15+ Đề Thi Thử Trắc Nghiệm – Môn Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

Đề 11

Đề 12

Đề 13

Đề 14

Đề 15

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt - Đề 01

Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) là loại thuế gián thu, điều này có nghĩa là:

  • A. Người sản xuất hàng hóa chịu thuế trực tiếp và nộp thuế cho nhà nước.
  • B. Người tiêu dùng cuối cùng là người nộp thuế TTĐB cho nhà nước.
  • C. Thuế TTĐB được tính trực tiếp trên thu nhập của doanh nghiệp sản xuất.
  • D. Người sản xuất, nhập khẩu hàng hóa chịu thuế nhưng người tiêu dùng cuối cùng chịu thuế thông qua giá cả.

Câu 2: Mục tiêu chính của việc áp dụng thuế tiêu thụ đặc biệt không bao gồm:

  • A. Hạn chế tiêu dùng các hàng hóa và dịch vụ không khuyến khích.
  • B. Tăng nguồn thu ngân sách nhà nước từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh nhất định.
  • C. Khuyến khích sản xuất và tiêu dùng các mặt hàng cao cấp, xa xỉ.
  • D. Điều tiết thu nhập, góp phần đảm bảo công bằng xã hội.

Câu 3: Theo Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt hiện hành, đối tượng nào sau đây chịu thuế TTĐB?

  • A. Nước ngọt có ga.
  • B. Xe ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống.
  • C. Sữa tươi.
  • D. Thuốc lá điếu sản xuất trong nước để xuất khẩu (đã tiêu thụ nội địa).

Câu 4: Doanh nghiệp A nhập khẩu 1000 chai rượu mạnh có độ cồn 40%. Thuế TTĐB sẽ phát sinh ở khâu nào?

  • A. Khâu nhập khẩu.
  • B. Khâu sản xuất.
  • C. Khâu bán buôn.
  • D. Khâu bán lẻ.

Câu 5: Mặt hàng nào sau đây không thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB khi sản xuất hoặc nhập khẩu?

  • A. Rượu bia.
  • B. Thuốc lá điếu, xì gà.
  • C. Nước khoáng thiên nhiên.
  • D. Xe máy có dung tích xi lanh trên 125cm3.

Câu 6: Dịch vụ nào sau đây chịu thuế TTĐB?

  • A. Dịch vụ khám chữa bệnh.
  • B. Kinh doanh casino, trò chơi điện tử có thưởng.
  • C. Dịch vụ vận tải hành khách công cộng.
  • D. Dịch vụ giáo dục.

Câu 7: Căn cứ tính thuế TTĐB đối với hàng hóa sản xuất trong nước là:

  • A. Giá tính thuế và thuế suất thuế TTĐB.
  • B. Số lượng hàng hóa tiêu thụ và thuế suất thuế TTĐB.
  • C. Doanh thu bán hàng và thuế suất thuế TTĐB.
  • D. Giá thành sản xuất và thuế suất thuế TTĐB.

Câu 8: Giá tính thuế TTĐB đối với hàng hóa sản xuất trong nước được xác định như thế nào?

  • A. Giá bán đã có thuế GTGT nhưng chưa có thuế TTĐB.
  • B. Giá bán đã có cả thuế GTGT và thuế TTĐB.
  • C. Giá thành sản xuất sản phẩm.
  • D. Giá bán chưa có thuế GTGT và thuế TTĐB.

Câu 9: Thuế suất thuế TTĐB đối với mặt hàng thuốc lá điếu hiện nay được quy định như thế nào?

  • A. 45%
  • B. 60%
  • C. 75%
  • D. 90%

Câu 10: Trường hợp nào sau đây được hoàn thuế TTĐB?

  • A. Hàng hóa đã tiêu thụ nội địa nhưng chất lượng kém.
  • B. Hàng hóa đã nộp thuế TTĐB nhưng xuất khẩu.
  • C. Hàng hóa bị trả lại do không đúng quy cách, phẩm chất sau khi đã tiêu thụ.
  • D. Hàng hóa dùng để khuyến mại, quảng cáo.

Câu 11: Theo quy định hiện hành, thời điểm nộp thuế TTĐB đối với hàng hóa sản xuất trong nước là:

  • A. Ngay sau khi sản xuất xong.
  • B. Trước khi đưa hàng hóa ra thị trường.
  • C. Chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
  • D. Khi nhận được thanh toán từ khách hàng.

Câu 12: Đối tượng nào sau đây không phải là người nộp thuế TTĐB?

  • A. Tổ chức sản xuất rượu.
  • B. Cá nhân nhập khẩu xe ô tô.
  • C. Cơ sở kinh doanh dịch vụ karaoke.
  • D. Người tiêu dùng cuối cùng mua rượu tại siêu thị.

Câu 13: Một doanh nghiệp sản xuất rượu vang bán ra thị trường 1000 chai rượu, giá bán chưa thuế GTGT và TTĐB là 100.000 đồng/chai. Thuế suất TTĐB là 25%. Tính số thuế TTĐB doanh nghiệp phải nộp.

  • A. 25.000.000 đồng.
  • B. 25.000.000.000 đồng.
  • C. 10.000.000 đồng.
  • D. 10.000.000.000 đồng.

Câu 14: Xe ô tô dưới 9 chỗ ngồi nhập khẩu, giá CIF tại cửa khẩu là 500 triệu đồng, thuế nhập khẩu là 50 triệu đồng. Thuế suất thuế TTĐB là 40%. Giá tính thuế TTĐB của xe ô tô này là:

  • A. 500 triệu đồng.
  • B. 550 triệu đồng (chưa chính xác vì chưa tính đến thuế TTĐB).
  • C. 550 triệu đồng.
  • D. 770 triệu đồng (sai công thức).

Câu 15: Nếu một doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ karaoke có doanh thu 1 tỷ đồng trong tháng, thuế suất thuế TTĐB là 30%. Số thuế TTĐB phải nộp là:

  • A. 300 triệu đồng.
  • B. 700 triệu đồng.
  • C. 1 tỷ 300 triệu đồng.
  • D. Không phải nộp thuế TTĐB.

Câu 16: Chính sách thuế TTĐB có thể được sử dụng để điều chỉnh hành vi tiêu dùng của xã hội theo hướng:

  • A. Tăng tiêu dùng các mặt hàng xa xỉ.
  • B. Giảm tiêu dùng các mặt hàng không khuyến khích như rượu, bia, thuốc lá.
  • C. Khuyến khích tiêu dùng các mặt hàng có hại cho sức khỏe.
  • D. Không có tác động đáng kể đến hành vi tiêu dùng.

Câu 17: Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt quy định về:

  • A. Đối tượng chịu thuế, căn cứ tính thuế, thuế suất, quản lý thuế TTĐB.
  • B. Chỉ quy định về thuế suất thuế TTĐB.
  • C. Chỉ quy định về đối tượng chịu thuế TTĐB.
  • D. Chỉ quy định về thủ tục hoàn thuế TTĐB.

Câu 18: Trong các loại thuế sau, loại thuế nào có tính chất điều tiết tiêu dùng mạnh mẽ nhất đối với một số hàng hóa, dịch vụ đặc biệt?

  • A. Thuế giá trị gia tăng (GTGT).
  • B. Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN).
  • C. Thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB).
  • D. Thuế xuất nhập khẩu.

Câu 19: Khi chính phủ tăng thuế suất thuế TTĐB đối với rượu bia, điều này dự kiến sẽ dẫn đến:

  • A. Giá rượu bia giảm và lượng tiêu thụ tăng.
  • B. Giá rượu bia không đổi và lượng tiêu thụ giảm.
  • C. Giá rượu bia tăng và lượng tiêu thụ tăng.
  • D. Giá rượu bia tăng và lượng tiêu thụ giảm.

Câu 20: Một công ty nhập khẩu xe ô tô 5 chỗ ngồi. Chi phí vận chuyển và bảo hiểm quốc tế cộng vào giá CIF được gọi là:

  • A. Giá FOB.
  • B. Giá CIF.
  • C. Giá tại kho người bán.
  • D. Giá bán lẻ.

Câu 21: Mục đích kinh tế vĩ mô của thuế TTĐB là gì?

  • A. Tăng thu ngân sách nhà nước và điều tiết kinh tế vĩ mô.
  • B. Giảm thu ngân sách nhà nước và kích thích kinh tế.
  • C. Ổn định giá cả hàng hóa và dịch vụ.
  • D. Phát triển các ngành công nghiệp sản xuất hàng hóa chịu thuế.

Câu 22: Trong quá trình sản xuất rượu, nguyên liệu nông sản dùng để sản xuất rượu có chịu thuế TTĐB không?

  • A. Có, vì là nguyên liệu đầu vào của sản phẩm chịu thuế.
  • B. Có, tùy thuộc vào loại nguyên liệu nông sản.
  • C. Không, nguyên liệu nông sản không thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB.
  • D. Có, nếu nguyên liệu nhập khẩu.

Câu 23: Hoạt động kinh doanh xổ số có chịu thuế TTĐB không?

  • A. Có, kinh doanh xổ số thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB.
  • B. Không, xổ số là hoạt động mang tính chất may rủi.
  • C. Có, nhưng chỉ đối với xổ số điện toán.
  • D. Không, xổ số được xem là hoạt động phúc lợi xã hội.

Câu 24: Nhà hàng A kinh doanh dịch vụ massage karaoke. Dịch vụ massage trong trường hợp này có chịu thuế TTĐB không?

  • A. Có, dịch vụ massage karaoke thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB.
  • B. Không, dịch vụ massage không thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB.
  • C. Có, nhưng chỉ khi có yếu tố "karaoke".
  • D. Không, nếu nhà hàng có giấy phép kinh doanh dịch vụ massage.

Câu 25: Khi nào thì tờ khai thuế TTĐB được sử dụng?

  • A. Khi mua hàng hóa chịu thuế TTĐB.
  • B. Khi phát sinh nghĩa vụ nộp thuế TTĐB.
  • C. Khi được hoàn thuế TTĐB.
  • D. Khi kiểm tra thuế TTĐB.

Câu 26: Đâu là một trong những biện pháp quản lý thuế TTĐB hiệu quả?

  • A. Giảm thuế suất thuế TTĐB.
  • B. Tăng cường tuyên truyền về lợi ích của thuế TTĐB.
  • C. Miễn thuế TTĐB cho một số đối tượng.
  • D. Tăng cường kiểm tra, thanh tra việc kê khai và nộp thuế.

Câu 27: Nếu doanh nghiệp kê khai sai dẫn đến thiếu số thuế TTĐB phải nộp, doanh nghiệp sẽ bị xử lý như thế nào?

  • A. Bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
  • B. Bị đình chỉ hoạt động kinh doanh.
  • C. Bị xử phạt vi phạm hành chính và truy thu số thuế thiếu.
  • D. Không bị xử lý nếu tự giác phát hiện và nộp bổ sung.

Câu 28: Trong trường hợp nào người nộp thuế TTĐB được gia hạn nộp thuế?

  • A. Khi doanh nghiệp gặp khó khăn về tài chính.
  • B. Khi gặp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ.
  • C. Khi doanh nghiệp thay đổi địa điểm kinh doanh.
  • D. Khi doanh nghiệp đầu tư mở rộng sản xuất.

Câu 29: Cơ quan nào có thẩm quyền quản lý thuế TTĐB?

  • A. Ngân hàng Nhà nước.
  • B. Bộ Công Thương.
  • C. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
  • D. Cơ quan thuế các cấp.

Câu 30: So sánh thuế TTĐB với thuế GTGT, điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

  • A. Thuế suất của thuế TTĐB cao hơn thuế GTGT.
  • B. Thuế GTGT là thuế trực thu, thuế TTĐB là thuế gián thu.
  • C. Đối tượng chịu thuế TTĐB hẹp hơn và tập trung vào hàng hóa, dịch vụ đặc biệt.
  • D. Cả hai loại thuế đều do cơ quan thuế quản lý.

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) là loại thuế gián thu, điều này có nghĩa là:

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Mục tiêu chính của việc áp dụng thuế tiêu thụ đặc biệt không bao gồm:

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Theo Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt hiện hành, đối tượng nào sau đây chịu thuế TTĐB?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Doanh nghiệp A nhập khẩu 1000 chai rượu mạnh có độ cồn 40%. Thuế TTĐB sẽ phát sinh ở khâu nào?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Mặt hàng nào sau đây không thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB khi sản xuất hoặc nhập khẩu?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Dịch vụ nào sau đây chịu thuế TTĐB?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Căn cứ tính thuế TTĐB đối với hàng hóa sản xuất trong nước là:

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Giá tính thuế TTĐB đối với hàng hóa sản xuất trong nước được xác định như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Thuế suất thuế TTĐB đối với mặt hàng thuốc lá điếu hiện nay được quy định như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Trường hợp nào sau đây được hoàn thuế TTĐB?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Theo quy định hiện hành, thời điểm nộp thuế TTĐB đối với hàng hóa sản xuất trong nước là:

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Đối tượng nào sau đây không phải là người nộp thuế TTĐB?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Một doanh nghiệp sản xuất rượu vang bán ra thị trường 1000 chai rượu, giá bán chưa thuế GTGT và TTĐB là 100.000 đồng/chai. Thuế suất TTĐB là 25%. Tính số thuế TTĐB doanh nghiệp phải nộp.

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Xe ô tô dưới 9 chỗ ngồi nhập khẩu, giá CIF tại cửa khẩu là 500 triệu đồng, thuế nhập khẩu là 50 triệu đồng. Thuế suất thuế TTĐB là 40%. Giá tính thuế TTĐB của xe ô tô này là:

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Nếu một doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ karaoke có doanh thu 1 tỷ đồng trong tháng, thuế suất thuế TTĐB là 30%. Số thuế TTĐB phải nộp là:

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Chính sách thuế TTĐB có thể được sử dụng để điều chỉnh hành vi tiêu dùng của xã hội theo hướng:

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt quy định về:

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Trong các loại thuế sau, loại thuế nào có tính chất điều tiết tiêu dùng mạnh mẽ nhất đối với một số hàng hóa, dịch vụ đặc biệt?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Khi chính phủ tăng thuế suất thuế TTĐB đối với rượu bia, điều này dự kiến sẽ dẫn đến:

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Một công ty nhập khẩu xe ô tô 5 chỗ ngồi. Chi phí vận chuyển và bảo hiểm quốc tế cộng vào giá CIF được gọi là:

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Mục đích kinh tế vĩ mô của thuế TTĐB là gì?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Trong quá trình sản xuất rượu, nguyên liệu nông sản dùng để sản xuất rượu có chịu thuế TTĐB không?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Hoạt động kinh doanh xổ số có chịu thuế TTĐB không?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Nhà hàng A kinh doanh dịch vụ massage karaoke. Dịch vụ massage trong trường hợp này có chịu thuế TTĐB không?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Khi nào thì tờ khai thuế TTĐB được sử dụng?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Đâu là một trong những biện pháp quản lý thuế TTĐB hiệu quả?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Nếu doanh nghiệp kê khai sai dẫn đến thiếu số thuế TTĐB phải nộp, doanh nghiệp sẽ bị xử lý như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Trong trường hợp nào người nộp thuế TTĐB được gia hạn nộp thuế?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Cơ quan nào có thẩm quyền quản lý thuế TTĐB?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: So sánh thuế TTĐB với thuế GTGT, điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt - Đề 02

Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Bản chất của Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt (TTĐB) là gì?

  • A. Loại thuế trực thu, đánh vào thu nhập của người tiêu dùng các mặt hàng xa xỉ.
  • B. Loại thuế gián thu, nhằm mục đích khuyến khích sản xuất các mặt hàng không thiết yếu.
  • C. Loại thuế trực thu, điều tiết hành vi tiêu dùng các mặt hàng thiết yếu.
  • D. Loại thuế gián thu, điều tiết tiêu dùng các hàng hóa, dịch vụ không khuyến khích tiêu dùng.

Câu 2: Mục tiêu kinh tế vĩ mô chủ yếu mà Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt hướng đến là gì?

  • A. Tăng trưởng kinh tế nhanh và bền vững thông qua thúc đẩy sản xuất.
  • B. Hạn chế tiêu dùng các hàng hóa và dịch vụ có hại cho xã hội và sức khỏe.
  • C. Ổn định giá cả và kiềm chế lạm phát thông qua giảm tổng cầu.
  • D. Tái phân phối thu nhập, giảm bất bình đẳng kinh tế trong xã hội.

Câu 3: Đối tượng chịu thuế TTĐB là?

  • A. Tất cả các loại hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng trên thị trường.
  • B. Hàng hóa và dịch vụ thiết yếu cho đời sống dân sinh.
  • C. Một số hàng hóa, dịch vụ đặc biệt do luật quy định.
  • D. Hàng hóa và dịch vụ xuất khẩu để tăng nguồn thu ngân sách.

Câu 4: Đâu không phải là hàng hóa chịu thuế TTĐB theo pháp luật hiện hành?

  • A. Nước ngọt có ga.
  • B. Rượu từ 20 độ trở lên.
  • C. Thuốc lá điếu, xì gà và các chế phẩm khác từ cây thuốc lá.
  • D. Xe ô tô chở người dưới 9 chỗ.

Câu 5: Doanh nghiệp A sản xuất rượu gạo thủ công với độ cồn 18%. Sản phẩm này có thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB không?

  • A. Có, vì tất cả các loại rượu đều chịu thuế TTĐB.
  • B. Không, vì rượu có độ cồn dưới 20 độ không thuộc đối tượng chịu thuế.
  • C. Có, vì rượu gạo là sản phẩm cần hạn chế tiêu dùng.
  • D. Không, vì doanh nghiệp A sản xuất thủ công nên được miễn thuế.

Câu 6: Dịch vụ nào sau đây chịu thuế TTĐB?

  • A. Dịch vụ khám chữa bệnh.
  • B. Dịch vụ vận tải hành khách công cộng.
  • C. Kinh doanh casino, trò chơi điện tử có thưởng.
  • D. Dịch vụ giáo dục, đào tạo.

Câu 7: Căn cứ tính thuế TTĐB đối với hàng hóa sản xuất trong nước là gì?

  • A. Giá vốn hàng bán.
  • B. Giá thành sản xuất.
  • C. Giá bán lẻ hàng hóa.
  • D. Giá bán buôn của cơ sở sản xuất.

Câu 8: Đối với hàng hóa nhập khẩu chịu thuế TTĐB, giá tính thuế được xác định như thế nào?

  • A. Giá CIF tại cửa khẩu nhập đầu tiên.
  • B. Giá tính thuế nhập khẩu + thuế nhập khẩu.
  • C. Giá bán lẻ dự kiến tại thị trường Việt Nam.
  • D. Giá FOB tại cảng đi.

Câu 9: Thời điểm xác định thuế TTĐB đối với hàng hóa sản xuất trong nước là khi nào?

  • A. Khi nguyên vật liệu được nhập kho để sản xuất.
  • B. Khi sản phẩm hoàn thành và nhập kho thành phẩm.
  • C. Khi bán hàng hóa.
  • D. Khi xuất khẩu hàng hóa.

Câu 10: Trường hợp nào sau đây được hoàn thuế TTĐB?

  • A. Hàng hóa đã xuất khẩu.
  • B. Hàng hóa bị trả lại do kém chất lượng.
  • C. Hàng hóa dùng làm hàng mẫu để quảng cáo.
  • D. Hàng hóa tiêu dùng nội bộ trong doanh nghiệp.

Câu 11: Đối tượng nào sau đây là người nộp thuế TTĐB?

  • A. Người tiêu dùng cuối cùng các sản phẩm chịu thuế.
  • B. Cơ sở sản xuất, nhập khẩu hàng hóa, kinh doanh dịch vụ chịu thuế.
  • C. Nhà phân phối, đại lý bán hàng hóa chịu thuế.
  • D. Tất cả các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hàng hóa, dịch vụ chịu thuế.

Câu 12: Mục đích của việc quy định thuế suất tuyệt đối đối với một số mặt hàng chịu thuế TTĐB (ví dụ thuốc lá điếu) là gì?

  • A. Đơn giản hóa việc tính thuế và kê khai thuế.
  • B. Tăng tính lũy thoái của thuế, giảm gánh nặng cho người nghèo.
  • C. Ổn định nguồn thu ngân sách và dễ dàng điều chỉnh chính sách.
  • D. Khuyến khích doanh nghiệp giảm giá thành sản phẩm.

Câu 13: Trong trường hợp nào, doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ karaoke phải chịu thuế TTĐB?

  • A. Khi có quy mô kinh doanh lớn (ví dụ, trên 10 phòng hát).
  • B. Khi có vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. Khi hoạt động trong khu vực trung tâm thành phố.
  • D. Khi có kinh doanh rượu, bia và thuốc lá phục vụ khách.

Câu 14: Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp quản lý thuế TTĐB?

  • A. Kiểm tra, thanh tra thuế tại doanh nghiệp.
  • B. Kiểm soát giá cả thị trường các mặt hàng chịu thuế.
  • C. Ấn định thuế đối với trường hợp kê khai không trung thực.
  • D. Phân tích rủi ro và lựa chọn doanh nghiệp để kiểm tra.

Câu 15: So với thuế Giá trị gia tăng (GTGT), thuế TTĐB có điểm khác biệt cơ bản nào?

  • A. Thuế TTĐB chỉ đánh vào một số hàng hóa, dịch vụ đặc biệt, còn thuế GTGT đánh trên diện rộng.
  • B. Thuế TTĐB là thuế trực thu, còn thuế GTGT là thuế gián thu.
  • C. Thuế TTĐB do người tiêu dùng nộp trực tiếp, còn thuế GTGT do doanh nghiệp nộp.
  • D. Thuế TTĐB có thuế suất cao hơn thuế GTGT đối với mọi mặt hàng.

Câu 16: Nếu một doanh nghiệp sản xuất cả hàng hóa chịu thuế TTĐB và hàng hóa không chịu thuế TTĐB, thì chi phí nguyên vật liệu chung được phân bổ như thế nào?

  • A. Toàn bộ chi phí chung được tính cho hàng hóa chịu thuế TTĐB.
  • B. Toàn bộ chi phí chung được tính cho hàng hóa không chịu thuế TTĐB.
  • C. Phân bổ chi phí chung theo tỷ lệ doanh thu hoặc chi phí trực tiếp của từng loại hàng hóa.
  • D. Doanh nghiệp tự quyết định cách phân bổ chi phí chung.

Câu 17: Trong chính sách thuế TTĐB, việc điều chỉnh thuế suất có thể được sử dụng để đạt mục tiêu nào sau đây?

  • A. Tăng cường xuất khẩu hàng hóa chịu thuế.
  • B. Thay đổi hành vi tiêu dùng của xã hội đối với hàng hóa chịu thuế.
  • C. Giảm giá thành sản xuất hàng hóa chịu thuế.
  • D. Tăng sức cạnh tranh của hàng hóa trong nước so với hàng nhập khẩu.

Câu 18: Hành vi nào sau đây có thể bị coi là trốn thuế TTĐB?

  • A. Kê khai thuế chậm so với thời hạn quy định.
  • B. Thực hiện nghĩa vụ nộp thuế bằng hình thức điện tử.
  • C. Yêu cầu cơ quan thuế hướng dẫn về chính sách thuế.
  • D. Không ghi chép doanh thu bán hàng hóa chịu thuế vào sổ sách kế toán.

Câu 19: Loại hình doanh nghiệp nào sau đây không phải là đối tượng nộp thuế TTĐB?

  • A. Doanh nghiệp nhà nước sản xuất rượu.
  • B. Công ty TNHH kinh doanh casino.
  • C. Hộ kinh doanh cá thể bán lẻ thuốc lá.
  • D. Doanh nghiệp liên doanh nhập khẩu xe ô tô dưới 9 chỗ.

Câu 20: Nếu thuế suất thuế TTĐB đối với một mặt hàng tăng lên, điều gì có khả năng xảy ra?

  • A. Giá bán của mặt hàng đó có xu hướng tăng lên.
  • B. Nhu cầu tiêu dùng mặt hàng đó có xu hướng tăng lên.
  • C. Lợi nhuận của doanh nghiệp sản xuất mặt hàng đó có xu hướng tăng lên.
  • D. Ngân sách nhà nước có thể giảm thu từ thuế TTĐB.

Câu 21: Trong công thức tính thuế TTĐB theo phương pháp tỷ lệ, yếu tố nào sau đây không được sử dụng?

  • A. Giá tính thuế.
  • B. Thuế suất thuế TTĐB.
  • C. Số lượng hàng hóa, dịch vụ.
  • D. Chi phí sản xuất hàng hóa.

Câu 22: Thời hạn nộp thuế TTĐB đối với hàng hóa sản xuất trong nước thông thường là khi nào?

  • A. Cuối mỗi quý.
  • B. Chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
  • C. Trước khi xuất kho hàng hóa.
  • D. Theo từng lần phát sinh doanh thu.

Câu 23: Chính sách thuế TTĐB có vai trò như thế nào trong việc bảo vệ sức khỏe cộng đồng?

  • A. Trực tiếp chi trả chi phí khám chữa bệnh cho người dân.
  • B. Cung cấp nguồn tài chính cho các chương trình y tế quốc gia.
  • C. Hạn chế tiêu dùng các sản phẩm có hại cho sức khỏe như rượu, thuốc lá.
  • D. Đảm bảo giá thuốc chữa bệnh ở mức hợp lý.

Câu 24: Một doanh nghiệp nhập khẩu rượu ngoại, sau đó bán lại cho các nhà phân phối trong nước. Doanh nghiệp này phải nộp thuế TTĐB ở khâu nào?

  • A. Khâu nhập khẩu.
  • B. Khâu bán cho nhà phân phối.
  • C. Khâu nhà phân phối bán cho người tiêu dùng.
  • D. Doanh nghiệp không phải nộp thuế TTĐB.

Câu 25: Đâu là đặc điểm của thuế TTĐB so với các loại thuế khác?

  • A. Là nguồn thu ngân sách lớn nhất của nhà nước.
  • B. Được áp dụng cho mọi hoạt động kinh tế.
  • C. Có tính lũy tiến cao để đảm bảo công bằng.
  • D. Chỉ áp dụng cho một số ít hàng hóa, dịch vụ đặc biệt.

Câu 26: Trong trường hợp hàng hóa chịu thuế TTĐB được bán theo phương thức trả góp, thời điểm xác định doanh thu tính thuế là khi nào?

  • A. Khi nhận được khoản thanh toán đầu tiên.
  • B. Khi hoàn tất thủ tục trả góp.
  • C. Theo từng kỳ hạn thanh toán.
  • D. Khi giao hàng cho người mua.

Câu 27: Mục tiêu nào sau đây không phù hợp với chính sách thuế TTĐB?

  • A. Bảo vệ môi trường thông qua hạn chế sản xuất, tiêu dùng sản phẩm gây ô nhiễm.
  • B. Khuyến khích tiêu dùng các sản phẩm cao cấp, xa xỉ để thể hiện đẳng cấp.
  • C. Tăng thu ngân sách nhà nước để đầu tư vào các lĩnh vực công.
  • D. Điều chỉnh cơ cấu tiêu dùng của xã hội theo hướng tích cực.

Câu 28: Để giảm thiểu gian lận thuế TTĐB trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, biện pháp nào sau đây có thể được áp dụng?

  • A. Giảm thuế suất thuế TTĐB đối với xăng dầu.
  • B. Tăng cường tuyên truyền về chính sách thuế TTĐB.
  • C. Khuyến khích người dân sử dụng phương tiện giao thông công cộng.
  • D. Áp dụng hóa đơn điện tử và hệ thống giám sát sản lượng xăng dầu tự động.

Câu 29: So sánh thuế TTĐB với thuế Nhập khẩu, điểm tương đồng chính là gì?

  • A. Đều là thuế trực thu.
  • B. Đều đánh vào tất cả các loại hàng hóa.
  • C. Đều là nguồn thu ngân sách nhà nước.
  • D. Đều do người tiêu dùng cuối cùng nộp.

Câu 30: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, chính sách thuế TTĐB của Việt Nam cần chú trọng yếu tố nào để vừa đảm bảo nguồn thu, vừa tuân thủ cam kết quốc tế?

  • A. Tăng thuế suất thuế TTĐB lên mức cao nhất có thể.
  • B. Đảm bảo tính minh bạch, công bằng và không phân biệt đối xử trong chính sách thuế.
  • C. Tập trung vào thu thuế TTĐB từ hàng hóa nhập khẩu.
  • D. Giữ nguyên hệ thống thuế TTĐB hiện hành không thay đổi.

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Bản chất của Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt (TTĐB) là gì?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Mục tiêu kinh tế vĩ mô *chủ yếu* mà Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt hướng đến là gì?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Đối tượng *chịu thuế* TTĐB là?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Đâu *không phải* là hàng hóa chịu thuế TTĐB theo pháp luật hiện hành?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Doanh nghiệp A sản xuất rượu gạo thủ công với độ cồn 18%. Sản phẩm này có thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB không?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Dịch vụ nào sau đây *chịu thuế* TTĐB?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Căn cứ tính thuế TTĐB đối với hàng hóa sản xuất trong nước là gì?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Đối với hàng hóa nhập khẩu chịu thuế TTĐB, giá tính thuế được xác định như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Thời điểm *xác định* thuế TTĐB đối với hàng hóa sản xuất trong nước là khi nào?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Trường hợp nào sau đây được *hoàn thuế* TTĐB?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Đối tượng nào sau đây là *người nộp thuế* TTĐB?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Mục đích của việc quy định thuế suất *tuyệt đối* đối với một số mặt hàng chịu thuế TTĐB (ví dụ thuốc lá điếu) là gì?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Trong trường hợp nào, doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ karaoke phải chịu thuế TTĐB?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Biện pháp nào sau đây *không phải* là biện pháp quản lý thuế TTĐB?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: So với thuế Giá trị gia tăng (GTGT), thuế TTĐB có điểm khác biệt *cơ bản* nào?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Nếu một doanh nghiệp sản xuất cả hàng hóa chịu thuế TTĐB và hàng hóa không chịu thuế TTĐB, thì chi phí nguyên vật liệu chung được phân bổ như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Trong chính sách thuế TTĐB, việc điều chỉnh thuế suất có thể được sử dụng để đạt mục tiêu nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Hành vi nào sau đây có thể bị coi là *trốn thuế* TTĐB?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Loại hình doanh nghiệp nào sau đây *không phải* là đối tượng nộp thuế TTĐB?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Nếu thuế suất thuế TTĐB đối với một mặt hàng tăng lên, điều gì có khả năng xảy ra?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Trong công thức tính thuế TTĐB theo phương pháp *tỷ lệ*, yếu tố nào sau đây *không* được sử dụng?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Thời hạn nộp thuế TTĐB đối với hàng hóa sản xuất trong nước *thông thường* là khi nào?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Chính sách thuế TTĐB có vai trò như thế nào trong việc bảo vệ sức khỏe cộng đồng?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Một doanh nghiệp nhập khẩu rượu ngoại, sau đó bán lại cho các nhà phân phối trong nước. Doanh nghiệp này phải nộp thuế TTĐB ở khâu nào?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Đâu là *đặc điểm* của thuế TTĐB so với các loại thuế khác?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Trong trường hợp hàng hóa chịu thuế TTĐB được bán theo phương thức trả góp, thời điểm xác định doanh thu tính thuế là khi nào?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Mục tiêu nào sau đây *không phù hợp* với chính sách thuế TTĐB?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Để giảm thiểu gian lận thuế TTĐB trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, biện pháp nào sau đây có thể được áp dụng?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: So sánh thuế TTĐB với thuế Nhập khẩu, điểm *tương đồng* chính là gì?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, chính sách thuế TTĐB của Việt Nam cần chú trọng yếu tố nào để vừa đảm bảo nguồn thu, vừa tuân thủ cam kết quốc tế?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt - Đề 03

Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Mục tiêu chính của việc áp dụng thuế tiêu thụ đặc biệt không bao gồm:

  • A. Điều tiết tiêu dùng các hàng hóa và dịch vụ không khuyến khích sử dụng.
  • B. Tăng nguồn thu ngân sách nhà nước để tái đầu tư cho xã hội.
  • C. Hạn chế nhập khẩu các mặt hàng xa xỉ, bảo hộ sản xuất trong nước (trong một số trường hợp).
  • D. Khuyến khích tiêu dùng các sản phẩm hàng hóa và dịch vụ cao cấp.

Câu 2: Đối tượng nào sau đây không phải là người nộp thuế tiêu thụ đặc biệt?

  • A. Tổ chức, cá nhân sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB.
  • B. Tổ chức, cá nhân nhập khẩu hàng hóa chịu thuế TTĐB.
  • C. Người tiêu dùng cuối cùng các sản phẩm chịu thuế TTĐB.
  • D. Cơ sở kinh doanh dịch vụ chịu thuế TTĐB.

Câu 3: Trong các loại hàng hóa sau, loại nào chịu thuế tiêu thụ đặc biệt với mục đích hạn chế tiêu dùng vì lý do sức khỏe?

  • A. Ô tô dưới 9 chỗ.
  • B. Thuốc lá điếu và rượu.
  • C. Xăng các loại.
  • D. Điều hòa nhiệt độ công suất lớn.

Câu 4: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp đến số thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp của một doanh nghiệp sản xuất rượu?

  • A. Sản lượng rượu sản xuất và tiêu thụ.
  • B. Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt hiện hành.
  • C. Giá bán của sản phẩm rượu.
  • D. Chi phí sản xuất rượu.

Câu 5: Dịch vụ nào sau đây không thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt?

  • A. Kinh doanh vũ trường, karaoke.
  • B. Dịch vụ khám chữa bệnh.
  • C. Kinh doanh casino, trò chơi điện tử có thưởng.
  • D. Dịch vụ massage, xông hơi.

Câu 6: Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hóa sản xuất trong nước được xác định như thế nào?

  • A. Giá bán chưa có thuế giá trị gia tăng và thuế tiêu thụ đặc biệt.
  • B. Giá bán đã bao gồm thuế giá trị gia tăng nhưng chưa có thuế tiêu thụ đặc biệt.
  • C. Giá thành sản xuất cộng lợi nhuận dự kiến.
  • D. Giá bán lẻ cuối cùng đến tay người tiêu dùng.

Câu 7: Trường hợp nào sau đây hàng hóa nhập khẩu phải chịu thuế tiêu thụ đặc biệt?

  • A. Ngay khi nhập khẩu vào Việt Nam đối với hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế.
  • B. Khi bán ra thị trường nội địa.
  • C. Chỉ khi hàng hóa đó được sử dụng cho mục đích kinh doanh.
  • D. Khi hàng hóa được đưa vào kho của doanh nghiệp nhập khẩu.

Câu 8: Doanh nghiệp A sản xuất rượu có độ cồn 40 độ. Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt áp dụng cho sản phẩm này là bao nhiêu, nếu thuế suất theo quy định hiện hành là khác nhau cho rượu dưới và trên 20 độ?

  • A. Áp dụng thuế suất dành cho rượu trên 20 độ.
  • B. Áp dụng thuế suất dành cho rượu dưới 20 độ.
  • C. Áp dụng mức thuế suất trung bình giữa hai loại.
  • D. Không chịu thuế TTĐB vì là rượu sản xuất trong nước.

Câu 9: Hành vi nào sau đây có thể bị coi là trốn thuế tiêu thụ đặc biệt?

  • A. Nộp hồ sơ khai thuế chậm so với thời hạn quy định.
  • B. Khai thiếu sót một vài thông tin không trọng yếu trong tờ khai thuế.
  • C. Khai sai lệch số lượng hàng hóa bán ra để giảm số thuế phải nộp.
  • D. Thanh toán tiền thuế chậm do khó khăn tài chính tạm thời.

Câu 10: Theo quy định hiện hành, thời điểm nào doanh nghiệp sản xuất hàng hóa chịu thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp thuế?

  • A. Khi bắt đầu sản xuất hàng hóa.
  • B. Khi bán hàng hóa ra thị trường.
  • C. Cuối kỳ kế toán thuế.
  • D. Khi nhận được thanh toán từ khách hàng.

Câu 11: Một công ty nhập khẩu 1000 chai rượu ngoại, giá nhập khẩu mỗi chai là 20 USD. Thuế suất thuế nhập khẩu là 20%, thuế suất thuế TTĐB là 50%. Giá tính thuế TTĐB cho lô hàng này là bao nhiêu (chưa tính thuế GTGT)?

  • A. 20.000 USD
  • B. 22.000 USD
  • C. 24.000 USD
  • D. 36.000 USD

Câu 12: Nếu thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt tăng lên đối với mặt hàng bia, điều gì có khả năng xảy ra nhất?

  • A. Giá bán lẻ bia có xu hướng tăng.
  • B. Lượng tiêu thụ bia chắc chắn sẽ tăng lên.
  • C. Các doanh nghiệp sản xuất bia sẽ tăng cường xuất khẩu để bù đắp doanh thu.
  • D. Ngân sách nhà nước thu từ thuế TTĐB chắc chắn sẽ giảm.

Câu 13: Trường hợp nào sau đây được hoàn thuế tiêu thụ đặc biệt?

  • A. Hàng hóa bị lỗi phải tiêu hủy trong quá trình sản xuất.
  • B. Hàng hóa đã nộp thuế TTĐB nhưng được xuất khẩu ra nước ngoài.
  • C. Hàng hóa bán cho các đối tượng được miễn thuế GTGT.
  • D. Hàng hóa dùng làm quà biếu tặng cho khách hàng.

Câu 14: Một doanh nghiệp sản xuất ô tô 5 chỗ. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp chiếm 60% giá thành sản xuất. Thuế TTĐB chủ yếu tác động đến yếu tố nào trong giá thành sản phẩm?

  • A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
  • B. Chi phí nhân công trực tiếp.
  • C. Chi phí sản xuất chung.
  • D. Thuế TTĐB không trực tiếp tác động vào giá thành sản xuất mà làm tăng giá bán.

Câu 15: Giả sử một quốc gia muốn giảm tiêu thụ đồ uống có đường để cải thiện sức khỏe cộng đồng. Biện pháp thuế nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Thuế thu nhập doanh nghiệp đối với các công ty sản xuất đồ uống có đường.
  • B. Thuế tiêu thụ đặc biệt đánh vào đồ uống có đường.
  • C. Thuế giá trị gia tăng đối với đồ uống có đường.
  • D. Thuế tài nguyên đối với nguyên liệu sản xuất đồ uống có đường.

Câu 16: Trong trường hợp nào, cơ sở kinh doanh dịch vụ karaoke phải kê khai và nộp thuế tiêu thụ đặc biệt?

  • A. Khi có hoạt động kinh doanh dịch vụ karaoke.
  • B. Chỉ khi doanh thu từ karaoke vượt quá một mức nhất định.
  • C. Khi có yêu cầu thanh tra, kiểm tra của cơ quan thuế.
  • D. Khi có lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh karaoke.

Câu 17: So sánh thuế tiêu thụ đặc biệt với thuế giá trị gia tăng, điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

  • A. Thuế TTĐB là thuế trực thu, thuế GTGT là thuế gián thu.
  • B. Thuế suất thuế TTĐB thường thấp hơn thuế suất thuế GTGT.
  • C. Thuế TTĐB đánh vào một số hàng hóa, dịch vụ đặc biệt còn thuế GTGT đánh trên hầu hết hàng hóa, dịch vụ.
  • D. Đối tượng nộp thuế TTĐB là người tiêu dùng cuối cùng, đối tượng nộp thuế GTGT là doanh nghiệp.

Câu 18: Nếu một doanh nghiệp sản xuất rượu sử dụng nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất rượu xuất khẩu, thuế TTĐB đã nộp cho nguyên liệu nhập khẩu có được xử lý như thế nào?

  • A. Không được hoàn hoặc khấu trừ vì đã sử dụng cho sản xuất hàng hóa.
  • B. Có thể được khấu trừ hoặc hoàn thuế khi xuất khẩu sản phẩm.
  • C. Được chuyển sang kỳ sau để khấu trừ vào số thuế phải nộp khác.
  • D. Được tính vào chi phí sản xuất và giảm trừ thu nhập chịu thuế TNDN.

Câu 19: Mục đích của việc phân biệt thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt giữa rượu, bia và thuốc lá là gì?

  • A. Điều chỉnh mức độ tiêu dùng và tác động xã hội khác nhau của từng loại hàng hóa.
  • B. Đơn giản hóa công tác quản lý thuế.
  • C. Tăng nguồn thu ngân sách một cách tối đa.
  • D. Bảo hộ sản xuất trong nước đối với từng ngành hàng.

Câu 20: Trong tình huống nào, việc áp dụng thuế tiêu thụ đặc biệt có thể gây ra tác động tiêu cực đến nền kinh tế?

  • A. Thuế suất thấp không đủ sức điều chỉnh hành vi tiêu dùng.
  • B. Quản lý thuế không hiệu quả dẫn đến thất thu ngân sách.
  • C. Thuế suất quá cao làm giảm sức cạnh tranh của doanh nghiệp trong nước so với hàng nhập khẩu lậu hoặc hàng giả.
  • D. Người tiêu dùng chuyển sang sử dụng các sản phẩm thay thế không chịu thuế.

Câu 21: Công ty X nhập khẩu một lô xe ô tô 9 chỗ ngồi để bán trong nước. Phát biểu nào sau đây về thuế tiêu thụ đặc biệt là đúng?

  • A. Công ty X phải nộp thuế tiêu thụ đặc biệt khi nhập khẩu lô xe này.
  • B. Công ty X chỉ phải nộp thuế tiêu thụ đặc biệt khi bán xe cho người tiêu dùng cuối cùng.
  • C. Lô xe này không chịu thuế tiêu thụ đặc biệt vì là hàng hóa nhập khẩu.
  • D. Thuế tiêu thụ đặc biệt sẽ do người mua xe nộp khi đăng ký xe.

Câu 22: Biện pháp nào sau đây giúp cơ quan thuế quản lý hiệu quả thuế tiêu thụ đặc biệt đối với rượu sản xuất thủ công?

  • A. Giảm thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt đối với rượu thủ công.
  • B. Khuyến khích các cơ sở sản xuất rượu thủ công tự nguyện kê khai thuế.
  • C. Áp dụng hình thức thuế khoán đối với rượu thủ công.
  • D. Tăng cường kiểm soát nguồn gốc nguyên liệu đầu vào và sản lượng đầu ra của các cơ sở sản xuất rượu thủ công.

Câu 23: Một doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ casino. Doanh thu từ hoạt động này chịu thuế tiêu thụ đặc biệt như thế nào?

  • A. Toàn bộ doanh thu từ hoạt động kinh doanh casino chịu thuế tiêu thụ đặc biệt.
  • B. Chỉ phần doanh thu vượt quá chi phí hoạt động mới chịu thuế tiêu thụ đặc biệt.
  • C. Doanh thu từ casino không chịu thuế tiêu thụ đặc biệt mà chịu loại thuế khác.
  • D. Chỉ doanh thu từ khách hàng nước ngoài mới chịu thuế tiêu thụ đặc biệt.

Câu 24: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào là quan trọng nhất để đảm bảo tính công bằng của thuế tiêu thụ đặc biệt?

  • A. Thủ tục kê khai và nộp thuế đơn giản, dễ thực hiện.
  • B. Thuế suất phải hợp lý, phù hợp với từng loại hàng hóa, dịch vụ và mục tiêu điều tiết.
  • C. Cơ quan thuế kiểm tra thường xuyên và xử phạt nghiêm minh các vi phạm.
  • D. Thông tin về chính sách thuế được công khai, minh bạch.

Câu 25: Nếu chính phủ giảm thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt đối với ô tô sản xuất trong nước, điều gì có thể xảy ra?

  • A. Giá ô tô nhập khẩu sẽ giảm mạnh hơn so với ô tô sản xuất trong nước.
  • B. Ngân sách nhà nước thu từ thuế TTĐB chắc chắn sẽ tăng.
  • C. Giá ô tô sản xuất trong nước có thể giảm, kích thích tiêu thụ và sản xuất.
  • D. Người tiêu dùng sẽ chuyển sang mua ô tô nhập khẩu nhiều hơn.

Câu 26: Đâu là một trong những thách thức lớn nhất trong việc thực thi thuế tiêu thụ đặc biệt hiện nay?

  • A. Tình trạng trốn thuế, gian lận thuế, đặc biệt đối với hàng hóa nhập lậu và sản xuất thủ công.
  • B. Sự phản đối mạnh mẽ từ người tiêu dùng và doanh nghiệp.
  • C. Thiếu đội ngũ cán bộ thuế có trình độ chuyên môn cao.
  • D. Hệ thống pháp luật về thuế còn nhiều bất cập và chồng chéo.

Câu 27: Hàng hóa nào sau đây không thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt khi nhập khẩu?

  • A. Rượu mạnh.
  • B. Xì gà.
  • C. Nước khoáng thiên nhiên đóng chai.
  • D. Bài lá.

Câu 28: Doanh nghiệp A sản xuất và bán ra thị trường 1000 chai rượu, giá bán mỗi chai là 100.000 VNĐ (chưa VAT và TTĐB). Thuế suất TTĐB là 20%. Số thuế TTĐB doanh nghiệp A phải nộp là bao nhiêu?

  • A. 10.000.000 VNĐ
  • B. 20.000.000 VNĐ
  • C. 12.000.000 VNĐ
  • D. 24.000.000 VNĐ

Câu 29: Trong quản lý thuế tiêu thụ đặc biệt, cơ quan thuế thường sử dụng biện pháp nghiệp vụ nào để chống thất thu?

  • A. Tăng cường tuyên truyền, phổ biến pháp luật về thuế.
  • B. Đơn giản hóa thủ tục hành chính thuế.
  • C. Áp dụng công nghệ thông tin trong quản lý thuế.
  • D. Thực hiện thanh tra, kiểm tra định kỳ và đột xuất tại các cơ sở sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế.

Câu 30: Vai trò của thuế tiêu thụ đặc biệt trong việc thực hiện chính sách tài khóa của nhà nước là gì?

  • A. Chỉ đóng vai trò là công cụ tăng thu ngân sách nhà nước.
  • B. Vừa là công cụ tăng thu ngân sách, vừa là công cụ điều tiết kinh tế vĩ mô, hướng dẫn tiêu dùng.
  • C. Chủ yếu được sử dụng để ổn định giá cả thị trường.
  • D. Chỉ có vai trò điều tiết hoạt động sản xuất của doanh nghiệp.

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Mục tiêu chính của việc áp dụng thuế tiêu thụ đặc biệt không bao gồm:

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Đối tượng nào sau đây *không* phải là người nộp thuế tiêu thụ đặc biệt?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Trong các loại hàng hóa sau, loại nào chịu thuế tiêu thụ đặc biệt với mục đích hạn chế tiêu dùng vì lý do sức khỏe?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Yếu tố nào sau đây *không* ảnh hưởng trực tiếp đến số thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp của một doanh nghiệp sản xuất rượu?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Dịch vụ nào sau đây *không* thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hóa sản xuất trong nước được xác định như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Trường hợp nào sau đây hàng hóa nhập khẩu phải chịu thuế tiêu thụ đặc biệt?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Doanh nghiệp A sản xuất rượu có độ cồn 40 độ. Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt áp dụng cho sản phẩm này là bao nhiêu, nếu thuế suất theo quy định hiện hành là khác nhau cho rượu dưới và trên 20 độ?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Hành vi nào sau đây có thể bị coi là trốn thuế tiêu thụ đặc biệt?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Theo quy định hiện hành, thời điểm nào doanh nghiệp sản xuất hàng hóa chịu thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp thuế?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Một công ty nhập khẩu 1000 chai rượu ngoại, giá nhập khẩu mỗi chai là 20 USD. Thuế suất thuế nhập khẩu là 20%, thuế suất thuế TTĐB là 50%. Giá tính thuế TTĐB cho lô hàng này là bao nhiêu (chưa tính thuế GTGT)?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Nếu thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt tăng lên đối với mặt hàng bia, điều gì có khả năng xảy ra nhất?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Trường hợp nào sau đây được hoàn thuế tiêu thụ đặc biệt?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Một doanh nghiệp sản xuất ô tô 5 chỗ. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp chiếm 60% giá thành sản xuất. Thuế TTĐB chủ yếu tác động đến yếu tố nào trong giá thành sản phẩm?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Giả sử một quốc gia muốn giảm tiêu thụ đồ uống có đường để cải thiện sức khỏe cộng đồng. Biện pháp thuế nào sau đây phù hợp nhất?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Trong trường hợp nào, cơ sở kinh doanh dịch vụ karaoke phải kê khai và nộp thuế tiêu thụ đặc biệt?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: So sánh thuế tiêu thụ đặc biệt với thuế giá trị gia tăng, điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Nếu một doanh nghiệp sản xuất rượu sử dụng nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất rượu xuất khẩu, thuế TTĐB đã nộp cho nguyên liệu nhập khẩu có được xử lý như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Mục đích của việc phân biệt thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt giữa rượu, bia và thuốc lá là gì?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Trong tình huống nào, việc áp dụng thuế tiêu thụ đặc biệt có thể gây ra tác động tiêu cực đến nền kinh tế?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Công ty X nhập khẩu một lô xe ô tô 9 chỗ ngồi để bán trong nước. Phát biểu nào sau đây về thuế tiêu thụ đặc biệt là đúng?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Biện pháp nào sau đây giúp cơ quan thuế quản lý hiệu quả thuế tiêu thụ đặc biệt đối với rượu sản xuất thủ công?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Một doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ casino. Doanh thu từ hoạt động này chịu thuế tiêu thụ đặc biệt như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào là quan trọng nhất để đảm bảo tính công bằng của thuế tiêu thụ đặc biệt?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Nếu chính phủ giảm thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt đối với ô tô sản xuất trong nước, điều gì có thể xảy ra?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Đâu là một trong những thách thức lớn nhất trong việc thực thi thuế tiêu thụ đặc biệt hiện nay?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Hàng hóa nào sau đây không thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt khi nhập khẩu?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Doanh nghiệp A sản xuất và bán ra thị trường 1000 chai rượu, giá bán mỗi chai là 100.000 VNĐ (chưa VAT và TTĐB). Thuế suất TTĐB là 20%. Số thuế TTĐB doanh nghiệp A phải nộp là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Trong quản lý thuế tiêu thụ đặc biệt, cơ quan thuế thường sử dụng biện pháp nghiệp vụ nào để chống thất thu?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Vai trò của thuế tiêu thụ đặc biệt trong việc thực hiện chính sách tài khóa của nhà nước là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt - Đề 04

Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Bản chất kinh tế của Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt (TTĐB) là gì?

  • A. Thuế thu trực tiếp vào thu nhập của doanh nghiệp sản xuất hàng hóa, dịch vụ.
  • B. Thuế gián thu điều tiết hành vi tiêu dùng các hàng hóa, dịch vụ đặc biệt và tạo nguồn thu cho ngân sách nhà nước.
  • C. Thuế thu trên giá trị gia tăng của hàng hóa, dịch vụ ở từng giai đoạn sản xuất, kinh doanh.
  • D. Thuế thu một lần duy nhất vào khâu sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB.

Câu 2: Mục tiêu chính sách nào sau đây KHÔNG phải là mục tiêu thường được nhà nước hướng đến khi áp dụng Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt?

  • A. Hạn chế tiêu dùng các hàng hóa, dịch vụ có hại cho sức khỏe cộng đồng và xã hội.
  • B. Tăng nguồn thu ngân sách nhà nước để tái đầu tư vào các lĩnh vực công.
  • C. Khuyến khích sản xuất và xuất khẩu các mặt hàng chịu thuế TTĐB.
  • D. Điều tiết thu nhập của một bộ phận dân cư có mức sống cao.

Câu 3: Đối tượng nào sau đây là người nộp Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt theo quy định hiện hành?

  • A. Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu hàng hóa và kinh doanh dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB.
  • B. Người tiêu dùng cuối cùng sử dụng hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB.
  • C. Các đại lý bán lẻ, nhà phân phối hàng hóa chịu thuế TTĐB.
  • D. Tất cả các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB.

Câu 4: Hàng hóa nào sau đây thuộc đối tượng chịu Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt?

  • A. Nước uống tăng lực
  • B. Rượu từ 20 độ trở lên
  • C. Sữa tươi
  • D. Bánh kẹo

Câu 5: Dịch vụ nào sau đây KHÔNG thuộc đối tượng chịu Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt?

  • A. Kinh doanh vũ trường
  • B. Kinh doanh casino
  • C. Kinh doanh massage
  • D. Dịch vụ khám chữa bệnh

Câu 6: Căn cứ tính Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt đối với hàng hóa sản xuất trong nước là gì?

  • A. Giá tính thuế và thuế suất thuế TTĐB.
  • B. Số lượng hàng hóa tiêu thụ và thuế suất thuế GTGT.
  • C. Doanh thu bán hàng và thuế suất thuế TNDN.
  • D. Giá vốn hàng bán và chi phí sản xuất.

Câu 7: Giá tính Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt đối với hàng hóa nhập khẩu được xác định như thế nào?

  • A. Giá CIF tại cửa khẩu nhập đầu tiên.
  • B. Giá FOB tại cửa khẩu xuất.
  • C. Giá tính thuế nhập khẩu cộng với thuế nhập khẩu (nếu có).
  • D. Giá bán lẻ dự kiến tại thị trường Việt Nam.

Câu 8: Phương pháp tính Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt phổ biến nhất hiện nay là phương pháp nào?

  • A. Phương pháp trực thu.
  • B. Phương pháp tỷ lệ phần trăm.
  • C. Phương pháp lũy tiến.
  • D. Phương pháp giá trị gia tăng.

Câu 9: Thuế suất Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt đối với mặt hàng thuốc lá điếu hiện nay được quy định như thế nào?

  • A. 35%
  • B. 55%
  • C. 65%
  • D. 75%

Câu 10: Trường hợp nào sau đây được hoàn Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt?

  • A. Hàng hóa chịu thuế TTĐB bị lỗi kỹ thuật sau khi bán.
  • B. Hàng hóa chịu thuế TTĐB được trả lại do không đúng quy cách, chất lượng.
  • C. Hàng hóa chịu thuế TTĐB xuất khẩu.
  • D. Hàng hóa chịu thuế TTĐB tiêu dùng nội bộ trong doanh nghiệp.

Câu 11: Doanh nghiệp A sản xuất rượu Vodka, giá bán chưa thuế TTĐB là 100.000 VNĐ/chai. Thuế suất thuế TTĐB là 20%. Tính Thuế TTĐB phải nộp cho mỗi chai rượu?

  • A. 10.000 VNĐ
  • B. 20.000 VNĐ
  • C. 120.000 VNĐ
  • D. 80.000 VNĐ

Câu 12: Hành vi nào sau đây KHÔNG bị coi là vi phạm pháp luật về Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt?

  • A. Khai sai dẫn đến thiếu số thuế TTĐB phải nộp.
  • B. Trốn thuế TTĐB.
  • C. Chậm nộp hồ sơ khai thuế TTĐB.
  • D. Sử dụng hóa đơn điện tử hợp pháp để kê khai thuế TTĐB.

Câu 13: Cơ quan nào có thẩm quyền quản lý nhà nước về Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt?

  • A. Bộ Tài chính và cơ quan thuế các cấp.
  • B. Bộ Công Thương.
  • C. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
  • D. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

Câu 14: Luật Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt hiện hành quy định về việc kê khai và nộp thuế theo kỳ nào?

  • A. Theo tháng.
  • B. Theo tháng hoặc quý.
  • C. Theo năm.
  • D. Theo từng lần phát sinh.

Câu 15: Trong trường hợp doanh nghiệp vừa sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB, vừa kinh doanh dịch vụ chịu thuế TTĐB, việc kê khai thuế được thực hiện như thế nào?

  • A. Kê khai chung cho cả hoạt động sản xuất hàng hóa và kinh doanh dịch vụ.
  • B. Kê khai riêng cho từng hoạt động sản xuất hàng hóa và kinh doanh dịch vụ.
  • C. Chỉ kê khai cho hoạt động sản xuất hàng hóa, không kê khai cho kinh doanh dịch vụ.
  • D. Tùy chọn kê khai chung hoặc riêng tùy theo doanh nghiệp.

Câu 16: Chính sách Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt có thể được sử dụng để điều chỉnh hành vi tiêu dùng theo hướng nào?

  • A. Khuyến khích tiêu dùng các mặt hàng xa xỉ.
  • B. Thúc đẩy tiêu dùng không kiểm soát.
  • C. Hạn chế tiêu dùng các hàng hóa, dịch vụ không khuyến khích.
  • D. Không có tác động đến hành vi tiêu dùng.

Câu 17: Điều gì KHÔNG phải là đặc điểm của Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt?

  • A. Là thuế gián thu.
  • B. Đánh vào một số hàng hóa, dịch vụ đặc biệt.
  • C. Có thuế suất cao hơn thuế GTGT.
  • D. Áp dụng cho tất cả các loại hàng hóa, dịch vụ.

Câu 18: Mục đích của việc áp dụng thuế suất Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt khác nhau đối với các mặt hàng khác nhau là gì?

  • A. Đơn giản hóa việc tính thuế.
  • B. Điều tiết tiêu dùng phù hợp với từng loại hàng hóa, dịch vụ.
  • C. Tăng nguồn thu ngân sách đồng đều từ tất cả các mặt hàng.
  • D. Bảo vệ các doanh nghiệp sản xuất hàng hóa trong nước.

Câu 19: Ảnh hưởng tiêu cực tiềm ẩn của Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt đối với người tiêu dùng là gì?

  • A. Làm tăng giá hàng hóa, dịch vụ chịu thuế.
  • B. Giảm chất lượng hàng hóa, dịch vụ.
  • C. Hạn chế sự lựa chọn của người tiêu dùng.
  • D. Không có ảnh hưởng tiêu cực.

Câu 20: Trong trường hợp nhập khẩu xe ô tô dưới 24 chỗ, Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt được tính trên giá nào?

  • A. Giá CIF tại cửa khẩu.
  • B. Giá FOB tại cửa khẩu xuất.
  • C. Giá tính thuế nhập khẩu.
  • D. Giá bán buôn trong nước.

Câu 21: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là biện pháp quản lý thuế TTĐB?

  • A. Thanh tra, kiểm tra thuế.
  • B. Ấn định thuế.
  • C. Phân tích rủi ro trong quản lý thuế.
  • D. Điều chỉnh chính sách tiền tệ.

Câu 22: Hàng hóa chịu thuế TTĐB được bán tại cửa hàng miễn thuế có phải chịu thuế TTĐB không?

  • A. Vẫn phải chịu thuế TTĐB như hàng hóa thông thường.
  • B. Không chịu thuế TTĐB nếu đáp ứng điều kiện theo quy định.
  • C. Chịu thuế TTĐB với thuế suất ưu đãi.
  • D. Tùy thuộc vào loại hàng hóa.

Câu 23: Loại hình doanh nghiệp nào sau đây KHÔNG phải là đối tượng nộp thuế TTĐB?

  • A. Doanh nghiệp sản xuất rượu bia.
  • B. Doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ karaoke.
  • C. Doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ tư vấn thuế.
  • D. Doanh nghiệp nhập khẩu xe ô tô.

Câu 24: Trong trường hợp nào, doanh nghiệp được khấu trừ Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt đã nộp?

  • A. Khi hàng hóa chịu thuế TTĐB bị trả lại.
  • B. Khi nguyên liệu mua vào là hàng hóa chịu thuế TTĐB để sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB khác.
  • C. Khi hàng hóa chịu thuế TTĐB được xuất khẩu.
  • D. Không có trường hợp nào được khấu trừ thuế TTĐB.

Câu 25: Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt tháng chậm nhất là ngày nào?

  • A. Ngày 10 của tháng tiếp theo.
  • B. Ngày 20 của tháng tiếp theo.
  • C. Ngày 20 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
  • D. Ngày cuối cùng của tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.

Câu 26: Mức phạt nào sau đây KHÔNG áp dụng đối với hành vi vi phạm pháp luật về Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt?

  • A. Phạt tiền.
  • B. Truy cứu trách nhiệm hình sự.
  • C. Phạt chậm nộp tiền thuế.
  • D. Tước giấy phép kinh doanh vĩnh viễn.

Câu 27: Giả sử chính phủ tăng thuế suất Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt đối với rượu bia. Điều này có thể dẫn đến hệ quả kinh tế nào?

  • A. Giá rượu bia tăng, lượng tiêu thụ có thể giảm.
  • B. Giá rượu bia giảm, lượng tiêu thụ có thể tăng.
  • C. Giá và lượng tiêu thụ rượu bia không thay đổi.
  • D. Ngân sách nhà nước giảm do thuế suất tăng.

Câu 28: Theo Luật Thuế TTĐB, trường hợp nào sau đây được xét miễn thuế?

  • A. Hàng hóa chịu thuế TTĐB dùng để khuyến mại.
  • B. Hàng hóa chịu thuế TTĐB tiêu dùng nội bộ.
  • C. Hàng hóa nhập khẩu để bán tại cửa hàng miễn thuế.
  • D. Hàng hóa chịu thuế TTĐB bị hư hỏng.

Câu 29: Vai trò của Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt trong cơ cấu nguồn thu ngân sách nhà nước ở Việt Nam là gì?

  • A. Nguồn thu chủ yếu, chiếm tỷ trọng lớn nhất.
  • B. Nguồn thu bổ sung, có tỷ trọng nhất định.
  • C. Nguồn thu không đáng kể.
  • D. Nguồn thu duy nhất từ thuế.

Câu 30: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt đến người nghèo, chính phủ có thể áp dụng biện pháp hỗ trợ nào?

  • A. Giảm thuế suất thuế TTĐB cho tất cả các mặt hàng.
  • B. Miễn thuế TTĐB hoàn toàn.
  • C. Tăng cường kiểm soát giá cả.
  • D. Tăng cường các chương trình an sinh xã hội, trợ cấp cho người nghèo.

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Bản chất kinh tế của Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt (TTĐB) là gì?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Mục tiêu chính sách nào sau đây KHÔNG phải là mục tiêu thường được nhà nước hướng đến khi áp dụng Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Đối tượng nào sau đây là người nộp Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt theo quy định hiện hành?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Hàng hóa nào sau đây thuộc đối tượng chịu Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Dịch vụ nào sau đây KHÔNG thuộc đối tượng chịu Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Căn cứ tính Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt đối với hàng hóa sản xuất trong nước là gì?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Giá tính Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt đối với hàng hóa nhập khẩu được xác định như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Phương pháp tính Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt phổ biến nhất hiện nay là phương pháp nào?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Thuế suất Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt đối với mặt hàng thuốc lá điếu hiện nay được quy định như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Trường hợp nào sau đây được hoàn Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Doanh nghiệp A sản xuất rượu Vodka, giá bán chưa thuế TTĐB là 100.000 VNĐ/chai. Thuế suất thuế TTĐB là 20%. Tính Thuế TTĐB phải nộp cho mỗi chai rượu?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Hành vi nào sau đây KHÔNG bị coi là vi phạm pháp luật về Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Cơ quan nào có thẩm quyền quản lý nhà nước về Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Luật Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt hiện hành quy định về việc kê khai và nộp thuế theo kỳ nào?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Trong trường hợp doanh nghiệp vừa sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB, vừa kinh doanh dịch vụ chịu thuế TTĐB, việc kê khai thuế được thực hiện như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Chính sách Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt có thể được sử dụng để điều chỉnh hành vi tiêu dùng theo hướng nào?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Điều gì KHÔNG phải là đặc điểm của Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Mục đích của việc áp dụng thuế suất Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt khác nhau đối với các mặt hàng khác nhau là gì?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Ảnh hưởng tiêu cực tiềm ẩn của Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt đối với người tiêu dùng là gì?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Trong trường hợp nhập khẩu xe ô tô dưới 24 chỗ, Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt được tính trên giá nào?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là biện pháp quản lý thuế TTĐB?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Hàng hóa chịu thuế TTĐB được bán tại cửa hàng miễn thuế có phải chịu thuế TTĐB không?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Loại hình doanh nghiệp nào sau đây KHÔNG phải là đối tượng nộp thuế TTĐB?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Trong trường hợp nào, doanh nghiệp được khấu trừ Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt đã nộp?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt tháng chậm nhất là ngày nào?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Mức phạt nào sau đây KHÔNG áp dụng đối với hành vi vi phạm pháp luật về Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Giả sử chính phủ tăng thuế suất Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt đối với rượu bia. Điều này có thể dẫn đến hệ quả kinh tế nào?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Theo Luật Thuế TTĐB, trường hợp nào sau đây được xét miễn thuế?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Vai trò của Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt trong cơ cấu nguồn thu ngân sách nhà nước ở Việt Nam là gì?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt đến người nghèo, chính phủ có thể áp dụng biện pháp hỗ trợ nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt - Đề 05

Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) được xác định là một loại thuế gián thu. Điều này có nghĩa là gì về mặt kinh tế và hành chính?

  • A. Thuế TTĐB được thu trực tiếp từ người tiêu dùng cuối cùng.
  • B. Doanh nghiệp sản xuất và nhập khẩu chịu thuế nhưng đồng thời là người chịu thuế cuối cùng.
  • C. Thuế TTĐB chỉ áp dụng cho các doanh nghiệp nhà nước và không ảnh hưởng đến doanh nghiệp tư nhân.
  • D. Doanh nghiệp sản xuất, nhập khẩu là người nộp thuế, nhưng người tiêu dùng cuối cùng mới là người chịu thuế thông qua giá cả.

Câu 2: Mục tiêu chính của việc áp dụng thuế TTĐB không phải là:

  • A. Hạn chế tiêu dùng các hàng hóa và dịch vụ có hại cho sức khỏe cộng đồng và xã hội.
  • B. Tăng nguồn thu ngân sách nhà nước để phục vụ chi tiêu công.
  • C. Khuyến khích sản xuất và tiêu dùng các mặt hàng thiết yếu.
  • D. Điều tiết thu nhập của một bộ phận dân cư có thu nhập cao.

Câu 3: Trong các loại hàng hóa sau, loại nào chịu thuế TTĐB ở khâu sản xuất?

  • A. Rượu mạnh
  • B. Nước ngọt
  • C. Sữa tươi
  • D. Bánh kẹo

Câu 4: Doanh nghiệp A nhập khẩu 1000 chai rượu ngoại, doanh nghiệp B sản xuất 1000 chai rượu trong nước. Theo quy định hiện hành, đối tượng nào phải chịu thuế TTĐB?

  • A. Chỉ doanh nghiệp A (nhập khẩu) chịu thuế TTĐB.
  • B. Chỉ doanh nghiệp B (sản xuất trong nước) chịu thuế TTĐB.
  • C. Cả doanh nghiệp A và B đều không chịu thuế TTĐB.
  • D. Cả doanh nghiệp A và B đều chịu thuế TTĐB.

Câu 5: Giá tính thuế TTĐB đối với hàng hóa sản xuất trong nước được xác định như thế nào?

  • A. Giá bán lẻ hàng hóa.
  • B. Giá bán của nhà sản xuất chưa có thuế TTĐB và thuế GTGT.
  • C. Giá thành sản xuất hàng hóa.
  • D. Giá nhập khẩu của hàng hóa tương tự.

Câu 6: Một doanh nghiệp nhập khẩu xe ô tô dưới 9 chỗ ngồi. Thuế TTĐB sẽ được tính trên yếu tố nào?

  • A. Giá nhập khẩu cộng với thuế nhập khẩu.
  • B. Giá bán lẻ đề xuất của nhà nhập khẩu.
  • C. Giá CIF (giá, bảo hiểm và cước phí) của lô hàng.
  • D. Giá xuất xưởng của xe ô tô tại nước sản xuất.

Câu 7: Dịch vụ nào sau đây không thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB?

  • A. Kinh doanh vũ trường.
  • B. Kinh doanh casino.
  • C. Dịch vụ khám chữa bệnh.
  • D. Kinh doanh gôn (golf).

Câu 8: Thuế suất thuế TTĐB đối với mặt hàng thuốc lá điếu hiện nay được quy định như thế nào?

  • A. Thuế suất cố định 50%.
  • B. Thuế suất theo tỷ lệ phần trăm (%) kết hợp với mức thuế tuyệt đối trên mỗi bao thuốc.
  • C. Thuế suất lũy tiến theo số lượng thuốc lá sản xuất.
  • D. Thuế suất bằng với thuế suất thuế giá trị gia tăng.

Câu 9: Việc điều chỉnh thuế suất thuế TTĐB đối với rượu bia có thể tác động đến hành vi tiêu dùng như thế nào?

  • A. Tăng thuế suất có thể làm giảm tiêu thụ rượu bia do giá cả tăng lên.
  • B. Tăng thuế suất sẽ khuyến khích người dân chuyển sang tiêu thụ rượu bia nhập khẩu.
  • C. Giảm thuế suất sẽ không ảnh hưởng đáng kể đến lượng tiêu thụ rượu bia.
  • D. Thuế suất TTĐB không có bất kỳ tác động nào đến hành vi tiêu dùng rượu bia.

Câu 10: Theo luật thuế hiện hành, thời điểm xác định thuế TTĐB đối với hàng hóa sản xuất trong nước là khi nào?

  • A. Khi nguyên vật liệu được nhập kho để sản xuất.
  • B. Khi sản phẩm hoàn thành và nhập kho thành phẩm.
  • C. Khi bán hàng hóa.
  • D. Cuối kỳ kế toán tháng/quý.

Câu 11: Trường hợp nào sau đây doanh nghiệp được hoàn thuế TTĐB đã nộp?

  • A. Hàng hóa chịu thuế TTĐB bị lỗi mốt, giảm giá.
  • B. Hàng hóa chịu thuế TTĐB xuất khẩu.
  • C. Doanh nghiệp kinh doanh thua lỗ.
  • D. Hàng hóa chịu thuế TTĐB dùng làm quà biếu, tặng.

Câu 12: Mục đích của việc áp thuế TTĐB đối với xe ô tô vừa để tăng thu ngân sách, vừa để điều tiết tiêu dùng. Hãy phân tích sự mâu thuẫn tiềm ẩn giữa hai mục tiêu này.

  • A. Không có mâu thuẫn, vì cả hai mục tiêu đều hướng đến lợi ích kinh tế.
  • B. Hai mục tiêu này luôn song hành và bổ trợ lẫn nhau.
  • C. Nếu thuế suất quá cao để tăng thu, có thể làm giảm tiêu thụ xe, dẫn đến giảm thu ngân sách về dài hạn.
  • D. Mâu thuẫn chỉ xảy ra khi thuế suất quá thấp, không đủ tăng thu ngân sách.

Câu 13: Giả sử thuế suất thuế TTĐB đối với mặt hàng bia tăng lên 20%. Điều này có thể gây ra những phản ứng nào từ phía doanh nghiệp sản xuất bia?

  • A. Doanh nghiệp chắc chắn sẽ tăng sản lượng để bù đắp chi phí thuế.
  • B. Doanh nghiệp sẽ không có bất kỳ phản ứng nào vì thuế là nghĩa vụ phải nộp.
  • C. Doanh nghiệp sẽ giảm giá bán để duy trì sức cạnh tranh.
  • D. Doanh nghiệp có thể tăng giá bán, giảm sản lượng hoặc tìm cách tối ưu chi phí để giảm thiểu tác động.

Câu 14: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, việc duy trì thuế TTĐB có ý nghĩa như thế nào đối với bảo hộ sản xuất trong nước?

  • A. Thuế TTĐB không liên quan đến bảo hộ sản xuất trong nước.
  • B. Thuế TTĐB có thể giúp hạn chế nhập khẩu hàng hóa tương tự, tạo lợi thế cho hàng hóa sản xuất trong nước.
  • C. Thuế TTĐB chỉ nhằm mục đích tăng thu ngân sách, không có vai trò bảo hộ.
  • D. Thuế TTĐB gây bất lợi cho sản xuất trong nước vì làm tăng chi phí.

Câu 15: Một số ý kiến cho rằng nên mở rộng đối tượng chịu thuế TTĐB sang nước ngọt có đường để hạn chế tiêu thụ và bảo vệ sức khỏe. Hãy đánh giá tính hợp lý của đề xuất này.

  • A. Hợp lý, vì nước ngọt có đường có liên quan đến các vấn đề sức khỏe như béo phì, tiểu đường.
  • B. Không hợp lý, vì nước ngọt là mặt hàng thiết yếu, không nên đánh thuế TTĐB.
  • C. Chỉ nên áp dụng thuế TTĐB đối với nước ngọt nhập khẩu, không nên đánh thuế hàng sản xuất trong nước.
  • D. Đề xuất này không khả thi về mặt kinh tế và chính trị.

Câu 16: So sánh thuế TTĐB với thuế giá trị gia tăng (GTGT), điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai loại thuế này là gì?

  • A. Thuế TTĐB là thuế trực thu, thuế GTGT là thuế gián thu.
  • B. Thuế TTĐB có thuế suất cao hơn thuế GTGT.
  • C. Thuế TTĐB nộp theo tháng, thuế GTGT nộp theo quý.
  • D. Thuế TTĐB đánh vào một số hàng hóa, dịch vụ đặc biệt, còn thuế GTGT đánh trên hầu hết hàng hóa, dịch vụ.

Câu 17: Nếu một doanh nghiệp sản xuất rượu sử dụng nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất rượu bán trong nước, thuế TTĐB sẽ được tính như thế nào?

  • A. Chỉ tính thuế TTĐB trên giá trị nguyên liệu nhập khẩu.
  • B. Tính thuế TTĐB trên toàn bộ giá trị sản phẩm rượu bán ra.
  • C. Không phải nộp thuế TTĐB vì sử dụng nguyên liệu nhập khẩu.
  • D. Chỉ nộp thuế GTGT, không phải nộp thuế TTĐB.

Câu 18: Trong quản lý thuế TTĐB, cơ quan thuế có vai trò gì trong việc kiểm soát gian lận và trốn thuế?

  • A. Cơ quan thuế chỉ có vai trò thu thuế, không có vai trò kiểm soát gian lận.
  • B. Cơ quan thuế chủ yếu dựa vào tự giác kê khai của doanh nghiệp, ít kiểm tra.
  • C. Cơ quan thuế có trách nhiệm thanh tra, kiểm tra, phát hiện và xử lý các hành vi gian lận, trốn thuế.
  • D. Việc kiểm soát gian lận thuế TTĐB là trách nhiệm của các hiệp hội ngành nghề.

Câu 19: Một doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ karaoke có doanh thu 500 triệu đồng/tháng. Thuế TTĐB phải nộp được tính như thế nào nếu thuế suất là 30%?

  • A. 500 triệu đồng.
  • B. 150 triệu đồng.
  • C. 350 triệu đồng.
  • D. Không phải nộp thuế TTĐB.

Câu 20: Điều gì sẽ xảy ra nếu một doanh nghiệp kê khai sai thuế TTĐB, dẫn đến thiếu số thuế phải nộp?

  • A. Doanh nghiệp chỉ cần nộp bổ sung số thuế còn thiếu.
  • B. Doanh nghiệp sẽ bị cảnh cáo.
  • C. Doanh nghiệp sẽ bị phạt vi phạm hành chính về thuế, thậm chí có thể bị truy cứu trách nhiệm hình sự nếu vi phạm nghiêm trọng.
  • D. Cơ quan thuế sẽ bỏ qua sai sót nếu là lần đầu vi phạm.

Câu 21: Trong quá trình xây dựng chính sách thuế TTĐB, yếu tố nào cần được cân nhắc để đảm bảo tính hiệu quả và công bằng?

  • A. Chỉ cần quan tâm đến mục tiêu tăng thu ngân sách.
  • B. Chỉ cần tham khảo kinh nghiệm quốc tế.
  • C. Chỉ cần dựa trên ý kiến của các doanh nghiệp chịu thuế.
  • D. Cần cân nhắc đến mục tiêu kinh tế, xã hội, sức khỏe cộng đồng, khả năng thực thi và tác động đến doanh nghiệp, người tiêu dùng.

Câu 22: Hãy phân tích tác động của thuế TTĐB đối với ngành công nghiệp sản xuất rượu bia trong nước.

  • A. Thuế TTĐB luôn có lợi cho ngành sản xuất rượu bia vì giúp tăng giá bán.
  • B. Thuế TTĐB có thể làm tăng chi phí sản xuất, giảm sức cạnh tranh, ảnh hưởng đến lợi nhuận và việc làm trong ngành.
  • C. Thuế TTĐB không có bất kỳ tác động nào đến ngành sản xuất rượu bia.
  • D. Thuế TTĐB chỉ ảnh hưởng đến người tiêu dùng, không ảnh hưởng đến nhà sản xuất.

Câu 23: Giả sử Việt Nam giảm thuế TTĐB đối với ô tô sản xuất trong nước để kích cầu tiêu dùng. Điều này có thể dẫn đến những hệ quả kinh tế nào?

  • A. Có thể kích thích tăng trưởng ngành ô tô, tăng doanh số bán xe, tạo thêm việc làm, nhưng có thể giảm thu ngân sách.
  • B. Chắc chắn sẽ làm tăng thu ngân sách do doanh số bán xe tăng mạnh.
  • C. Không có tác động đáng kể đến nền kinh tế.
  • D. Chỉ có lợi cho người tiêu dùng, không có lợi cho nhà sản xuất.

Câu 24: Trong quá trình cải cách hệ thống thuế, một số quốc gia đã xem xét việc chuyển đổi thuế TTĐB thành một loại thuế khác. Loại thuế nào thường được xem là lựa chọn thay thế tiềm năng?

  • A. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
  • B. Thuế xuất nhập khẩu.
  • C. Thuế tiêu dùng đặc biệt (Excise tax) hoặc thuế carbon.
  • D. Thuế tài sản.

Câu 25: Luật thuế TTĐB quy định những hành vi vi phạm nào sẽ bị xử phạt?

  • A. Chỉ xử phạt hành vi nộp chậm tiền thuế.
  • B. Xử phạt nhiều hành vi như trốn thuế, gian lận thuế, kê khai sai, nộp chậm, không nộp hồ sơ khai thuế.
  • C. Chỉ xử phạt các doanh nghiệp lớn, không xử phạt doanh nghiệp nhỏ.
  • D. Không có quy định xử phạt vi phạm hành chính về thuế TTĐB.

Câu 26: Một công ty sản xuất thuốc lá xuất khẩu toàn bộ sản phẩm ra nước ngoài. Công ty này có phải chịu thuế TTĐB đối với sản lượng thuốc lá xuất khẩu không?

  • A. Có, vì sản xuất thuốc lá là mặt hàng chịu thuế TTĐB.
  • B. Có, nhưng được hoàn lại thuế sau khi xuất khẩu.
  • C. Không, vì được miễn thuế xuất khẩu.
  • D. Không, vì hàng hóa xuất khẩu thuộc đối tượng không chịu thuế TTĐB.

Câu 27: Trong chính sách thuế TTĐB, yếu tố "lộ trình tăng thuế" có vai trò như thế nào?

  • A. Không có vai trò gì đặc biệt.
  • B. Chỉ để tăng thu ngân sách nhanh chóng.
  • C. Giúp doanh nghiệp và người tiêu dùng có thời gian điều chỉnh, giảm sốc và phản ứng tiêu cực, đảm bảo tính ổn định của chính sách.
  • D. Làm phức tạp thêm hệ thống thuế.

Câu 28: Hãy so sánh ưu và nhược điểm của việc sử dụng thuế TTĐB như một công cụ để điều chỉnh hành vi tiêu dùng các sản phẩm có hại cho sức khỏe (ví dụ: thuốc lá, rượu bia).

  • A. Thuế TTĐB chỉ có ưu điểm, không có nhược điểm trong điều chỉnh hành vi tiêu dùng.
  • B. Ưu điểm: giảm tiêu dùng, tăng thu; Nhược điểm: có thể gây trốn thuế, ảnh hưởng đến ngành sản xuất, có thể không hiệu quả với người nghiện.
  • C. Thuế TTĐB không hiệu quả trong việc điều chỉnh hành vi tiêu dùng.
  • D. Thuế TTĐB chỉ có nhược điểm, không có ưu điểm.

Câu 29: Trong trường hợp doanh nghiệp nộp thuế TTĐB bằng phương pháp khấu trừ, điều kiện để được khấu trừ thuế đầu vào là gì?

  • A. Không áp dụng phương pháp khấu trừ thuế TTĐB đầu vào.
  • B. Có hóa đơn đầu vào hợp lệ và hàng hóa, dịch vụ mua vào phải phục vụ sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB.
  • C. Chỉ được khấu trừ nếu doanh nghiệp có lãi.
  • D. Được khấu trừ tự động mà không cần điều kiện gì.

Câu 30: Nếu một tỉnh quyết định tăng mức thu thuế TTĐB đối với rượu sản xuất tại địa phương cao hơn mức trung bình cả nước, điều này có thể gây ra hệ quả gì về kinh tế - xã hội trong phạm vi tỉnh đó?

  • A. Chắc chắn sẽ làm tăng thu ngân sách tỉnh và không có hệ quả tiêu cực.
  • B. Sẽ khuyến khích sản xuất rượu chất lượng cao tại địa phương.
  • C. Có thể làm giảm sức cạnh tranh của sản phẩm rượu địa phương, giảm sản lượng, thất nghiệp, và tăng buôn lậu rượu từ nơi khác đến.
  • D. Không có tác động đáng kể vì thuế TTĐB là thuế gián thu.

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) được xác định là một loại thuế gián thu. Điều này có nghĩa là gì về mặt kinh tế và hành chính?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Mục tiêu chính của việc áp dụng thuế TTĐB không phải là:

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Trong các loại hàng hóa sau, loại nào chịu thuế TTĐB ở khâu sản xuất?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Doanh nghiệp A nhập khẩu 1000 chai rượu ngoại, doanh nghiệp B sản xuất 1000 chai rượu trong nước. Theo quy định hiện hành, đối tượng nào phải chịu thuế TTĐB?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Giá tính thuế TTĐB đối với hàng hóa sản xuất trong nước được xác định như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Một doanh nghiệp nhập khẩu xe ô tô dưới 9 chỗ ngồi. Thuế TTĐB sẽ được tính trên yếu tố nào?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Dịch vụ nào sau đây không thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Thuế suất thuế TTĐB đối với mặt hàng thuốc lá điếu hiện nay được quy định như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Việc điều chỉnh thuế suất thuế TTĐB đối với rượu bia có thể tác động đến hành vi tiêu dùng như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Theo luật thuế hiện hành, thời điểm xác định thuế TTĐB đối với hàng hóa sản xuất trong nước là khi nào?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Trường hợp nào sau đây doanh nghiệp được hoàn thuế TTĐB đã nộp?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Mục đích của việc áp thuế TTĐB đối với xe ô tô vừa để tăng thu ngân sách, vừa để điều tiết tiêu dùng. Hãy phân tích sự mâu thuẫn tiềm ẩn giữa hai mục tiêu này.

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Giả sử thuế suất thuế TTĐB đối với mặt hàng bia tăng lên 20%. Điều này có thể gây ra những phản ứng nào từ phía doanh nghiệp sản xuất bia?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, việc duy trì thuế TTĐB có ý nghĩa như thế nào đối với bảo hộ sản xuất trong nước?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Một số ý kiến cho rằng nên mở rộng đối tượng chịu thuế TTĐB sang nước ngọt có đường để hạn chế tiêu thụ và bảo vệ sức khỏe. Hãy đánh giá tính hợp lý của đề xuất này.

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: So sánh thuế TTĐB với thuế giá trị gia tăng (GTGT), điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai loại thuế này là gì?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Nếu một doanh nghiệp sản xuất rượu sử dụng nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất rượu bán trong nước, thuế TTĐB sẽ được tính như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Trong quản lý thuế TTĐB, cơ quan thuế có vai trò gì trong việc kiểm soát gian lận và trốn thuế?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Một doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ karaoke có doanh thu 500 triệu đồng/tháng. Thuế TTĐB phải nộp được tính như thế nào nếu thuế suất là 30%?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Điều gì sẽ xảy ra nếu một doanh nghiệp kê khai sai thuế TTĐB, dẫn đến thiếu số thuế phải nộp?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Trong quá trình xây dựng chính sách thuế TTĐB, yếu tố nào cần được cân nhắc để đảm bảo tính hiệu quả và công bằng?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Hãy phân tích tác động của thuế TTĐB đối với ngành công nghiệp sản xuất rượu bia trong nước.

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Giả sử Việt Nam giảm thuế TTĐB đối với ô tô sản xuất trong nước để kích cầu tiêu dùng. Điều này có thể dẫn đến những hệ quả kinh tế nào?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Trong quá trình cải cách hệ thống thuế, một số quốc gia đã xem xét việc chuyển đổi thuế TTĐB thành một loại thuế khác. Loại thuế nào thường được xem là lựa chọn thay thế tiềm năng?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Luật thuế TTĐB quy định những hành vi vi phạm nào sẽ bị xử phạt?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Một công ty sản xuất thuốc lá xuất khẩu toàn bộ sản phẩm ra nước ngoài. Công ty này có phải chịu thuế TTĐB đối với sản lượng thuốc lá xuất khẩu không?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Trong chính sách thuế TTĐB, yếu tố 'lộ trình tăng thuế' có vai trò như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Hãy so sánh ưu và nhược điểm của việc sử dụng thuế TTĐB như một công cụ để điều chỉnh hành vi tiêu dùng các sản phẩm có hại cho sức khỏe (ví dụ: thuốc lá, rượu bia).

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Trong trường hợp doanh nghiệp nộp thuế TTĐB bằng phương pháp khấu trừ, điều kiện để được khấu trừ thuế đầu vào là gì?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Nếu một tỉnh quyết định tăng mức thu thuế TTĐB đối với rượu sản xuất tại địa phương cao hơn mức trung bình cả nước, điều này có thể gây ra hệ quả gì về kinh tế - xã hội trong phạm vi tỉnh đó?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt - Đề 06

Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) được xác định là một loại thuế gián thu, điều này có nghĩa là:

  • A. Người nộp thuế TTĐB đồng thời là người chịu thuế và gánh chịu trực tiếp khoản thuế này.
  • B. Người nộp thuế TTĐB là nhà sản xuất, nhập khẩu nhưng người tiêu dùng cuối cùng mới là người chịu thuế thông qua giá cả.
  • C. Thuế TTĐB được thu trực tiếp từ thu nhập của người tiêu dùng các mặt hàng chịu thuế.
  • D. Thuế TTĐB chỉ áp dụng đối với các doanh nghiệp nhà nước kinh doanh hàng hóa, dịch vụ đặc biệt.

Câu 2: Mục tiêu chính của việc áp dụng thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) KHÔNG bao gồm:

  • A. Hạn chế tiêu dùng các loại hàng hóa và dịch vụ không khuyến khích tiêu dùng.
  • B. Tăng nguồn thu cho ngân sách nhà nước để tái đầu tư vào các lĩnh vực khác.
  • C. Khuyến khích xuất khẩu các mặt hàng chịu thuế TTĐB để tăng trưởng kinh tế.
  • D. Điều tiết thu nhập của xã hội, góp phần đảm bảo công bằng và an sinh xã hội.

Câu 3: Trong các khâu sau, khâu nào KHÔNG thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) theo quy định hiện hành của Việt Nam?

  • A. Sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB.
  • B. Nhập khẩu hàng hóa chịu thuế TTĐB.
  • C. Kinh doanh dịch vụ chịu thuế TTĐB.
  • D. Bán lẻ hàng hóa chịu thuế TTĐB trực tiếp cho người tiêu dùng.

Câu 4: Mặt hàng nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) ở Việt Nam?

  • A. Nước ngọt có ga.
  • B. Rượu từ 20 độ trở lên.
  • C. Sữa tươi tiệt trùng.
  • D. Thuốc lá điếu lá.

Câu 5: Dịch vụ nào sau đây KHÔNG thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB)?

  • A. Kinh doanh vũ trường.
  • B. Kinh doanh massage.
  • C. Dịch vụ khám chữa bệnh.
  • D. Kinh doanh karaoke.

Câu 6: Căn cứ tính thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) đối với hàng hóa sản xuất trong nước là:

  • A. Giá tính thuế và thuế suất thuế TTĐB.
  • B. Số lượng hàng hóa tiêu thụ và thuế suất thuế TTĐB.
  • C. Giá vốn hàng hóa và thuế suất thuế TTĐB.
  • D. Doanh thu bán hàng và thuế suất thuế TTĐB.

Câu 7: Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) đối với mặt hàng thuốc lá điếu là bao nhiêu theo quy định hiện hành (năm 2023)?

  • A. 35%
  • B. 55%
  • C. 75%
  • D. 90%

Câu 8: Đối tượng nào sau đây KHÔNG phải là người nộp thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB)?

  • A. Tổ chức sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB.
  • B. Cá nhân nhập khẩu hàng hóa chịu thuế TTĐB.
  • C. Cơ sở kinh doanh dịch vụ chịu thuế TTĐB.
  • D. Người tiêu dùng cuối cùng mua hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB.

Câu 9: Trường hợp nào sau đây được xét hoàn thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB)?

  • A. Hàng hóa chịu thuế TTĐB bị lỗi phải tiêu hủy.
  • B. Hàng hóa chịu thuế TTĐB đã xuất khẩu ra nước ngoài.
  • C. Hàng hóa chịu thuế TTĐB dùng làm quà biếu, tặng.
  • D. Hàng hóa chịu thuế TTĐB bán cho khu chế xuất.

Câu 10: Doanh nghiệp A sản xuất rượu Vodka, khi tính thuế TTĐB phải kê khai và nộp thuế vào thời điểm nào?

  • A. Khi nhập khẩu nguyên liệu sản xuất rượu.
  • B. Khi bắt đầu quá trình sản xuất rượu.
  • C. Khi bán rượu Vodka ra thị trường.
  • D. Cuối năm tài chính.

Câu 11: Theo Luật Thuế TTĐB, hành vi nào sau đây KHÔNG bị coi là trốn thuế, gian lận thuế?

  • A. Sử dụng hóa đơn không hợp pháp để kê khai thuế.
  • B. Khai sai dẫn đến thiếu số thuế TTĐB phải nộp.
  • C. Không kê khai nộp thuế TTĐB đối với hàng hóa chịu thuế.
  • D. Hiểu sai về chính sách thuế và thực hiện không đúng nhưng không cố ý.

Câu 12: Một công ty nhập khẩu ô tô 9 chỗ ngồi, giá CIF tại cửa khẩu là 500 triệu đồng, thuế nhập khẩu là 50%. Giá tính thuế TTĐB của chiếc xe này là bao nhiêu?

  • A. 500 triệu đồng.
  • B. 750 triệu đồng.
  • C. 1 tỷ đồng.
  • D. Không xác định được do thiếu thông tin.

Câu 13: Nếu thuế suất thuế TTĐB đối với rượu Vodka là 40%, và giá tính thuế của một chai rượu là 100.000 đồng. Số thuế TTĐB phải nộp cho mỗi chai rượu là:

  • A. 25.000 đồng.
  • B. 30.000 đồng.
  • C. 40.000 đồng.
  • D. 50.000 đồng.

Câu 14: Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) hiện hành được ban hành bởi cơ quan nào?

  • A. Quốc hội.
  • B. Chính phủ.
  • C. Bộ Tài chính.
  • D. Tổng cục Thuế.

Câu 15: Trong trường hợp hàng hóa chịu thuế TTĐB được bán trả góp, thời điểm xác định doanh thu để tính thuế TTĐB là:

  • A. Thời điểm nhận được khoản thanh toán đầu tiên.
  • B. Thời điểm giao hàng hóa, cung ứng dịch vụ.
  • C. Thời điểm nhận được toàn bộ tiền thanh toán.
  • D. Thời điểm kết thúc hợp đồng trả góp.

Câu 16: Mục đích của việc phân biệt thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế giá trị gia tăng (VAT) là gì?

  • A. Để điều tiết tiêu dùng đặc biệt đối với một số hàng hóa, dịch vụ nhất định, bên cạnh việc điều tiết tiêu dùng chung bằng thuế VAT.
  • B. Để đơn giản hóa hệ thống thuế và tránh trùng lặp trong quản lý thuế.
  • C. Để tăng nguồn thu ngân sách từ mọi loại hàng hóa, dịch vụ.
  • D. Để phù hợp với thông lệ quốc tế về thuế.

Câu 17: Một doanh nghiệp sản xuất bia hơi, muốn giảm chi phí thuế TTĐB phải nộp, họ có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

  • A. Kê khai sản lượng bia hơi sản xuất thấp hơn thực tế.
  • B. Thay đổi cơ cấu sản phẩm, sản xuất các loại đồ uống không chịu thuế TTĐB.
  • C. Chuyển địa điểm kinh doanh sang vùng sâu vùng xa để được ưu đãi thuế.
  • D. Vận động hành lang để giảm thuế suất thuế TTĐB.

Câu 18: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến số thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) phải nộp của doanh nghiệp?

  • A. Sản lượng hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB.
  • B. Giá bán hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB.
  • C. Chi phí sản xuất hàng hóa, dịch vụ.
  • D. Thuế suất thuế TTĐB.

Câu 19: Cơ quan nào có thẩm quyền quản lý nhà nước về thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) ở Việt Nam?

  • A. Quốc hội.
  • B. Bộ Tài chính.
  • C. Chính phủ.
  • D. Ngân hàng Nhà nước.

Câu 20: So với thuế giá trị gia tăng (VAT), thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) có điểm khác biệt cơ bản nào về phạm vi áp dụng?

  • A. Thuế TTĐB áp dụng cho tất cả các giai đoạn của quá trình sản xuất, kinh doanh, còn VAT chỉ áp dụng ở khâu tiêu dùng.
  • B. Thuế TTĐB áp dụng cho mọi loại hàng hóa, dịch vụ, còn VAT chỉ áp dụng cho hàng hóa, dịch vụ thiết yếu.
  • C. Thuế TTĐB chỉ áp dụng cho một số loại hàng hóa, dịch vụ đặc biệt, còn VAT có phạm vi áp dụng rộng hơn, bao phủ hầu hết hàng hóa, dịch vụ.
  • D. Thuế TTĐB do địa phương quản lý, còn VAT do trung ương quản lý.

Câu 21: Một nhà hàng kinh doanh dịch vụ karaoke, doanh thu hàng tháng là 200 triệu đồng. Thuế suất thuế TTĐB đối với karaoke là 30%. Số thuế TTĐB nhà hàng phải nộp hàng tháng là:

  • A. 20 triệu đồng.
  • B. 40 triệu đồng.
  • C. 50 triệu đồng.
  • D. 60 triệu đồng.

Câu 22: Chính sách thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) có thể được sử dụng như một công cụ để:

  • A. Tăng cường xuất khẩu hàng hóa chịu thuế TTĐB.
  • B. Điều chỉnh hành vi tiêu dùng của xã hội theo hướng mong muốn.
  • C. Khuyến khích đầu tư vào các ngành sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB.
  • D. Ổn định giá cả hàng hóa, dịch vụ trên thị trường.

Câu 23: Trong quá trình thanh tra thuế, nếu phát hiện doanh nghiệp kê khai thiếu thuế TTĐB, cơ quan thuế sẽ xử lý như thế nào?

  • A. Cảnh cáo doanh nghiệp.
  • B. Thu hồi giấy phép kinh doanh của doanh nghiệp.
  • C. Truy thu số thuế TTĐB còn thiếu và xử phạt vi phạm hành chính hoặc hình sự.
  • D. Tạm dừng hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.

Câu 24: Theo quy định hiện hành, hàng hóa nào sau đây được miễn thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB)?

  • A. Hàng hóa xuất khẩu ra nước ngoài.
  • B. Hàng hóa bán cho người nghèo.
  • C. Hàng hóa sản xuất từ nguyên liệu nhập khẩu.
  • D. Hàng hóa bán trong nước nhưng giá rẻ.

Câu 25: Khi nào một sắc thuế được coi là có tính lũy thoái?

  • A. Khi tỷ lệ thuế tăng khi thu nhập tăng.
  • B. Khi tỷ lệ thuế giảm khi thu nhập tăng.
  • C. Khi tỷ lệ thuế không đổi so với thu nhập.
  • D. Khi thuế chỉ đánh vào người giàu.

Câu 26: Thuế TTĐB có tính lũy thoái hơn hay lũy tiến hơn so với thuế thu nhập cá nhân?

  • A. Lũy thoái hơn.
  • B. Lũy tiến hơn.
  • C. Tương đương về tính lũy thoái/lũy tiến.
  • D. Không xác định được.

Câu 27: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, việc điều chỉnh chính sách thuế TTĐB cần cân nhắc đến yếu tố nào?

  • A. Mục tiêu tăng thu ngân sách tối đa.
  • B. Ý kiến của các doanh nghiệp sản xuất hàng hóa chịu thuế.
  • C. Các cam kết quốc tế và thông lệ về thuế.
  • D. Khả năng phản ứng của người tiêu dùng.

Câu 28: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là biện pháp quản lý thuế TTĐB?

  • A. Kiểm tra, thanh tra việc kê khai, nộp thuế của doanh nghiệp.
  • B. Xây dựng cơ sở dữ liệu về người nộp thuế TTĐB.
  • C. Tuyên truyền, phổ biến chính sách pháp luật về thuế TTĐB.
  • D. Trợ giá cho người tiêu dùng mua hàng hóa chịu thuế TTĐB.

Câu 29: Theo Luật Thuế TTĐB, rượu thủ công do cá nhân tự nấu để tự tiêu dùng có chịu thuế TTĐB không?

  • A. Không, vì không nhằm mục đích kinh doanh.
  • B. Có, vì rượu là hàng hóa chịu thuế TTĐB.
  • C. Chỉ chịu thuế nếu sản lượng vượt quá mức quy định.
  • D. Tùy thuộc vào độ cồn của rượu.

Câu 30: Giả sử chính phủ tăng thuế suất thuế TTĐB đối với mặt hàng thuốc lá. Điều này có thể dẫn đến hậu quả kinh tế - xã hội nào?

  • A. Giảm giá bán thuốc lá và tăng tiêu thụ.
  • B. Tăng cường xuất khẩu thuốc lá.
  • C. Giảm tiêu thụ thuốc lá, tăng thu ngân sách, và có thể gia tăng buôn lậu thuốc lá.
  • D. Không có tác động đáng kể đến kinh tế và xã hội.

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) được xác định là một loại thuế gián thu, điều này có nghĩa là:

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Mục tiêu chính của việc áp dụng thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) KHÔNG bao gồm:

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Trong các khâu sau, khâu nào KHÔNG thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) theo quy định hiện hành của Việt Nam?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Mặt hàng nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) ở Việt Nam?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Dịch vụ nào sau đây KHÔNG thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB)?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Căn cứ tính thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) đối với hàng hóa sản xuất trong nước là:

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) đối với mặt hàng thuốc lá điếu là bao nhiêu theo quy định hiện hành (năm 2023)?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Đối tượng nào sau đây KHÔNG phải là người nộp thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB)?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Trường hợp nào sau đây được xét hoàn thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB)?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Doanh nghiệp A sản xuất rượu Vodka, khi tính thuế TTĐB phải kê khai và nộp thuế vào thời điểm nào?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Theo Luật Thuế TTĐB, hành vi nào sau đây KHÔNG bị coi là trốn thuế, gian lận thuế?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Một công ty nhập khẩu ô tô 9 chỗ ngồi, giá CIF tại cửa khẩu là 500 triệu đồng, thuế nhập khẩu là 50%. Giá tính thuế TTĐB của chiếc xe này là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Nếu thuế suất thuế TTĐB đối với rượu Vodka là 40%, và giá tính thuế của một chai rượu là 100.000 đồng. Số thuế TTĐB phải nộp cho mỗi chai rượu là:

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) hiện hành được ban hành bởi cơ quan nào?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Trong trường hợp hàng hóa chịu thuế TTĐB được bán trả góp, thời điểm xác định doanh thu để tính thuế TTĐB là:

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Mục đích của việc phân biệt thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế giá trị gia tăng (VAT) là gì?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Một doanh nghiệp sản xuất bia hơi, muốn giảm chi phí thuế TTĐB phải nộp, họ có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến số thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) phải nộp của doanh nghiệp?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Cơ quan nào có thẩm quyền quản lý nhà nước về thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) ở Việt Nam?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: So với thuế giá trị gia tăng (VAT), thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) có điểm khác biệt cơ bản nào về phạm vi áp dụng?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Một nhà hàng kinh doanh dịch vụ karaoke, doanh thu hàng tháng là 200 triệu đồng. Thuế suất thuế TTĐB đối với karaoke là 30%. Số thuế TTĐB nhà hàng phải nộp hàng tháng là:

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Chính sách thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) có thể được sử dụng như một công cụ để:

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Trong quá trình thanh tra thuế, nếu phát hiện doanh nghiệp kê khai thiếu thuế TTĐB, cơ quan thuế sẽ xử lý như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Theo quy định hiện hành, hàng hóa nào sau đây được miễn thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB)?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Khi nào một sắc thuế được coi là có tính lũy thoái?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Thuế TTĐB có tính lũy thoái hơn hay lũy tiến hơn so với thuế thu nhập cá nhân?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, việc điều chỉnh chính sách thuế TTĐB cần cân nhắc đến yếu tố nào?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là biện pháp quản lý thuế TTĐB?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Theo Luật Thuế TTĐB, rượu thủ công do cá nhân tự nấu để tự tiêu dùng có chịu thuế TTĐB không?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Giả sử chính phủ tăng thuế suất thuế TTĐB đối với mặt hàng thuốc lá. Điều này có thể dẫn đến hậu quả kinh tế - xã hội nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt - Đề 07

Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) được định nghĩa là một loại thuế gián thu, vậy bản chất "gián thu" của thuế TTĐB thể hiện rõ nhất ở đặc điểm nào sau đây?

  • A. Thuế do người tiêu dùng cuối cùng trực tiếp nộp cho cơ quan thuế.
  • B. Thuế được tính trực tiếp trên thu nhập của doanh nghiệp sản xuất hàng hóa chịu thuế.
  • C. Mức thuế suất được công bố công khai và minh bạch để người dân dễ dàng nhận biết.
  • D. Người nộp thuế (doanh nghiệp) và người chịu thuế (người tiêu dùng) là hai đối tượng khác nhau.

Câu 2: Mục tiêu chính sách thuế TTĐB KHÔNG bao gồm mục tiêu nào sau đây?

  • A. Hạn chế tiêu dùng các hàng hóa, dịch vụ không khuyến khích.
  • B. Tăng nguồn thu ngân sách nhà nước để tái đầu tư cho xã hội.
  • C. Đảm bảo công bằng theo chiều ngang giữa các nhóm thu nhập khác nhau.
  • D. Hướng dẫn sản xuất và nhập khẩu theo định hướng phát triển kinh tế bền vững.

Câu 3: Theo Luật Thuế TTĐB hiện hành, đối tượng nào sau đây KHÔNG phải là người nộp thuế TTĐB?

  • A. Tổ chức, cá nhân sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB để bán.
  • B. Người tiêu dùng cuối cùng mua sản phẩm rượu, bia tại siêu thị.
  • C. Cơ sở kinh doanh nhập khẩu hàng hóa chịu thuế TTĐB.
  • D. Chi nhánh của công ty nước ngoài sản xuất thuốc lá tại Việt Nam.

Câu 4: Hãy xác định loại hàng hóa nào sau đây chịu thuế TTĐB dựa trên tiêu chí về tác động tiêu cực đến sức khỏexã hội mà thuế TTĐB thường hướng tới?

  • A. Nước giải khát có gas.
  • B. Bánh kẹo ngọt cao cấp.
  • C. Thuốc lá điếu.
  • D. Quần áo thời trang hàng hiệu.

Câu 5: Một doanh nghiệp sản xuất rượu vang nộp thuế TTĐB theo phương pháp tỷ lệ phần trăm. Giá tính thuế TTĐB cho lô hàng rượu vang được xác định như thế nào?

  • A. Giá bán chưa có thuế GTGT của sản phẩm rượu vang.
  • B. Giá thành sản xuất của sản phẩm rượu vang.
  • C. Giá bán đã bao gồm cả thuế GTGT và thuế TTĐB.
  • D. Giá bán lẻ niêm yết trên thị trường của sản phẩm rượu vang.

Câu 6: Trong trường hợp hàng hóa chịu thuế TTĐB được nhập khẩu, thời điểm phát sinh nghĩa vụ thuế TTĐB được xác định khi nào?

  • A. Thời điểm hợp đồng nhập khẩu được ký kết.
  • B. Thời điểm đăng ký tờ khai hải quan.
  • C. Thời điểm hàng hóa được đưa vào kho của doanh nghiệp nhập khẩu.
  • D. Thời điểm thanh toán tiền hàng cho nhà cung cấp nước ngoài.

Câu 7: Doanh nghiệp A sản xuất bia chai. Trong quá trình sản xuất, một lượng bia bị lỗi và phải tiêu hủy. Hỏi lượng bia bị tiêu hủy này có được giảm trừ khi tính thuế TTĐB không?

  • A. Có, nếu doanh nghiệp có đầy đủ chứng từ chứng minh việc tiêu hủy theo quy định.
  • B. Không, vì bia đã được sản xuất thì phải chịu thuế TTĐB, không phân biệt chất lượng.
  • C. Chỉ được giảm trừ nếu lỗi do nguyên nhân khách quan như thiên tai, dịch bệnh.
  • D. Việc giảm trừ do cơ quan thuế quyết định tùy theo từng trường hợp cụ thể.

Câu 8: So sánh thuế TTĐB với thuế giá trị gia tăng (GTGT), điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai loại thuế này là gì?

  • A. Thuế TTĐB là thuế trực thu, còn thuế GTGT là thuế gián thu.
  • B. Thuế GTGT có phạm vi điều chỉnh rộng hơn nhiều so với thuế TTĐB.
  • C. Thuế TTĐB tập trung điều tiết một số hàng hóa, dịch vụ đặc biệt, còn thuế GTGT đánh trên hầu hết hàng hóa, dịch vụ.
  • D. Mức thuế suất của thuế TTĐB thường cao hơn thuế suất của thuế GTGT.

Câu 9: Một công ty nhập khẩu ô tô dưới 9 chỗ ngồi. Thuế suất thuế TTĐB đối với loại xe này phụ thuộc vào yếu tố nào là chính?

  • A. Nước xuất xứ của ô tô.
  • B. Giá trị lô hàng ô tô nhập khẩu.
  • C. Số lượng ô tô nhập khẩu.
  • D. Dung tích xi lanh của động cơ xe.

Câu 10: Dịch vụ kinh doanh casino có thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB không? Nếu có, thì cơ sở tính thuế TTĐB đối với dịch vụ này là gì?

  • A. Không thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB.
  • B. Có, doanh thu từ kinh doanh casino.
  • C. Có, lợi nhuận từ kinh doanh casino.
  • D. Có, số lượng bàn chơi và máy chơi game trong casino.

Câu 11: Việc áp dụng thuế TTĐB có thể gây ra tác động kinh tế nào sau đây đối với thị trường hàng hóa chịu thuế?

  • A. Làm tăng cung hàng hóa do chi phí sản xuất giảm.
  • B. Làm giảm giá bán hàng hóa do doanh nghiệp muốn cạnh tranh hơn.
  • C. Làm giảm cầu hàng hóa do giá cả tăng lên.
  • D. Không gây ra tác động đáng kể nào đến thị trường hàng hóa.

Câu 12: Trong các hành vi sau, hành vi nào KHÔNG bị coi là vi phạm pháp luật về thuế TTĐB?

  • A. Khai sai dẫn đến thiếu số thuế TTĐB phải nộp.
  • B. Trốn thuế TTĐB với số tiền lớn.
  • C. Nộp hồ sơ khai thuế TTĐB quá thời hạn quy định.
  • D. Thực hiện đúng các quy định về kê khai, nộp thuế TTĐB.

Câu 13: Giả sử thuế suất thuế TTĐB đối với một loại rượu là 50%. Nếu giá bán chưa thuế TTĐB của 1 chai rượu là 100.000 VNĐ, thì số thuế TTĐB phải nộp cho 1 chai rượu này là bao nhiêu?

  • A. 25.000 VNĐ
  • B. 50.000 VNĐ
  • C. 75.000 VNĐ
  • D. 150.000 VNĐ

Câu 14: Mục đích của việc quy định mức thuế suất thuế TTĐB khác nhau đối với các loại hàng hóa, dịch vụ chịu thuế là gì?

  • A. Để đơn giản hóa công tác quản lý thuế.
  • B. Để tăng tổng thu ngân sách nhà nước.
  • C. Để điều tiết tiêu dùng phù hợp với mục tiêu kinh tế - xã hội.
  • D. Để đảm bảo sự cạnh tranh công bằng giữa các doanh nghiệp.

Câu 15: Trong trường hợp nào sau đây, hàng hóa chịu thuế TTĐB được xét miễn thuế TTĐB khi nhập khẩu?

  • A. Nhập khẩu để kinh doanh thương mại.
  • B. Nhập khẩu làm quà biếu, quà tặng vượt định mức.
  • C. Nhập khẩu để sử dụng cho mục đích cá nhân.
  • D. Hàng viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại.

Câu 16: Hãy phân tích mối quan hệ giữa thuế TTĐB và Luật Đầu tư. Luật Đầu tư có thể ảnh hưởng đến chính sách thuế TTĐB như thế nào?

  • A. Luật Đầu tư không có tác động đến chính sách thuế TTĐB.
  • B. Luật Đầu tư có thể quy định ưu đãi thuế TTĐB cho một số dự án đầu tư đặc biệt.
  • C. Thuế TTĐB là một bộ phận của Luật Đầu tư.
  • D. Luật Đầu tư chỉ quy định về thuế thu nhập doanh nghiệp, không liên quan đến thuế TTĐB.

Câu 17: Nếu một doanh nghiệp sản xuất cả hàng hóa chịu thuế TTĐB và hàng hóa không chịu thuế TTĐB, doanh nghiệp cần thực hiện nghĩa vụ kế toán và kê khai thuế như thế nào?

  • A. Phải hạch toán riêng doanh thu, chi phí và thuế TTĐB của từng loại hàng hóa.
  • B. Chỉ cần kê khai thuế TTĐB cho toàn bộ doanh thu, không cần phân biệt loại hàng hóa.
  • C. Được lựa chọn kê khai thuế TTĐB hoặc thuế GTGT, tùy theo loại thuế nào có lợi hơn.
  • D. Không cần kê khai thuế TTĐB nếu doanh thu từ hàng hóa không chịu thuế lớn hơn.

Câu 18: Chính sách thuế TTĐB có thể được sử dụng như một công cụ để thực hiện mục tiêu phát triển bền vững như thế nào?

  • A. Thuế TTĐB không liên quan đến phát triển bền vững.
  • B. Chỉ cần tăng thuế suất thuế TTĐB là đạt được phát triển bền vững.
  • C. Giảm thuế TTĐB để khuyến khích sản xuất và tiêu dùng, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
  • D. Điều chỉnh thuế TTĐB để hạn chế tiêu dùng hàng hóa gây hại cho môi trường và sức khỏe.

Câu 19: Một nhà hàng kinh doanh dịch vụ karaoke. Doanh thu từ dịch vụ karaoke này có chịu thuế TTĐB không? Nếu có, thì thuế suất thuế TTĐB áp dụng là bao nhiêu?

  • A. Không chịu thuế TTĐB.
  • B. Có chịu thuế TTĐB, thuế suất 5%.
  • C. Có chịu thuế TTĐB, thuế suất 40%.
  • D. Có chịu thuế TTĐB, thuế suất phụ thuộc vào quy mô nhà hàng.

Câu 20: So sánh thuế TTĐB ở Việt Nam với thông lệ quốc tế, điểm khác biệt đáng chú ý nào thường xuất hiện?

  • A. Thuế suất thuế TTĐB ở Việt Nam thường thấp hơn so với nhiều quốc gia khác.
  • B. Phạm vi hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB ở Việt Nam có thể khác biệt so với các nước.
  • C. Cơ chế quản lý thuế TTĐB ở Việt Nam phức tạp hơn so với quốc tế.
  • D. Mục tiêu chính sách thuế TTĐB ở Việt Nam hoàn toàn khác biệt so với các nước phát triển.

Câu 21: Doanh nghiệp B nhập khẩu rượu ngoại. Giá trị tính thuế nhập khẩu (tính theo VNĐ) là 1 tỷ đồng. Thuế suất thuế nhập khẩu là 20%, thuế suất thuế TTĐB là 45%. Hãy tính số thuế TTĐB mà doanh nghiệp B phải nộp (làm tròn số).

  • A. 450 triệu VNĐ
  • B. 540 triệu VNĐ
  • C. 630 triệu VNĐ
  • D. 720 triệu VNĐ

Câu 22: Trong quá trình thanh tra thuế TTĐB, cơ quan thuế có quyền nào sau đây?

  • A. Yêu cầu người nộp thuế cung cấp hồ sơ, tài liệu liên quan đến việc tính thuế, nộp thuế.
  • B. Tự ý sửa đổi số liệu kê khai thuế của người nộp thuế mà không cần thông báo.
  • C. Thu giữ tài sản của người nộp thuế ngay lập tức nếu phát hiện có dấu hiệu trốn thuế.
  • D. Quyết định thay đổi chính sách thuế TTĐB mà không cần thông qua Quốc hội.

Câu 23: Theo Luật Quản lý thuế, thời hạn nộp thuế TTĐB đối với hàng hóa sản xuất trong nước bán ra trong tháng là khi nào?

  • A. Cuối tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
  • B. Chậm nhất là ngày 20 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
  • C. Chậm nhất là ngày 30 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
  • D. Không có thời hạn cố định, tùy thuộc vào quy định của từng địa phương.

Câu 24: Điều gì sẽ xảy ra nếu doanh nghiệp cố tình kê khai giá bán rượu thấp hơn giá giao dịch thông thường để giảm số thuế TTĐB phải nộp?

  • A. Không có hậu quả gì nếu hành vi không bị phát hiện.
  • B. Chỉ bị nhắc nhở và yêu cầu kê khai lại cho đúng.
  • C. Bị phạt hành chính với mức phạt nhẹ.
  • D. Bị xử phạt vi phạm hành chính hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự về tội trốn thuế.

Câu 25: Trong các loại hình dịch vụ sau, dịch vụ nào KHÔNG chịu thuế TTĐB?

  • A. Kinh doanh vũ trường.
  • B. Kinh doanh massage, karaoke.
  • C. Dịch vụ khám chữa bệnh.
  • D. Kinh doanh gôn (golf).

Câu 26: Chính sách thuế TTĐB đối với mặt hàng thuốc lá có thể được điều chỉnh như thế nào để góp phần giảm thiểu tác hại của thuốc lá?

  • A. Giảm thuế suất thuế TTĐB để giá thuốc lá rẻ hơn, khuyến khích tiêu dùng.
  • B. Tăng mạnh thuế suất thuế TTĐB để giá thuốc lá cao hơn, hạn chế khả năng tiếp cận.
  • C. Bãi bỏ thuế TTĐB đối với thuốc lá để giảm gánh nặng cho người nghèo.
  • D. Giữ nguyên mức thuế suất hiện hành, không cần điều chỉnh.

Câu 27: Một doanh nghiệp sản xuất rượu mạnh muốn xuất khẩu sản phẩm. Thuế TTĐB đã nộp ở khâu sản xuất có được hoàn lại khi xuất khẩu không?

  • A. Có, được hoàn lại số thuế TTĐB đã nộp tương ứng với số lượng rượu xuất khẩu.
  • B. Không, thuế TTĐB đã nộp không được hoàn lại trong mọi trường hợp.
  • C. Chỉ được hoàn lại một phần thuế TTĐB, không hoàn lại toàn bộ.
  • D. Việc hoàn thuế do cơ quan thuế quyết định tùy theo từng trường hợp cụ thể.

Câu 28: Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB được khấu trừ thuế TTĐB đầu vào?

  • A. Không có trường hợp nào được khấu trừ thuế TTĐB đầu vào.
  • B. Khấu trừ khi mua nguyên vật liệu để sản xuất hàng hóa chịu thuế.
  • C. Khấu trừ khi mua máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất hàng hóa chịu thuế.
  • D. Khấu trừ thuế TTĐB đã nộp đối với hàng hóa mua vào để sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB khác.

Câu 29: Nếu chính phủ quyết định tăng thuế suất thuế TTĐB đối với mặt hàng bia, điều này có thể dẫn đến hệ quả nào đối với thị trường bia?

  • A. Giá bia giảm, tiêu thụ bia tăng.
  • B. Giá bia không đổi, tiêu thụ bia không đổi.
  • C. Giá bia tăng, tiêu thụ bia có thể giảm.
  • D. Giá bia tăng, nhưng tiêu thụ bia chắc chắn tăng mạnh.

Câu 30: Hãy đánh giá vai trò của thuế TTĐB trong hệ thống thuế của Việt Nam hiện nay. Thuế TTĐB đóng góp như thế nào vào nguồn thu ngân sách và điều tiết kinh tế - xã hội?

  • A. Thuế TTĐB không đóng vai trò quan trọng trong hệ thống thuế Việt Nam.
  • B. Thuế TTĐB là nguồn thu quan trọng, đồng thời là công cụ điều tiết tiêu dùng và hướng dẫn sản xuất.
  • C. Thuế TTĐB chỉ có vai trò tăng thu ngân sách, không có tác dụng điều tiết kinh tế - xã hội.
  • D. Vai trò của thuế TTĐB ngày càng giảm do xu hướng tự do hóa thương mại.

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) được định nghĩa là một loại thuế gián thu, vậy bản chất 'gián thu' của thuế TTĐB thể hiện rõ nhất ở đặc điểm nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Mục tiêu chính sách thuế TTĐB KHÔNG bao gồm mục tiêu nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Theo Luật Thuế TTĐB hiện hành, đối tượng nào sau đây KHÔNG phải là người nộp thuế TTĐB?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Hãy xác định loại hàng hóa nào sau đây chịu thuế TTĐB dựa trên *tiêu chí về tác động tiêu cực đến sức khỏe* và *xã hội* mà thuế TTĐB thường hướng tới?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Một doanh nghiệp sản xuất rượu vang nộp thuế TTĐB theo phương pháp tỷ lệ phần trăm. Giá tính thuế TTĐB cho lô hàng rượu vang được xác định như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Trong trường hợp hàng hóa chịu thuế TTĐB được nhập khẩu, thời điểm phát sinh nghĩa vụ thuế TTĐB được xác định khi nào?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Doanh nghiệp A sản xuất bia chai. Trong quá trình sản xuất, một lượng bia bị lỗi và phải tiêu hủy. Hỏi lượng bia bị tiêu hủy này có được giảm trừ khi tính thuế TTĐB không?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: So sánh thuế TTĐB với thuế giá trị gia tăng (GTGT), điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai loại thuế này là gì?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Một công ty nhập khẩu ô tô dưới 9 chỗ ngồi. Thuế suất thuế TTĐB đối với loại xe này phụ thuộc vào yếu tố nào là chính?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Dịch vụ kinh doanh casino có thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB không? Nếu có, thì cơ sở tính thuế TTĐB đối với dịch vụ này là gì?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Việc áp dụng thuế TTĐB có thể gây ra tác động kinh tế nào sau đây đối với thị trường hàng hóa chịu thuế?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Trong các hành vi sau, hành vi nào KHÔNG bị coi là vi phạm pháp luật về thuế TTĐB?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Giả sử thuế suất thuế TTĐB đối với một loại rượu là 50%. Nếu giá bán chưa thuế TTĐB của 1 chai rượu là 100.000 VNĐ, thì số thuế TTĐB phải nộp cho 1 chai rượu này là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Mục đích của việc quy định mức thuế suất thuế TTĐB khác nhau đối với các loại hàng hóa, dịch vụ chịu thuế là gì?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Trong trường hợp nào sau đây, hàng hóa chịu thuế TTĐB được xét miễn thuế TTĐB khi nhập khẩu?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Hãy phân tích mối quan hệ giữa thuế TTĐB và Luật Đầu tư. Luật Đầu tư có thể ảnh hưởng đến chính sách thuế TTĐB như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Nếu một doanh nghiệp sản xuất cả hàng hóa chịu thuế TTĐB và hàng hóa không chịu thuế TTĐB, doanh nghiệp cần thực hiện nghĩa vụ kế toán và kê khai thuế như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Chính sách thuế TTĐB có thể được sử dụng như một công cụ để thực hiện mục tiêu phát triển bền vững như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Một nhà hàng kinh doanh dịch vụ karaoke. Doanh thu từ dịch vụ karaoke này có chịu thuế TTĐB không? Nếu có, thì thuế suất thuế TTĐB áp dụng là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: So sánh thuế TTĐB ở Việt Nam với thông lệ quốc tế, điểm khác biệt đáng chú ý nào thường xuất hiện?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Doanh nghiệp B nhập khẩu rượu ngoại. Giá trị tính thuế nhập khẩu (tính theo VNĐ) là 1 tỷ đồng. Thuế suất thuế nhập khẩu là 20%, thuế suất thuế TTĐB là 45%. Hãy tính số thuế TTĐB mà doanh nghiệp B phải nộp (làm tròn số).

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Trong quá trình thanh tra thuế TTĐB, cơ quan thuế có quyền nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Theo Luật Quản lý thuế, thời hạn nộp thuế TTĐB đối với hàng hóa sản xuất trong nước bán ra trong tháng là khi nào?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Điều gì sẽ xảy ra nếu doanh nghiệp cố tình kê khai giá bán rượu thấp hơn giá giao dịch thông thường để giảm số thuế TTĐB phải nộp?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Trong các loại hình dịch vụ sau, dịch vụ nào KHÔNG chịu thuế TTĐB?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Chính sách thuế TTĐB đối với mặt hàng thuốc lá có thể được điều chỉnh như thế nào để góp phần giảm thiểu tác hại của thuốc lá?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Một doanh nghiệp sản xuất rượu mạnh muốn xuất khẩu sản phẩm. Thuế TTĐB đã nộp ở khâu sản xuất có được hoàn lại khi xuất khẩu không?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB được khấu trừ thuế TTĐB đầu vào?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Nếu chính phủ quyết định tăng thuế suất thuế TTĐB đối với mặt hàng bia, điều này có thể dẫn đến hệ quả nào đối với thị trường bia?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Hãy đánh giá vai trò của thuế TTĐB trong hệ thống thuế của Việt Nam hiện nay. Thuế TTĐB đóng góp như thế nào vào nguồn thu ngân sách và điều tiết kinh tế - xã hội?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt - Đề 08

Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt - Đề 08 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Mục tiêu chính của việc áp dụng thuế tiêu thụ đặc biệt không bao gồm:

  • A. Hạn chế tiêu dùng các hàng hóa và dịch vụ không khuyến khích.
  • B. Tăng nguồn thu ngân sách nhà nước từ các hoạt động kinh doanh đặc biệt.
  • C. Điều tiết thu nhập của một bộ phận dân cư có mức sống cao.
  • D. Bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng phổ thông đối với hàng hóa thiết yếu.

Câu 2: Đối tượng nào sau đây chịu thuế tiêu thụ đặc biệt tại khâu sản xuất?

  • A. Cơ sở sản xuất rượu mạnh.
  • B. Đại lý bán lẻ xăng dầu.
  • C. Nhà hàng kinh doanh dịch vụ karaoke.
  • D. Hộ gia đình trồng thuốc lá để bán.

Câu 3: Trong các loại hàng hóa sau, loại nào không thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt?

  • A. Thuốc lá điếu.
  • B. Rượu bia.
  • C. Nước ngọt.
  • D. Xe ô tô dưới 9 chỗ.

Câu 4: Dịch vụ nào sau đây phải chịu thuế tiêu thụ đặc biệt?

  • A. Dịch vụ khám chữa bệnh.
  • B. Kinh doanh casino.
  • C. Dịch vụ vận tải hành khách công cộng.
  • D. Dịch vụ giáo dục.

Câu 5: Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hóa sản xuất trong nước được xác định như thế nào?

  • A. Giá bán chưa có thuế GTGT, chưa có thuế TTĐB.
  • B. Giá bán đã có thuế GTGT nhưng chưa có thuế TTĐB.
  • C. Giá bán đã bao gồm cả thuế GTGT và thuế TTĐB.
  • D. Giá vốn hàng hóa.

Câu 6: Trường hợp nào sau đây được hoàn thuế tiêu thụ đặc biệt?

  • A. Hàng hóa đã tiêu thụ trong nước nhưng sau đó bị trả lại do không đúng quy cách.
  • B. Hàng hóa nhập khẩu để bán trong nước nhưng không bán được.
  • C. Hàng hóa xuất khẩu đã nộp thuế TTĐB.
  • D. Hàng hóa dùng để khuyến mại, quảng cáo.

Câu 7: Nếu một công ty sản xuất rượu nhập khẩu nguyên liệu để sản xuất rượu xuất khẩu, công ty này có phải nộp thuế tiêu thụ đặc biệt khi nhập khẩu nguyên liệu không?

  • A. Có, vì mọi hàng hóa nhập khẩu đều chịu thuế TTĐB.
  • B. Không, vì nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu thuộc đối tượng không chịu thuế TTĐB.
  • C. Có, nhưng sẽ được hoàn thuế sau khi xuất khẩu.
  • D. Chỉ phải nộp thuế nếu nguyên liệu đó là rượu chưa thành phẩm.

Câu 8: Theo quy định hiện hành, thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt đối với mặt hàng thuốc lá điếu là bao nhiêu?

  • A. 35%
  • B. 55%
  • C. 65%
  • D. 75%

Câu 9: Doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ vũ trường phải kê khai và nộp thuế tiêu thụ đặc biệt theo kỳ nào?

  • A. Theo tháng.
  • B. Theo quý.
  • C. Theo tháng hoặc quý tùy theo lựa chọn của doanh nghiệp.
  • D. Theo năm.

Câu 10: Trong trường hợp nào, cơ sở kinh doanh được khấu trừ thuế tiêu thụ đặc biệt?

  • A. Thuế TTĐB đã nộp đối với hàng hóa bán trong nước.
  • B. Không có trường hợp khấu trừ thuế TTĐB.
  • C. Thuế TTĐB đã nộp đối với hàng hóa nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu.
  • D. Thuế TTĐB đã nộp đối với hàng hóa dùng để tiêu dùng nội bộ.

Câu 11: Một doanh nghiệp sản xuất rượu vang bán sản phẩm cho công ty thương mại để xuất khẩu. Ai là người chịu trách nhiệm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt trong trường hợp này?

  • A. Doanh nghiệp sản xuất rượu vang.
  • B. Công ty thương mại xuất khẩu.
  • C. Cả doanh nghiệp sản xuất và công ty thương mại cùng chịu trách nhiệm.
  • D. Người nhập khẩu rượu vang ở nước ngoài.

Câu 12: Giả sử thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt đối với xe ô tô 9 chỗ ngồi trở xuống là 35%. Nếu giá bán chưa thuế của một chiếc xe là 500 triệu đồng, số thuế TTĐB phải nộp là bao nhiêu?

  • A. 35 triệu đồng.
  • B. 175 triệu đồng.
  • C. 122.5 triệu đồng.
  • D. 227.5 triệu đồng.

Câu 13: Ý nghĩa kinh tế của thuế tiêu thụ đặc biệt là gì?

  • A. Chỉ đơn thuần tăng thu ngân sách nhà nước.
  • B. Chỉ nhằm hạn chế tiêu dùng hàng hóa xa xỉ.
  • C. Điều tiết tiêu dùng, hướng dẫn sản xuất và tăng thu ngân sách.
  • D. Chỉ để bảo vệ sức khỏe người dân.

Câu 14: Khi nào phát sinh nghĩa vụ nộp thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hóa sản xuất trong nước?

  • A. Khi bán hàng hóa.
  • B. Khi nhập kho thành phẩm.
  • C. Khi bắt đầu sản xuất.
  • D. Khi nhận được thanh toán từ khách hàng.

Câu 15: Đối với dịch vụ kinh doanh golf, thuế tiêu thụ đặc biệt được tính trên yếu tố nào?

  • A. Số lượng sân golf.
  • B. Doanh thu từ kinh doanh golf.
  • C. Diện tích đất sân golf.
  • D. Số lượng hội viên golf.

Câu 16: Hành vi nào sau đây được xem là trốn thuế tiêu thụ đặc biệt?

  • A. Nộp thuế chậm so với thời hạn quy định.
  • B. Yêu cầu hoàn thuế khi không đủ điều kiện.
  • C. Không đăng ký mã số thuế.
  • D. Khai báo sai lệch số lượng hàng hóa chịu thuế để giảm số thuế phải nộp.

Câu 17: Nếu một cơ sở sản xuất vừa sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB vừa sản xuất hàng hóa không chịu thuế TTĐB, việc kê khai thuế được thực hiện như thế nào?

  • A. Kê khai chung cho cả hai loại hàng hóa.
  • B. Chỉ kê khai thuế GTGT, không cần kê khai thuế TTĐB.
  • C. Phải kê khai riêng thuế TTĐB cho hàng hóa chịu thuế.
  • D. Được miễn kê khai thuế TTĐB.

Câu 18: Mục đích của việc áp thuế suất cao đối với một số mặt hàng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt (ví dụ: rượu mạnh, thuốc lá) là gì?

  • A. Tăng nguồn thu ngân sách tối đa.
  • B. Hạn chế tiêu dùng và giảm thiểu tác động tiêu cực đến sức khỏe và xã hội.
  • C. Bảo vệ ngành sản xuất trong nước.
  • D. Đảm bảo cạnh tranh công bằng với hàng nhập khẩu.

Câu 19: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không ảnh hưởng trực tiếp đến số thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp?

  • A. Giá bán hàng hóa chịu thuế.
  • B. Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt.
  • C. Số lượng hàng hóa bán ra.
  • D. Chi phí quảng cáo sản phẩm.

Câu 20: Theo Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt, hàng hóa nào sau đây chịu thuế suất cao nhất?

  • A. Rượu vang.
  • B. Bia.
  • C. Xì gà, thuốc lá sợi.
  • D. Xe ô tô dưới 9 chỗ có dung tích xi lanh nhỏ.

Câu 21: Một doanh nghiệp nhập khẩu xe ô tô dưới 9 chỗ ngồi. Thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp được tính vào thời điểm nào?

  • A. Khi xe về đến kho.
  • B. Khi đăng ký tờ khai hải quan.
  • C. Khi bán xe cho khách hàng.
  • D. Khi thanh toán tiền nhập khẩu.

Câu 22: Nếu một cơ sở kinh doanh dịch vụ massage kinh doanh cả massage thông thường và massage xông hơi (dịch vụ chịu thuế TTĐB), doanh thu chịu thuế TTĐB được xác định như thế nào?

  • A. Chỉ doanh thu từ dịch vụ massage xông hơi.
  • B. Tổng doanh thu từ cả hai loại dịch vụ.
  • C. Doanh thu từ dịch vụ có giá cao hơn.
  • D. Doanh thu sau khi trừ chi phí.

Câu 23: Trong trường hợp hàng hóa chịu thuế tiêu thụ đặc biệt bị tổn thất do thiên tai trước khi bán ra, doanh nghiệp có được giảm thuế TTĐB không?

  • A. Không, vì đã phát sinh nghĩa vụ nộp thuế khi sản xuất.
  • B. Có, được tự động giảm thuế mà không cần chứng từ.
  • C. Có, nếu có chứng từ chứng minh tổn thất và được cơ quan có thẩm quyền xác nhận.
  • D. Chỉ được giảm thuế nếu mua bảo hiểm hàng hóa.

Câu 24: Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp quản lý thuế tiêu thụ đặc biệt?

  • A. Kiểm tra, thanh tra việc kê khai và nộp thuế.
  • B. Quy định về hóa đơn, chứng từ đối với hàng hóa chịu thuế.
  • C. Áp dụng chế tài xử phạt đối với hành vi vi phạm pháp luật thuế.
  • D. Tăng cường tuyên truyền về tác hại của thuốc lá và rượu.

Câu 25: Một công ty sản xuất bia hơi bán sản phẩm trực tiếp cho người tiêu dùng tại nhà hàng của công ty. Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt trong trường hợp này là giá nào?

  • A. Giá thành sản xuất bia.
  • B. Giá bán ra tại nhà hàng.
  • C. Giá bán buôn cho đại lý.
  • D. Giá bán lẻ tại siêu thị.

Câu 26: Theo quy định về thuế tiêu thụ đặc biệt, ‘rượu’ được định nghĩa như thế nào?

  • A. Mọi đồ uống có cồn.
  • B. Đồ uống có cồn sản xuất công nghiệp.
  • C. Đồ uống có cồn thực phẩm, được sản xuất từ quá trình lên men từ tinh bột, đường hoặc từ hoa quả.
  • D. Đồ uống có cồn có nồng độ cồn trên 20%.

Câu 27: Nếu thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt tăng lên đối với mặt hàng rượu, dự kiến điều gì sẽ xảy ra trên thị trường rượu?

  • A. Giá rượu có thể tăng, lượng tiêu thụ có thể giảm.
  • B. Giá rượu có thể giảm, lượng tiêu thụ có thể tăng.
  • C. Giá và lượng tiêu thụ rượu không thay đổi.
  • D. Chỉ có giá rượu tăng, lượng tiêu thụ không đổi.

Câu 28: Hành vi nào sau đây không bị xử phạt vi phạm hành chính về thuế tiêu thụ đặc biệt?

  • A. Nộp hồ sơ khai thuế quá thời hạn quy định.
  • B. Sử dụng hóa đơn không hợp pháp.
  • C. Kê khai bổ sung hồ sơ khai thuế khi phát hiện sai sót nhưng trước khi cơ quan thuế công bố quyết định kiểm tra, thanh tra.
  • D. Không nộp thuế đúng thời hạn.

Câu 29: Mục tiêu của chính sách thuế tiêu thụ đặc biệt đối với xe ô tô vừa để tăng thu ngân sách, vừa để điều tiết tiêu dùng. Theo bạn, chính sách này ưu tiên mục tiêu nào hơn trong dài hạn?

  • A. Tăng thu ngân sách để đáp ứng nhu cầu chi tiêu của nhà nước.
  • B. Điều tiết tiêu dùng, hướng tới phát triển giao thông bền vững và bảo vệ môi trường.
  • C. Hỗ trợ ngành công nghiệp ô tô trong nước.
  • D. Đảm bảo công bằng thuế giữa các loại phương tiện giao thông.

Câu 30: So sánh thuế tiêu thụ đặc biệt với thuế giá trị gia tăng (GTGT), điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai loại thuế này là gì?

  • A. Thuế TTĐB là thuế trực thu; thuế GTGT là thuế gián thu.
  • B. Thuế TTĐB do người sản xuất nộp; thuế GTGT do người tiêu dùng nộp.
  • C. Thuế TTĐB có thuế suất cố định; thuế GTGT có nhiều mức thuế suất khác nhau.
  • D. Thuế TTĐB đánh vào một số hàng hóa, dịch vụ đặc biệt; thuế GTGT đánh trên hầu hết hàng hóa, dịch vụ.

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Mục tiêu chính của việc áp dụng thuế tiêu thụ đặc biệt không bao gồm:

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Đối tượng nào sau đây chịu thuế tiêu thụ đặc biệt tại khâu sản xuất?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Trong các loại hàng hóa sau, loại nào không thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Dịch vụ nào sau đây phải chịu thuế tiêu thụ đặc biệt?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hóa sản xuất trong nước được xác định như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Trường hợp nào sau đây được hoàn thuế tiêu thụ đặc biệt?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Nếu một công ty sản xuất rượu nhập khẩu nguyên liệu để sản xuất rượu xuất khẩu, công ty này có phải nộp thuế tiêu thụ đặc biệt khi nhập khẩu nguyên liệu không?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Theo quy định hiện hành, thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt đối với mặt hàng thuốc lá điếu là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ vũ trường phải kê khai và nộp thuế tiêu thụ đặc biệt theo kỳ nào?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Trong trường hợp nào, cơ sở kinh doanh được khấu trừ thuế tiêu thụ đặc biệt?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Một doanh nghiệp sản xuất rượu vang bán sản phẩm cho công ty thương mại để xuất khẩu. Ai là người chịu trách nhiệm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt trong trường hợp này?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Giả sử thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt đối với xe ô tô 9 chỗ ngồi trở xuống là 35%. Nếu giá bán chưa thuế của một chiếc xe là 500 triệu đồng, số thuế TTĐB phải nộp là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Ý nghĩa kinh tế của thuế tiêu thụ đặc biệt là gì?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Khi nào phát sinh nghĩa vụ nộp thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hóa sản xuất trong nước?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Đối với dịch vụ kinh doanh golf, thuế tiêu thụ đặc biệt được tính trên yếu tố nào?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Hành vi nào sau đây được xem là trốn thuế tiêu thụ đặc biệt?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Nếu một cơ sở sản xuất vừa sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB vừa sản xuất hàng hóa không chịu thuế TTĐB, việc kê khai thuế được thực hiện như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Mục đích của việc áp thuế suất cao đối với một số mặt hàng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt (ví dụ: rượu mạnh, thuốc lá) là gì?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không ảnh hưởng trực tiếp đến số thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Theo Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt, hàng hóa nào sau đây chịu thuế suất cao nhất?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Một doanh nghiệp nhập khẩu xe ô tô dưới 9 chỗ ngồi. Thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp được tính vào thời điểm nào?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Nếu một cơ sở kinh doanh dịch vụ massage kinh doanh cả massage thông thường và massage xông hơi (dịch vụ chịu thuế TTĐB), doanh thu chịu thuế TTĐB được xác định như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Trong trường hợp hàng hóa chịu thuế tiêu thụ đặc biệt bị tổn thất do thiên tai trước khi bán ra, doanh nghiệp có được giảm thuế TTĐB không?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp quản lý thuế tiêu thụ đặc biệt?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Một công ty sản xuất bia hơi bán sản phẩm trực tiếp cho người tiêu dùng tại nhà hàng của công ty. Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt trong trường hợp này là giá nào?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Theo quy định về thuế tiêu thụ đặc biệt, ‘rượu’ được định nghĩa như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Nếu thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt tăng lên đối với mặt hàng rượu, dự kiến điều gì sẽ xảy ra trên thị trường rượu?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Hành vi nào sau đây không bị xử phạt vi phạm hành chính về thuế tiêu thụ đặc biệt?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Mục tiêu của chính sách thuế tiêu thụ đặc biệt đối với xe ô tô vừa để tăng thu ngân sách, vừa để điều tiết tiêu dùng. Theo bạn, chính sách này ưu tiên mục tiêu nào hơn trong dài hạn?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: So sánh thuế tiêu thụ đặc biệt với thuế giá trị gia tăng (GTGT), điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai loại thuế này là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt - Đề 09

Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt - Đề 09 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) là một loại thuế gián thu, điều này có nghĩa là:

  • A. Thuế được thu trực tiếp từ người tiêu dùng cuối cùng.
  • B. Người nộp thuế có trách nhiệm kê khai và nộp thuế, nhưng người chịu thuế thực sự là người tiêu dùng.
  • C. Thuế chỉ áp dụng cho các doanh nghiệp nhà nước.
  • D. Thuế được tính dựa trên thu nhập ròng của doanh nghiệp sản xuất hàng hóa chịu thuế.

Câu 2: Mục tiêu chính của việc áp dụng thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) KHÔNG bao gồm:

  • A. Hạn chế tiêu dùng các hàng hóa và dịch vụ không khuyến khích.
  • B. Tăng nguồn thu cho ngân sách nhà nước.
  • C. Giảm gánh nặng thuế thu nhập cá nhân cho người dân.
  • D. Hướng dẫn sản xuất và nhập khẩu các mặt hàng phù hợp với định hướng phát triển kinh tế - xã hội.

Câu 3: Theo Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt hiện hành của Việt Nam, đối tượng nào sau đây KHÔNG chịu thuế TTĐB?

  • A. Nước ngọt có gas.
  • B. Rượu từ 20 độ trở lên.
  • C. Thuốc lá điếu.
  • D. Nước khoáng thiên nhiên đóng chai.

Câu 4: Doanh nghiệp A sản xuất rượu gạo thủ công với độ cồn 18%. Theo quy định hiện hành, sản phẩm rượu gạo của doanh nghiệp A:

  • A. Chịu thuế TTĐB với mức thuế suất cao nhất.
  • B. Chịu thuế TTĐB với mức thuế suất thấp hơn rượu mạnh.
  • C. Không thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB.
  • D. Được miễn thuế TTĐB trong 5 năm đầu sản xuất.

Câu 5: Một công ty nhập khẩu xe ô tô 9 chỗ ngồi trở xuống. Thuế TTĐB đối với lô hàng xe này sẽ phát sinh khi nào?

  • A. Tại thời điểm đăng ký tờ khai hải quan nhập khẩu.
  • B. Khi công ty bán xe ô tô cho người tiêu dùng.
  • C. Vào cuối năm tài chính khi quyết toán thuế.
  • D. Sau khi xe ô tô được đăng kiểm và lưu hành trên đường.

Câu 6: Căn cứ tính thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hóa sản xuất trong nước là:

  • A. Số lượng hàng hóa sản xuất và thuế suất.
  • B. Giá tính thuế và thuế suất thuế TTĐB.
  • C. Giá thành sản xuất và thuế suất thuế GTGT.
  • D. Doanh thu bán hàng và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp.

Câu 7: Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt đối với mặt hàng thuốc lá điếu hiện nay được quy định như thế nào?

  • A. Tính theo số lượng điếu thuốc sản xuất.
  • B. Áp dụng thuế suất cố định trên mỗi bao thuốc.
  • C. Áp dụng thuế suất phần trăm (%) trên giá tính thuế.
  • D. Thuế suất lũy tiến theo sản lượng tiêu thụ.

Câu 8: Dịch vụ kinh doanh vũ trường thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB. Điều này nhằm mục đích:

  • A. Hạn chế các hoạt động kinh doanh dịch vụ không lành mạnh và tăng thu ngân sách.
  • B. Khuyến khích phát triển các loại hình dịch vụ văn hóa lành mạnh.
  • C. Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng dịch vụ vũ trường.
  • D. Đảm bảo cạnh tranh công bằng giữa các loại hình dịch vụ giải trí.

Câu 9: Một doanh nghiệp sản xuất bia hơi. Giá tính thuế TTĐB đối với bia hơi được xác định như thế nào?

  • A. Giá bán lẻ bình quân trên thị trường.
  • B. Giá bán của cơ sở sản xuất chưa có thuế TTĐB.
  • C. Giá thành sản xuất cộng chi phí lưu thông.
  • D. Giá nhập khẩu cộng thuế nhập khẩu (nếu là hàng nhập khẩu).

Câu 10: Trường hợp nào sau đây doanh nghiệp được hoàn thuế TTĐB đã nộp?

  • A. Hàng hóa bị lỗi phải tiêu hủy.
  • B. Doanh nghiệp kinh doanh thua lỗ.
  • C. Hàng hóa bán không chạy, tồn kho.
  • D. Hàng hóa đã nộp thuế TTĐB nhưng được xuất khẩu ra nước ngoài.

Câu 11: Theo quy định của Luật Thuế TTĐB, đối tượng nào chịu trách nhiệm kê khai và nộp thuế TTĐB?

  • A. Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu hàng hóa, kinh doanh dịch vụ chịu thuế TTĐB.
  • B. Người tiêu dùng cuối cùng sử dụng hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB.
  • C. Các đại lý bán lẻ hàng hóa chịu thuế TTĐB.
  • D. Cơ quan hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu.

Câu 12: Giả sử thuế suất thuế TTĐB đối với rượu 40 độ là 35%. Nếu giá tính thuế của 1 lít rượu là 200.000 VNĐ, số thuế TTĐB phải nộp cho 100 lít rượu là bao nhiêu?

  • A. 700.000 VNĐ
  • B. 3.500.000 VNĐ
  • C. 7.000.000 VNĐ
  • D. 35.000.000 VNĐ

Câu 13: Trong các loại hình dịch vụ sau, dịch vụ nào KHÔNG thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB?

  • A. Kinh doanh casino.
  • B. Dịch vụ khám chữa bệnh.
  • C. Dịch vụ massage.
  • D. Dịch vụ karaoke.

Câu 14: Việc điều chỉnh tăng thuế suất thuế TTĐB đối với mặt hàng rượu, bia có thể gây ra tác động tiêu cực nào đối với nền kinh tế?

  • A. Giảm giá thành sản phẩm rượu, bia.
  • B. Tăng sức cạnh tranh cho các doanh nghiệp sản xuất rượu, bia.
  • C. Thúc đẩy tiêu dùng rượu, bia trong nước.
  • D. Gia tăng tình trạng buôn lậu rượu, bia và ảnh hưởng đến sản xuất trong nước.

Câu 15: Mục đích của việc áp dụng thuế TTĐB đối với xe ô tô vừa để điều tiết tiêu dùng, vừa để:

  • A. Bảo vệ môi trường.
  • B. Tăng nguồn thu ngân sách nhà nước.
  • C. Phát triển ngành công nghiệp ô tô trong nước.
  • D. Giảm thiểu ùn tắc giao thông.

Câu 16: Thời hạn nộp thuế TTĐB đối với hàng hóa sản xuất trong nước bán ra là:

  • A. Theo từng lần phát sinh nghĩa vụ thuế.
  • B. Trước khi bán hàng hóa ra thị trường.
  • C. Chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
  • D. Theo quý, chậm nhất là ngày cuối cùng của quý tiếp theo quý phát sinh nghĩa vụ thuế.

Câu 17: Khi tính thuế TTĐB đối với hàng hóa nhập khẩu, giá tính thuế được xác định như thế nào?

  • A. Giá CIF tại cửa khẩu nhập đầu tiên cộng (+) thuế nhập khẩu (nếu có).
  • B. Giá FOB tại cảng đi.
  • C. Giá bán buôn dự kiến tại thị trường Việt Nam.
  • D. Giá bán lẻ của hàng hóa tương tự sản xuất trong nước.

Câu 18: Một doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ karaoke. Khoản doanh thu nào sau đây KHÔNG phải chịu thuế TTĐB?

  • A. Tiền thu từ dịch vụ karaoke.
  • B. Tiền bán đồ ăn, thức uống trong quán karaoke.
  • C. Tiền thuê phòng karaoke.
  • D. Tiền thu từ dịch vụ trông giữ xe cho khách hàng.

Câu 19: Biện pháp nào sau đây có thể giúp tăng cường hiệu quả quản lý thuế TTĐB đối với rượu thủ công?

  • A. Giảm thuế suất thuế TTĐB đối với rượu thủ công.
  • B. Tăng cường công tác kiểm tra, giám sát hoạt động sản xuất, kinh doanh rượu thủ công.
  • C. Khuyến khích tiêu dùng rượu thủ công thay vì rượu công nghiệp.
  • D. Cấm hoàn toàn sản xuất và kinh doanh rượu thủ công.

Câu 20: Chính sách thuế TTĐB có vai trò như thế nào trong việc bảo vệ sức khỏe cộng đồng?

  • A. Không có vai trò gì, vì thuế TTĐB chỉ nhằm tăng thu ngân sách.
  • B. Chỉ có vai trò đối với người giàu, không ảnh hưởng đến người nghèo.
  • C. Góp phần hạn chế tiêu dùng các sản phẩm có hại cho sức khỏe như thuốc lá, rượu, bia.
  • D. Chỉ có vai trò đối với các sản phẩm nhập khẩu, không liên quan đến sản phẩm sản xuất trong nước.

Câu 21: Theo Luật Thuế TTĐB, hàng hóa nào sau đây được xét giảm thuế suất thuế TTĐB?

  • A. Xe ô tô điện.
  • B. Bia sản xuất từ nguyên liệu hữu cơ.
  • C. Thuốc lá điện tử.
  • D. Không có hàng hóa nào được xét giảm thuế suất TTĐB theo quy định hiện hành.

Câu 22: Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB được khấu trừ thuế đầu vào?

  • A. Khi mua nguyên vật liệu để sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB.
  • B. Khi nhập khẩu máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB.
  • C. Không có trường hợp nào doanh nghiệp sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB được khấu trừ thuế đầu vào.
  • D. Khi hàng hóa sản xuất ra được xuất khẩu.

Câu 23: Nếu một doanh nghiệp kê khai sai thuế TTĐB, dẫn đến thiếu số thuế phải nộp, doanh nghiệp sẽ phải chịu trách nhiệm pháp lý nào?

  • A. Chỉ bị nhắc nhở và yêu cầu kê khai lại.
  • B. Bị xử phạt vi phạm hành chính về thuế và phải nộp đủ số thuế còn thiếu.
  • C. Bị truy cứu trách nhiệm hình sự ngay lập tức.
  • D. Được miễn trách nhiệm nếu kê khai sai lần đầu.

Câu 24: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, chính sách thuế TTĐB của Việt Nam cần được điều chỉnh như thế nào để phù hợp với thông lệ quốc tế?

  • A. Đảm bảo tính minh bạch, công bằng, không phân biệt đối xử và phù hợp với các cam kết quốc tế.
  • B. Tăng cường bảo hộ sản xuất trong nước bằng cách tăng thuế TTĐB đối với hàng nhập khẩu.
  • C. Giảm thuế TTĐB để kích thích tiêu dùng nội địa.
  • D. Áp dụng thuế TTĐB tương tự như các nước phát triển, bất kể điều kiện kinh tế Việt Nam.

Câu 25: Một công ty sản xuất rượu vang nhập khẩu nguyên liệu nho từ nước ngoài để sản xuất. Thuế TTĐB sẽ được tính trên công đoạn nào?

  • A. Khi nhập khẩu nguyên liệu nho.
  • B. Khi bán rượu vang sản xuất ra.
  • C. Cả khi nhập khẩu nguyên liệu và khi bán rượu vang.
  • D. Chỉ khi xuất khẩu rượu vang.

Câu 26: Giả sử một mặt hàng chịu cả thuế TTĐB và thuế GTGT. Thuế GTGT sẽ được tính trên giá đã bao gồm thuế TTĐB hay chưa?

  • A. Giá tính thuế GTGT đã bao gồm cả thuế TTĐB.
  • B. Giá tính thuế GTGT chưa bao gồm thuế TTĐB.
  • C. Thuế GTGT được tính trước, sau đó mới tính thuế TTĐB.
  • D. Thuế TTĐB và thuế GTGT được tính độc lập và không liên quan đến nhau.

Câu 27: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào KHÔNG phải là công cụ quản lý thuế TTĐB?

  • A. Kiểm tra, thanh tra thuế.
  • B. Xử phạt vi phạm hành chính về thuế.
  • C. Tuyên truyền, phổ biến pháp luật thuế.
  • D. Chính sách trợ giá cho hàng hóa thiết yếu.

Câu 28: Việc áp dụng thuế TTĐB đối với dịch vụ kinh doanh gôn (golf) nhằm mục đích gì?

  • A. Khuyến khích phát triển môn thể thao gôn.
  • B. Điều tiết tiêu dùng dịch vụ cao cấp và tăng thu ngân sách.
  • C. Bảo vệ môi trường sân gôn.
  • D. Đảm bảo công bằng thuế giữa các loại hình dịch vụ thể thao.

Câu 29: Một doanh nghiệp sản xuất thuốc lá xuất khẩu toàn bộ sản phẩm ra nước ngoài. Doanh nghiệp này có phải nộp thuế TTĐB cho sản phẩm thuốc lá xuất khẩu không?

  • A. Phải nộp thuế TTĐB như hàng hóa tiêu thụ trong nước.
  • B. Chỉ phải nộp thuế TTĐB nếu xuất khẩu sang các nước có thuế suất TTĐB cao hơn.
  • C. Không phải nộp thuế TTĐB đối với sản phẩm thuốc lá xuất khẩu.
  • D. Được giảm 50% thuế suất thuế TTĐB so với hàng hóa tiêu thụ trong nước.

Câu 30: Trong tương lai, xu hướng cải cách chính sách thuế TTĐB ở Việt Nam có thể tập trung vào những nội dung nào để nâng cao hiệu quả và phù hợp với thực tiễn?

  • A. Giảm mạnh thuế suất thuế TTĐB để kích thích tiêu dùng.
  • B. Mở rộng cơ sở thuế, điều chỉnh thuế suất linh hoạt, đơn giản hóa thủ tục và tăng cường quản lý thuế.
  • C. Bãi bỏ hoàn toàn thuế TTĐB để giảm gánh nặng cho doanh nghiệp.
  • D. Áp dụng thuế TTĐB chỉ đối với hàng hóa nhập khẩu, miễn thuế cho hàng hóa sản xuất trong nước.

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) là một loại thuế gián thu, điều này có nghĩa là:

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Mục tiêu chính của việc áp dụng thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) KHÔNG bao gồm:

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Theo Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt hiện hành của Việt Nam, đối tượng nào sau đây KHÔNG chịu thuế TTĐB?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Doanh nghiệp A sản xuất rượu gạo thủ công với độ cồn 18%. Theo quy định hiện hành, sản phẩm rượu gạo của doanh nghiệp A:

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Một công ty nhập khẩu xe ô tô 9 chỗ ngồi trở xuống. Thuế TTĐB đối với lô hàng xe này sẽ phát sinh khi nào?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Căn cứ tính thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hóa sản xuất trong nước là:

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt đối với mặt hàng thuốc lá điếu hiện nay được quy định như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Dịch vụ kinh doanh vũ trường thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB. Điều này nhằm mục đích:

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Một doanh nghiệp sản xuất bia hơi. Giá tính thuế TTĐB đối với bia hơi được xác định như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Trường hợp nào sau đây doanh nghiệp được hoàn thuế TTĐB đã nộp?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Theo quy định của Luật Thuế TTĐB, đối tượng nào chịu trách nhiệm kê khai và nộp thuế TTĐB?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Giả sử thuế suất thuế TTĐB đối với rượu 40 độ là 35%. Nếu giá tính thuế của 1 lít rượu là 200.000 VNĐ, số thuế TTĐB phải nộp cho 100 lít rượu là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Trong các loại hình dịch vụ sau, dịch vụ nào KHÔNG thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Việc điều chỉnh tăng thuế suất thuế TTĐB đối với mặt hàng rượu, bia có thể gây ra tác động tiêu cực nào đối với nền kinh tế?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Mục đích của việc áp dụng thuế TTĐB đối với xe ô tô vừa để điều tiết tiêu dùng, vừa để:

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Thời hạn nộp thuế TTĐB đối với hàng hóa sản xuất trong nước bán ra là:

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Khi tính thuế TTĐB đối với hàng hóa nhập khẩu, giá tính thuế được xác định như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Một doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ karaoke. Khoản doanh thu nào sau đây KHÔNG phải chịu thuế TTĐB?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Biện pháp nào sau đây có thể giúp tăng cường hiệu quả quản lý thuế TTĐB đối với rượu thủ công?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Chính sách thuế TTĐB có vai trò như thế nào trong việc bảo vệ sức khỏe cộng đồng?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Theo Luật Thuế TTĐB, hàng hóa nào sau đây được xét giảm thuế suất thuế TTĐB?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB được khấu trừ thuế đầu vào?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Nếu một doanh nghiệp kê khai sai thuế TTĐB, dẫn đến thiếu số thuế phải nộp, doanh nghiệp sẽ phải chịu trách nhiệm pháp lý nào?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, chính sách thuế TTĐB của Việt Nam cần được điều chỉnh như thế nào để phù hợp với thông lệ quốc tế?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Một công ty sản xuất rượu vang nhập khẩu nguyên liệu nho từ nước ngoài để sản xuất. Thuế TTĐB sẽ được tính trên công đoạn nào?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Giả sử một mặt hàng chịu cả thuế TTĐB và thuế GTGT. Thuế GTGT sẽ được tính trên giá đã bao gồm thuế TTĐB hay chưa?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào KHÔNG phải là công cụ quản lý thuế TTĐB?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Việc áp dụng thuế TTĐB đối với dịch vụ kinh doanh gôn (golf) nhằm mục đích gì?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Một doanh nghiệp sản xuất thuốc lá xuất khẩu toàn bộ sản phẩm ra nước ngoài. Doanh nghiệp này có phải nộp thuế TTĐB cho sản phẩm thuốc lá xuất khẩu không?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Trong tương lai, xu hướng cải cách chính sách thuế TTĐB ở Việt Nam có thể tập trung vào những nội dung nào để nâng cao hiệu quả và phù hợp với thực tiễn?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt - Đề 10

Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt - Đề 10 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) được định nghĩa là loại thuế gián thu, vậy đặc điểm "gián thu" này thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào?

  • A. Thuế được thu trực tiếp từ người sản xuất hàng hóa chịu thuế.
  • B. Người nộp thuế TTĐB không đồng thời là người chịu thuế cuối cùng.
  • C. Thuế suất được tính trực tiếp trên giá trị gia tăng của hàng hóa.
  • D. Số thuế phải nộp được xác định dựa trên thu nhập chịu thuế của doanh nghiệp.

Câu 2: Mục tiêu chính của việc áp dụng thuế tiêu thụ đặc biệt đối với một số mặt hàng không thiết yếu hoặc có hại cho xã hội là gì?

  • A. Tăng cường xuất khẩu các mặt hàng chịu thuế TTĐB.
  • B. Khuyến khích sản xuất và tiêu dùng các mặt hàng xa xỉ.
  • C. Hạn chế tiêu dùng các sản phẩm không khuyến khích và tăng thu ngân sách.
  • D. Bảo vệ các ngành sản xuất hàng hóa thiết yếu trong nước.

Câu 3: Trong các đối tượng sau, đối tượng nào không thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt theo quy định hiện hành của Việt Nam?

  • A. Rượu mạnh trên 20 độ.
  • B. Thuốc lá điếu.
  • C. Kinh doanh vũ trường.
  • D. Nước ngọt có ga.

Câu 4: Doanh nghiệp A sản xuất rượu gạo thủ công. Theo luật thuế hiện hành, khi nào Doanh nghiệp A phát sinh nghĩa vụ nộp thuế tiêu thụ đặc biệt?

  • A. Khi bán rượu gạo cho các đại lý phân phối.
  • B. Khi nhập kho thành phẩm rượu gạo sau sản xuất.
  • C. Khi mua nguyên liệu gạo để sản xuất rượu.
  • D. Khi đăng ký giấy phép sản xuất rượu thủ công.

Câu 5: Căn cứ tính thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hóa sản xuất trong nước là gì?

  • A. Giá vốn hàng bán và thuế suất thuế TTĐB.
  • B. Giá bán chưa có thuế GTGT và thuế suất thuế TTĐB.
  • C. Giá bán đã có thuế GTGT và thuế suất thuế GTGT.
  • D. Giá thành sản xuất và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp.

Câu 6: Một công ty nhập khẩu 1000 chai rượu ngoại. Giá CIF mỗi chai là 20 USD, thuế nhập khẩu là 20%, thuế suất thuế TTĐB là 50%. Tính thuế TTĐB phải nộp cho lô hàng này, giả sử tỷ giá 1 USD = 24.000 VNĐ.

  • A. 240.000.000 VNĐ
  • B. 360.000.000 VNĐ
  • C. 360.000.000.000 VNĐ
  • D. 480.000.000 VNĐ

Câu 7: Dịch vụ kinh doanh casino chịu thuế tiêu thụ đặc biệt. Hãy cho biết doanh thu nào sau đây được dùng làm căn cứ tính thuế TTĐB đối với hoạt động kinh doanh casino?

  • A. Tổng doanh thu từ hoạt động đổi tiền.
  • B. Tổng số tiền khách hàng đặt cược.
  • C. Tổng doanh thu từ tất cả các dịch vụ trong casino.
  • D. Doanh thu từ hoạt động kinh doanh casino sau khi đã trừ tiền trả thưởng.

Câu 8: Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt đối với mặt hàng thuốc lá điếu hiện nay được quy định như thế nào?

  • A. Theo tỷ lệ phần trăm (%) trên giá tính thuế.
  • B. Theo mức tuyệt đối (VNĐ/đơn vị sản phẩm).
  • C. Kết hợp cả tỷ lệ phần trăm và mức tuyệt đối.
  • D. Thay đổi theo từng năm dựa trên chỉ số giá tiêu dùng.

Câu 9: Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB được hoàn thuế TTĐB đã nộp?

  • A. Khi hàng hóa được bán cho các doanh nghiệp chế xuất.
  • B. Khi hàng hóa được sử dụng làm quà biếu tặng.
  • C. Khi hàng hóa đã nộp thuế TTĐB được xuất khẩu ra nước ngoài.
  • D. Khi hàng hóa được bán cho các tổ chức từ thiện.

Câu 10: Chính sách thuế tiêu thụ đặc biệt có vai trò như thế nào trong việc điều tiết kinh tế vĩ mô?

  • A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế bằng cách giảm giá hàng hóa.
  • B. Góp phần định hướng tiêu dùng và tăng thu cho ngân sách nhà nước.
  • C. Ổn định tỷ giá hối đoái và kiểm soát lạm phát.
  • D. Giảm thiểu sự phụ thuộc vào nhập khẩu hàng hóa.

Câu 11: Một doanh nghiệp sản xuất bia hơi. Trong quá trình sản xuất, doanh nghiệp sử dụng một lượng lớn cồn. Theo quy định, cồn này có chịu thuế tiêu thụ đặc biệt không?

  • A. Có, vì cồn là nguyên liệu đầu vào của sản phẩm chịu thuế.
  • B. Có, vì cồn là hàng hóa chịu thuế TTĐB độc lập.
  • C. Không, vì thuế TTĐB chỉ đánh vào sản phẩm cuối cùng là bia hơi.
  • D. Không, nếu cồn được sử dụng trực tiếp trong quy trình sản xuất bia hơi và không bán ra.

Câu 12: Người nộp thuế tiêu thụ đặc biệt là tổ chức, cá nhân nào?

  • A. Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu hàng hóa, kinh doanh dịch vụ chịu thuế TTĐB.
  • B. Người tiêu dùng cuối cùng các sản phẩm, dịch vụ chịu thuế TTĐB.
  • C. Các đại lý, nhà phân phối hàng hóa chịu thuế TTĐB.
  • D. Chỉ các doanh nghiệp nhà nước sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB.

Câu 13: Xe ô tô dưới 9 chỗ ngồi là đối tượng chịu thuế TTĐB. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp đến thuế suất thuế TTĐB của xe ô tô?

  • A. Dung tích xi lanh của xe.
  • B. Loại xe (ví dụ: xe chở người, xe bán tải).
  • C. Màu sắc của xe.
  • D. Số chỗ ngồi của xe.

Câu 14: Dịch vụ massage thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB. Tuy nhiên, loại hình dịch vụ massage nào sau đây có thể không chịu thuế TTĐB?

  • A. Dịch vụ massage tại các khách sạn cao cấp.
  • B. Dịch vụ massage xoa bóp trị liệu theo chỉ định của bác sĩ.
  • C. Dịch vụ massage thư giãn tại spa.
  • D. Dịch vụ massage chân tại các trung tâm thương mại.

Câu 15: Một doanh nghiệp sản xuất rượu vang. Để sản xuất rượu vang, doanh nghiệp nhập khẩu nho tươi. Việc nhập khẩu nho tươi này có chịu thuế tiêu thụ đặc biệt không?

  • A. Có, vì nho tươi là nguyên liệu nhập khẩu.
  • B. Có, vì nho tươi là hàng hóa nông sản.
  • C. Không, vì nho tươi không thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB.
  • D. Không, nếu nho tươi nhập khẩu từ các nước có hiệp định thương mại ưu đãi.

Câu 16: Trong các hành vi sau, hành vi nào có thể bị coi là trốn thuế tiêu thụ đặc biệt?

  • A. Nộp thuế TTĐB chậm so với thời hạn quy định.
  • B. Sử dụng hóa đơn điện tử hợp pháp khi bán hàng hóa chịu thuế TTĐB.
  • C. Thực hiện đầy đủ các thủ tục hải quan khi nhập khẩu hàng hóa chịu thuế TTĐB.
  • D. Kê khai giá bán rượu thấp hơn giá thực tế để giảm số thuế TTĐB phải nộp.

Câu 17: So sánh thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế giá trị gia tăng (GTGT), điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai loại thuế này là gì?

  • A. Thuế TTĐB là thuế trực thu, còn thuế GTGT là thuế gián thu.
  • B. Thuế TTĐB đánh vào một số hàng hóa, dịch vụ đặc biệt, còn thuế GTGT đánh trên hầu hết hàng hóa, dịch vụ.
  • C. Thuế suất thuế TTĐB thường thấp hơn thuế suất thuế GTGT.
  • D. Thuế TTĐB do người tiêu dùng nộp, còn thuế GTGT do doanh nghiệp nộp.

Câu 18: Nếu một doanh nghiệp sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB và bán hàng qua hình thức trả góp, thời điểm xác định doanh thu để tính thuế TTĐB là khi nào?

  • A. Thời điểm giao hàng hóa cho người mua.
  • B. Thời điểm nhận tiền trả góp lần đầu.
  • C. Thời điểm kết thúc hợp đồng trả góp.
  • D. Thời điểm người mua thanh toán toàn bộ giá trị hàng hóa.

Câu 19: Chính sách thuế tiêu thụ đặc biệt có thể được sử dụng để khuyến khích điều gì trong xã hội?

  • A. Tăng cường nhập khẩu hàng hóa xa xỉ.
  • B. Phát triển các ngành công nghiệp khai thác tài nguyên.
  • C. Hạn chế tiêu dùng các sản phẩm có hại cho sức khỏe và môi trường.
  • D. Khuyến khích đầu tư vào các lĩnh vực rủi ro cao.

Câu 20: Một doanh nghiệp nhập khẩu xe ô tô 9 chỗ ngồi. Giá tính thuế nhập khẩu (đã bao gồm thuế nhập khẩu) là 800 triệu VNĐ. Thuế suất thuế TTĐB là 35%. Tính số thuế TTĐB phải nộp.

  • A. 240 triệu VNĐ
  • B. 280 triệu VNĐ
  • C. 320 triệu VNĐ
  • D. 360 triệu VNĐ

Câu 21: Trong các dịch vụ sau, dịch vụ nào không thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt?

  • A. Kinh doanh gôn (golf).
  • B. Kinh doanh vũ trường.
  • C. Kinh doanh casino.
  • D. Dịch vụ y tế.

Câu 22: Khi giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt thay đổi, điều gì sẽ xảy ra với số thuế TTĐB phải nộp?

  • A. Số thuế TTĐB phải nộp sẽ thay đổi theo cùng chiều với giá tính thuế.
  • B. Số thuế TTĐB phải nộp sẽ thay đổi ngược chiều với giá tính thuế.
  • C. Số thuế TTĐB phải nộp không thay đổi.
  • D. Chỉ thuế suất thuế TTĐB mới ảnh hưởng đến số thuế phải nộp.

Câu 23: Một doanh nghiệp sản xuất thuốc lá điếu xuất khẩu. Thuế tiêu thụ đặc biệt đã nộp đối với nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất thuốc lá xuất khẩu này sẽ được xử lý như thế nào?

  • A. Được khấu trừ vào số thuế TTĐB phải nộp của kỳ sau.
  • B. Được hoàn lại số thuế TTĐB đã nộp.
  • C. Không được hoàn lại và không được khấu trừ.
  • D. Được chuyển thành chi phí được trừ khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp.

Câu 24: Trong các loại rượu sau, loại rượu nào có thể chịu thuế tiêu thụ đặc biệt với thuế suất cao nhất?

  • A. Rượu vang.
  • B. Bia.
  • C. Rượu mạnh có độ cồn trên 40 độ.
  • D. Rượu thuốc.

Câu 25: Mục đích của việc quy định mức thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt khác nhau cho các loại hàng hóa, dịch vụ khác nhau là gì?

  • A. Đơn giản hóa công tác quản lý thuế.
  • B. Tăng nguồn thu ngân sách một cách tối đa.
  • C. Bảo vệ các ngành sản xuất trong nước.
  • D. Điều tiết tiêu dùng, hướng dẫn sản xuất và phản ánh mức độ xa xỉ hoặc không khuyến khích của hàng hóa, dịch vụ.

Câu 26: Nếu doanh nghiệp kê khai sai dẫn đến thiếu số thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp, doanh nghiệp sẽ phải chịu trách nhiệm pháp lý nào?

  • A. Chỉ bị nhắc nhở và yêu cầu kê khai lại.
  • B. Chịu xử phạt vi phạm hành chính về thuế và có thể bị truy cứu trách nhiệm hình sự nếu vi phạm nghiêm trọng.
  • C. Không phải chịu trách nhiệm pháp lý nếu không cố ý.
  • D. Bị đình chỉ hoạt động kinh doanh ngay lập tức.

Câu 27: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, chính sách thuế tiêu thụ đặc biệt của Việt Nam cần phải điều chỉnh như thế nào để phù hợp?

  • A. Tăng cường bảo hộ sản xuất trong nước bằng cách tăng thuế suất.
  • B. Giảm thuế suất thuế TTĐB để thu hút đầu tư nước ngoài.
  • C. Đảm bảo tính cạnh tranh quốc tế, hài hòa với thông lệ quốc tế và tuân thủ các cam kết.
  • D. Bãi bỏ hoàn toàn thuế tiêu thụ đặc biệt để tự do hóa thương mại.

Câu 28: Loại hình kinh doanh nào sau đây không chịu thuế tiêu thụ đặc biệt đối với dịch vụ?

  • A. Kinh doanh karaoke.
  • B. Kinh doanh casino.
  • C. Kinh doanh gôn (golf).
  • D. Kinh doanh vận tải hành khách.

Câu 29: Một doanh nghiệp sản xuất xe máy hai bánh. Xe máy hai bánh có chịu thuế tiêu thụ đặc biệt không?

  • A. Có, tất cả các loại xe cơ giới đều chịu thuế TTĐB.
  • B. Không, xe máy hai bánh không thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB.
  • C. Có, nếu xe máy có dung tích xi lanh lớn hơn 175cm3.
  • D. Có, nếu xe máy được nhập khẩu nguyên chiếc.

Câu 30: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào có thể ảnh hưởng đến việc điều chỉnh chính sách thuế tiêu thụ đặc biệt trong tương lai?

  • A. Thay đổi trong cơ cấu tiêu dùng và ưu tiên chính sách của nhà nước về bảo vệ sức khỏe, môi trường.
  • B. Giá vàng và tỷ giá hối đoái biến động mạnh.
  • C. Tình hình dịch bệnh diễn biến phức tạp.
  • D. Xu hướng tăng trưởng của ngành nông nghiệp.

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) được định nghĩa là loại thuế gián thu, vậy đặc điểm 'gián thu' này thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Mục tiêu chính của việc áp dụng thuế tiêu thụ đặc biệt đối với một số mặt hàng không thiết yếu hoặc có hại cho xã hội là gì?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong các đối tượng sau, đối tượng nào *không* thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt theo quy định hiện hành của Việt Nam?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Doanh nghiệp A sản xuất rượu gạo thủ công. Theo luật thuế hiện hành, khi nào Doanh nghiệp A phát sinh nghĩa vụ nộp thuế tiêu thụ đặc biệt?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Căn cứ tính thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hóa sản xuất trong nước là gì?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Một công ty nhập khẩu 1000 chai rượu ngoại. Giá CIF mỗi chai là 20 USD, thuế nhập khẩu là 20%, thuế suất thuế TTĐB là 50%. Tính thuế TTĐB phải nộp cho lô hàng này, giả sử tỷ giá 1 USD = 24.000 VNĐ.

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Dịch vụ kinh doanh casino chịu thuế tiêu thụ đặc biệt. Hãy cho biết doanh thu nào sau đây được dùng làm căn cứ tính thuế TTĐB đối với hoạt động kinh doanh casino?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt đối với mặt hàng thuốc lá điếu hiện nay được quy định như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB được hoàn thuế TTĐB đã nộp?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Chính sách thuế tiêu thụ đặc biệt có vai trò như thế nào trong việc điều tiết kinh tế vĩ mô?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Một doanh nghiệp sản xuất bia hơi. Trong quá trình sản xuất, doanh nghiệp sử dụng một lượng lớn cồn. Theo quy định, cồn này có chịu thuế tiêu thụ đặc biệt không?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Người nộp thuế tiêu thụ đặc biệt là tổ chức, cá nhân nào?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Xe ô tô dưới 9 chỗ ngồi là đối tượng chịu thuế TTĐB. Yếu tố nào sau đây *không* ảnh hưởng trực tiếp đến thuế suất thuế TTĐB của xe ô tô?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Dịch vụ massage thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB. Tuy nhiên, loại hình dịch vụ massage nào sau đây có thể *không* chịu thuế TTĐB?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Một doanh nghiệp sản xuất rượu vang. Để sản xuất rượu vang, doanh nghiệp nhập khẩu nho tươi. Việc nhập khẩu nho tươi này có chịu thuế tiêu thụ đặc biệt không?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong các hành vi sau, hành vi nào có thể bị coi là trốn thuế tiêu thụ đặc biệt?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: So sánh thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế giá trị gia tăng (GTGT), điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai loại thuế này là gì?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Nếu một doanh nghiệp sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB và bán hàng qua hình thức trả góp, thời điểm xác định doanh thu để tính thuế TTĐB là khi nào?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Chính sách thuế tiêu thụ đặc biệt có thể được sử dụng để khuyến khích điều gì trong xã hội?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Một doanh nghiệp nhập khẩu xe ô tô 9 chỗ ngồi. Giá tính thuế nhập khẩu (đã bao gồm thuế nhập khẩu) là 800 triệu VNĐ. Thuế suất thuế TTĐB là 35%. Tính số thuế TTĐB phải nộp.

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong các dịch vụ sau, dịch vụ nào *không* thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Khi giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt thay đổi, điều gì sẽ xảy ra với số thuế TTĐB phải nộp?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Một doanh nghiệp sản xuất thuốc lá điếu xuất khẩu. Thuế tiêu thụ đặc biệt đã nộp đối với nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất thuốc lá xuất khẩu này sẽ được xử lý như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong các loại rượu sau, loại rượu nào có thể chịu thuế tiêu thụ đặc biệt với thuế suất cao nhất?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Mục đích của việc quy định mức thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt khác nhau cho các loại hàng hóa, dịch vụ khác nhau là gì?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Nếu doanh nghiệp kê khai sai dẫn đến thiếu số thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp, doanh nghiệp sẽ phải chịu trách nhiệm pháp lý nào?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, chính sách thuế tiêu thụ đặc biệt của Việt Nam cần phải điều chỉnh như thế nào để phù hợp?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Loại hình kinh doanh nào sau đây *không* chịu thuế tiêu thụ đặc biệt đối với dịch vụ?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Một doanh nghiệp sản xuất xe máy hai bánh. Xe máy hai bánh có chịu thuế tiêu thụ đặc biệt không?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào có thể ảnh hưởng đến việc điều chỉnh chính sách thuế tiêu thụ đặc biệt trong tương lai?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt - Đề 11

Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt - Đề 11 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Mục tiêu chính của việc áp dụng thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) đối với một số hàng hóa và dịch vụ nhất định là gì?

  • A. Tăng nguồn thu ngân sách nhà nước một cách tối đa từ mọi loại hàng hóa và dịch vụ.
  • B. Hạn chế tiêu dùng các hàng hóa và dịch vụ không khuyến khích, xa xỉ hoặc có hại cho xã hội.
  • C. Đảm bảo sự công bằng trong hệ thống thuế bằng cách đánh thuế đồng đều lên mọi mặt hàng.
  • D. Khuyến khích sản xuất và tiêu dùng các hàng hóa và dịch vụ thân thiện với môi trường.

Câu 2: Trong các loại hàng hóa sau, loại hàng hóa nào không thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt theo quy định hiện hành của Việt Nam?

  • A. Rượu mạnh có độ cồn trên 20%
  • B. Thuốc lá điếu, xì gà và các chế phẩm khác từ cây thuốc lá
  • C. Sữa tươi và các sản phẩm từ sữa
  • D. Xe ô tô chở người dưới 9 chỗ có dung tích xi lanh trên 2.0L

Câu 3: Một doanh nghiệp sản xuất rượu vang có độ cồn 15%. Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt áp dụng cho sản phẩm rượu vang này được tính trên cơ sở nào?

  • A. Giá tính thuế do cơ sở sản xuất bán ra và sản lượng rượu vang tiêu thụ.
  • B. Giá thành sản xuất rượu vang và sản lượng sản xuất.
  • C. Giá bán lẻ rượu vang trên thị trường và sản lượng tiêu thụ.
  • D. Lợi nhuận thu được từ việc bán rượu vang và sản lượng tiêu thụ.

Câu 4: Đối với dịch vụ kinh doanh casino, thời điểm phát sinh nghĩa vụ thuế tiêu thụ đặc biệt được xác định khi nào?

  • A. Thời điểm đăng ký kinh doanh dịch vụ casino.
  • B. Thời điểm kết thúc hoạt động kinh doanh casino trong ngày.
  • C. Thời điểm người chơi đổi tiền mặt hoặc séc để lấy xèng, vé cược.
  • D. Thời điểm cơ quan thuế kiểm tra hoạt động kinh doanh casino.

Câu 5: Một công ty nhập khẩu 1000 chai rượu ngoại có độ cồn 40% để bán tại thị trường Việt Nam. Ai là người chịu trách nhiệm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt cho lô hàng nhập khẩu này?

  • A. Công ty nhập khẩu rượu ngoại.
  • B. Nhà sản xuất rượu ngoại ở nước ngoài.
  • C. Nhà phân phối rượu ngoại tại Việt Nam.
  • D. Người tiêu dùng cuối cùng mua rượu ngoại.

Câu 6: Giả sử thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt đối với thuốc lá điếu là 75%. Nếu giá tính thuế của 1 bao thuốc lá là 10.000 VNĐ, thì số thuế TTĐB phải nộp cho 1 bao thuốc lá là bao nhiêu?

  • A. 1.333 VNĐ
  • B. 2.500 VNĐ
  • C. 17.500 VNĐ
  • D. 7.500 VNĐ

Câu 7: Trong trường hợp nào sau đây, hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt không phải nộp thuế TTĐB?

  • A. Hàng hóa chịu thuế TTĐB được bán cho khách hàng là người nước ngoài.
  • B. Hàng hóa chịu thuế TTĐB được xuất khẩu ra nước ngoài.
  • C. Hàng hóa chịu thuế TTĐB được sử dụng làm nguyên liệu để sản xuất hàng hóa khác cũng chịu thuế TTĐB.
  • D. Hàng hóa chịu thuế TTĐB được bán tại cửa hàng miễn thuế.

Câu 8: Loại dịch vụ nào sau đây chịu thuế tiêu thụ đặc biệt với thuế suất cao nhất hiện nay ở Việt Nam?

  • A. Kinh doanh vũ trường, quán bar.
  • B. Kinh doanh casino, trò chơi điện tử có thưởng.
  • C. Kinh doanh massage, karaoke.
  • D. Kinh doanh xổ số.

Câu 9: Một doanh nghiệp sản xuất bia hơi. Trong quá trình sản xuất, một lượng bia bị hao hụt do bốc hơi và rò rỉ. Lượng bia hao hụt này có phải chịu thuế tiêu thụ đặc biệt không?

  • A. Có, vì bia hơi là hàng hóa chịu thuế TTĐB.
  • B. Có, vì doanh nghiệp vẫn phải chịu trách nhiệm về toàn bộ sản lượng sản xuất.
  • C. Không, vì lượng bia hao hụt không được tiêu thụ.
  • D. Chỉ phải chịu thuế nếu lượng hao hụt vượt quá định mức cho phép.

Câu 10: Theo luật thuế hiện hành, việc điều chỉnh tăng thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt thường được thực hiện nhằm mục đích gì?

  • A. Tăng cường sức cạnh tranh cho hàng hóa sản xuất trong nước.
  • B. Hạn chế tiêu dùng các sản phẩm không có lợi cho sức khỏe và xã hội, đồng thời tăng thu ngân sách.
  • C. Giảm giá thành sản phẩm để kích thích tiêu dùng.
  • D. Đảm bảo nguồn thu ngân sách ổn định và dễ dự đoán.

Câu 11: Xe ô tô dưới 9 chỗ ngồi vừa được sản xuất trong nước, khi bán ra thì nộp thuế TTĐB ở khâu nào?

  • A. Khâu sản xuất.
  • B. Khâu nhập khẩu.
  • C. Khâu kinh doanh thương mại.
  • D. Khâu tiêu dùng cuối cùng.

Câu 12: Một doanh nghiệp nhập khẩu rượu mạnh, sau đó bán lại cho một doanh nghiệp khác để doanh nghiệp này tiếp tục sản xuất rượu pha chế. Doanh nghiệp nhập khẩu có được hoàn thuế TTĐB đã nộp ở khâu nhập khẩu không?

  • A. Không, vì doanh nghiệp nhập khẩu là người nộp thuế TTĐB ban đầu.
  • B. Có, vì rượu mạnh được sử dụng làm nguyên liệu sản xuất hàng hóa khác chịu thuế TTĐB.
  • C. Có, nhưng chỉ được hoàn một phần thuế TTĐB đã nộp.
  • D. Chỉ được hoàn thuế nếu doanh nghiệp nhập khẩu trực tiếp sản xuất rượu pha chế.

Câu 13: Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hóa sản xuất trong nước được xác định như thế nào?

  • A. Giá bán chưa có thuế TTĐB của cơ sở sản xuất.
  • B. Giá thành sản xuất hàng hóa.
  • C. Giá bán buôn bình quân trên thị trường.
  • D. Giá bán lẻ đến người tiêu dùng cuối cùng.

Câu 14: Doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ karaoke có phải chịu thuế tiêu thụ đặc biệt không?

  • A. Có.
  • B. Không.
  • C. Chỉ chịu thuế nếu có kinh doanh thêm rượu, bia.
  • D. Chỉ chịu thuế nếu là karaoke cao cấp, quy mô lớn.

Câu 15: Thuế tiêu thụ đặc biệt là loại thuế trực thu hay gián thu?

  • A. Thuế trực thu.
  • B. Thuế gián thu.
  • C. Vừa là thuế trực thu, vừa là thuế gián thu tùy trường hợp.
  • D. Không phải thuế trực thu cũng không phải thuế gián thu.

Câu 16: Một công ty nhập khẩu xe ô tô 9 chỗ ngồi. Thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp được tính dựa trên giá nhập khẩu hay giá bán ra của công ty nhập khẩu?

  • A. Giá nhập khẩu.
  • B. Giá bán ra của công ty nhập khẩu.
  • C. Giá bán lẻ trên thị trường.
  • D. Giá thành sản xuất của xe ô tô.

Câu 17: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không ảnh hưởng đến việc xác định thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt đối với xe ô tô?

  • A. Dung tích xi lanh của xe.
  • B. Số chỗ ngồi của xe.
  • C. Màu sắc của xe.
  • D. Loại nhiên liệu sử dụng (xăng, dầu, điện).

Câu 18: Khi một doanh nghiệp sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB và bán hàng qua đại lý bán đúng giá, giá tính thuế TTĐB được xác định như thế nào?

  • A. Giá bán do doanh nghiệp sản xuất quy định cho đại lý.
  • B. Giá bán thực tế của đại lý cho người tiêu dùng.
  • C. Giá bán bình quân của các đại lý khác nhau.
  • D. Giá vốn hàng hóa của doanh nghiệp sản xuất.

Câu 19: Nếu một người Việt Nam mua rượu ngoại tại cửa hàng miễn thuế ở sân bay quốc tế khi nhập cảnh, người này có phải nộp thuế tiêu thụ đặc biệt cho số rượu đó không?

  • A. Có, vì rượu ngoại là hàng hóa chịu thuế TTĐB.
  • B. Không, vì hàng hóa mua tại cửa hàng miễn thuế đã được miễn thuế nhập khẩu và thuế TTĐB (trong hạn mức quy định).
  • C. Chỉ phải nộp thuế nếu số lượng rượu vượt quá định mức miễn thuế.
  • D. Chỉ phải nộp thuế nếu người mua không xuất trình được vé máy bay.

Câu 20: Mục đích của việc áp thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt khác nhau đối với các loại xe ô tô khác nhau (ví dụ, xe dung tích xi lanh nhỏ và xe dung tích xi lanh lớn) là gì?

  • A. Tăng nguồn thu ngân sách từ việc bán xe ô tô.
  • B. Bảo vệ ngành sản xuất ô tô trong nước.
  • C. Khuyến khích sử dụng xe tiết kiệm nhiên liệu, bảo vệ môi trường và hạn chế tiêu dùng xe xa xỉ, tiêu hao nhiên liệu.
  • D. Đảm bảo công bằng trong việc nộp thuế giữa các loại xe.

Câu 21: Thời hạn nộp tờ khai và nộp thuế tiêu thụ đặc biệt theo tháng đối với hàng hóa, dịch vụ sản xuất, kinh doanh trong nước là khi nào?

  • A. Chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
  • B. Chậm nhất là ngày thứ 10 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
  • C. Nộp cùng thời điểm với tờ khai thuế giá trị gia tăng.
  • D. Chậm nhất là ngày thứ 20 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.

Câu 22: Trong trường hợp doanh nghiệp kê khai sai dẫn đến thiếu số thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp, doanh nghiệp sẽ phải chịu trách nhiệm gì?

  • A. Nộp đủ số thuế thiếu và bị phạt vi phạm hành chính về thuế theo quy định.
  • B. Chỉ cần nộp đủ số thuế thiếu, không bị phạt.
  • C. Bị phạt tù tùy theo mức độ nghiêm trọng của hành vi.
  • D. Bị đình chỉ hoạt động kinh doanh.

Câu 23: Một doanh nghiệp sản xuất rượu thủ công (rượu gạo) để bán. Rượu gạo này có thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt không?

  • A. Có, nếu rượu gạo có độ cồn từ 20% trở lên.
  • B. Không, vì là rượu thủ công, sản xuất quy mô nhỏ.
  • C. Chỉ chịu thuế nếu doanh nghiệp có giấy phép sản xuất rượu.
  • D. Chỉ chịu thuế nếu rượu gạo được bán trong siêu thị, trung tâm thương mại.

Câu 24: Hành vi trốn thuế tiêu thụ đặc biệt với số tiền lớn có thể bị xử lý hình sự không?

  • A. Có, tùy theo mức độ vi phạm và số tiền trốn thuế.
  • B. Không, chỉ bị xử phạt hành chính.
  • C. Chỉ bị xử lý hình sự nếu trốn thuế có tổ chức.
  • D. Chỉ bị xử lý hình sự nếu tái phạm nhiều lần.

Câu 25: Trong các loại hình dịch vụ sau, dịch vụ nào không chịu thuế tiêu thụ đặc biệt?

  • A. Dịch vụ kinh doanh gôn (golf).
  • B. Dịch vụ kinh doanh xổ số.
  • C. Dịch vụ vận tải hành khách.
  • D. Dịch vụ massage.

Câu 26: Một doanh nghiệp nhập khẩu thuốc lá điếu. Thuế tiêu thụ đặc biệt đối với thuốc lá nhập khẩu được nộp ở khâu nào?

  • A. Khâu sản xuất.
  • B. Khâu nhập khẩu.
  • C. Khâu bán buôn.
  • D. Khâu bán lẻ.

Câu 27: Cơ quan nào có thẩm quyền quản lý thuế tiêu thụ đặc biệt?

  • A. Cơ quan thuế.
  • B. Cơ quan hải quan.
  • C. Bộ Tài chính.
  • D. Ngân hàng Nhà nước.

Câu 28: Doanh nghiệp có hành vi khai sai dẫn đến thiếu thuế TTĐB nhưng đã tự giác khai bổ sung và nộp đủ số thuế thiếu trước khi cơ quan thuế phát hiện, có được xem xét giảm nhẹ tiền phạt vi phạm hành chính không?

  • A. Có, theo quy định của pháp luật về quản lý thuế.
  • B. Không, đã khai sai là phải chịu phạt đầy đủ.
  • C. Chỉ được giảm nhẹ nếu là lần đầu vi phạm.
  • D. Chỉ được giảm nhẹ nếu có tình tiết giảm nhẹ khác.

Câu 29: Thuế tiêu thụ đặc biệt có được hoàn lại trong trường hợp hàng hóa đã nộp thuế nhưng sau đó được xuất khẩu không?

  • A. Có, theo quy định về hoàn thuế đối với hàng hóa xuất khẩu.
  • B. Không, thuế TTĐB là thuế tiêu dùng trong nước, không hoàn thuế xuất khẩu.
  • C. Chỉ được hoàn thuế nếu hàng hóa xuất khẩu là hàng hóa chịu thuế suất cao.
  • D. Chỉ được hoàn thuế nếu doanh nghiệp xuất khẩu trực tiếp.

Câu 30: Giả sử thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt đối với rượu mạnh tăng lên. Điều này có thể dẫn đến hệ quả kinh tế - xã hội nào?

  • A. Giá rượu mạnh giảm, kích thích tiêu dùng rượu mạnh.
  • B. Không có tác động đáng kể đến thị trường rượu mạnh.
  • C. Giá rượu mạnh tăng, có thể giảm tiêu thụ rượu mạnh và tăng thu ngân sách từ thuế TTĐB rượu.
  • D. Doanh nghiệp sản xuất rượu mạnh sẽ được hưởng lợi vì giá bán tăng.

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 11

Câu 1: Mục tiêu chính của việc áp dụng thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) đối với một số hàng hóa và dịch vụ nhất định là gì?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 11

Câu 2: Trong các loại hàng hóa sau, loại hàng hóa nào *không* thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt theo quy định hiện hành của Việt Nam?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 11

Câu 3: Một doanh nghiệp sản xuất rượu vang có độ cồn 15%. Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt áp dụng cho sản phẩm rượu vang này được tính trên cơ sở nào?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 11

Câu 4: Đối với dịch vụ kinh doanh casino, thời điểm phát sinh nghĩa vụ thuế tiêu thụ đặc biệt được xác định khi nào?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 11

Câu 5: Một công ty nhập khẩu 1000 chai rượu ngoại có độ cồn 40% để bán tại thị trường Việt Nam. Ai là người chịu trách nhiệm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt cho lô hàng nhập khẩu này?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 11

Câu 6: Giả sử thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt đối với thuốc lá điếu là 75%. Nếu giá tính thuế của 1 bao thuốc lá là 10.000 VNĐ, thì số thuế TTĐB phải nộp cho 1 bao thuốc lá là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 11

Câu 7: Trong trường hợp nào sau đây, hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt *không* phải nộp thuế TTĐB?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 11

Câu 8: Loại dịch vụ nào sau đây chịu thuế tiêu thụ đặc biệt với thuế suất cao nhất hiện nay ở Việt Nam?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 11

Câu 9: Một doanh nghiệp sản xuất bia hơi. Trong quá trình sản xuất, một lượng bia bị hao hụt do bốc hơi và rò rỉ. Lượng bia hao hụt này có phải chịu thuế tiêu thụ đặc biệt không?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 11

Câu 10: Theo luật thuế hiện hành, việc điều chỉnh tăng thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt thường được thực hiện nhằm mục đích gì?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 11

Câu 11: Xe ô tô dưới 9 chỗ ngồi vừa được sản xuất trong nước, khi bán ra thì nộp thuế TTĐB ở khâu nào?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 11

Câu 12: Một doanh nghiệp nhập khẩu rượu mạnh, sau đó bán lại cho một doanh nghiệp khác để doanh nghiệp này tiếp tục sản xuất rượu pha chế. Doanh nghiệp nhập khẩu có được hoàn thuế TTĐB đã nộp ở khâu nhập khẩu không?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 11

Câu 13: Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hóa sản xuất trong nước được xác định như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 11

Câu 14: Doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ karaoke có phải chịu thuế tiêu thụ đặc biệt không?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 11

Câu 15: Thuế tiêu thụ đặc biệt là loại thuế trực thu hay gián thu?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 11

Câu 16: Một công ty nhập khẩu xe ô tô 9 chỗ ngồi. Thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp được tính dựa trên giá nhập khẩu hay giá bán ra của công ty nhập khẩu?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 11

Câu 17: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào *không* ảnh hưởng đến việc xác định thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt đối với xe ô tô?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 11

Câu 18: Khi một doanh nghiệp sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB và bán hàng qua đại lý bán đúng giá, giá tính thuế TTĐB được xác định như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 11

Câu 19: Nếu một người Việt Nam mua rượu ngoại tại cửa hàng miễn thuế ở sân bay quốc tế khi nhập cảnh, người này có phải nộp thuế tiêu thụ đặc biệt cho số rượu đó không?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 11

Câu 20: Mục đích của việc áp thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt khác nhau đối với các loại xe ô tô khác nhau (ví dụ, xe dung tích xi lanh nhỏ và xe dung tích xi lanh lớn) là gì?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 11

Câu 21: Thời hạn nộp tờ khai và nộp thuế tiêu thụ đặc biệt theo tháng đối với hàng hóa, dịch vụ sản xuất, kinh doanh trong nước là khi nào?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 11

Câu 22: Trong trường hợp doanh nghiệp kê khai sai dẫn đến thiếu số thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp, doanh nghiệp sẽ phải chịu trách nhiệm gì?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 11

Câu 23: Một doanh nghiệp sản xuất rượu thủ công (rượu gạo) để bán. Rượu gạo này có thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt không?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 11

Câu 24: Hành vi trốn thuế tiêu thụ đặc biệt với số tiền lớn có thể bị xử lý hình sự không?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 11

Câu 25: Trong các loại hình dịch vụ sau, dịch vụ nào *không* chịu thuế tiêu thụ đặc biệt?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 11

Câu 26: Một doanh nghiệp nhập khẩu thuốc lá điếu. Thuế tiêu thụ đặc biệt đối với thuốc lá nhập khẩu được nộp ở khâu nào?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 11

Câu 27: Cơ quan nào có thẩm quyền quản lý thuế tiêu thụ đặc biệt?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 11

Câu 28: Doanh nghiệp có hành vi khai sai dẫn đến thiếu thuế TTĐB nhưng đã tự giác khai bổ sung và nộp đủ số thuế thiếu trước khi cơ quan thuế phát hiện, có được xem xét giảm nhẹ tiền phạt vi phạm hành chính không?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 11

Câu 29: Thuế tiêu thụ đặc biệt có được hoàn lại trong trường hợp hàng hóa đã nộp thuế nhưng sau đó được xuất khẩu không?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 11

Câu 30: Giả sử thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt đối với rượu mạnh tăng lên. Điều này có thể dẫn đến hệ quả kinh tế - xã hội nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt - Đề 12

Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt - Đề 12 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Một công ty sản xuất rượu vang từ trái cây tại Việt Nam. Theo quy định hiện hành về Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt (TTĐB), sản phẩm này thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB hay không? Vì sao?

  • A. Có, vì đây là loại rượu chịu thuế TTĐB.
  • B. Không, vì đây là rượu sản xuất trong nước từ trái cây.
  • C. Chỉ chịu thuế nếu nồng độ cồn trên mức quy định.
  • D. Không, vì đây không phải là rượu mạnh.

Câu 2: Một doanh nghiệp nhập khẩu 10 chiếc xe ô tô loại 9 chỗ ngồi, mới 100%. Khi xác định giá tính thuế TTĐB ở khâu nhập khẩu, giá này được tính dựa trên cơ sở nào?

  • A. Giá bán ra của doanh nghiệp nhập khẩu tại thị trường Việt Nam.
  • B. Giá CIF tại cửa khẩu nhập đầu tiên.
  • C. Giá tính thuế nhập khẩu cộng thuế nhập khẩu.
  • D. Giá FOB tại cửa khẩu xuất.

Câu 3: Công ty A sản xuất và bán ra 1000 chai bia hơi với giá chưa có thuế GTGT và thuế TTĐB là 15.000 VNĐ/chai. Thuế suất thuế TTĐB đối với bia hơi là 65%. Hãy tính số thuế TTĐB mà Công ty A phải nộp cho lô hàng này.

  • A. 24.750.000 VNĐ
  • B. 9.750.000 VNĐ
  • C. 15.000.000 VNĐ
  • D. 5.250.000 VNĐ

Câu 4: Một doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ karaoke. Doanh thu chưa thuế GTGT của dịch vụ karaoke trong tháng là 500.000.000 VNĐ. Thuế suất thuế TTĐB đối với dịch vụ karaoke là 40%. Hãy tính số thuế TTĐB mà doanh nghiệp phải nộp cho hoạt động này trong tháng.

  • A. 500.000.000 VNĐ
  • B. 700.000.000 VNĐ
  • C. 300.000.000 VNĐ
  • D. 200.000.000 VNĐ

Câu 5: Công ty B nhập khẩu 500 chiếc điều hòa nhiệt độ có công suất 80.000 BTU. Hàng hóa này có thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB theo quy định hiện hành không? Vì sao?

  • A. Có, vì công suất 80.000 BTU thuộc diện chịu thuế TTĐB.
  • B. Không, vì công suất 80.000 BTU không phải là công suất lớn.
  • C. Chỉ chịu thuế nếu nhập khẩu để bán, không phải để sử dụng nội bộ.
  • D. Không, chỉ điều hòa trên 90.000 BTU mới chịu thuế TTĐB.

Câu 6: Mục đích chủ yếu của việc áp dụng thuế TTĐB đối với một số mặt hàng xa xỉ hoặc không khuyến khích tiêu dùng là gì?

  • A. Tăng cường xuất khẩu các mặt hàng này.
  • B. Bảo hộ sản xuất trong nước đối với các mặt hàng này.
  • C. Hạn chế tiêu dùng các mặt hàng không khuyến khích hoặc xa xỉ và tăng thu ngân sách.
  • D. Khuyến khích sản xuất và kinh doanh các mặt hàng này.

Câu 7: Hàng hóa nào sau đây, nếu được sản xuất hoặc nhập khẩu, sẽ thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB?

  • A. Xe đạp điện.
  • B. Máy tính xách tay.
  • C. Xe ô tô loại 7 chỗ ngồi.
  • D. Quần áo may sẵn.

Câu 8: Một doanh nghiệp sản xuất thuốc lá điếu. Trong tháng, doanh nghiệp bán 10.000 bao thuốc lá với giá đã có thuế TTĐB và thuế GTGT là 30.000 VNĐ/bao. Thuế suất thuế TTĐB là 75%, thuế suất thuế GTGT là 10%. Hãy tính giá tính thuế TTĐB cho 1 bao thuốc lá.

  • A. 30.000 VNĐ
  • B. 27.272,7 VNĐ
  • C. 17.142,8 VNĐ
  • D. Khoảng 15.584,4 VNĐ

Câu 9: Dịch vụ nào sau đây KHÔNG thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB theo quy định hiện hành?

  • A. Kinh doanh vũ trường.
  • B. Kinh doanh khách sạn.
  • C. Kinh doanh casino.
  • D. Kinh doanh golf.

Câu 10: Trường hợp nào sau đây doanh nghiệp sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB được khấu trừ số thuế TTĐB đã nộp ở khâu nhập khẩu?

  • A. Nhập khẩu nguyên liệu, vật tư để tiêu dùng nội bộ.
  • B. Nhập khẩu hàng hóa chịu thuế TTĐB để bán ra trực tiếp.
  • C. Nhập khẩu nguyên liệu, vật tư để sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB.
  • D. Nhập khẩu hàng hóa không chịu thuế TTĐB.

Câu 11: Công ty C nhập khẩu 1 chiếc du thuyền để sử dụng cho mục đích kinh doanh dịch vụ du lịch. Chiếc du thuyền này có thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB không? Vì sao?

  • A. Có, du thuyền thuộc danh mục hàng hóa chịu thuế TTĐB.
  • B. Không, vì du thuyền được nhập khẩu để kinh doanh dịch vụ.
  • C. Chỉ chịu thuế nếu nhập khẩu để sử dụng cá nhân.
  • D. Không, chỉ tàu thuyền nhỏ mới chịu thuế TTĐB.

Câu 12: Khi một cơ sở sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB bán hàng cho một cơ sở kinh doanh thương mại để bán tiếp, giá tính thuế TTĐB tại khâu sản xuất được xác định như thế nào?

  • A. Là giá bán của cơ sở kinh doanh thương mại.
  • B. Là giá vốn hàng bán của cơ sở sản xuất.
  • C. Là giá bán của cơ sở sản xuất chưa có thuế GTGT.
  • D. Là giá bán của cơ sở sản xuất chưa có thuế GTGT và thuế TTĐB, có thể điều chỉnh nếu giá bán ra của cơ sở thương mại quá chênh lệch.

Câu 13: Công ty D nhập khẩu 1000 lít xăng sinh học E5. Xăng sinh học E5 có thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB không? Nếu có, thuế suất áp dụng như thế nào?

  • A. Không, xăng sinh học không chịu thuế TTĐB để khuyến khích sử dụng.
  • B. Có, chịu thuế TTĐB với thuế suất như xăng khoáng.
  • C. Có, chịu thuế TTĐB với thuế suất bằng 50% thuế suất của xăng khoáng.
  • D. Chỉ chịu thuế nếu nồng độ cồn ethanol vượt quá 5%.

Câu 14: Một doanh nghiệp sản xuất xe ô tô dưới 24 chỗ ngồi. Doanh nghiệp này nhập khẩu linh kiện, phụ tùng để lắp ráp ô tô. Thuế TTĐB đối với linh kiện, phụ tùng nhập khẩu này được xử lý như thế nào?

  • A. Chịu thuế TTĐB như xe ô tô nguyên chiếc.
  • B. Không thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB ở khâu nhập khẩu.
  • C. Chịu thuế TTĐB với thuế suất ưu đãi.
  • D. Chỉ chịu thuế TTĐB nếu nhập khẩu từ các quốc gia không có FTA.

Câu 15: Công ty E kinh doanh dịch vụ xổ số. Doanh thu từ hoạt động xổ số trong kỳ là 1.000.000.000 VNĐ. Thuế suất thuế TTĐB đối với dịch vụ xổ số là 15%. Hãy tính số thuế TTĐB Công ty E phải nộp.

  • A. 150.000.000 VNĐ
  • B. 1.000.000.000 VNĐ
  • C. 850.000.000 VNĐ
  • D. Không tính được vì thiếu thông tin về tiền trả thưởng.

Câu 16: Hàng hóa nào sau đây, khi nhập khẩu vào Việt Nam, KHÔNG thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB?

  • A. Thuốc lá điếu.
  • B. Rượu whisky.
  • C. Xe ô tô 16 chỗ ngồi.
  • D. Hàng hóa nhập khẩu theo diện viện trợ nhân đạo.

Câu 17: Một doanh nghiệp sản xuất điều hòa nhiệt độ có công suất 120.000 BTU. Sản phẩm này có thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB không? Vì sao?

  • A. Có, vì đây là điều hòa nhiệt độ.
  • B. Không, vì công suất vượt quá ngưỡng chịu thuế TTĐB.
  • C. Chỉ chịu thuế nếu là loại hai chiều nóng lạnh.
  • D. Có, nhưng thuế suất thấp hơn.

Câu 18: Thuế TTĐB là loại thuế gì trong hệ thống thuế Việt Nam?

  • A. Thuế gián thu.
  • B. Thuế trực thu.
  • C. Phí.
  • D. Lệ phí.

Câu 19: Công ty F sản xuất và bán ra 2000 lít bia hơi. Giá bán chưa có thuế GTGT và TTĐB là 10.000 VNĐ/lít. Công ty F đã nộp thuế TTĐB cho 500 lít bia hơi bị hỏng và phải tiêu hủy trong kỳ. Số thuế TTĐB đã nộp cho bia bị tiêu hủy có được xử lý không? Nếu có, xử lý như thế nào?

  • A. Không được xử lý, số thuế đã nộp vẫn phải tính vào chi phí.
  • B. Được giảm trừ vào số thuế TTĐB phải nộp của kỳ sau.
  • C. Được hoàn lại số thuế TTĐB đã nộp cho lượng hàng hóa bị tiêu hủy.
  • D. Được tính vào giá vốn hàng bán.

Câu 20: Một doanh nghiệp nhập khẩu 100 chai rượu có nồng độ cồn 45 độ. Giá CIF tại cửa khẩu là 500.000 VNĐ/chai. Thuế nhập khẩu là 20%. Thuế suất thuế TTĐB đối với rượu trên 40 độ là 65%. Hãy tính số thuế TTĐB phải nộp cho 1 chai rượu.

  • A. 500.000 VNĐ
  • B. 390.000 VNĐ
  • C. 325.000 VNĐ
  • D. 450.000 VNĐ

Câu 21: Hàng hóa nào sau đây, khi được sản xuất hoặc nhập khẩu để xuất khẩu, KHÔNG thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB?

  • A. Rượu các loại.
  • B. Xe ô tô dưới 24 chỗ.
  • C. Thuốc lá điếu.
  • D. Tất cả các mặt hàng trên, nếu được sản xuất hoặc nhập khẩu để xuất khẩu.

Câu 22: Công ty G sản xuất thuốc lá và bán hàng thông qua một đại lý bán đúng giá do Công ty G quy định và hưởng hoa hồng. Giá tính thuế TTĐB tại khâu sản xuất đối với hàng bán qua đại lý này được xác định như thế nào?

  • A. Là giá bán ra của đại lý chưa có thuế GTGT và thuế TTĐB.
  • B. Là giá bán của cơ sở sản xuất cho đại lý.
  • C. Là giá bán của cơ sở sản xuất cho đại lý trừ đi hoa hồng đại lý.
  • D. Là giá tính thuế TTĐB đối với hàng bán trực tiếp của cơ sở sản xuất.

Câu 23: Trường hợp nào sau đây, hàng hóa nhập khẩu chịu thuế TTĐB sẽ KHÔNG phải nộp thuế TTĐB ở khâu nhập khẩu?

  • A. Nhập khẩu để bán buôn.
  • B. Nhập khẩu để bán lẻ.
  • C. Nhập khẩu theo tiêu chuẩn ngoại giao.
  • D. Nhập khẩu để sử dụng nội bộ.

Câu 24: Thời điểm phát sinh nghĩa vụ nộp thuế TTĐB đối với hàng hóa sản xuất trong nước là khi nào?

  • A. Khi hàng hóa được sản xuất xong.
  • B. Khi cơ sở sản xuất bán hàng hoặc trao đổi hàng hóa.
  • C. Khi cơ sở sản xuất nhận được tiền thanh toán.
  • D. Khi hàng hóa được nhập kho thành phẩm.

Câu 25: Công ty H nhập khẩu 500 chiếc xe mô tô có dung tích xi lanh 150 cm3. Theo quy định hiện hành, xe mô tô có dung tích xi lanh nào thì chịu thuế TTĐB?

  • A. Trên 100 cm3.
  • B. Từ 125 cm3 trở xuống.
  • C. Trên 125 cm3.
  • D. Tất cả các loại xe mô tô.

Câu 26: Công ty I kinh doanh dịch vụ massage. Doanh thu từ dịch vụ massage trong kỳ là 300.000.000 VNĐ. Thuế suất thuế TTĐB đối với dịch vụ massage là 30%. Hãy tính số thuế TTĐB phải nộp cho dịch vụ này.

  • A. 90.000.000 VNĐ
  • B. 300.000.000 VNĐ
  • C. 210.000.000 VNĐ
  • D. Không tính được vì thiếu thông tin về chi phí.

Câu 27: Hàng hóa nào sau đây, nếu là đồ chơi, có thể thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB?

  • A. Đồ chơi mang tính giáo dục.
  • B. Đồ chơi mang tính thể thao.
  • C. Đồ chơi bằng gỗ.
  • D. Đồ chơi loại giật dây cót.

Câu 28: Một doanh nghiệp sản xuất và bán ra 1000 bao thuốc lá. Giá bán chưa có thuế GTGT và TTĐB là 20.000 VNĐ/bao. Thuế suất thuế TTĐB là 75%. Tính số thuế TTĐB cho lô hàng này.

  • A. 15.000.000 VNĐ
  • B. 20.000.000 VNĐ
  • C. 35.000.000 VNĐ
  • D. 5.000.000 VNĐ

Câu 29: Thuế TTĐB có vai trò như thế nào trong việc điều chỉnh hành vi tiêu dùng của xã hội?

  • A. Khuyến khích tiêu dùng các mặt hàng chịu thuế để tăng thu ngân sách.
  • B. Không ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng vì người tiêu dùng vẫn sẽ mua nếu có nhu cầu.
  • C. Chỉ ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng của người có thu nhập thấp.
  • D. Hạn chế tiêu dùng các mặt hàng không khuyến khích hoặc xa xỉ thông qua việc làm tăng giá bán.

Câu 30: Công ty K nhập khẩu 1 chiếc xe cứu thương. Xe cứu thương có thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB không? Vì sao?

  • A. Có, vì đây là xe ô tô.
  • B. Không, vì đây là xe ô tô chuyên dùng (xe cứu thương).
  • C. Chỉ chịu thuế nếu là xe mới 100%.
  • D. Chỉ chịu thuế nếu dung tích xi lanh lớn.

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 12

Câu 1: Một công ty sản xuất rượu vang từ trái cây tại Việt Nam. Theo quy định hiện hành về Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt (TTĐB), sản phẩm này thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB hay không? Vì sao?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 12

Câu 2: Một doanh nghiệp nhập khẩu 10 chiếc xe ô tô loại 9 chỗ ngồi, mới 100%. Khi xác định giá tính thuế TTĐB ở khâu nhập khẩu, giá này được tính dựa trên cơ sở nào?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 12

Câu 3: Công ty A sản xuất và bán ra 1000 chai bia hơi với giá chưa có thuế GTGT và thuế TTĐB là 15.000 VNĐ/chai. Thuế suất thuế TTĐB đối với bia hơi là 65%. Hãy tính số thuế TTĐB mà Công ty A phải nộp cho lô hàng này.

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 12

Câu 4: Một doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ karaoke. Doanh thu chưa thuế GTGT của dịch vụ karaoke trong tháng là 500.000.000 VNĐ. Thuế suất thuế TTĐB đối với dịch vụ karaoke là 40%. Hãy tính số thuế TTĐB mà doanh nghiệp phải nộp cho hoạt động này trong tháng.

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 12

Câu 5: Công ty B nhập khẩu 500 chiếc điều hòa nhiệt độ có công suất 80.000 BTU. Hàng hóa này có thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB theo quy định hiện hành không? Vì sao?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 12

Câu 6: Mục đích chủ yếu của việc áp dụng thuế TTĐB đối với một số mặt hàng xa xỉ hoặc không khuyến khích tiêu dùng là gì?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 12

Câu 7: Hàng hóa nào sau đây, nếu được sản xuất hoặc nhập khẩu, sẽ thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 12

Câu 8: Một doanh nghiệp sản xuất thuốc lá điếu. Trong tháng, doanh nghiệp bán 10.000 bao thuốc lá với giá đã có thuế TTĐB và thuế GTGT là 30.000 VNĐ/bao. Thuế suất thuế TTĐB là 75%, thuế suất thuế GTGT là 10%. Hãy tính giá tính thuế TTĐB cho 1 bao thuốc lá.

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 12

Câu 9: Dịch vụ nào sau đây KHÔNG thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB theo quy định hiện hành?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 12

Câu 10: Trường hợp nào sau đây doanh nghiệp sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB được khấu trừ số thuế TTĐB đã nộp ở khâu nhập khẩu?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 12

Câu 11: Công ty C nhập khẩu 1 chiếc du thuyền để sử dụng cho mục đích kinh doanh dịch vụ du lịch. Chiếc du thuyền này có thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB không? Vì sao?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 12

Câu 12: Khi một cơ sở sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB bán hàng cho một cơ sở kinh doanh thương mại để bán tiếp, giá tính thuế TTĐB tại khâu sản xuất được xác định như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 12

Câu 13: Công ty D nhập khẩu 1000 lít xăng sinh học E5. Xăng sinh học E5 có thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB không? Nếu có, thuế suất áp dụng như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 12

Câu 14: Một doanh nghiệp sản xuất xe ô tô dưới 24 chỗ ngồi. Doanh nghiệp này nhập khẩu linh kiện, phụ tùng để lắp ráp ô tô. Thuế TTĐB đối với linh kiện, phụ tùng nhập khẩu này được xử lý như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 12

Câu 15: Công ty E kinh doanh dịch vụ xổ số. Doanh thu từ hoạt động xổ số trong kỳ là 1.000.000.000 VNĐ. Thuế suất thuế TTĐB đối với dịch vụ xổ số là 15%. Hãy tính số thuế TTĐB Công ty E phải nộp.

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 12

Câu 16: Hàng hóa nào sau đây, khi nhập khẩu vào Việt Nam, KHÔNG thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 12

Câu 17: Một doanh nghiệp sản xuất điều hòa nhiệt độ có công suất 120.000 BTU. Sản phẩm này có thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB không? Vì sao?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 12

Câu 18: Thuế TTĐB là loại thuế gì trong hệ thống thuế Việt Nam?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 12

Câu 19: Công ty F sản xuất và bán ra 2000 lít bia hơi. Giá bán chưa có thuế GTGT và TTĐB là 10.000 VNĐ/lít. Công ty F đã nộp thuế TTĐB cho 500 lít bia hơi bị hỏng và phải tiêu hủy trong kỳ. Số thuế TTĐB đã nộp cho bia bị tiêu hủy có được xử lý không? Nếu có, xử lý như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 12

Câu 20: Một doanh nghiệp nhập khẩu 100 chai rượu có nồng độ cồn 45 độ. Giá CIF tại cửa khẩu là 500.000 VNĐ/chai. Thuế nhập khẩu là 20%. Thuế suất thuế TTĐB đối với rượu trên 40 độ là 65%. Hãy tính số thuế TTĐB phải nộp cho 1 chai rượu.

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 12

Câu 21: Hàng hóa nào sau đây, khi được sản xuất hoặc nhập khẩu để xuất khẩu, KHÔNG thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 12

Câu 22: Công ty G sản xuất thuốc lá và bán hàng thông qua một đại lý bán đúng giá do Công ty G quy định và hưởng hoa hồng. Giá tính thuế TTĐB tại khâu sản xuất đối với hàng bán qua đại lý này được xác định như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 12

Câu 23: Trường hợp nào sau đây, hàng hóa nhập khẩu chịu thuế TTĐB sẽ KHÔNG phải nộp thuế TTĐB ở khâu nhập khẩu?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 12

Câu 24: Thời điểm phát sinh nghĩa vụ nộp thuế TTĐB đối với hàng hóa sản xuất trong nước là khi nào?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 12

Câu 25: Công ty H nhập khẩu 500 chiếc xe mô tô có dung tích xi lanh 150 cm3. Theo quy định hiện hành, xe mô tô có dung tích xi lanh nào thì chịu thuế TTĐB?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 12

Câu 26: Công ty I kinh doanh dịch vụ massage. Doanh thu từ dịch vụ massage trong kỳ là 300.000.000 VNĐ. Thuế suất thuế TTĐB đối với dịch vụ massage là 30%. Hãy tính số thuế TTĐB phải nộp cho dịch vụ này.

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 12

Câu 27: Hàng hóa nào sau đây, nếu là đồ chơi, có thể thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 12

Câu 28: Một doanh nghiệp sản xuất và bán ra 1000 bao thuốc lá. Giá bán chưa có thuế GTGT và TTĐB là 20.000 VNĐ/bao. Thuế suất thuế TTĐB là 75%. Tính số thuế TTĐB cho lô hàng này.

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 12

Câu 29: Thuế TTĐB có vai trò như thế nào trong việc điều chỉnh hành vi tiêu dùng của xã hội?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 12

Câu 30: Công ty K nhập khẩu 1 chiếc xe cứu thương. Xe cứu thương có thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB không? Vì sao?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt - Đề 13

Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt - Đề 13 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Mục tiêu chính của việc áp dụng thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) KHÔNG bao gồm:

  • A. Hạn chế tiêu dùng các hàng hóa và dịch vụ không khuyến khích.
  • B. Tăng nguồn thu cho ngân sách nhà nước.
  • C. Điều tiết thu nhập của một bộ phận dân cư.
  • D. Thúc đẩy hoạt động xuất khẩu các mặt hàng chịu thuế.

Câu 2: Đối tượng nào sau đây KHÔNG phải là người nộp thuế tiêu thụ đặc biệt?

  • A. Cơ sở sản xuất rượu.
  • B. Doanh nghiệp nhập khẩu ô tô dưới 9 chỗ.
  • C. Người tiêu dùng mua thuốc lá tại cửa hàng.
  • D. Đơn vị kinh doanh dịch vụ karaoke.

Câu 3: Theo Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt hiện hành, mặt hàng nào sau đây chịu thuế TTĐB với thuế suất cao nhất?

  • A. Rượu từ 40 độ trở lên.
  • B. Ô tô chở người từ 9 chỗ ngồi trở xuống.
  • C. Kinh doanh casino.
  • D. Xăng các loại.

Câu 4: Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hóa sản xuất trong nước được xác định như thế nào?

  • A. Giá bán đã có thuế GTGT nhưng chưa có thuế TTĐB.
  • B. Giá bán chưa có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB.
  • C. Giá vốn hàng hóa.
  • D. Giá bán lẻ đến người tiêu dùng cuối cùng.

Câu 5: Trường hợp nào sau đây được xét giảm thuế tiêu thụ đặc biệt?

  • A. Doanh nghiệp gặp khó khăn về tài chính do cạnh tranh.
  • B. Chi phí sản xuất tăng cao do giá nguyên vật liệu đầu vào tăng.
  • C. Người nộp thuế bị thiệt hại vật chất do thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ.
  • D. Doanh nghiệp đầu tư mở rộng sản xuất.

Câu 6: Dịch vụ nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt?

  • A. Dịch vụ khám chữa bệnh.
  • B. Dịch vụ kinh doanh gôn (golf).
  • C. Dịch vụ vận tải hành khách công cộng.
  • D. Dịch vụ giáo dục.

Câu 7: Thời điểm nào được xác định là thời điểm phát sinh nghĩa vụ thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hóa sản xuất trong nước?

  • A. Thời điểm bán hàng hóa.
  • B. Thời điểm nghiệm thu hàng hóa.
  • C. Thời điểm nhập kho hàng hóa.
  • D. Thời điểm thanh toán tiền hàng.

Câu 8: Công thức nào sau đây là công thức tính thuế tiêu thụ đặc biệt theo phương pháp tỷ lệ?

  • A. Số lượng hàng hóa chịu thuế x Mức thuế tuyệt đối.
  • B. Giá tính thuế TTĐB x Thuế suất thuế TTĐB.
  • C. Giá tính thuế TTĐB + Thuế suất thuế TTĐB.
  • D. Giá tính thuế TTĐB / Thuế suất thuế TTĐB.

Câu 9: Mục đích của việc áp thuế TTĐB đối với rượu và thuốc lá chủ yếu nhằm:

  • A. Tăng cường nguồn thu ngân sách để phát triển kinh tế.
  • B. Bảo vệ ngành sản xuất rượu và thuốc lá trong nước.
  • C. Khuyến khích tiêu dùng các sản phẩm thay thế.
  • D. Hạn chế tiêu dùng do tác động tiêu cực đến sức khỏe và xã hội.

Câu 10: Hành vi nào sau đây KHÔNG bị coi là hành vi trốn thuế tiêu thụ đặc biệt?

  • A. Khai sai dẫn đến thiếu số thuế phải nộp một cách cố ý.
  • B. Không kê khai nộp thuế đối với hàng hóa, dịch vụ chịu thuế.
  • C. Kê khai sai sót số liệu nhưng đã chủ động phát hiện và điều chỉnh trước khi cơ quan thuế kiểm tra.
  • D. Sử dụng hóa đơn, chứng từ không hợp pháp để kê khai thuế.

Câu 11: Theo quy định hiện hành, thời hạn nộp tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt theo tháng là khi nào?

  • A. Ngày 10 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
  • B. Ngày 20 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
  • C. Ngày 30 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
  • D. Ngày 45 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.

Câu 12: Trong trường hợp nào, hàng hóa nhập khẩu thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt?

  • A. Hàng hóa thuộc danh mục chịu thuế TTĐB theo quy định của pháp luật.
  • B. Hàng hóa nhập khẩu để phục vụ sản xuất hàng xuất khẩu.
  • C. Hàng hóa nhập khẩu là quà biếu, quà tặng.
  • D. Hàng hóa nhập khẩu để bán tại cửa hàng miễn thuế.

Câu 13: Doanh nghiệp A sản xuất 1000 chai rượu mạnh 45 độ. Giá bán chưa thuế GTGT và TTĐB là 100.000 VNĐ/chai. Thuế suất TTĐB đối với rượu trên 40 độ là 65%. Tính số thuế TTĐB mà doanh nghiệp A phải nộp.

  • A. 65.000.000 VNĐ
  • B. 65.000.000.000 VNĐ
  • C. 100.000.000 VNĐ
  • D. 165.000.000.000 VNĐ

Câu 14: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến số thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp của doanh nghiệp?

  • A. Sản lượng hàng hóa chịu thuế tiêu thụ đặc biệt.
  • B. Giá bán hàng hóa chịu thuế tiêu thụ đặc biệt.
  • C. Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt.
  • D. Chi phí quản lý doanh nghiệp.

Câu 15: Trong các loại hình kinh doanh xổ số, loại hình nào chịu thuế tiêu thụ đặc biệt?

  • A. Xổ số điện toán.
  • B. Xổ số truyền thống.
  • C. Xổ số cào.
  • D. Xổ số bóc.

Câu 16: Nếu một doanh nghiệp sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB và xuất khẩu trực tiếp hàng hóa đó, thì doanh nghiệp có phải nộp thuế TTĐB không?

  • A. Phải nộp thuế TTĐB như hàng hóa tiêu thụ trong nước.
  • B. Được giảm 50% số thuế TTĐB phải nộp.
  • C. Không phải nộp thuế TTĐB.
  • D. Tùy thuộc vào chính sách thuế của từng quốc gia nhập khẩu.

Câu 17: Mặt hàng nào sau đây KHÔNG thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt khi nhập khẩu?

  • A. Rượu ngoại nhập khẩu.
  • B. Xe ô tô dưới 9 chỗ nhập khẩu.
  • C. Thuốc lá điếu nhập khẩu.
  • D. Nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất rượu xuất khẩu.

Câu 18: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào được hoàn thuế tiêu thụ đặc biệt?

  • A. Hàng hóa bị lỗi kỹ thuật phải tiêu hủy.
  • B. Hàng hóa đã nộp thuế TTĐB nhưng sau đó xuất khẩu.
  • C. Hàng hóa bán bị trả lại do không đúng quy cách, chất lượng.
  • D. Hàng hóa tồn kho cuối kỳ.

Câu 19: Nếu thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt tăng lên đối với một mặt hàng, điều này có thể dẫn đến hậu quả kinh tế nào?

  • A. Giá bán mặt hàng đó giảm xuống.
  • B. Tiêu thụ mặt hàng đó tăng lên.
  • C. Giá bán mặt hàng đó tăng lên và tiêu thụ có thể giảm.
  • D. Không có tác động đáng kể đến thị trường.

Câu 20: Biện pháp chế tài nào được áp dụng đối với hành vi chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt?

  • A. Cảnh cáo bằng văn bản.
  • B. Tạm đình chỉ hoạt động kinh doanh.
  • C. Truy cứu trách nhiệm hình sự.
  • D. Phạt tiền chậm nộp tính theo ngày.

Câu 21: Đối với dịch vụ kinh doanh casino, giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt được xác định như thế nào?

  • A. Tổng doanh thu từ hoạt động casino.
  • B. Doanh thu từ kinh doanh casino trừ các chi phí được trừ theo quy định.
  • C. Lợi nhuận từ hoạt động casino.
  • D. Vốn đầu tư vào hoạt động casino.

Câu 22: Trong trường hợp nào, cơ quan thuế có quyền ấn định thuế tiêu thụ đặc biệt?

  • A. Người nộp thuế không thực hiện kê khai thuế theo quy định.
  • B. Người nộp thuế kê khai thuế đầy đủ và đúng hạn.
  • C. Người nộp thuế tự nguyện nộp thuế cao hơn quy định.
  • D. Người nộp thuế có ý kiến khác biệt về chính sách thuế.

Câu 23: Loại xe ô tô nào sau đây chịu thuế tiêu thụ đặc biệt với thuế suất thấp nhất?

  • A. Ô tô chở người từ 4 đến 9 chỗ, dung tích xi lanh trên 3.0L.
  • B. Ô tô chở người dưới 9 chỗ, dung tích xi lanh dưới 1.5L.
  • C. Ô tô điện chở người từ 9 chỗ trở xuống.
  • D. Ô tô bán tải (pick-up) chở hàng.

Câu 24: Mục tiêu dài hạn của chính sách thuế tiêu thụ đặc biệt đối với đồ uống có cồn là gì?

  • A. Tăng trưởng doanh thu ngành sản xuất đồ uống có cồn.
  • B. Giảm thiểu tác hại của lạm dụng đồ uống có cồn đối với sức khỏe cộng đồng.
  • C. Tăng cường xuất khẩu đồ uống có cồn.
  • D. Ổn định giá cả đồ uống có cồn trên thị trường.

Câu 25: Một doanh nghiệp nhập khẩu 100 xe ô tô 5 chỗ ngồi. Giá CIF mỗi xe là 500 triệu VNĐ. Thuế nhập khẩu là 20%, thuế suất TTĐB là 40%. Tính thuế TTĐB phải nộp cho lô hàng này (chưa tính thuế GTGT).

  • A. 20.000.000.000 VNĐ
  • B. 24.000.000.000 VNĐ
  • C. 28.000.000.000 VNĐ
  • D. 30.000.000.000 VNĐ

Câu 26: Theo Luật Thuế TTĐB, cơ sở kinh doanh dịch vụ vũ trường có phải chịu thuế TTĐB không?

  • A. Có, dịch vụ vũ trường thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB.
  • B. Không, dịch vụ vũ trường không thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB.
  • C. Tùy thuộc vào quy mô của vũ trường.
  • D. Chỉ chịu thuế TTĐB nếu có bán đồ uống có cồn.

Câu 27: Nguyên tắc quản lý thuế tiêu thụ đặc biệt là gì?

  • A. Quản lý theo hình thức chỉ định.
  • B. Tự giác kê khai, nộp thuế và cơ quan thuế quản lý, kiểm tra.
  • C. Quản lý dựa trên sự thỏa thuận giữa người nộp thuế và cơ quan thuế.
  • D. Quản lý theo cơ chế xin - cho.

Câu 28: Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp được khấu trừ thuế tiêu thụ đặc biệt đầu vào?

  • A. Thuế TTĐB đầu vào của nguyên vật liệu sản xuất hàng hóa chịu thuế GTGT.
  • B. Thuế TTĐB đầu vào của dịch vụ phục vụ hoạt động quản lý doanh nghiệp.
  • C. Thuế TTĐB đầu vào của hàng hóa, dịch vụ sử dụng cho mục đích phúc lợi.
  • D. Không có trường hợp nào được khấu trừ thuế TTĐB đầu vào theo quy định hiện hành.

Câu 29: Nếu một tỉnh có chính sách ưu đãi thuế TTĐB riêng, chính sách đó có hợp pháp không?

  • A. Có, nếu được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
  • B. Không, chính sách thuế TTĐB phải do trung ương ban hành thống nhất.
  • C. Có, nếu được Bộ Tài chính chấp thuận.
  • D. Tùy thuộc vào đặc điểm kinh tế - xã hội của từng tỉnh.

Câu 30: Ý nghĩa kinh tế - xã hội quan trọng nhất của thuế tiêu thụ đặc biệt là gì?

  • A. Tăng cường nguồn thu ngân sách một cách bền vững.
  • B. Đảm bảo công bằng trong hệ thống thuế.
  • C. Điều tiết tiêu dùng các hàng hóa, dịch vụ không khuyến khích, bảo vệ sức khỏe cộng đồng.
  • D. Hỗ trợ phát triển các ngành công nghiệp mũi nhọn.

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 13

Câu 1: Mục tiêu chính của việc áp dụng thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) KHÔNG bao gồm:

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 13

Câu 2: Đối tượng nào sau đây KHÔNG phải là người nộp thuế tiêu thụ đặc biệt?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 13

Câu 3: Theo Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt hiện hành, mặt hàng nào sau đây chịu thuế TTĐB với thuế suất cao nhất?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 13

Câu 4: Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hóa sản xuất trong nước được xác định như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 13

Câu 5: Trường hợp nào sau đây được xét giảm thuế tiêu thụ đặc biệt?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 13

Câu 6: Dịch vụ nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 13

Câu 7: Thời điểm nào được xác định là thời điểm phát sinh nghĩa vụ thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hóa sản xuất trong nước?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 13

Câu 8: Công thức nào sau đây là công thức tính thuế tiêu thụ đặc biệt theo phương pháp tỷ lệ?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 13

Câu 9: Mục đích của việc áp thuế TTĐB đối với rượu và thuốc lá chủ yếu nhằm:

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 13

Câu 10: Hành vi nào sau đây KHÔNG bị coi là hành vi trốn thuế tiêu thụ đặc biệt?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 13

Câu 11: Theo quy định hiện hành, thời hạn nộp tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt theo tháng là khi nào?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 13

Câu 12: Trong trường hợp nào, hàng hóa nhập khẩu thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 13

Câu 13: Doanh nghiệp A sản xuất 1000 chai rượu mạnh 45 độ. Giá bán chưa thuế GTGT và TTĐB là 100.000 VNĐ/chai. Thuế suất TTĐB đối với rượu trên 40 độ là 65%. Tính số thuế TTĐB mà doanh nghiệp A phải nộp.

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 13

Câu 14: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến số thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp của doanh nghiệp?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 13

Câu 15: Trong các loại hình kinh doanh xổ số, loại hình nào chịu thuế tiêu thụ đặc biệt?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 13

Câu 16: Nếu một doanh nghiệp sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB và xuất khẩu trực tiếp hàng hóa đó, thì doanh nghiệp có phải nộp thuế TTĐB không?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 13

Câu 17: Mặt hàng nào sau đây KHÔNG thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt khi nhập khẩu?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 13

Câu 18: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào được hoàn thuế tiêu thụ đặc biệt?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 13

Câu 19: Nếu thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt tăng lên đối với một mặt hàng, điều này có thể dẫn đến hậu quả kinh tế nào?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 13

Câu 20: Biện pháp chế tài nào được áp dụng đối với hành vi chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 13

Câu 21: Đối với dịch vụ kinh doanh casino, giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt được xác định như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 13

Câu 22: Trong trường hợp nào, cơ quan thuế có quyền ấn định thuế tiêu thụ đặc biệt?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 13

Câu 23: Loại xe ô tô nào sau đây chịu thuế tiêu thụ đặc biệt với thuế suất thấp nhất?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 13

Câu 24: Mục tiêu dài hạn của chính sách thuế tiêu thụ đặc biệt đối với đồ uống có cồn là gì?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 13

Câu 25: Một doanh nghiệp nhập khẩu 100 xe ô tô 5 chỗ ngồi. Giá CIF mỗi xe là 500 triệu VNĐ. Thuế nhập khẩu là 20%, thuế suất TTĐB là 40%. Tính thuế TTĐB phải nộp cho lô hàng này (chưa tính thuế GTGT).

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 13

Câu 26: Theo Luật Thuế TTĐB, cơ sở kinh doanh dịch vụ vũ trường có phải chịu thuế TTĐB không?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 13

Câu 27: Nguyên tắc quản lý thuế tiêu thụ đặc biệt là gì?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 13

Câu 28: Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp được khấu trừ thuế tiêu thụ đặc biệt đầu vào?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 13

Câu 29: Nếu một tỉnh có chính sách ưu đãi thuế TTĐB riêng, chính sách đó có hợp pháp không?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 13

Câu 30: Ý nghĩa kinh tế - xã hội quan trọng nhất của thuế tiêu thụ đặc biệt là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt - Đề 14

Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt - Đề 14 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) được thiết kế chủ yếu để điều tiết hành vi tiêu dùng đối với một số loại hàng hóa và dịch vụ nhất định. Trong các mục tiêu sau, mục tiêu nào không phải là mục tiêu chính của thuế TTĐB?

  • A. Hạn chế tiêu dùng các hàng hóa và dịch vụ không khuyến khích.
  • B. Tăng nguồn thu ngân sách nhà nước.
  • C. Điều chỉnh cơ cấu tiêu dùng của xã hội.
  • D. Khuyến khích xuất khẩu hàng hóa chịu thuế TTĐB.

Câu 2: Một doanh nghiệp sản xuất rượu vang trong nước sử dụng nguyên liệu nho nhập khẩu và nho trồng trong nước. Theo quy định hiện hành, khi tính thuế TTĐB, chi phí nguyên liệu nào được phép khấu trừ khỏi giá tính thuế?

  • A. Toàn bộ chi phí nguyên liệu nho nhập khẩu và nho trồng trong nước.
  • B. Chỉ chi phí nguyên liệu nho trồng trong nước.
  • C. Không có chi phí nguyên liệu nào được khấu trừ khỏi giá tính thuế TTĐB.
  • D. Chỉ chi phí nguyên liệu nho nhập khẩu nếu có chứng từ hợp lệ.

Câu 3: Công ty X nhập khẩu một lô xe ô tô 9 chỗ ngồi. Theo Luật Thuế TTĐB, loại xe này có thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB hay không và mức thuế suất áp dụng là bao nhiêu, giả sử không có các yếu tố ưu đãi thuế đặc biệt?

  • A. Không chịu thuế TTĐB.
  • B. Có chịu thuế TTĐB, mức thuế suất tùy thuộc vào dung tích xi lanh.
  • C. Có chịu thuế TTĐB, mức thuế suất cố định 10%.
  • D. Chỉ chịu thuế TTĐB nếu nhập khẩu từ các quốc gia không có hiệp định thương mại ưu đãi.

Câu 4: Khái niệm "giá tính thuế TTĐB" được xác định như thế nào đối với hàng hóa sản xuất trong nước khi bán ra?

  • A. Giá bán chưa có thuế TTĐB và chưa có thuế GTGT.
  • B. Giá bán đã bao gồm thuế TTĐB nhưng chưa có thuế GTGT.
  • C. Giá bán đã bao gồm cả thuế TTĐB và thuế GTGT.
  • D. Giá thành sản xuất cộng chi phí bán hàng và lợi nhuận định mức.

Câu 5: Dịch vụ kinh doanh casino có thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB không? Nếu có, căn cứ tính thuế đối với dịch vụ này thường là gì?

  • A. Không chịu thuế TTĐB.
  • B. Có chịu thuế TTĐB, căn cứ tính thuế là doanh thu.
  • C. Có chịu thuế TTĐB, căn cứ tính thuế là số tiền thu được từ kinh doanh casino.
  • D. Có chịu thuế TTĐB, căn cứ tính thuế là lợi nhuận trước thuế.

Câu 6: Thời điểm nào được xác định là thời điểm phát sinh nghĩa vụ thuế TTĐB đối với hàng hóa sản xuất trong nước?

  • A. Thời điểm bắt đầu sản xuất hàng hóa.
  • B. Thời điểm bán hàng hóa.
  • C. Thời điểm nghiệm thu hàng hóa.
  • D. Thời điểm kết thúc năm tài chính.

Câu 7: Trong trường hợp nào sau đây, hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB không phải chịu thuế TTĐB?

  • A. Hàng hóa xuất khẩu.
  • B. Hàng hóa dùng cho mục đích viện trợ nhân đạo.
  • C. Hàng hóa bán cho khu chế xuất.
  • D. Hàng hóa dùng làm quà biếu, tặng trong nội bộ doanh nghiệp.

Câu 8: Một doanh nghiệp nhập khẩu rượu ngoại. Thuế TTĐB đối với lô hàng này sẽ do ai kê khai và nộp?

  • A. Doanh nghiệp nhập khẩu.
  • B. Nhà cung cấp rượu ở nước ngoài.
  • C. Đại lý phân phối rượu trong nước.
  • D. Người tiêu dùng cuối cùng.

Câu 9: Nếu một doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ karaoke, việc xác định doanh thu chịu thuế TTĐB được thực hiện như thế nào?

  • A. Tổng doanh thu từ hoạt động kinh doanh karaoke.
  • B. Doanh thu từ hoạt động kinh doanh karaoke chưa trừ chi phí.
  • C. Doanh thu từ hoạt động kinh doanh karaoke sau khi trừ chi phí trực tiếp.
  • D. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh karaoke.

Câu 10: Mục đích chính của việc áp dụng thuế suất thuế TTĐB khác nhau đối với các loại hàng hóa và dịch vụ là gì?

  • A. Đơn giản hóa việc quản lý thuế.
  • B. Tăng tính cạnh tranh cho hàng hóa trong nước.
  • C. Điều tiết tiêu dùng và nguồn thu ngân sách phù hợp với từng loại hàng hóa, dịch vụ.
  • D. Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.

Câu 11: Hãy phân tích tác động của việc tăng thuế suất thuế TTĐB đối với mặt hàng thuốc lá đến hành vi tiêu dùng và nguồn thu ngân sách nhà nước?

  • A. Có thể làm giảm tiêu dùng thuốc lá và tăng nguồn thu ngân sách (trong ngắn hạn).
  • B. Chắc chắn làm giảm tiêu dùng thuốc lá và giảm nguồn thu ngân sách.
  • C. Không ảnh hưởng đến tiêu dùng thuốc lá nhưng làm tăng nguồn thu ngân sách.
  • D. Làm tăng tiêu dùng thuốc lá do giá thành sản xuất giảm.

Câu 12: Doanh nghiệp A sản xuất bia hơi. Trong quá trình sản xuất, một lượng bia bị hao hụt do bốc hơi tự nhiên. Lượng bia hao hụt này có được tính vào sản lượng chịu thuế TTĐB không?

  • A. Có, toàn bộ sản lượng sản xuất đều chịu thuế.
  • B. Không, chỉ sản lượng bia bán ra mới chịu thuế.
  • C. Không, nếu hao hụt nằm trong định mức cho phép.
  • D. Có, nhưng được giảm trừ thuế GTGT tương ứng.

Câu 13: Loại hình dịch vụ nào sau đây không thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB theo quy định hiện hành?

  • A. Kinh doanh vũ trường.
  • B. Kinh doanh massage, karaoke.
  • C. Kinh doanh gôn (golf).
  • D. Dịch vụ khám chữa bệnh.

Câu 14: Một công ty sản xuất rượu mạnh muốn thay đổi công thức sản xuất để giảm độ cồn của sản phẩm. Mục đích của việc này có thể liên quan đến thuế TTĐB như thế nào?

  • A. Để tăng thuế suất thuế TTĐB.
  • B. Để giảm thuế suất thuế TTĐB (nếu thuế suất phân biệt theo độ cồn).
  • C. Không liên quan đến thuế TTĐB.
  • D. Để được miễn thuế TTĐB.

Câu 15: Hành vi nào sau đây có thể bị coi là trốn thuế TTĐB?

  • A. Khai báo sai sản lượng hàng hóa chịu thuế để giảm số thuế phải nộp.
  • B. Nộp chậm tiền thuế so với thời hạn quy định.
  • C. Yêu cầu hoàn thuế GTGT đầu vào.
  • D. Thực hiện đúng các quy định về thuế TTĐB.

Câu 16: Trong trường hợp hàng hóa chịu thuế TTĐB được bán trả góp, thời điểm xác định doanh thu để tính thuế TTĐB là khi nào?

  • A. Khi nhận đủ tiền trả góp cuối cùng.
  • B. Khi chuyển giao hàng hóa.
  • C. Khi ký hợp đồng bán trả góp.
  • D. Chia đều theo thời gian trả góp.

Câu 17: Một doanh nghiệp sản xuất ô tô nhập khẩu linh kiện để lắp ráp xe ô tô bán ra trong nước. Thuế TTĐB phải nộp được tính trên giá trị nào?

  • A. Giá trị linh kiện nhập khẩu.
  • B. Giá thành sản xuất xe ô tô.
  • C. Giá bán xe ô tô chưa có thuế GTGT.
  • D. Giá bán xe ô tô chưa có thuế TTĐB và thuế GTGT.

Câu 18: Cơ quan nào có thẩm quyền quản lý thuế TTĐB ở Việt Nam?

  • A. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
  • B. Bộ Công Thương.
  • C. Cơ quan thuế (Tổng cục Thuế, Cục Thuế, Chi cục Thuế).
  • D. Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Câu 19: Nếu một doanh nghiệp sản xuất rượu sử dụng một phần sản lượng rượu tự sản xuất để trao đổi hàng hóa với đối tác, sản lượng rượu này có chịu thuế TTĐB không?

  • A. Có, vì đây vẫn là hành vi tiêu dùng hàng hóa chịu thuế.
  • B. Không, vì không phát sinh doanh thu bằng tiền.
  • C. Chỉ chịu thuế nếu giá trị hàng hóa trao đổi vượt quá một mức nhất định.
  • D. Tùy thuộc vào thỏa thuận giữa doanh nghiệp và đối tác.

Câu 20: Trong các loại thuế sau, thuế nào là thuế gián thu?

  • A. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
  • B. Thuế tiêu thụ đặc biệt.
  • C. Thuế thu nhập cá nhân.
  • D. Thuế tài nguyên.

Câu 21: Một doanh nghiệp nhập khẩu xe ô tô đã qua sử dụng. Xe ô tô đã qua sử dụng nhập khẩu có thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB không?

  • A. Không chịu thuế TTĐB.
  • B. Có chịu thuế TTĐB nếu thuộc loại xe quy định.
  • C. Chỉ chịu thuế TTĐB nếu xe có giá trị cao.
  • D. Chịu thuế TTĐB và thuế nhập khẩu gấp đôi.

Câu 22: Theo luật hiện hành, thuế suất thuế TTĐB đối với mặt hàng rượu bia có xu hướng như thế nào trong những năm gần đây?

  • A. Có xu hướng tăng lên.
  • B. Có xu hướng giảm xuống.
  • C. Ổn định và không có thay đổi đáng kể.
  • D. Thay đổi liên tục theo biến động kinh tế.

Câu 23: Trong trường hợp nào sau đây, người nộp thuế TTĐB được hoàn thuế?

  • A. Khi nộp thuế chậm so với quy định.
  • B. Khi kinh doanh thua lỗ.
  • C. Khi nộp thừa tiền thuế.
  • D. Khi xuất khẩu hàng hóa đã nộp thuế TTĐB ở khâu nhập khẩu.

Câu 24: Một doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh cả rượu và nước giải khát không cồn. Để quản lý thuế TTĐB, doanh nghiệp cần phải thực hiện những thủ tục gì?

  • A. Chỉ cần kê khai và nộp thuế GTGT.
  • B. Kê khai, nộp thuế TTĐB đối với rượu và kê khai, nộp thuế GTGT cho cả hai loại sản phẩm.
  • C. Nộp báo cáo sản xuất hàng tháng cho cơ quan quản lý thị trường.
  • D. Xin giấy phép kinh doanh đặc biệt từ Bộ Công Thương.

Câu 25: Giá tính thuế TTĐB đối với hàng hóa nhập khẩu được xác định như thế nào?

  • A. Giá nhập khẩu tại cửa khẩu cộng thuế nhập khẩu (nếu có).
  • B. Giá CIF (giá hàng, phí bảo hiểm, cước vận chuyển) tại cảng đến.
  • C. Giá bán buôn dự kiến tại thị trường trong nước.
  • D. Giá FOB (giá hàng tại cửa khẩu đi) cộng chi phí vận chuyển và bảo hiểm.

Câu 26: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không ảnh hưởng trực tiếp đến số thuế TTĐB phải nộp?

  • A. Sản lượng hàng hóa, dịch vụ chịu thuế.
  • B. Giá tính thuế.
  • C. Thuế suất thuế TTĐB.
  • D. Chi phí quảng cáo sản phẩm.

Câu 27: Hãy so sánh sự khác biệt cơ bản giữa thuế TTĐB và thuế giá trị gia tăng (GTGT) về đối tượng chịu thuế và mục tiêu chính sách.

  • A. Không có sự khác biệt đáng kể.
  • B. Cả hai đều đánh vào mọi hàng hóa, dịch vụ nhưng mục tiêu khác nhau.
  • C. TTĐB đánh vào một số hàng hóa, dịch vụ đặc biệt, mục tiêu điều tiết tiêu dùng; GTGT đánh vào hầu hết hàng hóa, dịch vụ, mục tiêu tạo nguồn thu.
  • D. TTĐB là thuế trực thu, GTGT là thuế gián thu.

Câu 28: Một doanh nghiệp sản xuất rượu vang có kế hoạch đầu tư mở rộng sản xuất. Chính sách thuế TTĐB hiện hành có thể ảnh hưởng đến quyết định đầu tư của doanh nghiệp như thế nào?

  • A. Thuế suất cao có thể làm giảm lợi nhuận kỳ vọng, ảnh hưởng tiêu cực đến quyết định đầu tư.
  • B. Thuế suất cao sẽ khuyến khích doanh nghiệp đầu tư để tăng năng suất.
  • C. Chính sách thuế TTĐB không ảnh hưởng đến quyết định đầu tư.
  • D. Doanh nghiệp sẽ được ưu đãi thuế khi đầu tư mở rộng.

Câu 29: Giả sử thuế suất thuế TTĐB đối với một loại hàng hóa tăng từ 10% lên 15%. Giá bán của hàng hóa đó trên thị trường có khả năng thay đổi như thế nào?

  • A. Giá bán chắc chắn sẽ giảm.
  • B. Giá bán có khả năng tăng lên.
  • C. Giá bán không thay đổi.
  • D. Giá bán có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào chính sách của doanh nghiệp.

Câu 30: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, chính sách thuế TTĐB của Việt Nam cần được điều chỉnh như thế nào để vừa đảm bảo nguồn thu ngân sách, vừa phù hợp với thông lệ quốc tế và các cam kết thương mại?

  • A. Tăng mạnh thuế suất để tăng thu ngân sách.
  • B. Bãi bỏ hoàn toàn thuế TTĐB để tạo thuận lợi thương mại.
  • C. Giữ nguyên chính sách thuế TTĐB hiện hành.
  • D. Cần có sự điều chỉnh linh hoạt, hài hòa giữa mục tiêu thu ngân sách, điều tiết tiêu dùng và các cam kết quốc tế.

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 14

Câu 1: Thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) được thiết kế chủ yếu để điều tiết hành vi tiêu dùng đối với một số loại hàng hóa và dịch vụ nhất định. Trong các mục tiêu sau, mục tiêu nào *không* phải là mục tiêu chính của thuế TTĐB?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 14

Câu 2: Một doanh nghiệp sản xuất rượu vang trong nước sử dụng nguyên liệu nho nhập khẩu và nho trồng trong nước. Theo quy định hiện hành, khi tính thuế TTĐB, chi phí nguyên liệu nào được phép khấu trừ khỏi giá tính thuế?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 14

Câu 3: Công ty X nhập khẩu một lô xe ô tô 9 chỗ ngồi. Theo Luật Thuế TTĐB, loại xe này có thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB hay không và mức thuế suất áp dụng là bao nhiêu, giả sử không có các yếu tố ưu đãi thuế đặc biệt?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 14

Câu 4: Khái niệm 'giá tính thuế TTĐB' được xác định như thế nào đối với hàng hóa sản xuất trong nước khi bán ra?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 14

Câu 5: Dịch vụ kinh doanh casino có thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB không? Nếu có, căn cứ tính thuế đối với dịch vụ này thường là gì?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 14

Câu 6: Thời điểm nào được xác định là thời điểm phát sinh nghĩa vụ thuế TTĐB đối với hàng hóa sản xuất trong nước?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 14

Câu 7: Trong trường hợp nào sau đây, hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB *không* phải chịu thuế TTĐB?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 14

Câu 8: Một doanh nghiệp nhập khẩu rượu ngoại. Thuế TTĐB đối với lô hàng này sẽ do ai kê khai và nộp?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 14

Câu 9: Nếu một doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ karaoke, việc xác định doanh thu chịu thuế TTĐB được thực hiện như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 14

Câu 10: Mục đích chính của việc áp dụng thuế suất thuế TTĐB khác nhau đối với các loại hàng hóa và dịch vụ là gì?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 14

Câu 11: Hãy phân tích tác động của việc tăng thuế suất thuế TTĐB đối với mặt hàng thuốc lá đến hành vi tiêu dùng và nguồn thu ngân sách nhà nước?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 14

Câu 12: Doanh nghiệp A sản xuất bia hơi. Trong quá trình sản xuất, một lượng bia bị hao hụt do bốc hơi tự nhiên. Lượng bia hao hụt này có được tính vào sản lượng chịu thuế TTĐB không?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 14

Câu 13: Loại hình dịch vụ nào sau đây *không* thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB theo quy định hiện hành?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 14

Câu 14: Một công ty sản xuất rượu mạnh muốn thay đổi công thức sản xuất để giảm độ cồn của sản phẩm. Mục đích của việc này có thể liên quan đến thuế TTĐB như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 14

Câu 15: Hành vi nào sau đây có thể bị coi là trốn thuế TTĐB?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 14

Câu 16: Trong trường hợp hàng hóa chịu thuế TTĐB được bán trả góp, thời điểm xác định doanh thu để tính thuế TTĐB là khi nào?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 14

Câu 17: Một doanh nghiệp sản xuất ô tô nhập khẩu linh kiện để lắp ráp xe ô tô bán ra trong nước. Thuế TTĐB phải nộp được tính trên giá trị nào?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 14

Câu 18: Cơ quan nào có thẩm quyền quản lý thuế TTĐB ở Việt Nam?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 14

Câu 19: Nếu một doanh nghiệp sản xuất rượu sử dụng một phần sản lượng rượu tự sản xuất để trao đổi hàng hóa với đối tác, sản lượng rượu này có chịu thuế TTĐB không?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 14

Câu 20: Trong các loại thuế sau, thuế nào là thuế gián thu?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 14

Câu 21: Một doanh nghiệp nhập khẩu xe ô tô đã qua sử dụng. Xe ô tô đã qua sử dụng nhập khẩu có thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB không?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 14

Câu 22: Theo luật hiện hành, thuế suất thuế TTĐB đối với mặt hàng rượu bia có xu hướng như thế nào trong những năm gần đây?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 14

Câu 23: Trong trường hợp nào sau đây, người nộp thuế TTĐB được hoàn thuế?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 14

Câu 24: Một doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh cả rượu và nước giải khát không cồn. Để quản lý thuế TTĐB, doanh nghiệp cần phải thực hiện những thủ tục gì?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 14

Câu 25: Giá tính thuế TTĐB đối với hàng hóa nhập khẩu được xác định như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 14

Câu 26: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào *không* ảnh hưởng trực tiếp đến số thuế TTĐB phải nộp?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 14

Câu 27: Hãy so sánh sự khác biệt cơ bản giữa thuế TTĐB và thuế giá trị gia tăng (GTGT) về đối tượng chịu thuế và mục tiêu chính sách.

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 14

Câu 28: Một doanh nghiệp sản xuất rượu vang có kế hoạch đầu tư mở rộng sản xuất. Chính sách thuế TTĐB hiện hành có thể ảnh hưởng đến quyết định đầu tư của doanh nghiệp như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 14

Câu 29: Giả sử thuế suất thuế TTĐB đối với một loại hàng hóa tăng từ 10% lên 15%. Giá bán của hàng hóa đó trên thị trường có khả năng thay đổi như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 14

Câu 30: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, chính sách thuế TTĐB của Việt Nam cần được điều chỉnh như thế nào để vừa đảm bảo nguồn thu ngân sách, vừa phù hợp với thông lệ quốc tế và các cam kết thương mại?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt - Đề 15

Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt - Đề 15 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Một doanh nghiệp sản xuất bia tại Việt Nam. Doanh nghiệp này sẽ phải chịu thuế Tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) tại khâu nào trong chuỗi cung ứng sản phẩm của mình?

  • A. Khâu sản xuất khi bán ra
  • B. Khâu bán buôn
  • C. Khâu bán lẻ
  • D. Tất cả các khâu trên

Câu 2: Một công ty nhập khẩu xe ô tô dưới 24 chỗ về Việt Nam để bán. Công ty này sẽ phải chịu thuế TTĐB tại khâu nào?

  • A. Khâu bán lẻ
  • B. Khâu nhập khẩu
  • C. Khâu bán buôn
  • D. Khâu sản xuất (nếu có lắp ráp)

Câu 3: Mục đích chính của việc áp dụng thuế Tiêu thụ đặc biệt đối với một số hàng hóa, dịch vụ nhất định là gì?

  • A. Khuyến khích sản xuất và tiêu dùng các mặt hàng này
  • B. Tăng cường kiểm soát chất lượng sản phẩm
  • C. Bình ổn giá cả thị trường
  • D. Điều tiết tiêu dùng xã hội, tăng thu ngân sách nhà nước

Câu 4: Hàng hóa nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB?

  • A. Sữa tươi
  • B. Sách giáo khoa
  • C. Bài lá
  • D. Phân bón

Câu 5: Dịch vụ nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB?

  • A. Dịch vụ khám chữa bệnh
  • B. Kinh doanh vũ trường
  • C. Dịch vụ giáo dục
  • D. Dịch vụ vận tải công cộng bằng xe buýt

Câu 6: Một doanh nghiệp sản xuất rượu cồn thực phẩm có độ cồn trên 20 độ. Giá bán chưa có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB là 100.000 VNĐ/lít. Thuế suất thuế TTĐB đối với loại rượu này là 65%. Giá tính thuế TTĐB của 1 lít rượu là bao nhiêu?

  • A. 100.000 VNĐ
  • B. 165.000 VNĐ
  • C. 65.000 VNĐ
  • D. Không xác định được vì thiếu thông tin thuế GTGT

Câu 7: Tiếp tục với ví dụ ở Câu 6, số thuế TTĐB phải nộp cho 1 lít rượu là bao nhiêu?

  • A. 100.000 * 65% / (1 + 65%)
  • B. 100.000 * 65%
  • C. 65.000 VNĐ
  • D. 165.000 VNĐ

Câu 8: Một công ty nhập khẩu một chiếc xe ô tô 9 chỗ ngồi, có dung tích xi lanh 2.500 cm3. Giá tính thuế nhập khẩu là 500 triệu VNĐ. Thuế suất thuế nhập khẩu là 70%. Thuế suất thuế TTĐB đối với loại xe này là 50%. Giá tính thuế TTĐB tại khâu nhập khẩu là bao nhiêu?

  • A. 500 triệu VNĐ
  • B. 350 triệu VNĐ
  • C. 500 triệu * 50%
  • D. 850 triệu VNĐ

Câu 9: Tiếp tục với ví dụ ở Câu 8, số thuế TTĐB phải nộp khi nhập khẩu chiếc xe ô tô đó là bao nhiêu?

  • A. 500 triệu * 50% = 250 triệu VNĐ
  • B. 850 triệu * 50% = 425 triệu VNĐ
  • C. (500 triệu + 350 triệu) * 50% / (1 + 50%)
  • D. Không xác định được vì thiếu thông tin giá bán ra

Câu 10: Trường hợp nào sau đây, hàng hóa chịu thuế TTĐB ở khâu nhập khẩu sẽ không phải chịu thuế TTĐB khi bán ra trong nước?

  • A. Doanh nghiệp nhập khẩu bán hàng hóa chịu thuế TTĐB đã nộp thuế ở khâu nhập khẩu.
  • B. Doanh nghiệp sản xuất sử dụng nguyên liệu nhập khẩu chịu thuế TTĐB để sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB.
  • C. Doanh nghiệp nhập khẩu ủy thác cho doanh nghiệp khác nhập khẩu hàng hóa chịu thuế TTĐB.
  • D. Doanh nghiệp bán buôn hàng hóa chịu thuế TTĐB mua từ nhà sản xuất trong nước.

Câu 11: Đối với hàng hóa chịu thuế TTĐB được bán theo phương thức trả góp, trả chậm, giá tính thuế TTĐB được xác định như thế nào?

  • A. Là tổng số tiền thu theo định kỳ trả góp, trả chậm.
  • B. Là giá bán trả tiền một lần đã có thuế GTGT.
  • C. Là giá bán trả tiền một lần chưa có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB.
  • D. Là giá bán trả tiền một lần đã có thuế TTĐB.

Câu 12: Một doanh nghiệp sản xuất điều hòa nhiệt độ công suất từ 90.000 BTU trở xuống. Đây có phải là hàng hóa chịu thuế TTĐB không? Vì sao?

  • A. Có, vì điều hòa là mặt hàng xa xỉ.
  • B. Không, vì chỉ điều hòa công suất trên 90.000 BTU mới chịu thuế TTĐB.
  • C. Có, nếu bán cho người tiêu dùng cuối cùng.
  • D. Không, vì điều hòa là thiết bị thiết yếu.

Câu 13: Một doanh nghiệp sản xuất thuốc lá điếu. Giá bán tại nhà máy là 15.000 VNĐ/bao (chưa bao gồm thuế GTGT và thuế TTĐB). Thuế suất TTĐB thuốc lá điếu là 75%. Số thuế TTĐB phải nộp cho 1.000 bao thuốc lá bán ra là bao nhiêu?

  • A. 1.000 * 15.000 * 75% / (1+75%)
  • B. 15.000 * 75%
  • C. 1.000 * 15.000
  • D. 11.250.000 VNĐ

Câu 14: Đối với dịch vụ chịu thuế TTĐB (ví dụ: kinh doanh karaoke), giá tính thuế TTĐB được xác định dựa trên cơ sở nào?

  • A. Doanh thu chưa có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB
  • B. Doanh thu đã có thuế GTGT
  • C. Chi phí kinh doanh dịch vụ
  • D. Lợi nhuận thu được từ dịch vụ

Câu 15: Một công ty nhập khẩu xăng để bán. Xăng là mặt hàng chịu thuế TTĐB. Giá tính thuế TTĐB đối với xăng nhập khẩu được quy định như thế nào?

  • A. Giá bán lẻ tại cửa hàng xăng dầu
  • B. Giá mua tại nước xuất khẩu
  • C. Giá nhập tại cửa khẩu cộng với thuế nhập khẩu
  • D. Giá bán buôn tại thị trường nội địa

Câu 16: Một doanh nghiệp sản xuất xe ô tô dưới 24 chỗ trong nước. Doanh nghiệp này sử dụng động cơ nhập khẩu đã chịu thuế TTĐB ở khâu nhập khẩu. Khi tính thuế TTĐB cho xe ô tô sản xuất bán ra, doanh nghiệp được xử lý như thế nào đối với số thuế TTĐB của động cơ đã nộp?

  • A. Không được khấu trừ hoặc hoàn lại vì đã nộp ở khâu nhập khẩu.
  • B. Được khấu trừ số thuế TTĐB đã nộp đối với động cơ nhập khẩu.
  • C. Được hoàn lại toàn bộ số thuế TTĐB đã nộp đối với động cơ nhập khẩu.
  • D. Được tính số thuế TTĐB của động cơ vào chi phí được trừ khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp.

Câu 17: Hàng hóa nào sau đây khi xuất khẩu sẽ không phải chịu thuế TTĐB?

  • A. Xe ô tô 9 chỗ sản xuất tại Việt Nam được xuất khẩu sang Lào.
  • B. Rượu trên 20 độ sản xuất tại Việt Nam bán trong khu phi thuế quan.
  • C. Thuốc lá nhập khẩu bán tại thị trường nội địa.
  • D. Bia hơi sản xuất trong nước bán tại các nhà hàng trong nước.

Câu 18: Đâu là điểm khác biệt cơ bản về đối tượng chịu thuế giữa Thuế Giá trị gia tăng (GTGT) và Thuế Tiêu thụ đặc biệt (TTĐB)?

  • A. Thuế GTGT chỉ đánh vào hàng hóa, còn TTĐB đánh vào cả hàng hóa và dịch vụ.
  • B. Thuế GTGT đánh vào khâu tiêu dùng cuối cùng, còn TTĐB đánh vào khâu sản xuất/nhập khẩu.
  • C. Thuế GTGT đánh vào hầu hết hàng hóa/dịch vụ, còn TTĐB chỉ đánh vào một số hàng hóa/dịch vụ nhất định.
  • D. Thuế GTGT là thuế trực thu, còn TTĐB là thuế gián thu.

Câu 19: Một doanh nghiệp sản xuất nước giải khát có gas. Thành phần nước giải khát này có bổ sung thêm 0.5% hàm lượng cồn (ethanol) để tạo hương vị đặc biệt. Sản phẩm này có thuộc diện chịu thuế TTĐB không?

  • A. Có, vì có chứa cồn.
  • B. Không, vì đây là nước giải khát có gas và hàm lượng cồn thấp, không thuộc danh mục chịu thuế TTĐB.
  • C. Có, nếu hàm lượng cồn trên 0.05%.
  • D. Chỉ chịu thuế TTĐB nếu được quảng cáo là đồ uống có cồn.

Câu 20: Một công ty kinh doanh đặt cược. Doanh thu từ hoạt động kinh doanh đặt cược có phải là đối tượng chịu thuế TTĐB không? Nếu có, giá tính thuế là gì?

  • A. Không phải đối tượng chịu thuế TTĐB.
  • B. Có, giá tính thuế là tổng doanh thu thu được.
  • C. Có, giá tính thuế là doanh thu đã trừ tiền trả thưởng.
  • D. Có, giá tính thuế là lợi nhuận thu được.

Câu 21: Một doanh nghiệp sản xuất ô tô điện. Xe ô tô điện có thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB không?

  • A. Có, nhưng thường có thuế suất ưu đãi hoặc thấp hơn xe chạy xăng/dầu.
  • B. Không, vì là loại xe thân thiện với môi trường.
  • C. Chỉ chịu thuế TTĐB nếu dung tích pin lớn.
  • D. Chỉ chịu thuế TTĐB nếu sản xuất tại Việt Nam.

Câu 22: Thuế suất thuế TTĐB có thể được áp dụng theo hai phương pháp chính là thuế suất tỷ lệ (%) và thuế suất tuyệt đối. Trường hợp nào sau đây thường áp dụng thuế suất tuyệt đối?

  • A. Xe ô tô dưới 24 chỗ
  • B. Xăng các loại
  • C. Kinh doanh vũ trường
  • D. Bài lá

Câu 23: Một cơ sở kinh doanh nhập khẩu các loại nguyên liệu, vật tư đặc biệt để sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB. Các nguyên liệu, vật tư này có thuộc diện chịu thuế TTĐB ở khâu nhập khẩu không?

  • A. Có, vì dùng để sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB.
  • B. Có, nếu giá trị lớn.
  • C. Không, nếu được nhập khẩu theo giấy phép đặc biệt.
  • D. Không, trừ khi bản thân nguyên liệu/vật tư đó thuộc danh mục chịu thuế TTĐB.

Câu 24: Thời điểm xác định doanh thu tính thuế TTĐB đối với hàng hóa sản xuất trong nước là khi nào?

  • A. Khi thu được tiền từ người mua.
  • B. Khi xuất hóa đơn GTGT.
  • C. Khi chuyển giao quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng hàng hóa cho người mua.
  • D. Khi ký hợp đồng bán hàng.

Câu 25: Một doanh nghiệp tạm nhập khẩu hàng hóa chịu thuế TTĐB để tái xuất theo hợp đồng đã ký với nước ngoài. Trường hợp này có phải nộp thuế TTĐB ở khâu nhập khẩu không?

  • A. Có, phải nộp thuế TTĐB như hàng nhập khẩu thông thường.
  • B. Không, nếu đáp ứng các điều kiện về tạm nhập tái xuất.
  • C. Chỉ nộp thuế TTĐB nếu không tái xuất đúng thời hạn.
  • D. Nộp thuế TTĐB với thuế suất bằng 0%.

Câu 26: Công ty A sản xuất bia và bán cho Công ty B (công ty thương mại). Công ty B bán bia cho người tiêu dùng cuối cùng. Thuế TTĐB đối với bia được nộp ở khâu nào?

  • A. Công ty A (nhà sản xuất) khi bán cho Công ty B.
  • B. Công ty B (công ty thương mại) khi bán cho người tiêu dùng.
  • C. Cả Công ty A và Công ty B đều phải nộp thuế TTĐB.
  • D. Người tiêu dùng cuối cùng.

Câu 27: Một doanh nghiệp cung cấp dịch vụ mát-xa. Dịch vụ mát-xa có thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB không? Nếu có, giá tính thuế là gì?

  • A. Có, giá tính thuế là doanh thu chưa có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB.
  • B. Không, vì đây là dịch vụ chăm sóc sức khỏe.
  • C. Có, giá tính thuế là doanh thu đã trừ chi phí.
  • D. Có, giá tính thuế là giá đã bao gồm thuế GTGT.

Câu 28: Một doanh nghiệp nhập khẩu rượu vang có độ cồn 12 độ. Thuế suất thuế TTĐB đối với rượu vang 12 độ là 35%. Giá tính thuế nhập khẩu là 200.000 VNĐ/chai. Thuế suất thuế nhập khẩu là 50%. Số thuế TTĐB phải nộp cho 1 chai rượu vang nhập khẩu là bao nhiêu?

  • A. 200.000 * 35% = 70.000 VNĐ
  • B. (200.000 + 100.000) / (1 + 35%) * 35%
  • C. 200.000 + 100.000
  • D. 105.000 VNĐ

Câu 29: Trường hợp nào sau đây là hàng hóa chịu thuế TTĐB nhưng có thể được xem xét miễn thuế hoặc không phải tính nộp thuế TTĐB?

  • A. Hàng hóa chịu thuế TTĐB bán trong nước.
  • B. Hàng hóa chịu thuế TTĐB nhập khẩu để kinh doanh.
  • C. Hàng viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại.
  • D. Hàng hóa chịu thuế TTĐB dùng làm quà biếu, tặng.

Câu 30: Một doanh nghiệp sản xuất và bán ra 1.000 chai rượu vang có độ cồn 15 độ. Giá bán tại cửa hàng (đã có thuế GTGT 10%, chưa có thuế TTĐB) là 330.000 VNĐ/chai. Thuế suất thuế TTĐB đối với loại rượu này là 50%. Giá tính thuế TTĐB cho 1 chai rượu là bao nhiêu?

  • A. 330.000 VNĐ
  • B. 300.000 VNĐ
  • C. 330.000 / (1 + 50%)
  • D. 330.000 - (330.000 * 10%)

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 15

Câu 1: Một doanh nghiệp sản xuất bia tại Việt Nam. Doanh nghiệp này sẽ phải chịu thuế Tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) tại khâu nào trong chuỗi cung ứng sản phẩm của mình?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 15

Câu 2: Một công ty nhập khẩu xe ô tô dưới 24 chỗ về Việt Nam để bán. Công ty này sẽ phải chịu thuế TTĐB tại khâu nào?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 15

Câu 3: Mục đích chính của việc áp dụng thuế Tiêu thụ đặc biệt đối với một số hàng hóa, dịch vụ nhất định là gì?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 15

Câu 4: Hàng hóa nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 15

Câu 5: Dịch vụ nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 15

Câu 6: Một doanh nghiệp sản xuất rượu cồn thực phẩm có độ cồn trên 20 độ. Giá bán chưa có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB là 100.000 VNĐ/lít. Thuế suất thuế TTĐB đối với loại rượu này là 65%. Giá tính thuế TTĐB của 1 lít rượu là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 15

Câu 7: Tiếp tục với ví dụ ở Câu 6, số thuế TTĐB phải nộp cho 1 lít rượu là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 15

Câu 8: Một công ty nhập khẩu một chiếc xe ô tô 9 chỗ ngồi, có dung tích xi lanh 2.500 cm3. Giá tính thuế nhập khẩu là 500 triệu VNĐ. Thuế suất thuế nhập khẩu là 70%. Thuế suất thuế TTĐB đối với loại xe này là 50%. Giá tính thuế TTĐB tại khâu nhập khẩu là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 15

Câu 9: Tiếp tục với ví dụ ở Câu 8, số thuế TTĐB phải nộp khi nhập khẩu chiếc xe ô tô đó là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 15

Câu 10: Trường hợp nào sau đây, hàng hóa chịu thuế TTĐB ở khâu nhập khẩu sẽ không phải chịu thuế TTĐB khi bán ra trong nước?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 15

Câu 11: Đối với hàng hóa chịu thuế TTĐB được bán theo phương thức trả góp, trả chậm, giá tính thuế TTĐB được xác định như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 15

Câu 12: Một doanh nghiệp sản xuất điều hòa nhiệt độ công suất từ 90.000 BTU trở xuống. Đây có phải là hàng hóa chịu thuế TTĐB không? Vì sao?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 15

Câu 13: Một doanh nghiệp sản xuất thuốc lá điếu. Giá bán tại nhà máy là 15.000 VNĐ/bao (chưa bao gồm thuế GTGT và thuế TTĐB). Thuế suất TTĐB thuốc lá điếu là 75%. Số thuế TTĐB phải nộp cho 1.000 bao thuốc lá bán ra là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 15

Câu 14: Đối với dịch vụ chịu thuế TTĐB (ví dụ: kinh doanh karaoke), giá tính thuế TTĐB được xác định dựa trên cơ sở nào?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 15

Câu 15: Một công ty nhập khẩu xăng để bán. Xăng là mặt hàng chịu thuế TTĐB. Giá tính thuế TTĐB đối với xăng nhập khẩu được quy định như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 15

Câu 16: Một doanh nghiệp sản xuất xe ô tô dưới 24 chỗ trong nước. Doanh nghiệp này sử dụng động cơ nhập khẩu đã chịu thuế TTĐB ở khâu nhập khẩu. Khi tính thuế TTĐB cho xe ô tô sản xuất bán ra, doanh nghiệp được xử lý như thế nào đối với số thuế TTĐB của động cơ đã nộp?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 15

Câu 17: Hàng hóa nào sau đây khi xuất khẩu sẽ không phải chịu thuế TTĐB?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 15

Câu 18: Đâu là điểm khác biệt cơ bản về đối tượng chịu thuế giữa Thuế Giá trị gia tăng (GTGT) và Thuế Tiêu thụ đặc biệt (TTĐB)?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 15

Câu 19: Một doanh nghiệp sản xuất nước giải khát có gas. Thành phần nước giải khát này có bổ sung thêm 0.5% hàm lượng cồn (ethanol) để tạo hương vị đặc biệt. Sản phẩm này có thuộc diện chịu thuế TTĐB không?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 15

Câu 20: Một công ty kinh doanh đặt cược. Doanh thu từ hoạt động kinh doanh đặt cược có phải là đối tượng chịu thuế TTĐB không? Nếu có, giá tính thuế là gì?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 15

Câu 21: Một doanh nghiệp sản xuất ô tô điện. Xe ô tô điện có thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB không?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 15

Câu 22: Thuế suất thuế TTĐB có thể được áp dụng theo hai phương pháp chính là thuế suất tỷ lệ (%) và thuế suất tuyệt đối. Trường hợp nào sau đây thường áp dụng thuế suất tuyệt đối?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 15

Câu 23: Một cơ sở kinh doanh nhập khẩu các loại nguyên liệu, vật tư đặc biệt để sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB. Các nguyên liệu, vật tư này có thuộc diện chịu thuế TTĐB ở khâu nhập khẩu không?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 15

Câu 24: Thời điểm xác định doanh thu tính thuế TTĐB đối với hàng hóa sản xuất trong nước là khi nào?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 15

Câu 25: Một doanh nghiệp tạm nhập khẩu hàng hóa chịu thuế TTĐB để tái xuất theo hợp đồng đã ký với nước ngoài. Trường hợp này có phải nộp thuế TTĐB ở khâu nhập khẩu không?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 15

Câu 26: Công ty A sản xuất bia và bán cho Công ty B (công ty thương mại). Công ty B bán bia cho người tiêu dùng cuối cùng. Thuế TTĐB đối với bia được nộp ở khâu nào?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 15

Câu 27: Một doanh nghiệp cung cấp dịch vụ mát-xa. Dịch vụ mát-xa có thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB không? Nếu có, giá tính thuế là gì?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 15

Câu 28: Một doanh nghiệp nhập khẩu rượu vang có độ cồn 12 độ. Thuế suất thuế TTĐB đối với rượu vang 12 độ là 35%. Giá tính thuế nhập khẩu là 200.000 VNĐ/chai. Thuế suất thuế nhập khẩu là 50%. Số thuế TTĐB phải nộp cho 1 chai rượu vang nhập khẩu là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 15

Câu 29: Trường hợp nào sau đây là hàng hóa chịu thuế TTĐB nhưng có thể được xem xét miễn thuế hoặc không phải tính nộp thuế TTĐB?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt

Tags: Bộ đề 15

Câu 30: Một doanh nghiệp sản xuất và bán ra 1.000 chai rượu vang có độ cồn 15 độ. Giá bán tại cửa hàng (đã có thuế GTGT 10%, chưa có thuế TTĐB) là 330.000 VNĐ/chai. Thuế suất thuế TTĐB đối với loại rượu này là 50%. Giá tính thuế TTĐB cho 1 chai rượu là bao nhiêu?

Viết một bình luận