15+ Đề Thi Thử Trắc Nghiệm – Môn Kế Toán Tài Chính 2

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

Đề 11

Đề 12

Đề 13

Đề 14

Đề 15

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 - Đề 01

Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Doanh nghiệp ABC thực hiện kiểm kê quỹ tiền mặt vào cuối ngày 31/12/N. Thủ quỹ báo cáo số tồn quỹ là 125 triệu đồng. Tuy nhiên, khi đối chiếu với sổ quỹ, kế toán phát hiện số dư trên sổ là 140 triệu đồng. Nguyên nhân có thể là gì và thủ tục kiểm soát nào có thể ngăn chặn tình huống này?

  • A. Doanh nghiệp đã ghi thừa một khoản thu tiền mặt; Tăng cường kiểm tra chứng từ thu chi trước khi ghi sổ
  • B. Thủ quỹ đã biển thủ tiền mặt; Thực hiện kiểm tra đột xuất quỹ tiền mặt thường xuyên hơn
  • C. Doanh nghiệp đã chi tiền mặt nhưng chưa ghi sổ hoặc ghi sót; Thực hiện đối chiếu số tồn quỹ thực tế với sổ quỹ hàng ngày và kiểm kê quỹ định kỳ
  • D. Kế toán đã ghi sai số tiền vào sổ quỹ; Đào tạo lại nghiệp vụ ghi sổ quỹ cho kế toán

Câu 2: Phương pháp FIFO (Nhập trước, Xuất trước) và phương pháp Bình quân gia quyền khác nhau cơ bản ở điểm nào trong kế toán hàng tồn kho?

  • A. Cách xác định số lượng hàng tồn kho cuối kỳ
  • B. Cách xác định giá trị hàng xuất kho và giá trị hàng tồn kho cuối kỳ
  • C. Nguyên tắc ghi nhận chi phí liên quan đến hàng tồn kho
  • D. Thời điểm ghi nhận doanh thu bán hàng tồn kho

Câu 3: Trong quá trình kiểm toán Báo cáo tài chính năm N của công ty X, kiểm toán viên nhận thấy tỷ suất lợi nhuận gộp năm N giảm đáng kể so với năm N-1, trong khi doanh thu thuần tăng nhẹ. Điều này có thể gợi ý rủi ro nào liên quan đến hàng tồn kho?

  • A. Rủi ro hàng tồn kho bị đánh giá thấp hơn giá trị thuần có thể thực hiện
  • B. Rủi ro hàng tồn kho không thuộc quyền sở hữu của đơn vị
  • C. Rủi ro hàng tồn kho bị khai khống số lượng
  • D. Rủi ro hàng tồn kho bị lỗi thời, kém phẩm chất dẫn đến tăng giá vốn hàng bán

Câu 4: Một doanh nghiệp áp dụng hình thức kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Nghiệp vụ mua 1 lô hàng hóa trị giá 50 triệu đồng, chưa thanh toán cho nhà cung cấp, chi phí vận chuyển 2 triệu đồng do doanh nghiệp chịu bằng tiền mặt. Định khoản nào sau đây là đúng?

  • A. Nợ TK Hàng tồn kho: 52 triệu, Có TK Phải trả người bán: 50 triệu, Có TK Tiền mặt: 2 triệu
  • B. Nợ TK Hàng tồn kho: 50 triệu, Nợ TK Chi phí vận chuyển: 2 triệu, Có TK Phải trả người bán: 52 triệu
  • C. Nợ TK Hàng hóa: 52 triệu, Có TK Phải trả người bán: 52 triệu
  • D. Nợ TK Giá vốn hàng bán: 52 triệu, Có TK Hàng tồn kho: 52 triệu

Câu 5: Trong hệ thống kiểm soát nội bộ đối với chu trình bán hàng và thu tiền, biện pháp kiểm soát nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính đầy đủ của doanh thu?

  • A. Phân tách trách nhiệm giữa người phê duyệt bán hàng và người giao hàng
  • B. Yêu cầu phê duyệt giá bán bởi người quản lý cấp cao
  • C. Đối chiếu định kỳ giữa hóa đơn bán hàng đã giao với sổ chi tiết doanh thu
  • D. Kiểm tra độ tin cậy của khách hàng trước khi bán chịu

Câu 6: Công ty Z tính lương cho nhân viên kinh doanh dựa trên doanh số bán hàng. Vào cuối tháng, kế toán lương nhận được bảng tổng hợp doanh số từ bộ phận kinh doanh và tự lập bảng lương. Quy trình này có điểm yếu kiểm soát nội bộ nào?

  • A. Việc tính lương dựa trên doanh số là không phù hợp
  • B. Thiếu sự kiểm soát độc lập đối với dữ liệu doanh số và bảng lương
  • C. Kế toán lương không nên trực tiếp nhận dữ liệu từ bộ phận kinh doanh
  • D. Quy trình này không có điểm yếu kiểm soát nội bộ

Câu 7: Khi kiểm toán khoản mục “Chi phí trả trước”, kiểm toán viên cần thu thập bằng chứng về mục tiêu kiểm toán nào là quan trọng nhất?

  • A. Tính chính xác (Accuracy)
  • B. Tính đầy đủ (Completeness)
  • C. Tính hiện hữu (Existence)
  • D. Quyền và nghĩa vụ (Rights and Obligations)

Câu 8: Thủ tục kiểm toán nào sau đây là thủ tục phân tích (Analytical Procedures) khi kiểm toán Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

  • A. So sánh tỷ lệ giữa lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh với doanh thu thuần
  • B. Kiểm tra chi tiết các khoản mục chi tiền lớn trong hoạt động đầu tư
  • C. Đối chiếu số dư tiền gửi ngân hàng trên sổ kế toán với xác nhận ngân hàng
  • D. Xem xét các tài liệu về vay và trả nợ gốc vay

Câu 9: Trong kiểm toán khoản mục “Phải thu khách hàng”, kiểm toán viên gửi thư xác nhận nợ (accounts receivable confirmation) cho khách hàng nhằm mục đích chính là?

  • A. Đánh giá khả năng thanh toán nợ của khách hàng
  • B. Xác minh tính hiện hữu và số dư của các khoản phải thu khách hàng
  • C. Thu thập bằng chứng về tính đầy đủ của dự phòng phải thu khó đòi
  • D. Kiểm tra các nghiệp vụ bán hàng đã được ghi nhận đúng kỳ

Câu 10: Doanh nghiệp Beta sử dụng phần mềm kế toán. Để kiểm soát việc truy cập và sửa đổi dữ liệu kế toán, biện pháp kiểm soát nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Sao lưu dữ liệu kế toán hàng ngày
  • B. Sử dụng mật khẩu mạnh cho tài khoản kế toán trưởng
  • C. Phân quyền truy cập theo vai trò người dùng (ví dụ: kế toán viên, kế toán trưởng)
  • D. Thường xuyên cập nhật phiên bản mới nhất của phần mềm kế toán

Câu 11: Khi đánh giá rủi ro kiểm soát (control risk) trong chu trình mua hàng và thanh toán, yếu tố nào sau đây được xem là điểm mạnh của kiểm soát nội bộ?

  • A. Bộ phận mua hàng được phép tự lựa chọn nhà cung cấp
  • B. Thực hiện đối chiếu ba chiều (three-way matching) giữa đơn đặt hàng, phiếu nhập kho và hóa đơn mua hàng trước khi thanh toán
  • C. Quy trình thanh toán được thực hiện bởi một nhân viên duy nhất
  • D. Không có quy định về phê duyệt đơn đặt hàng có giá trị lớn

Câu 12: Trong trường hợp nào kiểm toán viên có thể đưa ra ý kiến chấp nhận từng phần (qualified opinion) trên Báo cáo tài chính?

  • A. Báo cáo tài chính trình bày trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu
  • B. Kiểm toán viên không thể thu thập đầy đủ bằng chứng kiểm toán thích hợp
  • C. Có một số sai sót trọng yếu nhưng không có tính chất lan tỏa trên Báo cáo tài chính
  • D. Có nhiều sai sót trọng yếu và có tính chất lan tỏa trên Báo cáo tài chính

Câu 13: Doanh nghiệp Gamma áp dụng phương pháp khấu hao đường thẳng cho tài sản cố định. Nguyên tắc nhất quán (consistency) trong kế toán yêu cầu điều gì?

  • A. Doanh nghiệp phải áp dụng phương pháp khấu hao phù hợp nhất với bản chất tài sản
  • B. Doanh nghiệp cần áp dụng phương pháp khấu hao đường thẳng một cách nhất quán qua các năm
  • C. Phương pháp khấu hao đường thẳng phải được trình bày rõ ràng trong thuyết minh Báo cáo tài chính
  • D. Doanh nghiệp có thể thay đổi phương pháp khấu hao nếu có lợi cho việc trình bày Báo cáo tài chính

Câu 14: Khi kiểm toán khoản mục “Dự phòng phải thu khó đòi”, kiểm toán viên sẽ tập trung xem xét cơ sở đánh giá dự phòng của doanh nghiệp có tuân thủ nguyên tắc thận trọng (prudence) không. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Dự phòng phải thu khó đòi phải được lập ở mức cao nhất có thể để đảm bảo an toàn tài chính
  • B. Doanh nghiệp chỉ được lập dự phòng khi chắc chắn 100% khoản nợ sẽ không thu hồi được
  • C. Dự phòng phải thu khó đòi cần được lập khi có dấu hiệu cho thấy khả năng thu hồi nợ là không chắc chắn
  • D. Nguyên tắc thận trọng không áp dụng cho việc lập dự phòng phải thu khó đòi

Câu 15: Trong quá trình lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp, dòng tiền nào sau đây được phân loại là dòng tiền từ hoạt động kinh doanh?

  • A. Tiền chi mua sắm tài sản cố định
  • B. Tiền thu từ bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ
  • C. Tiền chi trả cổ tức cho cổ đông
  • D. Tiền thu từ đi vay ngân hàng

Câu 16: Công ty ABC phát hành trái phiếu để huy động vốn. Khoản mục “Trái phiếu phát hành” sẽ được trình bày trên Bảng Cân đối kế toán thuộc phần nào?

  • A. Tài sản ngắn hạn
  • B. Tài sản dài hạn
  • C. Vốn chủ sở hữu
  • D. Nợ phải trả

Câu 17: Khi kiểm toán khoản mục “Vốn chủ sở hữu”, kiểm toán viên cần đặc biệt chú ý đến các vấn đề liên quan đến?

  • A. Tính đầy đủ của các khoản mục thuộc vốn chủ sở hữu
  • B. Giá trị ghi nhận của vốn góp chủ sở hữu
  • C. Tính tuân thủ pháp luật và các quy định liên quan đến vốn chủ sở hữu
  • D. Khả năng sinh lời của vốn chủ sở hữu

Câu 18: Trong kiểm toán báo cáo tài chính, khái niệm “trọng yếu” (materiality) được sử dụng để?

  • A. Xác định mức độ sai sót có thể chấp nhận được mà không ảnh hưởng đến quyết định của người sử dụng báo cáo tài chính
  • B. Đánh giá rủi ro kiểm toán và thiết kế các thủ tục kiểm toán phù hợp
  • C. Xác định phạm vi và quy mô của mẫu kiểm toán
  • D. Tất cả các đáp án trên

Câu 19: Phương pháp kiểm kê định kỳ (periodic inventory system) khác với phương pháp kê khai thường xuyên (perpetual inventory system) chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Cách tính giá trị hàng tồn kho xuất kho
  • B. Khả năng theo dõi liên tục số lượng và giá trị hàng tồn kho
  • C. Phương pháp lập Báo cáo tài chính
  • D. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu và chi phí

Câu 20: Khi doanh nghiệp mua một tài sản cố định hữu hình, chi phí nào sau đây KHÔNG được tính vào nguyên giá tài sản?

  • A. Giá mua tài sản
  • B. Chi phí vận chuyển, lắp đặt tài sản
  • C. Chi phí sửa chữa lớn tài sản sau khi đã đưa vào sử dụng
  • D. Thuế nhập khẩu (nếu có)

Câu 21: Trong kiểm toán chu trình tiền lương và nhân sự, thủ tục kiểm soát nào sau đây giúp hạn chế rủi ro chi trả lương cho nhân viên không có thật (fictitious employees)?

  • A. Yêu cầu phê duyệt bảng lương bởi người quản lý cấp cao
  • B. Phân tách trách nhiệm giữa người lập bảng lương và người chi trả lương
  • C. Kiểm tra tính chính xác của các khoản tính lương (ví dụ: số ngày công, mức lương)
  • D. Đối chiếu định kỳ bảng lương với hồ sơ nhân sự và danh sách nhân viên hiện hữu

Câu 22: Doanh nghiệp XYZ nhận trước tiền thuê văn phòng trong 6 tháng. Khoản tiền này sẽ được ghi nhận ban đầu là?

  • A. Doanh thu hoạt động kinh doanh
  • B. Doanh thu chưa thực hiện (nợ phải trả)
  • C. Vốn chủ sở hữu
  • D. Tài sản ngắn hạn

Câu 23: Khi đánh giá tính hoạt động liên tục (going concern) của doanh nghiệp, kiểm toán viên sẽ xem xét các yếu tố nào?

  • A. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
  • B. Tình hình hoạt động kinh doanh và lợi nhuận
  • C. Các vấn đề pháp lý và rủi ro tiềm ẩn
  • D. Tất cả các yếu tố trên

Câu 24: Trong kiểm toán, thử nghiệm kiểm soát (tests of controls) được thực hiện nhằm mục đích?

  • A. Phát hiện các sai sót trọng yếu trong số dư tài khoản
  • B. Đánh giá tính hữu hiệu của hệ thống kiểm soát nội bộ trong việc ngăn ngừa và phát hiện sai sót
  • C. Thu thập bằng chứng về tính hiện hữu của các nghiệp vụ
  • D. Xác minh giá trị ghi sổ của tài sản và nợ phải trả

Câu 25: Khi kiểm toán khoản mục “Hàng tồn kho”, thủ tục kiểm toán nào sau đây được xem là thủ tục kiểm kê vật chất (physical inventory count)?

  • A. Đối chiếu số liệu hàng tồn kho trên sổ sách với chứng từ nhập xuất kho
  • B. Phân tích tỷ suất vòng quay hàng tồn kho
  • C. Chứng kiến và kiểm tra việc kiểm kê hàng tồn kho do đơn vị thực hiện
  • D. Gửi thư xác nhận số lượng hàng tồn kho gửi tại kho bên thứ ba

Câu 26: Theo VAS 01 – Chuẩn mực chung, Báo cáo tài chính phải được trình bày trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu. Nguyên tắc này đề cập đến đặc điểm chất lượng nào của thông tin trên Báo cáo tài chính?

  • A. Tính thích hợp (Relevance)
  • B. Tính đáng tin cậy (Reliability)
  • C. Tính có thể so sánh (Comparability)
  • D. Tính trung thực hợp lý (Fair Presentation)

Câu 27: Trong kiểm toán, rủi ro phát hiện (detection risk) là gì?

  • A. Rủi ro tiềm tàng vốn có trong hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
  • B. Rủi ro do hệ thống kiểm soát nội bộ của doanh nghiệp không hiệu quả
  • C. Rủi ro do thủ tục kiểm toán của kiểm toán viên không phát hiện ra sai sót trọng yếu
  • D. Tổng hợp của rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát

Câu 28: Khi doanh nghiệp thanh lý một tài sản cố định, bút toán nào sau đây thường được ghi nhận?

  • A. Ghi giảm nguyên giá và giá trị hao mòn lũy kế của tài sản, đồng thời ghi nhận lãi hoặc lỗ thanh lý
  • B. Chỉ ghi giảm nguyên giá tài sản
  • C. Chỉ ghi giảm giá trị hao mòn lũy kế của tài sản
  • D. Không cần ghi nhận bút toán nào nếu không có tiền thu từ thanh lý

Câu 29: Doanh nghiệp thực hiện phân loại nợ phải trả thành nợ ngắn hạn và nợ dài hạn dựa trên tiêu chí nào?

  • A. Mức độ rủi ro của khoản nợ
  • B. Thời hạn thanh toán còn lại của khoản nợ
  • C. Lãi suất của khoản nợ
  • D. Mục đích sử dụng vốn vay

Câu 30: Trong kiểm toán báo cáo tài chính, khi phát hiện có gian lận (fraud) trọng yếu, trách nhiệm của kiểm toán viên là gì?

  • A. Tự mình điều tra và xử lý gian lận
  • B. Bỏ qua gian lận nếu không ảnh hưởng đến ý kiến kiểm toán
  • C. Thông báo cho Ban quản trị doanh nghiệp và xem xét ảnh hưởng của gian lận đến ý kiến kiểm toán
  • D. Thông báo cho cơ quan thuế để xử lý

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Doanh nghiệp ABC thực hiện kiểm kê quỹ tiền mặt vào cuối ngày 31/12/N. Thủ quỹ báo cáo số tồn quỹ là 125 triệu đồng. Tuy nhiên, khi đối chiếu với sổ quỹ, kế toán phát hiện số dư trên sổ là 140 triệu đồng. Nguyên nhân có thể là gì và thủ tục kiểm soát nào có thể ngăn chặn tình huống này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Phương pháp FIFO (Nhập trước, Xuất trước) và phương pháp Bình quân gia quyền khác nhau cơ bản ở điểm nào trong kế toán hàng tồn kho?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Trong quá trình kiểm toán Báo cáo tài chính năm N của công ty X, kiểm toán viên nhận thấy tỷ suất lợi nhuận gộp năm N giảm đáng kể so với năm N-1, trong khi doanh thu thuần tăng nhẹ. Điều này có thể gợi ý rủi ro nào liên quan đến hàng tồn kho?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Một doanh nghiệp áp dụng hình thức kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Nghiệp vụ mua 1 lô hàng hóa trị giá 50 triệu đồng, chưa thanh toán cho nhà cung cấp, chi phí vận chuyển 2 triệu đồng do doanh nghiệp chịu bằng tiền mặt. Định khoản nào sau đây là đúng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Trong hệ thống kiểm soát nội bộ đối với chu trình bán hàng và thu tiền, biện pháp kiểm soát nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo tính đầy đủ của doanh thu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Công ty Z tính lương cho nhân viên kinh doanh dựa trên doanh số bán hàng. Vào cuối tháng, kế toán lương nhận được bảng tổng hợp doanh số từ bộ phận kinh doanh và tự lập bảng lương. Quy trình này có điểm yếu kiểm soát nội bộ nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Khi kiểm toán khoản mục “Chi phí trả trước”, kiểm toán viên cần thu thập bằng chứng về mục tiêu kiểm toán nào là quan trọng nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Thủ tục kiểm toán nào sau đây là thủ tục phân tích (Analytical Procedures) khi kiểm toán Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Trong kiểm toán khoản mục “Phải thu khách hàng”, kiểm toán viên gửi thư xác nhận nợ (accounts receivable confirmation) cho khách hàng nhằm mục đích chính là?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Doanh nghiệp Beta sử dụng phần mềm kế toán. Để kiểm soát việc truy cập và sửa đổi dữ liệu kế toán, biện pháp kiểm soát nào sau đây là hiệu quả nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Khi đánh giá rủi ro kiểm soát (control risk) trong chu trình mua hàng và thanh toán, yếu tố nào sau đây được xem là điểm mạnh của kiểm soát nội bộ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Trong trường hợp nào kiểm toán viên có thể đưa ra ý kiến chấp nhận từng phần (qualified opinion) trên Báo cáo tài chính?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Doanh nghiệp Gamma áp dụng phương pháp khấu hao đường thẳng cho tài sản cố định. Nguyên tắc nhất quán (consistency) trong kế toán yêu cầu điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Khi kiểm toán khoản mục “Dự phòng phải thu khó đòi”, kiểm toán viên sẽ tập trung xem xét cơ sở đánh giá dự phòng của doanh nghiệp có tuân thủ nguyên tắc thận trọng (prudence) không. Điều này có nghĩa là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Trong quá trình lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp, dòng tiền nào sau đây được phân loại là dòng tiền từ hoạt động kinh doanh?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Công ty ABC phát hành trái phiếu để huy động vốn. Khoản mục “Trái phiếu phát hành” sẽ được trình bày trên Bảng Cân đối kế toán thuộc phần nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Khi kiểm toán khoản mục “Vốn chủ sở hữu”, kiểm toán viên cần đặc biệt chú ý đến các vấn đề liên quan đến?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Trong kiểm toán báo cáo tài chính, khái niệm “trọng yếu” (materiality) được sử dụng để?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Phương pháp kiểm kê định kỳ (periodic inventory system) khác với phương pháp kê khai thường xuyên (perpetual inventory system) chủ yếu ở điểm nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Khi doanh nghiệp mua một tài sản cố định hữu hình, chi phí nào sau đây KHÔNG được tính vào nguyên giá tài sản?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Trong kiểm toán chu trình tiền lương và nhân sự, thủ tục kiểm soát nào sau đây giúp hạn chế rủi ro chi trả lương cho nhân viên không có thật (fictitious employees)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Doanh nghiệp XYZ nhận trước tiền thuê văn phòng trong 6 tháng. Khoản tiền này sẽ được ghi nhận ban đầu là?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Khi đánh giá tính hoạt động liên tục (going concern) của doanh nghiệp, kiểm toán viên sẽ xem xét các yếu tố nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Trong kiểm toán, thử nghiệm kiểm soát (tests of controls) được thực hiện nhằm mục đích?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Khi kiểm toán khoản mục “Hàng tồn kho”, thủ tục kiểm toán nào sau đây được xem là thủ tục kiểm kê vật chất (physical inventory count)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Theo VAS 01 – Chuẩn mực chung, Báo cáo tài chính phải được trình bày trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu. Nguyên tắc này đề cập đến đặc điểm chất lượng nào của thông tin trên Báo cáo tài chính?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Trong kiểm toán, rủi ro phát hiện (detection risk) là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Khi doanh nghiệp thanh lý một tài sản cố định, bút toán nào sau đây thường được ghi nhận?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Doanh nghiệp thực hiện phân loại nợ phải trả thành nợ ngắn hạn và nợ dài hạn dựa trên tiêu chí nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Trong kiểm toán báo cáo tài chính, khi phát hiện có gian lận (fraud) trọng yếu, trách nhiệm của kiểm toán viên là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 - Đề 02

Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Công ty ABC thực hiện kiểm kê hàng tồn kho vào ngày 5 tháng 1 năm N+1, trong khi năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm N. Trong quá trình đối chiếu, KTV phát hiện một lô hàng trị giá 100 triệu đồng đã bán ngày 28 tháng 12 năm N nhưng chưa được ghi nhận giảm hàng tồn kho. Bút toán điều chỉnh cần thiết là gì?

  • A. Nợ Giá vốn hàng bán/ Có Hàng tồn kho: 100 triệu đồng (ghi ngày 5/1/N+1)
  • B. Nợ Giá vốn hàng bán/ Có Hàng tồn kho: 100 triệu đồng (ghi ngày 31/12/N)
  • C. Nợ Hàng tồn kho/ Có Giá vốn hàng bán: 100 triệu đồng (ghi ngày 31/12/N)
  • D. Không cần bút toán điều chỉnh vì đã kiểm kê ngày 5/1/N+1

Câu 2: Phương pháp FIFO (Nhập trước, Xuất trước) và phương pháp Bình quân gia quyền khác nhau cơ bản ở điểm nào trong kế toán hàng tồn kho?

  • A. Cách xác định số lượng hàng tồn kho cuối kỳ
  • B. Thời điểm ghi nhận chi phí hàng tồn kho vào giá vốn
  • C. Giả định về dòng chảy chi phí khi xuất kho hàng hóa
  • D. Phương pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho

Câu 3: Trong hệ thống kiểm soát nội bộ đối với chu trình mua hàng và thanh toán, việc phân tách trách nhiệm giữa bộ phận đặt hàng, bộ phận nhận hàng và bộ phận kế toán thanh toán nhằm mục tiêu kiểm soát nào là chính?

  • A. Ngăn chặn các hành vi gian lận và sai sót do xung đột lợi ích
  • B. Đảm bảo tính kịp thời và hiệu quả của quy trình mua hàng
  • C. Giảm thiểu chi phí hoạt động của bộ phận mua hàng
  • D. Tăng cường tính chuyên môn hóa của từng bộ phận

Câu 4: Khi đánh giá rủi ro kiểm soát trong chu trình tiền lương, kiểm toán viên nhận thấy doanh nghiệp không có thủ tục phê duyệt bảng chấm công độc lập. Ảnh hưởng tiềm tàng của yếu kém kiểm soát này đến báo cáo tài chính là gì?

  • A. Tăng rủi ro sai sót trọng yếu liên quan đến doanh thu
  • B. Tăng rủi ro khai khống chi phí tiền lương và các khoản trích theo lương
  • C. Giảm độ tin cậy của thông tin về hàng tồn kho
  • D. Không ảnh hưởng đáng kể đến báo cáo tài chính

Câu 5: Công ty X đang xem xét đầu tư vào một dự án mới. Để đánh giá tính khả thi tài chính, bộ phận kế toán cần lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ dự kiến cho dự án. Khoản mục nào sau đây KHÔNG được trình bày trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

  • A. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu
  • B. Tiền chi trả lãi vay
  • C. Tiền chi mua sắm tài sản cố định
  • D. Khấu hao tài sản cố định

Câu 6: Trong phân tích báo cáo tài chính, tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được sử dụng để đánh giá điều gì về khả năng tài chính của doanh nghiệp?

  • A. Khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn bằng tài sản ngắn hạn
  • B. Hiệu quả quản lý hàng tồn kho
  • C. Khả năng sinh lời trên vốn chủ sở hữu
  • D. Cơ cấu vốn của doanh nghiệp

Câu 7: Khi nào thì doanh nghiệp cần lập dự phòng phải thu khó đòi?

  • A. Khi doanh thu bán hàng tăng mạnh
  • B. Khi có bằng chứng chắc chắn về khả năng một khoản nợ phải thu không thể thu hồi được
  • C. Vào cuối mỗi kỳ kế toán, bất kể tình hình nợ phải thu
  • D. Khi khách hàng yêu cầu gia hạn thời gian thanh toán

Câu 8: Chi phí khấu hao tài sản cố định được ghi nhận vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh như thế nào?

  • A. Ghi nhận một lần duy nhất vào năm cuối cùng sử dụng tài sản
  • B. Không ghi nhận vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
  • C. Ghi nhận định kỳ hàng năm trong suốt thời gian sử dụng hữu ích của tài sản
  • D. Ghi nhận khi tài sản cố định được thanh lý

Câu 9: Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS), yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một trong năm yếu tố của báo cáo tài chính?

  • A. Tài sản
  • B. Nợ phải trả
  • C. Vốn chủ sở hữu
  • D. Lưu chuyển tiền tệ

Câu 10: Sự kiện nào sau đây được coi là sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm cần được xem xét điều chỉnh hoặc thuyết minh trên BCTC?

  • A. Vụ kiện tụng liên quan đến doanh nghiệp có kết quả bất lợi trước thời điểm phát hành BCTC, dựa trên sự kiện đã tồn tại vào ngày kết thúc kỳ kế toán.
  • B. Giá cổ phiếu của doanh nghiệp giảm mạnh sau ngày kết thúc kỳ kế toán.
  • C. Doanh nghiệp ký hợp đồng mua một tài sản cố định có giá trị lớn sau ngày kết thúc kỳ kế toán.
  • D. Thay đổi chính sách kế toán sau ngày kết thúc kỳ kế toán.

Câu 11: Công ty M phát hành trái phiếu để huy động vốn. Khoản mục "Trái phiếu phát hành" được trình bày trên Bảng Cân đối Kế toán thuộc phần nào?

  • A. Tài sản
  • B. Nợ phải trả
  • C. Vốn chủ sở hữu
  • D. Nguồn vốn chủ sở hữu

Câu 12: Mục đích chính của việc lập Bảng đối chiếu số phát sinh giữa sổ cái và sổ chi tiết là gì?

  • A. Kiểm tra tính hợp pháp của các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
  • B. Đảm bảo tuân thủ các chuẩn mực kế toán
  • C. Đảm bảo tính nhất quán giữa số liệu tổng hợp và chi tiết
  • D. Phát hiện gian lận trong ghi chép kế toán

Câu 13: Khi doanh nghiệp mua một tòa nhà để sử dụng cho cả mục đích văn phòng và cho thuê, nguyên tắc kế toán nào chi phối việc phân bổ chi phí tòa nhà?

  • A. Nguyên tắc giá gốc
  • B. Nguyên tắc nhất quán
  • C. Nguyên tắc trọng yếu
  • D. Nguyên tắc phù hợp

Câu 14: Phương pháp khấu hao nào thường được sử dụng cho tài sản cố định vô hình có thời gian sử dụng hữu ích xác định?

  • A. Phương pháp số dư giảm dần
  • B. Phương pháp đường thẳng
  • C. Phương pháp tổng số thứ tự năm
  • D. Phương pháp theo sản lượng

Câu 15: Trong trường hợp nào thì doanh nghiệp được ghi nhận doanh thu khi bán hàng hóa theo chuẩn mực kế toán?

  • A. Khi hàng hóa đã được xuất kho để giao cho khách hàng.
  • B. Khi khách hàng đã thanh toán toàn bộ tiền hàng.
  • C. Khi doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu hàng hóa cho người mua.
  • D. Khi hợp đồng mua bán hàng hóa được ký kết.

Câu 16: Chính sách kế toán về hàng tồn kho cần được thuyết minh trong Bản thuyết minh BCTC nhằm đáp ứng yêu cầu chất lượng nào của thông tin kế toán?

  • A. Có thể so sánh được
  • B. Thích hợp
  • C. Đáng tin cậy
  • D. Kịp thời

Câu 17: Hoạt động nào sau đây được phân loại là hoạt động đầu tư trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

  • A. Trả lương cho nhân viên
  • B. Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
  • C. Thanh toán tiền vay ngắn hạn
  • D. Mua sắm bằng sáng chế

Câu 18: Khoản mục nào sau đây làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp?

  • A. Cổ tức đã trả cho cổ đông
  • B. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
  • C. Chi phí hoạt động
  • D. Nợ phải trả tăng

Câu 19: Khi kiểm toán BCTC, kiểm toán viên cần thu thập bằng chứng kiểm toán đầy đủ và thích hợp. Tính "thích hợp" của bằng chứng kiểm toán đề cập đến điều gì?

  • A. Số lượng bằng chứng kiểm toán thu thập được
  • B. Thời điểm thu thập bằng chứng kiểm toán
  • C. Mức độ liên quan và đáng tin cậy của bằng chứng đối với cơ sở dẫn liệu cần kiểm toán
  • D. Chi phí để thu thập bằng chứng kiểm toán

Câu 20: Trong kiểm toán chu trình bán hàng và phải thu khách hàng, thủ tục kiểm toán nào sau đây là thử nghiệm cơ bản (Substantive Test)?

  • A. Gửi thư xác nhận công nợ phải thu khách hàng
  • B. Quan sát việc phân tách trách nhiệm trong bộ phận bán hàng
  • C. Kiểm tra việc phê duyệt đơn đặt hàng của khách hàng
  • D. Phỏng vấn nhân viên bán hàng về quy trình bán hàng

Câu 21: Phương pháp kiểm kê hàng tồn kho định kỳ và phương pháp kê khai thường xuyên khác nhau chủ yếu ở khía cạnh nào?

  • A. Cách tính giá trị hàng tồn kho xuất kho
  • B. Tần suất cập nhật số lượng hàng tồn kho trên sổ kế toán
  • C. Phương pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho
  • D. Yêu cầu về kiểm soát nội bộ đối với hàng tồn kho

Câu 22: Khi lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp, dòng tiền vào từ hoạt động kinh doanh KHÔNG bao gồm khoản mục nào?

  • A. Tiền thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ
  • B. Tiền lãi nhận được
  • C. Tiền thu từ thanh lý tài sản cố định
  • D. Tiền thu từ cổ tức được chia

Câu 23: Trong phân tích tỷ số tài chính, tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio) cho biết điều gì về cơ cấu vốn của doanh nghiệp?

  • A. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp
  • B. Khả năng sinh lời của vốn chủ sở hữu
  • C. Hiệu quả quản lý tài sản của doanh nghiệp
  • D. Mức độ sử dụng nợ vay để tài trợ cho hoạt động của doanh nghiệp so với vốn chủ sở hữu

Câu 24: Sai sót nào sau đây nếu xảy ra sẽ ảnh hưởng đến cả Bảng Cân đối Kế toán và Báo cáo Kết quả Hoạt động Kinh doanh?

  • A. Ghi sai tài khoản chi phí tiền lương thành chi phí khấu hao
  • B. Ghi nhận thiếu doanh thu bán hàng và giá vốn hàng bán
  • C. Không ghi nhận khấu hao tài sản cố định
  • D. Ghi thừa tiền gửi ngân hàng

Câu 25: Khi kiểm toán khoản mục "Hàng tồn kho", kiểm toán viên thực hiện thủ tục cắt niên độ (Cut-off Test) nhằm mục tiêu kiểm toán nào?

  • A. Xác định tính hiện hữu của hàng tồn kho
  • B. Đánh giá giá trị ghi sổ của hàng tồn kho
  • C. Đảm bảo hàng hóa mua vào và bán ra được ghi nhận đúng kỳ kế toán
  • D. Kiểm tra tính đầy đủ của hàng tồn kho

Câu 26: Trong hệ thống kiểm soát nội bộ đối với tiền mặt, thủ tục kiểm soát nào sau đây là quan trọng nhất để ngăn ngừa gian lận?

  • A. Yêu cầu phê duyệt chi tiền mặt cho mọi khoản chi
  • B. Sử dụng séc hoặc chuyển khoản ngân hàng cho các khoản thanh toán lớn
  • C. Hạn chế số lượng người được phép tiếp cận quỹ tiền mặt
  • D. Thực hiện kiểm kê quỹ tiền mặt định kỳ và bất thường bởi người độc lập

Câu 27: Công ty Z áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên để kế toán hàng tồn kho. Khi mua hàng hóa nhập kho, bút toán nào sau đây được ghi nhận?

  • A. Nợ Hàng tồn kho/ Có Phải trả người bán
  • B. Nợ Chi phí mua hàng/ Có Phải trả người bán
  • C. Nợ Giá vốn hàng bán/ Có Hàng tồn kho
  • D. Nợ Hàng hóa/ Có Phải trả người bán

Câu 28: Khi doanh nghiệp phát hành cổ phiếu ưu đãi, cổ phiếu ưu đãi được phân loại là vốn chủ sở hữu hay nợ phải trả?

  • A. Nợ phải trả
  • B. Vừa là vốn chủ sở hữu vừa là nợ phải trả
  • C. Vốn chủ sở hữu, tùy thuộc vào đặc điểm cụ thể của cổ phiếu ưu đãi (ví dụ: cổ phiếu ưu đãi có thể mua lại có thể được phân loại là nợ phải trả)
  • D. Không được trình bày trên Bảng Cân đối Kế toán

Câu 29: Trong kiểm toán BCTC, "rủi ro phát hiện" (Detection Risk) là loại rủi ro nào?

  • A. Rủi ro tiềm tàng do đặc điểm kinh doanh của doanh nghiệp
  • B. Rủi ro mà kiểm toán viên không phát hiện ra sai sót trọng yếu tồn tại trong BCTC
  • C. Rủi ro do hệ thống kiểm soát nội bộ của doanh nghiệp yếu kém
  • D. Rủi ro do gian lận của Ban Giám đốc

Câu 30: Để đánh giá tính hợp lý của chi phí bán hàng, kiểm toán viên có thể sử dụng thủ tục phân tích nào?

  • A. Kiểm tra hóa đơn chi phí bán hàng chi tiết
  • B. Phỏng vấn Giám đốc bán hàng về quy trình bán hàng
  • C. Gửi thư xác nhận công nợ phải thu khách hàng
  • D. So sánh tỷ lệ chi phí bán hàng trên doanh thu bán hàng giữa năm nay và các năm trước, cũng như so sánh với tỷ lệ trung bình ngành.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Công ty ABC thực hiện kiểm kê hàng tồn kho vào ngày 5 tháng 1 năm N+1, trong khi năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm N. Trong quá trình đối chiếu, KTV phát hiện một lô hàng trị giá 100 triệu đồng đã bán ngày 28 tháng 12 năm N nhưng chưa được ghi nhận giảm hàng tồn kho. Bút toán điều chỉnh cần thiết là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Phương pháp FIFO (Nhập trước, Xuất trước) và phương pháp Bình quân gia quyền khác nhau cơ bản ở điểm nào trong kế toán hàng tồn kho?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Trong hệ thống kiểm soát nội bộ đối với chu trình mua hàng và thanh toán, việc phân tách trách nhiệm giữa bộ phận đặt hàng, bộ phận nhận hàng và bộ phận kế toán thanh toán nhằm mục tiêu kiểm soát nào là chính?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Khi đánh giá rủi ro kiểm soát trong chu trình tiền lương, kiểm toán viên nhận thấy doanh nghiệp không có thủ tục phê duyệt bảng chấm công độc lập. Ảnh hưởng tiềm tàng của yếu kém kiểm soát này đến báo cáo tài chính là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Công ty X đang xem xét đầu tư vào một dự án mới. Để đánh giá tính khả thi tài chính, bộ phận kế toán cần lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ dự kiến cho dự án. Khoản mục nào sau đây KHÔNG được trình bày trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Trong phân tích báo cáo tài chính, tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được sử dụng để đánh giá điều gì về khả năng tài chính của doanh nghiệp?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Khi nào thì doanh nghiệp cần lập dự phòng phải thu khó đòi?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Chi phí khấu hao tài sản cố định được ghi nhận vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS), yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một trong năm yếu tố của báo cáo tài chính?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Sự kiện nào sau đây được coi là sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm cần được xem xét điều chỉnh hoặc thuyết minh trên BCTC?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Công ty M phát hành trái phiếu để huy động vốn. Khoản mục 'Trái phiếu phát hành' được trình bày trên Bảng Cân đối Kế toán thuộc phần nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Mục đích chính của việc lập Bảng đối chiếu số phát sinh giữa sổ cái và sổ chi tiết là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Khi doanh nghiệp mua một tòa nhà để sử dụng cho cả mục đích văn phòng và cho thuê, nguyên tắc kế toán nào chi phối việc phân bổ chi phí tòa nhà?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Phương pháp khấu hao nào thường được sử dụng cho tài sản cố định vô hình có thời gian sử dụng hữu ích xác định?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Trong trường hợp nào thì doanh nghiệp được ghi nhận doanh thu khi bán hàng hóa theo chuẩn mực kế toán?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Chính sách kế toán về hàng tồn kho cần được thuyết minh trong Bản thuyết minh BCTC nhằm đáp ứng yêu cầu chất lượng nào của thông tin kế toán?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Hoạt động nào sau đây được phân loại là hoạt động đầu tư trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Khoản mục nào sau đây làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Khi kiểm toán BCTC, kiểm toán viên cần thu thập bằng chứng kiểm toán đầy đủ và thích hợp. Tính 'thích hợp' của bằng chứng kiểm toán đề cập đến điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Trong kiểm toán chu trình bán hàng và phải thu khách hàng, thủ tục kiểm toán nào sau đây là thử nghiệm cơ bản (Substantive Test)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Phương pháp kiểm kê hàng tồn kho định kỳ và phương pháp kê khai thường xuyên khác nhau chủ yếu ở khía cạnh nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Khi lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp, dòng tiền vào từ hoạt động kinh doanh KHÔNG bao gồm khoản mục nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Trong phân tích tỷ số tài chính, tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio) cho biết điều gì về cơ cấu vốn của doanh nghiệp?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Sai sót nào sau đây nếu xảy ra sẽ ảnh hưởng đến cả Bảng Cân đối Kế toán và Báo cáo Kết quả Hoạt động Kinh doanh?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Khi kiểm toán khoản mục 'Hàng tồn kho', kiểm toán viên thực hiện thủ tục cắt niên độ (Cut-off Test) nhằm mục tiêu kiểm toán nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Trong hệ thống kiểm soát nội bộ đối với tiền mặt, thủ tục kiểm soát nào sau đây là quan trọng nhất để ngăn ngừa gian lận?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Công ty Z áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên để kế toán hàng tồn kho. Khi mua hàng hóa nhập kho, bút toán nào sau đây được ghi nhận?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Khi doanh nghiệp phát hành cổ phiếu ưu đãi, cổ phiếu ưu đãi được phân loại là vốn chủ sở hữu hay nợ phải trả?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Trong kiểm toán BCTC, 'rủi ro phát hiện' (Detection Risk) là loại rủi ro nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Để đánh giá tính hợp lý của chi phí bán hàng, kiểm toán viên có thể sử dụng thủ tục phân tích nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 - Đề 03

Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Công ty ABC thực hiện kiểm kê quỹ tiền mặt vào cuối mỗi tháng và đối chiếu số liệu kiểm kê với số dư trên sổ quỹ. Thủ tục kiểm soát này nhằm mục tiêu chính yếu nào liên quan đến tiền mặt?

  • A. Tính hiện hữu (Existence)
  • B. Tính đầy đủ (Completeness)
  • C. Tính chính xác (Accuracy)
  • D. Đánh giá và phân bổ (Valuation and Allocation)

Câu 2: Một công ty ghi nhận doanh thu ngay khi nhận được đơn đặt hàng từ khách hàng, bất kể hàng hóa đã được chuyển giao hay chưa. Điều này vi phạm nguyên tắc kế toán cơ bản nào?

  • A. Nguyên tắc giá gốc (Historical Cost)
  • B. Nguyên tắc thận trọng (Prudence/Conservatism)
  • C. Nguyên tắc phù hợp (Matching)
  • D. Nguyên tắc nhất quán (Consistency)

Câu 3: Trong quá trình kiểm toán Báo cáo tài chính, kiểm toán viên phát hiện một số hóa đơn bán hàng chưa được ghi nhận vào sổ sách kế toán. Sai sót này ảnh hưởng trực tiếp đến cơ sở dẫn liệu nào của khoản mục doanh thu?

  • A. Tính hiện hữu (Occurrence)
  • B. Tính đầy đủ (Completeness)
  • C. Tính chính xác (Accuracy)
  • D. Tính có thể đo lường được (Measurability)

Câu 4: Phương pháp khấu hao theo đường thẳng được sử dụng phổ biến vì lý do nào sau đây?

  • A. Phản ánh chính xác giá trị thị trường giảm dần của tài sản
  • B. Tối đa hóa lợi nhuận trong giai đoạn đầu sử dụng tài sản
  • C. Đơn giản, dễ tính toán và dễ hiểu
  • D. Luôn đảm bảo phù hợp với bản chất kinh tế của tài sản

Câu 5: Khi đánh giá rủi ro kiểm soát liên quan đến chu trình mua hàng và thanh toán, kiểm toán viên đặc biệt quan tâm đến việc phân tách trách nhiệm nào để ngăn ngừa gian lận và sai sót?

  • A. Phân tách trách nhiệm giữa bộ phận mua hàng và bộ phận kho
  • B. Phân tách trách nhiệm giữa bộ phận kế toán và bộ phận tài chính
  • C. Phân tách trách nhiệm giữa người lập hóa đơn và người duyệt hóa đơn
  • D. Phân tách trách nhiệm giữa phê duyệt mua hàng, nhận hàng, ghi sổ và thanh toán

Câu 6: Một công ty áp dụng phương pháp FIFO ( nhập trước xuất trước) để tính giá trị hàng tồn kho. Trong điều kiện giá cả hàng hóa có xu hướng tăng, phương pháp FIFO sẽ có tác động như thế nào đến Báo cáo tài chính so với phương pháp LIFO (nhập sau xuất trước)?

  • A. Lợi nhuận gộp và giá trị hàng tồn kho cuối kỳ cao hơn
  • B. Lợi nhuận gộp và giá trị hàng tồn kho cuối kỳ thấp hơn
  • C. Lợi nhuận gộp cao hơn và giá trị hàng tồn kho cuối kỳ thấp hơn
  • D. Lợi nhuận gộp thấp hơn và giá trị hàng tồn kho cuối kỳ cao hơn

Câu 7: Khoản mục nào sau đây không được trình bày trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp?

  • A. Tiền thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ
  • B. Chi phí khấu hao tài sản cố định
  • C. Tiền chi trả cho nhà cung cấp
  • D. Tiền lãi vay đã trả

Câu 8: Khi phân tích tỷ số khả năng thanh toán hiện hành (Current Ratio), giá trị tỷ số lớn hơn 1 thường được coi là dấu hiệu của:

  • A. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn tốt
  • B. Khả năng sinh lời cao
  • C. Quản lý hàng tồn kho hiệu quả
  • D. Cơ cấu vốn an toàn

Câu 9: Trong kiểm toán khoản mục Phải thu khách hàng, thủ tục gửi thư xác nhận nợ (Accounts Receivable Confirmation) chủ yếu nhằm thu thập bằng chứng về cơ sở dẫn liệu nào?

  • A. Tính hiện hữu (Existence) và Quyền (Rights)
  • B. Tính đầy đủ (Completeness) và Đánh giá (Valuation)
  • C. Tính chính xác (Accuracy) và Phân loại (Classification)
  • D. Trình bày và Công bố (Presentation and Disclosure)

Câu 10: Một công ty quyết định thay đổi phương pháp kế toán hàng tồn kho từ FIFO sang phương pháp bình quân gia quyền. Theo chuẩn mực kế toán, công ty cần phải:

  • A. Không cần công bố thông tin nếu không ảnh hưởng trọng yếu
  • B. Điều chỉnh hồi tố vào Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của kỳ hiện tại
  • C. Thuyết minh rõ sự thay đổi và ảnh hưởng trong Báo cáo tài chính
  • D. Báo cáo riêng cho kiểm toán viên và không cần công bố công khai

Câu 11: Chi phí lãi vay thường được vốn hóa (ghi tăng nguyên giá tài sản) trong trường hợp nào?

  • A. Khi công ty có lợi nhuận cao và muốn giảm chi phí
  • B. Khi tài sản đang trong giai đoạn xây dựng hoặc sản xuất và cần thời gian đáng kể để sẵn sàng sử dụng
  • C. Khi lãi suất vay vốn đang ở mức thấp
  • D. Khi tài sản được mua sắm bằng vốn vay ngân hàng

Câu 12: Mục đích chính của việc lập Bảng cân đối thử (Trial Balance) trong quy trình kế toán là gì?

  • A. Phân loại các khoản mục tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu
  • B. Tính toán lợi nhuận và lập Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
  • C. Kiểm tra tính cân bằng giữa tổng số dư Nợ và tổng số dư Có trên sổ cái
  • D. Cung cấp thông tin chi tiết về tình hình tài chính của doanh nghiệp

Câu 13: Trong kiểm toán Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, kiểm toán viên cần đặc biệt chú trọng đến việc xác minh cơ sở dẫn liệu nào liên quan đến các giao dịch không bằng tiền?

  • A. Tính hiện hữu (Occurrence) của các dòng tiền vào
  • B. Tính chính xác (Accuracy) của các dòng tiền ra
  • C. Đánh giá (Valuation) các khoản mục tiền và tương đương tiền
  • D. Tính đầy đủ (Completeness) và Trình bày và Công bố (Presentation and Disclosure) của các giao dịch không bằng tiền

Câu 14: Khi doanh nghiệp phát hành trái phiếu, bút toán ghi nhận ban đầu sẽ ảnh hưởng đến những thành phần nào trên Bảng Cân đối Kế toán?

  • A. Tài sản và Vốn chủ sở hữu
  • B. Tài sản và Nợ phải trả
  • C. Nợ phải trả và Vốn chủ sở hữu
  • D. Chỉ Tài sản

Câu 15: Tỷ số Nợ trên Vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio) được sử dụng để đánh giá điều gì về tình hình tài chính của doanh nghiệp?

  • A. Khả năng sinh lời
  • B. Hiệu quả hoạt động
  • C. Mức độ sử dụng nợ và rủi ro tài chính
  • D. Khả năng thanh toán ngắn hạn

Câu 16: Trong trường hợp nào, doanh nghiệp cần phải lập dự phòng phải thu khó đòi?

  • A. Khi có dấu hiệu cho thấy một số khoản phải thu có thể không thu hồi được
  • B. Khi doanh nghiệp muốn tăng lợi nhuận kế toán
  • C. Khi chính sách tín dụng của doanh nghiệp thay đổi
  • D. Vào cuối mỗi kỳ kế toán, bất kể tình hình thu hồi nợ

Câu 17: Phương pháp kiểm kê định kỳ hàng tồn kho có ưu điểm chính nào so với phương pháp kiểm kê thường xuyên?

  • A. Cung cấp thông tin chi tiết và kịp thời về số lượng hàng tồn kho
  • B. Đơn giản và ít tốn kém chi phí hơn trong việc theo dõi hàng tồn kho
  • C. Cho phép xác định chính xác giá vốn hàng bán trong kỳ
  • D. Giảm thiểu rủi ro mất mát và hư hỏng hàng tồn kho

Câu 18: Khi một tài sản cố định hữu hình được mua sắm, chi phí vận chuyển và lắp đặt tài sản đó sẽ được xử lý như thế nào trong kế toán?

  • A. Được ghi nhận là chi phí hoạt động trong kỳ
  • B. Được ghi nhận là chi phí tài chính
  • C. Được vốn hóa vào nguyên giá của tài sản cố định
  • D. Được ghi giảm lợi nhuận giữ lại

Câu 19: Trong phân tích Báo cáo tài chính, tỷ số vòng quay hàng tồn kho (Inventory Turnover Ratio) cao thường cho thấy điều gì?

  • A. Doanh nghiệp quản lý hàng tồn kho hiệu quả và bán hàng nhanh
  • B. Doanh nghiệp đang tích trữ quá nhiều hàng tồn kho
  • C. Giá vốn hàng bán đang bị ghi nhận quá thấp
  • D. Doanh nghiệp đang áp dụng chính sách tín dụng quá chặt chẽ

Câu 20: Khi nào thì doanh nghiệp cần phải đánh giá lại tài sản cố định theo giá trị hợp lý?

  • A. Vào cuối mỗi năm tài chính
  • B. Khi tài sản cố định đã khấu hao hết
  • C. Khi doanh nghiệp có kế hoạch bán tài sản cố định
  • D. Khi có sự thay đổi đáng kể về giá thị trường của tài sản hoặc theo chính sách của doanh nghiệp

Câu 21: Điều gì sẽ xảy ra với phương trình kế toán cơ bản (Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu) khi doanh nghiệp mua hàng tồn kho chịu tiền nhà cung cấp?

  • A. Tài sản và Nợ phải trả cùng tăng lên
  • B. Tài sản và Vốn chủ sở hữu cùng tăng lên
  • C. Tài sản tăng lên và Nợ phải trả giảm xuống
  • D. Không có sự thay đổi trong phương trình kế toán

Câu 22: Trong kiểm toán chu trình doanh thu và công nợ phải thu, thử nghiệm cơ bản (Substantive Tests) thường tập trung vào việc kiểm tra chi tiết các nghiệp vụ và số dư tài khoản nào?

  • A. Các nghiệp vụ mua hàng và thanh toán cho nhà cung cấp
  • B. Các nghiệp vụ bán hàng, ghi nhận doanh thu và số dư các khoản phải thu khách hàng
  • C. Các nghiệp vụ liên quan đến tiền lương và chi phí nhân công
  • D. Các nghiệp vụ liên quan đến tài sản cố định và khấu hao

Câu 23: Khái niệm "giá trị hiện tại thuần" (Net Present Value - NPV) thường được sử dụng trong việc đánh giá dự án đầu tư dài hạn để làm gì?

  • A. Xác định thời gian hoàn vốn của dự án
  • B. Tính tỷ suất sinh lời nội bộ (IRR) của dự án
  • C. Đánh giá tính khả thi và hiệu quả tài chính của dự án đầu tư
  • D. Phân tích rủi ro của dự án đầu tư

Câu 24: Trong trường hợp tỷ giá hối đoái biến động, các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ trên Bảng Cân đối Kế toán cần được xử lý như thế nào?

  • A. Được giữ nguyên giá trị theo tỷ giá giao dịch ban đầu
  • B. Được điều chỉnh theo tỷ giá trung bình của kỳ báo cáo
  • C. Không cần điều chỉnh nếu tỷ giá biến động không đáng kể
  • D. Được đánh giá lại theo tỷ giá hối đoái cuối kỳ và ghi nhận chênh lệch tỷ giá vào Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

Câu 25: Mục tiêu kiểm toán chung đối với Báo cáo tài chính là gì?

  • A. Phát hiện tất cả các gian lận và sai sót trong Báo cáo tài chính
  • B. Đưa ra ý kiến về tính trung thực và hợp lý của Báo cáo tài chính trên các khía cạnh trọng yếu
  • C. Đảm bảo sự tuân thủ pháp luật và các quy định của doanh nghiệp
  • D. Lập Báo cáo tài chính thay cho Ban Giám đốc doanh nghiệp

Câu 26: Trong kế toán, "lợi thế thương mại" (Goodwill) phát sinh khi nào?

  • A. Khi doanh nghiệp đạt được lợi nhuận vượt trội so với đối thủ cạnh tranh
  • B. Khi giá trị thương hiệu của doanh nghiệp tăng lên
  • C. Khi mua một doanh nghiệp khác với giá mua cao hơn giá trị hợp lý của tài sản thuần
  • D. Khi doanh nghiệp đầu tư vào hoạt động nghiên cứu và phát triển

Câu 27: Khoản mục "chi phí trả trước" (Prepaid Expenses) được phân loại là gì trên Bảng Cân đối Kế toán?

  • A. Tài sản ngắn hạn
  • B. Tài sản dài hạn
  • C. Nợ phải trả ngắn hạn
  • D. Vốn chủ sở hữu

Câu 28: Phân tích xu hướng (Trend Analysis) trong phân tích Báo cáo tài chính được thực hiện bằng cách nào?

  • A. So sánh tỷ số tài chính của doanh nghiệp với trung bình ngành
  • B. So sánh các chỉ tiêu tài chính qua nhiều kỳ kế toán liên tiếp để nhận diện xu hướng biến động
  • C. Tính toán các tỷ số tài chính tại một thời điểm nhất định
  • D. Xem xét các sự kiện và giao dịch trọng yếu phát sinh trong kỳ

Câu 29: Trong kiểm toán nội bộ, hoạt động đánh giá rủi ro (Risk Assessment) đóng vai trò quan trọng như thế nào?

  • A. Đảm bảo sự tuân thủ pháp luật và quy định của tổ chức
  • B. Cải thiện hiệu quả hoạt động và quy trình của tổ chức
  • C. Giúp xác định các rủi ro trọng yếu và tập trung nguồn lực kiểm toán vào các lĩnh vực rủi ro cao
  • D. Bảo vệ tài sản và ngăn ngừa gian lận

Câu 30: Khi lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp, khoản mục "khấu hao tài sản cố định" sẽ được điều chỉnh như thế nào trong phần lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh?

  • A. Được trừ đi khỏi lợi nhuận kế toán trước thuế
  • B. Không được điều chỉnh vì là khoản mục phi tiền tệ
  • C. Được trình bày riêng biệt trong phần lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
  • D. Được cộng ngược trở lại vào lợi nhuận kế toán trước thuế

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Công ty ABC thực hiện kiểm kê quỹ tiền mặt vào cuối mỗi tháng và đối chiếu số liệu kiểm kê với số dư trên sổ quỹ. Thủ tục kiểm soát này nhằm mục tiêu chính yếu nào liên quan đến tiền mặt?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Một công ty ghi nhận doanh thu ngay khi nhận được đơn đặt hàng từ khách hàng, bất kể hàng hóa đã được chuyển giao hay chưa. Điều này vi phạm nguyên tắc kế toán cơ bản nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Trong quá trình kiểm toán Báo cáo tài chính, kiểm toán viên phát hiện một số hóa đơn bán hàng chưa được ghi nhận vào sổ sách kế toán. Sai sót này ảnh hưởng trực tiếp đến cơ sở dẫn liệu nào của khoản mục doanh thu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Phương pháp khấu hao theo đường thẳng được sử dụng phổ biến vì lý do nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Khi đánh giá rủi ro kiểm soát liên quan đến chu trình mua hàng và thanh toán, kiểm toán viên đặc biệt quan tâm đến việc phân tách trách nhiệm nào để ngăn ngừa gian lận và sai sót?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Một công ty áp dụng phương pháp FIFO ( nhập trước xuất trước) để tính giá trị hàng tồn kho. Trong điều kiện giá cả hàng hóa có xu hướng tăng, phương pháp FIFO sẽ có tác động như thế nào đến Báo cáo tài chính so với phương pháp LIFO (nhập sau xuất trước)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Khoản mục nào sau đây *không* được trình bày trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Khi phân tích tỷ số khả năng thanh toán hiện hành (Current Ratio), giá trị tỷ số lớn hơn 1 thường được coi là dấu hiệu của:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Trong kiểm toán khoản mục Phải thu khách hàng, thủ tục gửi thư xác nhận nợ (Accounts Receivable Confirmation) chủ yếu nhằm thu thập bằng chứng về cơ sở dẫn liệu nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Một công ty quyết định thay đổi phương pháp kế toán hàng tồn kho từ FIFO sang phương pháp bình quân gia quyền. Theo chuẩn mực kế toán, công ty cần phải:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Chi phí lãi vay thường được vốn hóa (ghi tăng nguyên giá tài sản) trong trường hợp nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Mục đích chính của việc lập Bảng cân đối thử (Trial Balance) trong quy trình kế toán là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Trong kiểm toán Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, kiểm toán viên cần đặc biệt chú trọng đến việc xác minh cơ sở dẫn liệu nào liên quan đến các giao dịch không bằng tiền?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Khi doanh nghiệp phát hành trái phiếu, bút toán ghi nhận ban đầu sẽ ảnh hưởng đến những thành phần nào trên Bảng Cân đối Kế toán?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Tỷ số Nợ trên Vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio) được sử dụng để đánh giá điều gì về tình hình tài chính của doanh nghiệp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Trong trường hợp nào, doanh nghiệp cần phải lập dự phòng phải thu khó đòi?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Phương pháp kiểm kê định kỳ hàng tồn kho có ưu điểm chính nào so với phương pháp kiểm kê thường xuyên?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Khi một tài sản cố định hữu hình được mua sắm, chi phí vận chuyển và lắp đặt tài sản đó sẽ được xử lý như thế nào trong kế toán?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Trong phân tích Báo cáo tài chính, tỷ số vòng quay hàng tồn kho (Inventory Turnover Ratio) cao thường cho thấy điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Khi nào thì doanh nghiệp cần phải đánh giá lại tài sản cố định theo giá trị hợp lý?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Điều gì sẽ xảy ra với phương trình kế toán cơ bản (Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu) khi doanh nghiệp mua hàng tồn kho chịu tiền nhà cung cấp?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Trong kiểm toán chu trình doanh thu và công nợ phải thu, thử nghiệm cơ bản (Substantive Tests) thường tập trung vào việc kiểm tra chi tiết các nghiệp vụ và số dư tài khoản nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Khái niệm 'giá trị hiện tại thuần' (Net Present Value - NPV) thường được sử dụng trong việc đánh giá dự án đầu tư dài hạn để làm gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Trong trường hợp tỷ giá hối đoái biến động, các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ trên Bảng Cân đối Kế toán cần được xử lý như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Mục tiêu kiểm toán chung đối với Báo cáo tài chính là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Trong kế toán, 'lợi thế thương mại' (Goodwill) phát sinh khi nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Khoản mục 'chi phí trả trước' (Prepaid Expenses) được phân loại là gì trên Bảng Cân đối Kế toán?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Phân tích xu hướng (Trend Analysis) trong phân tích Báo cáo tài chính được thực hiện bằng cách nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Trong kiểm toán nội bộ, hoạt động đánh giá rủi ro (Risk Assessment) đóng vai trò quan trọng như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Khi lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp, khoản mục 'khấu hao tài sản cố định' sẽ được điều chỉnh như thế nào trong phần lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 - Đề 04

Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nguyên tắc cơ sở dồn tích trong kế toán tài chính yêu cầu nghiệp vụ kinh tế, tài chính được ghi nhận vào thời điểm nào?

  • A. Khi phát sinh dòng tiền liên quan đến nghiệp vụ đó.
  • B. Khi nghiệp vụ kinh tế, tài chính thực sự phát sinh, không phụ thuộc vào thời điểm thu, chi tiền.
  • C. Vào cuối kỳ kế toán khi lập báo cáo tài chính.
  • D. Khi có chứng từ kế toán hợp lệ, hợp pháp.

Câu 2: Một công ty mua một thiết bị sản xuất trị giá 500 triệu đồng, dự kiến sử dụng trong 5 năm. Theo nguyên tắc phù hợp, chi phí khấu hao thiết bị này nên được ghi nhận như thế nào?

  • A. Ghi nhận toàn bộ 500 triệu đồng vào chi phí trong năm mua thiết bị.
  • B. Không ghi nhận chi phí khấu hao cho đến khi thiết bị hết khấu hao.
  • C. Phân bổ và ghi nhận chi phí khấu hao vào chi phí sản xuất trong suốt 5 năm sử dụng thiết bị.
  • D. Ghi giảm trực tiếp giá trị thiết bị trên bảng cân đối kế toán hàng năm.

Câu 3: Công ty ABC bán chịu hàng hóa cho khách hàng vào tháng 12/N. Tiền bán hàng dự kiến thu được vào tháng 1/N+1. Theo nguyên tắc ghi nhận doanh thu, doanh thu bán hàng này nên được ghi nhận vào thời điểm nào?

  • A. Tháng 12/N, khi hàng hóa được giao cho khách hàng.
  • B. Tháng 1/N+1, khi thực tế thu được tiền từ khách hàng.
  • C. Vào thời điểm ký kết hợp đồng bán hàng.
  • D. Phân bổ doanh thu cho cả tháng 12/N và tháng 1/N+1.

Câu 4: Tại sao nguyên tắc nhất quán lại quan trọng trong lập và trình bày báo cáo tài chính?

  • A. Để đảm bảo báo cáo tài chính luôn tuân thủ pháp luật hiện hành.
  • B. Để giảm thiểu chi phí lập báo cáo tài chính.
  • C. Để đảm bảo tính so sánh được của thông tin tài chính giữa các kỳ kế toán.
  • D. Để báo cáo tài chính dễ dàng được kiểm toán độc lập.

Câu 5: Khoản mục nào sau đây được coi là tài sản ngắn hạn trên Bảng Cân đối Kế toán?

  • A. Nhà xưởng và thiết bị sản xuất.
  • B. Tiền mặt và các khoản tương đương tiền.
  • C. Bằng sáng chế và quyền tác giả.
  • D. Vốn chủ sở hữu.

Câu 6: Phương pháp khấu hao đường thẳng được áp dụng khi nào?

  • A. Khi giá trị còn lại của tài sản không đáng kể.
  • B. Khi tài sản được sử dụng không thường xuyên.
  • C. Khi tài sản có giá trị lớn và thời gian sử dụng ngắn.
  • D. Khi tài sản dự kiến mang lại lợi ích kinh tế đều đặn trong suốt thời gian sử dụng.

Câu 7: Chi phí nào sau đây KHÔNG phải là chi phí sản xuất chung?

  • A. Lương nhân viên quản lý phân xưởng.
  • B. Chi phí điện, nước sử dụng trong phân xưởng.
  • C. Lương nhân viên bán hàng.
  • D. Khấu hao nhà xưởng sản xuất.

Câu 8: Công thức nào sau đây thể hiện mối quan hệ giữa Tài sản, Nợ phải trả và Vốn chủ sở hữu?

  • A. Tài sản + Nợ phải trả = Vốn chủ sở hữu.
  • B. Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu.
  • C. Nợ phải trả = Tài sản + Vốn chủ sở hữu.
  • D. Vốn chủ sở hữu = Tài sản x Nợ phải trả.

Câu 9: Khi nào thì một khoản nợ tiềm tàng được ghi nhận là nợ phải trả trên Bảng Cân đối Kế toán?

  • A. Khi khả năng xảy ra nghĩa vụ là có thể xảy ra và giá trị có thể ước tính được.
  • B. Khi có khả năng rất cao nghĩa vụ sẽ xảy ra, nhưng giá trị chưa ước tính được.
  • C. Khi nghĩa vụ có thể xảy ra nhưng khả năng xảy ra là không chắc chắn.
  • D. Nợ tiềm tàng không bao giờ được ghi nhận là nợ phải trả.

Câu 10: Mục đích chính của Báo cáo Lưu chuyển Tiền tệ là gì?

  • A. Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
  • B. Cung cấp thông tin về dòng tiền vào và dòng tiền ra của doanh nghiệp.
  • C. Xác định lợi nhuận ròng của doanh nghiệp trong kỳ.
  • D. Thể hiện tình hình tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp tại một thời điểm.

Câu 11: Trong phương pháp FIFO (Nhập trước - Xuất trước), giá trị hàng tồn kho cuối kỳ được tính theo giá của?

  • A. Lô hàng nhập kho đầu tiên.
  • B. Giá bình quân gia quyền của các lô hàng.
  • C. Giá của lô hàng có giá trị thấp nhất.
  • D. Lô hàng nhập kho sau cùng.

Câu 12: Khoản mục nào sau đây làm tăng vốn chủ sở hữu?

  • A. Chi phí hoạt động.
  • B. Lợi nhuận giữ lại.
  • C. Cổ tức đã trả cho cổ đông.
  • D. Nợ phải trả tăng thêm.

Câu 13: Khi phân tích báo cáo tài chính, tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) đánh giá điều gì?

  • A. Khả năng sinh lời của doanh nghiệp.
  • B. Hiệu quả quản lý hàng tồn kho.
  • C. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp.
  • D. Cơ cấu vốn của doanh nghiệp.

Câu 14: Trong bút toán khóa sổ cuối kỳ, tài khoản doanh thu được kết chuyển sang tài khoản nào?

  • A. Tài khoản Xác định kết quả kinh doanh.
  • B. Tài khoản Lợi nhuận giữ lại.
  • C. Tài khoản Vốn chủ sở hữu.
  • D. Tài khoản Tiền mặt.

Câu 15: Một công ty phát hành trái phiếu để huy động vốn. Khoản mục này được ghi nhận trên Báo cáo Lưu chuyển Tiền tệ trong hoạt động nào?

  • A. Hoạt động kinh doanh.
  • B. Hoạt động đầu tư.
  • C. Hoạt động tài chính.
  • D. Không được ghi nhận trên Báo cáo Lưu chuyển Tiền tệ.

Câu 16: Hình thức tổ chức kế toán nào phù hợp với doanh nghiệp có quy mô nhỏ, đơn giản?

  • A. Nhật ký chung.
  • B. Nhật ký - Sổ Cái.
  • C. Chứng từ ghi sổ.
  • D. Kế toán máy.

Câu 17: Khi nào thì doanh nghiệp cần lập Báo cáo Lưu chuyển Tiền tệ theo phương pháp trực tiếp?

  • A. Khi doanh nghiệp có quy mô lớn.
  • B. Khi doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán.
  • C. Doanh nghiệp được khuyến khích lập theo phương pháp trực tiếp.
  • D. Khi doanh nghiệp không đủ dữ liệu để lập theo phương pháp gián tiếp.

Câu 18: Điều gì xảy ra với phương trình kế toán cơ bản (Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu) khi doanh nghiệp mua chịu hàng tồn kho?

  • A. Tài sản tăng, vốn chủ sở hữu giảm.
  • B. Tài sản và nợ phải trả cùng tăng.
  • C. Nợ phải trả giảm, vốn chủ sở hữu tăng.
  • D. Chỉ có tài sản tăng, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu không đổi.

Câu 19: Chi phí lãi vay được ghi nhận vào Báo cáo Kết quả Hoạt động Kinh doanh trong phần nào?

  • A. Giá vốn hàng bán.
  • B. Chi phí bán hàng.
  • C. Chi phí quản lý doanh nghiệp.
  • D. Chi phí tài chính.

Câu 20: Mục tiêu của kiểm kê hàng tồn kho định kỳ là gì?

  • A. Xác định số lượng và giá trị hàng tồn kho thực tế để đối chiếu với sổ sách.
  • B. Tính giá vốn hàng bán trong kỳ.
  • C. Lập báo cáo nhập, xuất, tồn kho hàng ngày.
  • D. Đảm bảo hàng tồn kho luôn được bảo quản tốt.

Câu 21: Phương pháp kế toán hàng tồn kho nào yêu cầu doanh nghiệp phải ghi nhận giá trị hàng tồn kho theo giá gốc?

  • A. Phương pháp FIFO.
  • B. Phương pháp Bình quân gia quyền.
  • C. Cả phương pháp Kê khai thường xuyên và Kiểm kê định kỳ.
  • D. Chỉ phương pháp Kiểm kê định kỳ.

Câu 22: Khi nào thì doanh nghiệp cần trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho?

  • A. Khi giá mua hàng tồn kho tăng lên.
  • B. Khi giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho thấp hơn giá gốc.
  • C. Vào cuối mỗi kỳ kế toán, bất kể giá trị hàng tồn kho thay đổi như thế nào.
  • D. Khi doanh nghiệp quyết định thanh lý hàng tồn kho.

Câu 23: Nghiệp vụ nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến lợi nhuận gộp?

  • A. Bán hàng hóa.
  • B. Mua hàng tồn kho.
  • C. Giảm giá hàng bán.
  • D. Chi trả lương cho nhân viên quản lý doanh nghiệp.

Câu 24: Tài khoản nào sau đây có số dư bên Có?

  • A. Hao mòn lũy kế tài sản cố định.
  • B. Chi phí bán hàng.
  • C. Vay ngắn hạn ngân hàng.
  • D. Phải thu khách hàng.

Câu 25: Trong kế toán,

  • A. Đánh giá lại giá trị thị trường của tài sản cố định.
  • B. Phân bổ giá trị tài sản cố định vào chi phí trong suốt thời gian sử dụng.
  • C. Ghi giảm giá trị tài sản cố định do hao mòn tự nhiên.
  • D. Tính toán chi phí sửa chữa tài sản cố định.

Câu 26: Khi một doanh nghiệp trả trước tiền thuê văn phòng cho 12 tháng, nghiệp vụ này sẽ ảnh hưởng đến Bảng Cân đối Kế toán như thế nào tại thời điểm thanh toán?

  • A. Tài sản và nợ phải trả cùng giảm.
  • B. Tài sản tăng, vốn chủ sở hữu tăng.
  • C. Một tài sản tăng và một tài sản khác giảm, tổng tài sản không đổi.
  • D. Tài sản giảm, vốn chủ sở hữu giảm.

Câu 27: Mục đích của việc lập Bảng Cân đối Thử (Trial Balance) là gì?

  • A. Kiểm tra tính cân bằng giữa tổng số dư Nợ và tổng số dư Có của các tài khoản.
  • B. Thay thế cho Bảng Cân đối Kế toán chính thức.
  • C. Xác định lợi nhuận hoặc lỗ của doanh nghiệp.
  • D. Phân tích tình hình tài chính của doanh nghiệp.

Câu 28: Khi doanh nghiệp nhận được tiền ứng trước của khách hàng cho dịch vụ sẽ cung cấp trong tương lai, khoản tiền này được ghi nhận là?

  • A. Doanh thu ngay tại thời điểm nhận tiền.
  • B. Nợ phải trả (Doanh thu chưa thực hiện).
  • C. Vốn chủ sở hữu.
  • D. Tài sản (Tiền mặt) và không ghi nhận doanh thu hay nợ phải trả.

Câu 29: Tỷ số Nợ trên Vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio) cho biết điều gì về cơ cấu tài chính của doanh nghiệp?

  • A. Khả năng thanh toán nhanh của doanh nghiệp.
  • B. Hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu.
  • C. Khả năng sinh lời trên vốn đầu tư.
  • D. Mức độ sử dụng nợ vay trong cơ cấu vốn của doanh nghiệp.

Câu 30: Giả sử một doanh nghiệp bỏ sót không ghi nhận chi phí khấu hao tài sản cố định trong năm. Điều này sẽ ảnh hưởng như thế nào đến Báo cáo Kết quả Hoạt động Kinh doanh và Bảng Cân đối Kế toán?

  • A. Lợi nhuận ròng và tổng tài sản đều bị ghi nhận thấp hơn.
  • B. Lợi nhuận ròng bị ghi nhận thấp hơn và tổng tài sản bị ghi nhận cao hơn.
  • C. Lợi nhuận ròng bị ghi nhận cao hơn và tổng tài sản bị ghi nhận cao hơn.
  • D. Không ảnh hưởng đến Báo cáo Kết quả Hoạt động Kinh doanh và Bảng Cân đối Kế toán.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Nguyên tắc cơ sở dồn tích trong kế toán tài chính yêu cầu nghiệp vụ kinh tế, tài chính được ghi nhận vào thời điểm nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Một công ty mua một thiết bị sản xuất trị giá 500 triệu đồng, dự kiến sử dụng trong 5 năm. Theo nguyên tắc phù hợp, chi phí khấu hao thiết bị này nên được ghi nhận như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Công ty ABC bán chịu hàng hóa cho khách hàng vào tháng 12/N. Tiền bán hàng dự kiến thu được vào tháng 1/N+1. Theo nguyên tắc ghi nhận doanh thu, doanh thu bán hàng này nên được ghi nhận vào thời điểm nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Tại sao nguyên tắc nhất quán lại quan trọng trong lập và trình bày báo cáo tài chính?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Khoản mục nào sau đây được coi là tài sản ngắn hạn trên Bảng Cân đối Kế toán?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Phương pháp khấu hao đường thẳng được áp dụng khi nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Chi phí nào sau đây KHÔNG phải là chi phí sản xuất chung?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Công thức nào sau đây thể hiện mối quan hệ giữa Tài sản, Nợ phải trả và Vốn chủ sở hữu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Khi nào thì một khoản nợ tiềm tàng được ghi nhận là nợ phải trả trên Bảng Cân đối Kế toán?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Mục đích chính của Báo cáo Lưu chuyển Tiền tệ là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Trong phương pháp FIFO (Nhập trước - Xuất trước), giá trị hàng tồn kho cuối kỳ được tính theo giá của?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Khoản mục nào sau đây làm tăng vốn chủ sở hữu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Khi phân tích báo cáo tài chính, tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) đánh giá điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Trong bút toán khóa sổ cuối kỳ, tài khoản doanh thu được kết chuyển sang tài khoản nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Một công ty phát hành trái phiếu để huy động vốn. Khoản mục này được ghi nhận trên Báo cáo Lưu chuyển Tiền tệ trong hoạt động nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Hình thức tổ chức kế toán nào phù hợp với doanh nghiệp có quy mô nhỏ, đơn giản?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Khi nào thì doanh nghiệp cần lập Báo cáo Lưu chuyển Tiền tệ theo phương pháp trực tiếp?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Điều gì xảy ra với phương trình kế toán cơ bản (Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu) khi doanh nghiệp mua chịu hàng tồn kho?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Chi phí lãi vay được ghi nhận vào Báo cáo Kết quả Hoạt động Kinh doanh trong phần nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Mục tiêu của kiểm kê hàng tồn kho định kỳ là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Phương pháp kế toán hàng tồn kho nào yêu cầu doanh nghiệp phải ghi nhận giá trị hàng tồn kho theo giá gốc?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Khi nào thì doanh nghiệp cần trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Nghiệp vụ nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến lợi nhuận gộp?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Tài khoản nào sau đây có số dư bên Có?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Trong kế toán,

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Khi một doanh nghiệp trả trước tiền thuê văn phòng cho 12 tháng, nghiệp vụ này sẽ ảnh hưởng đến Bảng Cân đối Kế toán như thế nào tại thời điểm thanh toán?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Mục đích của việc lập Bảng Cân đối Thử (Trial Balance) là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Khi doanh nghiệp nhận được tiền ứng trước của khách hàng cho dịch vụ sẽ cung cấp trong tương lai, khoản tiền này được ghi nhận là?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Tỷ số Nợ trên Vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio) cho biết điều gì về cơ cấu tài chính của doanh nghiệp?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Giả sử một doanh nghiệp bỏ sót không ghi nhận chi phí khấu hao tài sản cố định trong năm. Điều này sẽ ảnh hưởng như thế nào đến Báo cáo Kết quả Hoạt động Kinh doanh và Bảng Cân đối Kế toán?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 - Đề 05

Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Công ty ABC áp dụng phương pháp FIFO để tính giá hàng tồn kho. Đầu kỳ có 100 đơn vị sản phẩm X với giá gốc 10.000 VNĐ/đơn vị. Trong kỳ, công ty mua thêm 200 đơn vị sản phẩm X với giá 12.000 VNĐ/đơn vị. Cuối kỳ, công ty bán 150 đơn vị sản phẩm X. Giá vốn hàng bán của sản phẩm X được ghi nhận trong kỳ là bao nhiêu?

  • A. 1.500.000 VNĐ
  • B. 1.600.000 VNĐ
  • C. 1.750.000 VNĐ
  • D. 1.800.000 VNĐ

Câu 2: Một tài sản cố định hữu hình có nguyên giá 500 triệu VNĐ, thời gian sử dụng hữu ích ước tính là 10 năm và giá trị thanh lý ước tính là 50 triệu VNĐ. Nếu công ty áp dụng phương pháp khấu hao theo đường thẳng, chi phí khấu hao hàng năm là bao nhiêu?

  • A. 50.000.000 VNĐ
  • B. 47.500.000 VNĐ
  • C. 45.000.000 VNĐ
  • D. 55.000.000 VNĐ

Câu 3: Khoản mục nào sau đây không được trình bày trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp?

  • A. Tiền thu từ bán hàng
  • B. Tiền chi trả cho nhà cung cấp
  • C. Tiền chi trả lãi vay
  • D. Chi phí khấu hao

Câu 4: Một công ty có tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu là 1.5. Điều này có ý nghĩa gì về cơ cấu tài chính của công ty?

  • A. Công ty có cơ cấu tài chính an toàn, ít rủi ro.
  • B. Công ty sử dụng đòn bẩy tài chính cao, có thể gặp rủi ro thanh toán nợ.
  • C. Vốn chủ sở hữu của công ty lớn hơn nhiều so với nợ phải trả.
  • D. Công ty không có nợ phải trả.

Câu 5: Khi nào một khoản dự phòng phải trả được ghi nhận?

  • A. Khi doanh nghiệp có nghĩa vụ hiện tại phát sinh từ sự kiện đã qua, có khả năng dòng tiền ra để thanh toán nghĩa vụ và giá trị nghĩa vụ có thể ước tính được một cách đáng tin cậy.
  • B. Khi doanh nghiệp dự kiến có thể phát sinh nghĩa vụ trong tương lai.
  • C. Khi doanh nghiệp quyết định trích lập dự phòng để giảm thiểu rủi ro.
  • D. Khi doanh nghiệp có đủ nguồn lực tài chính để thanh toán nghĩa vụ.

Câu 6: Điều gì sau đây là mục tiêu chính của việc lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

  • A. Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
  • B. Xác định lợi nhuận ròng và khả năng sinh lời của doanh nghiệp.
  • C. Cung cấp thông tin hữu ích cho việc đánh giá khả năng tạo tiền và nhu cầu sử dụng tiền của doanh nghiệp.
  • D. Thể hiện tình hình tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp tại một thời điểm.

Câu 7: Nghiệp vụ nào sau đây làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp?

  • A. Mua lại cổ phiếu quỹ
  • B. Phát hành cổ phiếu cho cổ đông hiện hữu
  • C. Chi trả cổ tức bằng tiền
  • D. Vay ngân hàng

Câu 8: Công ty X có doanh thu thuần 1 tỷ VNĐ, giá vốn hàng bán 600 triệu VNĐ, chi phí hoạt động 200 triệu VNĐ và chi phí lãi vay 50 triệu VNĐ. Lợi nhuận trước thuế của công ty X là bao nhiêu?

  • A. 200 triệu VNĐ
  • B. 250 triệu VNĐ
  • C. 150 triệu VNĐ
  • D. 350 triệu VNĐ

Câu 9: Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp cần điều chỉnh hồi tố sai sót trọng yếu của năm trước?

  • A. Phát hiện sai sót trọng yếu của năm trước trong năm hiện tại.
  • B. Thay đổi chính sách kế toán theo quy định mới.
  • C. Ước tính lại thời gian sử dụng hữu ích của tài sản cố định.
  • D. Thay đổi phương pháp khấu hao tài sản cố định.

Câu 10: Khoản mục nào sau đây được phân loại là tài sản ngắn hạn?

  • A. Nhà xưởng và thiết bị
  • B. Hàng tồn kho
  • C. Bằng sáng chế
  • D. Đầu tư vào công ty liên kết

Câu 11: Mục đích của việc lập Bảng cân đối kế toán là gì?

  • A. Xác định kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ.
  • B. Theo dõi dòng tiền vào và ra của doanh nghiệp.
  • C. Phân tích khả năng sinh lời và hiệu quả hoạt động.
  • D. Cung cấp thông tin về tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm.

Câu 12: Khi doanh nghiệp mua chịu hàng tồn kho, định khoản kế toán nào sau đây là đúng?

  • A. Nợ TK Hàng tồn kho, Có TK Phải trả người bán
  • B. Nợ TK Phải trả người bán, Có TK Hàng tồn kho
  • C. Nợ TK Tiền mặt, Có TK Hàng tồn kho
  • D. Nợ TK Hàng tồn kho, Có TK Tiền mặt

Câu 13: Công ty Z có vốn chủ sở hữu bình quân 500 triệu VNĐ và lợi nhuận sau thuế 50 triệu VNĐ. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) của công ty Z là bao nhiêu?

  • A. 5%
  • B. 10%
  • C. 20%
  • D. 50%

Câu 14: Chi phí nào sau đây được ghi nhận vào giá vốn hàng bán?

  • A. Chi phí quảng cáo sản phẩm
  • B. Chi phí lương nhân viên quản lý doanh nghiệp
  • C. Chi phí vận chuyển hàng mua về kho
  • D. Chi phí lãi vay ngân hàng

Câu 15: Theo VAS 02 - Hàng tồn kho, giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho là gì?

  • A. Giá gốc của hàng tồn kho.
  • B. Giá thị trường hiện tại của hàng tồn kho.
  • C. Giá bán dự kiến của hàng tồn kho.
  • D. Giá bán ước tính của hàng tồn kho trong điều kiện kinh doanh bình thường trừ (-) chi phí ước tính để hoàn thành và chi phí ước tính cần thiết cho việc bán hàng.

Câu 16: Một công ty nhận trước tiền cho dịch vụ sẽ cung cấp trong tương lai. Khoản tiền này được ghi nhận là:

  • A. Doanh thu
  • B. Nợ phải trả
  • C. Vốn chủ sở hữu
  • D. Tài sản

Câu 17: Phương pháp khấu hao nào sau đây thường được sử dụng cho các tài sản cố định có giá trị sử dụng giảm dần theo thời gian?

  • A. Phương pháp đường thẳng
  • B. Phương pháp theo số lượng sản phẩm
  • C. Phương pháp số dư giảm dần
  • D. Phương pháp bình quân gia quyền

Câu 18: Khoản mục nào sau đây không phải là chi phí hoạt động?

  • A. Chi phí bán hàng
  • B. Chi phí quản lý doanh nghiệp
  • C. Chi phí nghiên cứu và phát triển
  • D. Chi phí lãi vay

Câu 19: Khi nào doanh nghiệp cần lập Báo cáo tài chính hợp nhất?

  • A. Khi doanh nghiệp có nhiều chi nhánh.
  • B. Khi doanh nghiệp có công ty con và quyền kiểm soát công ty con.
  • C. Khi doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán.
  • D. Khi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 20: Điều gì xảy ra với phương trình kế toán cơ bản (Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu) khi doanh nghiệp thanh toán nợ vay bằng tiền mặt?

  • A. Tài sản tăng, nợ phải trả giảm, vốn chủ sở hữu không đổi.
  • B. Tài sản giảm, nợ phải trả tăng, vốn chủ sở hữu không đổi.
  • C. Tài sản giảm, nợ phải trả giảm, vốn chủ sở hữu không đổi.
  • D. Tài sản không đổi, nợ phải trả giảm, vốn chủ sở hữu tăng.

Câu 21: Mục tiêu của kiểm toán Báo cáo tài chính là gì?

  • A. Đưa ra ý kiến về tính trung thực và hợp lý của Báo cáo tài chính trên các khía cạnh trọng yếu.
  • B. Phát hiện tất cả các sai sót và gian lận trong Báo cáo tài chính.
  • C. Đảm bảo doanh nghiệp tuân thủ pháp luật và các quy định.
  • D. Tư vấn cho doanh nghiệp về hệ thống kiểm soát nội bộ.

Câu 22: Loại ý kiến kiểm toán nào được đưa ra khi Báo cáo tài chính trình bày trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu?

  • A. Ý kiến trái ngược
  • B. Ý kiến chấp nhận toàn phần
  • C. Ý kiến từ chối đưa ra ý kiến
  • D. Ý kiến chấp nhận từng phần

Câu 23: Rủi ro kiểm toán là gì?

  • A. Rủi ro doanh nghiệp gặp phải trong quá trình hoạt động.
  • B. Rủi ro hệ thống kiểm soát nội bộ không hiệu quả.
  • C. Rủi ro kiểm toán viên đưa ra ý kiến không phù hợp khi Báo cáo tài chính có sai sót trọng yếu.
  • D. Rủi ro thông tin tài chính bị sai lệch.

Câu 24: Thủ tục kiểm toán nào sau đây là thủ tục phân tích?

  • A. Kiểm tra chứng từ gốc của nghiệp vụ bán hàng.
  • B. Quan sát quy trình kiểm kê hàng tồn kho.
  • C. Gửi thư xác nhận công nợ phải thu khách hàng.
  • D. So sánh tỷ suất lợi nhuận gộp năm nay với năm trước.

Câu 25: Trong kiểm soát nội bộ đối với chu trình mua hàng và thanh toán, biện pháp kiểm soát nào sau đây giúp đảm bảo tính có thật của chi phí?

  • A. Đối chiếu hóa đơn mua hàng với phiếu nhập kho.
  • B. Yêu cầu phê duyệt chi bởi người có thẩm quyền trước khi thanh toán.
  • C. Định kỳ đối chiếu công nợ phải trả với nhà cung cấp.
  • D. Phân tách trách nhiệm giữa người mua hàng và người thanh toán.

Câu 26: Đâu là hạn chế của Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

  • A. Không thể hiện khả năng thanh toán nợ ngắn hạn.
  • B. Không cung cấp thông tin về kết quả hoạt động kinh doanh.
  • C. Không phản ánh đầy đủ các khía cạnh về tình hình tài chính của doanh nghiệp ngoài dòng tiền.
  • D. Khó lập và phức tạp trong việc phân tích.

Câu 27: Khi phân tích Báo cáo tài chính, tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) dùng để đánh giá điều gì?

  • A. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp.
  • B. Khả năng sinh lời của doanh nghiệp.
  • C. Hiệu quả quản lý hàng tồn kho.
  • D. Cơ cấu vốn của doanh nghiệp.

Câu 28: Theo VAS 21 - Trình bày Báo cáo tài chính, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh được trình bày theo dạng:

  • A. Dạng ngang
  • B. Dạng dọc
  • C. Dạng số dư
  • D. Dạng nhật ký

Câu 29: Khoản mục nào sau đây thuộc lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động đầu tư?

  • A. Tiền thu từ bán hàng hóa, dịch vụ
  • B. Tiền chi trả lương cho nhân viên
  • C. Tiền chi mua sắm tài sản cố định
  • D. Tiền trả lãi vay

Câu 30: Trong kiểm toán chu trình doanh thu, mục tiêu kiểm toán nào sau đây liên quan đến việc đảm bảo doanh thu được ghi nhận đúng kỳ?

  • A. Hiện hữu (Occurrence)
  • B. Đầy đủ (Completeness)
  • C. Định giá (Valuation)
  • D. Đúng kỳ (Cut-off)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Công ty ABC áp dụng phương pháp FIFO để tính giá hàng tồn kho. Đầu kỳ có 100 đơn vị sản phẩm X với giá gốc 10.000 VNĐ/đơn vị. Trong kỳ, công ty mua thêm 200 đơn vị sản phẩm X với giá 12.000 VNĐ/đơn vị. Cuối kỳ, công ty bán 150 đơn vị sản phẩm X. Giá vốn hàng bán của sản phẩm X được ghi nhận trong kỳ là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Một tài sản cố định hữu hình có nguyên giá 500 triệu VNĐ, thời gian sử dụng hữu ích ước tính là 10 năm và giá trị thanh lý ước tính là 50 triệu VNĐ. Nếu công ty áp dụng phương pháp khấu hao theo đường thẳng, chi phí khấu hao hàng năm là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Khoản mục nào sau đây *không* được trình bày trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Một công ty có tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu là 1.5. Điều này có ý nghĩa gì về cơ cấu tài chính của công ty?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Khi nào một khoản dự phòng phải trả được ghi nhận?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Điều gì sau đây là mục tiêu chính của việc lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Nghiệp vụ nào sau đây làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Công ty X có doanh thu thuần 1 tỷ VNĐ, giá vốn hàng bán 600 triệu VNĐ, chi phí hoạt động 200 triệu VNĐ và chi phí lãi vay 50 triệu VNĐ. Lợi nhuận trước thuế của công ty X là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp cần điều chỉnh hồi tố sai sót trọng yếu của năm trước?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Khoản mục nào sau đây được phân loại là tài sản ngắn hạn?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Mục đích của việc lập Bảng cân đối kế toán là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Khi doanh nghiệp mua chịu hàng tồn kho, định khoản kế toán nào sau đây là *đúng*?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Công ty Z có vốn chủ sở hữu bình quân 500 triệu VNĐ và lợi nhuận sau thuế 50 triệu VNĐ. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) của công ty Z là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Chi phí nào sau đây được ghi nhận vào giá vốn hàng bán?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Theo VAS 02 - Hàng tồn kho, giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Một công ty nhận trước tiền cho dịch vụ sẽ cung cấp trong tương lai. Khoản tiền này được ghi nhận là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Phương pháp khấu hao nào sau đây thường được sử dụng cho các tài sản cố định có giá trị sử dụng giảm dần theo thời gian?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Khoản mục nào sau đây *không* phải là chi phí hoạt động?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Khi nào doanh nghiệp cần lập Báo cáo tài chính hợp nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Điều gì xảy ra với phương trình kế toán cơ bản (Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu) khi doanh nghiệp thanh toán nợ vay bằng tiền mặt?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Mục tiêu của kiểm toán Báo cáo tài chính là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Loại ý kiến kiểm toán nào được đưa ra khi Báo cáo tài chính trình bày trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Rủi ro kiểm toán là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Thủ tục kiểm toán nào sau đây là thủ tục phân tích?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Trong kiểm soát nội bộ đối với chu trình mua hàng và thanh toán, biện pháp kiểm soát nào sau đây giúp đảm bảo tính có thật của chi phí?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Đâu là hạn chế của Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Khi phân tích Báo cáo tài chính, tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) dùng để đánh giá điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Theo VAS 21 - Trình bày Báo cáo tài chính, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh được trình bày theo dạng:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Khoản mục nào sau đây thuộc lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động đầu tư?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Trong kiểm toán chu trình doanh thu, mục tiêu kiểm toán nào sau đây liên quan đến việc đảm bảo doanh thu được ghi nhận đúng kỳ?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 - Đề 06

Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Công ty ABC áp dụng phương pháp FIFO để tính giá hàng tồn kho. Trong tháng 3, công ty mua 100 đơn vị hàng hóa với giá 100.000 VNĐ/đơn vị và 200 đơn vị với giá 110.000 VNĐ/đơn vị. Cuối tháng 3, công ty bán 150 đơn vị. Giá vốn hàng bán được ghi nhận là bao nhiêu?

  • A. 15.750.000 VNĐ
  • B. 15.500.000 VNĐ
  • C. 16.500.000 VNĐ
  • D. 33.000.000 VNĐ

Câu 2: Một công ty xây dựng đang thực hiện hợp đồng dài hạn. Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam, phương pháp kế toán phù hợp nhất để ghi nhận doanh thu cho hợp đồng này là phương pháp nào?

  • A. Phương pháp tiền mặt
  • B. Phương pháp dồn tích khi hoàn thành hợp đồng
  • C. Phương pháp tỷ lệ hoàn thành
  • D. Phương pháp giá vốn

Câu 3: Khoản mục nào sau đây không được trình bày trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp?

  • A. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ
  • B. Tiền thu từ bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ
  • C. Tiền chi trả lãi vay
  • D. Khấu hao tài sản cố định

Câu 4: Ngày 31/12/N, Công ty Bình Minh đánh giá lại một tài sản cố định theo mô hình đánh giá lại. Giá trị ghi sổ của tài sản trước khi đánh giá lại là 500 triệu VNĐ, giá trị hợp lý được xác định là 600 triệu VNĐ. Bút toán nào sau đây là đúng để ghi nhận đánh giá lại tài sản này?

  • A. Nợ TK Tài sản cố định 100 triệu, Có TK Thặng dư đánh giá lại tài sản 100 triệu
  • B. Nợ TK Chi phí đánh giá lại tài sản 100 triệu, Có TK Tài sản cố định 100 triệu
  • C. Nợ TK Tài sản cố định 100 triệu, Có TK Doanh thu khác 100 triệu
  • D. Không cần bút toán vì chỉ cần điều chỉnh giá trị trên sổ chi tiết

Câu 5: Một công ty phát hành trái phiếu với mệnh giá 1 tỷ VNĐ, lãi suấtCoupon 8%/năm, kỳ hạn 5 năm, trả lãi hàng năm. Lãi suất thị trường tại thời điểm phát hành là 9%/năm. Giá phát hành trái phiếu có khả năng:

  • A. Bằng mệnh giá 1 tỷ VNĐ
  • B. Cao hơn mệnh giá 1 tỷ VNĐ
  • C. Thấp hơn mệnh giá 1 tỷ VNĐ
  • D. Không xác định được

Câu 6: Trong trường hợp nào sau đây, một khoản chi phí không được vốn hóa vào giá trị tài sản cố định hữu hình?

  • A. Chi phí vận chuyển tài sản cố định về địa điểm lắp đặt
  • B. Chi phí sửa chữa thường xuyên để duy trì hoạt động của tài sản
  • C. Chi phí lắp đặt, chạy thử tài sản trước khi đưa vào sử dụng
  • D. Chi phí chuyên gia tư vấn liên quan trực tiếp đến việc xây dựng tài sản

Câu 7: Công ty X có số vòng quay hàng tồn kho là 5 vòng/năm. Kỳ thu tiền bình quân là 30 ngày. Vòng quay tổng tài sản là 1.5 vòng/năm. Hãy tính số ngày của một vòng quay tiền (Cash Conversion Cycle - CCC) gần đúng của công ty.

  • A. 35 ngày
  • B. 60 ngày
  • C. 73 ngày
  • D. 90 ngày

Câu 8: Khi phân tích Báo cáo tài chính, tỷ số Nợ phải trả trên Vốn chủ sở hữu tăng lên có thể không phản ánh điều gì?

  • A. Mức độ rủi ro tài chính của doanh nghiệp tăng lên
  • B. Khả năng tự chủ tài chính của doanh nghiệp giảm đi
  • C. Doanh nghiệp đang sử dụng đòn bẩy tài chính nhiều hơn
  • D. Khả năng thanh toán ngắn hạn của doanh nghiệp được cải thiện

Câu 9: Một công ty có lợi nhuận gộp là 40% doanh thu thuần. Chi phí hoạt động chiếm 25% doanh thu thuần. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. Lợi nhuận ròng sau thuế của công ty chiếm bao nhiêu phần trăm doanh thu thuần?

  • A. 15%
  • B. 12%
  • C. 20%
  • D. 32%

Câu 10: Phương pháp khấu hao nào sau đây thường được sử dụng cho tài sản cố định vô hình có thời gian sử dụng hữu ích xác định?

  • A. Phương pháp đường thẳng
  • B. Phương pháp số dư giảm dần
  • C. Phương pháp khấu hao theo sản lượng
  • D. Không khấu hao mà đánh giá lại hàng năm

Câu 11: Khi nào thì một khoản dự phòng phải trả được ghi nhận theo chuẩn mực kế toán?

  • A. Khi có khả năng chắc chắn xảy ra nghĩa vụ trong tương lai
  • B. Khi có một nghĩa vụ pháp lý nhưng khả năng chi trả là không chắc chắn
  • C. Khi có một nghĩa vụ đạo đức phát sinh từ hoạt động trong quá khứ
  • D. Khi có nghĩa vụ hiện tại (pháp lý hoặc liên đới) phát sinh từ sự kiện đã qua và ước tính đáng tin cậy giá trị của nghĩa vụ đó

Câu 12: Trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, khoản mục "Cổ tức đã trả" được phân loại vào hoạt động nào?

  • A. Hoạt động kinh doanh
  • B. Hoạt động đầu tư
  • C. Hoạt động tài chính
  • D. Không được trình bày trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Câu 13: Công ty MNP có chính sách ghi nhận doanh thu khi hàng hóa được giao cho khách hàng (FOB điểm đến). Ngày 31/12/N, một lô hàng trị giá 500 triệu VNĐ đã được xuất kho nhưng vẫn đang trên đường vận chuyển đến kho của khách hàng. Doanh thu lô hàng này có được ghi nhận trong năm N không?

  • A. Có, vì hàng hóa đã được xuất kho và hóa đơn đã được lập.
  • B. Không, vì hàng hóa chưa đến điểm đến, rủi ro và lợi ích chưa chuyển giao hoàn toàn cho khách hàng.
  • C. Chỉ ghi nhận một phần doanh thu tương ứng với chi phí vận chuyển đã phát sinh.
  • D. Tùy thuộc vào thỏa thuận thanh toán với khách hàng.

Câu 14: Khoản mục nào sau đây được coi là "tương đương tiền" trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

  • A. Chứng khoán kinh doanh nắm giữ trên 1 năm
  • B. Bất động sản đầu tư
  • C. Tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn có kỳ hạn gốc không quá 3 tháng
  • D. Hàng tồn kho

Câu 15: Sự kiện nào sau đây được coi là "sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm" cần được điều chỉnh trên Báo cáo tài chính?

  • A. Vụ kiện tụng liên quan đến sản phẩm bán trong năm báo cáo được tòa tuyên bố thua kiện sau ngày kết thúc năm tài chính.
  • B. Giá cổ phiếu của công ty giảm mạnh do suy thoái kinh tế toàn cầu sau ngày kết thúc năm tài chính.
  • C. Ban Giám đốc quyết định thay đổi chính sách kế toán sau ngày kết thúc năm tài chính.
  • D. Phát hiện gian lận của nhân viên không ảnh hưởng trọng yếu đến BCTC năm báo cáo sau ngày kết thúc năm tài chính.

Câu 16: Công ty XYZ mua một bằng sáng chế với giá 200 triệu VNĐ. Thời gian bảo hộ còn lại của bằng sáng chế là 10 năm, nhưng công ty dự kiến chỉ sử dụng trong 5 năm. Thời gian khấu hao hợp lý cho bằng sáng chế này là:

  • A. 10 năm
  • B. 5 năm
  • C. 15 năm
  • D. Không khấu hao vì là tài sản vô hình

Câu 17: Trong phương pháp phân tích DuPont, tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) được phân tích thành các thành phần nào?

  • A. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu và vòng quay tổng tài sản
  • B. Vòng quay tổng tài sản và đòn bẩy tài chính
  • C. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu và đòn bẩy tài chính
  • D. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu, vòng quay tổng tài sản và đòn bẩy tài chính

Câu 18: Khi lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp, điều chỉnh nào sau đây không được thực hiện đối với lợi nhuận trước thuế để xác định lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh?

  • A. Khấu hao tài sản cố định
  • B. Lỗ do thanh lý tài sản cố định
  • C. Cổ tức đã trả
  • D. Chi phí lãi vay

Câu 19: Công ty A có hàng tồn kho cuối kỳ năm N là 1.2 tỷ VNĐ theo giá gốc. Tuy nhiên, giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho này là 1 tỷ VNĐ. Giá trị hàng tồn kho được trình bày trên Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/N là bao nhiêu?

  • A. 1.2 tỷ VNĐ
  • B. 1 tỷ VNĐ
  • C. 2.2 tỷ VNĐ
  • D. 0.2 tỷ VNĐ

Câu 20: Một công ty thuê hoạt động một thiết bị sản xuất trong 5 năm. Hợp đồng thuê không chuyển giao quyền sở hữu thiết bị cho bên thuê khi kết thúc thời hạn thuê. Khoản thuê này được phân loại là:

  • A. Thuê hoạt động
  • B. Thuê tài chính
  • C. Vừa là thuê hoạt động vừa là thuê tài chính
  • D. Không phải thuê tài sản

Câu 21: Chỉ tiêu nào sau đây phản ánh khả năng thanh toán lãi vay của doanh nghiệp?

  • A. Tỷ số thanh toán hiện hành
  • B. Tỷ số thanh toán nhanh
  • C. Hệ số khả năng thanh toán lãi vay
  • D. Vòng quay tổng tài sản

Câu 22: Trong trường hợp tỷ giá hối đoái biến động, khoản mục nào trên Báo cáo tài chính chịu ảnh hưởng trực tiếp khi công ty có các giao dịch bằng ngoại tệ?

  • A. Hàng tồn kho
  • B. Các khoản phải thu bằng ngoại tệ
  • C. Tài sản cố định
  • D. Vốn chủ sở hữu

Câu 23: Mục đích chính của việc lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?

  • A. Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh
  • B. Xác định lợi nhuận và khả năng sinh lời
  • C. Cung cấp thông tin về tình hình tài sản và nguồn vốn
  • D. Cung cấp thông tin về dòng tiền vào và dòng tiền ra của doanh nghiệp trong kỳ

Câu 24: Khi phân tích báo cáo tài chính, nếu thấy tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu (ROE) giảm so với kỳ trước, nhưng tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản (ROA) lại tăng, điều này có thể được giải thích bởi yếu tố nào?

  • A. Hiệu quả quản lý chi phí của doanh nghiệp đã được cải thiện
  • B. Doanh thu của doanh nghiệp tăng trưởng mạnh
  • C. Doanh nghiệp đã giảm sử dụng nợ vay (đòn bẩy tài chính)
  • D. Chất lượng tài sản của doanh nghiệp được nâng cao

Câu 25: Theo VAS 21 – Trình bày Báo cáo tài chính, Bảng cân đối kế toán phải được trình bày theo:

  • A. Dạng ngang hoặc dạng dọc, tùy doanh nghiệp lựa chọn
  • B. Dạng dọc
  • C. Dạng ngang
  • D. Không có quy định cụ thể về dạng trình bày

Câu 26: Một công ty cổ phần phát hành cổ phiếu ưu đãi cổ tức lũy kế. Nếu năm N công ty không chia cổ tức, thì cổ tức ưu đãi của năm N sẽ được xử lý như thế nào?

  • A. Mất đi và không được nhận trong tương lai.
  • B. Được chuyển thành cổ tức bằng cổ phiếu phổ thông.
  • C. Được cộng dồn vào cổ tức ưu đãi phải trả của các năm sau.
  • D. Được ghi nhận là chi phí trong năm N.

Câu 27: Phương pháp kiểm kê hàng tồn kho định kỳ có ưu điểm chính nào so với phương pháp kê khai thường xuyên?

  • A. Đơn giản, dễ thực hiện, giảm khối lượng công việc ghi sổ hàng ngày.
  • B. Cung cấp thông tin liên tục, chi tiết về tình hình biến động hàng tồn kho.
  • C. Giúp kiểm soát chặt chẽ hơn tình hình nhập xuất tồn kho.
  • D. Phù hợp với mọi loại hình doanh nghiệp và quy mô hàng tồn kho.

Câu 28: Khi sử dụng phương pháp bình quân gia quyền sau mỗi lần nhập kho để tính giá trị hàng tồn kho, giá trị đơn vị bình quân được tính bằng cách nào?

  • A. Giá trị lô hàng nhập kho mới nhất.
  • B. Tổng giá trị hàng tồn kho hiện có / Tổng số lượng hàng tồn kho hiện có.
  • C. Giá trị lô hàng nhập kho đầu tiên.
  • D. Trung bình cộng giá trị các lô hàng nhập kho trong kỳ.

Câu 29: Trong kế toán, nguyên tắc thận trọng yêu cầu điều gì?

  • A. Ghi nhận doanh thu và chi phí trên cơ sở dồn tích.
  • B. Trình bày thông tin đầy đủ và trung thực trên Báo cáo tài chính.
  • C. Sử dụng nhất quán các phương pháp kế toán giữa các kỳ.
  • D. Ghi nhận chi phí và lỗ tiềm tàng khi có dấu hiệu chắc chắn, nhưng chỉ ghi nhận doanh thu và lãi khi đã thực hiện.

Câu 30: Công ty ZZZ dự kiến thanh lý một tài sản cố định hữu hình. Giá trị còn lại của tài sản là 150 triệu VNĐ, chi phí thanh lý ước tính là 10 triệu VNĐ, và dự kiến thu được từ thanh lý là 180 triệu VNĐ. Lãi/lỗ từ thanh lý tài sản này là bao nhiêu?

  • A. Lãi 20 triệu VNĐ
  • B. Lỗ 20 triệu VNĐ
  • C. Lãi 30 triệu VNĐ
  • D. Lỗ 160 triệu VNĐ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Công ty ABC áp dụng phương pháp FIFO để tính giá hàng tồn kho. Trong tháng 3, công ty mua 100 đơn vị hàng hóa với giá 100.000 VNĐ/đơn vị và 200 đơn vị với giá 110.000 VNĐ/đơn vị. Cuối tháng 3, công ty bán 150 đơn vị. Giá vốn hàng bán được ghi nhận là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Một công ty xây dựng đang thực hiện hợp đồng dài hạn. Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam, phương pháp kế toán phù hợp nhất để ghi nhận doanh thu cho hợp đồng này là phương pháp nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Khoản mục nào sau đây *không* được trình bày trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Ngày 31/12/N, Công ty Bình Minh đánh giá lại một tài sản cố định theo mô hình đánh giá lại. Giá trị ghi sổ của tài sản trước khi đánh giá lại là 500 triệu VNĐ, giá trị hợp lý được xác định là 600 triệu VNĐ. Bút toán nào sau đây là *đúng* để ghi nhận đánh giá lại tài sản này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Một công ty phát hành trái phiếu với mệnh giá 1 tỷ VNĐ, lãi suấtCoupon 8%/năm, kỳ hạn 5 năm, trả lãi hàng năm. Lãi suất thị trường tại thời điểm phát hành là 9%/năm. Giá phát hành trái phiếu có khả năng:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Trong trường hợp nào sau đây, một khoản chi phí *không* được vốn hóa vào giá trị tài sản cố định hữu hình?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Công ty X có số vòng quay hàng tồn kho là 5 vòng/năm. Kỳ thu tiền bình quân là 30 ngày. Vòng quay tổng tài sản là 1.5 vòng/năm. Hãy tính số ngày của một vòng quay tiền (Cash Conversion Cycle - CCC) gần đúng của công ty.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Khi phân tích Báo cáo tài chính, tỷ số Nợ phải trả trên Vốn chủ sở hữu tăng lên có thể *không* phản ánh điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Một công ty có lợi nhuận gộp là 40% doanh thu thuần. Chi phí hoạt động chiếm 25% doanh thu thuần. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. Lợi nhuận ròng sau thuế của công ty chiếm bao nhiêu phần trăm doanh thu thuần?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Phương pháp khấu hao nào sau đây thường được sử dụng cho tài sản cố định vô hình có thời gian sử dụng hữu ích xác định?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Khi nào thì một khoản dự phòng phải trả được ghi nhận theo chuẩn mực kế toán?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, khoản mục 'Cổ tức đã trả' được phân loại vào hoạt động nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Công ty MNP có chính sách ghi nhận doanh thu khi hàng hóa được giao cho khách hàng (FOB điểm đến). Ngày 31/12/N, một lô hàng trị giá 500 triệu VNĐ đã được xuất kho nhưng vẫn đang trên đường vận chuyển đến kho của khách hàng. Doanh thu lô hàng này có được ghi nhận trong năm N không?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Khoản mục nào sau đây được coi là 'tương đương tiền' trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Sự kiện nào sau đây được coi là 'sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm' cần được điều chỉnh trên Báo cáo tài chính?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Công ty XYZ mua một bằng sáng chế với giá 200 triệu VNĐ. Thời gian bảo hộ còn lại của bằng sáng chế là 10 năm, nhưng công ty dự kiến chỉ sử dụng trong 5 năm. Thời gian khấu hao hợp lý cho bằng sáng chế này là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Trong phương pháp phân tích DuPont, tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) được phân tích thành các thành phần nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Khi lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp, điều chỉnh nào sau đây *không* được thực hiện đối với lợi nhuận trước thuế để xác định lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Công ty A có hàng tồn kho cuối kỳ năm N là 1.2 tỷ VNĐ theo giá gốc. Tuy nhiên, giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho này là 1 tỷ VNĐ. Giá trị hàng tồn kho được trình bày trên Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/N là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Một công ty thuê hoạt động một thiết bị sản xuất trong 5 năm. Hợp đồng thuê không chuyển giao quyền sở hữu thiết bị cho bên thuê khi kết thúc thời hạn thuê. Khoản thuê này được phân loại là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Chỉ tiêu nào sau đây phản ánh khả năng thanh toán lãi vay của doanh nghiệp?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Trong trường hợp tỷ giá hối đoái biến động, khoản mục nào trên Báo cáo tài chính chịu ảnh hưởng trực tiếp khi công ty có các giao dịch bằng ngoại tệ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Mục đích chính của việc lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Khi phân tích báo cáo tài chính, nếu thấy tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu (ROE) giảm so với kỳ trước, nhưng tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản (ROA) lại tăng, điều này có thể được giải thích bởi yếu tố nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Theo VAS 21 – Trình bày Báo cáo tài chính, Bảng cân đối kế toán phải được trình bày theo:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Một công ty cổ phần phát hành cổ phiếu ưu đãi cổ tức lũy kế. Nếu năm N công ty không chia cổ tức, thì cổ tức ưu đãi của năm N sẽ được xử lý như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Phương pháp kiểm kê hàng tồn kho định kỳ có ưu điểm chính nào so với phương pháp kê khai thường xuyên?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Khi sử dụng phương pháp bình quân gia quyền sau mỗi lần nhập kho để tính giá trị hàng tồn kho, giá trị đơn vị bình quân được tính bằng cách nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Trong kế toán, nguyên tắc thận trọng yêu cầu điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Công ty ZZZ dự kiến thanh lý một tài sản cố định hữu hình. Giá trị còn lại của tài sản là 150 triệu VNĐ, chi phí thanh lý ước tính là 10 triệu VNĐ, và dự kiến thu được từ thanh lý là 180 triệu VNĐ. Lãi/lỗ từ thanh lý tài sản này là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 - Đề 07

Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nguyên tắc cơ sở dồn tích trong kế toán tài chính yêu cầu nghiệp vụ kinh tế, tài chính được ghi nhận vào thời điểm nào?

  • A. Khi có dòng tiền vào hoặc ra khỏi doanh nghiệp.
  • B. Khi nghiệp vụ kinh tế, tài chính thực sự phát sinh.
  • C. Vào cuối kỳ kế toán, sau khi đã kiểm kê tài sản.
  • D. Khi có sự phê duyệt của cấp quản lý có thẩm quyền.

Câu 2: Chi phí nào sau đây được ghi nhận là chi phí sản xuất chung?

  • A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp để sản xuất sản phẩm.
  • B. Chi phí nhân công trực tiếp của công nhân sản xuất.
  • C. Chi phí lương nhân viên quản lý phân xưởng sản xuất.
  • D. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.

Câu 3: Công ty ABC áp dụng phương pháp FIFO để tính giá hàng tồn kho. Trong tháng 3, công ty mua 100 đơn vị hàng hóa với giá 10.000 VNĐ/đơn vị và 200 đơn vị với giá 12.000 VNĐ/đơn vị. Sau đó, công ty xuất kho 150 đơn vị. Giá trị hàng tồn kho xuất kho được tính theo phương pháp FIFO là bao nhiêu?

  • A. 1.700.000 VNĐ
  • B. 1.600.000 VNĐ
  • C. 1.800.000 VNĐ
  • D. 1.500.000 VNĐ

Câu 4: Khoản mục nào sau đây không được trình bày trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp?

  • A. Tiền thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ.
  • B. Tiền chi trả cho nhà cung cấp hàng hóa và dịch vụ.
  • C. Tiền chi trả lãi vay.
  • D. Chi phí khấu hao tài sản cố định.

Câu 5: Doanh nghiệp X mua một thiết bị sản xuất trị giá 500 triệu VNĐ, thời gian sử dụng hữu ích ước tính là 5 năm, giá trị thanh lý ước tính là 50 triệu VNĐ. Tính chi phí khấu hao hàng năm theo phương pháp đường thẳng.

  • A. 90 triệu VNĐ
  • B. 100 triệu VNĐ
  • C. 125 triệu VNĐ
  • D. 80 triệu VNĐ

Câu 6: Khi lập Bảng cân đối kế toán, tài khoản "Hao mòn lũy kế tài sản cố định" được trình bày ở phần nào?

  • A. Phần Tài sản ngắn hạn.
  • B. Phần Nguồn vốn chủ sở hữu.
  • C. Phần Tài sản dài hạn (ghi âm, giảm trừ nguyên giá).
  • D. Phần Nợ phải trả.

Câu 7: Nghiệp vụ nào sau đây làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp?

  • A. Vay ngắn hạn ngân hàng để thanh toán cho nhà cung cấp.
  • B. Phát sinh lợi nhuận sau thuế và giữ lại toàn bộ lợi nhuận.
  • C. Mua một tòa nhà văn phòng bằng tiền mặt.
  • D. Trả cổ tức bằng tiền mặt cho cổ đông.

Câu 8: Chỉ tiêu "Hệ số thanh toán hiện hành" (Current Ratio) được tính bằng công thức nào?

  • A. Tổng tài sản / Tổng nợ phải trả.
  • B. Vốn chủ sở hữu / Tổng nợ phải trả.
  • C. Tài sản ngắn hạn / Nợ ngắn hạn.
  • D. Lợi nhuận sau thuế / Doanh thu thuần.

Câu 9: Một doanh nghiệp có hệ số thanh toán nhanh (Quick Ratio) là 0.8. Điều này nói lên điều gì về khả năng thanh toán của doanh nghiệp?

  • A. Doanh nghiệp có khả năng thanh toán nợ ngắn hạn rất tốt.
  • B. Doanh nghiệp có khả năng thanh toán nợ dài hạn tốt.
  • C. Doanh nghiệp không có nợ ngắn hạn.
  • D. Doanh nghiệp có thể gặp khó khăn trong thanh toán nợ ngắn hạn nếu chỉ dựa vào tài sản có tính thanh khoản cao.

Câu 10: Phương pháp kế toán hàng tồn kho nào yêu cầu doanh nghiệp phải kiểm kê định kỳ để xác định số lượng hàng tồn kho cuối kỳ?

  • A. Phương pháp FIFO (Nhập trước, xuất trước).
  • B. Phương pháp kê khai định kỳ.
  • C. Phương pháp bình quân gia quyền.
  • D. Phương pháp kê khai thường xuyên.

Câu 11: Trong phương pháp kê khai thường xuyên, khi mua hàng tồn kho, kế toán ghi Nợ tài khoản nào?

  • A. Tài khoản Hàng tồn kho.
  • B. Tài khoản Giá vốn hàng bán.
  • C. Tài khoản Chi phí mua hàng.
  • D. Tài khoản Phải trả người bán.

Câu 12: Khoản dự phòng phải thu khó đòi được lập khi nào?

  • A. Khi doanh thu bán hàng tăng lên.
  • B. Khi lợi nhuận của doanh nghiệp giảm xuống.
  • C. Khi có các khoản nợ phải thu quá hạn hoặc có dấu hiệu không thu hồi được.
  • D. Khi doanh nghiệp mở rộng hoạt động tín dụng thương mại.

Câu 13: Báo cáo tài chính nào cung cấp thông tin chủ yếu về tình hình tài chính của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?

  • A. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
  • B. Bảng cân đối kế toán.
  • C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
  • D. Bản thuyết minh báo cáo tài chính.

Câu 14: Trong trường hợp tỷ giá hối đoái tăng lên, khoản mục nào sau đây trên Bảng cân đối kế toán sẽ bị ảnh hưởng khi doanh nghiệp có các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ?

  • A. Tiền và các khoản tương đương tiền.
  • B. Hàng tồn kho.
  • C. Tài sản cố định.
  • D. Vốn chủ sở hữu.

Câu 15: Khi phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng (IPO), nghiệp vụ này ảnh hưởng đến báo cáo tài chính nào?

  • A. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
  • B. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (chỉ ảnh hưởng đến dòng tiền).
  • C. Bảng cân đối kế toán và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
  • D. Bản thuyết minh báo cáo tài chính (chỉ thuyết minh).

Câu 16: Chi phí trả trước dài hạn được phân loại là?

  • A. Tài sản ngắn hạn.
  • B. Tài sản dài hạn.
  • C. Nợ phải trả.
  • D. Vốn chủ sở hữu.

Câu 17: Doanh thu chưa thực hiện được ghi nhận khi nào?

  • A. Khi nhận được tiền ứng trước của khách hàng.
  • B. Vào đầu kỳ kế toán.
  • C. Ngay khi ký hợp đồng với khách hàng.
  • D. Khi hàng hóa, dịch vụ đã được cung cấp cho khách hàng.

Câu 18: Phân tích tỷ suất lợi nhuận gộp (Gross Profit Margin) giúp đánh giá điều gì về hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp?

  • A. Hiệu quả hoạt động kinh doanh chính (khả năng sinh lời từ hoạt động bán hàng).
  • B. Khả năng quản lý chi phí hoạt động.
  • C. Khả năng thanh toán nợ.
  • D. Cơ cấu vốn của doanh nghiệp.

Câu 19: Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS), báo cáo lưu chuyển tiền tệ được phân loại thành mấy loại dòng tiền chính?

  • A. 2 loại.
  • B. 4 loại.
  • C. 3 loại.
  • D. 5 loại.

Câu 20: Trong quá trình kiểm toán báo cáo tài chính, kiểm toán viên thường sử dụng kỹ thuật "phỏng vấn" để thu thập bằng chứng kiểm toán về vấn đề nào?

  • A. Tính chính xác của số liệu chi tiết trong sổ sách kế toán.
  • B. Hiểu biết về hệ thống kiểm soát nội bộ và đánh giá rủi ro kiểm soát.
  • C. Tính hiện hữu của tài sản cố định hữu hình.
  • D. Đánh giá khả năng hoạt động liên tục của doanh nghiệp.

Câu 21: Thủ tục kiểm toán nào sau đây giúp kiểm toán viên thu thập bằng chứng về "tính đầy đủ" của các khoản nợ phải trả?

  • A. Kiểm tra các hóa đơn bán hàng sau ngày kết thúc kỳ kế toán.
  • B. Đối chiếu số dư tiền gửi ngân hàng với sổ phụ ngân hàng.
  • C. Quan sát việc kiểm kê hàng tồn kho của đơn vị.
  • D. Gửi thư xác nhận nợ phải trả cho các nhà cung cấp lớn.

Câu 22: Rủi ro kiểm soát (Control Risk) là loại rủi ro nào trong kiểm toán?

  • A. Rủi ro do kiểm toán viên không phát hiện ra sai sót trọng yếu.
  • B. Rủi ro do môi trường kinh doanh và đặc điểm ngành nghề của doanh nghiệp.
  • C. Rủi ro do hệ thống kiểm soát nội bộ của đơn vị không hiệu quả trong việc ngăn ngừa hoặc phát hiện sai sót.
  • D. Rủi ro do giới hạn vốn có của quá trình kiểm toán.

Câu 23: Mục tiêu kiểm toán nào liên quan đến việc đảm bảo rằng các nghiệp vụ kinh tế phát sinh đã được ghi nhận đầy đủ, không bị bỏ sót?

  • A. Tính hiện hữu (Occurrence).
  • B. Tính đầy đủ (Completeness).
  • C. Tính chính xác (Accuracy).
  • D. Tính đánh giá (Valuation).

Câu 24: Trong kiểm toán chu trình bán hàng và phải thu khách hàng, thủ tục kiểm toán nào thường được sử dụng để kiểm tra "tính hiện hữu" của doanh thu?

  • A. Chọn mẫu hóa đơn bán hàng và đối chiếu với các chứng từ vận chuyển, phiếu xuất kho.
  • B. Phân tích tỷ suất lợi nhuận gộp so với các kỳ trước.
  • C. Gửi thư xác nhận số dư công nợ phải thu khách hàng.
  • D. Kiểm tra việc lập dự phòng phải thu khó đòi.

Câu 25: Doanh nghiệp A có khoản đầu tư vào công ty liên kết, ảnh hưởng đáng kể. Phương pháp kế toán nào phù hợp để ghi nhận khoản đầu tư này trong Báo cáo tài chính hợp nhất?

  • A. Phương pháp giá gốc (Cost Method).
  • B. Phương pháp hợp nhất toàn bộ (Full Consolidation Method).
  • C. Phương pháp vốn chủ sở hữu (Equity Method).
  • D. Phương pháp giá trị hợp lý (Fair Value Method).

Câu 26: Khi nào doanh nghiệp cần lập Báo cáo tài chính hợp nhất?

  • A. Khi doanh nghiệp có hoạt động kinh doanh đa ngành.
  • B. Khi doanh nghiệp có công ty con (quyền kiểm soát).
  • C. Khi doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán.
  • D. Khi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 27: Trong kế toán quản trị, chi phí biến đổi (Variable Cost) là chi phí như thế nào?

  • A. Chi phí không thay đổi khi mức độ hoạt động thay đổi.
  • B. Chi phí cố định trong ngắn hạn và biến đổi trong dài hạn.
  • C. Chi phí chỉ phát sinh trong một số kỳ kế toán nhất định.
  • D. Chi phí thay đổi tỷ lệ với mức độ hoạt động.

Câu 28: Điểm hòa vốn (Break-even Point) là mức sản lượng hoặc doanh thu mà tại đó?

  • A. Doanh nghiệp đạt lợi nhuận tối đa.
  • B. Tổng doanh thu bằng tổng chi phí.
  • C. Chi phí biến đổi bằng chi phí cố định.
  • D. Lợi nhuận gộp bằng chi phí hoạt động.

Câu 29: Trong phân tích CVP (Chi phí - Khối lượng - Lợi nhuận), giả định nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Giá bán đơn vị sản phẩm thay đổi theo sản lượng.
  • B. Chi phí cố định thay đổi theo mức độ hoạt động.
  • C. Chi phí có thể được phân loại thành chi phí cố định và chi phí biến đổi.
  • D. Mức độ hoạt động vượt quá công suất tối đa.

Câu 30: Công cụ tài chính phái sinh (Derivative) được sử dụng chủ yếu cho mục đích nào?

  • A. Phòng ngừa rủi ro (Hedging).
  • B. Tối đa hóa lợi nhuận hoạt động.
  • C. Tăng cường vốn chủ sở hữu.
  • D. Giảm chi phí hoạt động.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Nguyên tắc cơ sở dồn tích trong kế toán tài chính yêu cầu nghiệp vụ kinh tế, tài chính được ghi nhận vào thời điểm nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Chi phí nào sau đây được ghi nhận là chi phí sản xuất chung?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Công ty ABC áp dụng phương pháp FIFO để tính giá hàng tồn kho. Trong tháng 3, công ty mua 100 đơn vị hàng hóa với giá 10.000 VNĐ/đơn vị và 200 đơn vị với giá 12.000 VNĐ/đơn vị. Sau đó, công ty xuất kho 150 đơn vị. Giá trị hàng tồn kho xuất kho được tính theo phương pháp FIFO là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Khoản mục nào sau đây không được trình bày trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Doanh nghiệp X mua một thiết bị sản xuất trị giá 500 triệu VNĐ, thời gian sử dụng hữu ích ước tính là 5 năm, giá trị thanh lý ước tính là 50 triệu VNĐ. Tính chi phí khấu hao hàng năm theo phương pháp đường thẳng.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Khi lập Bảng cân đối kế toán, tài khoản 'Hao mòn lũy kế tài sản cố định' được trình bày ở phần nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Nghiệp vụ nào sau đây làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Chỉ tiêu 'Hệ số thanh toán hiện hành' (Current Ratio) được tính bằng công thức nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Một doanh nghiệp có hệ số thanh toán nhanh (Quick Ratio) là 0.8. Điều này nói lên điều gì về khả năng thanh toán của doanh nghiệp?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Phương pháp kế toán hàng tồn kho nào yêu cầu doanh nghiệp phải kiểm kê định kỳ để xác định số lượng hàng tồn kho cuối kỳ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Trong phương pháp kê khai thường xuyên, khi mua hàng tồn kho, kế toán ghi Nợ tài khoản nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Khoản dự phòng phải thu khó đòi được lập khi nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Báo cáo tài chính nào cung cấp thông tin chủ yếu về tình hình tài chính của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Trong trường hợp tỷ giá hối đoái tăng lên, khoản mục nào sau đây trên Bảng cân đối kế toán sẽ bị ảnh hưởng khi doanh nghiệp có các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Khi phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng (IPO), nghiệp vụ này ảnh hưởng đến báo cáo tài chính nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Chi phí trả trước dài hạn được phân loại là?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Doanh thu chưa thực hiện được ghi nhận khi nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Phân tích tỷ suất lợi nhuận gộp (Gross Profit Margin) giúp đánh giá điều gì về hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS), báo cáo lưu chuyển tiền tệ được phân loại thành mấy loại dòng tiền chính?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Trong quá trình kiểm toán báo cáo tài chính, kiểm toán viên thường sử dụng kỹ thuật 'phỏng vấn' để thu thập bằng chứng kiểm toán về vấn đề nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Thủ tục kiểm toán nào sau đây giúp kiểm toán viên thu thập bằng chứng về 'tính đầy đủ' của các khoản nợ phải trả?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Rủi ro kiểm soát (Control Risk) là loại rủi ro nào trong kiểm toán?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Mục tiêu kiểm toán nào liên quan đến việc đảm bảo rằng các nghiệp vụ kinh tế phát sinh đã được ghi nhận đầy đủ, không bị bỏ sót?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Trong kiểm toán chu trình bán hàng và phải thu khách hàng, thủ tục kiểm toán nào thường được sử dụng để kiểm tra 'tính hiện hữu' của doanh thu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Doanh nghiệp A có khoản đầu tư vào công ty liên kết, ảnh hưởng đáng kể. Phương pháp kế toán nào phù hợp để ghi nhận khoản đầu tư này trong Báo cáo tài chính hợp nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Khi nào doanh nghiệp cần lập Báo cáo tài chính hợp nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Trong kế toán quản trị, chi phí biến đổi (Variable Cost) là chi phí như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Điểm hòa vốn (Break-even Point) là mức sản lượng hoặc doanh thu mà tại đó?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Trong phân tích CVP (Chi phí - Khối lượng - Lợi nhuận), giả định nào sau đây thường được sử dụng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Công cụ tài chính phái sinh (Derivative) được sử dụng chủ yếu cho mục đích nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 - Đề 08

Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 - Đề 08 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Công ty ABC áp dụng phương pháp FIFO để tính giá trị hàng tồn kho. Trong tháng 1, công ty mua 100 đơn vị hàng hóa với giá 10.000 VNĐ/đơn vị và 200 đơn vị hàng hóa với giá 12.000 VNĐ/đơn vị. Đến cuối tháng 1, công ty bán 150 đơn vị hàng hóa. Giá trị hàng tồn kho cuối tháng 1 được ghi nhận theo phương pháp FIFO là bao nhiêu?

  • A. 1.500.000 VNĐ
  • B. 1.800.000 VNĐ
  • C. 1.800.000 VNĐ (150 đơn vị x 12.000 VNĐ)
  • D. 3.600.000 VNĐ

Câu 2: Một công ty xây dựng nhận công trình với giá trị hợp đồng là 10 tỷ VNĐ. Chi phí ước tính để hoàn thành công trình là 8 tỷ VNĐ. Đến cuối năm thứ nhất, công ty đã thực hiện được 40% khối lượng công việc và chi phí thực tế phát sinh là 3.5 tỷ VNĐ. Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam, lợi nhuận gộp được ghi nhận trong năm thứ nhất (theo phương pháp tỷ lệ hoàn thành) là bao nhiêu?

  • A. 500 triệu VNĐ
  • B. 800 triệu VNĐ (40% * (10 tỷ - 8 tỷ))
  • C. 1 tỷ VNĐ
  • D. Không ghi nhận lợi nhuận vì công trình chưa hoàn thành

Câu 3: Khoản mục nào sau đây không được trình bày trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp?

  • A. Tiền thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ
  • B. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ
  • C. Tiền chi trả lãi vay
  • D. Khấu hao tài sản cố định

Câu 4: Công ty X có tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu là 1.5. Điều này có ý nghĩa gì về cấu trúc vốn của công ty?

  • A. Công ty sử dụng 1.5 VNĐ nợ vay cho mỗi 1 VNĐ vốn chủ sở hữu.
  • B. Công ty có 1.5 VNĐ vốn chủ sở hữu cho mỗi 1 VNĐ nợ vay.
  • C. Công ty có tổng tài sản gấp 1.5 lần vốn chủ sở hữu.
  • D. Công ty có nợ phải trả chiếm 150% tổng tài sản.

Câu 5: Khi nào một khoản mục được ghi nhận là Tài sản trên Bảng Cân đối kế toán?

  • A. Khi doanh nghiệp sở hữu về mặt pháp lý.
  • B. Khi chi phí mua sắm đã được thanh toán.
  • C. Khi doanh nghiệp kiểm soát được tài sản và dự kiến thu được lợi ích kinh tế trong tương lai.
  • D. Khi tài sản có giá trị thị trường lớn hơn giá gốc.

Câu 6: Phương pháp khấu hao nào sau đây thường được áp dụng cho tài sản cố định vô hình có thời gian sử dụng xác định?

  • A. Khấu hao theo số dư giảm dần
  • B. Khấu hao đường thẳng
  • C. Khấu hao theo sản lượng
  • D. Không khấu hao

Câu 7: Giao dịch nào sau đây không ảnh hưởng đến vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp?

  • A. Phát hành cổ phiếu mới
  • B. Chia cổ tức bằng tiền mặt
  • C. Lợi nhuận sau thuế
  • D. Mua hàng tồn kho bằng tiền mặt

Câu 8: Nguyên tắc cơ sở dồn tích (Accrual basis) trong kế toán yêu cầu điều gì?

  • A. Doanh thu và chi phí được ghi nhận khi chúng phát sinh, không phụ thuộc vào thời điểm thu hoặc chi tiền.
  • B. Doanh thu và chi phí chỉ được ghi nhận khi có dòng tiền vào hoặc ra.
  • C. Chỉ có doanh thu được ghi nhận khi phát sinh, còn chi phí ghi nhận khi chi tiền.
  • D. Chỉ có chi phí được ghi nhận khi phát sinh, còn doanh thu ghi nhận khi thu tiền.

Câu 9: Một khoản dự phòng phải trả được ghi nhận khi nào?

  • A. Khi có khả năng xảy ra một nghĩa vụ trong tương lai.
  • B. Khi có nghĩa vụ hiện tại phát sinh từ sự kiện đã qua, có khả năng dòng tiền ra và giá trị nghĩa vụ được ước tính đáng tin cậy.
  • C. Khi doanh nghiệp quyết định trích lập dự phòng để thận trọng.
  • D. Khi nghĩa vụ có giá trị lớn hơn một ngưỡng trọng yếu nhất định.

Câu 10: Mục đích chính của việc lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?

  • A. Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh.
  • B. Xác định giá trị tài sản và nợ phải trả.
  • C. Cung cấp thông tin về dòng tiền vào và ra của doanh nghiệp trong kỳ.
  • D. Tính toán lợi nhuận và lỗ của doanh nghiệp.

Câu 11: Trong phân tích báo cáo tài chính, tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được sử dụng để đánh giá điều gì?

  • A. Khả năng sinh lời của doanh nghiệp.
  • B. Hiệu quả quản lý hàng tồn kho.
  • C. Cấu trúc vốn của doanh nghiệp.
  • D. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp.

Câu 12: Theo VAS 21 - Trình bày Báo cáo tài chính, thông tin nào sau đây không bắt buộc phải trình bày trên Bảng Cân đối kế toán?

  • A. Tổng tài sản
  • B. Tổng nợ phải trả
  • C. Số lượng nhân viên
  • D. Vốn chủ sở hữu

Câu 13: Khi doanh nghiệp bán chịu hàng hóa, nghiệp vụ này sẽ ảnh hưởng đến các tài khoản nào trên Báo cáo tài chính?

  • A. Tiền mặt và Doanh thu
  • B. Phải thu khách hàng và Doanh thu
  • C. Hàng tồn kho và Giá vốn hàng bán
  • D. Vốn chủ sở hữu và Chi phí bán hàng

Câu 14: Chi phí lãi vay được vốn hóa vào giá trị tài sản dở dang khi tài sản đó đáp ứng điều kiện nào?

  • A. Tài sản cần một thời gian đủ dài (thường trên 12 tháng) để có thể đưa vào sử dụng hoặc bán.
  • B. Tài sản được mua sắm bằng vốn vay.
  • C. Tài sản có giá trị lớn.
  • D. Tài sản thuộc loại bất động sản.

Câu 15: Phương pháp kiểm kê hàng tồn kho định kỳ khác với phương pháp kê khai thường xuyên ở điểm nào?

  • A. Phương pháp định kỳ ghi nhận giá vốn hàng bán ngay khi bán hàng.
  • B. Phương pháp kê khai thường xuyên chỉ áp dụng cho doanh nghiệp lớn.
  • C. Phương pháp định kỳ xác định số lượng hàng tồn kho cuối kỳ thông qua kiểm kê thực tế.
  • D. Phương pháp kê khai thường xuyên không cần sử dụng sổ chi tiết hàng tồn kho.

Câu 16: Mục tiêu của kiểm toán báo cáo tài chính là gì?

  • A. Phát hiện tất cả gian lận và sai sót trong báo cáo tài chính.
  • B. Đưa ra ý kiến về việc báo cáo tài chính có trình bày trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu hay không.
  • C. Đảm bảo doanh nghiệp tuân thủ pháp luật về kế toán.
  • D. Thay thế trách nhiệm quản lý của doanh nghiệp trong việc lập báo cáo tài chính.

Câu 17: Trong trường hợp tỷ giá hối đoái biến động, khoản mục nào trên Bảng Cân đối kế toán có thể bị ảnh hưởng bởi chênh lệch tỷ giá?

  • A. Hàng tồn kho
  • B. Tài sản cố định hữu hình
  • C. Vốn chủ sở hữu
  • D. Tiền và các khoản tương đương tiền có gốc ngoại tệ

Câu 18: Khi đánh giá khả năng hoạt động liên tục của doanh nghiệp, kiểm toán viên sẽ xem xét yếu tố nào sau đây?

  • A. Dòng tiền âm liên tục từ hoạt động kinh doanh.
  • B. Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu thấp.
  • C. Lợi nhuận sau thuế tăng trưởng ổn định.
  • D. Ban quản lý có kinh nghiệm và uy tín.

Câu 19: Theo VAS 01 - Chuẩn mực chung, báo cáo tài chính phải đáp ứng yêu cầu chất lượng nào sau đây?

  • A. Kịp thời
  • B. Dễ hiểu
  • C. Đáng tin cậy
  • D. So sánh được

Câu 20: Trong quy trình kiểm toán hàng tồn kho, thủ tục kiểm kê thực tế hàng tồn kho (physical count) nhằm mục tiêu kiểm toán chính nào?

  • A. Tính đầy đủ
  • B. Tính hiện hữu
  • C. Tính đánh giá
  • D. Tính chính xác

Câu 21: Khi doanh nghiệp nhận vốn góp bằng tài sản cố định từ chủ sở hữu, giá trị ghi nhận tài sản cố định được xác định như thế nào?

  • A. Theo giá gốc của tài sản tại đơn vị góp vốn.
  • B. Theo giá trị còn lại của tài sản tại đơn vị góp vốn.
  • C. Theo giá trị sổ sách của tài sản tại đơn vị nhận vốn góp.
  • D. Theo giá trị hợp lý của tài sản tại thời điểm góp vốn.

Câu 22: Khoản mục nào sau đây được coi là tương đương tiền?

  • A. Cổ phiếu niêm yết
  • B. Trái phiếu doanh nghiệp dài hạn
  • C. Tiền gửi ngân hàng kỳ hạn gốc không quá 3 tháng
  • D. Bất động sản đầu tư

Câu 23: Trong kế toán quản trị, chi phí nào sau đây là chi phí thời kỳ (period cost)?

  • A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
  • B. Chi phí quản lý doanh nghiệp
  • C. Chi phí nhân công trực tiếp
  • D. Chi phí sản xuất chung

Câu 24: Khi doanh nghiệp phát hành trái phiếu, bút toán ghi nhận ban đầu sẽ là gì?

  • A. Nợ Tiền/Có Trái phiếu phát hành
  • B. Nợ Trái phiếu phát hành/Có Tiền
  • C. Nợ Chi phí lãi vay/Có Trái phiếu phát hành
  • D. Nợ Trái phiếu phát hành/Có Chi phí lãi vay

Câu 25: Phương pháp phân tích dọc (vertical analysis) trong phân tích báo cáo tài chính thường được thực hiện trên báo cáo nào?

  • A. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
  • B. Báo cáo vốn chủ sở hữu
  • C. Bảng Cân đối kế toán và Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
  • D. Thuyết minh báo cáo tài chính

Câu 26: Sự kiện nào sau đây được coi là sự kiện sau ngày khóa sổ kế toán cần phải điều chỉnh báo cáo tài chính?

  • A. Sáp nhập doanh nghiệp sau ngày kết thúc kỳ kế toán.
  • B. Vụ kiện tụng liên quan đến nghĩa vụ nợ phải trả đã tồn tại vào ngày kết thúc kỳ kế toán và có kết quả bất lợi sau đó.
  • C. Thay đổi chính sách kế toán sau ngày kết thúc kỳ kế toán.
  • D. Thiên tai gây thiệt hại tài sản sau ngày kết thúc kỳ kế toán.

Câu 27: Khi nào doanh nghiệp cần lập Báo cáo tài chính hợp nhất?

  • A. Khi doanh nghiệp có hoạt động kinh doanh ở nước ngoài.
  • B. Khi doanh nghiệp phát hành cổ phiếu ra công chúng.
  • C. Khi doanh nghiệp có nhiều chi nhánh.
  • D. Khi doanh nghiệp có công ty con và công ty mẹ có quyền kiểm soát công ty con.

Câu 28: Trong kiểm toán, rủi ro kiểm soát (control risk) là gì?

  • A. Rủi ro do gian lận và sai sót tiềm tàng trong báo cáo tài chính.
  • B. Rủi ro do kiểm toán viên không phát hiện ra sai sót trọng yếu.
  • C. Rủi ro hệ thống kiểm soát nội bộ của đơn vị không thể ngăn ngừa hoặc phát hiện và sửa chữa sai sót trọng yếu.
  • D. Rủi ro do môi trường kinh doanh và ngành nghề của đơn vị.

Câu 29: Chuẩn mực kế toán quốc tế (IFRS) nhấn mạnh nguyên tắc kế toán nào hơn so với chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS) trong việc ghi nhận doanh thu?

  • A. Bản chất hơn hình thức (Substance over form)
  • B. Thận trọng (Prudence)
  • C. Giá gốc (Historical cost)
  • D. Phù hợp (Matching)

Câu 30: Doanh nghiệp A mua một tòa nhà văn phòng với mục đích cho thuê hoạt động. Tòa nhà này sẽ được phân loại là:

  • A. Tài sản cố định hữu hình
  • B. Bất động sản đầu tư
  • C. Hàng tồn kho
  • D. Tài sản cố định vô hình

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Công ty ABC áp dụng phương pháp FIFO để tính giá trị hàng tồn kho. Trong tháng 1, công ty mua 100 đơn vị hàng hóa với giá 10.000 VNĐ/đơn vị và 200 đơn vị hàng hóa với giá 12.000 VNĐ/đơn vị. Đến cuối tháng 1, công ty bán 150 đơn vị hàng hóa. Giá trị hàng tồn kho cuối tháng 1 được ghi nhận theo phương pháp FIFO là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Một công ty xây dựng nhận công trình với giá trị hợp đồng là 10 tỷ VNĐ. Chi phí ước tính để hoàn thành công trình là 8 tỷ VNĐ. Đến cuối năm thứ nhất, công ty đã thực hiện được 40% khối lượng công việc và chi phí thực tế phát sinh là 3.5 tỷ VNĐ. Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam, lợi nhuận gộp được ghi nhận trong năm thứ nhất (theo phương pháp tỷ lệ hoàn thành) là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Khoản mục nào sau đây *không* được trình bày trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Công ty X có tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu là 1.5. Điều này có ý nghĩa gì về cấu trúc vốn của công ty?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Khi nào một khoản mục được ghi nhận là Tài sản trên Bảng Cân đối kế toán?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Phương pháp khấu hao nào sau đây thường được áp dụng cho tài sản cố định vô hình có thời gian sử dụng xác định?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Giao dịch nào sau đây *không* ảnh hưởng đến vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Nguyên tắc cơ sở dồn tích (Accrual basis) trong kế toán yêu cầu điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Một khoản dự phòng phải trả được ghi nhận khi nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Mục đích chính của việc lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Trong phân tích báo cáo tài chính, tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được sử dụng để đánh giá điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Theo VAS 21 - Trình bày Báo cáo tài chính, thông tin nào sau đây *không* bắt buộc phải trình bày trên Bảng Cân đối kế toán?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Khi doanh nghiệp bán chịu hàng hóa, nghiệp vụ này sẽ ảnh hưởng đến các tài khoản nào trên Báo cáo tài chính?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Chi phí lãi vay được vốn hóa vào giá trị tài sản dở dang khi tài sản đó đáp ứng điều kiện nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Phương pháp kiểm kê hàng tồn kho định kỳ khác với phương pháp kê khai thường xuyên ở điểm nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Mục tiêu của kiểm toán báo cáo tài chính là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Trong trường hợp tỷ giá hối đoái biến động, khoản mục nào trên Bảng Cân đối kế toán có thể bị ảnh hưởng bởi chênh lệch tỷ giá?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Khi đánh giá khả năng hoạt động liên tục của doanh nghiệp, kiểm toán viên sẽ xem xét yếu tố nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Theo VAS 01 - Chuẩn mực chung, báo cáo tài chính phải đáp ứng yêu cầu chất lượng nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Trong quy trình kiểm toán hàng tồn kho, thủ tục kiểm kê thực tế hàng tồn kho (physical count) nhằm mục tiêu kiểm toán chính nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Khi doanh nghiệp nhận vốn góp bằng tài sản cố định từ chủ sở hữu, giá trị ghi nhận tài sản cố định được xác định như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Khoản mục nào sau đây được coi là tương đương tiền?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Trong kế toán quản trị, chi phí nào sau đây là chi phí thời kỳ (period cost)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Khi doanh nghiệp phát hành trái phiếu, bút toán ghi nhận ban đầu sẽ là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Phương pháp phân tích dọc (vertical analysis) trong phân tích báo cáo tài chính thường được thực hiện trên báo cáo nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Sự kiện nào sau đây được coi là sự kiện sau ngày khóa sổ kế toán cần phải điều chỉnh báo cáo tài chính?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Khi nào doanh nghiệp cần lập Báo cáo tài chính hợp nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Trong kiểm toán, rủi ro kiểm soát (control risk) là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Chuẩn mực kế toán quốc tế (IFRS) nhấn mạnh nguyên tắc kế toán nào hơn so với chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS) trong việc ghi nhận doanh thu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Doanh nghiệp A mua một tòa nhà văn phòng với mục đích cho thuê hoạt động. Tòa nhà này sẽ được phân loại là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 - Đề 09

Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 - Đề 09 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Công ty ABC áp dụng phương pháp FIFO để tính giá hàng tồn kho. Trong kỳ, công ty mua 100 đơn vị hàng hóa X với giá 100.000 VNĐ/đơn vị vào đầu tháng và 200 đơn vị hàng hóa X với giá 110.000 VNĐ/đơn vị vào cuối tháng. Nếu công ty xuất kho 150 đơn vị hàng hóa X trong tháng, giá trị hàng tồn kho xuất kho được tính theo phương pháp FIFO là bao nhiêu?

  • A. 15.750.000 VNĐ
  • B. 16.000.000 VNĐ
  • C. 15.500.000 VNĐ
  • D. 16.500.000 VNĐ

Câu 2: Một công ty có số vòng quay hàng tồn kho là 5. Điều này có ý nghĩa gì về hiệu quả quản lý hàng tồn kho của công ty?

  • A. Công ty đang gặp khó khăn trong việc bán hàng và hàng tồn kho ứ đọng nhiều.
  • B. Công ty đang quản lý hàng tồn kho tương đối hiệu quả, hàng hóa được bán ra nhanh chóng.
  • C. Công ty cần tăng cường đầu tư vào hàng tồn kho để đáp ứng nhu cầu thị trường.
  • D. Số vòng quay hàng tồn kho không liên quan đến hiệu quả quản lý hàng tồn kho.

Câu 3: Trong quá trình kiểm toán Báo cáo tài chính, kiểm toán viên phát hiện một số hàng tồn kho bị lỗi thời, không còn giá trị sử dụng. Theo chuẩn mực kế toán, kế toán viên cần phải xử lý như thế nào đối với lô hàng tồn kho này?

  • A. Tiếp tục ghi nhận nguyên giá hàng tồn kho và chờ đến khi bán được.
  • B. Hủy bỏ lô hàng tồn kho và không ghi nhận bất kỳ bút toán nào.
  • C. Ghi giảm doanh thu tương ứng với giá trị lô hàng tồn kho bị lỗi thời.
  • D. Lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho để phản ánh giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho.

Câu 4: Công ty XYZ mua một thiết bị sản xuất mới trị giá 500 triệu VNĐ. Chi phí vận chuyển và lắp đặt thiết bị là 50 triệu VNĐ. Thời gian sử dụng hữu ích ước tính của thiết bị là 10 năm và giá trị thanh lý ước tính là 20 triệu VNĐ. Nếu công ty áp dụng phương pháp khấu hao đường thẳng, chi phí khấu hao hàng năm cho thiết bị này là bao nhiêu?

  • A. 53 triệu VNĐ
  • B. 50 triệu VNĐ
  • C. 48 triệu VNĐ
  • D. 52 triệu VNĐ

Câu 5: Phân biệt chi phí trả trước và chi phí phải trả. Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai loại chi phí này là gì?

  • A. Chi phí trả trước luôn phát sinh từ các giao dịch mua hàng, còn chi phí phải trả phát sinh từ dịch vụ.
  • B. Chi phí trả trước được ghi nhận vào Bảng Cân đối kế toán, còn chi phí phải trả được ghi nhận vào Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh.
  • C. Chi phí trả trước là chi phí đã được thanh toán nhưng dịch vụ/hàng hóa chưa được sử dụng, còn chi phí phải trả là chi phí đã phát sinh nhưng chưa được thanh toán.
  • D. Chi phí trả trước có thời hạn sử dụng dưới 1 năm, còn chi phí phải trả có thời hạn thanh toán trên 1 năm.

Câu 6: Trong hệ thống kiểm soát nội bộ, quy tắc bất kiêm nhiệm (segregation of duties) đóng vai trò quan trọng như thế nào? Hãy chọn phát biểu đúng nhất về quy tắc này.

  • A. Quy tắc bất kiêm nhiệm đảm bảo mọi nghiệp vụ kinh tế phát sinh đều được ghi nhận đầy đủ và chính xác.
  • B. Quy tắc bất kiêm nhiệm giúp giảm thiểu rủi ro gian lận và sai sót bằng cách phân chia trách nhiệm giữa các cá nhân khác nhau.
  • C. Quy tắc bất kiêm nhiệm chỉ áp dụng cho các bộ phận kế toán và tài chính trong doanh nghiệp.
  • D. Quy tắc bất kiêm nhiệm giúp đơn giản hóa quy trình nghiệp vụ và tăng năng suất làm việc.

Câu 7: Công ty MNP vay ngân hàng 1 tỷ VNĐ vào ngày 01/01/N với lãi suất 10%/năm, trả lãi hàng năm vào cuối năm. Đến ngày 31/12/N, công ty chưa thanh toán lãi vay. Bút toán điều chỉnh cần thiết vào ngày 31/12/N là gì?

  • A. Nợ TK Chi phí lãi vay/ Có TK Tiền mặt: 100 triệu VNĐ
  • B. Nợ TK Tiền mặt/ Có TK Chi phí lãi vay: 100 triệu VNĐ
  • C. Nợ TK Chi phí lãi vay/ Có TK Lãi vay phải trả: 100 triệu VNĐ
  • D. Không cần bút toán điều chỉnh vì lãi vay chưa thanh toán.

Câu 8: Khi nào thì doanh thu được ghi nhận theo chuẩn mực kế toán Việt Nam? Hãy chọn điều kiện cần và đủ để ghi nhận doanh thu bán hàng hóa.

  • A. Khi hàng hóa đã được xuất kho và hóa đơn đã được lập.
  • B. Khi khách hàng đã đặt hàng và thanh toán trước một phần giá trị đơn hàng.
  • C. Khi hàng hóa đã được giao cho bên vận chuyển để chuyển đến khách hàng.
  • D. Khi doanh nghiệp đã chuyển giao rủi ro và lợi ích đáng kể gắn liền với quyền sở hữu hàng hóa cho người mua.

Câu 9: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ được lập dựa trên cơ sở kế toán nào?

  • A. Cơ sở tiền (Cash basis)
  • B. Cơ sở dồn tích (Accrual basis)
  • C. Cả cơ sở tiền và cơ sở dồn tích
  • D. Tùy thuộc vào chính sách kế toán của doanh nghiệp

Câu 10: Trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, hoạt động nào sau đây được xếp vào luồng tiền từ hoạt động đầu tư?

  • A. Tiền thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ.
  • B. Tiền chi mua sắm tài sản cố định.
  • C. Tiền chi trả lương cho nhân viên.
  • D. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu.

Câu 11: Phân tích tỷ suất lợi nhuận gộp (Gross Profit Margin) giúp đánh giá điều gì về hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp?

  • A. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp.
  • B. Hiệu quả quản lý chi phí hoạt động của doanh nghiệp.
  • C. Khả năng sinh lời từ hoạt động bán hàng và kiểm soát giá vốn hàng bán.
  • D. Mức độ sử dụng đòn bẩy tài chính của doanh nghiệp.

Câu 12: Công ty QRS có tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio) là 2.0. Điều này có ý nghĩa gì về cơ cấu vốn của công ty?

  • A. Công ty có cơ cấu vốn an toàn, chủ yếu dựa vào vốn chủ sở hữu.
  • B. Công ty không sử dụng nợ vay trong cơ cấu vốn.
  • C. Công ty có tỷ lệ nợ vay và vốn chủ sở hữu cân bằng.
  • D. Công ty có cơ cấu vốn rủi ro cao, phụ thuộc nhiều vào nợ vay.

Câu 13: Trong kiểm toán Báo cáo tài chính, thử nghiệm kiểm soát (Tests of Controls) được thực hiện nhằm mục đích gì?

  • A. Phát hiện gian lận và sai sót trọng yếu trong Báo cáo tài chính.
  • B. Đánh giá tính hữu hiệu của hệ thống kiểm soát nội bộ của đơn vị được kiểm toán.
  • C. Thu thập bằng chứng về tính trung thực và hợp lý của các số liệu trên Báo cáo tài chính.
  • D. Xác định phạm vi và thời gian thực hiện các thủ tục kiểm toán cơ bản.

Câu 14: Nếu kiểm toán viên đánh giá rủi ro kiểm soát (Control Risk) là thấp, điều này sẽ ảnh hưởng như thế nào đến phạm vi của các thủ tục kiểm toán cơ bản (Substantive Procedures)?

  • A. Phạm vi thủ tục kiểm toán cơ bản có thể được thu hẹp lại.
  • B. Phạm vi thủ tục kiểm toán cơ bản cần được mở rộng hơn.
  • C. Phạm vi thủ tục kiểm toán cơ bản không bị ảnh hưởng.
  • D. Kiểm toán viên không cần thực hiện thủ tục kiểm toán cơ bản.

Câu 15: Thủ tục kiểm toán nào sau đây là thủ tục phân tích (Analytical Procedures)?

  • A. Kiểm tra chứng từ gốc của các nghiệp vụ bán hàng.
  • B. Quan sát quá trình kiểm kê hàng tồn kho của đơn vị.
  • C. So sánh tỷ lệ lãi gộp năm nay với năm trước và giải thích biến động lớn.
  • D. Gửi thư xác nhận số dư công nợ phải thu khách hàng.

Câu 16: Mục tiêu kiểm toán nào sau đây liên quan đến cơ sở dẫn liệu "Hiện hữu" (Existence)?

  • A. Đảm bảo rằng Báo cáo tài chính được trình bày và thuyết minh đầy đủ.
  • B. Đảm bảo rằng các khoản mục tài sản được ghi nhận trên Bảng Cân đối kế toán thực sự tồn tại vào một thời điểm nhất định.
  • C. Đảm bảo rằng các nghiệp vụ kinh tế được ghi nhận xảy ra đúng kỳ kế toán.
  • D. Đảm bảo rằng các khoản mục tài sản được đánh giá đúng giá trị.

Câu 17: Công cụ hoặc kỹ thuật nào sau đây thường được sử dụng trong phỏng vấn (Inquiry) để thu thập bằng chứng kiểm toán?

  • A. Sử dụng câu hỏi mở để thu thập thông tin chi tiết từ Ban Giám đốc và nhân viên.
  • B. Chỉ sử dụng câu hỏi đóng để có câu trả lời ngắn gọn và dễ tổng hợp.
  • C. Chỉ phỏng vấn các nhân viên cấp cao trong doanh nghiệp.
  • D. Không ghi chép lại nội dung phỏng vấn để đảm bảo tính bảo mật.

Câu 18: Trong quá trình kiểm toán khoản mục "Phải thu khách hàng", thủ tục gửi thư xác nhận (Confirmation) chủ yếu nhằm mục tiêu kiểm toán nào?

  • A. Đảm bảo tính đầy đủ của khoản phải thu khách hàng.
  • B. Đảm bảo tính chính xác về số học của số dư phải thu khách hàng.
  • C. Xác minh tính hiện hữu và quyền của đơn vị đối với khoản phải thu khách hàng.
  • D. Đánh giá khả năng thu hồi của khoản phải thu khách hàng.

Câu 19: Khi kiểm toán chi phí tiền lương, kiểm toán viên cần đặc biệt chú trọng đến rủi ro nào liên quan đến cơ sở dẫn liệu "Ghi nhận đầy đủ" (Completeness)?

  • A. Rủi ro chi trả lương không đúng đối tượng.
  • B. Rủi ro tính toán sai tiền lương phải trả.
  • C. Rủi ro ghi nhận chi phí tiền lương vào sai kỳ kế toán.
  • D. Rủi ro bỏ sót chi phí tiền lương và các khoản trích theo lương.

Câu 20: Trong kiểm toán hàng tồn kho, thủ tục kiểm kê thực tế hàng tồn kho (Physical Inventory Count) được thực hiện chủ yếu để xác minh cơ sở dẫn liệu nào?

  • A. Tính giá trị của hàng tồn kho.
  • B. Tính hiện hữu của hàng tồn kho.
  • C. Quyền sở hữu hàng tồn kho.
  • D. Tính đầy đủ của hàng tồn kho.

Câu 21: Phương pháp kiểm kê hàng tồn kho định kỳ khác biệt với phương pháp kiểm kê kê khai thường xuyên ở điểm nào?

  • A. Phương pháp định kỳ ghi nhận giá vốn hàng bán ngay khi xuất kho, phương pháp kê khai thường xuyên thì không.
  • B. Phương pháp kê khai thường xuyên phức tạp và tốn kém hơn phương pháp định kỳ.
  • C. Phương pháp định kỳ chỉ xác định số lượng hàng tồn kho vào cuối kỳ, phương pháp kê khai thường xuyên theo dõi liên tục biến động hàng tồn kho.
  • D. Phương pháp định kỳ phù hợp với doanh nghiệp có ít loại hàng tồn kho, phương pháp kê khai thường xuyên phù hợp với doanh nghiệp có nhiều loại hàng tồn kho.

Câu 22: Khi đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ liên quan đến chu trình mua hàng và thanh toán, kiểm toán viên quan tâm đến việc kiểm soát nào sau đây để đảm bảo tính "Phê duyệt" (Authorization) của các khoản mua hàng?

  • A. Yêu cầu phê duyệt đơn đặt hàng mua hàng bởi người quản lý có thẩm quyền trước khi gửi cho nhà cung cấp.
  • B. Đối chiếu hóa đơn mua hàng với phiếu nhập kho để đảm bảo hàng hóa đã được nhận.
  • C. Thực hiện đối chiếu số dư công nợ phải trả với nhà cung cấp định kỳ.
  • D. Phân chia trách nhiệm giữa người đặt hàng, người nhận hàng và người thanh toán.

Câu 23: Trong kiểm toán khoản mục "Tài sản cố định", kiểm toán viên có thể sử dụng thủ tục "Kiểm tra hiện vật" (Physical Inspection) để xác minh điều gì?

  • A. Giá trị còn lại của tài sản cố định.
  • B. Sự tồn tại thực tế của tài sản cố định.
  • C. Thời gian sử dụng hữu ích còn lại của tài sản cố định.
  • D. Phương pháp khấu hao tài sản cố định có phù hợp hay không.

Câu 24: Doanh nghiệp A nhận được khoản ứng trước của khách hàng cho một hợp đồng cung cấp dịch vụ trong tương lai. Khoản ứng trước này được ghi nhận là gì trên Bảng Cân đối kế toán tại thời điểm nhận tiền?

  • A. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
  • B. Vốn chủ sở hữu.
  • C. Nợ phải trả (Doanh thu chưa thực hiện).
  • D. Tài sản ngắn hạn khác.

Câu 25: Khi một doanh nghiệp phát hành trái phiếu, chi phí lãi vay trái phiếu được ghi nhận vào Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh theo nguyên tắc kế toán nào?

  • A. Nguyên tắc giá gốc.
  • B. Nguyên tắc trọng yếu.
  • C. Nguyên tắc thận trọng.
  • D. Nguyên tắc phù hợp (Matching principle).

Câu 26: Sự kiện nào sau đây là sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm cần điều chỉnh Báo cáo tài chính?

  • A. Giá trị thị trường của hàng tồn kho giảm mạnh do thay đổi chính sách thương mại sau ngày kết thúc năm tài chính.
  • B. Một vụ kiện tụng liên quan đến sản phẩm bán ra trong năm tài chính kết thúc đã thua kiện và có thể xác định được giá trị bồi thường trước khi Báo cáo tài chính được phát hành.
  • C. Doanh nghiệp quyết định tái cấu trúc hoạt động và đóng cửa một số chi nhánh sau ngày kết thúc năm tài chính.
  • D. Phát hành cổ phiếu mới để tăng vốn chủ sở hữu sau ngày kết thúc năm tài chính.

Câu 27: Trong phân tích Báo cáo tài chính, tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được sử dụng để đánh giá khả năng nào của doanh nghiệp?

  • A. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn.
  • B. Khả năng sinh lời.
  • C. Hiệu quả hoạt động.
  • D. Cơ cấu vốn.

Câu 28: Theo VAS 01 - Chuẩn mực chung, Báo cáo tài chính phải trình bày trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu. Nguyên tắc kế toán nào đảm bảo cho việc trình bày trung thực và hợp lý này?

  • A. Nguyên tắc nhất quán.
  • B. Nguyên tắc trung thực và hợp lý.
  • C. Nguyên tắc thận trọng.
  • D. Nguyên tắc khách quan.

Câu 29: Khi nào thì doanh nghiệp cần lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ gián tiếp?

  • A. Khi doanh nghiệp có quy mô nhỏ và ít nghiệp vụ phát sinh.
  • B. Khi doanh nghiệp muốn trình bày luồng tiền từ hoạt động kinh doanh một cách đơn giản.
  • C. Phương pháp gián tiếp là phương pháp phổ biến và được chấp nhận để lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh.
  • D. Doanh nghiệp chỉ được sử dụng phương pháp gián tiếp khi có yêu cầu từ cơ quan quản lý nhà nước.

Câu 30: Trong kiểm toán Báo cáo tài chính, ý kiến kiểm toán "Chấp nhận toàn phần" (Unqualified Opinion) được đưa ra khi nào?

  • A. Khi kiểm toán viên phát hiện có sai sót không trọng yếu trong Báo cáo tài chính.
  • B. Khi kiểm toán viên bị giới hạn về phạm vi kiểm toán nhưng không ảnh hưởng trọng yếu đến Báo cáo tài chính.
  • C. Khi Báo cáo tài chính không tuân thủ một số chuẩn mực kế toán nhưng ảnh hưởng không trọng yếu.
  • D. Khi Báo cáo tài chính được trình bày trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu, tuân thủ khuôn khổ pháp lý về lập và trình bày Báo cáo tài chính.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Công ty ABC áp dụng phương pháp FIFO để tính giá hàng tồn kho. Trong kỳ, công ty mua 100 đơn vị hàng hóa X với giá 100.000 VNĐ/đơn vị vào đầu tháng và 200 đơn vị hàng hóa X với giá 110.000 VNĐ/đơn vị vào cuối tháng. Nếu công ty xuất kho 150 đơn vị hàng hóa X trong tháng, giá trị hàng tồn kho xuất kho được tính theo phương pháp FIFO là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Một công ty có số vòng quay hàng tồn kho là 5. Điều này có ý nghĩa gì về hiệu quả quản lý hàng tồn kho của công ty?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Trong quá trình kiểm toán Báo cáo tài chính, kiểm toán viên phát hiện một số hàng tồn kho bị lỗi thời, không còn giá trị sử dụng. Theo chuẩn mực kế toán, kế toán viên cần phải xử lý như thế nào đối với lô hàng tồn kho này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Công ty XYZ mua một thiết bị sản xuất mới trị giá 500 triệu VNĐ. Chi phí vận chuyển và lắp đặt thiết bị là 50 triệu VNĐ. Thời gian sử dụng hữu ích ước tính của thiết bị là 10 năm và giá trị thanh lý ước tính là 20 triệu VNĐ. Nếu công ty áp dụng phương pháp khấu hao đường thẳng, chi phí khấu hao hàng năm cho thiết bị này là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Phân biệt chi phí trả trước và chi phí phải trả. Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai loại chi phí này là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Trong hệ thống kiểm soát nội bộ, quy tắc bất kiêm nhiệm (segregation of duties) đóng vai trò quan trọng như thế nào? Hãy chọn phát biểu đúng nhất về quy tắc này.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Công ty MNP vay ngân hàng 1 tỷ VNĐ vào ngày 01/01/N với lãi suất 10%/năm, trả lãi hàng năm vào cuối năm. Đến ngày 31/12/N, công ty chưa thanh toán lãi vay. Bút toán điều chỉnh cần thiết vào ngày 31/12/N là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Khi nào thì doanh thu được ghi nhận theo chuẩn mực kế toán Việt Nam? Hãy chọn điều kiện *cần và đủ* để ghi nhận doanh thu bán hàng hóa.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ được lập dựa trên cơ sở kế toán nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, hoạt động nào sau đây được xếp vào luồng tiền từ hoạt động đầu tư?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Phân tích tỷ suất lợi nhuận gộp (Gross Profit Margin) giúp đánh giá điều gì về hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Công ty QRS có tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio) là 2.0. Điều này có ý nghĩa gì về cơ cấu vốn của công ty?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Trong kiểm toán Báo cáo tài chính, thử nghiệm kiểm soát (Tests of Controls) được thực hiện nhằm mục đích gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Nếu kiểm toán viên đánh giá rủi ro kiểm soát (Control Risk) là thấp, điều này sẽ ảnh hưởng như thế nào đến phạm vi của các thủ tục kiểm toán cơ bản (Substantive Procedures)?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Thủ tục kiểm toán nào sau đây là thủ tục phân tích (Analytical Procedures)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Mục tiêu kiểm toán nào sau đây liên quan đến cơ sở dẫn liệu 'Hiện hữu' (Existence)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Công cụ hoặc kỹ thuật nào sau đây thường được sử dụng trong phỏng vấn (Inquiry) để thu thập bằng chứng kiểm toán?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Trong quá trình kiểm toán khoản mục 'Phải thu khách hàng', thủ tục gửi thư xác nhận (Confirmation) chủ yếu nhằm mục tiêu kiểm toán nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Khi kiểm toán chi phí tiền lương, kiểm toán viên cần đặc biệt chú trọng đến rủi ro nào liên quan đến cơ sở dẫn liệu 'Ghi nhận đầy đủ' (Completeness)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Trong kiểm toán hàng tồn kho, thủ tục kiểm kê thực tế hàng tồn kho (Physical Inventory Count) được thực hiện chủ yếu để xác minh cơ sở dẫn liệu nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Phương pháp kiểm kê hàng tồn kho định kỳ khác biệt với phương pháp kiểm kê kê khai thường xuyên ở điểm nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Khi đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ liên quan đến chu trình mua hàng và thanh toán, kiểm toán viên quan tâm đến việc kiểm soát nào sau đây để đảm bảo tính 'Phê duyệt' (Authorization) của các khoản mua hàng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Trong kiểm toán khoản mục 'Tài sản cố định', kiểm toán viên có thể sử dụng thủ tục 'Kiểm tra hiện vật' (Physical Inspection) để xác minh điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Doanh nghiệp A nhận được khoản ứng trước của khách hàng cho một hợp đồng cung cấp dịch vụ trong tương lai. Khoản ứng trước này được ghi nhận là gì trên Bảng Cân đối kế toán tại thời điểm nhận tiền?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Khi một doanh nghiệp phát hành trái phiếu, chi phí lãi vay trái phiếu được ghi nhận vào Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh theo nguyên tắc kế toán nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Sự kiện nào sau đây là sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm cần điều chỉnh Báo cáo tài chính?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Trong phân tích Báo cáo tài chính, tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được sử dụng để đánh giá khả năng nào của doanh nghiệp?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Theo VAS 01 - Chuẩn mực chung, Báo cáo tài chính phải trình bày trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu. Nguyên tắc kế toán nào đảm bảo cho việc trình bày trung thực và hợp lý này?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Khi nào thì doanh nghiệp cần lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ gián tiếp?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Trong kiểm toán Báo cáo tài chính, ý kiến kiểm toán 'Chấp nhận toàn phần' (Unqualified Opinion) được đưa ra khi nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 - Đề 10

Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 - Đề 10 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Công ty ABC áp dụng phương pháp FIFO để tính giá trị hàng tồn kho. Trong năm N, giá vốn hàng bán được ghi nhận là 500 triệu VND. Nếu công ty chuyển sang phương pháp bình quân gia quyền, giá vốn hàng bán có khả năng thay đổi như thế nào trong điều kiện giá cả hàng tồn kho đang có xu hướng tăng?

  • A. Giá vốn hàng bán sẽ giảm đáng kể.
  • B. Giá vốn hàng bán có khả năng tăng lên.
  • C. Giá vốn hàng bán không thay đổi vì phương pháp tính giá không ảnh hưởng đến giá trị hàng tồn kho thực tế.
  • D. Không thể xác định được sự thay đổi nếu không có thêm thông tin về số lượng hàng tồn kho.

Câu 2: Một công ty có khoản phải thu khách hàng là 1 tỷ VND. Kế toán viên ước tính tỷ lệ nợ xấu là 2% trên tổng số phải thu. Bút toán nào sau đây phản ánh việc lập dự phòng nợ phải thu khó đòi?

  • A. Nợ: Dự phòng phải thu khó đòi / Có: Chi phí quản lý doanh nghiệp
  • B. Nợ: Phải thu khách hàng / Có: Dự phòng phải thu khó đòi
  • C. Nợ: Chi phí quản lý doanh nghiệp / Có: Dự phòng phải thu khó đòi
  • D. Nợ: Chi phí bán hàng / Có: Phải thu khách hàng

Câu 3: Trong quá trình kiểm toán Báo cáo tài chính, kiểm toán viên phát hiện một số hóa đơn bán hàng ghi nhận doanh thu vào tháng 12 năm N nhưng hàng hóa thực tế được giao cho khách hàng vào tháng 1 năm N+1. Sai sót này vi phạm cơ sở dồn tích và ảnh hưởng đến chỉ tiêu nào trên Báo cáo tài chính?

  • A. Doanh thu và Lợi nhuận gộp trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm N.
  • B. Hàng tồn kho và Giá vốn hàng bán trên Báo cáo tình hình tài chính năm N.
  • C. Phải thu khách hàng và Doanh thu chưa thực hiện trên Báo cáo tình hình tài chính năm N.
  • D. Chi phí bán hàng và Chi phí quản lý doanh nghiệp trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm N.

Câu 4: Công ty X mua một dây chuyền sản xuất trị giá 2 tỷ VND, thời gian sử dụng ước tính 10 năm, giá trị thanh lý ước tính 200 triệu VND. Nếu công ty áp dụng phương pháp khấu hao đường thẳng, chi phí khấu hao hàng năm là bao nhiêu?

  • A. 200 triệu VND
  • B. 18 triệu VND
  • C. 180 triệu VND
  • D. 220 triệu VND

Câu 5: Khoản mục nào sau đây được trình bày trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp?

  • A. Khấu hao tài sản cố định
  • B. Tiền thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ
  • C. Lợi nhuận trước thuế
  • D. Thay đổi hàng tồn kho

Câu 6: Khi đánh giá tính hoạt động liên tục của doanh nghiệp, dấu hiệu nào sau đây cho thấy có rủi ro đáng kể về khả năng hoạt động liên tục?

  • A. Tỷ suất lợi nhuận gộp ổn định trong 3 năm gần nhất.
  • B. Hệ số thanh toán hiện hành lớn hơn 1.
  • C. Vay ngắn hạn tăng để đầu tư mở rộng sản xuất.
  • D. Lỗ lũy kế kéo dài và dòng tiền từ hoạt động kinh doanh âm liên tục.

Câu 7: Trong kiểm toán báo cáo tài chính, thủ tục kiểm toán nào sau đây là thủ tục phân tích?

  • A. Kiểm tra chi tiết các hóa đơn bán hàng của tháng cuối năm.
  • B. So sánh tỷ lệ doanh thu trên tổng tài sản của năm nay so với năm trước và so với trung bình ngành.
  • C. Gửi thư xác nhận số dư tiền gửi ngân hàng.
  • D. Quan sát việc kiểm kê hàng tồn kho của đơn vị.

Câu 8: Mục tiêu chính của kiểm soát nội bộ đối với chu trình mua hàng và thanh toán là gì?

  • A. Đảm bảo hàng hóa mua vào có chất lượng tốt nhất.
  • B. Tối đa hóa chiết khấu thanh toán được hưởng từ nhà cung cấp.
  • C. Đảm bảo các khoản thanh toán là hợp lệ, được phê duyệt đúng thẩm quyền và ghi nhận chính xác.
  • D. Giảm thiểu thời gian lưu kho hàng hóa mua vào.

Câu 9: Công ty Z nhận trước tiền thuê văn phòng trong 6 tháng (từ tháng 12 năm N đến tháng 5 năm N+1) là 120 triệu VND vào ngày 1/12/N. Bút toán điều chỉnh nào cần thực hiện vào ngày 31/12/N?

  • A. Nợ: Doanh thu chưa thực hiện 20 triệu VND / Có: Doanh thu cho thuê văn phòng 20 triệu VND
  • B. Nợ: Doanh thu cho thuê văn phòng 120 triệu VND / Có: Doanh thu chưa thực hiện 120 triệu VND
  • C. Nợ: Tiền mặt 120 triệu VND / Có: Doanh thu chưa thực hiện 120 triệu VND
  • D. Không cần bút toán điều chỉnh vì nghiệp vụ đã được ghi nhận khi nhận tiền.

Câu 10: Khi phân tích Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, một doanh nghiệp có dòng tiền từ hoạt động kinh doanh âm, dòng tiền từ hoạt động đầu tư dương và dòng tiền từ hoạt động tài chính dương có thể cho thấy điều gì?

  • A. Doanh nghiệp đang tăng trưởng mạnh mẽ và mở rộng đầu tư.
  • B. Doanh nghiệp đang tập trung vào hoạt động đầu tư và giảm hoạt động kinh doanh.
  • C. Doanh nghiệp có cấu trúc tài chính lành mạnh và dòng tiền ổn định.
  • D. Doanh nghiệp có thể đang gặp khó khăn trong hoạt động kinh doanh chính và phụ thuộc vào việc thanh lý tài sản hoặc vay nợ để bù đắp.

Câu 11: Nguyên tắc thận trọng trong kế toán yêu cầu điều gì?

  • A. Ghi nhận doanh thu và chi phí theo giá thị trường tại thời điểm giao dịch.
  • B. Ghi nhận chi phí và lỗ tiềm tàng khi có dấu hiệu chắc chắn, nhưng chỉ ghi nhận doanh thu khi chắc chắn thu được.
  • C. Ưu tiên ghi nhận doanh thu sớm nhất và trì hoãn ghi nhận chi phí.
  • D. Trình bày thông tin tài chính một cách lạc quan để thu hút nhà đầu tư.

Câu 12: Trong quá trình kiểm toán hàng tồn kho, kiểm toán viên thực hiện thủ tục cắt niên độ (cut-off test) nhằm mục đích gì?

  • A. Đánh giá tính chính xác của phương pháp tính giá hàng tồn kho.
  • B. Xác định quyền sở hữu hàng tồn kho của đơn vị.
  • C. Đảm bảo hàng hóa mua vào và bán ra được ghi nhận đúng kỳ kế toán, không bị chuyển dịch doanh thu hoặc chi phí giữa các kỳ.
  • D. Kiểm tra số lượng và chất lượng hàng tồn kho thực tế tại thời điểm kiểm kê.

Câu 13: Một doanh nghiệp có tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio) tăng mạnh trong năm N. Điều này có thể báo hiệu rủi ro gì về mặt tài chính?

  • A. Rủi ro thanh toán nợ gốc và lãi vay tăng lên.
  • B. Khả năng sinh lời của vốn chủ sở hữu tăng lên.
  • C. Hiệu quả sử dụng tài sản của doanh nghiệp được cải thiện.
  • D. Doanh nghiệp đang quản lý vốn chủ sở hữu hiệu quả hơn.

Câu 14: Khi nào thì doanh nghiệp cần lập Báo cáo tài chính hợp nhất?

  • A. Khi doanh nghiệp có hoạt động kinh doanh đa ngành nghề.
  • B. Khi doanh nghiệp là công ty mẹ có các công ty con mà doanh nghiệp mẹ nắm quyền kiểm soát.
  • C. Khi doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán.
  • D. Khi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 15: Khoản mục nào sau đây không được coi là tiền và tương đương tiền trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

  • A. Tiền mặt tại quỹ.
  • B. Tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn.
  • C. Séc đang thu.
  • D. Chứng khoán nắm giữ trên 3 tháng.

Câu 16: Trong kiểm toán khoản mục doanh thu, cơ sở dẫn liệu nào thường được kiểm toán viên quan tâm nhất?

  • A. Hiện hữu (Existence) và Đầy đủ (Completeness).
  • B. Định giá (Valuation) và Phân loại (Classification).
  • C. Quyền và nghĩa vụ (Rights and Obligations) và Trình bày và công bố (Presentation and Disclosure).
  • D. Chính xác (Accuracy) và Đúng kỳ (Cut-off).

Câu 17: Phương pháp khấu hao nào phù hợp nhất cho tài sản cố định là nhà xưởng sản xuất, có mức độ sử dụng giảm dần theo thời gian?

  • A. Phương pháp khấu hao đường thẳng.
  • B. Phương pháp khấu hao theo sản lượng.
  • C. Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần.
  • D. Phương pháp khấu hao tổng số năm sử dụng.

Câu 18: Điều gì xảy ra với phương trình kế toán cơ bản (Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu) khi doanh nghiệp mua hàng tồn kho chịu tiền từ nhà cung cấp?

  • A. Tài sản tăng, Vốn chủ sở hữu giảm.
  • B. Tài sản và Nợ phải trả cùng tăng.
  • C. Tài sản và Vốn chủ sở hữu cùng giảm.
  • D. Không có sự thay đổi trong phương trình kế toán.

Câu 19: Trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, chi phí nào sau đây được trình bày là chi phí quản lý doanh nghiệp?

  • A. Giá vốn hàng bán.
  • B. Chi phí bán hàng.
  • C. Chi phí lãi vay.
  • D. Lương nhân viên quản lý doanh nghiệp.

Câu 20: Mục đích của việc lập Bảng cân đối thử (Trial Balance) trong quy trình kế toán là gì?

  • A. Thay thế cho Báo cáo tình hình tài chính.
  • B. Phân loại các tài khoản theo mục đích sử dụng.
  • C. Kiểm tra tính cân bằng giữa tổng số phát sinh Nợ và tổng số phát sinh Có của các tài khoản.
  • D. Cung cấp thông tin chi tiết về từng giao dịch kinh tế phát sinh.

Câu 21: Doanh nghiệp A bán chịu hàng hóa cho khách hàng B, điều khoản thanh toán 3/10, n/30. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Khách hàng B được chiết khấu 3% nếu thanh toán trong vòng 30 ngày.
  • B. Khách hàng B được hưởng chiết khấu thanh toán 3% nếu thanh toán trong vòng 10 ngày, và phải thanh toán toàn bộ trong vòng 30 ngày.
  • C. Doanh nghiệp A phải trả chiết khấu 3% cho khách hàng B nếu thanh toán trong vòng 10 ngày.
  • D. Giá trị hàng hóa sẽ giảm 3% sau 30 ngày nếu khách hàng B chưa thanh toán.

Câu 22: Khi kiểm toán chi phí tiền lương, kiểm toán viên thường quan tâm đến thủ tục kiểm soát nào để đảm bảo tính hiện hữu (existence) của chi phí?

  • A. Đối chiếu tổng quỹ lương của năm nay với năm trước.
  • B. Kiểm tra việc phê duyệt bảng lương bởi người có thẩm quyền.
  • C. Phỏng vấn nhân viên bộ phận nhân sự về quy trình tính lương.
  • D. So sánh danh sách nhân viên trên bảng lương với hồ sơ nhân sự và chấm công.

Câu 23: Tài khoản nào sau đây là tài khoản lưỡng tính?

  • A. Tiền mặt.
  • B. Vốn chủ sở hữu.
  • C. Chiết khấu thanh toán và giảm giá hàng bán.
  • D. Hàng tồn kho.

Câu 24: Doanh nghiệp X phát hành trái phiếu để huy động vốn. Khoản mục này sẽ được ghi nhận trên Báo cáo tình hình tài chính như thế nào?

  • A. Tài sản ngắn hạn.
  • B. Nợ phải trả dài hạn.
  • C. Vốn chủ sở hữu.
  • D. Tài sản dài hạn.

Câu 25: Trong kiểm toán Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, kiểm toán viên cần xác minh điều gì liên quan đến các giao dịch không bằng tiền?

  • A. Tính chính xác của số liệu tiền và tương đương tiền.
  • B. Phân loại đúng các dòng tiền theo hoạt động.
  • C. Các giao dịch không bằng tiền quan trọng (ví dụ: trao đổi tài sản, chuyển nợ thành vốn) đã được công bố đầy đủ trong thuyết minh Báo cáo tài chính.
  • D. Tính đầy đủ của các dòng tiền vào và ra.

Câu 26: Khi doanh nghiệp trả trước chi phí thuê văn phòng cho nhiều kỳ kế toán, khoản chi phí trả trước này được ghi nhận là gì?

  • A. Tài sản ngắn hạn.
  • B. Chi phí trả trước.
  • C. Nợ phải trả ngắn hạn.
  • D. Chi phí quản lý doanh nghiệp.

Câu 27: Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố cấu thành chi phí sản xuất chung trong giá thành sản phẩm?

  • A. Chi phí nhân công phân xưởng.
  • B. Chi phí khấu hao máy móc thiết bị sản xuất.
  • C. Chi phí vật liệu gián tiếp.
  • D. Chi phí quảng cáo sản phẩm.

Câu 28: Trong trường hợp doanh nghiệp sử dụng hệ thống kiểm kê định kỳ, bút toán nào được sử dụng để ghi nhận giá vốn hàng bán?

  • A. Nợ: Giá vốn hàng bán / Có: Hàng tồn kho (ghi nhận khi bán hàng).
  • B. Nợ: Hàng tồn kho / Có: Giá vốn hàng bán (ghi nhận khi mua hàng).
  • C. Nợ: Giá vốn hàng bán / Có: Hàng tồn kho (ghi nhận vào cuối kỳ kế toán).
  • D. Không có bút toán ghi nhận giá vốn hàng bán trong hệ thống kiểm kê định kỳ.

Câu 29: Khi kiểm toán khoản mục phải thu khách hàng, thủ tục gửi thư xác nhận số dư công nợ với khách hàng nhằm mục tiêu kiểm toán nào là chính?

  • A. Tính hiện hữu (Existence) và Định giá (Valuation).
  • B. Tính đầy đủ (Completeness) và Chính xác (Accuracy).
  • C. Quyền và nghĩa vụ (Rights and Obligations) và Phân loại (Classification).
  • D. Trình bày và công bố (Presentation and Disclosure) và Đúng kỳ (Cut-off).

Câu 30: Doanh nghiệp A có lợi nhuận gộp là 500 triệu VND, chi phí hoạt động là 200 triệu VND, doanh thu tài chính là 50 triệu VND, chi phí tài chính là 30 triệu VND. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp là bao nhiêu?

  • A. 300 triệu VND
  • B. 320 triệu VND
  • C. 720 triệu VND
  • D. 280 triệu VND

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Công ty ABC áp dụng phương pháp FIFO để tính giá trị hàng tồn kho. Trong năm N, giá vốn hàng bán được ghi nhận là 500 triệu VND. Nếu công ty chuyển sang phương pháp bình quân gia quyền, giá vốn hàng bán có khả năng thay đổi như thế nào trong điều kiện giá cả hàng tồn kho đang có xu hướng tăng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Một công ty có khoản phải thu khách hàng là 1 tỷ VND. Kế toán viên ước tính tỷ lệ nợ xấu là 2% trên tổng số phải thu. Bút toán nào sau đây phản ánh việc lập dự phòng nợ phải thu khó đòi?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong quá trình kiểm toán Báo cáo tài chính, kiểm toán viên phát hiện một số hóa đơn bán hàng ghi nhận doanh thu vào tháng 12 năm N nhưng hàng hóa thực tế được giao cho khách hàng vào tháng 1 năm N+1. Sai sót này vi phạm cơ sở dồn tích và ảnh hưởng đến chỉ tiêu nào trên Báo cáo tài chính?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Công ty X mua một dây chuyền sản xuất trị giá 2 tỷ VND, thời gian sử dụng ước tính 10 năm, giá trị thanh lý ước tính 200 triệu VND. Nếu công ty áp dụng phương pháp khấu hao đường thẳng, chi phí khấu hao hàng năm là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Khoản mục nào sau đây được trình bày trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Khi đánh giá tính hoạt động liên tục của doanh nghiệp, dấu hiệu nào sau đây cho thấy có rủi ro đáng kể về khả năng hoạt động liên tục?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong kiểm toán báo cáo tài chính, thủ tục kiểm toán nào sau đây là thủ tục phân tích?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Mục tiêu chính của kiểm soát nội bộ đối với chu trình mua hàng và thanh toán là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Công ty Z nhận trước tiền thuê văn phòng trong 6 tháng (từ tháng 12 năm N đến tháng 5 năm N+1) là 120 triệu VND vào ngày 1/12/N. Bút toán điều chỉnh nào cần thực hiện vào ngày 31/12/N?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Khi phân tích Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, một doanh nghiệp có dòng tiền từ hoạt động kinh doanh âm, dòng tiền từ hoạt động đầu tư dương và dòng tiền từ hoạt động tài chính dương có thể cho thấy điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Nguyên tắc thận trọng trong kế toán yêu cầu điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong quá trình kiểm toán hàng tồn kho, kiểm toán viên thực hiện thủ tục cắt niên độ (cut-off test) nhằm mục đích gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Một doanh nghiệp có tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio) tăng mạnh trong năm N. Điều này có thể báo hiệu rủi ro gì về mặt tài chính?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Khi nào thì doanh nghiệp cần lập Báo cáo tài chính hợp nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Khoản mục nào sau đây không được coi là tiền và tương đương tiền trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong kiểm toán khoản mục doanh thu, cơ sở dẫn liệu nào thường được kiểm toán viên quan tâm nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Phương pháp khấu hao nào phù hợp nhất cho tài sản cố định là nhà xưởng sản xuất, có mức độ sử dụng giảm dần theo thời gian?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Điều gì xảy ra với phương trình kế toán cơ bản (Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu) khi doanh nghiệp mua hàng tồn kho chịu tiền từ nhà cung cấp?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, chi phí nào sau đây được trình bày là chi phí quản lý doanh nghiệp?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Mục đích của việc lập Bảng cân đối thử (Trial Balance) trong quy trình kế toán là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Doanh nghiệp A bán chịu hàng hóa cho khách hàng B, điều khoản thanh toán 3/10, n/30. Điều này có nghĩa là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Khi kiểm toán chi phí tiền lương, kiểm toán viên thường quan tâm đến thủ tục kiểm soát nào để đảm bảo tính hiện hữu (existence) của chi phí?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Tài khoản nào sau đây là tài khoản lưỡng tính?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Doanh nghiệp X phát hành trái phiếu để huy động vốn. Khoản mục này sẽ được ghi nhận trên Báo cáo tình hình tài chính như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong kiểm toán Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, kiểm toán viên cần xác minh điều gì liên quan đến các giao dịch không bằng tiền?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Khi doanh nghiệp trả trước chi phí thuê văn phòng cho nhiều kỳ kế toán, khoản chi phí trả trước này được ghi nhận là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố cấu thành chi phí sản xuất chung trong giá thành sản phẩm?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong trường hợp doanh nghiệp sử dụng hệ thống kiểm kê định kỳ, bút toán nào được sử dụng để ghi nhận giá vốn hàng bán?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Khi kiểm toán khoản mục phải thu khách hàng, thủ tục gửi thư xác nhận số dư công nợ với khách hàng nhằm mục tiêu kiểm toán nào là chính?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Doanh nghiệp A có lợi nhuận gộp là 500 triệu VND, chi phí hoạt động là 200 triệu VND, doanh thu tài chính là 50 triệu VND, chi phí tài chính là 30 triệu VND. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 - Đề 11

Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 - Đề 11 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Công ty ABC áp dụng phương pháp FIFO để tính giá hàng tồn kho. Trong tháng 3, công ty mua 100 đơn vị hàng hóa với giá 10.000 VNĐ/đơn vị vào ngày 5/3 và 150 đơn vị với giá 12.000 VNĐ/đơn vị vào ngày 20/3. Nếu công ty xuất kho 200 đơn vị hàng hóa vào ngày 25/3, giá trị hàng tồn kho xuất kho được tính theo phương pháp FIFO là bao nhiêu?

  • A. 2.200.000 VNĐ
  • B. 2.300.000 VNĐ
  • C. 2.200.000 VNĐ
  • D. 2.400.000 VNĐ

Câu 2: Một công ty có số dư đầu kỳ của tài khoản Phải thu khách hàng là 500 triệu VNĐ. Trong kỳ, tổng doanh thu bán chịu là 1.200 triệu VNĐ và tổng số tiền thu được từ khách hàng là 1.000 triệu VNĐ. Giả sử không có các nghiệp vụ nào khác ảnh hưởng đến tài khoản Phải thu khách hàng, số dư cuối kỳ của tài khoản này là bao nhiêu?

  • A. 300 triệu VNĐ
  • B. 700 triệu VNĐ
  • C. 1.700 triệu VNĐ
  • D. 200 triệu VNĐ

Câu 3: Theo VAS 01 - Chuẩn mực chung, nguyên tắc "Giá gốc" (Historical Cost) yêu cầu tài sản phải được ghi nhận theo giá nào?

  • A. Giá trị thị trường hiện tại
  • B. Giá trị có thể thu hồi
  • C. Giá trị hợp lý
  • D. Chi phí mua tài sản tại thời điểm ghi nhận

Câu 4: Khoản mục nào sau đây KHÔNG được trình bày trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp?

  • A. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa, dịch vụ
  • B. Tiền thu từ bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ
  • C. Chi phí khấu hao tài sản cố định
  • D. Tiền chi trả lãi vay

Câu 5: Công ty X đang xem xét đầu tư vào một dự án mới. Dự án này đòi hỏi vốn đầu tư ban đầu là 5 tỷ VNĐ và dự kiến tạo ra dòng tiền thuần hàng năm là 1.2 tỷ VNĐ trong 5 năm. Tỷ suất chiết khấu phù hợp là 10%. Giá trị hiện tại thuần (NPV) của dự án này là bao nhiêu (làm tròn đến hàng tỷ)?

  • A. -455 triệu VNĐ (âm 0.455 tỷ)
  • B. 5.445 triệu VNĐ
  • C. 1 tỷ VNĐ
  • D. 6 tỷ VNĐ

Câu 6: Khi nào thì một khoản chi phí được vốn hóa (ghi nhận là tài sản) thay vì ghi nhận vào chi phí trong kỳ?

  • A. Khi chi phí đó có giá trị lớn
  • B. Khi chi phí đó tạo ra lợi ích kinh tế trong tương lai
  • C. Khi chi phí đó liên quan đến hoạt động hàng ngày của doanh nghiệp
  • D. Khi chi phí đó được thanh toán bằng tiền mặt

Câu 7: Phương pháp khấu hao nào sau đây thường được sử dụng cho tài sản cố định vô hình có thời gian sử dụng hữu ích không xác định?

  • A. Khấu hao đường thẳng (Straight-line)
  • B. Khấu hao theo số dư giảm dần (Declining balance)
  • C. Khấu hao theo sản lượng (Units of production)
  • D. Không khấu hao, mà đánh giá lại giá trị định kỳ

Câu 8: Trong kiểm toán báo cáo tài chính, kiểm toán viên thực hiện thử nghiệm kiểm soát (tests of controls) nhằm mục đích gì?

  • A. Đánh giá tính hữu hiệu của hệ thống kiểm soát nội bộ
  • B. Phát hiện gian lận và sai sót trọng yếu trong báo cáo tài chính
  • C. Thu thập bằng chứng về tính trung thực và hợp lý của số dư tài khoản
  • D. Đưa ra ý kiến về báo cáo tài chính

Câu 9: Một công ty nhận được khoản ứng trước của khách hàng cho một hợp đồng dịch vụ chưa thực hiện. Khoản ứng trước này được ghi nhận là gì trên báo cáo tài chính?

  • A. Doanh thu
  • B. Tài sản
  • C. Nợ phải trả
  • D. Vốn chủ sở hữu

Câu 10: Chỉ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được tính bằng công thức nào?

  • A. Tổng tài sản / Tổng nợ phải trả
  • B. Tài sản ngắn hạn / Nợ ngắn hạn
  • C. Vốn chủ sở hữu / Tổng nợ phải trả
  • D. Lợi nhuận sau thuế / Doanh thu thuần

Câu 11: Trong quá trình kiểm kê quỹ tiền mặt cuối ngày, thủ quỹ phát hiện thiếu hụt 500.000 VNĐ so với sổ quỹ. Bút toán ghi sổ kế toán cho trường hợp này là gì?

  • A. Nợ TK Tiền mặt / Có TK Chi phí quản lý doanh nghiệp
  • B. Nợ TK Chi phí bán hàng / Có TK Tiền mặt
  • C. Nợ TK Chi phí quản lý doanh nghiệp / Có TK Tiền mặt
  • D. Nợ TK Phải thu khác / Có TK Tiền mặt

Câu 12: Mục tiêu chính của việc lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?

  • A. Xác định lợi nhuận và khả năng sinh lời của doanh nghiệp
  • B. Đánh giá tình hình tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp
  • C. Cung cấp thông tin về khả năng thanh toán nợ của doanh nghiệp
  • D. Cung cấp thông tin về dòng tiền và khả năng tạo tiền của doanh nghiệp

Câu 13: Điều kiện tiên quyết để ghi nhận doanh thu bán hàng theo chuẩn mực kế toán là gì?

  • A. Khách hàng đã thanh toán tiền mua hàng
  • B. Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích cho người mua
  • C. Hàng hóa đã được xuất kho
  • D. Hợp đồng mua bán đã được ký kết

Câu 14: Loại hình kiểm toán nào sau đây tập trung vào việc đánh giá tính tuân thủ của đơn vị được kiểm toán với các quy định, chính sách, thủ tục đã được thiết lập?

  • A. Kiểm toán hoạt động
  • B. Kiểm toán báo cáo tài chính
  • C. Kiểm toán tuân thủ
  • D. Kiểm toán nội bộ

Câu 15: Công ty MNP mua một dây chuyền sản xuất mới với giá 10 tỷ VNĐ. Chi phí vận chuyển và lắp đặt là 500 triệu VNĐ. Chi phí chạy thử nghiệm trước khi đưa vào sử dụng là 200 triệu VNĐ. Nguyên giá của dây chuyền sản xuất này là bao nhiêu?

  • A. 10.700 triệu VNĐ
  • B. 10.500 triệu VNĐ
  • C. 10.200 triệu VNĐ
  • D. 10.000 triệu VNĐ

Câu 16: Khi lập Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, chỉ tiêu "Giá vốn hàng bán" được xác định như thế nào?

  • A. Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang đầu kỳ + Chi phí sản xuất kinh doanh phát sinh trong kỳ - Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang cuối kỳ
  • B. Giá trị hàng tồn kho đầu kỳ + Chi phí mua hàng trong kỳ - Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ
  • C. Tổng chi phí sản xuất trong kỳ
  • D. Chi phí quản lý doanh nghiệp + Chi phí bán hàng

Câu 17: Rủi ro kiểm soát (control risk) là loại rủi ro nào trong kiểm toán?

  • A. Rủi ro do kiểm toán viên không phát hiện ra sai sót
  • B. Rủi ro do môi trường kinh doanh của đơn vị
  • C. Rủi ro tiềm tàng vốn có của từng nghiệp vụ
  • D. Rủi ro do hệ thống kiểm soát nội bộ không hiệu quả

Câu 18: Một doanh nghiệp thuê một tòa nhà văn phòng trong 5 năm. Theo chuẩn mực kế toán, khoản thuê này thường được phân loại là thuê gì?

  • A. Thuê hoạt động (Operating lease)
  • B. Thuê tài chính (Finance lease)
  • C. Vừa thuê hoạt động vừa thuê tài chính
  • D. Không phải thuê tài chính cũng không phải thuê hoạt động

Câu 19: Khi lập Báo cáo tài chính hợp nhất, giao dịch bán hàng giữa công ty mẹ và công ty con (giao dịch nội bộ) cần được xử lý như thế nào?

  • A. Ghi nhận doanh thu và chi phí như giao dịch thông thường
  • B. Chỉ ghi nhận doanh thu mà không ghi nhận chi phí
  • C. Loại trừ doanh thu và chi phí phát sinh từ giao dịch nội bộ
  • D. Cộng dồn doanh thu và chi phí từ giao dịch nội bộ vào Báo cáo hợp nhất

Câu 20: Phương pháp kiểm kê hàng tồn kho định kỳ (periodic inventory system) khác với phương pháp kê khai thường xuyên (perpetual inventory system) ở điểm nào?

  • A. Phương pháp định kỳ ghi nhận giá vốn hàng bán tại thời điểm bán hàng
  • B. Phương pháp định kỳ xác định số lượng hàng tồn kho cuối kỳ thông qua kiểm kê thực tế
  • C. Phương pháp kê khai thường xuyên đơn giản hơn phương pháp định kỳ
  • D. Cả hai phương pháp đều cho kết quả giống nhau về giá trị hàng tồn kho

Câu 21: Trong phân tích báo cáo tài chính, chỉ số nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio) cho biết điều gì về cơ cấu tài chính của doanh nghiệp?

  • A. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
  • B. Khả năng sinh lời trên vốn chủ sở hữu
  • C. Hiệu quả hoạt động kinh doanh
  • D. Mức độ sử dụng nợ vay so với vốn chủ sở hữu

Câu 22: Khi phát hành cổ phiếu ưu đãi có thể mua lại (redeemable preference shares), khoản mục này được phân loại là vốn chủ sở hữu hay nợ phải trả trên Bảng cân đối kế toán?

  • A. Vốn chủ sở hữu
  • B. Nợ phải trả
  • C. Vừa là vốn chủ sở hữu vừa là nợ phải trả
  • D. Tùy thuộc vào điều khoản cụ thể của cổ phiếu

Câu 23: Thủ tục kiểm toán nào sau đây là thủ tục phân tích (analytical procedure)?

  • A. Kiểm tra chứng từ gốc của nghiệp vụ bán hàng
  • B. Quan sát quy trình kiểm kê hàng tồn kho
  • C. So sánh tỷ suất lợi nhuận gộp năm nay với năm trước
  • D. Gửi thư xác nhận số dư công nợ phải thu khách hàng

Câu 24: Theo VAS 21 - Trình bày Báo cáo tài chính, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ được lập để cung cấp thông tin về lưu chuyển tiền tệ phát sinh từ những hoạt động nào?

  • A. Hoạt động kinh doanh và hoạt động đầu tư
  • B. Hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính
  • C. Hoạt động kinh doanh và hoạt động tài chính
  • D. Hoạt động kinh doanh, hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính

Câu 25: Khoản dự phòng phải thu khó đòi được lập khi nào?

  • A. Khi có bằng chứng chắc chắn về việc không thể thu hồi nợ
  • B. Khi khách hàng chậm thanh toán quá thời hạn quy định
  • C. Khi doanh nghiệp muốn giảm lợi nhuận chịu thuế
  • D. Vào cuối mỗi kỳ kế toán

Câu 26: Phương pháp đánh giá hàng tồn kho nào được chấp nhận theo chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS)?

  • A. Nhập sau xuất trước (LIFO)
  • B. Giá bán lẻ
  • C. Bình quân gia quyền (Weighted Average Cost)
  • D. Giá thị trường

Câu 27: Trong quy trình mua hàng, bộ phận nào thường chịu trách nhiệm phê duyệt các yêu cầu mua hàng?

  • A. Bộ phận kho
  • B. Bộ phận quản lý hoặc bộ phận có thẩm quyền
  • C. Bộ phận kế toán
  • D. Bộ phận bán hàng

Câu 28: Mục đích của việc kiểm kê hàng tồn kho định kỳ là gì?

  • A. Ghi nhận giá vốn hàng bán
  • B. Tính giá trị hàng tồn kho theo phương pháp FIFO
  • C. Kiểm tra chất lượng hàng tồn kho
  • D. Xác nhận số lượng hàng tồn kho thực tế và đối chiếu với sổ sách

Câu 29: Sự kiện nào sau đây được coi là sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm cần phải điều chỉnh báo cáo tài chính?

  • A. Giá trị thị trường của chứng khoán đầu tư giảm mạnh sau ngày kết thúc kỳ
  • B. Vụ kiện tụng liên quan đến sản phẩm bán ra trước ngày kết thúc kỳ được thua kiện sau ngày kết thúc kỳ
  • C. Quyết định tái cấu trúc doanh nghiệp được đưa ra sau ngày kết thúc kỳ
  • D. Thiên tai gây thiệt hại tài sản sau ngày kết thúc kỳ

Câu 30: Trong kiểm toán báo cáo tài chính, gian lận (fraud) khác với sai sót (error) ở yếu tố nào?

  • A. Mức độ trọng yếu của ảnh hưởng đến báo cáo tài chính
  • B. Khả năng phát hiện của kiểm toán viên
  • C. Tính cố ý của hành vi
  • D. Nguyên nhân gây ra sai lệch

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 11

Câu 1: Công ty ABC áp dụng phương pháp FIFO để tính giá hàng tồn kho. Trong tháng 3, công ty mua 100 đơn vị hàng hóa với giá 10.000 VNĐ/đơn vị vào ngày 5/3 và 150 đơn vị với giá 12.000 VNĐ/đơn vị vào ngày 20/3. Nếu công ty xuất kho 200 đơn vị hàng hóa vào ngày 25/3, giá trị hàng tồn kho xuất kho được tính theo phương pháp FIFO là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 11

Câu 2: Một công ty có số dư đầu kỳ của tài khoản Phải thu khách hàng là 500 triệu VNĐ. Trong kỳ, tổng doanh thu bán chịu là 1.200 triệu VNĐ và tổng số tiền thu được từ khách hàng là 1.000 triệu VNĐ. Giả sử không có các nghiệp vụ nào khác ảnh hưởng đến tài khoản Phải thu khách hàng, số dư cuối kỳ của tài khoản này là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 11

Câu 3: Theo VAS 01 - Chuẩn mực chung, nguyên tắc 'Giá gốc' (Historical Cost) yêu cầu tài sản phải được ghi nhận theo giá nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 11

Câu 4: Khoản mục nào sau đây KHÔNG được trình bày trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 11

Câu 5: Công ty X đang xem xét đầu tư vào một dự án mới. Dự án này đòi hỏi vốn đầu tư ban đầu là 5 tỷ VNĐ và dự kiến tạo ra dòng tiền thuần hàng năm là 1.2 tỷ VNĐ trong 5 năm. Tỷ suất chiết khấu phù hợp là 10%. Giá trị hiện tại thuần (NPV) của dự án này là bao nhiêu (làm tròn đến hàng tỷ)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 11

Câu 6: Khi nào thì một khoản chi phí được vốn hóa (ghi nhận là tài sản) thay vì ghi nhận vào chi phí trong kỳ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 11

Câu 7: Phương pháp khấu hao nào sau đây thường được sử dụng cho tài sản cố định vô hình có thời gian sử dụng hữu ích không xác định?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 11

Câu 8: Trong kiểm toán báo cáo tài chính, kiểm toán viên thực hiện thử nghiệm kiểm soát (tests of controls) nhằm mục đích gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 11

Câu 9: Một công ty nhận được khoản ứng trước của khách hàng cho một hợp đồng dịch vụ chưa thực hiện. Khoản ứng trước này được ghi nhận là gì trên báo cáo tài chính?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 11

Câu 10: Chỉ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được tính bằng công thức nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 11

Câu 11: Trong quá trình kiểm kê quỹ tiền mặt cuối ngày, thủ quỹ phát hiện thiếu hụt 500.000 VNĐ so với sổ quỹ. Bút toán ghi sổ kế toán cho trường hợp này là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 11

Câu 12: Mục tiêu chính của việc lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 11

Câu 13: Điều kiện tiên quyết để ghi nhận doanh thu bán hàng theo chuẩn mực kế toán là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 11

Câu 14: Loại hình kiểm toán nào sau đây tập trung vào việc đánh giá tính tuân thủ của đơn vị được kiểm toán với các quy định, chính sách, thủ tục đã được thiết lập?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 11

Câu 15: Công ty MNP mua một dây chuyền sản xuất mới với giá 10 tỷ VNĐ. Chi phí vận chuyển và lắp đặt là 500 triệu VNĐ. Chi phí chạy thử nghiệm trước khi đưa vào sử dụng là 200 triệu VNĐ. Nguyên giá của dây chuyền sản xuất này là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 11

Câu 16: Khi lập Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, chỉ tiêu 'Giá vốn hàng bán' được xác định như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 11

Câu 17: Rủi ro kiểm soát (control risk) là loại rủi ro nào trong kiểm toán?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 11

Câu 18: Một doanh nghiệp thuê một tòa nhà văn phòng trong 5 năm. Theo chuẩn mực kế toán, khoản thuê này thường được phân loại là thuê gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 11

Câu 19: Khi lập Báo cáo tài chính hợp nhất, giao dịch bán hàng giữa công ty mẹ và công ty con (giao dịch nội bộ) cần được xử lý như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 11

Câu 20: Phương pháp kiểm kê hàng tồn kho định kỳ (periodic inventory system) khác với phương pháp kê khai thường xuyên (perpetual inventory system) ở điểm nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 11

Câu 21: Trong phân tích báo cáo tài chính, chỉ số nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio) cho biết điều gì về cơ cấu tài chính của doanh nghiệp?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 11

Câu 22: Khi phát hành cổ phiếu ưu đãi có thể mua lại (redeemable preference shares), khoản mục này được phân loại là vốn chủ sở hữu hay nợ phải trả trên Bảng cân đối kế toán?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 11

Câu 23: Thủ tục kiểm toán nào sau đây là thủ tục phân tích (analytical procedure)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 11

Câu 24: Theo VAS 21 - Trình bày Báo cáo tài chính, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ được lập để cung cấp thông tin về lưu chuyển tiền tệ phát sinh từ những hoạt động nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 11

Câu 25: Khoản dự phòng phải thu khó đòi được lập khi nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 11

Câu 26: Phương pháp đánh giá hàng tồn kho nào được chấp nhận theo chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 11

Câu 27: Trong quy trình mua hàng, bộ phận nào thường chịu trách nhiệm phê duyệt các yêu cầu mua hàng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 11

Câu 28: Mục đích của việc kiểm kê hàng tồn kho định kỳ là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 11

Câu 29: Sự kiện nào sau đây được coi là sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm cần phải điều chỉnh báo cáo tài chính?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 11

Câu 30: Trong kiểm toán báo cáo tài chính, gian lận (fraud) khác với sai sót (error) ở yếu tố nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 - Đề 12

Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 - Đề 12 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Công ty ABC thực hiện kiểm kê quỹ tiền mặt vào cuối ngày 31/12/N. Thủ quỹ báo cáo số tồn quỹ là 525 triệu đồng. Tuy nhiên, khi kiểm kê thực tế, Kế toán viên phát hiện chỉ có 480 triệu đồng tiền mặt. Nguyên nhân chênh lệch có thể do đâu và kế toán cần xử lý như thế nào?

  • A. Sai sót trong ghi chép của kế toán, cần điều chỉnh tăng số dư tiền mặt trên sổ sách.
  • B. Doanh thu chưa được ghi nhận kịp thời, cần ghi nhận bổ sung doanh thu.
  • C. Thủ quỹ có thể đã chi tiền mặt nhưng chưa được duyệt chi hoặc ghi sổ, cần kiểm tra chứng từ và xác định trách nhiệm.
  • D. Chênh lệch là không đáng kể, có thể bỏ qua và không cần điều chỉnh.

Câu 2: Khoản mục nào sau đây không được phân loại là hàng tồn kho theo chuẩn mực kế toán Việt Nam?

  • A. Nguyên vật liệu dùng cho sản xuất sản phẩm
  • B. Thành phẩm đang chờ tiêu thụ
  • C. Hàng hóa mua về để bán
  • D. Máy móc thiết bị dùng trong quá trình sản xuất

Câu 3: Phương pháp FIFO (Nhập trước, Xuất trước) giả định rằng hàng tồn kho nào được xuất bán hoặc sử dụng trước?

  • A. Lô hàng nhập kho trước
  • B. Lô hàng nhập kho sau
  • C. Lô hàng có giá trị cao nhất
  • D. Lô hàng có giá trị thấp nhất

Câu 4: Trong điều kiện giá cả hàng tồn kho liên tục tăng, việc sử dụng phương pháp FIFO so với phương pháp Bình quân gia quyền sẽ dẫn đến:

  • A. Giá vốn hàng bán cao hơn và Lợi nhuận gộp cao hơn
  • B. Giá vốn hàng bán thấp hơn và Lợi nhuận gộp cao hơn
  • C. Giá vốn hàng bán và Lợi nhuận gộp không thay đổi
  • D. Không đủ thông tin để xác định

Câu 5: Công ty X đang xem xét đánh giá lại giá trị hàng tồn kho cuối kỳ. Trường hợp nào sau đây không phải là dấu hiệu cho thấy hàng tồn kho có thể bị suy giảm giá trị?

  • A. Hàng tồn kho bị lỗi thời về công nghệ
  • B. Chi phí sản xuất hàng tồn kho tăng mạnh
  • C. Giá bán trên thị trường của hàng tồn kho giảm sút
  • D. Số lượng hàng tồn kho bán ra tăng so với kỳ trước

Câu 6: Theo VAS 02 - Hàng tồn kho, giá trị thuần có thể thực hiện được (Net Realizable Value - NRV) của hàng tồn kho được xác định bằng:

  • A. Giá bán ước tính của hàng tồn kho trừ chi phí ước tính để hoàn thành và chi phí bán hàng ước tính.
  • B. Giá gốc của hàng tồn kho trừ chi phí ước tính để hoàn thành và chi phí bán hàng ước tính.
  • C. Giá bán ước tính của hàng tồn kho trừ giá gốc của hàng tồn kho.
  • D. Giá gốc của hàng tồn kho trừ chi phí quản lý doanh nghiệp.

Câu 7: Công ty Y mua một lô hàng hóa trị giá 100 triệu đồng, chi phí vận chuyển bốc dỡ là 5 triệu đồng, chiết khấu thương mại được hưởng là 2 triệu đồng. Giá gốc hàng mua nhập kho là bao nhiêu?

  • A. 105 triệu đồng
  • B. 103 triệu đồng
  • C. 98 triệu đồng
  • D. 93 triệu đồng

Câu 8: Nghiệp vụ nào sau đây làm giảm giá trị hàng tồn kho trên Báo cáo tình hình tài chính?

  • A. Mua hàng tồn kho nhập kho
  • B. Nhận vốn góp bằng hàng tồn kho
  • C. Trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho
  • D. Hàng tồn kho tăng giá thị trường

Câu 9: Mục tiêu kiểm toán nào sau đây liên quan đến việc đảm bảo rằng hàng tồn kho thực tế tồn tại?

  • A. Tính hiện hữu (Existence)
  • B. Tính đầy đủ (Completeness)
  • C. Định giá và phân bổ (Valuation and Allocation)
  • D. Quyền và nghĩa vụ (Rights and Obligations)

Câu 10: Thủ tục kiểm toán nào sau đây thường được sử dụng để kiểm tra mục tiêu "tính đầy đủ" của hàng tồn kho?

  • A. Quan sát kiểm kê hàng tồn kho
  • B. Đối chiếu số lượng hàng tồn kho trên sổ chi tiết với tổng số trên sổ cái
  • C. Kiểm tra việc tính giá thành sản phẩm
  • D. Gửi thư xác nhận hàng tồn kho gửi giữ tại bên thứ ba

Câu 11: Trong kiểm soát nội bộ đối với chu trình mua hàng và thanh toán, việc phân tách trách nhiệm giữa bộ phận mua hàng, bộ phận nhận hàng và bộ phận kế toán nhằm mục đích chính là:

  • A. Tăng cường hiệu quả hoạt động của từng bộ phận
  • B. Giảm chi phí hoạt động của doanh nghiệp
  • C. Ngăn ngừa gian lận và sai sót có thể phát sinh do xung đột lợi ích
  • D. Đảm bảo tuân thủ các quy định của pháp luật

Câu 12: Thủ tục kiểm soát nào sau đây giúp đảm bảo rằng tất cả các khoản chi tiền đều được phê duyệt trước khi thực hiện?

  • A. Đối chiếu số dư tiền mặt trên sổ sách với thực tế tồn quỹ hàng ngày
  • B. Lập báo cáo đối chiếu ngân hàng hàng tháng
  • C. Sử dụng séc để thanh toán cho nhà cung cấp
  • D. Yêu cầu phê duyệt của người có thẩm quyền trên chứng từ chi tiền trước khi thanh toán

Câu 13: Rủi ro kiểm soát (Control Risk) là:

  • A. Rủi ro do kiểm toán viên không phát hiện ra sai sót trọng yếu
  • B. Rủi ro do hệ thống kiểm soát nội bộ của đơn vị không thể ngăn ngừa hoặc phát hiện và sửa chữa sai sót trọng yếu.
  • C. Rủi ro do bản chất hoạt động kinh doanh của đơn vị
  • D. Rủi ro do gian lận của Ban Giám đốc

Câu 14: Thử nghiệm kiểm soát (Tests of Controls) được thực hiện nhằm mục đích:

  • A. Đánh giá tính hữu hiệu của hệ thống kiểm soát nội bộ của đơn vị
  • B. Phát hiện sai sót trọng yếu trong Báo cáo tài chính
  • C. Thu thập bằng chứng về sự trung thực và hợp lý của số liệu kế toán
  • D. Xác định phạm vi của thử nghiệm cơ bản

Câu 15: Nếu kết quả thử nghiệm kiểm soát cho thấy hệ thống kiểm soát nội bộ hoạt động hiệu quả, kiểm toán viên có thể:

  • A. Tăng phạm vi của thử nghiệm cơ bản
  • B. Giảm phạm vi của thử nghiệm cơ bản
  • C. Không thay đổi phạm vi của thử nghiệm cơ bản
  • D. Dừng thực hiện thử nghiệm cơ bản

Câu 16: Thủ tục phân tích (Analytical Procedures) trong giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán thường được sử dụng để:

  • A. Thu thập bằng chứng kiểm toán đầy đủ và thích hợp
  • B. Đánh giá tính hữu hiệu của hệ thống kiểm soát nội bộ
  • C. Xác định các lĩnh vực có rủi ro tiềm tàng cao cần tập trung kiểm toán
  • D. Phát hiện gian lận và sai sót trọng yếu

Câu 17: Thử nghiệm cơ bản (Substantive Tests) tập trung vào việc kiểm tra:

  • A. Tính hữu hiệu của hệ thống kiểm soát nội bộ
  • B. Môi trường kiểm soát của đơn vị
  • C. Rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát
  • D. Tính đúng đắn của số dư tài khoản và các nghiệp vụ kinh tế

Câu 18: Ví dụ nào sau đây là thử nghiệm cơ bản?

  • A. Quan sát việc phân tách trách nhiệm trong bộ phận kế toán
  • B. Gửi thư xác nhận công nợ phải thu khách hàng
  • C. Phỏng vấn nhân viên kế toán về quy trình kiểm soát
  • D. Kiểm tra tài liệu phê duyệt chi tiền

Câu 19: Khi kiểm toán khoản mục doanh thu, mục tiêu kiểm toán "tính hiện hữu" (occurrence) nhằm đảm bảo rằng:

  • A. Doanh thu được ghi nhận đầy đủ, không bỏ sót
  • B. Doanh thu được ghi nhận đúng kỳ
  • C. Doanh thu được ghi nhận là có thật và đã phát sinh
  • D. Doanh thu được trình bày và thuyết minh hợp lý

Câu 20: Thủ tục kiểm toán nào sau đây giúp kiểm tra mục tiêu "tính đầy đủ" (completeness) của khoản mục chi phí?

  • A. Kiểm tra chứng từ gốc của các khoản chi phí đã ghi nhận
  • B. Đối chiếu chi phí thực tế với kế hoạch chi phí
  • C. Gửi thư xác nhận công nợ phải trả nhà cung cấp
  • D. So sánh tổng chi phí của kỳ này với kỳ trước và giải thích các biến động bất thường

Câu 21: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ được lập theo phương pháp trực tiếp thể hiện:

  • A. Các dòng tiền vào và dòng tiền ra chủ yếu từ hoạt động kinh doanh
  • B. Lợi nhuận kế toán trước thuế và các điều chỉnh để xác định lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
  • C. Chỉ các dòng tiền từ hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính
  • D. Tất cả các dòng tiền vào và dòng tiền ra của doanh nghiệp

Câu 22: Trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, khoản mục nào sau đây được phân loại là dòng tiền từ hoạt động đầu tư?

  • A. Tiền thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ
  • B. Tiền trả lương cho nhân viên
  • C. Tiền chi mua sắm tài sản cố định
  • D. Tiền vay ngân hàng

Câu 23: Tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được tính bằng:

  • A. Tổng tài sản / Tổng nợ phải trả
  • B. Tài sản ngắn hạn / Nợ ngắn hạn
  • C. Vốn chủ sở hữu / Tổng nợ phải trả
  • D. Lợi nhuận sau thuế / Doanh thu thuần

Câu 24: Nếu Tỷ số thanh toán hiện hành của một doanh nghiệp là 1.2, điều này có ý nghĩa gì?

  • A. Doanh nghiệp đang hoạt động kém hiệu quả
  • B. Doanh nghiệp có cơ cấu vốn an toàn
  • C. Doanh nghiệp có lợi nhuận cao
  • D. Doanh nghiệp có đủ tài sản ngắn hạn để thanh toán các khoản nợ ngắn hạn

Câu 25: Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio) đo lường:

  • A. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp
  • B. Hiệu quả sử dụng tài sản của doanh nghiệp
  • C. Mức độ sử dụng nợ vay so với vốn chủ sở hữu để tài trợ cho hoạt động của doanh nghiệp
  • D. Khả năng sinh lời của vốn chủ sở hữu

Câu 26: Trong phân tích báo cáo tài chính, việc so sánh các tỷ số tài chính của doanh nghiệp với trung bình ngành giúp:

  • A. Xác định xu hướng phát triển của doanh nghiệp
  • B. Đánh giá vị thế cạnh tranh và hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp so với các đối thủ
  • C. Đánh giá rủi ro tài chính của doanh nghiệp
  • D. Dự báo kết quả hoạt động kinh doanh trong tương lai

Câu 27: Gian lận báo cáo tài chính (Financial Statement Fraud) thường được thực hiện bởi:

  • A. Ban quản lý cấp cao của doanh nghiệp
  • B. Nhân viên kế toán cấp thấp
  • C. Khách hàng và nhà cung cấp
  • D. Kiểm toán viên độc lập

Câu 28: Hành vi nào sau đây được xem là gian lận báo cáo tài chính?

  • A. Sai sót do nhầm lẫn trong quá trình ghi chép kế toán
  • B. Bỏ sót một vài hóa đơn đầu vào
  • C. Ghi nhận doanh thu khống khi chưa đủ điều kiện ghi nhận
  • D. Ước tính sai tỷ lệ khấu hao tài sản cố định

Câu 29: Mục tiêu chính của việc kiểm toán báo cáo tài chính là:

  • A. Phát hiện tất cả các gian lận và sai sót trong Báo cáo tài chính
  • B. Đưa ra ý kiến về tính trung thực và hợp lý của Báo cáo tài chính
  • C. Tư vấn cho doanh nghiệp về hệ thống kiểm soát nội bộ
  • D. Đảm bảo doanh nghiệp tuân thủ pháp luật

Câu 30: Loại ý kiến kiểm toán nào được đưa ra khi Báo cáo tài chính được trình bày trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu?

  • A. Ý kiến chấp nhận toàn phần (Unqualified Opinion)
  • B. Ý kiến chấp nhận từng phần (Qualified Opinion)
  • C. Ý kiến không chấp nhận (Adverse Opinion)
  • D. Ý kiến từ chối đưa ra ý kiến (Disclaimer of Opinion)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 12

Câu 1: Công ty ABC thực hiện kiểm kê quỹ tiền mặt vào cuối ngày 31/12/N. Thủ quỹ báo cáo số tồn quỹ là 525 triệu đồng. Tuy nhiên, khi kiểm kê thực tế, Kế toán viên phát hiện chỉ có 480 triệu đồng tiền mặt. Nguyên nhân chênh lệch có thể do đâu và kế toán cần xử lý như thế nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 12

Câu 2: Khoản mục nào sau đây *không* được phân loại là hàng tồn kho theo chuẩn mực kế toán Việt Nam?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 12

Câu 3: Phương pháp FIFO (Nhập trước, Xuất trước) giả định rằng hàng tồn kho nào được xuất bán hoặc sử dụng trước?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 12

Câu 4: Trong điều kiện giá cả hàng tồn kho liên tục tăng, việc sử dụng phương pháp FIFO so với phương pháp Bình quân gia quyền sẽ dẫn đến:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 12

Câu 5: Công ty X đang xem xét đánh giá lại giá trị hàng tồn kho cuối kỳ. Trường hợp nào sau đây *không* phải là dấu hiệu cho thấy hàng tồn kho có thể bị suy giảm giá trị?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 12

Câu 6: Theo VAS 02 - Hàng tồn kho, giá trị thuần có thể thực hiện được (Net Realizable Value - NRV) của hàng tồn kho được xác định bằng:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 12

Câu 7: Công ty Y mua một lô hàng hóa trị giá 100 triệu đồng, chi phí vận chuyển bốc dỡ là 5 triệu đồng, chiết khấu thương mại được hưởng là 2 triệu đồng. Giá gốc hàng mua nhập kho là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 12

Câu 8: Nghiệp vụ nào sau đây làm giảm giá trị hàng tồn kho trên Báo cáo tình hình tài chính?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 12

Câu 9: Mục tiêu kiểm toán nào sau đây liên quan đến việc đảm bảo rằng hàng tồn kho thực tế tồn tại?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 12

Câu 10: Thủ tục kiểm toán nào sau đây thường được sử dụng để kiểm tra mục tiêu 'tính đầy đủ' của hàng tồn kho?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 12

Câu 11: Trong kiểm soát nội bộ đối với chu trình mua hàng và thanh toán, việc phân tách trách nhiệm giữa bộ phận mua hàng, bộ phận nhận hàng và bộ phận kế toán nhằm mục đích chính là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 12

Câu 12: Thủ tục kiểm soát nào sau đây giúp đảm bảo rằng tất cả các khoản chi tiền đều được phê duyệt trước khi thực hiện?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 12

Câu 13: Rủi ro kiểm soát (Control Risk) là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 12

Câu 14: Thử nghiệm kiểm soát (Tests of Controls) được thực hiện nhằm mục đích:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 12

Câu 15: Nếu kết quả thử nghiệm kiểm soát cho thấy hệ thống kiểm soát nội bộ hoạt động hiệu quả, kiểm toán viên có thể:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 12

Câu 16: Thủ tục phân tích (Analytical Procedures) trong giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán thường được sử dụng để:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 12

Câu 17: Thử nghiệm cơ bản (Substantive Tests) tập trung vào việc kiểm tra:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 12

Câu 18: Ví dụ nào sau đây là thử nghiệm cơ bản?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 12

Câu 19: Khi kiểm toán khoản mục doanh thu, mục tiêu kiểm toán 'tính hiện hữu' (occurrence) nhằm đảm bảo rằng:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 12

Câu 20: Thủ tục kiểm toán nào sau đây giúp kiểm tra mục tiêu 'tính đầy đủ' (completeness) của khoản mục chi phí?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 12

Câu 21: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ được lập theo phương pháp trực tiếp thể hiện:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 12

Câu 22: Trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, khoản mục nào sau đây được phân loại là dòng tiền từ hoạt động đầu tư?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 12

Câu 23: Tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được tính bằng:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 12

Câu 24: Nếu Tỷ số thanh toán hiện hành của một doanh nghiệp là 1.2, điều này có ý nghĩa gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 12

Câu 25: Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio) đo lường:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 12

Câu 26: Trong phân tích báo cáo tài chính, việc so sánh các tỷ số tài chính của doanh nghiệp với trung bình ngành giúp:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 12

Câu 27: Gian lận báo cáo tài chính (Financial Statement Fraud) thường được thực hiện bởi:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 12

Câu 28: Hành vi nào sau đây được xem là gian lận báo cáo tài chính?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 12

Câu 29: Mục tiêu chính của việc kiểm toán báo cáo tài chính là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 12

Câu 30: Loại ý kiến kiểm toán nào được đưa ra khi Báo cáo tài chính được trình bày trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 - Đề 13

Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 - Đề 13 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Công ty ABC thực hiện việc chấm công và tính lương cho nhân viên bộ phận sản xuất do cùng một nhân viên kế toán đảm nhiệm. Theo nguyên tắc kiểm soát nội bộ, đây là sự vi phạm nguyên tắc bất kiêm nhiệm nào?

  • A. Người phê duyệt bảng lương và người chi trả lương.
  • B. Người quản lý nhân sự và người lập bảng lương.
  • C. Người ghi nhận nghiệp vụ (chấm công) và người phê duyệt nghiệp vụ (tính lương).
  • D. Người giữ tiền và người ghi sổ tiền mặt.

Câu 2: Khoản mục nào sau đây không được xem là một thành phần cấu thành chi phí tiền lương của doanh nghiệp?

  • A. Lương cơ bản và các khoản phụ cấp lương.
  • B. Các khoản trích theo lương (BHXH, BHYT, BHTN).
  • C. Tiền thưởng năng suất và các khoản phúc lợi khác trả bằng tiền.
  • D. Chi phí đào tạo nâng cao trình độ cho nhân viên.

Câu 3: Mục tiêu kiểm toán chính đối với khoản mục tiền lương và chi phí nhân công là đảm bảo điều gì?

  • A. Tiền lương đã được trả đúng hạn cho tất cả nhân viên.
  • B. Chi phí tiền lương và các khoản trích theo lương được ghi nhận đầy đủ, chính xác và đúng kỳ.
  • C. Hệ thống kiểm soát nội bộ đối với quy trình tiền lương hoạt động hiệu quả.
  • D. Không có gian lận và sai sót trọng yếu trong quá trình chi trả lương.

Câu 4: Thử nghiệm kiểm soát (Test of Controls) trong kiểm toán chu trình tiền lương chủ yếu nhằm mục đích gì?

  • A. Phát hiện ra các sai sót cụ thể trong số liệu tiền lương.
  • B. Thu thập bằng chứng về tính đầy đủ của chi phí tiền lương.
  • C. Đánh giá tính hữu hiệu của hệ thống kiểm soát nội bộ đối với quy trình tiền lương.
  • D. Xác minh tính chính xác của số dư tài khoản tiền lương trên bảng cân đối kế toán.

Câu 5: Khi hệ thống kiểm soát nội bộ đối với chu trình tiền lương được đánh giá là hoạt động hiệu quả, kiểm toán viên có thể điều chỉnh phạm vi của thử nghiệm cơ bản (Substantive Tests) như thế nào?

  • A. Mở rộng phạm vi và tăng cường các thủ tục kiểm toán chi tiết.
  • B. Thu hẹp phạm vi và giảm bớt số lượng mẫu kiểm tra.
  • C. Không thay đổi phạm vi thử nghiệm cơ bản so với kế hoạch ban đầu.
  • D. Chuyển hoàn toàn sang thực hiện thử nghiệm cơ bản thay vì thử nghiệm kiểm soát.

Câu 6: Thủ tục kiểm toán nào sau đây là một ví dụ về thử nghiệm cơ bản đối với chi phí tiền lương?

  • A. Quan sát việc phân chia trách nhiệm trong quy trình phê duyệt bảng lương.
  • B. Phỏng vấn nhân viên kế toán về quy trình tính lương và các khoản trích theo lương.
  • C. Kiểm tra tài liệu về chính sách nhân sự và quy định về tiền lương của công ty.
  • D. Đối chiếu tổng chi phí tiền lương năm nay với năm trước và giải thích các biến động lớn.

Câu 7: Hàng tồn kho được phân loại là tài sản ngắn hạn trên Bảng Cân đối kế toán vì lý do chính nào sau đây?

  • A. Chúng dự kiến sẽ được bán hoặc sử dụng trong vòng một chu kỳ kinh doanh thông thường hoặc trong vòng 12 tháng.
  • B. Giá trị của hàng tồn kho thường biến động theo giá thị trường.
  • C. Doanh nghiệp thường xuyên mua và bán hàng tồn kho.
  • D. Hàng tồn kho là nguồn vốn lưu động chính của doanh nghiệp.

Câu 8: Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho nào sau đây thường được cho là phù hợp nhất khi giá cả hàng hóa có xu hướng tăng lên?

  • A. Phương pháp bình quân gia quyền (Weighted Average).
  • B. Phương pháp nhập trước, xuất trước (FIFO).
  • C. Phương pháp nhập sau, xuất trước (LIFO) - theo chuẩn mực kế toán Việt Nam hiện hành.
  • D. Phương pháp giá đích danh (Specific Identification).

Câu 9: Khi giá trị thuần có thể thực hiện được (Net Realizable Value - NRV) của hàng tồn kho thấp hơn giá gốc, kế toán cần phải làm gì?

  • A. Ghi nhận hàng tồn kho theo giá gốc ban đầu.
  • B. Ghi nhận hàng tồn kho theo giá trị thuần có thể thực hiện được (NRV) nếu NRV cao hơn giá gốc.
  • C. Ghi giảm giá trị hàng tồn kho xuống bằng giá trị thuần có thể thực hiện được (NRV).
  • D. Không cần điều chỉnh giá trị hàng tồn kho cho đến khi hàng được bán.

Câu 10: Thủ tục kiểm toán “quan sát kiểm kê hàng tồn kho” nhằm mục tiêu kiểm toán chính nào?

  • A. Xác minh tính hiện hữu (existence) của hàng tồn kho.
  • B. Đánh giá tính đầy đủ (completeness) của hàng tồn kho.
  • C. Kiểm tra tính chính xác (accuracy) về số lượng và đơn giá của hàng tồn kho.
  • D. Đảm bảo quyền sở hữu (rights and obligations) của doanh nghiệp đối với hàng tồn kho.

Câu 11: Trong quá trình kiểm kê hàng tồn kho, nếu kiểm toán viên phát hiện một số lượng lớn hàng hóa bị lỗi thời, chậm luân chuyển, vấn đề này ảnh hưởng chủ yếu đến cơ sở dẫn liệu (assertion) nào của hàng tồn kho?

  • A. Tính hiện hữu (Existence).
  • B. Tính đầy đủ (Completeness).
  • C. Định giá và phân bổ (Valuation and Allocation).
  • D. Quyền và nghĩa vụ (Rights and Obligations).

Câu 12: Doanh nghiệp áp dụng phương pháp kiểm kê định kỳ (Periodic Inventory System) sẽ thực hiện việc xác định giá vốn hàng bán (Cost of Goods Sold - COGS) vào thời điểm nào?

  • A. Sau mỗi lần bán hàng.
  • B. Hàng ngày.
  • C. Hàng tháng.
  • D. Vào cuối kỳ kế toán.

Câu 13: Tài sản cố định vô hình (Intangible Assets) được ghi nhận ban đầu theo giá gốc, giá gốc của tài sản cố định vô hình không bao gồm yếu tố nào sau đây?

  • A. Giá mua (nếu mua ngoài) hoặc chi phí trực tiếp liên quan đến việc tạo ra tài sản (nếu tự tạo).
  • B. Các loại thuế, phí và lệ phí liên quan trực tiếp đến việc đưa tài sản vào trạng thái sẵn sàng sử dụng.
  • C. Chi phí nghiên cứu và phát triển (R&D) liên quan đến tài sản.
  • D. Chi phí tư vấn pháp lý để đăng ký quyền sở hữu trí tuệ.

Câu 14: Phương pháp khấu hao nào sau đây tạo ra chi phí khấu hao không đổi trong suốt thời gian sử dụng hữu ích của tài sản cố định?

  • A. Phương pháp đường thẳng (Straight-line method).
  • B. Phương pháp số dư giảm dần (Declining balance method).
  • C. Phương pháp tổng số năm sử dụng (Sum-of-the-years" digits method).
  • D. Phương pháp theo số lượng sản phẩm (Units of production method).

Câu 15: Khi một tài sản cố định hữu hình bị thanh lý trước thời hạn sử dụng hữu ích dự kiến, doanh nghiệp cần ghi nhận khoản mục nào trong báo cáo tài chính?

  • A. Ghi tăng giá trị tài sản cố định còn lại.
  • B. Ghi nhận lãi hoặc lỗ từ việc thanh lý tài sản cố định.
  • C. Không ghi nhận bất kỳ khoản mục nào cho đến khi kết thúc thời gian sử dụng hữu ích ban đầu.
  • D. Điều chỉnh chi phí khấu hao của các kỳ trước.

Câu 16: Khoản mục nào sau đây được phân loại là nợ phải trả ngắn hạn trên Bảng Cân đối kế toán?

  • A. Vay dài hạn ngân hàng.
  • B. Trái phiếu phát hành.
  • C. Phải trả người bán.
  • D. Nợ thuê tài chính dài hạn.

Câu 17: Khoản dự phòng phải trả (Provision) được ghi nhận khi nào?

  • A. Khi có khả năng chắc chắn xảy ra nghĩa vụ hiện tại.
  • B. Khi nghĩa vụ có thể ước tính được một cách đáng tin cậy nhưng khả năng xảy ra là không chắc chắn.
  • C. Khi có một sự kiện trong quá khứ có thể dẫn đến nghĩa vụ nhưng doanh nghiệp không chắc chắn về nghĩa vụ hiện tại.
  • D. Khi doanh nghiệp có nghĩa vụ hiện tại (pháp lý hoặc liên đới) phát sinh từ sự kiện đã qua, có khả năng dòng tiền ra để thanh toán nghĩa vụ và giá trị của nghĩa vụ đó ước tính được một cách đáng tin cậy.

Câu 18: Vốn chủ sở hữu (Equity) trên Bảng Cân đối kế toán đại diện cho điều gì?

  • A. Tổng giá trị tài sản của doanh nghiệp.
  • B. Phần tài sản ròng của doanh nghiệp thuộc sở hữu của các chủ sở hữu.
  • C. Tổng nguồn vốn mà doanh nghiệp huy động được.
  • D. Giá trị thị trường của doanh nghiệp.

Câu 19: Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ (Statement of Cash Flows) được lập dựa trên cơ sở kế toán nào?

  • A. Cơ sở dồn tích (Accrual basis).
  • B. Cơ sở tiền mặt (Cash basis) - trực tiếp.
  • C. Kết hợp cả cơ sở dồn tích và cơ sở tiền mặt, nhưng chủ yếu dựa trên dòng tiền thực tế.
  • D. Tùy thuộc vào chính sách kế toán của từng doanh nghiệp.

Câu 20: Hoạt động nào sau đây được phân loại là hoạt động đầu tư (Investing Activities) trong Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ?

  • A. Thanh toán lương cho nhân viên.
  • B. Mua sắm tài sản cố định.
  • C. Trả lãi vay ngân hàng.
  • D. Thu tiền bán hàng.

Câu 21: Tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được tính bằng công thức nào?

  • A. Tài sản ngắn hạn / Nợ phải trả ngắn hạn.
  • B. Tổng tài sản / Tổng nợ phải trả.
  • C. Vốn chủ sở hữu / Tổng nợ phải trả.
  • D. Doanh thu thuần / Tổng tài sản bình quân.

Câu 22: Ý nghĩa của tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio) là gì?

  • A. Khả năng sinh lời của vốn chủ sở hữu.
  • B. Hiệu quả sử dụng tài sản của doanh nghiệp.
  • C. Mức độ sử dụng nợ vay để tài trợ cho hoạt động của doanh nghiệp so với vốn chủ sở hữu.
  • D. Khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn.

Câu 23: Trong phân tích báo cáo tài chính, phương pháp phân tích xu hướng (Trend Analysis) chủ yếu tập trung vào việc xem xét điều gì?

  • A. So sánh các tỷ số tài chính của doanh nghiệp với trung bình ngành.
  • B. Xem xét sự thay đổi của các chỉ tiêu tài chính qua nhiều kỳ kế toán liên tiếp.
  • C. Phân tích mối quan hệ giữa các khoản mục trên báo cáo tài chính.
  • D. Đánh giá khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp.

Câu 24: Nguyên tắc nhất quán (Consistency Principle) trong kế toán yêu cầu điều gì?

  • A. Các báo cáo tài chính phải được lập một cách thận trọng.
  • B. Mọi nghiệp vụ kinh tế phát sinh phải được ghi nhận đầy đủ.
  • C. Doanh nghiệp cần áp dụng nhất quán các phương pháp kế toán giữa các kỳ kế toán.
  • D. Thông tin trên báo cáo tài chính phải trung thực và hợp lý.

Câu 25: Mục đích chính của việc lập Báo cáo tài chính hợp nhất (Consolidated Financial Statements) là gì?

  • A. Cung cấp thông tin tài chính riêng lẻ của từng công ty con trong tập đoàn.
  • B. Đáp ứng yêu cầu của cơ quan thuế về báo cáo tài chính của tập đoàn.
  • C. Giúp nhà đầu tư đánh giá hiệu quả hoạt động của công ty mẹ.
  • D. Cung cấp bức tranh toàn cảnh về tình hình tài chính và kết quả kinh doanh của toàn bộ tập đoàn như một thực thể kinh tế duy nhất.

Câu 26: Khi công ty mẹ nắm giữ trên 50% quyền biểu quyết của công ty con, mối quan hệ này được gọi là gì?

  • A. Công ty liên kết.
  • B. Công ty con.
  • C. Đầu tư vào công cụ vốn.
  • D. Chi nhánh.

Câu 27: Trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, việc phát hành cổ phiếu thường (issuance of common stock) được xếp vào loại hoạt động nào?

  • A. Hoạt động kinh doanh.
  • B. Hoạt động đầu tư.
  • C. Hoạt động sản xuất.
  • D. Hoạt động tài chính.

Câu 28: Chi phí lãi vay (interest expense) thường được trình bày trên Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh (Income Statement) ở phần nào?

  • A. Giá vốn hàng bán.
  • B. Chi phí bán hàng.
  • C. Chi phí tài chính.
  • D. Chi phí quản lý doanh nghiệp.

Câu 29: Khi phân tích báo cáo tài chính, tỷ số vòng quay hàng tồn kho (Inventory Turnover Ratio) cho biết điều gì?

  • A. Số lần hàng tồn kho được bán ra và thay thế trong một kỳ.
  • B. Tỷ lệ lợi nhuận gộp trên mỗi đồng hàng tồn kho.
  • C. Giá trị trung bình của hàng tồn kho trong kỳ.
  • D. Thời gian trung bình hàng tồn kho nằm trong kho.

Câu 30: Trong kiểm toán báo cáo tài chính, rủi ro kiểm toán (Audit Risk) bao gồm những thành phần nào?

  • A. Rủi ro gian lận và rủi ro sai sót.
  • B. Rủi ro kinh doanh và rủi ro tài chính.
  • C. Rủi ro trọng yếu và rủi ro không trọng yếu.
  • D. Rủi ro tiềm tàng (Inherent Risk), Rủi ro kiểm soát (Control Risk) và Rủi ro phát hiện (Detection Risk).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 13

Câu 1: Công ty ABC thực hiện việc chấm công và tính lương cho nhân viên bộ phận sản xuất do cùng một nhân viên kế toán đảm nhiệm. Theo nguyên tắc kiểm soát nội bộ, đây là sự vi phạm nguyên tắc bất kiêm nhiệm nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 13

Câu 2: Khoản mục nào sau đây *không* được xem là một thành phần cấu thành chi phí tiền lương của doanh nghiệp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 13

Câu 3: Mục tiêu kiểm toán chính đối với khoản mục tiền lương và chi phí nhân công là đảm bảo điều gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 13

Câu 4: Thử nghiệm kiểm soát (Test of Controls) trong kiểm toán chu trình tiền lương chủ yếu nhằm mục đích gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 13

Câu 5: Khi hệ thống kiểm soát nội bộ đối với chu trình tiền lương được đánh giá là hoạt động hiệu quả, kiểm toán viên có thể điều chỉnh phạm vi của thử nghiệm cơ bản (Substantive Tests) như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 13

Câu 6: Thủ tục kiểm toán nào sau đây là một ví dụ về thử nghiệm cơ bản đối với chi phí tiền lương?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 13

Câu 7: Hàng tồn kho được phân loại là tài sản ngắn hạn trên Bảng Cân đối kế toán vì lý do chính nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 13

Câu 8: Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho nào sau đây thường được cho là phù hợp nhất khi giá cả hàng hóa có xu hướng tăng lên?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 13

Câu 9: Khi giá trị thuần có thể thực hiện được (Net Realizable Value - NRV) của hàng tồn kho thấp hơn giá gốc, kế toán cần phải làm gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 13

Câu 10: Thủ tục kiểm toán “quan sát kiểm kê hàng tồn kho” nhằm mục tiêu kiểm toán chính nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 13

Câu 11: Trong quá trình kiểm kê hàng tồn kho, nếu kiểm toán viên phát hiện một số lượng lớn hàng hóa bị lỗi thời, chậm luân chuyển, vấn đề này ảnh hưởng chủ yếu đến cơ sở dẫn liệu (assertion) nào của hàng tồn kho?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 13

Câu 12: Doanh nghiệp áp dụng phương pháp kiểm kê định kỳ (Periodic Inventory System) sẽ thực hiện việc xác định giá vốn hàng bán (Cost of Goods Sold - COGS) vào thời điểm nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 13

Câu 13: Tài sản cố định vô hình (Intangible Assets) được ghi nhận ban đầu theo giá gốc, giá gốc của tài sản cố định vô hình *không* bao gồm yếu tố nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 13

Câu 14: Phương pháp khấu hao nào sau đây tạo ra chi phí khấu hao *không đổi* trong suốt thời gian sử dụng hữu ích của tài sản cố định?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 13

Câu 15: Khi một tài sản cố định hữu hình bị thanh lý trước thời hạn sử dụng hữu ích dự kiến, doanh nghiệp cần ghi nhận khoản mục nào trong báo cáo tài chính?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 13

Câu 16: Khoản mục nào sau đây được phân loại là nợ phải trả *ngắn hạn* trên Bảng Cân đối kế toán?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 13

Câu 17: Khoản dự phòng phải trả (Provision) được ghi nhận khi nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 13

Câu 18: Vốn chủ sở hữu (Equity) trên Bảng Cân đối kế toán đại diện cho điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 13

Câu 19: Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ (Statement of Cash Flows) được lập dựa trên cơ sở kế toán nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 13

Câu 20: Hoạt động nào sau đây được phân loại là hoạt động đầu tư (Investing Activities) trong Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 13

Câu 21: Tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được tính bằng công thức nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 13

Câu 22: Ý nghĩa của tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio) là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 13

Câu 23: Trong phân tích báo cáo tài chính, phương pháp phân tích xu hướng (Trend Analysis) chủ yếu tập trung vào việc xem xét điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 13

Câu 24: Nguyên tắc nhất quán (Consistency Principle) trong kế toán yêu cầu điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 13

Câu 25: Mục đích chính của việc lập Báo cáo tài chính hợp nhất (Consolidated Financial Statements) là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 13

Câu 26: Khi công ty mẹ nắm giữ trên 50% quyền biểu quyết của công ty con, mối quan hệ này được gọi là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 13

Câu 27: Trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, việc phát hành cổ phiếu thường (issuance of common stock) được xếp vào loại hoạt động nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 13

Câu 28: Chi phí lãi vay (interest expense) thường được trình bày trên Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh (Income Statement) ở phần nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 13

Câu 29: Khi phân tích báo cáo tài chính, tỷ số vòng quay hàng tồn kho (Inventory Turnover Ratio) cho biết điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 13

Câu 30: Trong kiểm toán báo cáo tài chính, rủi ro kiểm toán (Audit Risk) bao gồm những thành phần nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 - Đề 14

Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 - Đề 14 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Công ty ABC áp dụng phương pháp FIFO để tính giá hàng tồn kho. Trong năm N, công ty mua 100 đơn vị sản phẩm X với giá 100.000 VNĐ/đơn vị vào đầu quý 1 và 200 đơn vị sản phẩm X với giá 120.000 VNĐ/đơn vị vào cuối quý 3. Đến cuối năm N, công ty bán 250 đơn vị sản phẩm X. Giá vốn hàng bán được ghi nhận trong Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh năm N là bao nhiêu?

  • A. 30.000.000 VNĐ
  • B. 30.500.000 VNĐ
  • C. 28.000.000 VNĐ
  • D. 37.500.000 VNĐ

Câu 2: Một công ty xây dựng nhận công trình thi công một tòa nhà văn phòng với tổng giá trị hợp đồng là 50 tỷ VNĐ. Chi phí ước tính để hoàn thành công trình là 40 tỷ VNĐ. Trong năm thứ nhất, công ty đã thực hiện được 25% tổng khối lượng công việc và chi phí thực tế phát sinh là 12 tỷ VNĐ. Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam, doanh thu và lợi nhuận gộp được ghi nhận trong năm thứ nhất là bao nhiêu (giả định sử dụng phương pháp tỷ lệ hoàn thành)?

  • A. Doanh thu 12.5 tỷ VNĐ, Lợi nhuận gộp 0 tỷ VNĐ
  • B. Doanh thu 12.5 tỷ VNĐ, Lợi nhuận gộp 2.5 tỷ VNĐ
  • C. Doanh thu 50 tỷ VNĐ, Lợi nhuận gộp 10 tỷ VNĐ
  • D. Doanh thu 10 tỷ VNĐ, Lợi nhuận gộp 2.5 tỷ VNĐ

Câu 3: Khoản mục nào sau đây không được trình bày trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp?

  • A. Tiền thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ
  • B. Tiền chi trả cho nhà cung cấp hàng hóa và dịch vụ
  • C. Tiền chi trả lãi vay
  • D. Chi phí khấu hao

Câu 4: Một công ty mua một thiết bị sản xuất vào ngày 01/01/N với nguyên giá 500 triệu VNĐ. Thời gian sử dụng hữu ích ước tính là 5 năm và giá trị thanh lý ước tính là 50 triệu VNĐ. Công ty áp dụng phương pháp khấu hao đường thẳng. Chi phí khấu hao hàng năm và giá trị còn lại của thiết bị vào ngày 31/12/N+2 lần lượt là bao nhiêu?

  • A. Chi phí khấu hao 90 triệu VNĐ/năm, Giá trị còn lại 320 triệu VNĐ
  • B. Chi phí khấu hao 100 triệu VNĐ/năm, Giá trị còn lại 300 triệu VNĐ
  • C. Chi phí khấu hao 90 triệu VNĐ/năm, Giá trị còn lại 410 triệu VNĐ
  • D. Chi phí khấu hao 110 triệu VNĐ/năm, Giá trị còn lại 280 triệu VNĐ

Câu 5: Khi nào một khoản nợ tiềm tàng (contingent liability) được ghi nhận là một khoản dự phòng (provision) trên Bảng Cân đối kế toán?

  • A. Khi có khả năng xảy ra nghĩa vụ nhưng giá trị không ước tính được.
  • B. Khi có nghĩa vụ hiện tại, có khả năng chắc chắn dòng tiền ra và giá trị ước tính được.
  • C. Khi có nghĩa vụ tiềm tàng nhưng khả năng xảy ra là không chắc chắn.
  • D. Khi nghĩa vụ có thể xảy ra trong tương lai và giá trị ước tính được.

Câu 6: Công ty X có tỷ số thanh toán hiện hành (current ratio) là 2.5 và tỷ số thanh toán nhanh (quick ratio) là 1.2. Điều này cho thấy điều gì về khả năng thanh toán ngắn hạn của công ty?

  • A. Công ty có khả năng thanh toán ngắn hạn rất kém.
  • B. Công ty có khả năng thanh toán ngắn hạn chủ yếu dựa vào hàng tồn kho.
  • C. Công ty có khả năng thanh toán ngắn hạn tốt, nhưng phụ thuộc vào tính thanh khoản của hàng tồn kho.
  • D. Công ty không có khả năng thanh toán ngắn hạn nếu loại trừ hàng tồn kho.

Câu 7: Trong quá trình kiểm toán Báo cáo tài chính, kiểm toán viên phát hiện một số nghiệp vụ bán hàng được ghi nhận doanh thu vào tháng 12 năm N nhưng hàng hóa thực tế được giao cho khách hàng vào tháng 1 năm N+1. Sai sót này liên quan đến cơ sở dẫn liệu nào của Báo cáo tài chính?

  • A. Tính hiện hữu (Occurrence)
  • B. Tính đúng kỳ (Cutoff)
  • C. Tính đầy đủ (Completeness)
  • D. Tính giá trị (Valuation)

Câu 8: Một công ty cổ phần phát hành cổ phiếu ưu đãi có thể chuyển đổi thành cổ phiếu phổ thông. Cổ phiếu ưu đãi này được phân loại là?

  • A. Nợ phải trả
  • B. Tài sản tài chính
  • C. Vốn chủ sở hữu
  • D. Công cụ phái sinh

Câu 9: Khi lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp, khoản mục nào sau đây được cộng vào lợi nhuận trước thuế để xác định lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh?

  • A. Chi phí khấu hao tài sản cố định
  • B. Tăng các khoản phải thu khách hàng
  • C. Giảm hàng tồn kho
  • D. Lãi từ thanh lý tài sản cố định

Câu 10: Đâu là mục tiêu chính của việc lập Báo cáo tài chính hợp nhất?

  • A. Cung cấp thông tin chi tiết về từng công ty con trong tập đoàn.
  • B. Đảm bảo tuân thủ các quy định pháp lý về kế toán.
  • C. Phục vụ cho mục đích quản trị nội bộ của công ty mẹ.
  • D. Cung cấp thông tin tài chính tổng hợp của tập đoàn như một thực thể kinh tế duy nhất.

Câu 11: Trong kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, khi mua hàng hóa nhập kho, bút toán nào sau đây được ghi nhận?

  • A. Nợ TK Giá vốn hàng bán, Có TK Hàng tồn kho
  • B. Nợ TK Hàng tồn kho, Có TK Phải trả người bán
  • C. Nợ TK Chi phí mua hàng, Có TK Tiền mặt
  • D. Nợ TK Phải thu khách hàng, Có TK Doanh thu bán hàng

Câu 12: Một công ty có vốn chủ sở hữu bình quân là 50 tỷ VNĐ và lợi nhuận sau thuế là 5 tỷ VNĐ. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) của công ty là bao nhiêu?

  • A. 0.1%
  • B. 5%
  • C. 10%
  • D. 100%

Câu 13: Nguyên tắc cơ bản nào trong kế toán yêu cầu doanh thu và chi phí phải được ghi nhận đồng thời khi có mối quan hệ trực tiếp với nhau?

  • A. Nguyên tắc giá gốc (Historical cost)
  • B. Nguyên tắc thận trọng (Prudence)
  • C. Nguyên tắc nhất quán (Consistency)
  • D. Nguyên tắc phù hợp (Matching)

Câu 14: Trong kiểm toán khoản mục tiền và tương đương tiền, thủ tục kiểm toán nào sau đây cung cấp bằng chứng mạnh nhất về sự hiện hữu của số dư tiền gửi ngân hàng?

  • A. Kiểm tra bảng đối chiếu ngân hàng do đơn vị lập.
  • B. Đối chiếu số dư tiền trên sổ kế toán với sổ chi tiết tiền mặt.
  • C. Gửi thư xác nhận số dư tiền gửi ngân hàng.
  • D. Quan sát việc kiểm kê quỹ tiền mặt.

Câu 15: Công ty Y thuê một văn phòng trong 5 năm. Theo chuẩn mực kế toán hiện hành, chi phí thuê văn phòng hàng tháng thường được ghi nhận là?

  • A. Chi phí hoạt động trong kỳ
  • B. Tài sản cố định vô hình
  • C. Chi phí trả trước dài hạn
  • D. Chi phí đầu tư xây dựng cơ bản dở dang

Câu 16: Khi đánh giá tính hoạt động liên tục của doanh nghiệp, yếu tố nào sau đây được xem là dấu hiệu nghi ngờ đáng kể?

  • A. Lợi nhuận gộp tăng so với năm trước.
  • B. Mất thị trường tiêu thụ chính.
  • C. Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu giảm.
  • D. Thay đổi nhân sự quản lý cấp cao.

Câu 17: Trong phân tích báo cáo tài chính, tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu (debt-to-equity ratio) dùng để đánh giá điều gì?

  • A. Khả năng sinh lời của doanh nghiệp.
  • B. Hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp.
  • C. Mức độ rủi ro tài chính và cơ cấu vốn.
  • D. Khả năng thanh toán ngắn hạn.

Câu 18: Khoản mục nào sau đây thuộc vốn chủ sở hữu trên Bảng Cân đối kế toán?

  • A. Phải trả người bán
  • B. Vay ngắn hạn
  • C. Dự phòng phải trả
  • D. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

Câu 19: Khi doanh nghiệp bán chịu hàng hóa, doanh thu sẽ được ghi nhận khi nào theo nguyên tắc kế toán dồn tích?

  • A. Khi nhận được tiền thanh toán từ khách hàng.
  • B. Khi hàng hóa được giao cho khách hàng.
  • C. Khi hợp đồng mua bán được ký kết.
  • D. Khi hóa đơn bán hàng được lập.

Câu 20: Phương pháp khấu hao nào sau đây thường được sử dụng cho tài sản cố định vô hình có thời gian sử dụng không xác định?

  • A. Phương pháp đường thẳng.
  • B. Phương pháp số dư giảm dần.
  • C. Phương pháp theo sản lượng.
  • D. Không khấu hao, đánh giá lại khi có dấu hiệu suy giảm giá trị.

Câu 21: Trong kiểm toán, rủi ro kiểm soát (control risk) là gì?

  • A. Rủi ro hệ thống kiểm soát nội bộ của đơn vị không thể ngăn chặn hoặc phát hiện sai sót trọng yếu.
  • B. Rủi ro do kiểm toán viên không phát hiện ra sai sót trọng yếu.
  • C. Rủi ro tiềm tàng vốn có trong hoạt động kinh doanh của đơn vị.
  • D. Rủi ro do gian lận và sai sót của ban quản lý.

Câu 22: Khi lập Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, chi phí nào sau đây được trình bày trước chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp?

  • A. Chi phí lãi vay
  • B. Giá vốn hàng bán
  • C. Chi phí tài chính
  • D. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

Câu 23: Một công ty có khoản đầu tư vào công ty liên kết với tỷ lệ ảnh hưởng đáng kể. Phương pháp kế toán nào thường được sử dụng để ghi nhận khoản đầu tư này trong Báo cáo tài chính hợp nhất?

  • A. Phương pháp giá gốc (cost method)
  • B. Phương pháp hợp nhất hoàn toàn (full consolidation)
  • C. Phương pháp vốn chủ sở hữu (equity method)
  • D. Phương pháp giá trị hợp lý (fair value method)

Câu 24: Điều gì xảy ra với phương trình kế toán cơ bản (Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu) khi doanh nghiệp mua chịu vật tư văn phòng?

  • A. Tài sản và Nợ phải trả cùng tăng, Vốn chủ sở hữu không đổi.
  • B. Tài sản tăng, Vốn chủ sở hữu giảm, Nợ phải trả không đổi.
  • C. Tài sản và Vốn chủ sở hữu cùng tăng, Nợ phải trả không đổi.
  • D. Tài sản không đổi, Nợ phải trả và Vốn chủ sở hữu cùng giảm.

Câu 25: Mục tiêu của kiểm soát nội bộ đối với chu trình bán hàng là gì?

  • A. Tối đa hóa doanh thu bán hàng.
  • B. Giảm thiểu chi phí bán hàng.
  • C. Đảm bảo tính đầy đủ, chính xác và hợp pháp của doanh thu bán hàng.
  • D. Nâng cao hiệu quả hoạt động của bộ phận bán hàng.

Câu 26: Trong trường hợp tỷ giá hối đoái biến động, khoản mục nào trên Bảng Cân đối kế toán có thể bị ảnh hưởng bởi chênh lệch tỷ giá?

  • A. Hàng tồn kho
  • B. Tài sản cố định
  • C. Vốn chủ sở hữu
  • D. Tiền và các khoản tương đương tiền có gốc ngoại tệ

Câu 27: Khi nào doanh nghiệp cần lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

  • A. Hàng tháng
  • B. Cuối kỳ kế toán năm
  • C. Khi có yêu cầu của ngân hàng
  • D. Khi có biến động lớn về tiền mặt

Câu 28: Loại hình kiểm toán báo cáo tài chính nào được thực hiện bởi kiểm toán viên độc lập bên ngoài doanh nghiệp?

  • A. Kiểm toán nội bộ
  • B. Kiểm toán hoạt động
  • C. Kiểm toán độc lập
  • D. Kiểm toán tuân thủ

Câu 29: Trong các phương pháp xác định giá trị hàng tồn kho, phương pháp nào giả định rằng hàng xuất kho trước là hàng nhập kho sau?

  • A. Phương pháp FIFO (First-In, First-Out)
  • B. Phương pháp bình quân gia quyền
  • C. Phương pháp đích danh
  • D. Phương pháp LIFO (Last-In, First-Out)

Câu 30: Chỉ tiêu nào sau đây không phản ánh khả năng sinh lời của doanh nghiệp?

  • A. Tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio)
  • B. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE)
  • C. Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA)
  • D. Biên lợi nhuận gộp (Gross Profit Margin)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 14

Câu 1: Công ty ABC áp dụng phương pháp FIFO để tính giá hàng tồn kho. Trong năm N, công ty mua 100 đơn vị sản phẩm X với giá 100.000 VNĐ/đơn vị vào đầu quý 1 và 200 đơn vị sản phẩm X với giá 120.000 VNĐ/đơn vị vào cuối quý 3. Đến cuối năm N, công ty bán 250 đơn vị sản phẩm X. Giá vốn hàng bán được ghi nhận trong Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh năm N là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 14

Câu 2: Một công ty xây dựng nhận công trình thi công một tòa nhà văn phòng với tổng giá trị hợp đồng là 50 tỷ VNĐ. Chi phí ước tính để hoàn thành công trình là 40 tỷ VNĐ. Trong năm thứ nhất, công ty đã thực hiện được 25% tổng khối lượng công việc và chi phí thực tế phát sinh là 12 tỷ VNĐ. Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam, doanh thu và lợi nhuận gộp được ghi nhận trong năm thứ nhất là bao nhiêu (giả định sử dụng phương pháp tỷ lệ hoàn thành)?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 14

Câu 3: Khoản mục nào sau đây *không* được trình bày trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 14

Câu 4: Một công ty mua một thiết bị sản xuất vào ngày 01/01/N với nguyên giá 500 triệu VNĐ. Thời gian sử dụng hữu ích ước tính là 5 năm và giá trị thanh lý ước tính là 50 triệu VNĐ. Công ty áp dụng phương pháp khấu hao đường thẳng. Chi phí khấu hao hàng năm và giá trị còn lại của thiết bị vào ngày 31/12/N+2 lần lượt là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 14

Câu 5: Khi nào một khoản nợ tiềm tàng (contingent liability) được ghi nhận là một khoản dự phòng (provision) trên Bảng Cân đối kế toán?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 14

Câu 6: Công ty X có tỷ số thanh toán hiện hành (current ratio) là 2.5 và tỷ số thanh toán nhanh (quick ratio) là 1.2. Điều này cho thấy điều gì về khả năng thanh toán ngắn hạn của công ty?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 14

Câu 7: Trong quá trình kiểm toán Báo cáo tài chính, kiểm toán viên phát hiện một số nghiệp vụ bán hàng được ghi nhận doanh thu vào tháng 12 năm N nhưng hàng hóa thực tế được giao cho khách hàng vào tháng 1 năm N+1. Sai sót này liên quan đến cơ sở dẫn liệu nào của Báo cáo tài chính?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 14

Câu 8: Một công ty cổ phần phát hành cổ phiếu ưu đãi có thể chuyển đổi thành cổ phiếu phổ thông. Cổ phiếu ưu đãi này được phân loại là?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 14

Câu 9: Khi lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp, khoản mục nào sau đây được *cộng* vào lợi nhuận trước thuế để xác định lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 14

Câu 10: Đâu là mục tiêu chính của việc lập Báo cáo tài chính hợp nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 14

Câu 11: Trong kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, khi mua hàng hóa nhập kho, bút toán nào sau đây được ghi nhận?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 14

Câu 12: Một công ty có vốn chủ sở hữu bình quân là 50 tỷ VNĐ và lợi nhuận sau thuế là 5 tỷ VNĐ. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) của công ty là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 14

Câu 13: Nguyên tắc cơ bản nào trong kế toán yêu cầu doanh thu và chi phí phải được ghi nhận đồng thời khi có mối quan hệ trực tiếp với nhau?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 14

Câu 14: Trong kiểm toán khoản mục tiền và tương đương tiền, thủ tục kiểm toán nào sau đây cung cấp bằng chứng mạnh nhất về sự hiện hữu của số dư tiền gửi ngân hàng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 14

Câu 15: Công ty Y thuê một văn phòng trong 5 năm. Theo chuẩn mực kế toán hiện hành, chi phí thuê văn phòng hàng tháng thường được ghi nhận là?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 14

Câu 16: Khi đánh giá tính hoạt động liên tục của doanh nghiệp, yếu tố nào sau đây được xem là dấu hiệu nghi ngờ đáng kể?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 14

Câu 17: Trong phân tích báo cáo tài chính, tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu (debt-to-equity ratio) dùng để đánh giá điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 14

Câu 18: Khoản mục nào sau đây thuộc vốn chủ sở hữu trên Bảng Cân đối kế toán?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 14

Câu 19: Khi doanh nghiệp bán chịu hàng hóa, doanh thu sẽ được ghi nhận khi nào theo nguyên tắc kế toán dồn tích?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 14

Câu 20: Phương pháp khấu hao nào sau đây thường được sử dụng cho tài sản cố định vô hình có thời gian sử dụng không xác định?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 14

Câu 21: Trong kiểm toán, rủi ro kiểm soát (control risk) là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 14

Câu 22: Khi lập Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, chi phí nào sau đây được trình bày *trước* chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 14

Câu 23: Một công ty có khoản đầu tư vào công ty liên kết với tỷ lệ ảnh hưởng đáng kể. Phương pháp kế toán nào thường được sử dụng để ghi nhận khoản đầu tư này trong Báo cáo tài chính hợp nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 14

Câu 24: Điều gì xảy ra với phương trình kế toán cơ bản (Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu) khi doanh nghiệp mua chịu vật tư văn phòng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 14

Câu 25: Mục tiêu của kiểm soát nội bộ đối với chu trình bán hàng là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 14

Câu 26: Trong trường hợp tỷ giá hối đoái biến động, khoản mục nào trên Bảng Cân đối kế toán có thể bị ảnh hưởng bởi chênh lệch tỷ giá?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 14

Câu 27: Khi nào doanh nghiệp cần lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 14

Câu 28: Loại hình kiểm toán báo cáo tài chính nào được thực hiện bởi kiểm toán viên độc lập bên ngoài doanh nghiệp?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 14

Câu 29: Trong các phương pháp xác định giá trị hàng tồn kho, phương pháp nào giả định rằng hàng xuất kho trước là hàng nhập kho sau?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 14

Câu 30: Chỉ tiêu nào sau đây không phản ánh khả năng sinh lời của doanh nghiệp?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 - Đề 15

Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 - Đề 15 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Công ty ABC áp dụng phương pháp FIFO để tính giá hàng tồn kho. Đầu kỳ, công ty có 100 đơn vị sản phẩm X với giá gốc 10.000 VNĐ/đơn vị. Trong kỳ, công ty mua vào 200 đơn vị sản phẩm X với giá 12.000 VNĐ/đơn vị. Cuối kỳ, công ty bán 250 đơn vị sản phẩm X. Giá vốn hàng bán của sản phẩm X trong kỳ là bao nhiêu?

  • A. 3.000.000 VNĐ
  • B. 2.500.000 VNĐ
  • C. 2.800.000 VNĐ
  • D. 3.500.000 VNĐ

Câu 2: Khoản mục nào sau đây không được trình bày trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp?

  • A. Tiền thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ
  • B. Chi phí khấu hao tài sản cố định
  • C. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ
  • D. Tiền chi trả lãi vay

Câu 3: Một công ty có tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu là 1.5. Điều này có ý nghĩa gì về cơ cấu tài chính của công ty?

  • A. Công ty có khả năng thanh toán nợ ngắn hạn tốt.
  • B. Công ty đang sử dụng vốn chủ sở hữu hiệu quả.
  • C. Công ty có cơ cấu vốn cân bằng giữa nợ và vốn chủ sở hữu.
  • D. Công ty có mức độ đòn bẩy tài chính cao và phụ thuộc nhiều vào nợ vay.

Câu 4: Trong quá trình kiểm toán Báo cáo tài chính, kiểm toán viên phát hiện một số hàng tồn kho bị lỗi thời, không còn giá trị sử dụng. Thủ tục kiểm toán nào sau đây sẽ giúp kiểm toán viên đánh giá tính hiện hữu của hàng tồn kho này?

  • A. Quan sát kiểm kê hàng tồn kho do đơn vị được kiểm toán thực hiện.
  • B. Đối chiếu số liệu hàng tồn kho trên sổ chi tiết với sổ cái.
  • C. Xem xét chính sách dự phòng giảm giá hàng tồn kho của đơn vị.
  • D. Phỏng vấn Ban Giám đốc về tình trạng hàng tồn kho.

Câu 5: Nghiệp vụ nào sau đây làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp?

  • A. Chi trả cổ tức bằng tiền mặt cho cổ đông.
  • B. Mua lại cổ phiếu quỹ.
  • C. Phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng (IPO).
  • D. Thanh toán các khoản nợ vay ngân hàng.

Câu 6: Một doanh nghiệp mua một thiết bị sản xuất trị giá 500 triệu VNĐ, thời gian sử dụng hữu ích ước tính là 5 năm, giá trị thanh lý ước tính là 50 triệu VNĐ. Sử dụng phương pháp khấu hao đường thẳng, chi phí khấu hao hàng năm là bao nhiêu?

  • A. 100.000.000 VNĐ
  • B. 90.000.000 VNĐ
  • C. 110.000.000 VNĐ
  • D. 125.000.000 VNĐ

Câu 7: Nguyên tắc cơ sở dồn tích trong kế toán yêu cầu doanh thu và chi phí được ghi nhận khi nào?

  • A. Khi tiền mặt thực tế thu vào hoặc chi ra.
  • B. Vào cuối kỳ kế toán khi lập báo cáo tài chính.
  • C. Khi có hóa đơn chứng từ hợp lệ.
  • D. Khi doanh thu được tạo ra và chi phí phát sinh, không phụ thuộc vào dòng tiền.

Câu 8: Doanh nghiệp A nhận trước tiền cho thuê văn phòng trong 12 tháng, bắt đầu từ tháng 10/N. Đến ngày 31/12/N, khoản doanh thu chưa thực hiện này sẽ được trình bày trên Bảng Cân đối kế toán như thế nào?

  • A. Nợ phải trả ngắn hạn.
  • B. Vốn chủ sở hữu.
  • C. Tài sản ngắn hạn.
  • D. Doanh thu trong kỳ.

Câu 9: Mục tiêu chính của việc lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?

  • A. Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
  • B. Xác định lợi nhuận ròng của doanh nghiệp trong kỳ.
  • C. Cung cấp thông tin về dòng tiền vào và dòng tiền ra của doanh nghiệp trong kỳ.
  • D. Phản ánh tình hình tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp tại một thời điểm.

Câu 10: Trong kiểm soát nội bộ đối với chu trình bán hàng và phải thu khách hàng, biện pháp kiểm soát nào sau đây giúp đảm bảo mục tiêu "tính có thật" của doanh thu?

  • A. Phân tách trách nhiệm giữa người lập hóa đơn và người thu tiền.
  • B. Đối chiếu đơn đặt hàng của khách hàng với hóa đơn bán hàng và chứng từ vận chuyển.
  • C. Thực hiện thủ tục phê duyệt giá bán và điều khoản thanh toán.
  • D. Định kỳ gửi thư xác nhận số dư công nợ phải thu khách hàng.

Câu 11: Một doanh nghiệp dự kiến thanh lý một tài sản cố định. Giá trị còn lại của tài sản tại thời điểm thanh lý là 200 triệu VNĐ, chi phí thanh lý ước tính là 20 triệu VNĐ, và dự kiến thu được từ thanh lý là 250 triệu VNĐ. Lãi (lỗ) từ thanh lý tài sản cố định là bao nhiêu?

  • A. Lỗ 20 triệu VNĐ
  • B. Lỗ 30 triệu VNĐ
  • C. Lãi 30 triệu VNĐ
  • D. Lãi 50 triệu VNĐ

Câu 12: Trong các phương pháp khấu hao tài sản cố định, phương pháp nào phù hợp nhất với tài sản có giá trị sử dụng giảm dần theo thời gian?

  • A. Phương pháp đường thẳng (Straight-line Method).
  • B. Phương pháp theo số lượng sản phẩm (Units of Production Method).
  • C. Phương pháp tổng số năm sử dụng (Sum-of-the-Years"-Digits Method).
  • D. Phương pháp số dư giảm dần (Declining Balance Method).

Câu 13: Khi nào thì doanh nghiệp cần lập dự phòng phải thu khó đòi?

  • A. Khi tất cả các khoản phải thu đến hạn thanh toán.
  • B. Khi có bằng chứng chắc chắn về việc một số khoản phải thu có khả năng không thu hồi được.
  • C. Vào cuối mỗi kỳ kế toán, cho tất cả các khoản phải thu.
  • D. Khi doanh nghiệp quyết định bán các khoản phải thu.

Câu 14: Thủ tục kiểm toán nào sau đây cung cấp bằng chứng mạnh nhất về sự hiện hữu của tiền mặt tại ngân hàng?

  • A. Kiểm tra bảng kê ngân hàng (bank reconciliation).
  • B. Đối chiếu số dư tiền mặt trên sổ kế toán với sổ phụ ngân hàng.
  • C. Gửi thư xác nhận số dư tiền gửi ngân hàng trực tiếp đến ngân hàng.
  • D. Kiểm đếm tiền mặt tại quỹ.

Câu 15: Chỉ tiêu "Lợi nhuận gộp" trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh được tính như thế nào?

  • A. Doanh thu thuần - Giá vốn hàng bán.
  • B. Doanh thu thuần - Chi phí hoạt động.
  • C. Lợi nhuận trước thuế - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.
  • D. Doanh thu thuần - Tổng chi phí.

Câu 16: Trong trường hợp nào, doanh nghiệp cần điều chỉnh giảm giá trị hàng tồn kho xuống giá trị thuần có thể thực hiện được?

  • A. Khi giá gốc hàng tồn kho thấp hơn giá thị trường.
  • B. Khi giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho thấp hơn giá gốc.
  • C. Khi doanh nghiệp áp dụng phương pháp LIFO.
  • D. Khi hàng tồn kho được mua vào trong kỳ trước.

Câu 17: Loại hình công ty nào sau đây thường có chu trình sản xuất phức tạp nhất, đòi hỏi hệ thống kế toán chi phí chi tiết?

  • A. Công ty thương mại (Trading Company).
  • B. Công ty dịch vụ (Service Company).
  • C. Công ty sản xuất (Manufacturing Company).
  • D. Công ty đầu tư (Investment Company).

Câu 18: Khoản mục "Chi phí lãi vay" thường được trình bày trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ở phần nào?

  • A. Giá vốn hàng bán.
  • B. Chi phí bán hàng.
  • C. Chi phí quản lý doanh nghiệp.
  • D. Chi phí tài chính.

Câu 19: Điều gì xảy ra với phương trình kế toán cơ bản (Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu) khi doanh nghiệp mua hàng tồn kho chịu tiền?

  • A. Tài sản tăng, Vốn chủ sở hữu giảm.
  • B. Tài sản và Nợ phải trả cùng tăng.
  • C. Tài sản và Vốn chủ sở hữu cùng giảm.
  • D. Nợ phải trả tăng, Vốn chủ sở hữu giảm.

Câu 20: Trong kiểm toán khoản mục "Phải trả người bán", kiểm toán viên thường tập trung vào cơ sở dẫn liệu nào sau đây?

  • A. Hiện hữu (existence).
  • B. Định giá và phân bổ (valuation and allocation).
  • C. Đầy đủ (completeness).
  • D. Quyền và nghĩa vụ (rights and obligations).

Câu 21: Doanh nghiệp A vay ngân hàng 500 triệu VNĐ trong 3 năm với lãi suất 10%/năm, trả lãi hàng năm và trả gốc khi đáo hạn. Lãi vay phải trả hàng năm là bao nhiêu?

  • A. 150.000.000 VNĐ
  • B. 50.000.000 VNĐ
  • C. 55.000.000 VNĐ
  • D. Không tính được nếu thiếu thông tin

Câu 22: Phương pháp kiểm kê hàng tồn kho định kỳ khác với phương pháp kê khai thường xuyên ở điểm nào?

  • A. Thời điểm xác định số lượng hàng tồn kho.
  • B. Cách tính giá vốn hàng bán.
  • C. Phương pháp ghi nhận doanh thu.
  • D. Loại chứng từ sử dụng.

Câu 23: Tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được tính bằng công thức nào?

  • A. Tổng tài sản / Tổng nợ phải trả.
  • B. Vốn chủ sở hữu / Tổng nợ phải trả.
  • C. Tài sản ngắn hạn / Nợ ngắn hạn.
  • D. Lợi nhuận ròng / Doanh thu thuần.

Câu 24: Khi lập Bảng cân đối thử (Trial Balance), nếu tổng số phát sinh Nợ lớn hơn tổng số phát sinh Có, điều này thường chỉ ra lỗi sai sót nào?

  • A. Ghi sót một nghiệp vụ kinh tế.
  • B. Ghi trùng lặp một nghiệp vụ kinh tế.
  • C. Ghi sai tài khoản đối ứng.
  • D. Ghi Nợ thiếu hoặc ghi Có thừa.

Câu 25: Yếu tố nào sau đây không phải là thành phần của chi phí sản xuất chung?

  • A. Chi phí khấu hao nhà xưởng sản xuất.
  • B. Chi phí quảng cáo sản phẩm.
  • C. Chi phí vật liệu gián tiếp sử dụng trong sản xuất.
  • D. Lương của nhân viên quản lý phân xưởng.

Câu 26: Trong phân tích báo cáo tài chính, tỷ số nào giúp đánh giá khả năng sinh lời trên vốn chủ sở hữu?

  • A. ROE (Return on Equity).
  • B. ROA (Return on Assets).
  • C. Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu.
  • D. Tỷ số thanh toán nhanh.

Câu 27: Nguyên tắc nhất quán trong kế toán yêu cầu doanh nghiệp phải làm gì?

  • A. Thay đổi phương pháp kế toán thường xuyên để phù hợp với tình hình kinh doanh.
  • B. Áp dụng các phương pháp kế toán khác nhau cho các nghiệp vụ tương tự.
  • C. Áp dụng nhất quán các phương pháp và chính sách kế toán qua các kỳ.
  • D. Lựa chọn phương pháp kế toán có lợi nhất cho doanh nghiệp trong từng kỳ.

Câu 28: Khi nào thì doanh nghiệp được ghi nhận doanh thu bán hàng?

  • A. Khi nhận được tiền thanh toán từ khách hàng.
  • B. Khi hàng hóa đã được chuyển giao cho khách hàng và kiểm soát đã được chuyển giao.
  • C. Khi ký hợp đồng bán hàng với khách hàng.
  • D. Khi phát hành hóa đơn bán hàng.

Câu 29: Báo cáo tài chính nào sau đây cung cấp thông tin về tình hình tài chính của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?

  • A. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
  • B. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
  • C. Bảng Cân đối kế toán.
  • D. Báo cáo vốn chủ sở hữu.

Câu 30: Trong kiểm soát nội bộ, hoạt động kiểm soát nào sau đây là quan trọng nhất để ngăn chặn gian lận liên quan đến chi tiền mặt?

  • A. Thực hiện đối chiếu quỹ tiền mặt định kỳ.
  • B. Yêu cầu phê duyệt chi tiền mặt cho tất cả các khoản chi.
  • C. Sử dụng séc hoặc chuyển khoản ngân hàng thay vì tiền mặt.
  • D. Phân tách trách nhiệm giữa người phê duyệt chi, người lập phiếu chi và người giữ quỹ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 15

Câu 1: Công ty ABC áp dụng phương pháp FIFO để tính giá hàng tồn kho. Đầu kỳ, công ty có 100 đơn vị sản phẩm X với giá gốc 10.000 VNĐ/đơn vị. Trong kỳ, công ty mua vào 200 đơn vị sản phẩm X với giá 12.000 VNĐ/đơn vị. Cuối kỳ, công ty bán 250 đơn vị sản phẩm X. Giá vốn hàng bán của sản phẩm X trong kỳ là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 15

Câu 2: Khoản mục nào sau đây *không* được trình bày trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 15

Câu 3: Một công ty có tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu là 1.5. Điều này có ý nghĩa gì về cơ cấu tài chính của công ty?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 15

Câu 4: Trong quá trình kiểm toán Báo cáo tài chính, kiểm toán viên phát hiện một số hàng tồn kho bị lỗi thời, không còn giá trị sử dụng. Thủ tục kiểm toán nào sau đây sẽ giúp kiểm toán viên đánh giá tính hiện hữu của hàng tồn kho này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 15

Câu 5: Nghiệp vụ nào sau đây làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 15

Câu 6: Một doanh nghiệp mua một thiết bị sản xuất trị giá 500 triệu VNĐ, thời gian sử dụng hữu ích ước tính là 5 năm, giá trị thanh lý ước tính là 50 triệu VNĐ. Sử dụng phương pháp khấu hao đường thẳng, chi phí khấu hao hàng năm là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 15

Câu 7: Nguyên tắc cơ sở dồn tích trong kế toán yêu cầu doanh thu và chi phí được ghi nhận khi nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 15

Câu 8: Doanh nghiệp A nhận trước tiền cho thuê văn phòng trong 12 tháng, bắt đầu từ tháng 10/N. Đến ngày 31/12/N, khoản doanh thu chưa thực hiện này sẽ được trình bày trên Bảng Cân đối kế toán như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 15

Câu 9: Mục tiêu chính của việc lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 15

Câu 10: Trong kiểm soát nội bộ đối với chu trình bán hàng và phải thu khách hàng, biện pháp kiểm soát nào sau đây giúp đảm bảo mục tiêu 'tính có thật' của doanh thu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 15

Câu 11: Một doanh nghiệp dự kiến thanh lý một tài sản cố định. Giá trị còn lại của tài sản tại thời điểm thanh lý là 200 triệu VNĐ, chi phí thanh lý ước tính là 20 triệu VNĐ, và dự kiến thu được từ thanh lý là 250 triệu VNĐ. Lãi (lỗ) từ thanh lý tài sản cố định là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 15

Câu 12: Trong các phương pháp khấu hao tài sản cố định, phương pháp nào phù hợp nhất với tài sản có giá trị sử dụng giảm dần theo thời gian?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 15

Câu 13: Khi nào thì doanh nghiệp cần lập dự phòng phải thu khó đòi?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 15

Câu 14: Thủ tục kiểm toán nào sau đây cung cấp bằng chứng mạnh nhất về sự hiện hữu của tiền mặt tại ngân hàng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 15

Câu 15: Chỉ tiêu 'Lợi nhuận gộp' trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh được tính như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 15

Câu 16: Trong trường hợp nào, doanh nghiệp cần điều chỉnh giảm giá trị hàng tồn kho xuống giá trị thuần có thể thực hiện được?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 15

Câu 17: Loại hình công ty nào sau đây thường có chu trình sản xuất phức tạp nhất, đòi hỏi hệ thống kế toán chi phí chi tiết?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 15

Câu 18: Khoản mục 'Chi phí lãi vay' thường được trình bày trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ở phần nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 15

Câu 19: Điều gì xảy ra với phương trình kế toán cơ bản (Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu) khi doanh nghiệp mua hàng tồn kho chịu tiền?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 15

Câu 20: Trong kiểm toán khoản mục 'Phải trả người bán', kiểm toán viên thường tập trung vào cơ sở dẫn liệu nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 15

Câu 21: Doanh nghiệp A vay ngân hàng 500 triệu VNĐ trong 3 năm với lãi suất 10%/năm, trả lãi hàng năm và trả gốc khi đáo hạn. Lãi vay phải trả hàng năm là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 15

Câu 22: Phương pháp kiểm kê hàng tồn kho định kỳ khác với phương pháp kê khai thường xuyên ở điểm nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 15

Câu 23: Tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được tính bằng công thức nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 15

Câu 24: Khi lập Bảng cân đối thử (Trial Balance), nếu tổng số phát sinh Nợ lớn hơn tổng số phát sinh Có, điều này thường chỉ ra lỗi sai sót nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 15

Câu 25: Yếu tố nào sau đây *không* phải là thành phần của chi phí sản xuất chung?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 15

Câu 26: Trong phân tích báo cáo tài chính, tỷ số nào giúp đánh giá khả năng sinh lời trên vốn chủ sở hữu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 15

Câu 27: Nguyên tắc nhất quán trong kế toán yêu cầu doanh nghiệp phải làm gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 15

Câu 28: Khi nào thì doanh nghiệp được ghi nhận doanh thu bán hàng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 15

Câu 29: Báo cáo tài chính nào sau đây cung cấp thông tin về tình hình tài chính của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 15

Câu 30: Trong kiểm soát nội bộ, hoạt động kiểm soát nào sau đây là quan trọng nhất để ngăn chặn gian lận liên quan đến chi tiền mặt?

Viết một bình luận