15+ Đề Trắc nghiệm Sinh 10 – Cánh diều – Bài 14: Giảm phân

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân - Đề 01

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Mục đích chính của quá trình giảm phân ở sinh vật sinh sản hữu tính là gì?

  • A. Tăng số lượng tế bào sinh dưỡng giúp cơ thể lớn lên.
  • B. Tạo ra các tế bào con giống hệt tế bào mẹ ban đầu.
  • C. Tạo ra các tế bào con có bộ nhiễm sắc thể giảm đi một nửa so với tế bào mẹ.
  • D. Sửa chữa các tổn thương vật chất di truyền trong tế bào.

Câu 2: Trong toàn bộ quá trình giảm phân, nhiễm sắc thể nhân đôi bao nhiêu lần và tế bào phân chia bao nhiêu lần?

  • A. 1 lần nhân đôi, 2 lần phân bào.
  • B. 2 lần nhân đôi, 2 lần phân bào.
  • C. 1 lần nhân đôi, 1 lần phân bào.
  • D. 2 lần nhân đôi, 1 lần phân bào.

Câu 3: Hiện tượng tiếp hợp và có thể xảy ra trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể tương đồng diễn ra chủ yếu ở kì nào của giảm phân?

  • A. Kì đầu I.
  • B. Kì giữa I.
  • C. Kì sau I.
  • D. Kì cuối I.

Câu 4: Điểm khác biệt cơ bản về sự phân li nhiễm sắc thể giữa kì sau I và kì sau II của giảm phân là gì?

  • A. Kì sau I các chromatid phân li, kì sau II các nhiễm sắc thể kép phân li.
  • B. Kì sau I các nhiễm sắc thể đơn phân li, kì sau II các nhiễm sắc thể kép phân li.
  • C. Kì sau I các nhiễm sắc thể đơn phân li, kì sau II các chromatid phân li.
  • D. Kì sau I các nhiễm sắc thể kép phân li, kì sau II các chromatid phân li.

Câu 5: Nếu một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 12, thì số lượng nhiễm sắc thể kép trong mỗi tế bào ở kì giữa I của giảm phân là bao nhiêu?

  • A. 6.
  • B. 24.
  • C. 12.
  • D. 3.

Câu 6: Vẫn với loài có 2n=12, số lượng nhiễm sắc thể đơn trong mỗi tế bào con được tạo ra sau khi kết thúc giảm phân I là bao nhiêu?

  • A. 6.
  • B. 12.
  • C. 3.
  • D. 24.

Câu 7: Cơ chế nào trong giảm phân I tạo ra sự phân li ngẫu nhiên của các nhiễm sắc thể khác cặp tương đồng về các tế bào con, góp phần vào sự đa dạng di truyền?

  • A. Sự nhân đôi nhiễm sắc thể.
  • B. Sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở kì sau I.
  • C. Sự trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể tương đồng ở kì đầu I.
  • D. Sự phân li của các chromatid ở kì sau II.

Câu 8: Nếu một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 10, có bao nhiêu loại giao tử khác nhau về tổ hợp nhiễm sắc thể có thể được tạo ra chỉ do sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng (không xét trao đổi chéo)?

  • A. 10.
  • B. 20.
  • C. 32.
  • D. 1024.

Câu 9: Quá trình nào sau đây là điểm khác biệt rõ rệt nhất giữa giảm phân và nguyên phân?

  • A. Sự hình thành thoi phân bào.
  • B. Sự co xoắn của nhiễm sắc thể.
  • C. Sự phân li của nhiễm sắc thể về hai cực tế bào.
  • D. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo của các nhiễm sắc thể tương đồng.

Câu 10: Kết thúc quá trình giảm phân từ một tế bào sinh tinh ở động vật sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con và có đặc điểm gì?

  • A. 1 tế bào trứng và 3 thể cực.
  • B. 4 tinh trùng có kích thước tương đương.
  • C. 2 tế bào con có bộ NST lưỡng bội.
  • D. 4 tế bào con có bộ NST lưỡng bội.

Câu 11: Kết thúc quá trình giảm phân từ một tế bào sinh trứng ở động vật sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con và có đặc điểm gì?

  • A. 4 tế bào trứng có kích thước tương đương.
  • B. 2 tế bào trứng và 2 thể cực.
  • C. 1 tế bào trứng và 3 thể cực.
  • D. 4 tế bào con có bộ NST lưỡng bội.

Câu 12: Ý nghĩa quan trọng nhất của quá trình giảm phân và thụ tinh đối với sinh vật sinh sản hữu tính là gì?

  • A. Giúp cơ thể sinh trưởng và phát triển.
  • B. Tạo ra các tế bào sinh dưỡng mới.
  • C. Chỉ làm giảm số lượng nhiễm sắc thể.
  • D. Duy trì bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài qua các thế hệ và tạo nguồn biến dị tổ hợp phong phú.

Câu 13: Nếu một tế bào (2n) trải qua giảm phân nhưng không xảy ra sự kiện trao đổi chéo, thì sự đa dạng di truyền của các giao tử được tạo ra vẫn có thể xuất hiện nhờ cơ chế nào?

  • A. Sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở kì sau I.
  • B. Sự phân li của các chromatid ở kì sau II.
  • C. Sự nhân đôi ADN ở kì trung gian.
  • D. Sự co xoắn của nhiễm sắc thể ở kì đầu.

Câu 14: Quan sát một tế bào đang phân bào, bạn thấy các nhiễm sắc thể kép đang tập trung thành một hàng duy nhất trên mặt phẳng xích đạo. Tế bào này có thể đang ở kì nào của giảm phân?

  • A. Kì giữa I.
  • B. Kì sau I.
  • C. Kì giữa II.
  • D. Kì sau II.

Câu 15: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. Số lượng nhiễm sắc thể đơn trong mỗi tế bào con được tạo ra sau khi kết thúc giảm phân II là bao nhiêu?

  • A. 14.
  • B. 7.
  • C. 28.
  • D. 3.5.

Câu 16: Vẫn với loài thực vật có 2n=14, số lượng tetrad (hay cặp nhiễm sắc thể tương đồng tiếp hợp) được hình thành ở kì đầu I của giảm phân là bao nhiêu?

  • A. 7.
  • B. 14.
  • C. 28.
  • D. 3.5.

Câu 17: Thể cực (polar body) trong quá trình sinh trứng ở động vật cái có vai trò chủ yếu là gì?

  • A. Phát triển thành tế bào trứng thứ cấp.
  • B. Tham gia thụ tinh với tinh trùng.
  • C. Cung cấp dinh dưỡng cho tế bào trứng.
  • D. Đảm bảo tế bào trứng nhận được nhiều tế bào chất và sau đó tiêu biến.

Câu 18: Tại sao các tế bào con được tạo ra từ quá trình giảm phân lại không giống hệt nhau về mặt di truyền (khác với tế bào mẹ và khác nhau giữa các tế bào con)?

  • A. Do sự nhân đôi ADN không chính xác.
  • B. Do sự trao đổi chéo và phân li độc lập của các nhiễm sắc thể.
  • C. Do số lượng nhiễm sắc thể bị giảm đi một nửa.
  • D. Do màng nhân bị tiêu biến trong quá trình phân bào.

Câu 19: Nếu một tế bào sinh dục (2n) của một loài nguyên phân 2 lần, sau đó tất cả các tế bào con đều chuyển sang giảm phân tạo giao tử đực. Biết loài có 2n=4. Tổng số nhiễm sắc thể đơn có trong tất cả các giao tử được tạo ra là bao nhiêu?

  • A. 8.
  • B. 16.
  • C. 32.
  • D. 64.

Câu 20: Sự kiện nào trong giảm phân II tương đồng nhất với sự kiện phân li của nhiễm sắc thể trong kì sau của nguyên phân?

  • A. Các nhiễm sắc thể tương đồng bắt đôi.
  • B. Các nhiễm sắc thể kép xếp thành hai hàng.
  • C. Các nhiễm sắc thể kép phân li về hai cực.
  • D. Các chromatid tách nhau và phân li về hai cực.

Câu 21: Nếu trong quá trình giảm phân ở người (2n=46), cặp nhiễm sắc thể số 21 không phân li trong giảm phân I, thì kết quả sẽ tạo ra những loại giao tử bất thường nào về số lượng nhiễm sắc thể 21?

  • A. Giao tử có n+1 và n-1 nhiễm sắc thể 21.
  • B. Chỉ tạo ra giao tử có n+1 nhiễm sắc thể 21.
  • C. Chỉ tạo ra giao tử có n-1 nhiễm sắc thể 21.
  • D. Tất cả giao tử đều có n nhiễm sắc thể 21.

Câu 22: Tại sao giảm phân lại được coi là cơ sở của sinh sản hữu tính và tiến hóa?

  • A. Vì nó giúp cơ thể lớn lên nhanh chóng.
  • B. Vì nó tạo ra các tế bào con giống hệt nhau.
  • C. Vì nó tạo ra các giao tử đa dạng di truyền, duy trì bộ NST và cung cấp nguồn biến dị.
  • D. Vì nó chỉ xảy ra ở các loài bậc cao.

Câu 23: Trong quá trình giảm phân ở thực vật, kết quả của giảm phân là tạo ra bào tử. Bào tử này có bộ nhiễm sắc thể là gì?

  • A. Đơn bội (n).
  • B. Lưỡng bội (2n).
  • C. Tam bội (3n).
  • D. Tứ bội (4n).

Câu 24: Vẫn ở thực vật, bào tử đơn bội (n) được tạo ra từ giảm phân sẽ phát triển thành cấu trúc đa bào nào?

  • A. Thể bào tử (sporophyte).
  • B. Thể giao tử (gametophyte).
  • C. Hợp tử.
  • D. Phôi.

Câu 25: Sự kiện nào trong giảm phân I là duy nhất và không xảy ra ở bất kỳ giai đoạn nào của nguyên phân?

  • A. Các nhiễm sắc thể tương đồng bắt đôi và tạo tetrad.
  • B. Nhiễm sắc thể co xoắn.
  • C. Màng nhân và hạch nhân biến mất.
  • D. Thoi phân bào hình thành.

Câu 26: Nếu một loài động vật có bộ nhiễm sắc thể 2n=6. Khi quan sát các tế bào sinh dục đang giảm phân, bạn đếm được 6 nhiễm sắc thể kép đang xếp thành hai hàng trên mặt phẳng xích đạo trong một tế bào. Tế bào đó đang ở kì nào?

  • A. Kì giữa I.
  • B. Kì giữa II.
  • C. Kì cuối I.
  • D. Kì cuối II.

Câu 27: Điều gì xảy ra với màng nhân và hạch nhân trong kì đầu I và kì đầu II của giảm phân?

  • A. Chỉ biến mất ở kì đầu I.
  • B. Chỉ biến mất ở kì đầu II.
  • C. Biến mất ở cả kì đầu I và kì đầu II.
  • D. Không biến mất trong suốt quá trình giảm phân.

Câu 28: Nhìn vào một tế bào đang phân bào, bạn thấy các nhiễm sắc thể đơn đang di chuyển về hai cực. Mỗi cực có số lượng nhiễm sắc thể bằng một nửa số lượng nhiễm sắc thể của tế bào mẹ ban đầu (2n). Tế bào này có thể đang ở kì nào của giảm phân?

  • A. Kì sau I.
  • B. Kì cuối I.
  • C. Kì đầu II.
  • D. Kì sau II.

Câu 29: Nếu một tế bào sinh dục (2n=4) có kiểu gen AaBb (A/a và B/b trên 2 cặp NST khác nhau) xảy ra trao đổi chéo tại 1 điểm duy nhất giữa gen A và a. Có bao nhiêu loại giao tử khác nhau về kiểu gen có thể được tạo ra từ tế bào này?

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 6.
  • D. 4.

Câu 30: Yếu tố bên trong nào sau đây có thể ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình giảm phân hình thành giao tử ở động vật?

  • A. Nhiệt độ môi trường.
  • B. Hormone sinh dục.
  • C. Ánh sáng.
  • D. Độ ẩm không khí.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Mục đích chính của quá trình giảm phân ở sinh vật sinh sản hữu tính là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Trong toàn bộ quá trình giảm phân, nhiễm sắc thể nhân đôi bao nhiêu lần và tế bào phân chia bao nhiêu lần?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Hiện tượng tiếp hợp và có thể xảy ra trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể tương đồng diễn ra chủ yếu ở kì nào của giảm phân?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Điểm khác biệt cơ bản về sự phân li nhiễm sắc thể giữa kì sau I và kì sau II của giảm phân là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Nếu một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 12, thì số lượng nhiễm sắc thể kép trong mỗi tế bào ở kì giữa I của giảm phân là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Vẫn với loài có 2n=12, số lượng nhiễm sắc thể đơn trong mỗi tế bào con được tạo ra sau khi kết thúc giảm phân I là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Cơ chế nào trong giảm phân I tạo ra sự phân li ngẫu nhiên của các nhiễm sắc thể khác cặp tương đồng về các tế bào con, góp phần vào sự đa dạng di truyền?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Nếu một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 10, có bao nhiêu loại giao tử khác nhau về tổ hợp nhiễm sắc thể có thể được tạo ra chỉ do sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng (không xét trao đổi chéo)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Quá trình nào sau đây là điểm khác biệt rõ rệt nhất giữa giảm phân và nguyên phân?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Kết thúc quá trình giảm phân từ một tế bào sinh tinh ở động vật sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con và có đặc điểm gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Kết thúc quá trình giảm phân từ một tế bào sinh trứng ở động vật sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con và có đặc điểm gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Ý nghĩa quan trọng nhất của quá trình giảm phân và thụ tinh đối với sinh vật sinh sản hữu tính là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Nếu một tế bào (2n) trải qua giảm phân nhưng không xảy ra sự kiện trao đổi chéo, thì sự đa dạng di truyền của các giao tử được tạo ra vẫn có thể xuất hiện nhờ cơ chế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Quan sát một tế bào đang phân bào, bạn thấy các nhiễm sắc thể kép đang tập trung thành một hàng duy nhất trên mặt phẳng xích đạo. Tế bào này có thể đang ở kì nào của giảm phân?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. Số lượng nhiễm sắc thể đơn trong mỗi tế bào con được tạo ra sau khi kết thúc giảm phân II là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Vẫn với loài thực vật có 2n=14, số lượng tetrad (hay cặp nhiễm sắc thể tương đồng tiếp hợp) được hình thành ở kì đầu I của giảm phân là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Thể cực (polar body) trong quá trình sinh trứng ở động vật cái có vai trò chủ yếu là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Tại sao các tế bào con được tạo ra từ quá trình giảm phân lại không giống hệt nhau về mặt di truyền (khác với tế bào mẹ và khác nhau giữa các tế bào con)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Nếu một tế bào sinh dục (2n) của một loài nguyên phân 2 lần, sau đó tất cả các tế bào con đều chuyển sang giảm phân tạo giao tử đực. Biết loài có 2n=4. Tổng số nhiễm sắc thể đơn có trong tất cả các giao tử được tạo ra là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Sự kiện nào trong giảm phân II tương đồng nhất với sự kiện phân li của nhiễm sắc thể trong kì sau của nguyên phân?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Nếu trong quá trình giảm phân ở người (2n=46), cặp nhiễm sắc thể số 21 không phân li trong giảm phân I, thì kết quả sẽ tạo ra những loại giao tử bất thường nào về số lượng nhiễm sắc thể 21?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Tại sao giảm phân lại được coi là cơ sở của sinh sản hữu tính và tiến hóa?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Trong quá trình giảm phân ở thực vật, kết quả của giảm phân là tạo ra bào tử. Bào tử này có bộ nhiễm sắc thể là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Vẫn ở thực vật, bào tử đơn bội (n) được tạo ra từ giảm phân sẽ phát triển thành cấu trúc đa bào nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Sự kiện nào trong giảm phân I là duy nhất và không xảy ra ở bất kỳ giai đoạn nào của nguyên phân?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Nếu một loài động vật có bộ nhiễm sắc thể 2n=6. Khi quan sát các tế bào sinh dục đang giảm phân, bạn đếm được 6 nhiễm sắc thể kép đang xếp thành hai hàng trên mặt phẳng xích đạo trong một tế bào. Tế bào đó đang ở kì nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Điều gì xảy ra với màng nhân và hạch nhân trong kì đầu I và kì đầu II của giảm phân?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Nhìn vào một tế bào đang phân bào, bạn thấy các nhiễm sắc thể đơn đang di chuyển về hai cực. Mỗi cực có số lượng nhiễm sắc thể bằng một nửa số lượng nhiễm sắc thể của tế bào mẹ ban đầu (2n). Tế bào này có thể đang ở kì nào của giảm phân?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Nếu một tế bào sinh dục (2n=4) có kiểu gen AaBb (A/a và B/b trên 2 cặp NST khác nhau) xảy ra trao đổi chéo tại 1 điểm duy nhất giữa gen A và a. Có bao nhiêu loại giao tử khác nhau về kiểu gen có thể được tạo ra từ tế bào này?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Yếu tố bên trong nào sau đây có thể ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình giảm phân hình thành giao tử ở động vật?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân - Đề 02

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Điểm khác biệt cốt lõi nhất về mục đích giữa quá trình giảm phân và nguyên phân là gì?

  • A. Giảm phân giúp cơ thể sinh trưởng, còn nguyên phân giúp sửa chữa mô.
  • B. Giảm phân tạo giao tử (n) cho sinh sản hữu tính, còn nguyên phân tạo tế bào sinh dưỡng (2n) cho sinh trưởng.
  • C. Cả hai quá trình đều nhằm mục đích tăng số lượng tế bào trong cơ thể.
  • D. Giảm phân chỉ xảy ra ở thực vật, còn nguyên phân xảy ra ở động vật.

Câu 2: Quá trình giảm phân ở động vật chỉ xảy ra ở loại tế bào nào dưới đây?

  • A. Tế bào da.
  • B. Tế bào thần kinh.
  • C. Tế bào sinh dục chín.
  • D. Tế bào cơ.

Câu 3: Một tế bào sinh dục chín (2n) trải qua quá trình giảm phân sẽ thực hiện bao nhiêu lần nhân đôi nhiễm sắc thể và bao nhiêu lần phân chia tế bào chất?

  • A. 1 lần nhân đôi và 1 lần phân chia.
  • B. 2 lần nhân đôi và 1 lần phân chia.
  • C. 2 lần nhân đôi và 2 lần phân chia.
  • D. 1 lần nhân đôi và 2 lần phân chia.

Câu 4: Nếu một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 10. Số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào con được tạo ra sau khi kết thúc giảm phân II là bao nhiêu?

  • A. 5.
  • B. 10.
  • C. 20.
  • D. 4.

Câu 5: Tại kì đầu I của giảm phân, sự kiện quan trọng nào xảy ra giúp tạo ra sự đa dạng di truyền mới giữa các nhiễm sắc thể tương đồng?

  • A. Các nhiễm sắc thể kép tách nhau ra ở tâm động.
  • B. Các nhiễm sắc thể kép xếp thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo.
  • C. Sự tiếp hợp và có thể xảy ra trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể tương đồng.
  • D. Nhiễm sắc thể đơn phân li về hai cực tế bào.

Câu 6: Hiện tượng các nhiễm sắc thể tương đồng phân li độc lập về hai cực tế bào xảy ra ở kì nào của giảm phân?

  • A. Kì đầu I.
  • B. Kì sau I.
  • C. Kì giữa II.
  • D. Kì sau II.

Câu 7: Điều gì sẽ xảy ra với số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sau khi kết thúc giảm phân I so với tế bào mẹ ban đầu (trước giảm phân)?

  • A. Giảm đi một nửa.
  • B. Tăng gấp đôi.
  • C. Giữ nguyên.
  • D. Giảm còn một phần tư.

Câu 8: Quá trình giảm phân II có những điểm nào giống với nguyên phân?

  • A. Xảy ra sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể tương đồng.
  • B. Các nhiễm sắc thể kép xếp thành từng cặp tương đồng ở mặt phẳng xích đạo.
  • C. Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào con giảm đi một nửa so với tế bào mẹ.
  • D. Sự phân li của các chromatid chị em về hai cực tế bào.

Câu 9: Sự kiện nào dưới đây chỉ xảy ra trong giảm phân mà không xảy ra trong nguyên phân?

  • A. Các nhiễm sắc thể tương đồng tiếp hợp và có thể trao đổi chéo.
  • B. Nhiễm sắc thể nhân đôi trước khi phân bào.
  • C. Sự hình thành thoi phân bào.
  • D. Sự phân li của các chromatid chị em về hai cực tế bào.

Câu 10: Xét một tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBb. Nếu không có đột biến và không có trao đổi chéo, tế bào này giảm phân sẽ tạo ra mấy loại tinh trùng về mặt tổ hợp alen?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 11: Vẫn xét tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBb ở Câu 10. Nếu có xảy ra trao đổi chéo tại 1 điểm giữa alen A và a, tế bào này giảm phân có thể tạo ra tối đa mấy loại tinh trùng về mặt tổ hợp alen?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 12: Kết quả của quá trình giảm phân ở một tế bào sinh trứng của động vật là gì?

  • A. 4 tế bào trứng có kích thước bằng nhau.
  • B. 2 tế bào trứng và 2 thể cực.
  • C. 1 tế bào trứng và 3 thể cực.
  • D. 4 thể cực.

Câu 13: Sự khác biệt về số lượng tế bào con được tạo ra có khả năng thụ tinh giữa quá trình sinh tinh và sinh trứng là do yếu tố nào?

  • A. Số lần nhân đôi nhiễm sắc thể khác nhau.
  • B. Sự phân chia tế bào chất không đồng đều trong quá trình sinh trứng.
  • C. Số lần phân bào giảm phân khác nhau.
  • D. Kích thước ban đầu của tế bào sinh dục chín khác nhau.

Câu 14: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Số lượng nhiễm sắc thể tại kì sau I của giảm phân trong một tế bào sinh dục là bao nhiêu?

  • A. 12 kép.
  • B. 24 kép.
  • C. 12 đơn.
  • D. 24 đơn.

Câu 15: Vẫn với loài thực vật có 2n = 24 ở Câu 14. Số lượng nhiễm sắc thể tại kì sau II của giảm phân trong một tế bào con là bao nhiêu?

  • A. 12 kép.
  • B. 24 kép.
  • C. 12 đơn.
  • D. 24 đơn.

Câu 16: Tại sao sự kết hợp của giảm phân và thụ tinh lại đảm bảo duy trì bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài qua các thế hệ sinh sản hữu tính?

  • A. Giảm phân tạo giao tử đơn bội (n), thụ tinh kết hợp 2 giao tử đơn bội tạo hợp tử lưỡng bội (2n).
  • B. Cả hai quá trình đều giữ nguyên bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội.
  • C. Giảm phân làm tăng gấp đôi số lượng nhiễm sắc thể, thụ tinh làm giảm đi một nửa.
  • D. Chỉ có giảm phân mới quyết định số lượng nhiễm sắc thể của thế hệ sau.

Câu 17: Yếu tố nào dưới đây là nhân tố bên trong có ảnh hưởng đến quá trình giảm phân tạo giao tử ở động vật?

  • A. Nhiệt độ môi trường.
  • B. Chế độ dinh dưỡng.
  • C. Hormone sinh dục.
  • D. Ánh sáng.

Câu 18: Sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở kì sau I của giảm phân có ý nghĩa gì đối với sinh vật?

  • A. Làm giảm số lượng nhiễm sắc thể xuống một nửa.
  • B. Tạo điều kiện cho trao đổi chéo xảy ra.
  • C. Giúp các chromatid chị em tách nhau.
  • D. Tạo ra các tổ hợp nhiễm sắc thể mới trong giao tử.

Câu 19: Nếu không có hiện tượng trao đổi chéo xảy ra trong giảm phân, thì nguồn biến dị di truyền mới chủ yếu được tạo ra từ sự kiện nào?

  • A. Sự nhân đôi nhiễm sắc thể.
  • B. Sự phân li độc lập và tổ hợp ngẫu nhiên của các nhiễm sắc thể tương đồng ở kì sau I.
  • C. Sự phân li của các chromatid chị em ở kì sau II.
  • D. Sự co xoắn của nhiễm sắc thể ở kì đầu I.

Câu 20: Một tế bào lưỡng bội có 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng (kí hiệu là Aa và Bb). Nếu không có trao đổi chéo, tế bào này giảm phân sẽ tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử khác nhau về tổ hợp nhiễm sắc thể mang gen?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 21: So sánh kì giữa I và kì giữa II của giảm phân, điểm khác biệt quan trọng nhất về cách sắp xếp nhiễm sắc thể trên mặt phẳng xích đạo là gì?

  • A. Kì giữa I: các cặp NST tương đồng xếp thành hai hàng; Kì giữa II: các NST kép xếp thành một hàng.
  • B. Kì giữa I: các NST kép xếp thành một hàng; Kì giữa II: các cặp NST tương đồng xếp thành hai hàng.
  • C. Kì giữa I: các NST đơn xếp thành một hàng; Kì giữa II: các NST kép xếp thành hai hàng.
  • D. Cả hai kì giữa đều có các NST kép xếp thành một hàng.

Câu 22: Một tế bào sinh dục cái của ruồi giấm (2n=8) đang ở kì sau I của giảm phân. Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào này tại thời điểm đó là bao nhiêu?

  • A. 4 kép.
  • B. 8 đơn.
  • C. 8 kép.
  • D. 16 đơn.

Câu 23: Vẫn với tế bào ruồi giấm (2n=8) ở Câu 22. Số lượng nhiễm sắc thể tại một cực của tế bào ở kì cuối II của giảm phân là bao nhiêu?

  • A. 4 đơn.
  • B. 8 đơn.
  • C. 4 kép.
  • D. 8 kép.

Câu 24: Quá trình giảm phân không diễn ra ở loại tế bào nào sau đây của cơ thể người?

  • A. Tế bào sinh tinh.
  • B. Tế bào gan.
  • C. Tế bào sinh trứng.
  • D. Tế bào mầm sinh dục.

Câu 25: Ý nghĩa của quá trình giảm phân đối với sinh sản hữu tính là gì?

  • A. Chỉ làm tăng số lượng tế bào.
  • B. Chỉ giúp cơ thể lớn lên.
  • C. Chỉ tạo ra các tế bào con giống hệt tế bào mẹ.
  • D. Tạo ra các giao tử đơn bội và góp phần tạo biến dị di truyền, duy trì bộ NST đặc trưng của loài.

Câu 26: Trong giảm phân I, các nhiễm sắc thể co xoắn cực đại và xếp thành hai hàng trên mặt phẳng xích đạo ở kì nào?

  • A. Kì đầu I.
  • B. Kì giữa I.
  • C. Kì sau I.
  • D. Kì cuối I.

Câu 27: Nếu một tế bào sinh dục cái của loài có 2n = 6, sau khi giảm phân hoàn tất, số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi thể cực là bao nhiêu?

  • A. 3 đơn.
  • B. 6 đơn.
  • C. 3 kép.
  • D. 6 kép.

Câu 28: Sự kiện nào đánh dấu sự kết thúc của giảm phân I?

  • A. Các nhiễm sắc thể tương đồng tiếp hợp.
  • B. Các chromatid chị em tách nhau.
  • C. Tế bào chất phân chia tạo thành hai tế bào con.
  • D. Nhiễm sắc thể nhân đôi.

Câu 29: Tại sao giảm phân lại cần thiết cho các loài sinh sản hữu tính?

  • A. Để tạo ra các tế bào sinh dưỡng mới.
  • B. Để tạo ra các giao tử có bộ nhiễm sắc thể giảm đi một nửa, duy trì bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài sau thụ tinh.
  • C. Để sửa chữa các mô bị tổn thương.
  • D. Để nhân bản vô tính các cá thể.

Câu 30: Một tế bào đang ở kì sau II của giảm phân. Tế bào này có thể là tế bào nào?

  • A. Tế bào sinh tinh cấp 2.
  • B. Tế bào sinh tinh cấp 1.
  • C. Hợp tử.
  • D. Tế bào sinh dưỡng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Điểm khác biệt cốt lõi nhất về mục đích giữa quá trình giảm phân và nguyên phân là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Quá trình giảm phân ở động vật chỉ xảy ra ở loại tế bào nào dưới đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Một tế bào sinh dục chín (2n) trải qua quá trình giảm phân sẽ thực hiện bao nhiêu lần nhân đôi nhiễm sắc thể và bao nhiêu lần phân chia tế bào chất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Nếu một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 10. Số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào con được tạo ra sau khi kết thúc giảm phân II là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Tại kì đầu I của giảm phân, sự kiện quan trọng nào xảy ra giúp tạo ra sự đa dạng di truyền mới giữa các nhiễm sắc thể tương đồng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Hiện tượng các nhiễm sắc thể tương đồng phân li độc lập về hai cực tế bào xảy ra ở kì nào của giảm phân?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Điều gì sẽ xảy ra với số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sau khi kết thúc giảm phân I so với tế bào mẹ ban đầu (trước giảm phân)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Quá trình giảm phân II có những điểm nào giống với nguyên phân?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Sự kiện nào dưới đây chỉ xảy ra trong giảm phân mà không xảy ra trong nguyên phân?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Xét một tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBb. Nếu không có đột biến và không có trao đổi chéo, tế bào này giảm phân sẽ tạo ra mấy loại tinh trùng về mặt tổ hợp alen?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Vẫn xét tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBb ở Câu 10. Nếu có xảy ra trao đổi chéo tại 1 điểm giữa alen A và a, tế bào này giảm phân có thể tạo ra tối đa mấy loại tinh trùng về mặt tổ hợp alen?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Kết quả của quá trình giảm phân ở một tế bào sinh trứng của động vật là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Sự khác biệt về số lượng tế bào con được tạo ra có khả năng thụ tinh giữa quá trình sinh tinh và sinh trứng là do yếu tố nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Số lượng nhiễm sắc thể tại kì sau I của giảm phân trong một tế bào sinh dục là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Vẫn với loài thực vật có 2n = 24 ở Câu 14. Số lượng nhiễm sắc thể tại kì sau II của giảm phân trong một tế bào con là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Tại sao sự kết hợp của giảm phân và thụ tinh lại đảm bảo duy trì bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài qua các thế hệ sinh sản hữu tính?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Yếu tố nào dưới đây là nhân tố bên trong có ảnh hưởng đến quá trình giảm phân tạo giao tử ở động vật?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở kì sau I của giảm phân có ý nghĩa gì đối với sinh vật?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Nếu không có hiện tượng trao đổi chéo xảy ra trong giảm phân, thì nguồn biến dị di truyền mới chủ yếu được tạo ra từ sự kiện nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Một tế bào lưỡng bội có 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng (kí hiệu là Aa và Bb). Nếu không có trao đổi chéo, tế bào này giảm phân sẽ tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử khác nhau về tổ hợp nhiễm sắc thể mang gen?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: So sánh kì giữa I và kì giữa II của giảm phân, điểm khác biệt quan trọng nhất về cách sắp xếp nhiễm sắc thể trên mặt phẳng xích đạo là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Một tế bào sinh dục cái của ruồi giấm (2n=8) đang ở kì sau I của giảm phân. Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào này tại thời điểm đó là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Vẫn với tế bào ruồi giấm (2n=8) ở Câu 22. Số lượng nhiễm sắc thể tại một cực của tế bào ở kì cuối II của giảm phân là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Quá trình giảm phân không diễn ra ở loại tế bào nào sau đây của cơ thể người?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Ý nghĩa của quá trình giảm phân đối với sinh sản hữu tính là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Trong giảm phân I, các nhiễm sắc thể co xoắn cực đại và xếp thành hai hàng trên mặt phẳng xích đạo ở kì nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Nếu một tế bào sinh dục cái của loài có 2n = 6, sau khi giảm phân hoàn tất, số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi thể cực là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Sự kiện nào đánh dấu sự kết thúc của giảm phân I?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Tại sao giảm phân lại cần thiết cho các loài sinh sản hữu tính?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Một tế bào đang ở kì sau II của giảm phân. Tế bào này có thể là tế bào nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân - Đề 03

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Quá trình giảm phân ở sinh vật nhân thực có vai trò quan trọng nhất là gì đối với sự duy trì nòi giống?

  • A. Giúp tế bào sinh trưởng nhanh hơn.
  • B. Tạo ra các tế bào con giống hệt tế bào mẹ.
  • C. Tạo ra các giao tử đơn bội (n), góp phần duy trì bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài qua các thế hệ khi kết hợp với thụ tinh.
  • D. Giúp cơ thể tăng kích thước.

Câu 2: Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa giảm phân I và giảm phân II là gì?

  • A. Giảm phân I có sự co xoắn của nhiễm sắc thể, còn giảm phân II thì không.
  • B. Giảm phân I là sự phân li của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng, giảm phân II là sự phân li của các chromatid trong nhiễm sắc thể kép.
  • C. Giảm phân I diễn ra ở tế bào sinh dục chín, giảm phân II diễn ra ở tế bào sinh dưỡng.
  • D. Giảm phân I tạo ra 2 tế bào con, giảm phân II tạo ra 4 tế bào con.

Câu 3: Hiện tượng tiếp hợp và có thể xảy ra trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể tương đồng diễn ra ở kì nào của giảm phân? Vai trò của hiện tượng này là gì?

  • A. Kì đầu I; tạo ra sự đa dạng di truyền.
  • B. Kì giữa I; giúp nhiễm sắc thể xếp hàng trên mặt phẳng xích đạo.
  • C. Kì sau I; làm giảm số lượng nhiễm sắc thể đi một nửa.
  • D. Kì cuối II; tạo ra các giao tử đơn bội.

Câu 4: Một tế bào sinh dục đực của ruồi giấm (2n=8) đang ở kì sau I của giảm phân. Số lượng nhiễm sắc thể và trạng thái của chúng trong tế bào này là bao nhiêu?

  • A. 8 nhiễm sắc thể đơn.
  • B. 8 nhiễm sắc thể kép.
  • C. 4 nhiễm sắc thể đơn.
  • D. 4 nhiễm sắc thể kép đang di chuyển về mỗi cực.

Câu 5: Cho sơ đồ mô tả quá trình phân bào: Tế bào (2n) -> 2 tế bào (n). Quá trình này có thể là giai đoạn nào trong giảm phân?

  • A. Giảm phân I.
  • B. Giảm phân II.
  • C. Nguyên phân.
  • D. Thụ tinh.

Câu 6: Sự kiện nào sau đây CHỈ xảy ra trong giảm phân mà KHÔNG xảy ra trong nguyên phân?

  • A. Nhiễm sắc thể nhân đôi trước khi phân bào.
  • B. Sự phân li của các nhiễm sắc thể về hai cực tế bào.
  • C. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể tương đồng.
  • D. Sự hình thành thoi phân bào.

Câu 7: Nếu không có giảm phân và thụ tinh, điều gì sẽ xảy ra với bộ nhiễm sắc thể của loài qua các thế hệ sinh sản hữu tính?

  • A. Bộ nhiễm sắc thể sẽ giảm đi một nửa sau mỗi thế hệ.
  • B. Bộ nhiễm sắc thể sẽ tăng gấp đôi sau mỗi thế hệ.
  • C. Bộ nhiễm sắc thể sẽ duy trì ổn định.
  • D. Loài sẽ bị tuyệt chủng.

Câu 8: Trong quá trình giảm phân, sự phân li độc lập và tổ hợp ngẫu nhiên của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở kì sau I có vai trò gì?

  • A. Giúp số lượng nhiễm sắc thể giảm đi một nửa.
  • B. Làm cho các chromatid tách nhau ra.
  • C. Tạo ra các tế bào con giống hệt nhau.
  • D. Tạo ra nhiều loại giao tử có sự kết hợp khác nhau của các nhiễm sắc thể.

Câu 9: Một tế bào sinh dục cái của một loài (2n) trải qua giảm phân sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào trứng có khả năng thụ tinh?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 10: So sánh với tế bào sinh dục chín ban đầu (trước khi giảm phân), các giao tử được tạo ra có đặc điểm gì về bộ nhiễm sắc thể?

  • A. Giống hệt tế bào mẹ về số lượng và thành phần NST.
  • B. Số lượng NST gấp đôi tế bào mẹ, thành phần giống tế bào mẹ.
  • C. Số lượng NST giảm đi một nửa (n), thành phần có thể khác do trao đổi chéo và phân li độc lập.
  • D. Số lượng NST bằng tế bào mẹ (2n), thành phần có thể khác.

Câu 11: Quan sát một tế bào đang phân bào, nhận thấy các cặp nhiễm sắc thể tương đồng đang xếp thành hai hàng trên mặt phẳng xích đạo. Tế bào này đang ở kì nào của giảm phân?

  • A. Kì đầu I.
  • B. Kì giữa I.
  • C. Kì sau I.
  • D. Kì giữa II.

Câu 12: Tế bào sau giảm phân I có bộ nhiễm sắc thể như thế nào so với tế bào mẹ ban đầu?

  • A. Số lượng nhiễm sắc thể giảm đi một nửa (n), mỗi nhiễm sắc thể ở trạng thái kép.
  • B. Số lượng nhiễm sắc thể giảm đi một nửa (n), mỗi nhiễm sắc thể ở trạng thái đơn.
  • C. Số lượng nhiễm sắc thể giữ nguyên (2n), mỗi nhiễm sắc thể ở trạng thái kép.
  • D. Số lượng nhiễm sắc thể giữ nguyên (2n), mỗi nhiễm sắc thể ở trạng thái đơn.

Câu 13: Ý nghĩa sinh học của giảm phân và thụ tinh đối với các loài sinh sản hữu tính là gì?

  • A. Chỉ giúp tăng số lượng cá thể.
  • B. Chỉ giúp duy trì bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài.
  • C. Chỉ tạo ra sự đa dạng di truyền ở thế hệ con.
  • D. Duy trì bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài qua các thế hệ và tạo ra sự đa dạng di truyền.

Câu 14: Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 6. Giả sử không có trao đổi chéo, số loại giao tử tối đa khác nhau về tổ hợp nhiễm sắc thể có thể được tạo ra từ một cá thể là bao nhiêu?

  • A. 3.
  • B. 6.
  • C. 2^3 = 8.
  • D. 2^6 = 64.

Câu 15: So sánh quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái ở động vật, điểm khác biệt chủ yếu nằm ở đâu?

  • A. Số lần nhân đôi nhiễm sắc thể.
  • B. Số lượng tế bào con có khả năng thụ tinh được tạo ra từ một tế bào sinh dục chín.
  • C. Sự có mặt của quá trình trao đổi chéo.
  • D. Bộ nhiễm sắc thể của tế bào sinh dục chín ban đầu.

Câu 16: Tại sao quá trình giảm phân lại cần thiết cho sinh sản hữu tính?

  • A. Vì nó tạo ra các giao tử đơn bội, giúp phục hồi bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội ở thế hệ con sau khi thụ tinh.
  • B. Vì nó tạo ra các tế bào con giống hệt tế bào mẹ, đảm bảo tính ổn định di truyền.
  • C. Vì nó giúp cơ thể sinh trưởng và phát triển.
  • D. Vì nó chỉ xảy ra ở các loài sinh sản vô tính.

Câu 17: Một tế bào đang ở kì cuối II của giảm phân. Nhận định nào sau đây là đúng về trạng thái nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào con sắp hình thành?

  • A. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n), mỗi NST ở trạng thái kép.
  • B. Bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n), mỗi NST ở trạng thái kép.
  • C. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n), mỗi NST ở trạng thái đơn.
  • D. Bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n), mỗi NST ở trạng thái đơn.

Câu 18: Nếu một cặp nhiễm sắc thể tương đồng không phân li trong kì sau I của giảm phân, điều gì có thể xảy ra với các giao tử được tạo ra?

  • A. Tất cả các giao tử đều có bộ nhiễm sắc thể bình thường (n).
  • B. Tất cả các giao tử đều có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n).
  • C. Một số giao tử sẽ thừa một nhiễm sắc thể, một số khác sẽ thiếu một nhiễm sắc thể.
  • D. Quá trình giảm phân sẽ dừng lại và không tạo ra giao tử.

Câu 19: Phân tích sơ đồ quá trình phát sinh giao tử ở động vật, điểm nào thể hiện sự khác biệt rõ rệt nhất giữa con đực và con cái?

  • A. Số lượng và kích thước của giao tử được tạo ra.
  • B. Sự cần thiết của quá trình giảm phân.
  • C. Sự có mặt của kì trung gian.
  • D. Bộ nhiễm sắc thể của tế bào sinh dục ban đầu.

Câu 20: Tại sao sự trao đổi chéo và sự phân li độc lập của nhiễm sắc thể trong giảm phân lại là nguồn gốc của sự đa dạng di truyền?

  • A. Vì chúng làm tăng gấp đôi số lượng nhiễm sắc thể.
  • B. Vì chúng giúp tế bào sinh trưởng nhanh hơn.
  • C. Vì chúng tạo ra các bản sao giống hệt nhau của bộ gen.
  • D. Vì chúng tạo ra các tổ hợp gen mới trên nhiễm sắc thể và các tổ hợp nhiễm sắc thể mới trong giao tử.

Câu 21: Xét một loài có 2 cặp nhiễm sắc thể (kí hiệu A/a và B/b). Nếu không có trao đổi chéo, một tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBb giảm phân sẽ tạo ra tối đa bao nhiêu loại tinh trùng khác nhau về kiểu gen?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 4.
  • D. 8.

Câu 22: Hiện tượng nào xảy ra ở kì sau II của giảm phân, tương tự như kì sau của nguyên phân?

  • A. Sự phân li của các chromatid về hai cực tế bào.
  • B. Sự tiếp hợp của các nhiễm sắc thể tương đồng.
  • C. Sự phân li của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
  • D. Sự xếp hàng của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng trên mặt phẳng xích đạo.

Câu 23: Tại sao giảm phân II được coi là giống nguyên phân ở một số khía cạnh?

  • A. Cả hai đều có sự tiếp hợp và trao đổi chéo.
  • B. Cả hai đều làm giảm số lượng nhiễm sắc thể đi một nửa.
  • C. Cả hai đều tạo ra tế bào con có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội.
  • D. Cả hai đều có sự phân li của các chromatid chị em về hai cực tế bào.

Câu 24: Một tế bào sinh dục cái của loài A (2n=10) và một tế bào sinh dục đực của loài B (2n=12) đều trải qua giảm phân bình thường. Tổng số nhiễm sắc thể đơn có trong tất cả các giao tử được tạo ra từ hai tế bào này (nếu tất cả đều hoàn thành quá trình) là bao nhiêu?

  • A. 5 + 6 = 11.
  • B. 5 * 4 + 6 * 4 = 44.
  • C. 1 (trứng mang 5 NST) + 4 (tinh trùng mang 6 NST/tinh trùng) = 5 + 24 = 29 (Tổng số NST đơn trong các giao tử có khả năng thụ tinh + thể cực). Hoặc hiểu là tổng số NST đơn trong tất cả các tế bào con cuối cùng: 1 tế bào cái tạo ra 1 trứng (n=5) + 3 thể cực (n=5) = 4 tế bào con, tổng 45=20 NST đơn. 1 tế bào đực tạo ra 4 tinh trùng (n=6) = 4 tế bào con, tổng 46=24 NST đơn. Tổng cộng 20+24=44. Tuy nhiên, câu hỏi hỏi về tổng số NST đơn trong tất cả các giao tử được tạo ra. Với con cái chỉ có 1 giao tử là trứng, 3 thể cực không phải giao tử. Với con đực có 4 tinh trùng là giao tử. Vậy tổng số NST đơn trong giao tử là 15 + 46 = 5 + 24 = 29. Đáp án này dựa trên sự hiểu khác nhau của
  • D. 10 + 12 = 22.

Câu 25: Trong quá trình giảm phân ở thực vật, túi phôi được hình thành từ tế bào nào của noãn?

  • A. Tế bào mẹ hạt phấn.
  • B. Tế bào mẹ đại bào tử.
  • C. Tế bào sinh tinh.
  • D. Tế bào sinh trứng.

Câu 26: Một loại thuốc diệt cỏ được phát hiện có khả năng gây rối loạn sự hình thành thoi phân bào. Nếu một tế bào sinh dục chín tiếp xúc với hóa chất này trong quá trình giảm phân, hậu quả có thể xảy ra là gì?

  • A. Tế bào sẽ ngừng phân bào hoàn toàn.
  • B. Tế bào sẽ chỉ thực hiện nguyên phân thay vì giảm phân.
  • C. Nhiễm sắc thể không phân li hoặc phân li không đều, dẫn đến giao tử bị đột biến số lượng nhiễm sắc thể.
  • D. Quá trình trao đổi chéo sẽ không xảy ra.

Câu 27: Tại sao sự kiện nhân đôi nhiễm sắc thể chỉ diễn ra MỘT lần duy nhất trong toàn bộ quá trình giảm phân (trước giảm phân I)?

  • A. Để đảm bảo rằng số lượng nhiễm sắc thể sẽ giảm đi một nửa sau hai lần phân bào liên tiếp.
  • B. Để tăng gấp đôi số lượng nhiễm sắc thể trong giao tử.
  • C. Để tạo điều kiện cho sự trao đổi chéo.
  • D. Để làm cho các nhiễm sắc thể co xoắn tối đa.

Câu 28: Xét một loài thực vật lưỡng bội. Tế bào sinh hạt phấn (2n) giảm phân tạo ra 4 tiểu bào tử (n). Mỗi tiểu bào tử nguyên phân 2 lần tạo hạt phấn. Hỏi bộ nhiễm sắc thể của nhân sinh sản trong hạt phấn là bao nhiêu?

  • A. n.
  • B. 2n.
  • C. n kép.
  • D. 2n kép.

Câu 29: Giả sử ở một loài động vật, một cặp nhiễm sắc thể giới tính không phân li trong giảm phân I ở tế bào sinh dục cái. Nếu giao tử bất thường này thụ tinh với một tinh trùng bình thường, hợp tử tạo thành có thể gây ra hội chứng nào liên quan đến nhiễm sắc thể giới tính?

  • A. Hội chứng Down (thừa NST 21).
  • B. Hội chứng Patau (thừa NST 13).
  • C. Hội chứng Turner (XO) hoặc Klinefelter (XXY).
  • D. Hội chứng Cri-du-chat (mất đoạn NST 5).

Câu 30: Sự kiện nào diễn ra trong kì giữa II của giảm phân?

  • A. Các cặp nhiễm sắc thể tương đồng xếp hàng trên mặt phẳng xích đạo.
  • B. Các nhiễm sắc thể kép xếp hàng đơn trên mặt phẳng xích đạo.
  • C. Các nhiễm sắc thể đơn phân li về hai cực.
  • D. Sự hình thành màng nhân và hạch nhân.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Quá trình giảm phân ở sinh vật nhân thực có vai trò quan trọng nhất là gì đối với sự duy trì nòi giống?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa giảm phân I và giảm phân II là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Hiện tượng tiếp hợp và có thể xảy ra trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể tương đồng diễn ra ở kì nào của giảm phân? Vai trò của hiện tượng này là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Một tế bào sinh dục đực của ruồi giấm (2n=8) đang ở kì sau I của giảm phân. Số lượng nhiễm sắc thể và trạng thái của chúng trong tế bào này là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Cho sơ đồ mô tả quá trình phân bào: Tế bào (2n) -> 2 tế bào (n). Quá trình này có thể là giai đoạn nào trong giảm phân?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Sự kiện nào sau đây CHỈ xảy ra trong giảm phân mà KHÔNG xảy ra trong nguyên phân?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Nếu không có giảm phân và thụ tinh, điều gì sẽ xảy ra với bộ nhiễm sắc thể của loài qua các thế hệ sinh sản hữu tính?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Trong quá trình giảm phân, sự phân li độc lập và tổ hợp ngẫu nhiên của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở kì sau I có vai trò gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Một tế bào sinh dục cái của một loài (2n) trải qua giảm phân sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào trứng có khả năng thụ tinh?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: So sánh với tế bào sinh dục chín ban đầu (trước khi giảm phân), các giao tử được tạo ra có đặc điểm gì về bộ nhiễm sắc thể?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Quan sát một tế bào đang phân bào, nhận thấy các cặp nhiễm sắc thể tương đồng đang xếp thành hai hàng trên mặt phẳng xích đạo. Tế bào này đang ở kì nào của giảm phân?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Tế bào sau giảm phân I có bộ nhiễm sắc thể như thế nào so với tế bào mẹ ban đầu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Ý nghĩa sinh học của giảm phân và thụ tinh đối với các loài sinh sản hữu tính là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 6. Giả sử không có trao đổi chéo, số loại giao tử tối đa khác nhau về tổ hợp nhiễm sắc thể có thể được tạo ra từ một cá thể là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: So sánh quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái ở động vật, điểm khác biệt chủ yếu nằm ở đâu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Tại sao quá trình giảm phân lại cần thiết cho sinh sản hữu tính?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Một tế bào đang ở kì cuối II của giảm phân. Nhận định nào sau đây là đúng về trạng thái nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào con sắp hình thành?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Nếu một cặp nhiễm sắc thể tương đồng không phân li trong kì sau I của giảm phân, điều gì có thể xảy ra với các giao tử được tạo ra?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Phân tích sơ đồ quá trình phát sinh giao tử ở động vật, điểm nào thể hiện sự khác biệt rõ rệt nhất giữa con đực và con cái?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Tại sao sự trao đổi chéo và sự phân li độc lập của nhiễm sắc thể trong giảm phân lại là nguồn gốc của sự đa dạng di truyền?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Xét một loài có 2 cặp nhiễm sắc thể (kí hiệu A/a và B/b). Nếu không có trao đổi chéo, một tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBb giảm phân sẽ tạo ra tối đa bao nhiêu loại tinh trùng khác nhau về kiểu gen?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Hiện tượng nào xảy ra ở kì sau II của giảm phân, tương tự như kì sau của nguyên phân?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Tại sao giảm phân II được coi là giống nguyên phân ở một số khía cạnh?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Một tế bào sinh dục cái của loài A (2n=10) và một tế bào sinh dục đực của loài B (2n=12) đều trải qua giảm phân bình thường. Tổng số nhiễm sắc thể đơn có trong tất cả các giao tử được tạo ra từ hai tế bào này (nếu tất cả đều hoàn thành quá trình) là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Trong quá trình giảm phân ở thực vật, túi phôi được hình thành từ tế bào nào của noãn?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Một loại thuốc diệt cỏ được phát hiện có khả năng gây rối loạn sự hình thành thoi phân bào. Nếu một tế bào sinh dục chín tiếp xúc với hóa chất này trong quá trình giảm phân, hậu quả có thể xảy ra là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Tại sao sự kiện nhân đôi nhiễm sắc thể chỉ diễn ra MỘT lần duy nhất trong toàn bộ quá trình giảm phân (trước giảm phân I)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Xét một loài thực vật lưỡng bội. Tế bào sinh hạt phấn (2n) giảm phân tạo ra 4 tiểu bào tử (n). Mỗi tiểu bào tử nguyên phân 2 lần tạo hạt phấn. Hỏi bộ nhiễm sắc thể của nhân sinh sản trong hạt phấn là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Giả sử ở một loài động vật, một cặp nhiễm sắc thể giới tính không phân li trong giảm phân I ở tế bào sinh dục cái. Nếu giao tử bất thường này thụ tinh với một tinh trùng bình thường, hợp tử tạo thành có thể gây ra hội chứng nào liên quan đến nhiễm sắc thể giới tính?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Sự kiện nào diễn ra trong kì giữa II của giảm phân?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân - Đề 04

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Quá trình giảm phân ở sinh vật nhân thực có vai trò quan trọng nhất là gì đối với sinh sản hữu tính?

  • A. Giúp cơ thể sinh trưởng và phát triển.
  • B. Tăng số lượng tế bào sinh dưỡng trong cơ thể.
  • C. Tạo ra các tế bào con có bộ nhiễm sắc thể giống hệt tế bào mẹ.
  • D. Giảm số lượng nhiễm sắc thể đi một nửa, tạo giao tử đơn bội.

Câu 2: Một tế bào sinh dục chín của một loài động vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 6. Sau khi kết thúc giảm phân I, mỗi tế bào con sẽ có bao nhiêu nhiễm sắc thể kép?

  • A. 3 nhiễm sắc thể đơn.
  • B. 6 nhiễm sắc thể đơn.
  • C. 3 nhiễm sắc thể kép.
  • D. 6 nhiễm sắc thể kép.

Câu 3: Hiện tượng tiếp hợp và có thể xảy ra trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể tương đồng diễn ra ở kì nào của giảm phân, góp phần tạo nên sự đa dạng di truyền?

  • A. Kì đầu I.
  • B. Kì giữa I.
  • C. Kì sau I.
  • D. Kì đầu II.

Câu 4: Quan sát một tế bào đang phân bào, thấy các nhiễm sắc thể kép đang xếp thành hai hàng song song ở mặt phẳng xích đạo. Đây là đặc điểm của kì nào trong quá trình giảm phân?

  • A. Kì giữa II.
  • B. Kì giữa I.
  • C. Kì sau I.
  • D. Kì sau II.

Câu 5: Điểm khác biệt cơ bản về sự phân ly nhiễm sắc thể ở kì sau I và kì sau II của giảm phân là gì?

  • A. Kì sau I phân ly nhiễm sắc thể đơn, kì sau II phân ly nhiễm sắc thể kép.
  • B. Kì sau I phân ly các cặp nhiễm sắc thể tương đồng, kì sau II phân ly nhiễm sắc thể kép.
  • C. Kì sau I phân ly các cặp nhiễm sắc thể tương đồng, kì sau II phân ly các chromatid chị em.
  • D. Kì sau I phân ly các chromatid chị em, kì sau II phân ly các cặp nhiễm sắc thể tương đồng.

Câu 6: Giả sử một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 4. Khi tế bào của loài này trải qua giảm phân, số cách sắp xếp khác nhau của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng tại mặt phẳng xích đạo ở kì giữa I (không tính trao đổi chéo) là bao nhiêu?

  • A. 2.
  • B. 4.
  • C. 8.
  • D. 16.

Câu 7: So sánh giảm phân và nguyên phân, điểm nào sau đây là KHÔNG đúng?

  • A. Cả hai đều có 1 lần nhân đôi nhiễm sắc thể trước khi phân bào.
  • B. Nguyên phân xảy ra ở tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục sơ khai; Giảm phân xảy ra ở tế bào sinh dục chín.
  • C. Kết quả nguyên phân tạo ra tế bào con có bộ nhiễm sắc thể 2n; Kết quả giảm phân tạo ra tế bào con có bộ nhiễm sắc thể n.
  • D. Cả hai quá trình đều có hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể tương đồng.

Câu 8: Sự kiện nào sau đây CHỈ xảy ra trong giảm phân mà không xảy ra trong nguyên phân?

  • A. Phân ly độc lập của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
  • B. Nhiễm sắc thể co xoắn tối đa.
  • C. Sự hình thành thoi phân bào.
  • D. Nhiễm sắc thể xếp hàng tại mặt phẳng xích đạo.

Câu 9: Một tế bào sinh tinh của một loài có 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng (kí hiệu là Aa và Bb). Nếu không xảy ra đột biến và không có trao đổi chéo, tế bào này sẽ tạo ra tối đa bao nhiêu loại tinh trùng khác nhau về kiểu gen?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 4.
  • D. 8.

Câu 10: Kết thúc quá trình giảm phân ở động vật cái, từ một tế bào sinh trứng ban đầu sẽ tạo ra những sản phẩm nào?

  • A. 4 tế bào trứng có kích thước bằng nhau.
  • B. 1 tế bào trứng và 3 thể cực.
  • C. 2 tế bào trứng và 2 thể cực.
  • D. 4 tế bào con có kích thước khác nhau, tất cả đều là trứng.

Câu 11: Tại sao quá trình giảm phân và thụ tinh lại có ý nghĩa quan trọng trong việc duy trì ổn định bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài qua các thế hệ?

  • A. Giảm phân tạo giao tử đơn bội (n), thụ tinh kết hợp 2 giao tử đơn bội thành hợp tử lưỡng bội (2n).
  • B. Giảm phân tạo giao tử lưỡng bội (2n), thụ tinh kết hợp 2 giao tử lưỡng bội thành hợp tử tứ bội (4n).
  • C. Giảm phân và thụ tinh đều làm tăng gấp đôi số lượng nhiễm sắc thể sau mỗi thế hệ.
  • D. Giảm phân và thụ tinh đều làm giảm đi một nửa số lượng nhiễm sắc thể sau mỗi thế hệ.

Câu 12: Sự phân ly độc lập của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở kì sau I của giảm phân có ý nghĩa chủ yếu là gì?

  • A. Giúp giảm số lượng nhiễm sắc thể xuống một nửa.
  • B. Tạo điều kiện cho sự tiếp hợp và trao đổi chéo.
  • C. Giúp các chromatid chị em tách nhau ra.
  • D. Tạo ra nhiều tổ hợp nhiễm sắc thể mới trong các giao tử.

Câu 13: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8. Số lượng nhiễm sắc thể đơn trong mỗi tế bào ở kì cuối I của giảm phân là bao nhiêu?

  • A. 0.
  • B. 4.
  • C. 8.
  • D. 16.

Câu 14: Vẫn với loài thực vật có 2n = 8 như ở Câu 13. Số lượng nhiễm sắc thể đơn trong mỗi tế bào ở kì sau II của giảm phân là bao nhiêu?

  • A. 4.
  • B. 8.
  • C. 8.
  • D. 16.

Câu 15: Một tế bào đang thực hiện quá trình giảm phân. Quan sát dưới kính hiển vi, thấy các nhiễm sắc thể kép đang co xoắn và bắt cặp với nhiễm sắc thể tương đồng của nó, tạo thành các thể lưỡng trị (tứ tử). Tế bào này đang ở kì nào?

  • A. Kì đầu I.
  • B. Kì giữa I.
  • C. Kì đầu II.
  • D. Kì giữa II.

Câu 16: Sự khác biệt cơ bản về vật chất di truyền giữa các tế bào con được tạo ra từ giảm phân so với các tế bào con được tạo ra từ nguyên phân là gì?

  • A. Tế bào con từ giảm phân có bộ NST 2n, từ nguyên phân có bộ NST n.
  • B. Tế bào con từ giảm phân giống hệt nhau, từ nguyên phân khác nhau.
  • C. Tế bào con từ giảm phân chứa các alen giống hệt tế bào mẹ, từ nguyên phân chứa các tổ hợp alen mới.
  • D. Tế bào con từ giảm phân có bộ NST n và có thể có tổ hợp alen mới (do TĐC & PLĐL), từ nguyên phân có bộ NST 2n và giống hệt tế bào mẹ.

Câu 17: Giả sử có 3 cặp gen dị hợp nằm trên 3 cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau (AaBbCc). Nếu không có đột biến, khi cơ thể có kiểu gen này giảm phân sẽ tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử khác nhau về kiểu gen?

  • A. 3.
  • B. 6.
  • C. 7.
  • D. 8.

Câu 18: Ý nghĩa quan trọng nhất của quá trình trao đổi chéo trong giảm phân là gì?

  • A. Giúp nhiễm sắc thể co xoắn tối đa.
  • B. Tạo ra sự tái tổ hợp vật chất di truyền, làm tăng đa dạng di truyền.
  • C. Giúp các cặp nhiễm sắc thể tương đồng xếp hàng ở mặt phẳng xích đạo.
  • D. Đảm bảo số lượng nhiễm sắc thể giảm đi một nửa.

Câu 19: Tế bào nào sau đây có khả năng thực hiện giảm phân?

  • A. Tế bào hồng cầu.
  • B. Tế bào thần kinh.
  • C. Tế bào sinh dục sơ khai đã biệt hóa thành tế bào sinh dục chín.
  • D. Tế bào biểu bì.

Câu 20: Trong quá trình giảm phân II, hiện tượng nào diễn ra tương tự như trong nguyên phân?

  • A. Sự phân ly của các chromatid chị em về hai cực tế bào.
  • B. Sự bắt cặp của các nhiễm sắc thể tương đồng.
  • C. Sự phân ly độc lập của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
  • D. Sự giảm số lượng nhiễm sắc thể xuống một nửa.

Câu 21: Bộ nhiễm sắc thể của một hợp tử được hình thành từ sự thụ tinh giữa giao tử đực và giao tử cái có đặc điểm gì so với bộ nhiễm sắc thể của tế bào sinh dưỡng của bố mẹ?

  • A. Giảm đi một nửa.
  • B. Tăng gấp đôi.
  • C. Được phục hồi lại bộ lưỡng bội (2n).
  • D. Hoàn toàn giống với bộ nhiễm sắc thể của một trong hai giao tử.

Câu 22: Một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n = 10. Số thoi phân bào được hình thành trong toàn bộ quá trình giảm phân của tế bào này là bao nhiêu?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 23: Sự kiện nào đánh dấu sự kết thúc của giảm phân I và bắt đầu giảm phân II?

  • A. Nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại.
  • B. Sự nhân đôi của nhiễm sắc thể.
  • C. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo.
  • D. Sự hình thành hai tế bào con với bộ nhiễm sắc thể kép đơn bội (n nhiễm sắc thể kép).

Câu 24: Nếu một tế bào sinh dục đực sơ khai của một loài có 2n = 4 trải qua một lần nguyên phân rồi sau đó tất cả các tế bào con đều bước vào giảm phân để tạo tinh trùng, số lượng tinh trùng tối đa được tạo ra là bao nhiêu?

  • A. 4.
  • B. 8.
  • C. 8.
  • D. 16.

Câu 25: Tại sao giảm phân lại được xem là cơ chế tạo ra nguồn biến dị tổ hợp quan trọng cho quá trình tiến hóa?

  • A. Do sự trao đổi chéo và sự phân ly độc lập, tổ hợp tự do của các nhiễm sắc thể.
  • B. Do sự nhân đôi của nhiễm sắc thể.
  • C. Do sự phân chia đồng đều vật chất di truyền.
  • D. Do sự hình thành thoi phân bào.

Câu 26: Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 12. Số lượng nhiễm sắc thể tại mỗi cực của tế bào ở kì sau I của giảm phân là bao nhiêu?

  • A. 6 nhiễm sắc thể đơn.
  • B. 6 nhiễm sắc thể kép.
  • C. 12 nhiễm sắc thể đơn.
  • D. 12 nhiễm sắc thể kép.

Câu 27: Vẫn với loài có 2n = 12 như ở Câu 26. Số lượng nhiễm sắc thể tại mỗi cực của tế bào ở kì sau II của giảm phân là bao nhiêu?

  • A. 6 nhiễm sắc thể kép.
  • B. 6 nhiễm sắc thể đơn.
  • C. 12 nhiễm sắc thể đơn.
  • D. 12 nhiễm sắc thể kép.

Câu 28: Một tế bào sinh dục cái của ruồi giấm (2n=8) đang ở kì cuối của giảm phân I. Số lượng nhiễm sắc thể, trạng thái của nhiễm sắc thể và số lượng tế bào con được tạo ra tại thời điểm đó là bao nhiêu?

  • A. 8 nhiễm sắc thể đơn, 1 tế bào.
  • B. 4 nhiễm sắc thể đơn, 2 tế bào.
  • C. 8 nhiễm sắc thể kép, 2 tế bào.
  • D. 4 nhiễm sắc thể kép, 2 tế bào.

Câu 29: Yếu tố nào sau đây là nhân tố BÊN NGOÀI có thể ảnh hưởng đến quá trình giảm phân hình thành giao tử?

  • A. Hormone sinh dục.
  • B. Nhiệt độ môi trường.
  • C. Yếu tố di truyền của cá thể.
  • D. Tuổi thành thục sinh dục.

Câu 30: Điều gì sẽ xảy ra nếu quá trình giảm phân ở một loài sinh sản hữu tính bị rối loạn, dẫn đến tạo ra giao tử lưỡng bội (2n) thay vì đơn bội (n)?

  • A. Khi thụ tinh với giao tử bình thường, hợp tử sẽ có bộ nhiễm sắc thể 3n hoặc 4n, có thể gây ra thể đa bội.
  • B. Hợp tử được tạo ra vẫn có bộ nhiễm sắc thể 2n bình thường.
  • C. Quá trình sinh sản hữu tính sẽ không thể diễn ra.
  • D. Thế hệ con cháu sẽ có khả năng chống chịu bệnh tật tốt hơn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Quá trình giảm phân ở sinh vật nhân thực có vai trò quan trọng nhất là gì đối với sinh sản hữu tính?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Một tế bào sinh dục chín của một loài động vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 6. Sau khi kết thúc giảm phân I, mỗi tế bào con sẽ có bao nhiêu nhiễm sắc thể kép?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Hiện tượng tiếp hợp và có thể xảy ra trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể tương đồng diễn ra ở kì nào của giảm phân, góp phần tạo nên sự đa dạng di truyền?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Quan sát một tế bào đang phân bào, thấy các nhiễm sắc thể kép đang xếp thành hai hàng song song ở mặt phẳng xích đạo. Đây là đặc điểm của kì nào trong quá trình giảm phân?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Điểm khác biệt cơ bản về sự phân ly nhiễm sắc thể ở kì sau I và kì sau II của giảm phân là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Giả sử một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 4. Khi tế bào của loài này trải qua giảm phân, số cách sắp xếp khác nhau của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng tại mặt phẳng xích đạo ở kì giữa I (không tính trao đổi chéo) là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: So sánh giảm phân và nguyên phân, điểm nào sau đây là KHÔNG đúng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Sự kiện nào sau đây CHỈ xảy ra trong giảm phân mà không xảy ra trong nguyên phân?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Một tế bào sinh tinh của một loài có 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng (kí hiệu là Aa và Bb). Nếu không xảy ra đột biến và không có trao đổi chéo, tế bào này sẽ tạo ra tối đa bao nhiêu loại tinh trùng khác nhau về kiểu gen?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Kết thúc quá trình giảm phân ở động vật cái, từ một tế bào sinh trứng ban đầu sẽ tạo ra những sản phẩm nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Tại sao quá trình giảm phân và thụ tinh lại có ý nghĩa quan trọng trong việc duy trì ổn định bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài qua các thế hệ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Sự phân ly độc lập của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở kì sau I của giảm phân có ý nghĩa chủ yếu là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8. Số lượng nhiễm sắc thể đơn trong mỗi tế bào ở kì cuối I của giảm phân là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Vẫn với loài thực vật có 2n = 8 như ở Câu 13. Số lượng nhiễm sắc thể đơn trong mỗi tế bào ở kì sau II của giảm phân là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Một tế bào đang thực hiện quá trình giảm phân. Quan sát dưới kính hiển vi, thấy các nhiễm sắc thể kép đang co xoắn và bắt cặp với nhiễm sắc thể tương đồng của nó, tạo thành các thể lưỡng trị (tứ tử). Tế bào này đang ở kì nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Sự khác biệt cơ bản về vật chất di truyền giữa các tế bào con được tạo ra từ giảm phân so với các tế bào con được tạo ra từ nguyên phân là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Giả sử có 3 cặp gen dị hợp nằm trên 3 cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau (AaBbCc). Nếu không có đột biến, khi cơ thể có kiểu gen này giảm phân sẽ tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử khác nhau về kiểu gen?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Ý nghĩa quan trọng nhất của quá trình trao đổi chéo trong giảm phân là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Tế bào nào sau đây có khả năng thực hiện giảm phân?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Trong quá trình giảm phân II, hiện tượng nào diễn ra tương tự như trong nguyên phân?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Bộ nhiễm sắc thể của một hợp tử được hình thành từ sự thụ tinh giữa giao tử đực và giao tử cái có đặc điểm gì so với bộ nhiễm sắc thể của tế bào sinh dưỡng của bố mẹ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n = 10. Số thoi phân bào được hình thành trong toàn bộ quá trình giảm phân của tế bào này là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Sự kiện nào đánh dấu sự kết thúc của giảm phân I và bắt đầu giảm phân II?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Nếu một tế bào sinh dục đực sơ khai của một loài có 2n = 4 trải qua một lần nguyên phân rồi sau đó tất cả các tế bào con đều bước vào giảm phân để tạo tinh trùng, số lượng tinh trùng tối đa được tạo ra là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Tại sao giảm phân lại được xem là cơ chế tạo ra nguồn biến dị tổ hợp quan trọng cho quá trình tiến hóa?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 12. Số lượng nhiễm sắc thể tại mỗi cực của tế bào ở kì sau I của giảm phân là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Vẫn với loài có 2n = 12 như ở Câu 26. Số lượng nhiễm sắc thể tại mỗi cực của tế bào ở kì sau II của giảm phân là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Một tế bào sinh dục cái của ruồi giấm (2n=8) đang ở kì cuối của giảm phân I. Số lượng nhiễm sắc thể, trạng thái của nhiễm sắc thể và số lượng tế bào con được tạo ra tại thời điểm đó là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Yếu tố nào sau đây là nhân tố BÊN NGOÀI có thể ảnh hưởng đến quá trình giảm phân hình thành giao tử?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Điều gì sẽ xảy ra nếu quá trình giảm phân ở một loài sinh sản hữu tính bị rối loạn, dẫn đến tạo ra giao tử lưỡng bội (2n) thay vì đơn bội (n)?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân - Đề 05

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Quá trình giảm phân có vai trò quan trọng nhất trong sinh sản hữu tính là gì?

  • A. Giúp cơ thể sinh trưởng và phát triển.
  • B. Tăng số lượng tế bào sinh dưỡng.
  • C. Duy trì sự ổn định của môi trường bên trong tế bào.
  • D. Tạo ra giao tử đơn bội, góp phần duy trì bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài qua các thế hệ và tạo sự đa dạng di truyền.

Câu 2: Điểm khác biệt cơ bản về số lần nhân đôi nhiễm sắc thể và số lần phân bào giữa nguyên phân và giảm phân là gì?

  • A. Nguyên phân: 2 lần nhân đôi, 1 lần phân bào; Giảm phân: 1 lần nhân đôi, 2 lần phân bào.
  • B. Nguyên phân: 1 lần nhân đôi, 2 lần phân bào; Giảm phân: 2 lần nhân đôi, 1 lần phân bào.
  • C. Nguyên phân: 1 lần nhân đôi, 1 lần phân bào; Giảm phân: 1 lần nhân đôi, 2 lần phân bào.
  • D. Nguyên phân: 1 lần nhân đôi, 1 lần phân bào; Giảm phân: 2 lần nhân đôi, 2 lần phân bào.

Câu 3: Một tế bào lưỡng bội của một loài có 2n = 6. Khi tế bào này bước vào kì đầu I của giảm phân, số lượng nhiễm sắc thể kép và số crômatit là bao nhiêu?

  • A. 6 nhiễm sắc thể kép, 12 crômatit.
  • B. 6 nhiễm sắc thể đơn, 6 crômatit.
  • C. 3 nhiễm sắc thể kép, 6 crômatit.
  • D. 12 nhiễm sắc thể kép, 12 crômatit.

Câu 4: Hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể tương đồng xảy ra ở kì nào của giảm phân và có ý nghĩa gì?

  • A. Kì giữa I, làm tăng số lượng nhiễm sắc thể.
  • B. Kì đầu I, tạo ra các tổ hợp gen mới trên nhiễm sắc thể.
  • C. Kì sau II, làm giảm số lượng nhiễm sắc thể.
  • D. Kì cuối II, tạo ra các tế bào con giống hệt tế bào mẹ.

Câu 5: Ở kì giữa I của giảm phân, các nhiễm sắc thể kép tương đồng sắp xếp như thế nào trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào?

  • A. Thành một hàng duy nhất với tâm động nằm trên mặt phẳng xích đạo.
  • B. Ngẫu nhiên không theo quy luật nào.
  • C. Thành hai hàng song song, mỗi hàng là một nhiễm sắc thể kép trong cặp tương đồng.
  • D. Các nhiễm sắc thể đơn phân li về hai cực.

Câu 6: Sự kiện quan trọng nhất diễn ra ở kì sau I của giảm phân, dẫn đến việc giảm một nửa số lượng nhiễm sắc thể từ tế bào mẹ xuống tế bào con là gì?

  • A. Sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng về hai cực tế bào.
  • B. Sự tách crômatit chị em tại tâm động.
  • C. Sự nhân đôi ADN.
  • D. Sự tái tổ hợp vật chất di truyền do trao đổi chéo.

Câu 7: Một tế bào sinh tinh của ruồi giấm (2n=8) đang ở kì sau II của giảm phân. Số lượng nhiễm sắc thể đơn có trong tế bào này là bao nhiêu?

  • A. 4.
  • B. 8.
  • C. 2.
  • D. 8 (4 chiếc đi về một cực, 4 chiếc đi về cực còn lại, tổng trong tế bào là 8).

Câu 8: Nguồn gốc của sự đa dạng di truyền ở các giao tử được tạo ra từ giảm phân chủ yếu là do hai cơ chế nào?

  • A. Nhân đôi ADN và phân li nhiễm sắc thể.
  • B. Trao đổi chéo ở kì đầu II và phân li độc lập ở kì sau II.
  • C. Trao đổi chéo ở kì đầu I và phân li độc lập, tổ hợp ngẫu nhiên của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở kì sau I.
  • D. Phân li độc lập ở kì sau I và tách crômatit ở kì sau II.

Câu 9: So sánh giảm phân I và giảm phân II, điểm khác biệt CƠ BẢN nhất nằm ở sự kiện nào?

  • A. Giảm phân I là phân li nhiễm sắc thể kép tương đồng, Giảm phân II là phân li crômatit chị em.
  • B. Giảm phân I có nhân đôi ADN, Giảm phân II không có nhân đôi ADN.
  • C. Giảm phân I tạo 2 tế bào con, Giảm phân II tạo 4 tế bào con.
  • D. Giảm phân I xảy ra ở tế bào sinh dục sơ khai, Giảm phân II xảy ra ở tế bào sinh dục chín.

Câu 10: Nếu không có quá trình giảm phân, điều gì sẽ xảy ra với bộ nhiễm sắc thể của loài sinh sản hữu tính qua các thế hệ?

  • A. Bộ nhiễm sắc thể sẽ duy trì ổn định qua các thế hệ.
  • B. Bộ nhiễm sắc thể sẽ tăng gấp đôi sau mỗi thế hệ.
  • C. Bộ nhiễm sắc thể sẽ giảm đi một nửa sau mỗi thế hệ.
  • D. Bộ nhiễm sắc thể sẽ trở nên đơn bội.

Câu 11: Sự khác biệt về số lượng và loại tế bào con được tạo ra giữa quá trình giảm phân tạo tinh trùng và giảm phân tạo trứng ở động vật là gì?

  • A. Tạo tinh trùng: 1 tinh trùng, 3 thể cực; Tạo trứng: 4 trứng.
  • B. Tạo tinh trùng: 2 tinh trùng; Tạo trứng: 2 trứng.
  • C. Tạo tinh trùng: 4 tinh trùng; Tạo trứng: 4 trứng.
  • D. Tạo tinh trùng: 4 tinh trùng; Tạo trứng: 1 trứng và 3 thể cực.

Câu 12: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n=24. Số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào ở kì cuối II của giảm phân là bao nhiêu?

  • A. 12 nhiễm sắc thể đơn.
  • B. 24 nhiễm sắc thể đơn.
  • C. 12 nhiễm sắc thể kép.
  • D. 24 nhiễm sắc thể kép.

Câu 13: Giả sử một cặp nhiễm sắc thể tương đồng mang các alen Aa. Do sự phân li độc lập trong giảm phân I, các giao tử được tạo ra có thể mang những loại alen nào?

  • A. Chỉ mang alen A.
  • B. Chỉ mang alen a.
  • C. Mang alen A hoặc alen a.
  • D. Mang cả alen A và alen a.

Câu 14: Nếu xảy ra đột biến gen trước khi giảm phân, đột biến này sẽ ảnh hưởng đến các giao tử được tạo ra như thế nào?

  • A. Đột biến có thể được truyền cho một số hoặc tất cả các giao tử.
  • B. Đột biến sẽ không bao giờ xuất hiện trong giao tử.
  • C. Đột biến chỉ ảnh hưởng đến tế bào sinh dưỡng, không ảnh hưởng đến giao tử.
  • D. Tất cả các giao tử được tạo ra sẽ mang đột biến.

Câu 15: Một tế bào lưỡng bội có 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng (kí hiệu là Aa và Bb). Nếu không có trao đổi chéo, giảm phân có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử khác nhau về tổ hợp alen?

  • A. 2.
  • B. 4.
  • C. 8.
  • D. 16.

Câu 16: Trong trường hợp có trao đổi chéo tại một điểm trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng mang alen A/a, sự kiện này làm tăng số lượng loại giao tử như thế nào so với trường hợp không có trao đổi chéo?

  • A. Không làm tăng số loại giao tử.
  • B. Tăng gấp đôi số loại giao tử.
  • C. Tăng gấp ba số loại giao tử.
  • D. Tạo ra thêm 2 loại giao tử tái tổ hợp.

Câu 17: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về sự khác biệt giữa kì giữa của nguyên phân và kì giữa I của giảm phân?

  • A. Ở nguyên phân, NST kép xếp thành 2 hàng; ở giảm phân I, NST kép xếp thành 1 hàng.
  • B. Ở nguyên phân, NST đơn xếp thành 1 hàng; ở giảm phân I, NST kép xếp thành 2 hàng.
  • C. Ở nguyên phân, các NST kép xếp thành một hàng; ở giảm phân I, các cặp NST kép tương đồng xếp thành hai hàng.
  • D. Ở nguyên phân, các NST đơn xếp thành hai hàng; ở giảm phân I, các NST kép xếp thành một hàng.

Câu 18: Tại sao giảm phân là quá trình cần thiết cho sinh sản hữu tính?

  • A. Để tạo ra các giao tử có bộ nhiễm sắc thể đơn bội, khi thụ tinh sẽ khôi phục bộ lưỡng bội.
  • B. Để tăng số lượng tế bào trong cơ thể.
  • C. Để sửa chữa các sai sót trong ADN.
  • D. Để loại bỏ các tế bào già cỗi.

Câu 19: Xét một tế bào lưỡng bội có 2n = 4 (Aa, Bb). Giả sử không có trao đổi chéo. Có bao nhiêu tổ hợp nhiễm sắc thể khác nhau có thể có ở kì sau I của giảm phân?

  • A. 2 (AB/ab hoặc Ab/aB ở mỗi cực)
  • B. 4
  • C. 8
  • D. 16

Câu 20: Nếu một tế bào sinh dục sơ khai (2n) nguyên phân liên tiếp 3 lần, sau đó tất cả các tế bào con đều bước vào giảm phân để tạo giao tử. Tổng số giao tử được tạo ra là bao nhiêu?

  • A. 4 x 2^3 = 32.
  • B. 2^3 x 4 = 32 (nếu là sinh tinh) hoặc 2^3 x 1 = 8 (nếu là sinh trứng, nhưng câu hỏi không nói rõ nên tính trường hợp tối đa là sinh tinh).
  • C. 3 x 4 = 12.
  • D. 2^3 = 8.

Câu 21: Điều gì xảy ra với màng nhân và hạch nhân trong kì đầu I của giảm phân?

  • A. Màng nhân và hạch nhân vẫn tồn tại cho đến cuối kì.
  • B. Màng nhân và hạch nhân xuất hiện trở lại.
  • C. Màng nhân và hạch nhân dần tiêu biến.
  • D. Màng nhân tồn tại, hạch nhân tiêu biến.

Câu 22: Ở kì sau II của giảm phân, sự phân li của các nhiễm sắc thể diễn ra như thế nào?

  • A. Các crômatit chị em tách nhau ở tâm động và di chuyển về hai cực tế bào.
  • B. Các nhiễm sắc thể kép tương đồng tách nhau và di chuyển về hai cực tế bào.
  • C. Các nhiễm sắc thể kép không tương đồng tách nhau và di chuyển về hai cực tế bào.
  • D. Các nhiễm sắc thể đơn ngẫu nhiên di chuyển về hai cực.

Câu 23: Tại sao quá trình thụ tinh (kết hợp giao tử đực và cái) lại quan trọng trong việc duy trì bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài sinh sản hữu tính?

  • A. Vì thụ tinh giúp tạo ra các tổ hợp gen mới.
  • B. Vì thụ tinh giúp loại bỏ các giao tử lỗi.
  • C. Vì thụ tinh làm giảm số lượng nhiễm sắc thể xuống một nửa.
  • D. Vì sự kết hợp của hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n) từ giao tử đực và cái sẽ khôi phục bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n) ở hợp tử.

Câu 24: Một tế bào sinh dục cái của loài ruồi giấm (2n=8) đang thực hiện giảm phân. Số lượng thể cực được tạo ra sau khi quá trình này hoàn tất là bao nhiêu?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 25: Ở kì cuối I của giảm phân, mỗi tế bào con được tạo ra có bộ nhiễm sắc thể như thế nào so với tế bào mẹ ban đầu?

  • A. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n) gồm các nhiễm sắc thể đơn.
  • B. Bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n) gồm các nhiễm sắc thể kép.
  • C. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n) gồm các nhiễm sắc thể kép.
  • D. Bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n) gồm các nhiễm sắc thể đơn.

Câu 26: Sự sắp xếp ngẫu nhiên của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở kì giữa I và sự phân li độc lập của chúng ở kì sau I có ý nghĩa gì?

  • A. Tạo ra vô số tổ hợp nhiễm sắc thể khác nhau trong các giao tử.
  • B. Giúp duy trì số lượng nhiễm sắc thể ổn định.
  • C. Ngăn chặn sự trao đổi chéo.
  • D. Đảm bảo các tế bào con giống hệt tế bào mẹ.

Câu 27: Nếu một loài có 2n = 10, số lượng loại giao tử tối đa có thể được tạo ra (không xét trao đổi chéo) là bao nhiêu?

  • A. 2^5 = 32.
  • B. 10.
  • C. 20.
  • D. 2^n = 2^(10/2) = 2^5 = 32.

Câu 28: Trong quá trình giảm phân, sự kiện nào đảm bảo mỗi giao tử nhận được đúng một nhiễm sắc thể từ mỗi cặp tương đồng?

  • A. Sự nhân đôi ADN ở pha S.
  • B. Sự phân li của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở kì sau I.
  • C. Sự tách crômatit chị em ở kì sau II.
  • D. Sự tiếp hợp ở kì đầu I.

Câu 29: Tại sao các thể cực được tạo ra trong quá trình tạo trứng lại tiêu biến đi?

  • A. Để tập trung phần lớn chất dinh dưỡng và tế bào chất cho tế bào trứng duy nhất.
  • B. Vì chúng có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội.
  • C. Vì chúng không chứa vật chất di truyền.
  • D. Vì chúng là sản phẩm của nguyên phân.

Câu 30: Một tế bào sinh dục (2n) của một loài đang giảm phân. Người ta quan sát thấy ở kì giữa I, có 5 cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng xếp thành hai hàng. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài này là bao nhiêu?

  • A. 2n = 5.
  • B. 2n = 10 (nếu là n=5 cặp).
  • C. 2n = 10 (Vì có 5 cặp tương đồng, mỗi cặp gồm 2 NST, tổng cộng 5 * 2 = 10 NST).
  • D. 2n = 20.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Quá trình giảm phân có vai trò quan trọng nhất trong sinh sản hữu tính là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Điểm khác biệt cơ bản về số lần nhân đôi nhiễm sắc thể và số lần phân bào giữa nguyên phân và giảm phân là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Một tế bào lưỡng bội của một loài có 2n = 6. Khi tế bào này bước vào kì đầu I của giảm phân, số lượng nhiễm sắc thể kép và số crômatit là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể tương đồng xảy ra ở kì nào của giảm phân và có ý nghĩa gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Ở kì giữa I của giảm phân, các nhiễm sắc thể kép tương đồng sắp xếp như thế nào trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Sự kiện quan trọng nhất diễn ra ở kì sau I của giảm phân, dẫn đến việc giảm một nửa số lượng nhiễm sắc thể từ tế bào mẹ xuống tế bào con là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Một tế bào sinh tinh của ruồi giấm (2n=8) đang ở kì sau II của giảm phân. Số lượng nhiễm sắc thể đơn có trong tế bào này là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Nguồn gốc của sự đa dạng di truyền ở các giao tử được tạo ra từ giảm phân chủ yếu là do hai cơ chế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: So sánh giảm phân I và giảm phân II, điểm khác biệt CƠ BẢN nhất nằm ở sự kiện nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Nếu không có quá trình giảm phân, điều gì sẽ xảy ra với bộ nhiễm sắc thể của loài sinh sản hữu tính qua các thế hệ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Sự khác biệt về số lượng và loại tế bào con được tạo ra giữa quá trình giảm phân tạo tinh trùng và giảm phân tạo trứng ở động vật là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n=24. Số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào ở kì cuối II của giảm phân là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Giả sử một cặp nhiễm sắc thể tương đồng mang các alen Aa. Do sự phân li độc lập trong giảm phân I, các giao tử được tạo ra có thể mang những loại alen nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Nếu xảy ra đột biến gen trước khi giảm phân, đột biến này sẽ ảnh hưởng đến các giao tử được tạo ra như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Một tế bào lưỡng bội có 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng (kí hiệu là Aa và Bb). Nếu không có trao đổi chéo, giảm phân có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử khác nhau về tổ hợp alen?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Trong trường hợp có trao đổi chéo tại một điểm trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng mang alen A/a, sự kiện này làm tăng số lượng loại giao tử như thế nào so với trường hợp không có trao đổi chéo?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về sự khác biệt giữa kì giữa của nguyên phân và kì giữa I của giảm phân?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Tại sao giảm phân là quá trình cần thiết cho sinh sản hữu tính?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Xét một tế bào lưỡng bội có 2n = 4 (Aa, Bb). Giả sử không có trao đổi chéo. Có bao nhiêu tổ hợp nhiễm sắc thể khác nhau có thể có ở kì sau I của giảm phân?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Nếu một tế bào sinh dục sơ khai (2n) nguyên phân liên tiếp 3 lần, sau đó tất cả các tế bào con đều bước vào giảm phân để tạo giao tử. Tổng số giao tử được tạo ra là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Điều gì xảy ra với màng nhân và hạch nhân trong kì đầu I của giảm phân?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Ở kì sau II của giảm phân, sự phân li của các nhiễm sắc thể diễn ra như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Tại sao quá trình thụ tinh (kết hợp giao tử đực và cái) lại quan trọng trong việc duy trì bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài sinh sản hữu tính?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Một tế bào sinh dục cái của loài ruồi giấm (2n=8) đang thực hiện giảm phân. Số lượng thể cực được tạo ra sau khi quá trình này hoàn tất là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Ở kì cuối I của giảm phân, mỗi tế bào con được tạo ra có bộ nhiễm sắc thể như thế nào so với tế bào mẹ ban đầu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Sự sắp xếp ngẫu nhiên của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở kì giữa I và sự phân li độc lập của chúng ở kì sau I có ý nghĩa gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Nếu một loài có 2n = 10, số lượng loại giao tử tối đa có thể được tạo ra (không xét trao đổi chéo) là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Trong quá trình giảm phân, sự kiện nào đảm bảo mỗi giao tử nhận được đúng một nhiễm sắc thể từ mỗi cặp tương đồng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Tại sao các thể cực được tạo ra trong quá trình tạo trứng lại tiêu biến đi?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Một tế bào sinh dục (2n) của một loài đang giảm phân. Người ta quan sát thấy ở kì giữa I, có 5 cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng xếp thành hai hàng. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài này là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân - Đề 06

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Quá trình giảm phân ở sinh vật nhân thực có vai trò quan trọng nhất là gì?

  • A. Tăng số lượng tế bào sinh dưỡng cho cơ thể.
  • B. Giúp cơ thể sinh trưởng và phát triển.
  • C. Tạo ra các tế bào con giống hệt tế bào mẹ.
  • D. Tạo ra giao tử có bộ nhiễm sắc thể đơn bội, góp phần duy trì bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài qua các thế hệ và tạo biến dị tổ hợp.

Câu 2: Một tế bào sinh dục lưỡng bội (2n) tiến hành giảm phân. Kết thúc giảm phân I, số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào con là bao nhiêu?

  • A. n nhiễm sắc thể đơn.
  • B. 2n nhiễm sắc thể đơn.
  • C. n nhiễm sắc thể kép.
  • D. 2n nhiễm sắc thể kép.

Câu 3: Sự kiện nào sau đây chỉ xảy ra ở giảm phân I mà không xảy ra ở nguyên phân?

  • A. Các nhiễm sắc thể tương đồng bắt cặp và có thể trao đổi chéo.
  • B. Nhiễm sắc thể co xoắn tối đa và xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo.
  • C. Các chromatid chị em tách nhau và di chuyển về hai cực của tế bào.
  • D. Sự nhân đôi của nhiễm sắc thể.

Câu 4: Hiện tượng trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể tương đồng diễn ra vào kì nào của giảm phân?

  • A. Kì giữa I.
  • B. Kì đầu I.
  • C. Kì sau I.
  • D. Kì cuối I.

Câu 5: Điểm khác biệt cơ bản về sự phân li nhiễm sắc thể ở kì sau I của giảm phân so với kì sau của nguyên phân là gì?

  • A. Ở kì sau I, các chromatid chị em tách nhau.
  • B. Ở kì sau I, các nhiễm sắc thể đơn phân li về hai cực.
  • C. Ở kì sau nguyên phân, các nhiễm sắc thể tương đồng phân li.
  • D. Ở kì sau I, các nhiễm sắc thể kép trong cặp tương đồng phân li về hai cực.

Câu 6: Nếu một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8. Có bao nhiêu cách sắp xếp ngẫu nhiên của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng trên mặt phẳng xích đạo ở kì giữa I của giảm phân, góp phần tạo nên sự đa dạng di truyền?

  • A. 4.
  • B. 8.
  • C. 16.
  • D. 64.

Câu 7: Sự phân li độc lập và tổ hợp ngẫu nhiên của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở kì sau I của giảm phân dẫn đến kết quả gì?

  • A. Tạo ra các tế bào con có bộ nhiễm sắc thể giống hệt tế bào mẹ.
  • B. Tạo ra nhiều loại giao tử khác nhau về tổ hợp nhiễm sắc thể.
  • C. Giảm số lượng nhiễm sắc thể xuống một nửa.
  • D. Tăng gấp đôi số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào con.

Câu 8: Kết thúc giảm phân II, từ một tế bào sinh dục lưỡng bội ban đầu (qua cả giảm phân I và giảm phân II) sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 9: Bộ nhiễm sắc thể của các tế bào con được tạo ra từ giảm phân II có đặc điểm gì?

  • A. Đơn bội (n) và gồm các nhiễm sắc thể đơn.
  • B. Lưỡng bội (2n) và gồm các nhiễm sắc thể đơn.
  • C. Đơn bội (n) và gồm các nhiễm sắc thể kép.
  • D. Lưỡng bội (2n) và gồm các nhiễm sắc thể kép.

Câu 10: Quá trình nào sau đây giúp duy trì bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài sinh sản hữu tính ổn định qua các thế hệ?

  • A. Chỉ có giảm phân.
  • B. Chỉ có thụ tinh.
  • C. Sự kết hợp giữa giảm phân và thụ tinh.
  • D. Chỉ có nguyên phân.

Câu 11: Trong quá trình giảm phân tạo giao tử cái ở động vật, sự phân chia tế bào chất diễn ra không đồng đều dẫn đến kết quả gì?

  • A. Tạo ra 4 tế bào trứng có kích thước bằng nhau.
  • B. Tạo ra 1 tế bào trứng lớn và 3 thể cực nhỏ.
  • C. Tạo ra 4 tinh trùng.
  • D. Chỉ tạo ra 2 tế bào con.

Câu 12: Sự khác nhau cơ bản giữa quá trình giảm phân tạo tinh trùng và giảm phân tạo trứng ở động vật là gì?

  • A. Số lượng và kích thước của các tế bào con tạo ra.
  • B. Bộ nhiễm sắc thể của tế bào mẹ ban đầu.
  • C. Số lần nhân đôi nhiễm sắc thể.
  • D. Sự có mặt của hiện tượng trao đổi chéo.

Câu 13: Nếu một tế bào sinh tinh của một loài có 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng (kí hiệu Aa và Bb) tiến hành giảm phân, không xảy ra đột biến hay trao đổi chéo. Các loại tinh trùng có thể tạo ra là gì?

  • A. Aa, Bb.
  • B. AB, ab.
  • C. AaBb.
  • D. AB, Ab, aB, ab.

Câu 14: Một tế bào sinh dục sơ khai của ruồi giấm (2n=8) nguyên phân liên tiếp một số lần tạo ra các tế bào con. Tất cả các tế bào con này đều chuyển sang vùng chín và giảm phân tạo giao tử. Nếu tổng số nhiễm sắc thể đơn trong tất cả các giao tử tạo ra là 256, thì tế bào sinh dục sơ khai đó đã nguyên phân bao nhiêu lần?

  • A. 3 lần.
  • B. 4 lần.
  • C. 5 lần.
  • D. 6 lần.

Câu 15: Xét một cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Nếu có hiện tượng trao đổi chéo xảy ra tại một điểm trên cặp nhiễm sắc thể này trong giảm phân I, thì sau giảm phân, các giao tử tạo ra từ tế bào đó sẽ có đặc điểm gì?

  • A. Xuất hiện các nhiễm sắc thể có sự tái tổ hợp vật chất di truyền.
  • B. Tất cả các giao tử đều giống hệt nhau về mặt di truyền.
  • C. Số lượng nhiễm sắc thể trong giao tử bị thay đổi.
  • D. Quá trình giảm phân sẽ bị dừng lại.

Câu 16: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về trạng thái của nhiễm sắc thể ở kì cuối I của giảm phân?

  • A. Nhiễm sắc thể đơn nằm ở hai cực của tế bào.
  • B. Nhiễm sắc thể kép nằm ở mặt phẳng xích đạo.
  • C. Nhiễm sắc thể kép tập trung thành cặp tương đồng ở hai cực.
  • D. Nhiễm sắc thể kép nằm ở hai cực của tế bào.

Câu 17: Một tế bào sinh trứng của một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 6. Quá trình giảm phân tạo trứng diễn ra bình thường. Số lượng thể cực được tạo ra là bao nhiêu?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 18: Ý nghĩa sinh học của sự phân li độc lập và tổ hợp ngẫu nhiên của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân là gì?

  • A. Góp phần tạo ra sự đa dạng di truyền ở thế hệ sau.
  • B. Giúp tăng số lượng nhiễm sắc thể trong giao tử.
  • C. Đảm bảo sự ổn định về số lượng nhiễm sắc thể qua các thế hệ.
  • D. Giúp tế bào con có bộ nhiễm sắc thể giống hệt tế bào mẹ.

Câu 19: So sánh giảm phân II và nguyên phân ở một tế bào 2n ban đầu, điểm giống nhau là gì?

  • A. Đều xảy ra sự tiếp hợp và trao đổi chéo của nhiễm sắc thể.
  • B. Sự phân li của các chromatid chị em về hai cực tế bào.
  • C. Bộ nhiễm sắc thể của tế bào mẹ trước khi phân bào là 2n.
  • D. Đều trải qua một lần nhân đôi nhiễm sắc thể trước khi phân bào.

Câu 20: Tại sao nói giảm phân là cơ chế tạo ra sự đa dạng di truyền cho sinh vật sinh sản hữu tính?

  • A. Vì nó tạo ra các tế bào con có số lượng nhiễm sắc thể giảm đi một nửa.
  • B. Vì nó giúp tăng số lượng tế bào trong cơ thể.
  • C. Vì nó tạo ra các tế bào con giống hệt nhau.
  • D. Vì có sự tái tổ hợp vật chất di truyền (trao đổi chéo) và sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể.

Câu 21: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Số lượng nhiễm sắc thể trong một tế bào sinh dục chín đang ở kì giữa II của giảm phân là bao nhiêu?

  • A. 12 nhiễm sắc thể kép.
  • B. 24 nhiễm sắc thể kép.
  • C. 12 nhiễm sắc thể đơn.
  • D. 24 nhiễm sắc thể đơn.

Câu 22: Giả sử một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n = 4, gồm 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Cặp 1 có kiểu gen Aa, cặp 2 có kiểu gen Bb. Nếu không có trao đổi chéo, có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử khác nhau về tổ hợp gen?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 23: Trong quá trình giảm phân, sự kiện nào đảm bảo rằng mỗi giao tử chỉ nhận một nhiễm sắc thể từ mỗi cặp tương đồng?

  • A. Sự phân li của các nhiễm sắc thể kép trong cặp tương đồng ở kì sau I.
  • B. Sự phân li của các chromatid chị em ở kì sau II.
  • C. Sự nhân đôi của nhiễm sắc thể ở kì trung gian.
  • D. Sự tiếp hợp của các nhiễm sắc thể tương đồng ở kì đầu I.

Câu 24: Nếu một tế bào sinh dục chín của một loài có 2n = 10 trải qua giảm phân không bình thường, trong đó một cặp nhiễm sắc thể tương đồng không phân li ở kì sau I. Các loại giao tử có thể được tạo ra về số lượng nhiễm sắc thể sẽ là gì?

  • A. n và n.
  • B. n+1 và n-1.
  • C. 2n và 0.
  • D. n+1, n-1, n, n.

Câu 25: Điểm khác biệt cơ bản giữa kì giữa I và kì giữa II của giảm phân là gì?

  • A. Sự có mặt hay vắng mặt của thoi phân bào.
  • B. Số lượng nhiễm sắc thể trên mặt phẳng xích đạo.
  • C. Ở kì giữa I, các cặp nhiễm sắc thể tương đồng xếp hàng; ở kì giữa II, các nhiễm sắc thể kép xếp hàng đơn lẻ.
  • D. Ở kì giữa I, nhiễm sắc thể co xoắn; ở kì giữa II, nhiễm sắc thể duỗi xoắn.

Câu 26: Tại sao giảm phân lại cần thiết cho sinh vật sinh sản hữu tính?

  • A. Để tăng kích thước cơ thể.
  • B. Để sửa chữa các tổn thương di truyền.
  • C. Để tạo ra các tế bào sinh dưỡng mới.
  • D. Để tạo ra các giao tử đơn bội, khi thụ tinh sẽ khôi phục lại bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài.

Câu 27: Cho sơ đồ mô tả một giai đoạn của giảm phân. Tại mặt phẳng xích đạo của tế bào, các nhiễm sắc thể kép đang xếp thành hai hàng song song. Đây là kì nào của giảm phân?

  • A. Kì giữa I.
  • B. Kì giữa II.
  • C. Kì sau I.
  • D. Kì sau II.

Câu 28: Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 4. Một tế bào sinh dục của loài này đang ở kì sau II của giảm phân. Số lượng nhiễm sắc thể (đơn) và số tâm động trong tế bào tại thời điểm đó là bao nhiêu?

  • A. 2 nhiễm sắc thể đơn, 2 tâm động.
  • B. 4 nhiễm sắc thể đơn, 2 tâm động.
  • C. 4 nhiễm sắc thể đơn, 4 tâm động.
  • D. 8 nhiễm sắc thể đơn, 8 tâm động.

Câu 29: Nếu một tế bào sinh dục đực của một loài (2n) giảm phân bình thường, kết quả cuối cùng sẽ tạo ra:

  • A. Một tế bào con đơn bội (n).
  • B. Bốn tế bào con đơn bội (n).
  • C. Hai tế bào con lưỡng bội (2n).
  • D. Bốn tế bào con lưỡng bội (2n).

Câu 30: Sự kiện quan trọng nhất xảy ra ở kì đầu I của giảm phân, góp phần tạo ra sự đa dạng di truyền là gì?

  • A. Nhiễm sắc thể co xoắn cực đại.
  • B. Hình thành thoi phân bào.
  • C. Các nhiễm sắc thể kép xếp hàng đơn lẻ.
  • D. Tiếp hợp và có thể trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể tương đồng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Quá trình giảm phân ở sinh vật nhân thực có vai trò quan trọng nhất là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Một tế bào sinh dục lưỡng bội (2n) tiến hành giảm phân. Kết thúc giảm phân I, số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào con là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Sự kiện nào sau đây chỉ xảy ra ở giảm phân I mà không xảy ra ở nguyên phân?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Hiện tượng trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể tương đồng diễn ra vào kì nào của giảm phân?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Điểm khác biệt cơ bản về sự phân li nhiễm sắc thể ở kì sau I của giảm phân so với kì sau của nguyên phân là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Nếu một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8. Có bao nhiêu cách sắp xếp ngẫu nhiên của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng trên mặt phẳng xích đạo ở kì giữa I của giảm phân, góp phần tạo nên sự đa dạng di truyền?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Sự phân li độc lập và tổ hợp ngẫu nhiên của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở kì sau I của giảm phân dẫn đến kết quả gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Kết thúc giảm phân II, từ một tế bào sinh dục lưỡng bội ban đầu (qua cả giảm phân I và giảm phân II) sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Bộ nhiễm sắc thể của các tế bào con được tạo ra từ giảm phân II có đặc điểm gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Quá trình nào sau đây giúp duy trì bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài sinh sản hữu tính ổn định qua các thế hệ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Trong quá trình giảm phân tạo giao tử cái ở động vật, sự phân chia tế bào chất diễn ra không đồng đều dẫn đến kết quả gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Sự khác nhau cơ bản giữa quá trình giảm phân tạo tinh trùng và giảm phân tạo trứng ở động vật là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Nếu một tế bào sinh tinh của một loài có 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng (kí hiệu Aa và Bb) tiến hành giảm phân, không xảy ra đột biến hay trao đổi chéo. Các loại tinh trùng có thể tạo ra là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Một tế bào sinh dục sơ khai của ruồi giấm (2n=8) nguyên phân liên tiếp một số lần tạo ra các tế bào con. Tất cả các tế bào con này đều chuyển sang vùng chín và giảm phân tạo giao tử. Nếu tổng số nhiễm sắc thể đơn trong tất cả các giao tử tạo ra là 256, thì tế bào sinh dục sơ khai đó đã nguyên phân bao nhiêu lần?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Xét một cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Nếu có hiện tượng trao đổi chéo xảy ra tại một điểm trên cặp nhiễm sắc thể này trong giảm phân I, thì sau giảm phân, các giao tử tạo ra từ tế bào đó sẽ có đặc điểm gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về trạng thái của nhiễm sắc thể ở kì cuối I của giảm phân?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Một tế bào sinh trứng của một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 6. Quá trình giảm phân tạo trứng diễn ra bình thường. Số lượng thể cực được tạo ra là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Ý nghĩa sinh học của sự phân li độc lập và tổ hợp ngẫu nhiên của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: So sánh giảm phân II và nguyên phân ở một tế bào 2n ban đầu, điểm giống nhau là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Tại sao nói giảm phân là cơ chế tạo ra sự đa dạng di truyền cho sinh vật sinh sản hữu tính?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Số lượng nhiễm sắc thể trong một tế bào sinh dục chín đang ở kì giữa II của giảm phân là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Giả sử một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n = 4, gồm 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Cặp 1 có kiểu gen Aa, cặp 2 có kiểu gen Bb. Nếu không có trao đổi chéo, có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử khác nhau về tổ hợp gen?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Trong quá trình giảm phân, sự kiện nào đảm bảo rằng mỗi giao tử chỉ nhận một nhiễm sắc thể từ mỗi cặp tương đồng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Nếu một tế bào sinh dục chín của một loài có 2n = 10 trải qua giảm phân không bình thường, trong đó một cặp nhiễm sắc thể tương đồng không phân li ở kì sau I. Các loại giao tử có thể được tạo ra về số lượng nhiễm sắc thể sẽ là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Điểm khác biệt cơ bản giữa kì giữa I và kì giữa II của giảm phân là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Tại sao giảm phân lại cần thiết cho sinh vật sinh sản hữu tính?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Cho sơ đồ mô tả một giai đoạn của giảm phân. Tại mặt phẳng xích đạo của tế bào, các nhiễm sắc thể kép đang xếp thành hai hàng song song. Đây là kì nào của giảm phân?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 4. Một tế bào sinh dục của loài này đang ở kì sau II của giảm phân. Số lượng nhiễm sắc thể (đơn) và số tâm động trong tế bào tại thời điểm đó là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Nếu một tế bào sinh dục đực của một loài (2n) giảm phân bình thường, kết quả cuối cùng sẽ tạo ra:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Sự kiện quan trọng nhất xảy ra ở kì đầu I của giảm phân, góp phần tạo ra sự đa dạng di truyền là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân - Đề 07

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Quá trình giảm phân có vai trò cốt lõi nào sau đây đối với sinh sản hữu tính?

  • A. Tạo ra các giao tử đơn bội (n), khôi phục bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n) ở thế hệ sau qua thụ tinh.
  • B. Giúp cơ thể đa bào sinh trưởng và phát triển.
  • C. Tạo ra các tế bào con giống hệt tế bào mẹ về mặt di truyền.
  • D. Tăng số lượng cá thể trong quần thể một cách nhanh chóng.

Câu 2: Ở kì nào của giảm phân I, các nhiễm sắc thể kép tương đồng bắt cặp và có thể xảy ra trao đổi chéo?

  • A. Kì giữa I
  • B. Kì đầu I
  • C. Kì sau I
  • D. Kì cuối I

Câu 3: Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa kì sau I và kì sau II của giảm phân là gì?

  • A. Sự phân li của nhiễm sắc thể về hai cực tế bào.
  • B. Sự co xoắn của nhiễm sắc thể.
  • C. Kì sau I là sự phân li của NST kép tương đồng, kì sau II là sự phân li của chromatid.
  • D. Sự hình thành thoi phân bào.

Câu 4: Một tế bào sinh dục chín của một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8 đang ở kì giữa I của giảm phân. Số lượng nhiễm sắc thể, số cromatit và số tâm động trong tế bào này lần lượt là bao nhiêu?

  • A. 8 NST kép, 16 cromatit, 8 tâm động.
  • B. 4 NST kép, 8 cromatit, 4 tâm động.
  • C. 8 NST đơn, 8 cromatit, 8 tâm động.
  • D. 16 NST đơn, 16 cromatit, 16 tâm động.

Câu 5: Nếu không có hiện tượng trao đổi chéo ở kì đầu I, sự đa dạng di truyền của giao tử được tạo ra chủ yếu dựa vào cơ chế nào?

  • A. Sự nhân đôi của nhiễm sắc thể trước giảm phân I.
  • B. Sự phân li độc lập và tổ hợp ngẫu nhiên của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở kì sau I.
  • C. Sự phân li của các cromatit ở kì sau II.
  • D. Sự tiếp hợp của các nhiễm sắc thể tương đồng ở kì đầu I.

Câu 6: Giả sử một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 6. Có bao nhiêu cách sắp xếp khác nhau của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng trên mặt phẳng xích đạo ở kì giữa I của giảm phân (không xét trao đổi chéo)?

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 16

Câu 7: Sự kiện nào sau đây CHỈ xảy ra trong giảm phân mà không xảy ra trong nguyên phân?

  • A. Nhiễm sắc thể nhân đôi.
  • B. Nhiễm sắc thể co xoắn cực đại.
  • C. Sự phân li của các cromatit chị em.
  • D. Sự tiếp hợp và có thể xảy ra trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể tương đồng.

Câu 8: Kết thúc quá trình giảm phân ở một tế bào sinh tinh 2n, số lượng tế bào con được tạo ra và bộ nhiễm sắc thể của mỗi tế bào con là gì?

  • A. 4 tế bào con, mỗi tế bào có bộ nhiễm sắc thể n.
  • B. 2 tế bào con, mỗi tế bào có bộ nhiễm sắc thể n.
  • C. 4 tế bào con, mỗi tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n.
  • D. 2 tế bào con, mỗi tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n.

Câu 9: So sánh quá trình tạo giao tử đực và giao tử cái ở động vật, điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

  • A. Quá trình tạo giao tử đực có trao đổi chéo, còn tạo giao tử cái thì không.
  • B. Quá trình tạo giao tử đực tạo ra 2 tế bào con, còn tạo giao tử cái tạo ra 4 tế bào con.
  • C. Quá trình tạo giao tử đực tạo ra 4 giao tử có kích thước tương đương, còn tạo giao tử cái tạo ra 1 trứng và 3 thể cực có kích thước khác nhau.
  • D. Quá trình tạo giao tử đực là giảm phân, còn tạo giao tử cái là nguyên phân.

Câu 10: Hình ảnh một tế bào động vật với 4 nhiễm sắc thể kép đang xếp thành hai hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào là đặc điểm của kì nào?

  • A. Kì giữa của nguyên phân.
  • B. Kì giữa I của giảm phân.
  • C. Kì giữa II của giảm phân.
  • D. Kì đầu I của giảm phân.

Câu 11: Nếu một tế bào 2n trải qua giảm phân bị rối loạn phân li một cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở kì sau I, thì các tế bào con được tạo ra từ lần phân bào I sẽ có bộ nhiễm sắc thể như thế nào?

  • A. Một tế bào có (n+1) NST kép và một tế bào có (n-1) NST kép.
  • B. Cả hai tế bào đều có 2n NST kép.
  • C. Một tế bào có (n+1) NST đơn và một tế bào có (n-1) NST đơn.
  • D. Cả hai tế bào đều có n NST kép.

Câu 12: Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của một loài là 2n = 12. Có bao nhiêu thể cực được hình thành từ quá trình giảm phân của 5 tế bào sinh trứng?

  • A. 5
  • B. 10
  • C. 15
  • D. 20

Câu 13: Hiện tượng nào sau đây tạo ra sự khác biệt về tổ hợp gen giữa các cromatit chị em trên cùng một nhiễm sắc thể kép sau giảm phân I?

  • A. Sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng.
  • B. Sự nhân đôi của NST.
  • C. Sự phân li của các cromatit ở kì sau II.
  • D. Trao đổi chéo giữa các cromatit khác nguồn gốc trong cặp NST tương đồng.

Câu 14: Nếu một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n = 4 (kí hiệu là AaBb, A và a nằm trên một cặp NST, B và b nằm trên cặp NST khác) tiến hành giảm phân và có xảy ra trao đổi chéo tại một điểm ở cặp NST mang gen Aa. Số loại giao tử tối đa có thể tạo ra là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 8

Câu 15: Tế bào con được tạo ra từ giảm phân I có bộ nhiễm sắc thể như thế nào so với tế bào mẹ ban đầu?

  • A. Giống hệt tế bào mẹ (2n).
  • B. Giảm đi một nửa số lượng nhiễm sắc thể (n), nhưng mỗi nhiễm sắc thể vẫn ở dạng kép.
  • C. Giảm đi một nửa số lượng nhiễm sắc thể (n), và mỗi nhiễm sắc thể ở dạng đơn.
  • D. Gấp đôi số lượng nhiễm sắc thể (4n).

Câu 16: Ý nghĩa quan trọng nhất của giảm phân và thụ tinh đối với các loài sinh sản hữu tính là gì?

  • A. Duy trì ổn định bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài qua các thế hệ và tạo ra sự đa dạng di truyền.
  • B. Chỉ giúp duy trì ổn định bộ nhiễm sắc thể của loài.
  • C. Chỉ giúp tạo ra sự đa dạng di truyền giữa các cá thể.
  • D. Tăng nhanh số lượng cá thể trong quần thể.

Câu 17: Một tế bào sinh dục của một loài có 2n = 10. Nếu quá trình giảm phân xảy ra bình thường, số nhiễm sắc thể tại kì sau II của một tế bào con (đang ở giai đoạn kì sau II) là bao nhiêu?

  • A. 5
  • B. 10
  • C. 10 (dạng đơn)
  • D. 20 (dạng đơn)

Câu 18: Phân tích sự khác biệt giữa tế bào ở kì cuối I và tế bào ở kì cuối II của giảm phân?

  • A. Kì cuối I có 2 tế bào con 2n, kì cuối II có 4 tế bào con n.
  • B. Kì cuối I nhiễm sắc thể ở dạng đơn, kì cuối II nhiễm sắc thể ở dạng kép.
  • C. Kì cuối I có bộ NST 2n kép, kì cuối II có bộ NST n đơn.
  • D. Kì cuối I có 2 tế bào con n kép, kì cuối II có 4 tế bào con n đơn.

Câu 19: Cơ chế nào giải thích tại sao con cái của các loài sinh sản hữu tính lại có sự sai khác về di truyền so với bố mẹ (trừ trường hợp sinh đôi cùng trứng)?

  • A. Sự kết hợp ngẫu nhiên của hai loại giao tử khác nhau (tinh trùng và trứng) mang các tổ hợp gen mới được tạo ra từ giảm phân.
  • B. Chỉ do sự nhân đôi của nhiễm sắc thể trước giảm phân.
  • C. Chỉ do quá trình nguyên phân của hợp tử.
  • D. Sự phân li của nhiễm sắc thể ở kì sau của nguyên phân.

Câu 20: Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 4. Vẽ sơ đồ hoặc mô tả sự phân li của các nhiễm sắc thể ở kì sau I của giảm phân. Có bao nhiêu kiểu tổ hợp nhiễm sắc thể khác nhau có thể được tạo ra ở hai cực tế bào tại kì này (không xét trao đổi chéo)?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 8

Câu 21: Trong quá trình giảm phân, nếu một cặp nhiễm sắc thể tương đồng không phân li ở kì sau I, thì các giao tử được tạo ra sẽ có số lượng nhiễm sắc thể như thế nào?

  • A. Tất cả các giao tử đều bình thường (n).
  • B. Tất cả các giao tử đều bất thường, mang (n+1) hoặc (n-1) nhiễm sắc thể.
  • C. Hai giao tử mang (n+1) nhiễm sắc thể và hai giao tử mang (n-1) nhiễm sắc thể.
  • D. Hai giao tử mang (n) nhiễm sắc thể và hai giao tử mang (n+1) hoặc (n-1) nhiễm sắc thể.

Câu 22: Yếu tố bên trong nào sau đây có ảnh hưởng đến quá trình giảm phân ở sinh vật?

  • A. Nhiệt độ môi trường.
  • B. Chế độ dinh dưỡng.
  • C. Các hóa chất độc hại.
  • D. Hormone sinh dục.

Câu 23: Tại sao giảm phân được gọi là "phân bào giảm nhiễm"?

  • A. Vì số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào con (n) giảm đi một nửa so với tế bào mẹ ban đầu (2n).
  • B. Vì số lượng tế bào con được tạo ra ít hơn so với nguyên phân.
  • C. Vì quá trình này chỉ xảy ra ở tế bào sinh dục.
  • D. Vì nhiễm sắc thể bị phân giải trong quá trình này.

Câu 24: Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Số lượng nhiễm sắc thể tại kì cuối II của một tế bào đang giảm phân bình thường là bao nhiêu?

  • A. 12 (dạng kép).
  • B. 12 (dạng đơn).
  • C. 24 (dạng kép).
  • D. 24 (dạng đơn).

Câu 25: Trong trường hợp không có đột biến, các tế bào con được tạo ra từ giảm phân II của một tế bào sinh tinh ban đầu có sự giống và khác nhau về mặt di truyền như thế nào?

  • A. Giống hệt nhau và giống hệt tế bào mẹ ban đầu.
  • B. Hoàn toàn khác nhau và khác tế bào mẹ ban đầu.
  • C. Giống hệt nhau nhưng khác tế bào mẹ ban đầu.
  • D. Có thể khác nhau do trao đổi chéo ở giảm phân I, và khác tế bào mẹ ban đầu.

Câu 26: Hình ảnh một tế bào với các nhiễm sắc thể đơn đang di chuyển về hai cực là đặc điểm của kì nào trong giảm phân?

  • A. Kì sau I.
  • B. Kì giữa I.
  • C. Kì sau II.
  • D. Kì giữa II.

Câu 27: Sự kiện nào ĐẢM BẢO mỗi giao tử chỉ nhận MỘT nhiễm sắc thể từ mỗi cặp nhiễm sắc thể tương đồng?

  • A. Sự nhân đôi của nhiễm sắc thể.
  • B. Sự phân li của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở kì sau I.
  • C. Sự phân li của các cromatit ở kì sau II.
  • D. Sự tiếp hợp ở kì đầu I.

Câu 28: Một tế bào sinh dục của một loài có 2n = 6. Quan sát dưới kính hiển vi thấy tế bào có 6 nhiễm sắc thể kép đang xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo. Tế bào này đang ở kì nào?

  • A. Kì giữa I của giảm phân.
  • B. Kì sau I của giảm phân.
  • C. Kì giữa của nguyên phân hoặc kì giữa II của giảm phân.
  • D. Kì sau II của giảm phân.

Câu 29: Nếu một tế bào sinh trứng 2n trải qua giảm phân bình thường, có bao nhiêu tế bào con được trực tiếp tham gia vào quá trình thụ tinh?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 30: Giảm phân không xảy ra ở loại tế bào nào sau đây?

  • A. Tế bào sinh tinh.
  • B. Tế bào biểu bì da.
  • C. Tế bào sinh trứng.
  • D. Tế bào sinh dục chín.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Quá trình giảm phân có vai trò cốt lõi nào sau đây đối với sinh sản hữu tính?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Ở kì nào của giảm phân I, các nhiễm sắc thể kép tương đồng bắt cặp và có thể xảy ra trao đổi chéo?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa kì sau I và kì sau II của giảm phân là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Một tế bào sinh dục chín của một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8 đang ở kì giữa I của giảm phân. Số lượng nhiễm sắc thể, số cromatit và số tâm động trong tế bào này lần lượt là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Nếu không có hiện tượng trao đổi chéo ở kì đầu I, sự đa dạng di truyền của giao tử được tạo ra chủ yếu dựa vào cơ chế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Giả sử một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 6. Có bao nhiêu cách sắp xếp khác nhau của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng trên mặt phẳng xích đạo ở kì giữa I của giảm phân (không xét trao đổi chéo)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Sự kiện nào sau đây CHỈ xảy ra trong giảm phân mà không xảy ra trong nguyên phân?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Kết thúc quá trình giảm phân ở một tế bào sinh tinh 2n, số lượng tế bào con được tạo ra và bộ nhiễm sắc thể của mỗi tế bào con là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: So sánh quá trình tạo giao tử đực và giao tử cái ở động vật, điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Hình ảnh một tế bào động vật với 4 nhiễm sắc thể kép đang xếp thành hai hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào là đặc điểm của kì nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Nếu một tế bào 2n trải qua giảm phân bị rối loạn phân li một cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở kì sau I, thì các tế bào con được tạo ra từ lần phân bào I sẽ có bộ nhiễm sắc thể như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của một loài là 2n = 12. Có bao nhiêu thể cực được hình thành từ quá trình giảm phân của 5 tế bào sinh trứng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Hiện tượng nào sau đây tạo ra sự khác biệt về tổ hợp gen giữa các cromatit chị em trên cùng một nhiễm sắc thể kép sau giảm phân I?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Nếu một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n = 4 (kí hiệu là AaBb, A và a nằm trên một cặp NST, B và b nằm trên cặp NST khác) tiến hành giảm phân và có xảy ra trao đổi chéo tại một điểm ở cặp NST mang gen Aa. Số loại giao tử tối đa có thể tạo ra là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Tế bào con được tạo ra từ giảm phân I có bộ nhiễm sắc thể như thế nào so với tế bào mẹ ban đầu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Ý nghĩa quan trọng nhất của giảm phân và thụ tinh đối với các loài sinh sản hữu tính là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Một tế bào sinh dục của một loài có 2n = 10. Nếu quá trình giảm phân xảy ra bình thường, số nhiễm sắc thể tại kì sau II của một tế bào con (đang ở giai đoạn kì sau II) là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Phân tích sự khác biệt giữa tế bào ở kì cuối I và tế bào ở kì cuối II của giảm phân?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Cơ chế nào giải thích tại sao con cái của các loài sinh sản hữu tính lại có sự sai khác về di truyền so với bố mẹ (trừ trường hợp sinh đôi cùng trứng)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 4. Vẽ sơ đồ hoặc mô tả sự phân li của các nhiễm sắc thể ở kì sau I của giảm phân. Có bao nhiêu kiểu tổ hợp nhiễm sắc thể khác nhau có thể được tạo ra ở hai cực tế bào tại kì này (không xét trao đổi chéo)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Trong quá trình giảm phân, nếu một cặp nhiễm sắc thể tương đồng không phân li ở kì sau I, thì các giao tử được tạo ra sẽ có số lượng nhiễm sắc thể như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Yếu tố bên trong nào sau đây có ảnh hưởng đến quá trình giảm phân ở sinh vật?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Tại sao giảm phân được gọi là 'phân bào giảm nhiễm'?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Số lượng nhiễm sắc thể tại kì cuối II của một tế bào đang giảm phân bình thường là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Trong trường hợp không có đột biến, các tế bào con được tạo ra từ giảm phân II của một tế bào sinh tinh ban đầu có sự giống và khác nhau về mặt di truyền như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Hình ảnh một tế bào với các nhiễm sắc thể đơn đang di chuyển về hai cực là đặc điểm của kì nào trong giảm phân?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Sự kiện nào ĐẢM BẢO mỗi giao tử chỉ nhận MỘT nhiễm sắc thể từ mỗi cặp nhiễm sắc thể tương đồng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Một tế bào sinh dục của một loài có 2n = 6. Quan sát dưới kính hiển vi thấy tế bào có 6 nhiễm sắc thể kép đang xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo. Tế bào này đang ở kì nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Nếu một tế bào sinh trứng 2n trải qua giảm phân bình thường, có bao nhiêu tế bào con được trực tiếp tham gia vào quá trình thụ tinh?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Giảm phân không xảy ra ở loại tế bào nào sau đây?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân - Đề 08

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Quá trình giảm phân có vai trò cốt lõi nào sau đây đối với sinh sản hữu tính?

  • A. Tạo ra các giao tử đơn bội (n), khôi phục bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n) ở thế hệ sau qua thụ tinh.
  • B. Giúp cơ thể đa bào sinh trưởng và phát triển.
  • C. Tạo ra các tế bào con giống hệt tế bào mẹ về mặt di truyền.
  • D. Tăng số lượng cá thể trong quần thể một cách nhanh chóng.

Câu 2: Ở kì nào của giảm phân I, các nhiễm sắc thể kép tương đồng bắt cặp và có thể xảy ra trao đổi chéo?

  • A. Kì giữa I
  • B. Kì đầu I
  • C. Kì sau I
  • D. Kì cuối I

Câu 3: Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa kì sau I và kì sau II của giảm phân là gì?

  • A. Sự phân li của nhiễm sắc thể về hai cực tế bào.
  • B. Sự co xoắn của nhiễm sắc thể.
  • C. Kì sau I là sự phân li của NST kép tương đồng, kì sau II là sự phân li của chromatid.
  • D. Sự hình thành thoi phân bào.

Câu 4: Một tế bào sinh dục chín của một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8 đang ở kì giữa I của giảm phân. Số lượng nhiễm sắc thể, số cromatit và số tâm động trong tế bào này lần lượt là bao nhiêu?

  • A. 8 NST kép, 16 cromatit, 8 tâm động.
  • B. 4 NST kép, 8 cromatit, 4 tâm động.
  • C. 8 NST đơn, 8 cromatit, 8 tâm động.
  • D. 16 NST đơn, 16 cromatit, 16 tâm động.

Câu 5: Nếu không có hiện tượng trao đổi chéo ở kì đầu I, sự đa dạng di truyền của giao tử được tạo ra chủ yếu dựa vào cơ chế nào?

  • A. Sự nhân đôi của nhiễm sắc thể trước giảm phân I.
  • B. Sự phân li độc lập và tổ hợp ngẫu nhiên của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở kì sau I.
  • C. Sự phân li của các cromatit ở kì sau II.
  • D. Sự tiếp hợp của các nhiễm sắc thể tương đồng ở kì đầu I.

Câu 6: Giả sử một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 6. Có bao nhiêu cách sắp xếp khác nhau của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng trên mặt phẳng xích đạo ở kì giữa I của giảm phân (không xét trao đổi chéo)?

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 16

Câu 7: Sự kiện nào sau đây CHỈ xảy ra trong giảm phân mà không xảy ra trong nguyên phân?

  • A. Nhiễm sắc thể nhân đôi.
  • B. Nhiễm sắc thể co xoắn cực đại.
  • C. Sự phân li của các cromatit chị em.
  • D. Sự tiếp hợp và có thể xảy ra trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể tương đồng.

Câu 8: Kết thúc quá trình giảm phân ở một tế bào sinh tinh 2n, số lượng tế bào con được tạo ra và bộ nhiễm sắc thể của mỗi tế bào con là gì?

  • A. 4 tế bào con, mỗi tế bào có bộ nhiễm sắc thể n.
  • B. 2 tế bào con, mỗi tế bào có bộ nhiễm sắc thể n.
  • C. 4 tế bào con, mỗi tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n.
  • D. 2 tế bào con, mỗi tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n.

Câu 9: So sánh quá trình tạo giao tử đực và giao tử cái ở động vật, điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

  • A. Quá trình tạo giao tử đực có trao đổi chéo, còn tạo giao tử cái thì không.
  • B. Quá trình tạo giao tử đực tạo ra 2 tế bào con, còn tạo giao tử cái tạo ra 4 tế bào con.
  • C. Quá trình tạo giao tử đực tạo ra 4 giao tử có kích thước tương đương, còn tạo giao tử cái tạo ra 1 trứng và 3 thể cực có kích thước khác nhau.
  • D. Quá trình tạo giao tử đực là giảm phân, còn tạo giao tử cái là nguyên phân.

Câu 10: Hình ảnh một tế bào động vật với 4 nhiễm sắc thể kép đang xếp thành hai hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào là đặc điểm của kì nào?

  • A. Kì giữa của nguyên phân.
  • B. Kì giữa I của giảm phân.
  • C. Kì giữa II của giảm phân.
  • D. Kì đầu I của giảm phân.

Câu 11: Nếu một tế bào 2n trải qua giảm phân bị rối loạn phân li một cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở kì sau I, thì các tế bào con được tạo ra từ lần phân bào I sẽ có bộ nhiễm sắc thể như thế nào?

  • A. Một tế bào có (n+1) NST kép và một tế bào có (n-1) NST kép.
  • B. Cả hai tế bào đều có 2n NST kép.
  • C. Một tế bào có (n+1) NST đơn và một tế bào có (n-1) NST đơn.
  • D. Cả hai tế bào đều có n NST kép.

Câu 12: Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của một loài là 2n = 12. Có bao nhiêu thể cực được hình thành từ quá trình giảm phân của 5 tế bào sinh trứng?

  • A. 5
  • B. 10
  • C. 15
  • D. 20

Câu 13: Hiện tượng nào sau đây tạo ra sự khác biệt về tổ hợp gen giữa các cromatit chị em trên cùng một nhiễm sắc thể kép sau giảm phân I?

  • A. Sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng.
  • B. Sự nhân đôi của NST.
  • C. Sự phân li của các cromatit ở kì sau II.
  • D. Trao đổi chéo giữa các cromatit khác nguồn gốc trong cặp NST tương đồng.

Câu 14: Nếu một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n = 4 (kí hiệu là AaBb, A và a nằm trên một cặp NST, B và b nằm trên cặp NST khác) tiến hành giảm phân và có xảy ra trao đổi chéo tại một điểm ở cặp NST mang gen Aa. Số loại giao tử tối đa có thể tạo ra là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 8

Câu 15: Tế bào con được tạo ra từ giảm phân I có bộ nhiễm sắc thể như thế nào so với tế bào mẹ ban đầu?

  • A. Giống hệt tế bào mẹ (2n).
  • B. Giảm đi một nửa số lượng nhiễm sắc thể (n), nhưng mỗi nhiễm sắc thể vẫn ở dạng kép.
  • C. Giảm đi một nửa số lượng nhiễm sắc thể (n), và mỗi nhiễm sắc thể ở dạng đơn.
  • D. Gấp đôi số lượng nhiễm sắc thể (4n).

Câu 16: Ý nghĩa quan trọng nhất của giảm phân và thụ tinh đối với các loài sinh sản hữu tính là gì?

  • A. Duy trì ổn định bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài qua các thế hệ và tạo ra sự đa dạng di truyền.
  • B. Chỉ giúp duy trì ổn định bộ nhiễm sắc thể của loài.
  • C. Chỉ giúp tạo ra sự đa dạng di truyền giữa các cá thể.
  • D. Tăng nhanh số lượng cá thể trong quần thể.

Câu 17: Một tế bào sinh dục của một loài có 2n = 10. Nếu quá trình giảm phân xảy ra bình thường, số nhiễm sắc thể tại kì sau II của một tế bào con (đang ở giai đoạn kì sau II) là bao nhiêu?

  • A. 5
  • B. 10
  • C. 10 (dạng đơn)
  • D. 20 (dạng đơn)

Câu 18: Phân tích sự khác biệt giữa tế bào ở kì cuối I và tế bào ở kì cuối II của giảm phân?

  • A. Kì cuối I có 2 tế bào con 2n, kì cuối II có 4 tế bào con n.
  • B. Kì cuối I nhiễm sắc thể ở dạng đơn, kì cuối II nhiễm sắc thể ở dạng kép.
  • C. Kì cuối I có bộ NST 2n kép, kì cuối II có bộ NST n đơn.
  • D. Kì cuối I có 2 tế bào con n kép, kì cuối II có 4 tế bào con n đơn.

Câu 19: Cơ chế nào giải thích tại sao con cái của các loài sinh sản hữu tính lại có sự sai khác về di truyền so với bố mẹ (trừ trường hợp sinh đôi cùng trứng)?

  • A. Sự kết hợp ngẫu nhiên của hai loại giao tử khác nhau (tinh trùng và trứng) mang các tổ hợp gen mới được tạo ra từ giảm phân.
  • B. Chỉ do sự nhân đôi của nhiễm sắc thể trước giảm phân.
  • C. Chỉ do quá trình nguyên phân của hợp tử.
  • D. Sự phân li của nhiễm sắc thể ở kì sau của nguyên phân.

Câu 20: Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 4. Vẽ sơ đồ hoặc mô tả sự phân li của các nhiễm sắc thể ở kì sau I của giảm phân. Có bao nhiêu kiểu tổ hợp nhiễm sắc thể khác nhau có thể được tạo ra ở hai cực tế bào tại kì này (không xét trao đổi chéo)?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 8

Câu 21: Trong quá trình giảm phân, nếu một cặp nhiễm sắc thể tương đồng không phân li ở kì sau I, thì các giao tử được tạo ra sẽ có số lượng nhiễm sắc thể như thế nào?

  • A. Tất cả các giao tử đều bình thường (n).
  • B. Tất cả các giao tử đều bất thường, mang (n+1) hoặc (n-1) nhiễm sắc thể.
  • C. Hai giao tử mang (n+1) nhiễm sắc thể và hai giao tử mang (n-1) nhiễm sắc thể.
  • D. Hai giao tử mang (n) nhiễm sắc thể và hai giao tử mang (n+1) hoặc (n-1) nhiễm sắc thể.

Câu 22: Yếu tố bên trong nào sau đây có ảnh hưởng đến quá trình giảm phân ở sinh vật?

  • A. Nhiệt độ môi trường.
  • B. Chế độ dinh dưỡng.
  • C. Các hóa chất độc hại.
  • D. Hormone sinh dục.

Câu 23: Tại sao giảm phân được gọi là "phân bào giảm nhiễm"?

  • A. Vì số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào con (n) giảm đi một nửa so với tế bào mẹ ban đầu (2n).
  • B. Vì số lượng tế bào con được tạo ra ít hơn so với nguyên phân.
  • C. Vì quá trình này chỉ xảy ra ở tế bào sinh dục.
  • D. Vì nhiễm sắc thể bị phân giải trong quá trình này.

Câu 24: Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Số lượng nhiễm sắc thể tại kì cuối II của một tế bào đang giảm phân bình thường là bao nhiêu?

  • A. 12 (dạng kép).
  • B. 12 (dạng đơn).
  • C. 24 (dạng kép).
  • D. 24 (dạng đơn).

Câu 25: Trong trường hợp không có đột biến, các tế bào con được tạo ra từ giảm phân II của một tế bào sinh tinh ban đầu có sự giống và khác nhau về mặt di truyền như thế nào?

  • A. Giống hệt nhau và giống hệt tế bào mẹ ban đầu.
  • B. Hoàn toàn khác nhau và khác tế bào mẹ ban đầu.
  • C. Giống hệt nhau nhưng khác tế bào mẹ ban đầu.
  • D. Có thể khác nhau do trao đổi chéo ở giảm phân I, và khác tế bào mẹ ban đầu.

Câu 26: Hình ảnh một tế bào với các nhiễm sắc thể đơn đang di chuyển về hai cực là đặc điểm của kì nào trong giảm phân?

  • A. Kì sau I.
  • B. Kì giữa I.
  • C. Kì sau II.
  • D. Kì giữa II.

Câu 27: Sự kiện nào ĐẢM BẢO mỗi giao tử chỉ nhận MỘT nhiễm sắc thể từ mỗi cặp nhiễm sắc thể tương đồng?

  • A. Sự nhân đôi của nhiễm sắc thể.
  • B. Sự phân li của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở kì sau I.
  • C. Sự phân li của các cromatit ở kì sau II.
  • D. Sự tiếp hợp ở kì đầu I.

Câu 28: Một tế bào sinh dục của một loài có 2n = 6. Quan sát dưới kính hiển vi thấy tế bào có 6 nhiễm sắc thể kép đang xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo. Tế bào này đang ở kì nào?

  • A. Kì giữa I của giảm phân.
  • B. Kì sau I của giảm phân.
  • C. Kì giữa của nguyên phân hoặc kì giữa II của giảm phân.
  • D. Kì sau II của giảm phân.

Câu 29: Nếu một tế bào sinh trứng 2n trải qua giảm phân bình thường, có bao nhiêu tế bào con được trực tiếp tham gia vào quá trình thụ tinh?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 30: Giảm phân không xảy ra ở loại tế bào nào sau đây?

  • A. Tế bào sinh tinh.
  • B. Tế bào biểu bì da.
  • C. Tế bào sinh trứng.
  • D. Tế bào sinh dục chín.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Quá trình giảm phân có vai trò cốt lõi nào sau đây đối với sinh sản hữu tính?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Ở kì nào của giảm phân I, các nhiễm sắc thể kép tương đồng bắt cặp và có thể xảy ra trao đổi chéo?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa kì sau I và kì sau II của giảm phân là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Một tế bào sinh dục chín của một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8 đang ở kì giữa I của giảm phân. Số lượng nhiễm sắc thể, số cromatit và số tâm động trong tế bào này lần lượt là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Nếu không có hiện tượng trao đổi chéo ở kì đầu I, sự đa dạng di truyền của giao tử được tạo ra chủ yếu dựa vào cơ chế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Giả sử một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 6. Có bao nhiêu cách sắp xếp khác nhau của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng trên mặt phẳng xích đạo ở kì giữa I của giảm phân (không xét trao đổi chéo)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Sự kiện nào sau đây CHỈ xảy ra trong giảm phân mà không xảy ra trong nguyên phân?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Kết thúc quá trình giảm phân ở một tế bào sinh tinh 2n, số lượng tế bào con được tạo ra và bộ nhiễm sắc thể của mỗi tế bào con là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: So sánh quá trình tạo giao tử đực và giao tử cái ở động vật, điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Hình ảnh một tế bào động vật với 4 nhiễm sắc thể kép đang xếp thành hai hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào là đặc điểm của kì nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Nếu một tế bào 2n trải qua giảm phân bị rối loạn phân li một cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở kì sau I, thì các tế bào con được tạo ra từ lần phân bào I sẽ có bộ nhiễm sắc thể như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của một loài là 2n = 12. Có bao nhiêu thể cực được hình thành từ quá trình giảm phân của 5 tế bào sinh trứng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Hiện tượng nào sau đây tạo ra sự khác biệt về tổ hợp gen giữa các cromatit chị em trên cùng một nhiễm sắc thể kép sau giảm phân I?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Nếu một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n = 4 (kí hiệu là AaBb, A và a nằm trên một cặp NST, B và b nằm trên cặp NST khác) tiến hành giảm phân và có xảy ra trao đổi chéo tại một điểm ở cặp NST mang gen Aa. Số loại giao tử tối đa có thể tạo ra là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Tế bào con được tạo ra từ giảm phân I có bộ nhiễm sắc thể như thế nào so với tế bào mẹ ban đầu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Ý nghĩa quan trọng nhất của giảm phân và thụ tinh đối với các loài sinh sản hữu tính là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Một tế bào sinh dục của một loài có 2n = 10. Nếu quá trình giảm phân xảy ra bình thường, số nhiễm sắc thể tại kì sau II của một tế bào con (đang ở giai đoạn kì sau II) là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Phân tích sự khác biệt giữa tế bào ở kì cuối I và tế bào ở kì cuối II của giảm phân?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Cơ chế nào giải thích tại sao con cái của các loài sinh sản hữu tính lại có sự sai khác về di truyền so với bố mẹ (trừ trường hợp sinh đôi cùng trứng)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 4. Vẽ sơ đồ hoặc mô tả sự phân li của các nhiễm sắc thể ở kì sau I của giảm phân. Có bao nhiêu kiểu tổ hợp nhiễm sắc thể khác nhau có thể được tạo ra ở hai cực tế bào tại kì này (không xét trao đổi chéo)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Trong quá trình giảm phân, nếu một cặp nhiễm sắc thể tương đồng không phân li ở kì sau I, thì các giao tử được tạo ra sẽ có số lượng nhiễm sắc thể như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Yếu tố bên trong nào sau đây có ảnh hưởng đến quá trình giảm phân ở sinh vật?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Tại sao giảm phân được gọi là 'phân bào giảm nhiễm'?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Số lượng nhiễm sắc thể tại kì cuối II của một tế bào đang giảm phân bình thường là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Trong trường hợp không có đột biến, các tế bào con được tạo ra từ giảm phân II của một tế bào sinh tinh ban đầu có sự giống và khác nhau về mặt di truyền như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Hình ảnh một tế bào với các nhiễm sắc thể đơn đang di chuyển về hai cực là đặc điểm của kì nào trong giảm phân?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Sự kiện nào ĐẢM BẢO mỗi giao tử chỉ nhận MỘT nhiễm sắc thể từ mỗi cặp nhiễm sắc thể tương đồng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Một tế bào sinh dục của một loài có 2n = 6. Quan sát dưới kính hiển vi thấy tế bào có 6 nhiễm sắc thể kép đang xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo. Tế bào này đang ở kì nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Nếu một tế bào sinh trứng 2n trải qua giảm phân bình thường, có bao nhiêu tế bào con được trực tiếp tham gia vào quá trình thụ tinh?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Giảm phân không xảy ra ở loại tế bào nào sau đây?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân - Đề 09

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Giảm phân I được đặc trưng bởi sự kiện nào sau đây giúp giảm số lượng nhiễm sắc thể đi một nửa?

  • A. Sự tách của các chromatid chị em.
  • B. Sự phân li ngẫu nhiên của các nhiễm sắc thể kép.
  • C. Sự phân li của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
  • D. Sự nhân đôi của nhiễm sắc thể.

Câu 2: Quan sát một tế bào sinh dục đang phân bào cho thấy các nhiễm sắc thể kép đang xếp thành hai hàng trên mặt phẳng xích đạo. Hiện tượng này đang diễn ra ở kì nào của giảm phân?

  • A. Kì giữa II.
  • B. Kì giữa I.
  • C. Kì đầu I.
  • D. Kì sau I.

Câu 3: Sự kiện nào sau đây góp phần quan trọng nhất tạo nên sự đa dạng di truyền ở các giao tử được tạo ra từ quá trình giảm phân?

  • A. Sự nhân đôi DNA trước giảm phân.
  • B. Sự tách của các chromatid chị em ở kì sau II.
  • C. Sự xếp hàng của các nhiễm sắc thể ở kì giữa II.
  • D. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể tương đồng ở kì đầu I cùng với sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở kì sau I.

Câu 4: Nếu một loài có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 8. Số cách sắp xếp khác nhau của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng tại mặt phẳng xích đạo ở kì giữa I là bao nhiêu?

  • A. 8.
  • B. 16.
  • C. 4.
  • D. 2.

Câu 5: Một tế bào sinh dục sơ khai (2n) trải qua quá trình giảm phân. Sau quá trình này, số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào con là bao nhiêu?

  • A. n.
  • B. 2n.
  • C. n kép.
  • D. 2n kép.

Câu 6: So sánh giữa kì sau I và kì sau II của giảm phân, điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

  • A. Kì sau I có thoi phân bào, kì sau II không có.
  • B. Kì sau I là sự phân li của các nhiễm sắc thể tương đồng, kì sau II là sự phân li của các chromatid chị em.
  • C. Kì sau I diễn ra ở tế bào 2n, kì sau II diễn ra ở tế bào n.
  • D. Kì sau I tạo ra tế bào con lưỡng bội, kì sau II tạo ra tế bào con đơn bội.

Câu 7: Trong quá trình giảm phân ở động vật đực, từ một tế bào sinh tinh 2n sẽ tạo ra bao nhiêu tinh trùng và có bộ nhiễm sắc thể như thế nào?

  • A. 2 tinh trùng, mỗi tinh trùng n.
  • B. 4 tinh trùng, mỗi tinh trùng 2n.
  • C. 2 tinh trùng, mỗi tinh trùng 2n.
  • D. 4 tinh trùng, mỗi tinh trùng n.

Câu 8: Tại sao nói giảm phân và thụ tinh là hai quá trình quan trọng duy trì bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài sinh sản hữu tính qua các thế hệ?

  • A. Giảm phân tạo giao tử n, thụ tinh kết hợp 2 giao tử n tạo hợp tử 2n, phục hồi bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội.
  • B. Giảm phân tạo giao tử 2n, thụ tinh kết hợp 2 giao tử 2n tạo hợp tử 4n.
  • C. Giảm phân làm tăng số lượng nhiễm sắc thể, thụ tinh làm giảm số lượng nhiễm sắc thể.
  • D. Giảm phân và thụ tinh đều làm tăng sự đa dạng di truyền.

Câu 9: Một tế bào sinh dục cái (2n) trải qua giảm phân sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào trứng có khả năng thụ tinh?

  • A. 4.
  • B. 2.
  • C. 1.
  • D. 3.

Câu 10: Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa quá trình phát sinh giao tử đực và cái ở động vật là gì?

  • A. Số lần phân bào.
  • B. Số lượng và kích thước của các giao tử được tạo ra.
  • C. Loại tế bào bắt đầu quá trình.
  • D. Sự nhân đôi của nhiễm sắc thể.

Câu 11: Nếu không xảy ra quá trình giảm phân trước khi hình thành giao tử, điều gì có thể xảy ra với bộ nhiễm sắc thể của loài qua các thế hệ sinh sản hữu tính?

  • A. Bộ nhiễm sắc thể sẽ tăng gấp đôi sau mỗi thế hệ.
  • B. Bộ nhiễm sắc thể sẽ giảm đi một nửa sau mỗi thế hệ.
  • C. Bộ nhiễm sắc thể vẫn duy trì ổn định.
  • D. Sự đa dạng di truyền sẽ tăng lên đáng kể.

Câu 12: Một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n = 4 đang ở kì sau I của giảm phân. Tổng số nhiễm sắc thể kép đang di chuyển về hai cực của tế bào là bao nhiêu?

  • A. 4.
  • B. 8.
  • C. 4.
  • D. 2.

Câu 13: Ý nghĩa quan trọng nhất của quá trình giảm phân đối với sự tiến hóa là gì?

  • A. Giúp tăng nhanh số lượng cá thể.
  • B. Duy trì bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài.
  • C. Tạo ra các tế bào con giống hệt tế bào mẹ.
  • D. Tạo ra nguồn biến dị tổ hợp phong phú cho chọn lọc tự nhiên.

Câu 14: Hiện tượng nào sau đây không xảy ra trong giảm phân I?

  • A. Các chromatid chị em tách nhau ở tâm động.
  • B. Sự tiếp hợp của các nhiễm sắc thể tương đồng.
  • C. Sự phân li của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
  • D. Sự xếp hàng của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng trên mặt phẳng xích đạo.

Câu 15: Tế bào con được tạo ra sau giảm phân II có đặc điểm gì về bộ nhiễm sắc thể?

  • A. n nhiễm sắc thể đơn.
  • B. 2n nhiễm sắc thể đơn.
  • C. n nhiễm sắc thể kép.
  • D. 2n nhiễm sắc thể kép.

Câu 16: Nếu một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n = 6 đang ở kì đầu I của giảm phân, số lượng nhiễm sắc thể kép trong tế bào đó là bao nhiêu?

  • A. 3.
  • B. 6.
  • C. 12.
  • D. 24.

Câu 17: Sự khác biệt chính về mục đích giữa nguyên phân và giảm phân là gì?

  • A. Nguyên phân để tăng số lượng tế bào, giảm phân để giảm số lượng tế bào.
  • B. Nguyên phân tạo tế bào sinh dưỡng, giảm phân tạo tế bào sinh dục.
  • C. Nguyên phân để sinh trưởng, sửa chữa và sinh sản vô tính; giảm phân để tạo giao tử/bào tử phục vụ sinh sản hữu tính.
  • D. Nguyên phân tạo tế bào đơn bội, giảm phân tạo tế bào lưỡng bội.

Câu 18: Tế bào nào sau đây ở động vật có thể trải qua giảm phân?

  • A. Tế bào thần kinh.
  • B. Tế bào biểu bì.
  • C. Tế bào cơ.
  • D. Tế bào sinh tinh.

Câu 19: Trong giảm phân, sự kiện nào ở kì đầu I là tiền đề cho sự trao đổi chéo?

  • A. Sự tiếp hợp của các nhiễm sắc thể tương đồng.
  • B. Sự co xoắn của nhiễm sắc thể.
  • C. Sự hình thành thoi phân bào.
  • D. Sự tiêu biến của màng nhân.

Câu 20: Một loài thực vật có 2n = 10. Số lượng nhiễm sắc thể tại mỗi cực của tế bào ở kì sau II của giảm phân là bao nhiêu?

  • A. 10 nhiễm sắc thể đơn.
  • B. 5 nhiễm sắc thể đơn.
  • C. 5 nhiễm sắc thể kép.
  • D. 10 nhiễm sắc thể kép.

Câu 21: Ý nghĩa của việc giảm số lượng nhiễm sắc thể đi một nửa trong giảm phân là gì?

  • A. Giúp tế bào con có kích thước nhỏ hơn.
  • B. Giúp quá trình thụ tinh dễ dàng hơn.
  • C. Đảm bảo bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội đặc trưng của loài được phục hồi sau thụ tinh.
  • D. Làm tăng tốc độ phân bào.

Câu 22: Quan sát hình ảnh một tế bào thực vật đang phân bào cho thấy có 3 nhiễm sắc thể kép đang xếp hàng trên mặt phẳng xích đạo. Nếu đây là quá trình giảm phân, tế bào này đang ở kì nào và bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n) của loài là bao nhiêu?

  • A. Kì giữa II, 2n = 6.
  • B. Kì giữa I, 2n = 3.
  • C. Kì giữa II, 2n = 3.
  • D. Kì giữa I, 2n = 6.

Câu 23: Hiện tượng nào sau đây chỉ xảy ra trong giảm phân mà không xảy ra trong nguyên phân?

  • A. Sự co xoắn của nhiễm sắc thể.
  • B. Sự hình thành thoi phân bào.
  • C. Sự phân li của nhiễm sắc thể về hai cực.
  • D. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo của các nhiễm sắc thể tương đồng.

Câu 24: Xét một cơ thể có kiểu gen AaBb (các gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau). Nếu không có đột biến, quá trình giảm phân của cơ thể này có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử về mặt kiểu gen?

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 1.

Câu 25: Nếu một tế bào sinh dục của một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 12. Sau khi kết thúc giảm phân I, mỗi tế bào con sẽ có bao nhiêu nhiễm sắc thể kép?

  • A. 6.
  • B. 12.
  • C. 3.
  • D. 24.

Câu 26: Trong quá trình giảm phân ở động vật cái, sự phân chia tế bào chất không đồng đều ở lần phân bào nào dẫn đến sự hình thành thể cực?

  • A. Chỉ ở giảm phân II.
  • B. Chỉ ở giảm phân I.
  • C. Ở kì đầu I và kì đầu II.
  • D. Ở cả giảm phân I và giảm phân II.

Câu 27: Tại sao sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở kì sau I của giảm phân lại quan trọng trong việc tạo ra sự đa dạng di truyền?

  • A. Vì nó làm cho nhiễm sắc thể co xoắn cực đại.
  • B. Vì cách phân li của một cặp nhiễm sắc thể không ảnh hưởng đến cách phân li của các cặp khác, tạo ra nhiều tổ hợp nhiễm sắc thể khác nhau trong giao tử.
  • C. Vì nó giúp các chromatid chị em tách rời nhau.
  • D. Vì nó làm giảm số lượng nhiễm sắc thể đi một nửa.

Câu 28: Một tế bào đang thực hiện giảm phân, ở kì sau II, có tổng cộng 16 nhiễm sắc thể đơn đang di chuyển về hai cực. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n) của loài này là bao nhiêu?

  • A. 8.
  • B. 16.
  • C. 8.
  • D. 4.

Câu 29: Yếu tố bên ngoài nào sau đây có thể ảnh hưởng tiêu cực đến quá trình giảm phân, dẫn đến sự hình thành giao tử bất thường?

  • A. Phơi nhiễm với hóa chất độc hại hoặc bức xạ.
  • B. Độ ẩm không khí.
  • C. Ánh sáng mặt trời (ở mức độ bình thường).
  • D. Chế độ ăn uống cân bằng.

Câu 30: Sự kiện nào xảy ra ở kì cuối I của giảm phân giúp chuẩn bị cho lần phân bào thứ hai?

  • A. Nhiễm sắc thể nhân đôi.
  • B. Nhiễm sắc thể tháo xoắn (một phần) và màng nhân có thể tái lập (tùy loài).
  • C. Các chromatid chị em tách rời.
  • D. Sự tiếp hợp của các nhiễm sắc thể tương đồng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Giảm phân I được đặc trưng bởi sự kiện nào sau đây giúp giảm số lượng nhiễm sắc thể đi một nửa?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Quan sát một tế bào sinh dục đang phân bào cho thấy các nhiễm sắc thể kép đang xếp thành hai hàng trên mặt phẳng xích đạo. Hiện tượng này đang diễn ra ở kì nào của giảm phân?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Sự kiện nào sau đây góp phần quan trọng nhất tạo nên sự đa dạng di truyền ở các giao tử được tạo ra từ quá trình giảm phân?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Nếu một loài có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 8. Số cách sắp xếp khác nhau của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng tại mặt phẳng xích đạo ở kì giữa I là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Một tế bào sinh dục sơ khai (2n) trải qua quá trình giảm phân. Sau quá trình này, số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào con là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: So sánh giữa kì sau I và kì sau II của giảm phân, điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Trong quá trình giảm phân ở động vật đực, từ một tế bào sinh tinh 2n sẽ tạo ra bao nhiêu tinh trùng và có bộ nhiễm sắc thể như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Tại sao nói giảm phân và thụ tinh là hai quá trình quan trọng duy trì bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài sinh sản hữu tính qua các thế hệ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Một tế bào sinh dục cái (2n) trải qua giảm phân sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào trứng có khả năng thụ tinh?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa quá trình phát sinh giao tử đực và cái ở động vật là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Nếu không xảy ra quá trình giảm phân trước khi hình thành giao tử, điều gì có thể xảy ra với bộ nhiễm sắc thể của loài qua các thế hệ sinh sản hữu tính?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n = 4 đang ở kì sau I của giảm phân. Tổng số nhiễm sắc thể kép đang di chuyển về hai cực của tế bào là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Ý nghĩa quan trọng nhất của quá trình giảm phân đối với sự tiến hóa là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Hiện tượng nào sau đây *không* xảy ra trong giảm phân I?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Tế bào con được tạo ra sau giảm phân II có đặc điểm gì về bộ nhiễm sắc thể?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Nếu một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n = 6 đang ở kì đầu I của giảm phân, số lượng nhiễm sắc thể kép trong tế bào đó là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Sự khác biệt chính về mục đích giữa nguyên phân và giảm phân là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Tế bào nào sau đây ở động vật có thể trải qua giảm phân?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Trong giảm phân, sự kiện nào ở kì đầu I là tiền đề cho sự trao đổi chéo?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Một loài thực vật có 2n = 10. Số lượng nhiễm sắc thể tại mỗi cực của tế bào ở kì sau II của giảm phân là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Ý nghĩa của việc giảm số lượng nhiễm sắc thể đi một nửa trong giảm phân là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Quan sát hình ảnh một tế bào thực vật đang phân bào cho thấy có 3 nhiễm sắc thể kép đang xếp hàng trên mặt phẳng xích đạo. Nếu đây là quá trình giảm phân, tế bào này đang ở kì nào và bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n) của loài là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Hiện tượng nào sau đây chỉ xảy ra trong giảm phân mà không xảy ra trong nguyên phân?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Xét một cơ thể có kiểu gen AaBb (các gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau). Nếu không có đột biến, quá trình giảm phân của cơ thể này có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử về mặt kiểu gen?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Nếu một tế bào sinh dục của một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 12. Sau khi kết thúc giảm phân I, mỗi tế bào con sẽ có bao nhiêu nhiễm sắc thể kép?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Trong quá trình giảm phân ở động vật cái, sự phân chia tế bào chất không đồng đều ở lần phân bào nào dẫn đến sự hình thành thể cực?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Tại sao sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở kì sau I của giảm phân lại quan trọng trong việc tạo ra sự đa dạng di truyền?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Một tế bào đang thực hiện giảm phân, ở kì sau II, có tổng cộng 16 nhiễm sắc thể đơn đang di chuyển về hai cực. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n) của loài này là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Yếu tố bên ngoài nào sau đây có thể ảnh hưởng tiêu cực đến quá trình giảm phân, dẫn đến sự hình thành giao tử bất thường?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Sự kiện nào xảy ra ở kì cuối I của giảm phân giúp chuẩn bị cho lần phân bào thứ hai?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân - Đề 10

Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Chức năng quan trọng nhất của giảm phân đối với sinh vật sinh sản hữu tính là gì?

  • A. Tăng số lượng tế bào sinh dưỡng.
  • B. Giúp cơ thể sinh trưởng và phát triển.
  • C. Tạo ra các tế bào con giống hệt tế bào mẹ.
  • D. Tạo ra giao tử có bộ nhiễm sắc thể đơn bội, góp phần duy trì bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài qua các thế hệ và tạo sự đa dạng di truyền.

Câu 2: Giảm phân diễn ra ở loại tế bào nào trong cơ thể sinh vật đa bào?

  • A. Tế bào biểu bì.
  • B. Tế bào thần kinh.
  • C. Tế bào sinh dục chín.
  • D. Tế bào hồng cầu.

Câu 3: Trong quá trình giảm phân, nhiễm sắc thể (NST) nhân đôi bao nhiêu lần và tế bào phân chia bao nhiêu lần?

  • A. 1 lần nhân đôi, 2 lần phân chia.
  • B. 2 lần nhân đôi, 1 lần phân chia.
  • C. 2 lần nhân đôi, 2 lần phân chia.
  • D. 1 lần nhân đôi, 1 lần phân chia.

Câu 4: Sự kiện nào KHÔNG xảy ra trong giảm phân I?

  • A. Tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các NST tương đồng.
  • B. Các cặp NST tương đồng xếp thành hai hàng ở mặt phẳng xích đạo.
  • D. Sự phân li của các chromatid chị em về hai cực tế bào.

Câu 5: Kết thúc giảm phân I, từ một tế bào lưỡng bội (2n) sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con và bộ NST của mỗi tế bào con là gì?

  • A. 2 tế bào con, bộ NST 2n.
  • B. 2 tế bào con, bộ NST n (NST kép).
  • C. 4 tế bào con, bộ NST 2n.
  • D. 4 tế bào con, bộ NST n (NST đơn).

Câu 6: Hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể tương đồng diễn ra ở kì nào của giảm phân?

  • A. Kì đầu I.
  • B. Kì giữa I.
  • C. Kì sau I.
  • D. Kì cuối I.

Câu 7: Nguồn gốc chủ yếu tạo ra sự đa dạng di truyền của các giao tử được hình thành qua giảm phân là do:

  • A. Sự nhân đôi của NST.
  • B. Sự phân li của các chromatid chị em.
  • C. Sự co xoắn tối đa của NST.
  • D. Sự trao đổi chéo và sự phân li độc lập, tổ hợp ngẫu nhiên của các cặp NST tương đồng.

Câu 8: Nếu một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 4, thì số lượng kiểu tổ hợp nhiễm sắc thể có thể có trong các loại giao tử của loài này do sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng là bao nhiêu?

  • A. 2.
  • B. 4.
  • C. 4 (2^n với n là số cặp NST = 2n/2 = 4/2 = 2. Số kiểu tổ hợp = 2^2 = 4).
  • D. 8.

Câu 9: Quan sát một tế bào đang phân chia có các đặc điểm: các nhiễm sắc thể kép xếp thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo và mỗi NST kép gồm hai chromatid gắn với thoi vô sắc ở tâm động. Tế bào này đang ở kì nào của giảm phân?

  • A. Kì giữa I.
  • B. Kì giữa II.
  • C. Kì đầu I.
  • D. Kì sau I.

Câu 10: Điểm khác biệt cơ bản về sự phân li của nhiễm sắc thể ở kì sau I và kì sau II của giảm phân là gì?

  • A. Kì sau I: NST kép tương đồng phân li; Kì sau II: Chromatid chị em phân li.
  • B. Kì sau I: Chromatid chị em phân li; Kì sau II: NST kép tương đồng phân li.
  • C. Kì sau I: NST đơn phân li; Kì sau II: NST kép phân li.
  • D. Cả hai kì đều có sự phân li của NST đơn.

Câu 11: Kết thúc quá trình giảm phân từ một tế bào sinh tinh (2n) sẽ tạo ra bao nhiêu tinh trùng?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 12: Kết thúc quá trình giảm phân từ một tế bào sinh trứng (2n) sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào trứng có khả năng thụ tinh và bao nhiêu thể cực?

  • A. 4 tế bào trứng.
  • B. 2 tế bào trứng và 2 thể cực.
  • C. 1 tế bào trứng và 3 thể cực.
  • D. 3 tế bào trứng và 1 thể cực.

Câu 13: Nếu một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 20, thì số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào con sau khi kết thúc giảm phân I là bao nhiêu?

  • A. 10 (NST đơn).
  • B. 10 (NST kép).
  • C. 20 (NST đơn).
  • D. 20 (NST kép).

Câu 14: Nếu một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 20, thì số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào con sau khi kết thúc giảm phân II là bao nhiêu?

  • A. 10 (NST đơn).
  • B. 10 (NST kép).
  • C. 20 (NST đơn).
  • D. 20 (NST kép).

Câu 15: So sánh giữa giảm phân và nguyên phân, đặc điểm nào sau đây CHỈ có ở giảm phân?

  • A. Có sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các NST tương đồng.
  • B. NST nhân đôi trước khi phân bào.
  • C. Có sự hình thành thoi vô sắc.
  • D. NST xếp hàng ở mặt phẳng xích đạo.

Câu 16: Một tế bào sinh dục đực của ruồi giấm (2n=8) đang ở kì giữa I của giảm phân. Số lượng nhiễm sắc thể kép và số lượng chromatid trong tế bào đó là bao nhiêu?

  • A. 8 NST kép, 8 chromatid.
  • B. 4 NST kép, 8 chromatid.
  • C. 4 NST kép, 8 chromatid (Ở kì giữa I, NST vẫn ở dạng kép, xếp thành 4 cặp tương đồng. Số NST kép = n = 4. Số chromatid = 2n x 2 = 8 x 2 = 16. À, ở kì giữa I, NST kép xếp thành cặp, 2n=8 tức có 4 cặp NST. Mỗi cặp có 2 NST kép. Tổng số NST kép là 4 cặp * 1 NST kép/cặp = 4 NST kép. Mỗi NST kép có 2 chromatid. Tổng số chromatid = 4 NST kép * 2 chromatid/NST kép = 8 chromatid. Đáp án 3 là 4 NST kép, 8 chromatid. Đúng rồi).
  • D. 8 NST kép, 16 chromatid.

Câu 17: Một tế bào sinh dục cái của người (2n=46) đang ở kì sau II của giảm phân. Số lượng nhiễm sắc thể đơn đang di chuyển về một cực của tế bào là bao nhiêu?

  • A. 23.
  • B. 46.
  • C. 92.
  • D. 12.

Câu 18: Sự kiện nào diễn ra ở kì cuối I của giảm phân?

  • A. NST co xoắn cực đại.
  • B. Màng nhân và hạch nhân có thể tái hiện, tế bào chất phân chia tạo ra hai tế bào con.
  • C. Các cặp NST tương đồng xếp hàng ở mặt phẳng xích đạo.
  • D. Các chromatid chị em tách nhau ra.

Câu 19: Bộ nhiễm sắc thể của hợp tử được hình thành qua thụ tinh sẽ có đặc điểm gì so với bộ nhiễm sắc thể của bố mẹ?

  • A. Có bộ NST lưỡng bội (2n) được phục hồi từ sự kết hợp của hai giao tử đơn bội (n).
  • B. Có bộ NST đơn bội (n).
  • C. Có bộ NST gấp đôi bộ NST của tế bào sinh dưỡng.
  • D. Có bộ NST hoàn toàn giống với bộ NST của một trong hai tế bào sinh dục chín ban đầu.

Câu 20: Vai trò của giảm phân và thụ tinh trong quá trình sinh sản hữu tính là gì?

  • A. Giảm số lượng cá thể trong quần thể.
  • B. Tăng nhanh kích thước cơ thể sinh vật.
  • C. Tạo ra các cá thể con giống hệt bố mẹ.
  • D. Duy trì bộ NST đặc trưng của loài qua các thế hệ và tạo ra sự đa dạng di truyền ở thế hệ con.

Câu 21: Nếu một loài thực vật có bộ NST 2n = 14, thì số lượng NST trong tế bào sinh dục chín trước giảm phân là bao nhiêu?

  • A. 7.
  • B. 7 (NST kép).
  • C. 14 (NST kép).
  • D. 14 (NST đơn).

Câu 22: Giả sử có 2 cặp NST tương đồng Aa và Bb. Do sự phân li độc lập, các loại giao tử nào có thể được tạo ra từ một tế bào sinh dục có kiểu gen AaBb?

  • A. Aa, Bb.
  • B. AB, Ab, aB, ab.
  • C. AA, aa, BB, bb.
  • D. A, a, B, b.

Câu 23: Sự khác biệt cơ bản về kết quả giữa giảm phân ở động vật đực và động vật cái là gì?

  • A. Giảm phân ở đực tạo ra 4 tinh trùng, ở cái tạo ra 1 trứng và 3 thể cực.
  • B. Giảm phân ở đực tạo ra 1 tinh trùng, ở cái tạo ra 4 trứng.
  • C. Số lượng NST của giao tử đực khác với giao tử cái.
  • D. Chỉ có giảm phân ở cái mới có trao đổi chéo.

Câu 24: Quan sát một tế bào đang phân chia, thấy các nhiễm sắc thể kép co xoắn, màng nhân và hạch nhân biến mất, thoi vô sắc hình thành. Các cặp nhiễm sắc thể tương đồng đang bắt đôi và có thể xảy ra trao đổi chéo. Tế bào này đang ở kì nào?

  • A. Kì đầu I.
  • B. Kì đầu II.
  • C. Kì giữa I.
  • D. Kì giữa II.

Câu 25: Nếu một tế bào sinh dục (2n) của ruồi giấm (2n=8) hoàn thành giảm phân và không có trao đổi chéo, thì số lượng loại giao tử tối đa khác nhau về tổ hợp NST có thể tạo ra là bao nhiêu?

  • A. 2.
  • B. 4.
  • C. 8.
  • D. 16 (2^n = 2^4 = 16, với n=4 là số cặp NST).

Câu 26: Hiện tượng nào sau đây xảy ra ở kì sau II của giảm phân?

  • A. Các cặp NST tương đồng phân li về hai cực.
  • B. Các NST kép xếp thành hai hàng ở mặt phẳng xích đạo.
  • C. Các chromatid chị em tách nhau ra và di chuyển về hai cực tế bào.
  • D. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo.

Câu 27: Nếu không có quá trình giảm phân, điều gì sẽ xảy ra với bộ nhiễm sắc thể của loài qua các thế hệ sinh sản hữu tính?

  • A. Bộ NST sẽ giảm đi một nửa sau mỗi thế hệ.
  • B. Bộ NST sẽ tăng gấp đôi sau mỗi thế hệ.
  • C. Bộ NST vẫn được duy trì ổn định.
  • D. Không tạo ra được thế hệ con.

Câu 28: Một tế bào sinh dục (2n=10) trải qua giảm phân. Số lượng NST đơn trong mỗi tế bào con được tạo ra sau khi kết thúc giảm phân II là bao nhiêu?

  • A. 5.
  • B. 10.
  • C. 20.
  • D. 2.5.

Câu 29: Yếu tố nào sau đây là yếu tố bên trong ảnh hưởng đến quá trình giảm phân ở sinh vật?

  • A. Nhiệt độ môi trường.
  • B. Hormone sinh dục.
  • C. Chế độ dinh dưỡng.
  • D. Các chất hóa học độc hại.

Câu 30: Điểm chung giữa kì cuối I và kì cuối II của giảm phân là gì?

  • A. NST đều ở trạng thái kép.
  • B. Số lượng NST trong mỗi tế bào con đều là 2n.
  • C. Màng nhân và hạch nhân có thể tái hiện, tế bào chất phân chia.
  • D. Các cặp NST tương đồng đã phân li hoàn toàn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Chức năng quan trọng nhất của giảm phân đối với sinh vật sinh sản hữu tính là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Giảm phân diễn ra ở loại tế bào nào trong cơ thể sinh vật đa bào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong quá trình giảm phân, nhiễm sắc thể (NST) nhân đôi bao nhiêu lần và tế bào phân chia bao nhiêu lần?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Sự kiện nào KHÔNG xảy ra trong giảm phân I?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Kết thúc giảm phân I, từ một tế bào lưỡng bội (2n) sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con và bộ NST của mỗi tế bào con là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể tương đồng diễn ra ở kì nào của giảm phân?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Nguồn gốc chủ yếu tạo ra sự đa dạng di truyền của các giao tử được hình thành qua giảm phân là do:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Nếu một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 4, thì số lượng kiểu tổ hợp nhiễm sắc thể có thể có trong các loại giao tử của loài này do sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Quan sát một tế bào đang phân chia có các đặc điểm: các nhiễm sắc thể kép xếp thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo và mỗi NST kép gồm hai chromatid gắn với thoi vô sắc ở tâm động. Tế bào này đang ở kì nào của giảm phân?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Điểm khác biệt cơ bản về sự phân li của nhiễm sắc thể ở kì sau I và kì sau II của giảm phân là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Kết thúc quá trình giảm phân từ một tế bào sinh tinh (2n) sẽ tạo ra bao nhiêu tinh trùng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Kết thúc quá trình giảm phân từ một tế bào sinh trứng (2n) sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào trứng có khả năng thụ tinh và bao nhiêu thể cực?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Nếu một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 20, thì số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào con sau khi kết thúc giảm phân I là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Nếu một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 20, thì số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào con sau khi kết thúc giảm phân II là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: So sánh giữa giảm phân và nguyên phân, đặc điểm nào sau đây CHỈ có ở giảm phân?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Một tế bào sinh dục đực của ruồi giấm (2n=8) đang ở kì giữa I của giảm phân. Số lượng nhiễm sắc thể kép và số lượng chromatid trong tế bào đó là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Một tế bào sinh dục cái của người (2n=46) đang ở kì sau II của giảm phân. Số lượng nhiễm sắc thể đơn đang di chuyển về một cực của tế bào là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Sự kiện nào diễn ra ở kì cuối I của giảm phân?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Bộ nhiễm sắc thể của hợp tử được hình thành qua thụ tinh sẽ có đặc điểm gì so với bộ nhiễm sắc thể của bố mẹ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Vai trò của giảm phân và thụ tinh trong quá trình sinh sản hữu tính là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Nếu một loài thực vật có bộ NST 2n = 14, thì số lượng NST trong tế bào sinh dục chín trước giảm phân là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Giả sử có 2 cặp NST tương đồng Aa và Bb. Do sự phân li độc lập, các loại giao tử nào có thể được tạo ra từ một tế bào sinh dục có kiểu gen AaBb?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Sự khác biệt cơ bản về kết quả giữa giảm phân ở động vật đực và động vật cái là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Quan sát một tế bào đang phân chia, thấy các nhiễm sắc thể kép co xoắn, màng nhân và hạch nhân biến mất, thoi vô sắc hình thành. Các cặp nhiễm sắc thể tương đồng đang bắt đôi và có thể xảy ra trao đổi chéo. Tế bào này đang ở kì nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Nếu một tế bào sinh dục (2n) của ruồi giấm (2n=8) hoàn thành giảm phân và không có trao đổi chéo, thì số lượng loại giao tử tối đa khác nhau về tổ hợp NST có thể tạo ra là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Hiện tượng nào sau đây xảy ra ở kì sau II của giảm phân?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Nếu không có quá trình giảm phân, điều gì sẽ xảy ra với bộ nhiễm sắc thể của loài qua các thế hệ sinh sản hữu tính?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Một tế bào sinh dục (2n=10) trải qua giảm phân. Số lượng NST đơn trong mỗi tế bào con được tạo ra sau khi kết thúc giảm phân II là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Yếu tố nào sau đây là yếu tố bên trong ảnh hưởng đến quá trình giảm phân ở sinh vật?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Sinh 10 Cánh diều Bài 14: Giảm phân

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Điểm chung giữa kì cuối I và kì cuối II của giảm phân là gì?

Viết một bình luận