Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Phonetics - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!
Câu 1: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.
- A. limit
- B. disease
- C. healthy
- D. feature
Câu 2: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.
- A. balance
- B. activity
- C. habit
- D. expectancy
Câu 3: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.
- A. obesity
- B. cholesterol
- C. overweight
- D. focus
Câu 4: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.
- A. support
- B. boost
- C. vision
- D. system
Câu 5: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.
- A. muscle
- B. nutrition
- C. consult
- D. massage
Câu 6: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.
- A. therapy
- B. strength
- C. healthy
- D. mouth
Câu 7: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.
- A. check
- B. ache
- C. choice
- D. chicken
Câu 8: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.
- A. ensure
- B. cure
- C. pure
- D. during
Câu 8: (Revised): Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.
- A. dietary
- B. variety
- C. lifestyle
- D. maintain
Câu 9: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.
- A. checked
- B. lived
- C. massaged
- D. balanced
Câu 10: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.
- A. trained
- B. improved
- C. exercised
- D. limited
Câu 11: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.
- A. habits
- B. jobs
- C. goals
- D. diseases
Câu 12: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.
- A. tips
- B. diets
- C. benefits
- D. wishes
Câu 13: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.
- A. consume
- B. protect
- C. focus
- D. support
Câu 14: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.
- A. dietary
- B. variety
- C. obesity
- D. bacteria
Câu 15: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.
- A. essential
- B. survival
- C. vegetable
- D. nutrition
Câu 16: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.
- A. meditation
- B. longevity
- C. expectancy
- D. cholesterol
Câu 17: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.
- A. acupuncture
- B. supermarket
- C. necessary
- D. simultaneous
Câu 18: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.
- A. fertilizer
- B. chemical
- C. maintenance
- D. understand
Câu 19: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.
- A. natural
- B. dangerous
- C. interfere
- D. devastate
Câu 20: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.
- A. capture
- B. discharge
- C. survive
- D. extinct
Câu 21: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.
- A. appear
- B. healthcare
- C. wear
- D. share
Câu 21: (Revised): Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.
- A. appear
- B. healthcare
- C. wear
- D. share
Câu 22: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.
- A. immune
- B. boost
- C. nutrition
- D. sugar
Câu 23: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.
- A. sport
- B. cholesterol
- C. problem
- D. physical
Câu 24: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.
- A. couch
- B. know
- C. couch potato
- D. amount
Câu 25: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.
- A. maintain
- B. preserve
- C. longevity
- D. expectancy
Câu 26: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.
- A. reduce
- B. digest
- C. treatment
- D. symptom
Câu 27: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.
- A. consultant
- B. improvement
- C. recommendation
- D. advantage
Câu 28: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại.
- A. condition
- B. equipment
- C. extension
- D. introduce
Câu 29: Trong câu "You can improve your health by eating well and exercising regularly.", từ "can" thường được phát âm yếu là gì?
- A. /kən/
- B. /kæn/
- C. /kan/
- D. /keɪn/
Câu 30: Trong câu "What do you do to stay healthy?", từ "do" thứ hai (trợ động từ) thường được phát âm yếu là gì?
- A. /duː/
- B. /də/
- C. /dɔː/
- D. /dʊ/