15+ Đề Thi Thử Trắc Nghiệm – Môn Toán Rời Rạc

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

Đề 11

Đề 12

Đề 13

Đề 14

Đề 15

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Toán rời rạc

Trắc nghiệm Toán rời rạc - Đề 01

Trắc nghiệm Toán rời rạc - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho tập hợp A = {x | x là số nguyên tố nhỏ hơn 10}. Tập hợp nào sau đây là tập con của A?

  • A. {2, 4, 6}
  • B. {2, 3, 5}
  • C. {1, 2, 3}
  • D. {2, 3, 5, 7, 9}

Câu 2: Xét phép toán hội (∪) và giao (∩) trên các tập hợp. Tính chất nào sau đây KHÔNG đúng?

  • A. A ∪ B = B ∪ A (Tính giao hoán)
  • B. (A ∩ B) ∩ C = A ∩ (B ∩ C) (Tính kết hợp)
  • C. A ∩ (B ∪ C) = (A ∩ B) ∪ (A ∩ C) (Tính phân phối)
  • D. ¬(A ∪ B) = ¬A ∪ ¬B (Luật De Morgan sai)

Câu 3: Trong một lớp học có 30 sinh viên, có 15 sinh viên giỏi Toán, 12 sinh viên giỏi Văn và 7 sinh viên giỏi cả Toán và Văn. Hỏi có bao nhiêu sinh viên không giỏi môn nào trong hai môn trên?

  • A. 5
  • B. 8
  • C. 10
  • D. 15

Câu 4: Cho hàm số f: Z → Z xác định bởi f(x) = 2x + 1. Hàm số này có tính chất nào sau đây?

  • A. Đơn ánh (Injective)
  • B. Toàn ánh (Surjective)
  • C. Song ánh (Bijective)
  • D. Không phải đơn ánh cũng không phải toàn ánh

Câu 5: Hàm số nào sau đây là hàm ngược của hàm số f(x) = 3x - 2?

  • A. g(x) = 2 - 3x
  • B. g(x) = (x - 2) / 3
  • C. g(x) = (x + 2) / 3
  • D. g(x) = 3 / (x + 2)

Câu 6: Cho hai hàm số f(x) = x^2 và g(x) = x + 1, với x là số thực không âm. Hàm hợp (g∘f)(x) là:

  • A. x^2 + 1 + x
  • B. x^2 + 1
  • C. (x + 1)^2
  • D. x^3 + x^2

Câu 7: Phát biểu logic nào sau đây tương đương với

  • A. Nếu đường ướt thì trời mưa.
  • B. Nếu trời không mưa thì đường không ướt.
  • C. Trời mưa và đường ướt.
  • D. Nếu đường không ướt thì trời không mưa.

Câu 8: Cho mệnh đề P:

  • A. ∀x ∈ R, x^2 < 0
  • B. ∃x ∈ R, x^2 < 0
  • C. ∃x ∈ R, x^2 ≥ 0
  • D. ∀x ∈ R, x^2 ≤ 0

Câu 9: Xét các quy tắc suy luận logic. Quy tắc nào sau đây là phép Modus Ponens?

  • A. [(p → q) ∧ p] → q
  • B. [(p → q) ∧ ¬q] → ¬p
  • C. [(¬p → q) ∧ ¬p] → q
  • D. [(p ∨ q) ∧ ¬p] → q

Câu 10: Có bao nhiêu xâu nhị phân có độ dài 4?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 8
  • D. 16

Câu 11: Một ủy ban gồm 3 người được chọn từ 5 người đàn ông và 4 người phụ nữ. Có bao nhiêu cách chọn ủy ban nếu ủy ban phải có ít nhất 1 phụ nữ?

  • A. 84
  • B. 70
  • C. 50
  • D. 40

Câu 12: Hệ đếm cơ số 16 (hệ Hexadecimal) sử dụng các ký tự nào để biểu diễn các chữ số?

  • A. 0-9
  • B. 0-9, a-f
  • C. 0-9, A-F
  • D. 0-F

Câu 13: Trong biểu diễn số nguyên dấu phẩy động theo chuẩn IEEE 754, thành phần nào biểu diễn độ chính xác của số?

  • A. Bit dấu (Sign bit)
  • B. Mantissa (Phần định trị)
  • C. Exponent (Số mũ)
  • D. Bias (Độ lệch)

Câu 14: Cho đồ thị vô hướng G = (V, E) với V = {a, b, c, d} và E = {{a, b}, {b, c}, {c, d}, {d, a}, {a, c}}. Bậc của đỉnh b là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 15: Đồ thị nào sau đây là đồ thị phẳng?

  • A. K5 (Đồ thị đầy đủ 5 đỉnh)
  • B. K3,3 (Đồ thị lưỡng phân đầy đủ 3x3)
  • C. Đồ thị chu trình C4
  • D. Đồ thị bánh xe W5

Câu 16: Thuật toán Dijkstra được sử dụng để giải bài toán nào sau đây trên đồ thị có trọng số không âm?

  • A. Tìm cây khung nhỏ nhất
  • B. Tìm đường đi ngắn nhất
  • C. Tìm luồng cực đại
  • D. Tìm chu trình Hamilton

Câu 17: Quan hệ R trên tập hợp A = {1, 2, 3} được cho bởi R = {(1, 1), (2, 2), (3, 3), (1, 2)}. Quan hệ R có tính chất nào?

  • A. Phản xạ và phản đối xứng
  • B. Đối xứng và bắc cầu
  • C. Phản xạ và đối xứng
  • D. Bắc cầu và đối xứng

Câu 18: Quan hệ tương đương là quan hệ có các tính chất nào sau đây?

  • A. Phản xạ và đối xứng
  • B. Đối xứng và bắc cầu
  • C. Phản xạ và bắc cầu
  • D. Phản xạ, đối xứng và bắc cầu

Câu 19: Cho tập hợp A = {1, 2, 3, 4}. Có bao nhiêu quan hệ hai ngôi khác nhau trên tập A?

  • A. 4
  • B. 16
  • C. 65536
  • D. 1024

Câu 20: Mã giả (pseudocode) nào sau đây mô tả đúng thuật toán tìm kiếm tuyến tính (Linear Search)?

  • A. function BinarySearch(array, target): low = 0, high = array.length - 1; while low <= high: mid = (low + high) / 2; if array[mid] == target: return mid; else if array[mid] < target: low = mid + 1; else: high = mid - 1; return -1
  • B. function LinearSearch(array, target): for each element in array: if element == target: return index of element; return -1
  • C. function BubbleSort(array): for i from 0 to array.length - 1: for j from 0 to array.length - i - 2: if array[j] > array[j+1]: swap array[j] and array[j+1]
  • D. function DepthFirstSearch(graph, startNode): visited = set(); stack = [startNode]; while stack is not empty: node = stack.pop(); if node not in visited: visited.add(node); stack.push neighbors of node

Câu 21: Độ phức tạp thời gian trường hợp xấu nhất của thuật toán sắp xếp chèn (Insertion Sort) là:

  • (No answer options found for this question in the provided text)

Câu 1: Một nghiên cứu theo dõi 500 công nhân nhà máy sản xuất pin (ban đầu không mắc bệnh hô hấp) và 800 nhân viên văn phòng (cũng không mắc bệnh hô hấp) trong 10 năm để so sánh tỷ lệ mắc bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính (COPD). Loại hình thiết kế nghiên cứu này là gì?

  • A. Nghiên cứu cắt ngang (Cross-sectional study)
  • B. Nghiên cứu bệnh chứng (Case-control study)
  • C. Nghiên cứu thuần tập (Cohort study)
  • D. Thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên có đối chứng (RCT)

Câu 2: Trong nghiên cứu ở Câu 1, sau 10 năm, 75 công nhân nhà máy và 40 nhân viên văn phòng được chẩn đoán mắc COPD. Tỷ lệ mới mắc tích lũy (Cumulative Incidence) COPD trong nhóm công nhân nhà máy là bao nhiêu?

  • A. 9.38% (75 / 800)
  • B. 15.0% (75 / 500)
  • C. 5.0% (40 / 800)
  • D. 8.8% [(75+40) / (500+800)]

Câu 3: Dựa trên kết quả ở Câu 2, hãy tính Nguy cơ tương đối (Relative Risk - RR) của việc mắc COPD ở nhóm công nhân nhà máy so với nhóm nhân viên văn phòng.

  • A. 3.0
  • B. 0.33
  • C. 10.0%
  • D. Không thể tính được từ thông tin đã cho

Câu 4: Nguy cơ tương đối (RR) bằng 3.0 trong nghiên cứu trên có ý nghĩa là gì?

  • A. Công nhân nhà máy có nguy cơ mắc COPD cao hơn 3%
  • B. Công nhân nhà máy có nguy cơ mắc COPD ít hơn 3 lần so với nhân viên văn phòng.
  • C. Có 3 trường hợp COPD ở công nhân nhà máy cho mỗi trường hợp ở nhân viên văn phòng.
  • D. Công nhân nhà máy có nguy cơ mắc COPD cao gấp 3 lần so với nhân viên văn phòng.

Câu 5: Một cuộc điều tra cắt ngang được thực hiện vào ngày 1/1/2023 tại một cộng đồng 10.000 người. Kết quả cho thấy có 500 người hiện đang mắc bệnh tiểu đường. Tỷ lệ hiện mắc điểm (Point Prevalence) của bệnh tiểu đường tại thời điểm đó là bao nhiêu?

  • A. 5%
  • B. 50 trên 1000 dân
  • C. 0.05 người/năm
  • D. Không thể xác định nếu không biết số ca mới mắc

Câu 6: Cho tập hợp A = {1, 2, 3} và B = {a, b}. Tích Descartes của A và B, ký hiệu A × B, là tập hợp nào?

  • A. {1, 2, 3, a, b}
  • B. {{1, a}, {2, b}}
  • C. {(1, a), (1, b), (2, a), (2, b), (3, a), (3, b)}
  • D. {a, b} × {1, 2, 3}

Câu 7: Cho hàm mệnh đề P(x, y):

  • A. Đúng
  • B. Sai
  • C. Không xác định
  • D. Tùy thuộc vào x và y

Câu 8: Trong logic mệnh đề, luật nào sau đây cho phép suy ra p ∨ q từ p?

  • A. Luật cộng (Addition)
  • B. Luật rút gọn (Simplification)
  • C. Luật Modus Ponens
  • D. Luật Modus Tollens

Câu 9: Cho bảng chân trị của mệnh đề phức hợp (p → q) ↔ (¬p ∨ q). Kết quả cột chân trị cuối cùng sẽ luôn là:

  • A. FFF
  • B. TTF
  • C. TTTT
  • D. FTFT

Câu 10: Có bao nhiêu hàm Boolean khác nhau có 2 biến đầu vào?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 8
  • D. 16

Câu 11: Trong một hệ thống phân quyền truy cập, quan hệ

  • A. Đối xứng (Symmetric)
  • B. Bắc cầu (Transitive)
  • C. Phản xạ (Reflexive)
  • D. Phản đối xứng (Antisymmetric)

Câu 12: Cho quan hệ R = {(a, b), (b, c), (c, a)} trên tập A = {a, b, c}. Bao đóng bắc cầu (transitive closure) của R là:

  • A. R
  • B. {(a, a), (b, b), (c, c)}
  • C. {(a, b), (b, c), (c, a), (a, c)}
  • D. {(a, b), (b, c), (c, a), (a, a), (b, b), (c, c)}

Câu 13: Với n = 5 và r = 2, số chỉnh hợp chập r của n (P(n, r)) là:

  • A. 10
  • B. 20
  • C. 120
  • D. 32

Câu 14: Số hoán vị của n phần tử là:

  • A. 2^n
  • B. n^2
  • C. n!
  • D. n^n

Câu 15: Trong thuật toán sắp xếp trộn (Merge Sort), kỹ thuật thiết kế thuật toán nào được sử dụng?

  • A. Chia để trị (Divide and Conquer)
  • B. Tham lam (Greedy)
  • C. Quy hoạch động (Dynamic Programming)
  • D. Duyệt vét cạn (Brute Force)

Câu 16: Cho dãy số Fibonacci F(n) với F(0) = 0, F(1) = 1 và F(n) = F(n-1) + F(n-2) với n ≥ 2. Giá trị của F(4) là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 8

Câu 17: Cây có gốc nào sau đây là cây nhị phân đầy đủ?

  • A. Cây có gốc chỉ có một nhánh dài
  • B. Cây có gốc mà một số nút có 1 con, một số nút có 2 con
  • C. Cây có gốc mà mọi nút đều có tối đa 2 con
  • D. Cây có gốc mà mọi nút không phải lá đều có đúng 2 con

Câu 18: Trong biểu diễn danh sách kề của đồ thị, cấu trúc dữ liệu nào thường được sử dụng để lưu danh sách các đỉnh kề của mỗi đỉnh?

  • A. Ma trận vuông
  • B. Hàng đợi (Queue)
  • C. Danh sách liên kết (Linked List)
  • D. Ngăn xếp (Stack)

Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng về đồ thị Euler?

  • A. Đồ thị Euler luôn có chu trình Hamilton.
  • B. Đồ thị Euler có chu trình Euler khi và chỉ khi mọi đỉnh có bậc chẵn.
  • C. Đồ thị Euler là đồ thị phẳng.
  • D. Đồ thị Euler luôn là đồ thị đầy đủ.

Câu 20: Phương pháp chứng minh quy nạp thường được sử dụng để chứng minh mệnh đề nào?

  • A. Mệnh đề logic
  • B. Bài toán tối ưu
  • C. Tính đúng đắn của thuật toán
  • D. Mệnh đề đúng cho mọi số tự nhiên

Câu 21: Cho số (101101)_2 ở hệ nhị phân. Giá trị thập phân tương ứng là:

  • A. 23
  • B. 35
  • C. 45
  • D. 53

Câu 22: Số cách chọn ra 2 phần tử từ một tập hợp có 4 phần tử mà không quan tâm đến thứ tự là:

  • A. 6
  • B. 8
  • C. 12
  • D. 16

Câu 23: Trong đại số quan hệ, phép toán nào dùng để chọn ra các bộ thỏa mãn một điều kiện nhất định?

  • A. Phép chiếu (Projection)
  • B. Phép chọn (Selection)
  • C. Phép kết (Join)
  • D. Phép hợp (Union)

Câu 24: Cây khung nhỏ nhất (Minimum Spanning Tree - MST) của một đồ thị liên thông có trọng số được định nghĩa là:

  • A. Cây khung chứa tất cả các đỉnh và có số cạnh ít nhất.
  • B. Cây khung có đường kính nhỏ nhất.
  • C. Cây khung có tổng trọng số các cạnh nhỏ nhất.
  • D. Cây khung có bậc của các đỉnh nhỏ nhất.

Câu 25: Thuật toán Kruskal và Prim là các thuật toán để tìm:

  • A. Đường đi ngắn nhất
  • B. Luồng cực đại
  • C. Chu trình Hamilton
  • D. Cây khung nhỏ nhất

Câu 26: Cho mạch logic với cổng AND và cổng OR. Biểu thức Boolean tương ứng với mạch logic này có thể được đơn giản hóa bằng phương pháp nào?

  • A. Bìa Karnaugh (Karnaugh map)
  • B. Thuật toán Dijkstra
  • C. Thuật toán Euclid
  • D. Phương pháp Gauss-Jordan

Câu 27: Trong một nhóm 10 người, mỗi người bắt tay với đúng 3 người khác. Tổng số cái bắt tay trong nhóm là:

  • A. 10
  • B. 15
  • C. 30
  • D. 45

Câu 28: Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là tính chất của nhóm (group) trong đại số trừu tượng?

  • A. Tính đóng (Closure)
  • B. Tính kết hợp (Associativity)
  • C. Tính giao hoán (Commutativity)
  • D. Tồn tại phần tử đơn vị (Identity element)

Câu 29: Cho quan hệ R trên tập số nguyên Z xác định bởi aRb nếu a ≡ b (mod 3). Quan hệ R là quan hệ gì?

  • A. Quan hệ thứ tự
  • B. Quan hệ phản xạ
  • C. Quan hệ đối xứng
  • D. Quan hệ tương đương

Câu 30: Định lý đồ thị phẳng Euler cho đồ thị phẳng liên thông có công thức nào liên hệ giữa số đỉnh (v), số cạnh (e) và số miền (f)?

  • A. v + e = f + 2
  • B. v - e + f = 2
  • C. e - v + f = 2
  • D. v * e = f + 2

1 / 20

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Cho tập hợp A = {x | x là số nguyên tố nhỏ hơn 10}. Tập hợp nào sau đây là tập con của A?

2 / 20

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Xét phép toán hội (∪) và giao (∩) trên các tập hợp. Tính chất nào sau đây KHÔNG đúng?

3 / 20

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Trong một lớp học có 30 sinh viên, có 15 sinh viên giỏi Toán, 12 sinh viên giỏi Văn và 7 sinh viên giỏi cả Toán và Văn. Hỏi có bao nhiêu sinh viên không giỏi môn nào trong hai môn trên?

4 / 20

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Cho hàm số f: Z → Z xác định bởi f(x) = 2x + 1. Hàm số này có tính chất nào sau đây?

5 / 20

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Hàm số nào sau đây là hàm ngược của hàm số f(x) = 3x - 2?

6 / 20

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Cho hai hàm số f(x) = x^2 và g(x) = x + 1, với x là số thực không âm. Hàm hợp (g∘f)(x) là:

7 / 20

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Phát biểu logic nào sau đây tương đương với "Nếu trời mưa thì đường ướt"?

8 / 20

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Cho mệnh đề P: "∀x ∈ R, x^2 ≥ 0". Phủ định của mệnh đề P là:

9 / 20

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Xét các quy tắc suy luận logic. Quy tắc nào sau đây là phép Modus Ponens?

10 / 20

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Có bao nhiêu xâu nhị phân có độ dài 4?

11 / 20

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Một ủy ban gồm 3 người được chọn từ 5 người đàn ông và 4 người phụ nữ. Có bao nhiêu cách chọn ủy ban nếu ủy ban phải có ít nhất 1 phụ nữ?

12 / 20

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Hệ đếm cơ số 16 (hệ Hexadecimal) sử dụng các ký tự nào để biểu diễn các chữ số?

13 / 20

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Trong biểu diễn số nguyên dấu phẩy động theo chuẩn IEEE 754, thành phần nào biểu diễn độ chính xác của số?

14 / 20

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Cho đồ thị vô hướng G = (V, E) với V = {a, b, c, d} và E = {{a, b}, {b, c}, {c, d}, {d, a}, {a, c}}. Bậc của đỉnh b là:

15 / 20

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Đồ thị nào sau đây là đồ thị phẳng?

16 / 20

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Thuật toán Dijkstra được sử dụng để giải bài toán nào sau đây trên đồ thị có trọng số không âm?

17 / 20

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Quan hệ R trên tập hợp A = {1, 2, 3} được cho bởi R = {(1, 1), (2, 2), (3, 3), (1, 2)}. Quan hệ R có tính chất nào?

18 / 20

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Quan hệ tương đương là quan hệ có các tính chất nào sau đây?

19 / 20

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Cho tập hợp A = {1, 2, 3, 4}. Có bao nhiêu quan hệ hai ngôi khác nhau trên tập A?

20 / 20

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Mã giả (pseudocode) nào sau đây mô tả đúng thuật toán tìm kiếm tuyến tính (Linear Search)?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Toán rời rạc

Trắc nghiệm Toán rời rạc - Đề 02

Trắc nghiệm Toán rời rạc - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong logic mệnh đề, quy tắc suy luận Modus Ponens được biểu diễn bằng công thức nào dưới đây?

  • A. [(P → Q) ∧ P] → Q
  • B. [(P → Q) ∧ Q] → P
  • C. [(P ∨ Q) ∧ ¬P] → Q
  • D. [(P ∧ Q) ∨ ¬P] → Q

Câu 2: Cho đồ thị vô hướng G = (V, E) với V = {1, 2, 3, 4, 5, 6} và E = {{1, 2}, {1, 5}, {2, 3}, {2, 5}, {3, 4}, {4, 5}, {4, 6}}. Bậc của đỉnh 2 trong đồ thị G là:

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 5

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng về quan hệ R trên tập hợp số nguyên Z, được định nghĩa bởi aRb nếu và chỉ nếu a ≤ b?

  • A. R là một quan hệ đối xứng.
  • B. R là một quan hệ thứ tự bộ phận.
  • C. R là một quan hệ tương đương.
  • D. R không có tính chất bắc cầu.

Câu 4: Có bao nhiêu xâu nhị phân độ dài 4 không chứa hai chữ số 0 liền nhau?

  • A. 16
  • B. 7
  • C. 9
  • D. 8

Câu 5: Cho hàm băm h(k) = k mod 7. Giá trị băm của khóa k = 39 là:

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 0

Câu 6: Trong một nhóm 10 người, có bao nhiêu cách chọn ra một tổ công tác gồm 3 người?

  • A. 720
  • B. 1000
  • C. 120
  • D. 5040

Câu 7: Biểu thức логический ¬(P ∧ Q) tương đương với biểu thức nào sau đây theo luật De Morgan?

  • A. ¬P ∧ ¬Q
  • B. ¬P ∨ ¬Q
  • C. P ∨ Q
  • D. P ∧ Q

Câu 8: Cho quan hệ R = {(1, 1), (1, 2), (2, 3), (3, 3)} trên tập A = {1, 2, 3}. Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là tính chất của quan hệ R?

  • A. Phản xạ
  • B. Bắc cầu
  • C. Phản đối xứng
  • D. Không đối xứng

Câu 9: Để chứng minh mệnh đề ∀n ∈ Z+, nếu n > 3 thì n² > 2n + 1 bằng phương pháp quy nạp, bước cơ sở cần chứng minh điều gì?

  • A. Mệnh đề đúng với mọi n ∈ Z+.
  • B. Mệnh đề đúng với n = 1.
  • C. Mệnh đề đúng với n = 4.
  • D. Mệnh đề đúng với n = 3.

Câu 10: Cho hàm số f: Z → Z định nghĩa bởi f(x) = 3x - 2. Hàm f có phải là song ánh không?

  • A. Có, f là song ánh.
  • B. Không, f không là song ánh vì không toàn ánh.
  • C. Không, f không là song ánh vì không đơn ánh.
  • D. Không thể xác định.

Câu 11: Thuật toán Euclid mở rộng được sử dụng để tìm:

  • A. Bội chung nhỏ nhất (LCM) của hai số.
  • B. Phân tích thừa số nguyên tố của một số.
  • C. Nghiệm của phương trình đồng dư tuyến tính.
  • D. Ước chung lớn nhất (GCD) và các hệ số Bezout.

Câu 12: Trong đại số Boole, biểu thức A + (B . C) tương đương với biểu thức nào sau khi áp dụng luật phân phối?

  • A. (A + B) + (A + C)
  • B. A . B + A . C
  • C. (A + B) . (A + C)
  • D. A . (B + C)

Câu 13: Cho trước ma trận kề của một đồ thị vô hướng. Phần tử ở hàng i, cột j của ma trận lũy thừa bậc 2 (A²) biểu diễn điều gì?

  • A. Độ dài đường đi ngắn nhất giữa đỉnh i và j.
  • B. Số đường đi độ dài 2 giữa đỉnh i và j.
  • C. Có cạnh nối trực tiếp giữa đỉnh i và j hay không.
  • D. Bậc của đỉnh i.

Câu 14: Một hoán vị của tập hợp {1, 2, 3, 4, 5} là một cách sắp xếp các phần tử theo thứ tự. Có bao nhiêu hoán vị của tập hợp này?

  • A. 25
  • B. 32
  • C. 120
  • D. 625

Câu 15: Trong lý thuyết đồ thị, thuật toán Dijkstra được sử dụng để tìm:

  • A. Đường đi ngắn nhất giữa hai đỉnh trong đồ thị có trọng số không âm.
  • B. Cây khung nhỏ nhất của đồ thị.
  • C. Chu trình Euler trong đồ thị.
  • D. Thành phần liên thông mạnh trong đồ thị có hướng.

Câu 16: Cho tập hợp A = {a, b, c, d}. Số tập con có kích thước 2 của tập A là:

  • A. 4
  • B. 8
  • C. 12
  • D. 6

Câu 17: Cây là một loại đồ thị đặc biệt. Tính chất nào sau đây KHÔNG đúng với một cây?

  • A. Liên thông.
  • B. Không có chu trình.
  • C. Luôn có chu trình Hamilton.
  • D. Số cạnh luôn ít hơn số đỉnh.

Câu 18: Trong số học đồng dư, 17 ≡ 3 (mod n). Giá trị nhỏ nhất của n là:

  • A. 2
  • B. 7
  • C. 14
  • D. 3

Câu 19: Cho tập hợp các số nguyên dương chia hết cho 3 và nhỏ hơn 20. Tập hợp này có bao nhiêu phần tử?

  • A. 5
  • B. 7
  • C. 8
  • D. 6

Câu 20: Phương pháp đếm nào được sử dụng để giải bài toán "có bao nhiêu cách chọn 3 cuốn sách từ 5 cuốn sách khác nhau, trong đó thứ tự chọn không quan trọng"?

  • A. Hoán vị.
  • B. Chỉnh hợp.
  • C. Tổ hợp.
  • D. Quy tắc nhân.

Câu 21: Trong một lớp học có 30 sinh viên, có 15 sinh viên giỏi Toán, 12 sinh viên giỏi Văn và 5 sinh viên giỏi cả Toán và Văn. Hỏi có bao nhiêu sinh viên không giỏi cả Toán và Văn?

  • A. 13
  • B. 8
  • C. 18
  • D. 22

Câu 22: Cho mạch logic với đầu vào P và Q. Mạch thực hiện phép toán tuyển (OR) khi đầu ra là đúng nếu:

  • A. Cả P và Q đều đúng.
  • B. P đúng và Q sai.
  • C. Ít nhất một trong P hoặc Q đúng.
  • D. Cả P và Q đều sai.

Câu 23: Một đồ thị đầy đủ Kn là đồ thị mà mỗi cặp đỉnh đều được nối với nhau bằng một cạnh. Số cạnh của đồ thị K5 là:

  • A. 5
  • B. 8
  • C. 9
  • D. 10

Câu 24: Cho dãy số được định nghĩa bởi công thức truy hồi aₙ = 2a<0xE2><0x82><0x99>₁ + 3 với a₀ = 1. Giá trị của a₃ là:

  • A. 27
  • B. 29
  • C. 31
  • D. 25

Câu 25: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về thuật toán tìm kiếm tuyến tính (Linear Search)?

  • A. Duyệt tuần tự qua từng phần tử của danh sách để tìm kiếm.
  • B. Chia danh sách thành hai phần và tìm kiếm trong phần phù hợp.
  • C. Sắp xếp danh sách trước khi tìm kiếm.
  • D. Tìm kiếm ngẫu nhiên trong danh sách.

Câu 26: Trong lý thuyết đồ thị, chu trình Euler tồn tại trong đồ thị liên thông khi và chỉ khi:

  • A. Đồ thị là cây.
  • B. Đồ thị là đồ thị phẳng.
  • C. Đồ thị có ít nhất một đỉnh bậc chẵn.
  • D. Tất cả các đỉnh của đồ thị có bậc chẵn.

Câu 27: Cho tập hợp A = {1, 2, 3}. Tập lũy thừa P(A) có bao nhiêu phần tử?

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 9

Câu 28: Giải thuật sắp xếp nào sau đây có độ phức tạp thời gian trung bình là O(n log n)?

  • A. Bubble Sort.
  • B. Merge Sort.
  • C. Insertion Sort.
  • D. Selection Sort.

Câu 29: Trong logic vị từ, lượng từ ∀ được gọi là:

  • A. Lượng từ phổ dụng.
  • B. Lượng từ tồn tại.
  • C. Lượng từ duy nhất.
  • D. Lượng từ phủ định.

Câu 30: Cho hàm số f(x) = x² trên tập số thực R. Hỏi hàm số này có đơn ánh không?

  • A. Có, f(x) là đơn ánh.
  • B. Không, f(x) không là đơn ánh.
  • C. Chỉ đơn ánh trên tập số thực dương.
  • D. Không xác định được.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Trong logic mệnh đề, quy tắc suy luận Modus Ponens được biểu diễn bằng công thức nào dưới đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Cho đồ thị vô hướng G = (V, E) với V = {1, 2, 3, 4, 5, 6} và E = {{1, 2}, {1, 5}, {2, 3}, {2, 5}, {3, 4}, {4, 5}, {4, 6}}. Bậc của đỉnh 2 trong đồ thị G là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng về quan hệ R trên tập hợp số nguyên Z, được định nghĩa bởi aRb nếu và chỉ nếu a ≤ b?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Có bao nhiêu xâu nhị phân độ dài 4 không chứa hai chữ số 0 liền nhau?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Cho hàm băm h(k) = k mod 7. Giá trị băm của khóa k = 39 là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Trong một nhóm 10 người, có bao nhiêu cách chọn ra một tổ công tác gồm 3 người?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Biểu thức логический ¬(P ∧ Q) tương đương với biểu thức nào sau đây theo luật De Morgan?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Cho quan hệ R = {(1, 1), (1, 2), (2, 3), (3, 3)} trên tập A = {1, 2, 3}. Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là tính chất của quan hệ R?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Để chứng minh mệnh đề ∀n ∈ Z+, nếu n > 3 thì n² > 2n + 1 bằng phương pháp quy nạp, bước cơ sở cần chứng minh điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Cho hàm số f: Z → Z định nghĩa bởi f(x) = 3x - 2. Hàm f có phải là song ánh không?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Thuật toán Euclid mở rộng được sử dụng để tìm:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Trong đại số Boole, biểu thức A + (B . C) tương đương với biểu thức nào sau khi áp dụng luật phân phối?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Cho trước ma trận kề của một đồ thị vô hướng. Phần tử ở hàng i, cột j của ma trận lũy thừa bậc 2 (A²) biểu diễn điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Một hoán vị của tập hợp {1, 2, 3, 4, 5} là một cách sắp xếp các phần tử theo thứ tự. Có bao nhiêu hoán vị của tập hợp này?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Trong lý thuyết đồ thị, thuật toán Dijkstra được sử dụng để tìm:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Cho tập hợp A = {a, b, c, d}. Số tập con có kích thước 2 của tập A là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Cây là một loại đồ thị đặc biệt. Tính chất nào sau đây KHÔNG đúng với một cây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Trong số học đồng dư, 17 ≡ 3 (mod n). Giá trị nhỏ nhất của n là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Cho tập hợp các số nguyên dương chia hết cho 3 và nhỏ hơn 20. Tập hợp này có bao nhiêu phần tử?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Phương pháp đếm nào được sử dụng để giải bài toán 'có bao nhiêu cách chọn 3 cuốn sách từ 5 cuốn sách khác nhau, trong đó thứ tự chọn không quan trọng'?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Trong một lớp học có 30 sinh viên, có 15 sinh viên giỏi Toán, 12 sinh viên giỏi Văn và 5 sinh viên giỏi cả Toán và Văn. Hỏi có bao nhiêu sinh viên không giỏi cả Toán và Văn?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Cho mạch logic với đầu vào P và Q. Mạch thực hiện phép toán tuyển (OR) khi đầu ra là đúng nếu:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Một đồ thị đầy đủ Kn là đồ thị mà mỗi cặp đỉnh đều được nối với nhau bằng một cạnh. Số cạnh của đồ thị K5 là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Cho dãy số được định nghĩa bởi công thức truy hồi aₙ = 2a<0xE2><0x82><0x99>₁ + 3 với a₀ = 1. Giá trị của a₃ là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về thuật toán tìm kiếm tuyến tính (Linear Search)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Trong lý thuyết đồ thị, chu trình Euler tồn tại trong đồ thị liên thông khi và chỉ khi:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Cho tập hợp A = {1, 2, 3}. Tập lũy thừa P(A) có bao nhiêu phần tử?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Giải thuật sắp xếp nào sau đây có độ phức tạp thời gian trung bình là O(n log n)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Trong logic vị từ, lượng từ ∀ được gọi là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Cho hàm số f(x) = x² trên tập số thực R. Hỏi hàm số này có đơn ánh không?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Toán rời rạc

Trắc nghiệm Toán rời rạc - Đề 03

Trắc nghiệm Toán rời rạc - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong một lớp học Toán rời rạc, có 25 sinh viên giỏi Toán, 15 sinh viên giỏi Tin học, và 5 sinh viên giỏi cả Toán và Tin học. Hỏi có bao nhiêu sinh viên giỏi ít nhất một trong hai môn Toán hoặc Tin học?

  • A. 35
  • B. 40
  • C. 30
  • D. 45

Câu 2: Cho đồ thị vô hướng G = (V, E) với V = {1, 2, 3, 4} và E = {{1, 2}, {1, 3}, {2, 3}, {3, 4}}. Bậc của đỉnh 3 trong đồ thị G là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 4

Câu 3: Mệnh đề

  • A. Nếu đường ướt thì trời mưa.
  • B. Trời mưa và đường không ướt.
  • C. Trời không mưa và đường ướt.
  • D. Nếu đường không ướt thì trời không mưa.

Câu 4: Có bao nhiêu xâu nhị phân độ dài 4 mà bắt đầu bằng "1" hoặc kết thúc bằng "00"?

  • A. 10
  • B. 8
  • C. 12
  • D. 14

Câu 5: Cho quan hệ R trên tập hợp số nguyên Z được định nghĩa bởi aRb nếu a ≤ b. Quan hệ R có tính chất nào sau đây?

  • A. Đối xứng và bắc cầu.
  • B. Phản xạ và đối xứng.
  • C. Phản xạ và bắc cầu.
  • D. Phản đối xứng và đối xứng.

Câu 6: Hàm số f: Z → Z được định nghĩa bởi f(x) = 2x + 1. Hàm số này có phải là song ánh không? Vì sao?

  • A. Có, vì nó vừa đơn ánh vừa toàn ánh.
  • B. Không, vì nó không toàn ánh.
  • C. Có, vì mọi hàm tuyến tính đều là song ánh.
  • D. Không, vì nó không đơn ánh.

Câu 7: Giải thuật Euclid mở rộng được sử dụng để làm gì?

  • A. Tìm ước chung lớn nhất của hai số nguyên dương.
  • B. Phân tích một số nguyên ra thừa số nguyên tố.
  • C. Kiểm tra tính nguyên tố của một số.
  • D. Tìm nghịch đảo modulo của một số nguyên.

Câu 8: Cho quan hệ đệ quy a_n = 3a_{n-1} - 2a_{n-2} với điều kiện ban đầu a_0 = 1, a_1 = 3. Tìm a_2.

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 7
  • D. 9

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng về đồ thị Euler?

  • A. Đồ thị có chu trình Euler khi và chỉ khi tất cả các đỉnh có bậc lẻ.
  • B. Đồ thị có chu trình Euler khi và chỉ khi tất cả các đỉnh có bậc chẵn và đồ thị liên thông.
  • C. Đồ thị có đường đi Euler khi và chỉ khi tất cả các đỉnh có bậc chẵn.
  • D. Đồ thị có đường đi Euler khi và chỉ khi có nhiều hơn hai đỉnh bậc lẻ.

Câu 10: Trong đại số Boolean, biểu thức (x + y) * (x" * y")" tương đương với biểu thức nào?

  • A. x * y
  • B. x" + y"
  • C. x + y
  • D. x + y

Câu 11: Cho tập hợp A = {1, 2, 3, 4}. Có bao nhiêu quan hệ tương đương trên tập A chứa cặp (1, 2)?

  • A. 8
  • B. 15
  • C. 4
  • D. 10

Câu 12: Một người có 5 quyển sách Toán, 3 quyển sách Lý và 2 quyển sách Hóa. Có bao nhiêu cách sắp xếp 10 quyển sách này lên kệ sao cho các quyển sách cùng môn đứng cạnh nhau?

  • A. 30240
  • B. 17280
  • C. 14400
  • D. 7200

Câu 13: Tìm dạng tuyển chuẩn tắc của hàm Boolean f(x, y, z) = x + y"z.

  • A. ∑m(1, 2, 3, 5, 6, 7)
  • B. ∑m(0, 1, 2, 3, 4, 5)
  • C. ∑m(1, 3, 5, 7)
  • D. ∑m(0, 1, 4, 5, 6, 7)

Câu 14: Trong một nhóm 10 người, có bao nhiêu cách chọn ra một ủy ban gồm 3 người, trong đó có một người làm chủ tịch, một người làm thư ký và một người làm thủ quỹ?

  • A. 720
  • B. 120
  • C. 360
  • D. 240

Câu 15: Cho đồ thị phẳng G có 10 đỉnh và 15 cạnh. Hỏi đồ thị G có bao nhiêu miền mặt?

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 7
  • D. 9

Câu 16: Xét phép toán modulo 7. Tìm giá trị của (5 * 6 + 3) mod 7.

  • A. 2
  • B. 6
  • C. 3
  • D. 4

Câu 17: Cây khung nhỏ nhất (Minimum Spanning Tree - MST) của một đồ thị liên thông, có trọng số được sử dụng để làm gì?

  • A. Tìm đường đi ngắn nhất giữa hai đỉnh.
  • B. Tìm chu trình Hamilton trong đồ thị.
  • C. Phân hoạch đồ thị thành các thành phần liên thông.
  • D. Kết nối tất cả các đỉnh của đồ thị với tổng trọng số cạnh nhỏ nhất.

Câu 18: Cho tập hợp A = {a, b, c, d}. Xét quan hệ R = {(a, a), (b, b), (c, c), (d, d), (a, b), (b, a)}. Để R trở thành quan hệ tương đương, cần thêm vào R cặp nào?

  • A. Không cần thêm cặp nào.
  • B. {(c, d), (d, c)}
  • C. {(a, a), (b, b)}
  • D. {(a, c), (c, a)}

Câu 19: Phương pháp chứng minh quy nạp thường được sử dụng để chứng minh điều gì?

  • A. Tính đúng đắn của một giải thuật.
  • B. Tính đúng đắn của một mệnh đề đúng cho mọi số tự nhiên.
  • C. Sự tồn tại của một đối tượng toán học.
  • D. Tính duy nhất của một nghiệm.

Câu 20: Cho hàm sinh G(x) = 1 / (1 - 2x). Tìm hệ số của x^3 trong khai triển chuỗi lũy thừa của G(x).

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 8

Câu 21: Trong logic vị từ, lượng từ ∀ được gọi là gì?

  • A. Lượng từ phổ dụng (Universal quantifier)
  • B. Lượng từ tồn tại (Existential quantifier)
  • C. Lượng từ duy nhất (Uniqueness quantifier)
  • D. Lượng từ phủ định (Negation quantifier)

Câu 22: Cho đồ thị đầy đủ K_n. Số cạnh của đồ thị K_n là bao nhiêu?

  • A. n
  • B. n(n-1)/2
  • C. n^2
  • D. 2n

Câu 23: Tìm số nghiệm nguyên không âm của phương trình x_1 + x_2 + x_3 = 7.

  • A. 28
  • B. 35
  • C. 36
  • D. 84

Câu 24: Biểu thức chính tắc hội của hàm Boolean f(x, y) = x + y là gì?

  • A. ∏M(0)
  • B. ∏M(1, 2)
  • C. ∏M(3)
  • D. ∏M(0)

Câu 25: Cho một mẫu tin mã hóa dùng mã Caesar với khóa k = 3. Nếu bản rõ là "HELLO", thì bản mã là gì?

  • A. KHOOR
  • B. KHOOR
  • C. EBIIL
  • D. HALLE

Câu 26: Trong một giải đấu vòng tròn một lượt có 6 đội bóng đá. Tổng số trận đấu diễn ra là bao nhiêu?

  • A. 6
  • B. 12
  • C. 15
  • D. 30

Câu 27: Cho quan hệ R trên tập A = {1, 2, 3} như sau: R = {(1, 1), (2, 2), (3, 3), (1, 2), (2, 3)}. Tìm bao đóng phản xạ của R.

  • A. {(1, 1), (2, 2), (3, 3), (1, 2), (2, 3)}
  • B. {(1, 2), (2, 3)}
  • C. {(1, 1), (2, 2), (3, 3)}
  • D. {(1, 1), (2, 2), (3, 3), (2, 1), (3, 2), (1, 2), (2, 3)}

Câu 28: Một thuật toán có độ phức tạp thời gian O(n log n). Nếu kích thước đầu vào tăng gấp đôi, thời gian thực hiện thuật toán sẽ tăng lên khoảng bao nhiêu lần?

  • A. Gấp đôi.
  • B. Hơn gấp đôi nhưng ít hơn gấp bốn.
  • C. Gấp bốn.
  • D. Gấp tám.

Câu 29: Cho đồ thị có trọng số như hình bên (hình ảnh đồ thị cần được cung cấp trong đề thi thực tế). Sử dụng thuật toán Dijkstra để tìm đường đi ngắn nhất từ đỉnh A đến đỉnh F.

  • A. A-B-E-F
  • B. A-C-D-F
  • C. A-C-E-F
  • D. A-B-D-F

Câu 30: Trong mô hình quan hệ cơ sở dữ liệu, phép toán nào tương ứng với phép giao tập hợp trong đại số quan hệ?

  • A. Phép chọn (Selection)
  • B. Phép chiếu (Projection)
  • C. Phép hợp (Union)
  • D. Phép giao (Intersection)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Trong một lớp học Toán rời rạc, có 25 sinh viên giỏi Toán, 15 sinh viên giỏi Tin học, và 5 sinh viên giỏi cả Toán và Tin học. Hỏi có bao nhiêu sinh viên giỏi ít nhất một trong hai môn Toán hoặc Tin học?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Cho đồ thị vô hướng G = (V, E) với V = {1, 2, 3, 4} và E = {{1, 2}, {1, 3}, {2, 3}, {3, 4}}. Bậc của đỉnh 3 trong đồ thị G là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Mệnh đề "Nếu trời mưa thì đường ướt" tương đương với mệnh đề nào sau đây về mặt logic?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Có bao nhiêu xâu nhị phân độ dài 4 mà bắt đầu bằng '1' hoặc kết thúc bằng '00'?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Cho quan hệ R trên tập hợp số nguyên Z được định nghĩa bởi aRb nếu a ≤ b. Quan hệ R có tính chất nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Hàm số f: Z → Z được định nghĩa bởi f(x) = 2x + 1. Hàm số này có phải là song ánh không? Vì sao?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Giải thuật Euclid mở rộng được sử dụng để làm gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Cho quan hệ đệ quy a_n = 3a_{n-1} - 2a_{n-2} với điều kiện ban đầu a_0 = 1, a_1 = 3. Tìm a_2.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng về đồ thị Euler?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Trong đại số Boolean, biểu thức (x + y) * (x' * y')' tương đương với biểu thức nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Cho tập hợp A = {1, 2, 3, 4}. Có bao nhiêu quan hệ tương đương trên tập A chứa cặp (1, 2)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Một người có 5 quyển sách Toán, 3 quyển sách Lý và 2 quyển sách Hóa. Có bao nhiêu cách sắp xếp 10 quyển sách này lên kệ sao cho các quyển sách cùng môn đứng cạnh nhau?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Tìm dạng tuyển chuẩn tắc của hàm Boolean f(x, y, z) = x + y'z.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Trong một nhóm 10 người, có bao nhiêu cách chọn ra một ủy ban gồm 3 người, trong đó có một người làm chủ tịch, một người làm thư ký và một người làm thủ quỹ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Cho đồ thị phẳng G có 10 đỉnh và 15 cạnh. Hỏi đồ thị G có bao nhiêu miền mặt?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Xét phép toán modulo 7. Tìm giá trị của (5 * 6 + 3) mod 7.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Cây khung nhỏ nhất (Minimum Spanning Tree - MST) của một đồ thị liên thông, có trọng số được sử dụng để làm gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Cho tập hợp A = {a, b, c, d}. Xét quan hệ R = {(a, a), (b, b), (c, c), (d, d), (a, b), (b, a)}. Để R trở thành quan hệ tương đương, cần thêm vào R cặp nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Phương pháp chứng minh quy nạp thường được sử dụng để chứng minh điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Cho hàm sinh G(x) = 1 / (1 - 2x). Tìm hệ số của x^3 trong khai triển chuỗi lũy thừa của G(x).

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Trong logic vị từ, lượng từ ∀ được gọi là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Cho đồ thị đầy đủ K_n. Số cạnh của đồ thị K_n là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Tìm số nghiệm nguyên không âm của phương trình x_1 + x_2 + x_3 = 7.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Biểu thức chính tắc hội của hàm Boolean f(x, y) = x + y là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Cho một mẫu tin mã hóa dùng mã Caesar với khóa k = 3. Nếu bản rõ là 'HELLO', thì bản mã là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Trong một giải đấu vòng tròn một lượt có 6 đội bóng đá. Tổng số trận đấu diễn ra là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Cho quan hệ R trên tập A = {1, 2, 3} như sau: R = {(1, 1), (2, 2), (3, 3), (1, 2), (2, 3)}. Tìm bao đóng phản xạ của R.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Một thuật toán có độ phức tạp thời gian O(n log n). Nếu kích thước đầu vào tăng gấp đôi, thời gian thực hiện thuật toán sẽ tăng lên khoảng bao nhiêu lần?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Cho đồ thị có trọng số như hình bên (hình ảnh đồ thị cần được cung cấp trong đề thi thực tế). Sử dụng thuật toán Dijkstra để tìm đường đi ngắn nhất từ đỉnh A đến đỉnh F.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Trong mô hình quan hệ cơ sở dữ liệu, phép toán nào tương ứng với phép giao tập hợp trong đại số quan hệ?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Toán rời rạc

Trắc nghiệm Toán rời rạc - Đề 04

Trắc nghiệm Toán rời rạc - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong logic mệnh đề, phép toán nào sau đây tương đương với biểu thức ¬(p ∧ q) → ¬p?

  • A. p ∧ ¬q
  • B. ¬p ∨ q
  • C. p → q
  • D. ¬q → p

Câu 2: Cho đồ thị vô hướng G = (V, E) với V = {a, b, c, d} và E = {{a, b}, {b, c}, {c, d}, {d, a}, {a, c}}. Bậc của đỉnh "b" trong đồ thị G là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng về quan hệ R trên tập số nguyên Z, được định nghĩa là aRb nếu và chỉ nếu a ≤ b?

  • A. R là quan hệ đối xứng và bắc cầu.
  • B. R là quan hệ phản xạ và đối xứng.
  • C. R là quan hệ phản xạ và bắc cầu.
  • D. R là quan hệ phản đối xứng và không bắc cầu.

Câu 4: Có bao nhiêu xâu nhị phân độ dài 8 chứa đúng 3 số 1?

  • A. 8
  • B. 24
  • C. 64
  • D. 56

Câu 5: Hàm số f: Z → Z được định nghĩa bởi f(x) = 2x + 1. Hàm số này có phải là đơn ánh không?

  • A. Có, vì với mỗi giá trị y thuộc tập đích, có tối đa một giá trị x thuộc tập nguồn sao cho f(x) = y.
  • B. Không, vì tồn tại hai giá trị x1 ≠ x2 sao cho f(x1) = f(x2).
  • C. Không xác định được vì tập nguồn và tập đích là vô hạn.
  • D. Có, vì hàm số này là hàm tuyến tính.

Câu 6: Cho tập hợp A = {1, 2, 3, 4, 5} và quan hệ R = {(1, 1), (2, 2), (3, 3), (4, 4), (5, 5), (1, 2), (2, 3), (1, 3)}. Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là tính chất của quan hệ R?

  • A. Phản xạ
  • B. Đối xứng
  • C. Bắc cầu
  • D. Phản xạ và bắc cầu

Câu 7: Số nghiệm nguyên không âm của phương trình x1 + x2 + x3 + x4 = 10 là:

  • A. 120
  • B. 220
  • C. 286
  • D. 364

Câu 8: Cho mạch logic với đầu vào p, q và đầu ra (p ∧ q) ∨ ¬p. Khi p = Sai và q = Đúng, giá trị đầu ra là:

  • A. Không xác định
  • B. Sai
  • C. Vừa đúng vừa sai
  • D. Đúng

Câu 9: Thuật toán Dijkstra được sử dụng để giải quyết bài toán nào trong lý thuyết đồ thị?

  • A. Tìm chu trình Euler trong đồ thị.
  • B. Tìm đường đi ngắn nhất giữa hai đỉnh trong đồ thị có trọng số dương.
  • C. Tìm cây khung nhỏ nhất của đồ thị.
  • D. Kiểm tra tính liên thông của đồ thị.

Câu 10: Cho tập A = {1, 2, 3, 4}. Có bao nhiêu quan hệ tương đương trên tập A chứa cặp (1, 2)?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 11: Xét dãy số được định nghĩa bởi công thức truy hồi a_n = 3a_{n-1} - 2a_{n-2} với a_0 = 1, a_1 = 2. Tìm a_3.

  • A. 6
  • B. 8
  • C. 10
  • D. 12

Câu 12: Trong hệ đếm cơ số 16 (hệ Hexadecimal), số (2A)_16 tương ứng với số nào trong hệ thập phân (cơ số 10)?

  • A. 38
  • B. 40
  • C. 42
  • D. 44

Câu 13: Cho tập A = {a, b, c}. Số tập con của tập lũy thừa P(A) là:

  • A. 8
  • B. 16
  • C. 64
  • D. 256

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là hằng đúng (tautology)?

  • A. p ∨ ¬p
  • B. p ∧ ¬p
  • C. p → q
  • D. p ∨ q

Câu 15: Cho đồ thị đầy đủ K_n. Số cạnh của đồ thị K_n là:

  • A. n
  • B. n(n-1)/2
  • C. n^2
  • D. 2n

Câu 16: Trong thuật toán Kruskal để tìm cây khung nhỏ nhất, tiêu chí nào được sử dụng để chọn cạnh?

  • A. Chọn cạnh có trọng số lớn nhất và không tạo chu trình.
  • B. Chọn cạnh bất kỳ và không tạo chu trình.
  • C. Chọn cạnh có trọng số nhỏ nhất và không tạo chu trình.
  • D. Chọn cạnh có trọng số nhỏ nhất liên thuộc với đỉnh có bậc nhỏ nhất.

Câu 17: Cho tập A = {1, 2, 3, 4, 5, 6}. Số hoán vị của tập A là:

  • A. 6
  • B. 36
  • C. 120
  • D. 720

Câu 18: Nếu P(n) là mệnh đề "n^2 > 2n", với n là số tự nhiên. Giá trị n nhỏ nhất để P(n) đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 19: Cho hàm f(x) = x^2 mod 5. Giá trị của f(7) là:

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 9
  • D. 14

Câu 20: Một nhóm có 10 sinh viên. Cần chọn ra 3 sinh viên để tham gia đội tuyển. Số cách chọn là:

  • A. 10
  • B. 30
  • C. 120
  • D. 720

Câu 21: Cho đồ thị G có ma trận kề A = [[0, 1, 1], [1, 0, 0], [1, 0, 0]]. Đồ thị G có bao nhiêu đỉnh và bao nhiêu cạnh?

  • A. 3 đỉnh, 2 cạnh
  • B. 2 đỉnh, 3 cạnh
  • C. 3 đỉnh, 4 cạnh
  • D. 4 đỉnh, 3 cạnh

Câu 22: Số nguyên dương lớn nhất chia hết cả 12 và 18 là:

  • A. 36
  • B. 6
  • C. 216
  • D. 2

Câu 23: Cho tập A = {1, 2, 3, 4, 5} và B = {3, 5, 7, 9}. Tập đối xứng của A và B (A Δ B) là:

  • A. {3, 5}
  • B. {1, 2, 3, 4, 5, 7, 9}
  • C. {1, 2, 4, 7, 9}
  • D. { }

Câu 24: Cho hàm băm h(k) = k mod 7. Giá trị băm của khóa k = 25 là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 4

Câu 25: Cây có gốc T là cây nhị phân đầy đủ với 7 đỉnh. Chiều cao của cây T là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 26: Biểu thức chính tắc tuyển (DNF - Disjunctive Normal Form) của hàm logic f(x, y, z) có bảng chân trị sau là:

  • A. (x ∨ y ∨ z) ∧ (¬x ∨ ¬y ∨ ¬z)
  • B. (x ∧ y ∧ z) ∨ (¬x ∧ ¬y ∧ ¬z)
  • C. (x ∧ ¬y ∧ ¬z) ∨ (x ∧ ¬y ∧ z) ∨ (¬x ∧ y ∧ z)
  • D. (x ∨ ¬y ∨ ¬z) ∧ (x ∨ ¬y ∨ z) ∧ (¬x ∨ y ∨ z)

Câu 27: Cho quan hệ R = {(1, 2), (2, 3), (3, 4)} trên tập A = {1, 2, 3, 4}. Bao đóng bắc cầu của R là:

  • A. R
  • B. {(1, 1), (2, 2), (3, 3), (4, 4)}
  • C. {(1, 2), (2, 3), (3, 4), (1, 3), (2, 4)}
  • D. {(1, 2), (2, 3), (3, 4), (1, 3), (2, 4), (1, 4)}

Câu 28: Số cạnh tối thiểu trong một đồ thị liên thông có n đỉnh là:

  • A. n - 1
  • B. n
  • C. n(n - 1)/2
  • D. 2n

Câu 29: Cho tập A = {1, 2, 3}. Số ánh xạ từ A vào A là:

  • A. 3
  • B. 9
  • C. 27
  • D. 81

Câu 30: Tìm số dư của phép chia 5^100 cho 4.

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 1

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Trong logic mệnh đề, phép toán nào sau đây tương đương với biểu thức ¬(p ∧ q) → ¬p?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Cho đồ thị vô hướng G = (V, E) với V = {a, b, c, d} và E = {{a, b}, {b, c}, {c, d}, {d, a}, {a, c}}. Bậc của đỉnh 'b' trong đồ thị G là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng về quan hệ R trên tập số nguyên Z, được định nghĩa là aRb nếu và chỉ nếu a ≤ b?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Có bao nhiêu xâu nhị phân độ dài 8 chứa đúng 3 số 1?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Hàm số f: Z → Z được định nghĩa bởi f(x) = 2x + 1. Hàm số này có phải là đơn ánh không?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Cho tập hợp A = {1, 2, 3, 4, 5} và quan hệ R = {(1, 1), (2, 2), (3, 3), (4, 4), (5, 5), (1, 2), (2, 3), (1, 3)}. Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là tính chất của quan hệ R?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Số nghiệm nguyên không âm của phương trình x1 + x2 + x3 + x4 = 10 là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Cho mạch logic với đầu vào p, q và đầu ra (p ∧ q) ∨ ¬p. Khi p = Sai và q = Đúng, giá trị đầu ra là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Thuật toán Dijkstra được sử dụng để giải quyết bài toán nào trong lý thuyết đồ thị?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Cho tập A = {1, 2, 3, 4}. Có bao nhiêu quan hệ tương đương trên tập A chứa cặp (1, 2)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Xét dãy số được định nghĩa bởi công thức truy hồi a_n = 3a_{n-1} - 2a_{n-2} với a_0 = 1, a_1 = 2. Tìm a_3.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Trong hệ đếm cơ số 16 (hệ Hexadecimal), số (2A)_16 tương ứng với số nào trong hệ thập phân (cơ số 10)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Cho tập A = {a, b, c}. Số tập con của tập lũy thừa P(A) là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là hằng đúng (tautology)?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Cho đồ thị đầy đủ K_n. Số cạnh của đồ thị K_n là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Trong thuật toán Kruskal để tìm cây khung nhỏ nhất, tiêu chí nào được sử dụng để chọn cạnh?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Cho tập A = {1, 2, 3, 4, 5, 6}. Số hoán vị của tập A là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Nếu P(n) là mệnh đề 'n^2 > 2n', với n là số tự nhiên. Giá trị n nhỏ nhất để P(n) đúng là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Cho hàm f(x) = x^2 mod 5. Giá trị của f(7) là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Một nhóm có 10 sinh viên. Cần chọn ra 3 sinh viên để tham gia đội tuyển. Số cách chọn là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Cho đồ thị G có ma trận kề A = [[0, 1, 1], [1, 0, 0], [1, 0, 0]]. Đồ thị G có bao nhiêu đỉnh và bao nhiêu cạnh?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Số nguyên dương lớn nhất chia hết cả 12 và 18 là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Cho tập A = {1, 2, 3, 4, 5} và B = {3, 5, 7, 9}. Tập đối xứng của A và B (A Δ B) là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Cho hàm băm h(k) = k mod 7. Giá trị băm của khóa k = 25 là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Cây có gốc T là cây nhị phân đầy đủ với 7 đỉnh. Chiều cao của cây T là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Biểu thức chính tắc tuyển (DNF - Disjunctive Normal Form) của hàm logic f(x, y, z) có bảng chân trị sau là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Cho quan hệ R = {(1, 2), (2, 3), (3, 4)} trên tập A = {1, 2, 3, 4}. Bao đóng bắc cầu của R là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Số cạnh tối thiểu trong một đồ thị liên thông có n đỉnh là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Cho tập A = {1, 2, 3}. Số ánh xạ từ A vào A là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Tìm số dư của phép chia 5^100 cho 4.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Toán rời rạc

Trắc nghiệm Toán rời rạc - Đề 05

Trắc nghiệm Toán rời rạc - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong logic mệnh đề, mệnh đề nào sau đây là hằng đúng (tautology)?

  • A. p → q
  • B. p ∧ ¬p
  • C. (p ∨ ¬p) → q
  • D. p ∧ (p → q)

Câu 2: Cho đồ thị vô hướng G = (V, E) với V = {a, b, c, d} và E = {{a, b}, {b, c}, {c, d}, {d, a}, {a, c}}. Bậc của đỉnh b trong đồ thị G là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 3: Hàm số f: Z → Z được định nghĩa bởi f(x) = 3x - 5. Hàm số này có phải là song ánh (bijective) không?

  • A. Có, vì nó là đơn ánh.
  • B. Có, vì nó là toàn ánh.
  • C. Có, vì nó vừa đơn ánh vừa toàn ánh.
  • D. Không, vì nó không phải là toàn ánh.

Câu 4: Sử dụng quy tắc nhân, có bao nhiêu xâu nhị phân độ dài 4 bắt đầu bằng "1" hoặc kết thúc bằng "00"?

  • A. 8
  • B. 9
  • C. 10
  • D. 12

Câu 5: Cho quan hệ R trên tập hợp A = {1, 2, 3} được biểu diễn bởi ma trận quan hệ:

```
1 2 3
1 [ 1 0 1 ]
2 [ 0 1 0 ]
3 [ 1 0 1 ]
```

Quan hệ R có tính chất nào sau đây?

  • A. Phản xạ và đối xứng.
  • B. Phản xạ và phản đối xứng.
  • C. Đối xứng và bắc cầu.
  • D. Phản đối xứng và bắc cầu.

Câu 6: Trong các thuật toán sắp xếp, thuật toán nào có độ phức tạp thời gian trung bình tốt nhất là O(n log n)?

  • A. Bubble Sort
  • B. Insertion Sort
  • C. Selection Sort
  • D. Merge Sort

Câu 7: Cho tập hợp A = {a, b, c, d}. Có bao nhiêu tập con khác rỗng của A?

  • A. 4
  • B. 8
  • C. 15
  • D. 16

Câu 8: Biểu thức logic (p → q) ∧ (¬q) tương đương logic với biểu thức nào sau đây?

  • A. q
  • B. ¬p
  • C. p
  • D. ¬q

Câu 9: Một người có 5 cuốn sách toán, 3 cuốn sách lý và 2 cuốn sách hóa. Có bao nhiêu cách chọn ra 4 cuốn sách sao cho có ít nhất 2 cuốn sách toán?

  • A. 70
  • B. 75
  • C. 80
  • D. 85

Câu 10: Trong lý thuyết đồ thị, đường đi Euler tồn tại trong đồ thị liên thông khi và chỉ khi:

  • A. Tất cả các đỉnh có bậc chẵn.
  • B. Có nhiều nhất 2 đỉnh bậc lẻ.
  • C. Tất cả các đỉnh có bậc lẻ.
  • D. Có ít nhất 2 đỉnh bậc chẵn.

Câu 11: Cho hàm băm h(k) = k mod 7. Giá trị băm của khóa k = 25 là:

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7

Câu 12: Phương pháp chứng minh nào thường được sử dụng để chứng minh một mệnh đề đúng cho tất cả các số tự nhiên?

  • A. Chứng minh phản chứng
  • B. Chứng minh trực tiếp
  • C. Quy nạp toán học
  • D. Chứng minh bằng phản ví dụ

Câu 13: Cho tập hợp A = {1, 2, 3, 4}. Xét quan hệ "chia hết" trên A. Cặp số nào sau đây thuộc quan hệ này?

  • A. (4, 3)
  • B. (2, 4)
  • C. (3, 2)
  • D. (4, 2)

Câu 14: Trong đại số Boole, luật De Morgan thứ nhất phát biểu rằng:

  • A. ¬(p ∨ q) ≡ ¬p ∧ ¬q
  • B. ¬(p ∧ q) ≡ ¬p ∨ ¬q
  • C. p ∨ (q ∧ r) ≡ (p ∨ q) ∧ (p ∨ r)
  • D. p ∧ (q ∨ r) ≡ (p ∧ q) ∨ (p ∧ r)

Câu 15: Cây khung nhỏ nhất (Minimum Spanning Tree - MST) của một đồ thị liên thông, có trọng số là gì?

  • A. Cây khung chứa tất cả các cạnh của đồ thị.
  • B. Cây khung có số cạnh ít nhất.
  • C. Cây khung có tổng trọng số các cạnh nhỏ nhất.
  • D. Cây khung có đường đi ngắn nhất giữa mọi cặp đỉnh.

Câu 16: Số lượng hoán vị của n phần tử khác nhau là:

  • A. n
  • B. 2^n
  • C. n!
  • D. n^n

Câu 17: Trong một nhóm 10 người, có bao nhiêu cách chọn ra một nhóm trưởng và một nhóm phó (không trùng người)?

  • A. 45
  • B. 90
  • C. 100
  • D. 120

Câu 18: Cho mệnh đề "∀x ∈ R, x² ≥ 0". Phủ định của mệnh đề này là:

  • A. ∀x ∈ R, x² < 0
  • B. ∀x ∈ R, x² ≤ 0
  • C. ∃x ∈ R, x² < 0
  • D. ∃x ∈ R, x² ≥ 0

Câu 19: Thuật toán Dijkstra được sử dụng để tìm:

  • A. Cây khung nhỏ nhất
  • B. Chu trình Hamilton
  • C. Đường đi Euler
  • D. Đường đi ngắn nhất trên đồ thị

Câu 20: Cho tập hợp A = {1, 2, 3}. Tích Descartes A × A × A có bao nhiêu phần tử?

  • A. 6
  • B. 9
  • C. 27
  • D. 81

Câu 21: Trong hệ đếm cơ số 16 (hệ thập lục phân), ký hiệu chữ cái "A" tương ứng với giá trị thập phân nào?

  • A. 9
  • B. 10
  • C. 11
  • D. 12

Câu 22: Cho đồ thị phẳng liên thông có 10 đỉnh và 15 cạnh. Số miền (faces) của đồ thị là bao nhiêu?

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 8

Câu 23: Tìm số nghiệm nguyên dương của phương trình x + y + z = 10.

  • A. 36
  • B. 45
  • C. 54
  • D. 66

Câu 24: Trong logic mệnh đề, quy tắc suy diễn Modus Ponens có dạng:

  • A. [(p → q) ∧ q] → p
  • B. [(p → q) ∧ ¬p] → ¬q
  • C. [(p ∨ q) ∧ ¬p] → q
  • D. [(p → q) ∧ p] → q

Câu 25: Cho tập hợp A = {1, {2}, {1, 2}}. Số phần tử của tập lũy thừa P(A) là:

  • A. 4
  • B. 8
  • C. 16
  • D. 32

Câu 26: Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là tính chất của quan hệ tương đương?

  • A. Tính phản xạ
  • B. Tính phản đối xứng
  • C. Tính đối xứng
  • D. Tính bắc cầu

Câu 27: Cho hàm số f(n) = 5n² + 3n + 2. Độ phức tạp thời gian của hàm f(n) theo ký hiệu Big-O là:

  • A. O(n²)
  • B. O(n)
  • C. O(n log n)
  • D. O(1)

Câu 28: Trong một giải đấu loại trực tiếp với 32 đội, cần bao nhiêu trận đấu để tìm ra nhà vô địch?

  • A. 16
  • B. 24
  • C. 30
  • D. 31

Câu 29: Cho cấu trúc đại số (Z, *), với phép toán * xác định bởi a * b = a + b + 1. Phần tử đơn vị của cấu trúc này là:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. -1
  • D. Không tồn tại

Câu 30: Cho quan hệ R = {(1, 1), (1, 2), (2, 3)} trên tập A = {1, 2, 3}. Bao đóng phản xạ của R là:

  • A. {(1, 2), (2, 3)}
  • B. {(1, 1), (1, 2), (2, 2), (2, 3), (3, 3)}
  • C. {(1, 1), (1, 2), (2, 3), (3, 1)}
  • D. {(1, 1), (1, 2), (1, 3), (2, 2), (2, 3), (3, 3)}

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Trong logic mệnh đề, mệnh đề nào sau đây là hằng đúng (tautology)?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Cho đồ thị vô hướng G = (V, E) với V = {a, b, c, d} và E = {{a, b}, {b, c}, {c, d}, {d, a}, {a, c}}. Bậc của đỉnh b trong đồ thị G là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Hàm số f: Z → Z được định nghĩa bởi f(x) = 3x - 5. Hàm số này có phải là song ánh (bijective) không?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Sử dụng quy tắc nhân, có bao nhiêu xâu nhị phân độ dài 4 bắt đầu bằng '1' hoặc kết thúc bằng '00'?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Cho quan hệ R trên tập hợp A = {1, 2, 3} được biểu diễn bởi ma trận quan hệ:

```
1 2 3
1 [ 1 0 1 ]
2 [ 0 1 0 ]
3 [ 1 0 1 ]
```

Quan hệ R có tính chất nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Trong các thuật toán sắp xếp, thuật toán nào có độ phức tạp thời gian trung bình tốt nhất là O(n log n)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Cho tập hợp A = {a, b, c, d}. Có bao nhiêu tập con khác rỗng của A?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Biểu thức logic (p → q) ∧ (¬q) tương đương logic với biểu thức nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Một người có 5 cuốn sách toán, 3 cuốn sách lý và 2 cuốn sách hóa. Có bao nhiêu cách chọn ra 4 cuốn sách sao cho có ít nhất 2 cuốn sách toán?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Trong lý thuyết đồ thị, đường đi Euler tồn tại trong đồ thị liên thông khi và chỉ khi:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Cho hàm băm h(k) = k mod 7. Giá trị băm của khóa k = 25 là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Phương pháp chứng minh nào thường được sử dụng để chứng minh một mệnh đề đúng cho tất cả các số tự nhiên?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Cho tập hợp A = {1, 2, 3, 4}. Xét quan hệ 'chia hết' trên A. Cặp số nào sau đây thuộc quan hệ này?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Trong đại số Boole, luật De Morgan thứ nhất phát biểu rằng:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Cây khung nhỏ nhất (Minimum Spanning Tree - MST) của một đồ thị liên thông, có trọng số là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Số lượng hoán vị của n phần tử khác nhau là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Trong một nhóm 10 người, có bao nhiêu cách chọn ra một nhóm trưởng và một nhóm phó (không trùng người)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Cho mệnh đề '∀x ∈ R, x² ≥ 0'. Phủ định của mệnh đề này là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Thuật toán Dijkstra được sử dụng để tìm:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Cho tập hợp A = {1, 2, 3}. Tích Descartes A × A × A có bao nhiêu phần tử?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Trong hệ đếm cơ số 16 (hệ thập lục phân), ký hiệu chữ cái 'A' tương ứng với giá trị thập phân nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Cho đồ thị phẳng liên thông có 10 đỉnh và 15 cạnh. Số miền (faces) của đồ thị là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Tìm số nghiệm nguyên dương của phương trình x + y + z = 10.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Trong logic mệnh đề, quy tắc suy diễn Modus Ponens có dạng:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Cho tập hợp A = {1, {2}, {1, 2}}. Số phần tử của tập lũy thừa P(A) là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là tính chất của quan hệ tương đương?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Cho hàm số f(n) = 5n² + 3n + 2. Độ phức tạp thời gian của hàm f(n) theo ký hiệu Big-O là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Trong một giải đấu loại trực tiếp với 32 đội, cần bao nhiêu trận đấu để tìm ra nhà vô địch?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Cho cấu trúc đại số (Z, *), với phép toán * xác định bởi a * b = a + b + 1. Phần tử đơn vị của cấu trúc này là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Cho quan hệ R = {(1, 1), (1, 2), (2, 3)} trên tập A = {1, 2, 3}. Bao đóng phản xạ của R là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Toán rời rạc

Trắc nghiệm Toán rời rạc - Đề 06

Trắc nghiệm Toán rời rạc - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho hai tập hợp A = {x ∈ ℤ | -3 ≤ x < 2} và B = {x ∈ ℕ | x ≤ 3}. Xác định tập hợp giao A ∩ B.

  • A. {-3, -2, -1, 0, 1, 2, 3}
  • B. {0, 1}
  • C. {-3, -2, -1}
  • D. {0, 1, 2, 3}

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng về quan hệ R trên tập hợp số tự nhiên ℕ, được định nghĩa bởi xRy nếu và chỉ nếu x chia hết cho y?

  • A. R là quan hệ đối xứng và bắc cầu.
  • B. R là quan hệ phản xạ và đối xứng.
  • C. R là quan hệ phản xạ và bắc cầu.
  • D. R là quan hệ phản đối xứng và đối xứng.

Câu 3: Cho hàm số f: Z → Z xác định bởi f(x) = 3x - 5. Hàm số này có phải là song ánh (bijective) không? Giải thích.

  • A. Có, vì với mọi y ∈ Z luôn tồn tại x ∈ Z sao cho f(x) = y.
  • B. Không, vì tồn tại hai giá trị x1 ≠ x2 sao cho f(x1) = f(x2).
  • C. Có, vì hàm số là hàm tuyến tính.
  • D. Không, vì không phải mọi y ∈ Z đều có x ∈ Z sao cho f(x) = y.

Câu 4: Một lớp học có 30 sinh viên. Có 15 sinh viên giỏi Toán, 12 sinh viên giỏi Văn và 7 sinh viên giỏi cả Toán và Văn. Hỏi có bao nhiêu sinh viên không giỏi cả Toán lẫn Văn?

  • A. 10
  • B. 20
  • C. 5
  • D. 8

Câu 5: Biểu thức logic ¬(p ∧ q) ∨ (¬p → q) tương đương với biểu thức nào sau đây?

  • A. p ∨ ¬q
  • B. ¬p ∧ q
  • C. ¬p ∨ ¬q ∨ q
  • D. p ∧ q

Câu 6: Cho đồ thị vô hướng G = (V, E) với V = {a, b, c, d} và E = {{a, b}, {b, c}, {c, d}, {d, a}, {a, c}}. Bậc của đỉnh c trong đồ thị G là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 1

Câu 7: Có bao nhiêu xâu nhị phân độ dài 4 không chứa hai bit 0 liên tiếp?

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 8

Câu 8: Tìm số nghiệm nguyên không âm của phương trình x + y + z = 5.

  • A. 15
  • B. 18
  • C. 21
  • D. 24

Câu 9: Cho quan hệ R = {(1, 1), (1, 2), (2, 3), (3, 3)} trên tập hợp A = {1, 2, 3}. Để R trở thành quan hệ tương đương, cần thêm vào R cặp nào?

  • A. {(2, 1)}
  • B. {(2, 1), (2, 2), (3, 2)}
  • C. {(1, 3)}
  • D. {(3, 1), (1, 3)}

Câu 10: Trong một giải đấu bóng đá có 8 đội tham gia, mỗi đội phải đấu với mỗi đội khác đúng một trận. Tổng số trận đấu trong giải là bao nhiêu?

  • A. 56
  • B. 32
  • C. 64
  • D. 28

Câu 11: Xét tập hợp các số nguyên dương chia hết cho 3 và nhỏ hơn 30. Tập hợp này có bao nhiêu phần tử?

  • A. 8
  • B. 9
  • C. 10
  • D. 11

Câu 12: Cho hàm băm h(k) = k mod 7. Giá trị băm của khóa k = 25 là bao nhiêu?

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 6

Câu 13: Phép chứng minh nào sau đây thường được sử dụng để chứng minh một mệnh đề đúng cho tất cả các số tự nhiên?

  • A. Chứng minh phản chứng
  • B. Chứng minh quy nạp
  • C. Chứng minh trực tiếp
  • D. Chứng minh bằng phản ví dụ

Câu 14: Cho ma trận kề của một đồ thị vô hướng là
[[0, 1, 1, 0],
[1, 0, 0, 1],
[1, 0, 0, 1],
[0, 1, 1, 0]].
Đồ thị này có bao nhiêu cạnh?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 8

Câu 15: Tính số hoán vị của tập hợp {a, b, c, d, e}.

  • A. 24
  • B. 60
  • C. 120
  • D. 120

Câu 16: Xác định tính chất của phép toán * trên tập hợp số nguyên Z, với a * b = a - b.

  • A. Không giao hoán và không kết hợp.
  • B. Giao hoán và kết hợp.
  • C. Giao hoán nhưng không kết hợp.
  • D. Không giao hoán nhưng kết hợp.

Câu 17: Cho trước vị từ P(x, y): “x + y = 10” với miền xác định cho x và y là tập số tự nhiên ℕ. Giá trị chân lý của ∀x∃yP(x, y) là gì?

  • A. Đúng
  • B. Sai
  • C. Không xác định
  • D. Vừa đúng vừa sai

Câu 18: Cây có gốc T là cây nhị phân đầy đủ với 7 đỉnh. Chiều cao của cây T là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 19: Tìm số cạnh trong đồ thị đầy đủ Kn với n đỉnh.

  • A. n
  • B. n-1
  • C. 2n
  • D. n(n-1)/2

Câu 20: Cho tập hợp A = {1, 2, 3, 4}. Có bao nhiêu tập con của A chứa phần tử 1?

  • A. 4
  • B. 8
  • C. 16
  • D. 7

Câu 21: Hàm số f(x) = x² + 1 có phải là hàm đơn ánh trên tập số thực ℝ không? Giải thích.

  • A. Có, vì với mỗi y luôn có tối đa một x sao cho f(x) = y.
  • B. Có, vì đồ thị hàm số luôn tăng.
  • C. Có, vì hàm số là hàm đa thức.
  • D. Không, vì ví dụ f(1) = f(-1) = 2.

Câu 22: Trong một nhóm 10 người, cần chọn ra một tổ công tác gồm 3 người. Có bao nhiêu cách chọn?

  • A. 120
  • B. 360
  • C. 120
  • D. 720

Câu 23: Cho mệnh đề p: “Trời mưa” và q: “Đường ướt”. Mệnh đề “Nếu trời không mưa thì đường không ướt” được biểu diễn logic như thế nào?

  • A. p → q
  • B. ¬p → ¬q
  • C. q → p
  • D. ¬q → ¬p

Câu 24: Tìm hệ số của x³ trong khai triển (x + 2)⁵.

  • A. 10
  • B. 20
  • C. 40
  • D. 80

Câu 25: Cho đồ thị có trọng số như hình dưới (hình ảnh đồ thị cần được cung cấp kèm theo nếu có thể, nếu không mô tả đơn giản các cạnh và trọng số). Sử dụng thuật toán Dijkstra để tìm đường đi ngắn nhất từ đỉnh A đến đỉnh D. (Câu hỏi này cần hình ảnh minh họa đồ thị)

  • A. Đáp án phụ thuộc vào đồ thị cung cấp
  • B. Đáp án phụ thuộc vào đồ thị cung cấp
  • C. Đáp án phụ thuộc vào đồ thị cung cấp
  • D. Đáp án phụ thuộc vào đồ thị cung cấp

Câu 26: Trong đại số Boole, biểu thức (x + y) * (x" * y")" được rút gọn thành?

  • A. x * y
  • B. x + y
  • C. x" * y"
  • D. 0

Câu 27: Cho dãy số được xác định bởi a₀ = 2, aₙ = 3a<0xE2><0x82><0x99>₁ + 1 với n ≥ 1. Tìm a₂.

  • A. 7
  • B. 10
  • C. 16
  • D. 25

Câu 28: Có bao nhiêu cạnh trong cây khung nhỏ nhất của đồ thị đầy đủ K₅?

  • A. 10
  • B. 6
  • C. 5
  • D. 4

Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng về tính chất của phép tuyển (OR) trong logic mệnh đề?

  • A. Phép tuyển có tính giao hoán và kết hợp.
  • B. Phép tuyển chỉ có tính giao hoán.
  • C. Phép tuyển chỉ có tính kết hợp.
  • D. Phép tuyển không có tính giao hoán và kết hợp.

Câu 30: Cho tập hợp A = {Ø, {Ø}, {{Ø}}}. Tính lực lượng (cardinality) của tập A.

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 3
  • D. Vô hạn

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Cho hai tập hợp A = {x ∈ ℤ | -3 ≤ x < 2} và B = {x ∈ ℕ | x ≤ 3}. Xác định tập hợp giao A ∩ B.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng về quan hệ R trên tập hợp số tự nhiên ℕ, được định nghĩa bởi xRy nếu và chỉ nếu x chia hết cho y?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Cho hàm số f: Z → Z xác định bởi f(x) = 3x - 5. Hàm số này có phải là song ánh (bijective) không? Giải thích.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Một lớp học có 30 sinh viên. Có 15 sinh viên giỏi Toán, 12 sinh viên giỏi Văn và 7 sinh viên giỏi cả Toán và Văn. Hỏi có bao nhiêu sinh viên không giỏi cả Toán lẫn Văn?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Biểu thức logic ¬(p ∧ q) ∨ (¬p → q) tương đương với biểu thức nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Cho đồ thị vô hướng G = (V, E) với V = {a, b, c, d} và E = {{a, b}, {b, c}, {c, d}, {d, a}, {a, c}}. Bậc của đỉnh c trong đồ thị G là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Có bao nhiêu xâu nhị phân độ dài 4 không chứa hai bit 0 liên tiếp?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Tìm số nghiệm nguyên không âm của phương trình x + y + z = 5.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Cho quan hệ R = {(1, 1), (1, 2), (2, 3), (3, 3)} trên tập hợp A = {1, 2, 3}. Để R trở thành quan hệ tương đương, cần thêm vào R cặp nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Trong một giải đấu bóng đá có 8 đội tham gia, mỗi đội phải đấu với mỗi đội khác đúng một trận. Tổng số trận đấu trong giải là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Xét tập hợp các số nguyên dương chia hết cho 3 và nhỏ hơn 30. Tập hợp này có bao nhiêu phần tử?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Cho hàm băm h(k) = k mod 7. Giá trị băm của khóa k = 25 là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Phép chứng minh nào sau đây thường được sử dụng để chứng minh một mệnh đề đúng cho tất cả các số tự nhiên?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Cho ma trận kề của một đồ thị vô hướng là
[[0, 1, 1, 0],
[1, 0, 0, 1],
[1, 0, 0, 1],
[0, 1, 1, 0]].
Đồ thị này có bao nhiêu cạnh?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Tính số hoán vị của tập hợp {a, b, c, d, e}.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Xác định tính chất của phép toán * trên tập hợp số nguyên Z, với a * b = a - b.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Cho trước vị từ P(x, y): “x + y = 10” với miền xác định cho x và y là tập số tự nhiên ℕ. Giá trị chân lý của ∀x∃yP(x, y) là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Cây có gốc T là cây nhị phân đầy đủ với 7 đỉnh. Chiều cao của cây T là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Tìm số cạnh trong đồ thị đầy đủ Kn với n đỉnh.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Cho tập hợp A = {1, 2, 3, 4}. Có bao nhiêu tập con của A chứa phần tử 1?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Hàm số f(x) = x² + 1 có phải là hàm đơn ánh trên tập số thực ℝ không? Giải thích.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Trong một nhóm 10 người, cần chọn ra một tổ công tác gồm 3 người. Có bao nhiêu cách chọn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Cho mệnh đề p: “Trời mưa” và q: “Đường ướt”. Mệnh đề “Nếu trời không mưa thì đường không ướt” được biểu diễn logic như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Tìm hệ số của x³ trong khai triển (x + 2)⁵.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Cho đồ thị có trọng số như hình dưới (hình ảnh đồ thị cần được cung cấp kèm theo nếu có thể, nếu không mô tả đơn giản các cạnh và trọng số). Sử dụng thuật toán Dijkstra để tìm đường đi ngắn nhất từ đỉnh A đến đỉnh D. (Câu hỏi này cần hình ảnh minh họa đồ thị)

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Trong đại số Boole, biểu thức (x + y) * (x' * y')' được rút gọn thành?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Cho dãy số được xác định bởi a₀ = 2, aₙ = 3a<0xE2><0x82><0x99>₁ + 1 với n ≥ 1. Tìm a₂.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Có bao nhiêu cạnh trong cây khung nhỏ nhất của đồ thị đầy đủ K₅?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng về tính chất của phép tuyển (OR) trong logic mệnh đề?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Cho tập hợp A = {Ø, {Ø}, {{Ø}}}. Tính lực lượng (cardinality) của tập A.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Toán rời rạc

Trắc nghiệm Toán rời rạc - Đề 07

Trắc nghiệm Toán rời rạc - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong một lớp học Toán rời rạc, 60% sinh viên giỏi logic mệnh đề, 50% giỏi lý thuyết tập hợp và 30% giỏi cả hai. Tỷ lệ sinh viên giỏi ít nhất một trong hai môn (logic mệnh đề hoặc lý thuyết tập hợp) là bao nhiêu?

  • A. 10%
  • B. 40%
  • C. 80%
  • D. 140%

Câu 2: Cho tập hợp A = {1, 2, 3, 4}. Xét quan hệ R trên A được định nghĩa bởi "x chia hết cho y". Hỏi quan hệ R có tính chất nào sau đây?

  • A. Đối xứng và bắc cầu
  • B. Phản xạ và bắc cầu
  • C. Phản xạ và đối xứng
  • D. Đối xứng và phản đối xứng

Câu 3: Hàm số f: Z → Z được định nghĩa bởi f(x) = 2x + 1. Hàm số này có phải là song ánh (bijective) không? Giải thích.

  • A. Có, vì nó vừa đơn ánh vừa toàn ánh.
  • B. Có, vì mọi phần tử của Z đều có ảnh.
  • C. Không, vì nó không đơn ánh.
  • D. Không, vì nó không toàn ánh.

Câu 4: Biểu thức logic ¬(p ∧ q) ∨ (¬p → q) tương đương với biểu thức nào sau đây?

  • A. ¬p ∨ q
  • B. p ∨ ¬q
  • C. p ∧ q
  • D. ¬p ∧ ¬q

Câu 5: Một đồ thị vô hướng đầy đủ Kn có bao nhiêu cạnh?

  • A. n
  • B. n(n-1)/2
  • C. n!
  • D. 2^n

Câu 6: Có bao nhiêu xâu nhị phân độ dài 8 chứa đúng 3 số 1?

  • A. 8!
  • B. 3^8
  • C. C(8, 3)
  • D. P(8, 3)

Câu 7: Cho mệnh đề "Mọi sinh viên đều thích học Toán rời rạc". Phủ định của mệnh đề này là gì?

  • A. Mọi sinh viên đều không thích học Toán rời rạc.
  • B. Có ít nhất một sinh viên thích học Toán rời rạc.
  • C. Không sinh viên nào thích học Toán rời rạc.
  • D. Có ít nhất một sinh viên không thích học Toán rời rạc.

Câu 8: Tìm số nghiệm nguyên không âm của phương trình x + y + z = 5.

  • A. P(5, 3)
  • B. 5!
  • C. C(5+3-1, 3-1)
  • D. 3^5

Câu 9: Cho đồ thị G = (V, E) với V = {a, b, c, d} và E = {(a, b), (b, c), (c, d), (d, a), (a, c)}. Ma trận kề của đồ thị G là ma trận nào?

  • A. [0 1 1 1; 1 0 1 0; 1 1 0 1; 1 0 1 0]
  • B. [0 1 1 1; 1 0 1 0; 1 1 0 1; 1 0 1 0]
  • C. [0 1 0 1; 1 0 1 0; 0 1 0 1; 1 0 1 0]
  • D. [1 1 1 1; 1 1 1 0; 1 1 1 1; 1 0 1 1]

Câu 10: Sử dụng quy tắc suy luận Modus Ponens, từ các tiền đề p → q và p, ta có thể suy ra kết luận nào?

  • A. q
  • B. ¬q
  • C. p ∧ q
  • D. p ∨ q

Câu 11: Cho tập hợp A = {Ø, {Ø}, {{Ø}}}. Tính lực lượng (cardinality) của tập lũy thừa P(A).

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 8

Câu 12: Trong một giải đấu bóng đá vòng tròn một lượt (mỗi đội gặp nhau đúng một lần), có 10 đội tham gia. Tổng cộng có bao nhiêu trận đấu diễn ra?

  • A. 10!
  • B. C(10, 2)
  • C. P(10, 2)
  • D. 2^10

Câu 13: Cho hàm băm h(k) = k mod 7. Giá trị băm của khóa k = 25 là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 4
  • D. 5

Câu 14: Xét quan hệ R trên tập số nguyên Z định nghĩa bởi aRb nếu a ≡ b (mod 3). Quan hệ R là loại quan hệ gì?

  • A. Quan hệ tương đương
  • B. Quan hệ thứ tự
  • C. Quan hệ phản xạ
  • D. Quan hệ đối xứng

Câu 15: Cho dãy số được định nghĩa bởi công thức đệ quy a_n = 2a_{n-1} + 1 với a_0 = 1. Tìm a_3.

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 7
  • D. 15

Câu 16: Trong một lớp học có 30 sinh viên, cần chọn ra một nhóm 5 sinh viên để tham gia dự án nghiên cứu. Có bao nhiêu cách chọn?

  • A. 30!
  • B. P(30, 5)
  • C. C(30, 5)
  • D. 5^30

Câu 17: Cho hàm số f(x) = x^2 và g(x) = x + 1. Tìm hàm hợp (f o g)(x).

  • A. x^2 + 1
  • B. (x + 1)^2
  • C. x^3 + x^2
  • D. x^2(x + 1)

Câu 18: Phát biểu nào sau đây là hằng đúng (tautology)?

  • A. p → (p ∧ q)
  • B. p ∧ (p → q)
  • C. p ∨ (p → q)
  • D. (p ∨ ¬p) → q

Câu 19: Một đồ thị phẳng liên thông có 10 đỉnh và 15 cạnh. Hỏi đồ thị này có bao nhiêu miền (face)? (Sử dụng công thức Euler cho đồ thị phẳng).

  • A. 3
  • B. 7
  • C. 5
  • D. 27

Câu 20: Có bao nhiêu cách sắp xếp 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Lý và 2 quyển sách Hóa lên một kệ sách sao cho các quyển sách cùng môn phải đứng cạnh nhau?

  • A. 4! * 3! * 2!
  • B. 9!
  • C. 3! * 4! * 3! * 2!
  • D. C(9, 4) * C(5, 3) * C(2, 2)

Câu 21: Cho tập A = {1, 2, 3, 4, 5}. Tìm số lượng quan hệ hai ngôi (binary relation) có thể định nghĩa trên tập A.

  • A. 5!
  • B. 2^5
  • C. 5^2
  • D. 2^(5*5)

Câu 22: Trong logic vị từ, mệnh đề ∀x P(x) → Q(x) tương đương với mệnh đề nào sau đây?

  • A. ∀x (¬P(x) ∨ Q(x))
  • B. ∀x (P(x) ∧ Q(x))
  • C. ∃x (P(x) → Q(x))
  • D. ∃x (¬P(x) ∨ Q(x))

Câu 23: Tìm bậc (degree) của đỉnh v trong đồ thị vô hướng G, biết v có 5 cạnh liên thuộc.

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 10

Câu 24: Giải thuật Euclid được sử dụng để tìm gì?

  • A. Bội chung nhỏ nhất (LCM)
  • B. Ước chung lớn nhất (GCD)
  • C. Số nguyên tố
  • D. Phân tích thừa số nguyên tố

Câu 25: Cho hàm số f: R → R định nghĩa bởi f(x) = x^3 - x. Hàm số này có đơn ánh không?

  • A. Có, vì với mọi x1 ≠ x2 thì f(x1) ≠ f(x2).
  • B. Có, vì hàm số luôn tăng hoặc giảm.
  • C. Không, vì đồ thị hàm số cắt trục hoành tại nhiều điểm.
  • D. Không, vì tồn tại x1 ≠ x2 sao cho f(x1) = f(x2).

Câu 26: Có bao nhiêu số nguyên dương nhỏ hơn 1000 chia hết cho 3 hoặc 5?

  • A. 200
  • B. 266
  • C. 466
  • D. 532

Câu 27: Cho đồ thị có trọng số như hình bên (hình ảnh đồ thị sẽ được cung cấp trong đề thi thực tế). Sử dụng thuật toán Dijkstra để tìm đường đi ngắn nhất từ đỉnh A đến đỉnh D. Độ dài đường đi ngắn nhất là bao nhiêu?

  • A. (Giá trị độ dài đường đi ngắn nhất)
  • B. (Giá trị độ dài đường đi khác)
  • C. (Giá trị độ dài đường đi khác)
  • D. (Giá trị độ dài đường đi khác)

Câu 28: Chứng minh quy tắc suy luận "Tam đoạn luận tuyển (Disjunctive Syllogism)": [(p ∨ q) ∧ ¬p] → q là một quy tắc suy luận hợp lệ. Phương pháp chứng minh nào phù hợp nhất?

  • A. Chứng minh trực tiếp
  • B. Bảng chân trị (Truth table)
  • C. Chứng minh phản chứng
  • D. Phản ví dụ

Câu 29: Cho tập hợp A = {1, 2, 3, ..., 10}. Có bao nhiêu tập con của A chứa số 1 và không chứa số 2?

  • A. 2^10
  • B. 2^9
  • C. 2^8
  • D. 2^7

Câu 30: Trong một hệ mật mã khóa công khai RSA, cho p = 7, q = 11, và e = 13. Tìm khóa bí mật d.

  • A. 35
  • B. 37
  • C. 23
  • D. 37

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Trong một lớp học Toán rời rạc, 60% sinh viên giỏi logic mệnh đề, 50% giỏi lý thuyết tập hợp và 30% giỏi cả hai. Tỷ lệ sinh viên giỏi ít nhất một trong hai môn (logic mệnh đề hoặc lý thuyết tập hợp) là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Cho tập hợp A = {1, 2, 3, 4}. Xét quan hệ R trên A được định nghĩa bởi 'x chia hết cho y'. Hỏi quan hệ R có tính chất nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Hàm số f: Z → Z được định nghĩa bởi f(x) = 2x + 1. Hàm số này có phải là song ánh (bijective) không? Giải thích.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Biểu thức logic ¬(p ∧ q) ∨ (¬p → q) tương đương với biểu thức nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Một đồ thị vô hướng đầy đủ Kn có bao nhiêu cạnh?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Có bao nhiêu xâu nhị phân độ dài 8 chứa đúng 3 số 1?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Cho mệnh đề 'Mọi sinh viên đều thích học Toán rời rạc'. Phủ định của mệnh đề này là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Tìm số nghiệm nguyên không âm của phương trình x + y + z = 5.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Cho đồ thị G = (V, E) với V = {a, b, c, d} và E = {(a, b), (b, c), (c, d), (d, a), (a, c)}. Ma trận kề của đồ thị G là ma trận nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Sử dụng quy tắc suy luận Modus Ponens, từ các tiền đề p → q và p, ta có thể suy ra kết luận nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Cho tập hợp A = {Ø, {Ø}, {{Ø}}}. Tính lực lượng (cardinality) của tập lũy thừa P(A).

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Trong một giải đấu bóng đá vòng tròn một lượt (mỗi đội gặp nhau đúng một lần), có 10 đội tham gia. Tổng cộng có bao nhiêu trận đấu diễn ra?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Cho hàm băm h(k) = k mod 7. Giá trị băm của khóa k = 25 là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Xét quan hệ R trên tập số nguyên Z định nghĩa bởi aRb nếu a ≡ b (mod 3). Quan hệ R là loại quan hệ gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Cho dãy số được định nghĩa bởi công thức đệ quy a_n = 2a_{n-1} + 1 với a_0 = 1. Tìm a_3.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Trong một lớp học có 30 sinh viên, cần chọn ra một nhóm 5 sinh viên để tham gia dự án nghiên cứu. Có bao nhiêu cách chọn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Cho hàm số f(x) = x^2 và g(x) = x + 1. Tìm hàm hợp (f o g)(x).

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Phát biểu nào sau đây là hằng đúng (tautology)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Một đồ thị phẳng liên thông có 10 đỉnh và 15 cạnh. Hỏi đồ thị này có bao nhiêu miền (face)? (Sử dụng công thức Euler cho đồ thị phẳng).

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Có bao nhiêu cách sắp xếp 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Lý và 2 quyển sách Hóa lên một kệ sách sao cho các quyển sách cùng môn phải đứng cạnh nhau?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Cho tập A = {1, 2, 3, 4, 5}. Tìm số lượng quan hệ hai ngôi (binary relation) có thể định nghĩa trên tập A.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Trong logic vị từ, mệnh đề ∀x P(x) → Q(x) tương đương với mệnh đề nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Tìm bậc (degree) của đỉnh v trong đồ thị vô hướng G, biết v có 5 cạnh liên thuộc.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Giải thuật Euclid được sử dụng để tìm gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Cho hàm số f: R → R định nghĩa bởi f(x) = x^3 - x. Hàm số này có đơn ánh không?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Có bao nhiêu số nguyên dương nhỏ hơn 1000 chia hết cho 3 hoặc 5?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Cho đồ thị có trọng số như hình bên (hình ảnh đồ thị sẽ được cung cấp trong đề thi thực tế). Sử dụng thuật toán Dijkstra để tìm đường đi ngắn nhất từ đỉnh A đến đỉnh D. Độ dài đường đi ngắn nhất là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Chứng minh quy tắc suy luận 'Tam đoạn luận tuyển (Disjunctive Syllogism)': [(p ∨ q) ∧ ¬p] → q là một quy tắc suy luận hợp lệ. Phương pháp chứng minh nào phù hợp nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Cho tập hợp A = {1, 2, 3, ..., 10}. Có bao nhiêu tập con của A chứa số 1 và không chứa số 2?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Trong một hệ mật mã khóa công khai RSA, cho p = 7, q = 11, và e = 13. Tìm khóa bí mật d.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Toán rời rạc

Trắc nghiệm Toán rời rạc - Đề 08

Trắc nghiệm Toán rời rạc - Đề 08 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Trong một lớp học Toán rời rạc, có 25 sinh viên thích học về đồ thị, 30 sinh viên thích học về logic mệnh đề, và 15 sinh viên thích cả hai chủ đề. Hỏi có bao nhiêu sinh viên thích ít nhất một trong hai chủ đề này?

  • A. 55
  • B. 45
  • C. 5
  • D. 40

Câu 2: Cho tập hợp A = {1, 2, 3, {4, 5}}. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. {1, 2, 3} ∈ A
  • B. {4, 5} ∈ A
  • C. 4 ∈ A
  • D. {1, 2, 3, {4, 5}} ⊂ A

Câu 3: Xét hàm mệnh đề P(x, y): “x chia hết cho y”, với miền xác định của x và y là tập số nguyên dương. Giá trị chân lý của mệnh đề ∀x∃yP(x, y) là:

  • A. Đúng
  • B. Sai
  • C. Không xác định
  • D. Phụ thuộc vào x và y

Câu 4: Cho đồ thị vô hướng G = (V, E) với V = {a, b, c, d} và E = {{a, b}, {b, c}, {c, d}, {d, a}, {a, c}}. Bậc của đỉnh c trong đồ thị G là:

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 5

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là tương đương logic với mệnh đề kéo theo p → q?

  • A. q → p
  • B. p ∧ q
  • C. ¬p ∨ q
  • D. ¬q → ¬p

Câu 6: Cho quan hệ R trên tập hợp số nguyên Z được định nghĩa bởi aRb nếu và chỉ nếu a ≡ b (mod 3). Quan hệ R có tính chất nào sau đây?

  • A. Phản xạ và đối xứng nhưng không bắc cầu
  • B. Đối xứng và bắc cầu nhưng không phản xạ
  • C. Phản xạ và bắc cầu nhưng không đối xứng
  • D. Phản xạ, đối xứng và bắc cầu

Câu 7: Hàm số f: Z → Z được định nghĩa bởi f(x) = 2x + 1. Hàm số này có phải là đơn ánh (injective) không?

  • A. Có, đơn ánh
  • B. Không, không đơn ánh
  • C. Vừa đơn ánh vừa toàn ánh
  • D. Không đơn ánh cũng không toàn ánh

Câu 8: Cho tập hợp A = {a, b, c}. Số lượng tập con của tập A là:

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 9

Câu 9: Trong đại số Boole, biểu thức (x + y) * (x" * y")" tương đương với biểu thức nào?

  • A. x * y
  • B. x + y
  • C. x" * y"
  • D. x" + y"

Câu 10: Một chu trình Euler trong đồ thị là gì?

  • A. Chu trình đi qua mỗi đỉnh của đồ thị đúng một lần.
  • B. Đường đi ngắn nhất giữa hai đỉnh.
  • C. Chu trình đi qua một số cạnh của đồ thị.
  • D. Chu trình đi qua mỗi cạnh của đồ thị đúng một lần.

Câu 11: Cho hai tập hợp A = {1, 2, 3} và B = {2, 3, 4}. Tính A Δ B (hiệu đối xứng của A và B).

  • A. {1, 4}
  • B. {2, 3}
  • C. {1, 2, 3, 4}
  • D. ∅

Câu 12: Nếu một đồ thị vô hướng liên thông có n đỉnh và m cạnh là cây, thì mối quan hệ giữa n và m là:

  • A. m = n
  • B. m = n - 1
  • C. m = 2n
  • D. m = n + 1

Câu 13: Phủ định của mệnh đề “Tất cả các sinh viên đều thích Toán rời rạc” là:

  • A. Mọi sinh viên đều không thích Toán rời rạc.
  • B. Không có sinh viên nào thích Toán rời rạc.
  • C. Có ít nhất một sinh viên không thích Toán rời rạc.
  • D. Một số sinh viên thích Toán rời rạc.

Câu 14: Cho hàm f(x) = x^2 (mod 5). Tính f(7).

  • A. 49
  • B. 2
  • C. 9
  • D. 4

Câu 15: Phương pháp chứng minh nào thường được sử dụng để chứng minh một mệnh đề đúng cho tất cả các số tự nhiên?

  • A. Chứng minh trực tiếp
  • B. Quy nạp toán học
  • C. Chứng minh phản chứng
  • D. Chứng minh bằng phản ví dụ

Câu 16: Cho tập A = {1, 2}. Tính lực lượng của tập P(P(A)), với P(A) là tập lũy thừa của A.

  • A. 4
  • B. 8
  • C. 16
  • D. 32

Câu 17: Trong một nhóm 10 người, có bao nhiêu cách chọn ra một tổ công tác gồm 3 người?

  • A. 720
  • B. 1000
  • C. 30
  • D. 120

Câu 18: Cho tập A = {1, 2, 3}. Xác định số quan hệ hai ngôi khác nhau có thể định nghĩa trên tập A.

  • A. 9
  • B. 27
  • C. 512
  • D. 1024

Câu 19: Tìm hệ số của x^3 trong khai triển (x + 2)^5.

  • A. 20
  • B. 40
  • C. 60
  • D. 80

Câu 20: Cho đồ thị đầy đủ K_n. Số cạnh của đồ thị K_n là:

  • A. n(n-1)/2
  • B. n
  • C. n!
  • D. 2n

Câu 21: Tính số hoán vị của các chữ cái trong từ "MISSISSIPPI".

  • A. 39916800
  • B. 10395
  • C. 34650
  • D. 55440

Câu 22: Tìm số nghiệm nguyên không âm của phương trình x + y + z = 5.

  • A. 15
  • B. 21
  • C. 35
  • D. 56

Câu 23: Cho bảng chân trị của mệnh đề (p ∧ q) → r. Hỏi mệnh đề này sai khi nào?

  • A. p đúng, q đúng, r sai
  • B. p đúng, q sai, r đúng
  • C. p sai, q đúng, r đúng
  • D. p sai, q sai, r sai

Câu 24: Một đồ thị phẳng liên thông có 10 đỉnh và 15 cạnh. Hỏi đồ thị đó có bao nhiêu miền?

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 8

Câu 25: Cho hàm số f: R → R xác định bởi f(x) = x^3 - x. Hàm số này có phải là toàn ánh (surjective) không?

  • A. Có, toàn ánh
  • B. Không, không toàn ánh
  • C. Vừa đơn ánh vừa toàn ánh
  • D. Không đơn ánh cũng không toàn ánh

Câu 26: Trong mã giả, cấu trúc lặp "for i from 1 to n" thực hiện vòng lặp bao nhiêu lần?

  • A. n - 1
  • B. n
  • C. n + 1
  • D. Vô hạn lần

Câu 27: Cho tập A = {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8} và tập B = {2, 4, 6, 8, 10}. Tính |A ∩ B|.

  • A. 8
  • B. 5
  • C. 12
  • D. 4

Câu 28: Biểu thức nào sau đây biểu diễn luật De Morgan thứ nhất?

  • A. p ∧ (q ∨ r) ≡ (p ∧ q) ∨ (p ∧ r)
  • B. p ∨ (q ∧ r) ≡ (p ∨ q) ∧ (p ∨ r)
  • C. ¬(p ∧ q) ≡ ¬p ∨ ¬q
  • D. ¬(p ∨ q) ≡ ¬p ∧ ¬q

Câu 29: Cho đồ thị có ma trận kề A = [[0, 1, 1], [1, 0, 0], [1, 0, 0]]. Đồ thị này có bao nhiêu đỉnh và cạnh?

  • A. 3 đỉnh, 3 cạnh
  • B. 3 đỉnh, 2 cạnh
  • C. 2 đỉnh, 3 cạnh
  • D. 2 đỉnh, 2 cạnh

Câu 30: Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân trên mảng đã sắp xếp có n phần tử, độ phức tạp thời gian trường hợp xấu nhất là:

  • A. O(n)
  • B. O(n^2)
  • C. O(1)
  • D. O(log n)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Trong một lớp học Toán rời rạc, có 25 sinh viên thích học về đồ thị, 30 sinh viên thích học về logic mệnh đề, và 15 sinh viên thích cả hai chủ đề. Hỏi có bao nhiêu sinh viên thích ít nhất một trong hai chủ đề này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Cho tập hợp A = {1, 2, 3, {4, 5}}. Khẳng định nào sau đây là đúng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Xét hàm mệnh đề P(x, y): “x chia hết cho y”, với miền xác định của x và y là tập số nguyên dương. Giá trị chân lý của mệnh đề ∀x∃yP(x, y) là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Cho đồ thị vô hướng G = (V, E) với V = {a, b, c, d} và E = {{a, b}, {b, c}, {c, d}, {d, a}, {a, c}}. Bậc của đỉnh c trong đồ thị G là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là tương đương logic với mệnh đề kéo theo p → q?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Cho quan hệ R trên tập hợp số nguyên Z được định nghĩa bởi aRb nếu và chỉ nếu a ≡ b (mod 3). Quan hệ R có tính chất nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Hàm số f: Z → Z được định nghĩa bởi f(x) = 2x + 1. Hàm số này có phải là đơn ánh (injective) không?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Cho tập hợp A = {a, b, c}. Số lượng tập con của tập A là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Trong đại số Boole, biểu thức (x + y) * (x' * y')' tương đương với biểu thức nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Một chu trình Euler trong đồ thị là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Cho hai tập hợp A = {1, 2, 3} và B = {2, 3, 4}. Tính A Δ B (hiệu đối xứng của A và B).

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Nếu một đồ thị vô hướng liên thông có n đỉnh và m cạnh là cây, thì mối quan hệ giữa n và m là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Phủ định của mệnh đề “Tất cả các sinh viên đều thích Toán rời rạc” là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Cho hàm f(x) = x^2 (mod 5). Tính f(7).

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Phương pháp chứng minh nào thường được sử dụng để chứng minh một mệnh đề đúng cho tất cả các số tự nhiên?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Cho tập A = {1, 2}. Tính lực lượng của tập P(P(A)), với P(A) là tập lũy thừa của A.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Trong một nhóm 10 người, có bao nhiêu cách chọn ra một tổ công tác gồm 3 người?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Cho tập A = {1, 2, 3}. Xác định số quan hệ hai ngôi khác nhau có thể định nghĩa trên tập A.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Tìm hệ số của x^3 trong khai triển (x + 2)^5.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Cho đồ thị đầy đủ K_n. Số cạnh của đồ thị K_n là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Tính số hoán vị của các chữ cái trong từ 'MISSISSIPPI'.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Tìm số nghiệm nguyên không âm của phương trình x + y + z = 5.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Cho bảng chân trị của mệnh đề (p ∧ q) → r. Hỏi mệnh đề này sai khi nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Một đồ thị phẳng liên thông có 10 đỉnh và 15 cạnh. Hỏi đồ thị đó có bao nhiêu miền?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Cho hàm số f: R → R xác định bởi f(x) = x^3 - x. Hàm số này có phải là toàn ánh (surjective) không?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Trong mã giả, cấu trúc lặp 'for i from 1 to n' thực hiện vòng lặp bao nhiêu lần?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Cho tập A = {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8} và tập B = {2, 4, 6, 8, 10}. Tính |A ∩ B|.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Biểu thức nào sau đây biểu diễn luật De Morgan thứ nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Cho đồ thị có ma trận kề A = [[0, 1, 1], [1, 0, 0], [1, 0, 0]]. Đồ thị này có bao nhiêu đỉnh và cạnh?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân trên mảng đã sắp xếp có n phần tử, độ phức tạp thời gian trường hợp xấu nhất là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Toán rời rạc

Trắc nghiệm Toán rời rạc - Đề 09

Trắc nghiệm Toán rời rạc - Đề 09 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Cho hai tập hợp A = {x ∈ ℤ | -3 ≤ x < 5} và B = {x ∈ ℕ | x là số chẵn và x ≤ 8}. Xác định tập hợp A ∩ B.

  • A. {-2, 0, 2, 4}
  • B. {0, 2, 4, 6, 8}
  • C. {0, 2, 4}
  • D. {-3, -2, -1, 0, 1, 2, 3, 4, 6, 8}

Câu 2: Xét hàm mệnh đề P(x, y): “x + y = 10” với miền xác định cho x là X = {1, 2, 3} và cho y là Y = {5, 6, 7, 8, 9}. Hỏi có bao nhiêu cặp (x, y) làm cho P(x, y) đúng?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 3: Cho đồ thị vô hướng G = (V, E) với V = {a, b, c, d, e} và E = {{a, b}, {a, c}, {b, c}, {c, d}, {c, e}}. Bậc của đỉnh c trong đồ thị G là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 4: Tìm số hoán vị của các chữ cái trong từ "MISSISSIPPI".

  • A. 34650
  • B. 39916800
  • C. 34650
  • D. 11!

Câu 5: Trong hệ đếm cơ số 16 (hệ Hexadecimal), số (2A)₁₆ tương đương với số nào trong hệ thập phân?

  • A. 42
  • B. 32
  • C. 162
  • D. 210

Câu 6: Cho quan hệ R trên tập hợp A = {1, 2, 3} được biểu diễn bởi ma trận quan hệ MR = [[1, 0, 1], [0, 1, 0], [1, 0, 1]]. Quan hệ R có tính chất nào sau đây?

  • A. Phản xạ và bắc cầu
  • B. Đối xứng và bắc cầu
  • C. Phản xạ và đối xứng
  • D. Phản đối xứng và bắc cầu

Câu 7: Hàm f: ℤ → ℤ được định nghĩa bởi f(x) = 3x + 5. Hàm f có phải là song ánh (bijective) không? Giải thích.

  • A. Có, vì nó là hàm tuyến tính.
  • B. Không, vì nó không phải là hàm toàn ánh.
  • C. Có, vì với mọi y ∈ ℤ luôn tồn tại x ∈ ℤ sao cho f(x) = y.
  • D. Không, vì không phải mọi giá trị nguyên y đều có thể biểu diễn dưới dạng 3x + 5 với x nguyên.

Câu 8: Sử dụng quy tắc De Morgan, phủ định của mệnh đề (p ∧ q) → r là mệnh đề nào?

  • A. (p ∧ q) ∧ ¬r
  • B. (¬p ∨ ¬q) ∨ r
  • C. (¬p ∧ ¬q) ∧ ¬r
  • D. (p ∨ q) ∨ ¬r

Câu 9: Cho dãy số được định nghĩa đệ quy: a₀ = 2, a<0xE2><0x82><0x81> = 2a<0xE2><0x82><0x81>₋₁ + 1 với n ≥ 1. Tìm giá trị của a₃.

  • A. 7
  • B. 11
  • C. 15
  • D. 31

Câu 10: Biểu thức logic nào sau đây tương đương với (p → q) ∨ (p → ¬q)?

  • A. q
  • B. p
  • C. ¬p
  • D. Tautology (luôn đúng)

Câu 11: Một người có 5 áo sơ mi, 3 quần tây và 2 đôi giày. Hỏi người đó có bao nhiêu cách chọn một bộ trang phục gồm một áo, một quần và một đôi giày?

  • A. 10
  • B. 15
  • C. 20
  • D. 30

Câu 12: Cho tập hợp A = {1, 2, 3, 4}. Hỏi có bao nhiêu tập con khác rỗng của A?

  • A. 4
  • B. 8
  • C. 15
  • D. 16

Câu 13: Trong một nhóm 10 sinh viên, cần chọn ra 3 sinh viên để tham gia đội xung kích. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?

  • A. 30
  • B. 120
  • C. 720
  • D. 1000

Câu 14: Xét thuật toán tìm kiếm tuyến tính (Linear Search) trong một mảng có n phần tử. Trường hợp xấu nhất, độ phức tạp thời gian của thuật toán là bao nhiêu?

  • A. O(1)
  • B. O(log n)
  • C. O(n)
  • D. O(n log n)

Câu 15: Cho hai số nguyên a = 27 và b = 12. Tìm ước chung lớn nhất (ƯCLN) của a và b.

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 6
  • D. 3

Câu 16: Tìm số nghiệm nguyên của phương trình x + y + z = 7 với x ≥ 0, y ≥ 0, z ≥ 0.

  • A. 36
  • B. 28
  • C. 84
  • D. 56

Câu 17: Cho đồ thị có trọng số như hình bên (mô tả bằng lời: các cạnh AB=2, BC=3, CD=4, DA=5, AC=6, BD=7). Sử dụng thuật toán Dijkstra để tìm đường đi ngắn nhất từ đỉnh A đến đỉnh D. Độ dài đường đi ngắn nhất là bao nhiêu?

  • A. 5
  • B. 7
  • C. 9
  • D. 12

Câu 18: Xét quan hệ chia hết " | " trên tập số nguyên dương ℤ⁺. Quan hệ này có tính chất nào sau đây?

  • A. Đối xứng và bắc cầu
  • B. Phản xạ và bắc cầu
  • C. Phản xạ và đối xứng
  • D. Phản đối xứng và đối xứng

Câu 19: Giá trị của biểu thức (15 mod 7) + (23 mod 7) mod 7 là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 20: Cho mệnh đề p: “Hôm nay trời mưa” và q: “Tôi ở nhà”. Mệnh đề “Nếu hôm nay trời không mưa thì tôi không ở nhà” được biểu diễn bằng ký hiệu logic nào?

  • A. p → q
  • B. ¬p → q
  • C. ¬p → ¬q
  • D. q → p

Câu 21: Cho hàm f(x) = x² + 1 và g(x) = 2x - 3. Tính hợp thành của hai hàm số (f ∘ g)(x).

  • A. 2x² - 2
  • B. 4x² - 12x + 10
  • C. 2x³ - 3x² + 2x - 3
  • D. x⁴ + 2x² - 2

Câu 22: Tìm dạng tuyển chuẩn tắc (Disjunctive Normal Form - DNF) của biểu thức logic (p → q) ∧ ¬p.

  • A. (¬p ∧ q) ∨ (p ∧ ¬q)
  • B. (¬p ∧ ¬q) ∨ (p ∧ q)
  • C. (¬p ∧ q) ∨ (¬p ∧ ¬q)
  • D. (¬p ∧ q) ∨ (¬p ∧ ¬q)

Câu 23: Cho tập hợp A = {a, b, c, d}. Xác định số cạnh trong đồ thị đầy đủ K₄ trên tập đỉnh A.

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 12

Câu 24: Chứng minh bằng quy nạp toán học rằng 1 + 2 + 2² + ... + 2ⁿ = 2ⁿ⁺¹ - 1 đúng với mọi số nguyên dương n. Bước cơ sở của chứng minh quy nạp là gì?

  • A. Kiểm tra mệnh đề đúng với n = 1.
  • B. Giả sử mệnh đề đúng với n = k.
  • C. Chứng minh mệnh đề đúng với n = k + 1.
  • D. Kết luận mệnh đề đúng với mọi n ≥ 1.

Câu 25: Cho hàm băm h(k) = k mod 11. Tính giá trị băm của khóa k = 48.

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 26: Tìm hệ số của x³ trong khai triển nhị thức (x + 2)⁵.

  • A. 10
  • B. 20
  • C. 80
  • D. 40

Câu 27: Cho biết ma trận kề của một đồ thị vô hướng là [[0, 1, 1], [1, 0, 0], [1, 0, 0]]. Đồ thị này có bao nhiêu đỉnh và bao nhiêu cạnh?

  • A. 3 đỉnh, 2 cạnh
  • B. 2 đỉnh, 3 cạnh
  • C. 3 đỉnh, 3 cạnh
  • D. 2 đỉnh, 2 cạnh

Câu 28: Tính số đường đi có độ dài 2 từ đỉnh a đến đỉnh c trong đồ thị có ma trận kề A = [[0, 1, 1], [1, 0, 1], [1, 1, 0]] (đỉnh được đánh số là a, b, c theo thứ tự).

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 3

Câu 29: Cho tập hợp A = {1, 2, 3, 4, 5}. Xác định số cặp có thứ tự (x, y) sao cho x ∈ A, y ∈ A và x < y.

  • A. 5
  • B. 10
  • C. 15
  • D. 20

Câu 30: Trong đại số Boole, biểu thức (x + y) * (x" * y")" được đơn giản hóa thành biểu thức nào?

  • A. x * y
  • B. x + y
  • C. x + y
  • D. 1

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Cho hai tập hợp A = {x ∈ ℤ | -3 ≤ x < 5} và B = {x ∈ ℕ | x là số chẵn và x ≤ 8}. Xác định tập hợp A ∩ B.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Xét hàm mệnh đề P(x, y): “x + y = 10” với miền xác định cho x là X = {1, 2, 3} và cho y là Y = {5, 6, 7, 8, 9}. Hỏi có bao nhiêu cặp (x, y) làm cho P(x, y) đúng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Cho đồ thị vô hướng G = (V, E) với V = {a, b, c, d, e} và E = {{a, b}, {a, c}, {b, c}, {c, d}, {c, e}}. Bậc của đỉnh c trong đồ thị G là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Tìm số hoán vị của các chữ cái trong từ 'MISSISSIPPI'.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Trong hệ đếm cơ số 16 (hệ Hexadecimal), số (2A)₁₆ tương đương với số nào trong hệ thập phân?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Cho quan hệ R trên tập hợp A = {1, 2, 3} được biểu diễn bởi ma trận quan hệ MR = [[1, 0, 1], [0, 1, 0], [1, 0, 1]]. Quan hệ R có tính chất nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Hàm f: ℤ → ℤ được định nghĩa bởi f(x) = 3x + 5. Hàm f có phải là song ánh (bijective) không? Giải thích.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Sử dụng quy tắc De Morgan, phủ định của mệnh đề (p ∧ q) → r là mệnh đề nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Cho dãy số được định nghĩa đệ quy: a₀ = 2, a<0xE2><0x82><0x81> = 2a<0xE2><0x82><0x81>₋₁ + 1 với n ≥ 1. Tìm giá trị của a₃.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Biểu thức logic nào sau đây tương đương với (p → q) ∨ (p → ¬q)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Một người có 5 áo sơ mi, 3 quần tây và 2 đôi giày. Hỏi người đó có bao nhiêu cách chọn một bộ trang phục gồm một áo, một quần và một đôi giày?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Cho tập hợp A = {1, 2, 3, 4}. Hỏi có bao nhiêu tập con khác rỗng của A?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Trong một nhóm 10 sinh viên, cần chọn ra 3 sinh viên để tham gia đội xung kích. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Xét thuật toán tìm kiếm tuyến tính (Linear Search) trong một mảng có n phần tử. Trường hợp xấu nhất, độ phức tạp thời gian của thuật toán là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Cho hai số nguyên a = 27 và b = 12. Tìm ước chung lớn nhất (ƯCLN) của a và b.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Tìm số nghiệm nguyên của phương trình x + y + z = 7 với x ≥ 0, y ≥ 0, z ≥ 0.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Cho đồ thị có trọng số như hình bên (mô tả bằng lời: các cạnh AB=2, BC=3, CD=4, DA=5, AC=6, BD=7). Sử dụng thuật toán Dijkstra để tìm đường đi ngắn nhất từ đỉnh A đến đỉnh D. Độ dài đường đi ngắn nhất là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Xét quan hệ chia hết ' | ' trên tập số nguyên dương ℤ⁺. Quan hệ này có tính chất nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Giá trị của biểu thức (15 mod 7) + (23 mod 7) mod 7 là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Cho mệnh đề p: “Hôm nay trời mưa” và q: “Tôi ở nhà”. Mệnh đề “Nếu hôm nay trời không mưa thì tôi không ở nhà” được biểu diễn bằng ký hiệu logic nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Cho hàm f(x) = x² + 1 và g(x) = 2x - 3. Tính hợp thành của hai hàm số (f ∘ g)(x).

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Tìm dạng tuyển chuẩn tắc (Disjunctive Normal Form - DNF) của biểu thức logic (p → q) ∧ ¬p.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Cho tập hợp A = {a, b, c, d}. Xác định số cạnh trong đồ thị đầy đủ K₄ trên tập đỉnh A.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Chứng minh bằng quy nạp toán học rằng 1 + 2 + 2² + ... + 2ⁿ = 2ⁿ⁺¹ - 1 đúng với mọi số nguyên dương n. Bước cơ sở của chứng minh quy nạp là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Cho hàm băm h(k) = k mod 11. Tính giá trị băm của khóa k = 48.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Tìm hệ số của x³ trong khai triển nhị thức (x + 2)⁵.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Cho biết ma trận kề của một đồ thị vô hướng là [[0, 1, 1], [1, 0, 0], [1, 0, 0]]. Đồ thị này có bao nhiêu đỉnh và bao nhiêu cạnh?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Tính số đường đi có độ dài 2 từ đỉnh a đến đỉnh c trong đồ thị có ma trận kề A = [[0, 1, 1], [1, 0, 1], [1, 1, 0]] (đỉnh được đánh số là a, b, c theo thứ tự).

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Cho tập hợp A = {1, 2, 3, 4, 5}. Xác định số cặp có thứ tự (x, y) sao cho x ∈ A, y ∈ A và x < y.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Trong đại số Boole, biểu thức (x + y) * (x' * y')' được đơn giản hóa thành biểu thức nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Toán rời rạc

Trắc nghiệm Toán rời rạc - Đề 10

Trắc nghiệm Toán rời rạc - Đề 10 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Cho ba tập hợp A, B, và C. Biết |A| = 50, |B| = 60, |C| = 70, |A∩B| = 20, |A∩C| = 25, |B∩C| = 30, và |A∩B∩C| = 10. Sử dụng nguyên lý bao hàm và loại trừ, tính số phần tử của tập hợp |A∪B∪C|.

  • A. 125
  • B. 145
  • C. 155
  • D. 140

Câu 2: Cho hai tập hợp A và B. Phát biểu nào sau đây luôn đúng về quan hệ giữa phép hợp, phép giao và phép bù của tập hợp?

  • A. (A∪B)" = A"∪B"
  • B. (A∪B)" = A"∩B"
  • C. (A∩B)" = A∩B"
  • D. (A∩B) = A"∪B"

Câu 3: Xét các hàm số f: Z → Z (từ tập số nguyên Z đến tập số nguyên Z). Hàm số nào sau đây là một song ánh (bijective)?

  • A. f(x) = 2x
  • B. f(x) = x²
  • C. f(x) = x + 1
  • D. f(x) = |x|

Câu 4: Cho hàm số f(x) = x - 2 và g(x) = x². Tính giá trị của hàm hợp (g ∘ f)(3).

  • A. 1
  • B. 9
  • C. 7
  • D. 25

Câu 5: Quan hệ R trên tập hợp số nguyên Z được định nghĩa là a R b nếu và chỉ nếu a ≤ b. Quan hệ R này có các tính chất nào sau đây?

  • A. Đối xứng và bắc cầu
  • B. Phản xạ và đối xứng
  • C. Đối xứng và phản đối xứng
  • D. Phản xạ, phản đối xứng và bắc cầu

Câu 6: Biểu thức logic ¬(p ∨ q) ∧ p tương đương với biểu thức logic nào sau đây?

  • A. p ∧ q
  • B. p ∨ ¬q
  • C. ¬p ∧ ¬q
  • D. p ∨ q

Câu 7: Cho mệnh đề ∀x ∈ R, P(x) → Q(x). Phủ định của mệnh đề này là:

  • A. ∀x ∈ R, P(x) ∧ ¬Q(x)
  • B. ∃x ∈ R, P(x) ∧ ¬Q(x)
  • C. ∀x ∈ R, ¬P(x) ∨ Q(x)
  • D. ∃x ∈ R, ¬P(x) → ¬Q(x)

Câu 8: Phương pháp chứng minh nào sau đây thường được sử dụng để chứng minh một mệnh đề đúng cho tất cả các số tự nhiên?

  • A. Chứng minh trực tiếp
  • B. Chứng minh phản chứng
  • C. Chứng minh bằng phản ví dụ
  • D. Chứng minh quy nạp

Câu 9: Trong lý thuyết đồ thị, bậc của một đỉnh được định nghĩa là gì?

  • A. Số đỉnh kề với đỉnh đó
  • B. Số đường đi ngắn nhất đến đỉnh đó
  • C. Số cạnh liên thuộc với đỉnh đó
  • D. Tổng trọng số của các cạnh liên thuộc với đỉnh đó

Câu 10: Ma trận kề của một đồ thị vô hướng có tính chất đặc biệt nào sau đây?

  • A. Ma trận đường chéo
  • B. Ma trận đối xứng
  • C. Ma trận đơn vị
  • D. Ma trận tam giác

Câu 11: Thuật toán tìm kiếm theo chiều rộng (BFS) thường sử dụng cấu trúc dữ liệu nào để quản lý các đỉnh cần duyệt?

  • A. Hàng đợi (Queue)
  • B. Ngăn xếp (Stack)
  • C. Cây nhị phân
  • D. Danh sách liên kết

Câu 12: Có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh từ một nhóm 5 học sinh để tham gia đội văn nghệ?

  • A. 60
  • B. 15
  • C. 10
  • D. 125

Câu 13: Trong một hộp có 5 bi đỏ và 3 bi xanh. Nếu lấy ngẫu nhiên 4 bi, hỏi có ít nhất bao nhiêu bi đỏ được lấy ra chắc chắn?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 14: Tính 7^103 mod 5.

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 4

Câu 15: Số nào sau đây là số nguyên tố?

  • A. 91
  • B. 97
  • C. 119
  • D. 133

Câu 16: Rút gọn biểu thức Boolean: (x ∧ y) ∨ (x ∧ ¬y).

  • A. x
  • B. y
  • C. x ∨ y
  • D. 0

Câu 17: Cổng logic nào sau đây tương đương với biểu thức Boolean x XOR y?

  • A. AND
  • B. OR
  • C. XOR
  • D. NOT

Câu 18: Thuật toán sắp xếp nào sau đây có độ phức tạp thời gian trung bình là O(n log n)?

  • A. Bubble Sort
  • B. Merge Sort
  • C. Insertion Sort
  • D. Selection Sort

Câu 19: Độ phức tạp thời gian O(2^n) được gọi là độ phức tạp gì?

  • A. Tuyến tính
  • B. Logarit
  • C. Đa thức
  • D. Mũ

Câu 20: Xác suất để tung một đồng xu cân đối 3 lần liên tiếp được ít nhất một mặt ngửa là bao nhiêu?

  • A. 1/8
  • B. 1/2
  • C. 7/8
  • D. 3/4

Câu 21: Cho hai biến cố A và B độc lập. Biết P(A) = 0.6 và P(B) = 0.5. Tính P(A∪B).

  • A. 0.3
  • B. 0.5
  • C. 0.6
  • D. 0.8

Câu 22: Giải phương trình đệ quy tuyến tính: a_n = 2a_{n-1} + 1 với điều kiện ban đầu a_0 = 1. Tìm a_2.

  • A. 2
  • B. 5
  • C. 3
  • D. 7

Câu 23: Bước cơ sở trong chứng minh quy nạp toán học là gì?

  • A. Chứng minh mệnh đề đúng cho n = 0 (hoặc n = 1)
  • B. Giả sử mệnh đề đúng cho n = k
  • C. Chứng minh mệnh đề đúng cho n = k + 1
  • D. Kết luận mệnh đề đúng cho mọi n

Câu 24: Tập lũy thừa của tập hợp A = {a, b, c} có bao nhiêu phần tử?

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 9

Câu 25: Quan hệ nào sau đây trên tập số nguyên Z là một quan hệ tương đương?

  • A. a R b nếu a < b
  • B. a R b nếu a ≤ b
  • C. a R b nếu a là ước của b
  • D. a R b nếu a ≡ b (mod 3)

Câu 26: Đồ thị nào sau đây có chu trình Euler?

  • A. Đồ thị có 2 đỉnh bậc lẻ
  • B. Đồ thị có tất cả các đỉnh bậc chẵn
  • C. Đồ thị có đúng 1 đỉnh bậc lẻ
  • D. Đồ thị không liên thông

Câu 27: Có bao nhiêu số nguyên dương nhỏ hơn 100 chia hết cho 2 hoặc 3?

  • A. 50
  • B. 33
  • C. 66
  • D. 83

Câu 28: Lập luận sau có hợp lệ không:

  • A. Hợp lệ
  • B. Không hợp lệ
  • C. Không xác định
  • D. Chỉ hợp lệ khi trời mưa to

Câu 29: Tính ước số chung lớn nhất (GCD) của 48 và 60.

  • A. 6
  • B. 12
  • C. 24
  • D. 240

Câu 30: Toán học rời rạc được ứng dụng rộng rãi trong lĩnh vực nào sau đây?

  • A. Vật lý
  • B. Hóa học
  • C. Sinh học
  • D. Khoa học máy tính

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Cho ba tập hợp A, B, và C. Biết |A| = 50, |B| = 60, |C| = 70, |A∩B| = 20, |A∩C| = 25, |B∩C| = 30, và |A∩B∩C| = 10. Sử dụng nguyên lý bao hàm và loại trừ, tính số phần tử của tập hợp |A∪B∪C|.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Cho hai tập hợp A và B. Phát biểu nào sau đây *luôn đúng* về quan hệ giữa phép hợp, phép giao và phép bù của tập hợp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Xét các hàm số f: Z → Z (từ tập số nguyên Z đến tập số nguyên Z). Hàm số nào sau đây là một song ánh (bijective)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Cho hàm số f(x) = x - 2 và g(x) = x². Tính giá trị của hàm hợp (g ∘ f)(3).

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Quan hệ R trên tập hợp số nguyên Z được định nghĩa là a R b nếu và chỉ nếu a ≤ b. Quan hệ R này có các tính chất nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Biểu thức logic ¬(p ∨ q) ∧ p tương đương với biểu thức logic nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Cho mệnh đề ∀x ∈ R, P(x) → Q(x). Phủ định của mệnh đề này là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Phương pháp chứng minh nào sau đây thường được sử dụng để chứng minh một mệnh đề đúng cho tất cả các số tự nhiên?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong lý thuyết đồ thị, bậc của một đỉnh được định nghĩa là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Ma trận kề của một đồ thị vô hướng có tính chất đặc biệt nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Thuật toán tìm kiếm theo chiều rộng (BFS) thường sử dụng cấu trúc dữ liệu nào để quản lý các đỉnh cần duyệt?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh từ một nhóm 5 học sinh để tham gia đội văn nghệ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong một hộp có 5 bi đỏ và 3 bi xanh. Nếu lấy ngẫu nhiên 4 bi, hỏi có ít nhất bao nhiêu bi đỏ được lấy ra chắc chắn?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Tính 7^103 mod 5.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Số nào sau đây là số nguyên tố?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Rút gọn biểu thức Boolean: (x ∧ y) ∨ (x ∧ ¬y).

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Cổng logic nào sau đây tương đương với biểu thức Boolean x XOR y?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Thuật toán sắp xếp nào sau đây có độ phức tạp thời gian trung bình là O(n log n)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Độ phức tạp thời gian O(2^n) được gọi là độ phức tạp gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Xác suất để tung một đồng xu cân đối 3 lần liên tiếp được ít nhất một mặt ngửa là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Cho hai biến cố A và B độc lập. Biết P(A) = 0.6 và P(B) = 0.5. Tính P(A∪B).

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Giải phương trình đệ quy tuyến tính: a_n = 2a_{n-1} + 1 với điều kiện ban đầu a_0 = 1. Tìm a_2.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Bước cơ sở trong chứng minh quy nạp toán học là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Tập lũy thừa của tập hợp A = {a, b, c} có bao nhiêu phần tử?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Quan hệ nào sau đây trên tập số nguyên Z là một quan hệ tương đương?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Đồ thị nào sau đây có chu trình Euler?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Có bao nhiêu số nguyên dương nhỏ hơn 100 chia hết cho 2 hoặc 3?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Lập luận sau có hợp lệ không: "Nếu trời mưa thì đường ướt. Đường không ướt. Vậy trời không mưa."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Tính ước số chung lớn nhất (GCD) của 48 và 60.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Toán học rời rạc được ứng dụng rộng rãi trong lĩnh vực nào sau đây?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Toán rời rạc

Trắc nghiệm Toán rời rạc - Đề 11

Trắc nghiệm Toán rời rạc - Đề 11 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Trong một lớp học gồm 30 sinh viên, có 15 sinh viên giỏi Toán, 12 sinh viên giỏi Văn và 5 sinh viên giỏi cả Toán và Văn. Hỏi có bao nhiêu sinh viên không giỏi cả Toán lẫn Văn?

  • A. 8
  • B. 8
  • C. 13
  • D. 22

Câu 2: Cho hàm mệnh đề P(x, y) = “x + y = 10” với x, y là các số tự nhiên thuộc tập {1, 2, 3, ..., 10}. Mệnh đề ∃x∀y P(x, y) có giá trị chân lý là:

  • A. Đúng
  • B. Vừa đúng vừa sai
  • C. Sai
  • D. Không xác định

Câu 3: Một người muốn chọn 3 cuốn sách từ 5 cuốn sách Toán khác nhau và 4 cuốn sách Văn khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn nếu người đó muốn chọn ít nhất 2 cuốn sách Toán?

  • A. 40
  • B. 50
  • C. 60
  • D. 84

Câu 4: Cho đồ thị vô hướng G = (V, E) với V = {a, b, c, d} và E = {{a, b}, {b, c}, {c, d}, {d, a}, {a, c}}. Bậc của đỉnh c trong đồ thị G là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 5: Hệ đếm cơ số 16 (hệ Hexadecimal) sử dụng các ký tự nào để biểu diễn các chữ số lớn hơn 9?

  • A. 10, 11, 12, 13, 14, 15
  • B. J, Q, K, L, M, N
  • C. A, B, C, D, E, F
  • D. G, H, I, J, K, L

Câu 6: Cho quan hệ R trên tập số nguyên Z được định nghĩa bởi aRb nếu a - b là số chẵn. Quan hệ R có tính chất nào sau đây?

  • A. Phản xạ và đối xứng nhưng không bắc cầu
  • B. Đối xứng và bắc cầu nhưng không phản xạ
  • C. Phản xạ và bắc cầu nhưng không đối xứng
  • D. Phản xạ, đối xứng và bắc cầu

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là quy tắc De Morgan cho logic mệnh đề?

  • A. ¬(p ∧ q) ≡ ¬p ∧ ¬q
  • B. ¬(p ∧ q) ≡ ¬p ∨ ¬q
  • C. ¬(p ∨ q) ≡ ¬p ∨ ¬q
  • D. (p → q) ≡ (¬p ∧ q)

Câu 8: Cho dãy số được định nghĩa bởi hệ thức đệ quy: aₙ = 2aₙ<0xE2><0x82><0x8B>₁ + 3 với a₀ = 1. Tìm a₃.

  • A. 7
  • B. 11
  • C. 17
  • D. 23

Câu 9: Trong một giải đấu bóng đá có 8 đội tham gia, mỗi đội đấu với mỗi đội khác đúng một trận. Tổng số trận đấu trong giải là:

  • A. 8
  • B. 16
  • C. 28
  • D. 28

Câu 10: Hàm f: Z → Z được định nghĩa bởi f(x) = x². Hàm f có phải là hàm đơn ánh không?

  • A. Có, vì mỗi giá trị x có một ảnh duy nhất
  • B. Không, vì f(1) = f(-1) = 1 nhưng 1 ≠ -1
  • C. Có, vì tập nguồn và tập đích là Z
  • D. Không xác định, cần thêm thông tin

Câu 11: Biểu thức (p ∧ q) → r tương đương logic với biểu thức nào sau đây?

  • A. (p ∨ q) ∨ r
  • B. (¬p ∨ ¬q) ∧ r
  • C. (¬p ∨ ¬q) ∨ r
  • D. (p ∧ q) ∨ ¬r

Câu 12: Cho tập A = {1, 2, 3, 4}. Số quan hệ hai ngôi khác nhau có thể định nghĩa trên tập A là:

  • A. 4
  • B. 16
  • C. 256
  • D. 65536

Câu 13: Trong thuật toán tìm kiếm tuyến tính (Linear Search) trên một danh sách có n phần tử, trường hợp xấu nhất cần bao nhiêu phép so sánh?

  • A. 1
  • B. log₂n
  • C. n
  • D. n²

Câu 14: Cho đồ thị đầy đủ K₅. Số cạnh của đồ thị K₅ là:

  • A. 5
  • B. 10
  • C. 15
  • D. 20

Câu 15: Số nghiệm nguyên không âm của phương trình x₁ + x₂ + x₃ = 7 là:

  • A. 21
  • B. 28
  • C. 36
  • D. 84

Câu 16: Cho hàm f: R → R xác định bởi f(x) = 2x + 1. Hàm ngược của f là:

  • A. f⁻¹(y) = y - 2
  • B. f⁻¹(y) = 2y - 1
  • C. f⁻¹(y) = (y + 1) / 2
  • D. f⁻¹(y) = (y - 1) / 2

Câu 17: Trong số các số nguyên từ 1 đến 100, có bao nhiêu số chia hết cho 3 hoặc 5?

  • A. 33
  • B. 46
  • C. 53
  • D. 66

Câu 18: Cho bảng chân trị của mệnh đề (p → q) ↔ (¬q → ¬p). Mệnh đề này là:

  • A. Hằng đúng (tautology)
  • B. Mâu thuẫn (contradiction)
  • C. Khả năng đúng sai (contingency)
  • D. Không xác định

Câu 19: Một password mạnh thường yêu cầu tối thiểu 8 ký tự, bao gồm cả chữ hoa, chữ thường, số và ký tự đặc biệt. Nếu chỉ xét chữ cái tiếng Anh (52 chữ hoa và thường) và 10 chữ số, có bao nhiêu password độ dài 8 ký tự mà chỉ sử dụng chữ cái và số (không ký tự đặc biệt)?

  • A. 62 * 8
  • B. C(62, 8)
  • C. 62⁸
  • D. P(62, 8)

Câu 20: Cho đồ thị G có ma trận kề A = [[0, 1, 1], [1, 0, 0], [1, 0, 0]]. Đồ thị G có bao nhiêu đỉnh và bao nhiêu cạnh?

  • A. 3 đỉnh, 2 cạnh
  • B. 3 đỉnh, 3 cạnh
  • C. 2 đỉnh, 3 cạnh
  • D. 3 đỉnh, 4 cạnh

Câu 21: Tính giá trị của biểu thức hậu tố (postfix notation): 5 2 + 8 3 - *

  • A. 7
  • B. 15
  • C. 21
  • D. 35

Câu 22: Cho hàm Boolean f(x, y, z) = x"yz + xy"z + xyz. Rút gọn biểu thức Boolean f.

  • A. xy + yz
  • B. xz + yz
  • C. yz + xz
  • D. xy + xz

Câu 23: Thuật toán Dijkstra được sử dụng để tìm kiếm:

  • A. Cây khung nhỏ nhất
  • B. Đường đi ngắn nhất trên đồ thị có trọng số không âm
  • C. Chu trình Euler
  • D. Chu trình Hamilton

Câu 24: Cho tập hợp A = {Ø, {Ø}, {{Ø}}}. Lực lượng của tập lũy thừa P(A) là:

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 8

Câu 25: Biểu diễn số (25)₁₀ sang hệ nhị phân là:

  • A. (11001)₂
  • B. (10101)₂
  • C. (11100)₂
  • D. (10011)₂

Câu 26: Cho quan hệ R = {(1, 1), (1, 2), (2, 3), (3, 3)} trên tập A = {1, 2, 3}. Tính đóng bắc cầu (transitive closure) của R.

  • A. R
  • B. {(1, 1), (1, 2), (2, 3), (3, 3), (1, 3)}
  • C. {(1, 1), (1, 2), (2, 3), (3, 3), (1, 3), (2,2), (1,1)}
  • D. {(1, 1), (1, 2), (2, 3), (3, 3), (2, 1)}

Câu 27: Cây có gốc T là cây nhị phân đầy đủ (full binary tree) với 7 đỉnh. Chiều cao của cây T là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 28: Tìm số dư khi chia 5²⁰²³ cho 7.

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 6

Câu 29: Cho mệnh đề p: “Trời mưa” và q: “Đường ướt”. Mệnh đề “Nếu trời không mưa thì đường không ướt” được biểu diễn bằng ký hiệu logic nào?

  • A. p → q
  • B. q → p
  • C. ¬p → q
  • D. ¬p → ¬q

Câu 30: Trong một nhóm 10 người, có bao nhiêu cách chọn ra một nhóm trưởng, một nhóm phó và một thư ký (các vai trò khác nhau)?

  • A. 720
  • B. 120
  • C. 240
  • D. 1000

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 11

Câu 1: Trong một lớp học gồm 30 sinh viên, có 15 sinh viên giỏi Toán, 12 sinh viên giỏi Văn và 5 sinh viên giỏi cả Toán và Văn. Hỏi có bao nhiêu sinh viên không giỏi cả Toán lẫn Văn?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 11

Câu 2: Cho hàm mệnh đề P(x, y) = “x + y = 10” với x, y là các số tự nhiên thuộc tập {1, 2, 3, ..., 10}. Mệnh đề ∃x∀y P(x, y) có giá trị chân lý là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 11

Câu 3: Một người muốn chọn 3 cuốn sách từ 5 cuốn sách Toán khác nhau và 4 cuốn sách Văn khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn nếu người đó muốn chọn ít nhất 2 cuốn sách Toán?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 11

Câu 4: Cho đồ thị vô hướng G = (V, E) với V = {a, b, c, d} và E = {{a, b}, {b, c}, {c, d}, {d, a}, {a, c}}. Bậc của đỉnh c trong đồ thị G là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 11

Câu 5: Hệ đếm cơ số 16 (hệ Hexadecimal) sử dụng các ký tự nào để biểu diễn các chữ số lớn hơn 9?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 11

Câu 6: Cho quan hệ R trên tập số nguyên Z được định nghĩa bởi aRb nếu a - b là số chẵn. Quan hệ R có tính chất nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 11

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là quy tắc De Morgan cho logic mệnh đề?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 11

Câu 8: Cho dãy số được định nghĩa bởi hệ thức đệ quy: aₙ = 2aₙ<0xE2><0x82><0x8B>₁ + 3 với a₀ = 1. Tìm a₃.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 11

Câu 9: Trong một giải đấu bóng đá có 8 đội tham gia, mỗi đội đấu với mỗi đội khác đúng một trận. Tổng số trận đấu trong giải là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 11

Câu 10: Hàm f: Z → Z được định nghĩa bởi f(x) = x². Hàm f có phải là hàm đơn ánh không?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 11

Câu 11: Biểu thức (p ∧ q) → r tương đương logic với biểu thức nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 11

Câu 12: Cho tập A = {1, 2, 3, 4}. Số quan hệ hai ngôi khác nhau có thể định nghĩa trên tập A là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 11

Câu 13: Trong thuật toán tìm kiếm tuyến tính (Linear Search) trên một danh sách có n phần tử, trường hợp xấu nhất cần bao nhiêu phép so sánh?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 11

Câu 14: Cho đồ thị đầy đủ K₅. Số cạnh của đồ thị K₅ là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 11

Câu 15: Số nghiệm nguyên không âm của phương trình x₁ + x₂ + x₃ = 7 là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 11

Câu 16: Cho hàm f: R → R xác định bởi f(x) = 2x + 1. Hàm ngược của f là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 11

Câu 17: Trong số các số nguyên từ 1 đến 100, có bao nhiêu số chia hết cho 3 hoặc 5?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 11

Câu 18: Cho bảng chân trị của mệnh đề (p → q) ↔ (¬q → ¬p). Mệnh đề này là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 11

Câu 19: Một password mạnh thường yêu cầu tối thiểu 8 ký tự, bao gồm cả chữ hoa, chữ thường, số và ký tự đặc biệt. Nếu chỉ xét chữ cái tiếng Anh (52 chữ hoa và thường) và 10 chữ số, có bao nhiêu password độ dài 8 ký tự mà chỉ sử dụng chữ cái và số (không ký tự đặc biệt)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 11

Câu 20: Cho đồ thị G có ma trận kề A = [[0, 1, 1], [1, 0, 0], [1, 0, 0]]. Đồ thị G có bao nhiêu đỉnh và bao nhiêu cạnh?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 11

Câu 21: Tính giá trị của biểu thức hậu tố (postfix notation): 5 2 + 8 3 - *

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 11

Câu 22: Cho hàm Boolean f(x, y, z) = x'yz + xy'z + xyz. Rút gọn biểu thức Boolean f.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 11

Câu 23: Thuật toán Dijkstra được sử dụng để tìm kiếm:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 11

Câu 24: Cho tập hợp A = {Ø, {Ø}, {{Ø}}}. Lực lượng của tập lũy thừa P(A) là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 11

Câu 25: Biểu diễn số (25)₁₀ sang hệ nhị phân là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 11

Câu 26: Cho quan hệ R = {(1, 1), (1, 2), (2, 3), (3, 3)} trên tập A = {1, 2, 3}. Tính đóng bắc cầu (transitive closure) của R.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 11

Câu 27: Cây có gốc T là cây nhị phân đầy đủ (full binary tree) với 7 đỉnh. Chiều cao của cây T là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 11

Câu 28: Tìm số dư khi chia 5²⁰²³ cho 7.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 11

Câu 29: Cho mệnh đề p: “Trời mưa” và q: “Đường ướt”. Mệnh đề “Nếu trời không mưa thì đường không ướt” được biểu diễn bằng ký hiệu logic nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 11

Câu 30: Trong một nhóm 10 người, có bao nhiêu cách chọn ra một nhóm trưởng, một nhóm phó và một thư ký (các vai trò khác nhau)?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Toán rời rạc

Trắc nghiệm Toán rời rạc - Đề 12

Trắc nghiệm Toán rời rạc - Đề 12 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Trong một lớp học có 30 học sinh, có 15 học sinh giỏi Toán, 12 học sinh giỏi Văn và 5 học sinh giỏi cả Toán và Văn. Hỏi có bao nhiêu học sinh không giỏi môn nào trong hai môn trên?

  • A. 8
  • B. 8
  • C. 13
  • D. 22

Câu 2: Cho tập hợp A = {a, b, c, d}. Hỏi có bao nhiêu tập con khác rỗng của A?

  • A. 4
  • B. 8
  • C. 15
  • D. 16

Câu 3: Một đồ thị vô hướng đầy đủ Kn có bao nhiêu cạnh?

  • A. n
  • B. 2n
  • C. n-1
  • D. n(n-1)/2

Câu 4: Xét quan hệ R trên tập số nguyên Z được định nghĩa bởi aRb khi và chỉ khi a - b là số chẵn. Quan hệ R có tính chất nào sau đây?

  • A. Phản xạ, đối xứng và bắc cầu
  • B. Phản xạ và đối xứng nhưng không bắc cầu
  • C. Đối xứng và bắc cầu nhưng không phản xạ
  • D. Chỉ có tính phản xạ

Câu 5: Hàm số f: Z -> Z xác định bởi f(x) = 2x + 1 có phải là song ánh không? Giải thích.

  • A. Có, vì nó vừa đơn ánh vừa toàn ánh
  • B. Không, vì nó không toàn ánh
  • C. Có, vì nó là hàm tuyến tính
  • D. Không, vì nó không đơn ánh

Câu 6: Cho mệnh đề P: "Nếu trời mưa thì đường ướt". Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đảo của P?

  • A. Nếu trời không mưa thì đường không ướt
  • B. Nếu đường không ướt thì trời không mưa
  • C. Nếu đường ướt thì trời mưa
  • D. Trời mưa và đường ướt

Câu 7: Sử dụng thuật toán Dijkstra để tìm đường đi ngắn nhất từ đỉnh A đến đỉnh F trong đồ thị có trọng số sau (đồ thị được mô tả bằng ma trận kề, giả sử đã cho). Bước đầu tiên của thuật toán Dijkstra là gì?

  • A. Chọn đỉnh có trọng số nhỏ nhất
  • B. Duyệt tất cả các đỉnh kề của đỉnh nguồn
  • C. Cập nhật khoảng cách của tất cả các đỉnh
  • D. Khởi tạo khoảng cách từ đỉnh nguồn đến chính nó là 0 và đến các đỉnh khác là vô cùng

Câu 8: Trong hệ đếm cơ số 16 (hệ Hexadecimal), số (1A)₁₆ tương đương với số nào trong hệ thập phân?

  • A. 10
  • B. 26
  • C. 161
  • D. 32

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng về biểu thức logic (p ∨ q) ∧ ¬p?

  • A. Luôn đúng (tautology)
  • B. Luôn sai (contradiction)
  • C. Tương đương logic với ¬p ∧ q
  • D. Tương đương logic với p ∧ q

Câu 10: Cho tập A = {1, 2, 3} và B = {x, y}. Tính lực lượng của tích Descartes A × B.

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 6

Câu 11: Trong một giải đấu bóng đá vòng tròn một lượt có 8 đội tham gia. Tổng số trận đấu diễn ra là bao nhiêu?

  • A. 8
  • B. 28
  • C. 56
  • D. 64

Câu 12: Cây có gốc T là cây nhị phân đầy đủ. Nếu T có 7 đỉnh lá, thì T có tổng cộng bao nhiêu đỉnh?

  • A. 13
  • B. 14
  • C. 15
  • D. 16

Câu 13: Cho quan hệ R = {(1, 1), (1, 2), (2, 2), (3, 3)} trên tập A = {1, 2, 3}. Tính bao đóng phản xạ của R.

  • A. {(1, 1), (1, 2), (2, 2), (3, 3)}
  • B. {(1, 1), (1, 2), (2, 1), (2, 2), (3, 3)}
  • C. {(1, 1), (1, 2), (2, 2), (3, 3), (2, 3)}
  • D. {(1, 2)}

Câu 14: Tìm số nghiệm nguyên không âm của phương trình x₁ + x₂ + x₃ = 5.

  • A. 15
  • B. 21
  • C. 35
  • D. 56

Câu 15: Cho hàm băm h(k) = k mod 7. Giá trị băm của khóa k = 25 là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 4
  • D. 5

Câu 16: Biểu thức chính tắc tuyển (DNF) của hàm boolean f(x, y, z) có bảng chân trị như sau:
x y z | f(x, y, z)
-------------------
0 0 0 | 0
0 0 1 | 1
0 1 0 | 0
0 1 1 | 1
1 0 0 | 0
1 0 1 | 0
1 1 0 | 1
1 1 1 | 1
Biểu thức DNF là:

  • A. (¬x ∧ ¬y ∧ z) ∨ (¬x ∧ y ∧ z)
  • B. (¬x ∧ ¬y ∧ z) ∨ (¬x ∧ y ∧ z) ∨ (x ∧ y ∧ ¬z) ∨ (x ∧ y ∧ z)
  • C. (¬x ∨ ¬y ∨ z) ∧ (¬x ∨ y ∨ z) ∧ (x ∨ y ∨ ¬z) ∧ (x ∨ y ∨ z)
  • D. (x ∧ y ∧ z) ∨ (x ∧ y ∧ ¬z)

Câu 17: Cho đồ thị G có ma trận kề A (đã cho). Bậc của đỉnh vᵢ trong đồ thị G là gì?

  • A. Số đỉnh kề với vᵢ
  • B. Số cạnh liên thuộc với vᵢ
  • C. Tổng các phần tử trên hàng (hoặc cột) tương ứng với vᵢ trong ma trận kề
  • D. Số đường đi ngắn nhất đến vᵢ

Câu 18: Trong logic vị từ, biểu thức ∀x(P(x) → Q(x)) có nghĩa là gì?

  • A. Tồn tại một x sao cho P(x) và Q(x) cùng đúng
  • B. Tồn tại một x sao cho nếu P(x) đúng thì Q(x) đúng
  • C. Với mọi x, P(x) và Q(x) cùng đúng
  • D. Với mọi x, nếu P(x) đúng thì Q(x) đúng

Câu 19: Tính số hoán vị của n phần tử khác nhau.

  • A. n!
  • B. 2ⁿ
  • C. n²
  • D. C(n, 2)

Câu 20: Cho mạch logic biểu diễn bởi biểu thức (x ∧ y) ∨ ¬z. Nếu x=1, y=0, z=1 thì giá trị đầu ra của mạch là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. Không xác định
  • C. 0
  • D. 1

Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng về đồ thị Euler?

  • A. Đồ thị có chu trình Euler khi và chỉ khi tất cả các đỉnh có bậc chẵn
  • B. Đồ thị có đường đi Euler khi và chỉ khi có đúng 0 hoặc 2 đỉnh bậc lẻ
  • C. Đồ thị luôn có chu trình Euler nếu nó liên thông
  • D. Đồ thị luôn có đường đi Euler nếu nó có ít nhất một đỉnh bậc chẵn

Câu 22: Cho trước một tập hợp các phần tử và một quan hệ thứ tự trên tập hợp đó. Cấu trúc này được gọi là gì?

  • A. Nhóm
  • B. Vành
  • C. Trường
  • D. Tập hợp sắp thứ tự (Poset)

Câu 23: Thuật toán Kruskal được sử dụng để làm gì?

  • A. Tìm cây khung nhỏ nhất của đồ thị
  • B. Tìm đường đi ngắn nhất giữa hai đỉnh
  • C. Tìm luồng cực đại trong mạng
  • D. Kiểm tra tính liên thông của đồ thị

Câu 24: Cho dãy số Fibonacci: 1, 1, 2, 3, 5, 8, ... Số thứ 7 trong dãy là số nào?

  • A. 10
  • B. 13
  • C. 16
  • D. 21

Câu 25: Trong phép đếm, quy tắc nhân được áp dụng khi nào?

  • A. Khi các lựa chọn là loại trừ lẫn nhau
  • B. Khi các lựa chọn là tương đương
  • C. Khi các sự kiện xảy ra liên tiếp và độc lập
  • D. Khi cần tính tổng số phần tử của hợp các tập hợp

Câu 26: Cho hàm đệ quy sau:
function GiaiThua(n)
if n = 0 then return 1
else return n * GiaiThua(n-1)
end if
end function
Hàm trên tính giá trị nào?

  • A. Tổng các số từ 1 đến n
  • B. Lũy thừa bậc n của 2
  • C. Số Fibonacci thứ n
  • D. Giai thừa của n

Câu 27: Trong logic mệnh đề, luật De Morgan phát biểu điều gì?

  • A. ¬(p ∧ q) ≡ ¬p ∨ ¬q và ¬(p ∨ q) ≡ ¬p ∧ ¬q
  • B. (p ∧ q) ≡ (q ∧ p) và (p ∨ q) ≡ (q ∨ p)
  • C. (p ∧ (q ∨ r)) ≡ ((p ∧ q) ∨ (p ∧ r))
  • D. (p → q) ≡ (¬q → ¬p)

Câu 28: Cho đồ thị phẳng G. Nếu G có 10 đỉnh và 15 cạnh, thì số miền của G là bao nhiêu (sử dụng công thức Euler cho đồ thị phẳng liên thông)?

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 7
  • D. 27

Câu 29: Phương pháp chứng minh quy nạp thường được sử dụng để chứng minh điều gì?

  • A. Tính đúng đắn của một thuật toán
  • B. Một mệnh đề đúng với mọi số tự nhiên hoặc một tập hợp vô hạn đếm được
  • C. Sự tồn tại của một giải pháp
  • D. Tính duy nhất của một giải pháp

Câu 30: Cho một tập hợp các quy tắc suy diễn (ví dụ: Modus Ponens, Modus Tollens). Chúng được sử dụng trong lĩnh vực nào của Toán rời rạc?

  • A. Lý thuyết đồ thị
  • B. Đại số quan hệ
  • C. Tổ hợp
  • D. Logic toán học và chứng minh định lý

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 12

Câu 1: Trong một lớp học có 30 học sinh, có 15 học sinh giỏi Toán, 12 học sinh giỏi Văn và 5 học sinh giỏi cả Toán và Văn. Hỏi có bao nhiêu học sinh không giỏi môn nào trong hai môn trên?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 12

Câu 2: Cho tập hợp A = {a, b, c, d}. Hỏi có bao nhiêu tập con khác rỗng của A?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 12

Câu 3: Một đồ thị vô hướng đầy đủ Kn có bao nhiêu cạnh?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 12

Câu 4: Xét quan hệ R trên tập số nguyên Z được định nghĩa bởi aRb khi và chỉ khi a - b là số chẵn. Quan hệ R có tính chất nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 12

Câu 5: Hàm số f: Z -> Z xác định bởi f(x) = 2x + 1 có phải là song ánh không? Giải thích.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 12

Câu 6: Cho mệnh đề P: 'Nếu trời mưa thì đường ướt'. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đảo của P?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 12

Câu 7: Sử dụng thuật toán Dijkstra để tìm đường đi ngắn nhất từ đỉnh A đến đỉnh F trong đồ thị có trọng số sau (đồ thị được mô tả bằng ma trận kề, giả sử đã cho). Bước đầu tiên của thuật toán Dijkstra là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 12

Câu 8: Trong hệ đếm cơ số 16 (hệ Hexadecimal), số (1A)₁₆ tương đương với số nào trong hệ thập phân?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 12

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng về biểu thức logic (p ∨ q) ∧ ¬p?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 12

Câu 10: Cho tập A = {1, 2, 3} và B = {x, y}. Tính lực lượng của tích Descartes A × B.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 12

Câu 11: Trong một giải đấu bóng đá vòng tròn một lượt có 8 đội tham gia. Tổng số trận đấu diễn ra là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 12

Câu 12: Cây có gốc T là cây nhị phân đầy đủ. Nếu T có 7 đỉnh lá, thì T có tổng cộng bao nhiêu đỉnh?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 12

Câu 13: Cho quan hệ R = {(1, 1), (1, 2), (2, 2), (3, 3)} trên tập A = {1, 2, 3}. Tính bao đóng phản xạ của R.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 12

Câu 14: Tìm số nghiệm nguyên không âm của phương trình x₁ + x₂ + x₃ = 5.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 12

Câu 15: Cho hàm băm h(k) = k mod 7. Giá trị băm của khóa k = 25 là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 12

Câu 16: Biểu thức chính tắc tuyển (DNF) của hàm boolean f(x, y, z) có bảng chân trị như sau:
x y z | f(x, y, z)
-------------------
0 0 0 | 0
0 0 1 | 1
0 1 0 | 0
0 1 1 | 1
1 0 0 | 0
1 0 1 | 0
1 1 0 | 1
1 1 1 | 1
Biểu thức DNF là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 12

Câu 17: Cho đồ thị G có ma trận kề A (đã cho). Bậc của đỉnh vᵢ trong đồ thị G là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 12

Câu 18: Trong logic vị từ, biểu thức ∀x(P(x) → Q(x)) có nghĩa là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 12

Câu 19: Tính số hoán vị của n phần tử khác nhau.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 12

Câu 20: Cho mạch logic biểu diễn bởi biểu thức (x ∧ y) ∨ ¬z. Nếu x=1, y=0, z=1 thì giá trị đầu ra của mạch là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 12

Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng về đồ thị Euler?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 12

Câu 22: Cho trước một tập hợp các phần tử và một quan hệ thứ tự trên tập hợp đó. Cấu trúc này được gọi là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 12

Câu 23: Thuật toán Kruskal được sử dụng để làm gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 12

Câu 24: Cho dãy số Fibonacci: 1, 1, 2, 3, 5, 8, ... Số thứ 7 trong dãy là số nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 12

Câu 25: Trong phép đếm, quy tắc nhân được áp dụng khi nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 12

Câu 26: Cho hàm đệ quy sau:
function GiaiThua(n)
if n = 0 then return 1
else return n * GiaiThua(n-1)
end if
end function
Hàm trên tính giá trị nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 12

Câu 27: Trong logic mệnh đề, luật De Morgan phát biểu điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 12

Câu 28: Cho đồ thị phẳng G. Nếu G có 10 đỉnh và 15 cạnh, thì số miền của G là bao nhiêu (sử dụng công thức Euler cho đồ thị phẳng liên thông)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 12

Câu 29: Phương pháp chứng minh quy nạp thường được sử dụng để chứng minh điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 12

Câu 30: Cho một tập hợp các quy tắc suy diễn (ví dụ: Modus Ponens, Modus Tollens). Chúng được sử dụng trong lĩnh vực nào của Toán rời rạc?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Toán rời rạc

Trắc nghiệm Toán rời rạc - Đề 13

Trắc nghiệm Toán rời rạc - Đề 13 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Trong lý thuyết tập hợp, phép toán nào sau đây cho kết quả là tập hợp chứa các phần tử thuộc cả tập A và tập B?

  • A. Hợp (Union)
  • B. Giao (Intersection)
  • C. Hiệu (Difference)
  • D. Bù (Complement)

Câu 2: Cho tập hợp A = {1, 2, 3}. Tập lũy thừa (power set) của A, ký hiệu P(A), chứa bao nhiêu phần tử?

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 9

Câu 3: Quan hệ R trên tập hợp số nguyên Z được định nghĩa là aRb nếu và chỉ nếu a ≤ b. Quan hệ R có tính chất nào sau đây?

  • A. Đối xứng và bắc cầu
  • B. Phản xạ và đối xứng
  • C. Phản đối xứng và đối xứng
  • D. Phản xạ và bắc cầu

Câu 4: Hàm số f: Z → Z được cho bởi f(x) = 2x + 1. Hàm số này có phải là đơn ánh (injective) không?

  • A. Có, vì với mỗi giá trị y thuộc tập đích có tối đa một giá trị x thuộc tập nguồn sao cho f(x) = y.
  • B. Không, vì tồn tại hai giá trị x1 ≠ x2 sao cho f(x1) = f(x2).
  • C. Có, vì hàm số đồng biến trên toàn bộ tập số nguyên.
  • D. Không, vì không phải mọi giá trị y thuộc tập đích đều có giá trị x thuộc tập nguồn sao cho f(x) = y.

Câu 5: Mệnh đề phủ định của mệnh đề

  • A. Mọi số tự nhiên đều nhỏ hơn 0.
  • B. Tồn tại một số tự nhiên lớn hơn 0.
  • C. Tồn tại một số tự nhiên không lớn hơn 0.
  • D. Không có số tự nhiên nào lớn hơn 0.

Câu 6: Biểu thức logic (p ∧ q) → r tương đương với biểu thức nào sau đây?

  • A. p ∨ q ∨ ¬r
  • B. ¬p ∨ ¬q ∨ r
  • C. p ∧ q ∧ ¬r
  • D. ¬p ∧ ¬q ∧ r

Câu 7: Phương pháp chứng minh nào sau đây thường được sử dụng để chứng minh một mệnh đề đúng cho tất cả các số tự nhiên?

  • A. Chứng minh phản chứng
  • B. Chứng minh trực tiếp
  • C. Chứng minh bằng phản ví dụ
  • D. Chứng minh quy nạp toán học

Câu 8: Có bao nhiêu xâu nhị phân độ dài 3?

  • A. 4
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 9

Câu 9: Một lớp học có 30 sinh viên. Hỏi có ít nhất bao nhiêu sinh viên có cùng tháng sinh?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 10: Tính số hoán vị của tập hợp {a, b, c, d}.

  • A. 6
  • B. 12
  • C. 16
  • D. 24

Câu 11: Đồ thị vô hướng G = (V, E) được gọi là đồ thị đầy đủ (complete graph) nếu?

  • A. Mỗi cặp đỉnh phân biệt của G đều kề nhau.
  • B. G là đồ thị liên thông và không có chu trình.
  • C. Mỗi đỉnh của G có bậc bằng nhau.
  • D. G là đồ thị phẳng.

Câu 12: Trong một đồ thị vô hướng liên thông, đường đi Euler tồn tại khi và chỉ khi đồ thị có số lượng đỉnh bậc lẻ là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. 0 hoặc 2
  • C. 2
  • D. Luôn tồn tại trong đồ thị liên thông

Câu 13: Cây là một loại đồ thị đặc biệt. Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là tính chất của cây?

  • A. Liên thông
  • B. Không có chu trình
  • C. Là đồ thị đầy đủ
  • D. Số cạnh ít hơn số đỉnh

Câu 14: Tìm số nghiệm nguyên không âm của phương trình x + y + z = 5.

  • A. 15
  • B. 18
  • C. 20
  • D. 21

Câu 15: Tính giá trị của 5 mod 3.

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 5

Câu 16: Trong hệ thập lục phân (hệ cơ số 16), ký tự "A" biểu diễn giá trị thập phân nào?

  • A. 9
  • B. 10
  • C. 11
  • D. 12

Câu 17: Cho dãy số được định nghĩa bởi công thức truy hồi a_n = 2a_{n-1} + 1, với a_0 = 1. Tìm a_3.

  • A. 7
  • B. 9
  • C. 11
  • D. 15

Câu 18: Biểu thức Boolean nào sau đây tương đương với x + xy (trong đó "+" là phép OR, và phép nhân là phép AND)?

  • A. x
  • B. y
  • C. xy
  • D. x + y

Câu 19: Trong một trò chơi, bạn cần chọn ra 3 món quà từ 5 món quà khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?

  • A. 6
  • B. 8
  • C. 10
  • D. 12

Câu 20: Một quan hệ R trên tập A là quan hệ tương đương khi nó có đồng thời các tính chất nào?

  • A. Phản xạ và đối xứng
  • B. Đối xứng và bắc cầu
  • C. Phản xạ và phản đối xứng
  • D. Phản xạ, đối xứng và bắc cầu

Câu 21: Cho đồ thị G có ma trận kề A. Phần tử A[i, j] của ma trận kề biểu diễn điều gì?

  • A. Độ dài đường đi ngắn nhất giữa đỉnh i và đỉnh j.
  • B. Có cạnh nối giữa đỉnh i và đỉnh j hay không.
  • C. Số lượng đường đi từ đỉnh i đến đỉnh j.
  • D. Bậc của đỉnh i.

Câu 22: Thuật toán Dijkstra được sử dụng để giải quyết bài toán nào trong lý thuyết đồ thị?

  • A. Tìm cây bao trùm nhỏ nhất.
  • B. Tìm chu trình Euler.
  • C. Tìm đường đi ngắn nhất giữa hai đỉnh.
  • D. Tìm luồng cực đại trong mạng.

Câu 23: Hàm băm (hash function) thường được sử dụng trong lĩnh vực nào của khoa học máy tính?

  • A. Xử lý ảnh
  • B. Mạng máy tính
  • C. Trí tuệ nhân tạo
  • D. Cấu trúc dữ liệu và mật mã học

Câu 24: Biểu thức chính tắc tuyển (DNF - Disjunctive Normal Form) của hàm Boolean f(x, y, z) = xy + ¬z là gì?

  • A. (x ∨ y) ∧ ¬z
  • B. (x ∧ y) ∨ z
  • C. (x ∧ y ∧ z) ∨ (x ∧ y ∧ ¬z) ∨ (x ∧ ¬y ∧ ¬z) ∨ (¬x ∧ y ∧ ¬z) ∨ (¬x ∧ ¬y ∧ ¬z)
  • D. (x ∨ y ∨ z) ∧ (x ∨ y ∨ ¬z) ∧ (x ∨ ¬y ∨ z) ∧ (¬x ∨ y ∨ z) ∧ (¬x ∨ ¬y ∨ z)

Câu 25: Cho ngôn ngữ chính quy L được biểu diễn bởi biểu thức chính quy (a|b)*a. Ngôn ngữ L chứa những xâu nào?

  • A. Tất cả các xâu chứa ký tự "a" và "b".
  • B. Tất cả các xâu kết thúc bằng "a" và được tạo bởi "a" và "b".
  • C. Tất cả các xâu bắt đầu bằng "a" và được tạo bởi "a" và "b".
  • D. Chỉ xâu "a" và "b".

Câu 26: Độ phức tạp thời gian của thuật toán tìm kiếm tuyến tính (linear search) trong trường hợp xấu nhất là?

  • A. O(1)
  • B. O(log n)
  • C. O(n)
  • D. O(n log n)

Câu 27: Trong logic vị từ, phép lượng hóa ∀ được gọi là gì?

  • A. Lượng hóa phổ quát (Universal quantifier)
  • B. Lượng hóa tồn tại (Existential quantifier)
  • C. Phép kéo theo (Implication)
  • D. Phép hội (Conjunction)

Câu 28: Cho quan hệ R = {(1, 1), (1, 2), (2, 3)} trên tập A = {1, 2, 3}. Để R trở thành quan hệ bắc cầu, cần thêm vào R cặp nào?

  • A. (2, 2)
  • B. (3, 1)
  • C. (1, 3)
  • D. (2, 1)

Câu 29: Trong một lớp học 25 sinh viên, mỗi sinh viên hoặc học Toán hoặc học Văn hoặc học cả hai môn. Biết rằng có 15 sinh viên học Toán và 17 sinh viên học Văn. Hỏi có bao nhiêu sinh viên học cả hai môn?

  • A. 5
  • B. 7
  • C. 8
  • D. 10

Câu 30: Cho đồ thị phẳng liên thông có 10 đỉnh và 15 cạnh. Hỏi đồ thị đó chia mặt phẳng thành bao nhiêu miền?

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 8

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 13

Câu 1: Trong lý thuyết tập hợp, phép toán nào sau đây cho kết quả là tập hợp chứa các phần tử thuộc cả tập A và tập B?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 13

Câu 2: Cho tập hợp A = {1, 2, 3}. Tập lũy thừa (power set) của A, ký hiệu P(A), chứa bao nhiêu phần tử?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 13

Câu 3: Quan hệ R trên tập hợp số nguyên Z được định nghĩa là aRb nếu và chỉ nếu a ≤ b. Quan hệ R có tính chất nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 13

Câu 4: Hàm số f: Z → Z được cho bởi f(x) = 2x + 1. Hàm số này có phải là đơn ánh (injective) không?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 13

Câu 5: Mệnh đề phủ định của mệnh đề "Mọi số tự nhiên đều lớn hơn 0" là mệnh đề nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 13

Câu 6: Biểu thức logic (p ∧ q) → r tương đương với biểu thức nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 13

Câu 7: Phương pháp chứng minh nào sau đây thường được sử dụng để chứng minh một mệnh đề đúng cho tất cả các số tự nhiên?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 13

Câu 8: Có bao nhiêu xâu nhị phân độ dài 3?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 13

Câu 9: Một lớp học có 30 sinh viên. Hỏi có ít nhất bao nhiêu sinh viên có cùng tháng sinh?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 13

Câu 10: Tính số hoán vị của tập hợp {a, b, c, d}.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 13

Câu 11: Đồ thị vô hướng G = (V, E) được gọi là đồ thị đầy đủ (complete graph) nếu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 13

Câu 12: Trong một đồ thị vô hướng liên thông, đường đi Euler tồn tại khi và chỉ khi đồ thị có số lượng đỉnh bậc lẻ là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 13

Câu 13: Cây là một loại đồ thị đặc biệt. Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là tính chất của cây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 13

Câu 14: Tìm số nghiệm nguyên không âm của phương trình x + y + z = 5.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 13

Câu 15: Tính giá trị của 5 mod 3.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 13

Câu 16: Trong hệ thập lục phân (hệ cơ số 16), ký tự 'A' biểu diễn giá trị thập phân nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 13

Câu 17: Cho dãy số được định nghĩa bởi công thức truy hồi a_n = 2a_{n-1} + 1, với a_0 = 1. Tìm a_3.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 13

Câu 18: Biểu thức Boolean nào sau đây tương đương với x + xy (trong đó '+' là phép OR, và phép nhân là phép AND)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 13

Câu 19: Trong một trò chơi, bạn cần chọn ra 3 món quà từ 5 món quà khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 13

Câu 20: Một quan hệ R trên tập A là quan hệ tương đương khi nó có đồng thời các tính chất nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 13

Câu 21: Cho đồ thị G có ma trận kề A. Phần tử A[i, j] của ma trận kề biểu diễn điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 13

Câu 22: Thuật toán Dijkstra được sử dụng để giải quyết bài toán nào trong lý thuyết đồ thị?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 13

Câu 23: Hàm băm (hash function) thường được sử dụng trong lĩnh vực nào của khoa học máy tính?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 13

Câu 24: Biểu thức chính tắc tuyển (DNF - Disjunctive Normal Form) của hàm Boolean f(x, y, z) = xy + ¬z là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 13

Câu 25: Cho ngôn ngữ chính quy L được biểu diễn bởi biểu thức chính quy (a|b)*a. Ngôn ngữ L chứa những xâu nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 13

Câu 26: Độ phức tạp thời gian của thuật toán tìm kiếm tuyến tính (linear search) trong trường hợp xấu nhất là?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 13

Câu 27: Trong logic vị từ, phép lượng hóa ∀ được gọi là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 13

Câu 28: Cho quan hệ R = {(1, 1), (1, 2), (2, 3)} trên tập A = {1, 2, 3}. Để R trở thành quan hệ bắc cầu, cần thêm vào R cặp nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 13

Câu 29: Trong một lớp học 25 sinh viên, mỗi sinh viên hoặc học Toán hoặc học Văn hoặc học cả hai môn. Biết rằng có 15 sinh viên học Toán và 17 sinh viên học Văn. Hỏi có bao nhiêu sinh viên học cả hai môn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 13

Câu 30: Cho đồ thị phẳng liên thông có 10 đỉnh và 15 cạnh. Hỏi đồ thị đó chia mặt phẳng thành bao nhiêu miền?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Toán rời rạc

Trắc nghiệm Toán rời rạc - Đề 14

Trắc nghiệm Toán rời rạc - Đề 14 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Trong lý thuyết tập hợp, phép toán nào sau đây cho phép tạo ra một tập hợp mới chứa tất cả các phần tử thuộc ít nhất một trong hai tập hợp ban đầu?

  • A. Phép hợp (Union)
  • B. Phép giao (Intersection)
  • C. Phép hiệu (Difference)
  • D. Phép bù (Complement)

Câu 2: Cho hai tập hợp A = {1, 2, 3} và B = {3, 4, 5}. Tập hợp A ∩ B là tập hợp nào sau đây?

  • A. {1, 2, 3, 4, 5}
  • B. {1, 2, 4, 5}
  • C. {3}
  • D. ∅ (tập rỗng)

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng về quan hệ giữa tập hợp và phần tử?

  • A. Tập hợp thuộc về phần tử.
  • B. Phần tử thuộc về tập hợp.
  • C. Tập hợp chứa trong phần tử.
  • D. Phần tử chứa trong tập hợp.

Câu 4: Cho mệnh đề P: “Hà Nội là thủ đô của Việt Nam” và Q: “2 + 2 = 5”. Giá trị chân lý của mệnh đề P ∧ Q là:

  • A. Đúng
  • B. Sai khi P đúng, Q đúng
  • C. Sai khi P sai, Q sai
  • D. Sai

Câu 5: Cho hai mệnh đề logic P: ¬(p ∨ q) và Q: ¬p ∧ ¬q. Mối quan hệ giữa P và Q là gì?

  • A. P và Q tương đương logic.
  • B. P kéo theo Q.
  • C. Q kéo theo P.
  • D. P và Q mâu thuẫn.

Câu 6: Trong các hàm số sau, hàm số nào là song ánh (bijective) từ tập số thực R sang R?

  • A. f(x) = x^2
  • B. f(x) = x^3
  • C. f(x) = sin(x)
  • D. f(x) = |x|

Câu 7: Cho hàm số f(x) = 2x + 1. Hàm ngược của f(x), ký hiệu là f⁻¹(x), là hàm số nào?

  • A. f⁻¹(x) = 1/(2x + 1)
  • B. f⁻¹(x) = 2x - 1
  • C. f⁻¹(x) = (x - 1)/2
  • D. f⁻¹(x) = (x + 1)/2

Câu 8: Một đồ thị vô hướng được gọi là liên thông nếu:

  • A. Mỗi đỉnh có bậc ít nhất là 1.
  • B. Không có chu trình trong đồ thị.
  • C. Có ít nhất một đường đi giữa hai đỉnh bất kỳ.
  • D. Có đường đi giữa mọi cặp đỉnh phân biệt.

Câu 9: Trong một đồ thị đầy đủ Kn (n đỉnh), số cạnh là bao nhiêu?

  • A. n
  • B. n(n-1)/2
  • C. n-1
  • D. n!

Câu 10: Cho một tập hợp A có n phần tử. Số tập con của A là:

  • A. n
  • B. n!
  • C. 2^n
  • D. n^2

Câu 11: Nguyên lý Dirichlet (hay còn gọi là nguyên lý ngăn kéo) phát biểu rằng:

  • A. Nếu có n con thỏ trong n-1 cái lồng thì có ít nhất một lồng có hai con thỏ.
  • B. Nếu có n+1 con thỏ trong n cái lồng thì mỗi lồng có đúng một con thỏ.
  • C. Nếu có n con thỏ trong n cái lồng thì mỗi lồng có đúng một con thỏ.
  • D. Nếu có n+1 con thỏ trong n cái lồng thì có ít nhất một lồng chứa ít nhất hai con thỏ.

Câu 12: Số hoán vị của n phần tử khác nhau là:

  • A. n!
  • B. 2^n
  • C. n^2
  • D. n^n

Câu 13: Số tổ hợp chập k của n phần tử khác nhau được ký hiệu là C(n, k) hoặc (n choose k), công thức tính là:

  • A. n! / (k! * (n+k)!)
  • B. n! / (k! * (n-k)!)
  • C. n! / ((n-k)!)
  • D. k! / (n! * (n-k)!)

Câu 14: Trong hệ thập phân, số 19 biểu diễn trong hệ nhị phân là:

  • A. 1001
  • B. 10011
  • C. 11001
  • D. 10011

Câu 15: Cho hai số nhị phân 1010 và 1101. Tổng của hai số này trong hệ nhị phân là:

  • A. 10111
  • B. 11000
  • C. 10111
  • D. 11111

Câu 16: Thuật toán Euclid được sử dụng để tìm:

  • A. Ước số chung lớn nhất (GCD)
  • B. Bội số chung nhỏ nhất (LCM)
  • C. Số nguyên tố
  • D. Phân tích thừa số nguyên tố

Câu 17: Quan hệ R trên tập hợp A được gọi là quan hệ tương đương nếu R có các tính chất nào sau đây?

  • A. Phản xạ và đối xứng
  • B. Phản xạ, đối xứng và bắc cầu
  • C. Đối xứng và bắc cầu
  • D. Phản xạ và bắc cầu

Câu 18: Trong logic vị từ, lượng từ ∀ được gọi là:

  • A. Lượng từ tồn tại
  • B. Lượng từ duy nhất
  • C. Lượng từ phổ quát
  • D. Lượng từ phủ định

Câu 19: Cho đồ thị G = (V, E) với V = {a, b, c, d} và E = {(a, b), (b, c), (c, d), (d, a)}. Bậc của đỉnh b là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 20: Một cây (tree) là một đồ thị:

  • A. Liên thông và có chu trình.
  • B. Không liên thông và không có chu trình.
  • C. Liên thông và có thể có chu trình.
  • D. Liên thông và không có chu trình.

Câu 21: Chứng minh bằng quy nạp thường được sử dụng để chứng minh các mệnh đề đúng cho:

  • A. Tất cả các số thực.
  • B. Tất cả các số nguyên âm.
  • C. Tất cả các số tự nhiên hoặc một dãy số nguyên.
  • D. Tất cả các số phức.

Câu 22: Trong một nhóm 10 người, mỗi người bắt tay với đúng 3 người khác. Tổng số cái bắt tay trong nhóm là bao nhiêu?

  • A. 15
  • B. 30
  • C. 10
  • D. Không thể xác định

Câu 23: Số cạnh tối thiểu trong một đồ thị liên thông có n đỉnh là:

  • A. n(n-1)/2
  • B. n
  • C. n+1
  • D. n-1

Câu 24: Cho quan hệ R = {(1, 1), (1, 2), (2, 2), (3, 3)} trên tập A = {1, 2, 3}. Quan hệ R có tính chất nào sau đây?

  • A. Phản xạ và bắc cầu.
  • B. Đối xứng và bắc cầu.
  • C. Phản xạ và đối xứng.
  • D. Đối xứng, phản xạ và bắc cầu.

Câu 25: Xét hàm băm h(x) = x mod 7. Giá trị băm của khóa 25 là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng về biểu đồ Hasse của một tập hợp sắp thứ tự bộ phận?

  • A. Biểu đồ Hasse có chứa các cạnh vòng.
  • B. Biểu đồ Hasse không chứa các cạnh vòng và các cạnh bắc cầu.
  • C. Biểu đồ Hasse chỉ biểu diễn quan hệ thứ tự toàn phần.
  • D. Biểu đồ Hasse có thể chứa chu trình.

Câu 27: Cho một chuỗi bit 101101. Số lượng bit 1 trong chuỗi này là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 4

Câu 28: Trong đại số Boole, luật De Morgan thứ nhất phát biểu rằng:

  • A. ¬(x ∨ y) = ¬x ∧ ¬y
  • B. ¬(x ∧ y) = ¬x ∧ ¬y
  • C. x ∨ (y ∧ z) = (x ∨ y) ∧ (x ∨ z)
  • D. x ∧ (y ∨ z) = (x ∧ y) ∨ (x ∧ z)

Câu 29: Cho mạch logic với cổng AND và cổng OR. Mạch này thực hiện phép toán nào trong đại số Boole?

  • A. Chỉ phép cộng logic.
  • B. Cả phép cộng và phép nhân logic.
  • C. Chỉ phép nhân logic.
  • D. Không phép toán nào trong đại số Boole.

Câu 30: Một thuật toán có độ phức tạp thời gian O(log n) được coi là:

  • A. Rất chậm.
  • B. Chậm.
  • C. Hiệu quả.
  • D. Kém hiệu quả.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 14

Câu 1: Trong lý thuyết tập hợp, phép toán nào sau đây cho phép tạo ra một tập hợp mới chứa tất cả các phần tử thuộc ít nhất một trong hai tập hợp ban đầu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 14

Câu 2: Cho hai tập hợp A = {1, 2, 3} và B = {3, 4, 5}. Tập hợp A ∩ B là tập hợp nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 14

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng về quan hệ giữa tập hợp và phần tử?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 14

Câu 4: Cho mệnh đề P: “Hà Nội là thủ đô của Việt Nam” và Q: “2 + 2 = 5”. Giá trị chân lý của mệnh đề P ∧ Q là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 14

Câu 5: Cho hai mệnh đề logic P: ¬(p ∨ q) và Q: ¬p ∧ ¬q. Mối quan hệ giữa P và Q là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 14

Câu 6: Trong các hàm số sau, hàm số nào là song ánh (bijective) từ tập số thực R sang R?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 14

Câu 7: Cho hàm số f(x) = 2x + 1. Hàm ngược của f(x), ký hiệu là f⁻¹(x), là hàm số nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 14

Câu 8: Một đồ thị vô hướng được gọi là liên thông nếu:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 14

Câu 9: Trong một đồ thị đầy đủ Kn (n đỉnh), số cạnh là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 14

Câu 10: Cho một tập hợp A có n phần tử. Số tập con của A là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 14

Câu 11: Nguyên lý Dirichlet (hay còn gọi là nguyên lý ngăn kéo) phát biểu rằng:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 14

Câu 12: Số hoán vị của n phần tử khác nhau là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 14

Câu 13: Số tổ hợp chập k của n phần tử khác nhau được ký hiệu là C(n, k) hoặc (n choose k), công thức tính là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 14

Câu 14: Trong hệ thập phân, số 19 biểu diễn trong hệ nhị phân là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 14

Câu 15: Cho hai số nhị phân 1010 và 1101. Tổng của hai số này trong hệ nhị phân là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 14

Câu 16: Thuật toán Euclid được sử dụng để tìm:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 14

Câu 17: Quan hệ R trên tập hợp A được gọi là quan hệ tương đương nếu R có các tính chất nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 14

Câu 18: Trong logic vị từ, lượng từ ∀ được gọi là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 14

Câu 19: Cho đồ thị G = (V, E) với V = {a, b, c, d} và E = {(a, b), (b, c), (c, d), (d, a)}. Bậc của đỉnh b là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 14

Câu 20: Một cây (tree) là một đồ thị:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 14

Câu 21: Chứng minh bằng quy nạp thường được sử dụng để chứng minh các mệnh đề đúng cho:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 14

Câu 22: Trong một nhóm 10 người, mỗi người bắt tay với đúng 3 người khác. Tổng số cái bắt tay trong nhóm là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 14

Câu 23: Số cạnh tối thiểu trong một đồ thị liên thông có n đỉnh là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 14

Câu 24: Cho quan hệ R = {(1, 1), (1, 2), (2, 2), (3, 3)} trên tập A = {1, 2, 3}. Quan hệ R có tính chất nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 14

Câu 25: Xét hàm băm h(x) = x mod 7. Giá trị băm của khóa 25 là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 14

Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng về biểu đồ Hasse của một tập hợp sắp thứ tự bộ phận?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 14

Câu 27: Cho một chuỗi bit 101101. Số lượng bit 1 trong chuỗi này là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 14

Câu 28: Trong đại số Boole, luật De Morgan thứ nhất phát biểu rằng:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 14

Câu 29: Cho mạch logic với cổng AND và cổng OR. Mạch này thực hiện phép toán nào trong đại số Boole?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 14

Câu 30: Một thuật toán có độ phức tạp thời gian O(log n) được coi là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Toán rời rạc

Trắc nghiệm Toán rời rạc - Đề 15

Trắc nghiệm Toán rời rạc - Đề 15 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Cho hai tập hợp A = {1, 2, 3, 4} và B = {3, 4, 5, 6}. Xác định tập hợp đối xứng của A và B, ký hiệu là AΔB.

  • A. {1, 2, 5, 6}
  • B. {3, 4}
  • C. {1, 2, 3, 4, 5, 6}
  • D. ∅

Câu 2: Biểu thức logic ¬(p ∧ q) ∨ (¬p → q) tương đương với biểu thức nào sau đây?

  • A. p ∨ ¬q
  • B. q → p
  • C. ¬p ∨ q
  • D. p ∧ ¬q

Câu 3: Cho quan hệ R trên tập hợp số nguyên Z được định nghĩa bởi aRb nếu và chỉ nếu a ≡ b (mod 3). Quan hệ R có tính chất nào sau đây?

  • A. Phản xạ và đối xứng nhưng không bắc cầu
  • B. Đối xứng và bắc cầu nhưng không phản xạ
  • C. Chỉ có tính phản xạ
  • D. Phản xạ, đối xứng và bắc cầu

Câu 4: Hàm số f: Z → Z được định nghĩa bởi f(x) = 2x + 1. Hàm số này có phải là song ánh (bijective) không? Giải thích.

  • A. Có, vì nó vừa đơn ánh vừa toàn ánh.
  • B. Không, vì nó đơn ánh nhưng không toàn ánh.
  • C. Có, vì mọi hàm tuyến tính đều là song ánh.
  • D. Không, vì nó toàn ánh nhưng không đơn ánh.

Câu 5: Một lớp học có 30 sinh viên. Có bao nhiêu cách chọn ra một nhóm 5 sinh viên để tham gia đội tuyển Olympic Toán?

  • A. P(30, 5)
  • B. 30^5
  • C. C(30, 5)
  • D. 5!

Câu 6: Xét đồ thị vô hướng G = (V, E) với V = {a, b, c, d} và E = {{a, b}, {b, c}, {c, d}, {d, a}, {a, c}}. Đồ thị G có phải là đồ thị phẳng không?

  • A. Có, vì có thể vẽ mà không có cạnh cắt nhau.
  • B. Không, vì chứa K5 hoặc K3,3 như đồ thị con.
  • C. Chỉ phẳng khi vẽ trên mặt xuyến (torus).
  • D. Không xác định được.

Câu 7: Tìm số nghiệm nguyên không âm của phương trình x1 + x2 + x3 = 10.

  • A. C(10, 3)
  • B. C(12, 2)
  • C. P(10, 3)
  • D. 3^10

Câu 8: Trong logic vị từ, mệnh đề “Mọi sinh viên đều thích ít nhất một môn học” được biểu diễn như thế nào, với S(x) là “x là sinh viên” và T(x, y) là “x thích môn học y” và M là tập hợp các môn học?

  • A. ∀x(S(x) → ∀y(y∈M → T(x, y)))
  • B. ∃x(S(x) ∧ ∃y(y∈M ∧ T(x, y)))
  • C. ∀x(S(x) ∧ ∃y(y∈M → T(x, y)))
  • D. ∀x(S(x) → ∃y(y∈M ∧ T(x, y)))

Câu 9: Cho dãy số được định nghĩa bởi công thức truy hồi a_n = 3a_{n-1} - 2a_{n-2} với a_0 = 1, a_1 = 3. Tìm a_3.

  • A. 5
  • B. 7
  • C. 13
  • D. 21

Câu 10: Xét tập hợp A = {∅, {∅}, {{∅}}}. Tập hợp nào sau đây là tập lũy thừa (power set) của một tập con của A?

  • A. {∅, {∅}, {{∅}}, {∅, {∅}}}
  • B. {∅, {∅}}
  • C. {∅, {{∅}}}
  • D. {{∅}, {{∅}}}

Câu 11: Tìm hạng tử tổng quát của dãy số Fibonacci F_n với F_0 = 0, F_1 = 1 và F_n = F_{n-1} + F_{n-2} (n ≥ 2).

  • A. F_n = (φ^n - (1-φ)^n) / √5, với φ = (1-√5)/2
  • B. F_n = (φ^n + (1-φ)^n) / √5, với φ = (1+√5)/2
  • C. F_n = (φ^n - (-φ)^n) / √5, với φ = (1+√5)/2
  • D. F_n = (φ^n - (1-φ)^n) / √5, với φ = (1+√5)/2

Câu 12: Cho hàm f: A → B và g: B → C. Phát biểu nào sau đây là đúng về tính đơn ánh của hàm hợp g∘f?

  • A. Nếu g∘f là đơn ánh thì g là đơn ánh.
  • B. Nếu f là đơn ánh thì g∘f là đơn ánh.
  • C. Nếu g∘f là đơn ánh thì f là đơn ánh.
  • D. g∘f luôn đơn ánh nếu f và g xác định.

Câu 13: Một người có 5 quyển sách Toán, 4 quyển sách Lý và 3 quyển sách Hóa. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp các quyển sách này lên giá sách sao cho các quyển sách cùng môn đứng cạnh nhau?

  • A. 5! * 4! * 3!
  • B. 3! * 5! * 4! * 3!
  • C. (5+4+3)!
  • D. C(12, 3) * C(9, 4) * C(5, 5)

Câu 14: Xác định bậc của đỉnh v trong đồ thị vô hướng G cho bởi ma trận kề sau:
[[0, 1, 1, 0],
[1, 0, 1, 1],
[1, 1, 0, 1],
[0, 1, 1, 0]]
Giả sử đỉnh được đánh số từ 1 đến 4 tương ứng với hàng/cột của ma trận.

  • A. Đỉnh 1 và 4 có bậc 2, đỉnh 2 và 3 có bậc 3.
  • B. Tất cả các đỉnh đều có bậc 3.
  • C. Đỉnh 1 và 4 có bậc 3, đỉnh 2 và 3 có bậc 2.
  • D. Không xác định được bậc từ ma trận kề.

Câu 15: Cho biểu thức (p → q) ∧ (q → r). Suy luận nào sau đây là hợp lệ?

  • A. p → r
  • B. r → p
  • C. q → p
  • D. p → r

Câu 16: Trong một giải đấu bóng đá vòng tròn một lượt với 8 đội, mỗi đội gặp mỗi đội khác đúng một lần. Tổng số trận đấu diễn ra trong giải là bao nhiêu?

  • A. 8!
  • B. 8^2
  • C. C(8, 2)
  • D. P(8, 2)

Câu 17: Xét quan hệ R = {(1, 1), (1, 2), (2, 3)} trên tập A = {1, 2, 3}. Bao đóng bắc cầu (transitive closure) của R là quan hệ nào?

  • A. R
  • B. {(1, 1), (1, 2), (2, 3), (1, 3)}
  • C. {(1, 1), (1, 2), (2, 3), (2, 1)}
  • D. {(1, 1), (1, 2), (2, 3), (3, 2)}

Câu 18: Cho hàm băm h(k) = k mod 7. Giá trị băm của khóa k = 25 là bao nhiêu?

  • A. 25
  • B. 7
  • C. 4
  • D. 3

Câu 19: Đếm số xâu nhị phân độ dài 5 có chứa ít nhất hai chữ số 1.

  • A. 26
  • B. 32
  • C. 16
  • D. 10

Câu 20: Trong một nhóm 10 người, có 6 người thích bóng đá, 5 người thích bóng chuyền và 3 người thích cả hai môn. Hỏi có bao nhiêu người không thích môn nào trong hai môn này?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 2

Câu 21: Cho đồ thị đầy đủ K_n. Số cạnh của K_n là bao nhiêu?

  • A. n!
  • B. C(n, 2)
  • C. n^2
  • D. 2n

Câu 22: Tìm dạng chuẩn tắc tuyển (disjunctive normal form - DNF) của biểu thức logic (p → q) → p.

  • A. (¬p ∧ ¬q) ∨ (p ∧ q)
  • B. (¬p ∨ ¬q) ∧ (p ∨ q)
  • C. p ∨ q
  • D. ¬p ∨ ¬q

Câu 23: Số cạnh nhỏ nhất cần thêm vào đồ thị G để nó trở thành đồ thị liên thông là bao đóng liên thông của G.

  • A. Luôn là 1
  • B. Luôn là 2
  • C. Phụ thuộc vào số đỉnh
  • D. Phụ thuộc vào số thành phần liên thông của G

Câu 24: Cho quan hệ R trên tập số tự nhiên N định nghĩa bởi (a, b) ∈ R nếu a là ước của b. Quan hệ R là loại quan hệ nào?

  • A. Quan hệ tương đương
  • B. Quan hệ thứ tự riêng phần
  • C. Quan hệ toàn ánh
  • D. Quan hệ đối xứng

Câu 25: Xét thuật toán tìm kiếm nhị phân trên mảng đã sắp xếp có n phần tử. Trong trường hợp xấu nhất, thuật toán thực hiện bao nhiêu phép so sánh?

  • A. O(n)
  • B. O(n log n)
  • C. O(log n)
  • D. O(1)

Câu 26: Cho cây có gốc T. Phát biểu nào sau đây về cây có gốc là đúng?

  • A. Mỗi nút có thể có nhiều nút con.
  • B. Mỗi nút có đúng hai nút con.
  • C. Chỉ có nút gốc có thể có nút con.
  • D. Cây có gốc không thể có chu trình.

Câu 27: Tính số hoán vị của tập hợp {a, b, c, d, e, f} trong đó a và b luôn đứng cạnh nhau.

  • A. 6!
  • B. 2 * 5!
  • C. C(6, 2) * 4!
  • D. P(6, 2) * 4!

Câu 28: Trong đại số Boole, biểu thức x + xy tương đương với biểu thức nào?

  • A. y
  • B. x + y
  • C. xy
  • D. x

Câu 29: Một thuật toán có độ phức tạp thời gian T(n) = 2T(n/2) + n. Sử dụng định lý Thợ (Master Theorem), độ phức tạp thời gian của thuật toán này là gì?

  • A. O(n)
  • B. O(n^2)
  • C. O(n log n)
  • D. O(2^n)

Câu 30: Cho đồ thị G có ma trận kề như sau:
[[0, 1, 0, 1],
[1, 0, 1, 0],
[0, 1, 0, 1],
[1, 0, 1, 0]]
Đồ thị G có phải là đồ thị hai phía (bipartite graph) không?

  • A. Có, vì không có chu trình lẻ.
  • B. Không, vì có chu trình độ dài 4.
  • C. Chỉ hai phía nếu bỏ đi một số cạnh.
  • D. Không xác định được.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 15

Câu 1: Cho hai tập hợp A = {1, 2, 3, 4} và B = {3, 4, 5, 6}. Xác định tập hợp đối xứng của A và B, ký hiệu là AΔB.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 15

Câu 2: Biểu thức logic ¬(p ∧ q) ∨ (¬p → q) tương đương với biểu thức nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 15

Câu 3: Cho quan hệ R trên tập hợp số nguyên Z được định nghĩa bởi aRb nếu và chỉ nếu a ≡ b (mod 3). Quan hệ R có tính chất nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 15

Câu 4: Hàm số f: Z → Z được định nghĩa bởi f(x) = 2x + 1. Hàm số này có phải là song ánh (bijective) không? Giải thích.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 15

Câu 5: Một lớp học có 30 sinh viên. Có bao nhiêu cách chọn ra một nhóm 5 sinh viên để tham gia đội tuyển Olympic Toán?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 15

Câu 6: Xét đồ thị vô hướng G = (V, E) với V = {a, b, c, d} và E = {{a, b}, {b, c}, {c, d}, {d, a}, {a, c}}. Đồ thị G có phải là đồ thị phẳng không?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 15

Câu 7: Tìm số nghiệm nguyên không âm của phương trình x1 + x2 + x3 = 10.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 15

Câu 8: Trong logic vị từ, mệnh đề “Mọi sinh viên đều thích ít nhất một môn học” được biểu diễn như thế nào, với S(x) là “x là sinh viên” và T(x, y) là “x thích môn học y” và M là tập hợp các môn học?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 15

Câu 9: Cho dãy số được định nghĩa bởi công thức truy hồi a_n = 3a_{n-1} - 2a_{n-2} với a_0 = 1, a_1 = 3. Tìm a_3.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 15

Câu 10: Xét tập hợp A = {∅, {∅}, {{∅}}}. Tập hợp nào sau đây là tập lũy thừa (power set) của một tập con của A?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 15

Câu 11: Tìm hạng tử tổng quát của dãy số Fibonacci F_n với F_0 = 0, F_1 = 1 và F_n = F_{n-1} + F_{n-2} (n ≥ 2).

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 15

Câu 12: Cho hàm f: A → B và g: B → C. Phát biểu nào sau đây là đúng về tính đơn ánh của hàm hợp g∘f?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 15

Câu 13: Một người có 5 quyển sách Toán, 4 quyển sách Lý và 3 quyển sách Hóa. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp các quyển sách này lên giá sách sao cho các quyển sách cùng môn đứng cạnh nhau?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 15

Câu 14: Xác định bậc của đỉnh v trong đồ thị vô hướng G cho bởi ma trận kề sau:
[[0, 1, 1, 0],
[1, 0, 1, 1],
[1, 1, 0, 1],
[0, 1, 1, 0]]
Giả sử đỉnh được đánh số từ 1 đến 4 tương ứng với hàng/cột của ma trận.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 15

Câu 15: Cho biểu thức (p → q) ∧ (q → r). Suy luận nào sau đây là hợp lệ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 15

Câu 16: Trong một giải đấu bóng đá vòng tròn một lượt với 8 đội, mỗi đội gặp mỗi đội khác đúng một lần. Tổng số trận đấu diễn ra trong giải là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 15

Câu 17: Xét quan hệ R = {(1, 1), (1, 2), (2, 3)} trên tập A = {1, 2, 3}. Bao đóng bắc cầu (transitive closure) của R là quan hệ nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 15

Câu 18: Cho hàm băm h(k) = k mod 7. Giá trị băm của khóa k = 25 là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 15

Câu 19: Đếm số xâu nhị phân độ dài 5 có chứa ít nhất hai chữ số 1.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 15

Câu 20: Trong một nhóm 10 người, có 6 người thích bóng đá, 5 người thích bóng chuyền và 3 người thích cả hai môn. Hỏi có bao nhiêu người không thích môn nào trong hai môn này?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 15

Câu 21: Cho đồ thị đầy đủ K_n. Số cạnh của K_n là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 15

Câu 22: Tìm dạng chuẩn tắc tuyển (disjunctive normal form - DNF) của biểu thức logic (p → q) → p.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 15

Câu 23: Số cạnh nhỏ nhất cần thêm vào đồ thị G để nó trở thành đồ thị liên thông là bao đóng liên thông của G.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 15

Câu 24: Cho quan hệ R trên tập số tự nhiên N định nghĩa bởi (a, b) ∈ R nếu a là ước của b. Quan hệ R là loại quan hệ nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 15

Câu 25: Xét thuật toán tìm kiếm nhị phân trên mảng đã sắp xếp có n phần tử. Trong trường hợp xấu nhất, thuật toán thực hiện bao nhiêu phép so sánh?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 15

Câu 26: Cho cây có gốc T. Phát biểu nào sau đây về cây có gốc là đúng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 15

Câu 27: Tính số hoán vị của tập hợp {a, b, c, d, e, f} trong đó a và b luôn đứng cạnh nhau.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 15

Câu 28: Trong đại số Boole, biểu thức x + xy tương đương với biểu thức nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 15

Câu 29: Một thuật toán có độ phức tạp thời gian T(n) = 2T(n/2) + n. Sử dụng định lý Thợ (Master Theorem), độ phức tạp thời gian của thuật toán này là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Toán rời rạc

Tags: Bộ đề 15

Câu 30: Cho đồ thị G có ma trận kề như sau:
[[0, 1, 0, 1],
[1, 0, 1, 0],
[0, 1, 0, 1],
[1, 0, 1, 0]]
Đồ thị G có phải là đồ thị hai phía (bipartite graph) không?

Viết một bình luận