15+ Đề Thi Thử Trắc Nghiệm – Môn Vật Liệu Kĩ Thuật

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

Đề 11

Đề 12

Đề 13

Đề 14

Đề 15

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật - Đề 01

Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vật liệu nào sau đây thể hiện tính chất đẳng hướng?

  • A. Gỗ tự nhiên
  • B. Composite sợi carbon
  • C. Thép hợp kim sau ủ
  • D. Thép cán nguội

Câu 2: Trong các loại vật liệu sau, loại nào thường được sử dụng làm vật liệu cách điện?

  • A. Đồng
  • B. Gốm alumina (Al2O3)
  • C. Nhôm
  • D. Thép carbon

Câu 3: Phương pháp thử nghiệm nào sau đây phù hợp nhất để xác định độ dẻo của vật liệu?

  • A. Thử kéo
  • B. Thử uốn
  • C. Thử va đập
  • D. Thử độ cứng

Câu 4: Hiện tượng “mỏi” kim loại xảy ra chủ yếu dưới tác dụng của loại tải trọng nào?

  • A. Tải trọng tĩnh
  • B. Tải trọng va đập
  • C. Tải trọng một chiều không đổi
  • D. Tải trọng chu kỳ

Câu 5: Để tăng độ cứng bề mặt của chi tiết thép carbon thấp, phương pháp nhiệt luyện nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Ủ
  • B. Ram
  • C. Thấm carbon
  • D. Thường hóa

Câu 6: Loại gang nào sau đây có graphit ở dạng cầu?

  • A. Gang xám
  • B. Gang cầu
  • C. Gang dẻo
  • D. Gang trắng

Câu 7: Polymer nào sau đây là polymer nhiệt rắn?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Polypropylene (PP)
  • C. Polystyrene (PS)
  • D. Nhựa epoxy

Câu 8: Trong vật liệu composite, pha nào đóng vai trò là nền (matrix)?

  • A. Pha liên tục
  • B. Pha phân tán
  • C. Pha gia cường
  • D. Cả pha liên tục và pha phân tán

Câu 9: Ứng suất chảy của vật liệu thể hiện điều gì?

  • A. Độ bền tối đa của vật liệu
  • B. Ứng suất bắt đầu gây ra biến dạng dẻo
  • C. Ứng suất gây ra đứt gãy vật liệu
  • D. Khả năng vật liệu chịu tải va đập

Câu 10: Vật liệu nào sau đây có độ dẫn nhiệt tốt nhất?

  • A. Gỗ
  • B. Nhựa PVC
  • C. Đồng
  • D. Gốm sứ

Câu 11: Để cải thiện khả năng chống ăn mòn của thép không gỉ, nguyên tố hợp kim chính nào được thêm vào?

  • A. Crôm (Cr)
  • B. Niken (Ni)
  • C. Mangan (Mn)
  • D. Silic (Si)

Câu 12: Loại liên kết hóa học nào quyết định tính chất cơ học của kim loại?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cộng hóa trị
  • C. Liên kết Van der Waals
  • D. Liên kết kim loại

Câu 13: Trong quá trình nhiệt luyện thép, tổ chức tế vi nào sau đây có độ cứng cao nhất?

  • A. Ferrite
  • B. Martensite
  • C. Pearlite
  • D. Austenite

Câu 14: Phương pháp gia công nào sau đây thường được sử dụng để tạo hình các sản phẩm polymer phức tạp?

  • A. Gia công cắt gọt
  • B. Hàn
  • C. Ép phun
  • D. Rèn

Câu 15: Để tăng độ bền của vật liệu ceramic, phương pháp nào sau đây thường được áp dụng?

  • A. Tăng kích thước hạt
  • B. Tăng độ xốp
  • C. Giảm độ cứng
  • D. Giảm kích thước hạt

Câu 16: Vật liệu bán dẫn được sử dụng phổ biến trong công nghệ điện tử là gì?

  • A. Nhôm (Al)
  • B. Silicon (Si)
  • C. Đồng (Cu)
  • D. Sắt (Fe)

Câu 17: Hiện tượng ăn mòn điện hóa xảy ra khi có đủ các yếu tố nào?

  • A. Nhiệt độ cao và độ ẩm
  • B. Áp suất và oxy
  • C. Điện cực anode, cathode và môi trường điện ly
  • D. Ứng suất cơ học và môi trường oxy hóa

Câu 18: Vật liệu nào sau đây thường được sử dụng làm khuôn đúc kim loại?

  • A. Cát khuôn
  • B. Thép
  • C. Nhôm
  • D. Polymer

Câu 19: Biện pháp nào sau đây giúp bảo vệ thép khỏi ăn mòn trong môi trường biển?

  • A. Ủ thép
  • B. Sơn phủ bảo vệ
  • C. Ram thép
  • D. Thường hóa thép

Câu 20: Tính chất nào sau đây quan trọng nhất đối với vật liệu làm lò xo?

  • A. Độ cứng
  • B. Độ bền
  • C. Độ đàn hồi
  • D. Độ dẻo

Câu 21: Phương pháp nào sau đây không làm thay đổi thành phần hóa học của vật liệu?

  • A. Thấm carbon
  • B. Mạ điện
  • C. Hợp kim hóa
  • D. Biến dạng dẻo

Câu 22: Để kiểm tra khuyết tật bên trong vật liệu kim loại, phương pháp không phá hủy nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Thử kéo
  • B. Kiểm tra siêu âm
  • C. Kiểm tra độ cứng
  • D. Phân tích hóa học

Câu 23: Vật liệu nào sau đây có hệ số giãn nở nhiệt thấp nhất?

  • A. Nhôm
  • B. Thép
  • C. Thủy tinh chịu nhiệt (Pyrex)
  • D. Nhựa nhiệt dẻo

Câu 24: Trong sơ đồ pha Fe-C, pha nào là dung dịch rắn của carbon trong sắt gamma (γ)?

  • A. Ferrite (α)
  • B. Cementite (Fe3C)
  • C. Pearlite (P)
  • D. Austenite (γ)

Câu 25: Loại vật liệu nào sau đây thường được sử dụng trong sản xuất nam châm vĩnh cửu?

  • A. Ferrite
  • B. Nhôm
  • C. Đồng
  • D. Polyethylene

Câu 26: Để tăng độ bền mỏi của chi tiết máy, biện pháp công nghệ nào sau đây thường được áp dụng?

  • A. Ủ
  • B. Ram cao
  • C. Phun bi
  • D. Thường hóa

Câu 27: Trong các loại thép sau, thép nào là thép dụng cụ?

  • A. Thép carbon thấp
  • B. Thép gió
  • C. Thép không gỉ
  • D. Thép kết cấu

Câu 28: Vật liệu nào sau đây có khả năng chịu nhiệt độ cao tốt nhất?

  • A. Nhựa epoxy
  • B. Nhôm
  • C. Thép carbon
  • D. Ceramic oxide

Câu 29: Phương pháp hàn nào sau đây thường được sử dụng để hàn thép không gỉ mỏng?

  • A. Hàn hồ quang tay (SMAW)
  • B. Hàn MIG (GMAW)
  • C. Hàn TIG (GTAW)
  • D. Hàn điểm

Câu 30: Một thanh thép tròn đường kính 20mm chịu lực kéo dọc trục 50kN. Ứng suất kéo trung bình trong thanh thép là bao nhiêu?

  • A. 159 MPa
  • B. 79.6 MPa
  • C. 318 MPa
  • D. 250 MPa

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Vật liệu nào sau đây thể hiện tính chất đẳng hướng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Trong các loại vật liệu sau, loại nào thường được sử dụng làm vật liệu cách điện?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Phương pháp thử nghiệm nào sau đây phù hợp nhất để xác định độ dẻo của vật liệu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Hiện tượng “mỏi” kim loại xảy ra chủ yếu dưới tác dụng của loại tải trọng nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Để tăng độ cứng bề mặt của chi tiết thép carbon thấp, phương pháp nhiệt luyện nào sau đây thường được sử dụng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Loại gang nào sau đây có graphit ở dạng cầu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Polymer nào sau đây là polymer nhiệt rắn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Trong vật liệu composite, pha nào đóng vai trò là nền (matrix)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Ứng suất chảy của vật liệu thể hiện điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Vật liệu nào sau đây có độ dẫn nhiệt tốt nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Để cải thiện khả năng chống ăn mòn của thép không gỉ, nguyên tố hợp kim chính nào được thêm vào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Loại liên kết hóa học nào quyết định tính chất cơ học của kim loại?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Trong quá trình nhiệt luyện thép, tổ chức tế vi nào sau đây có độ cứng cao nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Phương pháp gia công nào sau đây thường được sử dụng để tạo hình các sản phẩm polymer phức tạp?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Để tăng độ bền của vật liệu ceramic, phương pháp nào sau đây thường được áp dụng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Vật liệu bán dẫn được sử dụng phổ biến trong công nghệ điện tử là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Hiện tượng ăn mòn điện hóa xảy ra khi có đủ các yếu tố nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Vật liệu nào sau đây thường được sử dụng làm khuôn đúc kim loại?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Biện pháp nào sau đây giúp bảo vệ thép khỏi ăn mòn trong môi trường biển?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Tính chất nào sau đây quan trọng nhất đối với vật liệu làm lò xo?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Phương pháp nào sau đây không làm thay đổi thành phần hóa học của vật liệu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Để kiểm tra khuyết tật bên trong vật liệu kim loại, phương pháp không phá hủy nào sau đây thường được sử dụng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Vật liệu nào sau đây có hệ số giãn nở nhiệt thấp nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Trong sơ đồ pha Fe-C, pha nào là dung dịch rắn của carbon trong sắt gamma (γ)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Loại vật liệu nào sau đây thường được sử dụng trong sản xuất nam châm vĩnh cửu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Để tăng độ bền mỏi của chi tiết máy, biện pháp công nghệ nào sau đây thường được áp dụng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Trong các loại thép sau, thép nào là thép dụng cụ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Vật liệu nào sau đây có khả năng chịu nhiệt độ cao tốt nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Phương pháp hàn nào sau đây thường được sử dụng để hàn thép không gỉ mỏng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Một thanh thép tròn đường kính 20mm chịu lực kéo dọc trục 50kN. Ứng suất kéo trung bình trong thanh thép là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật - Đề 02

Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vật liệu nào sau đây thường được sử dụng làm vật liệu chịu lửa trong lò nung do khả năng duy trì độ bền và tính chất cơ học ở nhiệt độ cao?

  • A. Polyetylen (PE)
  • B. Gốm Alumina (Al₂O₃)
  • C. Thép carbon thấp
  • D. Hợp kim nhôm-silic

Câu 2: Để tăng độ cứng bề mặt của một chi tiết thép carbon thấp mà vẫn duy trì độ dẻo dai ở lõi, phương pháp xử lý nhiệt bề mặt nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Tôi thể tích và ram cao
  • B. Thường hóa
  • C. Thấm carbon và ram thấp
  • D. Ủ hoàn toàn

Câu 3: Xét một thanh kim loại chịu kéo, biến dạng đàn hồi là gì?

  • A. Biến dạng tạm thời và vật liệu trở lại kích thước ban đầu khi ngừng lực tác dụng.
  • B. Biến dạng vĩnh viễn do trượt các lớp mạng tinh thể.
  • C. Biến dạng xảy ra ở nhiệt độ cao và phụ thuộc vào thời gian.
  • D. Biến dạng chỉ xảy ra trong vật liệu polyme.

Câu 4: Loại vật liệu nào sau đây có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm diện (FCC)?

  • A. Sắt (Fe) ở nhiệt độ phòng
  • B. Titan (Ti)
  • C. Kẽm (Zn)
  • D. Đồng (Cu)

Câu 5: Trong quá trình hàn, vùng nào của mối hàn có cấu trúc hạt thô nhất và độ bền thường thấp nhất?

  • A. Vùng kim loại mối hàn (Weld metal)
  • B. Vùng ảnh hưởng nhiệt (HAZ) gần đường hàn
  • C. Vùng kim loại cơ bản không bị ảnh hưởng nhiệt
  • D. Tất cả các vùng đều có cấu trúc và độ bền tương đương

Câu 6: Loại polyme nào sau đây thường được sử dụng để chế tạo chai đựng nước uống do tính trong suốt, độ bền cơ học tương đối và khả năng tái chế?

  • A. Polyethylene Terephthalate (PET)
  • B. Polyvinyl Chloride (PVC)
  • C. Polystyrene (PS)
  • D. Phenolic

Câu 7: Biện pháp nào sau đây giúp cải thiện độ bền mỏi của chi tiết kim loại chịu tải trọng thay đổi tuần hoàn?

  • A. Ủ hoàn toàn
  • B. Ram cao
  • C. Phun bi (Shot peening)
  • D. Tôi thể tích

Câu 8: Trong giản đồ pha Fe-C, pha Austenit (γ) tồn tại ở khoảng nhiệt độ và thành phần carbon nào?

  • A. Nhiệt độ thấp, hàm lượng carbon thấp
  • B. Nhiệt độ cao, có khả năng hòa tan carbon cao hơn Ferrit
  • C. Nhiệt độ thấp, luôn là pha ổn định nhất của thép
  • D. Nhiệt độ cao, chỉ tồn tại trong gang

Câu 9: Loại vật liệu composite nào sau đây thường được sử dụng trong sản xuất vỏ máy bay và cánh máy bay do có tỷ lệ độ bền trên khối lượng cao?

  • A. Bê tông cốt thép
  • B. Gỗ dán
  • C. Composite nền kim loại gia cường sợi gốm
  • D. Composite nền polymer gia cường sợi carbon

Câu 10: Phương pháp thử nghiệm nào sau đây phù hợp nhất để xác định độ dẻo của vật liệu kim loại?

  • A. Thử kéo
  • B. Thử độ cứng Rockwell
  • C. Thử va đập Charpy
  • D. Thử mỏi

Câu 11: Hiện tượng ăn mòn điện hóa xảy ra khi nào?

  • A. Kim loại tiếp xúc với không khí khô
  • B. Kim loại được bảo vệ bằng lớp sơn cách điện
  • C. Hai kim loại khác nhau tiếp xúc trong môi trường điện ly
  • D. Kim loại nguyên chất được nung nóng trong môi trường trơ

Câu 12: Loại liên kết hóa học nào là liên kết chính trong vật liệu gốm?

  • A. Liên kết kim loại
  • B. Liên kết ion và cộng hóa trị
  • C. Liên kết Van der Waals
  • D. Liên kết hydro

Câu 13: Để gia công cắt gọt vật liệu có độ cứng cao, vật liệu dụng cụ cắt cần có tính chất nào quan trọng nhất?

  • A. Độ dẻo dai cao
  • B. Độ bền kéo cao
  • C. Hệ số giãn nở nhiệt thấp
  • D. Độ cứng nóng cao

Câu 14: Loại gang nào sau đây có graphit ở dạng cầu và có cơ tính gần với thép?

  • A. Gang xám
  • B. Gang trắng
  • C. Gang cầu
  • D. Gang dẻo

Câu 15: Phương pháp gia công nào sau đây thường được sử dụng để tạo hình các chi tiết phức tạp từ vật liệu polyme nhiệt dẻo?

  • A. Gia công cắt gọt CNC
  • B. Ép phun
  • C. Hàn
  • D. Rèn

Câu 16: Trong quá trình kết tinh của kim loại, mầm kết tinh đồng thể khác với mầm kết tinh dị thể ở điểm nào?

  • A. Mầm đồng thể hình thành từ pha lỏng đồng nhất, mầm dị thể hình thành trên bề mặt tạp chất.
  • B. Mầm đồng thể luôn có kích thước lớn hơn mầm dị thể.
  • C. Mầm đồng thể chỉ xảy ra ở áp suất cao, mầm dị thể ở áp suất thấp.
  • D. Mầm đồng thể luôn bền vững, mầm dị thể không bền vững.

Câu 17: Loại thép không gỉ Austenitic phổ biến nhất (ví dụ 304) có thành phần hợp kim chính nào ngoài sắt?

  • A. Carbon và Mangan
  • B. Molypden và Vanadium
  • C. Crom và Niken
  • D. Silic và Đồng

Câu 18: Vật liệu bán dẫn thường được sử dụng trong vi mạch điện tử là?

  • A. Đồng (Cu)
  • B. Silic (Si)
  • C. Nhôm (Al)
  • D. Vàng (Au)

Câu 19: Hiện tượng creep (trượt) trong vật liệu xảy ra mạnh mẽ nhất ở điều kiện nào?

  • A. Nhiệt độ thấp và ứng suất cao
  • B. Nhiệt độ thấp và ứng suất thấp
  • C. Nhiệt độ cao và ứng suất thấp
  • D. Nhiệt độ cao và ứng suất tĩnh kéo dài

Câu 20: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để kiểm tra không phá hủy (NDT) các khuyết tật bên trong vật liệu kim loại, ví dụ như vết nứt hoặc rỗ khí?

  • A. Kiểm tra siêu âm
  • B. Thử kéo
  • C. Kiểm tra độ cứng
  • D. Phân tích hóa học

Câu 21: Loại vật liệu nào sau đây có độ dẫn nhiệt cao nhất?

  • A. Thủy tinh
  • B. Gỗ
  • C. Kim cương
  • D. Polyetylen

Câu 22: Quá trình Ram thép sau khi tôi nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Tăng độ cứng của thép lên tối đa
  • B. Giảm ứng suất dư và tăng độ dẻo dai
  • C. Làm mềm thép để dễ gia công hơn
  • D. Tạo lớp vỏ cứng và lõi mềm

Câu 23: Loại vật liệu nào sau đây có khả năng cách điện tốt nhất?

  • A. Nhôm
  • B. Thép
  • C. Graphit
  • D. Gốm sứ

Câu 24: Hiện tượng hóa bền nguội (work hardening) xảy ra do cơ chế nào trong kim loại?

  • A. Sự gia tăng mật độ sai lệch mạng
  • B. Sự hình thành các pha mới
  • C. Sự kết tủa các hạt thứ hai
  • D. Sự thay đổi kích thước hạt

Câu 25: Loại vật liệu nào sau đây thường được sử dụng làm nam châm vĩnh cửu mạnh?

  • A. Thép carbon
  • B. Nam châm đất hiếm (ví dụ NdFeB)
  • C. Ferrite
  • D. Nhôm

Câu 26: Để tăng khả năng chống ăn mòn của thép, người ta thường thực hiện phương pháp nào sau đây?

  • A. Ram cao
  • B. Ủ hoàn toàn
  • C. Mạ kẽm hoặc các lớp phủ bảo vệ
  • D. Tôi thể tích

Câu 27: Vật liệu nào sau đây có hệ số giãn nở nhiệt thấp nhất?

  • A. Nhôm
  • B. Đồng
  • C. Thép carbon
  • D. Invar (hợp kim Fe-Ni)

Câu 28: Phương pháp gia công nào sau đây sử dụng chùm tia laser để cắt vật liệu?

  • A. Gia công EDM (phóng điện)
  • B. Cắt laser
  • C. Gia công siêu âm
  • D. Mài

Câu 29: Trong công nghệ luyện bột kim loại, quá trình ép bột nhằm mục đích gì?

  • A. Tạo hình dạng sơ bộ và tăng độ bền cơ học ban đầu cho phôi
  • B. Làm sạch bề mặt bột kim loại
  • C. Thay đổi thành phần hóa học của bột kim loại
  • D. Giảm kích thước hạt bột kim loại

Câu 30: Loại vật liệu nào sau đây thường được sử dụng làm khuôn đúc kim loại do khả năng chịu nhiệt và độ bền hóa học?

  • A. Thép công cụ
  • B. Hợp kim nhôm
  • C. Cát khuôn (với chất kết dính)
  • D. Polyme epoxy

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Vật liệu nào sau đây thường được sử dụng làm vật liệu chịu lửa trong lò nung do khả năng duy trì độ bền và tính chất cơ học ở nhiệt độ cao?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Để tăng độ cứng bề mặt của một chi tiết thép carbon thấp mà vẫn duy trì độ dẻo dai ở lõi, phương pháp xử lý nhiệt bề mặt nào sau đây là phù hợp nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Xét một thanh kim loại chịu kéo, biến dạng đàn hồi là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Loại vật liệu nào sau đây có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm diện (FCC)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Trong quá trình hàn, vùng nào của mối hàn có cấu trúc hạt thô nhất và độ bền thường thấp nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Loại polyme nào sau đây thường được sử dụng để chế tạo chai đựng nước uống do tính trong suốt, độ bền cơ học tương đối và khả năng tái chế?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Biện pháp nào sau đây giúp cải thiện độ bền mỏi của chi tiết kim loại chịu tải trọng thay đổi tuần hoàn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Trong giản đồ pha Fe-C, pha Austenit (γ) tồn tại ở khoảng nhiệt độ và thành phần carbon nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Loại vật liệu composite nào sau đây thường được sử dụng trong sản xuất vỏ máy bay và cánh máy bay do có tỷ lệ độ bền trên khối lượng cao?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Phương pháp thử nghiệm nào sau đây phù hợp nhất để xác định độ dẻo của vật liệu kim loại?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Hiện tượng ăn mòn điện hóa xảy ra khi nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Loại liên kết hóa học nào là liên kết chính trong vật liệu gốm?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Để gia công cắt gọt vật liệu có độ cứng cao, vật liệu dụng cụ cắt cần có tính chất nào quan trọng nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Loại gang nào sau đây có graphit ở dạng cầu và có cơ tính gần với thép?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Phương pháp gia công nào sau đây thường được sử dụng để tạo hình các chi tiết phức tạp từ vật liệu polyme nhiệt dẻo?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Trong quá trình kết tinh của kim loại, mầm kết tinh đồng thể khác với mầm kết tinh dị thể ở điểm nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Loại thép không gỉ Austenitic phổ biến nhất (ví dụ 304) có thành phần hợp kim chính nào ngoài sắt?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Vật liệu bán dẫn thường được sử dụng trong vi mạch điện tử là?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Hiện tượng creep (trượt) trong vật liệu xảy ra mạnh mẽ nhất ở điều kiện nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để kiểm tra không phá hủy (NDT) các khuyết tật bên trong vật liệu kim loại, ví dụ như vết nứt hoặc rỗ khí?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Loại vật liệu nào sau đây có độ dẫn nhiệt cao nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Quá trình Ram thép sau khi tôi nhằm mục đích chính là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Loại vật liệu nào sau đây có khả năng cách điện tốt nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Hiện tượng hóa bền nguội (work hardening) xảy ra do cơ chế nào trong kim loại?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Loại vật liệu nào sau đây thường được sử dụng làm nam châm vĩnh cửu mạnh?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Để tăng khả năng chống ăn mòn của thép, người ta thường thực hiện phương pháp nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Vật liệu nào sau đây có hệ số giãn nở nhiệt thấp nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Phương pháp gia công nào sau đây sử dụng chùm tia laser để cắt vật liệu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Trong công nghệ luyện bột kim loại, quá trình ép bột nhằm mục đích gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Loại vật liệu nào sau đây thường được sử dụng làm khuôn đúc kim loại do khả năng chịu nhiệt và độ bền hóa học?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật - Đề 03

Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một kỹ sư cần chọn vật liệu cho một chi tiết máy chịu tải trọng kéo lớn và làm việc ở nhiệt độ cao (khoảng 500°C). Xét các lựa chọn sau: thép carbon thấp, thép không gỉ austenitic, hợp kim nhôm, và gang xám. Vật liệu nào là phù hợp nhất?

  • A. Thép carbon thấp
  • B. Thép không gỉ austenitic
  • C. Hợp kim nhôm
  • D. Gang xám

Câu 2: Quá trình nhiệt luyện nào sau đây nhằm mục đích làm giảm độ cứng, tăng độ dẻo và độ dai của thép, đồng thời khử ứng suất dư sau gia công?

  • A. Tôi (Quenching)
  • B. Ram (Tempering)
  • C. Ủ (Annealing)
  • D. Thường hóa (Normalizing)

Câu 3: Biểu đồ pha Fe-C (Sắt-Carbon) cho biết thông tin quan trọng gì về thép và gang?

  • A. Các pha tồn tại ở các nhiệt độ và thành phần carbon khác nhau.
  • B. Độ bền và độ cứng của thép ở nhiệt độ phòng.
  • C. Quy trình sản xuất thép từ quặng sắt.
  • D. Khả năng chống ăn mòn của các loại thép khác nhau.

Câu 4: Trong quá trình gia công cắt gọt kim loại, vật liệu dụng cụ cắt lý tưởng cần có những tính chất nào sau đây?

  • A. Độ dẻo cao và độ bền kéo lớn.
  • B. Hệ số giãn nở nhiệt thấp và độ dẫn nhiệt cao.
  • C. Khả năng chống ăn mòn và tính hàn tốt.
  • D. Độ cứng nóng cao, độ bền mài mòn và độ bền cơ học tốt.

Câu 5: Tại sao việc thêm nguyên tố hợp kim Crôm (Chromium) vào thép lại tạo ra thép không gỉ?

  • A. Crôm làm tăng độ cứng và độ bền của thép.
  • B. Crôm tạo thành lớp màng oxit Cr2O3 bảo vệ, ngăn chặn quá trình oxy hóa sâu hơn.
  • C. Crôm làm giảm nhiệt độ nóng chảy của thép.
  • D. Crôm làm tăng khả năng dẫn điện của thép.

Câu 6: Vật liệu composite là gì và ưu điểm chính của chúng so với vật liệu truyền thống là gì?

  • A. Vật liệu đơn pha có cấu trúc tinh thể phức tạp.
  • B. Vật liệu kim loại có độ tinh khiết rất cao.
  • C. Vật liệu tổ hợp từ hai hay nhiều pha vật liệu khác nhau, thường có tỷ lệ độ bền trên khối lượng cao.
  • D. Vật liệu gốm sứ có khả năng chịu nhiệt độ cực cao.

Câu 7: Phương pháp thử nghiệm độ cứng Rockwell đo độ cứng vật liệu dựa trên nguyên tắc nào?

  • A. Đo độ sâu vết lõm do mũi thử tạo ra dưới tác dụng của tải trọng.
  • B. Đo kích thước vết lõm trên bề mặt vật liệu.
  • C. Đo lực cần thiết để làm xước bề mặt vật liệu.
  • D. Đo năng lượng va đập cần thiết để phá hủy vật liệu.

Câu 8: Tại sao gang xám lại có tính công nghệ đúc tốt và khả năng chịu tải nén cao, nhưng lại kém về độ bền kéo?

  • A. Do thành phần hóa học chứa nhiều nguyên tố hợp kim.
  • B. Do graphit trong gang xám tồn tại ở dạng tấm, dễ tạo mầm tinh thể khi đúc và làm gián đoạn nền kim loại khi chịu kéo.
  • C. Do quá trình làm nguội chậm khi đúc tạo ra tổ chức tế vi đặc biệt.
  • D. Do gang xám có độ cứng bề mặt cao nhưng độ dẻo thấp.

Câu 9: Trong các loại polymer sau, loại nào là nhựa nhiệt rắn (thermoset) và loại nào là nhựa nhiệt dẻo (thermoplastic)?

  • A. Cả Polyethylene và Epoxy đều là nhựa nhiệt dẻo.
  • B. Cả Polyethylene và Epoxy đều là nhựa nhiệt rắn.
  • C. Polyethylene là nhựa nhiệt dẻo, Epoxy là nhựa nhiệt rắn.
  • D. Polyethylene là nhựa nhiệt rắn, Epoxy là nhựa nhiệt dẻo.

Câu 10: Hiện tượng mỏi kim loại (fatigue) là gì và yếu tố nào là quan trọng nhất gây ra mỏi?

  • A. Sự ăn mòn hóa học trên bề mặt kim loại.
  • B. Sự biến dạng dẻo tích lũy do tải trọng tĩnh.
  • C. Sự thay đổi nhiệt độ môi trường làm việc.
  • D. Sự phá hủy vật liệu do ứng suất lặp lại (tải trọng chu kỳ).

Câu 11: Tại sao thép gió (high-speed steel) lại được sử dụng rộng rãi làm dao cắt gọt kim loại tốc độ cao?

  • A. Vì thép gió có độ dẻo dai rất cao, chịu được va đập mạnh.
  • B. Vì thép gió có độ cứng nóng rất cao, giữ được độ cứng và khả năng cắt ở nhiệt độ cao sinh ra khi cắt gọt tốc độ cao.
  • C. Vì thép gió có khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường gia công.
  • D. Vì thép gió dễ dàng gia công và mài sắc lại sau khi sử dụng.

Câu 12: Quá trình thấm carbon (carburizing) bề mặt thép nhằm mục đích gì?

  • A. Tăng độ cứng và độ bền mài mòn bề mặt, tạo lớp vỏ cứng trong khi vẫn giữ lõi dẻo dai.
  • B. Giảm độ cứng bề mặt và tăng độ dẻo dai toàn bộ chi tiết.
  • C. Tăng khả năng chống ăn mòn bề mặt thép.
  • D. Cải thiện tính công nghệ gia công cắt gọt của thép.

Câu 13: Trong công nghệ vật liệu, "ceramic" (gốm sứ kỹ thuật) thường được biết đến với những đặc tính nổi bật nào?

  • A. Độ dẻo dai cao, khả năng dẫn điện tốt, dễ gia công.
  • B. Độ bền kéo cao, khả năng chịu va đập tốt, trọng lượng nhẹ.
  • C. Độ cứng cao, chịu nhiệt độ cao tốt, tính cách điện tốt.
  • D. Khả năng chống ăn mòn hóa học kém, độ bền mài mòn thấp, dễ bị sốc nhiệt.

Câu 14: Giả sử bạn cần chọn vật liệu cho một chi tiết chịu lực uốn lớn và có yêu cầu về độ dai va đập cao. Vật liệu nào sau đây sẽ phù hợp nhất?

  • A. Gang trắng
  • B. Thép carbon cao đã tôi cứng
  • C. Hợp kim nhôm đúc
  • D. Thép hợp kim đã tôi và ram

Câu 15: Sự khác biệt cơ bản giữa ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa là gì?

  • A. Ăn mòn hóa học xảy ra nhanh hơn ăn mòn điện hóa.
  • B. Ăn mòn hóa học là phản ứng trực tiếp giữa vật liệu và môi trường, còn ăn mòn điện hóa cần có sự hình thành pin điện hóa.
  • C. Ăn mòn hóa học chỉ xảy ra ở kim loại, còn ăn mòn điện hóa xảy ra ở mọi loại vật liệu.
  • D. Ăn mòn hóa học tạo ra sản phẩm ăn mòn dạng bột, còn ăn mòn điện hóa tạo ra sản phẩm dạng rỗ.

Câu 16: Để tăng độ bền mỏi của chi tiết máy, biện pháp công nghệ nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Ủ hoàn toàn
  • B. Tôi thể tích
  • C. Phun bi (Shot peening)
  • D. Ram cao

Câu 17: Vật liệu bán dẫn (semiconductor) có tính chất điện đặc biệt nào?

  • A. Dẫn điện tốt như kim loại ở mọi điều kiện nhiệt độ.
  • B. Cách điện hoàn toàn và không dẫn điện.
  • C. Độ dẫn điện không thay đổi theo nhiệt độ và tạp chất.
  • D. Độ dẫn điện nằm giữa chất dẫn điện và chất cách điện, và có thể thay đổi theo nhiệt độ, ánh sáng, tạp chất...

Câu 18: Trong quá trình nhiệt luyện thép, Austenit (γ) là pha có vai trò quan trọng như thế nào?

  • A. Austenit là pha nền để tạo thành các tổ chức tế vi khác nhau sau khi làm nguội (như Mactenxit, Peclit, Bainit).
  • B. Austenit là pha ổn định ở nhiệt độ phòng và quyết định độ bền của thép.
  • C. Austenit là pha có độ cứng cao nhất trong thép.
  • D. Austenit chỉ tồn tại trong gang, không có trong thép.

Câu 19: Phương pháp gia công áp lực nào sau đây thường được sử dụng để tạo hình các chi tiết dạng tấm mỏng?

  • A. Rèn tự do
  • B. Dập tấm (Sheet metal forming)
  • C. Kéo dây
  • D. Cán nóng

Câu 20: Tại sao vật liệu polymer lại được ứng dụng rộng rãi trong các sản phẩm cách điện?

  • A. Vì polymer có độ bền cơ học cao và khả năng chịu nhiệt tốt.
  • B. Vì polymer có trọng lượng nhẹ và dễ gia công.
  • C. Vì polymer có tính cách điện tốt do cấu trúc liên kết và ít electron tự do.
  • D. Vì polymer có khả năng chống ăn mòn hóa học và độ bền mài mòn cao.

Câu 21: Trong quá trình tôi thép, môi trường làm nguội nào tạo tốc độ nguội nhanh nhất?

  • A. Nước muối
  • B. Nước thường
  • C. Dầu
  • D. Không khí

Câu 22: Loại vật liệu nào sau đây thường được sử dụng để chế tạo ổ bi?

  • A. Nhôm hợp kim
  • B. Thép hợp kim ổ lăn (ví dụ: thép Crôm)
  • C. Gang dẻo
  • D. Đồng thau

Câu 23: Hiện tượng "bở nguội" ở thép là do nguyên tố tạp chất nào gây ra?

  • A. Lưu huỳnh (S)
  • B. Silic (Si)
  • C. Phốt pho (P)
  • D. Mangan (Mn)

Câu 24: Để kiểm tra khuyết tật bên trong vật đúc hoặc vật rèn, phương pháp kiểm tra không phá hủy (NDT) nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Kiểm tra thẩm thấu chất lỏng (Dye Penetrant Testing)
  • B. Kiểm tra từ tính (Magnetic Particle Testing)
  • C. Kiểm tra bằng mắt thường (Visual Testing)
  • D. Kiểm tra siêu âm (Ultrasonic Testing)

Câu 25: Trong quá trình hàn, vùng nào của mối hàn thường có cấu trúc hạt thô và độ bền thấp nhất?

  • A. Vùng kim loại điền đầy (Weld metal)
  • B. Vùng ảnh hưởng nhiệt (HAZ - Heat Affected Zone)
  • C. Vùng kim loại cơ bản (Base metal) gần mối hàn
  • D. Cả ba vùng đều có độ bền tương đương nhau

Câu 26: Để tăng khả năng chống mài mòn cho bề mặt chi tiết, phương pháp xử lý bề mặt nào sau đây thường được áp dụng?

  • A. Sơn tĩnh điện
  • B. Anod hóa
  • C. Mạ cứng Crôm
  • D. Phủ lớp polymer

Câu 27: Vật liệu nào sau đây có độ dẫn nhiệt tốt nhất?

  • A. Đồng (Cu)
  • B. Thép carbon
  • C. Nhôm (Al)
  • D. Gốm sứ (Ceramic)

Câu 28: Trong các phương pháp nhiệt luyện sau, phương pháp nào tạo ra tổ chức Mactenxit?

  • A. Ủ (Annealing)
  • B. Tôi (Quenching)
  • C. Ram (Tempering)
  • D. Thường hóa (Normalizing)

Câu 29: Ứng suất chảy (yield strength) của vật liệu thể hiện tính chất cơ học nào?

  • A. Độ cứng bề mặt
  • B. Độ bền kéo đứt
  • C. Độ dẻo dai
  • D. Khả năng chống lại biến dạng dẻo

Câu 30: Vật liệu nào sau đây thường được sử dụng làm khuôn đúc áp lực cho kim loại màu?

  • A. Gang xám
  • B. Nhôm hợp kim
  • C. Thép dụng cụ (Tool steel)
  • D. Đồng thau

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Một kỹ sư cần chọn vật liệu cho một chi tiết máy chịu tải trọng kéo lớn và làm việc ở nhiệt độ cao (khoảng 500°C). Xét các lựa chọn sau: thép carbon thấp, thép không gỉ austenitic, hợp kim nhôm, và gang xám. Vật liệu nào là phù hợp nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Quá trình nhiệt luyện nào sau đây nhằm mục đích làm giảm độ cứng, tăng độ dẻo và độ dai của thép, đồng thời khử ứng suất dư sau gia công?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Biểu đồ pha Fe-C (Sắt-Carbon) cho biết thông tin quan trọng gì về thép và gang?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Trong quá trình gia công cắt gọt kim loại, vật liệu dụng cụ cắt lý tưởng cần có những tính chất nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Tại sao việc thêm nguyên tố hợp kim Crôm (Chromium) vào thép lại tạo ra thép không gỉ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Vật liệu composite là gì và ưu điểm chính của chúng so với vật liệu truyền thống là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Phương pháp thử nghiệm độ cứng Rockwell đo độ cứng vật liệu dựa trên nguyên tắc nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Tại sao gang xám lại có tính công nghệ đúc tốt và khả năng chịu tải nén cao, nhưng lại kém về độ bền kéo?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Trong các loại polymer sau, loại nào là nhựa nhiệt rắn (thermoset) và loại nào là nhựa nhiệt dẻo (thermoplastic)?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Hiện tượng mỏi kim loại (fatigue) là gì và yếu tố nào là quan trọng nhất gây ra mỏi?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Tại sao thép gió (high-speed steel) lại được sử dụng rộng rãi làm dao cắt gọt kim loại tốc độ cao?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Quá trình thấm carbon (carburizing) bề mặt thép nhằm mục đích gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Trong công nghệ vật liệu, 'ceramic' (gốm sứ kỹ thuật) thường được biết đến với những đặc tính nổi bật nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Giả sử bạn cần chọn vật liệu cho một chi tiết chịu lực uốn lớn và có yêu cầu về độ dai va đập cao. Vật liệu nào sau đây sẽ phù hợp nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Sự khác biệt cơ bản giữa ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Để tăng độ bền mỏi của chi tiết máy, biện pháp công nghệ nào sau đây thường được sử dụng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Vật liệu bán dẫn (semiconductor) có tính chất điện đặc biệt nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Trong quá trình nhiệt luyện thép, Austenit (γ) là pha có vai trò quan trọng như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Phương pháp gia công áp lực nào sau đây thường được sử dụng để tạo hình các chi tiết dạng tấm mỏng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Tại sao vật liệu polymer lại được ứng dụng rộng rãi trong các sản phẩm cách điện?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Trong quá trình tôi th??p, môi trường làm nguội nào tạo tốc độ nguội nhanh nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Loại vật liệu nào sau đây thường được sử dụng để chế tạo ổ bi?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Hiện tượng 'bở nguội' ở thép là do nguyên tố tạp chất nào gây ra?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Để kiểm tra khuyết tật bên trong vật đúc hoặc vật rèn, phương pháp kiểm tra không phá hủy (NDT) nào sau đây thường được sử dụng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Trong quá trình hàn, vùng nào của mối hàn thường có cấu trúc hạt thô và độ bền thấp nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Để tăng khả năng chống mài mòn cho bề mặt chi tiết, phương pháp xử lý bề mặt nào sau đây thường được áp dụng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Vật liệu nào sau đây có độ dẫn nhiệt tốt nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Trong các phương pháp nhiệt luyện sau, phương pháp nào tạo ra tổ chức Mactenxit?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Ứng suất chảy (yield strength) của vật liệu thể hiện tính chất cơ học nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Vật liệu nào sau đây thường được sử dụng làm khuôn đúc áp lực cho kim loại màu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật - Đề 04

Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vật liệu nào sau đây thể hiện tính chất đẳng hướng?

  • A. Thép cán nóng
  • B. Gỗ tự nhiên
  • C. Vật liệu composite sợi carbon đơn hướng
  • D. Tinh thể đơn khoáng vật mica

Câu 2: Để tăng độ cứng bề mặt của một chi tiết thép thấp carbon mà vẫn giữ được độ dẻo dai ở lõi, phương pháp nhiệt luyện nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Ram cao
  • B. Ủ hoàn toàn
  • C. Thấm carbon
  • D. Thường hóa

Câu 3: Trong các loại gang sau, loại gang nào có graphit ở dạng cầu, giúp cải thiện đáng kể độ bền kéo và độ dẻo?

  • A. Gang xám
  • B. Gang cầu
  • C. Gang trắng
  • D. Gang dẻo

Câu 4: Loại vật liệu nào sau đây thường được sử dụng làm khuôn đúc áp lực cho kim loại màu do có độ bền nhiệt và độ cứng cao ở nhiệt độ làm việc?

  • A. Thép carbon thấp
  • B. Gang xám
  • C. Nhôm hợp kim
  • D. Thép dụng cụ làm khuôn nóng

Câu 5: Biện pháp nào sau đây không làm tăng độ bền mỏi của chi tiết máy?

  • A. Đánh bóng bề mặt
  • B. Phun bi bề mặt
  • C. Ram cao sau khi tôi
  • D. Thường hóa trước khi gia công

Câu 6: Trong sơ đồ trạng thái Fe-C, pha Austenit (γ) có cấu trúc mạng tinh thể gì?

  • A. Lập phương tâm khối (BCC)
  • B. Lập phương tâm diện (FCC)
  • C. Lục giác xếp chặt (HCP)
  • D. Tứ diện tâm khối (BCT)

Câu 7: Loại vật liệu composite nào sau đây có độ bền riêng (tỷ số giữa độ bền và khối lượng riêng) cao nhất, thường được dùng trong ngành hàng không vũ trụ?

  • A. Composite sợi carbon
  • B. Composite sợi thủy tinh
  • C. Composite nền polymer gia cường hạt độn
  • D. Bê tông cốt thép

Câu 8: Phương pháp thử nghiệm nào sau đây dùng để xác định độ cứng của vật liệu bằng cách đo kích thước vết lõm tạo ra bởi mũi đâm kim cương hoặc bi thép dưới tải trọng xác định?

  • A. Thử kéo
  • B. Thử uốn
  • C. Thử va đập
  • D. Thử độ cứng

Câu 9: Hiện tượng "bở nóng" ở thép carbon thường do tạp chất nào gây ra?

  • A. Phosphor (P)
  • B. Lưu huỳnh (S)
  • C. Mangan (Mn)
  • D. Silic (Si)

Câu 10: Để cải thiện tính công nghệ đúc của hợp kim nhôm, người ta thường biến tính bằng nguyên tố nào?

  • A. Đồng (Cu)
  • B. Kẽm (Zn)
  • C. Natri (Na)
  • D. Magiê (Mg)

Câu 11: Loại thép không gỉ Austenitic (ví dụ 304) có đặc tính nổi bật nào sau đây?

  • A. Có thể tăng cứng bằng nhiệt luyện tôi và ram
  • B. Từ tính mạnh
  • C. Độ bền kéo rất cao
  • D. Khả năng chống ăn mòn cao

Câu 12: Trong quá trình hàn thép, vùng nào của mối hàn có cấu trúc hạt thô nhất và độ bền cơ tính thấp nhất?

  • A. Kim loại điền đầy
  • B. Vùng kim loại cơ bản
  • C. Vùng ảnh hưởng nhiệt (HAZ)
  • D. Vùng chảy

Câu 13: Loại vật liệu nào sau đây có hệ số giãn nở nhiệt thấp nhất, thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ ổn định kích thước cao dưới sự thay đổi nhiệt độ?

  • A. Nhôm hợp kim
  • B. Gốm kỹ thuật
  • C. Polyethylene
  • D. Thép carbon

Câu 14: Để kiểm tra chất lượng liên kết hàn không phá hủy, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để phát hiện các khuyết tật bên trong mối hàn như rỗ khí, ngậm xỉ?

  • A. Kiểm tra siêu âm
  • B. Kiểm tra thẩm thấu chất lỏng
  • C. Kiểm tra bột từ
  • D. Kiểm tra bằng mắt thường

Câu 15: Trong quá trình gia công cắt gọt, vật liệu dụng cụ cắt nào sau đây có khả năng duy trì độ cứng và độ bền ở nhiệt độ cao nhất, cho phép gia công ở tốc độ cắt lớn?

  • A. Thép gió
  • B. Hợp kim cứng
  • C. Gốm cắt gọt
  • D. Thép dụng cụ hợp kim

Câu 16: Phương pháp gia công nào sau đây thường được sử dụng để tạo hình các chi tiết phức tạp từ vật liệu polymer nhiệt dẻo như nhựa ABS?

  • A. Gia công phay CNC
  • B. Ép phun
  • C. Đúc khuôn cát
  • D. Rèn tự do

Câu 17: Loại liên kết hóa học nào quyết định tính chất cơ học của vật liệu gốm sứ, làm cho chúng có độ cứng cao nhưng giòn?

  • A. Liên kết ion và cộng hóa trị
  • B. Liên kết kim loại
  • C. Liên kết Van der Waals
  • D. Liên kết hydro

Câu 18: Để bảo vệ bề mặt thép khỏi ăn mòn trong môi trường khí quyển, phương pháp mạ nào sau đây tạo lớp phủ bảo vệ catốt?

  • A. Mạ crom
  • B. Mạ niken
  • C. Mạ đồng
  • D. Mạ kẽm

Câu 19: Vật liệu bán dẫn loại p được tạo ra bằng cách pha tạp nguyên tố nào vào chất bán dẫn thuần (ví dụ Silicon)?

  • A. Phosphor (P)
  • B. Bo (B)
  • C. Arsenic (As)
  • D. Antimony (Sb)

Câu 20: Trong các loại vật liệu sau, vật liệu nào có khả năng dẫn điện tốt nhất ở nhiệt độ thường?

  • A. Nhôm (Al)
  • B. Thép (Fe)
  • C. Bạc (Ag)
  • D. Đồng (Cu)

Câu 21: Loại vật liệu nào sau đây thường được sử dụng làm vật liệu cách điện trong các thiết bị điện cao thế do có điện trở suất rất cao và khả năng chịu điện môi tốt?

  • A. Nhựa PVC
  • B. Cao su tự nhiên
  • C. Thủy tinh hữu cơ
  • D. Gốm sứ kỹ thuật

Câu 22: Phương pháp nhiệt luyện nào sau đây nhằm làm giảm ứng suất dư sau gia công cơ khí, cải thiện độ dẻo và độ dai của thép mà không làm giảm đáng kể độ cứng?

  • A. Ram thấp
  • B. Tôi đẳng nhiệt
  • C. Ủ kết tinh lại
  • D. Thường hóa

Câu 23: Để tăng khả năng chống mài mòn và hệ số ma sát thấp cho bề mặt chi tiết kim loại, phương pháp xử lý bề mặt nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Anod hóa
  • B. Mạ crom cứng
  • C. Phốt phát hóa
  • D. Oxy hóa đen

Câu 24: Trong quy trình sản xuất thép, công đoạn nào sau đây nhằm loại bỏ các tạp chất và điều chỉnh thành phần hóa học của thép lỏng trước khi đúc?

  • A. Đúc phôi
  • B. Cán nóng
  • C. Tinh luyện
  • D. Ủ thép

Câu 25: Vật liệu nào sau đây có khả năng hấp thụ xung chấn và giảm rung động tốt, thường được sử dụng làm gối đỡ, giảm chấn?

  • A. Thép lò xo
  • B. Gang xám
  • C. Nhôm hợp kim
  • D. Cao su

Câu 26: Để lựa chọn vật liệu cho chi tiết chịu tải trọng tĩnh lớn và yêu cầu độ bền kéo cao, tiêu chí quan trọng nhất cần xem xét là gì?

  • A. Độ cứng
  • B. Giới hạn bền kéo
  • C. Độ dẻo
  • D. Độ dai va đập

Câu 27: Trong quá trình nhiệt luyện thép, tốc độ nguội nhanh nhất được áp dụng trong phương pháp nào để tạo thành tổ chức Martensite?

  • A. Ủ
  • B. Thường hóa
  • C. Tôi
  • D. Ram

Câu 28: Loại vật liệu nào sau đây có tính chất áp điện, tức là có khả năng tạo ra điện áp khi bị biến dạng cơ học và ngược lại?

  • A. Gốm áp điện
  • B. Thủy tinh
  • C. Nhựa nhiệt rắn
  • D. Kim loại màu

Câu 29: Để tăng độ bền và độ cứng của hợp kim nhôm mà vẫn duy trì được khối lượng nhẹ, phương pháp hóa bền nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Cán nguội
  • B. Ủ
  • C. Thường hóa
  • D. Hóa bền tiết pha

Câu 30: Xét một thanh thép tròn chịu kéo dọc trục. Nếu đường kính thanh thép tăng lên gấp đôi, trong khi các yếu tố khác không đổi, độ bền kéo của thanh thép sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Tăng gấp bốn
  • C. Không thay đổi
  • D. Giảm đi một nửa

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Vật liệu nào sau đây thể hiện tính chất đẳng hướng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Để tăng độ cứng bề mặt của một chi tiết thép thấp carbon mà vẫn giữ được độ dẻo dai ở lõi, phương pháp nhiệt luyện nào sau đây là phù hợp nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Trong các loại gang sau, loại gang nào có graphit ở dạng cầu, giúp cải thiện đáng kể độ bền kéo và độ dẻo?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Loại vật liệu nào sau đây thường được sử dụng làm khuôn đúc áp lực cho kim loại màu do có độ bền nhiệt và độ cứng cao ở nhiệt độ làm việc?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Biện pháp nào sau đây không làm tăng độ bền mỏi của chi tiết máy?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Trong sơ đồ trạng thái Fe-C, pha Austenit (γ) có cấu trúc mạng tinh thể gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Loại vật liệu composite nào sau đây có độ bền riêng (tỷ số giữa độ bền và khối lượng riêng) cao nhất, thường được dùng trong ngành hàng không vũ trụ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Phương pháp thử nghiệm nào sau đây dùng để xác định độ cứng của vật liệu bằng cách đo kích thước vết lõm tạo ra bởi mũi đâm kim cương hoặc bi thép dưới tải trọng xác định?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Hiện tượng 'bở nóng' ở thép carbon thường do tạp chất nào gây ra?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Để cải thiện tính công nghệ đúc của hợp kim nhôm, người ta thường biến tính bằng nguyên tố nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Loại thép không gỉ Austenitic (ví dụ 304) có đặc tính nổi bật nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Trong quá trình hàn thép, vùng nào của mối hàn có cấu trúc hạt thô nhất và độ bền cơ tính thấp nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Loại vật liệu nào sau đây có hệ số giãn nở nhiệt thấp nhất, thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ ổn định kích thước cao dưới sự thay đổi nhiệt độ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Để kiểm tra chất lượng liên kết hàn không phá hủy, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để phát hiện các khuyết tật bên trong mối hàn như rỗ khí, ngậm xỉ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Trong quá trình gia công cắt gọt, vật liệu dụng cụ cắt nào sau đây có khả năng duy trì độ cứng và độ bền ở nhiệt độ cao nhất, cho phép gia công ở tốc độ cắt lớn?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Phương pháp gia công nào sau đây thường được sử dụng để tạo hình các chi tiết phức tạp từ vật liệu polymer nhiệt dẻo như nhựa ABS?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Loại liên kết hóa học nào quyết định tính chất cơ học của vật liệu gốm sứ, làm cho chúng có độ cứng cao nhưng giòn?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Để bảo vệ bề mặt thép khỏi ăn mòn trong môi trường khí quyển, phương pháp mạ nào sau đây tạo lớp phủ bảo vệ catốt?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Vật liệu bán dẫn loại p được tạo ra bằng cách pha tạp nguyên tố nào vào chất bán dẫn thuần (ví dụ Silicon)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Trong các loại vật liệu sau, vật liệu nào có khả năng dẫn điện tốt nhất ở nhiệt độ thường?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Loại vật liệu nào sau đây thường được sử dụng làm vật liệu cách điện trong các thiết bị điện cao thế do có điện trở suất rất cao và khả năng chịu điện môi tốt?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Phương pháp nhiệt luyện nào sau đây nhằm làm giảm ứng suất dư sau gia công cơ khí, cải thiện độ dẻo và độ dai của thép mà không làm giảm đáng kể độ cứng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Để tăng khả năng chống mài mòn và hệ số ma sát thấp cho bề mặt chi tiết kim loại, phương pháp xử lý bề mặt nào sau đây thường được sử dụng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Trong quy trình sản xuất thép, công đoạn nào sau đây nhằm loại bỏ các tạp chất và điều chỉnh thành phần hóa học của thép lỏng trước khi đúc?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Vật liệu nào sau đây có khả năng hấp thụ xung chấn và giảm rung động tốt, thường được sử dụng làm gối đỡ, giảm chấn?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Để lựa chọn vật liệu cho chi tiết chịu tải trọng tĩnh lớn và yêu cầu độ bền kéo cao, tiêu chí quan trọng nhất cần xem xét là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Trong quá trình nhiệt luyện thép, tốc độ nguội nhanh nhất được áp dụng trong phương pháp nào để tạo thành tổ chức Martensite?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Loại vật liệu nào sau đây có tính chất áp điện, tức là có khả năng tạo ra điện áp khi bị biến dạng cơ học và ngược lại?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Để tăng độ bền và độ cứng của hợp kim nhôm mà vẫn duy trì được khối lượng nhẹ, phương pháp hóa bền nào sau đây thường được sử dụng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Xét một thanh thép tròn chịu kéo dọc trục. Nếu đường kính thanh thép tăng lên gấp đôi, trong khi các yếu tố khác không đổi, độ bền kéo của thanh thép sẽ thay đổi như thế nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật - Đề 05

Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong quá trình sản xuất thép, nguyên tố nào sau đây thường được thêm vào để cải thiện khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt hoặc chứa axit nhẹ?

  • A. Mangan (Mn)
  • B. Silic (Si)
  • C. Crôm (Cr)
  • D. Vonfram (W)

Câu 2: Loại vật liệu nào sau đây có cấu trúc tinh thể vô định hình (amorphous)?

  • A. Đồng (Cu)
  • B. Thủy tinh (Glass)
  • C. Nhôm (Al)
  • D. Sắt (Fe)

Câu 3: Để tăng độ cứng bề mặt của một chi tiết máy làm từ thép cacbon thấp mà vẫn duy trì độ dẻo dai ở lõi, phương pháp nhiệt luyện nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Thường hóa
  • B. Ủ
  • C. Ram
  • D. Thấm cacbon (cacbon hóa)

Câu 4: Cho biểu đồ ứng suất - biến dạng của một vật liệu dẻo. Điểm nào trên biểu đồ thể hiện giới hạn bền (Ultimate Tensile Strength - UTS)?

  • A. Điểm bắt đầu đường cong
  • B. Điểm kết thúc đường cong đàn hồi
  • C. Điểm ứng suất cực đại
  • D. Điểm đứt gãy

Câu 5: Vật liệu compozit nền polyme thường được gia cường bằng sợi. Loại sợi nào sau đây có độ bền kéo cao nhất trên đơn vị khối lượng (tỷ trọng thấp, độ bền riêng cao), thường dùng trong ứng dụng hàng không?

  • A. Sợi thủy tinh
  • B. Sợi cacbon
  • C. Sợi Kevlar
  • D. Sợi cellulose

Câu 6: Loại liên kết hóa học nào là chủ yếu trong vật liệu gốm sứ?

  • A. Liên kết ion và cộng hóa trị
  • B. Liên kết kim loại
  • C. Liên kết Van der Waals
  • D. Liên kết hydro

Câu 7: Hiện tượng "mỏi" (fatigue) vật liệu thường xảy ra dưới tác dụng của loại tải trọng nào?

  • A. Tải trọng tĩnh
  • B. Tải trọng va đập
  • C. Tải trọng chu kỳ (biến đổi)
  • D. Tải trọng nhiệt

Câu 8: Trong quá trình đúc kim loại, hiện tượng "nguội nhanh" (quenching) có thể dẫn đến khuyết tật nào sau đây trong sản phẩm?

  • A. Rỗ khí
  • B. Thiếu hụt kim loại
  • C. Lẫn tạp chất
  • D. Nứt nẻ

Câu 9: Để lựa chọn vật liệu cho một ứng dụng chịu nhiệt độ cao và có tính cách điện tốt, vật liệu nào sau đây sẽ là lựa chọn phù hợp nhất?

  • A. Nhựa nhiệt dẻo
  • B. Gốm alumina (Al2O3)
  • C. Hợp kim nhôm
  • D. Cao su

Câu 10: Phương pháp gia công nào sau đây thường được sử dụng để tạo hình các sản phẩm phức tạp từ vật liệu polyme nhiệt dẻo với số lượng lớn?

  • A. Gia công cắt gọt
  • B. Ép đùn
  • C. Ép phun
  • D. Tạo hình nhiệt (thermoforming)

Câu 11: Trong các phương pháp kiểm tra không phá hủy (NDT), phương pháp nào sau đây sử dụng sóng siêu âm để phát hiện khuyết tật bên trong vật liệu?

  • A. Kiểm tra siêu âm
  • B. Kiểm tra thẩm thấu chất lỏng
  • C. Kiểm tra từ tính
  • D. Kiểm tra bằng mắt thường

Câu 12: Loại gang nào sau đây có graphit ở dạng cầu, giúp cải thiện đáng kể độ bền kéo và độ dẻo so với gang xám?

  • A. Gang xám
  • B. Gang cầu
  • C. Gang dẻo
  • D. Gang trắng

Câu 13: Để hàn hai tấm thép cacbon thấp dày, phương pháp hàn nào sau đây thường được ưu tiên sử dụng vì hiệu quả kinh tế và năng suất cao?

  • A. Hàn TIG
  • B. Hàn MIG
  • C. Hàn laser
  • D. Hàn hồ quang tay (SMAW)

Câu 14: Tính chất nào sau đây của vật liệu thể hiện khả năng chống lại sự biến dạng dẻo khi chịu tải trọng?

  • A. Độ bền kéo
  • B. Độ dẻo
  • C. Độ cứng
  • D. Độ dai va đập

Câu 15: Trong quá trình nhiệt luyện thép, mục đích chính của quá trình ram (tempering) là gì?

  • A. Giảm độ giòn và tăng độ dẻo dai
  • B. Tăng độ cứng tối đa
  • C. Làm mềm vật liệu
  • D. Tạo lớp bề mặt cứng

Câu 16: Vật liệu nào sau đây là polyme nhiệt rắn (thermoset)?

  • A. Polyetylen (PE)
  • B. Polypropylen (PP)
  • C. Polystyrene (PS)
  • D. Nhựa epoxy

Câu 17: Hiện tượng ăn mòn điện hóa xảy ra khi có đủ các yếu tố nào sau đây?

  • A. Chỉ cần anot và catot
  • B. Anot, catot và chất điện ly
  • C. Chỉ cần anot và chất điện ly
  • D. Chỉ cần catot và chất điện ly

Câu 18: Để cải thiện tính công nghệ cắt gọt của thép, nguyên tố nào sau đây thường được thêm vào với hàm lượng nhỏ?

  • A. Crôm (Cr)
  • B. Niken (Ni)
  • C. Lưu huỳnh (S)
  • D. Mangan (Mn)

Câu 19: Trong các phương pháp gia công áp lực, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để tạo hình các sản phẩm dạng tấm mỏng như vỏ ô tô?

  • A. Dập tấm
  • B. Kéo dây
  • C. Cán
  • D. Ép đùn

Câu 20: Vật liệu bán dẫn (semiconductor) có đặc điểm gì khác biệt so với vật liệu dẫn điện và vật liệu cách điện?

  • A. Độ dẫn điện rất cao
  • B. Độ dẫn điện rất thấp
  • C. Độ dẫn điện không thay đổi theo nhiệt độ
  • D. Độ dẫn điện thay đổi theo nhiệt độ và tạp chất

Câu 21: Cho một thanh thép tròn đường kính 20mm chịu kéo dọc trục với lực 50kN. Ứng suất kéo trung bình trong thanh thép là bao nhiêu?

  • A. 79.6 MPa
  • B. 159 MPa
  • C. 318 MPa
  • D. 637 MPa

Câu 22: Trong công nghệ luyện kim bột, quá trình "thiêu kết" (sintering) có vai trò gì?

  • A. Ép bột thành hình dạng mong muốn
  • B. Nghiền bột kim loại
  • C. Liên kết các hạt bột kim loại thành khối đặc
  • D. Làm nguội nhanh sản phẩm

Câu 23: Loại vật liệu nào sau đây thường được sử dụng làm khuôn đúc kim loại do khả năng chịu nhiệt cao và độ bền hóa học tốt?

  • A. Thép
  • B. Nhôm
  • C. Polyme
  • D. Cát khuôn đúc

Câu 24: Để đo độ cứng Rockwell C (HRC), mũi đâm và tải trọng thử nghiệm được sử dụng là gì?

  • A. Bi thép, tải trọng nhỏ
  • B. Mũi kim cương hình nón, tải trọng lớn
  • C. Mũi kim cương hình tháp, tải trọng trung bình
  • D. Bi cacbit vonfram, tải trọng lớn

Câu 25: Trong quá trình sản xuất xi măng, clinker là sản phẩm trung gian quan trọng. Clinker được tạo ra từ quá trình nào?

  • A. Nghiền mịn nguyên liệu
  • B. Trộn nguyên liệu với nước
  • C. Nung hỗn hợp nguyên liệu ở nhiệt độ cao
  • D. Làm nguội nhanh sản phẩm

Câu 26: Vật liệu nào sau đây có hệ số giãn nở nhiệt thấp nhất, thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ ổn định kích thước cao khi nhiệt độ thay đổi?

  • A. Gốm thủy tinh
  • B. Thép cacbon
  • C. Nhôm
  • D. Polyetylen

Câu 27: Để tăng độ bền mỏi của chi tiết máy, biện pháp công nghệ nào sau đây thường được áp dụng?

  • A. Ủ
  • B. Ram cao
  • C. Tôi thể tích
  • D. Phun bi (shot peening)

Câu 28: Trong các loại vật liệu sau, loại nào có độ dẫn nhiệt tốt nhất?

  • A. Gỗ
  • B. Nhựa
  • C. Đồng
  • D. Gốm sứ

Câu 29: Vật liệu nào sau đây là vật liệu áp điện (piezoelectric material)?

  • A. Cao su
  • B. Gốm áp điện (PZT)
  • C. Thép không gỉ
  • D. Thủy tinh hữu cơ

Câu 30: Cho hai vật liệu A và B có cùng độ bền kéo, nhưng vật liệu A có độ dẻo cao hơn vật liệu B. Trong ứng dụng chịu tải trọng va đập, vật liệu nào sẽ phù hợp hơn?

  • A. Vật liệu A
  • B. Vật liệu B
  • C. Cả hai vật liệu đều phù hợp như nhau
  • D. Không thể xác định nếu không biết độ cứng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Trong quá trình sản xuất thép, nguyên tố nào sau đây thường được thêm vào để cải thiện khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt hoặc chứa axit nhẹ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Loại vật liệu nào sau đây có cấu trúc tinh thể vô định hình (amorphous)?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Để tăng độ cứng bề mặt của một chi tiết máy làm từ thép cacbon thấp mà vẫn duy trì độ dẻo dai ở lõi, phương pháp nhiệt luyện nào sau đây là phù hợp nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Cho biểu đồ ứng suất - biến dạng của một vật liệu dẻo. Điểm nào trên biểu đồ thể hiện giới hạn bền (Ultimate Tensile Strength - UTS)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Vật liệu compozit nền polyme thường được gia cường bằng sợi. Loại sợi nào sau đây có độ bền kéo cao nhất trên đơn vị khối lượng (tỷ trọng thấp, độ bền riêng cao), thường dùng trong ứng dụng hàng không?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Loại liên kết hóa học nào là chủ yếu trong vật liệu gốm sứ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Hiện tượng 'mỏi' (fatigue) vật liệu thường xảy ra dưới tác dụng của loại tải trọng nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Trong quá trình đúc kim loại, hiện tượng 'nguội nhanh' (quenching) có thể dẫn đến khuyết tật nào sau đây trong sản phẩm?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Để lựa chọn vật liệu cho một ứng dụng chịu nhiệt độ cao và có tính cách điện tốt, vật liệu nào sau đây sẽ là lựa chọn phù hợp nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Phương pháp gia công nào sau đây thường được sử dụng để tạo hình các sản phẩm phức tạp từ vật liệu polyme nhiệt dẻo với số lượng lớn?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Trong các phương pháp kiểm tra không phá hủy (NDT), phương pháp nào sau đây sử dụng sóng siêu âm để phát hiện khuyết tật bên trong vật liệu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Loại gang nào sau đây có graphit ở dạng cầu, giúp cải thiện đáng kể độ bền kéo và độ dẻo so với gang xám?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Để hàn hai tấm thép cacbon thấp dày, phương pháp hàn nào sau đây thường được ưu tiên sử dụng vì hiệu quả kinh tế và năng suất cao?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Tính chất nào sau đây của vật liệu thể hiện khả năng chống lại sự biến dạng dẻo khi chịu tải trọng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Trong quá trình nhiệt luyện thép, mục đích chính của quá trình ram (tempering) là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Vật liệu nào sau đây là polyme nhiệt rắn (thermoset)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Hiện tượng ăn mòn điện hóa xảy ra khi có đủ các yếu tố nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Để cải thiện tính công nghệ cắt gọt của thép, nguyên tố nào sau đây thường được thêm vào với hàm lượng nhỏ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Trong các phương pháp gia công áp lực, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để tạo hình các sản phẩm dạng tấm mỏng như vỏ ô tô?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Vật liệu bán dẫn (semiconductor) có đặc điểm gì khác biệt so với vật liệu dẫn điện và vật liệu cách điện?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Cho một thanh thép tròn đường kính 20mm chịu kéo dọc trục với lực 50kN. Ứng suất kéo trung bình trong thanh thép là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Trong công nghệ luyện kim bột, quá trình 'thiêu kết' (sintering) có vai trò gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Loại vật liệu nào sau đây thường được sử dụng làm khuôn đúc kim loại do khả năng chịu nhiệt cao và độ bền hóa học tốt?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Để đo độ cứng Rockwell C (HRC), mũi đâm và tải trọng thử nghiệm được sử dụng là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Trong quá trình sản xuất xi măng, clinker là sản phẩm trung gian quan trọng. Clinker được tạo ra từ quá trình nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Vật liệu nào sau đây có hệ số giãn nở nhiệt thấp nhất, thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ ổn định kích thước cao khi nhiệt độ thay đổi?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Để tăng độ bền mỏi của chi tiết máy, biện pháp công nghệ nào sau đây thường được áp dụng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Trong các loại vật liệu sau, loại nào có độ dẫn nhiệt tốt nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Vật liệu nào sau đây là vật liệu áp điện (piezoelectric material)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Cho hai vật liệu A và B có cùng độ bền kéo, nhưng vật liệu A có độ dẻo cao hơn vật liệu B. Trong ứng dụng chịu tải trọng va đập, vật liệu nào sẽ phù hợp hơn?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật - Đề 06

Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một kỹ sư cần chọn vật liệu cho một chi tiết máy chịu tải trọng kéo lớn và làm việc ở nhiệt độ cao (khoảng 500°C). Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất cần xem xét khi lựa chọn vật liệu?

  • A. Độ cứng bề mặt
  • B. Độ dẻo dai
  • C. Giới hạn bền ở nhiệt độ cao
  • D. Khả năng chống ăn mòn

Câu 2: Biểu đồ pha Fe-C (Sắt-Carbon) cho biết thông tin quan trọng gì về thép và gang?

  • A. Thành phần hóa học tối ưu của thép không gỉ
  • B. Các pha cân bằng và chuyển biến pha của hợp kim Fe-C theo nhiệt độ và thành phần
  • C. Quy trình nhiệt luyện hiệu quả nhất cho thép cácbon thấp
  • D. Độ bền cơ học của gang xám ở các nhiệt độ khác nhau

Câu 3: Quá trình nhiệt luyện nào sau đây được sử dụng để làm tăng độ dẻo dai của thép sau khi đã tôi?

  • A. Tôi (Quenching)
  • B. Thường hóa (Normalizing)
  • C. Ủ (Annealing)
  • D. Ram (Tempering)

Câu 4: Vật liệu composite nền polymer (nhựa) thường được gia cường bằng sợi thủy tinh hoặc sợi carbon. Vai trò chính của sợi gia cường trong composite là gì?

  • A. Tăng cường độ bền và độ cứng của vật liệu
  • B. Cải thiện khả năng chống ăn mòn hóa học của vật liệu nền
  • C. Giảm trọng lượng riêng của vật liệu
  • D. Tăng tính thẩm mỹ cho bề mặt vật liệu

Câu 5: Loại ăn mòn nào thường xảy ra ở những vị trí kim loại tiếp xúc với dung dịch điện ly và có sự khác biệt về điện thế giữa các vùng trên bề mặt kim loại?

  • A. Ăn mòn đều (Uniform corrosion)
  • B. Ăn mòn cục bộ (Localized corrosion)
  • C. Ăn mòn điện hóa (Electrochemical corrosion)
  • D. Ăn mòn cơ học (Mechanical corrosion)

Câu 6: Trong các loại vật liệu sau, loại nào thường được sử dụng làm vật liệu cách điện tốt nhất?

  • A. Đồng (Copper)
  • B. Gốm sứ (Ceramics)
  • C. Nhôm (Aluminum)
  • D. Thép (Steel)

Câu 7: Phương pháp thử nghiệm nào sau đây thường được sử dụng để xác định độ cứng của vật liệu kim loại?

  • A. Thử nghiệm độ cứng (Hardness test)
  • B. Thử nghiệm kéo (Tensile test)
  • C. Thử nghiệm uốn (Bending test)
  • D. Thử nghiệm va đập (Impact test)

Câu 8: Loại thép nào sau đây thường được sử dụng để chế tạo các chi tiết máy chịu mài mòn cao, như bánh răng và trục?

  • A. Thép cácbon thấp (Low carbon steel)
  • B. Thép cácbon trung bình (Medium carbon steel)
  • C. Thép hợp kim (Alloy steel)
  • D. Thép không gỉ (Stainless steel)

Câu 9: Hiện tượng "mỏi" kim loại (fatigue) xảy ra do tác động của loại tải trọng nào sau đây?

  • A. Tải trọng tĩnh (Static load)
  • B. Tải trọngCyclic (Cyclic load)
  • C. Tải trọng va đập (Impact load)
  • D. Tải trọng nhiệt (Thermal load)

Câu 10: Vật liệu nào sau đây có cấu trúc tinh thể dạng mạng lập phương tâm diện (FCC)?

  • A. Sắt alpha (α-Fe)
  • B. Crom (Cr)
  • C. Vonfram (W)
  • D. Nhôm (Al)

Câu 11: Để tăng độ bền và độ cứng của hợp kim nhôm, người ta thường sử dụng phương pháp gia công nào sau đây?

  • A. Ủ (Annealing)
  • B. Thường hóa (Normalizing)
  • C. Hóa bền tiết pha (Precipitation hardening)
  • D. Ram (Tempering)

Câu 12: Trong quá trình đúc kim loại, hiện tượng "co ngót" có thể gây ra khuyết tật gì trong sản phẩm đúc?

  • A. Biến dạng dẻo
  • B. Rỗ co ngót (Shrinkage porosity)
  • C. Ăn mòn
  • D. Mỏi

Câu 13: Loại liên kết hóa học nào là chủ yếu trong vật liệu gốm?

  • A. Liên kết kim loại (Metallic bond)
  • B. Liên kết Van der Waals
  • C. Liên kết hydro (Hydrogen bond)
  • D. Liên kết ion và cộng hóa trị (Ionic and covalent bond)

Câu 14: Để cải thiện khả năng gia công cắt gọt của thép, người ta thường thực hiện quá trình nhiệt luyện nào?

  • A. Tôi (Quenching)
  • B. Thường hóa (Normalizing)
  • C. Ram (Tempering)
  • D. Thấm cacbon (Carburizing)

Câu 15: Cho một thanh thép tròn có đường kính 20mm chịu tải trọng kéo 50kN. Ứng suất kéo tác dụng lên thanh thép là bao nhiêu?

  • A. 79.6 MPa
  • B. 125 MPa
  • C. 159 MPa
  • D. 250 MPa

Câu 16: Vật liệu polymer nào sau đây có tính đàn hồi cao và thường được sử dụng để chế tạo lốp xe?

  • A. Cao su (Rubber)
  • B. Polyethylene (PE)
  • C. Polyvinyl chloride (PVC)
  • D. Polystyrene (PS)

Câu 17: Trong quá trình hàn, vùng kim loại nào có cấu trúc hạt thô và tính chất cơ học kém nhất?

  • A. Vùng kim loại cơ bản (Base metal)
  • B. Vùng kim loại mối hàn (Weld metal)
  • C. Vùng ảnh hưởng nhiệt (Heat Affected Zone - HAZ)
  • D. Tất cả các vùng đều có tính chất tương đương

Câu 18: Phương pháp gia công áp lực nào sau đây thường được sử dụng để tạo hình các sản phẩm dạng tấm mỏng từ kim loại?

  • A. Kéo sợi (Drawing)
  • B. Cán (Rolling)
  • C. Rèn (Forging)
  • D. Dập tấm (Sheet metal forming)

Câu 19: Thành phần chính của thép không gỉ (stainless steel) giúp nó có khả năng chống ăn mòn tốt là gì?

  • A. Niken (Ni)
  • B. Crom (Cr)
  • C. Mangan (Mn)
  • D. Molypden (Mo)

Câu 20: Trong các loại vật liệu sau, loại nào có độ dẫn nhiệt tốt nhất?

  • A. Đồng (Copper)
  • B. Gỗ (Wood)
  • C. Nhựa (Plastic)
  • D. Gốm sứ (Ceramics)

Câu 21: Để bảo vệ thép khỏi ăn mòn trong môi trường biển, phương pháp bảo vệ catot (cathodic protection) thường được sử dụng. Nguyên tắc cơ bản của phương pháp này là gì?

  • A. Phủ một lớp sơn cách ly thép khỏi môi trường
  • B. Sử dụng thép hợp kim không gỉ
  • C. Làm cho thép trở thành cực âm (catot) trong pin điện hóa
  • D. Tăng cường độ bền cơ học của thép

Câu 22: Một chi tiết máy làm từ gang xám bị nứt trong quá trình sử dụng. Phân tích vết nứt cho thấy bề mặt nứt có màu đen xám và dạng răng cưa. Loại nứt này có khả năng cao là do cơ chế phá hủy nào?

  • A. Mỏi (Fatigue)
  • B. Quá tải tĩnh (Overload fracture)
  • C. Ăn mòn ứng suất (Stress corrosion cracking)
  • D. Giòn (Brittle fracture)

Câu 23: Vật liệu bán dẫn (semiconductor) có tính chất điện trở suất thay đổi mạnh mẽ theo yếu tố nào sau đây?

  • A. Áp suất
  • B. Độ ẩm
  • C. Từ trường
  • D. Nhiệt độ và tạp chất

Câu 24: Phương pháp gia công nào sau đây sử dụng chùm tia laser để cắt vật liệu?

  • A. Gia công tia nước (Water jet machining)
  • B. Gia công phóng điện (Electrical discharge machining - EDM)
  • C. Cắt laser (Laser cutting)
  • D. Gia công hóa học (Chemical machining)

Câu 25: Trong vật liệu composite, pha nền (matrix) có vai trò chính là gì?

  • A. Chịu tải trọng chính và tăng độ cứng
  • B. Liên kết các sợi gia cường và truyền tải lực
  • C. Tăng khả năng chống cháy
  • D. Giảm trọng lượng riêng của vật liệu

Câu 26: Để đo độ dẻo dai của vật liệu, người ta thường sử dụng phương pháp thử nghiệm nào sau đây?

  • A. Thử nghiệm độ cứng (Hardness test)
  • B. Thử nghiệm kéo (Tensile test)
  • C. Thử nghiệm uốn (Bending test)
  • D. Thử nghiệm va đập (Impact test)

Câu 27: Loại gang nào sau đây có graphit ở dạng cầu và có độ bền kéo và độ dẻo dai cao hơn gang xám?

  • A. Gang trắng (White cast iron)
  • B. Gang dẻo (Malleable cast iron)
  • C. Gang cầu (Nodular cast iron)
  • D. Gang hợp kim (Alloy cast iron)

Câu 28: Một kỹ sư cần thiết kế một bình chứa chịu áp suất cao và nhiệt độ thấp. Vật liệu nào sau đây có tính chất phù hợp nhất?

  • A. Thép hợp kim thấp (Low alloy steel)
  • B. Thép cácbon cao (High carbon steel)
  • C. Nhôm (Aluminum)
  • D. Gang xám (Gray cast iron)

Câu 29: Để tạo lớp phủ bảo vệ chống mài mòn trên bề mặt chi tiết máy, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Ủ (Annealing)
  • B. Thường hóa (Normalizing)
  • C. Ram (Tempering)
  • D. Phủ bề mặt (Surface coating)

Câu 30: Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là tính chất cơ học của vật liệu?

  • A. Độ bền (Strength)
  • B. Độ dẫn điện (Electrical conductivity)
  • C. Độ cứng (Hardness)
  • D. Độ dẻo (Ductility)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Một kỹ sư cần chọn vật liệu cho một chi tiết máy chịu tải trọng kéo lớn và làm việc ở nhiệt độ cao (khoảng 500°C). Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất cần xem xét khi lựa chọn vật liệu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Biểu đồ pha Fe-C (Sắt-Carbon) cho biết thông tin quan trọng gì về thép và gang?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Quá trình nhiệt luyện nào sau đây được sử dụng để làm tăng độ dẻo dai của thép sau khi đã tôi?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Vật liệu composite nền polymer (nhựa) thường được gia cường bằng sợi thủy tinh hoặc sợi carbon. Vai trò chính của sợi gia cường trong composite là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Loại ăn mòn nào thường xảy ra ở những vị trí kim loại tiếp xúc với dung dịch điện ly và có sự khác biệt về điện thế giữa các vùng trên bề mặt kim loại?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Trong các loại vật liệu sau, loại nào thường được sử dụng làm vật liệu cách điện tốt nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Phương pháp thử nghiệm nào sau đây thường được sử dụng để xác định độ cứng của vật liệu kim loại?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Loại thép nào sau đây thường được sử dụng để chế tạo các chi tiết máy chịu mài mòn cao, như bánh răng và trục?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Hiện tượng 'mỏi' kim loại (fatigue) xảy ra do tác động của loại tải trọng nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Vật liệu nào sau đây có cấu trúc tinh thể dạng mạng lập phương tâm diện (FCC)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Để tăng độ bền và độ cứng của hợp kim nhôm, người ta thường sử dụng phương pháp gia công nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Trong quá trình đúc kim loại, hiện tượng 'co ngót' có thể gây ra khuyết tật gì trong sản phẩm đúc?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Loại liên kết hóa học nào là chủ yếu trong vật liệu gốm?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Để cải thiện khả năng gia công cắt gọt của thép, người ta thường thực hiện quá trình nhiệt luyện nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Cho một thanh thép tròn có đường kính 20mm chịu tải trọng kéo 50kN. Ứng suất kéo tác dụng lên thanh thép là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Vật liệu polymer nào sau đây có tính đàn hồi cao và thường được sử dụng để chế tạo lốp xe?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Trong quá trình hàn, vùng kim loại nào có cấu trúc hạt thô và tính chất cơ học kém nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Phương pháp gia công áp lực nào sau đây thường được sử dụng để tạo hình các sản phẩm dạng tấm mỏng từ kim loại?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Thành phần chính của thép không gỉ (stainless steel) giúp nó có khả năng chống ăn mòn tốt là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Trong các loại vật liệu sau, loại nào có độ dẫn nhiệt tốt nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Để bảo vệ thép khỏi ăn mòn trong môi trường biển, phương pháp bảo vệ catot (cathodic protection) thường được sử dụng. Nguyên tắc cơ bản của phương pháp này là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Một chi tiết máy làm từ gang xám bị nứt trong quá trình sử dụng. Phân tích vết nứt cho thấy bề mặt nứt có màu đen xám và dạng răng cưa. Loại nứt này có khả năng cao là do cơ chế phá hủy nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Vật liệu bán dẫn (semiconductor) có tính chất điện trở suất thay đổi mạnh mẽ theo yếu tố nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Phương pháp gia công nào sau đây sử dụng chùm tia laser để cắt vật liệu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Trong vật liệu composite, pha nền (matrix) có vai trò chính là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Để đo độ dẻo dai của vật liệu, người ta thường sử dụng phương pháp thử nghiệm nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Loại gang nào sau đây có graphit ở dạng cầu và có độ bền kéo và độ dẻo dai cao hơn gang xám?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Một kỹ sư cần thiết kế một bình chứa chịu áp suất cao và nhiệt độ thấp. Vật liệu nào sau đây có tính chất phù hợp nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Để tạo lớp phủ bảo vệ chống mài mòn trên bề mặt chi tiết máy, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là tính chất cơ học của vật liệu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật - Đề 07

Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khi nung nóng thép các bon dưới đường A1 (ví dụ: 650°C) trong thời gian dài, tổ chức tế vi của thép sẽ có xu hướng thay đổi như thế nào?

  • A. Hạt Austenit lớn dần, làm giảm độ bền.
  • B. Xảy ra chuyển biến Peclit thành Mactenxit.
  • C. Xementit dạng tấm trong Peclit co cụm lại thành dạng hạt cầu.
  • D. Ferit chuyển thành Austenit hoàn toàn.

Câu 2: Một chi tiết máy làm bằng thép C45 cần đạt độ cứng bề mặt cao và khả năng chịu mài mòn tốt, trong khi phần lõi vẫn cần giữ được độ dai nhất định để chịu tải trọng va đập. Phương pháp nhiệt luyện hóa học nào sau đây là phù hợp nhất để xử lý chi tiết này?

  • A. Thấm các bon (Carburizing)
  • B. Thấm nitơ (Nitriding)
  • C. Thường hóa (Normalizing)
  • D. Ram cao (High tempering)

Câu 3: So sánh gang xám và gang trắng dựa trên cấu trúc tế vi và tính chất cơ học. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Gang xám có độ bền kéo và độ cứng cao hơn gang trắng.
  • B. Gang trắng dễ gia công cắt hơn gang xám do không chứa graphit tự do.
  • C. Cả gang xám và gang trắng đều có graphit dạng cầu trong cấu trúc tế vi.
  • D. Gang trắng có độ cứng cao hơn và độ dẻo thấp hơn đáng kể so với gang xám.

Câu 4: Giản đồ trạng thái Fe-C là công cụ cơ bản để hiểu về thép và gang. Điểm E trên giản đồ (ứng với 4.3% C và 1147°C) tương ứng với chuyển biến gì?

  • A. Chuyển biến cùng tích (Eutectoid): Austenit (γ) → Ferit (α) + Xementit (Fe3C)
  • B. Chuyển biến cùng tinh (Eutectic): Lỏng (L) → Austenit (γ) + Xementit (Fe3C)
  • C. Chuyển biến bao tinh (Peritectic): Lỏng (L) + Ferit (δ) → Austenit (γ)
  • D. Điểm nóng chảy của Sắt nguyên chất.

Câu 5: Tại sao thép làm dao cắt gọt (ví dụ: thép gió) cần phải có khả năng "cứng nóng"?

  • A. Để giữ được độ cứng và độ sắc của lưỡi cắt khi làm việc ở nhiệt độ cao do ma sát.
  • B. Để dễ dàng gia công cắt gọt thép làm dao.
  • C. Để tăng độ bền kéo của dao ở nhiệt độ phòng.
  • D. Để giảm thiểu sự ăn mòn của dao trong môi trường làm việc.

Câu 6: Một chi tiết được làm nguội rất nhanh từ vùng Austenit (ví dụ: tôi trong nước). Cấu trúc tế vi chính thu được là gì?

  • A. Peclit tấm (Pearlite)
  • B. Xoocbit (Sorbite)
  • C. Mactenxit (Martensite)
  • D. Bainit (Bainite)

Câu 7: Để giảm ứng suất bên trong và tăng độ dai cho thép đã tôi, người ta thường áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?

  • A. Ủ hoàn toàn
  • B. Ram (Tempering)
  • C. Thường hóa (Normalizing)
  • D. Tôi phân cấp

Câu 8: Thép không gỉ Austenit (ví dụ: mác 304 - 18% Cr, 8% Ni) nổi bật với tính chất nào sau đây?

  • A. Khả năng chống ăn mòn cao, không nhiễm từ và độ dẻo dai tốt.
  • B. Độ cứng rất cao sau khi tôi và khả năng chịu mài mòn tốt.
  • C. Khả năng chịu nhiệt độ cao và chống oxy hóa ở nhiệt độ cao.
  • D. Độ bền kéo rất cao và khả năng chịu va đập tốt ở nhiệt độ thấp.

Câu 9: Tại sao gang cầu lại có tính dẻo dai cao hơn đáng kể so với gang xám, mặc dù cùng có hàm lượng C tương tự?

  • A. Gang cầu có hàm lượng các bon thấp hơn gang xám.
  • B. Gang cầu có cấu trúc nền hoàn toàn là Mactenxit sau khi đúc.
  • C. Graphit trong gang cầu có dạng hình cầu, giảm hiệu ứng tập trung ứng suất so với graphit dạng tấm của gang xám.
  • D. Gang cầu được nhiệt luyện đặc biệt để chuyển graphit thành xementit.

Câu 10: Khi hợp kim hóa thép, nguyên tố nào sau đây có tác dụng mạnh nhất trong việc tăng độ thấm tôi (hardenability)?

  • A. Crôm (Cr)
  • B. Đồng (Cu)
  • C. Nhôm (Al)
  • D. Silic (Si)

Câu 11: Thử độ cứng Brinell (HB) sử dụng viên bi thép hoặc bi cacbua vonfram để ấn vào bề mặt vật liệu. Kết quả độ cứng được tính dựa trên yếu tố nào?

  • A. Độ sâu của vết lõm.
  • B. Tỷ số giữa lực ấn và diện tích bề mặt vết lõm.
  • C. Góc của mũi thử.
  • D. Số lần mũi thử nảy lên sau khi rơi.

Câu 12: Vật liệu Polymer có tính chất nào sau đây khác biệt cơ bản so với kim loại và gốm?

  • A. Độ bền kéo và độ cứng rất cao.
  • B. Khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
  • C. Điểm nóng chảy rất cao.
  • D. Khối lượng riêng thấp, tính dẻo, cách điện tốt và nhiệt độ làm việc thấp.

Câu 13: Một kỹ sư cần chọn vật liệu làm trục chịu xoắn và uốn kết hợp, đồng thời cần có khả năng chống mài mòn bề mặt tốt. Vật liệu và phương pháp xử lý nào sau đây là lựa chọn hợp lý?

  • A. Gang xám HT250 đúc nguyên.
  • B. Thép C10 được thường hóa.
  • C. Thép 40Cr được tôi và ram trung bình/cao.
  • D. Thép không gỉ Austenit (ví dụ 304) được ủ.

Câu 14: Trong các khuyết tật mạng tinh thể, khuyết tật nào sau đây là khuyết tật điểm?

  • A. Lỗ trống (Vacancy)
  • B. Đường lệch (Dislocation line)
  • C. Biên giới hạt (Grain boundary)
  • D. Mặt thoáng (Free surface)

Câu 15: Cơ chế biến dạng dẻo chủ yếu trong kim loại là gì?

  • A. Sự thay đổi vị trí của các nguyên tử thông qua khuếch tán nhiệt.
  • B. Sự chuyển động của các đường lệch (dislocations).
  • C. Sự phá vỡ các liên kết cộng hóa trị trong cấu trúc.
  • D. Sự hình thành và phát triển của các vết nứt.

Câu 16: Khi tiến hành tôi thép, tốc độ nguội cần phải lớn hơn tốc độ nguội tới hạn (critical cooling rate). Nếu tốc độ nguội nhỏ hơn tốc độ tới hạn, sản phẩm chuyển biến chính thu được sẽ là gì?

  • A. Chỉ thu được Mactenxit.
  • B. Lượng lớn Austenit dư.
  • C. Chuyển biến hoàn toàn sang Bainit.
  • D. Hỗn hợp các sản phẩm khuếch tán như Peclit, Bainit cùng với một ít Mactenxit.

Câu 17: Vật liệu gốm (Ceramics) thường có tính chất đặc trưng nào sau đây so với kim loại?

  • A. Độ dẻo và độ dai va đập cao.
  • B. Độ cứng và nhiệt độ nóng chảy cao, tính giòn.
  • C. Khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
  • D. Dễ gia công tạo hình bằng các phương pháp biến dạng dẻo.

Câu 18: Thử va đập Charpy hoặc Izod được sử dụng để đánh giá tính chất nào của vật liệu?

  • A. Độ cứng bề mặt.
  • B. Giới hạn bền kéo.
  • C. Độ dai va đập.
  • D. Giới hạn mỏi.

Câu 19: Một chi tiết làm việc trong môi trường hóa chất ăn mòn mạnh và nhiệt độ cao. Loại vật liệu nào sau đây có khả năng đáp ứng tốt nhất các yêu cầu này?

  • A. Thép không gỉ chịu nhiệt hoặc hợp kim chịu nhiệt.
  • B. Gang xám hợp kim.
  • C. Thép các bon trung bình được tôi+ram.
  • D. Hợp kim nhôm đúc.

Câu 20: Khi tiến hành ram thấp thép các bon (ví dụ: 150-250°C), chuyển biến pha chính xảy ra là gì?

  • A. Austenit dư chuyển biến thành Bainit.
  • B. Mactenxit phân hủy hoàn toàn thành Ferit và Xementit dạng hạt cầu.
  • C. Hạt Ferit và Xementit tấm lớn lên.
  • D. Mactenxit phân hủy thành Mactenxit ram và cacbit rất mịn.

Câu 21: Ưu điểm chính của vật liệu Composite so với các vật liệu truyền thống (kim loại, gốm, polymer) là gì?

  • A. Luôn có giá thành rẻ hơn các vật liệu thành phần.
  • B. Có thể thiết kế để đạt được sự kết hợp các tính chất tối ưu, vượt trội so với vật liệu đơn lẻ.
  • C. Luôn dễ gia công và sửa chữa hơn vật liệu đơn lẻ.
  • D. Chỉ sử dụng được ở nhiệt độ phòng.

Câu 22: Trong giản đồ pha Fe-C, pha Austenit (γ) có cấu trúc mạng tinh thể kiểu gì và đặc điểm nào?

  • A. Lập phương tâm khối (BCC), hòa tan được ít C.
  • B. Lục phương chặt khít (HCP), hòa tan được nhiều C.
  • C. Lập phương tâm mặt (FCC), hòa tan được lượng C đáng kể.
  • D. Lập phương tâm khối (BCC), chỉ tồn tại ở nhiệt độ rất thấp.

Câu 23: Mác thép C45 (thép các bon trung bình) thường được sử dụng để chế tạo các chi tiết chịu tải trọng tương đối cao như trục, bánh răng nhỏ, bulông, đai ốc. Để đạt được cơ tính phù hợp, phương pháp nhiệt luyện phổ biến nhất cho mác thép này là gì?

  • A. Ủ hoàn toàn để làm mềm.
  • B. Tôi và ram trung bình hoặc ram cao.
  • C. Thấm các bon và tôi.
  • D. Chỉ thường hóa.

Câu 24: Ảnh hưởng tiêu cực chính của nguyên tố Lưu huỳnh (S) trong thép là gì?

  • A. Gây hiện tượng "bở nóng" do tạo cùng tinh dễ chảy ở nhiệt độ cao.
  • B. Làm tăng mạnh độ cứng và độ giòn ở nhiệt độ phòng.
  • C. Làm giảm khả năng chống ăn mòn của thép.
  • D. Gây ra sự tạo thành graphit dạng tấm trong thép.

Câu 25: Trong quá trình tôi thép, môi trường tôi (nước, dầu, muối nóng chảy, không khí) có vai trò chủ yếu là gì?

  • A. Cung cấp các nguyên tố hợp kim cho bề mặt thép.
  • B. Làm tăng nhiệt độ nung tôi.
  • C. Kiểm soát tốc độ nguội của thép để đạt được cấu trúc mong muốn.
  • D. Làm sạch bề mặt chi tiết trước khi tôi.

Câu 26: Độ bền mỏi (Fatigue strength) của vật liệu là khả năng chống lại sự phá hủy dưới tác dụng của tải trọng như thế nào?

  • A. Tải trọng tĩnh, không đổi theo thời gian.
  • B. Tải trọng tăng dần cho đến khi vật liệu đứt.
  • C. Tải trọng va đập đột ngột.
  • D. Tải trọng thay đổi theo chu kỳ (dao động).

Câu 27: Tại sao vật liệu gốm lại rất giòn và dễ vỡ dưới tải trọng kéo hoặc uốn?

  • A. Chúng có nhiệt độ nóng chảy quá thấp.
  • B. Cấu trúc liên kết của chúng cản trở sự chuyển động của đường lệch (khó biến dạng dẻo) và nhạy cảm với khuyết tật.
  • C. Chúng có khối lượng riêng quá cao.
  • D. Chúng có khả năng dẫn điện tốt.

Câu 28: Để chế tạo các chi tiết cần độ cứng rất cao và chịu mài mòn tuyệt vời như mũi khoan, dao phay, người ta thường sử dụng loại vật liệu nào?

  • A. Thép các bon thấp.
  • B. Thép không gỉ Austenit.
  • C. Hợp kim cứng (Cemented carbides) hoặc vật liệu gốm kỹ thuật.
  • D. Hợp kim đồng.

Câu 29: Quá trình ăn mòn kim loại là quá trình phá hủy vật liệu dưới tác dụng của môi trường. Dạng ăn mòn nào thường xảy ra tại ranh giới hạt tinh thể?

  • A. Ăn mòn ranh giới hạt (Intergranular corrosion).
  • B. Ăn mòn đều (Uniform corrosion).
  • C. Ăn mòn rỗ (Pitting corrosion).
  • D. Ăn mòn khe hở (Crevice corrosion).

Câu 30: Thử kéo (Tensile test) là phương pháp phổ biến để xác định các tính chất cơ học cơ bản của vật liệu. Đặc trưng nào sau đây KHÔNG được xác định trực tiếp từ biểu đồ ứng suất - biến dạng (Stress-strain curve) thu được từ thử kéo?

  • A. Giới hạn bền kéo (Tensile strength).
  • B. Giới hạn chảy (Yield strength).
  • C. Mô đun đàn hồi (Young"s modulus).
  • D. Độ dai va đập (Impact toughness).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Khi nung nóng thép các bon dưới đường A1 (ví dụ: 650°C) trong thời gian dài, tổ chức tế vi của thép sẽ có xu hướng thay đổi như thế nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Một chi tiết máy làm bằng thép C45 cần đạt độ cứng bề mặt cao và khả năng chịu mài mòn tốt, trong khi phần lõi vẫn cần giữ được độ dai nhất định để chịu tải trọng va đập. Phương pháp nhiệt luyện hóa học nào sau đây là phù hợp nhất để xử lý chi tiết này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: So sánh gang xám và gang trắng dựa trên cấu trúc tế vi và tính chất cơ học. Phát biểu nào sau đây là đúng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Giản đồ trạng thái Fe-C là công cụ cơ bản để hiểu về thép và gang. Điểm E trên giản đồ (ứng với 4.3% C và 1147°C) tương ứng với chuyển biến gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Tại sao thép làm dao cắt gọt (ví dụ: thép gió) cần phải có khả năng 'cứng nóng'?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Một chi tiết được làm nguội rất nhanh từ vùng Austenit (ví dụ: tôi trong nước). Cấu trúc tế vi chính thu được là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Để giảm ứng suất bên trong và tăng độ dai cho thép đã tôi, người ta thường áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Thép không gỉ Austenit (ví dụ: mác 304 - 18% Cr, 8% Ni) nổi bật với tính chất nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Tại sao gang cầu lại có tính dẻo dai cao hơn đáng kể so với gang xám, mặc dù cùng có hàm lượng C tương tự?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Khi hợp kim hóa thép, nguyên tố nào sau đây có tác dụng mạnh nhất trong việc tăng độ thấm tôi (hardenability)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Thử độ cứng Brinell (HB) sử dụng viên bi thép hoặc bi cacbua vonfram để ấn vào bề mặt vật liệu. Kết quả độ cứng được tính dựa trên yếu tố nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Vật liệu Polymer có tính chất nào sau đây khác biệt cơ bản so với kim loại và gốm?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Một kỹ sư cần chọn vật liệu làm trục chịu xoắn và uốn kết hợp, đồng thời cần có khả năng chống mài mòn bề mặt tốt. Vật liệu và phương pháp xử lý nào sau đây là lựa chọn hợp lý?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Trong các khuyết tật mạng tinh thể, khuyết tật nào sau đây là khuyết tật điểm?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Cơ chế biến dạng dẻo chủ yếu trong kim loại là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Khi tiến hành tôi thép, tốc độ nguội cần phải lớn hơn tốc độ nguội tới hạn (critical cooling rate). Nếu tốc độ nguội nhỏ hơn tốc độ tới hạn, sản phẩm chuyển biến chính thu được sẽ là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Vật liệu gốm (Ceramics) thường có tính chất đặc trưng nào sau đây so với kim loại?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Thử va đập Charpy hoặc Izod được sử dụng để đánh giá tính chất nào của vật liệu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Một chi tiết làm việc trong môi trường hóa chất ăn mòn mạnh và nhiệt độ cao. Loại vật liệu nào sau đây có khả năng đáp ứng tốt nhất các yêu cầu này?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Khi tiến hành ram thấp thép các bon (ví dụ: 150-250°C), chuyển biến pha chính xảy ra là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Ưu điểm chính của vật liệu Composite so với các vật liệu truyền thống (kim loại, gốm, polymer) là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Trong giản đồ pha Fe-C, pha Austenit (γ) có cấu trúc mạng tinh thể kiểu gì và đặc điểm nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Mác thép C45 (thép các bon trung bình) thường được sử dụng để chế tạo các chi tiết chịu tải trọng tương đối cao như trục, bánh răng nhỏ, bulông, đai ốc. Để đạt được cơ tính phù hợp, phương pháp nhiệt luyện phổ biến nhất cho mác thép này là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Ảnh hưởng tiêu cực chính của nguyên tố Lưu huỳnh (S) trong thép là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Trong quá trình tôi thép, môi trường tôi (nước, dầu, muối nóng chảy, không khí) có vai trò chủ yếu là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Độ bền mỏi (Fatigue strength) của vật liệu là khả năng chống lại sự phá hủy dưới tác dụng của tải trọng như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Tại sao vật liệu gốm lại rất giòn và dễ vỡ dưới tải trọng kéo hoặc uốn?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Để chế tạo các chi tiết cần độ cứng rất cao và chịu mài mòn tuyệt vời như mũi khoan, dao phay, người ta thường sử dụng loại vật liệu nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Quá trình ăn mòn kim loại là quá trình phá hủy vật liệu dưới tác dụng của môi trường. Dạng ăn mòn nào thường xảy ra tại ranh giới hạt tinh thể?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Thử kéo (Tensile test) là phương pháp phổ biến để xác định các tính chất cơ học cơ bản của vật liệu. Đặc trưng nào sau đây KHÔNG được xác định trực tiếp từ biểu đồ ứng suất - biến dạng (Stress-strain curve) thu được từ thử kéo?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật - Đề 08

Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật - Đề 08 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Trong các loại vật liệu kỹ thuật sau đây, loại vật liệu nào có độ dẫn điện và dẫn nhiệt tốt nhất?

  • A. Kim loại
  • B. Polymers (Polime)
  • C. Ceramics (Gốm)
  • D. Composites (Vật liệu composite)

Câu 2: Loại liên kết hóa học nào quyết định tính dẻo và dễ uốn của kim loại?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cộng hóa trị
  • C. Liên kết kim loại
  • D. Liên kết Van der Waals

Câu 3: Loại khuyết tật mạng tinh thể nào làm tăng độ bền và độ cứng của kim loại thông qua cơ chế cản trở sự trượt của mạng?

  • A. Khuyết tật điểm (Point defects)
  • B. Khuyết tật đường (Line defects - Dislocations)
  • C. Khuyết tật bề mặt (Surface defects)
  • D. Khuyết tật khối (Volume defects)

Câu 4: Quá trình nhiệt luyện nào sau đây được sử dụng để làm giảm ứng suất dư, tăng độ dẻo và độ dai của thép sau khi gia công nguội?

  • A. Tôi ( закалка - Quenching)
  • B. Thường hóa (Normalizing)
  • C. Ủ ( отжиг - Annealing)
  • D. Ram ( отпуск - Tempering)

Câu 5: Loại vật liệu nào sau đây thường được sử dụng làm vật liệu chịu lửa trong lò nung do có nhiệt độ nóng chảy cao và khả năng chịu nhiệt tốt?

  • A. Polymers (Polime)
  • B. Kim loại
  • C. Ceramics (Gốm)
  • D. Composites (Vật liệu composite)

Câu 6: Phương pháp gia công nào sau đây thường được sử dụng để tạo hình các sản phẩm polymer có hình dạng phức tạp với số lượng lớn?

  • A. Gia công cắt gọt (Machining)
  • B. Ép phun (Injection molding)
  • C. Rèn (Forging)
  • D. Đúc (Casting)

Câu 7: Thành phần chính của thép không gỉ (stainless steel) là gì, giúp thép có khả năng chống ăn mòn?

  • A. Niken (Ni)
  • B. Mangan (Mn)
  • C. Crom (Cr)
  • D. Molypden (Mo)

Câu 8: Biểu đồ pha Fe-C (Sắt-Carbon) được sử dụng để xác định điều gì trong quá trình nhiệt luyện thép?

  • A. Pha và tổ chức tế vi của thép
  • B. Độ bền kéo của thép
  • C. Độ cứng của thép
  • D. Độ dẻo của thép

Câu 9: Loại vật liệu composite nào sau đây sử dụng sợi carbon làm vật liệu gia cường, mang lại độ bền và độ cứng cao với trọng lượng nhẹ?

  • A. Composite nền kim loại (Metal Matrix Composite - MMC)
  • B. Composite nền polymer gia cường sợi carbon (Carbon Fiber Reinforced Polymer - CFRP)
  • C. Composite nền ceramic (Ceramic Matrix Composite - CMC)
  • D. Composite nền gỗ (Wood Matrix Composite)

Câu 10: Hiện tượng nào sau đây mô tả sự suy giảm tính chất cơ học của vật liệu kim loại khi chịu tải trọng dao động lặp đi lặp lại theo thời gian?

  • A. Bò (Creep)
  • B. Ăn mòn (Corrosion)
  • C. Mỏi (Fatigue)
  • D. Mài mòn (Wear)

Câu 11: Trong quá trình закалка thép, tốc độ nguội nhanh thường tạo ra tổ chức tế vi nào, đặc trưng bởi độ cứng cao?

  • A. Martensite
  • B. Pearlite
  • C. Ferrite
  • D. Austenite

Câu 12: Loại vật liệu nào sau đây thường được sử dụng làm khuôn đúc kim loại do khả năng chịu nhiệt độ cao và độ bền hóa học tốt?

  • A. Kim loại
  • B. Polymers (Polime)
  • C. Composites (Vật liệu composite)
  • D. Cát khuôn đúc

Câu 13: Phương pháp thử nghiệm nào sau đây được sử dụng để xác định độ cứng của vật liệu bằng cách đo kích thước vết lõm do mũi đâm kim cương hoặc bi thép tạo ra dưới tải trọng nhất định?

  • A. Thử kéo (Tensile test)
  • B. Thử độ cứng (Hardness test)
  • C. Thử uốn (Bending test)
  • D. Thử va đập (Impact test)

Câu 14: Trong quy trình sản xuất thép, quá trình nào sau đây nhằm mục đích giảm hàm lượng tạp chất (như S, P) và oxy hóa các nguyên tố hợp kim không mong muốn?

  • A. Đúc (Casting)
  • B. Cán (Rolling)
  • C. Luyện thép (Steelmaking)
  • D. Nhiệt luyện (Heat treatment)

Câu 15: Loại ăn mòn nào xảy ra khi có sự khác biệt về điện thế giữa các vùng khác nhau trên bề mặt kim loại trong môi trường điện ly?

  • A. Ăn mòn hóa học (Chemical corrosion)
  • B. Ăn mòn cơ học (Mechanical corrosion)
  • C. Ăn mòn đều (Uniform corrosion)
  • D. Ăn mòn điện hóa (Electrochemical corrosion)

Câu 16: Vật liệu nào sau đây có tính chất áp điện (piezoelectric), có khả năng tạo ra điện áp khi bị biến dạng cơ học?

  • A. Ceramics áp điện (Piezoelectric ceramics)
  • B. Polymers dẫn điện (Conductive polymers)
  • C. Hợp kim nhớ hình dạng (Shape memory alloys)
  • D. Vật liệu từ tính (Magnetic materials)

Câu 17: Để tăng độ cứng bề mặt và khả năng chống mài mòn cho các chi tiết thép, người ta thường sử dụng phương pháp nhiệt luyện bề mặt nào?

  • A. Ủ hoàn toàn (Full annealing)
  • B. Thấm carbon (Carburizing)
  • C. Thường hóa (Normalizing)
  • D. Ram cao (High temperature tempering)

Câu 18: Trong vật liệu composite, vật liệu nền (matrix) có vai trò chính là gì?

  • A. Chịu tải trọng chính
  • B. Tăng độ cứng
  • C. Liên kết và bảo vệ pha gia cường
  • D. Tạo màu sắc cho vật liệu

Câu 19: Loại polyme nào sau đây có khả năng nhiệt dẻo (thermoplastic), có thể làm mềm và chảy khi nung nóng, sau đó rắn lại khi làm nguội, và quá trình này có thể lặp lại?

  • A. Polyme nhiệt rắn (Thermosetting polymers)
  • B. Polyme nhiệt dẻo (Thermoplastic polymers)
  • C. Elastomers (Cao su)
  • D. Ceramics (Gốm)

Câu 20: Để cải thiện khả năng hàn của thép cácbon thấp, người ta thường giảm hàm lượng nguyên tố tạp chất nào?

  • A. Lưu huỳnh (S)
  • B. Phốt pho (P)
  • C. Silic (Si)
  • D. Mangan (Mn)

Câu 21: Phương pháp gia công nào sau đây sử dụng tia laser để cắt, khắc hoặc gia công bề mặt vật liệu?

  • A. Gia công tia nước (Water jet machining)
  • B. Gia công tia lửa điện (Electrical discharge machining - EDM)
  • C. Gia công laser (Laser machining)
  • D. Gia công hóa học (Chemical machining)

Câu 22: Loại vật liệu nào sau đây thường được sử dụng làm chất bán dẫn trong các thiết bị điện tử?

  • A. Chất siêu dẫn (Superconductors)
  • B. Chất bán dẫn (Semiconductors)
  • C. Chất dẫn điện (Conductors)
  • D. Chất cách điện (Insulators)

Câu 23: Hiện tượng bò (creep) trong vật liệu thường xảy ra ở điều kiện nào?

  • A. Nhiệt độ thấp và tải trọng cao
  • B. Nhiệt độ thấp và tải trọng thấp
  • C. Nhiệt độ phòng và tải trọng cao
  • D. Nhiệt độ cao và tải trọng tĩnh

Câu 24: Phương pháp nào sau đây dùng để kiểm tra chất lượng mối hàn bằng cách sử dụng sóng siêu âm để phát hiện các khuyết tật bên trong mối hàn?

  • A. Kiểm tra siêu âm (Ultrasonic testing - UT)
  • B. Kiểm tra thẩm thấu chất lỏng (Liquid penetrant testing - PT)
  • C. Kiểm tra từ tính (Magnetic particle testing - MT)
  • D. Kiểm tra bằng mắt thường (Visual testing - VT)

Câu 25: Loại vật liệu nào sau đây có cấu trúc vô định hình (amorphous), không có trật tự sắp xếp nguyên tử tầm xa?

  • A. Kim loại
  • B. Ceramics tinh thể (Crystalline ceramics)
  • C. Kính (Glass)
  • D. Polymers tinh thể (Crystalline polymers)

Câu 26: Để tăng khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt độ cao cho hợp kim nhôm, người ta thường thực hiện quá trình xử lý bề mặt nào?

  • A. Mạ điện (Electroplating)
  • B. Anod hóa (Anodizing)
  • C. Sơn tĩnh điện (Powder coating)
  • D. Phủ PVD (Physical Vapor Deposition)

Câu 27: Loại vật liệu nào sau đây có tính đàn hồi cao, có khả năng biến dạng lớn dưới tác dụng của lực và phục hồi hình dạng ban đầu khi lực thôi tác dụng?

  • A. Polyme nhiệt dẻo (Thermoplastic polymers)
  • B. Polyme nhiệt rắn (Thermosetting polymers)
  • C. Elastomers (Cao su)
  • D. Ceramics (Gốm)

Câu 28: Trong quá trình đúc kim loại, hiện tượng nào sau đây có thể xảy ra do sự co ngót của kim loại lỏng khi đông đặc, tạo ra các lỗ rỗng trong vật đúc?

  • A. Nứt nóng (Hot cracking)
  • B. Nứt nguội (Cold cracking)
  • C. Ngậm xỉ (Slag inclusion)
  • D. Rỗ co (Shrinkage porosity)

Câu 29: Để cải thiện độ bền mỏi của chi tiết máy, phương pháp gia công bề mặt nào sau đây thường được sử dụng để tạo ứng suất nén dư trên bề mặt?

  • A. Mài bóng (Polishing)
  • B. Phun bi (Shot peening)
  • C. Đánh bóng điện hóa (Electropolishing)
  • D. Phủ lớp phủ (Coating)

Câu 30: Vật liệu nào sau đây là một loại ceramic kỹ thuật tiên tiến, có độ cứng và độ bền rất cao, được sử dụng trong dao cắt gọt kim loại, ổ bi và các ứng dụng chịu mài mòn?

  • A. Nhôm oxit (Alumina - Al₂O₃)
  • B. Thủy tinh soda-lime (Soda-lime glass)
  • C. Polyetylen (Polyethylene - PE)
  • D. Gang xám (Gray cast iron)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Trong các loại vật liệu kỹ thuật sau đây, loại vật liệu nào có độ dẫn điện và dẫn nhiệt tốt nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Loại liên kết hóa học nào quyết định tính dẻo và dễ uốn của kim loại?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Loại khuyết tật mạng tinh thể nào làm tăng độ bền và độ cứng của kim loại thông qua cơ chế cản trở sự trượt của mạng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Quá trình nhiệt luyện nào sau đây được sử dụng để làm giảm ứng suất dư, tăng độ dẻo và độ dai của thép sau khi gia công nguội?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Loại vật liệu nào sau đây thường được sử dụng làm vật liệu chịu lửa trong lò nung do có nhiệt độ nóng chảy cao và khả năng chịu nhiệt tốt?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Phương pháp gia công nào sau đây thường được sử dụng để tạo hình các sản phẩm polymer có hình dạng phức tạp với số lượng lớn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Thành phần chính của thép không gỉ (stainless steel) là gì, giúp thép có khả năng chống ăn mòn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Biểu đồ pha Fe-C (Sắt-Carbon) được sử dụng để xác định điều gì trong quá trình nhiệt luyện thép?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Loại vật liệu composite nào sau đây sử dụng sợi carbon làm vật liệu gia cường, mang lại độ bền và độ cứng cao với trọng lượng nhẹ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Hiện tượng nào sau đây mô tả sự suy giảm tính chất cơ học của vật liệu kim loại khi chịu tải trọng dao động lặp đi lặp lại theo thời gian?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Trong quá trình закалка thép, tốc độ nguội nhanh thường tạo ra tổ chức tế vi nào, đặc trưng bởi độ cứng cao?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Loại vật liệu nào sau đây thường được sử dụng làm khuôn đúc kim loại do khả năng chịu nhiệt độ cao và độ bền hóa học tốt?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Phương pháp thử nghiệm nào sau đây được sử dụng để xác định độ cứng của vật liệu bằng cách đo kích thước vết lõm do mũi đâm kim cương hoặc bi thép tạo ra dưới tải trọng nhất định?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Trong quy trình sản xuất thép, quá trình nào sau đây nhằm mục đích giảm hàm lượng tạp chất (như S, P) và oxy hóa các nguyên tố hợp kim không mong muốn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Loại ăn mòn nào xảy ra khi có sự khác biệt về điện thế giữa các vùng khác nhau trên bề mặt kim loại trong môi trường điện ly?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Vật liệu nào sau đây có tính chất áp điện (piezoelectric), có khả năng tạo ra điện áp khi bị biến dạng cơ học?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Để tăng độ cứng bề mặt và khả năng chống mài mòn cho các chi tiết thép, người ta thường sử dụng phương pháp nhiệt luyện bề mặt nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Trong vật liệu composite, vật liệu nền (matrix) có vai trò chính là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Loại polyme nào sau đây có khả năng nhiệt dẻo (thermoplastic), có thể làm mềm và chảy khi nung nóng, sau đó rắn lại khi làm nguội, và quá trình này có thể lặp lại?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Để cải thiện khả năng hàn của thép cácbon thấp, người ta thường giảm hàm lượng nguyên tố tạp chất nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Phương pháp gia công nào sau đây sử dụng tia laser để cắt, khắc hoặc gia công bề mặt vật liệu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Loại vật liệu nào sau đây thường được sử dụng làm chất bán dẫn trong các thiết bị điện tử?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Hiện tượng bò (creep) trong vật liệu thường xảy ra ở điều kiện nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Phương pháp nào sau đây dùng để kiểm tra chất lượng mối hàn bằng cách sử dụng sóng siêu âm để phát hiện các khuyết tật bên trong mối hàn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Loại vật liệu nào sau đây có cấu trúc vô định hình (amorphous), không có trật tự sắp xếp nguyên tử tầm xa?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Để tăng khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt độ cao cho hợp kim nhôm, người ta thường thực hiện quá trình xử lý bề mặt nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Loại vật liệu nào sau đây có tính đàn hồi cao, có khả năng biến dạng lớn dưới tác dụng của lực và phục hồi hình dạng ban đầu khi lực thôi tác dụng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Trong quá trình đúc kim loại, hiện tượng nào sau đây có thể xảy ra do sự co ngót của kim loại lỏng khi đông đặc, tạo ra các lỗ rỗng trong vật đúc?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Để cải thiện độ bền mỏi của chi tiết máy, phương pháp gia công bề mặt nào sau đây thường được sử dụng để tạo ứng suất nén dư trên bề mặt?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Vật liệu nào sau đây là một loại ceramic kỹ thuật tiên tiến, có độ cứng và độ bền rất cao, được sử dụng trong dao cắt gọt kim loại, ổ bi và các ứng dụng chịu mài mòn?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật - Đề 09

Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật - Đề 09 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Một kỹ sư cần chọn vật liệu cho một trục khuỷu động cơ đốt trong. Yêu cầu chính là vật liệu phải chịu được tải trọng lặp lại lớn và nhiệt độ cao. Loại vật liệu nào sau đây là lựa chọn phù hợp nhất?

  • A. Thép carbon thấp (ví dụ: CT3)
  • B. Gang xám
  • C. Thép hợp kim Cr-Ni-Mo (ví dụ: 40CrNiMo)
  • D. Nhôm hợp kim

Câu 2: Trong quá trình nhiệt luyện thép, ram thấp thường được thực hiện sau quá trình tôi để đạt được mục đích chính nào?

  • A. Tăng độ cứng và độ bền kéo của thép
  • B. Giảm ứng suất dư và tăng độ dẻo dai, độ bền va đập
  • C. Làm mềm thép để dễ gia công cắt gọt
  • D. Tạo ra tổ chức peclit mịn trong thép

Câu 3: Xét một chi tiết máy làm bằng thép carbon sau khi tôi đạt độ cứng cao nhưng lại giòn. Để cải thiện độ dẻo dai mà vẫn giữ được độ cứng tương đối, phương pháp nhiệt luyện nào sau đây nên được áp dụng?

  • A. Ủ hoàn toàn
  • B. Thường hóa
  • C. Ram
  • D. Tôi đẳng nhiệt

Câu 4: Một ống dẫn hóa chất cần khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường axit mạnh. Vật liệu nào sau đây sẽ thể hiện khả năng chống ăn mòn tốt nhất?

  • A. Thép carbon
  • B. Nhôm hợp kim
  • C. Đồng thau
  • D. Thép không gỉ austenit (ví dụ: SUS304)

Câu 5: Biến dạng dẻo của kim loại xảy ra chủ yếu do cơ chế nào ở cấp độ vi mô?

  • A. Trượt và leo thang củaDislocation (sai lệch mạng)
  • B. Sự khuếch tán của nguyên tử
  • C. Sự hình thành và phát triển của vết nứt tế vi
  • D. Biến dạng đàn hồi của mạng tinh thể

Câu 6: Trong các phương pháp gia công áp lực, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để tạo hình các sản phẩm dạng tấm mỏng như vỏ ô tô?

  • A. Kéo dây
  • B. Dập tấm
  • C. Cán
  • D. Ép đùn

Câu 7: Một kỹ sư thiết kế một lò nung công nghiệp cần vật liệu chịu nhiệt độ rất cao (trên 1000°C) và có khả năng chống sốc nhiệt tốt. Loại vật liệu nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Thép hợp kim chịu nhiệt
  • B. Hợp kim nhôm
  • C. Polymers chịu nhiệt
  • D. Vật liệu gốm kỹ thuật (Ceramics chịu lửa)

Câu 8: Phương pháp thử nghiệm độ cứng Rockwell sử dụng mũi đâm nào để đo độ cứng của vật liệu?

  • A. Mũi kim cương hình tháp vuông
  • B. Mũi bi thép đường kính 1mm
  • C. Mũi bi thép hoặc mũi kim cương hình nón
  • D. Mũi kim cương hình trụ

Câu 9: Trong quá trình hàn, vùng nào của mối hàn thường có cấu trúc hạt thô và độ bền thấp nhất?

  • A. Vùng chảy (Fusion Zone)
  • B. Vùng ảnh hưởng nhiệt (Heat Affected Zone - HAZ)
  • C. Kim loại cơ bản (Base Metal)
  • D. Vùng đắp (Weld Metal)

Câu 10: Vật liệu composite là sự kết hợp của hai hay nhiều pha vật liệu khác nhau. Pha nào trong composite đóng vai trò chịu lực chính?

  • A. Pha cốt (gia cường - Reinforcement phase)
  • B. Pha nền (Matrix phase)
  • C. Pha trung gian
  • D. Cả pha cốt và pha nền chịu lực đồng đều

Câu 11: Để tăng độ cứng bề mặt cho một chi tiết thép mà vẫn giữ độ dẻo dai ở lõi, phương pháp xử lý bề mặt nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Ủ
  • B. Thường hóa
  • C. Thấm carbon (Cementation)
  • D. Ram cao

Câu 12: Loại gang nào sau đây có graphit ở dạng cầu, giúp cải thiện đáng kể độ bền kéo và độ dẻo dai so với gang xám?

  • A. Gang trắng
  • B. Gang cầu
  • C. Gang xám
  • D. Gang dẻo

Câu 13: Trong giản đồ trạng thái Fe-C, pha nào sau đây là dung dịch rắn của carbon trong sắt gamma (γ-Fe) và có cấu trúc mạng lập phương tâm diện (FCC)?

  • A. Ferrit (α)
  • B. Cementit (Fe3C)
  • C. Peclit
  • D. Austenit (γ)

Câu 14: Hiện tượng mỏi kim loại là sự phá hủy vật liệu dưới tác dụng của tải trọng như thế nào?

  • A. Tải trọng lặp lại (chu kỳ) có giá trị nhỏ hơn giới hạn bền
  • B. Tải trọng tĩnh có giá trị vượt quá giới hạn bền
  • C. Tải trọng va đập mạnh
  • D. Tải trọng nhiệt độ cao kéo dài

Câu 15: Để kiểm tra khuyết tật bên trong vật liệu kim loại (ví dụ: vết nứt, rỗ khí), phương pháp kiểm tra không phá hủy (NDT) nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Kiểm tra thẩm thấu chất lỏng (Dye Penetrant Testing)
  • B. Kiểm tra siêu âm (Ultrasonic Testing)
  • C. Kiểm tra từ tính (Magnetic Particle Testing)
  • D. Kiểm tra bằng mắt thường (Visual Inspection)

Câu 16: Trong quá trình đúc kim loại, hiện tượng co ngót của kim loại lỏng khi đông đặc có thể gây ra khuyết tật gì trong sản phẩm đúc?

  • A. Rỗ co ngót (Shrinkage porosity)
  • B. Thiếu hụt kim loại (Misrun)
  • C. Sai lệch kích thước (Dimensional inaccuracy)
  • D. Lẫn tạp chất (Inclusions)

Câu 17: Loại vật liệu polymer nào sau đây có khả năng đàn hồi lớn và thường được sử dụng để chế tạo lốp xe?

  • A. Thermoplastics (nhựa nhiệt dẻo)
  • B. Thermosets (nhựa nhiệt rắn)
  • C. Elastomers (cao su)
  • D. Fibers (sợi)

Câu 18: Để cải thiện độ bền mỏi của chi tiết máy, biện pháp công nghệ nào sau đây thường được áp dụng?

  • A. Ủ
  • B. Ram cao
  • C. Thường hóa
  • D. Phun bi (Shot peening)

Câu 19: Trong các yếu tố ảnh hưởng đến độ bền của vật liệu, yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng mạnh nhất đến giới hạn chảy?

  • A. Thành phần hóa học
  • B. Kích thước hạt tinh thể
  • C. Hình dạng chi tiết
  • D. Tốc độ biến dạng

Câu 20: Loại vật liệu nào sau đây có độ dẫn điện và dẫn nhiệt tốt nhất trong số các vật liệu kỹ thuật?

  • A. Kim loại (ví dụ: Đồng)
  • B. Polymers (ví dụ: Nhựa)
  • C. Ceramics (ví dụ: Gốm)
  • D. Composites (ví dụ: Vật liệu composite sợi carbon)

Câu 21: Để lựa chọn vật liệu cho vỏ máy bay, yếu tố nào sau đây là quan trọng hàng đầu?

  • A. Độ cứng cao
  • B. Giá thành rẻ
  • C. Tỷ số bền/khối lượng cao
  • D. Khả năng chống ăn mòn tuyệt đối

Câu 22: Phương pháp nhiệt luyện nào sau đây nhằm mục đích làm giảm độ cứng và tăng độ dẻo của thép sau khi gia công nguội?

  • A. Ủ
  • B. Tôi
  • C. Ram
  • D. Thấm carbon

Câu 23: Trong quá trình gia công cắt gọt, yếu tố nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất đến tuổi bền của dao cắt?

  • A. Độ bền kéo của vật liệu dao
  • B. Độ dẻo dai của vật liệu dao
  • C. Độ cứng của vật liệu dao ở nhiệt độ thường
  • D. Độ cứng nóng của vật liệu dao

Câu 24: Loại vật liệu nào sau đây thường được sử dụng làm vật liệu cách điện trong các thiết bị điện?

  • A. Kim loại (ví dụ: Đồng)
  • B. Polymers (ví dụ: Nhựa PVC)
  • C. Ceramics (ví dụ: Gốm sứ)
  • D. Hợp kim (ví dụ: Thép)

Câu 25: Để tăng khả năng chống mài mòn cho bề mặt chi tiết máy, phương pháp xử lý bề mặt nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Ủ
  • B. Ram
  • C. Mạ cứng chrome
  • D. Thường hóa

Câu 26: Trong công nghệ luyện thép, quá trình khử oxy nhằm mục đích chính nào?

  • A. Tăng hàm lượng carbon trong thép
  • B. Loại bỏ oxy hòa tan và tạp chất oxit
  • C. Giảm nhiệt độ nóng chảy của thép
  • D. Tăng độ bền kéo của thép

Câu 27: Loại liên kết hóa học nào quyết định tính chất cách điện của vật liệu ceramics?

  • A. Liên kết kim loại
  • B. Liên kết Van der Waals
  • C. Liên kết hydro
  • D. Liên kết ion và cộng hóa trị

Câu 28: Để chế tạo các chi tiết chịu tải trọng va đập mạnh, vật liệu nào sau đây được ưu tiên lựa chọn?

  • A. Thép hợp kim có độ dẻo dai cao
  • B. Gang xám
  • C. Vật liệu ceramics
  • D. Polymers cứng

Câu 29: Trong quá trình hàn hồ quang tay, loại điện cực nào sau đây được sử dụng cho hàn thép carbon thấp?

  • A. Điện cực tungsten
  • B. Điện cực bọc thuốc
  • C. Dây hàn đặc
  • D. Dây hàn lõi thuốc

Câu 30: Một thanh thép tròn có đường kính 20mm chịu kéo dọc trục. Nếu lực kéo tăng lên gấp đôi, ứng suất kéo trong thanh thép sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm đi một nửa
  • B. Không thay đổi
  • C. Tăng lên gấp đôi
  • D. Tăng lên gấp bốn

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Một kỹ sư cần chọn vật liệu cho một trục khuỷu động cơ đốt trong. Yêu cầu chính là vật liệu phải chịu được tải trọng lặp lại lớn và nhiệt độ cao. Loại vật liệu nào sau đây là lựa chọn phù hợp nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Trong quá trình nhiệt luyện thép, ram thấp thường được thực hiện sau quá trình tôi để đạt được mục đích chính nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Xét một chi tiết máy làm bằng thép carbon sau khi tôi đạt độ cứng cao nhưng lại giòn. Để cải thiện độ dẻo dai mà vẫn giữ được độ cứng tương đối, phương pháp nhiệt luyện nào sau đây nên được áp dụng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Một ống dẫn hóa chất cần khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường axit mạnh. Vật liệu nào sau đây sẽ thể hiện khả năng chống ăn mòn tốt nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Biến dạng dẻo của kim loại xảy ra chủ yếu do cơ chế nào ở cấp độ vi mô?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Trong các phương pháp gia công áp lực, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để tạo hình các sản phẩm dạng tấm mỏng như vỏ ô tô?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Một kỹ sư thiết kế một lò nung công nghiệp cần vật liệu chịu nhiệt độ rất cao (trên 1000°C) và có khả năng chống sốc nhiệt tốt. Loại vật liệu nào sau đây phù hợp nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Phương pháp thử nghiệm độ cứng Rockwell sử dụng mũi đâm nào để đo độ cứng của vật liệu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Trong quá trình hàn, vùng nào của mối hàn thường có cấu trúc hạt thô và độ bền thấp nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Vật liệu composite là sự kết hợp của hai hay nhiều pha vật liệu khác nhau. Pha nào trong composite đóng vai trò chịu lực chính?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Để tăng độ cứng bề mặt cho một chi tiết thép mà vẫn giữ độ dẻo dai ở lõi, phương pháp xử lý bề mặt nào sau đây là phù hợp nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Loại gang nào sau đây có graphit ở dạng cầu, giúp cải thiện đáng kể độ bền kéo và độ dẻo dai so với gang xám?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Trong giản đồ trạng thái Fe-C, pha nào sau đây là dung dịch rắn của carbon trong sắt gamma (γ-Fe) và có cấu trúc mạng lập phương tâm diện (FCC)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Hiện tượng mỏi kim loại là sự phá hủy vật liệu dưới tác dụng của tải trọng như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Để kiểm tra khuyết tật bên trong vật liệu kim loại (ví dụ: vết nứt, rỗ khí), phương pháp kiểm tra không phá hủy (NDT) nào sau đây thường được sử dụng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Trong quá trình đúc kim loại, hiện tượng co ngót của kim loại lỏng khi đông đặc có thể gây ra khuyết tật gì trong sản phẩm đúc?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Loại vật liệu polymer nào sau đây có khả năng đàn hồi lớn và thường được sử dụng để chế tạo lốp xe?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Để cải thiện độ bền mỏi của chi tiết máy, biện pháp công nghệ nào sau đây thường được áp dụng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Trong các yếu tố ảnh hưởng đến độ bền của vật liệu, yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng mạnh nhất đến giới hạn chảy?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Loại vật liệu nào sau đây có độ dẫn điện và dẫn nhiệt tốt nhất trong số các vật liệu kỹ thuật?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Để lựa chọn vật liệu cho vỏ máy bay, yếu tố nào sau đây là quan trọng hàng đầu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Phương pháp nhiệt luyện nào sau đây nhằm mục đích làm giảm độ cứng và tăng độ dẻo của thép sau khi gia công nguội?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Trong quá trình gia công cắt gọt, yếu tố nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất đến tuổi bền của dao cắt?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Loại vật liệu nào sau đây thường được sử dụng làm vật liệu cách điện trong các thiết bị điện?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Để tăng khả năng chống mài mòn cho bề mặt chi tiết máy, phương pháp xử lý bề mặt nào sau đây thường được sử dụng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Trong công nghệ luyện thép, quá trình khử oxy nhằm mục đích chính nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Loại liên kết hóa học nào quyết định tính chất cách điện của vật liệu ceramics?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Để chế tạo các chi tiết chịu tải trọng va đập mạnh, vật liệu nào sau đây được ưu tiên lựa chọn?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Trong quá trình hàn hồ quang tay, loại điện cực nào sau đây được sử dụng cho hàn thép carbon thấp?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Một thanh thép tròn có đường kính 20mm chịu kéo dọc trục. Nếu lực kéo tăng lên gấp đôi, ứng suất kéo trong thanh thép sẽ thay đổi như thế nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật - Đề 10

Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật - Đề 10 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Vật liệu kỹ thuật nào sau đây thường được sử dụng trong môi trường nhiệt độ cao và có khả năng chống ăn mòn tốt, ví dụ như trong các bộ phận của động cơ phản lực?

  • A. Thép carbon thấp
  • B. Nhôm hợp kim
  • C. Superalloy niken
  • D. Polyetylen

Câu 2: Loại vật liệu nào sau đây có cấu trúc tinh thể lập phương tâm diện (FCC)?

  • A. Sắt α (ferit)
  • B. Nhôm
  • C. Magie
  • D. Titan

Câu 3: Quá trình nhiệt luyện nào sau đây nhằm mục đích làm giảm độ cứng, tăng độ dẻo và cải thiện khả năng gia công cắt gọt của thép?

  • A. Ủ (Annealing)
  • B. Tôi (Quenching)
  • C. Ram (Tempering)
  • D. Thường hóa (Normalizing)

Câu 4: Vật liệu composite nền polymer nào sau đây có độ bền riêng và độ cứng riêng cao, thường được sử dụng trong sản xuất vỏ máy bay hoặc cánh tuabin gió?

  • A. Nhựa polyester gia cường sợi thủy tinh (GFRP)
  • B. Nhựa phenolic gia cường sợi xenlulo
  • C. Nhựa vinyl ester gia cường sợi aramid
  • D. Nhựa epoxy gia cường sợi carbon (CFRP)

Câu 5: Hiện tượng nào sau đây mô tả sự suy giảm tính chất cơ học của vật liệu kim loại do tác dụng của tải trọng dao động theo thời gian?

  • A. Bò (Creep)
  • B. Mỏi (Fatigue)
  • C. Ăn mòn (Corrosion)
  • D. Giòn hóa (Embrittlement)

Câu 6: Loại liên kết hóa học nào là chủ yếu trong vật liệu ceramic, quyết định độ cứng cao và tính cách điện của chúng?

  • A. Liên kết kim loại
  • B. Liên kết Van der Waals
  • C. Liên kết ion và cộng hóa trị
  • D. Liên kết hydro

Câu 7: Phương pháp gia công nào sau đây thường được sử dụng để tạo hình các sản phẩm polymer có hình dạng phức tạp với số lượng lớn, ví dụ như vỏ điện thoại hoặc đồ chơi nhựa?

  • A. Gia công cắt gọt CNC
  • B. Kéo sợi
  • C. Đùn ép (Extrusion)
  • D. Ép phun (Injection molding)

Câu 8: Biện pháp nào sau đây giúp tăng cường độ bền và độ cứng bề mặt của thép, đồng thời vẫn duy trì độ dẻo dai ở lõi, thường được áp dụng cho bánh răng hoặc trục?

  • A. Ram thấp
  • B. Thấm carbon (Carburizing)
  • C. Ủ hoàn toàn
  • D. Tôi thể tích

Câu 9: Trong sơ đồ pha Fe-C, pha nào sau đây là dung dịch rắn của carbon trong sắt α (ferit) và có độ hòa tan carbon thấp nhất?

  • A. Ferrite (ferit)
  • B. Austenite (austenit)
  • C. Cementite (xêmentit)
  • D. Martensite (mactenxit)

Câu 10: Vật liệu nào sau đây có tính chất áp điện (piezoelectric), tức là có thể tạo ra điện tích khi bị biến dạng cơ học, và ngược lại?

  • A. Thép không gỉ
  • B. Polyetylen terephthalate (PET)
  • C. PZT (chì zirconat titanat)
  • D. Silica (SiO2)

Câu 11: Để lựa chọn vật liệu cho một chi tiết chịu mài mòn cao trong điều kiện nhiệt độ thường và không yêu cầu độ bền va đập lớn, vật liệu nào sau đây là phù hợp?

  • A. Thép carbon trung bình
  • B. Nhôm hợp kim
  • C. Đồng thau
  • D. Gang trắng

Câu 12: Loại ăn mòn nào sau đây xảy ra khi hai kim loại khác nhau tiếp xúc với nhau trong môi trường điện ly, tạo thành pin điện hóa?

  • A. Ăn mòn đều
  • B. Ăn mòn điện hóa (Galvanic corrosion)
  • C. Ăn mòn rỗ
  • D. Ăn mòn ứng suất

Câu 13: Phương pháp kiểm tra không phá hủy (NDT) nào sau đây sử dụng sóng siêu âm để phát hiện các khuyết tật bên trong vật liệu, ví dụ như vết nứt hoặc rỗ khí?

  • A. Kiểm tra thẩm thấu chất lỏng (Dye penetrant testing)
  • B. Kiểm tra bột từ (Magnetic particle testing)
  • C. Kiểm tra siêu âm (Ultrasonic testing)
  • D. Kiểm tra bằng mắt thường (Visual inspection)

Câu 14: Tính chất nào sau đây của vật liệu mô tả khả năng hấp thụ năng lượng biến dạng đàn hồi khi chịu tải và sau đó giải phóng năng lượng này khi tải trọng được dỡ bỏ?

  • A. Độ bền (Strength)
  • B. Độ đàn hồi (Resilience)
  • C. Độ dẻo (Ductility)
  • D. Độ cứng (Hardness)

Câu 15: Công nghệ vật liệu nano tập trung vào việc nghiên cứu và ứng dụng vật liệu có kích thước ở mức nanomet (10^-9 mét). Ứng dụng nào sau đây thể hiện tiềm năng của vật liệu nano?

  • A. Pin mặt trời hiệu suất cao hơn
  • B. Cầu thép không gỉ lớn hơn
  • C. Động cơ đốt trong mạnh mẽ hơn
  • D. Tàu vũ trụ nhanh hơn

Câu 16: Trong quá trình hàn, vùng kim loại nền bị ảnh hưởng bởi nhiệt từ nguồn nhiệt hàn được gọi là gì?

  • A. Vùng chảy (Fusion zone)
  • B. Vùng lắng đọng (Deposited metal zone)
  • C. Vùng liên kết (Bonding zone)
  • D. Vùng ảnh hưởng nhiệt (Heat Affected Zone - HAZ)

Câu 17: Loại polymer nào sau đây có khả năng mềm dẻo khi nung nóng và đông cứng lại khi làm nguội, quá trình này có thể lặp lại nhiều lần?

  • A. Nhựa nhiệt rắn (Thermosets)
  • B. Nhựa nhiệt dẻo (Thermoplastics)
  • C. Elastomer
  • D. Ceramic polymer

Câu 18: Để tăng độ bền của vật liệu ceramic, phương pháp gia cường nào sau đây thường được sử dụng, đặc biệt là trong composite ceramic?

  • A. Gia công bề mặt
  • B. Nhiệt luyện
  • C. Gia cường bằng sợi (Fiber reinforcement)
  • D. Hợp kim hóa

Câu 19: Trong kiểm tra độ cứng Rockwell, tải trọng chính được áp dụng sau khi tải trọng phụ nhằm mục đích gì?

  • A. Làm sạch bề mặt vật liệu
  • B. Ổn định vị trí đầu đo và giảm sai số do bề mặt không phẳng
  • C. Tăng tốc quá trình đo
  • D. Giảm tải trọng tác dụng lên vật liệu

Câu 20: Vật liệu nào sau đây thường được sử dụng làm chất bán dẫn trong các thiết bị điện tử?

  • A. Silicon (Si)
  • B. Đồng (Cu)
  • C. Nhôm (Al)
  • D. Thép (Fe)

Câu 21: So sánh giữa thép carbon và thép hợp kim, ưu điểm chính của thép hợp kim là gì?

  • A. Giá thành rẻ hơn
  • B. Dễ gia công hơn
  • C. Cải thiện cơ tính và tính chất đặc biệt (như chống ăn mòn, chịu nhiệt)
  • D. Trọng lượng nhẹ hơn

Câu 22: Hiện tượng bò (creep) trong vật liệu thường xảy ra ở điều kiện nào?

  • A. Nhiệt độ thấp và tải trọng cao
  • B. Nhiệt độ thấp và tải trọng thấp
  • C. Nhiệt độ thường và tải trọng cao
  • D. Nhiệt độ cao và tải trọng thấp (hoặc trung bình)

Câu 23: Để cải thiện khả năng chống ăn mòn của thép, người ta thường hợp kim hóa thép với nguyên tố nào?

  • A. Crôm (Cr)
  • B. Mangan (Mn)
  • C. Silic (Si)
  • D. Đồng (Cu)

Câu 24: Trong quy trình đúc, hiện tượng co ngót của kim loại lỏng khi đông đặc có thể gây ra khuyết tật nào trong sản phẩm đúc?

  • A. Nứt nóng
  • B. Rỗ co ngót (Shrinkage porosity)
  • C. Thiếu hụt kim loại
  • D. Lẫn tạp chất

Câu 25: Loại vật liệu nào sau đây có độ dẫn điện tốt nhất trong số các lựa chọn?

  • A. Thép
  • B. Nhôm
  • C. Đồng
  • D. Bạc

Câu 26: Phương pháp tạo hình nào sau đây thường được sử dụng để sản xuất các chi tiết kim loại tấm mỏng, ví dụ như vỏ ô tô hoặc thân máy bay?

  • A. Đúc
  • B. Rèn
  • C. Dập (Stamping)
  • D. Tiện

Câu 27: Trong công nghệ luyện bột kim loại, quá trình nào sau đây nhằm mục đích liên kết các hạt bột kim loại lại với nhau để tạo thành sản phẩm đặc chắc?

  • A. Ép bột
  • B. Thiêu kết (Sintering)
  • C. Nghiền bột
  • D. Trộn bột

Câu 28: Để tăng độ bền mỏi của chi tiết máy, biện pháp thiết kế nào sau đây là hiệu quả?

  • A. Tăng độ cứng vật liệu
  • B. Giảm trọng lượng chi tiết
  • C. Sử dụng vật liệu có độ dẻo cao
  • D. Tránh các góc nhọn và tập trung ứng suất

Câu 29: Vật liệu nào sau đây là một loại ceramic kỹ thuật phổ biến, được sử dụng rộng rãi trong dao cắt gọt kim loại và các ứng dụng chịu mài mòn cao?

  • A. Thủy tinh soda-lime
  • B. Gạch xây
  • C. Alumina (Al2O3)
  • D. Xi măng Portland

Câu 30: Trong công nghệ hàn, loại liên kết nào được hình thành giữa các phần tử vật liệu để tạo thành mối hàn vững chắc?

  • A. Liên kết kim loại
  • B. Liên kết ion
  • C. Liên kết cộng hóa trị
  • D. Liên kết Van der Waals

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Vật liệu kỹ thuật nào sau đây thường được sử dụng trong môi trường nhiệt độ cao và có khả năng chống ăn mòn tốt, ví dụ như trong các bộ phận của động cơ phản lực?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Loại vật liệu nào sau đây có cấu trúc tinh thể lập phương tâm diện (FCC)?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Quá trình nhiệt luyện nào sau đây nhằm mục đích làm giảm độ cứng, tăng độ dẻo và cải thiện khả năng gia công cắt gọt của thép?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Vật liệu composite nền polymer nào sau đây có độ bền riêng và độ cứng riêng cao, thường được sử dụng trong sản xuất vỏ máy bay hoặc cánh tuabin gió?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Hiện tượng nào sau đây mô tả sự suy giảm tính chất cơ học của vật liệu kim loại do tác dụng của tải trọng dao động theo thời gian?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Loại liên kết hóa học nào là chủ yếu trong vật liệu ceramic, quyết định độ cứng cao và tính cách điện của chúng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Phương pháp gia công nào sau đây thường được sử dụng để tạo hình các sản phẩm polymer có hình dạng phức tạp với số lượng lớn, ví dụ như vỏ điện thoại hoặc đồ chơi nhựa?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Biện pháp nào sau đây giúp tăng cường độ bền và độ cứng bề mặt của thép, đồng thời vẫn duy trì độ dẻo dai ở lõi, thường được áp dụng cho bánh răng hoặc trục?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong sơ đồ pha Fe-C, pha nào sau đây là dung dịch rắn của carbon trong sắt α (ferit) và có độ hòa tan carbon thấp nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Vật liệu nào sau đây có tính chất áp điện (piezoelectric), tức là có thể tạo ra điện tích khi bị biến dạng cơ học, và ngược lại?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Để lựa chọn vật liệu cho một chi tiết chịu mài mòn cao trong điều kiện nhiệt độ thường và không yêu cầu độ bền va đập lớn, vật liệu nào sau đây là phù hợp?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Loại ăn mòn nào sau đây xảy ra khi hai kim loại khác nhau tiếp xúc với nhau trong môi trường điện ly, tạo thành pin điện hóa?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Phương pháp kiểm tra không phá hủy (NDT) nào sau đây sử dụng sóng siêu âm để phát hiện các khuyết tật bên trong vật liệu, ví dụ như vết nứt hoặc rỗ khí?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Tính chất nào sau đây của vật liệu mô tả khả năng hấp thụ năng lượng biến dạng đàn hồi khi chịu tải và sau đó giải phóng năng lượng này khi tải trọng được dỡ bỏ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Công nghệ vật liệu nano tập trung vào việc nghiên cứu và ứng dụng vật liệu có kích thước ở mức nanomet (10^-9 mét). Ứng dụng nào sau đây thể hiện tiềm năng của vật liệu nano?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong quá trình hàn, vùng kim loại nền bị ảnh hưởng bởi nhiệt từ nguồn nhiệt hàn được gọi là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Loại polymer nào sau đây có khả năng mềm dẻo khi nung nóng và đông cứng lại khi làm nguội, quá trình này có thể lặp lại nhiều lần?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Để tăng độ bền của vật liệu ceramic, phương pháp gia cường nào sau đây thường được sử dụng, đặc biệt là trong composite ceramic?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong kiểm tra độ cứng Rockwell, tải trọng chính được áp dụng sau khi tải trọng phụ nhằm mục đích gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Vật liệu nào sau đây thường được sử dụng làm chất bán dẫn trong các thiết bị điện tử?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: So sánh giữa thép carbon và thép hợp kim, ưu điểm chính của thép hợp kim là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Hiện tượng bò (creep) trong vật liệu thường xảy ra ở điều kiện nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Để cải thiện khả năng chống ăn mòn của thép, người ta thường hợp kim hóa thép với nguyên tố nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong quy trình đúc, hiện tượng co ngót của kim loại lỏng khi đông đặc có thể gây ra khuyết tật nào trong sản phẩm đúc?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Loại vật liệu nào sau đây có độ dẫn điện tốt nhất trong số các lựa chọn?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Phương pháp tạo hình nào sau đây thường được sử dụng để sản xuất các chi tiết kim loại tấm mỏng, ví dụ như vỏ ô tô hoặc thân máy bay?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong công nghệ luyện bột kim loại, quá trình nào sau đây nhằm mục đích liên kết các hạt bột kim loại lại với nhau để tạo thành sản phẩm đặc chắc?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Để tăng độ bền mỏi của chi tiết máy, biện pháp thiết kế nào sau đây là hiệu quả?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Vật liệu nào sau đây là một loại ceramic kỹ thuật phổ biến, được sử dụng rộng rãi trong dao cắt gọt kim loại và các ứng dụng chịu mài mòn cao?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong công nghệ hàn, loại liên kết nào được hình thành giữa các phần tử vật liệu để tạo thành mối hàn vững chắc?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật - Đề 11

Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật - Đề 11 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Một kỹ sư cần chọn vật liệu cho một chi tiết máy chịu tải trọng kéo lớn và đồng thời yêu cầu độ dẻo dai cao để tránh gãy giòn. Trong các lựa chọn sau, vật liệu nào phù hợp nhất?

  • A. Gang xám
  • B. Thép carbon cao (CD100)
  • C. Thép hợp kim thấp (40Cr)
  • D. Gốm sứ kỹ thuật (Alumina)

Câu 2: Tại sao thép gió (thép dụng cụ cắt tốc độ cao) lại có khả năng duy trì độ cứng ở nhiệt độ cao, điều mà thép carbon thông thường không thể?

  • A. Do thép gió có hàm lượng carbon rất cao.
  • B. Do thép gió chứa các nguyên tố hợp kim mạnh như Vonfram, Molypden, Vanadi tạo thành carbide bền nhiệt.
  • C. Do thép gió được закал (tôi) ở nhiệt độ thấp hơn thép carbon.
  • D. Do thép gió có cấu trúc tinh thể lập phương tâm diện (FCC) bền vững ở nhiệt độ cao.

Câu 3: Quy trình nhiệt luyện nào sau đây được sử dụng để cải thiện độ dẻo dai của thép sau khi tôi, đồng thời giảm ứng suất dư và duy trì độ cứng ở mức độ nhất định?

  • A. Tôi thể tích
  • B. Thường hóa
  • C. Ram
  • D. Ủ

Câu 4: Trong quá trình thấm carbon (cementation) thép, nguồn carbon thường được cung cấp từ môi trường nào?

  • A. Môi trường khí giàu carbon (ví dụ: khí CO, CH4)
  • B. Môi trường lỏng chứa muối carbonat
  • C. Môi trường chân không
  • D. Môi trường oxy hóa

Câu 5: Giản đồ trạng thái Fe-C cho phép xác định điều gì quan trọng trong quá trình nhiệt luyện thép?

  • A. Thành phần hóa học chính xác của thép.
  • B. Nhiệt độ và thành phần pha cân bằng ở các giai đoạn nhiệt luyện khác nhau.
  • C. Phương pháp gia công áp lực phù hợp cho từng loại thép.
  • D. Độ bền kéo và độ bền chảy của thép ở nhiệt độ thường.

Câu 6: Loại gang nào sau đây có graphit ở dạng cầu, giúp cải thiện đáng kể độ bền kéo và độ dẻo so với gang xám?

  • A. Gang trắng
  • B. Gang dẻo
  • C. Gang cầu
  • D. Gang hợp kim

Câu 7: Tại sao việc thêm nguyên tố hợp kim Crom (Cr) vào thép không gỉ lại làm tăng khả năng chống ăn mòn?

  • A. Cr làm tăng độ cứng của thép, do đó chống lại sự mài mòn do ăn mòn.
  • B. Cr làm giảm độ xốp của lớp oxide trên bề mặt thép.
  • C. Cr tạo thành hợp chất với sắt, làm thay đổi điện thế điện cực của thép.
  • D. Cr tạo thành lớp màng oxide Cr2O3 mỏng, bền vững, bảo vệ bề mặt thép khỏi bị oxy hóa tiếp.

Câu 8: Phương pháp thử độ cứng Rockwell (HRC) sử dụng mũi đâm nào và đo đại lượng gì để xác định độ cứng?

  • A. Mũi bi thép, đo đường kính vết lõm
  • B. Mũi kim cương hình nón, đo độ sâu vết lõm sau khi bỏ tải chính
  • C. Mũi kim cương hình tháp, đo diện tích vết lõm
  • D. Mũi bi carbide vonfram, đo thể tích vết lõm

Câu 9: Trong các loại vật liệu polymer sau, loại nào có cấu trúc mạch mạng lưới không gian ba chiều, dẫn đến tính chất cứng, giòn và không nóng chảy khi gia nhiệt?

  • A. Polyetylen (PE)
  • B. Polyvinyl clorua (PVC)
  • C. Polystyrene (PS)
  • D. Bakelite (Phenol-formaldehyd)

Câu 10: Vật liệu composite là gì và ưu điểm chính của nó so với vật liệu đơn pha truyền thống là gì?

  • A. Vật liệu kim loại có độ tinh khiết cao.
  • B. Vật liệu gốm sứ được gia cường bằng sợi kim loại.
  • C. Vật liệu tổ hợp từ hai hay nhiều pha vật liệu khác nhau, tạo ra tính chất ưu việt mà các vật liệu thành phần riêng lẻ không có.
  • D. Vật liệu polymer có khả năng tự phục hồi.

Câu 11: Để tăng độ cứng bề mặt của một chi tiết thép carbon thấp, người ta thường áp dụng phương pháp xử lý bề mặt nào sau đây?

  • A. Ủ hoàn toàn
  • B. Thấm carbon (cementation)
  • C. Ram cao
  • D. Thường hóa

Câu 12: Trong quá trình đúc kim loại, hiện tượng nào sau đây có thể gây ra khuyết tật rỗ khí trong sản phẩm đúc?

  • A. Khí bị cuốn vào kim loại lỏng trong quá trình rót và không kịp thoát ra ngoài trước khi đông đặc.
  • B. Kim loại lỏng bị nguội quá nhanh trong khuôn.
  • C. Khuôn đúc bị nứt trong quá trình rót.
  • D. Áp suất rót kim loại quá thấp.

Câu 13: Loại vật liệu nào sau đây thường được sử dụng làm khuôn đúc kim loại vì khả năng chịu nhiệt cao và độ bền hóa học tốt?

  • A. Thép carbon
  • B. Hợp kim nhôm
  • C. Cát khuôn (cát chịu nhiệt)
  • D. Polymer nhiệt dẻo

Câu 14: Biến dạng dẻo của kim loại xảy ra do cơ chế trượt của...

  • A. Nguyên tử
  • B. Ion
  • C. Điện tử
  • D. Mạng tinh thể và khuyết tật mạng (dislocations)

Câu 15: Hiện tượng "bở nóng" (hot shortness) ở thép carbon thường do tạp chất nào gây ra?

  • A. Lưu huỳnh (S)
  • B. Phốt pho (P)
  • C. Silic (Si)
  • D. Mangan (Mn)

Câu 16: Trong công nghệ hàn, loại vật liệu nào thường được sử dụng làm điện cực không nóng chảy trong phương pháp hàn TIG (GTAW)?

  • A. Thép carbon thấp
  • B. Vonfram (Tungsten)
  • C. Đồng
  • D. Nhôm

Câu 17: Để kiểm tra chất lượng mối hàn không phá hủy, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để phát hiện các khuyết tật bên trong mối hàn như nứt, rỗ khí?

  • A. Kiểm tra bằng mắt thường (Visual Testing - VT)
  • B. Kiểm tra thẩm thấu chất lỏng (Penetrant Testing - PT)
  • C. Kiểm tra từ tính (Magnetic Particle Testing - MT)
  • D. Kiểm tra siêu âm (Ultrasonic Testing - UT)

Câu 18: Loại vật liệu nào sau đây có độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao nhất trong số các vật liệu kỹ thuật phổ biến?

  • A. Thép không gỉ
  • B. Nhôm
  • C. Đồng
  • D. Polymer

Câu 19: Trong các phương pháp gia công kim loại bằng cắt gọt, phương pháp nào thường được sử dụng để tạo ra các chi tiết có độ chính xác và độ bóng bề mặt cao?

  • A. Tiện thô
  • B. Mài
  • C. Phay
  • D. Khoan

Câu 20: Để lựa chọn vật liệu cho chi tiết chịu mài mòn cao, ví dụ như ổ trục trượt, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên xem xét?

  • A. Độ bền kéo
  • B. Độ dẻo dai
  • C. Độ cứng
  • D. Hệ số ma sát thấp và khả năng chống mài mòn

Câu 21: Trong quá trình nhiệt luyện thép, Austenit (γ) là pha...

  • A. Cứng và giòn
  • B. Dẻo và mềm ở nhiệt độ thường
  • C. Tồn tại ở nhiệt độ cao và có khả năng hòa tan carbon tốt
  • D. Chỉ tồn tại trong gang trắng

Câu 22: Loại thép nào sau đây thường được sử dụng để chế tạo lò xo do có tính đàn hồi cao?

  • A. Thép lò xo (ví dụ: 65Mn, 60Si2Mn)
  • B. Thép carbon thấp (CT3)
  • C. Thép dụng cụ cắt (thép gió)
  • D. Thép không gỉ Austenitic (304)

Câu 23: Ảnh hưởng chính của nguyên tố Mangan (Mn) khi hợp kim hóa vào thép là gì?

  • A. Làm tăng tính bở nóng
  • B. Làm giảm độ bền
  • C. Làm tăng tính bở nguội
  • D. Cải thiện độ thấm закал (tôi) và tăng độ bền, độ dẻo

Câu 24: Phương pháp gia công áp lực nào sau đây thường được sử dụng để chế tạo phôi dẹt từ kim loại tấm?

  • A. Kéo dây
  • B. Cán
  • C. Ép đùn
  • D. Rèn tự do

Câu 25: Để tăng cường độ bền và độ cứng của hợp kim nhôm, phương pháp hóa bền nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Ủ
  • B. Thường hóa
  • C. Hóa bền tiết pha (kết tủa)
  • D. Ram

Câu 26: Loại vật liệu composite nền polymer nào sau đây thường được gia cường bằng sợi thủy tinh?

  • A. Composite nền kim loại (MMC)
  • B. Composite nền gốm (CMC)
  • C. Composite nền carbon (CCC)
  • D. Composite nền polymer (PMC) sợi thủy tinh (GFRP)

Câu 27: Trong các phương pháp kết nối vật liệu, phương pháp nào tạo ra liên kết vĩnh cửu bằng cách sử dụng vật liệu nóng chảy để liên kết các chi tiết lại với nhau?

  • A. Hàn
  • B. Liên kết bằng bulong
  • C. Liên kết bằng đinh tán
  • D. Liên kết bằng keo dán

Câu 28: Để giảm kích thước hạt tinh thể trong kim loại và cải thiện độ bền, độ dẻo dai, người ta thường áp dụng phương pháp nào sau đây?

  • A. Ủ
  • B. Thường hóa
  • C. Tôi
  • D. Ram

Câu 29: Loại vật liệu nào sau đây có cấu trúc tinh thể lập phương tâm diện (FCC)?

  • A. Sắt α (Ferrite)
  • B. Crom
  • C. Nhôm
  • D. Kẽm

Câu 30: Một chi tiết máy làm bằng thép carbon sau khi tôi đạt độ cứng cao nhưng lại giòn. Để giảm độ giòn mà vẫn duy trì độ cứng ở mức chấp nhận được, quy trình nhiệt luyện tiếp theo phù hợp là gì?

  • A. Ủ hoàn toàn
  • B. Thường hóa
  • C. Tôi phân cấp
  • D. Ram thấp

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 11

Câu 1: Một kỹ sư cần chọn vật liệu cho một chi tiết máy chịu tải trọng kéo lớn và đồng thời yêu cầu độ dẻo dai cao để tránh gãy giòn. Trong các lựa chọn sau, vật liệu nào phù hợp nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 11

Câu 2: Tại sao thép gió (thép dụng cụ cắt tốc độ cao) lại có khả năng duy trì độ cứng ở nhiệt độ cao, điều mà thép carbon thông thường không thể?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 11

Câu 3: Quy trình nhiệt luyện nào sau đây được sử dụng để cải thiện độ dẻo dai của thép sau khi tôi, đồng thời giảm ứng suất dư và duy trì độ cứng ở mức độ nhất định?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 11

Câu 4: Trong quá trình thấm carbon (cementation) thép, nguồn carbon thường được cung cấp từ môi trường nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 11

Câu 5: Giản đồ trạng thái Fe-C cho phép xác định điều gì quan trọng trong quá trình nhiệt luyện thép?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 11

Câu 6: Loại gang nào sau đây có graphit ở dạng cầu, giúp cải thiện đáng kể độ bền kéo và độ dẻo so với gang xám?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 11

Câu 7: Tại sao việc thêm nguyên tố hợp kim Crom (Cr) vào thép không gỉ lại làm tăng khả năng chống ăn mòn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 11

Câu 8: Phương pháp thử độ cứng Rockwell (HRC) sử dụng mũi đâm nào và đo đại lượng gì để xác định độ cứng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 11

Câu 9: Trong các loại vật liệu polymer sau, loại nào có cấu trúc mạch mạng lưới không gian ba chiều, dẫn đến tính chất cứng, giòn và không nóng chảy khi gia nhiệt?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 11

Câu 10: Vật liệu composite là gì và ưu điểm chính của nó so với vật liệu đơn pha truyền thống là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 11

Câu 11: Để tăng độ cứng bề mặt của một chi tiết thép carbon thấp, người ta thường áp dụng phương pháp xử lý bề mặt nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 11

Câu 12: Trong quá trình đúc kim loại, hiện tượng nào sau đây có thể gây ra khuyết tật rỗ khí trong sản phẩm đúc?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 11

Câu 13: Loại vật liệu nào sau đây thường được sử dụng làm khuôn đúc kim loại vì khả năng chịu nhiệt cao và độ bền hóa học tốt?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 11

Câu 14: Biến dạng dẻo của kim loại xảy ra do cơ chế trượt của...

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 11

Câu 15: Hiện tượng 'bở nóng' (hot shortness) ở thép carbon thường do tạp chất nào gây ra?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 11

Câu 16: Trong công nghệ hàn, loại vật liệu nào thường được sử dụng làm điện cực không nóng chảy trong phương pháp hàn TIG (GTAW)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 11

Câu 17: Để kiểm tra chất lượng mối hàn không phá hủy, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để phát hiện các khuyết tật bên trong mối hàn như nứt, rỗ khí?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 11

Câu 18: Loại vật liệu nào sau đây có độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao nhất trong số các vật liệu kỹ thuật phổ biến?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 11

Câu 19: Trong các phương pháp gia công kim loại bằng cắt gọt, phương pháp nào thường được sử dụng để tạo ra các chi tiết có độ chính xác và độ bóng bề mặt cao?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 11

Câu 20: Để lựa chọn vật liệu cho chi tiết chịu mài mòn cao, ví dụ như ổ trục trượt, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên xem xét?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 11

Câu 21: Trong quá trình nhiệt luyện thép, Austenit (γ) là pha...

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 11

Câu 22: Loại thép nào sau đây thường được sử dụng để chế tạo lò xo do có tính đàn hồi cao?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 11

Câu 23: Ảnh hưởng chính của nguyên tố Mangan (Mn) khi hợp kim hóa vào thép là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 11

Câu 24: Phương pháp gia công áp lực nào sau đây thường được sử dụng để chế tạo phôi dẹt từ kim loại tấm?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 11

Câu 25: Để tăng cường độ bền và độ cứng của hợp kim nhôm, phương pháp hóa bền nào sau đây thường được sử dụng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 11

Câu 26: Loại vật liệu composite nền polymer nào sau đây thường được gia cường bằng sợi thủy tinh?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 11

Câu 27: Trong các phương pháp kết nối vật liệu, phương pháp nào tạo ra liên kết vĩnh cửu bằng cách sử dụng vật liệu nóng chảy để liên kết các chi tiết lại với nhau?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 11

Câu 28: Để giảm kích thước hạt tinh thể trong kim loại và cải thiện độ bền, độ dẻo dai, người ta thường áp dụng phương pháp nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 11

Câu 29: Loại vật liệu nào sau đây có cấu trúc tinh thể lập phương tâm diện (FCC)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 11

Câu 30: Một chi tiết máy làm bằng thép carbon sau khi tôi đạt độ cứng cao nhưng lại giòn. Để giảm độ giòn mà vẫn duy trì độ cứng ở mức chấp nhận được, quy trình nhiệt luyện tiếp theo phù hợp là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật - Đề 12

Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật - Đề 12 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Một kỹ sư cần chọn vật liệu cho một trục khuỷu động cơ đốt trong chịu tải trọng lớn, tốc độ cao và nhiệt độ làm việc tương đối cao. Yêu cầu vật liệu phải có độ bền, độ cứng, độ dẻo dai và khả năng chịu mài mòn tốt. Trong các mác thép sau, mác thép nào phù hợp nhất cho ứng dụng này?

  • A. Thép carbon C45
  • B. Thép dụng cụ CD80
  • C. Thép hợp kim 40CrNiMo
  • D. Gang xám GX15-32

Câu 2: Tại sao quá trình ram (tempering) là bắt buộc sau khi tôi thép (quenching)?

  • A. Để tăng độ cứng của thép lên tối đa.
  • B. Để giảm ứng suất dư và độ giòn, tăng độ dẻo dai của thép đã tôi.
  • C. Để làm mềm thép, giúp dễ gia công cắt gọt hơn.
  • D. Để tạo lớp vỏ bề mặt cứng và lõi mềm cho thép.

Câu 3: Xét sơ đồ giản đồ trạng thái Fe-C. Điểm eutectoid trên giản đồ này thể hiện điều gì?

  • A. Điểm nóng chảy của thép carbon nguyên chất.
  • B. Điểm bắt đầu quá trình hóa rắn của gang.
  • C. Điểm chuyển biến từ ferrite sang austenite khi nung nóng.
  • D. Điểm mà tại đó austenite phân tích thành pearlite khi làm nguội chậm.

Câu 4: Phương pháp thử độ cứng Rockwell (HRC) sử dụng mũi đâm nào?

  • A. Bi thép đường kính 10mm.
  • B. Bi thép đường kính 1.588mm.
  • C. Mũi kim cương hình nón góc 120 độ.
  • D. Mũi kim cương hình tháp vuông.

Câu 5: Tại sao gang cầu (ductile cast iron) có độ bền và độ dẻo dai cao hơn gang xám (gray cast iron)?

  • A. Do graphite trong gang cầu có dạng cầu, giảm tập trung ứng suất.
  • B. Do gang cầu có hàm lượng carbon cao hơn gang xám.
  • C. Do gang cầu được chế tạo bằng phương pháp đúc đặc biệt.
  • D. Do gang cầu chứa nhiều nguyên tố hợp kim hơn gang xám.

Câu 6: Loại khuyết tật mạng tinh thể nào làm tăng độ bền và độ cứng của kim loại thông qua cơ chế cản trở sự trượt dời mạng?

  • A. Khuyết tật điểm (point defects).
  • B. Khuyết tật đường (line defects - dislocations).
  • C. Khuyết tật bề mặt (surface defects).
  • D. Khuyết tật khối (volume defects).

Câu 7: Trong quá trình nhiệt luyện thép, chuyển biến nào sau đây xảy ra khi nung nóng thép đến vùng austenite?

  • A. Austenite → Martensite.
  • B. Austenite → Pearlite.
  • C. Martensite → Bainite.
  • D. Ferrite + Cementite → Austenite.

Câu 8: Vật liệu composite (vật liệu tổ hợp) được tạo thành từ ít nhất mấy thành phần pha khác nhau?

  • A. Một.
  • B. Hai.
  • C. Ba.
  • D. Bốn.

Câu 9: Loại polyme nào sau đây thường được sử dụng làm vật liệu cách điện do tính chất không dẫn điện của nó?

  • A. Polyetylen (PE).
  • B. Polyamit (PA).
  • C. Polyvinyl clorua (PVC).
  • D. Cao su tự nhiên.

Câu 10: Trong quá trình gia công kim loại bằng cắt gọt, yếu tố nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất đến tuổi bền của dao cắt?

  • A. Tốc độ chạy dao.
  • B. Lượng ăn dao.
  • C. Chiều sâu cắt.
  • D. Nhiệt độ cắt.

Câu 11: Loại liên kết hóa học nào là liên kết chính trong vật liệu gốm (ceramics)?

  • A. Liên kết kim loại.
  • B. Liên kết ion và cộng hóa trị.
  • C. Liên kết Van der Waals.
  • D. Liên kết hydro.

Câu 12: Để tăng khả năng chống ăn mòn của thép không gỉ (stainless steel), nguyên tố hợp kim chính nào được thêm vào?

  • A. Crom (Cr).
  • B. Niken (Ni).
  • C. Mangan (Mn).
  • D. Molypden (Mo).

Câu 13: Loại vật liệu nào sau đây có độ dẫn nhiệt cao nhất?

  • A. Kim loại.
  • B. Polyme.
  • C. Gốm.
  • D. Composite.

Câu 14: Hiện tượng nào sau đây mô tả sự suy giảm tính chất của vật liệu dưới tác dụng của tải trọng lặp đi lặp lại?

  • A. Creep (Trượt).
  • B. Ăn mòn (Corrosion).
  • C. Fatigue (Mỏi).
  • D. Mài mòn (Wear).

Câu 15: Phương pháp gia công nào sau đây thường được sử dụng để tạo hình các sản phẩm polyme có hình dạng phức tạp với số lượng lớn?

  • A. Gia công cắt gọt.
  • B. Gia công áp lực.
  • C. Đúc.
  • D. Ép phun (Injection molding).

Câu 16: Loại ăn mòn nào xảy ra khi hai kim loại khác nhau tiếp xúc với nhau trong môi trường điện ly?

  • A. Ăn mòn đều (Uniform corrosion).
  • B. Ăn mòn điện hóa (Galvanic corrosion).
  • C. Ăn mòn cục bộ (Pitting corrosion).
  • D. Ăn mòn ứng suất (Stress corrosion cracking).

Câu 17: Vật liệu nào sau đây có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm diện (FCC)?

  • A. Sắt α (α-Fe).
  • B. Crom (Cr).
  • C. Đồng (Cu).
  • D. Kẽm (Zn).

Câu 18: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là biện pháp tăng độ bền của kim loại?

  • A. Hóa bền bằng cơ học (Work hardening).
  • B. Hóa bền bằng hạt mịn (Grain refinement).
  • C. Hóa bền bằng dung dịch rắn (Solid solution strengthening).
  • D. Ủ (Annealing).

Câu 19: Trong các loại thép dụng cụ, thép gió (high-speed steel) có đặc tính nổi bật nào?

  • A. Độ dẻo dai cao.
  • B. Độ cứng nóng cao.
  • C. Khả năng chống mài mòn cao.
  • D. Độ bền mỏi cao.

Câu 20: Loại vật liệu nào sau đây thường được sử dụng làm khuôn đúc kim loại do khả năng chịu nhiệt và độ bền hóa học cao?

  • A. Polyme.
  • B. Kim loại.
  • C. Gốm (Ceramics).
  • D. Composite.

Câu 21: Để cải thiện tính công nghệ đúc của gang, người ta thường thực hiện quá trình biến tính gang lỏng. Chất biến tính phổ biến nhất cho gang xám là gì?

  • A. Ferrosilic (FeSi).
  • B. Ferromangan (FeMn).
  • C. Magie (Mg).
  • D. Cerium (Ce).

Câu 22: Loại polyme nào sau đây có khả năng đàn hồi cao và thường được sử dụng trong sản xuất lốp xe?

  • A. Nhựa nhiệt dẻo (Thermoplastics).
  • B. Cao su (Rubber/Elastomers).
  • C. Nhựa nhiệt rắn (Thermosets).
  • D. Sợi (Fibers).

Câu 23: Trong các phương pháp nhiệt luyện bề mặt thép, phương pháp nào tạo ra lớp bề mặt cứng và chống mài mòn tốt nhất, đồng thời lõi vẫn giữ được độ dẻo dai?

  • A. Ram bề mặt (Surface tempering).
  • B. Thường hóa bề mặt (Surface normalizing).
  • C. Thấm carbon (Carburizing).
  • D. Ủ bề mặt (Surface annealing).

Câu 24: Loại vật liệu composite nào sử dụng sợi carbon làm pha cốt và nhựa epoxy làm pha nền, nổi bật với độ bền và độ cứng cao trên tỷ trọng thấp?

  • A. Composite sợi carbon-epoxy.
  • B. Composite sợi thủy tinh-polyester.
  • C. Composite nền kim loại (MMC).
  • D. Composite nền gốm (CMC).

Câu 25: Để đo độ dai va đập của vật liệu, người ta thường sử dụng phương pháp thử nào?

  • A. Thử kéo (Tensile test).
  • B. Thử va đập (Impact test - Charpy/Izod).
  • C. Thử uốn (Bending test).
  • D. Thử độ cứng (Hardness test).

Câu 26: Trong quá trình hàn, vùng nào của mối hàn thường có cấu trúc hạt thô và độ bền thấp nhất?

  • A. Vùng chảy (Fusion zone).
  • B. Kim loại điền đầy (Filler metal).
  • C. Vùng ảnh hưởng nhiệt (HAZ - Heat Affected Zone).
  • D. Vùng kim loại nền (Base metal).

Câu 27: Vật liệu bán dẫn (semiconductor) có tính chất điện trở suất nằm giữa khoảng giá trị của vật liệu nào?

  • A. Chất dẫn điện và siêu dẫn.
  • B. Chất dẫn điện và chất cách điện.
  • C. Chất cách điện và chất siêu dẫn.
  • D. Chất dẫn điện và chất bán dẫn.

Câu 28: Để kiểm tra khuyết tật bên trong vật liệu kim loại (ví dụ: vết nứt, rỗ khí) mà không phá hủy mẫu, phương pháp kiểm tra không phá hủy (NDT) nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Kiểm tra thẩm thấu chất lỏng (Liquid penetrant testing).
  • B. Kiểm tra từ tính (Magnetic particle testing).
  • C. Kiểm tra bằng mắt thường (Visual testing).
  • D. Kiểm tra siêu âm (Ultrasonic testing).

Câu 29: Trong quá trình luyện thép, mục đích chính của việc khử oxy là gì?

  • A. Loại bỏ oxy hòa tan trong thép lỏng để cải thiện chất lượng thép.
  • B. Tăng hàm lượng carbon trong thép.
  • C. Giảm nhiệt độ nóng chảy của thép.
  • D. Tăng độ cứng của thép.

Câu 30: Một chi tiết máy làm việc trong môi trường ăn mòn hóa học mạnh, nhiệt độ không quá cao và chịu tải trọng tĩnh. Vật liệu nào sau đây là lựa chọn tốt nhất về khả năng chống ăn mòn và độ bền?

  • A. Thép carbon thấp.
  • B. Thép không gỉ (Stainless steel).
  • C. Gang xám.
  • D. Nhôm hợp kim.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 12

Câu 1: Một kỹ sư cần chọn vật liệu cho một trục khuỷu động cơ đốt trong chịu tải trọng lớn, tốc độ cao và nhiệt độ làm việc tương đối cao. Yêu cầu vật liệu phải có độ bền, độ cứng, độ dẻo dai và khả năng chịu mài mòn tốt. Trong các mác thép sau, mác thép nào phù hợp nhất cho ứng dụng này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 12

Câu 2: Tại sao quá trình ram (tempering) là bắt buộc sau khi tôi thép (quenching)?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 12

Câu 3: Xét sơ đồ giản đồ trạng thái Fe-C. Điểm eutectoid trên giản đồ này thể hiện điều gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 12

Câu 4: Phương pháp thử độ cứng Rockwell (HRC) sử dụng mũi đâm nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 12

Câu 5: Tại sao gang cầu (ductile cast iron) có độ bền và độ dẻo dai cao hơn gang xám (gray cast iron)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 12

Câu 6: Loại khuyết tật mạng tinh thể nào làm tăng độ bền và độ cứng của kim loại thông qua cơ chế cản trở sự trượt dời mạng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 12

Câu 7: Trong quá trình nhiệt luyện thép, chuyển biến nào sau đây xảy ra khi nung nóng thép đến vùng austenite?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 12

Câu 8: Vật liệu composite (vật liệu tổ hợp) được tạo thành từ ít nhất mấy thành phần pha khác nhau?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 12

Câu 9: Loại polyme nào sau đây thường được sử dụng làm vật liệu cách điện do tính chất không dẫn điện của nó?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 12

Câu 10: Trong quá trình gia công kim loại bằng cắt gọt, yếu tố nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất đến tuổi bền của dao cắt?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 12

Câu 11: Loại liên kết hóa học nào là liên kết chính trong vật liệu gốm (ceramics)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 12

Câu 12: Để tăng khả năng chống ăn mòn của thép không gỉ (stainless steel), nguyên tố hợp kim chính nào được thêm vào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 12

Câu 13: Loại vật liệu nào sau đây có độ dẫn nhiệt cao nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 12

Câu 14: Hiện tượng nào sau đây mô tả sự suy giảm tính chất của vật liệu dưới tác dụng của tải trọng lặp đi lặp lại?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 12

Câu 15: Phương pháp gia công nào sau đây thường được sử dụng để tạo hình các sản phẩm polyme có hình dạng phức tạp với số lượng lớn?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 12

Câu 16: Loại ăn mòn nào xảy ra khi hai kim loại khác nhau tiếp xúc với nhau trong môi trường điện ly?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 12

Câu 17: Vật liệu nào sau đây có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm diện (FCC)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 12

Câu 18: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là biện pháp tăng độ bền của kim loại?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 12

Câu 19: Trong các loại thép dụng cụ, thép gió (high-speed steel) có đặc tính nổi bật nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 12

Câu 20: Loại vật liệu nào sau đây thường được sử dụng làm khuôn đúc kim loại do khả năng chịu nhiệt và độ bền hóa học cao?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 12

Câu 21: Để cải thiện tính công nghệ đúc của gang, người ta thường thực hiện quá trình biến tính gang lỏng. Chất biến tính phổ biến nhất cho gang xám là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 12

Câu 22: Loại polyme nào sau đây có khả năng đàn hồi cao và thường được sử dụng trong sản xuất lốp xe?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 12

Câu 23: Trong các phương pháp nhiệt luyện bề mặt thép, phương pháp nào tạo ra lớp bề mặt cứng và chống mài mòn tốt nhất, đồng thời lõi vẫn giữ được độ dẻo dai?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 12

Câu 24: Loại vật liệu composite nào sử dụng sợi carbon làm pha cốt và nhựa epoxy làm pha nền, nổi bật với độ bền và độ cứng cao trên tỷ trọng thấp?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 12

Câu 25: Để đo độ dai va đập của vật liệu, người ta thường sử dụng phương pháp thử nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 12

Câu 26: Trong quá trình hàn, vùng nào của mối hàn thường có cấu trúc hạt thô và độ bền thấp nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 12

Câu 27: Vật liệu bán dẫn (semiconductor) có tính chất điện trở suất nằm giữa khoảng giá trị của vật liệu nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 12

Câu 28: Để kiểm tra khuyết tật bên trong vật liệu kim loại (ví dụ: vết nứt, rỗ khí) mà không phá hủy mẫu, phương pháp kiểm tra không phá hủy (NDT) nào sau đây thường được sử dụng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 12

Câu 29: Trong quá trình luyện thép, mục đích chính của việc khử oxy là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 12

Câu 30: Một chi tiết máy làm việc trong môi trường ăn mòn hóa học mạnh, nhiệt độ không quá cao và chịu tải trọng tĩnh. Vật liệu nào sau đây là lựa chọn tốt nhất về khả năng chống ăn mòn và độ bền?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật - Đề 13

Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật - Đề 13 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Một kỹ sư cần chọn vật liệu cho một trục chịu tải trọng xoắn và va đập cao trong máy công cụ. Yêu cầu vật liệu phải có độ bền, độ dẻo dai và khả năng chống mỏi tốt. Trong các mác thép sau, mác thép nào phù hợp nhất?

  • A. Thép carbon thấp (C20)
  • B. Thép carbon cao (C80)
  • C. Thép hợp kim Cr-Ni (40CrNiMo)
  • D. Gang xám

Câu 2: Tại sao quá trình ram thấp thường được thực hiện sau khi tôi thép?

  • A. Để tăng độ cứng và độ bền kéo của thép.
  • B. Để giảm ứng suất dư và tăng độ dẻo dai, độ bền va đập của thép đã tôi.
  • C. Để làm mềm thép và cải thiện khả năng gia công cắt gọt.
  • D. Để tạo ra tổ chức peclit mịn và tăng độ bền mỏi.

Câu 3: Trong quá trình sản xuất thép, nguyên tố nào sau đây được thêm vào chủ yếu để cải thiện khả năng chống ăn mòn của thép không gỉ?

  • A. Crôm (Cr)
  • B. Niken (Ni)
  • C. Mangan (Mn)
  • D. Silic (Si)

Câu 4: So sánh giữa gang xám và gang cầu, đặc điểm khác biệt cơ bản nào tạo nên sự khác biệt lớn về độ bền kéo và độ dẻo dai giữa hai loại gang này?

  • A. Hàm lượng carbon trong gang cầu thấp hơn gang xám.
  • B. Gang cầu chứa nhiều nguyên tố hợp kim hơn gang xám.
  • C. Gang xám được xử lý nhiệt luyện phức tạp hơn gang cầu.
  • D. Graphit trong gang cầu có dạng cầu tròn, còn trong gang xám có dạng tấm.

Câu 5: Một chi tiết máy làm bằng thép carbon sau khi gia công cơ khí cần được tăng độ cứng bề mặt để chống mài mòn, nhưng vẫn giữ được độ dẻo dai ở lõi. Phương pháp nhiệt luyện bề mặt nào phù hợp nhất?

  • A. Tôi thể tích
  • B. Thường hóa
  • C. Thấm carbon (Cement hóa)
  • D. Ram cao

Câu 6: Trong giản đồ trạng thái Fe-C, pha Austenit (γ) có cấu trúc mạng tinh thể gì và tồn tại ổn định ở khoảng nhiệt độ nào?

  • A. Lập phương tâm khối (BCC), nhiệt độ thấp
  • B. Lập phương tâm diện (FCC), nhiệt độ cao
  • C. Lục giác xếp chặt (HCP), mọi nhiệt độ
  • D. Tứ diện tâm khối (BCT), nhiệt độ thấp

Câu 7: Khi so sánh thép gió và thép hợp kim dụng cụ thông thường, ưu điểm nổi bật nhất của thép gió là gì?

  • A. Độ cứng cao hơn ở nhiệt độ thường.
  • B. Độ dẻo dai tốt hơn.
  • C. Khả năng chống mài mòn cao hơn ở nhiệt độ thường.
  • D. Độ cứng nóng (khả năng duy trì độ cứng ở nhiệt độ cao) cao hơn.

Câu 8: Một thanh thép hình trụ sau khi kéo nguội sẽ có độ bền và độ cứng cao hơn so với trước khi kéo nguội. Giải thích nào sau đây là đúng nhất cho hiện tượng này?

  • A. Kéo nguội làm tăng mật độ sai lệch mạng trong kim loại, gây khó khăn cho chuyển động sai lệch, do đó tăng độ bền và độ cứng.
  • B. Kéo nguội làm giảm kích thước hạt tinh thể, làm cho vật liệu trở nên cứng hơn.
  • C. Kéo nguội tạo ra các pha mới cứng hơn trong vật liệu.
  • D. Kéo nguội làm giảm ứng suất dư bên trong vật liệu, làm tăng độ bền.

Câu 9: Để kiểm tra độ cứng của một chi tiết thép đã tôi, phương pháp đo độ cứng Rockwell C (HRC) thường được sử dụng. Mũi đâm và tải trọng trong phép đo HRC là gì?

  • A. Bi thép đường kính 10mm, tải trọng 150kgf
  • B. Mũi kim cương hình tháp, tải trọng 10kgf
  • C. Mũi kim cương hình nón góc 120°, tải trọng 150kgf
  • D. Bi thép đường kính 1.588mm, tải trọng 60kgf

Câu 10: Trong các loại vật liệu polymer, loại nào sau đây thường được sử dụng để chế tạo các chi tiết chịu nhiệt độ cao, ví dụ như gioăng phớt trong động cơ?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Polytetrafluoroethylene (PTFE - Teflon)
  • C. Polyvinyl chloride (PVC)
  • D. Polystyrene (PS)

Câu 11: Vật liệu composite là gì và ưu điểm chính của vật liệu composite so với vật liệu kim loại truyền thống là gì?

  • A. Vật liệu composite là vật liệu tổ hợp từ hai hay nhiều pha vật liệu khác nhau, ưu điểm chính là tỷ số độ bền trên khối lượng cao.
  • B. Vật liệu composite là vật liệu kim loại có độ bền cao, ưu điểm chính là khả năng chịu nhiệt độ cao.
  • C. Vật liệu composite là vật liệu gốm có độ cứng cao, ưu điểm chính là giá thành rẻ.
  • D. Vật liệu composite là vật liệu polymer dẻo dai, ưu điểm chính là khả năng chống ăn mòn.

Câu 12: Để tăng độ bền và độ cứng cho hợp kim nhôm, phương pháp hóa bền phổ biến nào thường được sử dụng?

  • A. Ram
  • B. Thường hóa
  • C. Tôi đẳng nhiệt
  • D. Hóa bền tiết pha (kết tủa)

Câu 13: Trong các yếu tố ảnh hưởng đến độ bền mỏi của vật liệu, yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất?

  • A. Thành phần hóa học của vật liệu.
  • B. Độ nhám bề mặt và các khuyết tật bề mặt.
  • C. Kích thước hạt tinh thể.
  • D. Phương pháp nhiệt luyện.

Câu 14: Tại sao vật liệu gốm thường có độ cứng cao nhưng lại giòn và dễ gãy?

  • A. Do liên kết kim loại mạnh.
  • B. Do cấu trúc mạng tinh thể phức tạp.
  • C. Do liên kết ion và cộng hóa trị mạnh, hạn chế sự dịch chuyển sai lệch.
  • D. Do có nhiều tạp chất trong thành phần.

Câu 15: Loại vật liệu nào sau đây có khả năng dẫn điện tốt nhất?

  • A. Đồng (Cu)
  • B. Thép carbon
  • C. Nhựa PVC
  • D. Gốm sứ

Câu 16: Trong quá trình đúc kim loại, hiện tượng co ngót có thể gây ra khuyết tật đúc nào?

  • A. Rỗ khí
  • B. Ngậm xỉ
  • C. Nứt nóng và rỗ co
  • D. Thiếu hụt kim loại

Câu 17: Để hàn thép carbon thấp, phương pháp hàn nào sau đây thường được sử dụng phổ biến và kinh tế nhất?

  • A. Hàn TIG
  • B. Hàn MIG
  • C. Hàn laser
  • D. Hàn hồ quang tay (SMAW)

Câu 18: Loại vật liệu nào sau đây thường được sử dụng làm khuôn đúc áp lực cho hợp kim nhôm?

  • A. Thép carbon
  • B. Gang xám
  • C. Thép hợp kim dụng cụ (thép làm khuôn)
  • D. Nhôm hợp kim

Câu 19: Trong quá trình gia công cắt gọt kim loại, yếu tố nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất đến tuổi bền của dao cắt?

  • A. Độ cứng của vật liệu gia công.
  • B. Nhiệt độ cắt tại vùng tiếp xúc dao và phôi.
  • C. Tốc độ cắt và lượng chạy dao.
  • D. Loại máy công cụ sử dụng.

Câu 20: Phương pháp gia công nào sau đây thích hợp nhất để tạo ra các chi tiết có hình dạng phức tạp và độ chính xác cao từ vật liệu kim loại?

  • A. Gia công CNC (Computer Numerical Control)
  • B. Đúc
  • C. Rèn
  • D. Hàn

Câu 21: Để bảo vệ bề mặt thép khỏi bị ăn mòn trong môi trường ẩm ướt, biện pháp bảo vệ bề mặt nào sau đây là phổ biến và hiệu quả?

  • A. Tôi bề mặt
  • B. Ram thấp
  • C. Sơn phủ hoặc mạ kẽm
  • D. Thường hóa

Câu 22: Loại vật liệu nào sau đây có tính chất cách điện tốt nhất?

  • A. Nhôm
  • B. Thép
  • C. Đồng
  • D. Sứ (Ceramic)

Câu 23: Trong các loại vật liệu sau, loại nào có hệ số giãn nở nhiệt lớn nhất?

  • A. Thép
  • B. Nhôm
  • C. Gốm
  • D. Thủy tinh

Câu 24: Để kiểm tra chất lượng mối hàn, phương pháp kiểm tra không phá hủy nào sau đây thường được sử dụng để phát hiện các khuyết tật bên trong mối hàn?

  • A. Kiểm tra siêu âm (UT)
  • B. Kiểm tra thẩm thấu chất lỏng (PT)
  • C. Kiểm tra từ tính (MT)
  • D. Kiểm tra bằng mắt thường (VT)

Câu 25: Vật liệu nào sau đây thường được sử dụng làm vật liệu chịu lửa trong lò công nghiệp?

  • A. Thép carbon
  • B. Nhôm hợp kim
  • C. Gạch chịu lửa (Refractory bricks)
  • D. Nhựa epoxy

Câu 26: Trong quá trình nhiệt luyện thép, mục đích chính của ủ là gì?

  • A. Tăng độ cứng và độ bền.
  • B. Giảm độ cứng, tăng độ dẻo, khử ứng suất dư và cải thiện khả năng gia công.
  • C. Tạo tổ chức mactenxit.
  • D. Tăng độ bền mỏi.

Câu 27: Loại thép nào sau đây có hàm lượng carbon cao nhất?

  • A. Thép carbon thấp
  • B. Thép carbon trung bình
  • C. Thép hợp kim thấp
  • D. Thép dụng cụ carbon

Câu 28: Trong công nghệ luyện kim bột, quá trình ép bột kim loại nhằm mục đích gì?

  • A. Tạo hình dạng sơ bộ cho sản phẩm và tăng độ bền cơ học của phôi ép.
  • B. Làm sạch bề mặt bột kim loại.
  • C. Nung kết bột kim loại.
  • D. Gia công cơ khí sản phẩm.

Câu 29: Loại vật liệu nào sau đây thường được sử dụng để chế tạo vòng bi?

  • A. Nhôm hợp kim
  • B. Thép ổ lăn (thép Crôm cao)
  • C. Gang dẻo
  • D. Nhựa Teflon

Câu 30: Trong các phương pháp gia công áp lực, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để tạo hình các sản phẩm dạng tấm mỏng?

  • A. Rèn tự do
  • B. Kéo dây
  • C. Dập tấm
  • D. Cán nóng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 13

Câu 1: Một kỹ sư cần chọn vật liệu cho một trục chịu tải trọng xoắn và va đập cao trong máy công cụ. Yêu cầu vật liệu phải có độ bền, độ dẻo dai và khả năng chống mỏi tốt. Trong các mác thép sau, mác thép nào phù hợp nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 13

Câu 2: Tại sao quá trình ram thấp thường được thực hiện sau khi tôi thép?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 13

Câu 3: Trong quá trình sản xuất thép, nguyên tố nào sau đây được thêm vào chủ yếu để cải thiện khả năng chống ăn mòn của thép không gỉ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 13

Câu 4: So sánh giữa gang xám và gang cầu, đặc điểm khác biệt cơ bản nào tạo nên sự khác biệt lớn về độ bền kéo và độ dẻo dai giữa hai loại gang này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 13

Câu 5: Một chi tiết máy làm bằng thép carbon sau khi gia công cơ khí cần được tăng độ cứng bề mặt để chống mài mòn, nhưng vẫn giữ được độ dẻo dai ở lõi. Phương pháp nhiệt luyện bề mặt nào phù hợp nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 13

Câu 6: Trong giản đồ trạng thái Fe-C, pha Austenit (γ) có cấu trúc mạng tinh thể gì và tồn tại ổn định ở khoảng nhiệt độ nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 13

Câu 7: Khi so sánh thép gió và thép hợp kim dụng cụ thông thường, ưu điểm nổi bật nhất của thép gió là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 13

Câu 8: Một thanh thép hình trụ sau khi kéo nguội sẽ có độ bền và độ cứng cao hơn so với trước khi kéo nguội. Giải thích nào sau đây là đúng nhất cho hiện tượng này?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 13

Câu 9: Để kiểm tra độ cứng của một chi tiết thép đã tôi, phương pháp đo độ cứng Rockwell C (HRC) thường được sử dụng. Mũi đâm và tải trọng trong phép đo HRC là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 13

Câu 10: Trong các loại vật liệu polymer, loại nào sau đây thường được sử dụng để chế tạo các chi tiết chịu nhiệt độ cao, ví dụ như gioăng phớt trong động cơ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 13

Câu 11: Vật liệu composite là gì và ưu điểm chính của vật liệu composite so với vật liệu kim loại truyền thống là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 13

Câu 12: Để tăng độ bền và độ cứng cho hợp kim nhôm, phương pháp hóa bền phổ biến nào thường được sử dụng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 13

Câu 13: Trong các yếu tố ảnh hưởng đến độ bền mỏi của vật liệu, yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 13

Câu 14: Tại sao vật liệu gốm thường có độ cứng cao nhưng lại giòn và dễ gãy?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 13

Câu 15: Loại vật liệu nào sau đây có khả năng dẫn điện tốt nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 13

Câu 16: Trong quá trình đúc kim loại, hiện tượng co ngót có thể gây ra khuyết tật đúc nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 13

Câu 17: Để hàn thép carbon thấp, phương pháp hàn nào sau đây thường được sử dụng phổ biến và kinh tế nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 13

Câu 18: Loại vật liệu nào sau đây thường được sử dụng làm khuôn đúc áp lực cho hợp kim nhôm?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 13

Câu 19: Trong quá trình gia công cắt gọt kim loại, yếu tố nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất đến tuổi bền của dao cắt?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 13

Câu 20: Phương pháp gia công nào sau đây thích hợp nhất để tạo ra các chi tiết có hình dạng phức tạp và độ chính xác cao từ vật liệu kim loại?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 13

Câu 21: Để bảo vệ bề mặt thép khỏi bị ăn mòn trong môi trường ẩm ướt, biện pháp bảo vệ bề mặt nào sau đây là phổ biến và hiệu quả?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 13

Câu 22: Loại vật liệu nào sau đây có tính chất cách điện tốt nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 13

Câu 23: Trong các loại vật liệu sau, loại nào có hệ số giãn nở nhiệt lớn nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 13

Câu 24: Để kiểm tra chất lượng mối hàn, phương pháp kiểm tra không phá hủy nào sau đây thường được sử dụng để phát hiện các khuyết tật bên trong mối hàn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 13

Câu 25: Vật liệu nào sau đây thường được sử dụng làm vật liệu chịu lửa trong lò công nghiệp?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 13

Câu 26: Trong quá trình nhiệt luyện thép, mục đích chính của ủ là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 13

Câu 27: Loại thép nào sau đây có hàm lượng carbon cao nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 13

Câu 28: Trong công nghệ luyện kim bột, quá trình ép bột kim loại nhằm mục đích gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 13

Câu 29: Loại vật liệu nào sau đây thường được sử dụng để chế tạo vòng bi?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 13

Câu 30: Trong các phương pháp gia công áp lực, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để tạo hình các sản phẩm dạng tấm mỏng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật - Đề 14

Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật - Đề 14 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Loại vật liệu nào sau đây thường được sử dụng trong môi trường nhiệt độ cao và ăn mòn, ví dụ như trong tuabin khí hoặc lò công nghiệp?

  • A. Polyetylen (PE)
  • B. Thép carbon thấp
  • C. Hợp kim niken-crom (Ni-Cr)
  • D. Gỗ

Câu 2: Trong các phương pháp gia công kim loại sau, phương pháp nào tạo ra sản phẩm có độ chính xác kích thước và bề mặt cao nhất, thường dùng cho chi tiết máy phức tạp?

  • A. Rèn
  • B. Đúc
  • C. Cán
  • D. Gia công CNC (Computer Numerical Control)

Câu 3: Một kỹ sư cần chọn vật liệu cho vỏ ngoài của thiết bị điện tử cầm tay. Yêu cầu là vật liệu nhẹ, cách điện tốt, và có thể tạo hình phức tạp. Vật liệu nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Thép không gỉ
  • B. Nhựa ABS (Acrylonitrile Butadiene Styrene)
  • C. Đồng
  • D. Gốm sứ

Câu 4: Hiện tượng "mỏi" kim loại (fatigue) xảy ra do nguyên nhân chính nào sau đây?

  • A. Tải trọng biến đổi tuần hoàn (cyclic loading)
  • B. Tải trọng tĩnh không đổi (static loading)
  • C. Nhiệt độ cao liên tục
  • D. Ăn mòn hóa học mạnh

Câu 5: Để tăng độ cứng bề mặt của một chi tiết thép carbon thấp đồng thời vẫn giữ được độ dẻo dai ở lõi, phương pháp nhiệt luyện nào sau đây được áp dụng?

  • A. Ủ (Annealing)
  • B. Thường hóa (Normalizing)
  • C. Thấm carbon (Carburizing)
  • D. Ram (Tempering)

Câu 6: Trong các loại vật liệu composite, vật liệu nào sử dụng sợi carbon làm cốt và nhựa epoxy làm nền, nổi bật với độ bền và độ cứng cao trên tỷ trọng?

  • A. Composite nền kim loại (MMC)
  • B. Composite sợi carbon (CFRP)
  • C. Composite nền gốm (CMC)
  • D. Composite cốt sợi thủy tinh (GFRP)

Câu 7: Tính chất cơ học nào của vật liệu thể hiện khả năng chống lại biến dạng dẻo khi bị nén?

  • A. Độ bền kéo (Tensile strength)
  • B. Độ dẻo (Ductility)
  • C. Độ cứng (Hardness)
  • D. Độ bền nén (Compressive strength)

Câu 8: Loại ăn mòn nào xảy ra khi có sự khác biệt về điện thế giữa các vùng trên bề mặt kim loại trong môi trường điện ly, thường thấy ở chỗ nối giữa các kim loại khác nhau?

  • A. Ăn mòn đều (Uniform corrosion)
  • B. Ăn mòn rỗ (Pitting corrosion)
  • C. Ăn mòn điện hóa (Galvanic corrosion)
  • D. Ăn mòn ứng suất (Stress corrosion cracking)

Câu 9: Biểu đồ pha Fe-C (Sắt-Carbon) được sử dụng chủ yếu để xác định điều gì trong quá trình nhiệt luyện thép?

  • A. Thành phần hóa học tối ưu của thép
  • B. Nhiệt độ và thời gian nhiệt luyện phù hợp
  • C. Độ bền kéo tối đa có thể đạt được
  • D. Khả năng chống ăn mòn của thép

Câu 10: Trong quá trình đúc kim loại, hiện tượng "rỗ khí" (gas porosity) xảy ra do đâu?

  • A. Khí bị mắc kẹt trong kim loại lỏng khi đông đặc
  • B. Tốc độ nguội quá nhanh
  • C. Khuôn đúc bị ẩm
  • D. Áp suất rót kim loại quá cao

Câu 11: Loại vật liệu nào sau đây có cấu trúc tinh thể vô định hình (amorphous)?

  • A. Thép
  • B. Nhôm
  • C. Thủy tinh
  • D. Gốm alumina

Câu 12: Để kiểm tra độ cứng của vật liệu kim loại, phương pháp đo độ cứng Rockwell sử dụng đầu đâm (indentor) nào?

  • A. Mũi kim cương hình tháp
  • B. Bi thép hoặc mũi kim cương hình nón
  • C. Mũi kim cương hình trụ
  • D. Dao cắt kim loại

Câu 13: Tính chất nào sau đây quan trọng nhất đối với vật liệu làm dây dẫn điện?

  • A. Độ bền cơ học cao
  • B. Khả năng chống ăn mòn tốt
  • C. Trọng lượng nhẹ
  • D. Độ dẫn điện cao

Câu 14: Quá trình "hóa già" (aging) trong hợp kim nhôm thường được thực hiện để đạt được mục đích gì?

  • A. Tăng độ bền và độ cứng
  • B. Tăng độ dẻo và độ dai
  • C. Giảm hệ số giãn nở nhiệt
  • D. Cải thiện khả năng hàn

Câu 15: Trong các loại polyme, loại nào có khả năng mềm dẻo khi gia nhiệt và rắn lại khi nguội, quá trình này có thể lặp lại nhiều lần?

  • A. Polyme nhiệt rắn (Thermosetting polymer)
  • B. Elastomer (Cao su)
  • C. Polyme nhiệt dẻo (Thermoplastic polymer)
  • D. Gốm polyme (Polymeric ceramic)

Câu 16: Để cải thiện khả năng chống mài mòn của thép dụng cụ, người ta thường thực hiện phương pháp xử lý bề mặt nào sau đây?

  • A. Ủ hoàn toàn (Full annealing)
  • B. Thường hóa (Normalizing)
  • C. Ram cao (High tempering)
  • D. Mạ cứng chrome (Hard chrome plating)

Câu 17: Loại liên kết hóa học nào là liên kết chính trong vật liệu gốm sứ?

  • A. Liên kết kim loại (Metallic bond)
  • B. Liên kết ion và liên kết cộng hóa trị (Ionic and covalent bonds)
  • C. Liên kết Van der Waals
  • D. Liên kết hydro (Hydrogen bond)

Câu 18: Một thanh thép tròn đường kính 20mm chịu lực kéo dọc trục 50kN. Ứng suất kéo tác dụng lên thanh thép là bao nhiêu?

  • A. 159 MPa
  • B. 318 MPa
  • C. 79.5 MPa
  • D. 636 MPa

Câu 19: Vật liệu bán dẫn (semiconductor) có đặc điểm gì khác biệt so với vật liệu dẫn điện và vật liệu cách điện?

  • A. Độ dẫn điện rất cao
  • B. Độ dẫn điện bằng không
  • C. Độ dẫn điện có thể thay đổi theo điều kiện bên ngoài (nhiệt độ, ánh sáng, tạp chất)
  • D. Chỉ dẫn điện theo một chiều

Câu 20: Phương pháp kiểm tra không phá hủy (NDT) nào sau đây sử dụng sóng siêu âm để phát hiện khuyết tật bên trong vật liệu?

  • A. Kiểm tra bằng mắt thường (Visual inspection)
  • B. Kiểm tra siêu âm (Ultrasonic testing)
  • C. Kiểm tra thẩm thấu chất lỏng (Liquid penetrant testing)
  • D. Kiểm tra từ tính (Magnetic particle testing)

Câu 21: Loại vật liệu nào sau đây có khả năng hấp thụ xung động và rung động tốt, thường được dùng trong giảm chấn?

  • A. Thép đàn hồi
  • B. Gốm zirconia
  • C. Nhựa epoxy
  • D. Cao su (Rubber)

Câu 22: Trong quá trình hàn, vùng kim loại nóng chảy và đông đặc lại được gọi là gì?

  • A. Vùng chảy (Fusion zone)
  • B. Vùng ảnh hưởng nhiệt (Heat affected zone)
  • C. Vùng nền (Base metal)
  • D. Vùng kết tinh (Crystallization zone)

Câu 23: Để tăng độ bền và độ cứng của gang xám, phương pháp biến tính nào thường được sử dụng?

  • A. Ủ graphit hóa
  • B. Thấm carbon
  • C. Biến tính bằng magie (Mg treatment)
  • D. Ram thấp

Câu 24: Vật liệu "bioceramics" được sử dụng rộng rãi trong y sinh học nhờ tính chất đặc biệt nào?

  • A. Độ bền cơ học cực cao
  • B. Tính tương thích sinh học (biocompatibility)
  • C. Khả năng dẫn điện tốt
  • D. Trọng lượng riêng rất nhẹ

Câu 25: Phân tích thành phần hóa học của vật liệu thường được thực hiện bằng phương pháp nào sau đây?

  • A. Kính hiển vi quang học
  • B. Đo độ cứng Rockwell
  • C. Kiểm tra siêu âm
  • D. Quang phổ phát xạ (Spectroscopy)

Câu 26: Loại vật liệu nào sau đây có hệ số giãn nở nhiệt nhỏ nhất, thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ ổn định kích thước cao khi nhiệt độ thay đổi?

  • A. Nhôm
  • B. Thép carbon
  • C. Invar (hợp kim sắt-niken)
  • D. Đồng

Câu 27: Để tăng cường độ bền và độ cứng của bê tông, người ta thường sử dụng biện pháp nào?

  • A. Tăng tỷ lệ nước trong hỗn hợp
  • B. Sử dụng cốt thép (reinforcement)
  • C. Giảm thời gian trộn
  • D. Sấy khô ở nhiệt độ cao

Câu 28: Trong sản xuất vật liệu nano, phương pháp "top-down" tiếp cận như thế nào?

  • A. Xây dựng vật liệu từ các nguyên tử và phân tử
  • B. Sử dụng phản ứng hóa học để tạo hạt nano
  • C. Phân tán các hạt nano vào nền vật liệu
  • D. Gọt, khắc vật liệu khối để tạo cấu trúc nano

Câu 29: Một chi tiết máy làm từ thép 45 được gia công nhiệt luyện đạt độ cứng HRC 50. Để giảm độ giòn và tăng độ dai, cần thực hiện công đoạn nhiệt luyện nào tiếp theo?

  • A. Tôi (Quenching)
  • B. Ủ (Annealing)
  • C. Ram (Tempering)
  • D. Thường hóa (Normalizing)

Câu 30: Cho biểu đồ ứng suất - biến dạng của hai vật liệu A và B. Vật liệu A có đường cong dốc hơn và đạt ứng suất tối đa cao hơn vật liệu B. So sánh độ cứng và độ bền của hai vật liệu này.

  • A. Vật liệu A cứng và bền hơn vật liệu B
  • B. Vật liệu B cứng và bền hơn vật liệu A
  • C. Vật liệu A cứng hơn nhưng kém bền hơn vật liệu B
  • D. Vật liệu B cứng hơn nhưng kém bền hơn vật liệu A

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 14

Câu 1: Loại vật liệu nào sau đây thường được sử dụng trong môi trường nhiệt độ cao và ăn mòn, ví dụ như trong tuabin khí hoặc lò công nghiệp?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 14

Câu 2: Trong các phương pháp gia công kim loại sau, phương pháp nào tạo ra sản phẩm có độ chính xác kích thước và bề mặt cao nhất, thường dùng cho chi tiết máy phức tạp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 14

Câu 3: Một kỹ sư cần chọn vật liệu cho vỏ ngoài của thiết bị điện tử cầm tay. Yêu cầu là vật liệu nhẹ, cách điện tốt, và có thể tạo hình phức tạp. Vật liệu nào sau đây phù hợp nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 14

Câu 4: Hiện tượng 'mỏi' kim loại (fatigue) xảy ra do nguyên nhân chính nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 14

Câu 5: Để tăng độ cứng bề mặt của một chi tiết thép carbon thấp đồng thời vẫn giữ được độ dẻo dai ở lõi, phương pháp nhiệt luyện nào sau đây được áp dụng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 14

Câu 6: Trong các loại vật liệu composite, vật liệu nào sử dụng sợi carbon làm cốt và nhựa epoxy làm nền, nổi bật với độ bền và độ cứng cao trên tỷ trọng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 14

Câu 7: Tính chất cơ học nào của vật liệu thể hiện khả năng chống lại biến dạng dẻo khi bị nén?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 14

Câu 8: Loại ăn mòn nào xảy ra khi có sự khác biệt về điện thế giữa các vùng trên bề mặt kim loại trong môi trường điện ly, thường thấy ở chỗ nối giữa các kim loại khác nhau?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 14

Câu 9: Biểu đồ pha Fe-C (Sắt-Carbon) được sử dụng chủ yếu để xác định điều gì trong quá trình nhiệt luyện thép?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 14

Câu 10: Trong quá trình đúc kim loại, hiện tượng 'rỗ khí' (gas porosity) xảy ra do đâu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 14

Câu 11: Loại vật liệu nào sau đây có cấu trúc tinh thể vô định hình (amorphous)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 14

Câu 12: Để kiểm tra độ cứng của vật liệu kim loại, phương pháp đo độ cứng Rockwell sử dụng đầu đâm (indentor) nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 14

Câu 13: Tính chất nào sau đây quan trọng nhất đối với vật liệu làm dây dẫn điện?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 14

Câu 14: Quá trình 'hóa già' (aging) trong hợp kim nhôm thường được thực hiện để đạt được mục đích gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 14

Câu 15: Trong các loại polyme, loại nào có khả năng mềm dẻo khi gia nhiệt và rắn lại khi nguội, quá trình này có thể lặp lại nhiều lần?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 14

Câu 16: Để cải thiện khả năng chống mài mòn của thép dụng cụ, người ta thường thực hiện phương pháp xử lý bề mặt nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 14

Câu 17: Loại liên kết hóa học nào là liên kết chính trong vật liệu gốm sứ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 14

Câu 18: Một thanh thép tròn đường kính 20mm chịu lực kéo dọc trục 50kN. Ứng suất kéo tác dụng lên thanh thép là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 14

Câu 19: Vật liệu bán dẫn (semiconductor) có đặc điểm gì khác biệt so với vật liệu dẫn điện và vật liệu cách điện?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 14

Câu 20: Phương pháp kiểm tra không phá hủy (NDT) nào sau đây sử dụng sóng siêu âm để phát hiện khuyết tật bên trong vật liệu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 14

Câu 21: Loại vật liệu nào sau đây có khả năng hấp thụ xung động và rung động tốt, thường được dùng trong giảm chấn?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 14

Câu 22: Trong quá trình hàn, vùng kim loại nóng chảy và đông đặc lại được gọi là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 14

Câu 23: Để tăng độ bền và độ cứng của gang xám, phương pháp biến tính nào thường được sử dụng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 14

Câu 24: Vật liệu 'bioceramics' được sử dụng rộng rãi trong y sinh học nhờ tính chất đặc biệt nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 14

Câu 25: Phân tích thành phần hóa học của vật liệu thường được thực hiện bằng phương pháp nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 14

Câu 26: Loại vật liệu nào sau đây có hệ số giãn nở nhiệt nhỏ nhất, thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ ổn định kích thước cao khi nhiệt độ thay đổi?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 14

Câu 27: Để tăng cường độ bền và độ cứng của bê tông, người ta thường sử dụng biện pháp nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 14

Câu 28: Trong sản xuất vật liệu nano, phương pháp 'top-down' tiếp cận như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 14

Câu 29: Một chi tiết máy làm từ thép 45 được gia công nhiệt luyện đạt độ cứng HRC 50. Để giảm độ giòn và tăng độ dai, cần thực hiện công đoạn nhiệt luyện nào tiếp theo?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 14

Câu 30: Cho biểu đồ ứng suất - biến dạng của hai vật liệu A và B. Vật liệu A có đường cong dốc hơn và đạt ứng suất tối đa cao hơn vật liệu B. So sánh độ cứng và độ bền của hai vật liệu này.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật - Đề 15

Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật - Đề 15 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Trong các loại vật liệu kỹ thuật sau đây, loại vật liệu nào có cấu trúc tinh thể vô định hình, không có trật tự sắp xếp nguyên tử tầm xa?

  • A. Thép carbon thấp
  • B. Nhôm hợp kim
  • C. Thủy tinh soda-lime
  • D. Gốm alumina (Al2O3)

Câu 2: Để cải thiện độ bền mỏi của chi tiết máy làm từ thép, biện pháp công nghệ bề mặt nào sau đây mang lại hiệu quả cao nhất?

  • A. Mạ kẽm
  • B. Anod hóa
  • C. Sơn tĩnh điện
  • D. Phun bi (Shot peening)

Câu 3: Xét sơ đồ pha Fe-C, tại điểm eutectoid (0.76%C, 727°C), pha austenite (γ) chuyển biến thành hỗn hợp pha nào?

  • A. Austenite (γ) + Ferrite (α)
  • B. Ferrite (α) + Cementite (Fe3C)
  • C. Martensite (M)
  • D. Bainite (B)

Câu 4: Trong các phương pháp gia công nhiệt thép sau, phương pháp nào tạo ra tổ chức tế vi martensite, giúp tăng độ cứng và độ bền của thép?

  • A. Tôi thép
  • B. Ủ thép
  • C. Thường hóa
  • D. Ram thép

Câu 5: Loại vật liệu composite nền polymer nào sau đây có độ bền và độ cứng cao nhất, thường được sử dụng trong chế tạo vỏ máy bay hoặc các chi tiết chịu lực?

  • A. Composite nền sợi thủy tinh
  • B. Composite nền sợi aramid (Kevlar)
  • C. Composite nền sợi carbon
  • D. Composite nền sợi cellulose

Câu 6: Hiện tượng ăn mòn kim loại nào sau đây xảy ra khi hai kim loại khác nhau tiếp xúc nhau trong môi trường điện ly, tạo thành pin điện hóa?

  • A. Ăn mòn hóa học
  • B. Ăn mòn đều
  • C. Ăn mòn cục bộ
  • D. Ăn mòn galvanic

Câu 7: Để lựa chọn vật liệu cho chi tiết làm việc ở nhiệt độ cao (ví dụ: cánh tuabin khí), yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Độ bền kéo ở nhiệt độ thường
  • B. Độ bền creep và độ bền nhiệt
  • C. Độ dẻo dai
  • D. Độ cứng bề mặt

Câu 8: Loại vật liệu gốm kỹ thuật nào sau đây có tính chất áp điện, được ứng dụng trong cảm biến và bộ truyền động?

  • A. Alumina (Al2O3)
  • B. Zirconia (ZrO2)
  • C. PZT (Chì zirconate titanate)
  • D. Silicon carbide (SiC)

Câu 9: Phương pháp thử nghiệm không phá hủy nào sau đây sử dụng sóng siêu âm để phát hiện khuyết tật bên trong vật liệu (ví dụ: vết nứt, rỗ khí)?

  • A. Kiểm tra thẩm thấu chất lỏng (Dye Penetrant Testing - PT)
  • B. Kiểm tra siêu âm (Ultrasonic Testing - UT)
  • C. Kiểm tra từ tính (Magnetic Particle Testing - MT)
  • D. Kiểm tra bằng mắt thường (Visual Testing - VT)

Câu 10: Trong quá trình gia công cắt gọt kim loại, vật liệu dụng cụ cắt lý tưởng cần có những tính chất nào sau đây?

  • A. Độ cứng cao, độ bền nhiệt, độ chống mài mòn
  • B. Độ dẻo dai cao, độ bền kéo cao
  • C. Độ dẫn nhiệt cao, hệ số giãn nở nhiệt thấp
  • D. Khả năng gia công tốt, giá thành rẻ

Câu 11: Để tăng cường độ bền và độ cứng cho hợp kim nhôm, người ta thường áp dụng phương pháp hóa bền nào sau đây?

  • A. Gia công nguội
  • B. Ủ kết tinh lại
  • C. Hóa bền tiết pha (precipitation hardening)
  • D. Thường hóa

Câu 12: Loại vật liệu nào sau đây có khả năng dẫn điện tốt nhất trong số các vật liệu kỹ thuật phổ biến?

  • A. Sắt (Fe)
  • B. Nhôm (Al)
  • C. Silicon (Si)
  • D. Đồng (Cu)

Câu 13: Hãy phân tích mối quan hệ giữa độ bền kéo và độ dẻo của vật liệu kim loại. Thông thường, khi độ bền kéo tăng thì độ dẻo có xu hướng như thế nào?

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm xuống
  • C. Không thay đổi
  • D. Thay đổi không theo quy luật

Câu 14: Trong các loại polymer sau, loại nào là polymer nhiệt dẻo (thermoplastic), có khả năng nóng chảy và tái chế nhiều lần?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Bakelite (Phenolic)
  • C. Epoxy
  • D. Urea-formaldehyde

Câu 15: Ứng suất chảy (yield strength) của vật liệu thể hiện điều gì?

  • A. Khả năng vật liệu chịu tải trọng kéo tối đa
  • B. Khả năng vật liệu hấp thụ năng lượng trước khi phá hủy
  • C. Ứng suất mà tại đó vật liệu bắt đầu biến dạng dẻo
  • D. Độ cứng của vật liệu

Câu 16: Để lựa chọn vật liệu cho lò xo, tính chất cơ học nào sau đây cần được ưu tiên?

  • A. Độ bền kéo cao
  • B. Giới hạn đàn hồi cao
  • C. Độ cứng cao
  • D. Độ dẻo dai cao

Câu 17: So sánh thép carbon thấp và thép carbon cao về khả năng hàn. Thép carbon nào dễ hàn hơn và tại sao?

  • A. Thép carbon thấp dễ hàn hơn vì hàm lượng carbon thấp
  • B. Thép carbon cao dễ hàn hơn vì độ bền cao hơn
  • C. Cả hai loại thép đều có khả năng hàn tương đương
  • D. Khả năng hàn phụ thuộc vào phương pháp hàn, không phụ thuộc loại thép

Câu 18: Vật liệu ceramic truyền thống (ví dụ: gạch, ngói) chủ yếu được làm từ?

  • A. Oxide kim loại tinh khiết
  • B. Carbide và nitride
  • C. Đất sét và các khoáng vật silicat
  • D. Polymer và sợi gia cường

Câu 19: Để đo độ cứng Rockwell C (HRC), mũi thử và tải trọng thử nghiệm là gì?

  • A. Bi thép 1/16 inch, tải trọng 60 kgf
  • B. Bi thép 1/8 inch, tải trọng 100 kgf
  • C. Mũi kim cương hình tháp, tải trọng 150 kgf
  • D. Mũi kim cương hình nón, tải trọng 150 kgf

Câu 20: Hãy dự đoán điều gì xảy ra với độ bền và độ dẻo của thép khi kích thước hạt tinh thể giảm xuống (hạt nhỏ hơn)?

  • A. Độ bền và độ dẻo đều tăng
  • B. Độ bền tăng, độ dẻo giảm
  • C. Độ bền giảm, độ dẻo tăng
  • D. Cả độ bền và độ dẻo đều giảm

Câu 21: Vật liệu bán dẫn (semiconductor) có tính chất đặc biệt gì so với vật liệu dẫn điện và vật liệu cách điện?

  • A. Dẫn điện tốt hơn vật liệu dẫn điện
  • B. Độ dẫn điện có thể điều khiển được
  • C. Cách điện tốt hơn vật liệu cách điện
  • D. Không dẫn điện và không cách điện

Câu 22: Trong quy trình sản xuất gang, nguyên liệu chính để luyện gang trong lò cao là gì?

  • A. Thép phế liệu
  • B. Nhôm oxit
  • C. Quặng sắt, than cốc, đá vôi
  • D. Cát và chất kết dính

Câu 23: Phân tích ưu điểm và nhược điểm của vật liệu composite so với vật liệu kim loại truyền thống trong ứng dụng chế tạo thân vỏ ô tô.

  • A. Composite nặng hơn và đắt hơn kim loại
  • B. Composite nhẹ hơn nhưng giá thành sản xuất cao hơn
  • C. Composite rẻ hơn và dễ chế tạo hơn kim loại
  • D. Composite bền hơn và dễ tái chế hơn kim loại

Câu 24: Hiện tượng creep (trượt) trong vật liệu xảy ra chủ yếu ở điều kiện nào?

  • A. Nhiệt độ thấp và tải trọng động
  • B. Nhiệt độ thường và tải trọng tĩnh
  • C. Nhiệt độ cao và tải trọng tĩnh
  • D. Tải trọng va đập mạnh

Câu 25: Để cải thiện khả năng chống ăn mòn của thép không gỉ, nguyên tố hợp kim chính nào được thêm vào?

  • A. Crôm (Cr)
  • B. Niken (Ni)
  • C. Mangan (Mn)
  • D. Silic (Si)

Câu 26: Trong các loại gang sau, loại gang nào có graphit ở dạng cầu, cải thiện đáng kể độ bền và độ dẻo?

  • A. Gang xám
  • B. Gang cầu
  • C. Gang trắng
  • D. Gang dẻo

Câu 27: Phương pháp nhiệt luyện ram thép nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Tăng độ cứng tối đa
  • B. Tạo tổ chức martensite hoàn toàn
  • C. Làm mềm thép để dễ gia công
  • D. Giảm ứng suất dư và tăng độ dẻo dai sau khi tôi

Câu 28: Hãy đánh giá tính chất của vật liệu ceramic so với kim loại về độ bền kéo và độ bền nén.

  • A. Ceramic bền kéo và bền nén hơn kim loại
  • B. Ceramic và kim loại có độ bền kéo và nén tương đương
  • C. Ceramic bền nén tốt hơn nhưng kém bền kéo hơn kim loại
  • D. Ceramic kém bền nén và bền kéo hơn kim loại

Câu 29: Trong các loại vật liệu polymer, cao su tự nhiên thuộc loại nào?

  • A. Polymer nhiệt dẻo (thermoplastic)
  • B. Elastomer (cao su)
  • C. Polymer nhiệt rắn (thermoset)
  • D. Nhựa kỹ thuật

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phù hợp với vật liệu thép gió?

  • A. Dao phay
  • B. Mũi khoan
  • C. Dao tiện
  • D. Ống dẫn nước

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 15

Câu 1: Trong các loại vật liệu kỹ thuật sau đây, loại vật liệu nào có cấu trúc tinh thể vô định hình, không có trật tự sắp xếp nguyên tử tầm xa?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 15

Câu 2: Để cải thiện độ bền mỏi của chi tiết máy làm từ thép, biện pháp công nghệ bề mặt nào sau đây mang lại hiệu quả cao nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 15

Câu 3: Xét sơ đồ pha Fe-C, tại điểm eutectoid (0.76%C, 727°C), pha austenite (γ) chuyển biến thành hỗn hợp pha nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 15

Câu 4: Trong các phương pháp gia công nhiệt thép sau, phương pháp nào tạo ra tổ chức tế vi martensite, giúp tăng độ cứng và độ bền của thép?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 15

Câu 5: Loại vật liệu composite nền polymer nào sau đây có độ bền và độ cứng cao nhất, thường được sử dụng trong chế tạo vỏ máy bay hoặc các chi tiết chịu lực?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 15

Câu 6: Hiện tượng ăn mòn kim loại nào sau đây xảy ra khi hai kim loại khác nhau tiếp xúc nhau trong môi trường điện ly, tạo thành pin điện hóa?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 15

Câu 7: Để lựa chọn vật liệu cho chi tiết làm việc ở nhiệt độ cao (ví dụ: cánh tuabin khí), yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 15

Câu 8: Loại vật liệu gốm kỹ thuật nào sau đây có tính chất áp điện, được ứng dụng trong cảm biến và bộ truyền động?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 15

Câu 9: Phương pháp thử nghiệm không phá hủy nào sau đây sử dụng sóng siêu âm để phát hiện khuyết tật bên trong vật liệu (ví dụ: vết nứt, rỗ khí)?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 15

Câu 10: Trong quá trình gia công cắt gọt kim loại, vật liệu dụng cụ cắt lý tưởng cần có những tính chất nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 15

Câu 11: Để tăng cường độ bền và độ cứng cho hợp kim nhôm, người ta thường áp dụng phương pháp hóa bền nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 15

Câu 12: Loại vật liệu nào sau đây có khả năng dẫn điện tốt nhất trong số các vật liệu kỹ thuật phổ biến?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 15

Câu 13: Hãy phân tích mối quan hệ giữa độ bền kéo và độ dẻo của vật liệu kim loại. Thông thường, khi độ bền kéo tăng thì độ dẻo có xu hướng như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 15

Câu 14: Trong các loại polymer sau, loại nào là polymer nhiệt dẻo (thermoplastic), có khả năng nóng chảy và tái chế nhiều lần?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 15

Câu 15: Ứng suất chảy (yield strength) của vật liệu thể hiện điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 15

Câu 16: Để lựa chọn vật liệu cho lò xo, tính chất cơ học nào sau đây cần được ưu tiên?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 15

Câu 17: So sánh thép carbon thấp và thép carbon cao về khả năng hàn. Thép carbon nào dễ hàn hơn và tại sao?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 15

Câu 18: Vật liệu ceramic truyền thống (ví dụ: gạch, ngói) chủ yếu được làm từ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 15

Câu 19: Để đo độ cứng Rockwell C (HRC), mũi thử và tải trọng thử nghiệm là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 15

Câu 20: Hãy dự đoán điều gì xảy ra với độ bền và độ dẻo của thép khi kích thước hạt tinh thể giảm xuống (hạt nhỏ hơn)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 15

Câu 21: Vật liệu bán dẫn (semiconductor) có tính chất đặc biệt gì so với vật liệu dẫn điện và vật liệu cách điện?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 15

Câu 22: Trong quy trình sản xuất gang, nguyên liệu chính để luyện gang trong lò cao là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 15

Câu 23: Phân tích ưu điểm và nhược điểm của vật liệu composite so với vật liệu kim loại truyền thống trong ứng dụng chế tạo thân vỏ ô tô.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 15

Câu 24: Hiện tượng creep (trượt) trong vật liệu xảy ra chủ yếu ở điều kiện nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 15

Câu 25: Để cải thiện khả năng chống ăn mòn của thép không gỉ, nguyên tố hợp kim chính nào được thêm vào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 15

Câu 26: Trong các loại gang sau, loại gang nào có graphit ở dạng cầu, cải thiện đáng kể độ bền và độ dẻo?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 15

Câu 27: Phương pháp nhiệt luyện ram thép nhằm mục đích chính là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 15

Câu 28: Hãy đánh giá tính chất của vật liệu ceramic so với kim loại về độ bền kéo và độ bền nén.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 15

Câu 29: Trong các loại vật liệu polymer, cao su tự nhiên thuộc loại nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật liệu kĩ thuật

Tags: Bộ đề 15

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phù hợp với vật liệu thép gió?

Viết một bình luận