Trắc nghiệm Vật Lí 11 Kết nối tri thức Bài 8: Mô tả sóng - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!
Câu 1: Sóng cơ học là gì?
- A. Sự lan truyền năng lượng trong chân không.
- B. Sự lan truyền dao động cơ trong một môi trường vật chất.
- C. Dòng chuyển động của các hạt vật chất trong không gian.
- D. Sự truyền ánh sáng qua các môi trường trong suốt.
Câu 2: Điều kiện cần và đủ để sóng cơ có thể lan truyền là gì?
- A. Chỉ cần có nguồn dao động.
- B. Chỉ cần có môi trường truyền sóng.
- C. Cần có nguồn dao động và môi trường là chân không.
- D. Cần có nguồn dao động và môi trường vật chất đàn hồi.
Câu 3: Một sóng cơ truyền từ điểm M đến điểm N cách M một khoảng d. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho tốc độ lan truyền dao động trong môi trường, không phụ thuộc vào tần số hay biên độ sóng (trong cùng một môi trường đẳng hướng, đồng nhất)?
- A. Biên độ sóng (A).
- B. Tần số sóng (f).
- C. Tốc độ truyền sóng (v).
- D. Bước sóng (λ).
Câu 4: Bước sóng (λ) là gì?
- A. Quãng đường sóng truyền được trong một chu kì.
- B. Khoảng cách lớn nhất giữa hai phần tử sóng.
- C. Số dao động mà nguồn sóng thực hiện trong một giây.
- D. Tốc độ lan truyền dao động của sóng.
Câu 5: Mối liên hệ giữa tốc độ truyền sóng (v), bước sóng (λ) và chu kì sóng (T) là gì?
- A. v = λT.
- B. λ = vT.
- C. T = vλ.
- D. v = λ/T.
Câu 6: Trên mặt nước có một sóng cơ lan truyền với tốc độ 2 m/s. Người ta đo được khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp trên cùng một phương truyền là 50 cm. Tần số của sóng này là bao nhiêu?
- A. 0.25 Hz.
- B. 1 Hz.
- C. 4 Hz.
- D. 100 Hz.
Câu 7: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 5cos(10πt - 2πx) (cm), trong đó t tính bằng giây, x tính bằng mét. Tốc độ truyền sóng là bao nhiêu?
- A. 2 m/s.
- B. 5 m/s.
- C. 10 m/s.
- D. 20 m/s.
Câu 8: Vẫn với sóng ở Câu 7 (u = 5cos(10πt - 2πx) cm), bước sóng của sóng này là bao nhiêu?
- A. 1 m.
- B. 0.5 m.
- C. 2 m.
- D. 5 m.
Câu 9: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Tại thời điểm t, hình dạng một đoạn dây được mô tả như đồ thị hình sin. Đồ thị này biểu diễn điều gì?
- A. Sự biến thiên li độ của một phần tử dây theo thời gian.
- B. Sự biến thiên vận tốc của một phần tử dây theo thời gian.
- C. Hình dạng của sợi dây tại một thời điểm xác định.
- D. Sự biến thiên năng lượng của sóng theo vị trí.
Câu 10: Độ lệch pha giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau một khoảng d là Δφ. Mối liên hệ giữa Δφ, d và bước sóng λ là gì?
- A. Δφ = λ / (2πd).
- B. Δφ = 2πd / λ.
- C. Δφ = λd / (2π).
- D. Δφ = 2πλ / d.
Câu 11: Trên một phương truyền sóng, hai điểm M và N cách nhau 15 cm dao động ngược pha nhau. Biết tần số sóng là 10 Hz và tốc độ truyền sóng trong khoảng từ 1.5 m/s đến 2 m/s. Tốc độ truyền sóng chính xác là bao nhiêu?
- (No answer options found for this question in the provided text)
Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng bản chất của sóng cơ học?
- A. Sự truyền chuyển động tịnh tiến của các phần tử vật chất trong môi trường.
- B. Sự lan truyền của dòng hạt mang năng lượng trong chân không.
- C. Sự lan truyền trạng thái dao động trong một môi trường vật chất.
- D. Sự di chuyển của cả môi trường truyền sóng từ nơi này sang nơi khác.
Câu 2: Tại sao sóng âm không truyền được trong chân không?
- A. Vì chân không hấp thụ hoàn toàn năng lượng của sóng âm.
- B. Vì tần số của sóng âm quá thấp để truyền qua chân không.
- C. Vì chân không là môi trường không đàn hồi.
- D. Vì sóng âm là sóng cơ, cần môi trường vật chất để lan truyền.
Câu 3: Một sóng cơ có tần số 50 Hz truyền trong môi trường với tốc độ 20 m/s. Bước sóng của sóng này là bao nhiêu?
- A. 0.4 m.
- B. 2.5 m.
- C. 1000 m.
- D. 4 cm.
Câu 4: Trên một sợi dây đàn hồi, người ta tạo ra một sóng ngang. Tại một thời điểm, hình dạng của sợi dây được mô tả bằng đồ thị li độ u theo vị trí x. Đại lượng nào có thể xác định trực tiếp từ đồ thị này?
- A. Chu kì sóng (T).
- B. Tần số sóng (f).
- C. Tốc độ truyền sóng (v).
- D. Biên độ sóng (A) và bước sóng (λ).
Câu 5: Một điểm M trên phương truyền sóng cách nguồn O một đoạn d. Biết phương trình dao động của nguồn tại O là u_O = Acos(ωt). Bỏ qua sự suy giảm biên độ. Phương trình dao động của điểm M là gì?
- A. u_M = Acos(ωt + 2πd/λ).
- B. u_M = Acos(ωt - 2πd/λ).
- C. u_M = Acos(ωt - d).
- D. u_M = Acos(ωt + d).
Câu 6: Trên mặt nước, một phao nổi tại chỗ khi có sóng truyền qua. Điều này chứng tỏ điều gì về sóng cơ?
- A. Sóng cơ truyền năng lượng, không truyền vật chất.
- B. Sóng cơ chỉ truyền trên bề mặt chất lỏng.
- C. Phao nổi có khối lượng riêng nhỏ hơn nước.
- D. Sóng trên mặt nước là sóng dọc.
Câu 7: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 10cos(20πt - πx) (cm), trong đó t tính bằng giây, x tính bằng mét. Vận tốc dao động cực đại của một phần tử môi trường là bao nhiêu?
- A. 10 cm/s.
- B. 200π cm/s.
- C. 20π cm/s.
- D. 10π cm/s.
Câu 8: Vẫn với sóng ở Câu 7 (u = 10cos(20πt - πx) cm), hai điểm trên trục Ox cách nhau 50 cm sẽ dao động lệch pha nhau một lượng là bao nhiêu?
- A. π/4 rad.
- B. π rad.
- C. π/2 rad.
- D. 2π rad.
Câu 9: Cho đồ thị "ảnh chụp" một sóng ngang tại thời điểm t như hình vẽ (trục hoành là x, trục tung là u). Nếu sóng truyền theo chiều dương của trục Ox, thì phần tử tại điểm có li độ cực đại dương (đỉnh sóng) đang chuyển động như thế nào?
- A. Đi lên.
- B. Đi xuống.
- C. Sang phải.
- D. Vận tốc bằng 0.
Câu 10: Tốc độ truyền sóng cơ trong một môi trường phụ thuộc vào những yếu tố nào?
- A. Biên độ và tần số sóng.
- B. Năng lượng sóng.
- C. Bản chất và nhiệt độ của môi trường.
- D. Bước sóng và chu kì sóng.
Câu 11: Trên một phương truyền sóng, hai điểm M và N cách nhau 30 cm dao động ngược pha nhau. Biết tần số sóng là 10 Hz và tốc độ truyền sóng trong khoảng từ 1.5 m/s đến 2 m/s. Tốc độ truyền sóng chính xác là bao nhiêu?
- A. 1.5 m/s.
- B. 1.67 m/s.
- C. 1.88 m/s.
- D. 2 m/s.
Câu 12: Một sóng cơ hình sin lan truyền trên một sợi dây. Tại thời điểm t, một điểm M trên dây đang ở vị trí biên dương và đang chuẩn bị chuyển động xuống. Sóng này có thể truyền theo chiều nào?
- A. Chỉ có thể truyền theo chiều dương.
- B. Chỉ có thể truyền theo chiều âm.
- C. Có thể truyền theo cả chiều dương hoặc chiều âm.
- D. Không thể xác định chiều truyền sóng từ thông tin này.
Câu 13: Khi một sóng cơ truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào sau đây luôn giữ nguyên giá trị?
- A. Tần số sóng (f).
- B. Tốc độ truyền sóng (v).
- C. Bước sóng (λ).
- D. Biên độ sóng (A).
Câu 14: Một sóng nước có tần số 4 Hz, lan truyền với tốc độ 1.2 m/s. Hai điểm A và B trên mặt nước cùng phương truyền sóng, cách nhau 1.5 m. Độ lệch pha giữa dao động tại A và B là bao nhiêu?
- A. π/2 rad.
- B. π rad.
- C. 2π rad.
- D. 10π rad.
Câu 15: Năng lượng mà sóng cơ truyền đi trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích vuông góc với phương truyền sóng được gọi là gì?
- A. Cường độ sóng.
- B. Công suất sóng.
- C. Biên độ sóng.
- D. Tốc độ năng lượng.
Câu 16: Cho phương trình sóng u = Acos(ωt - kx). Đại lượng k được gọi là số sóng, có đơn vị là rad/m. Mối liên hệ giữa số sóng k và bước sóng λ là gì?
- A. k = λ / 2π.
- B. k = 2π / λ.
- C. k = ωλ.
- D. k = v / ω.
Câu 17: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây. Tại một điểm xác định trên dây, li độ dao động của điểm đó thay đổi theo thời gian như thế nào?
- A. Thay đổi một cách ngẫu nhiên.
- B. Không thay đổi theo thời gian.
- C. Thay đổi theo quy luật hàm bậc nhất.
- D. Thay đổi theo quy luật hàm sin hoặc cosin (dao động điều hòa).
Câu 18: Cho đồ thị biểu diễn li độ u của một phần tử môi trường theo thời gian t khi có sóng truyền qua. Từ đồ thị này, ta có thể xác định trực tiếp những đại lượng nào?
- A. Bước sóng (λ) và tốc độ truyền sóng (v).
- B. Biên độ sóng (A) và chu kì sóng (T).
- C. Số sóng (k) và tốc độ truyền sóng (v).
- D. Tốc độ truyền sóng (v) và tần số góc (ω).
Câu 19: Hai điểm M và N trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng d. Nếu dao động tại M và N luôn cùng pha nhau, thì khoảng cách d phải thỏa mãn điều kiện nào?
- A. d = kλ (với k là số nguyên dương).
- B. d = (k + 0.5)λ (với k là số nguyên).
- C. d = (2k + 1)λ/2 (với k là số nguyên).
- D. d = λ/2.
Câu 20: Một sóng cơ truyền từ không khí vào nước. Tốc độ truyền sóng trong nước lớn hơn trong không khí. Khi đó, đại lượng nào sau đây của sóng sẽ tăng lên?
- A. Tần số.
- B. Chu kì.
- C. Bước sóng.
- D. Biên độ.
Câu 21: Một sóng cơ truyền trên mặt thoáng của chất lỏng có bước sóng 3 cm. Hai điểm M và N trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 7.5 cm. Độ lệch pha giữa M và N là bao nhiêu?
- A. π/2 rad.
- B. π rad.
- C. 2π rad.
- D. 5π/2 rad.
Câu 22: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy có 5 ngọn sóng đi qua trước mặt trong 10 giây và khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 0.5 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt hồ là bao nhiêu?
- A. 0.2 m/s.
- B. 0.5 m/s.
- C. 1 m/s.
- D. 2 m/s.
Câu 23: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây là sai?
- A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.
- B. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng.
- C. Các phần tử của môi trường di chuyển theo sóng.
- D. Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào tính chất của môi trường truyền sóng.
Câu 24: Một nguồn sóng O dao động điều hòa với tần số f = 20 Hz. Sóng truyền trên mặt nước với tốc độ 1.5 m/s. Hai điểm A và B trên mặt nước cách O lần lượt là 20 cm và 35 cm. Độ lệch pha giữa dao động tại A và B là bao nhiêu?
- A. π rad.
- B. 2π rad.
- C. 3π rad.
- D. 4π rad.
Câu 25: Tại sao khi ném hòn đá xuống nước lại tạo ra sóng lan truyền trên mặt nước?
- A. Hòn đá làm các phần tử nước tại điểm va chạm dao động, và dao động này lan truyền đi.
- B. Hòn đá đẩy nước ra xa, tạo thành dòng chảy.
- C. Năng lượng của hòn đá biến thành nhiệt làm nước bốc hơi.
- D. Trọng lực của hòn đá gây ra sự thay đổi áp suất nước.
Câu 26: Cho phương trình sóng u = Acos(ωt - kx). Tại một vị trí x xác định, li độ u của phần tử môi trường phụ thuộc vào thời gian t như thế nào?
- A. Dao động tắt dần.
- B. Chỉ đứng yên.
- C. Dao động điều hòa.
- D. Dao động cưỡng bức.
Câu 27: Quan sát đồ thị "ảnh chụp" sóng ngang tại thời điểm t. Nếu sóng truyền theo chiều âm của trục Ox, thì phần tử tại điểm có li độ âm và đang đi lên nằm ở đâu trên đồ thị?
- A. Ở phần đồ thị có li độ âm và có độ dốc dương.
- B. Ở phần đồ thị có li độ âm và có độ dốc âm.
- C. Ở phần đồ thị có li độ dương và có độ dốc dương.
- D. Ở phần đồ thị có li độ dương và có độ dốc âm.
Câu 28: Tốc độ truyền sóng trong chất rắn thường lớn hơn trong chất lỏng và lớn hơn trong chất khí. Giải thích nào sau đây là phù hợp nhất?
- A. Mật độ của chất rắn, lỏng, khí là khác nhau.
- B. Tính chất đàn hồi của chất rắn mạnh hơn chất lỏng và khí.
- C. Khoảng cách giữa các phân tử trong chất rắn là nhỏ nhất.
- D. Nhiệt độ của các môi trường này thường khác nhau.
Câu 29: Cho phương trình sóng u = 0.02cos(400πt - 2πx) (m), trong đó t tính bằng giây, x tính bằng mét. Tần số góc và bước sóng của sóng này là bao nhiêu?
- A. ω = 400π rad/s, λ = 1 m.
- B. ω = 400π Hz, λ = 2 m.
- C. ω = 200 Hz, λ = 1 m.
- D. ω = 400π rad/s, λ = 0.5 m.
Câu 30: Trên một sợi dây căng ngang, sóng ngang truyền từ trái sang phải. Tại thời điểm t, một phần tử dây tại M có li độ âm và đang đi lên. Vị trí M nằm ở đâu trên hình dạng sợi dây tại thời điểm đó?
- A. Ở phần đồ thị có li độ âm và có độ dốc dương.
- B. Ở phần đồ thị có li độ âm và có độ dốc âm.
- C. Ở phần đồ thị có li độ dương và có độ dốc dương.
- D. Ở phần đồ thị có li độ dương và có độ dốc âm.