15+ Đề Thi Thử Trắc Nghiệm Online – Môn Thống Kê Trong Kinh Tế Và Kinh Doanh

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

Đề 11

Đề 12

Đề 13

Đề 14

Đề 15

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh - Đề 01

Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một công ty muốn khảo sát mức độ hài lòng của khách hàng về sản phẩm mới ra mắt. Họ quyết định chọn ngẫu nhiên 200 khách hàng đã mua sản phẩm này trong tháng đầu tiên. Phương pháp chọn mẫu này được gọi là:

  • A. Chọn mẫu ngẫu nhiên đơn giản (Simple Random Sampling)
  • B. Chọn mẫu phân tầng (Stratified Sampling)
  • C. Chọn mẫu hệ thống (Systematic Sampling)
  • D. Chọn mẫu cụm (Cluster Sampling)

Câu 2: Trong phân tích hồi quy tuyến tính đơn giản, hệ số góc (slope) cho biết điều gì?

  • A. Giá trị trung bình của biến phụ thuộc khi biến độc lập bằng 0.
  • B. Mức độ thay đổi trung bình của biến phụ thuộc khi biến độc lập tăng lên một đơn vị.
  • C. Mức độ phân tán của dữ liệu xung quanh đường hồi quy.
  • D. Độ mạnh của mối quan hệ tuyến tính giữa hai biến số.

Câu 3: Một nhà kinh tế sử dụng dữ liệu GDP hàng năm của Việt Nam từ 2010 đến 2023 để phân tích xu hướng tăng trưởng kinh tế dài hạn. Phương pháp thống kê nào sau đây phù hợp nhất để biểu diễn xu hướng này?

  • A. Biểu đồ tần số (Frequency histogram)
  • B. Biểu đồ phân tán (Scatter plot)
  • C. Đường xu hướng (Trend line)
  • D. Biểu đồ hộp (Box plot)

Câu 4: Trong kiểm định giả thuyết thống kê, mức ý nghĩa (significance level) α thường được chọn là 0.05. Điều này có nghĩa là:

  • A. Xác suất chấp nhận giả thuyết null khi nó sai là 5%.
  • B. Xác suất bác bỏ giả thuyết null khi nó đúng là 95%.
  • C. Xác suất chấp nhận giả thuyết null khi nó đúng là 5%.
  • D. Xác suất bác bỏ giả thuyết null khi nó đúng là 5%.

Câu 5: Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) được sử dụng để đo lường:

  • A. Mức độ lạm phát của nền kinh tế.
  • B. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) danh nghĩa.
  • C. Tỷ lệ thất nghiệp của lực lượng lao động.
  • D. Cán cân thương mại của một quốc gia.

Câu 6: Một cửa hàng bán lẻ ghi nhận doanh thu hàng ngày trong một tuần như sau: 15, 18, 20, 17, 22, 25, 21 (triệu đồng). Tính độ lệch chuẩn mẫu (sample standard deviation) của doanh thu hàng ngày.

  • A. 2.92
  • B. 3.27
  • C. 2.97
  • D. 3.56

Câu 7: Biểu đồ hộp (box plot) thường được sử dụng để:

  • A. Thể hiện tần số xuất hiện của các giá trị trong dữ liệu.
  • B. Tóm tắt và so sánh phân phối của một hoặc nhiều tập dữ liệu.
  • C. Biểu diễn mối quan hệ giữa hai biến định lượng.
  • D. Phân tích xu hướng của dữ liệu theo thời gian.

Câu 8: Trong phân tích phương sai (ANOVA), giả thuyết null (H0) thường là:

  • A. Tất cả các trung bình của các nhóm đều khác nhau.
  • B. Ít nhất một cặp trung bình của các nhóm khác nhau.
  • C. Trung bình của nhóm đầu tiên lớn hơn trung bình của nhóm thứ hai.
  • D. Không có sự khác biệt đáng kể giữa trung bình của các nhóm.

Câu 9: Một công ty du lịch muốn ước tính tỷ lệ khách hàng hài lòng với dịch vụ của họ. Họ thực hiện khảo sát trên 300 khách hàng và có 240 người bày tỏ sự hài lòng. Khoảng tin cậy 95% cho tỷ lệ khách hàng hài lòng là bao nhiêu? (Giả sử sử dụng phương pháp xấp xỉ khoảng tin cậy cho tỷ lệ)

  • A. [0.75, 0.85]
  • B. [0.74, 0.86]
  • C. [0.77, 0.83]
  • D. [0.70, 0.90]

Câu 10: Hệ số tương quan (correlation coefficient) Pearson đo lường điều gì?

  • A. Mức độ biến thiên của một biến số.
  • B. Sự khác biệt giữa trung bình của hai nhóm.
  • C. Độ mạnh và hướng của mối quan hệ tuyến tính giữa hai biến định lượng.
  • D. Mức độ phù hợp của mô hình hồi quy với dữ liệu.

Câu 11: Trong phân tích chuỗi thời gian, thành phần nào sau đây phản ánh sự biến động ngắn hạn và không có quy luật?

  • A. Xu hướng (Trend)
  • B. Tính mùa vụ (Seasonality)
  • C. Chu kỳ (Cycle)
  • D. Biến động ngẫu nhiên (Irregular component)

Câu 12: Một doanh nghiệp muốn so sánh doanh thu trung bình hàng tháng giữa ba chi nhánh khác nhau. Phương pháp kiểm định giả thuyết nào phù hợp nhất?

  • A. Kiểm định t độc lập (Independent samples t-test)
  • B. Phân tích phương sai (ANOVA)
  • C. Kiểm định Chi-bình phương (Chi-squared test)
  • D. Hồi quy tuyến tính (Linear Regression)

Câu 13: Giá trị trung vị (median) của một tập dữ liệu thể hiện điều gì?

  • A. Giá trị trung bình cộng của tất cả các quan sát.
  • B. Giá trị xuất hiện nhiều nhất trong tập dữ liệu.
  • C. Giá trị chia tập dữ liệu đã sắp xếp thành hai phần bằng nhau.
  • D. Độ lệch trung bình của các quan sát so với giá trị trung bình.

Câu 14: Trong thống kê mô tả, đại lượng nào sau đây đo lường mức độ phân tán của dữ liệu xung quanh giá trị trung bình?

  • A. Độ lệch chuẩn (Standard deviation)
  • B. Trung vị (Median)
  • C. Mốt (Mode)
  • D. Trung bình (Mean)

Câu 15: Một nhà quản lý muốn dự báo doanh số bán hàng cho quý tới dựa trên dữ liệu doanh số của 12 quý gần nhất. Phương pháp dự báo chuỗi thời gian nào đơn giản nhất và thường được sử dụng?

  • A. Mô hình ARIMA
  • B. San bằng hàm mũ (Exponential smoothing)
  • C. Trung bình trượt (Moving average)
  • D. Hồi quy tuyến tính (Linear regression)

Câu 16: Khi nào thì nên sử dụng kiểm định Chi-bình phương (Chi-squared test)?

  • A. Để so sánh trung bình của hai nhóm độc lập.
  • B. Để kiểm tra tính độc lập giữa hai biến định tính.
  • C. Để ước lượng khoảng tin cậy cho trung bình quần thể.
  • D. Để phân tích mối quan hệ tuyến tính giữa hai biến định lượng.

Câu 17: Trong thống kê suy diễn, sai số chuẩn (standard error) của trung bình mẫu đo lường điều gì?

  • A. Độ lệch chuẩn của quần thể.
  • B. Độ lệch chuẩn của mẫu.
  • C. Sai số do chọn mẫu không ngẫu nhiên.
  • D. Độ biến động của trung bình mẫu giữa các mẫu khác nhau.

Câu 18: Một nghiên cứu thị trường cho thấy hệ số tương quan giữa chi tiêu quảng cáo và doanh thu bán hàng là 0.8. Điều này có nghĩa là:

  • A. Có mối quan hệ tuyến tính dương mạnh giữa chi tiêu quảng cáo và doanh thu bán hàng.
  • B. Chi tiêu quảng cáo là nguyên nhân trực tiếp gây ra doanh thu bán hàng.
  • C. Mức độ phù hợp của mô hình hồi quy tuyến tính là 80%.
  • D. Khi chi tiêu quảng cáo tăng 1%, doanh thu bán hàng tăng 0.8%.

Câu 19: Để kiểm tra xem có sự khác biệt về tỷ lệ phế phẩm giữa hai dây chuyền sản xuất, kiểm định giả thuyết nào là phù hợp nhất?

  • A. Kiểm định t độc lập (Independent samples t-test)
  • B. Kiểm định Z cho sự khác biệt giữa hai tỷ lệ (Z-test for difference in proportions)
  • C. Phân tích phương sai (ANOVA)
  • D. Hồi quy tuyến tính (Linear regression)

Câu 20: Trong phân tích hồi quy đa biến, hệ số phóng đại phương sai (Variance Inflation Factor - VIF) được sử dụng để phát hiện hiện tượng gì?

  • A. Phương sai sai số thay đổi (Heteroscedasticity)
  • B. Tự tương quan (Autocorrelation)
  • C. Đa cộng tuyến (Multicollinearity)
  • D. Giá trị ngoại lệ (Outliers)

Câu 21: Giả sử bạn có dữ liệu về chi phí quảng cáo và doanh thu của một công ty trong 12 tháng. Bạn muốn xây dựng mô hình hồi quy tuyến tính để dự đoán doanh thu dựa trên chi phí quảng cáo. Biến nào là biến độc lập (independent variable) trong trường hợp này?

  • A. Doanh thu (Revenue)
  • B. Chi phí quảng cáo (Advertising cost)
  • C. Thời gian (Time)
  • D. Lợi nhuận (Profit)

Câu 22: Trong kiểm định giả thuyết, lỗi loại II (Type II error) xảy ra khi nào?

  • A. Bác bỏ giả thuyết null khi nó đúng.
  • B. Chấp nhận giả thuyết null khi nó đúng.
  • C. Không bác bỏ giả thuyết null khi nó sai.
  • D. Bác bỏ giả thuyết null khi nó sai.

Câu 23: Chỉ số Laspeyres được sử dụng để tính toán chỉ số giá tổng hợp, sử dụng quyền số là lượng hàng hóa ở kỳ nào?

  • A. Kỳ gốc (Base period)
  • B. Kỳ nghiên cứu (Current period)
  • C. Trung bình của kỳ gốc và kỳ nghiên cứu
  • D. Tổng lượng hàng hóa của cả kỳ gốc và kỳ nghiên cứu

Câu 24: Một phân phối xác suất chuẩn (normal distribution) có những đặc điểm nào sau đây?

  • A. Lệch phải và có hai đỉnh.
  • B. Hình chuông đối xứng, trung bình, trung vị và mốt bằng nhau.
  • C. Phân phối rời rạc và không liên tục.
  • D. Luôn có phương sai bằng 1.

Câu 25: Trong phân tích độ biến động, hệ số biến thiên (coefficient of variation - CV) được sử dụng để so sánh độ biến động giữa các tập dữ liệu có đặc điểm gì?

  • A. Có cùng đơn vị đo lường và trung bình bằng nhau.
  • B. Có cùng đơn vị đo lường nhưng trung bình khác nhau.
  • C. Có đơn vị đo lường giống nhau và phân phối chuẩn.
  • D. Có đơn vị đo lường khác nhau hoặc trung bình khác nhau.

Câu 26: Để ước tính trung bình chi tiêu hàng tháng của sinh viên trong một trường đại học, bạn nên sử dụng phương pháp thống kê nào?

  • A. Phân tích hồi quy (Regression analysis)
  • B. Kiểm định Chi-bình phương (Chi-squared test)
  • C. Ước lượng khoảng tin cậy cho trung bình quần thể (Confidence interval for population mean)
  • D. Phân tích phương sai (ANOVA)

Câu 27: Trong phân tích chuỗi thời gian, phương pháp san bằng hàm mũ (exponential smoothing) phù hợp nhất cho loại dữ liệu nào?

  • A. Dữ liệu có xu hướng và tính mùa vụ mạnh.
  • B. Dữ liệu không có xu hướng hoặc tính mùa vụ rõ ràng.
  • C. Dữ liệu có chu kỳ kinh tế dài hạn.
  • D. Dữ liệu dạng cắt ngang.

Câu 28: Khi thực hiện kiểm định giả thuyết về trung bình quần thể với cỡ mẫu nhỏ (n < 30) và độ lệch chuẩn quần thể chưa biết, bạn nên sử dụng phân phối nào?

  • A. Phân phối chuẩn Z (Z-distribution)
  • B. Phân phối Chi-bình phương (Chi-squared distribution)
  • C. Phân phối t-Student (t-distribution)
  • D. Phân phối F (F-distribution)

Câu 29: Để so sánh tỷ lệ ủng hộ sản phẩm mới giữa nhóm khách hàng nam và nhóm khách hàng nữ, bạn sử dụng kiểm định giả thuyết nào?

  • A. Kiểm định Z cho sự khác biệt giữa hai tỷ lệ (Z-test for difference in proportions)
  • B. Kiểm định t độc lập (Independent samples t-test)
  • C. Phân tích phương sai (ANOVA)
  • D. Hồi quy tuyến tính (Linear regression)

Câu 30: Trong phân tích hồi quy, hệ số xác định (R-squared) đo lường điều gì?

  • A. Độ mạnh của mối quan hệ tuyến tính giữa các biến độc lập.
  • B. Sai số chuẩn của các hệ số hồi quy.
  • C. Ý nghĩa thống kê của các biến độc lập trong mô hình.
  • D. Tỷ lệ phương sai của biến phụ thuộc được giải thích bởi mô hình hồi quy.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Một công ty muốn khảo sát mức độ hài lòng của khách hàng về sản phẩm mới ra mắt. Họ quyết định chọn ngẫu nhiên 200 khách hàng đã mua sản phẩm này trong tháng đầu tiên. Phương pháp chọn mẫu này được gọi là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Trong phân tích hồi quy tuyến tính đơn giản, hệ số góc (slope) cho biết điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Một nhà kinh tế sử dụng dữ liệu GDP hàng năm của Việt Nam từ 2010 đến 2023 để phân tích xu hướng tăng trưởng kinh tế dài hạn. Phương pháp thống kê nào sau đây phù hợp nhất để biểu diễn xu hướng này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Trong kiểm định giả thuyết thống kê, mức ý nghĩa (significance level) α thường được chọn là 0.05. Điều này có nghĩa là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) được sử dụng để đo lường:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Một cửa hàng bán lẻ ghi nhận doanh thu hàng ngày trong một tuần như sau: 15, 18, 20, 17, 22, 25, 21 (triệu đồng). Tính độ lệch chuẩn mẫu (sample standard deviation) của doanh thu hàng ngày.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Biểu đồ hộp (box plot) thường được sử dụng để:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Trong phân tích phương sai (ANOVA), giả thuyết null (H0) thường là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Một công ty du lịch muốn ước tính tỷ lệ khách hàng hài lòng với dịch vụ của họ. Họ thực hiện khảo sát trên 300 khách hàng và có 240 người bày tỏ sự hài lòng. Khoảng tin cậy 95% cho tỷ lệ khách hàng hài lòng là bao nhiêu? (Giả sử sử dụng phương pháp xấp xỉ khoảng tin cậy cho tỷ lệ)

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Hệ số tương quan (correlation coefficient) Pearson đo lường điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Trong phân tích chuỗi thời gian, thành phần nào sau đây phản ánh sự biến động ngắn hạn và không có quy luật?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Một doanh nghiệp muốn so sánh doanh thu trung bình hàng tháng giữa ba chi nhánh khác nhau. Phương pháp kiểm định giả thuyết nào phù hợp nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Giá trị trung vị (median) của một tập dữ liệu thể hiện điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Trong thống kê mô tả, đại lượng nào sau đây đo lường mức độ phân tán của dữ liệu xung quanh giá trị trung bình?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Một nhà quản lý muốn dự báo doanh số bán hàng cho quý tới dựa trên dữ liệu doanh số của 12 quý gần nhất. Phương pháp dự báo chuỗi thời gian nào đơn giản nhất và thường được sử dụng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Khi nào thì nên sử dụng kiểm định Chi-bình phương (Chi-squared test)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Trong thống kê suy diễn, sai số chuẩn (standard error) của trung bình mẫu đo lường điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Một nghiên cứu thị trường cho thấy hệ số tương quan giữa chi tiêu quảng cáo và doanh thu bán hàng là 0.8. Điều này có nghĩa là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Để kiểm tra xem có sự khác biệt về tỷ lệ phế phẩm giữa hai dây chuyền sản xuất, kiểm định giả thuyết nào là phù hợp nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Trong phân tích hồi quy đa biến, hệ số phóng đại phương sai (Variance Inflation Factor - VIF) được sử dụng để phát hiện hiện tượng gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Giả sử bạn có dữ liệu về chi phí quảng cáo và doanh thu của một công ty trong 12 tháng. Bạn muốn xây dựng mô hình hồi quy tuyến tính để dự đoán doanh thu dựa trên chi phí quảng cáo. Biến nào là biến độc lập (independent variable) trong trường hợp này?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Trong kiểm định giả thuyết, lỗi loại II (Type II error) xảy ra khi nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Chỉ số Laspeyres được sử dụng để tính toán chỉ số giá tổng hợp, sử dụng quyền số là lượng hàng hóa ở kỳ nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Một phân phối xác suất chuẩn (normal distribution) có những đặc điểm nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Trong phân tích độ biến động, hệ số biến thiên (coefficient of variation - CV) được sử dụng để so sánh độ biến động giữa các tập dữ liệu có đặc điểm gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Để ước tính trung bình chi tiêu hàng tháng của sinh viên trong một trường đại học, bạn nên sử dụng phương pháp thống kê nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Trong phân tích chuỗi thời gian, phương pháp san bằng hàm mũ (exponential smoothing) phù hợp nhất cho loại dữ liệu nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Khi thực hiện kiểm định giả thuyết về trung bình quần thể với cỡ mẫu nhỏ (n < 30) và độ lệch chuẩn quần thể chưa biết, bạn nên sử dụng phân phối nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Để so sánh tỷ lệ ủng hộ sản phẩm mới giữa nhóm khách hàng nam và nhóm khách hàng nữ, bạn sử dụng kiểm định giả thuyết nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Trong phân tích hồi quy, hệ số xác định (R-squared) đo lường điều gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh - Đề 02

Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một công ty muốn ước tính mức độ hài lòng của khách hàng về dịch vụ mới ra mắt. Họ thu thập phản hồi từ 200 khách hàng ngẫu nhiên và tính toán điểm hài lòng trung bình mẫu là 7.8 trên thang điểm 10. Để đánh giá độ chính xác của ước tính này, công ty nên sử dụng đại lượng thống kê nào?

  • A. Phương sai mẫu (Sample Variance)
  • B. Sai số chuẩn của trung bình mẫu (Standard Error of the Mean)
  • C. Độ lệch chuẩn mẫu (Sample Standard Deviation)
  • D. Khoảng biến thiên (Range)

Câu 2: Trong phân tích hồi quy tuyến tính đơn giản, hệ số góc (slope coefficient) cho biết điều gì?

  • A. Giá trị dự đoán của biến phụ thuộc khi biến độc lập bằng 0.
  • B. Mức độ phù hợp của mô hình hồi quy với dữ liệu.
  • C. Mức độ thay đổi trung bình của biến phụ thuộc khi biến độc lập tăng thêm một đơn vị.
  • D. Sai số chuẩn của ước lượng trung bình mẫu.

Câu 3: Một nhà kinh tế học muốn kiểm tra giả thuyết rằng chi tiêu cho quảng cáo có tác động tích cực đến doanh thu bán hàng. Họ thu thập dữ liệu hàng tháng về chi tiêu quảng cáo và doanh thu của một công ty trong một năm. Phương pháp thống kê nào phù hợp nhất để kiểm định giả thuyết này?

  • A. Thống kê mô tả (Descriptive Statistics)
  • B. Phân tích phương sai (ANOVA)
  • C. Kiểm định Chi-bình phương (Chi-squared Test)
  • D. Phân tích hồi quy (Regression Analysis)

Câu 4: Biểu đồ hộp (boxplot) thường được sử dụng để:

  • A. So sánh trung bình của nhiều nhóm dữ liệu.
  • B. Nhận diện giá trị ngoại lệ và mô tả phân phối của một tập dữ liệu.
  • C. Thể hiện tần số xuất hiện của các giá trị trong dữ liệu định tính.
  • D. Phân tích mối quan hệ giữa hai biến số định lượng.

Câu 5: Trong một cuộc khảo sát về mức độ hài lòng của nhân viên, các lựa chọn trả lời là "Rất hài lòng", "Hài lòng", "Bình thường", "Không hài lòng", "Rất không hài lòng". Loại thang đo nào được sử dụng trong trường hợp này?

  • A. Thang đo định danh (Nominal Scale)
  • B. Thang đo tỷ lệ (Ratio Scale)
  • C. Thang đo thứ bậc (Ordinal Scale)
  • D. Thang đo khoảng (Interval Scale)

Câu 6: Một cửa hàng bán lẻ ghi nhận số lượng khách hàng ghé thăm mỗi ngày trong một tuần như sau: 120, 150, 135, 160, 140, 200, 180. Giá trị trung vị (median) của số lượng khách hàng ghé thăm hàng ngày là bao nhiêu?

  • A. 149
  • B. 152
  • C. 140
  • D. 150

Câu 7: Phương pháp lấy mẫu nào đảm bảo rằng mọi đơn vị trong tổng thể đều có cơ hội được chọn vào mẫu và cơ hội này có thể được xác định trước?

  • A. Lấy mẫu ngẫu nhiên xác suất (Probability Sampling)
  • B. Lấy mẫu thuận tiện (Convenience Sampling)
  • C. Lấy mẫu phán đoán (Judgment Sampling)
  • D. Lấy mẫu định ngạch (Quota Sampling)

Câu 8: Hệ số tương quan Pearson (Pearson correlation coefficient) đo lường điều gì?

  • A. Mức độ biến thiên của một biến số.
  • B. Mức độ và chiều hướng của mối quan hệ tuyến tính giữa hai biến định lượng.
  • C. Sự khác biệt giữa trung bình của hai nhóm.
  • D. Tỷ lệ phương sai được giải thích bởi mô hình hồi quy.

Câu 9: Trong kiểm định giả thuyết, lỗi loại I (Type I error) xảy ra khi:

  • A. Chấp nhận giả thuyết null khi nó sai.
  • B. Không đưa ra quyết định về giả thuyết null.
  • C. Bác bỏ giả thuyết null khi nó đúng.
  • D. Thu thập quá ít dữ liệu.

Câu 10: Một nhà phân tích tài chính sử dụng mô hình ARIMA để dự báo giá cổ phiếu. Mô hình ARIMA thuộc loại phương pháp dự báo nào?

  • A. Dự báo định tính (Qualitative Forecasting)
  • B. Dự báo định lượng chuỗi thời gian (Quantitative Time Series Forecasting)
  • C. Dự báo nhân quả (Causal Forecasting)
  • D. Dự báo dựa trên ý kiến chuyên gia (Expert Opinion Forecasting)

Câu 11: Giá trị P (p-value) trong kiểm định giả thuyết thể hiện điều gì?

  • A. Xác suất giả thuyết null là đúng.
  • B. Mức ý nghĩa thống kê của kiểm định.
  • C. Xác suất mắc lỗi loại II.
  • D. Xác suất quan sát được kết quả mẫu (hoặc Extreme hơn) nếu giả thuyết null là đúng.

Câu 12: Trong phân tích phương sai (ANOVA), giả thuyết null thường là gì?

  • A. Trung bình của tất cả các nhóm bằng nhau.
  • B. Phương sai của tất cả các nhóm bằng nhau.
  • C. Có ít nhất một cặp trung bình nhóm khác nhau.
  • D. Tất cả các nhóm có phân phối chuẩn.

Câu 13: Một công ty sản xuất bóng đèn tuyên bố rằng tuổi thọ trung bình của bóng đèn là 1000 giờ. Để kiểm tra tuyên bố này, người ta lấy mẫu ngẫu nhiên 50 bóng đèn và tính được tuổi thọ trung bình mẫu là 980 giờ với độ lệch chuẩn mẫu là 50 giờ. Kiểm định giả thuyết nào phù hợp để kiểm tra tuyên bố của công ty?

  • A. Kiểm định Z hai mẫu (Two-sample Z-test)
  • B. Kiểm định Chi-bình phương (Chi-squared Test)
  • C. Kiểm định t một mẫu (One-sample t-test)
  • D. Phân tích hồi quy (Regression Analysis)

Câu 14: Hệ số xác định (R-squared) trong mô hình hồi quy tuyến tính bội (multiple linear regression) đo lường điều gì?

  • A. Độ mạnh của mối quan hệ tuyến tính giữa biến phụ thuộc và từng biến độc lập.
  • B. Tỷ lệ phương sai của biến phụ thuộc được giải thích bởi mô hình hồi quy.
  • C. Ý nghĩa thống kê của từng biến độc lập trong mô hình.
  • D. Sai số chuẩn của các hệ số hồi quy.

Câu 15: Trong phân tích chuỗi thời gian, thành phần nào phản ánh sự biến động có tính chu kỳ, thường kéo dài hơn một năm?

  • A. Xu hướng (Trend)
  • B. Mùa vụ (Seasonality)
  • C. Chu kỳ (Cyclical)
  • D. Ngẫu nhiên (Random)

Câu 16: Khi nào thì nên sử dụng kiểm định phi tham số (non-parametric test) thay vì kiểm định tham số (parametric test)?

  • A. Khi cỡ mẫu lớn (n > 30).
  • B. Khi muốn ước lượng tham số tổng thể.
  • C. Khi dữ liệu có phân phối chuẩn.
  • D. Khi các giả định của kiểm định tham số không được thỏa mãn.

Câu 17: Khoảng tin cậy (confidence interval) 95% cho trung bình tổng thể được hiểu là:

  • A. Xác suất trung bình tổng thể nằm trong khoảng tin cậy là 95%.
  • B. Nếu lặp lại quá trình lấy mẫu nhiều lần, khoảng 95% các khoảng tin cậy được tạo ra sẽ chứa trung bình tổng thể thực sự.
  • C. Khoảng tin cậy chứa 95% dữ liệu mẫu.
  • D. Độ chính xác của ước lượng trung bình mẫu là 95%.

Câu 18: Loại biểu đồ nào phù hợp nhất để so sánh tỷ lệ cơ cấu của các thành phần trong một tổng thể, ví dụ như cơ cấu chi phí của một doanh nghiệp?

  • A. Biểu đồ tròn (Pie chart)
  • B. Biểu đồ đường (Line chart)
  • C. Biểu đồ cột (Bar chart)
  • D. Biểu đồ phân tán (Scatter plot)

Câu 19: Trong phân tích dữ liệu, giá trị ngoại lệ (outlier) là gì?

  • A. Giá trị trung bình của tập dữ liệu.
  • B. Giá trị xuất hiện nhiều nhất trong tập dữ liệu.
  • C. Điểm dữ liệu có giá trị khác biệt đáng kể so với phần lớn các điểm dữ liệu khác.
  • D. Điểm dữ liệu bị thiếu hoặc không hợp lệ.

Câu 20: Để đo lường mức độ biến động tương đối giữa hai tập dữ liệu có đơn vị đo khác nhau, nên sử dụng đại lượng thống kê nào?

  • A. Phương sai (Variance)
  • B. Hệ số biến thiên (Coefficient of Variation)
  • C. Độ lệch chuẩn (Standard Deviation)
  • D. Khoảng biến thiên (Range)

Câu 21: Một nhà quản lý chất lượng muốn kiểm tra xem tỷ lệ sản phẩm lỗi của hai dây chuyền sản xuất có khác nhau hay không. Phương pháp kiểm định giả thuyết nào phù hợp?

  • A. Kiểm định t ghép cặp (Paired t-test)
  • B. Phân tích phương sai (ANOVA)
  • C. Kiểm định t một mẫu (One-sample t-test)
  • D. Kiểm định Z tỷ lệ hai mẫu (Two-proportion Z-test)

Câu 22: Trong phân tích hồi quy đa biến, hiện tượng đa cộng tuyến (multicollinearity) xảy ra khi:

  • A. Biến phụ thuộc có phân phối không chuẩn.
  • B. Mô hình hồi quy không phù hợp với dữ liệu.
  • C. Có mối tương quan cao giữa các biến độc lập.
  • D. Cỡ mẫu quá nhỏ.

Câu 23: Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) là một ví dụ về loại chỉ số nào?

  • A. Chỉ số số lượng (Quantity Index)
  • B. Chỉ số giá cả (Price Index)
  • C. Chỉ số giá trị (Value Index)
  • D. Chỉ số tổng hợp (Composite Index)

Câu 24: Trong lý thuyết xác suất, hai sự kiện được gọi là độc lập nếu:

  • A. Xảy ra sự kiện này không ảnh hưởng đến xác suất xảy ra sự kiện kia.
  • B. Hai sự kiện không thể xảy ra đồng thời.
  • C. Xác suất của cả hai sự kiện xảy ra bằng 1.
  • D. Một trong hai sự kiện chắc chắn sẽ xảy ra.

Câu 25: Một nhà nghiên cứu thị trường muốn xác định xem có mối liên hệ giữa giới tính (nam/nữ) và sở thích mua sắm trực tuyến (có/không) hay không. Phương pháp kiểm định nào phù hợp?

  • A. Kiểm định t hai mẫu độc lập (Independent samples t-test)
  • B. Phân tích phương sai (ANOVA)
  • C. Kiểm định Chi-bình phương tính độc lập (Chi-squared test for independence)
  • D. Phân tích hồi quy tuyến tính (Linear Regression Analysis)

Câu 26: Sai số chuẩn (standard error) của một thống kê mẫu (ví dụ: trung bình mẫu) đo lường điều gì?

  • A. Độ lệch chuẩn của tổng thể.
  • B. Mức độ biến động của thống kê mẫu từ mẫu này sang mẫu khác.
  • C. Sai số ngẫu nhiên trong quá trình thu thập dữ liệu.
  • D. Mức độ tin cậy của khoảng tin cậy.

Câu 27: Biến ngẫu nhiên rời rạc (discrete random variable) là gì?

  • A. Biến có thể nhận bất kỳ giá trị nào trong một khoảng liên tục.
  • B. Biến chỉ nhận giá trị nguyên.
  • C. Biến có giá trị không thay đổi.
  • D. Biến có thể nhận một số hữu hạn hoặc vô hạn đếm được các giá trị.

Câu 28: Trong phân tích độ tin cậy của Cronbach"s Alpha, giá trị Cronbach"s Alpha thường được chấp nhận là đủ tốt nếu:

  • A. Nhỏ hơn 0.5.
  • B. Từ 0.5 đến 0.6.
  • C. Từ 0.7 trở lên.
  • D. Bằng 1.

Câu 29: Để kiểm tra tính dừng (stationarity) của một chuỗi thời gian, người ta thường sử dụng kiểm định nào?

  • A. Kiểm định Chi-bình phương (Chi-squared Test)
  • B. Kiểm định Dickey-Fuller (Augmented Dickey-Fuller - ADF)
  • C. Phân tích phương sai (ANOVA)
  • D. Kiểm định t (t-test)

Câu 30: Phân phối chuẩn (normal distribution) có những đặc điểm chính nào?

  • A. Đối xứng hình chuông, trung bình, trung vị và mốt bằng nhau.
  • B. Lệch phải, trung bình lớn hơn trung vị và mốt.
  • C. Lệch trái, trung bình nhỏ hơn trung vị và mốt.
  • D. Phân phối chữ nhật, tất cả các giá trị có xác suất bằng nhau.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Một công ty muốn ước tính mức độ hài lòng của khách hàng về dịch vụ mới ra mắt. Họ thu thập phản hồi từ 200 khách hàng ngẫu nhiên và tính toán điểm hài lòng trung bình mẫu là 7.8 trên thang điểm 10. Để đánh giá độ chính xác của ước tính này, công ty nên sử dụng đại lượng thống kê nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Trong phân tích hồi quy tuyến tính đơn giản, hệ số góc (slope coefficient) cho biết điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Một nhà kinh tế học muốn kiểm tra giả thuyết rằng chi tiêu cho quảng cáo có tác động tích cực đến doanh thu bán hàng. Họ thu thập dữ liệu hàng tháng về chi tiêu quảng cáo và doanh thu của một công ty trong một năm. Phương pháp thống kê nào phù hợp nhất để kiểm định giả thuyết này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Biểu đồ hộp (boxplot) thường được sử dụng để:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Trong một cuộc khảo sát về mức độ hài lòng của nhân viên, các lựa chọn trả lời là 'Rất hài lòng', 'Hài lòng', 'Bình thường', 'Không hài lòng', 'Rất không hài lòng'. Loại thang đo nào được sử dụng trong trường hợp này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Một cửa hàng bán lẻ ghi nhận số lượng khách hàng ghé thăm mỗi ngày trong một tuần như sau: 120, 150, 135, 160, 140, 200, 180. Giá trị trung vị (median) của số lượng khách hàng ghé thăm hàng ngày là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Phương pháp lấy mẫu nào đảm bảo rằng mọi đơn vị trong tổng thể đều có cơ hội được chọn vào mẫu và cơ hội này có thể được xác định trước?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Hệ số tương quan Pearson (Pearson correlation coefficient) đo lường điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Trong kiểm định giả thuyết, lỗi loại I (Type I error) xảy ra khi:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Một nhà phân tích tài chính sử dụng mô hình ARIMA để dự báo giá cổ phiếu. Mô hình ARIMA thuộc loại phương pháp dự báo nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Giá trị P (p-value) trong kiểm định giả thuyết thể hiện điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Trong phân tích phương sai (ANOVA), giả thuyết null thường là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Một công ty sản xuất bóng đèn tuyên bố rằng tuổi thọ trung bình của bóng đèn là 1000 giờ. Để kiểm tra tuyên bố này, người ta lấy mẫu ngẫu nhiên 50 bóng đèn và tính được tuổi thọ trung bình mẫu là 980 giờ với độ lệch chuẩn mẫu là 50 giờ. Kiểm định giả thuyết nào phù hợp để kiểm tra tuyên bố của công ty?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Hệ số xác định (R-squared) trong mô hình hồi quy tuyến tính bội (multiple linear regression) đo lường điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Trong phân tích chuỗi thời gian, thành phần nào phản ánh sự biến động có tính chu kỳ, thường kéo dài hơn một năm?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Khi nào thì nên sử dụng kiểm định phi tham số (non-parametric test) thay vì kiểm định tham số (parametric test)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Khoảng tin cậy (confidence interval) 95% cho trung bình tổng thể được hiểu là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Loại biểu đồ nào phù hợp nhất để so sánh tỷ lệ cơ cấu của các thành phần trong một tổng thể, ví dụ như cơ cấu chi phí của một doanh nghiệp?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Trong phân tích dữ liệu, giá trị ngoại lệ (outlier) là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Để đo lường mức độ biến động tương đối giữa hai tập dữ liệu có đơn vị đo khác nhau, nên sử dụng đại lượng thống kê nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Một nhà quản lý chất lượng muốn kiểm tra xem tỷ lệ sản phẩm lỗi của hai dây chuyền sản xuất có khác nhau hay không. Phương pháp kiểm định giả thuyết nào phù hợp?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Trong phân tích hồi quy đa biến, hiện tượng đa cộng tuyến (multicollinearity) xảy ra khi:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) là một ví dụ về loại chỉ số nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Trong lý thuyết xác suất, hai sự kiện được gọi là độc lập nếu:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Một nhà nghiên cứu thị trường muốn xác định xem có mối liên hệ giữa giới tính (nam/nữ) và sở thích mua sắm trực tuyến (có/không) hay không. Phương pháp kiểm định nào phù hợp?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Sai số chuẩn (standard error) của một thống kê mẫu (ví dụ: trung bình mẫu) đo lường điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Biến ngẫu nhiên rời rạc (discrete random variable) là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Trong phân tích độ tin cậy của Cronbach's Alpha, giá trị Cronbach's Alpha thường được chấp nhận là đủ tốt nếu:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Để kiểm tra tính dừng (stationarity) của một chuỗi thời gian, người ta thường sử dụng kiểm định nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Phân phối chuẩn (normal distribution) có những đặc điểm chính nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh - Đề 03

Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một công ty muốn khảo sát mức độ hài lòng của khách hàng về sản phẩm mới ra mắt. Họ chọn ngẫu nhiên 200 khách hàng đã mua sản phẩm trong tháng đầu tiên và phỏng vấn. Phương pháp chọn mẫu này được gọi là gì?

  • A. Chọn mẫu phân tầng (Stratified sampling)
  • B. Chọn mẫu ngẫu nhiên đơn giản (Simple random sampling)
  • C. Chọn mẫu hệ thống (Systematic sampling)
  • D. Chọn mẫu cụm (Cluster sampling)

Câu 2: Trong phân tích hồi quy tuyến tính đơn biến, hệ số góc (slope) của đường hồi quy cho biết điều gì?

  • A. Mức độ phù hợp của mô hình hồi quy với dữ liệu
  • B. Giá trị trung bình của biến phụ thuộc khi biến độc lập bằng 0
  • C. Mức độ thay đổi trung bình của biến phụ thuộc khi biến độc lập tăng thêm một đơn vị
  • D. Mức độ tương quan tuyến tính giữa biến độc lập và biến phụ thuộc

Câu 3: Một cửa hàng bán lẻ ghi nhận doanh thu hàng ngày trong một tuần như sau: 5, 8, 6, 6, 7, 9, 10 (triệu đồng). Giá trị trung vị (median) của doanh thu hàng ngày là bao nhiêu?

  • A. 6 triệu đồng
  • B. 6.5 triệu đồng
  • C. 7.3 triệu đồng
  • D. 7 triệu đồng

Câu 4: Khi nào thì việc sử dụng số trung bình cộng (mean) là không phù hợp để đại diện cho xu hướng trung tâm của một tập dữ liệu?

  • A. Khi kích thước mẫu quá nhỏ
  • B. Khi dữ liệu có phân phối lệch hoặc chứa giá trị ngoại lệ
  • C. Khi dữ liệu là định tính
  • D. Khi mục đích là tìm giá trị xuất hiện nhiều nhất

Câu 5: Độ lệch chuẩn (standard deviation) đo lường điều gì về một tập dữ liệu?

  • A. Xu hướng trung tâm của dữ liệu
  • B. Hình dạng phân phối của dữ liệu
  • C. Mức độ phân tán của dữ liệu so với giá trị trung bình
  • D. Mức độ tin cậy của ước lượng trung bình

Câu 6: Trong kiểm định giả thuyết thống kê, lỗi loại I (Type I error) xảy ra khi nào?

  • A. Bác bỏ giả thuyết null khi nó đúng
  • B. Chấp nhận giả thuyết null khi nó sai
  • C. Bác bỏ giả thuyết đối khi nó đúng
  • D. Chấp nhận giả thuyết đối khi nó sai

Câu 7: Biểu đồ hộp (box plot) thích hợp nhất để thể hiện điều gì về phân phối của một biến số?

  • A. Mối quan hệ giữa hai biến số định lượng
  • B. Tần suất xuất hiện của các giá trị trong dữ liệu định tính
  • C. Xu hướng thay đổi của biến số theo thời gian
  • D. Phân vị, độ lệch và giá trị ngoại lệ của biến số định lượng

Câu 8: Hệ số tương quan Pearson (Pearson correlation coefficient) đo lường điều gì giữa hai biến số định lượng?

  • A. Mức độ phụ thuộc phi tuyến tính giữa hai biến
  • B. Mức độ và chiều hướng của mối quan hệ tuyến tính giữa hai biến
  • C. Mức độ khác biệt về trung bình giữa hai biến
  • D. Mức độ phân tán của dữ liệu của mỗi biến

Câu 9: Trong phân tích chuỗi thời gian, thành phần xu hướng (trend) thể hiện điều gì?

  • A. Sự biến động dài hạn của dữ liệu theo thời gian
  • B. Sự biến động ngắn hạn và lặp lại theo mùa
  • C. Sự biến động ngẫu nhiên và không dự đoán được
  • D. Sự biến động do các sự kiện đặc biệt gây ra

Câu 10: Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) là một ví dụ về loại chỉ số nào?

  • A. Chỉ số sản xuất
  • B. Chỉ số tài chính
  • C. Chỉ số kinh tế vĩ mô
  • D. Chỉ số xã hội

Câu 11: Một nhà quản lý muốn kiểm tra xem liệu có sự khác biệt về năng suất làm việc trung bình giữa hai ca làm việc (ca sáng và ca chiều) hay không. Kiểm định giả thuyết nào phù hợp để sử dụng?

  • A. Kiểm định Chi-bình phương (Chi-squared test)
  • B. Kiểm định t hai mẫu độc lập (Independent samples t-test)
  • C. Phân tích phương sai (ANOVA)
  • D. Kiểm định tương quan (Correlation test)

Câu 12: Dữ liệu định tính (qualitative data) khác với dữ liệu định lượng (quantitative data) ở điểm nào?

  • A. Dữ liệu định tính luôn chính xác hơn dữ liệu định lượng
  • B. Dữ liệu định lượng không thể biểu diễn bằng số
  • C. Dữ liệu định tính có thể sắp xếp theo thứ tự
  • D. Dữ liệu định tính mô tả thuộc tính, còn dữ liệu định lượng đo lường số lượng

Câu 13: Phương pháp thống kê nào sau đây được sử dụng để dự báo giá trị của một biến phụ thuộc dựa trên giá trị của một hoặc nhiều biến độc lập?

  • A. Thống kê mô tả (Descriptive statistics)
  • B. Kiểm định giả thuyết (Hypothesis testing)
  • C. Phân tích hồi quy (Regression analysis)
  • D. Phân tích phương sai (ANOVA)

Câu 14: Một nhà đầu tư muốn đánh giá rủi ro của hai loại cổ phiếu A và B. Cổ phiếu A có độ lệch chuẩn lợi nhuận là 15%, cổ phiếu B có độ lệch chuẩn lợi nhuận là 25%. So sánh rủi ro tương đối của hai cổ phiếu này sử dụng hệ số biến thiên (coefficient of variation) sẽ hữu ích khi nào?

  • A. Luôn luôn, hệ số biến thiên luôn tốt hơn độ lệch chuẩn
  • B. Khi lợi nhuận trung bình của hai cổ phiếu khác nhau đáng kể
  • C. Khi muốn so sánh rủi ro tuyệt đối
  • D. Không bao giờ, độ lệch chuẩn luôn đủ để so sánh rủi ro

Câu 15: Trong lý thuyết xác suất, hai sự kiện được gọi là độc lập khi nào?

  • A. Khi chúng không thể xảy ra đồng thời
  • B. Khi xác suất của chúng cộng lại bằng 1
  • C. Khi xảy ra sự kiện này không ảnh hưởng đến xác suất xảy ra sự kiện kia
  • D. Khi chúng có cùng xác suất xảy ra

Câu 16: Một công ty sản xuất bóng đèn kiểm tra chất lượng bằng cách lấy mẫu ngẫu nhiên 100 bóng đèn từ mỗi lô hàng và kiểm tra tuổi thọ. Đây là ví dụ về loại thống kê nào?

  • A. Thống kê mô tả (Descriptive statistics)
  • B. Thống kê suy diễn (Inferential statistics)
  • C. Thống kê ứng dụng (Applied statistics)
  • D. Thống kê lý thuyết (Theoretical statistics)

Câu 17: Giả sử bạn có dữ liệu về chi phí quảng cáo và doanh thu của một công ty trong 12 tháng qua. Bạn muốn phân tích mối quan hệ giữa chi phí quảng cáo và doanh thu. Loại biểu đồ nào sau đây phù hợp nhất để trực quan hóa mối quan hệ này?

  • A. Biểu đồ cột (Bar chart)
  • B. Biểu đồ tròn (Pie chart)
  • C. Biểu đồ đường (Line chart)
  • D. Biểu đồ phân tán (Scatter plot)

Câu 18: Trong phân tích phương sai (ANOVA), giả thuyết null (H0) thường là gì?

  • A. Trung bình của tất cả các nhóm bằng nhau
  • B. Có ít nhất một cặp nhóm có trung bình khác nhau
  • C. Phương sai của tất cả các nhóm bằng nhau
  • D. Có sự tương quan giữa các nhóm

Câu 19: Một nghiên cứu thị trường thực hiện khảo sát 400 người tiêu dùng và phát hiện ra 60% trong số họ thích sản phẩm A hơn sản phẩm B. Khoảng tin cậy 95% cho tỷ lệ người thích sản phẩm A là (55%, 65%). Ý nghĩa của khoảng tin cậy này là gì?

  • A. 95% người tiêu dùng trong mẫu thích sản phẩm A
  • B. Có 95% khả năng tỷ lệ người tiêu dùng thực sự thích sản phẩm A nằm trong khoảng (55%, 65%)
  • C. Nếu lặp lại khảo sát nhiều lần, khoảng 95% các khoảng tin cậy tính được sẽ chứa tỷ lệ người tiêu dùng thực sự thích sản phẩm A
  • D. Khoảng 55% đến 65% người tiêu dùng thích sản phẩm A

Câu 20: Khi thu thập dữ liệu sơ cấp (primary data), phương pháp nào sau đây thường tốn kém nhất và mất nhiều thời gian nhất?

  • A. Khảo sát bằng bảng hỏi (Questionnaire survey)
  • B. Phỏng vấn sâu (In-depth interview)
  • C. Quan sát (Observation)
  • D. Thực nghiệm (Experiments)

Câu 21: Để so sánh doanh thu trung bình của ba chi nhánh bán lẻ khác nhau, phương pháp thống kê nào phù hợp?

  • A. Kiểm định t hai mẫu (Two-sample t-test)
  • B. Phân tích hồi quy tuyến tính (Linear regression analysis)
  • C. Phân tích phương sai (ANOVA)
  • D. Thống kê mô tả (Descriptive statistics)

Câu 22: Trong phân tích rủi ro đầu tư, "Value at Risk" (VaR) được sử dụng để đo lường điều gì?

  • A. Lợi nhuận kỳ vọng của danh mục đầu tư
  • B. Mức lỗ tối đa có thể xảy ra của danh mục đầu tư trong một khoảng thời gian nhất định với một mức độ tin cậy nhất định
  • C. Độ biến động của lợi nhuận danh mục đầu tư
  • D. Xác suất đạt được lợi nhuận mục tiêu

Câu 23: Loại biến số nào sau đây là biến số thứ tự (ordinal variable)?

  • A. Thu nhập hàng tháng (triệu đồng)
  • B. Màu sắc sản phẩm (đỏ, xanh, vàng)
  • C. Mức độ hài lòng của khách hàng (rất hài lòng, hài lòng, trung bình, không hài lòng, rất không hài lòng)
  • D. Số lượng sản phẩm bán ra trong ngày

Câu 24: Biểu đồ tần suất (histogram) thường được sử dụng để biểu diễn phân phối của loại dữ liệu nào?

  • A. Dữ liệu định lượng liên tục
  • B. Dữ liệu định lượng rời rạc
  • C. Dữ liệu định tính danh nghĩa
  • D. Dữ liệu định tính thứ tự

Câu 25: Trong phân tích chuỗi thời gian, phương pháp trung bình trượt (moving average) được sử dụng chủ yếu để làm gì?

  • A. Dự báo giá trị tương lai của chuỗi thời gian
  • B. Làm mịn chuỗi thời gian và loại bỏ nhiễu
  • C. Xác định tính mùa vụ trong chuỗi thời gian
  • D. Đo lường độ biến động của chuỗi thời gian

Câu 26: Một nhà kinh tế học muốn nghiên cứu tác động của lãi suất đến tổng cầu. Mô hình kinh tế lượng nào thường được sử dụng để phân tích mối quan hệ này?

  • A. Mô hình ARIMA
  • B. Mô hình VAR
  • C. Mô hình hồi quy tuyến tính đa biến
  • D. Mô hình Markov Switching

Câu 27: Sai số chuẩn (standard error) của trung bình mẫu đo lường điều gì?

  • A. Độ lệch chuẩn của tổng thể
  • B. Độ lệch chuẩn của mẫu
  • C. Sai số ngẫu nhiên trong dữ liệu
  • D. Độ biến động của trung bình mẫu giữa các mẫu khác nhau

Câu 28: Trong kiểm định giả thuyết, giá trị p (p-value) thể hiện điều gì?

  • A. Xác suất giả thuyết null là đúng
  • B. Xác suất quan sát được kết quả mẫu (hoặc cực đoan hơn) nếu giả thuyết null là đúng
  • C. Mức độ ý nghĩa thống kê của kết quả
  • D. Xác suất mắc lỗi loại I

Câu 29: Một siêu thị muốn xác định xem có mối liên hệ giữa vị trí đặt sản phẩm trên kệ hàng (mức cao, mức trung bình, mức thấp) và doanh số bán hàng hay không. Loại kiểm định thống kê nào phù hợp?

  • A. Kiểm định t cặp đôi (Paired t-test)
  • B. Kiểm định tương quan Pearson (Pearson correlation test)
  • C. Phân tích phương sai (ANOVA)
  • D. Kiểm định Chi-bình phương độc lập (Chi-squared test of independence)

Câu 30: Phương pháp phân tích dữ liệu nào tập trung vào việc khám phá các mẫu ẩn, cấu trúc hoặc mối quan hệ trong dữ liệu mà không có giả thuyết định trước?

  • A. Kiểm định giả thuyết (Hypothesis testing)
  • B. Phân tích hồi quy (Regression analysis)
  • C. Thống kê suy diễn (Inferential statistics)
  • D. Phân tích khám phá dữ liệu (Exploratory Data Analysis - EDA)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Một công ty muốn khảo sát mức độ hài lòng của khách hàng về sản phẩm mới ra mắt. Họ chọn ngẫu nhiên 200 khách hàng đã mua sản phẩm trong tháng đầu tiên và phỏng vấn. Phương pháp chọn mẫu này được gọi là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Trong phân tích hồi quy tuyến tính đơn biến, hệ số góc (slope) của đường hồi quy cho biết điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Một cửa hàng bán lẻ ghi nhận doanh thu hàng ngày trong một tuần như sau: 5, 8, 6, 6, 7, 9, 10 (triệu đồng). Giá trị trung vị (median) của doanh thu hàng ngày là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Khi nào thì việc sử dụng số trung bình cộng (mean) là không phù hợp để đại diện cho xu hướng trung tâm của một tập dữ liệu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Độ lệch chuẩn (standard deviation) đo lường điều gì về một tập dữ liệu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Trong kiểm định giả thuyết thống kê, lỗi loại I (Type I error) xảy ra khi nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Biểu đồ hộp (box plot) thích hợp nhất để thể hiện điều gì về phân phối của một biến số?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Hệ số tương quan Pearson (Pearson correlation coefficient) đo lường điều gì giữa hai biến số định lượng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Trong phân tích chuỗi thời gian, thành phần xu hướng (trend) thể hiện điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) là một ví dụ về loại chỉ số nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Một nhà quản lý muốn kiểm tra xem liệu có sự khác biệt về năng suất làm việc trung bình giữa hai ca làm việc (ca sáng và ca chiều) hay không. Kiểm định giả thuyết nào phù hợp để sử dụng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Dữ liệu định tính (qualitative data) khác với dữ liệu định lượng (quantitative data) ở điểm nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Phương pháp thống kê nào sau đây được sử dụng để dự báo giá trị của một biến phụ thuộc dựa trên giá trị của một hoặc nhiều biến độc lập?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Một nhà đầu tư muốn đánh giá rủi ro của hai loại cổ phiếu A và B. Cổ phiếu A có độ lệch chuẩn lợi nhuận là 15%, cổ phiếu B có độ lệch chuẩn lợi nhuận là 25%. So sánh rủi ro tương đối của hai cổ phiếu này sử dụng hệ số biến thiên (coefficient of variation) sẽ hữu ích khi nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Trong lý thuyết xác suất, hai sự kiện được gọi là độc lập khi nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Một công ty sản xuất bóng đèn kiểm tra chất lượng bằng cách lấy mẫu ngẫu nhiên 100 bóng đèn từ mỗi lô hàng và kiểm tra tuổi thọ. Đây là ví dụ về loại thống kê nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Giả sử bạn có dữ liệu về chi phí quảng cáo và doanh thu của một công ty trong 12 tháng qua. Bạn muốn phân tích mối quan hệ giữa chi phí quảng cáo và doanh thu. Loại biểu đồ nào sau đây phù hợp nhất để trực quan hóa mối quan hệ này?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Trong phân tích phương sai (ANOVA), giả thuyết null (H0) thường là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Một nghiên cứu thị trường thực hiện khảo sát 400 người tiêu dùng và phát hiện ra 60% trong số họ thích sản phẩm A hơn sản phẩm B. Khoảng tin cậy 95% cho tỷ lệ người thích sản phẩm A là (55%, 65%). Ý nghĩa của khoảng tin cậy này là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Khi thu thập dữ liệu sơ cấp (primary data), phương pháp nào sau đây thường tốn kém nhất và mất nhiều thời gian nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Để so sánh doanh thu trung bình của ba chi nhánh bán lẻ khác nhau, phương pháp thống kê nào phù hợp?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Trong phân tích rủi ro đầu tư, 'Value at Risk' (VaR) được sử dụng để đo lường điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Loại biến số nào sau đây là biến số thứ tự (ordinal variable)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Biểu đồ tần suất (histogram) thường được sử dụng để biểu diễn phân phối của loại dữ liệu nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Trong phân tích chuỗi thời gian, phương pháp trung bình trượt (moving average) được sử dụng chủ yếu để làm gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Một nhà kinh tế học muốn nghiên cứu tác động của lãi suất đến tổng cầu. Mô hình kinh tế lượng nào thường được sử dụng để phân tích mối quan hệ này?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Sai số chuẩn (standard error) của trung bình mẫu đo lường điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Trong kiểm định giả thuyết, giá trị p (p-value) thể hiện điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Một siêu thị muốn xác định xem có mối liên hệ giữa vị trí đặt sản phẩm trên kệ hàng (mức cao, mức trung bình, mức thấp) và doanh số bán hàng hay không. Loại kiểm định thống kê nào phù hợp?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Phương pháp phân tích dữ liệu nào tập trung vào việc khám phá các mẫu ẩn, cấu trúc hoặc mối quan hệ trong dữ liệu mà không có giả thuyết định trước?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh - Đề 04

Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một công ty muốn ước tính mức độ hài lòng trung bình của khách hàng về sản phẩm mới ra mắt. Họ thu thập dữ liệu từ 200 khách hàng và tính được điểm hài lòng trung bình mẫu là 4.2 trên thang điểm 5, với độ lệch chuẩn mẫu là 0.8. Khoảng tin cậy 95% cho điểm hài lòng trung bình của tất cả khách hàng là bao nhiêu?

  • A. [4.15, 4.25]
  • B. [4.09, 4.31]
  • C. [3.8, 4.6]
  • D. [3.9, 4.5]

Câu 2: Biến định tính nào sau đây là biến thứ bậc (ordinal)?

  • A. Màu sắc sản phẩm
  • B. Loại hình doanh nghiệp (TNHH, Cổ phần, Tư nhân)
  • C. Mức độ hài lòng của khách hàng (Rất không hài lòng, Không hài lòng, Bình thường, Hài lòng, Rất hài lòng)
  • D. Mã số nhân viên

Câu 3: Trong phân tích hồi quy tuyến tính đơn giản, hệ số góc (slope coefficient) cho biết điều gì?

  • A. Mức độ thay đổi trung bình của biến phụ thuộc khi biến độc lập tăng thêm một đơn vị.
  • B. Giá trị dự đoán của biến phụ thuộc khi biến độc lập bằng 0.
  • C. Mức độ phù hợp của mô hình hồi quy với dữ liệu.
  • D. Độ lệch chuẩn của các giá trị biến phụ thuộc.

Câu 4: Một cửa hàng bán lẻ ghi nhận số lượng khách hàng ghé thăm cửa hàng mỗi ngày trong một tuần như sau: 150, 165, 140, 170, 180, 200, 195. Tính độ lệch chuẩn mẫu của số lượng khách hàng hàng ngày.

  • A. 15.5
  • B. 18.7
  • C. 22.1
  • D. 20.25

Câu 5: Trong kiểm định giả thuyết, lỗi loại II (Type II error) xảy ra khi nào?

  • A. Bác bỏ giả thuyếtNull (H0) khi nó thực sự đúng.
  • B. Không bác bỏ giả thuyếtNull (H0) khi nó thực sự sai.
  • C. Chấp nhận giả thuyết đối (H1) khi nó thực sự sai.
  • D. Không đưa ra kết luận về giả thuyếtNull (H0).

Câu 6: Một nhà kinh tế sử dụng mô hình ARIMA để dự báo chỉ số giá tiêu dùng (CPI). Mô hình ARIMA nào sau đây phù hợp cho dữ liệu CPI có xu hướng tăng tuyến tính và tính mùa vụ hàng năm?

  • A. ARIMA(1,0,1)
  • B. ARIMA(0,1,0)
  • C. ARIMA(0,1,1)(0,1,1)12
  • D. ARIMA(2,0,2)

Câu 7: Biểu đồ hộp (boxplot) thích hợp nhất để thể hiện điều gì về một tập dữ liệu?

  • A. Xu hướng theo thời gian.
  • B. Sự phân tán và hình dạng phân phối, bao gồm cả giá trị ngoại lai.
  • C. Mối quan hệ giữa hai biến số định lượng.
  • D. Tần suất xuất hiện của các giá trị trong dữ liệu định tính.

Câu 8: Một công ty thực hiện khảo sát để đánh giá sự ưa thích của khách hàng đối với 3 mẫu thiết kế logo mới (A, B, C). Mỗi khách hàng được yêu cầu chọn một logo ưa thích nhất. Dạng kiểm định giả thuyết nào phù hợp để xác định xem có sự khác biệt đáng kể về tỷ lệ ưa thích giữa các logo hay không?

  • A. Kiểm định t độc lập (Independent t-test)
  • B. Kiểm định ANOVA một yếu tố (One-way ANOVA)
  • C. Kiểm định tương quan Pearson (Pearson correlation test)
  • D. Kiểm định Chi-bình phương phù hợp (Chi-squared goodness-of-fit test)

Câu 9: Trong lý thuyết xác suất, hai biến cố A và B được gọi là độc lập khi nào?

  • A. Khi chúng không thể xảy ra đồng thời.
  • B. Khi chúng có xác suất xảy ra bằng nhau.
  • C. Khi xác suất xảy ra đồng thời của chúng bằng tích xác suất xảy ra riêng lẻ của chúng.
  • D. Khi một biến cố kéo theo biến cố còn lại.

Câu 10: Một nhà quản lý muốn xác định mối tương quan giữa chi phí quảng cáo và doanh thu bán hàng. Hệ số tương quan Pearson (r) tính được là 0.85. Điều này có ý nghĩa gì?

  • A. Có mối tương quan tuyến tính dương mạnh giữa chi phí quảng cáo và doanh thu bán hàng.
  • B. Chi phí quảng cáo là nguyên nhân trực tiếp gây ra doanh thu bán hàng.
  • C. Mối tương quan giữa chi phí quảng cáo và doanh thu bán hàng là yếu.
  • D. Không có mối tương quan tuyến tính giữa chi phí quảng cáo và doanh thu bán hàng.

Câu 11: Phân phối nào sau đây thường được sử dụng để mô hình hóa số lượng sự kiện hiếm xảy ra trong một khoảng thời gian hoặc không gian nhất định?

  • A. Phân phối chuẩn (Normal distribution)
  • B. Phân phối Poisson (Poisson distribution)
  • C. Phân phối nhị thức (Binomial distribution)
  • D. Phân phối đều (Uniform distribution)

Câu 12: Phương pháp lấy mẫu nào đảm bảo mọi đơn vị trong tổng thể đều có cơ hội được chọn vào mẫu và cơ hội này là như nhau?

  • A. Lấy mẫu phân tầng (Stratified sampling)
  • B. Lấy mẫu hệ thống (Systematic sampling)
  • C. Lấy mẫu ngẫu nhiên đơn giản (Simple random sampling)
  • D. Lấy mẫu cụm (Cluster sampling)

Câu 13: Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) được sử dụng để đo lường điều gì?

  • A. Mức độ thay đổi giá cả hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng theo thời gian.
  • B. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) danh nghĩa.
  • C. Tỷ lệ thất nghiệp.
  • D. Tổng kim ngạch xuất khẩu và nhập khẩu.

Câu 14: Trong phân tích phương sai (ANOVA), giả thuyếtNull (H0) thường là gì?

  • A. Trung bình của tất cả các nhóm là khác nhau.
  • B. Trung bình của tất cả các nhóm là bằng nhau.
  • C. Phương sai của tất cả các nhóm là khác nhau.
  • D. Phương sai của tất cả các nhóm là bằng nhau.

Câu 15: Trong phân tích hồi quy đa biến, hệ số phóng đại phương sai (Variance Inflation Factor - VIF) được sử dụng để phát hiện vấn đề gì?

  • A. Phương sai sai số thay đổi (Heteroscedasticity)
  • B. Tự tương quan (Autocorrelation)
  • C. Đa cộng tuyến (Multicollinearity)
  • D. Giá trị ngoại lai (Outliers)

Câu 16: Một công ty sản xuất bóng đèn tuyên bố rằng tuổi thọ trung bình của bóng đèn là 1000 giờ. Để kiểm tra tuyên bố này, người ta lấy mẫu ngẫu nhiên 50 bóng đèn và tính được tuổi thọ trung bình mẫu là 980 giờ với độ lệch chuẩn mẫu là 50 giờ. Loại kiểm định giả thuyết nào phù hợp để kiểm tra tuyên bố của công ty?

  • A. Kiểm định t một mẫu (One-sample t-test)
  • B. Kiểm định t hai mẫu độc lập (Independent two-sample t-test)
  • C. Kiểm định Chi-bình phương (Chi-squared test)
  • D. Kiểm định ANOVA (ANOVA test)

Câu 17: Trong phân tích chuỗi thời gian, thành phần nào sau đây thể hiện sự biến động có tính chu kỳ, thường kéo dài hơn một năm?

  • A. Xu hướng (Trend)
  • B. Mùa vụ (Seasonality)
  • C. Ngẫu nhiên (Random)
  • D. Chu kỳ (Cyclical)

Câu 18: Giá trị P (p-value) trong kiểm định giả thuyết thể hiện điều gì?

  • A. Xác suất giả thuyếtNull là đúng.
  • B. Xác suất giả thuyết đối là đúng.
  • C. Xác suất quan sát được kết quả mẫu (hoặc cực đoan hơn) nếu giả thuyếtNull là đúng.
  • D. Mức ý nghĩa thống kê của kiểm định.

Câu 19: Để so sánh trung bình của ba nhóm độc lập trở lên, phương pháp thống kê nào phù hợp?

  • A. Kiểm định t hai mẫu độc lập (Independent two-sample t-test)
  • B. Phân tích phương sai (ANOVA)
  • C. Kiểm định tương quan (Correlation test)
  • D. Phân tích hồi quy (Regression analysis)

Câu 20: Trong dự báo chuỗi thời gian bằng phương pháp trung bình trượt (moving average), việc tăng độ dài cửa sổ trượt (window length) sẽ có tác động gì?

  • A. Làm cho dự báo phản ứng nhanh hơn với biến động gần đây.
  • B. Giảm độ mượt mà của đường trung bình trượt.
  • C. Làm cho đường trung bình trượt mượt mà hơn và ít nhạy cảm hơn với biến động ngẫu nhiên.
  • D. Không có tác động đáng kể.

Câu 21: Biến định lượng nào sau đây là biến liên tục?

  • A. Số lượng sản phẩm bán được trong tháng.
  • B. Doanh thu của doanh nghiệp (tính bằng đô la).
  • C. Số nhân viên của công ty.
  • D. Số chi nhánh của ngân hàng.

Câu 22: Ma trận tương quan (correlation matrix) được sử dụng để thể hiện điều gì?

  • A. Hệ số tương quan giữa tất cả các cặp biến trong một tập dữ liệu.
  • B. Phương sai và độ lệch chuẩn của từng biến.
  • C. Giá trị trung bình và trung vị của từng biến.
  • D. Phân phối tần số của từng biến.

Câu 23: Trong phân tích độ tin cậy (reliability analysis), hệ số Cronbach"s alpha được sử dụng để đánh giá điều gì?

  • A. Độ giá trị bề mặt (face validity) của thang đo.
  • B. Độ giá trị tiêu chuẩn (criterion validity) của thang đo.
  • C. Độ tin cậy nội tại (internal consistency) của thang đo.
  • D. Độ tin cậy kiểm tra lại (test-retest reliability) của thang đo.

Câu 24: Một nhà phân tích tài chính sử dụng hồi quy tuyến tính để dự đoán giá cổ phiếu dựa trên lợi nhuận của công ty. Biến phụ thuộc trong mô hình này là gì?

  • A. Giá cổ phiếu.
  • B. Lợi nhuận của công ty.
  • C. Thời gian.
  • D. Ngành công nghiệp.

Câu 25: Trong thống kê mô tả, số trung vị (median) là gì?

  • A. Giá trị trung bình cộng của tập dữ liệu.
  • B. Giá trị ở giữa của tập dữ liệu đã được sắp xếp theo thứ tự.
  • C. Giá trị xuất hiện nhiều nhất trong tập dữ liệu.
  • D. Độ lệch chuẩn của tập dữ liệu.

Câu 26: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để trực quan hóa mối quan hệ giữa hai biến định lượng?

  • A. Biểu đồ cột (Bar chart)
  • B. Biểu đồ tròn (Pie chart)
  • C. Biểu đồ tần suất (Histogram)
  • D. Biểu đồ phân tán (Scatter plot)

Câu 27: Trong kiểm định giả thuyết, mức ý nghĩa (significance level) thường được ký hiệu là α (alpha) và thường được đặt ở mức nào?

  • A. 0.1
  • B. 0.01
  • C. 0.05
  • D. 0.10

Câu 28: Để kiểm tra xem có sự khác biệt về phương sai giữa hai tổng thể độc lập hay không, kiểm định nào sau đây phù hợp?

  • A. Kiểm định F (F-test)
  • B. Kiểm định t (t-test)
  • C. Kiểm định Chi-bình phương (Chi-squared test)
  • D. Kiểm định Z (Z-test)

Câu 29: Trong phân tích dữ liệu bảng (panel data analysis), hiệu ứng cố định (fixed effects) được sử dụng để kiểm soát điều gì?

  • A. Các yếu tố thay đổi theo thời gian nhưng không thay đổi giữa các đơn vị.
  • B. Các yếu tố không quan sát được, không thay đổi theo thời gian nhưng khác nhau giữa các đơn vị.
  • C. Các yếu tố ngẫu nhiên và nhiễu.
  • D. Xu hướng thời gian chung cho tất cả các đơn vị.

Câu 30: Một nhà quản lý sử dụng phần mềm thống kê để thực hiện phân tích hồi quy và nhận được kết quả R-squared = 0.75. Giá trị R-squared này có ý nghĩa gì?

  • A. Mô hình hồi quy giải thích được 75% tổng phương sai.
  • B. Mô hình hồi quy dự đoán chính xác 75% các giá trị của biến phụ thuộc.
  • C. 75% các biến độc lập có ảnh hưởng đáng kể đến biến phụ thuộc.
  • D. Mô hình hồi quy giải thích được 75% phương sai của biến phụ thuộc bởi các biến độc lập.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Một công ty muốn ước tính mức độ hài lòng trung bình của khách hàng về sản phẩm mới ra mắt. Họ thu thập dữ liệu từ 200 khách hàng và tính được điểm hài lòng trung bình mẫu là 4.2 trên thang điểm 5, với độ lệch chuẩn mẫu là 0.8. Khoảng tin cậy 95% cho điểm hài lòng trung bình của tất cả khách hàng là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Biến định tính nào sau đây là biến thứ bậc (ordinal)?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Trong phân tích hồi quy tuyến tính đơn giản, hệ số góc (slope coefficient) cho biết điều gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Một cửa hàng bán lẻ ghi nhận số lượng khách hàng ghé thăm cửa hàng mỗi ngày trong một tuần như sau: 150, 165, 140, 170, 180, 200, 195. Tính độ lệch chuẩn mẫu của số lượng khách hàng hàng ngày.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Trong kiểm định giả thuyết, lỗi loại II (Type II error) xảy ra khi nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Một nhà kinh tế sử dụng mô hình ARIMA để dự báo chỉ số giá tiêu dùng (CPI). Mô hình ARIMA nào sau đây phù hợp cho dữ liệu CPI có xu hướng tăng tuyến tính và tính mùa vụ hàng năm?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Biểu đồ hộp (boxplot) thích hợp nhất để thể hiện điều gì về một tập dữ liệu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Một công ty thực hiện khảo sát để đánh giá sự ưa thích của khách hàng đối với 3 mẫu thiết kế logo mới (A, B, C). Mỗi khách hàng được yêu cầu chọn một logo ưa thích nhất. Dạng kiểm định giả thuyết nào phù hợp để xác định xem có sự khác biệt đáng kể về tỷ lệ ưa thích giữa các logo hay không?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Trong lý thuyết xác suất, hai biến cố A và B được gọi là độc lập khi nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Một nhà quản lý muốn xác định mối tương quan giữa chi phí quảng cáo và doanh thu bán hàng. Hệ số tương quan Pearson (r) tính được là 0.85. Điều này có ý nghĩa gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Phân phối nào sau đây thường được sử dụng để mô hình hóa số lượng sự kiện hiếm xảy ra trong một khoảng thời gian hoặc không gian nhất định?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Phương pháp lấy mẫu nào đảm bảo mọi đơn vị trong tổng thể đều có cơ hội được chọn vào mẫu và cơ hội này là như nhau?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) được sử dụng để đo lường điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Trong phân tích phương sai (ANOVA), giả thuyếtNull (H0) thường là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Trong phân tích hồi quy đa biến, hệ số phóng đại phương sai (Variance Inflation Factor - VIF) được sử dụng để phát hiện vấn đề gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Một công ty sản xuất bóng đèn tuyên bố rằng tuổi thọ trung bình của bóng đèn là 1000 giờ. Để kiểm tra tuyên bố này, người ta lấy mẫu ngẫu nhiên 50 bóng đèn và tính được tuổi thọ trung bình mẫu là 980 giờ với độ lệch chuẩn mẫu là 50 giờ. Loại kiểm định giả thuyết nào phù hợp để kiểm tra tuyên bố của công ty?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Trong phân tích chuỗi thời gian, thành phần nào sau đây thể hiện sự biến động có tính chu kỳ, thường kéo dài hơn một năm?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Giá trị P (p-value) trong kiểm định giả thuyết thể hiện điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Để so sánh trung bình của ba nhóm độc lập trở lên, phương pháp thống kê nào phù hợp?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Trong dự báo chuỗi thời gian bằng phương pháp trung bình trượt (moving average), việc tăng độ dài cửa sổ trượt (window length) sẽ có tác động gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Biến định lượng nào sau đây là biến liên tục?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Ma trận tương quan (correlation matrix) được sử dụng để thể hiện điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Trong phân tích độ tin cậy (reliability analysis), hệ số Cronbach's alpha được sử dụng để đánh giá điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Một nhà phân tích tài chính sử dụng hồi quy tuyến tính để dự đoán giá cổ phiếu dựa trên lợi nhuận của công ty. Biến phụ thuộc trong mô hình này là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Trong thống kê mô tả, số trung vị (median) là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để trực quan hóa mối quan hệ giữa hai biến định lượng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Trong kiểm định giả thuyết, mức ý nghĩa (significance level) thường được ký hiệu là α (alpha) và thường được đặt ở mức nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Để kiểm tra xem có sự khác biệt về phương sai giữa hai tổng thể độc lập hay không, kiểm định nào sau đây phù hợp?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Trong phân tích dữ liệu bảng (panel data analysis), hiệu ứng cố định (fixed effects) được sử dụng để kiểm soát điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Một nhà quản lý sử dụng phần mềm thống kê để thực hiện phân tích hồi quy và nhận được kết quả R-squared = 0.75. Giá trị R-squared này có ý nghĩa gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh - Đề 05

Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một công ty muốn khảo sát mức độ hài lòng của khách hàng về sản phẩm mới ra mắt. Họ chọn ngẫu nhiên 200 khách hàng đã mua sản phẩm này và phỏng vấn. Phương pháp chọn mẫu này được gọi là gì?

  • A. Chọn mẫu phân tầng (Stratified sampling)
  • B. Chọn mẫu ngẫu nhiên đơn giản (Simple random sampling)
  • C. Chọn mẫu hệ thống (Systematic sampling)
  • D. Chọn mẫu cụm (Cluster sampling)

Câu 2: Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để so sánh doanh thu của ba chi nhánh công ty trong năm 2023?

  • A. Biểu đồ cột (Bar chart)
  • B. Biểu đồ đường (Line chart)
  • C. Biểu đồ tròn (Pie chart)
  • D. Biểu đồ phân tán (Scatter plot)

Câu 3: Trong phân tích hồi quy tuyến tính đơn giản, hệ số góc (slope) cho biết điều gì?

  • A. Giá trị trung bình của biến phụ thuộc
  • B. Mức độ phù hợp của mô hình hồi quy
  • C. Mức độ thay đổi của biến phụ thuộc khi biến độc lập tăng một đơn vị
  • D. Sai số chuẩn của ước lượng

Câu 4: Một cửa hàng bán lẻ ghi nhận số lượng khách hàng ghé thăm mỗi ngày trong một tuần như sau: 150, 175, 160, 180, 200, 220, 190. Khoảng tứ phân vị (Interquartile Range - IQR) của dữ liệu này là bao nhiêu?

  • A. 25
  • B. 30
  • C. 35
  • D. 40

Câu 5: Khi kiểm định giả thuyết về trung bình tổng thể với cỡ mẫu nhỏ (n < 30) và độ lệch chuẩn tổng thể chưa biết, chúng ta nên sử dụng phân phối nào?

  • A. Phân phối chuẩn (Z)
  • B. Phân phối t-Student (t)
  • C. Phân phối Chi bình phương (χ²)
  • D. Phân phối F (F)

Câu 6: Trong phân tích phương sai (ANOVA) một yếu tố, giả thuyết null (H0) thường là gì?

  • A. Trung bình của tất cả các nhóm đều khác nhau
  • B. Có ít nhất một cặp nhóm có trung bình khác nhau
  • C. Trung bình của tất cả các nhóm đều bằng nhau
  • D. Phương sai của các nhóm không bằng nhau

Câu 7: Một nhà quản lý muốn dự báo doanh số bán hàng cho quý tới dựa trên dữ liệu doanh số của 12 quý trước đó. Phương pháp dự báo nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Trung bình trượt (Moving average)
  • B. Hồi quy tuyến tính (Linear regression)
  • C. Phân tích tương quan (Correlation analysis)
  • D. Kiểm định giả thuyết (Hypothesis testing)

Câu 8: Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) được sử dụng để đo lường điều gì?

  • A. Tăng trưởng GDP
  • B. Mức độ lạm phát
  • C. Tỷ lệ thất nghiệp
  • D. Cán cân thương mại

Câu 9: Trong thống kê mô tả, độ lệch chuẩn đo lường điều gì?

  • A. Giá trị trung tâm của dữ liệu
  • B. Hình dạng phân phối của dữ liệu
  • C. Mức độ phân tán của dữ liệu
  • D. Vị trí tương đối của dữ liệu

Câu 10: Một nhà đầu tư muốn đánh giá rủi ro của hai loại cổ phiếu A và B. Cổ phiếu A có độ lệch chuẩn lợi nhuận là 15%, cổ phiếu B có độ lệch chuẩn lợi nhuận là 20%. Cổ phiếu nào rủi ro hơn?

  • A. Cổ phiếu A
  • B. Cổ phiếu B
  • C. Cả hai cổ phiếu có rủi ro như nhau
  • D. Không thể xác định được từ thông tin đã cho

Câu 11: Ma trận tương quan (correlation matrix) được sử dụng để làm gì?

  • A. Tính trung bình và độ lệch chuẩn của các biến
  • B. Kiểm định giả thuyết về trung bình của các biến
  • C. Dự báo giá trị của các biến trong tương lai
  • D. Hiển thị mối quan hệ tuyến tính giữa các cặp biến

Câu 12: Trong kiểm định giả thuyết, lỗi loại I (Type I error) xảy ra khi nào?

  • A. Bác bỏ giả thuyết null khi nó đúng
  • B. Chấp nhận giả thuyết null khi nó sai
  • C. Chọn sai phương pháp kiểm định
  • D. Tính toán sai giá trị thống kê kiểm định

Câu 13: Một công ty muốn ước tính tỷ lệ khách hàng hài lòng với dịch vụ. Họ thực hiện khảo sát trên 100 khách hàng và nhận thấy 80 người hài lòng. Khoảng tin cậy 95% cho tỷ lệ khách hàng hài lòng là gì? (Giả sử sử dụng phân phối Z và giá trị Zкритическое ≈ 1.96)

  • A. 64% đến 96%
  • B. 70% đến 90%
  • C. 72% đến 88%
  • D. 75% đến 85%

Câu 14: Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp thu thập dữ liệu sơ cấp?

  • A. Phỏng vấn sâu
  • B. Khảo sát bằng bảng hỏi
  • C. Quan sát trực tiếp
  • D. Báo cáo tài chính

Câu 15: Trong phân tích chuỗi thời gian, thành phần nào thể hiện sự biến động có tính chu kỳ, thường kéo dài hơn một năm?

  • A. Xu hướng (Trend)
  • B. Chu kỳ (Cyclical)
  • C. Mùa vụ (Seasonal)
  • D. Ngẫu nhiên (Irregular)

Câu 16: Hệ số tương quan Pearson (Pearson correlation coefficient) có giá trị nằm trong khoảng nào?

  • A. 0 đến 1
  • B. 0 đến ∞
  • C. -1 đến 1
  • D. -∞ đến ∞

Câu 17: Một nhà phân tích thị trường muốn xác định xem có sự khác biệt về mức độ hài lòng trung bình giữa khách hàng nam và khách hàng nữ hay không. Kiểm định giả thuyết nào phù hợp?

  • A. Kiểm định t-Student cho hai mẫu độc lập
  • B. Kiểm định Chi bình phương (χ²)
  • C. Phân tích phương sai (ANOVA)
  • D. Kiểm định tương quan

Câu 18: Trong mô hình hồi quy đa biến, hệ số phóng đại phương sai (Variance Inflation Factor - VIF) được sử dụng để phát hiện vấn đề gì?

  • A. Phương sai sai số thay đổi (Heteroscedasticity)
  • B. Tự tương quan (Autocorrelation)
  • C. Đa cộng tuyến (Multicollinearity)
  • D. Thiếu biến quan trọng (Omitted variable bias)

Câu 19: Chọn phát biểu đúng về số trung vị (median).

  • A. Luôn bằng với số trung bình
  • B. Ít bị ảnh hưởng bởi giá trị ngoại lệ
  • C. Được tính bằng tổng các giá trị chia cho số lượng giá trị
  • D. Chỉ phù hợp với dữ liệu định tính

Câu 20: Một biến định lượng liên tục (continuous quantitative variable) là gì?

  • A. Biến chỉ có thể nhận một số giá trị đếm được
  • B. Biến thể hiện thứ hạng hoặc thứ tự
  • C. Biến thể hiện thuộc tính hoặc phẩm chất
  • D. Biến có thể nhận bất kỳ giá trị nào trong một khoảng

Câu 21: Trong phân tích SWOT, chữ "W" đại diện cho yếu tố nào?

  • A. Strengths (Điểm mạnh)
  • B. Opportunities (Cơ hội)
  • C. Weaknesses (Điểm yếu)
  • D. Threats (Thách thức)

Câu 22: Phương pháp nào sau đây dùng để kiểm tra sự độc lập giữa hai biến định tính?

  • A. Kiểm định t-Student
  • B. Kiểm định Chi bình phương (χ²)
  • C. Phân tích hồi quy
  • D. Phân tích phương sai (ANOVA)

Câu 23: Một tập dữ liệu có phân phối lệch phải (right-skewed distribution). Thứ tự nào sau đây thể hiện đúng mối quan hệ giữa số trung bình (mean), số trung vị (median) và mốt (mode)?

  • A. Mean < Median < Mode
  • B. Median < Mode < Mean
  • C. Mode < Mean < Median
  • D. Mode < Median < Mean

Câu 24: Trong phân tích hồi quy, hệ số xác định R-squared đo lường điều gì?

  • A. Tỷ lệ phương sai của biến phụ thuộc được giải thích bởi mô hình
  • B. Độ mạnh của mối quan hệ tuyến tính
  • C. Sai số chuẩn của mô hình
  • D. Ý nghĩa thống kê của các biến độc lập

Câu 25: Khi nào thì sử dụng kiểm định phi tham số (non-parametric test) thay vì kiểm định tham số (parametric test)?

  • A. Khi cỡ mẫu lớn (n > 30)
  • B. Khi dữ liệu có phân phối chuẩn
  • C. Khi dữ liệu không có phân phối chuẩn hoặc cỡ mẫu nhỏ
  • D. Khi muốn kiểm định về trung bình tổng thể

Câu 26: Phương pháp lấy mẫu nào chia tổng thể thành các nhóm đồng nhất (strata) trước khi chọn mẫu ngẫu nhiên từ mỗi nhóm?

  • A. Chọn mẫu phân tầng (Stratified sampling)
  • B. Chọn mẫu ngẫu nhiên đơn giản (Simple random sampling)
  • C. Chọn mẫu hệ thống (Systematic sampling)
  • D. Chọn mẫu cụm (Cluster sampling)

Câu 27: Trong phân tích độ tin cậy (reliability analysis) của thang đo, hệ số Cronbach"s Alpha thường được sử dụng để đo lường điều gì?

  • A. Độ giá trị (validity) của thang đo
  • B. Độ tin cậy nội tại (internal consistency) của thang đo
  • C. Độ tin cậy kiểm tra lại (test-retest reliability)
  • D. Độ tin cậy giữa người đánh giá (inter-rater reliability)

Câu 28: Khi thực hiện kiểm định giả thuyết một đuôi (one-tailed test), vùng bác bỏ (rejection region) nằm ở:

  • A. Cả hai đuôi của phân phối lấy mẫu
  • B. Chính giữa phân phối lấy mẫu
  • C. Một trong hai đuôi của phân phối lấy mẫu
  • D. Vùng không có ý nghĩa thống kê

Câu 29: Một công ty muốn phân tích mối quan hệ giữa chi phí quảng cáo và doanh thu bán hàng. Phương pháp thống kê nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Thống kê mô tả
  • B. Phân tích hồi quy và tương quan
  • C. Kiểm định giả thuyết về trung bình
  • D. Phân tích phương sai (ANOVA)

Câu 30: Giả sử bạn có dữ liệu về doanh thu hàng tháng của một cửa hàng trong 3 năm gần nhất. Bạn muốn phân tích xu hướng (trend) dài hạn của doanh thu. Phương pháp nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Phân tích mùa vụ (Seasonal analysis)
  • B. Phân tích chu kỳ (Cyclical analysis)
  • C. Phân tích ngẫu nhiên (Irregular analysis)
  • D. Phân tích xu hướng (Trend analysis)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Một công ty muốn khảo sát mức độ hài lòng của khách hàng về sản phẩm mới ra mắt. Họ chọn ngẫu nhiên 200 khách hàng đã mua sản phẩm này và phỏng vấn. Phương pháp chọn mẫu này được gọi là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để so sánh doanh thu của ba chi nhánh công ty trong năm 2023?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Trong phân tích hồi quy tuyến tính đơn giản, hệ số góc (slope) cho biết điều gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Một cửa hàng bán lẻ ghi nhận số lượng khách hàng ghé thăm mỗi ngày trong một tuần như sau: 150, 175, 160, 180, 200, 220, 190. Khoảng tứ phân vị (Interquartile Range - IQR) của dữ liệu này là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Khi kiểm định giả thuyết về trung bình tổng thể với cỡ mẫu nhỏ (n < 30) và độ lệch chuẩn tổng thể chưa biết, chúng ta nên sử dụng phân phối nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Trong phân tích phương sai (ANOVA) một yếu tố, giả thuyết null (H0) thường là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Một nhà quản lý muốn dự báo doanh số bán hàng cho quý tới dựa trên dữ liệu doanh số của 12 quý trước đó. Phương pháp dự báo nào sau đây phù hợp nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) được sử dụng để đo lường điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Trong thống kê mô tả, độ lệch chuẩn đo lường điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Một nhà đầu tư muốn đánh giá rủi ro của hai loại cổ phiếu A và B. Cổ phiếu A có độ lệch chuẩn lợi nhuận là 15%, cổ phiếu B có độ lệch chuẩn lợi nhuận là 20%. Cổ phiếu nào rủi ro hơn?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Ma trận tương quan (correlation matrix) được sử dụng để làm gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Trong kiểm định giả thuyết, lỗi loại I (Type I error) xảy ra khi nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Một công ty muốn ước tính tỷ lệ khách hàng hài lòng với dịch vụ. Họ thực hiện khảo sát trên 100 khách hàng và nhận thấy 80 người hài lòng. Khoảng tin cậy 95% cho tỷ lệ khách hàng hài lòng là gì? (Giả sử sử dụng phân phối Z và giá trị Zкритическое ≈ 1.96)

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp thu thập dữ liệu sơ cấp?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Trong phân tích chuỗi thời gian, thành phần nào thể hiện sự biến động có tính chu kỳ, thường kéo dài hơn một năm?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Hệ số tương quan Pearson (Pearson correlation coefficient) có giá trị nằm trong khoảng nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Một nhà phân tích thị trường muốn xác định xem có sự khác biệt về mức độ hài lòng trung bình giữa khách hàng nam và khách hàng nữ hay không. Kiểm định giả thuyết nào phù hợp?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Trong mô hình hồi quy đa biến, hệ số phóng đại phương sai (Variance Inflation Factor - VIF) được sử dụng để phát hiện vấn đề gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Chọn phát biểu đúng về số trung vị (median).

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Một biến định lượng liên tục (continuous quantitative variable) là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Trong phân tích SWOT, chữ 'W' đại diện cho yếu tố nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Phương pháp nào sau đây dùng để kiểm tra sự độc lập giữa hai biến định tính?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Một tập dữ liệu có phân phối lệch phải (right-skewed distribution). Thứ tự nào sau đây thể hiện đúng mối quan hệ giữa số trung bình (mean), số trung vị (median) và mốt (mode)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Trong phân tích hồi quy, hệ số xác định R-squared đo lường điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Khi nào thì sử dụng kiểm định phi tham số (non-parametric test) thay vì kiểm định tham số (parametric test)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Phương pháp lấy mẫu nào chia tổng thể thành các nhóm đồng nhất (strata) trước khi chọn mẫu ngẫu nhiên từ mỗi nhóm?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Trong phân tích độ tin cậy (reliability analysis) của thang đo, hệ số Cronbach's Alpha thường được sử dụng để đo lường điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Khi thực hiện kiểm định giả thuyết một đuôi (one-tailed test), vùng bác bỏ (rejection region) nằm ở:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Một công ty muốn phân tích mối quan hệ giữa chi phí quảng cáo và doanh thu bán hàng. Phương pháp thống kê nào sau đây phù hợp nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Giả sử bạn có dữ liệu về doanh thu hàng tháng của một cửa hàng trong 3 năm gần nhất. Bạn muốn phân tích xu hướng (trend) dài hạn của doanh thu. Phương pháp nào sau đây phù hợp nhất?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh - Đề 06

Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một công ty muốn khảo sát mức độ hài lòng của khách hàng về sản phẩm mới ra mắt. Họ quyết định chọn ngẫu nhiên 200 khách hàng đã mua sản phẩm này trong tháng đầu tiên. Phương pháp chọn mẫu này được gọi là gì?

  • A. Chọn mẫu phân tầng (Stratified sampling)
  • B. Chọn mẫu ngẫu nhiên đơn giản (Simple random sampling)
  • C. Chọn mẫu hệ thống (Systematic sampling)
  • D. Chọn mẫu cụm (Cluster sampling)

Câu 2: Biến số nào sau đây là biến định lượng liên tục?

  • A. Số lượng sản phẩm bán được trong ngày
  • B. Thứ hạng hài lòng của khách hàng (1: Rất không hài lòng, 5: Rất hài lòng)
  • C. Doanh thu của cửa hàng trong tháng
  • D. Loại hình phương tiện giao thông khách hàng sử dụng

Câu 3: Trong phân tích hồi quy tuyến tính đơn giản, hệ số góc (slope) cho biết điều gì?

  • A. Giá trị trung bình của biến phụ thuộc khi biến độc lập bằng 0
  • B. Mức độ phù hợp của mô hình hồi quy
  • C. Sai số chuẩn của ước lượng
  • D. Mức độ thay đổi của biến phụ thuộc khi biến độc lập tăng thêm một đơn vị

Câu 4: Một cửa hàng bán lẻ ghi nhận số lượng khách hàng đến cửa hàng mỗi ngày trong một tuần như sau: 25, 30, 28, 35, 42, 38, 40. Tính độ lệch chuẩn mẫu (sample standard deviation) của dữ liệu này.

  • A. 5.83
  • B. 6.27
  • C. 5.93
  • D. 6.52

Câu 5: Giả sử bạn muốn kiểm định giả thuyết về trung bình tổng thể của doanh thu hàng tháng của các cửa hàng trong chuỗi cửa hàng tiện lợi. Bạn thu thập dữ liệu từ 30 cửa hàng và thực hiện kiểm định t-test một mẫu. Bậc tự do (degrees of freedom) trong kiểm định này là bao nhiêu?

  • A. 30
  • B. 29
  • C. 31
  • D. Không xác định được

Câu 6: Trong phân tích phương sai (ANOVA), kiểm định F-test được sử dụng để làm gì?

  • A. So sánh trung bình của nhiều hơn hai nhóm
  • B. So sánh phương sai của hai nhóm
  • C. Kiểm định sự độc lập giữa hai biến định tính
  • D. Đo lường mức độ tương quan tuyến tính giữa hai biến định lượng

Câu 7: Một nhà kinh tế học muốn dự báo GDP của một quốc gia trong năm tới dựa trên dữ liệu GDP của 20 năm trước đó. Phương pháp nào sau đây phù hợp nhất để sử dụng?

  • A. Phân tích hồi quy đa biến (Multiple regression analysis)
  • B. Phân tích tương quan (Correlation analysis)
  • C. Phân tích chuỗi thời gian (Time series analysis)
  • D. Phân tích thành phần chính (Principal component analysis)

Câu 8: Chọn phát biểu đúng về hệ số tương quan Pearson (Pearson correlation coefficient, r).

  • A. r > 0 cho thấy mối quan hệ nghịch biến
  • B. r = 0 cho thấy có mối quan hệ phi tuyến tính mạnh mẽ
  • C. r = 1 cho thấy không có mối quan hệ tuyến tính
  • D. r = -1 cho thấy mối quan hệ tuyến tính nghịch biến hoàn hảo

Câu 9: Trong thống kê mô tả, "phân vị" (percentile) được sử dụng để làm gì?

  • A. Đo lường độ phân tán của dữ liệu
  • B. Xác định vị trí tương đối của một giá trị trong tập dữ liệu
  • C. Tính giá trị trung bình của dữ liệu
  • D. Xác định giá trị xuất hiện nhiều nhất trong dữ liệu

Câu 10: Một nhà quản lý chất lượng sản xuất kiểm tra ngẫu nhiên 50 sản phẩm từ dây chuyền sản xuất và phát hiện 3 sản phẩm bị lỗi. Hãy ước tính tỷ lệ sản phẩm lỗi của toàn bộ dây chuyền sản xuất với độ tin cậy 95%.

  • A. Khoảng (4%, 8%)
  • B. Khoảng (3%, 9%)
  • C. Khoảng (2%, 10%)
  • D. Khoảng (1%, 11%)

Câu 11: Khi nào thì trung vị (median) là thước đo trung tâm tốt hơn so với trung bình (mean)?

  • A. Khi dữ liệu phân phối chuẩn
  • B. Khi dữ liệu có giá trị ngoại lai (outliers)
  • C. Khi dữ liệu có tính đối xứng
  • D. Khi dữ liệu là biến định tính

Câu 12: Trong kiểm định giả thuyết, lỗi loại I (Type I error) xảy ra khi nào?

  • A. Bác bỏ giả thuyết null khi nó đúng
  • B. Chấp nhận giả thuyết null khi nó sai
  • C. Bác bỏ giả thuyết đối khi nó đúng
  • D. Chấp nhận giả thuyết đối khi nó sai

Câu 13: Một công ty muốn so sánh doanh thu trung bình hàng tháng giữa ba chi nhánh khác nhau. Phương pháp thống kê nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Kiểm định t-test cặp đôi (Paired t-test)
  • B. Kiểm định t-test hai mẫu độc lập (Independent samples t-test)
  • C. Phân tích hồi quy tuyến tính (Linear regression analysis)
  • D. Phân tích phương sai (ANOVA)

Câu 14: Giá trị P (P-value) trong kiểm định giả thuyết thể hiện điều gì?

  • A. Xác suất giả thuyết null là đúng
  • B. Xác suất giả thuyết đối là đúng
  • C. Xác suất quan sát được kết quả mẫu nếu giả thuyết null đúng
  • D. Mức ý nghĩa thống kê của kiểm định

Câu 15: Trong phân tích dữ liệu định tính, "mã hóa" (coding) là quá trình để làm gì?

  • A. Chuyển đổi dữ liệu định tính thành dữ liệu định lượng
  • B. Phân loại và gán nhãn cho các đoạn dữ liệu để tìm ra chủ đề
  • C. Tính toán các thống kê mô tả cho dữ liệu định tính
  • D. Kiểm định giả thuyết về dữ liệu định tính

Câu 16: Một doanh nghiệp muốn đo lường mức độ biến động của giá cổ phiếu của mình. Thước đo độ biến động nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Độ lệch chuẩn (Standard deviation)
  • B. Trung bình (Mean)
  • C. Trung vị (Median)
  • D. Mốt (Mode)

Câu 17: Giả sử bạn có dữ liệu về chi tiêu quảng cáo và doanh thu của một công ty trong 12 tháng. Bạn muốn xây dựng mô hình hồi quy để dự đoán doanh thu dựa trên chi tiêu quảng cáo. Biến nào là biến độc lập trong mô hình này?

  • A. Doanh thu tháng thứ nhất
  • B. Doanh thu trung bình hàng tháng
  • C. Chi tiêu quảng cáo
  • D. Thời gian (tháng)

Câu 18: Trong phân tích bảng tần số (frequency table), "tần số tương đối" (relative frequency) được tính như thế nào?

  • A. Tần số của lớp/giá trị nhân với tổng số quan sát
  • B. Tần số của lớp/giá trị chia cho tổng số quan sát
  • C. Tổng số quan sát chia cho tần số của lớp/giá trị
  • D. Tần số của lớp/giá trị trừ đi tổng số quan sát

Câu 19: Biểu đồ hộp (boxplot) thường được sử dụng để thể hiện điều gì về phân phối dữ liệu?

  • A. Xu hướng thời gian của dữ liệu
  • B. Mối quan hệ giữa hai biến số
  • C. Tần số xuất hiện của các giá trị
  • D. Hình dạng phân phối, độ trải rộng và giá trị ngoại lai của dữ liệu

Câu 20: Trong lý thuyết xác suất, hai sự kiện được gọi là "độc lập" khi nào?

  • A. Khi chúng không thể xảy ra đồng thời
  • B. Khi chúng có cùng xác suất xảy ra
  • C. Khi xảy ra sự kiện này không ảnh hưởng đến xác suất xảy ra sự kiện kia
  • D. Khi xác suất hợp của chúng bằng 1

Câu 21: Một nhà đầu tư muốn đánh giá rủi ro của hai loại cổ phiếu khác nhau. Cổ phiếu A có độ lệch chuẩn lợi nhuận hàng năm là 15%, cổ phiếu B có độ lệch chuẩn là 25%. Cổ phiếu nào được coi là rủi ro hơn?

  • A. Cổ phiếu A
  • B. Cổ phiếu B
  • C. Cả hai cổ phiếu có rủi ro như nhau
  • D. Không thể kết luận từ thông tin đã cho

Câu 22: Trong kiểm định khi bình phương (Chi-square test) tính độc lập, giả thuyết null (H0) thường là gì?

  • A. Hai biến định tính là độc lập với nhau
  • B. Hai biến định tính có mối liên hệ với nhau
  • C. Trung bình của hai nhóm bằng nhau
  • D. Phương sai của hai nhóm bằng nhau

Câu 23: "Sai số chuẩn của trung bình" (standard error of the mean) đo lường điều gì?

  • A. Độ lệch chuẩn của mẫu
  • B. Độ lệch chuẩn của tổng thể
  • C. Độ biến động của trung bình mẫu so với trung bình tổng thể
  • D. Sai số ngẫu nhiên trong dữ liệu

Câu 24: Phương pháp lấy mẫu nào thường được sử dụng khi tổng thể nghiên cứu được chia thành các nhóm (strata) đồng nhất?

  • A. Chọn mẫu ngẫu nhiên đơn giản (Simple random sampling)
  • B. Chọn mẫu phân tầng (Stratified sampling)
  • C. Chọn mẫu hệ thống (Systematic sampling)
  • D. Chọn mẫu thuận tiện (Convenience sampling)

Câu 25: Trong phân tích hồi quy đa biến, "đa cộng tuyến" (multicollinearity) đề cập đến vấn đề gì?

  • A. Tương quan cao giữa biến độc lập và biến phụ thuộc
  • B. Phương sai của sai số thay đổi theo giá trị của biến độc lập
  • C. Mối quan hệ phi tuyến tính giữa biến độc lập và biến phụ thuộc
  • D. Tương quan cao giữa các biến độc lập

Câu 26: Khi xây dựng biểu đồ Pareto, các cột thường được sắp xếp theo thứ tự nào?

  • A. Giảm dần theo tần suất hoặc mức độ quan trọng
  • B. Tăng dần theo tần suất hoặc mức độ quan trọng
  • C. Ngẫu nhiên
  • D. Theo thứ tự bảng chữ cái

Câu 27: "Khoảng biến thiên" (range) của một tập dữ liệu được tính như thế nào?

  • A. Giá trị lớn nhất cộng với giá trị nhỏ nhất
  • B. Giá trị trung bình trừ đi giá trị nhỏ nhất
  • C. Giá trị lớn nhất trừ đi giá trị nhỏ nhất
  • D. Giá trị lớn nhất chia cho giá trị nhỏ nhất

Câu 28: Một công ty thực hiện khảo sát để đánh giá mức độ nhận biết thương hiệu của khách hàng. Loại dữ liệu thu thập được trong khảo sát này chủ yếu là dữ liệu gì?

  • A. Dữ liệu định lượng (Quantitative data)
  • B. Dữ liệu định tính (Qualitative data)
  • C. Dữ liệu chuỗi thời gian (Time series data)
  • D. Dữ liệu bảng (Panel data)

Câu 29: Trong mô hình hồi quy tuyến tính, R-bình phương (R-squared) đo lường điều gì?

  • A. Độ mạnh của mối quan hệ tuyến tính
  • B. Mức độ ý nghĩa thống kê của mô hình
  • C. Sai số chuẩn của mô hình
  • D. Tỷ lệ phương sai của biến phụ thuộc được giải thích bởi mô hình

Câu 30: Khi phân tích dữ liệu khảo sát về mức độ hài lòng của khách hàng (ví dụ: Rất hài lòng, Hài lòng, Bình thường, Không hài lòng, Rất không hài lòng), thang đo nào được sử dụng?

  • A. Thang đo định danh (Nominal scale)
  • B. Thang đo tỷ lệ (Ratio scale)
  • C. Thang đo thứ bậc (Ordinal scale)
  • D. Thang đo khoảng (Interval scale)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Một công ty muốn khảo sát mức độ hài lòng của khách hàng về sản phẩm mới ra mắt. Họ quyết định chọn ngẫu nhiên 200 khách hàng đã mua sản phẩm này trong tháng đầu tiên. Phương pháp chọn mẫu này được gọi là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Biến số nào sau đây là biến định lượng liên tục?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Trong phân tích hồi quy tuyến tính đơn giản, hệ số góc (slope) cho biết điều gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Một cửa hàng bán lẻ ghi nhận số lượng khách hàng đến cửa hàng mỗi ngày trong một tuần như sau: 25, 30, 28, 35, 42, 38, 40. Tính độ lệch chuẩn mẫu (sample standard deviation) của dữ liệu này.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Giả sử bạn muốn kiểm định giả thuyết về trung bình tổng thể của doanh thu hàng tháng của các cửa hàng trong chuỗi cửa hàng tiện lợi. Bạn thu thập dữ liệu từ 30 cửa hàng và thực hiện kiểm định t-test một mẫu. Bậc tự do (degrees of freedom) trong kiểm định này là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Trong phân tích phương sai (ANOVA), kiểm định F-test được sử dụng để làm gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Một nhà kinh tế học muốn dự báo GDP của một quốc gia trong năm tới dựa trên dữ liệu GDP của 20 năm trước đó. Phương pháp nào sau đây phù hợp nhất để sử dụng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Chọn phát biểu đúng về hệ số tương quan Pearson (Pearson correlation coefficient, r).

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Trong thống kê mô tả, 'phân vị' (percentile) được sử dụng để làm gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Một nhà quản lý chất lượng sản xuất kiểm tra ngẫu nhiên 50 sản phẩm từ dây chuyền sản xuất và phát hiện 3 sản phẩm bị lỗi. Hãy ước tính tỷ lệ sản phẩm lỗi của toàn bộ dây chuyền sản xuất với độ tin cậy 95%.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Khi nào thì trung vị (median) là thước đo trung tâm tốt hơn so với trung bình (mean)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Trong kiểm định giả thuyết, lỗi loại I (Type I error) xảy ra khi nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Một công ty muốn so sánh doanh thu trung bình hàng tháng giữa ba chi nhánh khác nhau. Phương pháp thống kê nào sau đây phù hợp nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Giá trị P (P-value) trong kiểm định giả thuyết thể hiện điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Trong phân tích dữ liệu định tính, 'mã hóa' (coding) là quá trình để làm gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Một doanh nghiệp muốn đo lường mức độ biến động của giá cổ phiếu của mình. Thước đo độ biến động nào sau đây phù hợp nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Giả sử bạn có dữ liệu về chi tiêu quảng cáo và doanh thu của một công ty trong 12 tháng. Bạn muốn xây dựng mô hình hồi quy để dự đoán doanh thu dựa trên chi tiêu quảng cáo. Biến nào là biến độc lập trong mô hình này?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Trong phân tích bảng tần số (frequency table), 'tần số tương đối' (relative frequency) được tính như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Biểu đồ hộp (boxplot) thường được sử dụng để thể hiện điều gì về phân phối dữ liệu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Trong lý thuyết xác suất, hai sự kiện được gọi là 'độc lập' khi nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Một nhà đầu tư muốn đánh giá rủi ro của hai loại cổ phiếu khác nhau. Cổ phiếu A có độ lệch chuẩn lợi nhuận hàng năm là 15%, cổ phiếu B có độ lệch chuẩn là 25%. Cổ phiếu nào được coi là rủi ro hơn?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Trong kiểm định khi bình phương (Chi-square test) tính độc lập, giả thuyết null (H0) thường là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: 'Sai số chuẩn của trung bình' (standard error of the mean) đo lường điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Phương pháp lấy mẫu nào thường được sử dụng khi tổng thể nghiên cứu được chia thành các nhóm (strata) đồng nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Trong phân tích hồi quy đa biến, 'đa cộng tuyến' (multicollinearity) đề cập đến vấn đề gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Khi xây dựng biểu đồ Pareto, các cột thường được sắp xếp theo thứ tự nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: 'Khoảng biến thiên' (range) của một tập dữ liệu được tính như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Một công ty thực hiện khảo sát để đánh giá mức độ nhận biết thương hiệu của khách hàng. Loại dữ liệu thu thập được trong khảo sát này chủ yếu là dữ liệu gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Trong mô hình hồi quy tuyến tính, R-bình phương (R-squared) đo lường điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Khi phân tích dữ liệu khảo sát về mức độ hài lòng của khách hàng (ví dụ: Rất hài lòng, Hài lòng, Bình thường, Không hài lòng, Rất không hài lòng), thang đo nào được sử dụng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh - Đề 07

Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một nhà phân tích muốn nghiên cứu mối quan hệ giữa chi phí quảng cáo hàng tháng (đơn vị: triệu đồng) và doanh thu bán hàng (đơn vị: tỷ đồng) của một chuỗi cửa hàng bán lẻ. Ông thu thập dữ liệu của 12 tháng gần nhất. Biến "chi phí quảng cáo" và "doanh thu bán hàng" trong nghiên cứu này thuộc loại dữ liệu nào?

  • A. Định tính, thứ bậc
  • B. Định tính, danh nghĩa
  • C. Định lượng, liên tục
  • D. Định lượng, rời rạc

Câu 2: Một công ty khảo sát mức độ hài lòng của khách hàng về dịch vụ chăm sóc khách hàng trên thang điểm từ 1 (Rất không hài lòng) đến 5 (Rất hài lòng). Biến "mức độ hài lòng" này thuộc loại dữ liệu nào?

  • A. Định lượng, liên tục
  • B. Định tính, thứ bậc
  • C. Định lượng, rời rạc
  • D. Định tính, danh nghĩa

Câu 3: Dữ liệu về số lượng sản phẩm bị lỗi trên mỗi lô hàng sản xuất của một nhà máy trong một tuần (Ví dụ: 5, 0, 2, 10, 3) thuộc loại dữ liệu nào?

  • A. Định tính, danh nghĩa
  • B. Định tính, thứ bậc
  • C. Định lượng, liên tục
  • D. Định lượng, rời rạc

Câu 4: Một công ty muốn mô tả phân bố thu nhập hàng tháng của nhân viên. Họ thu thập dữ liệu và tính toán các chỉ số thống kê mô tả. Nếu phân bố thu nhập có xu hướng lệch phải (positive skew), chỉ số nào sau đây thường có giá trị lớn nhất?

  • A. Số trung bình (Mean)
  • B. Số trung vị (Median)
  • C. Mốt (Mode)
  • D. Khoảng biến thiên (Range)

Câu 5: Một cửa hàng bán lẻ ghi nhận doanh số bán hàng hàng ngày trong tháng 12. Dữ liệu cho thấy giá trị lặp lại nhiều nhất (phổ biến nhất) là 15 triệu đồng. Chỉ số thống kê mô tả này được gọi là gì?

  • A. Số trung bình (Mean)
  • B. Số trung vị (Median)
  • C. Mốt (Mode)
  • D. Độ lệch chuẩn (Standard Deviation)

Câu 6: Một nhà quản lý dự án muốn đánh giá sự biến động của thời gian hoàn thành các tác vụ. Ông tính toán độ lệch chuẩn của thời gian hoàn thành cho 20 tác vụ. Độ lệch chuẩn là chỉ số đo lường đặc trưng nào của tập dữ liệu?

  • A. Xu hướng trung tâm
  • B. Độ phân tán (hay biến động)
  • C. Hình dạng phân bố
  • D. Mối quan hệ giữa các biến

Câu 7: Một công ty đầu tư đang so sánh hiệu suất của hai danh mục đầu tư A và B trong 5 năm qua. Danh mục A có tỷ suất sinh lời trung bình là 10% với độ lệch chuẩn là 5%. Danh mục B có tỷ suất sinh lời trung bình là 12% với độ lệch chuẩn là 8%. Dựa trên chỉ số hệ số biến thiên (Coefficient of Variation - CV), danh mục nào rủi ro hơn so với mức sinh lời trung bình của nó?

  • A. Danh mục A
  • B. Danh mục B
  • C. Cả hai danh mục có cùng mức rủi ro tương đối
  • D. Không thể xác định chỉ dựa vào thông tin này

Câu 8: Một chuỗi cửa hàng tạp hóa muốn biết liệu có mối liên hệ giữa nhiệt độ trung bình hàng ngày và doanh số bán kem hay không. Họ thu thập dữ liệu trong 30 ngày. Phương pháp thống kê nào phù hợp nhất để phân tích mối liên hệ này?

  • A. Phân tích tương quan và hồi quy
  • B. Phân tích phương sai (ANOVA)
  • C. Kiểm định Chi-bình phương (Chi-square test)
  • D. Phân tích chuỗi thời gian

Câu 9: Hệ số tương quan Pearson (r) giữa hai biến là -0.85. Điều này có ý nghĩa gì?

  • A. Có mối quan hệ đồng chiều mạnh giữa hai biến.
  • B. Có mối quan hệ nghịch chiều yếu giữa hai biến.
  • C. Không có mối quan hệ tuyến tính giữa hai biến.
  • D. Có mối quan hệ nghịch chiều mạnh giữa hai biến.

Câu 10: Một doanh nghiệp muốn dự báo doanh số bán hàng cho quý tiếp theo dựa trên dữ liệu doanh số của các quý trong 5 năm gần đây. Dữ liệu này tạo thành loại dữ liệu nào?

  • A. Dữ liệu chuỗi thời gian (Time series data)
  • B. Dữ liệu chéo (Cross-sectional data)
  • C. Dữ liệu bảng (Panel data)
  • D. Dữ liệu định tính

Câu 11: Khi phân tích chuỗi thời gian, thành phần nào phản ánh sự biến động lặp đi lặp lại trong một khoảng thời gian cố định (ví dụ: hàng ngày, hàng tuần, hàng quý, hàng năm)?

  • A. Xu hướng (Trend)
  • B. Chu kỳ (Cyclical)
  • C. Mùa vụ (Seasonality)
  • D. Ngẫu nhiên (Irregular)

Câu 12: Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) là một ví dụ điển hình của loại chỉ số thống kê nào?

  • A. Chỉ số tổng hợp về giá
  • B. Chỉ số tổng hợp về lượng
  • C. Chỉ số đơn về giá
  • D. Chỉ số đơn về lượng

Câu 13: Chỉ số Laspeyres về giá sử dụng quyền số là lượng hàng hóa của kỳ nào?

  • A. Kỳ nghiên cứu
  • B. Kỳ gốc
  • C. Kỳ trung bình
  • D. Kỳ trước đó

Câu 14: Chỉ số Paasche về giá sử dụng quyền số là lượng hàng hóa của kỳ nào?

  • A. Kỳ nghiên cứu
  • B. Kỳ gốc
  • C. Kỳ trung bình
  • D. Kỳ trước đó

Câu 15: Một nhà nghiên cứu thị trường muốn ước tính tỷ lệ người trưởng thành ở thành phố A sử dụng dịch vụ ngân hàng trực tuyến. Ông quyết định chọn ngẫu nhiên 500 người trưởng thành từ danh sách cử tri của thành phố. Phương pháp lấy mẫu này được gọi là gì?

  • A. Lấy mẫu phân tầng (Stratified Sampling)
  • B. Lấy mẫu ngẫu nhiên đơn giản (Simple Random Sampling)
  • C. Lấy mẫu hệ thống (Systematic Sampling)
  • D. Lấy mẫu theo cụm (Cluster Sampling)

Câu 16: Một công ty sản xuất muốn kiểm tra chất lượng của một lô hàng gồm 10.000 sản phẩm. Thay vì kiểm tra tất cả, họ quyết định kiểm tra 100 sản phẩm được chọn ngẫu nhiên. Tập hợp 100 sản phẩm được kiểm tra này được gọi là gì?

  • A. Tổng thể (Population)
  • B. Đơn vị tổng thể
  • C. Mẫu (Sample)
  • D. Khung lấy mẫu (Sampling frame)

Câu 17: Giả sử một nhà kinh tế muốn ước tính thu nhập trung bình hàng năm của các hộ gia đình tại một khu vực. Ông thu thập dữ liệu từ một mẫu ngẫu nhiên và tính toán khoảng tin cậy 95% cho thu nhập trung bình. Khoảng tin cậy này có ý nghĩa gì?

  • A. Có 95% khả năng thu nhập trung bình mẫu nằm trong khoảng này.
  • B. Có 95% khả năng mọi hộ gia đình trong khu vực có thu nhập nằm trong khoảng này.
  • C. Nếu chọn một hộ gia đình ngẫu nhiên, có 95% khả năng thu nhập của họ nằm trong khoảng này.
  • D. Nếu lặp lại quá trình lấy mẫu nhiều lần, khoảng tin cậy được tính toán từ 95% các mẫu sẽ chứa thu nhập trung bình thực tế của tổng thể.

Câu 18: Trong kiểm định giả thuyết thống kê, giả thuyết H0 (giả thuyết gốc) là gì?

  • A. Giả thuyết cho rằng không có sự khác biệt hoặc mối quan hệ đáng kể trong tổng thể.
  • B. Giả thuyết mà nhà nghiên cứu muốn chứng minh là đúng.
  • C. Giả thuyết chỉ được chấp nhận khi p-value nhỏ hơn mức ý nghĩa.
  • D. Giả thuyết luôn đúng trong mọi trường hợp.

Câu 19: Một nhà tiếp thị tuyên bố rằng tỷ lệ khách hàng mua sắm trực tuyến tại thành phố B là 60%. Bạn muốn kiểm định xem tỷ lệ này có thực sự khác 60% hay không. Giả thuyết thay thế (H1) phù hợp cho kiểm định này là gì?

  • A. Tỷ lệ lớn hơn 60% (p > 0.6)
  • B. Tỷ lệ nhỏ hơn 60% (p < 0.6)
  • C. Tỷ lệ khác 60% (p ≠ 0.6)
  • D. Tỷ lệ bằng 60% (p = 0.6)

Câu 20: Trong kiểm định giả thuyết, nếu p-value nhỏ hơn mức ý nghĩa α (ví dụ: α = 0.05), quyết định thống kê của bạn là gì?

  • A. Bác bỏ giả thuyết H0
  • B. Chấp nhận giả thuyết H0
  • C. Không đủ thông tin để đưa ra quyết định
  • D. Kết luận giả thuyết H1 là sai

Câu 21: Sai lầm loại I (Type I error) trong kiểm định giả thuyết xảy ra khi nào?

  • A. Không bác bỏ giả thuyết H0 khi H0 thực sự sai.
  • B. Bác bỏ giả thuyết H0 khi H0 thực sự đúng.
  • C. Không bác bỏ giả thuyết H0 khi H0 thực sự đúng.
  • D. Bác bỏ giả thuyết H1 khi H1 thực sự đúng.

Câu 22: Sai lầm loại II (Type II error) trong kiểm định giả thuyết xảy ra khi nào?

  • A. Không bác bỏ giả thuyết H0 khi H0 thực sự sai.
  • B. Bác bỏ giả thuyết H0 khi H0 thực sự đúng.
  • C. Bác bỏ giả thuyết H1 khi H1 thực sự sai.
  • D. Không bác bỏ giả thuyết H1 khi H1 thực sự đúng.

Câu 23: Biểu đồ nào sau đây phù hợp nhất để thể hiện sự phân bố tần suất của một biến định lượng liên tục (ví dụ: chiều cao của nhân viên)?

  • A. Biểu đồ cột (Bar chart)
  • B. Biểu đồ tròn (Pie chart)
  • C. Biểu đồ Histogram
  • D. Biểu đồ Scatter plot

Câu 24: Biểu đồ nào sau đây phù hợp nhất để thể hiện mối quan hệ giữa hai biến định lượng (ví dụ: chi phí quảng cáo và doanh thu)?

  • A. Biểu đồ cột (Bar chart)
  • B. Biểu đồ đường (Line chart)
  • C. Biểu đồ Histogram
  • D. Biểu đồ Scatter plot

Câu 25: Một doanh nghiệp muốn so sánh doanh thu bán hàng theo từng loại sản phẩm (A, B, C) trong một quý. Loại biểu đồ nào phù hợp nhất để trình bày dữ liệu này?

  • A. Biểu đồ cột (Bar chart)
  • B. Biểu đồ đường (Line chart)
  • C. Biểu đồ Histogram
  • D. Biểu đồ Scatter plot

Câu 26: Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu (ROS - Return on Sales) được tính bằng Lợi nhuận sau thuế / Doanh thu. Đây là một chỉ tiêu thống kê thuộc loại nào?

  • A. Chỉ tiêu tuyệt đối
  • B. Chỉ tiêu tương đối kết cấu
  • C. Chỉ tiêu tương đối hiệu quả kinh tế
  • D. Chỉ tiêu bình quân

Câu 27: Năng suất lao động (ví dụ: Doanh thu trên mỗi nhân viên) là một chỉ tiêu thống kê thuộc loại nào?

  • A. Chỉ tiêu tuyệt đối
  • B. Chỉ tiêu tương đối cường độ
  • C. Chỉ tiêu tương đối hiệu quả kinh tế
  • D. Chỉ tiêu bình quân

Câu 28: Phân tích phương sai (ANOVA) được sử dụng để làm gì?

  • A. Đo lường mối quan hệ tuyến tính giữa hai biến định lượng.
  • B. Dự báo giá trị của một biến dựa trên giá trị của biến khác.
  • C. Kiểm định mối liên hệ giữa hai biến định tính.
  • D. So sánh giá trị trung bình của một biến định lượng giữa nhiều nhóm.

Câu 29: Một nhà quản lý muốn kiểm định xem thời gian xử lý đơn hàng trung bình có còn là 24 giờ như trước đây hay không, sau khi áp dụng quy trình mới. Ông thu thập dữ liệu từ một mẫu đơn hàng và tính toán thời gian xử lý trung bình mẫu. Phương pháp thống kê nào phù hợp nhất để thực hiện kiểm định này?

  • A. Kiểm định t cho một mẫu (One-sample t-test)
  • B. Kiểm định Chi-bình phương (Chi-square test)
  • C. Phân tích tương quan
  • D. Phân tích hồi quy

Câu 30: Khi xây dựng mô hình hồi quy tuyến tính đơn giản Y = a + bX, hệ số "b" (hệ số góc) có ý nghĩa là gì?

  • A. Giá trị dự đoán của Y khi X bằng 0.
  • B. Sự thay đổi ước tính của Y khi X tăng thêm một đơn vị.
  • C. Độ lớn của mối tương quan giữa X và Y.
  • D. Sai số chuẩn của ước lượng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Một nhà phân tích muốn nghiên cứu mối quan hệ giữa chi phí quảng cáo hàng tháng (đơn vị: triệu đồng) và doanh thu bán hàng (đơn vị: tỷ đồng) của một chuỗi cửa hàng bán lẻ. Ông thu thập dữ liệu của 12 tháng gần nhất. Biến 'chi phí quảng cáo' và 'doanh thu bán hàng' trong nghiên cứu này thuộc loại dữ liệu nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Một công ty khảo sát mức độ hài lòng của khách hàng về dịch vụ chăm sóc khách hàng trên thang điểm từ 1 (Rất không hài lòng) đến 5 (Rất hài lòng). Biến 'mức độ hài lòng' này thuộc loại dữ liệu nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Dữ liệu về số lượng sản phẩm bị lỗi trên mỗi lô hàng sản xuất của một nhà máy trong một tuần (Ví dụ: 5, 0, 2, 10, 3) thuộc loại dữ liệu nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Một công ty muốn mô tả phân bố thu nhập hàng tháng của nhân viên. Họ thu thập dữ liệu và tính toán các chỉ số thống kê mô tả. Nếu phân bố thu nhập có xu hướng lệch phải (positive skew), chỉ số nào sau đây thường có giá trị lớn nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Một cửa hàng bán lẻ ghi nhận doanh số bán hàng hàng ngày trong tháng 12. Dữ liệu cho thấy giá trị lặp lại nhiều nhất (phổ biến nhất) là 15 triệu đồng. Chỉ số thống kê mô tả này được gọi là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Một nhà quản lý dự án muốn đánh giá sự biến động của thời gian hoàn thành các tác vụ. Ông tính toán độ lệch chuẩn của thời gian hoàn thành cho 20 tác vụ. Độ lệch chuẩn là chỉ số đo lường đặc trưng nào của tập dữ liệu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Một công ty đầu tư đang so sánh hiệu suất của hai danh mục đầu tư A và B trong 5 năm qua. Danh mục A có tỷ suất sinh lời trung bình là 10% với độ lệch chuẩn là 5%. Danh mục B có tỷ suất sinh lời trung bình là 12% với độ lệch chuẩn là 8%. Dựa trên chỉ số hệ số biến thiên (Coefficient of Variation - CV), danh mục nào rủi ro hơn so với mức sinh lời trung bình của nó?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Một chuỗi cửa hàng tạp hóa muốn biết liệu có mối liên hệ giữa nhiệt độ trung bình hàng ngày và doanh số bán kem hay không. Họ thu thập dữ liệu trong 30 ngày. Phương pháp thống kê nào phù hợp nhất để phân tích mối liên hệ này?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Hệ số tương quan Pearson (r) giữa hai biến là -0.85. Điều này có ý nghĩa gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Một doanh nghiệp muốn dự báo doanh số bán hàng cho quý tiếp theo dựa trên dữ liệu doanh số của các quý trong 5 năm gần đây. Dữ liệu này tạo thành loại dữ liệu nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Khi phân tích chuỗi thời gian, thành phần nào phản ánh sự biến động lặp đi lặp lại trong một khoảng thời gian cố định (ví dụ: hàng ngày, hàng tuần, hàng quý, hàng năm)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) là một ví dụ điển hình của loại chỉ số thống kê nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Chỉ số Laspeyres về giá sử dụng quyền số là lượng hàng hóa của kỳ nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Chỉ số Paasche về giá sử dụng quyền số là lượng hàng hóa của kỳ nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Một nhà nghiên cứu thị trường muốn ước tính tỷ lệ người trưởng thành ở thành phố A sử dụng dịch vụ ngân hàng trực tuyến. Ông quyết định chọn ngẫu nhiên 500 người trưởng thành từ danh sách cử tri của thành phố. Phương pháp lấy mẫu này được gọi là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Một công ty sản xuất muốn kiểm tra chất lượng của một lô hàng gồm 10.000 sản phẩm. Thay vì kiểm tra tất cả, họ quyết định kiểm tra 100 sản phẩm được chọn ngẫu nhiên. Tập hợp 100 sản phẩm được kiểm tra này được gọi là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Giả sử một nhà kinh tế muốn ước tính thu nhập trung bình hàng năm của các hộ gia đình tại một khu vực. Ông thu thập dữ liệu từ một mẫu ngẫu nhiên và tính toán khoảng tin cậy 95% cho thu nhập trung bình. Khoảng tin cậy này có ý nghĩa gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Trong kiểm định giả thuyết thống kê, giả thuyết H0 (giả thuyết gốc) là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Một nhà tiếp thị tuyên bố rằng tỷ lệ khách hàng mua sắm trực tuyến tại thành phố B là 60%. Bạn muốn kiểm định xem tỷ lệ này có thực sự khác 60% hay không. Giả thuyết thay thế (H1) phù hợp cho kiểm định này là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Trong kiểm định giả thuyết, nếu p-value nhỏ hơn mức ý nghĩa α (ví dụ: α = 0.05), quyết định thống kê của bạn là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Sai lầm loại I (Type I error) trong kiểm định giả thuyết xảy ra khi nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Sai lầm loại II (Type II error) trong kiểm định giả thuyết xảy ra khi nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Biểu đồ nào sau đây phù hợp nhất để thể hiện sự phân bố tần suất của một biến định lượng liên tục (ví dụ: chiều cao của nhân viên)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Biểu đồ nào sau đây phù hợp nhất để thể hiện mối quan hệ giữa hai biến định lượng (ví dụ: chi phí quảng cáo và doanh thu)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Một doanh nghiệp muốn so sánh doanh thu bán hàng theo từng loại sản phẩm (A, B, C) trong một quý. Loại biểu đồ nào phù hợp nhất để trình bày dữ liệu này?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu (ROS - Return on Sales) được tính bằng Lợi nhuận sau thuế / Doanh thu. Đây là một chỉ tiêu thống kê thuộc loại nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Năng suất lao động (ví dụ: Doanh thu trên mỗi nhân viên) là một chỉ tiêu thống kê thuộc loại nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Phân tích phương sai (ANOVA) được sử dụng để làm gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Một nhà quản lý muốn kiểm định xem thời gian xử lý đơn hàng trung bình có còn là 24 giờ như trước đây hay không, sau khi áp dụng quy trình mới. Ông thu thập dữ liệu từ một mẫu đơn hàng và tính toán thời gian xử lý trung bình mẫu. Phương pháp thống kê nào phù hợp nhất để thực hiện kiểm định này?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Khi xây dựng mô hình hồi quy tuyến tính đơn giản Y = a + bX, hệ số 'b' (hệ số góc) có ý nghĩa là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh - Đề 08

Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh - Đề 08 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Một công ty muốn khảo sát mức độ hài lòng của khách hàng về sản phẩm mới ra mắt. Họ thu thập phản hồi từ 200 khách hàng đã mua sản phẩm. Phương pháp thu thập dữ liệu này được gọi là gì?

  • A. Thực nghiệm
  • B. Điều tra chọn mẫu
  • C. Quan sát trực tiếp
  • D. Phỏng vấn sâu

Câu 2: Trong phân tích hồi quy tuyến tính đơn giản, hệ số góc (slope) cho biết điều gì?

  • A. Giá trị trung bình của biến phụ thuộc.
  • B. Mức độ phù hợp của mô hình với dữ liệu.
  • C. Mức độ thay đổi của biến phụ thuộc khi biến độc lập tăng một đơn vị.
  • D. Sai số ngẫu nhiên của mô hình.

Câu 3: Một nhà kinh tế sử dụng dữ liệu GDP hàng năm của Việt Nam từ 2010 đến 2023 để phân tích xu hướng tăng trưởng kinh tế. Dữ liệu này thuộc loại dữ liệu nào?

  • A. Dữ liệu định tính
  • B. Dữ liệu bảng
  • C. Dữ liệu cắt ngang
  • D. Dữ liệu chuỗi thời gian

Câu 4: Biến nào sau đây là biến định lượng?

  • A. Giới tính (Nam/Nữ)
  • B. Mức độ hài lòng (Thấp/Trung bình/Cao)
  • C. Doanh thu (triệu đồng)
  • D. Loại sản phẩm (A/B/C)

Câu 5: Trong kiểm định giả thuyết, sai lầm loại I (Type I error) xảy ra khi nào?

  • A. Bác bỏ giả thuyết null khi nó đúng.
  • B. Chấp nhận giả thuyết null khi nó sai.
  • C. Chọn mức ý nghĩa (alpha) quá cao.
  • D. Mẫu kích thước quá nhỏ.

Câu 6: Để đo lường mức độ biến động tương đối giữa hai dãy số liệu có đơn vị khác nhau, chúng ta nên sử dụng chỉ tiêu nào?

  • A. Độ lệch chuẩn
  • B. Hệ số biến thiên
  • C. Phương sai
  • D. Khoảng biến thiên

Câu 7: Một cửa hàng bán lẻ muốn dự báo doanh số bán hàng cho tháng tới dựa trên dữ liệu doanh số của 12 tháng gần nhất. Phương pháp dự báo nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Hồi quy tuyến tính đa biến
  • B. Phân tích phương sai (ANOVA)
  • C. Trung bình động
  • D. Phân tích nhân tố

Câu 8: Trong phân tích mối liên hệ giữa chi phí quảng cáo và doanh thu, hệ số tương quan (correlation coefficient) bằng 0.8 cho thấy điều gì?

  • A. Chi phí quảng cáo không ảnh hưởng đến doanh thu.
  • B. Chi phí quảng cáo và doanh thu có mối quan hệ nghịch biến.
  • C. Mức độ phù hợp của mô hình hồi quy là 80%.
  • D. Chi phí quảng cáo và doanh thu có mối quan hệ đồng biến mạnh.

Câu 9: Để so sánh doanh thu trung bình của ba chi nhánh bán lẻ khác nhau, phép kiểm định giả thuyết nào sau đây được sử dụng?

  • A. Kiểm định t độc lập
  • B. Kiểm định Chi bình phương
  • C. Phân tích phương sai (ANOVA)
  • D. Hồi quy tuyến tính

Câu 10: Một nhà quản lý chất lượng muốn kiểm tra xem tỷ lệ sản phẩm lỗi của một dây chuyền sản xuất có vượt quá 5% hay không. Loại kiểm định giả thuyết nào phù hợp?

  • A. Kiểm định trung bình một mẫu
  • B. Kiểm định tỷ lệ một mẫu
  • C. Kiểm định t hai mẫu độc lập
  • D. Kiểm định tương quan

Câu 11: Trong thống kê mô tả, "trung vị" (median) là gì?

  • A. Giá trị trung bình cộng của tập dữ liệu.
  • B. Giá trị xuất hiện nhiều nhất trong tập dữ liệu.
  • C. Độ lệch trung bình của tập dữ liệu.
  • D. Giá trị nằm ở vị trí chính giữa của tập dữ liệu đã sắp xếp.

Câu 12: Một công ty muốn ước tính khoảng tin cậy 95% cho lợi nhuận trung bình hàng tháng. Để tăng độ chính xác của ước tính (khoảng tin cậy hẹp hơn), công ty nên làm gì?

  • A. Giảm mức độ tin cậy xuống 90%.
  • B. Sử dụng độ lệch chuẩn của mẫu nhỏ hơn.
  • C. Tăng kích thước mẫu khảo sát.
  • D. Thay đổi phương pháp ước tính khoảng tin cậy.

Câu 13: Biểu đồ nào sau đây phù hợp nhất để thể hiện cơ cấu chi phí của một doanh nghiệp (ví dụ: tỷ lệ chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công, chi phí quản lý)?

  • A. Biểu đồ tròn
  • B. Biểu đồ đường
  • C. Biểu đồ cột
  • D. Biểu đồ hộp

Câu 14: Trong phân tích chuỗi thời gian, thành phần nào sau đây thể hiện sự biến động lặp đi lặp lại trong khoảng thời gian cố định (ví dụ: doanh số bán kem tăng vào mùa hè)?

  • A. Xu hướng
  • B. Mùa vụ
  • C. Chu kỳ
  • D. Ngẫu nhiên

Câu 15: Một nghiên cứu muốn xác định xem có sự khác biệt về mức độ hài lòng của nhân viên giữa các phòng ban (Marketing, Kinh doanh, Nhân sự) hay không. Biến "phòng ban" là loại biến gì?

  • A. Định lượng liên tục
  • B. Định lượng rời rạc
  • C. Định tính danh nghĩa
  • D. Định tính thứ bậc

Câu 16: Giá trị P (P-value) trong kiểm định giả thuyết có ý nghĩa gì?

  • A. Xác suất giả thuyết null là đúng.
  • B. Xác suất giả thuyết đối thuyết là đúng.
  • C. Mức ý nghĩa của kiểm định.
  • D. Xác suất quan sát được kết quả kiểm định (hoặc cực đoan hơn) nếu giả thuyết null đúng.

Câu 17: Một nhà đầu tư muốn đánh giá rủi ro của hai loại cổ phiếu A và B. Cổ phiếu nào có độ lệch chuẩn lợi nhuận hàng ngày cao hơn được coi là rủi ro hơn. Đây là cách tiếp cận đánh giá rủi ro dựa trên chỉ tiêu thống kê nào?

  • A. Giá trị trung bình
  • B. Độ lệch chuẩn
  • C. Hệ số tương quan
  • D. Trung vị

Câu 18: Để phân tích mối quan hệ giữa nhiều biến độc lập (ví dụ: chi phí quảng cáo trên TV, chi phí quảng cáo trực tuyến, số lượng nhân viên bán hàng) và một biến phụ thuộc (doanh thu), phương pháp hồi quy nào phù hợp?

  • A. Hồi quy tuyến tính đơn giản
  • B. Hồi quy logistic
  • C. Hồi quy tuyến tính đa biến
  • D. Phân tích chuỗi thời gian ARIMA

Câu 19: Trong phân tích dữ liệu định tính, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để mã hóa và phân loại dữ liệu văn bản (ví dụ: phản hồi từ khảo sát mở)?

  • A. Thống kê mô tả
  • B. Phân tích hồi quy
  • C. Kiểm định giả thuyết
  • D. Phân tích nội dung

Câu 20: Một chuỗi thời gian thể hiện doanh số bán hàng hàng quý của một công ty trong 5 năm gần nhất. Để loại bỏ thành phần mùa vụ và làm nổi bật xu hướng dài hạn, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Trung bình động
  • B. Khử mùa vụ
  • C. Làm trơn hàm mũ
  • D. ARIMA

Câu 21: Sai số chuẩn của trung bình mẫu (standard error of the mean) đo lường điều gì?

  • A. Độ lệch chuẩn của tổng thể.
  • B. Độ lệch chuẩn của mẫu.
  • C. Độ lệch chuẩn của phân phối các trung bình mẫu.
  • D. Sai số ngẫu nhiên trong quá trình đo lường.

Câu 22: Trong phân tích rủi ro và lợi nhuận đầu tư, tỷ số Sharpe (Sharpe Ratio) đo lường điều gì?

  • A. Lợi nhuận vượt trội trên một đơn vị rủi ro.
  • B. Tổng rủi ro của danh mục đầu tư.
  • C. Lợi nhuận kỳ vọng của danh mục đầu tư.
  • D. Mức độ đa dạng hóa của danh mục đầu tư.

Câu 23: Một công ty muốn phân tích mối quan hệ giữa quy mô công ty (biến định lượng) và loại hình cơ cấu tổ chức (biến định tính: trực tuyến, chức năng, ma trận). Phương pháp thống kê nào phù hợp?

  • A. Hồi quy tuyến tính đơn giản
  • B. Hồi quy logistic
  • C. Kiểm định Chi bình phương
  • D. Phân tích phương sai (ANOVA) mở rộng

Câu 24: Trong bảng tần số, "tần số tích lũy" (cumulative frequency) cho biết điều gì?

  • A. Tần số xuất hiện của một giá trị cụ thể.
  • B. Tổng số quan sát có giá trị nhỏ hơn hoặc bằng một giá trị nhất định.
  • C. Tỷ lệ phần trăm quan sát có giá trị lớn hơn một giá trị nhất định.
  • D. Khoảng cách giữa giá trị lớn nhất và nhỏ nhất.

Câu 25: Phương pháp lấy mẫu nào đảm bảo mỗi đơn vị trong tổng thể có cơ hội được chọn vào mẫu như nhau?

  • A. Lấy mẫu ngẫu nhiên đơn giản
  • B. Lấy mẫu phân tầng
  • C. Lấy mẫu cụm
  • D. Lấy mẫu thuận tiện

Câu 26: Để kiểm tra tính độc lập giữa hai biến định tính (ví dụ: giới tính và sở thích sản phẩm), kiểm định giả thuyết nào sau đây phù hợp?

  • A. Kiểm định t độc lập
  • B. Kiểm định Chi bình phương
  • C. Phân tích phương sai (ANOVA)
  • D. Hồi quy tuyến tính

Câu 27: Trong báo cáo thống kê, "độ tin cậy" (confidence level) thường được sử dụng để biểu thị điều gì?

  • A. Xác suất kết luận kiểm định là đúng.
  • B. Mức độ chính xác của ước tính điểm.
  • C. Tỷ lệ các khoảng tin cậy chứa tham số tổng thể thực sự.
  • D. Mức độ ý nghĩa thống kê của kết quả.

Câu 28: Một nhà phân tích tài chính sử dụng mô hình ARIMA để dự báo giá cổ phiếu. Mô hình ARIMA thuộc loại phương pháp dự báo nào?

  • A. Dự báo định tính
  • B. Dự báo nhân quả
  • C. Dự báo chuyên gia
  • D. Dự báo định lượng dựa trên chuỗi thời gian

Câu 29: Trong phân tích hồi quy, hệ số xác định (R-squared) đo lường điều gì?

  • A. Độ mạnh của mối quan hệ tuyến tính.
  • B. Tỷ lệ phương sai của biến phụ thuộc được giải thích bởi mô hình.
  • C. Sai số chuẩn của mô hình.
  • D. Ý nghĩa thống kê của các biến độc lập.

Câu 30: Biểu đồ hộp (boxplot) thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Thể hiện xu hướng theo thời gian.
  • B. Thể hiện cơ cấu tỷ lệ phần trăm.
  • C. Tóm tắt và so sánh phân phối dữ liệu, nhận diện giá trị ngoại lệ.
  • D. Thể hiện mối quan hệ giữa hai biến định lượng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Một công ty muốn khảo sát mức độ hài lòng của khách hàng về sản phẩm mới ra mắt. Họ thu thập phản hồi từ 200 khách hàng đã mua sản phẩm. Phương pháp thu thập dữ liệu này được gọi là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Trong phân tích hồi quy tuyến tính đơn giản, hệ số góc (slope) cho biết điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Một nhà kinh tế sử dụng dữ liệu GDP hàng năm của Việt Nam từ 2010 đến 2023 để phân tích xu hướng tăng trưởng kinh tế. Dữ liệu này thuộc loại dữ liệu nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Biến nào sau đây là biến định lượng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Trong kiểm định giả thuyết, sai lầm loại I (Type I error) xảy ra khi nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Để đo lường mức độ biến động tương đối giữa hai dãy số liệu có đơn vị khác nhau, chúng ta nên sử dụng chỉ tiêu nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Một cửa hàng bán lẻ muốn dự báo doanh số bán hàng cho tháng tới dựa trên dữ liệu doanh số của 12 tháng gần nhất. Phương pháp dự báo nào sau đây phù hợp nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Trong phân tích mối liên hệ giữa chi phí quảng cáo và doanh thu, hệ số tương quan (correlation coefficient) bằng 0.8 cho thấy điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Để so sánh doanh thu trung bình của ba chi nhánh bán lẻ khác nhau, phép kiểm định giả thuyết nào sau đây được sử dụng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Một nhà quản lý chất lượng muốn kiểm tra xem tỷ lệ sản phẩm lỗi của một dây chuyền sản xuất có vượt quá 5% hay không. Loại kiểm định giả thuyết nào phù hợp?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Trong thống kê mô tả, 'trung vị' (median) là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Một công ty muốn ước tính khoảng tin cậy 95% cho lợi nhuận trung bình hàng tháng. Để tăng độ chính xác của ước tính (khoảng tin cậy hẹp hơn), công ty nên làm gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Biểu đồ nào sau đây phù hợp nhất để thể hiện cơ cấu chi phí của một doanh nghiệp (ví dụ: tỷ lệ chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công, chi phí quản lý)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Trong phân tích chuỗi thời gian, thành phần nào sau đây thể hiện sự biến động lặp đi lặp lại trong khoảng thời gian cố định (ví dụ: doanh số bán kem tăng vào mùa hè)?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Một nghiên cứu muốn xác định xem có sự khác biệt về mức độ hài lòng của nhân viên giữa các phòng ban (Marketing, Kinh doanh, Nhân sự) hay không. Biến 'phòng ban' là loại biến gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Giá trị P (P-value) trong kiểm định giả thuyết có ý nghĩa gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Một nhà đầu tư muốn đánh giá rủi ro của hai loại cổ phiếu A và B. Cổ phiếu nào có độ lệch chuẩn lợi nhuận hàng ngày cao hơn được coi là rủi ro hơn. Đây là cách tiếp cận đánh giá rủi ro dựa trên chỉ tiêu thống kê nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Để phân tích mối quan hệ giữa nhiều biến độc lập (ví dụ: chi phí quảng cáo trên TV, chi phí quảng cáo trực tuyến, số lượng nhân viên bán hàng) và một biến phụ thuộc (doanh thu), phương pháp hồi quy nào phù hợp?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Trong phân tích dữ liệu định tính, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để mã hóa và phân loại dữ liệu văn bản (ví dụ: phản hồi từ khảo sát mở)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Một chuỗi thời gian thể hiện doanh số bán hàng hàng quý của một công ty trong 5 năm gần nhất. Để loại bỏ thành phần mùa vụ và làm nổi bật xu hướng dài hạn, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Sai số chuẩn của trung bình mẫu (standard error of the mean) đo lường điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Trong phân tích rủi ro và lợi nhuận đầu tư, tỷ số Sharpe (Sharpe Ratio) đo lường điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Một công ty muốn phân tích mối quan hệ giữa quy mô công ty (biến định lượng) và loại hình cơ cấu tổ chức (biến định tính: trực tuyến, chức năng, ma trận). Phương pháp thống kê nào phù hợp?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Trong bảng tần số, 'tần số tích lũy' (cumulative frequency) cho biết điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Phương pháp lấy mẫu nào đảm bảo mỗi đơn vị trong tổng thể có cơ hội được chọn vào mẫu như nhau?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Để kiểm tra tính độc lập giữa hai biến định tính (ví dụ: giới tính và sở thích sản phẩm), kiểm định giả thuyết nào sau đây phù hợp?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Trong báo cáo thống kê, 'độ tin cậy' (confidence level) thường được sử dụng để biểu thị điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Một nhà phân tích tài chính sử dụng mô hình ARIMA để dự báo giá cổ phiếu. Mô hình ARIMA thuộc loại phương pháp dự báo nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Trong phân tích hồi quy, hệ số xác định (R-squared) đo lường điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Biểu đồ hộp (boxplot) thường được sử dụng để làm gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh - Đề 09

Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh - Đề 09 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Một công ty muốn dự báo doanh thu bán hàng cho quý tới. Họ có dữ liệu doanh thu hàng quý trong 5 năm gần nhất. Phương pháp thống kê nào sau đây là phù hợp nhất để dự báo trong trường hợp này?

  • A. Phân tích hồi quy tuyến tính đa biến (Multiple Linear Regression)
  • B. Kiểm định giả thuyết về trung bình tổng thể (Hypothesis Testing for Population Mean)
  • C. Mô hình ARIMA (Autoregressive Integrated Moving Average)
  • D. Phân tích phương sai (ANOVA)

Câu 2: Trong một cuộc khảo sát về mức độ hài lòng của khách hàng, thang đo Likert 5 điểm (1 - Rất không hài lòng đến 5 - Rất hài lòng) được sử dụng. Loại dữ liệu nào được thu thập trong trường hợp này?

  • A. Định lượng liên tục (Continuous Quantitative)
  • B. Định tính thứ bậc (Ordinal Qualitative)
  • C. Định lượng rời rạc (Discrete Quantitative)
  • D. Định tính danh nghĩa (Nominal Qualitative)

Câu 3: Một nhà kinh tế muốn nghiên cứu mối quan hệ giữa chi tiêu cho quảng cáo và doanh số bán hàng. Họ thu thập dữ liệu của 30 công ty và thực hiện phân tích hồi quy tuyến tính đơn giản. Hệ số xác định (R-squared) là 0.75. Ý nghĩa của giá trị R-squared này là gì?

  • A. Chi tiêu quảng cáo giải thích 75% doanh số bán hàng.
  • B. Doanh số bán hàng giải thích 75% chi tiêu quảng cáo.
  • C. Mối quan hệ giữa chi tiêu quảng cáo và doanh số bán hàng là mạnh và dương.
  • D. 75% sự biến thiên của doanh số bán hàng được giải thích bởi mô hình hồi quy sử dụng chi tiêu quảng cáo.

Câu 4: Trong kiểm định giả thuyết, khi nào chúng ta mắc lỗi Loại II?

  • A. Khi bác bỏ giả thuyết H0 và H0 thực sự đúng.
  • B. Khi không bác bỏ giả thuyết H0 và H0 thực sự đúng.
  • C. Khi không bác bỏ giả thuyết H0 và H0 thực sự sai.
  • D. Khi mức ý nghĩa α được chọn quá cao.

Câu 5: Một mẫu ngẫu nhiên gồm 100 khách hàng được chọn để ước tính tỷ lệ khách hàng hài lòng với dịch vụ mới. Kết quả cho thấy 80 khách hàng hài lòng. Khoảng tin cậy 95% cho tỷ lệ khách hàng hài lòng là gì? (Giả sử sử dụng phương pháp xấp xỉ khoảng tin cậy cho tỷ lệ)

  • A. Khoảng tin cậy không thể tính được với thông tin này.
  • B. Khoảng (0.72, 0.88)
  • C. Khoảng (0.75, 0.85)
  • D. Khoảng (0.68, 0.92)

Câu 6: Trong phân tích phương sai (ANOVA) một yếu tố, giả thuyết H0 thường được kiểm định là gì?

  • A. Trung bình của tất cả các nhóm bằng nhau.
  • B. Phương sai của tất cả các nhóm bằng nhau.
  • C. Có ít nhất một cặp trung bình nhóm khác nhau.
  • D. Tất cả các nhóm có phân phối chuẩn.

Câu 7: Biến "GDP bình quân đầu người" thuộc loại biến thống kê nào?

  • A. Định tính danh nghĩa
  • B. Định lượng liên tục
  • C. Định tính thứ bậc
  • D. Định lượng rời rạc

Câu 8: Để so sánh mức độ biến động tương đối giữa giá cổ phiếu A (trung bình giá 50, độ lệch chuẩn 5) và giá cổ phiếu B (trung bình giá 100, độ lệch chuẩn 8), chỉ số nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Độ lệch chuẩn (Standard Deviation)
  • B. Phương sai (Variance)
  • C. Hệ số biến thiên (Coefficient of Variation)
  • D. Khoảng tứ phân vị (Interquartile Range)

Câu 9: Một cửa hàng bán lẻ muốn phân tích mối liên hệ giữa chi tiêu cho quảng cáo trên mạng xã hội và doanh thu tại cửa hàng. Họ thu thập dữ liệu hàng tháng trong 12 tháng. Loại phân tích nào sau đây phù hợp để khám phá mối quan hệ này theo thời gian?

  • A. Phân tích hồi quy tuyến tính đa biến (Multiple Linear Regression)
  • B. Kiểm định t độc lập (Independent Samples t-test)
  • C. Phân tích phương sai (ANOVA)
  • D. Phân tích tương quan chéo (Cross-Correlation Analysis)

Câu 10: Trong thống kê mô tả, "trung vị" (median) là gì?

  • A. Giá trị trung bình cộng của tập dữ liệu.
  • B. Giá trị ở vị trí trung tâm của tập dữ liệu đã sắp xếp.
  • C. Giá trị xuất hiện nhiều nhất trong tập dữ liệu.
  • D. Tổng của tất cả các giá trị chia cho số lượng giá trị.

Câu 11: Giả sử bạn muốn kiểm tra xem liệu có sự khác biệt về trung bình doanh thu giữa ba khu vực bán hàng khác nhau (Miền Bắc, Miền Trung, Miền Nam). Phương pháp kiểm định giả thuyết nào phù hợp nhất?

  • A. Kiểm định t cặp đôi (Paired t-test)
  • B. Kiểm định Z một mẫu (One-Sample Z-test)
  • C. Phân tích phương sai (ANOVA) một yếu tố
  • D. Kiểm định Chi-bình phương (Chi-Square test)

Câu 12: Một nhà quản lý chất lượng muốn kiểm tra tỷ lệ sản phẩm lỗi trong một lô hàng lớn. Họ lấy mẫu ngẫu nhiên 200 sản phẩm và thấy có 15 sản phẩm lỗi. Họ muốn ước tính tỷ lệ sản phẩm lỗi của toàn bộ lô hàng. Độ tin cậy nào thường được sử dụng trong trường hợp này?

  • A. 80%
  • B. 95%
  • C. 90%
  • D. 99%

Câu 13: Trong phân tích hồi quy đa biến, khi nào xảy ra hiện tượng đa cộng tuyến (multicollinearity)?

  • A. Khi biến phụ thuộc không có phân phối chuẩn.
  • B. Khi số lượng biến độc lập quá ít.
  • C. Khi mô hình hồi quy không tuyến tính.
  • D. Khi có mối tương quan cao giữa các biến độc lập.

Câu 14: Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) là một ví dụ về loại chỉ số thống kê nào?

  • A. Chỉ số tổng hợp (Aggregate Index)
  • B. Chỉ số cá thể (Individual Index)
  • C. Chỉ số thời vụ (Seasonal Index)
  • D. Chỉ số giá sản xuất (PPI)

Câu 15: Một công ty muốn xác định kích thước mẫu cần thiết cho một cuộc khảo sát khách hàng để ước tính tỷ lệ hài lòng với sai số biên là 5% và độ tin cậy 95%. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến kích thước mẫu cần thiết?

  • A. Sai số biên mong muốn (Margin of Error)
  • B. Độ tin cậy mong muốn (Confidence Level)
  • C. Kích thước tổng thể của dân số (Population Size)
  • D. Ước tính tỷ lệ quần thể (Estimated Population Proportion)

Câu 16: Trong phân tích chuỗi thời gian, "tính dừng" (stationarity) của chuỗi thời gian có ý nghĩa gì?

  • A. Các thuộc tính thống kê của chuỗi không thay đổi theo thời gian.
  • B. Chuỗi thời gian có xu hướng tăng hoặc giảm rõ rệt.
  • C. Chuỗi thời gian có tính mùa vụ mạnh mẽ.
  • D. Chuỗi thời gian không có giá trị ngoại lệ.

Câu 17: Loại biểu đồ nào sau đây phù hợp nhất để thể hiện phân phối tần số của một biến định lượng liên tục?

  • A. Biểu đồ tròn (Pie Chart)
  • B. Biểu đồ histogram (Histogram)
  • C. Biểu đồ cột (Bar Chart)
  • D. Biểu đồ đường (Line Chart)

Câu 18: Một doanh nghiệp sử dụng phương pháp lấy mẫu phân tầng (stratified sampling) để khảo sát khách hàng. Khi nào phương pháp này hiệu quả hơn so với lấy mẫu ngẫu nhiên đơn giản?

  • A. Khi tổng thể là đồng nhất.
  • B. Khi chi phí lấy mẫu thấp.
  • C. Khi tổng thể có thể chia thành các nhóm (tầng) có tính đồng nhất cao bên trong và khác biệt giữa các nhóm.
  • D. Khi kích thước mẫu lớn.

Câu 19: Trong kiểm định giả thuyết, "mức ý nghĩa" (significance level) α thể hiện điều gì?

  • A. Xác suất chấp nhận giả thuyết H0 khi H0 sai.
  • B. Xác suất không bác bỏ giả thuyết H0 khi H0 đúng.
  • C. Xác suất mắc lỗi Loại II.
  • D. Xác suất bác bỏ giả thuyết H0 khi H0 đúng.

Câu 20: "Phương sai" (variance) đo lường điều gì về một tập dữ liệu?

  • A. Giá trị trung tâm của dữ liệu.
  • B. Mức độ phân tán của dữ liệu xung quanh giá trị trung bình.
  • C. Giá trị lớn nhất trừ giá trị nhỏ nhất của dữ liệu.
  • D. Giá trị xuất hiện nhiều nhất trong dữ liệu.

Câu 21: Một nhà phân tích tài chính sử dụng mô hình CAPM (Capital Asset Pricing Model) để ước tính lợi nhuận kỳ vọng của một cổ phiếu. Trong mô hình CAPM, hệ số beta (β) đo lường điều gì?

  • A. Lợi nhuận trung bình của cổ phiếu.
  • B. Độ lệch chuẩn lợi nhuận của cổ phiếu.
  • C. Rủi ro hệ thống của cổ phiếu so với thị trường chung.
  • D. Tỷ lệ lợi nhuận trên rủi ro của cổ phiếu.

Câu 22: Để kiểm tra tính độc lập giữa hai biến định tính (ví dụ: giới tính và mức độ hài lòng của khách hàng), kiểm định thống kê nào phù hợp?

  • A. Kiểm định Chi-bình phương (Chi-Square test)
  • B. Kiểm định t độc lập (Independent Samples t-test)
  • C. Phân tích hồi quy tuyến tính (Linear Regression)
  • D. Phân tích phương sai (ANOVA)

Câu 23: Trong lý thuyết xác suất, hai sự kiện được gọi là "độc lập" khi nào?

  • A. Khi chúng không thể xảy ra cùng một lúc.
  • B. Khi sự xảy ra của sự kiện này không ảnh hưởng đến xác suất xảy ra của sự kiện kia.
  • C. Khi xác suất của cả hai sự kiện cộng lại bằng 1.
  • D. Khi chúng có cùng xác suất xảy ra.

Câu 24: "Sai số chuẩn của trung bình" (standard error of the mean) đo lường điều gì?

  • A. Độ lệch chuẩn của mẫu.
  • B. Phương sai của mẫu.
  • C. Độ biến động của trung bình mẫu xung quanh trung bình tổng thể.
  • D. Sai số do đo lường không chính xác.

Câu 25: Một công ty muốn dự báo doanh số bán hàng cho năm tới dựa trên dữ liệu doanh số của 10 năm trước. Họ sử dụng mô hình hồi quy tuyến tính. Biến nào là biến phụ thuộc và biến nào là biến độc lập trong mô hình này?

  • A. Biến phụ thuộc: Doanh số 10 năm trước; Biến độc lập: Doanh số năm tới.
  • B. Biến phụ thuộc: Doanh số năm tới; Biến độc lập: Doanh số 10 năm trước.
  • C. Cả hai đều là biến độc lập.
  • D. Cả hai đều là biến phụ thuộc.

Câu 26: Trong phân tích độ tương quan, hệ số tương quan Pearson (r) có giá trị từ -1 đến +1. Giá trị r = -0.8 cho thấy mối tương quan như thế nào?

  • A. Mối tương quan tuyến tính thuận mạnh.
  • B. Mối tương quan tuyến tính yếu.
  • C. Mối tương quan tuyến tính nghịch mạnh.
  • D. Không có mối tương quan tuyến tính.

Câu 27: Một ngân hàng muốn phân loại khách hàng thành các nhóm khác nhau dựa trên đặc điểm nhân khẩu học và hành vi giao dịch. Phương pháp thống kê nào sau đây phù hợp cho mục đích này?

  • A. Phân tích hồi quy (Regression Analysis)
  • B. Phân tích phương sai (ANOVA)
  • C. Phân tích chuỗi thời gian (Time Series Analysis)
  • D. Phân tích cụm (Cluster Analysis)

Câu 28: Trong thống kê suy diễn, mục tiêu chính là gì?

  • A. Mô tả và tóm tắt dữ liệu mẫu.
  • B. Đưa ra kết luận hoặc suy luận về tổng thể dựa trên dữ liệu mẫu.
  • C. Thu thập dữ liệu từ tổng thể.
  • D. Tính toán các độ đo thống kê mô tả cho mẫu.

Câu 29: Phương pháp nào sau đây giúp làm giảm ảnh hưởng của các giá trị ngoại lệ (outliers) khi tính toán độ đo trung tâm?

  • A. Trung bình (Mean)
  • B. Phương sai (Variance)
  • C. Trung vị (Median)
  • D. Độ lệch chuẩn (Standard Deviation)

Câu 30: Một nhà đầu tư muốn đánh giá rủi ro và lợi nhuận của danh mục đầu tư gồm nhiều loại tài sản khác nhau. Phương pháp nào sau đây phù hợp để phân tích danh mục đầu tư này?

  • A. Lý thuyết danh mục đầu tư (Portfolio Theory)
  • B. Phân tích hồi quy tuyến tính (Linear Regression)
  • C. Phân tích phương sai (ANOVA)
  • D. Phân tích chuỗi thời gian (Time Series Analysis)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Một công ty muốn dự báo doanh thu bán hàng cho quý tới. Họ có dữ liệu doanh thu hàng quý trong 5 năm gần nhất. Phương pháp thống kê nào sau đây là phù hợp nhất để dự báo trong trường hợp này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Trong một cuộc khảo sát về mức độ hài lòng của khách hàng, thang đo Likert 5 điểm (1 - Rất không hài lòng đến 5 - Rất hài lòng) được sử dụng. Loại dữ liệu nào được thu thập trong trường hợp này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Một nhà kinh tế muốn nghiên cứu mối quan hệ giữa chi tiêu cho quảng cáo và doanh số bán hàng. Họ thu thập dữ liệu của 30 công ty và thực hiện phân tích hồi quy tuyến tính đơn giản. Hệ số xác định (R-squared) là 0.75. Ý nghĩa của giá trị R-squared này là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Trong kiểm định giả thuyết, khi nào chúng ta mắc lỗi Loại II?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Một mẫu ngẫu nhiên gồm 100 khách hàng được chọn để ước tính tỷ lệ khách hàng hài lòng với dịch vụ mới. Kết quả cho thấy 80 khách hàng hài lòng. Khoảng tin cậy 95% cho tỷ lệ khách hàng hài lòng là gì? (Giả sử sử dụng phương pháp xấp xỉ khoảng tin cậy cho tỷ lệ)

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Trong phân tích phương sai (ANOVA) một yếu tố, giả thuyết H0 thường được kiểm định là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Biến 'GDP bình quân đầu người' thuộc loại biến thống kê nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Để so sánh mức độ biến động tương đối giữa giá cổ phiếu A (trung bình giá 50, độ lệch chuẩn 5) và giá cổ phiếu B (trung bình giá 100, độ lệch chuẩn 8), chỉ số nào sau đây phù hợp nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Một cửa hàng bán lẻ muốn phân tích mối liên hệ giữa chi tiêu cho quảng cáo trên mạng xã hội và doanh thu tại cửa hàng. Họ thu thập dữ liệu hàng tháng trong 12 tháng. Loại phân tích nào sau đây phù hợp để khám phá mối quan hệ này theo thời gian?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Trong thống kê mô tả, 'trung vị' (median) là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Giả sử bạn muốn kiểm tra xem liệu có sự khác biệt về trung bình doanh thu giữa ba khu vực bán hàng khác nhau (Miền Bắc, Miền Trung, Miền Nam). Phương pháp kiểm định giả thuyết nào phù hợp nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Một nhà quản lý chất lượng muốn kiểm tra tỷ lệ sản phẩm lỗi trong một lô hàng lớn. Họ lấy mẫu ngẫu nhiên 200 sản phẩm và thấy có 15 sản phẩm lỗi. Họ muốn ước tính tỷ lệ sản phẩm lỗi của toàn bộ lô hàng. Độ tin cậy nào thường được sử dụng trong trường hợp này?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Trong phân tích hồi quy đa biến, khi nào xảy ra hiện tượng đa cộng tuyến (multicollinearity)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) là một ví dụ về loại chỉ số thống kê nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Một công ty muốn xác định kích thước mẫu cần thiết cho một cuộc khảo sát khách hàng để ước tính tỷ lệ hài lòng với sai số biên là 5% và độ tin cậy 95%. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến kích thước mẫu cần thiết?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Trong phân tích chuỗi thời gian, 'tính dừng' (stationarity) của chuỗi thời gian có ý nghĩa gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Loại biểu đồ nào sau đây phù hợp nhất để thể hiện phân phối tần số của một biến định lượng liên tục?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Một doanh nghiệp sử dụng phương pháp lấy mẫu phân tầng (stratified sampling) để khảo sát khách hàng. Khi nào phương pháp này hiệu quả hơn so với lấy mẫu ngẫu nhiên đơn giản?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Trong kiểm định giả thuyết, 'mức ý nghĩa' (significance level) α thể hiện điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: 'Phương sai' (variance) đo lường điều gì về một tập dữ liệu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Một nhà phân tích tài chính sử dụng mô hình CAPM (Capital Asset Pricing Model) để ước tính lợi nhuận kỳ vọng của một cổ phiếu. Trong mô hình CAPM, hệ số beta (β) đo lường điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Để kiểm tra tính độc lập giữa hai biến định tính (ví dụ: giới tính và mức độ hài lòng của khách hàng), kiểm định thống kê nào phù hợp?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Trong lý thuyết xác suất, hai sự kiện được gọi là 'độc lập' khi nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: 'Sai số chuẩn của trung bình' (standard error of the mean) đo lường điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Một công ty muốn dự báo doanh số bán hàng cho năm tới dựa trên dữ liệu doanh số của 10 năm trước. Họ sử dụng mô hình hồi quy tuyến tính. Biến nào là biến phụ thuộc và biến nào là biến độc lập trong mô hình này?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Trong phân tích độ tương quan, hệ số tương quan Pearson (r) có giá trị từ -1 đến +1. Giá trị r = -0.8 cho thấy mối tương quan như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Một ngân hàng muốn phân loại khách hàng thành các nhóm khác nhau dựa trên đặc điểm nhân khẩu học và hành vi giao dịch. Phương pháp thống kê nào sau đây phù hợp cho mục đích này?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Trong thống kê suy diễn, mục tiêu chính là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Phương pháp nào sau đây giúp làm giảm ảnh hưởng của các giá trị ngoại lệ (outliers) khi tính toán độ đo trung tâm?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Một nhà đầu tư muốn đánh giá rủi ro và lợi nhuận của danh mục đầu tư gồm nhiều loại tài sản khác nhau. Phương pháp nào sau đây phù hợp để phân tích danh mục đầu tư này?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh - Đề 10

Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh - Đề 10 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Một công ty muốn khảo sát mức độ hài lòng của khách hàng về sản phẩm mới ra mắt. Họ thu thập phản hồi từ 200 khách hàng đã mua sản phẩm. Tổng thể trong trường hợp này là gì?

  • A. 200 khách hàng được khảo sát
  • B. Sản phẩm mới ra mắt
  • C. Tất cả khách hàng đã mua sản phẩm mới ra mắt
  • D. Mức độ hài lòng của khách hàng

Câu 2: Biến số nào sau đây là biến định tính?

  • A. Doanh thu hàng tháng (VNĐ)
  • B. Màu sắc ưa thích của sản phẩm
  • C. Số lượng sản phẩm bán ra
  • D. Lợi nhuận ròng hàng quý (USD)

Câu 3: Trong một cuộc khảo sát về thu nhập của nhân viên, giá trị trung vị (median) thường được ưu tiên sử dụng hơn so với giá trị trung bình (mean) khi:

  • A. Dữ liệu có phân phối chuẩn
  • B. Cần tính toán nhanh chóng và đơn giản
  • C. Mẫu có kích thước lớn
  • D. Dữ liệu thu nhập có sự xuất hiện của một vài nhân viên có thu nhập rất cao hoặc rất thấp (ngoại lai)

Câu 4: Độ lệch chuẩn (standard deviation) đo lường điều gì?

  • A. Mức độ phân tán của dữ liệu xung quanh giá trị trung bình
  • B. Giá trị trung tâm của dữ liệu
  • C. Hình dạng phân phối của dữ liệu
  • D. Mức độ tin cậy của ước lượng trung bình

Câu 5: Hệ số biến thiên (coefficient of variation - CV) hữu ích nhất khi so sánh:

  • A. Giá trị trung bình của hai mẫu
  • B. Độ lệch chuẩn của hai mẫu có cùng đơn vị đo
  • C. Độ biến động tương đối giữa hai tập dữ liệu có đơn vị đo khác nhau hoặc giá trị trung bình khác xa nhau
  • D. Kích thước của hai mẫu

Câu 6: Phân phối chuẩn (normal distribution) có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Phân phối lệch trái
  • B. Dạng hình chuông đối xứng
  • C. Luôn có giá trị trung bình bằng 0
  • D. Chỉ áp dụng cho biến định tính

Câu 7: Trong kiểm định giả thuyết thống kê, sai lầm loại I (Type I error) xảy ra khi:

  • A. Chấp nhận giả thuyết null khi nó sai
  • B. Không bác bỏ giả thuyết null khi nó đúng
  • C. Bác bỏ giả thuyết null khi nó thực sự đúng
  • D. Không đưa ra kết luận về giả thuyết null

Câu 8: Khoảng tin cậy 95% cho trung bình mẫu có ý nghĩa là:

  • A. 95% dữ liệu mẫu nằm trong khoảng này
  • B. Có 95% khả năng trung bình mẫu nằm trong khoảng này
  • C. Khoảng này chứa 95% giá trị có thể của trung bình tổng thể
  • D. Nếu lặp lại quá trình lấy mẫu nhiều lần, khoảng 95% các khoảng tin cậy được tạo ra sẽ chứa trung bình tổng thể thực sự

Câu 9: Phân tích hồi quy tuyến tính (linear regression) được sử dụng để:

  • A. Mô tả đặc điểm của một biến số duy nhất
  • B. Mô hình hóa mối quan hệ tuyến tính giữa biến phụ thuộc và biến độc lập
  • C. So sánh trung bình của hai nhóm độc lập
  • D. Phân loại dữ liệu vào các nhóm khác nhau

Câu 10: Trong phân tích chuỗi thời gian, thành phần xu hướng (trend) thể hiện:

  • A. Sự biến động dài hạn của chuỗi dữ liệu theo thời gian
  • B. Sự biến động theo mùa lặp đi lặp lại
  • C. Sự biến động ngẫu nhiên, không thể dự đoán
  • D. Sự biến động có tính chu kỳ kinh tế

Câu 11: Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) được sử dụng để đo lường:

  • A. Tăng trưởng kinh tế
  • B. Tỷ lệ thất nghiệp
  • C. Mức độ lạm phát hoặc giảm phát của nền kinh tế
  • D. Năng suất lao động

Câu 12: Loại biểu đồ nào phù hợp nhất để so sánh doanh thu của các dòng sản phẩm khác nhau trong một quý?

  • A. Biểu đồ đường (line chart)
  • B. Biểu đồ cột (bar chart)
  • C. Biểu đồ tròn (pie chart)
  • D. Biểu đồ phân tán (scatter plot)

Câu 13: Phần mềm thống kê nào phổ biến trong phân tích dữ liệu kinh doanh?

  • A. Microsoft Word
  • B. Adobe Photoshop
  • C. AutoCAD
  • D. SPSS

Câu 14: Phân tích kinh doanh mô tả (descriptive analytics) tập trung vào việc:

  • A. Tìm hiểu điều gì đã xảy ra trong quá khứ
  • B. Dự đoán điều gì có thể xảy ra trong tương lai
  • C. Đề xuất hành động để đạt kết quả tốt nhất
  • D. Tối ưu hóa quy trình kinh doanh

Câu 15: Trong bối cảnh dữ liệu lớn (big data), thách thức chính đối với phân tích thống kê là gì?

  • A. Sự thiếu hụt phần mềm thống kê mạnh mẽ
  • B. Khả năng xử lý và phân tích dữ liệu với khối lượng lớn, tốc độ cao và đa dạng
  • C. Sự đơn giản của các phương pháp thống kê truyền thống
  • D. Chi phí thu thập dữ liệu thấp

Câu 16: Kiểm soát chất lượng thống kê (statistical quality control) sử dụng biểu đồ kiểm soát (control chart) để:

  • A. Dự báo nhu cầu thị trường
  • B. Đánh giá hiệu quả chiến dịch marketing
  • C. Theo dõi và phát hiện sự biến động bất thường trong quy trình sản xuất hoặc dịch vụ
  • D. Tối ưu hóa chi phí sản xuất

Câu 17: Trong lý thuyết quyết định, giá trị kỳ vọng (expected value) được tính bằng cách:

  • A. Tổng của tích các kết quả có thể và xác suất tương ứng của chúng
  • B. Trung bình cộng của tất cả các kết quả có thể
  • C. Kết quả có khả năng xảy ra cao nhất
  • D. Giá trị trung vị của các kết quả có thể

Câu 18: Thống kê Bayes (Bayesian statistics) khác với thống kê tần suất (frequentist statistics) chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Thống kê Bayes chỉ sử dụng dữ liệu mẫu nhỏ
  • B. Thống kê Bayes cho phép kết hợp thông tin tiên nghiệm (prior) và dữ liệu quan sát để đưa ra kết luận
  • C. Thống kê tần suất chính xác hơn thống kê Bayes
  • D. Thống kê Bayes không sử dụng xác suất

Câu 19: Kiểm định phi tham số (non-parametric tests) thường được sử dụng khi:

  • A. Dữ liệu tuân theo phân phối chuẩn
  • B. Mẫu có kích thước lớn
  • C. Dữ liệu không tuân theo phân phối chuẩn hoặc có thang đo thứ bậc (ordinal)
  • D. Cần kiểm định về trung bình tổng thể

Câu 20: Vấn đề đạo đức nào quan trọng nhất khi thu thập và phân tích dữ liệu khách hàng?

  • A. Sử dụng phần mềm thống kê có bản quyền
  • B. Công bố phương pháp phân tích dữ liệu
  • C. Đảm bảo tính chính xác của kết quả phân tích
  • D. Bảo vệ quyền riêng tư và bảo mật dữ liệu cá nhân của khách hàng

Câu 21: Mối quan hệ nhân quả khác với mối quan hệ tương quan ở điểm nào?

  • A. Tương quan mạnh hơn nhân quả
  • B. Mối quan hệ nhân quả chỉ ra rằng một biến thay đổi trực tiếp gây ra sự thay đổi ở biến khác, trong khi tương quan chỉ cho thấy sự liên kết
  • C. Tương quan dễ đo lường hơn nhân quả
  • D. Nhân quả luôn tuyến tính, tương quan có thể phi tuyến

Câu 22: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến kích thước mẫu cần thiết cho một nghiên cứu?

  • A. Màu sắc chủ đạo của logo công ty
  • B. Số lượng đối thủ cạnh tranh
  • C. Độ biến động của tổng thể, mức ý nghĩa thống kê mong muốn và sai số cho phép
  • D. Ngân sách dành cho nghiên cứu thị trường

Câu 23: Sự khác biệt giữa ý nghĩa thống kê (statistical significance) và ý nghĩa thực tiễn (practical significance) là gì?

  • A. Ý nghĩa thống kê quan trọng hơn ý nghĩa thực tiễn
  • B. Ý nghĩa thực tiễn chỉ xét đến yếu tố chi phí, ý nghĩa thống kê thì không
  • C. Ý nghĩa thống kê đo lường độ lớn của hiệu ứng, ý nghĩa thực tiễn đo lường độ tin cậy
  • D. Ý nghĩa thống kê cho biết kết quả có thể không phải do ngẫu nhiên, trong khi ý nghĩa thực tiễn đánh giá tầm quan trọng hoặc ứng dụng của kết quả trong bối cảnh thực tế

Câu 24: Đa cộng tuyến (multicollinearity) trong hồi quy bội (multiple regression) đề cập đến vấn đề gì?

  • A. Sự tương quan cao giữa các biến độc lập trong mô hình
  • B. Sự tương quan cao giữa biến phụ thuộc và biến độc lập
  • C. Số lượng biến độc lập quá nhiều so với kích thước mẫu
  • D. Dữ liệu có nhiều giá trị ngoại lai

Câu 25: Một công ty bán lẻ muốn dự đoán doanh số bán hàng dựa trên chi phí quảng cáo. Họ sử dụng mô hình hồi quy tuyến tính và nhận được hệ số góc (slope) là 2.5. Hệ số góc này có ý nghĩa gì?

  • A. Doanh số bán hàng trung bình là 2.5 đơn vị
  • B. Chi phí quảng cáo chiếm 2.5% doanh số bán hàng
  • C. Khi chi phí quảng cáo tăng thêm 1 đơn vị, doanh số bán hàng dự kiến tăng thêm 2.5 đơn vị
  • D. Mối quan hệ giữa chi phí quảng cáo và doanh số bán hàng là không đáng tin cậy

Câu 26: Giả sử bạn có dữ liệu về doanh thu hàng tháng của một cửa hàng trong 3 năm qua. Phương pháp dự báo nào phù hợp nhất để dự đoán doanh thu cho tháng tới, có xét đến yếu tố mùa vụ?

  • A. Hồi quy tuyến tính đơn giản
  • B. Phương pháp trung bình trượt hoặc làm mịn mũ có điều chỉnh mùa vụ
  • C. Phân tích phương sai (ANOVA)
  • D. Phân tích tương quan

Câu 27: Trong phân tích ANOVA (phân tích phương sai), mục tiêu chính là:

  • A. Đo lường mối quan hệ tuyến tính giữa hai biến
  • B. Dự đoán giá trị của một biến dựa trên biến khác
  • C. So sánh trung bình của từ hai nhóm trở lên để xem có sự khác biệt đáng kể hay không
  • D. Phân tích sự phân tán của dữ liệu

Câu 28: Biểu đồ hộp (box plot) đặc biệt hữu ích trong việc:

  • A. Thể hiện xu hướng theo thời gian
  • B. So sánh tỷ lệ phần trăm giữa các danh mục
  • C. Hiển thị tần suất của các giá trị trong một tập dữ liệu
  • D. Nhận diện giá trị ngoại lai và so sánh phân phối của nhiều tập dữ liệu

Câu 29: Nếu hệ số tương quan Pearson (Pearson correlation coefficient) giữa hai biến là -0.8, điều này có nghĩa là:

  • A. Có mối tương quan thuận mạnh giữa hai biến
  • B. Có mối tương quan nghịch mạnh giữa hai biến
  • C. Không có mối tương quan tuyến tính giữa hai biến
  • D. Hai biến có quan hệ nhân quả mạnh mẽ

Câu 30: Trong phân tích độ nhạy (sensitivity analysis) trong kinh doanh, mục đích chính là:

  • A. Tối ưu hóa lợi nhuận
  • B. Giảm thiểu rủi ro
  • C. Đánh giá mức độ ảnh hưởng của sự thay đổi các yếu tố đầu vào đến kết quả đầu ra của một mô hình hoặc quyết định
  • D. Dự báo xu hướng thị trường

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một công ty muốn khảo sát mức độ hài lòng của khách hàng về sản phẩm mới ra mắt. Họ thu thập phản hồi từ 200 khách hàng đã mua sản phẩm. Tổng thể trong trường hợp này là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Biến số nào sau đây là biến định tính?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong một cuộc khảo sát về thu nhập của nhân viên, giá trị trung vị (median) thường được ưu tiên sử dụng hơn so với giá trị trung bình (mean) khi:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Độ lệch chuẩn (standard deviation) đo lường điều gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Hệ số biến thiên (coefficient of variation - CV) hữu ích nhất khi so sánh:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Phân phối chuẩn (normal distribution) có đặc điểm nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong kiểm định giả thuyết thống kê, sai lầm loại I (Type I error) xảy ra khi:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Khoảng tin cậy 95% cho trung bình mẫu có ý nghĩa là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Phân tích hồi quy tuyến tính (linear regression) được sử dụng để:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong phân tích chuỗi thời gian, thành phần xu hướng (trend) thể hiện:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) được sử dụng để đo lường:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Loại biểu đồ nào phù hợp nhất để so sánh doanh thu của các dòng sản phẩm khác nhau trong một quý?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Phần mềm thống kê nào phổ biến trong phân tích dữ liệu kinh doanh?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Phân tích kinh doanh mô tả (descriptive analytics) tập trung vào việc:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong bối cảnh dữ liệu lớn (big data), thách thức chính đối với phân tích thống kê là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Kiểm soát chất lượng thống kê (statistical quality control) sử dụng biểu đồ kiểm soát (control chart) để:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong lý thuyết quyết định, giá trị kỳ vọng (expected value) được tính bằng cách:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Thống kê Bayes (Bayesian statistics) khác với thống kê tần suất (frequentist statistics) chủ yếu ở điểm nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Kiểm định phi tham số (non-parametric tests) thường được sử dụng khi:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Vấn đề đạo đức nào quan trọng nhất khi thu thập và phân tích dữ liệu khách hàng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Mối quan hệ nhân quả khác với mối quan hệ tương quan ở điểm nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến kích thước mẫu cần thiết cho một nghiên cứu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Sự khác biệt giữa ý nghĩa thống kê (statistical significance) và ý nghĩa thực tiễn (practical significance) là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Đa cộng tuyến (multicollinearity) trong hồi quy bội (multiple regression) đề cập đến vấn đề gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Một công ty bán lẻ muốn dự đoán doanh số bán hàng dựa trên chi phí quảng cáo. Họ sử dụng mô hình hồi quy tuyến tính và nhận được hệ số góc (slope) là 2.5. Hệ số góc này có ý nghĩa gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Giả sử bạn có dữ liệu về doanh thu hàng tháng của một cửa hàng trong 3 năm qua. Phương pháp dự báo nào phù hợp nhất để dự đoán doanh thu cho tháng tới, có xét đến yếu tố mùa vụ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong phân tích ANOVA (phân tích phương sai), mục tiêu chính là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Biểu đồ hộp (box plot) đặc biệt hữu ích trong việc:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Nếu hệ số tương quan Pearson (Pearson correlation coefficient) giữa hai biến là -0.8, điều này có nghĩa là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong phân tích độ nhạy (sensitivity analysis) trong kinh doanh, mục đích chính là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh - Đề 11

Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh - Đề 11 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Một công ty muốn khảo sát mức độ hài lòng của khách hàng về sản phẩm mới ra mắt. Họ quyết định chọn ngẫu nhiên 200 khách hàng đã mua sản phẩm này trong tháng đầu tiên để phỏng vấn. Phương pháp chọn mẫu này được gọi là gì?

  • A. Chọn mẫu phân tầng (Stratified sampling)
  • B. Chọn mẫu ngẫu nhiên đơn giản (Simple random sampling)
  • C. Chọn mẫu hệ thống (Systematic sampling)
  • D. Chọn mẫu cụm (Cluster sampling)

Câu 2: Biến định lượng nào sau đây là biến liên tục?

  • A. Số lượng sản phẩm bán được trong ngày
  • B. Số lượng nhân viên của một công ty
  • C. Doanh thu của cửa hàng trong tháng
  • D. Số lỗi sản phẩm trong một lô hàng

Câu 3: Trong phân tích hồi quy tuyến tính đơn giản, hệ số góc (slope) cho biết điều gì?

  • A. Mức độ thay đổi của biến phụ thuộc khi biến độc lập tăng một đơn vị
  • B. Giá trị trung bình của biến phụ thuộc khi biến độc lập bằng 0
  • C. Mức độ phù hợp của mô hình hồi quy với dữ liệu
  • D. Sai số ngẫu nhiên của mô hình hồi quy

Câu 4: Một nhà quản lý muốn kiểm tra xem liệu chi phí quảng cáo có ảnh hưởng đến doanh số bán hàng hay không. Họ sử dụng hệ số tương quan Pearson (r) để đo lường mối quan hệ này. Giá trị r = 0.85 cho thấy điều gì?

  • A. Không có mối quan hệ tuyến tính giữa chi phí quảng cáo và doanh số
  • B. Mối quan hệ tuyến tính yếu giữa chi phí quảng cáo và doanh số
  • C. Mối quan hệ tuyến tính nghịch biến mạnh giữa chi phí quảng cáo và doanh số
  • D. Mối quan hệ tuyến tính thuận biến mạnh giữa chi phí quảng cáo và doanh số

Câu 5: Trong kiểm định giả thuyết, lỗi loại I (Type I error) xảy ra khi nào?

  • A. Chấp nhận giả thuyết null khi nó sai
  • B. Bác bỏ giả thuyết null khi nó đúng
  • C. Chấp nhận giả thuyết đối khi nó sai
  • D. Bác bỏ giả thuyết đối khi nó đúng

Câu 6: Giá trị trung vị (median) của một tập dữ liệu là gì?

  • A. Giá trị trung bình cộng của tập dữ liệu
  • B. Giá trị xuất hiện nhiều nhất trong tập dữ liệu
  • C. Giá trị chia tập dữ liệu đã sắp xếp thành hai phần bằng nhau
  • D. Giá trị trung bình của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trong tập dữ liệu

Câu 7: Phương sai (variance) đo lường điều gì về một tập dữ liệu?

  • A. Giá trị trung tâm của tập dữ liệu
  • B. Độ lệch tuyệt đối trung bình của tập dữ liệu
  • C. Giá trị lớn nhất trừ giá trị nhỏ nhất của tập dữ liệu
  • D. Mức độ phân tán của dữ liệu xung quanh giá trị trung bình

Câu 8: Phân phối chuẩn (Normal distribution) thường được sử dụng trong thống kê kinh doanh vì lý do chính nào?

  • A. Dữ liệu kinh doanh luôn tuân theo phân phối chuẩn
  • B. Nhiều hiện tượng kinh tế có phân phối xấp xỉ chuẩn hoặc có thể được xấp xỉ bằng phân phối chuẩn
  • C. Phân phối chuẩn dễ tính toán và phân tích hơn các phân phối khác
  • D. Phân phối chuẩn có hình dạng đối xứng và dễ nhớ

Câu 9: Khoảng tin cậy (confidence interval) được sử dụng để làm gì?

  • A. Ước tính một khoảng giá trị mà tham số tổng thể có khả năng nằm trong đó
  • B. Kiểm định xem giả thuyết thống kê có đúng hay không
  • C. Đo lường độ mạnh của mối quan hệ giữa hai biến
  • D. Mô tả hình dạng phân phối của dữ liệu mẫu

Câu 10: Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) là một ví dụ về loại chỉ số nào?

  • A. Chỉ số cấu trúc (Structural index)
  • B. Chỉ số thời vụ (Seasonal index)
  • C. Chỉ số tổng hợp (Aggregate index)
  • D. Chỉ số cá thể (Individual index)

Câu 11: Trong phân tích chuỗi thời gian, thành phần xu hướng (trend component) thể hiện điều gì?

  • A. Biến động ngắn hạn và ngẫu nhiên của chuỗi thời gian
  • B. Hướng biến động dài hạn của chuỗi thời gian theo thời gian
  • C. Biến động theo chu kỳ cố định (ví dụ: hàng năm, hàng quý)
  • D. Biến động theo mùa vụ trong năm

Câu 12: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để dự báo chuỗi thời gian?

  • A. Phân tích hồi quy tuyến tính đa biến
  • B. Kiểm định giả thuyết về trung bình
  • C. Phân tích phương sai (ANOVA)
  • D. Mô hình ARIMA (Autoregressive Integrated Moving Average)

Câu 13: Một doanh nghiệp muốn xác định kích thước mẫu cần thiết cho một cuộc khảo sát để ước tính tỷ lệ khách hàng hài lòng với độ chính xác mong muốn. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến kích thước mẫu cần thiết?

  • A. Độ tin cậy mong muốn (mức độ tin cậy)
  • B. Sai số cho phép (biên độ sai số)
  • C. Kích thước của tổng thể
  • D. Ước tính tỷ lệ khách hàng hài lòng trong tổng thể (nếu có)

Câu 14: Biểu đồ hộp (boxplot) thích hợp nhất để thể hiện điều gì về phân phối dữ liệu?

  • A. Tần số xuất hiện của từng giá trị trong dữ liệu
  • B. Tứ phân vị, giá trị ngoại lai và độ lệch của phân phối
  • C. Mối quan hệ giữa hai biến định lượng
  • D. Xu hướng biến động của dữ liệu theo thời gian

Câu 15: Trong phân tích phương sai (ANOVA), mục tiêu chính là gì?

  • A. Đo lường mối quan hệ tuyến tính giữa các biến
  • B. Ước tính tham số của tổng thể
  • C. Kiểm định sự độc lập giữa các biến định tính
  • D. So sánh trung bình của nhiều nhóm để xem có sự khác biệt đáng kể hay không

Câu 16: Giả sử một kiểm định giả thuyết có p-value = 0.03. Với mức ý nghĩa α = 0.05, quyết định nào sau đây là đúng?

  • A. Bác bỏ giả thuyết null
  • B. Chấp nhận giả thuyết null
  • C. Không đủ thông tin để đưa ra quyết định
  • D. Cần tăng mức ý nghĩa α để đưa ra quyết định

Câu 17: Loại biểu đồ nào thích hợp nhất để so sánh tỷ lệ phần trăm của các danh mục khác nhau trong một biến định tính?

  • A. Biểu đồ đường (Line chart)
  • B. Biểu đồ tròn (Pie chart)
  • C. Biểu đồ phân tán (Scatter plot)
  • D. Biểu đồ tần số (Histogram)

Câu 18: Độ lệch chuẩn (standard deviation) là căn bậc hai của đại lượng nào?

  • A. Khoảng biến thiên (Range)
  • B. Độ lệch tuyệt đối trung bình (Mean absolute deviation)
  • C. Phương sai (Variance)
  • D. Hệ số biến thiên (Coefficient of variation)

Câu 19: Một cửa hàng bán lẻ ghi nhận số lượng khách hàng ghé thăm cửa hàng mỗi ngày trong một tuần. Dữ liệu này thuộc loại dữ liệu nào?

  • A. Dữ liệu định tính
  • B. Dữ liệu sơ cấp
  • C. Dữ liệu định danh
  • D. Dữ liệu thứ cấp

Câu 20: Trong mô hình hồi quy đa biến, hệ số xác định R-squared (R²) đo lường điều gì?

  • A. Tỷ lệ biến thiên của biến phụ thuộc được giải thích bởi mô hình
  • B. Mức độ ý nghĩa thống kê của các biến độc lập
  • C. Sai số chuẩn của mô hình hồi quy
  • D. Hệ số tương quan giữa các biến độc lập

Câu 21: Để so sánh sự biến thiên tương đối giữa hai tập dữ liệu có đơn vị đo khác nhau, độ đo nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Phương sai (Variance)
  • B. Độ lệch chuẩn (Standard deviation)
  • C. Hệ số biến thiên (Coefficient of variation)
  • D. Khoảng biến thiên (Range)

Câu 22: Phương pháp nào sau đây KHÔNG phải là phương pháp thu thập dữ liệu sơ cấp?

  • A. Phỏng vấn trực tiếp
  • B. Bảng hỏi khảo sát
  • C. Quan sát
  • D. Thu thập từ báo cáo tài chính của công ty

Câu 23: Trong kiểm định giả thuyết về trung bình tổng thể khi chưa biết độ lệch chuẩn tổng thể và cỡ mẫu nhỏ (n < 30), chúng ta sử dụng phân phối nào?

  • A. Phân phối chuẩn (Z)
  • B. Phân phối t-Student (t)
  • C. Phân phối Chi bình phương (χ²)
  • D. Phân phối F (F)

Câu 24: Biến định tính nào sau đây là biến thứ bậc (ordinal)?

  • A. Màu sắc sản phẩm
  • B. Loại hình doanh nghiệp
  • C. Mức độ hài lòng của khách hàng
  • D. Địa điểm kinh doanh

Câu 25: Để kiểm định sự độc lập giữa hai biến định tính, chúng ta sử dụng kiểm định nào?

  • A. Kiểm định t (t-test)
  • B. Kiểm định Z (Z-test)
  • C. Phân tích phương sai (ANOVA)
  • D. Kiểm định Chi bình phương (χ²)

Câu 26: Trong một phân phối lệch phải (right-skewed distribution), thứ tự từ nhỏ đến lớn của các độ đo trung tâm (trung bình, trung vị, mốt) thường là:

  • A. Mốt < Trung vị < Trung bình
  • B. Trung bình < Trung vị < Mốt
  • C. Trung vị < Mốt < Trung bình
  • D. Mốt = Trung vị = Trung bình

Câu 27: Sai số chuẩn của trung bình mẫu (standard error of the mean) giảm khi nào?

  • A. Phương sai của tổng thể tăng
  • B. Kích thước mẫu tăng
  • C. Độ tin cậy giảm
  • D. Giá trị trung bình mẫu tăng

Câu 28: Phương pháp nào sau đây giúp giảm thiểu sai số do chọn mẫu (sampling error)?

  • A. Sử dụng phương pháp phỏng vấn trực tiếp thay vì bảng hỏi
  • B. Tăng cường đào tạo cho người thu thập dữ liệu
  • C. Tăng kích thước mẫu
  • D. Chọn mẫu phi ngẫu nhiên

Câu 29: Trong phân tích hồi quy, hiện tượng đa cộng tuyến (multicollinearity) xảy ra khi nào?

  • A. Biến phụ thuộc không có phân phối chuẩn
  • B. Mô hình hồi quy không tuyến tính
  • C. Sai số của mô hình hồi quy quá lớn
  • D. Có mối tương quan cao giữa các biến độc lập

Câu 30: Một công ty muốn dự báo doanh số bán hàng quý tới dựa trên dữ liệu doanh số của 10 năm gần nhất. Phương pháp dự báo nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Mô hình ARIMA (Autoregressive Integrated Moving Average)
  • B. Phân tích hồi quy tuyến tính đơn giản
  • C. Phân tích phương sai (ANOVA)
  • D. Kiểm định giả thuyết về trung bình

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 11

Câu 1: Một công ty muốn khảo sát mức độ hài lòng của khách hàng về sản phẩm mới ra mắt. Họ quyết định chọn ngẫu nhiên 200 khách hàng đã mua sản phẩm này trong tháng đầu tiên để phỏng vấn. Phương pháp chọn mẫu này được gọi là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 11

Câu 2: Biến định lượng nào sau đây là biến liên tục?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 11

Câu 3: Trong phân tích hồi quy tuyến tính đơn giản, hệ số góc (slope) cho biết điều gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 11

Câu 4: Một nhà quản lý muốn kiểm tra xem liệu chi phí quảng cáo có ảnh hưởng đến doanh số bán hàng hay không. Họ sử dụng hệ số tương quan Pearson (r) để đo lường mối quan hệ này. Giá trị r = 0.85 cho thấy điều gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 11

Câu 5: Trong kiểm định giả thuyết, lỗi loại I (Type I error) xảy ra khi nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 11

Câu 6: Giá trị trung vị (median) của một tập dữ liệu là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 11

Câu 7: Phương sai (variance) đo lường điều gì về một tập dữ liệu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 11

Câu 8: Phân phối chuẩn (Normal distribution) thường được sử dụng trong thống kê kinh doanh vì lý do chính nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 11

Câu 9: Khoảng tin cậy (confidence interval) được sử dụng để làm gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 11

Câu 10: Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) là một ví dụ về loại chỉ số nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 11

Câu 11: Trong phân tích chuỗi thời gian, thành phần xu hướng (trend component) thể hiện điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 11

Câu 12: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để dự báo chuỗi thời gian?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 11

Câu 13: Một doanh nghiệp muốn xác định kích thước mẫu cần thiết cho một cuộc khảo sát để ước tính tỷ lệ khách hàng hài lòng với độ chính xác mong muốn. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến kích thước mẫu cần thiết?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 11

Câu 14: Biểu đồ hộp (boxplot) thích hợp nhất để thể hiện điều gì về phân phối dữ liệu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 11

Câu 15: Trong phân tích phương sai (ANOVA), mục tiêu chính là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 11

Câu 16: Giả sử một kiểm định giả thuyết có p-value = 0.03. Với mức ý nghĩa α = 0.05, quyết định nào sau đây là đúng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 11

Câu 17: Loại biểu đồ nào thích hợp nhất để so sánh tỷ lệ phần trăm của các danh mục khác nhau trong một biến định tính?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 11

Câu 18: Độ lệch chuẩn (standard deviation) là căn bậc hai của đại lượng nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 11

Câu 19: Một cửa hàng bán lẻ ghi nhận số lượng khách hàng ghé thăm cửa hàng mỗi ngày trong một tuần. Dữ liệu này thuộc loại dữ liệu nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 11

Câu 20: Trong mô hình hồi quy đa biến, hệ số xác định R-squared (R²) đo lường điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 11

Câu 21: Để so sánh sự biến thiên tương đối giữa hai tập dữ liệu có đơn vị đo khác nhau, độ đo nào sau đây phù hợp nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 11

Câu 22: Phương pháp nào sau đây KHÔNG phải là phương pháp thu thập dữ liệu sơ cấp?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 11

Câu 23: Trong kiểm định giả thuyết về trung bình tổng thể khi chưa biết độ lệch chuẩn tổng thể và cỡ mẫu nhỏ (n < 30), chúng ta sử dụng phân phối nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 11

Câu 24: Biến định tính nào sau đây là biến thứ bậc (ordinal)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 11

Câu 25: Để kiểm định sự độc lập giữa hai biến định tính, chúng ta sử dụng kiểm định nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 11

Câu 26: Trong một phân phối lệch phải (right-skewed distribution), thứ tự từ nhỏ đến lớn của các độ đo trung tâm (trung bình, trung vị, mốt) thường là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 11

Câu 27: Sai số chuẩn của trung bình mẫu (standard error of the mean) giảm khi nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 11

Câu 28: Phương pháp nào sau đây giúp giảm thiểu sai số do chọn mẫu (sampling error)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 11

Câu 29: Trong phân tích hồi quy, hiện tượng đa cộng tuyến (multicollinearity) xảy ra khi nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 11

Câu 30: Một công ty muốn dự báo doanh số bán hàng quý tới dựa trên dữ liệu doanh số của 10 năm gần nhất. Phương pháp dự báo nào sau đây phù hợp nhất?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh - Đề 12

Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh - Đề 12 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Một công ty muốn khảo sát mức độ hài lòng của khách hàng về sản phẩm mới ra mắt. Họ quyết định chọn ngẫu nhiên 200 khách hàng đã mua sản phẩm này trong tháng đầu tiên để phỏng vấn. Phương pháp chọn mẫu này được gọi là gì?

  • A. Chọn mẫu ngẫu nhiên đơn giản (Simple Random Sampling)
  • B. Chọn mẫu phân tầng (Stratified Sampling)
  • C. Chọn mẫu cụm (Cluster Sampling)
  • D. Chọn mẫu thuận tiện (Convenience Sampling)

Câu 2: Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để so sánh doanh thu của 4 chi nhánh công ty trong năm 2023?

  • A. Biểu đồ đường (Line chart)
  • B. Biểu đồ cột (Bar chart)
  • C. Biểu đồ phân tán (Scatter plot)
  • D. Biểu đồ hộp (Box plot)

Câu 3: Trong phân tích hồi quy tuyến tính đơn giản, hệ số góc (slope) cho biết điều gì?

  • A. Giá trị trung bình của biến phụ thuộc
  • B. Mức độ biến thiên của dữ liệu
  • C. Mức độ thay đổi của biến phụ thuộc khi biến độc lập tăng một đơn vị
  • D. Mối quan hệ phi tuyến tính giữa các biến

Câu 4: Một nhà quản lý muốn kiểm tra giả thuyết rằng doanh thu trung bình hàng tháng của cửa hàng A cao hơn 500 triệu đồng. Đây là loại kiểm định giả thuyết một phía (one-tailed) hay hai phía (two-tailed)?

  • A. Kiểm định một phía (One-tailed test)
  • B. Kiểm định hai phía (Two-tailed test)
  • C. Kiểm định phi tham số
  • D. Không thể xác định nếu không có thêm thông tin

Câu 5: Giá trị P (P-value) trong kiểm định giả thuyết thể hiện điều gì?

  • A. Xác suất giả thuyết không đúng là đúng
  • B. Mức ý nghĩa thống kê của kiểm định
  • C. Sai số loại I
  • D. Xác suất quan sát được kết quả mẫu nếu giả thuyết không đúng là đúng

Câu 6: Phương pháp nào sau đây được sử dụng để đo lường mức độ biến động tương đối giữa các tập dữ liệu có đơn vị đo khác nhau?

  • A. Độ lệch chuẩn (Standard Deviation)
  • B. Phương sai (Variance)
  • C. Hệ số biến thiên (Coefficient of Variation)
  • D. Khoảng biến thiên (Range)

Câu 7: Trong phân tích chuỗi thời gian, thành phần nào thể hiện sự biến động ngắn hạn và không có quy luật?

  • A. Xu hướng (Trend)
  • B. Tính mùa vụ (Seasonality)
  • C. Tính chu kỳ (Cyclicality)
  • D. Thành phần ngẫu nhiên (Irregular component)

Câu 8: Loại thang đo nào sau đây cho phép xác định thứ tự và khoảng cách có ý nghĩa giữa các giá trị, nhưng không có điểm gốc 0 tuyệt đối?

  • A. Thang đo định danh (Nominal scale)
  • B. Thang đo khoảng (Interval scale)
  • C. Thang đo tỷ lệ (Ratio scale)
  • D. Thang đo thứ bậc (Ordinal scale)

Câu 9: Một cửa hàng bán lẻ ghi nhận số lượng khách hàng mỗi ngày trong một tuần. Để tính số khách hàng trung bình mỗi ngày trong tuần đó, sử dụng loại trung bình nào?

  • A. Trung bình cộng (Arithmetic mean)
  • B. Trung bình điều hòa (Harmonic mean)
  • C. Trung bình nhân (Geometric mean)
  • D. Trung vị (Median)

Câu 10: Trong phân tích ANOVA (phân tích phương sai), mục tiêu chính là gì?

  • A. Đo lường mối quan hệ tuyến tính giữa các biến
  • B. Phân tích sự biến động của một biến duy nhất
  • C. So sánh trung bình của hai hoặc nhiều nhóm
  • D. Dự báo giá trị tương lai của biến

Câu 11: Khi nào thì trung vị (median) là độ đo trung tâm thích hợp hơn trung bình cộng (mean)?

  • A. Khi dữ liệu có phân phối đối xứng
  • B. Khi dữ liệu có giá trị ngoại lai hoặc phân phối lệch
  • C. Khi cần tính toán nhanh chóng
  • D. Khi dữ liệu là thang đo định danh

Câu 12: Ma trận tương quan (correlation matrix) được sử dụng để làm gì?

  • A. Hiển thị hệ số tương quan giữa các cặp biến
  • B. Tính toán độ lệch chuẩn của các biến
  • C. Thực hiện kiểm định giả thuyết về trung bình
  • D. Xây dựng mô hình hồi quy đa biến

Câu 13: Sai số loại II (Type II error) trong kiểm định giả thuyết xảy ra khi nào?

  • A. Bác bỏ giả thuyết không đúng khi nó thực sự đúng
  • B. Bác bỏ giả thuyết không đúng khi nó thực sự sai
  • C. Chấp nhận giả thuyết không đúng khi nó thực sự sai
  • D. Chấp nhận giả thuyết không đúng khi nó thực sự đúng

Câu 14: Khoảng tin cậy (confidence interval) 95% cho trung bình tổng thể có nghĩa là gì?

  • A. Xác suất trung bình mẫu nằm trong khoảng này là 95%
  • B. Nếu lặp lại lấy mẫu nhiều lần, khoảng 95% các khoảng tin cậy sẽ chứa trung bình tổng thể
  • C. Khoảng này chứa 95% dữ liệu mẫu
  • D. Trung bình tổng thể chắc chắn nằm trong khoảng này với xác suất 95%

Câu 15: Trong phân tích hồi quy đa biến, hiện tượng đa cộng tuyến (multicollinearity) đề cập đến vấn đề gì?

  • A. Biến phụ thuộc không phân phối chuẩn
  • B. Mô hình hồi quy không tuyến tính
  • C. Thiếu biến quan trọng trong mô hình
  • D. Các biến độc lập có tương quan cao với nhau

Câu 16: Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) được sử dụng để đo lường điều gì?

  • A. Tăng trưởng GDP
  • B. Tỷ lệ thất nghiệp
  • C. Mức độ lạm phát
  • D. Giá trị xuất khẩu

Câu 17: Phương pháp dự báo nào sau đây phù hợp nhất cho việc dự báo doanh số bán hàng ngắn hạn, dựa trên dữ liệu lịch sử doanh số?

  • A. Phân tích hồi quy (Regression analysis)
  • B. Dự báo chuỗi thời gian (Time series forecasting)
  • C. Phương pháp Delphi
  • D. Phân tích SWOT

Câu 18: Trong kiểm định Chi-square về tính độc lập, giả thuyết không (H0) thường là gì?

  • A. Các biến phân loại là độc lập
  • B. Các biến phân loại có liên quan
  • C. Trung bình của các nhóm bằng nhau
  • D. Phương sai của các nhóm bằng nhau

Câu 19: Mức ý nghĩa (alpha) thường được sử dụng trong kiểm định giả thuyết là bao nhiêu?

  • A. 0.1
  • B. 0.01
  • C. 0.05
  • D. 0.001

Câu 20: Khi dữ liệu không tuân theo phân phối chuẩn, phương pháp thống kê nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Thống kê tham số (Parametric statistics)
  • B. Phân tích hồi quy tuyến tính
  • C. Phân tích phương sai (ANOVA)
  • D. Thống kê phi tham số (Non-parametric statistics)

Câu 21: Loại dữ liệu nào sau đây là dữ liệu định tính?

  • A. Doanh thu bán hàng
  • B. Màu sắc sản phẩm
  • C. Số lượng khách hàng
  • D. Chi phí sản xuất

Câu 22: Để đo lường mối quan hệ tuyến tính giữa hai biến định lượng, sử dụng hệ số nào?

  • A. Hệ số hồi quy (Regression coefficient)
  • B. Hệ số biến thiên (Coefficient of variation)
  • C. Hệ số tương quan Pearson (Pearson correlation coefficient)
  • D. Giá trị P (P-value)

Câu 23: Phương pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tác động của các giá trị ngoại lai (outliers) khi tính toán độ đo trung tâm?

  • A. Sử dụng trung bình cộng (Mean)
  • B. Sử dụng phương sai (Variance)
  • C. Sử dụng độ lệch chuẩn (Standard deviation)
  • D. Sử dụng trung vị (Median)

Câu 24: Trong phân tích dữ liệu khảo sát, tỷ lệ phản hồi (response rate) thấp có thể dẫn đến loại sai lệch nào?

  • A. Sai lệch do chọn mẫu (Selection bias)
  • B. Sai lệch đo lường (Measurement bias)
  • C. Sai lệch thông tin (Information bias)
  • D. Sai lệch do người phỏng vấn (Interviewer bias)

Câu 25: Mô hình ARIMA được sử dụng để phân tích và dự báo loại dữ liệu nào?

  • A. Dữ liệu cắt ngang (Cross-sectional data)
  • B. Dữ liệu bảng (Panel data)
  • C. Dữ liệu chuỗi thời gian (Time series data)
  • D. Dữ liệu định tính (Qualitative data)

Câu 26: Để so sánh sự khác biệt về trung bình giữa hai nhóm độc lập khi dữ liệu tuân theo phân phối chuẩn và phương sai bằng nhau, sử dụng kiểm định nào?

  • A. Kiểm định Chi-square (Chi-square test)
  • B. Kiểm định t-Student cho hai mẫu độc lập (Independent samples t-test)
  • C. Kiểm định ANOVA
  • D. Kiểm định tương quan Pearson

Câu 27: Trong thống kê mô tả, độ lệch chuẩn (standard deviation) đo lường điều gì?

  • A. Mức độ phân tán của dữ liệu
  • B. Giá trị trung tâm của dữ liệu
  • C. Hình dạng phân phối của dữ liệu
  • D. Mối quan hệ tuyến tính giữa các biến

Câu 28: Biểu đồ hộp (box plot) thường được sử dụng để thể hiện điều gì về phân phối dữ liệu?

  • A. Xu hướng theo thời gian
  • B. Mối quan hệ giữa hai biến
  • C. Phân vị và sự phân tán của dữ liệu
  • D. Tần suất xuất hiện của các giá trị

Câu 29: Để phân tích mối quan hệ giữa một biến phụ thuộc định lượng và nhiều biến độc lập (cả định lượng và định tính), phương pháp nào phù hợp?

  • A. Kiểm định t-Student
  • B. Phân tích hồi quy đa biến (Multiple regression analysis)
  • C. Phân tích tương quan
  • D. Kiểm định Chi-square

Câu 30: Trong quản lý chất lượng, biểu đồ Pareto được sử dụng để làm gì?

  • A. Kiểm soát quá trình sản xuất
  • B. Đo lường sự hài lòng của khách hàng
  • C. Dự báo nhu cầu thị trường
  • D. Xác định các nguyên nhân quan trọng nhất gây ra vấn đề

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 12

Câu 1: Một công ty muốn khảo sát mức độ hài lòng của khách hàng về sản phẩm mới ra mắt. Họ quyết định chọn ngẫu nhiên 200 khách hàng đã mua sản phẩm này trong tháng đầu tiên để phỏng vấn. Phương pháp chọn mẫu này được gọi là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 12

Câu 2: Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để so sánh doanh thu của 4 chi nhánh công ty trong năm 2023?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 12

Câu 3: Trong phân tích hồi quy tuyến tính đơn giản, hệ số góc (slope) cho biết điều gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 12

Câu 4: Một nhà quản lý muốn kiểm tra giả thuyết rằng doanh thu trung bình hàng tháng của cửa hàng A cao hơn 500 triệu đồng. Đây là loại kiểm định giả thuyết một phía (one-tailed) hay hai phía (two-tailed)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 12

Câu 5: Giá trị P (P-value) trong kiểm định giả thuyết thể hiện điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 12

Câu 6: Phương pháp nào sau đây được sử dụng để đo lường mức độ biến động tương đối giữa các tập dữ liệu có đơn vị đo khác nhau?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 12

Câu 7: Trong phân tích chuỗi thời gian, thành phần nào thể hiện sự biến động ngắn hạn và không có quy luật?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 12

Câu 8: Loại thang đo nào sau đây cho phép xác định thứ tự và khoảng cách có ý nghĩa giữa các giá trị, nhưng không có điểm gốc 0 tuyệt đối?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 12

Câu 9: Một cửa hàng bán lẻ ghi nhận số lượng khách hàng mỗi ngày trong một tuần. Để tính số khách hàng trung bình mỗi ngày trong tuần đó, sử dụng loại trung bình nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 12

Câu 10: Trong phân tích ANOVA (phân tích phương sai), mục tiêu chính là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 12

Câu 11: Khi nào thì trung vị (median) là độ đo trung tâm thích hợp hơn trung bình cộng (mean)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 12

Câu 12: Ma trận tương quan (correlation matrix) được sử dụng để làm gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 12

Câu 13: Sai số loại II (Type II error) trong kiểm định giả thuyết xảy ra khi nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 12

Câu 14: Khoảng tin cậy (confidence interval) 95% cho trung bình tổng thể có nghĩa là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 12

Câu 15: Trong phân tích hồi quy đa biến, hiện tượng đa cộng tuyến (multicollinearity) đề cập đến vấn đề gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 12

Câu 16: Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) được sử dụng để đo lường điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 12

Câu 17: Phương pháp dự báo nào sau đây phù hợp nhất cho việc dự báo doanh số bán hàng ngắn hạn, dựa trên dữ liệu lịch sử doanh số?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 12

Câu 18: Trong kiểm định Chi-square về tính độc lập, giả thuyết không (H0) thường là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 12

Câu 19: Mức ý nghĩa (alpha) thường được sử dụng trong kiểm định giả thuyết là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 12

Câu 20: Khi dữ liệu không tuân theo phân phối chuẩn, phương pháp thống kê nào sau đây thường được sử dụng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 12

Câu 21: Loại dữ liệu nào sau đây là dữ liệu định tính?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 12

Câu 22: Để đo lường mối quan hệ tuyến tính giữa hai biến định lượng, sử dụng hệ số nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 12

Câu 23: Phương pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tác động của các giá trị ngoại lai (outliers) khi tính toán độ đo trung tâm?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 12

Câu 24: Trong phân tích dữ liệu khảo sát, tỷ lệ phản hồi (response rate) thấp có thể dẫn đến loại sai lệch nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 12

Câu 25: Mô hình ARIMA được sử dụng để phân tích và dự báo loại dữ liệu nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 12

Câu 26: Để so sánh sự khác biệt về trung bình giữa hai nhóm độc lập khi dữ liệu tuân theo phân phối chuẩn và phương sai bằng nhau, sử dụng kiểm định nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 12

Câu 27: Trong thống kê mô tả, độ lệch chuẩn (standard deviation) đo lường điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 12

Câu 28: Biểu đồ hộp (box plot) thường được sử dụng để thể hiện điều gì về phân phối dữ liệu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 12

Câu 29: Để phân tích mối quan hệ giữa một biến phụ thuộc định lượng và nhiều biến độc lập (cả định lượng và định tính), phương pháp nào phù hợp?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 12

Câu 30: Trong quản lý chất lượng, biểu đồ Pareto được sử dụng để làm gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh - Đề 13

Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh - Đề 13 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Một công ty muốn khảo sát mức độ hài lòng của khách hàng về sản phẩm mới ra mắt. Phương pháp chọn mẫu nào sau đây đảm bảo tính đại diện cao nhất cho tổng thể khách hàng mục tiêu?

  • A. Chọn mẫu thuận tiện (Convenience sampling)
  • B. Chọn mẫu ngẫu nhiên đơn giản (Simple random sampling)
  • C. Chọn mẫu phán đoán (Judgment sampling)
  • D. Chọn mẫu theo hạn ngạch (Quota sampling)

Câu 2: Trong phân tích hồi quy tuyến tính đơn biến, hệ số góc (slope coefficient) cho biết điều gì?

  • A. Mức độ phù hợp của mô hình hồi quy
  • B. Giá trị trung bình của biến phụ thuộc
  • C. Mức thay đổi trung bình của biến phụ thuộc khi biến độc lập tăng một đơn vị
  • D. Sai số chuẩn của ước lượng

Câu 3: Một cửa hàng bán lẻ ghi nhận số lượng khách hàng trung bình mỗi ngày là 150 người, với độ lệch chuẩn là 20 người. Sử dụng quy tắc kinh nghiệm (quy tắc 68-95-99.7), khoảng nào sau đây chứa khoảng 95% số lượng khách hàng hàng ngày?

  • A. 130 - 170 người
  • B. 140 - 160 người
  • C. 100 - 200 người
  • D. 110 - 190 người

Câu 4: Khi kiểm định giả thuyết về giá trị trung bình của tổng thể với cỡ mẫu nhỏ (n < 30) và độ lệch chuẩn tổng thể chưa biết, ta nên sử dụng phân phối nào?

  • A. Phân phối chuẩn (Z)
  • B. Phân phối Chi bình phương (Chi-squared)
  • C. Phân phối t-Student (t)
  • D. Phân phối F (F)

Câu 5: Trong phân tích phương sai (ANOVA) một yếu tố, giả thuyết null (H0) thường được phát biểu như thế nào?

  • A. Trung bình của tất cả các nhóm bằng nhau
  • B. Có ít nhất một cặp nhóm có trung bình khác nhau
  • C. Phương sai của tất cả các nhóm bằng nhau
  • D. Tổng phương sai giữa các nhóm bằng 0

Câu 6: Một nhà quản lý muốn dự báo doanh số bán hàng cho quý tới dựa trên dữ liệu doanh số của 12 quý gần nhất. Phương pháp dự báo nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Phân tích hồi quy đa biến
  • B. Trung bình trượt (Moving Average)
  • C. Phân tích tương quan
  • D. Mô hình ARIMA

Câu 7: Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) được sử dụng để đo lường điều gì?

  • A. Tăng trưởng GDP
  • B. Tỷ lệ thất nghiệp
  • C. Mức sống dân cư
  • D. Mức độ lạm phát

Câu 8: Trong thống kê mô tả, đại lượng nào đo lường mức độ phân tán của dữ liệu xung quanh giá trị trung bình?

  • A. Trung vị (Median)
  • B. Mốt (Mode)
  • C. Độ lệch chuẩn (Standard Deviation)
  • D. Giá trị trung bình (Mean)

Câu 9: Xác suất có điều kiện P(A|B) được tính bằng công thức nào?

  • A. P(A) * P(B)
  • B. P(A và B) / P(B)
  • C. P(A) + P(B) - P(A và B)
  • D. P(B) / P(A và B)

Câu 10: Biến định tính (qualitative variable) khác với biến định lượng (quantitative variable) ở điểm nào?

  • A. Biến định tính đo lường thuộc tính hoặc đặc điểm, biến định lượng đo lường số lượng.
  • B. Biến định tính luôn có giá trị là số nguyên, biến định lượng có thể là số thực.
  • C. Biến định tính được sử dụng trong thống kê mô tả, biến định lượng trong thống kê suy diễn.
  • D. Biến định tính không thể phân tích thống kê, biến định lượng có thể phân tích thống kê.

Câu 11: Một nhà đầu tư muốn đánh giá rủi ro của hai loại cổ phiếu A và B. Cổ phiếu A có độ lệch chuẩn lợi nhuận hàng năm là 15%, cổ phiếu B là 25%. Nên đưa ra kết luận gì về rủi ro của hai cổ phiếu?

  • A. Cổ phiếu A rủi ro hơn vì độ lệch chuẩn thấp hơn.
  • B. Cổ phiếu B rủi ro hơn vì độ lệch chuẩn cao hơn.
  • C. Cả hai cổ phiếu có mức rủi ro tương đương nhau.
  • D. Không thể so sánh rủi ro chỉ dựa vào độ lệch chuẩn.

Câu 12: Trong kiểm định giả thuyết, lỗi loại I (Type I error) xảy ra khi nào?

  • A. Chấp nhận giả thuyết null khi nó sai.
  • B. Không bác bỏ giả thuyết null khi nó đúng.
  • C. Bác bỏ giả thuyết null khi nó đúng.
  • D. Không bác bỏ giả thuyết null khi nó sai.

Câu 13: Mức ý nghĩa (significance level) alpha (α) trong kiểm định giả thuyết thể hiện điều gì?

  • A. Xác suất chấp nhận giả thuyết null khi nó đúng.
  • B. Xác suất mắc lỗi loại II.
  • C. Xác suất không mắc lỗi trong kiểm định.
  • D. Xác suất bác bỏ giả thuyết null khi nó đúng.

Câu 14: Hệ số tương quan (correlation coefficient) Pearson đo lường mối quan hệ tuyến tính giữa hai biến định lượng và có giá trị nằm trong khoảng nào?

  • A. [0, 1]
  • B. [-∞, +∞]
  • C. [-1, 1]
  • D. [0, ∞]

Câu 15: Phân phối Poisson thường được sử dụng để mô hình hóa hiện tượng nào?

  • A. Số lượng sự kiện hiếm xảy ra trong một khoảng thời gian hoặc không gian nhất định.
  • B. Xác suất thành công hoặc thất bại trong một chuỗi thử nghiệm độc lập.
  • C. Tổng của các biến ngẫu nhiên độc lập có cùng phân phối.
  • D. Thời gian giữa các sự kiện xảy ra liên tiếp.

Câu 16: Một công ty sản xuất bóng đèn tuyên bố rằng tuổi thọ trung bình của bóng đèn là 1000 giờ. Để kiểm tra tuyên bố này, người ta lấy mẫu ngẫu nhiên 100 bóng đèn và tính được tuổi thọ trung bình mẫu là 980 giờ với độ lệch chuẩn mẫu là 50 giờ. Hãy cho biết giả thuyết null (H0) trong trường hợp này là gì?

  • A. Tuổi thọ trung bình của bóng đèn nhỏ hơn 1000 giờ.
  • B. Tuổi thọ trung bình của bóng đèn bằng 1000 giờ.
  • C. Tuổi thọ trung bình của bóng đèn khác 1000 giờ.
  • D. Tuổi thọ trung bình của bóng đèn lớn hơn 1000 giờ.

Câu 17: Trong phân tích hồi quy đa biến, hiện tượng đa cộng tuyến (multicollinearity) xảy ra khi nào?

  • A. Biến phụ thuộc có tương quan cao với biến độc lập.
  • B. Sai số của mô hình hồi quy không tuân theo phân phối chuẩn.
  • C. Các biến độc lập có tương quan cao với nhau.
  • D. Cỡ mẫu quá nhỏ so với số lượng biến độc lập.

Câu 18: Biểu đồ hộp (boxplot) thích hợp nhất để thể hiện đặc điểm nào của một tập dữ liệu?

  • A. Xu hướng thời gian của dữ liệu.
  • B. Tần số xuất hiện của các giá trị dữ liệu.
  • C. Mối quan hệ giữa hai biến số.
  • D. Phân phối, độ phân tán và giá trị ngoại lai của dữ liệu.

Câu 19: Khi nào thì trung vị (median) là thước đo trung tâm tốt hơn so với giá trị trung bình (mean)?

  • A. Khi dữ liệu phân phối đối xứng.
  • B. Khi dữ liệu có giá trị ngoại lai (outliers).
  • C. Khi dữ liệu có dạng rời rạc.
  • D. Khi cỡ mẫu lớn.

Câu 20: Khoảng tin cậy (confidence interval) 95% cho giá trị trung bình của tổng thể có ý nghĩa gì?

  • A. Xác suất giá trị trung bình tổng thể nằm trong khoảng này là 95%.
  • B. Khoảng này chứa 95% dữ liệu mẫu.
  • C. Nếu lặp lại quá trình lấy mẫu nhiều lần, 95% các khoảng tin cậy tạo ra sẽ chứa giá trị trung bình tổng thể thực sự.
  • D. Giá trị trung bình mẫu nằm chính xác ở giữa khoảng này.

Câu 21: Trong phân tích chuỗi thời gian, thành phần xu hướng (trend component) thể hiện điều gì?

  • A. Sự biến động dài hạn và có hệ thống của chuỗi thời gian.
  • B. Sự biến động ngắn hạn và ngẫu nhiên của chuỗi thời gian.
  • C. Sự biến động theo mùa vụ của chuỗi thời gian.
  • D. Sự biến động theo chu kỳ kinh tế của chuỗi thời gian.

Câu 22: Phương pháp nào sau đây được sử dụng để kiểm tra tính độc lập giữa hai biến định tính?

  • A. Kiểm định t-Student (t-test)
  • B. Phân tích phương sai (ANOVA)
  • C. Kiểm định Chi bình phương (Chi-squared test)
  • D. Phân tích hồi quy (Regression analysis)

Câu 23: Trong dự báo, sai số bình phương trung bình (Mean Squared Error - MSE) được sử dụng để làm gì?

  • A. Xác định xu hướng của chuỗi thời gian.
  • B. Đánh giá độ chính xác của mô hình dự báo.
  • C. Phát hiện tính mùa vụ trong dữ liệu.
  • D. Ước lượng các hệ số hồi quy.

Câu 24: Biến ngẫu nhiên rời rạc (discrete random variable) khác với biến ngẫu nhiên liên tục (continuous random variable) như thế nào?

  • A. Biến rời rạc luôn có giá trị nguyên, biến liên tục có thể có giá trị thập phân.
  • B. Biến rời rạc có phân phối chuẩn, biến liên tục có phân phối nhị thức.
  • C. Biến rời rạc đo lường thuộc tính, biến liên tục đo lường số lượng.
  • D. Biến rời rạc nhận giá trị đếm được, biến liên tục nhận giá trị trong một khoảng.

Câu 25: Hàm mật độ xác suất (probability density function - PDF) được sử dụng cho loại biến ngẫu nhiên nào?

  • A. Biến ngẫu nhiên rời rạc.
  • B. Biến ngẫu nhiên liên tục.
  • C. Cả biến ngẫu nhiên rời rạc và liên tục.
  • D. Không loại biến ngẫu nhiên nào.

Câu 26: Trong phân tích độ lệch chuẩn (standard deviation), giá trị độ lệch chuẩn càng lớn thì dữ liệu càng:

  • A. Tập trung hơn xung quanh giá trị trung bình.
  • B. Ổn định hơn theo thời gian.
  • C. Phân tán rộng hơn xung quanh giá trị trung bình.
  • D. Đối xứng hơn.

Câu 27: Phương pháp biểu đồ Pareto (Pareto chart) thường được sử dụng trong quản lý chất lượng để làm gì?

  • A. Theo dõi xu hướng chất lượng theo thời gian.
  • B. Kiểm soát sự biến động của quy trình.
  • C. Đo lường khả năng của quy trình.
  • D. Xác định các nguyên nhân quan trọng nhất gây ra vấn đề.

Câu 28: Giả sử bạn có kết quả kiểm định giả thuyết với p-value = 0.02. Nếu mức ý nghĩa alpha (α) được chọn là 0.05, bạn nên đưa ra kết luận gì?

  • A. Bác bỏ giả thuyết null.
  • B. Chấp nhận giả thuyết null.
  • C. Không đủ thông tin để kết luận.
  • D. Cần tăng cỡ mẫu để đưa ra kết luận.

Câu 29: Trong phân tích hồi quy tuyến tính, hệ số xác định (R-squared) đo lường điều gì?

  • A. Độ mạnh của mối quan hệ tuyến tính giữa các biến độc lập.
  • B. Tỷ lệ phương sai của biến phụ thuộc được giải thích bởi mô hình hồi quy.
  • C. Sai số chuẩn của các hệ số hồi quy.
  • D. Mức độ ý nghĩa thống kê của mô hình hồi quy.

Câu 30: Một nhà kinh tế sử dụng mô hình hồi quy để dự đoán GDP dựa trên tỷ lệ thất nghiệp và lãi suất. Đây là ví dụ về ứng dụng của thống kê trong lĩnh vực nào?

  • A. Marketing.
  • B. Quản lý nhân sự.
  • C. Kinh tế vĩ mô và dự báo kinh tế.
  • D. Kế toán tài chính.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 13

Câu 1: Một công ty muốn khảo sát mức độ hài lòng của khách hàng về sản phẩm mới ra mắt. Phương pháp chọn mẫu nào sau đây đảm bảo tính đại diện cao nhất cho tổng thể khách hàng mục tiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 13

Câu 2: Trong phân tích hồi quy tuyến tính đơn biến, hệ số góc (slope coefficient) cho biết điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 13

Câu 3: Một cửa hàng bán lẻ ghi nhận số lượng khách hàng trung bình mỗi ngày là 150 người, với độ lệch chuẩn là 20 người. Sử dụng quy tắc kinh nghiệm (quy tắc 68-95-99.7), khoảng nào sau đây chứa khoảng 95% số lượng khách hàng hàng ngày?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 13

Câu 4: Khi kiểm định giả thuyết về giá trị trung bình của tổng thể với cỡ mẫu nhỏ (n < 30) và độ lệch chuẩn tổng thể chưa biết, ta nên sử dụng phân phối nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 13

Câu 5: Trong phân tích phương sai (ANOVA) một yếu tố, giả thuyết null (H0) thường được phát biểu như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 13

Câu 6: Một nhà quản lý muốn dự báo doanh số bán hàng cho quý tới dựa trên dữ liệu doanh số của 12 quý gần nhất. Phương pháp dự báo nào sau đây phù hợp nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 13

Câu 7: Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) được sử dụng để đo lường điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 13

Câu 8: Trong thống kê mô tả, đại lượng nào đo lường mức độ phân tán của dữ liệu xung quanh giá trị trung bình?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 13

Câu 9: Xác suất có điều kiện P(A|B) được tính bằng công thức nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 13

Câu 10: Biến định tính (qualitative variable) khác với biến định lượng (quantitative variable) ở điểm nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 13

Câu 11: Một nhà đầu tư muốn đánh giá rủi ro của hai loại cổ phiếu A và B. Cổ phiếu A có độ lệch chuẩn lợi nhuận hàng năm là 15%, cổ phiếu B là 25%. Nên đưa ra kết luận gì về rủi ro của hai cổ phiếu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 13

Câu 12: Trong kiểm định giả thuyết, lỗi loại I (Type I error) xảy ra khi nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 13

Câu 13: Mức ý nghĩa (significance level) alpha (α) trong kiểm định giả thuyết thể hiện điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 13

Câu 14: Hệ số tương quan (correlation coefficient) Pearson đo lường mối quan hệ tuyến tính giữa hai biến định lượng và có giá trị nằm trong khoảng nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 13

Câu 15: Phân phối Poisson thường được sử dụng để mô hình hóa hiện tượng nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 13

Câu 16: Một công ty sản xuất bóng đèn tuyên bố rằng tuổi thọ trung bình của bóng đèn là 1000 giờ. Để kiểm tra tuyên bố này, người ta lấy mẫu ngẫu nhiên 100 bóng đèn và tính được tuổi thọ trung bình mẫu là 980 giờ với độ lệch chuẩn mẫu là 50 giờ. Hãy cho biết giả thuyết null (H0) trong trường hợp này là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 13

Câu 17: Trong phân tích hồi quy đa biến, hiện tượng đa cộng tuyến (multicollinearity) xảy ra khi nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 13

Câu 18: Biểu đồ hộp (boxplot) thích hợp nhất để thể hiện đặc điểm nào của một tập dữ liệu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 13

Câu 19: Khi nào thì trung vị (median) là thước đo trung tâm tốt hơn so với giá trị trung bình (mean)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 13

Câu 20: Khoảng tin cậy (confidence interval) 95% cho giá trị trung bình của tổng thể có ý nghĩa gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 13

Câu 21: Trong phân tích chuỗi thời gian, thành phần xu hướng (trend component) thể hiện điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 13

Câu 22: Phương pháp nào sau đây được sử dụng để kiểm tra tính độc lập giữa hai biến định tính?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 13

Câu 23: Trong dự báo, sai số bình phương trung bình (Mean Squared Error - MSE) được sử dụng để làm gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 13

Câu 24: Biến ngẫu nhiên rời rạc (discrete random variable) khác với biến ngẫu nhiên liên tục (continuous random variable) như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 13

Câu 25: Hàm mật độ xác suất (probability density function - PDF) được sử dụng cho loại biến ngẫu nhiên nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 13

Câu 26: Trong phân tích độ lệch chuẩn (standard deviation), giá trị độ lệch chuẩn càng lớn thì dữ liệu càng:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 13

Câu 27: Phương pháp biểu đồ Pareto (Pareto chart) thường được sử dụng trong quản lý chất lượng để làm gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 13

Câu 28: Giả sử bạn có kết quả kiểm định giả thuyết với p-value = 0.02. Nếu mức ý nghĩa alpha (α) được chọn là 0.05, bạn nên đưa ra kết luận gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 13

Câu 29: Trong phân tích hồi quy tuyến tính, hệ số xác định (R-squared) đo lường điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 13

Câu 30: Một nhà kinh tế sử dụng mô hình hồi quy để dự đoán GDP dựa trên tỷ lệ thất nghiệp và lãi suất. Đây là ví dụ về ứng dụng của thống kê trong lĩnh vực nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh - Đề 14

Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh - Đề 14 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Một công ty muốn ước tính mức độ hài lòng trung bình của khách hàng về sản phẩm mới ra mắt. Họ thu thập dữ liệu từ một mẫu ngẫu nhiên 200 khách hàng và tính được điểm hài lòng trung bình mẫu là 4.2 (trên thang điểm 5). Để ước tính khoảng tin cậy 95% cho mức độ hài lòng trung bình của TẤT CẢ khách hàng, thông tin nào sau đây là CẦN THIẾT NHẤT?

  • A. Số lượng sản phẩm mới đã bán ra.
  • B. Độ lệch chuẩn của điểm hài lòng của mẫu 200 khách hàng.
  • C. Mức độ hài lòng trung bình của các sản phẩm trước đây.
  • D. Phương pháp lấy mẫu đã được sử dụng (ví dụ: ngẫu nhiên đơn giản, phân tầng).

Câu 2: Biểu đồ nào sau đây KHÔNG phù hợp để thể hiện mối quan hệ giữa hai biến định lượng?

  • A. Biểu đồ phân tán (Scatter plot)
  • B. Biểu đồ đường (Line chart)
  • C. Biểu đồ tròn (Pie chart)
  • D. Biểu đồ tần suất (Histogram)

Câu 3: Một nhà kinh tế học muốn kiểm tra giả thuyết rằng "mức chi tiêu cho quảng cáo có ảnh hưởng dương đến doanh thu bán hàng". Phương pháp thống kê phù hợp nhất để kiểm định giả thuyết này là:

  • A. Kiểm định t (t-test) độc lập
  • B. Phân tích phương sai (ANOVA)
  • C. Kiểm định Chi bình phương (Chi-square test)
  • D. Phân tích hồi quy (Regression analysis)

Câu 4: Trong phân tích hồi quy tuyến tính đơn biến, hệ số góc (slope coefficient) cho biết điều gì?

  • A. Mức thay đổi trung bình của biến phụ thuộc khi biến độc lập tăng thêm một đơn vị.
  • B. Giá trị dự đoán của biến phụ thuộc khi biến độc lập bằng 0.
  • C. Độ mạnh của mối quan hệ tuyến tính giữa hai biến.
  • D. Tỷ lệ phần trăm biến thiên của biến phụ thuộc được giải thích bởi biến độc lập.

Câu 5: Một cửa hàng bán lẻ ghi nhận số lượng khách hàng ghé thăm cửa hàng mỗi ngày trong một tuần như sau: 120, 150, 135, 160, 140, 200, 180. Giá trị trung vị (median) của số lượng khách hàng hàng ngày là:

  • A. 149
  • B. 151
  • C. 150
  • D. 160

Câu 6: Phương pháp lấy mẫu nào sau đây có thể dẫn đến sai lệch chọn mẫu (selection bias) cao nhất?

  • A. Lấy mẫu ngẫu nhiên đơn giản (Simple random sampling)
  • B. Lấy mẫu phân tầng (Stratified sampling)
  • C. Lấy mẫu hệ thống (Systematic sampling)
  • D. Lấy mẫu thuận tiện (Convenience sampling)

Câu 7: Trong kiểm định giả thuyết, "giá trị p" (p-value) thể hiện điều gì?

  • A. Xác suất giả thuyết null là đúng.
  • B. Xác suất quan sát được kết quả mẫu (hoặc cực đoan hơn) nếu giả thuyết null là đúng.
  • C. Ngưỡng ý nghĩa thống kê thường được sử dụng (ví dụ: 0.05).
  • D. Sai số loại I (Type I error) trong kiểm định.

Câu 8: Một nhà quản lý muốn so sánh doanh thu trung bình hàng tháng của ba chi nhánh cửa hàng. Phương pháp thống kê nào phù hợp?

  • A. Kiểm định t парный (Paired t-test)
  • B. Kiểm định t độc lập (Independent t-test)
  • C. Phân tích phương sai (ANOVA)
  • D. Phân tích tương quan (Correlation analysis)

Câu 9: Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) được sử dụng để đo lường:

  • A. Sự thay đổi sản lượng kinh tế quốc gia.
  • B. Sự thay đổi mức giá chung của hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng.
  • C. Tỷ lệ thất nghiệp trong nền kinh tế.
  • D. Mức độ bất bình đẳng thu nhập.

Câu 10: Trong phân tích chuỗi thời gian, thành phần nào sau đây KHÔNG phải là thành phần chính?

  • A. Xu hướng (Trend)
  • B. Tính mùa vụ (Seasonality)
  • C. Tính chu kỳ (Cyclical)
  • D. Tính ổn định (Stationarity)

Câu 11: Một nhà phân tích thị trường sử dụng hệ số tương quan Pearson (Pearson correlation coefficient) để đo lường mối quan hệ giữa chi tiêu quảng cáo và doanh thu. Giá trị hệ số tương quan là -0.8. Điều này có nghĩa là:

  • A. Chi tiêu quảng cáo và doanh thu không có mối quan hệ tuyến tính.
  • B. Khi chi tiêu quảng cáo tăng, doanh thu cũng tăng mạnh.
  • C. Khi chi tiêu quảng cáo tăng, doanh thu có xu hướng giảm mạnh.
  • D. 80% sự thay đổi trong doanh thu được giải thích bởi chi tiêu quảng cáo.

Câu 12: Loại dữ liệu nào sau đây là dữ liệu định tính?

  • A. Doanh thu hàng tháng (VNĐ)
  • B. Số lượng nhân viên
  • C. Điểm đánh giá chất lượng sản phẩm (thang điểm 1-5)
  • D. Màu sắc sản phẩm

Câu 13: Một công ty bảo hiểm muốn ước tính tỷ lệ khách hàng sẽ gia hạn hợp đồng trong năm tới. Họ chọn ngẫu nhiên 500 khách hàng và thấy có 420 người dự định gia hạn. Khoảng tin cậy 99% cho tỷ lệ khách hàng gia hạn hợp đồng sẽ ____ khoảng tin cậy 95%.

  • A. rộng hơn
  • B. hẹp hơn
  • C. tương đương
  • D. không thể so sánh

Câu 14: Độ lệch chuẩn (standard deviation) đo lường điều gì?

  • A. Giá trị trung bình của dữ liệu.
  • B. Mức độ phân tán của dữ liệu xung quanh giá trị trung bình.
  • C. Vị trí trung tâm của dữ liệu.
  • D. Hình dạng phân phối của dữ liệu.

Câu 15: Trong một nghiên cứu về sự hài lòng của nhân viên, thang đo Likert 5 mức độ (1 - Rất không hài lòng đến 5 - Rất hài lòng) được sử dụng. Loại thang đo này là:

  • A. Định danh (Nominal)
  • B. Tỷ lệ (Ratio)
  • C. Thứ bậc (Ordinal)
  • D. Khoảng (Interval)

Câu 16: Một doanh nghiệp báo cáo lợi nhuận ròng trung bình hàng quý trong 5 năm qua. Để dự báo lợi nhuận ròng quý tiếp theo, phương pháp nào sau đây có thể KHÔNG phù hợp?

  • A. Trung bình trượt (Moving average)
  • B. Phân tích phương sai (ANOVA)
  • C. Làm trơn hàm mũ (Exponential smoothing)
  • D. Phân tích hồi quy (Regression analysis)

Câu 17: Giả sử bạn có dữ liệu về doanh thu hàng tháng của một công ty trong 3 năm. Để phân tích xu hướng dài hạn của doanh thu, bạn nên sử dụng biểu đồ nào?

  • A. Biểu đồ đường (Line chart)
  • B. Biểu đồ cột (Bar chart)
  • C. Biểu đồ hộp (Box plot)
  • D. Biểu đồ phân tán (Scatter plot)

Câu 18: Một nhà đầu tư muốn đánh giá rủi ro của hai loại cổ phiếu A và B. Cổ phiếu A có độ lệch chuẩn lợi nhuận hàng năm là 15%, cổ phiếu B là 25%. Hệ số biến thiên (coefficient of variation) của cổ phiếu A là 0.5 và cổ phiếu B là 0.4. Cổ phiếu nào có rủi ro TƯƠNG ĐỐI cao hơn?

  • A. Cổ phiếu A
  • B. Cổ phiếu B
  • C. Cả hai cổ phiếu có rủi ro tương đương
  • D. Không thể xác định từ thông tin đã cho

Câu 19: Trong kiểm định giả thuyết về trung bình tổng thể, sai số loại II (Type II error) xảy ra khi:

  • A. Bác bỏ giả thuyết null khi nó đúng.
  • B. Chấp nhận giả thuyết null khi nó đúng.
  • C. Bác bỏ giả thuyết null khi nó sai.
  • D. Không bác bỏ giả thuyết null khi nó sai.

Câu 20: Một nhà máy sản xuất kiểm tra chất lượng sản phẩm bằng cách lấy mẫu ngẫu nhiên 100 sản phẩm từ mỗi lô hàng lớn. Phương pháp lấy mẫu này là:

  • A. Lấy mẫu phân tầng (Stratified sampling)
  • B. Lấy mẫu ngẫu nhiên đơn giản (Simple random sampling)
  • C. Lấy mẫu cụm (Cluster sampling)
  • D. Lấy mẫu hệ thống (Systematic sampling)

Câu 21: Giá trị nào sau đây KHÔNG thể là xác suất?

  • A. 0.5
  • B. 0
  • C. 1.2
  • D. 1

Câu 22: Trong phân tích hồi quy đa biến, hiện tượng đa cộng tuyến (multicollinearity) đề cập đến:

  • A. Mối tương quan cao giữa các biến độc lập.
  • B. Mối tương quan cao giữa biến phụ thuộc và biến độc lập.
  • C. Sự thay đổi của phương sai sai số.
  • D. Sự vi phạm giả định tuyến tính.

Câu 23: Nếu hệ số tương quan giữa hai biến X và Y là 0, điều này có nghĩa là:

  • A. Biến X không ảnh hưởng đến biến Y.
  • B. Không có mối quan hệ tuyến tính giữa biến X và Y.
  • C. Biến X và Y hoàn toàn độc lập.
  • D. Mối quan hệ giữa biến X và Y là phi tuyến tính.

Câu 24: Cho dãy số thời gian về doanh thu hàng năm của một công ty từ năm 2010 đến 2020. Để loại bỏ ảnh hưởng của biến động ngẫu nhiên và làm nổi bật xu hướng, kỹ thuật làm trơn (smoothing) nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Phân tích hồi quy (Regression analysis)
  • B. Phân tích phương sai (ANOVA)
  • C. Trung bình trượt (Moving average)
  • D. Phân tích tương quan (Correlation analysis)

Câu 25: Một cửa hàng muốn dự đoán doanh số bán hàng dựa trên chi tiêu quảng cáo trên Facebook. Họ thu thập dữ liệu hàng tháng trong 12 tháng qua và xây dựng mô hình hồi quy tuyến tính. Để đánh giá mức độ phù hợp của mô hình, chỉ số nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Giá trị p (p-value) của hệ số góc
  • B. Hệ số góc (slope coefficient)
  • C. Sai số chuẩn của ước lượng (standard error of estimate)
  • D. Hệ số xác định R-squared (R²)

Câu 26: Trong thống kê mô tả, "phương sai" (variance) là thước đo:

  • A. Giá trị trung tâm của dữ liệu.
  • B. Mức độ phân tán của dữ liệu.
  • C. Hình dạng phân phối dữ liệu.
  • D. Mức độ tin cậy của ước lượng.

Câu 27: Một công ty thực hiện khảo sát mức độ hài lòng của khách hàng trực tuyến. Tỷ lệ phản hồi (response rate) của khảo sát là 15%. Điều này có thể dẫn đến loại sai lệch nào?

  • A. Sai lệch chọn mẫu (Selection bias)
  • B. Sai lệch đo lường (Measurement bias)
  • C. Sai lệch không phản hồi (Non-response bias)
  • D. Sai lệch người quan sát (Observer bias)

Câu 28: Để so sánh sự biến động doanh thu giữa hai chi nhánh có quy mô khác nhau (doanh thu trung bình khác nhau), thước đo độ biến thiên nào phù hợp nhất?

  • A. Độ lệch chuẩn (Standard deviation)
  • B. Hệ số biến thiên (Coefficient of variation)
  • C. Phương sai (Variance)
  • D. Khoảng tứ phân vị (Interquartile range)

Câu 29: Phân phối chuẩn (normal distribution) có đặc điểm quan trọng nào sau đây?

  • A. Hình chuông đối xứng (Bell-shaped and symmetrical)
  • B. Lệch phải (Skewed to the right)
  • C. Đa đỉnh (Multimodal)
  • D. Phân phối đều (Uniform)

Câu 30: Trong kiểm định giả thuyết, mức ý nghĩa α (alpha) thường được chọn là 0.05. Điều này có nghĩa là:

  • A. Xác suất mắc sai số loại II là 5%.
  • B. Xác suất giả thuyết null là đúng là 5%.
  • C. Ngưỡng xác suất để bác bỏ giả thuyết null, chấp nhận rủi ro 5% mắc sai số loại I.
  • D. Độ mạnh của kiểm định là 95%.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 14

Câu 1: Một công ty muốn ước tính mức độ hài lòng trung bình của khách hàng về sản phẩm mới ra mắt. Họ thu thập dữ liệu từ một mẫu ngẫu nhiên 200 khách hàng và tính được điểm hài lòng trung bình mẫu là 4.2 (trên thang điểm 5). Để ước tính khoảng tin cậy 95% cho mức độ hài lòng trung bình của TẤT CẢ khách hàng, thông tin nào sau đây là CẦN THIẾT NHẤT?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 14

Câu 2: Biểu đồ nào sau đây KHÔNG phù hợp để thể hiện mối quan hệ giữa hai biến định lượng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 14

Câu 3: Một nhà kinh tế học muốn kiểm tra giả thuyết rằng 'mức chi tiêu cho quảng cáo có ảnh hưởng dương đến doanh thu bán hàng'. Phương pháp thống kê phù hợp nhất để kiểm định giả thuyết này là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 14

Câu 4: Trong phân tích hồi quy tuyến tính đơn biến, hệ số góc (slope coefficient) cho biết điều gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 14

Câu 5: Một cửa hàng bán lẻ ghi nhận số lượng khách hàng ghé thăm cửa hàng mỗi ngày trong một tuần như sau: 120, 150, 135, 160, 140, 200, 180. Giá trị trung vị (median) của số lượng khách hàng hàng ngày là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 14

Câu 6: Phương pháp lấy mẫu nào sau đây có thể dẫn đến sai lệch chọn mẫu (selection bias) cao nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 14

Câu 7: Trong kiểm định giả thuyết, 'giá trị p' (p-value) thể hiện điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 14

Câu 8: Một nhà quản lý muốn so sánh doanh thu trung bình hàng tháng của ba chi nhánh cửa hàng. Phương pháp thống kê nào phù hợp?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 14

Câu 9: Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) được sử dụng để đo lường:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 14

Câu 10: Trong phân tích chuỗi thời gian, thành phần nào sau đây KHÔNG phải là thành phần chính?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 14

Câu 11: Một nhà phân tích thị trường sử dụng hệ số tương quan Pearson (Pearson correlation coefficient) để đo lường mối quan hệ giữa chi tiêu quảng cáo và doanh thu. Giá trị hệ số tương quan là -0.8. Điều này có nghĩa là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 14

Câu 12: Loại dữ liệu nào sau đây là dữ liệu định tính?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 14

Câu 13: Một công ty bảo hiểm muốn ước tính tỷ lệ khách hàng sẽ gia hạn hợp đồng trong năm tới. Họ chọn ngẫu nhiên 500 khách hàng và thấy có 420 người dự định gia hạn. Khoảng tin cậy 99% cho tỷ lệ khách hàng gia hạn hợp đồng sẽ ____ khoảng tin cậy 95%.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 14

Câu 14: Độ lệch chuẩn (standard deviation) đo lường điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 14

Câu 15: Trong một nghiên cứu về sự hài lòng của nhân viên, thang đo Likert 5 mức độ (1 - Rất không hài lòng đến 5 - Rất hài lòng) được sử dụng. Loại thang đo này là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 14

Câu 16: Một doanh nghiệp báo cáo lợi nhuận ròng trung bình hàng quý trong 5 năm qua. Để dự báo lợi nhuận ròng quý tiếp theo, phương pháp nào sau đây có thể KHÔNG phù hợp?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 14

Câu 17: Giả sử bạn có dữ liệu về doanh thu hàng tháng của một công ty trong 3 năm. Để phân tích xu hướng dài hạn của doanh thu, bạn nên sử dụng biểu đồ nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 14

Câu 18: Một nhà đầu tư muốn đánh giá rủi ro của hai loại cổ phiếu A và B. Cổ phiếu A có độ lệch chuẩn lợi nhuận hàng năm là 15%, cổ phiếu B là 25%. Hệ số biến thiên (coefficient of variation) của cổ phiếu A là 0.5 và cổ phiếu B là 0.4. Cổ phiếu nào có rủi ro TƯƠNG ĐỐI cao hơn?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 14

Câu 19: Trong kiểm định giả thuyết về trung bình tổng thể, sai số loại II (Type II error) xảy ra khi:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 14

Câu 20: Một nhà máy sản xuất kiểm tra chất lượng sản phẩm bằng cách lấy mẫu ngẫu nhiên 100 sản phẩm từ mỗi lô hàng lớn. Phương pháp lấy mẫu này là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 14

Câu 21: Giá trị nào sau đây KHÔNG thể là xác suất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 14

Câu 22: Trong phân tích hồi quy đa biến, hiện tượng đa cộng tuyến (multicollinearity) đề cập đến:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 14

Câu 23: Nếu hệ số tương quan giữa hai biến X và Y là 0, điều này có nghĩa là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 14

Câu 24: Cho dãy số thời gian về doanh thu hàng năm của một công ty từ năm 2010 đến 2020. Để loại bỏ ảnh hưởng của biến động ngẫu nhiên và làm nổi bật xu hướng, kỹ thuật làm trơn (smoothing) nào sau đây thường được sử dụng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 14

Câu 25: Một cửa hàng muốn dự đoán doanh số bán hàng dựa trên chi tiêu quảng cáo trên Facebook. Họ thu thập dữ liệu hàng tháng trong 12 tháng qua và xây dựng mô hình hồi quy tuyến tính. Để đánh giá mức độ phù hợp của mô hình, chỉ số nào sau đây là quan trọng nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 14

Câu 26: Trong thống kê mô tả, 'phương sai' (variance) là thước đo:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 14

Câu 27: Một công ty thực hiện khảo sát mức độ hài lòng của khách hàng trực tuyến. Tỷ lệ phản hồi (response rate) của khảo sát là 15%. Điều này có thể dẫn đến loại sai lệch nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 14

Câu 28: Để so sánh sự biến động doanh thu giữa hai chi nhánh có quy mô khác nhau (doanh thu trung bình khác nhau), thước đo độ biến thiên nào phù hợp nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 14

Câu 29: Phân phối chuẩn (normal distribution) có đặc điểm quan trọng nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 14

Câu 30: Trong kiểm định giả thuyết, mức ý nghĩa α (alpha) thường được chọn là 0.05. Điều này có nghĩa là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh - Đề 15

Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh - Đề 15 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Một công ty muốn đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng về dịch vụ. Họ thu thập dữ liệu từ 200 khách hàng đã sử dụng dịch vụ trong tháng vừa qua, yêu cầu đánh giá trên thang điểm từ 1 (hoàn toàn không hài lòng) đến 5 (hoàn toàn hài lòng). Phương pháp thống kê mô tả phù hợp nhất để tóm tắt mức độ hài lòng chung của khách hàng là gì?

  • A. Tính giá trị trung bình (Mean) của điểm hài lòng
  • B. Xác định giá trị trung vị (Median) hoặc mốt (Mode) của điểm hài lòng
  • C. Tính độ lệch chuẩn (Standard Deviation) của điểm hài lòng
  • D. Vẽ biểu đồ tần số (Frequency Histogram) của điểm hài lòng

Câu 2: Một chuỗi cửa hàng bán lẻ muốn phân tích mối quan hệ giữa chi phí quảng cáo (X) và doanh thu bán hàng (Y). Họ thu thập dữ liệu hàng tháng trong 12 tháng và thực hiện phân tích hồi quy tuyến tính đơn giản. Kết quả cho thấy hệ số hồi quy (b) là 2.5. Ý nghĩa của hệ số hồi quy này là gì?

  • A. Doanh thu bán hàng trung bình là 2.5 đơn vị.
  • B. Chi phí quảng cáo chiếm 2.5% doanh thu bán hàng.
  • C. Khi chi phí quảng cáo tăng 1 đơn vị, doanh thu bán hàng tăng trung bình 2.5 đơn vị.
  • D. Mối quan hệ giữa chi phí quảng cáo và doanh thu bán hàng là phi tuyến tính.

Câu 3: Một nhà kinh tế muốn kiểm định giả thuyết rằng thu nhập bình quân đầu người của khu vực thành thị cao hơn khu vực nông thôn. Họ thu thập dữ liệu mẫu độc lập từ cả hai khu vực và thực hiện kiểm định t-test cho hai mẫu độc lập. Loại kiểm định giả thuyết này là kiểm định mấy đuôi (one-tailed or two-tailed)?

  • A. Kiểm định một đuôi (One-tailed test)
  • B. Kiểm định hai đuôi (Two-tailed test)
  • C. Không thể xác định nếu không biết mức ý nghĩa (significance level)
  • D. Kiểm định này không phù hợp với dữ liệu thu nhập

Câu 4: Trong phân tích phương sai (ANOVA) một yếu tố, tổng bình phương các yếu tố (Sum of Squares Between Groups - SSB) đo lường điều gì?

  • A. Tổng biến thiên trong mỗi nhóm.
  • B. Tổng biến thiên của toàn bộ dữ liệu.
  • C. Phương sai trung bình của các nhóm.
  • D. Biến thiên giữa các giá trị trung bình của các nhóm.

Câu 5: Một nhà quản lý chất lượng muốn kiểm tra xem tỷ lệ sản phẩm lỗi của một dây chuyền sản xuất có vượt quá 5% hay không. Họ lấy mẫu ngẫu nhiên 300 sản phẩm và phát hiện 21 sản phẩm lỗi. Kiểm định giả thuyết phù hợp để kiểm tra vấn đề này là gì?

  • A. Kiểm định t-test cho trung bình mẫu (One-sample t-test)
  • B. Kiểm định Z hoặc t cho tỷ lệ (Proportion test)
  • C. Phân tích phương sai (ANOVA)
  • D. Kiểm định Chi-bình phương (Chi-square test)

Câu 6: Biến định tính (Qualitative variable) khác với biến định lượng (Quantitative variable) ở điểm nào?

  • A. Biến định tính luôn có giá trị số nguyên, biến định lượng có thể có giá trị thập phân.
  • B. Biến định tính được đo lường bằng đơn vị cụ thể, biến định lượng thì không.
  • C. Biến định tính mô tả thuộc tính, biến định lượng đo lường số lượng.
  • D. Biến định tính chỉ có thể phân tích bằng thống kê mô tả, biến định lượng có thể phân tích hồi quy.

Câu 7: Trong thống kê suy diễn, sai số loại II (Type II error) xảy ra khi nào?

  • A. Bác bỏ giả thuyết H0 khi H0 đúng.
  • B. Chấp nhận giả thuyết H1 (giả thuyết đối) khi H1 sai.
  • C. Mẫu nghiên cứu không đủ lớn.
  • D. Không bác bỏ giả thuyết H0 khi H0 sai.

Câu 8: Một công ty sử dụng biểu đồ Pareto để phân tích các nguyên nhân gây ra sự chậm trễ trong quá trình sản xuất. Trục tung (vertical axis) của biểu đồ Pareto thường biểu diễn điều gì?

  • A. Thời gian xảy ra sự chậm trễ.
  • B. Tần suất hoặc chi phí của từng nguyên nhân chậm trễ.
  • C. Mức độ nghiêm trọng của sự chậm trễ.
  • D. Số lượng sản phẩm bị chậm trễ.

Câu 9: Hệ số tương quan Pearson (Pearson correlation coefficient - r) đo lường điều gì?

  • A. Mức độ và hướng của mối quan hệ tuyến tính giữa hai biến định lượng.
  • B. Mức độ quan hệ nhân quả giữa hai biến.
  • C. Độ mạnh của mối quan hệ phi tuyến tính giữa hai biến.
  • D. Sự khác biệt về trung bình của hai biến.

Câu 10: Một nhà đầu tư muốn ước lượng lợi nhuận trung bình hàng năm từ việc đầu tư vào cổ phiếu công nghệ. Họ lấy mẫu ngẫu nhiên 50 cổ phiếu công nghệ và tính được lợi nhuận trung bình mẫu là 15% với độ lệch chuẩn mẫu là 5%. Khoảng tin cậy 95% cho lợi nhuận trung bình tổng thể sẽ được tính như thế nào?

  • A. 15% ± 1.96 * (5%/√50)
  • B. 15% ± 2.58 * (5%/50)
  • C. 15% ± Giá trị t (hoặc Z) * (5%/√50)
  • D. 15% ± 5%

Câu 11: Trong phân tích chuỗi thời gian, thành phần xu hướng (trend component) mô tả điều gì?

  • A. Biến động ngắn hạn và ngẫu nhiên.
  • B. Biến động dài hạn và có hệ thống theo thời gian.
  • C. Biến động theo mùa hoặc chu kỳ.
  • D. Sự khác biệt giữa giá trị thực tế và giá trị dự báo.

Câu 12: Một doanh nghiệp muốn dự báo doanh thu quý tới dựa trên dữ liệu doanh thu của 20 quý trước đó. Phương pháp dự báo chuỗi thời gian nào phù hợp nhất trong trường hợp này?

  • A. Phân tích hồi quy đa biến.
  • B. Mô hình ARIMA.
  • C. Phương pháp Delphi.
  • D. Trung bình động hoặc làm trơn hàm mũ.

Câu 13: Trong kiểm định Chi-bình phương (Chi-square test) tính độc lập, giả thuyết H0 (giả thuyết không) thường phát biểu điều gì?

  • A. Các biến định tính có mối quan hệ tuyến tính.
  • B. Các biến định tính có phân phối chuẩn.
  • C. Các biến định tính là độc lập với nhau.
  • D. Các biến định tính có phương sai bằng nhau.

Câu 14: Một cửa hàng ghi nhận số lượng khách hàng ghé thăm mỗi ngày trong một tuần. Dữ liệu là: Thứ 2: 150, Thứ 3: 175, Thứ 4: 160, Thứ 5: 180, Thứ 6: 200, Thứ 7: 250, Chủ Nhật: 220. Giá trị trung vị (Median) của số lượng khách hàng là bao nhiêu?

  • A. 175
  • B. 190
  • C. 200
  • D. 180

Câu 15: Độ lệch chuẩn (Standard Deviation) đo lường điều gì về một tập dữ liệu?

  • A. Giá trị trung tâm của dữ liệu.
  • B. Mức độ phân tán của dữ liệu.
  • C. Hình dạng phân phối của dữ liệu.
  • D. Mối quan hệ tuyến tính giữa các biến.

Câu 16: Một công ty muốn so sánh hiệu quả quảng cáo trên hai kênh truyền thông khác nhau (kênh A và kênh B). Họ chia ngẫu nhiên 20 khu vực thị trường thành hai nhóm, mỗi nhóm 10 khu vực. Nhóm 1 áp dụng quảng cáo kênh A, nhóm 2 áp dụng quảng cáo kênh B. Sau một tháng, họ đo lường doanh thu tăng thêm ở mỗi khu vực. Phương pháp thống kê nào phù hợp để so sánh hiệu quả trung bình của hai kênh quảng cáo?

  • A. Kiểm định t-test cho hai mẫu độc lập (Independent samples t-test)
  • B. Kiểm định t-test cặp đôi (Paired samples t-test)
  • C. Phân tích phương sai (ANOVA)
  • D. Phân tích hồi quy tuyến tính

Câu 17: Hệ số xác định (R-squared) trong mô hình hồi quy tuyến tính đa biến đo lường điều gì?

  • A. Độ mạnh của mối quan hệ tuyến tính giữa các biến độc lập.
  • B. Ý nghĩa thống kê của các hệ số hồi quy.
  • C. Tỷ lệ biến thiên của biến phụ thuộc được giải thích bởi mô hình.
  • D. Sai số chuẩn của ước lượng hồi quy.

Câu 18: Một nhà phân tích tài chính muốn kiểm tra xem lợi suất cổ phiếu của một công ty có phân phối chuẩn hay không. Kiểm định giả thuyết nào phù hợp để kiểm tra tính chuẩn?

  • A. Kiểm định t-test
  • B. Kiểm định Shapiro-Wilk hoặc Kolmogorov-Smirnov
  • C. Kiểm định Chi-bình phương
  • D. Phân tích phương sai (ANOVA)

Câu 19: Trong phân tích rủi ro, giá trị VaR (Value at Risk) thường được sử dụng để đo lường điều gì?

  • A. Lợi nhuận kỳ vọng tối đa.
  • B. Phương sai của lợi nhuận.
  • C. Xác suất xảy ra lỗ.
  • D. Mức lỗ tối đa có thể xảy ra với một xác suất nhất định.

Câu 20: Biểu đồ hộp (Box plot) thích hợp nhất để mô tả đặc điểm nào của một tập dữ liệu?

  • A. Xu hướng thời gian của dữ liệu.
  • B. Mối quan hệ giữa hai biến.
  • C. Phân vị, giá trị ngoại lệ và hình dạng phân phối.
  • D. Tần suất xuất hiện của các giá trị.

Câu 21: Một nhà quản lý dự án muốn ước tính thời gian hoàn thành trung bình của một công việc phức tạp. Họ thực hiện 10 lần thử nghiệm và ghi lại thời gian hoàn thành mỗi lần. Dữ liệu này thuộc loại dữ liệu nào?

  • A. Dữ liệu định lượng liên tục (Continuous quantitative data)
  • B. Dữ liệu định lượng rời rạc (Discrete quantitative data)
  • C. Dữ liệu định tính thứ bậc (Ordinal qualitative data)
  • D. Dữ liệu định tính danh nghĩa (Nominal qualitative data)

Câu 22: Trong phân tích hồi quy, hiện tượng đa cộng tuyến (multicollinearity) đề cập đến vấn đề gì?

  • A. Mối quan hệ phi tuyến tính giữa biến độc lập và biến phụ thuộc.
  • B. Mối tương quan cao giữa các biến độc lập.
  • C. Phương sai sai số thay đổi theo giá trị của biến độc lập (heteroscedasticity).
  • D. Sai số không tuân theo phân phối chuẩn.

Câu 23: Phương pháp lấy mẫu phân tầng (stratified sampling) thường được sử dụng khi nào?

  • A. Khi không có danh sách đầy đủ của tổng thể.
  • B. Khi muốn lấy mẫu nhanh chóng và tiết kiệm chi phí.
  • C. Khi tổng thể có thể chia thành các nhóm (tầng) khác biệt.
  • D. Khi muốn mọi đơn vị trong tổng thể có cơ hội được chọn như nhau.

Câu 24: Một công ty sản xuất bóng đèn kiểm tra chất lượng bằng cách lấy mẫu ngẫu nhiên 500 bóng đèn từ lô hàng và kiểm tra tuổi thọ. Họ muốn ước tính tỷ lệ bóng đèn có tuổi thọ vượt quá 1000 giờ. Tham số tổng thể trong trường hợp này là gì?

  • A. Tuổi thọ trung bình của 500 bóng đèn trong mẫu.
  • B. Tỷ lệ bóng đèn có tuổi thọ vượt quá 1000 giờ trong toàn bộ lô hàng.
  • C. Kích thước mẫu là 500 bóng đèn.
  • D. Độ lệch chuẩn của tuổi thọ bóng đèn trong mẫu.

Câu 25: Trong thống kê mô tả, tứ phân vị (quartiles) chia dữ liệu thành bao nhiêu phần bằng nhau?

  • A. 2 phần
  • B. 3 phần
  • C. 4 phần
  • D. 10 phần

Câu 26: Một chuỗi siêu thị muốn đánh giá sự khác biệt về doanh thu trung bình giữa 3 chi nhánh khác nhau. Phương pháp thống kê nào phù hợp nhất?

  • A. Kiểm định t-test cho hai mẫu độc lập.
  • B. Kiểm định t-test cặp đôi.
  • C. Phân tích hồi quy tuyến tính.
  • D. Phân tích phương sai (ANOVA) một yếu tố.

Câu 27: Sai số chuẩn của trung bình mẫu (Standard Error of the Mean - SEM) đo lường điều gì?

  • A. Mức độ biến động của trung bình mẫu xung quanh trung bình tổng thể.
  • B. Độ lệch chuẩn của dữ liệu mẫu.
  • C. Sai số ngẫu nhiên trong quá trình thu thập dữ liệu.
  • D. Khoảng tin cậy cho trung bình tổng thể.

Câu 28: Trong mô hình hồi quy tuyến tính, giả định về tính đồng nhất phương sai (homoscedasticity) nghĩa là gì?

  • A. Các biến độc lập không tương quan với nhau.
  • B. Phương sai của sai số không đổi trên các mức giá trị của biến độc lập.
  • C. Sai số tuân theo phân phối chuẩn.
  • D. Mối quan hệ giữa biến độc lập và biến phụ thuộc là tuyến tính.

Câu 29: Một nhà nghiên cứu muốn phân tích mối quan hệ giữa mức độ hài lòng của nhân viên (thang đo 5 mức độ) và năng suất làm việc (định lượng). Phương pháp thống kê nào phù hợp nhất?

  • A. Phân tích hồi quy tuyến tính đơn giản.
  • B. Hệ số tương quan Pearson.
  • C. Hệ số tương quan Spearman hoặc hồi quy thứ bậc.
  • D. Kiểm định t-test cho hai mẫu độc lập.

Câu 30: Khi trình bày dữ liệu thống kê, biểu đồ cột (bar chart) thường được sử dụng để so sánh điều gì?

  • A. Xu hướng thời gian của một biến liên tục.
  • B. Phân phối tần số của một biến liên tục.
  • C. Mối quan hệ giữa hai biến định lượng.
  • D. Giá trị của một biến định tính giữa các danh mục khác nhau.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 15

Câu 1: Một công ty muốn đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng về dịch vụ. Họ thu thập dữ liệu từ 200 khách hàng đã sử dụng dịch vụ trong tháng vừa qua, yêu cầu đánh giá trên thang điểm từ 1 (hoàn toàn không hài lòng) đến 5 (hoàn toàn hài lòng). Phương pháp thống kê mô tả phù hợp nhất để tóm tắt mức độ hài lòng chung của khách hàng là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 15

Câu 2: Một chuỗi cửa hàng bán lẻ muốn phân tích mối quan hệ giữa chi phí quảng cáo (X) và doanh thu bán hàng (Y). Họ thu thập dữ liệu hàng tháng trong 12 tháng và thực hiện phân tích hồi quy tuyến tính đơn giản. Kết quả cho thấy hệ số hồi quy (b) là 2.5. Ý nghĩa của hệ số hồi quy này là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 15

Câu 3: Một nhà kinh tế muốn kiểm định giả thuyết rằng thu nhập bình quân đầu người của khu vực thành thị cao hơn khu vực nông thôn. Họ thu thập dữ liệu mẫu độc lập từ cả hai khu vực và thực hiện kiểm định t-test cho hai mẫu độc lập. Loại kiểm định giả thuyết này là kiểm định mấy đuôi (one-tailed or two-tailed)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 15

Câu 4: Trong phân tích phương sai (ANOVA) một yếu tố, tổng bình phương các yếu tố (Sum of Squares Between Groups - SSB) đo lường điều gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 15

Câu 5: Một nhà quản lý chất lượng muốn kiểm tra xem tỷ lệ sản phẩm lỗi của một dây chuyền sản xuất có vượt quá 5% hay không. Họ lấy mẫu ngẫu nhiên 300 sản phẩm và phát hiện 21 sản phẩm lỗi. Kiểm định giả thuyết phù hợp để kiểm tra vấn đề này là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 15

Câu 6: Biến định tính (Qualitative variable) khác với biến định lượng (Quantitative variable) ở điểm nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 15

Câu 7: Trong thống kê suy diễn, sai số loại II (Type II error) xảy ra khi nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 15

Câu 8: Một công ty sử dụng biểu đồ Pareto để phân tích các nguyên nhân gây ra sự chậm trễ trong quá trình sản xuất. Trục tung (vertical axis) của biểu đồ Pareto thường biểu diễn điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 15

Câu 9: Hệ số tương quan Pearson (Pearson correlation coefficient - r) đo lường điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 15

Câu 10: Một nhà đầu tư muốn ước lượng lợi nhuận trung bình hàng năm từ việc đầu tư vào cổ phiếu công nghệ. Họ lấy mẫu ngẫu nhiên 50 cổ phiếu công nghệ và tính được lợi nhuận trung bình mẫu là 15% với độ lệch chuẩn mẫu là 5%. Khoảng tin cậy 95% cho lợi nhuận trung bình tổng thể sẽ được tính như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 15

Câu 11: Trong phân tích chuỗi thời gian, thành phần xu hướng (trend component) mô tả điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 15

Câu 12: Một doanh nghiệp muốn dự báo doanh thu quý tới dựa trên dữ liệu doanh thu của 20 quý trước đó. Phương pháp dự báo chuỗi thời gian nào phù hợp nhất trong trường hợp này?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 15

Câu 13: Trong kiểm định Chi-bình phương (Chi-square test) tính độc lập, giả thuyết H0 (giả thuyết không) thường phát biểu điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 15

Câu 14: Một cửa hàng ghi nhận số lượng khách hàng ghé thăm mỗi ngày trong một tuần. Dữ liệu là: Thứ 2: 150, Thứ 3: 175, Thứ 4: 160, Thứ 5: 180, Thứ 6: 200, Thứ 7: 250, Chủ Nhật: 220. Giá trị trung vị (Median) của số lượng khách hàng là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 15

Câu 15: Độ lệch chuẩn (Standard Deviation) đo lường điều gì về một tập dữ liệu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 15

Câu 16: Một công ty muốn so sánh hiệu quả quảng cáo trên hai kênh truyền thông khác nhau (kênh A và kênh B). Họ chia ngẫu nhiên 20 khu vực thị trường thành hai nhóm, mỗi nhóm 10 khu vực. Nhóm 1 áp dụng quảng cáo kênh A, nhóm 2 áp dụng quảng cáo kênh B. Sau một tháng, họ đo lường doanh thu tăng thêm ở mỗi khu vực. Phương pháp thống kê nào phù hợp để so sánh hiệu quả trung bình của hai kênh quảng cáo?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 15

Câu 17: Hệ số xác định (R-squared) trong mô hình hồi quy tuyến tính đa biến đo lường điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 15

Câu 18: Một nhà phân tích tài chính muốn kiểm tra xem lợi suất cổ phiếu của một công ty có phân phối chuẩn hay không. Kiểm định giả thuyết nào phù hợp để kiểm tra tính chuẩn?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 15

Câu 19: Trong phân tích rủi ro, giá trị VaR (Value at Risk) thường được sử dụng để đo lường điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 15

Câu 20: Biểu đồ hộp (Box plot) thích hợp nhất để mô tả đặc điểm nào của một tập dữ liệu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 15

Câu 21: Một nhà quản lý dự án muốn ước tính thời gian hoàn thành trung bình của một công việc phức tạp. Họ thực hiện 10 lần thử nghiệm và ghi lại thời gian hoàn thành mỗi lần. Dữ liệu này thuộc loại dữ liệu nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 15

Câu 22: Trong phân tích hồi quy, hiện tượng đa cộng tuyến (multicollinearity) đề cập đến vấn đề gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 15

Câu 23: Phương pháp lấy mẫu phân tầng (stratified sampling) thường được sử dụng khi nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 15

Câu 24: Một công ty sản xuất bóng đèn kiểm tra chất lượng bằng cách lấy mẫu ngẫu nhiên 500 bóng đèn từ lô hàng và kiểm tra tuổi thọ. Họ muốn ước tính tỷ lệ bóng đèn có tuổi thọ vượt quá 1000 giờ. Tham số tổng thể trong trường hợp này là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 15

Câu 25: Trong thống kê mô tả, tứ phân vị (quartiles) chia dữ liệu thành bao nhiêu phần bằng nhau?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 15

Câu 26: Một chuỗi siêu thị muốn đánh giá sự khác biệt về doanh thu trung bình giữa 3 chi nhánh khác nhau. Phương pháp thống kê nào phù hợp nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 15

Câu 27: Sai số chuẩn của trung bình mẫu (Standard Error of the Mean - SEM) đo lường điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 15

Câu 28: Trong mô hình hồi quy tuyến tính, giả định về tính đồng nhất phương sai (homoscedasticity) nghĩa là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 15

Câu 29: Một nhà nghiên cứu muốn phân tích mối quan hệ giữa mức độ hài lòng của nhân viên (thang đo 5 mức độ) và năng suất làm việc (định lượng). Phương pháp thống kê nào phù hợp nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh

Tags: Bộ đề 15

Câu 30: Khi trình bày dữ liệu thống kê, biểu đồ cột (bar chart) thường được sử dụng để so sánh điều gì?

Viết một bình luận