Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 9: Deserts - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!
Câu 1: Đọc đoạn văn sau và cho biết ý chính của đoạn là gì?
- A. Sa mạc là những nơi cằn cỗi và thiếu sự sống.
- B. Các loài thực vật và động vật sa mạc có những đặc điểm kỳ lạ.
- C. Sự sống ở sa mạc rất đa dạng và có những cơ chế thích nghi đáng kinh ngạc.
- D. Cây xương rồng và lạc đà là những ví dụ điển hình về sự sống ở sa mạc.
Câu 2: Dựa vào đoạn văn ở Câu 1, những đặc điểm nào giúp thực vật sa mạc tồn tại?
- A. Khả năng di chuyển để tìm nguồn nước.
- B. Phát triển lá to để quang hợp hiệu quả.
- C. Có bộ rễ ngắn và nổi trên mặt đất.
- D. Có khả năng trữ nước và hệ thống rễ sâu hoặc lan rộng.
Câu 3: Từ
- A. Fragility (sự mong manh)
- B. Toughness (sự dẻo dai, cứng rắn)
- C. Vulnerability (sự dễ bị tổn thương)
- D. Sensitivity (sự nhạy cảm)
Câu 4: Dựa vào đoạn văn ở Câu 1, điều gì làm cho sa mạc thường bị coi là cằn cỗi và thiếu sự sống?
- A. Vẻ ngoài khô cằn và điều kiện khí hậu khắc nghiệt khiến người ta lầm tưởng.
- B. Thực tế là không có sự sống nào có thể tồn tại ở sa mạc.
- C. Chỉ có rất ít loài thực vật và động vật sống sót được ở đó.
- D. Các nhà khoa học chưa khám phá hết sự sống ở sa mạc.
Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Explorers embarking on a desert expedition must carry sufficient water and supplies; ________, survival would be extremely difficult.
- A. therefore
- B. however
- C. otherwise
- D. moreover
Câu 6: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Despite the harsh conditions of the Sahara Desert, some nomadic tribes have _________ to its unique environment over centuries.
- A. adapted to
- B. adapted with
- C. adapted for
- D. adapted in
Câu 7: Xác định lỗi sai trong câu sau:
The Mojave Desert, located in southwestern United States, is known for its extreme temperatures; but, it supports a surprising variety of plant and animal life.
- A. located
- B. is known for
- C. extreme temperatures
- D. but
Câu 8: Chọn câu có nghĩa tương đương với câu sau:
- A. Although the heat was intense, the explorers rested during the hottest part of the day.
- B. The heat was so intense that the explorers had to rest during the hottest part of the day.
- C. The explorers rested during the hottest part of the day, otherwise the heat was intense.
- D. Unless the heat was intense, the explorers rested during the hottest part of the day.
Câu 9: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau, sử dụng cấu trúc bị động:
Large areas of the Atacama Desert, one of the driest places on Earth, _________ by any significant rainfall for decades.
- A. haven"t affected
- B. isn"t affected
- C. haven"t been affected
- D. hasn"t been affected
Câu 10: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
After their challenging journey across the desert, they were exhausted, ________ they felt a strong sense of accomplishment.
- A. so
- B. therefore
- C. and
- D. yet
Câu 11: Xác định lỗi sai trong câu sau:
Nomadic people used to living in the desert have developed unique skills for finding water and navigating by the stars.
- A. used to living
- B. have developed
- C. finding
- D. navigating
Câu 12: Chọn câu có nghĩa tương đương với câu sau, sử dụng cấu trúc nhờ vả (causative form):
- A. The explorers had the dangerous sand dunes led through by a local guide.
- B. The explorers got leading through the dangerous sand dunes by a local guide.
- C. The explorers had a local guide lead them through the dangerous sand dunes.
- D. The explorers were led through the dangerous sand dunes by a local guide.
Câu 13: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống:
A desert _________ is a fertile spot in a desert where water is found.
- A. dune
- B. oasis
- C. plateau
- D. canyon
Câu 14: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
The extreme _________ in deserts, from scorching heat during the day to freezing cold at night, makes survival challenging for many species.
- A. temperature fluctuations
- B. humidity levels
- C. wind patterns
- D. precipitation rates
Câu 15: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:
- A. Các loài động vật và thực vật sống ở Sa mạc Thar.
- B. Phương pháp sinh tồn của người Marwari ở Sa mạc Thar.
- C. Tổng quan về Sa mạc Thar, bao gồm vị trí, quy mô và sự sống.
- D. So sánh Sa mạc Thar với các sa mạc khác trên thế giới.
Câu 16: Dựa vào đoạn văn ở Câu 15, phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?
- A. Sa mạc Thar là sa mạc lớn nhất thế giới.
- B. Sa mạc Thar chỉ có rất ít loài sinh vật.
- C. Người Marwari là những nhà thám hiểm đầu tiên đến Sa mạc Thar.
- D. Hơn 60% diện tích Sa mạc Thar nằm ở bang Rajasthan của Ấn Độ.
Câu 17: Từ
- A. Dry
- B. Fertile
- C. Humid
- D. Green
Câu 18: Điều gì được ngụ ý về con người sống ở Sa mạc Thar dựa trên đoạn văn ở Câu 15?
- A. Họ chỉ mới chuyển đến sống ở đó gần đây.
- B. Họ đã phát triển các phương pháp độc đáo để tồn tại trong môi trường khắc nghiệt.
- C. Họ sống hoàn toàn phụ thuộc vào sự giúp đỡ từ bên ngoài.
- D. Họ không gặp khó khăn gì khi sống ở sa mạc.
Câu 19: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Many desert animals are _________, meaning they are most active during the night to avoid the daytime heat.
- A. diurnal
- B. herbivorous
- C. nocturnal
- D. carnivorous
Câu 20: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
The vast, empty landscape of the desert can be both terrifying and incredibly _________.
- A. monotonous
- B. claustrophobic
- C. depressing
- D. breathtaking
Câu 21: Chọn câu có nghĩa tương đương với câu sau:
- A. You needn"t bring a heavy coat to the desert in summer.
- B. You mustn"t bring a heavy coat to the desert in summer.
- C. You shouldn"t bring a heavy coat to the desert in summer.
- D. You aren"t allowed to bring a heavy coat to the desert in summer.
Câu 22: Xác định lỗi sai trong câu sau:
Despite of the lack of water, many flowering plants manage to bloom in the desert after rare rainfalls.
- A. Despite of
- B. lack of
- C. manage to bloom
- D. after rare rainfalls
Câu 23: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
The _________ of the camel to store fat in its hump allows it to survive long periods without food.
- A. difficulties
- B. ability
- C. weakness
- D. preference
Câu 24: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Visitors to the desert are often advised to stay on designated paths to avoid _________ the fragile ecosystem.
- A. exploring
- B. understanding
- C. damaging
- D. photographing
Câu 25: Chọn câu diễn đạt đúng nhất ý sau:
- A. The Gobi Desert is a large desert in the Central Asia.
- B. Gobi Desert is a large desert in Central Asia.
- C. Gobi Desert is a large desert in the Central Asia.
- D. The Gobi Desert is a large desert in Central Asia.
Câu 26: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Many desert animals have adapted to burrow underground _________ the extreme heat during the day.
- A. to escape
- B. to find
- C. to increase
- D. to attract
Câu 27: Xác định lỗi sai trong câu sau:
Camel caravans used for carrying goods across the desert for centuries are now largely replaced by trucks.
- A. used for carrying
- B. across the desert
- C. largely replaced
- D. No error
Câu 28: Chọn câu có nghĩa tương đương với câu sau:
- A. Because the desert landscape seemed monotonous, we found beauty in its subtle variations.
- B. However monotonous the desert landscape seemed, we found beauty in its subtle variations.
- C. The desert landscape seemed monotonous, so we found beauty in its subtle variations.
- D. Unless the desert landscape seemed monotonous, we would find beauty in its subtle variations.
Câu 29: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
The scientist presented a _________ of the plant life found in the specific region of the desert, highlighting rare species.
- A. description
- B. destruction
- C. prediction
- D. distribution
Câu 30: Đọc đoạn văn sau và suy luận:
- A. Làm tăng đa dạng sinh học ở các vùng bị ảnh hưởng.
- B. Giúp đất đai trở nên màu mỡ hơn cho nông nghiệp.
- C. Gây mất đất canh tác và buộc cộng đồng phải di dời.
- D. Không có tác động đáng kể đến cuộc sống con người.