15+ Đề Thi Thử Trắc Nghiệm – Môn Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

Đề 11

Đề 12

Đề 13

Đề 14

Đề 15

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp - Đề 01

Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một doanh nghiệp sản xuất có doanh thu bán hàng trong kỳ là 10 tỷ đồng. Tổng chi phí kế toán là 7 tỷ đồng. Trong số chi phí kế toán, có 500 triệu đồng là chi phí tiền phạt vi phạm hành chính về thuế và 200 triệu đồng là chi phí lãi vay vượt mức khống chế theo quy định về giao dịch liên kết. Ngoài ra, doanh nghiệp có khoản thu nhập khác từ thanh lý tài sản cố định là 300 triệu đồng, với chi phí liên quan là 50 triệu đồng. Giả định không có các khoản điều chỉnh khác, thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) của doanh nghiệp trong kỳ là bao nhiêu?

  • A. 3.25 tỷ đồng
  • B. 3.95 tỷ đồng
  • C. 3.55 tỷ đồng
  • D. 4.25 tỷ đồng

Câu 2: Theo quy định hiện hành về thuế TNDN, khoản chi phí nào sau đây KHÔNG được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế?

  • A. Chi phí tiền lương, tiền công của người lao động có hợp đồng lao động.
  • B. Chi phí khấu hao tài sản cố định phục vụ trực tiếp sản xuất kinh doanh.
  • C. Chi phí nguyên vật liệu, nhiên liệu sử dụng cho sản xuất.
  • D. Chi phí cá nhân của chủ doanh nghiệp tư nhân không liên quan đến hoạt động kinh doanh.

Câu 3: Một công ty cổ phần hoạt động trong lĩnh vực công nghệ thông tin có khoản thu nhập từ lãi tiền gửi không kỳ hạn tại ngân hàng thương mại. Khoản thu nhập này sẽ được xử lý như thế nào khi xác định thu nhập tính thuế TNDN?

  • A. Tính vào thu nhập chịu thuế và chịu thuế TNDN theo thuế suất phổ thông.
  • B. Là khoản thu nhập được miễn thuế TNDN.
  • C. Chỉ tính vào thu nhập chịu thuế nếu doanh nghiệp kinh doanh trong lĩnh vực tài chính.
  • D. Được bù trừ với lỗ từ hoạt động sản xuất kinh doanh chính trước khi tính thuế.

Câu 4: Công ty A bán hàng hóa cho công ty B là công ty liên kết với giá 100 triệu đồng. Giá bán thị trường của hàng hóa tương tự trong điều kiện giao dịch độc lập là 120 triệu đồng. Công ty B sau đó bán lại hàng hóa này cho bên độc lập với giá 130 triệu đồng. Để tuân thủ nguyên tắc giao dịch độc lập (arm"s length principle) trong xác định nghĩa vụ thuế TNDN, công ty A cần điều chỉnh doanh thu bán hàng cho công ty B lên bao nhiêu?

  • A. 10 triệu đồng.
  • B. 15 triệu đồng.
  • C. 20 triệu đồng.
  • D. Không cần điều chỉnh vì giao dịch đã phát sinh thực tế.

Câu 5: Một doanh nghiệp phát sinh lỗ 500 triệu đồng trong năm tính thuế 2022. Trong năm 2023, doanh nghiệp có thu nhập tính thuế là 300 triệu đồng. Theo quy định về chuyển lỗ, số lỗ năm 2022 được chuyển sang năm 2023 là bao nhiêu và thu nhập tính thuế TNDN năm 2023 sau khi chuyển lỗ là bao nhiêu?

  • A. Chuyển 300 triệu đồng lỗ; thu nhập tính thuế năm 2023 là 0 đồng.
  • B. Chuyển 500 triệu đồng lỗ; thu nhập tính thuế năm 2023 là 0 đồng.
  • C. Chuyển 300 triệu đồng lỗ; thu nhập tính thuế năm 2023 là 200 triệu đồng.
  • D. Không được chuyển lỗ nếu thu nhập tính thuế không đủ bù đắp toàn bộ số lỗ.

Câu 6: Thời điểm xác định doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN đối với hoạt động bán hàng hóa là khi nào?

  • A. Khi doanh nghiệp nhận được tiền thanh toán từ người mua.
  • B. Khi doanh nghiệp chuyển giao quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng hàng hóa cho người mua.
  • C. Khi doanh nghiệp xuất hóa đơn giá trị gia tăng cho người mua.
  • D. Khi kết thúc kỳ kế toán mà hàng hóa đã được giao.

Câu 7: Một doanh nghiệp xây dựng có ký hợp đồng thi công công trình với tổng giá trị là 5 tỷ đồng. Trong năm tính thuế, doanh nghiệp đã hoàn thành 60% khối lượng công trình theo xác nhận của chủ đầu tư và đã xuất hóa đơn giá trị gia tăng tương ứng 3 tỷ đồng. Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN từ công trình này trong năm là bao nhiêu?

  • A. 3 tỷ đồng.
  • B. 5 tỷ đồng.
  • C. Tùy thuộc vào số tiền đã thực thu trong năm.
  • D. Giá trị được ghi nhận trên hóa đơn giá trị gia tăng đã xuất.

Câu 8: Thuế suất thuế TNDN phổ thông áp dụng cho các doanh nghiệp hiện nay (trừ một số trường hợp đặc biệt) là bao nhiêu?

  • A. 15%
  • B. 22%
  • C. 20%
  • D. 25%

Câu 9: Một doanh nghiệp được thành lập năm 2023 và đầu tư vào một dự án sản xuất sản phẩm phần mềm mới tại địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, đáp ứng đủ các điều kiện để được hưởng ưu đãi thuế TNDN theo quy định. Doanh nghiệp này có thể được hưởng những ưu đãi về thuế suất và thời gian miễn, giảm thuế như thế nào?

  • A. Thuế suất 15% trong 10 năm, miễn thuế 2 năm, giảm 50% trong 4 năm tiếp theo.
  • B. Thuế suất 17% trong 10 năm, miễn thuế 1 năm, giảm 50% trong 5 năm tiếp theo.
  • C. Thuế suất 20% trong suốt thời gian hoạt động, miễn thuế 4 năm, giảm 50% trong 9 năm tiếp theo.
  • D. Thuế suất 10% trong 15 năm, miễn thuế 4 năm, giảm 50% trong 9 năm tiếp theo.

Câu 10: Một công ty tại Việt Nam có thu nhập từ hoạt động kinh doanh tại Singapore và đã nộp thuế TNDN (hoặc thuế tương tự) tại Singapore. Khi tính thuế TNDN phải nộp tại Việt Nam đối với khoản thu nhập từ Singapore, công ty này được xử lý số thuế đã nộp ở Singapore như thế nào?

  • A. Được trừ toàn bộ số thuế TNDN đã nộp tại Singapore vào số thuế TNDN phải nộp tại Việt Nam.
  • B. Được trừ số thuế TNDN đã nộp tại Singapore, nhưng không vượt quá số thuế TNDN phải nộp tại Việt Nam tính trên thu nhập từ Singapore.
  • C. Không được trừ số thuế đã nộp tại Singapore vào số thuế TNDN phải nộp tại Việt Nam.
  • D. Chỉ được trừ nếu có Hiệp định tránh đánh thuế hai lần giữa Việt Nam và Singapore.

Câu 11: Một doanh nghiệp mua một tài sản cố định hữu hình với nguyên giá 1.2 tỷ đồng. Tài sản này được đưa vào sử dụng vào tháng 7 năm 2023. Doanh nghiệp áp dụng phương pháp khấu hao đường thẳng với thời gian trích khấu hao là 10 năm. Chi phí khấu hao tài sản này được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN năm 2023 là bao nhiêu?

  • A. 60 triệu đồng.
  • B. 120 triệu đồng.
  • C. Không được tính vào chi phí năm 2023 vì chưa đủ 12 tháng.
  • D. Tùy thuộc vào kết quả kinh doanh có lãi hay lỗ.

Câu 12: Khoản chi nào sau đây có thể được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN nếu đáp ứng đủ các điều kiện về hóa đơn, chứng từ và mục đích sử dụng?

  • A. Chi biếu, tặng cho cá nhân không liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp.
  • B. Chi tiền lương, tiền công, phụ cấp phải trả cho người lao động theo quy định.
  • C. Chi tiền phạt vi phạm hành chính về thuế.
  • D. Chi cho người lao động mang tính chất phúc lợi không được ghi cụ thể điều kiện hưởng và mức hưởng trong hợp đồng lao động hoặc quy chế của doanh nghiệp.

Câu 13: Một doanh nghiệp có hoạt động chuyển nhượng bất động sản. Giá vốn của bất động sản được chuyển nhượng là 5 tỷ đồng. Doanh thu từ việc chuyển nhượng là 7 tỷ đồng. Các chi phí khác liên quan trực tiếp đến hoạt động chuyển nhượng này (chi phí môi giới, lệ phí,...) là 300 triệu đồng. Giả sử không có các khoản chi phí khác, thu nhập chịu thuế từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản này là bao nhiêu?

  • A. 2 tỷ đồng.
  • B. 1.9 tỷ đồng.
  • C. 1.7 tỷ đồng.
  • D. 1.5 tỷ đồng.

Câu 14: Công ty X có thu nhập tính thuế TNDN trong năm là 1.5 tỷ đồng. Công ty X không thuộc đối tượng được hưởng bất kỳ ưu đãi thuế suất nào. Số thuế TNDN công ty X phải nộp trong năm là bao nhiêu?

  • A. 150 triệu đồng.
  • B. 220 triệu đồng.
  • C. 250 triệu đồng.
  • D. 300 triệu đồng.

Câu 15: Khoản thu nhập nào sau đây có thể được xem xét là thu nhập được miễn thuế TNDN theo quy định hiện hành?

  • A. Thu nhập từ hoạt động trồng trọt, chăn nuôi của hợp tác xã đáp ứng đủ điều kiện.
  • B. Lãi tiền gửi không kỳ hạn tại ngân hàng thương mại.
  • C. Thu nhập từ cho thuê tài sản cố định.
  • D. Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán.

Câu 16: Một doanh nghiệp trong năm tính thuế có tổng doanh thu 20 tỷ đồng, tổng chi phí được trừ 15 tỷ đồng. Doanh nghiệp có khoản thu nhập từ hoạt động góp vốn liên doanh với công ty khác là 500 triệu đồng (khoản thu nhập này đã nộp thuế ở nơi nhận vốn góp theo quy định). Ngoài ra, doanh nghiệp có khoản lỗ từ hoạt động chuyển nhượng chứng khoán là 200 triệu đồng. Thu nhập tính thuế TNDN của doanh nghiệp trong năm là bao nhiêu?

  • A. 4.8 tỷ đồng.
  • B. 5.3 tỷ đồng.
  • C. 5.5 tỷ đồng.
  • D. 5 tỷ đồng.

Câu 17: Khi xác định chi phí tiền lương, tiền công được trừ cho mục đích thuế TNDN, khoản chi nào sau đây cần lưu ý điều kiện cụ thể để được tính vào chi phí được trừ?

  • A. Chi tiền lương trả cho nhân viên bán hàng có hợp đồng lao động.
  • B. Chi tiền lương trả cho giám đốc không phải là chủ sở hữu.
  • C. Chi tiền lương trả cho chủ doanh nghiệp tư nhân.
  • D. Chi tiền lương trả cho công nhân sản xuất theo giờ công.

Câu 18: Một doanh nghiệp có khoản trích trước chi phí sửa chữa lớn tài sản cố định theo kế hoạch. Khoản trích trước này được xử lý như thế nào khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN?

  • A. Được tính toàn bộ vào chi phí được trừ trong kỳ trích trước.
  • B. Không được tính vào chi phí được trừ trong kỳ trích trước, chỉ được tính khi chi phí thực tế phát sinh.
  • C. Được phân bổ dần vào chi phí được trừ trong các kỳ tiếp theo.
  • D. Được tính vào chi phí được trừ nếu có kế hoạch và được phê duyệt nội bộ.

Câu 19: Doanh nghiệp A góp vốn thành lập doanh nghiệp B bằng giá trị quyền sử dụng đất là 10 tỷ đồng. Giá trị quyền sử dụng đất này được đánh giá lại cao hơn so với giá trị ghi sổ của doanh nghiệp A là 2 tỷ đồng. Khoản chênh lệch tăng 2 tỷ đồng này được xử lý như thế nào đối với thuế TNDN của doanh nghiệp A?

  • A. Tính vào thu nhập khác của doanh nghiệp A trong kỳ tính thuế góp vốn.
  • B. Được miễn thuế TNDN.
  • C. Được phân bổ dần vào thu nhập khác trong nhiều kỳ tính thuế.
  • D. Chỉ tính thuế khi doanh nghiệp B chuyển nhượng quyền sử dụng đất này.

Câu 20: Công ty Y có tổng chi phí lãi vay phát sinh trong năm là 10 tỷ đồng. Tổng doanh thu thuần hoạt động kinh doanh là 100 tỷ đồng. Tổng chi phí hoạt động kinh doanh (trước chi phí lãi vay và khấu hao) là 70 tỷ đồng. Chi phí khấu hao tài sản cố định là 5 tỷ đồng. Theo quy định về khống chế chi phí lãi vay đối với doanh nghiệp có giao dịch liên kết (áp dụng EBITDA), chi phí lãi vay được trừ tối đa của công ty Y là bao nhiêu? (Giả định công ty Y có giao dịch liên kết và phải áp dụng quy định này).

  • A. 3 tỷ đồng.
  • B. 9 tỷ đồng.
  • C. 13.5 tỷ đồng.
  • D. 10 tỷ đồng.

Câu 21: Khoản chi nào sau đây là chi phí không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN?

  • A. Chi tài trợ không đúng đối tượng theo quy định của pháp luật.
  • B. Chi tài trợ cho giáo dục đúng quy định.
  • C. Chi tài trợ cho y tế đúng quy định.
  • D. Chi tài trợ khắc phục hậu quả thiên tai đúng quy định.

Câu 22: Một doanh nghiệp trong năm tính thuế có phát sinh khoản lỗ từ hoạt động sản xuất kinh doanh là 800 triệu đồng. Doanh nghiệp cũng có khoản lãi từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản là 300 triệu đồng. Thu nhập tính thuế TNDN của doanh nghiệp trong năm là bao nhiêu?

  • A. 0 đồng (doanh nghiệp bị lỗ 500 triệu, được chuyển lỗ sang năm sau).
  • B. 300 triệu đồng.
  • C. 500 triệu đồng.
  • D. 800 triệu đồng.

Câu 23: Đối với hàng hóa, dịch vụ bán theo phương thức trả góp, trả chậm, doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN được xác định như thế nào?

  • A. Tổng số tiền thu được theo tiến độ trả góp, trả chậm.
  • B. Giá bán trả tiền một lần của hàng hóa, dịch vụ tại thời điểm bán.
  • C. Giá bán trả tiền một lần cộng với toàn bộ lãi trả góp, trả chậm.
  • D. Doanh thu được ghi nhận trên hóa đơn giá trị gia tăng.

Câu 24: Công ty Z có tổng chi phí quảng cáo, tiếp thị, khuyến mại, hoa hồng môi giới phát sinh trong năm là 18 tỷ đồng. Tổng doanh thu thuần hoạt động kinh doanh của công ty trong năm là 300 tỷ đồng. Giả định không có quy định đặc biệt nào khác, chi phí quảng cáo, tiếp thị, khuyến mại, hoa hồng môi giới được trừ tối đa của công ty Z trong năm là bao nhiêu?

  • A. 15 tỷ đồng.
  • B. 30 tỷ đồng.
  • C. 45 tỷ đồng.
  • D. 18 tỷ đồng.

Câu 25: Mục tiêu chính của thuế thu nhập doanh nghiệp là gì?

  • A. Kiểm soát hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
  • B. Huy động nguồn thu cho ngân sách nhà nước từ lợi nhuận của doanh nghiệp.
  • C. Khuyến khích tất cả các loại hình doanh nghiệp phát triển như nhau.
  • D. Điều tiết thu nhập của từng cá nhân làm chủ doanh nghiệp.

Câu 26: Một doanh nghiệp trong giai đoạn đang được hưởng ưu đãi miễn thuế TNDN theo quy định. Trong kỳ kiểm tra, cơ quan thuế phát hiện doanh nghiệp kê khai thiếu doanh thu dẫn đến tăng thu nhập chịu thuế của thời kỳ miễn thuế. Doanh nghiệp sẽ xử lý số thuế phát hiện tăng thêm này như thế nào?

  • A. Không được hưởng miễn, giảm thuế đối với số thuế phát hiện tăng thêm và phải nộp đủ theo thuế suất quy định.
  • B. Vẫn được hưởng miễn, giảm thuế theo tỷ lệ ưu đãi đã được áp dụng cho thời kỳ đó.
  • C. Số thuế tăng thêm sẽ được chuyển sang tính thuế vào các kỳ tiếp theo.
  • D. Chỉ phải nộp số thuế tăng thêm nếu vượt quá mức ưu đãi đã được hưởng.

Câu 27: Khoản chi nào sau đây liên quan đến tài sản cố định KHÔNG được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN?

  • A. Chi phí sửa chữa lớn tài sản cố định (nếu phân bổ).
  • B. Chi phí thuê tài sản cố định phục vụ sản xuất kinh doanh.
  • C. Chi phí khấu hao tài sản cố định đã khấu hao hết giá trị nhưng vẫn sử dụng.
  • D. Chi phí mua tài sản cố định (được tính vào nguyên giá và trích khấu hao).

Câu 28: Doanh nghiệp A nhận được khoản bồi thường thiệt hại từ doanh nghiệp B do vi phạm hợp đồng. Khoản bồi thường này được xử lý như thế nào đối với thuế TNDN của doanh nghiệp A?

  • A. Là khoản thu nhập được miễn thuế TNDN.
  • B. Tính vào thu nhập khác và chịu thuế TNDN.
  • C. Được bù trừ với các khoản chi phí phát sinh do vi phạm hợp đồng.
  • D. Chỉ tính thuế nếu khoản bồi thường này vượt quá chi phí thiệt hại thực tế.

Câu 29: Doanh nghiệp B là công ty con của doanh nghiệp A (doanh nghiệp A nắm giữ 60% vốn điều lệ). Doanh nghiệp A cho doanh nghiệp B vay vốn với lãi suất 5%/năm. Lãi suất thị trường cho khoản vay tương tự là 8%/năm. Khi xác định chi phí lãi vay được trừ của doanh nghiệp B, cơ quan thuế có thể điều chỉnh như thế nào theo nguyên tắc giao dịch liên kết?

  • A. Điều chỉnh chi phí lãi vay của doanh nghiệp B lên mức lãi suất thị trường là 8%/năm để tính chi phí được trừ.
  • B. Không điều chỉnh vì lãi suất vay đã được thỏa thuận giữa hai bên.
  • C. Điều chỉnh chi phí lãi vay của doanh nghiệp B xuống mức lãi suất thị trường là 8%/năm.
  • D. Chỉ điều chỉnh nếu tổng chi phí lãi vay của doanh nghiệp B vượt quá mức khống chế theo EBITDA.

Câu 30: Một doanh nghiệp có số lỗ được chuyển từ năm 2020 sang là 600 triệu đồng. Lỗ này được phát sinh từ hoạt động sản xuất kinh doanh. Trong năm 2021, doanh nghiệp có thu nhập tính thuế (trước chuyển lỗ) là 200 triệu đồng. Năm 2022 có thu nhập tính thuế là 300 triệu đồng. Năm 2023 có thu nhập tính thuế là 400 triệu đồng. Số lỗ năm 2020 còn được chuyển tiếp sang năm 2024 là bao nhiêu?

  • A. 600 triệu đồng.
  • B. 100 triệu đồng.
  • C. 200 triệu đồng.
  • D. 0 đồng.

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Một doanh nghiệp sản xuất có doanh thu bán hàng trong kỳ là 10 tỷ đồng. Tổng chi phí kế toán là 7 tỷ đồng. Trong số chi phí kế toán, có 500 triệu đồng là chi phí tiền phạt vi phạm hành chính về thuế và 200 triệu đồng là chi phí lãi vay vượt mức khống chế theo quy định về giao dịch liên kết. Ngoài ra, doanh nghiệp có khoản thu nhập khác từ thanh lý tài sản cố định là 300 triệu đồng, với chi phí liên quan là 50 triệu đồng. Giả định không có các khoản điều chỉnh khác, thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) của doanh nghiệp trong kỳ là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Theo quy định hiện hành về thuế TNDN, khoản chi phí nào sau đây KHÔNG được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Một công ty cổ phần hoạt động trong lĩnh vực công nghệ thông tin có khoản thu nhập từ lãi tiền gửi không kỳ hạn tại ngân hàng thương mại. Khoản thu nhập này sẽ được xử lý như thế nào khi xác định thu nhập tính thuế TNDN?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Công ty A bán hàng hóa cho công ty B là công ty liên kết với giá 100 triệu đồng. Giá bán thị trường của hàng hóa tương tự trong điều kiện giao dịch độc lập là 120 triệu đồng. Công ty B sau đó bán lại hàng hóa này cho bên độc lập với giá 130 triệu đồng. Để tuân thủ nguyên tắc giao dịch độc lập (arm's length principle) trong xác định nghĩa vụ thuế TNDN, công ty A cần điều chỉnh doanh thu bán hàng cho công ty B lên bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Một doanh nghiệp phát sinh lỗ 500 triệu đồng trong năm tính thuế 2022. Trong năm 2023, doanh nghiệp có thu nhập tính thuế là 300 triệu đồng. Theo quy định về chuyển lỗ, số lỗ năm 2022 được chuyển sang năm 2023 là bao nhiêu và thu nhập tính thuế TNDN năm 2023 sau khi chuyển lỗ là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Thời điểm xác định doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN đối với hoạt động bán hàng hóa là khi nào?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Một doanh nghiệp xây dựng có ký hợp đồng thi công công trình với tổng giá trị là 5 tỷ đồng. Trong năm tính thuế, doanh nghiệp đã hoàn thành 60% khối lượng công trình theo xác nhận của chủ đầu tư và đã xuất hóa đơn giá trị gia tăng tương ứng 3 tỷ đồng. Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN từ công trình này trong năm là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Thuế suất thuế TNDN phổ thông áp dụng cho các doanh nghiệp hiện nay (trừ một số trường hợp đặc biệt) là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Một doanh nghiệp được thành lập năm 2023 và đầu tư vào một dự án sản xuất sản phẩm phần mềm mới tại địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, đáp ứng đủ các điều kiện để được hưởng ưu đãi thuế TNDN theo quy định. Doanh nghiệp này có thể được hưởng những ưu đãi về thuế suất và thời gian miễn, giảm thuế như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Một công ty tại Việt Nam có thu nhập từ hoạt động kinh doanh tại Singapore và đã nộp thuế TNDN (hoặc thuế tương tự) tại Singapore. Khi tính thuế TNDN phải nộp tại Việt Nam đối với khoản thu nhập từ Singapore, công ty này được xử lý số thuế đã nộp ở Singapore như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Một doanh nghiệp mua một tài sản cố định hữu hình với nguyên giá 1.2 tỷ đồng. Tài sản này được đưa vào sử dụng vào tháng 7 năm 2023. Doanh nghiệp áp dụng phương pháp khấu hao đường thẳng với thời gian trích khấu hao là 10 năm. Chi phí khấu hao tài sản này được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN năm 2023 là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Khoản chi nào sau đây có thể được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN nếu đáp ứng đủ các điều kiện về hóa đơn, chứng từ và mục đích sử dụng?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Một doanh nghiệp có hoạt động chuyển nhượng bất động sản. Giá vốn của bất động sản được chuyển nhượng là 5 tỷ đồng. Doanh thu từ việc chuyển nhượng là 7 tỷ đồng. Các chi phí khác liên quan trực tiếp đến hoạt động chuyển nhượng này (chi phí môi giới, lệ phí,...) là 300 triệu đồng. Giả sử không có các khoản chi phí khác, thu nhập chịu thuế từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản này là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Công ty X có thu nhập tính thuế TNDN trong năm là 1.5 tỷ đồng. Công ty X không thuộc đối tượng được hưởng bất kỳ ưu đãi thuế suất nào. Số thuế TNDN công ty X phải nộp trong năm là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Khoản thu nhập nào sau đây có thể được xem xét là thu nhập được miễn thuế TNDN theo quy định hiện hành?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Một doanh nghiệp trong năm tính thuế có tổng doanh thu 20 tỷ đồng, tổng chi phí được trừ 15 tỷ đồng. Doanh nghiệp có khoản thu nhập từ hoạt động góp vốn liên doanh với công ty khác là 500 triệu đồng (khoản thu nhập này đã nộp thuế ở nơi nhận vốn góp theo quy định). Ngoài ra, doanh nghiệp có khoản lỗ từ hoạt động chuyển nhượng chứng khoán là 200 triệu đồng. Thu nhập tính thuế TNDN của doanh nghiệp trong năm là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Khi xác định chi phí tiền lương, tiền công được trừ cho mục đích thuế TNDN, khoản chi nào sau đây cần lưu ý điều kiện cụ thể để được tính vào chi phí được trừ?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Một doanh nghiệp có khoản trích trước chi phí sửa chữa lớn tài sản cố định theo kế hoạch. Khoản trích trước này được xử lý như thế nào khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Doanh nghiệp A góp vốn thành lập doanh nghiệp B bằng giá trị quyền sử dụng đất là 10 tỷ đồng. Giá trị quyền sử dụng đất này được đánh giá lại cao hơn so với giá trị ghi sổ của doanh nghiệp A là 2 tỷ đồng. Khoản chênh lệch tăng 2 tỷ đồng này được xử lý như thế nào đối với thuế TNDN của doanh nghiệp A?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Công ty Y có tổng chi phí lãi vay phát sinh trong năm là 10 tỷ đồng. Tổng doanh thu thuần hoạt động kinh doanh là 100 tỷ đồng. Tổng chi phí hoạt động kinh doanh (trước chi phí lãi vay và khấu hao) là 70 tỷ đồng. Chi phí khấu hao tài sản cố định là 5 tỷ đồng. Theo quy định về khống chế chi phí lãi vay đối với doanh nghiệp có giao dịch liên kết (áp dụng EBITDA), chi phí lãi vay được trừ tối đa của công ty Y là bao nhiêu? (Giả định công ty Y có giao dịch liên kết và phải áp dụng quy định này).

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Khoản chi nào sau đây là chi phí không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Một doanh nghiệp trong năm tính thuế có phát sinh khoản lỗ từ hoạt động sản xuất kinh doanh là 800 triệu đồng. Doanh nghiệp cũng có khoản lãi từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản là 300 triệu đồng. Thu nhập tính thuế TNDN của doanh nghiệp trong năm là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Đối với hàng hóa, dịch vụ bán theo phương thức trả góp, trả chậm, doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN được xác định như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Công ty Z có tổng chi phí quảng cáo, tiếp thị, khuyến mại, hoa hồng môi giới phát sinh trong năm là 18 tỷ đồng. Tổng doanh thu thuần hoạt động kinh doanh của công ty trong năm là 300 tỷ đồng. Giả định không có quy định đặc biệt nào khác, chi phí quảng cáo, tiếp thị, khuyến mại, hoa hồng môi giới được trừ tối đa của công ty Z trong năm là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Mục tiêu chính của thuế thu nhập doanh nghiệp là gì?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Một doanh nghiệp trong giai đoạn đang được hưởng ưu đãi miễn thuế TNDN theo quy định. Trong kỳ kiểm tra, cơ quan thuế phát hiện doanh nghiệp kê khai thiếu doanh thu dẫn đến tăng thu nhập chịu thuế của thời kỳ miễn thuế. Doanh nghiệp sẽ xử lý số thuế phát hiện tăng thêm này như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Khoản chi nào sau đây liên quan đến tài sản cố định KHÔNG được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Doanh nghiệp A nhận được khoản bồi thường thiệt hại từ doanh nghiệp B do vi phạm hợp đồng. Khoản bồi thường này được xử lý như thế nào đối với thuế TNDN của doanh nghiệp A?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Doanh nghiệp B là công ty con của doanh nghiệp A (doanh nghiệp A nắm giữ 60% vốn điều lệ). Doanh nghiệp A cho doanh nghiệp B vay vốn với lãi suất 5%/năm. Lãi suất thị trường cho khoản vay tương tự là 8%/năm. Khi xác định chi phí lãi vay được trừ của doanh nghiệp B, cơ quan thuế có thể điều chỉnh như thế nào theo nguyên tắc giao dịch liên kết?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Một doanh nghiệp có số lỗ được chuyển từ năm 2020 sang là 600 triệu đồng. Lỗ này được phát sinh từ hoạt động sản xuất kinh doanh. Trong năm 2021, doanh nghiệp có thu nhập tính thuế (trước chuyển lỗ) là 200 triệu đồng. Năm 2022 có thu nhập tính thuế là 300 triệu đồng. Năm 2023 có thu nhập tính thuế là 400 triệu đồng. Số lỗ năm 2020 còn được chuyển tiếp sang năm 2024 là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp - Đề 02

Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khoản chi nào sau đây được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN theo quy định hiện hành?

  • A. Chi phí khấu hao tài sản cố định vượt mức quy định của Bộ Tài chính.
  • B. Chi phí tiền lương trả cho người lao động có đầy đủ hợp đồng lao động và chứng từ thanh toán.
  • C. Chi phí quảng cáo, tiếp thị vượt quá 15% tổng chi phí được trừ.
  • D. Chi phí ủng hộ, tài trợ cho các hoạt động không liên quan đến giáo dục, y tế, khắc phục hậu quả thiên tai.

Câu 2: Doanh nghiệp A có trụ sở tại Hà Nội, phát sinh doanh thu từ hoạt động kinh doanh bất động sản tại Đà Nẵng. Hỏi doanh nghiệp A phải nộp thuế TNDN đối với doanh thu này ở đâu?

  • A. Tại trụ sở chính của doanh nghiệp A ở Hà Nội.
  • B. Tại bất kỳ tỉnh, thành phố nào doanh nghiệp A có chi nhánh.
  • C. Tại Đà Nẵng, nơi phát sinh doanh thu từ kinh doanh bất động sản.
  • D. Doanh nghiệp được tự lựa chọn địa điểm nộp thuế.

Câu 3: Theo Luật Thuế TNDN hiện hành, thời điểm xác định doanh thu để tính thu nhập chịu thuế đối với hoạt động bán hàng hóa là:

  • A. Thời điểm chuyển giao quyền sở hữu, quyền sử dụng hàng hóa cho người mua.
  • B. Thời điểm lập hóa đơn bán hàng.
  • C. Thời điểm nhận được tiền thanh toán từ người mua.
  • D. Thời điểm ký kết hợp đồng mua bán hàng hóa.

Câu 4: Công ty TNHH X nhập khẩu một lô nguyên liệu sản xuất trị giá 500 triệu đồng. Chi phí vận chuyển và bốc dỡ lô hàng về kho là 50 triệu đồng. Thuế nhập khẩu đã nộp là 25 triệu đồng. Giá trị hàng tồn kho của lô nguyên liệu này được ghi nhận là bao nhiêu để tính vào chi phí sản xuất?

  • A. 500 triệu đồng
  • B. 550 triệu đồng
  • C. 525 triệu đồng
  • D. 575 triệu đồng

Câu 5: Doanh nghiệp có thu nhập từ hoạt động chuyển nhượng vốn. Thu nhập này được xác định như thế nào để tính thuế TNDN?

  • A. Là toàn bộ giá trị thu được từ việc chuyển nhượng vốn.
  • B. Là phần chênh lệch giữa giá bán vốn và giá vốn của phần vốn chuyển nhượng, trừ chi phí liên quan.
  • C. Là giá trị vốn góp ban đầu.
  • D. Không tính vào thu nhập chịu thuế TNDN.

Câu 6: Khoản thu nhập nào sau đây được miễn thuế TNDN theo quy định?

  • A. Thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ thông thường.
  • B. Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản.
  • C. Thu nhập từ trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản, đánh bắt hải sản chưa qua chế biến hoặc sơ chế.
  • D. Thu nhập từ hoạt động cho thuê tài sản.

Câu 7: Doanh nghiệp A thành lập năm 2023, thuộc diện được hưởng ưu đãi thuế TNDN. Năm 2024, doanh nghiệp phát sinh thu nhập chịu thuế là 500 triệu đồng. Biết rằng mức thuế suất ưu đãi là 10% trong thời gian 15 năm. Số thuế TNDN doanh nghiệp A phải nộp năm 2024 là:

  • A. 100 triệu đồng (Áp dụng thuế suất thông thường 20%)
  • B. 50 triệu đồng (Áp dụng thuế suất ưu đãi 10%)
  • C. Không phải nộp thuế do được hưởng ưu đãi miễn thuế.
  • D. 25 triệu đồng (Áp dụng thuế suất 5%)

Câu 8: Chi phí nào sau đây không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN?

  • A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp phục vụ sản xuất.
  • B. Chi phí khấu hao tài sản cố định sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh.
  • C. Chi phí tiền lương, tiền công và các khoản phụ cấp trả cho người lao động.
  • D. Chi phí phạt vi phạm hành chính do vi phạm luật giao thông.

Câu 9: Doanh nghiệp B nhận được khoản tiền bồi thường hợp đồng từ đối tác do đối tác vi phạm hợp đồng. Khoản tiền bồi thường này được xử lý như thế nào về thuế TNDN?

  • A. Được tính vào thu nhập khác và chịu thuế TNDN.
  • B. Được giảm trừ vào chi phí của doanh nghiệp.
  • C. Không tính vào thu nhập chịu thuế TNDN.
  • D. Được miễn thuế TNDN.

Câu 10: Theo quy định hiện hành, kỳ tính thuế TNDN đối với doanh nghiệp được xác định như thế nào?

  • A. Luôn luôn là năm dương lịch (từ 01/01 đến 31/12).
  • B. Theo năm dương lịch hoặc năm tài chính của doanh nghiệp.
  • C. Theo quý.
  • D. Theo tháng.

Câu 11: Doanh nghiệp C có phát sinh giao dịch liên kết với công ty mẹ ở nước ngoài. Để xác định giá giao dịch liên kết có phù hợp nguyên tắc thị trường không, doanh nghiệp cần thực hiện:

  • A. Không cần thực hiện bất kỳ thủ tục nào nếu giao dịch có giá trị nhỏ.
  • B. Chỉ cần kê khai thông tin về giao dịch liên kết.
  • C. Kê khai thông tin về giao dịch liên kết và xác định giá giao dịch liên kết theo nguyên tắc thị trường.
  • D. Tự ấn định giá giao dịch liên kết mà không cần căn cứ vào nguyên tắc thị trường.

Câu 12: Doanh nghiệp D thực hiện thanh toán chi phí dịch vụ tư vấn bằng tiền mặt cho một cá nhân không kinh doanh với giá trị 30 triệu đồng. Chứng từ chi phí hợp lệ trong trường hợp này là gì?

  • A. Hóa đơn giá trị gia tăng.
  • B. Chứng từ chi tiền mặt và bảng kê thu nhập cá nhân (nếu có khấu trừ thuế TNCN).
  • C. Phiếu chi tiền mặt.
  • D. Hợp đồng dịch vụ.

Câu 13: Trong trường hợp doanh nghiệp bị lỗ trong kỳ tính thuế, doanh nghiệp được chuyển lỗ như thế nào?

  • A. Được chuyển toàn bộ số lỗ sang năm sau.
  • B. Được chuyển lỗ vô thời hạn cho đến khi hết lỗ.
  • C. Được chuyển lỗ sang các năm sau, nhưng tối đa không quá 5 năm.
  • D. Không được chuyển lỗ sang các năm sau.

Câu 14: Doanh nghiệp E là doanh nghiệp mới thành lập tại khu công nghiệp thuộc địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn. Doanh nghiệp này có thể được hưởng ưu đãi thuế TNDN nào?

  • A. Chỉ được hưởng ưu đãi về thuế suất.
  • B. Chỉ được hưởng ưu đãi về thời gian miễn, giảm thuế.
  • C. Không được hưởng bất kỳ ưu đãi thuế TNDN nào.
  • D. Có thể được hưởng ưu đãi về thuế suất ưu đãi và thời gian miễn, giảm thuế.

Câu 15: Doanh nghiệp G nhận vốn góp bằng tài sản cố định từ các thành viên. Nguyên tắc xác định giá trị vốn góp là TSCĐ này để hạch toán chi phí khấu hao là:

  • A. Theo giá trị còn lại của TSCĐ tại thời điểm góp vốn của bên góp vốn.
  • B. Theo giá trị hợp lý của TSCĐ tại thời điểm góp vốn.
  • C. Theo giá trị nguyên giá ban đầu của TSCĐ.
  • D. Doanh nghiệp tự quyết định giá trị.

Câu 16: Doanh nghiệp H có hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. Chi phí cho hoạt động này được ưu đãi thuế TNDN như thế nào?

  • A. Được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế và có thể được hưởng thêm ưu đãi khác.
  • B. Chỉ được tính vào chi phí được trừ như các chi phí thông thường.
  • C. Không được tính vào chi phí được trừ.
  • D. Được miễn thuế TNDN tương ứng với chi phí R&D.

Câu 17: Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế TNDN quyết toán năm chậm nhất là ngày nào?

  • A. Ngày 30 tháng 1 của năm sau năm quyết toán.
  • B. Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm quyết toán.
  • C. Ngày cuối cùng của tháng thứ 3 kể từ ngày kết thúc năm dương lịch hoặc năm tài chính.
  • D. Ngày 30 tháng 6 của năm sau năm quyết toán.

Câu 18: Doanh nghiệp K bán hàng hóa theo phương thức trả góp. Doanh thu để tính thuế TNDN được xác định như thế nào?

  • A. Là tổng số tiền trả góp thu được trong kỳ tính thuế.
  • B. Là tổng giá trị hợp đồng trả góp, bao gồm cả lãi trả góp.
  • C. Là giá trị hàng hóa theo giá thị trường tại thời điểm bán.
  • D. Là giá bán hàng hóa trả tiền một lần (không bao gồm lãi trả góp).

Câu 19: Doanh nghiệp L nhận được khoản tiền phạt vi phạm hợp đồng kinh tế từ khách hàng. Khoản tiền phạt này được coi là:

  • A. Thu nhập khác của doanh nghiệp và chịu thuế TNDN.
  • B. Giảm trừ doanh thu của doanh nghiệp.
  • C. Không tính vào thu nhập chịu thuế TNDN.
  • D. Được miễn thuế TNDN.

Câu 20: Khi thanh lý tài sản cố định, doanh nghiệp M phát sinh thu nhập. Thu nhập từ thanh lý TSCĐ được xác định như thế nào để tính thuế TNDN?

  • A. Là toàn bộ số tiền thu được từ thanh lý TSCĐ.
  • B. Là phần chênh lệch giữa thu thanh lý TSCĐ và chi phí thanh lý, giá trị còn lại của TSCĐ.
  • C. Là giá trị còn lại của TSCĐ trước khi thanh lý.
  • D. Không tính vào thu nhập chịu thuế TNDN.

Câu 21: Doanh nghiệp N có dự án đầu tư mới thuộc lĩnh vực được ưu đãi thuế TNDN. Để được hưởng ưu đãi, doanh nghiệp cần thực hiện thủ tục gì?

  • A. Không cần thực hiện thủ tục gì, tự động được hưởng ưu đãi.
  • B. Chỉ cần thông báo cho cơ quan thuế về dự án đầu tư.
  • C. Đăng ký dự án đầu tư và đăng ký hưởng ưu đãi thuế với cơ quan thuế.
  • D. Xin giấy phép hưởng ưu đãi thuế từ Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Câu 22: Doanh nghiệp O chi tiền để mua bảo hiểm nhân thọ cho người lao động. Khoản chi này có được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN không?

  • A. Luôn luôn được tính vào chi phí được trừ.
  • B. Có thể được tính vào chi phí được trừ nếu đáp ứng các điều kiện theo quy định (ví dụ: mua bảo hiểm bắt buộc hoặc bảo hiểm tự nguyện có tính chất phúc lợi tập thể).
  • C. Không bao giờ được tính vào chi phí được trừ.
  • D. Chỉ được tính vào chi phí được trừ nếu mua bảo hiểm của công ty bảo hiểm nhà nước.

Câu 23: Doanh nghiệp P có phát sinh chi phí lãi vay ngân hàng để đầu tư vào một dự án bất động sản đang xây dựng. Chi phí lãi vay này được xử lý như thế nào khi tính thuế TNDN?

  • A. Được tính vào chi phí tài chính ngay trong kỳ phát sinh.
  • B. Không được tính vào chi phí được trừ cho đến khi dự án hoàn thành.
  • C. Có thể được vốn hóa vào giá trị công trình hoặc tính vào chi phí tài chính theo quy định.
  • D. Không được tính vào chi phí được trừ dưới bất kỳ hình thức nào.

Câu 24: Doanh nghiệp Q có khoản thu nhập từ hoạt động liên doanh với một doanh nghiệp nước ngoài tại nước ngoài. Thu nhập này có chịu thuế TNDN tại Việt Nam không?

  • A. Có, thu nhập từ hoạt động liên doanh tại nước ngoài vẫn chịu thuế TNDN tại Việt Nam.
  • B. Không, thu nhập từ hoạt động liên doanh tại nước ngoài không chịu thuế TNDN tại Việt Nam.
  • C. Chỉ chịu thuế TNDN tại Việt Nam nếu doanh thu vượt quá một mức nhất định.
  • D. Doanh nghiệp được lựa chọn nộp thuế tại Việt Nam hoặc tại nước ngoài.

Câu 25: Doanh nghiệp R có phát sinh khoản lỗ từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong năm 2023. Doanh nghiệp muốn chuyển lỗ sang năm 2024. Điều kiện để được chuyển lỗ là gì?

  • A. Không có điều kiện gì đặc biệt, doanh nghiệp được tự động chuyển lỗ.
  • B. Phải đảm bảo lỗ phát sinh là thực tế, có đầy đủ hồ sơ chứng minh và thực hiện đúng quy định về kê khai, quyết toán thuế.
  • C. Phải được cơ quan thuế chấp thuận trước khi chuyển lỗ.
  • D. Chỉ được chuyển lỗ nếu doanh nghiệp không vi phạm pháp luật thuế.

Câu 26: Doanh nghiệp S trả tiền thuê văn phòng cho một cá nhân với giá trị trên 100 triệu đồng/năm. Doanh nghiệp có trách nhiệm gì liên quan đến thuế đối với khoản chi trả này?

  • A. Không có trách nhiệm gì liên quan đến thuế.
  • B. Chỉ cần kê khai chi phí thuê văn phòng vào chi phí được trừ.
  • C. Có trách nhiệm khấu trừ thuế thu nhập cá nhân (nếu có) và kê khai, nộp thuế thay cho cá nhân.
  • D. Phải yêu cầu cá nhân tự kê khai và nộp thuế.

Câu 27: Doanh nghiệp T nhận được khoản tiền hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một dự án. Khoản tiền hỗ trợ này được tính vào thu nhập chịu thuế TNDN như thế nào?

  • A. Được tính vào thu nhập khác và chịu thuế TNDN.
  • B. Được giảm trừ vào chi phí của dự án.
  • C. Không tính vào thu nhập chịu thuế TNDN.
  • D. Được miễn thuế TNDN nếu dự án thuộc lĩnh vực ưu đãi.

Câu 28: Doanh nghiệp U có chi nhánh hạch toán phụ thuộc ở tỉnh khác. Doanh nghiệp phải nộp hồ sơ khai thuế TNDN cho chi nhánh này ở đâu?

  • A. Tại cơ quan thuế quản lý trụ sở chính của doanh nghiệp.
  • B. Tại cơ quan thuế quản lý chi nhánh.
  • C. Doanh nghiệp được tự lựa chọn địa điểm nộp.
  • D. Nộp tại cả cơ quan thuế quản lý trụ sở chính và chi nhánh.

Câu 29: Doanh nghiệp V sử dụng hóa đơn điện tử. Thời điểm lập hóa đơn điện tử để xác định doanh thu tính thuế TNDN là:

  • A. Thời điểm ký điện tử trên hóa đơn.
  • B. Thời điểm gửi hóa đơn cho cơ quan thuế.
  • C. Thời điểm nhận được thanh toán từ khách hàng.
  • D. Thời điểm chuyển giao quyền sở hữu hàng hóa hoặc hoàn thành việc cung ứng dịch vụ.

Câu 30: Doanh nghiệp W có vốn đầu tư nước ngoài được hưởng ưu đãi thuế TNDN. Nếu có sự thay đổi về điều kiện ưu đãi, doanh nghiệp cần thực hiện như thế nào?

  • A. Không cần thực hiện gì, ưu đãi vẫn tiếp tục được hưởng.
  • B. Tự động điều chỉnh mức ưu đãi cho phù hợp với điều kiện mới.
  • C. Thông báo cho cơ quan thuế về sự thay đổi và thực hiện điều chỉnh việc hưởng ưu đãi theo hướng dẫn.
  • D. Phải xin lại giấy phép hưởng ưu đãi thuế.

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Khoản chi nào sau đây được *trừ* khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN theo quy định hiện hành?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Doanh nghiệp A có trụ sở tại Hà Nội, phát sinh doanh thu từ hoạt động kinh doanh bất động sản tại Đà Nẵng. Hỏi doanh nghiệp A phải nộp thuế TNDN đối với doanh thu này ở đâu?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Theo Luật Thuế TNDN hiện hành, thời điểm xác định doanh thu để tính thu nhập chịu thuế đối với hoạt động bán hàng hóa là:

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Công ty TNHH X nhập khẩu một lô nguyên liệu sản xuất trị giá 500 triệu đồng. Chi phí vận chuyển và bốc dỡ lô hàng về kho là 50 triệu đồng. Thuế nhập khẩu đã nộp là 25 triệu đồng. Giá trị hàng tồn kho của lô nguyên liệu này được ghi nhận là bao nhiêu để tính vào chi phí sản xuất?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Doanh nghiệp có thu nhập từ hoạt động chuyển nhượng vốn. Thu nhập này được xác định như thế nào để tính thuế TNDN?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Khoản thu nhập nào sau đây được *miễn thuế* TNDN theo quy định?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Doanh nghiệp A thành lập năm 2023, thuộc diện được hưởng ưu đãi thuế TNDN. Năm 2024, doanh nghiệp phát sinh thu nhập chịu thuế là 500 triệu đồng. Biết rằng mức thuế suất ưu đãi là 10% trong thời gian 15 năm. Số thuế TNDN doanh nghiệp A phải nộp năm 2024 là:

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Chi phí nào sau đây *không* được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Doanh nghiệp B nhận được khoản tiền bồi thường hợp đồng từ đối tác do đối tác vi phạm hợp đồng. Khoản tiền bồi thường này được xử lý như thế nào về thuế TNDN?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Theo quy định hiện hành, kỳ tính thuế TNDN đối với doanh nghiệp được xác định như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Doanh nghiệp C có phát sinh giao dịch liên kết với công ty mẹ ở nước ngoài. Để xác định giá giao dịch liên kết có phù hợp nguyên tắc thị trường không, doanh nghiệp cần thực hiện:

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Doanh nghiệp D thực hiện thanh toán chi phí dịch vụ tư vấn bằng tiền mặt cho một cá nhân không kinh doanh với giá trị 30 triệu đồng. Chứng từ chi phí hợp lệ trong trường hợp này là gì?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Trong trường hợp doanh nghiệp bị lỗ trong kỳ tính thuế, doanh nghiệp được chuyển lỗ như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Doanh nghiệp E là doanh nghiệp mới thành lập tại khu công nghiệp thuộc địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn. Doanh nghiệp này có thể được hưởng ưu đãi thuế TNDN nào?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Doanh nghiệp G nhận vốn góp bằng tài sản cố định từ các thành viên. Nguyên tắc xác định giá trị vốn góp là TSCĐ này để hạch toán chi phí khấu hao là:

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Doanh nghiệp H có hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. Chi phí cho hoạt động này được ưu đãi thuế TNDN như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế TNDN quyết toán năm chậm nhất là ngày nào?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Doanh nghiệp K bán hàng hóa theo phương thức trả góp. Doanh thu để tính thuế TNDN được xác định như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Doanh nghiệp L nhận được khoản tiền phạt vi phạm hợp đồng kinh tế từ khách hàng. Khoản tiền phạt này được coi là:

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Khi thanh lý tài sản cố định, doanh nghiệp M phát sinh thu nhập. Thu nhập từ thanh lý TSCĐ được xác định như thế nào để tính thuế TNDN?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Doanh nghiệp N có dự án đầu tư mới thuộc lĩnh vực được ưu đãi thuế TNDN. Để được hưởng ưu đãi, doanh nghiệp cần thực hiện thủ tục gì?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Doanh nghiệp O chi tiền để mua bảo hiểm nhân thọ cho người lao động. Khoản chi này có được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN không?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Doanh nghiệp P có phát sinh chi phí lãi vay ngân hàng để đầu tư vào một dự án bất động sản đang xây dựng. Chi phí lãi vay này được xử lý như thế nào khi tính thuế TNDN?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Doanh nghiệp Q có khoản thu nhập từ hoạt động liên doanh với một doanh nghiệp nước ngoài tại nước ngoài. Thu nhập này có chịu thuế TNDN tại Việt Nam không?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Doanh nghiệp R có phát sinh khoản lỗ từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong năm 2023. Doanh nghiệp muốn chuyển lỗ sang năm 2024. Điều kiện để được chuyển lỗ là gì?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Doanh nghiệp S trả tiền thuê văn phòng cho một cá nhân với giá trị trên 100 triệu đồng/năm. Doanh nghiệp có trách nhiệm gì liên quan đến thuế đối với khoản chi trả này?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Doanh nghiệp T nhận được khoản tiền hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một dự án. Khoản tiền hỗ trợ này được tính vào thu nhập chịu thuế TNDN như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Doanh nghiệp U có chi nhánh hạch toán phụ thuộc ở tỉnh khác. Doanh nghiệp phải nộp hồ sơ khai thuế TNDN cho chi nhánh này ở đâu?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Doanh nghiệp V sử dụng hóa đơn điện tử. Thời điểm lập hóa đơn điện tử để xác định doanh thu tính thuế TNDN là:

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Doanh nghiệp W có vốn đầu tư nước ngoài được hưởng ưu đãi thuế TNDN. Nếu có sự thay đổi về điều kiện ưu đãi, doanh nghiệp cần thực hiện như thế nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp - Đề 03

Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Chi phí nào sau đây được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp?

  • A. Chi phí phạt vi phạm hành chính.
  • B. Chi phí lãi vay ngân hàng phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh.
  • C. Chi phí ủng hộ địa phương không có hồ sơ.
  • D. Chi phí khấu hao tài sản cố định không sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh.

Câu 2: Khoản thu nhập nào sau đây được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp?

  • A. Thu nhập từ hoạt động kinh doanh bất động sản.
  • B. Thu nhập từ hoạt động tài chính.
  • C. Thu nhập từ trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng, chế biến nông sản, thủy sản, hải sản của hợp tác xã.
  • D. Thu nhập từ dịch vụ vận tải.

Câu 3: Doanh nghiệp A có trụ sở tại Hà Nội, có một chi nhánh tại TP.HCM. Thu nhập chịu thuế TNDN của toàn doanh nghiệp là 1 tỷ đồng. Chi nhánh TP.HCM tạo ra 40% doanh thu và 30% chi phí của toàn doanh nghiệp. Xác định số thuế TNDN phải nộp cho chi nhánh TP.HCM, biết thuế suất thuế TNDN là 20%.

  • A. 200 triệu đồng
  • B. 120 triệu đồng
  • C. 60 triệu đồng
  • D. 80 triệu đồng

Câu 4: Thời điểm xác định doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN đối với hoạt động bán hàng hóa là:

  • A. Thời điểm chuyển giao quyền sở hữu hàng hóa cho người mua.
  • B. Thời điểm nhận được tiền thanh toán từ người mua.
  • C. Thời điểm lập hóa đơn bán hàng.
  • D. Thời điểm ký kết hợp đồng mua bán hàng hóa.

Câu 5: Doanh nghiệp có được chuyển lỗ từ hoạt động sản xuất kinh doanh sang bù trừ với lãi từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản không?

  • A. Có, doanh nghiệp được chuyển lỗ từ hoạt động sản xuất kinh doanh sang bù trừ với lãi từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản.
  • B. Không, lỗ từ hoạt động sản xuất kinh doanh không được bù trừ với lãi từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản.
  • C. Chỉ được bù trừ nếu hoạt động chuyển nhượng bất động sản là hoạt động kinh doanh chính của doanh nghiệp.
  • D. Tùy thuộc vào quyết định của cơ quan thuế quản lý trực tiếp.

Câu 6: Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp phổ thông hiện hành tại Việt Nam là bao nhiêu?

  • A. 22%
  • B. 20%
  • C. 25%
  • D. 17%

Câu 7: Khoản chi nào sau đây không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN, ngay cả khi có đầy đủ hóa đơn chứng từ hợp lệ?

  • A. Chi phí tiền lương trả cho người lao động.
  • B. Chi phí khấu hao tài sản cố định sử dụng cho hoạt động sản xuất.
  • C. Chi phí trả lãi tiền vay vốn tương ứng với phần vốn điều lệ còn thiếu theo tiến độ góp vốn.
  • D. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp sản xuất sản phẩm.

Câu 8: Doanh nghiệp A nhận được khoản tiền phạt vi phạm hợp đồng kinh tế từ đối tác. Khoản tiền này được tính vào:

  • A. Giảm trừ chi phí hoạt động kinh doanh.
  • B. Thu nhập khác khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN.
  • C. Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp.
  • D. Không tính vào thu nhập chịu thuế TNDN.

Câu 9: Doanh nghiệp có dự án đầu tư mới được hưởng ưu đãi thuế TNDN. Thời gian bắt đầu hưởng ưu đãi thuế được tính từ:

  • A. Năm được cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
  • B. Năm bắt đầu triển khai dự án đầu tư.
  • C. Năm đầu tiên có doanh thu chịu thuế từ dự án đầu tư mới.
  • D. Năm dự án đầu tư hoàn thành và đi vào hoạt động.

Câu 10: Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp phải nộp thuế TNDN tạm tính theo quý?

  • A. Tất cả các doanh nghiệp đang hoạt động.
  • B. Chỉ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. Chỉ doanh nghiệp có doanh thu trên 50 tỷ đồng/năm.
  • D. Doanh nghiệp được lựa chọn nộp theo quý hoặc năm.

Câu 11: Chi phí nào sau đây được coi là chi phí quảng cáo, tiếp thị được trừ khi tính thuế TNDN?

  • A. Chi phí biếu tặng quà cho khách hàng vượt quá mức quy định.
  • B. Chi phí thuê người mẫu quảng cáo sản phẩm.
  • C. Chi phí quảng cáo trên báo chí không có giấy phép.
  • D. Chi phí tổ chức sự kiện quảng cáo không liên quan đến hoạt động kinh doanh.

Câu 12: Doanh nghiệp có được trích lập quỹ dự phòng phải trả cho chi phí sửa chữa lớn tài sản cố định không?

  • A. Có, doanh nghiệp được trích lập quỹ dự phòng phải trả cho chi phí sửa chữa lớn tài sản cố định.
  • B. Không, chi phí sửa chữa lớn tài sản cố định phải hạch toán trực tiếp vào chi phí khi phát sinh.
  • C. Chỉ được trích lập quỹ dự phòng nếu có kế hoạch sửa chữa được duyệt bởi cơ quan có thẩm quyền.
  • D. Tùy thuộc vào chính sách kế toán của doanh nghiệp.

Câu 13: Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô hàng nguyên vật liệu để sản xuất hàng xuất khẩu. Thuế TNDN phải nộp đối với hoạt động nhập khẩu này là:

  • A. Thuế TNDN được tính trên giá trị lô hàng nhập khẩu.
  • B. Thuế TNDN được tính trên số lượng nguyên vật liệu nhập khẩu.
  • C. Thuế TNDN được miễn đối với hàng nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu.
  • D. Không phát sinh thuế TNDN trực tiếp từ hoạt động nhập khẩu này.

Câu 14: Doanh nghiệp có được tính chi phí khấu hao đối với tài sản cố định đã khấu hao hết giá trị vào chi phí được trừ không?

  • A. Có, doanh nghiệp vẫn được tính khấu hao đến khi tài sản ngừng sử dụng.
  • B. Không, tài sản cố định đã khấu hao hết giá trị không được tính khấu hao vào chi phí được trừ.
  • C. Chỉ được tính khấu hao nếu tài sản vẫn còn sử dụng và tạo ra doanh thu.
  • D. Tùy thuộc vào thời gian sử dụng thực tế của tài sản.

Câu 15: Doanh nghiệp A góp vốn bằng tài sản cố định vào công ty liên doanh. Giá trị tài sản cố định để xác định thu nhập chịu thuế từ hoạt động góp vốn là:

  • A. Giá trị còn lại của tài sản cố định trên sổ sách kế toán.
  • B. Nguyên giá của tài sản cố định khi mua.
  • C. Giá trị hợp lý của tài sản cố định tại thời điểm góp vốn.
  • D. Giá trị do doanh nghiệp tự định giá.

Câu 16: Doanh nghiệp có được hưởng ưu đãi thuế TNDN nếu vi phạm pháp luật về thuế không?

  • A. Vẫn được hưởng ưu đãi thuế nhưng bị phạt vi phạm hành chính.
  • B. Không được hưởng ưu đãi thuế TNDN trong thời gian vi phạm.
  • C. Chỉ bị hạn chế một phần ưu đãi thuế.
  • D. Tùy thuộc vào mức độ vi phạm pháp luật về thuế.

Câu 17: Khoản chi nào sau đây là chi phí được trừ khi tính thuế TNDN nhưng có giới hạn mức khống chế?

  • A. Chi phí tiền lương trả cho người lao động.
  • B. Chi phí khấu hao tài sản cố định.
  • C. Chi phí quảng cáo, tiếp thị, khuyến mại, hoa hồng môi giới...
  • D. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp sản xuất sản phẩm.

Câu 18: Doanh nghiệp A có năm tài chính bắt đầu từ 01/01 và kết thúc vào 31/12. Thời hạn nộp hồ sơ quyết toán thuế TNDN năm của doanh nghiệp A chậm nhất là ngày nào?

  • A. 30/01 năm sau
  • B. 31/03 năm sau
  • C. 30/06 năm sau
  • D. 31/12 năm sau

Câu 19: Doanh nghiệp có được bù trừ lỗ của cơ sở kinh doanh ở nước ngoài vào thu nhập chịu thuế tại Việt Nam không?

  • A. Có, được bù trừ toàn bộ số lỗ.
  • B. Không, không được bù trừ lỗ của cơ sở kinh doanh ở nước ngoài vào thu nhập chịu thuế tại Việt Nam.
  • C. Chỉ được bù trừ một phần số lỗ theo quy định.
  • D. Tùy thuộc vào hiệp định tránh đánh thuế hai lần giữa Việt Nam và nước sở tại.

Câu 20: Doanh nghiệp A là đối tượng nộp thuế TNDN theo phương pháp tỷ lệ trên doanh thu. Căn cứ tính thuế TNDN của doanh nghiệp A là:

  • A. Thu nhập chịu thuế và thuế suất thuế TNDN.
  • B. Lợi nhuận kế toán trước thuế và thuế suất thuế TNDN.
  • C. Doanh thu tính thuế và chi phí được trừ.
  • D. Doanh thu tính thuế và tỷ lệ % thuế TNDN trên doanh thu.

Câu 21: Trong trường hợp doanh nghiệp có giao dịch liên kết, nguyên tắc "giá giao dịch độc lập" được sử dụng để:

  • A. Xác định doanh thu tính thuế của doanh nghiệp.
  • B. Xác định chi phí được trừ của doanh nghiệp.
  • C. Xác định giá giao dịch liên kết phù hợp với giá thị trường.
  • D. Xác định thuế suất thuế TNDN áp dụng cho giao dịch liên kết.

Câu 22: Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được hưởng ưu đãi thuế TNDN theo lĩnh vực và địa bàn ưu đãi đầu tư. Nếu doanh nghiệp đồng thời đáp ứng nhiều điều kiện ưu đãi, thì được hưởng ưu đãi thuế theo điều kiện nào?

  • A. Mức ưu đãi thuế cao nhất trong số các điều kiện đáp ứng.
  • B. Mức ưu đãi thuế trung bình của các điều kiện đáp ứng.
  • C. Doanh nghiệp tự lựa chọn mức ưu đãi thuế.
  • D. Cơ quan thuế quyết định mức ưu đãi thuế.

Câu 23: Khoản thu nhập từ hoạt động nào sau đây không được hưởng ưu đãi thuế TNDN, ngay cả khi dự án đầu tư thuộc lĩnh vực hoặc địa bàn ưu đãi?

  • A. Thu nhập từ sản xuất phần mềm.
  • B. Thu nhập từ sản xuất sản phẩm công nghệ cao.
  • C. Thu nhập từ dịch vụ y tế, giáo dục.
  • D. Thu nhập từ kinh doanh bất động sản.

Câu 24: Doanh nghiệp A có phát sinh giao dịch mua bán hàng hóa với công ty mẹ ở nước ngoài. Để xác định giá giao dịch liên kết, doanh nghiệp A cần sử dụng phương pháp nào?

  • A. Phương pháp kê khai chi phí thực tế.
  • B. Phương pháp ấn định thuế.
  • C. Các phương pháp xác định giá giao dịch liên kết theo quy định.
  • D. Phương pháp thỏa thuận song phương với cơ quan thuế.

Câu 25: Doanh nghiệp có được điều chỉnh giảm thuế TNDN phải nộp nếu phát hiện sai sót làm tăng số thuế phải nộp của các kỳ trước không?

  • A. Có, được điều chỉnh giảm trực tiếp vào kỳ thuế hiện tại.
  • B. Không, phải kê khai bổ sung và nộp đủ số thuế còn thiếu và tiền chậm nộp.
  • C. Chỉ được điều chỉnh giảm nếu sai sót không quá lớn.
  • D. Tùy thuộc vào quyết định của cơ quan thuế.

Câu 26: Doanh nghiệp A nhận vốn góp bằng tiền của các thành viên. Khoản tiền vốn góp này có phải chịu thuế TNDN không?

  • A. Có, vốn góp được coi là thu nhập khác của doanh nghiệp.
  • B. Có, vốn góp chịu thuế TNDN theo thuế suất ưu đãi.
  • C. Có, vốn góp chịu thuế TNDN theo thuế suất phổ thông.
  • D. Không, vốn góp không phải là thu nhập và không chịu thuế TNDN.

Câu 27: Doanh nghiệp có được chuyển lỗ liên tục trong bao nhiêu năm?

  • A. Không giới hạn số năm chuyển lỗ.
  • B. 3 năm liên tục.
  • C. 5 năm liên tục.
  • D. 10 năm liên tục.

Câu 28: Doanh nghiệp A có chi nhánh hạch toán phụ thuộc tại tỉnh khác. Doanh nghiệp A phải nộp hồ sơ khai thuế TNDN cho:

  • A. Cơ quan thuế quản lý trụ sở chính của doanh nghiệp.
  • B. Cơ quan thuế quản lý chi nhánh hạch toán phụ thuộc.
  • C. Cả cơ quan thuế quản lý trụ sở chính và chi nhánh.
  • D. Doanh nghiệp tự lựa chọn cơ quan thuế để nộp hồ sơ.

Câu 29: Doanh nghiệp A trả tiền thuê văn phòng cho cá nhân không kinh doanh. Doanh nghiệp A có trách nhiệm gì liên quan đến thuế TNDN đối với khoản chi phí này?

  • A. Không có trách nhiệm gì liên quan đến thuế TNDN.
  • B. Chi phí thuê văn phòng là chi phí được trừ nếu có hợp đồng và chứng từ thanh toán hợp lệ.
  • C. Phải nộp thay thuế TNDN cho cá nhân cho thuê văn phòng.
  • D. Chi phí thuê văn phòng không được trừ khi tính thuế TNDN.

Câu 30: Mục đích chính của việc thanh tra, kiểm tra thuế TNDN là gì?

  • A. Phát hiện và xử phạt các hành vi vi phạm pháp luật thuế để tăng thu ngân sách.
  • B. Hỗ trợ doanh nghiệp hoàn thiện hệ thống kế toán và kê khai thuế.
  • C. Đảm bảo doanh nghiệp tuân thủ pháp luật thuế, kê khai và nộp thuế đúng, đủ, kịp thời.
  • D. Đánh giá hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Chi phí nào sau đây được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Khoản thu nhập nào sau đây được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Doanh nghiệp A có trụ sở tại Hà Nội, có một chi nhánh tại TP.HCM. Thu nhập chịu thuế TNDN của toàn doanh nghiệp là 1 tỷ đồng. Chi nhánh TP.HCM tạo ra 40% doanh thu và 30% chi phí của toàn doanh nghiệp. Xác định số thuế TNDN phải nộp cho chi nhánh TP.HCM, biết thuế suất thuế TNDN là 20%.

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Thời điểm xác định doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN đối với hoạt động bán hàng hóa là:

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Doanh nghiệp có được chuyển lỗ từ hoạt động sản xuất kinh doanh sang bù trừ với lãi từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản không?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp phổ thông hiện hành tại Việt Nam là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Khoản chi nào sau đây không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN, ngay cả khi có đầy đủ hóa đơn chứng từ hợp lệ?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Doanh nghiệp A nhận được khoản tiền phạt vi phạm hợp đồng kinh tế từ đối tác. Khoản tiền này được tính vào:

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Doanh nghiệp có dự án đầu tư mới được hưởng ưu đãi thuế TNDN. Thời gian bắt đầu hưởng ưu đãi thuế được tính từ:

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp phải nộp thuế TNDN tạm tính theo quý?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Chi phí nào sau đây được coi là chi phí quảng cáo, tiếp thị được trừ khi tính thuế TNDN?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Doanh nghiệp có được trích lập quỹ dự phòng phải trả cho chi phí sửa chữa lớn tài sản cố định không?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô hàng nguyên vật liệu để sản xuất hàng xuất khẩu. Thuế TNDN phải nộp đối với hoạt động nhập khẩu này là:

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Doanh nghiệp có được tính chi phí khấu hao đối với tài sản cố định đã khấu hao hết giá trị vào chi phí được trừ không?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Doanh nghiệp A góp vốn bằng tài sản cố định vào công ty liên doanh. Giá trị tài sản cố định để xác định thu nhập chịu thuế từ hoạt động góp vốn là:

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Doanh nghiệp có được hưởng ưu đãi thuế TNDN nếu vi phạm pháp luật về thuế không?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Khoản chi nào sau đây là chi phí được trừ khi tính thuế TNDN nhưng có giới hạn mức khống chế?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Doanh nghiệp A có năm tài chính bắt đầu từ 01/01 và kết thúc vào 31/12. Thời hạn nộp hồ sơ quyết toán thuế TNDN năm của doanh nghiệp A chậm nhất là ngày nào?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Doanh nghiệp có được bù trừ lỗ của cơ sở kinh doanh ở nước ngoài vào thu nhập chịu thuế tại Việt Nam không?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Doanh nghiệp A là đối tượng nộp thuế TNDN theo phương pháp tỷ lệ trên doanh thu. Căn cứ tính thuế TNDN của doanh nghiệp A là:

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Trong trường hợp doanh nghiệp có giao dịch liên kết, nguyên tắc 'giá giao dịch độc lập' được sử dụng để:

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được hưởng ưu đãi thuế TNDN theo lĩnh vực và địa bàn ưu đãi đầu tư. Nếu doanh nghiệp đồng thời đáp ứng nhiều điều kiện ưu đãi, thì được hưởng ưu đãi thuế theo điều kiện nào?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Khoản thu nhập từ hoạt động nào sau đây không được hưởng ưu đãi thuế TNDN, ngay cả khi dự án đầu tư thuộc lĩnh vực hoặc địa bàn ưu đãi?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Doanh nghiệp A có phát sinh giao dịch mua bán hàng hóa với công ty mẹ ở nước ngoài. Để xác định giá giao dịch liên kết, doanh nghiệp A cần sử dụng phương pháp nào?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Doanh nghiệp có được điều chỉnh giảm thuế TNDN phải nộp nếu phát hiện sai sót làm tăng số thuế phải nộp của các kỳ trước không?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Doanh nghiệp A nhận vốn góp bằng tiền của các thành viên. Khoản tiền vốn góp này có phải chịu thuế TNDN không?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Doanh nghiệp có được chuyển lỗ liên tục trong bao nhiêu năm?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Doanh nghiệp A có chi nhánh hạch toán phụ thuộc tại tỉnh khác. Doanh nghiệp A phải nộp hồ sơ khai thuế TNDN cho:

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Doanh nghiệp A trả tiền thuê văn phòng cho cá nhân không kinh doanh. Doanh nghiệp A có trách nhiệm gì liên quan đến thuế TNDN đối với khoản chi phí này?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Mục đích chính của việc thanh tra, kiểm tra thuế TNDN là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp - Đề 04

Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Doanh nghiệp A, một công ty sản xuất đồ gỗ, trong năm tính thuế có phát sinh các khoản chi phí sau: chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí khấu hao máy móc sản xuất, chi phí thuê văn phòng điều hành, chi phí quảng cáo vượt quá 15% tổng chi phí được trừ, chi phí ủng hộ đồng bào lũ lụt có đầy đủ chứng từ. Khoản chi phí nào sau đây không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN của doanh nghiệp A?

  • A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
  • B. Chi phí khấu hao máy móc sản xuất
  • C. Chi phí quảng cáo vượt quá 15% tổng chi phí được trừ
  • D. Chi phí thuê văn phòng điều hành

Câu 2: Công ty TNHH B có trụ sở tại Hà Nội, thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất tại tỉnh Hưng Yên (địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn). Dự án này được hưởng ưu đãi thuế TNDN. Thu nhập từ hoạt động sản xuất tại nhà máy ở Hưng Yên của công ty B được hưởng ưu đãi thuế TNDN như thế nào?

  • A. Không được hưởng ưu đãi thuế TNDN vì trụ sở chính tại Hà Nội
  • B. Được hưởng ưu đãi thuế TNDN đối với thu nhập từ hoạt động sản xuất tại Hưng Yên
  • C. Chỉ được hưởng ưu đãi thuế TNDN sau khi có quyết định chấp thuận của cơ quan thuế
  • D. Được hưởng ưu đãi thuế TNDN trên toàn bộ thu nhập của công ty

Câu 3: Doanh nghiệp C có doanh thu từ hoạt động bán hàng hóa là 10 tỷ đồng và doanh thu từ hoạt động cung cấp dịch vụ là 5 tỷ đồng. Chi phí được trừ liên quan đến hoạt động bán hàng là 6 tỷ đồng và chi phí được trừ liên quan đến hoạt động dịch vụ là 3 tỷ đồng. Thu nhập chịu thuế TNDN của doanh nghiệp C là bao nhiêu?

  • A. 6 tỷ đồng
  • B. 15 tỷ đồng
  • C. 6 tỷ đồng
  • D. 12 tỷ đồng

Câu 4: Khoản thu nhập nào sau đây được miễn thuế TNDN theo quy định hiện hành?

  • A. Thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh hàng hóa thông thường
  • B. Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản
  • C. Thu nhập từ lãi tiền gửi ngân hàng
  • D. Thu nhập từ trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng, chế biến nông sản, thủy sản, hải sản ở địa bàn đặc biệt khó khăn

Câu 5: Doanh nghiệp D nhận được khoản tiền phạt vi phạm hợp đồng kinh tế từ đối tác. Khoản tiền phạt này được xử lý như thế nào khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN của doanh nghiệp D?

  • A. Tính vào thu nhập khác khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN
  • B. Không tính vào thu nhập chịu thuế TNDN
  • C. Giảm trừ vào chi phí được trừ trong kỳ
  • D. Nộp thuế GTGT đối với khoản tiền phạt này

Câu 6: Doanh nghiệp E có phát sinh giao dịch liên kết với công ty mẹ ở nước ngoài. Để xác định giá giao dịch liên kết, doanh nghiệp E cần tuân thủ nguyên tắc nào?

  • A. Nguyên tắc giá thị trường
  • B. Nguyên tắc giao dịch độc lập
  • C. Nguyên tắc giá vốn cộng lãi
  • D. Nguyên tắc giá bán lại

Câu 7: Thời điểm xác định doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN đối với hoạt động bán hàng hóa là thời điểm nào?

  • A. Thời điểm nhận được tiền thanh toán từ người mua
  • B. Thời điểm ký kết hợp đồng mua bán hàng hóa
  • C. Thời điểm chuyển giao quyền sở hữu hàng hóa cho người mua
  • D. Thời điểm xuất hóa đơn bán hàng

Câu 8: Doanh nghiệp G thực hiện thanh toán chi phí dịch vụ tư vấn bằng tiền mặt có giá trị từ 20 triệu đồng trở lên. Khoản chi phí này có được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN không?

  • A. Luôn được trừ nếu có đầy đủ hóa đơn, chứng từ hợp lệ
  • B. Được trừ nếu được cơ quan thuế chấp thuận
  • C. Chỉ được trừ một phần, không quá 10 triệu đồng
  • D. Không được trừ do không đáp ứng điều kiện thanh toán không dùng tiền mặt

Câu 9: Doanh nghiệp H có số lỗ phát sinh trong năm tính thuế 2023. Doanh nghiệp H được chuyển lỗ sang năm sau như thế nào?

  • A. Được chuyển toàn bộ số lỗ sang năm sau
  • B. Được chuyển lỗ liên tục không quá 5 năm, kể từ năm tiếp sau năm phát sinh lỗ
  • C. Không được chuyển lỗ sang năm sau
  • D. Chỉ được chuyển lỗ nếu doanh nghiệp có lãi trong 3 năm trước đó

Câu 10: Thuế suất thuế TNDN phổ thông hiện hành tại Việt Nam là bao nhiêu phần trăm?

  • A. 25%
  • B. 22%
  • C. 20%
  • D. 17%

Câu 11: Doanh nghiệp K là đối tượng nộp thuế TNDN theo phương pháp nào?

  • A. Tổ chức hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ có thu nhập chịu thuế
  • B. Cá nhân kinh doanh có thu nhập từ tiền lương, tiền công
  • C. Hộ gia đình sản xuất nông nghiệp
  • D. Tổ chức từ thiện không có hoạt động kinh doanh

Câu 12: Doanh nghiệp L nhận vốn góp bằng tài sản cố định từ các thành viên. Giá trị tài sản cố định được xác định để ghi nhận vốn góp là giá trị nào?

  • A. Giá trị còn lại của tài sản cố định theo sổ sách kế toán của thành viên góp vốn
  • B. Giá trị do các thành viên Hội đồng thành viên hoặc Hội đồng quản trị thống nhất đánh giá
  • C. Giá trị thị trường của tài sản cố định tại thời điểm góp vốn
  • D. Giá trị ghi trên hóa đơn mua tài sản cố định ban đầu

Câu 13: Doanh nghiệp M có hoạt động chuyển nhượng bất động sản. Thu nhập từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản được tính thuế TNDN với thuế suất là bao nhiêu?

  • A. 20% (thuế suất phổ thông)
  • B. 10%
  • C. 20% (áp dụng thuế suất phổ thông)
  • D. 25%

Câu 14: Doanh nghiệp N nộp hồ sơ khai thuế TNDN tạm tính quý chậm so với thời hạn quy định. Doanh nghiệp N có bị xử phạt vi phạm hành chính về thuế không?

  • A. Có, bị xử phạt vi phạm hành chính về hành vi chậm nộp hồ sơ khai thuế
  • B. Không, chỉ bị nhắc nhở lần đầu
  • C. Không, nếu nộp hồ sơ trước khi cơ quan thuế phát hiện
  • D. Chỉ bị xử phạt nếu chậm nộp quá 30 ngày

Câu 15: Doanh nghiệp O nhập khẩu một lô hàng hóa. Chi phí vận chuyển lô hàng hóa từ cảng về kho của doanh nghiệp O được tính vào giá vốn hàng bán hay chi phí quản lý doanh nghiệp?

  • A. Chi phí quản lý doanh nghiệp
  • B. Giá vốn hàng bán
  • C. Chi phí bán hàng
  • D. Tùy thuộc vào chính sách kế toán của doanh nghiệp

Câu 16: Doanh nghiệp P trích lập quỹ dự phòng phải thu khó đòi. Khoản dự phòng này có được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN không?

  • A. Luôn được trừ nếu trích lập theo đúng quy định
  • B. Không được trừ vì là khoản dự phòng
  • C. Được trừ theo mức trích lập theo quy định và có đủ điều kiện
  • D. Chỉ được trừ khi khoản nợ thực sự không thu hồi được

Câu 17: Doanh nghiệp Q thuê tài sản cố định theo hình thức thuê hoạt động. Chi phí thuê tài sản này được hạch toán vào chi phí nào?

  • A. Chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh
  • B. Chi phí tài chính
  • C. Chi phí khấu hao tài sản cố định
  • D. Chi phí quản lý doanh nghiệp

Câu 18: Doanh nghiệp R có doanh thu từ hoạt động kinh doanh bảo hiểm. Cách xác định doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN đối với hoạt động kinh doanh bảo hiểm có gì đặc biệt?

  • A. Doanh thu là tổng phí bảo hiểm thu được
  • B. Doanh thu là phí bảo hiểm thu được trừ đi chi phí bồi thường
  • C. Doanh thu là phí bảo hiểm thu được trừ đi dự phòng nghiệp vụ
  • D. Doanh thu được xác định theo quy định riêng đối với hoạt động kinh doanh bảo hiểm, bao gồm phí bảo hiểm gốc và các khoản thu khác liên quan

Câu 19: Doanh nghiệp S có vốn đầu tư nước ngoài được hưởng ưu đãi thuế TNDN. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư có ghi thời gian hưởng ưu đãi là 10 năm kể từ năm dự án bắt đầu hoạt động kinh doanh. Vậy năm đầu tiên doanh nghiệp S được hưởng ưu đãi thuế TNDN được xác định như thế nào?

  • A. Năm được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
  • B. Năm dự án bắt đầu có doanh thu từ hoạt động được ưu đãi
  • C. Năm hoàn thành thủ tục đăng ký thuế
  • D. Do doanh nghiệp tự lựa chọn năm bắt đầu hưởng ưu đãi

Câu 20: Doanh nghiệp T có phát sinh chi phí lãi vay ngân hàng phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh. Chi phí lãi vay này có được trừ toàn bộ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN không?

  • A. Luôn được trừ toàn bộ nếu phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh
  • B. Không được trừ nếu vượt quá mức lãi suất cơ bản
  • C. Được trừ nhưng có giới hạn theo quy định về tỷ lệ chi phí lãi vay trên EBITDA
  • D. Chỉ được trừ nếu có đầy đủ hợp đồng vay vốn và chứng từ thanh toán

Câu 21: Trong trường hợp doanh nghiệp có thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh và thu nhập từ chuyển nhượng vốn, cách xác định thuế TNDN phải nộp như thế nào?

  • A. Áp dụng thuế suất cao nhất cho toàn bộ thu nhập
  • B. Áp dụng thuế suất bình quân gia quyền cho toàn bộ thu nhập
  • C. Áp dụng thuế suất phổ thông cho cả hai loại thu nhập
  • D. Tính thuế riêng cho từng loại thu nhập và nộp theo quy định tương ứng (thuế suất phổ thông cho SXKD, thuế suất chuyển nhượng vốn cho chuyển nhượng vốn)

Câu 22: Doanh nghiệp U nhận được khoản tiền hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện dự án nghiên cứu khoa học. Khoản tiền hỗ trợ này có tính vào thu nhập chịu thuế TNDN không?

  • A. Tính vào thu nhập khác
  • B. Không tính vào thu nhập chịu thuế TNDN nếu sử dụng đúng mục đích
  • C. Tính vào thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh
  • D. Chỉ tính vào thu nhập chịu thuế TNDN khi dự án hoàn thành

Câu 23: Doanh nghiệp V có phát sinh chi phí sửa chữa tài sản cố định vượt quá mức quy định. Phần chi phí vượt quá này được xử lý như thế nào khi xác định chi phí được trừ?

  • A. Được trừ toàn bộ nếu có đầy đủ hóa đơn, chứng từ
  • B. Không được trừ toàn bộ
  • C. Phần chi phí vượt quá không được trừ, phần còn lại được trừ theo quy định
  • D. Được phân bổ dần vào chi phí trong các kỳ sau

Câu 24: Doanh nghiệp W có hoạt động bán hàng thông qua sàn giao dịch thương mại điện tử. Doanh thu từ hoạt động này được xác định như thế nào?

  • A. Doanh thu là toàn bộ tiền bán hàng hóa, dịch vụ thu được qua sàn giao dịch
  • B. Doanh thu là tiền bán hàng trừ đi phí dịch vụ của sàn giao dịch
  • C. Doanh thu là tiền bán hàng sau khi đã trừ chiết khấu cho khách hàng
  • D. Doanh thu được xác định theo thỏa thuận với sàn giao dịch

Câu 25: Doanh nghiệp X có phát sinh chi phí công tác phí cho nhân viên đi công tác nước ngoài. Để chi phí này được trừ, cần đáp ứng những điều kiện gì?

  • A. Chỉ cần có quyết định cử đi công tác
  • B. Cần có quyết định cử đi công tác, hóa đơn, chứng từ hợp pháp và mức chi phí phù hợp với quy định
  • C. Chỉ cần có hóa đơn, chứng từ hợp pháp
  • D. Không có điều kiện cụ thể, doanh nghiệp tự quyết định

Câu 26: Doanh nghiệp Y có hoạt động cho thuê lại văn phòng. Doanh thu từ hoạt động cho thuê lại văn phòng được xác định như thế nào?

  • A. Doanh thu là toàn bộ tiền cho thuê thu được
  • B. Doanh thu là tiền cho thuê trừ đi chi phí thuê văn phòng ban đầu
  • C. Doanh thu là tiền cho thuê thu được theo hợp đồng
  • D. Doanh thu được xác định theo giá thị trường

Câu 27: Doanh nghiệp Z có dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng được hưởng ưu đãi thuế TNDN. Thu nhập từ hoạt động kinh doanh khác ngoài dự án ưu đãi có được hưởng ưu đãi thuế không?

  • A. Được hưởng ưu đãi thuế TNDN trên toàn bộ thu nhập
  • B. Không được hưởng ưu đãi thuế TNDN đối với bất kỳ thu nhập nào khác
  • C. Chỉ được hưởng ưu đãi thuế TNDN nếu hoạt động kinh doanh khác liên quan đến dự án ưu đãi
  • D. Chỉ được hưởng ưu đãi thuế TNDN đối với thu nhập từ dự án được ưu đãi, các thu nhập khác không được hưởng ưu đãi

Câu 28: Doanh nghiệp AA có phát sinh chi phí ủng hộ cho quỹ từ thiện được thành lập theo quy định của pháp luật. Khoản chi phí ủng hộ này có được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN không?

  • A. Luôn được trừ toàn bộ nếu có chứng từ
  • B. Được trừ nếu ủng hộ quỹ từ thiện được thành lập hợp pháp và có đầy đủ hồ sơ, chứng từ theo quy định
  • C. Không được trừ vì là chi phí mang tính chất phúc lợi
  • D. Chỉ được trừ một phần, không quá 10% lợi nhuận trước thuế

Câu 29: Doanh nghiệp BB thực hiện kiểm kê hàng tồn kho cuối năm và phát hiện thiếu hụt hàng hóa so với sổ sách kế toán. Giá trị hàng hóa thiếu hụt này được xử lý như thế nào khi xác định chi phí được trừ?

  • A. Được trừ toàn bộ nếu có biên bản kiểm kê
  • B. Không được trừ vì là tổn thất do quản lý yếu kém
  • C. Được trừ nếu có biên bản kiểm kê, xác định rõ nguyên nhân và có trách nhiệm bồi thường của cá nhân, tập thể
  • D. Được phân bổ dần vào chi phí trong các kỳ sau

Câu 30: Doanh nghiệp CC có hoạt động xây dựng, lắp đặt. Thời điểm xác định doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN đối với hoạt động này là thời điểm nào?

  • A. Thời điểm ký kết hợp đồng xây dựng, lắp đặt
  • B. Thời điểm nghiệm thu từng giai đoạn công trình
  • C. Thời điểm nhận được tiền thanh toán từ chủ đầu tư
  • D. Thời điểm nghiệm thu, bàn giao công trình, hạng mục công trình hoàn thành

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Doanh nghiệp A, một công ty sản xuất đồ gỗ, trong năm tính thuế có phát sinh các khoản chi phí sau: chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí khấu hao máy móc sản xuất, chi phí thuê văn phòng điều hành, chi phí quảng cáo vượt quá 15% tổng chi phí được trừ, chi phí ủng hộ đồng bào lũ lụt có đầy đủ chứng từ. Khoản chi phí nào sau đây không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN của doanh nghiệp A?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Công ty TNHH B có trụ sở tại Hà Nội, thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất tại tỉnh Hưng Yên (địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn). Dự án này được hưởng ưu đãi thuế TNDN. Thu nhập từ hoạt động sản xuất tại nhà máy ở Hưng Yên của công ty B được hưởng ưu đãi thuế TNDN như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Doanh nghiệp C có doanh thu từ hoạt động bán hàng hóa là 10 tỷ đồng và doanh thu từ hoạt động cung cấp dịch vụ là 5 tỷ đồng. Chi phí được trừ liên quan đến hoạt động bán hàng là 6 tỷ đồng và chi phí được trừ liên quan đến hoạt động dịch vụ là 3 tỷ đồng. Thu nhập chịu thuế TNDN của doanh nghiệp C là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Khoản thu nhập nào sau đây được miễn thuế TNDN theo quy định hiện hành?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Doanh nghiệp D nhận được khoản tiền phạt vi phạm hợp đồng kinh tế từ đối tác. Khoản tiền phạt này được xử lý như thế nào khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN của doanh nghiệp D?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Doanh nghiệp E có phát sinh giao dịch liên kết với công ty mẹ ở nước ngoài. Để xác định giá giao dịch liên kết, doanh nghiệp E cần tuân thủ nguyên tắc nào?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Thời điểm xác định doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN đối với hoạt động bán hàng hóa là thời điểm nào?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Doanh nghiệp G thực hiện thanh toán chi phí dịch vụ tư vấn bằng tiền mặt có giá trị từ 20 triệu đồng trở lên. Khoản chi phí này có được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN không?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Doanh nghiệp H có số lỗ phát sinh trong năm tính thuế 2023. Doanh nghiệp H được chuyển lỗ sang năm sau như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Thuế suất thuế TNDN phổ thông hiện hành tại Việt Nam là bao nhiêu phần trăm?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Doanh nghiệp K là đối tượng nộp thuế TNDN theo phương pháp nào?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Doanh nghiệp L nhận vốn góp bằng tài sản cố định từ các thành viên. Giá trị tài sản cố định được xác định để ghi nhận vốn góp là giá trị nào?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Doanh nghiệp M có hoạt động chuyển nhượng bất động sản. Thu nhập từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản được tính thuế TNDN với thuế suất là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Doanh nghiệp N nộp hồ sơ khai thuế TNDN tạm tính quý chậm so với thời hạn quy định. Doanh nghiệp N có bị xử phạt vi phạm hành chính về thuế không?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Doanh nghiệp O nhập khẩu một lô hàng hóa. Chi phí vận chuyển lô hàng hóa từ cảng về kho của doanh nghiệp O được tính vào giá vốn hàng bán hay chi phí quản lý doanh nghiệp?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Doanh nghiệp P trích lập quỹ dự phòng phải thu khó đòi. Khoản dự phòng này có được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN không?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Doanh nghiệp Q thuê tài sản cố định theo hình thức thuê hoạt động. Chi phí thuê tài sản này được hạch toán vào chi phí nào?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Doanh nghiệp R có doanh thu từ hoạt động kinh doanh bảo hiểm. Cách xác định doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN đối với hoạt động kinh doanh bảo hiểm có gì đặc biệt?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Doanh nghiệp S có vốn đầu tư nước ngoài được hưởng ưu đãi thuế TNDN. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư có ghi thời gian hưởng ưu đãi là 10 năm kể từ năm dự án bắt đầu hoạt động kinh doanh. Vậy năm đầu tiên doanh nghiệp S được hưởng ưu đãi thuế TNDN được xác định như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Doanh nghiệp T có phát sinh chi phí lãi vay ngân hàng phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh. Chi phí lãi vay này có được trừ toàn bộ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN không?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Trong trường hợp doanh nghiệp có thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh và thu nhập từ chuyển nhượng vốn, cách xác định thuế TNDN phải nộp như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Doanh nghiệp U nhận được khoản tiền hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện dự án nghiên cứu khoa học. Khoản tiền hỗ trợ này có tính vào thu nhập chịu thuế TNDN không?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Doanh nghiệp V có phát sinh chi phí sửa chữa tài sản cố định vượt quá mức quy định. Phần chi phí vượt quá này được xử lý như thế nào khi xác định chi phí được trừ?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Doanh nghiệp W có hoạt động bán hàng thông qua sàn giao dịch thương mại điện tử. Doanh thu từ hoạt động này được xác định như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Doanh nghiệp X có phát sinh chi phí công tác phí cho nhân viên đi công tác nước ngoài. Để chi phí này được trừ, cần đáp ứng những điều kiện gì?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Doanh nghiệp Y có hoạt động cho thuê lại văn phòng. Doanh thu từ hoạt động cho thuê lại văn phòng được xác định như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Doanh nghiệp Z có dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng được hưởng ưu đãi thuế TNDN. Thu nhập từ hoạt động kinh doanh khác ngoài dự án ưu đãi có được hưởng ưu đãi thuế không?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Doanh nghiệp AA có phát sinh chi phí ủng hộ cho quỹ từ thiện được thành lập theo quy định của pháp luật. Khoản chi phí ủng hộ này có được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN không?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Doanh nghiệp BB thực hiện kiểm kê hàng tồn kho cuối năm và phát hiện thiếu hụt hàng hóa so với sổ sách kế toán. Giá trị hàng hóa thiếu hụt này được xử lý như thế nào khi xác định chi phí được trừ?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Doanh nghiệp CC có hoạt động xây dựng, lắp đặt. Thời điểm xác định doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN đối với hoạt động này là thời điểm nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp - Đề 05

Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Theo Luật Thuế Thu nhập doanh nghiệp hiện hành, khoản thu nhập nào sau đây được miễn thuế TNDN?

  • A. Thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế tiêu thụ đặc biệt.
  • B. Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản.
  • C. Thu nhập từ trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng, chế biến nông sản, thủy sản, hải sản của hợp tác xã và của doanh nghiệp tư nhân, hộ gia đình trong lĩnh vực nông nghiệp ở địa bàn kinh tế - xã hội khó khăn.
  • D. Thu nhập từ hoạt động tài chính.

Câu 2: Doanh nghiệp A có trụ sở chính tại Hà Nội và một chi nhánh hạch toán phụ thuộc tại Đà Nẵng. Khi xác định nghĩa vụ thuế TNDN, doanh thu từ hoạt động kinh doanh của chi nhánh Đà Nẵng được kê khai và nộp thuế như thế nào?

  • A. Kê khai và nộp thuế tại Hà Nội, nơi trụ sở chính đóng.
  • B. Kê khai và nộp thuế tại Đà Nẵng, nơi chi nhánh hoạt động.
  • C. Chia đều doanh thu và nộp thuế cho cả Hà Nội và Đà Nẵng.
  • D. Doanh nghiệp được lựa chọn kê khai và nộp thuế tại Hà Nội hoặc Đà Nẵng.

Câu 3: Chi phí nào sau đây được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN nếu đáp ứng đủ điều kiện theo quy định?

  • A. Chi phí khấu hao tài sản cố định sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh.
  • B. Chi phí phạt vi phạm hợp đồng kinh tế.
  • C. Chi phí ủng hộ cho các tổ chức không có tôn chỉ mục đích rõ ràng.
  • D. Chi phí lãi vay vốn sản xuất kinh doanh vượt quá tỷ lệ khống chế theo quy định.

Câu 4: Công ty TNHH X nhập khẩu một lô hàng nguyên liệu sản xuất với trị giá 1 tỷ đồng. Sau khi hoàn thành thủ tục nhập khẩu, công ty phát hiện lô hàng bị kém phẩm chất và được nhà cung cấp nước ngoài giảm giá 100 triệu đồng. Doanh thu để tính thuế TNDN của lô hàng này là bao nhiêu?

  • A. 1 tỷ đồng
  • B. 1 tỷ 100 triệu đồng
  • C. Không xác định được
  • D. 900 triệu đồng

Câu 5: Doanh nghiệp áp dụng phương pháp khấu hao đường thẳng cho tài sản cố định. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến mức khấu hao hàng năm của tài sản?

  • A. Nguyên giá tài sản cố định
  • B. Thời gian sử dụng hữu ích ước tính của tài sản
  • C. Chi phí sửa chữa thường xuyên tài sản
  • D. Giá trị còn lại ước tính của tài sản

Câu 6: Thuế suất thuế TNDN phổ thông hiện hành tại Việt Nam là bao nhiêu phần trăm?

  • A. 17%
  • B. 20%
  • C. 22%
  • D. 25%

Câu 7: Khoản thu nhập nào sau đây thuộc thu nhập chịu thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản?

  • A. Thu nhập từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất.
  • B. Thu nhập từ cho thuê nhà xưởng.
  • C. Thu nhập từ hoạt động xây dựng, lắp đặt.
  • D. Thu nhập từ dịch vụ tư vấn bất động sản.

Câu 8: Thời điểm xác định doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN đối với hoạt động bán hàng hóa là thời điểm nào?

  • A. Thời điểm nhận được tiền thanh toán từ người mua.
  • B. Thời điểm chuyển giao quyền sở hữu hàng hóa cho người mua.
  • C. Thời điểm ký kết hợp đồng mua bán hàng hóa.
  • D. Thời điểm xuất hóa đơn bán hàng.

Câu 9: Doanh nghiệp có được chuyển lỗ từ hoạt động sản xuất kinh doanh sang năm sau để giảm trừ thu nhập chịu thuế hay không?

  • A. Được chuyển lỗ theo quy định nhưng không quá 5 năm liên tục.
  • B. Được chuyển lỗ vô thời hạn cho đến khi hết lỗ.
  • C. Không được chuyển lỗ sang năm sau.
  • D. Chỉ được chuyển lỗ trong phạm vi cùng một loại hình hoạt động kinh doanh.

Câu 10: Trong trường hợp doanh nghiệp có giao dịch liên kết, phương pháp xác định giá giao dịch liên kết nào được ưu tiên áp dụng?

  • A. Phương pháp so sánh lợi nhuận
  • B. Phương pháp giá bán lại
  • C. Phương pháp so sánh độc lập
  • D. Phương pháp chi phí cộng lãi

Câu 11: Doanh nghiệp mới thành lập được hưởng ưu đãi thuế TNDN theo diện doanh nghiệp nhỏ và vừa. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để được hưởng ưu đãi?

  • A. Đáp ứng tiêu chí về doanh thu hoặc số lượng lao động theo quy định.
  • B. Thực hiện chế độ kế toán, hóa đơn, chứng từ theo quy định.
  • C. Không thuộc trường hợp loại trừ theo quy định của pháp luật.
  • D. Có vốn điều lệ trên 100 tỷ đồng.

Câu 12: Doanh nghiệp nộp thuế TNDN theo quý hay năm?

  • A. Tạm nộp theo quý và quyết toán năm.
  • B. Nộp theo từng tháng.
  • C. Nộp một lần vào cuối năm.
  • D. Doanh nghiệp tự lựa chọn kỳ nộp thuế.

Câu 13: Hành vi nào sau đây có thể bị coi là hành vi trốn thuế TNDN?

  • A. Kê khai sai sót dẫn đến thiếu số thuế phải nộp nhưng đã tự giác khai bổ sung và nộp đủ thuế trước khi cơ quan thuế phát hiện.
  • B. Không kê khai doanh thu phát sinh từ hoạt động kinh doanh.
  • C. Áp dụng sai chính sách thuế do chưa cập nhật kịp thời văn bản pháp luật.
  • D. Thực hiện các giao dịch với giá thị trường nhưng không có đầy đủ hóa đơn, chứng từ.

Câu 14: Trong trường hợp nào doanh nghiệp được hoàn thuế TNDN?

  • A. Khi doanh nghiệp bị lỗ trong kỳ tính thuế.
  • B. Khi doanh nghiệp thay đổi phương pháp khấu hao tài sản cố định.
  • C. Khi số thuế đã nộp lớn hơn số thuế phải nộp.
  • D. Khi doanh nghiệp tạm ngừng hoạt động kinh doanh.

Câu 15: Chi phí nào sau đây không được coi là chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN?

  • A. Chi phí tiền lương trả cho người lao động.
  • B. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp sản xuất.
  • C. Chi phí quảng cáo, tiếp thị sản phẩm.
  • D. Chi phí ủng hộ khắc phục hậu quả thiên tai không đúng đối tượng, không có xác nhận.

Câu 16: Công ty cổ phần Y có vốn điều lệ 50 tỷ đồng, hoạt động trong lĩnh vực thương mại. Theo quy định hiện hành, công ty Y thuộc loại hình doanh nghiệp nào để xác định ưu đãi thuế TNDN?

  • A. Doanh nghiệp siêu nhỏ
  • B. Doanh nghiệp vừa hoặc lớn (tùy theo các tiêu chí khác như số lao động)
  • C. Doanh nghiệp nhỏ
  • D. Không xác định được loại hình doanh nghiệp

Câu 17: Doanh nghiệp có dự án đầu tư mới tại địa bàn kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn được hưởng ưu đãi thuế TNDN như thế nào?

  • A. Miễn thuế TNDN trong 2 năm, giảm 50% số thuế phải nộp trong 4 năm tiếp theo.
  • B. Miễn thuế TNDN trong 4 năm, giảm 50% số thuế phải nộp trong 9 năm tiếp theo.
  • C. Giảm 50% số thuế TNDN phải nộp trong suốt thời gian hoạt động.
  • D. Có thể được hưởng mức ưu đãi cao nhất về thuế suất, thời gian miễn thuế, giảm thuế theo quy định.

Câu 18: Trong các loại thuế sau, loại thuế nào không phải là thuế trực thu?

  • A. Thuế thu nhập cá nhân
  • B. Thuế thu nhập doanh nghiệp
  • C. Thuế giá trị gia tăng
  • D. Thuế tài nguyên

Câu 19: Doanh nghiệp A nhận được khoản tiền bồi thường do khách hàng vi phạm hợp đồng. Khoản tiền này được tính vào thu nhập chịu thuế TNDN nào?

  • A. Thu nhập khác
  • B. Thu nhập từ hoạt động tài chính
  • C. Thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh chính
  • D. Không tính vào thu nhập chịu thuế

Câu 20: Khi thanh toán tiền bản quyền cho cá nhân không cư trú, doanh nghiệp có trách nhiệm khấu trừ loại thuế nào trước khi chi trả?

  • A. Thuế thu nhập doanh nghiệp
  • B. Thuế nhà thầu
  • C. Thuế tiêu thụ đặc biệt
  • D. Không phải khấu trừ thuế

Câu 21: Theo quy định về hóa đơn điện tử, doanh nghiệp phải chuyển dữ liệu hóa đơn điện tử cho cơ quan thuế trong thời gian nào?

  • A. Ngay sau khi lập hóa đơn
  • B. Cuối mỗi ngày làm việc
  • C. Định kỳ theo ngày hoặc theo tháng tùy theo hình thức đăng ký
  • D. Cuối mỗi quý

Câu 22: Doanh nghiệp có hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ có được ưu đãi gì về thuế TNDN?

  • A. Không có ưu đãi đặc biệt về thuế TNDN
  • B. Được hưởng cơ chế ưu đãi về chi phí được trừ khi tính thuế TNDN và có thể được hưởng ưu đãi khác.
  • C. Được miễn toàn bộ thuế TNDN đối với thu nhập từ hoạt động này.
  • D. Chỉ được giảm thuế suất thuế TNDN.

Câu 23: Trong trường hợp doanh nghiệp nhận vốn góp bằng tài sản cố định, giá trị tài sản cố định được xác định để ghi nhận vốn góp là giá trị nào?

  • A. Nguyên giá tài sản cố định theo sổ sách của bên góp vốn.
  • B. Giá trị còn lại của tài sản cố định theo sổ sách của bên góp vốn.
  • C. Giá trị thị trường của tài sản cố định tại thời điểm góp vốn do doanh nghiệp tự định giá.
  • D. Giá trị do các bên thỏa thuận và được Hội đồng thành viên/Đại hội đồng cổ đông chấp thuận.

Câu 24: Doanh nghiệp có hành vi vi phạm pháp luật về thuế TNDN sẽ bị xử lý như thế nào?

  • A. Bị xử phạt vi phạm hành chính hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự tùy theo mức độ vi phạm.
  • B. Chỉ bị nhắc nhở và yêu cầu khắc phục.
  • C. Bị đình chỉ hoạt động kinh doanh.
  • D. Không có chế tài xử lý cụ thể.

Câu 25: Doanh nghiệp có phát sinh thu nhập từ hoạt động liên doanh, hợp tác kinh doanh với nước ngoài tại Việt Nam. Nghĩa vụ thuế TNDN được xác định như thế nào?

  • A. Không phải nộp thuế TNDN tại Việt Nam.
  • B. Phải kê khai và nộp thuế TNDN theo quy định của pháp luật Việt Nam đối với phần thu nhập được chia.
  • C. Nộp thuế TNDN theo quy định của nước ngoài.
  • D. Doanh nghiệp nước ngoài tự kê khai và nộp thuế thay cho doanh nghiệp Việt Nam.

Câu 26: Chi phí nào sau đây liên quan đến hoạt động phúc lợi cho người lao động được khống chế mức chi được trừ khi tính thuế TNDN?

  • A. Chi phí khám sức khỏe định kỳ cho người lao động.
  • B. Chi phí bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp.
  • C. Chi phí nghỉ mát, trợ cấp khó khăn, hiếu hỉ.
  • D. Chi phí đào tạo nâng cao trình độ tay nghề cho người lao động.

Câu 27: Doanh nghiệp có phát sinh giao dịch mua bán hàng hóa với công ty mẹ ở nước ngoài. Để xác định giá giao dịch liên kết, doanh nghiệp cần tuân thủ nguyên tắc nào?

  • A. Nguyên tắc giá vốn cộng chi phí.
  • B. Nguyên tắc giá bán lại.
  • C. Nguyên tắc lợi nhuận gộp.
  • D. Nguyên tắc giao dịch độc lập tương đương.

Câu 28: Trong trường hợp doanh nghiệp giải thể, phá sản, nghĩa vụ nộp thuế TNDN được thực hiện như thế nào?

  • A. Không phải nộp thuế TNDN nữa do doanh nghiệp đã ngừng hoạt động.
  • B. Phải thực hiện quyết toán thuế và nộp đủ số thuế còn nợ trước khi hoàn tất thủ tục giải thể, phá sản.
  • C. Nghĩa vụ nộp thuế được chuyển giao cho chủ sở hữu doanh nghiệp.
  • D. Cơ quan thuế tự động xóa nợ thuế khi doanh nghiệp giải thể, phá sản.

Câu 29: Thời hạn nộp hồ sơ quyết toán thuế TNDN năm là khi nào?

  • A. Chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng thứ 3 kể từ ngày kết thúc năm dương lịch hoặc năm tài chính.
  • B. Chậm nhất là ngày 30 tháng 4 của năm sau năm quyết toán.
  • C. Chậm nhất là ngày 31 tháng 12 của năm quyết toán.
  • D. Không có thời hạn cố định, doanh nghiệp tự chủ động quyết toán.

Câu 30: Doanh nghiệp A có phát sinh thu nhập từ hoạt động bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ. Để xác định thu nhập chịu thuế TNDN, doanh nghiệp cần xác định điều gì đầu tiên?

  • A. Thuế suất thuế TNDN áp dụng.
  • B. Các khoản thu nhập được miễn thuế.
  • C. Tổng doanh thu và các khoản chi phí được trừ.
  • D. Các ưu đãi thuế TNDN được hưởng.

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Theo Luật Thuế Thu nhập doanh nghiệp hiện hành, khoản thu nhập nào sau đây được miễn thuế TNDN?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Doanh nghiệp A có trụ sở chính tại Hà Nội và một chi nhánh hạch toán phụ thuộc tại Đà Nẵng. Khi xác định nghĩa vụ thuế TNDN, doanh thu từ hoạt động kinh doanh của chi nhánh Đà Nẵng được kê khai và nộp thuế như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Chi phí nào sau đây được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN nếu đáp ứng đủ điều kiện theo quy định?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Công ty TNHH X nhập khẩu một lô hàng nguyên liệu sản xuất với trị giá 1 tỷ đồng. Sau khi hoàn thành thủ tục nhập khẩu, công ty phát hiện lô hàng bị kém phẩm chất và được nhà cung cấp nước ngoài giảm giá 100 triệu đồng. Doanh thu để tính thuế TNDN của lô hàng này là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Doanh nghiệp áp dụng phương pháp khấu hao đường thẳng cho tài sản cố định. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến mức khấu hao hàng năm của tài sản?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Thuế suất thuế TNDN phổ thông hiện hành tại Việt Nam là bao nhiêu phần trăm?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Khoản thu nhập nào sau đây thuộc thu nhập chịu thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Thời điểm xác định doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN đối với hoạt động bán hàng hóa là thời điểm nào?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Doanh nghiệp có được chuyển lỗ từ hoạt động sản xuất kinh doanh sang năm sau để giảm trừ thu nhập chịu thuế hay không?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Trong trường hợp doanh nghiệp có giao dịch liên kết, phương pháp xác định giá giao dịch liên kết nào được ưu tiên áp dụng?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Doanh nghiệp mới thành lập được hưởng ưu đãi thuế TNDN theo diện doanh nghiệp nhỏ và vừa. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để được hưởng ưu đãi?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Doanh nghiệp nộp thuế TNDN theo quý hay năm?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Hành vi nào sau đây có thể bị coi là hành vi trốn thuế TNDN?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Trong trường hợp nào doanh nghiệp được hoàn thuế TNDN?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Chi phí nào sau đây không được coi là chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Công ty cổ phần Y có vốn điều lệ 50 tỷ đồng, hoạt động trong lĩnh vực thương mại. Theo quy định hiện hành, công ty Y thuộc loại hình doanh nghiệp nào để xác định ưu đãi thuế TNDN?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Doanh nghiệp có dự án đầu tư mới tại địa bàn kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn được hưởng ưu đãi thuế TNDN như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Trong các loại thuế sau, loại thuế nào không phải là thuế trực thu?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Doanh nghiệp A nhận được khoản tiền bồi thường do khách hàng vi phạm hợp đồng. Khoản tiền này được tính vào thu nhập chịu thuế TNDN nào?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Khi thanh toán tiền bản quyền cho cá nhân không cư trú, doanh nghiệp có trách nhiệm khấu trừ loại thuế nào trước khi chi trả?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Theo quy định về hóa đơn điện tử, doanh nghiệp phải chuyển dữ liệu hóa đơn điện tử cho cơ quan thuế trong thời gian nào?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Doanh nghiệp có hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ có được ưu đãi gì về thuế TNDN?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Trong trường hợp doanh nghiệp nhận vốn góp bằng tài sản cố định, giá trị tài sản cố định được xác định để ghi nhận vốn góp là giá trị nào?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Doanh nghiệp có hành vi vi phạm pháp luật về thuế TNDN sẽ bị xử lý như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Doanh nghiệp có phát sinh thu nhập từ hoạt động liên doanh, hợp tác kinh doanh với nước ngoài tại Việt Nam. Nghĩa vụ thuế TNDN được xác định như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Chi phí nào sau đây liên quan đến hoạt động phúc lợi cho người lao động được khống chế mức chi được trừ khi tính thuế TNDN?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Doanh nghiệp có phát sinh giao dịch mua bán hàng hóa với công ty mẹ ở nước ngoài. Để xác định giá giao dịch liên kết, doanh nghiệp cần tuân thủ nguyên tắc nào?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Trong trường hợp doanh nghiệp giải thể, phá sản, nghĩa vụ nộp thuế TNDN được thực hiện như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Thời hạn nộp hồ sơ quyết toán thuế TNDN năm là khi nào?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Doanh nghiệp A có phát sinh thu nhập từ hoạt động bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ. Để xác định thu nhập chịu thuế TNDN, doanh nghiệp cần xác định điều gì đầu tiên?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp - Đề 06

Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Chi phí nào sau đây được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN nếu đáp ứng đủ điều kiện về hóa đơn chứng từ và liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp?

  • A. Chi phí phạt vi phạm hành chính
  • B. Chi phí ủng hộ từ thiện không có hồ sơ hợp lệ
  • C. Chi phí lãi vay vốn phục vụ hoạt động đầu tư xây dựng nhưng chưa phát sinh doanh thu
  • D. Chi phí khấu hao tài sản cố định sử dụng cho hoạt động sản xuất sản phẩm chịu thuế GTGT

Câu 2: Doanh nghiệp A có trụ sở tại Hà Nội, có một chi nhánh sản xuất tại Đà Nẵng. Thu nhập chịu thuế của toàn doanh nghiệp năm N là 10 tỷ đồng, trong đó thu nhập từ hoạt động sản xuất tại Đà Nẵng là 3 tỷ đồng. Thuế suất thuế TNDN hiện hành là 20%. Xác định số thuế TNDN doanh nghiệp A phải nộp cho ngân sách nhà nước tại Đà Nẵng?

  • A. 600 triệu đồng
  • B. 2 tỷ đồng
  • C. 1.4 tỷ đồng
  • D. 200 triệu đồng

Câu 3: Khoản thu nhập nào sau đây được miễn thuế TNDN?

  • A. Thu nhập từ hoạt động kinh doanh chứng khoán
  • B. Thu nhập từ trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản, đánh bắt hải sản
  • C. Thu nhập từ hoạt động văn hóa, báo chí
  • D. Thu nhập từ thanh lý tài sản cố định là ô tô 9 chỗ ngồi

Câu 4: Doanh nghiệp B nhập khẩu một lô hàng nguyên vật liệu để sản xuất hàng xuất khẩu. Theo quy định hiện hành, doanh nghiệp B phải nộp loại thuế nào liên quan trực tiếp đến hoạt động nhập khẩu này?

  • A. Thuế tiêu thụ đặc biệt
  • B. Thuế thu nhập cá nhân
  • C. Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu
  • D. Thuế tài nguyên

Câu 5: Thời điểm xác định doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN đối với hoạt động bán hàng hóa là thời điểm nào?

  • A. Thời điểm nhận được tiền thanh toán từ người mua
  • B. Thời điểm chuyển giao quyền sở hữu, quyền sử dụng hàng hóa cho người mua
  • C. Thời điểm lập hóa đơn bán hàng
  • D. Thời điểm ký kết hợp đồng mua bán hàng hóa

Câu 6: Khoản chi nào sau đây không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN, ngay cả khi có đầy đủ hóa đơn chứng từ?

  • A. Chi phí quảng cáo, tiếp thị sản phẩm vượt quá tỷ lệ quy định
  • B. Chi phí tiền lương, tiền công và các khoản phụ cấp cho người lao động
  • C. Chi ủng hộ cho các tổ chức Đảng và đoàn thể không phục vụ trực tiếp sản xuất kinh doanh
  • D. Chi phí khấu hao tài sản cố định theo đúng quy định của pháp luật

Câu 7: Doanh nghiệp C nhận được khoản tiền bồi thường do vi phạm hợp đồng từ đối tác. Khoản tiền bồi thường này được tính vào thu nhập chịu thuế TNDN như thế nào?

  • A. Tính vào thu nhập khác và chịu thuế TNDN
  • B. Không tính vào thu nhập chịu thuế TNDN
  • C. Tính vào thu nhập được miễn thuế TNDN
  • D. Chỉ tính vào thu nhập chịu thuế nếu có hóa đơn GTGT

Câu 8: Doanh nghiệp D có hoạt động chuyển nhượng bất động sản. Thu nhập từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản được xác định như thế nào để tính thuế TNDN?

  • A. Bằng toàn bộ doanh thu từ chuyển nhượng bất động sản
  • B. Bằng doanh thu trừ đi giá vốn bất động sản
  • C. Bằng doanh thu trừ đi chi phí quản lý doanh nghiệp
  • D. Bằng doanh thu trừ đi giá vốn bất động sản và các chi phí liên quan trực tiếp đến hoạt động chuyển nhượng

Câu 9: Theo Luật Thuế TNDN hiện hành, thuế suất thuế TNDN phổ thông là bao nhiêu phần trăm?

  • A. 25%
  • B. 20%
  • C. 17%
  • D. 10%

Câu 10: Doanh nghiệp E thành lập mới tại khu công nghiệp được hưởng ưu đãi thuế TNDN. Hình thức ưu đãi thuế có thể là gì?

  • A. Chỉ được miễn thuế TNDN trong một số năm đầu
  • B. Chỉ được giảm thuế TNDN trong một số năm tiếp theo
  • C. Chỉ được áp dụng thuế suất ưu đãi thấp hơn thuế suất phổ thông
  • D. Có thể được hưởng miễn thuế, giảm thuế hoặc áp dụng thuế suất ưu đãi tùy theo quy định

Câu 11: Doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ có phát sinh chi phí tiền điện sử dụng cho văn phòng làm việc. Chi phí tiền điện này được xử lý như thế nào về thuế TNDN?

  • A. Được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN nếu có hóa đơn hợp lệ
  • B. Không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN
  • C. Chỉ được tính vào chi phí được trừ nếu doanh nghiệp có lãi
  • D. Được tính vào chi phí được trừ nhưng phải khống chế theo tỷ lệ doanh thu

Câu 12: Doanh nghiệp G có phát sinh giao dịch liên kết. Doanh nghiệp G cần tuân thủ quy định nào liên quan đến giao dịch liên kết trong thuế TNDN?

  • A. Không cần kê khai nếu giao dịch liên kết không vượt quá 50% tổng doanh thu
  • B. Phải kê khai thông tin về giao dịch liên kết và tuân thủ nguyên tắc giao dịch độc lập
  • C. Được tự do ấn định giá giao dịch liên kết mà không cần tuân thủ nguyên tắc nào
  • D. Chỉ cần kê khai giao dịch liên kết khi có yêu cầu thanh tra, kiểm tra thuế

Câu 13: Doanh nghiệp H nhập khẩu một tài sản cố định là máy móc thiết bị. Thuế GTGT đầu vào của tài sản cố định này được xử lý như thế nào đối với thuế TNDN?

  • A. Được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN
  • B. Không được khấu trừ thuế GTGT đầu vào
  • C. Được khấu trừ thuế GTGT đầu vào theo quy định của pháp luật về thuế GTGT
  • D. Chỉ được khấu trừ thuế GTGT đầu vào nếu tài sản cố định sử dụng cho hoạt động xuất khẩu

Câu 14: Doanh nghiệp I nộp thuế TNDN theo quý. Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế TNDN tạm tính quý chậm nhất là ngày nào?

  • A. Ngày 15 của tháng đầu quý sau
  • B. Ngày 20 của tháng đầu quý sau
  • C. Ngày 30 của tháng đầu quý sau
  • D. Ngày cuối cùng của tháng đầu quý sau

Câu 15: Doanh nghiệp K có dự án đầu tư mới thuộc lĩnh vực ưu đãi đầu tư tại địa bàn kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn. Doanh nghiệp K có thể được hưởng ưu đãi thuế suất thuế TNDN trong thời gian bao lâu?

  • A. Tối đa 4 năm
  • B. Tối đa 10 năm
  • C. Tối đa 15 năm
  • D. Vô thời hạn

Câu 16: Doanh nghiệp L có phát sinh lỗ trong kỳ tính thuế. Doanh nghiệp L được chuyển lỗ sang năm sau như thế nào?

  • A. Được chuyển lỗ vô thời hạn cho đến khi hết lỗ
  • B. Được chuyển lỗ liên tục không quá 5 năm, kể từ năm tiếp sau năm phát sinh lỗ
  • C. Chỉ được chuyển lỗ trong vòng 3 năm kể từ năm phát sinh lỗ
  • D. Không được chuyển lỗ sang các năm sau

Câu 17: Doanh nghiệp M trả tiền thuê văn phòng cho cá nhân không kinh doanh. Doanh nghiệp M có trách nhiệm gì liên quan đến thuế TNDN và thuế TNCN?

  • A. Phải khấu trừ và nộp thuế TNCN thay cho cá nhân và chi phí thuê được trừ khi tính thuế TNDN
  • B. Không phải khấu trừ thuế TNCN nhưng chi phí thuê không được trừ khi tính thuế TNDN
  • C. Không phải khấu trừ thuế TNCN và chi phí thuê được trừ khi tính thuế TNDN
  • D. Phải khấu trừ thuế TNDN thay cho cá nhân và chi phí thuê không được trừ khi tính thuế TNDN

Câu 18: Doanh nghiệp N có hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. Chi phí cho hoạt động này được ưu đãi về thuế TNDN như thế nào?

  • A. Không được ưu đãi về thuế TNDN
  • B. Được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế và có thể được hưởng thêm ưu đãi khác
  • C. Chỉ được giảm thuế TNDN nếu hoạt động nghiên cứu thành công
  • D. Được hoàn thuế TNDN tương ứng với chi phí nghiên cứu

Câu 19: Doanh nghiệp O có phát sinh khoản thu nhập từ hoạt động liên doanh với doanh nghiệp nước ngoài ở nước ngoài. Thu nhập này được tính thuế TNDN như thế nào tại Việt Nam?

  • A. Không phải chịu thuế TNDN tại Việt Nam
  • B. Chỉ phải chịu thuế TNDN nếu chuyển lợi nhuận về Việt Nam
  • C. Phải chịu thuế TNDN tại Việt Nam nhưng được trừ số thuế đã nộp ở nước ngoài theo hiệp định thuế (nếu có)
  • D. Phải chịu thuế TNDN tại Việt Nam với thuế suất cao hơn thuế suất phổ thông

Câu 20: Doanh nghiệp P là doanh nghiệp nhỏ và vừa (DNNVV) mới thành lập. DNNVV có được hưởng ưu đãi về thuế TNDN không?

  • A. Có thể được hưởng ưu đãi về thuế suất thuế TNDN
  • B. Không được hưởng bất kỳ ưu đãi nào về thuế TNDN
  • C. Chỉ được hưởng ưu đãi nếu hoạt động trong lĩnh vực công nghệ cao
  • D. Chỉ được hưởng ưu đãi nếu sử dụng nhiều lao động nữ

Câu 21: Trong trường hợp doanh nghiệp có hành vi trốn thuế TNDN, mức phạt cao nhất có thể là bao nhiêu lần số thuế trốn?

  • A. 1 lần
  • B. 2 lần
  • C. 3 lần
  • D. 5 lần

Câu 22: Doanh nghiệp Q có phát sinh chi phí lãi vay ngân hàng để đầu tư xây dựng nhà xưởng. Chi phí lãi vay này được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN như thế nào?

  • A. Được tính toàn bộ vào chi phí được trừ ngay trong kỳ phát sinh
  • B. Được vốn hóa vào giá trị tài sản xây dựng hoặc tính vào chi phí tài chính theo quy định
  • C. Không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế
  • D. Chỉ được tính vào chi phí được trừ sau khi nhà xưởng hoàn thành và đưa vào sử dụng

Câu 23: Doanh nghiệp R có nhận được khoản tài trợ không hoàn lại từ tổ chức phi chính phủ nước ngoài để thực hiện dự án phát triển cộng đồng. Khoản tài trợ này có chịu thuế TNDN không?

  • A. Chắc chắn phải chịu thuế TNDN
  • B. Không chịu thuế TNDN trong mọi trường hợp
  • C. Chỉ chịu thuế TNDN nếu dự án tạo ra lợi nhuận
  • D. Có thể được miễn thuế TNDN nếu đáp ứng các điều kiện theo quy định

Câu 24: Doanh nghiệp S có hoạt động sản xuất kinh doanh ở cả khu vực được hưởng ưu đãi thuế và khu vực không được hưởng ưu đãi thuế. Doanh nghiệp S phải xác định thu nhập chịu thuế như thế nào?

  • A. Tính chung thu nhập và chi phí của cả hai khu vực và áp dụng mức thuế suất phổ thông
  • B. Phải hạch toán riêng thu nhập và chi phí của từng khu vực để xác định thu nhập chịu thuế riêng và áp dụng ưu đãi thuế tương ứng
  • C. Được lựa chọn áp dụng ưu đãi thuế cho toàn bộ thu nhập nếu phần lớn hoạt động ở khu vực ưu đãi
  • D. Không được hưởng bất kỳ ưu đãi thuế nào vì có hoạt động ở khu vực không ưu đãi

Câu 25: Trong trường hợp doanh nghiệp kê khai sai dẫn đến thiếu số thuế TNDN phải nộp, nhưng không phải do hành vi trốn thuế, mức phạt phổ biến là bao nhiêu phần trăm số thuế khai thiếu?

  • A. 20%
  • B. 10%
  • C. 5%
  • D. 50%

Câu 26: Doanh nghiệp T có phát sinh chi phí công tác phí cho nhân viên đi công tác nước ngoài. Để được tính vào chi phí được trừ, chứng từ công tác phí cần có những gì?

  • A. Chỉ cần vé máy bay và hóa đơn khách sạn
  • B. Chỉ cần quyết định cử đi công tác và bảng thanh toán công tác phí
  • C. Quyết định cử đi công tác, vé máy bay, hóa đơn khách sạn, và các chứng từ liên quan khác theo quy định
  • D. Không cần chứng từ cụ thể, chỉ cần có quy định về công tác phí của doanh nghiệp

Câu 27: Doanh nghiệp U có vốn đầu tư nước ngoài. Doanh nghiệp U có được hưởng ưu đãi thuế TNDN tương tự như doanh nghiệp trong nước không?

  • A. Không được hưởng bất kỳ ưu đãi thuế TNDN nào
  • B. Có thể được hưởng ưu đãi thuế TNDN nếu đáp ứng các điều kiện tương tự như doanh nghiệp trong nước
  • C. Chỉ được hưởng ưu đãi thuế suất cao hơn doanh nghiệp trong nước
  • D. Chỉ được hưởng ưu đãi thuế nếu đầu tư vào khu chế xuất

Câu 28: Doanh nghiệp V có phát sinh chi phí sửa chữa tài sản cố định. Chi phí sửa chữa TSCĐ được xử lý về thuế TNDN như thế nào?

  • A. Không được tính vào chi phí được trừ
  • B. Phải vốn hóa vào nguyên giá TSCĐ
  • C. Chỉ được tính vào chi phí được trừ nếu có lãi
  • D. Được tính vào chi phí được trừ trong kỳ hoặc phân bổ dần vào chi phí theo quy định

Câu 29: Doanh nghiệp W có hoạt động cho thuê lại tài sản. Doanh thu từ hoạt động cho thuê lại tài sản được xác định như thế nào để tính thuế TNDN?

  • A. Doanh thu trừ đi chi phí khấu hao tài sản cho thuê
  • B. Doanh thu trừ đi chi phí quản lý hoạt động cho thuê
  • C. Toàn bộ số tiền cho thuê tài sản nhận được
  • D. Chỉ tính doanh thu phần vượt quá chi phí thuê tài sản ban đầu

Câu 30: Doanh nghiệp X có năm tài chính bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc ngày 31/12. Thời hạn nộp tờ khai quyết toán thuế TNDN năm chậm nhất là ngày nào?

  • A. Ngày 30 tháng 1
  • B. Ngày 31 tháng 3
  • C. Ngày 30 tháng 4
  • D. Ngày 31 tháng 12

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Chi phí nào sau đây được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN nếu đáp ứng đủ điều kiện về hóa đơn chứng từ và liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Doanh nghiệp A có trụ sở tại Hà Nội, có một chi nhánh sản xuất tại Đà Nẵng. Thu nhập chịu thuế của toàn doanh nghiệp năm N là 10 tỷ đồng, trong đó thu nhập từ hoạt động sản xuất tại Đà Nẵng là 3 tỷ đồng. Thuế suất thuế TNDN hiện hành là 20%. Xác định số thuế TNDN doanh nghiệp A phải nộp cho ngân sách nhà nước tại Đà Nẵng?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Khoản thu nhập nào sau đây được miễn thuế TNDN?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Doanh nghiệp B nhập khẩu một lô hàng nguyên vật liệu để sản xuất hàng xuất khẩu. Theo quy định hiện hành, doanh nghiệp B phải nộp loại thuế nào liên quan trực tiếp đến hoạt động nhập khẩu này?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Thời điểm xác định doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN đối với hoạt động bán hàng hóa là thời điểm nào?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Khoản chi nào sau đây không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN, ngay cả khi có đầy đủ hóa đơn chứng từ?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Doanh nghiệp C nhận được khoản tiền bồi thường do vi phạm hợp đồng từ đối tác. Khoản tiền bồi thường này được tính vào thu nhập chịu thuế TNDN như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Doanh nghiệp D có hoạt động chuyển nhượng bất động sản. Thu nhập từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản được xác định như thế nào để tính thuế TNDN?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Theo Luật Thuế TNDN hiện hành, thuế suất thuế TNDN phổ thông là bao nhiêu phần trăm?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Doanh nghiệp E thành lập mới tại khu công nghiệp được hưởng ưu đãi thuế TNDN. Hình thức ưu đãi thuế có thể là gì?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ có phát sinh chi phí tiền điện sử dụng cho văn phòng làm việc. Chi phí tiền điện này được xử lý như thế nào về thuế TNDN?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Doanh nghiệp G có phát sinh giao dịch liên kết. Doanh nghiệp G cần tuân thủ quy định nào liên quan đến giao dịch liên kết trong thuế TNDN?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Doanh nghiệp H nhập khẩu một tài sản cố định là máy móc thiết bị. Thuế GTGT đầu vào của tài sản cố định này được xử lý như thế nào đối với thuế TNDN?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Doanh nghiệp I nộp thuế TNDN theo quý. Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế TNDN tạm tính quý chậm nhất là ngày nào?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Doanh nghiệp K có dự án đầu tư mới thuộc lĩnh vực ưu đãi đầu tư tại địa bàn kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn. Doanh nghiệp K có thể được hưởng ưu đãi thuế suất thuế TNDN trong thời gian bao lâu?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Doanh nghiệp L có phát sinh lỗ trong kỳ tính thuế. Doanh nghiệp L được chuyển lỗ sang năm sau như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Doanh nghiệp M trả tiền thuê văn phòng cho cá nhân không kinh doanh. Doanh nghiệp M có trách nhiệm gì liên quan đến thuế TNDN và thuế TNCN?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Doanh nghiệp N có hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. Chi phí cho hoạt động này được ưu đãi về thuế TNDN như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Doanh nghiệp O có phát sinh khoản thu nhập từ hoạt động liên doanh với doanh nghiệp nước ngoài ở nước ngoài. Thu nhập này được tính thuế TNDN như thế nào tại Việt Nam?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Doanh nghiệp P là doanh nghiệp nhỏ và vừa (DNNVV) mới thành lập. DNNVV có được hưởng ưu đãi về thuế TNDN không?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Trong trường hợp doanh nghiệp có hành vi trốn thuế TNDN, mức phạt cao nhất có thể là bao nhiêu lần số thuế trốn?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Doanh nghiệp Q có phát sinh chi phí lãi vay ngân hàng để đầu tư xây dựng nhà xưởng. Chi phí lãi vay này được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Doanh nghiệp R có nhận được khoản tài trợ không hoàn lại từ tổ chức phi chính phủ nước ngoài để thực hiện dự án phát triển cộng đồng. Khoản tài trợ này có chịu thuế TNDN không?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Doanh nghiệp S có hoạt động sản xuất kinh doanh ở cả khu vực được hưởng ưu đãi thuế và khu vực không được hưởng ưu đãi thuế. Doanh nghiệp S phải xác định thu nhập chịu thuế như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Trong trường hợp doanh nghiệp kê khai sai dẫn đến thiếu số thuế TNDN phải nộp, nhưng không phải do hành vi trốn thuế, mức phạt phổ biến là bao nhiêu phần trăm số thuế khai thiếu?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Doanh nghiệp T có phát sinh chi phí công tác phí cho nhân viên đi công tác nước ngoài. Để được tính vào chi phí được trừ, chứng từ công tác phí cần có những gì?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Doanh nghiệp U có vốn đầu tư nước ngoài. Doanh nghiệp U có được hưởng ưu đãi thuế TNDN tương tự như doanh nghiệp trong nước không?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Doanh nghiệp V có phát sinh chi phí sửa chữa tài sản cố định. Chi phí sửa chữa TSCĐ được xử lý về thuế TNDN như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Doanh nghiệp W có hoạt động cho thuê lại tài sản. Doanh thu từ hoạt động cho thuê lại tài sản được xác định như thế nào để tính thuế TNDN?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Doanh nghiệp X có năm tài chính bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc ngày 31/12. Thời hạn nộp tờ khai quyết toán thuế TNDN năm chậm nhất là ngày nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp - Đề 07

Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Doanh nghiệp A, một công ty sản xuất, nhập khẩu một lô nguyên vật liệu trị giá 1 tỷ đồng để sản xuất hàng xuất khẩu. Biết rằng doanh nghiệp A đáp ứng đủ điều kiện để được miễn thuế nhập khẩu cho lô hàng này. Khoản thuế nhập khẩu được miễn này có được tính vào thu nhập chịu thuế TNDN của doanh nghiệp A không?

  • A. Có, vì đây là khoản lợi ích kinh tế phát sinh từ hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
  • B. Không, vì khoản thuế nhập khẩu được miễn theo quy định của pháp luật về thuế nhập khẩu và không được tính vào thu nhập chịu thuế TNDN.
  • C. Có, nhưng chỉ tính vào thu nhập chịu thuế nếu doanh nghiệp thực tế không sử dụng hết số nguyên vật liệu nhập khẩu.
  • D. Không chắc chắn, còn tùy thuộc vào chính sách thuế của từng địa phương.

Câu 2: Doanh nghiệp B có trụ sở chính tại Hà Nội và một chi nhánh hạch toán phụ thuộc tại TP. Hồ Chí Minh. Doanh thu và chi phí của cả trụ sở chính và chi nhánh đều phát sinh tại địa phương nơi đơn vị đóng trụ sở/chi nhánh. Doanh nghiệp B phải nộp thuế TNDN như thế nào?

  • A. Toàn bộ thuế TNDN phát sinh từ hoạt động của cả trụ sở chính và chi nhánh đều phải nộp tại Hà Nội.
  • B. Thuế TNDN phát sinh từ hoạt động của trụ sở chính nộp tại Hà Nội, thuế TNDN phát sinh từ hoạt động của chi nhánh nộp tại TP. Hồ Chí Minh.
  • C. Doanh nghiệp B nộp thuế TNDN tại Hà Nội, nhưng phải thực hiện phân bổ số thuế phải nộp cho TP. Hồ Chí Minh theo tỷ lệ doanh thu hoặc chi phí phát sinh tại chi nhánh.
  • D. Doanh nghiệp B được lựa chọn nộp toàn bộ thuế TNDN tại Hà Nội hoặc phân bổ cho TP. Hồ Chí Minh.

Câu 3: Chi phí nào sau đây không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN?

  • A. Chi phí khấu hao tài sản cố định sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh theo đúng quy định.
  • B. Chi phí ủng hộ cho một tổ chức từ thiện không có giấy phép hoạt động hợp pháp.
  • C. Chi phí tiền lương trả cho người lao động có hợp đồng lao động và được thanh toán đầy đủ qua ngân hàng.
  • D. Chi phí lãi vay ngân hàng phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh trong giới hạn quy định.

Câu 4: Doanh nghiệp C nhận được khoản tiền phạt vi phạm hợp đồng kinh tế từ đối tác. Khoản tiền phạt này được xử lý như thế nào khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN?

  • A. Tính vào thu nhập khác và chịu thuế TNDN.
  • B. Được giảm trừ vào chi phí hoạt động kinh doanh.
  • C. Không tính vào thu nhập chịu thuế TNDN.
  • D. Được cấn trừ vào nghĩa vụ thuế TNDN phải nộp.

Câu 5: Thời điểm xác định doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN đối với hoạt động bán hàng hóa là khi nào?

  • A. Ngày nhận được tiền thanh toán từ người mua.
  • B. Ngày ký kết hợp đồng mua bán hàng hóa.
  • C. Thời điểm chuyển giao quyền sở hữu, quyền sử dụng hàng hóa cho người mua.
  • D. Ngày xuất hóa đơn bán hàng.

Câu 6: Doanh nghiệp D thành lập năm 2023 và thuộc diện doanh nghiệp nhỏ và vừa. Doanh nghiệp D có thể được hưởng ưu đãi thuế TNDN nào?

  • A. Miễn thuế TNDN vĩnh viễn.
  • B. Giảm 100% thuế TNDN trong 5 năm đầu hoạt động.
  • C. Áp dụng thuế suất thuế TNDN 10% trong suốt thời gian hoạt động.
  • D. Có thể được áp dụng thuế suất thuế TNDN ưu đãi có thời hạn hoặc được miễn, giảm thuế có thời hạn theo quy định.

Câu 7: Doanh nghiệp E nhận vốn góp bằng một tài sản cố định hữu hình từ một thành viên góp vốn. Giá trị tài sản cố định này được xác định để ghi nhận vào vốn góp và tính khấu hao như thế nào?

  • A. Theo giá trị còn lại của tài sản tại thời điểm góp vốn tại doanh nghiệp góp vốn.
  • B. Theo giá trị đánh giá lại của tài sản tại thời điểm góp vốn do các bên thỏa thuận và được Hội đồng thành viên/Hội đồng quản trị chấp thuận.
  • C. Theo nguyên giá ban đầu của tài sản khi doanh nghiệp thành viên mua sắm.
  • D. Do doanh nghiệp tự quyết định giá trị ghi nhận và không cần tuân theo nguyên tắc nào.

Câu 8: Khoản chi phí nào sau đây của doanh nghiệp được coi là chi phí quảng cáo, tiếp thị được trừ khi tính thuế TNDN?

  • A. Chi phí tổ chức sinh nhật cho Tổng Giám đốc doanh nghiệp.
  • B. Chi phí mua quà tặng cho người thân của nhân viên.
  • C. Chi phí thuê người nổi tiếng làm đại diện thương hiệu cho sản phẩm của doanh nghiệp.
  • D. Chi phí mua sắm ô tô cá nhân cho các thành viên Hội đồng quản trị.

Câu 9: Doanh nghiệp G trong kỳ tính thuế có phát sinh giao dịch liên kết. Doanh nghiệp G cần phải thực hiện nghĩa vụ kê khai và xác định giá giao dịch liên kết như thế nào?

  • A. Không cần kê khai nếu giá giao dịch liên kết không vượt quá 20% tổng doanh thu.
  • B. Phải kê khai thông tin về giao dịch liên kết và xác định giá giao dịch liên kết theo nguyên tắc giá thị trường độc lập.
  • C. Được tự do ấn định giá giao dịch liên kết mà không cần tuân theo nguyên tắc nào.
  • D. Chỉ cần kê khai giao dịch liên kết khi có yêu cầu của cơ quan thuế.

Câu 10: Thuế suất thuế TNDN phổ thông hiện hành tại Việt Nam là bao nhiêu phần trăm?

  • A. 17%
  • B. 22%
  • C. 20%
  • D. 25%

Câu 11: Doanh nghiệp H nhận được khoản tiền bồi thường thiệt hại do đối tác vi phạm hợp đồng. Khoản tiền bồi thường này được xem là:

  • A. Thu nhập khác và chịu thuế TNDN.
  • B. Khoản giảm trừ doanh thu.
  • C. Khoản giảm trừ chi phí.
  • D. Không phải là thu nhập và không chịu thuế TNDN.

Câu 12: Doanh nghiệp K có hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. Chi phí cho hoạt động này có được ưu đãi thuế TNDN không?

  • A. Không được ưu đãi thuế TNDN.
  • B. Được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế và có thể được hưởng thêm các ưu đãi khác.
  • C. Được giảm trực tiếp số thuế TNDN phải nộp.
  • D. Chỉ được ưu đãi nếu hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.

Câu 13: Doanh nghiệp L nộp thuế TNDN theo phương pháp nào?

  • A. Phương pháp kê khai.
  • B. Phương pháp khoán.
  • C. Phương pháp hỗn hợp.
  • D. Phương pháp ấn định.

Câu 14: Thời hạn nộp hồ sơ khai quyết toán thuế TNDN năm chậm nhất là ngày nào?

  • A. Ngày 30 tháng 01 của năm sau năm dương lịch.
  • B. Ngày cuối cùng của tháng thứ 3 kể từ ngày kết thúc năm dương lịch.
  • C. Ngày 31 tháng 12 của năm dương lịch.
  • D. Không có thời hạn cố định, tùy thuộc vào thông báo của cơ quan thuế.

Câu 15: Doanh nghiệp M có phát sinh lỗ trong kỳ tính thuế. Doanh nghiệp M được chuyển lỗ như thế nào?

  • A. Không được chuyển lỗ sang kỳ sau.
  • B. Được chuyển lỗ vô thời hạn cho đến khi hết lỗ.
  • C. Được chuyển lỗ sang các năm tiếp theo, nhưng tối đa không quá 5 năm.
  • D. Được chuyển lỗ sang năm trước đó để giảm thuế đã nộp.

Câu 16: Trong trường hợp doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (FDI), việc xác định thu nhập chịu thuế TNDN có gì khác biệt so với doanh nghiệp trong nước?

  • A. Doanh nghiệp FDI không phải nộp thuế TNDN.
  • B. Thu nhập chịu thuế của doanh nghiệp FDI được xác định theo một phương pháp riêng biệt hoàn toàn khác.
  • C. Doanh nghiệp FDI được áp dụng thuế suất thuế TNDN thấp hơn doanh nghiệp trong nước.
  • D. Về cơ bản, nguyên tắc xác định thu nhập chịu thuế TNDN là tương tự, nhưng có thể có một số quy định và ưu đãi thuế khác biệt áp dụng cho doanh nghiệp FDI.

Câu 17: Doanh nghiệp N có hoạt động xây dựng, lắp đặt. Thời điểm xác định doanh thu để tính thuế TNDN đối với hoạt động này là khi nào?

  • A. Ngày bắt đầu thực hiện hợp đồng xây dựng, lắp đặt.
  • B. Thời điểm nghiệm thu, bàn giao công trình, hạng mục công trình.
  • C. Ngày nhận được thanh toán từ chủ đầu tư.
  • D. Ngày hoàn thành toàn bộ công trình và đưa vào sử dụng.

Câu 18: Doanh nghiệp O mua bảo hiểm nhân thọ cho người lao động. Chi phí mua bảo hiểm này có được trừ khi tính thuế TNDN không?

  • A. Không được trừ vì đây là chi phí mang tính chất phúc lợi cá nhân.
  • B. Được trừ toàn bộ nếu mua cho tất cả người lao động.
  • C. Có thể được trừ nếu đáp ứng các điều kiện theo quy định, ví dụ như bảo hiểm bắt buộc hoặc bảo hiểm tự nguyện có tính chất tập thể và có giới hạn.
  • D. Chỉ được trừ nếu người lao động đồng ý chia sẻ chi phí mua bảo hiểm.

Câu 19: Doanh nghiệp P có hành vi trốn thuế TNDN. Hành vi này có thể bị xử phạt như thế nào?

  • A. Chỉ bị nhắc nhở và yêu cầu nộp đủ số thuế còn thiếu.
  • B. Bị phạt tiền bằng 10% số thuế trốn.
  • C. Bị đình chỉ hoạt động kinh doanh.
  • D. Có thể bị xử phạt hành chính, phạt tiền, truy thu thuế và thậm chí bị truy cứu trách nhiệm hình sự tùy theo mức độ vi phạm.

Câu 20: Doanh nghiệp Q nộp thuế TNDN tạm tính theo quý. Thời hạn nộp thuế TNDN tạm tính quý 1 chậm nhất là ngày nào?

  • A. Ngày cuối cùng của tháng đầu quý sau.
  • B. Ngày cuối cùng của quý.
  • C. Ngày 15 của tháng đầu quý sau.
  • D. Không có thời hạn cố định, tùy thuộc vào thông báo của cơ quan thuế.

Câu 21: Doanh nghiệp R thuê văn phòng làm việc. Chi phí thuê văn phòng được trừ khi tính thuế TNDN trong trường hợp nào?

  • A. Luôn được trừ toàn bộ chi phí thuê văn phòng.
  • B. Được trừ nếu văn phòng thuê phục vụ trực tiếp cho hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp và có đầy đủ hóa đơn, chứng từ hợp lệ.
  • C. Chỉ được trừ một phần chi phí thuê văn phòng.
  • D. Không được trừ nếu văn phòng thuê không phải là trụ sở chính của doanh nghiệp.

Câu 22: Doanh nghiệp S bán hàng hóa cho công ty mẹ ở nước ngoài với giá thấp hơn giá thị trường. Cơ quan thuế có thể điều chỉnh giá giao dịch này không?

  • A. Có, cơ quan thuế có quyền điều chỉnh giá giao dịch liên kết nếu giá bán không phù hợp với giá thị trường, nhằm đảm bảo nghĩa vụ thuế.
  • B. Không, vì doanh nghiệp có quyền tự quyết định giá bán hàng hóa của mình.
  • C. Chỉ có thể điều chỉnh nếu giá bán thấp hơn giá vốn hàng hóa.
  • D. Cơ quan thuế chỉ có thể khuyến nghị doanh nghiệp điều chỉnh giá, không có quyền can thiệp trực tiếp.

Câu 23: Doanh nghiệp T nhận được khoản tài trợ từ một tổ chức phi chính phủ để thực hiện dự án cộng đồng. Khoản tài trợ này có tính vào thu nhập chịu thuế TNDN không?

  • A. Luôn tính vào thu nhập khác và chịu thuế TNDN.
  • B. Không tính vào thu nhập chịu thuế nếu tổ chức tài trợ là tổ chức nước ngoài.
  • C. Có thể không tính vào thu nhập chịu thuế nếu khoản tài trợ được sử dụng đúng mục đích cho dự án cộng đồng và không mang lại lợi ích kinh tế trực tiếp cho doanh nghiệp.
  • D. Tùy thuộc vào quy định của từng địa phương về việc quản lý các khoản tài trợ.

Câu 24: Doanh nghiệp U có phát sinh thu nhập từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản. Thu nhập này được tính thuế TNDN như thế nào?

  • A. Áp dụng thuế suất thuế TNDN ưu đãi 10%.
  • B. Tính vào thu nhập chịu thuế và áp dụng thuế suất thuế TNDN phổ thông.
  • C. Không phải chịu thuế TNDN mà chịu một loại thuế riêng đối với chuyển nhượng bất động sản.
  • D. Chỉ chịu thuế TNDN nếu bất động sản được chuyển nhượng là tài sản cố định của doanh nghiệp.

Câu 25: Doanh nghiệp V thực hiện thanh toán chi phí bằng tiền mặt vượt quá 20 triệu đồng cho một lần giao dịch. Khoản chi phí này có được trừ khi tính thuế TNDN không?

  • A. Vẫn được trừ nếu có hóa đơn, chứng từ hợp lệ.
  • B. Được trừ một phần, tương ứng với 20 triệu đồng.
  • C. Được trừ nếu chứng minh được không thể thanh toán bằng hình thức chuyển khoản.
  • D. Không được trừ vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN theo quy định về thanh toán không dùng tiền mặt.

Câu 26: Doanh nghiệp X nhập khẩu hàng hóa để bán trong nước. Thuế TNDN phải nộp đối với hoạt động này được xác định như thế nào?

  • A. Thuế TNDN được tính trực tiếp trên giá trị hàng hóa nhập khẩu.
  • B. Thuế TNDN được tính trên thu nhập chịu thuế từ hoạt động kinh doanh hàng nhập khẩu, sau khi trừ đi các chi phí hợp lý.
  • C. Không phải nộp thuế TNDN đối với hoạt động nhập khẩu hàng hóa.
  • D. Thuế TNDN được tính theo tỷ lệ phần trăm cố định trên doanh thu bán hàng nhập khẩu.

Câu 27: Doanh nghiệp Y có số lao động bình quân năm dưới 10 người và doanh thu năm không vượt quá 3 tỷ đồng. Doanh nghiệp Y có thuộc đối tượng được áp dụng thuế suất thuế TNDN ưu đãi không?

  • A. Không được hưởng ưu đãi thuế TNDN.
  • B. Được áp dụng thuế suất thuế TNDN 10% vĩnh viễn.
  • C. Có thể được áp dụng thuế suất thuế TNDN ưu đãi thấp hơn thuế suất phổ thông theo quy định đối với doanh nghiệp siêu nhỏ.
  • D. Chỉ được hưởng ưu đãi nếu hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp.

Câu 28: Doanh nghiệp Z đầu tư xây dựng nhà ở xã hội. Doanh nghiệp Z có thể được hưởng ưu đãi thuế TNDN nào?

  • A. Không được hưởng ưu đãi thuế TNDN.
  • B. Có thể được hưởng thuế suất thuế TNDN ưu đãi và/hoặc miễn, giảm thuế TNDN theo quy định đối với hoạt động đầu tư xây dựng nhà ở xã hội.
  • C. Được giảm trực tiếp số thuế TNDN phải nộp hàng năm.
  • D. Được hoàn thuế TNDN đã nộp sau khi dự án hoàn thành.

Câu 29: Trong trường hợp doanh nghiệp giải thể, việc quyết toán thuế TNDN được thực hiện như thế nào?

  • A. Phải thực hiện quyết toán thuế TNDN với cơ quan thuế trước khi hoàn tất thủ tục giải thể doanh nghiệp.
  • B. Không cần quyết toán thuế TNDN khi giải thể.
  • C. Việc quyết toán thuế TNDN do cơ quan thuế tự thực hiện sau khi doanh nghiệp giải thể.
  • D. Chỉ cần quyết toán thuế TNDN nếu có phát sinh số thuế phải nộp thêm.

Câu 30: Mục đích chính của thuế thu nhập doanh nghiệp là gì?

  • A. Điều tiết hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
  • B. Tạo nguồn thu cho ngân sách nhà nước từ lợi nhuận của doanh nghiệp.
  • C. Khuyến khích doanh nghiệp đầu tư và phát triển.
  • D. Giảm thiểu sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp.

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Doanh nghiệp A, một công ty sản xuất, nhập khẩu một lô nguyên vật liệu trị giá 1 tỷ đồng để sản xuất hàng xuất khẩu. Biết rằng doanh nghiệp A đáp ứng đủ điều kiện để được miễn thuế nhập khẩu cho lô hàng này. Khoản thuế nhập khẩu được miễn này có được tính vào thu nhập chịu thuế TNDN của doanh nghiệp A không?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Doanh nghiệp B có trụ sở chính tại Hà Nội và một chi nhánh hạch toán phụ thuộc tại TP. Hồ Chí Minh. Doanh thu và chi phí của cả trụ sở chính và chi nhánh đều phát sinh tại địa phương nơi đơn vị đóng trụ sở/chi nhánh. Doanh nghiệp B phải nộp thuế TNDN như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Chi phí nào sau đây không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Doanh nghiệp C nhận được khoản tiền phạt vi phạm hợp đồng kinh tế từ đối tác. Khoản tiền phạt này được xử lý như thế nào khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Thời điểm xác định doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN đối với hoạt động bán hàng hóa là khi nào?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Doanh nghiệp D thành lập năm 2023 và thuộc diện doanh nghiệp nhỏ và vừa. Doanh nghiệp D có thể được hưởng ưu đãi thuế TNDN nào?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Doanh nghiệp E nhận vốn góp bằng một tài sản cố định hữu hình từ một thành viên góp vốn. Giá trị tài sản cố định này được xác định để ghi nhận vào vốn góp và tính khấu hao như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Khoản chi phí nào sau đây của doanh nghiệp được coi là chi phí quảng cáo, tiếp thị được trừ khi tính thuế TNDN?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Doanh nghiệp G trong kỳ tính thuế có phát sinh giao dịch liên kết. Doanh nghiệp G cần phải thực hiện nghĩa vụ kê khai và xác định giá giao dịch liên kết như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Thuế suất thuế TNDN phổ thông hiện hành tại Việt Nam là bao nhiêu phần trăm?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Doanh nghiệp H nhận được khoản tiền bồi thường thiệt hại do đối tác vi phạm hợp đồng. Khoản tiền bồi thường này được xem là:

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Doanh nghiệp K có hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. Chi phí cho hoạt động này có được ưu đãi thuế TNDN không?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Doanh nghiệp L nộp thuế TNDN theo phương pháp nào?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Thời hạn nộp hồ sơ khai quyết toán thuế TNDN năm chậm nhất là ngày nào?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Doanh nghiệp M có phát sinh lỗ trong kỳ tính thuế. Doanh nghiệp M được chuyển lỗ như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Trong trường hợp doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (FDI), việc xác định thu nhập chịu thuế TNDN có gì khác biệt so với doanh nghiệp trong nước?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Doanh nghiệp N có hoạt động xây dựng, lắp đặt. Thời điểm xác định doanh thu để tính thuế TNDN đối với hoạt động này là khi nào?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Doanh nghiệp O mua bảo hiểm nhân thọ cho người lao động. Chi phí mua bảo hiểm này có được trừ khi tính thuế TNDN không?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Doanh nghiệp P có hành vi trốn thuế TNDN. Hành vi này có thể bị xử phạt như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Doanh nghiệp Q nộp thuế TNDN tạm tính theo quý. Thời hạn nộp thuế TNDN tạm tính quý 1 chậm nhất là ngày nào?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Doanh nghiệp R thuê văn phòng làm việc. Chi phí thuê văn phòng được trừ khi tính thuế TNDN trong trường hợp nào?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Doanh nghiệp S bán hàng hóa cho công ty mẹ ở nước ngoài với giá thấp hơn giá thị trường. Cơ quan thuế có thể điều chỉnh giá giao dịch này không?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Doanh nghiệp T nhận được khoản tài trợ từ một tổ chức phi chính phủ để thực hiện dự án cộng đồng. Khoản tài trợ này có tính vào thu nhập chịu thuế TNDN không?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Doanh nghiệp U có phát sinh thu nhập từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản. Thu nhập này được tính thuế TNDN như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Doanh nghiệp V thực hiện thanh toán chi phí bằng tiền mặt vượt quá 20 triệu đồng cho một lần giao dịch. Khoản chi phí này có được trừ khi tính thuế TNDN không?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Doanh nghiệp X nhập khẩu hàng hóa để bán trong nước. Thuế TNDN phải nộp đối với hoạt động này được xác định như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Doanh nghiệp Y có số lao động bình quân năm dưới 10 người và doanh thu năm không vượt quá 3 tỷ đồng. Doanh nghiệp Y có thuộc đối tượng được áp dụng thuế suất thuế TNDN ưu đãi không?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Doanh nghiệp Z đầu tư xây dựng nhà ở xã hội. Doanh nghiệp Z có thể được hưởng ưu đãi thuế TNDN nào?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Trong trường hợp doanh nghiệp giải thể, việc quyết toán thuế TNDN được thực hiện như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Mục đích chính của thuế thu nhập doanh nghiệp là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp - Đề 08

Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp - Đề 08 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Theo Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, khoản thu nhập nào sau đây của doanh nghiệp KHÔNG được xem là thu nhập chịu thuế?

  • A. Thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ.
  • B. Thu nhập từ chuyển nhượng vốn, chuyển nhượng bất động sản.
  • C. Thu nhập từ lãi tiền gửi ngân hàng, lãi cho vay vốn.
  • D. Khoản tài trợ không hoàn lại nhận được để thực hiện chương trình xóa đói giảm nghèo tại vùng đặc biệt khó khăn được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.

Câu 2: Doanh nghiệp A nhận được khoản tiền phạt vi phạm hợp đồng kinh tế từ đối tác do giao hàng chậm. Khoản tiền phạt này được xử lý như thế nào khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN của doanh nghiệp A?

  • A. Tính vào thu nhập khác và chịu thuế TNDN theo quy định.
  • B. Không tính vào thu nhập chịu thuế TNDN vì đây là khoản tiền phạt.
  • C. Được giảm trừ vào chi phí hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
  • D. Chỉ tính vào thu nhập chịu thuế nếu doanh nghiệp có lãi trong kỳ.

Câu 3: Chi phí nào sau đây KHÔNG được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN theo quy định hiện hành?

  • A. Chi phí khấu hao tài sản cố định sử dụng cho hoạt động sản xuất.
  • B. Chi phí tiền lương, tiền công và các khoản phụ cấp cho người lao động.
  • C. Chi phí ủng hộ cho hoạt động văn hóa, thể thao không đúng đối tượng và mục đích quy định.
  • D. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp sử dụng cho sản xuất sản phẩm.

Câu 4: Doanh nghiệp B trích lập quỹ dự phòng phải thu khó đòi cuối năm tài chính. Việc trích lập quỹ dự phòng này ảnh hưởng đến chi phí được trừ khi tính thuế TNDN như thế nào?

  • A. Không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN.
  • B. Được tính vào chi phí được trừ nhưng phải đáp ứng các điều kiện và giới hạn theo quy định.
  • C. Được tự động tính vào chi phí được trừ mà không cần điều kiện gì.
  • D. Chỉ được tính vào chi phí được trừ khi khoản nợ thực sự không thể thu hồi.

Câu 5: Thuế suất thuế TNDN phổ thông hiện hành tại Việt Nam là bao nhiêu phần trăm?

  • A. 17%
  • B. 22%
  • C. 20%
  • D. 25%

Câu 6: Doanh nghiệp C có trụ sở chính tại Hà Nội và một chi nhánh hạch toán phụ thuộc tại TP. Hồ Chí Minh. Doanh nghiệp C phải nộp thuế TNDN cho hoạt động của chi nhánh này ở đâu?

  • A. Tại cơ quan thuế quản lý trụ sở chính của doanh nghiệp (Hà Nội).
  • B. Tại cơ quan thuế quản lý chi nhánh (TP. Hồ Chí Minh).
  • C. Nộp 50% tại Hà Nội và 50% tại TP. Hồ Chí Minh.
  • D. Doanh nghiệp tự lựa chọn địa điểm nộp thuế.

Câu 7: Thời điểm xác định doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN đối với hoạt động bán hàng hóa là thời điểm nào?

  • A. Thời điểm nhận được tiền thanh toán từ người mua.
  • B. Thời điểm chuyển giao quyền sở hữu hàng hóa cho người mua.
  • C. Thời điểm ký kết hợp đồng mua bán hàng hóa.
  • D. Thời điểm xuất kho hàng hóa để giao cho người mua.

Câu 8: Khoản lỗ phát sinh trong kỳ tính thuế TNDN được chuyển lỗ như thế nào theo quy định hiện hành?

  • A. Không được chuyển lỗ sang các kỳ tính thuế tiếp theo.
  • B. Được chuyển lỗ vô thời hạn cho đến khi hết lỗ.
  • C. Được chuyển lỗ tối đa không quá 5 năm liên tục kể từ năm tiếp sau năm phát sinh lỗ.
  • D. Được chuyển lỗ tối đa không quá 3 năm liên tục kể từ năm tiếp sau năm phát sinh lỗ.

Câu 9: Doanh nghiệp D thuộc diện được hưởng ưu đãi thuế TNDN. Trong thời gian hưởng ưu đãi, doanh nghiệp có hành vi vi phạm pháp luật thuế. Hành vi này có thể ảnh hưởng đến việc hưởng ưu đãi thuế như thế nào?

  • A. Có thể bị thu hồi ưu đãi thuế TNDN đã được hưởng và bị xử phạt theo quy định.
  • B. Không ảnh hưởng đến việc hưởng ưu đãi thuế TNDN đã được phê duyệt.
  • C. Chỉ bị nhắc nhở và yêu cầu khắc phục vi phạm, không ảnh hưởng đến ưu đãi.
  • D. Ưu đãi thuế sẽ tự động giảm xuống mức thấp hơn.

Câu 10: Doanh nghiệp E đầu tư xây dựng một dây chuyền sản xuất mới. Chi phí đầu tư này được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN như thế nào?

  • A. Được tính toàn bộ vào chi phí được trừ trong năm đầu tiên xây dựng xong.
  • B. Được phân bổ dần vào chi phí trong vòng 3 năm.
  • C. Không được tính vào chi phí được trừ vì đây là chi phí đầu tư dài hạn.
  • D. Được tính vào chi phí được trừ thông qua trích khấu hao tài sản cố định theo quy định.

Câu 11: Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp KHÔNG phải nộp thuế TNDN?

  • A. Doanh nghiệp có phát sinh lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh.
  • B. Doanh nghiệp có thu nhập từ trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng, chế biến nông sản, thủy sản ở địa bàn đặc biệt khó khăn.
  • C. Doanh nghiệp có doanh thu dưới 10 tỷ đồng/năm.
  • D. Doanh nghiệp mới thành lập trong vòng 1 năm đầu hoạt động.

Câu 12: Doanh nghiệp G thuê văn phòng làm việc và trả tiền thuê trước cho 3 năm. Chi phí thuê văn phòng này được tính vào chi phí được trừ hàng năm như thế nào?

  • A. Được tính toàn bộ vào chi phí được trừ trong năm trả tiền thuê.
  • B. Không được tính vào chi phí được trừ cho đến khi hết thời hạn thuê.
  • C. Được phân bổ dần vào chi phí được trừ hàng năm theo thời gian thuê.
  • D. Doanh nghiệp tự lựa chọn phương pháp phân bổ chi phí.

Câu 13: Hoạt động nào sau đây của doanh nghiệp KHÔNG thuộc đối tượng chịu thuế TNDN?

  • A. Hoạt động bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ.
  • B. Hoạt động cho thuê tài sản.
  • C. Hoạt động chuyển nhượng vốn.
  • D. Hoạt động sử dụng tài sản của doanh nghiệp cho mục đích phúc lợi nội bộ, không phát sinh doanh thu.

Câu 14: Doanh nghiệp H nhận vốn góp bằng tài sản từ các thành viên. Giá trị tài sản góp vốn được xác định như thế nào để ghi nhận vào vốn điều lệ và tính thuế TNDN?

  • A. Theo giá trị còn lại của tài sản trên sổ sách kế toán của thành viên góp vốn.
  • B. Theo giá trị thị trường của tài sản tại thời điểm góp vốn được các thành viên thống nhất xác định.
  • C. Theo giá trị do doanh nghiệp tự định giá.
  • D. Theo giá trị ghi trên hóa đơn mua tài sản ban đầu của thành viên góp vốn.

Câu 15: Doanh nghiệp K chi tiền để mua bảo hiểm nhân thọ cho người lao động. Khoản chi phí này có được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN không?

  • A. Không được tính vào chi phí được trừ trong mọi trường hợp.
  • B. Được tính toàn bộ vào chi phí được trừ nếu có lợi cho doanh nghiệp.
  • C. Được tính vào chi phí được trừ nếu đáp ứng các điều kiện theo quy định của pháp luật.
  • D. Chỉ được tính vào chi phí được trừ nếu người lao động là quản lý cấp cao.

Câu 16: Doanh nghiệp L có hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. Chi phí cho hoạt động này được ưu đãi thuế TNDN như thế nào?

  • A. Không được ưu đãi thuế TNDN.
  • B. Được giảm 50% thuế TNDN phải nộp từ thu nhập liên quan đến hoạt động R&D.
  • C. Được miễn thuế TNDN trong vòng 3 năm đầu đối với thu nhập từ hoạt động R&D.
  • D. Được hưởng cơ chế ưu đãi đặc biệt về chi phí được trừ khi tính thuế TNDN đối với chi phí R&D theo quy định.

Câu 17: Doanh nghiệp M nhập khẩu hàng hóa và phải nộp thuế nhập khẩu. Thuế nhập khẩu này được xử lý như thế nào khi tính thuế TNDN?

  • A. Được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN.
  • B. Không được tính vào chi phí được trừ vì đây là thuế gián thu.
  • C. Được khấu trừ trực tiếp vào số thuế TNDN phải nộp.
  • D. Chỉ được tính vào chi phí được trừ nếu hàng hóa nhập khẩu phục vụ sản xuất hàng xuất khẩu.

Câu 18: Doanh nghiệp N phát hiện sai sót trong tờ khai quyết toán thuế TNDN của năm trước và phải điều chỉnh. Thời hạn điều chỉnh tờ khai quyết toán thuế TNDN là khi nào?

  • A. Không có thời hạn, doanh nghiệp có thể điều chỉnh bất cứ khi nào phát hiện sai sót.
  • B. Trước khi cơ quan thuế công bố quyết định thanh tra, kiểm tra thuế tại doanh nghiệp.
  • C. Trong vòng 90 ngày kể từ ngày nộp tờ khai quyết toán thuế.
  • D. Trong vòng 1 năm kể từ ngày kết thúc năm tài chính.

Câu 19: Doanh nghiệp O nhận khoản tiền hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một dự án đầu tư. Khoản tiền hỗ trợ này có tính vào thu nhập chịu thuế TNDN không?

  • A. Tính toàn bộ vào thu nhập chịu thuế TNDN trong năm nhận được.
  • B. Không tính vào thu nhập chịu thuế TNDN vì đây là tiền hỗ trợ từ ngân sách.
  • C. Tùy thuộc vào mục đích và điều kiện của khoản hỗ trợ, có thể được miễn thuế hoặc tính vào thu nhập chịu thuế.
  • D. Chỉ tính vào thu nhập chịu thuế nếu dự án đầu tư tạo ra lợi nhuận.

Câu 20: Doanh nghiệp P có phát sinh giao dịch liên kết. Nguyên tắc xác định giá giao dịch liên kết để tính thuế TNDN là gì?

  • A. Theo giá thỏa thuận giữa các bên liên kết.
  • B. Theo nguyên tắc giá thị trường độc lập (Arm"s length principle).
  • C. Theo giá vốn cộng chi phí của bên cung cấp hàng hóa, dịch vụ.
  • D. Theo giá bình quân gia quyền của các giao dịch tương tự trên thị trường.

Câu 21: Doanh nghiệp Q trả lãi vay vốn ngân hàng để phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh. Chi phí lãi vay này được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN trong trường hợp nào?

  • A. Nếu khoản vay vốn được sử dụng trực tiếp cho hoạt động sản xuất kinh doanh và đáp ứng các điều kiện theo quy định.
  • B. Luôn được tính vào chi phí được trừ không cần điều kiện gì.
  • C. Không được tính vào chi phí được trừ vì đây là chi phí tài chính.
  • D. Chỉ được tính vào chi phí được trừ nếu doanh nghiệp có lãi.

Câu 22: Doanh nghiệp R thực hiện thanh toán chi phí bằng tiền mặt có giá trị lớn hơn 20 triệu đồng cho một lần giao dịch. Chi phí này có được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN không?

  • A. Luôn được tính vào chi phí được trừ dù thanh toán bằng tiền mặt hay chuyển khoản.
  • B. Được tính vào chi phí được trừ nếu có hóa đơn hợp lệ, không phụ thuộc hình thức thanh toán.
  • C. Không được tính vào chi phí được trừ nếu không có chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt đối với các giao dịch từ 20 triệu đồng trở lên.
  • D. Chỉ được tính vào chi phí được trừ nếu giao dịch dưới 50 triệu đồng.

Câu 23: Doanh nghiệp S có thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh và thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản. Thuế suất thuế TNDN áp dụng cho từng loại thu nhập này như thế nào?

  • A. Áp dụng thuế suất khác nhau, thuế suất cho thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản cao hơn.
  • B. Áp dụng cùng một mức thuế suất thuế TNDN phổ thông cho cả hai loại thu nhập.
  • C. Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản được miễn thuế TNDN.
  • D. Thuế suất thuế TNDN chỉ áp dụng cho thu nhập từ sản xuất kinh doanh, không áp dụng cho chuyển nhượng bất động sản.

Câu 24: Doanh nghiệp T nộp thuế TNDN tạm tính hàng quý. Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế và nộp thuế TNDN tạm tính quý là khi nào?

  • A. Chậm nhất là ngày 15 của tháng đầu quý sau quý phát sinh nghĩa vụ thuế.
  • B. Chậm nhất là ngày 30 của tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
  • C. Không có quy định về thời hạn nộp thuế TNDN tạm tính quý.
  • D. Chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng đầu quý sau quý phát sinh nghĩa vụ thuế.

Câu 25: Doanh nghiệp U có vốn đầu tư nước ngoài được hưởng ưu đãi thuế TNDN theo diện địa bàn ưu đãi đầu tư. Điều kiện để doanh nghiệp được hưởng ưu đãi này là gì?

  • A. Doanh nghiệp phải có vốn đầu tư nước ngoài trên 10 tỷ đồng.
  • B. Doanh nghiệp phải sử dụng công nghệ tiên tiến, thân thiện với môi trường.
  • C. Dự án đầu tư phải được thực hiện tại địa bàn thuộc danh mục địa bàn ưu đãi đầu tư theo quy định của pháp luật.
  • D. Doanh nghiệp phải tạo ra ít nhất 100 việc làm mới cho người lao động.

Câu 26: Doanh nghiệp V có hoạt động sản xuất sản phẩm chịu thuế tiêu thụ đặc biệt. Thuế tiêu thụ đặc biệt có ảnh hưởng đến việc xác định thu nhập chịu thuế TNDN như thế nào?

  • A. Thuế tiêu thụ đặc biệt được trừ trực tiếp vào số thuế TNDN phải nộp.
  • B. Thuế tiêu thụ đặc biệt không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN mà được tính vào giá vốn hàng bán.
  • C. Thuế tiêu thụ đặc biệt được hoàn lại khi tính thuế TNDN.
  • D. Thuế tiêu thụ đặc biệt không liên quan đến việc xác định thu nhập chịu thuế TNDN.

Câu 27: Doanh nghiệp W có nhiều hoạt động kinh doanh khác nhau. Nguyên tắc xác định thu nhập chịu thuế TNDN đối với trường hợp này là gì?

  • A. Thu nhập chịu thuế TNDN được xác định trên tổng thu nhập từ tất cả các hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
  • B. Thu nhập chịu thuế TNDN được xác định riêng cho từng hoạt động kinh doanh.
  • C. Doanh nghiệp được lựa chọn hoạt động kinh doanh có lợi nhuận cao nhất để tính thuế TNDN.
  • D. Chỉ tính thuế TNDN đối với hoạt động kinh doanh chính, các hoạt động khác được miễn thuế.

Câu 28: Doanh nghiệp X sử dụng tài sản cố định cho cả hoạt động sản xuất kinh doanh chịu thuế TNDN và hoạt động không chịu thuế. Chi phí khấu hao tài sản cố định này được phân bổ như thế nào?

  • A. Toàn bộ chi phí khấu hao được tính vào chi phí được trừ của hoạt động chịu thuế TNDN.
  • B. Toàn bộ chi phí khấu hao không được tính vào chi phí được trừ.
  • C. Chi phí khấu hao được phân bổ theo tỷ lệ doanh thu hoặc tỷ lệ sử dụng tài sản cố định cho từng hoạt động.
  • D. Doanh nghiệp tự quyết định tỷ lệ phân bổ chi phí khấu hao.

Câu 29: Doanh nghiệp Y có phát sinh chi phí quảng cáo, tiếp thị, khuyến mại. Chi phí này được khống chế mức chi phí được trừ khi tính thuế TNDN như thế nào?

  • A. Không bị khống chế, được tính toàn bộ vào chi phí được trừ.
  • B. Bị khống chế ở mức tối đa 10% tổng chi phí được trừ.
  • C. Bị khống chế ở mức tối đa 5% doanh thu.
  • D. Có quy định về tỷ lệ khống chế mức chi phí được trừ đối với một số khoản chi quảng cáo, tiếp thị, khuyến mại theo doanh thu.

Câu 30: Doanh nghiệp Z có vốn chủ sở hữu dưới 15 tỷ đồng và doanh thu năm trước liền kề không quá 50 tỷ đồng. Doanh nghiệp này có thuộc đối tượng được áp dụng thuế suất thuế TNDN ưu đãi cho doanh nghiệp nhỏ và vừa không?

  • A. Chắc chắn thuộc đối tượng được áp dụng thuế suất thuế TNDN ưu đãi.
  • B. Có thể thuộc đối tượng được áp dụng thuế suất thuế TNDN ưu đãi nếu đáp ứng các tiêu chí khác theo quy định về doanh nghiệp nhỏ và vừa.
  • C. Không thuộc đối tượng được áp dụng thuế suất thuế TNDN ưu đãi.
  • D. Chỉ được áp dụng thuế suất ưu đãi nếu hoạt động trong lĩnh vực ưu đãi đầu tư.

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Theo Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, khoản thu nhập nào sau đây của doanh nghiệp KHÔNG được xem là thu nhập chịu thuế?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Doanh nghiệp A nhận được khoản tiền phạt vi phạm hợp đồng kinh tế từ đối tác do giao hàng chậm. Khoản tiền phạt này được xử lý như thế nào khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN của doanh nghiệp A?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Chi phí nào sau đây KHÔNG được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN theo quy định hiện hành?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Doanh nghiệp B trích lập quỹ dự phòng phải thu khó đòi cuối năm tài chính. Việc trích lập quỹ dự phòng này ảnh hưởng đến chi phí được trừ khi tính thuế TNDN như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Thuế suất thuế TNDN phổ thông hiện hành tại Việt Nam là bao nhiêu phần trăm?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Doanh nghiệp C có trụ sở chính tại Hà Nội và một chi nhánh hạch toán phụ thuộc tại TP. Hồ Chí Minh. Doanh nghiệp C phải nộp thuế TNDN cho hoạt động của chi nhánh này ở đâu?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Thời điểm xác định doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN đối với hoạt động bán hàng hóa là thời điểm nào?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Khoản lỗ phát sinh trong kỳ tính thuế TNDN được chuyển lỗ như thế nào theo quy định hiện hành?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Doanh nghiệp D thuộc diện được hưởng ưu đãi thuế TNDN. Trong thời gian hưởng ưu đãi, doanh nghiệp có hành vi vi phạm pháp luật thuế. Hành vi này có thể ảnh hưởng đến việc hưởng ưu đãi thuế như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Doanh nghiệp E đầu tư xây dựng một dây chuyền sản xuất mới. Chi phí đầu tư này được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp KHÔNG phải nộp thuế TNDN?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Doanh nghiệp G thuê văn phòng làm việc và trả tiền thuê trước cho 3 năm. Chi phí thuê văn phòng này được tính vào chi phí được trừ hàng năm như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Hoạt động nào sau đây của doanh nghiệp KHÔNG thuộc đối tượng chịu thuế TNDN?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Doanh nghiệp H nhận vốn góp bằng tài sản từ các thành viên. Giá trị tài sản góp vốn được xác định như thế nào để ghi nhận vào vốn điều lệ và tính thuế TNDN?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Doanh nghiệp K chi tiền để mua bảo hiểm nhân thọ cho người lao động. Khoản chi phí này có được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN không?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Doanh nghiệp L có hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. Chi phí cho hoạt động này được ưu đãi thuế TNDN như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Doanh nghiệp M nhập khẩu hàng hóa và phải nộp thuế nhập khẩu. Thuế nhập khẩu này được xử lý như thế nào khi tính thuế TNDN?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Doanh nghiệp N phát hiện sai sót trong tờ khai quyết toán thuế TNDN của năm trước và phải điều chỉnh. Thời hạn điều chỉnh tờ khai quyết toán thuế TNDN là khi nào?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Doanh nghiệp O nhận khoản tiền hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một dự án đầu tư. Khoản tiền hỗ trợ này có tính vào thu nhập chịu thuế TNDN không?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Doanh nghiệp P có phát sinh giao dịch liên kết. Nguyên tắc xác định giá giao dịch liên kết để tính thuế TNDN là gì?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Doanh nghiệp Q trả lãi vay vốn ngân hàng để phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh. Chi phí lãi vay này được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN trong trường hợp nào?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Doanh nghiệp R thực hiện thanh toán chi phí bằng tiền mặt có giá trị lớn hơn 20 triệu đồng cho một lần giao dịch. Chi phí này có được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN không?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Doanh nghiệp S có thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh và thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản. Thuế suất thuế TNDN áp dụng cho từng loại thu nhập này như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Doanh nghiệp T nộp thuế TNDN tạm tính hàng quý. Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế và nộp thuế TNDN tạm tính quý là khi nào?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Doanh nghiệp U có vốn đầu tư nước ngoài được hưởng ưu đãi thuế TNDN theo diện địa bàn ưu đãi đầu tư. Điều kiện để doanh nghiệp được hưởng ưu đãi này là gì?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Doanh nghiệp V có hoạt động sản xuất sản phẩm chịu thuế tiêu thụ đặc biệt. Thuế tiêu thụ đặc biệt có ảnh hưởng đến việc xác định thu nhập chịu thuế TNDN như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Doanh nghiệp W có nhiều hoạt động kinh doanh khác nhau. Nguyên tắc xác định thu nhập chịu thuế TNDN đối với trường hợp này là gì?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Doanh nghiệp X sử dụng tài sản cố định cho cả hoạt động sản xuất kinh doanh chịu thuế TNDN và hoạt động không chịu thuế. Chi phí khấu hao tài sản cố định này được phân bổ như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Doanh nghiệp Y có phát sinh chi phí quảng cáo, tiếp thị, khuyến mại. Chi phí này được khống chế mức chi phí được trừ khi tính thuế TNDN như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Doanh nghiệp Z có vốn chủ sở hữu dưới 15 tỷ đồng và doanh thu năm trước liền kề không quá 50 tỷ đồng. Doanh nghiệp này có thuộc đối tượng được áp dụng thuế suất thuế TNDN ưu đãi cho doanh nghiệp nhỏ và vừa không?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp - Đề 09

Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp - Đề 09 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Khoản chi nào sau đây được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN nếu đáp ứng đủ điều kiện?

  • A. Chi phí phạt vi phạm hành chính giao thông.
  • B. Chi phí ủng hộ cho hoạt động thể thao không có hồ sơ.
  • C. Chi phí khấu hao tài sản cố định sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh.
  • D. Chi phí quảng cáo vượt quá 15% tổng chi phí được trừ.

Câu 2: Doanh nghiệp A có trụ sở tại Hà Nội bán hàng cho doanh nghiệp B tại TP.HCM. Hàng hóa được giao tại kho của doanh nghiệp A. Thời điểm xác định doanh thu để tính thuế TNDN là khi nào?

  • A. Thời điểm hoàn thành việc giao hàng tại kho của doanh nghiệp A.
  • B. Thời điểm doanh nghiệp B nhận được hàng tại TP.HCM.
  • C. Thời điểm doanh nghiệp B thanh toán tiền hàng.
  • D. Thời điểm ký kết hợp đồng mua bán.

Câu 3: Công ty X là doanh nghiệp chế xuất, có phát sinh doanh thu từ hoạt động bán hàng vào khu chế xuất và bán hàng ra nước ngoài. Thu nhập từ hoạt động nào của Công ty X được hưởng ưu đãi thuế TNDN?

  • A. Doanh thu từ bán hàng vào khu chế xuất khác.
  • B. Doanh thu từ bán hàng trực tiếp ra nước ngoài.
  • C. Doanh thu từ cung cấp dịch vụ cho doanh nghiệp trong nước.
  • D. Toàn bộ doanh thu của doanh nghiệp chế xuất đều được ưu đãi.

Câu 4: Trong kỳ tính thuế, doanh nghiệp có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản và thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh. Thuế suất thuế TNDN áp dụng cho từng loại thu nhập này như thế nào?

  • A. Cả hai loại thu nhập đều áp dụng cùng một mức thuế suất ưu đãi.
  • B. Cả hai loại thu nhập đều áp dụng cùng mức thuế suất phổ thông.
  • C. Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản chịu thuế suất cao hơn thu nhập từ sản xuất kinh doanh.
  • D. Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản có thể chịu thuế suất khác với thu nhập từ sản xuất kinh doanh.

Câu 5: Doanh nghiệp A nhận được khoản tiền bồi thường do vi phạm hợp đồng từ doanh nghiệp B. Khoản tiền bồi thường này được xác định là loại thu nhập nào khi tính thuế TNDN?

  • A. Thu nhập từ hoạt động tài chính.
  • B. Thu nhập khác.
  • C. Doanh thu hoạt động sản xuất kinh doanh chính.
  • D. Không phải là thu nhập chịu thuế.

Câu 6: Một doanh nghiệp mới thành lập tại khu vực có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, hoạt động trong lĩnh vực được ưu đãi thuế. Doanh nghiệp này có thể được hưởng ưu đãi thuế TNDN nào?

  • A. Chỉ được miễn thuế TNDN trong giai đoạn đầu.
  • B. Chỉ được giảm thuế TNDN trong một số năm.
  • C. Có thể được hưởng cả miễn thuế, giảm thuế và thuế suất ưu đãi tùy theo quy định.
  • D. Không có ưu đãi thuế TNDN cho doanh nghiệp mới thành lập.

Câu 7: Doanh nghiệp có chi phí lãi vay vượt quá mức khống chế theo quy định. Phần chi phí lãi vay vượt mức này được xử lý như thế nào khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN?

  • A. Không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN.
  • B. Được trừ vào kỳ tính thuế tiếp theo.
  • C. Được trừ một phần theo tỷ lệ nhất định.
  • D. Vẫn được trừ toàn bộ nếu có lý do hợp lý.

Câu 8: Doanh nghiệp A góp vốn vào doanh nghiệp B bằng tài sản cố định. Việc xác định giá trị tài sản cố định để ghi nhận vốn góp và tính thuế TNDN được thực hiện như thế nào?

  • A. Theo giá trị còn lại của tài sản cố định trên sổ sách kế toán của doanh nghiệp A.
  • B. Theo giá trị thị trường của tài sản cố định tại thời điểm góp vốn.
  • C. Theo giá trị do doanh nghiệp A tự định giá.
  • D. Theo giá trị ghi trên hóa đơn mua tài sản cố định ban đầu.

Câu 9: Doanh nghiệp có hoạt động chuyển nhượng vốn. Thu nhập từ chuyển nhượng vốn được xác định như thế nào để tính thuế TNDN?

  • A. Bằng toàn bộ giá trị chuyển nhượng vốn.
  • B. Bằng giá trị chuyển nhượng vốn trừ đi chi phí chuyển nhượng.
  • C. Bằng giá trị chuyển nhượng vốn trừ đi giá vốn và chi phí chuyển nhượng.
  • D. Theo thỏa thuận giữa bên chuyển nhượng và bên nhận chuyển nhượng.

Câu 10: Doanh nghiệp có phát sinh giao dịch liên kết. Nguyên tắc “giá giao dịch độc lập” được áp dụng trong quản lý thuế đối với giao dịch liên kết nhằm mục đích gì?

  • A. Giảm thiểu nghĩa vụ thuế cho các doanh nghiệp có giao dịch liên kết.
  • B. Đảm bảo giá giao dịch liên kết phù hợp với giá thị trường, tránh chuyển giá.
  • C. Đơn giản hóa thủ tục kê khai thuế cho doanh nghiệp có giao dịch liên kết.
  • D. Tăng cường sự hợp tác giữa các doanh nghiệp liên kết.

Câu 11: Trong trường hợp nào doanh nghiệp phải nộp thuế TNDN tạm tính theo quý?

  • A. Doanh nghiệp phải nộp thuế TNDN tạm tính theo quý và quyết toán thuế năm.
  • B. Doanh nghiệp chỉ nộp thuế TNDN khi quyết toán thuế năm.
  • C. Doanh nghiệp được lựa chọn nộp thuế TNDN theo quý hoặc theo năm.
  • D. Doanh nghiệp nộp thuế TNDN theo tháng nếu có doanh thu lớn.

Câu 12: Doanh nghiệp A nhận được tiền hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện dự án nghiên cứu khoa học. Khoản tiền hỗ trợ này có được tính vào thu nhập chịu thuế TNDN không?

  • D. Tùy thuộc vào quy định cụ thể về mục đích và điều kiện sử dụng khoản hỗ trợ, có thể được loại trừ khỏi thu nhập chịu thuế.

Câu 13: Doanh nghiệp có chi phí sửa chữa tài sản cố định. Chi phí sửa chữa này được xử lý như thế nào khi tính thuế TNDN?

  • A. Chi phí sửa chữa tài sản cố định không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế.
  • B. Chi phí sửa chữa tài sản cố định được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế theo quy định.
  • C. Chi phí sửa chữa tài sản cố định được vốn hóa vào nguyên giá tài sản cố định.
  • D. Chi phí sửa chữa tài sản cố định chỉ được trừ khi có hóa đơn trên 20 triệu đồng.

Câu 14: Doanh nghiệp A trích lập quỹ dự phòng phải trả cho chi phí bảo hành sản phẩm. Khoản trích lập dự phòng này có được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN ngay trong kỳ trích lập không?

  • A. Được tính vào chi phí được trừ ngay trong kỳ trích lập nếu có đủ hồ sơ.
  • B. Được tính vào chi phí được trừ nếu tỷ lệ trích lập không vượt quá quy định.
  • C. Không được tính vào chi phí được trừ ngay trong kỳ trích lập mà chỉ được trừ khi chi phí bảo hành thực tế phát sinh.
  • D. Doanh nghiệp được lựa chọn tính hoặc không tính vào chi phí được trừ.

Câu 15: Doanh nghiệp có hoạt động thanh lý tài sản cố định. Khoản thu nhập từ thanh lý tài sản cố định được xác định như thế nào khi tính thuế TNDN?

  • A. Bằng khoản tiền thu được từ thanh lý tài sản cố định trừ đi giá trị còn lại của tài sản và chi phí thanh lý.
  • B. Bằng toàn bộ khoản tiền thu được từ thanh lý tài sản cố định.
  • C. Bằng giá trị còn lại của tài sản cố định tại thời điểm thanh lý.
  • D. Không phải là thu nhập chịu thuế nếu tài sản đã khấu hao hết.

Câu 16: Doanh nghiệp A có vốn đầu tư nước ngoài, hoạt động trong lĩnh vực sản xuất phần mềm. Doanh nghiệp này có thể được hưởng ưu đãi thuế TNDN nào?

  • A. Không được hưởng bất kỳ ưu đãi thuế TNDN nào do là doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
  • B. Có thể được hưởng thuế suất ưu đãi, miễn, giảm thuế TNDN theo quy định đối với lĩnh vực công nghệ cao.
  • C. Chỉ được hưởng ưu đãi thuế nếu đầu tư vào khu công nghiệp.
  • D. Ưu đãi thuế TNDN phụ thuộc vào quốc tịch của nhà đầu tư.

Câu 17: Doanh nghiệp có hành vi vi phạm pháp luật thuế TNDN. Hình thức xử phạt vi phạm hành chính phổ biến nhất đối với hành vi kê khai sai dẫn đến thiếu số thuế phải nộp là gì?

  • A. Cảnh cáo bằng văn bản.
  • B. Tạm đình chỉ hoạt động sản xuất kinh doanh.
  • C. Phạt tiền và truy thu số thuế TNDN còn thiếu.
  • D. Truy cứu trách nhiệm hình sự.

Câu 18: Doanh nghiệp nộp thuế TNDN theo phương pháp nào?

  • A. Cơ quan thuế tính thuế và thông báo cho doanh nghiệp nộp.
  • B. Ngân hàng tự động trích tiền thuế từ tài khoản doanh nghiệp.
  • C. Nộp thuế thông qua đại lý thuế chỉ định.
  • D. Doanh nghiệp tự kê khai, tự tính thuế và nộp thuế vào ngân sách nhà nước.

Câu 19: Doanh nghiệp có chi phí tiếp tân, khánh tiết, hội nghị. Khoản chi phí này có được khống chế mức chi được trừ khi tính thuế TNDN không?

  • A. Hiện nay, chi phí tiếp tân, khánh tiết, hội nghị không còn bị khống chế mức chi được trừ nếu đáp ứng đủ điều kiện.
  • B. Chi phí tiếp tân, khánh tiết, hội nghị bị khống chế ở mức 10% tổng chi phí được trừ.
  • C. Chi phí tiếp tân, khánh tiết, hội nghị bị khống chế theo doanh thu của doanh nghiệp.
  • D. Chi phí tiếp tân, khánh tiết, hội nghị không được trừ khi tính thuế TNDN.

Câu 20: Doanh nghiệp có phát sinh lỗ từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong năm nay. Khoản lỗ này được chuyển lỗ như thế nào theo quy định thuế TNDN hiện hành?

  • A. Không được chuyển lỗ sang các năm sau.
  • B. Được chuyển lỗ sang các năm sau, tối đa không quá 5 năm liên tục.
  • C. Được chuyển lỗ vô thời hạn cho đến khi hết lỗ.
  • D. Được chuyển lỗ sang năm trước nếu có lãi.

Câu 21: Doanh nghiệp A là công ty cổ phần, chi trả cổ tức cho các cổ đông là cá nhân. Doanh nghiệp A có phải nộp thuế TNDN thay cho các cổ đông cá nhân này đối với thu nhập cổ tức không?

  • A. Có, doanh nghiệp phải nộp thuế TNDN với thuế suất 20% trên tổng số cổ tức chi trả.
  • B. Có, doanh nghiệp phải nộp thuế TNDN với thuế suất 10% trên tổng số cổ tức chi trả.
  • C. Có, doanh nghiệp phải nộp thuế TNDN và sau đó cổ đông cá nhân được hoàn thuế.
  • D. Không, doanh nghiệp không phải nộp thuế TNDN thay cho cổ đông cá nhân đối với thu nhập cổ tức. Thu nhập cổ tức là thu nhập chịu thuế TNCN của cổ đông cá nhân.

Câu 22: Doanh nghiệp có nhập khẩu hàng hóa để phục vụ sản xuất kinh doanh. Thuế TNDN có phải là một loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hóa không?

  • A. Có, thuế TNDN là một trong các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hóa.
  • B. Chỉ phải nộp thuế TNDN khi nhập khẩu hàng hóa chịu thuế tiêu thụ đặc biệt.
  • C. Không, thuế TNDN không phải là loại thuế phải nộp trực tiếp khi nhập khẩu hàng hóa. Khi nhập khẩu có thể phải nộp thuế nhập khẩu và thuế GTGT.
  • D. Thuế TNDN được hoàn lại khi doanh nghiệp xuất khẩu hàng hóa.

Câu 23: Doanh nghiệp nhận được khoản tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng mua hàng. Khoản tiền phạt này được tính vào thu nhập nào khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN?

  • A. Doanh thu từ hoạt động bán hàng.
  • B. Thu nhập khác.
  • C. Thu nhập từ hoạt động tài chính.
  • D. Không phải là thu nhập chịu thuế.

Câu 24: Doanh nghiệp có chi phí công tác cho nhân viên đi công tác nước ngoài. Để được tính vào chi phí được trừ, doanh nghiệp cần có những hồ sơ chứng từ gì?

  • A. Cần có đầy đủ hóa đơn, chứng từ hợp pháp, quyết định cử đi công tác, và các giấy tờ liên quan đến chuyến công tác.
  • B. Chỉ cần có hóa đơn vé máy bay và xác nhận của nhân viên về chuyến công tác.
  • C. Không cần hồ sơ chứng từ nếu chi phí công tác nằm trong định mức.
  • D. Chỉ cần đăng ký chi phí công tác với cơ quan thuế trước khi thực hiện.

Câu 25: Doanh nghiệp có hoạt động xây dựng, lắp đặt. Thời điểm xác định doanh thu để tính thuế TNDN đối với hoạt động này là khi nào?

  • A. Thời điểm ký kết hợp đồng xây dựng.
  • B. Thời điểm nhận tiền thanh toán từ khách hàng.
  • C. Thời điểm nghiệm thu, bàn giao công trình, hạng mục công trình hoặc khối lượng công việc hoàn thành.
  • D. Thời điểm bắt đầu triển khai công trình.

Câu 26: Doanh nghiệp có phát sinh chi phí tiền lương trả cho người lao động. Khoản chi phí này có được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN không?

  • A. Không, chi phí tiền lương không được trừ khi tính thuế TNDN.
  • B. Có, chi phí tiền lương được tính vào chi phí được trừ nếu có đầy đủ hợp đồng lao động, bảng lương và chứng từ thanh toán.
  • C. Chi phí tiền lương chỉ được trừ nếu trả bằng tiền mặt.
  • D. Chi phí tiền lương chỉ được trừ nếu doanh nghiệp có lãi.

Câu 27: Doanh nghiệp có mua bảo hiểm nhân thọ cho người lao động. Chi phí mua bảo hiểm nhân thọ này có được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN không?

  • A. Chi phí mua bảo hiểm nhân thọ cho người lao động không được trừ khi tính thuế TNDN.
  • B. Chi phí mua bảo hiểm nhân thọ cho người lao động được trừ toàn bộ nếu có hóa đơn.
  • C. Chi phí mua bảo hiểm nhân thọ cho người lao động chỉ được trừ nếu là bảo hiểm bắt buộc.
  • D. Chi phí mua bảo hiểm nhân thọ tự nguyện cho người lao động có thể được tính vào chi phí được trừ trong giới hạn nhất định theo quy định.

Câu 28: Doanh nghiệp có phát sinh các khoản tài trợ cho giáo dục, y tế, khắc phục hậu quả thiên tai. Các khoản tài trợ này có được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN không?

  • A. Các khoản tài trợ không được trừ khi tính thuế TNDN.
  • B. Các khoản tài trợ được trừ toàn bộ nếu có xác nhận của đơn vị nhận tài trợ.
  • C. Các khoản tài trợ cho giáo dục, y tế, khắc phục hậu quả thiên tai có thể được tính vào chi phí được trừ nếu đúng mục đích, có đầy đủ hồ sơ và không vượt quá giới hạn quy định.
  • D. Các khoản tài trợ chỉ được trừ nếu doanh nghiệp có lãi lớn.

Câu 29: Doanh nghiệp có sử dụng hóa đơn điện tử. Việc lưu trữ hóa đơn điện tử để phục vụ cho công tác kiểm tra thuế TNDN được thực hiện như thế nào?

  • A. Phải được lưu trữ dưới dạng điện tử theo quy định và đảm bảo khả năng truy xuất, sử dụng khi cơ quan thuế kiểm tra.
  • B. Chỉ cần in ra giấy và lưu trữ bản giấy.
  • C. Không cần lưu trữ nếu đã kê khai thuế đầy đủ.
  • D. Cơ quan thuế tự động lưu trữ hóa đơn điện tử của doanh nghiệp.

Câu 30: Doanh nghiệp có vốn nhà nước chi phối thực hiện đầu tư ra nước ngoài. Khoản thu nhập từ hoạt động đầu tư ra nước ngoài này có chịu thuế TNDN tại Việt Nam không?

  • A. Không, thu nhập từ hoạt động đầu tư ra nước ngoài không chịu thuế TNDN tại Việt Nam.
  • B. Có, thu nhập từ hoạt động đầu tư ra nước ngoài của doanh nghiệp Việt Nam vẫn chịu thuế TNDN tại Việt Nam, nhưng có thể được trừ số thuế đã nộp ở nước ngoài theo hiệp định tránh đánh thuế hai lần (nếu có).
  • C. Chỉ chịu thuế TNDN tại Việt Nam nếu chuyển lợi nhuận về nước.
  • D. Thuế TNDN đối với thu nhập từ đầu tư nước ngoài do nước sở tại quy định.

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Khoản chi nào sau đây được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN nếu đáp ứng đủ điều kiện?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Doanh nghiệp A có trụ sở tại Hà Nội bán hàng cho doanh nghiệp B tại TP.HCM. Hàng hóa được giao tại kho của doanh nghiệp A. Thời điểm xác định doanh thu để tính thuế TNDN là khi nào?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Công ty X là doanh nghiệp chế xuất, có phát sinh doanh thu từ hoạt động bán hàng vào khu chế xuất và bán hàng ra nước ngoài. Thu nhập từ hoạt động nào của Công ty X được hưởng ưu đãi thuế TNDN?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Trong kỳ tính thuế, doanh nghiệp có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản và thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh. Thuế suất thuế TNDN áp dụng cho từng loại thu nhập này như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Doanh nghiệp A nhận được khoản tiền bồi thường do vi phạm hợp đồng từ doanh nghiệp B. Khoản tiền bồi thường này được xác định là loại thu nhập nào khi tính thuế TNDN?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Một doanh nghiệp mới thành lập tại khu vực có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, hoạt động trong lĩnh vực được ưu đãi thuế. Doanh nghiệp này có thể được hưởng ưu đãi thuế TNDN nào?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Doanh nghiệp có chi phí lãi vay vượt quá mức khống chế theo quy định. Phần chi phí lãi vay vượt mức này được xử lý như thế nào khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Doanh nghiệp A góp vốn vào doanh nghiệp B bằng tài sản cố định. Việc xác định giá trị tài sản cố định để ghi nhận vốn góp và tính thuế TNDN được thực hiện như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Doanh nghiệp có hoạt động chuyển nhượng vốn. Thu nhập từ chuyển nhượng vốn được xác định như thế nào để tính thuế TNDN?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Doanh nghiệp có phát sinh giao dịch liên kết. Nguyên tắc “giá giao dịch độc lập” được áp dụng trong quản lý thuế đối với giao dịch liên kết nhằm mục đích gì?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Trong trường hợp nào doanh nghiệp phải nộp thuế TNDN tạm tính theo quý?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Doanh nghiệp A nhận được tiền hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện dự án nghiên cứu khoa học. Khoản tiền hỗ trợ này có được tính vào thu nhập chịu thuế TNDN không?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Doanh nghiệp có chi phí sửa chữa tài sản cố định. Chi phí sửa chữa này được xử lý như thế nào khi tính thuế TNDN?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Doanh nghiệp A trích lập quỹ dự phòng phải trả cho chi phí bảo hành sản phẩm. Khoản trích lập dự phòng này có được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN ngay trong kỳ trích lập không?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Doanh nghiệp có hoạt động thanh lý tài sản cố định. Khoản thu nhập từ thanh lý tài sản cố định được xác định như thế nào khi tính thuế TNDN?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Doanh nghiệp A có vốn đầu tư nước ngoài, hoạt động trong lĩnh vực sản xuất phần mềm. Doanh nghiệp này có thể được hưởng ưu đãi thuế TNDN nào?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Doanh nghiệp có hành vi vi phạm pháp luật thuế TNDN. Hình thức xử phạt vi phạm hành chính phổ biến nhất đối với hành vi kê khai sai dẫn đến thiếu số thuế phải nộp là gì?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Doanh nghiệp nộp thuế TNDN theo phương pháp nào?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Doanh nghiệp có chi phí tiếp tân, khánh tiết, hội nghị. Khoản chi phí này có được khống chế mức chi được trừ khi tính thuế TNDN không?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Doanh nghiệp có phát sinh lỗ từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong năm nay. Khoản lỗ này được chuyển lỗ như thế nào theo quy định thuế TNDN hiện hành?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Doanh nghiệp A là công ty cổ phần, chi trả cổ tức cho các cổ đông là cá nhân. Doanh nghiệp A có phải nộp thuế TNDN thay cho các cổ đông cá nhân này đối với thu nhập cổ tức không?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Doanh nghiệp có nhập khẩu hàng hóa để phục vụ sản xuất kinh doanh. Thuế TNDN có phải là một loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hóa không?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Doanh nghiệp nhận được khoản tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng mua hàng. Khoản tiền phạt này được tính vào thu nhập nào khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Doanh nghiệp có chi phí công tác cho nhân viên đi công tác nước ngoài. Để được tính vào chi phí được trừ, doanh nghiệp cần có những hồ sơ chứng từ gì?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Doanh nghiệp có hoạt động xây dựng, lắp đặt. Thời điểm xác định doanh thu để tính thuế TNDN đối với hoạt động này là khi nào?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Doanh nghiệp có phát sinh chi phí tiền lương trả cho người lao động. Khoản chi phí này có được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN không?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Doanh nghiệp có mua bảo hiểm nhân thọ cho người lao động. Chi phí mua bảo hiểm nhân thọ này có được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN không?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Doanh nghiệp có phát sinh các khoản tài trợ cho giáo dục, y tế, khắc phục hậu quả thiên tai. Các khoản tài trợ này có được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN không?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Doanh nghiệp có sử dụng hóa đơn điện tử. Việc lưu trữ hóa đơn điện tử để phục vụ cho công tác kiểm tra thuế TNDN được thực hiện như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Doanh nghiệp có vốn nhà nước chi phối thực hiện đầu tư ra nước ngoài. Khoản thu nhập từ hoạt động đầu tư ra nước ngoài này có chịu thuế TNDN tại Việt Nam không?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp - Đề 10

Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp - Đề 10 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Theo Luật Thuế Thu nhập Doanh nghiệp hiện hành, khoản chi phí nào sau đây được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế?

  • A. Chi phí lãi vay vốn sản xuất kinh doanh vượt quá 30% tổng chi phí lãi vay, lãi tiền gửi phát sinh trong kỳ.
  • B. Chi phí khấu hao tài sản cố định sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh theo đúng quy định của pháp luật.
  • C. Chi phí ủng hộ, tài trợ cho các hoạt động không liên quan đến giáo dục, y tế, khắc phục hậu quả thiên tai, làm nhà tình nghĩa, nhà đại đoàn kết.
  • D. Các khoản tiền phạt vi phạm hành chính.

Câu 2: Doanh nghiệp A có trụ sở tại Hà Nội, phát sinh doanh thu từ hoạt động kinh doanh tại một chi nhánh ở Đà Nẵng. Theo quy định của Luật Thuế Thu nhập Doanh nghiệp, doanh nghiệp A phải nộp thuế TNDN đối với doanh thu từ chi nhánh Đà Nẵng ở đâu?

  • A. Toàn bộ tại Hà Nội, nơi trụ sở chính của doanh nghiệp.
  • B. Toàn bộ tại Đà Nẵng, nơi chi nhánh phát sinh doanh thu.
  • C. Phân bổ một phần cho Đà Nẵng theo tỷ lệ doanh thu hoặc chi phí, phần còn lại nộp tại Hà Nội.
  • D. Doanh nghiệp được tự lựa chọn địa điểm nộp thuế giữa Hà Nội và Đà Nẵng.

Câu 3: Trong kỳ tính thuế, doanh nghiệp B có thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh là 5 tỷ đồng và thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản là 2 tỷ đồng. Thu nhập chịu thuế TNDN của doanh nghiệp B trong kỳ tính thuế này là bao nhiêu?

  • A. 7 tỷ đồng
  • B. 5 tỷ đồng
  • C. 2 tỷ đồng
  • D. Chỉ tính thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh nếu đây là hoạt động chính.

Câu 4: Khoản thu nhập nào sau đây được miễn thuế Thu nhập Doanh nghiệp theo quy định hiện hành?

  • A. Thu nhập từ hoạt động kinh doanh thương mại.
  • B. Thu nhập từ hoạt động cho thuê văn phòng.
  • C. Thu nhập từ hoạt động giáo dục, dạy nghề (đáp ứng điều kiện theo luật định).
  • D. Thu nhập từ lãi tiền gửi ngân hàng.

Câu 5: Doanh nghiệp C nhập khẩu một lô hàng nguyên vật liệu để sản xuất hàng xuất khẩu. Thuế Thu nhập Doanh nghiệp liên quan đến lô hàng nhập khẩu này được xử lý như thế nào?

  • A. Doanh nghiệp phải nộp thuế TNDN ngay khi nhập khẩu lô hàng.
  • B. Thuế TNDN được tính vào giá vốn của lô hàng nhập khẩu.
  • C. Doanh nghiệp được hoàn thuế TNDN tương ứng với lô hàng nhập khẩu.
  • D. Thuế TNDN không phát sinh trực tiếp từ hoạt động nhập khẩu nguyên liệu, mà phát sinh khi doanh nghiệp có thu nhập chịu thuế từ hoạt động kinh doanh.

Câu 6: Doanh nghiệp D thành lập năm 2023, thuộc lĩnh vực được ưu đãi thuế TNDN. Theo quy định, doanh nghiệp D được hưởng ưu đãi thuế suất trong bao nhiêu năm kể từ khi có doanh thu?

  • A. Vĩnh viễn.
  • B. 5 năm.
  • C. Tùy thuộc vào từng loại hình ưu đãi và quy định cụ thể, có thể là 10 năm, 15 năm hoặc thời hạn khác.
  • D. Chỉ được ưu đãi trong 3 năm đầu thành lập.

Câu 7: Doanh nghiệp E thực hiện thanh toán chi phí quảng cáo bằng hiện vật (sản phẩm của doanh nghiệp). Chi phí quảng cáo được trừ khi tính thuế TNDN được xác định dựa trên giá trị nào?

  • A. Giá vốn của sản phẩm dùng để quảng cáo.
  • B. Giá trị thị trường của sản phẩm dùng để quảng cáo tại thời điểm phát sinh chi phí.
  • C. Giá bán lẻ niêm yết của sản phẩm dùng để quảng cáo.
  • D. Doanh nghiệp tự quyết định giá trị chi phí quảng cáo.

Câu 8: Trong trường hợp doanh nghiệp có giao dịch liên kết, cơ quan thuế có quyền ấn định giá giao dịch liên kết nếu:

  • A. Doanh nghiệp không kê khai hoặc kê khai không đầy đủ, không trung thực thông tin về giao dịch liên kết.
  • B. Doanh nghiệp kê khai đầy đủ thông tin nhưng giá giao dịch liên kết thấp hơn so với giá thị trường.
  • C. Doanh nghiệp kê khai đầy đủ thông tin và giá giao dịch liên kết phù hợp với giá thị trường.
  • D. Cơ quan thuế không có quyền ấn định giá giao dịch liên kết, mà chỉ có thể kiểm tra và kiến nghị.

Câu 9: Thời điểm xác định doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN đối với hoạt động bán hàng hóa là:

  • A. Ngày nhận được tiền thanh toán từ người mua.
  • B. Thời điểm chuyển giao quyền sở hữu hàng hóa cho người mua.
  • C. Ngày ký kết hợp đồng mua bán hàng hóa.
  • D. Ngày xuất hóa đơn bán hàng.

Câu 10: Doanh nghiệp G đầu tư xây dựng một dây chuyền sản xuất mới. Chi phí lãi vay trong giai đoạn xây dựng cơ bản dây chuyền này được xử lý như thế nào khi tính thuế TNDN?

  • A. Được trừ trực tiếp vào chi phí tài chính trong kỳ phát sinh.
  • B. Được phân bổ dần vào chi phí trong thời gian hoạt động của dây chuyền sản xuất.
  • C. Được vốn hóa vào nguyên giá của dây chuyền sản xuất và khấu hao theo quy định.
  • D. Không được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN.

Câu 11: Doanh nghiệp H nhận được khoản tiền bồi thường do vi phạm hợp đồng từ đối tác. Khoản tiền bồi thường này có được tính vào thu nhập chịu thuế TNDN không?

  • A. Có, khoản tiền bồi thường được tính vào thu nhập khác và chịu thuế TNDN.
  • B. Không, khoản tiền bồi thường không phải là thu nhập chịu thuế TNDN.
  • C. Chỉ tính vào thu nhập chịu thuế nếu khoản bồi thường vượt quá chi phí thiệt hại thực tế.
  • D. Tùy thuộc vào thỏa thuận giữa doanh nghiệp và đối tác về việc chịu thuế đối với khoản bồi thường.

Câu 12: Doanh nghiệp K trích lập quỹ dự phòng phải thu khó đòi. Khoản dự phòng này được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN trong trường hợp nào?

  • A. Doanh nghiệp tự quyết định mức trích lập dự phòng và được trừ toàn bộ.
  • B. Khi có đủ căn cứ chứng minh khoản nợ là nợ phải thu khó đòi theo quy định của pháp luật.
  • C. Chỉ được trừ khi khoản nợ đã quá hạn thanh toán trên 3 năm.
  • D. Không được trừ khoản dự phòng phải thu khó đòi khi tính thuế TNDN.

Câu 13: Doanh nghiệp L có hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. Chi phí cho hoạt động này được ưu đãi thuế TNDN như thế nào?

  • A. Được miễn thuế TNDN đối với thu nhập từ hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
  • B. Chỉ được tính vào chi phí được trừ bằng mức chi thực tế.
  • C. Được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế và có thể được trừ cao hơn mức chi thực tế.
  • D. Không có ưu đãi thuế TNDN đối với chi phí nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.

Câu 14: Doanh nghiệp M trả tiền thuê nhà cho nhân viên ở. Khoản chi phí thuê nhà này có được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN không?

  • A. Có, nếu đáp ứng các điều kiện theo quy định và có giới hạn về mức chi được trừ.
  • B. Không, chi phí thuê nhà cho nhân viên không được trừ khi tính thuế TNDN.
  • C. Chỉ được trừ nếu nhà ở cho nhân viên nằm trong khu công nghiệp.
  • D. Doanh nghiệp tự quyết định việc tính chi phí thuê nhà vào chi phí được trừ.

Câu 15: Doanh nghiệp N nộp thuế TNDN theo phương pháp nào?

  • A. Phương pháp khoán thuế.
  • B. Phương pháp trực tiếp trên doanh thu.
  • C. Phương pháp trực tiếp trên giá trị gia tăng.
  • D. Phương pháp kê khai và nộp thuế theo thu nhập tính thuế.

Câu 16: Thuế suất thuế Thu nhập Doanh nghiệp phổ thông hiện hành tại Việt Nam là bao nhiêu phần trăm?

  • A. 10%
  • B. 17%
  • C. 20%
  • D. 25%

Câu 17: Doanh nghiệp O có phát sinh giao dịch bán hàng cho công ty mẹ ở nước ngoài với giá thấp hơn giá thị trường. Hành vi này có thể bị coi là:

  • A. Khuyến mại hợp pháp.
  • B. Chuyển giá, trốn thuế.
  • C. Giảm giá bán hàng thông thường.
  • D. Tái cơ cấu doanh nghiệp.

Câu 18: Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế TNDN tạm tính quý chậm nhất là ngày nào?

  • A. Ngày 30 của quý.
  • B. Ngày 15 của tháng đầu quý sau.
  • C. Ngày cuối cùng của tháng đầu quý sau.
  • D. Doanh nghiệp tự quyết định thời hạn nộp.

Câu 19: Doanh nghiệp P được hưởng ưu đãi thuế TNDN do đầu tư vào địa bàn kinh tế - xã hội khó khăn. Nếu trong thời gian hưởng ưu đãi, địa bàn này không còn thuộc diện khó khăn nữa, doanh nghiệp P có tiếp tục được hưởng ưu đãi không?

  • A. Vẫn tiếp tục được hưởng ưu đãi cho hết thời gian còn lại theo quy định.
  • B. Không còn được hưởng ưu đãi kể từ thời điểm địa bàn không còn khó khăn.
  • C. Phải xin xét duyệt lại để được tiếp tục hưởng ưu đãi.
  • D. Tùy thuộc vào quyết định của cơ quan thuế.

Câu 20: Doanh nghiệp Q có thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh và thu nhập từ hoạt động tài chính. Khi xác định thu nhập chịu thuế, doanh nghiệp Q có được bù trừ lỗ từ hoạt động sản xuất kinh doanh với lãi từ hoạt động tài chính không?

  • A. Có, được bù trừ lỗ từ hoạt động sản xuất kinh doanh với lãi từ hoạt động tài chính.
  • B. Không, không được bù trừ lỗ giữa các hoạt động.
  • C. Chỉ được bù trừ nếu cả hai hoạt động đều thuộc lĩnh vực ưu đãi thuế.
  • D. Tùy thuộc vào quy định của từng loại hình doanh nghiệp.

Câu 21: Doanh nghiệp R nhận vốn góp bằng tài sản cố định từ các thành viên. Nguyên giá của tài sản cố định này được xác định như thế nào để tính khấu hao?

  • A. Theo giá trị còn lại của tài sản cố định tại thời điểm góp vốn.
  • B. Theo giá trị do các thành viên góp vốn thống nhất đánh giá.
  • C. Theo giá thị trường của tài sản cố định tại thời điểm góp vốn.
  • D. Do cơ quan thuế quyết định.

Câu 22: Doanh nghiệp S chi tiền để ủng hộ một tổ chức từ thiện không có giấy phép hoạt động. Khoản chi ủng hộ này có được trừ khi tính thuế TNDN không?

  • A. Có, vì đây là hoạt động từ thiện.
  • B. Không, vì tổ chức từ thiện không có giấy phép hoạt động.
  • C. Chỉ được trừ một phần, không quá 10% lợi nhuận trước thuế.
  • D. Tùy thuộc vào chính sách của từng địa phương.

Câu 23: Doanh nghiệp T mua bảo hiểm nhân thọ cho người lao động. Khoản chi phí bảo hiểm nhân thọ này được xử lý như thế nào khi tính thuế TNDN?

  • A. Có thể được trừ vào chi phí nếu đáp ứng các điều kiện theo quy định.
  • B. Không được trừ vào chi phí vì đây là bảo hiểm mang tính chất cá nhân.
  • C. Chỉ được trừ nếu mua bảo hiểm nhân thọ bắt buộc.
  • D. Doanh nghiệp tự quyết định việc tính chi phí bảo hiểm vào chi phí được trừ.

Câu 24: Doanh nghiệp U nhập khẩu hàng hóa chịu thuế tiêu thụ đặc biệt. Thuế tiêu thụ đặc biệt này có được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN không?

  • A. Có, thuế tiêu thụ đặc biệt được tính vào chi phí được trừ.
  • B. Không, thuế tiêu thụ đặc biệt không được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN.
  • C. Chỉ được trừ nếu hàng hóa nhập khẩu dùng cho hoạt động sản xuất hàng xuất khẩu.
  • D. Tùy thuộc vào loại hàng hóa nhập khẩu.

Câu 25: Doanh nghiệp V có số lỗ phát sinh trong năm 2023. Doanh nghiệp V được chuyển lỗ sang năm sau trong thời gian tối đa là bao nhiêu năm?

  • A. Không quá 3 năm.
  • B. Không quá 10 năm.
  • C. Không quá 5 năm, kể từ năm tiếp sau năm phát sinh lỗ.
  • D. Được chuyển lỗ vô thời hạn.

Câu 26: Doanh nghiệp W có vốn đầu tư nước ngoài được hưởng thuế suất ưu đãi 10% trong thời hạn 15 năm. Sau thời hạn này, doanh nghiệp W sẽ áp dụng thuế suất thuế TNDN là bao nhiêu?

  • A. Vẫn tiếp tục áp dụng thuế suất 10%.
  • B. Thuế suất thuế TNDN phổ thông (hiện hành là 20%).
  • C. Áp dụng thuế suất 15%.
  • D. Tùy thuộc vào kết quả đánh giá lại của cơ quan thuế.

Câu 27: Doanh nghiệp X có phát sinh chi phí tiếp tân, khánh tiết, hội nghị. Khoản chi phí này có được trừ toàn bộ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN không?

  • A. Được trừ toàn bộ nếu có đầy đủ hóa đơn, chứng từ hợp lệ.
  • B. Không được trừ khoản chi phí này.
  • C. Không được trừ toàn bộ, mà bị giới hạn theo tỷ lệ quy định trên tổng chi phí được trừ.
  • D. Doanh nghiệp tự quyết định mức chi phí được trừ.

Câu 28: Doanh nghiệp Y thực hiện hoạt động chuyển nhượng vốn. Thu nhập từ chuyển nhượng vốn chịu thuế suất thuế TNDN là bao nhiêu phần trăm?

  • A. 10%
  • B. 25%
  • C. 35%
  • D. Thuế suất thuế TNDN phổ thông (hiện hành là 20%).

Câu 29: Doanh nghiệp Z có trụ sở chính tại tỉnh A và chi nhánh tại tỉnh B. Doanh thu được phân bổ cho tỉnh B để nộp thuế TNDN được xác định dựa trên yếu tố nào?

  • A. Số lượng lao động làm việc tại chi nhánh tỉnh B.
  • B. Tỷ lệ giữa doanh thu hoặc chi phí phát sinh tại chi nhánh tỉnh B trên tổng doanh thu hoặc chi phí của doanh nghiệp.
  • C. Giá trị tài sản cố định của chi nhánh tỉnh B.
  • D. Doanh nghiệp tự lựa chọn căn cứ phân bổ.

Câu 30: Trong trường hợp doanh nghiệp giải thể, phá sản, nghĩa vụ nộp thuế TNDN còn tồn đọng được ưu tiên thanh toán trước hay sau các nghĩa vụ khác?

  • A. Được ưu tiên thanh toán trước một số nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật.
  • B. Được thanh toán sau khi đã thanh toán hết các nghĩa vụ khác.
  • C. Thứ tự thanh toán tùy thuộc vào quyết định của tòa án.
  • D. Nghĩa vụ thuế TNDN không còn giá trị khi doanh nghiệp giải thể, phá sản.

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Theo Luật Thuế Thu nhập Doanh nghiệp hiện hành, khoản chi phí nào sau đây được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Doanh nghiệp A có trụ sở tại Hà Nội, phát sinh doanh thu từ hoạt động kinh doanh tại một chi nhánh ở Đà Nẵng. Theo quy định của Luật Thuế Thu nhập Doanh nghiệp, doanh nghiệp A phải nộp thuế TNDN đối với doanh thu từ chi nhánh Đà Nẵng ở đâu?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong kỳ tính thuế, doanh nghiệp B có thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh là 5 tỷ đồng và thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản là 2 tỷ đồng. Thu nhập chịu thuế TNDN của doanh nghiệp B trong kỳ tính thuế này là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Khoản thu nhập nào sau đây được miễn thuế Thu nhập Doanh nghiệp theo quy định hiện hành?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Doanh nghiệp C nhập khẩu một lô hàng nguyên vật liệu để sản xuất hàng xuất khẩu. Thuế Thu nhập Doanh nghiệp liên quan đến lô hàng nhập khẩu này được xử lý như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Doanh nghiệp D thành lập năm 2023, thuộc lĩnh vực được ưu đãi thuế TNDN. Theo quy định, doanh nghiệp D được hưởng ưu đãi thuế suất trong bao nhiêu năm kể từ khi có doanh thu?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Doanh nghiệp E thực hiện thanh toán chi phí quảng cáo bằng hiện vật (sản phẩm của doanh nghiệp). Chi phí quảng cáo được trừ khi tính thuế TNDN được xác định dựa trên giá trị nào?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong trường hợp doanh nghiệp có giao dịch liên kết, cơ quan thuế có quyền ấn định giá giao dịch liên kết nếu:

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Thời điểm xác định doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN đối với hoạt động bán hàng hóa là:

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Doanh nghiệp G đầu tư xây dựng một dây chuyền sản xuất mới. Chi phí lãi vay trong giai đoạn xây dựng cơ bản dây chuyền này được xử lý như thế nào khi tính thuế TNDN?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Doanh nghiệp H nhận được khoản tiền bồi thường do vi phạm hợp đồng từ đối tác. Khoản tiền bồi thường này có được tính vào thu nhập chịu thuế TNDN không?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Doanh nghiệp K trích lập quỹ dự phòng phải thu khó đòi. Khoản dự phòng này được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN trong trường hợp nào?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Doanh nghiệp L có hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. Chi phí cho hoạt động này được ưu đãi thuế TNDN như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Doanh nghiệp M trả tiền thuê nhà cho nhân viên ở. Khoản chi phí thuê nhà này có được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN không?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Doanh nghiệp N nộp thuế TNDN theo phương pháp nào?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Thuế suất thuế Thu nhập Doanh nghiệp phổ thông hiện hành tại Việt Nam là bao nhiêu phần trăm?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Doanh nghiệp O có phát sinh giao dịch bán hàng cho công ty mẹ ở nước ngoài với giá thấp hơn giá thị trường. Hành vi này có thể bị coi là:

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế TNDN tạm tính quý chậm nhất là ngày nào?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Doanh nghiệp P được hưởng ưu đãi thuế TNDN do đầu tư vào địa bàn kinh tế - xã hội khó khăn. Nếu trong thời gian hưởng ưu đãi, địa bàn này không còn thuộc diện khó khăn nữa, doanh nghiệp P có tiếp tục được hưởng ưu đãi không?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Doanh nghiệp Q có thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh và thu nhập từ hoạt động tài chính. Khi xác định thu nhập chịu thuế, doanh nghiệp Q có được bù trừ lỗ từ hoạt động sản xuất kinh doanh với lãi từ hoạt động tài chính không?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Doanh nghiệp R nhận vốn góp bằng tài sản cố định từ các thành viên. Nguyên giá của tài sản cố định này được xác định như thế nào để tính khấu hao?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Doanh nghiệp S chi tiền để ủng hộ một tổ chức từ thiện không có giấy phép hoạt động. Khoản chi ủng hộ này có được trừ khi tính thuế TNDN không?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Doanh nghiệp T mua bảo hiểm nhân thọ cho người lao động. Khoản chi phí bảo hiểm nhân thọ này được xử lý như thế nào khi tính thuế TNDN?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Doanh nghiệp U nhập khẩu hàng hóa chịu thuế tiêu thụ đặc biệt. Thuế tiêu thụ đặc biệt này có được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN không?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Doanh nghiệp V có số lỗ phát sinh trong năm 2023. Doanh nghiệp V được chuyển lỗ sang năm sau trong thời gian tối đa là bao nhiêu năm?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Doanh nghiệp W có vốn đầu tư nước ngoài được hưởng thuế suất ưu đãi 10% trong thời hạn 15 năm. Sau thời hạn này, doanh nghiệp W sẽ áp dụng thuế suất thuế TNDN là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Doanh nghiệp X có phát sinh chi phí tiếp tân, khánh tiết, hội nghị. Khoản chi phí này có được trừ toàn bộ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN không?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Doanh nghiệp Y thực hiện hoạt động chuyển nhượng vốn. Thu nhập từ chuyển nhượng vốn chịu thuế suất thuế TNDN là bao nhiêu phần trăm?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Doanh nghiệp Z có trụ sở chính tại tỉnh A và chi nhánh tại tỉnh B. Doanh thu được phân bổ cho tỉnh B để nộp thuế TNDN được xác định dựa trên yếu tố nào?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong trường hợp doanh nghiệp giải thể, phá sản, nghĩa vụ nộp thuế TNDN còn tồn đọng được ưu tiên thanh toán trước hay sau các nghĩa vụ khác?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp - Đề 11

Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp - Đề 11 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Khoản chi nào sau đây được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN nếu đáp ứng đủ điều kiện theo quy định?

  • A. Chi ủng hộ cho tổ chức không có giấy phép hoạt động.
  • B. Chi tiền lương trả cho người lao động có đầy đủ hợp đồng lao động và chứng từ thanh toán.
  • C. Chi phạt vi phạm giao thông.
  • D. Chi xây dựng cơ bản không có hóa đơn, chứng từ hợp lệ.

Câu 2: Doanh nghiệp A là doanh nghiệp mới thành lập từ dự án đầu tư được hưởng ưu đãi thuế TNDN. Trong năm đầu tiên hoạt động, doanh nghiệp vừa có thu nhập từ hoạt động được ưu đãi, vừa có thu nhập từ hoạt động không được ưu đãi. Doanh nghiệp xác định số thuế TNDN phải nộp như thế nào?

  • A. Doanh nghiệp được lựa chọn áp dụng ưu đãi thuế cho toàn bộ thu nhập.
  • B. Doanh nghiệp không được hưởng ưu đãi thuế cho bất kỳ khoản thu nhập nào.
  • C. Doanh nghiệp phải hạch toán riêng thu nhập được hưởng ưu đãi và thu nhập không được hưởng ưu đãi để tính thuế riêng.
  • D. Doanh nghiệp chỉ được hưởng ưu đãi thuế cho phần thu nhập có tỷ trọng lớn hơn.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng về thời điểm xác định doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN đối với hoạt động bán hàng hóa?

  • A. Thời điểm chuyển giao quyền sở hữu hàng hóa cho người mua.
  • B. Thời điểm lập hóa đơn bán hàng.
  • C. Thời điểm nhận được tiền thanh toán từ người mua.
  • D. Thời điểm ký kết hợp đồng mua bán hàng hóa.

Câu 4: Công ty TNHH X nhập khẩu một lô hàng nguyên liệu để sản xuất hàng xuất khẩu. Theo quy định, công ty X phải nộp thuế TNDN đối với hoạt động nhập khẩu này như thế nào?

  • A. Nộp thuế TNDN theo thuế suất thông thường trên giá trị lô hàng nhập khẩu.
  • B. Nộp thuế TNDN với thuế suất ưu đãi vì mục đích sản xuất hàng xuất khẩu.
  • C. Được miễn thuế TNDN vì nguyên liệu nhập khẩu dùng để sản xuất hàng xuất khẩu.
  • D. Không thuộc đối tượng chịu thuế TNDN đối với hoạt động nhập khẩu này.

Câu 5: Doanh nghiệp có thu nhập từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản. Thu nhập này được xác định như thế nào để tính thuế TNDN?

  • A. Tính vào thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh thông thường và chịu thuế suất thuế TNDN phổ thông.
  • B. Tính là thu nhập chịu thuế riêng từ chuyển nhượng bất động sản và có thể áp dụng thuế suất khác.
  • C. Được miễn thuế TNDN nếu bất động sản đó không phải là tài sản cố định.
  • D. Không phải là thu nhập chịu thuế TNDN nếu doanh nghiệp không kinh doanh bất động sản thường xuyên.

Câu 6: Doanh nghiệp A nhận được khoản tiền bồi thường thiệt hại do đối tác vi phạm hợp đồng. Khoản tiền bồi thường này có được tính vào thu nhập chịu thuế TNDN của doanh nghiệp A không?

  • A. Có, khoản tiền bồi thường thiệt hại được tính vào thu nhập khác và chịu thuế TNDN.
  • B. Không, khoản tiền bồi thường thiệt hại không phải là thu nhập chịu thuế TNDN.
  • C. Chỉ tính vào thu nhập chịu thuế TNDN nếu khoản bồi thường vượt quá chi phí thiệt hại thực tế.
  • D. Doanh nghiệp được lựa chọn tính hoặc không tính vào thu nhập chịu thuế TNDN.

Câu 7: Doanh nghiệp B vay vốn ngân hàng để đầu tư vào dự án sản xuất. Chi phí lãi vay ngân hàng này được xử lý như thế nào khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN?

  • A. Không được trừ vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN.
  • B. Được trừ vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN nếu đáp ứng các điều kiện theo quy định.
  • C. Chỉ được trừ một phần chi phí lãi vay, phần còn lại không được trừ.
  • D. Doanh nghiệp được lựa chọn ghi nhận chi phí lãi vay vào chi phí hoặc vốn hóa.

Câu 8: Doanh nghiệp C thực hiện trích lập quỹ dự phòng phải trả cho chi phí bảo hành sản phẩm. Khoản trích lập dự phòng này được xử lý như thế nào khi tính thuế TNDN?

  • A. Không được trừ vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN.
  • B. Chỉ được trừ khi chi phí bảo hành thực tế phát sinh.
  • C. Được trừ vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN theo quy định.
  • D. Doanh nghiệp được lựa chọn trích lập hoặc không trích lập dự phòng phải trả.

Câu 9: Doanh nghiệp D có phát sinh khoản lỗ từ hoạt động kinh doanh trong năm nay. Khoản lỗ này được chuyển lỗ như thế nào theo quy định của Luật Thuế TNDN?

  • A. Được chuyển lỗ sang các năm sau, tối đa không quá 5 năm liên tục.
  • B. Không được chuyển lỗ, lỗ năm nào phải bù trừ vào lãi năm đó.
  • C. Được chuyển lỗ vô thời hạn cho đến khi hết lỗ.
  • D. Chỉ được chuyển lỗ cho năm liền kề năm phát sinh lỗ.

Câu 10: Doanh nghiệp E nhận vốn góp bằng tài sản cố định từ các thành viên. Nguyên tắc xác định giá trị vốn góp là TSCĐ để hạch toán và tính thuế TNDN là gì?

  • A. Theo giá trị còn lại của TSCĐ trên sổ sách kế toán của bên góp vốn.
  • B. Theo giá trị do các thành viên thống nhất đánh giá, phù hợp với giá thị trường tại thời điểm góp vốn.
  • C. Theo nguyên giá của TSCĐ khi mua mới.
  • D. Do cơ quan thuế quyết định giá trị vốn góp.

Câu 11: Doanh nghiệp G có hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. Chi phí cho hoạt động này được ưu đãi thuế TNDN như thế nào?

  • A. Không có ưu đãi thuế TNDN đặc biệt cho chi phí nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
  • B. Chi phí nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ không được trừ khi tính thuế TNDN.
  • C. Chỉ được ưu đãi thuế nếu hoạt động nghiên cứu thành công và có sản phẩm thương mại hóa.
  • D. Được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế và có thể được hưởng thêm các ưu đãi khác theo quy định.

Câu 12: Doanh nghiệp H có chi phí quảng cáo, tiếp thị, khuyến mại. Chi phí này có giới hạn được trừ khi tính thuế TNDN không?

  • A. Có giới hạn về tỷ lệ phần trăm (%) trên tổng doanh thu.
  • B. Không có giới hạn về mức chi phí được trừ nếu đáp ứng các điều kiện về hóa đơn, chứng từ.
  • C. Có giới hạn về mức chi phí tối đa bằng tiền.
  • D. Chi phí quảng cáo, tiếp thị, khuyến mại không được trừ khi tính thuế TNDN.

Câu 13: Doanh nghiệp K là đối tượng nộp thuế TNDN theo phương pháp tỷ lệ trên doanh thu. Phương pháp này áp dụng cho đối tượng doanh nghiệp nào?

  • A. Áp dụng cho tất cả các loại hình doanh nghiệp.
  • B. Chỉ áp dụng cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. Một số trường hợp doanh nghiệp nước ngoài không có cơ sở thường trú tại Việt Nam hoặc doanh nghiệp có quy mô nhỏ.
  • D. Chỉ áp dụng cho doanh nghiệp nhà nước.

Câu 14: Doanh nghiệp L có hành vi vi phạm pháp luật thuế TNDN, ví dụ như kê khai sai dẫn đến thiếu số thuế phải nộp. Doanh nghiệp sẽ bị xử lý như thế nào?

  • A. Bị xử phạt vi phạm hành chính về thuế theo quy định, bao gồm phạt tiền và có thể áp dụng các biện pháp khắc phục hậu quả.
  • B. Chỉ bị nhắc nhở và yêu cầu nộp đủ số thuế còn thiếu.
  • C. Bị truy cứu trách nhiệm hình sự ngay cả khi chưa gây hậu quả nghiêm trọng.
  • D. Không bị xử lý nếu tự giác khai bổ sung và nộp đủ thuế trước khi bị phát hiện.

Câu 15: Trong trường hợp doanh nghiệp sáp nhập, doanh nghiệp nhận sáp nhập có được kế thừa các ưu đãi thuế TNDN mà doanh nghiệp bị sáp nhập đang được hưởng không?

  • A. Doanh nghiệp nhận sáp nhập không được kế thừa bất kỳ ưu đãi thuế nào.
  • B. Doanh nghiệp nhận sáp nhập chỉ được kế thừa một phần ưu đãi thuế.
  • C. Doanh nghiệp nhận sáp nhập được kế thừa các ưu đãi thuế TNDN nếu đáp ứng các điều kiện theo quy định.
  • D. Việc kế thừa ưu đãi thuế do cơ quan thuế quyết định tùy từng trường hợp.

Câu 16: Doanh nghiệp M có phát sinh giao dịch liên kết với công ty mẹ ở nước ngoài. Doanh nghiệp cần tuân thủ quy định nào về giá giao dịch liên kết khi tính thuế TNDN?

  • A. Được tự do quyết định giá giao dịch liên kết mà không cần tuân thủ nguyên tắc nào.
  • B. Phải xác định giá giao dịch liên kết theo nguyên tắc "giá thị trường độc lập" (arm"s length principle).
  • C. Giá giao dịch liên kết phải được cơ quan thuế phê duyệt trước khi thực hiện.
  • D. Không có quy định đặc biệt về giá giao dịch liên kết trong thuế TNDN.

Câu 17: Doanh nghiệp N có dự án đầu tư mới thuộc lĩnh vực ưu đãi đầu tư tại địa bàn kinh tế - xã hội khó khăn. Doanh nghiệp có thể được hưởng những hình thức ưu đãi thuế TNDN nào?

  • A. Chỉ được hưởng ưu đãi về thuế suất thuế TNDN.
  • B. Chỉ được miễn thuế TNDN trong thời gian đầu.
  • C. Không có ưu đãi thuế TNDN nếu đầu tư tại địa bàn kinh tế - xã hội khó khăn.
  • D. Có thể được hưởng ưu đãi về thuế suất thuế TNDN, miễn thuế, giảm thuế trong một thời gian nhất định.

Câu 18: Doanh nghiệp P trả thu nhập cho cá nhân không cư trú tại Việt Nam. Doanh nghiệp có trách nhiệm khấu trừ thuế TNDN đối với thu nhập này không?

  • A. Không, doanh nghiệp không khấu trừ thuế TNDN mà cá nhân không cư trú phải tự kê khai và nộp thuế TNCN.
  • B. Có, doanh nghiệp phải khấu trừ thuế TNDN theo thuế suất thuế TNDN phổ thông.
  • C. Có, doanh nghiệp phải khấu trừ thuế TNDN theo một tỷ lệ nhất định trên thu nhập.
  • D. Doanh nghiệp được lựa chọn khấu trừ hoặc không khấu trừ thuế TNDN.

Câu 19: Doanh nghiệp Q có hoạt động xây dựng, lắp đặt. Thời điểm xác định doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN đối với hoạt động này là khi nào?

  • A. Thời điểm ký hợp đồng xây dựng, lắp đặt.
  • B. Thời điểm nhận được tiền thanh toán từ chủ đầu tư.
  • C. Thời điểm nghiệm thu, bàn giao công trình, hạng mục công trình.
  • D. Thời điểm phát sinh chi phí xây dựng, lắp đặt.

Câu 20: Doanh nghiệp R nộp thuế TNDN theo quý. Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế TNDN tạm tính quý chậm nhất là ngày nào?

  • A. Ngày 30 của quý đó.
  • B. Ngày cuối cùng của tháng đầu quý sau.
  • C. Ngày 15 của tháng đầu quý sau.
  • D. Ngày cuối cùng của quý sau.

Câu 21: Doanh nghiệp S có chi phí ủng hộ giáo dục, y tế, khắc phục hậu quả thiên tai. Chi phí này được trừ khi tính thuế TNDN trong trường hợp nào?

  • A. Luôn được trừ toàn bộ chi phí ủng hộ mà không cần điều kiện.
  • B. Không được trừ bất kỳ chi phí ủng hộ nào khi tính thuế TNDN.
  • C. Chỉ được trừ nếu chi phí ủng hộ không vượt quá một tỷ lệ nhất định trên lợi nhuận.
  • D. Nếu ủng hộ cho các tổ chức được thành lập và hoạt động hợp pháp, có mục đích phù hợp và có đầy đủ chứng từ.

Câu 22: Doanh nghiệp T có phát sinh các khoản thuế gián thu như thuế GTGT, thuế tiêu thụ đặc biệt. Các khoản thuế này được xử lý như thế nào khi tính thuế TNDN?

  • A. Không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN, trừ một số trường hợp đặc biệt.
  • B. Được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN.
  • C. Được khấu trừ trực tiếp vào số thuế TNDN phải nộp.
  • D. Doanh nghiệp được lựa chọn tính hoặc không tính vào chi phí.

Câu 23: Doanh nghiệp U thuê tài sản cố định theo hình thức thuê hoạt động. Chi phí thuê tài sản này được xử lý như thế nào khi tính thuế TNDN?

  • A. Không được trừ vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN.
  • B. Được trừ vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN.
  • C. Chỉ được trừ một phần chi phí thuê tài sản.
  • D. Chi phí thuê tài sản được vốn hóa và khấu hao dần.

Câu 24: Doanh nghiệp V có hoạt động sản xuất sản phẩm chịu thuế tiêu thụ đặc biệt. Thuế tiêu thụ đặc biệt đầu vào của nguyên vật liệu dùng để sản xuất sản phẩm này được xử lý như thế nào?

  • A. Không được tính vào chi phí và không được trừ khi tính thuế TNDN.
  • B. Được khấu trừ trực tiếp vào số thuế TNDN phải nộp.
  • C. Được tính vào chi phí nguyên vật liệu để tính giá thành sản phẩm và được trừ khi tính thuế TNDN.
  • D. Được hoàn thuế TTĐB đầu vào.

Câu 25: Doanh nghiệp W có khoản thu nhập từ lãi tiền gửi ngân hàng. Khoản thu nhập này có chịu thuế TNDN không?

  • A. Có, khoản thu nhập từ lãi tiền gửi ngân hàng là thu nhập chịu thuế TNDN.
  • B. Không, khoản thu nhập từ lãi tiền gửi ngân hàng không chịu thuế TNDN.
  • C. Chỉ chịu thuế TNDN nếu lãi tiền gửi vượt quá một mức nhất định.
  • D. Ngân hàng đã khấu trừ thuế trước khi trả lãi nên doanh nghiệp không phải nộp thêm thuế TNDN.

Câu 26: Doanh nghiệp X có hoạt động kinh doanh bảo hiểm. Cách xác định doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN của doanh nghiệp bảo hiểm có gì đặc biệt?

  • A. Doanh thu được xác định như doanh nghiệp kinh doanh hàng hóa, dịch vụ thông thường.
  • B. Doanh thu được xác định theo doanh thu phí bảo hiểm gốc và một số khoản thu khác liên quan đến hoạt động bảo hiểm.
  • C. Doanh thu chỉ bao gồm phí bảo hiểm thu được từ khách hàng.
  • D. Doanh thu được xác định bằng tổng giá trị tài sản của doanh nghiệp bảo hiểm.

Câu 27: Doanh nghiệp Y có hoạt động kinh doanh chứng khoán. Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán được tính thuế TNDN như thế nào?

  • A. Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán không chịu thuế TNDN.
  • B. Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán chịu thuế TNCN, không chịu thuế TNDN.
  • C. Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán là thu nhập chịu thuế TNDN và được tính vào thu nhập khác.
  • D. Doanh nghiệp được lựa chọn nộp thuế TNDN hoặc thuế TNCN đối với thu nhập này.

Câu 28: Doanh nghiệp Z có chi phí đi công tác nước ngoài cho nhân viên. Chi phí này được trừ khi tính thuế TNDN với điều kiện nào?

  • A. Chỉ cần có quyết định cử đi công tác là đủ điều kiện được trừ.
  • B. Chi phí công tác nước ngoài không được trừ khi tính thuế TNDN.
  • C. Chỉ được trừ một phần chi phí công tác nước ngoài, phần còn lại không được trừ.
  • D. Phải có đầy đủ hóa đơn, chứng từ hợp lệ, có quyết định cử đi công tác và chi phí phải phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh.

Câu 29: Doanh nghiệp AA có phát sinh khoản chi phí không có hóa đơn, chứng từ hợp lệ nhưng có đầy đủ hồ sơ, giấy tờ khác chứng minh giao dịch thực tế phát sinh. Khoản chi phí này có được trừ khi tính thuế TNDN không?

  • A. Được trừ vào chi phí được trừ nếu có đầy đủ hồ sơ, giấy tờ khác chứng minh giao dịch thực tế.
  • B. Không được trừ vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN, trừ một số trường hợp đặc biệt theo quy định.
  • C. Doanh nghiệp được tự quyết định việc có trừ hay không trừ chi phí này.
  • D. Chỉ được trừ một phần chi phí, phần còn lại không được trừ.

Câu 30: Doanh nghiệp BB nộp thuế TNDN theo năm dương lịch. Kỳ tính thuế TNDN năm được xác định như thế nào?

  • A. Từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 31 tháng 12 của năm dương lịch.
  • B. Theo năm tài chính của doanh nghiệp.
  • C. Do doanh nghiệp tự lựa chọn kỳ tính thuế.
  • D. Do cơ quan thuế quyết định kỳ tính thuế cho doanh nghiệp.

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 11

Câu 1: Khoản chi nào sau đây được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN nếu đáp ứng đủ điều kiện theo quy định?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 11

Câu 2: Doanh nghiệp A là doanh nghiệp mới thành lập từ dự án đầu tư được hưởng ưu đãi thuế TNDN. Trong năm đầu tiên hoạt động, doanh nghiệp vừa có thu nhập từ hoạt động được ưu đãi, vừa có thu nhập từ hoạt động không được ưu đãi. Doanh nghiệp xác định số thuế TNDN phải nộp như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 11

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng về thời điểm xác định doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN đối với hoạt động bán hàng hóa?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 11

Câu 4: Công ty TNHH X nhập khẩu một lô hàng nguyên liệu để sản xuất hàng xuất khẩu. Theo quy định, công ty X phải nộp thuế TNDN đối với hoạt động nhập khẩu này như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 11

Câu 5: Doanh nghiệp có thu nhập từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản. Thu nhập này được xác định như thế nào để tính thuế TNDN?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 11

Câu 6: Doanh nghiệp A nhận được khoản tiền bồi thường thiệt hại do đối tác vi phạm hợp đồng. Khoản tiền bồi thường này có được tính vào thu nhập chịu thuế TNDN của doanh nghiệp A không?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 11

Câu 7: Doanh nghiệp B vay vốn ngân hàng để đầu tư vào dự án sản xuất. Chi phí lãi vay ngân hàng này được xử lý như thế nào khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 11

Câu 8: Doanh nghiệp C thực hiện trích lập quỹ dự phòng phải trả cho chi phí bảo hành sản phẩm. Khoản trích lập dự phòng này được xử lý như thế nào khi tính thuế TNDN?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 11

Câu 9: Doanh nghiệp D có phát sinh khoản lỗ từ hoạt động kinh doanh trong năm nay. Khoản lỗ này được chuyển lỗ như thế nào theo quy định của Luật Thuế TNDN?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 11

Câu 10: Doanh nghiệp E nhận vốn góp bằng tài sản cố định từ các thành viên. Nguyên tắc xác định giá trị vốn góp là TSCĐ để hạch toán và tính thuế TNDN là gì?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 11

Câu 11: Doanh nghiệp G có hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. Chi phí cho hoạt động này được ưu đãi thuế TNDN như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 11

Câu 12: Doanh nghiệp H có chi phí quảng cáo, tiếp thị, khuyến mại. Chi phí này có giới hạn được trừ khi tính thuế TNDN không?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 11

Câu 13: Doanh nghiệp K là đối tượng nộp thuế TNDN theo phương pháp tỷ lệ trên doanh thu. Phương pháp này áp dụng cho đối tượng doanh nghiệp nào?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 11

Câu 14: Doanh nghiệp L có hành vi vi phạm pháp luật thuế TNDN, ví dụ như kê khai sai dẫn đến thiếu số thuế phải nộp. Doanh nghiệp sẽ bị xử lý như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 11

Câu 15: Trong trường hợp doanh nghiệp sáp nhập, doanh nghiệp nhận sáp nhập có được kế thừa các ưu đãi thuế TNDN mà doanh nghiệp bị sáp nhập đang được hưởng không?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 11

Câu 16: Doanh nghiệp M có phát sinh giao dịch liên kết với công ty mẹ ở nước ngoài. Doanh nghiệp cần tuân thủ quy định nào về giá giao dịch liên kết khi tính thuế TNDN?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 11

Câu 17: Doanh nghiệp N có dự án đầu tư mới thuộc lĩnh vực ưu đãi đầu tư tại địa bàn kinh tế - xã hội khó khăn. Doanh nghiệp có thể được hưởng những hình thức ưu đãi thuế TNDN nào?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 11

Câu 18: Doanh nghiệp P trả thu nhập cho cá nhân không cư trú tại Việt Nam. Doanh nghiệp có trách nhiệm khấu trừ thuế TNDN đối với thu nhập này không?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 11

Câu 19: Doanh nghiệp Q có hoạt động xây dựng, lắp đặt. Thời điểm xác định doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN đối với hoạt động này là khi nào?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 11

Câu 20: Doanh nghiệp R nộp thuế TNDN theo quý. Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế TNDN tạm tính quý chậm nhất là ngày nào?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 11

Câu 21: Doanh nghiệp S có chi phí ủng hộ giáo dục, y tế, khắc phục hậu quả thiên tai. Chi phí này được trừ khi tính thuế TNDN trong trường hợp nào?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 11

Câu 22: Doanh nghiệp T có phát sinh các khoản thuế gián thu như thuế GTGT, thuế tiêu thụ đặc biệt. Các khoản thuế này được xử lý như thế nào khi tính thuế TNDN?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 11

Câu 23: Doanh nghiệp U thuê tài sản cố định theo hình thức thuê hoạt động. Chi phí thuê tài sản này được xử lý như thế nào khi tính thuế TNDN?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 11

Câu 24: Doanh nghiệp V có hoạt động sản xuất sản phẩm chịu thuế tiêu thụ đặc biệt. Thuế tiêu thụ đặc biệt đầu vào của nguyên vật liệu dùng để sản xuất sản phẩm này được xử lý như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 11

Câu 25: Doanh nghiệp W có khoản thu nhập từ lãi tiền gửi ngân hàng. Khoản thu nhập này có chịu thuế TNDN không?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 11

Câu 26: Doanh nghiệp X có hoạt động kinh doanh bảo hiểm. Cách xác định doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN của doanh nghiệp bảo hiểm có gì đặc biệt?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 11

Câu 27: Doanh nghiệp Y có hoạt động kinh doanh chứng khoán. Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán được tính thuế TNDN như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 11

Câu 28: Doanh nghiệp Z có chi phí đi công tác nước ngoài cho nhân viên. Chi phí này được trừ khi tính thuế TNDN với điều kiện nào?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 11

Câu 29: Doanh nghiệp AA có phát sinh khoản chi phí không có hóa đơn, chứng từ hợp lệ nhưng có đầy đủ hồ sơ, giấy tờ khác chứng minh giao dịch thực tế phát sinh. Khoản chi phí này có được trừ khi tính thuế TNDN không?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 11

Câu 30: Doanh nghiệp BB nộp thuế TNDN theo năm dương lịch. Kỳ tính thuế TNDN năm được xác định như thế nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp - Đề 12

Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp - Đề 12 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Khoản chi nào sau đây được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN nếu đáp ứng đủ điều kiện theo quy định?

  • A. Chi phạt vi phạm hành chính
  • B. Chi trả lãi tiền vay vốn cho cá nhân không có hợp đồng vay vốn bằng văn bản
  • C. Chi khấu hao TSCĐ không sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh
  • D. Chi ủng hộ các hoạt động giáo dục, y tế, khắc phục hậu quả thiên tai cho các tổ chức được thành lập và hoạt động hợp pháp tại Việt Nam

Câu 2: Doanh nghiệp A có trụ sở tại Hà Nội có một chi nhánh hạch toán phụ thuộc tại TP.HCM. Doanh thu phát sinh tại chi nhánh TP.HCM được phân bổ cho việc nộp thuế TNDN như thế nào?

  • A. Nộp toàn bộ tại Hà Nội, nơi trụ sở chính đặt.
  • B. Nộp tại TP.HCM, nơi chi nhánh hoạt động.
  • C. Phân bổ doanh thu cho cả Hà Nội và TP.HCM theo tỷ lệ vốn góp.
  • D. Doanh nghiệp tự lựa chọn địa điểm nộp thuế.

Câu 3: Công ty TNHH X nhập khẩu một lô hàng nguyên liệu sản xuất. Chi phí vận chuyển lô hàng này từ cảng về kho công ty được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN khi nào?

  • A. Khi phát sinh thực tế và có đầy đủ hóa đơn, chứng từ hợp lệ.
  • B. Khi lô hàng nguyên liệu được đưa vào sử dụng sản xuất.
  • C. Vào cuối kỳ kế toán năm, sau khi kiểm kê hàng tồn kho.
  • D. Không được tính vào chi phí được trừ vì là chi phí nhập khẩu.

Câu 4: Doanh nghiệp B nhận được khoản tiền phạt vi phạm hợp đồng kinh tế từ đối tác. Khoản tiền phạt này được tính vào thu nhập chịu thuế TNDN nào của doanh nghiệp B?

  • A. Thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh chính
  • B. Thu nhập từ hoạt động tài chính
  • C. Thu nhập khác
  • D. Không phải là thu nhập chịu thuế TNDN

Câu 5: Theo Luật Thuế TNDN hiện hành, đối tượng nào sau đây không phải là người nộp thuế TNDN?

  • A. Công ty cổ phần
  • B. Hộ gia đình kinh doanh
  • C. Công ty hợp danh
  • D. Đơn vị sự nghiệp có thu

Câu 6: Một doanh nghiệp có thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh là 5 tỷ đồng và thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản là 2 tỷ đồng. Thu nhập chịu thuế TNDN của doanh nghiệp này là bao nhiêu nếu không có các khoản chi phí và thu nhập khác?

  • A. 7 tỷ đồng
  • B. 5 tỷ đồng
  • C. 2 tỷ đồng
  • D. Không xác định được

Câu 7: Thời điểm xác định doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN đối với hoạt động bán hàng hóa là thời điểm nào sau đây?

  • A. Thời điểm nhận được tiền thanh toán từ người mua.
  • B. Thời điểm ký kết hợp đồng mua bán hàng hóa.
  • C. Thời điểm chuyển giao quyền sở hữu, quyền sử dụng hàng hóa cho người mua.
  • D. Thời điểm xuất hóa đơn bán hàng.

Câu 8: Khoản chi nào sau đây không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN?

  • A. Chi tiền lương, tiền công và các khoản phụ cấp trả cho người lao động.
  • B. Chi khấu hao tài sản cố định sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh.
  • C. Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp sử dụng vào sản xuất sản phẩm.
  • D. Chi ủng hộ cho quỹ từ thiện không có giấy xác nhận của quỹ về khoản ủng hộ.

Câu 9: Doanh nghiệp C thực hiện giao dịch liên kết với công ty mẹ ở nước ngoài. Để xác định chi phí lãi vay được trừ, doanh nghiệp C cần tuân thủ quy định nào?

  • A. Không có quy định đặc biệt, áp dụng như giao dịch thông thường.
  • B. Tuân thủ quy định về giao dịch liên kết và khống chế chi phí lãi vay theo Nghị định 132/2020/NĐ-CP.
  • C. Chỉ cần kê khai giao dịch liên kết mà không bị khống chế chi phí lãi vay.
  • D. Chi phí lãi vay từ giao dịch liên kết không được trừ hoàn toàn.

Câu 10: Doanh nghiệp D nhận được khoản cổ tức được chia từ công ty cổ phần khác. Khoản cổ tức này có được tính vào thu nhập chịu thuế TNDN của doanh nghiệp D không?

  • A. Có, tính vào thu nhập từ hoạt động tài chính.
  • B. Có, tính vào thu nhập khác.
  • C. Không, vì đã chịu thuế TNDN ở công ty cổ phần chi trả cổ tức.
  • D. Tùy thuộc vào tỷ lệ vốn góp của doanh nghiệp D.

Câu 11: Doanh nghiệp E có phát sinh lỗ trong năm tính thuế 2023. Doanh nghiệp được chuyển lỗ sang năm sau như thế nào?

  • A. Được chuyển toàn bộ và liên tục không quá 5 năm, kể từ năm tiếp sau năm phát sinh lỗ.
  • B. Chỉ được chuyển một phần lỗ và không quá 3 năm.
  • C. Không được chuyển lỗ sang năm sau.
  • D. Được chuyển lỗ vô thời hạn cho đến khi hết lỗ.

Câu 12: Doanh nghiệp G hoạt động trong lĩnh vực sản xuất phần mềm được hưởng ưu đãi thuế TNDN. Hình thức ưu đãi nào sau đây có thể được áp dụng?

  • A. Không được hưởng bất kỳ ưu đãi thuế TNDN nào.
  • B. Thuế suất thuế TNDN ưu đãi thấp hơn thuế suất thông thường.
  • C. Miễn thuế TNDN vĩnh viễn.
  • D. Chỉ được giảm thuế TNDN trong 1 năm đầu.

Câu 13: Đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính có hoạt động kinh doanh hàng hóa, dịch vụ. Thu nhập từ hoạt động này có chịu thuế TNDN không?

  • A. Có, phải nộp thuế TNDN đối với thu nhập từ hoạt động kinh doanh.
  • B. Không, được miễn thuế TNDN hoàn toàn.
  • C. Chỉ phải nộp thuế TNDN nếu thu nhập vượt quá một mức nhất định.
  • D. Nộp thuế GTGT nhưng không nộp thuế TNDN.

Câu 14: Doanh nghiệp H nhập khẩu một TSCĐ là máy móc thiết bị. Thuế nhập khẩu đã nộp cho TSCĐ này có được tính vào nguyên giá TSCĐ để tính khấu hao không?

  • A. Có, được tính vào nguyên giá TSCĐ.
  • B. Không, thuế nhập khẩu là chi phí riêng biệt.
  • C. Tùy thuộc vào chính sách kế toán của doanh nghiệp.
  • D. Chỉ được tính nếu TSCĐ sử dụng cho hoạt động xuất khẩu.

Câu 15: Doanh nghiệp K trả tiền thuê văn phòng cho cá nhân. Doanh nghiệp K có trách nhiệm khấu trừ thuế nào từ khoản thanh toán này trước khi trả cho cá nhân?

  • A. Thuế TNDN.
  • B. Thuế TNCN và có thể cả thuế GTGT.
  • C. Thuế tiêu thụ đặc biệt.
  • D. Không phải khấu trừ thuế nào.

Câu 16: Doanh nghiệp L bán hàng hóa cho công ty con ở nước ngoài với giá thấp hơn giá thị trường. Cơ quan thuế có thể điều chỉnh giá giao dịch này không?

  • A. Có, nếu giá giao dịch không phù hợp với giá thị trường theo nguyên tắc giao dịch độc lập.
  • B. Không, doanh nghiệp có quyền tự quyết định giá bán cho công ty con.
  • C. Chỉ điều chỉnh nếu giá bán thấp hơn giá vốn hàng bán.
  • D. Chỉ điều chỉnh nếu doanh nghiệp không kê khai giao dịch liên kết.

Câu 17: Doanh nghiệp M nhận được khoản tiền bồi thường hợp đồng bảo hiểm do tài sản bị thiệt hại. Khoản tiền bồi thường này được xử lý về thuế TNDN như thế nào?

  • A. Được giảm trừ vào chi phí thiệt hại tài sản.
  • B. Không tính vào thu nhập chịu thuế TNDN.
  • C. Tính vào thu nhập khác.
  • D. Tính vào thu nhập từ hoạt động tài chính.

Câu 18: Doanh nghiệp N có vốn đầu tư nước ngoài được hưởng thuế suất ưu đãi 10% trong 15 năm. Thời gian ưu đãi này được tính từ thời điểm nào?

  • A. Từ năm thành lập doanh nghiệp.
  • B. Từ năm đầu tiên doanh nghiệp có doanh thu từ dự án đầu tư ưu đãi thuế.
  • C. Từ năm dự án đầu tư được cấp phép.
  • D. Doanh nghiệp tự chọn thời điểm bắt đầu hưởng ưu đãi.

Câu 19: Doanh nghiệp O có hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. Chi phí cho hoạt động này có được ưu đãi về thuế TNDN không?

  • A. Có, được tính vào chi phí được trừ và có thể có ưu đãi khác.
  • B. Không được ưu đãi gì về thuế TNDN.
  • C. Chỉ được giảm thuế TNDN nếu hoạt động R&D thành công.
  • D. Ưu đãi thuế phụ thuộc vào lĩnh vực nghiên cứu.

Câu 20: Doanh nghiệp P nộp thuế TNDN theo phương pháp nào?

  • A. Phương pháp ấn định thuế.
  • B. Phương pháp khoán thuế.
  • C. Phương pháp trực tiếp trên doanh thu.
  • D. Phương pháp kê khai và tự nộp thuế.

Câu 21: Hành vi nào sau đây là hành vi vi phạm pháp luật về thuế TNDN?

  • A. Nộp hồ sơ khai thuế đúng thời hạn.
  • B. Khai sai các căn cứ tính thuế dẫn đến thiếu số thuế phải nộp.
  • C. Sử dụng hóa đơn điện tử hợp pháp.
  • D. Chấp hành quyết định kiểm tra, thanh tra thuế.

Câu 22: Doanh nghiệp Q có trụ sở chính tại tỉnh A và chi nhánh tại tỉnh B. Doanh nghiệp Q phải nộp hồ sơ khai thuế TNDN cho trụ sở chính và chi nhánh ở đâu?

  • A. Tại cơ quan thuế quản lý trực tiếp trụ sở chính ở tỉnh A.
  • B. Tại cơ quan thuế quản lý chi nhánh ở tỉnh B.
  • C. Nộp chung tại cơ quan thuế cấp tỉnh nơi doanh nghiệp đăng ký kinh doanh.
  • D. Doanh nghiệp tự chọn nơi nộp hồ sơ khai thuế.

Câu 23: Doanh nghiệp R có doanh thu năm trước liền kề từ 200 tỷ đồng trở lên. Doanh nghiệp R phải kê khai thuế TNDN theo quý hay theo năm?

  • A. Theo tháng.
  • B. Theo năm.
  • C. Theo quý.
  • D. Tùy chọn kê khai theo quý hoặc năm.

Câu 24: Doanh nghiệp S phát hiện sai sót trong hồ sơ khai thuế TNDN đã nộp. Doanh nghiệp S được khai bổ sung hồ sơ khai thuế trong thời hạn nào?

  • A. Trong vòng 30 ngày kể từ ngày nộp hồ sơ khai thuế.
  • B. Trong vòng 90 ngày kể từ ngày nộp hồ sơ khai thuế.
  • C. Trong vòng 1 năm kể từ ngày nộp hồ sơ khai thuế.
  • D. Trước khi cơ quan thuế có quyết định kiểm tra, thanh tra thuế tại trụ sở doanh nghiệp.

Câu 25: Doanh nghiệp T thực hiện dự án đầu tư mới thuộc lĩnh vực ưu đãi thuế tại địa bàn kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn. Doanh nghiệp T có thể được hưởng hình thức ưu đãi thuế nào?

  • A. Chỉ được hưởng thuế suất thuế TNDN ưu đãi.
  • B. Thuế suất thuế TNDN ưu đãi và miễn, giảm thuế có thời hạn.
  • C. Chỉ được miễn thuế TNDN trong một số năm đầu.
  • D. Không được hưởng ưu đãi thuế TNDN nếu là dự án đầu tư mới.

Câu 26: Doanh nghiệp U có hoạt động chuyển nhượng vốn. Thu nhập từ chuyển nhượng vốn chịu thuế suất thuế TNDN là bao nhiêu?

  • A. 10%.
  • B. 15%.
  • C. Không chịu thuế TNDN.
  • D. Thuế suất thuế TNDN phổ thông (ví dụ 20%).

Câu 27: Doanh nghiệp V thực hiện thanh toán chi phí bằng tiền mặt vượt mức quy định. Khoản chi bằng tiền mặt vượt mức quy định này có được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN không?

  • A. Vẫn được trừ nếu có đầy đủ hóa đơn chứng từ hợp lệ.
  • B. Chỉ được trừ một phần, phần vượt mức quy định không được trừ.
  • C. Không được trừ vào chi phí được trừ.
  • D. Tùy thuộc vào chính sách kế toán của doanh nghiệp.

Câu 28: Doanh nghiệp W có phát sinh chi phí quảng cáo, tiếp thị, khuyến mại vượt quá 15% tổng chi phí được trừ. Phần chi phí vượt quá này có được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN không?

  • A. Được trừ toàn bộ nếu đáp ứng các điều kiện chi phí được trừ.
  • B. Chỉ được trừ trong phạm vi 15% tổng chi phí được trừ.
  • C. Phần chi phí vượt quá không được trừ.
  • D. Không có quy định về chi phí quảng cáo, tiếp thị, khuyến mại.

Câu 29: Doanh nghiệp X có mua bảo hiểm nhân thọ cho người lao động. Chi phí mua bảo hiểm nhân thọ này có được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN không?

  • A. Có, nếu đáp ứng các điều kiện chi phí được trừ theo quy định.
  • B. Không được trừ vì là chi phí mang tính chất cá nhân.
  • C. Chỉ được trừ nếu bảo hiểm nhân thọ là bắt buộc.
  • D. Tùy thuộc vào loại hình bảo hiểm nhân thọ.

Câu 30: Doanh nghiệp Y có khoản thu nhập từ hoạt động xây dựng, lắp đặt tại nước ngoài. Doanh nghiệp Y có được giảm trừ số thuế đã nộp ở nước ngoài khi tính thuế TNDN tại Việt Nam không?

  • A. Không được giảm trừ.
  • B. Có, nhưng tối đa không vượt quá số thuế TNDN phải nộp tại Việt Nam tính trên thu nhập từ nước ngoài.
  • C. Được giảm trừ toàn bộ số thuế đã nộp ở nước ngoài.
  • D. Chỉ được giảm trừ nếu có hiệp định tránh đánh thuế hai lần.

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 12

Câu 1: Khoản chi nào sau đây được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN nếu đáp ứng đủ điều kiện theo quy định?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 12

Câu 2: Doanh nghiệp A có trụ sở tại Hà Nội có một chi nhánh hạch toán phụ thuộc tại TP.HCM. Doanh thu phát sinh tại chi nhánh TP.HCM được phân bổ cho việc nộp thuế TNDN như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 12

Câu 3: Công ty TNHH X nhập khẩu một lô hàng nguyên liệu sản xuất. Chi phí vận chuyển lô hàng này từ cảng về kho công ty được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN khi nào?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 12

Câu 4: Doanh nghiệp B nhận được khoản tiền phạt vi phạm hợp đồng kinh tế từ đối tác. Khoản tiền phạt này được tính vào thu nhập chịu thuế TNDN nào của doanh nghiệp B?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 12

Câu 5: Theo Luật Thuế TNDN hiện hành, đối tượng nào sau đây không phải là người nộp thuế TNDN?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 12

Câu 6: Một doanh nghiệp có thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh là 5 tỷ đồng và thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản là 2 tỷ đồng. Thu nhập chịu thuế TNDN của doanh nghiệp này là bao nhiêu nếu không có các khoản chi phí và thu nhập khác?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 12

Câu 7: Thời điểm xác định doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN đối với hoạt động bán hàng hóa là thời điểm nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 12

Câu 8: Khoản chi nào sau đây không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 12

Câu 9: Doanh nghiệp C thực hiện giao dịch liên kết với công ty mẹ ở nước ngoài. Để xác định chi phí lãi vay được trừ, doanh nghiệp C cần tuân thủ quy định nào?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 12

Câu 10: Doanh nghiệp D nhận được khoản cổ tức được chia từ công ty cổ phần khác. Khoản cổ tức này có được tính vào thu nhập chịu thuế TNDN của doanh nghiệp D không?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 12

Câu 11: Doanh nghiệp E có phát sinh lỗ trong năm tính thuế 2023. Doanh nghiệp được chuyển lỗ sang năm sau như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 12

Câu 12: Doanh nghiệp G hoạt động trong lĩnh vực sản xuất phần mềm được hưởng ưu đãi thuế TNDN. Hình thức ưu đãi nào sau đây có thể được áp dụng?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 12

Câu 13: Đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính có hoạt động kinh doanh hàng hóa, dịch vụ. Thu nhập từ hoạt động này có chịu thuế TNDN không?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 12

Câu 14: Doanh nghiệp H nhập khẩu một TSCĐ là máy móc thiết bị. Thuế nhập khẩu đã nộp cho TSCĐ này có được tính vào nguyên giá TSCĐ để tính khấu hao không?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 12

Câu 15: Doanh nghiệp K trả tiền thuê văn phòng cho cá nhân. Doanh nghiệp K có trách nhiệm khấu trừ thuế nào từ khoản thanh toán này trước khi trả cho cá nhân?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 12

Câu 16: Doanh nghiệp L bán hàng hóa cho công ty con ở nước ngoài với giá thấp hơn giá thị trường. Cơ quan thuế có thể điều chỉnh giá giao dịch này không?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 12

Câu 17: Doanh nghiệp M nhận được khoản tiền bồi thường hợp đồng bảo hiểm do tài sản bị thiệt hại. Khoản tiền bồi thường này được xử lý về thuế TNDN như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 12

Câu 18: Doanh nghiệp N có vốn đầu tư nước ngoài được hưởng thuế suất ưu đãi 10% trong 15 năm. Thời gian ưu đãi này được tính từ thời điểm nào?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 12

Câu 19: Doanh nghiệp O có hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. Chi phí cho hoạt động này có được ưu đãi về thuế TNDN không?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 12

Câu 20: Doanh nghiệp P nộp thuế TNDN theo phương pháp nào?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 12

Câu 21: Hành vi nào sau đây là hành vi vi phạm pháp luật về thuế TNDN?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 12

Câu 22: Doanh nghiệp Q có trụ sở chính tại tỉnh A và chi nhánh tại tỉnh B. Doanh nghiệp Q phải nộp hồ sơ khai thuế TNDN cho trụ sở chính và chi nhánh ở đâu?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 12

Câu 23: Doanh nghiệp R có doanh thu năm trước liền kề từ 200 tỷ đồng trở lên. Doanh nghiệp R phải kê khai thuế TNDN theo quý hay theo năm?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 12

Câu 24: Doanh nghiệp S phát hiện sai sót trong hồ sơ khai thuế TNDN đã nộp. Doanh nghiệp S được khai bổ sung hồ sơ khai thuế trong thời hạn nào?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 12

Câu 25: Doanh nghiệp T thực hiện dự án đầu tư mới thuộc lĩnh vực ưu đãi thuế tại địa bàn kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn. Doanh nghiệp T có thể được hưởng hình thức ưu đãi thuế nào?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 12

Câu 26: Doanh nghiệp U có hoạt động chuyển nhượng vốn. Thu nhập từ chuyển nhượng vốn chịu thuế suất thuế TNDN là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 12

Câu 27: Doanh nghiệp V thực hiện thanh toán chi phí bằng tiền mặt vượt mức quy định. Khoản chi bằng tiền mặt vượt mức quy định này có được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN không?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 12

Câu 28: Doanh nghiệp W có phát sinh chi phí quảng cáo, tiếp thị, khuyến mại vượt quá 15% tổng chi phí được trừ. Phần chi phí vượt quá này có được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN không?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 12

Câu 29: Doanh nghiệp X có mua bảo hiểm nhân thọ cho người lao động. Chi phí mua bảo hiểm nhân thọ này có được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN không?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 12

Câu 30: Doanh nghiệp Y có khoản thu nhập từ hoạt động xây dựng, lắp đặt tại nước ngoài. Doanh nghiệp Y có được giảm trừ số thuế đã nộp ở nước ngoài khi tính thuế TNDN tại Việt Nam không?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp - Đề 13

Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp - Đề 13 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Công ty TNHH ABC, một doanh nghiệp sản xuất, nhập khẩu một lô nguyên liệu trị giá 5 tỷ đồng. Chi phí vận chuyển và bốc xếp lô hàng về kho là 50 triệu đồng. Theo quy định hiện hành, chi phí vận chuyển và bốc xếp này được xử lý như thế nào khi xác định chi phí được trừ?

  • A. Được tính vào giá trị nguyên liệu và được trừ khi xác định chi phí được trừ.
  • B. Được hạch toán vào chi phí quản lý doanh nghiệp và được trừ khi xác định chi phí được trừ.
  • C. Không được tính vào chi phí được trừ vì đây là chi phí phát sinh trong quá trình nhập khẩu.
  • D. Chỉ được trừ một phần chi phí vận chuyển, bốc xếp theo tỷ lệ quy định.

Câu 2: Doanh nghiệp X có phát sinh khoản chi phí quảng cáo, tiếp thị sản phẩm là 20% tổng chi phí được trừ. Theo Luật Thuế Thu nhập doanh nghiệp hiện hành, phần chi phí quảng cáo, tiếp thị này được xử lý như thế nào?

  • A. Được trừ toàn bộ nếu đáp ứng các điều kiện về hóa đơn, chứng từ và liên quan trực tiếp đến hoạt động sản xuất kinh doanh.
  • B. Chỉ được trừ tối đa 15% tổng chi phí được trừ theo quy định.
  • C. Không được trừ vì vượt quá tỷ lệ chi phí quảng cáo tiếp thị cho phép.
  • D. Phải phân bổ chi phí quảng cáo tiếp thị trong vòng 3 năm.

Câu 3: Trong kỳ tính thuế, Công ty Y có thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh là 1 tỷ đồng và thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản là 500 triệu đồng. Thuế suất thuế TNDN phổ thông hiện hành là 20%. Xác định số thuế TNDN phải nộp của Công ty Y trong kỳ tính thuế này.

  • A. 200 triệu đồng
  • B. 300 triệu đồng
  • C. 100 triệu đồng
  • D. 350 triệu đồng

Câu 4: Doanh nghiệp Z nhận được khoản tiền phạt vi phạm hợp đồng kinh tế từ đối tác. Khoản tiền phạt này được tính vào thu nhập chịu thuế TNDN như thế nào?

  • A. Được tính vào thu nhập khác và chịu thuế TNDN.
  • B. Không được tính vào thu nhập chịu thuế TNDN.
  • C. Được giảm trừ vào chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh.
  • D. Chỉ tính vào thu nhập chịu thuế nếu có hóa đơn giá trị gia tăng.

Câu 5: Công ty M có trụ sở chính tại Hà Nội và một chi nhánh hạch toán phụ thuộc tại TP.HCM. Thu nhập chịu thuế của toàn công ty là 2 tỷ đồng. Xác định nghĩa vụ nộp thuế TNDN của trụ sở chính và chi nhánh.

  • A. Trụ sở chính nộp thuế TNDN cho toàn bộ thu nhập phát sinh của cả trụ sở chính và chi nhánh.
  • B. Trụ sở chính và chi nhánh nộp thuế TNDN riêng cho phần thu nhập phát sinh tại địa phương mình.
  • C. Chi nhánh nộp thuế TNDN, trụ sở chính không phải nộp thuế.
  • D. Doanh nghiệp được lựa chọn nộp thuế tại trụ sở chính hoặc chi nhánh.

Câu 6: Khoản chi nào sau đây không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN?

  • A. Chi tiền lương trả cho người lao động.
  • B. Chi khấu hao tài sản cố định sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh.
  • C. Chi ủng hộ cho Hội Chữ thập đỏ không có giấy xác nhận của cơ quan có thẩm quyền.
  • D. Chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ hoạt động kinh doanh.

Câu 7: Thời điểm xác định doanh thu để tính thu nhập chịu thuế đối với hoạt động bán hàng hóa là thời điểm nào?

  • A. Thời điểm lập hóa đơn bán hàng.
  • B. Thời điểm chuyển giao quyền sở hữu hàng hóa cho người mua.
  • C. Thời điểm nhận được tiền thanh toán từ người mua.
  • D. Thời điểm ký kết hợp đồng mua bán hàng hóa.

Câu 8: Doanh nghiệp có được chuyển lỗ từ hoạt động sản xuất kinh doanh sang bù trừ với thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản trong cùng kỳ tính thuế không?

  • A. Có, được bù trừ theo quy định của pháp luật.
  • B. Không, không được bù trừ giữa các hoạt động.
  • C. Chỉ được bù trừ nếu hoạt động chuyển nhượng bất động sản là hoạt động chính.
  • D. Phải được sự chấp thuận của cơ quan thuế mới được bù trừ.

Câu 9: Doanh nghiệp A góp vốn bằng tài sản cố định vào Công ty B. Giá trị vốn góp được xác định như thế nào để tính thuế TNDN?

  • A. Theo giá trị còn lại của tài sản cố định trên sổ sách kế toán của Doanh nghiệp A.
  • B. Theo giá trị hợp lý của tài sản cố định tại thời điểm góp vốn.
  • C. Theo giá trị đánh giá lại của tài sản cố định.
  • D. Theo thỏa thuận giữa Doanh nghiệp A và Công ty B.

Câu 10: Doanh nghiệp có được hưởng ưu đãi thuế TNDN đối với thu nhập từ hoạt động đầu tư mở rộng sản xuất không?

  • A. Có, nếu đáp ứng các điều kiện về đầu tư mở rộng theo quy định.
  • B. Không, hoạt động đầu tư mở rộng không thuộc đối tượng ưu đãi thuế.
  • C. Chỉ được hưởng ưu đãi nếu đầu tư mở rộng tại địa bàn ưu đãi đầu tư.
  • D. Ưu đãi thuế chỉ áp dụng cho đầu tư mới, không áp dụng cho đầu tư mở rộng.

Câu 11: Công ty C là doanh nghiệp mới thành lập, hoạt động trong lĩnh vực sản xuất phần mềm, thuộc lĩnh vực được ưu đãi thuế. Hỏi công ty C được hưởng ưu đãi thuế TNDN như thế nào?

  • A. Được miễn thuế TNDN vĩnh viễn.
  • B. Chỉ được giảm thuế suất thuế TNDN.
  • C. Có thể được hưởng ưu đãi miễn, giảm thuế TNDN trong một số năm đầu theo quy định.
  • D. Không được hưởng bất kỳ ưu đãi thuế TNDN nào.

Câu 12: Chi phí lãi vay vốn sản xuất kinh doanh có được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN không?

  • A. Có, nếu đáp ứng các điều kiện theo quy định về khoản vay và mục đích sử dụng vốn.
  • B. Không, chi phí lãi vay không được trừ.
  • C. Chỉ được trừ phần chi phí lãi vay dưới mức lãi suất trần quy định.
  • D. Phải có chứng từ thanh toán lãi vay qua ngân hàng mới được trừ.

Câu 13: Doanh nghiệp có phát sinh chi phí sửa chữa tài sản cố định. Chi phí này được xử lý như thế nào khi xác định chi phí được trừ?

  • A. Được tính vào chi phí được trừ trong kỳ phát sinh.
  • B. Phải phân bổ dần vào chi phí trong vòng 3 năm.
  • C. Không được tính vào chi phí được trừ.
  • D. Chỉ được trừ nếu chi phí sửa chữa không vượt quá 5% doanh thu.

Câu 14: Trường hợp nào sau đây doanh nghiệp phải nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % trên doanh thu?

  • A. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
  • B. Doanh nghiệp có quy mô siêu nhỏ.
  • C. Doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực dịch vụ.
  • D. Doanh nghiệp nước ngoài không có cơ sở thường trú tại Việt Nam.

Câu 15: Khoản thu nhập nào sau đây được miễn thuế TNDN?

  • A. Thu nhập từ hoạt động kinh doanh bất động sản.
  • B. Thu nhập từ trồng trọt của hợp tác xã nông nghiệp tại địa bàn đặc biệt khó khăn.
  • C. Thu nhập từ hoạt động tài chính.
  • D. Thu nhập từ dịch vụ tư vấn.

Câu 16: Doanh nghiệp kê khai và nộp thuế TNDN theo quý hay năm?

  • A. Chỉ kê khai và nộp thuế theo năm.
  • B. Chỉ kê khai và nộp thuế theo quý.
  • C. Kê khai tạm tính theo quý và quyết toán năm.
  • D. Kê khai và nộp thuế theo tháng.

Câu 17: Doanh nghiệp có được trích lập quỹ dự phòng phải thu khó đòi không? Nếu có, mức trích lập tối đa là bao nhiêu?

  • A. Không được trích lập quỹ dự phòng phải thu khó đòi.
  • B. Có, được trích lập nhưng phải theo quy định và có giới hạn mức trích lập.
  • C. Có, được trích lập không giới hạn mức.
  • D. Chỉ được trích lập đối với các khoản nợ quá hạn trên 3 năm.

Câu 18: Doanh nghiệp A là doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, có thu nhập phát sinh cả ở Việt Nam và nước ngoài. Doanh nghiệp A phải nộp thuế TNDN như thế nào?

  • A. Nộp thuế TNDN đối với toàn bộ thu nhập phát sinh trên toàn cầu.
  • B. Chỉ nộp thuế TNDN đối với thu nhập phát sinh tại Việt Nam.
  • C. Nộp thuế TNDN theo thỏa thuận song phương tránh đánh thuế hai lần.
  • D. Được lựa chọn nộp thuế tại Việt Nam hoặc tại nước ngoài.

Câu 19: Chi phí nào sau đây liên quan đến phúc lợi cho người lao động được khống chế mức chi được trừ?

  • A. Chi trang phục giao dịch cho nhân viên bán hàng.
  • B. Chi bảo hộ lao động.
  • C. Chi đám hiếu, hỉ cho bản thân và gia đình người lao động.
  • D. Chi đào tạo nâng cao tay nghề cho người lao động.

Câu 20: Doanh nghiệp có hành vi trốn thuế, gian lận thuế TNDN sẽ bị xử lý như thế nào?

  • A. Chỉ bị nhắc nhở và yêu cầu nộp đủ số thuế còn thiếu.
  • B. Bị đình chỉ hoạt động kinh doanh.
  • C. Bị thu hồi giấy phép kinh doanh.
  • D. Bị xử phạt vi phạm hành chính hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật.

Câu 21: Một doanh nghiệp sản xuất xe điện được hưởng ưu đãi thuế TNDN. Trong năm đầu tiên hoạt động có lãi, doanh nghiệp quyết định không kê khai hưởng ưu đãi mà nộp thuế theo thuế suất thông thường. Quyết định này có phù hợp với quy định không?

  • A. Phù hợp, doanh nghiệp có quyền lựa chọn không hưởng ưu đãi thuế.
  • B. Không phù hợp, doanh nghiệp bắt buộc phải kê khai hưởng ưu đãi thuế.
  • C. Chỉ phù hợp nếu được cơ quan thuế chấp thuận.
  • D. Quyết định này không có ý nghĩa, doanh nghiệp vẫn được tự động hưởng ưu đãi.

Câu 22: Doanh nghiệp có phát sinh khoản chi phí thuê văn phòng làm việc. Để chi phí này được trừ khi tính thuế TNDN, cần đáp ứng điều kiện gì về chứng từ?

  • A. Chỉ cần hợp đồng thuê văn phòng.
  • B. Có hợp đồng thuê văn phòng và hóa đơn giá trị gia tăng hoặc hóa đơn bán hàng hợp pháp.
  • C. Chỉ cần hóa đơn thanh toán tiền thuê.
  • D. Không cần chứng từ nếu tổng chi phí thuê dưới 20 triệu đồng.

Câu 23: Doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ vận tải nhận tiền thanh toán trước của khách hàng cho hợp đồng vận tải dài hạn. Thời điểm xác định doanh thu để tính thuế TNDN là khi nào?

  • A. Thời điểm nhận tiền thanh toán trước từ khách hàng.
  • B. Thời điểm ký kết hợp đồng vận tải.
  • C. Khi hoàn thành việc cung cấp dịch vụ vận tải từng phần hoặc toàn bộ.
  • D. Vào cuối năm tài chính, bất kể đã hoàn thành dịch vụ hay chưa.

Câu 24: Công ty X nhập khẩu một lô hàng hóa, đã nộp thuế nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng khâu nhập khẩu. Các loại thuế này có được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN không?

  • A. Cả thuế nhập khẩu và thuế GTGT đều được tính vào chi phí được trừ.
  • B. Thuế nhập khẩu được tính vào chi phí được trừ, thuế GTGT được khấu trừ.
  • C. Cả thuế nhập khẩu và thuế GTGT đều không được tính vào chi phí được trừ.
  • D. Thuế GTGT được tính vào chi phí được trừ, thuế nhập khẩu được khấu trừ.

Câu 25: Doanh nghiệp có khoản thu nhập từ thanh lý tài sản cố định. Khoản thu nhập này được tính vào thu nhập chịu thuế TNDN như thế nào?

  • A. Được tính vào thu nhập khác và chịu thuế TNDN.
  • B. Không được tính vào thu nhập chịu thuế TNDN.
  • C. Được giảm trừ vào chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh.
  • D. Chỉ tính vào thu nhập chịu thuế nếu giá trị thanh lý lớn hơn giá trị còn lại.

Câu 26: Doanh nghiệp có được bù trừ lỗ của cơ sở kinh doanh ở nước ngoài vào thu nhập chịu thuế tại Việt Nam không?

  • A. Có, được bù trừ theo quy định.
  • B. Không, không được bù trừ lỗ từ cơ sở kinh doanh ở nước ngoài.
  • C. Chỉ được bù trừ nếu có hiệp định tránh đánh thuế hai lần.
  • D. Phải được cơ quan thuế chấp thuận mới được bù trừ.

Câu 27: Doanh nghiệp có phát sinh chi phí lãi vay để đầu tư vào một công ty con. Chi phí lãi vay này có được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN không?

  • A. Có, nếu đáp ứng các điều kiện theo quy định về chi phí lãi vay và giao dịch liên kết.
  • B. Không, chi phí lãi vay đầu tư vốn không được trừ.
  • C. Chỉ được trừ phần chi phí lãi vay dưới mức lãi suất trần quy định.
  • D. Phải có chứng từ chứng minh vốn vay được sử dụng để đầu tư vào công ty con.

Câu 28: Doanh nghiệp có hoạt động chuyển nhượng vốn. Thu nhập từ chuyển nhượng vốn chịu thuế suất thuế TNDN là bao nhiêu?

  • A. Thuế suất ưu đãi 10%.
  • B. Thuế suất thuế TNDN phổ thông.
  • C. Thuế suất 0%.
  • D. Thuế suất khác theo quy định riêng.

Câu 29: Doanh nghiệp có được hoàn thuế TNDN khi bị lỗ không?

  • A. Có, được hoàn thuế TNDN khi bị lỗ.
  • B. Chỉ được hoàn thuế nếu lỗ do nguyên nhân bất khả kháng.
  • C. Không được hoàn thuế TNDN khi bị lỗ trong kỳ, nhưng có thể chuyển lỗ sang kỳ sau.
  • D. Được hoàn thuế nhưng phải có ý kiến chấp thuận của cơ quan thuế.

Câu 30: Một doanh nghiệp có vốn nhà nước chi phối thực hiện cổ phần hóa. Phần chi phí tư vấn cổ phần hóa có được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN không?

  • A. Có, được tính vào chi phí được trừ theo quy định.
  • B. Không, chi phí tư vấn cổ phần hóa không được trừ.
  • C. Chỉ được trừ một phần chi phí tư vấn cổ phần hóa.
  • D. Phải phân bổ chi phí tư vấn cổ phần hóa trong vòng 5 năm.

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 13

Câu 1: Công ty TNHH ABC, một doanh nghiệp sản xuất, nhập khẩu một lô nguyên liệu trị giá 5 tỷ đồng. Chi phí vận chuyển và bốc xếp lô hàng về kho là 50 triệu đồng. Theo quy định hiện hành, chi phí vận chuyển và bốc xếp này được xử lý như thế nào khi xác định chi phí được trừ?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 13

Câu 2: Doanh nghiệp X có phát sinh khoản chi phí quảng cáo, tiếp thị sản phẩm là 20% tổng chi phí được trừ. Theo Luật Thuế Thu nhập doanh nghiệp hiện hành, phần chi phí quảng cáo, tiếp thị này được xử lý như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 13

Câu 3: Trong kỳ tính thuế, Công ty Y có thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh là 1 tỷ đồng và thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản là 500 triệu đồng. Thuế suất thuế TNDN phổ thông hiện hành là 20%. Xác định số thuế TNDN phải nộp của Công ty Y trong kỳ tính thuế này.

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 13

Câu 4: Doanh nghiệp Z nhận được khoản tiền phạt vi phạm hợp đồng kinh tế từ đối tác. Khoản tiền phạt này được tính vào thu nhập chịu thuế TNDN như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 13

Câu 5: Công ty M có trụ sở chính tại Hà Nội và một chi nhánh hạch toán phụ thuộc tại TP.HCM. Thu nhập chịu thuế của toàn công ty là 2 tỷ đồng. Xác định nghĩa vụ nộp thuế TNDN của trụ sở chính và chi nhánh.

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 13

Câu 6: Khoản chi nào sau đây không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 13

Câu 7: Thời điểm xác định doanh thu để tính thu nhập chịu thuế đối với hoạt động bán hàng hóa là thời điểm nào?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 13

Câu 8: Doanh nghiệp có được chuyển lỗ từ hoạt động sản xuất kinh doanh sang bù trừ với thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản trong cùng kỳ tính thuế không?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 13

Câu 9: Doanh nghiệp A góp vốn bằng tài sản cố định vào Công ty B. Giá trị vốn góp được xác định như thế nào để tính thuế TNDN?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 13

Câu 10: Doanh nghiệp có được hưởng ưu đãi thuế TNDN đối với thu nhập từ hoạt động đầu tư mở rộng sản xuất không?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 13

Câu 11: Công ty C là doanh nghiệp mới thành lập, hoạt động trong lĩnh vực sản xuất phần mềm, thuộc lĩnh vực được ưu đãi thuế. Hỏi công ty C được hưởng ưu đãi thuế TNDN như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 13

Câu 12: Chi phí lãi vay vốn sản xuất kinh doanh có được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN không?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 13

Câu 13: Doanh nghiệp có phát sinh chi phí sửa chữa tài sản cố định. Chi phí này được xử lý như thế nào khi xác định chi phí được trừ?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 13

Câu 14: Trường hợp nào sau đây doanh nghiệp phải nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % trên doanh thu?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 13

Câu 15: Khoản thu nhập nào sau đây được miễn thuế TNDN?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 13

Câu 16: Doanh nghiệp kê khai và nộp thuế TNDN theo quý hay năm?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 13

Câu 17: Doanh nghiệp có được trích lập quỹ dự phòng phải thu khó đòi không? Nếu có, mức trích lập tối đa là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 13

Câu 18: Doanh nghiệp A là doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, có thu nhập phát sinh cả ở Việt Nam và nước ngoài. Doanh nghiệp A phải nộp thuế TNDN như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 13

Câu 19: Chi phí nào sau đây liên quan đến phúc lợi cho người lao động được khống chế mức chi được trừ?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 13

Câu 20: Doanh nghiệp có hành vi trốn thuế, gian lận thuế TNDN sẽ bị xử lý như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 13

Câu 21: Một doanh nghiệp sản xuất xe điện được hưởng ưu đãi thuế TNDN. Trong năm đầu tiên hoạt động có lãi, doanh nghiệp quyết định không kê khai hưởng ưu đãi mà nộp thuế theo thuế suất thông thường. Quyết định này có phù hợp với quy định không?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 13

Câu 22: Doanh nghiệp có phát sinh khoản chi phí thuê văn phòng làm việc. Để chi phí này được trừ khi tính thuế TNDN, cần đáp ứng điều kiện gì về chứng từ?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 13

Câu 23: Doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ vận tải nhận tiền thanh toán trước của khách hàng cho hợp đồng vận tải dài hạn. Thời điểm xác định doanh thu để tính thuế TNDN là khi nào?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 13

Câu 24: Công ty X nhập khẩu một lô hàng hóa, đã nộp thuế nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng khâu nhập khẩu. Các loại thuế này có được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN không?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 13

Câu 25: Doanh nghiệp có khoản thu nhập từ thanh lý tài sản cố định. Khoản thu nhập này được tính vào thu nhập chịu thuế TNDN như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 13

Câu 26: Doanh nghiệp có được bù trừ lỗ của cơ sở kinh doanh ở nước ngoài vào thu nhập chịu thuế tại Việt Nam không?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 13

Câu 27: Doanh nghiệp có phát sinh chi phí lãi vay để đầu tư vào một công ty con. Chi phí lãi vay này có được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN không?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 13

Câu 28: Doanh nghiệp có hoạt động chuyển nhượng vốn. Thu nhập từ chuyển nhượng vốn chịu thuế suất thuế TNDN là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 13

Câu 29: Doanh nghiệp có được hoàn thuế TNDN khi bị lỗ không?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 13

Câu 30: Một doanh nghiệp có vốn nhà nước chi phối thực hiện cổ phần hóa. Phần chi phí tư vấn cổ phần hóa có được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN không?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp - Đề 14

Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp - Đề 14 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Khoản chi nào sau đây được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN nếu đáp ứng đủ điều kiện về hóa đơn, chứng từ và thanh toán không dùng tiền mặt (đối với giao dịch từ 20 triệu đồng trở lên)?

  • A. Chi ủng hộ khắc phục hậu quả thiên tai cho một tổ chức không có giấy phép thành lập.
  • B. Chi phí thuê văn phòng làm việc có đầy đủ hợp đồng, hóa đơn và chứng từ thanh toán.
  • C. Chi phí quảng cáo vượt quá 15% tổng chi phí được trừ.
  • D. Chi phí lãi vay vốn sản xuất kinh doanh vượt quá tỷ lệ khống chế theo quy định.

Câu 2: Công ty X nhập khẩu một lô hàng nguyên vật liệu sản xuất với giá CIF cảng Hải Phòng là 500 triệu đồng. Thuế nhập khẩu phải nộp là 50 triệu đồng, thuế GTGT hàng nhập khẩu là 55 triệu đồng. Chi phí vận chuyển nguyên vật liệu từ cảng về kho công ty là 10 triệu đồng. Giá trị nguyên vật liệu này được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN là bao nhiêu?

  • A. 500 triệu đồng
  • B. 550 triệu đồng
  • C. 560 triệu đồng
  • D. 615 triệu đồng

Câu 3: Doanh nghiệp A có trụ sở tại Hà Nội, có một chi nhánh hạch toán phụ thuộc tại TP.HCM. Thu nhập chịu thuế TNDN năm 2023 của trụ sở chính là 1 tỷ đồng, của chi nhánh là 500 triệu đồng. Biết rằng chi nhánh được hưởng ưu đãi thuế TNDN. Việc xác định nghĩa vụ thuế TNDN của doanh nghiệp A được thực hiện như thế nào?

  • A. Doanh nghiệp A chỉ nộp thuế TNDN tại Hà Nội cho toàn bộ thu nhập.
  • B. Doanh nghiệp A nộp thuế TNDN riêng cho trụ sở chính và chi nhánh, nhưng không được hưởng ưu đãi thuế cho chi nhánh.
  • C. Doanh nghiệp A nộp thuế TNDN hợp nhất cho trụ sở chính và chi nhánh, và được hưởng ưu đãi thuế cho toàn bộ thu nhập.
  • D. Doanh nghiệp A nộp thuế TNDN riêng cho trụ sở chính và chi nhánh, chi nhánh được hưởng ưu đãi thuế theo quy định.

Câu 4: Trong kỳ tính thuế, doanh nghiệp phát sinh khoản thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản và thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh thông thường. Thuế suất thuế TNDN áp dụng cho từng loại thu nhập này là:

  • A. Áp dụng cùng một mức thuế suất thuế TNDN hiện hành cho cả hai loại thu nhập.
  • B. Thuế suất thuế TNDN cho thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản thấp hơn so với thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh thông thường.
  • C. Thuế suất thuế TNDN cho thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản có thể khác biệt so với thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh thông thường theo quy định pháp luật.
  • D. Không có quy định riêng về thuế suất thuế TNDN cho thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản.

Câu 5: Doanh nghiệp có được chuyển lỗ từ hoạt động sản xuất kinh doanh sang bù trừ với thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản trong cùng kỳ tính thuế không?

  • A. Được phép bù trừ toàn bộ lỗ từ hoạt động sản xuất kinh doanh vào thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản.
  • B. Không được phép bù trừ lỗ từ hoạt động sản xuất kinh doanh vào thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản trong cùng kỳ tính thuế.
  • C. Chỉ được phép bù trừ một phần lỗ từ hoạt động sản xuất kinh doanh vào thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản theo tỷ lệ nhất định.
  • D. Việc bù trừ lỗ hay không phụ thuộc vào quyết định của cơ quan thuế quản lý trực tiếp.

Câu 6: Thời điểm xác định doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN đối với hoạt động bán hàng hóa là:

  • A. Thời điểm chuyển giao quyền sở hữu hàng hóa cho người mua.
  • B. Thời điểm lập hóa đơn bán hàng hóa.
  • C. Thời điểm nhận được tiền thanh toán từ người mua.
  • D. Thời điểm ký kết hợp đồng mua bán hàng hóa.

Câu 7: Khoản thu nhập nào sau đây thuộc thu nhập được miễn thuế TNDN?

  • A. Thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ.
  • B. Thu nhập từ chuyển nhượng vốn, chuyển nhượng bất động sản.
  • C. Thu nhập từ lãi tiền gửi ngân hàng, lãi cho vay vốn.
  • D. Thu nhập từ trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản của hợp tác xã hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp ở địa bàn kinh tế - xã hội khó khăn.

Câu 8: Doanh nghiệp A nhận được khoản tiền phạt vi phạm hợp đồng kinh tế từ đối tác. Khoản tiền phạt này được xử lý như thế nào khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN?

  • A. Khoản tiền phạt này không tính vào thu nhập chịu thuế TNDN.
  • B. Khoản tiền phạt này được tính vào thu nhập khác khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN.
  • C. Khoản tiền phạt này được giảm trừ vào chi phí hoạt động kinh doanh.
  • D. Việc tính hay không tính khoản tiền phạt này vào thu nhập chịu thuế TNDN phụ thuộc vào thỏa thuận giữa doanh nghiệp và cơ quan thuế.

Câu 9: Doanh nghiệp có được trích lập dự phòng các khoản phải thu khó đòi không? Nếu có, điều kiện để được trích lập dự phòng và được tính vào chi phí được trừ là gì?

  • A. Doanh nghiệp không được trích lập dự phòng các khoản phải thu khó đòi.
  • B. Doanh nghiệp được trích lập dự phòng các khoản phải thu khó đòi nhưng không được tính vào chi phí được trừ.
  • C. Doanh nghiệp được trích lập dự phòng các khoản phải thu khó đòi nếu có đủ căn cứ xác định là khó đòi và đáp ứng các điều kiện theo quy định, và được tính vào chi phí được trừ.
  • D. Doanh nghiệp được tự quyết định việc trích lập dự phòng các khoản phải thu khó đòi mà không cần đáp ứng điều kiện nào.

Câu 10: Trong trường hợp doanh nghiệp nhận vốn góp bằng tài sản cố định (TSCĐ) từ các thành viên góp vốn, việc xác định nguyên giá của TSCĐ này để tính khấu hao được thực hiện như thế nào?

  • A. Nguyên giá TSCĐ được xác định theo giá trị còn lại của TSCĐ tại thời điểm góp vốn.
  • B. Nguyên giá TSCĐ được xác định theo giá trị do các thành viên góp vốn thỏa thuận và được Hội đồng thành viên hoặc Hội đồng quản trị doanh nghiệp chấp thuận.
  • C. Nguyên giá TSCĐ được xác định theo giá trị thị trường của TSCĐ tại thời điểm góp vốn.
  • D. Doanh nghiệp tự quyết định nguyên giá TSCĐ nhận vốn góp mà không cần căn cứ vào giá trị nào.

Câu 11: Doanh nghiệp A có năm tài chính bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12. Thời hạn nộp hồ sơ quyết toán thuế TNDN năm 2023 chậm nhất là ngày nào?

  • A. Chậm nhất là ngày 30 tháng 1 của năm sau năm tài chính.
  • B. Chậm nhất là ngày 31 tháng 3 của năm sau năm tài chính.
  • C. Chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng thứ 3 kể từ ngày kết thúc năm dương lịch hoặc năm tài chính.
  • D. Không có quy định cụ thể về thời hạn nộp hồ sơ quyết toán thuế TNDN.

Câu 12: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào doanh nghiệp được hưởng ưu đãi thuế TNDN?

  • A. Doanh nghiệp kinh doanh bất động sản tại đô thị loại đặc biệt.
  • B. Doanh nghiệp thành lập mới từ dự án đầu tư thuộc lĩnh vực công nghệ cao.
  • C. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động trong lĩnh vực thương mại.
  • D. Doanh nghiệp có quy mô lớn, nộp thuế TNDN cao nhất cả nước.

Câu 13: Chi phí nào sau đây không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN, ngay cả khi có đầy đủ hóa đơn chứng từ?

  • A. Chi phí tiền lương trả cho người lao động.
  • B. Chi phí khấu hao tài sản cố định sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh.
  • C. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp sử dụng cho sản xuất sản phẩm.
  • D. Các khoản chi không liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.

Câu 14: Doanh nghiệp A nhận được khoản cổ tức được chia từ việc góp vốn vào Công ty B. Khoản cổ tức này có chịu thuế TNDN không?

  • A. Khoản cổ tức này không chịu thuế TNDN.
  • B. Khoản cổ tức này chịu thuế TNDN với thuế suất ưu đãi.
  • C. Khoản cổ tức này chịu thuế TNDN với thuế suất thông thường.
  • D. Việc chịu thuế hay không chịu thuế TNDN đối với khoản cổ tức này phụ thuộc vào quy định của Công ty B.

Câu 15: Trong trường hợp doanh nghiệp có giao dịch liên kết, nghĩa vụ kê khai và xác định giá giao dịch liên kết được thực hiện như thế nào?

  • A. Doanh nghiệp không cần kê khai và xác định giá giao dịch liên kết nếu các giao dịch này được thực hiện theo giá thị trường.
  • B. Doanh nghiệp chỉ cần kê khai thông tin về giao dịch liên kết mà không cần xác định giá giao dịch liên kết.
  • C. Doanh nghiệp phải kê khai thông tin về giao dịch liên kết và xác định giá giao dịch liên kết theo nguyên tắc giao dịch độc lập.
  • D. Nghĩa vụ kê khai và xác định giá giao dịch liên kết chỉ áp dụng đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 16: Doanh nghiệp A thực hiện thanh toán chi phí dịch vụ bằng ngoại tệ. Tỷ giá quy đổi ngoại tệ ra đồng Việt Nam để ghi nhận chi phí được trừ khi tính thuế TNDN được xác định như thế nào?

  • A. Áp dụng tỷ giá mua vào của ngân hàng thương mại tại thời điểm thanh toán.
  • B. Áp dụng tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch hoặc tỷ giá bình quân liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước công bố.
  • C. Áp dụng tỷ giá bán ra của ngân hàng thương mại tại thời điểm thanh toán.
  • D. Doanh nghiệp tự quyết định tỷ giá quy đổi ngoại tệ mà không cần tuân theo quy định nào.

Câu 17: Trong trường hợp doanh nghiệp bị lỗ trong kỳ tính thuế, doanh nghiệp được chuyển lỗ sang các kỳ tính thuế tiếp theo như thế nào?

  • A. Doanh nghiệp không được chuyển lỗ sang các kỳ tính thuế tiếp theo.
  • B. Doanh nghiệp được chuyển lỗ vô thời hạn cho đến khi hết lỗ.
  • C. Doanh nghiệp được chuyển lỗ liên tục không quá 5 năm, kể từ năm tiếp sau năm phát sinh lỗ.
  • D. Thời gian chuyển lỗ phụ thuộc vào quyết định của cơ quan thuế quản lý trực tiếp.

Câu 18: Doanh nghiệp A là đối tượng nộp thuế TNDN theo phương pháp nào?

  • A. Doanh nghiệp là đối tượng nộp thuế TNDN theo phương pháp kê khai.
  • B. Doanh nghiệp là đối tượng nộp thuế TNDN theo phương pháp khoán.
  • C. Doanh nghiệp có thể lựa chọn nộp thuế TNDN theo phương pháp kê khai hoặc phương pháp khoán.
  • D. Phương pháp nộp thuế TNDN của doanh nghiệp phụ thuộc vào quy mô vốn điều lệ.

Câu 19: Hành vi nào sau đây được coi là hành vi trốn thuế TNDN?

  • A. Kê khai bổ sung hồ sơ khai thuế TNDN khi phát hiện sai sót.
  • B. Không kê khai hoặc kê khai sai lệch dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp.
  • C. Sử dụng hóa đơn điện tử thay cho hóa đơn giấy.
  • D. Thực hiện các giao dịch liên kết theo đúng quy định.

Câu 20: Mục đích của việc ban hành pháp luật về thuế TNDN là gì?

  • A. Chỉ nhằm mục đích tăng thu ngân sách nhà nước.
  • B. Chỉ nhằm mục đích điều tiết hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
  • C. Chỉ nhằm mục đích đảm bảo công bằng trong nghĩa vụ thuế giữa các doanh nghiệp.
  • D. Vừa nhằm mục đích tăng thu ngân sách nhà nước, vừa điều tiết hoạt động kinh tế và đảm bảo công bằng trong nghĩa vụ thuế.

Câu 21: Doanh nghiệp A có dự án đầu tư mới tại địa bàn được hưởng ưu đãi thuế TNDN. Thời gian bắt đầu hưởng ưu đãi thuế được tính từ thời điểm nào?

  • A. Từ thời điểm được cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
  • B. Từ thời điểm dự án bắt đầu giải ngân vốn đầu tư.
  • C. Từ năm đầu tiên dự án có doanh thu hoặc có thu nhập chịu thuế.
  • D. Doanh nghiệp tự lựa chọn thời điểm bắt đầu hưởng ưu đãi thuế.

Câu 22: Doanh nghiệp A nhận được khoản tiền hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện chương trình xúc tiến thương mại. Khoản tiền hỗ trợ này có được tính vào thu nhập chịu thuế TNDN không?

  • A. Khoản tiền hỗ trợ này không tính vào thu nhập chịu thuế TNDN.
  • B. Khoản tiền hỗ trợ này được tính vào thu nhập khác khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN.
  • C. Khoản tiền hỗ trợ này được giảm trừ vào chi phí hoạt động kinh doanh.
  • D. Việc tính hay không tính khoản tiền hỗ trợ này vào thu nhập chịu thuế TNDN phụ thuộc vào mục đích sử dụng khoản hỗ trợ.

Câu 23: Doanh nghiệp có được khấu trừ thuế GTGT đầu vào của hàng hóa, dịch vụ sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ không chịu thuế GTGT không?

  • A. Được khấu trừ toàn bộ thuế GTGT đầu vào.
  • B. Không được khấu trừ thuế GTGT đầu vào.
  • C. Chỉ được khấu trừ một phần thuế GTGT đầu vào theo tỷ lệ doanh thu chịu thuế GTGT.
  • D. Không được khấu trừ thuế GTGT đầu vào của hàng hóa, dịch vụ sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ không chịu thuế GTGT, nhưng được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN.

Câu 24: Doanh nghiệp A thuê TSCĐ theo hình thức thuê hoạt động. Chi phí thuê TSCĐ này được xử lý như thế nào khi xác định chi phí được trừ?

  • A. Chi phí thuê TSCĐ được tính vào chi phí được trừ nếu đáp ứng đủ điều kiện theo quy định.
  • B. Chi phí thuê TSCĐ không được tính vào chi phí được trừ.
  • C. Chi phí thuê TSCĐ chỉ được tính vào chi phí được trừ một phần.
  • D. Việc chi phí thuê TSCĐ có được trừ hay không phụ thuộc vào thỏa thuận với bên cho thuê.

Câu 25: Doanh nghiệp A thực hiện hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. Chi phí cho hoạt động này có được ưu đãi về thuế TNDN không?

  • A. Chi phí cho hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ không được ưu đãi về thuế TNDN.
  • B. Chi phí cho hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được giảm thuế suất thuế TNDN.
  • C. Chi phí cho hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ có thể được hưởng ưu đãi về thuế TNDN như được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế hoặc được hưởng cơ chế trích khấu hao nhanh.
  • D. Mức độ ưu đãi thuế TNDN cho hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ phụ thuộc vào kết quả nghiên cứu.

Câu 26: Doanh nghiệp A có hành vi vi phạm pháp luật về thuế TNDN. Hình thức xử phạt đối với hành vi vi phạm này có thể là gì?

  • A. Chỉ bị nhắc nhở và yêu cầu khắc phục sai phạm.
  • B. Có thể bị xử phạt hành chính bằng hình thức phạt tiền, truy thu thuế, và áp dụng các biện pháp khắc phục hậu quả.
  • C. Chỉ bị truy thu số tiền thuế còn thiếu.
  • D. Không có hình thức xử phạt cụ thể nào đối với hành vi vi phạm pháp luật về thuế TNDN.

Câu 27: Doanh nghiệp A có phát sinh giao dịch mua bán hàng hóa với một cá nhân không kinh doanh. Doanh nghiệp có bắt buộc phải lập hóa đơn điện tử cho giao dịch này không?

  • A. Không bắt buộc phải lập hóa đơn điện tử trong mọi trường hợp.
  • B. Bắt buộc phải lập hóa đơn điện tử cho tất cả các giao dịch mua bán hàng hóa, dịch vụ.
  • C. Bắt buộc phải lập hóa đơn điện tử khi bán hàng hóa, dịch vụ cho tổ chức, cá nhân kinh doanh; khuyến khích lập hóa đơn điện tử khi bán cho cá nhân không kinh doanh.
  • D. Việc lập hóa đơn điện tử hay không phụ thuộc vào lựa chọn của doanh nghiệp.

Câu 28: Doanh nghiệp A nộp thuế TNDN theo quý. Thời hạn nộp thuế TNDN tạm tính quý 1 năm 2024 chậm nhất là ngày nào?

  • A. Chậm nhất là ngày 30 tháng 4 năm 2024.
  • B. Chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng đầu quý sau.
  • C. Chậm nhất là ngày 30 tháng 3 năm 2024.
  • D. Không có quy định về thời hạn nộp thuế TNDN tạm tính theo quý.

Câu 29: Doanh nghiệp A có vốn đầu tư nước ngoài. Luật pháp Việt Nam có phân biệt đối xử về thuế TNDN giữa doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và doanh nghiệp trong nước không?

  • A. Không có sự phân biệt đối xử về thuế TNDN giữa doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và doanh nghiệp trong nước.
  • B. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài phải chịu thuế TNDN với thuế suất cao hơn.
  • C. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được hưởng nhiều ưu đãi thuế TNDN hơn.
  • D. Sự phân biệt đối xử về thuế TNDN phụ thuộc vào lĩnh vực đầu tư của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 30: Để giảm thiểu rủi ro và tuân thủ pháp luật thuế TNDN, doanh nghiệp cần thực hiện biện pháp nào sau đây?

  • A. Chỉ tập trung vào tối đa hóa lợi nhuận trước thuế.
  • B. Chỉ thực hiện kê khai và nộp thuế khi có yêu cầu của cơ quan thuế.
  • C. Chỉ tìm hiểu các quy định về ưu đãi thuế để giảm số thuế phải nộp.
  • D. Thường xuyên cập nhật các quy định pháp luật về thuế, thực hiện đúng các thủ tục kê khai, nộp thuế, và chủ động kiểm soát rủi ro thuế.

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 14

Câu 1: Khoản chi nào sau đây được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN nếu đáp ứng đủ điều kiện về hóa đơn, chứng từ và thanh toán không dùng tiền mặt (đối với giao dịch từ 20 triệu đồng trở lên)?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 14

Câu 2: Công ty X nhập khẩu một lô hàng nguyên vật liệu sản xuất với giá CIF cảng Hải Phòng là 500 triệu đồng. Thuế nhập khẩu phải nộp là 50 triệu đồng, thuế GTGT hàng nhập khẩu là 55 triệu đồng. Chi phí vận chuyển nguyên vật liệu từ cảng về kho công ty là 10 triệu đồng. Giá trị nguyên vật liệu này được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 14

Câu 3: Doanh nghiệp A có trụ sở tại Hà Nội, có một chi nhánh hạch toán phụ thuộc tại TP.HCM. Thu nhập chịu thuế TNDN năm 2023 của trụ sở chính là 1 tỷ đồng, của chi nhánh là 500 triệu đồng. Biết rằng chi nhánh được hưởng ưu đãi thuế TNDN. Việc xác định nghĩa vụ thuế TNDN của doanh nghiệp A được thực hiện như thế nào?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 14

Câu 4: Trong kỳ tính thuế, doanh nghiệp phát sinh khoản thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản và thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh thông thường. Thuế suất thuế TNDN áp dụng cho từng loại thu nhập này là:

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 14

Câu 5: Doanh nghiệp có được chuyển lỗ từ hoạt động sản xuất kinh doanh sang bù trừ với thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản trong cùng kỳ tính thuế không?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 14

Câu 6: Thời điểm xác định doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN đối với hoạt động bán hàng hóa là:

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 14

Câu 7: Khoản thu nhập nào sau đây thuộc thu nhập được miễn thuế TNDN?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 14

Câu 8: Doanh nghiệp A nhận được khoản tiền phạt vi phạm hợp đồng kinh tế từ đối tác. Khoản tiền phạt này được xử lý như thế nào khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 14

Câu 9: Doanh nghiệp có được trích lập dự phòng các khoản phải thu khó đòi không? Nếu có, điều kiện để được trích lập dự phòng và được tính vào chi phí được trừ là gì?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 14

Câu 10: Trong trường hợp doanh nghiệp nhận vốn góp bằng tài sản cố định (TSCĐ) từ các thành viên góp vốn, việc xác định nguyên giá của TSCĐ này để tính khấu hao được thực hiện như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 14

Câu 11: Doanh nghiệp A có năm tài chính bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12. Thời hạn nộp hồ sơ quyết toán thuế TNDN năm 2023 chậm nhất là ngày nào?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 14

Câu 12: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào doanh nghiệp được hưởng ưu đãi thuế TNDN?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 14

Câu 13: Chi phí nào sau đây không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN, ngay cả khi có đầy đủ hóa đơn chứng từ?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 14

Câu 14: Doanh nghiệp A nhận được khoản cổ tức được chia từ việc góp vốn vào Công ty B. Khoản cổ tức này có chịu thuế TNDN không?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 14

Câu 15: Trong trường hợp doanh nghiệp có giao dịch liên kết, nghĩa vụ kê khai và xác định giá giao dịch liên kết được thực hiện như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 14

Câu 16: Doanh nghiệp A thực hiện thanh toán chi phí dịch vụ bằng ngoại tệ. Tỷ giá quy đổi ngoại tệ ra đồng Việt Nam để ghi nhận chi phí được trừ khi tính thuế TNDN được xác định như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 14

Câu 17: Trong trường hợp doanh nghiệp bị lỗ trong kỳ tính thuế, doanh nghiệp được chuyển lỗ sang các kỳ tính thuế tiếp theo như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 14

Câu 18: Doanh nghiệp A là đối tượng nộp thuế TNDN theo phương pháp nào?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 14

Câu 19: Hành vi nào sau đây được coi là hành vi trốn thuế TNDN?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 14

Câu 20: Mục đích của việc ban hành pháp luật về thuế TNDN là gì?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 14

Câu 21: Doanh nghiệp A có dự án đầu tư mới tại địa bàn được hưởng ưu đãi thuế TNDN. Thời gian bắt đầu hưởng ưu đãi thuế được tính từ thời điểm nào?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 14

Câu 22: Doanh nghiệp A nhận được khoản tiền hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện chương trình xúc tiến thương mại. Khoản tiền hỗ trợ này có được tính vào thu nhập chịu thuế TNDN không?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 14

Câu 23: Doanh nghiệp có được khấu trừ thuế GTGT đầu vào của hàng hóa, dịch vụ sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ không chịu thuế GTGT không?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 14

Câu 24: Doanh nghiệp A thuê TSCĐ theo hình thức thuê hoạt động. Chi phí thuê TSCĐ này được xử lý như thế nào khi xác định chi phí được trừ?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 14

Câu 25: Doanh nghiệp A thực hiện hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. Chi phí cho hoạt động này có được ưu đãi về thuế TNDN không?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 14

Câu 26: Doanh nghiệp A có hành vi vi phạm pháp luật về thuế TNDN. Hình thức xử phạt đối với hành vi vi phạm này có thể là gì?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 14

Câu 27: Doanh nghiệp A có phát sinh giao dịch mua bán hàng hóa với một cá nhân không kinh doanh. Doanh nghiệp có bắt buộc phải lập hóa đơn điện tử cho giao dịch này không?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 14

Câu 28: Doanh nghiệp A nộp thuế TNDN theo quý. Thời hạn nộp thuế TNDN tạm tính quý 1 năm 2024 chậm nhất là ngày nào?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 14

Câu 29: Doanh nghiệp A có vốn đầu tư nước ngoài. Luật pháp Việt Nam có phân biệt đối xử về thuế TNDN giữa doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và doanh nghiệp trong nước không?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 14

Câu 30: Để giảm thiểu rủi ro và tuân thủ pháp luật thuế TNDN, doanh nghiệp cần thực hiện biện pháp nào sau đây?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp - Đề 15

Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp - Đề 15 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Công ty TNHH ABC, một doanh nghiệp hoạt động tại Việt Nam, có các nguồn thu nhập trong năm bao gồm: (1) Lợi nhuận từ hoạt động sản xuất chính là 5 tỷ VNĐ, (2) Thu nhập từ cho thuê văn phòng là 500 triệu VNĐ, (3) Thu nhập từ chuyển nhượng cổ phiếu của công ty khác là 300 triệu VNĐ, (4) Khoản tiền bồi thường thiệt hại theo hợp đồng kinh tế nhận được là 100 triệu VNĐ. Theo quy định về Thuế Thu nhập doanh nghiệp (TNDN), các nguồn thu nhập nào sau đây được tính vào thu nhập chịu thuế TNDN của công ty ABC?

  • A. Chỉ có (1) và (2)
  • B. Chỉ có (1), (2) và (4)
  • C. Chỉ có (1), (3) và (4)
  • D. (1), (2), (3) và (4)

Câu 2: Công ty X trong kỳ tính thuế có doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là 20 tỷ VNĐ. Tổng chi phí được trừ của hoạt động này là 15 tỷ VNĐ. Ngoài ra, công ty có thu nhập từ hoạt động tài chính (lãi tiền gửi ngân hàng) là 200 triệu VNĐ và chi phí liên quan đến hoạt động tài chính là 50 triệu VNĐ. Thu nhập khác là 100 triệu VNĐ (không có chi phí liên quan). Hãy tính tổng thu nhập chịu thuế của Công ty X trong kỳ.

  • A. 5.0 tỷ VNĐ
  • B. 5.15 tỷ VNĐ
  • C. 5.25 tỷ VNĐ
  • D. 5.35 tỷ VNĐ

Câu 3: Công ty Y có một khoản chi phí quảng cáo, tiếp thị, khuyến mại và hoa hồng môi giới vượt mức khống chế theo quy định về thuế TNDN. Khoản chi phí vượt mức này sẽ được xử lý như thế nào khi xác định thu nhập chịu thuế?

  • A. Được tính toàn bộ vào chi phí được trừ nếu có đầy đủ hóa đơn, chứng từ.
  • B. Không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế.
  • C. Được phân bổ dần vào chi phí được trừ trong các kỳ tính thuế tiếp theo.
  • D. Được tính vào chi phí tài chính của doanh nghiệp.

Câu 4: Công ty Z có chi phí tiền lương, tiền công và các khoản chi khác trả cho người lao động. Để khoản chi này được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN, điều kiện quan trọng nhất liên quan đến hợp đồng lao động là gì?

  • A. Phải được ghi trong hợp đồng lao động hoặc thỏa ước lao động tập thể hoặc quy chế tài chính/quy chế thưởng của doanh nghiệp.
  • B. Chỉ cần có bảng chấm công và bảng lương có chữ ký người lao động.
  • C. Chỉ cần có quyết định tăng lương hoặc thưởng của giám đốc.
  • D. Không cần điều kiện về hợp đồng lao động, chỉ cần có chứng từ chi tiền.

Câu 5: Công ty M trong năm tính thuế có phát sinh khoản chi phí lãi tiền vay để phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh. Theo quy định hiện hành (áp dụng từ Nghị định 132/2020/NĐ-CP), khoản chi phí lãi vay này có thể bị khống chế nếu thuộc trường hợp nào?

  • A. Vượt quá 150% vốn chủ sở hữu.
  • B. Doanh nghiệp có giao dịch liên kết và tổng chi phí lãi vay phát sinh trong kỳ vượt quá 30% của tổng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh, cộng chi phí lãi vay thuần và chi phí khấu hao.
  • C. Khoản vay từ cá nhân không phải là tổ chức tín dụng.
  • D. Khoản vay để đầu tư vào tài sản cố định không sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh chính.

Câu 6: Công ty N trong năm 2022 có lỗ từ hoạt động sản xuất kinh doanh. Theo quy định về chuyển lỗ, công ty N được phép chuyển toàn bộ và liên tục số lỗ này sang các năm tiếp theo. Thời gian tối đa được phép chuyển lỗ là bao nhiêu năm, kể từ năm tiếp sau năm phát sinh lỗ?

  • A. 3 năm
  • B. 4 năm
  • C. 5 năm
  • D. Không giới hạn thời gian

Câu 7: Một doanh nghiệp mới thành lập tại khu công nghiệp được hưởng ưu đãi thuế TNDN theo diện đầu tư tại địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn: miễn thuế 2 năm, giảm 50% số thuế phải nộp trong 4 năm tiếp theo. Thời điểm bắt đầu tính thời gian hưởng ưu đãi thuế (miễn, giảm) là khi nào?

  • A. Kể từ khi doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
  • B. Kể từ kỳ tính thuế đầu tiên có thu nhập chịu thuế từ dự án đầu tư.
  • C. Kể từ khi dự án đầu tư chính thức đi vào hoạt động.
  • D. Kể từ kỳ tính thuế đầu tiên phát sinh doanh thu từ dự án đầu tư.

Câu 8: Công ty P là doanh nghiệp Việt Nam có thu nhập từ hoạt động kinh doanh tại nước ngoài (đã nộp thuế TNDN tại nước ngoài). Khi tính thuế TNDN phải nộp tại Việt Nam, công ty P được phép trừ số thuế TNDN đã nộp tại nước ngoài vào số thuế TNDN phải nộp tại Việt Nam. Tuy nhiên, số thuế được trừ có giới hạn. Giới hạn đó là gì?

  • A. Toàn bộ số thuế TNDN đã nộp tại nước ngoài.
  • B. Tối đa bằng 10% số thuế TNDN phải nộp tại Việt Nam.
  • C. Tối đa không vượt quá số thuế TNDN phải nộp tại Việt Nam tính trên thu nhập từ nước ngoài đó theo Luật thuế TNDN của Việt Nam.
  • D. Số thuế được trừ do cơ quan thuế Việt Nam quyết định từng trường hợp cụ thể.

Câu 9: Công ty Q trong năm có khoản doanh thu từ hoạt động cho thuê tài sản nhận trước cho nhiều năm (ví dụ 5 năm). Theo quy định về xác định doanh thu tính thuế TNDN đối với hoạt động này, doanh nghiệp có thể lựa chọn cách xác định doanh thu như thế nào?

  • A. Chỉ được phân bổ đều cho số năm đã nhận tiền trước.
  • B. Chỉ được ghi nhận toàn bộ doanh thu trong kỳ nhận được tiền.
  • C. Phải ghi nhận doanh thu theo tiến độ thực hiện dịch vụ cho thuê.
  • D. Doanh nghiệp được lựa chọn ghi nhận toàn bộ trong kỳ nhận tiền hoặc phân bổ dần theo số năm nhận tiền trước.

Câu 10: Công ty R bán hàng hóa theo phương thức trả góp. Giá bán trả tiền một lần chưa có thuế GTGT là 100 triệu VNĐ. Giá bán trả góp là 110 triệu VNĐ (bao gồm cả lãi trả góp). Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN của Công ty R đối với giao dịch này là bao nhiêu?

  • A. 100 triệu VNĐ
  • B. 110 triệu VNĐ
  • C. 10 triệu VNĐ (là phần lãi trả góp)
  • D. Tùy thuộc vào thỏa thuận trong hợp đồng trả góp.

Câu 11: Công ty S mua một tài sản cố định hữu hình với nguyên giá 1.2 tỷ VNĐ, thời gian sử dụng theo quy định là 10 năm. Công ty trích khấu hao theo phương pháp đường thẳng. Trong năm, tài sản này chỉ được sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty. Khoản chi phí khấu hao hàng năm được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN là bao nhiêu?

  • A. 100 triệu VNĐ
  • B. 110 triệu VNĐ
  • C. 120 triệu VNĐ
  • D. 130 triệu VNĐ

Câu 12: Công ty T trong năm chi 50 triệu VNĐ để mua bảo hiểm nhân thọ cho người lao động, trong đó ghi rõ người thụ hưởng là người lao động. Khoản chi này có được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN không?

  • A. Có, nếu khoản chi này cùng với các khoản chi có tính chất phúc lợi khác không vượt quá 01 tháng lương bình quân thực tế thực hiện trong năm.
  • B. Có, nếu có đầy đủ hóa đơn, chứng từ thanh toán.
  • C. Không, vì đây là chi phí mang tính cá nhân cho người lao động.
  • D. Không, trừ khi được ghi cụ thể trong hợp đồng lao động.

Câu 13: Công ty U trong năm phát sinh các khoản chi sau: (1) Chi tiền phạt vi phạm hành chính về thuế, (2) Chi bồi thường do vi phạm hợp đồng kinh tế, (3) Chi ủng hộ địa phương xây dựng trường học không đúng đối tượng theo quy định, (4) Chi tài trợ nghiên cứu khoa học theo quy định của pháp luật. Khoản chi nào KHÔNG được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN?

  • A. (1) và (2)
  • B. (1) và (3)
  • C. (2) và (4)
  • D. (3) và (4)

Câu 14: Công ty V trích lập quỹ dự phòng giảm giá hàng tồn kho theo quy định pháp luật về kế toán. Khoản trích lập dự phòng này có được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN không?

  • A. Có, nếu việc trích lập tuân thủ đúng các quy định của pháp luật về các khoản dự phòng.
  • B. Không, các khoản dự phòng không bao giờ được tính vào chi phí được trừ.
  • C. Chỉ được tính vào chi phí được trừ khi khoản tổn thất thực tế phát sinh.
  • D. Chỉ được tính vào chi phí tài chính.

Câu 15: Công ty W trong năm có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản. Thu nhập này được xác định và kê khai nộp thuế TNDN như thế nào?

  • A. Được gộp chung với thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh chính để tính thuế.
  • B. Không phải nộp thuế TNDN nếu doanh nghiệp đã nộp thuế thu nhập từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất (nếu có).
  • C. Phải được xác định riêng để kê khai và nộp thuế TNDN theo thuế suất 20%.
  • D. Được áp dụng thuế suất 22% (hoặc 20% theo quy định chung) như thu nhập từ hoạt động chính.

Câu 16: Công ty A trong năm 2023 có tổng doanh thu là 50 tỷ VNĐ và tổng chi phí được trừ là 40 tỷ VNĐ. Lỗ được chuyển từ năm 2022 sang là 3 tỷ VNĐ. Giả sử không có thu nhập khác và không có ưu đãi thuế. Thu nhập tính thuế TNDN năm 2023 của Công ty A là bao nhiêu?

  • A. 10 tỷ VNĐ
  • B. 7 tỷ VNĐ
  • C. 13 tỷ VNĐ
  • D. 40 tỷ VNĐ

Câu 17: Công ty B là doanh nghiệp có quy mô nhỏ, đáp ứng điều kiện về doanh thu và số lượng lao động để được áp dụng mức thuế suất ưu đãi theo quy định. Mức thuế suất TNDN ưu đãi dành cho doanh nghiệp nhỏ và siêu nhỏ hiện hành là bao nhiêu (đối với thu nhập không thuộc diện ưu đãi khác)?

  • A. 20%
  • B. 17%
  • C. 15%
  • D. Không có mức thuế suất ưu đãi riêng cho doanh nghiệp nhỏ và siêu nhỏ hiện hành.

Câu 18: Công ty C trong năm phát sinh khoản chi phí thuê tài sản từ một cá nhân. Khoản chi phí này có được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN không?

  • A. Không được tính vào chi phí được trừ.
  • B. Có, nếu có hợp đồng thuê tài sản và chứng từ thanh toán, đồng thời tuân thủ các quy định khác về thuế đối với cá nhân cho thuê (nếu có).
  • C. Chỉ được tính vào chi phí được trừ nếu thuê từ tổ chức.
  • D. Chỉ được tính vào chi phí được trừ nếu giá thuê thấp hơn giá thị trường.

Câu 19: Công ty D là doanh nghiệp chế xuất. Thu nhập từ hoạt động sản xuất của doanh nghiệp chế xuất có được hưởng ưu đãi thuế TNDN không?

  • A. Có, theo quy định ưu đãi áp dụng cho khu công nghiệp, khu chế xuất.
  • B. Không, doanh nghiệp chế xuất chỉ được hưởng ưu đãi về thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.
  • C. Chỉ được hưởng ưu đãi nếu đáp ứng thêm các điều kiện về công nghệ cao hoặc quy mô vốn.
  • D. Chỉ được hưởng ưu đãi nếu xuất khẩu trên 80% sản phẩm.

Câu 20: Công ty E trong năm 2023 có phát sinh khoản chi tài trợ cho việc xây dựng nhà tình nghĩa cho người nghèo tại địa phương. Khoản chi này có được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN không?

  • A. Có, nếu có đầy đủ hóa đơn, chứng từ và tuân thủ quy định về đối tượng, mức tài trợ.
  • B. Không, đây là khoản chi mang tính từ thiện, không phục vụ trực tiếp SXKD.
  • C. Chỉ được tính vào chi phí nếu doanh nghiệp có thu nhập từ hoạt động xã hội hóa.
  • D. Chỉ được tính vào chi phí tài chính.

Câu 21: Công ty F là doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài hoạt động tại Việt Nam. Khi phát sinh các khoản thanh toán cho nhà cung cấp nước ngoài không có cơ sở thường trú tại Việt Nam liên quan đến dịch vụ hoặc quyền sử dụng tài sản, Công ty F có trách nhiệm thuế gì liên quan đến các khoản thanh toán này?

  • A. Không có trách nhiệm gì, nhà cung cấp nước ngoài tự kê khai và nộp thuế tại nước họ.
  • B. Chỉ có trách nhiệm thông báo cho cơ quan thuế về các khoản thanh toán này.
  • C. Có trách nhiệm khấu trừ và nộp thay thuế nhà thầu nước ngoài (bao gồm thuế TNDN và thuế GTGT theo tỷ lệ ấn định) trước khi thanh toán cho nhà cung cấp nước ngoài.
  • D. Chỉ có trách nhiệm khấu trừ thuế TNCN nếu nhà cung cấp là cá nhân nước ngoài.

Câu 22: Công ty G trong năm 2023 tạm nộp thuế TNDN hàng quý. Kết thúc năm tài chính 2023, công ty thực hiện quyết toán thuế TNDN và xác định số thuế phải nộp của cả năm. Nếu tổng số thuế TNDN tạm nộp trong năm thấp hơn số thuế phải nộp theo quyết toán năm, công ty G phải làm gì?

  • A. Nộp bổ sung số thuế còn thiếu vào Ngân sách Nhà nước.
  • B. Được bù trừ số thuế còn thiếu vào số thuế TNDN phải nộp của kỳ sau.
  • C. Được hoàn lại phần chênh lệch này.
  • D. Không phải làm gì thêm vì đã hoàn thành nghĩa vụ tạm nộp.

Câu 23: Công ty H được thành lập vào ngày 01/07/2023 và bắt đầu hoạt động sản xuất kinh doanh. Kỳ tính thuế TNDN đầu tiên của Công ty H sẽ là kỳ nào?

  • A. Từ ngày 01/07/2023 đến hết ngày 30/06/2024.
  • B. Từ ngày 01/07/2023 đến hết ngày 31/12/2024.
  • C. Từ ngày 01/07/2023 đến hết ngày 31/12/2023.
  • D. Từ ngày 01/01/2023 đến hết ngày 31/12/2023.

Câu 24: Công ty I trong năm có khoản thu nhập được miễn thuế TNDN theo quy định (ví dụ: thu nhập từ trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản của hợp tác xã). Khoản thu nhập này có phải kê khai trên tờ khai quyết toán thuế TNDN không?

  • A. Có, phải kê khai trên tờ khai quyết toán thuế TNDN để quản lý.
  • B. Không, vì đây là thu nhập được miễn thuế nên không cần kê khai.
  • C. Chỉ phải kê khai nếu cơ quan thuế yêu cầu.
  • D. Chỉ phải kê khai nếu khoản thu nhập đó lớn.

Câu 25: Công ty K phát sinh khoản chi phí tiền điện, tiền nước sử dụng cho cả hoạt động sản xuất kinh doanh chịu thuế và hoạt động sản xuất không chịu thuế (hoặc miễn thuế). Nếu công ty không hạch toán riêng được chi phí cho từng hoạt động, khoản chi phí chung này được phân bổ như thế nào để tính chi phí được trừ?

  • A. Được tính toàn bộ vào chi phí được trừ.
  • B. Được phân bổ theo tỷ lệ doanh thu chịu thuế trên tổng doanh thu của doanh nghiệp.
  • C. Được phân bổ theo tỷ lệ diện tích sử dụng cho từng hoạt động.
  • D. Không được tính vào chi phí được trừ.

Câu 26: Công ty L trong năm tính thuế phát sinh khoản chi ủng hộ đồng bào bị thiên tai thông qua một tổ chức có chức năng huy động tài trợ theo quy định của pháp luật. Khoản chi này có được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN không?

  • A. Có, nếu có đầy đủ hóa đơn, chứng từ và được thực hiện thông qua tổ chức đúng quy định.
  • B. Không, vì đây là chi phí mang tính từ thiện, không liên quan trực tiếp đến SXKD.
  • C. Chỉ được tính vào chi phí được trừ nếu có quyết định của cơ quan nhà nước.
  • D. Chỉ được tính vào chi phí tài chính.

Câu 27: Công ty M có khoản doanh thu được xác định bằng tiền, bằng hiện vật hoặc bằng dịch vụ. Thời điểm xác định doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN đối với hoạt động bán hàng hóa là khi nào?

  • A. Thời điểm xuất hóa đơn bán hàng.
  • B. Thời điểm chuyển giao quyền sở hữu, quyền sử dụng hoặc quyền kiểm soát hàng hóa cho người mua.
  • C. Thời điểm người mua thanh toán tiền hàng.
  • D. Thời điểm ghi nhận doanh thu trên sổ sách kế toán.

Câu 28: Công ty N trong năm có khoản chi phí trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân sản xuất theo kế hoạch. Khoản chi phí trích trước này có được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN không?

  • A. Có, nếu việc trích trước tuân thủ đúng quy định của pháp luật về kế toán và doanh nghiệp thực tế chi trả.
  • B. Không, các khoản trích trước không bao giờ được tính vào chi phí được trừ.
  • C. Chỉ được tính vào chi phí khi người lao động thực tế nghỉ phép và nhận lương.
  • D. Chỉ được tính vào chi phí tài chính.

Câu 29: Công ty P trong năm có thu nhập từ hoạt động thanh lý tài sản cố định. Thu nhập này được xác định như thế nào để tính thu nhập chịu thuế TNDN?

  • A. Là toàn bộ số tiền thu được từ việc thanh lý tài sản cố định.
  • B. Là số tiền thu được từ thanh lý trừ đi chi phí liên quan đến thanh lý.
  • C. Là số tiền thu được từ thanh lý trừ đi giá trị còn lại của tài sản và chi phí liên quan đến thanh lý.
  • D. Không phải là thu nhập chịu thuế TNDN.

Câu 30: Công ty Q nhận được một khoản viện trợ không hoàn lại bằng tiền từ một tổ chức quốc tế để thực hiện dự án được Chính phủ phê duyệt. Khoản viện trợ này có phải tính vào thu nhập chịu thuế TNDN của Công ty Q không?

  • A. Có, phải tính vào thu nhập khác chịu thuế.
  • B. Không, đây là khoản thu nhập được miễn thuế TNDN theo quy định.
  • C. Chỉ được miễn thuế nếu khoản viện trợ này nhỏ.
  • D. Chỉ được miễn thuế nếu doanh nghiệp không có lợi nhuận từ hoạt động chính.

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 15

Câu 1: Công ty TNHH ABC, một doanh nghiệp hoạt động tại Việt Nam, có các nguồn thu nhập trong năm bao gồm: (1) Lợi nhuận từ hoạt động sản xuất chính là 5 tỷ VNĐ, (2) Thu nhập từ cho thuê văn phòng là 500 triệu VNĐ, (3) Thu nhập từ chuyển nhượng cổ phiếu của công ty khác là 300 triệu VNĐ, (4) Khoản tiền bồi thường thiệt hại theo hợp đồng kinh tế nhận được là 100 triệu VNĐ. Theo quy định về Thuế Thu nhập doanh nghiệp (TNDN), các nguồn thu nhập nào sau đây được tính vào thu nhập chịu thuế TNDN của công ty ABC?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 15

Câu 2: Công ty X trong kỳ tính thuế có doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là 20 tỷ VNĐ. Tổng chi phí được trừ của hoạt động này là 15 tỷ VNĐ. Ngoài ra, công ty có thu nhập từ hoạt động tài chính (lãi tiền gửi ngân hàng) là 200 triệu VNĐ và chi phí liên quan đến hoạt động tài chính là 50 triệu VNĐ. Thu nhập khác là 100 triệu VNĐ (không có chi phí liên quan). Hãy tính tổng thu nhập chịu thuế của Công ty X trong kỳ.

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 15

Câu 3: Công ty Y có một khoản chi phí quảng cáo, tiếp thị, khuyến mại và hoa hồng môi giới vượt mức khống chế theo quy định về thuế TNDN. Khoản chi phí vượt mức này sẽ được xử lý như thế nào khi xác định thu nhập chịu thuế?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 15

Câu 4: Công ty Z có chi phí tiền lương, tiền công và các khoản chi khác trả cho người lao động. Để khoản chi này được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN, điều kiện quan trọng nhất liên quan đến hợp đồng lao động là gì?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 15

Câu 5: Công ty M trong năm tính thuế có phát sinh khoản chi phí lãi tiền vay để phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh. Theo quy định hiện hành (áp dụng từ Nghị định 132/2020/NĐ-CP), khoản chi phí lãi vay này có thể bị khống chế nếu thuộc trường hợp nào?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 15

Câu 6: Công ty N trong năm 2022 có lỗ từ hoạt động sản xuất kinh doanh. Theo quy định về chuyển lỗ, công ty N được phép chuyển toàn bộ và liên tục số lỗ này sang các năm tiếp theo. Thời gian tối đa được phép chuyển lỗ là bao nhiêu năm, kể từ năm tiếp sau năm phát sinh lỗ?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 15

Câu 7: Một doanh nghiệp mới thành lập tại khu công nghiệp được hưởng ưu đãi thuế TNDN theo diện đầu tư tại địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn: miễn thuế 2 năm, giảm 50% số thuế phải nộp trong 4 năm tiếp theo. Thời điểm bắt đầu tính thời gian hưởng ưu đãi thuế (miễn, giảm) là khi nào?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 15

Câu 8: Công ty P là doanh nghiệp Việt Nam có thu nhập từ hoạt động kinh doanh tại nước ngoài (đã nộp thuế TNDN tại nước ngoài). Khi tính thuế TNDN phải nộp tại Việt Nam, công ty P được phép trừ số thuế TNDN đã nộp tại nước ngoài vào số thuế TNDN phải nộp tại Việt Nam. Tuy nhiên, số thuế được trừ có giới hạn. Giới hạn đó là gì?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 15

Câu 9: Công ty Q trong năm có khoản doanh thu từ hoạt động cho thuê tài sản nhận trước cho nhiều năm (ví dụ 5 năm). Theo quy định về xác định doanh thu tính thuế TNDN đối với hoạt động này, doanh nghiệp có thể lựa chọn cách xác định doanh thu như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 15

Câu 10: Công ty R bán hàng hóa theo phương thức trả góp. Giá bán trả tiền một lần chưa có thuế GTGT là 100 triệu VNĐ. Giá bán trả góp là 110 triệu VNĐ (bao gồm cả lãi trả góp). Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN của Công ty R đối với giao dịch này là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 15

Câu 11: Công ty S mua một tài sản cố định hữu hình với nguyên giá 1.2 tỷ VNĐ, thời gian sử dụng theo quy định là 10 năm. Công ty trích khấu hao theo phương pháp đường thẳng. Trong năm, tài sản này chỉ được sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty. Khoản chi phí khấu hao hàng năm được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 15

Câu 12: Công ty T trong năm chi 50 triệu VNĐ để mua bảo hiểm nhân thọ cho người lao động, trong đó ghi rõ người thụ hưởng là người lao động. Khoản chi này có được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN không?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 15

Câu 13: Công ty U trong năm phát sinh các khoản chi sau: (1) Chi tiền phạt vi phạm hành chính về thuế, (2) Chi bồi thường do vi phạm hợp đồng kinh tế, (3) Chi ủng hộ địa phương xây dựng trường học không đúng đối tượng theo quy định, (4) Chi tài trợ nghiên cứu khoa học theo quy định của pháp luật. Khoản chi nào KHÔNG được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 15

Câu 14: Công ty V trích lập quỹ dự phòng giảm giá hàng tồn kho theo quy định pháp luật về kế toán. Khoản trích lập dự phòng này có được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN không?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 15

Câu 15: Công ty W trong năm có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản. Thu nhập này được xác định và kê khai nộp thuế TNDN như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 15

Câu 16: Công ty A trong năm 2023 có tổng doanh thu là 50 tỷ VNĐ và tổng chi phí được trừ là 40 tỷ VNĐ. Lỗ được chuyển từ năm 2022 sang là 3 tỷ VNĐ. Giả sử không có thu nhập khác và không có ưu đãi thuế. Thu nhập tính thuế TNDN năm 2023 của Công ty A là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 15

Câu 17: Công ty B là doanh nghiệp có quy mô nhỏ, đáp ứng điều kiện về doanh thu và số lượng lao động để được áp dụng mức thuế suất ưu đãi theo quy định. Mức thuế suất TNDN ưu đãi dành cho doanh nghiệp nhỏ và siêu nhỏ hiện hành là bao nhiêu (đối với thu nhập không thuộc diện ưu đãi khác)?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 15

Câu 18: Công ty C trong năm phát sinh khoản chi phí thuê tài sản từ một cá nhân. Khoản chi phí này có được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN không?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 15

Câu 19: Công ty D là doanh nghiệp chế xuất. Thu nhập từ hoạt động sản xuất của doanh nghiệp chế xuất có được hưởng ưu đãi thuế TNDN không?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 15

Câu 20: Công ty E trong năm 2023 có phát sinh khoản chi tài trợ cho việc xây dựng nhà tình nghĩa cho người nghèo tại địa phương. Khoản chi này có được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN không?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 15

Câu 21: Công ty F là doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài hoạt động tại Việt Nam. Khi phát sinh các khoản thanh toán cho nhà cung cấp nước ngoài không có cơ sở thường trú tại Việt Nam liên quan đến dịch vụ hoặc quyền sử dụng tài sản, Công ty F có trách nhiệm thuế gì liên quan đến các khoản thanh toán này?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 15

Câu 22: Công ty G trong năm 2023 tạm nộp thuế TNDN hàng quý. Kết thúc năm tài chính 2023, công ty thực hiện quyết toán thuế TNDN và xác định số thuế phải nộp của cả năm. Nếu tổng số thuế TNDN tạm nộp trong năm thấp hơn số thuế phải nộp theo quyết toán năm, công ty G phải làm gì?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 15

Câu 23: Công ty H được thành lập vào ngày 01/07/2023 và bắt đầu hoạt động sản xuất kinh doanh. Kỳ tính thuế TNDN đầu tiên của Công ty H sẽ là kỳ nào?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 15

Câu 24: Công ty I trong năm có khoản thu nhập được miễn thuế TNDN theo quy định (ví dụ: thu nhập từ trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản của hợp tác xã). Khoản thu nhập này có phải kê khai trên tờ khai quyết toán thuế TNDN không?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 15

Câu 25: Công ty K phát sinh khoản chi phí tiền điện, tiền nước sử dụng cho cả hoạt động sản xuất kinh doanh chịu thuế và hoạt động sản xuất không chịu thuế (hoặc miễn thuế). Nếu công ty không hạch toán riêng được chi phí cho từng hoạt động, khoản chi phí chung này được phân bổ như thế nào để tính chi phí được trừ?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 15

Câu 26: Công ty L trong năm tính thuế phát sinh khoản chi ủng hộ đồng bào bị thiên tai thông qua một tổ chức có chức năng huy động tài trợ theo quy định của pháp luật. Khoản chi này có được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN không?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 15

Câu 27: Công ty M có khoản doanh thu được xác định bằng tiền, bằng hiện vật hoặc bằng dịch vụ. Thời điểm xác định doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN đối với hoạt động bán hàng hóa là khi nào?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 15

Câu 28: Công ty N trong năm có khoản chi phí trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân sản xuất theo kế hoạch. Khoản chi phí trích trước này có được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN không?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 15

Câu 29: Công ty P trong năm có thu nhập từ hoạt động thanh lý tài sản cố định. Thu nhập này được xác định như thế nào để tính thu nhập chịu thuế TNDN?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 15

Câu 30: Công ty Q nhận được một khoản viện trợ không hoàn lại bằng tiền từ một tổ chức quốc tế để thực hiện dự án được Chính phủ phê duyệt. Khoản viện trợ này có phải tính vào thu nhập chịu thuế TNDN của Công ty Q không?

Viết một bình luận