15+ Đề Trắc nghiệm Công nghệ 10 – Cánh diều – Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng - Đề 01

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một người nông dân quan sát thấy đất trên ruộng lúa của mình sau khi mưa thường bị ngập úng lâu, nước rút chậm và khi khô thì nứt nẻ thành tảng lớn, rất cứng. Dựa vào những đặc điểm này, khả năng cao loại đất này có thành phần cơ giới như thế nào?

  • A. Tỷ lệ hạt cát cao.
  • B. Tỷ lệ hạt sét cao.
  • C. Tỷ lệ hạt limon cao.
  • D. Tỷ lệ chất hữu cơ cao.

Câu 2: Thành phần nào của đất trồng đóng vai trò chủ yếu trong việc cung cấp chất khoáng hòa tan và vận chuyển chất dinh dưỡng cho cây trồng?

  • A. Chất rắn vô cơ.
  • B. Không khí trong đất.
  • C. Nước trong đất.
  • D. Sinh vật đất.

Câu 3: Khi kiểm tra một mẫu đất và nhận thấy đất có mùi thối, rễ cây bị đen và chết yểu, đồng thời đo được lượng khí CO2 trong đất rất cao. Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng này có thể là do yếu tố nào trong đất bị thiếu hụt nghiêm trọng?

  • A. Không khí (O2).
  • B. Nước.
  • C. Chất hữu cơ.
  • D. Khoáng chất.

Câu 4: Một khu vườn trồng rau màu thường xuyên được bón phân hữu cơ hoai mục và giữ ẩm tốt. Theo thời gian, loại đất này có xu hướng cải thiện tính chất nào sau đây một cách rõ rệt nhất?

  • A. Tỷ lệ hạt sét.
  • B. Độ pH.
  • C. Lượng đá sỏi.
  • D. Cấu trúc đất và độ xốp.

Câu 5: Độ pH của dung dịch đất ảnh hưởng trực tiếp đến yếu tố nào sau đây trong đất?

  • A. Tốc độ thoát nước.
  • B. Khả năng hòa tan và hấp thụ chất dinh dưỡng của cây.
  • C. Màu sắc của đất.
  • D. Độ ẩm của đất.

Câu 6: Một loại đất có độ pH = 5.0. Dựa vào giá trị pH này, đất được phân loại là gì và loại cây nào trong các lựa chọn sau đây có thể trồng tốt trên loại đất này mà không cần điều chỉnh pH?

  • A. Đất trung tính, phù hợp trồng lúa.
  • B. Đất kiềm, phù hợp trồng ngô.
  • C. Đất chua, phù hợp trồng chè.
  • D. Đất trung tính, phù hợp trồng rau cải.

Câu 7: Khi phân tích thành phần cơ giới của một mẫu đất, kết quả cho thấy tỷ lệ hạt sét là 55%, hạt limon là 30%, và hạt cát là 15%. Loại đất này được xếp vào nhóm đất nào?

  • A. Đất sét.
  • B. Đất thịt nhẹ.
  • C. Đất cát.
  • D. Đất thịt nặng.

Câu 8: Khả năng hấp phụ ion của đất là một tính chất hóa học quan trọng. Tính chất này có ý nghĩa gì đối với cây trồng và việc bón phân?

  • A. Giúp đất thoát nước nhanh hơn.
  • B. Làm tăng độ chua của đất.
  • C. Giảm hoạt động của vi sinh vật.
  • D. Giúp giữ lại chất dinh dưỡng, hạn chế rửa trôi và cung cấp cho cây.

Câu 9: Sinh vật đất, đặc biệt là vi sinh vật, đóng vai trò quan trọng trong đất trồng. Chức năng nào sau đây KHÔNG phải là chức năng chính của vi sinh vật trong đất?

  • A. Phân giải xác hữu cơ thành mùn và chất khoáng.
  • B. Tổng hợp các hạt khoáng vô cơ (cát, limon, sét).
  • C. Chuyển hóa các dạng dinh dưỡng khó tiêu thành dễ tiêu cho cây.
  • D. Cố định đạm từ không khí.

Câu 10: Độ xốp của đất là tỷ lệ phần trăm thể tích các khe hở (chứa nước và khí) so với tổng thể tích đất. Độ xốp cao trong đất trồng mang lại lợi ích gì?

  • A. Cải thiện sự lưu thông của nước và không khí, giúp rễ cây phát triển.
  • B. Làm tăng tỷ lệ hạt sét trong đất.
  • C. Giảm khả năng giữ nước của đất.
  • D. Làm đất cứng và khó canh tác hơn.

Câu 11: Một người nông dân muốn trồng loại cây ưa đất hơi chua (pH 5.5 - 6.0). Sau khi đo pH đất trên ruộng của mình, kết quả là pH = 7.5. Để điều chỉnh độ pH của đất cho phù hợp với yêu cầu của cây trồng, người nông dân nên sử dụng biện pháp nào?

  • A. Bón vôi bột (CaO).
  • B. Bón dolomit (CaMg(CO3)2).
  • C. Sử dụng lưu huỳnh (S) hoặc phân bón có tính axit sinh lý (ví dụ: Amon sulfat).
  • D. Tưới nhiều nước để rửa trôi kiềm.

Câu 12: Thành phần nào trong đất trồng đóng vai trò là "bộ đệm" quan trọng, giúp đất chống lại sự thay đổi đột ngột về pH khi bón phân hoặc chịu ảnh hưởng của mưa axit?

  • A. Nước tự do.
  • B. Chất hữu cơ (mùn) và sét.
  • C. Không khí trong đất.
  • D. Các hạt cát lớn.

Câu 13: Khi tưới nước cho một chậu cây, bạn nhận thấy nước chảy thẳng xuống đáy chậu rất nhanh, đất mau khô và khó giữ ẩm. Điều này cho thấy đất trong chậu có tính chất lí học đặc trưng nào?

  • A. Khả năng giữ nước kém.
  • B. Độ chặt cao.
  • C. Độ pH kiềm.
  • D. Lượng mùn cao.

Câu 14: So với không khí trong khí quyển, không khí trong đất thường có đặc điểm gì về thành phần khí?

  • A. Lượng O2 cao hơn và CO2 thấp hơn.
  • B. Lượng O2 và CO2 tương đương.
  • C. Chỉ chứa O2 và N2, không có CO2.
  • D. Lượng O2 thấp hơn và CO2 cao hơn.

Câu 15: Chất hữu cơ trong đất sau khi được phân giải sẽ hình thành mùn. Mùn có vai trò gì trong việc cải thiện tính chất hóa học của đất?

  • A. Làm tăng độ pH của đất.
  • B. Tăng khả năng hấp phụ ion và dung lượng trao đổi cation (CEC).
  • C. Giảm hàm lượng muối trong đất.
  • D. Làm đất trở nên yếm khí.

Câu 16: Đất có cấu trúc viên hoặc hạt nhỏ, tơi xốp thường mang lại lợi ích gì so với đất có cấu trúc cục lớn, chặt?

  • A. Khó thấm nước hơn.
  • B. Giảm hoạt động của vi sinh vật.
  • C. Cải thiện độ thoáng khí, thoát nước và hoạt động của rễ cây.
  • D. Làm tăng độ chặt của đất.

Câu 17: Nước trong đất tồn tại ở nhiều dạng khác nhau. Dạng nước nào sau đây là dạng nước CHỦ YẾU được cây trồng hấp thụ để sinh trưởng và phát triển?

  • A. Nước trọng lực (nước tự do).
  • B. Nước liên kết chặt (nước hút bám).
  • C. Nước tinh thể.
  • D. Nước mao quản.

Câu 18: Một vùng đất nông nghiệp thường xuyên bị khô hạn kéo dài. Tình trạng này ảnh hưởng tiêu cực nhất đến tính chất nào của đất?

  • A. Thành phần rắn.
  • B. Thành phần lỏng (nước).
  • C. Thành phần khí.
  • D. Thành phần sinh vật.

Câu 19: Đất có độ pH = 8.2 được phân loại là đất gì và cần biện pháp gì để cải thiện nếu muốn trồng các loại cây ưa pH trung tính hoặc hơi chua?

  • A. Đất kiềm, cần bón lưu huỳnh hoặc phân có tính axit.
  • B. Đất chua, cần bón vôi.
  • C. Đất trung tính, không cần cải tạo.
  • D. Đất kiềm, cần bón vôi.

Câu 20: Đất thịt là loại đất có tỷ lệ các hạt cát, limon, sét tương đối cân bằng. Tính chất nào sau đây thể hiện ưu điểm của đất thịt so với đất cát hoặc đất sét?

  • A. Thoát nước cực nhanh.
  • B. Khả năng giữ nước rất kém.
  • C. Rất cứng khi khô.
  • D. Khả năng giữ nước và thoáng khí tương đối tốt.

Câu 21: Chất hữu cơ trong đất có thể được bổ sung bằng nhiều cách. Cách nào sau đây KHÔNG trực tiếp làm tăng lượng chất hữu cơ trong đất?

  • A. Bón phân hóa học (vô cơ).
  • B. Vùi gốc rạ sau thu hoạch.
  • C. Bón phân chuồng hoai mục.
  • D. Trồng cây phân xanh và vùi vào đất.

Câu 22: Dung lượng trao đổi cation (CEC) là một chỉ số quan trọng của tính chất hóa học đất, thể hiện khả năng đất giữ lại các cation dinh dưỡng (K+, Ca2+, Mg2+, NH4+...). Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến CEC của đất?

  • A. Tỷ lệ hạt cát.
  • B. Lượng nước trọng lực.
  • C. Hàm lượng chất hữu cơ và khoáng sét.
  • D. Nồng độ CO2 trong không khí đất.

Câu 23: Đất có độ chặt cao thường gây khó khăn cho cây trồng như thế nào?

  • A. Tăng khả năng giữ nước.
  • B. Thuận lợi cho vi sinh vật hiếu khí.
  • C. Tăng khả năng hấp thụ dinh dưỡng.
  • D. Cản trở sự phát triển của rễ, giảm thoáng khí và thoát nước.

Câu 24: Quan sát một mẫu đất dưới kính lúp, bạn thấy có nhiều giun đất, côn trùng nhỏ và các rễ cây mục đang phân hủy. Điều này cho thấy tính chất nào của đất đang hoạt động tốt?

  • A. Tính chất sinh học.
  • B. Tính chất lí học.
  • C. Tính chất hóa học.
  • D. Thành phần cơ giới.

Câu 25: Loại đất nào trong các lựa chọn sau đây thường có độ xốp thấp nhất và khả năng thoát nước kém nhất?

  • A. Đất cát.
  • B. Đất thịt nhẹ.
  • C. Đất sét.
  • D. Đất phù sa.

Câu 26: Phản ứng trung tính của dung dịch đất (pH 6.5 - 7.5) thường được coi là tối ưu cho hầu hết các loại cây trồng nông nghiệp vì lý do gì?

  • A. Làm tăng độ chặt của đất.
  • B. Giúp hầu hết các chất dinh dưỡng ở dạng dễ hấp thụ nhất cho cây.
  • C. Kích thích sự phát triển của nấm gây bệnh.
  • D. Làm giảm hoạt động của vi sinh vật có lợi.

Câu 27: Giả sử bạn có hai mẫu đất A và B. Mẫu A có hàm lượng mùn cao, cấu trúc viên. Mẫu B có hàm lượng mùn thấp, cấu trúc cục. So sánh hai mẫu đất này, mẫu A có khả năng vượt trội hơn mẫu B ở tính chất nào?

  • A. Độ pH kiềm hơn.
  • B. Khả năng thoát nước kém hơn.
  • C. Độ chặt cao hơn.
  • D. Khả năng giữ nước và thoáng khí tốt hơn.

Câu 28: Thành phần nào của đất trồng được coi là "bộ xương" của đất, quyết định chủ yếu đến thành phần cơ giới và ảnh hưởng đến nhiều tính chất lí học khác?

  • A. Thành phần rắn vô cơ.
  • B. Thành phần hữu cơ.
  • C. Nước trong đất.
  • D. Không khí trong đất.

Câu 29: Hoạt động của vi sinh vật trong đất bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố, bao gồm nhiệt độ, độ ẩm, độ thoáng khí và độ pH. Trong các yếu tố này, yếu tố nào thường có ảnh hưởng mạnh mẽ nhất đến sự đa dạng và hoạt động của quần thể vi sinh vật đất?

  • A. Nhiệt độ.
  • B. Độ pH.
  • C. Độ ẩm và độ thoáng khí.
  • D. Hàm lượng chất dinh dưỡng.

Câu 30: Để đánh giá nhanh tình trạng đất trên một khu vực rộng, người ta có thể dựa vào quan sát các loại cây dại mọc tự nhiên vì mỗi loại cây có thể đặc trưng cho một điều kiện đất nhất định. Ví dụ, cây sim, cây mua thường mọc tốt trên loại đất nào?

  • A. Đất chua.
  • B. Đất kiềm.
  • C. Đất trung tính.
  • D. Đất giàu dinh dưỡng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Một người nông dân quan sát thấy đất trên ruộng lúa của mình sau khi mưa thường bị ngập úng lâu, nước rút chậm và khi khô thì nứt nẻ thành tảng lớn, rất cứng. Dựa vào những đặc điểm này, khả năng cao loại đất này có thành phần cơ giới như thế nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Thành phần nào của đất trồng đóng vai trò chủ yếu trong việc cung cấp chất khoáng hòa tan và vận chuyển chất dinh dưỡng cho cây trồng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Khi kiểm tra một mẫu đất và nhận thấy đất có mùi thối, rễ cây bị đen và chết yểu, đồng thời đo được lượng khí CO2 trong đất rất cao. Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng này có thể là do yếu tố nào trong đất bị thiếu hụt nghiêm trọng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Một khu vườn trồng rau màu thường xuyên được bón phân hữu cơ hoai mục và giữ ẩm tốt. Theo thời gian, loại đất này có xu hướng cải thiện tính chất nào sau đây một cách rõ rệt nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Độ pH của dung dịch đất ảnh hưởng trực tiếp đến yếu tố nào sau đây trong đất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Một loại đất có độ pH = 5.0. Dựa vào giá trị pH này, đất được phân loại là gì và loại cây nào trong các lựa chọn sau đây có thể trồng tốt trên loại đất này mà không cần điều chỉnh pH?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Khi phân tích thành phần cơ giới của một mẫu đất, kết quả cho thấy tỷ lệ hạt sét là 55%, hạt limon là 30%, và hạt cát là 15%. Loại đất này được xếp vào nhóm đất nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Khả năng hấp phụ ion của đất là một tính chất hóa học quan trọng. Tính chất này có ý nghĩa gì đối với cây trồng và việc bón phân?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Sinh vật đất, đặc biệt là vi sinh vật, đóng vai trò quan trọng trong đất trồng. Chức năng nào sau đây KHÔNG phải là chức năng chính của vi sinh vật trong đất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Độ xốp của đất là tỷ lệ phần trăm thể tích các khe hở (chứa nước và khí) so với tổng thể tích đất. Độ xốp cao trong đất trồng mang lại lợi ích gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Một người nông dân muốn trồng loại cây ưa đất hơi chua (pH 5.5 - 6.0). Sau khi đo pH đất trên ruộng của mình, kết quả là pH = 7.5. Để điều chỉnh độ pH của đất cho phù hợp với yêu cầu của cây trồng, người nông dân nên sử dụng biện pháp nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Thành phần nào trong đất trồng đóng vai trò là 'bộ đệm' quan trọng, giúp đất chống lại sự thay đổi đột ngột về pH khi bón phân hoặc chịu ảnh hưởng của mưa axit?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Khi tưới nước cho một chậu cây, bạn nhận thấy nước chảy thẳng xuống đáy chậu rất nhanh, đất mau khô và khó giữ ẩm. Điều này cho thấy đất trong chậu có tính chất lí học đặc trưng nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: So với không khí trong khí quyển, không khí trong đất thường có đặc điểm gì về thành phần khí?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Chất hữu cơ trong đất sau khi được phân giải sẽ hình thành mùn. Mùn có vai trò gì trong việc cải thiện tính chất hóa học của đất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Đất có cấu trúc viên hoặc hạt nhỏ, tơi xốp thường mang lại lợi ích gì so với đất có cấu trúc cục lớn, chặt?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Nước trong đất tồn tại ở nhiều dạng khác nhau. Dạng nước nào sau đây là dạng nước CHỦ YẾU được cây trồng hấp thụ để sinh trưởng và phát triển?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Một vùng đất nông nghiệp thường xuyên bị khô hạn kéo dài. Tình trạng này ảnh hưởng tiêu cực nhất đến tính chất nào của đất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Đất có độ pH = 8.2 được phân loại là đất gì và cần biện pháp gì để cải thiện nếu muốn trồng các loại cây ưa pH trung tính hoặc hơi chua?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Đất thịt là loại đất có tỷ lệ các hạt cát, limon, sét tương đối cân bằng. Tính chất nào sau đây thể hiện ưu điểm của đất thịt so với đất cát hoặc đất sét?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Chất hữu cơ trong đất có thể được bổ sung bằng nhiều cách. Cách nào sau đây KHÔNG trực tiếp làm tăng lượng chất hữu cơ trong đất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Dung lượng trao đổi cation (CEC) là một chỉ số quan trọng của tính chất hóa học đất, thể hiện khả năng đất giữ lại các cation dinh dưỡng (K+, Ca2+, Mg2+, NH4+...). Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến CEC của đất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Đất có độ chặt cao thường gây khó khăn cho cây trồng như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Quan sát một mẫu đất dưới kính lúp, bạn thấy có nhiều giun đất, côn trùng nhỏ và các rễ cây mục đang phân hủy. Điều này cho thấy tính chất nào của đất đang hoạt động tốt?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Loại đất nào trong các lựa chọn sau đây thường có độ xốp thấp nhất và khả năng thoát nước kém nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Phản ứng trung tính của dung dịch đất (pH 6.5 - 7.5) thường được coi là tối ưu cho hầu hết các loại cây trồng nông nghiệp vì lý do gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Giả sử bạn có hai mẫu đất A và B. Mẫu A có hàm lượng mùn cao, cấu trúc viên. Mẫu B có hàm lượng mùn thấp, cấu trúc cục. So sánh hai mẫu đất này, mẫu A có khả năng vượt trội hơn mẫu B ở tính chất nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Thành phần nào của đất trồng được coi là 'bộ xương' của đất, quyết định chủ yếu đến thành phần cơ giới và ảnh hưởng đến nhiều tính chất lí học khác?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Hoạt động của vi sinh vật trong đất bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố, bao gồm nhiệt độ, độ ẩm, độ thoáng khí và độ pH. Trong các yếu tố này, yếu tố nào thường có ảnh hưởng mạnh mẽ nhất đến sự đa dạng và hoạt động của quần thể vi sinh vật đất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Để đánh giá nhanh tình trạng đất trên một khu vực rộng, người ta có thể dựa vào quan sát các loại cây dại mọc tự nhiên vì mỗi loại cây có thể đặc trưng cho một điều kiện đất nhất định. Ví dụ, cây sim, cây mua thường mọc tốt trên loại đất nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng - Đề 02

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đất trồng lý tưởng cho sự phát triển của nhiều loại cây trồng thường có tỷ lệ các thành phần rắn, lỏng (nước) và khí (không khí) như thế nào?

  • A. 70% rắn, 15% lỏng, 15% khí
  • B. 40% rắn, 30% lỏng, 30% khí
  • C. 60% rắn, 20% lỏng, 20% khí
  • D. 50% rắn, 25% lỏng, 25% khí

Câu 2: Một người nông dân nhận thấy rễ cây trồng trên ruộng của mình phát triển kém, thường bị thối đen sau những trận mưa lớn. Dựa trên triệu chứng này, vấn đề nào sau đây có khả năng nhất đang xảy ra với đất?

  • A. Đất thiếu chất hữu cơ trầm trọng.
  • B. Đất có độ pH quá cao (kiềm).
  • C. Đất thiếu không khí (thoáng khí kém).
  • D. Đất có thành phần cơ giới là cát pha.

Câu 3: Thành phần nào của đất trồng đóng vai trò quan trọng nhất trong việc cung cấp dinh dưỡng khoáng cho cây trồng và duy trì cấu trúc đất?

  • A. Nước trong đất.
  • B. Chất hữu cơ (mùn).
  • C. Không khí trong đất.
  • D. Các hạt khoáng sét.

Câu 4: Khi phân tích một mẫu đất, kết quả cho thấy tỷ lệ hạt sét rất cao (trên 40%), tỷ lệ hạt cát thấp và hạt limon trung bình. Dựa vào thành phần cơ giới này, loại đất có khả năng cao là gì và tính chất nào nổi bật?

  • A. Đất sét, có khả năng giữ nước và dinh dưỡng tốt nhưng thoát nước kém.
  • B. Đất cát, rất thoáng khí và thoát nước nhanh.
  • C. Đất thịt nhẹ, dễ canh tác và giữ ẩm vừa phải.
  • D. Đất pha cát, thoát nước nhanh nhưng giữ dinh dưỡng kém.

Câu 5: Cấu trúc đất vụn (hạt nhỏ, tơi xốp) được coi là cấu trúc tốt nhất cho cây trồng vì nó tác động tích cực đến những tính chất nào của đất?

  • A. Chỉ khả năng giữ nước.
  • B. Chỉ độ pH và dinh dưỡng.
  • C. Chỉ hoạt động của giun đất.
  • D. Độ thoáng khí, khả năng thoát nước và khả năng giữ ẩm.

Câu 6: Độ pH của dung dịch đất ảnh hưởng trực tiếp đến yếu tố nào sau đây?

  • A. Tỷ lệ mùn trong đất.
  • B. Khả năng hòa tan và hấp thụ dinh dưỡng của cây.
  • C. Thành phần cơ giới của đất.
  • D. Số lượng giun đất có trong đất.

Câu 7: Một mẫu đất có độ pH = 8.0. Loại đất này được phân loại là gì và có đặc điểm nào liên quan đến dinh dưỡng?

  • A. Đất chua, dễ bị rửa trôi dinh dưỡng.
  • B. Đất trung tính, dinh dưỡng cân bằng.
  • C. Đất kiềm, một số nguyên tố vi lượng dễ bị thiếu hụt.
  • D. Đất chua nhẹ, hoạt động vi sinh vật mạnh.

Câu 8: Khả năng trao đổi cation (CEC) của đất là một tính chất hóa học quan trọng, thể hiện điều gì?

  • A. Khả năng giữ lại các ion dinh dưỡng mang điện tích dương trên bề mặt hạt đất.
  • B. Tốc độ thoát nước của đất.
  • C. Tỷ lệ không khí có trong đất.
  • D. Độ pH của dung dịch đất.

Câu 9: Nhóm sinh vật nào trong đất đóng vai trò chính trong quá trình phân giải chất hữu cơ, biến chúng thành mùn và giải phóng dinh dưỡng cho cây?

  • A. Giun đất.
  • B. Côn trùng sống trong đất.
  • C. Rễ cây.
  • D. Vi sinh vật (vi khuẩn, nấm).

Câu 10: Hoạt động của giun đất có lợi như thế nào đối với đất trồng?

  • A. Làm giảm độ pH của đất.
  • B. Cải thiện cấu trúc đất, tăng độ thoáng khí và độ phì nhiêu.
  • C. Cạnh tranh dinh dưỡng với rễ cây.
  • D. Chỉ có lợi trong việc kiểm soát sâu bệnh.

Câu 11: Một mảnh đất sét nặng, thường xuyên bị úng nước vào mùa mưa. Để cải tạo tính chất vật lý của đất này, biện pháp nào sau đây mang lại hiệu quả tốt nhất?

  • A. Bón nhiều phân hóa học tổng hợp.
  • B. Tưới nước thường xuyên hơn.
  • C. Bổ sung nhiều chất hữu cơ.
  • D. Nén chặt đất sau khi cày bừa.

Câu 12: Trong điều kiện đất bị thiếu oxy (ngập úng), quá trình nào sau đây của vi sinh vật đất sẽ bị ảnh hưởng tiêu cực nhất?

  • A. Khoáng hóa chất hữu cơ.
  • B. Cố định đạm khí quyển.
  • C. Phân giải các chất độc hại.
  • D. Tổng hợp vitamin cho cây.

Câu 13: Tại sao việc duy trì độ ẩm phù hợp trong đất lại quan trọng đối với cây trồng?

  • A. Chỉ giúp đất không bị khô nứt.
  • B. Chỉ để cây quang hợp.
  • C. Chỉ để tăng hoạt động giun đất.
  • D. Hòa tan dinh dưỡng cho cây hấp thụ và duy trì hoạt động sống của cây, vi sinh vật.

Câu 14: Khi độ pH của đất quá thấp (đất rất chua), ngoài việc ảnh hưởng đến sự hấp thụ dinh dưỡng, nó còn có thể gây độc cho cây trồng do sự gia tăng nồng độ của ion nào sau đây?

  • A. Nhôm (Al3+).
  • B. Canxi (Ca2+).
  • C. Kali (K+).
  • D. Nitrat (NO3-).

Câu 15: Quan sát một mẫu đất dưới kính hiển vi, bạn thấy rất nhiều sợi nấm và khuẩn lạc vi khuẩn. Điều này cho thấy đất có tính chất sinh học nào đang hoạt động mạnh mẽ?

  • A. Khả năng giữ cation cao.
  • B. Thành phần cơ giới là đất thịt.
  • C. Hoạt động của vi sinh vật đất.
  • D. Độ pH trung tính.

Câu 16: So sánh đất cát và đất sét về khả năng giữ nước và thoát nước. Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Đất cát giữ nước tốt hơn đất sét.
  • B. Đất sét giữ nước tốt hơn đất cát, đất cát thoát nước nhanh hơn đất sét.
  • C. Đất sét thoát nước nhanh hơn đất cát.
  • D. Cả hai loại đất đều giữ nước và thoát nước như nhau.

Câu 17: Đất bị nén chặt (ví dụ do máy móc nặng di chuyển nhiều) sẽ ảnh hưởng tiêu cực đến tính chất vật lý nào và hậu quả là gì?

  • A. Giảm độ pH, làm đất chua hơn.
  • B. Tăng khả năng trao đổi cation.
  • C. Tăng hoạt động của vi sinh vật yếm khí có lợi.
  • D. Giảm độ xốp và thoáng khí, cản trở thoát nước.

Câu 18: Mùn trong đất được hình thành chủ yếu từ quá trình nào?

  • A. Phân giải xác bã hữu cơ bởi vi sinh vật.
  • B. Kết tủa các khoáng chất trong nước.
  • C. Sự phong hóa đá gốc.
  • D. Quá trình hấp thụ CO2 từ khí quyển.

Câu 19: Phản ứng dung dịch đất được đo bằng chỉ số pH. Chỉ số này thể hiện điều gì trong dung dịch đất?

  • A. Tổng lượng muối hòa tan.
  • B. Nồng độ oxy hòa tan.
  • C. Nồng độ ion H+ (tính axit hoặc kiềm).
  • D. Tỷ lệ mùn so với khoáng.

Câu 20: Một loại đất có độ pH từ 6.5 đến 7.5 được gọi là gì và thường phù hợp với những loại cây trồng nào?

  • A. Đất chua, phù hợp cây ưa axit.
  • B. Đất trung tính, phù hợp với đa số cây trồng.
  • C. Đất kiềm, phù hợp cây chịu kiềm.
  • D. Đất mặn, phù hợp cây chịu mặn.

Câu 21: Thành phần nào của đất có ảnh hưởng lớn nhất đến khả năng đệm của đất (khả năng chống lại sự thay đổi đột ngột về pH)?

  • A. Thành phần cát.
  • B. Không khí trong đất.
  • C. Nước trong đất.
  • D. Thành phần sét và mùn.

Câu 22: Quá trình cố định đạm khí quyển (N2) thành dạng cây trồng có thể sử dụng (NH4+) trong đất được thực hiện chủ yếu bởi nhóm sinh vật nào?

  • A. Vi khuẩn cố định đạm.
  • B. Nấm rễ (Mycorrhiza).
  • C. Giun đất.
  • D. Tảo lục.

Câu 23: Khi một người nông dân cày sâu, bừa kỹ và phơi ải đất trước khi gieo trồng, họ đang tác động chủ yếu nhằm cải thiện tính chất nào của đất?

  • A. Tính chất hóa học (độ pH).
  • B. Tính chất vật lý (cấu trúc, độ thoáng khí).
  • C. Tính chất sinh học (hoạt động vi sinh vật).
  • D. Khả năng trao đổi cation.

Câu 24: Quan sát một mẫu đất, bạn thấy nó có màu sẫm, nhiều mùn và rất tơi xốp. Điều này cho thấy đất có đặc điểm nào về độ phì nhiêu?

  • A. Độ phì nhiêu thấp do thiếu khoáng.
  • B. Chỉ có lợi cho cây ưa đất chua.
  • C. Độ phì nhiêu cao, giàu dinh dưỡng và cấu trúc tốt.
  • D. Dễ bị xói mòn do quá tơi xốp.

Câu 25: Tại sao việc bổ sung vôi (CaO hoặc CaCO3) vào đất chua lại giúp cải thiện đất?

  • A. Làm tăng độ pH của đất, giảm tính axit.
  • B. Cung cấp trực tiếp đạm cho cây.
  • C. Làm đất sét trở nên nặng hơn.
  • D. Giảm hoạt động của vi sinh vật đất.

Câu 26: Nhiệt độ đất ảnh hưởng đến nhiều quá trình trong đất. Nhiệt độ quá thấp hoặc quá cao đều có thể làm giảm hoạt động của yếu tố nào sau đây?

  • A. Tốc độ thoát nước.
  • B. Khả năng giữ cation.
  • C. Hoạt động của vi sinh vật đất.
  • D. Tỷ lệ các hạt khoáng.

Câu 27: Khả năng giữ nước của đất phụ thuộc chủ yếu vào những tính chất nào?

  • A. Chỉ độ pH.
  • B. Chỉ hoạt động của giun đất.
  • C. Chỉ nhiệt độ đất.
  • D. Thành phần cơ giới, cấu trúc đất và hàm lượng chất hữu cơ.

Câu 28: Trong đất, không khí tồn tại ở đâu?

  • A. Hòa tan trong nước đất.
  • B. Trong các lỗ hổng (khe hở) của đất không chứa nước.
  • C. Chỉ tồn tại trên bề mặt các hạt đất.
  • D. Trong cấu trúc phân tử của chất hữu cơ.

Câu 29: Tại sao đất giàu chất hữu cơ thường có màu sẫm hơn đất nghèo chất hữu cơ?

  • A. Do mùn (sản phẩm phân giải hữu cơ) có màu sẫm.
  • B. Do hàm lượng sắt trong đất cao.
  • C. Do đất bị nén chặt.
  • D. Do đất có độ pH cao.

Câu 30: Tính chất hóa học quan trọng nhất của đất, cùng với độ pH, ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng giữ và cung cấp dinh dưỡng cation cho cây là gì?

  • A. Thành phần cơ giới.
  • B. Độ thoáng khí.
  • C. Khả năng trao đổi cation (CEC).
  • D. Hoạt động của giun đất.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Đất trồng lý tưởng cho sự phát triển của nhiều loại cây trồng thường có tỷ lệ các thành phần rắn, lỏng (nước) và khí (không khí) như thế nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Một người nông dân nhận thấy rễ cây trồng trên ruộng của mình phát triển kém, thường bị thối đen sau những trận mưa lớn. Dựa trên triệu chứng này, vấn đề nào sau đây có khả năng nhất đang xảy ra với đất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Thành phần nào của đất trồng đóng vai trò quan trọng nhất trong việc cung cấp dinh dưỡng khoáng cho cây trồng và duy trì cấu trúc đất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Khi phân tích một mẫu đất, kết quả cho thấy tỷ lệ hạt sét rất cao (trên 40%), tỷ lệ hạt cát thấp và hạt limon trung bình. Dựa vào thành phần cơ giới này, loại đất có khả năng cao là gì và tính chất nào nổi bật?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Cấu trúc đất vụn (hạt nhỏ, tơi xốp) được coi là cấu trúc tốt nhất cho cây trồng vì nó tác động tích cực đến những tính chất nào của đất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Độ pH của dung dịch đất ảnh hưởng trực tiếp đến yếu tố nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Một mẫu đất có độ pH = 8.0. Loại đất này được phân loại là gì và có đặc điểm nào liên quan đến dinh dưỡng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Khả năng trao đổi cation (CEC) của đất là một tính chất hóa học quan trọng, thể hiện điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Nhóm sinh vật nào trong đất đóng vai trò chính trong quá trình phân giải chất hữu cơ, biến chúng thành mùn và giải phóng dinh dưỡng cho cây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Hoạt động của giun đất có lợi như thế nào đối với đất trồng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Một mảnh đất sét nặng, thường xuyên bị úng nước vào mùa mưa. Để cải tạo tính chất vật lý của đất này, biện pháp nào sau đây mang lại hiệu quả tốt nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Trong điều kiện đất bị thiếu oxy (ngập úng), quá trình nào sau đây của vi sinh vật đất sẽ bị ảnh hưởng tiêu cực nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Tại sao việc duy trì độ ẩm phù hợp trong đất lại quan trọng đối với cây trồng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Khi độ pH của đất quá thấp (đất rất chua), ngoài việc ảnh hưởng đến sự hấp thụ dinh dưỡng, nó còn có thể gây độc cho cây trồng do sự gia tăng nồng độ của ion nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Quan sát một mẫu đất dưới kính hiển vi, bạn thấy rất nhiều sợi nấm và khuẩn lạc vi khuẩn. Điều này cho thấy đất có tính chất sinh học nào đang hoạt động mạnh mẽ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: So sánh đất cát và đất sét về khả năng giữ nước và thoát nước. Nhận định nào sau đây là đúng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Đất bị nén chặt (ví dụ do máy móc nặng di chuyển nhiều) sẽ ảnh hưởng tiêu cực đến tính chất vật lý nào và hậu quả là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Mùn trong đất được hình thành chủ yếu từ quá trình nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Phản ứng dung dịch đất được đo bằng chỉ số pH. Chỉ số này thể hiện điều gì trong dung dịch đất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Một loại đất có độ pH từ 6.5 đến 7.5 được gọi là gì và thường phù hợp với những loại cây trồng nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Thành phần nào của đất có ảnh hưởng lớn nhất đến khả năng đệm của đất (khả năng chống lại sự thay đổi đột ngột về pH)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Quá trình cố định đạm khí quyển (N2) thành dạng cây trồng có thể sử dụng (NH4+) trong đất được thực hiện chủ yếu bởi nhóm sinh vật nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Khi một người nông dân cày sâu, bừa kỹ và phơi ải đất trước khi gieo trồng, họ đang tác động chủ yếu nhằm cải thiện tính chất nào của đất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Quan sát một mẫu đất, bạn thấy nó có màu sẫm, nhiều mùn và rất tơi xốp. Điều này cho thấy đất có đặc điểm nào về độ phì nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Tại sao việc bổ sung vôi (CaO hoặc CaCO3) vào đất chua lại giúp cải thiện đất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Nhiệt độ đất ảnh hưởng đến nhiều quá trình trong đất. Nhiệt độ quá thấp hoặc quá cao đều có thể làm giảm hoạt động của yếu tố nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Khả năng giữ nước của đất phụ thuộc chủ yếu vào những tính chất nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Trong đất, không khí tồn tại ở đâu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Tại sao đất giàu chất hữu cơ thường có màu sẫm hơn đất nghèo chất hữu cơ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Tính chất hóa học quan trọng nhất của đất, cùng với độ pH, ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng giữ và cung cấp dinh dưỡng cation cho cây là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng - Đề 03

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một mẫu đất được đưa về phòng thí nghiệm để phân tích. Kết quả cho thấy mẫu đất này có tỉ lệ hạt sét cao, khả năng giữ nước tốt nhưng thoát nước kém. Dựa vào đặc điểm này, nhóm tính chất lí học nào của đất đang được mô tả?

  • A. Thành phần cơ giới
  • B. Độ chua (pH)
  • C. Hoạt động vi sinh vật
  • D. Độ thoáng khí

Câu 2: Khi kiểm tra một loại đất, bạn thấy đất có cấu trúc viên, tơi xốp, dễ dàng thấm nước và không bị đóng váng khi khô. Đặc điểm này cho thấy đất có cấu trúc tốt. Cấu trúc đất thuộc nhóm tính chất nào của đất trồng?

  • A. Hóa học
  • B. Lí học
  • C. Sinh học
  • D. Cả hóa học và sinh học

Câu 3: Một người nông dân nhận thấy cây trồng trên ruộng lúa bị vàng lá, còi cọc dù đã bón phân. Sau khi kiểm tra, phát hiện đất có độ pH rất thấp (pH < 4.5). Tình trạng này của đất ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng hấp thụ chất dinh dưỡng của cây. Độ pH của đất thuộc nhóm tính chất nào?

  • A. Hóa học
  • B. Lí học
  • C. Sinh học
  • D. Cả lí học và sinh học

Câu 4: Tại sao thành phần không khí trong đất lại quan trọng đối với cây trồng và hệ sinh vật đất?

  • A. Cung cấp nước cho rễ cây hút.
  • B. Chủ yếu chứa CO2 cần thiết cho quang hợp của rễ.
  • C. Cung cấp O2 cho hô hấp của rễ cây và vi sinh vật đất.
  • D. Giúp cố định các hạt đất lại với nhau.

Câu 5: Một loại đất có tỷ lệ mùn cao, màu sẫm, và có nhiều giun đất, côn trùng nhỏ sinh sống. Điều này cho thấy đất có hoạt động sinh học mạnh mẽ. Hoạt động sinh học trong đất chủ yếu liên quan đến thành phần nào của đất trồng?

  • A. Nước
  • B. Không khí
  • C. Chất khoáng
  • D. Sinh vật

Câu 6: Khả năng giữ nước của đất phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào trong thành phần cơ giới của đất?

  • A. Tỷ lệ hạt cát
  • B. Tỷ lệ hạt limon (silt)
  • C. Tỷ lệ hạt sét
  • D. Tỷ lệ sỏi đá

Câu 7: Đất có phản ứng kiềm thường gặp ở vùng nào và có độ pH như thế nào?

  • A. Vùng đồi núi dốc, pH < 6.5
  • B. Vùng khô hạn, ít mưa, pH > 7.5
  • C. Vùng đất ngập nước, pH từ 6.5 - 7.5
  • D. Vùng đất phù sa ven sông, pH < 6.5

Câu 8: Phản ứng dung dịch đất (độ pH) ảnh hưởng trực tiếp đến tính chất nào sau đây của đất?

  • A. Độ chặt của đất
  • B. Màu sắc của đất
  • C. Khả năng giữ không khí của đất
  • D. Khả năng hòa tan và hấp thụ dinh dưỡng của cây

Câu 9: Tại sao đất sét thường khó canh tác hơn đất thịt nhẹ hoặc đất cát pha?

  • A. Đất sét có khả năng thoát nước và thoáng khí kém, dễ bị đóng chặt.
  • B. Đất sét thường nghèo dinh dưỡng hơn các loại đất khác.
  • C. Đất sét có nhiệt độ thấp hơn, không phù hợp cho cây trồng.
  • D. Đất sét chứa nhiều chất độc hại cho cây trồng.

Câu 10: Đất trồng có thành phần chất rắn bao gồm những yếu tố nào?

  • A. Chỉ có chất khoáng vô cơ.
  • B. Chỉ có chất hữu cơ (mùn).
  • C. Cả chất khoáng vô cơ và chất hữu cơ (mùn).
  • D. Nước và không khí.

Câu 11: Khi đất bị ngập úng kéo dài, hàm lượng khí nào trong đất thường tăng lên đáng kể, gây hại cho rễ cây?

  • A. Oxy (O2)
  • B. Carbon dioxide (CO2)
  • C. Nitrogen (N2)
  • D. Methane (CH4)

Câu 12: Tại sao việc duy trì độ ẩm phù hợp trong đất lại quan trọng cho cây trồng?

  • A. Nước giúp đất trở nên chặt hơn, giữ cây đứng vững.
  • B. Nước làm tăng nhiệt độ của đất, thúc đẩy sinh trưởng.
  • C. Nước ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật có lợi.
  • D. Nước hòa tan chất dinh dưỡng, giúp rễ cây hấp thụ dễ dàng.

Câu 13: Đất có cấu trúc hạt nhỏ, rời rạc, khả năng giữ nước và dinh dưỡng kém, dễ bị rửa trôi. Loại đất này có thành phần cơ giới chủ yếu là gì?

  • A. Cát
  • B. Sét
  • C. Limon (silt)
  • D. Mùn

Câu 14: Nhóm tính chất sinh học của đất trồng chủ yếu đề cập đến:

  • A. Khả năng giữ nhiệt của đất.
  • B. Nồng độ các ion kim loại trong đất.
  • C. Tỷ lệ giữa các hạt cát, limon, sét.
  • D. Hoạt động của vi sinh vật, động vật đất và sự phân giải chất hữu cơ.

Câu 15: Một loại đất được đo pH cho kết quả 7.2. Loại đất này được phân loại là đất có phản ứng:

  • A. Chua
  • B. Trung tính
  • C. Kiềm
  • D. Rất chua

Câu 16: Đất có độ thoáng khí tốt thường có đặc điểm cấu trúc như thế nào?

  • A. Cấu trúc hạt rời rạc.
  • B. Cấu trúc đặc chặt.
  • C. Cấu trúc viên hoặc cục, tạo ra nhiều lỗ rỗng lớn.
  • D. Cấu trúc phân lớp rõ rệt.

Câu 17: Chất mùn trong đất có vai trò quan trọng nào sau đây?

  • A. Làm giảm khả năng giữ nước của đất.
  • B. Làm tăng độ chặt của đất.
  • C. Chỉ là chất độn, không có giá trị dinh dưỡng.
  • D. Cải thiện cấu trúc đất, tăng khả năng giữ nước và dinh dưỡng, là nguồn thức ăn cho vi sinh vật.

Câu 18: Một mẫu đất được mô tả là đất thịt pha cát. Dựa vào tên gọi, bạn suy luận gì về thành phần cơ giới của loại đất này?

  • A. Chủ yếu là hạt limon và sét, có pha thêm một lượng đáng kể hạt cát.
  • B. Chủ yếu là hạt cát, có pha thêm một lượng nhỏ hạt sét.
  • C. Chủ yếu là hạt sét, có pha thêm một lượng nhỏ hạt cát.
  • D. Chỉ chứa hạt cát và hạt limon, không có sét.

Câu 19: Nhiệt độ đất ảnh hưởng trực tiếp đến yếu tố nào sau đây?

  • A. Thành phần cơ giới của đất.
  • B. Độ pH của đất.
  • C. Tỷ lệ nước trong đất.
  • D. Hoạt động của vi sinh vật đất và sự nảy mầm của hạt giống.

Câu 20: Khả năng trao đổi cation (CEC) là một tính chất hóa học quan trọng của đất. CEC cao cho thấy đất có khả năng gì?

  • A. Thoát nước nhanh.
  • B. Giữ các ion dinh dưỡng như K+, Ca2+, Mg2+ tốt hơn.
  • C. Tăng độ chua của đất.
  • D. Giảm hoạt động của vi sinh vật.

Câu 21: Trong một thí nghiệm nhỏ, người ta lấy hai mẫu đất: mẫu A là đất cát, mẫu B là đất sét. Cùng đổ một lượng nước như nhau vào hai mẫu. Quan sát tốc độ thấm nước, bạn dự đoán mẫu nào sẽ thấm nước nhanh hơn và tại sao?

  • A. Mẫu A (đất cát) thấm nhanh hơn vì có nhiều lỗ rỗng lớn hơn.
  • B. Mẫu B (đất sét) thấm nhanh hơn vì hạt sét nhỏ hơn.
  • C. Cả hai mẫu thấm nước với tốc độ như nhau.
  • D. Không thể dự đoán vì còn phụ thuộc vào độ pH.

Câu 22: Đất bị chai cứng, bí chặt sau một thời gian canh tác liên tục mà không được cải tạo. Vấn đề này chủ yếu liên quan đến sự suy giảm tính chất nào của đất?

  • A. Độ chua (pH)
  • B. Hàm lượng dinh dưỡng
  • C. Cấu trúc đất
  • D. Nhiệt độ đất

Câu 23: Vi sinh vật đất đóng vai trò quan trọng trong việc chuyển hóa các chất hữu cơ thành dinh dưỡng cây trồng có thể hấp thụ. Hoạt động này thuộc nhóm tính chất nào của đất?

  • A. Sinh học
  • B. Lí học
  • C. Hóa học
  • D. Cả lí học và hóa học

Câu 24: Một vùng đất có độ ẩm cao, thường xuyên ngập nước và chứa nhiều xác thực vật phân hủy chưa hoàn toàn. Loại đất này có xu hướng có phản ứng dung dịch như thế nào?

  • A. Chua
  • B. Trung tính
  • C. Kiềm
  • D. Không xác định được

Câu 25: Thành phần nào của đất trồng đóng vai trò là dung môi hòa tan các chất dinh dưỡng và là thành phần cấu tạo nên cây?

  • A. Chất rắn
  • B. Không khí
  • C. Nước
  • D. Sinh vật

Câu 26: Độ chặt của đất ảnh hưởng trực tiếp đến yếu tố nào sau đây?

  • A. Khả năng giữ các ion dinh dưỡng.
  • B. Sự phát triển của rễ cây và khả năng trao đổi khí trong đất.
  • C. Hoạt động của vi sinh vật phân giải chất hữu cơ.
  • D. Màu sắc của đất.

Câu 27: Để xác định thành phần cơ giới của đất, người ta thường dựa vào tỷ lệ phần trăm của các loại hạt nào?

  • A. Sỏi, đá và mùn.
  • B. Nước, không khí và chất rắn.
  • C. Vi sinh vật và rễ cây.
  • D. Cát, limon (silt) và sét.

Câu 28: Đất có hàm lượng chất hữu cơ (mùn) cao thường có màu sắc như thế nào và tại sao?

  • A. Màu sẫm (đen hoặc nâu sẫm) do sự tích lũy của các hợp chất hữu cơ đã phân giải.
  • B. Màu trắng do chứa nhiều khoáng chất.
  • C. Màu đỏ do chứa nhiều oxit sắt.
  • D. Màu vàng do thiếu dinh dưỡng.

Câu 29: Phản ứng dung dịch đất ảnh hưởng đến sự có sẵn của các nguyên tố dinh dưỡng trong đất. Ví dụ, ở đất rất chua (pH thấp), nguyên tố nào sau đây thường trở nên khó hấp thụ đối với cây trồng?

  • A. Sắt (Fe)
  • B. Mangan (Mn)
  • C. Lân (P)
  • D. Kẽm (Zn)

Câu 30: Một mảnh vườn có đất cát pha. Người làm vườn muốn cải thiện khả năng giữ nước và dinh dưỡng của đất. Biện pháp nào sau đây dựa trên việc thay đổi tính chất lí học và hóa học của đất là phù hợp nhất?

  • A. Bổ sung chất hữu cơ (phân chuồng hoai mục, phân xanh) để tăng độ kết dính và khả năng giữ mùn.
  • B. Bón vôi để tăng độ pH.
  • C. Tưới nước thường xuyên với lượng lớn.
  • D. Trồng các loại cây chịu hạn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Một mẫu đất được đưa về phòng thí nghiệm để phân tích. Kết quả cho thấy mẫu đất này có tỉ lệ hạt sét cao, khả năng giữ nước tốt nhưng thoát nước kém. Dựa vào đặc điểm này, nhóm tính chất lí học nào của đất đang được mô tả?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Khi kiểm tra một loại đất, bạn thấy đất có cấu trúc viên, tơi xốp, dễ dàng thấm nước và không bị đóng váng khi khô. Đặc điểm này cho thấy đất có cấu trúc tốt. Cấu trúc đất thuộc nhóm tính chất nào của đất trồng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Một người nông dân nhận thấy cây trồng trên ruộng lúa bị vàng lá, còi cọc dù đã bón phân. Sau khi kiểm tra, phát hiện đất có độ pH rất thấp (pH < 4.5). Tình trạng này của đất ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng hấp thụ chất dinh dưỡng của cây. Độ pH của đất thuộc nhóm tính chất nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Tại sao thành phần không khí trong đất lại quan trọng đối với cây trồng và hệ sinh vật đất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Một loại đất có tỷ lệ mùn cao, màu sẫm, và có nhiều giun đất, côn trùng nhỏ sinh sống. Điều này cho thấy đất có hoạt động sinh học mạnh mẽ. Hoạt động sinh học trong đất chủ yếu liên quan đến thành phần nào của đất trồng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Khả năng giữ nước của đất phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào trong thành phần cơ giới của đất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Đất có phản ứng kiềm thường gặp ở vùng nào và có độ pH như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Phản ứng dung dịch đất (độ pH) ảnh hưởng trực tiếp đến tính chất nào sau đây của đất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Tại sao đất sét thường khó canh tác hơn đất thịt nhẹ hoặc đất cát pha?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Đất trồng có thành phần chất rắn bao gồm những yếu tố nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Khi đất bị ngập úng kéo dài, hàm lượng khí nào trong đất thường tăng lên đáng kể, gây hại cho rễ cây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Tại sao việc duy trì độ ẩm phù hợp trong đất lại quan trọng cho cây trồng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Đất có cấu trúc hạt nhỏ, rời rạc, khả năng giữ nước và dinh dưỡng kém, dễ bị rửa trôi. Loại đất này có thành phần cơ giới chủ yếu là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Nhóm tính chất sinh học của đất trồng chủ yếu đề cập đến:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Một loại đất được đo pH cho kết quả 7.2. Loại đất này được phân loại là đất có phản ứng:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Đất có độ thoáng khí tốt thường có đặc điểm cấu trúc như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Chất mùn trong đất có vai trò quan trọng nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Một mẫu đất được mô tả là đất thịt pha cát. Dựa vào tên gọi, bạn suy luận gì về thành phần cơ giới của loại đất này?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Nhiệt độ đất ảnh hưởng trực tiếp đến yếu tố nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Khả năng trao đổi cation (CEC) là một tính chất hóa học quan trọng của đất. CEC cao cho thấy đất có khả năng gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Trong một thí nghiệm nhỏ, người ta lấy hai mẫu đất: mẫu A là đất cát, mẫu B là đất sét. Cùng đổ một lượng nước như nhau vào hai mẫu. Quan sát tốc độ thấm nước, bạn dự đoán mẫu nào sẽ thấm nước nhanh hơn và tại sao?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Đất bị chai cứng, bí chặt sau một thời gian canh tác liên tục mà không được cải tạo. Vấn đề này chủ yếu liên quan đến sự suy giảm tính chất nào của đất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Vi sinh vật đất đóng vai trò quan trọng trong việc chuyển hóa các chất hữu cơ thành dinh dưỡng cây trồng có thể hấp thụ. Hoạt động này thuộc nhóm tính chất nào của đất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Một vùng đất có độ ẩm cao, thường xuyên ngập nước và chứa nhiều xác thực vật phân hủy chưa hoàn toàn. Loại đất này có xu hướng có phản ứng dung dịch như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Thành phần nào của đất trồng đóng vai trò là dung môi hòa tan các chất dinh dưỡng và là thành phần cấu tạo nên cây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Độ chặt của đất ảnh hưởng trực tiếp đến yếu tố nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Để xác định thành phần cơ giới của đất, người ta thường dựa vào tỷ lệ phần trăm của các loại hạt nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Đất có hàm lượng chất hữu cơ (mùn) cao thường có màu sắc như thế nào và tại sao?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Phản ứng dung dịch đất ảnh hưởng đến sự có sẵn của các nguyên tố dinh dưỡng trong đất. Ví dụ, ở đất rất chua (pH thấp), nguyên tố nào sau đây thường trở nên khó hấp thụ đối với cây trồng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Một mảnh vườn có đất cát pha. Người làm vườn muốn cải thiện khả năng giữ nước và dinh dưỡng của đất. Biện pháp nào sau đây dựa trên việc thay đổi tính chất lí học và hóa học của đất là phù hợp nhất?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng - Đề 04

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một nông dân quan sát thấy rễ cây trồng của mình phát triển kém, có dấu hiệu bị ngạt và thối. Dựa trên kiến thức về thành phần đất trồng, yếu tố nào trong đất có khả năng đang bị thiếu hụt hoặc dư thừa gây ra tình trạng này?

  • A. Chất rắn (khoáng và hữu cơ)
  • B. Nước (dung dịch đất)
  • C. Không khí (khí trong đất)
  • D. Sinh vật đất

Câu 2: Khi phân tích một mẫu đất, người ta xác định thành phần cơ giới của đất bao gồm 20% sét, 40% limon (bụi) và 40% cát. Dựa vào tỷ lệ này, loại đất nào có khả năng cao nhất tương ứng với mẫu đất đó?

  • A. Đất cát
  • B. Đất thịt nhẹ (pha cát)
  • C. Đất thịt trung bình
  • D. Đất sét nặng

Câu 3: Đất sét thường có khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng tốt hơn đất cát. Tuy nhiên, đất sét lại dễ bị nén chặt và thoát nước kém. Tính chất vật lí nào của hạt sét là nguyên nhân chính dẫn đến những đặc điểm này?

  • A. Hình dạng không đều
  • B. Màu sắc tối
  • C. Khối lượng riêng lớn
  • D. Kích thước hạt rất nhỏ và có tính kết dính cao

Câu 4: Một khu vườn trồng rau bị ngập úng sau một trận mưa lớn kéo dài. Sau khi nước rút đi, đất trở nên cứng và nứt nẻ khi khô. Điều này cho thấy đất trong vườn có vấn đề về tính chất vật lí nào?

  • A. Cấu trúc đất (độ tơi xốp, khả năng thoát nước)
  • B. Thành phần cơ giới (tỷ lệ cát, limon, sét)
  • C. Độ ẩm đất
  • D. Nhiệt độ đất

Câu 5: Độ pH của dung dịch đất ảnh hưởng lớn đến khả năng hấp thụ chất dinh dưỡng của cây trồng. Nếu đất có độ pH = 4.0 (rất chua), loại chất dinh dưỡng nào dưới đây có khả năng bị cố định (khó hấp thụ) hoặc trở nên độc hại đối với hầu hết các loại cây trồng?

  • A. Nitrogen (N)
  • B. Phosphorus (P)
  • C. Aluminum (Al) và Mangan (Mn)
  • D. Potassium (K)

Câu 6: Tại sao việc bổ sung chất hữu cơ (như phân chuồng, phân xanh) vào đất lại có thể cải thiện đồng thời nhiều tính chất của đất trồng (vật lí, hóa học, sinh học)?

  • A. Chất hữu cơ chỉ cung cấp trực tiếp các nguyên tố khoáng đa lượng cho cây.
  • B. Chất hữu cơ là nguồn thức ăn cho vi sinh vật đất, giúp cải thiện cấu trúc đất, tăng khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng.
  • C. Chất hữu cơ làm tăng độ chặt của đất, giảm khả năng thoát nước.
  • D. Chất hữu cơ chỉ làm thay đổi màu sắc của đất.

Câu 7: Một loại đất được mô tả là đất thịt nặng. Dựa vào mô tả này, dự đoán nào sau đây về tính chất vật lí của đất là KHÔNG chính xác?

  • A. Khả năng giữ nước tốt.
  • B. Thoát nước chậm.
  • C. Dễ bị nén chặt khi ẩm.
  • D. Độ thoáng khí cao.

Câu 8: Phản ứng dung dịch đất (pH) là một trong những tính chất hóa học quan trọng nhất. Độ pH của đất được đo lường dựa trên yếu tố nào trong dung dịch đất?

  • A. Nồng độ ion H+
  • B. Nồng độ ion OH-
  • C. Tỷ lệ giữa ion H+ và ion OH-
  • D. Tất cả các ion hòa tan trong nước

Câu 9: Khi độ pH của đất là 7.0, đất được coi là có phản ứng trung tính. Điều này có ý nghĩa gì đối với sự cân bằng giữa ion H+ và OH- trong dung dịch đất?

  • A. Nồng độ ion H+ và OH- tương đương nhau.
  • B. Nồng độ ion H+ cao hơn nồng độ ion OH-.
  • C. Nồng độ ion OH- cao hơn nồng độ ion H+.
  • D. Trong dung dịch đất trung tính không có ion H+ và OH-.

Câu 10: Hoạt động của vi sinh vật đất đóng vai trò thiết yếu trong quá trình phân giải xác thực vật, động vật và tổng hợp mùn. Tính chất nào của đất trồng thể hiện rõ nhất sự ảnh hưởng của hoạt động này?

  • A. Thành phần cơ giới
  • B. Độ pH
  • C. Hàm lượng chất hữu cơ (mùn)
  • D. Độ chặt

Câu 11: Đất có cấu trúc hạt viên (crumb structure) thường được coi là loại cấu trúc tốt nhất cho trồng trọt. Tại sao cấu trúc này lại mang lại nhiều lợi ích cho cây trồng?

  • A. Nó làm tăng độ chặt của đất, giúp cây đứng vững hơn.
  • B. Nó làm giảm khả năng giữ nước, ngăn ngừa úng ngập.
  • C. Nó chỉ tồn tại ở các loại đất giàu dinh dưỡng tự nhiên.
  • D. Nó tạo ra nhiều không gian rỗng (lỗ hổng) lớn và nhỏ, giúp đất thoáng khí, dễ thoát nước và rễ phát triển tốt.

Câu 12: Khả năng trao đổi cation (CEC) của đất là một tính chất hóa học quan trọng, thể hiện khả năng đất giữ lại và trao đổi các ion dương (cation) như K+, Ca2+, Mg2+, NH4+. Loại thành phần nào trong đất đóng vai trò chính trong việc tạo ra khả năng trao đổi cation cao?

  • A. Cát và limon
  • B. Không khí và nước
  • C. Sét và mùn
  • D. Khoáng vật thô

Câu 13: Một mẫu đất được thử nghiệm và cho kết quả pH = 8.2. Để cải thiện điều kiện cho các loại cây trồng ưa môi trường trung tính hoặc hơi chua, người nông dân nên sử dụng biện pháp nào sau đây?

  • A. Bón thêm lưu huỳnh (sulfur) hoặc các chất hữu cơ có tính axit.
  • B. Bón vôi (calcium carbonate).
  • C. Tưới nhiều nước để rửa trôi.
  • D. Bón phân đạm ure.

Câu 14: Tại sao đất trồng cần có đủ độ thoáng khí (không khí trong đất)?

  • A. Để giảm thiểu hoạt động của vi sinh vật đất.
  • B. Để ngăn chặn sự hấp thụ nước của rễ cây.
  • C. Để làm tăng độ chặt của đất.
  • D. Để cung cấp oxy cho hô hấp của rễ cây và vi sinh vật hiếu khí.

Câu 15: Mùn là một thành phần quan trọng của chất hữu cơ trong đất. Vai trò chính của mùn trong việc cải thiện tính chất vật lí của đất là gì?

  • A. Làm tăng tỷ lệ cát trong đất.
  • B. Gắn kết các hạt khoáng tạo thành viên cấu trúc, tăng độ tơi xốp và ổn định cấu trúc đất.
  • C. Làm giảm khả năng giữ nước của đất.
  • D. Chỉ cung cấp chất dinh dưỡng mà không ảnh hưởng cấu trúc.

Câu 16: So với không khí trong khí quyển, không khí trong đất thường có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Ít oxy và nhiều CO2 hơn.
  • B. Nhiều oxy và ít CO2 hơn.
  • C. Tỷ lệ oxy và CO2 tương đương.
  • D. Hoàn toàn không chứa oxy.

Câu 17: Tại sao việc duy trì độ ẩm đất ở mức thích hợp lại quan trọng cho cây trồng?

  • A. Nước chỉ có vai trò làm mát đất.
  • B. Nước chỉ là môi trường cho sinh vật đất sống.
  • C. Nước là dung môi hòa tan chất dinh dưỡng để cây hấp thụ và tham gia vào quá trình quang hợp.
  • D. Độ ẩm chỉ ảnh hưởng đến nhiệt độ đất.

Câu 18: Thành phần nào trong đất đóng vai trò là nguồn cung cấp khoáng chất chính cho cây trồng và là bộ khung vững chắc của đất?

  • A. Chất rắn (khoáng vật)
  • B. Chất hữu cơ
  • C. Nước
  • D. Không khí

Câu 19: Khi đất bị nén chặt do đi lại hoặc sử dụng máy móc nặng, tính chất vật lí nào của đất bị ảnh hưởng tiêu cực rõ rệt nhất, dẫn đến rễ cây khó phát triển?

  • A. Thành phần cơ giới
  • B. Độ tơi xốp và độ thoáng khí
  • C. Khả năng trao đổi cation
  • D. Độ pH

Câu 20: Hoạt động nào của sinh vật đất (đặc biệt là giun đất) góp phần cải thiện cấu trúc đất một cách hiệu quả?

  • A. Tiêu thụ chất dinh dưỡng.
  • B. Làm giảm hàm lượng mùn.
  • C. Làm tăng độ chua của đất.
  • D. Đào hang và bài tiết phân (vermicast), tạo ra các lỗ hổng và kết dính hạt đất.

Câu 21: Một loại đất được mô tả là đất cát pha. So với đất sét, đất cát pha có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Thoát nước nhanh hơn và giữ nước kém hơn.
  • B. Thoát nước chậm hơn và giữ nước tốt hơn.
  • C. Khả năng giữ chất dinh dưỡng (CEC) cao hơn.
  • D. Dễ bị nén chặt hơn.

Câu 22: Khả năng đệm của đất là gì và tại sao nó lại quan trọng?

  • A. Là khả năng đất chống lại sự xâm nhập của sâu bệnh, quan trọng để bảo vệ cây trồng.
  • B. Là khả năng đất giữ nhiệt độ ổn định, quan trọng cho rễ cây.
  • C. Là khả năng đất chống lại sự thay đổi đột ngột về độ pH khi thêm axit hoặc bazơ, quan trọng để duy trì môi trường ổn định cho cây và vi sinh vật.
  • D. Là khả năng đất tự phục hồi sau khi bị xói mòn, quan trọng cho sự bền vững.

Câu 23: Quan sát một mẫu đất ẩm, bạn thấy đất dễ dàng vỡ vụn thành các hạt nhỏ khi bóp nhẹ, không bị dính hay tạo thành khối chặt. Đặc điểm này cho thấy đất có tính chất vật lí nào tốt?

  • A. Độ pH kiềm
  • B. Khả năng trao đổi cation cao
  • C. Hàm lượng cát cao
  • D. Cấu trúc tốt (tơi xốp)

Câu 24: Tại sao đất có hàm lượng mùn cao thường có màu sẫm hơn so với đất ít mùn?

  • A. Mùn là sản phẩm phân giải của chất hữu cơ, thường có màu nâu sẫm đến đen.
  • B. Mùn làm tăng lượng nước trong đất, khiến đất trông tối hơn.
  • C. Mùn phản xạ ánh sáng tốt hơn các thành phần khác.
  • D. Màu sắc đất chỉ phụ thuộc vào loại khoáng vật.

Câu 25: Quá trình nào sau đây chủ yếu diễn ra nhờ hoạt động của vi sinh vật trong đất?

  • A. Hình thành các hạt khoáng vật.
  • B. Phân giải chất hữu cơ và chuyển hóa các nguyên tố dinh dưỡng (như Nitrogen, Phosphorus) sang dạng cây dễ hấp thụ.
  • C. Tạo ra các lỗ hổng lớn trong đất.
  • D. Làm tăng kích thước hạt sét.

Câu 26: Đất trồng ở vùng khô hạn hoặc bị ảnh hưởng bởi nước biển xâm nhập thường có độ mặn cao. Độ mặn cao trong đất ảnh hưởng tiêu cực đến cây trồng chủ yếu thông qua cơ chế nào?

  • A. Làm giảm nhiệt độ đất.
  • B. Làm tăng độ thoáng khí.
  • C. Cung cấp quá nhiều chất dinh dưỡng cho cây.
  • D. Gây mất cân bằng nước trong cây (khó hấp thụ nước) và có thể gây độc do tích lũy ion muối.

Câu 27: Một trong những vai trò của thành phần không khí trong đất đối với quá trình cố định đạm là gì?

  • A. Cung cấp khí N2 cho vi khuẩn cố định đạm cộng sinh hoặc tự do.
  • B. Cung cấp khí O2 cho vi khuẩn cố định đạm kị khí.
  • C. Làm giảm hoạt động của vi khuẩn cố định đạm.
  • D. Cung cấp CO2 cho quá trình cố định đạm.

Câu 28: Thành phần nào của đất trồng được xem là "nhà máy" sản xuất mùn và chuyển hóa chất dinh dưỡng?

  • A. Nước
  • B. Không khí
  • C. Khoáng vật
  • D. Sinh vật đất

Câu 29: Khi đất bị úng nước trong thời gian dài, lượng oxy trong đất giảm mạnh. Điều này ảnh hưởng như thế nào đến hô hấp của rễ cây và hoạt động của vi sinh vật hiếu khí?

  • A. Gây thiếu oxy, ức chế hô hấp của rễ cây và vi sinh vật hiếu khí, có thể dẫn đến sản sinh các chất độc.
  • B. Làm tăng lượng oxy hòa tan, thúc đẩy hô hấp.
  • C. Không ảnh hưởng đến hô hấp.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến hô hấp của vi sinh vật chứ không ảnh hưởng rễ cây.

Câu 30: Tính chất nào của đất trồng thể hiện khả năng đất giữ lại và cung cấp nước cho cây trồng?

  • A. Độ thoáng khí
  • B. Độ ẩm đất và khả năng giữ nước
  • C. Độ pH
  • D. Khả năng trao đổi cation

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Một nông dân quan sát thấy rễ cây trồng của mình phát triển kém, có dấu hiệu bị ngạt và thối. Dựa trên kiến thức về thành phần đất trồng, yếu tố nào trong đất có khả năng đang bị thiếu hụt hoặc dư thừa gây ra tình trạng này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Khi phân tích một mẫu đất, người ta xác định thành phần cơ giới của đất bao gồm 20% sét, 40% limon (bụi) và 40% cát. Dựa vào tỷ lệ này, loại đất nào có khả năng cao nhất tương ứng với mẫu đất đó?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Đất sét thường có khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng tốt hơn đất cát. Tuy nhiên, đất sét lại dễ bị nén chặt và thoát nước kém. Tính chất vật lí nào của hạt sét là nguyên nhân chính dẫn đến những đặc điểm này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Một khu vườn trồng rau bị ngập úng sau một trận mưa lớn kéo dài. Sau khi nước rút đi, đất trở nên cứng và nứt nẻ khi khô. Điều này cho thấy đất trong vườn có vấn đề về tính chất vật lí nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Độ pH của dung dịch đất ảnh hưởng lớn đến khả năng hấp thụ chất dinh dưỡng của cây trồng. Nếu đất có độ pH = 4.0 (rất chua), loại chất dinh dưỡng nào dưới đây có khả năng bị cố định (khó hấp thụ) hoặc trở nên độc hại đối với hầu hết các loại cây trồng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Tại sao việc bổ sung chất hữu cơ (như phân chuồng, phân xanh) vào đất lại có thể cải thiện đồng thời nhiều tính chất của đất trồng (vật lí, hóa học, sinh học)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Một loại đất được mô tả là đất thịt nặng. Dựa vào mô tả này, dự đoán nào sau đây về tính chất vật lí của đất là KHÔNG chính xác?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Phản ứng dung dịch đất (pH) là một trong những tính chất hóa học quan trọng nhất. Độ pH của đất được đo lường dựa trên yếu tố nào trong dung dịch đất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Khi độ pH của đất là 7.0, đất được coi là có phản ứng trung tính. Điều này có ý nghĩa gì đối với sự cân bằng giữa ion H+ và OH- trong dung dịch đất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Hoạt động của vi sinh vật đất đóng vai trò thiết yếu trong quá trình phân giải xác thực vật, động vật và tổng hợp mùn. Tính chất nào của đất trồng thể hiện rõ nhất sự ảnh hưởng của hoạt động này?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Đất có cấu trúc hạt viên (crumb structure) thường được coi là loại cấu trúc tốt nhất cho trồng trọt. Tại sao cấu trúc này lại mang lại nhiều lợi ích cho cây trồng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Khả năng trao đổi cation (CEC) của đất là một tính chất hóa học quan trọng, thể hiện khả năng đất giữ lại và trao đổi các ion dương (cation) như K+, Ca2+, Mg2+, NH4+. Loại thành phần nào trong đất đóng vai trò chính trong việc tạo ra khả năng trao đổi cation cao?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Một mẫu đất được thử nghiệm và cho kết quả pH = 8.2. Để cải thiện điều kiện cho các loại cây trồng ưa môi trường trung tính hoặc hơi chua, người nông dân nên sử dụng biện pháp nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Tại sao đất trồng cần có đủ độ thoáng khí (không khí trong đất)?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Mùn là một thành phần quan trọng của chất hữu cơ trong đất. Vai trò chính của mùn trong việc cải thiện tính chất vật lí của đất là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: So với không khí trong khí quyển, không khí trong đất thường có đặc điểm nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Tại sao việc duy trì độ ẩm đất ở mức thích hợp lại quan trọng cho cây trồng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Thành phần nào trong đất đóng vai trò là nguồn cung cấp khoáng chất chính cho cây trồng và là bộ khung vững chắc của đất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Khi đất bị nén chặt do đi lại hoặc sử dụng máy móc nặng, tính chất vật lí nào của đất bị ảnh hưởng tiêu cực rõ rệt nhất, dẫn đến rễ cây khó phát triển?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Hoạt động nào của sinh vật đất (đặc biệt là giun đất) góp phần cải thiện cấu trúc đất một cách hiệu quả?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Một loại đất được mô tả là đất cát pha. So với đất sét, đất cát pha có đặc điểm nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Khả năng đệm của đất là gì và tại sao nó lại quan trọng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Quan sát một mẫu đất ẩm, bạn thấy đất dễ dàng vỡ vụn thành các hạt nhỏ khi bóp nhẹ, không bị dính hay tạo thành khối chặt. Đặc điểm này cho thấy đất có tính chất vật lí nào tốt?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Tại sao đất có hàm lượng mùn cao thường có màu sẫm hơn so với đất ít mùn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Quá trình nào sau đây chủ yếu diễn ra nhờ hoạt động của vi sinh vật trong đất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Đất trồng ở vùng khô hạn hoặc bị ảnh hưởng bởi nước biển xâm nhập thường có độ mặn cao. Độ mặn cao trong đất ảnh hưởng tiêu cực đến cây trồng chủ yếu thông qua cơ chế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Một trong những vai trò của thành phần không khí trong đất đối với quá trình cố định đạm là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Thành phần nào của đất trồng được xem là 'nhà máy' sản xuất mùn và chuyển hóa chất dinh dưỡng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Khi đất bị úng nước trong thời gian dài, lượng oxy trong đất giảm mạnh. Điều này ảnh hưởng như thế nào đến hô hấp của rễ cây và hoạt động của vi sinh vật hiếu khí?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Tính chất nào của đất trồng thể hiện khả năng đất giữ lại và cung cấp nước cho cây trồng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng - Đề 05

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Thành phần nào của đất trồng đóng vai trò chính trong việc cung cấp chất dinh dưỡng khoáng cho cây trồng?

  • A. Không khí
  • B. Chất rắn (khoáng và hữu cơ)
  • C. Nước
  • D. Sinh vật đất

Câu 2: So với không khí trong khí quyển, không khí trong đất trồng thường có đặc điểm gì khác biệt?

  • A. Ít CO2, nhiều O2
  • B. Nhiều N2, ít O2
  • C. Nhiều CO2, ít O2
  • D. Tỷ lệ các khí tương tự như khí quyển

Câu 3: Nước trong đất tồn tại ở những dạng nào và dạng nào là quan trọng nhất đối với cây trồng?

  • A. Nước trọng lực, nước mao quản, nước màng, nước liên kết. Nước mao quản là quan trọng nhất.
  • B. Nước trọng lực, nước màng, nước liên kết. Nước trọng lực là quan trọng nhất.
  • C. Nước mao quản, nước màng, nước liên kết. Nước màng là quan trọng nhất.
  • D. Chỉ tồn tại dạng nước tự do và nước liên kết. Nước tự do là quan trọng nhất.

Câu 4: Hoạt động của vi sinh vật đất có vai trò gì đối với độ phì nhiêu của đất?

  • A. Làm giảm lượng chất hữu cơ trong đất.
  • B. Chỉ phân giải các chất vô cơ phức tạp.
  • C. Gây nén chặt đất, cản trở sự phát triển của rễ.
  • D. Phân giải chất hữu cơ thành chất khoáng dễ tiêu cho cây và tổng hợp mùn.

Câu 5: Một loại đất có tỷ lệ hạt sét cao, ít mùn, thường bị nén chặt. Tính chất lí học nổi bật của loại đất này là gì và nó ảnh hưởng thế nào đến việc trồng cây?

  • A. Thành phần cơ giới nhẹ, dễ thoát nước, giữ nước kém, thích hợp cây ưa khô.
  • B. Thành phần cơ giới nặng, khó thoát nước, dễ bị bí khí, cản trở rễ hô hấp.
  • C. Độ pH cao, gây khó khăn cho cây hấp thụ một số nguyên tố vi lượng.
  • D. Hoạt động vi sinh vật mạnh, phân giải chất hữu cơ quá nhanh.

Câu 6: Phản ứng dung dịch đất (pH) ảnh hưởng lớn nhất đến tính chất nào của đất và quá trình nào diễn ra trong đất?

  • A. Tính chất hóa học; Sự hòa tan và khả năng hấp thụ dinh dưỡng của cây.
  • B. Tính chất lí học; Cấu trúc và độ thoáng khí của đất.
  • C. Tính chất sinh học; Hoạt động của giun đất.
  • D. Thành phần cơ giới; Tỷ lệ hạt sét, cát, limon.

Câu 7: Đất được coi là trung tính khi độ pH của dung dịch đất nằm trong khoảng nào?

  • A. pH < 6.0
  • B. pH > 7.5
  • C. pH từ 6.5 đến 7.5
  • D. pH = 7.0

Câu 8: Tại sao đất quá chua (pH thấp) lại không thuận lợi cho đa số cây trồng?

  • A. Làm tăng hoạt động của vi sinh vật có lợi.
  • B. Thúc đẩy sự phân giải chất hữu cơ quá nhanh.
  • C. Làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng gây độc.
  • D. Gây khó khăn cho cây hấp thụ một số chất dinh dưỡng (như P, Ca, Mg) và có thể giải phóng ion kim loại độc (như Al, Mn).

Câu 9: Độ phì nhiêu của đất được định nghĩa là khả năng cung cấp những gì cho cây trồng để đảm bảo năng suất?

  • A. Chỉ cung cấp nước và không khí.
  • B. Cung cấp nước, không khí, chất dinh dưỡng và các điều kiện sống khác.
  • C. Chỉ cung cấp chất dinh dưỡng khoáng.
  • D. Chỉ cung cấp chất hữu cơ và vi sinh vật.

Câu 10: Cấu trúc đất là một trong những tính chất lí học quan trọng. Đất có cấu trúc viên (tơi xốp) có ưu điểm gì so với đất không có cấu trúc (bị nén chặt)?

  • A. Tăng độ thoáng khí, khả năng giữ nước và thoát nước hợp lý, rễ cây dễ phát triển.
  • B. Giảm khả năng giữ chất dinh dưỡng, dễ bị rửa trôi.
  • C. Làm tăng độ chua của đất.
  • D. Hạn chế hoạt động của vi sinh vật đất.

Câu 11: Khi phân tích một mẫu đất, người ta thấy tỷ lệ hạt cát rất cao (trên 70%). Loại đất này có khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng như thế nào?

  • A. Giữ nước và chất dinh dưỡng rất tốt.
  • B. Giữ nước tốt nhưng giữ chất dinh dưỡng kém.
  • C. Giữ nước và chất dinh dưỡng kém, dễ bị khô hạn và rửa trôi.
  • D. Thoát nước kém nhưng giữ chất dinh dưỡng tốt.

Câu 12: Thành phần nào của chất rắn trong đất đóng vai trò "trung tâm" hấp phụ các ion dinh dưỡng, giúp đất giữ được phân bón và giảm thiểu sự rửa trôi?

  • A. Hạt cát
  • B. Hạt limon
  • C. Sỏi đá
  • D. Các hạt sét và mùn (phức hệ hấp phụ)

Câu 13: Một người nông dân muốn trồng loại cây ưa đất kiềm nhẹ (pH khoảng 7.5-8.0). Nếu đất của họ đang có pH là 5.0, biện pháp cải tạo nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Bón thêm lưu huỳnh.
  • B. Bón vôi (CaCO3) hoặc dolomit (CaMg(CO3)2).
  • C. Bón thêm phân hữu cơ hoai mục.
  • D. Tưới nhiều nước để rửa chua.

Câu 14: Tại sao việc duy trì độ ẩm hợp lý trong đất lại cần thiết cho cây trồng, ngoài việc cung cấp nước trực tiếp?

  • A. Nước là dung môi hòa tan các chất dinh dưỡng, giúp cây hấp thụ dễ dàng hơn.
  • B. Nước làm giảm lượng không khí trong đất, tốt cho rễ.
  • C. Nước làm tăng độ pH của đất.
  • D. Nước chỉ có vai trò làm mát cho rễ cây.

Câu 15: Đất trồng có thành phần cơ giới nhẹ (đất cát pha) thường có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Dễ bị nén chặt, khó thoát nước.
  • B. Giàu mùn và chất dinh dưỡng.
  • C. Khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng tốt.
  • D. Thoáng khí tốt, dễ thoát nước nhưng dễ bị khô hạn và rửa trôi dinh dưỡng.

Câu 16: Hoạt động nào của con người có thể làm giảm lượng không khí trong đất, gây ảnh hưởng tiêu cực đến rễ cây và vi sinh vật hiếu khí?

  • A. Sử dụng máy móc nặng thường xuyên trên đồng ruộng, làm đất bị nén chặt.
  • B. Cày bừa làm đất tơi xốp.
  • C. Bón phân hữu cơ.
  • D. Tưới tiêu hợp lý.

Câu 17: Chất hữu cơ (mùn) trong đất có vai trò kép đối với cả tính chất lí học và hóa học của đất như thế nào?

  • A. Chỉ cải thiện cấu trúc đất, không ảnh hưởng đến hóa học.
  • B. Chỉ cung cấp dinh dưỡng, không ảnh hưởng đến cấu trúc.
  • C. Cải thiện cấu trúc đất (tăng độ tơi xốp, giữ ẩm) và tăng khả năng giữ chất dinh dưỡng (tăng sức hấp phụ).
  • D. Làm tăng độ nén chặt và giảm khả năng hấp phụ.

Câu 18: Một vườn cây ăn quả đang có dấu hiệu thiếu một số vi lượng. Kết quả phân tích đất cho thấy đất có độ pH rất cao (pH > 8.0). Vấn đề pH cao ảnh hưởng như thế nào đến sự hấp thụ vi lượng của cây?

  • A. Các ion vi lượng (như Fe, Mn, Zn, Cu) dễ bị kết tủa hoặc chuyển sang dạng khó tan, cây khó hấp thụ.
  • B. Thúc đẩy sự hòa tan của các ion vi lượng, gây độc cho cây.
  • C. Không ảnh hưởng đến sự hấp thụ vi lượng, chỉ ảnh hưởng đến đa lượng.
  • D. Làm tăng hoạt động của vi sinh vật cạnh tranh dinh dưỡng với cây.

Câu 19: Sinh vật đất, đặc biệt là giun đất, có vai trò gì trong việc cải thiện tính chất lí học của đất?

  • A. Làm giảm độ thoáng khí của đất.
  • B. Đào hang, tạo kênh dẫn khí và nước, làm đất tơi xốp, tăng cấu trúc.
  • C. Chỉ phân giải chất hữu cơ, không ảnh hưởng đến cấu trúc.
  • D. Gây nén chặt đất khi di chuyển.

Câu 20: Khả năng trao đổi cation (CEC) của đất là một chỉ số quan trọng thể hiện khả năng giữ và cung cấp các ion dinh dưỡng dạng cation (như K+, Ca2+, Mg2+, NH4+) cho cây. CEC của đất chủ yếu phụ thuộc vào thành phần nào?

  • A. Tỷ lệ hạt cát.
  • B. Lượng không khí trong đất.
  • C. Lượng sét và mùn.
  • D. Độ pH của đất.

Câu 21: Một loại đất có độ pH là 4.5. Đây là loại đất có phản ứng gì và biện pháp cải tạo ban đầu thường được áp dụng là gì?

  • A. Đất rất chua; Bón vôi.
  • B. Đất trung tính; Bón phân đạm.
  • C. Đất kiềm; Bón phân hữu cơ.
  • D. Đất hơi chua; Tưới nhiều nước.

Câu 22: Vai trò của không khí trong đất đối với quá trình cố định đạm là gì?

  • A. Cung cấp O2 cho vi khuẩn cố định đạm.
  • B. Cung cấp CO2 cho vi khuẩn cố định đạm.
  • C. Cung cấp nước cho vi khuẩn cố định đạm.
  • D. Cung cấp N2 cho vi khuẩn cố định đạm chuyển hóa thành dạng cây hấp thụ được.

Câu 23: Độ thoáng khí của đất phụ thuộc chủ yếu vào tính chất lí học nào?

  • A. Độ pH.
  • B. Cấu trúc đất và thành phần cơ giới.
  • C. Độ ẩm.
  • D. Hoạt động của vi sinh vật.

Câu 24: Tại sao việc bón phân hữu cơ hoai mục lại được khuyến khích để cải tạo đất, đặc biệt là đất nghèo dinh dưỡng hoặc đất sét nặng?

  • A. Cung cấp dinh dưỡng từ từ, cải thiện cấu trúc đất, tăng khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng, kích thích sinh vật đất.
  • B. Chỉ làm tăng độ pH của đất.
  • C. Làm đất bị nén chặt hơn.
  • D. Tiêu diệt các vi sinh vật có hại trong đất.

Câu 25: Nhóm tính chất nào của đất trồng thể hiện sự sống và các quá trình sinh học diễn ra trong đất, ảnh hưởng đến sự phân giải chất hữu cơ và chu trình dinh dưỡng?

  • A. Tính chất lí học.
  • B. Tính chất hóa học.
  • C. Tính chất sinh học.
  • D. Thành phần cơ giới.

Câu 26: Nước trọng lực (nước tự do chảy qua đất) có ảnh hưởng như thế nào đến đất và cây trồng nếu đất bị ngập úng kéo dài?

  • A. Làm tăng lượng không khí trong đất.
  • B. Thúc đẩy hoạt động của vi sinh vật hiếu khí.
  • C. Giúp rễ cây hấp thụ dinh dưỡng dễ dàng hơn.
  • D. Đẩy hết không khí ra khỏi đất, gây bí khí, rễ cây và vi sinh vật hiếu khí bị chết, có thể tạo ra chất độc.

Câu 27: Sức hấp phụ của đất là khả năng đất giữ lại các ion dinh dưỡng. Tính chất này thuộc nhóm nào và có ý nghĩa gì?

  • A. Lí học; Giúp đất tơi xốp.
  • B. Hóa học; Giúp đất giữ chất dinh dưỡng, chống rửa trôi.
  • C. Sinh học; Tăng cường hoạt động vi sinh vật.
  • D. Lí học; Quyết định độ ẩm của đất.

Câu 28: Trong các thành phần của đất, thành phần nào có tỷ lệ biến động lớn nhất và chịu ảnh hưởng trực tiếp nhất từ điều kiện thời tiết và hoạt động canh tác?

  • A. Chất rắn (khoáng)
  • B. Chất rắn (hữu cơ)
  • C. Nước và không khí
  • D. Sinh vật đất

Câu 29: Một loại đất được mô tả là có cấu trúc tốt, nhiều mùn, độ pH trung tính, và có nhiều giun đất. Loại đất này có những đặc điểm gì thuận lợi cho trồng trọt?

  • A. Thoát nước quá nhanh, dễ khô hạn.
  • B. Khó giữ chất dinh dưỡng.
  • C. Bí khí, rễ khó hô hấp.
  • D. Độ phì nhiêu cao, cấu trúc tốt, thoáng khí, giữ ẩm và dinh dưỡng cân đối, hoạt động sinh học mạnh.

Câu 30: Nước màng và nước liên kết trong đất có ý nghĩa gì đối với cây trồng?

  • A. Là dạng nước cây hấp thụ chủ yếu.
  • B. Là dạng nước liên kết chặt với hạt đất, cây rất khó hoặc không thể hấp thụ được.
  • C. Là dạng nước gây ngập úng cho rễ cây.
  • D. Là dạng nước chỉ tồn tại ở đất cát.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Thành phần nào của đất trồng đóng vai trò chính trong việc cung cấp chất dinh dưỡng khoáng cho cây trồng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: So với không khí trong khí quyển, không khí trong đất trồng thường có đặc điểm gì khác biệt?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Nước trong đất tồn tại ở những dạng nào và dạng nào là quan trọng nhất đối với cây trồng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Hoạt động của vi sinh vật đất có vai trò gì đối với độ phì nhiêu của đất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Một loại đất có tỷ lệ hạt sét cao, ít mùn, thường bị nén chặt. Tính chất lí học nổi bật của loại đất này là gì và nó ảnh hưởng thế nào đến việc trồng cây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Phản ứng dung dịch đất (pH) ảnh hưởng lớn nhất đến tính chất nào của đất và quá trình nào diễn ra trong đất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Đất được coi là trung tính khi độ pH của dung dịch đất nằm trong khoảng nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Tại sao đất quá chua (pH thấp) lại không thuận lợi cho đa số cây trồng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Độ phì nhiêu của đất được định nghĩa là khả năng cung cấp những gì cho cây trồng để đảm bảo năng suất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Cấu trúc đất là một trong những tính chất lí học quan trọng. Đất có cấu trúc viên (tơi xốp) có ưu điểm gì so với đất không có cấu trúc (bị nén chặt)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Khi phân tích một mẫu đất, người ta thấy tỷ lệ hạt cát rất cao (trên 70%). Loại đất này có khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Thành phần nào của chất rắn trong đất đóng vai trò 'trung tâm' hấp phụ các ion dinh dưỡng, giúp đất giữ được phân bón và giảm thiểu sự rửa trôi?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Một người nông dân muốn trồng loại cây ưa đất kiềm nhẹ (pH khoảng 7.5-8.0). Nếu đất của họ đang có pH là 5.0, biện pháp cải tạo nào sau đây là phù hợp nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Tại sao việc duy trì độ ẩm hợp lý trong đất lại cần thiết cho cây trồng, ngoài việc cung cấp nước trực tiếp?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Đất trồng có thành phần cơ giới nhẹ (đất cát pha) thường có đặc điểm nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Hoạt động nào của con người có thể làm giảm lượng không khí trong đất, gây ảnh hưởng tiêu cực đến rễ cây và vi sinh vật hiếu khí?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Chất hữu cơ (mùn) trong đất có vai trò kép đối với cả tính chất lí học và hóa học của đất như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Một vườn cây ăn quả đang có dấu hiệu thiếu một số vi lượng. Kết quả phân tích đất cho thấy đất có độ pH rất cao (pH > 8.0). Vấn đề pH cao ảnh hưởng như thế nào đến sự hấp thụ vi lượng của cây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Sinh vật đất, đặc biệt là giun đất, có vai trò gì trong việc cải thiện tính chất lí học của đất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Khả năng trao đổi cation (CEC) của đất là một chỉ số quan trọng thể hiện khả năng giữ và cung cấp các ion dinh dưỡng dạng cation (như K+, Ca2+, Mg2+, NH4+) cho cây. CEC của đất chủ yếu phụ thuộc vào thành phần nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Một loại đất có độ pH là 4.5. Đây là loại đất có phản ứng gì và biện pháp cải tạo ban đầu thường được áp dụng là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Vai trò của không khí trong đất đối với quá trình cố định đạm là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Độ thoáng khí của đất phụ thuộc chủ yếu vào tính chất lí học nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Tại sao việc bón phân hữu cơ hoai mục lại được khuyến khích để cải tạo đất, đặc biệt là đất nghèo dinh dưỡng hoặc đất sét nặng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Nhóm tính chất nào của đất trồng thể hiện sự sống và các quá trình sinh học diễn ra trong đất, ảnh hưởng đến sự phân giải chất hữu cơ và chu trình dinh dưỡng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Nước trọng lực (nước tự do chảy qua đất) có ảnh hưởng như thế nào đến đất và cây trồng nếu đất bị ngập úng kéo dài?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Sức hấp phụ của đất là khả năng đất giữ lại các ion dinh dưỡng. Tính chất này thuộc nhóm nào và có ý nghĩa gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Trong các thành phần của đất, thành phần nào có tỷ lệ biến động lớn nhất và chịu ảnh hưởng trực tiếp nhất từ điều kiện thời tiết và hoạt động canh tác?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Một loại đất được mô tả là có cấu trúc tốt, nhiều mùn, độ pH trung tính, và có nhiều giun đất. Loại đất này có những đặc điểm gì thuận lợi cho trồng trọt?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Nước màng và nước liên kết trong đất có ý nghĩa gì đối với cây trồng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng - Đề 06

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một người nông dân nhận thấy đất trong vườn của mình trở nên rất cứng, nước mưa khó thấm xuống và thường bị đọng vũng trên mặt đất sau cơn mưa. Tình trạng này chủ yếu phản ánh vấn đề về tính chất vật lí nào của đất trồng?

  • A. Độ pH của đất
  • B. Cấu trúc đất và độ chặt
  • C. Hàm lượng chất hữu cơ
  • D. Khả năng trao đổi cation (CEC)

Câu 2: Trong thành phần chất rắn của đất, phần nào đóng vai trò chính trong việc cung cấp khoáng chất dinh dưỡng cho cây trồng và quyết định thành phần cơ giới của đất?

  • A. Khoáng vật
  • B. Chất hữu cơ
  • C. Không khí trong đất
  • D. Nước trong đất

Câu 3: Tại sao hàm lượng không khí trong đất thường ít oxy (O2) và nhiều carbon dioxide (CO2) hơn so với không khí trong khí quyển?

  • A. Đất hấp thụ O2 mạnh hơn CO2.
  • B. CO2 nặng hơn O2 nên tích tụ trong đất.
  • C. Quá trình quang hợp của cây diễn ra trong đất.
  • D. Hoạt động hô hấp của rễ cây và vi sinh vật đất.

Câu 4: Nước trong đất tồn tại dưới nhiều dạng. Dạng nước nào dễ dàng được rễ cây hấp thụ nhất để phục vụ quá trình sinh trưởng?

  • A. Nước trọng lực
  • B. Nước thấm
  • C. Nước mao quản
  • D. Nước liên kết chặt

Câu 5: Đất sét nặng thường có khả năng giữ nước tốt hơn đất cát pha. Điều này chủ yếu là do sự khác biệt về tính chất vật lí nào giữa hai loại đất này?

  • A. Thành phần cơ giới (kích thước hạt)
  • B. Độ pH của đất
  • C. Hàm lượng không khí
  • D. Hoạt động của vi sinh vật

Câu 6: Phản ứng của dung dịch đất (độ pH) ảnh hưởng trực tiếp đến yếu tố nào sau đây, từ đó tác động mạnh mẽ đến sự sinh trưởng của cây trồng?

  • A. Cấu trúc của đất
  • B. Khả năng hòa tan và hấp thụ dinh dưỡng của cây
  • C. Màu sắc của đất
  • D. Tốc độ thoát nước của đất

Câu 7: Một loại đất có độ pH là 8.5. Loại đất này được xếp vào nhóm đất có phản ứng dung dịch như thế nào và có thể gây khó khăn gì cho việc trồng trọt một số loại cây?

  • A. Đất chua, gây ngộ độc nhôm cho cây.
  • B. Đất trung tính, thuận lợi cho hầu hết cây trồng.
  • C. Đất kiềm, có thể gây thiếu hụt một số nguyên tố vi lượng.
  • D. Đất chua, gây thiếu lân cho cây.

Câu 8: Khả năng trao đổi cation (CEC) của đất là gì và tại sao nó lại quan trọng đối với dinh dưỡng cây trồng?

  • A. Là khả năng đất giữ nước; quan trọng để chống hạn.
  • B. Là khả năng đất cung cấp oxy cho rễ; quan trọng cho hô hấp.
  • C. Là khả năng đất thoát nước nhanh; quan trọng để tránh ngập úng.
  • D. Là khả năng đất giữ các ion dương (dinh dưỡng); quan trọng để ngăn rửa trôi và cung cấp dinh dưỡng cho cây.

Câu 9: Hoạt động của vi sinh vật đất thuộc nhóm tính chất nào của đất trồng và đóng vai trò thiết yếu gì trong việc tạo dinh dưỡng cho cây?

  • A. Tính chất sinh học; phân giải chất hữu cơ thành dinh dưỡng khoáng.
  • B. Tính chất vật lí; làm tăng độ chặt của đất.
  • C. Tính chất hóa học; làm thay đổi độ pH của đất một cách đột ngột.
  • D. Tính chất vật lí; cải thiện khả năng giữ nước.

Câu 10: Chất hữu cơ trong đất là thành phần quan trọng ảnh hưởng đến cả ba nhóm tính chất (vật lí, hóa học, sinh học). Hãy phân tích một ảnh hưởng của chất hữu cơ đến tính chất vật lí của đất.

  • A. Làm giảm khả năng trao đổi cation (CEC).
  • B. Cải thiện cấu trúc đất, tăng độ tơi xốp và khả năng giữ nước.
  • C. Làm tăng độ chua của đất một cách đáng kể.
  • D. Tiêu diệt các vi sinh vật có lợi trong đất.

Câu 11: Đất có thành phần cơ giới nhẹ (nhiều cát) thường có đặc điểm gì so với đất có thành phần cơ giới nặng (nhiều sét)?

  • A. Khả năng giữ nước và dinh dưỡng tốt hơn.
  • B. Độ chặt cao hơn.
  • C. Ít thoáng khí hơn.
  • D. Thoát nước nhanh, dễ bị rửa trôi dinh dưỡng.

Câu 12: Tại sao việc duy trì độ thoáng khí tốt trong đất lại quan trọng đối với sức khỏe rễ cây và hoạt động của vi sinh vật hiếu khí?

  • A. Cung cấp đủ oxy cho hô hấp của rễ và vi sinh vật hiếu khí.
  • B. Giúp đất giữ nước tốt hơn.
  • C. Làm tăng độ pH của đất.
  • D. Ngăn chặn sự phát triển của nấm bệnh.

Câu 13: Giả sử bạn có một loại đất có độ pH là 5.0. Để cải thiện độ pH cho phù hợp với việc trồng các loại cây ưa đất trung tính, bạn có thể sử dụng biện pháp nào phổ biến nhất?

  • A. Bón phân đạm amon sunfat.
  • B. Bón vôi hoặc các loại phân bón chứa canxi.
  • C. Tưới nước liên tục để rửa trôi axit.
  • D. Bón phân hữu cơ chưa hoai mục.

Câu 14: Thành phần nào trong đất có vai trò như một "ngân hàng" lưu giữ các ion dinh dưỡng dương (cation) và ngăn chúng bị rửa trôi khỏi vùng rễ, đồng thời có khả năng hấp phụ các chất ô nhiễm?

  • A. Hạt cát
  • B. Không khí trong đất
  • C. Keo đất (sét và mùn)
  • D. Nước trọng lực

Câu 15: Phân tích vai trò của sinh vật đất (vi khuẩn, nấm, giun đất, côn trùng...) đối với tính chất và độ phì nhiêu của đất trồng.

  • A. Chỉ có vai trò làm đất chặt hơn.
  • B. Chỉ phân giải chất vô cơ.
  • C. Chỉ làm giảm độ phì nhiêu của đất.
  • D. Phân giải chất hữu cơ, cải thiện cấu trúc đất, tham gia cố định đạm.

Câu 16: Một mẫu đất được mô tả là có "kết cấu hạt rời". Điều này có nghĩa là gì về tính chất vật lí của đất và ảnh hưởng của nó?

  • A. Các hạt đất không liên kết thành tập hợp; đất rất thoáng khí nhưng dễ bị rửa trôi.
  • B. Các hạt đất liên kết chặt chẽ; đất khó thoát nước.
  • C. Đất có độ pH cao; thuận lợi cho vi sinh vật.
  • D. Đất chứa nhiều chất hữu cơ; màu sắc đậm.

Câu 17: Trong điều kiện đất bị ngập úng kéo dài, hàm lượng khí nào trong đất có xu hướng tăng lên đáng kể, gây hại cho rễ cây?

  • A. Oxy (O2)
  • B. Nitrogen (N2)
  • C. Carbon dioxide (CO2) và các khí yếm khí khác
  • D. Hơi nước (H2O)

Câu 18: Phân tích mối liên hệ giữa độ phì nhiêu của đất và sự phát triển của hệ vi sinh vật đất.

  • A. Vi sinh vật đất chỉ phát triển trong đất kém phì nhiêu.
  • B. Độ phì nhiêu của đất không liên quan đến vi sinh vật.
  • C. Vi sinh vật đất làm giảm độ phì nhiêu bằng cách tiêu thụ dinh dưỡng.
  • D. Đất phì nhiêu là môi trường thuận lợi cho vi sinh vật phát triển, và hoạt động của chúng lại góp phần tăng độ phì nhiêu.

Câu 19: Tại sao việc bón phân hữu cơ hoai mục lại được khuyến khích để cải thiện nhiều tính chất của đất trồng?

  • A. Chỉ cung cấp dinh dưỡng khoáng cho cây.
  • B. Cải thiện đồng thời tính chất vật lí, hóa học và sinh học của đất.
  • C. Làm giảm độ pH của đất một cách hiệu quả.
  • D. Chỉ có tác dụng diệt trừ sâu bệnh hại đất.

Câu 20: Độ ẩm tối thích trong đất cho hầu hết các loại cây trồng là khi nào?

  • A. Khi tất cả các khe hở trong đất đều chứa đầy nước.
  • B. Khi đất hoàn toàn khô, không còn nước.
  • C. Khi nước lấp đầy các khe hở nhỏ (mao quản) và các khe hở lớn chứa không khí.
  • D. Khi chỉ còn nước liên kết chặt trên bề mặt hạt đất.

Câu 21: Thành phần cơ giới của đất (tỷ lệ các hạt cát, limon, sét) ảnh hưởng như thế nào đến khả năng thoát nước và độ thoáng khí của đất?

  • A. Đất nhiều cát thoát nước nhanh, thoáng khí tốt; đất nhiều sét thoát nước chậm, kém thoáng khí.
  • B. Đất nhiều cát thoát nước chậm, kém thoáng khí; đất nhiều sét thoát nước nhanh, thoáng khí tốt.
  • C. Thành phần cơ giới chỉ ảnh hưởng đến khả năng giữ nước, không ảnh hưởng đến thoát nước và thoáng khí.
  • D. Tất cả các loại đất đều có khả năng thoát nước và thoáng khí như nhau nếu độ ẩm phù hợp.

Câu 22: Khả năng đệm của đất (Buffer capacity) là gì và tại sao nó lại có ý nghĩa trong quản lý đất trồng?

  • A. Là khả năng đất chống lại sự xói mòn.
  • B. Là khả năng đất hấp thụ nước.
  • C. Là khả năng đất tự làm sạch các chất ô nhiễm.
  • D. Là khả năng đất chống lại sự thay đổi đột ngột về độ pH.

Câu 23: Trong pha lỏng của đất, các ion dinh dưỡng hòa tan di chuyển chủ yếu đến rễ cây thông qua quá trình nào?

  • A. Dòng khối (Mass flow) và Khuếch tán (Diffusion)
  • B. Chỉ qua quá trình bay hơi
  • C. Chỉ qua quá trình trọng lực
  • D. Thông qua hoạt động của vi sinh vật cố định

Câu 24: So sánh ảnh hưởng của độ pH đất thấp (chua) và độ pH đất cao (kiềm) đến sự sẵn có của các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng (N, P, K) cho cây trồng.

  • A. Đất chua làm tăng sự sẵn có của tất cả đa lượng; đất kiềm làm giảm.
  • B. Cả đất quá chua và quá kiềm đều có thể làm giảm sự sẵn có của một số nguyên tố đa lượng.
  • C. Độ pH chỉ ảnh hưởng đến vi lượng, không ảnh hưởng đến đa lượng.
  • D. Đất chua làm giảm sự sẵn có của tất cả đa lượng; đất kiềm làm tăng.

Câu 25: Một loại đất có tỷ lệ mùn cao. Điều này dự kiến sẽ ảnh hưởng tích cực như thế nào đến khả năng giữ nước và khả năng trao đổi cation (CEC) của đất?

  • A. Tăng khả năng giữ nước và tăng CEC.
  • B. Giảm khả năng giữ nước và giảm CEC.
  • C. Tăng khả năng giữ nước nhưng giảm CEC.
  • D. Giảm khả năng giữ nước nhưng tăng CEC.

Câu 26: Tại sao việc đất bị nén chặt (độ chặt tăng) lại gây bất lợi cho sự phát triển của cây trồng, đặc biệt là hệ rễ?

  • A. Làm tăng khả năng giữ nước, gây ngập úng.
  • B. Làm tăng độ pH của đất.
  • C. Giảm độ thoáng khí, cản trở sự phát triển và hô hấp của rễ.
  • D. Tăng hoạt động của vi sinh vật có hại.

Câu 27: Lớp đất mặt thường có màu sẫm hơn các lớp đất phía dưới. Sự khác biệt về màu sắc này chủ yếu là do yếu tố nào?

  • A. Hàm lượng khoáng vật sét.
  • B. Độ pH của đất.
  • C. Kích thước hạt cát.
  • D. Hàm lượng chất hữu cơ (mùn).

Câu 28: Đất có cấu trúc viên hoặc hạt có lợi hơn cho cây trồng so với đất có cấu trúc đặc sít hoặc bột vì sao?

  • A. Tạo ra sự cân bằng tốt giữa các khe hở lớn (thoáng khí, thoát nước) và khe hở nhỏ (giữ nước, dinh dưỡng).
  • B. Làm tăng độ chặt của đất.
  • C. Giảm hoạt động của vi sinh vật đất.
  • D. Chỉ giữ nước tốt mà không thoáng khí.

Câu 29: Tại sao việc tưới nước quá nhiều và liên tục trên đất sét nặng có thể gây hại cho rễ cây?

  • A. Làm tăng độ pH của đất.
  • B. Gây rửa trôi dinh dưỡng nhanh chóng.
  • C. Làm giảm độ thoáng khí, gây thiếu oxy cho rễ và vi sinh vật.
  • D. Tăng cường hoạt động của vi sinh vật có lợi quá mức.

Câu 30: Vai trò chính của chất hữu cơ (mùn) đối với khả năng trao đổi cation (CEC) của đất là gì?

  • A. Mùn không ảnh hưởng đến CEC.
  • B. Mùn có khả năng hấp phụ cation rất mạnh, góp phần lớn vào CEC tổng thể của đất.
  • C. Mùn làm giảm khả năng hấp phụ cation của đất.
  • D. Mùn chỉ hấp phụ anion, không hấp phụ cation.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Một người nông dân nhận thấy đất trong vườn của mình trở nên rất cứng, nước mưa khó thấm xuống và thường bị đọng vũng trên mặt đất sau cơn mưa. Tình trạng này chủ yếu phản ánh vấn đề về tính chất vật lí nào của đất trồng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Trong thành phần chất rắn của đất, phần nào đóng vai trò chính trong việc cung cấp khoáng chất dinh dưỡng cho cây trồng và quyết định thành phần cơ giới của đất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Tại sao hàm lượng không khí trong đất thường ít oxy (O2) và nhiều carbon dioxide (CO2) hơn so với không khí trong khí quyển?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Nước trong đất tồn tại dưới nhiều dạng. Dạng nước nào dễ dàng được rễ cây hấp thụ nhất để phục vụ quá trình sinh trưởng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Đất sét nặng thường có khả năng giữ nước tốt hơn đất cát pha. Điều này chủ yếu là do sự khác biệt về tính chất vật lí nào giữa hai loại đất này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Phản ứng của dung dịch đất (độ pH) ảnh hưởng trực tiếp đến yếu tố nào sau đây, từ đó tác động mạnh mẽ đến sự sinh trưởng của cây trồng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Một loại đất có độ pH là 8.5. Loại đất này được xếp vào nhóm đất có phản ứng dung dịch như thế nào và có thể gây khó khăn gì cho việc trồng trọt một số loại cây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Khả năng trao đổi cation (CEC) của đất là gì và tại sao nó lại quan trọng đối với dinh dưỡng cây trồng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Hoạt động của vi sinh vật đất thuộc nhóm tính chất nào của đất trồng và đóng vai trò thiết yếu gì trong việc tạo dinh dưỡng cho cây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Chất hữu cơ trong đất là thành phần quan trọng ảnh hưởng đến cả ba nhóm tính chất (vật lí, hóa học, sinh học). Hãy phân tích một ảnh hưởng của chất hữu cơ đến tính chất vật lí của đất.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Đất có thành phần cơ giới nhẹ (nhiều cát) thường có đặc điểm gì so với đất có thành phần cơ giới nặng (nhiều sét)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Tại sao việc duy trì độ thoáng khí tốt trong đất lại quan trọng đối với sức khỏe rễ cây và hoạt động của vi sinh vật hiếu khí?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Giả sử bạn có một loại đất có độ pH là 5.0. Để cải thiện độ pH cho phù hợp với việc trồng các loại cây ưa đất trung tính, bạn có thể sử dụng biện pháp nào phổ biến nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Thành phần nào trong đất có vai trò như một 'ngân hàng' lưu giữ các ion dinh dưỡng dương (cation) và ngăn chúng bị rửa trôi khỏi vùng rễ, đồng thời có khả năng hấp phụ các chất ô nhiễm?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Phân tích vai trò của sinh vật đất (vi khuẩn, nấm, giun đất, côn trùng...) đối với tính chất và độ phì nhiêu của đất trồng.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Một mẫu đất được mô tả là có 'kết cấu hạt rời'. Điều này có nghĩa là gì về tính chất vật lí của đất và ảnh hưởng của nó?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Trong điều kiện đất bị ngập úng kéo dài, hàm lượng khí nào trong đất có xu hướng tăng lên đáng kể, gây hại cho rễ cây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Phân tích mối liên hệ giữa độ phì nhiêu của đất và sự phát triển của hệ vi sinh vật đất.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Tại sao việc bón phân hữu cơ hoai mục lại được khuyến khích để cải thiện nhiều tính chất của đất trồng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Độ ẩm tối thích trong đất cho hầu hết các loại cây trồng là khi nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Thành phần cơ giới của đất (tỷ lệ các hạt cát, limon, sét) ảnh hưởng như thế nào đến khả năng thoát nước và độ thoáng khí của đất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Khả năng đệm của đất (Buffer capacity) là gì và tại sao nó lại có ý nghĩa trong quản lý đất trồng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Trong pha lỏng của đất, các ion dinh dưỡng hòa tan di chuyển chủ yếu đến rễ cây thông qua quá trình nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: So sánh ảnh hưởng của độ pH đất thấp (chua) và độ pH đất cao (kiềm) đến sự sẵn có của các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng (N, P, K) cho cây trồng.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Một loại đất có tỷ lệ mùn cao. Điều này dự kiến sẽ ảnh hưởng tích cực như thế nào đến khả năng giữ nước và khả năng trao đổi cation (CEC) của đất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Tại sao việc đất bị nén chặt (độ chặt tăng) lại gây bất lợi cho sự phát triển của cây trồng, đặc biệt là hệ rễ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Lớp đất mặt thường có màu sẫm hơn các lớp đất phía dưới. Sự khác biệt về màu sắc này chủ yếu là do yếu tố nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Đất có cấu trúc viên hoặc hạt có lợi hơn cho cây trồng so với đất có cấu trúc đặc sít hoặc bột vì sao?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Tại sao việc tưới nước quá nhiều và liên tục trên đất sét nặng có thể gây hại cho rễ cây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Vai trò chính của chất hữu cơ (mùn) đối với khả năng trao đổi cation (CEC) của đất là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng - Đề 07

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khi quan sát một mẫu đất, bạn nhận thấy đất có nhiều hạt thô, rời rạc, khả năng giữ nước kém và thoát nước rất nhanh. Dựa vào đặc điểm này, thành phần cơ giới nào có khả năng chiếm tỷ lệ cao nhất trong mẫu đất đó?

  • A. Hạt cát
  • B. Hạt limon (bụi)
  • C. Hạt sét
  • D. Chất hữu cơ

Câu 2: Một khu vườn thường xuyên bị ngập úng sau mỗi trận mưa lớn, dù lượng mưa không quá cao. Vấn đề này có khả năng liên quan đến tính chất lí học nào của đất và biện pháp khắc phục ban đầu nào là phù hợp nhất?

  • A. Độ pH đất thấp; Bón vôi.
  • B. Hàm lượng dinh dưỡng thiếu; Bón phân hóa học.
  • C. Độ thoáng khí và khả năng thoát nước kém (thành phần sét cao); Bổ sung chất hữu cơ hoặc vật liệu thô.
  • D. Hoạt động vi sinh vật yếu; Bón phân vi sinh.

Câu 3: Tại sao hàm lượng chất hữu cơ trong đất lại có vai trò quan trọng đối với cả ba nhóm tính chất (lí học, hóa học, sinh học) của đất trồng?

  • A. Chỉ cung cấp dinh dưỡng cho cây trồng.
  • B. Chỉ cải thiện cấu trúc đất và độ thoáng khí.
  • C. Chỉ kích thích hoạt động của vi sinh vật đất.
  • D. Cải thiện cấu trúc đất, tăng khả năng giữ dinh dưỡng và nước, là nguồn thức ăn cho sinh vật đất.

Câu 4: Phản ứng dung dịch đất (pH) ảnh hưởng trực tiếp đến yếu tố nào sau đây, giải thích tại sao việc điều chỉnh pH lại quan trọng trong canh tác?

  • A. Thành phần cơ giới của đất.
  • B. Khả năng hòa tan và hấp thụ các chất dinh dưỡng của cây trồng.
  • C. Tỷ lệ không khí trong đất.
  • D. Hoạt động quang hợp của lá cây.

Câu 5: Một nông dân đo được độ pH của đất là 4.5. Loại đất này được xếp vào nhóm nào và biện pháp cải tạo phổ biến nhất cho loại đất này là gì?

  • A. Đất chua; Bón vôi.
  • B. Đất kiềm; Bón phân hữu cơ.
  • C. Đất trung tính; Bón phân khoáng tổng hợp.
  • D. Đất chua; Bón phân đạm.

Câu 6: Tại sao đất trồng cần có độ thoáng khí tốt, đặc biệt là đối với bộ rễ cây?

  • A. Để cung cấp CO2 cho cây quang hợp.
  • B. Để làm tăng nhiệt độ của đất.
  • C. Để cung cấp O2 cho rễ cây hô hấp và các vi sinh vật hiếu khí hoạt động.
  • D. Để làm giảm độ mặn của đất.

Câu 7: Sinh vật đất, đặc biệt là vi sinh vật, đóng vai trò quan trọng nhất trong quá trình nào sau đây, góp phần tạo nên độ phì nhiêu của đất?

  • A. Quá trình hình thành đá mẹ.
  • B. Quá trình phong hóa vật lý.
  • C. Quá trình bay hơi nước từ đất.
  • D. Quá trình phân giải chất hữu cơ và chuyển hóa dinh dưỡng cho cây trồng.

Câu 8: Đất có cấu trúc tốt (ví dụ: cấu trúc hạt, viên) thường có những ưu điểm gì so với đất không có cấu trúc hoặc bị nén chặt?

  • A. Giảm khả năng giữ nước và thoáng khí.
  • B. Tăng khả năng giữ nước và thoáng khí, tạo điều kiện thuận lợi cho rễ phát triển.
  • C. Làm tăng độ chua của đất.
  • D. Làm giảm hoạt động của vi sinh vật đất.

Câu 9: Một loại đất được mô tả là có khả năng giữ nước rất tốt nhưng lại dễ bị nén chặt và khó thoát nước khi bão hòa. Dựa trên mô tả này, thành phần cơ giới nào có khả năng chiếm tỷ lệ cao trong đất?

  • A. Hạt cát
  • B. Hạt limon (bụi)
  • C. Hạt sét
  • D. Vụn đá

Câu 10: Trong điều kiện đất bị ngập nước kéo dài, tỷ lệ thành phần nào trong đất sẽ thay đổi đáng kể nhất và ảnh hưởng tiêu cực đến hô hấp của rễ cây?

  • A. Chất rắn (khoáng và hữu cơ)
  • B. Không khí
  • C. Nước
  • D. Sinh vật đất

Câu 11: Khả năng trao đổi cation (CEC) của đất là một tính chất hóa học quan trọng. CEC cao có ý nghĩa gì đối với độ phì nhiêu của đất?

  • A. Đất dễ bị rửa trôi dinh dưỡng.
  • B. Đất có độ chua cao.
  • C. Đất có tỷ lệ sét thấp.
  • D. Đất có khả năng giữ và cung cấp dinh dưỡng cho cây trồng tốt hơn.

Câu 12: Khi bón phân hữu cơ vào đất, chất lượng và hoạt động của thành phần nào trong đất có xu hướng được cải thiện rõ rệt nhất trong ngắn hạn và dài hạn?

  • A. Sinh vật đất và chất hữu cơ.
  • B. Hạt cát và hạt sét.
  • C. Nước và không khí.
  • D. Các khoáng vật trong đất.

Câu 13: Nước trong đất tồn tại ở nhiều dạng khác nhau. Dạng nước nào sau đây là nguồn cung cấp nước chủ yếu và dễ hấp thụ nhất cho rễ cây?

  • A. Nước trọng lực (nước tự do)
  • B. Nước mao dẫn
  • C. Nước liên kết (nước màng)
  • D. Hơi nước

Câu 14: Giả sử bạn có hai mẫu đất: Mẫu A chủ yếu là đất cát, Mẫu B chủ yếu là đất sét. Khi tưới cùng một lượng nước, mẫu đất nào có khả năng giữ nước lâu hơn và tại sao?

  • A. Mẫu A (đất cát) vì hạt cát lớn, tạo nhiều không gian chứa nước.
  • B. Mẫu B (đất sét) vì hạt sét nhỏ, diện tích bề mặt lớn và tạo nhiều mao quản giữ nước.
  • C. Cả hai mẫu giữ nước như nhau nếu lượng nước tưới như nhau.
  • D. Không thể xác định nếu không biết độ pH.

Câu 15: Đất kiềm (pH > 7.5) có thể gây khó khăn gì cho cây trồng, mặc dù có vẻ "trung hòa" hơn đất chua?

  • A. Gây độc cho rễ cây do nồng độ H+ cao.
  • B. Thúc đẩy sự phát triển quá mức của nấm bệnh.
  • C. Làm giảm khả năng hòa tan và hấp thụ một số nguyên tố vi lượng (Fe, Mn, Zn) của cây.
  • D. Làm tăng khả năng rửa trôi các chất dinh dưỡng đa lượng.

Câu 16: Ngoài vi sinh vật, các động vật đất như giun đất cũng đóng góp vào độ phì nhiêu của đất thông qua hoạt động nào?

  • A. Làm đất tơi xốp, tăng độ thoáng khí và trộn đều chất hữu cơ.
  • B. Cố định đạm từ không khí.
  • C. Tổng hợp chất hữu cơ từ CO2 và nước.
  • D. Gây bệnh cho rễ cây.

Câu 17: Quan sát một mẫu đất dưới kính lúp, bạn thấy có nhiều mảnh vụn lá cây, cành nhỏ đang phân hủy dở dang. Thành phần nào của đất đang được bạn quan sát?

  • A. Khoáng vật
  • B. Hạt sét
  • C. Hạt cát
  • D. Chất hữu cơ

Câu 18: Tỷ lệ phần trăm giữa các hạt cát, limon và sét trong đất quyết định tính chất lí học quan trọng nào của đất?

  • A. Thành phần cơ giới.
  • B. Độ pH.
  • C. Hàm lượng dinh dưỡng.
  • D. Hoạt động sinh vật đất.

Câu 19: Tại sao việc duy trì độ ẩm đất phù hợp lại quan trọng cho sự phát triển của cây trồng và hoạt động của sinh vật đất?

  • A. Chỉ giúp cây đứng vững.
  • B. Chỉ làm tăng nhiệt độ đất.
  • C. Chỉ cung cấp oxy cho rễ.
  • D. Là dung môi hòa tan dinh dưỡng, giúp cây hấp thụ, và cần thiết cho hoạt động sống của rễ và sinh vật đất.

Câu 20: Đất có tỷ lệ hạt limon (bụi) cao thường có đặc điểm gì về thành phần cơ giới so với đất cát hoặc đất sét?

  • A. Rất tơi xốp và thoát nước nhanh.
  • B. Dễ bị nén chặt và đóng váng khi khô.
  • C. Có khả năng giữ nước rất kém.
  • D. Luôn có cấu trúc viên bền vững.

Câu 21: Khi đất bị ô nhiễm bởi các kim loại nặng, tính chất hóa học nào của đất có thể bị ảnh hưởng, làm giảm khả năng "khóa chặt" hoặc làm bất động các ion kim loại độc hại?

  • A. Độ pH.
  • B. Độ thoáng khí.
  • C. Khả năng trao đổi ion (CEC/AEC).
  • D. Hàm lượng nước.

Câu 22: Tại sao việc luân canh cây trồng hoặc trồng cây phân xanh lại có thể giúp cải thiện tính chất sinh học của đất?

  • A. Chỉ làm tăng hàm lượng khoáng vật.
  • B. Chỉ làm giảm độ ẩm đất.
  • C. Chỉ làm tăng độ pH của đất.
  • D. Cung cấp nguồn thức ăn đa dạng, kích thích sự phát triển và hoạt động của hệ sinh vật đất có lợi.

Câu 23: Một mảnh đất có pH = 8.0. Loại đất này phù hợp với nhóm cây trồng nào sau đây?

  • A. Các loại cây chịu kiềm như rau cải, củ cải đường.
  • B. Các loại cây ưa chua như chè, cà phê.
  • C. Các loại cây chỉ phát triển trên đất trung tính.
  • D. Tất cả các loại cây đều phát triển tốt.

Câu 24: Khi đất bị thiếu không khí do ngập úng hoặc nén chặt, quá trình nào sau đây trong đất sẽ bị ức chế mạnh mẽ nhất?

  • A. Hấp thụ nước của rễ.
  • B. Hô hấp của rễ cây và hoạt động của vi sinh vật hiếu khí.
  • C. Quá trình cố định đạm của vi khuẩn kị khí.
  • D. Quá trình rửa trôi dinh dưỡng.

Câu 25: Tỷ trọng đất (bulk density) là khối lượng của một đơn vị thể tích đất khô tự nhiên. Tỷ trọng đất cao thường chỉ ra điều gì về cấu trúc đất và độ thoáng khí?

  • A. Đất bị nén chặt, độ thoáng khí và khả năng thoát nước kém.
  • B. Đất tơi xốp, độ thoáng khí tốt.
  • C. Đất có hàm lượng chất hữu cơ cao.
  • D. Đất có độ pH trung tính.

Câu 26: Thành phần nào của đất đóng vai trò như một "ngân hàng" giữ lại các ion dinh dưỡng mang điện tích dương (cation) và ngăn chúng bị rửa trôi khỏi vùng rễ?

  • A. Hạt cát.
  • B. Nước trong đất.
  • C. Không khí trong đất.
  • D. Hạt sét và chất hữu cơ (mùn).

Câu 27: Một vùng đất trồng trọt thường xuyên bị khô hạn. Biện pháp nào sau đây tập trung vào việc cải thiện tính chất lí học để tăng khả năng giữ nước của đất?

  • A. Bổ sung một lượng lớn chất hữu cơ (phân chuồng hoai mục, vật liệu thực vật).
  • B. Bón vôi để nâng cao độ pH.
  • C. Bón nhiều phân đạm và kali.
  • D. Thường xuyên diệt trừ sâu bệnh hại rễ.

Câu 28: Quá trình phong hóa đá mẹ tạo ra thành phần nào là chủ yếu trong đất trồng?

  • A. Chất hữu cơ.
  • B. Các hạt khoáng vật (cát, limon, sét).
  • C. Nước trong đất.
  • D. Không khí trong đất.

Câu 29: Giả sử bạn đang trồng một loại cây rất mẫn cảm với độ chua của đất (chỉ phát triển tốt ở pH trung tính). Khi kiểm tra đất và thấy pH là 5.0, bạn cần làm gì để tạo điều kiện tốt hơn cho cây?

  • A. Bón thêm phân đạm ure.
  • B. Tưới nhiều nước hơn.
  • C. Bón vôi hoặc các vật liệu có tính kiềm.
  • D. Trộn thêm cát vào đất.

Câu 30: Thành phần nào trong đất, mặc dù chỉ chiếm một tỷ lệ nhỏ, nhưng lại có vai trò trung tâm trong việc chuyển hóa các chất dinh dưỡng từ dạng khó tiêu sang dạng dễ tiêu cho cây trồng?

  • A. Nước.
  • B. Không khí.
  • C. Khoáng vật.
  • D. Sinh vật đất (đặc biệt là vi sinh vật).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Khi quan sát một mẫu đất, bạn nhận thấy đất có nhiều hạt thô, rời rạc, khả năng giữ nước kém và thoát nước rất nhanh. Dựa vào đặc điểm này, thành phần cơ giới nào có khả năng chiếm tỷ lệ cao nhất trong mẫu đất đó?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Một khu vườn thường xuyên bị ngập úng sau mỗi trận mưa lớn, dù lượng mưa không quá cao. Vấn đề này có khả năng liên quan đến tính chất lí học nào của đất và biện pháp khắc phục ban đầu nào là phù hợp nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Tại sao hàm lượng chất hữu cơ trong đất lại có vai trò quan trọng đối với cả ba nhóm tính chất (lí học, hóa học, sinh học) của đất trồng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Phản ứng dung dịch đất (pH) ảnh hưởng trực tiếp đến yếu tố nào sau đây, giải thích tại sao việc điều chỉnh pH lại quan trọng trong canh tác?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Một nông dân đo được độ pH của đất là 4.5. Loại đất này được xếp vào nhóm nào và biện pháp cải tạo phổ biến nhất cho loại đất này là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Tại sao đất trồng cần có độ thoáng khí tốt, đặc biệt là đối với bộ rễ cây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Sinh vật đất, đặc biệt là vi sinh vật, đóng vai trò quan trọng nhất trong quá trình nào sau đây, góp phần tạo nên độ phì nhiêu của đất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Đất có cấu trúc tốt (ví dụ: cấu trúc hạt, viên) thường có những ưu điểm gì so với đất không có cấu trúc hoặc bị nén chặt?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Một loại đất được mô tả là có khả năng giữ nước rất tốt nhưng lại dễ bị nén chặt và khó thoát nước khi bão hòa. Dựa trên mô tả này, thành phần cơ giới nào có khả năng chiếm tỷ lệ cao trong đất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Trong điều kiện đất bị ngập nước kéo dài, tỷ lệ thành phần nào trong đất sẽ thay đổi đáng kể nhất và ảnh hưởng tiêu cực đến hô hấp của rễ cây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Khả năng trao đổi cation (CEC) của đất là một tính chất hóa học quan trọng. CEC cao có ý nghĩa gì đối với độ phì nhiêu của đất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Khi bón phân hữu cơ vào đất, chất lượng và hoạt động của thành phần nào trong đất có xu hướng được cải thiện rõ rệt nhất trong ngắn hạn và dài hạn?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Nước trong đất tồn tại ở nhiều dạng khác nhau. Dạng nước nào sau đây là nguồn cung cấp nước chủ yếu và dễ hấp thụ nhất cho rễ cây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Giả sử bạn có hai mẫu đất: Mẫu A chủ yếu là đất cát, Mẫu B chủ yếu là đất sét. Khi tưới cùng một lượng nước, mẫu đất nào có khả năng giữ nước lâu hơn và tại sao?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Đất kiềm (pH > 7.5) có thể gây khó khăn gì cho cây trồng, mặc dù có vẻ 'trung hòa' hơn đất chua?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Ngoài vi sinh vật, các động vật đất như giun đất cũng đóng góp vào độ phì nhiêu của đất thông qua hoạt động nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Quan sát một mẫu đất dưới kính lúp, bạn thấy có nhiều mảnh vụn lá cây, cành nhỏ đang phân hủy dở dang. Thành phần nào của đất đang được bạn quan sát?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Tỷ lệ phần trăm giữa các hạt cát, limon và sét trong đất quyết định tính chất lí học quan trọng nào của đất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Tại sao việc duy trì độ ẩm đất phù hợp lại quan trọng cho sự phát triển của cây trồng và hoạt động của sinh vật đất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Đất có tỷ lệ hạt limon (bụi) cao thường có đặc điểm gì về thành phần cơ giới so với đất cát hoặc đất sét?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Khi đất bị ô nhiễm bởi các kim loại nặng, tính chất hóa học nào của đất có thể bị ảnh hưởng, làm giảm khả năng 'khóa chặt' hoặc làm bất động các ion kim loại độc hại?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Tại sao việc luân canh cây trồng hoặc trồng cây phân xanh lại có thể giúp cải thiện tính chất sinh học của đất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Một mảnh đất có pH = 8.0. Loại đất này phù hợp với nhóm cây trồng nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Khi đất bị thiếu không khí do ngập úng hoặc nén chặt, quá trình nào sau đây trong đất sẽ bị ức chế mạnh mẽ nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Tỷ trọng đất (bulk density) là khối lượng của một đơn vị thể tích đất khô tự nhiên. Tỷ trọng đất cao thường chỉ ra điều gì về cấu trúc đất và độ thoáng khí?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Thành phần nào của đất đóng vai trò như một 'ngân hàng' giữ lại các ion dinh dưỡng mang điện tích dương (cation) và ngăn chúng bị rửa trôi khỏi vùng rễ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Một vùng đất trồng trọt thường xuyên bị khô hạn. Biện pháp nào sau đây tập trung vào việc cải thiện tính chất lí học để tăng khả năng giữ nước của đất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Quá trình phong hóa đá mẹ tạo ra thành phần nào là chủ yếu trong đất trồng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Giả sử bạn đang trồng một loại cây rất mẫn cảm với độ chua của đất (chỉ phát triển tốt ở pH trung tính). Khi kiểm tra đất và thấy pH là 5.0, bạn cần làm gì để tạo điều kiện tốt hơn cho cây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Thành phần nào trong đất, mặc dù chỉ chiếm một tỷ lệ nhỏ, nhưng lại có vai trò trung tâm trong việc chuyển hóa các chất dinh dưỡng từ dạng khó tiêu sang dạng dễ tiêu cho cây trồng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng - Đề 08

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khi quan sát một mẫu đất, bạn nhận thấy đất có nhiều hạt thô, rời rạc, khả năng giữ nước kém và thoát nước rất nhanh. Dựa vào đặc điểm này, thành phần cơ giới nào có khả năng chiếm tỷ lệ cao nhất trong mẫu đất đó?

  • A. Hạt cát
  • B. Hạt limon (bụi)
  • C. Hạt sét
  • D. Chất hữu cơ

Câu 2: Một khu vườn thường xuyên bị ngập úng sau mỗi trận mưa lớn, dù lượng mưa không quá cao. Vấn đề này có khả năng liên quan đến tính chất lí học nào của đất và biện pháp khắc phục ban đầu nào là phù hợp nhất?

  • A. Độ pH đất thấp; Bón vôi.
  • B. Hàm lượng dinh dưỡng thiếu; Bón phân hóa học.
  • C. Độ thoáng khí và khả năng thoát nước kém (thành phần sét cao); Bổ sung chất hữu cơ hoặc vật liệu thô.
  • D. Hoạt động vi sinh vật yếu; Bón phân vi sinh.

Câu 3: Tại sao hàm lượng chất hữu cơ trong đất lại có vai trò quan trọng đối với cả ba nhóm tính chất (lí học, hóa học, sinh học) của đất trồng?

  • A. Chỉ cung cấp dinh dưỡng cho cây trồng.
  • B. Chỉ cải thiện cấu trúc đất và độ thoáng khí.
  • C. Chỉ kích thích hoạt động của vi sinh vật đất.
  • D. Cải thiện cấu trúc đất, tăng khả năng giữ dinh dưỡng và nước, là nguồn thức ăn cho sinh vật đất.

Câu 4: Phản ứng dung dịch đất (pH) ảnh hưởng trực tiếp đến yếu tố nào sau đây, giải thích tại sao việc điều chỉnh pH lại quan trọng trong canh tác?

  • A. Thành phần cơ giới của đất.
  • B. Khả năng hòa tan và hấp thụ các chất dinh dưỡng của cây trồng.
  • C. Tỷ lệ không khí trong đất.
  • D. Hoạt động quang hợp của lá cây.

Câu 5: Một nông dân đo được độ pH của đất là 4.5. Loại đất này được xếp vào nhóm nào và biện pháp cải tạo phổ biến nhất cho loại đất này là gì?

  • A. Đất chua; Bón vôi.
  • B. Đất kiềm; Bón phân hữu cơ.
  • C. Đất trung tính; Bón phân khoáng tổng hợp.
  • D. Đất chua; Bón phân đạm.

Câu 6: Tại sao đất trồng cần có độ thoáng khí tốt, đặc biệt là đối với bộ rễ cây?

  • A. Để cung cấp CO2 cho cây quang hợp.
  • B. Để làm tăng nhiệt độ của đất.
  • C. Để cung cấp O2 cho rễ cây hô hấp và các vi sinh vật hiếu khí hoạt động.
  • D. Để làm giảm độ mặn của đất.

Câu 7: Sinh vật đất, đặc biệt là vi sinh vật, đóng vai trò quan trọng nhất trong quá trình nào sau đây, góp phần tạo nên độ phì nhiêu của đất?

  • A. Quá trình hình thành đá mẹ.
  • B. Quá trình phong hóa vật lý.
  • C. Quá trình bay hơi nước từ đất.
  • D. Quá trình phân giải chất hữu cơ và chuyển hóa dinh dưỡng cho cây trồng.

Câu 8: Đất có cấu trúc tốt (ví dụ: cấu trúc hạt, viên) thường có những ưu điểm gì so với đất không có cấu trúc hoặc bị nén chặt?

  • A. Giảm khả năng giữ nước và thoáng khí.
  • B. Tăng khả năng giữ nước và thoáng khí, tạo điều kiện thuận lợi cho rễ phát triển.
  • C. Làm tăng độ chua của đất.
  • D. Làm giảm hoạt động của vi sinh vật đất.

Câu 9: Một loại đất được mô tả là có khả năng giữ nước rất tốt nhưng lại dễ bị nén chặt và khó thoát nước khi bão hòa. Dựa trên mô tả này, thành phần cơ giới nào có khả năng chiếm tỷ lệ cao trong đất?

  • A. Hạt cát
  • B. Hạt limon (bụi)
  • C. Hạt sét
  • D. Vụn đá

Câu 10: Trong điều kiện đất bị ngập nước kéo dài, tỷ lệ thành phần nào trong đất sẽ thay đổi đáng kể nhất và ảnh hưởng tiêu cực đến hô hấp của rễ cây?

  • A. Chất rắn (khoáng và hữu cơ)
  • B. Không khí
  • C. Nước
  • D. Sinh vật đất

Câu 11: Khả năng trao đổi cation (CEC) của đất là một tính chất hóa học quan trọng. CEC cao có ý nghĩa gì đối với độ phì nhiêu của đất?

  • A. Đất dễ bị rửa trôi dinh dưỡng.
  • B. Đất có độ chua cao.
  • C. Đất có tỷ lệ sét thấp.
  • D. Đất có khả năng giữ và cung cấp dinh dưỡng cho cây trồng tốt hơn.

Câu 12: Khi bón phân hữu cơ vào đất, chất lượng và hoạt động của thành phần nào trong đất có xu hướng được cải thiện rõ rệt nhất trong ngắn hạn và dài hạn?

  • A. Sinh vật đất và chất hữu cơ.
  • B. Hạt cát và hạt sét.
  • C. Nước và không khí.
  • D. Các khoáng vật trong đất.

Câu 13: Nước trong đất tồn tại ở nhiều dạng khác nhau. Dạng nước nào sau đây là nguồn cung cấp nước chủ yếu và dễ hấp thụ nhất cho rễ cây?

  • A. Nước trọng lực (nước tự do)
  • B. Nước mao dẫn
  • C. Nước liên kết (nước màng)
  • D. Hơi nước

Câu 14: Giả sử bạn có hai mẫu đất: Mẫu A chủ yếu là đất cát, Mẫu B chủ yếu là đất sét. Khi tưới cùng một lượng nước, mẫu đất nào có khả năng giữ nước lâu hơn và tại sao?

  • A. Mẫu A (đất cát) vì hạt cát lớn, tạo nhiều không gian chứa nước.
  • B. Mẫu B (đất sét) vì hạt sét nhỏ, diện tích bề mặt lớn và tạo nhiều mao quản giữ nước.
  • C. Cả hai mẫu giữ nước như nhau nếu lượng nước tưới như nhau.
  • D. Không thể xác định nếu không biết độ pH.

Câu 15: Đất kiềm (pH > 7.5) có thể gây khó khăn gì cho cây trồng, mặc dù có vẻ "trung hòa" hơn đất chua?

  • A. Gây độc cho rễ cây do nồng độ H+ cao.
  • B. Thúc đẩy sự phát triển quá mức của nấm bệnh.
  • C. Làm giảm khả năng hòa tan và hấp thụ một số nguyên tố vi lượng (Fe, Mn, Zn) của cây.
  • D. Làm tăng khả năng rửa trôi các chất dinh dưỡng đa lượng.

Câu 16: Ngoài vi sinh vật, các động vật đất như giun đất cũng đóng góp vào độ phì nhiêu của đất thông qua hoạt động nào?

  • A. Làm đất tơi xốp, tăng độ thoáng khí và trộn đều chất hữu cơ.
  • B. Cố định đạm từ không khí.
  • C. Tổng hợp chất hữu cơ từ CO2 và nước.
  • D. Gây bệnh cho rễ cây.

Câu 17: Quan sát một mẫu đất dưới kính lúp, bạn thấy có nhiều mảnh vụn lá cây, cành nhỏ đang phân hủy dở dang. Thành phần nào của đất đang được bạn quan sát?

  • A. Khoáng vật
  • B. Hạt sét
  • C. Hạt cát
  • D. Chất hữu cơ

Câu 18: Tỷ lệ phần trăm giữa các hạt cát, limon và sét trong đất quyết định tính chất lí học quan trọng nào của đất?

  • A. Thành phần cơ giới.
  • B. Độ pH.
  • C. Hàm lượng dinh dưỡng.
  • D. Hoạt động sinh vật đất.

Câu 19: Tại sao việc duy trì độ ẩm đất phù hợp lại quan trọng cho sự phát triển của cây trồng và hoạt động của sinh vật đất?

  • A. Chỉ giúp cây đứng vững.
  • B. Chỉ làm tăng nhiệt độ đất.
  • C. Chỉ cung cấp oxy cho rễ.
  • D. Là dung môi hòa tan dinh dưỡng, giúp cây hấp thụ, và cần thiết cho hoạt động sống của rễ và sinh vật đất.

Câu 20: Đất có tỷ lệ hạt limon (bụi) cao thường có đặc điểm gì về thành phần cơ giới so với đất cát hoặc đất sét?

  • A. Rất tơi xốp và thoát nước nhanh.
  • B. Dễ bị nén chặt và đóng váng khi khô.
  • C. Có khả năng giữ nước rất kém.
  • D. Luôn có cấu trúc viên bền vững.

Câu 21: Khi đất bị ô nhiễm bởi các kim loại nặng, tính chất hóa học nào của đất có thể bị ảnh hưởng, làm giảm khả năng "khóa chặt" hoặc làm bất động các ion kim loại độc hại?

  • A. Độ pH.
  • B. Độ thoáng khí.
  • C. Khả năng trao đổi ion (CEC/AEC).
  • D. Hàm lượng nước.

Câu 22: Tại sao việc luân canh cây trồng hoặc trồng cây phân xanh lại có thể giúp cải thiện tính chất sinh học của đất?

  • A. Chỉ làm tăng hàm lượng khoáng vật.
  • B. Chỉ làm giảm độ ẩm đất.
  • C. Chỉ làm tăng độ pH của đất.
  • D. Cung cấp nguồn thức ăn đa dạng, kích thích sự phát triển và hoạt động của hệ sinh vật đất có lợi.

Câu 23: Một mảnh đất có pH = 8.0. Loại đất này phù hợp với nhóm cây trồng nào sau đây?

  • A. Các loại cây chịu kiềm như rau cải, củ cải đường.
  • B. Các loại cây ưa chua như chè, cà phê.
  • C. Các loại cây chỉ phát triển trên đất trung tính.
  • D. Tất cả các loại cây đều phát triển tốt.

Câu 24: Khi đất bị thiếu không khí do ngập úng hoặc nén chặt, quá trình nào sau đây trong đất sẽ bị ức chế mạnh mẽ nhất?

  • A. Hấp thụ nước của rễ.
  • B. Hô hấp của rễ cây và hoạt động của vi sinh vật hiếu khí.
  • C. Quá trình cố định đạm của vi khuẩn kị khí.
  • D. Quá trình rửa trôi dinh dưỡng.

Câu 25: Tỷ trọng đất (bulk density) là khối lượng của một đơn vị thể tích đất khô tự nhiên. Tỷ trọng đất cao thường chỉ ra điều gì về cấu trúc đất và độ thoáng khí?

  • A. Đất bị nén chặt, độ thoáng khí và khả năng thoát nước kém.
  • B. Đất tơi xốp, độ thoáng khí tốt.
  • C. Đất có hàm lượng chất hữu cơ cao.
  • D. Đất có độ pH trung tính.

Câu 26: Thành phần nào của đất đóng vai trò như một "ngân hàng" giữ lại các ion dinh dưỡng mang điện tích dương (cation) và ngăn chúng bị rửa trôi khỏi vùng rễ?

  • A. Hạt cát.
  • B. Nước trong đất.
  • C. Không khí trong đất.
  • D. Hạt sét và chất hữu cơ (mùn).

Câu 27: Một vùng đất trồng trọt thường xuyên bị khô hạn. Biện pháp nào sau đây tập trung vào việc cải thiện tính chất lí học để tăng khả năng giữ nước của đất?

  • A. Bổ sung một lượng lớn chất hữu cơ (phân chuồng hoai mục, vật liệu thực vật).
  • B. Bón vôi để nâng cao độ pH.
  • C. Bón nhiều phân đạm và kali.
  • D. Thường xuyên diệt trừ sâu bệnh hại rễ.

Câu 28: Quá trình phong hóa đá mẹ tạo ra thành phần nào là chủ yếu trong đất trồng?

  • A. Chất hữu cơ.
  • B. Các hạt khoáng vật (cát, limon, sét).
  • C. Nước trong đất.
  • D. Không khí trong đất.

Câu 29: Giả sử bạn đang trồng một loại cây rất mẫn cảm với độ chua của đất (chỉ phát triển tốt ở pH trung tính). Khi kiểm tra đất và thấy pH là 5.0, bạn cần làm gì để tạo điều kiện tốt hơn cho cây?

  • A. Bón thêm phân đạm ure.
  • B. Tưới nhiều nước hơn.
  • C. Bón vôi hoặc các vật liệu có tính kiềm.
  • D. Trộn thêm cát vào đất.

Câu 30: Thành phần nào trong đất, mặc dù chỉ chiếm một tỷ lệ nhỏ, nhưng lại có vai trò trung tâm trong việc chuyển hóa các chất dinh dưỡng từ dạng khó tiêu sang dạng dễ tiêu cho cây trồng?

  • A. Nước.
  • B. Không khí.
  • C. Khoáng vật.
  • D. Sinh vật đất (đặc biệt là vi sinh vật).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Khi quan sát một mẫu đất, bạn nhận thấy đất có nhiều hạt thô, rời rạc, khả năng giữ nước kém và thoát nước rất nhanh. Dựa vào đặc điểm này, thành phần cơ giới nào có khả năng chiếm tỷ lệ cao nhất trong mẫu đất đó?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Một khu vườn thường xuyên bị ngập úng sau mỗi trận mưa lớn, dù lượng mưa không quá cao. Vấn đề này có khả năng liên quan đến tính chất lí học nào của đất và biện pháp khắc phục ban đầu nào là phù hợp nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Tại sao hàm lượng chất hữu cơ trong đất lại có vai trò quan trọng đối với cả ba nhóm tính chất (lí học, hóa học, sinh học) của đất trồng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Phản ứng dung dịch đất (pH) ảnh hưởng trực tiếp đến yếu tố nào sau đây, giải thích tại sao việc điều chỉnh pH lại quan trọng trong canh tác?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Một nông dân đo được độ pH của đất là 4.5. Loại đất này được xếp vào nhóm nào và biện pháp cải tạo phổ biến nhất cho loại đất này là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Tại sao đất trồng cần có độ thoáng khí tốt, đặc biệt là đối với bộ rễ cây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Sinh vật đất, đặc biệt là vi sinh vật, đóng vai trò quan trọng nhất trong quá trình nào sau đây, góp phần tạo nên độ phì nhiêu của đất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Đất có cấu trúc tốt (ví dụ: cấu trúc hạt, viên) thường có những ưu điểm gì so với đất không có cấu trúc hoặc bị nén chặt?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Một loại đất được mô tả là có khả năng giữ nước rất tốt nhưng lại dễ bị nén chặt và khó thoát nước khi bão hòa. Dựa trên mô tả này, thành phần cơ giới nào có khả năng chiếm tỷ lệ cao trong đất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Trong điều kiện đất bị ngập nước kéo dài, tỷ lệ thành phần nào trong đất sẽ thay đổi đáng kể nhất và ảnh hưởng tiêu cực đến hô hấp của rễ cây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Khả năng trao đổi cation (CEC) của đất là một tính chất hóa học quan trọng. CEC cao có ý nghĩa gì đối với độ phì nhiêu của đất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Khi bón phân hữu cơ vào đất, chất lượng và hoạt động của thành phần nào trong đất có xu hướng được cải thiện rõ rệt nhất trong ngắn hạn và dài hạn?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Nước trong đất tồn tại ở nhiều dạng khác nhau. Dạng nước nào sau đây là nguồn cung cấp nước chủ yếu và dễ hấp thụ nhất cho rễ cây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Giả sử bạn có hai mẫu đất: Mẫu A chủ yếu là đất cát, Mẫu B chủ yếu là đất sét. Khi tưới cùng một lượng nước, mẫu đất nào có khả năng giữ nước lâu hơn và tại sao?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Đất kiềm (pH > 7.5) có thể gây khó khăn gì cho cây trồng, mặc dù có vẻ 'trung hòa' hơn đất chua?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Ngoài vi sinh vật, các động vật đất như giun đất cũng đóng góp vào độ phì nhiêu của đất thông qua hoạt động nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Quan sát một mẫu đất dưới kính lúp, bạn thấy có nhiều mảnh vụn lá cây, cành nhỏ đang phân hủy dở dang. Thành phần nào của đất đang được bạn quan sát?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Tỷ lệ phần trăm giữa các hạt cát, limon và sét trong đất quyết định tính chất lí học quan trọng nào của đất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Tại sao việc duy trì độ ẩm đất phù hợp lại quan trọng cho sự phát triển của cây trồng và hoạt động của sinh vật đất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Đất có tỷ lệ hạt limon (bụi) cao thường có đặc điểm gì về thành phần cơ giới so với đất cát hoặc đất sét?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Khi đất bị ô nhiễm bởi các kim loại nặng, tính chất hóa học nào của đất có thể bị ảnh hưởng, làm giảm khả năng 'khóa chặt' hoặc làm bất động các ion kim loại độc hại?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Tại sao việc luân canh cây trồng hoặc trồng cây phân xanh lại có thể giúp cải thiện tính chất sinh học của đất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Một mảnh đất có pH = 8.0. Loại đất này phù hợp với nhóm cây trồng nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Khi đất bị thiếu không khí do ngập úng hoặc nén chặt, quá trình nào sau đây trong đất sẽ bị ức chế mạnh mẽ nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Tỷ trọng đất (bulk density) là khối lượng của một đơn vị thể tích đất khô tự nhiên. Tỷ trọng đất cao thường chỉ ra điều gì về cấu trúc đất và độ thoáng khí?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Thành phần nào của đất đóng vai trò như một 'ngân hàng' giữ lại các ion dinh dưỡng mang điện tích dương (cation) và ngăn chúng bị rửa trôi khỏi vùng rễ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Một vùng đất trồng trọt thường xuyên bị khô hạn. Biện pháp nào sau đây tập trung vào việc cải thiện tính chất lí học để tăng khả năng giữ nước của đất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Quá trình phong hóa đá mẹ tạo ra thành phần nào là chủ yếu trong đất trồng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Giả sử bạn đang trồng một loại cây rất mẫn cảm với độ chua của đất (chỉ phát triển tốt ở pH trung tính). Khi kiểm tra đất và thấy pH là 5.0, bạn cần làm gì để tạo điều kiện tốt hơn cho cây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Thành phần nào trong đất, mặc dù chỉ chiếm một tỷ lệ nhỏ, nhưng lại có vai trò trung tâm trong việc chuyển hóa các chất dinh dưỡng từ dạng khó tiêu sang dạng dễ tiêu cho cây trồng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng - Đề 09

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một người nông dân quan sát thấy đất trong vườn nhà mình rất tơi xốp, thoáng khí, giữ ẩm tốt nhưng thoát nước nhanh. Dựa trên các đặc điểm này, thành phần nào của đất có khả năng chiếm tỉ lệ cao nhất trong đất đó, tạo nên cấu trúc lý tưởng cho rễ cây phát triển?

  • A. Chất rắn (khoáng và hữu cơ)
  • B. Nước
  • C. Không khí
  • D. Sinh vật

Câu 2: Khi phân tích thành phần không khí trong đất, người ta nhận thấy lượng khí CO2 thường cao hơn đáng kể so với không khí trong khí quyển. Nguyên nhân chính dẫn đến sự chênh lệch này là gì?

  • A. Quá trình quang hợp của rễ cây dưới lòng đất.
  • B. Sự bay hơi của nước từ bề mặt đất.
  • C. Hoạt động hô hấp của rễ cây và vi sinh vật đất.
  • D. Sự cố định đạm của vi khuẩn.

Câu 3: Một loại đất sét nặng thường có đặc điểm gì về khả năng giữ nước và độ thoáng khí so với đất cát?

  • A. Giữ nước kém hơn, thoáng khí tốt hơn.
  • B. Giữ nước tốt hơn, thoáng khí kém hơn.
  • C. Giữ nước và thoáng khí đều tốt hơn.
  • D. Giữ nước và thoáng khí đều kém hơn.

Câu 4: Thành phần nào trong đất đóng vai trò cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng và ảnh hưởng trực tiếp đến độ phì nhiêu của đất?

  • A. Chất rắn (bao gồm chất hữu cơ và khoáng vật).
  • B. Nước.
  • C. Không khí.
  • D. Sinh vật.

Câu 5: Độ pH của dung dịch đất là một tính chất hóa học quan trọng, ảnh hưởng đến khả năng hấp thụ dinh dưỡng của cây. Nếu độ pH của đất quá thấp (đất chua), điều gì có khả năng xảy ra?

  • A. Tăng khả năng hấp thụ lân (P) của cây.
  • B. Giảm nồng độ các ion kim loại nặng gây độc.
  • C. Tăng hoạt động của vi sinh vật có lợi.
  • D. Hạn chế khả năng hấp thụ một số nguyên tố dinh dưỡng và tăng độc tố kim loại nặng.

Câu 6: Phản ứng dung dịch đất kiềm (pH > 7.5) thường gặp ở những vùng nào và có thể gây ra khó khăn gì cho cây trồng?

  • A. Vùng mưa nhiều, gây rửa trôi bazơ; làm tăng khả năng hấp thụ vi lượng.
  • B. Vùng khô hạn, tích tụ muối; làm giảm khả năng hấp thụ một số vi lượng.
  • C. Vùng nhiệt đới ẩm, phân giải hữu cơ nhanh; làm tăng độc tố kim loại nặng.
  • D. Vùng đất ngập nước; làm tăng hoạt động của vi khuẩn kỵ khí.

Câu 7: Hoạt động của các loài giun đất và côn trùng trong đất có vai trò quan trọng trong việc cải thiện tính chất lý học của đất như thế nào?

  • A. Làm đất tơi xốp, tạo cấu trúc viên, tăng độ thoáng khí và khả năng thấm nước.
  • B. Phân giải chất hữu cơ thành dinh dưỡng cho cây.
  • C. Cố định đạm từ không khí vào đất.
  • D. Chuyển hóa các chất độc hại thành dạng không độc.

Câu 8: Một loại đất có thành phần cơ giới là đất thịt nhẹ. Điều này có nghĩa là đất đó có tỉ lệ các hạt nào là chủ yếu?

  • A. Chủ yếu là hạt sét.
  • B. Chủ yếu là hạt cát.
  • C. Sự pha trộn cân đối giữa cát, limon và sét, với tỉ lệ cát hơi cao hơn.
  • D. Chủ yếu là chất hữu cơ.

Câu 9: Tại sao việc duy trì độ ẩm thích hợp trong đất lại quan trọng đối với hoạt động của vi sinh vật đất?

  • A. Nước là nguồn năng lượng chính cho vi sinh vật.
  • B. Nước giúp vi sinh vật thoát khỏi kẻ thù.
  • C. Nước chỉ cần thiết cho vi sinh vật cố định đạm.
  • D. Nước là môi trường sống và cần thiết cho các quá trình trao đổi chất của vi sinh vật.

Câu 10: Một người nông dân muốn trồng loại cây ưa đất chua nhẹ (pH khoảng 6.0-6.5). Tuy nhiên, đất vườn nhà ông có độ pH là 5.0. Biện pháp nào sau đây không phù hợp để cải tạo đất cho loại cây này?

  • A. Bón vôi bột hoặc vôi nung.
  • B. Sử dụng các loại phân bón có tính kiềm hoặc trung tính.
  • C. Bón lưu huỳnh hoặc Amoni sulfat.
  • D. Tăng cường bón phân hữu cơ đã ủ hoai mục.

Câu 11: Tính chất nào sau đây thuộc nhóm tính chất hóa học của đất?

  • A. Thành phần cơ giới.
  • B. Hoạt động của vi sinh vật.
  • C. Độ tơi xốp.
  • D. Khả năng hấp phụ ion (CEC).

Câu 12: Một khu vườn bị ngập úng kéo dài do hệ thống thoát nước kém. Tình trạng này ảnh hưởng tiêu cực nhất đến thành phần nào của đất, gây hại cho rễ cây?

  • A. Chất rắn.
  • B. Nước (thành phần nước tăng nhưng lại gây thiếu oxy).
  • C. Không khí.
  • D. Sinh vật (các sinh vật hiếu khí bị ảnh hưởng).

Câu 13: Chất mùn (humus) trong đất có vai trò quan trọng như thế nào đối với độ phì nhiêu của đất?

  • A. Chỉ làm tăng màu sắc cho đất.
  • B. Chỉ là nguồn cung cấp carbon đơn thuần.
  • C. Làm đất chặt lại, giảm thoáng khí.
  • D. Cải thiện cấu trúc đất, tăng khả năng giữ nước và dinh dưỡng, là nguồn thức ăn cho vi sinh vật.

Câu 14: Phản ứng dung dịch đất được đo bằng chỉ số pH. Chỉ số pH = 7.0 biểu thị loại đất nào?

  • A. Đất rất chua.
  • B. Đất kiềm.
  • C. Đất trung tính.
  • D. Đất nhiễm mặn.

Câu 15: Khi bón phân hữu cơ chưa hoai mục vào đất, ban đầu có thể xảy ra hiện tượng gì làm ảnh hưởng tạm thời đến cây trồng?

  • A. Quá trình phân giải tạo nhiệt, tiêu thụ oxy và sản sinh các chất độc tạm thời, gây hại cho rễ.
  • B. Phân giải ngay lập tức cung cấp lượng lớn dinh dưỡng dễ tiêu cho cây.
  • C. Cải thiện cấu trúc đất nhanh chóng.
  • D. Làm tăng độ pH của đất.

Câu 16: Để xác định thành phần cơ giới của đất (tỉ lệ cát, limon, sét), người ta thường sử dụng phương pháp nào?

  • A. Đo độ pH bằng máy đo pH.
  • B. Phương pháp sa lắng hoặc cảm quan.
  • C. Đếm số lượng vi sinh vật trong đất.
  • D. Đo độ dẫn điện của dung dịch đất.

Câu 17: Hệ sinh vật đất bao gồm nhiều loại khác nhau. Nhóm sinh vật nào đóng vai trò chính trong việc phân giải xác thực vật và động vật thành chất hữu cơ đơn giản hơn?

  • A. Vi khuẩn và nấm.
  • B. Giun đất và côn trùng.
  • C. Tảo và rêu.
  • D. Động vật nguyên sinh.

Câu 18: Tại sao việc duy trì độ tơi xốp và cấu trúc viên cho đất lại quan trọng đối với sự phát triển của rễ cây?

  • A. Làm đất chặt lại, giúp cây đứng vững hơn.
  • B. Chỉ có tác dụng làm đẹp cho đất.
  • C. Làm giảm khả năng giữ nước của đất.
  • D. Tạo điều kiện thuận lợi cho rễ hô hấp, hút nước và dinh dưỡng, giúp rễ phát triển tốt.

Câu 19: Giả sử bạn đang trồng một loại cây yêu cầu đất có pH trung tính. Nếu đất vườn nhà bạn có pH là 8.0, bạn cần thực hiện biện pháp gì để điều chỉnh độ pH về mức thích hợp?

  • A. Bón vôi bột.
  • B. Bón lưu huỳnh hoặc sử dụng phân bón có tính axit (ví dụ Amoni sulfat).
  • C. Tưới nhiều nước hơn.
  • D. Trộn thêm cát vào đất.

Câu 20: Thành phần nào của đất đóng vai trò là dung môi hòa tan các chất dinh dưỡng khoáng và giúp cây hấp thụ chúng?

  • A. Chất rắn.
  • B. Không khí.
  • C. Nước.
  • D. Sinh vật.

Câu 21: Độ phì nhiêu của đất là khả năng đất cung cấp nước, không khí và chất dinh dưỡng cho cây trồng. Yếu tố nào sau đây đóng góp ít nhất vào việc tăng độ phì nhiêu của đất về mặt dinh dưỡng?

  • A. Chất hữu cơ.
  • B. Khoáng vật.
  • C. Hoạt động của vi sinh vật đất.
  • D. Thành phần không khí trong đất.

Câu 22: Phản ứng dung dịch đất có ảnh hưởng như thế nào đến hoạt động của vi sinh vật đất?

  • A. Ảnh hưởng đến sự tồn tại và hoạt động của các nhóm vi sinh vật khác nhau.
  • B. Không có ảnh hưởng đáng kể đến vi sinh vật.
  • C. Chỉ ảnh hưởng đến vi khuẩn, không ảnh hưởng đến nấm.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến động vật nguyên sinh.

Câu 23: Đất có cấu trúc viên tốt thường có tỉ lệ các loại khe hở như thế nào?

  • A. Chủ yếu là các khe hở lớn.
  • B. Chủ yếu là các khe hở nhỏ.
  • C. Có cả khe hở lớn và khe hở nhỏ với tỉ lệ cân đối.
  • D. Hầu như không có khe hở.

Câu 24: Tại sao đất cát thường cần được tưới nước thường xuyên hơn đất sét?

  • A. Vì đất cát có khả năng giữ nước kém hơn do kích thước hạt lớn và nhiều khe hở lớn.
  • B. Vì đất cát có nhiều vi sinh vật tiêu thụ nước.
  • C. Vì đất cát hấp thụ nhiệt nhiều hơn làm nước bay hơi nhanh.
  • D. Vì đất cát có độ pH cao hơn.

Câu 25: Khi phân tích một mẫu đất, người ta thấy đất có màu đen sẫm, cấu trúc tơi xốp và có mùi đặc trưng của đất rừng. Đặc điểm này cho thấy đất có hàm lượng thành phần nào rất cao?

  • A. Chất khoáng.
  • B. Chất hữu cơ.
  • C. Sét.
  • D. Cát.

Câu 26: Vi khuẩn cố định đạm trong đất (ví dụ: Rhizobium sống cộng sinh với cây họ Đậu) có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nguyên tố dinh dưỡng nào cho cây trồng?

  • A. Lân (P).
  • B. Kali (K).
  • C. Carbon (C).
  • D. Nitơ (N).

Câu 27: Đất bị bạc màu, suy giảm độ phì nhiêu thường liên quan đến sự suy giảm đáng kể của thành phần nào?

  • A. Chất hữu cơ.
  • B. Nước.
  • C. Không khí.
  • D. Khoáng vật chính.

Câu 28: Một mảnh đất được canh tác liên tục nhiều năm mà không được bổ sung phân bón hữu cơ. Theo thời gian, tính chất nào của đất có khả năng bị suy giảm đáng kể?

  • A. Độ pH tăng lên đáng kể.
  • B. Lượng oxy trong đất tăng lên.
  • C. Khả năng thoát nước được cải thiện.
  • D. Độ tơi xốp, khả năng giữ nước và dinh dưỡng, hoạt động vi sinh vật đều suy giảm.

Câu 29: Khi xác định độ pH của đất bằng giấy quỳ tím hoặc dung dịch chỉ thị màu, điều gì cần lưu ý để kết quả đo được chính xác nhất?

  • A. Chỉ cần lấy mẫu đất bất kỳ trên bề mặt.
  • B. Sử dụng nước cất để hòa tan đất và đo ở phần dung dịch trong phía trên.
  • C. Nhúng trực tiếp giấy quỳ vào đất khô.
  • D. Không cần tuân thủ tỉ lệ đất và nước.

Câu 30: Trong điều kiện đất bị nén chặt do máy móc hoặc đi lại nhiều, tính chất nào của đất bị ảnh hưởng tiêu cực nhất, gây khó khăn cho rễ cây và vi sinh vật hiếu khí?

  • A. Độ thoáng khí và khả năng thoát nước.
  • B. Độ pH.
  • C. Hàm lượng chất hữu cơ.
  • D. Hoạt động của vi khuẩn cố định đạm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Một người nông dân quan sát thấy đất trong vườn nhà mình rất tơi xốp, thoáng khí, giữ ẩm tốt nhưng thoát nước nhanh. Dựa trên các đặc điểm này, thành phần nào của đất có khả năng chiếm tỉ lệ cao nhất trong đất đó, tạo nên cấu trúc lý tưởng cho rễ cây phát triển?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Khi phân tích thành phần không khí trong đất, người ta nhận thấy lượng khí CO2 thường cao hơn đáng kể so với không khí trong khí quyển. Nguyên nhân chính dẫn đến sự chênh lệch này là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Một loại đất sét nặng thường có đặc điểm gì về khả năng giữ nước và độ thoáng khí so với đất cát?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Thành phần nào trong đất đóng vai trò cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng và ảnh hưởng trực tiếp đến độ phì nhiêu của đất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Độ pH của dung dịch đất là một tính chất hóa học quan trọng, ảnh hưởng đến khả năng hấp thụ dinh dưỡng của cây. Nếu độ pH của đất quá thấp (đất chua), điều gì có khả năng xảy ra?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Phản ứng dung dịch đất kiềm (pH > 7.5) thường gặp ở những vùng nào và có thể gây ra khó khăn gì cho cây trồng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Hoạt động của các loài giun đất và côn trùng trong đất có vai trò quan trọng trong việc cải thiện tính chất lý học của đất như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Một loại đất có thành phần cơ giới là đất thịt nhẹ. Điều này có nghĩa là đất đó có tỉ lệ các hạt nào là chủ yếu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Tại sao việc duy trì độ ẩm thích hợp trong đất lại quan trọng đối với hoạt động của vi sinh vật đất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Một người nông dân muốn trồng loại cây ưa đất chua nhẹ (pH khoảng 6.0-6.5). Tuy nhiên, đất vườn nhà ông có độ pH là 5.0. Biện pháp nào sau đây *không* phù hợp để cải tạo đất cho loại cây này?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Tính chất nào sau đây thuộc nhóm tính chất hóa học của đất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Một khu vườn bị ngập úng kéo dài do hệ thống thoát nước kém. Tình trạng này ảnh hưởng tiêu cực nhất đến thành phần nào của đất, gây hại cho rễ cây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Chất mùn (humus) trong đất có vai trò quan trọng như thế nào đối với độ phì nhiêu của đất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Phản ứng dung dịch đất được đo bằng chỉ số pH. Chỉ số pH = 7.0 biểu thị loại đất nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Khi bón phân hữu cơ chưa hoai mục vào đất, ban đầu có thể xảy ra hiện tượng gì làm ảnh hưởng tạm thời đến cây trồng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Để xác định thành phần cơ giới của đất (tỉ lệ cát, limon, sét), người ta thường sử dụng phương pháp nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Hệ sinh vật đất bao gồm nhiều loại khác nhau. Nhóm sinh vật nào đóng vai trò chính trong việc phân giải xác thực vật và động vật thành chất hữu cơ đơn giản hơn?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Tại sao việc duy trì độ tơi xốp và cấu trúc viên cho đất lại quan trọng đối với sự phát triển của rễ cây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Giả sử bạn đang trồng một loại cây yêu cầu đất có pH trung tính. Nếu đất vườn nhà bạn có pH là 8.0, bạn cần thực hiện biện pháp gì để điều chỉnh độ pH về mức thích hợp?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Thành phần nào của đất đóng vai trò là dung môi hòa tan các chất dinh dưỡng khoáng và giúp cây hấp thụ chúng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Độ phì nhiêu của đất là khả năng đất cung cấp nước, không khí và chất dinh dưỡng cho cây trồng. Yếu tố nào sau đây đóng góp *ít nhất* vào việc tăng độ phì nhiêu của đất về mặt dinh dưỡng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Phản ứng dung dịch đất có ảnh hưởng như thế nào đến hoạt động của vi sinh vật đất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Đất có cấu trúc viên tốt thường có tỉ lệ các loại khe hở như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Tại sao đất cát thường cần được tưới nước thường xuyên hơn đất sét?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Khi phân tích một mẫu đất, người ta thấy đất có màu đen sẫm, cấu trúc tơi xốp và có mùi đặc trưng của đất rừng. Đặc điểm này cho thấy đất có hàm lượng thành phần nào rất cao?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Vi khuẩn cố định đạm trong đất (ví dụ: Rhizobium sống cộng sinh với cây họ Đậu) có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nguyên tố dinh dưỡng nào cho cây trồng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Đất bị bạc màu, suy giảm độ phì nhiêu thường liên quan đến sự suy giảm đáng kể của thành phần nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Một mảnh đất được canh tác liên tục nhiều năm mà không được bổ sung phân bón hữu cơ. Theo thời gian, tính chất nào của đất có khả năng bị suy giảm đáng kể?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Khi xác định độ pH của đất bằng giấy quỳ tím hoặc dung dịch chỉ thị màu, điều gì cần lưu ý để kết quả đo được chính xác nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Trong điều kiện đất bị nén chặt do máy móc hoặc đi lại nhiều, tính chất nào của đất bị ảnh hưởng tiêu cực nhất, gây khó khăn cho rễ cây và vi sinh vật hiếu khí?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng - Đề 10

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đất trồng là một hệ phức tạp. Thành phần nào của đất trồng đóng vai trò cung cấp chất dinh dưỡng khoáng cho cây trồng dưới dạng dung dịch?

  • A. Chất rắn
  • B. Không khí
  • C. Sinh vật
  • D. Nước

Câu 2: Quan sát một mẫu đất trồng có màu nâu sẫm, tơi xốp, và có mùi đặc trưng của đất rừng. Đặc điểm màu sắc, độ tơi xốp và mùi này chủ yếu liên quan đến thành phần nào của đất?

  • A. Chất hữu cơ (mùn)
  • B. Chất khoáng
  • C. Nước
  • D. Không khí

Câu 3: Trong một thí nghiệm đơn giản, người ta lấy hai mẫu đất: một mẫu đất sét nặng và một mẫu đất cát nhẹ. Khi tưới nước vào cả hai mẫu, mẫu đất sét giữ nước lâu hơn đáng kể so với mẫu đất cát. Tính chất vật lý nào của đất chủ yếu giải thích hiện tượng này?

  • A. Độ pH của đất
  • B. Thành phần cơ giới và cấu trúc đất
  • C. Hoạt động của vi sinh vật
  • D. Lượng không khí trong đất

Câu 4: Một người nông dân nhận thấy cây trồng trên mảnh ruộng của mình kém phát triển, lá vàng úa mặc dù đã bón phân đầy đủ. Kết quả phân tích mẫu đất cho thấy độ pH là 4.5. Độ pH thấp (chua) này có thể gây ra vấn đề gì cho cây trồng?

  • A. Tăng cường hoạt động của vi sinh vật có lợi
  • B. Giúp cây hấp thụ tất cả các loại dinh dưỡng dễ dàng hơn
  • C. Hạn chế khả năng hấp thụ một số chất dinh dưỡng và tăng độc tính của các ion kim loại
  • D. Làm tăng lượng oxy trong đất, có lợi cho rễ

Câu 5: So sánh đất cát và đất sét về khả năng thoát nước và giữ nhiệt. Nhận định nào sau đây là chính xác?

  • A. Đất cát thoát nước kém, giữ nhiệt tốt hơn đất sét.
  • B. Đất cát thoát nước nhanh, ít giữ nhiệt hơn đất sét.
  • C. Đất sét thoát nước nhanh, ít giữ nhiệt hơn đất cát.
  • D. Cả đất cát và đất sét đều thoát nước và giữ nhiệt như nhau.

Câu 6: Hệ sinh vật đất, bao gồm vi khuẩn, nấm, giun đất, côn trùng, đóng vai trò quan trọng trong đất trồng. Vai trò nổi bật nhất của chúng là gì?

  • A. Làm tăng độ chặt của đất.
  • B. Chỉ cạnh tranh dinh dưỡng với cây trồng.
  • C. Làm giảm lượng không khí trong đất.
  • D. Phân giải chất hữu cơ, tạo mùn và giải phóng chất dinh dưỡng.

Câu 7: Thành phần nào của đất trồng chiếm tỷ lệ lớn nhất về thể tích trong một mẫu đất lý tưởng (khoảng 45%)?

  • A. Chất hữu cơ
  • B. Chất khoáng
  • C. Nước
  • D. Không khí

Câu 8: Độ ẩm đất là một trong những yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến sự sinh trưởng của cây. Nếu đất quá khô hoặc quá ẩm kéo dài, điều gì có thể xảy ra với rễ cây?

  • A. Rễ cây có thể bị thiếu nước hoặc thiếu oxy, ảnh hưởng đến hô hấp và hấp thụ dinh dưỡng.
  • B. Rễ cây phát triển mạnh mẽ hơn để tìm kiếm nước.
  • C. Độ ẩm đất không ảnh hưởng trực tiếp đến rễ cây.
  • D. Đất quá ẩm giúp rễ cây hấp thụ dinh dưỡng tốt hơn.

Câu 9: Phản ứng dung dịch đất được biểu thị bằng chỉ số pH. Đất được coi là trung tính khi có độ pH nằm trong khoảng nào?

  • A. pH < 6.5
  • B. pH > 7.5
  • C. pH từ 6.5 đến 7.5
  • D. pH = 7.0

Câu 10: Thành phần không khí trong đất khác với không khí trong khí quyển ở điểm nào?

  • A. Lượng oxy nhiều hơn, lượng carbon dioxide ít hơn.
  • B. Lượng oxy ít hơn, lượng carbon dioxide nhiều hơn.
  • C. Lượng nitơ nhiều hơn, lượng oxy ít hơn.
  • D. Thành phần giống hệt không khí trong khí quyển.

Câu 11: Một loại đất có tỷ lệ hạt sét rất cao (trên 40%) và ít mùn. Dự đoán nào sau đây về tính chất vật lý của loại đất này có khả năng đúng nhất?

  • A. Rất tơi xốp, thoáng khí tốt.
  • B. Thoát nước nhanh, ít giữ nước.
  • C. Dễ cày bừa, không bị nứt nẻ khi khô.
  • D. Dễ bị bí chặt, kém thoáng khí, khó thoát nước.

Câu 12: Khả năng hấp phụ các ion dinh dưỡng của đất (còn gọi là dung tích hấp phụ cation - CEC) là một tính chất hóa học quan trọng. Tính chất này chủ yếu phụ thuộc vào thành phần nào trong đất?

  • A. Sét và mùn
  • B. Cát và limon
  • C. Nước và không khí
  • D. Các hạt sỏi đá

Câu 13: Cây trồng hấp thụ nước và chất dinh dưỡng từ đất chủ yếu thông qua bộ phận nào?

  • A. Lá cây
  • B. Thân cây
  • C. Rễ cây
  • D. Hoa và quả

Câu 14: Mùn là chất hữu cơ đã phân giải hoàn toàn hoặc một phần trong đất. Mùn có nhiều tác dụng có lợi cho đất trồng. Tác dụng nào sau đây KHÔNG phải là của mùn?

  • A. Làm đất tơi xốp hơn, tăng độ thoáng khí.
  • B. Làm đất trở nên chặt, khó thoát nước hơn.
  • C. Tăng khả năng giữ nước và các ion dinh dưỡng.
  • D. Cung cấp năng lượng và dinh dưỡng cho vi sinh vật đất.

Câu 15: Một vùng đất thường xuyên bị ngập úng. Tình trạng này kéo dài sẽ ảnh hưởng tiêu cực đến tính chất nào của đất?

  • A. Độ thoáng khí
  • B. Thành phần cơ giới
  • C. Độ pH
  • D. Hoạt động cố định đạm của vi sinh vật hiếu khí

Câu 16: Tại sao việc duy trì độ pH đất phù hợp với từng loại cây trồng lại quan trọng?

  • A. pH chỉ ảnh hưởng đến màu sắc của đất.
  • B. pH chỉ ảnh hưởng đến lượng nước trong đất.
  • C. pH chỉ quyết định loại sinh vật sống trong đất.
  • D. pH ảnh hưởng đến khả năng hòa tan và hấp thụ chất dinh dưỡng của cây trồng.

Câu 17: Khi phân tích cấu trúc của hai mẫu đất khác nhau, mẫu A có cấu trúc hạt (viên), mẫu B có cấu trúc khối chặt. So sánh nào về tính chất vật lý giữa hai mẫu đất này có khả năng đúng nhất?

  • A. Mẫu A (cấu trúc hạt) có độ thoáng khí và khả năng thoát nước tốt hơn mẫu B (cấu trúc khối).
  • B. Mẫu A (cấu trúc hạt) giữ nước kém hơn nhiều so với mẫu B (cấu trúc khối).
  • C. Mẫu B (cấu trúc khối) dễ bị rửa trôi dinh dưỡng hơn mẫu A (cấu trúc hạt).
  • D. Cả hai mẫu đất có cấu trúc khác nhau nhưng tính chất vật lý hoàn toàn giống nhau.

Câu 18: Giả sử bạn có một mẫu đất khô hoàn toàn. Sau đó, bạn thêm nước vào cho đến khi đất bão hòa và nước bắt đầu chảy ra khỏi đáy chậu. Phần thể tích trong đất lúc này được lấp đầy bởi thành phần nào?

  • A. Chất khoáng và không khí
  • B. Chất hữu cơ và sinh vật
  • C. Chất rắn và nước
  • D. Chỉ có nước

Câu 19: Sinh vật đất có vai trò cải thiện cấu trúc đất thông qua hoạt động của chúng (ví dụ: giun đất tạo đường hầm, vi sinh vật tiết chất kết dính). Đây là tác động chủ yếu đến nhóm tính chất nào của đất?

  • A. Tính chất lí học
  • B. Tính chất hóa học
  • C. Tính chất sinh học
  • D. Cả tính chất hóa học và sinh học

Câu 20: Đất kiềm (pH > 7.5) có thể gây ra vấn đề gì đối với sự hấp thụ dinh dưỡng của cây trồng?

  • A. Làm tăng khả năng hấp thụ tất cả các chất dinh dưỡng.
  • B. Hạn chế khả năng hấp thụ một số nguyên tố vi lượng.
  • C. Tăng cường hoạt động của các vi sinh vật gây bệnh.
  • D. Làm đất tơi xốp hơn.

Câu 21: Thành phần nào của đất có nguồn gốc chủ yếu từ sự phong hóa của đá mẹ?

  • A. Chất khoáng
  • B. Chất hữu cơ
  • C. Nước
  • D. Không khí

Câu 22: Độ phì nhiêu của đất là khả năng của đất cung cấp đủ nước, chất dinh dưỡng, không khí và nhiệt độ thích hợp cho cây trồng. Độ phì nhiêu là tổng hợp của các tính chất nào của đất?

  • A. Chỉ tính chất lí học.
  • B. Chỉ tính chất hóa học và sinh học.
  • C. Chỉ tính chất lí học và hóa học.
  • D. Tổng hợp của tính chất lí học, hóa học và sinh học.

Câu 23: Trong điều kiện đất bị thiếu oxy (ví dụ: ngập nước), quá trình nào sau đây trong đất có khả năng bị ức chế hoặc diễn ra kém hiệu quả?

  • A. Hấp thụ nước của rễ cây.
  • B. Quá trình hòa tan các muối khoáng.
  • C. Hô hấp của rễ cây và hoạt động của vi sinh vật hiếu khí.
  • D. Quá trình phân giải kị khí chất hữu cơ.

Câu 24: Tại sao việc bổ sung chất hữu cơ (phân chuồng, phân xanh...) vào đất lại là biện pháp quan trọng để cải thiện độ phì nhiêu?

  • A. Cải thiện cấu trúc đất, tăng khả năng giữ nước và dinh dưỡng, thúc đẩy hoạt động sinh vật đất.
  • B. Chỉ làm tăng độ chua của đất.
  • C. Chỉ cung cấp một lượng nhỏ chất dinh dưỡng.
  • D. Làm đất chặt lại, khó thoát nước.

Câu 25: Một mẫu đất có độ pH là 8.2. Loại đất này được phân loại là gì và cần biện pháp cải tạo nào phổ biến?

  • A. Đất chua; cần bón vôi.
  • B. Đất kiềm; có thể sử dụng phân bón sinh lý chua hoặc chất hữu cơ.
  • C. Đất trung tính; không cần cải tạo pH.
  • D. Đất chua; cần bổ sung chất hữu cơ.

Câu 26: Lỗ rỗng trong đất (khoảng trống giữa các hạt rắn) là nơi chứa thành phần nào của đất?

  • A. Chỉ chứa nước.
  • B. Chỉ chứa không khí.
  • C. Chỉ chứa chất khoáng.
  • D. Chứa nước và không khí.

Câu 27: Một loại đất có tỷ lệ hạt cát, limon, và sét gần bằng nhau (ví dụ: khoảng 40% cát, 40% limon, 20% sét). Loại đất này thường có thành phần cơ giới gì và tính chất vật lý như thế nào?

  • A. Đất cát; thoát nước rất nhanh.
  • B. Đất sét; rất khó thoát nước.
  • C. Đất thịt; có tính chất trung gian, khá tốt cho trồng trọt.
  • D. Đất mùn; rất giàu dinh dưỡng nhưng dễ bị rửa trôi.

Câu 28: Hoạt động nào sau đây của con người có thể làm giảm hàm lượng chất hữu cơ trong đất một cách nhanh chóng?

  • A. Đốt rơm rạ và tàn dư thực vật trên đồng ruộng.
  • B. Bón phân hữu cơ hoai mục.
  • C. Trồng cây họ đậu luân canh.
  • D. Để đất trống không canh tác trong thời gian dài.

Câu 29: Tính chất nào sau đây của đất trồng ảnh hưởng trực tiếp nhất đến khả năng cung cấp oxy cho rễ cây và hoạt động hô hấp của vi sinh vật?

  • A. Độ pH.
  • B. Độ thoáng khí.
  • C. Thành phần cơ giới.
  • D. Độ chặt.

Câu 30: Một mẫu đất được kiểm tra và có độ pH là 5.8. Để trồng loại cây ưa môi trường đất trung tính (ví dụ: pH 6.5 - 7.0), người nông dân cần áp dụng biện pháp cải tạo pH nào?

  • A. Bón lưu huỳnh (sulfur).
  • B. Sử dụng phân bón sinh lý chua.
  • C. Bón vôi.
  • D. Tưới nước lã liên tục.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đất trồng là một hệ phức tạp. Thành phần nào của đất trồng đóng vai trò cung cấp chất dinh dưỡng khoáng cho cây trồng dưới dạng dung dịch?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Quan sát một mẫu đất trồng có màu nâu sẫm, tơi xốp, và có mùi đặc trưng của đất rừng. Đặc điểm màu sắc, độ tơi xốp và mùi này chủ yếu liên quan đến thành phần nào của đất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong một thí nghiệm đơn giản, người ta lấy hai mẫu đất: một mẫu đất sét nặng và một mẫu đất cát nhẹ. Khi tưới nước vào cả hai mẫu, mẫu đất sét giữ nước lâu hơn đáng kể so với mẫu đất cát. Tính chất vật lý nào của đất chủ yếu giải thích hiện tượng này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Một người nông dân nhận thấy cây trồng trên mảnh ruộng của mình kém phát triển, lá vàng úa mặc dù đã bón phân đầy đủ. Kết quả phân tích mẫu đất cho thấy độ pH là 4.5. Độ pH thấp (chua) này có thể gây ra vấn đề gì cho cây trồng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: So sánh đất cát và đất sét về khả năng thoát nước và giữ nhiệt. Nhận định nào sau đây là chính xác?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Hệ sinh vật đất, bao gồm vi khuẩn, nấm, giun đất, côn trùng, đóng vai trò quan trọng trong đất trồng. Vai trò nổi bật nhất của chúng là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Thành phần nào của đất trồng chiếm tỷ lệ lớn nhất về thể tích trong một mẫu đất lý tưởng (khoảng 45%)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Độ ẩm đất là một trong những yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến sự sinh trưởng của cây. Nếu đất quá khô hoặc quá ẩm kéo dài, điều gì có thể xảy ra với rễ cây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Phản ứng dung dịch đất được biểu thị bằng chỉ số pH. Đất được coi là trung tính khi có độ pH nằm trong khoảng nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Thành phần không khí trong đất khác với không khí trong khí quyển ở điểm nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Một loại đất có tỷ lệ hạt sét rất cao (trên 40%) và ít mùn. Dự đoán nào sau đây về tính chất vật lý của loại đất này có khả năng đúng nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Khả năng hấp phụ các ion dinh dưỡng của đất (còn gọi là dung tích hấp phụ cation - CEC) là một tính chất hóa học quan trọng. Tính chất này chủ yếu phụ thuộc vào thành phần nào trong đất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Cây trồng hấp thụ nước và chất dinh dưỡng từ đất chủ yếu thông qua bộ phận nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Mùn là chất hữu cơ đã phân giải hoàn toàn hoặc một phần trong đất. Mùn có nhiều tác dụng có lợi cho đất trồng. Tác dụng nào sau đây KHÔNG phải là của mùn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Một vùng đất thường xuyên bị ngập úng. Tình trạng này kéo dài sẽ ảnh hưởng tiêu cực đến tính chất nào của đất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Tại sao việc duy trì độ pH đất phù hợp với từng loại cây trồng lại quan trọng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Khi phân tích cấu trúc của hai mẫu đất khác nhau, mẫu A có cấu trúc hạt (viên), mẫu B có cấu trúc khối chặt. So sánh nào về tính chất vật lý giữa hai mẫu đất này có khả năng đúng nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Giả sử bạn có một mẫu đất khô hoàn toàn. Sau đó, bạn thêm nước vào cho đến khi đất bão hòa và nước bắt đầu chảy ra khỏi đáy chậu. Phần thể tích trong đất lúc này được lấp đầy bởi thành phần nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Sinh vật đất có vai trò cải thiện cấu trúc đất thông qua hoạt động của chúng (ví dụ: giun đất tạo đường hầm, vi sinh vật tiết chất kết dính). Đây là tác động chủ yếu đến nhóm tính chất nào của đất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Đất kiềm (pH > 7.5) có thể gây ra vấn đề gì đối với sự hấp thụ dinh dưỡng của cây trồng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Thành phần nào của đất có nguồn gốc chủ yếu từ sự phong hóa của đá mẹ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Độ phì nhiêu của đất là khả năng của đất cung cấp đủ nước, chất dinh dưỡng, không khí và nhiệt độ thích hợp cho cây trồng. Độ phì nhiêu là tổng hợp của các tính chất nào của đất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong điều kiện đất bị thiếu oxy (ví dụ: ngập nước), quá trình nào sau đây trong đất có khả năng bị ức chế hoặc diễn ra kém hiệu quả?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Tại sao việc bổ sung chất hữu cơ (phân chuồng, phân xanh...) vào đất lại là biện pháp quan trọng để cải thiện độ phì nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Một mẫu đất có độ pH là 8.2. Loại đất này được phân loại là gì và cần biện pháp cải tạo nào phổ biến?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Lỗ rỗng trong đất (khoảng trống giữa các hạt rắn) là nơi chứa thành phần nào của đất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Một loại đất có tỷ lệ hạt cát, limon, và sét gần bằng nhau (ví dụ: khoảng 40% cát, 40% limon, 20% sét). Loại đất này thường có thành phần cơ giới gì và tính chất vật lý như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Hoạt động nào sau đây của con người có thể làm giảm hàm lượng chất hữu cơ trong đất một cách nhanh chóng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Tính chất nào sau đây của đất trồng ảnh hưởng trực tiếp nhất đến khả năng cung cấp oxy cho rễ cây và hoạt động hô hấp của vi sinh vật?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 4: Thành phần và tính chất của đất trồng

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Một mẫu đất được kiểm tra và có độ pH là 5.8. Để trồng loại cây ưa môi trường đất trung tính (ví dụ: pH 6.5 - 7.0), người nông dân cần áp dụng biện pháp cải tạo pH nào?

Viết một bình luận