15+ Đề Thi Thử Trắc Nghiệm – Môn Vật Lí Đại Cương 1

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

Đề 11

Đề 12

Đề 13

Đề 14

Đề 15

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1 - Đề 01

Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1 - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người đi xe máy trên đường thẳng. Trong 1/3 thời gian đầu, người đó đi với vận tốc 36 km/h; trong 2/3 thời gian còn lại đi với vận tốc 54 km/h. Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng đường.

  • A. 40 km/h
  • B. 45 km/h
  • C. 48 km/h
  • D. 50 km/h

Câu 2: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có đồ thị vận tốc – thời gian như hình vẽ. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t1, độ dịch chuyển của vật là bao nhiêu, biết vận tốc tại thời điểm t1 là v1?

  • A. v1 * t1
  • B. 0.5 * v1 * t1
  • C. 2 * v1 * t1
  • D. 0

Câu 3: Trong chuyển động tròn đều, đại lượng nào sau đây không đổi?

  • A. Vận tốc dài
  • B. Gia tốc hướng tâm
  • C. Vận tốc góc
  • D. Tốc độ góc

Câu 4: Một vật được ném ngang từ độ cao h xuống đất với vận tốc ban đầu v0. Bỏ qua sức cản không khí. Tầm xa của vật (theo phương ngang) phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Gia tốc trọng trường và khối lượng vật
  • B. Gia tốc trọng trường và vận tốc ban đầu
  • C. Vận tốc ban đầu và độ cao ném
  • D. Độ cao ném và khối lượng vật

Câu 5: Một chất điểm chuyển động trên đường tròn có bán kính R. Biểu thức nào sau đây biểu diễn mối liên hệ giữa tốc độ dài (v) và tốc độ góc (ω)?

  • A. v = ωR
  • B. v = ω/R
  • C. ω = vR
  • D. ω = v^2R

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng về công và năng lượng?

  • A. Công luôn là đại lượng dương.
  • B. Công là thước đo sự thay đổi năng lượng của vật.
  • C. Năng lượng cơ học luôn được bảo toàn trong mọi hệ.
  • D. Công và năng lượng có cùng đơn vị nhưng bản chất khác nhau.

Câu 7: Một vật có khối lượng m trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh dốc nghiêng góc α so với phương ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt dốc là μ. Công của trọng lực thực hiện khi vật trượt hết dốc có độ cao h là:

  • A. mgμhcosα
  • B. mgμhsinα
  • C. mgh
  • D. mgcosα

Câu 8: Động năng của một vật khối lượng m, vận tốc v được tính bằng biểu thức nào?

  • A. mv
  • B. mv^2
  • C. mgv
  • D. 1/2 mv^2

Câu 9: Thế năng trọng trường của một vật khối lượng m ở độ cao h so với mốc thế năng được tính bằng biểu thức nào?

  • A. 1/2 mgh
  • B. mgh
  • C. 1/2 mv^2
  • D. mv^2

Câu 10: Một hệ kín gồm hai vật có khối lượng m1 và m2 va chạm đàn hồi xuyên tâm. Đại lượng nào sau đây được bảo toàn trong quá trình va chạm?

  • A. Động năng
  • B. Động lượng
  • C. Cả động lượng và động năng
  • D. Cơ năng

Câu 11: Mômen lực đối với một trục quay phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Khối lượng vật
  • B. Vận tốc góc
  • C. Gia tốc góc
  • D. Độ lớn lực và cánh tay đòn

Câu 12: Mômen quán tính của một vật rắn đặc trưng cho điều gì?

  • A. Khả năng chuyển động thẳng
  • B. Mức quán tính của vật trong chuyển động quay
  • C. Khả năng chịu lực của vật
  • D. Tốc độ quay của vật

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng về điều kiện cân bằng của vật rắn?

  • A. Tổng các lực và tổng các mômen lực tác dụng lên vật bằng không.
  • B. Tổng các lực tác dụng lên vật bằng không.
  • C. Tổng các mômen lực tác dụng lên vật bằng không.
  • D. Vật đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều.

Câu 14: Một thanh đồng chất có chiều dài L, khối lượng m, đang quay tự do quanh một trục đi qua một đầu thanh và vuông góc với thanh. Mômen quán tính của thanh đối với trục quay này là:

  • A. (1/12)mL^2
  • B. (1/2)mL^2
  • C. (1/3)mL^2
  • D. mL^2

Câu 15: Công thức nào sau đây biểu diễn định luật II Newton cho chuyển động quay của vật rắn?

  • A. F = ma
  • B. M = Iα
  • C. p = mv
  • D. E = mc^2

Câu 16: Một bánh xe có mômen quán tính I đang quay với vận tốc góc ω. Động năng quay của bánh xe là:

  • A. Iω
  • B. Iω^2
  • C. 2Iω^2
  • D. 1/2 Iω^2

Câu 17: Trong hệ SI, đơn vị của mômen lực là:

  • A. N
  • B. J
  • C. N.m
  • D. W

Câu 18: Chọn phát biểu đúng về lực hấp dẫn giữa hai chất điểm.

  • A. Là lực đẩy giữa hai chất điểm.
  • B. Luôn là lực hút và tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách.
  • C. Tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai chất điểm.
  • D. Chỉ tồn tại giữa các thiên thể lớn.

Câu 19: Gia tốc trọng trường g trên bề mặt một hành tinh phụ thuộc vào những yếu tố nào của hành tinh đó?

  • A. Chỉ khối lượng hành tinh.
  • B. Chỉ bán kính hành tinh.
  • C. Vận tốc tự quay của hành tinh.
  • D. Khối lượng và bán kính hành tinh.

Câu 20: Định luật Kepler thứ ba về chuyển động của các hành tinh phát biểu về mối quan hệ giữa:

  • A. Chu kỳ quỹ đạo và bán trục lớn của quỹ đạo.
  • B. Vận tốc quỹ đạo và bán trục lớn của quỹ đạo.
  • C. Năng lượng và chu kỳ quỹ đạo.
  • D. Mômen động lượng và vận tốc quỹ đạo.

Câu 21: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ. Chu kỳ dao động của con lắc đơn phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Khối lượng vật nặng và biên độ dao động.
  • B. Chiều dài con lắc và gia tốc trọng trường.
  • C. Biên độ dao động và chiều dài con lắc.
  • D. Gia tốc trọng trường và khối lượng vật nặng.

Câu 22: Phương trình dao động điều hòa có dạng x = Acos(ωt + φ). Đại lượng φ được gọi là:

  • A. Biên độ dao động.
  • B. Tần số góc.
  • C. Pha ban đầu.
  • D. Li độ dao động.

Câu 23: Trong dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây biến thiên điều hòa theo thời gian?

  • A. Biên độ dao động.
  • B. Tần số góc.
  • C. Cơ năng.
  • D. Vận tốc.

Câu 24: Một vật dao động điều hòa với tần số f. Tần số góc ω của dao động được tính bằng công thức nào?

  • A. ω = 2πf
  • B. ω = f/2π
  • C. ω = πf
  • D. ω = f^2

Câu 25: Năng lượng toàn phần của một vật dao động điều hòa tỉ lệ với:

  • A. Biên độ dao động.
  • B. Bình phương biên độ dao động.
  • C. Tần số dao động.
  • D. Chu kỳ dao động.

Câu 26: Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi:

  • A. Biên độ dao động cưỡng bức đạt giá trị nhỏ nhất.
  • B. Tần số ngoại lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số dao động riêng.
  • C. Tần số ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.
  • D. Hệ dao động tắt dần nhanh chóng.

Câu 27: Sóng cơ học lan truyền trong môi trường vật chất. Vận tốc truyền sóng cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Biên độ sóng.
  • B. Tần số sóng.
  • C. Bước sóng.
  • D. Tính chất môi trường.

Câu 28: Bước sóng là gì?

  • A. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
  • B. Khoảng thời gian giữa hai lần sóng truyền đến một điểm.
  • C. Biên độ dao động lớn nhất của phần tử môi trường.
  • D. Vận tốc truyền sóng trong môi trường.

Câu 29: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của:

  • A. Hai sóng bất kỳ.
  • B. Hai hay nhiều sóng kết hợp.
  • C. Sóng tới và sóng phản xạ.
  • D. Sóng dọc và sóng ngang.

Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp cùng pha, điều kiện để một điểm trên mặt nước dao động với biên độ cực đại là:

  • A. Hiệu đường đi bằng một số bán nguyên lần bước sóng.
  • B. Tổng đường đi bằng một số nguyên lần bước sóng.
  • C. Hiệu đường đi bằng một số nguyên lần bước sóng.
  • D. Tổng đường đi bằng một số bán nguyên lần bước sóng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Một người đi xe máy trên đường thẳng. Trong 1/3 thời gian đầu, người đó đi với vận tốc 36 km/h; trong 2/3 thời gian còn lại đi với vận tốc 54 km/h. Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng đường.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có đồ thị vận tốc – thời gian như hình vẽ. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t1, độ dịch chuyển của vật là bao nhiêu, biết vận tốc tại thời điểm t1 là v1?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Trong chuyển động tròn đều, đại lượng nào sau đây không đổi?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Một vật được ném ngang từ độ cao h xuống đất với vận tốc ban đầu v0. Bỏ qua sức cản không khí. Tầm xa của vật (theo phương ngang) phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Một chất điểm chuyển động trên đường tròn có bán kính R. Biểu thức nào sau đây biểu diễn mối liên hệ giữa tốc độ dài (v) và tốc độ góc (ω)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng về công và năng lượng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Một vật có khối lượng m trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh dốc nghiêng góc α so với phương ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt dốc là μ. Công của trọng lực thực hiện khi vật trượt hết dốc có độ cao h là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Động năng của một vật khối lượng m, vận tốc v được tính bằng biểu thức nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Thế năng trọng trường của một vật khối lượng m ở độ cao h so với mốc thế năng được tính bằng biểu thức nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Một hệ kín gồm hai vật có khối lượng m1 và m2 va chạm đàn hồi xuyên tâm. Đại lượng nào sau đây được bảo toàn trong quá trình va chạm?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Mômen lực đối với một trục quay phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Mômen quán tính của một vật rắn đặc trưng cho điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng về điều kiện cân bằng của vật rắn?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Một thanh đồng chất có chiều dài L, khối lượng m, đang quay tự do quanh một trục đi qua một đầu thanh và vuông góc với thanh. Mômen quán tính của thanh đối với trục quay này là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Công thức nào sau đây biểu diễn định luật II Newton cho chuyển động quay của vật rắn?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Một bánh xe có mômen quán tính I đang quay với vận tốc góc ω. Động năng quay của bánh xe là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Trong hệ SI, đơn vị của mômen lực là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Chọn phát biểu đúng về lực hấp dẫn giữa hai chất điểm.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Gia tốc trọng trường g trên bề mặt một hành tinh phụ thuộc vào những yếu tố nào của hành tinh đó?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Định luật Kepler thứ ba về chuyển động của các hành tinh phát biểu về mối quan hệ giữa:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ. Chu kỳ dao động của con lắc đơn phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Phương trình dao động điều hòa có dạng x = Acos(ωt + φ). Đại lượng φ được gọi là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Trong dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây biến thiên điều hòa theo thời gian?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Một vật dao động điều hòa với tần số f. Tần số góc ω của dao động được tính bằng công thức nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Năng lượng toàn phần của một vật dao động điều hòa tỉ lệ với:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Sóng cơ học lan truyền trong môi trường vật chất. Vận tốc truyền sóng cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Bước sóng là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp cùng pha, điều kiện để một điểm trên mặt nước dao động với biên độ cực đại là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1 - Đề 02

Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1 - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người đi xe đạp đang chuyển động thẳng đều với tốc độ 5 m/s. Hỏi quãng đường người đó đi được trong 10 giây là bao nhiêu?

  • A. 0.5 mét
  • B. 2 mét
  • C. 50 mét
  • D. 500 mét

Câu 2: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn phát biểu đúng về gia tốc của vật trong quá trình rơi.

  • A. Gia tốc của vật tăng dần theo thời gian.
  • B. Gia tốc của vật là hằng số và hướng xuống dưới.
  • C. Gia tốc của vật bằng không khi vật chạm đất.
  • D. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.

Câu 3: Một chiếc xe ô tô khối lượng 1000 kg đang chuyển động với vận tốc 20 m/s thì hãm phanh. Lực hãm phanh tác dụng lên xe là 5000 N. Tính gia tốc của xe khi hãm phanh.

  • A. 2 m/s²
  • B. 5 m/s²
  • C. 0.005 m/s²
  • D. -5 m/s²

Câu 4: Công thức nào sau đây biểu diễn đúng công của lực không đổi F thực hiện trên một vật di chuyển một đoạn đường d, trong đó góc giữa lực và phương dịch chuyển là θ?

  • A. W = Fdsinθ
  • B. W = Fd/cosθ
  • C. W = Fdcosθ
  • D. W = Fd

Câu 5: Một vật có khối lượng 2 kg được nâng lên độ cao 3 mét so với mặt đất. Tính thế năng trọng trường của vật so với mặt đất. Cho gia tốc trọng trường g = 9.8 m/s².

  • A. 58.8 J
  • B. 6 J
  • C. 29.4 J
  • D. 19.6 J

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng về định luật bảo toàn cơ năng trong trường hợp chỉ có lực thế (lực bảo toàn) tác dụng?

  • A. Động năng của vật luôn được bảo toàn.
  • B. Tổng động năng và thế năng của vật được bảo toàn.
  • C. Thế năng của vật luôn được bảo toàn.
  • D. Cơ năng của vật tăng dần theo thời gian.

Câu 7: Một vật chuyển động tròn đều với bán kính 0.5 m và tốc độ góc 4 rad/s. Tính tốc độ dài của vật.

  • A. 8 m/s
  • B. 0.125 m/s
  • C. 2 m/s
  • D. 4 m/s

Câu 8: Mômen quán tính của một vật rắn phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Vận tốc góc của vật.
  • B. Gia tốc góc của vật.
  • C. Mômen lực tác dụng lên vật.
  • D. Khối lượng và sự phân bố khối lượng của vật đối với trục quay.

Câu 9: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ. Chu kỳ dao động của con lắc đơn phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Chiều dài dây treo và gia tốc trọng trường.
  • B. Khối lượng của vật nặng và biên độ dao động.
  • C. Biên độ dao động và chiều dài dây treo.
  • D. Khối lượng của vật nặng và gia tốc trọng trường.

Câu 10: Hai sóng kết hợp có cùng tần số và biên độ, truyền ngược chiều nhau trên một sợi dây, tạo thành sóng dừng. Điều kiện để có bụng sóng dừng là gì?

  • A. Hiệu đường đi của hai sóng đến điểm đó bằng một số lẻ lần nửa bước sóng.
  • B. Hiệu đường đi của hai sóng đến điểm đó bằng một số lẻ lần bước sóng.
  • C. Hiệu đường đi của hai sóng đến điểm đó bằng một số nguyên lần bước sóng.
  • D. Hiệu đường đi của hai sóng đến điểm đó bằng không.

Câu 11: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp cùng pha S1 và S2. Điểm M trên mặt nước là cực đại giao thoa khi hiệu đường đi (d2 - d1) từ M đến hai nguồn thỏa mãn điều kiện nào (λ là bước sóng)?

  • A. d2 - d1 = (k + 0.5)λ, với k = 0, ±1, ±2,...
  • B. d2 - d1 = kλ, với k = 0, ±1, ±2,...
  • C. d2 - d1 = λ/2
  • D. d2 - d1 = 0

Câu 12: Vận tốc truyền âm trong môi trường nào sau đây là lớn nhất?

  • A. Không khí ở 20°C
  • B. Nước ở 20°C
  • C. Chân không
  • D. Thép

Câu 13: Hiện tượng Doppler là hiện tượng gì?

  • A. Sự thay đổi tần số sóng khi nguồn sóng và người quan sát chuyển động tương đối với nhau.
  • B. Sự thay đổi biên độ sóng khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác.
  • C. Sự giao thoa của hai sóng kết hợp.
  • D. Sự phản xạ sóng trên bề mặt vật cản.

Câu 14: Nhiệt độ là đại lượng vật lý đặc trưng cho yếu tố nào của vật chất?

  • A. Khối lượng của vật.
  • B. Mức độ chuyển động nhiệt hỗn loạn của các phân tử.
  • C. Nội năng của vật.
  • D. Kích thước của vật.

Câu 15: Đơn vị đo nhiệt dung riêng trong hệ SI là gì?

  • A. Calo
  • B. Jun (J)
  • C. Kelvin (K)
  • D. J/(kg.K)

Câu 16: Quá trình truyền nhiệt nào sau đây không thể xảy ra trong chân không?

  • A. Bức xạ nhiệt
  • B. Đối lưu nhiệt
  • C. Dẫn nhiệt
  • D. Cả bức xạ và dẫn nhiệt

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng về quá trình đẳng nhiệt của khí lí tưởng?

  • A. Thể tích của khí không đổi.
  • B. Áp suất của khí không đổi.
  • C. Nhiệt độ của khí không đổi.
  • D. Nội năng của khí thay đổi.

Câu 18: Theo định luật thứ nhất của nhiệt động lực học, độ biến thiên nội năng của hệ bằng:

  • A. Công mà hệ thực hiện.
  • B. Nhiệt lượng mà hệ nhận được.
  • C. Tổng công và nhiệt lượng.
  • D. Hiệu giữa nhiệt lượng hệ nhận được và công hệ thực hiện.

Câu 19: Một bình kín chứa 2 mol khí lí tưởng đơn nguyên tử ở nhiệt độ 300 K. Nội năng của khí trong bình là bao nhiêu? (Cho hằng số khí lí tưởng R = 8.31 J/(mol.K))

  • A. 2493 J
  • B. 7479 J
  • C. 4986 J
  • D. 12400 J

Câu 20: Entropy là một đại lượng vật lý đặc trưng cho yếu tố nào của hệ?

  • A. Năng lượng của hệ.
  • B. Nhiệt độ của hệ.
  • C. Mức độ hỗn loạn của hệ.
  • D. Thể tích của hệ.

Câu 21: Áp suất chất lỏng tại một điểm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Diện tích bề mặt chất lỏng.
  • B. Thể tích chất lỏng.
  • C. Hình dạng bình chứa chất lỏng.
  • D. Độ sâu và trọng lượng riêng của chất lỏng.

Câu 22: Nguyên lý Archimedes phát biểu về lực nào tác dụng lên vật khi vật được nhúng trong chất lỏng?

  • A. Lực ma sát.
  • B. Lực đẩy Archimedes.
  • C. Lực căng bề mặt.
  • D. Lực hấp dẫn.

Câu 23: Hiện tượng nào sau đây là ứng dụng của lực căng bề mặt chất lỏng?

  • A. Sự tạo thành sóng biển.
  • B. Sự bay hơi của nước.
  • C. Giọt nước có dạng hình cầu.
  • D. Sự hòa tan chất rắn vào chất lỏng.

Câu 24: Phương trình Bernoulli mô tả mối quan hệ giữa các đại lượng nào trong chất lưu lý tưởng chuyển động?

  • A. Áp suất, vận tốc và độ cao.
  • B. Áp suất, nhiệt độ và thể tích.
  • C. Vận tốc, độ nhớt và mật độ.
  • D. Áp suất, mật độ và nhiệt độ.

Câu 25: Độ nhớt của chất lỏng đặc trưng cho tính chất nào của chất lỏng?

  • A. Tính nén được.
  • B. Khả năng cản trở dòng chảy.
  • C. Tính dẫn nhiệt.
  • D. Khả năng bay hơi.

Câu 26: Trong hệ đơn vị SI, đơn vị của năng lượng là gì?

  • A. Watt (W)
  • B. Newton (N)
  • C. Joule (J)
  • D. Pascal (Pa)

Câu 27: Phép đo trực tiếp là phép đo mà:

  • A. Giá trị đại lượng đo được tính toán thông qua công thức.
  • B. Sử dụng các đại lượng trung gian để đo.
  • C. Chỉ đo được các đại lượng cơ bản.
  • D. Giá trị đại lượng đo được đọc trực tiếp trên dụng cụ đo.

Câu 28: Sai số hệ thống trong phép đo là loại sai số:

  • A. Có tính quy luật và có thể loại trừ hoặc giảm thiểu.
  • B. Xảy ra ngẫu nhiên và không thể dự đoán.
  • C. Luôn làm kết quả đo lớn hơn giá trị thực.
  • D. Chỉ xuất hiện trong các phép đo gián tiếp.

Câu 29: Để giảm sai số ngẫu nhiên trong phép đo, người ta thường thực hiện biện pháp nào sau đây?

  • A. Hiệu chỉnh dụng cụ đo.
  • B. Thay đổi phương pháp đo.
  • C. Thực hiện phép đo nhiều lần và lấy giá trị trung bình.
  • D. Sử dụng dụng cụ đo có độ chính xác cao hơn.

Câu 30: Một vector có tọa độ (3, -4) trong hệ tọa độ Oxy. Độ lớn của vector này là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 5
  • C. -1
  • D. 5

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Một người đi xe đạp đang chuyển động thẳng đều với tốc độ 5 m/s. Hỏi quãng đường người đó đi được trong 10 giây là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn phát biểu đúng về gia tốc của vật trong quá trình rơi.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Một chiếc xe ô tô khối lượng 1000 kg đang chuyển động với vận tốc 20 m/s thì hãm phanh. Lực hãm phanh tác dụng lên xe là 5000 N. Tính gia tốc của xe khi hãm phanh.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Công thức nào sau đây biểu diễn đúng công của lực không đổi F thực hiện trên một vật di chuyển một đoạn đường d, trong đó góc giữa lực và phương dịch chuyển là θ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Một vật có khối lượng 2 kg được nâng lên độ cao 3 mét so với mặt đất. Tính thế năng trọng trường của vật so với mặt đất. Cho gia tốc trọng trường g = 9.8 m/s².

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng về định luật bảo toàn cơ năng trong trường hợp chỉ có lực thế (lực bảo toàn) tác dụng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Một vật chuyển động tròn đều với bán kính 0.5 m và tốc độ góc 4 rad/s. Tính tốc độ dài của vật.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Mômen quán tính của một vật rắn phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ. Chu kỳ dao động của con lắc đơn phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Hai sóng kết hợp có cùng tần số và biên độ, truyền ngược chiều nhau trên một sợi dây, tạo thành sóng dừng. Điều kiện để có bụng sóng dừng là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp cùng pha S1 và S2. Điểm M trên mặt nước là cực đại giao thoa khi hiệu đường đi (d2 - d1) từ M đến hai nguồn thỏa mãn điều kiện nào (λ là bước sóng)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Vận tốc truyền âm trong môi trường nào sau đây là lớn nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Hiện tượng Doppler là hiện tượng gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Nhiệt độ là đại lượng vật lý đặc trưng cho yếu tố nào của vật chất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Đơn vị đo nhiệt dung riêng trong hệ SI là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Quá trình truyền nhiệt nào sau đây không thể xảy ra trong chân không?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng về quá trình đẳng nhiệt của khí lí tưởng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Theo định luật thứ nhất của nhiệt động lực học, độ biến thiên nội năng của hệ bằng:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Một bình kín chứa 2 mol khí lí tưởng đơn nguyên tử ở nhiệt độ 300 K. Nội năng của khí trong bình là bao nhiêu? (Cho hằng số khí lí tưởng R = 8.31 J/(mol.K))

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Entropy là một đại lượng vật lý đặc trưng cho yếu tố nào của hệ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Áp suất chất lỏng tại một điểm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Nguyên lý Archimedes phát biểu về lực nào tác dụng lên vật khi vật được nhúng trong chất lỏng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Hiện tượng nào sau đây là ứng dụng của lực căng bề mặt chất lỏng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Phương trình Bernoulli mô tả mối quan hệ giữa các đại lượng nào trong chất lưu lý tưởng chuyển động?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Độ nhớt của chất lỏng đặc trưng cho tính chất nào của chất lỏng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Trong hệ đơn vị SI, đơn vị của năng lượng là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Phép đo trực tiếp là phép đo mà:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Sai số hệ thống trong phép đo là loại sai số:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Để giảm sai số ngẫu nhiên trong phép đo, người ta thường thực hiện biện pháp nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Một vector có tọa độ (3, -4) trong hệ tọa độ Oxy. Độ lớn của vector này là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1 - Đề 03

Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1 - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người đi xe đạp đang chuyển động thẳng đều trên đường nằm ngang với vận tốc 18 km/h. Biết lực cản của không khí và ma sát lên xe đạp là 10 N. Công suất của người đi xe đạp là:

  • A. 30 W
  • B. 50 W
  • C. 100 W
  • D. 180 W

Câu 2: Một vật nhỏ khối lượng 200g trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 1m, góc nghiêng 30° so với phương ngang. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là 0,1. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật ở chân mặt phẳng nghiêng là:

  • A. 2,8 m/s
  • B. 3,2 m/s
  • C. 3,8 m/s
  • D. 4,5 m/s

Câu 3: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ khối lượng m treo vào sợi dây chiều dài l. Con lắc dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ α₀. Cơ năng toàn phần của con lắc đơn tỉ lệ thuận với:

  • A. α₀
  • B. √α₀
  • C. 1/α₀²
  • D. α₀²

Câu 4: Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ 2 m/s và tần số 50 Hz. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là:

  • A. 2 cm
  • B. 4 cm
  • C. 5 cm
  • D. 10 cm

Câu 5: Trong hệ tọa độ Oxy, một chất điểm chuyển động theo phương trình: x = 5cos(ωt) và y = 5sin(ωt) (với ω > 0). Quỹ đạo của chất điểm là:

  • A. Đường thẳng
  • B. Đường tròn
  • C. Parabol
  • D. Elip

Câu 6: Mômen quán tính của một vật rắn đặc trưng cho:

  • A. Khả năng chịu lực của vật
  • B. Khả năng bảo toàn động lượng của vật
  • C. Mức quán tính của vật đối với chuyển động quay
  • D. Khả năng sinh công của vật khi quay

Câu 7: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ). Đại lượng nào sau đây không phụ thuộc vào pha ban đầu φ?

  • A. Vận tốc ban đầu
  • B. Gia tốc ban đầu
  • C. Vị trí ban đầu
  • D. Biên độ dao động

Câu 8: Hai lực đồng quy có độ lớn lần lượt là F₁ = 6 N và F₂ = 8 N. Góc giữa hai lực là 90°. Độ lớn của hợp lực là:

  • A. 2 N
  • B. 10 N
  • C. 14 N
  • D. 48 N

Câu 9: Một chất lưu lý tưởng chảy ổn định trong một ống nằm ngang. Tại một điểm, vận tốc dòng chảy là v₁ và áp suất là P₁. Tại một điểm khác, vận tốc là v₂ > v₁. Áp suất P₂ tại điểm thứ hai sẽ:

  • A. P₂ < P₁
  • B. P₂ = P₁
  • C. P₂ > P₁
  • D. Không xác định được

Câu 10: Trong chuyển động tròn đều, vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của chất điểm có đặc điểm:

  • A. Cùng phương, cùng chiều
  • B. Cùng phương, ngược chiều
  • C. Vuông góc với nhau
  • D. Song song với nhau

Câu 11: Định luật bảo toàn cơ năng phát biểu rằng:

  • A. Động năng của vật luôn được bảo toàn
  • B. Tổng động năng và thế năng của hệ kín được bảo toàn
  • C. Thế năng của vật luôn được bảo toàn
  • D. Cơ năng của vật luôn tăng theo thời gian

Câu 12: Một vật chịu tác dụng của lực ma sát trượt. Công của lực ma sát trong quá trình vật di chuyển luôn:

  • A. Dương
  • B. Âm hoặc dương
  • C. Bằng không
  • D. Âm hoặc bằng không

Câu 13: Hiện tượng nào sau đây minh họa rõ nhất cho tính chất sóng của ánh sáng?

  • A. Hiện tượng quang điện
  • B. Hiện tượng tán sắc ánh sáng
  • C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng
  • D. Hiện tượng phản xạ ánh sáng

Câu 14: Một bánh xe có bán kính R đang lăn không trượt trên mặt phẳng ngang. Vận tốc của tâm bánh xe là v. Tốc độ góc của bánh xe đối với trục quay qua tâm là:

  • A. vR
  • B. v/R
  • C. v²R
  • D. v/R²

Câu 15: Chọn phát biểu đúng về động lượng của hệ kín:

  • A. Động lượng toàn phần của hệ kín được bảo toàn
  • B. Động lượng của mỗi vật trong hệ kín luôn được bảo toàn
  • C. Động lượng của hệ kín luôn tăng khi có nội lực tác dụng
  • D. Động lượng của hệ kín luôn giảm khi có nội lực tác dụng

Câu 16: Một lò xo có độ cứng k, chiều dài tự nhiên l₀. Khi chịu lực kéo F, độ dài lò xo là l. Công của lực đàn hồi khi lò xo bị kéo dãn từ chiều dài tự nhiên đến độ dài l là:

  • A. F(l - l₀)
  • B. -(1/2)F(l - l₀)
  • C. (1/2)k(l - l₀)²
  • D. -k(l - l₀)²

Câu 17: Đơn vị của mômen lực trong hệ SI là:

  • A. Joule (J)
  • B. Newton mét (N.m)
  • C. Watt (W)
  • D. Pascal (Pa)

Câu 18: Một vật được ném xiên góc α so với phương ngang từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Tầm xa của vật đạt giá trị lớn nhất khi góc ném α bằng:

  • A. 0°
  • B. 30°
  • C. 60°
  • D. 45°

Câu 19: Một chất điểm khối lượng m chuyển động tròn đều với bán kính R và tốc độ góc ω. Động năng của chất điểm là:

  • A. (1/2)mωR
  • B. mω²R
  • C. (1/2)mω²R²
  • D. mωR²

Câu 20: Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi:

  • A. Tần số lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số dao động riêng
  • B. Tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng
  • C. Tần số lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng
  • D. Biên độ lực cưỡng bức đạt giá trị cực đại

Câu 21: Phương trình nào sau đây mô tả dao động điều hòa?

  • A. x(t) = 5cos(2t + π/4)
  • B. x(t) = 3t² + 2t - 1
  • C. x(t) = e^(-t)sin(t)
  • D. x(t) = ln(t)cos(t)

Câu 22: Một vật có khối lượng 1 kg dao động điều hòa với tần số góc 10 rad/s. Cơ năng của vật là 0,5 J. Biên độ dao động của vật là:

  • A. 0,01 m
  • B. 0,05 m
  • C. 0,1 m
  • D. 0,1√2 m

Câu 23: Chọn câu trả lời đúng. Công thức tính công suất tức thời là:

  • A. P = F.s
  • B. P = A/t
  • C. P = F.v
  • D. P = m.a

Câu 24: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng trọng trường của vật theo độ cao so với mặt đất là:

  • A. Đường thẳng dốc lên
  • B. Đường thẳng dốc xuống
  • C. Đường cong parabol
  • D. Đường hypebol

Câu 25: Một vật được kéo trượt trên mặt sàn nằm ngang bởi một lực F không đổi, hợp với phương ngang một góc α. Công của lực F khi vật di chuyển một quãng đường s là:

  • A. F.s.sin(α)
  • B. F.s
  • C. F.s.tan(α)
  • D. F.s.cos(α)

Câu 26: Trong dao động tắt dần, đại lượng nào sau đây giảm dần theo thời gian?

  • A. Tần số dao động
  • B. Pha dao động
  • C. Biên độ dao động
  • D. Chu kỳ dao động

Câu 27: Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều với gia tốc a. Vận tốc ban đầu của chất điểm là v₀. Vận tốc của chất điểm sau thời gian t là:

  • A. v = v₀ + at
  • B. v = v₀ - at
  • C. v = v₀.t + (1/2)at²
  • D. v = v₀.t - (1/2)at²

Câu 28: Hai sóng kết hợp có cùng tần số và ngược pha nhau gặp nhau tại một điểm. Hiện tượng xảy ra tại điểm đó là:

  • A. Giao thoa cực đại
  • B. Giao thoa cực tiểu
  • C. Sóng dừng
  • D. Không có hiện tượng gì đặc biệt

Câu 29: Một vật đang chuyển động thẳng đều thì:

  • A. Vận tốc của vật thay đổi theo thời gian
  • B. Gia tốc của vật khác không
  • C. Hợp lực tác dụng lên vật khác không
  • D. Hợp lực tác dụng lên vật bằng không

Câu 30: Một quả bóng khối lượng m được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu v₀. Độ cao cực đại mà quả bóng đạt được (bỏ qua sức cản không khí) là:

  • A. v₀/g
  • B. v₀²/(2g²)
  • C. v₀²/(2g)
  • D. v₀²/g

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Một người đi xe đạp đang chuyển động thẳng đều trên đường nằm ngang với vận tốc 18 km/h. Biết lực cản của không khí và ma sát lên xe đạp là 10 N. Công suất của người đi xe đạp là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Một vật nhỏ khối lượng 200g trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 1m, góc nghiêng 30° so với phương ngang. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là 0,1. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật ở chân mặt phẳng nghiêng là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ khối lượng m treo vào sợi dây chiều dài l. Con lắc dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ α₀. Cơ năng toàn phần của con lắc đơn tỉ lệ thuận với:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ 2 m/s và tần số 50 Hz. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Trong hệ tọa độ Oxy, một chất điểm chuyển động theo phương trình: x = 5cos(ωt) và y = 5sin(ωt) (với ω > 0). Quỹ đạo của chất điểm là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Mômen quán tính của một vật rắn đặc trưng cho:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ). Đại lượng nào sau đây không phụ thuộc vào pha ban đầu φ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Hai lực đồng quy có độ lớn lần lượt là F₁ = 6 N và F₂ = 8 N. Góc giữa hai lực là 90°. Độ lớn của hợp lực là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Một chất lưu lý tưởng chảy ổn định trong một ống nằm ngang. Tại một điểm, vận tốc dòng chảy là v₁ và áp suất là P₁. Tại một điểm khác, vận tốc là v₂ > v₁. Áp suất P₂ tại điểm thứ hai sẽ:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Trong chuyển động tròn đều, vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của chất điểm có đặc điểm:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Định luật bảo toàn cơ năng phát biểu rằng:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Một vật chịu tác dụng của lực ma sát trượt. Công của lực ma sát trong quá trình vật di chuyển luôn:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Hiện tượng nào sau đây minh họa rõ nhất cho tính chất sóng của ánh sáng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Một bánh xe có bán kính R đang lăn không trượt trên mặt phẳng ngang. Vận tốc của tâm bánh xe là v. Tốc độ góc của bánh xe đối với trục quay qua tâm là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Chọn phát biểu đúng về động lượng của hệ kín:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Một lò xo có độ cứng k, chiều dài tự nhiên l₀. Khi chịu lực kéo F, độ dài lò xo là l. Công của lực đàn hồi khi lò xo bị kéo dãn từ chiều dài tự nhiên đến độ dài l là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Đơn vị của mômen lực trong hệ SI là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Một vật được ném xiên góc α so với phương ngang từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Tầm xa của vật đạt giá trị lớn nhất khi góc ném α bằng:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Một chất điểm khối lượng m chuyển động tròn đều với bán kính R và tốc độ góc ω. Động năng của chất điểm là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Phương trình nào sau đây mô tả dao động điều hòa?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Một vật có khối lượng 1 kg dao động điều hòa với tần số góc 10 rad/s. Cơ năng của vật là 0,5 J. Biên độ dao động của vật là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Chọn câu trả lời đúng. Công thức tính công suất tức thời là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng trọng trường của vật theo độ cao so với mặt đất là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Một vật được kéo trượt trên mặt sàn nằm ngang bởi một lực F không đổi, hợp với phương ngang một góc α. Công của lực F khi vật di chuyển một quãng đường s là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Trong dao động tắt dần, đại lượng nào sau đây giảm dần theo thời gian?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều với gia tốc a. Vận tốc ban đầu của chất điểm là v₀. Vận tốc của chất điểm sau thời gian t là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Hai sóng kết hợp có cùng tần số và ngược pha nhau gặp nhau tại một điểm. Hiện tượng xảy ra tại điểm đó là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Một vật đang chuyển động thẳng đều thì:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Một quả bóng khối lượng m được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu v₀. Độ cao cực đại mà quả bóng đạt được (bỏ qua sức cản không khí) là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1 - Đề 04

Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1 - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người đi xe đạp đang chuyển động thẳng đều trên đường nằm ngang với vận tốc 18 km/h. Tổng khối lượng của người và xe là 70 kg. Tính động năng của hệ người và xe.

  • A. 315 J
  • B. 1260 J
  • C. 1575 J
  • D. 3150 J

Câu 2: Một vật khối lượng 2 kg được thả rơi tự do từ độ cao 20m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 9.8 m/s². Tính thế năng trọng trường của vật tại vị trí ban đầu so với mặt đất.

  • A. 19.6 J
  • B. 39.2 J
  • C. 196 J
  • D. 392 J

Câu 3: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m, ban đầu không biến dạng. Tính công cần thực hiện để kéo lò xo dãn thêm 10 cm.

  • A. 0.05 J
  • B. 0.5 J
  • C. 1 J
  • D. 5 J

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng về công và năng lượng?

  • A. Công là một dạng năng lượng.
  • B. Năng lượng và công có đơn vị khác nhau.
  • C. Công của lực tổng hợp tác dụng lên vật bằng độ biến thiên động năng của vật.
  • D. Công luôn là đại lượng dương.

Câu 5: Một vật chuyển động tròn đều với bán kính 0.5 m và tốc độ góc 4 rad/s. Tính tốc độ dài của vật.

  • A. 0.5 m/s
  • B. 2 m/s
  • C. 4 m/s
  • D. 8 m/s

Câu 6: Mômen quán tính của một vật rắn phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Vận tốc góc của vật.
  • B. Mômen lực tác dụng lên vật.
  • C. Động năng quay của vật.
  • D. Khối lượng và sự phân bố khối lượng của vật đối với trục quay.

Câu 7: Một bánh xe có mômen quán tính 2 kg.m² đang quay với tốc độ góc 5 rad/s. Tính động năng quay của bánh xe.

  • A. 5 J
  • B. 10 J
  • C. 25 J
  • D. 50 J

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng về định luật bảo toàn mômen động lượng?

  • A. Mômen động lượng của một hệ kín (không chịu mômen ngoại lực) được bảo toàn.
  • B. Mômen động lượng luôn tăng khi có mômen ngoại lực tác dụng.
  • C. Mômen động lượng chỉ bảo toàn trong chuyển động tròn đều.
  • D. Mômen động lượng không bao giờ thay đổi.

Câu 9: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ. Đại lượng nào sau đây không thay đổi trong quá trình dao động?

  • A. Vận tốc góc.
  • B. Gia tốc góc.
  • C. Cơ năng toàn phần.
  • D. Lực căng dây.

Câu 10: Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lò xo phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Biên độ dao động.
  • B. Khối lượng vật nặng và độ cứng của lò xo.
  • C. Gia tốc trọng trường.
  • D. Vận tốc ban đầu của vật.

Câu 11: Sóng cơ học lan truyền trong môi trường vật chất là quá trình...

  • A. truyền vật chất đi xa.
  • B. truyền năng lượng và vật chất đi xa.
  • C. truyền trạng thái dao động của môi trường.
  • D. truyền năng lượng dao động trong môi trường.

Câu 12: Bước sóng là gì?

  • A. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
  • B. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sóng truyền qua một điểm.
  • C. Tốc độ lan truyền dao động của sóng.
  • D. Biên độ dao động của sóng.

Câu 13: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi...

  • A. hai sóng có biên độ khác nhau gặp nhau.
  • B. hai sóng kết hợp gặp nhau.
  • C. hai sóng có tần số khác nhau gặp nhau.
  • D. hai sóng vuông góc nhau gặp nhau.

Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp cùng pha, điểm nào sau đây sẽ dao động với biên độ cực đại?

  • A. Điểm có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến điểm đó bằng một số bán nguyên lần bước sóng.
  • B. Điểm có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến điểm đó bằng không.
  • C. Điểm có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến điểm đó bằng một số nguyên lần bước sóng.
  • D. Điểm có tổng đường đi của sóng từ hai nguồn đến điểm đó là lớn nhất.

Câu 15: Một chất khí lý tưởng thực hiện quá trình đẳng nhiệt. Đại lượng nào sau đây không đổi?

  • A. Áp suất.
  • B. Thể tích.
  • C. Nội năng.
  • D. Nhiệt độ.

Câu 16: Theo nguyên lý thứ nhất của nhiệt động lực học, độ biến thiên nội năng của hệ bằng...

  • A. công mà hệ thực hiện.
  • B. tổng công và nhiệt lượng mà hệ nhận được.
  • C. nhiệt lượng mà hệ nhận được.
  • D. hiệu giữa nhiệt lượng và công mà hệ nhận được.

Câu 17: Hiệu suất của động cơ nhiệt Carnot chỉ phụ thuộc vào...

  • A. chất khí công tác.
  • B. cấu tạo của động cơ.
  • C. nhiệt độ của nguồn nóng và nguồn lạnh.
  • D. công suất của động cơ.

Câu 18: Quá trình nào sau đây là quá trình đoạn nhiệt?

  • A. Quá trình trao đổi nhiệt bằng không với môi trường ngoài.
  • B. Quá trình nhiệt độ không đổi.
  • C. Quá trình áp suất không đổi.
  • D. Quá trình thể tích không đổi.

Câu 19: Một vật khối lượng m chuyển động với vận tốc v. Động lượng của vật là:

  • A. mv²
  • B. mv
  • C. ½mv²
  • D. ½mv

Câu 20: Trong một hệ kín, tổng động lượng của hệ là một đại lượng...

  • A. biến thiên.
  • B. tăng dần.
  • C. bảo toàn.
  • D. giảm dần.

Câu 21: Một lực F không đổi tác dụng lên một vật trong thời gian Δt. Xung lượng của lực F trong thời gian Δt là:

  • A. FΔt
  • B. F/Δt
  • C. FΔt²
  • D. F²/Δt

Câu 22: Đơn vị của công suất là:

  • A. Jun (J).
  • B. Niu-tơn (N).
  • C. Kilogam (kg).
  • D. Oát (W).

Câu 23: Một vật trượt không ma sát trên mặt phẳng nghiêng từ độ cao h xuống. Vận tốc của vật ở chân mặt phẳng nghiêng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Khối lượng của vật.
  • B. Độ cao ban đầu h.
  • C. Góc nghiêng của mặt phẳng.
  • D. Vận tốc ban đầu của vật.

Câu 24: Công của lực ma sát luôn có giá trị...

  • A. dương.
  • B. có thể dương hoặc âm.
  • C. âm hoặc bằng không.
  • D. luôn khác không.

Câu 25: Chọn phát biểu sai về lực hướng tâm.

  • A. Lực hướng tâm là lực gây ra gia tốc hướng tâm.
  • B. Lực hướng tâm luôn hướng vào tâm quỹ đạo tròn.
  • C. Lực hướng tâm có thể là lực hấp dẫn, lực ma sát hoặc lực đàn hồi.
  • D. Lực hướng tâm là một loại lực mới bên cạnh các lực cơ bản.

Câu 26: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 20 kg trên sàn nằm ngang bằng một sợi dây, lực kéo có độ lớn 100 N và hợp với phương ngang góc 30°. Tính công của lực kéo khi thùng hàng dịch chuyển 2 m theo phương ngang.

  • A. 100 J
  • B. 173.2 J
  • C. 200 J
  • D. 346.4 J

Câu 27: Hai vật có khối lượng m1 và m2 va chạm mềm với nhau. Vận tốc của hệ sau va chạm được tính như thế nào?

  • A. Bằng trung bình cộng vận tốc ban đầu của hai vật.
  • B. Áp dụng định luật bảo toàn động lượng: (m1v1 + m2v2) = (m1+m2)v_sau.
  • C. Bằng căn bậc hai trung bình cộng bình phương vận tốc ban đầu của hai vật.
  • D. Không thể xác định nếu không biết hệ số phục hồi.

Câu 28: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω. Vận tốc cực đại của vật trong quá trình dao động là:

  • A. Aω
  • B. Aω²
  • C. A/ω
  • D. ω/A

Câu 29: Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi...

  • A. biên độ dao động cưỡng bức đạt giá trị nhỏ nhất.
  • B. tần số ngoại lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ.
  • C. pha dao động của ngoại lực cưỡng bức ngược pha với pha dao động của hệ.
  • D. tần số ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.

Câu 30: Một lượng khí lý tưởng có thể tích tăng gấp đôi trong quá trình đẳng áp. Nhiệt độ tuyệt đối của khí sẽ...

  • A. giảm đi một nửa.
  • B. tăng lên gấp đôi.
  • C. không đổi.
  • D. tăng lên gấp bốn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Một người đi xe đạp đang chuyển động thẳng đều trên đường nằm ngang với vận tốc 18 km/h. Tổng khối lượng của người và xe là 70 kg. Tính động năng của hệ người và xe.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Một vật khối lượng 2 kg được thả rơi tự do từ độ cao 20m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 9.8 m/s². Tính thế năng trọng trường của vật tại vị trí ban đầu so với mặt đất.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m, ban đầu không biến dạng. Tính công cần thực hiện để kéo lò xo dãn thêm 10 cm.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng về công và năng lượng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Một vật chuyển động tròn đều với bán kính 0.5 m và tốc độ góc 4 rad/s. Tính tốc độ dài của vật.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Mômen quán tính của một vật rắn phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Một bánh xe có mômen quán tính 2 kg.m² đang quay với tốc độ góc 5 rad/s. Tính động năng quay của bánh xe.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng về định luật bảo toàn mômen động lượng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ. Đại lượng nào sau đây không thay đổi trong quá trình dao động?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lò xo phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Sóng cơ học lan truyền trong môi trường vật chất là quá trình...

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Bước sóng là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi...

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp cùng pha, điểm nào sau đây sẽ dao động với biên độ cực đại?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Một chất khí lý tưởng thực hiện quá trình đẳng nhiệt. Đại lượng nào sau đây không đổi?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Theo nguyên lý thứ nhất của nhiệt động lực học, độ biến thiên nội năng của hệ bằng...

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Hiệu suất của động cơ nhiệt Carnot chỉ phụ thuộc vào...

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Quá trình nào sau đây là quá trình đoạn nhiệt?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Một vật khối lượng m chuyển động với vận tốc v. Động lượng của vật là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Trong một hệ kín, tổng động lượng của hệ là một đại lượng...

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Một lực F không đổi tác dụng lên một vật trong thời gian Δt. Xung lượng của lực F trong thời gian Δt là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Đơn vị của công suất là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Một vật trượt không ma sát trên mặt phẳng nghiêng từ độ cao h xuống. Vận tốc của vật ở chân mặt phẳng nghiêng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Công của lực ma sát luôn có giá trị...

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Chọn phát biểu sai về lực hướng tâm.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 20 kg trên sàn nằm ngang bằng một sợi dây, lực kéo có độ lớn 100 N và hợp với phương ngang góc 30°. Tính công của lực kéo khi thùng hàng dịch chuyển 2 m theo phương ngang.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Hai vật có khối lượng m1 và m2 va chạm mềm với nhau. Vận tốc của hệ sau va chạm được tính như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω. Vận tốc cực đại của vật trong quá trình dao động là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi...

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Một lượng khí lý tưởng có thể tích tăng gấp đôi trong quá trình đẳng áp. Nhiệt độ tuyệt đối của khí sẽ...

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1 - Đề 05

Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1 - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người đi xe đạp đang di chuyển trên đường thẳng với vận tốc không đổi 5 m/s. Đột nhiên, anh ta đạp phanh và xe đạp giảm tốc độ đều đặn cho đến khi dừng hẳn sau 2 giây. Gia tốc của xe đạp trong quá trình phanh là bao nhiêu?

  • A. 2.5 m/s²
  • B. 5 m/s²
  • C. -2.5 m/s²
  • D. -5 m/s²

Câu 2: Một vật được ném thẳng đứng lên trên từ mặt đất với vận tốc ban đầu 20 m/s. Bỏ qua sức cản không khí và lấy gia tốc trọng trường g = 9.8 m/s². Độ cao tối đa mà vật đạt được là bao nhiêu?

  • A. 10.2 m
  • B. 20.4 m
  • C. 40.8 m
  • D. 81.6 m

Câu 3: Một chiếc xe ô tô có khối lượng 1000 kg đang di chuyển với vận tốc 72 km/h. Động năng của ô tô là bao nhiêu?

  • A. 360 kJ
  • B. 720 kJ
  • C. 1440 kJ
  • D. 200 kJ

Câu 4: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Khi lò xo bị nén 0.1 m từ vị trí cân bằng, thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

  • A. 0.5 J
  • B. 1 J
  • C. 5 J
  • D. 10 J

Câu 5: Công suất là đại lượng vật lý đặc trưng cho:

  • A. Khả năng sinh công của một vật.
  • B. Tổng công thực hiện được.
  • C. Tốc độ thực hiện công.
  • D. Lượng công cần thiết để di chuyển một vật.

Câu 6: Một vật có khối lượng 2 kg chịu tác dụng của một lực không đổi 10 N. Gia tốc mà vật thu được là bao nhiêu?

  • A. 2 m/s²
  • B. 5 m/s²
  • C. 10 m/s²
  • D. 20 m/s²

Câu 7: Mômen lực đối với một trục quay phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Khối lượng của vật.
  • B. Vận tốc góc của vật.
  • C. Gia tốc góc của vật.
  • D. Độ lớn của lực và cánh tay đòn.

Câu 8: Một bánh xe có mômen quán tính I đang quay với vận tốc góc ω. Động năng quay của bánh xe là bao nhiêu?

  • A. 1/2 * I * ω²
  • B. I * ω²
  • C. 1/2 * I * ω
  • D. I * ω

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng về công và năng lượng?

  • A. Công và năng lượng là hai đại lượng hoàn toàn khác nhau.
  • B. Công là sự chuyển hóa năng lượng từ dạng này sang dạng khác.
  • C. Năng lượng là tốc độ thực hiện công.
  • D. Công luôn lớn hơn năng lượng.

Câu 10: Trong quá trình va chạm mềm giữa hai vật, đại lượng nào sau đây được bảo toàn?

  • A. Động năng.
  • B. Vận tốc.
  • C. Động lượng.
  • D. Cả động năng và động lượng.

Câu 11: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ. Chu kỳ dao động của con lắc đơn phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Biên độ dao động.
  • B. Khối lượng của vật nặng.
  • C. Vận tốc ban đầu.
  • D. Chiều dài dây treo và gia tốc trọng trường.

Câu 12: Hiện tượng sóng dừng xảy ra khi:

  • A. Sóng truyền đi không bị phản xạ.
  • B. Hai sóng có cùng biên độ và tần số truyền theo hai phương vuông góc.
  • C. Có sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ.
  • D. Sóng truyền trong môi trường không đồng nhất.

Câu 13: Trong sóng cơ học, bước sóng là:

  • A. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
  • B. Thời gian để sóng truyền đi được một khoảng cách bằng một chu kỳ.
  • C. Biên độ dao động lớn nhất của các phần tử môi trường.
  • D. Tần số dao động của sóng.

Câu 14: Vận tốc truyền âm trong môi trường phụ thuộc vào:

  • A. Biên độ sóng âm.
  • B. Tính chất của môi trường truyền âm.
  • C. Tần số sóng âm.
  • D. Hướng truyền sóng âm.

Câu 15: Hiện tượng Doppler trong âm học là hiện tượng:

  • A. Âm thanh bị phản xạ khi gặp vật cản.
  • B. Âm thanh truyền nhanh hơn trong môi trường đặc hơn.
  • C. Âm thanh bị nhiễu xạ khi gặp vật cản có kích thước nhỏ.
  • D. Tần số âm thanh thay đổi khi nguồn âm và người nghe chuyển động tương đối với nhau.

Câu 16: Nhiệt độ là đại lượng vật lý đo lường:

  • A. Mức độ chuyển động nhiệt của các phân tử.
  • B. Tổng năng lượng của các phân tử trong vật.
  • C. Lượng nhiệt chứa trong vật.
  • D. Khả năng truyền nhiệt của vật.

Câu 17: Nội năng của một vật là:

  • A. Động năng của vật.
  • B. Tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
  • C. Năng lượng mà vật trao đổi với môi trường.
  • D. Năng lượng dự trữ trong vật.

Câu 18: Nguyên lý thứ nhất của nhiệt động lực học phát biểu về:

  • A. Chiều của các quá trình nhiệt động lực học.
  • B. Sự cân bằng nhiệt giữa các vật.
  • C. Sự bảo toàn năng lượng trong các quá trình nhiệt động lực học.
  • D. Tính thuận nghịch và bất thuận nghịch của các quá trình nhiệt động lực học.

Câu 19: Quá trình đẳng nhiệt là quá trình nhiệt động lực học trong đó:

  • A. Áp suất không đổi.
  • B. Thể tích không đổi.
  • C. Nội năng không đổi.
  • D. Nhiệt độ không đổi.

Câu 20: Chất lỏng lý tưởng là chất lỏng:

  • A. Có độ nhớt rất lớn.
  • B. Không có độ nhớt và không nén được.
  • C. Có thể nén được dễ dàng.
  • D. Dẫn nhiệt tốt.

Câu 21: Định luật Pascal cho chất lỏng phát biểu rằng:

  • A. Áp suất chất lỏng tỉ lệ thuận với độ sâu.
  • B. Áp suất chất lỏng không phụ thuộc vào độ sâu.
  • C. Áp suất tác dụng lên chất lỏng được truyền nguyên vẹn đến mọi điểm.
  • D. Áp suất chất lỏng tỉ lệ nghịch với thể tích.

Câu 22: Lực đẩy Archimedes tác dụng lên một vật nhúng trong chất lỏng có độ lớn bằng:

  • A. Trọng lượng của vật.
  • B. Thể tích của vật.
  • C. Khối lượng riêng của vật.
  • D. Trọng lượng của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.

Câu 23: Hiện tượng mao dẫn xảy ra do:

  • A. Lực căng bề mặt và lực dính giữa chất lỏng và thành ống.
  • B. Trọng lực tác dụng lên chất lỏng.
  • C. Áp suất khí quyển.
  • D. Độ nhớt của chất lỏng.

Câu 24: Phương trình Bernoulli mô tả mối quan hệ giữa:

  • B. Áp suất, vận tốc và độ cao của chất lỏng chảy.
  • C. Áp suất và thể tích của chất khí.
  • D. Nhiệt độ và áp suất của chất khí.

Câu 25: Một viên bi sắt và một viên bi gỗ có cùng kích thước được thả rơi tự do từ cùng một độ cao. Bỏ qua sức cản không khí, viên bi nào chạm đất trước?

  • A. Viên bi sắt.
  • B. Viên bi gỗ.
  • C. Cả hai chạm đất cùng lúc.
  • D. Không thể xác định nếu không biết độ cao.

Câu 26: Một người đứng trên thang máy đang đi lên với gia tốc không đổi. So với trọng lượng thực tế của người đó, trọng lượng biểu kiến (số chỉ của cân đặt dưới chân người đó) sẽ như thế nào?

  • A. Lớn hơn trọng lượng thực tế.
  • B. Nhỏ hơn trọng lượng thực tế.
  • C. Bằng trọng lượng thực tế.
  • D. Không thể xác định.

Câu 27: Điều gì xảy ra với chu kỳ dao động của con lắc lò xo khi tăng khối lượng vật nặng lên 4 lần?

  • A. Không đổi.
  • B. Tăng lên 2 lần.
  • C. Giảm đi 2 lần.
  • D. Tăng lên 4 lần.

Câu 28: Một nguồn âm phát ra âm có cường độ 10⁻⁶ W/m². Mức cường độ âm tại điểm đó là bao nhiêu dB (decibel), biết cường độ âm chuẩn I₀ = 10⁻¹² W/m²?

  • A. 30 dB
  • B. 40 dB
  • C. 50 dB
  • D. 60 dB

Câu 29: Trong quá trình truyền nhiệt dẫn nhiệt, nhiệt lượng được truyền đi chủ yếu bằng cách:

  • A. Sự chuyển động của các dòng chất lỏng hoặc khí nóng.
  • B. Bức xạ sóng điện từ.
  • C. Sự truyền động năng giữa các phân tử, nguyên tử.
  • D. Sự thay đổi thể tích của vật.

Câu 30: Một bình chứa khí lý tưởng có thể tích không đổi. Khi nhiệt độ tuyệt đối của khí tăng lên 2 lần, áp suất của khí sẽ:

  • A. Không đổi.
  • B. Tăng lên 2 lần.
  • C. Giảm đi 2 lần.
  • D. Tăng lên 4 lần.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Một người đi xe đạp đang di chuyển trên đường thẳng với vận tốc không đổi 5 m/s. Đột nhiên, anh ta đạp phanh và xe đạp giảm tốc độ đều đặn cho đến khi dừng hẳn sau 2 giây. Gia tốc của xe đạp trong quá trình phanh là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Một vật được ném thẳng đứng lên trên từ mặt đất với vận tốc ban đầu 20 m/s. Bỏ qua sức cản không khí và lấy gia tốc trọng trường g = 9.8 m/s². Độ cao tối đa mà vật đạt được là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Một chiếc xe ô tô có khối lượng 1000 kg đang di chuyển với vận tốc 72 km/h. Động năng của ô tô là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Khi lò xo bị nén 0.1 m từ vị trí cân bằng, thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Công suất là đại lượng vật lý đặc trưng cho:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Một vật có khối lượng 2 kg chịu tác dụng của một lực không đổi 10 N. Gia tốc mà vật thu được là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Mômen lực đối với một trục quay phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Một bánh xe có mômen quán tính I đang quay với vận tốc góc ω. Động năng quay của bánh xe là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng về công và năng lượng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Trong quá trình va chạm mềm giữa hai vật, đại lượng nào sau đây được bảo toàn?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ. Chu kỳ dao động của con lắc đơn phụ thuộc vào yếu tố nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Hiện tượng sóng dừng xảy ra khi:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Trong sóng cơ học, bước sóng là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Vận tốc truyền âm trong môi trường phụ thuộc vào:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Hiện tượng Doppler trong âm học là hiện tượng:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Nhiệt độ là đại lượng vật lý đo lường:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Nội năng của một vật là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Nguyên lý thứ nhất của nhiệt động lực học phát biểu về:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Quá trình đẳng nhiệt là quá trình nhiệt động lực học trong đó:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Chất lỏng lý tưởng là chất lỏng:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Định luật Pascal cho chất lỏng phát biểu rằng:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Lực đẩy Archimedes tác dụng lên một vật nhúng trong chất lỏng có độ lớn bằng:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Hiện tượng mao dẫn xảy ra do:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Phương trình Bernoulli mô tả mối quan hệ giữa:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Một viên bi sắt và một viên bi gỗ có cùng kích thước được thả rơi tự do từ cùng một độ cao. Bỏ qua sức cản không khí, viên bi nào chạm đất trước?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Một người đứng trên thang máy đang đi lên với gia tốc không đổi. So với trọng lượng thực tế của người đó, trọng lượng biểu kiến (số chỉ của cân đặt dưới chân người đó) sẽ như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Điều gì xảy ra với chu kỳ dao động của con lắc lò xo khi tăng khối lượng vật nặng lên 4 lần?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Một nguồn âm phát ra âm có cường độ 10⁻⁶ W/m². Mức cường độ âm tại điểm đó là bao nhiêu dB (decibel), biết cường độ âm chuẩn I₀ = 10⁻¹² W/m²?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Trong quá trình truyền nhiệt dẫn nhiệt, nhiệt lượng được truyền đi chủ yếu bằng cách:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Một bình chứa khí lý tưởng có thể tích không đổi. Khi nhiệt độ tuyệt đối của khí tăng lên 2 lần, áp suất của khí sẽ:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1 - Đề 06

Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1 - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người đi xe đạp đang di chuyển trên đường thẳng với vận tốc không đổi 5 m/s. Khi người đó bắt đầu tăng tốc đều, sau 10 giây vận tốc đạt 15 m/s. Tính gia tốc của xe đạp trong quá trình tăng tốc này.

  • A. 0.5 m/s²
  • B. 1 m/s²
  • C. 1 m/s²
  • D. 2 m/s²

Câu 2: Một vật có khối lượng 2 kg chịu tác dụng của một lực không đổi F = 4N. Tính quãng đường vật đi được trong 3 giây đầu tiên, biết vật bắt đầu chuyển động từ trạng thái nghỉ.

  • A. 4.5 m
  • B. 6 m
  • C. 8 m
  • D. 9 m

Câu 3: Một chiếc xe ô tô khối lượng 1000 kg đang chuyển động với vận tốc 20 m/s thì hãm phanh. Lực hãm phanh không đổi là 5000 N. Tính thời gian xe dừng lại kể từ lúc hãm phanh.

  • A. 2 s
  • B. 4 s
  • C. 5 s
  • D. 8 s

Câu 4: Một quả bóng được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 10 m/s từ mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy gia tốc trọng trường g = 9.8 m/s². Tính độ cao cực đại mà quả bóng đạt được.

  • A. ≈ 5.1 m
  • B. ≈ 10.2 m
  • C. ≈ 15.3 m
  • D. ≈ 20.4 m

Câu 5: Một vật trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 5m, góc nghiêng 30° so với phương ngang. Bỏ qua ma sát. Tính vận tốc của vật khi đến chân mặt phẳng nghiêng.

  • A. ≈ 5 m/s
  • B. ≈ 7 m/s
  • C. ≈ 7 m/s
  • D. ≈ 10 m/s

Câu 6: Công thức nào sau đây biểu diễn đúng công của lực không đổi F thực hiện trên một vật di chuyển một đoạn đường d, với góc giữa lực và hướng di chuyển là θ?

  • A. W = F * d * sin(θ)
  • B. W = F * d * cos(θ)
  • C. W = F * d
  • D. W = F / d * cos(θ)

Câu 7: Một vật có khối lượng 3 kg được nâng từ mặt đất lên độ cao 2 m. Tính thế năng trọng trường của vật ở độ cao này so với mặt đất. Lấy g = 9.8 m/s².

  • A. 29.4 J
  • B. 44.1 J
  • C. 58.8 J
  • D. 88.2 J

Câu 8: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m bị nén lại 0.1 m. Tính thế năng đàn hồi của lò xo.

  • A. 0.05 J
  • B. 0.1 J
  • C. 0.25 J
  • D. 0.5 J

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng về định luật bảo toàn cơ năng trong trường hợp chỉ có lực thế (lực bảo toàn) tác dụng?

  • A. Động năng của vật được bảo toàn.
  • B. Cơ năng toàn phần của vật được bảo toàn.
  • C. Thế năng của vật được bảo toàn.
  • D. Động năng và thế năng của vật đều tăng.

Câu 10: Một vật khối lượng 1 kg chuyển động tròn đều với bán kính 0.5 m và tốc độ góc 2 rad/s. Tính động năng của vật.

  • A. 0.25 J
  • B. 0.5 J
  • C. 1 J
  • D. 2 J

Câu 11: Công suất là đại lượng vật lý đặc trưng cho điều gì?

  • A. Khả năng sinh công của một vật.
  • B. Tổng công thực hiện được trong một quá trình.
  • C. Năng lượng tiêu thụ để thực hiện công.
  • D. Tốc độ thực hiện công.

Câu 12: Một máy bơm nước có công suất 1 kW nâng 100 kg nước lên độ cao 5 m trong thời gian 10 giây. Tính hiệu suất của máy bơm. Lấy g = 9.8 m/s².

  • A. 25%
  • B. 49%
  • C. 75%
  • D. 98%

Câu 13: Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v được tính bằng công thức nào?

  • A. p = m * v
  • B. p = 1/2 * m * v²
  • C. p = m * a
  • D. p = F * t

Câu 14: Trong một hệ kín, tổng động lượng của hệ được bảo toàn khi nào?

  • A. Khi có lực ma sát tác dụng.
  • B. Khi có lực hấp dẫn tác dụng.
  • C. Khi không có ngoại lực tác dụng hoặc tổng ngoại lực bằng không.
  • D. Khi có lực đàn hồi tác dụng.

Câu 15: Một viên bi khối lượng 0.1 kg đang chuyển động với vận tốc 2 m/s va chạm đàn hồi xuyên tâm với một viên bi khác có khối lượng 0.2 kg đang đứng yên. Sau va chạm, vận tốc của viên bi 0.1 kg là bao nhiêu?

  • A. ≈ 0.67 m/s
  • B. ≈ 1 m/s
  • C. ≈ 1.33 m/s
  • D. ≈ -0.67 m/s

Câu 16: Mômen lực đối với một trục quay phụ thuộc vào những yếu tố nào?

  • A. Chỉ độ lớn của lực và khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt lực.
  • B. Độ lớn của lực, khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt lực và góc giữa lực và cánh tay đòn.
  • C. Chỉ độ lớn của lực và góc giữa lực và cánh tay đòn.
  • D. Chỉ khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt lực và góc giữa lực và cánh tay đòn.

Câu 17: Mômen quán tính của một vật rắn đặc trưng cho điều gì trong chuyển động quay?

  • A. Vận tốc góc của vật.
  • B. Gia tốc góc của vật.
  • C. Mức quán tính của vật đối với chuyển động quay.
  • D. Mômen lực tác dụng lên vật.

Câu 18: Một bánh xe có mômen quán tính 0.2 kg.m² đang quay với vận tốc góc 10 rad/s. Tính động năng quay của bánh xe.

  • A. 5 J
  • B. 10 J
  • C. 15 J
  • D. 10 J

Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng về điều kiện cân bằng của vật rắn?

  • A. Tổng lực tác dụng lên vật bằng không.
  • B. Tổng lực tác dụng lên vật và tổng mômen lực tác dụng lên vật đều bằng không.
  • C. Tổng mômen lực tác dụng lên vật bằng không.
  • D. Vật đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều.

Câu 20: Một thanh đồng chất có trọng lượng P được treo nằm ngang bằng hai sợi dây thẳng đứng. Vị trí treo hai dây để lực căng trên hai dây bằng nhau là ở đâu?

  • A. Hai dây treo ở hai đầu thanh.
  • B. Một dây treo ở giữa thanh, dây còn lại ở một đầu thanh.
  • C. Hai dây treo đối xứng qua trung điểm của thanh.
  • D. Vị trí treo dây không ảnh hưởng đến lực căng.

Câu 21: Áp suất chất lỏng tại một điểm phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Độ sâu, trọng lượng riêng của chất lỏng và gia tốc trọng trường.
  • B. Diện tích bề mặt tiếp xúc và thể tích chất lỏng.
  • C. Hình dạng bình chứa và khối lượng chất lỏng.
  • D. Chỉ độ sâu của điểm xét và gia tốc trọng trường.

Câu 22: Nguyên lý Archimedes phát biểu về lực nào tác dụng lên vật khi vật nhúng trong chất lỏng?

  • A. Lực căng mặt ngoài.
  • B. Lực ma sát nhớt.
  • C. Lực trọng trường.
  • D. Lực đẩy Archimedes.

Câu 23: Một vật có trọng lượng riêng lớn hơn trọng lượng riêng của chất lỏng thì khi thả vào chất lỏng, vật sẽ như thế nào?

  • A. Nổi trên mặt chất lỏng.
  • B. Chìm xuống đáy bình.
  • C. Lơ lửng trong chất lỏng.
  • D. Vừa nổi vừa chìm.

Câu 24: Phương trình Bernoulli mô tả mối quan hệ giữa các đại lượng nào trong chất lưu lý tưởng?

  • A. Áp suất và thể tích.
  • B. Vận tốc và nhiệt độ.
  • C. Áp suất, vận tốc và độ cao.
  • D. Khối lượng riêng và vận tốc.

Câu 25: Trong phương trình Bernoulli, đại lượng nào sau đây biểu diễn năng lượng tiềm năng áp suất trên một đơn vị thể tích chất lưu?

  • A. Áp suất (P).
  • B. Vận tốc (v).
  • C. Độ cao (h).
  • D. Khối lượng riêng (ρ).

Câu 26: Độ nhớt của chất lỏng đặc trưng cho tính chất nào của chất lỏng?

  • A. Khả năng dẫn nhiệt.
  • B. Khả năng cản trở dòng chảy.
  • C. Khả năng hòa tan chất khác.
  • D. Khả năng bay hơi.

Câu 27: Hiện tượng nào sau đây là ứng dụng của lực căng mặt ngoài?

  • A. Sự khuếch tán của chất lỏng.
  • B. Sự bay hơi của chất lỏng.
  • C. Giọt nước có dạng hình cầu.
  • D. Hiện tượng mao dẫn.

Câu 28: Hiện tượng mao dẫn xảy ra do sự kết hợp của những yếu tố nào?

  • A. Chỉ lực dính giữa chất lỏng và thành ống.
  • B. Chỉ lực căng mặt ngoài.
  • C. Chỉ trọng lực.
  • D. Lực dính giữa chất lỏng và thành ống và lực căng mặt ngoài.

Câu 29: Biểu thức nào sau đây biểu diễn đúng định luật Hooke về biến dạng của vật rắn?

  • A. F = k / Δl
  • B. F = k * Δl
  • C. Δl = k * F
  • D. Δl = F / k²

Câu 30: Môđun Young đặc trưng cho tính chất nào của vật liệu rắn?

  • A. Độ bền kéo.
  • B. Độ dẻo.
  • C. Độ cứng (khả năng chống biến dạng đàn hồi).
  • D. Độ dai va đập.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Một người đi xe đạp đang di chuyển trên đường thẳng với vận tốc không đổi 5 m/s. Khi người đó bắt đầu tăng tốc đều, sau 10 giây vận tốc đạt 15 m/s. Tính gia tốc của xe đạp trong quá trình tăng tốc này.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Một vật có khối lượng 2 kg chịu tác dụng của một lực không đổi F = 4N. Tính quãng đường vật đi được trong 3 giây đầu tiên, biết vật bắt đầu chuyển động từ trạng thái nghỉ.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Một chiếc xe ô tô khối lượng 1000 kg đang chuyển động với vận tốc 20 m/s thì hãm phanh. Lực hãm phanh không đổi là 5000 N. Tính thời gian xe dừng lại kể từ lúc hãm phanh.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Một quả bóng được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 10 m/s từ mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy gia tốc trọng trường g = 9.8 m/s². Tính độ cao cực đại mà quả bóng đạt được.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Một vật trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 5m, góc nghiêng 30° so với phương ngang. Bỏ qua ma sát. Tính vận tốc của vật khi đến chân mặt phẳng nghiêng.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Công thức nào sau đây biểu diễn đúng công của lực không đổi F thực hiện trên một vật di chuyển một đoạn đường d, với góc giữa lực và hướng di chuyển là θ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Một vật có khối lượng 3 kg được nâng từ mặt đất lên độ cao 2 m. Tính thế năng trọng trường của vật ở độ cao này so với mặt đất. Lấy g = 9.8 m/s².

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m bị nén lại 0.1 m. Tính thế năng đàn hồi của lò xo.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng về định luật bảo toàn cơ năng trong trường hợp chỉ có lực thế (lực bảo toàn) tác dụng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Một vật khối lượng 1 kg chuyển động tròn đều với bán kính 0.5 m và tốc độ góc 2 rad/s. Tính động năng của vật.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Công suất là đại lượng vật lý đặc trưng cho điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Một máy bơm nước có công suất 1 kW nâng 100 kg nước lên độ cao 5 m trong thời gian 10 giây. Tính hiệu suất của máy bơm. Lấy g = 9.8 m/s².

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v được tính bằng công thức nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Trong một hệ kín, tổng động lượng của hệ được bảo toàn khi nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Một viên bi khối lượng 0.1 kg đang chuyển động với vận tốc 2 m/s va chạm đàn hồi xuyên tâm với một viên bi khác có khối lượng 0.2 kg đang đứng yên. Sau va chạm, vận tốc của viên bi 0.1 kg là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Mômen lực đối với một trục quay phụ thuộc vào những yếu tố nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Mômen quán tính của một vật rắn đặc trưng cho điều gì trong chuyển động quay?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Một bánh xe có mômen quán tính 0.2 kg.m² đang quay với vận tốc góc 10 rad/s. Tính động năng quay của bánh xe.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng về điều kiện cân bằng của vật rắn?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Một thanh đồng chất có trọng lượng P được treo nằm ngang bằng hai sợi dây thẳng đứng. Vị trí treo hai dây để lực căng trên hai dây bằng nhau là ở đâu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Áp suất chất lỏng tại một điểm phụ thuộc vào yếu tố nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Nguyên lý Archimedes phát biểu về lực nào tác dụng lên vật khi vật nhúng trong chất lỏng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Một vật có trọng lượng riêng lớn hơn trọng lượng riêng của chất lỏng thì khi thả vào chất lỏng, vật sẽ như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Phương trình Bernoulli mô tả mối quan hệ giữa các đại lượng nào trong chất lưu lý tưởng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Trong phương trình Bernoulli, đại lượng nào sau đây biểu diễn năng lượng tiềm năng áp suất trên một đơn vị thể tích chất lưu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Độ nhớt của chất lỏng đặc trưng cho tính chất nào của chất lỏng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Hiện tượng nào sau đây là ứng dụng của lực căng mặt ngoài?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Hiện tượng mao dẫn xảy ra do sự kết hợp của những yếu tố nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Biểu thức nào sau đây biểu diễn đúng định luật Hooke về biến dạng của vật rắn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Môđun Young đặc trưng cho tính chất nào của vật liệu rắn?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1 - Đề 07

Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1 - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người đi xe đạp đang di chuyển trên đường thẳng với vận tốc không đổi 5 m/s. Sau đó, người này tăng tốc đều trong 10 giây đạt vận tốc 15 m/s. Tính gia tốc trung bình của xe đạp trong giai đoạn tăng tốc này.

  • A. 0.5 m/s²
  • B. 1.0 m/s²
  • C. 1.5 m/s²
  • D. 2.0 m/s²

Câu 2: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Tại vị trí nào thì động năng của vật bằng thế năng của vật (chọn gốc thế năng tại mặt đất)?

  • A. Tại mặt đất
  • B. Tại độ cao cực đại
  • C. Tại độ cao bằng một nửa độ cao cực đại
  • D. Tại mọi vị trí trên quỹ đạo

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng về công của lực ma sát trượt?

  • A. Luôn dương
  • B. Luôn bằng không
  • C. Có thể dương hoặc âm tùy thuộc vào chiều chuyển động
  • D. Luôn âm hoặc bằng không

Câu 4: Một hệ gồm hai vật có khối lượng m₁ và m₂ va chạm mềm với nhau. Động lượng của hệ có bảo toàn không trong quá trình va chạm?

  • A. Có, động lượng của hệ luôn bảo toàn trong va chạm mềm
  • B. Không, động lượng chỉ bảo toàn trong va chạm đàn hồi
  • C. Chỉ bảo toàn nếu không có lực ma sát bên ngoài
  • D. Chỉ bảo toàn nếu khối lượng hai vật bằng nhau

Câu 5: Một bánh xe có bán kính R đang lăn không trượt trên mặt phẳng ngang với vận tốc góc ω. Vận tốc dài của điểm tiếp xúc giữa bánh xe và mặt đường bằng bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. Rω
  • C. 2Rω
  • D. Không xác định được

Câu 6: Mômen quán tính của một vật rắn phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Vận tốc góc của vật
  • B. Mômen lực tác dụng lên vật
  • C. Khối lượng và sự phân bố khối lượng của vật đối với trục quay
  • D. Năng lượng quay của vật

Câu 7: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ. Chu kỳ dao động của con lắc đơn phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Biên độ dao động
  • B. Chiều dài dây treo và gia tốc trọng trường
  • C. Khối lượng của vật nặng
  • D. Vận tốc ban đầu của vật nặng

Câu 8: Trong dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?

  • A. Vận tốc
  • B. Gia tốc
  • C. Biên độ
  • D. Lực kéo về

Câu 9: Hai lực đồng quy có độ lớn lần lượt là F₁ và F₂. Góc giữa hai lực là α. Độ lớn của hợp lực của hai lực này được tính bằng công thức nào?

  • A. F = F₁ + F₂
  • B. F = |F₁ - F₂|
  • C. F = √(F₁² + F₂²)
  • D. F = √(F₁² + F₂² + 2F₁F₂cosα)

Câu 10: Một vật trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng xuống chân mặt phẳng nghiêng. Bỏ qua ma sát. Đại lượng nào sau đây tăng dần trong quá trình vật trượt xuống?

  • A. Thế năng
  • B. Vận tốc
  • C. Gia tốc
  • D. Cơ năng

Câu 11: Công thức nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa công suất trung bình (P), công (A) và thời gian (t)?

  • A. P = A/t
  • B. P = A*t
  • C. P = dA/dt
  • D. P = ∫A dt

Câu 12: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của năng lượng?

  • A. Joule (J)
  • B. Calo (cal)
  • C. Kilowatt-giờ (kWh)
  • D. Watt (W)

Câu 13: Một vật chịu tác dụng của lực hướng tâm khi chuyển động tròn đều. Lực hướng tâm có vai trò gì?

  • A. Làm tăng tốc độ của vật
  • B. Làm thay đổi phương của vận tốc, giữ vật chuyển động tròn
  • C. Làm giảm tốc độ của vật
  • D. Giữ cho vận tốc của vật không đổi

Câu 14: Hai vật có khối lượng m₁ và m₂ (m₁ > m₂) chuyển động với cùng động năng. Vật nào có động lượng lớn hơn?

  • A. Vật có khối lượng m₁
  • B. Vật có khối lượng m₂
  • C. Hai vật có động lượng bằng nhau
  • D. Không đủ thông tin để xác định

Câu 15: Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều. Đồ thị vận tốc theo thời gian của chất điểm có dạng đường nào?

  • A. Đường cong parabol
  • B. Đường thẳng
  • C. Đường hypebol
  • D. Đường tròn

Câu 16: Một vật chịu tác dụng của nhiều lực. Điều kiện nào sau đây là cần và đủ để vật cân bằng tịnh tiến?

  • A. Tổng các lực tác dụng lên vật khác không
  • B. Tổng mômen lực tác dụng lên vật bằng không
  • C. Tổng các lực tác dụng lên vật bằng không
  • D. Vật đứng yên

Câu 17: Một hệ cô lập gồm hai vật va chạm đàn hồi xuyên tâm. Đại lượng nào sau đây không bảo toàn?

  • A. Động lượng toàn phần của hệ
  • B. Động năng toàn phần của hệ
  • C. Cơ năng toàn phần của hệ
  • D. Vận tốc của mỗi vật

Câu 18: Phương trình nào sau đây mô tả đúng định luật 2 Newton cho chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định?

  • A. F = ma
  • B. p = mv
  • C. M = Iγ
  • D. E = mc²

Câu 19: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vận tốc của chất điểm đạt giá trị cực đại khi li độ bằng bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. Biên độ dương
  • C. Biên độ âm
  • D. Một giá trị li độ bất kỳ

Câu 20: Một vật khối lượng m chuyển động tròn đều với bán kính R và tốc độ góc ω. Động năng quay của vật là bao nhiêu?

  • A. (1/2)mω²
  • B. (1/2)mR²ω²
  • C. mR²ω²
  • D. mRω

Câu 21: Chọn phát biểu sai về lực quán tính.

  • A. Lực quán tính xuất hiện trong hệ quy chiếu phi quán tính.
  • B. Lực quán tính có độ lớn tỉ lệ với gia tốc của hệ quy chiếu phi quán tính so với hệ quy chiếu quán tính.
  • C. Lực quán tính là lực tương tác thực sự giữa các vật.
  • D. Lực quán tính có thể gây ra gia tốc cho vật trong hệ quy chiếu phi quán tính.

Câu 22: Một lò xo có độ cứng k, chiều dài tự nhiên l₀. Khi kéo lò xo giãn một đoạn Δl, thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

  • A. kΔl
  • B. (1/2)kΔl
  • C. k(Δl)²
  • D. (1/2)k(Δl)²

Câu 23: Một vật chuyển động trên đường tròn có bán kính R. Khi vật đi được một nửa đường tròn thì độ lớn độ dịch chuyển của vật bằng bao nhiêu?

  • A. πR
  • B. 2R
  • C. 0
  • D. R

Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng về momen lực?

  • A. Mômen lực đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực.
  • B. Mômen lực là đại lượng vô hướng.
  • C. Mômen lực luôn có đơn vị là Newton.
  • D. Mômen lực không phụ thuộc vào vị trí trục quay.

Câu 25: Một vật được ném ngang từ độ cao h xuống đất với vận tốc ban đầu v₀. Tầm xa của vật (theo phương ngang) phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Khối lượng của vật
  • B. Gia tốc trọng trường
  • C. Góc ném ban đầu
  • D. Vận tốc ban đầu theo phương ngang và độ cao ban đầu

Câu 26: Một người kéo một thùng hàng khối lượng m lên mặt phẳng nghiêng với góc nghiêng α bằng một sợi dây. Lực căng dây T thực hiện công dương hay âm khi thùng hàng di chuyển lên trên?

  • A. Công dương
  • B. Công âm
  • C. Công bằng không
  • D. Không xác định được

Câu 27: Hai vật có cùng khối lượng tham gia dao động điều hòa cùng tần số. Vật thứ nhất có biên độ A₁, vật thứ hai có biên độ A₂ = 2A₁. Tỷ số cơ năng của vật thứ hai so với vật thứ nhất là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 1/2
  • C. 4
  • D. 1/4

Câu 28: Một vật rắn quay quanh một trục cố định với gia tốc góc không đổi. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Vận tốc góc của vật không đổi.
  • B. Vận tốc góc của vật biến đổi đều theo thời gian.
  • C. Mômen lực tác dụng lên vật bằng không.
  • D. Động năng quay của vật không đổi.

Câu 29: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ). Pha ban đầu của dao động là đại lượng nào?

  • A. x
  • B. A
  • C. ω
  • D. φ

Câu 30: Một vật đang chuyển động thẳng đều thì chịu thêm tác dụng của một lực không đổi, cùng phương với vận tốc ban đầu. Chuyển động của vật sau đó sẽ như thế nào?

  • A. Tiếp tục chuyển động thẳng đều
  • B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều
  • C. Chuyển động thẳng chậm dần đều
  • D. Chuyển động cong

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Một người đi xe đạp đang di chuyển trên đường thẳng với vận tốc không đổi 5 m/s. Sau đó, người này tăng tốc đều trong 10 giây đạt vận tốc 15 m/s. Tính gia tốc trung bình của xe đạp trong giai đoạn tăng tốc này.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Tại vị trí nào thì động năng của vật bằng thế năng của vật (chọn gốc thế năng tại mặt đất)?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng về công của lực ma sát trượt?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Một hệ gồm hai vật có khối lượng m₁ và m₂ va chạm mềm với nhau. Động lượng của hệ có bảo toàn không trong quá trình va chạm?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Một bánh xe có bán kính R đang lăn không trượt trên mặt phẳng ngang với vận tốc góc ω. Vận tốc dài của điểm tiếp xúc giữa bánh xe và mặt đường bằng bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Mômen quán tính của một vật rắn phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ. Chu kỳ dao động của con lắc đơn phụ thuộc vào yếu tố nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Trong dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Hai lực đồng quy có độ lớn lần lượt là F₁ và F₂. Góc giữa hai lực là α. Độ lớn của hợp lực của hai lực này được tính bằng công thức nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Một vật trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng xuống chân mặt phẳng nghiêng. Bỏ qua ma sát. Đại lượng nào sau đây tăng dần trong quá trình vật trượt xuống?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Công thức nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa công suất trung bình (P), công (A) và thời gian (t)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của năng lượng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Một vật chịu tác dụng của lực hướng tâm khi chuyển động tròn đều. Lực hướng tâm có vai trò gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Hai vật có khối lượng m₁ và m₂ (m₁ > m₂) chuyển động với cùng động năng. Vật nào có động lượng lớn hơn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều. Đồ thị vận tốc theo thời gian của chất điểm có dạng đường nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Một vật chịu tác dụng của nhiều lực. Điều kiện nào sau đây là cần và đủ để vật cân bằng tịnh tiến?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Một hệ cô lập gồm hai vật va chạm đàn hồi xuyên tâm. Đại lượng nào sau đây không bảo toàn?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Phương trình nào sau đây mô tả đúng định luật 2 Newton cho chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vận tốc của chất điểm đạt giá trị cực đại khi li độ bằng bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Một vật khối lượng m chuyển động tròn đều với bán kính R và tốc độ góc ω. Động năng quay của vật là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Chọn phát biểu sai về lực quán tính.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Một lò xo có độ cứng k, chiều dài tự nhiên l₀. Khi kéo lò xo giãn một đoạn Δl, thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Một vật chuyển động trên đường tròn có bán kính R. Khi vật đi được một nửa đường tròn thì độ lớn độ dịch chuyển của vật bằng bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng về momen lực?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Một vật được ném ngang từ độ cao h xuống đất với vận tốc ban đầu v₀. Tầm xa của vật (theo phương ngang) phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Một người kéo một thùng hàng khối lượng m lên mặt phẳng nghiêng với góc nghiêng α bằng một sợi dây. Lực căng dây T thực hiện công dương hay âm khi thùng hàng di chuyển lên trên?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Hai vật có cùng khối lượng tham gia dao động điều hòa cùng tần số. Vật thứ nhất có biên độ A₁, vật thứ hai có biên độ A₂ = 2A₁. Tỷ số cơ năng của vật thứ hai so với vật thứ nhất là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Một vật rắn quay quanh một trục cố định với gia tốc góc không đổi. Phát biểu nào sau đây là đúng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ). Pha ban đầu của dao động là đại lượng nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Một vật đang chuyển động thẳng đều thì chịu thêm tác dụng của một lực không đổi, cùng phương với vận tốc ban đầu. Chuyển động của vật sau đó sẽ như thế nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1 - Đề 08

Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1 - Đề 08 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Một người đi xe đạp trên đường thẳng. Trong 10 giây đầu, vận tốc tăng đều từ 2m/s lên 6m/s. Sau đó, trong 20 giây tiếp theo, vận tốc không đổi. Gia tốc trung bình của xe đạp trong toàn bộ quá trình chuyển động là bao nhiêu?

  • A. 0.4 m/s²
  • B. 0 m/s²
  • C. 2/15 m/s²
  • D. 0.2 m/s²

Câu 2: Một chiếc thuyền đi trên sông với vận tốc tương đối so với nước là 8 m/s. Vận tốc của dòng nước so với bờ là 2 m/s theo hướng ngược lại. Hỏi vận tốc của thuyền so với bờ là bao nhiêu nếu thuyền đi xuôi dòng?

  • A. 10 m/s
  • B. 6 m/s
  • C. 8 m/s
  • D. Không thể xác định

Câu 3: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu v0. Bỏ qua sức cản không khí, gia tốc trọng trường là g. Độ cao tối đa mà vật đạt được phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Khối lượng của vật
  • B. Vận tốc ban đầu và gia tốc trọng trường
  • C. Góc ném so với phương ngang
  • D. Thời gian vật chuyển động

Câu 4: Xét một vật chuyển động tròn đều. Phát biểu nào sau đây về vectơ vận tốc và vectơ gia tốc là đúng?

  • A. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn cùng phương
  • B. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn vuông góc và cùng chiều
  • C. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn vuông góc và gia tốc hướng vào tâm quỹ đạo
  • D. Vectơ vận tốc có độ lớn thay đổi, vectơ gia tốc không đổi

Câu 5: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x(t) = 5t² + 2t + 3 (m). Vận tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm t = 2s là bao nhiêu?

  • A. 5 m/s
  • B. 10 m/s
  • C. 20 m/s
  • D. 22 m/s

Câu 6: Một chiếc xe đang chạy với vận tốc 72 km/h thì hãm phanh và dừng lại sau khi đi thêm được 50m. Giả sử gia tốc là không đổi trong quá trình hãm phanh. Tính gia tốc của xe.

  • A. 2 m/s²
  • B. -4 m/s²
  • C. -2 m/s²
  • D. 4 m/s²

Câu 7: Hai vật được thả rơi tự do đồng thời từ hai độ cao khác nhau. Bỏ qua sức cản không khí. Đại lượng nào sau đây của hai vật là giống nhau trong quá trình rơi?

  • A. Vận tốc
  • B. Quãng đường đi được trong cùng một khoảng thời gian
  • C. Gia tốc
  • D. Thời gian rơi xuống đất

Câu 8: Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 5 m/s. Hỏi quãng đường vật đi được trong 2 phút là bao nhiêu?

  • A. 10 m
  • B. 240 m
  • C. 300 m
  • D. 600 m

Câu 9: Một viên bi lăn từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng xuống dưới. Nếu bỏ qua ma sát, gia tốc của viên bi phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Khối lượng của viên bi
  • B. Góc nghiêng của mặt phẳng
  • C. Vận tốc ban đầu của viên bi
  • D. Chiều dài mặt phẳng nghiêng

Câu 10: Một máy bay phản lực tăng tốc trên đường băng trước khi cất cánh. Đồ thị nào sau đây mô tả đúng sự thay đổi vận tốc theo thời gian của máy bay trong giai đoạn này?

  • A. Đồ thị là một đường thẳng dốc lên
  • B. Đồ thị là một đường thẳng nằm ngang
  • C. Đồ thị là một đường cong lõm xuống
  • D. Đồ thị là một đường cong lõm lên

Câu 11: Vectơ độ dịch chuyển và quãng đường đi được của một vật trong một khoảng thời gian bằng nhau khi nào?

  • A. Vật chuyển động tròn đều
  • B. Vật chuyển động thẳng theo một chiều
  • C. Vật chuyển động thẳng nhưng đổi chiều
  • D. Không bao giờ bằng nhau

Câu 12: Một chất điểm chuyển động trên đường tròn bán kính R với tốc độ góc không đổi ω. Tốc độ dài của chất điểm là bao nhiêu?

  • A. ω/R
  • B. ω²R
  • C. Rω
  • D. ω/R²

Câu 13: Trong chuyển động ném xiên, tầm xa của vật đạt giá trị lớn nhất khi góc ném bằng bao nhiêu (bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. 0 độ
  • B. 30 độ
  • C. 60 độ
  • D. 45 độ

Câu 14: Một vật được kéo đều trên mặt sàn nằm ngang bởi một lực F có phương hợp với phương ngang một góc α. Công của lực F phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Độ lớn lực kéo, độ dịch chuyển và góc giữa lực kéo và phương dịch chuyển
  • B. Chỉ độ lớn lực kéo và độ dịch chuyển
  • C. Chỉ góc giữa lực kéo và phương dịch chuyển
  • D. Khối lượng của vật và gia tốc trọng trường

Câu 15: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị đo công?

  • A. Jun (J)
  • B. Calorie (cal)
  • C. Watt (W)
  • D. Kilowatt-giờ (kWh)

Câu 16: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ. Chu kỳ dao động của con lắc đơn phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Biên độ dao động
  • B. Chiều dài dây treo và gia tốc trọng trường
  • C. Khối lượng của vật nặng
  • D. Vận tốc ban đầu của vật nặng

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng về động năng của một vật?

  • A. Động năng là một đại lượng vectơ
  • B. Động năng tỉ lệ thuận với vận tốc của vật
  • C. Động năng có thể âm hoặc dương
  • D. Động năng tỉ lệ thuận với bình phương vận tốc của vật

Câu 18: Một lò xo có độ cứng k, bị nén một đoạn Δx. Thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

  • A. kΔx
  • B. k(Δx)²
  • C. (1/2)k(Δx)²
  • D. (1/4)k(Δx)²

Câu 19: Định luật bảo toàn cơ năng phát biểu rằng:

  • A. Động năng của vật luôn được bảo toàn
  • B. Tổng động năng và thế năng của hệ kín được bảo toàn nếu chỉ có lực thế tác dụng
  • C. Thế năng của vật luôn được bảo toàn
  • D. Cơ năng của vật luôn tăng theo thời gian

Câu 20: Công suất là đại lượng đặc trưng cho:

  • A. Khả năng sinh công của một vật
  • B. Tổng công thực hiện được
  • C. Tốc độ thực hiện công
  • D. Thời gian thực hiện công

Câu 21: Một người nâng một vật nặng 10kg lên độ cao 2m. Công mà người đó thực hiện tối thiểu là bao nhiêu (lấy g = 9.8 m/s²)?

  • A. 10 J
  • B. 20 J
  • C. 98 J
  • D. 196 J

Câu 22: Hai lực đồng quy có độ lớn lần lượt là 3N và 4N. Góc giữa hai lực là 90 độ. Độ lớn của hợp lực là bao nhiêu?

  • A. 1 N
  • B. 5 N
  • C. 7 N
  • D. 12 N

Câu 23: Mômen lực đối với một trục quay phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Độ lớn lực, cánh tay đòn và góc giữa lực và cánh tay đòn
  • B. Chỉ độ lớn lực và cánh tay đòn
  • C. Chỉ khối lượng của vật và gia tốc góc
  • D. Chỉ vận tốc góc và mômen quán tính

Câu 24: Điều kiện cân bằng của một vật rắn chịu tác dụng của hai lực là:

  • A. Hai lực phải cùng phương và cùng chiều
  • B. Hai lực phải có độ lớn bằng nhau
  • C. Hai lực phải cùng giá, ngược chiều và cùng độ lớn
  • D. Hai lực phải vuông góc nhau

Câu 25: Mômen quán tính của một vật rắn đặc trưng cho:

  • A. Khả năng chịu lực của vật
  • B. Khả năng biến dạng của vật
  • C. Khả năng chuyển động thẳng của vật
  • D. Mức quán tính của vật trong chuyển động quay

Câu 26: Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v được tính bằng công thức nào?

  • A. p = mv
  • B. p = mv²
  • C. p = (1/2)mv²
  • D. p = m/v

Câu 27: Định luật bảo toàn động lượng phát biểu rằng:

  • A. Động lượng của mỗi vật trong hệ luôn được bảo toàn
  • B. Tổng động lượng của một hệ kín là một đại lượng không đổi
  • C. Động lượng của vật luôn tăng theo thời gian
  • D. Động lượng của vật luôn giảm theo thời gian

Câu 28: Trong một va chạm mềm, đại lượng nào sau đây được bảo toàn?

  • A. Động năng và cơ năng
  • B. Cơ năng
  • C. Động lượng
  • D. Vận tốc

Câu 29: Một bánh xe có bán kính 0.5m quay đều với tốc độ góc 4 rad/s. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là bao nhiêu?

  • A. 0.5 m/s
  • B. 1 m/s
  • C. 4 m/s
  • D. 2 m/s

Câu 30: Một vật trượt không ma sát từ đỉnh mặt phẳng nghiêng xuống chân mặt phẳng nghiêng. Vận tốc của vật ở chân mặt phẳng nghiêng phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Khối lượng của vật
  • B. Độ cao ban đầu
  • C. Góc nghiêng của mặt phẳng
  • D. Chiều dài mặt phẳng nghiêng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Một người đi xe đạp trên đường thẳng. Trong 10 giây đầu, vận tốc tăng đều từ 2m/s lên 6m/s. Sau đó, trong 20 giây tiếp theo, vận tốc không đổi. Gia tốc trung bình của xe đạp trong toàn bộ quá trình chuyển động là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Một chiếc thuyền đi trên sông với vận tốc tương đối so với nước là 8 m/s. Vận tốc của dòng nước so với bờ là 2 m/s theo hướng ngược lại. Hỏi vận tốc của thuyền so với bờ là bao nhiêu nếu thuyền đi xuôi dòng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu v0. Bỏ qua sức cản không khí, gia tốc trọng trường là g. Độ cao tối đa mà vật đạt được phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Xét một vật chuyển động tròn đều. Phát biểu nào sau đây về vectơ vận tốc và vectơ gia tốc là đúng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x(t) = 5t² + 2t + 3 (m). Vận tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm t = 2s là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Một chiếc xe đang chạy với vận tốc 72 km/h thì hãm phanh và dừng lại sau khi đi thêm được 50m. Giả sử gia tốc là không đổi trong quá trình hãm phanh. Tính gia tốc của xe.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Hai vật được thả rơi tự do đồng thời từ hai độ cao khác nhau. Bỏ qua sức cản không khí. Đại lượng nào sau đây của hai vật là giống nhau trong quá trình rơi?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 5 m/s. Hỏi quãng đường vật đi được trong 2 phút là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Một viên bi lăn từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng xuống dưới. Nếu bỏ qua ma sát, gia tốc của viên bi phụ thuộc vào yếu tố nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Một máy bay phản lực tăng tốc trên đường băng trước khi cất cánh. Đồ thị nào sau đây mô tả đúng sự thay đổi vận tốc theo thời gian của máy bay trong giai đoạn này?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Vectơ độ dịch chuyển và quãng đường đi được của một vật trong một khoảng thời gian bằng nhau khi nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Một chất điểm chuyển động trên đường tròn bán kính R với tốc độ góc không đổi ω. Tốc độ dài của chất điểm là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Trong chuyển động ném xiên, tầm xa của vật đạt giá trị lớn nhất khi góc ném bằng bao nhiêu (bỏ qua sức cản không khí)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Một vật được kéo đều trên mặt sàn nằm ngang bởi một lực F có phương hợp với phương ngang một góc α. Công của lực F phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị đo công?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ. Chu kỳ dao động của con lắc đơn phụ thuộc vào yếu tố nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng về động năng của một vật?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Một lò xo có độ cứng k, bị nén một đoạn Δx. Thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Định luật bảo toàn cơ năng phát biểu rằng:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Công suất là đại lượng đặc trưng cho:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Một người nâng một vật nặng 10kg lên độ cao 2m. Công mà người đó thực hiện tối thiểu là bao nhiêu (lấy g = 9.8 m/s²)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Hai lực đồng quy có độ lớn lần lượt là 3N và 4N. Góc giữa hai lực là 90 độ. Độ lớn của hợp lực là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Mômen lực đối với một trục quay phụ thuộc vào yếu tố nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Điều kiện cân bằng của một vật rắn chịu tác dụng của hai lực là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Mômen quán tính của một vật rắn đặc trưng cho:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v được tính bằng công thức nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Định luật bảo toàn động lượng phát biểu rằng:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Trong một va chạm mềm, đại lượng nào sau đây được bảo toàn?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Một bánh xe có bán kính 0.5m quay đều với tốc độ góc 4 rad/s. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Một vật trượt không ma sát từ đỉnh mặt phẳng nghiêng xuống chân mặt phẳng nghiêng. Vận tốc của vật ở chân mặt phẳng nghiêng phụ thuộc vào yếu tố nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1 - Đề 09

Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1 - Đề 09 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Một người đi xe đạp đang chuyển động thẳng đều trên đường nằm ngang. Nhận xét nào sau đây về các lực tác dụng lên xe đạp và người là đúng?

  • A. Lực kéo của người lớn hơn lực cản của môi trường.
  • B. Lực kéo của người nhỏ hơn lực cản của môi trường.
  • C. Lực kéo của người cân bằng với lực cản của môi trường.
  • D. Chỉ có lực kéo của người tác dụng lên xe, không có lực cản.

Câu 2: Một vật khối lượng 2kg đang chuyển động với vận tốc 3m/s. Động năng của vật là bao nhiêu?

  • A. 3 Jun
  • B. 9 Jun
  • C. 12 Jun
  • D. 18 Jun

Câu 3: Hai vật có khối lượng lần lượt là m1 và m2 (m1 > m2) cùng rơi tự do từ cùng một độ cao (bỏ qua sức cản không khí). So sánh gia tốc và vận tốc chạm đất của hai vật.

  • A. Vật m1 có gia tốc lớn hơn và vận tốc chạm đất lớn hơn.
  • B. Vật m2 có gia tốc lớn hơn và vận tốc chạm đất lớn hơn.
  • C. Vật m1 và m2 có cùng gia tốc nhưng vật m1 có vận tốc chạm đất lớn hơn.
  • D. Vật m1 và m2 có cùng gia tốc và cùng vận tốc chạm đất.

Câu 4: Một lò xo có độ cứng k, khi bị nén một đoạn Δx thì thế năng đàn hồi của lò xo là:

  • A. 1/2 * k * (Δx)^2
  • B. k * Δx
  • C. k * (Δx)^2
  • D. 2 * k * (Δx)^2

Câu 5: Công suất là đại lượng đo tốc độ thực hiện công. Đơn vị đo công suất trong hệ SI là:

  • A. Jun (J)
  • B. Newton (N)
  • C. Watt (W)
  • D. Kilogam (kg)

Câu 6: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω. Vận tốc cực đại của vật trong quá trình dao động là:

  • A. A
  • B. ωA
  • C. ω^2A
  • D. A/ω

Câu 7: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng?

  • A. Hiện tượng quang điện ngoài
  • B. Hiện tượng quang điện trong
  • C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng
  • D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng

Câu 8: Một sóng cơ học lan truyền trong môi trường với tốc độ v và tần số f. Bước sóng λ của sóng được tính bằng công thức nào?

  • A. λ = v/f
  • B. λ = v*f
  • C. λ = f/v
  • D. λ = v + f

Câu 9: Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, đại lượng nào sau đây gây ra độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện?

  • A. Điện trở thuần R
  • B. Tổng trở Z
  • C. Điện cảm L và điện dung C
  • D. Cường độ dòng điện hiệu dụng I

Câu 10: Định luật bảo toàn động lượng phát biểu rằng:

  • A. Động lượng của mỗi vật trong hệ luôn được bảo toàn.
  • B. Tổng động lượng của một hệ kín luôn được bảo toàn.
  • C. Động lượng của vật luôn tỉ lệ với vận tốc của vật.
  • D. Động lượng chỉ bảo toàn trong va chạm đàn hồi.

Câu 11: Một người đứng trên một sàn quay đang quay đều. Khi người đó bước vào phía tâm quay, điều gì sẽ xảy ra với tốc độ góc của sàn quay?

  • A. Tốc độ góc của sàn quay tăng lên.
  • B. Tốc độ góc của sàn quay giảm xuống.
  • C. Tốc độ góc của sàn quay không đổi.
  • D. Tốc độ góc của sàn quay có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào khối lượng người.

Câu 12: Một vật được ném xiên góc α so với phương ngang từ mặt đất. Tầm xa của vật đạt giá trị lớn nhất khi góc ném α bằng:

  • A. 30 độ
  • B. 60 độ
  • C. 45 độ
  • D. 90 độ

Câu 13: Trong chuyển động tròn đều, vectơ gia tốc hướng tâm có đặc điểm gì?

  • A. Luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ vận tốc.
  • B. Luôn hướng vào tâm quỹ đạo và vuông góc với vectơ vận tốc.
  • C. Luôn hướng ra xa tâm quỹ đạo và cùng phương với vectơ vận tốc.
  • D. Có độ lớn và hướng không đổi.

Câu 14: Một vật trượt không ma sát từ đỉnh dốc xuống chân dốc. Đại lượng nào sau đây được bảo toàn trong quá trình này?

  • A. Động năng
  • B. Thế năng
  • C. Vận tốc
  • D. Cơ năng

Câu 15: Hai điện tích điểm q1 và q2 đặt gần nhau. Lực tương tác giữa chúng phụ thuộc vào:

  • A. Chỉ độ lớn của các điện tích.
  • B. Chỉ khoảng cách giữa hai điện tích.
  • C. Độ lớn của các điện tích và khoảng cách giữa chúng.
  • D. Chỉ môi trường xung quanh.

Câu 16: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ. Chu kỳ dao động của con lắc đơn phụ thuộc vào:

  • A. Biên độ dao động và khối lượng vật nặng.
  • B. Chiều dài dây treo và gia tốc trọng trường.
  • C. Khối lượng vật nặng và gia tốc trọng trường.
  • D. Biên độ dao động và chiều dài dây treo.

Câu 17: Thuyết tương đối hẹp của Einstein thay đổi quan niệm cổ điển về:

  • A. Lực hấp dẫn
  • B. Điện từ trường
  • C. Cấu trúc nguyên tử
  • D. Không gian và thời gian

Câu 18: Hiện tượng Doppler trong âm học là sự thay đổi:

  • A. Tần số âm thanh cảm nhận được do chuyển động tương đối giữa nguồn và người nghe.
  • B. Cường độ âm thanh do nguồn phát ra.
  • C. Vận tốc truyền âm trong môi trường.
  • D. Bước sóng của âm thanh trong môi trường.

Câu 19: Nguyên lý chồng chất sóng áp dụng cho:

  • A. Chỉ sóng cơ học.
  • B. Cả sóng cơ học và sóng điện từ.
  • C. Chỉ sóng điện từ.
  • D. Chỉ sóng dừng.

Câu 20: Trong quá trình đẳng nhiệt của khí lý tưởng, đại lượng nào sau đây không đổi?

  • A. Áp suất
  • B. Thể tích
  • C. Nhiệt độ
  • D. Thể tích và áp suất cùng thay đổi

Câu 21: Một người kéo một thùng hàng khối lượng m lên một mặt phẳng nghiêng góc α với vận tốc không đổi. Công của lực kéo thực hiện được dùng để:

  • A. Tăng thế năng của thùng hàng và thắng công của lực ma sát (nếu có).
  • B. Tăng động năng của thùng hàng.
  • C. Làm nóng mặt phẳng nghiêng.
  • D. Tạo ra âm thanh.

Câu 22: Một vật nhỏ khối lượng m treo vào đầu một sợi dây nhẹ, không dãn, chiều dài l, tạo thành con lắc đơn. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một góc nhỏ rồi thả nhẹ. Tần số góc dao động của con lắc đơn là:

  • A. √(l/g)
  • B. √(g*l)
  • C. 2π√(l/g)
  • D. √(g/l)

Câu 23: Một photon có năng lượng E chiếu vào bề mặt kim loại, gây ra hiện tượng quang điện. Công thoát electron khỏi kim loại là A. Động năng cực đại của electron quang điện là:

  • A. E + A
  • B. E - A
  • C. A - E
  • D. E * A

Câu 24: Hai quả cầu kim loại nhỏ giống nhau, mang điện tích q1 và q2, đặt cách nhau một khoảng r. Sau khi cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách ra, lực tương tác giữa chúng sẽ thay đổi như thế nào (so với trước khi tiếp xúc)?

  • A. Luôn tăng.
  • B. Luôn giảm.
  • C. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào dấu và độ lớn của q1 và q2.
  • D. Không thay đổi.

Câu 25: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước. Đại lượng nào sau đây của sóng âm không thay đổi?

  • A. Tốc độ truyền sóng
  • B. Bước sóng
  • C. Biên độ sóng
  • D. Tần số sóng

Câu 26: Một lượng khí lý tưởng thực hiện quá trình giãn nở đoạn nhiệt. Điều gì xảy ra với nhiệt độ của khí?

  • A. Nhiệt độ tăng lên.
  • B. Nhiệt độ giảm xuống.
  • C. Nhiệt độ không đổi.
  • D. Nhiệt độ có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào lượng khí.

Câu 27: Mômen lực đối với một trục quay phụ thuộc vào:

  • A. Độ lớn của lực, cánh tay đòn và góc giữa lực và cánh tay đòn.
  • B. Chỉ độ lớn của lực.
  • C. Chỉ cánh tay đòn.
  • D. Chỉ góc giữa lực và cánh tay đòn.

Câu 28: Một vật dao động điều hòa. Tại vị trí biên, đại lượng nào sau đây có giá trị cực đại?

  • A. Vận tốc
  • B. Động năng
  • C. Lực kéo về
  • D. Thế năng bằng 0

Câu 29: Chọn phát biểu đúng về điện trường:

  • A. Điện trường là môi trường vật chất truyền âm thanh.
  • B. Điện trường là môi trường vật chất tồn tại xung quanh điện tích và tác dụng lực điện.
  • C. Điện trường là trường vô hướng.
  • D. Điện trường chỉ tồn tại xung quanh điện tích dương.

Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa sóng Young, khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D, bước sóng ánh sáng là λ. Khoảng vân i được tính bằng công thức nào?

  • A. i = aD/λ
  • B. i = aλ/D
  • C. i = D/aλ
  • D. i = λD/a

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Một người đi xe đạp đang chuyển động thẳng đều trên đường nằm ngang. Nhận xét nào sau đây về các lực tác dụng lên xe đạp và người là đúng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Một vật khối lượng 2kg đang chuyển động với vận tốc 3m/s. Động năng của vật là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Hai vật có khối lượng lần lượt là m1 và m2 (m1 > m2) cùng rơi tự do từ cùng một độ cao (bỏ qua sức cản không khí). So sánh gia tốc và vận tốc chạm đất của hai vật.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Một lò xo có độ cứng k, khi bị nén một đoạn Δx thì thế năng đàn hồi của lò xo là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Công suất là đại lượng đo tốc độ thực hiện công. Đơn vị đo công suất trong hệ SI là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω. Vận tốc cực đại của vật trong quá trình dao động là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Một sóng cơ học lan truyền trong môi trường với tốc độ v và tần số f. Bước sóng λ của sóng được tính bằng công thức nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, đại lượng nào sau đây gây ra độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Định luật bảo toàn động lượng phát biểu rằng:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Một người đứng trên một sàn quay đang quay đều. Khi người đó bước vào phía tâm quay, điều gì sẽ xảy ra với tốc độ góc của sàn quay?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Một vật được ném xiên góc α so với phương ngang từ mặt đất. Tầm xa của vật đạt giá trị lớn nhất khi góc ném α bằng:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Trong chuyển động tròn đều, vectơ gia tốc hướng tâm có đặc điểm gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Một vật trượt không ma sát từ đỉnh dốc xuống chân dốc. Đại lượng nào sau đây được bảo toàn trong quá trình này?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Hai điện tích điểm q1 và q2 đặt gần nhau. Lực tương tác giữa chúng phụ thuộc vào:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ. Chu kỳ dao động của con lắc đơn phụ thuộc vào:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Thuyết tương đối hẹp của Einstein thay đổi quan niệm cổ điển về:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Hiện tượng Doppler trong âm học là sự thay đổi:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Nguyên lý chồng chất sóng áp dụng cho:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Trong quá trình đẳng nhiệt của khí lý tưởng, đại lượng nào sau đây không đổi?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Một người kéo một thùng hàng khối lượng m lên một mặt phẳng nghiêng góc α với vận tốc không đổi. Công của lực kéo thực hiện được dùng để:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Một vật nhỏ khối lượng m treo vào đầu một sợi dây nhẹ, không dãn, chiều dài l, tạo thành con lắc đơn. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một góc nhỏ rồi thả nhẹ. Tần số góc dao động của con lắc đơn là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Một photon có năng lượng E chiếu vào bề mặt kim loại, gây ra hiện tượng quang điện. Công thoát electron khỏi kim loại là A. Động năng cực đại của electron quang điện là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Hai quả cầu kim loại nhỏ giống nhau, mang điện tích q1 và q2, đặt cách nhau một khoảng r. Sau khi cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách ra, lực tương tác giữa chúng sẽ thay đổi như thế nào (so với trước khi tiếp xúc)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước. Đại lượng nào sau đây của sóng âm không thay đổi?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Một lượng khí lý tưởng thực hiện quá trình giãn nở đoạn nhiệt. Điều gì xảy ra với nhiệt độ của khí?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Mômen lực đối với một trục quay phụ thuộc vào:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Một vật dao động điều hòa. Tại vị trí biên, đại lượng nào sau đây có giá trị cực đại?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Chọn phát biểu đúng về điện trường:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa sóng Young, khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D, bước sóng ánh sáng là λ. Khoảng vân i được tính bằng công thức nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1 - Đề 10

Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1 - Đề 10 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Một chiếc xe ô tô đang di chuyển trên đường thẳng với vận tốc không đổi 72 km/h. Khi gặp đèn đỏ, tài xế đạp phanh và xe dừng lại sau 5 giây. Gia tốc trung bình của xe trong quá trình phanh là bao nhiêu?

  • A. 14.4 m/s²
  • B. 4 m/s²
  • C. -4 m/s²
  • D. -14.4 m/s²

Câu 2: Một vật nhỏ khối lượng 2 kg chịu tác dụng của một lực không đổi có độ lớn 10 N. Hỏi gia tốc mà lực này truyền cho vật là bao nhiêu?

  • A. 20 m/s²
  • B. 5 m/s²
  • C. 0.2 m/s²
  • D. 12 m/s²

Câu 3: Một người trượt ván từ trên dốc xuống. Điều gì xảy ra với động năng và thế năng của người này (bỏ qua ma sát)?

  • A. Thế năng giảm, động năng tăng
  • B. Thế năng tăng, động năng giảm
  • C. Cả thế năng và động năng đều tăng
  • D. Cả thế năng và động năng đều giảm

Câu 4: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ. Chu kỳ dao động của con lắc đơn phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Biên độ dao động
  • B. Khối lượng vật nặng
  • C. Chiều dài dây treo
  • D. Vận tốc ban đầu

Câu 5: Hai điện tích điểm q1 và q2 đặt cách nhau một khoảng r trong chân không. Lực tương tác tĩnh điện giữa chúng tỉ lệ như thế nào với khoảng cách r?

  • A. Tỉ lệ thuận với r
  • B. Tỉ lệ nghịch với r
  • C. Tỉ lệ thuận với r²
  • D. Tỉ lệ nghịch với r²

Câu 6: Một vật được ném ngang từ độ cao h xuống đất với vận tốc ban đầu v0. Bỏ qua sức cản không khí. Tầm xa của vật (khoảng cách từ điểm ném đến điểm rơi trên mặt đất) phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Góc ném
  • B. Khối lượng vật
  • C. Vận tốc ban đầu và độ cao ném
  • D. Gia tốc trọng trường

Câu 7: Công thức nào sau đây biểu diễn đúng công của lực không đổi F thực hiện trên một đoạn đường s khi lực và đường đi cùng hướng?

  • A. A = F.s
  • B. A = F/s
  • C. A = F.s.cos(θ)
  • D. A = F.s.sin(θ)

Câu 8: Một chất khí lý tưởng được nén đẳng nhiệt. Đại lượng nào sau đây không đổi?

  • A. Áp suất
  • B. Nhiệt độ
  • C. Thể tích
  • D. Nội năng

Câu 9: Đơn vị của momen lực trong hệ SI là gì?

  • A. Joule (J)
  • B. Watt (W)
  • C. Newton mét (N.m)
  • D. Pascal (Pa)

Câu 10: Hiện tượng nào sau đây là ứng dụng của lực căng bề mặt chất lỏng?

  • A. Sự khuếch tán của chất lỏng
  • B. Sự bay hơi của chất lỏng
  • C. Sự dẫn nhiệt của chất lỏng
  • D. Giọt nước có dạng hình cầu

Câu 11: Một sóng cơ học lan truyền trong môi trường. Bước sóng là gì?

  • A. Thời gian sóng truyền được một quãng đường bằng một bước sóng
  • B. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha
  • C. Số dao động sóng thực hiện trong một đơn vị thời gian
  • D. Biên độ dao động của sóng

Câu 12: Nguyên lý chồng chất sóng áp dụng cho loại sóng nào?

  • A. Sóng dọc
  • B. Sóng ngang
  • C. Sóng dừng
  • D. Mọi loại sóng

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng về nhiệt dung riêng?

  • A. Nhiệt dung riêng của mọi chất đều bằng nhau
  • B. Nhiệt dung riêng là đại lượng không phụ thuộc vào nhiệt độ
  • C. Nhiệt dung riêng là nhiệt lượng cần thiết để làm tăng nhiệt độ của 1 kg chất lên 1°C
  • D. Nhiệt dung riêng có đơn vị là Joule

Câu 14: Một vật chuyển động tròn đều với bán kính R và tốc độ góc ω. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

  • A. v = ω/R
  • B. v = R.ω
  • C. v = R²/ω
  • D. v = ω²/R

Câu 15: Định luật bảo toàn động lượng phát biểu rằng:

  • A. Tổng động lượng của một hệ kín là một đại lượng bảo toàn
  • B. Động lượng của mỗi vật trong hệ kín luôn không đổi
  • C. Động lượng chỉ bảo toàn trong chuyển động thẳng đều
  • D. Động lượng luôn tăng theo thời gian

Câu 16: Một bình chứa khí lý tưởng có thể tích không đổi. Khi nhiệt độ tuyệt đối của khí tăng gấp đôi, áp suất của khí sẽ:

  • A. Giảm đi một nửa
  • B. Không đổi
  • C. Tăng gấp đôi
  • D. Tăng gấp bốn

Câu 17: Độ lớn của lực hấp dẫn giữa hai vật tỉ lệ thuận với:

  • A. Khoảng cách giữa hai vật
  • B. Tích của khối lượng hai vật
  • C. Tổng khối lượng hai vật
  • D. Bình phương khoảng cách giữa hai vật

Câu 18: Công suất là đại lượng vật lý đặc trưng cho:

  • A. Khả năng sinh công của một vật
  • B. Năng lượng tiêu thụ
  • C. Tổng công thực hiện
  • D. Tốc độ thực hiện công

Câu 19: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi:

  • A. Sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác
  • B. Sóng bị phản xạ
  • C. Hai sóng kết hợp gặp nhau
  • D. Sóng truyền qua khe hẹp

Câu 20: Một người tác dụng một lực 20N để kéo một vật trượt trên sàn nằm ngang một đoạn đường 5m. Góc giữa lực kéo và phương chuyển động là 60°. Công của lực kéo là bao nhiêu?

  • A. 100 J
  • B. 50 J
  • C. 86.6 J
  • D. 0 J

Câu 21: Một vật có khối lượng 1kg rơi tự do từ độ cao 10m xuống đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu?

  • A. 5 m/s
  • B. 7 m/s
  • C. 12 m/s
  • D. 14.1 m/s

Câu 22: Một động cơ có công suất 100W hoạt động trong 1 phút. Công mà động cơ thực hiện được là bao nhiêu?

  • A. 100 J
  • B. 1000 J
  • C. 6000 J
  • D. 36000 J

Câu 23: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m bị nén 5 cm. Thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

  • A. 0.125 J
  • B. 0.25 J
  • C. 1.25 J
  • D. 2.5 J

Câu 24: Trong quá trình truyền nhiệt dẫn nhiệt, nhiệt được truyền từ:

  • A. Vật lạnh hơn sang vật nóng hơn
  • B. Vật nóng hơn sang vật lạnh hơn
  • C. Nơi có áp suất cao đến nơi có áp suất thấp
  • D. Nơi có thể tích lớn đến nơi có thể tích nhỏ

Câu 25: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(10πt) cm. Tần số góc của dao động là bao nhiêu?

  • A. 5 rad/s
  • B. 10 rad/s
  • C. 10π rad/s
  • D. 5π rad/s

Câu 26: Một chất lỏng có khối lượng riêng ρ và thể tích V. Trọng lượng riêng của chất lỏng được tính bằng công thức nào?

  • A. d = ρ/V
  • B. d = ρ.V
  • C. d = V/ρ
  • D. d = ρ.g

Câu 27: Phương trình nào sau đây biểu diễn định luật Boyle-Mariotte cho quá trình đẳng nhiệt của khí lý tưởng?

  • A. P/T = const
  • B. P.V = const
  • C. V/T = const
  • D. P.V/T = const

Câu 28: Khi một vật nhúng trong chất lỏng, lực đẩy Archimedes có độ lớn bằng:

  • A. Trọng lượng của vật
  • B. Khối lượng riêng của chất lỏng
  • C. Trọng lượng của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ
  • D. Thể tích của vật

Câu 29: Hiện tượng Doppler trong âm thanh là sự thay đổi:

  • A. Tần số của âm thanh
  • B. Vận tốc của âm thanh
  • C. Bước sóng của âm thanh
  • D. Biên độ của âm thanh

Câu 30: Một bánh xe có momen quán tính I đang quay với tốc độ góc ω. Động năng quay của bánh xe là:

  • A. I.ω
  • B. 1/2.I.ω²
  • C. I.ω²
  • D. 1/2.I².ω

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một chiếc xe ô tô đang di chuyển trên đường thẳng với vận tốc không đổi 72 km/h. Khi gặp đèn đỏ, tài xế đạp phanh và xe dừng lại sau 5 giây. Gia tốc trung bình của xe trong quá trình phanh là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Một vật nhỏ khối lượng 2 kg chịu tác dụng của một lực không đổi có độ lớn 10 N. Hỏi gia tốc mà lực này truyền cho vật là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một người trượt ván từ trên dốc xuống. Điều gì xảy ra với động năng và thế năng của người này (bỏ qua ma sát)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ. Chu kỳ dao động của con lắc đơn phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Hai điện tích điểm q1 và q2 đặt cách nhau một khoảng r trong chân không. Lực tương tác tĩnh điện giữa chúng tỉ lệ như thế nào với khoảng cách r?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Một vật được ném ngang từ độ cao h xuống đất với vận tốc ban đầu v0. Bỏ qua sức cản không khí. Tầm xa của vật (khoảng cách từ điểm ném đến điểm rơi trên mặt đất) phụ thuộc vào yếu tố nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Công thức nào sau đây biểu diễn đúng công của lực không đổi F thực hiện trên một đoạn đường s khi lực và đường đi cùng hướng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Một chất khí lý tưởng được nén đẳng nhiệt. Đại lượng nào sau đây không đổi?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Đơn vị của momen lực trong hệ SI là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Hiện tượng nào sau đây là ứng dụng của lực căng bề mặt chất lỏng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Một sóng cơ học lan truyền trong môi trường. Bước sóng là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Nguyên lý chồng chất sóng áp dụng cho loại sóng nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng về nhiệt dung riêng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Một vật chuyển động tròn đều với bán kính R và tốc độ góc ω. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Định luật bảo toàn động lượng phát biểu rằng:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Một bình chứa khí lý tưởng có thể tích không đổi. Khi nhiệt độ tuyệt đối của khí tăng gấp đôi, áp suất của khí sẽ:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Độ lớn của lực hấp dẫn giữa hai vật tỉ lệ thuận với:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Công suất là đại lượng vật lý đặc trưng cho:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Một người tác dụng một lực 20N để kéo một vật trượt trên sàn nằm ngang một đoạn đường 5m. Góc giữa lực kéo và phương chuyển động là 60°. Công của lực kéo là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Một vật có khối lượng 1kg rơi tự do từ độ cao 10m xuống đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Một động cơ có công suất 100W hoạt động trong 1 phút. Công mà động cơ thực hiện được là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m bị nén 5 cm. Thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong quá trình truyền nhiệt dẫn nhiệt, nhiệt được truyền từ:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(10πt) cm. Tần số góc của dao động là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Một chất lỏng có khối lượng riêng ρ và thể tích V. Trọng lượng riêng của chất lỏng được tính bằng công thức nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Phương trình nào sau đây biểu diễn định luật Boyle-Mariotte cho quá trình đẳng nhiệt của khí lý tưởng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Khi một vật nhúng trong chất lỏng, lực đẩy Archimedes có độ lớn bằng:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Hiện tượng Doppler trong âm thanh là sự thay đổi:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Một bánh xe có momen quán tính I đang quay với tốc độ góc ω. Động năng quay của bánh xe là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1 - Đề 11

Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1 - Đề 11 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Một người đi xe đạp đang chuyển động thẳng đều trên đường nằm ngang. Điều gì xảy ra với động năng của người và xe nếu người đó tăng tốc đều đặn?

  • A. Động năng không đổi vì chuyển động đều.
  • B. Động năng giảm vì có lực cản.
  • C. Động năng tăng lên vì vận tốc tăng.
  • D. Động năng tăng gấp đôi nếu vận tốc tăng gấp đôi.

Câu 2: Một vật được ném xiên góc từ mặt đất với vận tốc ban đầu v0. Bỏ qua sức cản không khí. Tại vị trí nào trên quỹ đạo, gia tốc của vật có độ lớn nhỏ nhất?

  • A. Tại điểm ném.
  • B. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo.
  • C. Tại điểm chạm đất.
  • D. Gia tốc có độ lớn không đổi trên toàn bộ quỹ đạo.

Câu 3: Xét một hệ kín gồm hai vật va chạm đàn hồi xuyên tâm. Tổng động lượng của hệ thay đổi như thế nào trước và sau va chạm?

  • A. Tổng động lượng của hệ không đổi.
  • B. Tổng động lượng của hệ tăng lên.
  • C. Tổng động lượng của hệ giảm xuống.
  • D. Tổng động lượng của hệ bằng không.

Câu 4: Một bình chứa khí lý tưởng được đậy kín bằng một piston có thể di chuyển tự do. Nếu nung nóng bình khí, thể tích của khí sẽ thay đổi như thế nào nếu áp suất khí luôn được giữ không đổi?

  • A. Thể tích khí giảm xuống.
  • B. Thể tích khí tăng lên.
  • C. Thể tích khí không đổi.
  • D. Thể tích khí dao động.

Câu 5: Công thức nào sau đây biểu diễn đúng công của lực ma sát trượt khi một vật di chuyển trên mặt phẳng nằm ngang?

  • A. A = μ * N * d
  • B. A = μ * N * d * cos(0°)
  • C. A = - μ * N * d
  • D. A = μ * N * d^2

Câu 6: Một bánh xe đang lăn không trượt trên mặt đường nằm ngang. Vận tốc của điểm tiếp xúc giữa bánh xe và mặt đường so với mặt đường bằng bao nhiêu?

  • A. Bằng vận tốc dài của tâm bánh xe.
  • B. Bằng vận tốc góc nhân bán kính bánh xe.
  • C. Gấp đôi vận tốc dài của tâm bánh xe.
  • D. Bằng không.

Câu 7: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω. Vận tốc cực đại của vật trong quá trình dao động là:

  • A. A
  • B. Aω
  • C. Aω^2
  • D. A/ω

Câu 8: Định luật nào sau đây là hệ quả trực tiếp của định luật bảo toàn năng lượng?

  • A. Định luật 2 Newton.
  • B. Định luật 3 Newton.
  • C. Định luật bảo toàn cơ năng.
  • D. Định luật bảo toàn động lượng.

Câu 9: Một chất lưu lý tưởng chảy ổn định trong một ống dòng nằm ngang. Tại vị trí ống dòng hẹp lại, điều gì xảy ra với vận tốc và áp suất của chất lưu?

  • A. Vận tốc giảm, áp suất tăng.
  • B. Vận tốc tăng, áp suất giảm.
  • C. Vận tốc và áp suất đều tăng.
  • D. Vận tốc và áp suất đều giảm.

Câu 10: Trong quá trình đẳng nhiệt của khí lý tưởng, đại lượng nào sau đây không đổi?

  • A. Áp suất.
  • B. Thể tích.
  • C. Công mà khí thực hiện.
  • D. Nội năng.

Câu 11: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ. Chu kỳ dao động của con lắc đơn phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Chiều dài dây treo.
  • B. Khối lượng vật nặng.
  • C. Biên độ dao động.
  • D. Vận tốc ban đầu.

Câu 12: Hai lực đồng phẳng, đồng quy có độ lớn lần lượt là F1 và F2, hợp với nhau một góc α. Độ lớn của hợp lực được tính bằng công thức nào?

  • A. F = F1 + F2
  • B. F = √(F1^2 + F2^2 + 2F1F2cosα)
  • C. F = √(F1^2 + F2^2 - 2F1F2cosα)
  • D. F = |F1 - F2|

Câu 13: Trong hệ tọa độ Oxy, một chất điểm chuyển động với vectơ vận tốc v→ = (2t)i→ + (3)j→ (m/s). Gia tốc của chất điểm là:

  • A. a→ = (2)i→ + (0)j→ (m/s²)
  • B. a→ = (2t)i→ + (3)j→ (m/s²)
  • C. a→ = (2)i→ + (0)j→ (m/s²)
  • D. a→ = (0)i→ + (0)j→ (m/s²)

Câu 14: Một vật khối lượng m trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh dốc nghiêng góc α so với phương ngang, hệ số ma sát trượt là μ. Công của trọng lực thực hiện khi vật trượt hết dốc dài L là:

  • A. A = -mgL
  • B. A = mgLcosα
  • C. A = -mgLsinα
  • D. A = mgLsinα

Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng về nhiệt dung riêng của một chất?

  • A. Nhiệt dung riêng phụ thuộc vào khối lượng của vật.
  • B. Nhiệt dung riêng là đại lượng đặc trưng cho khả năng hấp thụ nhiệt của chất.
  • C. Nhiệt dung riêng của nước luôn nhỏ hơn nhiệt dung riêng của kim loại.
  • D. Nhiệt dung riêng có đơn vị là Jun trên Kelvin (J/K).

Câu 16: Mômen quán tính của một vật rắn đặc trưng cho:

  • A. Khả năng chịu lực tác dụng của vật.
  • B. Khả năng biến dạng của vật khi chịu lực.
  • C. Mức quán tính của vật trong chuyển động quay.
  • D. Khả năng dẫn nhiệt của vật.

Câu 17: Một bình cách nhiệt chứa nước đá và nước lỏng ở trạng thái cân bằng nhiệt. Nếu cung cấp nhiệt lượng cho hệ, nhiệt độ của hệ sẽ:

  • A. Không đổi cho đến khi toàn bộ nước đá tan hết.
  • B. Tăng lên ngay lập tức.
  • C. Giảm xuống.
  • D. Dao động quanh 0°C.

Câu 18: Phương trình nào sau đây biểu diễn định luật 1 nhiệt động lực học cho quá trình đẳng áp?

  • A. ΔU = Q
  • B. ΔU = -A
  • C. Q = A
  • D. Q = ΔH

Câu 19: Một sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi. Bước sóng là:

  • A. Thời gian để sóng truyền đi được một đơn vị chiều dài.
  • B. Số dao động mà sóng thực hiện trong một đơn vị thời gian.
  • C. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
  • D. Biên độ dao động của các phần tử môi trường.

Câu 20: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng?

  • A. Hiện tượng quang điện ngoài.
  • B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
  • C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
  • D. Hiện tượng phản xạ ánh sáng.

Câu 21: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Vận tốc của vật khi chạm đất là:

  • A. √(gh)
  • B. 2gh
  • C. √(2gh)
  • D. g/h

Câu 22: Hai vật có khối lượng m1 và m2 (m1 > m2) chuyển động với cùng động năng. Vật nào có động lượng lớn hơn?

  • A. Vật có khối lượng m1.
  • B. Vật có khối lượng m2.
  • C. Hai vật có động lượng bằng nhau.
  • D. Không thể xác định nếu không biết vận tốc.

Câu 23: Hiệu suất của động cơ nhiệt Carnot chỉ phụ thuộc vào:

  • A. Chất khí làm việc.
  • B. Cấu tạo của động cơ.
  • C. Công suất của động cơ.
  • D. Nhiệt độ của nguồn nóng và nguồn lạnh.

Câu 24: Trong quá trình truyền nhiệt dẫn nhiệt, năng lượng được truyền đi chủ yếu bằng cách nào?

  • A. Bức xạ điện từ.
  • B. Đối lưu chất lỏng hoặc khí.
  • C. Va chạm và truyền động năng giữa các hạt vi mô.
  • D. Sự chuyển động vĩ mô của vật chất.

Câu 25: Một chất điểm chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω. Gia tốc hướng tâm của chất điểm có độ lớn là:

  • A. rω
  • B. rω^2
  • C. ω^2/r
  • D. ω/r

Câu 26: Biểu thức nào sau đây biểu diễn đúng mối liên hệ giữa công suất trung bình và công thực hiện trong một khoảng thời gian Δt?

  • A. Ptb = A/Δt
  • B. Ptb = A * Δt
  • C. Ptb = Δt/A
  • D. Ptb = A^2 * Δt

Câu 27: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng vân i được tính bằng công thức nào (λ: bước sóng, D: khoảng cách từ hai khe đến màn, a: khoảng cách giữa hai khe)?

  • A. i = λa/D
  • B. i = aD/λ
  • C. i = λ/(aD)
  • D. i = λD/a

Câu 28: Một vật chịu tác dụng của lực thế. Công của lực thế khi vật di chuyển từ điểm M đến điểm N:

  • A. Phụ thuộc vào dạng đường đi từ M đến N.
  • B. Chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm M và N.
  • C. Luôn dương.
  • D. Luôn âm.

Câu 29: Đơn vị của entropy trong hệ SI là:

  • A. Jun (J)
  • B. Kelvin (K)
  • C. Jun trên Kelvin (J/K)
  • D. Watt (W)

Câu 30: Điều kiện cân bằng của một vật rắn chịu tác dụng của nhiều lực là:

  • A. Tổng các lực tác dụng lên vật bằng 0.
  • B. Tổng các mômen lực tác dụng lên vật bằng 0.
  • C. Vật phải đứng yên.
  • D. Cả tổng các lực và tổng các mômen lực tác dụng lên vật đều bằng 0.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 11

Câu 1: Một người đi xe đạp đang chuyển động thẳng đều trên đường nằm ngang. Điều gì xảy ra với động năng của người và xe nếu người đó tăng tốc đều đặn?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 11

Câu 2: Một vật được ném xiên góc từ mặt đất với vận tốc ban đầu v0. Bỏ qua sức cản không khí. Tại vị trí nào trên quỹ đạo, gia tốc của vật có độ lớn nhỏ nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 11

Câu 3: Xét một hệ kín gồm hai vật va chạm đàn hồi xuyên tâm. Tổng động lượng của hệ thay đổi như thế nào trước và sau va chạm?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 11

Câu 4: Một bình chứa khí lý tưởng được đậy kín bằng một piston có thể di chuyển tự do. Nếu nung nóng bình khí, thể tích của khí sẽ thay đổi như thế nào nếu áp suất khí luôn được giữ không đổi?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 11

Câu 5: Công thức nào sau đây biểu diễn đúng công của lực ma sát trượt khi một vật di chuyển trên mặt phẳng nằm ngang?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 11

Câu 6: Một bánh xe đang lăn không trượt trên mặt đường nằm ngang. Vận tốc của điểm tiếp xúc giữa bánh xe và mặt đường so với mặt đường bằng bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 11

Câu 7: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω. Vận tốc cực đại của vật trong quá trình dao động là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 11

Câu 8: Định luật nào sau đây là hệ quả trực tiếp của định luật bảo toàn năng lượng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 11

Câu 9: Một chất lưu lý tưởng chảy ổn định trong một ống dòng nằm ngang. Tại vị trí ống dòng hẹp lại, điều gì xảy ra với vận tốc và áp suất của chất lưu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 11

Câu 10: Trong quá trình đẳng nhiệt của khí lý tưởng, đại lượng nào sau đây không đổi?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 11

Câu 11: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ. Chu kỳ dao động của con lắc đơn phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 11

Câu 12: Hai lực đồng phẳng, đồng quy có độ lớn lần lượt là F1 và F2, hợp với nhau một góc α. Độ lớn của hợp lực được tính bằng công thức nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 11

Câu 13: Trong hệ tọa độ Oxy, một chất điểm chuyển động với vectơ vận tốc v→ = (2t)i→ + (3)j→ (m/s). Gia tốc của chất điểm là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 11

Câu 14: Một vật khối lượng m trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh dốc nghiêng góc α so với phương ngang, hệ số ma sát trượt là μ. Công của trọng lực thực hiện khi vật trượt hết dốc dài L là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 11

Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng về nhiệt dung riêng của một chất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 11

Câu 16: Mômen quán tính của một vật rắn đặc trưng cho:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 11

Câu 17: Một bình cách nhiệt chứa nước đá và nước lỏng ở trạng thái cân bằng nhiệt. Nếu cung cấp nhiệt lượng cho hệ, nhiệt độ của hệ sẽ:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 11

Câu 18: Phương trình nào sau đây biểu diễn định luật 1 nhiệt động lực học cho quá trình đẳng áp?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 11

Câu 19: Một sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi. Bước sóng là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 11

Câu 20: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 11

Câu 21: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Vận tốc của vật khi chạm đất là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 11

Câu 22: Hai vật có khối lượng m1 và m2 (m1 > m2) chuyển động với cùng động năng. Vật nào có động lượng lớn hơn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 11

Câu 23: Hiệu suất của động cơ nhiệt Carnot chỉ phụ thuộc vào:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 11

Câu 24: Trong quá trình truyền nhiệt dẫn nhiệt, năng lượng được truyền đi chủ yếu bằng cách nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 11

Câu 25: Một chất điểm chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω. Gia tốc hướng tâm của chất điểm có độ lớn là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 11

Câu 26: Biểu thức nào sau đây biểu diễn đúng mối liên hệ giữa công suất trung bình và công thực hiện trong một khoảng thời gian Δt?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 11

Câu 27: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng vân i được tính bằng công thức nào (λ: bước sóng, D: khoảng cách từ hai khe đến màn, a: khoảng cách giữa hai khe)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 11

Câu 28: Một vật chịu tác dụng của lực thế. Công của lực thế khi vật di chuyển từ điểm M đến điểm N:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 11

Câu 29: Đơn vị của entropy trong hệ SI là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 11

Câu 30: Điều kiện cân bằng của một vật rắn chịu tác dụng của nhiều lực là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1 - Đề 12

Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1 - Đề 12 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Một người đi xe đạp đang chuyển động thẳng đều trên đường nằm ngang với vận tốc 18 km/h. Biết hệ số ma sát lăn giữa bánh xe và mặt đường là 0,02 và tổng khối lượng của người và xe là 70 kg. Tính lực ma sát lăn tác dụng lên xe.

  • A. 1,4 N
  • B. 13,72 N
  • C. 34,3 N
  • D. 137,2 N

Câu 2: Một vật nhỏ khối lượng m trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng α so với phương ngang. Biết hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nghiêng là μ. Biểu thức nào sau đây biểu diễn gia tốc của vật dọc theo mặt phẳng nghiêng?

  • A. gsin(α) + μgcos(α)
  • B. gcos(α) - μgsin(α)
  • C. gsin(α) - μgcos(α)
  • D. gcos(α) + μgsin(α)

Câu 3: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ khối lượng m treo vào sợi dây nhẹ, không giãn, chiều dài l. Con lắc dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ. Chu kỳ dao động của con lắc đơn phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Chiều dài của sợi dây và gia tốc trọng trường
  • B. Khối lượng của vật và biên độ dao động
  • C. Vận tốc ban đầu và góc lệch ban đầu
  • D. Chỉ chiều dài của sợi dây

Câu 4: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài có phương trình sóng u(x,t) = 5cos(2πt - πx + π/4) (cm), trong đó x tính bằng mét, t tính bằng giây. Xác định bước sóng của sóng này.

  • A. 1 m
  • B. 2 m
  • C. 0,5 m
  • D. 4 m

Câu 5: Công thức nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa công suất tức thời (P), lực (F) và vận tốc (v) trong chuyển động cơ học?

  • A. P = F/v
  • B. P = F.v²
  • C. P = F²/v
  • D. P = F.v

Câu 6: Một chất điểm chuyển động tròn đều với bán kính R. Trong một chu kỳ T, quãng đường chất điểm đi được và độ dịch chuyển của chất điểm lần lượt là:

  • A. 2πR và 2πR
  • B. 0 và 2πR
  • C. 2πR và 0
  • D. 0 và 0

Câu 7: Chọn phát biểu đúng về động năng của một vật.

  • A. Động năng là đại lượng vectơ.
  • B. Động năng luôn có giá trị không âm.
  • C. Động năng tỉ lệ nghịch với bình phương vận tốc của vật.
  • D. Động năng phụ thuộc vào hướng chuyển động của vật.

Câu 8: Một vật khối lượng 2 kg rơi tự do từ độ cao 20 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s². Tính cơ năng của vật tại vị trí ban đầu so với mặt đất.

  • A. 20 J
  • B. 40 J
  • C. 400 J
  • D. 4000 J

Câu 9: Moment quán tính của một vật rắn đặc trưng cho:

  • A. Mức quán tính của vật trong chuyển động quay
  • B. Khả năng sinh công của vật khi quay
  • C. Tốc độ quay của vật
  • D. Năng lượng quay của vật

Câu 10: Một bánh xe có moment quán tính đối với trục quay cố định là I. Khi chịu tác dụng của một moment lực không đổi M, bánh xe bắt đầu quay từ trạng thái nghỉ. Biểu thức nào sau đây xác định gia tốc góc của bánh xe?

  • A. α = M.I
  • B. α = M/I
  • C. α = I/M
  • D. α = √(M/I)

Câu 11: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng?

  • A. Hiện tượng quang điện
  • B. Sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử
  • C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng
  • D. Tính chất truyền thẳng của ánh sáng

Câu 12: Một người quan sát đứng yên trên bờ biển nghe được âm thanh từ một còi tàu đang tiến lại gần với tần số lớn hơn tần số thực của còi. Đây là hệ quả của hiện tượng nào?

  • A. Hiện tượng cộng hưởng âm
  • B. Hiện tượng phản xạ âm
  • C. Hiện tượng nhiễu xạ âm
  • D. Hiệu ứng Doppler

Câu 13: Trong dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?

  • A. Li độ
  • B. Biên độ
  • C. Vận tốc
  • D. Gia tốc

Câu 14: Một lò xo có độ cứng k. Nếu cắt lò xo này thành hai đoạn có chiều dài lần lượt là l1 và l2, với l1 = 2l2, thì độ cứng của đoạn lò xo ngắn hơn (l2) là:

  • A. k/3
  • B. 2k/3
  • C. 3k
  • D. 1.5k

Câu 15: Một chất lưu lý tưởng chảy ổn định trong một ống dòng nằm ngang. Tại vị trí ống có tiết diện lớn, so với vị trí ống có tiết diện nhỏ hơn thì:

  • A. Vận tốc dòng chảy nhỏ hơn và áp suất lớn hơn
  • B. Vận tốc dòng chảy lớn hơn và áp suất nhỏ hơn
  • C. Vận tốc dòng chảy và áp suất đều lớn hơn
  • D. Vận tốc dòng chảy và áp suất đều nhỏ hơn

Câu 16: Hiện tượng mao dẫn xảy ra chủ yếu do:

  • A. Áp suất khí quyển
  • B. Trọng lực
  • C. Lực đẩy Archimedes
  • D. Lực căng bề mặt và lực dính

Câu 17: Một vật dao động điều hòa với phương trình x(t) = Acos(ωt + φ). Pha ban đầu φ cho biết:

  • A. Biên độ dao động của vật
  • B. Trạng thái dao động của vật tại thời điểm ban đầu
  • C. Tần số góc dao động của vật
  • D. Chu kỳ dao động của vật

Câu 18: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp cùng pha, khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa liên tiếp trên đường nối tâm hai nguồn là:

  • A. Bước sóng λ
  • B. Hai lần bước sóng 2λ
  • C. Nửa bước sóng λ/2
  • D. Một phần tư bước sóng λ/4

Câu 19: Một vật được ném xiên góc α so với phương ngang từ mặt đất với vận tốc ban đầu v0. Tầm xa của vật (khi chạm đất) đạt giá trị lớn nhất khi góc ném α bằng:

  • A. 0°
  • B. 45°
  • C. 60°
  • D. 90°

Câu 20: Điều kiện nào sau đây là cần và đủ để một vật rắn cân bằng?

  • A. Tổng các lực tác dụng lên vật bằng không.
  • B. Tổng các moment lực tác dụng lên vật bằng không.
  • C. Vật đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều.
  • D. Tổng các lực và tổng các moment lực tác dụng lên vật đều bằng không.

Câu 21: Một sóng âm có cường độ I truyền trong không khí. Mức cường độ âm L (dB) được tính theo công thức nào? (I0 là cường độ âm chuẩn)

  • A. L = 10lg(I/I0) dB
  • B. L = 20lg(I/I0) dB
  • C. L = 10ln(I/I0) dB
  • D. L = 20ln(I/I0) dB

Câu 22: Một dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, dao động với tần số 50Hz. Quan sát thấy trên dây có 5 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là:

  • A. 10 m/s
  • B. 20 m/s
  • C. 25 m/s
  • D. 50 m/s

Câu 23: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng sinh công của lực khi vật di chuyển?

  • A. Công suất
  • B. Động năng
  • C. Công của lực
  • D. Thế năng

Câu 24: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vận tốc của chất điểm đạt giá trị cực đại khi:

  • A. Ở vị trí biên dương
  • B. Ở vị trí biên âm
  • C. Ở vị trí có li độ cực đại
  • D. Ở vị trí cân bằng

Câu 25: Một vật khối lượng m chịu tác dụng của lực đàn hồi F = -kx. Thế năng đàn hồi của vật phụ thuộc vào li độ x như thế nào?

  • A. Tỉ lệ thuận với li độ x
  • B. Tỉ lệ thuận với bình phương li độ x²
  • C. Tỉ lệ nghịch với li độ x
  • D. Không phụ thuộc vào li độ x

Câu 26: Trong chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định, đại lượng nào sau đây có vai trò tương tự như vận tốc trong chuyển động thẳng?

  • A. Moment lực
  • B. Moment quán tính
  • C. Vận tốc góc
  • D. Gia tốc góc

Câu 27: Một sóng cơ học lan truyền trong môi trường với vận tốc v. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là:

  • A. Bước sóng λ
  • B. Hai lần bước sóng 2λ
  • C. Một phần tư bước sóng λ/4
  • D. Nửa bước sóng λ/2

Câu 28: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg trượt trên sàn nằm ngang bằng một sợi dây hợp với phương ngang góc 30°. Lực kéo dây là 200 N và hệ số ma sát trượt giữa thùng và sàn là 0,2. Tính gia tốc của thùng hàng.

  • A. 1,46 m/s²
  • B. 2,5 m/s²
  • C. 3,2 m/s²
  • D. 4,0 m/s²

Câu 29: Hai vật có khối lượng m1 và m2 va chạm mềm với nhau. Chọn phát biểu đúng về hệ hai vật ngay sau va chạm so với trước va chạm.

  • A. Động lượng và động năng của hệ đều bảo toàn.
  • B. Chỉ có động năng của hệ được bảo toàn.
  • C. Chỉ có động lượng của hệ được bảo toàn.
  • D. Cả động lượng và động năng của hệ đều không bảo toàn.

Câu 30: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số f. Biên độ dao động cưỡng bức của vật phụ thuộc vào tần số f như thế nào khi xảy ra cộng hưởng?

  • A. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số f.
  • B. Biên độ dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại khi f bằng tần số riêng của hệ.
  • C. Biên độ dao động cưỡng bức giảm khi f tăng.
  • D. Biên độ dao động cưỡng bức tăng tuyến tính với tần số f.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 12

Câu 1: Một người đi xe đạp đang chuyển động thẳng đều trên đường nằm ngang với vận tốc 18 km/h. Biết hệ số ma sát lăn giữa bánh xe và mặt đường là 0,02 và tổng khối lượng của người và xe là 70 kg. Tính lực ma sát lăn tác dụng lên xe.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 12

Câu 2: Một vật nhỏ khối lượng m trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng α so với phương ngang. Biết hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nghiêng là μ. Biểu thức nào sau đây biểu diễn gia tốc của vật dọc theo mặt phẳng nghiêng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 12

Câu 3: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ khối lượng m treo vào sợi dây nhẹ, không giãn, chiều dài l. Con lắc dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ. Chu kỳ dao động của con lắc đơn phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 12

Câu 4: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài có phương trình sóng u(x,t) = 5cos(2πt - πx + π/4) (cm), trong đó x tính bằng mét, t tính bằng giây. Xác định bước sóng của sóng này.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 12

Câu 5: Công thức nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa công suất tức thời (P), lực (F) và vận tốc (v) trong chuyển động cơ học?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 12

Câu 6: Một chất điểm chuyển động tròn đều với bán kính R. Trong một chu kỳ T, quãng đường chất điểm đi được và độ dịch chuyển của chất điểm lần lượt là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 12

Câu 7: Chọn phát biểu đúng về động năng của một vật.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 12

Câu 8: Một vật khối lượng 2 kg rơi tự do từ độ cao 20 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s². Tính cơ năng của vật tại vị trí ban đầu so với mặt đất.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 12

Câu 9: Moment quán tính của một vật rắn đặc trưng cho:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 12

Câu 10: Một bánh xe có moment quán tính đối với trục quay cố định là I. Khi chịu tác dụng của một moment lực không đổi M, bánh xe bắt đầu quay từ trạng thái nghỉ. Biểu thức nào sau đây xác định gia tốc góc của bánh xe?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 12

Câu 11: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 12

Câu 12: Một người quan sát đứng yên trên bờ biển nghe được âm thanh từ một còi tàu đang tiến lại gần với tần số lớn hơn tần số thực của còi. Đây là hệ quả của hiện tượng nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 12

Câu 13: Trong dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 12

Câu 14: Một lò xo có độ cứng k. Nếu cắt lò xo này thành hai đoạn có chiều dài lần lượt là l1 và l2, với l1 = 2l2, thì độ cứng của đoạn lò xo ngắn hơn (l2) là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 12

Câu 15: Một chất lưu lý tưởng chảy ổn định trong một ống dòng nằm ngang. Tại vị trí ống có tiết diện lớn, so với vị trí ống có tiết diện nhỏ hơn thì:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 12

Câu 16: Hiện tượng mao dẫn xảy ra chủ yếu do:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 12

Câu 17: Một vật dao động điều hòa với phương trình x(t) = Acos(ωt + φ). Pha ban đầu φ cho biết:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 12

Câu 18: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp cùng pha, khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa liên tiếp trên đường nối tâm hai nguồn là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 12

Câu 19: Một vật được ném xiên góc α so với phương ngang từ mặt đất với vận tốc ban đầu v0. Tầm xa của vật (khi chạm đất) đạt giá trị lớn nhất khi góc ném α bằng:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 12

Câu 20: Điều kiện nào sau đây là cần và đủ để một vật rắn cân bằng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 12

Câu 21: Một sóng âm có cường độ I truyền trong không khí. Mức cường độ âm L (dB) được tính theo công thức nào? (I0 là cường độ âm chuẩn)

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 12

Câu 22: Một dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, dao động với tần số 50Hz. Quan sát thấy trên dây có 5 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 12

Câu 23: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng sinh công của lực khi vật di chuyển?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 12

Câu 24: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vận tốc của chất điểm đạt giá trị cực đại khi:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 12

Câu 25: Một vật khối lượng m chịu tác dụng của lực đàn hồi F = -kx. Thế năng đàn hồi của vật phụ thuộc vào li độ x như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 12

Câu 26: Trong chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định, đại lượng nào sau đây có vai trò tương tự như vận tốc trong chuyển động thẳng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 12

Câu 27: Một sóng cơ học lan truyền trong môi trường với vận tốc v. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 12

Câu 28: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg trượt trên sàn nằm ngang bằng một sợi dây hợp với phương ngang góc 30°. Lực kéo dây là 200 N và hệ số ma sát trượt giữa thùng và sàn là 0,2. Tính gia tốc của thùng hàng.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 12

Câu 29: Hai vật có khối lượng m1 và m2 va chạm mềm với nhau. Chọn phát biểu đúng về hệ hai vật ngay sau va chạm so với trước va chạm.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 12

Câu 30: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số f. Biên độ dao động cưỡng bức của vật phụ thuộc vào tần số f như thế nào khi xảy ra cộng hưởng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1 - Đề 13

Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1 - Đề 13 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Một người đi xe đạp đang di chuyển trên đường thẳng với vận tốc không đổi 5 m/s. Sau đó, người này tăng tốc đều trong 10 giây đạt vận tốc 15 m/s. Gia tốc trung bình của xe đạp trong quá trình tăng tốc là bao nhiêu?

  • A. 0.5 m/s²
  • B. 1.0 m/s²
  • C. 1.5 m/s²
  • D. 2.0 m/s²

Câu 2: Một vật được ném thẳng đứng lên trên từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Tại độ cao nào thì động năng của vật bằng thế năng của vật (chọn gốc thế năng tại mặt đất)?

  • A. v₀²/g
  • B. v₀²/(4g)
  • C. v₀²/(2g)
  • D. 2v₀²/g

Câu 3: Một chiếc xe khối lượng 1000 kg đang chuyển động với vận tốc 20 m/s thì hãm phanh. Lực hãm phanh không đổi và xe dừng lại sau khi đi được quãng đường 50 m. Độ lớn của lực hãm phanh là bao nhiêu?

  • A. 2000 N
  • B. 4000 N
  • C. 20000 N
  • D. 40000 N

Câu 4: Hai vật có khối lượng m₁ và m₂ (m₁ > m₂) được nối với nhau bằng một sợi dây nhẹ, không dãn và vắt qua một ròng rọc cố định, nhẹ, bỏ qua ma sát. Hệ số gia tốc của hệ vật là bao nhiêu khi hệ được thả tự do?

  • A. (m₁ - m₂)g / (m₁ + m₂)
  • B. (m₁ + m₂)g / (m₁ - m₂)
  • C. g
  • D. (m₁/m₂)g

Câu 5: Moment quán tính của một vật rắn phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Vận tốc góc của vật
  • B. Gia tốc góc của vật
  • C. Khối lượng và sự phân bố khối lượng của vật đối với trục quay
  • D. Mômen lực tác dụng lên vật

Câu 6: Một đĩa tròn đồng chất có bán kính R và khối lượng M đang quay quanh trục đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa với vận tốc góc ω. Động năng quay của đĩa là bao nhiêu?

  • A. 1/2 * MR²ω
  • B. 1/4 * MR²ω²
  • C. 1/2 * MRω²
  • D. MR²ω²

Câu 7: Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định. Phát biểu nào sau đây về vectơ vận tốc góc và vectơ gia tốc góc là đúng?

  • A. Vectơ vận tốc góc và vectơ gia tốc góc luôn cùng phương và cùng chiều.
  • B. Vectơ vận tốc góc và vectơ gia tốc góc luôn cùng phương và ngược chiều.
  • C. Vectơ vận tốc góc và vectơ gia tốc góc luôn vuông góc với nhau.
  • D. Vectơ vận tốc góc và vectơ gia tốc góc luôn có phương dọc theo trục quay.

Câu 8: Một chất lưu lý tưởng chảy ổn định trong một ống nằm ngang. Tại vị trí ống có tiết diện lớn, so với vị trí ống có tiết diện nhỏ thì:

  • A. Vận tốc và áp suất đều lớn hơn.
  • B. Vận tốc nhỏ hơn và áp suất lớn hơn.
  • C. Vận tốc lớn hơn và áp suất nhỏ hơn.
  • D. Vận tốc và áp suất đều nhỏ hơn.

Câu 9: Hiện tượng nào sau đây là ứng dụng của lực căng mặt ngoài của chất lỏng?

  • A. Sự khuếch tán của chất lỏng.
  • B. Sự bay hơi của chất lỏng.
  • C. Giọt nước có dạng hình cầu.
  • D. Sự dẫn nhiệt của chất lỏng.

Câu 10: Trong dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?

  • A. Vận tốc
  • B. Gia tốc
  • C. Li độ
  • D. Biên độ

Câu 11: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Tần số góc của dao động được xác định bởi biểu thức nào?

  • A. √(k/m)
  • B. √(m/k)
  • C. k/m
  • D. m/k

Câu 12: Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi nào trong dao động cưỡng bức?

  • A. Khi biên độ lực cưỡng bức lớn nhất.
  • B. Khi tần số lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số dao động riêng.
  • C. Khi tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.
  • D. Khi pha ban đầu của lực cưỡng bức bằng không.

Câu 13: Sóng cơ học lan truyền trong môi trường vật chất. Bước sóng là gì?

  • A. Khoảng thời gian ngắn nhất để sóng truyền đi được một quãng đường.
  • B. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
  • C. Số dao động mà sóng thực hiện được trong một đơn vị thời gian.
  • D. Độ lệch lớn nhất của phần tử môi trường khỏi vị trí cân bằng.

Câu 14: Vận tốc truyền sóng cơ học trong một môi trường phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Biên độ sóng
  • B. Tần số sóng
  • C. Bước sóng
  • D. Tính chất của môi trường

Câu 15: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng kết hợp. Điều kiện để hai sóng kết hợp là gì?

  • A. Cùng biên độ và cùng pha.
  • B. Cùng bước sóng và ngược pha.
  • C. Cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
  • D. Cùng vận tốc truyền sóng và cùng phương.

Câu 16: Một nguồn âm điểm phát ra âm đẳng hướng trong không gian. Cường độ âm tại một điểm cách nguồn âm một khoảng r tỉ lệ với:

  • A. r
  • B. 1/r²
  • C. r²
  • D. 1/r

Câu 17: Hiệu ứng Doppler là hiện tượng tần số âm thu được thay đổi khi:

  • A. Cường độ âm thay đổi.
  • B. Vận tốc âm thay đổi.
  • C. Bước sóng âm không đổi.
  • D. Nguồn âm và người quan sát chuyển động tương đối với nhau.

Câu 18: Trong quá trình đẳng nhiệt của khí lý tưởng, đại lượng nào sau đây không đổi?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Áp suất
  • C. Thể tích
  • D. Nội năng (nếu xem khí lý tưởng có nội năng chỉ phụ thuộc nhiệt độ)

Câu 19: Công thức nào sau đây biểu diễn đúng định luật nhiệt động lực học thứ nhất?

  • A. Q = ΔU + A
  • B. A = Q + ΔU
  • C. ΔU = Q - A
  • D. ΔU = Q * A

Câu 20: Hiệu suất của động cơ nhiệt Carnot chỉ phụ thuộc vào:

  • A. Công chất sử dụng
  • B. Nhiệt độ nguồn nóng và nguồn lạnh
  • C. Áp suất và thể tích của công chất
  • D. Thời gian hoạt động của động cơ

Câu 21: Entropy là một đại lượng vật lý đặc trưng cho:

  • A. Năng lượng của hệ
  • B. Nhiệt độ của hệ
  • C. Độ hỗn loạn của hệ
  • D. Công mà hệ có thể thực hiện

Câu 22: Chọn phát biểu đúng về lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều:

  • A. Lực hướng tâm có độ lớn không đổi và hướng không đổi.
  • B. Lực hướng tâm luôn hướng vào tâm quỹ đạo và vuông góc với vận tốc.
  • C. Lực hướng tâm là lực duy nhất tác dụng lên vật chuyển động tròn đều.
  • D. Lực hướng tâm có tác dụng làm tăng tốc độ của vật.

Câu 23: Một người trượt ván từ trên dốc xuống. Giả sử bỏ qua ma sát và lực cản không khí. Đại lượng nào sau đây được bảo toàn?

  • A. Động năng
  • B. Thế năng
  • C. Vận tốc
  • D. Cơ năng

Câu 24: Hai xe ô tô có khối lượng lần lượt là m₁ và m₂ (m₁ > m₂) chuyển động với cùng động năng. Xe nào có động lượng lớn hơn?

  • A. Xe có khối lượng m₁
  • B. Xe có khối lượng m₂
  • C. Hai xe có động lượng bằng nhau
  • D. Không xác định được xe nào có động lượng lớn hơn

Câu 25: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Quãng đường vật đi được trong một chu kỳ là:

  • A. A
  • B. 2A
  • C. 4A
  • D. A/2

Câu 26: Trong hiện tượng sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng:

  • A. Bước sóng λ
  • B. Nửa bước sóng λ/2
  • C. Một phần tư bước sóng λ/4
  • D. Hai lần bước sóng 2λ

Câu 27: Độ cao của âm thanh phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Tần số âm
  • B. Biên độ âm
  • C. Cường độ âm
  • D. Vận tốc truyền âm

Câu 28: Một bình chứa khí lý tưởng ở nhiệt độ T₁ và áp suất p₁. Nếu nhiệt độ tăng lên 2T₁ và thể tích không đổi, áp suất của khí trong bình sẽ là:

  • A. p₁/2
  • B. p₁
  • C. 2p₁
  • D. 4p₁

Câu 29: Quá trình nào sau đây là quá trình đoạn nhiệt?

  • A. Nung nóng một thanh kim loại.
  • B. Nén nhanh khí trong xilanh cách nhiệt.
  • C. Đun sôi nước trong ấm.
  • D. Làm lạnh một vật trong tủ lạnh.

Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng về công và nhiệt lượng?

  • A. Công và nhiệt lượng đều là hàm trạng thái.
  • B. Công và nhiệt lượng đều là nội năng của hệ.
  • C. Công và nhiệt lượng đều là đại lượng bảo toàn.
  • D. Công và nhiệt lượng là các hình thức trao đổi năng lượng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 13

Câu 1: Một người đi xe đạp đang di chuyển trên đường thẳng với vận tốc không đổi 5 m/s. Sau đó, người này tăng tốc đều trong 10 giây đạt vận tốc 15 m/s. Gia tốc trung bình của xe đạp trong quá trình tăng tốc là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 13

Câu 2: Một vật được ném thẳng đứng lên trên từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Tại độ cao nào thì động năng của vật bằng thế năng của vật (chọn gốc thế năng tại mặt đất)?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 13

Câu 3: Một chiếc xe khối lượng 1000 kg đang chuyển động với vận tốc 20 m/s thì hãm phanh. Lực hãm phanh không đổi và xe dừng lại sau khi đi được quãng đường 50 m. Độ lớn của lực hãm phanh là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 13

Câu 4: Hai vật có khối lượng m₁ và m₂ (m₁ > m₂) được nối với nhau bằng một sợi dây nhẹ, không dãn và vắt qua một ròng rọc cố định, nhẹ, bỏ qua ma sát. Hệ số gia tốc của hệ vật là bao nhiêu khi hệ được thả tự do?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 13

Câu 5: Moment quán tính của một vật rắn phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 13

Câu 6: Một đĩa tròn đồng chất có bán kính R và khối lượng M đang quay quanh trục đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa với vận tốc góc ω. Động năng quay của đĩa là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 13

Câu 7: Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định. Phát biểu nào sau đây về vectơ vận tốc góc và vectơ gia tốc góc là đúng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 13

Câu 8: Một chất lưu lý tưởng chảy ổn định trong một ống nằm ngang. Tại vị trí ống có tiết diện lớn, so với vị trí ống có tiết diện nhỏ thì:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 13

Câu 9: Hiện tượng nào sau đây là ứng dụng của lực căng mặt ngoài của chất lỏng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 13

Câu 10: Trong dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 13

Câu 11: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Tần số góc của dao động được xác định bởi biểu thức nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 13

Câu 12: Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi nào trong dao động cưỡng bức?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 13

Câu 13: Sóng cơ học lan truyền trong môi trường vật chất. Bước sóng là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 13

Câu 14: Vận tốc truyền sóng cơ học trong một môi trường phụ thuộc vào yếu tố nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 13

Câu 15: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng kết hợp. Điều kiện để hai sóng kết hợp là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 13

Câu 16: Một nguồn âm điểm phát ra âm đẳng hướng trong không gian. Cường độ âm tại một điểm cách nguồn âm một khoảng r tỉ lệ với:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 13

Câu 17: Hiệu ứng Doppler là hiện tượng tần số âm thu được thay đổi khi:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 13

Câu 18: Trong quá trình đẳng nhiệt của khí lý tưởng, đại lượng nào sau đây không đổi?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 13

Câu 19: Công thức nào sau đây biểu diễn đúng định luật nhiệt động lực học thứ nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 13

Câu 20: Hiệu suất của động cơ nhiệt Carnot chỉ phụ thuộc vào:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 13

Câu 21: Entropy là một đại lượng vật lý đặc trưng cho:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 13

Câu 22: Chọn phát biểu đúng về lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 13

Câu 23: Một người trượt ván từ trên dốc xuống. Giả sử bỏ qua ma sát và lực cản không khí. Đại lượng nào sau đây được bảo toàn?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 13

Câu 24: Hai xe ô tô có khối lượng lần lượt là m₁ và m₂ (m₁ > m₂) chuyển động với cùng động năng. Xe nào có động lượng lớn hơn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 13

Câu 25: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Quãng đường vật đi được trong một chu kỳ là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 13

Câu 26: Trong hiện tượng sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 13

Câu 27: Độ cao của âm thanh phụ thuộc vào yếu tố nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 13

Câu 28: Một bình chứa khí lý tưởng ở nhiệt độ T₁ và áp suất p₁. Nếu nhiệt độ tăng lên 2T₁ và thể tích không đổi, áp suất của khí trong bình sẽ là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 13

Câu 29: Quá trình nào sau đây là quá trình đoạn nhiệt?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 13

Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng về công và nhiệt lượng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1 - Đề 14

Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1 - Đề 14 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Một người đi xe đạp đang di chuyển trên đường thẳng với tốc độ không đổi 5 m/s. Đột nhiên, anh ta đạp phanh và giảm tốc độ đều đặn cho đến khi dừng lại hoàn toàn sau 4 giây. Gia tốc trung bình của xe đạp trong quá trình phanh là bao nhiêu?

  • A. 1.25 m/s²
  • B. 2.5 m/s²
  • C. -1.25 m/s²
  • D. -2.5 m/s²

Câu 2: Một vật được ném thẳng đứng lên trên từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí, tại độ cao nào thì động năng của vật bằng thế năng của nó (chọn gốc thế năng tại mặt đất)?

  • A. h = v₀²/g
  • B. h = v₀²/(4g)
  • C. h = v₀²/(2g)
  • D. h = 2v₀²/g

Câu 3: Một chiếc xe khối lượng 1000 kg đang di chuyển với vận tốc 20 m/s. Để dừng xe trong quãng đường 50 m bằng lực phanh không đổi, lực phanh cần thiết là bao nhiêu?

  • A. 2000 N
  • B. 4000 N
  • C. 20000 N
  • D. 40000 N

Câu 4: Hai vật có khối lượng m₁ và m₂ (m₁ > m₂) được nối với nhau bằng một sợi dây nhẹ không giãn vắt qua một ròng rọc cố định, tạo thành hệ thống Atwood. Bỏ qua ma sát và khối lượng ròng rọc. Gia tốc của hệ thống là bao nhiêu?

  • A. a = (m₁ - m₂)g / (m₁ + m₂)
  • B. a = (m₁ + m₂)g / (m₁ - m₂)
  • C. a = g
  • D. a = (m₁/m₂)g

Câu 5: Một chất điểm chuyển động tròn đều với bán kính R và tốc độ góc ω. Biểu thức nào sau đây biểu diễn gia tốc hướng tâm của chất điểm?

  • A. a = ωR
  • B. a = ω²/R
  • C. a = ω²R
  • D. a = ω/R²

Câu 6: Công thức nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa công suất (P), lực (F) và vận tốc (v) trong chuyển động thẳng?

  • A. P = F/v
  • B. P = Fv
  • C. P = Fv²
  • D. P = F²/v

Câu 7: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ. Đại lượng nào sau đây không đổi trong quá trình dao động?

  • A. Vận tốc
  • B. Gia tốc
  • C. Lực căng dây
  • D. Cơ năng toàn phần

Câu 8: Hiện tượng nào sau đây là ứng dụng của lực căng mặt ngoài của chất lỏng?

  • A. Sự khuếch tán của chất lỏng
  • B. Sự bay hơi của chất lỏng
  • C. Giọt nước đọng trên lá sen có dạng hình cầu
  • D. Áp suất chất lỏng tăng theo độ sâu

Câu 9: Phương trình nào sau đây mô tả đúng định luật Hooke về độ biến dạng của vật rắn đàn hồi?

  • A. F = k/Δl
  • B. F = kΔl
  • C. Δl = kF
  • D. F = k(Δl)²

Câu 10: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi có bước sóng λ và tần số f. Vận tốc truyền sóng v được tính bằng công thức nào?

  • A. v = λ/f
  • B. v = f/λ
  • C. v = λ + f
  • D. v = λf

Câu 11: Một khối khí lý tưởng thực hiện quá trình đẳng nhiệt. Đại lượng nào sau đây không đổi trong quá trình này?

  • A. Áp suất
  • B. Thể tích
  • C. Nhiệt độ
  • D. Nội năng (đối với khí lý tưởng)

Câu 12: Nguyên lý Bernoulli mô tả mối quan hệ giữa đại lượng nào trong chất lưu lý tưởng?

  • A. Áp suất và nhiệt độ
  • B. Áp suất, vận tốc và độ cao
  • C. Vận tốc và độ nhớt
  • D. Độ nhớt và áp suất

Câu 13: Đơn vị của momen quán tính trong hệ SI là gì?

  • A. kg.m²
  • B. kg.m/s
  • C. N.m
  • D. J

Câu 14: Biểu thức nào sau đây là định luật bảo toàn động lượng cho hệ kín?

  • A. ΣE_đ_sau = ΣE_đ_trước
  • B. ΣW_sau = ΣW_trước
  • C. Σp_sau = Σp_trước
  • D. ΣF_sau = ΣF_trước

Câu 15: Một vật khối lượng m trượt không ma sát từ đỉnh dốc nghiêng có chiều cao h xuống chân dốc. Vận tốc của vật ở chân dốc là bao nhiêu?

  • A. v = √(gh)
  • B. v = √(2gh)
  • C. v = 2gh
  • D. v = g²h

Câu 16: Chọn phát biểu đúng về lực ma sát trượt.

  • A. Luôn cùng hướng với vận tốc của vật.
  • B. Tỉ lệ thuận với diện tích tiếp xúc.
  • C. Không phụ thuộc vào bản chất của vật liệu.
  • D. Luôn ngược hướng với vận tốc tương đối giữa hai bề mặt tiếp xúc.

Câu 17: Một bánh xe đang lăn không trượt trên mặt đường nằm ngang. Điểm nào trên vành bánh xe có vận tốc tức thời bằng 0 so với mặt đường?

  • A. Điểm cao nhất của bánh xe.
  • B. Tâm của bánh xe.
  • C. Điểm tiếp xúc của bánh xe với mặt đường.
  • D. Mọi điểm trên vành bánh xe đều có vận tốc khác 0.

Câu 18: Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi nào?

  • A. Khi biên độ dao động cưỡng bức đạt giá trị nhỏ nhất.
  • B. Khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
  • C. Khi lực cưỡng bức ngừng tác dụng.
  • D. Khi hệ dao động tắt dần nhanh chóng.

Câu 19: Trong môi trường đàn hồi, sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường như thế nào so với phương truyền sóng?

  • A. Trùng với phương truyền sóng.
  • B. Vuông góc với phương truyền sóng.
  • C. Tạo một góc bất kỳ với phương truyền sóng.
  • D. Không có phương dao động xác định.

Câu 20: Một người bơi trong hồ nước. Lực đẩy Archimedes tác dụng lên người này phụ thuộc vào đại lượng nào sau đây?

  • A. Khối lượng riêng của người bơi.
  • B. Thể tích của người bơi.
  • C. Độ sâu mà người bơi lặn xuống.
  • D. Thể tích phần nước bị người bơi chiếm chỗ và khối lượng riêng của nước.

Câu 21: Chọn đơn vị không phải là đơn vị đo áp suất.

  • A. Pascal (Pa)
  • B. Bar
  • C. Joule (J)
  • D. Atmosphere (atm)

Câu 22: Phương trình trạng thái khí lý tưởng liên hệ các thông số nào của khí?

  • A. Áp suất và thể tích
  • B. Áp suất, thể tích và nhiệt độ
  • C. Nhiệt độ và thể tích
  • D. Áp suất, thể tích và khối lượng

Câu 23: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của sóng cơ học?

  • A. Phản xạ
  • B. Khúc xạ
  • C. Giao thoa
  • D. Truyền được trong chân không

Câu 24: Một thanh kim loại đồng chất tiết diện đều, có hệ số nở dài α. Khi nhiệt độ tăng thêm ΔT, độ nở dài tương đối của thanh kim loại là bao nhiêu?

  • A. αΔT
  • B. α/ΔT
  • C. ΔT/α
  • D. α + ΔT

Câu 25: Trong dao động điều hòa, pha dao động cho biết điều gì về trạng thái dao động của vật?

  • A. Biên độ dao động
  • B. Tần số dao động
  • C. Vị trí và chiều chuyển động của vật tại thời điểm đó
  • D. Năng lượng dao động

Câu 26: Một vật chịu đồng thời hai lực F₁ và F₂ vuông góc với nhau. Độ lớn của hợp lực F là bao nhiêu?

  • A. F = F₁ + F₂
  • B. F = √(F₁² + F₂²)
  • C. F = |F₁ - F₂|
  • D. F = (F₁ + F₂)/2

Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng về công của lực thế?

  • A. Công của lực thế luôn dương.
  • B. Công của lực thế luôn âm.
  • C. Công của lực thế phụ thuộc vào dạng đường đi.
  • D. Công của lực thế chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối.

Câu 28: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x(t) = Acos(ωt + φ). Đại lượng A trong phương trình này biểu diễn gì?

  • A. Biên độ dao động
  • B. Tần số góc
  • C. Pha ban đầu
  • D. Chu kỳ dao động

Câu 29: Trong môi trường truyền âm, đại lượng nào xác định độ cao của âm?

  • A. Biên độ sóng âm
  • B. Tần số sóng âm
  • C. Vận tốc truyền âm
  • D. Cường độ âm

Câu 30: Một bình chứa khí oxy có thể tích 10 lít ở áp suất 10 atm và nhiệt độ 27°C. Số mol khí oxy trong bình là bao nhiêu? (R = 0.0821 lít.atm/mol.K)

  • A. 0.4 mol
  • B. 2.4 mol
  • C. 4.0 mol
  • D. 12.2 mol

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 14

Câu 1: Một người đi xe đạp đang di chuyển trên đường thẳng với tốc độ không đổi 5 m/s. Đột nhiên, anh ta đạp phanh và giảm tốc độ đều đặn cho đến khi dừng lại hoàn toàn sau 4 giây. Gia tốc trung bình của xe đạp trong quá trình phanh là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 14

Câu 2: Một vật được ném thẳng đứng lên trên từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí, tại độ cao nào thì động năng của vật bằng thế năng của nó (chọn gốc thế năng tại mặt đất)?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 14

Câu 3: Một chiếc xe khối lượng 1000 kg đang di chuyển với vận tốc 20 m/s. Để dừng xe trong quãng đường 50 m bằng lực phanh không đổi, lực phanh cần thiết là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 14

Câu 4: Hai vật có khối lượng m₁ và m₂ (m₁ > m₂) được nối với nhau bằng một sợi dây nhẹ không giãn vắt qua một ròng rọc cố định, tạo thành hệ thống Atwood. Bỏ qua ma sát và khối lượng ròng rọc. Gia tốc của hệ thống là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 14

Câu 5: Một chất điểm chuyển động tròn đều với bán kính R và tốc độ góc ω. Biểu thức nào sau đây biểu diễn gia tốc hướng tâm của chất điểm?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 14

Câu 6: Công thức nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa công suất (P), lực (F) và vận tốc (v) trong chuyển động thẳng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 14

Câu 7: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ. Đại lượng nào sau đây không đổi trong quá trình dao động?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 14

Câu 8: Hiện tượng nào sau đây là ứng dụng của lực căng mặt ngoài của chất lỏng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 14

Câu 9: Phương trình nào sau đây mô tả đúng định luật Hooke về độ biến dạng của vật rắn đàn hồi?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 14

Câu 10: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi có bước sóng λ và tần số f. Vận tốc truyền sóng v được tính bằng công thức nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 14

Câu 11: Một khối khí lý tưởng thực hiện quá trình đẳng nhiệt. Đại lượng nào sau đây không đổi trong quá trình này?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 14

Câu 12: Nguyên lý Bernoulli mô tả mối quan hệ giữa đại lượng nào trong chất lưu lý tưởng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 14

Câu 13: Đơn vị của momen quán tính trong hệ SI là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 14

Câu 14: Biểu thức nào sau đây là định luật bảo toàn động lượng cho hệ kín?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 14

Câu 15: Một vật khối lượng m trượt không ma sát từ đỉnh dốc nghiêng có chiều cao h xuống chân dốc. Vận tốc của vật ở chân dốc là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 14

Câu 16: Chọn phát biểu đúng về lực ma sát trượt.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 14

Câu 17: Một bánh xe đang lăn không trượt trên mặt đường nằm ngang. Điểm nào trên vành bánh xe có vận tốc tức thời bằng 0 so với mặt đường?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 14

Câu 18: Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 14

Câu 19: Trong môi trường đàn hồi, sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường như thế nào so với phương truyền sóng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 14

Câu 20: Một người bơi trong hồ nước. Lực đẩy Archimedes tác dụng lên người này phụ thuộc vào đại lượng nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 14

Câu 21: Chọn đơn vị không phải là đơn vị đo áp suất.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 14

Câu 22: Phương trình trạng thái khí lý tưởng liên hệ các thông số nào của khí?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 14

Câu 23: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của sóng cơ học?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 14

Câu 24: Một thanh kim loại đồng chất tiết diện đều, có hệ số nở dài α. Khi nhiệt độ tăng thêm ΔT, độ nở dài tương đối của thanh kim loại là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 14

Câu 25: Trong dao động điều hòa, pha dao động cho biết điều gì về trạng thái dao động của vật?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 14

Câu 26: Một vật chịu đồng thời hai lực F₁ và F₂ vuông góc với nhau. Độ lớn của hợp lực F là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 14

Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng về công của lực thế?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 14

Câu 28: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x(t) = Acos(ωt + φ). Đại lượng A trong phương trình này biểu diễn gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 14

Câu 29: Trong môi trường truyền âm, đại lượng nào xác định độ cao của âm?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 14

Câu 30: Một bình chứa khí oxy có thể tích 10 lít ở áp suất 10 atm và nhiệt độ 27°C. Số mol khí oxy trong bình là bao nhiêu? (R = 0.0821 lít.atm/mol.K)

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1 - Đề 15

Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1 - Đề 15 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Một người đi xe đạp đang di chuyển trên đường thẳng với vận tốc không đổi 5 m/s. Sau đó, người này tăng tốc đều trong 10 giây đạt vận tốc 15 m/s. Gia tốc trung bình của xe đạp trong quá trình tăng tốc là bao nhiêu?

  • A. 0.5 m/s²
  • B. 1 m/s²
  • C. 1.5 m/s²
  • D. 2 m/s²

Câu 2: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Độ cao cực đại mà vật đạt tới phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Vận tốc ban đầu và gia tốc trọng trường
  • B. Khối lượng của vật và vận tốc ban đầu
  • C. Góc ném và vận tốc ban đầu
  • D. Hình dạng của vật và gia tốc trọng trường

Câu 3: Một chiếc xe ô tô khối lượng 1000 kg đang chuyển động với vận tốc 20 m/s. Nếu động cơ xe tạo ra một lực kéo không đổi 5000 N, thì gia tốc của xe là bao nhiêu?

  • A. 2 m/s²
  • B. 4 m/s²
  • C. 5 m/s²
  • D. 10 m/s²

Câu 4: Công của lực ma sát thực hiện khi một vật trượt trên mặt phẳng ngang có đặc điểm gì?

  • A. Luôn là công dương
  • B. Luôn bằng không
  • C. Có thể dương hoặc âm tùy thuộc vào hệ quy chiếu
  • D. Luôn là công âm hoặc bằng không

Câu 5: Một vật có động năng 100 J. Nếu vận tốc của vật tăng gấp đôi, thì động năng của vật sẽ là bao nhiêu?

  • A. 50 J
  • B. 200 J
  • C. 400 J
  • D. 800 J

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng về định luật bảo toàn cơ năng?

  • A. Cơ năng luôn được bảo toàn trong mọi hệ
  • B. Cơ năng được bảo toàn khi chỉ có lực thế thực hiện công
  • C. Cơ năng tăng khi có lực ma sát
  • D. Cơ năng giảm khi có lực đàn hồi

Câu 7: Một hệ gồm hai vật có khối lượng m₁ và m₂ va chạm mềm với nhau. Đại lượng nào sau đây luôn được bảo toàn trong quá trình va chạm?

  • A. Động năng của hệ
  • B. Vận tốc của từng vật
  • C. Cơ năng của hệ
  • D. Động lượng của hệ

Câu 8: Mômen lực đối với một trục quay phụ thuộc vào những yếu tố nào?

  • A. Độ lớn của lực, cánh tay đòn và góc giữa lực và cánh tay đòn
  • B. Khối lượng của vật và gia tốc góc
  • C. Vận tốc góc và mômen quán tính
  • D. Năng lượng quay và công suất

Câu 9: Một vật rắn quay quanh một trục cố định với vận tốc góc không đổi. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Gia tốc góc của vật khác không
  • B. Mômen lực tổng hợp tác dụng lên vật khác không
  • C. Gia tốc góc của vật bằng không
  • D. Động năng quay của vật thay đổi

Câu 10: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ nhỏ. Chu kỳ dao động của con lắc đơn phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Khối lượng của vật nặng và biên độ dao động
  • B. Chiều dài dây treo và gia tốc trọng trường
  • C. Vận tốc ban đầu và biên độ dao động
  • D. Góc lệch ban đầu và khối lượng của vật nặng

Câu 11: Dao động tắt dần là dao động có đặc điểm gì?

  • A. Biên độ không đổi theo thời gian
  • B. Chu kỳ tăng dần theo thời gian
  • C. Tần số giảm dần theo thời gian
  • D. Biên độ giảm dần theo thời gian

Câu 12: Sóng cơ học lan truyền trong môi trường vật chất là do đâu?

  • A. Sự tương tác giữa các phần tử môi trường
  • B. Sự chuyển động của các phần tử môi trường theo phương truyền sóng
  • C. Sự truyền năng lượng mà không kèm theo sự truyền vật chất
  • D. Sự phản xạ và khúc xạ của sóng

Câu 13: Bước sóng là gì?

  • A. Thời gian để sóng truyền đi được một khoảng đường
  • B. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha
  • C. Độ lệch lớn nhất của phần tử môi trường khỏi vị trí cân bằng
  • D. Số dao động mà sóng thực hiện trong một đơn vị thời gian

Câu 14: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi nào?

  • A. Khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác
  • B. Khi sóng bị phản xạ trên vật cản
  • C. Khi hai hay nhiều sóng kết hợp gặp nhau
  • D. Khi sóng truyền qua một khe hẹp

Câu 15: Một người đứng yên trên mặt đất ném một quả bóng theo phương ngang với vận tốc ban đầu là 10 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Sau 1 giây, vận tốc theo phương thẳng đứng của quả bóng là bao nhiêu (lấy g = 10 m/s²)?

  • A. 0 m/s
  • B. 5 m/s
  • C. 7.5 m/s
  • D. 10 m/s

Câu 16: Một vật trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh dốc nghiêng xuống. Gia tốc của vật phụ thuộc vào góc nghiêng α của dốc như thế nào (bỏ qua ma sát)?

  • A. Tỉ lệ nghịch với sin(α)
  • B. Tỉ lệ thuận với sin(α)
  • C. Không phụ thuộc vào sin(α)
  • D. Tỉ lệ với cos(α)

Câu 17: Hai lực đồng quy có độ lớn lần lượt là 6 N và 8 N, hợp lực của chúng có thể có độ lớn lớn nhất là bao nhiêu?

  • A. 2 N
  • B. 7 N
  • C. 14 N
  • D. 48 N

Câu 18: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 20 kg trên sàn nằm ngang bằng một sợi dây, lực kéo có độ lớn 50 N và hợp với phương ngang một góc 30°. Tính công của lực kéo khi thùng hàng di chuyển được 5 m.

  • A. 125 J
  • B. 173.2 J
  • C. 200 J
  • D. 216.5 J

Câu 19: Một bánh xe có bán kính 0.5 m đang quay đều với tốc độ góc 4 rad/s. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là bao nhiêu?

  • A. 1 m/s
  • B. 2 m/s
  • C. 4 m/s
  • D. 8 m/s

Câu 20: Mômen quán tính của một vật rắn đặc trưng cho đại lượng nào trong chuyển động quay?

  • A. Khả năng sinh công khi vật quay
  • B. Vận tốc góc của vật
  • C. Mức quán tính của vật đối với chuyển động quay
  • D. Động năng quay của vật

Câu 21: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(πt + π/2) cm. Pha ban đầu của dao động là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. π
  • C. πt
  • D. π/2

Câu 22: Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng dao động cưỡng bức là gì?

  • A. Tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng
  • B. Biên độ lực cưỡng bức lớn
  • C. Lực cản môi trường lớn
  • D. Pha ban đầu của lực cưỡng bức bằng không

Câu 23: Trong sóng ngang, phương dao động của các phần tử môi trường và phương truyền sóng có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Trùng nhau
  • B. Vuông góc nhau
  • C. Hợp với nhau một góc 45°
  • D. Song song nhau

Câu 24: Vận tốc truyền sóng cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Tần số sóng
  • B. Biên độ sóng
  • C. Tính chất của môi trường
  • D. Năng lượng sóng

Câu 25: Một vật có khối lượng 2 kg rơi tự do từ độ cao 20 m xuống đất. Tính độ biến thiên thế năng trọng trường của vật (lấy g = 10 m/s²).

  • A. 400 J
  • B. 200 J
  • C. 100 J
  • D. 20 J

Câu 26: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Để lò xo dãn ra 5 cm, cần tác dụng một lực kéo là bao nhiêu?

  • A. 2 N
  • B. 5 N
  • C. 10 N
  • D. 20 N

Câu 27: Hai vật có khối lượng m và 2m chuyển động với cùng động năng. Tỉ số giữa vận tốc của vật 2m so với vật m là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. √2
  • C. 1/√2
  • D. 1/2

Câu 28: Một vật đang chuyển động thẳng đều chịu tác dụng của hai lực cân bằng. Nếu một trong hai lực ngừng tác dụng, vật sẽ chuyển động như thế nào?

  • A. Dừng lại ngay lập tức
  • B. Tiếp tục chuyển động thẳng đều với vận tốc cũ
  • C. Chuyển động chậm dần đều rồi dừng lại
  • D. Chuyển động thẳng có gia tốc

Câu 29: Một chất điểm chuyển động trên đường tròn bán kính R. Khi chất điểm đi được một nửa đường tròn, độ lớn độ dịch chuyển của nó là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. πR
  • C. 2R
  • D. 2πR

Câu 30: Phát biểu nào sau đây là sai về vectơ vận tốc trong chuyển động cong?

  • A. Luôn tiếp tuyến với quỹ đạo
  • B. Luôn có độ lớn không đổi
  • C. Có thể thay đổi về phương
  • D. Đặc trưng cho hướng chuyển động tại một điểm

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 15

Câu 1: Một người đi xe đạp đang di chuyển trên đường thẳng với vận tốc không đổi 5 m/s. Sau đó, người này tăng tốc đều trong 10 giây đạt vận tốc 15 m/s. Gia tốc trung bình của xe đạp trong quá trình tăng tốc là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 15

Câu 2: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Độ cao cực đại mà vật đạt tới phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 15

Câu 3: Một chiếc xe ô tô khối lượng 1000 kg đang chuyển động với vận tốc 20 m/s. Nếu động cơ xe tạo ra một lực kéo không đổi 5000 N, thì gia tốc của xe là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 15

Câu 4: Công của lực ma sát thực hiện khi một vật trượt trên mặt phẳng ngang có đặc điểm gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 15

Câu 5: Một vật có động năng 100 J. Nếu vận tốc của vật tăng gấp đôi, thì động năng của vật sẽ là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 15

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng về định luật bảo toàn cơ năng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 15

Câu 7: Một hệ gồm hai vật có khối lượng m₁ và m₂ va chạm mềm với nhau. Đại lượng nào sau đây luôn được bảo toàn trong quá trình va chạm?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 15

Câu 8: Mômen lực đối với một trục quay phụ thuộc vào những yếu tố nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 15

Câu 9: Một vật rắn quay quanh một trục cố định với vận tốc góc không đổi. Phát biểu nào sau đây là đúng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 15

Câu 10: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ nhỏ. Chu kỳ dao động của con lắc đơn phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 15

Câu 11: Dao động tắt dần là dao động có đặc điểm gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 15

Câu 12: Sóng cơ học lan truyền trong môi trường vật chất là do đâu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 15

Câu 13: Bước sóng là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 15

Câu 14: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 15

Câu 15: Một người đứng yên trên mặt đất ném một quả bóng theo phương ngang với vận tốc ban đầu là 10 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Sau 1 giây, vận tốc theo phương thẳng đứng của quả bóng là bao nhiêu (lấy g = 10 m/s²)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 15

Câu 16: Một vật trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh dốc nghiêng xuống. Gia tốc của vật phụ thuộc vào góc nghiêng α của dốc như thế nào (bỏ qua ma sát)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 15

Câu 17: Hai lực đồng quy có độ lớn lần lượt là 6 N và 8 N, hợp lực của chúng có thể có độ lớn lớn nhất là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 15

Câu 18: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 20 kg trên sàn nằm ngang bằng một sợi dây, lực kéo có độ lớn 50 N và hợp với phương ngang một góc 30°. Tính công của lực kéo khi thùng hàng di chuyển được 5 m.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 15

Câu 19: Một bánh xe có bán kính 0.5 m đang quay đều với tốc độ góc 4 rad/s. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 15

Câu 20: Mômen quán tính của một vật rắn đặc trưng cho đại lượng nào trong chuyển động quay?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 15

Câu 21: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(πt + π/2) cm. Pha ban đầu của dao động là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 15

Câu 22: Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng dao động cưỡng bức là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 15

Câu 23: Trong sóng ngang, phương dao động của các phần tử môi trường và phương truyền sóng có mối quan hệ như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 15

Câu 24: Vận tốc truyền sóng cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 15

Câu 25: Một vật có khối lượng 2 kg rơi tự do từ độ cao 20 m xuống đất. Tính độ biến thiên thế năng trọng trường của vật (lấy g = 10 m/s²).

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 15

Câu 26: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Để lò xo dãn ra 5 cm, cần tác dụng một lực kéo là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 15

Câu 27: Hai vật có khối lượng m và 2m chuyển động với cùng động năng. Tỉ số giữa vận tốc của vật 2m so với vật m là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 15

Câu 28: Một vật đang chuyển động thẳng đều chịu tác dụng của hai lực cân bằng. Nếu một trong hai lực ngừng tác dụng, vật sẽ chuyển động như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 15

Câu 29: Một chất điểm chuyển động trên đường tròn bán kính R. Khi chất điểm đi được một nửa đường tròn, độ lớn độ dịch chuyển của nó là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật lí đại cương 1

Tags: Bộ đề 15

Câu 30: Phát biểu nào sau đây là sai về vectơ vận tốc trong chuyển động cong?

Viết một bình luận