15+ Đề Thi Thử Trắc Nghiệm – Môn Sinh Lý Bệnh

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

Đề 11

Đề 12

Đề 13

Đề 14

Đề 15

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh - Đề 01

Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhân 50 tuổi nhập viện với các triệu chứng khó thở, phù ngoại biên và gan to. Tiền sử bệnh nhân có tăng huyết áp không kiểm soát trong 10 năm. Phân suất tống máu thất trái (LVEF) đo được là 35% (bình thường >55%). Cơ chế bệnh sinh chính gây ra tình trạng phù ở bệnh nhân này là gì?

  • A. Giảm áp suất keo huyết tương do giảm albumin máu
  • B. Tăng áp lực thủy tĩnh trong mao mạch do suy tim
  • C. Tăng tính thấm thành mạch mao mạch do viêm
  • D. Tắc nghẽn hệ bạch huyết gây ứ trệ dịch

Câu 2: Xét nghiệm máu của bệnh nhân ở Câu 1 cho thấy nồng độ BNP (peptide lợi niệu natri loại B) tăng cao. BNP được giải phóng chủ yếu từ đâu và cơ chế tác dụng chính của nó trong suy tim là gì?

  • A. Tâm nhĩ phải; gây co mạch và giữ muối nước
  • B. Tuyến thượng thận; kích thích sản xuất cortisol và aldosterone
  • C. Tâm thất tim; gây lợi niệu, giãn mạch và ức chế RAAS
  • D. Thận; tăng cường tái hấp thu natri và nước

Câu 3: Một bệnh nhân bị tiêu chảy cấp do nhiễm Rotavirus. Phân tích điện giải đồ cho thấy Natri máu 130 mEq/L (bình thường 135-145 mEq/L), Kali máu 3.2 mEq/L (bình thường 3.5-5.0 mEq/L), Bicarbonate máu 18 mEq/L (bình thường 22-28 mEq/L). Rối loạn điện giải và thăng bằng kiềm toan chính ở bệnh nhân này là gì?

  • A. Tăng natri máu, tăng kali máu, nhiễm kiềm hô hấp
  • B. Hạ natri máu, tăng kali máu, nhiễm kiềm chuyển hóa
  • C. Tăng natri máu, hạ kali máu, nhiễm toan hô hấp
  • D. Hạ natri máu, hạ kali máu, nhiễm toan chuyển hóa

Câu 4: Cơ chế bệnh sinh nào sau đây KHÔNG tham gia vào sự phát triển của xơ vữa động mạch?

  • A. Sự xâm nhập và tích tụ của tế bào viêm (đại thực bào, lympho bào) vào thành mạch
  • B. Sự tăng sinh tế bào cơ trơn mạch máu
  • C. Tăng sản xuất hồng cầu tại tủy xương
  • D. Tổn thương và rối loạn chức năng tế bào nội mạc mạch máu

Câu 5: Một bệnh nhân bị hen phế quản cấp tính. Khí máu động mạch cho thấy PaO2 giảm, PaCO2 tăng và pH máu giảm. Rối loạn thông khí và thăng bằng kiềm toan nào đang diễn ra?

  • A. Giảm thông khí phế nang, nhiễm toan hô hấp
  • B. Tăng thông khí phế nang, nhiễm kiềm hô hấp
  • C. Thông khí bình thường, nhiễm toan chuyển hóa
  • D. Tăng thông khí phế nang, nhiễm toan chuyển hóa

Câu 6: Trong bệnh đái tháo đường type 1, sự phá hủy tế bào beta tuyến tụy dẫn đến thiếu hụt insulin tuyệt đối. Hậu quả chuyển hóa chính của tình trạng thiếu insulin này là gì?

  • A. Tăng tổng hợp glycogen ở gan và cơ
  • B. Tăng đường huyết và tăng sản xuất thể ceton
  • C. Tăng sử dụng glucose ở mô ngoại vi
  • D. Giảm phân giải lipid và protein

Câu 7: Cơ chế chính gây ra tổn thương tế bào trong thiếu máu cục bộ (ischemia) là gì?

  • A. Tăng cung cấp oxy và chất dinh dưỡng
  • B. Tăng cường hoạt động của ty thể
  • C. Loại bỏ nhanh chóng các sản phẩm chuyển hóa
  • D. Thiếu hụt ATP và tích tụ các sản phẩm chuyển hóa có hại

Câu 8: Phản ứng viêm cấp tính có các dấu hiệu kinh điển: sưng, nóng, đỏ, đau và mất chức năng. Chất trung gian hóa học nào sau đây KHÔNG đóng vai trò quan trọng trong giai đoạn đầu của phản ứng viêm cấp?

  • A. Histamine
  • B. Prostaglandin
  • C. Kháng thể (Antibody)
  • D. Bổ thể (Complement)

Câu 9: Một bệnh nhân bị suy thận mạn tính. Cơ chế nào sau đây KHÔNG góp phần gây ra thiếu máu trong suy thận mạn?

  • A. Giảm sản xuất erythropoietin (EPO) ở thận
  • B. Ức chế tủy xương do độc tố urê
  • C. Giảm hấp thu sắt từ đường tiêu hóa
  • D. Tăng sản xuất hepcidin

Câu 10: Trong phản ứng quá mẫn type I (phản ứng dị ứng tức thì), kháng thể IgE gắn với tế bào nào và chất trung gian hóa học nào được giải phóng gây ra các triệu chứng dị ứng?

  • A. Tế bào lympho T; interferon-gamma
  • B. Tế bào mast; histamine
  • C. Đại thực bào; TNF-alpha
  • D. Tế bào NK; perforin và granzyme

Câu 11: Một bệnh nhân bị ngộ độc carbon monoxide (CO). CO cạnh tranh với oxy để gắn vào hemoglobin. Hậu quả chính của ngộ độc CO trên vận chuyển oxy là gì?

  • A. Tăng ái lực của hemoglobin với oxy, tăng giải phóng oxy đến mô
  • B. Giảm ái lực của hemoglobin với oxy, giảm vận chuyển oxy
  • C. Giảm khả năng vận chuyển oxy của hemoglobin và giảm giải phóng oxy đến mô
  • D. Tăng khả năng hòa tan oxy trong huyết tương, bù đắp cho giảm vận chuyển oxy

Câu 12: Trong bệnh tự miễn dịch, hệ thống miễn dịch của cơ thể tấn công các thành phần của chính cơ thể. Cơ chế nào sau đây KHÔNG phải là cơ chế chính gây ra bệnh tự miễn dịch?

  • A. Thất bại trong chọn lọc âm tính tế bào lympho T ở tuyến ức
  • B. Hoạt hóa tế bào lympho T tự phản ứng do bắt chước phân tử
  • C. Rối loạn chức năng của tế bào T điều hòa (Treg)
  • D. Tăng cường đáp ứng miễn dịch chống lại kháng nguyên ngoại lai

Câu 13: Một bệnh nhân bị tăng huyết áp nguyên phát (vô căn). Yếu tố nào sau đây KHÔNG được coi là cơ chế bệnh sinh chính góp phần vào tăng huyết áp nguyên phát?

  • A. Tăng hoạt động hệ thần kinh giao cảm
  • B. Tăng hoạt động hệ renin-angiotensin-aldosterone (RAAS)
  • C. Giảm hoạt động hệ thần kinh phó giao cảm
  • D. Rối loạn chức năng nội mạc mạch máu

Câu 14: Trong bệnh viêm loét đại tràng, quá trình viêm mạn tính chủ yếu xảy ra ở lớp niêm mạc và dưới niêm mạc đại tràng. Loại tế bào viêm nào thường chiếm ưu thế trong tổn thương viêm ở viêm loét đại tràng?

  • A. Bạch cầu đa nhân trung tính
  • B. Tế bào lympho T
  • C. Bạch cầu ái toan
  • D. Tế bào mast

Câu 15: Cơ chế bệnh sinh chính gây ra phù phổi cấp trong suy tim trái cấp là gì?

  • A. Tăng áp lực thủy tĩnh trong mao mạch phổi
  • B. Giảm áp suất keo huyết tương
  • C. Tăng tính thấm thành mạch mao mạch phổi
  • D. Tắc nghẽn hệ bạch huyết phổi

Câu 16: Trong bệnh Parkinson, sự thoái hóa tế bào thần kinh dopaminergic ở chất đen (substantia nigra) dẫn đến thiếu hụt dopamine. Thiếu hụt dopamine gây ra rối loạn vận động đặc trưng nào?

  • A. Co giật cơ
  • B. Liệt mềm
  • C. Mất điều hòa vận động
  • D. Vận động chậm chạp, run và cứng đờ

Câu 17: Cơ chế bệnh sinh chính gây ra vàng da trước gan (vàng da tán huyết) là gì?

  • A. Tắc nghẽn đường mật trong gan
  • B. Tăng phá hủy hồng cầu (tán huyết)
  • C. Rối loạn chức năng tế bào gan
  • D. Tắc nghẽn đường mật ngoài gan

Câu 18: Một bệnh nhân bị nhiễm trùng huyết do vi khuẩn gram âm. Nội độc tố (endotoxin) của vi khuẩn gram âm (LPS) kích hoạt hệ thống miễn dịch bẩm sinh. Thành phần nào của hệ thống miễn dịch bẩm sinh được kích hoạt trực tiếp bởi LPS?

  • A. Bổ thể (Complement)
  • B. Tế bào NK (Natural Killer)
  • C. Thụ thể Toll-like receptor 4 (TLR4)
  • D. Kháng thể IgM tự nhiên

Câu 19: Trong cơ chế điều hòa ngược âm tính của trục dưới đồi - tuyến yên - tuyến thượng thận (HPA axis), hormone nào ức chế sự giải phóng CRH từ vùng dưới đồi và ACTH từ tuyến yên?

  • A. ACTH (Adrenocorticotropic hormone)
  • B. CRH (Corticotropin-releasing hormone)
  • C. Aldosterone
  • D. Cortisol

Câu 20: Cơ chế bệnh sinh chính gây ra bệnh gút (gout) là gì?

  • A. Lắng đọng tinh thể urat monosodium trong khớp
  • B. Phản ứng tự miễn dịch chống lại sụn khớp
  • C. Thoái hóa sụn khớp do tuổi tác
  • D. Nhiễm trùng khớp do vi khuẩn

Câu 21: Trong bệnh xơ gan, sự thay thế mô gan bình thường bằng mô sẹo xơ hóa dẫn đến nhiều rối loạn chức năng gan. Rối loạn chức năng gan nào sau đây KHÔNG phải là hậu quả của xơ gan?

  • A. Giảm tổng hợp albumin máu
  • B. Tăng bilirubin máu (vàng da)
  • C. Tăng áp lực tĩnh mạch cửa
  • D. Tăng sản xuất mật

Câu 22: Cơ chế bệnh sinh chính gây ra bệnh hen suyễn mạn tính là gì?

  • A. Giảm sản xuất surfactant
  • B. Viêm mạn tính đường thở và tăng phản ứng đường thở
  • C. Xơ hóa nhu mô phổi
  • D. Tắc nghẽn mạch máu phổi

Câu 23: Trong bệnh suy tim phải, máu từ tĩnh mạch chủ đổ về tim phải bị ứ trệ, gây tăng áp lực tĩnh mạch hệ thống. Triệu chứng lâm sàng nào sau đây KHÔNG phải là biểu hiện của suy tim phải?

  • A. Phù ngoại biên (mắt cá chân, cẳng chân)
  • B. Gan to (gan ứ huyết)
  • C. Khó thở khi nằm (orthopnea)
  • D. Tĩnh mạch cổ nổi

Câu 24: Cơ chế chính gây ra tổn thương tế bào trong bệnh lý do tia xạ (radiation injury) là gì?

  • A. Tổn thương DNA trực tiếp và tạo ra gốc tự do (ROS)
  • B. Ức chế tổng hợp protein
  • C. Rối loạn chức năng màng tế bào
  • D. Tăng cường quá trình apoptosis (chết tế bào theo chương trình)

Câu 25: Trong bệnh viêm khớp dạng thấp (rheumatoid arthritis), cơ chế bệnh sinh chính là phản ứng tự miễn dịch type IV. Tế bào miễn dịch nào đóng vai trò trung tâm trong phản ứng tự miễn dịch type IV?

  • A. Bạch cầu đa nhân trung tính
  • B. Tế bào lympho T CD4+
  • C. Tế bào lympho B
  • D. Tế bào mast

Câu 26: Một bệnh nhân bị tắc mạch phổi lớn. Hậu quả huyết động học chính của tắc mạch phổi cấp tính là gì?

  • A. Giảm áp lực động mạch phổi và tăng cung lượng tim
  • B. Tăng áp lực động mạch phổi và tăng cung lượng tim
  • C. Tăng áp lực động mạch phổi và giảm cung lượng tim
  • D. Giảm áp lực động mạch phổi và giảm cung lượng tim

Câu 27: Cơ chế bệnh sinh chính gây ra bệnh Alzheimer là gì?

  • A. Thiếu hụt dopamine ở chất đen
  • B. Viêm màng não do nhiễm trùng
  • C. Tổn thương mạch máu não do xơ vữa động mạch
  • D. Mảng amyloid beta và đám rối sợi thần kinh

Câu 28: Trong hội chứng DIC (đông máu nội mạch lan tỏa), cơ chế bệnh sinh chính dẫn đến rối loạn đông máu là gì?

  • A. Thiếu hụt yếu tố đông máu
  • B. Hoạt hóa quá mức hệ thống đông máu và tiêu thụ yếu tố đông máu
  • C. Ức chế hệ thống đông máu
  • D. Tăng sản xuất chất chống đông máu

Câu 29: Cơ chế bệnh sinh chính gây ra bệnh viêm cầu thận cấp hậu nhiễm liên cầu khuẩn (post-streptococcal glomerulonephritis) là gì?

  • A. Phản ứng quá mẫn type I
  • B. Phản ứng tự miễn dịch type II
  • C. Lắng đọng phức hợp miễn dịch type III ở cầu thận
  • D. Phản ứng quá mẫn muộn type IV

Câu 30: Trong bệnh COPD (bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính), cơ chế bệnh sinh chính gây ra tắc nghẽn đường thở không hồi phục là gì?

  • A. Co thắt phế quản có hồi phục
  • B. Tăng sản xuất surfactant
  • C. Phù nề niêm mạc đường thở cấp tính
  • D. Viêm mạn tính, xơ hóa đường thở và phá hủy nhu mô phổi

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Một bệnh nhân 50 tuổi nhập viện với các triệu chứng khó thở, phù ngoại biên và gan to. Tiền sử bệnh nhân có tăng huyết áp không kiểm soát trong 10 năm. Phân suất tống máu thất trái (LVEF) đo được là 35% (bình thường >55%). Cơ chế bệnh sinh chính gây ra tình trạng phù ở bệnh nhân này là gì?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Xét nghiệm máu của bệnh nhân ở Câu 1 cho thấy nồng độ BNP (peptide lợi niệu natri loại B) tăng cao. BNP được giải phóng chủ yếu từ đâu và cơ chế tác dụng chính của nó trong suy tim là gì?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Một bệnh nhân bị tiêu chảy cấp do nhiễm Rotavirus. Phân tích điện giải đồ cho thấy Natri máu 130 mEq/L (bình thường 135-145 mEq/L), Kali máu 3.2 mEq/L (bình thường 3.5-5.0 mEq/L), Bicarbonate máu 18 mEq/L (bình thường 22-28 mEq/L). Rối loạn điện giải và thăng bằng kiềm toan chính ở bệnh nhân này là gì?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Cơ chế bệnh sinh nào sau đây KHÔNG tham gia vào sự phát triển của xơ vữa động mạch?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Một bệnh nhân bị hen phế quản cấp tính. Khí máu động mạch cho thấy PaO2 giảm, PaCO2 tăng và pH máu giảm. Rối loạn thông khí và thăng bằng kiềm toan nào đang diễn ra?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Trong bệnh đái tháo đường type 1, sự phá hủy tế bào beta tuyến tụy dẫn đến thiếu hụt insulin tuyệt đối. Hậu quả chuyển hóa chính của tình trạng thiếu insulin này là gì?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Cơ chế chính gây ra tổn thương tế bào trong thiếu máu cục bộ (ischemia) là gì?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Phản ứng viêm cấp tính có các dấu hiệu kinh điển: sưng, nóng, đỏ, đau và mất chức năng. Chất trung gian hóa học nào sau đây KHÔNG đóng vai trò quan trọng trong giai đoạn đầu của phản ứng viêm cấp?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Một bệnh nhân bị suy thận mạn tính. Cơ chế nào sau đây KHÔNG góp phần gây ra thiếu máu trong suy thận mạn?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Trong phản ứng quá mẫn type I (phản ứng dị ứng tức thì), kháng thể IgE gắn với tế bào nào và chất trung gian hóa học nào được giải phóng gây ra các triệu chứng dị ứng?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Một bệnh nhân bị ngộ độc carbon monoxide (CO). CO cạnh tranh với oxy để gắn vào hemoglobin. Hậu quả chính của ngộ độc CO trên vận chuyển oxy là gì?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Trong bệnh tự miễn dịch, hệ thống miễn dịch của cơ thể tấn công các thành phần của chính cơ thể. Cơ chế nào sau đây KHÔNG phải là cơ chế chính gây ra bệnh tự miễn dịch?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Một bệnh nhân bị tăng huyết áp nguyên phát (vô căn). Yếu tố nào sau đây KHÔNG được coi là cơ chế bệnh sinh chính góp phần vào tăng huyết áp nguyên phát?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Trong bệnh viêm loét đại tràng, quá trình viêm mạn tính chủ yếu xảy ra ở lớp niêm mạc và dưới niêm mạc đại tràng. Loại tế bào viêm nào thường chiếm ưu thế trong tổn thương viêm ở viêm loét đại tràng?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Cơ chế bệnh sinh chính gây ra phù phổi cấp trong suy tim trái cấp là gì?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Trong bệnh Parkinson, sự thoái hóa tế bào thần kinh dopaminergic ở chất đen (substantia nigra) dẫn đến thiếu hụt dopamine. Thiếu hụt dopamine gây ra rối loạn vận động đặc trưng nào?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Cơ chế bệnh sinh chính gây ra vàng da trước gan (vàng da tán huyết) là gì?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Một bệnh nhân bị nhiễm trùng huyết do vi khuẩn gram âm. Nội độc tố (endotoxin) của vi khuẩn gram âm (LPS) kích hoạt hệ thống miễn dịch bẩm sinh. Thành phần nào của hệ thống miễn dịch bẩm sinh được kích hoạt trực tiếp bởi LPS?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Trong cơ chế điều hòa ngược âm tính của trục dưới đồi - tuyến yên - tuyến thượng thận (HPA axis), hormone nào ức chế sự giải phóng CRH từ vùng dưới đồi và ACTH từ tuyến yên?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Cơ chế bệnh sinh chính gây ra bệnh gút (gout) là gì?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Trong bệnh xơ gan, sự thay thế mô gan bình thường bằng mô sẹo xơ hóa dẫn đến nhiều rối loạn chức năng gan. Rối loạn chức năng gan nào sau đây KHÔNG phải là hậu quả của xơ gan?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Cơ chế bệnh sinh chính gây ra bệnh hen suyễn mạn tính là gì?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Trong bệnh suy tim phải, máu từ tĩnh mạch chủ đổ về tim phải bị ứ trệ, gây tăng áp lực tĩnh mạch hệ thống. Triệu chứng lâm sàng nào sau đây KHÔNG phải là biểu hiện của suy tim phải?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Cơ chế chính gây ra tổn thương tế bào trong bệnh lý do tia xạ (radiation injury) là gì?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Trong bệnh viêm khớp dạng thấp (rheumatoid arthritis), cơ chế bệnh sinh chính là phản ứng tự miễn dịch type IV. Tế bào miễn dịch nào đóng vai trò trung tâm trong phản ứng tự miễn dịch type IV?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Một bệnh nhân bị tắc mạch phổi lớn. Hậu quả huyết động học chính của tắc mạch phổi cấp tính là gì?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Cơ chế bệnh sinh chính gây ra bệnh Alzheimer là gì?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Trong hội chứng DIC (đông máu nội mạch lan t??a), cơ chế bệnh sinh chính dẫn đến rối loạn đông máu là gì?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Cơ chế bệnh sinh chính gây ra bệnh viêm cầu thận cấp hậu nhiễm liên cầu khuẩn (post-streptococcal glomerulonephritis) là gì?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Trong bệnh COPD (bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính), cơ chế bệnh sinh chính gây ra tắc nghẽn đường thở không hồi phục là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh - Đề 02

Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhân nam 60 tuổi nhập viện với các triệu chứng khó thở, phù chân và gan to. Khám lâm sàng cho thấy tĩnh mạch cổ nổi, ran ẩm ở đáy phổi và tiếng tim T3. Phân suất tống máu thất trái (LVEF) đo được là 35% (bình thường > 55%). Cơ chế bệnh sinh chính gây ra tình trạng phù ở bệnh nhân này là gì?

  • A. Giảm áp suất keo huyết tương do giảm albumin máu
  • B. Tăng tính thấm thành mạch mao mạch do viêm
  • C. Tăng áp suất thủy tĩnh trong mao mạch hệ thống và mao mạch phổi
  • D. Tắc nghẽn hệ bạch huyết gây ứ trệ dịch

Câu 2: Xét nghiệm máu của bệnh nhân ở Câu 1 cho thấy nồng độ BNP (Brain Natriuretic Peptide) tăng cao. BNP được giải phóng từ tim để đáp ứng với tình trạng nào?

  • A. Tình trạng thiếu máu cơ tim cục bộ
  • B. Tình trạng căng giãn quá mức của thành tâm thất
  • C. Tình trạng viêm cơ tim cấp tính
  • D. Tình trạng giảm thể tích tuần hoàn

Câu 3: Một người đàn ông 45 tuổi bị tai nạn giao thông và mất nhiều máu. Huyết áp tụt xuống 80/50 mmHg. Cơ thể sẽ kích hoạt cơ chế bù trừ nào sau đây để duy trì huyết áp?

  • A. Tăng hoạt động của hệ thần kinh giao cảm và hệ Renin-Angiotensin-Aldosterone
  • B. Giảm tiết ADH (hormone chống bài niệu)
  • C. Giãn mạch máu ngoại vi
  • D. Ức chế trung tâm tim mạch ở hành não

Câu 4: Một bệnh nhân bị nhiễm trùng huyết do vi khuẩn gram âm. Xét nghiệm máu cho thấy bạch cầu tăng cao, CRP tăng và có tình trạng sốt. Chất trung gian hóa học nào sau đây đóng vai trò chính trong việc gây sốt trong trường hợp này?

  • A. Histamine
  • B. Bradykinin
  • C. Serotonin
  • D. Prostaglandin E2

Câu 5: Bệnh nhân bị hen phế quản có tình trạng co thắt phế quản, tăng tiết chất nhầy và viêm đường thở. Loại tế bào viêm nào đóng vai trò trung tâm trong cơ chế bệnh sinh của hen phế quản dị ứng (type I hypersensitivity)?

  • A. Bạch cầu trung tính
  • B. Tế bào Mast
  • C. Đại thực bào
  • D. Tế bào Lympho T độc tế bào

Câu 6: Một bệnh nhân bị suy thận mạn có ure và creatinine máu tăng cao. Cơ chế chính gây ra tình trạng tăng ure máu trong suy thận mạn là gì?

  • A. Tăng sản xuất ure ở gan
  • B. Tăng hấp thu ure ở ống thận
  • C. Giảm độ lọc cầu thận và giảm bài tiết ure
  • D. Rối loạn chuyển hóa protein

Câu 7: Bệnh nhân bị xơ gan giai đoạn cuối có các biểu hiện như vàng da, cổ trướng, xuất huyết tiêu hóa và hôn mê gan. Nguyên nhân chính gây ra vàng da trong xơ gan là gì?

  • A. Tăng phá hủy hồng cầu
  • B. Giảm khả năng chuyển hóa và bài tiết bilirubin của gan
  • C. Tắc nghẽn đường mật ngoài gan
  • D. Tăng sản xuất bilirubin ở lách

Câu 8: Một bệnh nhân bị đái tháo đường type 1 được phát hiện có nhiễm toan ceton (diabetic ketoacidosis - DKA). Cơ chế nào sau đây dẫn đến tăng sản xuất thể ceton trong DKA?

  • A. Tăng phân giải glycogen ở gan
  • B. Tăng tân tạo glucose ở gan
  • C. Giảm sử dụng glucose ở tế bào
  • D. Tăng phân giải lipid và tăng sản xuất thể ceton

Câu 9: Một bệnh nhân bị tiêu chảy cấp do nhiễm Rotavirus. Cơ chế mất nước chủ yếu trong tiêu chảy do Rotavirus là gì?

  • A. Giảm hấp thu nước và tăng tiết dịch ở ruột non
  • B. Tăng áp suất thẩm thấu trong lòng ruột do kém hấp thu chất dinh dưỡng
  • C. Tăng nhu động ruột quá mức
  • D. Viêm loét niêm mạc đại tràng

Câu 10: Một bệnh nhân bị nhồi máu cơ tim cấp vùng thành trước thất trái. Biến chứng nguy hiểm nhất trong giai đoạn sớm của nhồi máu cơ tim này là gì?

  • A. Suy tim sung huyết
  • B. Hẹp van hai lá
  • C. Rối loạn nhịp tim nguy hiểm (ví dụ: rung thất)
  • D. Vỡ tim

Câu 11: Một bệnh nhân bị bệnh Basedow (cường giáp) có các triệu chứng như nhịp tim nhanh, run tay, sụt cân và lồi mắt. Cơ chế bệnh sinh của bệnh Basedow là gì?

  • A. U tuyến giáp sản xuất hormone giáp quá mức
  • B. Viêm tuyến giáp Hashimoto phá hủy tế bào tuyến giáp
  • C. Thiếu iốt trong chế độ ăn
  • D. Kháng thể tự miễn kích thích thụ thể TSH trên tuyến giáp

Câu 12: Một bệnh nhân bị thiếu máu thiếu sắt. Dạng thiếu máu này thuộc loại nào theo phân loại dựa trên kích thước hồng cầu (MCV)?

  • A. Thiếu máu hồng cầu to (Macrocytic anemia)
  • B. Thiếu máu hồng cầu nhỏ (Microcytic anemia)
  • C. Thiếu máu hồng cầu bình thường (Normocytic anemia)
  • D. Thiếu máu tan máu

Câu 13: Một bệnh nhân bị suy hô hấp do viêm phổi nặng. Rối loạn khí máu thường gặp trong suy hô hấp do viêm phổi là gì?

  • A. Giảm oxy máu (giảm PaO2) và tăng carbon dioxide máu (tăng PaCO2)
  • B. Giảm oxy máu (giảm PaO2) và giảm carbon dioxide máu (giảm PaCO2)
  • C. Tăng oxy máu (tăng PaO2) và tăng carbon dioxide máu (tăng PaCO2)
  • D. Tăng oxy máu (tăng PaO2) và giảm carbon dioxide máu (giảm PaCO2)

Câu 14: Phản ứng quá mẫn type IV (quá mẫn muộn) được trung gian bởi tế bào nào?

  • A. Kháng thể IgE
  • B. Phức hợp miễn dịch
  • C. Tế bào Lympho T
  • D. Bổ thể

Câu 15: Một bệnh nhân bị ngộ độc thuốc trừ sâu organophosphate. Chất độc này ức chế enzyme acetylcholinesterase. Hậu quả trực tiếp của việc ức chế acetylcholinesterase là gì?

  • A. Giảm dẫn truyền thần kinh cholinergic
  • B. Tăng cường và kéo dài tác dụng của acetylcholine
  • C. Ức chế giải phóng acetylcholine
  • D. Phong bế thụ thể acetylcholine

Câu 16: Một bệnh nhân bị bệnh Gout có các đợt viêm khớp cấp tính do tinh thể muối urate lắng đọng trong khớp. Cơ chế nào dẫn đến sự hình thành tinh thể muối urate trong bệnh Gout?

  • A. Tăng nồng độ acid uric máu và vượt quá độ hòa tan
  • B. Giảm đào thải acid uric qua thận
  • C. Tăng sản xuất acid uric nội sinh
  • D. Rối loạn chuyển hóa purine

Câu 17: Một bệnh nhân bị suy tuyến thượng thận mạn tính (bệnh Addison). Hậu quả chính của suy tuyến thượng thận mạn tính là gì?

  • A. Tăng huyết áp và giữ muối nước
  • B. Tăng đường huyết và tăng kali máu
  • C. Hạ huyết áp, giảm đường huyết và tăng kali máu
  • D. Tăng sắc tố da và rậm lông

Câu 18: Một bệnh nhân bị tắc mạch phổi lớn. Hậu quả ngay lập tức về huyết động của tắc mạch phổi là gì?

  • A. Tăng cung lượng tim
  • B. Giảm áp lực động mạch phổi
  • C. Tăng áp lực tĩnh mạch trung ương
  • D. Hạ huyết áp hệ thống do giảm cung lượng tim

Câu 19: Trong bệnh tự miễn Lupus ban đỏ hệ thống (SLE), cơ thể sản xuất kháng thể chống lại các thành phần của nhân tế bào. Phản ứng quá mẫn nào đóng vai trò chính trong tổn thương mô của SLE?

  • A. Quá mẫn type I (IgE trung gian)
  • B. Quá mẫn type III (phức hợp miễn dịch)
  • C. Quá mẫn type II (kháng thể độc tế bào)
  • D. Quá mẫn type IV (qua trung gian tế bào)

Câu 20: Một bệnh nhân bị xơ nang phổi (cystic fibrosis) do đột biến gen CFTR. Rối loạn chức năng kênh chloride CFTR gây ra hậu quả chính nào ở phổi?

  • A. Giãn phế nang và khí phế thũng
  • B. Tăng tính đàn hồi của phổi
  • C. Dịch tiết đường thở đặc quánh và tắc nghẽn
  • D. Co thắt phế quản mạn tính

Câu 21: Trong quá trình viêm cấp tính, các bạch cầu trung tính di chuyển đến ổ viêm theo cơ chế hóa hướng động. Chất hóa hướng động quan trọng nhất cho bạch cầu trung tính là gì?

  • A. Histamine
  • B. Bradykinin
  • C. Prostaglandin E2
  • D. C5a (thành phần bổ thể)

Câu 22: Một bệnh nhân bị suy tim phải có các triệu chứng như phù ngoại biên, gan to và tĩnh mạch cổ nổi. Cơ chế chính gây ra phù ngoại biên trong suy tim phải là gì?

  • A. Giảm áp suất keo huyết tương
  • B. Tăng tính thấm thành mạch
  • C. Tăng áp suất thủy tĩnh trong mao mạch hệ thống
  • D. Tắc nghẽn hệ bạch huyết

Câu 23: Một bệnh nhân bị hội chứng thận hư có protein niệu nặng, phù toàn thân và giảm albumin máu. Cơ chế chính gây ra phù trong hội chứng thận hư là gì?

  • A. Giảm áp suất keo huyết tương do giảm albumin máu
  • B. Tăng áp suất thủy tĩnh trong mao mạch
  • C. Tăng tính thấm thành mạch mao mạch
  • D. Tắc nghẽn hệ bạch huyết

Câu 24: Một bệnh nhân bị bệnh Parkinson có các triệu chứng run, cứng đờ, chậm vận động và mất thăng bằng. Vùng não nào bị tổn thương chính trong bệnh Parkinson?

  • A. Tiểu não (Cerebellum)
  • B. Chất đen (Substantia nigra) thuộc hạch nền
  • C. Vỏ não vận động (Motor cortex)
  • D. Hồi hải mã (Hippocampus)

Câu 25: Một bệnh nhân bị nhiễm trùng vết thương do vi khuẩn Staphylococcus aureus. Loại bạch cầu nào chiếm ưu thế trong phản ứng viêm cấp tính sớm tại vết thương?

  • A. Bạch cầu trung tính (Neutrophils)
  • B. Bạch cầu lympho (Lymphocytes)
  • C. Đại thực bào (Macrophages)
  • D. Bạch cầu ái toan (Eosinophils)

Câu 26: Một bệnh nhân bị bệnh Alzheimer có tình trạng suy giảm trí nhớ và nhận thức tiến triển. Protein bất thường nào tích tụ trong não của bệnh nhân Alzheimer?

  • A. Alpha-synuclein
  • B. Prion protein
  • C. Amyloid-beta và protein tau
  • D. Huntingtin protein

Câu 27: Một bệnh nhân bị tăng huyết áp nguyên phát (vô căn). Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong cơ chế bệnh sinh của tăng huyết áp nguyên phát?

  • A. Tăng thể tích tuần hoàn
  • B. Tăng cung lượng tim
  • C. Tăng hoạt động hệ thần kinh giao cảm
  • D. Rối loạn chức năng nội mạc mạch máu

Câu 28: Một bệnh nhân bị bệnh Crohn (viêm ruột Crohn) có viêm mạn tính niêm mạc ruột. Loại phản ứng miễn dịch nào đóng vai trò chính trong bệnh sinh của bệnh Crohn?

  • A. Phản ứng quá mẫn type I (IgE trung gian)
  • B. Phản ứng quá mẫn type IV (qua trung gian tế bào T)
  • C. Phản ứng quá mẫn type II (kháng thể độc tế bào)
  • D. Phản ứng quá mẫn type III (phức hợp miễn dịch)

Câu 29: Một bệnh nhân bị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) do hút thuốc lá nhiều năm. Cơ chế chính gây ra khí phế thũng trong COPD là gì?

  • A. Co thắt phế quản mạn tính
  • B. Tăng tiết chất nhầy quá mức
  • C. Phá hủy thành phế nang do protease và mất elastin
  • D. Xơ hóa đường thở

Câu 30: Một bệnh nhân bị suy tủy xương do hóa trị liệu ung thư. Hậu quả nguy hiểm nhất của suy tủy xương là gì?

  • A. Thiếu máu mạn tính
  • B. Tăng nguy cơ nhiễm trùng nặng do giảm bạch cầu
  • C. Dễ chảy máu do giảm tiểu cầu
  • D. Mệt mỏi và suy nhược

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Một bệnh nhân nam 60 tuổi nhập viện với các triệu chứng khó thở, phù chân và gan to. Khám lâm sàng cho thấy tĩnh mạch cổ nổi, ran ẩm ở đáy phổi và tiếng tim T3. Phân suất tống máu thất trái (LVEF) đo được là 35% (bình thường > 55%). Cơ chế bệnh sinh chính gây ra tình trạng phù ở bệnh nhân này là gì?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Xét nghiệm máu của bệnh nhân ở Câu 1 cho thấy nồng độ BNP (Brain Natriuretic Peptide) tăng cao. BNP được giải phóng từ tim để đáp ứng với tình trạng nào?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Một người đàn ông 45 tuổi bị tai nạn giao thông và mất nhiều máu. Huyết áp tụt xuống 80/50 mmHg. Cơ thể sẽ kích hoạt cơ chế bù trừ nào sau đây để duy trì huyết áp?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Một bệnh nhân bị nhiễm trùng huyết do vi khuẩn gram âm. Xét nghiệm máu cho thấy bạch cầu tăng cao, CRP tăng và có tình trạng sốt. Chất trung gian hóa học nào sau đây đóng vai trò chính trong việc gây sốt trong trường hợp này?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Bệnh nhân bị hen phế quản có tình trạng co thắt phế quản, tăng tiết chất nhầy và viêm đường thở. Loại tế bào viêm nào đóng vai trò trung tâm trong cơ chế bệnh sinh của hen phế quản dị ứng (type I hypersensitivity)?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Một bệnh nhân bị suy thận mạn có ure và creatinine máu tăng cao. Cơ chế chính gây ra tình trạng tăng ure máu trong suy thận mạn là gì?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Bệnh nhân bị xơ gan giai đoạn cuối có các biểu hiện như vàng da, cổ trướng, xuất huyết tiêu hóa và hôn mê gan. Nguyên nhân chính gây ra vàng da trong xơ gan là gì?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Một bệnh nhân bị đái tháo đường type 1 được phát hiện có nhiễm toan ceton (diabetic ketoacidosis - DKA). Cơ chế nào sau đây dẫn đến tăng sản xuất thể ceton trong DKA?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Một bệnh nhân bị tiêu chảy cấp do nhiễm Rotavirus. Cơ chế mất nước chủ yếu trong tiêu chảy do Rotavirus là gì?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Một bệnh nhân bị nhồi máu cơ tim cấp vùng thành trước thất trái. Biến chứng nguy hiểm nhất trong giai đoạn sớm của nhồi máu cơ tim này là gì?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Một bệnh nhân bị bệnh Basedow (cường giáp) có các triệu chứng như nhịp tim nhanh, run tay, sụt cân và lồi mắt. Cơ chế bệnh sinh của bệnh Basedow là gì?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Một bệnh nhân bị thiếu máu thiếu sắt. Dạng thiếu máu này thuộc loại nào theo phân loại dựa trên kích thước hồng cầu (MCV)?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Một bệnh nhân bị suy hô hấp do viêm phổi nặng. Rối loạn khí máu thường gặp trong suy hô hấp do viêm phổi là gì?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Phản ứng quá mẫn type IV (quá mẫn muộn) được trung gian bởi tế bào nào?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Một bệnh nhân bị ngộ độc thuốc trừ sâu organophosphate. Chất độc này ức chế enzyme acetylcholinesterase. Hậu quả trực tiếp của việc ức chế acetylcholinesterase là gì?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Một bệnh nhân bị bệnh Gout có các đợt viêm khớp cấp tính do tinh thể muối urate lắng đọng trong khớp. Cơ chế nào dẫn đến sự hình thành tinh thể muối urate trong bệnh Gout?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Một bệnh nhân bị suy tuyến thượng thận mạn tính (bệnh Addison). Hậu quả chính của suy tuyến thượng thận mạn tính là gì?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Một bệnh nhân bị tắc mạch phổi lớn. Hậu quả ngay lập tức về huyết động của tắc mạch phổi là gì?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Trong bệnh tự miễn Lupus ban đỏ hệ thống (SLE), cơ thể sản xuất kháng thể chống lại các thành phần của nhân tế bào. Phản ứng quá mẫn nào đóng vai trò chính trong tổn thương mô của SLE?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Một bệnh nhân bị xơ nang phổi (cystic fibrosis) do đột biến gen CFTR. Rối loạn chức năng kênh chloride CFTR gây ra hậu quả chính nào ở phổi?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Trong quá trình viêm cấp tính, các bạch cầu trung tính di chuyển đến ổ viêm theo cơ chế hóa hướng động. Chất hóa hướng động quan trọng nhất cho bạch cầu trung tính là gì?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Một bệnh nhân bị suy tim phải có các triệu chứng như phù ngoại biên, gan to và tĩnh mạch cổ nổi. Cơ chế chính gây ra phù ngoại biên trong suy tim phải là gì?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Một bệnh nhân bị hội chứng thận hư có protein niệu nặng, phù toàn thân và giảm albumin máu. Cơ chế chính gây ra phù trong hội chứng thận hư là gì?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Một bệnh nhân bị bệnh Parkinson có các triệu chứng run, cứng đờ, chậm vận động và mất thăng bằng. Vùng não nào bị tổn thương chính trong bệnh Parkinson?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Một bệnh nhân bị nhiễm trùng vết thương do vi khuẩn Staphylococcus aureus. Loại bạch cầu nào chiếm ưu thế trong phản ứng viêm cấp tính sớm tại vết thương?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Một bệnh nhân bị bệnh Alzheimer có tình trạng suy giảm trí nhớ và nhận thức tiến triển. Protein bất thường nào tích tụ trong não của bệnh nhân Alzheimer?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Một bệnh nhân bị tăng huyết áp nguyên phát (vô căn). Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong cơ chế bệnh sinh của tăng huyết áp nguyên phát?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Một bệnh nhân bị bệnh Crohn (viêm ruột Crohn) có viêm mạn tính niêm mạc ruột. Loại phản ứng miễn dịch nào đóng vai trò chính trong bệnh sinh của bệnh Crohn?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Một bệnh nhân bị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) do hút thuốc lá nhiều năm. Cơ chế chính gây ra khí phế thũng trong COPD là gì?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Một bệnh nhân bị suy tủy xương do hóa trị liệu ung thư. Hậu quả nguy hiểm nhất của suy tủy xương là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh - Đề 03

Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhân bị sốc nhiễm trùng huyết có huyết áp tụt nghiêm trọng. Cơ chế chính nào sau đây dẫn đến hạ huyết áp trong sốc nhiễm trùng huyết?

  • A. Co mạch ngoại vi do hệ thần kinh giao cảm tăng hoạt
  • B. Giãn mạch hệ thống do các chất trung gian viêm
  • C. Tăng cung lượng tim bù trừ
  • D. Giảm thể tích tuần hoàn do mất nước

Câu 2: Trong bệnh hen suyễn, sự co thắt phế quản và tăng tiết chất nhầy là do hoạt động của tế bào viêm nào là chủ yếu?

  • A. Tế bào lympho T gây độc tế bào
  • B. Bạch cầu trung tính
  • C. Tế bào mast và bạch cầu ái toan
  • D. Đại thực bào

Câu 3: Một bệnh nhân bị suy tim sung huyết trái có biểu hiện khó thở khi nằm (orthopnea) và khó thở kịch phát về đêm (PND). Cơ chế sinh lý bệnh nào giải thích rõ nhất các triệu chứng này?

  • A. Tăng áp lực thủy tĩnh trong mao mạch phổi gây phù phổi
  • B. Giảm thông khí phế nang do xẹp phổi
  • C. Co thắt phế quản do phản xạ phế quản-tim
  • D. Thiếu máu cơ tim làm giảm khả năng gắng sức

Câu 4: Xét nghiệm công thức máu của một bệnh nhân cho thấy số lượng bạch cầu trung tính tăng cao, kèm theo sự xuất hiện của "bạch cầu non" (band neutrophils). Phát hiện này gợi ý tình trạng bệnh lý nào?

  • A. Thiếu máu bất sản
  • B. Nhiễm trùng cấp tính do vi khuẩn
  • C. Bệnh bạch cầu mạn dòng tủy
  • D. Phản ứng dị ứng

Câu 5: Trong bệnh đái tháo đường type 2, tình trạng kháng insulin tại các mô ngoại vi (cơ, mỡ) dẫn đến hậu quả trực tiếp nào sau đây?

  • A. Tăng phân giải glycogen ở gan
  • B. Giảm sản xuất insulin từ tế bào beta tuyến tụy
  • C. Tăng sử dụng glucose ở não
  • D. Giảm hấp thu glucose vào tế bào cơ và mỡ

Câu 6: Cơ chế chính gây tổn thương tế bào trong thiếu máu cục bộ (ischemia) là gì?

  • A. Thiếu hụt ATP và rối loạn chức năng bơm ion
  • B. Tăng sản xuất các gốc tự do do tăng oxy hóa
  • C. Xâm nhập tế bào viêm ồ ạt
  • D. Tích tụ canxi nội bào do tăng tính thấm màng tế bào

Câu 7: Trong bệnh xơ gan, sự thay thế mô gan bình thường bằng mô sẹo xơ hóa chủ yếu là do hoạt động của loại tế bào nào?

  • A. Tế bào Kupffer (đại thực bào gan)
  • B. Tế bào gan (hepatocytes)
  • C. Tế bào hình sao gan (hepatic stellate cells)
  • D. Tế bào nội mô xoang gan

Câu 8: Một bệnh nhân bị tiêu chảy nặng do nhiễm tả. Rối loạn điện giải chính nào thường gặp nhất trong trường hợp này?

  • A. Tăng natri máu
  • B. Hạ natri máu và hạ kali máu
  • C. Tăng kali máu
  • D. Tăng canxi máu

Câu 9: Phản ứng quá mẫn type I (phản ứng dị ứng tức thì) được trung gian bởi loại kháng thể nào?

  • A. IgG
  • B. IgM
  • C. IgA
  • D. IgE

Câu 10: Trong bệnh viêm khớp dạng thấp, cơ chế bệnh sinh chủ yếu liên quan đến quá trình tự miễn dịch nào?

  • A. Phản ứng quá mẫn type I
  • B. Phản ứng quá mẫn type III (phức hợp miễn dịch)
  • C. Phản ứng quá mẫn type IV (qua trung gian tế bào T)
  • D. Phản ứng độc tế bào type II (kháng thể trung gian)

Câu 11: Một bệnh nhân bị nhiễm toan chuyển hóa có khoảng trống anion (anion gap) tăng cao. Nguyên nhân nào sau đây có thể gây ra tình trạng này?

  • A. Tiêu chảy nặng
  • B. Nhiễm toan lactic do sốc giảm thể tích
  • C. Suy thận mạn giai đoạn đầu
  • D. Sử dụng thuốc lợi tiểu thiazide

Câu 12: Trong cơ chế đông máu nội sinh, yếu tố đông máu nào đóng vai trò hoạt hóa yếu tố X?

  • A. Yếu tố VIIa
  • B. Yếu tố mô (Tissue Factor)
  • C. Yếu tố XIIIa
  • D. Yếu tố IXa

Câu 13: Sự hình thành phù trong hội chứng thận hư chủ yếu do cơ chế nào?

  • A. Giảm áp suất keo huyết tương do giảm albumin máu
  • B. Tăng áp suất thủy tĩnh mao mạch do suy tim
  • C. Tăng tính thấm thành mạch do viêm
  • D. Tắc nghẽn hệ bạch huyết

Câu 14: Chất trung gian hóa học nào sau đây đóng vai trò chính trong giai đoạn đầu của phản ứng viêm cấp, gây giãn mạch và tăng tính thấm thành mạch?

  • A. Prostaglandin E2
  • B. Leukotriene B4
  • C. Histamine
  • D. Yếu tố hoạt hóa tiểu cầu (PAF)

Câu 15: Trong cơ chế điều hòa huyết áp ngắn hạn, thụ thể áp lực (baroreceptors) đóng vai trò quan trọng. Vị trí chính của các thụ thể áp lực này là ở đâu?

  • A. Tiểu động mạch và tĩnh mạch
  • B. Xoang cảnh và cung động mạch chủ
  • C. Tiểu cầu thận và ống lượn xa
  • D. Tâm nhĩ và tâm thất

Câu 16: Một bệnh nhân bị suy thận mạn tính có thiếu máu. Nguyên nhân chính gây thiếu máu trong suy thận mạn là gì?

  • A. Mất máu mạn tính qua đường tiêu hóa
  • B. Rút ngắn đời sống hồng cầu do urê máu cao
  • C. Ức chế tủy xương do độc tố urê huyết
  • D. Giảm sản xuất erythropoietin (EPO) từ thận

Câu 17: Trong bệnh lý Parkinson, sự thoái hóa của tế bào thần kinh ở vùng nào của não bộ gây ra các triệu chứng vận động đặc trưng?

  • A. Chất đen (Substantia nigra) vùng não giữa
  • B. Vỏ não vận động
  • C. Tiểu não
  • D. Hồi hải mã (Hippocampus)

Câu 18: Cơ chế bệnh sinh của bệnh gút (gout) liên quan trực tiếp đến sự rối loạn chuyển hóa chất nào?

  • A. Glucose
  • B. Purine và acid uric
  • C. Cholesterol
  • D. Acid béo

Câu 19: Trong bệnh xơ nang (cystic fibrosis), đột biến gen gây ra rối loạn chức năng của kênh ion nào trên màng tế bào biểu mô?

  • A. Kênh natri (ENaC)
  • B. Kênh kali
  • C. Kênh chloride (CFTR)
  • D. Kênh canxi

Câu 20: Phản ứng thải ghép cấp tính (acute graft rejection) sau ghép tạng chủ yếu được trung gian bởi loại tế bào miễn dịch nào?

  • A. Kháng thể IgG
  • B. Tế bào lympho T gây độc tế bào (CTLs)
  • C. Phức hợp miễn dịch
  • D. Bạch cầu trung tính

Câu 21: Trong bệnh lý viêm loét đại tràng (ulcerative colitis), vị trí tổn thương đặc trưng nhất của niêm mạc đại tràng là ở đâu?

  • A. Hồi tràng cuối
  • B. Đại tràng sigma
  • C. Toàn bộ chiều dài ống tiêu hóa
  • D. Trực tràng và đại tràng, tổn thương liên tục

Câu 22: Cơ chế chính gây tăng huyết áp trong hẹp động mạch thận là gì?

  • A. Kích hoạt hệ Renin-Angiotensin-Aldosterone (RAAS)
  • B. Tăng hoạt động hệ thần kinh giao cảm
  • C. Giảm bài tiết natri từ thận
  • D. Tăng cung lượng tim

Câu 23: Trong bệnh lý COPD (bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính), tổn thương cấu trúc nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong gây tắc nghẽn đường thở?

  • A. Phì đại cơ trơn phế quản
  • B. Tăng sản xuất chất nhầy ở phế quản
  • C. Phá hủy vách phế nang (khí phế thũng)
  • D. Xơ hóa thành phế quản

Câu 24: Loại bilirubin nào tăng cao trong máu trong trường hợp vàng da trước gan (vàng da tan máu)?

  • A. Bilirubin liên hợp (bilirubin trực tiếp)
  • B. Bilirubin tự do (bilirubin gián tiếp)
  • C. Urobilinogen
  • D. Stercobilin

Câu 25: Cơ chế bệnh sinh của bệnh Alzheimer chủ yếu liên quan đến sự tích tụ bất thường của protein nào trong não?

  • A. Alpha-synuclein
  • B. Huntingtin
  • C. Prion protein (PrP)
  • D. Amyloid beta và protein tau

Câu 26: Trong cơ chế bệnh sinh của viêm tụy cấp, sự hoạt hóa sớm của enzyme tụy nào trong tuyến tụy có vai trò khởi đầu quan trọng nhất?

  • A. Trypsinogen
  • B. Amylase
  • C. Lipase
  • D. Chymotrypsinogen

Câu 27: Một bệnh nhân bị suy giáp có biểu hiện phù niêm (myxedema). Cơ chế nào sau đây giải thích sự hình thành phù niêm trong suy giáp?

  • A. Tăng áp lực thủy tĩnh mao mạch
  • B. Giảm áp suất keo huyết tương
  • C. Tích tụ glycosaminoglycans (GAGs) ở mô kẽ
  • D. Tăng tính thấm thành mạch

Câu 28: Trong bệnh lý thiếu máu hồng cầu hình liềm, đột biến gen gây ra sự thay đổi amino acid nào trong phân tử hemoglobin?

  • A. Lysine thay thế Arginine
  • B. Valine thay thế Glutamic acid
  • C. Alanine thay thế Glycine
  • D. Proline thay thế Leucine

Câu 29: Cơ chế chính gây ra hội chứng DIC (Disseminated Intravascular Coagulation - Đông máu nội mạch lan tỏa) là gì?

  • A. Thiếu hụt yếu tố đông máu
  • B. Ức chế hệ tiêu sợi huyết
  • C. Tăng sản xuất chất ức chế đông máu tự nhiên
  • D. Hoạt hóa quá mức hệ thống đông máu và tiêu sợi huyết

Câu 30: Trong cơ chế bệnh sinh của bệnh Basedow (cường giáp do tự miễn), kháng thể tự miễn tấn công thụ thể nào trên tế bào tuyến giáp?

  • A. Thụ thể Insulin-like Growth Factor 1 (IGF-1R)
  • B. Thụ thể Corticotropin-Releasing Hormone (CRH-R)
  • C. Thụ thể TSH (Thyroid Stimulating Hormone receptor)
  • D. Thụ thể Adrenergic beta

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Một bệnh nhân bị sốc nhiễm trùng huyết có huyết áp tụt nghiêm trọng. Cơ chế chính nào sau đây dẫn đến hạ huyết áp trong sốc nhiễm trùng huyết?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Trong bệnh hen suyễn, sự co thắt phế quản và tăng tiết chất nhầy là do hoạt động của tế bào viêm nào là chủ yếu?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Một bệnh nhân bị suy tim sung huyết trái có biểu hiện khó thở khi nằm (orthopnea) và khó thở kịch phát về đêm (PND). Cơ chế sinh lý bệnh nào giải thích rõ nhất các triệu chứng này?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Xét nghiệm công thức máu của một bệnh nhân cho thấy số lượng bạch cầu trung tính tăng cao, kèm theo sự xuất hiện của 'bạch cầu non' (band neutrophils). Phát hiện này gợi ý tình trạng bệnh lý nào?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Trong bệnh đái tháo đường type 2, tình trạng kháng insulin tại các mô ngoại vi (cơ, mỡ) dẫn đến hậu quả trực tiếp nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Cơ chế chính gây tổn thương tế bào trong thiếu máu cục bộ (ischemia) là gì?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Trong bệnh xơ gan, sự thay thế mô gan bình thường bằng mô sẹo xơ hóa chủ yếu là do hoạt động của loại tế bào nào?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Một bệnh nhân bị tiêu chảy nặng do nhiễm tả. Rối loạn điện giải chính nào thường gặp nhất trong trường hợp này?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Phản ứng quá mẫn type I (phản ứng dị ứng tức thì) được trung gian bởi loại kháng thể nào?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Trong bệnh viêm khớp dạng thấp, cơ chế bệnh sinh chủ yếu liên quan đến quá trình tự miễn dịch nào?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Một bệnh nhân bị nhiễm toan chuyển hóa có khoảng trống anion (anion gap) tăng cao. Nguyên nhân nào sau đây có thể gây ra tình trạng này?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Trong cơ chế đông máu nội sinh, yếu tố đông máu nào đóng vai trò hoạt hóa yếu tố X?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Sự hình thành phù trong hội chứng thận hư chủ yếu do cơ chế nào?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Chất trung gian hóa học nào sau đây đóng vai trò chính trong giai đoạn đầu của phản ứng viêm cấp, gây giãn mạch và tăng tính thấm thành mạch?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Trong cơ chế điều hòa huyết áp ngắn hạn, thụ thể áp lực (baroreceptors) đóng vai trò quan trọng. Vị trí chính của các thụ thể áp lực này là ở đâu?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Một bệnh nhân bị suy thận mạn tính có thiếu máu. Nguyên nhân chính gây thiếu máu trong suy thận mạn là gì?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Trong bệnh lý Parkinson, sự thoái hóa của tế bào thần kinh ở vùng nào của não bộ gây ra các triệu chứng vận động đặc trưng?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Cơ chế bệnh sinh của bệnh gút (gout) liên quan trực tiếp đến sự rối loạn chuyển hóa chất nào?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Trong bệnh xơ nang (cystic fibrosis), đột biến gen gây ra rối loạn chức năng của kênh ion nào trên màng tế bào biểu mô?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Phản ứng thải ghép cấp tính (acute graft rejection) sau ghép tạng chủ yếu được trung gian bởi loại tế bào miễn dịch nào?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Trong bệnh lý viêm loét đại tràng (ulcerative colitis), vị trí tổn thương đặc trưng nhất của niêm mạc đại tràng là ở đâu?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Cơ chế chính gây tăng huyết áp trong hẹp động mạch thận là gì?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Trong bệnh lý COPD (bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính), tổn thương cấu trúc nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong gây tắc nghẽn đường thở?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Loại bilirubin nào tăng cao trong máu trong trường hợp vàng da trước gan (vàng da tan máu)?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Cơ chế bệnh sinh của bệnh Alzheimer chủ yếu liên quan đến sự tích tụ bất thường của protein nào trong não?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Trong cơ chế bệnh sinh của viêm tụy cấp, sự hoạt hóa sớm của enzyme tụy nào trong tuyến tụy có vai trò khởi đầu quan trọng nhất?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Một bệnh nhân bị suy giáp có biểu hiện phù niêm (myxedema). Cơ chế nào sau đây giải thích sự hình thành phù niêm trong suy giáp?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Trong bệnh lý thiếu máu hồng cầu hình liềm, đột biến gen gây ra sự thay đổi amino acid nào trong phân tử hemoglobin?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Cơ chế chính gây ra hội chứng DIC (Disseminated Intravascular Coagulation - Đông máu nội mạch lan tỏa) là gì?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Trong cơ chế bệnh sinh của bệnh Basedow (cường giáp do tự miễn), kháng thể tự miễn tấn công thụ thể nào trên tế bào tuyến giáp?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh - Đề 04

Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhân nam 50 tuổi nhập viện với các triệu chứng khó thở, phù chân và gan to. Tiền sử bệnh nhân có tiền sử nghiện rượu nhiều năm. Xét nghiệm cho thấy albumin máu giảm, áp lực tĩnh mạch trung tâm tăng. Cơ chế chính gây phù ở bệnh nhân này là gì?

  • A. Tăng áp lực thủy tĩnh tại mao mạch hệ thống
  • B. Giảm áp lực keo do giảm albumin máu
  • C. Tăng tính thấm thành mạch mao mạch
  • D. Tắc nghẽn hệ bạch huyết

Câu 2: Xét nghiệm công thức máu của một bệnh nhân cho thấy số lượng bạch cầu trung tính tăng cao, kèm theo xuất hiện "bạch cầu non" (band neutrophils). Tình trạng này gợi ý điều gì?

  • A. Phản ứng dị ứng
  • B. Rối loạn sinh tủy
  • C. Nhiễm trùng cấp tính
  • D. Bệnh lý tự miễn

Câu 3: Một người leo núi ở độ cao lớn bị chóng mặt, nhức đầu, khó thở và tim đập nhanh. Khí máu động mạch cho thấy PaO2 giảm, PaCO2 giảm và pH tăng. Rối loạn thăng bằng acid-base nào phù hợp nhất với tình trạng này?

  • A. Toan hô hấp
  • B. Kiềm hô hấp
  • C. Toan chuyển hóa
  • D. Kiềm chuyển hóa

Câu 4: Trong bệnh hen phế quản, tình trạng co thắt phế quản và tăng tiết chất nhầy gây ra hậu quả chính nào sau đây về mặt sinh lý bệnh hô hấp?

  • A. Tăng thông khí phế nang
  • B. Giảm khuếch tán khí qua màng phế nang mao mạch
  • C. Rối loạn thông khí hạn chế
  • D. Rối loạn thông khí tắc nghẽn

Câu 5: Một bệnh nhân bị suy thận mạn giai đoạn cuối có các biểu hiện thiếu máu. Cơ chế chính gây thiếu máu trong trường hợp này là gì?

  • A. Mất máu mạn tính do loét tiêu hóa
  • B. Ức chế tủy xương do độc tố urê máu cao
  • C. Giảm sản xuất erythropoietin (EPO) tại thận
  • D. Rút ngắn đời sống hồng cầu do urê máu

Câu 6: Trong cơ chế bệnh sinh của xơ vữa động mạch, tế bào nào đóng vai trò khởi đầu quan trọng trong việc hình thành "tế bào bọt" chứa đầy lipid?

  • A. Tế bào nội mô mạch máu
  • B. Đại thực bào (Macrophages)
  • C. Tế bào cơ trơn mạch máu
  • D. Tiểu cầu

Câu 7: Phản ứng quá mẫn type I (phản ứng dị ứng tức thì) được trung gian chủ yếu bởi loại kháng thể nào?

  • A. IgG
  • B. IgM
  • C. IgA
  • D. IgE

Câu 8: Một bệnh nhân bị tiêu chảy cấp do nhiễm Vibrio cholerae. Độc tố của vi khuẩn này tác động lên tế bào biểu mô ruột gây tăng tiết chloride (Cl-) vào lòng ruột. Cơ chế tiêu chảy trong trường hợp này là gì?

  • A. Tiêu chảy thẩm thấu do kém hấp thu chất dinh dưỡng
  • B. Tiêu chảy do tăng nhu động ruột
  • C. Tiêu chảy xuất tiết do tăng tiết ion và nước
  • D. Tiêu chảy do tổn thương niêm mạc ruột

Câu 9: Trong bệnh đái tháo đường type 2, tình trạng "đề kháng insulin" tại mô đích có nghĩa là gì?

  • A. Tuyến tụy không sản xuất đủ insulin
  • B. Mô đích giảm đáp ứng với tác dụng của insulin
  • C. Insulin bị phá hủy nhanh chóng trong máu
  • D. Cơ thể tự kháng lại insulin của chính mình

Câu 10: Một bệnh nhân bị nhồi máu cơ tim cấp do tắc nghẽn động mạch vành. Loại tổn thương tế bào nào xảy ra ở vùng cơ tim bị thiếu máu cục bộ?

  • A. Hoại tử (Necrosis)
  • B. Apoptosis (Chết tế bào theo chương trình)
  • C. Tăng sản (Hyperplasia)
  • D. Dị sản (Metaplasia)

Câu 11: Cơ chế chính giúp duy trì cân bằng nội môi về pH máu trong cơ thể là gì?

  • A. Hệ đệm phosphate
  • B. Hệ đệm bicarbonate
  • C. Hệ đệm protein
  • D. Hệ đệm hemoglobin

Câu 12: Trong phản ứng viêm cấp, các chất trung gian hóa học như histamine và prostaglandin gây ra hiện tượng giãn mạch và tăng tính thấm thành mạch. Mục đích sinh học của các hiện tượng này là gì?

  • A. Hạn chế sự lan rộng của tổn thương
  • B. Giảm đau và sưng tại ổ viêm
  • C. Tăng cường vận chuyển tế bào và protein miễn dịch đến ổ viêm
  • D. Ngăn chặn sự xâm nhập của vi khuẩn vào máu

Câu 13: Một bệnh nhân bị bệnh gan mạn tính có biểu hiện vàng da. Nguyên nhân gây vàng da trong trường hợp này có thể là do rối loạn chuyển hóa bilirubin ở giai đoạn nào?

  • A. Tăng sản xuất bilirubin quá mức
  • B. Giảm vận chuyển bilirubin tự do trong máu
  • C. Tắc nghẽn đường dẫn mật ngoài gan
  • D. Rối loạn tiếp nhận, liên hợp và bài tiết bilirubin tại gan

Câu 14: Trong sốc giảm thể tích (hypovolemic shock), cơ chế bù trừ đầu tiên và quan trọng nhất của cơ thể là gì?

  • A. Co mạch ngoại biên và tăng nhịp tim
  • B. Tăng cường tái hấp thu muối và nước tại thận
  • C. Giải phóng hormone chống bài niệu (ADH)
  • D. Tăng cảm giác khát và uống nước

Câu 15: Một bệnh nhân bị cường aldosteron nguyên phát (bệnh Conn) có thể gặp rối loạn điện giải nào?

  • A. Tăng natri máu
  • B. Hạ natri máu
  • C. Hạ kali máu
  • D. Tăng kali máu

Câu 16: Phản ứng thải ghép tạng cấp tính chủ yếu được trung gian bởi loại tế bào miễn dịch nào?

  • A. Bạch cầu trung tính
  • B. Tế bào lympho T
  • C. Tế bào lympho B
  • D. Đại thực bào

Câu 17: Trong bệnh tự miễn, hệ thống miễn dịch của cơ thể tấn công nhầm vào các thành phần của chính cơ thể. Cơ chế nào sau đây KHÔNG phải là cơ chế gây bệnh tự miễn?

  • A. Mất dung nạp miễn dịch bản thân
  • B. Bắt chước phân tử (Molecular mimicry)
  • C. Hoạt hóa tế bào T tự phản ứng
  • D. Tăng cường đáp ứng miễn dịch với kháng nguyên ngoại lai

Câu 18: Một bệnh nhân bị suy tim trái có thể có các biểu hiện lâm sàng nào sau đây?

  • A. Khó thở khi nằm (Orthopnea) và khó thở kịch phát về đêm (PND)
  • B. Phù ngoại biên và gan to
  • C. Tĩnh mạch cổ nổi và phản hồi gan tĩnh mạch dương tính
  • D. Hạ huyết áp và nhịp tim chậm

Câu 19: Trong cơ chế bệnh sinh của bệnh gút, tinh thể muối urate tích tụ trong khớp gây viêm khớp. Loại phản ứng viêm nào xảy ra trong bệnh gút?

  • A. Viêm mạn tính không đặc hiệu
  • B. Viêm do tinh thể
  • C. Viêm u hạt
  • D. Viêm giả mạc

Câu 20: Một bệnh nhân bị tắc ruột hoàn toàn có thể dẫn đến tình trạng mất nước và điện giải nào?

  • A. Mất nước ưu trương
  • B. Mất nước nhược trương
  • C. Mất nước đẳng trương
  • D. Mất nước hỗn hợp

Câu 21: Chất gây sốt nội sinh (pyrogen nội sinh) chủ yếu được sản xuất bởi loại tế bào nào trong cơ thể?

  • A. Tế bào thần kinh đệm
  • B. Đại thực bào (Macrophages)
  • C. Tế bào nội mô mạch máu
  • D. Tế bào gan

Câu 22: Trong bệnh Parkinson, sự thoái hóa tế bào thần kinh dopaminergic ở vùng chất đen (substantia nigra) của não bộ gây ra triệu chứng vận động chậm chạp và run. Cơ chế bệnh sinh chính là gì?

  • A. Tích tụ protein amyloid beta trong não
  • B. Viêm mạn tính hệ thần kinh trung ương
  • C. Mất myelin của sợi trục thần kinh
  • D. Thiếu hụt dopamine do thoái hóa tế bào thần kinh dopaminergic

Câu 23: Một bệnh nhân bị nhiễm trùng huyết (sepsis) có thể tiến triển đến sốc nhiễm trùng (septic shock). Cơ chế chính gây sốc trong nhiễm trùng huyết là gì?

  • A. Suy tim do độc tố vi khuẩn
  • B. Tắc nghẽn mạch máu do đông máu nội mạch lan tỏa
  • C. Giãn mạch toàn thân và tăng tính thấm thành mạch do các chất trung gian viêm
  • D. Mất máu do rối loạn đông máu

Câu 24: Trong phản ứng quá mẫn type IV (quá mẫn muộn), tế bào miễn dịch nào đóng vai trò chính trong việc gây tổn thương mô?

  • A. Tế bào mast
  • B. Tế bào lympho T CD4+
  • C. Tế bào lympho B
  • D. Bạch cầu ái toan

Câu 25: Một bệnh nhân bị bệnh Addison (suy vỏ thượng thận nguyên phát) có thể có biểu hiện rối loạn điện giải nào?

  • A. Tăng natri máu và hạ kali máu
  • B. Hạ natri máu và hạ kali máu
  • C. Tăng natri máu và tăng kali máu
  • D. Hạ natri máu và tăng kali máu

Câu 26: Cơ chế chính gây ra phù niêm (myxedema) trong bệnh suy giáp nặng là gì?

  • A. Tích tụ glycosaminoglycans (GAGs) ở mô kẽ
  • B. Giảm áp lực keo do giảm protein máu
  • C. Tăng áp lực thủy tĩnh tại mao mạch
  • D. Tăng tính thấm thành mạch mao mạch

Câu 27: Trong cơ chế bệnh sinh của bệnh Alzheimer, protein nào tích tụ bất thường trong não bộ, tạo thành các mảng amyloid và đám rối нейроfibrillary?

  • A. Alpha-synuclein
  • B. Amyloid beta và tau
  • C. Prion protein (PrP)
  • D. Huntingtin

Câu 28: Một bệnh nhân bị ngộ độc carbon monoxide (CO) có biểu hiện thiếu oxy mô. Cơ chế gây thiếu oxy trong ngộ độc CO là gì?

  • A. Ức chế trung tâm hô hấp
  • B. Co thắt phế quản
  • C. Giảm khả năng vận chuyển oxy của hemoglobin do tạo carboxyhemoglobin
  • D. Tổn thương trực tiếp tế bào phổi

Câu 29: Trong cơ chế bệnh sinh của bệnh viêm loét dạ dày tá tràng do Helicobacter pylori, yếu tố nào của vi khuẩn này đóng vai trò quan trọng nhất trong việc gây tổn thương niêm mạc dạ dày?

  • A. Khả năng xâm nhập vào tế bào biểu mô
  • B. Sản xuất độc tố cytotoxin-associated gene A (CagA)
  • C. Tiết enzyme protease phá hủy protein niêm mạc
  • D. Sản xuất enzyme urease tạo amoniac gây độc tế bào

Câu 30: Một bệnh nhân bị suy gan nặng có thể bị rối loạn đông máu do giảm tổng hợp yếu tố đông máu tại gan. Yếu tố đông máu nào sau đây KHÔNG được tổng hợp tại gan?

  • A. Yếu tố II (Prothrombin)
  • B. Yếu tố VII
  • C. Yếu tố VIII (yếu tố chống Hemophilia A)
  • D. Yếu tố IX (yếu tố Christmas)

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Một bệnh nhân nam 50 tuổi nhập viện với các triệu chứng khó thở, phù chân và gan to. Tiền sử bệnh nhân có tiền sử nghiện rượu nhiều năm. Xét nghiệm cho thấy albumin máu giảm, áp lực tĩnh mạch trung tâm tăng. Cơ chế chính gây phù ở bệnh nhân này là gì?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Xét nghiệm công thức máu của một bệnh nhân cho thấy số lượng bạch cầu trung tính tăng cao, kèm theo xuất hiện 'bạch cầu non' (band neutrophils). Tình trạng này gợi ý điều gì?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Một người leo núi ở độ cao lớn bị chóng mặt, nhức đầu, khó thở và tim đập nhanh. Khí máu động mạch cho thấy PaO2 giảm, PaCO2 giảm và pH tăng. Rối loạn thăng bằng acid-base nào phù hợp nhất với tình trạng này?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Trong bệnh hen phế quản, tình trạng co thắt phế quản và tăng tiết chất nhầy gây ra hậu quả chính nào sau đây về mặt sinh lý bệnh hô hấp?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Một bệnh nhân bị suy thận mạn giai đoạn cuối có các biểu hiện thiếu máu. Cơ chế chính gây thiếu máu trong trường hợp này là gì?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Trong cơ chế bệnh sinh của xơ vữa động mạch, tế bào nào đóng vai trò khởi đầu quan trọng trong việc hình thành 'tế bào bọt' chứa đầy lipid?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Phản ứng quá mẫn type I (phản ứng dị ứng tức thì) được trung gian chủ yếu bởi loại kháng thể nào?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Một bệnh nhân bị tiêu chảy cấp do nhiễm Vibrio cholerae. Độc tố của vi khuẩn này tác động lên tế bào biểu mô ruột gây tăng tiết chloride (Cl-) vào lòng ruột. Cơ chế tiêu chảy trong trường hợp này là gì?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Trong bệnh đái tháo đường type 2, tình trạng 'đề kháng insulin' tại mô đích có nghĩa là gì?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Một bệnh nhân bị nhồi máu cơ tim cấp do tắc nghẽn động mạch vành. Loại tổn thương tế bào nào xảy ra ở vùng cơ tim bị thiếu máu cục bộ?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Cơ chế chính giúp duy trì cân bằng nội môi về pH máu trong cơ thể là gì?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Trong phản ứng viêm cấp, các chất trung gian hóa học như histamine và prostaglandin gây ra hiện tượng giãn mạch và tăng tính thấm thành mạch. Mục đích sinh học của các hiện tượng này là gì?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Một bệnh nhân bị bệnh gan mạn tính có biểu hiện vàng da. Nguyên nhân gây vàng da trong trường hợp này có thể là do rối loạn chuyển hóa bilirubin ở giai đoạn nào?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Trong sốc giảm thể tích (hypovolemic shock), cơ chế bù trừ đầu tiên và quan trọng nhất của cơ thể là gì?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Một bệnh nhân bị cường aldosteron nguyên phát (bệnh Conn) có thể gặp rối loạn điện giải nào?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Phản ứng thải ghép tạng cấp tính chủ yếu được trung gian bởi loại tế bào miễn dịch nào?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Trong bệnh tự miễn, hệ thống miễn dịch của cơ thể tấn công nhầm vào các thành phần của chính cơ thể. Cơ chế nào sau đây KHÔNG phải là cơ chế gây bệnh tự miễn?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Một bệnh nhân bị suy tim trái có thể có các biểu hiện lâm sàng nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Trong cơ chế bệnh sinh của bệnh gút, tinh thể muối urate tích tụ trong khớp gây viêm khớp. Loại phản ứng viêm nào xảy ra trong bệnh gút?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Một bệnh nhân bị tắc ruột hoàn toàn có thể dẫn đến tình trạng mất nước và điện giải nào?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Chất gây sốt nội sinh (pyrogen nội sinh) chủ yếu được sản xuất bởi loại tế bào nào trong cơ thể?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Trong bệnh Parkinson, sự thoái hóa tế bào thần kinh dopaminergic ở vùng chất đen (substantia nigra) của não bộ gây ra triệu chứng vận động chậm chạp và run. Cơ chế bệnh sinh chính là gì?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Một bệnh nhân bị nhiễm trùng huyết (sepsis) có thể tiến triển đến sốc nhiễm trùng (septic shock). Cơ chế chính gây sốc trong nhiễm trùng huyết là gì?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Trong phản ứng quá mẫn type IV (quá mẫn muộn), tế bào miễn dịch nào đóng vai trò chính trong việc gây tổn thương mô?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Một bệnh nhân bị bệnh Addison (suy vỏ thượng thận nguyên phát) có thể có biểu hiện rối loạn điện giải nào?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Cơ chế chính gây ra phù niêm (myxedema) trong bệnh suy giáp nặng là gì?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Trong cơ chế bệnh sinh của bệnh Alzheimer, protein nào tích tụ bất thường trong não bộ, tạo thành các mảng amyloid và đám rối нейроfibrillary?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Một bệnh nhân bị ngộ độc carbon monoxide (CO) có biểu hiện thiếu oxy mô. Cơ chế gây thiếu oxy trong ngộ độc CO là gì?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Trong cơ chế bệnh sinh của bệnh viêm loét dạ dày tá tràng do Helicobacter pylori, yếu tố nào của vi khuẩn này đóng vai trò quan trọng nhất trong việc gây tổn thương niêm mạc dạ dày?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Một bệnh nhân bị suy gan nặng có thể bị rối loạn đông máu do giảm tổng hợp yếu tố đông máu tại gan. Yếu tố đông máu nào sau đây KHÔNG được tổng hợp tại gan?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh - Đề 05

Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhân nam 60 tuổi nhập viện với các triệu chứng khó thở, phù ngoại biên và gan to. Tiền sử bệnh nhân có tăng huyết áp không kiểm soát trong 10 năm. Kết quả siêu âm tim cho thấy chức năng tâm thu thất trái giảm đáng kể (EF < 40%). Cơ chế bệnh sinh chính gây ra tình trạng phù ở bệnh nhân này là gì?

  • A. Giảm áp suất keo huyết tương do giảm albumin máu
  • B. Tăng áp suất thủy tĩnh trong mao mạch do ứ trệ tuần hoàn
  • C. Tăng tính thấm thành mạch mao mạch do viêm
  • D. Tắc nghẽn hệ bạch huyết làm giảm dẫn lưu dịch kẽ

Câu 2: Xét nghiệm công thức máu của một bệnh nhân cho thấy số lượng bạch cầu trung tính tăng cao, kèm theo sự xuất hiện của "bạch cầu non" (band neutrophils). Tình trạng này gợi ý điều gì?

  • A. Tình trạng suy giảm miễn dịch bẩm sinh
  • B. Phản ứng dị ứng cấp tính
  • C. Nhiễm trùng cấp tính hoặc viêm nặng
  • D. Bệnh lý ác tính dòng bạch cầu

Câu 3: Một bệnh nhân được chẩn đoán mắc bệnh tự miễn dịch, trong đó hệ miễn dịch của cơ thể tấn công nhầm vào các tế bào tuyến giáp, gây phá hủy và suy giảm chức năng tuyến giáp. Loại quá mẫn nào (theo phân loại Gell và Coombs) có cơ chế bệnh sinh chính trong trường hợp này?

  • A. Quá mẫn loại I (qua trung gian IgE)
  • B. Quá mẫn loại II (qua trung gian kháng thể IgG, IgM gây độc tế bào)
  • C. Quá mẫn loại III (qua trung gian phức hợp miễn dịch)
  • D. Quá mẫn loại IV (qua trung gian tế bào T)

Câu 4: Một người leo núi ở độ cao lớn (trên 3000m) có thể bị "say độ cao", với các triệu chứng như nhức đầu, chóng mặt, buồn nôn và khó thở. Cơ chế bù trừ chính của cơ thể để thích nghi với tình trạng thiếu oxy ở độ cao lớn là gì?

  • A. Tăng sản xuất erythropoietin (EPO) và tăng sinh hồng cầu
  • B. Giảm thông khí phế nang để tiết kiệm oxy
  • C. Tăng nhịp tim và co mạch ngoại biên để duy trì huyết áp
  • D. Chuyển hóa yếm khí tăng cường để tạo năng lượng không cần oxy

Câu 5: Một bệnh nhân bị tiêu chảy cấp do nhiễm vi khuẩn tả (Vibrio cholerae). Độc tố của vi khuẩn tả tác động lên tế bào biểu mô ruột, gây tăng tiết Cl- và nước vào lòng ruột. Loại rối loạn cân bằng nước và điện giải nào thường gặp nhất trong trường hợp này?

  • A. Mất nước ưu trương (hypertonic dehydration)
  • B. Mất nước đẳng trương (isotonic dehydration)
  • C. Mất nước nhược trương (hypotonic dehydration)
  • D. Tăng natri máu (hypernatremia)

Câu 6: Trong bệnh hen phế quản, tình trạng viêm mạn tính đường thở dẫn đến tăng tính phản ứng của phế quản. Cơ chế chính gây ra sự co thắt phế quản cấp tính trong cơn hen là gì?

  • A. Xơ hóa thành phế quản làm giảm độ đàn hồi
  • B. Tăng áp lực tĩnh mạch phổi gây phù phổi
  • C. Co thắt cơ trơn phế quản do các chất trung gian hóa học
  • D. Mất hoạt tính surfactant làm xẹp phế nang

Câu 7: Một bệnh nhân bị suy thận mạn giai đoạn cuối có các biểu hiện thiếu máu, rối loạn đông máu và bệnh lý xương do thận (renal osteodystrophy). Nguyên nhân chính gây ra tình trạng thiếu máu trong suy thận mạn là gì?

  • A. Mất máu mạn tính qua đường tiêu hóa
  • B. Giảm hấp thu sắt tại ruột
  • C. Ức chế tủy xương do các chất độc urê máu
  • D. Giảm sản xuất erythropoietin (EPO) từ thận

Câu 8: Trong bệnh đái tháo đường type 2, tình trạng kháng insulin là một đặc điểm nổi bật. Cơ chế nào sau đây góp phần chính vào sự phát triển của kháng insulin ở bệnh nhân đái tháo đường type 2?

  • A. Tổn thương tế bào beta tuyến tụy do tự miễn
  • B. Tích tụ lipid trong tế bào cơ và gan, gây rối loạn tín hiệu insulin
  • C. Giảm sản xuất insulin do suy chức năng tuyến tụy
  • D. Tăng sản xuất glucagon từ tế bào alpha tuyến tụy

Câu 9: Một bệnh nhân bị ngộ độc thuốc trừ sâu phospho hữu cơ. Các thuốc này ức chế men acetylcholinesterase. Hậu quả chính của việc ức chế men acetylcholinesterase lên dẫn truyền thần kinh là gì?

  • A. Giảm dẫn truyền xung động thần kinh tại synapse cholinergic
  • B. Tăng phân hủy acetylcholine (ACh) tại synapse
  • C. Tích tụ acetylcholine (ACh) quá mức tại synapse, gây kích thích kéo dài
  • D. Chặn thụ thể acetylcholine (ACh) trên màng sau synapse

Câu 10: Xét nghiệm khí máu động mạch của một bệnh nhân cho thấy pH máu là 7.20, pCO2 là 50 mmHg, và HCO3- là 20 mEq/L. Rối loạn thăng bằng acid-base nào phù hợp với kết quả này?

  • A. Nhiễm acid hô hấp
  • B. Nhiễm kiềm hô hấp
  • C. Nhiễm acid chuyển hóa
  • D. Nhiễm kiềm chuyển hóa

Câu 11: Phản ứng viêm cấp tính có vai trò quan trọng trong bảo vệ cơ thể. Tuy nhiên, nếu phản ứng viêm diễn ra quá mức hoặc không được kiểm soát, nó có thể gây hại. Chất trung gian hóa học nào sau đây đóng vai trò chính trong việc gây đau và sốt trong phản ứng viêm?

  • A. Histamine
  • B. Prostaglandin E2 (PGE2)
  • C. Bradykinin
  • D. Leukotriene B4 (LTB4)

Câu 12: Trong cơ chế đông máu nội sinh, yếu tố đông máu nào đóng vai trò khởi đầu chuỗi phản ứng khi có tổn thương nội mạc mạch máu?

  • A. Yếu tố VII
  • B. Yếu tố X
  • C. Yếu tố XII
  • D. Yếu tố von Willebrand

Câu 13: Một bệnh nhân bị xơ gan cổ trướng. Cơ chế chính gây ra cổ trướng (tích tụ dịch trong ổ bụng) trong xơ gan là gì?

  • A. Tăng áp lực tĩnh mạch cửa và giảm albumin máu
  • B. Tăng áp lực thủy tĩnh trong mao mạch hệ thống
  • C. Tăng tính thấm thành mạch phúc mạc
  • D. Tắc nghẽn hệ bạch huyết ổ bụng

Câu 14: Trong bệnh Gout, sự lắng đọng tinh thể urat monosodium trong khớp gây ra phản ứng viêm cấp tính. Yếu tố nào sau đây đóng vai trò chính trong việc hoạt hóa hệ thống miễn dịch bẩm sinh và gây ra viêm khớp trong Gout?

  • A. Kháng thể IgG đặc hiệu kháng urat
  • B. Phức hợp miễn dịch chứa urat và bổ thể
  • C. Tế bào T gây độc tế bào đặc hiệu với urat
  • D. Hoạt hóa thụ thể TLRs và NLRP3 inflammasome bởi tinh thể urat

Câu 15: Một bệnh nhân bị sốt cao liên tục, rét run và đau cơ. Xét nghiệm máu cho thấy có sự tăng sinh của ký sinh trùng sốt rét trong hồng cầu. Cơ chế gây sốt trong bệnh sốt rét chủ yếu liên quan đến chất gây sốt nào?

  • A. Các chất gây sốt nội sinh (endogenous pyrogens) như IL-1, TNF-α
  • B. Ngoại độc tố của ký sinh trùng sốt rét
  • C. Phức hợp miễn dịch ký sinh trùng - kháng thể
  • D. Prostaglandin từ ký sinh trùng sốt rét

Câu 16: Trong bệnh xơ nang phổi (cystic fibrosis), đột biến gen CFTR gây rối loạn chức năng kênh Cl- trên màng tế bào biểu mô đường thở. Hậu quả chính của rối loạn này lên chất nhầy đường thở là gì?

  • A. Tăng tiết chất nhầy loãng
  • B. Chất nhầy trở nên đặc quánh và khó đào thải
  • C. Giảm sản xuất chất nhầy
  • D. Thay đổi thành phần lipid của chất nhầy

Câu 17: Một bệnh nhân bị nhồi máu cơ tim cấp do tắc nghẽn động mạch vành. Xét nghiệm men tim (troponin) tăng cao. Men troponin tăng cao có ý nghĩa gì trong chẩn đoán nhồi máu cơ tim?

  • A. Gợi ý tình trạng viêm màng ngoài tim
  • B. Phản ánh mức độ tăng huyết áp
  • C. Chỉ điểm tổn thương và hoại tử tế bào cơ tim
  • D. Đánh giá chức năng co bóp của tim

Câu 18: Trong cơ chế điều hòa đường huyết, hormone insulin đóng vai trò hạ đường huyết. Insulin tác động lên tế bào đích thông qua thụ thể nào trên màng tế bào?

  • A. Thụ thể kết hợp protein G (G protein-coupled receptor)
  • B. Thụ thể kênh ion (ion channel receptor)
  • C. Thụ thể steroid nội bào (intracellular steroid receptor)
  • D. Thụ thể tyrosine kinase

Câu 19: Một bệnh nhân bị mất nước nặng do nôn và tiêu chảy nhiều ngày. Cơ thể sẽ có phản ứng bù trừ nào để duy trì thể tích tuần hoàn và huyết áp?

  • A. Hoạt hóa hệ renin-angiotensin-aldosterone (RAAS) và tăng tiết ADH
  • B. Ức chế hệ renin-angiotensin-aldosterone (RAAS) và giảm tiết ADH
  • C. Tăng thải natri và nước qua thận
  • D. Giảm nhịp tim và giãn mạch ngoại biên

Câu 20: Trong phản ứng quá mẫn loại I (phản ứng dị ứng tức thì), tế bào nào đóng vai trò trung tâm trong việc giải phóng các chất trung gian hóa học gây ra các triệu chứng dị ứng?

  • A. Đại thực bào
  • B. Tế bào mast
  • C. Tế bào lympho T
  • D. Bạch cầu trung tính

Câu 21: Một bệnh nhân bị tắc nghẽn đường mật hoàn toàn do sỏi mật. Loại vàng da nào sẽ xuất hiện trong trường hợp này và bilirubin nào sẽ tăng chủ yếu trong máu?

  • A. Vàng da tan máu, bilirubin tự do tăng
  • B. Vàng da tại gan, bilirubin tự do tăng
  • C. Vàng da tắc mật, bilirubin liên hợp tăng
  • D. Vàng da sơ sinh, bilirubin tự do tăng

Câu 22: Trong bệnh lý viêm loét đại tràng mạn tính, cơ chế bệnh sinh chính liên quan đến sự rối loạn đáp ứng miễn dịch nào?

  • A. Suy giảm miễn dịch bẩm sinh
  • B. Phản ứng quá mẫn loại I
  • C. Phản ứng tự miễn dịch qua trung gian kháng thể
  • D. Rối loạn điều hòa miễn dịch niêm mạc, tăng đáp ứng Th2

Câu 23: Một bệnh nhân bị suy tim phải. Triệu chứng lâm sàng nào sau đây thường gặp trong suy tim phải nhưng ít gặp trong suy tim trái?

  • A. Khó thở khi gắng sức
  • B. Ho khan về đêm
  • C. Gan to và tĩnh mạch cổ nổi
  • D. Phù phổi cấp

Câu 24: Trong cơ chế đông máu ngoại sinh, yếu tố đông máu nào được hoạt hóa đầu tiên khi có tổn thương mô và giải phóng yếu tố mô (tissue factor)?

  • A. Yếu tố IX
  • B. Yếu tố VII
  • C. Yếu tố XII
  • D. Yếu tố X

Câu 25: Một bệnh nhân bị nhiễm trùng huyết (sepsis) do vi khuẩn gram âm. Nội độc tố (endotoxin) của vi khuẩn gram âm (lipopolysaccharide - LPS) hoạt hóa hệ thống miễn dịch bẩm sinh thông qua thụ thể nào trên tế bào miễn dịch?

  • A. Thụ thể Toll-like receptor 4 (TLR4)
  • B. Thụ thể bổ thể (complement receptor)
  • C. Thụ thể Fc (Fc receptor)
  • D. Thụ thể chemokine (chemokine receptor)

Câu 26: Trong bệnh đái tháo nhạt do trung ương (central diabetes insipidus), nguyên nhân chính gây ra tình trạng đa niệu (đi tiểu nhiều) là gì?

  • A. Kháng ADH tại thận
  • B. Tăng độ lọc cầu thận
  • C. Thiếu hụt hormone chống bài niệu ADH (vasopressin)
  • D. Tăng sản xuất glucose trong máu

Câu 27: Phản ứng thải ghép mảnh ghép tạng cấp tính (acute graft rejection) chủ yếu qua trung gian tế bào miễn dịch nào?

  • A. Tế bào B và kháng thể
  • B. Tế bào lympho T (đặc biệt là CD8+ và CD4+ Th1)
  • C. Tế bào mast và IgE
  • D. Bạch cầu trung tính và bổ thể

Câu 28: Trong cơ chế điều hòa huyết áp ngắn hạn, phản xạ nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc duy trì huyết áp khi có sự thay đổi tư thế đột ngột (ví dụ: đứng dậy từ tư thế nằm)?

  • A. Phản xạ hóa thụ thể (chemoreceptor reflex)
  • B. Phản xạ tim - tim (cardio-cardiac reflex)
  • C. Phản xạ đau (pain reflex)
  • D. Phản xạ thụ thể áp lực (baroreceptor reflex)

Câu 29: Một bệnh nhân bị suy hô hấp cấp do phù phổi cấp. Biện pháp hỗ trợ hô hấp nào sau đây giúp cải thiện trao đổi khí và giảm công hô hấp hiệu quả nhất trong giai đoạn cấp?

  • A. Thở oxy qua cannula mũi
  • B. Thở máy không xâm nhập (NIV) hoặc thở máy xâm nhập
  • C. Liệu pháp oxy cao áp (hyperbaric oxygen therapy)
  • D. Vật lý trị liệu hô hấp

Câu 30: Trong bệnh lý thiếu máu hồng cầu hình liềm, đột biến gen hemoglobin gây ra sự thay đổi cấu trúc hemoglobin. Cơ chế bệnh sinh chính gây ra hiện tượng hồng cầu bị biến dạng hình liềm và tắc nghẽn mạch máu là gì?

  • A. Giảm sản xuất hemoglobin trong tủy xương
  • B. Tăng phá hủy hồng cầu do tự miễn
  • C. Rối loạn tổng hợp màng hồng cầu
  • D. Polymer hóa hemoglobin đột biến (HbS) trong điều kiện thiếu oxy

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Một bệnh nhân nam 60 tuổi nhập viện với các triệu chứng khó thở, phù ngoại biên và gan to. Tiền sử bệnh nhân có tăng huyết áp không kiểm soát trong 10 năm. Kết quả siêu âm tim cho thấy chức năng tâm thu thất trái giảm đáng kể (EF < 40%). Cơ chế bệnh sinh chính gây ra tình trạng phù ở bệnh nhân này là gì?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Xét nghiệm công thức máu của một bệnh nhân cho thấy số lượng bạch cầu trung tính tăng cao, kèm theo sự xuất hiện của 'bạch cầu non' (band neutrophils). Tình trạng này gợi ý điều gì?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Một bệnh nhân được chẩn đoán mắc bệnh tự miễn dịch, trong đó hệ miễn dịch của cơ thể tấn công nhầm vào các tế bào tuyến giáp, gây phá hủy và suy giảm chức năng tuyến giáp. Loại quá mẫn nào (theo phân loại Gell và Coombs) có cơ chế bệnh sinh chính trong trường hợp này?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Một người leo núi ở độ cao lớn (trên 3000m) có thể bị 'say độ cao', với các triệu chứng như nhức đầu, chóng mặt, buồn nôn và khó thở. Cơ chế bù trừ chính của cơ thể để thích nghi với tình trạng thiếu oxy ở độ cao lớn là gì?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Một bệnh nhân bị tiêu chảy cấp do nhiễm vi khuẩn tả (Vibrio cholerae). Độc tố của vi khuẩn tả tác động lên tế bào biểu mô ruột, gây tăng tiết Cl- và nước vào lòng ruột. Loại rối loạn cân bằng nước và điện giải nào thường gặp nhất trong trường hợp này?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Trong bệnh hen phế quản, tình trạng viêm mạn tính đường thở dẫn đến tăng tính phản ứng của phế quản. Cơ chế chính gây ra sự co thắt phế quản cấp tính trong cơn hen là gì?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Một bệnh nhân bị suy thận mạn giai đoạn cuối có các biểu hiện thiếu máu, rối loạn đông máu và bệnh lý xương do thận (renal osteodystrophy). Nguyên nhân chính gây ra tình trạng thiếu máu trong suy thận mạn là gì?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Trong bệnh đái tháo đường type 2, tình trạng kháng insulin là một đặc điểm nổi bật. Cơ chế nào sau đây góp phần chính vào sự phát triển của kháng insulin ở bệnh nhân đái tháo đường type 2?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Một bệnh nhân bị ngộ độc thuốc trừ sâu phospho hữu cơ. Các thuốc này ức chế men acetylcholinesterase. Hậu quả chính của việc ức chế men acetylcholinesterase lên dẫn truyền thần kinh là gì?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Xét nghiệm khí máu động mạch của một bệnh nhân cho thấy pH máu là 7.20, pCO2 là 50 mmHg, và HCO3- là 20 mEq/L. Rối loạn thăng bằng acid-base nào phù hợp với kết quả này?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Phản ứng viêm cấp tính có vai trò quan trọng trong bảo vệ cơ thể. Tuy nhiên, nếu phản ứng viêm diễn ra quá mức hoặc không được kiểm soát, nó có thể gây hại. Chất trung gian hóa học nào sau đây đóng vai trò chính trong việc gây đau và sốt trong phản ứng viêm?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Trong cơ chế đông máu nội sinh, yếu tố đông máu nào đóng vai trò khởi đầu chuỗi phản ứng khi có tổn thương nội mạc mạch máu?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Một bệnh nhân bị xơ gan cổ trướng. Cơ chế chính gây ra cổ trướng (tích tụ dịch trong ổ bụng) trong xơ gan là gì?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Trong bệnh Gout, sự lắng đọng tinh thể urat monosodium trong khớp gây ra phản ứng viêm cấp tính. Yếu tố nào sau đây đóng vai trò chính trong việc hoạt hóa hệ thống miễn dịch bẩm sinh và gây ra viêm khớp trong Gout?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Một bệnh nhân bị sốt cao liên tục, rét run và đau cơ. Xét nghiệm máu cho thấy có sự tăng sinh của ký sinh trùng sốt rét trong hồng cầu. Cơ chế gây sốt trong bệnh sốt rét chủ yếu liên quan đến chất gây sốt nào?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Trong bệnh xơ nang phổi (cystic fibrosis), đột biến gen CFTR gây rối loạn chức năng kênh Cl- trên màng tế bào biểu mô đường thở. Hậu quả chính của rối loạn này lên chất nhầy đường thở là gì?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Một bệnh nhân bị nhồi máu cơ tim cấp do tắc nghẽn động mạch vành. Xét nghiệm men tim (troponin) tăng cao. Men troponin tăng cao có ý nghĩa gì trong chẩn đoán nhồi máu cơ tim?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Trong cơ chế điều hòa đường huyết, hormone insulin đóng vai trò hạ đường huyết. Insulin tác động lên tế bào đích thông qua thụ thể nào trên màng tế bào?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Một bệnh nhân bị mất nước nặng do nôn và tiêu chảy nhiều ngày. Cơ thể sẽ có phản ứng bù trừ nào để duy trì thể tích tuần hoàn và huyết áp?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Trong phản ứng quá mẫn loại I (phản ứng dị ứng tức thì), tế bào nào đóng vai trò trung tâm trong việc giải phóng các chất trung gian hóa học gây ra các triệu chứng dị ứng?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Một bệnh nhân bị tắc nghẽn đường mật hoàn toàn do sỏi mật. Loại vàng da nào sẽ xuất hiện trong trường hợp này và bilirubin nào sẽ tăng chủ yếu trong máu?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Trong bệnh lý viêm loét đại tràng mạn tính, cơ chế bệnh sinh chính liên quan đến sự rối loạn đáp ứng miễn dịch nào?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Một bệnh nhân bị suy tim phải. Triệu chứng lâm sàng nào sau đây thường gặp trong suy tim phải nhưng ít gặp trong suy tim trái?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Trong cơ chế đông máu ngoại sinh, yếu tố đông máu nào được hoạt hóa đầu tiên khi có tổn thương mô và giải phóng yếu tố mô (tissue factor)?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Một bệnh nhân bị nhiễm trùng huyết (sepsis) do vi khuẩn gram âm. Nội độc tố (endotoxin) của vi khuẩn gram âm (lipopolysaccharide - LPS) hoạt hóa hệ thống miễn dịch bẩm sinh thông qua thụ thể nào trên tế bào miễn dịch?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Trong bệnh đái tháo nhạt do trung ương (central diabetes insipidus), nguyên nhân chính gây ra tình trạng đa niệu (đi tiểu nhiều) là gì?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Phản ứng thải ghép mảnh ghép tạng cấp tính (acute graft rejection) chủ yếu qua trung gian tế bào miễn dịch nào?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Trong cơ chế điều hòa huyết áp ngắn hạn, phản xạ nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc duy trì huyết áp khi có sự thay đổi tư thế đột ngột (ví dụ: đứng dậy từ tư thế nằm)?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Một bệnh nhân bị suy hô hấp cấp do phù phổi cấp. Biện pháp hỗ trợ hô hấp nào sau đây giúp cải thiện trao đổi khí và giảm công hô hấp hiệu quả nhất trong giai đoạn cấp?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Trong bệnh lý thiếu máu hồng cầu hình liềm, đột biến gen hemoglobin gây ra sự thay đổi cấu trúc hemoglobin. Cơ chế bệnh sinh chính gây ra hiện tượng hồng cầu bị biến dạng hình liềm và tắc nghẽn mạch máu là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh - Đề 06

Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhân nhập viện với sốt cao, mệt mỏi và đau nhức cơ. Xét nghiệm máu cho thấy CRP và tốc độ máu lắng (ESR) tăng cao. Các dấu hiệu và triệu chứng này phù hợp nhất với quá trình bệnh lý nào sau đây?

  • A. Phản ứng dị ứng cục bộ
  • B. Phản ứng viêm toàn thân cấp tính
  • C. Rối loạn tự miễn dịch mạn tính
  • D. Đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào

Câu 2: Cơ chế bệnh sinh chính gây ra phù trong suy tim sung huyết là gì?

  • A. Tăng áp suất thủy tĩnh trong mao mạch
  • B. Giảm áp suất keo huyết tương
  • C. Tăng tính thấm thành mạch mao mạch
  • D. Tắc nghẽn hệ thống bạch huyết

Câu 3: Một bệnh nhân bị tiêu chảy cấp do nhiễm Rotavirus. Loại rối loạn cân bằng nước và điện giải nào có khả năng xảy ra nhất?

  • A. Mất nước ưu trương
  • B. Mất nước nhược trương
  • C. Mất nước đẳng trương
  • D. Thừa nước nhược trương

Câu 4: Trong bệnh hen phế quản, cơ chế bệnh sinh chính gây khó thở là gì?

  • A. Xơ hóa nhu mô phổi
  • B. Co thắt phế quản và viêm đường thở
  • C. Tràn dịch màng phổi
  • D. Liệt cơ hô hấp

Câu 5: Xét nghiệm chức năng gan của một bệnh nhân cho thấy AST và ALT tăng rất cao, bilirubin toàn phần và trực tiếp cũng tăng. Tình trạng này gợi ý tổn thương tế bào gan theo cơ chế nào?

  • A. Tắc nghẽn đường mật
  • B. Giảm tổng hợp protein tại gan
  • C. Rối loạn chuyển hóa bilirubin
  • D. Hủy hoại tế bào gan cấp tính

Câu 6: Trong sốc giảm thể tích (ví dụ, do mất máu), cơ chế bù trừ đầu tiên và quan trọng nhất của cơ thể là gì?

  • A. Tăng sản xuất erythropoietin
  • B. Tăng bài tiết ADH
  • C. Tăng hoạt động hệ thần kinh giao cảm
  • D. Kích hoạt hệ renin-angiotensin-aldosterone

Câu 7: Một bệnh nhân bị suy thận mạn tính có thể phát triển thiếu máu do cơ chế nào sau đây?

  • A. Mất máu qua đường tiêu hóa
  • B. Giảm sản xuất erythropoietin
  • C. Tăng phá hủy hồng cầu
  • D. Ức chế tủy xương

Câu 8: Phản ứng quá mẫn type I (phản ứng dị ứng tức thì) được trung gian bởi loại kháng thể nào?

  • A. IgG
  • B. IgM
  • C. IgA
  • D. IgE

Câu 9: Trong bệnh tiểu đường type 2, tình trạng kháng insulin tại mô ngoại vi dẫn đến hậu quả chính nào?

  • A. Giảm hấp thu glucose vào tế bào
  • B. Tăng sản xuất insulin từ tuyến tụy
  • C. Tăng phân hủy glycogen ở gan
  • D. Giảm tân tạo glucose ở gan

Câu 10: Cơ chế chính gây tổn thương tế bào trong thiếu máu cục bộ (ischemia) là gì?

  • A. Tăng tích tụ các gốc tự do
  • B. Thiếu hụt ATP do giảm oxy hóa
  • C. Xâm nhập tế bào viêm
  • D. Rối loạn cân bằng nội môi canxi

Câu 11: Một bệnh nhân bị nhiễm trùng huyết (sepsis) có thể phát triển sốc nhiễm trùng (septic shock) do cơ chế bệnh sinh nào?

  • A. Giảm cung lượng tim
  • B. Mất thể tích tuần hoàn
  • C. Giãn mạch toàn thân và giảm sức cản ngoại vi
  • D. Tăng áp lực tĩnh mạch trung tâm

Câu 12: Trong xơ gan, cơ chế chính dẫn đến tăng áp lực tĩnh mạch cửa là gì?

  • A. Tăng sản xuất albumin
  • B. Giảm chức năng khử độc của gan
  • C. Tăng lưu lượng máu động mạch gan
  • D. Tăng sức cản dòng máu trong gan

Câu 13: Phản ứng quá mẫn type IV (quá mẫn muộn) được trung gian chủ yếu bởi loại tế bào miễn dịch nào?

  • A. Tế bào B
  • B. Tế bào T
  • C. Tế bào Mast
  • D. Bạch cầu trung tính

Câu 14: Rối loạn cân bằng acid-base nào thường gặp nhất trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) giai đoạn nặng?

  • A. Nhiễm toan hô hấp
  • B. Nhiễm kiềm hô hấp
  • C. Nhiễm toan chuyển hóa
  • D. Nhiễm kiềm chuyển hóa

Câu 15: Trong bệnh viêm loét đại tràng, cơ chế bệnh sinh chính gây tổn thương niêm mạc đại tràng là gì?

  • A. Nhiễm trùng vi khuẩn
  • B. Rối loạn vận động ruột
  • C. Thiếu máu cục bộ đại tràng
  • D. Đáp ứng miễn dịch bất thường

Câu 16: Cơ chế chính gây ra vàng da trước gan (vàng da tan huyết) là gì?

  • A. Tắc nghẽn đường mật trong gan
  • B. Tăng sản xuất bilirubin do tan huyết
  • C. Giảm khả năng liên hợp bilirubin ở gan
  • D. Tắc nghẽn đường mật ngoài gan

Câu 17: Trong hội chứng thận hư, protein niệu (protein trong nước tiểu) xảy ra do tổn thương cấu trúc nào của cầu thận?

  • A. Ống lượn gần
  • B. Ống lượn xa
  • C. Màng lọc cầu thận
  • D. Tiểu động mạch đến

Câu 18: Một bệnh nhân bị cường giáp (Basedow) có thể biểu hiện nhịp tim nhanh do cơ chế nào?

  • A. Tăng tác động của hormone tuyến giáp lên tim
  • B. Giảm hoạt động hệ thần kinh phó giao cảm
  • C. Tăng thể tích tuần hoàn
  • D. Rối loạn điện giải đồ

Câu 19: Trong bệnh Parkinson, sự thoái hóa tế bào thần kinh ở vùng não nào gây ra các triệu chứng vận động?

  • A. Vỏ não vận động
  • B. Chất đen (Substantia nigra)
  • C. Tiểu não
  • D. Hồi hải mã

Câu 20: Cơ chế gây ra phù phổi cấp trong suy tim trái cấp là gì?

  • A. Giảm áp suất keo huyết tương
  • B. Tăng tính thấm thành mạch phổi
  • C. Tắc nghẽn bạch mạch phổi
  • D. Tăng áp suất thủy tĩnh mao mạch phổi

Câu 21: Trong bệnh gút (gout), viêm khớp cấp tính xảy ra do sự lắng đọng tinh thể chất nào trong khớp?

  • A. Canxi pyrophosphate
  • B. Cholesterol
  • C. Urat monosodium
  • D. Hydroxyapatite

Câu 22: Cơ chế chính gây ra hạ natri máu do pha loãng (dilutional hyponatremia) trong suy tim là gì?

  • A. Mất natri qua thận
  • B. Giữ nước quá mức do tăng ADH
  • C. Giảm hấp thu natri ở ruột
  • D. Tăng chuyển natri vào tế bào

Câu 23: Trong bệnh xơ nang (cystic fibrosis), đột biến gen CFTR gây rối loạn vận chuyển ion nào qua màng tế bào biểu mô?

  • A. Natri (Na+)
  • B. Kali (K+)
  • C. Canxi (Ca2+)
  • D. Clorua (Cl-)

Câu 24: Cơ chế bệnh sinh của bệnh Alzheimer chủ yếu liên quan đến sự tích tụ bất thường của protein nào trong não?

  • A. Amyloid-beta
  • B. Alpha-synuclein
  • C. Prion protein
  • D. Huntingtin

Câu 25: Trong bệnh tự miễn dịch lupus ban đỏ hệ thống (SLE), cơ thể sản xuất tự kháng thể chống lại thành phần nào của tế bào?

  • A. Màng tế bào
  • B. Nhân tế bào
  • C. Ty thể
  • D. Lưới nội chất

Câu 26: Cơ chế chính gây ra thiếu oxy máu trong bệnh viêm phổi là gì?

  • A. Co thắt phế quản
  • B. Tắc nghẽn đường thở lớn
  • C. Rối loạn thông khí - tưới máu (V/Q mismatch)
  • D. Giảm cung lượng tim

Câu 27: Trong bệnh đái tháo nhạt trung ương, nguyên nhân gây ra tình trạng đa niệu (đi tiểu nhiều) là gì?

  • A. Tăng đường huyết
  • B. Tăng áp suất thẩm thấu máu
  • C. Tăng sản xuất ANP (peptide lợi niệu natri)
  • D. Giảm sản xuất hoặc tác dụng của ADH

Câu 28: Cơ chế bệnh sinh chính của bệnh xơ vữa động mạch là gì?

  • A. Viêm mạn tính và tích tụ lipid trong thành động mạch
  • B. Co thắt động mạch vành
  • C. Tăng sinh tế bào cơ trơn thành mạch
  • D. Rối loạn đông máu và hình thành huyết khối

Câu 29: Một bệnh nhân bị ngộ độc paracetamol quá liều có thể bị suy gan cấp tính do cơ chế tổn thương tế bào gan nào?

  • A. Tắc nghẽn đường mật trong gan
  • B. Phản ứng dị ứng thuốc
  • C. Tổn thương gan do chất chuyển hóa độc hại
  • D. Ức chế tổng hợp protein gan

Câu 30: Trong bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm, đột biến gen hemoglobin gây ra hiện tượng hồng cầu bị biến dạng hình liềm trong điều kiện nào?

  • A. pH máu tăng cao
  • B. Nồng độ oxy máu thấp
  • C. Nhiệt độ cơ thể tăng cao
  • D. Áp suất thẩm thấu máu giảm

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Một bệnh nhân nhập viện với sốt cao, mệt mỏi và đau nhức cơ. Xét nghiệm máu cho thấy CRP và tốc độ máu lắng (ESR) tăng cao. Các dấu hiệu và triệu chứng này phù hợp nhất với quá trình bệnh lý nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Cơ chế bệnh sinh chính gây ra phù trong suy tim sung huyết là gì?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Một bệnh nhân bị tiêu chảy cấp do nhiễm Rotavirus. Loại rối loạn cân bằng nước và điện giải nào có khả năng xảy ra nhất?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Trong bệnh hen phế quản, cơ chế bệnh sinh chính gây khó thở là gì?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Xét nghiệm chức năng gan của một bệnh nhân cho thấy AST và ALT tăng rất cao, bilirubin toàn phần và trực tiếp cũng tăng. Tình trạng này gợi ý tổn thương tế bào gan theo cơ chế nào?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Trong sốc giảm thể tích (ví dụ, do mất máu), cơ chế bù trừ đầu tiên và quan trọng nhất của cơ thể là gì?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Một bệnh nhân bị suy thận mạn tính có thể phát triển thiếu máu do cơ chế nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Phản ứng quá mẫn type I (phản ứng dị ứng tức thì) được trung gian bởi loại kháng thể nào?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Trong bệnh tiểu đường type 2, tình trạng kháng insulin tại mô ngoại vi dẫn đến hậu quả chính nào?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Cơ chế chính gây tổn thương tế bào trong thiếu máu cục bộ (ischemia) là gì?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Một bệnh nhân bị nhiễm trùng huyết (sepsis) có thể phát triển sốc nhiễm trùng (septic shock) do cơ chế bệnh sinh nào?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Trong xơ gan, cơ chế chính dẫn đến tăng áp lực tĩnh mạch cửa là gì?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Phản ứng quá mẫn type IV (quá mẫn muộn) được trung gian chủ yếu bởi loại tế bào miễn dịch nào?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Rối loạn cân bằng acid-base nào thường gặp nhất trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) giai đoạn nặng?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Trong bệnh viêm loét đại tràng, cơ chế bệnh sinh chính gây tổn thương niêm mạc đại tràng là gì?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Cơ chế chính gây ra vàng da trước gan (vàng da tan huyết) là gì?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Trong hội chứng thận hư, protein niệu (protein trong nước tiểu) xảy ra do tổn thương cấu trúc nào của cầu thận?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Một bệnh nhân bị cường giáp (Basedow) có thể biểu hiện nhịp tim nhanh do cơ chế nào?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Trong bệnh Parkinson, sự thoái hóa tế bào thần kinh ở vùng não nào gây ra các triệu chứng vận động?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Cơ chế gây ra phù phổi cấp trong suy tim trái cấp là gì?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Trong bệnh gút (gout), viêm khớp cấp tính xảy ra do sự lắng đọng tinh thể chất nào trong khớp?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Cơ chế chính gây ra hạ natri máu do pha loãng (dilutional hyponatremia) trong suy tim là gì?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Trong bệnh xơ nang (cystic fibrosis), đột biến gen CFTR gây rối loạn vận chuyển ion nào qua màng tế bào biểu mô?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Cơ chế bệnh sinh của bệnh Alzheimer chủ yếu liên quan đến sự tích tụ bất thường của protein nào trong não?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Trong bệnh tự miễn dịch lupus ban đỏ hệ thống (SLE), cơ thể sản xuất tự kháng thể chống lại thành phần nào của tế bào?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Cơ chế chính gây ra thiếu oxy máu trong bệnh viêm phổi là gì?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Trong bệnh đái tháo nhạt trung ương, nguyên nhân gây ra tình trạng đa niệu (đi tiểu nhiều) là gì?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Cơ chế bệnh sinh chính của bệnh xơ vữa động mạch là gì?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Một bệnh nhân bị ngộ độc paracetamol quá liều có thể bị suy gan cấp tính do cơ chế tổn thương tế bào gan nào?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Trong bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm, đột biến gen hemoglobin gây ra hiện tượng hồng cầu bị biến dạng hình liềm trong điều kiện nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh - Đề 07

Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhân bị sốc nhiễm trùng có huyết áp tụt thấp, nhịp tim nhanh và da lạnh ẩm. Cơ chế bệnh sinh nào sau đây KHÔNG góp phần vào tình trạng hạ huyết áp ở bệnh nhân này?

  • A. Giãn mạch máu do các chất trung gian hóa học
  • B. Giảm thể tích tuần hoàn do thoát dịch vào mô kẽ
  • C. Suy giảm chức năng co bóp của cơ tim do độc tố vi khuẩn
  • D. Tăng cường độ co bóp của cơ tim để bù trừ

Câu 2: Xét nghiệm khí máu động mạch của một bệnh nhân cho thấy pH = 7.2, PaCO2 = 55 mmHg, HCO3- = 20 mEq/L. Rối loạn toan kiềm nào phù hợp với kết quả này?

  • A. Kiềm hô hấp
  • B. Toan hô hấp
  • C. Toan chuyển hóa
  • D. Kiềm chuyển hóa

Câu 3: Một bệnh nhân bị suy tim sung huyết có các triệu chứng phù ngoại biên, khó thở khi nằm và gan to. Cơ chế bệnh sinh nào sau đây gây ra phù ngoại biên trong trường hợp này?

  • A. Tăng áp suất thủy tĩnh trong mao mạch ngoại biên
  • B. Giảm áp suất keo huyết tương do giảm albumin
  • C. Tăng tính thấm thành mạch mao mạch
  • D. Tắc nghẽn hệ thống bạch mạch

Câu 4: Phản ứng quá mẫn type I (phản ứng dị ứng tức thì) được hoạt hóa bởi loại kháng thể nào?

  • A. IgG
  • B. IgM
  • C. IgE
  • D. IgA

Câu 5: Một bệnh nhân bị thiếu máu hồng cầu nhỏ nhược sắc. Xét nghiệm huyết thanh đồ cho thấy ferritin huyết thanh giảm thấp. Nguyên nhân thiếu máu nào phù hợp nhất với các dữ kiện này?

  • A. Thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ do thiếu vitamin B12
  • B. Thiếu máu thiếu sắt
  • C. Thiếu máu tan máu tự miễn
  • D. Thiếu máu do bệnh thận mạn

Câu 6: Trong bệnh hen phế quản, sự co thắt cơ trơn phế quản và tăng tiết chất nhầy là do tác động chủ yếu của chất trung gian hóa học nào?

  • A. Histamine và leukotrienes
  • B. Prostaglandins và thromboxane
  • C. Bradykinin và kallikrein
  • D. Yếu tố hoạt hóa tiểu cầu (PAF)

Câu 7: Một bệnh nhân bị tiêu chảy cấp mất nước nặng. Rối loạn điện giải nào thường gặp nhất trong trường hợp này?

  • A. Tăng calci máu
  • B. Tăng natri máu
  • C. Hạ kali máu
  • D. Hạ magnesi máu

Câu 8: Cơ chế chính gây tổn thương tế bào trong thiếu máu cục bộ (ischemia) là gì?

  • A. Tăng sản xuất ATP do chuyển hóa yếm khí
  • B. Kích thích quá mức các thụ thể trên màng tế bào
  • C. Tăng cường chức năng của bơm Na+/K+ ATPase
  • D. Suy giảm sản xuất ATP và rối loạn cân bằng nội môi ion

Câu 9: Trong bệnh đái tháo đường type 1, cơ chế bệnh sinh chính là gì?

  • A. Đề kháng insulin tại các mô đích
  • B. Phá hủy tự miễn dịch tế bào beta tuyến tụy
  • C. Tăng sản xuất glucagon quá mức
  • D. Rối loạn chuyển hóa lipid và tăng sản xuất glucose ở gan

Câu 10: Một bệnh nhân bị xơ gan có các biểu hiện vàng da, cổ trướng và rối loạn đông máu. Nguyên nhân gây vàng da trong trường hợp này là gì?

  • A. Tăng sản xuất bilirubin quá mức do tan máu
  • B. Tắc nghẽn đường mật ngoài gan
  • C. Giảm khả năng chuyển hóa và bài tiết bilirubin của tế bào gan
  • D. Tăng tái hấp thu bilirubin từ ruột

Câu 11: Chất gây sốt nội sinh (pyrogen nội sinh) chủ yếu trong sốt là gì?

  • A. Histamine
  • B. Interleukin-1 (IL-1)
  • C. Prostaglandin E2 (PGE2)
  • D. Bradykinin

Câu 12: Phản ứng viêm cấp tính đặc trưng bởi hiện tượng nào sau đây tại mô bị tổn thương?

  • A. Xơ hóa và hình thành mô sẹo
  • B. Teo tế bào và giảm sinh mạch máu
  • C. Tăng sinh tế bào và tái tạo mô
  • D. Giãn mạch, tăng tính thấm thành mạch và bạch cầu xuyên mạch

Câu 13: Cơ chế chính gây tăng huyết áp trong bệnh tăng huyết áp nguyên phát (vô căn) là gì?

  • A. Tăng sức cản ngoại biên
  • B. Tăng thể tích tuần hoàn
  • C. Tăng cung lượng tim
  • D. Giảm độ đàn hồi của động mạch lớn

Câu 14: Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD), tổn thương chủ yếu xảy ra ở cấu trúc nào của đường hô hấp?

  • A. Khí quản và phế quản lớn
  • B. Màng phổi
  • C. Phế nang và tiểu phế quản
  • D. Thanh quản và hầu họng

Câu 15: Cơ chế bảo vệ chính của niêm mạc dạ dày chống lại tác động của acid hydrochloric (HCl) là gì?

  • A. Sản xuất prostaglandin E2 (PGE2)
  • B. Lớp chất nhầy bicarbonate
  • C. Tái tạo tế bào biểu mô nhanh chóng
  • D. Trung hòa acid bởi dịch mật

Câu 16: Trong hội chứng thận hư, protein niệu (protein trong nước tiểu) xảy ra do tổn thương cấu trúc nào của cầu thận?

  • A. Tiểu động mạch đến cầu thận
  • B. Tiểu động mạch đi cầu thận
  • C. Ống lượn gần
  • D. Màng lọc cầu thận (đặc biệt là tế bào có chân - podocytes)

Câu 17: Rối loạn chuyển hóa lipid nào sau đây liên quan chặt chẽ nhất đến sự phát triển của xơ vữa động mạch?

  • A. Tăng HDL-cholesterol
  • B. Tăng triglyceride máu
  • C. Tăng LDL-cholesterol
  • D. Giảm VLDL-cholesterol

Câu 18: Cơ chế bệnh sinh chính gây phù phổi cấp trong suy tim trái cấp là gì?

  • A. Tăng áp lực thủy tĩnh mao mạch phổi
  • B. Giảm áp suất keo huyết tương
  • C. Tăng tính thấm thành mạch mao mạch phổi
  • D. Tắc nghẽn hệ thống bạch mạch phổi

Câu 19: Loại tế bào miễn dịch nào đóng vai trò trung tâm trong phản ứng quá mẫn muộn (type IV)?

  • A. Bạch cầu đa nhân trung tính
  • B. Tế bào lympho T
  • C. Tế bào mast
  • D. Bạch cầu ái toan

Câu 20: Trong bệnh Parkinson, sự thoái hóa của tế bào thần kinh ở vùng não nào gây ra các triệu chứng vận động?

  • A. Vỏ não vận động
  • B. Tiểu não
  • C. Chất đen (substantia nigra) thuộc hạch nền
  • D. Hồi hải mã

Câu 21: Cơ chế chính gây kháng insulin trong bệnh đái tháo đường type 2 là gì?

  • A. Thiếu hụt insulin tuyệt đối
  • B. Tăng sản xuất glucagon quá mức
  • C. Rối loạn chức năng tế bào beta tuyến tụy
  • D. Giảm đáp ứng của tế bào đích với insulin (kháng insulin)

Câu 22: Một bệnh nhân bị suy thận mạn giai đoạn cuối có ure huyết tăng cao. Cơ chế nào sau đây KHÔNG góp phần vào tình trạng ure huyết tăng cao?

  • A. Giảm độ lọc cầu thận
  • B. Giảm bài tiết ure ở ống thận
  • C. Tăng tái hấp thu ure ở ống thận
  • D. Tăng dị hóa protein

Câu 23: Trong bệnh viêm loét đại tràng chảy máu, tổn thương niêm mạc chủ yếu xảy ra ở vị trí nào của đại tràng?

  • A. Đại tràng phải
  • B. Trực tràng và đại tràng sigma
  • C. Manh tràng và ruột thừa
  • D. Toàn bộ đại tràng và ruột non

Câu 24: Cơ chế chính gây tăng thông khí (thở nhanh sâu) trong nhiễm toan chuyển hóa là gì?

  • A. Kích thích trung tâm hô hấp bởi pH máu thấp
  • B. Giảm oxy máu kích thích thụ thể hóa học ngoại biên
  • C. Tăng áp lực tĩnh mạch phổi
  • D. Phản xạ Hering-Breuer

Câu 25: Chất trung gian hóa học nào gây ra sốt trong phản ứng viêm?

  • A. Histamine
  • B. Bradykinin
  • C. Prostaglandin E2 (PGE2)
  • D. Leukotriene B4 (LTB4)

Câu 26: Trong bệnh tự miễn, hệ miễn dịch tấn công và phá hủy thành phần nào của cơ thể?

  • A. Tác nhân gây bệnh từ bên ngoài
  • B. Tế bào ung thư
  • C. Tế bào bị nhiễm virus
  • D. Các thành phần của chính cơ thể (kháng nguyên bản thân)

Câu 27: Xét nghiệm chức năng thận nào sau đây được xem là đánh giá chính xác nhất độ lọc cầu thận (GFR)?

  • A. Nồng độ ure huyết thanh
  • B. Độ thanh thải creatinin (hoặc eGFR)
  • C. Nồng độ protein niệu
  • D. Thể tích nước tiểu 24 giờ

Câu 28: Hội chứng DIC (rối loạn đông máu rải rác nội mạch) đặc trưng bởi tình trạng rối loạn đông máu như thế nào?

  • A. Tăng đông máu đơn thuần
  • B. Giảm đông máu đơn thuần
  • C. Giai đoạn đầu tăng đông máu, giai đoạn sau chảy máu
  • D. Đông máu khu trú tại một vị trí

Câu 29: Trong bệnh gút, sự lắng đọng tinh thể muối urate ở khớp gây ra phản ứng viêm. Loại viêm nào đặc trưng cho bệnh gút?

  • A. Viêm khớp do tinh thể (crystal-induced arthritis)
  • B. Viêm khớp dạng thấp (rheumatoid arthritis)
  • C. Viêm xương khớp (osteoarthritis)
  • D. Viêm khớp nhiễm trùng (septic arthritis)

Câu 30: Một bệnh nhân bị ngộ độc carbon monoxide (CO). Cơ chế gây thiếu oxy mô trong trường hợp này là gì?

  • A. Giảm thông khí phế nang
  • B. Rối loạn khuếch tán khí qua màng phế nang mao mạch
  • C. Giảm cung lượng tim
  • D. Carbon monoxide gắn với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxy của máu

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Một bệnh nhân bị sốc nhiễm trùng có huyết áp tụt thấp, nhịp tim nhanh v?? da lạnh ẩm. Cơ chế bệnh sinh nào sau đây KHÔNG góp phần vào tình trạng hạ huyết áp ở bệnh nhân này?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Xét nghiệm khí máu động mạch của một bệnh nhân cho thấy pH = 7.2, PaCO2 = 55 mmHg, HCO3- = 20 mEq/L. Rối loạn toan kiềm nào phù hợp với kết quả này?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Một bệnh nhân bị suy tim sung huyết có các triệu chứng phù ngoại biên, khó thở khi nằm và gan to. Cơ chế bệnh sinh nào sau đây gây ra phù ngoại biên trong trường hợp này?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Phản ứng quá mẫn type I (phản ứng dị ứng tức thì) được hoạt hóa bởi loại kháng thể nào?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Một bệnh nhân bị thiếu máu hồng cầu nhỏ nhược sắc. Xét nghiệm huyết thanh đồ cho thấy ferritin huyết thanh giảm thấp. Nguyên nhân thiếu máu nào phù hợp nhất với các dữ kiện này?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Trong bệnh hen phế quản, sự co thắt cơ trơn phế quản và tăng tiết chất nhầy là do tác động chủ yếu của chất trung gian hóa học nào?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Một bệnh nhân bị tiêu chảy cấp mất nước nặng. Rối loạn điện giải nào thường gặp nhất trong trường hợp này?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Cơ chế chính gây tổn thương tế bào trong thiếu máu cục bộ (ischemia) là gì?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Trong bệnh đái tháo đường type 1, cơ chế bệnh sinh chính là gì?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Một bệnh nhân bị xơ gan có các biểu hiện vàng da, cổ trướng và rối loạn đông máu. Nguyên nhân gây vàng da trong trường hợp này là gì?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Chất gây sốt nội sinh (pyrogen nội sinh) chủ yếu trong sốt là gì?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Phản ứng viêm cấp tính đặc trưng bởi hiện tượng nào sau đây tại mô bị tổn thương?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Cơ chế chính gây tăng huyết áp trong bệnh tăng huyết áp nguyên phát (vô căn) là gì?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD), tổn thương chủ yếu xảy ra ở cấu trúc nào của đường hô hấp?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Cơ chế bảo vệ chính của niêm mạc dạ dày chống lại tác động của acid hydrochloric (HCl) là gì?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Trong hội chứng thận hư, protein niệu (protein trong nước tiểu) xảy ra do tổn thương cấu trúc nào của cầu thận?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Rối loạn chuyển hóa lipid nào sau đây liên quan chặt chẽ nhất đến sự phát triển của xơ vữa động mạch?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Cơ chế bệnh sinh chính gây phù phổi cấp trong suy tim trái cấp là gì?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Loại tế bào miễn dịch nào đóng vai trò trung tâm trong phản ứng quá mẫn muộn (type IV)?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Trong bệnh Parkinson, sự thoái hóa của tế bào thần kinh ở vùng não nào gây ra các triệu chứng vận động?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Cơ chế chính gây kháng insulin trong bệnh đái tháo đường type 2 là gì?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Một bệnh nhân bị suy thận mạn giai đoạn cuối có ure huyết tăng cao. Cơ chế nào sau đây KHÔNG góp phần vào tình trạng ure huyết tăng cao?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Trong bệnh viêm loét đại tràng chảy máu, tổn thương niêm mạc chủ yếu xảy ra ở vị trí nào của đại tràng?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Cơ chế chính gây tăng thông khí (thở nhanh sâu) trong nhiễm toan chuyển hóa là gì?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Chất trung gian hóa học nào gây ra sốt trong phản ứng viêm?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Trong bệnh tự miễn, hệ miễn dịch tấn công và phá hủy thành phần nào của cơ thể?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Xét nghiệm chức năng thận nào sau đây được xem là đánh giá chính xác nhất độ lọc cầu thận (GFR)?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Hội chứng DIC (rối loạn đông máu rải rác nội mạch) đặc trưng bởi tình trạng rối loạn đông máu như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Trong bệnh gút, sự lắng đọng tinh thể muối urate ở khớp gây ra phản ứng viêm. Loại viêm nào đặc trưng cho bệnh gút?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Một bệnh nhân bị ngộ độc carbon monoxide (CO). Cơ chế gây thiếu oxy mô trong trường hợp này là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh - Đề 08

Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh - Đề 08 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Một bệnh nhân nam 55 tuổi nhập viện với đau ngực dữ dội. Điện tâm đồ cho thấy ST chênh lên ở các đạo trình trước tim. Xét nghiệm men tim cho thấy troponin T tăng cao. Cơ chế bệnh sinh chính gây tổn thương tế bào cơ tim trong trường hợp này là gì?

  • A. Tổn thương do tái tưới máu (Reperfusion injury)
  • B. Thiếu máu cục bộ (Ischemia)
  • C. Viêm cơ tim (Myocarditis)
  • D. Stress oxy hóa (Oxidative stress)

Câu 2: Phù phổi cấp do suy tim trái gây ra bởi cơ chế bệnh sinh nào sau đây?

  • A. Tăng áp suất thủy tĩnh mao mạch phổi
  • B. Giảm áp suất keo huyết tương
  • C. Tăng tính thấm thành mạch mao mạch phổi
  • D. Tắc nghẽn hệ bạch huyết phổi

Câu 3: Sự khác biệt cơ bản giữa hoại tử (necrosis) và apoptosis là gì?

  • A. Hoại tử luôn có lợi cho cơ thể, trong khi apoptosis luôn có hại.
  • B. Apoptosis chỉ xảy ra ở tế bào ung thư, hoại tử xảy ra ở tế bào bình thường.
  • C. Apoptosis là chết tế bào theo chương trình, không gây viêm; hoại tử là chết tế bào không theo chương trình, gây viêm.
  • D. Hoại tử cần năng lượng ATP để xảy ra, apoptosis không cần ATP.

Câu 4: Một bệnh nhân bị hen phế quản nhập viện với khó thở nặng. Khí máu động mạch cho thấy pH = 7.25, PaCO2 = 60 mmHg, HCO3- = 24 mEq/L. Rối loạn thăng bằng acid-base nào bệnh nhân đang mắc phải?

  • A. Nhiễm kiềm hô hấp
  • B. Nhiễm acid hô hấp
  • C. Nhiễm acid chuyển hóa
  • D. Nhiễm kiềm chuyển hóa

Câu 5: Vai trò chính của phản ứng viêm trong quá trình lành vết thương là gì?

  • A. Ngăn chặn quá trình tái tạo mô
  • B. Gây ra sẹo xơ hóa vĩnh viễn
  • C. Kích thích sự tăng sinh tế bào ung thư
  • D. Loại bỏ tác nhân gây hại và dọn dẹp mô tổn thương

Câu 6: Một bệnh nhân bị tiêu chảy cấp do nhiễm khuẩn tả. Loại rối loạn cân bằng nước và điện giải nào thường gặp nhất trong trường hợp này?

  • A. Mất nước ưu trương
  • B. Mất nước nhược trương
  • C. Mất nước đẳng trương
  • D. Mất nước hỗn hợp

Câu 7: Cơ chế bệnh sinh chính của bệnh đái tháo đường type 1 là gì?

  • A. Phá hủy tự miễn dịch tế bào beta tuyến tụy
  • B. Đề kháng insulin ở mô ngoại biên
  • C. Tăng sản xuất glucose ở gan
  • D. Rối loạn tín hiệu insulin sau thụ thể

Câu 8: Thuốc ức chế men chuyển (ACE inhibitors) được sử dụng trong điều trị tăng huyết áp vì cơ chế nào sau đây?

  • A. Tăng cường co bóp cơ tim
  • B. Giảm sản xuất angiotensin II
  • C. Tăng thải natri qua thận
  • D. Ức chế thụ thể beta-adrenergic

Câu 9: Cơ chế bệnh sinh chính gây sốc phản vệ (anaphylactic shock) là gì?

  • A. Phản ứng quá mẫn type II do kháng thể IgG và IgM
  • B. Phản ứng quá mẫn type III do phức hợp miễn dịch
  • C. Phản ứng quá mẫn type IV qua trung gian tế bào T
  • D. Giải phóng ồ ạt các chất trung gian hóa học từ tế bào mast và bạch cầu ái kiềm

Câu 10: Viêm cấp tính và viêm mạn tính khác nhau chủ yếu về đặc điểm nào?

  • A. Nguyên nhân gây bệnh
  • B. Vị trí xảy ra phản ứng viêm
  • C. Loại tế bào viêm chủ yếu và thời gian diễn ra phản ứng
  • D. Triệu chứng lâm sàng của bệnh nhân

Câu 11: Một bệnh nhân được chẩn đoán thiếu máu hồng cầu nhỏ, nhược sắc. Công thức máu cho thấy MCV (thể tích trung bình hồng cầu) thấp và MCHC (nồng độ hemoglobin trung bình hồng cầu) thấp. Nguyên nhân phổ biến nhất gây ra loại thiếu máu này là gì?

  • A. Thiếu sắt (Iron deficiency)
  • B. Thiếu vitamin B12 (Vitamin B12 deficiency)
  • C. Thiếu folate (Folate deficiency)
  • D. Bệnh thalassemia

Câu 12: Hệ thống bổ thể (complement system) đóng vai trò quan trọng trong miễn dịch bẩm sinh và miễn dịch thu được thông qua cơ chế nào?

  • A. Sản xuất kháng thể đặc hiệu
  • B. Opsonin hóa, ly giải tế bào, hoạt hóa viêm
  • C. Trình diện kháng nguyên cho tế bào T
  • D. Ức chế hoạt động của tế bào NK

Câu 13: Tăng kali máu (hyperkalemia) có thể gây ra hậu quả nghiêm trọng nào trên tim?

  • A. Tăng huyết áp
  • B. Nhịp tim nhanh
  • C. Rối loạn nhịp tim và ngừng tim
  • D. Suy tim

Câu 14: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò chính trong cơn hen phế quản cấp?

  • A. Tăng tiết chất nhầy
  • B. Co thắt cơ trơn phế quản
  • C. Phù nề thành phế quản
  • D. Xơ hóa đường thở

Câu 15: Dịch tiết (exudate) và dịch thấm (transudate) khác nhau chủ yếu về đặc điểm nào?

  • A. Vị trí hình thành
  • B. Nguyên nhân gây ra
  • C. Màu sắc và độ nhớt
  • D. Hàm lượng protein và tế bào

Câu 16: Vàng da trước gan (pre-hepatic jaundice) khác với vàng da tại gan (hepatic jaundice) và vàng da sau gan (post-hepatic jaundice) chủ yếu về nguyên nhân nào?

  • A. Mức độ tăng bilirubin toàn phần
  • B. Nguyên nhân gây tăng bilirubin
  • C. Tỷ lệ bilirubin liên hợp và bilirubin tự do
  • D. Triệu chứng lâm sàng đi kèm

Câu 17: Các tế bào có khả năng thích nghi với stress bằng cách thay đổi kích thước và số lượng. Phì đại (hypertrophy) là hình thức thích nghi nào?

  • A. Tăng kích thước tế bào
  • B. Tăng số lượng tế bào
  • C. Thay đổi hình dạng tế bào
  • D. Chuyển đổi loại tế bào

Câu 18: Xét nghiệm chức năng gan (liver function tests - LFTs) thường được sử dụng để đánh giá tình trạng tổn thương gan. Trong viêm gan cấp, men gan nào sau đây thường tăng cao nhất?

  • A. Bilirubin
  • B. Albumin
  • C. ALT và AST
  • D. ALP (alkaline phosphatase)

Câu 19: Bệnh tự miễn (autoimmune disease) phát sinh do cơ chế bệnh sinh nào?

  • A. Phản ứng quá mẫn type I
  • B. Nhiễm trùng mạn tính
  • C. Suy giảm miễn dịch bẩm sinh
  • D. Rối loạn cơ chế dung nạp miễn dịch

Câu 20: Một bệnh nhân bị bỏng nặng được đưa vào viện. Trong giai đoạn sớm sau bỏng, vấn đề ưu tiên hàng đầu trong điều trị là gì?

  • A. Bù dịch và điện giải
  • B. Kiểm soát nhiễm trùng
  • C. Giảm đau
  • D. Phục hồi chức năng vận động

Câu 21: Các thụ thể đau (nociceptors) hoạt hóa khi có các kích thích nào?

  • A. Ánh sáng và âm thanh
  • B. Vị giác và khứu giác
  • C. Cơ học, nhiệt, hóa học gây tổn thương
  • D. Áp lực nhẹ và xúc giác

Câu 22: Xét nghiệm TSH (hormone kích thích tuyến giáp) được sử dụng để đánh giá chức năng tuyến giáp. Trong suy giáp nguyên phát (primary hypothyroidism), nồng độ TSH thường thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm thấp
  • B. Tăng cao
  • C. Không thay đổi
  • D. Dao động bất thường

Câu 23: Sốc nhiễm trùng (septic shock) là một biến chứng nguy hiểm của nhiễm trùng nặng. Cơ chế bệnh sinh chính gây tụt huyết áp trong sốc nhiễm trùng là gì?

  • A. Giãn mạch toàn thân và giảm sức cản mạch máu ngoại biên
  • B. Co mạch và tăng sức cản mạch máu ngoại biên
  • C. Suy tim cấp
  • D. Tăng thể tích tuần hoàn

Câu 24: Áp suất keo (oncotic pressure) và áp suất thủy tĩnh (hydrostatic pressure) đóng vai trò trái ngược nhau trong cân bằng dịch giữa mao mạch và khoảng kẽ. Áp suất keo có xu hướng:

  • A. Đẩy dịch từ mao mạch vào khoảng kẽ
  • B. Kéo dịch từ khoảng kẽ vào mao mạch
  • C. Không ảnh hưởng đến sự di chuyển của dịch
  • D. Chỉ tác động lên dịch trong tế bào

Câu 25: Sỏi thận (kidney stones) có thể hình thành từ nhiều loại chất khác nhau. Loại sỏi thận phổ biến nhất là gì?

  • A. Sỏi acid uric
  • B. Sỏi struvite
  • C. Sỏi canxi oxalate
  • D. Sỏi cystine

Câu 26: Prostaglandin đóng vai trò quan trọng trong phản ứng viêm và sốt. Prostaglandin E2 (PGE2) gây sốt thông qua cơ chế nào?

  • A. Ức chế trung tâm điều hòa thân nhiệt ở não
  • B. Gây giãn mạch ngoại biên và tăng thải nhiệt
  • C. Kích thích sản xuất cytokine gây viêm
  • D. Tác động lên vùng dưới đồi làm tăng điểm đặt nhiệt

Câu 27: Một cặp vợ chồng có con trai mắc bệnh máu khó đông (hemophilia A), một bệnh di truyền liên kết giới tính lặn. Nếu người chồng không mắc bệnh, kiểu gen của người vợ có thể là gì?

  • A. XX
  • B. X^H X^h (người mang gen bệnh)
  • C. X^h X^h (người bệnh)
  • D. XY

Câu 28: Tổn thương tế bào do thiếu oxy (hypoxia) có thể xảy ra theo nhiều cơ chế. Cơ chế nào sau đây là nguyên nhân chính gây tổn thương tế bào trong thiếu máu cục bộ (ischemia)?

  • A. Tổn thương do gốc tự do
  • B. Tổn thương do hóa chất
  • C. Giảm sản xuất ATP và rối loạn cân bằng ion
  • D. Phản ứng viêm quá mức

Câu 29: Huyết khối tĩnh mạch sâu (deep vein thrombosis - DVT) là tình trạng nguy hiểm có thể dẫn đến biến chứng tắc mạch phổi (pulmonary embolism - PE). Yếu tố nguy cơ chính gây DVT là gì?

  • A. Tăng huyết áp
  • B. Xơ vữa động mạch
  • C. Tăng cholesterol máu
  • D. Chậm lưu thông máu (ví dụ do bất động)

Câu 30: Suy tim với phân suất tống máu giảm (heart failure with reduced ejection fraction - HFrEF) có đặc điểm bệnh sinh nào nổi bật?

  • A. Suy giảm khả năng co bóp của cơ tim
  • B. Rối loạn chức năng tâm trương
  • C. Tăng thể tích nhát bóp
  • D. Phì đại thất trái đồng tâm

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Một bệnh nhân nam 55 tuổi nhập viện với đau ngực dữ dội. Điện tâm đồ cho thấy ST chênh lên ở các đạo trình trước tim. Xét nghiệm men tim cho thấy troponin T tăng cao. Cơ chế bệnh sinh chính gây tổn thương tế bào cơ tim trong trường hợp này là gì?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Phù phổi cấp do suy tim trái gây ra bởi cơ chế bệnh sinh nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Sự khác biệt cơ bản giữa hoại tử (necrosis) và apoptosis là gì?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Một bệnh nhân bị hen phế quản nhập viện với khó thở nặng. Khí máu động mạch cho thấy pH = 7.25, PaCO2 = 60 mmHg, HCO3- = 24 mEq/L. Rối loạn thăng bằng acid-base nào bệnh nhân đang mắc phải?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Vai trò chính của phản ứng viêm trong quá trình lành vết thương là gì?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Một bệnh nhân bị tiêu chảy cấp do nhiễm khuẩn tả. Loại rối loạn cân bằng nước và điện giải nào thường gặp nhất trong trường hợp này?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Cơ chế bệnh sinh chính của bệnh đái tháo đường type 1 là gì?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Thuốc ức chế men chuyển (ACE inhibitors) được sử dụng trong điều trị tăng huyết áp vì cơ chế nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Cơ chế bệnh sinh chính gây sốc phản vệ (anaphylactic shock) là gì?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Viêm cấp tính và viêm mạn tính khác nhau chủ yếu về đặc điểm nào?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Một bệnh nhân được chẩn đoán thiếu máu hồng cầu nhỏ, nhược sắc. Công thức máu cho thấy MCV (thể tích trung bình hồng cầu) thấp và MCHC (nồng độ hemoglobin trung bình hồng cầu) thấp. Nguyên nhân phổ biến nhất gây ra loại thiếu máu này là gì?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Hệ thống bổ thể (complement system) đóng vai trò quan trọng trong miễn dịch bẩm sinh và miễn dịch thu được thông qua cơ chế nào?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Tăng kali máu (hyperkalemia) có thể gây ra hậu quả nghiêm trọng nào trên tim?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Yếu tố nào sau đây đóng vai trò chính trong cơn hen phế quản cấp?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Dịch tiết (exudate) và dịch thấm (transudate) khác nhau chủ yếu về đặc điểm nào?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Vàng da trước gan (pre-hepatic jaundice) khác với vàng da tại gan (hepatic jaundice) và vàng da sau gan (post-hepatic jaundice) chủ yếu về nguyên nhân nào?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Các tế bào có khả năng thích nghi với stress bằng cách thay đổi kích thước và số lượng. Phì đại (hypertrophy) là hình thức thích nghi nào?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Xét nghiệm chức năng gan (liver function tests - LFTs) thường được sử dụng để đánh giá tình trạng tổn thương gan. Trong viêm gan cấp, men gan nào sau đây thường tăng cao nhất?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Bệnh tự miễn (autoimmune disease) phát sinh do cơ chế bệnh sinh nào?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Một bệnh nhân bị bỏng nặng được đưa vào viện. Trong giai đoạn sớm sau bỏng, vấn đề ưu tiên hàng đầu trong điều trị là gì?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Các thụ thể đau (nociceptors) hoạt hóa khi có các kích thích nào?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Xét nghiệm TSH (hormone kích thích tuyến giáp) được sử dụng để đánh giá chức năng tuyến giáp. Trong suy giáp nguyên phát (primary hypothyroidism), nồng độ TSH thường thay đổi như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Sốc nhiễm trùng (septic shock) là một biến chứng nguy hiểm của nhiễm trùng nặng. Cơ chế bệnh sinh chính gây tụt huyết áp trong sốc nhiễm trùng là gì?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Áp suất keo (oncotic pressure) và áp suất thủy tĩnh (hydrostatic pressure) đóng vai trò trái ngược nhau trong cân bằng dịch giữa mao mạch và khoảng kẽ. Áp suất keo có xu hướng:

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Sỏi thận (kidney stones) có thể hình thành từ nhiều loại chất khác nhau. Loại sỏi thận phổ biến nhất là gì?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Prostaglandin đóng vai trò quan trọng trong phản ứng viêm và sốt. Prostaglandin E2 (PGE2) gây sốt thông qua cơ chế nào?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Một cặp vợ chồng có con trai mắc bệnh máu khó đông (hemophilia A), một bệnh di truyền liên kết giới tính lặn. Nếu người chồng không mắc bệnh, kiểu gen của người vợ có thể là gì?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Tổn thương tế bào do thiếu oxy (hypoxia) có thể xảy ra theo nhiều cơ chế. Cơ chế nào sau đây là nguyên nhân chính gây tổn thương tế bào trong thiếu máu cục bộ (ischemia)?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Huyết khối tĩnh mạch sâu (deep vein thrombosis - DVT) là tình trạng nguy hiểm có thể dẫn đến biến chứng tắc mạch phổi (pulmonary embolism - PE). Yếu tố nguy cơ chính gây DVT là gì?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Suy tim với phân suất tống máu giảm (heart failure with reduced ejection fraction - HFrEF) có đặc điểm bệnh sinh nào nổi bật?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh - Đề 09

Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh - Đề 09 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Một người đàn ông 55 tuổi nhập viện vì khó thở nặng. Khám lâm sàng cho thấy ran nổ ở đáy phổi hai bên, mạch nhanh, và SpO2 là 88% khi thở khí phòng. Tiền sử bệnh nhân có hút thuốc lá 30 gói/năm và đang điều trị cao huyết áp. Xét nghiệm khí máu động mạch cho thấy PaO2 thấp và PaCO2 bình thường. Cơ chế chính gây giảm oxy máu ở bệnh nhân này có khả năng nhất là gì?

  • A. Giảm thông khí phế nang toàn bộ (Global hypoventilation)
  • B. Rối loạn thông khí/tưới máu (Ventilation/perfusion mismatch)
  • C. Giảm khuếch tán qua màng phế nang mao mạch (Diffusion impairment)
  • D. Shunt phải-trái trong tim (Right-to-left shunt)

Câu 2: Một bệnh nhân bị tiêu chảy nặng do nhiễm vi khuẩn tả. Xét nghiệm cho thấy bệnh nhân bị giảm thể tích tuần hoàn, da khô, niêm mạc nhợt, và huyết áp tụt. Rối loạn cân bằng điện giải nào sau đây có khả năng cao nhất xảy ra ở bệnh nhân này?

  • A. Tăng kali máu (Hyperkalemia)
  • B. Tăng natri máu (Hypernatremia)
  • C. Hạ natri máu (Hyponatremia)
  • D. Hạ canxi máu (Hypocalcemia)

Câu 3: Phản ứng quá mẫn type I, như trong hen phế quản dị ứng, được đặc trưng bởi sự hoạt hóa tế bào nào và sản xuất kháng thể nào?

  • A. Tế bào T gây độc tế bào và kháng thể IgG
  • B. Tế bào T hỗ trợ và kháng thể IgM
  • C. Tế bào B và kháng thể IgA
  • D. Tế bào Mast và kháng thể IgE

Câu 4: Một bệnh nhân bị suy tim trái mạn tính. Cơ chế bù trừ nào sau đây của cơ thể có thể giúp duy trì cung lượng tim trong giai đoạn đầu của bệnh, nhưng về lâu dài lại góp phần làm nặng thêm tình trạng suy tim?

  • A. Tăng hoạt động hệ thần kinh giao cảm và hệ Renin-Angiotensin-Aldosterone (RAAS)
  • B. Giảm bài tiết hormon lợi niệu Natri (Atrial Natriuretic Peptide - ANP)
  • C. Giảm sản xuất Endothelin-1 (ET-1)
  • D. Tăng đáp ứng của thụ thể Beta-adrenergic trên cơ tim

Câu 5: Một bệnh nhân bị ngộ độc ethylene glycol (một loại chất chống đông). Chất chuyển hóa độc hại chính gây tổn thương thận trong trường hợp này là gì?

  • A. Formaldehyde
  • B. Acid formic
  • C. Acid oxalic
  • D. Glycolaldehyde

Câu 6: Trong bệnh xơ gan, sự tăng áp lực tĩnh mạch cửa (portal hypertension) là một biến chứng quan trọng. Cơ chế chính gây tăng áp lực tĩnh mạch cửa trong xơ gan là gì?

  • A. Tăng sản xuất albumin ở gan
  • B. Tăng sức cản dòng máu trong gan do xơ hóa và nốt tân sinh
  • C. Giảm lưu lượng máu đến gan qua động mạch gan
  • D. Tắc nghẽn tĩnh mạch trên gan (hepatic vein)

Câu 7: Xét nghiệm máu của một bệnh nhân cho thấy đường huyết lúc đói là 150 mg/dL (bình thường < 100 mg/dL) và HbA1c là 8.5% (bình thường < 5.7%). Cơ chế bệnh sinh chính gây tăng đường huyết trong bệnh đái tháo đường type 2 là gì?

  • A. Tế bào beta tuyến tụy bị phá hủy hoàn toàn, dẫn đến thiếu insulin tuyệt đối
  • B. Tăng sản xuất quá mức insulin bởi tế bào beta tuyến tụy
  • C. Tăng hấp thu glucose từ ruột non
  • D. Kháng insulin ở các mô ngoại biên và tăng sản xuất glucose ở gan

Câu 8: Một bệnh nhân bị nhồi máu cơ tim cấp do tắc nghẽn hoàn toàn động mạch vành trái trước xuống (LAD). Loại tổn thương tế bào cơ tim xảy ra trong vùng thiếu máu cục bộ nặng nề nhất (vùng trung tâm nhồi máu) là gì?

  • A. Hoại tử đông (Coagulative necrosis)
  • B. Hoại tử hóa lỏng (Liquefactive necrosis)
  • C. Hoại tử mỡ (Fat necrosis)
  • D. Hoại tử bã đậu (Caseous necrosis)

Câu 9: Trong viêm phổi do vi khuẩn, bạch cầu đa nhân trung tính (neutrophils) đóng vai trò quan trọng trong phản ứng viêm cấp tính. Cơ chế chính mà bạch cầu trung tính sử dụng để tiêu diệt vi khuẩn là gì?

  • A. Sản xuất kháng thể đặc hiệu
  • B. Thực bào và giải phóng các chất diệt khuẩn
  • C. Hoạt hóa hệ thống bổ thể theo con đường cổ điển
  • D. Trình diện kháng nguyên cho tế bào T hỗ trợ

Câu 10: Một bệnh nhân bị sốc nhiễm trùng. Loại sốc này được đặc trưng bởi tình trạng rối loạn phân bố tuần hoàn và giảm sức cản mạch máu ngoại biên. Chất trung gian hóa học nào sau đây đóng vai trò chính trong gây giãn mạch và tụt huyết áp trong sốc nhiễm trùng?

  • A. Histamine
  • B. Prostaglandin E2 (PGE2)
  • C. Nitric oxide (NO)
  • D. Leukotriene B4 (LTB4)

Câu 11: Trong bệnh hen suyễn, tình trạng co thắt phế quản và tăng tiết chất nhầy trong đường thở gây ra triệu chứng khó thở và khò khè. Chất trung gian hóa học nào sau đây chủ yếu gây co thắt phế quản trong hen suyễn?

  • A. Histamine
  • B. Leukotrienes
  • C. Prostaglandin D2 (PGD2)
  • D. Yếu tố hoạt hóa tiểu cầu (Platelet-activating factor - PAF)

Câu 12: Một bệnh nhân bị thiếu máu do thiếu sắt. Loại thiếu máu này được xếp vào nhóm thiếu máu nào dựa trên kích thước hồng cầu?

  • A. Thiếu máu đẳng sắc (Normochromic anemia)
  • B. Thiếu máu đại hồng cầu (Macrocytic anemia)
  • C. Thiếu máu hồng cầu nhỏ (Microcytic anemia)
  • D. Thiếu máu ưu sắc (Hyperchromic anemia)

Câu 13: Trong bệnh tự miễn dịch, cơ thể sản xuất kháng thể hoặc tế bào lympho T tự phản ứng chống lại các thành phần của chính cơ thể. Cơ chế chính dẫn đến mất dung nạp miễn dịch tự thân (self-tolerance) trong bệnh tự miễn là gì?

  • A. Tăng cường hoạt động của tế bào T ức chế (T regulatory cells)
  • B. Loại bỏ hoàn toàn các tế bào lympho T và B tự phản ứng trong quá trình phát triển
  • C. Tăng sản xuất các cytokine ức chế miễn dịch
  • D. Sự kết hợp giữa yếu tố di truyền và môi trường phá vỡ cơ chế kiểm soát dung nạp miễn dịch

Câu 14: Một bệnh nhân bị suy thận mạn tính giai đoạn cuối. Rối loạn nội tiết nào sau đây KHÔNG phải là hậu quả thường gặp của suy thận mạn?

  • A. Giảm sản xuất erythropoietin
  • B. Cường cận giáp thứ phát
  • C. Tăng sản xuất hormone tăng trưởng (Growth Hormone - GH)
  • D. Giảm hoạt hóa vitamin D

Câu 15: Trong cơ chế gây phù, áp suất keo (oncotic pressure) của huyết tương đóng vai trò quan trọng trong việc giữ nước trong lòng mạch. Thành phần nào của huyết tương tạo ra áp suất keo chủ yếu?

  • A. Glucose
  • B. Albumin
  • C. Natri
  • D. Globulin

Câu 16: Sốt là một phản ứng bảo vệ của cơ thể chống lại nhiễm trùng. Chất gây sốt nội sinh (endogenous pyrogen) chính trung gian gây sốt là gì?

  • A. Histamine
  • B. Bradykinin
  • C. Prostaglandin E2 (PGE2)
  • D. Interleukin-1 (IL-1)

Câu 17: Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD), tình trạng phá hủy thành phế nang và giảm độ đàn hồi phổi dẫn đến hậu quả sinh lý bệnh nào?

  • A. Tăng thông khí phế nang
  • B. Tăng khả năng khuếch tán khí qua màng phế nang mao mạch
  • C. Tăng thể tích khí cặn (Residual Volume) và giảm FEV1/FVC
  • D. Giảm sức cản đường thở

Câu 18: Một bệnh nhân bị xuất huyết tiêu hóa nặng dẫn đến mất máu cấp tính. Loại sốc nào có khả năng cao nhất xảy ra trong trường hợp này?

  • A. Sốc giảm thể tích (Hypovolemic shock)
  • B. Sốc tim (Cardiogenic shock)
  • C. Sốc phân bố (Distributive shock)
  • D. Sốc tắc nghẽn (Obstructive shock)

Câu 19: Trong bệnh gút, sự lắng đọng tinh thể urat natri trong khớp gây ra phản ứng viêm khớp cấp tính. Cơ chế nào sau đây KHÔNG tham gia vào quá trình viêm khớp trong bệnh gút?

  • A. Hoạt hóa đại thực bào và bạch cầu trung tính
  • B. Giải phóng các cytokine viêm (IL-1, TNF-alpha)
  • C. Hoạt hóa hệ thống bổ thể
  • D. Ức chế hoạt động của tế bào T điều hòa (T regulatory cells)

Câu 20: Trong bệnh viêm gan virus B mạn tính, tổn thương tế bào gan chủ yếu do đáp ứng miễn dịch của cơ thể chống lại virus. Loại đáp ứng miễn dịch nào đóng vai trò chính trong gây tổn thương tế bào gan trong viêm gan virus B mạn tính?

  • A. Đáp ứng miễn dịch tế bào T gây độc tế bào (Cell-mediated cytotoxicity)
  • B. Đáp ứng kháng thể trung hòa virus
  • C. Phản ứng quá mẫn type III do phức hợp miễn dịch
  • D. Phản ứng quá mẫn type IV muộn qua trung gian tế bào T hỗ trợ

Câu 21: Một bệnh nhân bị nhiễm trùng huyết do vi khuẩn gram âm. Thành phần nào của vi khuẩn gram âm đóng vai trò chính trong kích hoạt hệ thống miễn dịch bẩm sinh và gây ra hội chứng đáp ứng viêm toàn thân (SIRS) trong nhiễm trùng huyết?

  • A. Peptidoglycan
  • B. Lipopolysaccharide (LPS)
  • C. Acid teichoic
  • D. Ngoại độc tố (Exotoxin)

Câu 22: Trong bệnh Alzheimer, sự tích tụ protein amyloid-beta (Aβ) trong não là một đặc điểm bệnh lý quan trọng. Nguồn gốc chính của protein amyloid-beta trong bệnh Alzheimer là gì?

  • A. Protein Tau bị phosphoryl hóa quá mức
  • B. Alpha-synuclein bị gấp nếp bất thường
  • C. Protein tiền thân amyloid (Amyloid Precursor Protein - APP)
  • D. Prion protein (PrP)

Câu 23: Trong bệnh Parkinson, sự thoái hóa tế bào thần kinh dopamine ở chất đen (substantia nigra) gây ra các triệu chứng vận động đặc trưng. Cơ chế chính gây thoái hóa tế bào thần kinh dopamine trong bệnh Parkinson là gì?

  • A. Tích tụ mảng amyloid-beta
  • B. Stress oxy hóa, rối loạn chức năng ty thể và tích tụ alpha-synuclein
  • C. Mất myelin của sợi trục thần kinh
  • D. Viêm màng não do virus

Câu 24: Trong bệnh xơ nang (cystic fibrosis), đột biến gen CFTR gây rối loạn chức năng kênh Cl- ở màng tế bào biểu mô. Rối loạn chức năng kênh Cl- này dẫn đến hậu quả sinh lý bệnh quan trọng nào trong phổi?

  • A. Giãn phế quản và tăng độ đàn hồi phổi
  • B. Tăng sản xuất surfactant và giảm sức căng bề mặt phế nang
  • C. Tăng vận chuyển nước vào lòng phế nang gây phù phổi
  • D. Chất nhầy đường thở đặc quánh, khó đào thải và gây tắc nghẽn đường thở

Câu 25: Trong bệnh bạch cầu cấp dòng tủy (acute myeloid leukemia - AML), tế bào ác tính là tế bào gốc tạo máu dòng tủy bị đột biến và tăng sinh không kiểm soát. Hậu quả chính của sự tăng sinh tế bào ác tính trong AML đối với tủy xương và máu ngoại vi là gì?

  • A. Tăng sinh các tế bào máu bình thường và giảm tế bào ác tính
  • B. Suy tủy xương do lấn át tế bào máu bình thường và tăng tế bào ác tính trong máu ngoại vi
  • C. Tăng sinh xơ hóa tủy xương và giảm tế bào máu
  • D. Tăng sản xuất hồng cầu và giảm bạch cầu

Câu 26: Trong bệnh viêm loét đại tràng (ulcerative colitis), phản ứng viêm mạn tính xảy ra ở niêm mạc đại tràng. Vị trí tổn thương đặc trưng nhất trong viêm loét đại tràng là ở đâu?

  • A. Hồi tràng và đại tràng phải
  • B. Ruột non
  • C. Đại tràng và trực tràng
  • D. Thực quản và dạ dày

Câu 27: Trong bệnh hen phế quản mạn tính, tái cấu trúc đường thở (airway remodeling) là một quá trình bệnh lý quan trọng góp phần làm nặng thêm tình trạng tắc nghẽn đường thở không hồi phục. Quá trình tái cấu trúc đường thở trong hen mạn tính KHÔNG bao gồm thành phần nào sau đây?

  • A. Dày lớp cơ trơn đường thở
  • B. Dày lớp dưới niêm mạc
  • C. Tăng sinh tế bào biểu mô đường thở
  • D. Teo phế nang (Alveolar atrophy)

Câu 28: Trong bệnh đái tháo đường type 1, tế bào beta tuyến tụy bị phá hủy do quá trình tự miễn dịch. Cơ chế tự miễn dịch chính gây phá hủy tế bào beta trong đái tháo đường type 1 là gì?

  • A. Tế bào T gây độc tế bào (CD8+ T lymphocytes)
  • B. Kháng thể kháng tế bào beta tuyến tụy
  • C. Phản ứng quá mẫn type III do phức hợp miễn dịch
  • D. Phản ứng quá mẫn type IV muộn qua trung gian tế bào T hỗ trợ (CD4+ T lymphocytes)

Câu 29: Một bệnh nhân bị tăng huyết áp nguyên phát (vô căn). Yếu tố nguy cơ có thể điều chỉnh được nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến sự phát triển và tiến triển của tăng huyết áp nguyên phát?

  • A. Tiền sử gia đình có người bị tăng huyết áp
  • B. Tuổi cao
  • C. Chế độ ăn nhiều muối
  • D. Giới tính nam

Câu 30: Trong bệnh suy tim, cơ chế Frank-Starling mô tả mối quan hệ giữa tiền tải (preload) và lực co bóp cơ tim. Theo cơ chế Frank-Starling, khi tiền tải tăng (ví dụ, tăng thể tích cuối tâm trương), điều gì sẽ xảy ra với lực co bóp cơ tim?

  • A. Lực co bóp cơ tim giảm
  • B. Lực co bóp cơ tim tăng lên
  • C. Lực co bóp cơ tim không thay đổi
  • D. Nhịp tim giảm xuống

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Một người đàn ông 55 tuổi nhập viện vì khó thở nặng. Khám lâm sàng cho thấy ran nổ ở đáy phổi hai bên, mạch nhanh, và SpO2 là 88% khi thở khí phòng. Tiền sử bệnh nhân có hút thuốc lá 30 gói/năm và đang điều trị cao huyết áp. Xét nghiệm khí máu động mạch cho thấy PaO2 thấp và PaCO2 bình thường. Cơ chế chính gây giảm oxy máu ở bệnh nhân này có khả năng nhất là gì?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Một bệnh nhân bị tiêu chảy nặng do nhiễm vi khuẩn tả. Xét nghiệm cho thấy bệnh nhân bị giảm thể tích tuần hoàn, da khô, niêm mạc nhợt, và huyết áp tụt. Rối loạn cân bằng điện giải nào sau đây có khả năng cao nhất xảy ra ở bệnh nhân này?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Phản ứng quá mẫn type I, như trong hen phế quản dị ứng, được đặc trưng bởi sự hoạt hóa tế bào nào và sản xuất kháng thể nào?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Một bệnh nhân bị suy tim trái mạn tính. Cơ chế bù trừ nào sau đây của cơ thể có thể giúp duy trì cung lượng tim trong giai đoạn đầu của bệnh, nhưng về lâu dài lại góp phần làm nặng thêm tình trạng suy tim?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Một bệnh nhân bị ngộ độc ethylene glycol (một loại chất chống đông). Chất chuyển hóa độc hại chính gây tổn thương thận trong trường hợp này là gì?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Trong bệnh xơ gan, sự tăng áp lực tĩnh mạch cửa (portal hypertension) là một biến chứng quan trọng. Cơ chế chính gây tăng áp lực tĩnh mạch cửa trong xơ gan là gì?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Xét nghiệm máu của một bệnh nhân cho thấy đường huyết lúc đói là 150 mg/dL (bình thường < 100 mg/dL) và HbA1c là 8.5% (bình thường < 5.7%). Cơ chế bệnh sinh chính gây tăng đường huyết trong bệnh đái tháo đường type 2 là gì?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Một bệnh nhân bị nhồi máu cơ tim cấp do tắc nghẽn hoàn toàn động mạch vành trái trước xuống (LAD). Loại tổn thương tế bào cơ tim xảy ra trong vùng thiếu máu cục bộ nặng nề nhất (vùng trung tâm nhồi máu) là gì?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Trong viêm phổi do vi khuẩn, bạch cầu đa nhân trung tính (neutrophils) đóng vai trò quan trọng trong phản ứng viêm cấp tính. Cơ chế chính mà bạch cầu trung tính sử dụng để tiêu diệt vi khuẩn là gì?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Một bệnh nhân bị sốc nhiễm trùng. Loại sốc này được đặc trưng bởi tình trạng rối loạn phân bố tuần hoàn và giảm sức cản mạch máu ngoại biên. Chất trung gian hóa học nào sau đây đóng vai trò chính trong gây giãn mạch và tụt huyết áp trong sốc nhiễm trùng?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Trong bệnh hen suyễn, tình trạng co thắt phế quản và tăng tiết chất nhầy trong đường thở gây ra triệu chứng khó thở và khò khè. Chất trung gian hóa học nào sau đây chủ yếu gây co thắt phế quản trong hen suyễn?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Một bệnh nhân bị thiếu máu do thiếu sắt. Loại thiếu máu này được xếp vào nhóm thiếu máu nào dựa trên kích thước hồng cầu?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Trong bệnh tự miễn dịch, cơ thể sản xuất kháng thể hoặc tế bào lympho T tự phản ứng chống lại các thành phần của chính cơ thể. Cơ chế chính dẫn đến mất dung nạp miễn dịch tự thân (self-tolerance) trong bệnh tự miễn là gì?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Một bệnh nhân bị suy thận mạn tính giai đoạn cuối. Rối loạn nội tiết nào sau đây KHÔNG phải là hậu quả thường gặp của suy thận mạn?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Trong cơ chế gây phù, áp suất keo (oncotic pressure) của huyết tương đóng vai trò quan trọng trong việc giữ nước trong lòng mạch. Thành phần nào của huyết tương tạo ra áp suất keo chủ yếu?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Sốt là một phản ứng bảo vệ của cơ thể chống lại nhiễm trùng. Chất gây sốt nội sinh (endogenous pyrogen) chính trung gian gây sốt là gì?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD), tình trạng phá hủy thành phế nang và giảm độ đàn hồi phổi dẫn đến hậu quả sinh lý bệnh nào?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Một bệnh nhân bị xuất huyết tiêu hóa nặng dẫn đến mất máu cấp tính. Loại sốc nào có khả năng cao nhất xảy ra trong trường hợp này?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Trong bệnh gút, sự lắng đọng tinh thể urat natri trong khớp gây ra phản ứng viêm khớp cấp tính. Cơ chế nào sau đây KHÔNG tham gia vào quá trình viêm khớp trong bệnh gút?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Trong bệnh viêm gan virus B mạn tính, tổn thương tế bào gan chủ yếu do đáp ứng miễn dịch của cơ thể chống lại virus. Loại đáp ứng miễn dịch nào đóng vai trò chính trong gây tổn thương tế bào gan trong viêm gan virus B mạn tính?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Một bệnh nhân bị nhiễm trùng huyết do vi khuẩn gram âm. Thành phần nào của vi khuẩn gram âm đóng vai trò chính trong kích hoạt hệ thống miễn dịch bẩm sinh và gây ra hội chứng đáp ứng viêm toàn thân (SIRS) trong nhiễm trùng huyết?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Trong bệnh Alzheimer, sự tích tụ protein amyloid-beta (Aβ) trong não là một đặc điểm bệnh lý quan trọng. Nguồn gốc chính của protein amyloid-beta trong bệnh Alzheimer là gì?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Trong bệnh Parkinson, sự thoái hóa tế bào thần kinh dopamine ở chất đen (substantia nigra) gây ra các triệu chứng vận động đặc trưng. Cơ chế chính gây thoái hóa tế bào thần kinh dopamine trong bệnh Parkinson là gì?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Trong bệnh xơ nang (cystic fibrosis), đột biến gen CFTR gây rối loạn chức năng kênh Cl- ở màng tế bào biểu mô. Rối loạn chức năng kênh Cl- này dẫn đến hậu quả sinh lý bệnh quan trọng nào trong phổi?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Trong bệnh bạch cầu cấp dòng tủy (acute myeloid leukemia - AML), tế bào ác tính là tế bào gốc tạo máu dòng tủy bị đột biến và tăng sinh không kiểm soát. Hậu quả chính của sự tăng sinh tế bào ác tính trong AML đối với tủy xương và máu ngoại vi là gì?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Trong bệnh viêm loét đại tràng (ulcerative colitis), phản ứng viêm mạn tính xảy ra ở niêm mạc đại tràng. Vị trí tổn thương đặc trưng nhất trong viêm loét đại tràng là ở đâu?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Trong bệnh hen phế quản mạn tính, tái cấu trúc đường thở (airway remodeling) là một quá trình bệnh lý quan trọng góp phần làm nặng thêm tình trạng tắc nghẽn đường thở không hồi phục. Quá trình tái cấu trúc đường thở trong hen mạn tính KHÔNG bao gồm thành phần nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Trong bệnh đái tháo đường type 1, tế bào beta tuyến tụy bị phá hủy do quá trình tự miễn dịch. Cơ chế tự miễn dịch chính gây phá hủy tế bào beta trong đái tháo đường type 1 là gì?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Một bệnh nhân bị tăng huyết áp nguyên phát (vô căn). Yếu tố nguy cơ có thể điều chỉnh được nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến sự phát triển và tiến triển của tăng huyết áp nguyên phát?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Trong bệnh suy tim, cơ chế Frank-Starling mô tả mối quan hệ giữa tiền tải (preload) và lực co bóp cơ tim. Theo cơ chế Frank-Starling, khi tiền tải tăng (ví dụ, tăng thể tích cuối tâm trương), điều gì sẽ xảy ra với lực co bóp cơ tim?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh - Đề 10

Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh - Đề 10 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Một bệnh nhân nam 55 tuổi nhập viện với các triệu chứng khó thở, phù chân và gan to. Tiền sử bệnh nhân có tiền sử tăng huyết áp không kiểm soát và nghiện rượu nhiều năm. Xét nghiệm cho thấy protein niệu và giảm albumin máu. Cơ chế bệnh sinh nào sau đây đóng vai trò trung tâm nhất trong gây ra phù ở bệnh nhân này?

  • A. Tăng áp suất thủy tĩnh trong mao mạch do tăng huyết áp
  • B. Giảm áp suất keo trong huyết tương do giảm albumin máu
  • C. Tăng tính thấm thành mạch mao mạch do viêm
  • D. Tắc nghẽn hệ bạch huyết gây ứ trệ dịch

Câu 2: Trong bệnh hen phế quản, tình trạng viêm mạn tính đường thở dẫn đến những thay đổi cấu trúc nào sau đây, góp phần gây tắc nghẽn luồng khí?

  • A. Teo phế nang và giảm diện tích bề mặt trao đổi khí
  • B. Xơ hóa mô kẽ phổi và giảm độ đàn hồi phổi
  • C. Phì đại cơ trơn phế quản, tăng sản xuất chất nhầy và dày thành phế quản
  • D. Phá hủy vách phế nang và hình thành các túi khí lớn (bullae)

Câu 3: Một bệnh nhân bị sốt xuất huyết Dengue nặng có biểu hiện hạ huyết áp, nhịp tim nhanh và da lạnh ẩm. Xét nghiệm cho thấy hematocrit tăng cao. Cơ chế bệnh sinh nào sau đây giải thích tốt nhất tình trạng hạ huyết áp ở bệnh nhân này?

  • A. Tăng tính thấm thành mạch mao mạch gây thoát huyết tương và giảm thể tích tuần hoàn
  • B. Suy tim do tổn thương cơ tim trực tiếp bởi virus Dengue
  • C. Giảm sức cản ngoại vi do giãn mạch quá mức
  • D. Mất máu do xuất huyết tiêu hóa

Câu 4: Trong bệnh đái tháo đường type 2, tình trạng kháng insulin tại mô ngoại vi dẫn đến hậu quả chuyển hóa nào sau đây?

  • A. Tăng dự trữ glycogen ở gan và cơ
  • B. Giảm hấp thu glucose vào tế bào cơ và mô mỡ
  • C. Tăng tổng hợp protein và lipid
  • D. Hạ đường huyết do tăng nhạy cảm với insulin

Câu 5: Một bệnh nhân bị nhồi máu cơ tim cấp có ST chênh lên trên điện tâm đồ. Men tim Troponin T tăng cao. Tổn thương tế bào cơ tim trong trường hợp này chủ yếu xảy ra theo cơ chế nào?

  • A. Apoptosis (chết tế bào theo chương trình)
  • B. Tự thực bào (Autophagy)
  • C. Dị dưỡng bào (Heterophagy)
  • D. Hoại tử (Necrosis) do thiếu máu cục bộ

Câu 6: Phản ứng quá mẫn type I (phản ứng dị ứng tức thì) được trung gian chủ yếu bởi loại kháng thể nào?

  • A. IgG
  • B. IgM
  • C. IgE
  • D. IgA

Câu 7: Trong cơ chế bệnh sinh của bệnh viêm loét dạ dày tá tràng do Helicobacter pylori, yếu tố độc lực nào của vi khuẩn đóng vai trò quan trọng nhất trong việc phá hủy lớp niêm mạc bảo vệ?

  • A. Nội độc tố (Endotoxin)
  • B. Urease
  • C. Ngoại độc tố ruột (Enterotoxin)
  • D. Enzyme coagulase

Câu 8: Một bệnh nhân bị suy thận mạn giai đoạn cuối có nồng độ kali máu tăng cao (tăng kali máu). Cơ chế nào sau đây KHÔNG góp phần gây tăng kali máu trong suy thận mạn?

  • A. Giảm độ lọc cầu thận và giảm bài tiết kali qua ống thận
  • B. Nhiễm toan chuyển hóa
  • C. Giảm sản xuất aldosterone
  • D. Tăng bài tiết kali ở ống thận

Câu 9: Trong bệnh xơ gan, tăng áp lực tĩnh mạch cửa dẫn đến một loạt các biến chứng. Biến chứng nào sau đây KHÔNG phải là hậu quả trực tiếp của tăng áp lực tĩnh mạch cửa?

  • A. Giãn tĩnh mạch thực quản và dạ dày
  • B. Lách to (Splenomegaly)
  • C. Vàng da
  • D. Cổ trướng (Ascites)

Câu 10: Trong sốc nhiễm trùng, tình trạng giãn mạch toàn thân và tăng tính thấm thành mạch là do sự giải phóng quá mức của chất trung gian viêm nào sau đây?

  • A. Histamine
  • B. Bradykinin
  • C. Prostaglandin
  • D. Nitric oxide (NO)

Câu 11: Một bệnh nhân bị ngộ độc salicylate (aspirin) có biểu hiện thở nhanh sâu, xét nghiệm khí máu cho thấy pH máu giảm, pCO2 giảm và HCO3- giảm. Rối loạn thăng bằng acid-base nào phù hợp với tình trạng này?

  • A. Nhiễm kiềm hô hấp
  • B. Nhiễm acid chuyển hóa
  • C. Nhiễm kiềm chuyển hóa
  • D. Hỗn hợp nhiễm acid hô hấp và chuyển hóa

Câu 12: Trong phản ứng viêm cấp tính, bạch cầu trung tính (neutrophils) di chuyển đến ổ viêm theo cơ chế hóa hướng động (chemotaxis). Chất hóa hướng động nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong giai đoạn đầu của viêm cấp?

  • A. Histamine
  • B. Prostaglandin E2 (PGE2)
  • C. Interleukin-8 (IL-8)
  • D. Yếu tố hoạt hóa tiểu cầu (PAF)

Câu 13: Cơ chế chính gây ra tổn thương thận trong bệnh lý lupus ban đỏ hệ thống (Systemic Lupus Erythematosus - SLE) là gì?

  • A. Lắng đọng phức hợp miễn dịch trong cầu thận
  • B. Tấn công trực tiếp tế bào thận bởi tế bào T gây độc
  • C. Xơ hóa ống thận do thiếu máu cục bộ
  • D. Nhiễm trùng thứ phát gây viêm thận bể thận

Câu 14: Trong bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm, đột biến gen gây ra sự thay đổi cấu trúc hemoglobin. Hậu quả trực tiếp của sự thay đổi cấu trúc hemoglobin này là gì?

  • A. Tăng ái lực của hemoglobin với oxy
  • B. Giảm độ hòa tan của deoxyhemoglobin và polymer hóa
  • C. Tăng sản xuất hồng cầu tại tủy xương
  • D. Rối loạn tổng hợp chuỗi globin alpha

Câu 15: Trong bệnh Parkinson, sự thoái hóa của tế bào thần kinh ở vùng chất đen (substantia nigra) dẫn đến thiếu hụt chất dẫn truyền thần kinh nào?

  • A. Serotonin
  • B. Acetylcholine
  • C. Dopamine
  • D. Norepinephrine

Câu 16: Cơ chế bệnh sinh chính gây tăng huyết áp nguyên phát (vô căn) là gì?

  • A. Hẹp động mạch thận
  • B. U tủy thượng thận (Pheochromocytoma)
  • C. Cường aldosteron nguyên phát
  • D. Rối loạn chức năng nội mạc mạch máu và tăng sức cản ngoại vi

Câu 17: Trong bệnh xơ nang phổi (Cystic Fibrosis), đột biến gen gây rối loạn chức năng của kênh vận chuyển ion chloride CFTR. Rối loạn này dẫn đến hậu quả chính nào trên đường hô hấp?

  • A. Giãn phế quản và phá hủy thành phế quản
  • B. Tăng độ quánh của chất nhầy đường thở và giảm thanh thải
  • C. Teo phế nang và giảm diện tích trao đổi khí
  • D. Co thắt phế quản và tăng tính phản ứng đường thở

Câu 18: Trong bệnh suy tim sung huyết, cơ chế bù trừ của cơ thể ban đầu giúp duy trì cung lượng tim, nhưng về lâu dài lại góp phần làm nặng thêm tình trạng bệnh. Cơ chế bù trừ nào sau đây có hại về lâu dài trong suy tim?

  • A. Hoạt hóa hệ renin-angiotensin-aldosterone (RAAS)
  • B. Tăng nhịp tim và tăng co bóp cơ tim
  • C. Giãn mạch ngoại vi để giảm hậu gánh
  • D. Tăng sản xuất hồng cầu để tăng vận chuyển oxy

Câu 19: Trong bệnh viêm khớp dạng thấp (Rheumatoid Arthritis - RA), cơ chế bệnh sinh chính là gì?

  • A. Lắng đọng tinh thể urate trong khớp
  • B. Thoái hóa sụn khớp do tuổi tác và cơ học
  • C. Phản ứng tự miễn dịch chống lại màng hoạt dịch khớp
  • D. Nhiễm trùng khớp do vi khuẩn

Câu 20: Một bệnh nhân bị tiêu chảy cấp do nhiễm Rotavirus. Cơ chế chính gây tiêu chảy trong trường hợp này là gì?

  • A. Tăng nhu động ruột và giảm thời gian vận chuyển
  • B. Viêm loét niêm mạc ruột và xuất huyết
  • C. Giảm hấp thu chất dinh dưỡng và gây tiêu chảy thẩm thấu
  • D. Tổn thương tế bào biểu mô ruột và rối loạn vận chuyển ion, gây tiêu chảy xuất tiết

Câu 21: Trong bệnh lý suy thượng thận nguyên phát (Addison), tuyến thượng thận không sản xuất đủ hormone cortisol và aldosterone. Thiếu hụt aldosterone dẫn đến rối loạn điện giải nào sau đây?

  • A. Tăng natri máu và hạ kali máu
  • B. Hạ natri máu và tăng kali máu
  • C. Tăng calci máu và hạ phosphate máu
  • D. Hạ calci máu và tăng phosphate máu

Câu 22: Trong bệnh lý thiếu máu do thiếu sắt, dạng sắt nào sau đây được dự trữ chủ yếu trong cơ thể?

  • A. Hemoglobin
  • B. Transferrin
  • C. Ferritin
  • D. Hemosiderin

Câu 23: Trong bệnh lý gout, viêm khớp cấp tính xảy ra do sự kết tinh và lắng đọng của chất nào sau đây trong khớp?

  • A. Tinh thể calcium pyrophosphate
  • B. Tinh thể cholesterol
  • C. Tinh thể hydroxyapatite
  • D. Tinh thể monosodium urate

Câu 24: Trong bệnh lý viêm tụy cấp, enzyme nào sau đây được hoạt hóa sớm nhất và đóng vai trò khởi đầu chuỗi phản ứng tự tiêu hủy tuyến tụy?

  • A. Amylase
  • B. Trypsin
  • C. Lipase
  • D. Elastase

Câu 25: Một bệnh nhân bị xuất huyết tiêu hóa trên do vỡ tĩnh mạch thực quản. Loại sốc nào sau đây có khả năng cao nhất xảy ra ở bệnh nhân này?

  • A. Sốc giảm thể tích (Hypovolemic shock)
  • B. Sốc tim (Cardiogenic shock)
  • C. Sốc phân bố (Distributive shock)
  • D. Sốc tắc nghẽn (Obstructive shock)

Câu 26: Trong bệnh lý xơ phổi vô căn (Idiopathic Pulmonary Fibrosis - IPF), quá trình bệnh lý chính dẫn đến suy giảm chức năng hô hấp là gì?

  • A. Viêm phế quản mạn tính và tăng tiết nhầy
  • B. Co thắt phế quản và tắc nghẽn đường thở
  • C. Xơ hóa mô kẽ phổi và giảm khả năng trao đổi khí
  • D. Phá hủy vách phế nang và hình thành khí phế thũng

Câu 27: Trong cơ chế bệnh sinh của bệnh Alzheimer, protein nào sau đây tích tụ bất thường trong não, tạo thành các mảng amyloid và đám rối нейроfibrillary?

  • A. Alpha-synuclein
  • B. Beta-amyloid (Aβ) và Tau
  • C. Prion protein (PrP)
  • D. Huntingtin

Câu 28: Trong bệnh lý suy giáp, hormone tuyến giáp giảm sản xuất dẫn đến những thay đổi chuyển hóa nào sau đây?

  • A. Tăng chuyển hóa cơ bản và giảm cân
  • B. Tăng nhịp tim và tăng huyết áp
  • C. Tăng nhu động ruột và tiêu chảy
  • D. Giảm chuyển hóa cơ bản và tăng cân

Câu 29: Trong bệnh lý loãng xương, loại tế bào nào sau đây hoạt động quá mức, gây ra sự mất cân bằng giữa quá trình hủy xương và tạo xương?

  • A. Tạo cốt bào (Osteoblasts)
  • B. Tế bào xương (Osteocytes)
  • C. Hủy cốt bào (Osteoclasts)
  • D. Tế bào màng xương (Periosteal cells)

Câu 30: Trong bệnh lý trào ngược dạ dày thực quản (GERD), cơ chế chính gây tổn thương niêm mạc thực quản là gì?

  • A. Tiếp xúc kéo dài của niêm mạc thực quản với acid dạ dày
  • B. Nhiễm trùng Helicobacter pylori ở thực quản
  • C. Rối loạn vận động thực quản gây ứ đọng thức ăn
  • D. Phản ứng tự miễn dịch chống lại tế bào biểu mô thực quản

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một bệnh nhân nam 55 tuổi nhập viện với các triệu chứng khó thở, phù chân và gan to. Tiền sử bệnh nhân có tiền sử tăng huyết áp không kiểm soát và nghiện rượu nhiều năm. Xét nghiệm cho thấy protein niệu và giảm albumin máu. Cơ chế bệnh sinh nào sau đây đóng vai trò trung tâm nhất trong gây ra phù ở bệnh nhân này?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong bệnh hen phế quản, tình trạng viêm mạn tính đường thở dẫn đến những thay đổi cấu trúc nào sau đây, góp phần gây tắc nghẽn luồng khí?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một bệnh nhân bị sốt xuất huyết Dengue nặng có biểu hiện hạ huyết áp, nhịp tim nhanh và da lạnh ẩm. Xét nghiệm cho thấy hematocrit tăng cao. Cơ chế bệnh sinh nào sau đây giải thích tốt nhất tình trạng hạ huyết áp ở bệnh nhân này?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Trong bệnh đái tháo đường type 2, tình trạng kháng insulin tại mô ngoại vi dẫn đến hậu quả chuyển hóa nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Một bệnh nhân bị nhồi máu cơ tim cấp có ST chênh lên trên điện tâm đồ. Men tim Troponin T tăng cao. Tổn thương tế bào cơ tim trong trường hợp này chủ yếu xảy ra theo cơ chế nào?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Phản ứng quá mẫn type I (phản ứng dị ứng tức thì) được trung gian chủ yếu bởi loại kháng thể nào?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong cơ chế bệnh sinh của bệnh viêm loét dạ dày tá tràng do Helicobacter pylori, yếu tố độc lực nào của vi khuẩn đóng vai trò quan trọng nhất trong việc phá hủy lớp niêm mạc bảo vệ?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Một bệnh nhân bị suy thận mạn giai đoạn cuối có nồng độ kali máu tăng cao (tăng kali máu). Cơ chế nào sau đây KHÔNG góp phần gây tăng kali máu trong suy thận mạn?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong bệnh xơ gan, tăng áp lực tĩnh mạch cửa dẫn đến một loạt các biến chứng. Biến chứng nào sau đây KHÔNG phải là hậu quả tr??c tiếp của tăng áp lực tĩnh mạch cửa?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong sốc nhiễm trùng, tình trạng giãn mạch toàn thân và tăng tính thấm thành mạch là do sự giải phóng quá mức của chất trung gian viêm nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Một bệnh nhân bị ngộ độc salicylate (aspirin) có biểu hiện thở nhanh sâu, xét nghiệm khí máu cho thấy pH máu giảm, pCO2 giảm và HCO3- giảm. Rối loạn thăng bằng acid-base nào phù hợp với tình trạng này?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong phản ứng viêm cấp tính, bạch cầu trung tính (neutrophils) di chuyển đến ổ viêm theo cơ chế hóa hướng động (chemotaxis). Chất hóa hướng động nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong giai đoạn đầu của viêm cấp?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Cơ chế chính gây ra tổn thương thận trong bệnh lý lupus ban đỏ hệ thống (Systemic Lupus Erythematosus - SLE) là gì?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm, đột biến gen gây ra sự thay đổi cấu trúc hemoglobin. Hậu quả trực tiếp của sự thay đổi cấu trúc hemoglobin này là gì?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong bệnh Parkinson, sự thoái hóa của tế bào thần kinh ở vùng chất đen (substantia nigra) dẫn đến thiếu hụt chất dẫn truyền thần kinh nào?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Cơ chế bệnh sinh chính gây tăng huyết áp nguyên phát (vô căn) là gì?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong bệnh xơ nang phổi (Cystic Fibrosis), đột biến gen gây rối loạn chức năng của kênh vận chuyển ion chloride CFTR. Rối loạn này dẫn đến hậu quả chính nào trên đường hô hấp?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong bệnh suy tim sung huyết, cơ chế bù trừ của cơ thể ban đầu giúp duy trì cung lượng tim, nhưng về lâu dài lại góp phần làm nặng thêm tình trạng bệnh. Cơ chế bù trừ nào sau đây có hại về lâu dài trong suy tim?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong bệnh viêm khớp dạng thấp (Rheumatoid Arthritis - RA), cơ chế bệnh sinh chính là gì?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Một bệnh nhân bị tiêu chảy cấp do nhiễm Rotavirus. Cơ chế chính gây tiêu chảy trong trường hợp này là gì?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong bệnh lý suy thượng thận nguyên phát (Addison), tuyến thượng thận không sản xuất đủ hormone cortisol và aldosterone. Thiếu hụt aldosterone dẫn đến rối loạn điện giải nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong bệnh lý thiếu máu do thiếu sắt, dạng sắt nào sau đây được dự trữ chủ yếu trong cơ thể?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong bệnh lý gout, viêm khớp cấp tính xảy ra do sự kết tinh và lắng đọng của chất nào sau đây trong khớp?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong bệnh lý viêm tụy cấp, enzyme nào sau đây được hoạt hóa sớm nhất và đóng vai trò khởi đầu chuỗi phản ứng tự tiêu hủy tuyến tụy?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Một bệnh nhân bị xuất huyết tiêu hóa trên do vỡ tĩnh mạch thực quản. Loại sốc nào sau đây có khả năng cao nhất xảy ra ở bệnh nhân này?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong bệnh lý xơ phổi vô căn (Idiopathic Pulmonary Fibrosis - IPF), quá trình bệnh lý chính dẫn đến suy giảm chức năng hô hấp là gì?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong cơ chế bệnh sinh của bệnh Alzheimer, protein nào sau đây tích tụ bất thường trong não, tạo thành các mảng amyloid và đám rối нейроfibrillary?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong bệnh lý suy giáp, hormone tuyến giáp giảm sản xuất dẫn đến những thay đổi chuyển hóa nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong bệnh lý loãng xương, loại tế bào nào sau đây hoạt động quá mức, gây ra sự mất cân bằng giữa quá trình hủy xương và tạo xương?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong bệnh lý trào ngược dạ dày thực quản (GERD), cơ chế chính gây tổn thương niêm mạc thực quản là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh - Đề 11

Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh - Đề 11 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Một bệnh nhân nam 50 tuổi, tiền sử hút thuốc lá 30 năm, đến khám vì khó thở tăng dần và ho khan kéo dài trong 6 tháng. Khám phổi phát hiện ran nổ cuối thì hít vào ở đáy phổi hai bên. X-quang phổi cho thấy hình ảnh xơ hóa lưới nốt ở đáy phổi. Chức năng hô hấp (PFTs) cho thấy giảm thể tích khí thở ra gắng sức trong 1 giây (FEV1) và tỷ lệ FEV1/FVC bình thường. Tình trạng này phù hợp nhất với cơ chế bệnh sinh nào sau đây?

  • A. Tăng tiết chất nhầy và co thắt phế quản
  • B. Mất tính đàn hồi của phế nang và phá hủy thành phế nang
  • C. Xơ hóa mô kẽ phổi và giảm độ giãn nở của phổi
  • D. Rối loạn thông khí tắc nghẽn do hẹp đường dẫn khí

Câu 2: Xét nghiệm công thức máu của một bệnh nhân cho thấy số lượng bạch cầu trung tính tăng cao (15,000/µL, bình thường: 4,000-10,000/µL) và tỷ lệ bạch cầu trung tính đa nhân chiếm ưu thế. Tình trạng này gợi ý nhiều nhất đến loại viêm nào?

  • A. Viêm mạn tính
  • B. Viêm cấp tính
  • C. Viêm u hạt
  • D. Phản ứng quá mẫn muộn

Câu 3: Một người đàn ông 60 tuổi bị nhồi máu cơ tim cấp. Xét nghiệm men tim Troponin-I tăng cao. Troponin-I tăng cao có giá trị như thế nào trong chẩn đoán nhồi máu cơ tim?

  • A. Độ nhạy và độ đặc hiệu cao cho tổn thương cơ tim
  • B. Độ nhạy cao nhưng độ đặc hiệu thấp cho tổn thương cơ tim
  • C. Độ nhạy thấp nhưng độ đặc hiệu cao cho tổn thương cơ tim
  • D. Không có giá trị trong chẩn đoán nhồi máu cơ tim

Câu 4: Trong cơ chế bệnh sinh của bệnh hen phế quản, tế bào nào đóng vai trò trung tâm trong việc khởi phát và duy trì phản ứng viêm đường thở?

  • A. Tế bào lympho T gây độc (Cytotoxic T lymphocytes)
  • B. Tế bào lympho B (B lymphocytes)
  • C. Tế bào mast (Mast cells)
  • D. Đại thực bào (Macrophages)

Câu 5: Một bệnh nhân bị suy thận mạn giai đoạn cuối có các biểu hiện phù, tăng huyết áp, thiếu máu, và rối loạn điện giải. Cơ chế chính gây phù trong trường hợp này là gì?

  • A. Ứ đọng muối và nước do giảm chức năng thận
  • B. Giảm áp suất keo do mất protein qua nước tiểu
  • C. Tăng áp suất thủy tĩnh mao mạch do suy tim
  • D. Tăng tính thấm thành mạch do viêm

Câu 6: Trong bệnh lý xơ gan, sự thay đổi cấu trúc gan dẫn đến tăng áp lực tĩnh mạch cửa. Hậu quả trực tiếp và quan trọng nhất của tăng áp lực tĩnh mạch cửa là gì?

  • A. Vàng da
  • B. Bệnh não gan
  • C. Rối loạn đông máu
  • D. Giãn tĩnh mạch thực quản

Câu 7: Một bệnh nhân được chẩn đoán mắc đái tháo đường type 2. Cơ chế bệnh sinh chính của đái tháo đường type 2 là gì?

  • A. Sự phá hủy tự miễn dịch tế bào beta tuyến tụy
  • B. Kháng insulin ở các tế bào đích
  • C. Tăng sản xuất insulin quá mức
  • D. Rối loạn chuyển hóa glucagon

Câu 8: Phản ứng viêm đóng vai trò quan trọng trong cơ chế bảo vệ cơ thể. Tuy nhiên, viêm quá mức hoặc kéo dài có thể gây hại. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là dấu hiệu chính của viêm cấp tính tại chỗ?

  • A. Sưng (Tumor)
  • B. Nóng (Calor)
  • C. Đỏ (Rubor)
  • D. Hạ thân nhiệt

Câu 9: Trong sốc nhiễm trùng, giãn mạch toàn thân là một cơ chế bệnh sinh quan trọng dẫn đến hạ huyết áp. Chất trung gian hóa học nào sau đây đóng vai trò chính trong gây giãn mạch trong sốc nhiễm trùng?

  • A. Histamin
  • B. Serotonin
  • C. Nitric oxide (NO)
  • D. Bradykinin

Câu 10: Một bệnh nhân bị thiếu máu do thiếu sắt. Cơ chế chính gây thiếu máu trong trường hợp thiếu sắt là gì?

  • A. Tăng phá hủy hồng cầu
  • B. Giảm tổng hợp hemoglobin
  • C. Mất máu mạn tính
  • D. Ức chế tủy xương

Câu 11: Phản ứng quá mẫn type I (phản ứng dị ứng tức thì) được trung gian bởi kháng thể nào?

  • A. IgE
  • B. IgG
  • C. IgM
  • D. IgA

Câu 12: Trong cơ chế đông máu nội sinh, yếu tố đông máu nào được hoạt hóa đầu tiên khi có tổn thương nội mạch?

  • A. Yếu tố VII
  • B. Yếu tố X
  • C. Yếu tố IX
  • D. Yếu tố XII

Câu 13: Một bệnh nhân bị ngộ độc Carbon Monoxide (CO). CO gây độc chủ yếu thông qua cơ chế nào?

  • A. Ức chế enzyme cytochrome oxidase
  • B. Cạnh tranh với oxy gắn vào hemoglobin
  • C. Gây tổn thương trực tiếp tế bào nội mô mạch máu
  • D. Gây toan chuyển hóa

Câu 14: Trong bệnh lý viêm khớp dạng thấp, hệ thống miễn dịch tấn công nhầm vào các mô khớp của chính cơ thể. Đây là một ví dụ điển hình của bệnh lý nào?

  • A. Bệnh truyền nhiễm
  • B. Bệnh ác tính
  • C. Bệnh tự miễn
  • D. Bệnh thoái hóa

Câu 15: Một bệnh nhân bị tiêu chảy nặng do nhiễm Vibrio cholerae. Cơ chế gây tiêu chảy của Vibrio cholerae chủ yếu là gì?

  • A. Tăng tiết Cl- và nước vào lòng ruột do độc tố
  • B. Phá hủy tế bào biểu mô ruột
  • C. Giảm hấp thu chất dinh dưỡng
  • D. Viêm niêm mạc ruột

Câu 16: Trong cơ chế điều hòa huyết áp ngắn hạn, thụ thể áp lực (baroreceptors) đóng vai trò quan trọng. Vị trí chính của thụ thể áp lực trong hệ tuần hoàn là ở đâu?

  • A. Tiểu động mạch và tĩnh mạch
  • B. Xoang động mạch cảnh và cung động mạch chủ
  • C. Mao mạch
  • D. Tĩnh mạch chủ

Câu 17: Một bệnh nhân bị suy tim phải. Triệu chứng lâm sàng nào sau đây KHÔNG phù hợp với suy tim phải?

  • A. Phù ngoại biên
  • B. Gan to
  • C. Khó thở kịch phát về đêm (PND)
  • D. Tĩnh mạch cổ nổi

Câu 18: Trong cơ chế bệnh sinh của bệnh gút, sự lắng đọng tinh thể muối urat natri tại khớp gây ra phản ứng viêm. Nguyên nhân chính dẫn đến tăng acid uric máu trong bệnh gút là gì?

  • A. Giảm hấp thu purin từ thức ăn
  • B. Tăng tổng hợp purin từ novo
  • C. Tăng chuyển hóa fructose
  • D. Giảm thải trừ acid uric qua thận

Câu 19: Một bệnh nhân bị nhiễm trùng huyết (sepsis) do vi khuẩn Gram âm. Thành phần nào của vi khuẩn Gram âm đóng vai trò chính trong việc kích hoạt hệ thống miễn dịch bẩm sinh và gây ra các đáp ứng viêm toàn thân trong nhiễm trùng huyết?

  • A. Lipopolysaccharide (LPS)
  • B. Peptidoglycan
  • C. Acid teichoic
  • D. Ngoại độc tố

Câu 20: Trong cơ chế bệnh sinh của loét dạ dày tá tràng do Helicobacter pylori, yếu tố độc lực chính của H. pylori góp phần gây loét là gì?

  • A. Ngoại độc tố cytotoxin (VacA)
  • B. Độc tố CagA
  • C. Enzyme urease
  • D. Enzyme protease

Câu 21: Một bệnh nhân bị sốc giảm thể tích do mất máu nặng. Cơ chế bù trừ đầu tiên và quan trọng nhất của cơ thể để duy trì huyết áp trong sốc giảm thể tích là gì?

  • A. Tăng thải muối và nước qua thận
  • B. Kích hoạt hệ thần kinh giao cảm
  • C. Tăng sản xuất ADH (hormone chống bài niệu)
  • D. Hoạt hóa hệ renin-angiotensin-aldosterone

Câu 22: Trong cơ chế bệnh sinh của bệnh Parkinson, sự thoái hóa tế bào thần kinh ở vùng não nào gây ra các triệu chứng vận động đặc trưng?

  • A. Vỏ não vận động (Motor cortex)
  • B. Tiểu não (Cerebellum)
  • C. Hồi hải mã (Hippocampus)
  • D. Chất đen (Substantia nigra)

Câu 23: Một bệnh nhân bị suy hô hấp cấp do phù phổi cấp. Cơ chế chính gây giảm oxy máu (hypoxemia) trong phù phổi cấp là gì?

  • A. Giảm khuếch tán oxy qua màng phế nang - mao mạch
  • B. Giảm thông khí phế nang
  • C. Rối loạn tỷ lệ thông khí/tưới máu (V/Q mismatch)
  • D. Shunt trong phổi

Câu 24: Trong bệnh lý xơ nang phổi (cystic fibrosis), đột biến gen gây rối loạn chức năng kênh Cl- CFTR. Rối loạn chức năng kênh CFTR ảnh hưởng chủ yếu đến hệ cơ quan nào?

  • A. Hệ thần kinh trung ương
  • B. Hệ hô hấp và tiêu hóa
  • C. Hệ tim mạch
  • D. Hệ tiết niệu

Câu 25: Một bệnh nhân bị suy giáp trạng (hypothyroidism). Hormone tuyến giáp có vai trò quan trọng trong chuyển hóa cơ bản. Hậu quả chuyển hóa nào sau đây thường gặp trong suy giáp trạng?

  • A. Tăng đường huyết
  • B. Tăng chuyển hóa lipid
  • C. Giảm chuyển hóa cơ bản
  • D. Tăng dị hóa protein

Câu 26: Trong cơ chế bệnh sinh của bệnh Alzheimer, protein nào tích tụ bất thường trong não, tạo thành các mảng amyloid và đám rối нейроfibrillary?

  • A. Beta-amyloid
  • B. Alpha-synuclein
  • C. Prion protein
  • D. Huntingtin

Câu 27: Một bệnh nhân bị nhiễm toan chuyển hóa. Cơ chế bù trừ chính của cơ thể để điều chỉnh pH máu trong nhiễm toan chuyển hóa là gì?

  • A. Tăng bài tiết bicarbonate qua thận
  • B. Tăng thông khí để đào thải CO2
  • C. Giảm bài tiết H+ qua thận
  • D. Giảm thông khí để giữ CO2

Câu 28: Trong cơ chế bệnh sinh của bệnh viêm ruột (inflammatory bowel disease - IBD), rối loạn chức năng hàng rào niêm mạc ruột đóng vai trò quan trọng. Hậu quả chính của rối loạn chức năng hàng rào niêm mạc ruột là gì?

  • A. Giảm hấp thu chất dinh dưỡng
  • B. Tăng tiết dịch ruột
  • C. Xâm nhập vi khuẩn và kích hoạt phản ứng viêm
  • D. Rối loạn nhu động ruột

Câu 29: Một bệnh nhân bị tăng huyết áp nguyên phát (vô căn). Cơ chế bệnh sinh nào sau đây KHÔNG được coi là yếu tố góp phần vào tăng huyết áp nguyên phát?

  • A. Tăng hoạt động hệ thần kinh giao cảm
  • B. Bất thường hệ renin-angiotensin-aldosterone
  • C. Rối loạn chức năng nội mô mạch máu
  • D. Hẹp động mạch thận

Câu 30: Trong cơ chế bệnh sinh của bệnh Wilson, sự rối loạn chuyển hóa đồng (Cu) dẫn đến tích tụ đồng trong gan và não. Gen nào bị đột biến trong bệnh Wilson?

  • A. Gen CFTR
  • B. Gen ATP7B
  • C. Gen BRCA1
  • D. Gen APC

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 11

Câu 1: Một bệnh nhân nam 50 tuổi, tiền sử hút thuốc lá 30 năm, đến khám vì khó thở tăng dần và ho khan kéo dài trong 6 tháng. Khám phổi phát hiện ran nổ cuối thì hít vào ở đáy phổi hai bên. X-quang phổi cho thấy hình ảnh xơ hóa lưới nốt ở đáy phổi. Chức năng hô hấp (PFTs) cho thấy giảm thể tích khí thở ra gắng sức trong 1 giây (FEV1) và tỷ lệ FEV1/FVC bình thường. Tình trạng này phù hợp nhất với cơ chế bệnh sinh nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 11

Câu 2: Xét nghiệm công thức máu của một bệnh nhân cho thấy số lượng bạch cầu trung tính tăng cao (15,000/µL, bình thường: 4,000-10,000/µL) và tỷ lệ bạch cầu trung tính đa nhân chiếm ưu thế. Tình trạng này gợi ý nhiều nhất đến loại viêm nào?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 11

Câu 3: Một người đàn ông 60 tuổi bị nhồi máu cơ tim cấp. Xét nghiệm men tim Troponin-I tăng cao. Troponin-I tăng cao có giá trị như thế nào trong chẩn đoán nhồi máu cơ tim?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 11

Câu 4: Trong cơ chế bệnh sinh của bệnh hen phế quản, tế bào nào đóng vai trò trung tâm trong việc khởi phát và duy trì phản ứng viêm đường thở?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 11

Câu 5: Một bệnh nhân bị suy thận mạn giai đoạn cuối có các biểu hiện phù, tăng huyết áp, thiếu máu, và rối loạn điện giải. Cơ chế chính gây phù trong trường hợp này là gì?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 11

Câu 6: Trong bệnh lý xơ gan, sự thay đổi cấu trúc gan dẫn đến tăng áp lực tĩnh mạch cửa. Hậu quả trực tiếp và quan trọng nhất của tăng áp lực tĩnh mạch cửa là gì?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 11

Câu 7: Một bệnh nhân được chẩn đoán mắc đái tháo đường type 2. Cơ chế bệnh sinh chính của đái tháo đường type 2 là gì?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 11

Câu 8: Phản ứng viêm đóng vai trò quan trọng trong cơ chế bảo vệ cơ thể. Tuy nhiên, viêm quá mức hoặc kéo dài có thể gây hại. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là dấu hiệu chính của viêm cấp tính tại chỗ?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 11

Câu 9: Trong sốc nhiễm trùng, giãn mạch toàn thân là một cơ chế bệnh sinh quan trọng dẫn đến hạ huyết áp. Chất trung gian hóa học nào sau đây đóng vai trò chính trong gây giãn mạch trong sốc nhiễm trùng?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 11

Câu 10: Một bệnh nhân bị thiếu máu do thiếu sắt. Cơ chế chính gây thiếu máu trong trường hợp thiếu sắt là gì?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 11

Câu 11: Phản ứng quá mẫn type I (phản ứng dị ứng tức thì) được trung gian bởi kháng thể nào?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 11

Câu 12: Trong cơ chế đông máu nội sinh, yếu tố đông máu nào được hoạt hóa đầu tiên khi có tổn thương nội mạch?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 11

Câu 13: Một bệnh nhân bị ngộ độc Carbon Monoxide (CO). CO gây độc chủ yếu thông qua cơ chế nào?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 11

Câu 14: Trong bệnh lý viêm khớp dạng thấp, hệ thống miễn dịch tấn công nhầm vào các mô khớp của chính cơ thể. Đây là một ví dụ điển hình của bệnh lý nào?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 11

Câu 15: Một bệnh nhân bị tiêu chảy nặng do nhiễm Vibrio cholerae. Cơ chế gây tiêu chảy của Vibrio cholerae chủ yếu là gì?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 11

Câu 16: Trong cơ chế điều hòa huyết áp ngắn hạn, thụ thể áp lực (baroreceptors) đóng vai trò quan trọng. Vị trí chính của thụ thể áp lực trong hệ tuần hoàn là ở đâu?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 11

Câu 17: Một bệnh nhân bị suy tim phải. Triệu chứng lâm sàng nào sau đây KHÔNG phù hợp với suy tim phải?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 11

Câu 18: Trong cơ chế bệnh sinh của bệnh gút, sự lắng đọng tinh thể muối urat natri tại khớp gây ra phản ứng viêm. Nguyên nhân chính dẫn đến tăng acid uric máu trong bệnh gút là gì?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 11

Câu 19: Một bệnh nhân bị nhiễm trùng huyết (sepsis) do vi khuẩn Gram âm. Thành phần nào của vi khuẩn Gram âm đóng vai trò chính trong việc kích hoạt hệ thống miễn dịch bẩm sinh và gây ra các đáp ứng viêm toàn thân trong nhiễm trùng huyết?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 11

Câu 20: Trong cơ chế bệnh sinh của loét dạ dày tá tràng do Helicobacter pylori, yếu tố độc lực chính của H. pylori góp phần gây loét là gì?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 11

Câu 21: Một bệnh nhân bị sốc giảm thể tích do mất máu nặng. Cơ chế bù trừ đầu tiên và quan trọng nhất của cơ thể để duy trì huyết áp trong sốc giảm thể tích là gì?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 11

Câu 22: Trong cơ chế bệnh sinh của bệnh Parkinson, sự thoái hóa tế bào thần kinh ở vùng não nào gây ra các triệu chứng vận động đặc trưng?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 11

Câu 23: Một bệnh nhân bị suy hô hấp cấp do phù phổi cấp. Cơ chế chính gây giảm oxy máu (hypoxemia) trong phù phổi cấp là gì?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 11

Câu 24: Trong bệnh lý xơ nang phổi (cystic fibrosis), đột biến gen gây rối loạn chức năng kênh Cl- CFTR. Rối loạn chức năng kênh CFTR ảnh hưởng chủ yếu đến hệ cơ quan nào?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 11

Câu 25: Một bệnh nhân bị suy giáp trạng (hypothyroidism). Hormone tuyến giáp có vai trò quan trọng trong chuyển hóa cơ bản. Hậu quả chuyển hóa nào sau đây thường gặp trong suy giáp trạng?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 11

Câu 26: Trong cơ chế bệnh sinh của bệnh Alzheimer, protein nào tích tụ bất thường trong não, tạo thành các mảng amyloid và đám rối нейроfibrillary?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 11

Câu 27: Một bệnh nhân bị nhiễm toan chuyển hóa. Cơ chế bù trừ chính của cơ thể để điều chỉnh pH máu trong nhiễm toan chuyển hóa là gì?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 11

Câu 28: Trong cơ chế bệnh sinh của bệnh viêm ruột (inflammatory bowel disease - IBD), rối loạn chức năng hàng rào niêm mạc ruột đóng vai trò quan trọng. Hậu quả chính của rối loạn chức năng hàng rào niêm mạc ruột là gì?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 11

Câu 29: Một bệnh nhân bị tăng huyết áp nguyên phát (vô căn). Cơ chế bệnh sinh nào sau đây KHÔNG được coi là yếu tố góp phần vào tăng huyết áp nguyên phát?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 11

Câu 30: Trong cơ chế bệnh sinh của bệnh Wilson, sự rối loạn chuyển hóa đồng (Cu) dẫn đến tích tụ đồng trong gan và não. Gen nào bị đột biến trong bệnh Wilson?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh - Đề 12

Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh - Đề 12 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Một bệnh nhân nam 60 tuổi nhập viện với triệu chứng khó thở, phù chân và gan to. Tiền sử bệnh nhân có tăng huyết áp không kiểm soát và nhồi máu cơ tim cũ. Xét nghiệm cho thấy áp lực tĩnh mạch trung tâm tăng cao. Cơ chế bệnh sinh chính gây ra tình trạng phù ở bệnh nhân này là gì?

  • A. Giảm áp suất keo trong huyết tương do suy dinh dưỡng
  • B. Tăng áp suất thủy tĩnh trong hệ tĩnh mạch do suy tim phải
  • C. Tăng tính thấm thành mạch mao mạch do viêm nhiễm
  • D. Rối loạn chức năng bạch mạch gây tắc nghẽn dẫn lưu dịch

Câu 2: Trong cơ chế đáp ứng viêm cấp tính, yếu tố nào sau đây đóng vai trò chính trong việc gây giãn mạch và tăng tính thấm thành mạch, dẫn đến các biểu hiện sưng, nóng, đỏ tại chỗ viêm?

  • A. Interleukin-1 (IL-1)
  • B. Yếu tố hoại tử u alpha (TNF-α)
  • C. Histamine
  • D. Prostaglandin E2 (PGE2)

Câu 3: Một người bị tiêu chảy cấp do nhiễm vi khuẩn tả (Vibrio cholerae). Độc tố ruột của vi khuẩn tả gây tăng tiết Cl- vào lòng ruột, kéo theo Na+ và nước. Loại rối loạn cân bằng nước và điện giải nào có khả năng cao nhất xảy ra ở bệnh nhân này?

  • A. Mất nước ưu trương
  • B. Mất nước đẳng trương
  • C. Mất nước nhược trương
  • D. Tăng natri máu

Câu 4: Xét nghiệm máu của một bệnh nhân cho thấy pH máu là 7.2, pCO2 là 55 mmHg (bình thường 35-45 mmHg), và HCO3- là 20 mEq/L (bình thường 22-28 mEq/L). Rối loạn thăng bằng kiềm toan nào bệnh nhân này đang mắc phải?

  • A. Toan hô hấp
  • B. Kiềm hô hấp
  • C. Toan chuyển hóa
  • D. Kiềm chuyển hóa

Câu 5: Insulin đóng vai trò quan trọng trong điều hòa đường huyết bằng cách nào sau đây?

  • A. Kích thích gan sản xuất glucose (tân tạo đường)
  • B. Tăng phân hủy glycogen ở gan thành glucose (glycogenolysis)
  • C. Ức chế hấp thu glucose ở ruột non
  • D. Tăng vận chuyển glucose từ máu vào tế bào

Câu 6: Một bệnh nhân bị suy thận mạn giai đoạn cuối có các biểu hiện thiếu máu. Cơ chế chính gây thiếu máu trong suy thận mạn là gì?

  • A. Mất máu qua đường tiêu hóa do loét dạ dày tá tràng
  • B. Giảm hấp thu sắt ở ruột non
  • C. Giảm sản xuất erythropoietin (EPO) ở thận
  • D. Tăng phá hủy hồng cầu do urê máu cao

Câu 7: Trong phản ứng quá mẫn typ I (phản ứng dị ứng tức thì), kháng thể nào đóng vai trò trung tâm trong việc hoạt hóa tế bào mast và bạch cầu ái kiềm, dẫn đến giải phóng các chất trung gian gây viêm?

  • A. IgG
  • B. IgE
  • C. IgM
  • D. IgA

Câu 8: Một người bị xơ gan tiến triển có nguy cơ cao bị cổ trướng (ascites). Cơ chế bệnh sinh quan trọng nhất gây cổ trướng trong xơ gan là gì?

  • A. Tăng áp lực tĩnh mạch cửa
  • B. Giảm sản xuất albumin ở gan
  • C. Tăng tính thấm thành mạch phúc mạc
  • D. Rối loạn chức năng bạch mạch ở ổ bụng

Câu 9: Phản ứng thải ghép tạng cấp tính chủ yếu qua trung gian tế bào nào của hệ miễn dịch?

  • A. Tế bào B
  • B. Tế bào NK (tế bào giết tự nhiên)
  • C. Tế bào T gây độc tế bào (Tc/CD8+)
  • D. Đại thực bào

Câu 10: Sốt là một phản ứng bảo vệ của cơ thể. Chất gây sốt nội sinh (pyrogen nội sinh) chủ yếu tác động lên trung tâm điều nhiệt ở vùng nào của não bộ để làm tăng điểm đặt nhiệt độ cơ thể?

  • A. Vỏ não
  • B. Hành não
  • C. Tiểu não
  • D. Vùng dưới đồi (hypothalamus)

Câu 11: Trong bệnh hen phế quản, sự co thắt cơ trơn phế quản và tăng tiết chất nhầy là do vai trò của chất trung gian hóa học nào sau đây là chính?

  • A. Histamine
  • B. Leukotrienes
  • C. Prostaglandins
  • D. Bradykinin

Câu 12: Một bệnh nhân bị ngộ độc carbon monoxide (CO). CO cạnh tranh với oxy để gắn vào hemoglobin. Hậu quả chính của ngộ độc CO trên vận chuyển oxy là gì?

  • A. Tăng ái lực của hemoglobin với oxy, gây khó giải phóng oxy ở mô
  • B. Giảm ái lực của hemoglobin với oxy, gây giảm gắn oxy ở phổi
  • C. Giảm lượng hemoglobin có khả năng vận chuyển oxy
  • D. Gây methemoglobinemia, làm hemoglobin mất khả năng gắn oxy

Câu 13: Trong cơ chế đông máu nội sinh, yếu tố hoạt hóa đầu tiên (yếu tố tiếp xúc) được kích hoạt khi máu tiếp xúc với bề mặt lạ, thường là collagen dưới nội mạc mạch máu bị tổn thương. Yếu tố đó là yếu tố đông máu số mấy?

  • A. Yếu tố VIII
  • B. Yếu tố IX
  • C. Yếu tố X
  • D. Yếu tố XII

Câu 14: Bệnh nhân bị đái tháo đường typ 1 có nguy cơ cao bị nhiễm toan ceton (ketoacidosis). Nguyên nhân chính gây tăng sản xuất thể ceton trong đái tháo đường typ 1 là gì?

  • A. Tăng tân tạo glucose ở gan từ amino acid
  • B. Tăng phân giải lipid và sản xuất thể ceton ở gan
  • C. Giảm sử dụng glucose ở tế bào cơ và mỡ
  • D. Tăng phân hủy protein ở cơ

Câu 15: Một bệnh nhân bị hội chứng thận hư có protein niệu nặng, phù toàn thân và giảm albumin máu. Cơ chế chính gây phù trong hội chứng thận hư là gì?

  • A. Tăng áp suất thủy tĩnh trong mao mạch thận
  • B. Tăng tính thấm thành mạch mao mạch toàn thân
  • C. Giảm áp suất keo trong huyết tương do giảm albumin máu
  • D. Rối loạn tái hấp thu natri và nước ở ống thận

Câu 16: Trong cơ chế điều hòa huyết áp ngắn hạn, thụ thể áp lực (baroreceptor) đóng vai trò quan trọng. Thụ thể áp lực nằm chủ yếu ở vị trí nào sau đây?

  • A. Xoang cảnh và cung động mạch chủ
  • B. Tiểu động mạch và mao mạch
  • C. Tĩnh mạch chủ và tâm nhĩ phải
  • D. Tiểu cầu thận và ống thận

Câu 17: Một bệnh nhân bị tắc nghẽn đường mật ngoài gan (ví dụ do sỏi mật). Loại vàng da nào sẽ xuất hiện ở bệnh nhân này?

  • A. Vàng da tan máu (vàng da trước gan)
  • B. Vàng da tắc mật (vàng da sau gan)
  • C. Vàng da tại gan (vàng da tế bào gan)
  • D. Vàng da sinh lý ở trẻ sơ sinh

Câu 18: Trong phản ứng quá mẫn typ IV (quá mẫn muộn, qua trung gian tế bào), tế bào miễn dịch nào đóng vai trò chính trong việc gây tổn thương mô?

  • A. Tế bào B
  • B. Tế bào mast
  • C. Tế bào T hỗ trợ (Th1/CD4+)
  • D. Bạch cầu đa nhân trung tính

Câu 19: Một bệnh nhân bị suy tim trái nặng có thể dẫn đến phù phổi cấp. Cơ chế chính gây phù phổi cấp trong suy tim trái là gì?

  • A. Giảm áp suất keo trong huyết tương
  • B. Tăng tính thấm thành mạch mao mạch phổi do viêm
  • C. Rối loạn chức năng bạch mạch phổi
  • D. Tăng áp suất thủy tĩnh trong mao mạch phổi

Câu 20: Trong bệnh tự miễn, hệ miễn dịch của cơ thể tấn công nhầm các thành phần của chính cơ thể. Cơ chế chính gây mất dung nạp miễn dịch bản thân trong bệnh tự miễn là gì?

  • A. Tăng cường đáp ứng miễn dịch chống lại tác nhân gây bệnh từ bên ngoài
  • B. Mất khả năng dung nạp miễn dịch đối với kháng nguyên bản thân
  • C. Suy giảm chức năng của tế bào T ức chế (Treg)
  • D. Tăng sản xuất kháng thể IgE

Câu 21: Một bệnh nhân bị cường aldosteron (Conn"s syndrome) có thể bị hạ kali máu. Aldosteron tác động lên ống thận như thế nào để gây hạ kali máu?

  • A. Tăng tái hấp thu kali và giảm tái hấp thu natri
  • B. Giảm tái hấp thu cả natri và kali
  • C. Tăng tái hấp thu natri và tăng bài tiết kali
  • D. Giảm bài tiết kali và tăng bài tiết natri

Câu 22: Trong cơ chế cầm máu thứ phát (đông máu), enzyme thrombin đóng vai trò trung tâm. Vai trò chính của thrombin trong quá trình đông máu là gì?

  • A. Hoạt hóa yếu tố X
  • B. Hoạt hóa tiểu cầu
  • C. Ổn định cục máu đông bằng yếu tố XIII
  • D. Chuyển fibrinogen thành fibrin

Câu 23: Một bệnh nhân bị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) có thể bị tăng CO2 máu mạn tính (tăng thán huyết). Cơ chế bù trừ chính của cơ thể để duy trì pH máu tương đối ổn định trong tình trạng tăng CO2 mạn tính là gì?

  • A. Thận tăng tái hấp thu bicarbonate (HCO3-)
  • B. Tăng thông khí phổi để thải CO2
  • C. Hệ đệm phosphate trong máu
  • D. Hệ đệm protein trong máu

Câu 24: Trong cơ chế bệnh sinh của bệnh xơ vữa động mạch, tế bào nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành "tế bào bọt" (foam cell) và mảng xơ vữa?

  • A. Tế bào nội mô mạch máu
  • B. Đại thực bào
  • C. Tế bào cơ trơn mạch máu
  • D. Tiểu cầu

Câu 25: Một bệnh nhân bị nhiễm trùng huyết (sepsis) nặng có thể bị sốc nhiễm trùng. Cơ chế chính gây sốc trong nhiễm trùng huyết là gì?

  • A. Sốc giảm thể tích do mất dịch
  • B. Sốc tim do suy giảm chức năng tim
  • C. Sốc phân bố do giãn mạch toàn thân
  • D. Sốc tắc nghẽn do tắc mạch phổi

Câu 26: Trong giai đoạn đáp ứng miễn dịch thứ phát với một kháng nguyên, đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng so với đáp ứng miễn dịch nguyên phát?

  • A. Thời gian tiềm tàng ngắn hơn
  • B. Cường độ đáp ứng mạnh hơn
  • C. Ái lực của kháng thể cao hơn
  • D. Chủ yếu là kháng thể IgM

Câu 27: Một bệnh nhân bị suy gan nặng có thể bị rối loạn đông máu. Nguyên nhân chính gây rối loạn đông máu trong suy gan là gì?

  • A. Tăng tiêu thụ yếu tố đông máu do đông máu nội mạch lan tỏa (DIC)
  • B. Giảm tổng hợp các yếu tố đông máu ở gan
  • C. Ức chế chức năng tiểu cầu do tăng bilirubin máu
  • D. Tăng sản xuất chất kháng đông tự nhiên

Câu 28: Trong cơ chế bảo vệ đường thở, phản xạ ho đóng vai trò quan trọng. Trung tâm điều khiển phản xạ ho nằm ở vị trí nào của hệ thần kinh trung ương?

  • A. Vỏ não
  • B. Tiểu não
  • C. Hành não
  • D. Vùng dưới đồi (hypothalamus)

Câu 29: Một bệnh nhân bị cường giáp (Basedow"s disease) có thể bị tăng chuyển hóa cơ bản và sụt cân. Hormone tuyến giáp tác động lên tế bào như thế nào để làm tăng chuyển hóa cơ bản?

  • A. Giảm hoạt động của bơm Na-K ATPase
  • B. Ức chế tổng hợp protein ty thể
  • C. Giảm tiêu thụ oxy ở tế bào
  • D. Tăng cường hoạt động của bơm Na-K ATPase và tổng hợp protein ty thể

Câu 30: Trong bệnh Gout, sự lắng đọng tinh thể muối urat natri trong khớp gây viêm khớp. Nguyên nhân chính gây tăng acid uric máu dẫn đến bệnh Gout là gì?

  • A. Tăng sản xuất acid uric hoặc giảm thải trừ acid uric qua thận
  • B. Giảm tổng hợp purin
  • C. Tăng hoạt động của enzyme xanthine oxidase
  • D. Thiếu enzyme uricase

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 12

Câu 1: Một bệnh nhân nam 60 tuổi nhập viện với triệu chứng khó thở, phù chân và gan to. Tiền sử bệnh nhân có tăng huyết áp không kiểm soát và nhồi máu cơ tim cũ. Xét nghiệm cho thấy áp lực tĩnh mạch trung tâm tăng cao. Cơ chế bệnh sinh chính gây ra tình trạng phù ở bệnh nhân này là gì?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 12

Câu 2: Trong cơ chế đáp ứng viêm cấp tính, yếu tố nào sau đây đóng vai trò chính trong việc gây giãn mạch và tăng tính thấm thành mạch, dẫn đến các biểu hiện sưng, nóng, đỏ tại chỗ viêm?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 12

Câu 3: Một người bị tiêu chảy cấp do nhiễm vi khuẩn tả (Vibrio cholerae). Độc tố ruột của vi khuẩn tả gây tăng tiết Cl- vào lòng ruột, kéo theo Na+ và nước. Loại rối loạn cân bằng nước và điện giải nào có khả năng cao nhất xảy ra ở bệnh nhân này?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 12

Câu 4: Xét nghiệm máu của một bệnh nhân cho thấy pH máu là 7.2, pCO2 là 55 mmHg (bình thường 35-45 mmHg), và HCO3- là 20 mEq/L (bình thường 22-28 mEq/L). Rối loạn thăng bằng kiềm toan nào bệnh nhân này đang mắc phải?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 12

Câu 5: Insulin đóng vai trò quan trọng trong điều hòa đường huyết bằng cách nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 12

Câu 6: Một bệnh nhân bị suy thận mạn giai đoạn cuối có các biểu hiện thiếu máu. Cơ chế chính gây thiếu máu trong suy thận mạn là gì?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 12

Câu 7: Trong phản ứng quá mẫn typ I (phản ứng dị ứng tức thì), kháng thể nào đóng vai trò trung tâm trong việc hoạt hóa tế bào mast và bạch cầu ái kiềm, dẫn đến giải phóng các chất trung gian gây viêm?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 12

Câu 8: Một người bị xơ gan tiến triển có nguy cơ cao bị cổ trướng (ascites). Cơ chế bệnh sinh quan trọng nhất gây cổ trướng trong xơ gan là gì?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 12

Câu 9: Phản ứng thải ghép tạng cấp tính chủ yếu qua trung gian tế bào nào của hệ miễn dịch?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 12

Câu 10: Sốt là một phản ứng bảo vệ của cơ thể. Chất gây sốt nội sinh (pyrogen nội sinh) chủ yếu tác động lên trung tâm điều nhiệt ở vùng nào của não bộ để làm tăng điểm đặt nhiệt độ cơ thể?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 12

Câu 11: Trong bệnh hen phế quản, sự co thắt cơ trơn phế quản và tăng tiết chất nhầy là do vai trò của chất trung gian hóa học nào sau đây là chính?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 12

Câu 12: Một bệnh nhân bị ngộ độc carbon monoxide (CO). CO cạnh tranh với oxy để gắn vào hemoglobin. Hậu quả chính của ngộ độc CO trên vận chuyển oxy là gì?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 12

Câu 13: Trong cơ chế đông máu nội sinh, yếu tố hoạt hóa đầu tiên (yếu tố tiếp xúc) được kích hoạt khi máu tiếp xúc với bề mặt lạ, thường là collagen dưới nội mạc mạch máu bị tổn thương. Yếu tố đó là yếu tố đông máu số mấy?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 12

Câu 14: Bệnh nhân bị đái tháo đường typ 1 có nguy cơ cao bị nhiễm toan ceton (ketoacidosis). Nguyên nhân chính gây tăng sản xuất thể ceton trong đái tháo đường typ 1 là gì?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 12

Câu 15: Một bệnh nhân bị hội chứng thận hư có protein niệu nặng, phù toàn thân và giảm albumin máu. Cơ chế chính gây phù trong hội chứng thận hư là gì?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 12

Câu 16: Trong cơ chế điều hòa huyết áp ngắn hạn, thụ thể áp lực (baroreceptor) đóng vai trò quan trọng. Thụ thể áp lực nằm chủ yếu ở vị trí nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 12

Câu 17: Một bệnh nhân bị tắc nghẽn đường mật ngoài gan (ví dụ do sỏi mật). Loại vàng da nào sẽ xuất hiện ở bệnh nhân này?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 12

Câu 18: Trong phản ứng quá mẫn typ IV (quá mẫn muộn, qua trung gian tế bào), tế bào miễn dịch nào đóng vai trò chính trong việc gây tổn thương mô?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 12

Câu 19: Một bệnh nhân bị suy tim trái nặng có thể dẫn đến phù phổi cấp. Cơ chế chính gây phù phổi cấp trong suy tim trái là gì?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 12

Câu 20: Trong bệnh tự miễn, hệ miễn dịch của cơ thể tấn công nhầm các thành phần của chính cơ thể. Cơ chế chính gây mất dung nạp miễn dịch bản thân trong bệnh tự miễn là gì?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 12

Câu 21: Một bệnh nhân bị cường aldosteron (Conn's syndrome) có thể bị hạ kali máu. Aldosteron tác động lên ống thận như thế nào để gây hạ kali máu?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 12

Câu 22: Trong cơ chế cầm máu thứ phát (đông máu), enzyme thrombin đóng vai trò trung tâm. Vai trò chính của thrombin trong quá trình đông máu là gì?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 12

Câu 23: Một bệnh nhân bị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) có thể bị tăng CO2 máu mạn tính (tăng thán huyết). Cơ chế bù trừ chính của cơ thể để duy trì pH máu tương đối ổn định trong tình trạng tăng CO2 mạn tính là gì?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 12

Câu 24: Trong cơ chế bệnh sinh của bệnh xơ vữa động mạch, tế bào nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành 'tế bào bọt' (foam cell) và mảng xơ vữa?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 12

Câu 25: Một bệnh nhân bị nhiễm trùng huyết (sepsis) nặng có thể bị sốc nhiễm trùng. Cơ chế chính gây sốc trong nhiễm trùng huyết là gì?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 12

Câu 26: Trong giai đoạn đáp ứng miễn dịch thứ phát với một kháng nguyên, đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng so với đáp ứng miễn dịch nguyên phát?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 12

Câu 27: Một bệnh nhân bị suy gan nặng có thể bị rối loạn đông máu. Nguyên nhân chính gây rối loạn đông máu trong suy gan là gì?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 12

Câu 28: Trong cơ chế bảo vệ đường thở, phản xạ ho đóng vai trò quan trọng. Trung tâm điều khiển phản xạ ho nằm ở vị trí nào của hệ thần kinh trung ương?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 12

Câu 29: Một bệnh nhân bị cường giáp (Basedow's disease) có thể bị tăng chuyển hóa cơ bản và sụt cân. Hormone tuyến giáp tác động lên tế bào như thế nào để làm tăng chuyển hóa cơ bản?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 12

Câu 30: Trong bệnh Gout, sự lắng đọng tinh thể muối urat natri trong khớp gây viêm khớp. Nguyên nhân chính gây tăng acid uric máu dẫn đến bệnh Gout là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh - Đề 13

Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh - Đề 13 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Một bệnh nhân nam 50 tuổi nhập viện với các triệu chứng khó thở, phù ngoại biên và gan to. Tiền sử bệnh nhân có nghiện rượu nhiều năm. Xét nghiệm cho thấy protein niệu (+), albumin máu giảm và cholesterol máu tăng cao. Cơ chế bệnh sinh nào sau đây KHÔNG phù hợp với tình trạng phù của bệnh nhân này?

  • A. Giảm áp suất keo do giảm albumin máu
  • B. Tăng tính thấm thành mạch do tổn thương cầu thận
  • C. Rối loạn chức năng gan làm giảm tổng hợp albumin
  • D. Tăng áp suất thủy tĩnh tại mao mạch ngoại biên do suy tim trái

Câu 2: Trong bệnh hen phế quản, sự co thắt cơ trơn phế quản và tăng tiết chất nhầy là do vai trò chủ yếu của chất trung gian hóa học nào sau đây?

  • A. Interferon gamma
  • B. Leukotrienes
  • C. Yếu tố hoại tử u (TNF-alpha)
  • D. Interleukin-2

Câu 3: Một người bị tiêu chảy cấp do nhiễm vi khuẩn tả (Vibrio cholerae). Độc tố của vi khuẩn này tác động lên tế bào biểu mô ruột gây tăng tiết Cl- và nước vào lòng ruột. Loại mất nước và điện giải nào thường gặp nhất trong trường hợp này?

  • A. Mất nước ưu trương
  • B. Mất nước nhược trương
  • C. Mất nước đẳng trương
  • D. Mất nước hỗn hợp

Câu 4: Trong bệnh lý xơ gan, tình trạng tăng áp lực tĩnh mạch cửa dẫn đến nhiều biến chứng nghiêm trọng. Biến chứng nào sau đây KHÔNG phải là hậu quả trực tiếp của tăng áp lực tĩnh mạch cửa?

  • A. Cổ trướng
  • B. Giãn tĩnh mạch thực quản
  • C. Lách to
  • D. Suy tế bào gan

Câu 5: Cơ chế chính gây ra tình trạng kháng insulin trong bệnh đái tháo đường type 2 là gì?

  • A. Giảm đáp ứng của thụ thể insulin và các con đường tín hiệu nội bào
  • B. Thiếu hụt tuyệt đối insulin do tế bào beta tuyến tụy bị phá hủy
  • C. Tăng sản xuất insulin nhưng insulin bị bất hoạt trong máu
  • D. Tăng đào thải insulin qua thận

Câu 6: Phản ứng viêm cấp tính có các dấu hiệu điển hình như sưng, nóng, đỏ, đau và mất chức năng. Dấu hiệu "đỏ" trong viêm cấp là do cơ chế bệnh sinh nào?

  • A. Tăng tính thấm thành mạch
  • B. Giãn mạch tại chỗ
  • C. Thâm nhiễm tế bào viêm
  • D. Giải phóng các chất trung gian gây đau

Câu 7: Trong suy thận mạn, sự thiếu hụt erythropoietin (EPO) dẫn đến thiếu máu. Cơ chế thiếu máu trong trường hợp này là gì?

  • A. Tăng phá hủy hồng cầu tại lách
  • B. Mất máu mạn tính qua đường tiêu hóa
  • C. Giảm sản xuất hồng cầu ở tủy xương
  • D. Rối loạn hấp thu sắt

Câu 8: Một bệnh nhân bị nhồi máu cơ tim cấp do tắc nghẽn động mạch vành. Loại tổn thương tế bào chủ yếu xảy ra trong vùng cơ tim bị thiếu máu cục bộ là gì?

  • A. Hoại tử đông (Coagulative necrosis)
  • B. Hoại tử lỏng (Liquefactive necrosis)
  • C. Hoại tử mỡ (Fat necrosis)
  • D. Hoại tử bã đậu (Caseous necrosis)

Câu 9: Trong nhiễm toan chuyển hóa, cơ thể bù trừ bằng cách tăng thông khí để thải CO2. Mục đích của cơ chế bù trừ này là gì?

  • A. Tăng đào thải acid qua thận
  • B. Giảm PaCO2 để giảm acid carbonic
  • C. Tăng sản xuất bicarbonate ở thận
  • D. Trung hòa acid bằng các chất đệm trong máu

Câu 10: Phản ứng quá mẫn type I (phản ứng dị ứng tức thì) được trung gian chủ yếu bởi loại kháng thể nào?

  • A. IgG
  • B. IgM
  • C. IgE
  • D. IgA

Câu 11: Một bệnh nhân bị suy tim trái nặng. Cơ chế bệnh sinh nào sau đây dẫn đến khó thở do phù phổi cấp?

  • A. Giảm áp suất keo trong mao mạch phổi
  • B. Tăng tính thấm thành mạch phổi do viêm
  • C. Tắc nghẽn mạch bạch huyết phổi
  • D. Tăng áp suất thủy tĩnh trong mao mạch phổi

Câu 12: Trong bệnh tự miễn, hệ thống miễn dịch của cơ thể tấn công các thành phần của chính cơ thể. Cơ chế nào sau đây KHÔNG phải là cơ chế gây bệnh tự miễn?

  • A. Rối loạn cơ chế dung nạp miễn dịch
  • B. Phản ứng quá mẫn type I
  • C. Bắt chước phân tử (Molecular mimicry)
  • D. Giải phóng kháng nguyên ẩn (Sequestered antigens)

Câu 13: Trong quá trình đông máu, yếu tố von Willebrand (vWF) đóng vai trò quan trọng trong giai đoạn nào?

  • A. Kết dính tiểu cầu và giai đoạn đông máu ban đầu
  • B. Hoạt hóa yếu tố đông máu nội sinh
  • C. Hoạt hóa yếu tố đông máu ngoại sinh
  • D. Hình thành fibrin

Câu 14: Một bệnh nhân bị sốt cao liên tục, môi khô, da niêm mạc nhợt nhạt. Xét nghiệm máu thấy bạch cầu tăng cao, chủ yếu là bạch cầu đa nhân trung tính. Đây là dấu hiệu của đáp ứng viêm cấp tính theo cơ chế nào?

  • A. Viêm mạn tính
  • B. Viêm cấp tính do nhiễm khuẩn
  • C. Phản ứng dị ứng
  • D. Bệnh tự miễn

Câu 15: Rối loạn chức năng bơm máu của tim trong suy tim dẫn đến giảm cung lượng tim. Cơ chế bù trừ nào của cơ thể giúp duy trì huyết áp trong giai đoạn đầu của suy tim?

  • A. Giảm hoạt động hệ renin-angiotensin-aldosterone
  • B. Tăng bài niệu natri và nước
  • C. Tăng hoạt động hệ thần kinh giao cảm
  • D. Giãn mạch ngoại biên

Câu 16: Trong bệnh gút, sự lắng đọng tinh thể muối urat tại khớp gây viêm khớp. Cơ chế nào dẫn đến sự hình thành tinh thể urat trong dịch khớp?

  • A. Giảm đào thải urat qua thận
  • B. Tăng sản xuất purin nội sinh
  • C. Tăng dị hóa purin từ thức ăn
  • D. Tăng nồng độ acid uric trong dịch khớp vượt quá độ hòa tan

Câu 17: Một bệnh nhân bị ngộ độc carbon monoxide (CO). CO gây độc tế bào bằng cơ chế nào sau đây?

  • A. Gây tổn thương trực tiếp màng tế bào
  • B. Ức chế vận chuyển oxy của hemoglobin
  • C. Gây rối loạn chức năng ty thể
  • D. Hoạt hóa quá trình apoptosis

Câu 18: Phản ứng thải ghép cấp tính sau ghép tạng chủ yếu được trung gian bởi tế bào miễn dịch nào?

  • A. Tế bào B
  • B. Tế bào NK (tế bào giết tự nhiên)
  • C. Tế bào T gây độc tế bào (Cytotoxic T lymphocytes)
  • D. Đại thực bào

Câu 19: Trong bệnh Parkinson, sự thoái hóa tế bào thần kinh sản xuất dopamine ở chất đen (substantia nigra) gây ra các triệu chứng vận động đặc trưng. Triệu chứng nào sau đây KHÔNG phải là triệu chứng chính của bệnh Parkinson?

  • A. Run khi nghỉ ngơi
  • B. Cứng đờ cơ
  • C. Chậm vận động (bradykinesia)
  • D. Tăng trương lực cơ (spasticity)

Câu 20: Cơ chế bệnh sinh chính gây ra loét dạ dày tá tràng do nhiễm Helicobacter pylori là gì?

  • A. Viêm dạ dày mạn tính và suy yếu hàng rào bảo vệ niêm mạc
  • B. Tăng tiết acid hydrochloric quá mức
  • C. Giảm sản xuất prostaglandin bảo vệ niêm mạc
  • D. Rối loạn vận động dạ dày

Câu 21: Trong nhiễm kiềm chuyển hóa, cơ thể bù trừ bằng cách giảm thông khí. Mục đích của cơ chế bù trừ này là gì?

  • A. Tăng đào thải bicarbonate qua thận
  • B. Tăng PaCO2 để tăng acid carbonic
  • C. Tăng sản xuất acid ở thận
  • D. Trung hòa base bằng các chất đệm trong máu

Câu 22: Phản ứng quá mẫn type IV (phản ứng quá mẫn muộn) được trung gian chủ yếu bởi tế bào miễn dịch nào?

  • A. Tế bào B
  • B. Tế bào NK
  • C. Tế bào mast
  • D. Tế bào T hỗ trợ (T helper cells)

Câu 23: Một bệnh nhân bị tràn khí màng phổi. Cơ chế bệnh sinh nào dẫn đến xẹp phổi trong trường hợp này?

  • A. Tăng tiết dịch phế nang
  • B. Co thắt phế quản
  • C. Mất áp suất âm trong khoang màng phổi
  • D. Tắc nghẽn đường thở

Câu 24: Trong bệnh Alzheimer, sự tích tụ protein amyloid-beta trong não góp phần vào cơ chế bệnh sinh. Vai trò của amyloid-beta trong bệnh Alzheimer là gì?

  • A. Bảo vệ tế bào thần kinh khỏi tổn thương oxy hóa
  • B. Gây độc tế bào thần kinh và hình thành mảng amyloid
  • C. Tăng cường dẫn truyền thần kinh cholinergic
  • D. Kích thích sự phát triển tế bào thần kinh mới

Câu 25: Một bệnh nhân bị suy thượng thận cấp (Addisonian crisis). Rối loạn điện giải nào sau đây thường gặp trong tình trạng này?

  • A. Hạ natri máu và tăng kali máu
  • B. Tăng natri máu và hạ kali máu
  • C. Hạ canxi máu và tăng phospho máu
  • D. Tăng canxi máu và hạ phospho máu

Câu 26: Cơ chế bệnh sinh chính gây ra bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) là gì?

  • A. Co thắt phế quản cấp tính và hồi phục
  • B. Tăng tiết chất nhầy đường thở quá mức
  • C. Viêm mạn tính đường thở và phá hủy cấu trúc phổi
  • D. Xơ hóa phổi lan tỏa

Câu 27: Trong bệnh đái tháo nhạt trung ương, sự thiếu hụt hormone ADH (vasopressin) dẫn đến triệu chứng nào?

  • A. Phù và tăng huyết áp
  • B. Tiểu ít và cô đặc nước tiểu
  • C. Hạ natri máu và phù não
  • D. Tiểu nhiều và khát nhiều

Câu 28: Một bệnh nhân bị thiếu máu do thiếu sắt. Dạng thiếu máu này được phân loại là gì dựa trên kích thước hồng cầu?

  • A. Thiếu máu hồng cầu to (Macrocytic anemia)
  • B. Thiếu máu hồng cầu nhỏ (Microcytic anemia)
  • C. Thiếu máu hồng cầu bình thường (Normocytic anemia)
  • D. Thiếu máu ưu sắc (Hyperchromic anemia)

Câu 29: Trong bệnh hen suyễn, tái cấu trúc đường thở (airway remodeling) là một quá trình mạn tính góp phần làm bệnh nặng hơn. Quá trình tái cấu trúc đường thở trong hen suyễn bao gồm những thay đổi nào?

  • A. Dày lớp cơ trơn, tăng sinh mạch máu, xơ hóa dưới biểu mô
  • B. Giảm sản xuất chất nhầy, teo cơ trơn phế quản
  • C. Phá hủy nhu mô phổi, giãn phế nang
  • D. Viêm phế nang cấp tính, phù nề thành phế quản

Câu 30: Một bệnh nhân bị suy gan nặng dẫn đến rối loạn đông máu. Cơ chế nào sau đây KHÔNG góp phần vào rối loạn đông máu trong suy gan?

  • A. Giảm tổng hợp các yếu tố đông máu tại gan
  • B. Giảm sản xuất vitamin K do kém hấp thu chất béo
  • C. Giảm số lượng tiểu cầu do lách to
  • D. Tăng sản xuất yếu tố VIII

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 13

Câu 1: Một bệnh nhân nam 50 tuổi nhập viện với các triệu chứng khó thở, phù ngoại biên và gan to. Tiền sử bệnh nhân có nghiện rượu nhiều năm. Xét nghiệm cho thấy protein niệu (+), albumin máu giảm và cholesterol máu tăng cao. Cơ chế bệnh sinh nào sau đây KHÔNG phù hợp với tình trạng phù của bệnh nhân này?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 13

Câu 2: Trong bệnh hen phế quản, sự co thắt cơ trơn phế quản và tăng tiết chất nhầy là do vai trò chủ yếu của chất trung gian hóa học nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 13

Câu 3: Một người bị tiêu chảy cấp do nhiễm vi khuẩn tả (Vibrio cholerae). Độc tố của vi khuẩn này tác động lên tế bào biểu mô ruột gây tăng tiết Cl- và nước vào lòng ruột. Loại mất nước và điện giải nào thường gặp nhất trong trường hợp này?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 13

Câu 4: Trong bệnh lý xơ gan, tình trạng tăng áp lực tĩnh mạch cửa dẫn đến nhiều biến chứng nghiêm trọng. Biến chứng nào sau đây KHÔNG phải là hậu quả trực tiếp của tăng áp lực tĩnh mạch cửa?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 13

Câu 5: Cơ chế chính gây ra tình trạng kháng insulin trong bệnh đái tháo đường type 2 là gì?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 13

Câu 6: Phản ứng viêm cấp tính có các dấu hiệu điển hình như sưng, nóng, đỏ, đau và mất chức năng. Dấu hiệu 'đỏ' trong viêm cấp là do cơ chế bệnh sinh nào?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 13

Câu 7: Trong suy thận mạn, sự thiếu hụt erythropoietin (EPO) dẫn đến thiếu máu. Cơ chế thiếu máu trong trường hợp này là gì?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 13

Câu 8: Một bệnh nhân bị nhồi máu cơ tim cấp do tắc nghẽn động mạch vành. Loại tổn thương tế bào chủ yếu xảy ra trong vùng cơ tim bị thiếu máu cục bộ là gì?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 13

Câu 9: Trong nhiễm toan chuyển hóa, cơ thể bù trừ bằng cách tăng thông khí để thải CO2. Mục đích của cơ chế bù trừ này là gì?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 13

Câu 10: Phản ứng quá mẫn type I (phản ứng dị ứng tức thì) được trung gian chủ yếu bởi loại kháng thể nào?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 13

Câu 11: Một bệnh nhân bị suy tim trái nặng. Cơ chế bệnh sinh nào sau đây dẫn đến khó thở do phù phổi cấp?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 13

Câu 12: Trong bệnh tự miễn, hệ thống miễn dịch của cơ thể tấn công các thành phần của chính cơ thể. Cơ chế nào sau đây KHÔNG phải là cơ chế gây bệnh tự miễn?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 13

Câu 13: Trong quá trình đông máu, yếu tố von Willebrand (vWF) đóng vai trò quan trọng trong giai đoạn nào?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 13

Câu 14: Một bệnh nhân bị sốt cao liên tục, môi khô, da niêm mạc nhợt nhạt. Xét nghiệm máu thấy bạch cầu tăng cao, chủ yếu là bạch cầu đa nhân trung tính. Đây là dấu hiệu của đáp ứng viêm cấp tính theo cơ chế nào?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 13

Câu 15: Rối loạn chức năng bơm máu của tim trong suy tim dẫn đến giảm cung lượng tim. Cơ chế bù trừ nào của cơ thể giúp duy trì huyết áp trong giai đoạn đầu của suy tim?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 13

Câu 16: Trong bệnh gút, sự lắng đọng tinh thể muối urat tại khớp gây viêm khớp. Cơ chế nào dẫn đến sự hình thành tinh thể urat trong dịch khớp?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 13

Câu 17: Một bệnh nhân bị ngộ độc carbon monoxide (CO). CO gây độc tế bào bằng cơ chế nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 13

Câu 18: Phản ứng thải ghép cấp tính sau ghép tạng chủ yếu được trung gian bởi tế bào miễn dịch nào?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 13

Câu 19: Trong bệnh Parkinson, sự thoái hóa tế bào thần kinh sản xuất dopamine ở chất đen (substantia nigra) gây ra các triệu chứng vận động đặc trưng. Triệu chứng nào sau đây KHÔNG phải là triệu chứng chính của bệnh Parkinson?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 13

Câu 20: Cơ chế bệnh sinh chính gây ra loét dạ dày tá tràng do nhiễm Helicobacter pylori là gì?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 13

Câu 21: Trong nhiễm kiềm chuyển hóa, cơ thể bù trừ bằng cách giảm thông khí. Mục đích của cơ chế bù trừ này là gì?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 13

Câu 22: Phản ứng quá mẫn type IV (phản ứng quá mẫn muộn) được trung gian chủ yếu bởi tế bào miễn dịch nào?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 13

Câu 23: Một bệnh nhân bị tràn khí màng phổi. Cơ chế bệnh sinh nào dẫn đến xẹp phổi trong trường hợp này?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 13

Câu 24: Trong bệnh Alzheimer, sự tích tụ protein amyloid-beta trong não góp phần vào cơ chế bệnh sinh. Vai trò của amyloid-beta trong bệnh Alzheimer là gì?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 13

Câu 25: Một bệnh nhân bị suy thượng thận cấp (Addisonian crisis). Rối loạn điện giải nào sau đây thường gặp trong tình trạng này?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 13

Câu 26: Cơ chế bệnh sinh chính gây ra bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) là gì?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 13

Câu 27: Trong bệnh đái tháo nhạt trung ương, sự thiếu hụt hormone ADH (vasopressin) dẫn đến triệu chứng nào?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 13

Câu 28: Một bệnh nhân bị thiếu máu do thiếu sắt. Dạng thiếu máu này được phân loại là gì dựa trên kích thước hồng cầu?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 13

Câu 29: Trong bệnh hen suyễn, tái cấu trúc đường thở (airway remodeling) là một quá trình mạn tính góp phần làm bệnh nặng hơn. Quá trình tái cấu trúc đường thở trong hen suyễn bao gồm những thay đổi nào?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 13

Câu 30: Một bệnh nhân bị suy gan nặng dẫn đến rối loạn đông máu. Cơ chế nào sau đây KHÔNG góp phần vào rối loạn đông máu trong suy gan?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh - Đề 14

Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh - Đề 14 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Một bệnh nhân nam 60 tuổi nhập viện với các triệu chứng khó thở, phù chân và gan to. Tiền sử bệnh nhân có tiền sử tăng huyết áp không kiểm soát và nhồi máu cơ tim cũ. Cơ chế bệnh sinh chính gây ra phù ở bệnh nhân này là gì?

  • A. Tăng áp suất keo trong lòng mạch
  • B. Tăng áp suất thủy tĩnh trong mao mạch
  • C. Giảm tính thấm thành mạch mao mạch
  • D. Tắc nghẽn hệ thống bạch huyết

Câu 2: Xét nghiệm công thức máu của một bệnh nhân cho thấy số lượng bạch cầu trung tính tăng cao, kèm theo tăng bạch cầu non (band neutrophils). Tình trạng này gợi ý điều gì?

  • A. Phản ứng dị ứng
  • B. Nhiễm virus mạn tính
  • C. Nhiễm trùng cấp tính do vi khuẩn
  • D. Rối loạn sinh tủy

Câu 3: Một người leo núi ở độ cao lớn (ví dụ 4000m) có thể gặp phải tình trạng thiếu oxy. Phản ứng bù trừ cấp tính quan trọng nhất của cơ thể để duy trì cung cấp oxy cho mô trong tình huống này là gì?

  • A. Tăng thông khí
  • B. Giảm nhịp tim
  • C. Tăng sản xuất hồng cầu
  • D. Co mạch ngoại biên

Câu 4: Trong bệnh hen phế quản, tình trạng co thắt phế quản và tăng tiết chất nhầy dẫn đến giảm thông khí. Rối loạn thông khí chủ yếu trong hen phế quản là gì?

  • A. Rối loạn thông khí hạn chế
  • B. Rối loạn thông khí tắc nghẽn
  • C. Rối loạn khuếch tán khí
  • D. Rối loạn tưới máu phổi

Câu 5: Một bệnh nhân bị tiêu chảy nặng do nhiễm Rotavirus. Cơ chế chính gây mất nước trong trường hợp này là gì?

  • A. Mất nước qua đường hô hấp
  • B. Mất nước qua da do tăng tiết mồ hôi
  • C. Mất nước qua đường tiêu hóa do giảm hấp thu và tăng tiết dịch
  • D. Mất nước qua thận do lợi niệu thẩm thấu

Câu 6: Xét nghiệm chức năng thận của một bệnh nhân cho thấy độ lọc cầu thận (GFR) giảm đáng kể. Hậu quả sớm nhất của tình trạng giảm GFR đối với cân bằng nội môi là gì?

  • A. Hạ natri máu
  • B. Tăng kali máu
  • C. Nhiễm kiềm chuyển hóa
  • D. Tăng азотеmia (tăng ure và creatinin máu)

Câu 7: Trong bệnh đái tháo đường type 1, sự phá hủy tế bào beta tuyến tụy dẫn đến thiếu insulin tuyệt đối. Hậu quả chuyển hóa quan trọng nhất của tình trạng thiếu insulin này là gì?

  • A. Hạ đường huyết
  • B. Tăng đường huyết
  • C. Tăng lipid máu
  • D. Hạ kali máu

Câu 8: Một bệnh nhân bị viêm loét dạ dày tá tràng do nhiễm Helicobacter pylori. Cơ chế bệnh sinh chính gây tổn thương niêm mạc dạ dày trong trường hợp này là gì?

  • A. Tăng tiết acid dịch vị quá mức
  • B. Giảm sản xuất chất nhầy bảo vệ
  • C. Tổn thương trực tiếp niêm mạc và phản ứng viêm do vi khuẩn
  • D. Rối loạn vận động dạ dày

Câu 9: Phản ứng quá mẫn type I (phản ứng tức thì) được trung gian bởi loại kháng thể nào?

  • A. IgG
  • B. IgM
  • C. IgA
  • D. IgE

Câu 10: Trong sốc nhiễm trùng, tình trạng giãn mạch toàn thân do các chất trung gian hóa học (ví dụ, nitric oxide) dẫn đến hậu quả huyết động nào?

  • A. Tăng huyết áp
  • B. Hạ huyết áp
  • C. Tăng cung lượng tim
  • D. Co mạch ngoại biên

Câu 11: Một bệnh nhân bị xơ gan giai đoạn cuối có các biểu hiện cổ trướng, vàng da, và rối loạn đông máu. Cơ chế chính gây rối loạn đông máu trong xơ gan là gì?

  • A. Tăng tiêu thụ yếu tố đông máu
  • B. Tăng hoạt hóa hệ thống đông máu
  • C. Giảm tổng hợp yếu tố đông máu tại gan
  • D. Rối loạn chức năng tiểu cầu

Câu 12: Trong phản ứng viêm cấp, các chất trung gian hóa học như histamine và bradykinin gây ra hiện tượng nào tại mạch máu?

  • A. Giãn mạch và tăng tính thấm thành mạch
  • B. Co mạch và giảm tính thấm thành mạch
  • C. Tăng đông máu tại chỗ
  • D. Ức chế bạch cầu xuyên mạch

Câu 13: Một bệnh nhân bị suy tim trái nặng có thể phát triển phù phổi cấp. Cơ chế bệnh sinh trực tiếp gây phù phổi cấp trong trường hợp này là gì?

  • A. Giảm áp suất keo huyết tương
  • B. Tăng áp suất thẩm thấu dịch kẽ phổi
  • C. Tắc nghẽn mạch bạch huyết phổi
  • D. Tăng áp suất thủy tĩnh mao mạch phổi

Câu 14: Trong bệnh tự miễn dịch, hệ thống miễn dịch của cơ thể tấn công các thành phần của chính cơ thể. Cơ chế chính dẫn đến mất dung nạp miễn dịch tự thân trong bệnh tự miễn là gì?

  • A. Tăng cường đáp ứng miễn dịch với kháng nguyên lạ
  • B. Mất dung nạp miễn dịch tự thân
  • C. Suy giảm miễn dịch bẩm sinh
  • D. Phản ứng quá mẫn type I

Câu 15: Một bệnh nhân bị ngộ độc carbon monoxide (CO). CO gây độc bằng cách cạnh tranh với oxy để gắn vào hemoglobin. Hậu quả chính của ngộ độc CO đối với vận chuyển oxy là gì?

  • A. Tăng ái lực của hemoglobin với oxy
  • B. Tăng lượng oxy hòa tan trong huyết tương
  • C. Giảm khả năng vận chuyển oxy của máu
  • D. Tăng thông khí phế nang

Câu 16: Trong nhiễm toan chuyển hóa, cơ thể sẽ có phản ứng bù trừ hô hấp nào để cố gắng duy trì pH máu?

  • A. Tăng thông khí
  • B. Giảm thông khí
  • C. Giữ bicarbonate ở thận
  • D. Thải bicarbonate ở thận

Câu 17: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là dấu hiệu chính của viêm cấp?

  • A. Sưng (Tumor)
  • B. Đau (Dolor)
  • C. Nóng (Calor)
  • D. Xanh tím (Cyanosis)

Câu 18: Cơ chế chính gây hạ natri máu trong hội chứng SIADH (hội chứng tăng tiết ADH không thích hợp) là gì?

  • A. Mất natri qua thận
  • B. Giữ nước quá mức gây pha loãng natri
  • C. Giảm hấp thu natri ở ruột
  • D. Tăng thải natri qua mồ hôi

Câu 19: Trong quá trình lành vết thương, loại tế bào nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tổng hợp collagen để tạo mô sẹo?

  • A. Bạch cầu trung tính
  • B. Đại thực bào
  • C. Nguyên bào sợi (Fibroblasts)
  • D. Tế bào biểu mô

Câu 20: Một bệnh nhân bị thiếu máu do thiếu sắt. Loại thiếu máu này được phân loại theo hình thái hồng cầu là gì?

  • A. Thiếu máu hồng cầu to (Macrocytic)
  • B. Thiếu máu hồng cầu nhỏ, nhược sắc (Microcytic, hypochromic)
  • C. Thiếu máu hồng cầu bình thường, đẳng sắc (Normocytic, normochromic)
  • D. Thiếu máu hồng cầu hình liềm (Sickle cell anemia)

Câu 21: Trong bệnh Parkinson, sự thoái hóa tế bào thần kinh sản xuất dopamine ở vùng chất đen (substantia nigra) của não bộ dẫn đến các triệu chứng vận động đặc trưng. Cơ chế bệnh sinh chính gây ra các triệu chứng này là gì?

  • A. Mất cân bằng dẫn truyền thần kinh do thiếu dopamine
  • B. Tăng hoạt động của hệ cholinergic
  • C. Tổn thương trực tiếp tế bào cơ vân
  • D. Rối loạn chức năng tiểu não

Câu 22: Trong bệnh xơ nang (cystic fibrosis), đột biến gen CFTR gây rối loạn chức năng kênh chloride. Ảnh hưởng chính của rối loạn này lên các tuyến ngoại tiết là gì?

  • A. Tăng tiết dịch ngoại tiết loãng
  • B. Giảm tiết dịch ngoại tiết
  • C. Thay đổi thành phần enzyme trong dịch tiết
  • D. Tiết dịch ngoại tiết đặc và dính

Câu 23: Một bệnh nhân bị cường giáp (Basedow). Hormone tuyến giáp (T3, T4) tăng cao trong máu gây ra những thay đổi chuyển hóa nào?

  • A. Giảm chuyển hóa cơ bản và giảm nhịp tim
  • B. Tăng dự trữ năng lượng và tăng cân
  • C. Tăng chuyển hóa cơ bản và tăng nhịp tim
  • D. Ưu tiên sử dụng glucose làm năng lượng

Câu 24: Trong bệnh gút, sự lắng đọng tinh thể urate monosodium trong khớp gây ra phản ứng viêm. Cơ chế bệnh sinh chính gây viêm khớp gút cấp tính là gì?

  • A. Phản ứng quá mẫn type II
  • B. Phản ứng viêm do tinh thể (crystal-induced inflammation)
  • C. Phản ứng tự miễn dịch type III
  • D. Phản ứng quá mẫn type IV (muộn)

Câu 25: Một bệnh nhân bị sốt cao liên tục. Chất gây sốt nội sinh (endogenous pyrogen) quan trọng nhất trung gian cho quá trình sốt là gì?

  • A. Interleukin-1 (IL-1)
  • B. Prostaglandin E2 (PGE2)
  • C. Histamine
  • D. Bradykinin

Câu 26: Trong bệnh Alzheimer, sự tích tụ các mảng amyloid-beta và đám rối нейроfibrillary trong não bộ dẫn đến thoái hóa thần kinh và suy giảm nhận thức. Cơ chế bệnh sinh chính gây thoái hóa thần kinh trong Alzheimer là gì?

  • A. Thiếu hụt acetylcholine
  • B. Rối loạn chuyển hóa glucose não
  • C. Độc tính của amyloid-beta và rối loạn chức năng protein tau
  • D. Giảm tưới máu não

Câu 27: Một bệnh nhân bị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) có tình trạng khí phế thũng. Tổn thương cấu trúc chính trong khí phế thũng là gì?

  • A. Viêm và xơ hóa thành phế quản
  • B. Tăng sản xuất chất nhầy phế quản
  • C. Co thắt cơ trơn phế quản
  • D. Phá hủy thành phế nang và giãn rộng tiểu phế quản tận cùng

Câu 28: Trong bệnh suy thận mạn, sự giảm sản xuất erythropoietin (EPO) dẫn đến loại thiếu máu nào?

  • A. Thiếu máu do giảm sản xuất hồng cầu
  • B. Thiếu máu do mất máu mạn tính
  • C. Thiếu máu tan máu
  • D. Thiếu máu hồng cầu to

Câu 29: Một bệnh nhân bị tắc mạch phổi do huyết khối từ tĩnh mạch sâu chi dưới. Hậu quả cấp tính nguy hiểm nhất của tắc mạch phổi lớn là gì?

  • A. Viêm phổi
  • B. Tràn dịch màng phổi
  • C. Sốc tim (Cardiogenic shock)
  • D. Suy hô hấp mạn tính

Câu 30: Trong bệnh tăng sản lành tính tuyến tiền liệt (BPH), sự phì đại tuyến tiền liệt gây chèn ép niệu đạo. Cơ chế chính gây ra các triệu chứng rối loạn tiểu tiện trong BPH là gì?

  • A. Viêm nhiễm đường tiết niệu
  • B. Tắc nghẽn cơ học đường ra của nước tiểu
  • C. Rối loạn thần kinh bàng quang
  • D. Giảm độ lọc cầu thận

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 14

Câu 1: Một bệnh nhân nam 60 tuổi nhập viện với các triệu chứng khó thở, phù chân và gan to. Tiền sử bệnh nhân có tiền sử tăng huyết áp không kiểm soát và nhồi máu cơ tim cũ. Cơ chế bệnh sinh chính gây ra phù ở bệnh nhân này là gì?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 14

Câu 2: Xét nghiệm công thức máu của một bệnh nhân cho thấy số lượng bạch cầu trung tính tăng cao, kèm theo tăng bạch cầu non (band neutrophils). Tình trạng này gợi ý điều gì?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 14

Câu 3: Một người leo núi ở độ cao lớn (ví dụ 4000m) có thể gặp phải tình trạng thiếu oxy. Phản ứng bù trừ cấp tính quan trọng nhất của cơ thể để duy trì cung cấp oxy cho mô trong tình huống này là gì?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 14

Câu 4: Trong bệnh hen phế quản, tình trạng co thắt phế quản và tăng tiết chất nhầy dẫn đến giảm thông khí. Rối loạn thông khí chủ yếu trong hen phế quản là gì?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 14

Câu 5: Một bệnh nhân bị tiêu chảy nặng do nhiễm Rotavirus. Cơ chế chính gây mất nước trong trường hợp này là gì?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 14

Câu 6: Xét nghiệm chức năng thận của một bệnh nhân cho thấy độ lọc cầu thận (GFR) giảm đáng kể. Hậu quả sớm nhất của tình trạng giảm GFR đối với cân bằng nội môi là gì?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 14

Câu 7: Trong bệnh đái tháo đường type 1, sự phá hủy tế bào beta tuyến tụy dẫn đến thiếu insulin tuyệt đối. Hậu quả chuyển hóa quan trọng nhất của tình trạng thiếu insulin này là gì?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 14

Câu 8: Một bệnh nhân bị viêm loét dạ dày tá tràng do nhiễm Helicobacter pylori. Cơ chế bệnh sinh chính gây tổn thương niêm mạc dạ dày trong trường hợp này là gì?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 14

Câu 9: Phản ứng quá mẫn type I (phản ứng tức thì) được trung gian bởi loại kháng thể nào?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 14

Câu 10: Trong sốc nhiễm trùng, tình trạng giãn mạch toàn thân do các chất trung gian hóa học (ví dụ, nitric oxide) dẫn đến hậu quả huyết động nào?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 14

Câu 11: Một bệnh nhân bị xơ gan giai đoạn cuối có các biểu hiện cổ trướng, vàng da, và rối loạn đông máu. Cơ chế chính gây rối loạn đông máu trong xơ gan là gì?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 14

Câu 12: Trong phản ứng viêm cấp, các chất trung gian hóa học như histamine và bradykinin gây ra hiện tượng nào tại mạch máu?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 14

Câu 13: Một bệnh nhân bị suy tim trái nặng có thể phát triển phù phổi cấp. Cơ chế bệnh sinh trực tiếp gây phù phổi cấp trong trường hợp này là gì?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 14

Câu 14: Trong bệnh tự miễn dịch, hệ thống miễn dịch của cơ thể tấn công các thành phần của chính cơ thể. Cơ chế chính dẫn đến mất dung nạp miễn dịch tự thân trong bệnh tự miễn là gì?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 14

Câu 15: Một bệnh nhân bị ngộ độc carbon monoxide (CO). CO gây độc bằng cách cạnh tranh với oxy để gắn vào hemoglobin. Hậu quả chính của ngộ độc CO đối với vận chuyển oxy là gì?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 14

Câu 16: Trong nhiễm toan chuyển hóa, cơ thể sẽ có phản ứng bù trừ hô hấp nào để cố gắng duy trì pH máu?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 14

Câu 17: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là dấu hiệu chính của viêm cấp?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 14

Câu 18: Cơ chế chính gây hạ natri máu trong hội chứng SIADH (hội chứng tăng tiết ADH không thích hợp) là gì?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 14

Câu 19: Trong quá trình lành vết thương, loại tế bào nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tổng hợp collagen để tạo mô sẹo?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 14

Câu 20: Một bệnh nhân bị thiếu máu do thiếu sắt. Loại thiếu máu này được phân loại theo hình thái hồng cầu là gì?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 14

Câu 21: Trong bệnh Parkinson, sự thoái hóa tế bào thần kinh sản xuất dopamine ở vùng chất đen (substantia nigra) của não bộ dẫn đến các triệu chứng vận động đặc trưng. Cơ chế bệnh sinh chính gây ra các triệu chứng này là gì?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 14

Câu 22: Trong bệnh xơ nang (cystic fibrosis), đột biến gen CFTR gây rối loạn chức năng kênh chloride. Ảnh hưởng chính của rối loạn này lên các tuyến ngoại tiết là gì?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 14

Câu 23: Một bệnh nhân bị cường giáp (Basedow). Hormone tuyến giáp (T3, T4) tăng cao trong máu gây ra những thay đổi chuyển hóa nào?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 14

Câu 24: Trong bệnh gút, sự lắng đọng tinh thể urate monosodium trong khớp gây ra phản ứng viêm. Cơ chế bệnh sinh chính gây viêm khớp gút cấp tính là gì?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 14

Câu 25: Một bệnh nhân bị sốt cao liên tục. Chất gây sốt nội sinh (endogenous pyrogen) quan trọng nhất trung gian cho quá trình sốt là gì?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 14

Câu 26: Trong bệnh Alzheimer, sự tích tụ các mảng amyloid-beta và đám rối нейроfibrillary trong não bộ dẫn đến thoái hóa thần kinh và suy giảm nhận thức. Cơ chế bệnh sinh chính gây thoái hóa thần kinh trong Alzheimer là gì?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 14

Câu 27: Một bệnh nhân bị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) có tình trạng khí phế thũng. Tổn thương cấu trúc chính trong khí phế thũng là gì?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 14

Câu 28: Trong bệnh suy thận mạn, sự giảm sản xuất erythropoietin (EPO) dẫn đến loại thiếu máu nào?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 14

Câu 29: Một bệnh nhân bị tắc mạch phổi do huyết khối từ tĩnh mạch sâu chi dưới. Hậu quả cấp tính nguy hiểm nhất của tắc mạch phổi lớn là gì?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 14

Câu 30: Trong bệnh tăng sản lành tính tuyến tiền liệt (BPH), sự phì đại tuyến tiền liệt gây chèn ép niệu đạo. Cơ chế chính gây ra các triệu chứng rối loạn tiểu tiện trong BPH là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh - Đề 15

Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh - Đề 15 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Một bệnh nhân nam 60 tuổi, tiền sử hút thuốc lá lâu năm, nhập viện vì khó thở tăng dần. Khám lâm sàng ghi nhận lồng ngực hình thùng, ran ngáy, ran rít và giảm thông khí ở đáy phổi. Chụp X-quang phổi có hình ảnh khí phế thũng. Cơ chế sinh lý bệnh chủ yếu nào giải thích tình trạng khó thở và bẫy khí ở bệnh nhân này?

  • A. Tăng sức cản đường thở do co thắt phế quản.
  • B. Giảm khả năng vận chuyển oxy của hồng cầu.
  • C. Rối loạn trung tâm điều hòa hô hấp ở hành não.
  • D. Phá hủy vách phế nang, mất tính đàn hồi của phổi và bẫy khí.

Câu 2: Trong bệnh lý tiểu đường type 2, tình trạng đề kháng insulin là một yếu tố then chốt. Đề kháng insulin trực tiếp dẫn đến hậu quả nào ở cấp độ tế bào và mô?

  • A. Giảm khả năng tế bào hấp thu glucose từ máu.
  • B. Tăng tổng hợp glycogen tại gan.
  • C. Giảm sản xuất glucose từ gan.
  • D. Tăng phân giải lipid ở mô mỡ.

Câu 3: Một bệnh nhân bị tiêu chảy cấp do nhiễm độc tố của vi khuẩn tả. Độc tố này kích thích sự tiết ion Cl- và nước vào lòng ruột một cách chủ động. Tình trạng mất nước và điện giải trong trường hợp này thường là loại mất nước nào?

  • A. Mất nước ưu trương.
  • B. Mất nước đẳng trương.
  • C. Mất nước nhược trương.
  • D. Mất nước và chỉ mất nước, không mất điện giải.

Câu 4: Sốt là một phản ứng phức tạp của cơ thể. Cơ chế trực tiếp nào dẫn đến việc trung tâm điều hòa thân nhiệt ở vùng dưới đồi bị "cài đặt" lại ở mức cao hơn trong quá trình phát sốt?

  • A. Sự có mặt của vi khuẩn trong máu.
  • B. Hoạt hóa trực tiếp các dây thần kinh cảm giác nhiệt.
  • C. Giảm sản xuất nhiệt của cơ thể.
  • D. Tăng tổng hợp Prostaglandin E2 (PGE2) tại vùng dưới đồi.

Câu 5: Phù là tình trạng tích tụ dịch dư thừa trong khoảng kẽ. Cơ chế nào sau đây không phải là nguyên nhân chính gây phù?

  • A. Tăng áp suất thủy tĩnh mao mạch.
  • B. Giảm áp suất keo huyết tương.
  • C. Tăng áp suất thẩm thấu huyết tương.
  • D. Tắc nghẽn mạch bạch huyết.

Câu 6: Viêm là phản ứng bảo vệ của cơ thể đối với tổn thương. Biểu hiện không thuộc về các dấu hiệu lâm sàng kinh điển của viêm cấp tính là gì?

  • A. Sưng (Tumor).
  • B. Nóng (Calor).
  • C. Đau (Dolor).
  • D. Tăng sinh mạch máu và xơ hóa.

Câu 7: Một bệnh nhân suy tim trái nặng có biểu hiện khó thở, đặc biệt khi nằm đầu thấp (khó thở tư thế). Cơ chế sinh lý bệnh trực tiếp nào giải thích tình trạng khó thở này?

  • A. Giảm nồng độ oxy trong máu động mạch.
  • B. Tăng CO2 máu do giảm thông khí.
  • C. Tăng áp lực mao mạch phổi gây phù phổi.
  • D. Giảm hoạt động của cơ hoành.

Câu 8: Trong sốc phản vệ, việc giải phóng một lượng lớn các hóa chất trung gian (histamine, leukotrienes, v.v.) từ tế bào mast và bạch cầu ái kiềm đóng vai trò quan trọng. Hậu quả nguy hiểm nhất của việc giải phóng ồ ạt các chất này là gì?

  • A. Giãn mạch toàn thân và tăng tính thấm thành mạch, dẫn đến giảm thể tích tuần hoàn hiệu quả.
  • B. Co thắt phế quản gây khó thở.
  • C. Tăng nhu động ruột gây tiêu chảy.
  • D. Nổi mẩn ngứa và phù Quincke.

Câu 9: Một bệnh nhân suy thận mạn giai đoạn cuối thường bị thiếu máu. Cơ chế sinh lý bệnh chủ yếu nào giải thích tình trạng thiếu máu này?

  • A. Mất máu qua đường tiêu hóa.
  • B. Thiếu sắt do kém hấp thu.
  • C. Giảm sản xuất Erythropoietin (EPO) bởi thận.
  • D. Tăng phá hủy hồng cầu ngoại biên.

Câu 10: Tình trạng nhiễm toan chuyển hóa có khoảng trống anion (Anion Gap - AG) tăng cao thường gặp trong các trường hợp nào? (AG = [Na+] - ([Cl-] + [HCO3-]))

  • A. Tiêu chảy nặng.
  • B. Nhiễm toan ceton do đái tháo đường.
  • C. Nhiễm toan do dùng Acetazolamide (thuốc lợi tiểu thải HCO3-).
  • D. Rò dịch tụy.

Câu 11: Một bệnh nhân bị hội chứng Cushing do u tuyến thượng thận tăng tiết cortisol. Tình trạng tăng cortisol máu kéo dài ảnh hưởng đến chuyển hóa protein như thế nào?

  • A. Tăng tổng hợp protein ở cơ.
  • B. Giảm phân giải protein ở gan.
  • C. Tăng dự trữ protein ở mô mỡ.
  • D. Tăng phân giải protein ở mô ngoại biên.

Câu 12: Cơ chế nào sau đây giải thích tại sao bệnh nhân bị xơ gan nặng thường có biểu hiện vàng da, lách to và cổ trướng?

  • A. Tăng áp lực tĩnh mạch cửa.
  • B. Giảm sản xuất mật.
  • C. Tăng tổng hợp albumin.
  • D. Tăng khả năng thải trừ độc tố của gan.

Câu 13: Trong quá trình đáp ứng miễn dịch đặc hiệu, tế bào nào đóng vai trò quan trọng trong việc "trình diện" kháng nguyên đã được xử lý cho tế bào Lympho T?

  • A. Tế bào Lympho B.
  • B. Đại thực bào.
  • C. Tế bào NK (Natural Killer).
  • D. Bạch cầu trung tính.

Câu 14: Tình trạng quá mẫn loại I (phản vệ, hen phế quản dị ứng) liên quan chủ yếu đến loại kháng thể nào và tế bào nào giải phóng các hóa chất trung gian?

  • A. IgG và đại thực bào.
  • B. IgM và bạch cầu trung tính.
  • C. IgE và tế bào mast/bạch cầu ái kiềm.
  • D. IgA và tế bào Lympho T.

Câu 15: Một bệnh nhân bị nhồi máu cơ tim cấp. Cơ chế sinh lý bệnh trực tiếp dẫn đến tổn thương và chết tế bào cơ tim trong trường hợp này là gì?

  • A. Tăng hoạt động của hệ thần kinh giao cảm.
  • B. Thiếu máu cục bộ dẫn đến thiếu oxy và chết tế bào.
  • C. Tăng gánh nặng công việc cho tim.
  • D. Viêm nhiễm ở thành mạch máu.

Câu 16: Ung thư là một bệnh lý phức tạp liên quan đến nhiều đột biến gen. Đặc điểm cốt lõi nào của tế bào ung thư phân biệt rõ nhất với tế bào bình thường?

  • A. Tăng sinh không kiểm soát và khả năng xâm lấn/di căn.
  • B. Kích thước lớn hơn tế bào bình thường.
  • C. Có khả năng sản xuất hormone bất thường.
  • D. Luôn có nguồn gốc từ tế bào biểu mô.

Câu 17: Stress cấp tính gây ra nhiều thay đổi sinh lý trong cơ thể. Hormone nào đóng vai trò trung tâm trong đáp ứng stress, đặc biệt là trong việc huy động năng lượng và ức chế miễn dịch?

  • A. Insulin.
  • B. Thyroxin.
  • C. Epinephrine (Adrenaline).
  • D. Cortisol.

Câu 18: Hệ thống bổ thể đóng vai trò quan trọng trong miễn dịch bẩm sinh và miễn dịch đặc hiệu. Cơ chế nào sau đây không phải là chức năng chính của hệ thống bổ thể khi được hoạt hóa?

  • A. Sản xuất kháng thể đặc hiệu.
  • B. Ly giải tế bào đích (vi khuẩn, tế bào bị nhiễm).
  • C. Opsonin hóa mầm bệnh.
  • D. Hóa ứng động bạch cầu.

Câu 19: Bệnh lý tự miễn là tình trạng hệ thống miễn dịch tấn công nhầm các mô của chính cơ thể. Cơ chế cốt lõi dẫn đến bệnh tự miễn là gì?

  • A. Tăng cường hoạt động của tế bào Lympho B.
  • B. Mất khả năng dung nạp miễn dịch đối với kháng nguyên bản thân.
  • C. Nhiễm trùng mạn tính do vi khuẩn.
  • D. Thiếu hụt kháng thể bẩm sinh.

Câu 20: Một bệnh nhân bị ngộ độc rượu cấp nặng có thể bị nhiễm toan chuyển hóa. Cơ chế chủ yếu gây nhiễm toan trong trường hợp này là gì?

  • A. Mất bicarbonate qua đường tiêu hóa.
  • B. Tăng thải trừ acid của thận.
  • C. Tăng sản xuất các acid hữu cơ không bay hơi.
  • D. Giảm thông khí phế nang.

Câu 21: Phản ứng viêm mạn tính khác với viêm cấp tính ở đặc điểm mô học nào?

  • A. Tẩm nhuận chủ yếu bởi tế bào đơn nhân (đại thực bào, lympho bào) và tăng sinh mô sợi.
  • B. Sự có mặt số lượng lớn bạch cầu trung tính.
  • C. Giãn mạch và tăng tính thấm thành mạch rõ rệt.
  • D. Hình thành dịch rỉ viêm giàu protein.

Câu 22: Trong suy tim, cơ chế thích nghi nào của cơ thể ban đầu giúp duy trì cung lượng tim, nhưng nếu kéo dài lại trở nên có hại và làm bệnh nặng thêm?

  • A. Giảm nhịp tim để tiết kiệm năng lượng.
  • B. Hoạt hóa hệ Renin-Angiotensin-Aldosterone (RAAS) gây giữ muối nước.
  • C. Giảm khối lượng cơ tim để giảm nhu cầu oxy.
  • D. Tăng thải natri và nước qua thận.

Câu 23: Một bệnh nhân bị tắc mật hoàn toàn do sỏi ống mật chủ. Xét nghiệm bilirubin trong máu sẽ có đặc điểm nào?

  • A. Tăng chủ yếu bilirubin liên hợp.
  • B. Tăng chủ yếu bilirubin tự do.
  • C. Bilirubin toàn phần bình thường, chỉ có bilirubin liên hợp tăng nhẹ.
  • D. Tăng cả bilirubin tự do và liên hợp với mức độ tương đương.

Câu 24: Hậu quả nguy hiểm nhất của tình trạng tăng kali máu cấp tính (> 6.0 mmol/L) đối với cơ thể là gì?

  • A. Phù toàn thân.
  • B. Tăng huyết áp.
  • C. Co cứng cơ.
  • D. Rối loạn nhịp tim và ngừng tim.

Câu 25: Thiếu oxy mô (hypoxia) có thể do nhiều nguyên nhân. Trường hợp nào sau đây gây thiếu oxy mô do giảm khả năng vận chuyển oxy của máu?

  • A. Thiếu máu nặng.
  • B. Viêm phổi cấp.
  • C. Suy tim.
  • D. Ngộ độc Cyanua.

Câu 26: Cơ chế sinh lý bệnh nào chủ yếu giải thích tình trạng loãng xương ở phụ nữ sau mãn kinh?

  • A. Giảm hấp thu canxi ở ruột.
  • B. Tăng sản xuất hormone cận giáp (PTH).
  • C. Giảm nồng độ Estrogen gây tăng hoạt động hủy cốt bào.
  • D. Thiếu vitamin D.

Câu 27: Trong quá trình hình thành cục máu đông bệnh lý (huyết khối), yếu tố nào đóng vai trò khởi đầu quan trọng nhất?

  • A. Tăng độ nhớt máu.
  • B. Tổn thương nội mô mạch máu.
  • C. Ứ trệ dòng máu.
  • D. Rối loạn chức năng tiểu cầu.

Câu 28: Một bệnh nhân bị bỏng nặng trên diện rộng có nguy cơ cao bị sốc. Cơ chế sinh lý bệnh chủ yếu dẫn đến sốc trong trường hợp này là gì?

  • A. Nhiễm trùng huyết.
  • B. Phản ứng phản vệ.
  • C. Tổn thương cơ tim do nhiệt.
  • D. Mất dịch và huyết tương qua vết bỏng gây giảm thể tích tuần hoàn.

Câu 29: Cơ chế nào sau đây giải thích tại sao nhiễm toan máu (pH máu giảm) lại có xu hướng gây tăng kali máu?

  • A. Ion H+ đi vào tế bào và đẩy ion K+ ra ngoài tế bào.
  • B. Tăng hoạt động của bơm Na-K ATPase.
  • C. Giảm thải trừ kali qua thận.
  • D. Tăng hấp thu kali ở ruột.

Câu 30: Một bệnh nhân bị bệnh nhược cơ (Myasthenia Gravis), một bệnh tự miễn đặc trưng bởi yếu cơ. Cơ chế sinh lý bệnh cốt lõi của bệnh này là gì?

  • A. Tổn thương trực tiếp sợi cơ.
  • B. Giảm sản xuất Acetylcholine.
  • C. Kháng thể tấn công thụ thể Acetylcholine tại khớp thần kinh - cơ.
  • D. Rối loạn giải phóng canxi từ lưới nội chất cơ tương.

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 15

Câu 1: Một bệnh nhân nam 60 tuổi, tiền sử hút thuốc lá lâu năm, nhập viện vì khó thở tăng dần. Khám lâm sàng ghi nhận lồng ngực hình thùng, ran ngáy, ran rít và giảm thông khí ở đáy phổi. Chụp X-quang phổi có hình ảnh khí phế thũng. Cơ chế sinh lý bệnh *chủ yếu* nào giải thích tình trạng khó thở và bẫy khí ở bệnh nhân này?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 15

Câu 2: Trong bệnh lý tiểu đường type 2, tình trạng đề kháng insulin là một yếu tố then chốt. Đề kháng insulin *trực tiếp* dẫn đến hậu quả nào ở cấp độ tế bào và mô?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 15

Câu 3: Một bệnh nhân bị tiêu chảy cấp do nhiễm độc tố của vi khuẩn tả. Độc tố này kích thích sự tiết ion Cl- và nước vào lòng ruột một cách chủ động. Tình trạng mất nước và điện giải trong trường hợp này *thường* là loại mất nước nào?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 15

Câu 4: Sốt là một phản ứng phức tạp của cơ thể. Cơ chế *trực tiếp* nào dẫn đến việc trung tâm điều hòa thân nhiệt ở vùng dưới đồi bị 'cài đặt' lại ở mức cao hơn trong quá trình phát sốt?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 15

Câu 5: Phù là tình trạng tích tụ dịch dư thừa trong khoảng kẽ. Cơ chế nào sau đây *không* phải là nguyên nhân chính gây phù?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 15

Câu 6: Viêm là phản ứng bảo vệ của cơ thể đối với tổn thương. Biểu hiện *không* thuộc về các dấu hiệu lâm sàng kinh điển của viêm cấp tính là gì?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 15

Câu 7: Một bệnh nhân suy tim trái nặng có biểu hiện khó thở, đặc biệt khi nằm đầu thấp (khó thở tư thế). Cơ chế sinh lý bệnh *trực tiếp* nào giải thích tình trạng khó thở này?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 15

Câu 8: Trong sốc phản vệ, việc giải phóng một lượng lớn các hóa chất trung gian (histamine, leukotrienes, v.v.) từ tế bào mast và bạch cầu ái kiềm đóng vai trò quan trọng. Hậu quả *nguy hiểm nhất* của việc giải phóng ồ ạt các chất này là gì?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 15

Câu 9: Một bệnh nhân suy thận mạn giai đoạn cuối thường bị thiếu máu. Cơ chế sinh lý bệnh *chủ yếu* nào giải thích tình trạng thiếu máu này?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 15

Câu 10: Tình trạng nhiễm toan chuyển hóa có khoảng trống anion (Anion Gap - AG) tăng cao thường gặp trong các trường hợp nào? (AG = [Na+] - ([Cl-] + [HCO3-]))

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 15

Câu 11: Một bệnh nhân bị hội chứng Cushing do u tuyến thượng thận tăng tiết cortisol. Tình trạng tăng cortisol máu kéo dài ảnh hưởng đến chuyển hóa protein như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 15

Câu 12: Cơ chế nào sau đây giải thích tại sao bệnh nhân bị xơ gan nặng thường có biểu hiện vàng da, lách to và cổ trướng?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 15

Câu 13: Trong quá trình đáp ứng miễn dịch đặc hiệu, tế bào nào đóng vai trò quan trọng trong việc 'trình diện' kháng nguyên đã được xử lý cho tế bào Lympho T?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 15

Câu 14: Tình trạng quá mẫn loại I (phản vệ, hen phế quản dị ứng) liên quan chủ yếu đến loại kháng thể nào và tế bào nào giải phóng các hóa chất trung gian?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 15

Câu 15: Một bệnh nhân bị nhồi máu cơ tim cấp. Cơ chế sinh lý bệnh *trực tiếp* dẫn đến tổn thương và chết tế bào cơ tim trong trường hợp này là gì?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 15

Câu 16: Ung thư là một bệnh lý phức tạp liên quan đến nhiều đột biến gen. Đặc điểm *cốt lõi* nào của tế bào ung thư phân biệt rõ nhất với tế bào bình thường?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 15

Câu 17: Stress cấp tính gây ra nhiều thay đổi sinh lý trong cơ thể. Hormone nào đóng vai trò *trung tâm* trong đáp ứng stress, đặc biệt là trong việc huy động năng lượng và ức chế miễn dịch?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 15

Câu 18: Hệ thống bổ thể đóng vai trò quan trọng trong miễn dịch bẩm sinh và miễn dịch đặc hiệu. Cơ chế nào sau đây *không* phải là chức năng chính của hệ thống bổ thể khi được hoạt hóa?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 15

Câu 19: Bệnh lý tự miễn là tình trạng hệ thống miễn dịch tấn công nhầm các mô của chính cơ thể. Cơ chế *cốt lõi* dẫn đến bệnh tự miễn là gì?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 15

Câu 20: Một bệnh nhân bị ngộ độc rượu cấp nặng có thể bị nhiễm toan chuyển hóa. Cơ chế *chủ yếu* gây nhiễm toan trong trường hợp này là gì?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 15

Câu 21: Phản ứng viêm mạn tính khác với viêm cấp tính ở đặc điểm mô học nào?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 15

Câu 22: Trong suy tim, cơ chế thích nghi nào của cơ thể ban đầu giúp duy trì cung lượng tim, nhưng nếu kéo dài lại trở nên có hại và làm bệnh nặng thêm?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 15

Câu 23: Một bệnh nhân bị tắc mật hoàn toàn do sỏi ống mật chủ. Xét nghiệm bilirubin trong máu sẽ có đặc điểm nào?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 15

Câu 24: Hậu quả *nguy hiểm nhất* của tình trạng tăng kali máu cấp tính (> 6.0 mmol/L) đối với cơ thể là gì?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 15

Câu 25: Thiếu oxy mô (hypoxia) có thể do nhiều nguyên nhân. Trường hợp nào sau đây gây thiếu oxy mô do *giảm khả năng vận chuyển oxy* của máu?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 15

Câu 26: Cơ chế sinh lý bệnh nào *chủ yếu* giải thích tình trạng loãng xương ở phụ nữ sau mãn kinh?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 15

Câu 27: Trong quá trình hình thành cục máu đông bệnh lý (huyết khối), yếu tố nào đóng vai trò *khởi đầu* quan trọng nhất?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 15

Câu 28: Một bệnh nhân bị bỏng nặng trên diện rộng có nguy cơ cao bị sốc. Cơ chế sinh lý bệnh *chủ yếu* dẫn đến sốc trong trường hợp này là gì?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 15

Câu 29: Cơ chế nào sau đây giải thích tại sao nhiễm toan máu (pH máu giảm) lại có xu hướng gây tăng kali máu?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh

Tags: Bộ đề 15

Câu 30: Một bệnh nhân bị bệnh nhược cơ (Myasthenia Gravis), một bệnh tự miễn đặc trưng bởi yếu cơ. Cơ chế sinh lý bệnh *cốt lõi* của bệnh này là gì?

Viết một bình luận