15+ Đề Thi Thử Trắc Nghiệm – Môn Quản Trị Chi Phí Kinh Doanh

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

Đề 11

Đề 12

Đề 13

Đề 14

Đề 15

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh - Đề 01

Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong quản trị chi phí kinh doanh, chi phí cơ hội được hiểu là:

  • A. Tổng chi phí thực tế phát sinh để sản xuất một sản phẩm hoặc dịch vụ.
  • B. Giá trị của lợi ích tiềm năng bị mất đi khi lựa chọn một phương án kinh doanh thay vì phương án tốt nhất tiếp theo.
  • C. Chi phí chênh lệch giữa chi phí dự kiến và chi phí thực tế.
  • D. Chi phí phát sinh do các quyết định sai lầm trong quá khứ.

Câu 2: Phân loại chi phí nào sau đây thường được sử dụng để ra quyết định lựa chọn giữa việc tự sản xuất và mua ngoài (make-or-buy decision)?

  • A. Chi phí cố định và chi phí biến đổi
  • B. Chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp
  • C. Chi phí liên quan (relevant costs) và chi phí không liên quan (irrelevant costs)
  • D. Chi phí sản phẩm và chi phí thời kỳ

Câu 3: Một công ty sản xuất hai dòng sản phẩm A và B. Chi phí nhân công trực tiếp là chi phí:

  • A. Trực tiếp
  • B. Gián tiếp
  • C. Cố định
  • D. Biến đổi

Câu 4: Chi phí nào sau đây là chi phí biến đổi?

  • A. Chi phí khấu hao máy móc thiết bị
  • B. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
  • C. Chi phí thuê nhà xưởng
  • D. Chi phí lương quản lý phân xưởng

Câu 5: Phương pháp tính giá thành nào phù hợp nhất cho doanh nghiệp sản xuất hàng loạt, quy trình sản xuất liên tục?

  • A. Phương pháp giá thành theo đơn hàng (job costing)
  • B. Phương pháp giá thành giản đơn (simple costing)
  • C. Phương pháp giá thành theo quá trình (process costing)
  • D. Phương pháp giá thành tiêu chuẩn (standard costing)

Câu 6: Trong phân tích mối quan hệ chi phí - khối lượng - lợi nhuận (CVP), điểm hòa vốn (break-even point) là mức sản lượng mà tại đó:

  • A. Tổng doanh thu lớn hơn tổng chi phí
  • B. Tổng chi phí biến đổi bằng tổng chi phí cố định
  • C. Lợi nhuận ròng đạt mức tối đa
  • D. Tổng doanh thu bằng tổng chi phí

Câu 7: Chi phí nào sau đây là chi phí chìm (sunk cost) trong việc ra quyết định thay thế một máy móc cũ bằng máy móc mới?

  • A. Chi phí mua máy móc mới
  • B. Giá trị còn lại của máy móc cũ
  • C. Chi phí vận hành máy móc mới
  • D. Chi phí đào tạo nhân viên vận hành máy móc mới

Câu 8: Công thức tính lợi nhuận cận biên (contribution margin) là:

  • A. Doanh thu – Chi phí biến đổi
  • B. Doanh thu – Chi phí cố định
  • C. Lợi nhuận ròng + Chi phí cố định
  • D. Lợi nhuận ròng – Chi phí biến đổi

Câu 9: Trong hệ thống chi phí tiêu chuẩn (standard costing), độ lệch chi phí (variance) được tính bằng:

  • A. Chi phí tiêu chuẩn – Chi phí dự toán
  • B. Chi phí dự toán – Chi phí thực tế
  • C. Chi phí thực tế – Chi phí tiêu chuẩn
  • D. Chi phí tiêu chuẩn + Chi phí thực tế

Câu 10: Loại ngân sách nào sau đây thường được xây dựng đầu tiên trong quy trình lập ngân sách?

  • A. Ngân sách sản xuất
  • B. Ngân sách bán hàng
  • C. Ngân sách chi phí quản lý doanh nghiệp
  • D. Ngân sách tiền mặt

Câu 11: Doanh nghiệp nên sử dụng phương pháp phân bổ chi phí chung nào khi các bộ phận sử dụng dịch vụ hỗ trợ (ví dụ: bộ phận IT) với mức độ khác nhau và có thể xác định được mức độ sử dụng?

  • A. Phương pháp phân bổ trực tiếp (direct method)
  • B. Phương pháp phân bổ bậc thang (step-down method)
  • C. Phương pháp phân bổ tương hỗ (reciprocal method)
  • D. Phương pháp phân bổ theo tỷ lệ doanh thu

Câu 12: Chỉ tiêu nào sau đây KHÔNG phải là thước đo hiệu quả hoạt động tài chính?

  • A. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE)
  • B. Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA)
  • C. Mức độ hài lòng của khách hàng
  • D. Biên lợi nhuận gộp

Câu 13: Một công ty đang xem xét giảm giá bán sản phẩm để tăng doanh số. Quyết định này nên dựa trên phân tích:

  • A. Phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận (CVP) ở điểm hòa vốn
  • B. Phân tích độ lệch chi phí
  • C. Phân tích ngân sách linh hoạt
  • D. Phân tích độ nhạy (sensitivity analysis) về giá và khối lượng

Câu 14: Trong quản lý hàng tồn kho, mô hình EOQ (Economic Order Quantity) nhằm mục đích tối thiểu hóa:

  • A. Chi phí đặt hàng
  • B. Tổng chi phí tồn kho
  • C. Chi phí lưu kho
  • D. Chi phí cơ hội vốn đầu tư vào tồn kho

Câu 15: Loại báo cáo nào sau đây thường được sử dụng để theo dõi và kiểm soát chi phí tại các trung tâm chi phí?

  • A. Báo cáo thu nhập
  • B. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
  • C. Báo cáo trách nhiệm (responsibility report)
  • D. Bảng cân đối kế toán

Câu 16: Phương pháp định giá chuyển giao (transfer pricing) nào thường dẫn đến lợi nhuận cao nhất cho bộ phận bán và lợi nhuận thấp nhất cho bộ phận mua?

  • A. Giá thành cộng thêm (cost-plus pricing)
  • B. Giá thỏa thuận (negotiated pricing)
  • C. Giá theo chi phí biến đổi
  • D. Giá thị trường (market price)

Câu 17: Hoạt động nào sau đây thuộc giai đoạn "kiểm soát chi phí" trong quy trình quản trị chi phí?

  • A. Xây dựng ngân sách chi phí
  • B. So sánh chi phí thực tế với ngân sách
  • C. Xác định chi phí mục tiêu
  • D. Phân tích chi phí cơ hội

Câu 18: Trong thẻ điểm cân bằng (Balanced Scorecard), nhóm chỉ tiêu nào tập trung vào việc cải thiện quy trình nội bộ để nâng cao hiệu quả và giảm chi phí?

  • A. Viễn cảnh tài chính
  • B. Viễn cảnh khách hàng
  • C. Viễn cảnh quy trình nội bộ
  • D. Viễn cảnh học hỏi và phát triển

Câu 19: Một doanh nghiệp sản xuất theo đơn đặt hàng. Phương pháp tính giá thành nào phù hợp nhất?

  • A. Phương pháp giá thành theo đơn hàng (job costing)
  • B. Phương pháp giá thành theo quá trình (process costing)
  • C. Phương pháp giá thành hỗn hợp
  • D. Phương pháp giá thành ước tính

Câu 20: Chi phí nào sau đây KHÔNG phải là chi phí sản xuất chung?

  • A. Chi phí khấu hao nhà xưởng sản xuất
  • B. Chi phí vật liệu gián tiếp
  • C. Chi phí điện nước phân xưởng
  • D. Chi phí hoa hồng bán hàng

Câu 21: Để kiểm soát chi phí nguyên vật liệu trực tiếp hiệu quả, doanh nghiệp nên tập trung vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Tăng cường kiểm tra chất lượng sản phẩm cuối cùng
  • B. Tăng giá bán sản phẩm
  • C. Quản lý hiệu quả quá trình mua hàng và sử dụng nguyên vật liệu
  • D. Giảm lương công nhân sản xuất

Câu 22: Trong phân tích độ lệch chi phí nhân công trực tiếp, độ lệch tỷ lệ lương (labor rate variance) được gây ra bởi:

  • A. Sự khác biệt giữa tỷ lệ lương thực tế và tỷ lệ lương tiêu chuẩn
  • B. Sự khác biệt giữa giờ công thực tế và giờ công tiêu chuẩn
  • C. Sự thay đổi trong năng suất lao động
  • D. Sự cố máy móc làm gián đoạn sản xuất

Câu 23: Phương pháp lập ngân sách nào yêu cầu nhà quản lý phải xây dựng ngân sách từ đầu kỳ, không dựa trên ngân sách của kỳ trước?

  • A. Ngân sách linh hoạt
  • B. Ngân sách từ gốc (zero-based budgeting)
  • C. Ngân sách tĩnh
  • D. Ngân sách hoạt động liên tục

Câu 24: Khi đưa ra quyết định chấp nhận hay từ chối một đơn hàng đặc biệt với giá thấp hơn giá bán thông thường, doanh nghiệp cần xem xét chi phí nào?

  • A. Chi phí cố định chung
  • B. Chi phí chìm
  • C. Chi phí chênh lệch (differential costs)
  • D. Tổng chi phí sản xuất

Câu 25: Trong quản trị chi phí theo hoạt động (Activity-Based Costing - ABC), chi phí được phân bổ cho sản phẩm hoặc dịch vụ dựa trên:

  • A. Số lượng sản phẩm sản xuất
  • B. Doanh thu bán hàng
  • C. Chi phí nhân công trực tiếp
  • D. Mức độ sử dụng các hoạt động (activity consumption)

Câu 26: Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động tài chính nào đo lường khả năng doanh nghiệp tạo ra lợi nhuận từ mỗi đồng vốn đầu tư?

  • A. Biên lợi nhuận ròng
  • B. Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA)
  • C. Vòng quay hàng tồn kho
  • D. Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu

Câu 27: Loại báo cáo nào so sánh kết quả thực tế với ngân sách và phân tích các độ lệch để nhà quản lý có thể điều chỉnh hoạt động?

  • A. Báo cáo tài chính
  • B. Báo cáo hiệu quả hoạt động
  • C. Báo cáo phân tích độ lệch (variance analysis report)
  • D. Báo cáo kiểm soát nội bộ

Câu 28: Trong việc định giá sản phẩm mới, phương pháp định giá "hớt váng" (skimming pricing) thường được áp dụng khi:

  • A. Sản phẩm có tính độc đáo và ít đối thủ cạnh tranh
  • B. Thị trường có độ co giãn cao về giá
  • C. Doanh nghiệp muốn nhanh chóng chiếm lĩnh thị phần
  • D. Chi phí sản xuất sản phẩm thấp

Câu 29: Mục tiêu chính của việc quản trị chi phí chất lượng là:

  • A. Tối đa hóa chi phí kiểm tra chất lượng
  • B. Giảm thiểu tổng chi phí chất lượng và nâng cao sự hài lòng của khách hàng
  • C. Tập trung vào chi phí phòng ngừa lỗi
  • D. Chấp nhận một mức độ lỗi nhất định để giảm chi phí

Câu 30: Trong môi trường sản xuất tinh gọn (Lean Manufacturing), trọng tâm của quản trị chi phí là:

  • A. Tối ưu hóa chi phí nhân công trực tiếp
  • B. Giảm chi phí nguyên vật liệu tồn kho
  • C. Phân bổ chi phí sản xuất chung chính xác
  • D. Loại bỏ lãng phí và tối ưu hóa quy trình sản xuất

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Trong quản trị chi phí kinh doanh, chi phí cơ hội được hiểu là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Phân loại chi phí nào sau đây thường được sử dụng để ra quyết định lựa chọn giữa việc tự sản xuất và mua ngoài (make-or-buy decision)?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Một công ty sản xuất hai dòng sản phẩm A và B. Chi phí nhân công trực tiếp là chi phí:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Chi phí nào sau đây là chi phí biến đổi?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Phương pháp tính giá thành nào phù hợp nhất cho doanh nghiệp sản xuất hàng loạt, quy trình sản xuất liên tục?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Trong phân tích mối quan hệ chi phí - khối lượng - lợi nhuận (CVP), điểm hòa vốn (break-even point) là mức sản lượng mà tại đó:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Chi phí nào sau đây là chi phí chìm (sunk cost) trong việc ra quyết định thay thế một máy móc cũ bằng máy móc mới?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Công thức tính lợi nhuận cận biên (contribution margin) là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Trong hệ thống chi phí tiêu chuẩn (standard costing), độ lệch chi phí (variance) được tính bằng:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Loại ngân sách nào sau đây thường được xây dựng đầu tiên trong quy trình lập ngân sách?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Doanh nghiệp nên sử dụng phương pháp phân bổ chi phí chung nào khi các bộ phận sử dụng dịch vụ hỗ trợ (ví dụ: bộ phận IT) với mức độ khác nhau và có thể xác định được mức độ sử dụng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Chỉ tiêu nào sau đây KHÔNG phải là thước đo hiệu quả hoạt động tài chính?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Một công ty đang xem xét giảm giá bán sản phẩm để tăng doanh số. Quyết định này nên dựa trên phân tích:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Trong quản lý hàng tồn kho, mô hình EOQ (Economic Order Quantity) nhằm mục đích tối thiểu hóa:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Loại báo cáo nào sau đây thường được sử dụng để theo dõi và kiểm soát chi phí tại các trung tâm chi phí?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Phương pháp định giá chuyển giao (transfer pricing) nào thường dẫn đến lợi nhuận cao nhất cho bộ phận bán và lợi nhuận thấp nhất cho bộ phận mua?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Hoạt động nào sau đây thuộc giai đoạn 'kiểm soát chi phí' trong quy trình quản trị chi phí?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Trong thẻ điểm cân bằng (Balanced Scorecard), nhóm chỉ tiêu nào tập trung vào việc cải thiện quy trình nội bộ để nâng cao hiệu quả và giảm chi phí?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Một doanh nghiệp sản xuất theo đơn đặt hàng. Phương pháp tính giá thành nào phù hợp nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Chi phí nào sau đây KHÔNG phải là chi phí sản xuất chung?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Để kiểm soát chi phí nguyên vật liệu trực tiếp hiệu quả, doanh nghiệp nên tập trung vào yếu tố nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Trong phân tích độ lệch chi phí nhân công trực tiếp, độ lệch tỷ lệ lương (labor rate variance) được gây ra bởi:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Phương pháp lập ngân sách nào yêu cầu nhà quản lý phải xây dựng ngân sách từ đầu kỳ, không dựa trên ngân sách của kỳ trước?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Khi đưa ra quyết định chấp nhận hay từ chối một đơn hàng đặc biệt với giá thấp hơn giá bán thông thường, doanh nghiệp cần xem xét chi phí nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Trong quản trị chi phí theo hoạt động (Activity-Based Costing - ABC), chi phí được phân bổ cho sản phẩm hoặc dịch vụ dựa trên:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động tài chính nào đo lường khả năng doanh nghiệp tạo ra lợi nhuận từ mỗi đồng vốn đầu tư?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Loại báo cáo nào so sánh kết quả thực tế với ngân sách và phân tích các độ lệch để nhà quản lý có thể điều chỉnh hoạt động?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Trong việc định giá sản phẩm mới, phương pháp định giá 'hớt váng' (skimming pricing) thường được áp dụng khi:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Mục tiêu chính của việc quản trị chi phí chất lượng là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Trong môi trường sản xuất tinh gọn (Lean Manufacturing), trọng tâm của quản trị chi phí là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh - Đề 02

Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong bối cảnh sản xuất đa dạng sản phẩm, doanh nghiệp cần phân bổ chi phí chung. Phương pháp phân bổ chi phí chung nào sau đây thường được ưu tiên sử dụng khi các sản phẩm có mức tiêu thụ nguồn lực chung tương đối đồng đều?

  • A. Phân bổ trực tiếp theo tỷ lệ.
  • B. Phân bổ theo bậc thang.
  • C. Phân bổ theo hoạt động (ABC).
  • D. Phân bổ theo cơ sở chi phí.

Câu 2: Chi phí nào sau đây được xem là chi phí biến đổi trong ngắn hạn tại một nhà máy sản xuất bánh kẹo?

  • A. Chi phí khấu hao máy móc sản xuất.
  • B. Chi phí nguyên liệu đường và bột mì.
  • C. Chi phí thuê nhà xưởng sản xuất (hợp đồng dài hạn).
  • D. Lương quản lý phân xưởng sản xuất.

Câu 3: Doanh nghiệp X đang xem xét tự sản xuất một bộ phận linh kiện thay vì mua ngoài. Quyết định này chủ yếu dựa trên việc so sánh chi phí nào?

  • A. Tổng chi phí sản xuất với giá mua ngoài.
  • B. Chi phí cố định sản xuất với giá mua ngoài.
  • C. Chi phí biến đổi sản xuất với giá mua ngoài.
  • D. Chi phí cơ hội của việc sản xuất với giá mua ngoài.

Câu 4: Trong hệ thống chi phí theo công việc (job costing), chi phí nhân công trực tiếp thường được tập hợp cho:

  • A. Toàn bộ quy trình sản xuất.
  • B. Từng loại sản phẩm.
  • C. Từng bộ phận sản xuất.
  • D. Từng đơn hàng hoặc công việc cụ thể.

Câu 5: Phân tích điểm hòa vốn giúp doanh nghiệp xác định điều gì?

  • A. Lợi nhuận tối đa có thể đạt được.
  • B. Mức sản lượng hoặc doanh thu để trang trải đủ chi phí.
  • C. Chi phí cố định tối thiểu cần thiết.
  • D. Giá bán tối ưu để tối đa hóa doanh thu.

Câu 6: Phương pháp tính giá thành nào phù hợp nhất cho doanh nghiệp sản xuất hàng loạt sản phẩm đồng nhất, như sản xuất nước giải khát?

  • A. Phương pháp giá thành theo đơn hàng.
  • B. Phương pháp giá thành theo hệ số.
  • C. Phương pháp giá thành theo quá trình.
  • D. Phương pháp giá thành ước tính.

Câu 7: Chi phí cơ hội của việc sử dụng một nhà kho hiện có cho dự án mới thay vì cho thuê là gì?

  • A. Chi phí sửa chữa nhà kho để phục vụ dự án.
  • B. Chi phí bảo trì nhà kho trong quá trình sử dụng cho dự án.
  • C. Giá trị ghi sổ của nhà kho.
  • D. Khoản tiền cho thuê nhà kho có thể thu được.

Câu 8: Trong việc lập dự toán ngân sách linh hoạt, điều gì thay đổi khi mức độ hoạt động thay đổi?

  • A. Tổng chi phí biến đổi và tổng chi phí hỗn hợp.
  • B. Tổng chi phí cố định.
  • C. Chi phí cố định đơn vị.
  • D. Doanh thu dự kiến.

Câu 9: Độ lệch chi phí nguyên vật liệu trực tiếp được tính bằng công thức nào?

  • A. (Giá thực tế - Giá định mức) x Số lượng định mức.
  • B. (Số lượng thực tế - Số lượng định mức) x Giá thực tế.
  • C. (Giá thực tế - Giá định mức) x Số lượng thực tế.
  • D. (Giá thực tế - Giá định mức) / Giá định mức.

Câu 10: Trung tâm chi phí là bộ phận chịu trách nhiệm về:

  • A. Doanh thu và chi phí.
  • B. Chi phí.
  • C. Lợi nhuận.
  • D. Đầu tư.

Câu 11: Khi đưa ra quyết định chấp nhận đơn hàng đặc biệt với giá thấp hơn giá bán thông thường, doanh nghiệp cần cân nhắc chủ yếu đến loại chi phí nào?

  • A. Chi phí cố định chung.
  • B. Chi phí sản xuất chung cố định.
  • C. Tổng chi phí sản xuất.
  • D. Chi phí biến đổi liên quan đến đơn hàng.

Câu 12: Mục tiêu chính của việc quản trị chi phí tinh gọn (Lean Cost Management) là gì?

  • A. Loại bỏ lãng phí và tối ưu hóa giá trị cho khách hàng.
  • B. Giảm thiểu chi phí cố định.
  • C. Tối đa hóa lợi nhuận ngắn hạn.
  • D. Tăng cường kiểm soát chi phí hành chính.

Câu 13: Trong phương pháp ABC (Activity-Based Costing), chi phí được phân bổ cho sản phẩm dựa trên:

  • A. Số giờ máy móc hoạt động.
  • B. Mức độ tiêu thụ các hoạt động.
  • C. Chi phí nhân công trực tiếp.
  • D. Doanh thu từ sản phẩm.

Câu 14: Loại báo cáo nào thường được sử dụng để theo dõi và kiểm soát chi phí tại các trung tâm chi phí?

  • A. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
  • B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
  • C. Báo cáo trách nhiệm.
  • D. Bảng cân đối kế toán.

Câu 15: Chỉ tiêu "Tỷ suất lợi nhuận gộp" (Gross Profit Margin) cho biết điều gì về hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp?

  • A. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn.
  • B. Hiệu quả sử dụng tài sản cố định.
  • C. Khả năng sinh lời từ vốn chủ sở hữu.
  • D. Mức lợi nhuận tạo ra từ hoạt động bán hàng sau khi trừ giá vốn.

Câu 16: Để giảm chi phí sản xuất chung, biện pháp nào sau đây thường mang lại hiệu quả lâu dài nhất?

  • A. Cắt giảm chi phí bảo trì máy móc.
  • B. Đầu tư vào công nghệ sản xuất hiện đại hơn.
  • C. Giảm giờ làm thêm của công nhân.
  • D. Chuyển sang nhà cung cấp nguyên vật liệu giá rẻ hơn (chất lượng tương đương).

Câu 17: Trong quản trị chi phí dự án, kỹ thuật EVM (Earned Value Management) được sử dụng để:

  • A. Xác định chi phí dự án tối đa.
  • B. Lập kế hoạch ngân sách dự án chi tiết.
  • C. Đo lường hiệu suất và tiến độ dự án so với kế hoạch.
  • D. Phân bổ chi phí cho các hoạt động dự án.

Câu 18: Chi phí chìm (Sunk Cost) là loại chi phí như thế nào và có nên được xem xét khi ra quyết định trong tương lai không?

  • A. Chi phí phát sinh trong tương lai và nên được xem xét.
  • B. Chi phí có thể tránh được và nên được xem xét.
  • C. Chi phí chưa phát sinh và không nên được xem xét.
  • D. Chi phí đã phát sinh trong quá khứ và không nên được xem xét.

Câu 19: Phương pháp "Kaizen" trong quản trị chi phí liên quan đến:

  • A. Cải tiến liên tục và từng bước nhỏ.
  • B. Thay đổi đột phá và toàn diện.
  • C. Cắt giảm chi phí mạnh mẽ và nhanh chóng.
  • D. Tái cấu trúc quy trình kinh doanh.

Câu 20: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là mục tiêu của hệ thống quản trị chi phí hiệu quả?

  • A. Cung cấp thông tin chi phí chính xác và kịp thời.
  • B. Hỗ trợ ra quyết định kinh doanh.
  • C. Tối đa hóa doanh thu bằng mọi giá.
  • D. Kiểm soát và giảm thiểu chi phí lãng phí.

Câu 21: Trong phân tích CVP (Cost-Volume-Profit), giả định nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Chi phí biến đổi đơn vị thay đổi theo sản lượng.
  • B. Chi phí cố định là không đổi trong phạm vi phù hợp.
  • C. Giá bán thay đổi theo sản lượng bán.
  • D. Năng suất lao động thay đổi đáng kể.

Câu 22: Khi doanh nghiệp tăng cường tự động hóa sản xuất, loại chi phí nào có xu hướng tăng lên về tỷ trọng trong tổng chi phí?

  • A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
  • B. Chi phí nhân công trực tiếp.
  • C. Chi phí biến đổi khác.
  • D. Chi phí khấu hao và bảo trì máy móc.

Câu 23: Trong việc đánh giá hiệu quả hoạt động của các bộ phận, phương pháp "Trung tâm lợi nhuận" (Profit Center) được áp dụng khi bộ phận đó có quyền kiểm soát đối với:

  • A. Doanh thu và chi phí.
  • B. Chi phí nhưng không phải doanh thu.
  • C. Đầu tư nhưng không phải doanh thu và chi phí.
  • D. Chi phí và đầu tư.

Câu 24: Để kiểm soát chi phí nhân công trực tiếp hiệu quả, doanh nghiệp nên tập trung vào yếu tố nào?

  • A. Giảm lương công nhân.
  • B. Nâng cao năng suất lao động và hiệu quả sử dụng thời gian làm việc.
  • C. Giảm số lượng công nhân.
  • D. Hạn chế đào tạo và phát triển kỹ năng cho công nhân.

Câu 25: Khi phân tích độ lệch chi phí sản xuất chung, độ lệch hiệu quả (Efficiency Variance) phản ánh điều gì?

  • A. Sự khác biệt giữa chi phí thực tế và chi phí dự toán.
  • B. Sự khác biệt do thay đổi giá các yếu tố đầu vào.
  • C. Sự khác biệt do sử dụng nguồn lực hiệu quả hơn hoặc kém hiệu quả hơn so với định mức.
  • D. Sự khác biệt do thay đổi mức độ hoạt động.

Câu 26: Trong mô hình chi phí mục tiêu (Target Costing), trình tự xác định chi phí mục tiêu thường bắt đầu từ:

  • A. Chi phí hiện tại của sản phẩm.
  • B. Chi phí sản xuất tối thiểu có thể.
  • C. Chi phí của đối thủ cạnh tranh.
  • D. Giá bán mục tiêu và lợi nhuận mong muốn.

Câu 27: Phương pháp "Just-in-Time" (JIT) trong quản lý hàng tồn kho có tác động như thế nào đến chi phí lưu kho?

  • A. Giảm đáng kể chi phí lưu kho.
  • B. Tăng chi phí lưu kho để đảm bảo nguồn cung.
  • C. Không ảnh hưởng đến chi phí lưu kho.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến chi phí lưu kho thành phẩm.

Câu 28: Trong việc ra quyết định đầu tư, phương pháp "Giá trị hiện tại thuần" (NPV - Net Present Value) được ưu tiên sử dụng vì:

  • A. Dễ tính toán và đơn giản.
  • B. Xem xét giá trị thời gian của tiền và dòng tiền trong suốt dự án.
  • C. Chỉ tập trung vào lợi nhuận kế toán.
  • D. Không yêu cầu chiết khấu dòng tiền.

Câu 29: Để phân tích mối quan hệ giữa chi phí, sản lượng và lợi nhuận, công cụ nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Bảng cân đối kế toán.
  • B. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
  • C. Phân tích điểm hòa vốn.
  • D. Báo cáo ngân sách.

Câu 30: Khi xác định giá bán sản phẩm theo phương pháp "Chi phí cộng thêm" (Cost-Plus Pricing), cơ sở chi phí nào thường được sử dụng?

  • A. Chi phí biến đổi đơn vị.
  • B. Chi phí cố định đơn vị.
  • C. Chi phí biên tế.
  • D. Tổng chi phí sản xuất hoặc tổng chi phí toàn bộ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Trong bối cảnh sản xuất đa dạng sản phẩm, doanh nghiệp cần phân bổ chi phí chung. Phương pháp phân bổ chi phí chung nào sau đây thường được ưu tiên sử dụng khi các sản phẩm có mức tiêu thụ nguồn lực chung tương đối đồng đều?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Chi phí nào sau đây được xem là chi phí biến đổi trong ngắn hạn tại một nhà máy sản xuất bánh kẹo?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Doanh nghiệp X đang xem xét tự sản xuất một bộ phận linh kiện thay vì mua ngoài. Quyết định này chủ yếu dựa trên việc so sánh chi phí nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Trong hệ thống chi phí theo công việc (job costing), chi phí nhân công trực tiếp thường được tập hợp cho:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Phân tích điểm hòa vốn giúp doanh nghiệp xác định điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Phương pháp tính giá thành nào phù hợp nhất cho doanh nghiệp sản xuất hàng loạt sản phẩm đồng nhất, như sản xuất nước giải khát?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Chi phí cơ hội của việc sử dụng một nhà kho hiện có cho dự án mới thay vì cho thuê là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Trong việc lập dự toán ngân sách linh hoạt, điều gì thay đổi khi mức độ hoạt động thay đổi?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Độ lệch chi phí nguyên vật liệu trực tiếp được tính bằng công thức nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Trung tâm chi phí là bộ phận chịu trách nhiệm về:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Khi đưa ra quyết định chấp nhận đơn hàng đặc biệt với giá thấp hơn giá bán thông thường, doanh nghiệp cần cân nhắc chủ yếu đến loại chi phí nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Mục tiêu chính của việc quản trị chi phí tinh gọn (Lean Cost Management) là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Trong phương pháp ABC (Activity-Based Costing), chi phí được phân bổ cho sản phẩm dựa trên:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Loại báo cáo nào thường được sử dụng để theo dõi và kiểm soát chi phí tại các trung tâm chi phí?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Chỉ tiêu 'Tỷ suất lợi nhuận gộp' (Gross Profit Margin) cho biết điều gì về hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Để giảm chi phí sản xuất chung, biện pháp nào sau đây thường mang lại hiệu quả lâu dài nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Trong quản trị chi phí dự án, kỹ thuật EVM (Earned Value Management) được sử dụng để:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Chi phí chìm (Sunk Cost) là loại chi phí như thế nào và có nên được xem xét khi ra quyết định trong tương lai không?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Phương pháp 'Kaizen' trong quản trị chi phí liên quan đến:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là mục tiêu của hệ thống quản trị chi phí hiệu quả?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Trong phân tích CVP (Cost-Volume-Profit), giả định nào sau đây thường được sử dụng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Khi doanh nghiệp tăng cường tự động hóa sản xuất, loại chi phí nào có xu hướng tăng lên về tỷ trọng trong tổng chi phí?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Trong việc đánh giá hiệu quả hoạt động của các bộ phận, phương pháp 'Trung tâm lợi nhuận' (Profit Center) được áp dụng khi bộ phận đó có quyền kiểm soát đối với:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Để kiểm soát chi phí nhân công trực tiếp hiệu quả, doanh nghiệp nên tập trung vào yếu tố nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Khi phân tích độ lệch chi phí sản xuất chung, độ lệch hiệu quả (Efficiency Variance) phản ánh điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Trong mô hình chi phí mục tiêu (Target Costing), trình tự xác định chi phí mục tiêu thường bắt đầu từ:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Phương pháp 'Just-in-Time' (JIT) trong quản lý hàng tồn kho có tác động như thế nào đến chi phí lưu kho?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Trong việc ra quyết định đầu tư, phương pháp 'Giá trị hiện tại thuần' (NPV - Net Present Value) được ưu tiên sử dụng vì:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Để phân tích mối quan hệ giữa chi phí, sản lượng và lợi nhuận, công cụ nào sau đây thường được sử dụng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Khi xác định giá bán sản phẩm theo phương pháp 'Chi phí cộng thêm' (Cost-Plus Pricing), cơ sở chi phí nào thường được sử dụng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh - Đề 03

Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Doanh nghiệp X đang xem xét giảm giá bán sản phẩm để tăng thị phần. Theo góc độ quản trị chi phí kinh doanh, thông tin chi phí nào sau đây là quan trọng nhất để doanh nghiệp X cân nhắc trước khi đưa ra quyết định?

  • A. Tổng chi phí cố định hàng kỳ.
  • B. Chi phí biến đổi trên mỗi đơn vị sản phẩm.
  • C. Chi phí sản xuất chung phân bổ cho mỗi sản phẩm.
  • D. Chi phí quản lý doanh nghiệp bình quân trên mỗi sản phẩm.

Câu 2: Trong quá trình sản xuất sản phẩm A, doanh nghiệp phát sinh các loại chi phí sau: nguyên vật liệu trực tiếp, nhân công trực tiếp, chi phí điện năng cho máy móc sản xuất, chi phí thuê nhà xưởng, lương quản đốc phân xưởng, và chi phí quảng cáo sản phẩm. Chi phí sản xuất chung trong trường hợp này bao gồm những khoản mục nào?

  • A. Nguyên vật liệu trực tiếp, nhân công trực tiếp.
  • B. Chi phí quảng cáo sản phẩm, lương quản đốc phân xưởng.
  • C. Chi phí điện năng cho máy móc sản xuất, chi phí thuê nhà xưởng, lương quản đốc phân xưởng.
  • D. Chi phí thuê nhà xưởng, chi phí quảng cáo sản phẩm.

Câu 3: Doanh nghiệp đang xem xét tự sản xuất một bộ phận linh kiện thay vì mua ngoài. Để đưa ra quyết định đúng đắn, doanh nghiệp cần phân tích và so sánh chi phí nào giữa hai phương án?

  • A. Tổng chi phí sản xuất với tổng chi phí mua ngoài.
  • B. Chi phí cố định sản xuất với giá mua ngoài.
  • C. Chi phí biến đổi sản xuất với tổng chi phí mua ngoài.
  • D. Chi phí sản xuất liên quan (bao gồm chi phí biến đổi và chi phí cố định có thể tránh được) với chi phí mua ngoài.

Câu 4: Phương pháp ABC (Activity-Based Costing) phân bổ chi phí sản xuất chung dựa trên yếu tố nào là chủ yếu?

  • A. Số giờ máy móc hoạt động.
  • B. Các hoạt động và yếu tố dẫn chi phí liên quan đến từng hoạt động.
  • C. Định mức chi phí sản xuất chung đã được xây dựng trước.
  • D. Tỷ lệ phần trăm chi phí sản xuất chung trên chi phí nhân công trực tiếp.

Câu 5: Doanh nghiệp sử dụng hệ thống chi phí ước tính (standard costing). Tại cuối kỳ, phát hiện ra chênh lệch chi phí nguyên vật liệu trực tiếp bất lợi (unfavorable variance). Nguyên nhân nào sau đây không thể là lý do gây ra chênh lệch này?

  • A. Giá mua nguyên vật liệu trên thị trường tăng so với dự kiến.
  • B. Bộ phận mua hàng không thương lượng được giá mua tốt.
  • C. Sử dụng nguyên vật liệu lãng phí hơn định mức trong quá trình sản xuất.
  • D. Áp dụng phương pháp sản xuất mới giúp tiết kiệm nguyên vật liệu.

Câu 6: Phân tích điểm hòa vốn (break-even analysis) giúp doanh nghiệp xác định điều gì?

  • A. Mức lợi nhuận tối đa có thể đạt được.
  • B. Chi phí cố định và chi phí biến đổi tối thiểu.
  • C. Mức sản lượng hoặc doanh thu cần thiết để hòa vốn, tức là không lãi không lỗ.
  • D. Giá bán sản phẩm tối ưu để tối đa hóa lợi nhuận.

Câu 7: Trong mô hình CVP (Cost-Volume-Profit), giả định nào sau đây thường được chấp nhận?

  • A. Chi phí cố định thay đổi theo sản lượng.
  • B. Chi phí biến đổi thay đổi tỷ lệ thuận với sản lượng.
  • C. Giá bán trên mỗi đơn vị sản phẩm thay đổi theo sản lượng.
  • D. Năng suất lao động thay đổi đáng kể theo sản lượng.

Câu 8: Loại ngân sách nào sau đây thường được xây dựng đầu tiên trong quy trình lập ngân sách tổng thể (master budget)?

  • A. Ngân sách bán hàng.
  • B. Ngân sách sản xuất.
  • C. Ngân sách chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
  • D. Ngân sách tiền mặt.

Câu 9: Phương pháp chi phí theo công việc (job costing) thường được sử dụng phù hợp nhất cho loại hình sản xuất nào?

  • A. Sản xuất hàng loạt sản phẩm tiêu chuẩn.
  • B. Sản xuất liên tục các sản phẩm đồng nhất.
  • C. Sản xuất theo đơn đặt hàng riêng biệt hoặc lô sản phẩm khác nhau.
  • D. Sản xuất các sản phẩm nông nghiệp theo mùa vụ.

Câu 10: Chỉ tiêu "lợi nhuận biên" (contribution margin) thể hiện điều gì?

  • A. Tổng lợi nhuận ròng của doanh nghiệp.
  • B. Lợi nhuận gộp sau khi trừ giá vốn hàng bán.
  • C. Chi phí biến đổi trên mỗi đơn vị sản phẩm.
  • D. Phần doanh thu còn lại sau khi trừ chi phí biến đổi, sẵn sàng bù đắp chi phí cố định và tạo lợi nhuận.

Câu 11: Doanh nghiệp đang xem xét đầu tư vào một dự án mới. Trong phân tích chi phí - lợi ích của dự án, chi phí chìm (sunk cost) nên được xử lý như thế nào?

  • A. Được tính vào chi phí đầu tư ban đầu của dự án.
  • B. Không được xem xét trong việc ra quyết định đầu tư vào dự án.
  • C. Được phân bổ dần vào chi phí hoạt động của dự án trong tương lai.
  • D. Được xem xét như một yếu tố làm giảm lợi nhuận dự kiến của dự án.

Câu 12: Trong quản trị chi phí chất lượng, chi phí phòng ngừa (prevention costs) bao gồm những hoạt động nào?

  • A. Chi phí sửa chữa sản phẩm lỗi, chi phí bảo hành.
  • B. Chi phí kiểm tra sản phẩm cuối kỳ, chi phí thử nghiệm.
  • C. Đào tạo nhân viên về chất lượng, thiết kế quy trình sản xuất tối ưu, kiểm soát chất lượng nguyên vật liệu đầu vào.
  • D. Chi phí xử lý phế liệu, chi phí ngừng sản xuất do lỗi.

Câu 13: Phương pháp "Kaizen costing" tập trung vào việc kiểm soát và giảm chi phí ở giai đoạn nào của vòng đời sản phẩm?

  • A. Giai đoạn thiết kế và phát triển sản phẩm.
  • B. Giai đoạn sản xuất sản phẩm.
  • C. Giai đoạn giới thiệu sản phẩm ra thị trường.
  • D. Giai đoạn suy thoái của sản phẩm.

Câu 14: Trong hệ thống thẻ điểm cân bằng (balanced scorecard), nhóm chỉ tiêu "triển vọng khách hàng" (customer perspective) thường tập trung vào các yếu tố nào?

  • A. Lợi nhuận, doanh thu, chi phí.
  • B. Năng lực nhân viên, hệ thống thông tin, văn hóa doanh nghiệp.
  • C. Sự hài lòng của khách hàng, tỷ lệ khách hàng trung thành, thị phần, giá trị khách hàng.
  • D. Quy trình sản xuất, chất lượng sản phẩm, hiệu quả hoạt động.

Câu 15: Doanh nghiệp áp dụng phương pháp FIFO (First-In, First-Out) để tính giá hàng tồn kho. Trong thời kỳ giá cả nguyên vật liệu có xu hướng tăng, việc sử dụng FIFO sẽ có tác động như thế nào đến giá vốn hàng bán và lợi nhuận?

  • A. Giá vốn hàng bán thấp hơn và lợi nhuận cao hơn so với sử dụng phương pháp bình quân gia quyền.
  • B. Giá vốn hàng bán cao hơn và lợi nhuận thấp hơn so với sử dụng phương pháp bình quân gia quyền.
  • C. Giá vốn hàng bán và lợi nhuận không bị ảnh hưởng bởi phương pháp FIFO.
  • D. Giá vốn hàng bán và lợi nhuận biến động không theo quy luật.

Câu 16: Loại chi phí nào sau đây thường được coi là chi phí cơ hội (opportunity cost) trong quyết định kinh doanh?

  • A. Chi phí khấu hao tài sản cố định.
  • B. Lợi nhuận tiềm năng bị mất đi từ phương án tốt nhất bị bỏ qua.
  • C. Chi phí thuê văn phòng và nhà xưởng.
  • D. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp đã sử dụng.

Câu 17: Trong quản lý chuỗi cung ứng, việc áp dụng "Just-in-Time" (JIT) có mục tiêu chính là gì liên quan đến chi phí?

  • A. Tăng chi phí vận chuyển để đảm bảo giao hàng nhanh chóng.
  • B. Tối đa hóa lượng hàng tồn kho để đáp ứng mọi nhu cầu đột xuất.
  • C. Giảm thiểu chi phí lưu trữ và quản lý hàng tồn kho, tối ưu hóa dòng tiền.
  • D. Tăng chi phí đặt hàng để đảm bảo nguồn cung ứng ổn định.

Câu 18: Biện pháp nào sau đây không phải là cách để kiểm soát chi phí nhân công trực tiếp?

  • A. Cải tiến quy trình sản xuất để giảm thời gian lao động.
  • B. Đào tạo nâng cao kỹ năng cho công nhân để tăng năng suất.
  • C. Giám sát chặt chẽ thời gian làm việc và hiệu quả công việc của công nhân.
  • D. Tăng cường các hoạt động quảng cáo và khuyến mãi sản phẩm.

Câu 19: Trong phân tích độ nhạy (sensitivity analysis) trong quản trị chi phí, mục đích chính là gì?

  • A. Xác định chi phí cố định và chi phí biến đổi.
  • B. Đánh giá mức độ ảnh hưởng của sự thay đổi các yếu tố đầu vào đến kết quả kinh doanh.
  • C. Tính toán điểm hòa vốn và lợi nhuận mục tiêu.
  • D. Lựa chọn phương án chi phí thấp nhất.

Câu 20: Phương pháp "chi phí mục tiêu" (target costing) được bắt đầu từ việc xác định yếu tố nào trước tiên?

  • A. Giá bán mục tiêu trên thị trường.
  • B. Chi phí sản xuất hiện tại.
  • C. Lợi nhuận mong muốn của doanh nghiệp.
  • D. Sản lượng tiêu thụ dự kiến.

Câu 21: Trong quản trị chi phí dự án, kỹ thuật "Earned Value Management" (EVM) được sử dụng để làm gì?

  • A. Lập kế hoạch chi phí chi tiết cho dự án.
  • B. Xác định các rủi ro tiềm ẩn về chi phí của dự án.
  • C. Đo lường hiệu suất chi phí và tiến độ thực tế của dự án so với kế hoạch.
  • D. Phân bổ chi phí cho các hoạt động khác nhau của dự án.

Câu 22: Khi doanh nghiệp quyết định đóng cửa một bộ phận kinh doanh, loại chi phí nào sau đây có thể tránh được?

  • A. Chi phí khấu hao tài sản cố định của bộ phận.
  • B. Chi phí biến đổi trực tiếp liên quan đến hoạt động của bộ phận.
  • C. Chi phí cố định chung của toàn doanh nghiệp phân bổ cho bộ phận.
  • D. Chi phí cơ hội của việc tiếp tục duy trì bộ phận.

Câu 23: Trong môi trường cạnh tranh gay gắt, chiến lược "dẫn đầu về chi phí" (cost leadership strategy) tập trung vào việc đạt được lợi thế cạnh tranh bằng cách nào?

  • A. Tạo ra sản phẩm/dịch vụ độc đáo và khác biệt.
  • B. Tập trung vào phân khúc thị trường ngách.
  • C. Kiểm soát và giảm chi phí để đạt được chi phí sản xuất thấp nhất.
  • D. Cung cấp dịch vụ khách hàng vượt trội.

Câu 24: Phương pháp tính giá thành theo "chi phí khả biến" (variable costing) khác biệt với phương pháp tính giá thành theo "chi phí toàn bộ" (absorption costing) chủ yếu ở cách xử lý loại chi phí nào?

  • A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
  • B. Chi phí nhân công trực tiếp.
  • C. Chi phí sản xuất chung biến đổi.
  • D. Chi phí sản xuất chung cố định.

Câu 25: Trong quản trị rủi ro chi phí, biện pháp "phân tán rủi ro" (risk diversification) có nghĩa là gì?

  • A. Loại bỏ hoàn toàn các rủi ro tiềm ẩn về chi phí.
  • B. Chia sẻ hoặc phân bổ rủi ro cho nhiều bên hoặc nhiều hoạt động khác nhau.
  • C. Chuyển giao rủi ro cho bên thứ ba thông qua bảo hiểm.
  • D. Chấp nhận rủi ro và lập kế hoạch dự phòng để ứng phó.

Câu 26: Doanh nghiệp sử dụng phương pháp "chi phí theo quá trình" (process costing). Phương pháp này phù hợp nhất cho loại hình sản xuất nào?

  • A. Sản xuất hàng loạt sản phẩm đồng nhất, quy trình sản xuất liên tục.
  • B. Sản xuất theo đơn đặt hàng riêng biệt, sản phẩm khác biệt.
  • C. Sản xuất dự án lớn, thời gian dài.
  • D. Sản xuất theo mùa vụ, sản phẩm có tính thời vụ.

Câu 27: Chỉ tiêu "phân tích tỷ lệ chi phí" (cost ratio analysis) thường được sử dụng để đánh giá điều gì trong quản trị chi phí?

  • A. Mức độ biến động của chi phí theo sản lượng.
  • B. Cơ cấu chi phí của doanh nghiệp.
  • C. Hiệu quả kiểm soát và quản lý chi phí của doanh nghiệp.
  • D. Mối quan hệ giữa chi phí, sản lượng và lợi nhuận.

Câu 28: Trong quản trị chi phí môi trường, "chi phí thất bại môi trường nội bộ" (internal environmental failure costs) phát sinh khi nào?

  • A. Khi các hoạt động môi trường không đạt yêu cầu và gây ra vấn đề trước khi sản phẩm đến tay khách hàng.
  • B. Khi sản phẩm đã đến tay khách hàng và gây ra các vấn đề môi trường.
  • C. Khi doanh nghiệp chủ động đầu tư vào các hoạt động bảo vệ môi trường.
  • D. Khi doanh nghiệp tuân thủ các quy định pháp luật về môi trường.

Câu 29: Mục tiêu của việc "phân tích giá trị gia tăng" (value-added analysis) trong quản trị chi phí là gì?

  • A. Tối đa hóa giá trị sản phẩm cho khách hàng.
  • B. Tăng cường giá trị thương hiệu của doanh nghiệp.
  • C. Phân bổ chi phí cho các bộ phận khác nhau trong doanh nghiệp.
  • D. Xác định và loại bỏ các hoạt động không tạo ra giá trị gia tăng để giảm chi phí.

Câu 30: Trong bối cảnh kinh doanh hiện đại, yếu tố nào ngày càng trở nên quan trọng trong quản trị chi phí để đạt được lợi thế cạnh tranh bền vững?

  • A. Giảm chi phí bằng mọi giá, kể cả cắt giảm chất lượng.
  • B. Tập trung vào chi phí sản xuất trực tiếp và bỏ qua các chi phí khác.
  • C. Tích hợp đổi mới sáng tạo, trách nhiệm xã hội và phát triển bền vững vào quản trị chi phí.
  • D. Áp dụng các phương pháp kế toán chi phí truyền thống một cách nghiêm ngặt.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Doanh nghiệp X đang xem xét giảm giá bán sản phẩm để tăng thị phần. Theo góc độ quản trị chi phí kinh doanh, thông tin chi phí nào sau đây là quan trọng nhất để doanh nghiệp X cân nhắc trước khi đưa ra quyết định?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Trong quá trình sản xuất sản phẩm A, doanh nghiệp phát sinh các loại chi phí sau: nguyên vật liệu trực tiếp, nhân công trực tiếp, chi phí điện năng cho máy móc sản xuất, chi phí thuê nhà xưởng, lương quản đốc phân xưởng, và chi phí quảng cáo sản phẩm. Chi phí sản xuất chung trong trường hợp này bao gồm những khoản mục nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Doanh nghiệp đang xem xét tự sản xuất một bộ phận linh kiện thay vì mua ngoài. Để đưa ra quyết định đúng đắn, doanh nghiệp cần phân tích và so sánh chi phí nào giữa hai phương án?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Phương pháp ABC (Activity-Based Costing) phân bổ chi phí sản xuất chung dựa trên yếu tố nào là chủ yếu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Doanh nghiệp sử dụng hệ thống chi phí ước tính (standard costing). Tại cuối kỳ, phát hiện ra chênh lệch chi phí nguyên vật liệu trực tiếp bất lợi (unfavorable variance). Nguyên nhân nào sau đây *không* thể là lý do gây ra chênh lệch này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Phân tích điểm hòa vốn (break-even analysis) giúp doanh nghiệp xác định điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Trong mô hình CVP (Cost-Volume-Profit), giả định nào sau đây thường được chấp nhận?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Loại ngân sách nào sau đây thường được xây dựng đầu tiên trong quy trình lập ngân sách tổng thể (master budget)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Phương pháp chi phí theo công việc (job costing) thường được sử dụng phù hợp nhất cho loại hình sản xuất nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Chỉ tiêu 'lợi nhuận biên' (contribution margin) thể hiện điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Doanh nghiệp đang xem xét đầu tư vào một dự án mới. Trong phân tích chi phí - lợi ích của dự án, chi phí chìm (sunk cost) nên được xử lý như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Trong quản trị chi phí chất lượng, chi phí phòng ngừa (prevention costs) bao gồm những hoạt động nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Phương pháp 'Kaizen costing' tập trung vào việc kiểm soát và giảm chi phí ở giai đoạn nào của vòng đời sản phẩm?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Trong hệ thống thẻ điểm cân bằng (balanced scorecard), nhóm chỉ tiêu 'triển vọng khách hàng' (customer perspective) thường tập trung vào các yếu tố nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Doanh nghiệp áp dụng phương pháp FIFO (First-In, First-Out) để tính giá hàng tồn kho. Trong thời kỳ giá cả nguyên vật liệu có xu hướng tăng, việc sử dụng FIFO sẽ có tác động như thế nào đến giá vốn hàng bán và lợi nhuận?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Loại chi phí nào sau đây thường được coi là chi phí cơ hội (opportunity cost) trong quyết định kinh doanh?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Trong quản lý chuỗi cung ứng, việc áp dụng 'Just-in-Time' (JIT) có mục tiêu chính là gì liên quan đến chi phí?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Biện pháp nào sau đây *không* phải là cách để kiểm soát chi phí nhân công trực tiếp?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Trong phân tích độ nhạy (sensitivity analysis) trong quản trị chi phí, mục đích chính là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Phương pháp 'chi phí mục tiêu' (target costing) được bắt đầu từ việc xác định yếu tố nào trước tiên?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Trong quản trị chi phí dự án, kỹ thuật 'Earned Value Management' (EVM) được sử dụng để làm gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Khi doanh nghiệp quyết định đóng cửa một bộ phận kinh doanh, loại chi phí nào sau đây có thể *tránh được*?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Trong môi trường cạnh tranh gay gắt, chiến lược 'dẫn đầu về chi phí' (cost leadership strategy) tập trung vào việc đạt được lợi thế cạnh tranh bằng cách nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Phương pháp tính giá thành theo 'chi phí khả biến' (variable costing) khác biệt với phương pháp tính giá thành theo 'chi phí toàn bộ' (absorption costing) chủ yếu ở cách xử lý loại chi phí nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Trong quản trị rủi ro chi phí, biện pháp 'phân tán rủi ro' (risk diversification) có nghĩa là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Doanh nghiệp sử dụng phương pháp 'chi phí theo quá trình' (process costing). Phương pháp này phù hợp nhất cho loại hình sản xuất nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Chỉ tiêu 'phân tích tỷ lệ chi phí' (cost ratio analysis) thường được sử dụng để đánh giá điều gì trong quản trị chi phí?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Trong quản trị chi phí môi trường, 'chi phí thất bại môi trường nội bộ' (internal environmental failure costs) phát sinh khi nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Mục tiêu của việc 'phân tích giá trị gia tăng' (value-added analysis) trong quản trị chi phí là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Trong bối cảnh kinh doanh hiện đại, yếu tố nào ngày càng trở nên quan trọng trong quản trị chi phí để đạt được lợi thế cạnh tranh bền vững?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh - Đề 04

Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong bối cảnh cạnh tranh ngày càng gay gắt, doanh nghiệp X quyết định tái cấu trúc quy trình sản xuất nhằm giảm chi phí. Biện pháp nào sau đây thể hiện nỗ lực quản trị chi phí chủ động và mang tính chiến lược, thay vì chỉ là cắt giảm chi phí đơn thuần?

  • A. Giảm số lượng nhân viên hành chính.
  • B. Ngừng các hoạt động marketing không hiệu quả.
  • C. Áp dụng phương pháp Kaizen để cải tiến quy trình sản xuất, giảm lãng phí.
  • D. Hoãn các khoản đầu tư vào công nghệ mới.

Câu 2: Một công ty sản xuất đồ gỗ đang xem xét hai phương án mua nguyên liệu: (1) Gỗ nhập khẩu chất lượng cao, giá cao hơn 20% so với gỗ trong nước; (2) Gỗ trong nước, chất lượng trung bình. Quyết định lựa chọn loại gỗ nào nên dựa trên yếu tố nào là chính?

  • A. Giá thành đơn vị sản phẩm sau khi sử dụng mỗi loại gỗ.
  • B. Mức độ ưa thích của khách hàng đối với sản phẩm làm từ gỗ nhập khẩu.
  • C. So sánh trực tiếp chi phí mua gỗ của cả hai phương án.
  • D. Phân tích chi phí - lợi ích tổng thể, bao gồm cả ảnh hưởng đến doanh thu và lợi nhuận.

Câu 3: Chi phí nào sau đây được coi là chi phí cơ hội (opportunity cost) đối với một doanh nghiệp đang sử dụng một nhà kho thuộc sở hữu của mình để chứa hàng tồn kho?

  • A. Chi phí bảo trì và sửa chữa nhà kho.
  • B. Khoản tiền cho thuê nhà kho có thể thu được nếu không sử dụng để chứa hàng tồn kho.
  • C. Chi phí khấu hao nhà kho hàng năm.
  • D. Chi phí điện nước sử dụng cho nhà kho.

Câu 4: Doanh nghiệp Y đang phân tích điểm hòa vốn cho sản phẩm mới. Thông tin nào sau đây là không cần thiết để xác định điểm hòa vốn tính theo đơn vị sản phẩm?

  • A. Giá bán mỗi đơn vị sản phẩm.
  • B. Tổng chi phí cố định.
  • C. Chi phí biến đổi trên mỗi đơn vị sản phẩm.
  • D. Chi phí cố định trên mỗi đơn vị sản phẩm.

Câu 5: Trong mô hình CVP (Chi phí - Khối lượng - Lợi nhuận), giả định nào sau đây thường được không áp dụng trong thực tế, mà chỉ đơn giản hóa mô hình?

  • A. Chi phí cố định và chi phí biến đổi thay đổi tuyến tính theo sản lượng.
  • B. Giá bán đơn vị sản phẩm là không đổi.
  • C. Cơ cấu sản phẩm (sales mix) là không đổi nếu doanh nghiệp bán nhiều sản phẩm.
  • D. Chi phí có thể được phân loại chính xác thành chi phí cố định và chi phí biến đổi.

Câu 6: Phương pháp tính giá thành sản phẩm nào phù hợp nhất cho doanh nghiệp sản xuất hàng loạt các sản phẩm đồng nhất, như sản xuất xi măng hoặc nước giải khát?

  • A. Phương pháp giá thành theo công việc (job costing).
  • B. Phương pháp giá thành theo quá trình (process costing).
  • C. Phương pháp giá thành theo hoạt động (activity-based costing).
  • D. Phương pháp giá thành trực tiếp (direct costing).

Câu 7: Doanh nghiệp Z sử dụng hệ thống chi phí theo hoạt động (ABC). Hoạt động nào sau đây có thể được xem là "hoạt động cấp đơn vị sản phẩm" (unit-level activity)?

  • A. Thiết kế sản phẩm mới.
  • B. Thiết lập máy móc cho một lô sản xuất.
  • C. Kiểm tra chất lượng sản phẩm sau sản xuất.
  • D. Quản lý quan hệ với nhà cung cấp.

Câu 8: Trong quản trị chi phí dự phòng (contingency cost management) cho một dự án xây dựng, biện pháp nào sau đây giúp doanh nghiệp ứng phó tốt nhất với rủi ro "giá vật liệu xây dựng tăng đột biến"?

  • A. Cắt giảm chi phí nhân công để bù đắp.
  • B. Ký hợp đồng mua vật liệu xây dựng kỳ hạn dài với giá cố định.
  • C. Chấp nhận rủi ro và tăng giá bán sản phẩm sau khi hoàn thành.
  • D. Sử dụng vật liệu xây dựng thay thế rẻ tiền hơn.

Câu 9: Báo cáo chi phí nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá hiệu quả hoạt động của các trung tâm chi phí (cost centers) trong doanh nghiệp?

  • A. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
  • B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
  • C. Báo cáo trách nhiệm (responsibility report).
  • D. Bảng cân đối kế toán.

Câu 10: Khi phân tích độ nhạy (sensitivity analysis) trong dự toán chi phí, yếu tố nào sau đây thường được xem xét để đánh giá mức độ ảnh hưởng của nó đến tổng chi phí dự án?

  • A. Thời gian thực hiện dự án.
  • B. Giá nguyên vật liệu chính.
  • C. Số lượng nhân viên dự án.
  • D. Phương pháp hạch toán chi phí.

Câu 11: Doanh nghiệp nên sử dụng phương pháp dự toán chi phí nào khi có ít thông tin lịch sử và dự án mang tính độc đáo, chưa từng thực hiện trước đây?

  • A. Phương pháp dự toán tương tự (analogous estimating).
  • B. Phương pháp dự toán tham số (parametric estimating).
  • C. Phương pháp dự toán đường cong kinh nghiệm (learning curve estimating).
  • D. Phương pháp dự toán từ dưới lên (bottom-up estimating).

Câu 12: Trong quản lý chi phí chất lượng (cost of quality management), chi phí nào sau đây thuộc loại "chi phí phòng ngừa" (prevention costs)?

  • A. Chi phí sửa chữa sản phẩm lỗi.
  • B. Chi phí đào tạo nhân viên về quy trình kiểm soát chất lượng.
  • C. Chi phí kiểm tra sản phẩm đã hoàn thành.
  • D. Chi phí xử lý phế liệu do sản phẩm lỗi.

Câu 13: Doanh nghiệp áp dụng ngân sách linh hoạt (flexible budget) thay vì ngân sách cố định (fixed budget) nhằm mục đích chính nào?

  • A. Đơn giản hóa quy trình lập ngân sách.
  • B. Giảm thiểu chi phí lập ngân sách.
  • C. Đánh giá hiệu quả hoạt động dựa trên mức độ hoạt động thực tế.
  • D. Cố định chi phí ở mức thấp nhất có thể.

Câu 14: Khoản mục chi phí nào sau đây thường được coi là "chi phí hỗn hợp" (mixed cost) hay "bán biến đổi" (semi-variable cost)?

  • A. Chi phí khấu hao máy móc sản xuất.
  • B. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
  • C. Tiền lương nhân viên quản lý phân xưởng.
  • D. Chi phí điện thoại (bao gồm cước thuê bao và cước gọi).

Câu 15: Trong quá trình kiểm soát chi phí, khi phát hiện ra một biến động chi phí bất lợi (unfavorable variance) đáng kể, bước tiếp theo quan trọng nhất nhà quản lý nên thực hiện là gì?

  • A. Báo cáo biến động cho cấp quản lý cao hơn.
  • B. Điều tra nguyên nhân gốc rễ của biến động.
  • C. Điều chỉnh ngân sách cho phù hợp với thực tế.
  • D. Phạt bộ phận chịu trách nhiệm về biến động.

Câu 16: Doanh nghiệp sử dụng phương pháp FIFO (Nhập trước - Xuất trước) để tính giá hàng tồn kho. Trong giai đoạn giá cả hàng hóa có xu hướng tăng, phương pháp FIFO sẽ có tác động nào đến lợi nhuận và thuế thu nhập doanh nghiệp?

  • A. Lợi nhuận cao hơn và thuế thu nhập doanh nghiệp cao hơn.
  • B. Lợi nhuận thấp hơn và thuế thu nhập doanh nghiệp thấp hơn.
  • C. Lợi nhuận cao hơn nhưng thuế thu nhập doanh nghiệp thấp hơn.
  • D. Lợi nhuận thấp hơn nhưng thuế thu nhập doanh nghiệp cao hơn.

Câu 17: Chỉ tiêu "tỷ suất lợi nhuận gộp" (gross profit margin) được tính bằng công thức nào và phản ánh điều gì về hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp?

  • A. Lợi nhuận sau thuế / Doanh thu thuần; Phản ánh hiệu quả quản lý chi phí hoạt động.
  • B. Lợi nhuận gộp / Doanh thu thuần; Phản ánh khả năng sinh lời từ hoạt động bán hàng cốt lõi.
  • C. Lợi nhuận trước thuế / Doanh thu thuần; Phản ánh hiệu quả sử dụng vốn vay.
  • D. Tổng chi phí / Doanh thu thuần; Phản ánh tỷ lệ chi phí trên doanh thu.

Câu 18: Trong việc ra quyết định "tự sản xuất hay mua ngoài" (make-or-buy decision), loại chi phí nào sau đây là không liên quan và không nên xem xét?

  • A. Chi phí biến đổi trực tiếp liên quan đến sản xuất.
  • B. Chi phí cố định có thể tránh được nếu mua ngoài.
  • C. Chi phí khấu hao máy móc đã mua từ năm trước để sản xuất sản phẩm.
  • D. Giá mua sản phẩm từ nhà cung cấp bên ngoài.

Câu 19: Biện pháp quản trị chi phí nào sau đây tập trung vào việc loại bỏ các hoạt động không tạo ra giá trị gia tăng cho khách hàng trong chuỗi giá trị của doanh nghiệp?

  • A. Quản trị chi phí mục tiêu (target costing).
  • B. Quản trị chi phí Kaizen (Kaizen costing).
  • C. Quản trị chi phí theo жизненный цикл (life-cycle costing).
  • D. Quản trị chi phí dựa trên hoạt động (activity-based management - ABM).

Câu 20: Trong môi trường sản xuất tinh gọn (lean manufacturing), mục tiêu chính của quản trị chi phí là gì?

  • A. Giảm chi phí nhân công trực tiếp.
  • B. Giảm thiểu lãng phí và tối ưu hóa chi phí trên toàn bộ hệ thống sản xuất.
  • C. Tối đa hóa lợi nhuận trên mỗi đơn vị sản phẩm.
  • D. Đảm bảo tuân thủ ngân sách chi phí đã được phê duyệt.

Câu 21: Doanh nghiệp có nên tiếp tục sản xuất và bán một dòng sản phẩm đang bị lỗ trong ngắn hạn không, nếu việc ngừng sản xuất sẽ làm phát sinh thêm chi phí cố định có thể tránh được?

  • A. Chắc chắn không, vì sản phẩm đang bị lỗ.
  • B. Có, nếu doanh thu từ sản phẩm đủ bù đắp toàn bộ chi phí cố định và biến đổi.
  • C. Có, nếu doanh thu từ sản phẩm đủ bù đắp chi phí biến đổi và một phần chi phí cố định.
  • D. Chỉ nên tiếp tục nếu sản phẩm này có tiềm năng tăng trưởng lợi nhuận trong tương lai dài hạn.

Câu 22: Trong quản trị chi phí dự án, kỹ thuật "giá trị thu được" (earned value management - EVM) được sử dụng để làm gì?

  • A. Đo lường hiệu suất dự án dựa trên tiến độ, chi phí và phạm vi công việc.
  • B. Xác định các rủi ro tiềm ẩn về chi phí trong dự án.
  • C. Lập kế hoạch ngân sách chi tiết cho dự án.
  • D. Phân bổ chi phí cho các hoạt động khác nhau trong dự án.

Câu 23: Loại chi phí nào sau đây thường được kiểm soát tốt nhất ở cấp quản lý trung tâm (ví dụ: trưởng phòng ban) trong một tổ chức phân quyền?

  • A. Chi phí khấu hao tài sản cố định của toàn doanh nghiệp.
  • B. Chi phí lương nhân viên trong phòng ban do trưởng phòng quản lý.
  • C. Chi phí lãi vay ngân hàng của doanh nghiệp.
  • D. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.

Câu 24: Doanh nghiệp sử dụng phương pháp "chi phí mục tiêu" (target costing) trong giai đoạn nào của жизненный цикл sản phẩm?

  • A. Giai đoạn sản xuất hàng loạt.
  • B. Giai đoạn phân phối và bán hàng.
  • C. Giai đoạn thiết kế và phát triển sản phẩm.
  • D. Giai đoạn suy thoái của sản phẩm.

Câu 25: Trong phân tích biến động chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, biến động "giá" (price variance) phát sinh do nguyên nhân nào?

  • A. Sự khác biệt giữa giá mua nguyên vật liệu thực tế và giá tiêu chuẩn.
  • B. Sự khác biệt giữa lượng nguyên vật liệu thực tế sử dụng và lượng tiêu chuẩn.
  • C. Sự thay đổi trong quy trình sản xuất.
  • D. Sự biến động của tỷ giá hối đoái.

Câu 26: Công cụ "thẻ điểm cân bằng" (balanced scorecard) giúp doanh nghiệp quản trị chi phí như thế nào?

  • A. Tự động hóa quy trình thu thập và phân tích dữ liệu chi phí.
  • B. Xây dựng ngân sách chi phí chi tiết cho từng bộ phận.
  • C. Đánh giá hiệu quả sử dụng chi phí của các nhà quản lý.
  • D. Liên kết các mục tiêu chi phí với các mục tiêu chiến lược và phi tài chính khác của doanh nghiệp.

Câu 27: Trong phương pháp "tính giá thành theo công việc" (job costing), chi phí chung sản xuất thường được phân bổ cho các công việc (jobs) dựa trên tiêu thức phân bổ nào?

  • A. Số lượng đơn vị sản phẩm hoàn thành.
  • B. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp sử dụng.
  • C. Giờ công lao động trực tiếp hoặc giờ máy.
  • D. Doanh thu của từng công việc.

Câu 28: Để kiểm soát chi phí marketing hiệu quả, doanh nghiệp nên tập trung vào việc đo lường và đánh giá chỉ số KPI nào?

  • A. Tổng chi phí marketing hàng năm.
  • B. Chi phí trên mỗi khách hàng tiềm năng (CPL) hoặc Chi phí trên mỗi chuyển đổi (CPC).
  • C. Số lượng chiến dịch marketing đã triển khai.
  • D. Mức độ nhận diện thương hiệu.

Câu 29: Trong quản trị chuỗi cung ứng, biện pháp nào sau đây giúp doanh nghiệp giảm chi phí tồn kho và chi phí logistics?

  • A. Tăng số lượng nhà cung cấp để có giá cạnh tranh.
  • B. Xây dựng kho hàng lớn để dự trữ nguyên vật liệu.
  • C. Tăng tần suất vận chuyển hàng hóa.
  • D. Áp dụng mô hình JIT (Just-in-Time) trong quản lý tồn kho và sản xuất.

Câu 30: Khi lập dự toán chi phí đầu tư cho một dự án dài hạn, yếu tố nào sau đây cần được xem xét để đảm bảo tính chính xác và khả thi của dự toán?

  • A. Chi phí cơ hội của vốn đầu tư.
  • B. Rủi ro dự án.
  • C. Tỷ lệ lạm phát dự kiến trong tương lai.
  • D. Thời gian hoàn vốn đầu tư.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Trong bối cảnh cạnh tranh ngày càng gay gắt, doanh nghiệp X quyết định tái cấu trúc quy trình sản xuất nhằm giảm chi phí. Biện pháp nào sau đây thể hiện nỗ lực quản trị chi phí chủ động và mang tính chiến lược, thay vì chỉ là cắt giảm chi phí đơn thuần?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Một công ty sản xuất đồ gỗ đang xem xét hai phương án mua nguyên liệu: (1) Gỗ nhập khẩu chất lượng cao, giá cao hơn 20% so với gỗ trong nước; (2) Gỗ trong nước, chất lượng trung bình. Quyết định lựa chọn loại gỗ nào nên dựa trên yếu tố nào là chính?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Chi phí nào sau đây được coi là chi phí cơ hội (opportunity cost) đối với một doanh nghiệp đang sử dụng một nhà kho thuộc sở hữu của mình để chứa hàng tồn kho?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Doanh nghiệp Y đang phân tích điểm hòa vốn cho sản phẩm mới. Thông tin nào sau đây là *không* cần thiết để xác định điểm hòa vốn tính theo đơn vị sản phẩm?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Trong mô hình CVP (Chi phí - Khối lượng - Lợi nhuận), giả định nào sau đây thường được *không* áp dụng trong thực tế, mà chỉ đơn giản hóa mô hình?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Phương pháp tính giá thành sản phẩm nào phù hợp nhất cho doanh nghiệp sản xuất hàng loạt các sản phẩm đồng nhất, như sản xuất xi măng hoặc nước giải khát?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Doanh nghiệp Z sử dụng hệ thống chi phí theo hoạt động (ABC). Hoạt động nào sau đây có thể được xem là 'hoạt động cấp đơn vị sản phẩm' (unit-level activity)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Trong quản trị chi phí dự phòng (contingency cost management) cho một dự án xây dựng, biện pháp nào sau đây giúp doanh nghiệp ứng phó tốt nhất với rủi ro 'giá vật liệu xây dựng tăng đột biến'?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Báo cáo chi phí nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá hiệu quả hoạt động của các trung tâm chi phí (cost centers) trong doanh nghiệp?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Khi phân tích độ nhạy (sensitivity analysis) trong dự toán chi phí, yếu tố nào sau đây thường được xem xét để đánh giá mức độ ảnh hưởng của nó đến tổng chi phí dự án?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Doanh nghiệp nên sử dụng phương pháp dự toán chi phí nào khi có ít thông tin lịch sử và dự án mang tính độc đáo, chưa từng thực hiện trước đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Trong quản lý chi phí chất lượng (cost of quality management), chi phí nào sau đây thuộc loại 'chi phí phòng ngừa' (prevention costs)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Doanh nghiệp áp dụng ngân sách linh hoạt (flexible budget) thay vì ngân sách cố định (fixed budget) nhằm mục đích chính nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Khoản mục chi phí nào sau đây thường được coi là 'chi phí hỗn hợp' (mixed cost) hay 'bán biến đổi' (semi-variable cost)?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Trong quá trình kiểm soát chi phí, khi phát hiện ra một biến động chi phí bất lợi (unfavorable variance) đáng kể, bước tiếp theo quan trọng nhất nhà quản lý nên thực hiện là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Doanh nghiệp sử dụng phương pháp FIFO (Nhập trước - Xuất trước) để tính giá hàng tồn kho. Trong giai đoạn giá cả hàng hóa có xu hướng tăng, phương pháp FIFO sẽ có tác động nào đến lợi nhuận và thuế thu nhập doanh nghiệp?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Chỉ tiêu 'tỷ suất lợi nhuận gộp' (gross profit margin) được tính bằng công thức nào và phản ánh điều gì về hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Trong việc ra quyết định 'tự sản xuất hay mua ngoài' (make-or-buy decision), loại chi phí nào sau đây là *không* liên quan và không nên xem xét?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Biện pháp quản trị chi phí nào sau đây tập trung vào việc loại bỏ các hoạt động không tạo ra giá trị gia tăng cho khách hàng trong chuỗi giá trị của doanh nghiệp?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Trong môi trường sản xuất tinh gọn (lean manufacturing), mục tiêu chính của quản trị chi phí là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Doanh nghiệp có nên tiếp tục sản xuất và bán một dòng sản phẩm đang bị lỗ trong ngắn hạn không, nếu việc ngừng sản xuất sẽ làm phát sinh thêm chi phí cố định có thể tránh được?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Trong quản trị chi phí dự án, kỹ thuật 'giá trị thu được' (earned value management - EVM) được sử dụng để làm gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Loại chi phí nào sau đây thường được kiểm soát tốt nhất ở cấp quản lý trung tâm (ví dụ: trưởng phòng ban) trong một tổ chức phân quyền?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Doanh nghiệp sử dụng phương pháp 'chi phí mục tiêu' (target costing) trong giai đoạn nào của жизненный цикл sản phẩm?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Trong phân tích biến động chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, biến động 'giá' (price variance) phát sinh do nguyên nhân nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Công cụ 'thẻ điểm cân bằng' (balanced scorecard) giúp doanh nghiệp quản trị chi phí như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Trong phương pháp 'tính giá thành theo công việc' (job costing), chi phí chung sản xuất thường được phân bổ cho các công việc (jobs) dựa trên tiêu thức phân bổ nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Để kiểm soát chi phí marketing hiệu quả, doanh nghiệp nên tập trung vào việc đo lường và đánh giá chỉ số KPI nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Trong quản trị chuỗi cung ứng, biện pháp nào sau đây giúp doanh nghiệp giảm chi phí tồn kho và chi phí logistics?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Khi lập dự toán chi phí đầu tư cho một dự án dài hạn, yếu tố nào sau đây cần được xem xét để đảm bảo tính chính xác và khả thi của dự toán?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh - Đề 05

Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Doanh nghiệp ABC sản xuất đồ gỗ đang xem xét việc thay thế một máy cưa cũ bằng một máy cưa mới hiện đại hơn. Chi phí nào sau đây là chi phí chìm (sunk cost) và không nên được xem xét khi đưa ra quyết định này?

  • A. Chi phí bảo trì dự kiến của máy cưa mới trong 5 năm tới.
  • B. Giá trị thanh lý ước tính của máy cưa cũ.
  • C. Giá mua ban đầu của máy cưa cũ cách đây 3 năm.
  • D. Chi phí đào tạo nhân viên vận hành máy cưa mới.

Câu 2: Công ty XYZ sản xuất bánh kẹo có chi phí biến đổi trên mỗi hộp bánh là 15.000 VNĐ và chi phí cố định hàng tháng là 150.000.000 VNĐ. Giá bán mỗi hộp bánh là 30.000 VNĐ. Sản lượng hòa vốn hàng tháng của công ty là bao nhiêu hộp bánh?

  • A. 5.000 hộp bánh
  • B. 10.000 hộp bánh
  • C. 15.000 hộp bánh
  • D. 20.000 hộp bánh

Câu 3: Phương pháp tính giá thành nào sau đây phù hợp nhất với các doanh nghiệp sản xuất hàng loạt sản phẩm đồng nhất, ví dụ như nhà máy sản xuất xi măng hoặc nước giải khát?

  • A. Phương pháp giá thành theo công việc (job costing)
  • B. Phương pháp giá thành theo hoạt động (activity-based costing - ABC)
  • C. Phương pháp giá thành trực tiếp (direct costing)
  • D. Phương pháp giá thành theo quá trình (process costing)

Câu 4: Chi phí nào sau đây thường được phân loại là chi phí sản phẩm (product cost) trong một doanh nghiệp sản xuất?

  • A. Chi phí quảng cáo sản phẩm mới.
  • B. Chi phí thuê văn phòng quản lý doanh nghiệp.
  • C. Lương công nhân trực tiếp sản xuất.
  • D. Chi phí lãi vay ngân hàng.

Câu 5: Phân tích độ nhạy (sensitivity analysis) trong quản trị chi phí kinh doanh được sử dụng để làm gì?

  • A. Đánh giá mức độ ảnh hưởng của sự thay đổi các giả định đến kết quả dự báo.
  • B. Xác định chi phí cố định và chi phí biến đổi trong tổng chi phí.
  • C. So sánh chi phí thực tế với chi phí dự toán.
  • D. Phân bổ chi phí chung cho các đối tượng chịu chi phí.

Câu 6: Trong hệ thống chi phí theo hoạt động (ABC), chi phí được phân bổ cho sản phẩm hoặc dịch vụ dựa trên yếu tố nào?

  • A. Số giờ máy móc hoạt động.
  • B. Mức độ sử dụng các hoạt động (ví dụ: số lần thiết lập máy, số lần kiểm tra chất lượng).
  • C. Chi phí nhân công trực tiếp.
  • D. Doanh thu bán hàng.

Câu 7: Loại dự toán ngân sách nào sau đây linh hoạt thay đổi theo mức độ hoạt động thực tế, giúp so sánh hiệu quả chi phí ở các mức độ hoạt động khác nhau?

  • A. Ngân sách tĩnh (static budget)
  • B. Ngân sách vốn (capital budget)
  • C. Ngân sách linh hoạt (flexible budget)
  • D. Ngân sách tiền mặt (cash budget)

Câu 8: Chỉ tiêu nào sau đây đo lường hiệu quả sử dụng vốn trong doanh nghiệp, thể hiện lợi nhuận tạo ra trên mỗi đơn vị vốn đầu tư?

  • A. Tỷ suất lợi nhuận gộp (gross profit margin)
  • B. Tỷ suất lợi nhuận ròng (net profit margin)
  • C. Vòng quay hàng tồn kho (inventory turnover)
  • D. Tỷ suất sinh lời trên vốn đầu tư (ROI)

Câu 9: Phương pháp kiểm soát chi phí nào tập trung vào việc xác định và loại bỏ các hoạt động không tạo ra giá trị gia tăng cho khách hàng nhưng lại phát sinh chi phí?

  • A. Kiểm soát chất lượng toàn diện (Total Quality Management - TQM)
  • B. Quản lý dựa trên hoạt động (Activity-Based Management - ABM)
  • C. Quản lý hàng tồn kho đúng thời điểm (Just-in-Time Inventory Management - JIT)
  • D. Lập kế hoạch nguồn lực doanh nghiệp (Enterprise Resource Planning - ERP)

Câu 10: Trong bối cảnh ra quyết định chấp nhận đơn hàng đặc biệt với giá thấp hơn giá bán thông thường, doanh nghiệp cần xem xét chủ yếu loại chi phí nào?

  • A. Chi phí biến đổi liên quan đến đơn hàng đặc biệt.
  • B. Tổng chi phí sản xuất (cả cố định và biến đổi).
  • C. Chi phí cố định phân bổ cho đơn hàng đặc biệt.
  • D. Chi phí chìm liên quan đến sản phẩm.

Câu 11: Công ty MNP đang xem xét tự sản xuất một bộ phận linh kiện thay vì mua ngoài. Quyết định này được gọi là quyết định gì trong quản trị chi phí?

  • A. Quyết định định giá sản phẩm (pricing decision)
  • B. Quyết định đầu tư vốn (capital budgeting decision)
  • C. Quyết định tự sản xuất hay mua ngoài (make-or-buy decision)
  • D. Quyết định ngừng sản xuất sản phẩm (product discontinuation decision)

Câu 12: Điểm khác biệt chính giữa kế toán quản trị chi phí và kế toán tài chính là gì?

  • A. Kế toán quản trị chi phí tuân thủ các chuẩn mực kế toán chung được chấp nhận, còn kế toán tài chính thì không.
  • B. Kế toán quản trị chi phí tập trung vào thông tin cho quản lý nội bộ, còn kế toán tài chính tập trung vào thông tin cho đối tượng bên ngoài.
  • C. Kế toán quản trị chi phí chỉ sử dụng thông tin định tính, còn kế toán tài chính sử dụng thông tin định lượng.
  • D. Kế toán quản trị chi phí lập báo cáo theo kỳ hàng năm, còn kế toán tài chính lập báo cáo hàng tháng.

Câu 13: Trong phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận (CVP), giả định nào sau đây không được đưa ra?

  • A. Chi phí biến đổi trên một đơn vị sản phẩm là không đổi.
  • B. Giá bán trên một đơn vị sản phẩm là không đổi.
  • C. Chi phí cố định thay đổi tuyến tính theo mức độ hoạt động.
  • D. Sản phẩm bán ra và sản phẩm sản xuất ra là tương đương nhau (không có hàng tồn kho thành phẩm biến động lớn).

Câu 14: Chi phí nào sau đây là chi phí cơ hội (opportunity cost) khi doanh nghiệp sử dụng một nhà kho thuộc sở hữu của mình để lưu trữ hàng tồn kho thay vì cho thuê?

  • A. Chi phí bảo trì nhà kho.
  • B. Tiền cho thuê nhà kho có thể thu được nếu cho thuê.
  • C. Chi phí khấu hao nhà kho.
  • D. Chi phí bảo hiểm nhà kho.

Câu 15: Biện pháp kiểm soát chi phí nào sau đây tập trung vào việc ngăn ngừa phát sinh lỗi và giảm thiểu phế phẩm ngay từ đầu quá trình sản xuất?

  • A. Đầu tư vào đào tạo và cải tiến quy trình sản xuất.
  • B. Chi phí kiểm tra và thử nghiệm sản phẩm sau sản xuất.
  • C. Chi phí sửa chữa và làm lại sản phẩm lỗi.
  • D. Chi phí xử lý phế liệu và sản phẩm hỏng.

Câu 16: Doanh nghiệp sử dụng phương pháp FIFO (nhập trước, xuất trước) để tính giá trị hàng tồn kho. Trong giai đoạn giá cả hàng hóa tăng lên, phương pháp FIFO sẽ có xu hướng dẫn đến điều gì trên báo cáo tài chính so với phương pháp bình quân gia quyền?

  • A. Giá vốn hàng bán cao hơn và lợi nhuận ròng thấp hơn.
  • B. Giá vốn hàng bán thấp hơn và lợi nhuận ròng cao hơn.
  • C. Giá vốn hàng bán và lợi nhuận ròng không thay đổi.
  • D. Không thể xác định nếu không có thông tin cụ thể về mức độ tăng giá.

Câu 17: Báo cáo nào sau đây thường được sử dụng để theo dõi và đánh giá trách nhiệm quản lý chi phí tại các trung tâm chi phí trong doanh nghiệp?

  • A. Bảng cân đối kế toán (balance sheet)
  • B. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (cash flow statement)
  • C. Báo cáo trách nhiệm (responsibility report)
  • D. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (income statement)

Câu 18: Loại chi phí nào sau đây là không thể kiểm soát được bởi trưởng bộ phận sản xuất trong ngắn hạn?

  • A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
  • B. Chi phí nhân công trực tiếp.
  • C. Chi phí điện, nước sử dụng trong sản xuất.
  • D. Chi phí khấu hao máy móc thiết bị sản xuất.

Câu 19: Phương pháp lập dự toán ngân sách nào yêu cầu xây dựng ngân sách cho từng hoạt động cụ thể và bắt đầu từ con số 0 (không dựa trên ngân sách của kỳ trước)?

  • A. Dự toán ngân sách gia tăng (incremental budgeting)
  • B. Dự toán ngân sách từ gốc (zero-based budgeting - ZBB)
  • C. Dự toán ngân sách liên tục (rolling budget)
  • D. Dự toán ngân sách theo chương trình (program budgeting)

Câu 20: Chỉ tiêu "Biến động chi phí vật liệu" (Material Price Variance) được tính bằng công thức nào?

  • A. (Số lượng thực tế - Số lượng tiêu chuẩn) x Giá tiêu chuẩn
  • B. (Giá thực tế - Giá tiêu chuẩn) x Số lượng tiêu chuẩn
  • C. (Giá thực tế - Giá tiêu chuẩn) x Số lượng thực tế
  • D. (Số lượng thực tế x Giá thực tế) - (Số lượng tiêu chuẩn x Giá tiêu chuẩn)

Câu 21: Trong một doanh nghiệp sản xuất nhiều loại sản phẩm, chi phí nào sau đây thường được coi là chi phí chung (overhead cost) và cần được phân bổ cho các sản phẩm?

  • A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp cho từng sản phẩm.
  • B. Chi phí nhân công trực tiếp sản xuất từng sản phẩm.
  • C. Chi phí hoa hồng bán hàng cho từng sản phẩm.
  • D. Chi phí khấu hao nhà xưởng sản xuất.

Câu 22: Mục tiêu chính của việc quản trị chi phí kinh doanh là gì?

  • A. Tối ưu hóa chi phí để nâng cao hiệu quả hoạt động và lợi nhuận.
  • B. Ghi chép và báo cáo chi phí theo quy định của pháp luật.
  • C. Phân bổ chi phí cho các bộ phận và sản phẩm.
  • D. Đảm bảo chi phí luôn thấp nhất có thể, bất kể ảnh hưởng đến chất lượng.

Câu 23: Doanh nghiệp nên sử dụng phương pháp chi phí nào để ra quyết định ngắn hạn, ví dụ như chấp nhận đơn hàng đặc biệt hay không, khi có năng lực sản xuất dư thừa?

  • A. Phương pháp chi phí toàn bộ (absorption costing)
  • B. Phương pháp chi phí biến đổi (variable costing)
  • C. Phương pháp chi phí theo hoạt động (activity-based costing)
  • D. Phương pháp chi phí tiêu chuẩn (standard costing)

Câu 24: Trong quản lý chuỗi cung ứng, chi phí nào sau đây thuộc chi phí logistics đầu vào (inbound logistics cost)?

  • A. Chi phí lưu kho thành phẩm.
  • B. Chi phí quảng cáo sản phẩm.
  • C. Chi phí vận chuyển nguyên vật liệu từ nhà cung cấp.
  • D. Chi phí xử lý đơn hàng cho khách hàng.

Câu 25: Loại hình trung tâm trách nhiệm nào mà nhà quản lý chỉ chịu trách nhiệm về chi phí và không chịu trách nhiệm về doanh thu?

  • A. Trung tâm chi phí (cost center)
  • B. Trung tâm lợi nhuận (profit center)
  • C. Trung tâm đầu tư (investment center)
  • D. Trung tâm doanh thu (revenue center)

Câu 26: Khi phân tích biến động chi phí nhân công trực tiếp, biến động nào sau đây phản ánh sự khác biệt do trả lương cho công nhân với mức lương khác với mức lương tiêu chuẩn?

  • A. Biến động hiệu suất lao động (Labor Efficiency Variance)
  • B. Biến động tỷ lệ lương (Labor Rate Variance)
  • C. Biến động chi phí nhân công tổng hợp (Total Labor Variance)
  • D. Biến động định phí nhân công (Fixed Labor Variance)

Câu 27: Trong quản trị chi phí dự án, phương pháp nào sử dụng cấu trúc phân chia công việc (Work Breakdown Structure - WBS) để xác định và quản lý chi phí cho từng gói công việc nhỏ?

  • A. Phương pháp đường găng (Critical Path Method - CPM)
  • B. Phương pháp PERT (Program Evaluation and Review Technique)
  • C. Phương pháp chiết khấu dòng tiền (Discounted Cash Flow)
  • D. Phương pháp quản lý giá trị thu được (Earned Value Management - EVM)

Câu 28: Chỉ tiêu nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá hiệu quả hoạt động của trung tâm đầu tư (investment center) bên cạnh lợi nhuận?

  • A. Doanh thu (revenue)
  • B. Chi phí (cost)
  • C. Lợi nhuận thặng dư (Residual Income - RI)
  • D. Tỷ suất lợi nhuận gộp (gross profit margin)

Câu 29: Loại chi phí nào sau đây là chi phí thời kỳ (period cost) và được ghi nhận trực tiếp vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ phát sinh?

  • A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
  • B. Chi phí lương nhân viên quản lý doanh nghiệp.
  • C. Chi phí nhân công trực tiếp sản xuất.
  • D. Chi phí khấu hao máy móc sản xuất.

Câu 30: Trong việc thiết lập giá bán sản phẩm, phương pháp định giá nào dựa trên việc cộng thêm một tỷ lệ phần trăm lợi nhuận mong muốn vào chi phí sản xuất sản phẩm?

  • A. Định giá theo giá trị cảm nhận (value-based pricing)
  • B. Định giá cạnh tranh (competitive pricing)
  • C. Định giá cộng thêm chi phí (cost-plus pricing)
  • D. Định giá theo chi phí mục tiêu (target costing)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Doanh nghiệp ABC sản xuất đồ gỗ đang xem xét việc thay thế một máy cưa cũ bằng một máy cưa mới hiện đại hơn. Chi phí nào sau đây là chi phí chìm (sunk cost) và *không* nên được xem xét khi đưa ra quyết định này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Công ty XYZ sản xuất bánh kẹo có chi phí biến đổi trên mỗi hộp bánh là 15.000 VNĐ và chi phí cố định hàng tháng là 150.000.000 VNĐ. Giá bán mỗi hộp bánh là 30.000 VNĐ. Sản lượng hòa vốn hàng tháng của công ty là bao nhiêu hộp bánh?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Phương pháp tính giá thành nào sau đây phù hợp nhất với các doanh nghiệp sản xuất hàng loạt sản phẩm đồng nhất, ví dụ như nhà máy sản xuất xi măng hoặc nước giải khát?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Chi phí nào sau đây thường được phân loại là chi phí sản phẩm (product cost) trong một doanh nghiệp sản xuất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Phân tích độ nhạy (sensitivity analysis) trong quản trị chi phí kinh doanh được sử dụng để làm gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Trong hệ thống chi phí theo hoạt động (ABC), chi phí được phân bổ cho sản phẩm hoặc dịch vụ dựa trên yếu tố nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Loại dự toán ngân sách nào sau đây linh hoạt thay đổi theo mức độ hoạt động thực tế, giúp so sánh hiệu quả chi phí ở các mức độ hoạt động khác nhau?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Chỉ tiêu nào sau đây đo lường hiệu quả sử dụng vốn trong doanh nghiệp, thể hiện lợi nhuận tạo ra trên mỗi đơn vị vốn đầu tư?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Phương pháp kiểm soát chi phí nào tập trung vào việc xác định và loại bỏ các hoạt động không tạo ra giá trị gia tăng cho khách hàng nhưng lại phát sinh chi phí?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Trong bối cảnh ra quyết định chấp nhận đơn hàng đặc biệt với giá thấp hơn giá bán thông thường, doanh nghiệp cần xem xét chủ yếu loại chi phí nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Công ty MNP đang xem xét tự sản xuất một bộ phận linh kiện thay vì mua ngoài. Quyết định này được gọi là quyết định gì trong quản trị chi phí?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Điểm khác biệt chính giữa kế toán quản trị chi phí và kế toán tài chính là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Trong phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận (CVP), giả định nào sau đây *không* được đưa ra?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Chi phí nào sau đây là chi phí cơ hội (opportunity cost) khi doanh nghiệp sử dụng một nhà kho thuộc sở hữu của mình để lưu trữ hàng tồn kho thay vì cho thuê?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Biện pháp kiểm soát chi phí nào sau đây tập trung vào việc ngăn ngừa phát sinh lỗi và giảm thiểu phế phẩm ngay từ đầu quá trình sản xuất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Doanh nghiệp sử dụng phương pháp FIFO (nhập trước, xuất trước) để tính giá trị hàng tồn kho. Trong giai đoạn giá cả hàng hóa tăng lên, phương pháp FIFO sẽ có xu hướng dẫn đến điều gì trên báo cáo tài chính so với phương pháp bình quân gia quyền?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Báo cáo nào sau đây thường được sử dụng để theo dõi và đánh giá trách nhiệm quản lý chi phí tại các trung tâm chi phí trong doanh nghiệp?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Loại chi phí nào sau đây là *không* thể kiểm soát được bởi trưởng bộ phận sản xuất trong ngắn hạn?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Phương pháp lập dự toán ngân sách nào yêu cầu xây dựng ngân sách cho từng hoạt động cụ thể và bắt đầu từ con số 0 (không dựa trên ngân sách của kỳ trước)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Chỉ tiêu 'Biến động chi phí vật liệu' (Material Price Variance) được tính bằng công thức nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Trong một doanh nghiệp sản xuất nhiều loại sản phẩm, chi phí nào sau đây thường được coi là chi phí chung (overhead cost) và cần được phân bổ cho các sản phẩm?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Mục tiêu chính của việc quản trị chi phí kinh doanh là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Doanh nghiệp nên sử dụng phương pháp chi phí nào để ra quyết định ngắn hạn, ví dụ như chấp nhận đơn hàng đặc biệt hay không, khi có năng lực sản xuất dư thừa?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Trong quản lý chuỗi cung ứng, chi phí nào sau đây thuộc chi phí logistics đầu vào (inbound logistics cost)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Loại hình trung tâm trách nhiệm nào mà nhà quản lý chỉ chịu trách nhiệm về chi phí và không chịu trách nhiệm về doanh thu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Khi phân tích biến động chi phí nhân công trực tiếp, biến động nào sau đây phản ánh sự khác biệt do trả lương cho công nhân với mức lương khác với mức lương tiêu chuẩn?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Trong quản trị chi phí dự án, phương pháp nào sử dụng cấu trúc phân chia công việc (Work Breakdown Structure - WBS) để xác định và quản lý chi phí cho từng gói công việc nhỏ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Chỉ tiêu nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá hiệu quả hoạt động của trung tâm đầu tư (investment center) bên cạnh lợi nhuận?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Loại chi phí nào sau đây là chi phí thời kỳ (period cost) và được ghi nhận trực tiếp vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ phát sinh?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Trong việc thiết lập giá bán sản phẩm, phương pháp định giá nào dựa trên việc cộng thêm một tỷ lệ phần trăm lợi nhuận mong muốn vào chi phí sản xuất sản phẩm?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh - Đề 06

Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Mục tiêu chính của quản trị chi phí kinh doanh là gì?

  • A. Ghi chép và báo cáo chi phí một cách chính xác theo chuẩn mực kế toán.
  • B. Cung cấp thông tin chi phí phù hợp, kịp thời để nhà quản lý đưa ra quyết định kinh doanh hiệu quả.
  • C. Giảm thiểu chi phí ở mọi mức độ, bất kể tác động đến chất lượng sản phẩm hoặc dịch vụ.
  • D. Đảm bảo tuân thủ các quy định pháp luật liên quan đến chi phí kinh doanh.

Câu 2: Phân loại chi phí nào sau đây thường được sử dụng để ra quyết định ngắn hạn, ví dụ như quyết định có nên nhận một đơn hàng đặc biệt hay không?

  • A. Chi phí cố định chung (Common fixed costs)
  • B. Chi phí sản phẩm (Product costs)
  • C. Chi phí biến đổi (Variable costs) và chi phí cơ hội (Opportunity costs)
  • D. Chi phí thời kỳ (Period costs)

Câu 3: Một công ty sản xuất đồ gỗ có chi phí thuê nhà xưởng là chi phí gì?

  • A. Chi phí cố định chung (Fixed overhead cost)
  • B. Chi phí biến đổi trực tiếp (Direct variable cost)
  • C. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (Direct material cost)
  • D. Chi phí nhân công trực tiếp (Direct labor cost)

Câu 4: Trong phương pháp chi phí theo công việc (Job costing), chi phí được tập hợp cho:

  • A. Từng quy trình sản xuất liên tục
  • B. Từng bộ phận hoặc phân xưởng
  • C. Từng loại sản phẩm hàng loạt
  • D. Từng đơn hàng hoặc công việc riêng biệt

Câu 5: Doanh nghiệp nên sử dụng phương pháp chi phí nào khi sản xuất hàng loạt sản phẩm đồng nhất?

  • A. Chi phí theo công việc (Job costing)
  • B. Chi phí theo quá trình (Process costing)
  • C. Chi phí hoạt động (Activity-based costing)
  • D. Chi phí tiêu chuẩn (Standard costing)

Câu 6: Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc áp dụng hệ thống chi phí hoạt động (Activity-Based Costing - ABC)?

  • A. Cải thiện độ chính xác của thông tin chi phí.
  • B. Hỗ trợ ra quyết định giá bán và cơ cấu sản phẩm tốt hơn.
  • C. Đơn giản và dễ dàng triển khai hơn so với hệ thống chi phí truyền thống.
  • D. Cung cấp thông tin chi tiết về chi phí cho từng hoạt động.

Câu 7: Phân tích điểm hòa vốn (Break-even analysis) giúp doanh nghiệp xác định:

  • A. Mức lợi nhuận tối đa có thể đạt được.
  • B. Mức sản lượng hoặc doanh thu cần thiết để bù đắp chi phí.
  • C. Chi phí cố định và chi phí biến đổi của doanh nghiệp.
  • D. Giá bán tối ưu cho sản phẩm.

Câu 8: Đâu là công thức tính điểm hòa vốn về số lượng sản phẩm?

  • A. Tổng chi phí cố định / Giá bán đơn vị
  • B. Tổng chi phí biến đổi / (Giá bán đơn vị - Chi phí cố định đơn vị)
  • C. Tổng doanh thu / Tổng chi phí
  • D. Tổng chi phí cố định / (Giá bán đơn vị - Chi phí biến đổi đơn vị)

Câu 9: Chi phí cơ hội (Opportunity cost) là gì?

  • A. Chi phí phát sinh do lãng phí nguồn lực.
  • B. Chi phí thực tế đã chi ra bằng tiền.
  • C. Lợi ích tiềm năng bị mất đi khi lựa chọn một phương án thay vì phương án tốt nhất tiếp theo.
  • D. Tổng chi phí sản xuất sản phẩm.

Câu 10: Trong quá trình lập dự toán ngân sách, dự toán nào thường được lập đầu tiên?

  • A. Dự toán doanh thu (Sales budget)
  • B. Dự toán sản xuất (Production budget)
  • C. Dự toán chi phí bán hàng và quản lý (Selling and administrative expense budget)
  • D. Dự toán tiền mặt (Cash budget)

Câu 11: Phương pháp chi phí nào tập trung vào việc loại bỏ lãng phí trong quy trình sản xuất và cung cấp dịch vụ?

  • A. Chi phí tiêu chuẩn (Standard costing)
  • B. Kế toán tinh gọn (Lean accounting)
  • C. Chi phí hoạt động mục tiêu (Target costing)
  • D. Chi phí vòng đời sản phẩm (Life-cycle costing)

Câu 12: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo số dư đảm phí (Contribution margin income statement) nhấn mạnh vào:

  • A. Lợi nhuận gộp (Gross profit)
  • B. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (Operating income)
  • C. Số dư đảm phí (Contribution margin)
  • D. Giá vốn hàng bán (Cost of goods sold)

Câu 13: Biện pháp kiểm soát chi phí nào sau đây mang tính phòng ngừa, được thực hiện trước khi chi phí phát sinh?

  • A. Kiểm soát trước (Feedforward control)
  • B. Kiểm soát đồng thời (Concurrent control)
  • C. Kiểm soát phản hồi (Feedback control)
  • D. Kiểm soát sau (Post control)

Câu 14: Mục đích của việc phân tích biến động chi phí (Variance analysis) là gì?

  • A. Đảm bảo chi phí thực tế luôn thấp hơn chi phí dự kiến.
  • B. Xác định và giải thích sự khác biệt giữa chi phí thực tế và chi phí dự kiến.
  • C. Tính toán chi phí tiêu chuẩn cho sản phẩm.
  • D. Lập dự toán ngân sách chi phí.

Câu 15: Chi phí chìm (Sunk cost) là loại chi phí:

  • A. Sẽ thay đổi trong tương lai tùy thuộc vào quyết định hiện tại.
  • B. Có thể tránh được nếu không thực hiện một hoạt động nào đó.
  • C. Liên quan đến các quyết định trong tương lai.
  • D. Đã phát sinh trong quá khứ và không thể thu hồi.

Câu 16: Một doanh nghiệp đang xem xét thay thế một thiết bị cũ bằng thiết bị mới. Chi phí nào sau đây là chi phí KHÔNG liên quan đến quyết định này?

  • A. Chi phí mua thiết bị mới.
  • B. Chi phí vận hành thiết bị mới.
  • C. Giá trị còn lại của thiết bị cũ (nếu đã khấu hao hết và không bán được).
  • D. Giá trị thanh lý của thiết bị cũ (nếu có thể bán được).

Câu 17: Trong quản trị chi phí kinh doanh, "giá thành mục tiêu" (Target cost) được xác định bằng công thức nào?

  • A. Giá bán mục tiêu + Lợi nhuận mục tiêu
  • B. Giá bán mục tiêu - Lợi nhuận mục tiêu
  • C. Chi phí hiện tại - Lợi nhuận mục tiêu
  • D. Chi phí hiện tại + Lợi nhuận mục tiêu

Câu 18: Hoạt động nào sau đây KHÔNG thuộc chuỗi giá trị (Value chain) của doanh nghiệp?

  • A. Nghiên cứu và phát triển sản phẩm.
  • B. Sản xuất.
  • C. Marketing và bán hàng.
  • D. Hoạt động từ thiện.

Câu 19: Phương pháp tính giá thành nào phù hợp nhất cho doanh nghiệp sản xuất theo đơn đặt hàng với sản phẩm khác biệt?

  • A. Chi phí theo công việc (Job costing)
  • B. Chi phí theo quá trình (Process costing)
  • C. Chi phí hỗn hợp (Hybrid costing)
  • D. Chi phí tiêu chuẩn (Standard costing)

Câu 20: Chi phí nào sau đây là chi phí thời kỳ (Period cost) trong doanh nghiệp sản xuất?

  • A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
  • B. Chi phí nhân công trực tiếp.
  • C. Chi phí quản lý doanh nghiệp.
  • D. Chi phí sản xuất chung biến đổi.

Câu 21: Một công ty dự kiến sản xuất và bán 10.000 sản phẩm với tổng chi phí cố định là 50.000 đô la và chi phí biến đổi đơn vị là 5 đô la. Để đạt lợi nhuận mục tiêu 20.000 đô la, giá bán đơn vị cần là bao nhiêu?

  • A. 10 đô la
  • B. 12 đô la
  • C. 7 đô la
  • D. 15 đô la

Câu 22: Doanh nghiệp nên lựa chọn phương án nào khi chi phí biến đổi đơn vị giảm?

  • A. Giảm sản lượng sản xuất.
  • B. Tăng giá bán sản phẩm.
  • C. Xem xét giảm giá bán để tăng doanh số hoặc duy trì giá bán và tăng sản lượng.
  • D. Không thay đổi chiến lược kinh doanh.

Câu 23: Trong một doanh nghiệp dịch vụ, chi phí nhân viên lễ tân được phân loại là:

  • A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
  • B. Chi phí nhân công trực tiếp.
  • C. Chi phí sản xuất chung.
  • D. Chi phí bán hàng và quản lý.

Câu 24: Ưu điểm chính của việc sử dụng chi phí tiêu chuẩn (Standard cost) là gì?

  • A. Phản ánh chính xác tuyệt đối chi phí thực tế.
  • B. Đơn giản hóa việc tính toán chi phí và hỗ trợ kiểm soát chi phí.
  • C. Luôn luôn thấp hơn chi phí thực tế.
  • D. Loại bỏ hoàn toàn sự cần thiết của phân tích biến động.

Câu 25: Loại báo cáo nào thường được sử dụng để theo dõi và đánh giá hiệu quả hoạt động của các trung tâm chi phí (Cost center)?

  • A. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
  • B. Bảng cân đối kế toán.
  • C. Báo cáo trách nhiệm (Responsibility report).
  • D. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tổng hợp.

Câu 26: Khi nào thì phân tích CVP (Chi phí - Khối lượng - Lợi nhuận) kém hiệu quả nhất?

  • A. Khi doanh nghiệp có nhiều sản phẩm.
  • B. Khi thị trường cạnh tranh gay gắt.
  • C. Khi chi phí cố định chiếm tỷ trọng lớn.
  • D. Khi mối quan hệ giữa chi phí và sản lượng không tuyến tính.

Câu 27: Phương pháp định giá sản phẩm nào dựa trên việc cộng một tỷ lệ lợi nhuận mong muốn vào chi phí sản xuất sản phẩm?

  • A. Định giá cộng thêm (Cost-plus pricing).
  • B. Định giá dựa trên giá trị cảm nhận (Perceived value pricing).
  • C. Định giá cạnh tranh (Competitive pricing).
  • D. Định giá hớt váng (Skimming pricing).

Câu 28: Trong mô hình CVP, "tỷ lệ số dư đảm phí" (Contribution margin ratio) được tính bằng công thức nào?

  • A. Tổng chi phí cố định / Tổng doanh thu.
  • B. Tổng chi phí biến đổi / Tổng doanh thu.
  • C. Số dư đảm phí / Doanh thu.
  • D. Lợi nhuận thuần / Doanh thu.

Câu 29: Loại quyết định nào sau đây KHÔNG phải là quyết định chiến lược liên quan đến quản trị chi phí?

  • A. Quyết định đầu tư vào công nghệ sản xuất mới.
  • B. Quyết định lựa chọn phương pháp sản xuất.
  • C. Quyết định thiết kế lại sản phẩm để giảm chi phí.
  • D. Quyết định thay đổi nhà cung cấp văn phòng phẩm.

Câu 30: Đâu là ví dụ về chi phí kiểm soát chất lượng mang tính phòng ngừa (Prevention cost)?

  • A. Chi phí sửa chữa sản phẩm lỗi.
  • B. Chi phí đào tạo nhân viên về quy trình kiểm soát chất lượng.
  • C. Chi phí kiểm tra sản phẩm cuối kỳ.
  • D. Chi phí xử lý hàng trả lại do lỗi chất lượng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Mục tiêu chính của quản trị chi phí kinh doanh là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Phân loại chi phí nào sau đây thường được sử dụng để ra quyết định ngắn hạn, ví dụ như quyết định có nên nhận một đơn hàng đặc biệt hay không?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Một công ty sản xuất đồ gỗ có chi phí thuê nhà xưởng là chi phí gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Trong phương pháp chi phí theo công việc (Job costing), chi phí được tập hợp cho:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Doanh nghiệp nên sử dụng phương pháp chi phí nào khi sản xuất hàng loạt sản phẩm đồng nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Điều gì KHÔNG phải là lợi ích của việc áp dụng hệ thống chi phí hoạt động (Activity-Based Costing - ABC)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Phân tích điểm hòa vốn (Break-even analysis) giúp doanh nghiệp xác định:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Đâu là công thức tính điểm hòa vốn về số lượng sản phẩm?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Chi phí cơ hội (Opportunity cost) là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Trong quá trình lập dự toán ngân sách, dự toán nào thường được lập đầu tiên?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Phương pháp chi phí nào tập trung vào việc loại bỏ lãng phí trong quy trình sản xuất và cung cấp dịch vụ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo số dư đảm phí (Contribution margin income statement) nhấn mạnh vào:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Biện pháp kiểm soát chi phí nào sau đây mang tính phòng ngừa, được thực hiện trước khi chi phí phát sinh?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Mục đích của việc phân tích biến động chi phí (Variance analysis) là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Chi phí chìm (Sunk cost) là loại chi phí:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Một doanh nghiệp đang xem xét thay thế một thiết bị cũ bằng thiết bị mới. Chi phí nào sau đây là chi phí KHÔNG liên quan đến quyết định này?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Trong quản trị chi phí kinh doanh, 'giá thành mục tiêu' (Target cost) được xác định bằng công thức nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Hoạt động nào sau đây KHÔNG thuộc chuỗi giá trị (Value chain) của doanh nghiệp?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Phương pháp tính giá thành nào phù hợp nhất cho doanh nghiệp sản xuất theo đơn đặt hàng với sản phẩm khác biệt?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Chi phí nào sau đây là chi phí thời kỳ (Period cost) trong doanh nghiệp sản xuất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Một công ty dự kiến sản xuất và bán 10.000 sản phẩm với tổng chi phí cố định là 50.000 đô la và chi phí biến đổi đơn vị là 5 đô la. Để đạt lợi nhuận mục tiêu 20.000 đô la, giá bán đơn vị cần là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Doanh nghiệp nên lựa chọn phương án nào khi chi phí biến đổi đơn vị giảm?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Trong một doanh nghiệp dịch vụ, chi phí nhân viên lễ tân được phân loại là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Ưu điểm chính của việc sử dụng chi phí tiêu chuẩn (Standard cost) là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Loại báo cáo nào thường được sử dụng để theo dõi và đánh giá hiệu quả hoạt động của các trung tâm chi phí (Cost center)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Khi nào thì phân tích CVP (Chi phí - Khối lượng - Lợi nhuận) kém hiệu quả nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Phương pháp định giá sản phẩm nào dựa trên việc cộng một tỷ lệ lợi nhuận mong muốn vào chi phí sản xuất sản phẩm?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Trong mô hình CVP, 'tỷ lệ số dư đảm phí' (Contribution margin ratio) được tính bằng công thức nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Loại quyết định nào sau đây KHÔNG phải là quyết định chiến lược liên quan đến quản trị chi phí?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Đâu là ví dụ về chi phí kiểm soát chất lượng mang tính phòng ngừa (Prevention cost)?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh - Đề 07

Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong bối cảnh quản trị chi phí kinh doanh, chi phí cơ hội được hiểu là:

  • A. Tổng các chi phí phát sinh khi thực hiện một quyết định kinh doanh.
  • B. Khoản tiền phải trả để mua một nguồn lực kinh tế cần thiết.
  • C. Lợi ích tiềm năng bị mất đi khi lựa chọn một phương án kinh doanh thay vì phương án tốt nhất tiếp theo.
  • D. Chi phí chênh lệch giữa các phương án kinh doanh khác nhau.

Câu 2: Phân loại chi phí nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá mức độ ảnh hưởng của sự thay đổi sản lượng đến tổng chi phí?

  • A. Chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp.
  • B. Chi phí biến đổi và chi phí cố định.
  • C. Chi phí sản phẩm và chi phí thời kỳ.
  • D. Chi phí kiểm soát được và chi phí không kiểm soát được.

Câu 3: Doanh nghiệp sản xuất đồ gỗ mỹ nghệ X đang xem xét việc tự sản xuất các bộ phận tay nắm hoặc mua ngoài từ nhà cung cấp. Quyết định này thuộc loại quyết định:

  • A. Tự sản xuất hay mua ngoài (Make-or-buy).
  • B. Chấp nhận hay từ bỏ đơn hàng đặc biệt.
  • C. Định giá bán sản phẩm.
  • D. Đầu tư vào tài sản cố định.

Câu 4: Phương pháp tính giá thành sản phẩm nào phù hợp nhất cho các doanh nghiệp sản xuất hàng loạt, quy trình sản xuất liên tục như nhà máy xi măng, nhà máy lọc dầu?

  • A. Phương pháp giá thành theo công việc (Job costing).
  • B. Phương pháp giá thành theo đơn hàng.
  • C. Phương pháp giá thành ước tính.
  • D. Phương pháp giá thành theo quá trình (Process costing).

Câu 5: Chi phí nào sau đây là chi phí chìm (sunk cost) trong việc ra quyết định thay thế một máy móc sản xuất đã cũ bằng máy móc mới?

  • A. Chi phí mua máy móc mới.
  • B. Giá trị còn lại của máy móc cũ theo sổ sách kế toán.
  • C. Chi phí vận hành máy móc mới.
  • D. Doanh thu dự kiến từ việc tăng năng suất của máy móc mới.

Câu 6: Trong phân tích điểm hòa vốn, giả định nào sau đây KHÔNG đúng?

  • A. Chi phí cố định là không đổi trong phạm vi phù hợp.
  • B. Chi phí biến đổi đơn vị là không đổi.
  • C. Giá bán đơn vị sản phẩm là không đổi.
  • D. Tổng chi phí sản xuất luôn bằng tổng doanh thu.

Câu 7: Công ty Z sản xuất hai loại sản phẩm A và B. Để phân bổ chi phí chung của nhà máy, tiêu thức phân bổ nào sau đây là hợp lý nhất nếu sản phẩm A sử dụng máy móc nhiều hơn sản phẩm B?

  • A. Số giờ lao động trực tiếp.
  • B. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
  • C. Số giờ máy hoạt động.
  • D. Doanh thu bán hàng.

Câu 8: Loại ngân sách nào sau đây thường được xây dựng đầu tiên trong quy trình lập ngân sách tổng thể của doanh nghiệp?

  • A. Ngân sách bán hàng.
  • B. Ngân sách sản xuất.
  • C. Ngân sách chi phí quản lý doanh nghiệp.
  • D. Ngân sách vốn đầu tư.

Câu 9: Phương pháp chi phí nào sau đây chỉ tính giá thành sản phẩm bao gồm chi phí biến đổi sản xuất?

  • A. Phương pháp chi phí toàn bộ (Absorption costing).
  • B. Phương pháp chi phí biến đổi (Variable costing).
  • C. Phương pháp chi phí trực tiếp.
  • D. Phương pháp chi phí tiêu chuẩn.

Câu 10: Báo cáo nào sau đây thường được sử dụng để so sánh chi phí thực tế với chi phí dự toán và phân tích các biến động chi phí?

  • A. Bảng cân đối kế toán.
  • B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
  • C. Báo cáo biến động chi phí (Variance report).
  • D. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.

Câu 11: Chỉ tiêu tài chính nào sau đây đo lường hiệu quả sử dụng vốn của doanh nghiệp, thể hiện lợi nhuận tạo ra trên một đồng vốn đầu tư?

  • A. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu (ROS).
  • B. Tỷ suất lợi nhuận gộp.
  • C. Vòng quay hàng tồn kho.
  • D. Tỷ suất sinh lời trên vốn đầu tư (ROI).

Câu 12: Trong một doanh nghiệp thương mại, chi phí vận chuyển hàng hóa từ kho của nhà cung cấp đến kho của doanh nghiệp được xem là:

  • A. Chi phí thời kỳ (period cost).
  • B. Chi phí sản phẩm (product cost).
  • C. Chi phí cố định.
  • D. Chi phí biến đổi.

Câu 13: Để kiểm soát chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tăng cường kiểm tra chất lượng nguyên vật liệu đầu vào.
  • B. Đàm phán giá mua nguyên vật liệu với nhà cung cấp.
  • C. Xây dựng và kiểm soát định mức tiêu hao nguyên vật liệu.
  • D. Tăng số lượng nhà cung cấp để có giá cạnh tranh.

Câu 14: Phân tích CVP (Chi phí - Khối lượng - Lợi nhuận) chủ yếu tập trung vào mối quan hệ giữa:

  • A. Chi phí, khối lượng hoạt động và lợi nhuận.
  • B. Chi phí, chất lượng sản phẩm và giá bán.
  • C. Khối lượng hoạt động, giá bán và thị phần.
  • D. Lợi nhuận, rủi ro và cơ hội đầu tư.

Câu 15: Trong mô hình chi phí tiêu chuẩn, biến động chi phí sử dụng nguyên vật liệu KHÔNG bị ảnh hưởng bởi yếu tố nào sau đây?

  • A. Sự lãng phí nguyên vật liệu trong quá trình sản xuất.
  • B. Tay nghề của công nhân sản xuất.
  • C. Chất lượng nguyên vật liệu đầu vào.
  • D. Giá mua nguyên vật liệu thực tế so với giá tiêu chuẩn.

Câu 16: Phương pháp lập ngân sách linh hoạt (flexible budget) được sử dụng để:

  • A. Lập kế hoạch chi tiêu cố định cho một kỳ kế hoạch.
  • B. Đánh giá hiệu quả hoạt động ở các mức độ hoạt động khác nhau.
  • C. Kiểm soát chi phí cố định hiệu quả hơn.
  • D. Dự báo doanh thu chính xác hơn.

Câu 17: Loại chi phí nào sau đây KHÔNG phải là chi phí sản xuất chung?

  • A. Chi phí khấu hao nhà xưởng sản xuất.
  • B. Chi phí điện, nước sử dụng trong phân xưởng.
  • C. Chi phí hoa hồng bán hàng.
  • D. Chi phí bảo trì máy móc sản xuất.

Câu 18: Trong quyết định chấp nhận đơn hàng đặc biệt với giá thấp hơn giá bán thông thường, doanh nghiệp cần xem xét chủ yếu đến:

  • A. Tổng chi phí sản xuất toàn bộ.
  • B. Giá thành sản phẩm bình quân.
  • C. Chi phí cố định chung của doanh nghiệp.
  • D. Chi phí biến đổi và chi phí cố định liên quan đến đơn hàng đặc biệt.

Câu 19: Phương pháp ABC (Activity-Based Costing) cải thiện độ chính xác của việc phân bổ chi phí gián tiếp bằng cách:

  • A. Xác định các hoạt động và chi phí của từng hoạt động, sau đó phân bổ chi phí hoạt động cho các đối tượng chịu chi phí.
  • B. Phân bổ chi phí gián tiếp dựa trên tỷ lệ phần trăm chi phí trực tiếp.
  • C. Sử dụng một tiêu thức phân bổ duy nhất (ví dụ: giờ công lao động trực tiếp) cho tất cả chi phí gián tiếp.
  • D. Loại bỏ hoàn toàn chi phí gián tiếp trong giá thành sản phẩm.

Câu 20: Chỉ tiêu "Số dư đảm phí" (Contribution Margin) thể hiện:

  • A. Lợi nhuận gộp sau khi trừ giá vốn hàng bán.
  • B. Phần doanh thu còn lại sau khi bù đắp chi phí biến đổi.
  • C. Tổng doanh thu trừ đi chi phí cố định.
  • D. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh.

Câu 21: Doanh nghiệp nên lựa chọn phương án đầu tư nào khi phân tích NPV (Giá trị hiện tại thuần) của các dự án đầu tư?

  • A. Dự án có NPV nhỏ nhất.
  • B. Dự án có NPV bằng 0.
  • C. Dự án có NPV lớn hơn 0.
  • D. Dự án có NPV âm.

Câu 22: Trong quản trị chi phí chất lượng, chi phí nào sau đây thuộc loại "chi phí phòng ngừa" (prevention costs)?

  • A. Chi phí đào tạo nhân viên về quản lý chất lượng.
  • B. Chi phí sửa chữa sản phẩm lỗi phát hiện sau khi bán.
  • C. Chi phí kiểm tra sản phẩm trong quá trình sản xuất.
  • D. Chi phí phế liệu do sản phẩm không đạt chất lượng.

Câu 23: Phương pháp tính giá thành nào phù hợp cho doanh nghiệp xây dựng, sản xuất theo từng công trình, dự án riêng biệt?

  • A. Phương pháp giá thành theo công việc (Job costing).
  • B. Phương pháp giá thành theo quá trình (Process costing).
  • C. Phương pháp giá thành hỗn hợp.
  • D. Phương pháp giá thành tiêu chuẩn.

Câu 24: Khi lập dự toán chi phí sản xuất, yếu tố nào sau đây thường được xem xét đầu tiên?

  • A. Dự toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
  • B. Dự toán sản lượng sản xuất.
  • C. Dự toán chi phí nhân công trực tiếp.
  • D. Dự toán chi phí sản xuất chung.

Câu 25: Chi phí nào sau đây là chi phí kiểm soát được ở cấp quản lý phân xưởng sản xuất?

  • A. Chi phí khấu hao trụ sở văn phòng công ty.
  • B. Chi phí lãi vay ngân hàng.
  • C. Chi phí nhân công trực tiếp trong phân xưởng.
  • D. Chi phí quảng cáo sản phẩm.

Câu 26: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để giảm chi phí cố định?

  • A. Đàm phán lại hợp đồng thuê văn phòng để giảm tiền thuê.
  • B. Tái cơ cấu bộ máy quản lý để giảm chi phí lương quản lý.
  • C. Đầu tư công nghệ để tự động hóa quy trình, giảm chi phí nhân sự.
  • D. Tăng sản lượng sản xuất và tiêu thụ.

Câu 27: Trong phân tích biến động chi phí nhân công trực tiếp, biến động tỷ lệ lương (rate variance) phát sinh do:

  • A. Sử dụng số giờ lao động thực tế khác với số giờ tiêu chuẩn.
  • B. Tỷ lệ lương thực tế trả cho công nhân khác với tỷ lệ lương tiêu chuẩn.
  • C. Năng suất lao động của công nhân thay đổi.
  • D. Thay đổi trong định mức thời gian lao động cho một đơn vị sản phẩm.

Câu 28: Hệ thống thẻ điểm cân bằng (Balanced Scorecard) giúp doanh nghiệp quản trị hiệu suất dựa trên bao nhiêu khía cạnh chính?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 4

Câu 29: Trong các phương pháp xác định giá bán sản phẩm, phương pháp nào dựa trên việc cộng thêm một tỷ lệ lợi nhuận mong muốn vào chi phí sản phẩm?

  • A. Định giá cạnh tranh.
  • B. Định giá theo giá trị cảm nhận của khách hàng.
  • C. Định giá cộng thêm chi phí (Cost-plus pricing).
  • D. Định giá hớt váng sữa.

Câu 30: Mục tiêu chính của quản trị chi phí kinh doanh là:

  • A. Tối ưu hóa chi phí để đạt được mục tiêu kinh doanh và tăng cường lợi thế cạnh tranh.
  • B. Ghi chép và báo cáo chi phí một cách chính xác theo chuẩn mực kế toán.
  • C. Giảm thiểu chi phí ở mọi lúc mọi nơi, bất kể ảnh hưởng đến chất lượng và các mục tiêu khác.
  • D. Phân bổ chi phí một cách hợp lý cho các bộ phận và sản phẩm khác nhau.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Trong bối cảnh quản trị chi phí kinh doanh, chi phí cơ hội được hiểu là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Phân loại chi phí nào sau đây thường được sử dụng ??ể đánh giá mức độ ảnh hưởng của sự thay đổi sản lượng đến tổng chi phí?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Doanh nghiệp sản xuất đồ gỗ mỹ nghệ X đang xem xét việc tự sản xuất các bộ phận tay nắm hoặc mua ngoài từ nhà cung cấp. Quyết định này thuộc loại quyết định:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Phương pháp tính giá thành sản phẩm nào phù hợp nhất cho các doanh nghiệp sản xuất hàng loạt, quy trình sản xuất liên tục như nhà máy xi măng, nhà máy lọc dầu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Chi phí nào sau đây là chi phí chìm (sunk cost) trong việc ra quyết định thay thế một máy móc sản xuất đã cũ bằng máy móc mới?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Trong phân tích điểm hòa vốn, giả định nào sau đây KHÔNG đúng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Công ty Z sản xuất hai loại sản phẩm A và B. Để phân bổ chi phí chung của nhà máy, tiêu thức phân bổ nào sau đây là hợp lý nhất nếu sản phẩm A sử dụng máy móc nhiều hơn sản phẩm B?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Loại ngân sách nào sau đây thường được xây dựng đầu tiên trong quy trình lập ngân sách tổng thể của doanh nghiệp?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Phương pháp chi phí nào sau đây chỉ tính giá thành sản phẩm bao gồm chi phí biến đổi sản xuất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Báo cáo nào sau đây thường được sử dụng để so sánh chi phí thực tế với chi phí dự toán và phân tích các biến động chi phí?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Chỉ tiêu tài chính nào sau đây đo lường hiệu quả sử dụng vốn của doanh nghiệp, thể hiện lợi nhuận tạo ra trên một đồng vốn đầu tư?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Trong một doanh nghiệp thương mại, chi phí vận chuyển hàng hóa từ kho của nhà cung cấp đến kho của doanh nghiệp được xem là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Để kiểm soát chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Phân tích CVP (Chi phí - Khối lượng - Lợi nhuận) chủ yếu tập trung vào mối quan hệ giữa:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Trong mô hình chi phí tiêu chuẩn, biến động chi phí sử dụng nguyên vật liệu KHÔNG bị ảnh hưởng bởi yếu tố nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Phương pháp lập ngân sách linh hoạt (flexible budget) được sử dụng để:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Loại chi phí nào sau đây KHÔNG phải là chi phí sản xuất chung?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Trong quyết định chấp nhận đơn hàng đặc biệt với giá thấp hơn giá bán thông thường, doanh nghiệp cần xem xét chủ yếu đến:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Phương pháp ABC (Activity-Based Costing) cải thiện độ chính xác của việc phân bổ chi phí gián tiếp bằng cách:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Chỉ tiêu 'Số dư đảm phí' (Contribution Margin) thể hiện:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Doanh nghiệp nên lựa chọn phương án đầu tư nào khi phân tích NPV (Giá trị hiện tại thuần) của các dự án đầu tư?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Trong quản trị chi phí chất lượng, chi phí nào sau đây thuộc loại 'chi phí phòng ngừa' (prevention costs)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Phương pháp tính giá thành nào phù hợp cho doanh nghiệp xây dựng, sản xuất theo từng công trình, dự án riêng biệt?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Khi lập dự toán chi phí sản xuất, yếu tố nào sau đây thường được xem xét đầu tiên?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Chi phí nào sau đây là chi phí kiểm soát được ở cấp quản lý phân xưởng sản xuất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để giảm chi phí cố định?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Trong phân tích biến động chi phí nhân công trực tiếp, biến động tỷ lệ lương (rate variance) phát sinh do:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Hệ thống thẻ điểm cân bằng (Balanced Scorecard) giúp doanh nghiệp quản trị hiệu suất dựa trên bao nhiêu khía cạnh chính?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Trong các phương pháp xác định giá bán sản phẩm, phương pháp nào dựa trên việc cộng thêm một tỷ lệ lợi nhuận mong muốn vào chi phí sản phẩm?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Mục tiêu chính của quản trị chi phí kinh doanh là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh - Đề 08

Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh - Đề 08 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Trong quản trị chi phí kinh doanh, chi phí cơ hội được hiểu là:

  • A. Chi phí thực tế doanh nghiệp đã bỏ ra để sản xuất sản phẩm.
  • B. Tổng chi phí kế toán được ghi nhận trong sổ sách.
  • C. Giá trị của lợi ích tiềm năng bị mất đi khi lựa chọn một phương án kinh doanh thay vì phương án khác.
  • D. Chi phí chìm không thể thu hồi khi đưa ra quyết định.

Câu 2: Doanh nghiệp ABC đang xem xét việc tự sản xuất một linh kiện thay vì mua ngoài. Chi phí mua ngoài linh kiện là 150.000 VNĐ/chiếc. Chi phí tự sản xuất bao gồm: chi phí vật liệu trực tiếp 70.000 VNĐ/chiếc, chi phí nhân công trực tiếp 40.000 VNĐ/chiếc, chi phí sản xuất chung biến đổi 20.000 VNĐ/chiếc và chi phí sản xuất chung cố định phân bổ 30.000 VNĐ/chiếc. Giả sử rằng doanh nghiệp có đủ năng lực sản xuất và các chi phí cố định khác không bị ảnh hưởng. Quyết định nào sau đây là hợp lý nhất về mặt chi phí?

  • A. Tự sản xuất, vì tổng chi phí tự sản xuất (160.000 VNĐ/chiếc) thấp hơn chi phí mua ngoài.
  • B. Mua ngoài, vì chi phí tự sản xuất liên quan (130.000 VNĐ/chiếc) thấp hơn chi phí mua ngoài.
  • C. Tự sản xuất, vì chi phí cố định sẽ được tiết kiệm nếu tự sản xuất.
  • D. Mua ngoài, vì chất lượng linh kiện mua ngoài có thể tốt hơn.

Câu 3: Phân loại chi phí nào sau đây thường được sử dụng để lập dự toán ngân sách linh hoạt?

  • A. Chi phí biến đổi và chi phí cố định.
  • B. Chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp.
  • C. Chi phí sản phẩm và chi phí thời kỳ.
  • D. Chi phí kiểm soát được và chi phí không kiểm soát được.

Câu 4: Phương pháp tính giá thành nào phù hợp nhất cho các doanh nghiệp sản xuất hàng loạt, sản phẩm đồng nhất như xi măng, đường, điện?

  • A. Phương pháp giá thành theo công việc (Job costing).
  • B. Phương pháp giá thành theo đơn hàng.
  • C. Phương pháp giá thành theo sản phẩm liên hợp.
  • D. Phương pháp giá thành theo quá trình (Process costing).

Câu 5: Chỉ tiêu nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá hiệu quả quản lý chi phí tại các trung tâm chi phí?

  • A. Lợi nhuận ròng.
  • B. Độ lệch chi phí so với dự toán (Cost variance).
  • C. Doanh thu.
  • D. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư (ROI).

Câu 6: Trong phân tích mối quan hệ chi phí - khối lượng - lợi nhuận (CVP), điểm hòa vốn (Break-even point) thể hiện điều gì?

  • A. Mức sản lượng mà tại đó doanh nghiệp đạt lợi nhuận tối đa.
  • B. Mức doanh thu mà tại đó doanh nghiệp bắt đầu có lãi.
  • C. Mức sản lượng hoặc doanh thu mà tại đó tổng doanh thu bằng tổng chi phí.
  • D. Mức chi phí tối thiểu để doanh nghiệp hoạt động.

Câu 7: Chi phí nào sau đây là chi phí chìm (Sunk cost) trong việc ra quyết định thay thế một máy móc cũ bằng máy móc mới?

  • A. Giá trị còn lại của máy móc cũ.
  • B. Chi phí mua máy móc mới.
  • C. Chi phí vận hành máy móc mới.
  • D. Doanh thu dự kiến từ việc sử dụng máy móc mới.

Câu 8: Doanh nghiệp XYZ sản xuất hai loại sản phẩm A và B. Sản phẩm A sử dụng nhiều lao động thủ công, trong khi sản phẩm B sử dụng máy móc tự động hóa. Khi phân bổ chi phí sản xuất chung, tiêu thức phân bổ nào sau đây có thể phù hợp hơn cho sản phẩm A so với sản phẩm B?

  • A. Số giờ máy móc hoạt động.
  • B. Số giờ lao động trực tiếp.
  • C. Chi phí vật liệu trực tiếp.
  • D. Tổng chi phí sản xuất.

Câu 9: Trong hệ thống chi phí theo hoạt động (Activity-Based Costing - ABC), chi phí được tập hợp và phân bổ dựa trên yếu tố nào?

  • A. Bộ phận chịu trách nhiệm chi phí.
  • B. Loại chi phí (vật liệu, nhân công, sản xuất chung).
  • C. Các hoạt động (Activities) và nguồn lực tiêu thụ bởi hoạt động.
  • D. Sản phẩm hoặc dịch vụ cuối cùng.

Câu 10: Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp kiểm soát chi phí nguyên vật liệu trực tiếp?

  • A. Thiết lập định mức tiêu hao vật liệu.
  • B. Đàm phán giá mua vật liệu với nhà cung cấp.
  • C. Kiểm soát chặt chẽ quá trình sử dụng và bảo quản vật liệu.
  • D. Tăng cường quảng cáo và khuyến mãi để tăng doanh số.

Câu 11: Doanh nghiệp dự kiến sản xuất 10.000 sản phẩm X. Chi phí biến đổi đơn vị sản phẩm là 20.000 VNĐ, tổng chi phí cố định là 50.000.000 VNĐ. Giá bán dự kiến là 30.000 VNĐ/sản phẩm. Để đạt được lợi nhuận mục tiêu 20.000.000 VNĐ, doanh nghiệp cần bán bao nhiêu sản phẩm?

  • A. 5.000 sản phẩm.
  • B. 7.000 sản phẩm.
  • C. 10.000 sản phẩm.
  • D. 12.000 sản phẩm.

Câu 12: Loại báo cáo nào sau đây thường được sử dụng để theo dõi và đánh giá trách nhiệm quản lý chi phí của từng bộ phận trong doanh nghiệp?

  • A. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
  • B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
  • C. Báo cáo trách nhiệm (Responsibility report).
  • D. Bảng cân đối kế toán.

Câu 13: Phương pháp định giá sản phẩm nào sau đây dựa trên chi phí sản xuất cộng thêm một tỷ lệ lợi nhuận mong muốn?

  • A. Định giá cộng chi phí (Cost-plus pricing).
  • B. Định giá theo giá trị cảm nhận (Value-based pricing).
  • C. Định giá cạnh tranh (Competitive pricing).
  • D. Định giá hớt váng (Skimming pricing).

Câu 14: Khi phân tích độ lệch chi phí nhân công trực tiếp, độ lệch tỷ lệ lương (Labor rate variance) phát sinh do yếu tố nào?

  • A. Sự khác biệt giữa số giờ công thực tế sử dụng so với định mức.
  • B. Sự khác biệt giữa đơn giá tiền lương thực tế so với đơn giá tiền lương theo định mức.
  • C. Sự thay đổi trong năng suất lao động.
  • D. Sự thay đổi trong giá vật liệu.

Câu 15: Trong việc đánh giá dự án đầu tư, phương pháp hiện giá thuần (Net Present Value - NPV) dựa trên nguyên tắc tài chính nào?

  • A. Nguyên tắc phù hợp doanh thu và chi phí.
  • B. Nguyên tắc nhất quán.
  • C. Nguyên tắc thời giá của tiền tệ (Time value of money).
  • D. Nguyên tắc thận trọng.

Câu 16: Loại chi phí nào sau đây thường được coi là chi phí ngoài tầm kiểm soát của trưởng bộ phận sản xuất?

  • A. Chi phí vật liệu trực tiếp.
  • B. Chi phí nhân công trực tiếp.
  • C. Chi phí điện năng sử dụng cho sản xuất.
  • D. Chi phí khấu hao tài sản cố định do trụ sở chính phân bổ.

Câu 17: Doanh nghiệp đang xem xét giảm giá bán sản phẩm để tăng doanh số. Để đánh giá quyết định này, thông tin chi phí nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tổng chi phí sản xuất.
  • B. Chi phí biến đổi đơn vị sản phẩm.
  • C. Chi phí cố định.
  • D. Chi phí chìm.

Câu 18: Trong quản lý hàng tồn kho, chi phí nào sau đây thuộc chi phí tồn kho?

  • A. Chi phí đặt hàng.
  • B. Chi phí thiếu hàng.
  • C. Chi phí bảo quản hàng tồn kho (chi phí kho bãi, bảo hiểm...).
  • D. Chi phí vận chuyển hàng mua.

Câu 19: Phương pháp lập dự toán ngân sách nào thường bắt đầu từ việc xây dựng dự toán doanh thu, sau đó lập các dự toán chi phí dựa trên mức doanh thu dự kiến?

  • A. Dự toán ngân sách tĩnh.
  • B. Dự toán ngân sách linh hoạt.
  • C. Dự toán ngân sách từng phần.
  • D. Dự toán ngân sách từ trên xuống (Top-down budgeting).

Câu 20: Doanh nghiệp có tỷ lệ lãi gộp là 40%. Nếu doanh thu tăng thêm 100 triệu VNĐ, lợi nhuận gộp dự kiến sẽ tăng thêm bao nhiêu?

  • A. 40 triệu VNĐ.
  • B. 60 triệu VNĐ.
  • C. 100 triệu VNĐ.
  • D. Không thể xác định nếu không có thông tin về chi phí.

Câu 21: Trong việc phân tích biến động chi phí sản xuất chung, độ lệch chi tiêu (Spending variance) phản ánh điều gì?

  • A. Ảnh hưởng của sự thay đổi trong mức độ hoạt động thực tế so với dự kiến.
  • B. Ảnh hưởng của sự khác biệt giữa chi phí sản xuất chung thực tế phát sinh so với chi phí dự toán ở mức độ hoạt động thực tế.
  • C. Ảnh hưởng của sự thay đổi trong hiệu quả sử dụng chi phí sản xuất chung biến đổi.
  • D. Ảnh hưởng của sự thay đổi trong định phí sản xuất chung.

Câu 22: Để kiểm soát chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp, biện pháp nào sau đây có thể được áp dụng?

  • A. Tăng cường đầu tư vào nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới.
  • B. Giảm chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
  • C. Xây dựng ngân sách chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp.
  • D. Tăng giá bán sản phẩm.

Câu 23: Trong mô hình chi phí trực tiếp (Variable costing), loại chi phí sản xuất chung nào được coi là chi phí thời kỳ (Period cost) thay vì chi phí sản phẩm (Product cost)?

  • A. Chi phí vật liệu sản xuất chung biến đổi.
  • B. Chi phí nhân công sản xuất chung biến đổi.
  • C. Chi phí sản xuất chung biến đổi khác.
  • D. Chi phí sản xuất chung cố định.

Câu 24: Doanh nghiệp sử dụng phương pháp FIFO để tính giá hàng tồn kho. Trong kỳ, giá mua vật liệu đầu vào tăng lên đáng kể. Điều này sẽ ảnh hưởng như thế nào đến giá vốn hàng bán và lợi nhuận trong kỳ?

  • A. Giá vốn hàng bán thấp hơn và lợi nhuận cao hơn.
  • B. Giá vốn hàng bán cao hơn và lợi nhuận thấp hơn.
  • C. Giá vốn hàng bán và lợi nhuận không thay đổi.
  • D. Chỉ giá vốn hàng bán thay đổi, lợi nhuận không đổi.

Câu 25: Khi phân tích độ lệch chi phí biến đổi sản xuất chung, độ lệch hiệu quả (Efficiency variance) thường liên quan đến yếu tố nào?

  • A. Sự thay đổi trong đơn giá của các khoản mục chi phí biến đổi.
  • B. Sự thay đổi trong tổng chi phí biến đổi.
  • C. Sự khác biệt giữa số lượng đầu vào thực tế sử dụng so với số lượng đầu vào định mức cho sản lượng thực tế.
  • D. Sự thay đổi trong chi phí cố định.

Câu 26: Trong quyết định chấp nhận đơn hàng đặc biệt với giá thấp hơn giá bán thông thường, chi phí nào sau đây là chi phí liên quan (Relevant cost)?

  • A. Chi phí biến đổi phát sinh thêm do thực hiện đơn hàng đặc biệt.
  • B. Chi phí cố định chung của doanh nghiệp.
  • C. Chi phí chìm đã phát sinh trước đó.
  • D. Chi phí cơ hội của việc không thực hiện đơn hàng đặc biệt.

Câu 27: Phương pháp tính giá thành nào phù hợp cho doanh nghiệp xây dựng, sản xuất theo dự án, công trình riêng biệt?

  • A. Phương pháp giá thành theo quá trình (Process costing).
  • B. Phương pháp giá thành theo công việc (Job costing).
  • C. Phương pháp giá thành theo hệ số.
  • D. Phương pháp giá thành phân bước.

Câu 28: Doanh nghiệp đang xem xét đầu tư vào một dây chuyền sản xuất mới. Để đánh giá tính khả thi về mặt tài chính, tiêu chí quyết định đầu tư nào sau đây thường được ưu tiên sử dụng?

  • A. Thời gian hoàn vốn giản đơn (Payback period).
  • B. Tỷ suất sinh lời kế toán (Accounting rate of return).
  • C. Hiện giá thuần (Net Present Value - NPV).
  • D. Tỷ lệ chiết khấu nội bộ (Internal Rate of Return - IRR).

Câu 29: Biện pháp nào sau đây không thuộc nhóm biện pháp kiểm soát chi phí chất lượng?

  • A. Đào tạo nâng cao tay nghề cho công nhân.
  • B. Kiểm tra chất lượng sản phẩm đầu vào và đầu ra.
  • C. Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng toàn diện (TQM).
  • D. Giảm chi phí quảng cáo và khuyến mãi.

Câu 30: Trong phân tích CVP, nếu chi phí cố định tăng lên nhưng các yếu tố khác không đổi, điểm hòa vốn sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Điểm hòa vốn giảm xuống.
  • B. Điểm hòa vốn tăng lên.
  • C. Điểm hòa vốn không thay đổi.
  • D. Không đủ thông tin để xác định.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Trong quản trị chi phí kinh doanh, chi phí cơ hội được hiểu là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Doanh nghiệp ABC đang xem xét việc tự sản xuất một linh kiện thay vì mua ngoài. Chi phí mua ngoài linh kiện là 150.000 VNĐ/chiếc. Chi phí tự sản xuất bao gồm: chi phí vật liệu trực tiếp 70.000 VNĐ/chiếc, chi phí nhân công trực tiếp 40.000 VNĐ/chiếc, chi phí sản xuất chung biến đổi 20.000 VNĐ/chiếc và chi phí sản xuất chung cố định phân bổ 30.000 VNĐ/chiếc. Giả sử rằng doanh nghiệp có đủ năng lực sản xuất và các chi phí cố định khác không bị ảnh hưởng. Quyết định nào sau đây là hợp lý nhất về mặt chi phí?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Phân loại chi phí nào sau đây thường được sử dụng để lập dự toán ngân sách linh hoạt?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Phương pháp tính giá thành nào phù hợp nhất cho các doanh nghiệp sản xuất hàng loạt, sản phẩm đồng nhất như xi măng, đường, điện?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Chỉ tiêu nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá hiệu quả quản lý chi phí tại các trung tâm chi phí?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Trong phân tích mối quan hệ chi phí - khối lượng - lợi nhuận (CVP), điểm hòa vốn (Break-even point) thể hiện điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Chi phí nào sau đây là chi phí chìm (Sunk cost) trong việc ra quyết định thay thế một máy móc cũ bằng máy móc mới?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Doanh nghiệp XYZ sản xuất hai loại sản phẩm A và B. Sản phẩm A sử dụng nhiều lao động thủ công, trong khi sản phẩm B sử dụng máy móc tự động hóa. Khi phân bổ chi phí sản xuất chung, tiêu thức phân bổ nào sau đây có thể phù hợp hơn cho sản phẩm A so với sản phẩm B?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Trong hệ thống chi phí theo hoạt động (Activity-Based Costing - ABC), chi phí được tập hợp và phân bổ dựa trên yếu tố nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp kiểm soát chi phí nguyên vật liệu trực tiếp?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Doanh nghiệp dự kiến sản xuất 10.000 sản phẩm X. Chi phí biến đổi đơn vị sản phẩm là 20.000 VNĐ, tổng chi phí cố định là 50.000.000 VNĐ. Giá bán dự kiến là 30.000 VNĐ/sản phẩm. Để đạt được lợi nhuận mục tiêu 20.000.000 VNĐ, doanh nghiệp cần bán bao nhiêu sản phẩm?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Loại báo cáo nào sau đây thường được sử dụng để theo dõi và đánh giá trách nhiệm quản lý chi phí của từng bộ phận trong doanh nghiệp?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Phương pháp định giá sản phẩm nào sau đây dựa trên chi phí sản xuất cộng thêm một tỷ lệ lợi nhuận mong muốn?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Khi phân tích độ lệch chi phí nhân công trực tiếp, độ lệch tỷ lệ lương (Labor rate variance) phát sinh do yếu tố nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Trong việc đánh giá dự án đầu tư, phương pháp hiện giá thuần (Net Present Value - NPV) dựa trên nguyên tắc tài chính nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Loại chi phí nào sau đây thường được coi là chi phí ngoài tầm kiểm soát của trưởng bộ phận sản xuất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Doanh nghiệp đang xem xét giảm giá bán sản phẩm để tăng doanh số. Để đánh giá quyết định này, thông tin chi phí nào sau đây là quan trọng nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Trong quản lý hàng tồn kho, chi phí nào sau đây thuộc chi phí tồn kho?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Phương pháp lập dự toán ngân sách nào thường bắt đầu từ việc xây dựng dự toán doanh thu, sau đó lập các dự toán chi phí dựa trên mức doanh thu dự kiến?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Doanh nghiệp có tỷ lệ lãi gộp là 40%. Nếu doanh thu tăng thêm 100 triệu VNĐ, lợi nhuận gộp dự kiến sẽ tăng thêm bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Trong việc phân tích biến động chi phí sản xuất chung, độ lệch chi tiêu (Spending variance) phản ánh điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Để kiểm soát chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp, biện pháp nào sau đây có thể được áp dụng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Trong mô hình chi phí trực tiếp (Variable costing), loại chi phí sản xuất chung nào được coi là chi phí thời kỳ (Period cost) thay vì chi phí sản phẩm (Product cost)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Doanh nghiệp sử dụng phương pháp FIFO để tính giá hàng tồn kho. Trong kỳ, giá mua vật liệu đầu vào tăng lên đáng kể. Điều này sẽ ảnh hưởng như thế nào đến giá vốn hàng bán và lợi nhuận trong kỳ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Khi phân tích độ lệch chi phí biến đổi sản xuất chung, độ lệch hiệu quả (Efficiency variance) thường liên quan đến yếu tố nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Trong quyết định chấp nhận đơn hàng đặc biệt với giá thấp hơn giá bán thông thường, chi phí nào sau đây là chi phí liên quan (Relevant cost)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Phương pháp tính giá thành nào phù hợp cho doanh nghiệp xây dựng, sản xuất theo dự án, công trình riêng biệt?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Doanh nghiệp đang xem xét đầu tư vào một dây chuyền sản xuất mới. Để đánh giá tính khả thi về mặt tài chính, tiêu chí quyết định đầu tư nào sau đây thường được ưu tiên sử dụng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Biện pháp nào sau đây không thuộc nhóm biện pháp kiểm soát chi phí chất lượng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Trong phân tích CVP, nếu chi phí cố định tăng lên nhưng các yếu tố khác không đổi, điểm hòa vốn sẽ thay đổi như thế nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh - Đề 09

Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh - Đề 09 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Doanh nghiệp ABC đang xem xét việc thay thế một dây chuyền sản xuất hiện tại bằng một dây chuyền mới, hiện đại hơn. Chi phí nào sau đây là chi phí chìm (sunk cost) và không nên được xem xét trong quyết định này?

  • A. Chi phí mua dây chuyền sản xuất mới
  • B. Chi phí lắp đặt và vận hành dây chuyền sản xuất mới
  • C. Giá trị còn lại của dây chuyền sản xuất cũ
  • D. Chi phí đào tạo nhân viên vận hành dây chuyền mới

Câu 2: Công ty XYZ sản xuất hai loại sản phẩm A và B. Sản phẩm A có chi phí biến đổi đơn vị là 10.000 VNĐ và giá bán là 15.000 VNĐ. Sản phẩm B có chi phí biến đổi đơn vị là 20.000 VNĐ và giá bán là 30.000 VNĐ. Chi phí cố định chung của công ty là 100.000.000 VNĐ/tháng. Để đạt điểm hòa vốn, công ty XYZ cần bán tổng cộng bao nhiêu sản phẩm (A và B) nếu tỷ lệ sản phẩm A và B được bán là 3:2?

  • A. 10,000 sản phẩm
  • B. 14,286 sản phẩm
  • C. 20,000 sản phẩm
  • D. 25,000 sản phẩm

Câu 3: Phương pháp tính giá thành nào phù hợp nhất cho các doanh nghiệp sản xuất hàng loạt sản phẩm đồng nhất, ví dụ như nhà máy sản xuất xi măng hoặc nước giải khát?

  • A. Phương pháp giá thành theo công việc (Job costing)
  • B. Phương pháp giá thành theo đơn hàng
  • C. Phương pháp giá thành theo quá trình (Process costing)
  • D. Phương pháp giá thành trực tiếp

Câu 4: Trong một hệ thống chi phí theo hoạt động (ABC), yếu tố nào sau đây được sử dụng để phân bổ chi phí hoạt động cho các đối tượng chịu chi phí (cost objects) như sản phẩm hoặc dịch vụ?

  • A. Giờ công lao động trực tiếp
  • B. Yếu tố gây chi phí (Cost drivers)
  • C. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
  • D. Chi phí chung biến đổi

Câu 5: Công ty X đang lập dự toán ngân sách linh hoạt. Chi phí thuê nhà xưởng được xác định là 50.000.000 VNĐ/tháng. Đây là loại chi phí gì trong ngân sách linh hoạt?

  • A. Chi phí biến đổi
  • B. Chi phí hỗn hợp
  • C. Chi phí khả biến
  • D. Chi phí cố định

Câu 6: Biện pháp kiểm soát chi phí nào sau đây tập trung vào việc giảm thiểu hoặc loại bỏ các hoạt động không tạo ra giá trị gia tăng cho khách hàng trong chuỗi giá trị?

  • A. Quản lý dựa trên hoạt động (Activity-Based Management - ABM)
  • B. Quản lý chất lượng toàn diện (Total Quality Management - TQM)
  • C. Sản xuất tinh gọn (Lean Manufacturing)
  • D. Kaizen

Câu 7: Trong phân tích độ lệch chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, độ lệch giá cả (price variance) được tính bằng công thức nào?

  • A. (Số lượng thực tế - Số lượng tiêu chuẩn) x Giá tiêu chuẩn
  • B. (Giá thực tế - Giá tiêu chuẩn) x Số lượng thực tế
  • C. (Giá thực tế - Giá tiêu chuẩn) x Số lượng tiêu chuẩn
  • D. (Số lượng thực tế - Số lượng tiêu chuẩn) x Giá thực tế

Câu 8: Loại ngân sách nào sau đây được lập cho một mức độ hoạt động duy nhất và không điều chỉnh khi mức độ hoạt động thay đổi?

  • A. Ngân sách linh hoạt (Flexible budget)
  • B. Ngân sách hoạt động
  • C. Ngân sách tĩnh (Static budget)
  • D. Ngân sách vốn

Câu 9: Chỉ tiêu tài chính nào sau đây đo lường khả năng sinh lời của doanh nghiệp so với vốn chủ sở hữu?

  • A. Tỷ suất lợi nhuận gộp
  • B. Tỷ suất lợi nhuận hoạt động
  • C. Tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản (ROA)
  • D. Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu (ROE)

Câu 10: Trong quá trình ra quyết định kinh doanh, chi phí cơ hội (opportunity cost) được hiểu là gì?

  • A. Tổng chi phí phát sinh để thực hiện một quyết định
  • B. Lợi ích tiềm năng bị mất đi khi lựa chọn một phương án thay vì phương án tốt nhất tiếp theo
  • C. Chi phí thực tế đã chi trả bằng tiền
  • D. Chi phí dự kiến phát sinh trong tương lai

Câu 11: Công ty Z đang xem xét việc đầu tư vào một dự án mới. Để đánh giá tính khả thi về mặt tài chính, tiêu chí thẩm định dự án nào sau đây chú trọng đến giá trị thời gian của tiền tệ và chiết khấu dòng tiền về giá trị hiện tại?

  • A. Thời gian hoàn vốn (Payback Period)
  • B. Tỷ suất sinh lời nội bộ (Internal Rate of Return - IRR)
  • C. Giá trị hiện tại ròng (Net Present Value - NPV)
  • D. Tỷ suất sinh lời kế toán (Accounting Rate of Return - ARR)

Câu 12: Phương pháp phân tích chi phí nào giúp doanh nghiệp xác định mối quan hệ giữa chi phí, sản lượng và lợi nhuận, từ đó đưa ra các quyết định về giá bán, sản lượng và cơ cấu sản phẩm?

  • A. Phân tích CVP (Cost-Volume-Profit analysis)
  • B. Phân tích độ lệch (Variance analysis)
  • C. Phân tích hoạt động (Activity analysis)
  • D. Phân tích chuỗi giá trị (Value chain analysis)

Câu 13: Chi phí nào sau đây thường được coi là chi phí ngoài tầm kiểm soát của trưởng bộ phận sản xuất?

  • A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
  • B. Chi phí khấu hao nhà xưởng
  • C. Chi phí nhân công trực tiếp
  • D. Chi phí điện năng sử dụng cho sản xuất

Câu 14: Doanh nghiệp nên sử dụng phương pháp định giá sản phẩm nào khi muốn thâm nhập thị trường mới và cạnh tranh với các đối thủ hiện tại?

  • A. Định giá hớt váng (Skimming pricing)
  • B. Định giá theo chi phí cộng lãi (Cost-plus pricing)
  • C. Định giá thâm nhập (Penetration pricing)
  • D. Định giá cạnh tranh (Competitive pricing)

Câu 15: Trong hệ thống thẻ điểm cân bằng (Balanced Scorecard), nhóm chỉ tiêu nào sau đây tập trung vào việc cải thiện quy trình nội bộ để nâng cao hiệu quả hoạt động?

  • A. Viễn cảnh tài chính (Financial perspective)
  • B. Viễn cảnh quy trình nội bộ (Internal process perspective)
  • C. Viễn cảnh khách hàng (Customer perspective)
  • D. Viễn cảnh học hỏi và phát triển (Learning and growth perspective)

Câu 16: Công ty M đang áp dụng hệ thống kế toán trách nhiệm. Bộ phận nào sau đây được xem là trung tâm chi phí (cost center)?

  • A. Bộ phận sản xuất
  • B. Bộ phận bán hàng
  • C. Bộ phận nghiên cứu và phát triển
  • D. Toàn bộ công ty

Câu 17: Phương pháp tính giá thành nào phù hợp cho doanh nghiệp xây dựng, nơi mỗi công trình là một dự án riêng biệt và có yêu cầu kỹ thuật khác nhau?

  • A. Phương pháp giá thành theo công việc (Job costing)
  • B. Phương pháp giá thành theo quá trình (Process costing)
  • C. Phương pháp giá thành hỗn hợp
  • D. Phương pháp giá thành tiêu chuẩn

Câu 18: Trong quản trị chi phí kinh doanh, "chi phí kiểm soát được" (controllable costs) là gì?

  • A. Chi phí cố định trong ngắn hạn
  • B. Chi phí mà nhà quản lý có thể gây ảnh hưởng đáng kể đến số lượng của chúng
  • C. Chi phí biến đổi theo sản lượng
  • D. Chi phí phát sinh từ các quyết định dài hạn

Câu 19: Công cụ quản lý chi phí nào sau đây sử dụng các tiêu chuẩn chi phí để so sánh với chi phí thực tế và xác định các độ lệch để có biện pháp điều chỉnh?

  • A. Ngân sách linh hoạt
  • B. Phân tích điểm hòa vốn
  • C. Chi phí theo hoạt động (ABC)
  • D. Hệ thống chi phí tiêu chuẩn (Standard costing)

Câu 20: Khi đưa ra quyết định chấp nhận hay từ chối một đơn hàng đặc biệt, loại chi phí nào sau đây là KHÔNG liên quan?

  • A. Chi phí biến đổi
  • B. Chi phí cơ hội
  • C. Chi phí cố định chung (Common fixed costs)
  • D. Chi phí trực tiếp phát sinh thêm do đơn hàng đặc biệt

Câu 21: Trong phân tích CVP, "số dư đảm phí" (contribution margin) được tính bằng công thức nào?

  • A. Doanh thu thuần - Chi phí biến đổi
  • B. Doanh thu thuần - Chi phí cố định
  • C. Lợi nhuận gộp - Chi phí hoạt động
  • D. Lợi nhuận trước thuế - Chi phí thuế

Câu 22: Loại hình báo cáo nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá hiệu quả hoạt động của các trung tâm trách nhiệm trong doanh nghiệp?

  • A. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
  • B. Báo cáo bộ phận (Segment reports)
  • C. Bảng cân đối kế toán
  • D. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất

Câu 23: Trong quản lý hàng tồn kho, chi phí nào sau đây KHÔNG thuộc chi phí tồn kho?

  • A. Chi phí đặt hàng
  • B. Chi phí lưu kho
  • C. Chi phí cơ hội của vốn
  • D. Chi phí nghiên cứu và phát triển sản phẩm (R&D)

Câu 24: Phương pháp dự báo nào sau đây sử dụng dữ liệu quá khứ để dự đoán xu hướng tương lai, thường áp dụng trong dự báo doanh thu hoặc chi phí?

  • A. Phân tích chuỗi thời gian (Time series analysis)
  • B. Phân tích hồi quy (Regression analysis)
  • C. Phương pháp Delphi
  • D. Phương pháp chuyên gia

Câu 25: Trong quản trị rủi ro chi phí, biện pháp nào sau đây tập trung vào việc chuyển giao rủi ro cho bên thứ ba để giảm thiểu tác động tiêu cực?

  • A. Tránh né rủi ro (Risk avoidance)
  • B. Chuyển giao rủi ro (Risk transfer)
  • C. Giảm thiểu rủi ro (Risk mitigation)
  • D. Chấp nhận rủi ro (Risk acceptance)

Câu 26: Khi phân tích độ lệch chi phí nhân công trực tiếp, độ lệch hiệu suất (efficiency variance) được tính bằng công thức nào?

  • A. (Đơn giá thực tế - Đơn giá tiêu chuẩn) x Số giờ thực tế
  • B. (Đơn giá thực tế - Đơn giá tiêu chuẩn) x Số giờ tiêu chuẩn
  • C. (Số giờ thực tế - Số giờ tiêu chuẩn) x Đơn giá tiêu chuẩn
  • D. (Số giờ thực tế - Số giờ tiêu chuẩn) x Đơn giá thực tế

Câu 27: Trong mô hình chi phí - sản lượng - lợi nhuận, "đòn bẩy hoạt động" (operating leverage) thể hiện điều gì?

  • A. Mức độ sử dụng nợ vay trong cơ cấu vốn
  • B. Tỷ lệ chi phí biến đổi trên doanh thu
  • C. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
  • D. Mức độ sử dụng chi phí cố định trong cơ cấu chi phí

Câu 28: Phương pháp tính giá thành nào có thể kết hợp ưu điểm của cả phương pháp giá thành theo công việc và phương pháp giá thành theo quá trình, thường áp dụng trong sản xuất lắp ráp?

  • A. Phương pháp giá thành trực tiếp
  • B. Phương pháp giá thành tiêu chuẩn
  • C. Phương pháp giá thành hỗn hợp (Hybrid costing)
  • D. Phương pháp giá thành ước tính

Câu 29: Trong quản trị chi phí chất lượng, chi phí nào sau đây thuộc "chi phí phòng ngừa" (prevention costs)?

  • A. Chi phí đào tạo nhân viên về quản lý chất lượng
  • B. Chi phí sửa chữa sản phẩm lỗi
  • C. Chi phí bảo hành sản phẩm
  • D. Chi phí kiểm tra sản phẩm

Câu 30: Mục tiêu chính của việc lập ngân sách vốn (capital budgeting) là gì?

  • A. Kiểm soát chi phí hoạt động hàng ngày
  • B. Đánh giá và lựa chọn các dự án đầu tư dài hạn có lợi nhất
  • C. Dự báo doanh thu bán hàng trong ngắn hạn
  • D. Quản lý dòng tiền hàng tháng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Doanh nghiệp ABC đang xem xét việc thay thế một dây chuyền sản xuất hiện tại bằng một dây chuyền mới, hiện đại hơn. Chi phí nào sau đây là chi phí chìm (sunk cost) và không nên được xem xét trong quyết định này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Công ty XYZ sản xuất hai loại sản phẩm A và B. Sản phẩm A có chi phí biến đổi đơn vị là 10.000 VNĐ và giá bán là 15.000 VNĐ. Sản phẩm B có chi phí biến đổi đơn vị là 20.000 VNĐ và giá bán là 30.000 VNĐ. Chi phí cố định chung của công ty là 100.000.000 VNĐ/tháng. Để đạt điểm hòa vốn, công ty XYZ cần bán tổng cộng bao nhiêu sản phẩm (A và B) nếu tỷ lệ sản phẩm A và B được bán là 3:2?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Phương pháp tính giá thành nào phù hợp nhất cho các doanh nghiệp sản xuất hàng loạt sản phẩm đồng nhất, ví dụ như nhà máy sản xuất xi măng hoặc nước giải khát?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Trong một hệ thống chi phí theo hoạt động (ABC), yếu tố nào sau đây được sử dụng để phân bổ chi phí hoạt động cho các đối tượng chịu chi phí (cost objects) như sản phẩm hoặc dịch vụ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Công ty X đang lập dự toán ngân sách linh hoạt. Chi phí thuê nhà xưởng được xác định là 50.000.000 VNĐ/tháng. Đây là loại chi phí gì trong ngân sách linh hoạt?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Biện pháp kiểm soát chi phí nào sau đây tập trung vào việc giảm thiểu hoặc loại bỏ các hoạt động không tạo ra giá trị gia tăng cho khách hàng trong chuỗi giá trị?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Trong phân tích độ lệch chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, độ lệch giá cả (price variance) được tính bằng công thức nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Loại ngân sách nào sau đây được lập cho một mức độ hoạt động duy nhất và không điều chỉnh khi mức độ hoạt động thay đổi?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Chỉ tiêu tài chính nào sau đây đo lường khả năng sinh lời của doanh nghiệp so với vốn chủ sở hữu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Trong quá trình ra quyết định kinh doanh, chi phí cơ hội (opportunity cost) được hiểu là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Công ty Z đang xem xét việc đầu tư vào một dự án mới. Để đánh giá tính khả thi về mặt tài chính, tiêu chí thẩm định dự án nào sau đây chú trọng đến giá trị thời gian của tiền tệ và chiết khấu dòng tiền về giá trị hiện tại?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Phương pháp phân tích chi phí nào giúp doanh nghiệp xác định mối quan hệ giữa chi phí, sản lượng và lợi nhuận, từ đó đưa ra các quyết định về giá bán, sản lượng và cơ cấu sản phẩm?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Chi phí nào sau đây thường được coi là chi phí ngoài tầm kiểm soát của trưởng bộ phận sản xuất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Doanh nghiệp nên sử dụng phương pháp định giá sản phẩm nào khi muốn thâm nhập thị trường mới và cạnh tranh với các đối thủ hiện tại?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Trong hệ thống thẻ điểm cân bằng (Balanced Scorecard), nhóm chỉ tiêu nào sau đây tập trung vào việc cải thiện quy trình nội bộ để nâng cao hiệu quả hoạt động?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Công ty M đang áp dụng hệ thống kế toán trách nhiệm. Bộ phận nào sau đây được xem là trung tâm chi phí (cost center)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Phương pháp tính giá thành nào phù hợp cho doanh nghiệp xây dựng, nơi mỗi công trình là một dự án riêng biệt và có yêu cầu kỹ thuật khác nhau?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Trong quản trị chi phí kinh doanh, 'chi phí kiểm soát được' (controllable costs) là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Công cụ quản lý chi phí nào sau đây sử dụng các tiêu chuẩn chi phí để so sánh với chi phí thực tế và xác định các độ lệch để có biện pháp điều chỉnh?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Khi đưa ra quyết định chấp nhận hay từ chối một đơn hàng đặc biệt, loại chi phí nào sau đây là KHÔNG liên quan?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Trong phân tích CVP, 'số dư đảm phí' (contribution margin) được tính bằng công thức nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Loại hình báo cáo nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá hiệu quả hoạt động của các trung tâm trách nhiệm trong doanh nghiệp?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Trong quản lý hàng tồn kho, chi phí nào sau đây KHÔNG thuộc chi phí tồn kho?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Phương pháp dự báo nào sau đây sử dụng dữ liệu quá khứ để dự đoán xu hướng tương lai, thường áp dụng trong dự báo doanh thu hoặc chi phí?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Trong quản trị rủi ro chi phí, biện pháp nào sau đây tập trung vào việc chuyển giao rủi ro cho bên thứ ba để giảm thiểu tác động tiêu cực?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Khi phân tích độ lệch chi phí nhân công trực tiếp, độ lệch hiệu suất (efficiency variance) được tính bằng công thức nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Trong mô hình chi phí - sản lượng - lợi nhuận, 'đòn bẩy hoạt động' (operating leverage) thể hiện điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Phương pháp tính giá thành nào có thể kết hợp ưu điểm của cả phương pháp giá thành theo công việc và phương pháp giá thành theo quá trình, thường áp dụng trong sản xuất lắp ráp?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Trong quản trị chi phí chất lượng, chi phí nào sau đây thuộc 'chi phí phòng ngừa' (prevention costs)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Mục tiêu chính của việc lập ngân sách vốn (capital budgeting) là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh - Đề 10

Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh - Đề 10 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Chi phí cơ hội KHÔNG được thể hiện rõ ràng trong báo cáo tài chính truyền thống, nhưng lại là một yếu tố quan trọng trong việc ra quyết định quản trị. Chi phí cơ hội được định nghĩa là:

  • A. Tổng chi phí kế toán mà doanh nghiệp phải gánh chịu trong kỳ.
  • B. Khoản chi phí thực tế phát sinh khi doanh nghiệp lựa chọn một phương án kinh doanh cụ thể.
  • C. Lợi ích tiềm năng bị mất đi khi lựa chọn một phương án này thay vì một phương án khác tốt nhất tiếp theo.
  • D. Chi phí chìm đã phát sinh trong quá khứ và không thể thu hồi.

Câu 2: Một công ty sản xuất đồ gỗ đang xem xét việc tự sản xuất các bộ phận tay nắm cửa thay vì mua ngoài. Để đưa ra quyết định, nhà quản lý cần phân tích chi phí liên quan. Loại chi phí nào sau đây KHÔNG phù hợp khi xem xét quyết định tự sản xuất hay mua ngoài?

  • A. Chi phí biến đổi sản xuất tay nắm cửa (Variable manufacturing costs).
  • B. Chi phí cố định có thể tránh được nếu mua ngoài (Avoidable fixed costs).
  • C. Giá mua tay nắm cửa từ nhà cung cấp bên ngoài (Purchase price).
  • D. Chi phí nghiên cứu và phát triển dây chuyền sản xuất tay nắm cửa đã thực hiện từ năm trước (Sunk R&D costs).

Câu 3: Trong phương pháp chi phí theo công việc (Job Costing), chi phí sản xuất chung thường được phân bổ cho từng công việc dựa trên một tiêu thức phân bổ. Tiêu thức phân bổ nào sau đây là phù hợp nhất khi công việc sản xuất chủ yếu sử dụng máy móc?

  • A. Số giờ lao động trực tiếp (Direct labor hours).
  • B. Số giờ máy móc hoạt động (Machine hours).
  • C. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (Direct material costs).
  • D. Số lượng sản phẩm hoàn thành (Number of units produced).

Câu 4: Phân tích biến động chi phí (Variance Analysis) là một công cụ quan trọng trong kiểm soát chi phí. Biến động chi phí nhân công trực tiếp được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. (Giá nhân công thực tế - Giá nhân công dự toán) x Số giờ lao động dự toán.
  • B. (Số giờ lao động thực tế - Số giờ lao động dự toán) x Giá nhân công dự toán.
  • C. (Giá nhân công thực tế - Giá nhân công dự toán) x Số giờ lao động thực tế + (Số giờ lao động thực tế - Số giờ lao động dự toán) x Giá nhân công dự toán.
  • D. (Chi phí nhân công thực tế - Chi phí nhân công dự toán) / Chi phí nhân công dự toán x 100%.

Câu 5: Doanh nghiệp A sản xuất hai loại sản phẩm X và Y. Sản phẩm X có vòng đời ngắn, lợi nhuận biên cao, trong khi sản phẩm Y có vòng đời dài, lợi nhuận biên thấp hơn nhưng ổn định. Chiến lược định giá nào sau đây phù hợp nhất cho sản phẩm X?

  • A. Chiến lược định giá hớt váng sữa (Skimming pricing).
  • B. Chiến lược định giá thâm nhập thị trường (Penetration pricing).
  • C. Chiến lược định giá theo chi phí cộng thêm (Cost-plus pricing).
  • D. Chiến lược định giá cạnh tranh (Competitive pricing).

Câu 6: Trong hệ thống chi phí theo hoạt động (Activity-Based Costing - ABC), chi phí được gán cho sản phẩm hoặc dịch vụ dựa trên các hoạt động tiêu thụ nguồn lực. Bước đầu tiên trong quy trình ABC là gì?

  • A. Phân bổ chi phí hoạt động cho sản phẩm hoặc dịch vụ.
  • B. Xác định các hoạt động và nhóm chi phí hoạt động (Activity cost pools).
  • C. Xác định định mức chi phí cho mỗi hoạt động.
  • D. Thu thập dữ liệu chi phí và hoạt động.

Câu 7: Điểm hòa vốn (Break-even point) là mức sản lượng hoặc doanh thu mà tại đó tổng doanh thu bằng tổng chi phí. Công thức nào sau đây dùng để tính điểm hòa vốn về số lượng sản phẩm?

  • A. Tổng chi phí cố định / (Giá bán đơn vị + Chi phí biến đổi đơn vị).
  • B. Tổng chi phí cố định x Lợi nhuận biên đơn vị.
  • C. Tổng chi phí cố định / Giá bán đơn vị.
  • D. Tổng chi phí cố định / (Giá bán đơn vị - Chi phí biến đổi đơn vị).

Câu 8: Một doanh nghiệp đang xem xét đầu tư vào một dự án mới. Để đánh giá tính khả thi tài chính của dự án, phương pháp chiết khấu dòng tiền (Discounted Cash Flow - DCF) thường được sử dụng. Chỉ tiêu NPV (Giá trị hiện tại ròng) được tính toán trong phương pháp DCF thể hiện điều gì?

  • A. Tổng dòng tiền vào của dự án trong tương lai.
  • B. Giá trị hiện tại của dòng tiền vào trừ đi giá trị hiện tại của dòng tiền ra của dự án.
  • C. Tỷ suất sinh lời nội bộ của dự án (Internal Rate of Return - IRR).
  • D. Thời gian hoàn vốn đầu tư của dự án (Payback period).

Câu 9: Chi phí hỗn hợp (Mixed costs) chứa cả thành phần chi phí cố định và chi phí biến đổi. Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để tách chi phí hỗn hợp thành hai thành phần này?

  • A. Phương pháp bình quân gia quyền (Weighted average method).
  • B. Phương pháp nhập trước xuất trước (FIFO method).
  • C. Phương pháp cực đại - cực tiểu (High-low method).
  • D. Phương pháp hồi quy tuyến tính (Regression analysis).

Câu 10: Trong quản lý hàng tồn kho, mô hình EOQ (Economic Order Quantity) được sử dụng để xác định lượng đặt hàng tối ưu nhằm tối thiểu hóa tổng chi phí hàng tồn kho. Chi phí nào sau đây KHÔNG được xem xét trực tiếp trong mô hình EOQ?

  • A. Chi phí đặt hàng (Ordering costs).
  • B. Chi phí lưu kho (Carrying costs).
  • C. Chi phí thiếu hàng (Shortage costs - mặc dù thường được xem xét trong các biến thể phức tạp hơn của EOQ).
  • D. Chi phí cơ hội của vốn đầu tư vào hàng tồn kho (Opportunity cost of capital invested in inventory).

Câu 11: Báo cáo bộ phận (Segment reporting) cung cấp thông tin chi tiết về hiệu quả hoạt động của từng bộ phận trong doanh nghiệp. Loại chi phí nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá hiệu quả hoạt động của một bộ phận và chịu sự kiểm soát của nhà quản lý bộ phận đó?

  • A. Chi phí cố định chung của doanh nghiệp (Common fixed costs).
  • B. Chi phí kiểm soát được (Controllable costs).
  • C. Chi phí chìm (Sunk costs).
  • D. Chi phí cơ hội (Opportunity costs).

Câu 12: Thẻ điểm cân bằng (Balanced Scorecard) là một công cụ quản lý hiệu suất chiến lược, xem xét doanh nghiệp từ bốn khía cạnh chính. Khía cạnh nào tập trung vào việc cải tiến quy trình nội bộ để nâng cao hiệu quả và giảm chi phí?

  • A. Khía cạnh tài chính (Financial perspective).
  • B. Khía cạnh khách hàng (Customer perspective).
  • C. Khía cạnh quy trình nội bộ (Internal processes perspective).
  • D. Khía cạnh học hỏi và phát triển (Learning and growth perspective).

Câu 13: Trong môi trường sản xuất tinh gọn (Lean Manufacturing), mục tiêu chính là loại bỏ lãng phí và tối ưu hóa dòng chảy giá trị. Loại lãng phí nào sau đây đề cập đến việc sản xuất nhiều hơn nhu cầu thực tế của khách hàng?

  • A. Sản xuất thừa (Overproduction).
  • B. Chờ đợi (Waiting).
  • C. Vận chuyển (Transportation).
  • D. Thao tác thừa (Motion).

Câu 14: Hệ thống JIT (Just-in-Time) trong quản lý sản xuất và hàng tồn kho nhằm mục tiêu giảm thiểu hàng tồn kho bằng cách nhận nguyên vật liệu và sản xuất sản phẩm khi cần thiết. Rủi ro chính của việc áp dụng hệ thống JIT là gì?

  • A. Tăng chi phí vận chuyển do đặt hàng thường xuyên.
  • B. Nguy cơ gián đoạn sản xuất do thiếu hụt nguyên vật liệu khi nhà cung cấp gặp sự cố.
  • C. Khó khăn trong việc đáp ứng nhu cầu tăng đột biến của khách hàng.
  • D. Tăng chi phí quản lý đơn hàng do số lượng đơn hàng nhỏ lẻ tăng lên.

Câu 15: Doanh nghiệp B đang xem xét thay đổi phương pháp khấu hao tài sản cố định từ phương pháp đường thẳng sang phương pháp khấu hao nhanh dần. Thay đổi này sẽ ảnh hưởng như thế nào đến lợi nhuận ròng và dòng tiền trong giai đoạn đầu sử dụng tài sản?

  • A. Lợi nhuận ròng và dòng tiền đều tăng.
  • B. Lợi nhuận ròng và dòng tiền đều giảm.
  • C. Lợi nhuận ròng giảm, dòng tiền có thể tăng hoặc ít thay đổi (thường tăng nhẹ do giảm thuế).
  • D. Lợi nhuận ròng tăng, dòng tiền giảm.

Câu 16: Chi phí nào sau đây là chi phí sản phẩm (product cost) theo cách phân loại chi phí cho mục đích tính giá thành sản phẩm?

  • A. Chi phí quảng cáo sản phẩm mới.
  • B. Chi phí thuê nhà xưởng sản xuất.
  • C. Chi phí lương nhân viên bán hàng.
  • D. Chi phí lãi vay ngân hàng.

Câu 17: Trong việc lập dự toán ngân sách linh hoạt (flexible budget), điều gì thay đổi so với dự toán tĩnh (static budget) khi mức độ hoạt động thực tế khác với dự kiến ban đầu?

  • A. Cả chi phí cố định và chi phí biến đổi đều giữ nguyên theo dự toán tĩnh.
  • B. Chỉ có chi phí cố định được điều chỉnh theo mức độ hoạt động thực tế.
  • C. Chi phí biến đổi được điều chỉnh theo mức độ hoạt động thực tế, chi phí cố định thường giữ nguyên.
  • D. Cả chi phí cố định và chi phí biến đổi đều được điều chỉnh theo tỷ lệ phần trăm thay đổi của mức độ hoạt động.

Câu 18: Một doanh nghiệp có tỷ lệ lợi nhuận biên (contribution margin ratio) là 40%. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp chiếm 40% doanh thu.
  • B. Với mỗi đồng doanh thu, lợi nhuận biên đóng góp là 40 xu.
  • C. Chi phí biến đổi chiếm 40% doanh thu.
  • D. Chi phí cố định chiếm 60% doanh thu.

Câu 19: Trong phân tích CVP (Cost-Volume-Profit), giả định nào sau đây KHÔNG được áp dụng?

  • A. Chi phí có thể được phân loại chính xác thành chi phí cố định và chi phí biến đổi.
  • B. Hàm số chi phí và doanh thu là tuyến tính trong phạm vi hoạt động phù hợp.
  • C. Mức tồn kho cuối kỳ không thay đổi đáng kể so với đầu kỳ.
  • D. Giá bán đơn vị thay đổi đáng kể tùy theo sản lượng bán ra.

Câu 20: Doanh nghiệp C đang xem xét đóng cửa một bộ phận kinh doanh đang thua lỗ. Quyết định này nên dựa trên việc phân tích chi phí và lợi ích liên quan. Loại chi phí nào sau đây là phù hợp nhất để xem xét khi đưa ra quyết định đóng cửa bộ phận?

  • A. Chi phí tránh được (Avoidable costs).
  • B. Chi phí chìm (Sunk costs).
  • C. Chi phí cơ hội (Opportunity costs) - mặc dù có liên quan, nhưng "chi phí tránh được" trực tiếp hơn.
  • D. Chi phí cố định chung (Common fixed costs) - có thể không tránh được ngay cả khi đóng cửa bộ phận.

Câu 21: Đạo đức nghề nghiệp là yếu tố quan trọng trong quản trị chi phí. Hành vi nào sau đây được coi là vi phạm đạo đức nghề nghiệp của một chuyên gia quản trị chi phí?

  • A. Đề xuất các biện pháp tiết kiệm chi phí hợp lý để tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp.
  • B. Tuân thủ các chuẩn mực kế toán và quy định pháp luật liên quan đến quản lý chi phí.
  • C. Cố ý trình bày sai lệch thông tin chi phí để đạt được mục tiêu thưởng cá nhân.
  • D. Bảo mật thông tin chi phí của doanh nghiệp với các đối thủ cạnh tranh.

Câu 22: Trong quá trình kiểm soát chi phí, việc so sánh chi phí thực tế với chi phí dự toán và phân tích biến động là bước quan trọng. Mục đích chính của việc phân tích biến động chi phí là gì?

  • A. Chứng minh sự chính xác của dự toán ngân sách ban đầu.
  • B. Xác định nguyên nhân gây ra biến động và có hành động điều chỉnh.
  • C. Trừng phạt các bộ phận hoặc cá nhân gây ra biến động chi phí bất lợi.
  • D. Đơn giản hóa quy trình lập dự toán ngân sách cho kỳ sau.

Câu 23: Doanh nghiệp D sử dụng hệ thống chi phí theo quá trình (Process Costing) để tính giá thành sản phẩm. Trong hệ thống này, chi phí thường được tập hợp và tính toán theo:

  • A. Từng đơn hàng hoặc lô sản xuất cụ thể (Job or batch).
  • B. Từng loại nguyên vật liệu sử dụng trong sản xuất.
  • C. Từng bộ phận hoặc công đoạn sản xuất (Department or process).
  • D. Từng khách hàng đặt hàng sản phẩm.

Câu 24: Phương pháp tính giá thành nào phù hợp nhất cho các doanh nghiệp sản xuất sản phẩm hoặc dịch vụ theo yêu cầu riêng biệt của khách hàng, ví dụ như xây dựng, in ấn theo đơn đặt hàng, tư vấn?

  • A. Phương pháp chi phí theo công việc (Job Costing).
  • B. Phương pháp chi phí theo quá trình (Process Costing).
  • C. Phương pháp chi phí trực tiếp (Direct Costing).
  • D. Phương pháp chi phí toàn bộ (Absorption Costing).

Câu 25: Chi phí chìm (sunk cost) là chi phí đã phát sinh và không thể thu hồi. Trong các quyết định kinh doanh, chi phí chìm nên được:

  • A. Xem xét như một yếu tố quan trọng để đảm bảo thu hồi vốn đầu tư ban đầu.
  • B. Phân bổ cho các sản phẩm hoặc dịch vụ hiện tại để tăng giá thành.
  • C. Sử dụng để đánh giá hiệu quả hoạt động của các kỳ trước.
  • D. Bỏ qua vì chúng không liên quan đến các quyết định trong tương lai.

Câu 26: Doanh nghiệp E đang xem xét đầu tư vào một dây chuyền sản xuất tự động mới. Việc đầu tư này dự kiến sẽ làm tăng chi phí cố định nhưng giảm chi phí biến đổi trên mỗi đơn vị sản phẩm. Quyết định đầu tư này sẽ ảnh hưởng như thế nào đến điểm hòa vốn?

  • A. Điểm hòa vốn chắc chắn sẽ giảm.
  • B. Điểm hòa vốn có thể tăng hoặc giảm, tùy thuộc vào mức độ thay đổi chi phí cố định và biến đổi.
  • C. Điểm hòa vốn không thay đổi.
  • D. Không thể xác định được ảnh hưởng đến điểm hòa vốn.

Câu 27: Trong quản trị chi phí chiến lược, việc xác định lợi thế cạnh tranh là rất quan trọng. Lợi thế cạnh tranh về chi phí thấp (cost leadership) đạt được khi doanh nghiệp:

  • A. Cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ độc đáo và khác biệt so với đối thủ.
  • B. Tập trung vào một phân khúc thị trường hẹp và đáp ứng nhu cầu đặc biệt của phân khúc đó.
  • C. Sản xuất và cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ với chi phí thấp hơn đối thủ cạnh tranh.
  • D. Liên tục đổi mới sản phẩm và công nghệ để tạo ra giá trị gia tăng cho khách hàng.

Câu 28: Phương pháp chi phí trực tiếp (Direct Costing) khác với phương pháp chi phí toàn bộ (Absorption Costing) chủ yếu ở cách xử lý loại chi phí nào?

  • A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
  • B. Chi phí sản xuất chung cố định.
  • C. Chi phí nhân công trực tiếp.
  • D. Chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp.

Câu 29: Chỉ tiêu ROI (Return on Investment - Tỷ suất sinh lời trên vốn đầu tư) được sử dụng để đánh giá hiệu quả đầu tư hoặc hiệu quả hoạt động của một bộ phận. Công thức tính ROI phổ biến nhất là:

  • A. Doanh thu thuần / Tổng vốn đầu tư.
  • B. Lợi nhuận gộp / Doanh thu thuần.
  • C. Lợi nhuận trước thuế / Doanh thu thuần.
  • D. Lợi nhuận ròng / Tổng vốn đầu tư.

Câu 30: Trong quản lý dự án, phương pháp EVM (Earned Value Management - Quản lý giá trị thu được) được sử dụng để theo dõi và kiểm soát tiến độ và chi phí dự án. Chỉ số CPI (Cost Performance Index - Chỉ số hiệu quả chi phí) được tính bằng công thức nào và CPI > 1 có ý nghĩa gì?

  • A. CPI = Chi phí dự toán (BCWS) / Chi phí thực tế (AC); CPI > 1 nghĩa là dự án đang vượt ngân sách.
  • B. CPI = Chi phí thực tế (AC) / Giá trị thu được (EV); CPI > 1 nghĩa là dự án đang tiết kiệm chi phí.
  • C. CPI = Giá trị thu được (EV) / Chi phí thực tế (AC); CPI > 1 nghĩa là dự án đang tiết kiệm chi phí.
  • D. CPI = Giá trị thu được (EV) / Chi phí dự toán (BCWS); CPI > 1 nghĩa là dự án đang chậm tiến độ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Chi phí cơ hội KHÔNG được thể hiện rõ ràng trong báo cáo tài chính truyền thống, nhưng lại là một yếu tố quan trọng trong việc ra quyết định quản trị. Chi phí cơ hội được định nghĩa là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Một công ty sản xuất đồ gỗ đang xem xét việc tự sản xuất các bộ phận tay nắm cửa thay vì mua ngoài. Để đưa ra quyết định, nhà quản lý cần phân tích chi phí liên quan. Loại chi phí nào sau đây KHÔNG phù hợp khi xem xét quyết định tự sản xuất hay mua ngoài?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong phương pháp chi phí theo công việc (Job Costing), chi phí sản xuất chung thường được phân bổ cho từng công việc dựa trên một tiêu thức phân bổ. Tiêu thức phân bổ nào sau đây là phù hợp nhất khi công việc sản xuất chủ yếu sử dụng máy móc?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Phân tích biến động chi phí (Variance Analysis) là một công cụ quan trọng trong kiểm soát chi phí. Biến động chi phí nhân công trực tiếp được tính bằng công thức nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Doanh nghiệp A sản xuất hai loại sản phẩm X và Y. Sản phẩm X có vòng đời ngắn, lợi nhuận biên cao, trong khi sản phẩm Y có vòng đời dài, lợi nhuận biên thấp hơn nhưng ổn định. Chiến lược định giá nào sau đây phù hợp nhất cho sản phẩm X?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Trong hệ thống chi phí theo hoạt động (Activity-Based Costing - ABC), chi phí được gán cho sản phẩm hoặc dịch vụ dựa trên các hoạt động tiêu thụ nguồn lực. Bước đầu tiên trong quy trình ABC là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Điểm hòa vốn (Break-even point) là mức sản lượng hoặc doanh thu mà tại đó tổng doanh thu bằng tổng chi phí. Công thức nào sau đây dùng để tính điểm hòa vốn về số lượng sản phẩm?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Một doanh nghiệp đang xem xét đầu tư vào một dự án mới. Để đánh giá tính khả thi tài chính của dự án, phương pháp chiết khấu dòng tiền (Discounted Cash Flow - DCF) thường được sử dụng. Chỉ tiêu NPV (Giá trị hiện tại ròng) được tính toán trong phương pháp DCF thể hiện điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Chi phí hỗn hợp (Mixed costs) chứa cả thành phần chi phí cố định và chi phí biến đổi. Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để tách chi phí hỗn hợp thành hai thành phần này?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong quản lý hàng tồn kho, mô hình EOQ (Economic Order Quantity) được sử dụng để xác định lượng đặt hàng tối ưu nhằm tối thiểu hóa tổng chi phí hàng tồn kho. Chi phí nào sau đây KHÔNG được xem xét trực tiếp trong mô hình EOQ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Báo cáo bộ phận (Segment reporting) cung cấp thông tin chi tiết về hiệu quả hoạt động của từng bộ phận trong doanh nghiệp. Loại chi phí nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá hiệu quả hoạt động của một bộ phận và chịu sự kiểm soát của nhà quản lý bộ phận đó?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Thẻ điểm cân bằng (Balanced Scorecard) là một công cụ quản lý hiệu suất chiến lược, xem xét doanh nghiệp từ bốn khía cạnh chính. Khía cạnh nào tập trung vào việc cải tiến quy trình nội bộ để nâng cao hiệu quả và giảm chi phí?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong môi trường sản xuất tinh gọn (Lean Manufacturing), mục tiêu chính là loại bỏ lãng phí và tối ưu hóa dòng chảy giá trị. Loại lãng phí nào sau đây đề cập đến việc sản xuất nhiều hơn nhu cầu thực tế của khách hàng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Hệ thống JIT (Just-in-Time) trong quản lý sản xuất và hàng tồn kho nhằm mục tiêu giảm thiểu hàng tồn kho bằng cách nhận nguyên vật liệu và sản xuất sản phẩm khi cần thiết. Rủi ro chính của việc áp dụng hệ thống JIT là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Doanh nghiệp B đang xem xét thay đổi phương pháp khấu hao tài sản cố định từ phương pháp đường thẳng sang phương pháp khấu hao nhanh dần. Thay đổi này sẽ ảnh hưởng như thế nào đến lợi nhuận ròng và dòng tiền trong giai đoạn đầu sử dụng tài sản?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Chi phí nào sau đây là chi phí sản phẩm (product cost) theo cách phân loại chi phí cho mục đích tính giá thành sản phẩm?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong việc lập dự toán ngân sách linh hoạt (flexible budget), điều gì thay đổi so với dự toán tĩnh (static budget) khi mức độ hoạt động thực tế khác với dự kiến ban đầu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Một doanh nghiệp có tỷ lệ lợi nhuận biên (contribution margin ratio) là 40%. Điều này có nghĩa là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong phân tích CVP (Cost-Volume-Profit), giả định nào sau đây KHÔNG được áp dụng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Doanh nghiệp C đang xem xét đóng cửa một bộ phận kinh doanh đang thua lỗ. Quyết định này nên dựa trên việc phân tích chi phí và lợi ích liên quan. Loại chi phí nào sau đây là phù hợp nhất để xem xét khi đưa ra quyết định đóng cửa bộ phận?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Đạo đức nghề nghiệp là yếu tố quan trọng trong quản trị chi phí. Hành vi nào sau đây được coi là vi phạm đạo đức nghề nghiệp của một chuyên gia quản trị chi phí?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong quá trình kiểm soát chi phí, việc so sánh chi phí thực tế với chi phí dự toán và phân tích biến động là bước quan trọng. Mục đích chính của việc phân tích biến động chi phí là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Doanh nghiệp D sử dụng hệ thống chi phí theo quá trình (Process Costing) để tính giá thành sản phẩm. Trong hệ thống này, chi phí thường được tập hợp và tính toán theo:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Phương pháp tính giá thành nào phù hợp nhất cho các doanh nghiệp sản xuất sản phẩm hoặc dịch vụ theo yêu cầu riêng biệt của khách hàng, ví dụ như xây dựng, in ấn theo đơn đặt hàng, tư vấn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Chi phí chìm (sunk cost) là chi phí đã phát sinh và không thể thu hồi. Trong các quyết định kinh doanh, chi phí chìm nên được:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Doanh nghiệp E đang xem xét đầu tư vào một dây chuyền sản xuất tự động mới. Việc đầu tư này dự kiến sẽ làm tăng chi phí cố định nhưng giảm chi phí biến đổi trên mỗi đơn vị sản phẩm. Quyết định đầu tư này sẽ ảnh hưởng như thế nào đến điểm hòa vốn?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong quản trị chi phí chiến lược, việc xác định lợi thế cạnh tranh là rất quan trọng. Lợi thế cạnh tranh về chi phí thấp (cost leadership) đạt được khi doanh nghiệp:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Phương pháp chi phí trực tiếp (Direct Costing) khác với phương pháp chi phí toàn bộ (Absorption Costing) chủ yếu ở cách xử lý loại chi phí nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Chỉ tiêu ROI (Return on Investment - Tỷ suất sinh lời trên vốn đầu tư) được sử dụng để đánh giá hiệu quả đầu tư hoặc hiệu quả hoạt động của một bộ phận. Công thức tính ROI phổ biến nhất là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong quản lý dự án, phương pháp EVM (Earned Value Management - Quản lý giá trị thu được) được sử dụng để theo dõi và kiểm soát tiến độ và chi phí dự án. Chỉ số CPI (Cost Performance Index - Chỉ số hiệu quả chi phí) được tính bằng công thức nào và CPI > 1 có ý nghĩa gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh - Đề 11

Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh - Đề 11 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Trong bối cảnh quản trị chi phí kinh doanh, điều gì sau đây thể hiện sự khác biệt cốt lõi giữa chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp?

  • A. Chi phí trực tiếp thay đổi theo mức độ hoạt động, trong khi chi phí gián tiếp thì không.
  • B. Chi phí trực tiếp có thể dễ dàng xác định và gán trực tiếp cho một đối tượng chi phí cụ thể, còn chi phí gián tiếp thì không.
  • C. Chi phí trực tiếp phát sinh trong bộ phận sản xuất, chi phí gián tiếp phát sinh ở bộ phận quản lý.
  • D. Chi phí trực tiếp là các khoản chi bằng tiền, chi phí gián tiếp là các khoản hao mòn tài sản cố định.

Câu 2: Một doanh nghiệp sản xuất đồ gỗ có chi phí thuê nhà xưởng là 50 triệu đồng/tháng. Chi phí này được phân loại như thế nào trong mối quan hệ với số lượng sản phẩm bàn ghế sản xuất ra?

  • A. Chi phí cố định
  • B. Chi phí biến đổi
  • C. Chi phí hỗn hợp
  • D. Chi phí khả biến

Câu 3: Để đưa ra quyết định chấp nhận hay từ chối một đơn hàng đặc biệt với giá bán thấp hơn giá thông thường, nhà quản trị cần tập trung phân tích loại chi phí nào?

  • A. Tổng chi phí sản xuất
  • B. Chi phí cố định chung của doanh nghiệp
  • C. Chi phí biến đổi và chi phí cơ hội liên quan đến đơn hàng
  • D. Chi phí sản xuất chung đã phân bổ

Câu 4: Phương pháp ABC (Activity-Based Costing) cải tiến cách phân bổ chi phí gián tiếp như thế nào so với phương pháp truyền thống?

  • A. Phân bổ chi phí gián tiếp dựa trên giờ công lao động trực tiếp.
  • B. Loại bỏ hoàn toàn việc phân bổ chi phí gián tiếp.
  • C. Phân bổ đều chi phí gián tiếp cho tất cả các sản phẩm.
  • D. Phân bổ chi phí gián tiếp dựa trên các hoạt động và nguồn lực tiêu thụ bởi từng hoạt động.

Câu 5: Trong một doanh nghiệp sản xuất nhiều loại sản phẩm, việc phân loại chi phí thành chi phí sản phẩm (product costs) và chi phí thời kỳ (period costs) có ý nghĩa gì đối với báo cáo tài chính?

  • A. Giúp xác định giá vốn hàng bán chính xác hơn để tính lợi nhuận gộp.
  • B. Chi phí sản phẩm được vốn hóa vào hàng tồn kho và chỉ trở thành chi phí khi sản phẩm được bán, còn chi phí thời kỳ được ghi nhận ngay trong kỳ phát sinh.
  • C. Phân biệt chi phí kiểm soát được và chi phí không kiểm soát được.
  • D. Đơn giản hóa việc tính giá thành sản phẩm.

Câu 6: Doanh nghiệp dự kiến sản xuất 10.000 sản phẩm X. Chi phí biến đổi đơn vị sản phẩm là 20.000 VNĐ, tổng chi phí cố định là 50.000.000 VNĐ. Nếu doanh nghiệp thực tế sản xuất 12.000 sản phẩm X, tổng chi phí dự kiến là bao nhiêu, giả định chi phí cố định không đổi trong phạm vi phù hợp?

  • A. 250.000.000 VNĐ
  • B. 290.000.000 VNĐ
  • C. 290.000.000 VNĐ
  • D. 340.000.000 VNĐ

Câu 7: Điểm hòa vốn (break-even point) thể hiện điều gì về mối quan hệ giữa doanh thu và chi phí của doanh nghiệp?

  • A. Mức sản lượng hoặc doanh thu mà tại đó tổng doanh thu vừa đủ bù đắp tổng chi phí.
  • B. Mức sản lượng hoặc doanh thu mà tại đó doanh nghiệp đạt lợi nhuận tối đa.
  • C. Mức sản lượng hoặc doanh thu mà tại đó chi phí biến đổi bằng chi phí cố định.
  • D. Mức sản lượng hoặc doanh thu mà tại đó doanh nghiệp bắt đầu có lãi.

Câu 8: Trong quá trình lập ngân sách chi phí, phương pháp "ngân sách linh hoạt" (flexible budget) ưu việt hơn "ngân sách cố định" (static budget) như thế nào trong việc đánh giá hiệu quả hoạt động?

  • A. Ngân sách linh hoạt dễ lập và dễ hiểu hơn ngân sách cố định.
  • B. Ngân sách linh hoạt điều chỉnh theo mức độ hoạt động thực tế, cho phép so sánh chi phí thực tế với ngân sách ở cùng mức độ hoạt động.
  • C. Ngân sách linh hoạt luôn dự báo chi phí chính xác hơn ngân sách cố định.
  • D. Ngân sách linh hoạt phù hợp với mọi loại hình doanh nghiệp, còn ngân sách cố định thì không.

Câu 9: Phân tích độ lệch (variance analysis) chi phí nhân công trực tiếp giúp nhà quản trị phát hiện và kiểm soát vấn đề gì trong quá trình sản xuất?

  • A. Giá nguyên vật liệu đầu vào tăng cao.
  • B. Lãng phí vật liệu trong sản xuất.
  • C. Sự cố máy móc làm gián đoạn sản xuất.
  • D. Sử dụng lao động không hiệu quả, năng suất thấp hoặc mức lương trả cao hơn dự kiến.

Câu 10: Trong quản trị chi phí chất lượng, chi phí phòng ngừa (prevention costs) bao gồm những hoạt động nào?

  • A. Chi phí sửa chữa sản phẩm lỗi và chi phí bảo hành.
  • B. Chi phí kiểm tra chất lượng sản phẩm sau sản xuất.
  • C. Chi phí đào tạo nhân viên về chất lượng, thiết kế quy trình sản xuất đảm bảo chất lượng, và đánh giá nhà cung cấp.
  • D. Chi phí thu hồi và tiêu hủy sản phẩm lỗi.

Câu 11: Để cải thiện hiệu quả quản trị chi phí nguyên vật liệu, doanh nghiệp nên áp dụng biện pháp nào sau đây?

  • A. Tăng cường kiểm tra chất lượng sản phẩm đầu ra.
  • B. Áp dụng hệ thống quản lý tồn kho hiệu quả, đàm phán giá mua tốt với nhà cung cấp, và giảm thiểu lãng phí trong quá trình sử dụng.
  • C. Tăng chi phí quảng cáo và khuyến mãi để tăng doanh thu.
  • D. Cắt giảm chi phí đào tạo nhân viên để tiết kiệm chi phí.

Câu 12: Phương pháp tính giá thành theo công việc (job costing) thường được sử dụng phù hợp nhất trong loại hình sản xuất nào?

  • A. Sản xuất hàng loạt sản phẩm tiêu chuẩn.
  • B. Sản xuất liên tục các sản phẩm đồng nhất.
  • C. Sản xuất sản phẩm theo quy trình công nghệ phức tạp, nhiều giai đoạn.
  • D. Sản xuất theo đơn đặt hàng riêng biệt của khách hàng hoặc các dự án xây dựng.

Câu 13: Chi phí cơ hội (opportunity cost) phát sinh khi doanh nghiệp đưa ra quyết định nào?

  • A. Quyết định mua một tài sản cố định.
  • B. Quyết định thuê thêm nhân viên.
  • C. Quyết định lựa chọn một phương án kinh doanh thay vì phương án khác.
  • D. Quyết định trả cổ tức cho cổ đông.

Câu 14: Trong quản lý chi phí dự án, kỹ thuật EVM (Earned Value Management) được sử dụng để làm gì?

  • A. Đo lường hiệu suất dự án, so sánh tiến độ và chi phí thực tế với kế hoạch ban đầu.
  • B. Xác định các rủi ro tiềm ẩn trong dự án.
  • C. Lập kế hoạch truyền thông cho dự án.
  • D. Quản lý chất lượng dự án.

Câu 15: Một doanh nghiệp có tỷ lệ lãi gộp là 40% và chi phí hoạt động chiếm 30% doanh thu. Nếu doanh thu là 1 tỷ đồng, lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp là bao nhiêu?

  • A. 100 triệu đồng
  • B. 100 triệu đồng
  • C. 400 triệu đồng
  • D. 700 triệu đồng

Câu 16: Chi phí chìm (sunk cost) là loại chi phí như thế nào và có nên được xem xét khi ra quyết định trong tương lai không?

  • A. Chi phí có thể thay đổi trong tương lai và nên được xem xét.
  • B. Chi phí phát sinh định kỳ và cần được kiểm soát chặt chẽ.
  • C. Chi phí đã phát sinh trong quá khứ và không thể thu hồi, không nên ảnh hưởng đến các quyết định trong tương lai.
  • D. Chi phí biến đổi theo sản lượng và cần được tối ưu hóa.

Câu 17: Hoạt động nào sau đây thuộc giai đoạn "kiểm soát chi phí" trong quy trình quản trị chi phí?

  • A. Xác định mục tiêu chi phí.
  • B. Lập kế hoạch chi phí chi tiết (ngân sách).
  • C. Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến chi phí.
  • D. Đo lường chi phí thực tế, so sánh với ngân sách và thực hiện các hành động điều chỉnh.

Câu 18: Để giảm chi phí sản xuất chung, doanh nghiệp có thể áp dụng biện pháp nào liên quan đến quản lý năng lượng?

  • A. Tăng cường đầu tư vào máy móc thiết bị hiện đại.
  • B. Sử dụng năng lượng hiệu quả hơn, giảm tiêu hao năng lượng trong quá trình sản xuất.
  • C. Tăng ca làm để tận dụng tối đa công suất máy móc.
  • D. Thuê thêm nhà xưởng để mở rộng sản xuất.

Câu 19: Trong mô hình CVP (Cost-Volume-Profit), yếu tố nào sau đây được giả định là tuyến tính trong phạm vi phù hợp?

  • A. Chi phí cố định
  • B. Tổng chi phí
  • C. Chi phí biến đổi đơn vị và giá bán đơn vị
  • D. Lợi nhuận

Câu 20: Doanh nghiệp đang xem xét tự sản xuất một bộ phận hoặc mua ngoài từ nhà cung cấp. Quyết định này được gọi là quyết định gì trong quản trị chi phí?

  • A. Quyết định tự sản xuất hay mua ngoài (make-or-buy decision)
  • B. Quyết định đầu tư tài sản cố định
  • C. Quyết định định giá sản phẩm
  • D. Quyết định về cơ cấu vốn

Câu 21: Bảng cân đối thử (trial balance) được sử dụng chủ yếu trong loại hình kế toán nào?

  • A. Kế toán quản trị chi phí
  • B. Kế toán tài chính
  • C. Kế toán thuế
  • D. Kế toán ngân hàng

Câu 22: Mục tiêu chính của việc phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận (CVP) là gì?

  • A. Đo lường hiệu quả hoạt động của các bộ phận trong doanh nghiệp.
  • B. Xác định giá thành sản phẩm chính xác nhất.
  • C. Hiểu rõ mối quan hệ giữa chi phí, khối lượng hoạt động và lợi nhuận để hỗ trợ ra quyết định.
  • D. Lập báo cáo tài chính theo chuẩn mực kế toán.

Câu 23: Loại chi phí nào thường được kiểm soát chặt chẽ nhất bởi trưởng bộ phận sản xuất?

  • A. Chi phí khấu hao tài sản cố định.
  • B. Chi phí quản lý doanh nghiệp.
  • C. Chi phí bán hàng.
  • D. Chi phí nhân công trực tiếp và chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.

Câu 24: Trong một nhà máy sản xuất, chi phí nào sau đây có khả năng là chi phí hỗn hợp (mixed cost)?

  • A. Chi phí thuê nhà xưởng.
  • B. Chi phí điện sử dụng cho sản xuất.
  • C. Chi phí khấu hao máy móc sản xuất.
  • D. Chi phí bảo hiểm nhà xưởng.

Câu 25: Phương pháp FIFO và phương pháp bình quân gia quyền là các phương pháp tính giá trị hàng tồn kho. Phương pháp nào thường cho giá vốn hàng bán cao hơn trong điều kiện giá cả hàng hóa tăng liên tục?

  • A. FIFO (Nhập trước, Xuất trước)
  • B. Bình quân gia quyền
  • C. Cả hai phương pháp đều cho giá vốn như nhau.
  • D. Không thể xác định được.

Câu 26: Trong phân tích độ lệch chi phí nguyên vật liệu, độ lệch giá cả (price variance) được tính bằng công thức nào?

  • A. (Giá thực tế - Giá tiêu chuẩn) * Số lượng tiêu chuẩn
  • B. (Số lượng thực tế - Số lượng tiêu chuẩn) * Giá tiêu chuẩn
  • C. (Giá thực tế - Giá tiêu chuẩn) * Số lượng thực tế
  • D. (Giá thực tế - Giá tiêu chuẩn) / Số lượng thực tế

Câu 27: Doanh nghiệp nên ưu tiên kiểm soát chi phí nào trước để đạt hiệu quả quản trị chi phí cao nhất?

  • A. Các chi phí nhỏ, lẻ phát sinh thường xuyên.
  • B. Các chi phí có giá trị lớn và ảnh hưởng trọng yếu đến tổng chi phí.
  • C. Các chi phí dễ kiểm soát nhất.
  • D. Các chi phí biến đổi.

Câu 28: Loại báo cáo nào thường được sử dụng để theo dõi và kiểm soát chi phí tại các trung tâm chi phí (cost center) trong doanh nghiệp?

  • A. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
  • B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất.
  • C. Bảng cân đối kế toán.
  • D. Báo cáo hiệu suất chi phí (cost performance report).

Câu 29: Trong phương pháp chi phí trực tiếp (variable costing), loại chi phí sản xuất chung nào được coi là chi phí thời kỳ?

  • A. Chi phí sản xuất chung biến đổi.
  • B. Toàn bộ chi phí sản xuất chung.
  • C. Chi phí sản xuất chung cố định.
  • D. Không có chi phí sản xuất chung nào được coi là chi phí thời kỳ.

Câu 30: Giả sử một doanh nghiệp có chi phí cố định hàng tháng là 100 triệu VNĐ, chi phí biến đổi đơn vị là 50.000 VNĐ và giá bán đơn vị là 100.000 VNĐ. Doanh nghiệp cần bán bao nhiêu sản phẩm để đạt lợi nhuận mục tiêu 50 triệu VNĐ mỗi tháng?

  • A. 2.000 sản phẩm
  • B. 3.000 sản phẩm
  • C. 2.500 sản phẩm
  • D. 3.500 sản phẩm

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 11

Câu 1: Trong bối cảnh quản trị chi phí kinh doanh, điều gì sau đây thể hiện sự khác biệt cốt lõi giữa chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 11

Câu 2: Một doanh nghiệp sản xuất đồ gỗ có chi phí thuê nhà xưởng là 50 triệu đồng/tháng. Chi phí này được phân loại như thế nào trong mối quan hệ với số lượng sản phẩm bàn ghế sản xuất ra?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 11

Câu 3: Để đưa ra quyết định chấp nhận hay từ chối một đơn hàng đặc biệt với giá bán thấp hơn giá thông thường, nhà quản trị cần tập trung phân tích loại chi phí nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 11

Câu 4: Phương pháp ABC (Activity-Based Costing) cải tiến cách phân bổ chi phí gián tiếp như thế nào so với phương pháp truyền thống?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 11

Câu 5: Trong một doanh nghiệp sản xuất nhiều loại sản phẩm, việc phân loại chi phí thành chi phí sản phẩm (product costs) và chi phí thời kỳ (period costs) có ý nghĩa gì đối với báo cáo tài chính?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 11

Câu 6: Doanh nghiệp dự kiến sản xuất 10.000 sản phẩm X. Chi phí biến đổi đơn vị sản phẩm là 20.000 VNĐ, tổng chi phí cố định là 50.000.000 VNĐ. Nếu doanh nghiệp thực tế sản xuất 12.000 sản phẩm X, tổng chi phí dự kiến là bao nhiêu, giả định chi phí cố định không đổi trong phạm vi phù hợp?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 11

Câu 7: Điểm hòa vốn (break-even point) thể hiện điều gì về mối quan hệ giữa doanh thu và chi phí của doanh nghiệp?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 11

Câu 8: Trong quá trình lập ngân sách chi phí, phương pháp 'ngân sách linh hoạt' (flexible budget) ưu việt hơn 'ngân sách cố định' (static budget) như thế nào trong việc đánh giá hiệu quả hoạt động?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 11

Câu 9: Phân tích độ lệch (variance analysis) chi phí nhân công trực tiếp giúp nhà quản trị phát hiện và kiểm soát vấn đề gì trong quá trình sản xuất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 11

Câu 10: Trong quản trị chi phí chất lượng, chi phí phòng ngừa (prevention costs) bao gồm những hoạt động nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 11

Câu 11: Để cải thiện hiệu quả quản trị chi phí nguyên vật liệu, doanh nghiệp nên áp dụng biện pháp nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 11

Câu 12: Phương pháp tính giá thành theo công việc (job costing) thường được sử dụng phù hợp nhất trong loại hình sản xuất nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 11

Câu 13: Chi phí cơ hội (opportunity cost) phát sinh khi doanh nghiệp đưa ra quyết định nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 11

Câu 14: Trong quản lý chi phí dự án, kỹ thuật EVM (Earned Value Management) được sử dụng để làm gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 11

Câu 15: Một doanh nghiệp có tỷ lệ lãi gộp là 40% và chi phí hoạt động chiếm 30% doanh thu. Nếu doanh thu là 1 tỷ đồng, lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 11

Câu 16: Chi phí chìm (sunk cost) là loại chi phí như thế nào và có nên được xem xét khi ra quyết định trong tương lai không?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 11

Câu 17: Hoạt động nào sau đây thuộc giai đoạn 'kiểm soát chi phí' trong quy trình quản trị chi phí?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 11

Câu 18: Để giảm chi phí sản xuất chung, doanh nghiệp có thể áp dụng biện pháp nào liên quan đến quản lý năng lượng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 11

Câu 19: Trong mô hình CVP (Cost-Volume-Profit), yếu tố nào sau đây được giả định là tuyến tính trong phạm vi phù hợp?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 11

Câu 20: Doanh nghiệp đang xem xét tự sản xuất một bộ phận hoặc mua ngoài từ nhà cung cấp. Quyết định này được gọi là quyết định gì trong quản trị chi phí?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 11

Câu 21: Bảng cân đối thử (trial balance) được sử dụng chủ yếu trong loại hình kế toán nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 11

Câu 22: Mục tiêu chính của việc phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận (CVP) là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 11

Câu 23: Loại chi phí nào thường được kiểm soát chặt chẽ nhất bởi trưởng bộ phận sản xuất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 11

Câu 24: Trong một nhà máy sản xuất, chi phí nào sau đây có khả năng là chi phí hỗn hợp (mixed cost)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 11

Câu 25: Phương pháp FIFO và phương pháp bình quân gia quyền là các phương pháp tính giá trị hàng tồn kho. Phương pháp nào thường cho giá vốn hàng bán cao hơn trong điều kiện giá cả hàng hóa tăng liên tục?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 11

Câu 26: Trong phân tích độ lệch chi phí nguyên vật liệu, độ lệch giá cả (price variance) được tính bằng công thức nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 11

Câu 27: Doanh nghiệp nên ưu tiên kiểm soát chi phí nào trước để đạt hiệu quả quản trị chi phí cao nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 11

Câu 28: Loại báo cáo nào thường được sử dụng để theo dõi và kiểm soát chi phí tại các trung tâm chi phí (cost center) trong doanh nghiệp?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 11

Câu 29: Trong phương pháp chi phí trực tiếp (variable costing), loại chi phí sản xuất chung nào được coi là chi phí thời kỳ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 11

Câu 30: Giả sử một doanh nghiệp có chi phí cố định hàng tháng là 100 triệu VNĐ, chi phí biến đổi đơn vị là 50.000 VNĐ và giá bán đơn vị là 100.000 VNĐ. Doanh nghiệp cần bán bao nhiêu sản phẩm để đạt lợi nhuận mục tiêu 50 triệu VNĐ mỗi tháng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh - Đề 12

Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh - Đề 12 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Trong quản trị chi phí kinh doanh, việc phân loại chi phí biến đổi và chi phí cố định có ý nghĩa quan trọng nhất đối với hoạt động nào của doanh nghiệp?

  • A. Lập báo cáo tài chính tuân thủ chuẩn mực kế toán.
  • B. Ra quyết định ngắn hạn và dự báo lợi nhuận.
  • C. Đánh giá hiệu quả hoạt động của các bộ phận.
  • D. Xác định giá trị hàng tồn kho cuối kỳ.

Câu 2: Một doanh nghiệp sản xuất có định phí sản xuất chung là 500 triệu đồng/năm. Trong năm, doanh nghiệp sản xuất 100.000 sản phẩm. Nếu năm sau sản lượng tăng lên 120.000 sản phẩm, chi phí định phí sản xuất chung trên mỗi sản phẩm sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng thêm 20%.
  • B. Không thay đổi.
  • C. Giảm xuống.
  • D. Tăng lên, nhưng không theo tỷ lệ với sản lượng.

Câu 3: Chi phí nào sau đây được coi là chi phí cơ hội khi doanh nghiệp quyết định tự sản xuất một bộ phận sản phẩm thay vì mua ngoài?

  • A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp để sản xuất bộ phận đó.
  • B. Chi phí nhân công trực tiếp để sản xuất bộ phận đó.
  • C. Chi phí khấu hao máy móc sử dụng để sản xuất bộ phận đó.
  • D. Lợi nhuận từ việc sử dụng năng lực sản xuất cho sản phẩm khác nếu không tự sản xuất bộ phận này.

Câu 4: Doanh nghiệp đang xem xét việc loại bỏ một dòng sản phẩm bị lỗ. Chi phí nào sau đây là **không liên quan** đến quyết định này?

  • A. Chi phí khấu hao tài sản cố định đã phân bổ cho dòng sản phẩm này.
  • B. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp có thể tránh được nếu ngừng sản xuất.
  • C. Chi phí nhân công trực tiếp có thể tránh được nếu ngừng sản xuất.
  • D. Doanh thu bị mất đi từ việc ngừng bán dòng sản phẩm này.

Câu 5: Phương pháp tính giá thành sản phẩm nào phù hợp nhất cho doanh nghiệp sản xuất theo đơn đặt hàng, mỗi đơn hàng có yêu cầu kỹ thuật và quy trình sản xuất riêng biệt?

  • A. Phương pháp giá thành theo quá trình (Process costing).
  • B. Phương pháp giá thành theo công việc (Job order costing).
  • C. Phương pháp giá thành tiêu chuẩn (Standard costing).
  • D. Phương pháp giá thành trực tiếp (Variable costing).

Câu 6: Trong hệ thống chi phí theo hoạt động (ABC), chi phí gián tiếp được phân bổ cho sản phẩm dựa trên yếu tố nào?

  • A. Số giờ máy móc hoạt động.
  • B. Số giờ lao động trực tiếp.
  • C. Mức độ sử dụng các hoạt động (Cost drivers).
  • D. Doanh thu thuần của sản phẩm.

Câu 7: Điểm hòa vốn (Break-even point) là mức sản lượng hoặc doanh thu mà tại đó doanh nghiệp đạt được điều gì?

  • A. Lợi nhuận tối đa.
  • B. Chi phí biến đổi trung bình thấp nhất.
  • C. Doanh thu cận biên lớn nhất.
  • D. Tổng doanh thu bằng tổng chi phí.

Câu 8: Phân tích độ nhạy (Sensitivity analysis) trong quản trị chi phí kinh doanh thường được sử dụng để làm gì?

  • A. Xác định điểm hòa vốn chính xác tuyệt đối.
  • B. Đánh giá rủi ro và mức độ ảnh hưởng của các yếu tố thay đổi đến lợi nhuận.
  • C. Tối ưu hóa chi phí sản xuất trong mọi tình huống.
  • D. Lập kế hoạch ngân sách linh hoạt cho doanh nghiệp.

Câu 9: Trong quản lý hàng tồn kho, chi phí nào sau đây thuộc chi phí đặt hàng (Ordering costs)?

  • A. Chi phí lưu kho hàng tồn kho.
  • B. Chi phí vốn do hàng tồn kho bị ứ đọng.
  • C. Chi phí vận chuyển hàng về kho khi đặt hàng.
  • D. Chi phí do thiếu hụt hàng tồn kho.

Câu 10: Mục tiêu chính của việc lập dự toán ngân sách chi phí kinh doanh là gì?

  • A. Kiểm soát và quản lý chi phí hiệu quả, đảm bảo đạt mục tiêu lợi nhuận.
  • B. Tối đa hóa doanh thu và thị phần cho doanh nghiệp.
  • C. Đơn giản hóa quy trình kế toán và báo cáo tài chính.
  • D. Tuân thủ các quy định pháp luật về quản lý tài chính.

Câu 11: Phương pháp chi phí trực tiếp (Variable costing) khác biệt với phương pháp chi phí toàn bộ (Absorption costing) chủ yếu ở cách xử lý loại chi phí nào?

  • A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
  • B. Định phí sản xuất chung.
  • C. Chi phí nhân công trực tiếp.
  • D. Chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp.

Câu 12: Trong phân tích biến động chi phí (Variance analysis), biến động bất lợi (Unfavorable variance) xảy ra khi nào?

  • A. Chi phí thực tế thấp hơn chi phí dự toán.
  • B. Doanh thu thực tế cao hơn doanh thu dự toán.
  • C. Chi phí thực tế vượt quá chi phí dự toán.
  • D. Hiệu suất sử dụng nguồn lực vượt trội so với kế hoạch.

Câu 13: Chỉ tiêu "Tỷ lệ lãi gộp" (Gross profit margin ratio) được tính bằng công thức nào?

  • A. (Lợi nhuận sau thuế / Doanh thu thuần) x 100%
  • B. (Lãi gộp / Doanh thu thuần) x 100%
  • C. (Tổng chi phí / Doanh thu thuần) x 100%
  • D. (Lợi nhuận trước thuế / Tổng tài sản) x 100%

Câu 14: Khi đánh giá hiệu quả hoạt động của một trung tâm chi phí (Cost center), tiêu chí đánh giá chính thường tập trung vào yếu tố nào?

  • A. Doanh thu và lợi nhuận tạo ra.
  • B. Mức độ hài lòng của khách hàng.
  • C. Giá trị thương hiệu và thị phần.
  • D. Khả năng kiểm soát và tiết kiệm chi phí.

Câu 15: Trong quyết định "Make or Buy", doanh nghiệp nên chọn phương án "Make" (tự sản xuất) khi nào?

  • A. Chi phí mua ngoài luôn thấp hơn chi phí tự sản xuất.
  • B. Chất lượng sản phẩm mua ngoài tốt hơn sản phẩm tự sản xuất.
  • C. Chi phí tự sản xuất (bao gồm cả chi phí liên quan) thấp hơn chi phí mua ngoài.
  • D. Doanh nghiệp muốn tập trung vào năng lực cốt lõi khác.

Câu 16: Loại chi phí nào sau đây thường được coi là "chi phí chìm" (Sunk cost) và không nên ảnh hưởng đến các quyết định trong tương lai?

  • A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp dự kiến mua trong kỳ tới.
  • B. Chi phí nghiên cứu và phát triển sản phẩm đã chi từ năm trước.
  • C. Chi phí nhân công trực tiếp có thể tránh được trong tương lai.
  • D. Chi phí marketing dự kiến cho chiến dịch quảng cáo sắp tới.

Câu 17: Để kiểm soát chi phí nhân công trực tiếp, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Giảm lương cơ bản của nhân viên.
  • B. Cắt giảm phúc lợi cho nhân viên.
  • C. Tăng cường tuyển dụng lao động giá rẻ.
  • D. Thiết lập định mức lao động và theo dõi hiệu suất làm việc.

Câu 18: Trong việc ra quyết định về giá bán sản phẩm, chi phí nào sau đây thường được sử dụng làm "giá sàn" (Price floor)?

  • A. Chi phí biến đổi đơn vị.
  • B. Tổng chi phí sản xuất.
  • C. Chi phí cố định đơn vị.
  • D. Chi phí trung bình toàn bộ.

Câu 19: Doanh nghiệp sử dụng phương pháp FIFO để tính giá trị hàng tồn kho. Khi giá nguyên vật liệu đầu vào tăng liên tục, phương pháp FIFO sẽ có xu hướng làm cho lợi nhuận ròng trong báo cáo tài chính như thế nào?

  • A. Không thay đổi.
  • B. Cao hơn.
  • C. Thấp hơn.
  • D. Không thể xác định.

Câu 20: Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp kiểm soát chi phí sản xuất chung?

  • A. Xây dựng định mức tiêu hao vật tư và năng lượng.
  • B. Đấu thầu cạnh tranh các dịch vụ hỗ trợ sản xuất.
  • C. Tăng cường chiết khấu thương mại cho khách hàng.
  • D. Đánh giá hiệu quả sử dụng máy móc thiết bị và bảo trì định kỳ.

Câu 21: Trong phân tích CVP (Chi phí - Khối lượng - Lợi nhuận), yếu tố nào sau đây được giả định là không đổi trong phạm vi phù hợp?

  • A. Tổng doanh thu.
  • B. Tổng chi phí biến đổi.
  • C. Chi phí biến đổi đơn vị.
  • D. Chi phí cố định tổng cộng và chi phí biến đổi đơn vị.

Câu 22: Khi doanh nghiệp quyết định nhận một đơn hàng đặc biệt với giá bán thấp hơn giá bán thông thường, điều kiện tiên quyết để quyết định này có lợi nhuận là gì?

  • A. Đơn hàng phải có số lượng lớn hơn sản lượng thông thường.
  • B. Giá bán đơn hàng đặc biệt phải lớn hơn chi phí biến đổi đơn vị.
  • C. Đơn hàng phải được thanh toán ngay bằng tiền mặt.
  • D. Đơn hàng phải là từ khách hàng thân thiết.

Câu 23: Loại báo cáo nào thường được sử dụng để so sánh chi phí thực tế với chi phí dự toán và phân tích biến động?

  • A. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
  • B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
  • C. Báo cáo phân tích biến động chi phí.
  • D. Bảng cân đối kế toán.

Câu 24: Trong quản trị chi phí chất lượng, chi phí nào sau đây thuộc "chi phí phòng ngừa" (Prevention costs)?

  • A. Chi phí sửa chữa sản phẩm lỗi.
  • B. Chi phí kiểm tra sản phẩm lỗi.
  • C. Chi phí phế liệu do sản phẩm lỗi.
  • D. Chi phí đào tạo nhân viên về quản lý chất lượng.

Câu 25: Chỉ tiêu "Số vòng quay hàng tồn kho" (Inventory turnover ratio) cho biết điều gì về hiệu quả quản lý hàng tồn kho của doanh nghiệp?

  • A. Số lần hàng tồn kho được bán ra và thay thế trong một kỳ.
  • B. Giá trị hàng tồn kho bình quân so với tổng tài sản.
  • C. Tỷ lệ chi phí lưu kho trên doanh thu.
  • D. Thời gian trung bình hàng tồn kho nằm trong kho.

Câu 26: Doanh nghiệp đang xem xét đầu tư vào một dự án mới. Để đánh giá tính khả thi về mặt tài chính, phương pháp phân tích chi phí - lợi ích (Cost-benefit analysis) sẽ tập trung so sánh yếu tố nào?

  • A. Chi phí hiện tại và chi phí tương lai của dự án.
  • B. Tổng chi phí dự kiến và tổng lợi ích dự kiến của dự án.
  • C. Chi phí đầu tư ban đầu và dòng tiền thu về hàng năm.
  • D. Thời gian hoàn vốn đầu tư và tỷ suất sinh lời nội bộ.

Câu 27: Trong quản trị chi phí môi trường, chi phí nào sau đây thuộc "chi phí môi trường bên ngoài" (External environmental costs)?

  • A. Chi phí mua sắm nguyên vật liệu thân thiện với môi trường.
  • B. Chi phí xử lý chất thải phát sinh trong quá trình sản xuất của doanh nghiệp.
  • C. Chi phí khắc phục ô nhiễm môi trường do doanh nghiệp gây ra mà xã hội phải chi trả.
  • D. Chi phí đầu tư vào công nghệ xử lý chất thải của doanh nghiệp.

Câu 28: Phương pháp lập dự toán ngân sách nào bắt đầu từ việc xây dựng dự toán cho các hoạt động chính, sau đó tổng hợp thành dự toán chung?

  • A. Phương pháp lập dự toán từ trên xuống (Top-down budgeting).
  • B. Phương pháp lập dự toán từ dưới lên (Bottom-up budgeting).
  • C. Phương pháp lập dự toán linh hoạt (Flexible budgeting).
  • D. Phương pháp lập dự toán dựa trên hoạt động (Activity-based budgeting).

Câu 29: Trong hệ thống thẻ điểm cân bằng (Balanced Scorecard), khía cạnh "Tài chính" (Financial perspective) thường tập trung vào các chỉ tiêu nào?

  • A. Sự hài lòng của khách hàng, thị phần.
  • B. Quy trình nội bộ, hiệu quả hoạt động.
  • C. Năng lực nhân viên, đổi mới và học hỏi.
  • D. Lợi nhuận, doanh thu, giá trị cổ đông.

Câu 30: Để khuyến khích các nhà quản lý cấp dưới kiểm soát chi phí hiệu quả, hệ thống đánh giá thành tích nên chú trọng đến loại chi phí nào?

  • A. Chi phí cố định chung của doanh nghiệp.
  • B. Chi phí biến đổi chung của doanh nghiệp.
  • C. Chi phí kiểm soát được (Controllable costs).
  • D. Tổng chi phí của bộ phận.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 12

Câu 1: Trong quản trị chi phí kinh doanh, việc phân loại chi phí biến đổi và chi phí cố định có ý nghĩa quan trọng nhất đối với hoạt động nào của doanh nghiệp?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 12

Câu 2: Một doanh nghiệp sản xuất có định phí sản xuất chung là 500 triệu đồng/năm. Trong năm, doanh nghiệp sản xuất 100.000 sản phẩm. Nếu năm sau sản lượng tăng lên 120.000 sản phẩm, chi phí định phí sản xuất chung trên mỗi sản phẩm sẽ thay đổi như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 12

Câu 3: Chi phí nào sau đây được coi là chi phí cơ hội khi doanh nghiệp quyết định tự sản xuất một bộ phận sản phẩm thay vì mua ngoài?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 12

Câu 4: Doanh nghiệp đang xem xét việc loại bỏ một dòng sản phẩm bị lỗ. Chi phí nào sau đây là **không liên quan** đến quyết định này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 12

Câu 5: Phương pháp tính giá thành sản phẩm nào phù hợp nhất cho doanh nghiệp sản xuất theo đơn đặt hàng, mỗi đơn hàng có yêu cầu kỹ thuật và quy trình sản xuất riêng biệt?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 12

Câu 6: Trong hệ thống chi phí theo hoạt động (ABC), chi phí gián tiếp được phân bổ cho sản phẩm dựa trên yếu tố nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 12

Câu 7: Điểm hòa vốn (Break-even point) là mức sản lượng hoặc doanh thu mà tại đó doanh nghiệp đạt được điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 12

Câu 8: Phân tích độ nhạy (Sensitivity analysis) trong quản trị chi phí kinh doanh thường được sử dụng để làm gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 12

Câu 9: Trong quản lý hàng tồn kho, chi phí nào sau đây thuộc chi phí đặt hàng (Ordering costs)?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 12

Câu 10: Mục tiêu chính của việc lập dự toán ngân sách chi phí kinh doanh là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 12

Câu 11: Phương pháp chi phí trực tiếp (Variable costing) khác biệt với phương pháp chi phí toàn bộ (Absorption costing) chủ yếu ở cách xử lý loại chi phí nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 12

Câu 12: Trong phân tích biến động chi phí (Variance analysis), biến động bất lợi (Unfavorable variance) xảy ra khi nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 12

Câu 13: Chỉ tiêu 'Tỷ lệ lãi gộp' (Gross profit margin ratio) được tính bằng công thức nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 12

Câu 14: Khi đánh giá hiệu quả hoạt động của một trung tâm chi phí (Cost center), tiêu chí đánh giá chính thường tập trung vào yếu tố nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 12

Câu 15: Trong quyết định 'Make or Buy', doanh nghiệp nên chọn phương án 'Make' (tự sản xuất) khi nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 12

Câu 16: Loại chi phí nào sau đây thường được coi là 'chi phí chìm' (Sunk cost) và không nên ảnh hưởng đến các quyết định trong tương lai?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 12

Câu 17: Để kiểm soát chi phí nhân công trực tiếp, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 12

Câu 18: Trong việc ra quyết định về giá bán sản phẩm, chi phí nào sau đây thường được sử dụng làm 'giá sàn' (Price floor)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 12

Câu 19: Doanh nghiệp sử dụng phương pháp FIFO để tính giá trị hàng tồn kho. Khi giá nguyên vật liệu đầu vào tăng liên tục, phương pháp FIFO sẽ có xu hướng làm cho lợi nhuận ròng trong báo cáo tài chính như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 12

Câu 20: Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp kiểm soát chi phí sản xuất chung?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 12

Câu 21: Trong phân tích CVP (Chi phí - Khối lượng - Lợi nhuận), yếu tố nào sau đây được giả định là không đổi trong phạm vi phù hợp?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 12

Câu 22: Khi doanh nghiệp quyết định nhận một đơn hàng đặc biệt với giá bán thấp hơn giá bán thông thường, điều kiện tiên quyết để quyết định này có lợi nhuận là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 12

Câu 23: Loại báo cáo nào thường được sử dụng để so sánh chi phí thực tế với chi phí dự toán và phân tích biến động?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 12

Câu 24: Trong quản trị chi phí chất lượng, chi phí nào sau đây thuộc 'chi phí phòng ngừa' (Prevention costs)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 12

Câu 25: Chỉ tiêu 'Số vòng quay hàng tồn kho' (Inventory turnover ratio) cho biết điều gì về hiệu quả quản lý hàng tồn kho của doanh nghiệp?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 12

Câu 26: Doanh nghiệp đang xem xét đầu tư vào một dự án mới. Để đánh giá tính khả thi về mặt tài chính, phương pháp phân tích chi phí - lợi ích (Cost-benefit analysis) sẽ tập trung so sánh yếu tố nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 12

Câu 27: Trong quản trị chi phí môi trường, chi phí nào sau đây thuộc 'chi phí môi trường bên ngoài' (External environmental costs)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 12

Câu 28: Phương pháp lập dự toán ngân sách nào bắt đầu từ việc xây dựng dự toán cho các hoạt động chính, sau đó tổng hợp thành dự toán chung?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 12

Câu 29: Trong hệ thống thẻ điểm cân bằng (Balanced Scorecard), khía cạnh 'Tài chính' (Financial perspective) thường tập trung vào các chỉ tiêu nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 12

Câu 30: Để khuyến khích các nhà quản lý cấp dưới kiểm soát chi phí hiệu quả, hệ thống đánh giá thành tích nên chú trọng đến loại chi phí nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh - Đề 13

Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh - Đề 13 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Chi phí cố định và chi phí biến đổi là hai loại chi phí quan trọng trong quản trị chi phí kinh doanh. Điều gì KHÔNG phải là đặc điểm của chi phí cố định?

  • A. Tổng chi phí không thay đổi khi mức độ hoạt động thay đổi trong một phạm vi phù hợp.
  • B. Chi phí cố định trên một đơn vị sản phẩm giảm khi số lượng sản phẩm sản xuất tăng lên.
  • C. Chi phí cố định luôn luôn không đổi bất kể mức độ hoạt động.
  • D. Ví dụ về chi phí cố định bao gồm chi phí thuê nhà xưởng và chi phí khấu hao theo phương pháp đường thẳng.

Câu 2: Doanh nghiệp ABC sản xuất và bán sản phẩm X. Giá bán mỗi sản phẩm là 100.000 VNĐ. Chi phí biến đổi trên mỗi sản phẩm là 60.000 VNĐ. Tổng chi phí cố định hàng tháng là 200.000.000 VNĐ. Sản lượng hòa vốn hàng tháng của doanh nghiệp ABC là bao nhiêu?

  • A. 3.333 sản phẩm
  • B. 5.000 sản phẩm
  • C. 8.333 sản phẩm
  • D. 10.000 sản phẩm

Câu 3: Phương pháp chi phí theo công việc (Job costing) và phương pháp chi phí theo quá trình (Process costing) là hai phương pháp tính giá thành sản phẩm khác nhau. Phương pháp chi phí theo quá trình phù hợp với loại hình sản xuất nào?

  • A. Sản xuất đơn chiếc, theo yêu cầu cụ thể của khách hàng.
  • B. Sản xuất các dự án xây dựng hoặc công trình lớn.
  • C. Sản xuất hàng loạt các sản phẩm đồng nhất, quy trình liên tục.
  • D. Sản xuất dịch vụ chuyên biệt như tư vấn hoặc kiểm toán.

Câu 4: Ngân sách linh hoạt (Flexible budget) là một công cụ quan trọng trong kiểm soát chi phí. Ưu điểm chính của ngân sách linh hoạt so với ngân sách tĩnh (Static budget) là gì?

  • A. Ngân sách linh hoạt dễ lập và dễ hiểu hơn ngân sách tĩnh.
  • B. Ngân sách linh hoạt cho phép so sánh chi phí thực tế với chi phí dự toán ở cùng mức độ hoạt động.
  • C. Ngân sách linh hoạt luôn dự báo chi phí chính xác hơn ngân sách tĩnh.
  • D. Ngân sách linh hoạt không cần điều chỉnh khi có thay đổi về mức độ hoạt động.

Câu 5: Một doanh nghiệp đang xem xét tự sản xuất một bộ phận hoặc mua ngoài từ nhà cung cấp. Để đưa ra quyết định, thông tin chi phí nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Tổng chi phí sản xuất bộ phận đó trong quá khứ.
  • B. Chi phí cố định sản xuất bộ phận đó.
  • C. Giá bán bộ phận đó trên thị trường.
  • D. Chi phí biến đổi để tự sản xuất bộ phận đó và giá mua ngoài từ nhà cung cấp.

Câu 6: Chi phí cơ hội (Opportunity cost) là một khái niệm quan trọng trong quản trị chi phí. Trong tình huống nào sau đây, chi phí cơ hội xuất hiện?

  • A. Doanh nghiệp sử dụng một nhà kho hiện có của mình để lưu trữ hàng tồn kho thay vì cho thuê nhà kho đó.
  • B. Doanh nghiệp trả tiền thuê nhà xưởng hàng tháng.
  • C. Doanh nghiệp mua nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm.
  • D. Doanh nghiệp bán một sản phẩm với giá thấp hơn chi phí sản xuất.

Câu 7: Hệ thống chi phí dựa trên hoạt động (Activity-Based Costing - ABC) được thiết kế để khắc phục nhược điểm nào của hệ thống chi phí truyền thống?

  • A. Không thể kiểm soát được chi phí biến đổi.
  • B. Quá phức tạp và tốn kém để thực hiện.
  • C. Phân bổ chi phí gián tiếp một cách tùy tiện, không phản ánh đúng mức độ sử dụng nguồn lực.
  • D. Chỉ phù hợp với doanh nghiệp sản xuất, không phù hợp với doanh nghiệp dịch vụ.

Câu 8: Độ lệch chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (Direct material cost variance) được tính bằng công thức nào?

  • A. (Giá thực tế - Giá định mức) x Lượng định mức
  • B. (Lượng thực tế - Lượng định mức) x Giá định mức
  • C. (Giá thực tế - Giá định mức) x Lượng thực tế
  • D. Độ lệch giá nguyên vật liệu + Độ lệch lượng nguyên vật liệu

Câu 9: Số dư đảm phí (Contribution margin) là chỉ tiêu quan trọng trong phân tích mối quan hệ chi phí - khối lượng - lợi nhuận (CVP). Số dư đảm phí được tính bằng công thức nào?

  • A. Doanh thu thuần - Tổng chi phí cố định
  • B. Doanh thu thuần - Tổng chi phí biến đổi
  • C. Tổng chi phí cố định + Tổng chi phí biến đổi
  • D. Lợi nhuận thuần + Tổng chi phí cố định

Câu 10: Trong quản trị chi phí kinh doanh, hành vi nào sau đây được coi là không phù hợp về mặt đạo đức?

  • A. Tìm kiếm nhà cung cấp nguyên vật liệu với giá tốt nhất.
  • B. Đề xuất các giải pháp cắt giảm chi phí hoạt động.
  • C. Trì hoãn việc ghi nhận chi phí vào cuối kỳ kế toán để đạt được mục tiêu lợi nhuận ngắn hạn.
  • D. Đưa ra các quyết định đầu tư dựa trên phân tích chi phí - lợi ích.

Câu 11: Chi phí trực tiếp (Direct costs) và chi phí gián tiếp (Indirect costs) là cách phân loại chi phí theo mối quan hệ với đối tượng chịu chi phí. Chi phí nào sau đây là chi phí trực tiếp đối với sản phẩm?

  • A. Nguyên vật liệu chính được sử dụng để sản xuất sản phẩm.
  • B. Chi phí thuê nhà xưởng sản xuất chung cho nhiều loại sản phẩm.
  • C. Chi phí lương của giám đốc điều hành doanh nghiệp.
  • D. Chi phí quảng cáo sản phẩm trên toàn quốc.

Câu 12: Chi phí sản phẩm (Product costs) và chi phí thời kỳ (Period costs) là cách phân loại chi phí theo mối quan hệ với kỳ kế toán. Chi phí nào sau đây là chi phí thời kỳ?

  • A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
  • B. Chi phí nhân công trực tiếp.
  • C. Chi phí sản xuất chung.
  • D. Chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp.

Câu 13: Chi phí chìm (Sunk costs) là loại chi phí đã phát sinh trong quá khứ và không thể thu hồi. Trong việc ra quyết định kinh doanh, chi phí chìm nên được xem xét như thế nào?

  • A. Chi phí chìm nên được ưu tiên xem xét để thu hồi vốn đầu tư.
  • B. Chi phí chìm nên được bỏ qua vì chúng không ảnh hưởng đến các quyết định trong tương lai.
  • C. Chi phí chìm nên được phân bổ lại cho các sản phẩm hiện tại để giảm giá thành.
  • D. Chi phí chìm nên được sử dụng để đánh giá hiệu quả của các quyết định trong quá khứ.

Câu 14: Trong hệ thống chi phí dựa trên hoạt động (ABC), "nguyên tắc chi phí" (cost driver) được sử dụng để làm gì?

  • A. Xác định chi phí cố định và chi phí biến đổi.
  • B. Tính toán sản lượng hòa vốn.
  • C. Phân bổ chi phí gián tiếp cho các đối tượng chi phí dựa trên mức độ sử dụng hoạt động.
  • D. Đánh giá hiệu quả hoạt động của các bộ phận trong doanh nghiệp.

Câu 15: Phương pháp chi phí mục tiêu (Target costing) là một phương pháp quản lý chi phí chủ động. Điểm khởi đầu của phương pháp chi phí mục tiêu là gì?

  • A. Giá bán dự kiến trên thị trường.
  • B. Chi phí sản xuất hiện tại.
  • C. Lợi nhuận mong muốn của doanh nghiệp.
  • D. Công suất sản xuất tối đa của doanh nghiệp.

Câu 16: Kỹ thuật "kỹ nghệ giá trị" (Value engineering) tập trung vào việc cải thiện giá trị sản phẩm hoặc dịch vụ. Giá trị trong kỹ nghệ giá trị được định nghĩa là gì?

  • A. Tổng chi phí sản xuất sản phẩm.
  • B. Tỷ lệ giữa chức năng của sản phẩm hoặc dịch vụ và chi phí để tạo ra chức năng đó.
  • C. Giá bán sản phẩm trên thị trường.
  • D. Mức độ hài lòng của khách hàng đối với sản phẩm hoặc dịch vụ.

Câu 17: Sự khác biệt cơ bản giữa kế toán quản trị chi phí (Cost accounting) và kế toán tài chính (Financial accounting) là gì?

  • A. Kế toán quản trị chi phí tuân thủ các chuẩn mực kế toán, kế toán tài chính thì không.
  • B. Kế toán tài chính tập trung vào thông tin định tính, kế toán quản trị chi phí tập trung vào thông tin định lượng.
  • C. Kế toán quản trị chi phí cung cấp thông tin cho quản lý nội bộ, kế toán tài chính cung cấp thông tin cho bên ngoài doanh nghiệp.
  • D. Kế toán tài chính sử dụng tiền tệ làm thước đo chủ yếu, kế toán quản trị chi phí sử dụng nhiều loại thước đo khác nhau.

Câu 18: Chiến lược dẫn đầu về chi phí (Cost leadership strategy) là một trong những chiến lược cạnh tranh cơ bản. Để thực hiện thành công chiến lược này, doanh nghiệp cần tập trung vào điều gì trong quản trị chi phí?

  • A. Tạo ra sản phẩm hoặc dịch vụ độc đáo và khác biệt.
  • B. Tập trung vào một phân khúc thị trường cụ thể.
  • C. Nâng cao chất lượng sản phẩm hoặc dịch vụ.
  • D. Kiểm soát và giảm thiểu chi phí trong mọi hoạt động của doanh nghiệp.

Câu 19: Quản lý dựa trên hoạt động (Activity-Based Management - ABM) là một phương pháp quản lý rộng hơn so với chi phí dựa trên hoạt động (ABC). ABM tập trung vào điều gì?

  • A. Tính toán giá thành sản phẩm chính xác hơn.
  • B. Sử dụng thông tin chi phí hoạt động để cải thiện quy trình kinh doanh và ra quyết định quản lý.
  • C. Phân bổ chi phí gián tiếp cho các bộ phận trong doanh nghiệp.
  • D. Kiểm soát chi phí sản xuất trực tiếp.

Câu 20: Chi phí phòng ngừa (Prevention costs) là một loại chi phí chất lượng. Chi phí phòng ngừa phát sinh nhằm mục đích gì?

  • A. Ngăn chặn các lỗi và khuyết tật xảy ra trong quá trình sản xuất hoặc cung cấp dịch vụ.
  • B. Phát hiện các lỗi và khuyết tật sau khi sản phẩm đã hoàn thành.
  • C. Sửa chữa các lỗi và khuyết tật đã được phát hiện.
  • D. Bồi thường cho khách hàng do sản phẩm bị lỗi.

Câu 21: Chi phí thẩm định (Appraisal costs) là một loại chi phí chất lượng khác. Chi phí thẩm định phát sinh khi nào?

  • A. Trước khi bắt đầu quá trình sản xuất.
  • B. Trong quá trình sản xuất và sau khi sản phẩm đã hoàn thành để kiểm tra chất lượng.
  • C. Khi sản phẩm bị lỗi và cần sửa chữa.
  • D. Sau khi sản phẩm đã được bán cho khách hàng và có khiếu nại về chất lượng.

Câu 22: Chi phí sai lỗi nội bộ (Internal failure costs) là chi phí phát sinh do phát hiện lỗi trước khi sản phẩm đến tay khách hàng. Ví dụ nào sau đây KHÔNG phải là chi phí sai lỗi nội bộ?

  • A. Chi phí phế liệu và làm lại sản phẩm.
  • B. Chi phí kiểm tra và thử nghiệm sản phẩm lỗi trước khi xuất xưởng.
  • C. Chi phí ngừng sản xuất do phát hiện lỗi hệ thống.
  • D. Chi phí bảo hành sản phẩm cho khách hàng.

Câu 23: Chi phí sai lỗi bên ngoài (External failure costs) là chi phí phát sinh do phát hiện lỗi sau khi sản phẩm đã đến tay khách hàng. Chi phí nào sau đây thuộc chi phí sai lỗi bên ngoài?

  • A. Chi phí kiểm tra nguyên vật liệu đầu vào.
  • B. Chi phí đào tạo nhân viên về chất lượng.
  • C. Chi phí thu hồi sản phẩm lỗi từ thị trường.
  • D. Chi phí thiết kế lại quy trình sản xuất để giảm lỗi.

Câu 24: Quản lý chất lượng toàn diện (Total Quality Management - TQM) có mối quan hệ như thế nào với quản trị chi phí?

  • A. TQM làm tăng chi phí trong ngắn hạn do đầu tư vào chất lượng.
  • B. TQM giúp giảm chi phí trong dài hạn bằng cách giảm thiểu sai lỗi, phế liệu và chi phí sửa chữa.
  • C. TQM và quản trị chi phí là hai lĩnh vực độc lập, không liên quan đến nhau.
  • D. TQM chỉ tập trung vào chất lượng, không quan tâm đến chi phí.

Câu 25: "Đánh giá so chuẩn" (Benchmarking) là một công cụ quản trị chi phí. Mục đích chính của đánh giá so chuẩn là gì?

  • A. So sánh chi phí của doanh nghiệp với đối thủ cạnh tranh để định giá sản phẩm.
  • B. Đánh giá hiệu quả hoạt động của các bộ phận trong doanh nghiệp.
  • C. Xác định và áp dụng các thông lệ tốt nhất (best practices) để cải thiện hiệu quả và giảm chi phí.
  • D. Đo lường sự hài lòng của khách hàng về chất lượng sản phẩm và dịch vụ.

Câu 26: Hệ thống sản xuất "đúng thời điểm" (Just-in-Time - JIT) có tác động như thế nào đến chi phí tồn kho?

  • A. Giảm đáng kể chi phí tồn kho bằng cách giảm thiểu lượng hàng tồn kho.
  • B. Tăng chi phí tồn kho do cần duy trì lượng tồn kho an toàn cao hơn.
  • C. Không ảnh hưởng đến chi phí tồn kho.
  • D. Chuyển chi phí tồn kho sang chi phí vận chuyển.

Câu 27: Phương pháp "chi phí khả biến" (Throughput costing) tập trung vào việc quản lý yếu tố nào để tối đa hóa lợi nhuận?

  • A. Giảm chi phí sản xuất trực tiếp.
  • B. Tăng "throughput" (tốc độ tạo ra doanh thu) bằng cách quản lý các ràng buộc trong quy trình sản xuất.
  • C. Giảm chi phí hoạt động.
  • D. Tối ưu hóa chi phí tồn kho.

Câu 28: "Phân bổ chi phí chung" (Cost allocation) là một vấn đề phức tạp trong quản trị chi phí. Thách thức chính của phân bổ chi phí chung là gì?

  • A. Tính toán tổng chi phí chung.
  • B. Xác định chi phí cố định và chi phí biến đổi trong chi phí chung.
  • C. Lựa chọn phương pháp phân bổ chi phí chung đơn giản nhất.
  • D. Tìm ra cơ sở phân bổ chi phí chung hợp lý, phản ánh đúng mức độ sử dụng nguồn lực của các đối tượng chi phí.

Câu 29: Hệ thống "chi phí định mức" (Standard costing) mang lại lợi ích gì cho doanh nghiệp trong quản trị chi phí?

  • A. Loại bỏ hoàn toàn sự cần thiết phải theo dõi chi phí thực tế.
  • B. Đơn giản hóa quy trình kế toán chi phí.
  • C. Cung cấp cơ sở để so sánh chi phí thực tế với chi phí dự kiến, giúp kiểm soát và đánh giá hiệu quả chi phí.
  • D. Giảm thiểu chi phí sản xuất.

Câu 30: Hệ thống thông tin quản trị chi phí (Cost Management Information System - CMIS) đóng vai trò gì trong quản trị chi phí kinh doanh hiện đại?

  • A. Thay thế hoàn toàn vai trò của kế toán viên quản trị chi phí.
  • B. Cung cấp thông tin chi phí kịp thời, chính xác và đầy đủ để hỗ trợ các quyết định quản lý và kiểm soát chi phí.
  • C. Tự động hóa hoàn toàn quy trình sản xuất.
  • D. Chỉ được sử dụng trong các doanh nghiệp lớn, không phù hợp cho doanh nghiệp nhỏ và vừa.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 13

Câu 1: Chi phí cố định và chi phí biến đổi là hai loại chi phí quan trọng trong quản trị chi phí kinh doanh. Điều gì KHÔNG phải là đặc điểm của chi phí cố định?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 13

Câu 2: Doanh nghiệp ABC sản xuất và bán sản phẩm X. Giá bán mỗi sản phẩm là 100.000 VNĐ. Chi phí biến đổi trên mỗi sản phẩm là 60.000 VNĐ. Tổng chi phí cố định hàng tháng là 200.000.000 VNĐ. Sản lượng hòa vốn hàng tháng của doanh nghiệp ABC là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 13

Câu 3: Phương pháp chi phí theo công việc (Job costing) và phương pháp chi phí theo quá trình (Process costing) là hai phương pháp tính giá thành sản phẩm khác nhau. Phương pháp chi phí theo quá trình phù hợp với loại hình sản xuất nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 13

Câu 4: Ngân sách linh hoạt (Flexible budget) là một công cụ quan trọng trong kiểm soát chi phí. Ưu điểm chính của ngân sách linh hoạt so với ngân sách tĩnh (Static budget) là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 13

Câu 5: Một doanh nghiệp đang xem xét tự sản xuất một bộ phận hoặc mua ngoài từ nhà cung cấp. Để đưa ra quyết định, thông tin chi phí nào sau đây là phù hợp nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 13

Câu 6: Chi phí cơ hội (Opportunity cost) là một khái niệm quan trọng trong quản trị chi phí. Trong tình huống nào sau đây, chi phí cơ hội xuất hiện?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 13

Câu 7: Hệ thống chi phí dựa trên hoạt động (Activity-Based Costing - ABC) được thiết kế để khắc phục nhược điểm nào của hệ thống chi phí truyền thống?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 13

Câu 8: Độ lệch chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (Direct material cost variance) được tính bằng công thức nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 13

Câu 9: Số dư đảm phí (Contribution margin) là chỉ tiêu quan trọng trong phân tích mối quan hệ chi phí - khối lượng - lợi nhuận (CVP). Số dư đảm phí được tính bằng công thức nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 13

Câu 10: Trong quản trị chi phí kinh doanh, hành vi nào sau đây được coi là không phù hợp về mặt đạo đức?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 13

Câu 11: Chi phí trực tiếp (Direct costs) và chi phí gián tiếp (Indirect costs) là cách phân loại chi phí theo mối quan hệ với đối tượng chịu chi phí. Chi phí nào sau đây là chi phí trực tiếp đối với sản phẩm?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 13

Câu 12: Chi phí sản phẩm (Product costs) và chi phí thời kỳ (Period costs) là cách phân loại chi phí theo mối quan hệ với kỳ kế toán. Chi phí nào sau đây là chi phí thời kỳ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 13

Câu 13: Chi phí chìm (Sunk costs) là loại chi phí đã phát sinh trong quá khứ và không thể thu hồi. Trong việc ra quyết định kinh doanh, chi phí chìm nên được xem xét như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 13

Câu 14: Trong hệ thống chi phí dựa trên hoạt động (ABC), 'nguyên tắc chi phí' (cost driver) được sử dụng để làm gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 13

Câu 15: Phương pháp chi phí mục tiêu (Target costing) là một phương pháp quản lý chi phí chủ động. Điểm khởi đầu của phương pháp chi phí mục tiêu là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 13

Câu 16: Kỹ thuật 'kỹ nghệ giá trị' (Value engineering) tập trung vào việc cải thiện giá trị sản phẩm hoặc dịch vụ. Giá trị trong kỹ nghệ giá trị được định nghĩa là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 13

Câu 17: Sự khác biệt cơ bản giữa kế toán quản trị chi phí (Cost accounting) và kế toán tài chính (Financial accounting) là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 13

Câu 18: Chiến lược dẫn đầu về chi phí (Cost leadership strategy) là một trong những chiến lược cạnh tranh cơ bản. Để thực hiện thành công chiến lược này, doanh nghiệp cần tập trung vào điều gì trong quản trị chi phí?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 13

Câu 19: Quản lý dựa trên hoạt động (Activity-Based Management - ABM) là một phương pháp quản lý rộng hơn so với chi phí dựa trên hoạt động (ABC). ABM tập trung vào điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 13

Câu 20: Chi phí phòng ngừa (Prevention costs) là một loại chi phí chất lượng. Chi phí phòng ngừa phát sinh nhằm mục đích gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 13

Câu 21: Chi phí thẩm định (Appraisal costs) là một loại chi phí chất lượng khác. Chi phí thẩm định phát sinh khi nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 13

Câu 22: Chi phí sai lỗi nội bộ (Internal failure costs) là chi phí phát sinh do phát hiện lỗi trước khi sản phẩm đến tay khách hàng. Ví dụ nào sau đây KHÔNG phải là chi phí sai lỗi nội bộ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 13

Câu 23: Chi phí sai lỗi bên ngoài (External failure costs) là chi phí phát sinh do phát hiện lỗi sau khi sản phẩm đã đến tay khách hàng. Chi phí nào sau đây thuộc chi phí sai lỗi bên ngoài?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 13

Câu 24: Quản lý chất lượng toàn diện (Total Quality Management - TQM) có mối quan hệ như thế nào với quản trị chi phí?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 13

Câu 25: 'Đánh giá so chuẩn' (Benchmarking) là một công cụ quản trị chi phí. Mục đích chính của đánh giá so chuẩn là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 13

Câu 26: Hệ thống sản xuất 'đúng thời điểm' (Just-in-Time - JIT) có tác động như thế nào đến chi phí tồn kho?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 13

Câu 27: Phương pháp 'chi phí khả biến' (Throughput costing) tập trung vào việc quản lý yếu tố nào để tối đa hóa lợi nhuận?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 13

Câu 28: 'Phân bổ chi phí chung' (Cost allocation) là một vấn đề phức tạp trong quản trị chi phí. Thách thức chính của phân bổ chi phí chung là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 13

Câu 29: Hệ thống 'chi phí định mức' (Standard costing) mang lại lợi ích gì cho doanh nghiệp trong quản trị chi phí?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 13

Câu 30: Hệ thống thông tin quản trị chi phí (Cost Management Information System - CMIS) đóng vai trò gì trong quản trị chi phí kinh doanh hiện đại?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh - Đề 14

Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh - Đề 14 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Mục tiêu chính của quản trị chi phí kinh doanh là gì?

  • A. Giảm thiểu chi phí ở mọi phòng ban và hoạt động.
  • B. Đảm bảo chi phí luôn thấp hơn so với đối thủ cạnh tranh.
  • C. Cung cấp thông tin chi phí chính xác và kịp thời để hỗ trợ ra quyết định kinh doanh hiệu quả.
  • D. Tuân thủ các quy định về chi tiêu và ngân sách của nhà nước.

Câu 2: Phân tích điểm hòa vốn (Break-even point analysis) giúp doanh nghiệp xác định điều gì?

  • A. Mức lợi nhuận tối đa có thể đạt được.
  • B. Doanh thu tối thiểu cần thiết để trang trải tổng chi phí.
  • C. Chi phí biến đổi trung bình trên mỗi đơn vị sản phẩm.
  • D. Giá bán tối ưu để đạt lợi nhuận mục tiêu.

Câu 3: Chi phí nào sau đây được coi là chi phí chìm (sunk cost) trong việc ra quyết định?

  • A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp cho sản xuất sản phẩm mới.
  • B. Chi phí nhân công trực tiếp để hoàn thành đơn hàng hiện tại.
  • C. Chi phí khấu hao tài sản cố định sử dụng trong tương lai.
  • D. Chi phí đã bỏ ra để nghiên cứu thị trường cho một sản phẩm đã ngừng sản xuất.

Câu 4: Phương pháp chi phí theo hoạt động (Activity-Based Costing - ABC) khác biệt so với phương pháp truyền thống ở điểm nào?

  • A. ABC phân bổ chi phí gián tiếp dựa trên các hoạt động và chi phí hoạt động, thay vì chỉ dựa trên các tiêu thức phân bổ chung như giờ công lao động trực tiếp.
  • B. ABC chỉ áp dụng cho doanh nghiệp sản xuất, còn phương pháp truyền thống áp dụng cho mọi loại hình doanh nghiệp.
  • C. ABC tính giá thành sản phẩm thấp hơn so với phương pháp truyền thống.
  • D. ABC dễ thực hiện và ít tốn kém hơn phương pháp truyền thống.

Câu 5: Một doanh nghiệp sản xuất đồ gỗ đang xem xét việc tự sản xuất các phụ kiện hoặc mua ngoài từ nhà cung cấp. Quyết định này thuộc loại quyết định nào trong quản trị chi phí?

  • A. Quyết định đầu tư tài chính.
  • B. Quyết định marketing sản phẩm.
  • C. Quyết định tự sản xuất hay mua ngoài (Make-or-buy decision).
  • D. Quyết định tuyển dụng nhân sự.

Câu 6: Chi phí cơ hội (Opportunity cost) phát sinh khi nào?

  • A. Khi doanh nghiệp bỏ lỡ cơ hội đầu tư do thiếu vốn.
  • B. Khi doanh nghiệp lựa chọn một phương án kinh doanh và từ bỏ lợi ích tiềm năng từ phương án tốt nhất bị bỏ qua.
  • C. Khi chi phí thực tế vượt quá chi phí dự kiến ban đầu.
  • D. Khi doanh nghiệp không đạt được lợi nhuận mục tiêu.

Câu 7: Trong phân tích CVP (Cost-Volume-Profit), yếu tố nào sau đây được giả định là không đổi trong phạm vi phù hợp (relevant range)?

  • A. Tổng chi phí cố định.
  • B. Tổng chi phí biến đổi.
  • C. Doanh thu thuần.
  • D. Chi phí biến đổi đơn vị và giá bán đơn vị.

Câu 8: Doanh nghiệp nên sử dụng loại chi phí nào để định giá bán sản phẩm trong dài hạn?

  • A. Tổng chi phí sản xuất và chi phí ngoài sản xuất.
  • B. Chi phí biến đổi sản xuất.
  • C. Chi phí cố định sản xuất.
  • D. Chi phí marketing và bán hàng.

Câu 9: Bảng cân đối kế toán cung cấp thông tin chủ yếu cho đối tượng nào?

  • A. Nhà quản lý nội bộ doanh nghiệp.
  • B. Công nhân viên trong doanh nghiệp.
  • C. Các nhà đầu tư và chủ nợ tiềm năng.
  • D. Bộ phận kế toán quản trị.

Câu 10: Biện pháp nào sau đây giúp doanh nghiệp giảm chi phí biến đổi trên một đơn vị sản phẩm?

  • A. Tăng cường chi phí quảng cáo và khuyến mãi.
  • B. Đàm phán giá mua nguyên vật liệu đầu vào với số lượng lớn và cải tiến quy trình sản xuất.
  • C. Cắt giảm chi phí nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới.
  • D. Tăng lương cho nhân viên quản lý.

Câu 11: Phân tích độ nhạy (Sensitivity analysis) trong quản trị chi phí dùng để làm gì?

  • A. Tính toán điểm hòa vốn chính xác.
  • B. Xác định chi phí cố định và chi phí biến đổi.
  • C. Lập dự toán ngân sách chi phí.
  • D. Đánh giá mức độ ảnh hưởng của sự thay đổi các yếu tố đầu vào (ví dụ: giá bán, chi phí) đến lợi nhuận.

Câu 12: Loại ngân sách nào sau đây linh hoạt thay đổi theo mức độ hoạt động thực tế?

  • A. Ngân sách tĩnh (Fixed budget).
  • B. Ngân sách linh hoạt (Flexible budget).
  • C. Ngân sách hoạt động (Operating budget).
  • D. Ngân sách vốn (Capital budget).

Câu 13: Chỉ tiêu "Biến động chi phí" (Cost variance) được tính bằng cách nào?

  • A. Chi phí thực tế + Chi phí tiêu chuẩn.
  • B. Chi phí thực tế x Chi phí tiêu chuẩn.
  • C. Chi phí thực tế - Chi phí tiêu chuẩn.
  • D. Chi phí tiêu chuẩn / Chi phí thực tế.

Câu 14: Trong quản lý hàng tồn kho, chi phí nào sau đây thuộc chi phí đặt hàng (ordering cost)?

  • A. Chi phí vận chuyển hàng về kho và chi phí xử lý đơn hàng.
  • B. Chi phí thuê kho và chi phí bảo quản hàng hóa.
  • C. Chi phí do ngừng sản xuất vì thiếu nguyên vật liệu.
  • D. Chi phí khấu hao thiết bị sản xuất.

Câu 15: Phương pháp FIFO (First-In, First-Out) trong kế toán hàng tồn kho giả định điều gì về dòng chi phí?

  • A. Hàng tồn kho cuối kỳ được tính theo giá nhập kho gần nhất.
  • B. Hàng nhập kho trước được xuất kho và tính vào giá vốn hàng bán trước.
  • C. Giá vốn hàng bán được tính theo giá bình quân gia quyền.
  • D. Phương pháp này không ảnh hưởng đến giá vốn hàng bán.

Câu 16: Loại báo cáo nào trong kế toán quản trị thường được sử dụng để so sánh kết quả thực tế với kế hoạch và giải thích các biến động?

  • A. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
  • B. Bảng cân đối thử.
  • C. Báo cáo biến động (Variance report).
  • D. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.

Câu 17: Trong một doanh nghiệp sản xuất nhiều loại sản phẩm, chi phí chung của nhà máy thường được phân bổ cho các sản phẩm dựa trên tiêu thức nào?

  • A. Số lượng sản phẩm sản xuất.
  • B. Doanh thu từ sản phẩm.
  • C. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
  • D. Giờ công lao động trực tiếp hoặc giờ máy móc hoạt động.

Câu 18: "Ngân sách từ dưới lên" (Bottom-up budgeting) có ưu điểm gì?

  • A. Tiết kiệm thời gian và chi phí lập ngân sách.
  • B. Tăng tính thực tế và khả năng chấp nhận ngân sách của các bộ phận, do có sự tham gia của nhân viên cấp dưới.
  • C. Ngân sách dễ dàng được kiểm soát và phê duyệt bởi quản lý cấp cao.
  • D. Ngân sách luôn đảm bảo phù hợp với mục tiêu chiến lược của doanh nghiệp.

Câu 19: Chỉ tiêu "Số vòng quay hàng tồn kho" (Inventory turnover ratio) đo lường điều gì?

  • A. Mức độ sinh lời trên hàng tồn kho.
  • B. Giá trị hàng tồn kho bình quân.
  • C. Tốc độ bán hàng và hiệu quả quản lý hàng tồn kho.
  • D. Chi phí lưu kho hàng tồn kho.

Câu 20: Trong quản trị chi phí chất lượng, chi phí phòng ngừa (prevention cost) bao gồm những hoạt động nào?

  • A. Chi phí sửa chữa sản phẩm lỗi và chi phí bảo hành.
  • B. Chi phí kiểm tra và thử nghiệm sản phẩm.
  • C. Chi phí thu hồi và tiêu hủy sản phẩm lỗi.
  • D. Chi phí đào tạo nhân viên về chất lượng và chi phí thiết kế quy trình sản xuất đảm bảo chất lượng.

Câu 21: Khi nào doanh nghiệp nên chấp nhận một đơn đặt hàng đặc biệt (special order) với giá bán thấp hơn giá thông thường?

  • A. Khi đơn hàng đó giúp tăng doanh thu bất kể chi phí phát sinh.
  • B. Khi doanh thu từ đơn hàng đặc biệt lớn hơn chi phí gia tăng thêm (incremental costs) để thực hiện đơn hàng và doanh nghiệp có năng lực sản xuất dư thừa.
  • C. Khi giá bán của đơn hàng đặc biệt bằng với chi phí biến đổi đơn vị.
  • D. Khi đơn hàng đặc biệt đến từ một khách hàng lớn và quan trọng.

Câu 22: Phương pháp tính giá thành theo công việc (Job costing) phù hợp với loại hình sản xuất nào?

  • A. Sản xuất sản phẩm theo đơn đặt hàng riêng biệt hoặc dịch vụ cá nhân hóa (ví dụ: xây dựng, in ấn theo yêu cầu, tư vấn).
  • B. Sản xuất hàng loạt sản phẩm đồng nhất (ví dụ: sản xuất nước giải khát, xi măng).
  • C. Sản xuất liên tục các sản phẩm tương tự nhau qua nhiều công đoạn.
  • D. Sản xuất theo quy trình kết hợp cả sản xuất hàng loạt và sản xuất đơn chiếc.

Câu 23: Chi phí nào sau đây là chi phí ngoài kiểm soát (non-controllable cost) của một trưởng bộ phận sản xuất?

  • A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp sử dụng trong bộ phận.
  • B. Chi phí nhân công trực tiếp trong bộ phận.
  • C. Chi phí khấu hao máy móc thiết bị do trụ sở chính quyết định đầu tư.
  • D. Chi phí bảo trì máy móc do bộ phận tự quyết định.

Câu 24: Để kiểm soát chi phí hiệu quả, doanh nghiệp cần thiết lập hệ thống báo cáo trách nhiệm (responsibility accounting). Hệ thống này dựa trên nguyên tắc nào?

  • A. Tập trung kiểm soát chi phí ở cấp cao nhất của doanh nghiệp.
  • B. Báo cáo chi phí phải được công khai cho tất cả nhân viên.
  • C. Chi phí được phân loại theo chức năng hoạt động (sản xuất, bán hàng, quản lý).
  • D. Phân chia trách nhiệm quản lý chi phí cho từng cấp quản lý và bộ phận tương ứng với quyền hạn của họ.

Câu 25: Doanh nghiệp sử dụng thông tin chi phí dự toán để làm gì trong quá trình quản trị?

  • A. Lập kế hoạch, kiểm soát hoạt động và ra quyết định kinh doanh.
  • B. Ghi nhận chi phí thực tế phát sinh.
  • C. Tính giá thành sản phẩm sau khi kết thúc kỳ kế toán.
  • D. Lập báo cáo tài chính cho các cơ quan bên ngoài.

Câu 26: Chi phí nào sau đây là chi phí thời kỳ (period cost)?

  • A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
  • B. Chi phí nhân công trực tiếp.
  • C. Chi phí quản lý doanh nghiệp.
  • D. Chi phí sản xuất chung.

Câu 27: "Thẻ điểm cân bằng" (Balanced Scorecard) là một công cụ quản trị hiệu suất, nó tích hợp các khía cạnh nào?

  • A. Chỉ tập trung vào các chỉ tiêu tài chính.
  • B. Tài chính, khách hàng, quy trình nội bộ, và học hỏi & phát triển.
  • C. Chỉ tập trung vào các chỉ tiêu hoạt động.
  • D. Chi phí, doanh thu, lợi nhuận, và dòng tiền.

Câu 28: Trong quá trình ra quyết định, thông tin chi phí nào sau đây là thông tin thích hợp (relevant information)?

  • A. Chi phí chìm đã phát sinh trong quá khứ.
  • B. Chi phí cố định không thay đổi giữa các phương án.
  • C. Chi phí biến đổi chung cho tất cả các phương án.
  • D. Chi phí khác biệt giữa các phương án và chi phí phát sinh trong tương lai.

Câu 29: Phương pháp "Chi phí mục tiêu" (Target costing) được sử dụng chủ yếu trong giai đoạn nào của vòng đời sản phẩm?

  • A. Giai đoạn sản xuất hàng loạt.
  • B. Giai đoạn bán hàng và phân phối.
  • C. Giai đoạn thiết kế và phát triển sản phẩm.
  • D. Giai đoạn suy thoái của sản phẩm.

Câu 30: Đòn bẩy hoạt động (Operating leverage) phản ánh điều gì về cơ cấu chi phí của doanh nghiệp?

  • A. Mức độ sử dụng nợ vay trong cơ cấu vốn.
  • B. Mức độ sử dụng chi phí cố định trong cơ cấu chi phí và ảnh hưởng của sự thay đổi doanh thu đến lợi nhuận.
  • C. Hiệu quả sử dụng tài sản cố định.
  • D. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 14

Câu 1: Mục tiêu chính của quản trị chi phí kinh doanh là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 14

Câu 2: Phân tích điểm hòa vốn (Break-even point analysis) giúp doanh nghiệp xác định điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 14

Câu 3: Chi phí nào sau đây được coi là chi phí chìm (sunk cost) trong việc ra quyết định?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 14

Câu 4: Phương pháp chi phí theo hoạt động (Activity-Based Costing - ABC) khác biệt so với phương pháp truyền thống ở điểm nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 14

Câu 5: Một doanh nghiệp sản xuất đồ gỗ đang xem xét việc tự sản xuất các phụ kiện hoặc mua ngoài từ nhà cung cấp. Quyết định này thuộc loại quyết định nào trong quản trị chi phí?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 14

Câu 6: Chi phí cơ hội (Opportunity cost) phát sinh khi nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 14

Câu 7: Trong phân tích CVP (Cost-Volume-Profit), yếu tố nào sau đây được giả định là không đổi trong phạm vi phù hợp (relevant range)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 14

Câu 8: Doanh nghiệp nên sử dụng loại chi phí nào để định giá bán sản phẩm trong dài hạn?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 14

Câu 9: Bảng cân đối kế toán cung cấp thông tin chủ yếu cho đối tượng nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 14

Câu 10: Biện pháp nào sau đây giúp doanh nghiệp giảm chi phí biến đổi trên một đơn vị sản phẩm?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 14

Câu 11: Phân tích độ nhạy (Sensitivity analysis) trong quản trị chi phí dùng để làm gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 14

Câu 12: Loại ngân sách nào sau đây linh hoạt thay đổi theo mức độ hoạt động thực tế?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 14

Câu 13: Chỉ tiêu 'Biến động chi phí' (Cost variance) được tính bằng cách nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 14

Câu 14: Trong quản lý hàng tồn kho, chi phí nào sau đây thuộc chi phí đặt hàng (ordering cost)?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 14

Câu 15: Phương pháp FIFO (First-In, First-Out) trong kế toán hàng tồn kho giả định điều gì về dòng chi phí?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 14

Câu 16: Loại báo cáo nào trong kế toán quản trị thường được sử dụng để so sánh kết quả thực tế với kế hoạch và giải thích các biến động?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 14

Câu 17: Trong một doanh nghiệp sản xuất nhiều loại sản phẩm, chi phí chung của nhà máy thường được phân bổ cho các sản phẩm dựa trên tiêu thức nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 14

Câu 18: 'Ngân sách từ dưới lên' (Bottom-up budgeting) có ưu điểm gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 14

Câu 19: Chỉ tiêu 'Số vòng quay hàng tồn kho' (Inventory turnover ratio) đo lường điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 14

Câu 20: Trong quản trị chi phí chất lượng, chi phí phòng ngừa (prevention cost) bao gồm những hoạt động nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 14

Câu 21: Khi nào doanh nghiệp nên chấp nhận một đơn đặt hàng đặc biệt (special order) với giá bán thấp hơn giá thông thường?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 14

Câu 22: Phương pháp tính giá thành theo công việc (Job costing) phù hợp với loại hình sản xuất nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 14

Câu 23: Chi phí nào sau đây là chi phí ngoài kiểm soát (non-controllable cost) của một trưởng bộ phận sản xuất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 14

Câu 24: Để kiểm soát chi phí hiệu quả, doanh nghiệp cần thiết lập hệ thống báo cáo trách nhiệm (responsibility accounting). Hệ thống này dựa trên nguyên tắc nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 14

Câu 25: Doanh nghiệp sử dụng thông tin chi phí dự toán để làm gì trong quá trình quản trị?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 14

Câu 26: Chi phí nào sau đây là chi phí thời kỳ (period cost)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 14

Câu 27: 'Thẻ điểm cân bằng' (Balanced Scorecard) là một công cụ quản trị hiệu suất, nó tích hợp các khía cạnh nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 14

Câu 28: Trong quá trình ra quyết định, thông tin chi phí nào sau đây là thông tin thích hợp (relevant information)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 14

Câu 29: Phương pháp 'Chi phí mục tiêu' (Target costing) được sử dụng chủ yếu trong giai đoạn nào của vòng đời sản phẩm?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 14

Câu 30: Đòn bẩy hoạt động (Operating leverage) phản ánh điều gì về cơ cấu chi phí của doanh nghiệp?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh - Đề 15

Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh - Đề 15 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Trong bối cảnh cạnh tranh ngày càng gay gắt, doanh nghiệp X nhận thấy lợi nhuận giảm sút dù doanh thu không đổi. Để xác định nguyên nhân và đưa ra giải pháp, bộ phận quản lý cần tập trung phân tích loại chi phí nào sau đây?

  • A. Chi phí chìm (Sunk costs)
  • B. Chi phí hoạt động kinh doanh (Operating costs)
  • C. Chi phí cơ hội (Opportunity costs)
  • D. Chi phí biến đổi (Variable costs)

Câu 2: Một công ty sản xuất đồ gỗ đang xem xét việc tự động hóa quy trình sơn sản phẩm. Quyết định này sẽ ảnh hưởng trực tiếp nhất đến loại chi phí nào trong cấu trúc chi phí của công ty?

  • A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
  • B. Chi phí bán hàng
  • C. Chi phí nhân công trực tiếp và chi phí khấu hao
  • D. Chi phí quản lý doanh nghiệp

Câu 3: Để đưa ra quyết định về việc nên tự sản xuất một linh kiện hay mua ngoài, nhà quản lý cần phân tích chủ yếu loại chi phí nào liên quan đến việc tự sản xuất?

  • A. Chi phí sản xuất liên quan (Relevant production costs)
  • B. Chi phí chìm đã đầu tư vào dây chuyền sản xuất
  • C. Chi phí cơ hội của việc không mua ngoài
  • D. Chi phí chung của doanh nghiệp

Câu 4: Doanh nghiệp Y đang xây dựng ngân sách chi phí cho năm tới. Phương pháp lập ngân sách nào phù hợp nhất khi doanh nghiệp muốn linh hoạt điều chỉnh ngân sách theo sự thay đổi của mức độ hoạt động thực tế?

  • A. Ngân sách cố định (Fixed budget)
  • B. Ngân sách linh hoạt (Flexible budget)
  • C. Ngân sách theo chương trình (Program budget)
  • D. Ngân sách thời gian (Time-phased budget)

Câu 5: Phân tích độ lệch chi phí (Cost variance analysis) là công cụ quan trọng trong kiểm soát chi phí. Độ lệch chi phí nhân công được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. (Giá nhân công thực tế - Giá nhân công dự toán) x Số giờ lao động dự toán
  • B. (Số giờ lao động thực tế - Số giờ lao động dự toán) x Giá nhân công thực tế
  • C. (Giá nhân công thực tế - Giá nhân công dự toán) x Số giờ lao động thực tế
  • D. [(Giá nhân công thực tế x Số giờ lao động thực tế) - (Giá nhân công dự toán x Số giờ lao động dự toán)]

Câu 6: Phương pháp ABC (Activity-Based Costing) phân bổ chi phí sản xuất chung dựa trên yếu tố nào?

  • A. Số giờ máy hoạt động
  • B. Số lượng sản phẩm sản xuất
  • C. Hoạt động và mức độ sử dụng nguồn lực của hoạt động
  • D. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

Câu 7: Trong mô hình CVP (Cost-Volume-Profit), điểm hòa vốn (Break-even point) là mức sản lượng mà tại đó:

  • A. Tổng doanh thu lớn hơn tổng chi phí biến đổi
  • B. Tổng doanh thu bằng tổng chi phí
  • C. Tổng chi phí cố định bằng tổng lợi nhuận
  • D. Lợi nhuận biên (Contribution margin) lớn hơn chi phí cố định

Câu 8: Doanh nghiệp Z đang xem xét giảm giá bán sản phẩm để tăng doanh số. Để đánh giá quyết định này, nhà quản lý cần phân tích yếu tố nào quan trọng nhất trong mô hình CVP?

  • A. Chi phí cố định
  • B. Chi phí biến đổi đơn vị
  • C. Cơ cấu chi phí
  • D. Điểm hòa vốn và biên an toàn

Câu 9: Trong quản trị chi phí tinh gọn (Lean Cost Management), mục tiêu chính là loại bỏ yếu tố nào sau đây để tăng hiệu quả và giảm lãng phí?

  • A. Chi phí cố định
  • B. Chi phí biến đổi
  • C. Lãng phí (Waste)
  • D. Độ phức tạp của quy trình

Câu 10: Phương pháp Kaizen trong quản trị chi phí tinh gọn tập trung vào điều gì?

  • A. Cải tiến liên tục và từng bước nhỏ
  • B. Thay đổi đột phá và quy mô lớn
  • C. Giảm chi phí nhân công trực tiếp
  • D. Tự động hóa hoàn toàn quy trình sản xuất

Câu 11: Trong hệ thống thẻ điểm cân bằng (Balanced Scorecard), viễn cảnh "Tài chính" (Financial Perspective) tập trung vào việc đo lường điều gì?

  • A. Sự hài lòng của khách hàng
  • B. Hiệu quả tài chính và giá trị cho cổ đông
  • C. Năng lực và quy trình nội bộ
  • D. Khả năng học hỏi và phát triển của tổ chức

Câu 12: Một doanh nghiệp sản xuất nhiều loại sản phẩm khác nhau. Để xác định lợi nhuận của từng dòng sản phẩm một cách chính xác, phương pháp tính giá thành nào phù hợp nhất?

  • A. Phương pháp giá thành giản đơn (Process costing)
  • B. Phương pháp giá thành bình quân gia quyền (Weighted-average costing)
  • C. Phương pháp giá thành theo công việc (Job costing)
  • D. Phương pháp giá thành tiêu chuẩn (Standard costing)

Câu 13: Chi phí nào sau đây được coi là chi phí thời kỳ (Period cost) và không được tính vào giá vốn hàng bán?

  • A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
  • B. Chi phí quảng cáo và bán hàng
  • C. Chi phí nhân công trực tiếp sản xuất
  • D. Chi phí khấu hao máy móc sản xuất

Câu 14: Doanh nghiệp A sử dụng phương pháp FIFO (First-In, First-Out) để tính giá trị hàng tồn kho. Khi giá nguyên vật liệu đầu vào tăng liên tục, phương pháp FIFO sẽ có xu hướng:

  • A. Làm tăng lợi nhuận gộp và giá trị hàng tồn kho cuối kỳ
  • B. Làm giảm lợi nhuận gộp và giá trị hàng tồn kho cuối kỳ
  • C. Không ảnh hưởng đến lợi nhuận gộp và giá trị hàng tồn kho cuối kỳ
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến giá vốn hàng bán, không ảnh hưởng đến lợi nhuận

Câu 15: Trong phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận (CVP), "biên phí gộp" (Contribution margin) được định nghĩa là:

  • A. Doanh thu thuần trừ đi giá vốn hàng bán
  • B. Lợi nhuận gộp trừ đi chi phí hoạt động
  • C. Doanh thu thuần trừ đi chi phí biến đổi
  • D. Tổng doanh thu trừ đi tổng chi phí

Câu 16: Chi phí cơ hội (Opportunity cost) là loại chi phí nào?

  • A. Chi phí đã thực tế chi ra
  • B. Chi phí ghi trên sổ sách kế toán
  • C. Chi phí chìm không thể thu hồi
  • D. Lợi ích tiềm năng bị mất đi khi lựa chọn một phương án

Câu 17: Trong quản lý chi phí chất lượng, chi phí phòng ngừa (Prevention costs) bao gồm những hoạt động nào?

  • A. Chi phí sửa chữa sản phẩm lỗi
  • B. Chi phí đào tạo nhân viên về chất lượng
  • C. Chi phí kiểm tra và thử nghiệm sản phẩm
  • D. Chi phí xử lý phế liệu và sản phẩm hỏng

Câu 18: "Chi phí chìm" (Sunk cost) có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Chi phí có thể thay đổi trong tương lai
  • B. Chi phí liên quan đến quyết định hiện tại
  • C. Chi phí đã phát sinh và không thể thu hồi
  • D. Chi phí biến đổi theo mức độ hoạt động

Câu 19: Để kiểm soát chi phí nguyên vật liệu hiệu quả, doanh nghiệp cần tập trung vào các hoạt động nào?

  • A. Tăng cường quảng cáo sản phẩm
  • B. Giảm chi phí nhân công sản xuất
  • C. Tăng giá bán sản phẩm
  • D. Quản lý mua hàng, tồn kho và sử dụng hiệu quả nguyên vật liệu

Câu 20: Trong phân tích độ lệch chi phí, độ lệch "thuận lợi" (Favorable variance) có nghĩa là:

  • A. Chi phí thực tế thấp hơn chi phí dự toán
  • B. Chi phí thực tế cao hơn chi phí dự toán
  • C. Doanh thu thực tế thấp hơn doanh thu dự toán
  • D. Không có sự khác biệt giữa chi phí thực tế và dự toán

Câu 21: Phương pháp tính giá thành theo định mức (Standard costing) được sử dụng chủ yếu cho mục đích nào?

  • A. Xác định giá bán sản phẩm
  • B. Kiểm soát chi phí và đánh giá hiệu quả hoạt động
  • C. Tính giá trị hàng tồn kho cuối kỳ
  • D. Lập báo cáo tài chính cho bên ngoài

Câu 22: Để giảm chi phí biến đổi đơn vị sản phẩm, doanh nghiệp có thể áp dụng biện pháp nào?

  • A. Tăng chi phí quảng cáo
  • B. Tăng chi phí quản lý
  • C. Mua nguyên vật liệu với số lượng lớn để được chiết khấu
  • D. Tăng chi phí bảo trì máy móc

Câu 23: Trong quản trị chi phí, "trung tâm chi phí" (Cost center) là bộ phận nào của doanh nghiệp?

  • A. Bộ phận chịu trách nhiệm về doanh thu và chi phí
  • B. Bộ phận chịu trách nhiệm về lợi nhuận và đầu tư
  • C. Bộ phận chịu trách nhiệm về doanh thu
  • D. Bộ phận chỉ chịu trách nhiệm về chi phí

Câu 24: "Chi phí hỗn hợp" (Mixed cost) có đặc điểm gì?

  • A. Hoàn toàn không thay đổi theo mức độ hoạt động
  • B. Bao gồm cả yếu tố cố định và yếu tố biến đổi
  • C. Thay đổi tỷ lệ thuận với mức độ hoạt động
  • D. Chỉ phát sinh khi có hoạt động sản xuất

Câu 25: Để phân tích mối quan hệ giữa chi phí và mức độ hoạt động, phương pháp nào thường được sử dụng?

  • A. Phân tích SWOT
  • B. Phân tích PEST
  • C. Phương pháp đồ thị và phương pháp điểm cao - điểm thấp
  • D. Phân tích chuỗi giá trị

Câu 26: Trong quyết định chấp nhận đơn hàng đặc biệt, nhà quản lý nên xem xét chi phí nào là phù hợp nhất?

  • A. Chi phí liên quan (Relevant costs)
  • B. Chi phí chìm (Sunk costs)
  • C. Chi phí cơ hội (Opportunity costs)
  • D. Chi phí chung (Common costs)

Câu 27: Doanh nghiệp B đang xem xét đóng cửa một bộ phận kinh doanh thua lỗ. Quyết định này phụ thuộc vào việc so sánh chi phí nào với doanh thu của bộ phận đó?

  • A. Chi phí cố định chung của doanh nghiệp
  • B. Chi phí có thể tránh được (Avoidable costs)
  • C. Chi phí chìm đã đầu tư vào bộ phận
  • D. Chi phí cơ hội của việc tiếp tục hoạt động

Câu 28: Trong quản trị chi phí theo mục tiêu (Target costing), giá mục tiêu (Target cost) được xác định dựa trên yếu tố nào?

  • A. Chi phí sản xuất hiện tại
  • B. Chi phí sản xuất trung bình ngành
  • C. Giá bán mục tiêu và lợi nhuận mục tiêu
  • D. Chi phí sản xuất tối thiểu có thể đạt được

Câu 29: Phương pháp "Vòng đời sản phẩm" (Product Life Cycle Costing) tập trung vào quản lý chi phí trong giai đoạn nào?

  • A. Giai đoạn sản xuất
  • B. Giai đoạn bán hàng và phân phối
  • C. Giai đoạn nghiên cứu và phát triển
  • D. Toàn bộ vòng đời của sản phẩm

Câu 30: Để đánh giá hiệu quả sử dụng chi phí của các bộ phận trong doanh nghiệp, chỉ tiêu nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Doanh thu thuần
  • B. Tỷ suất chi phí trên doanh thu
  • C. Lợi nhuận gộp
  • D. Giá vốn hàng bán

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 15

Câu 1: Trong bối cảnh cạnh tranh ngày càng gay gắt, doanh nghiệp X nhận thấy lợi nhuận giảm sút dù doanh thu không đổi. Để xác định nguyên nhân và đưa ra giải pháp, bộ phận quản lý cần tập trung phân tích loại chi phí nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 15

Câu 2: Một công ty sản xuất đồ gỗ đang xem xét việc tự động hóa quy trình sơn sản phẩm. Quyết định này sẽ ảnh hưởng trực tiếp nhất đến loại chi phí nào trong cấu trúc chi phí của công ty?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 15

Câu 3: Để đưa ra quyết định về việc nên tự sản xuất một linh kiện hay mua ngoài, nhà quản lý cần phân tích chủ yếu loại chi phí nào liên quan đến việc tự sản xuất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 15

Câu 4: Doanh nghiệp Y đang xây dựng ngân sách chi phí cho năm tới. Phương pháp lập ngân sách nào phù hợp nhất khi doanh nghiệp muốn linh hoạt điều chỉnh ngân sách theo sự thay đổi của mức độ hoạt động thực tế?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 15

Câu 5: Phân tích độ lệch chi phí (Cost variance analysis) là công cụ quan trọng trong kiểm soát chi phí. Độ lệch chi phí nhân công được tính bằng công thức nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 15

Câu 6: Phương pháp ABC (Activity-Based Costing) phân bổ chi phí sản xuất chung dựa trên yếu tố nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 15

Câu 7: Trong mô hình CVP (Cost-Volume-Profit), điểm hòa vốn (Break-even point) là mức sản lượng mà tại đó:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 15

Câu 8: Doanh nghiệp Z đang xem xét giảm giá bán sản phẩm để tăng doanh số. Để đánh giá quyết định này, nhà quản lý cần phân tích yếu tố nào quan trọng nhất trong mô hình CVP?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 15

Câu 9: Trong quản trị chi phí tinh gọn (Lean Cost Management), mục tiêu chính là loại bỏ yếu tố nào sau đây để tăng hiệu quả và giảm lãng phí?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 15

Câu 10: Phương pháp Kaizen trong quản trị chi phí tinh gọn tập trung vào điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 15

Câu 11: Trong hệ thống thẻ điểm cân bằng (Balanced Scorecard), viễn cảnh 'Tài chính' (Financial Perspective) tập trung vào việc đo lường điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 15

Câu 12: Một doanh nghiệp sản xuất nhiều loại sản phẩm khác nhau. Để xác định lợi nhuận của từng dòng sản phẩm một cách chính xác, phương pháp tính giá thành nào phù hợp nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 15

Câu 13: Chi phí nào sau đây được coi là chi phí thời kỳ (Period cost) và không được tính vào giá vốn hàng bán?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 15

Câu 14: Doanh nghiệp A sử dụng phương pháp FIFO (First-In, First-Out) để tính giá trị hàng tồn kho. Khi giá nguyên vật liệu đầu vào tăng liên tục, phương pháp FIFO sẽ có xu hướng:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 15

Câu 15: Trong phân tích chi phí - khối lượng - lợi nhuận (CVP), 'biên phí gộp' (Contribution margin) được định nghĩa là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 15

Câu 16: Chi phí cơ hội (Opportunity cost) là loại chi phí nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 15

Câu 17: Trong quản lý chi phí chất lượng, chi phí phòng ngừa (Prevention costs) bao gồm những hoạt động nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 15

Câu 18: 'Chi phí chìm' (Sunk cost) có đặc điểm nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 15

Câu 19: Để kiểm soát chi phí nguyên vật liệu hiệu quả, doanh nghiệp cần tập trung vào các hoạt động nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 15

Câu 20: Trong phân tích độ lệch chi phí, độ lệch 'thuận lợi' (Favorable variance) có nghĩa là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 15

Câu 21: Phương pháp tính giá thành theo định mức (Standard costing) được sử dụng chủ yếu cho mục đích nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 15

Câu 22: Để giảm chi phí biến đổi đơn vị sản phẩm, doanh nghiệp có thể áp dụng biện pháp nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 15

Câu 23: Trong quản trị chi phí, 'trung tâm chi phí' (Cost center) là bộ phận nào của doanh nghiệp?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 15

Câu 24: 'Chi phí hỗn hợp' (Mixed cost) có đặc điểm gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 15

Câu 25: Để phân tích mối quan hệ giữa chi phí và mức độ hoạt động, phương pháp nào thường được sử dụng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 15

Câu 26: Trong quyết định chấp nhận đơn hàng đặc biệt, nhà quản lý nên xem xét chi phí nào là phù hợp nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 15

Câu 27: Doanh nghiệp B đang xem xét đóng cửa một bộ phận kinh doanh thua lỗ. Quyết định này phụ thuộc vào việc so sánh chi phí nào với doanh thu của bộ phận đó?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 15

Câu 28: Trong quản trị chi phí theo mục tiêu (Target costing), giá mục tiêu (Target cost) được xác định dựa trên yếu tố nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 15

Câu 29: Phương pháp 'Vòng đời sản phẩm' (Product Life Cycle Costing) tập trung vào quản lý chi phí trong giai đoạn nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Quản trị chi phí kinh doanh

Tags: Bộ đề 15

Câu 30: Để đánh giá hiệu quả sử dụng chi phí của các bộ phận trong doanh nghiệp, chỉ tiêu nào sau đây thường được sử dụng?

Viết một bình luận