • B. Trao đổi hàng hóa (hàng đổi hàng).
  • C. Vận chuyển hàng hóa từ kho đến địa điểm kinh doanh khác của cùng một đơn vị.
  • D. Góp vốn bằng hàng hóa vào doanh nghiệp.

Câu 16: Thời điểm xác định thuế GTGT đối với bán hàng hóa là thời điểm nào?

  • A. Thời điểm lập hóa đơn.
  • B. Thời điểm chuyển giao quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng hàng hóa.
  • C. Thời điểm nhận được tiền thanh toán.
  • D. Thời điểm ký hợp đồng mua bán hàng hóa.

Câu 17: Doanh nghiệp C sản xuất và bán ra sản phẩm A chịu thuế GTGT 10%. Chi phí nguyên vật liệu đầu vào (chịu thuế GTGT 10%) là 50 triệu đồng, chi phí nhân công và các chi phí khác là 30 triệu đồng. Giá bán sản phẩm A chưa thuế GTGT là 100 triệu đồng. Tính thuế GTGT phải nộp theo phương pháp khấu trừ.

  • A. 10 triệu đồng.
  • B. 8 triệu đồng.
  • C. 5 triệu đồng.
  • D. 3 triệu đồng.

Câu 18: Trường hợp nào sau đây được coi là cung ứng dịch vụ?

  • A. Bán hàng hóa tại cửa hàng.
  • B. Sản xuất hàng hóa để bán.
  • C. Nhập khẩu hàng hóa.
  • D. Vận tải hàng hóa.

Câu 19: Theo quy định hiện hành, mức thuế suất thuế GTGT phổ biến nhất là bao nhiêu phần trăm?

  • A. 0%
  • B. 10%
  • C. 5%
  • D. 20%

Câu 20: Điều kiện nào sau đây không bắt buộc để được khấu trừ thuế GTGT đầu vào đối với hàng hóa, dịch vụ mua vào?

  • A. Hàng hóa, dịch vụ mua vào phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh chịu thuế GTGT.
  • B. Có hóa đơn GTGT hợp pháp.
  • C. Có chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt đối với giao dịch có giá trị từ 20 triệu đồng trở lên.
  • D. Có giấy phép kinh doanh ngành nghề phù hợp.

Câu 21: Loại hàng hóa, dịch vụ nào sau đây không chịu thuế GTGT?

  • A. Điện, nước sinh hoạt.
  • B. Sách giáo khoa.
  • C. Dịch vụ tín dụng, đầu tư vốn.
  • D. Phân bón.

Câu 22: Doanh nghiệp D kê khai thuế GTGT theo tháng. Kỳ kê khai thuế GTGT tháng 3 năm N có thời hạn nộp hồ sơ khai thuế chậm nhất là ngày nào?

  • A. Ngày 20 tháng 4 năm N.
  • B. Ngày 30 tháng 3 năm N.
  • C. Ngày 15 tháng 4 năm N.
  • D. Ngày 31 tháng 3 năm N.

Câu 23: Hình thức xử phạt nào sau đây được áp dụng đối với hành vi khai sai dẫn đến thiếu số thuế GTGT phải nộp?

  • A. Cảnh cáo.
  • B. Phạt tiền và truy thu số thuế thiếu.
  • C. Tạm đình chỉ hoạt động kinh doanh.
  • D. Truy cứu trách nhiệm hình sự.

Câu 24: Trong trường hợp nào sau đây, cơ sở kinh doanh được kê khai bổ sung hồ sơ khai thuế GTGT?

  • A. Khi có sự thay đổi về chính sách thuế.
  • B. Khi cơ quan thuế có yêu cầu.
  • C. Khi phát hiện sai sót, nhầm lẫn trong hồ sơ khai thuế đã nộp.
  • D. Khi muốn thay đổi kỳ kê khai thuế.

Câu 25: Doanh nghiệp E nhận ủy thác nhập khẩu một lô hàng chịu thuế GTGT. Ai là người chịu trách nhiệm kê khai và nộp thuế GTGT cho lô hàng này?

  • A. Doanh nghiệp E (bên nhận ủy thác nhập khẩu).
  • B. Doanh nghiệp ủy thác nhập khẩu.
  • C. Cả doanh nghiệp E và doanh nghiệp ủy thác nhập khẩu cùng chịu trách nhiệm.
  • D. Nhà cung cấp hàng hóa ở nước ngoài.

Câu 26: Hộ kinh doanh cá thể nộp thuế GTGT theo phương pháp kê khai có được sử dụng hóa đơn GTGT không?

  • A. Không được sử dụng hóa đơn GTGT.
  • B. Được sử dụng hóa đơn GTGT.
  • C. Chỉ được sử dụng hóa đơn bán hàng thông thường.
  • D. Tùy thuộc vào quy mô kinh doanh.

Câu 27: Mục đích chính của việc áp dụng thuế GTGT là gì?

  • A. Bảo vệ sản xuất trong nước.
  • B. Khuyến khích xuất khẩu.
  • C. Giảm thiểu tình trạng trốn thuế.
  • D. Tăng thu ngân sách nhà nước và điều tiết tiêu dùng.

Câu 28: Trong chuỗi giá trị sản xuất và lưu thông hàng hóa, thuế GTGT được nộp ở:

  • A. Khâu sản xuất.
  • B. Khâu lưu thông.
  • C. Tất cả các khâu sản xuất, lưu thông và tiêu dùng.
  • D. Khâu tiêu dùng cuối cùng.

Câu 29: Ưu điểm nổi bật của thuế GTGT so với thuế doanh thu là gì?

  • A. Khắc phục được tình trạng thuế chồng thuế.
  • B. Đơn giản trong quản lý và kê khai.
  • C. Thuế suất thấp hơn.
  • D. Dễ dàng điều tiết giá cả hàng hóa.

Câu 30: Giả sử một doanh nghiệp có số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ lớn hơn số thuế GTGT đầu ra trong kỳ. Doanh nghiệp sẽ xử lý số thuế GTGT chênh lệch này như thế nào?

  • A. Số thuế GTGT chênh lệch được hoàn lại ngay trong kỳ.
  • B. Số thuế GTGT chênh lệch được chuyển sang khấu trừ vào kỳ tiếp theo.
  • C. Số thuế GTGT chênh lệch bị mất đi.
  • D. Doanh nghiệp phải nộp thêm số thuế GTGT tương ứng.

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Bản chất kinh tế của thuế Giá trị gia tăng (GTGT) là thuế đánh vào:

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Trong các loại thuế sau, loại thuế nào được xem là thuế gián thu?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Đối tượng nào sau đây *không phải* là người nộp thuế GTGT theo quy định hiện hành của Việt Nam?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Trường hợp nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế GTGT với thuế suất 0%?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô hàng nguyên liệu sản xuất với giá CIF là 100 triệu đồng. Thuế suất thuế nhập khẩu là 5%. Thuế suất thuế GTGT là 10%. Tính thuế GTGT đầu vào của lô hàng này.

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Cơ sở kinh doanh áp dụng phương pháp khấu trừ thuế GTGT được khấu trừ thuế GTGT đầu vào khi đáp ứng đủ điều kiện nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Hóa đơn GTGT nào sau đây *không* được coi là hóa đơn hợp pháp để khấu trừ thuế GTGT đầu vào?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Doanh nghiệp B bán một lô hàng hóa chịu thuế GTGT 10% với giá bán chưa thuế GTGT là 200 triệu đồng. Thuế GTGT đầu ra của lô hàng này là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Phương pháp tính thuế GTGT nào áp dụng cho cơ sở kinh doanh không thực hiện đầy đủ chế độ kế toán, hóa đơn, chứng từ?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Hành vi nào sau đây được xem là hành vi trốn thuế GTGT?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp được hoàn thuế GTGT?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Dịch vụ nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế GTGT với thuế suất 5%?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Giá tính thuế GTGT đối với hàng hóa, dịch vụ là giá gì?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Tổ chức nào có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật về thuế GTGT?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào *không* được coi là bán hàng hóa?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Thời điểm xác định thuế GTGT đối với bán hàng hóa là thời điểm nào?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Doanh nghiệp C sản xuất và bán ra sản phẩm A chịu thuế GTGT 10%. Chi phí nguyên vật liệu đầu vào (chịu thuế GTGT 10%) là 50 triệu đồng, chi phí nhân công và các chi phí khác là 30 triệu đồng. Giá bán sản phẩm A chưa thuế GTGT là 100 triệu đồng. Tính thuế GTGT phải nộp theo phương pháp khấu trừ.

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Trường hợp nào sau đây được coi là cung ứng dịch vụ?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Theo quy định hiện hành, mức thuế suất thuế GTGT phổ biến nhất là bao nhiêu phần trăm?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Điều kiện nào sau đây *không* bắt buộc để được khấu trừ thuế GTGT đầu vào đối với hàng hóa, dịch vụ mua vào?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Loại hàng hóa, dịch vụ nào sau đây *không* chịu thuế GTGT?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Doanh nghiệp D kê khai thuế GTGT theo tháng. Kỳ kê khai thuế GTGT tháng 3 năm N có thời hạn nộp hồ sơ khai thuế chậm nhất là ngày nào?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Hình thức xử phạt nào sau đây được áp dụng đối với hành vi khai sai dẫn đến thiếu số thuế GTGT phải nộp?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Trong trường hợp nào sau đây, cơ sở kinh doanh được kê khai bổ sung hồ sơ khai thuế GTGT?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Doanh nghiệp E nhận ủy thác nhập khẩu một lô hàng chịu thuế GTGT. Ai là người chịu trách nhiệm kê khai và nộp thuế GTGT cho lô hàng này?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Hộ kinh doanh cá thể nộp thuế GTGT theo phương pháp kê khai có được sử dụng hóa đơn GTGT không?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Mục đích chính của việc áp dụng thuế GTGT là gì?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Trong chuỗi giá trị sản xuất và lưu thông hàng hóa, thuế GTGT được nộp ở:

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Ưu điểm nổi bật của thuế GTGT so với thuế doanh thu là gì?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Giả sử một doanh nghiệp có số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ lớn hơn số thuế GTGT đầu ra trong kỳ. Doanh nghiệp sẽ xử lý số thuế GTGT chênh lệch này như thế nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng - Đề 04

Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Bản chất kinh tế của thuế Giá trị gia tăng (GTGT) là thuế đánh vào khâu nào trong quá trình sản xuất và lưu thông hàng hóa, dịch vụ?

  • A. Toàn bộ giá trị hàng hóa, dịch vụ
  • B. Giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ ở mỗi giai đoạn
  • C. Giá trị nguyên vật liệu đầu vào
  • D. Lợi nhuận của doanh nghiệp

Câu 2: Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô hàng nguyên liệu sản xuất trị giá 500 triệu đồng. Thuế nhập khẩu phải nộp là 50 triệu đồng. Thuế suất thuế GTGT cho nguyên liệu này là 10%. Tính thuế GTGT đầu vào của lô hàng này.

  • A. 50 triệu đồng
  • B. 45 triệu đồng
  • C. 55 triệu đồng
  • D. 60 triệu đồng

Câu 3: Trường hợp nào sau đây dịch vụ được coi là xuất khẩu và áp dụng thuế suất thuế GTGT 0%?

  • A. Dịch vụ tư vấn quản lý cho công ty mẹ ở nước ngoài, được tiêu dùng ngoài Việt Nam.
  • B. Dịch vụ sửa chữa máy móc cho doanh nghiệp chế xuất trong nước.
  • C. Dịch vụ vận tải hàng hóa từ Hà Nội đi Hải Phòng cho công ty thương mại trong nước.
  • D. Dịch vụ quảng cáo sản phẩm cho công ty đa quốc gia tại thị trường Việt Nam.

Câu 4: Công ty X là đối tượng nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong tháng 6, công ty có phát sinh nghiệp vụ mua một lô hàng hóa và đã thanh toán bằng tiền mặt. Hóa đơn GTGT đầu vào cho lô hàng này có giá trị trên 20 triệu đồng. Hỏi hóa đơn này có đủ điều kiện để khấu trừ thuế GTGT đầu vào không?

  • A. Đủ điều kiện, vì đã có hóa đơn GTGT hợp lệ.
  • B. Không đủ điều kiện, vì hóa đơn trên 20 triệu phải thanh toán không dùng tiền mặt để được khấu trừ.
  • C. Chỉ đủ điều kiện nếu là mua hàng hóa phục vụ sản xuất kinh doanh chịu thuế GTGT.
  • D. Chưa xác định được, cần xem xét thêm các điều kiện khác về hóa đơn.

Câu 5: Đối tượng nào sau đây không phải là người nộp thuế GTGT?

  • A. Doanh nghiệp kinh doanh bất động sản.
  • B. Hộ kinh doanh cá thể có doanh thu trên 100 triệu đồng/năm.
  • C. Tổ chức tín dụng.
  • D. Người lao động làm công ăn lương.

Câu 6: Hành vi nào sau đây là hành vi trốn thuế GTGT?

  • A. Sử dụng hóa đơn không hợp pháp để kê khai khấu trừ thuế GTGT đầu vào.
  • B. Kê khai thuế GTGT chậm so với thời hạn quy định.
  • C. Thanh toán tiền hàng hóa, dịch vụ bằng tiền mặt đối với hóa đơn trên 20 triệu đồng.
  • D. Không đăng ký nộp thuế GTGT đối với hoạt động kinh doanh mới phát sinh.

Câu 7: Công ty Y sản xuất và bán ra thị trường một loại sản phẩm chịu thuế GTGT với thuế suất 10%. Giá bán chưa thuế GTGT của mỗi sản phẩm là 50.000 đồng. Tính thuế GTGT đầu ra của công ty Y khi bán 100 sản phẩm.

  • A. 50.000 đồng
  • B. 500.000 đồng
  • C. 550.000 đồng
  • D. 5.000.000 đồng

Câu 8: Theo quy định hiện hành, hóa đơn điện tử nào sau đây không có giá trị pháp lý?

  • A. Hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế.
  • B. Hóa đơn điện tử không có mã của cơ quan thuế (đối với trường hợp được sử dụng hóa đơn điện tử không có mã).
  • C. Hóa đơn điện tử được lập trên máy tính cá nhân và không được ký điện tử.
  • D. Hóa đơn điện tử chuyển đổi từ hóa đơn giấy.

Câu 9: Trường hợp nào sau đây thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT?

  • A. Dịch vụ khám chữa bệnh tại bệnh viện tư nhân.
  • B. Dịch vụ y tế công lập và khám chữa bệnh từ thiện.
  • C. Dịch vụ trông giữ xe có thu phí.
  • D. Dịch vụ vận tải hành khách bằng taxi.

Câu 10: Phương pháp tính thuế GTGT nào áp dụng cho hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ chế độ kế toán, hóa đơn, chứng từ?

  • A. Phương pháp khấu trừ thuế.
  • B. Phương pháp trực tiếp trên doanh thu.
  • C. Phương pháp hỗn hợp.
  • D. Phương pháp khoán thuế (trong một số trường hợp và giai đoạn nhất định).

Câu 11: Thời điểm xác định thuế GTGT đối với hàng hóa bán trả chậm, trả góp là thời điểm nào?

  • A. Thời điểm chuyển giao quyền sở hữu hàng hóa.
  • B. Thời điểm thu tiền lần đầu.
  • C. Thời điểm trả góp cuối cùng.
  • D. Thời điểm lập hóa đơn bán hàng.

Câu 12: Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để được khấu trừ thuế GTGT đầu vào?

  • A. Có hóa đơn GTGT hợp pháp của hàng hóa, dịch vụ mua vào.
  • B. Có chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt (đối với hóa đơn từ 20 triệu đồng trở lên).
  • C. Hàng hóa, dịch vụ mua vào phục vụ cho hoạt động phúc lợi của doanh nghiệp.
  • D. Hàng hóa, dịch vụ mua vào phục vụ cho hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT.

Câu 13: Công ty Z kê khai thuế GTGT theo tháng. Kỳ tính thuế tháng 7 có thời hạn nộp tờ khai và nộp thuế chậm nhất là ngày nào?

  • A. Ngày 30 tháng 7.
  • B. Ngày 20 tháng 8.
  • C. Ngày 15 tháng 8.
  • D. Ngày 31 tháng 8.

Câu 14: Hoạt động nào sau đây chịu thuế GTGT với thuế suất 5%?

  • A. Kinh doanh dịch vụ khách sạn, nhà nghỉ.
  • B. Bán xe ô tô dưới 9 chỗ ngồi.
  • C. Nước sạch phục vụ sản xuất và sinh hoạt.
  • D. Dịch vụ viễn thông.

Câu 15: Trường hợp nào sau đây doanh nghiệp được hoàn thuế GTGT?

  • A. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp.
  • B. Doanh nghiệp mới thành lập dưới 12 tháng.
  • C. Doanh nghiệp có doanh thu dưới 1 tỷ đồng/năm.
  • D. Doanh nghiệp có số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ lớn hơn số thuế GTGT đầu ra trong 3 tháng liên tục trở lên.

Câu 16: Nguyên tắc khấu trừ thuế GTGT đầu vào là gì?

  • A. Toàn bộ thuế GTGT đầu vào phát sinh trong kỳ đều được khấu trừ.
  • B. Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ tương ứng với hàng hóa, dịch vụ dùng cho sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT.
  • C. Thuế GTGT đầu vào chỉ được khấu trừ khi có hóa đơn thanh toán bằng tiền mặt.
  • D. Chỉ được khấu trừ thuế GTGT đầu vào của hàng hóa mua trong nước.

Câu 17: Giá tính thuế GTGT đối với hàng hóa, dịch vụ được thanh toán bằng ngoại tệ được xác định như thế nào?

  • A. Giá tính thuế được quy đổi từ ngoại tệ ra đồng Việt Nam theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh doanh thu.
  • B. Giá tính thuế được xác định bằng ngoại tệ và nộp thuế bằng ngoại tệ.
  • C. Giá tính thuế được quy đổi theo tỷ giá do Ngân hàng Nhà nước công bố đầu kỳ.
  • D. Doanh nghiệp tự quy đổi tỷ giá theo quy định nội bộ.

Câu 18: Hành vi nào sau đây bị coi là vi phạm pháp luật về thuế GTGT?

  • A. Nộp chậm tờ khai thuế GTGT.
  • B. Sử dụng hóa đơn điện tử không có mã cơ quan thuế.
  • C. Mua bán hóa đơn GTGT khống.
  • D. Kê khai bổ sung hồ sơ khai thuế GTGT.

Câu 19: Trong trường hợp nào sau đây doanh nghiệp phải kê khai, nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ?

  • A. Doanh nghiệp có doanh thu hàng năm từ bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ từ 1 tỷ đồng trở lên.
  • B. Hộ kinh doanh cá thể có quy mô lớn.
  • C. Cá nhân kinh doanh bất động sản.
  • D. Tổ chức nước ngoài không có cơ sở thường trú tại Việt Nam.

Câu 20: Thuế GTGT là loại thuế gián thu hay trực thu?

  • A. Thuế gián thu.
  • B. Thuế trực thu.
  • C. Vừa gián thu, vừa trực thu.
  • D. Không xác định được.

Câu 21: Theo Luật thuế GTGT hiện hành, có bao nhiêu mức thuế suất thuế GTGT áp dụng cho hàng hóa, dịch vụ thông thường?

  • A. 1 mức (10%).
  • B. 2 mức (5% và 10%).
  • C. 3 mức (0%, 5% và 10%).
  • D. Nhiều mức tùy theo từng loại hàng hóa, dịch vụ.

Câu 22: Đâu không phải là chức năng của hóa đơn GTGT?

  • A. Chứng từ kế toán.
  • B. Căn cứ để kê khai, nộp thuế GTGT.
  • C. Căn cứ để khấu trừ thuế GTGT đầu vào.
  • D. Xác định lợi nhuận của doanh nghiệp.

Câu 23: Sản phẩm nông nghiệp nào sau đây chịu thuế GTGT?

  • A. Lúa gạo chưa xay xát.
  • B. Rau củ quả tươi sống.
  • C. Chè đã qua chế biến đóng gói.
  • D. Gia súc, gia cầm sống.

Câu 24: Trong trường hợp xuất khẩu hàng hóa, thuế GTGT đầu vào của hàng hóa xuất khẩu được xử lý như thế nào?

  • A. Được khấu trừ và hoàn thuế.
  • B. Chỉ được khấu trừ, không được hoàn thuế.
  • C. Không được khấu trừ và không được hoàn thuế.
  • D. Được tính vào chi phí sản xuất kinh doanh.

Câu 25: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong tháng, tổng thuế GTGT đầu ra là 100 triệu đồng, tổng thuế GTGT đầu vào được khấu trừ là 80 triệu đồng. Số thuế GTGT doanh nghiệp A phải nộp trong tháng là bao nhiêu?

  • A. 180 triệu đồng.
  • B. 20 triệu đồng.
  • C. 80 triệu đồng.
  • D. 0 đồng.

Câu 26: Cơ quan nào có thẩm quyền quản lý thuế GTGT?

  • A. Ngân hàng Nhà nước.
  • B. Bộ Tài chính.
  • C. Cơ quan thuế.
  • D. Cơ quan hải quan.

Câu 27: Đâu là ưu điểm của thuế GTGT so với thuế doanh thu?

  • A. Khắc phục được tình trạng thuế chồng thuế, đảm bảo tính trung lập của thuế.
  • B. Đơn giản, dễ tính toán và quản lý hơn.
  • C. Tạo nguồn thu lớn hơn cho ngân sách nhà nước.
  • D. Phù hợp với mọi loại hình doanh nghiệp.

Câu 28: Trong trường hợp nào sau đây, người mua hàng hóa, dịch vụ không cần lấy hóa đơn GTGT?

  • A. Mua hàng hóa, dịch vụ có giá trị dưới 200.000 đồng.
  • B. Mua hàng hóa, dịch vụ từ hộ kinh doanh nộp thuế theo phương pháp trực tiếp.
  • C. Mua hàng hóa, dịch vụ từ cá nhân không kinh doanh.
  • D. Mua hàng hóa, dịch vụ phục vụ cho mục đích tiêu dùng cá nhân, không dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh.

Câu 29: Nếu doanh nghiệp kê khai sai thuế GTGT dẫn đến thiếu số thuế phải nộp, doanh nghiệp sẽ bị xử lý như thế nào?

  • A. Chỉ bị phạt cảnh cáo.
  • B. Bị phạt vi phạm hành chính và phải nộp đủ số thuế còn thiếu.
  • C. Bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
  • D. Không bị xử lý nếu tự giác khai bổ sung và nộp đủ thuế trước khi cơ quan thuế phát hiện.

Câu 30: Điều gì xảy ra nếu một doanh nghiệp cố tình không đăng ký thuế GTGT khi thuộc đối tượng phải đăng ký?

  • A. Chỉ bị nhắc nhở và yêu cầu đăng ký ngay lập tức.
  • B. Bị đình chỉ hoạt động kinh doanh vĩnh viễn.
  • C. Bị xử phạt hành chính về hành vi trốn thuế và truy thu số thuế GTGT phải nộp từ thời điểm bắt đầu hoạt động kinh doanh.
  • D. Không có hậu quả gì nếu doanh nghiệp không bị phát hiện.

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Bản chất kinh tế của thuế Giá trị gia tăng (GTGT) là thuế đánh vào khâu nào trong quá trình sản xuất và lưu thông hàng hóa, dịch vụ?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô hàng nguyên liệu sản xuất trị giá 500 triệu đồng. Thuế nhập khẩu phải nộp là 50 triệu đồng. Thuế suất thuế GTGT cho nguyên liệu này là 10%. Tính thuế GTGT đầu vào của lô hàng này.

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Trường hợp nào sau đây dịch vụ được coi là xuất khẩu và áp dụng thuế suất thuế GTGT 0%?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Công ty X là đối tượng nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong tháng 6, công ty có phát sinh nghiệp vụ mua một lô hàng hóa và đã thanh toán bằng tiền mặt. Hóa đơn GTGT đầu vào cho lô hàng này có giá trị trên 20 triệu đồng. Hỏi hóa đơn này có đủ điều kiện để khấu trừ thuế GTGT đầu vào không?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Đối tượng nào sau đây không phải là người nộp thuế GTGT?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Hành vi nào sau đây là hành vi trốn thuế GTGT?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Công ty Y sản xuất và bán ra thị trường một loại sản phẩm chịu thuế GTGT với thuế suất 10%. Giá bán chưa thuế GTGT của mỗi sản phẩm là 50.000 đồng. Tính thuế GTGT đầu ra của công ty Y khi bán 100 sản phẩm.

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Theo quy định hiện hành, hóa đơn điện tử nào sau đây không có giá trị pháp lý?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Trường hợp nào sau đây thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Phương pháp tính thuế GTGT nào áp dụng cho hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ chế độ kế toán, hóa đơn, chứng từ?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Thời điểm xác định thuế GTGT đối với hàng hóa bán trả chậm, trả góp là thời điểm nào?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để được khấu trừ thuế GTGT đầu vào?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Công ty Z kê khai thuế GTGT theo tháng. Kỳ tính thuế tháng 7 có thời hạn nộp tờ khai và nộp thuế chậm nhất là ngày nào?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Hoạt động nào sau đây chịu thuế GTGT với thuế suất 5%?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Trường hợp nào sau đây doanh nghiệp được hoàn thuế GTGT?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Nguyên tắc khấu trừ thuế GTGT đầu vào là gì?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Giá tính thuế GTGT đối với hàng hóa, dịch vụ được thanh toán bằng ngoại tệ được xác định như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Hành vi nào sau đây bị coi là vi phạm pháp luật về thuế GTGT?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Trong trường hợp nào sau đây doanh nghiệp phải kê khai, nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Thuế GTGT là loại thuế gián thu hay trực thu?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Theo Luật thuế GTGT hiện hành, có bao nhiêu mức thuế suất thuế GTGT áp dụng cho hàng hóa, dịch vụ thông thường?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Đâu không phải là chức năng của hóa đơn GTGT?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Sản phẩm nông nghiệp nào sau đây chịu thuế GTGT?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Trong trường hợp xuất khẩu hàng hóa, thuế GTGT đầu vào của hàng hóa xuất khẩu được xử lý như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong tháng, tổng thuế GTGT đầu ra là 100 triệu đồng, tổng thuế GTGT đầu vào được khấu trừ là 80 triệu đồng. Số thuế GTGT doanh nghiệp A phải nộp trong tháng là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Cơ quan nào có thẩm quyền quản lý thuế GTGT?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Đâu là ưu điểm của thuế GTGT so với thuế doanh thu?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Trong trường hợp nào sau đây, người mua hàng hóa, dịch vụ không cần lấy hóa đơn GTGT?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Nếu doanh nghiệp kê khai sai thuế GTGT dẫn đến thiếu số thuế phải nộp, doanh nghiệp sẽ bị xử lý như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Điều gì xảy ra nếu một doanh nghiệp cố tình không đăng ký thuế GTGT khi thuộc đối tượng phải đăng ký?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng - Đề 05

Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Bản chất kinh tế của thuế GTGT là:

  • A. Thuế đánh vào thu nhập của doanh nghiệp.
  • B. Thuế đánh vào lợi nhuận của hoạt động kinh doanh.
  • C. Thuế đánh trực tiếp vào người tiêu dùng cuối cùng.
  • D. Thuế đánh trên giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ ở mỗi giai đoạn sản xuất, lưu thông.

Câu 2: Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô nguyên liệu sản xuất với giá CIF tại cửa khẩu Việt Nam là 500 triệu đồng. Thuế suất thuế nhập khẩu là 10%. Thuế suất thuế GTGT là 10%. Giá tính thuế GTGT của lô hàng nhập khẩu này là:

  • A. 500 triệu đồng
  • B. 550 triệu đồng
  • C. 605 triệu đồng
  • D. 450 triệu đồng

Câu 3: Trường hợp nào sau đây thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT?

  • A. Dịch vụ vận tải hàng hóa.
  • B. Bán lẻ hàng điện tử tiêu dùng.
  • C. Dịch vụ y tế công lập (khám chữa bệnh bảo hiểm y tế).
  • D. Cho thuê văn phòng làm việc.

Câu 4: Phương pháp khấu trừ thuế GTGT được áp dụng cho đối tượng nào sau đây?

  • A. Doanh nghiệp có doanh thu hàng năm từ bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ trên 1 tỷ đồng.
  • B. Hộ kinh doanh cá thể nộp thuế theo phương pháp khoán.
  • C. Cá nhân kinh doanh không thường xuyên.
  • D. Tất cả các tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vụ.

Câu 5: Điều kiện nào sau đây là bắt buộc để thuế GTGT đầu vào được khấu trừ?

  • A. Hàng hóa, dịch vụ mua vào đã được thanh toán bằng tiền mặt.
  • B. Có hóa đơn GTGT hợp pháp của hàng hóa, dịch vụ mua vào và thanh toán không dùng tiền mặt đối với giao dịch từ 20 triệu đồng trở lên (trừ trường hợp đặc biệt).
  • C. Hàng hóa, dịch vụ mua vào phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh chịu thuế tiêu thụ đặc biệt.
  • D. Hàng hóa, dịch vụ mua vào có giá trị dưới 200.000 đồng.

Câu 6: Công ty X nhập khẩu một dây chuyền máy móc sản xuất. Thuế GTGT đầu vào của dây chuyền này:

  • A. Được khấu trừ toàn bộ nếu đáp ứng đủ điều kiện khấu trừ.
  • B. Không được khấu trừ vì là tài sản cố định.
  • C. Chỉ được khấu trừ một phần theo tỷ lệ khấu hao.
  • D. Được hoàn thuế GTGT đầu vào.

Câu 7: Hành vi nào sau đây là hành vi trốn thuế GTGT?

  • A. Kê khai bổ sung hồ sơ khai thuế khi phát hiện sai sót.
  • B. Nộp thuế GTGT chậm so với thời hạn quy định.
  • C. Thực hiện quyết toán thuế GTGT hàng năm.
  • D. Sử dụng hóa đơn không hợp pháp để kê khai khấu trừ thuế GTGT đầu vào.

Câu 8: Doanh nghiệp A bán hàng hóa cho doanh nghiệp B và xuất hóa đơn GTGT. Ai là người nộp thuế GTGT trong giao dịch này?

  • A. Doanh nghiệp A (bên bán).
  • B. Doanh nghiệp B (bên mua).
  • C. Cả doanh nghiệp A và doanh nghiệp B cùng nộp.
  • D. Người tiêu dùng cuối cùng mua hàng hóa từ doanh nghiệp B.

Câu 9: Thuế suất thuế GTGT 0% áp dụng cho trường hợp nào sau đây?

  • A. Bán hàng hóa, dịch vụ cho khu chế xuất.
  • B. Hàng hóa xuất khẩu ra nước ngoài.
  • C. Dịch vụ ăn uống tại nhà hàng.
  • D. Vận tải hành khách.

Câu 10: Phương pháp tính thuế GTGT trực tiếp trên giá trị gia tăng được áp dụng cho:

  • A. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
  • B. Doanh nghiệp niêm yết trên sàn chứng khoán.
  • C. Hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ chế độ kế toán, hóa đơn, chứng từ.
  • D. Doanh nghiệp kinh doanh bất động sản.

Câu 11: Một doanh nghiệp sản xuất và bán sản phẩm chịu thuế GTGT 10%. Trong kỳ tính thuế, doanh nghiệp có thuế GTGT đầu vào được khấu trừ lớn hơn thuế GTGT đầu ra. Xử lý số thuế GTGT này như thế nào?

  • A. Được hoàn thuế GTGT.
  • B. Được chuyển khấu trừ vào kỳ tính thuế tiếp theo.
  • C. Không được xử lý, coi như chi phí của doanh nghiệp.
  • D. Nộp bổ sung thuế GTGT.

Câu 12: Hóa đơn nào sau đây được coi là hóa đơn GTGT hợp pháp để khấu trừ thuế đầu vào?

  • A. Hóa đơn GTGT có đầy đủ thông tin về người bán, người mua, hàng hóa dịch vụ, giá trị, thuế suất, chữ ký, con dấu và được lập đúng quy định.
  • B. Hóa đơn bán hàng thông thường.
  • C. Hóa đơn điện tử không có chữ ký số của người bán.
  • D. Hóa đơn GTGT viết tay bị tẩy xóa, sửa chữa.

Câu 13: Thời điểm xác định thuế GTGT đối với bán hàng hóa là:

  • A. Thời điểm ký hợp đồng mua bán.
  • B. Thời điểm nhận được thanh toán từ người mua.
  • C. Thời điểm chuyển giao quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng hàng hóa cho người mua, hoặc thời điểm lập hóa đơn bán hàng.
  • D. Thời điểm hàng hóa được đưa vào sử dụng.

Câu 14: Dịch vụ nào sau đây chịu thuế GTGT với thuế suất 5%?

  • A. Dịch vụ tư vấn tài chính.
  • B. Dịch vụ quảng cáo.
  • C. Dịch vụ kinh doanh bất động sản.
  • D. Dịch vụ giáo dục (đào tạo).

Câu 15: Trong trường hợp nào doanh nghiệp được hoàn thuế GTGT?

  • A. Doanh nghiệp có số thuế GTGT đầu vào lũy kế lớn hơn số thuế GTGT đầu ra trong 3 tháng liên tục trở lên (đối với dự án đầu tư) hoặc 12 tháng liên tục (đối với hoạt động kinh doanh thông thường).
  • B. Doanh nghiệp nộp thừa thuế GTGT.
  • C. Doanh nghiệp tạm ngừng hoạt động kinh doanh.
  • D. Tất cả các trường hợp trên.

Câu 16: Đối với hàng hóa, dịch vụ sử dụng cho mục đích vừa kinh doanh chịu thuế GTGT, vừa không chịu thuế GTGT thì thuế GTGT đầu vào được khấu trừ như thế nào?

  • A. Được khấu trừ toàn bộ thuế GTGT đầu vào.
  • B. Chỉ được khấu trừ phần thuế GTGT đầu vào tương ứng với hoạt động kinh doanh chịu thuế GTGT.
  • C. Không được khấu trừ thuế GTGT đầu vào.
  • D. Doanh nghiệp tự quyết định tỷ lệ khấu trừ.

Câu 17: Mức thuế suất thuế GTGT phổ biến nhất hiện nay ở Việt Nam là:

  • A. 0%
  • B. 5%
  • C. 10%
  • D. 20%

Câu 18: Trong quy trình kê khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, bước nào sau đây diễn ra đầu tiên?

  • A. Nộp tờ khai thuế GTGT cho cơ quan thuế.
  • B. Xác định số thuế GTGT phải nộp hoặc được khấu trừ.
  • C. Lập bảng kê hóa đơn, chứng từ mua vào, bán ra.
  • D. Thu thập, kiểm tra và phân loại hóa đơn, chứng từ GTGT đầu vào và đầu ra.

Câu 19: Một cửa hàng bán lẻ tạp hóa thuộc đối tượng nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu. Doanh thu trong tháng là 50 triệu đồng. Tỷ lệ % để tính thuế GTGT trên doanh thu là 1%. Số thuế GTGT phải nộp là:

  • A. 5 triệu đồng
  • B. 500.000 đồng
  • C. 50.000 đồng
  • D. Không phải nộp thuế GTGT.

Câu 20: Chính sách thuế GTGT có vai trò quan trọng trong việc:

  • A. Ổn định tỷ giá hối đoái.
  • B. Kiểm soát lạm phát bằng cách giảm cung tiền.
  • C. Tăng thu ngân sách nhà nước và điều tiết tiêu dùng.
  • D. Thúc đẩy xuất khẩu bằng cách giảm thuế cho doanh nghiệp xuất khẩu.

Câu 21: Theo Luật Thuế GTGT hiện hành, trường hợp nào sau đây được áp dụng thuế suất GTGT 0% khi xuất khẩu dịch vụ?

  • A. Dịch vụ cung cấp trực tiếp cho tổ chức, cá nhân ở nước ngoài và tiêu dùng ngoài Việt Nam.
  • B. Dịch vụ sửa chữa phương tiện vận tải cho doanh nghiệp trong nước.
  • C. Dịch vụ du lịch cho khách du lịch trong nước.
  • D. Dịch vụ đào tạo ngắn hạn cho người lao động trong nước.

Câu 22: Một doanh nghiệp nhập khẩu ủy thác một lô hàng. Bên nào chịu trách nhiệm kê khai và nộp thuế GTGT?

  • A. Bên ủy thác nhập khẩu (chủ hàng).
  • B. Cả bên ủy thác và bên nhận ủy thác cùng chịu trách nhiệm.
  • C. Bên nhận ủy thác nhập khẩu.
  • D. Cơ quan hải quan.

Câu 23: Đối với hoạt động xây dựng, lắp đặt, thời điểm xác định thuế GTGT là thời điểm nào?

  • A. Thời điểm khởi công công trình.
  • B. Thời điểm nghiệm thu, bàn giao công trình, hạng mục công trình hoặc thời điểm thanh toán.
  • C. Thời điểm ký hợp đồng xây dựng.
  • D. Thời điểm hoàn thành thiết kế công trình.

Câu 24: Trong các loại hình doanh nghiệp sau, loại hình nào bắt buộc phải sử dụng hóa đơn GTGT khi bán hàng hóa, dịch vụ (nếu áp dụng phương pháp khấu trừ)?

  • A. Công ty cổ phần nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
  • B. Hộ kinh doanh cá thể nộp thuế theo phương pháp khoán.
  • C. Cá nhân kinh doanh vãng lai.
  • D. Tổ hợp tác xã nông nghiệp.

Câu 25: Một doanh nghiệp sản xuất hàng hóa chịu thuế GTGT 10%. Trong tháng, doanh nghiệp mua vào nguyên vật liệu chịu thuế GTGT 10% trị giá 200 triệu đồng (chưa thuế GTGT) và bán ra thành phẩm trị giá 300 triệu đồng (chưa thuế GTGT). Tính số thuế GTGT doanh nghiệp phải nộp trong tháng.

  • A. 50 triệu đồng
  • B. 30 triệu đồng
  • C. 10 triệu đồng
  • D. 0 đồng

Câu 26: Nguyên tắc khấu trừ thuế GTGT đầu vào là:

  • A. Khấu trừ tất cả các hóa đơn GTGT đầu vào.
  • B. Khấu trừ theo tỷ lệ doanh thu chịu thuế trên tổng doanh thu.
  • C. Khấu trừ thuế GTGT đầu vào khi có lãi.
  • D. Thuế GTGT đầu vào của hàng hóa, dịch vụ sử dụng cho sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT được khấu trừ toàn bộ.

Câu 27: Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp không được khấu trừ thuế GTGT đầu vào?

  • A. Hàng hóa, dịch vụ mua vào phục vụ sản xuất hàng xuất khẩu.
  • B. Hàng hóa, dịch vụ mua vào sử dụng cho hoạt động phúc lợi của doanh nghiệp.
  • C. Hàng hóa, dịch vụ mua vào bị tổn thất do thiên tai, dịch bệnh.
  • D. Hàng hóa, dịch vụ mua vào phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh chính.

Câu 28: Mục đích chính của việc áp dụng thuế GTGT là gì?

  • A. Tăng cường nguồn thu cho ngân sách nhà nước và đảm bảo tính trung lập của thuế.
  • B. Giảm gánh nặng thuế cho doanh nghiệp.
  • C. Khuyến khích tiêu dùng hàng hóa trong nước.
  • D. Ổn định giá cả hàng hóa, dịch vụ.

Câu 29: Nếu một doanh nghiệp kê khai thiếu thuế GTGT phải nộp, doanh nghiệp sẽ phải chịu trách nhiệm pháp lý nào?

  • A. Chỉ phải nộp bổ sung số thuế còn thiếu.
  • B. Không phải chịu trách nhiệm pháp lý nếu tự giác khai bổ sung.
  • C. Bị xử phạt vi phạm hành chính về thuế, có thể bị truy thu thuế và phạt chậm nộp, hoặc có thể bị truy cứu trách nhiệm hình sự nếu hành vi vi phạm đủ yếu tố cấu thành tội phạm.
  • D. Bị đình chỉ hoạt động kinh doanh.

Câu 30: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, thuế GTGT đóng vai trò như thế nào đối với Việt Nam?

  • A. Là rào cản thương mại quốc tế do làm tăng giá hàng hóa xuất khẩu.
  • B. Là công cụ thuế quan trọng, phù hợp với thông lệ quốc tế, tạo môi trường kinh doanh bình đẳng và góp phần thúc đẩy thương mại quốc tế.
  • C. Ít có vai trò trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế.
  • D. Chỉ phục vụ mục tiêu tăng thu ngân sách nhà nước trong nước.

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Bản chất kinh tế của thuế GTGT là:

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô nguyên liệu sản xuất với giá CIF tại cửa khẩu Việt Nam là 500 triệu đồng. Thuế suất thuế nhập khẩu là 10%. Thuế suất thuế GTGT là 10%. Giá tính thuế GTGT của lô hàng nhập khẩu này là:

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Trường hợp nào sau đây thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Phương pháp khấu trừ thuế GTGT được áp dụng cho đối tượng nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Điều kiện nào sau đây là *bắt buộc* để thuế GTGT đầu vào được khấu trừ?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Công ty X nhập khẩu một dây chuyền máy móc sản xuất. Thuế GTGT đầu vào của dây chuyền này:

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Hành vi nào sau đây là hành vi trốn thuế GTGT?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Doanh nghiệp A bán hàng hóa cho doanh nghiệp B và xuất hóa đơn GTGT. Ai là người nộp thuế GTGT trong giao dịch này?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Thuế suất thuế GTGT 0% áp dụng cho trường hợp nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Phương pháp tính thuế GTGT trực tiếp trên giá trị gia tăng được áp dụng cho:

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Một doanh nghiệp sản xuất và bán sản phẩm chịu thuế GTGT 10%. Trong kỳ tính thuế, doanh nghiệp có thuế GTGT đầu vào được khấu trừ lớn hơn thuế GTGT đầu ra. Xử lý số thuế GTGT này như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Hóa đơn nào sau đây được coi là hóa đơn GTGT hợp pháp để khấu trừ thuế đầu vào?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Thời điểm xác định thuế GTGT đối với bán hàng hóa là:

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Dịch vụ nào sau đây chịu thuế GTGT với thuế suất 5%?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Trong trường hợp nào doanh nghiệp được hoàn thuế GTGT?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Đối với hàng hóa, dịch vụ sử dụng cho mục đích vừa kinh doanh chịu thuế GTGT, vừa không chịu thuế GTGT thì thuế GTGT đầu vào được khấu trừ như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Mức thuế suất thuế GTGT phổ biến nhất hiện nay ở Việt Nam là:

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Trong quy trình kê khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, bước nào sau đây diễn ra *đầu tiên*?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Một cửa hàng bán lẻ tạp hóa thuộc đối tượng nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu. Doanh thu trong tháng là 50 triệu đồng. Tỷ lệ % để tính thuế GTGT trên doanh thu là 1%. Số thuế GTGT phải nộp là:

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Chính sách thuế GTGT có vai trò quan trọng trong việc:

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Theo Luật Thuế GTGT hiện hành, trường hợp nào sau đây được áp dụng thuế suất GTGT 0% khi xuất khẩu dịch vụ?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Một doanh nghiệp nhập khẩu ủy thác một lô hàng. Bên nào chịu trách nhiệm kê khai và nộp thuế GTGT?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Đối với hoạt động xây dựng, lắp đặt, thời điểm xác định thuế GTGT là thời điểm nào?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Trong các loại hình doanh nghiệp sau, loại hình nào *bắt buộc* phải sử dụng hóa đơn GTGT khi bán hàng hóa, dịch vụ (nếu áp dụng phương pháp khấu trừ)?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Một doanh nghiệp sản xuất hàng hóa chịu thuế GTGT 10%. Trong tháng, doanh nghiệp mua vào nguyên vật liệu chịu thuế GTGT 10% trị giá 200 triệu đồng (chưa thuế GTGT) và bán ra thành phẩm trị giá 300 triệu đồng (chưa thuế GTGT). Tính số thuế GTGT doanh nghiệp phải nộp trong tháng.

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Nguyên tắc khấu trừ thuế GTGT đầu vào là:

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp *không được* khấu trừ thuế GTGT đầu vào?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Mục đích chính của việc áp dụng thuế GTGT là gì?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Nếu một doanh nghiệp kê khai thiếu thuế GTGT phải nộp, doanh nghiệp sẽ phải chịu trách nhiệm pháp lý nào?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, thuế GTGT đóng vai trò như thế nào đối với Việt Nam?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng - Đề 06

Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Bản chất kinh tế của thuế GTGT là thuế đánh vào khâu nào trong quá trình sản xuất và lưu thông hàng hóa, dịch vụ?

  • A. Toàn bộ giá trị hàng hóa, dịch vụ
  • B. Giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ
  • C. Giá trị nguyên vật liệu đầu vào
  • D. Giá trị sản phẩm cuối cùng

Câu 2: Đối tượng nào sau đây không phải là người nộp thuế GTGT theo quy định hiện hành của Việt Nam?

  • A. Tổ chức kinh doanh
  • B. Cá nhân kinh doanh
  • C. Hộ gia đình kinh doanh
  • D. Người tiêu dùng cuối cùng

Câu 3: Trường hợp nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế GTGT?

  • A. Dịch vụ tài chính phái sinh
  • B. Dịch vụ tín dụng
  • C. Dịch vụ khám chữa bệnh thông thường
  • D. Dịch vụ giáo dục (mầm non, phổ thông, đại học)

Câu 4: Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô hàng hóa. Giá tính thuế nhập khẩu là 500 triệu đồng, thuế suất thuế nhập khẩu là 10%. Thuế suất thuế GTGT của hàng hóa nhập khẩu này là 10%. Vậy, số thuế GTGT đầu vào của lô hàng này là bao nhiêu?

  • A. 50 triệu đồng
  • B. 55 triệu đồng
  • C. 60 triệu đồng
  • D. 65 triệu đồng

Câu 5: Hành vi nào sau đây của doanh nghiệp không phù hợp với quy định về hóa đơn điện tử theo Luật Quản lý thuế?

  • A. Lập hóa đơn điện tử khi bán hàng hóa, dịch vụ
  • B. Gửi hóa đơn điện tử cho người mua ngay sau khi lập
  • C. Lưu trữ hóa đơn điện tử theo quy định của pháp luật
  • D. Hủy hóa đơn điện tử đã lập khi phát hiện sai sót sau thời hạn nộp tờ khai thuế

Câu 6: Công ty X bán một lô hàng hóa chịu thuế GTGT với giá chưa thuế GTGT là 200 triệu đồng, thuế suất GTGT 10%. Khách hàng thanh toán bằng chuyển khoản sau khi nhận hàng. Thời điểm xác định thuế GTGT đầu ra của công ty X là khi nào?

  • A. Thời điểm giao hàng hóa cho khách hàng
  • B. Thời điểm khách hàng thanh toán tiền
  • C. Thời điểm xuất hóa đơn GTGT
  • D. Thời điểm ký kết hợp đồng mua bán

Câu 7: Trong phương pháp khấu trừ thuế GTGT, số thuế GTGT phải nộp được xác định bằng công thức nào?

  • A. Thuế GTGT đầu ra + Thuế GTGT đầu vào
  • B. Thuế GTGT đầu ra - Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ
  • C. Thuế GTGT đầu ra
  • D. Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ

Câu 8: Điều kiện bắt buộc để thuế GTGT đầu vào được khấu trừ là gì?

  • A. Hàng hóa, dịch vụ đã được thanh toán bằng tiền mặt
  • B. Hàng hóa, dịch vụ phục vụ cho hoạt động phúc lợi của doanh nghiệp
  • C. Có hóa đơn GTGT hợp pháp
  • D. Hàng hóa, dịch vụ đã được sử dụng trong kỳ tính thuế

Câu 9: Trường hợp nào sau đây hàng hóa, dịch vụ được áp dụng thuế suất thuế GTGT 0%?

  • A. Hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu
  • B. Hàng hóa, dịch vụ tiêu dùng nội địa
  • C. Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT 5%
  • D. Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT 10%

Câu 10: Doanh nghiệp B nhập khẩu một thiết bị sản xuất để sử dụng cho hoạt động kinh doanh chịu thuế GTGT. Thuế GTGT đầu vào của thiết bị này sẽ được xử lý như thế nào?

  • A. Không được khấu trừ và tính vào chi phí
  • B. Được khấu trừ toàn bộ
  • C. Được hoàn thuế
  • D. Được khấu trừ dần trong vòng 3 năm

Câu 11: Theo quy định hiện hành, mức thuế suất thuế GTGT phổ biến nhất áp dụng cho hàng hóa, dịch vụ thông thường là bao nhiêu?

  • A. 0%
  • B. 5%
  • C. 10%
  • D. 20%

Câu 12: Trường hợp nào sau đây doanh nghiệp được hoàn thuế GTGT?

  • A. Doanh nghiệp kê khai nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp
  • B. Doanh nghiệp có số thuế GTGT đầu ra lớn hơn đầu vào
  • C. Doanh nghiệp chậm nộp hồ sơ khai thuế
  • D. Doanh nghiệp có số thuế GTGT đầu vào lớn hơn đầu ra liên tục trong 3 tháng

Câu 13: Hành vi nào sau đây cấu thành hành vi trốn thuế GTGT?

  • A. Kê khai bổ sung hồ sơ khai thuế khi phát hiện sai sót
  • B. Sử dụng hóa đơn không hợp pháp để kê khai khấu trừ thuế GTGT đầu vào
  • C. Nộp chậm tiền thuế GTGT so với thời hạn quy định
  • D. Không xuất hóa đơn GTGT cho người mua

Câu 14: Trong phương pháp tính thuế GTGT trực tiếp trên giá trị gia tăng, giá trị gia tăng được xác định như thế nào?

  • A. Doanh thu bán hàng hóa, dịch vụ
  • B. Lợi nhuận gộp
  • C. Giá thanh toán của hàng hóa, dịch vụ bán ra trừ giá vốn của hàng hóa, dịch vụ mua vào
  • D. Tổng chi phí hoạt động kinh doanh

Câu 15: Đối với hoạt động cho thuê tài sản, thời điểm xác định thuế GTGT đối với từng lần thu tiền cho thuê là khi nào?

  • A. Thời điểm ký hợp đồng cho thuê
  • B. Thời điểm thu tiền cho thuê
  • C. Thời điểm xuất hóa đơn cho thuê
  • D. Thời điểm bàn giao tài sản cho thuê

Câu 16: Đơn vị nào sau đây có trách nhiệm quản lý thuế GTGT?

  • A. Cơ quan thuế
  • B. Cơ quan hải quan
  • C. Kho bạc Nhà nước
  • D. Ngân hàng Nhà nước

Câu 17: Theo Luật Thuế GTGT, hàng hóa nào sau đây thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT?

  • A. Phân bón hóa học
  • B. Thuốc bảo vệ thực vật
  • C. Máy móc phục vụ sản xuất nông nghiệp
  • D. Sản phẩm nông nghiệp chưa chế biến do người nông dân tự sản xuất và bán ra

Câu 18: Doanh nghiệp C thực hiện hoạt động xây dựng, lắp đặt công trình. Giá trị xây dựng chưa bao gồm thuế GTGT là 1 tỷ đồng, thuế suất GTGT 10%. Thuế GTGT đầu ra của hoạt động này là bao nhiêu?

  • A. 50 triệu đồng
  • B. 100 triệu đồng
  • C. 150 triệu đồng
  • D. 200 triệu đồng

Câu 19: Hộ kinh doanh cá thể có doanh thu hàng năm dưới mức quy định thì có phải nộp thuế GTGT không?

  • A. Không phải nộp thuế GTGT
  • B. Vẫn phải nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
  • C. Vẫn phải nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp
  • D. Chỉ phải nộp thuế TNCN, không phải nộp thuế GTGT

Câu 20: Khi nào doanh nghiệp phải thực hiện kê khai thuế GTGT theo tháng?

  • A. Luôn luôn kê khai theo tháng
  • B. Khi mới thành lập
  • C. Khi có tổng doanh thu năm trước liền kề trên 50 tỷ đồng
  • D. Khi có hoạt động xuất nhập khẩu

Câu 21: Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp được kê khai bổ sung hồ sơ khai thuế GTGT?

  • A. Khi cơ quan thuế có thông báo về việc kiểm tra thuế
  • B. Khi phát hiện sai sót, nhầm lẫn trong hồ sơ khai thuế đã nộp
  • C. Khi có thay đổi về chính sách thuế
  • D. Khi muốn thay đổi kỳ kê khai thuế

Câu 22: Đối với hàng hóa mua vào là nguyên vật liệu để sản xuất hàng hóa xuất khẩu, thuế GTGT đầu vào được xử lý như thế nào?

  • A. Được khấu trừ
  • B. Không được khấu trừ
  • C. Được hoàn thuế
  • D. Được tính vào chi phí sản xuất

Câu 23: Dịch vụ nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế GTGT với thuế suất 5%?

  • A. Dịch vụ tư vấn tài chính
  • B. Dịch vụ quảng cáo
  • C. Dịch vụ kinh doanh bất động sản
  • D. Dịch vụ vận tải hành khách công cộng

Câu 24: Một doanh nghiệp kinh doanh siêu thị có phát sinh hoạt động bán hàng hóa và dịch vụ ăn uống tại chỗ. Thuế suất GTGT áp dụng cho dịch vụ ăn uống tại chỗ này là bao nhiêu?

  • A. 0%
  • B. 10%
  • C. 5%
  • D. Không chịu thuế GTGT

Câu 25: Hành vi nào sau đây có thể bị xử phạt vi phạm hành chính về thuế GTGT?

  • A. Kê khai thuế GTGT chính xác, đầy đủ
  • B. Nộp thuế GTGT đúng thời hạn
  • C. Nộp hồ sơ khai thuế GTGT chậm so với thời hạn quy định
  • D. Sử dụng hóa đơn điện tử hợp pháp

Câu 26: Theo quy định, thời hạn nộp hồ sơ khai thuế GTGT theo tháng chậm nhất là ngày nào của tháng tiếp theo?

  • A. Ngày 5
  • B. Ngày 10
  • C. Ngày 15
  • D. Ngày 20

Câu 27: Doanh nghiệp D mua hàng hóa của một nhà cung cấp trong nước và đã thanh toán đầy đủ bằng chuyển khoản. Tuy nhiên, hóa đơn GTGT nhận được chỉ ghi giá trị tổng thanh toán, không tách riêng giá chưa thuế và thuế GTGT. Hóa đơn này có đủ điều kiện để khấu trừ thuế GTGT đầu vào không?

  • A. Đủ điều kiện khấu trừ nếu có chứng từ thanh toán
  • B. Không đủ điều kiện khấu trừ do hóa đơn không hợp lệ
  • C. Vẫn đủ điều kiện khấu trừ nếu xác định được giá chưa thuế
  • D. Chỉ được khấu trừ một phần thuế GTGT

Câu 28: Một công ty nhập khẩu ủy thác một lô hàng. Ai là người chịu trách nhiệm kê khai và nộp thuế GTGT cho lô hàng nhập khẩu này?

  • A. Bên ủy thác nhập khẩu
  • B. Cả bên ủy thác và bên nhận ủy thác cùng chịu trách nhiệm
  • C. Bên nhận ủy thác nhập khẩu
  • D. Nhà cung cấp nước ngoài

Câu 29: Trong trường hợp nào, cơ sở kinh doanh được lựa chọn kê khai thuế GTGT theo quý?

  • A. Có tổng doanh thu năm trước liền kề từ 50 tỷ đồng trở xuống
  • B. Có hoạt động xuất khẩu
  • C. Mới thành lập dưới 12 tháng
  • D. Kinh doanh trong lĩnh vực đặc thù

Câu 30: Phân tích tình huống: Một doanh nghiệp sản xuất đồ gỗ nội thất sử dụng gỗ nhập khẩu và gỗ trong nước làm nguyên liệu. Sản phẩm bán ra chịu thuế GTGT 10%. Để tối ưu hóa số thuế GTGT phải nộp, doanh nghiệp cần đặc biệt chú ý đến vấn đề gì trong quản lý thuế GTGT?

  • A. Lựa chọn phương pháp tính thuế GTGT phù hợp nhất
  • B. Thương lượng với nhà cung cấp để giảm giá mua nguyên liệu
  • C. Tăng cường hoạt động xuất khẩu để được hưởng thuế suất 0%
  • D. Quản lý chặt chẽ hóa đơn đầu vào của nguyên vật liệu để đảm bảo khấu trừ thuế GTGT đầu vào

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Bản chất kinh tế của thuế GTGT là thuế đánh vào khâu nào trong quá trình sản xuất và lưu thông hàng hóa, dịch vụ?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Đối tượng nào sau đây *không phải* là người nộp thuế GTGT theo quy định hiện hành của Việt Nam?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Trường hợp nào sau đây thuộc đối tượng *chịu thuế* GTGT?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô hàng hóa. Giá tính thuế nhập khẩu là 500 triệu đồng, thuế suất thuế nhập khẩu là 10%. Thuế suất thuế GTGT của hàng hóa nhập khẩu này là 10%. Vậy, số thuế GTGT đầu vào của lô hàng này là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Hành vi nào sau đây của doanh nghiệp *không* phù hợp với quy định về hóa đơn điện tử theo Luật Quản lý thuế?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Công ty X bán một lô hàng hóa chịu thuế GTGT với giá chưa thuế GTGT là 200 triệu đồng, thuế suất GTGT 10%. Khách hàng thanh toán bằng chuyển khoản sau khi nhận hàng. Thời điểm xác định thuế GTGT đầu ra của công ty X là khi nào?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Trong phương pháp khấu trừ thuế GTGT, số thuế GTGT phải nộp được xác định bằng công thức nào?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Điều kiện *bắt buộc* để thuế GTGT đầu vào được khấu trừ là gì?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Trường hợp nào sau đây hàng hóa, dịch vụ được áp dụng thuế suất thuế GTGT 0%?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Doanh nghiệp B nhập khẩu một thiết bị sản xuất để sử dụng cho hoạt động kinh doanh chịu thuế GTGT. Thuế GTGT đầu vào của thiết bị này sẽ được xử lý như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Theo quy định hiện hành, mức thuế suất thuế GTGT phổ biến nhất áp dụng cho hàng hóa, dịch vụ thông thường là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Trường hợp nào sau đây doanh nghiệp được hoàn thuế GTGT?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Hành vi nào sau đây cấu thành hành vi trốn thuế GTGT?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Trong phương pháp tính thuế GTGT trực tiếp trên giá trị gia tăng, giá trị gia tăng được xác định như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Đối với hoạt động cho thuê tài sản, thời điểm xác định thuế GTGT đối với từng lần thu tiền cho thuê là khi nào?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Đơn vị nào sau đây có trách nhiệm quản lý thuế GTGT?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Theo Luật Thuế GTGT, hàng hóa nào sau đây thuộc đối tượng *không chịu thuế* GTGT?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Doanh nghiệp C thực hiện hoạt động xây dựng, lắp đặt công trình. Giá trị xây dựng chưa bao gồm thuế GTGT là 1 tỷ đồng, thuế suất GTGT 10%. Thuế GTGT đầu ra của hoạt động này là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Hộ kinh doanh cá thể có doanh thu hàng năm dưới mức quy định thì có phải nộp thuế GTGT không?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Khi nào doanh nghiệp phải thực hiện kê khai thuế GTGT theo tháng?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp được kê khai bổ sung hồ sơ khai thuế GTGT?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Đối với hàng hóa mua vào là nguyên vật liệu để sản xuất hàng hóa xuất khẩu, thuế GTGT đầu vào được xử lý như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Dịch vụ nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế GTGT với thuế suất 5%?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Một doanh nghiệp kinh doanh siêu thị có phát sinh hoạt động bán hàng hóa và dịch vụ ăn uống tại chỗ. Thuế suất GTGT áp dụng cho dịch vụ ăn uống tại chỗ này là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Hành vi nào sau đây có thể bị xử phạt vi phạm hành chính về thuế GTGT?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Theo quy định, thời hạn nộp hồ sơ khai thuế GTGT theo tháng chậm nhất là ngày nào của tháng tiếp theo?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Doanh nghiệp D mua hàng hóa của một nhà cung cấp trong nước và đã thanh toán đầy đủ bằng chuyển khoản. Tuy nhiên, hóa đơn GTGT nhận được chỉ ghi giá trị tổng thanh toán, không tách riêng giá chưa thuế và thuế GTGT. Hóa đơn này có đủ điều kiện để khấu trừ thuế GTGT đầu vào không?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Một công ty nhập khẩu ủy thác một lô hàng. Ai là người chịu trách nhiệm kê khai và nộp thuế GTGT cho lô hàng nhập khẩu này?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Trong trường hợp nào, cơ sở kinh doanh được lựa chọn kê khai thuế GTGT theo quý?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Phân tích tình huống: Một doanh nghiệp sản xuất đồ gỗ nội thất sử dụng gỗ nhập khẩu và gỗ trong nước làm nguyên liệu. Sản phẩm bán ra chịu thuế GTGT 10%. Để tối ưu hóa số thuế GTGT phải nộp, doanh nghiệp cần đặc biệt chú ý đến vấn đề gì trong quản lý thuế GTGT?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng - Đề 07

Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thuế Giá trị gia tăng (GTGT) là loại thuế gián thu, điều này có nghĩa là:

  • A. Thuế GTGT chỉ đánh vào khâu tiêu dùng cuối cùng.
  • B. Người nộp thuế GTGT không nhất thiết là người chịu thuế.
  • C. Thuế GTGT được tính trực tiếp trên giá trị sản phẩm.
  • D. Thuế GTGT chỉ áp dụng cho hàng hóa nhập khẩu.

Câu 2: Đối tượng nào sau đây chịu thuế GTGT?

  • A. Hàng hóa, dịch vụ sử dụng cho sản xuất, kinh doanh và tiêu dùng tại Việt Nam.
  • B. Tất cả hàng hóa và dịch vụ được sản xuất tại Việt Nam.
  • C. Hàng hóa và dịch vụ xuất khẩu ra nước ngoài.
  • D. Các hoạt động đầu tư tài chính.

Câu 3: Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô hàng hóa chịu thuế GTGT. Giá tính thuế GTGT hàng nhập khẩu được xác định dựa trên:

  • A. Giá CIF (giá hàng, bảo hiểm và cước phí) của lô hàng.
  • B. Giá FOB (giá hàng tại cửa khẩu đi) của lô hàng.
  • C. Giá nhập khẩu tại cửa khẩu cộng (+) thuế nhập khẩu.
  • D. Giá bán buôn dự kiến của hàng hóa nhập khẩu.

Câu 4: Trong phương pháp khấu trừ thuế GTGT, số thuế GTGT phải nộp được tính bằng:

  • A. Thuế GTGT đầu ra + Thuế GTGT đầu vào.
  • B. Thuế GTGT đầu ra.
  • C. Thuế GTGT đầu vào.
  • D. Thuế GTGT đầu ra - Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ.

Câu 5: Trường hợp nào sau đây doanh nghiệp được khấu trừ thuế GTGT đầu vào?

  • A. Hàng hóa, dịch vụ mua vào phục vụ cho hoạt động phúc lợi của doanh nghiệp.
  • B. Hàng hóa, dịch vụ mua vào phục vụ cho hoạt động sản xuất hàng hóa chịu thuế GTGT.
  • C. Hàng hóa, dịch vụ mua vào nhưng không có hóa đơn GTGT.
  • D. Hàng hóa, dịch vụ mua vào đã quá thời hạn kê khai khấu trừ.

Câu 6: Hóa đơn GTGT đầu vào nào sau đây không đủ điều kiện để khấu trừ thuế GTGT?

  • A. Hóa đơn GTGT có giá trị dưới 200.000 đồng.
  • B. Hóa đơn GTGT điện tử.
  • C. Hóa đơn GTGT thiếu thông tin mã số thuế của người bán.
  • D. Hóa đơn GTGT được lập bằng tiếng nước ngoài.

Câu 7: Công ty X kinh doanh dịch vụ vận tải. Dịch vụ vận tải nào sau đây chịu thuế GTGT với thuế suất 10%?

  • A. Vận tải hành khách bằng xe ô tô trong nước.
  • B. Vận tải hàng hóa quốc tế.
  • C. Vận tải hàng hóa bằng đường sông ở vùng sâu vùng xa.
  • D. Vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt.

Câu 8: Hoạt động nào sau đây thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT?

  • A. Kinh doanh bất động sản.
  • B. Sản xuất và bán rượu bia.
  • C. Dịch vụ tư vấn tài chính.
  • D. Dạy học, đào tạo các cấp học.

Câu 9: Thời điểm xác định thuế GTGT đối với hàng hóa bán ra là:

  • A. Thời điểm lập hóa đơn GTGT.
  • B. Thời điểm chuyển giao quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng hàng hóa.
  • C. Thời điểm nhận được tiền thanh toán từ người mua.
  • D. Thời điểm ký kết hợp đồng mua bán hàng hóa.

Câu 10: Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên GTGT tính thuế GTGT phải nộp như thế nào?

  • A. Thuế GTGT phải nộp = Doanh thu x Thuế suất.
  • B. Thuế GTGT phải nộp = (Doanh thu - Chi phí) x Thuế suất.
  • C. Thuế GTGT phải nộp = Giá trị gia tăng x Thuế suất.
  • D. Thuế GTGT phải nộp = (Giá bán - Giá vốn) x Thuế suất.

Câu 11: Trường hợp nào sau đây được hoàn thuế GTGT?

  • A. Doanh nghiệp có hàng hóa xuất khẩu.
  • B. Doanh nghiệp nộp thừa thuế GTGT.
  • C. Doanh nghiệp có số thuế GTGT đầu vào lớn hơn đầu ra.
  • D. Tất cả các trường hợp trên.

Câu 12: Một doanh nghiệp sản xuất và bán sản phẩm chịu thuế GTGT 10%. Trong tháng, doanh nghiệp có doanh thu 500 triệu đồng và thuế GTGT đầu vào được khấu trừ là 30 triệu đồng. Thuế GTGT phải nộp trong tháng là:

  • A. 30 triệu đồng.
  • B. 20 triệu đồng.
  • C. 50 triệu đồng.
  • D. 80 triệu đồng.

Câu 13: Cơ sở kinh doanh A mua một tài sản cố định là ô tô phục vụ cho hoạt động kinh doanh chịu thuế GTGT. Thuế GTGT đầu vào của ô tô này:

  • A. Được khấu trừ toàn bộ.
  • B. Không được khấu trừ.
  • C. Được khấu trừ theo quy định của pháp luật.
  • D. Chỉ được khấu trừ một phần.

Câu 14: Hộ kinh doanh cá thể có doanh thu hàng năm dưới ngưỡng quy định thì:

  • A. Bắt buộc phải nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
  • B. Được miễn thuế GTGT.
  • C. Phải nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu.
  • D. Có thể lựa chọn phương pháp nộp thuế GTGT.

Câu 15: Kỳ kê khai thuế GTGT theo tháng áp dụng cho đối tượng nào?

  • A. Tất cả các doanh nghiệp.
  • B. Hộ kinh doanh cá thể.
  • C. Doanh nghiệp có doanh thu năm trước liền kề trên mức quy định.
  • D. Doanh nghiệp mới thành lập.

Câu 16: Khi nào doanh nghiệp phải điều chỉnh giảm số thuế GTGT đầu vào đã khấu trừ?

  • A. Khi nhận được thông báo giảm thuế từ cơ quan thuế.
  • B. Khi doanh nghiệp bị lỗ.
  • C. Khi thanh lý tài sản cố định.
  • D. Khi hàng hóa mua vào sử dụng cho hoạt động không chịu thuế GTGT.

Câu 17: Chứng từ nào sau đây là căn cứ để xác định thuế GTGT đầu vào được khấu trừ?

  • A. Phiếu thu tiền mặt.
  • B. Hóa đơn GTGT hợp pháp.
  • C. Hợp đồng mua bán hàng hóa.
  • D. Bảng kê mua hàng hóa.

Câu 18: Doanh nghiệp A xuất khẩu hàng hóa ra nước ngoài. Thuế suất thuế GTGT áp dụng cho hàng hóa xuất khẩu là:

  • A. 5%.
  • B. 10%.
  • C. 0%.
  • D. Không chịu thuế GTGT.

Câu 19: Trong trường hợp nào sau đây, cơ sở kinh doanh phải lập hóa đơn GTGT?

  • A. Khi bán hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT.
  • B. Khi nhận tiền ứng trước của khách hàng.
  • C. Khi mua hàng hóa, dịch vụ.
  • D. Khi có yêu cầu từ cơ quan thuế.

Câu 20: Mục đích chính của thuế GTGT là gì?

  • A. Điều tiết thu nhập của doanh nghiệp.
  • B. Tăng thu ngân sách nhà nước thông qua việc đánh thuế vào giá trị gia tăng.
  • C. Bảo vệ sản xuất trong nước.
  • D. Giảm giá hàng hóa, dịch vụ.

Câu 21: Nếu một doanh nghiệp kê khai thiếu thuế GTGT phải nộp, doanh nghiệp sẽ phải chịu:

  • A. Cảnh cáo.
  • B. Tạm dừng hoạt động kinh doanh.
  • C. Xử phạt vi phạm hành chính về thuế.
  • D. Truy cứu trách nhiệm hình sự.

Câu 22: Đâu là ưu điểm của thuế GTGT so với thuế doanh thu?

  • A. Đơn giản, dễ tính toán hơn.
  • B. Thuế suất thấp hơn.
  • C. Phạm vi áp dụng rộng hơn.
  • D. Khắc phục được tình trạng thuế chồng thuế.

Câu 23: Nguyên tắc "điểm đến" trong thuế GTGT quốc tế nghĩa là:

  • A. Thuế GTGT được nộp tại nước xuất xứ hàng hóa.
  • B. Hàng hóa nhập khẩu chịu thuế GTGT tại nước nhập khẩu.
  • C. Thuế GTGT được chia sẻ giữa nước xuất khẩu và nhập khẩu.
  • D. Hàng hóa xuất khẩu được miễn thuế GTGT tại nước xuất khẩu.

Câu 24: Dịch vụ nào sau đây chịu thuế GTGT với thuế suất 5%?

  • A. Dịch vụ ăn uống.
  • B. Dịch vụ tư vấn pháp luật.
  • C. Dịch vụ giáo dục, đào tạo.
  • D. Dịch vụ vui chơi, giải trí.

Câu 25: Một doanh nghiệp nhập khẩu một lô nguyên liệu để sản xuất hàng xuất khẩu. Thuế GTGT đầu vào của lô nguyên liệu này:

  • A. Không được khấu trừ.
  • B. Được khấu trừ ngay trong kỳ nhập khẩu.
  • C. Được khấu trừ dần theo thời gian sản xuất.
  • D. Được hoàn lại khi xuất khẩu hàng hóa.

Câu 26: Theo phương pháp khấu trừ, nếu thuế GTGT đầu vào lớn hơn thuế GTGT đầu ra thì doanh nghiệp:

  • A. Phải nộp thêm thuế GTGT.
  • B. Được khấu trừ số thuế GTGT đầu vào còn lại vào kỳ sau.
  • C. Số thuế GTGT đầu vào lớn hơn bị hủy bỏ.
  • D. Phải làm thủ tục xin giảm thuế.

Câu 27: Hóa đơn điện tử GTGT được sử dụng:

  • A. Thay thế cho hóa đơn giấy trong giao dịch mua bán hàng hóa, dịch vụ.
  • B. Chỉ sử dụng trong nội bộ doanh nghiệp.
  • C. Chỉ sử dụng cho các giao dịch có giá trị lớn.
  • D. Không có giá trị pháp lý bằng hóa đơn giấy.

Câu 28: Một doanh nghiệp kinh doanh nhiều loại hàng hóa, dịch vụ chịu các mức thuế suất GTGT khác nhau. Doanh nghiệp phải:

  • A. Kê khai thuế GTGT theo mức thuế suất cao nhất.
  • B. Kê khai thuế GTGT theo mức thuế suất trung bình.
  • C. Kê khai thuế GTGT theo từng mức thuế suất tương ứng.
  • D. Được lựa chọn mức thuế suất để kê khai.

Câu 29: Trong chuỗi giá trị sản xuất và phân phối hàng hóa, thuế GTGT được nộp ở:

  • A. Chỉ ở khâu sản xuất.
  • B. Ở từng khâu sản xuất, lưu thông và phân phối.
  • C. Chỉ ở khâu tiêu dùng cuối cùng.
  • D. Chỉ ở khâu nhập khẩu.

Câu 30: Người tiêu dùng cuối cùng chịu thuế GTGT thông qua:

  • A. Việc kê khai và nộp thuế trực tiếp cho cơ quan thuế.
  • B. Việc mua hàng hóa, dịch vụ từ nước ngoài.
  • C. Việc thanh toán các loại phí và lệ phí.
  • D. Giá cả hàng hóa, dịch vụ mà họ mua.

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Thuế Giá trị gia tăng (GTGT) là loại thuế gián thu, điều này có nghĩa là:

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Đối tượng nào sau đây chịu thuế GTGT?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô hàng hóa chịu thuế GTGT. Giá tính thuế GTGT hàng nhập khẩu được xác định dựa trên:

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Trong phương pháp khấu trừ thuế GTGT, số thuế GTGT phải nộp được tính bằng:

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Trường hợp nào sau đây doanh nghiệp được khấu trừ thuế GTGT đầu vào?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Hóa đơn GTGT đầu vào nào sau đây không đủ điều kiện để khấu trừ thuế GTGT?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Công ty X kinh doanh dịch vụ vận tải. Dịch vụ vận tải nào sau đây chịu thuế GTGT với thuế suất 10%?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Hoạt động nào sau đây thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Thời điểm xác định thuế GTGT đối với hàng hóa bán ra là:

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên GTGT tính thuế GTGT phải nộp như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Trường hợp nào sau đây được hoàn thuế GTGT?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Một doanh nghiệp sản xuất và bán sản phẩm chịu thuế GTGT 10%. Trong tháng, doanh nghiệp có doanh thu 500 triệu đồng và thuế GTGT đầu vào được khấu trừ là 30 triệu đồng. Thuế GTGT phải nộp trong tháng là:

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Cơ sở kinh doanh A mua một tài sản cố định là ô tô phục vụ cho hoạt động kinh doanh chịu thuế GTGT. Thuế GTGT đầu vào của ô tô này:

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Hộ kinh doanh cá thể có doanh thu hàng năm dưới ngưỡng quy định thì:

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Kỳ kê khai thuế GTGT theo tháng áp dụng cho đối tượng nào?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Khi nào doanh nghiệp phải điều chỉnh giảm số thuế GTGT đầu vào đã khấu trừ?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Chứng từ nào sau đây là căn cứ để xác định thuế GTGT đầu vào được khấu trừ?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Doanh nghiệp A xuất khẩu hàng hóa ra nước ngoài. Thuế suất thuế GTGT áp dụng cho hàng hóa xuất khẩu là:

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Trong trường hợp nào sau đây, cơ sở kinh doanh phải lập hóa đơn GTGT?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Mục đích chính của thuế GTGT là gì?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Nếu một doanh nghiệp kê khai thiếu thuế GTGT phải nộp, doanh nghiệp sẽ phải chịu:

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Đâu là ưu điểm của thuế GTGT so với thuế doanh thu?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Nguyên tắc 'điểm đến' trong thuế GTGT quốc tế nghĩa là:

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Dịch vụ nào sau đây chịu thuế GTGT với thuế suất 5%?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Một doanh nghiệp nhập khẩu một lô nguyên liệu để sản xuất hàng xuất khẩu. Thuế GTGT đầu vào của lô nguyên liệu này:

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Theo phương pháp khấu trừ, nếu thuế GTGT đầu vào lớn hơn thuế GTGT đầu ra thì doanh nghiệp:

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Hóa đơn điện tử GTGT được sử dụng:

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Một doanh nghiệp kinh doanh nhiều loại hàng hóa, dịch vụ chịu các mức thuế suất GTGT khác nhau. Doanh nghiệp phải:

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Trong chuỗi giá trị sản xuất và phân phối hàng hóa, thuế GTGT được nộp ở:

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Người tiêu dùng cuối cùng chịu thuế GTGT thông qua:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng - Đề 08

Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng - Đề 08 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Doanh nghiệp A, kê khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong kỳ tính thuế có phát sinh một số nghiệp vụ sau: (1) Mua vật tư sản xuất trị giá 100 triệu đồng (chưa VAT) đã thanh toán bằng tiền mặt và có hóa đơn GTGT hợp lệ. (2) Bán thành phẩm cho công ty B trị giá 200 triệu đồng (chưa VAT), chưa thu tiền. (3) Nhập khẩu một lô hàng nguyên liệu trị giá 50 triệu đồng (giá CIF), thuế nhập khẩu đã nộp là 5 triệu đồng. Thuế suất thuế GTGT cho tất cả các nghiệp vụ là 10%. Xác định thuế GTGT đầu vào được khấu trừ trong kỳ của doanh nghiệp A.

  • A. 10 triệu đồng
  • B. 15 triệu đồng
  • C. 20 triệu đồng
  • D. 25 triệu đồng

Câu 2: Trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp được hoàn thuế GTGT?

  • A. Số thuế GTGT đầu ra lớn hơn số thuế GTGT đầu vào
  • B. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên GTGT
  • C. Doanh nghiệp có số thuế GTGT đầu vào lũy kế lớn hơn số thuế GTGT đầu ra trong 3 tháng liên tục trở lên
  • D. Doanh nghiệp kinh doanh hàng hóa, dịch vụ không chịu thuế GTGT

Câu 3: Công ty X nhập khẩu một lô hàng máy móc thiết bị để sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh. Giá CIF tại cửa khẩu nhập đầu tiên là 500 triệu đồng, thuế nhập khẩu phải nộp là 50 triệu đồng. Chi phí vận chuyển máy móc từ cảng về kho công ty là 10 triệu đồng (chưa VAT 10%). Giá trị tính thuế GTGT của lô hàng nhập khẩu này là:

  • A. 550 triệu đồng
  • B. 560 triệu đồng
  • C. 605 triệu đồng
  • D. 616 triệu đồng

Câu 4: Theo Luật Thuế GTGT hiện hành, dịch vụ nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế GTGT với thuế suất 5%?

  • A. Dịch vụ tư vấn tài chính
  • B. Dịch vụ quảng cáo
  • C. Dịch vụ vận tải hàng hóa
  • D. Dịch vụ dạy học trực tuyến

Câu 5: Loại hóa đơn nào sau đây được sử dụng khi bán hàng hóa, dịch vụ cho khách hàng là cá nhân không kinh doanh?

  • A. Hóa đơn GTGT
  • B. Hóa đơn bán hàng
  • C. Tem, vé, thẻ
  • D. Phiếu thu

Câu 6: Một doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ có trụ sở tại Hà Nội, bán hàng cho một doanh nghiệp khác cũng nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ và có trụ sở tại TP.HCM. Thuế suất thuế GTGT áp dụng là 10%. Địa điểm nộp thuế GTGT đối với hoạt động bán hàng này là:

  • A. Hà Nội (nơi có trụ sở của doanh nghiệp bán)
  • B. TP.HCM (nơi có trụ sở của doanh nghiệp mua)
  • C. Cả Hà Nội và TP.HCM (chia sẻ nghĩa vụ nộp thuế)
  • D. Địa điểm do hai doanh nghiệp tự thỏa thuận

Câu 7: Đâu là một trong những điều kiện để hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu được áp dụng thuế suất thuế GTGT 0%?

  • A. Hàng hóa, dịch vụ được sản xuất trong nước
  • B. Doanh nghiệp xuất khẩu có vốn đầu tư nước ngoài
  • C. Có hợp đồng mua bán hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu và thanh toán qua ngân hàng
  • D. Hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu phải là hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT 10%

Câu 8: Đối tượng nào sau đây không phải là người nộp thuế GTGT?

  • A. Doanh nghiệp sản xuất hàng hóa chịu thuế GTGT
  • B. Hộ kinh doanh cung cấp dịch vụ chịu thuế GTGT
  • C. Tổ chức nhập khẩu hàng hóa chịu thuế GTGT
  • D. Người tiêu dùng cuối cùng mua hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT

Câu 9: Theo phương pháp khấu trừ thuế GTGT, số thuế GTGT phải nộp trong kỳ tính thuế được xác định như thế nào?

  • A. Thuế GTGT đầu ra + Thuế GTGT đầu vào
  • B. Thuế GTGT đầu ra - Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ
  • C. Thuế GTGT đầu ra
  • D. Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ

Câu 10: Trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp phải kê khai thuế GTGT theo tháng?

  • A. Doanh nghiệp mới thành lập
  • B. Doanh nghiệp có vốn điều lệ trên 10 tỷ đồng
  • C. Doanh nghiệp có tổng doanh thu bán hàng hóa, dịch vụ của năm trước liền kề trên 50 tỷ đồng
  • D. Doanh nghiệp xuất khẩu hàng hóa, dịch vụ

Câu 11: Hoạt động nào sau đây thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT?

  • A. Kinh doanh bất động sản
  • B. Dịch vụ khám chữa bệnh bảo hiểm y tế tại bệnh viện công lập
  • C. Vận tải hành khách bằng taxi
  • D. Dịch vụ ăn uống tại nhà hàng

Câu 12: Theo quy định hiện hành, thời hạn nộp hồ sơ khai thuế GTGT tháng chậm nhất là ngày nào của tháng tiếp theo?

  • A. Ngày 5
  • B. Ngày 10
  • C. Ngày 20
  • D. Ngày 30

Câu 13: Một doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh nước uống đóng chai. Nguyên liệu đầu vào chủ yếu là nước, đường, vỏ chai. Theo Luật Thuế GTGT, đối tượng chịu thuế GTGT trong quá trình sản xuất và kinh doanh này là:

  • A. Chỉ quá trình sản xuất nước uống đóng chai
  • B. Chỉ quá trình kinh doanh nước uống đóng chai
  • C. Nguyên liệu đầu vào (nước, đường, vỏ chai)
  • D. Cả quá trình sản xuất và kinh doanh nước uống đóng chai

Câu 14: Trong trường hợp nào sau đây, hóa đơn GTGT được coi là không hợp lệ và không được khấu trừ thuế GTGT đầu vào?

  • A. Hóa đơn GTGT không ghi đầy đủ thông tin về tên, địa chỉ, mã số thuế của người bán
  • B. Hóa đơn GTGT được lập bằng mực xanh
  • C. Hóa đơn GTGT có chữ ký của người mua nhưng không có chữ ký của người bán
  • D. Hóa đơn GTGT bị nhàu nát nhẹ nhưng vẫn đọc được đầy đủ thông tin

Câu 15: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên giá trị gia tăng. Trong kỳ tính thuế, doanh thu tính thuế GTGT là 500 triệu đồng và chi phí được trừ để tính thuế GTGT là 300 triệu đồng. Tỷ lệ % GTGT để tính thuế là 5%. Số thuế GTGT phải nộp của doanh nghiệp A là:

  • A. 25 triệu đồng
  • B. 10 triệu đồng
  • C. 15 triệu đồng
  • D. 20 triệu đồng

Câu 16: Một doanh nghiệp nhập khẩu một lô hàng hóa chịu thuế GTGT và thuế tiêu thụ đặc biệt. Thứ tự kê khai và nộp các loại thuế này là:

  • A. Thuế GTGT trước, sau đó thuế tiêu thụ đặc biệt
  • B. Thuế tiêu thụ đặc biệt trước, sau đó thuế GTGT
  • C. Thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, sau đó thuế GTGT
  • D. Nộp đồng thời cả thuế GTGT và thuế tiêu thụ đặc biệt

Câu 17: Đối với dịch vụ vận tải quốc tế, thuế suất thuế GTGT áp dụng là:

  • A. 0%
  • B. 5%
  • C. 10%
  • D. Không chịu thuế GTGT

Câu 18: Đâu là một trong những trách nhiệm của người nộp thuế GTGT?

  • A. Quyết định mức thuế suất thuế GTGT áp dụng cho hàng hóa, dịch vụ
  • B. Kê khai thuế GTGT đầy đủ, chính xác và nộp thuế đúng thời hạn
  • C. Kiểm tra hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp khác
  • D. Ban hành các văn bản hướng dẫn về thuế GTGT

Câu 19: Theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu, số thuế GTGT phải nộp được tính dựa trên:

  • A. Giá trị gia tăng
  • B. Lợi nhuận
  • C. Doanh thu
  • D. Chi phí được trừ

Câu 20: Trường hợp nào sau đây không được khấu trừ thuế GTGT đầu vào?

  • A. Hàng hóa mua vào phục vụ sản xuất hàng xuất khẩu
  • B. Nguyên vật liệu mua vào để sản xuất hàng hóa chịu thuế GTGT 10%
  • C. Dịch vụ thuê văn phòng làm việc
  • D. Hàng hóa, dịch vụ mua vào sử dụng cho hoạt động sản xuất sản phẩm không chịu thuế GTGT

Câu 21: Hàng hóa, dịch vụ nào sau đây chịu thuế GTGT với thuế suất 10%?

  • A. Dịch vụ y tế
  • B. Điện thoại di động
  • C. Phân bón
  • D. Dạy học

Câu 22: Theo Luật Thuế GTGT, thời điểm xác định thuế GTGT đối với bán hàng hóa là:

  • A. Thời điểm chuyển giao quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng hàng hóa
  • B. Thời điểm lập hóa đơn bán hàng
  • C. Thời điểm nhận được tiền thanh toán từ người mua
  • D. Thời điểm ký hợp đồng mua bán hàng hóa

Câu 23: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào được coi là gian lận thuế GTGT?

  • A. Kê khai thuế GTGT chậm nộp so với thời hạn quy định
  • B. Tính sai thuế suất thuế GTGT
  • C. Sử dụng hóa đơn GTGT giả để kê khai khấu trừ thuế đầu vào
  • D. Không kê khai thuế GTGT đối với hàng hóa, dịch vụ được miễn thuế

Câu 24: Đối với hoạt động xây dựng, lắp đặt, thời điểm xác định thuế GTGT là:

  • A. Thời điểm ký hợp đồng xây dựng
  • B. Thời điểm nghiệm thu, bàn giao công trình, hạng mục công trình
  • C. Thời điểm thanh toán tiền công trình
  • D. Thời điểm cấp phép xây dựng

Câu 25: Một doanh nghiệp kê khai thuế GTGT theo quý nếu đáp ứng điều kiện nào sau đây?

  • A. Tổng doanh thu bán hàng hóa, dịch vụ của năm trước liền kề từ 50 tỷ đồng trở xuống
  • B. Mới thành lập và chưa có doanh thu
  • C. Chỉ kinh doanh dịch vụ
  • D. Có vốn điều lệ dưới 10 tỷ đồng

Câu 26: Đâu là một trong những biện pháp quản lý thuế GTGT của cơ quan thuế?

  • A. Quy định mức thuế suất thuế GTGT
  • B. Thay đổi luật thuế GTGT
  • C. Khuyến khích doanh nghiệp nộp thuế
  • D. Thanh tra, kiểm tra việc kê khai, nộp thuế của doanh nghiệp

Câu 27: Đối với hàng hóa xuất khẩu ủy thác, ai là người kê khai và nộp thuế GTGT?

  • A. Bên nhận ủy thác xuất khẩu
  • B. Bên ủy thác xuất khẩu
  • C. Cả bên ủy thác và bên nhận ủy thác cùng chịu trách nhiệm
  • D. Người mua hàng ở nước ngoài

Câu 28: Theo quy định, mức thuế suất thuế GTGT phổ biến nhất hiện nay tại Việt Nam là:

  • A. 0%
  • B. 5%
  • C. 10%
  • D. 20%

Câu 29: Trong trường hợp doanh nghiệp bán hàng trả góp, thời điểm xác định thuế GTGT là:

  • A. Thời điểm giao hàng, cung ứng dịch vụ
  • B. Thời điểm thu tiền trả góp lần đầu
  • C. Thời điểm thu hết tiền trả góp
  • D. Thời điểm ký hợp đồng trả góp

Câu 30: Mục đích chính của việc áp dụng thuế GTGT là gì?

  • A. Bảo vệ sản xuất trong nước
  • B. Điều tiết thu nhập của người dân
  • C. Ổn định giá cả thị trường
  • D. Tăng nguồn thu cho ngân sách nhà nước

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Doanh nghiệp A, kê khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong kỳ tính thuế có phát sinh một số nghiệp vụ sau: (1) Mua vật tư sản xuất trị giá 100 triệu đồng (chưa VAT) đã thanh toán bằng tiền mặt và có hóa đơn GTGT hợp lệ. (2) Bán thành phẩm cho công ty B trị giá 200 triệu đồng (chưa VAT), chưa thu tiền. (3) Nhập khẩu một lô hàng nguyên liệu trị giá 50 triệu đồng (giá CIF), thuế nhập khẩu đã nộp là 5 triệu đồng. Thuế suất thuế GTGT cho tất cả các nghiệp vụ là 10%. Xác định thuế GTGT đầu vào được khấu trừ trong kỳ của doanh nghiệp A.

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp được hoàn thuế GTGT?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Công ty X nhập khẩu một lô hàng máy móc thiết bị để sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh. Giá CIF tại cửa khẩu nhập đầu tiên là 500 triệu đồng, thuế nhập khẩu phải nộp là 50 triệu đồng. Chi phí vận chuyển máy móc từ cảng về kho công ty là 10 triệu đồng (chưa VAT 10%). Giá trị tính thuế GTGT của lô hàng nhập khẩu này là:

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Theo Luật Thuế GTGT hiện hành, dịch vụ nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế GTGT với thuế suất 5%?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Loại hóa đơn nào sau đây được sử dụng khi bán hàng hóa, dịch vụ cho khách hàng là cá nhân không kinh doanh?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Một doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ có trụ sở tại Hà Nội, bán hàng cho một doanh nghiệp khác cũng nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ và có trụ sở tại TP.HCM. Thuế suất thuế GTGT áp dụng là 10%. Địa điểm nộp thuế GTGT đối với hoạt động bán hàng này là:

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Đâu là một trong những điều kiện để hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu được áp dụng thuế suất thuế GTGT 0%?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Đối tượng nào sau đây không phải là người nộp thuế GTGT?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Theo phương pháp khấu trừ thuế GTGT, số thuế GTGT phải nộp trong kỳ tính thuế được xác định như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp phải kê khai thuế GTGT theo tháng?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Hoạt động nào sau đây thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Theo quy định hiện hành, thời hạn nộp hồ sơ khai thuế GTGT tháng chậm nhất là ngày nào của tháng tiếp theo?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Một doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh nước uống đóng chai. Nguyên liệu đầu vào chủ yếu là nước, đường, vỏ chai. Theo Luật Thuế GTGT, đối tượng chịu thuế GTGT trong quá trình sản xuất và kinh doanh này là:

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Trong trường hợp nào sau đây, hóa đơn GTGT được coi là không hợp lệ và không được khấu trừ thuế GTGT đầu vào?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên giá trị gia tăng. Trong kỳ tính thuế, doanh thu tính thuế GTGT là 500 triệu đồng và chi phí được trừ để tính thuế GTGT là 300 triệu đồng. Tỷ lệ % GTGT để tính thuế là 5%. Số thuế GTGT phải nộp của doanh nghiệp A là:

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Một doanh nghiệp nhập khẩu một lô hàng hóa chịu thuế GTGT và thuế tiêu thụ đặc biệt. Thứ tự kê khai và nộp các loại thuế này là:

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Đối với dịch vụ vận tải quốc tế, thuế suất thuế GTGT áp dụng là:

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Đâu là một trong những trách nhiệm của người nộp thuế GTGT?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu, số thuế GTGT phải nộp được tính dựa trên:

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Trường hợp nào sau đây không được khấu trừ thuế GTGT đầu vào?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Hàng hóa, dịch vụ nào sau đây chịu thuế GTGT với thuế suất 10%?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Theo Luật Thuế GTGT, thời điểm xác định thuế GTGT đối với bán hàng hóa là:

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào được coi là gian lận thuế GTGT?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Đối với hoạt động xây dựng, lắp đặt, thời điểm xác định thuế GTGT là:

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Một doanh nghiệp kê khai thuế GTGT theo quý nếu đáp ứng điều kiện nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Đâu là một trong những biện pháp quản lý thuế GTGT của cơ quan thuế?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Đối với hàng hóa xuất khẩu ủy thác, ai là người kê khai và nộp thuế GTGT?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Theo quy định, mức thuế suất thuế GTGT phổ biến nhất hiện nay tại Việt Nam là:

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Trong trường hợp doanh nghiệp bán hàng trả góp, thời điểm xác định thuế GTGT là:

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Mục đích chính của việc áp dụng thuế GTGT là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng - Đề 09

Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng - Đề 09 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Bản chất kinh tế của thuế GTGT là thuế đánh vào:

  • A. Doanh thu của doanh nghiệp
  • B. Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp
  • C. Giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ
  • D. Tổng chi phí sản xuất kinh doanh

Câu 2: Đâu là đối tượng không chịu thuế GTGT theo quy định hiện hành?

  • A. Dịch vụ vận tải quốc tế
  • B. Hàng hóa xuất khẩu ra nước ngoài
  • C. Dịch vụ khám chữa bệnh thông thường
  • D. Đất nông nghiệp chuyển nhượng giữa hộ gia đình, cá nhân

Câu 3: Phương pháp khấu trừ thuế GTGT được áp dụng cho đối tượng nào sau đây?

  • A. Hộ kinh doanh cá thể nộp thuế theo phương pháp khoán
  • B. Cá nhân kinh doanh không thường xuyên
  • C. Doanh nghiệp có doanh thu hàng năm trên mức quy định
  • D. Tổ chức sự nghiệp công lập có thu

Câu 4: Hóa đơn GTGT đầu vào được khấu trừ phải đáp ứng đồng thời các điều kiện nào sau đây?

  • A. Có hóa đơn GTGT hợp pháp, thanh toán không dùng tiền mặt (với giao dịch từ 20 triệu đồng trở lên), và phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh chịu thuế GTGT
  • B. Có hóa đơn bán hàng thông thường, đã kê khai thuế đầy đủ, và hàng hóa dịch vụ đã được sử dụng
  • C. Có phiếu thu tiền mặt, có chữ ký của người bán, và hàng hóa dịch vụ có nguồn gốc rõ ràng
  • D. Có chứng từ thanh toán qua ngân hàng, có xác nhận của ngân hàng, và giao dịch phát sinh trong kỳ tính thuế

Câu 5: Một doanh nghiệp nhập khẩu một lô hàng nguyên liệu sản xuất. Giá CIF (giá nhập khẩu đã bao gồm phí bảo hiểm và cước vận tải) là 500 triệu đồng. Thuế nhập khẩu phải nộp là 50 triệu đồng. Thuế suất thuế GTGT hàng nhập khẩu là 10%. Tính thuế GTGT phải nộp ở khâu nhập khẩu.

  • A. 50 triệu đồng
  • B. 55 triệu đồng
  • C. 60 triệu đồng
  • D. 45 triệu đồng

Câu 6: Hành vi nào sau đây được xem là hành vi trốn thuế GTGT?

  • A. Kê khai bổ sung hồ sơ khai thuế khi phát hiện sai sót
  • B. Sử dụng hóa đơn điện tử có mã xác thực của cơ quan thuế
  • C. Lập hóa đơn đầu vào khống để khấu trừ thuế GTGT
  • D. Thực hiện quyết toán thuế GTGT hàng năm theo quy định

Câu 7: Doanh nghiệp A bán hàng hóa chịu thuế GTGT với giá chưa thuế GTGT là 100 triệu đồng, thuế suất 10%. Đồng thời, doanh nghiệp mua vào hàng hóa, dịch vụ đầu vào được khấu trừ thuế GTGT là 30 triệu đồng. Tính số thuế GTGT doanh nghiệp A phải nộp trong kỳ.

  • A. 3 triệu đồng
  • B. 7 triệu đồng
  • C. 10 triệu đồng
  • D. 13 triệu đồng

Câu 8: Trong trường hợp nào sau đây, hàng hóa xuất khẩu được áp dụng thuế suất thuế GTGT 0%?

  • A. Hàng hóa xuất khẩu có hợp đồng mua bán, chứng từ thanh toán qua ngân hàng, và tờ khai hải quan
  • B. Hàng hóa xuất khẩu được sản xuất từ nguyên liệu nhập khẩu
  • C. Hàng hóa xuất khẩu được bán tại cửa hàng miễn thuế
  • D. Hàng hóa xuất khẩu là quà biếu, quà tặng cho tổ chức, cá nhân ở nước ngoài

Câu 9: Đâu là đặc điểm không phải của thuế GTGT?

  • A. Thuế gián thu
  • B. Thuế tiêu dùng nhiều giai đoạn
  • C. Thuế có tính lũy thoái
  • D. Thuế trực thu

Câu 10: Khi nào doanh nghiệp phải thực hiện kê khai thuế GTGT theo tháng?

  • A. Doanh nghiệp có tổng doanh thu bán hàng hóa, dịch vụ của năm trước liền kề trên mức quy định
  • B. Doanh nghiệp mới thành lập và chưa phát sinh doanh thu
  • C. Doanh nghiệp có hoạt động xuất nhập khẩu thường xuyên
  • D. Doanh nghiệp thuộc diện được hoàn thuế GTGT hàng tháng

Câu 11: Trong phương pháp tính thuế GTGT trực tiếp trên doanh thu, thuế suất GTGT được áp dụng trên:

  • A. Giá vốn hàng bán
  • B. Doanh thu chịu thuế GTGT
  • C. Lợi nhuận gộp
  • D. Giá trị gia tăng

Câu 12: Thời điểm xác định thuế GTGT đối với bán hàng hóa là:

  • A. Thời điểm ký hợp đồng mua bán
  • B. Thời điểm nhận được thanh toán từ người mua
  • C. Thời điểm chuyển giao quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng hàng hóa cho người mua
  • D. Thời điểm xuất kho hàng hóa

Câu 13: Đâu là dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 5% theo quy định hiện hành?

  • A. Dịch vụ tư vấn tài chính
  • B. Dịch vụ quảng cáo
  • C. Dịch vụ viễn thông
  • D. Dịch vụ vận tải hành khách công cộng

Câu 14: Trong trường hợp nào, người nộp thuế GTGT được hoàn thuế?

  • A. Khi số thuế GTGT đầu ra lớn hơn số thuế GTGT đầu vào
  • B. Khi số thuế GTGT đầu vào lớn hơn số thuế GTGT đầu ra và đáp ứng điều kiện theo quy định
  • C. Khi doanh nghiệp nộp thừa thuế GTGT
  • D. Cả 2 và 3

Câu 15: Một doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong tháng, doanh thu dịch vụ là 200 triệu đồng (chưa thuế GTGT), thuế suất 10%. Chi phí dịch vụ mua ngoài (đã có thuế GTGT 10%) là 55 triệu đồng. Tính thuế GTGT phải nộp.

  • A. 14.5 triệu đồng
  • B. 15 triệu đồng
  • C. 15.5 triệu đồng
  • D. 20 triệu đồng

Câu 16: Đâu là lợi ích chính của việc áp dụng thuế GTGT đối với nền kinh tế?

  • A. Giảm gánh nặng thuế cho doanh nghiệp
  • B. Tăng nguồn thu ngân sách nhà nước một cách ổn định và hiệu quả
  • C. Khuyến khích tiêu dùng nội địa
  • D. Đơn giản hóa hệ thống thuế

Câu 17: Hành vi nào sau đây không bị xử phạt theo quy định về quản lý thuế GTGT?

  • A. Nộp hồ sơ khai thuế GTGT quá thời hạn quy định
  • B. Sử dụng hóa đơn không hợp pháp
  • C. Khai sai dẫn đến thiếu số thuế GTGT phải nộp
  • D. Yêu cầu người bán cung cấp hóa đơn GTGT khi mua hàng hóa, dịch vụ

Câu 18: Trong chuỗi giá trị sản xuất và phân phối hàng hóa, thuế GTGT được nộp ở:

  • A. Giai đoạn sản xuất ban đầu
  • B. Giai đoạn bán buôn
  • C. Tất cả các giai đoạn tạo ra giá trị gia tăng
  • D. Giai đoạn bán lẻ đến người tiêu dùng cuối cùng

Câu 19: Đâu là một trong những thách thức lớn nhất trong quản lý thuế GTGT hiện nay?

  • A. Quản lý thuế đối với các giao dịch thương mại điện tử xuyên biên giới
  • B. Đào tạo nguồn nhân lực quản lý thuế
  • C. Nâng cấp hệ thống công nghệ thông tin ngành thuế
  • D. Tuyên truyền pháp luật thuế cho người dân

Câu 20: Theo quy định, mức thuế suất thuế GTGT phổ thông (áp dụng cho phần lớn hàng hóa, dịch vụ) hiện nay là bao nhiêu?

  • A. 0%
  • B. 5%
  • C. 10%
  • D. 20%

Câu 21: Đối với hàng hóa, dịch vụ sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh không chịu thuế GTGT, thuế GTGT đầu vào tương ứng được xử lý như thế nào?

  • A. Được khấu trừ toàn bộ
  • B. Không được khấu trừ
  • C. Được hoàn thuế
  • D. Được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN

Câu 22: Doanh nghiệp A nhập khẩu một thiết bị máy móc. Giá tính thuế nhập khẩu là 2 tỷ đồng, thuế suất thuế nhập khẩu 10%, thuế suất thuế GTGT hàng nhập khẩu 10%. Tổng số tiền thuế phải nộp ở khâu nhập khẩu là:

  • A. 200 triệu đồng
  • B. 220 triệu đồng
  • C. 400 triệu đồng
  • D. 420 triệu đồng

Câu 23: Hóa đơn GTGT không hợp lệ sẽ dẫn đến hậu quả gì cho người mua hàng?

  • A. Bị phạt hành chính
  • B. Bị truy cứu trách nhiệm hình sự
  • C. Không được khấu trừ thuế GTGT đầu vào tương ứng
  • D. Không được hạch toán chi phí hợp lý

Câu 24: Đâu là biện pháp không nhằm giảm thiểu gian lận trong lĩnh vực thuế GTGT?

  • A. Tăng cường thanh tra, kiểm tra thuế
  • B. Đẩy mạnh ứng dụng hóa đơn điện tử
  • C. Xây dựng cơ sở dữ liệu thông tin người nộp thuế tập trung
  • D. Giảm thuế suất thuế GTGT

Câu 25: Một hộ kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu có doanh thu năm dưới mức quy định. Kỳ kê khai thuế GTGT của hộ kinh doanh này là:

  • A. Theo tháng
  • B. Theo quý
  • C. Theo năm
  • D. Theo từng lần phát sinh doanh thu

Câu 26: Đối với dịch vụ vận tải quốc tế, thuế suất thuế GTGT áp dụng là:

  • A. 0%
  • B. 5%
  • C. 10%
  • D. Không chịu thuế GTGT

Câu 27: Trong trường hợp tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh tại Việt Nam không có cơ sở thường trú, nghĩa vụ kê khai, nộp thuế GTGT được thực hiện như thế nào?

  • A. Tự kê khai và nộp thuế trực tiếp tại Việt Nam
  • B. Không phải kê khai, nộp thuế GTGT tại Việt Nam
  • C. Thông qua bên Việt Nam khấu trừ và nộp thuế thay
  • D. Nộp thuế theo hiệp định tránh đánh thuế hai lần (nếu có)

Câu 28: Đâu là một trong những mục tiêu của cải cách hệ thống thuế GTGT?

  • A. Giảm thiểu số lượng người nộp thuế
  • B. Nâng cao tính tuân thủ pháp luật thuế của người nộp thuế
  • C. Tăng cường vai trò của thuế trực thu
  • D. Giảm sự phụ thuộc vào nguồn thu từ thuế GTGT

Câu 29: Khi mua hàng hóa, dịch vụ, người tiêu dùng cuối cùng chịu thuế GTGT thông qua:

  • A. Giá cả hàng hóa, dịch vụ
  • B. Thu nhập cá nhân
  • C. Tài sản cá nhân
  • D. Các loại thuế khác (ví dụ: thuế TTĐB)

Câu 30: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, thuế GTGT đóng vai trò như thế nào trong việc đảm bảo tính cạnh tranh của hàng hóa, dịch vụ Việt Nam?

  • A. Làm tăng giá thành hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu
  • B. Hạn chế nhập khẩu hàng hóa nước ngoài
  • C. Cơ chế hoàn thuế GTGT giúp giảm giá thành hàng hóa xuất khẩu, tăng sức cạnh tranh
  • D. Không ảnh hưởng đến tính cạnh tranh quốc tế

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Bản chất kinh tế của thuế GTGT là thuế đánh vào:

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Đâu là đối tượng *không chịu* thuế GTGT theo quy định hiện hành?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Phương pháp khấu trừ thuế GTGT được áp dụng cho đối tượng nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Hóa đơn GTGT đầu vào được khấu trừ phải đáp ứng *đồng thời* các điều kiện nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Một doanh nghiệp nhập khẩu một lô hàng nguyên liệu sản xuất. Giá CIF (giá nhập khẩu đã bao gồm phí bảo hiểm và cước vận tải) là 500 triệu đồng. Thuế nhập khẩu phải nộp là 50 triệu đồng. Thuế suất thuế GTGT hàng nhập khẩu là 10%. Tính thuế GTGT phải nộp ở khâu nhập khẩu.

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Hành vi nào sau đây được xem là hành vi trốn thuế GTGT?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Doanh nghiệp A bán hàng hóa chịu thuế GTGT với giá chưa thuế GTGT là 100 triệu đồng, thuế suất 10%. Đồng thời, doanh nghiệp mua vào hàng hóa, dịch vụ đầu vào được khấu trừ thuế GTGT là 30 triệu đồng. Tính số thuế GTGT doanh nghiệp A phải nộp trong kỳ.

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Trong trường hợp nào sau đây, hàng hóa xuất khẩu được áp dụng thuế suất thuế GTGT 0%?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Đâu là đặc điểm *không phải* của thuế GTGT?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Khi nào doanh nghiệp phải thực hiện kê khai thuế GTGT theo tháng?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Trong phương pháp tính thuế GTGT trực tiếp trên doanh thu, thuế suất GTGT được áp dụng trên:

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Thời điểm xác định thuế GTGT đối với bán hàng hóa là:

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Đâu là dịch vụ *chịu thuế suất thuế GTGT 5%* theo quy định hiện hành?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Trong trường hợp nào, người nộp thuế GTGT được hoàn thuế?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Một doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong tháng, doanh thu dịch vụ là 200 triệu đồng (chưa thuế GTGT), thuế suất 10%. Chi phí dịch vụ mua ngoài (đã có thuế GTGT 10%) là 55 triệu đồng. Tính thuế GTGT phải nộp.

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Đâu là lợi ích chính của việc áp dụng thuế GTGT đối với nền kinh tế?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Hành vi nào sau đây *không bị xử phạt* theo quy định về quản lý thuế GTGT?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Trong chuỗi giá trị sản xuất và phân phối hàng hóa, thuế GTGT được nộp ở:

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Đâu là một trong những thách thức lớn nhất trong quản lý thuế GTGT hiện nay?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Theo quy định, mức thuế suất thuế GTGT phổ thông (áp dụng cho phần lớn hàng hóa, dịch vụ) hiện nay là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Đối với hàng hóa, dịch vụ sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh *không chịu thuế GTGT*, thuế GTGT đầu vào tương ứng được xử lý như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Doanh nghiệp A nhập khẩu một thiết bị máy móc. Giá tính thuế nhập khẩu là 2 tỷ đồng, thuế suất thuế nhập khẩu 10%, thuế suất thuế GTGT hàng nhập khẩu 10%. Tổng số tiền thuế phải nộp ở khâu nhập khẩu là:

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Hóa đơn GTGT *không hợp lệ* sẽ dẫn đến hậu quả gì cho người mua hàng?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Đâu là biện pháp *không* nhằm giảm thiểu gian lận trong lĩnh vực thuế GTGT?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Một hộ kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu có doanh thu năm dưới mức quy định. Kỳ kê khai thuế GTGT của hộ kinh doanh này là:

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Đối với dịch vụ vận tải quốc tế, thuế suất thuế GTGT áp dụng là:

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Trong trường hợp tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh tại Việt Nam *không có cơ sở thường trú*, nghĩa vụ kê khai, nộp thuế GTGT được thực hiện như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Đâu là một trong những mục tiêu của cải cách hệ thống thuế GTGT?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Khi mua hàng hóa, dịch vụ, người tiêu dùng cuối cùng chịu thuế GTGT thông qua:

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, thuế GTGT đóng vai trò như thế nào trong việc đảm bảo tính cạnh tranh của hàng hóa, dịch vụ Việt Nam?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng - Đề 10

Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng - Đề 10 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Bản chất kinh tế của thuế Giá trị gia tăng (GTGT) là:

  • A. Thuế đánh vào thu nhập của doanh nghiệp.
  • B. Thuế đánh vào lợi nhuận của doanh nghiệp.
  • C. Thuế đánh vào phần giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ ở từng giai đoạn sản xuất, lưu thông đến tiêu dùng.
  • D. Thuế đánh vào toàn bộ giá trị hàng hóa, dịch vụ.

Câu 2: Đối tượng nào sau đây không phải là người nộp thuế GTGT theo quy định hiện hành của Việt Nam?

  • A. Tổ chức kinh doanh có hoạt động bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ.
  • B. Cá nhân kinh doanh có hoạt động bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ.
  • C. Chi nhánh của doanh nghiệp nước ngoài hoạt động tại Việt Nam.
  • D. Người tiêu dùng cuối cùng mua hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT.

Câu 3: Hãy xác định hoạt động nào sau đây chịu thuế GTGT:

  • A. Dịch vụ khám chữa bệnh bảo hiểm y tế tại bệnh viện công lập.
  • B. Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng đường bộ.
  • C. Hoạt động tín dụng của ngân hàng.
  • D. Dạy học tại các trường công lập.

Câu 4: Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô hàng nguyên liệu sản xuất. Thuế suất thuế nhập khẩu là 5%, thuế suất thuế GTGT là 10%. Giá tính thuế nhập khẩu là 100 triệu đồng. Giá tính thuế GTGT của lô hàng nhập khẩu này là:

  • A. 105 triệu đồng
  • B. 100 triệu đồng
  • C. 110 triệu đồng
  • D. 115 triệu đồng

Câu 5: Theo phương pháp khấu trừ thuế GTGT, số thuế GTGT phải nộp trong kỳ được xác định bằng:

  • A. Thuế GTGT đầu ra + Thuế GTGT đầu vào
  • B. Thuế GTGT đầu ra x Thuế GTGT đầu vào
  • C. Thuế GTGT đầu ra - Thuế GTGT đầu vào
  • D. Thuế GTGT đầu vào - Thuế GTGT đầu ra

Câu 6: Điều kiện để thuế GTGT đầu vào được khấu trừ là gì?

  • A. Có hóa đơn GTGT hợp pháp và hàng hóa, dịch vụ đã được thanh toán.
  • B. Có hóa đơn GTGT hợp pháp và phục vụ cho hoạt động kinh doanh chịu thuế GTGT.
  • C. Hàng hóa, dịch vụ đã được sử dụng trong kỳ tính thuế.
  • D. Có hóa đơn GTGT hợp pháp, phục vụ cho hoạt động kinh doanh chịu thuế GTGT và thanh toán qua ngân hàng đối với giao dịch từ 20 triệu đồng trở lên (trừ một số trường hợp đặc biệt).

Câu 7: Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật về thuế GTGT?

  • A. Sử dụng hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế.
  • B. Sử dụng hóa đơn bất hợp pháp để kê khai khấu trừ thuế GTGT đầu vào.
  • C. Lập hóa đơn GTGT khi bán hàng hóa, dịch vụ.
  • D. Kê khai thuế GTGT hàng tháng.

Câu 8: Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp được hoàn thuế GTGT?

  • A. Số thuế GTGT đầu vào lớn hơn số thuế GTGT đầu ra.
  • B. Doanh nghiệp nộp thừa thuế GTGT.
  • C. Doanh nghiệp thuộc diện được hưởng ưu đãi đầu tư.
  • D. Tất cả các trường hợp trên.

Câu 9: Đâu là điểm khác biệt chính giữa thuế GTGT và thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB)?

  • A. Thuế GTGT chỉ áp dụng cho hàng hóa, thuế TTĐB chỉ áp dụng cho dịch vụ.
  • B. Thuế GTGT do người tiêu dùng chịu, thuế TTĐB do doanh nghiệp chịu.
  • C. Thuế GTGT đánh trên giá trị tăng thêm, thuế TTĐB đánh trên toàn bộ giá trị hàng hóa, dịch vụ ở khâu sản xuất hoặc nhập khẩu.
  • D. Thuế GTGT có thuế suất cao hơn thuế TTĐB.

Câu 10: Hóa đơn GTGT đầu vào của hàng hóa, dịch vụ sử dụng đồng thời cho hoạt động chịu thuế GTGT và không chịu thuế GTGT thì thuế GTGT đầu vào được khấu trừ như thế nào?

  • A. Được khấu trừ toàn bộ.
  • B. Chỉ được khấu trừ theo tỷ lệ doanh thu chịu thuế GTGT trên tổng doanh thu.
  • C. Không được khấu trừ.
  • D. Doanh nghiệp tự quyết định tỷ lệ khấu trừ.

Câu 11: Đối với hàng hóa xuất khẩu, thuế suất thuế GTGT là:

  • A. 5%
  • B. 10%
  • C. Áp dụng theo từng mặt hàng cụ thể.
  • D. 0%

Câu 12: Phương pháp tính thuế GTGT trực tiếp trên giá trị gia tăng được áp dụng cho đối tượng nào?

  • A. Doanh nghiệp có doanh thu lớn.
  • B. Doanh nghiệp thực hiện chế độ kế toán đầy đủ.
  • C. Cá nhân kinh doanh, hộ kinh doanh có doanh thu dưới mức quy định.
  • D. Tất cả các loại hình doanh nghiệp.

Câu 13: Trong phương pháp tính thuế GTGT trực tiếp trên giá trị gia tăng, giá trị gia tăng được xác định bằng:

  • A. Doanh thu - Chi phí được trừ
  • B. Doanh thu + Chi phí được trừ
  • C. Doanh thu x Thuế suất thuế GTGT
  • D. Chi phí được trừ x Thuế suất thuế GTGT

Câu 14: Thời điểm xác định thuế GTGT đối với bán hàng hóa là:

  • A. Thời điểm ký hợp đồng mua bán.
  • B. Thời điểm chuyển giao quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng hàng hóa.
  • C. Thời điểm nhận được thanh toán.
  • D. Thời điểm xuất hóa đơn.

Câu 15: Trường hợp nào sau đây được coi là xuất khẩu hàng hóa để được áp dụng thuế suất 0%?

  • A. Bán hàng hóa cho thương nhân nước ngoài tại cửa khẩu.
  • B. Bán hàng hóa vào khu chế xuất.
  • C. Gia công hàng hóa cho thương nhân nước ngoài và giao hàng tại Việt Nam theo chỉ định của bên nước ngoài.
  • D. Tất cả các trường hợp trên.

Câu 16: Doanh nghiệp A kê khai thuế GTGT theo quý. Kỳ tính thuế GTGT đầu tiên của năm là:

  • A. Quý 1 (từ 01/01 đến 31/03)
  • B. Quý 2 (từ 01/04 đến 30/06)
  • C. Tháng 1
  • D. Tháng 3

Câu 17: Theo quy định hiện hành, mức doanh thu chịu thuế GTGT hàng năm để xác định đối tượng nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp là bao nhiêu?

  • A. Dưới 1 tỷ đồng
  • B. Dưới 2 tỷ đồng
  • C. Dưới 3 tỷ đồng
  • D. Không có quy định về mức doanh thu

Câu 18: Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp không được khấu trừ thuế GTGT đầu vào?

  • A. Hàng hóa, dịch vụ mua vào phục vụ hoạt động kinh doanh chịu thuế GTGT.
  • B. Hàng hóa, dịch vụ mua vào có hóa đơn GTGT hợp lệ.
  • C. Hàng hóa, dịch vụ mua vào đã thanh toán qua ngân hàng (đối với giao dịch từ 20 triệu đồng trở lên).
  • D. Hàng hóa, dịch vụ mua vào phục vụ cho hoạt động phúc lợi không thu phí của doanh nghiệp.

Câu 19: Đâu là vai trò của hóa đơn điện tử trong quản lý thuế GTGT?

  • A. Thay thế cho tờ khai thuế GTGT.
  • B. Giảm thiểu gian lận hóa đơn, tăng cường tính minh bạch và hiệu quả quản lý thuế.
  • C. Giảm thuế GTGT phải nộp cho doanh nghiệp.
  • D. Chỉ áp dụng cho doanh nghiệp lớn.

Câu 20: Khi phát hiện hóa đơn GTGT đầu vào bị sai sót, doanh nghiệp cần xử lý như thế nào để đảm bảo việc khấu trừ thuế?

  • A. Tự ý sửa chữa sai sót trên hóa đơn.
  • B. Bỏ qua hóa đơn sai sót và không kê khai.
  • C. Lập biên bản điều chỉnh hóa đơn hoặc hóa đơn điều chỉnh theo quy định.
  • D. Báo cáo cơ quan thuế và chờ hướng dẫn.

Câu 21: Hãy sắp xếp các bước kê khai và nộp thuế GTGT theo đúng trình tự:

  • A. Nộp thuế -> Lập tờ khai -> Nộp tờ khai
  • B. Lập tờ khai -> Nộp tờ khai -> Nộp thuế
  • C. Nộp tờ khai -> Lập tờ khai -> Nộp thuế
  • D. Nộp thuế -> Nộp tờ khai -> Lập tờ khai

Câu 22: Trong trường hợp doanh nghiệp có hoạt động kinh doanh tại nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, việc kê khai và nộp thuế GTGT được thực hiện như thế nào?

  • A. Kê khai tập trung tại trụ sở chính và nộp thuế cho ngân sách trung ương.
  • B. Kê khai và nộp thuế riêng tại từng tỉnh, thành phố.
  • C. Doanh nghiệp tự chọn địa điểm kê khai và nộp thuế.
  • D. Kê khai tập trung tại trụ sở chính và phân bổ số thuế phải nộp cho từng địa phương nơi có hoạt động kinh doanh (đối với một số trường hợp).

Câu 23: Cơ quan nào có thẩm quyền quản lý thuế GTGT?

  • A. Cơ quan thuế (Tổng cục Thuế, Cục Thuế, Chi cục Thuế)
  • B. Bộ Tài chính
  • C. Kho bạc Nhà nước
  • D. Ngân hàng Nhà nước

Câu 24: Mục tiêu chính của việc áp dụng thuế GTGT là gì?

  • A. Tăng thu ngân sách nhà nước một cách đơn thuần.
  • B. Hỗ trợ doanh nghiệp xuất khẩu.
  • C. Đảm bảo nguồn thu ổn định cho ngân sách nhà nước, khuyến khích sản xuất kinh doanh, và góp phần điều tiết tiêu dùng.
  • D. Giảm gánh nặng thuế cho doanh nghiệp.

Câu 25: Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô hàng chịu thuế GTGT. Sau khi nộp thuế GTGT ở khâu nhập khẩu, khi bán hàng hóa này trong nước, doanh nghiệp A phải:

  • A. Không phải nộp thuế GTGT nữa.
  • B. Nộp thuế GTGT đầu ra và được khấu trừ thuế GTGT đã nộp ở khâu nhập khẩu (nếu đáp ứng điều kiện).
  • C. Nộp lại toàn bộ thuế GTGT như hàng sản xuất trong nước.
  • D. Chỉ nộp thuế GTGT nếu bán cho người tiêu dùng cuối cùng.

Câu 26: Trong trường hợp nào sau đây, hàng hóa, dịch vụ được áp dụng mức thuế suất GTGT 5%?

  • A. Nước sạch phục vụ sinh hoạt.
  • B. Ô tô dưới 9 chỗ.
  • C. Dịch vụ viễn thông.
  • D. Kinh doanh bất động sản.

Câu 27: Theo quy định về hóa đơn, chứng từ, nội dung nào sau đây bắt buộc phải có trên hóa đơn GTGT?

  • A. Số điện thoại của người mua.
  • B. Mã số thuế của người bán và người mua (nếu có).
  • C. Chức danh của người ký hóa đơn.
  • D. Hình thức thanh toán.

Câu 28: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong tháng 1, thuế GTGT đầu ra là 50 triệu đồng, thuế GTGT đầu vào là 30 triệu đồng. Số thuế GTGT phải nộp tháng 1 là:

  • A. 80 triệu đồng
  • B. 50 triệu đồng
  • C. 20 triệu đồng
  • D. 30 triệu đồng

Câu 29: Chính sách thuế GTGT có vai trò như thế nào đối với hoạt động xuất khẩu của Việt Nam?

  • A. Hạn chế xuất khẩu để tăng thu ngân sách.
  • B. Không ảnh hưởng đến hoạt động xuất khẩu.
  • C. Làm giảm tính cạnh tranh của hàng hóa xuất khẩu do tăng giá thành.
  • D. Khuyến khích xuất khẩu thông qua việc áp dụng thuế suất 0% và hoàn thuế GTGT đầu vào.

Câu 30: Giả sử chính phủ điều chỉnh tăng thuế suất thuế GTGT. Phân tích tác động trực tiếp của việc tăng thuế suất này đến giá cả hàng hóa và dịch vụ trên thị trường:

  • A. Giá cả hàng hóa và dịch vụ có xu hướng giảm do chi phí sản xuất giảm.
  • B. Giá cả hàng hóa và dịch vụ có xu hướng tăng do chi phí đầu vào của doanh nghiệp tăng lên.
  • C. Giá cả hàng hóa và dịch vụ không thay đổi vì thuế GTGT do người tiêu dùng chịu.
  • D. Tác động đến giá cả phụ thuộc vào chính sách tiền tệ của Ngân hàng Nhà nước.

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Bản chất kinh tế của thuế Giá trị gia tăng (GTGT) là:

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Đối tượng nào sau đây *không phải* là người nộp thuế GTGT theo quy định hiện hành của Việt Nam?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Hãy xác định hoạt động nào sau đây *chịu thuế GTGT*:

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô hàng nguyên liệu sản xuất. Thuế suất thuế nhập khẩu là 5%, thuế suất thuế GTGT là 10%. Giá tính thuế nhập khẩu là 100 triệu đồng. Giá tính thuế GTGT của lô hàng nhập khẩu này là:

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Theo phương pháp khấu trừ thuế GTGT, số thuế GTGT phải nộp trong kỳ được xác định bằng:

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Điều kiện để thuế GTGT đầu vào được khấu trừ là gì?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Hành vi nào sau đây là *vi phạm* pháp luật về thuế GTGT?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp được hoàn thuế GTGT?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Đâu là điểm khác biệt chính giữa thuế GTGT và thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB)?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Hóa đơn GTGT đầu vào của hàng hóa, dịch vụ sử dụng đồng thời cho hoạt động chịu thuế GTGT và không chịu thuế GTGT thì thuế GTGT đầu vào được khấu trừ như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Đối với hàng hóa xuất khẩu, thuế suất thuế GTGT là:

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Phương pháp tính thuế GTGT trực tiếp trên giá trị gia tăng được áp dụng cho đối tượng nào?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong phương pháp tính thuế GTGT trực tiếp trên giá trị gia tăng, giá trị gia tăng được xác định bằng:

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Thời điểm xác định thuế GTGT đối với bán hàng hóa là:

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trường hợp nào sau đây được coi là xuất khẩu hàng hóa để được áp dụng thuế suất 0%?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Doanh nghiệp A kê khai thuế GTGT theo quý. Kỳ tính thuế GTGT đầu tiên của năm là:

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Theo quy định hiện hành, mức doanh thu chịu thuế GTGT hàng năm để xác định đối tượng nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp *không được* khấu trừ thuế GTGT đầu vào?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Đâu là vai trò của hóa đơn điện tử trong quản lý thuế GTGT?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Khi phát hiện hóa đơn GTGT đầu vào bị sai sót, doanh nghiệp cần xử lý như thế nào để đảm bảo việc khấu trừ thuế?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Hãy sắp xếp các bước kê khai và nộp thuế GTGT theo đúng trình tự:

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong trường hợp doanh nghiệp có hoạt động kinh doanh tại nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, việc kê khai và nộp thuế GTGT được thực hiện như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Cơ quan nào có thẩm quyền quản lý thuế GTGT?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Mục tiêu chính của việc áp dụng thuế GTGT là gì?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô hàng chịu thuế GTGT. Sau khi nộp thuế GTGT ở khâu nhập khẩu, khi bán hàng hóa này trong nước, doanh nghiệp A phải:

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong trường hợp nào sau đây, hàng hóa, dịch vụ được áp dụng mức thuế suất GTGT 5%?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Theo quy định về hóa đơn, chứng từ, nội dung nào sau đây *bắt buộc* phải có trên hóa đơn GTGT?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong tháng 1, thuế GTGT đầu ra là 50 triệu đồng, thuế GTGT đầu vào là 30 triệu đồng. Số thuế GTGT phải nộp tháng 1 là:

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Chính sách thuế GTGT có vai trò như thế nào đối với hoạt động xuất khẩu của Việt Nam?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Giả sử chính phủ điều chỉnh tăng thuế suất thuế GTGT. Phân tích tác động *trực tiếp* của việc tăng thuế suất này đến giá cả hàng hóa và dịch vụ trên thị trường:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng - Đề 11

Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng - Đề 11 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Bản chất kinh tế của thuế Giá trị gia tăng (GTGT) là thuế tiêu dùng vì:

  • A. Thuế GTGT được cấu thành trong giá bán hàng hóa, dịch vụ.
  • B. Người tiêu dùng cuối cùng là người chịu thuế GTGT.
  • C. Thuế GTGT được nộp vào ngân sách nhà nước bởi doanh nghiệp.
  • D. Thuế GTGT chỉ áp dụng đối với hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng.

Câu 2: Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô hàng hóa chịu thuế GTGT. Giá CIF tại cửa khẩu nhập đầu tiên là 200 triệu đồng, thuế nhập khẩu phải nộp là 20 triệu đồng. Thuế suất thuế GTGT của hàng hóa nhập khẩu là 10%. Tính thuế GTGT phải nộp ở khâu nhập khẩu.

  • A. 20 triệu đồng
  • B. 21 triệu đồng
  • C. 22 triệu đồng
  • D. 24 triệu đồng

Câu 3: Trường hợp nào sau đây không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT?

  • A. Dịch vụ vận tải hàng hóa
  • B. Bán lẻ hàng điện tử
  • C. Dịch vụ nhà hàng, khách sạn
  • D. Dịch vụ khám chữa bệnh bảo hiểm y tế

Câu 4: Công ty X là doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong tháng, công ty phát sinh nghiệp vụ mua hàng hóa A (chịu thuế GTGT 10%) với tổng giá thanh toán là 110 triệu đồng (bao gồm GTGT). Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ của công ty là:

  • A. 10 triệu đồng
  • B. 11 triệu đồng
  • C. 110 triệu đồng
  • D. Không được khấu trừ do chưa thanh toán

Câu 5: Hóa đơn GTGT đầu vào nào sau đây không đủ điều kiện để được khấu trừ thuế GTGT đầu vào?

  • A. Hóa đơn GTGT có đầy đủ thông tin, thanh toán bằng tiền mặt cho lô hàng dưới 20 triệu đồng.
  • B. Hóa đơn GTGT mua văn phòng phẩm phục vụ hoạt động quản lý doanh nghiệp.
  • C. Hóa đơn GTGT viết tay, tẩy xóa, không có chữ ký người bán.
  • D. Hóa đơn GTGT điện tử, đã được cơ quan thuế chấp nhận.

Câu 6: Doanh nghiệp B xuất khẩu một lô hàng hóa ra nước ngoài. Theo quy định hiện hành, thuế suất thuế GTGT đối với hàng hóa xuất khẩu là:

  • A. 5%
  • B. 10%
  • C. Áp dụng thuế suất GTGT thông thường
  • D. 0%

Câu 7: Cơ sở kinh doanh A nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong kỳ tính thuế có số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ lớn hơn số thuế GTGT đầu ra. Cơ sở A được xử lý số thuế GTGT này như thế nào?

  • A. Nộp bổ sung số thuế GTGT còn thiếu.
  • B. Chuyển số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu trừ sang kỳ tính thuế tiếp theo.
  • C. Số thuế GTGT đầu vào không được khấu trừ và không được hoàn thuế.
  • D. Được hoàn thuế GTGT ngay trong kỳ tính thuế.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng về phương pháp tính thuế GTGT trực tiếp trên GTGT?

  • A. Thuế GTGT phải nộp được tính bằng thuế GTGT đầu ra trừ thuế GTGT đầu vào.
  • B. Phương pháp này áp dụng cho tất cả các loại hình doanh nghiệp.
  • C. Thuế GTGT phải nộp được tính bằng tỷ lệ % trên giá trị gia tăng.
  • D. Không được khấu trừ thuế GTGT đầu vào.

Câu 9: Một cửa hàng bán lẻ áp dụng phương pháp tính thuế GTGT trực tiếp trên doanh thu, tỷ lệ % để tính thuế GTGT là 1%. Trong tháng, doanh thu chưa thuế GTGT là 500 triệu đồng. Tính số thuế GTGT phải nộp.

  • A. 0.5 triệu đồng
  • B. 1 triệu đồng
  • C. 2.5 triệu đồng
  • D. 5 triệu đồng

Câu 10: Mục đích chính của việc áp dụng thuế GTGT là gì?

  • A. Tăng thu ngân sách nhà nước và đảm bảo tính trung lập của thuế.
  • B. Giảm thiểu tình trạng trốn thuế của doanh nghiệp.
  • C. Khuyến khích tiêu dùng trong nước.
  • D. Bảo vệ hàng hóa sản xuất trong nước.

Câu 11: Theo Luật Thuế GTGT hiện hành, thời điểm xác định thuế GTGT đối với bán hàng hóa là:

  • A. Thời điểm lập hóa đơn GTGT.
  • B. Thời điểm chuyển giao quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng hàng hóa.
  • C. Thời điểm nhận được tiền thanh toán.
  • D. Thời điểm hàng hóa được xuất kho.

Câu 12: Đâu là ưu điểm của thuế GTGT so với thuế doanh thu?

  • A. Đơn giản, dễ tính toán và quản lý hơn.
  • B. Tạo nguồn thu ngân sách ổn định hơn.
  • C. Khắc phục được tình trạng thuế chồng thuế, đảm bảo tính trung lập của thuế.
  • D. Thúc đẩy sản xuất và tiêu dùng trong nước.

Câu 13: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào được áp dụng thuế suất thuế GTGT 0%?

  • A. Hàng hóa xuất khẩu ra nước ngoài.
  • B. Bán hàng hóa cho khu chế xuất.
  • C. Dịch vụ vận tải trong nước.
  • D. Bán hàng hóa tại siêu thị.

Câu 14: Doanh nghiệp C nhập khẩu một thiết bị chuyên dùng, thuộc đối tượng chịu thuế GTGT 10%. Để được khấu trừ thuế GTGT đầu vào, chứng từ nào sau đây là bắt buộc?

  • A. Hợp đồng mua bán thiết bị.
  • B. Hóa đơn thương mại (Commercial Invoice).
  • C. Phiếu nhập kho.
  • D. Tờ khai hải quan và chứng từ nộp thuế GTGT khâu nhập khẩu.

Câu 15: Hành vi nào sau đây được xem là vi phạm pháp luật về thuế GTGT?

  • A. Nộp hồ sơ khai thuế GTGT đúng thời hạn.
  • B. Sử dụng hóa đơn GTGT không hợp pháp để kê khai khấu trừ thuế.
  • C. Thực hiện thanh toán qua ngân hàng đối với các giao dịch trên 20 triệu.
  • D. Kê khai bổ sung hồ sơ khai thuế khi phát hiện sai sót.

Câu 16: Đối tượng nào sau đây không phải là người nộp thuế GTGT?

  • A. Doanh nghiệp sản xuất hàng hóa chịu thuế GTGT.
  • B. Cá nhân kinh doanh dịch vụ chịu thuế GTGT.
  • C. Người tiêu dùng cuối cùng.
  • D. Tổ chức nhập khẩu hàng hóa chịu thuế GTGT.

Câu 17: Trong trường hợp nào, doanh nghiệp được hoàn thuế GTGT?

  • A. Doanh nghiệp kê khai nộp thừa thuế GTGT.
  • B. Doanh nghiệp có số thuế GTGT đầu vào lớn hơn đầu ra trong một kỳ tính thuế.
  • C. Doanh nghiệp thực hiện dự án đầu tư trong giai đoạn đầu tư.
  • D. Cả 3 trường hợp trên.

Câu 18: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về giá trị gia tăng trong thuế GTGT?

  • A. Tổng giá trị sản lượng hàng hóa, dịch vụ bán ra.
  • B. Phần giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ được tạo ra trong quá trình sản xuất, kinh doanh.
  • C. Giá trị còn lại của hàng hóa sau khi đã trừ chi phí sản xuất.
  • D. Giá trị thị trường của hàng hóa, dịch vụ tại thời điểm tiêu dùng cuối cùng.

Câu 19: Doanh nghiệp D mua một ô tô 9 chỗ ngồi trở xuống phục vụ hoạt động kinh doanh vận tải hành khách. Thuế GTGT đầu vào của chiếc xe này có được khấu trừ không?

  • A. Được khấu trừ nếu đáp ứng đủ điều kiện.
  • B. Không được khấu trừ trong mọi trường hợp.
  • C. Chỉ được khấu trừ một phần.
  • D. Tùy thuộc vào quyết định của cơ quan thuế.

Câu 20: Khi nào doanh nghiệp phải kê khai và nộp thuế GTGT theo tháng?

  • A. Luôn kê khai theo tháng.
  • B. Khi có phát sinh hoạt động mua bán hàng hóa, dịch vụ.
  • C. Nếu đáp ứng điều kiện về doanh thu theo quy định.
  • D. Doanh nghiệp tự lựa chọn kỳ kê khai.

Câu 21: Đâu là một trong những yếu tố làm tăng số thuế GTGT phải nộp của doanh nghiệp?

  • A. Tăng số lượng hàng hóa, dịch vụ mua vào chịu thuế GTGT.
  • B. Tăng doanh thu bán hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT.
  • C. Giảm chi phí hoạt động kinh doanh.
  • D. Tăng cường hoạt động xuất khẩu.

Câu 22: Loại hóa đơn nào sau đây được sử dụng cho hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT?

  • A. Hóa đơn giá trị gia tăng.
  • B. Hóa đơn bán hàng thông thường.
  • C. Phiếu thu.
  • D. Phiếu xuất kho.

Câu 23: Trong trường hợp nào, cơ sở kinh doanh được kê khai bổ sung hồ sơ khai thuế GTGT?

  • A. Khi có thay đổi về chính sách thuế.
  • B. Khi muốn điều chỉnh kỳ kê khai thuế.
  • C. Khi phát hiện sai sót, nhầm lẫn trong hồ sơ đã nộp.
  • D. Khi cơ quan thuế yêu cầu.

Câu 24: Theo quy định, mức thuế suất thuế GTGT phổ biến nhất hiện nay là bao nhiêu?

  • A. 0%
  • B. 10%
  • C. 5%
  • D. 20%

Câu 25: Nguyên tắc khấu trừ thuế GTGT đầu vào là gì?

  • A. Khấu trừ toàn bộ thuế GTGT đầu vào phát sinh.
  • B. Chỉ khấu trừ thuế GTGT đầu vào của hàng hóa mua về để bán.
  • C. Khấu trừ thuế GTGT đầu vào sau khi đã nộp thuế GTGT đầu ra.
  • D. Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ phải phục vụ cho hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT.

Câu 26: Trong các dịch vụ sau, dịch vụ nào chịu thuế GTGT với thuế suất 5%?

  • A. Dịch vụ tư vấn tài chính.
  • B. Dịch vụ quảng cáo.
  • C. Dịch vụ vận tải hành khách.
  • D. Dịch vụ kinh doanh bất động sản.

Câu 27: Hộ kinh doanh cá thể có doanh thu dưới mức quy định có bắt buộc phải nộp thuế GTGT không?

  • A. Bắt buộc phải nộp thuế GTGT.
  • B. Có thể được miễn thuế GTGT nếu doanh thu dưới mức quy định.
  • C. Nộp thuế GTGT theo phương pháp khoán.
  • D. Tùy thuộc vào loại hình kinh doanh.

Câu 28: Nếu doanh nghiệp kê khai sai thuế GTGT dẫn đến thiếu số thuế phải nộp, doanh nghiệp sẽ bị xử lý như thế nào?

  • A. Chỉ bị nhắc nhở và yêu cầu kê khai lại.
  • B. Bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
  • C. Bị đình chỉ hoạt động kinh doanh.
  • D. Bị xử phạt hành chính và phải nộp đủ số thuế còn thiếu, tiền chậm nộp.

Câu 29: Trong trường hợp ủy thác xuất khẩu, ai là người chịu trách nhiệm kê khai và nộp thuế GTGT?

  • A. Bên ủy thác xuất khẩu.
  • B. Cả bên ủy thác và bên nhận ủy thác cùng chịu trách nhiệm.
  • C. Bên nhận ủy thác xuất khẩu.
  • D. Tùy thuộc vào thỏa thuận giữa bên ủy thác và bên nhận ủy thác.

Câu 30: Phân tích tình huống: Một công ty sản xuất và bán quần áo thời trang. Hãy xác định giai đoạn nào trong chuỗi giá trị sản xuất và phân phối quần áo thời trang chịu thuế GTGT.

  • A. Chỉ giai đoạn bán lẻ quần áo đến người tiêu dùng cuối cùng.
  • B. Chỉ giai đoạn sản xuất quần áo tại nhà máy.
  • C. Chỉ giai đoạn nhập khẩu nguyên liệu vải.
  • D. Hầu hết các giai đoạn trong chuỗi giá trị, từ mua nguyên liệu, sản xuất, phân phối đến bán lẻ.

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 11

Câu 1: Bản chất kinh tế của thuế Giá trị gia tăng (GTGT) là thuế tiêu dùng vì:

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 11

Câu 2: Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô hàng hóa chịu thuế GTGT. Giá CIF tại cửa khẩu nhập đầu tiên là 200 triệu đồng, thuế nhập khẩu phải nộp là 20 triệu đồng. Thuế suất thuế GTGT của hàng hóa nhập khẩu là 10%. Tính thuế GTGT phải nộp ở khâu nhập khẩu.

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 11

Câu 3: Trường hợp nào sau đây không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 11

Câu 4: Công ty X là doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong tháng, công ty phát sinh nghiệp vụ mua hàng hóa A (chịu thuế GTGT 10%) với tổng giá thanh toán là 110 triệu đồng (bao gồm GTGT). Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ của công ty là:

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 11

Câu 5: Hóa đơn GTGT đầu vào nào sau đây không đủ điều kiện để được khấu trừ thuế GTGT đầu vào?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 11

Câu 6: Doanh nghiệp B xuất khẩu một lô hàng hóa ra nước ngoài. Theo quy định hiện hành, thuế suất thuế GTGT đối với hàng hóa xuất khẩu là:

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 11

Câu 7: Cơ sở kinh doanh A nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong kỳ tính thuế có số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ lớn hơn số thuế GTGT đầu ra. Cơ sở A được xử lý số thuế GTGT này như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 11

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng về phương pháp tính thuế GTGT trực tiếp trên GTGT?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 11

Câu 9: Một cửa hàng bán lẻ áp dụng phương pháp tính thuế GTGT trực tiếp trên doanh thu, tỷ lệ % để tính thuế GTGT là 1%. Trong tháng, doanh thu chưa thuế GTGT là 500 triệu đồng. Tính số thuế GTGT phải nộp.

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 11

Câu 10: Mục đích chính của việc áp dụng thuế GTGT là gì?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 11

Câu 11: Theo Luật Thuế GTGT hiện hành, thời điểm xác định thuế GTGT đối với bán hàng hóa là:

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 11

Câu 12: Đâu là ưu điểm của thuế GTGT so với thuế doanh thu?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 11

Câu 13: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào được áp dụng thuế suất thuế GTGT 0%?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 11

Câu 14: Doanh nghiệp C nhập khẩu một thiết bị chuyên dùng, thuộc đối tượng chịu thuế GTGT 10%. Để được khấu trừ thuế GTGT đầu vào, chứng từ nào sau đây là bắt buộc?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 11

Câu 15: Hành vi nào sau đây được xem là vi phạm pháp luật về thuế GTGT?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 11

Câu 16: Đối tượng nào sau đây không phải là người nộp thuế GTGT?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 11

Câu 17: Trong trường hợp nào, doanh nghiệp được hoàn thuế GTGT?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 11

Câu 18: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về giá trị gia tăng trong thuế GTGT?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 11

Câu 19: Doanh nghiệp D mua một ô tô 9 chỗ ngồi trở xuống phục vụ hoạt động kinh doanh vận tải hành khách. Thuế GTGT đầu vào của chiếc xe này có được khấu trừ không?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 11

Câu 20: Khi nào doanh nghiệp phải kê khai và nộp thuế GTGT theo tháng?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 11

Câu 21: Đâu là một trong những yếu tố làm tăng số thuế GTGT phải nộp của doanh nghiệp?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 11

Câu 22: Loại hóa đơn nào sau đây được sử dụng cho hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 11

Câu 23: Trong trường hợp nào, cơ sở kinh doanh được kê khai bổ sung hồ sơ khai thuế GTGT?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 11

Câu 24: Theo quy định, mức thuế suất thuế GTGT phổ biến nhất hiện nay là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 11

Câu 25: Nguyên tắc khấu trừ thuế GTGT đầu vào là gì?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 11

Câu 26: Trong các dịch vụ sau, dịch vụ nào chịu thuế GTGT với thuế suất 5%?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 11

Câu 27: Hộ kinh doanh cá thể có doanh thu dưới mức quy định có bắt buộc phải nộp thuế GTGT không?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 11

Câu 28: Nếu doanh nghiệp kê khai sai thuế GTGT dẫn đến thiếu số thuế phải nộp, doanh nghiệp sẽ bị xử lý như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 11

Câu 29: Trong trường hợp ủy thác xuất khẩu, ai là người chịu trách nhiệm kê khai và nộp thuế GTGT?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 11

Câu 30: Phân tích tình huống: Một công ty sản xuất và bán quần áo thời trang. Hãy xác định giai đoạn nào trong chuỗi giá trị sản xuất và phân phối quần áo thời trang chịu thuế GTGT.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng - Đề 12

Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng - Đề 12 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Thuế Giá trị gia tăng (GTGT) là loại thuế gián thu, điều này thể hiện rõ nhất ở đặc điểm nào sau đây?

  • A. Thuế GTGT được tính trên giá trị hàng hóa, dịch vụ.
  • B. Thuế GTGT do cơ sở kinh doanh kê khai và nộp vào ngân sách nhà nước.
  • C. Người tiêu dùng cuối cùng là người chịu thuế GTGT thông qua giá cả hàng hóa, dịch vụ.
  • D. Thuế GTGT được khấu trừ đầu vào và đầu ra trong quá trình sản xuất, kinh doanh.

Câu 2: Một doanh nghiệp sản xuất A bán hàng hóa cho doanh nghiệp thương mại B với giá chưa thuế GTGT là 100 triệu đồng, thuế suất GTGT 10%. Doanh nghiệp B bán lại hàng hóa này cho người tiêu dùng cuối cùng với giá chưa thuế GTGT là 150 triệu đồng, thuế suất GTGT 10%. Giá trị gia tăng mà doanh nghiệp B tạo ra và phải chịu thuế GTGT là bao nhiêu?

  • A. 15 triệu đồng
  • B. 50 triệu đồng
  • C. 10 triệu đồng
  • D. 25 triệu đồng

Câu 3: Hành vi nào sau đây của cơ sở kinh doanh được xem là hành vi trốn thuế GTGT?

  • A. Kê khai thuế GTGT chậm so với thời hạn quy định.
  • B. Thực hiện chi trả tiền lương cho người lao động bằng tiền mặt.
  • C. Nhập khẩu hàng hóa là nguyên liệu sản xuất nhưng không khai báo hải quan.
  • D. Sử dụng hóa đơn đầu vào không hợp pháp để khấu trừ thuế GTGT.

Câu 4: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT?

  • A. Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng đường bộ.
  • B. Bán điện thương phẩm cho hộ gia đình.
  • C. Dịch vụ dạy học trực tuyến của trung tâm giáo dục.
  • D. Cung cấp phần mềm máy tính cho doanh nghiệp.

Câu 5: Doanh nghiệp X nhập khẩu một lô hàng hóa, sau khi hoàn thành thủ tục hải quan và nộp thuế nhập khẩu, doanh nghiệp phải nộp thêm loại thuế nào sau đây trước khi đưa hàng hóa vào lưu thông trong nước?

  • A. Thuế tiêu thụ đặc biệt
  • B. Thuế giá trị gia tăng
  • C. Thuế thu nhập doanh nghiệp
  • D. Thuế bảo vệ môi trường

Câu 6: Phương pháp khấu trừ thuế GTGT được áp dụng cho đối tượng nào sau đây?

  • A. Doanh nghiệp có doanh thu hàng năm từ bán hàng hóa, dịch vụ trên 1 tỷ đồng.
  • B. Hộ kinh doanh cá thể nộp thuế theo phương pháp khoán.
  • C. Cá nhân kinh doanh có thu nhập từ tiền lương, tiền công.
  • D. Tổ chức sự nghiệp công lập có thu từ hoạt động dịch vụ.

Câu 7: Đâu là căn cứ tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ?

  • A. Doanh thu và thuế suất thuế GTGT
  • B. Giá tính thuế và thuế suất thuế GTGT
  • C. Giá trị gia tăng và thuế suất thuế GTGT
  • D. Lợi nhuận và thuế suất thuế GTGT

Câu 8: Hóa đơn GTGT đầu vào được khấu trừ phải đáp ứng điều kiện nào sau đây?

  • A. Hóa đơn có tổng giá trị thanh toán trên 20 triệu đồng.
  • B. Hóa đơn được lập trong vòng 30 ngày kể từ ngày mua hàng hóa, dịch vụ.
  • C. Hóa đơn hợp pháp, hợp lệ và phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh chịu thuế GTGT.
  • D. Hóa đơn có đầy đủ chữ ký của người mua và người bán.

Câu 9: Thuế suất thuế GTGT phổ biến nhất hiện nay ở Việt Nam là bao nhiêu phần trăm?

  • A. 5%
  • B. 10%
  • C. 8%
  • D. 12%

Câu 10: Trường hợp nào sau đây doanh nghiệp được hoàn thuế GTGT?

  • A. Doanh nghiệp nộp thừa thuế GTGT so với số phải nộp.
  • B. Doanh nghiệp có số thuế GTGT đầu vào lớn hơn đầu ra trong kỳ.
  • C. Doanh nghiệp đầu tư vào dự án thuộc lĩnh vực ưu đãi đầu tư.
  • D. Doanh nghiệp xuất khẩu hàng hóa, dịch vụ ra nước ngoài.

Câu 11: Theo phương pháp trực tiếp trên giá trị gia tăng, số thuế GTGT phải nộp được tính như thế nào?

  • A. Thuế GTGT đầu ra trừ Thuế GTGT đầu vào
  • B. Doanh thu nhân với thuế suất thuế GTGT
  • C. Giá trị gia tăng nhân với thuế suất thuế GTGT
  • D. Lợi nhuận nhân với thuế suất thuế GTGT

Câu 12: Thời điểm xác định thuế GTGT đối với hàng hóa bán ra là thời điểm nào?

  • A. Thời điểm chuyển giao quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng hàng hóa cho người mua.
  • B. Thời điểm người mua thanh toán tiền hàng hóa.
  • C. Thời điểm lập hóa đơn bán hàng.
  • D. Thời điểm hàng hóa được xuất kho.

Câu 13: Đối với dịch vụ xây dựng, lắp đặt, thời điểm xác định thuế GTGT là khi nào?

  • A. Thời điểm ký kết hợp đồng xây dựng.
  • B. Thời điểm nghiệm thu, bàn giao công trình, hạng mục công trình.
  • C. Thời điểm thanh toán tiền dịch vụ xây dựng.
  • D. Thời điểm bắt đầu thi công công trình.

Câu 14: Một doanh nghiệp kinh doanh nhiều loại hàng hóa, dịch vụ chịu các mức thuế suất GTGT khác nhau. Doanh nghiệp cần phải làm gì để kê khai thuế GTGT?

  • A. Kê khai chung tất cả hàng hóa, dịch vụ theo mức thuế suất cao nhất.
  • B. Kê khai chung tất cả hàng hóa, dịch vụ theo mức thuế suất bình quân.
  • C. Kê khai riêng doanh thu và thuế GTGT theo từng mức thuế suất.
  • D. Tự lựa chọn một mức thuế suất phù hợp để kê khai cho tất cả.

Câu 15: Trong trường hợp nào sau đây, cơ sở kinh doanh không được khấu trừ thuế GTGT đầu vào?

  • A. Hàng hóa, dịch vụ mua vào phục vụ cho hoạt động xuất khẩu.
  • B. Hàng hóa, dịch vụ mua vào phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh hàng chịu thuế GTGT.
  • C. Hàng hóa, dịch vụ mua vào bị tổn thất do thiên tai, địch họa có xác nhận.
  • D. Hàng hóa, dịch vụ mua vào phục vụ cho hoạt động không chịu thuế GTGT.

Câu 16: Hóa đơn điện tử được sử dụng trong giao dịch mua bán hàng hóa, dịch vụ có giá trị pháp lý như thế nào so với hóa đơn giấy?

  • A. Hóa đơn điện tử không có giá trị pháp lý bằng hóa đơn giấy.
  • B. Hóa đơn điện tử có giá trị pháp lý tương đương hóa đơn giấy khi đáp ứng các điều kiện theo quy định.
  • C. Hóa đơn điện tử chỉ có giá trị pháp lý khi được in ra giấy và có chữ ký tươi.
  • D. Hóa đơn điện tử có giá trị pháp lý cao hơn hóa đơn giấy vì tính bảo mật.

Câu 17: Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô nguyên liệu để sản xuất hàng xuất khẩu. Thuế GTGT đầu vào của lô nguyên liệu này được xử lý như thế nào?

  • A. Được tính vào chi phí sản xuất của doanh nghiệp.
  • B. Không được khấu trừ và không được hoàn thuế.
  • C. Được hoàn thuế GTGT đầu vào.
  • D. Được khấu trừ vào thuế GTGT đầu ra trong nước.

Câu 18: Đâu là trách nhiệm của người bán khi lập hóa đơn GTGT?

  • A. Lập hóa đơn GTGT đúng, đầy đủ nội dung theo quy định của pháp luật.
  • B. Nộp thuế GTGT thay cho người mua.
  • C. Bảo quản hóa đơn GTGT thay cho người mua.
  • D. Xác định mức thuế suất GTGT cho hàng hóa, dịch vụ.

Câu 19: Trong phương pháp tính thuế GTGT trực tiếp trên doanh thu, tỷ lệ % để tính thuế GTGT trên doanh thu áp dụng cho hoạt động phân phối, cung cấp hàng hóa là bao nhiêu?

  • A. 5%
  • B. 1%
  • C. 2%
  • D. 10%

Câu 20: Đơn vị nào sau đây có thẩm quyền kiểm tra, thanh tra về thuế GTGT đối với doanh nghiệp?

  • A. Cơ quan công an kinh tế.
  • B. Cơ quan quản lý thị trường.
  • C. Cơ quan thuế các cấp.
  • D. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

Câu 21: Sản phẩm nông nghiệp chưa qua chế biến do người nông dân tự sản xuất, bán ra thuộc đối tượng chịu thuế GTGT hay không?

  • A. Không chịu thuế GTGT.
  • B. Chịu thuế GTGT với thuế suất 5%.
  • C. Chịu thuế GTGT với thuế suất 10%.
  • D. Tùy thuộc vào loại nông sản.

Câu 22: Hoạt động nào sau đây không phải là đối tượng chịu thuế GTGT?

  • A. Kinh doanh nhà hàng, khách sạn.
  • B. Vận tải hành khách công cộng.
  • C. Sản xuất và bán rượu bia.
  • D. Dịch vụ bảo hiểm nhân thọ.

Câu 23: Nếu doanh nghiệp kê khai sai thuế GTGT dẫn đến thiếu số thuế phải nộp, doanh nghiệp sẽ bị xử lý như thế nào?

  • A. Chỉ bị nhắc nhở và yêu cầu kê khai lại.
  • B. Bị xử phạt vi phạm hành chính và phải nộp đủ số thuế thiếu.
  • C. Bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
  • D. Không bị xử lý nếu tự giác phát hiện và kê khai bổ sung.

Câu 24: Giá tính thuế GTGT đối với hàng hóa, dịch vụ được xác định như thế nào trong trường hợp bán hàng trả góp?

  • A. Tổng số tiền trả góp bao gồm cả lãi.
  • B. Giá trị hàng hóa, dịch vụ tại thời điểm trả góp cuối cùng.
  • C. Giá bán trả tiền một lần của hàng hóa, dịch vụ đó.
  • D. Giá bán trả tiền một lần cộng thêm một phần lãi trả góp.

Câu 25: Trong các loại chứng từ sau, chứng từ nào không được sử dụng để làm căn cứ khấu trừ thuế GTGT đầu vào?

  • A. Hóa đơn GTGT.
  • B. Chứng từ nộp thuế GTGT hàng nhập khẩu.
  • C. Hóa đơn bán hàng (trong một số trường hợp đặc biệt).
  • D. Phiếu thu thông thường.

Câu 26: Doanh nghiệp có trụ sở chính tại Hà Nội, có chi nhánh tại TP.HCM. Doanh thu bán hàng hóa phát sinh tại chi nhánh TP.HCM thì kê khai thuế GTGT ở đâu?

  • A. Tại trụ sở chính ở Hà Nội.
  • B. Tại chi nhánh ở TP.HCM.
  • C. Phân bổ cho cả trụ sở chính và chi nhánh.
  • D. Tùy chọn kê khai tại trụ sở chính hoặc chi nhánh.

Câu 27: Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế GTGT theo tháng là ngày nào?

  • A. Ngày 15 của tháng sau.
  • B. Ngày 20 của tháng sau.
  • C. Ngày 25 của tháng sau.
  • D. Ngày cuối cùng của tháng sau.

Câu 28: Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp phải kê khai thuế GTGT theo quý?

  • A. Doanh nghiệp mới thành lập dưới 12 tháng.
  • B. Doanh nghiệp có hoạt động xuất nhập khẩu.
  • C. Doanh nghiệp có tổng doanh thu năm trước liền kề từ 50 tỷ đồng trở xuống.
  • D. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 29: Nếu doanh nghiệp phát hiện hóa đơn GTGT đầu vào đã kê khai bị sai sót, doanh nghiệp cần phải xử lý như thế nào?

  • A. Bỏ qua hóa đơn sai sót và không cần điều chỉnh.
  • B. Tự ý sửa chữa sai sót trên hóa đơn gốc.
  • C. Hủy hóa đơn sai sót và kê khai lại từ đầu.
  • D. Lập tờ khai điều chỉnh, bổ sung hồ sơ khai thuế của kỳ phát hiện sai sót.

Câu 30: Mục tiêu chính của việc áp dụng thuế GTGT là gì?

  • A. Giảm giá hàng hóa, dịch vụ để kích cầu tiêu dùng.
  • B. Tăng thu ngân sách nhà nước một cách ổn định và hiệu quả.
  • C. Hạn chế nhập khẩu và bảo hộ sản xuất trong nước.
  • D. Điều tiết thu nhập của người dân.

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 12

Câu 1: Thuế Giá trị gia tăng (GTGT) là loại thuế gián thu, điều này thể hiện rõ nhất ở đặc điểm nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 12

Câu 2: Một doanh nghiệp sản xuất A bán hàng hóa cho doanh nghiệp thương mại B với giá chưa thuế GTGT là 100 triệu đồng, thuế suất GTGT 10%. Doanh nghiệp B bán lại hàng hóa này cho người tiêu dùng cuối cùng với giá chưa thuế GTGT là 150 triệu đồng, thuế suất GTGT 10%. Giá trị gia tăng mà doanh nghiệp B tạo ra và phải chịu thuế GTGT là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 12

Câu 3: Hành vi nào sau đây của cơ sở kinh doanh được xem là hành vi trốn thuế GTGT?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 12

Câu 4: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 12

Câu 5: Doanh nghiệp X nhập khẩu một lô hàng hóa, sau khi hoàn thành thủ tục hải quan và nộp thuế nhập khẩu, doanh nghiệp phải nộp thêm loại thuế nào sau đây trước khi đưa hàng hóa vào lưu thông trong nước?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 12

Câu 6: Phương pháp khấu trừ thuế GTGT được áp dụng cho đối tượng nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 12

Câu 7: Đâu là căn cứ tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 12

Câu 8: Hóa đơn GTGT đầu vào được khấu trừ phải đáp ứng điều kiện nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 12

Câu 9: Thuế suất thuế GTGT phổ biến nhất hiện nay ở Việt Nam là bao nhiêu phần trăm?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 12

Câu 10: Trường hợp nào sau đây doanh nghiệp được hoàn thuế GTGT?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 12

Câu 11: Theo phương pháp trực tiếp trên giá trị gia tăng, số thuế GTGT phải nộp được tính như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 12

Câu 12: Thời điểm xác định thuế GTGT đối với hàng hóa bán ra là thời điểm nào?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 12

Câu 13: Đối với dịch vụ xây dựng, lắp đặt, thời điểm xác định thuế GTGT là khi nào?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 12

Câu 14: Một doanh nghiệp kinh doanh nhiều loại hàng hóa, dịch vụ chịu các mức thuế suất GTGT khác nhau. Doanh nghiệp cần phải làm gì để kê khai thuế GTGT?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 12

Câu 15: Trong trường hợp nào sau đây, cơ sở kinh doanh không được khấu trừ thuế GTGT đầu vào?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 12

Câu 16: Hóa đơn điện tử được sử dụng trong giao dịch mua bán hàng hóa, dịch vụ có giá trị pháp lý như thế nào so với hóa đơn giấy?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 12

Câu 17: Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô nguyên liệu để sản xuất hàng xuất khẩu. Thuế GTGT đầu vào của lô nguyên liệu này được xử lý như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 12

Câu 18: Đâu là trách nhiệm của người bán khi lập hóa đơn GTGT?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 12

Câu 19: Trong phương pháp tính thuế GTGT trực tiếp trên doanh thu, tỷ lệ % để tính thuế GTGT trên doanh thu áp dụng cho hoạt động phân phối, cung cấp hàng hóa là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 12

Câu 20: Đơn vị nào sau đây có thẩm quyền kiểm tra, thanh tra về thuế GTGT đối với doanh nghiệp?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 12

Câu 21: Sản phẩm nông nghiệp chưa qua chế biến do người nông dân tự sản xuất, bán ra thuộc đối tượng chịu thuế GTGT hay không?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 12

Câu 22: Hoạt động nào sau đây không phải là đối tượng chịu thuế GTGT?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 12

Câu 23: Nếu doanh nghiệp kê khai sai thuế GTGT dẫn đến thiếu số thuế phải nộp, doanh nghiệp sẽ bị xử lý như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 12

Câu 24: Giá tính thuế GTGT đối với hàng hóa, dịch vụ được xác định như thế nào trong trường hợp bán hàng trả góp?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 12

Câu 25: Trong các loại chứng từ sau, chứng từ nào không được sử dụng để làm căn cứ khấu trừ thuế GTGT đầu vào?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 12

Câu 26: Doanh nghiệp có trụ sở chính tại Hà Nội, có chi nhánh tại TP.HCM. Doanh thu bán hàng hóa phát sinh tại chi nhánh TP.HCM thì kê khai thuế GTGT ở đâu?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 12

Câu 27: Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế GTGT theo tháng là ngày nào?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 12

Câu 28: Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp phải kê khai thuế GTGT theo quý?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 12

Câu 29: Nếu doanh nghiệp phát hiện hóa đơn GTGT đầu vào đã kê khai bị sai sót, doanh nghiệp cần phải xử lý như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 12

Câu 30: Mục tiêu chính của việc áp dụng thuế GTGT là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng - Đề 13

Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng - Đề 13 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Bản chất kinh tế của thuế Giá trị gia tăng (GTGT) là thuế đánh vào:

  • A. Tổng doanh thu của doanh nghiệp.
  • B. Giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ.
  • C. Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp.
  • D. Tổng chi phí sản xuất và kinh doanh.

Câu 2: Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô nguyên liệu sản xuất chịu thuế GTGT. Thuế GTGT đầu vào này được xử lý như thế nào theo phương pháp khấu trừ thuế?

  • A. Được khấu trừ vào thuế GTGT đầu ra khi bán hàng hóa sản xuất từ nguyên liệu này.
  • B. Được tính vào chi phí nguyên vật liệu trực tiếp khi tính giá thành sản phẩm.
  • C. Phải nộp ngay khi nhập khẩu và không được hoàn lại.
  • D. Được hoàn thuế GTGT ngay sau khi hoàn tất thủ tục nhập khẩu.

Câu 3: Trường hợp nào sau đây hàng hóa, dịch vụ không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT?

  • A. Dịch vụ vận tải hành khách bằng taxi.
  • B. Sản phẩm phần mềm bán cho doanh nghiệp.
  • C. Dịch vụ khám chữa bệnh bảo hiểm y tế.
  • D. Hàng hóa xuất khẩu ra nước ngoài.

Câu 4: Công ty X là doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong tháng, công ty có phát sinh thuế GTGT đầu vào là 100 triệu đồng và thuế GTGT đầu ra là 150 triệu đồng. Số thuế GTGT công ty X phải nộp trong tháng là:

  • A. 250 triệu đồng.
  • B. 50 triệu đồng.
  • C. 100 triệu đồng.
  • D. 0 đồng.

Câu 5: Hóa đơn GTGT đầu vào nào sau đây không đủ điều kiện để được khấu trừ thuế GTGT?

  • A. Hóa đơn GTGT có đầy đủ thông tin người bán và người mua, hình thức thanh toán chuyển khoản.
  • B. Hóa đơn GTGT mua hàng hóa phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh chịu thuế GTGT.
  • C. Hóa đơn GTGT có giá trị từ 20 triệu đồng trở lên thanh toán bằng tiền mặt.
  • D. Hóa đơn GTGT chỉ ghi tên người mua mà không có mã số thuế và địa chỉ.

Câu 6: Đâu là điểm khác biệt cơ bản giữa thuế GTGT và thuế Tiêu thụ đặc biệt (TTĐB)?

  • A. Thuế TTĐB chỉ đánh vào một số hàng hóa, dịch vụ đặc biệt, còn thuế GTGT đánh trên phạm vi rộng hơn.
  • B. Thuế GTGT chỉ áp dụng cho hàng hóa nhập khẩu, còn thuế TTĐB áp dụng cho hàng hóa sản xuất trong nước.
  • C. Thuế TTĐB do người tiêu dùng cuối cùng chịu, còn thuế GTGT do doanh nghiệp chịu.
  • D. Thuế GTGT có thuế suất cố định, còn thuế TTĐB có thuế suất thay đổi theo giá trị hàng hóa.

Câu 7: Trong trường hợp nào doanh nghiệp được hoàn thuế GTGT?

  • A. Khi doanh nghiệp kê khai thuế GTGT sai sót.
  • B. Khi số thuế GTGT đầu vào lớn hơn số thuế GTGT đầu ra trong kỳ đối với hàng hóa xuất khẩu.
  • C. Khi doanh nghiệp tạm ngừng hoạt động kinh doanh.
  • D. Khi doanh nghiệp nộp thừa thuế GTGT vào ngân sách nhà nước.

Câu 8: Đối tượng nào sau đây không phải là người nộp thuế GTGT?

  • A. Doanh nghiệp sản xuất hàng hóa chịu thuế GTGT.
  • B. Tổ chức, cá nhân nhập khẩu hàng hóa chịu thuế GTGT.
  • C. Người tiêu dùng cuối cùng mua hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT.
  • D. Hộ kinh doanh cá thể có doanh thu trên mức quy định.

Câu 9: Mức thuế suất GTGT thông thường hiện hành tại Việt Nam là bao nhiêu?

  • A. 0%
  • B. 10%
  • C. 5%
  • D. 20%

Câu 10: Phương pháp tính thuế GTGT nào áp dụng cho hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh có quy mô nhỏ và không thực hiện đầy đủ chế độ kế toán?

  • A. Phương pháp khấu trừ thuế.
  • B. Phương pháp giá tính thuế.
  • C. Phương pháp trực tiếp trên doanh thu.
  • D. Phương pháp hỗn hợp.

Câu 11: Để được khấu trừ thuế GTGT đầu vào của hàng hóa, dịch vụ mua vào, doanh nghiệp cần đáp ứng điều kiện cơ bản nào liên quan đến mục đích sử dụng?

  • A. Hàng hóa, dịch vụ đó phải phục vụ cho hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT.
  • B. Hàng hóa, dịch vụ đó phải được thanh toán bằng hình thức chuyển khoản.
  • C. Hàng hóa, dịch vụ đó phải có giá trị từ 20 triệu đồng trở lên.
  • D. Hàng hóa, dịch vụ đó phải được mua từ nhà cung cấp có uy tín.

Câu 12: Điều gì xảy ra nếu doanh nghiệp kê khai và nộp thiếu thuế GTGT?

  • A. Không có hậu quả gì nếu phát hiện và nộp bổ sung kịp thời.
  • B. Doanh nghiệp sẽ bị truy tố trách nhiệm hình sự.
  • C. Giấy phép kinh doanh của doanh nghiệp sẽ bị thu hồi.
  • D. Doanh nghiệp sẽ bị xử phạt vi phạm hành chính về thuế và phải nộp đủ số thuế còn thiếu.

Câu 13: Trong hoạt động xuất khẩu, thuế suất thuế GTGT đối với hàng hóa xuất khẩu là bao nhiêu?

  • A. 0%
  • B. 5%
  • C. 10%
  • D. Áp dụng theo thuế suất của hàng hóa đó khi bán trong nước.

Câu 14: Dịch vụ nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế GTGT với thuế suất 5%?

  • A. Dịch vụ tư vấn tài chính.
  • B. Dịch vụ quảng cáo.
  • C. Dịch vụ giáo dục (đào tạo).
  • D. Dịch vụ vận tải hàng hóa.

Câu 15: Khi nào doanh nghiệp phải thực hiện kê khai thuế GTGT theo tháng?

  • A. Khi doanh nghiệp có doanh thu năm trước liền kề trên 50 tỷ đồng.
  • B. Khi doanh nghiệp mới thành lập và chưa đủ 12 tháng.
  • C. Khi doanh nghiệp có hoạt động xuất nhập khẩu.
  • D. Khi doanh nghiệp kinh doanh trong lĩnh vực bất động sản.

Câu 16: Giá tính thuế GTGT đối với hàng hóa, dịch vụ là giá gì?

  • A. Giá bán hàng hóa, dịch vụ chưa có thuế GTGT.
  • B. Giá bán hàng hóa, dịch vụ đã bao gồm thuế GTGT.
  • C. Giá vốn hàng hóa, dịch vụ.
  • D. Giá thị trường của hàng hóa, dịch vụ.

Câu 17: Trong giao dịch thương mại điện tử, trách nhiệm kê khai và nộp thuế GTGT thuộc về ai khi bán hàng hóa, dịch vụ cho người tiêu dùng cuối cùng?

  • A. Sàn giao dịch thương mại điện tử.
  • B. Người bán hàng hóa, dịch vụ.
  • C. Ngân hàng hoặc tổ chức trung gian thanh toán.
  • D. Người mua hàng hóa, dịch vụ.

Câu 18: Hành vi nào sau đây được xem là hành vi trốn thuế GTGT?

  • A. Kê khai bổ sung hồ sơ khai thuế khi phát hiện sai sót.
  • B. Thanh toán tiền hàng hóa, dịch vụ bằng tiền mặt.
  • C. Sử dụng hóa đơn không hợp pháp để kê khai khấu trừ thuế GTGT đầu vào.
  • D. Chậm nộp hồ sơ khai thuế so với thời hạn quy định.

Câu 19: Khi doanh nghiệp nhập khẩu hàng hóa, thời điểm xác định thuế GTGT phải nộp là thời điểm nào?

  • A. Thời điểm mở tờ khai hải quan.
  • B. Thời điểm hàng hóa cập cảng.
  • C. Thời điểm thanh toán tiền hàng nhập khẩu.
  • D. Thời điểm đăng ký tờ khai hải quan.

Câu 20: Nguyên tắc khấu trừ thuế GTGT đầu vào được thực hiện như thế nào?

  • A. Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ toàn bộ không phụ thuộc vào thuế GTGT đầu ra.
  • B. Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ tương ứng với số thuế GTGT đầu ra phát sinh trong kỳ.
  • C. Thuế GTGT đầu vào chỉ được khấu trừ khi doanh nghiệp có lãi.
  • D. Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ theo tỷ lệ doanh thu chịu thuế GTGT trên tổng doanh thu.

Câu 21: Trong trường hợp nào, cơ sở kinh doanh được sử dụng hóa đơn bán hàng thay cho hóa đơn GTGT?

  • A. Khi bán hàng hóa, dịch vụ cho doanh nghiệp.
  • B. Khi xuất khẩu hàng hóa.
  • C. Khi là hộ kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp.
  • D. Khi cung cấp dịch vụ cho cá nhân không kinh doanh.

Câu 22: Nếu doanh nghiệp có số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ lớn hơn số thuế GTGT đầu ra, thì số thuế GTGT chênh lệch được xử lý như thế nào?

  • A. Số thuế GTGT chênh lệch bị mất đi.
  • B. Số thuế GTGT chênh lệch được chuyển sang khấu trừ vào kỳ tiếp theo.
  • C. Số thuế GTGT chênh lệch phải nộp vào ngân sách nhà nước.
  • D. Số thuế GTGT chênh lệch được giảm trừ vào thuế TNDN.

Câu 23: Đâu là mục đích chính của việc áp dụng thuế GTGT?

  • A. Tăng thu ngân sách nhà nước.
  • B. Giảm giá hàng hóa, dịch vụ.
  • C. Khuyến khích sản xuất trong nước.
  • D. Hạn chế tiêu dùng hàng hóa xa xỉ.

Câu 24: Theo quy định hiện hành, thời hạn nộp tờ khai thuế GTGT tháng là khi nào?

  • A. Ngày cuối cùng của tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
  • B. Ngày 15 của tháng sau tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
  • C. Ngày 20 của tháng sau tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
  • D. Ngày 30 của tháng sau tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.

Câu 25: Một doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ có doanh thu trong kỳ là 500 triệu đồng (giá chưa thuế GTGT). Thuế suất GTGT là 10%. Thuế GTGT đầu ra của doanh nghiệp là bao nhiêu?

  • A. 450 triệu đồng.
  • B. 50 triệu đồng.
  • C. 550 triệu đồng.
  • D. Không xác định được.

Câu 26: Trong trường hợp nào sau đây, cơ sở kinh doanh không phải lập hóa đơn GTGT?

  • A. Bán hàng hóa cho doanh nghiệp trong khu chế xuất.
  • B. Cung cấp dịch vụ cho tổ chức nước ngoài.
  • C. Bán hàng hóa, dịch vụ có giá trị lớn cho cá nhân.
  • D. Bán hàng hóa, dịch vụ cho cá nhân không kinh doanh với giá trị nhỏ theo quy định.

Câu 27: Theo pháp luật thuế GTGT hiện hành, hành vi nào sau đây cấu thành tội trốn thuế với quy mô lớn và có thể bị truy cứu trách nhiệm hình sự?

  • A. Gian lận, sử dụng thủ đoạn để không nộp thuế GTGT với số tiền từ 100 triệu đồng trở lên.
  • B. Nộp chậm tờ khai thuế GTGT quá thời hạn quy định.
  • C. Kê khai sai sót dẫn đến thiếu số thuế GTGT phải nộp dưới 100 triệu đồng.
  • D. Không xuất hóa đơn GTGT cho khách hàng cá nhân.

Câu 28: Để xác định doanh nghiệp thuộc đối tượng kê khai thuế GTGT theo tháng hay quý, căn cứ chủ yếu dựa vào yếu tố nào?

  • A. Loại hình doanh nghiệp (TNHH, cổ phần...).
  • B. Tổng doanh thu bán hàng hóa, dịch vụ của năm trước liền kề.
  • C. Số lượng lao động của doanh nghiệp.
  • D. Địa bàn hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.

Câu 29: Trong quy trình kê khai thuế GTGT, sau khi lập tờ khai thuế, bước tiếp theo doanh nghiệp cần thực hiện là gì?

  • A. Gửi tờ khai thuế cho cơ quan thống kê.
  • B. Lưu trữ tờ khai thuế tại doanh nghiệp.
  • C. Nộp tờ khai thuế cho cơ quan thuế và nộp thuế GTGT (nếu có).
  • D. Công khai tờ khai thuế trên website của doanh nghiệp.

Câu 30: So sánh phương pháp khấu trừ thuế GTGT và phương pháp trực tiếp trên doanh thu, ưu điểm chính của phương pháp khấu trừ thuế GTGT là gì?

  • A. Đơn giản, dễ thực hiện hơn phương pháp trực tiếp.
  • B. Tránh được tình trạng thuế chồng thuế, phản ánh đúng bản chất thuế GTGT.
  • C. Giúp doanh nghiệp nộp thuế GTGT ít hơn.
  • D. Phù hợp với mọi loại hình doanh nghiệp và quy mô kinh doanh.

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 13

Câu 1: Bản chất kinh tế của thuế Giá trị gia tăng (GTGT) là thuế đánh vào:

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 13

Câu 2: Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô nguyên liệu sản xuất chịu thuế GTGT. Thuế GTGT đầu vào này được xử lý như thế nào theo phương pháp khấu trừ thuế?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 13

Câu 3: Trường hợp nào sau đây hàng hóa, dịch vụ *không* thuộc đối tượng chịu thuế GTGT?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 13

Câu 4: Công ty X là doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong tháng, công ty có phát sinh thuế GTGT đầu vào là 100 triệu đồng và thuế GTGT đầu ra là 150 triệu đồng. Số thuế GTGT công ty X phải nộp trong tháng là:

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 13

Câu 5: Hóa đơn GTGT đầu vào nào sau đây *không* đủ điều kiện để được khấu trừ thuế GTGT?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 13

Câu 6: Đâu là điểm khác biệt cơ bản giữa thuế GTGT và thuế Tiêu thụ đặc biệt (TTĐB)?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 13

Câu 7: Trong trường hợp nào doanh nghiệp được hoàn thuế GTGT?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 13

Câu 8: Đối tượng nào sau đây *không* phải là người nộp thuế GTGT?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 13

Câu 9: Mức thuế suất GTGT thông thường hiện hành tại Việt Nam là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 13

Câu 10: Phương pháp tính thuế GTGT nào áp dụng cho hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh có quy mô nhỏ và không thực hiện đầy đủ chế độ kế toán?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 13

Câu 11: Để được khấu trừ thuế GTGT đầu vào của hàng hóa, dịch vụ mua vào, doanh nghiệp cần đáp ứng điều kiện cơ bản nào liên quan đến mục đích sử dụng?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 13

Câu 12: Điều gì xảy ra nếu doanh nghiệp kê khai và nộp thiếu thuế GTGT?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 13

Câu 13: Trong hoạt động xuất khẩu, thuế suất thuế GTGT đối với hàng hóa xuất khẩu là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 13

Câu 14: Dịch vụ nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế GTGT với thuế suất 5%?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 13

Câu 15: Khi nào doanh nghiệp phải thực hiện kê khai thuế GTGT theo tháng?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 13

Câu 16: Giá tính thuế GTGT đối với hàng hóa, dịch vụ là giá gì?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 13

Câu 17: Trong giao dịch thương mại điện tử, trách nhiệm kê khai và nộp thuế GTGT thuộc về ai khi bán hàng hóa, dịch vụ cho người tiêu dùng cuối cùng?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 13

Câu 18: Hành vi nào sau đây được xem là hành vi trốn thuế GTGT?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 13

Câu 19: Khi doanh nghiệp nhập khẩu hàng hóa, thời điểm xác định thuế GTGT phải nộp là thời điểm nào?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 13

Câu 20: Nguyên tắc khấu trừ thuế GTGT đầu vào được thực hiện như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 13

Câu 21: Trong trường hợp nào, cơ sở kinh doanh được sử dụng hóa đơn bán hàng thay cho hóa đơn GTGT?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 13

Câu 22: Nếu doanh nghiệp có số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ lớn hơn số thuế GTGT đầu ra, thì số thuế GTGT chênh lệch được xử lý như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 13

Câu 23: Đâu là mục đích chính của việc áp dụng thuế GTGT?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 13

Câu 24: Theo quy định hiện hành, thời hạn nộp tờ khai thuế GTGT tháng là khi nào?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 13

Câu 25: Một doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ có doanh thu trong kỳ là 500 triệu đồng (giá chưa thuế GTGT). Thuế suất GTGT là 10%. Thuế GTGT đầu ra của doanh nghiệp là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 13

Câu 26: Trong trường hợp nào sau đây, cơ sở kinh doanh *không* phải lập hóa đơn GTGT?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 13

Câu 27: Theo pháp luật thuế GTGT hiện hành, hành vi nào sau đây cấu thành tội trốn thuế với quy mô lớn và có thể bị truy cứu trách nhiệm hình sự?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 13

Câu 28: Để xác định doanh nghiệp thuộc đối tượng kê khai thuế GTGT theo tháng hay quý, căn cứ chủ yếu dựa vào yếu tố nào?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 13

Câu 29: Trong quy trình kê khai thuế GTGT, sau khi lập tờ khai thuế, bước tiếp theo doanh nghiệp cần thực hiện là gì?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 13

Câu 30: So sánh phương pháp khấu trừ thuế GTGT và phương pháp trực tiếp trên doanh thu, ưu điểm chính của phương pháp khấu trừ thuế GTGT là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng - Đề 14

Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng - Đề 14 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Bản chất kinh tế của thuế Giá trị gia tăng (GTGT) là thuế đánh vào khâu nào trong quá trình sản xuất và lưu thông hàng hóa, dịch vụ?

  • A. Toàn bộ giá trị hàng hóa, dịch vụ ở mỗi khâu.
  • B. Giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ ở từng khâu.
  • C. Giá trị nguyên vật liệu đầu vào của quá trình sản xuất.
  • D. Lợi nhuận của doanh nghiệp từ hoạt động kinh doanh.

Câu 2: Đối tượng nào sau đây không phải là người nộp thuế GTGT theo quy định hiện hành của pháp luật Việt Nam?

  • A. Tổ chức kinh doanh có hoạt động bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ.
  • B. Cá nhân kinh doanh có doanh thu đạt ngưỡng chịu thuế GTGT.
  • C. Chi nhánh của doanh nghiệp nước ngoài hoạt động tại Việt Nam.
  • D. Người tiêu dùng cuối cùng mua hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT.

Câu 3: Theo Luật Thuế GTGT, hoạt động nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế GTGT?

  • A. Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe taxi.
  • B. Dịch vụ khám chữa bệnh bảo hiểm y tế.
  • C. Hoạt động giáo dục mầm non.
  • D. Cung cấp dịch vụ tài chính phái sinh.

Câu 4: Trường hợp nào sau đây được áp dụng thuế suất thuế GTGT 0%?

  • A. Bán hàng hóa cho khu chế xuất.
  • B. Cung cấp dịch vụ ăn uống tại nhà hàng trong nước.
  • C. Xuất khẩu dịch vụ phần mềm ra nước ngoài.
  • D. Vận chuyển hàng hóa từ Hà Nội vào TP. Hồ Chí Minh.

Câu 5: Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô hàng nguyên liệu sản xuất, trị giá tính thuế nhập khẩu là 500 triệu đồng, thuế suất thuế nhập khẩu là 5%. Thuế suất thuế GTGT của nguyên liệu này là 10%. Tính thuế GTGT đầu vào của lô hàng này.

  • A. 50 triệu đồng
  • B. 52.5 triệu đồng
  • C. 55 triệu đồng
  • D. 57.5 triệu đồng

Câu 6: Hóa đơn GTGT đầu vào nào sau đây không đủ điều kiện để được khấu trừ thuế GTGT?

  • A. Hóa đơn mua văn phòng phẩm phục vụ hoạt động quản lý doanh nghiệp.
  • B. Hóa đơn điện nước sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh.
  • C. Hóa đơn mua sắm tài sản cố định phục vụ sản xuất.
  • D. Hóa đơn chi phí ăn uống tiếp khách không phục vụ hoạt động kinh doanh.

Câu 7: Phương pháp tính thuế GTGT nào áp dụng cho hộ kinh doanh cá thể có quy mô nhỏ và không thực hiện đầy đủ chế độ kế toán?

  • A. Phương pháp khấu trừ thuế.
  • B. Phương pháp hỗn hợp.
  • C. Phương pháp trực tiếp trên doanh thu.
  • D. Phương pháp khoán thuế.

Câu 8: Doanh nghiệp B bán một lô hàng hóa chịu thuế GTGT 10% với giá bán chưa thuế là 200 triệu đồng. Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ liên quan đến lô hàng này là 15 triệu đồng. Tính thuế GTGT đầu ra phải nộp của lô hàng này.

  • A. 5 triệu đồng
  • B. 15 triệu đồng
  • C. 20 triệu đồng
  • D. 35 triệu đồng

Câu 9: Theo quy định về hóa đơn điện tử, thời điểm lập hóa đơn điện tử đối với bán hàng hóa là thời điểm nào?

  • A. Thời điểm nhận được thanh toán từ người mua.
  • B. Thời điểm chuyển giao quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng hàng hóa.
  • C. Thời điểm kết thúc kỳ kế toán thuế.
  • D. Thời điểm ký kết hợp đồng mua bán hàng hóa.

Câu 10: Trường hợp nào sau đây doanh nghiệp được hoàn thuế GTGT?

  • A. Doanh nghiệp kê khai sai thuế GTGT đầu vào.
  • B. Doanh nghiệp nộp thừa thuế GTGT vào ngân sách nhà nước do nhầm lẫn.
  • C. Doanh nghiệp có số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ lớn hơn số thuế GTGT đầu ra trong kỳ.
  • D. Doanh nghiệp chậm nộp hồ sơ khai thuế GTGT.

Câu 11: Dịch vụ nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế GTGT với thuế suất 5%?

  • A. Dịch vụ tư vấn tài chính.
  • B. Dịch vụ quảng cáo.
  • C. Dịch vụ lưu trú khách sạn.
  • D. Dịch vụ y tế.

Câu 12: Hành vi nào sau đây là hành vi vi phạm pháp luật về thuế GTGT?

  • A. Kê khai bổ sung hồ sơ khai thuế khi phát hiện sai sót.
  • B. Sử dụng hóa đơn không hợp pháp để kê khai khấu trừ thuế GTGT đầu vào.
  • C. Nộp thuế GTGT chậm so với thời hạn quy định.
  • D. Yêu cầu cơ quan thuế hướng dẫn về chính sách thuế GTGT.

Câu 13: Giá tính thuế GTGT đối với hàng hóa, dịch vụ được xác định như thế nào trong trường hợp bán hàng trả chậm, trả góp?

  • A. Tổng số tiền thanh toán theo hợp đồng trả chậm, trả góp.
  • B. Giá bán trả chậm, trả góp cộng thêm lãi suất trả chậm, trả góp.
  • C. Giá bán hàng hóa, dịch vụ trả tiền một lần (chưa bao gồm lãi trả chậm, trả góp).
  • D. Giá thành sản xuất hàng hóa, dịch vụ bán trả chậm, trả góp.

Câu 14: Cơ sở kinh doanh A nhập khẩu một thiết bị y tế chuyên dùng, thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT ở khâu nhập khẩu. Khi bán thiết bị này trong nước, cơ sở A có phải nộp thuế GTGT không?

  • A. Không phải nộp thuế GTGT.
  • B. Phải nộp thuế GTGT với thuế suất 5%.
  • C. Phải nộp thuế GTGT với thuế suất 10%.
  • D. Tùy thuộc vào mục đích sử dụng của thiết bị y tế.

Câu 15: Doanh nghiệp C chuyên xuất khẩu hàng hóa. Trong kỳ tính thuế, doanh nghiệp có phát sinh thuế GTGT đầu vào được khấu trừ là 200 triệu đồng và không có thuế GTGT đầu ra. Doanh nghiệp C có được hoàn thuế GTGT không?

  • A. Có, được hoàn thuế GTGT.
  • B. Không, không được hoàn thuế GTGT.
  • C. Chỉ được hoàn một phần thuế GTGT.
  • D. Chỉ được chuyển số thuế GTGT này sang kỳ sau.

Câu 16: Theo quy định hiện hành, thời hạn nộp hồ sơ khai thuế GTGT theo tháng là ngày nào?

  • A. Ngày cuối cùng của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
  • B. Ngày thứ 20 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
  • C. Ngày thứ 15 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
  • D. Ngày 30 của tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.

Câu 17: Trường hợp nào sau đây doanh nghiệp được kê khai thuế GTGT theo quý?

  • A. Doanh nghiệp mới thành lập và có vốn điều lệ trên 10 tỷ đồng.
  • B. Doanh nghiệp có hoạt động xuất nhập khẩu thường xuyên.
  • C. Doanh nghiệp có số thuế GTGT phải nộp lớn.
  • D. Doanh nghiệp có tổng doanh thu bán hàng hóa, dịch vụ của năm trước liền kề từ 50 tỷ đồng trở xuống.

Câu 18: Một doanh nghiệp sản xuất hàng hóa chịu thuế GTGT 10%. Trong quá trình sản xuất, doanh nghiệp sử dụng điện cho cả khu vực sản xuất và khu vực văn phòng. Thuế GTGT đầu vào của hóa đơn tiền điện này được khấu trừ như thế nào?

  • A. Được khấu trừ toàn bộ thuế GTGT đầu vào.
  • B. Không được khấu trừ thuế GTGT đầu vào.
  • C. Chỉ được khấu trừ phần thuế GTGT đầu vào tương ứng với khu vực sản xuất.
  • D. Chỉ được khấu trừ 50% thuế GTGT đầu vào.

Câu 19: Theo Luật Thuế GTGT, hàng hóa nào sau đây thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT?

  • A. Sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản chưa chế biến.
  • B. Máy móc thiết bị chuyên dùng phục vụ sản xuất nông nghiệp.
  • C. Phân bón hóa học.
  • D. Thuốc bảo vệ thực vật.

Câu 20: Doanh nghiệp D nhận ủy thác xuất khẩu một lô hàng cho doanh nghiệp nước ngoài. Ai là người kê khai và nộp thuế GTGT đối với lô hàng xuất khẩu này?

  • A. Doanh nghiệp nhận ủy thác xuất khẩu.
  • B. Doanh nghiệp D (bên ủy thác xuất khẩu).
  • C. Cả doanh nghiệp D và doanh nghiệp nhận ủy thác xuất khẩu.
  • D. Doanh nghiệp nước ngoài nhập khẩu lô hàng.

Câu 21: Thế nào là hành vi trốn thuế GTGT?

  • A. Nộp chậm hồ sơ khai thuế GTGT.
  • B. Kê khai sai sót dẫn đến thiếu số thuế phải nộp nhưng tự giác khai bổ sung.
  • C. Cố ý khai sai, khai thiếu các căn cứ tính thuế GTGT dẫn đến giảm số thuế phải nộp.
  • D. Không nộp thuế GTGT do gặp khó khăn về tài chính.

Câu 22: Cơ quan nào có thẩm quyền quản lý thuế GTGT?

  • A. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
  • B. Cơ quan Thuế.
  • C. Cơ quan Hải quan.
  • D. Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Câu 23: Doanh nghiệp E mua một xe ô tô 9 chỗ ngồi trở xuống, giá mua chưa thuế GTGT là 800 triệu đồng. Mục đích sử dụng xe ô tô này là để đưa đón cán bộ công nhân viên. Thuế GTGT đầu vào của xe ô tô này có được khấu trừ không?

  • A. Được khấu trừ toàn bộ thuế GTGT đầu vào.
  • B. Không được khấu trừ thuế GTGT đầu vào.
  • C. Chỉ được khấu trừ 50% thuế GTGT đầu vào.
  • D. Được khấu trừ nếu xe ô tô phục vụ hoạt động kinh doanh vận tải.

Câu 24: Theo quy định của Luật Quản lý thuế, hành vi chậm nộp thuế GTGT sẽ bị xử lý như thế nào?

  • A. Bị tính tiền chậm nộp thuế trên số tiền thuế chậm nộp.
  • B. Bị phạt hành chính với mức phạt cố định.
  • C. Bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
  • D. Bị đình chỉ hoạt động kinh doanh.

Câu 25: Doanh nghiệp G là đại lý bán hàng hóa đúng giá hưởng hoa hồng cho một công ty thương mại. Khi xuất hóa đơn GTGT cho hàng hóa bán đại lý, doanh nghiệp G phải ghi giá bán như thế nào?

  • A. Giá bán do doanh nghiệp G tự quyết định.
  • B. Giá bán cộng thêm khoản hoa hồng được hưởng.
  • C. Giá bán theo quy định của công ty thương mại (bên giao đại lý).
  • D. Giá vốn hàng hóa cộng chi phí bán hàng của doanh nghiệp G.

Câu 26: Một cửa hàng bán lẻ áp dụng phương pháp tính thuế GTGT trực tiếp trên doanh thu. Doanh thu chưa thuế GTGT trong kỳ là 100 triệu đồng. Tỷ lệ % để tính thuế GTGT trên doanh thu đối với hoạt động bán lẻ là 1%. Tính số thuế GTGT phải nộp.

  • A. 500.000 đồng
  • B. 1.000.000 đồng
  • C. 10.000.000 đồng
  • D. 10.100.000 đồng

Câu 27: Trường hợp nào sau đây không được coi là xuất khẩu hàng hóa theo Luật Thuế GTGT?

  • A. Bán hàng hóa vào khu chế xuất.
  • B. Bán hàng hóa cho thương nhân nước ngoài và giao hàng tại Việt Nam.
  • C. Ủy thác xuất khẩu hàng hóa.
  • D. Bán hàng hóa cho khách du lịch nước ngoài tại cửa hàng miễn thuế.

Câu 28: Doanh nghiệp H nhập khẩu một lô hàng hóa. Giá tính thuế nhập khẩu là 200 triệu đồng. Thuế suất thuế nhập khẩu là 10%, thuế suất thuế GTGT là 10%. Chi phí vận chuyển lô hàng từ cửa khẩu về kho doanh nghiệp là 10 triệu đồng. Chi phí này có được tính vào giá vốn hàng nhập kho không?

  • A. Có, chi phí vận chuyển được tính vào giá vốn hàng nhập kho.
  • B. Không, chi phí vận chuyển không được tính vào giá vốn hàng nhập kho.
  • C. Chỉ một phần chi phí vận chuyển được tính vào giá vốn hàng nhập kho.
  • D. Tùy thuộc vào phương thức vận chuyển.

Câu 29: Doanh nghiệp K kinh doanh dịch vụ vận tải. Doanh thu vận tải trong tháng là 300 triệu đồng, trong đó doanh thu vận tải quốc tế là 100 triệu đồng. Thuế suất thuế GTGT đối với dịch vụ vận tải trong nước là 10%, dịch vụ vận tải quốc tế là 0%. Tính thuế GTGT đầu ra phải nộp của doanh nghiệp K.

  • A. 30 triệu đồng
  • B. 20 triệu đồng
  • C. 20 triệu đồng
  • D. 33 triệu đồng

Câu 30: Người nộp thuế GTGT có trách nhiệm gì trong việc chấp hành pháp luật về thuế?

  • A. Chỉ kê khai và nộp thuế GTGT đầy đủ, đúng hạn.
  • B. Chỉ cung cấp thông tin, tài liệu cho cơ quan thuế khi có yêu cầu.
  • C. Chỉ thực hiện quyết định xử lý vi phạm pháp luật về thuế.
  • D. Đăng ký thuế, kê khai thuế, nộp thuế đầy đủ, đúng hạn và chấp hành các quy định khác của pháp luật về thuế.

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 14

Câu 1: Bản chất kinh tế của thuế Giá trị gia tăng (GTGT) là thuế đánh vào khâu nào trong quá trình sản xuất và lưu thông hàng hóa, dịch vụ?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 14

Câu 2: Đối tượng nào sau đây *không phải* là người nộp thuế GTGT theo quy định hiện hành của pháp luật Việt Nam?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 14

Câu 3: Theo Luật Thuế GTGT, hoạt động nào sau đây thuộc đối tượng *chịu thuế* GTGT?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 14

Câu 4: Trường hợp nào sau đây được áp dụng thuế suất thuế GTGT 0%?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 14

Câu 5: Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô hàng nguyên liệu sản xuất, trị giá tính thuế nhập khẩu là 500 triệu đồng, thuế suất thuế nhập khẩu là 5%. Thuế suất thuế GTGT của nguyên liệu này là 10%. Tính thuế GTGT đầu vào của lô hàng này.

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 14

Câu 6: Hóa đơn GTGT đầu vào nào sau đây *không đủ điều kiện* để được khấu trừ thuế GTGT?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 14

Câu 7: Phương pháp tính thuế GTGT nào áp dụng cho hộ kinh doanh cá thể có quy mô nhỏ và không thực hiện đầy đủ chế độ kế toán?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 14

Câu 8: Doanh nghiệp B bán một lô hàng hóa chịu thuế GTGT 10% với giá bán chưa thuế là 200 triệu đồng. Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ liên quan đến lô hàng này là 15 triệu đồng. Tính thuế GTGT đầu ra phải nộp của lô hàng này.

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 14

Câu 9: Theo quy định về hóa đơn điện tử, thời điểm lập hóa đơn điện tử đối với bán hàng hóa là thời điểm nào?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 14

Câu 10: Trường hợp nào sau đây doanh nghiệp được hoàn thuế GTGT?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 14

Câu 11: Dịch vụ nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế GTGT với thuế suất 5%?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 14

Câu 12: Hành vi nào sau đây là hành vi *vi phạm* pháp luật về thuế GTGT?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 14

Câu 13: Giá tính thuế GTGT đối với hàng hóa, dịch vụ được xác định như thế nào trong trường hợp bán hàng trả chậm, trả góp?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 14

Câu 14: Cơ sở kinh doanh A nhập khẩu một thiết bị y tế chuyên dùng, thuộc đối tượng *không chịu thuế* GTGT ở khâu nhập khẩu. Khi bán thiết bị này trong nước, cơ sở A có phải nộp thuế GTGT không?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 14

Câu 15: Doanh nghiệp C chuyên xuất khẩu hàng hóa. Trong kỳ tính thuế, doanh nghiệp có phát sinh thuế GTGT đầu vào được khấu trừ là 200 triệu đồng và không có thuế GTGT đầu ra. Doanh nghiệp C có được hoàn thuế GTGT không?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 14

Câu 16: Theo quy định hiện hành, thời hạn nộp hồ sơ khai thuế GTGT theo tháng là ngày nào?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 14

Câu 17: Trường hợp nào sau đây doanh nghiệp được kê khai thuế GTGT theo quý?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 14

Câu 18: Một doanh nghiệp sản xuất hàng hóa chịu thuế GTGT 10%. Trong quá trình sản xuất, doanh nghiệp sử dụng điện cho cả khu vực sản xuất và khu vực văn phòng. Thuế GTGT đầu vào của hóa đơn tiền điện này được khấu trừ như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 14

Câu 19: Theo Luật Thuế GTGT, hàng hóa nào sau đây thuộc đối tượng *không chịu thuế* GTGT?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 14

Câu 20: Doanh nghiệp D nhận ủy thác xuất khẩu một lô hàng cho doanh nghiệp nước ngoài. Ai là người kê khai và nộp thuế GTGT đối với lô hàng xuất khẩu này?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 14

Câu 21: Thế nào là hành vi trốn thuế GTGT?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 14

Câu 22: Cơ quan nào có thẩm quyền quản lý thuế GTGT?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 14

Câu 23: Doanh nghiệp E mua một xe ô tô 9 chỗ ngồi trở xuống, giá mua chưa thuế GTGT là 800 triệu đồng. Mục đích sử dụng xe ô tô này là để đưa đón cán bộ công nhân viên. Thuế GTGT đầu vào của xe ô tô này có được khấu trừ không?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 14

Câu 24: Theo quy định của Luật Quản lý thuế, hành vi chậm nộp thuế GTGT sẽ bị xử lý như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 14

Câu 25: Doanh nghiệp G là đại lý bán hàng hóa đúng giá hưởng hoa hồng cho một công ty thương mại. Khi xuất hóa đơn GTGT cho hàng hóa bán đại lý, doanh nghiệp G phải ghi giá bán như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 14

Câu 26: Một cửa hàng bán lẻ áp dụng phương pháp tính thuế GTGT trực tiếp trên doanh thu. Doanh thu chưa thuế GTGT trong kỳ là 100 triệu đồng. Tỷ lệ % để tính thuế GTGT trên doanh thu đối với hoạt động bán lẻ là 1%. Tính số thuế GTGT phải nộp.

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 14

Câu 27: Trường hợp nào sau đây không được coi là xuất khẩu hàng hóa theo Luật Thuế GTGT?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 14

Câu 28: Doanh nghiệp H nhập khẩu một lô hàng hóa. Giá tính thuế nhập khẩu là 200 triệu đồng. Thuế suất thuế nhập khẩu là 10%, thuế suất thuế GTGT là 10%. Chi phí vận chuyển lô hàng từ cửa khẩu về kho doanh nghiệp là 10 triệu đồng. Chi phí này có được tính vào giá vốn hàng nhập kho không?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 14

Câu 29: Doanh nghiệp K kinh doanh dịch vụ vận tải. Doanh thu vận tải trong tháng là 300 triệu đồng, trong đó doanh thu vận tải quốc tế là 100 triệu đồng. Thuế suất thuế GTGT đối với dịch vụ vận tải trong nước là 10%, dịch vụ vận tải quốc tế là 0%. Tính thuế GTGT đầu ra phải nộp của doanh nghiệp K.

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 14

Câu 30: Người nộp thuế GTGT có trách nhiệm gì trong việc chấp hành pháp luật về thuế?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng - Đề 15

Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng - Đề 15 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Một doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, cung cấp dịch vụ đào tạo nghề theo chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Dịch vụ này thuộc đối tượng chịu thuế GTGT hay không?

  • A. Chịu thuế GTGT với thuế suất 5%
  • B. Không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT
  • C. Chịu thuế GTGT với thuế suất 10%
  • D. Chịu thuế GTGT với thuế suất 0%

Câu 2: Ngân hàng X cung cấp dịch vụ cho vay vốn cho khách hàng cá nhân và doanh nghiệp. Dịch vụ cấp tín dụng này của ngân hàng X thuộc đối tượng chịu thuế GTGT hay không?

  • A. Chịu thuế GTGT với thuế suất 5%
  • B. Không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT
  • C. Chịu thuế GTGT với thuế suất 10%
  • D. Tùy thuộc vào đối tượng khách hàng

Câu 3: Một công ty xuất khẩu phần mềm ra nước ngoài. Dịch vụ xuất khẩu phần mềm này áp dụng thuế suất thuế GTGT là bao nhiêu?

  • A. 0%
  • B. 5%
  • C. 10%
  • D. Không chịu thuế GTGT

Câu 4: Doanh nghiệp A mua nguyên vật liệu để sản xuất hàng hóa chịu thuế GTGT 10%. Hóa đơn GTGT đầu vào ghi nhận giá chưa thuế là 100,000,000 VND, thuế GTGT 10,000,000 VND. Doanh nghiệp A đã thanh toán toàn bộ bằng tiền mặt cho nhà cung cấp. Khoản thuế GTGT đầu vào này có được khấu trừ không, biết giá trị thanh toán trên hóa đơn là 110,000,000 VND?

  • A. Được khấu trừ toàn bộ 10,000,000 VND vì có hóa đơn GTGT hợp pháp.
  • B. Được khấu trừ 20% của 10,000,000 VND.
  • C. Được khấu trừ nếu có thêm phiếu chi tiền mặt.
  • D. Không được khấu trừ toàn bộ 10,000,000 VND vì thanh toán bằng tiền mặt vượt quá quy định.

Câu 5: Một hộ kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp khoán. Khi bán hàng hóa, hộ kinh doanh này sử dụng loại hóa đơn nào?

  • A. Hóa đơn giá trị gia tăng (Hóa đơn đỏ)
  • B. Hóa đơn bán hàng
  • C. Phiếu thu tiền
  • D. Không cần sử dụng hóa đơn

Câu 6: Công ty B là doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong kỳ, Công ty B có doanh thu từ bán hàng hóa chịu thuế 10% là 500,000,000 VND (giá chưa thuế). Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ trong kỳ là 30,000,000 VND. Số thuế GTGT phải nộp trong kỳ của Công ty B là bao nhiêu?

  • A. 50,000,000 VND
  • B. 30,000,000 VND
  • C. 20,000,000 VND
  • D. 80,000,000 VND

Câu 7: Công ty C là doanh nghiệp xây dựng, nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Công ty C nhận ủy thác nhập khẩu một lô vật tư cho khách hàng D. Giá tính thuế nhập khẩu của lô hàng là 2,000,000,000 VND. Thuế suất thuế nhập khẩu là 5%. Ai là người có nghĩa vụ kê khai, nộp thuế GTGT ở khâu nhập khẩu đối với lô hàng này?

  • A. Khách hàng D (bên ủy thác)
  • B. Nhà cung cấp ở nước ngoài
  • C. Công ty C (bên nhận ủy thác)
  • D. Cơ quan hải quan

Câu 8: Giá tính thuế GTGT đối với hàng hóa nhập khẩu được xác định như thế nào?

  • A. Giá nhập tại cửa khẩu cộng (+) thuế nhập khẩu (nếu có), cộng (+) thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có), cộng (+) thuế bảo vệ môi trường (nếu có).
  • B. Giá nhập tại cửa khẩu (giá CIF).
  • C. Giá nhập tại cửa khẩu cộng (+) thuế nhập khẩu.
  • D. Giá bán ra của hàng hóa nhập khẩu.

Câu 9: Một doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu. Tỷ lệ % để tính thuế GTGT trên doanh thu đối với hoạt động thương mại, kinh doanh hàng hóa là bao nhiêu?

  • A. 1%
  • B. 2%
  • C. 3%
  • D. 5%

Câu 10: Công ty E nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong quý, Công ty E có số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ là 150,000,000 VND. Số thuế GTGT đầu ra trong quý là 120,000,000 VND. Công ty E có được hoàn thuế GTGT trong trường hợp này không?

  • A. Được hoàn toàn bộ số thuế đầu vào chưa được khấu trừ.
  • B. Được hoàn 80% số thuế đầu vào chưa được khấu trừ.
  • C. Được hoàn nếu có phát sinh doanh thu xuất khẩu.
  • D. Không được hoàn mà được khấu trừ chuyển kỳ sau.

Câu 11: Thời điểm xác định thuế GTGT đối với hoạt động xây dựng, lắp đặt là khi nào?

  • A. Là thời điểm nghiệm thu, bàn giao công trình, hạng mục công trình, khối lượng xây dựng, lắp đặt hoàn thành, không phân biệt đã thu được tiền hay chưa thu được tiền.
  • B. Là thời điểm chủ đầu tư thanh toán tiền cho nhà thầu.
  • C. Là thời điểm ký hợp đồng xây dựng, lắp đặt.
  • D. Là thời điểm nhà thầu xuất hóa đơn GTGT.

Câu 12: Một doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Doanh nghiệp bán một lô hàng hóa với giá thanh toán đã bao gồm thuế GTGT là 330,000,000 VND. Thuế suất thuế GTGT là 10%. Giá tính thuế (giá chưa có thuế GTGT) của lô hàng này là bao nhiêu?

  • A. 33,000,000 VND
  • B. 300,000,000 VND
  • C. 330,000,000 VND
  • D. 363,000,000 VND

Câu 13: Doanh nghiệp F nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Tháng 1/2024, doanh nghiệp F có số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ là 80,000,000 VND và số thuế GTGT đầu ra là 60,000,000 VND. Tháng 2/2024, số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ là 70,000,000 VND và số thuế GTGT đầu ra là 90,000,000 VND. Số thuế GTGT phải nộp (hoặc được khấu trừ chuyển kỳ sau) của doanh nghiệp F trong tháng 2/2024 là bao nhiêu?

  • A. 0 VND
  • B. 20,000,000 VND
  • C. -20,000,000 VND (được khấu trừ chuyển kỳ sau)
  • D. 10,000,000 VND

Câu 14: Hàng hóa, dịch vụ được mua từ người bán là hộ, cá nhân kinh doanh (không phải nộp thuế theo phương pháp khấu trừ) có hóa đơn bán hàng theo quy định thì thuế GTGT đầu vào ghi trên hóa đơn này có được khấu trừ không?

  • A. Có, được khấu trừ toàn bộ.
  • B. Không, hóa đơn bán hàng không phải là chứng từ khấu trừ thuế GTGT.
  • C. Có, được khấu trừ 50% giá trị ghi trên hóa đơn.
  • D. Có, nếu kèm theo chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt.

Câu 15: Đối tượng nào sau đây bắt buộc áp dụng phương pháp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ?

  • A. Doanh nghiệp có doanh thu bán hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT hàng năm từ một tỷ đồng trở lên, trừ hộ, cá nhân kinh doanh.
  • B. Hộ kinh doanh có sử dụng hóa đơn.
  • C. Cá nhân kinh doanh có doanh thu cao.
  • D. Tất cả các doanh nghiệp mới thành lập.

Câu 16: Một công ty nhập khẩu máy móc thiết bị để tạo tài sản cố định phục vụ sản xuất hàng hóa chịu thuế GTGT. Giá tính thuế nhập khẩu là 5,000,000,000 VND. Thuế suất thuế nhập khẩu 0%. Thuế suất thuế GTGT 10%. Số thuế GTGT phải nộp ở khâu nhập khẩu là bao nhiêu?

  • A. 0 VND
  • B. 50,000,000 VND
  • C. 5,000,000,000 VND
  • D. 500,000,000 VND

Câu 17: Thuế GTGT là loại thuế gián thu đánh vào đâu?

  • A. Lợi nhuận của doanh nghiệp.
  • B. Thu nhập của người tiêu dùng.
  • C. Giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ.
  • D. Tổng doanh thu bán hàng.

Câu 18: Doanh nghiệp G nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong kỳ, doanh nghiệp G có doanh thu từ bán hàng hóa chịu thuế 10% là 800,000,000 VND (giá chưa thuế). Doanh nghiệp G xuất bán lô hàng này kèm theo chương trình khuyến mại "Mua 2 tặng 1" (hàng tặng cùng loại). Giá tính thuế GTGT đối với hàng hóa dùng để khuyến mại theo hình thức tặng kèm này là bao nhiêu?

  • A. 0 VND (Nếu đáp ứng đủ điều kiện khuyến mại theo pháp luật thương mại và đã hạch toán)
  • B. Bằng giá bán của hàng hóa cùng loại
  • C. Bằng 50% giá bán của hàng hóa cùng loại
  • D. Bằng giá vốn của hàng hóa dùng để khuyến mại

Câu 19: Công ty H nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, hoạt động sản xuất và kinh doanh nhiều loại hàng hóa, trong đó có cả hàng hóa thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT và hàng hóa chịu thuế GTGT. Thuế GTGT đầu vào chung sử dụng cho cả hai loại hoạt động này được xử lý như thế nào?

  • A. Được khấu trừ toàn bộ.
  • B. Không được khấu trừ toàn bộ.
  • C. Chỉ được khấu trừ theo tỷ lệ (%) doanh thu chịu thuế GTGT so với tổng doanh thu của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT và không chịu thuế GTGT.
  • D. Chỉ được khấu trừ nếu liên quan trực tiếp đến doanh thu chịu thuế GTGT.

Câu 20: Một doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ vận tải công cộng bằng xe buýt (thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT). Doanh nghiệp này mua nhiên liệu, phụ tùng thay thế có hóa đơn GTGT đầu vào. Thuế GTGT đầu vào của khoản mua này có được khấu trừ không?

  • A. Có, được khấu trừ toàn bộ.
  • B. Không, vì dịch vụ vận tải công cộng thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT.
  • C. Chỉ được khấu trừ nếu có hóa đơn trên 20 triệu đồng.
  • D. Tùy thuộc vào phương pháp tính thuế của doanh nghiệp.

Câu 21: Doanh nghiệp K nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu. Doanh thu chịu thuế GTGT trong quý là 1,200,000,000 VND, trong đó doanh thu từ hoạt động thương mại là 800,000,000 VND và doanh thu từ hoạt động dịch vụ là 400,000,000 VND. Số thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trực tiếp trong quý là bao nhiêu?

  • A. 36,000,000 VND
  • B. 40,000,000 VND
  • C. 60,000,000 VND
  • D. 44,000,000 VND

Câu 22: Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế GTGT theo tháng chậm nhất là ngày nào sau khi kết thúc tháng tính thuế?

  • A. Ngày thứ 10
  • B. Ngày thứ 20
  • C. Ngày cuối cùng của tháng
  • D. Ngày thứ 30

Câu 23: Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế GTGT theo quý chậm nhất là ngày nào sau khi kết thúc quý tính thuế?

  • A. Ngày thứ 20 của tháng đầu tiên của quý tiếp theo.
  • B. Ngày thứ 30 của tháng đầu tiên của quý tiếp theo.
  • C. Ngày cuối cùng của tháng đầu tiên của quý tiếp theo.
  • D. Ngày thứ 10 của tháng thứ hai của quý tiếp theo.

Câu 24: Một doanh nghiệp có dự án đầu tư đang trong giai đoạn đầu tư (chưa đi vào hoạt động sản xuất kinh doanh). Số thuế GTGT đầu vào của hàng hóa, dịch vụ dùng cho dự án đầu tư này được xử lý như thế nào?

  • A. Được hoàn thuế nếu số thuế lũy kế chưa được khấu trừ đạt mức quy định.
  • B. Không được khấu trừ, phải tính vào chi phí đầu tư.
  • C. Được khấu trừ chuyển kỳ sau vô thời hạn.
  • D. Phải nộp vào ngân sách nhà nước.

Câu 25: Dịch vụ bưu chính, viễn thông công ích và Internet phổ cập theo chương trình của Chính phủ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT hay không?

  • A. Chịu thuế GTGT với thuế suất 5%
  • B. Không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT
  • C. Chịu thuế GTGT với thuế suất 10%
  • D. Chịu thuế GTGT với thuế suất 0%

Câu 26: Doanh nghiệp M nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Doanh nghiệp M mua một chiếc xe ô tô dưới 9 chỗ ngồi phục vụ cho hoạt động kinh doanh, có giá trị đã bao gồm thuế GTGT là 1,870,000,000 VND (giá chưa thuế 1,700,000,000 VND, thuế GTGT 170,000,000 VND). Thuế GTGT đầu vào của chiếc xe này được khấu trừ tối đa là bao nhiêu?

  • A. 170,000,000 VND
  • B. 187,000,000 VND
  • C. 160,000,000 VND
  • D. 0 VND

Câu 27: Doanh nghiệp N nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu. Trong quý, doanh nghiệp N có tổng doanh thu bán hàng hóa, dịch vụ chịu thuế là 950,000,000 VND. Số thuế GTGT phải nộp trong quý của doanh nghiệp N là bao nhiêu, biết rằng doanh thu này chủ yếu từ hoạt động thương mại?

  • A. 28,500,000 VND
  • B. 9,500,000 VND
  • C. 47,500,000 VND
  • D. 95,000,000 VND

Câu 28: Hoạt động nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế GTGT?

  • A. Dịch vụ bảo hiểm nhân thọ.
  • B. Hoạt động chuyển quyền sử dụng đất.
  • C. Dịch vụ y tế, khám chữa bệnh.
  • D. Bán buôn hàng tiêu dùng.

Câu 29: Doanh nghiệp P nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Doanh nghiệp P bán 100 sản phẩm A với giá bán 220,000 VND/sản phẩm (đã bao gồm thuế GTGT 10%). Tổng doanh thu chịu thuế GTGT của doanh nghiệp P từ lô hàng này (theo giá chưa thuế) là bao nhiêu?

  • A. 22,000,000 VND
  • B. 20,000,000 VND
  • C. 220,000 VND
  • D. 2,000,000 VND

Câu 30: Chứng từ nào là cơ sở pháp lý quan trọng nhất để doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ được kê khai, khấu trừ thuế GTGT đầu vào?

  • A. Hóa đơn giá trị gia tăng (Hóa đơn GTGT) hợp pháp.
  • B. Hóa đơn bán hàng.
  • C. Phiếu thu tiền.
  • D. Hợp đồng mua bán hàng hóa, dịch vụ.

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 15

Câu 1: Một doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, cung cấp dịch vụ đào tạo nghề theo chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Dịch vụ này thuộc đối tượng chịu thuế GTGT hay không?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 15

Câu 2: Ngân hàng X cung cấp dịch vụ cho vay vốn cho khách hàng cá nhân và doanh nghiệp. Dịch vụ cấp tín dụng này của ngân hàng X thuộc đối tượng chịu thuế GTGT hay không?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 15

Câu 3: Một công ty xuất khẩu phần mềm ra nước ngoài. Dịch vụ xuất khẩu phần mềm này áp dụng thuế suất thuế GTGT là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 15

Câu 4: Doanh nghiệp A mua nguyên vật liệu để sản xuất hàng hóa chịu thuế GTGT 10%. Hóa đơn GTGT đầu vào ghi nhận giá chưa thuế là 100,000,000 VND, thuế GTGT 10,000,000 VND. Doanh nghiệp A đã thanh toán toàn bộ bằng tiền mặt cho nhà cung cấp. Khoản thuế GTGT đầu vào này có được khấu trừ không, biết giá trị thanh toán trên hóa đơn là 110,000,000 VND?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 15

Câu 5: Một hộ kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp khoán. Khi bán hàng hóa, hộ kinh doanh này sử dụng loại hóa đơn nào?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 15

Câu 6: Công ty B là doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong kỳ, Công ty B có doanh thu từ bán hàng hóa chịu thuế 10% là 500,000,000 VND (giá chưa thuế). Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ trong kỳ là 30,000,000 VND. Số thuế GTGT phải nộp trong kỳ của Công ty B là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 15

Câu 7: Công ty C là doanh nghiệp xây dựng, nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Công ty C nhận ủy thác nhập khẩu một lô vật tư cho khách hàng D. Giá tính thuế nhập khẩu của lô hàng là 2,000,000,000 VND. Thuế suất thuế nhập khẩu là 5%. Ai là người có nghĩa vụ kê khai, nộp thuế GTGT ở khâu nhập khẩu đối với lô hàng này?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 15

Câu 8: Giá tính thuế GTGT đối với hàng hóa nhập khẩu được xác định như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 15

Câu 9: Một doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu. Tỷ lệ % để tính thuế GTGT trên doanh thu đối với hoạt động thương mại, kinh doanh hàng hóa là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 15

Câu 10: Công ty E nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong quý, Công ty E có số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ là 150,000,000 VND. Số thuế GTGT đầu ra trong quý là 120,000,000 VND. Công ty E có được hoàn thuế GTGT trong trường hợp này không?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 15

Câu 11: Thời điểm xác định thuế GTGT đối với hoạt động xây dựng, lắp đặt là khi nào?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 15

Câu 12: Một doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Doanh nghiệp bán một lô hàng hóa với giá thanh toán đã bao gồm thuế GTGT là 330,000,000 VND. Thuế suất thuế GTGT là 10%. Giá tính thuế (giá chưa có thuế GTGT) của lô hàng này là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 15

Câu 13: Doanh nghiệp F nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Tháng 1/2024, doanh nghiệp F có số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ là 80,000,000 VND và số thuế GTGT đầu ra là 60,000,000 VND. Tháng 2/2024, số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ là 70,000,000 VND và số thuế GTGT đầu ra là 90,000,000 VND. Số thuế GTGT phải nộp (hoặc được khấu trừ chuyển kỳ sau) của doanh nghiệp F trong tháng 2/2024 là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 15

Câu 14: Hàng hóa, dịch vụ được mua từ người bán là hộ, cá nhân kinh doanh (không phải nộp thuế theo phương pháp khấu trừ) có hóa đơn bán hàng theo quy định thì thuế GTGT đầu vào ghi trên hóa đơn này có được khấu trừ không?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 15

Câu 15: Đối tượng nào sau đây bắt buộc áp dụng phương pháp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 15

Câu 16: Một công ty nhập khẩu máy móc thiết bị để tạo tài sản cố định phục vụ sản xuất hàng hóa chịu thuế GTGT. Giá tính thuế nhập khẩu là 5,000,000,000 VND. Thuế suất thuế nhập khẩu 0%. Thuế suất thuế GTGT 10%. Số thuế GTGT phải nộp ở khâu nhập khẩu là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 15

Câu 17: Thuế GTGT là loại thuế gián thu đánh vào đâu?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 15

Câu 18: Doanh nghiệp G nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong kỳ, doanh nghiệp G có doanh thu từ bán hàng hóa chịu thuế 10% là 800,000,000 VND (giá chưa thuế). Doanh nghiệp G xuất bán lô hàng này kèm theo chương trình khuyến mại 'Mua 2 tặng 1' (hàng tặng cùng loại). Giá tính thuế GTGT đối với hàng hóa dùng để khuyến mại theo hình thức tặng kèm này là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 15

Câu 19: Công ty H nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, hoạt động sản xuất và kinh doanh nhiều loại hàng hóa, trong đó có cả hàng hóa thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT và hàng hóa chịu thuế GTGT. Thuế GTGT đầu vào chung sử dụng cho cả hai loại hoạt động này được xử lý như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 15

Câu 20: Một doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ vận tải công cộng bằng xe buýt (thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT). Doanh nghiệp này mua nhiên liệu, phụ tùng thay thế có hóa đơn GTGT đầu vào. Thuế GTGT đầu vào của khoản mua này có được khấu trừ không?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 15

Câu 21: Doanh nghiệp K nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu. Doanh thu chịu thuế GTGT trong quý là 1,200,000,000 VND, trong đó doanh thu từ hoạt động thương mại là 800,000,000 VND và doanh thu từ hoạt động dịch vụ là 400,000,000 VND. Số thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trực tiếp trong quý là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 15

Câu 22: Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế GTGT theo tháng chậm nhất là ngày nào sau khi kết thúc tháng tính thuế?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 15

Câu 23: Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế GTGT theo quý chậm nhất là ngày nào sau khi kết thúc quý tính thuế?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 15

Câu 24: Một doanh nghiệp có dự án đầu tư đang trong giai đoạn đầu tư (chưa đi vào hoạt động sản xuất kinh doanh). Số thuế GTGT đầu vào của hàng hóa, dịch vụ dùng cho dự án đầu tư này được xử lý như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 15

Câu 25: Dịch vụ bưu chính, viễn thông công ích và Internet phổ cập theo chương trình của Chính phủ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT hay không?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 15

Câu 26: Doanh nghiệp M nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Doanh nghiệp M mua một chiếc xe ô tô dưới 9 chỗ ngồi phục vụ cho hoạt động kinh doanh, có giá trị đã bao gồm thuế GTGT là 1,870,000,000 VND (giá chưa thuế 1,700,000,000 VND, thuế GTGT 170,000,000 VND). Thuế GTGT đầu vào của chiếc xe này được khấu trừ tối đa là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 15

Câu 27: Doanh nghiệp N nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu. Trong quý, doanh nghiệp N có tổng doanh thu bán hàng hóa, dịch vụ chịu thuế là 950,000,000 VND. Số thuế GTGT phải nộp trong quý của doanh nghiệp N là bao nhiêu, biết rằng doanh thu này chủ yếu từ hoạt động thương mại?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 15

Câu 28: Hoạt động nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế GTGT?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 15

Câu 29: Doanh nghiệp P nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Doanh nghiệp P bán 100 sản phẩm A với giá bán 220,000 VND/sản phẩm (đã bao gồm thuế GTGT 10%). Tổng doanh thu chịu thuế GTGT của doanh nghiệp P từ lô hàng này (theo giá chưa thuế) là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Giá Trị Gia Tăng

Tags: Bộ đề 15

Câu 30: Chứng từ nào là cơ sở pháp lý quan trọng nhất để doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ được kê khai, khấu trừ thuế GTGT đầu vào?

Viết một bình luận