15+ Đề Thi Thử Trắc Nghiệm – Môn Giải Phẫu

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

Đề 11

Đề 12

Đề 13

Đề 14

Đề 15

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Giải phẫu

Trắc nghiệm Giải phẫu - Đề 01

Trắc nghiệm Giải phẫu - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cấu trúc nào sau đây thuộc hệ thần kinh trung ương?

  • A. Dây thần kinh trụ
  • B. Tủy sống
  • C. Hạch giao cảm
  • D. Dây thần kinh tọa

Câu 2: Trong cơ chế co cơ, ion nào đóng vai trò quan trọng trong việc giải phóng chất dẫn truyền thần kinh acetylcholine (ACh) tạisynapse thần kinh - cơ?

  • A. Kali (K+)
  • B. Natri (Na+)
  • C. Canxi (Ca2+)
  • D. Clorua (Cl-)

Câu 3: Xương nào sau đây là xương dài?

  • A. Xương đùi
  • B. Xương sườn
  • C. Xương bả vai
  • D. Xương đốt sống

Câu 4: Cấu trúc nào của tim có chức năng tạo nhịp chính, điều khiển nhịp tim?

  • A. Nút nhĩ thất
  • B. Bó His
  • C. Mạng lưới Purkinje
  • D. Nút xoang nhĩ

Câu 5: Trong hệ hô hấp, khí O2 và CO2 trao đổi giữa máu và phế nang diễn ra ở cấu trúc nào?

  • A. Khí quản
  • B. Phế nang
  • C. Tiểu phế quản
  • D. Màng phổi

Câu 6: Cơ quan nào sau đây thuộc hệ tiêu hóa có chức năng hấp thụ nước và điện giải chính?

  • A. Dạ dày
  • B. Ruột non
  • C. Ruột già
  • D. Tụy

Câu 7: Nephron là đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ quan nào?

  • A. Thận
  • B. Bàng quang
  • C. Niệu quản
  • D. Niệu đạo

Câu 8: Hormone insulin được sản xuất bởi tế bào nào của tuyến tụy?

  • A. Tế bào alpha
  • B. Tế bào beta
  • C. Tế bào delta
  • D. Tế bào F

Câu 9: Loại khớp nào cho phép cử động đa dạng nhất, ví dụ như khớp vai và khớp háng?

  • A. Khớp bản lề
  • B. Khớp trượt
  • C. Khớp cầu và ổ
  • D. Khớp yên ngựa

Câu 10: Màng tim (pericardium) bao bọc trực tiếp cơ quan nào?

  • A. Phổi
  • B. Gan
  • C. Thận
  • D. Tim

Câu 11: Cấu trúc nào sau đây dẫn khí từ thanh quản đến phổi?

  • A. Khí quản
  • B. Thực quản
  • C. Phế quản gốc
  • D. Thanh quản

Câu 12: Van hai lá (van mitral) nằm giữa hai buồng tim nào?

  • A. Tâm nhĩ phải và tâm thất phải
  • B. Tâm nhĩ trái và tâm thất trái
  • C. Tâm thất trái và động mạch chủ
  • D. Tâm thất phải và động mạch phổi

Câu 13: Cơ hoành (diaphragm) đóng vai trò chính trong quá trình nào?

  • A. Co bóp tim
  • B. Nhu động ruột
  • C. Hô hấp (hít vào)
  • D. Bài tiết mồ hôi

Câu 14: Cấu trúc nào của não bộ chịu trách nhiệm chính trong việc điều hòa thân nhiệt?

  • A. Tiểu não
  • B. Hồi hải mã
  • C. Vỏ não
  • D. Vùng dưới đồi

Câu 15: Ống dẫn tinh (vas deferens) có chức năng gì?

  • A. Vận chuyển tinh trùng
  • B. Sản xuất tinh trùng
  • C. Sản xuất hormone testosterone
  • D. Lưu trữ tinh trùng

Câu 16: Lớp nào của da chứa các thụ thể cảm giác đau, nhiệt độ và xúc giác?

  • A. Lớp biểu bì
  • B. Lớp bì
  • C. Lớp hạ bì
  • D. Mô dưới da

Câu 17: Dựa vào vị trí tương quan, hãy xác định cấu trúc nằm phía trước khí quản?

  • A. Thực quản
  • B. Cột sống
  • C. Tuyến giáp
  • D. Động mạch chủ

Câu 18: Cấu trúc nào sau đây thuộc hệ bạch huyết?

  • A. Tuyến nước bọt
  • B. Tuyến giáp
  • C. Tuyến mồ hôi
  • D. Hạch bạch huyết

Câu 19: Nếu một người bị tổn thương dây thần kinh số VII (dây thần kinh mặt), triệu chứng nào sau đây có thể xuất hiện?

  • A. Liệt cơ mặt
  • B. Mất vị giác ở lưỡi
  • C. Giảm thính lực
  • D. Khó nuốt

Câu 20: Trong quá trình đông máu, tế bào máu nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành nút chặn tiểu cầu ban đầu?

  • A. Hồng cầu
  • B. Tiểu cầu
  • C. Bạch cầu trung tính
  • D. Lympho bào

Câu 21: Cấu trúc nào của tai trong chịu trách nhiệm chính trong việc cảm nhận thăng bằng?

  • A. Ốc tai
  • B. Xương bàn đạp
  • C. Ống bán khuyên
  • D. Màng nhĩ

Câu 22: Cơ quan nào sau đây vừa là một tuyến nội tiết vừa là một tuyến ngoại tiết?

  • A. Tuyến giáp
  • B. Tuyến yên
  • C. Tuyến thượng thận
  • D. Tuyến tụy

Câu 23: Vùng Broca nằm ở thùy não nào và liên quan đến chức năng gì?

  • A. Thùy trán, sản xuất ngôn ngữ
  • B. Thùy thái dương, hiểu ngôn ngữ
  • C. Thùy đỉnh, cảm giác thân thể
  • D. Thùy chẩm, thị giác

Câu 24: Trong hệ sinh dục nữ, quá trình rụng trứng xảy ra ở cơ quan nào?

  • A. Tử cung
  • B. Buồng trứng
  • C. Ống dẫn trứng
  • D. Âm đạo

Câu 25: Cấu trúc nào sau đây của mắt có vai trò điều tiết, giúp mắt nhìn rõ vật ở các khoảng cách khác nhau?

  • A. Giác mạc
  • B. Mống mắt
  • C. Thủy tinh thể
  • D. Võng mạc

Câu 26: Động mạch vành (coronary arteries) cung cấp máu cho cơ quan nào?

  • A. Phổi
  • B. Não
  • C. Gan
  • D. Tim

Câu 27: Cấu trúc nào sau đây thuộc đường dẫn nước tiểu dưới?

  • A. Bàng quang
  • B. Thận
  • C. Niệu quản
  • D. Nephron

Câu 28: Cơ tam đầu cánh tay (triceps brachii) có tác dụng chính là gì?

  • A. Gấp cẳng tay
  • B. Duỗi cẳng tay
  • C. Khép cánh tay
  • D. Dạng cánh tay

Câu 29: Xoang trán (frontal sinus) là một trong các xoang cạnh mũi, nó nằm trong xương nào?

  • A. Xương sàng
  • B. Xương hàm trên
  • C. Xương trán
  • D. Xương bướm

Câu 30: Nếu một người bị tổn thương tủy sống ngang mức đốt sống cổ C5, khả năng vận động nào sau đây sẽ bị ảnh hưởng?

  • A. Vận động bàn chân
  • B. Vận động khớp gối
  • C. Vận động khớp khuỷu
  • D. Vận động cả tay và chân

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Cấu trúc nào sau đây thuộc hệ thần kinh trung ương?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Trong cơ chế co cơ, ion nào đóng vai trò quan trọng trong việc giải phóng chất dẫn truyền thần kinh acetylcholine (ACh) tạisynapse thần kinh - cơ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Xương nào sau đây là xương dài?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Cấu trúc nào của tim có chức năng tạo nhịp chính, điều khiển nhịp tim?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Trong hệ hô hấp, khí O2 và CO2 trao đổi giữa máu và phế nang diễn ra ở cấu trúc nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Cơ quan nào sau đây thuộc hệ tiêu hóa có chức năng hấp thụ nước và điện giải chính?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Nephron là đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ quan nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Hormone insulin được sản xuất bởi tế bào nào của tuyến tụy?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Loại khớp nào cho phép cử động đa dạng nhất, ví dụ như khớp vai và khớp háng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Màng tim (pericardium) bao bọc trực tiếp cơ quan nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Cấu trúc nào sau đây dẫn khí từ thanh quản đến phổi?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Van hai lá (van mitral) nằm giữa hai buồng tim nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Cơ hoành (diaphragm) đóng vai trò chính trong quá trình nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Cấu trúc nào của não bộ chịu trách nhiệm chính trong việc điều hòa thân nhiệt?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Ống dẫn tinh (vas deferens) có chức năng gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Lớp nào của da chứa các thụ thể cảm giác đau, nhiệt độ và xúc giác?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Dựa vào vị trí tương quan, hãy xác định cấu trúc nằm phía trước khí quản?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Cấu trúc nào sau đây thuộc hệ bạch huyết?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Nếu một người bị tổn thương dây thần kinh số VII (dây thần kinh mặt), triệu chứng nào sau đây có thể xuất hiện?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Trong quá trình đông máu, tế bào máu nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành nút chặn tiểu cầu ban đầu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Cấu trúc nào của tai trong chịu trách nhiệm chính trong việc cảm nhận thăng bằng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Cơ quan nào sau đây vừa là một tuyến nội tiết vừa là một tuyến ngoại tiết?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Vùng Broca nằm ở thùy não nào và liên quan đến chức năng gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Trong hệ sinh dục nữ, quá trình rụng trứng xảy ra ở cơ quan nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Cấu trúc nào sau đây của mắt có vai trò điều tiết, giúp mắt nhìn rõ vật ở các khoảng cách khác nhau?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Động mạch vành (coronary arteries) cung cấp máu cho cơ quan nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Cấu trúc nào sau đây thuộc đường dẫn nước tiểu dưới?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Cơ tam đầu cánh tay (triceps brachii) có tác dụng chính là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Xoang trán (frontal sinus) là một trong các xoang cạnh mũi, nó nằm trong xương nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Nếu một người bị tổn thương tủy sống ngang mức đốt sống cổ C5, khả năng vận động nào sau đây sẽ bị ảnh hưởng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Giải phẫu

Trắc nghiệm Giải phẫu - Đề 02

Trắc nghiệm Giải phẫu - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhân bị tai nạn giao thông và được đưa đến bệnh viện cấp cứu. Kết quả chụp CT cho thấy có máu tụ ngoài màng cứng ở vùng thái dương. Cấu trúc xương nào của hộp sọ dễ bị tổn thương nhất trong trường hợp này và gây ra chảy máu?

  • A. Xương trán
  • B. Xương thái dương
  • C. Xương đỉnh
  • D. Xương chẩm

Câu 2: Trong phẫu thuật nội soi ổ bụng, bác sĩ cần xác định vị trí của ruột thừa. Điểm McBurney, một điểm mốc quan trọng để tìm ruột thừa, nằm ở vị trí nào trên thành bụng trước?

  • A. Điểm giữa đường nối rốn và mũi ức
  • B. Điểm 1/2 đường nối gai chậu trước trên và rốn
  • C. Điểm 1/3 ngoài đường nối gai chậu trước trên và rốn
  • D. Điểm 2/3 ngoài đường nối gai chậu trước trên và rốn

Câu 3: Một người đàn ông 60 tuổi bị nhồi máu cơ tim cấp tính vùng thành trước rộng. Động mạch vành nào có khả năng bị tắc nghẽn nhất trong trường hợp này?

  • A. Động mạch vành trái chính hoặc nhánh gian thất trước
  • B. Động mạch vành phải
  • C. Động mạch mũ của động mạch vành trái
  • D. Động mạch bờ phải của động mạch vành phải

Câu 4: Một bệnh nhân nữ 45 tuổi bị liệt nửa người bên phải sau đột quỵ não. Vùng não nào có khả năng bị tổn thương nhất để gây ra triệu chứng liệt nửa người đối bên?

  • B. Bán cầu não trái
  • C. Tiểu não phải
  • D. Tiểu não trái

Câu 5: Trong khám nghiệm tử thi, bác sĩ pháp y phát hiện một vết thương thấu bụng gây tổn thương gan và dạ dày. Vết thương này có khả năng đi qua khoang phúc mạc nào?

  • A. Khoang phúc mạc
  • B. Khoang sau phúc mạc
  • C. Khoang màng phổi
  • D. Khoang trung thất

Câu 6: Cơ hoành là cơ chính của hô hấp. Khi cơ hoành co, điều gì xảy ra với thể tích lồng ngực và áp suất trong lồng ngực?

  • A. Thể tích lồng ngực tăng, áp suất lồng ngực giảm
  • B. Thể tích lồng ngực giảm, áp suất lồng ngực tăng
  • C. Thể tích lồng ngực và áp suất lồng ngực đều tăng
  • D. Thể tích lồng ngực và áp suất lồng ngực đều giảm

Câu 7: Trong hệ thống dẫn truyền tim, nút xoang nhĩ (SA node) đóng vai trò là máy tạo nhịp chính. Nút xoang nhĩ thường nằm ở vị trí nào trong tim?

  • B. Thành tâm nhĩ phải, gần tĩnh mạch chủ trên
  • C. Thành tâm nhĩ trái, gần tĩnh mạch phổi
  • D. Vách gian thất, gần mỏm tim

Câu 8: Dây thần kinh nào chi phối vận động cho các cơ ở cẳng chân trước (ví dụ: cơ chày trước, cơ duỗi chung các ngón chân) và cảm giác cho mu bàn chân?

  • A. Dây thần kinh chày
  • B. Dây thần kinh đùi
  • C. Dây thần kinh bịt
  • D. Dây thần kinh mác chung (hoặc dây thần kinh mác sâu)

Câu 9: Trong hệ thống tiêu hóa, van hồi manh tràng có chức năng gì?

  • A. Tăng cường hấp thu chất dinh dưỡng ở ruột non
  • B. Tiết enzyme tiêu hóa thức ăn
  • C. Ngăn ngừa trào ngược chất chứa từ ruột già về ruột non
  • D. Điều hòa nhu động ruột non

Câu 10: Các tế bào Kupffer là một loại tế bào miễn dịch đặc biệt nằm trong gan. Chúng cư trú ở vị trí nào trong cấu trúc vi thể của gan?

  • A. Trong lòng mao mạch gan (sinusoids)
  • B. Trong khoảng Disse
  • C. Trong ống mật
  • D. Trong tĩnh mạch trung tâm tiểu thùy gan

Câu 11: Đám rối thần kinh cánh tay chi phối phần lớn cảm giác và vận động cho chi trên. Đám rối này được hình thành từ các ngành trước của các dây thần kinh sống cổ nào?

  • B. C5-T1
  • C. C1-C4
  • D. L1-S4

Câu 12: Thận có vai trò quan trọng trong điều hòa huyết áp. Hormone renin được sản xuất bởi tế bào nào của phức hợp cận tiểu cầu (juxtaglomerular apparatus) trong thận?

  • A. Tế bào cận tiểu cầu (Juxtaglomerular cells)
  • B. Tế bào Macula densa
  • C. Tế bào gian mạch (Mesangial cells)
  • D. Tế bào biểu mô ống lượn gần

Câu 13: Tuyến yên được gọi là "tuyến chỉ huy" của hệ nội tiết. Phần nào của tuyến yên (thùy trước hay thùy sau) thực sự sản xuất ra hormone của chính nó?

  • A. Thùy trước tuyến yên (Adenohypophysis)
  • B. Thùy sau tuyến yên (Neurohypophysis)
  • C. Thùy giữa tuyến yên
  • D. Cả thùy trước và thùy sau

Câu 14: Trong cấu trúc của não bộ, hồi hải mã (hippocampus) đóng vai trò quan trọng trong chức năng nào?

  • A. Điều khiển vận động
  • B. Xử lý thông tin thị giác
  • C. Hình thành và củng cố trí nhớ dài hạn
  • D. Điều hòa cảm xúc tức giận và sợ hãi

Câu 15: Màng ngoài tim (pericardium) là một túi xơ thanh mạc bao quanh tim. Lớp nào của màng ngoài tim tiếp xúc trực tiếp với bề mặt tim?

  • A. Màng ngoài tim xơ (Fibrous pericardium)
  • B. Lá thành màng ngoài tim thanh mạc (Parietal layer of serous pericardium)
  • C. Khoang màng ngoài tim (Pericardial cavity)
  • D. Lá tạng màng ngoài tim thanh mạc (Visceral layer of serous pericardium)

Câu 16: Trong cấu trúc ống tiêu hóa, lớp nào chịu trách nhiệm chính cho nhu động ruột, giúp đẩy thức ăn di chuyển dọc ống tiêu hóa?

  • A. Lớp niêm mạc (Mucosa)
  • B. Lớp cơ (Muscularis externa)
  • C. Lớp dưới niêm mạc (Submucosa)
  • D. Lớp thanh mạc (Serosa)

Câu 17: Đám rối thần kinh thắt lưng (lumbar plexus) chi phối vận động và cảm giác cho vùng chi dưới trước ngoài. Dây thần kinh lớn nhất và quan trọng nhất tách ra từ đám rối này là dây thần kinh nào?

  • A. Dây thần kinh đùi (Femoral nerve)
  • B. Dây thần kinh bịt (Obturator nerve)
  • C. Dây thần kinh hông to (Sciatic nerve)
  • D. Dây thần kinh mác chung (Common peroneal nerve)

Câu 18: Trong hệ hô hấp, khí quản (trachea) chia đôi thành hai phế quản chính (main bronchi). Phế quản chính bên phải khác với phế quản chính bên trái ở điểm nào quan trọng về mặt lâm sàng?

  • A. Phế quản chính phải có nhiều phân nhánh hơn
  • B. Phế quản chính phải nằm phía trước phế quản chính trái
  • C. Phế quản chính phải rộng hơn, ngắn hơn và dốc đứng hơn
  • D. Phế quản chính phải chi phối nhiều thùy phổi hơn

Câu 19: Vòng Willis (Circle of Willis) là một cấu trúc mạch máu quan trọng ở đáy não. Chức năng chính của vòng Willis là gì?

  • A. Điều hòa lưu lượng máu não
  • B. Lọc máu não
  • C. Sản xuất dịch não tủy
  • D. Tạo tuần hoàn bàng hệ, đảm bảo máu đến não khi có tắc nghẽn

Câu 20: Trong hệ tiết niệu, niệu quản (ureter) có chức năng vận chuyển nước tiểu từ thận xuống bàng quang. Cơ chế chính giúp nước tiểu di chuyển dọc niệu quản là gì?

  • A. Trọng lực
  • B. Nhu động của lớp cơ trơn thành niệu quản
  • C. Áp lực lọc của cầu thận
  • D. Hoạt động của lông chuyển bề mặt niêm mạc niệu quản

Câu 21: Xương mác (fibula) là một trong hai xương của cẳng chân. Mặc dù không chịu trọng lượng cơ thể chính, xương mác vẫn có vai trò quan trọng nào về mặt giải phẫu và chức năng?

  • A. Chịu trọng lượng cơ thể chính
  • B. Bảo vệ tủy xương cẳng chân
  • C. Nơi bám của nhiều cơ cẳng chân và tham gia cấu tạo khớp cổ chân
  • D. Tham gia cấu tạo khớp gối

Câu 22: Trong cấu trúc da, lớp nào chứa các thụ thể cảm giác như tiểu thể Meissner (cảm giác xúc giác nhẹ) và tiểu thể Pacinian (cảm giác áp lực và rung động)?

  • A. Lớp biểu bì (Epidermis)
  • B. Lớp bì (Dermis)
  • C. Lớp hạ bì (Hypodermis)
  • D. Lớp trung bì

Câu 23: Dây thần kinh số VII (dây thần kinh mặt) chi phối vận động cho các cơ biểu hiện khuôn mặt. Khi dây thần kinh này bị liệt, bệnh nhân có thể gặp phải tình trạng nào?

  • A. Liệt các cơ biểu hiện khuôn mặt (méo miệng, sụp mí)
  • B. Mất cảm giác vị giác ở lưỡi
  • C. Giảm thính lực
  • D. Khó nuốt

Câu 24: Trong nhãn cầu, thủy tinh thể (lens) có vai trò quan trọng trong việc điều tiết để nhìn rõ vật ở các khoảng cách khác nhau. Cơ chế điều tiết của thủy tinh thể được thực hiện bởi cơ nào?

  • A. Cơ thẳng ngoài (Lateral rectus muscle)
  • B. Cơ vòng đồng tử (Sphincter pupillae muscle)
  • C. Cơ thể mi (Ciliary muscle)
  • D. Cơ nâng mi trên (Levator palpebrae superioris muscle)

Câu 25: Trong tai trong, cơ quan Corti nằm ở đâu và có chức năng gì?

  • A. Nằm trong ống bán khuyên, cảm nhận gia tốc và thăng bằng
  • B. Nằm trong tiền đình, cảm nhận trọng lực và vị trí đầu
  • C. Nằm trong xương bàn đạp, truyền rung động đến cửa sổ bầu dục
  • D. Nằm trong ống tai giữa của ốc tai, chứa tế bào lông cảm thụ âm thanh

Câu 26: Tuyến giáp nằm ở vùng cổ trước, dưới thanh quản. Hormone chính do tuyến giáp sản xuất là gì và hormone này có vai trò quan trọng trong quá trình nào của cơ thể?

  • A. Thyroxine (T4) và Triiodothyronine (T3), điều hòa chuyển hóa cơ bản
  • B. Insulin, điều hòa đường huyết
  • C. Cortisol, đáp ứng stress
  • D. Adrenaline, phản ứng "chiến đấu hoặc bỏ chạy"

Câu 27: Trong hệ bạch huyết, hạch bạch huyết (lymph node) có chức năng chính là gì?

  • A. Sản xuất tế bào máu
  • B. Lọc bạch huyết và hoạt hóa hệ miễn dịch
  • C. Dự trữ máu
  • D. Vận chuyển oxy trong máu

Câu 28: Tủy xương đỏ là nơi sản xuất các tế bào máu (hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu). Ở người trưởng thành, tủy xương đỏ chủ yếu còn lại ở vị trí nào?

  • A. Thân xương dài
  • B. Xương ống tay và xương ống chân
  • C. Xương dẹt (xương ức, xương sườn, xương chậu, xương bả vai, xương sọ) và đầu xương dài
  • D. Toàn bộ hệ xương

Câu 29: Trong hệ sinh dục nam, ống dẫn tinh (vas deferens) có vai trò gì?

  • A. Vận chuyển tinh trùng từ mào tinh hoàn đến ống phóng tinh
  • B. Sản xuất tinh trùng
  • C. Sản xuất hormone testosterone
  • D. Dự trữ tinh trùng

Câu 30: Trong hệ sinh dục nữ, vòi trứng (fallopian tube) có chức năng quan trọng trong quá trình thụ tinh. Vị trí nào của vòi trứng thường xảy ra sự thụ tinh giữa trứng và tinh trùng?

  • A. Loa vòi (Infundibulum) của vòi trứng
  • B. Đoạn bóng (Ampulla) của vòi trứng
  • C. Đoạn eo (Isthmus) của vòi trứng
  • D. Đoạn kẽ (Intramural part) của vòi trứng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Một bệnh nhân bị tai nạn giao thông và được đưa đến bệnh viện cấp cứu. Kết quả chụp CT cho thấy có máu tụ ngoài màng cứng ở vùng thái dương. Cấu trúc xương nào của hộp sọ dễ bị tổn thương nhất trong trường hợp này và gây ra chảy máu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Trong phẫu thuật nội soi ổ bụng, bác sĩ cần xác định vị trí của ruột thừa. Điểm McBurney, một điểm mốc quan trọng để tìm ruột thừa, nằm ở vị trí nào trên thành bụng trước?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Một người đàn ông 60 tuổi bị nhồi máu cơ tim cấp tính vùng thành trước rộng. Động mạch vành nào có khả năng bị tắc nghẽn nhất trong trường hợp này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Một bệnh nhân nữ 45 tuổi bị liệt nửa người bên phải sau đột quỵ não. Vùng não nào có khả năng bị tổn thương nhất để gây ra triệu chứng liệt nửa người đối bên?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Trong khám nghiệm tử thi, bác sĩ pháp y phát hiện một vết thương thấu bụng gây tổn thương gan và dạ dày. Vết thương này có khả năng đi qua khoang phúc mạc nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Cơ hoành là cơ chính của hô hấp. Khi cơ hoành co, điều gì xảy ra với thể tích lồng ngực và áp suất trong lồng ngực?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Trong hệ thống dẫn truyền tim, nút xoang nhĩ (SA node) đóng vai trò là máy tạo nhịp chính. Nút xoang nhĩ thường nằm ở vị trí nào trong tim?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Dây thần kinh nào chi phối vận động cho các cơ ở cẳng chân trước (ví dụ: cơ chày trước, cơ duỗi chung các ngón chân) và cảm giác cho mu bàn chân?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Trong hệ thống tiêu hóa, van hồi manh tràng có chức năng gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Các tế bào Kupffer là một loại tế bào miễn dịch đặc biệt nằm trong gan. Chúng cư trú ở vị trí nào trong cấu trúc vi thể của gan?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Đám rối thần kinh cánh tay chi phối phần lớn cảm giác và vận động cho chi trên. Đám rối này được hình thành từ các ngành trước của các dây thần kinh sống cổ nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Thận có vai trò quan trọng trong điều hòa huyết áp. Hormone renin được sản xuất bởi tế bào nào của phức hợp cận tiểu cầu (juxtaglomerular apparatus) trong thận?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Tuyến yên được gọi là 'tuyến chỉ huy' của hệ nội tiết. Phần nào của tuyến yên (thùy trước hay thùy sau) thực sự sản xuất ra hormone của chính nó?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Trong cấu trúc của não bộ, hồi hải mã (hippocampus) đóng vai trò quan trọng trong chức năng nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Màng ngoài tim (pericardium) là một túi xơ thanh mạc bao quanh tim. Lớp nào của màng ngoài tim tiếp xúc trực tiếp với bề mặt tim?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Trong cấu trúc ống tiêu hóa, lớp nào chịu trách nhiệm chính cho nhu động ruột, giúp đẩy thức ăn di chuyển dọc ống tiêu hóa?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Đám rối thần kinh thắt lưng (lumbar plexus) chi phối vận động và cảm giác cho vùng chi dưới trước ngoài. Dây thần kinh lớn nhất và quan trọng nhất tách ra từ đám rối này là dây thần kinh nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Trong hệ hô hấp, khí quản (trachea) chia đôi thành hai phế quản chính (main bronchi). Phế quản chính bên phải khác với phế quản chính bên trái ở điểm nào quan trọng về mặt lâm sàng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Vòng Willis (Circle of Willis) là một cấu trúc mạch máu quan trọng ở đáy não. Chức năng chính của vòng Willis là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Trong hệ tiết niệu, niệu quản (ureter) có chức năng vận chuyển nước tiểu từ thận xuống bàng quang. Cơ chế chính giúp nước tiểu di chuyển dọc niệu quản là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Xương mác (fibula) là một trong hai xương của cẳng chân. Mặc dù không chịu trọng lượng cơ thể chính, xương mác vẫn có vai trò quan trọng nào về mặt giải phẫu và chức năng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Trong cấu trúc da, lớp nào chứa các thụ thể cảm giác như tiểu thể Meissner (cảm giác xúc giác nhẹ) và tiểu thể Pacinian (cảm giác áp lực và rung động)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Dây thần kinh số VII (dây thần kinh mặt) chi phối vận động cho các cơ biểu hiện khuôn mặt. Khi dây thần kinh này bị liệt, bệnh nhân có thể gặp phải tình trạng nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Trong nhãn cầu, thủy tinh thể (lens) có vai trò quan trọng trong việc điều tiết để nhìn rõ vật ở các khoảng cách khác nhau. Cơ chế điều tiết của thủy tinh thể được thực hiện bởi cơ nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Trong tai trong, cơ quan Corti nằm ở đâu và có chức năng gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Tuyến giáp nằm ở vùng cổ trước, dưới thanh quản. Hormone chính do tuyến giáp sản xuất là gì và hormone này có vai trò quan trọng trong quá trình nào của cơ thể?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Trong hệ bạch huyết, hạch bạch huyết (lymph node) có chức năng chính là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Tủy xương đỏ là nơi sản xuất các tế bào máu (hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu). Ở người trưởng thành, tủy xương đỏ chủ yếu còn lại ở vị trí nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Trong hệ sinh dục nam, ống dẫn tinh (vas deferens) có vai trò gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Trong hệ sinh dục nữ, vòi trứng (fallopian tube) có chức năng quan trọng trong quá trình thụ tinh. Vị trí nào của vòi trứng thường xảy ra sự thụ tinh giữa trứng và tinh trùng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Giải phẫu

Trắc nghiệm Giải phẫu - Đề 03

Trắc nghiệm Giải phẫu - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhân nam 55 tuổi nhập viện vì đau ngực dữ dội. Điện tâm đồ cho thấy ST chênh lên ở chuyển đạo V2-V4. Động mạch vành nào rất có khả năng bị tắc nghẽn gây ra tình trạng này?

  • A. Động mạch vành phải (Right Coronary Artery - RCA)
  • B. Động mạch liên thất trước (Left Anterior Descending artery - LAD)
  • C. Động mạch mũ (Left Circumflex artery - LCx)
  • D. Động mạch gian thất sau (Posterior Descending Artery - PDA)

Câu 2: Trong phẫu thuật nội soi cắt túi mật, bác sĩ phẫu thuật cần xác định Tam giác Calot để tránh tổn thương đường mật chính. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG phải là giới hạn của Tam giác Calot?

  • A. Ống túi mật (Cystic duct)
  • B. Động mạch túi mật (Cystic artery)
  • C. Bờ dưới gan (Inferior border of the liver)
  • D. Ống gan chung (Common hepatic duct)

Câu 3: Một người bị tai nạn giao thông và tổn thương đám rối thần kinh cánh tay, dẫn đến mất khả năng duỗi cổ tay và các ngón tay. Dây thần kinh nào rất có khả năng bị tổn thương?

  • A. Thần kinh trụ (Ulnar nerve)
  • B. Thần kinh giữa (Median nerve)
  • C. Thần kinh quay (Radial nerve)
  • D. Thần kinh cơ bì (Musculocutaneous nerve)

Câu 4: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc trung thất trước?

  • A. Tuyến ức (Thymus)
  • B. Khí quản (Trachea)
  • C. Mạch máu ngực trong (Internal thoracic vessels)
  • D. Mô liên kết và mỡ

Câu 5: Trong quá trình khám lâm sàng bụng, bác sĩ sờ thấy một khối đập theo nhịp mạch ở đường giữa trên rốn. Cấu trúc nào sau đây rất có khả năng gây ra khối đập này?

  • A. Động mạch chủ bụng (Abdominal aorta)
  • B. Tĩnh mạch chủ dưới (Inferior vena cava)
  • C. Tụy tạng (Pancreas)
  • D. Lách (Spleen)

Câu 6: Xương подъязычная (hyoid) có đặc điểm giải phẫu nào sau đây?

  • A. Khớp trực tiếp với xương hàm dưới
  • B. Là một phần của hộp sọ
  • C. Không khớp với bất kỳ xương nào khác
  • D. Chứa tủy xương đỏ tạo máu

Câu 7: Cơ chế nào sau đây KHÔNG tham gia vào quá trình làm ấm và làm ẩm không khí khi hít vào qua đường mũi?

  • A. Mạng lưới mao mạch phong phú ở niêm mạc mũi
  • B. Diện tích bề mặt lớn của các cuốn mũi
  • C. Lớp chất nhầy bao phủ niêm mạc mũi
  • D. Sự co giãn của phế nang

Câu 8: Trong hệ thống dẫn truyền tim, nút xoang nhĩ (SA node) nằm ở vị trí nào?

  • A. Thành nhĩ phải, gần lỗ đổ tĩnh mạch chủ trên
  • B. Vách liên nhĩ, gần van ba lá
  • C. Vách liên thất, gần mỏm tim
  • D. Thành nhĩ trái, gần lỗ đổ tĩnh mạch phổi

Câu 9: Loại khớp nào sau đây cho phép cử động xoay?

  • A. Khớp bản lề (Hinge joint)
  • B. Khớp trục (Pivot joint)
  • C. Khớp yên ngựa (Saddle joint)
  • D. Khớp ellipsoid (Ellipsoid joint)

Câu 10: Đoạn nào của ống tiêu hóa xảy ra quá trình hấp thụ nước và điện giải chủ yếu?

  • A. Dạ dày (Stomach)
  • B. Tá tràng (Duodenum)
  • C. Đại tràng (Large intestine)
  • D. Hỗng tràng (Jejunum)

Câu 11: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc hệ thống thần kinh trung ương?

  • A. Não bộ (Brain)
  • B. Tủy sống (Spinal cord)
  • C. Tiểu não (Cerebellum)
  • D. Hạch giao cảm (Sympathetic ganglion)

Câu 12: Cơ nào sau đây KHÔNG tham gia vào động tác gấp khuỷu tay?

  • A. Cơ nhị đầu cánh tay (Biceps brachii)
  • B. Cơ cánh tay trước (Brachialis)
  • C. Cơ tam đầu cánh tay (Triceps brachii)
  • D. Cơ cánh tay quay (Brachioradialis)

Câu 13: Vùng vỏ não nào chịu trách nhiệm chính trong việc xử lý thông tin thị giác?

  • A. Vùng trán (Frontal lobe)
  • B. Vùng đỉnh (Parietal lobe)
  • C. Vùng thái dương (Temporal lobe)
  • D. Vùng chẩm (Occipital lobe)

Câu 14: Bộ phận nào của thận thực hiện chức năng lọc máu tạo thành dịch lọc cầu thận?

  • A. Ống lượn gần (Proximal convoluted tubule)
  • B. Cầu thận (Glomerulus)
  • C. Quai Henle (Loop of Henle)
  • D. Ống góp (Collecting duct)

Câu 15: Đám rối thần kinh nào chi phối chủ yếu cho chi dưới?

  • A. Đám rối cổ (Cervical plexus)
  • B. Đám rối cánh tay (Brachial plexus)
  • C. Đám rối thắt lưng cùng (Lumbosacral plexus)
  • D. Đám rối tạng (Celiac plexus)

Câu 16: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc tiểu não?

  • A. Chất đen (Substantia nigra)
  • B. Thùy trước (Anterior lobe)
  • C. Thùy sau (Posterior lobe)
  • D. Thùy nhung mao (Flocculonodular lobe)

Câu 17: Hormone nào sau đây được sản xuất bởi tuyến yên trước?

  • A. Vasopressin (ADH)
  • B. Hormone tăng trưởng (Growth hormone - GH)
  • C. Oxytocin
  • D. Melatonin

Câu 18: Van tim nào nằm giữa tâm nhĩ phải và tâm thất phải?

  • A. Van hai lá (Mitral valve)
  • B. Van động mạch chủ (Aortic valve)
  • C. Van ba lá (Tricuspid valve)
  • D. Van động mạch phổi (Pulmonary valve)

Câu 19: Cấu trúc nào sau đây là một phần của đường dẫn khí dưới?

  • A. Hầu họng (Pharynx)
  • B. Thanh quản (Larynx)
  • C. Mũi (Nose)
  • D. Phế quản (Bronchi)

Câu 20: Cơ quan nào sau đây sản xuất mật?

  • A. Gan (Liver)
  • B. Túi mật (Gallbladder)
  • C. Tụy tạng (Pancreas)
  • D. Lách (Spleen)

Câu 21: Đường cong sinh lý nào của cột sống xuất hiện thứ phát sau khi trẻ bắt đầu biết đi?

  • A. Ưỡn cột sống ngực (Thoracic kyphosis)
  • B. Ưỡn cột sống thắt lưng (Lumbar lordosis)
  • C. Gù cột sống cổ (Cervical lordosis)
  • D. Gù cột sống cùng (Sacral kyphosis)

Câu 22: Thành phần nào của da chứa các thụ thể cảm giác đau, nhiệt độ và xúc giác?

  • A. Lớp biểu bì (Epidermis)
  • B. Lớp mỡ dưới da (Subcutaneous layer)
  • C. Lớp真皮 (Dermis)
  • D. Lớp đáy (Basal layer)

Câu 23: Dây thần kinh sọ não số mấy chi phối vận động cơ lưỡi?

  • A. Dây thần kinh V (Trigeminal nerve)
  • B. Dây thần kinh VII (Facial nerve)
  • C. Dây thần kinh IX (Glossopharyngeal nerve)
  • D. Dây thần kinh XII (Hypoglossal nerve)

Câu 24: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc hệ thống limbic?

  • A. Hồi hải mã (Hippocampus)
  • B. Tiểu não (Cerebellum)
  • C. Hạch hạnh nhân (Amygdala)
  • D. Hồi đai (Cingulate gyrus)

Câu 25: Loại tế bào nào của tinh hoàn sản xuất testosterone?

  • A. Tế bào Sertoli
  • B. Tế bào mầm
  • C. Tế bào Leydig
  • D. Tế bào biểu mô ống sinh tinh

Câu 26: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG phải là một phần của dạ dày?

  • A. Thân vị (Body)
  • B. Hang vị (Antrum)
  • C. Tâm vị (Cardia)
  • D. Van hồi manh tràng (Ileocecal valve)

Câu 27: Vùng nào của phổi tiếp xúc trực tiếp với xương sườn?

  • A. Mặt sườn (Costal surface)
  • B. Mặt trung thất (Mediastinal surface)
  • C. Mặt hoành (Diaphragmatic surface)
  • D. Rốn phổi (Hilum of lung)

Câu 28: Ống dẫn tinh bắt đầu từ cấu trúc nào của tinh hoàn?

  • A. Ống sinh tinh (Seminiferous tubules)
  • B. Mào tinh hoàn (Epididymis)
  • C. Tinh hoàn (Testis)
  • D. Thừng tinh (Spermatic cord)

Câu 29: Động mạch cảnh chung (common carotid artery) thường chia đôi thành động mạch cảnh trong và động mạch cảnh ngoài ở ngang mức đốt sống cổ nào?

  • A. Đốt sống cổ C2
  • B. Đốt sống cổ C3
  • C. Đốt sống cổ C4
  • D. Đốt sống cổ C5

Câu 30: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc hệ thống đường mật ngoài gan?

  • A. Tiểu quản mật trong gan (Intrahepatic bile canaliculi)
  • B. Ống gan phải (Right hepatic duct)
  • C. Ống mật chủ (Common bile duct)
  • D. Ống túi mật (Cystic duct)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Một bệnh nhân nam 55 tuổi nhập viện vì đau ngực dữ dội. Điện tâm đồ cho thấy ST chênh lên ở chuyển đạo V2-V4. Động mạch vành nào rất có khả năng bị tắc nghẽn gây ra tình trạng này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Trong phẫu thuật nội soi cắt túi mật, bác sĩ phẫu thuật cần xác định Tam giác Calot để tránh tổn thương đường mật chính. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG phải là giới hạn của Tam giác Calot?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Một người bị tai nạn giao thông và tổn thương đám rối thần kinh cánh tay, dẫn đến mất khả năng duỗi cổ tay và các ngón tay. Dây thần kinh nào rất có khả năng bị tổn thương?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc trung thất trước?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Trong quá trình khám lâm sàng bụng, bác sĩ sờ thấy một khối đập theo nhịp mạch ở đường giữa trên rốn. Cấu trúc nào sau đây rất có khả năng gây ra khối đập này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Xương подъязычная (hyoid) có đặc điểm giải phẫu nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Cơ chế nào sau đây KHÔNG tham gia vào quá trình làm ấm và làm ẩm không khí khi hít vào qua đường mũi?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Trong hệ thống dẫn truyền tim, nút xoang nhĩ (SA node) nằm ở vị trí nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Loại khớp nào sau đây cho phép cử động xoay?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Đoạn nào của ống tiêu hóa xảy ra quá trình hấp thụ nước và điện giải chủ yếu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc hệ thống thần kinh trung ương?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Cơ nào sau đây KHÔNG tham gia vào động tác gấp khuỷu tay?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Vùng vỏ não nào chịu trách nhiệm chính trong việc xử lý thông tin thị giác?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Bộ phận nào của thận thực hiện chức năng lọc máu tạo thành dịch lọc cầu thận?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Đám rối thần kinh nào chi phối chủ yếu cho chi dưới?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc tiểu não?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Hormone nào sau đây được sản xuất bởi tuyến yên trước?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Van tim nào nằm giữa tâm nhĩ phải và tâm thất phải?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Cấu trúc nào sau đây là một phần của đường dẫn khí dưới?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Cơ quan nào sau đây sản xuất mật?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Đường cong sinh lý nào của cột sống xuất hiện thứ phát sau khi trẻ bắt đầu biết đi?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Thành phần nào của da chứa các thụ thể cảm giác đau, nhiệt độ và xúc giác?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Dây thần kinh sọ não số mấy chi phối vận động cơ lưỡi?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc hệ thống limbic?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Loại tế bào nào của tinh hoàn sản xuất testosterone?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG phải là một phần của dạ dày?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Vùng nào của phổi tiếp xúc trực tiếp với xương sườn?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Ống dẫn tinh bắt đầu từ cấu trúc nào của tinh hoàn?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Động mạch cảnh chung (common carotid artery) thường chia đôi thành động mạch cảnh trong và động mạch cảnh ngoài ở ngang mức đốt sống cổ nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc hệ thống đường mật ngoài gan?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Giải phẫu

Trắc nghiệm Giải phẫu - Đề 04

Trắc nghiệm Giải phẫu - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người bị tai nạn giao thông và được đưa đến bệnh viện cấp cứu. Kết quả chụp CT cho thấy có máu tụ ngoài màng cứng (epidural hematoma) ở vùng thái dương. Dựa vào vị trí tổn thương, cấu trúc xương nào có khả năng bị vỡ và gây ra tình trạng này nhất?

  • A. Xương đỉnh
  • B. Xương thái dương
  • C. Xương trán
  • D. Xương chẩm

Câu 2: Trong phẫu thuật nội soi ổ bụng, bác sĩ cần xác định vị trí của ruột thừa. Ruột thừa thường xuất phát từ vị trí nào của manh tràng?

  • A. Thành sau trong manh tràng
  • B. Thành trước ngoài manh tràng
  • C. Đỉnh manh tràng
  • D. Van hồi manh tràng

Câu 3: Một bệnh nhân bị liệt nửa người bên phải sau đột quỵ. Vùng não nào có khả năng cao nhất bị tổn thương?

  • A. Tiểu não phải
  • B. Bán cầu não phải
  • C. Bán cầu não trái
  • D. Thân não

Câu 4: Cơ hoành là cơ chính tham gia vào quá trình hô hấp. Khi cơ hoành co, điều gì sẽ xảy ra?

  • A. Lồng ngực xẹp xuống
  • B. Thể tích lồng ngực tăng lên
  • C. Áp suất trong lồng ngực tăng lên
  • D. Không khí bị đẩy ra khỏi phổi

Câu 5: Trong hệ tuần hoàn, van hai lá (van nhĩ thất trái) nằm giữa:

  • A. Tâm nhĩ phải và tâm thất phải
  • B. Tâm thất phải và động mạch phổi
  • C. Tâm nhĩ trái và động mạch chủ
  • D. Tâm nhĩ trái và tâm thất trái

Câu 6: Một sinh viên y khoa đang học về các dây thần kinh sọ não. Dây thần kinh nào chịu trách nhiệm chính cho cảm giác vị giác ở 2/3 trước lưỡi?

  • A. Dây thần kinh thiệt hầu (IX)
  • B. Dây thần kinh lang thang (X)
  • C. Dây thần kinh mặt (VII)
  • D. Dây thần kinh sinh ba (V)

Câu 7: Ống dẫn tinh (vas deferens) có chức năng chính là gì trong hệ sinh sản nam?

  • A. Sản xuất tinh trùng
  • B. Vận chuyển tinh trùng
  • C. Sản xuất hormone testosterone
  • D. Lưu trữ tinh trùng

Câu 8: Thận có đơn vị cấu trúc và chức năng cơ bản là nephron. Chức năng chính của nephron là gì?

  • A. Sản xuất hormone erythropoietin
  • B. Lưu trữ nước tiểu
  • C. Dẫn nước tiểu từ thận xuống bàng quang
  • D. Lọc máu và hình thành nước tiểu

Câu 9: Gan sản xuất mật, một chất lỏng quan trọng cho quá trình tiêu hóa. Mật được lưu trữ và cô đặc ở đâu trước khi được giải phóng vào tá tràng?

  • A. Lách
  • B. Tụy
  • C. Túi mật
  • D. Ống mật chủ

Câu 10: Trong hệ thống hô hấp, khí quản (trachea) nằm ở vị trí nào so với thực quản?

  • A. Phía trước
  • B. Phía sau
  • C. Bên trái
  • D. Bên phải

Câu 11: Cấu trúc nào sau đây thuộc trung thất (mediastinum) của lồng ngực?

  • A. Phổi
  • B. Tim
  • C. Màng phổi
  • D. Xương sườn

Câu 12: Đám rối thần kinh cánh tay (brachial plexus) chi phối vận động và cảm giác cho chi trên. Đám rối này được hình thành từ các nhánh trước của các dây thần kinh sống cổ nào?

  • A. C1-C4
  • B. C3-C6
  • C. C4-C7
  • D. C5-T1

Câu 13: Cơ delta (deltoid muscle) là một cơ lớn ở vai. Chức năng chính của cơ delta là gì?

  • A. Khép cánh tay
  • B. Gấp cánh tay
  • C. Dạng cánh tay
  • D. Xoay trong cánh tay

Câu 14: Xương bánh chè (patella) là một xương vừng lớn nhất cơ thể. Vị trí của xương bánh chè là ở đâu?

  • A. Khớp cổ chân
  • B. Khớp gối
  • C. Khớp háng
  • D. Khớp vai

Câu 15: Động mạch cảnh chung (common carotid artery) cung cấp máu cho đầu và cổ. Động mạch cảnh chung trái xuất phát trực tiếp từ đâu?

  • A. Động mạch chủ bụng
  • B. Thân cánh tay đầu
  • C. Động mạch dưới đòn trái
  • D. Cung động mạch chủ

Câu 16: Trong hệ thống tiêu hóa, lớp niêm mạc ruột non có các nếp gấp và nhung mao. Vai trò chính của các cấu trúc này là gì?

  • A. Tăng diện tích bề mặt hấp thụ
  • B. Tăng cường nhu động ruột
  • C. Sản xuất enzyme tiêu hóa
  • D. Bảo vệ niêm mạc ruột

Câu 17: Hạch bạch huyết (lymph node) là một phần quan trọng của hệ bạch huyết. Chức năng chính của hạch bạch huyết là gì?

  • A. Sản xuất bạch huyết
  • B. Lọc bạch huyết và tham gia vào phản ứng miễn dịch
  • C. Vận chuyển bạch huyết
  • D. Lưu trữ bạch cầu

Câu 18: Tuyến yên (pituitary gland) là một tuyến nội tiết quan trọng nằm ở nền sọ. Tuyến yên trước (anterior pituitary) sản xuất hormone nào sau đây?

  • A. Insulin
  • B. Thyroxine (T4)
  • C. Hormone tăng trưởng (GH)
  • D. Adrenaline

Câu 19: Cơ tam đầu cánh tay (triceps brachii) là cơ chính ở mặt sau cánh tay. Chức năng chính của cơ tam đầu cánh tay là gì?

  • A. Gấp cẳng tay
  • B. Sấp cẳng tay
  • C. Ngửa cẳng tay
  • D. Duỗi cẳng tay

Câu 20: Dây thần kinh tọa (sciatic nerve) là dây thần kinh lớn nhất cơ thể. Dây thần kinh tọa xuất phát từ đám rối thần kinh nào?

  • A. Đám rối thần kinh cánh tay
  • B. Đám rối thần kinh thắt lưng cùng
  • C. Đám rối thần kinh cổ
  • D. Đám rối thần kinh dương vật

Câu 21: Xét nghiệm công thức máu của một bệnh nhân cho thấy số lượng bạch cầu trung tính (neutrophils) tăng cao. Điều này có thể gợi ý tình trạng bệnh lý nào?

  • A. Nhiễm trùng do vi khuẩn
  • B. Dị ứng
  • C. Thiếu máu
  • D. Rối loạn đông máu

Câu 22: Một người bị tổn thương dây thần kinh vận nhãn chung (oculomotor nerve - dây III). Triệu chứng lâm sàng nào có thể xuất hiện?

  • A. Mất vị giác
  • B. Điếc
  • C. Sụp mi
  • D. Mất khứu giác

Câu 23: Trong quá trình phát triển phôi thai, ống thần kinh (neural tube) hình thành nên cấu trúc nào của hệ thần kinh trung ương?

  • A. Dây thần kinh ngoại biên
  • B. Não và tủy sống
  • C. Hạch thần kinh
  • D. Dây thần kinh sọ não

Câu 24: Cho đoạn văn sau: “Cơ này bám từ mỏm trâm của xương thái dương đến mỏm vẹt và bờ trước ngành lên xương hàm dưới. Nó có vai trò khép hàm và nâng xương móng.” Cơ nào được mô tả trong đoạn văn trên?

  • A. Cơ thái dương hàm
  • B. Cơ cắn
  • C. Cơ chân bướm trong
  • D. Cơ chân bướm ngoài

Câu 25: Vùng Broca nằm ở thùy trán của bán cầu não ưu thế (thường là bán cầu não trái). Chức năng chính của vùng Broca là gì?

  • A. Xử lý thông tin thị giác
  • B. Kiểm soát cảm giác cơ thể
  • C. Sản xuất ngôn ngữ
  • D. Hiểu ngôn ngữ

Câu 26: Trong xương dài, sụn tăng trưởng (epiphyseal plate) nằm ở vị trí nào và có vai trò gì?

  • A. Bề mặt khớp, giảm ma sát
  • B. Ống tủy, chứa tủy xương
  • C. Màng xương, nuôi dưỡng xương
  • D. Hành xương, tăng trưởng chiều dài xương

Câu 27: Đường kính trung bình của hồng cầu (red blood cell) khoảng bao nhiêu micromet?

  • A. 2-3
  • B. 7-8
  • C. 15-20
  • D. 30-40

Câu 28: Cấu trúc nào sau đây dẫn nước tiểu từ thận đến bàng quang?

  • A. Niệu đạo
  • B. Bể thận
  • C. Niệu quản
  • D. Ống góp

Câu 29: Túi tinh (seminal vesicles) đóng góp phần lớn vào thành phần của tinh dịch. Chất tiết của túi tinh chứa nhiều fructose. Vai trò của fructose trong tinh dịch là gì?

  • A. Cung cấp năng lượng cho tinh trùng
  • B. Trung hòa môi trường acid của âm đạo
  • C. Bảo vệ tinh trùng khỏi hệ miễn dịch nữ
  • D. Kích thích nhu động tử cung

Câu 30: Cho tình huống: Một bệnh nhân bị gãy xương sườn và tổn thương phổi. Xương sườn nào có khả năng cao nhất gây tổn thương phổi khi bị gãy?

  • A. Xương sườn 11 và 12
  • B. Xương sườn 5 và 6
  • C. Xương sườn 9 và 10
  • D. Xương sườn 8 và 9

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Một người bị tai nạn giao thông và được đưa đến bệnh viện cấp cứu. Kết quả chụp CT cho thấy có máu tụ ngoài màng cứng (epidural hematoma) ở vùng thái dương. Dựa vào vị trí tổn thương, cấu trúc xương nào có khả năng bị vỡ và gây ra tình trạng này nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Trong phẫu thuật nội soi ổ bụng, bác sĩ cần xác định vị trí của ruột thừa. Ruột thừa thường xuất phát từ vị trí nào của manh tràng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Một bệnh nhân bị liệt nửa người bên phải sau đột quỵ. Vùng não nào có khả năng cao nhất bị tổn thương?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Cơ hoành là cơ chính tham gia vào quá trình hô hấp. Khi cơ hoành co, điều gì sẽ xảy ra?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Trong hệ tuần hoàn, van hai lá (van nhĩ thất trái) nằm giữa:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Một sinh viên y khoa đang học về các dây thần kinh sọ não. Dây thần kinh nào chịu trách nhiệm chính cho cảm giác vị giác ở 2/3 trước lưỡi?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Ống dẫn tinh (vas deferens) có chức năng chính là gì trong hệ sinh sản nam?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Thận có đơn vị cấu trúc và chức năng cơ bản là nephron. Chức năng chính của nephron là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Gan sản xuất mật, một chất lỏng quan trọng cho quá trình tiêu hóa. Mật được lưu trữ và cô đặc ở đâu trước khi được giải phóng vào tá tràng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Trong hệ thống hô hấp, khí quản (trachea) nằm ở vị trí nào so với thực quản?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Cấu trúc nào sau đây thuộc trung thất (mediastinum) của lồng ngực?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Đám rối thần kinh cánh tay (brachial plexus) chi phối vận động và cảm giác cho chi trên. Đám rối này được hình thành từ các nhánh trước của các dây thần kinh sống cổ nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Cơ delta (deltoid muscle) là một cơ lớn ở vai. Chức năng chính của cơ delta là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Xương bánh chè (patella) là một xương vừng lớn nhất cơ thể. Vị trí của xương bánh chè là ở đâu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Động mạch cảnh chung (common carotid artery) cung cấp máu cho đầu và cổ. Động mạch cảnh chung trái xuất phát trực tiếp từ đâu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Trong hệ thống tiêu hóa, lớp niêm mạc ruột non có các nếp gấp và nhung mao. Vai trò chính của các cấu trúc này là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Hạch bạch huyết (lymph node) là một phần quan trọng của hệ bạch huyết. Chức năng chính của hạch bạch huyết là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Tuyến yên (pituitary gland) là một tuyến nội tiết quan trọng nằm ở nền sọ. Tuyến yên trước (anterior pituitary) sản xuất hormone nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Cơ tam đầu cánh tay (triceps brachii) là cơ chính ở mặt sau cánh tay. Chức năng chính của cơ tam đầu cánh tay là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Dây thần kinh tọa (sciatic nerve) là dây thần kinh lớn nhất cơ thể. Dây thần kinh tọa xuất phát từ đám rối thần kinh nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Xét nghiệm công thức máu của một bệnh nhân cho thấy số lượng bạch cầu trung tính (neutrophils) tăng cao. Điều này có thể gợi ý tình trạng bệnh lý nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Một người bị tổn thương dây thần kinh vận nhãn chung (oculomotor nerve - dây III). Triệu chứng lâm sàng nào có thể xuất hiện?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Trong quá trình phát triển phôi thai, ống thần kinh (neural tube) hình thành nên cấu trúc nào của hệ thần kinh trung ương?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Cho đoạn văn sau: “Cơ này bám từ mỏm trâm của xương thái dương đến mỏm vẹt và bờ trước ngành lên xương hàm dưới. Nó có vai trò khép hàm và nâng xương móng.” Cơ nào được mô tả trong đoạn văn trên?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Vùng Broca nằm ở thùy trán của bán cầu não ưu thế (thường là bán cầu não trái). Chức năng chính của vùng Broca là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Trong xương dài, sụn tăng trưởng (epiphyseal plate) nằm ở vị trí nào và có vai trò gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Đường kính trung bình của hồng cầu (red blood cell) khoảng bao nhiêu micromet?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Cấu trúc nào sau đây dẫn nước tiểu từ thận đến bàng quang?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Túi tinh (seminal vesicles) đóng góp phần lớn vào thành phần của tinh dịch. Chất tiết của túi tinh chứa nhiều fructose. Vai trò của fructose trong tinh dịch là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Cho tình huống: Một bệnh nhân bị gãy xương sườn và tổn thương phổi. Xương sườn nào có khả năng cao nhất gây tổn thương phổi khi bị gãy?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Giải phẫu

Trắc nghiệm Giải phẫu - Đề 05

Trắc nghiệm Giải phẫu - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người bị tai nạn giao thông và được chẩn đoán gãy xương đùi ở vị trí 1/3 giữa thân xương. Vị trí gãy này chủ yếu liên quan đến phần xương nào của xương đùi?

  • A. Thân xương (Diaphysis)
  • B. Đầu trên xương (Proximal epiphysis)
  • C. Đầu dưới xương (Distal epiphysis)
  • D. Cổ xương (Neck)

Câu 2: Trong quá trình khám sức khỏe định kỳ, bác sĩ yêu cầu bệnh nhân thực hiện động tác dạng cánh tay (đưa tay ra xa khỏi thân mình). Động tác này chủ yếu được thực hiện bởi nhóm cơ nào sau đây?

  • A. Cơ ngực lớn
  • B. Cơ delta
  • C. Cơ lưng rộng
  • D. Cơ nhị đầu cánh tay

Câu 3: Một sinh viên y khoa đang học về hệ thần kinh trung ương. Cấu trúc nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa thân nhiệt, cảm giác đói no và nhịp sinh học?

  • A. Tiểu não
  • B. Hành não
  • C. Vùng dưới đồi (Hypothalamus)
  • D. Vỏ não trán

Câu 4: Máu từ các tĩnh mạch chi dưới cuối cùng sẽ đổ về tim thông qua tĩnh mạch lớn nhất cơ thể. Tĩnh mạch đó là tĩnh mạch nào?

  • A. Tĩnh mạch cảnh trong
  • B. Tĩnh mạch phổi
  • C. Tĩnh mạch cửa gan
  • D. Tĩnh mạch chủ dưới

Câu 5: Trong quá trình hô hấp, cơ hoành đóng vai trò chính trong việc tạo ra sự thay đổi thể tích lồng ngực. Điều gì xảy ra với cơ hoành khi chúng ta hít vào?

  • A. Co lại và hạ xuống
  • B. Giãn ra và nâng lên
  • C. Giữ nguyên trạng thái
  • D. Co thắt không đều

Câu 6: Dạ dày thực hiện nhiều chức năng trong quá trình tiêu hóa. Chức năng nào sau đây KHÔNG phải là chức năng chính của dạ dày?

  • A. Nghiền và trộn thức ăn
  • B. Tiết acid hydrochloric (HCl) để tiêu diệt vi khuẩn
  • C. Hấp thụ phần lớn chất dinh dưỡng
  • D. Bắt đầu quá trình tiêu hóa protein

Câu 7: Đơn vị cấu trúc và chức năng cơ bản của thận là nephron. Quá trình lọc máu đầu tiên diễn ra ở cấu trúc nào của nephron?

  • A. Ống lượn gần
  • B. Cầu thận (Glomerulus)
  • C. Quai Henle
  • D. Ống lượn xa

Câu 8: Tuyến giáp là một tuyến nội tiết quan trọng. Hormone chính được tuyến giáp sản xuất và có vai trò điều hòa chuyển hóa cơ bản của cơ thể là hormone nào?

  • A. Insulin
  • B. Cortisol
  • C. Hormone tăng trưởng (GH)
  • D. Thyroxine (T4)

Câu 9: Trong hệ sinh sản nữ, quá trình rụng trứng (ovulation) là giai đoạn quan trọng để thụ tinh có thể xảy ra. Rụng trứng thường xảy ra vào khoảng thời điểm nào của chu kỳ kinh nguyệt 28 ngày?

  • A. Ngày 1-5
  • B. Ngày 7-10
  • C. Ngày 14
  • D. Ngày 21-25

Câu 10: Da là cơ quan lớn nhất của cơ thể và có nhiều lớp khác nhau. Lớp nào của da chứa các thụ thể cảm giác, mạch máu và tuyến mồ hôi?

  • A. Lớp biểu bì (Epidermis)
  • B. Lớp bì (Dermis)
  • C. Lớp hạ bì (Hypodermis)
  • D. Lớp sừng (Stratum corneum)

Câu 11: Một bệnh nhân bị gãy xương cẳng tay và được chẩn đoán là gãy kiểu "cành tươi" (greenstick fracture). Loại gãy xương này thường gặp ở đối tượng nào?

  • A. Trẻ em
  • B. Người lớn tuổi
  • C. Vận động viên chuyên nghiệp
  • D. Người mắc bệnh loãng xương

Câu 12: Cơ vân (skeletal muscle) có nhiều loại sợi khác nhau, được phân loại dựa trên tốc độ co và khả năng chịu mỏi. Loại sợi cơ nào có tốc độ co nhanh nhất và dễ bị mỏi nhất?

  • A. Sợi cơ chậm (Type I)
  • B. Sợi cơ nhanh oxy hóa (Type IIa)
  • C. Sợi cơ nhanh đường phân (Type IIb)
  • D. Sợi cơ trung gian

Câu 13: Dây thần kinh sọ não số X (thần kinh lang thang - vagus nerve) có phạm vi chi phối rộng nhất so với các dây thần kinh sọ khác. Chức năng chính của dây thần kinh này là gì?

  • A. Kiểm soát vận động mắt
  • B. Truyền tín hiệu vị giác từ lưỡi
  • C. Kiểm soát cơ mặt
  • D. Điều hòa chức năng tim và tiêu hóa

Câu 14: Chu kỳ tim (cardiac cycle) bao gồm giai đoạn tâm thu (systole) và tâm trương (diastole). Điều gì xảy ra với các van nhĩ thất (AV valves) trong giai đoạn tâm thu thất?

  • A. Mở ra để máu từ tâm nhĩ xuống tâm thất
  • B. Đóng lại để ngăn máu trào ngược lên tâm nhĩ
  • C. Vừa mở vừa đóng luân phiên
  • D. Không thay đổi trạng thái

Câu 15: Trao đổi khí ở phổi diễn ra giữa phế nang và mao mạch phổi. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến hiệu quả trao đổi khí?

  • A. Diện tích bề mặt phế nang
  • B. Độ dày màng phế nang-mao mạch
  • C. Chênh lệch áp suất riêng phần của oxy và carbon dioxide
  • D. Vận tốc máu chảy qua mao mạch phổi

Câu 16: Ruột non là nơi hấp thụ phần lớn chất dinh dưỡng từ thức ăn. Cấu trúc nào sau đây ở niêm mạc ruột non giúp tăng diện tích bề mặt hấp thụ lên rất nhiều lần?

  • A. Nhung mao và vi nhung mao
  • B. Nếp gấp vòng (Plicae circulares)
  • C. Túi thừa (Diverticula)
  • D. Hạch bạch huyết (Peyer"s patches)

Câu 17: Thận đóng vai trò quan trọng trong điều hòa huyết áp thông qua hệ renin-angiotensin-aldosterone (RAAS). Hormone aldosterone tác động lên phần nào của nephron để tăng tái hấp thu natri và nước?

  • A. Ống lượn gần
  • B. Quai Henle
  • C. Ống lượn xa và ống góp
  • D. Cầu thận

Câu 18: Hệ thống nội tiết thường sử dụng cơ chế phản hồi âm tính (negative feedback) để duy trì cân bằng nội môi. Ví dụ nào sau đây minh họa cơ chế phản hồi âm tính trong điều hòa hormone?

  • A. Sự phóng thích oxytocin trong quá trình sinh nở (phản hồi dương tính)
  • B. Điều hòa nồng độ glucose trong máu bằng insulin và glucagon
  • C. Sự đông máu khi có vết thương (phản hồi dương tính)
  • D. Kích thích sản xuất sữa mẹ khi trẻ bú (phản hồi dương tính)

Câu 19: Trong chu kỳ kinh nguyệt, sự thay đổi nồng độ hormone sinh dục nữ gây ra các biến đổi ở niêm mạc tử cung. Hormone nào đóng vai trò chính trong việc làm dày và chuẩn bị niêm mạc tử cung cho sự làm tổ của trứng đã thụ tinh?

  • A. FSH (Hormone kích thích nang trứng)
  • B. LH (Hormone hoàng thể hóa)
  • C. Estrogen
  • D. Progesterone

Câu 20: Một bệnh nhân bị bỏng da độ 2, tổn thương đến lớp bì. Điều gì KHÔNG phải là đặc điểm của lớp bì da?

  • A. Là lớp ngoài cùng của da
  • B. Chứa các mạch máu
  • C. Chứa các thụ thể cảm giác
  • D. Chứa các tuyến mồ hôi và tuyến bã nhờn

Câu 21: Quá trình cốt hóa (ossification) là quá trình hình thành xương. Loại cốt hóa nào bắt đầu từ mô liên kết và không qua giai đoạn sụn?

  • A. Cốt hóa nội sụn (Endochondral ossification)
  • B. Cốt hóa màng (Intramembranous ossification)
  • C. Cốt hóa thứ phát
  • D. Cốt hóa nguyên phát

Câu 22: Trong co cơ vân, ion calcium đóng vai trò quan trọng trong việc khởi động quá trình co cơ. Ion calcium liên kết với protein nào để bắt đầu chuỗi phản ứng dẫn đến co cơ?

  • A. Actin
  • B. Myosin
  • C. Troponin
  • D. Tropomyosin

Câu 23: Chất dẫn truyền thần kinh (neurotransmitter) acetylcholine (ACh) có vai trò quan trọng trong hệ thần kinh. Tác dụng chính của acetylcholine tại synap thần kinh cơ là gì?

  • A. Ức chế co cơ
  • B. Kích thích co cơ
  • C. Điều hòa cảm giác đau
  • D. Điều hòa tâm trạng

Câu 24: Huyết áp (blood pressure) chịu ảnh hưởng của nhiều yếu tố. Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm tăng huyết áp?

  • A. Tăng sức cản ngoại biên
  • B. Tăng nhịp tim
  • C. Giảm thể tích máu
  • D. Xơ vữa động mạch

Câu 25: Trung khu hô hấp (respiratory center) ở não bộ điều khiển nhịp thở. Vùng não nào chứa trung khu kiểm soát nhịp điệu cơ bản của hô hấp?

  • A. Vỏ não
  • B. Tiểu não
  • C. Cầu não
  • D. Hành não

Câu 26: Gan (liver) là cơ quan có nhiều chức năng quan trọng trong cơ thể. Chức năng nào sau đây KHÔNG phải là chức năng chính của gan?

  • A. Sản xuất mật
  • B. Sản xuất hormone insulin
  • C. Chuyển hóa và dự trữ glycogen
  • D. Khử độc các chất có hại

Câu 27: Thận tham gia vào điều hòa cân bằng acid-base của cơ thể. Cơ chế chính của thận để tăng pH máu khi máu trở nên quá acid là gì?

  • A. Tăng tái hấp thu H+
  • B. Giảm bài tiết HCO3-
  • C. Tăng tái hấp thu HCO3-
  • D. Giảm tái hấp thu Na+

Câu 28: Bệnh đái tháo đường (diabetes mellitus) là một rối loạn nội tiết phổ biến. Nguyên nhân chính gây ra đái tháo đường type 1 là gì?

  • A. Kháng insulin ở tế bào đích
  • B. Béo phì và lối sống ít vận động
  • C. Chế độ ăn uống nhiều đường
  • D. Phá hủy tự miễn dịch tế bào beta tuyến tụy

Câu 29: Trong thời kỳ mang thai, cơ thể người phụ nữ trải qua nhiều thay đổi sinh lý. Thay đổi nào sau đây KHÔNG thường xảy ra trong thai kỳ?

  • A. Tăng thể tích máu
  • B. Giảm dung tích phổi
  • C. Tăng nhịp tim
  • D. Thay đổi hormone sinh dục

Câu 30: Quá trình lành vết thương (wound healing) bao gồm nhiều giai đoạn. Giai đoạn nào đặc trưng bởi sự hình thành mô hạt (granulation tissue) và tăng sinh mạch máu?

  • A. Giai đoạn cầm máu (Hemostasis)
  • B. Giai đoạn viêm (Inflammation)
  • C. Giai đoạn tăng sinh (Proliferation)
  • D. Giai đoạn tái tạo (Remodeling/Maturation)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Một người bị tai nạn giao thông và được chẩn đoán gãy xương đùi ở vị trí 1/3 giữa thân xương. Vị trí gãy này chủ yếu liên quan đến phần xương nào của xương đùi?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Trong quá trình khám sức khỏe định kỳ, bác sĩ yêu cầu bệnh nhân thực hiện động tác dạng cánh tay (đưa tay ra xa khỏi thân mình). Động tác này chủ yếu được thực hiện bởi nhóm cơ nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Một sinh viên y khoa đang học về hệ thần kinh trung ương. Cấu trúc nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa thân nhiệt, cảm giác đói no và nhịp sinh học?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Máu từ các tĩnh mạch chi dưới cuối cùng sẽ đổ về tim thông qua tĩnh mạch lớn nhất cơ thể. Tĩnh mạch đó là tĩnh mạch nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Trong quá trình hô hấp, cơ hoành đóng vai trò chính trong việc tạo ra sự thay đổi thể tích lồng ngực. Điều gì xảy ra với cơ hoành khi chúng ta hít vào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Dạ dày thực hiện nhiều chức năng trong quá trình tiêu hóa. Chức năng nào sau đây KHÔNG phải là chức năng chính của dạ dày?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Đơn vị cấu trúc và chức năng cơ bản của thận là nephron. Quá trình lọc máu đầu tiên diễn ra ở cấu trúc nào của nephron?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Tuyến giáp là một tuyến nội tiết quan trọng. Hormone chính được tuyến giáp sản xuất và có vai trò điều hòa chuyển hóa cơ bản của cơ thể là hormone nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Trong hệ sinh sản nữ, quá trình rụng trứng (ovulation) là giai đoạn quan trọng để thụ tinh có thể xảy ra. Rụng trứng thường xảy ra vào khoảng thời điểm nào của chu kỳ kinh nguyệt 28 ngày?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Da là cơ quan lớn nhất của cơ thể và có nhiều lớp khác nhau. Lớp nào của da chứa các thụ thể cảm giác, mạch máu và tuyến mồ hôi?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Một bệnh nhân bị gãy xương cẳng tay và được chẩn đoán là gãy kiểu 'cành tươi' (greenstick fracture). Loại gãy xương này thường gặp ở đối tượng nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Cơ vân (skeletal muscle) có nhiều loại sợi khác nhau, được phân loại dựa trên tốc độ co và khả năng chịu mỏi. Loại sợi cơ nào có tốc độ co nhanh nhất và dễ bị mỏi nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Dây thần kinh sọ não số X (thần kinh lang thang - vagus nerve) có phạm vi chi phối rộng nhất so với các dây thần kinh sọ khác. Chức năng chính của dây thần kinh này là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Chu kỳ tim (cardiac cycle) bao gồm giai đoạn tâm thu (systole) và tâm trương (diastole). Điều gì xảy ra với các van nhĩ thất (AV valves) trong giai đoạn tâm thu thất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Trao đổi khí ở phổi diễn ra giữa phế nang và mao mạch phổi. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến hiệu quả trao đổi khí?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Ruột non là nơi hấp thụ phần lớn chất dinh dưỡng từ thức ăn. Cấu trúc nào sau đây ở niêm mạc ruột non giúp tăng diện tích bề mặt hấp thụ lên rất nhiều lần?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Thận đóng vai trò quan trọng trong điều hòa huyết áp thông qua hệ renin-angiotensin-aldosterone (RAAS). Hormone aldosterone tác động lên phần nào của nephron để tăng tái hấp thu natri và nước?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Hệ thống nội tiết thường sử dụng cơ chế phản hồi âm tính (negative feedback) để duy trì cân bằng nội môi. Ví dụ nào sau đây minh họa cơ chế phản hồi âm tính trong điều hòa hormone?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Trong chu kỳ kinh nguyệt, sự thay đổi nồng độ hormone sinh dục nữ gây ra các biến đổi ở niêm mạc tử cung. Hormone nào đóng vai trò chính trong việc làm dày và chuẩn bị niêm mạc tử cung cho sự làm tổ của trứng đã thụ tinh?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Một bệnh nhân bị bỏng da độ 2, tổn thương đến lớp bì. Điều gì KHÔNG phải là đặc điểm của lớp bì da?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Quá trình cốt hóa (ossification) là quá trình hình thành xương. Loại cốt hóa nào bắt đầu từ mô liên kết và không qua giai đoạn sụn?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Trong co cơ vân, ion calcium đóng vai trò quan trọng trong việc khởi động quá trình co cơ. Ion calcium liên kết với protein nào để bắt đầu chuỗi phản ứng dẫn đến co cơ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Chất dẫn truyền thần kinh (neurotransmitter) acetylcholine (ACh) có vai trò quan trọng trong hệ thần kinh. Tác dụng chính của acetylcholine tại synap thần kinh cơ là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Huyết áp (blood pressure) chịu ảnh hưởng của nhiều yếu tố. Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm tăng huyết áp?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Trung khu hô hấp (respiratory center) ở não bộ điều khiển nhịp thở. Vùng não nào chứa trung khu kiểm soát nhịp điệu cơ bản của hô hấp?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Gan (liver) là cơ quan có nhiều chức năng quan trọng trong cơ thể. Chức năng nào sau đây KHÔNG phải là chức năng chính của gan?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Thận tham gia vào điều hòa cân bằng acid-base của cơ thể. Cơ chế chính của thận để tăng pH máu khi máu trở nên quá acid là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Bệnh đái tháo đường (diabetes mellitus) là một rối loạn nội tiết phổ biến. Nguyên nhân chính gây ra đái tháo đường type 1 là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Trong thời kỳ mang thai, cơ thể người phụ nữ trải qua nhiều thay đổi sinh lý. Thay đổi nào sau đây KHÔNG thường xảy ra trong thai kỳ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Quá trình lành vết thương (wound healing) bao gồm nhiều giai đoạn. Giai đoạn nào đặc trưng bởi sự hình thành mô hạt (granulation tissue) và tăng sinh mạch máu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Giải phẫu

Trắc nghiệm Giải phẫu - Đề 06

Trắc nghiệm Giải phẫu - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người đàn ông 60 tuổi đến bệnh viện khám vì đau khớp gối phải kéo dài. Khám lâm sàng cho thấy có tràn dịch khớp, hạn chế vận động và nghiệm pháp Lachman dương tính. Nghiệm pháp Lachman dương tính gợi ý tổn thương dây chằng nào sau đây?

  • A. Dây chằng chéo sau
  • B. Dây chằng bên trong
  • C. Dây chằng chéo trước
  • D. Dây chằng bên ngoài

Câu 2: Cấu trúc giải phẫu nào sau đây KHÔNG thuộc trung thất trước của trung thất?

  • A. Tuyến ức
  • B. Các mạch máu lớn
  • C. Mô liên kết và mỡ
  • D. Thực quản

Câu 3: Cơ chế gấp cẳng tay tại khớp khuỷu chủ yếu được thực hiện bởi nhóm cơ nào sau đây?

  • A. Cơ vùng cẳng tay sau
  • B. Cơ vùng cánh tay trước
  • C. Cơ vùng cẳng tay trước
  • D. Cơ vùng cánh tay sau

Câu 4: Vùng Brodmann số 17, 18, 19 trên vỏ não liên quan đến chức năng nào sau đây?

  • A. Thị giác
  • B. Thính giác
  • C. Vận động
  • D. Cảm giác

Câu 5: Đám rối thần kinh cánh tay được hình thành từ các rễ thần kinh sống nào sau đây?

  • A. C1-C4
  • B. C5-T1
  • C. L1-S4
  • D. T2-T12

Câu 6: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc thành phần của ống tiêu hóa?

  • A. Dạ dày
  • B. Ruột non
  • C. Tuyến tụy
  • D. Thực quản

Câu 7: Xương nào sau đây KHÔNG thuộc xương chi trên?

  • A. Xương cánh tay
  • B. Xương quay
  • C. Xương trụ
  • D. Xương đùi

Câu 8: Van tim hai lá (van Mitral) nằm giữa hai buồng tim nào sau đây?

  • A. Tâm nhĩ trái và tâm thất trái
  • B. Tâm nhĩ phải và tâm thất phải
  • C. Tâm thất trái và động mạch chủ
  • D. Tâm thất phải và động mạch phổi

Câu 9: Dây thần kinh nào sau đây chi phối cảm giác cho da ở mặt trước ngoài cẳng chân và mu bàn chân?

  • A. Thần kinh chày sau
  • B. Thần kinh hiển
  • C. Thần kinh mác nông
  • D. Thần kinh mác sâu

Câu 10: Cơ quan nào sau đây KHÔNG thuộc đường dẫn khí dưới?

  • A. Khí quản
  • B. Phế quản gốc
  • C. Thanh quản
  • D. Hầu

Câu 11: Cấu trúc nào sau đây thuộc hệ thống thần kinh trung ương?

  • A. Dây thần kinh quay
  • B. Tủy sống
  • C. Hạch giao cảm
  • D. Dây thần kinh trụ

Câu 12: Tuyến nước bọt mang tai đổ ống bài xuất vào vị trí nào trong khoang miệng?

  • A. Tiền đình miệng, ngang răng hàm trên thứ hai
  • B. Sàn miệng, dưới lưỡi
  • C. Vòm miệng cứng
  • D. Gốc lưỡi

Câu 13: Động mạch cảnh chung trái xuất phát trực tiếp từ cấu trúc nào sau đây?

  • A. Động mạch chủ bụng
  • B. Thân cánh tay đầu
  • C. Động mạch dưới đòn trái
  • D. Cung động mạch chủ

Câu 14: Cơ quan nào sau đây có chức năng chính là sản xuất mật?

  • A. Túi mật
  • B. Gan
  • C. Tụy
  • D. Lách

Câu 15: Trong quá trình hô hấp, cơ hoành đóng vai trò quan trọng nhất trong giai đoạn nào?

  • A. Hít vào
  • B. Thở ra
  • C. Trao đổi khí
  • D. Duy trì nhịp thở

Câu 16: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc hệ tiết niệu?

  • A. Thận
  • B. Niệu quản
  • C. Bàng quang
  • D. Tuyến thượng thận

Câu 17: Đoạn nào của ruột non dài nhất?

  • A. Tá tràng
  • B. Đoạn đầu ruột non
  • C. Hồi tràng
  • D. Hỗng tràng

Câu 18: Cấu trúc nào sau đây nằm ở hố sau sọ?

  • A. Đại não
  • B. Tiểu não
  • C. Thùy trán
  • D. Thùy thái dương

Câu 19: Đám rối thần kinh thắt lưng cùng được hình thành từ các rễ thần kinh sống nào sau đây?

  • A. C5-T1
  • B. C1-C4
  • C. T2-T12
  • D. L1-S4

Câu 20: Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cơ mông?

  • A. Cơ lược
  • B. Cơ mông lớn
  • C. Cơ mông nhỡ
  • D. Cơ mông bé

Câu 21: Vị trí thông thường nhất để đo mạch ngoại biên là động mạch nào sau đây?

  • A. Động mạch cảnh
  • B. Động mạch quay
  • C. Động mạch đùi
  • D. Động mạch thái dương nông

Câu 22: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc hệ thống nội tiết?

  • A. Tuyến giáp
  • B. Tuyến thượng thận
  • C. Tuyến nước bọt
  • D. Tuyến yên

Câu 23: Thùy não nào chịu trách nhiệm chính cho chức năng ngôn ngữ ở người thuận tay phải?

  • A. Thùy đỉnh
  • B. Thùy chẩm
  • C. Thùy thái dương phải
  • D. Thùy trán trái

Câu 24: Cấu trúc giải phẫu nào sau đây nằm ở thành bụng trước bên?

  • A. Cơ vuông thắt lưng
  • B. Cơ chéo bụng ngoài
  • C. Cơ đáy chậu
  • D. Cơ thắt lưng lớn

Câu 25: Dây thần kinh nào sau đây chi phối vận động cho các cơ gấp cổ tay và ngón tay ở cẳng tay trước?

  • A. Thần kinh trụ
  • B. Thần kinh quay
  • C. Thần kinh giữa
  • D. Thần kinh cơ bì

Câu 26: Xương mác KHÔNG chịu tải trọng cơ thể trực tiếp, chức năng chính của xương mác là gì?

  • A. Chịu tải trọng chính của cơ thể ở cẳng chân
  • B. Bảo vệ tủy xương
  • C. Tham gia khớp gối
  • D. Nơi bám của các cơ cẳng chân và tham gia khớp cổ chân

Câu 27: Cấu trúc nào sau đây của thận có chức năng lọc máu và hình thành nước tiểu đầu?

  • A. Nephron
  • B. Bể thận
  • C. Đài thận lớn
  • D. Ống góp

Câu 28: Vùng nào của tim được cấp máu bởi động mạch vành phải?

  • A. Thành trước tim trái
  • B. Tâm thất phải
  • C. Thành bên tim trái
  • D. Đỉnh tim

Câu 29: Dây thần kinh sọ não số X (dây thần kinh lang thang) có chức năng nào sau đây?

  • A. Chi phối vận động cơ mặt
  • B. Chi phối cảm giác vị giác 2/3 trước lưỡi
  • C. Chi phối phó giao cảm cho các tạng ở ngực và bụng
  • D. Chi phối vận động cơ thang và cơ ức đòn chũm

Câu 30: Cấu trúc nào sau đây của não bộ đóng vai trò quan trọng trong điều hòa thân nhiệt?

  • A. Tiểu não
  • B. Hạnh nhân (amygdala)
  • C. Vỏ não
  • D. Vùng dưới đồi (hypothalamus)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Một người đàn ông 60 tuổi đến bệnh viện khám vì đau khớp gối phải kéo dài. Khám lâm sàng cho thấy có tràn dịch khớp, hạn chế vận động và nghiệm pháp Lachman dương tính. Nghiệm pháp Lachman dương tính gợi ý tổn thương dây chằng nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Cấu trúc giải phẫu nào sau đây KHÔNG thuộc trung thất trước của trung thất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Cơ chế gấp cẳng tay tại khớp khuỷu chủ yếu được thực hiện bởi nhóm cơ nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Vùng Brodmann số 17, 18, 19 trên vỏ não liên quan đến chức năng nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Đám rối thần kinh cánh tay được hình thành từ các rễ thần kinh sống nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc thành phần của ống tiêu hóa?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Xương nào sau đây KHÔNG thuộc xương chi trên?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Van tim hai lá (van Mitral) nằm giữa hai buồng tim nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Dây thần kinh nào sau đây chi phối cảm giác cho da ở mặt trước ngoài cẳng chân và mu bàn chân?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Cơ quan nào sau đây KHÔNG thuộc đường dẫn khí dưới?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Cấu trúc nào sau đây thuộc hệ thống thần kinh trung ương?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Tuyến nước bọt mang tai đổ ống bài xuất vào vị trí nào trong khoang miệng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Động mạch cảnh chung trái xuất phát trực tiếp từ cấu trúc nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Cơ quan nào sau đây có chức năng chính là sản xuất mật?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Trong quá trình hô hấp, cơ hoành đóng vai trò quan trọng nhất trong giai đoạn nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc hệ tiết niệu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Đoạn nào của ruột non dài nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Cấu trúc nào sau đây nằm ở hố sau sọ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Đám rối thần kinh thắt lưng cùng được hình thành từ các rễ thần kinh sống nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cơ mông?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Vị trí thông thường nhất để đo mạch ngoại biên là động mạch nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc hệ thống nội tiết?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Thùy não nào chịu trách nhiệm chính cho chức năng ngôn ngữ ở người thuận tay phải?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Cấu trúc giải phẫu nào sau đây nằm ở thành bụng trước bên?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Dây thần kinh nào sau đây chi phối vận động cho các cơ gấp cổ tay và ngón tay ở cẳng tay trước?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Xương mác KHÔNG chịu tải trọng cơ thể trực tiếp, chức năng chính của xương mác là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Cấu trúc nào sau đây của thận có chức năng lọc máu và hình thành nước tiểu đầu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Vùng nào của tim được cấp máu bởi động mạch vành phải?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Dây thần kinh sọ não số X (dây thần kinh lang thang) có chức năng nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Cấu trúc nào sau đây của não bộ đóng vai trò quan trọng trong điều hòa thân nhiệt?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Giải phẫu

Trắc nghiệm Giải phẫu - Đề 07

Trắc nghiệm Giải phẫu - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một vận động viên thể dục dụng cụ cần thực hiện động tác xoay tròn cánh tay với biên độ lớn và linh hoạt. Loại khớp nào ở vai cho phép thực hiện phạm vi chuyển động đa dạng này?

  • A. Khớp шау (chỏm cầu)
  • B. Khớp bản lề
  • C. Khớp xoay
  • D. Khớp phẳng

Câu 2: Trong quá trình hô hấp, cơ hoành đóng vai trò chính trong việc tạo ra sự thay đổi thể tích lồng ngực. Cơ chế hoạt động của cơ hoành là gì khi hít vào?

  • A. Cơ hoành giãn ra và di chuyển lên trên
  • B. Cơ hoành co lại và di chuyển xuống dưới
  • C. Cơ hoành co lại và di chuyển lên trên
  • D. Cơ hoành giãn ra và di chuyển xuống dưới

Câu 3: Xét về cấu trúc thần kinh, bó sợi trục thần kinh có myelin hóa dẫn truyền xung thần kinh nhanh hơn so với bó sợi trục không myelin hóa. Điều này được giải thích bởi cơ chế nào?

  • A. Myelin làm giảm điện trở màng tế bào thần kinh
  • B. Myelin làm tăng tính thấm của màng tế bào thần kinh với ion Na+
  • C. Myelin tạo ra các eo Ranvier, cho phép dẫn truyền nhảy vọt
  • D. Myelin làm tăng nồng độ chất dẫn truyền thần kinh tại synap

Câu 4: Trong hệ tuần hoàn, van hai lá (van僧帽) đóng vai trò kiểm soát dòng máu giữa tâm nhĩ và tâm thất trái. Van hai lá đóng lại vào thời điểm nào của chu kỳ tim?

  • A. Khi tâm nhĩ trái co bóp
  • B. Khi tâm nhĩ trái giãn ra
  • C. Khi tâm thất trái giãn ra
  • D. Khi tâm thất trái co bóp

Câu 5: Tại thận, quá trình lọc máu diễn ra ở cấu trúc nào?

  • A. Cầu thận (glomerulus)
  • B. Ống lượn gần
  • C. Quai Henle
  • D. Ống lượn xa

Câu 6: Xét về cấu trúc ống tiêu hóa, lớp nào chịu trách nhiệm chính cho nhu động ruột, giúp đẩy thức ăn di chuyển dọc ống tiêu hóa?

  • A. Lớp niêm mạc (mucosa)
  • B. Lớp cơ (muscularis externa)
  • C. Lớp dưới niêm mạc (submucosa)
  • D. Lớp thanh mạc (serosa)

Câu 7: Trong hệ nội tiết, tuyến tụy vừa là tuyến nội tiết, vừa là tuyến ngoại tiết. Chức năng nội tiết của tuyến tụy là gì?

  • A. Sản xuất enzyme tiêu hóa
  • B. Sản xuất dịch mật
  • C. Sản xuất hormone insulin và glucagon
  • D. Sản xuất bicarbonate để trung hòa acid dạ dày

Câu 8: Xét về cấu tạo xương dài, phần đầu xương (epiphysis) khác biệt với thân xương (diaphysis) ở điểm nào?

  • A. Thân xương chứa tủy đỏ, đầu xương chứa tủy vàng
  • B. Đầu xương được cấu tạo chủ yếu từ xương đặc, thân xương từ xương xốp
  • C. Thân xương là nơi bám của gân và dây chằng, đầu xương thì không
  • D. Đầu xương chứa xương xốp và sụn khớp, thân xương chứa xương đặc

Câu 9: Cơ vân (cơ骨格) khác biệt với cơ trơn (cơ平滑) và cơ tim (cơ心) ở đặc điểm nào về mặt hình thái và chức năng?

  • A. Cơ vân có vân ngang, co nhanh, chịu sự kiểm soát ý thức; cơ trơn và cơ tim thì không
  • B. Cơ trơn có nhiều nhân, cơ vân và cơ tim có một nhân
  • C. Cơ tim có khả năng tái sinh, cơ vân và cơ trơn thì không
  • D. Cơ vân chỉ được tìm thấy ở tim, cơ trơn và cơ tim ở các cơ quan khác

Câu 10: Trong hệ thần kinh ngoại biên, dây thần kinh nào chịu trách nhiệm chính cho cảm giác và vận động ở vùng cẳng chân và bàn chân?

  • A. Dây thần kinh đùi (femoral nerve)
  • B. Dây thần kinh tọa (sciatic nerve)
  • C. Dây thần kinh bịt (obturator nerve)
  • D. Dây thần kinh mác chung (common peroneal nerve)

Câu 11: Xét về cấu trúc da, lớp nào chứa các thụ thể cảm giác đau, nhiệt độ và xúc giác?

  • A. Lớp biểu bì (epidermis)
  • B. Lớp bì (dermis)
  • C. Lớp hạ bì (hypodermis)
  • D. Lớp mỡ dưới da (subcutaneous fat)

Câu 12: Trong hệ sinh sản nữ, cấu trúc nào là nơi trứng được thụ tinh?

  • A. Buồng trứng (ovary)
  • B. Tử cung (uterus)
  • C. Ống dẫn trứng (fallopian tube)
  • D. Âm đạo (vagina)

Câu 13: Bộ phận nào của não bộ đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa thân nhiệt, cảm giác đói, no và nhịp sinh học?

  • A. Vỏ não (cerebral cortex)
  • B. Tiểu não (cerebellum)
  • C. Hành não (medulla oblongata)
  • D. Vùng dưới đồi (hypothalamus)

Câu 14: Xét về cấu trúc tai, bộ phận nào khuếch đại âm thanh và truyền rung động đến tai trong?

  • A. Tai ngoài
  • B. Tai giữa
  • C. Tai trong
  • D. Ống tai ngoài

Câu 15: Trong hệ thống miễn dịch, loại tế bào nào chịu trách nhiệm sản xuất kháng thể?

  • A. Tế bào lympho T (T lymphocytes)
  • B. Đại thực bào (macrophages)
  • C. Tế bào lympho B (B lymphocytes)
  • D. Bạch cầu trung tính (neutrophils)

Câu 16: Xét về giải phẫu tim, động mạch vành (coronary artery) có chức năng chính là gì?

  • A. Cung cấp máu giàu oxy cho cơ tim
  • B. Dẫn máu nghèo oxy từ tim về phổi
  • C. Dẫn máu giàu oxy từ phổi về tim
  • D. Dẫn máu nghèo oxy từ tim đi nuôi cơ thể

Câu 17: Trong hệ hô hấp, thanh quản (larynx) có vai trò kép: vừa là đường dẫn khí, vừa tham gia vào chức năng nào khác?

  • A. Lọc không khí
  • B. Phát âm
  • C. Trao đổi khí
  • D. Làm ẩm không khí

Câu 18: Xét về cấu trúc thận, đơn vị chức năng cơ bản của thận, nơi thực hiện lọc máu và hình thành nước tiểu, được gọi là gì?

  • A. Tiểu cầu thận
  • B. Ống góp
  • C. Đài bể thận
  • D. Nephron

Câu 19: Trong hệ tiêu hóa, túi mật (gallbladder) có chức năng chính là gì?

  • A. Dự trữ và cô đặc dịch mật
  • B. Sản xuất enzyme tiêu hóa
  • C. Hấp thụ chất dinh dưỡng
  • D. Trung hòa acid dạ dày

Câu 20: Xét về hệ thần kinh trung ương, chất trắng (white matter) khác biệt với chất xám (gray matter) ở thành phần cấu tạo chính nào?

  • A. Chất xám chứa nhiều tế bào thần kinh đệm hơn chất trắng
  • B. Chất trắng chứa chủ yếu sợi trục myelin hóa, chất xám chứa thân neuron
  • C. Chất xám chỉ có ở não, chất trắng chỉ có ở tủy sống
  • D. Chất trắng dẫn truyền tín hiệu chậm hơn chất xám

Câu 21: Loại khớp nào cho phép cử động xoay quanh trục dọc, ví dụ như khớp giữa xương quay và xương trụ ở cẳng tay?

  • A. Khớp bản lề
  • B. Khớp шау (chỏm cầu)
  • C. Khớp xoay
  • D. Khớp yên ngựa

Câu 22: Cơ ức đòn chũm (sternocleidomastoid muscle) có tác dụng chính là gì đối với đầu và cổ?

  • A. Gấp cổ, nghiêng và xoay đầu
  • B. Duỗi cổ và ngửa đầu
  • C. Nâng xương đòn
  • D. Khép và xoay vai

Câu 23: Trong hệ thần kinh tự chủ, phân nhánh giao cảm (sympathetic) thường gây ra phản ứng "chiến đấu hoặc bỏ chạy" (fight-or-flight). Phản ứng sinh lý nào sau đây là điển hình của hoạt động giao cảm?

  • A. Giảm nhịp tim và huyết áp
  • B. Tăng nhịp tim và huyết áp
  • C. Tăng cường hoạt động tiêu hóa
  • D. Co đồng tử

Câu 24: Hormone nào sau đây được sản xuất bởi tuyến giáp và có vai trò chính trong điều hòa chuyển hóa cơ bản của cơ thể?

  • A. Insulin
  • B. Cortisol
  • C. Adrenaline
  • D. Thyroxine (T4)

Câu 25: Trong hệ sinh sản nam, tinh hoàn (testes) có chức năng kép: sản xuất tinh trùng và hormone nào?

  • A. Testosterone
  • B. Estrogen
  • C. Progesterone
  • D. Insulin

Câu 26: Cấu trúc nào sau đây thuộc đường dẫn khí dưới của hệ hô hấp?

  • A. Khoang mũi
  • B. Hầu họng
  • C. Khí quản
  • D. Thanh quản

Câu 27: Van bán nguyệt (semilunar valve) nằm ở vị trí nào trong tim và có chức năng gì?

  • A. Nằm giữa tâm nhĩ và tâm thất, điều chỉnh dòng máu vào tâm thất
  • B. Nằm ở lối ra của tâm thất, ngăn máu trào ngược về tâm thất
  • C. Nằm giữa tâm nhĩ phải và tĩnh mạch chủ trên, điều chỉnh dòng máu về tim
  • D. Nằm giữa tâm thất trái và động mạch phổi, điều chỉnh dòng máu lên phổi

Câu 28: Trong hệ bài tiết, ống lượn gần (proximal convoluted tubule) có vai trò quan trọng trong quá trình nào?

  • A. Lọc máu
  • B. Bài tiết các chất thải
  • C. Cô đặc nước tiểu
  • D. Tái hấp thu các chất dinh dưỡng và nước

Câu 29: Loại tế bào thần kinh nào chịu trách nhiệm truyền tín hiệu cảm giác từ các cơ quan thụ cảm về hệ thần kinh trung ương?

  • A. Neuron cảm giác (sensory neuron)
  • B. Neuron vận động (motor neuron)
  • C. Neuron trung gian (interneuron)
  • D. Tế bào thần kinh đệm (glial cell)

Câu 30: Xét về cấu trúc xương, loại tế bào nào chịu trách nhiệm phá hủy và tái tạo xương, đảm bảo quá trình tu sửa xương diễn ra liên tục?

  • A. Tế bào tạo xương (osteoblast)
  • B. Tế bào hủy xương (osteoclast)
  • C. Tế bào xương (osteocyte)
  • D. Tế bào sụn (chondrocyte)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Một vận động viên thể dục dụng cụ cần thực hiện động tác xoay tròn cánh tay với biên độ lớn và linh hoạt. Loại khớp nào ở vai cho phép thực hiện phạm vi chuyển động đa dạng này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Trong quá trình hô hấp, cơ hoành đóng vai trò chính trong việc tạo ra sự thay đổi thể tích lồng ngực. Cơ chế hoạt động của cơ hoành là gì khi hít vào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Xét về cấu trúc thần kinh, bó sợi trục thần kinh có myelin hóa dẫn truyền xung thần kinh nhanh hơn so với bó sợi trục không myelin hóa. Điều này được giải thích bởi cơ chế nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Trong hệ tuần hoàn, van hai lá (van僧帽) đóng vai trò kiểm soát dòng máu giữa tâm nhĩ và tâm thất trái. Van hai lá đóng lại vào thời điểm nào của chu kỳ tim?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Tại thận, quá trình lọc máu diễn ra ở cấu trúc nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Xét về cấu trúc ống tiêu hóa, lớp nào chịu trách nhiệm chính cho nhu động ruột, giúp đẩy thức ăn di chuyển dọc ống tiêu hóa?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Trong hệ nội tiết, tuyến tụy vừa là tuyến nội tiết, vừa là tuyến ngoại tiết. Chức năng nội tiết của tuyến tụy là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Xét về cấu tạo xương dài, phần đầu xương (epiphysis) khác biệt với thân xương (diaphysis) ở điểm nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Cơ vân (cơ骨格) khác biệt với cơ trơn (cơ平滑) và cơ tim (cơ心) ở đặc điểm nào về mặt hình thái và chức năng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Trong hệ thần kinh ngoại biên, dây thần kinh nào chịu trách nhiệm chính cho cảm giác và vận động ở vùng cẳng chân và bàn chân?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Xét về cấu trúc da, lớp nào chứa các thụ thể cảm giác đau, nhiệt độ và xúc giác?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Trong hệ sinh sản nữ, cấu trúc nào là nơi trứng được thụ tinh?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Bộ phận nào của não bộ đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa thân nhiệt, cảm giác đói, no và nhịp sinh học?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Xét về cấu trúc tai, bộ phận nào khuếch đại âm thanh và truyền rung động đến tai trong?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Trong hệ thống miễn dịch, loại tế bào nào chịu trách nhiệm sản xuất kháng thể?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Xét về giải phẫu tim, động mạch vành (coronary artery) có chức năng chính là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Trong hệ hô hấp, thanh quản (larynx) có vai trò kép: vừa là đường dẫn khí, vừa tham gia vào chức năng nào khác?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Xét về cấu trúc thận, đơn vị chức năng cơ bản của thận, nơi thực hiện lọc máu và hình thành nước tiểu, được gọi là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Trong hệ tiêu hóa, túi mật (gallbladder) có chức năng chính là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Xét về hệ thần kinh trung ương, chất trắng (white matter) khác biệt với chất xám (gray matter) ở thành phần cấu tạo chính nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Loại khớp nào cho phép cử động xoay quanh trục dọc, ví dụ như khớp giữa xương quay và xương trụ ở cẳng tay?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Cơ ức đòn chũm (sternocleidomastoid muscle) có tác dụng chính là gì đối với đầu và cổ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Trong hệ thần kinh tự chủ, phân nhánh giao cảm (sympathetic) thường gây ra phản ứng 'chiến đấu hoặc bỏ chạy' (fight-or-flight). Phản ứng sinh lý nào sau đây là điển hình của hoạt động giao cảm?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Hormone nào sau đây được sản xuất bởi tuyến giáp và có vai trò chính trong điều hòa chuyển hóa cơ bản của cơ thể?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Trong hệ sinh sản nam, tinh hoàn (testes) có chức năng kép: sản xuất tinh trùng và hormone nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Cấu trúc nào sau đây thuộc đường dẫn khí dưới của hệ hô hấp?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Van bán nguyệt (semilunar valve) nằm ở vị trí nào trong tim và có chức năng gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Trong hệ bài tiết, ống lượn gần (proximal convoluted tubule) có vai trò quan trọng trong quá trình nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Loại tế bào thần kinh nào chịu trách nhiệm truyền tín hiệu cảm giác từ các cơ quan thụ cảm về hệ thần kinh trung ương?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Xét về cấu trúc xương, loại tế bào nào chịu trách nhiệm phá hủy và tái tạo xương, đảm bảo quá trình tu sửa xương diễn ra liên tục?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Giải phẫu

Trắc nghiệm Giải phẫu - Đề 08

Trắc nghiệm Giải phẫu - Đề 08 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Cơ chế chính xác nhất giải thích sự dẫn truyền xung thần kinh một chiều dọc sợi trục thần kinh là gì?

  • A. Sự khác biệt về đường kính sợi trục giữa các đoạn.
  • B. Hoạt động của bơm Na+/K+ duy trì điện thế nghỉ.
  • C. Sự phân bố không đồng đều của các thụ thể dẫn truyền thần kinh trên màng sau synapse.
  • D. Tính chất trơ của kênh natri điện thế cổng sau khi khử cực ngăn chặn sự khử cực ngược chiều.

Câu 2: Xét về mặt chức năng, cấu trúc nào sau đây của tế bào thần kinh có vai trò tương tự như "vùng tiếp nhận thông tin" của một mạch điện tử?

  • A. Dendrite (Sợi nhánh)
  • B. Soma (Thân tế bào)
  • C. Axon hillock (Gò sợi trục)
  • D. Axon (Sợi trục)

Câu 3: Trong quá trình co cơ vân, ion calcium đóng vai trò trực tiếp nào sau đây?

  • A. Cung cấp năng lượng ATP cho đầu myosin hoạt động.
  • B. Khử cực màng tế bào cơ để tạo điện thế hoạt động.
  • C. Liên kết với troponin, làm lộ vị trí liên kết myosin trên sợi actin.
  • D. Vận chuyển actin và myosin trượt lên nhau trong sarcomere.

Câu 4: Một bệnh nhân bị tổn thương dây thần kinh số VII (dây thần kinh mặt) bên phải. Triệu chứng nào sau đây có khả năng XẢY RA NHẤT?

  • A. Mất cảm giác ở nửa mặt phải.
  • B. Yếu liệt các cơ biểu hiện cảm xúc ở nửa mặt phải.
  • C. Mất vị giác ở toàn bộ lưỡi.
  • D. Khó khăn trong việc nhai thức ăn.

Câu 5: Trong hệ tuần hoàn, van hai lá (van nhĩ thất trái) có chức năng chính là gì?

  • A. Ngăn máu từ động mạch chủ trào ngược về thất trái.
  • B. Điều chỉnh lưu lượng máu từ nhĩ phải xuống thất phải.
  • C. Đảm bảo máu chảy một chiều từ thất phải lên động mạch phổi.
  • D. Ngăn máu từ thất trái trào ngược về nhĩ trái trong thì tâm thu.

Câu 6: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc trung thất trước?

  • A. Tuyến ức (Thymus)
  • B. Mô liên kết và mỡ
  • C. Khí quản (Trachea)
  • D. Các mạch máu và bạch huyết

Câu 7: Loại tế bào biểu mô nào lót bên trong phế nang phổi, đảm bảo chức năng trao đổi khí hiệu quả?

  • A. Biểu mô trụ đơn có lông chuyển
  • B. Biểu mô lát đơn
  • C. Biểu mô vuông tầng
  • D. Biểu mô chuyển tiếp

Câu 8: Vị trí giải phẫu của thận so với phúc mạc thành bụng được mô tả chính xác nhất là:

  • A. Trong phúc mạc (Intraperitoneal)
  • B. Trước phúc mạc (Preperitoneal)
  • C. Sau phúc mạc (Retroperitoneal)
  • D. Dưới phúc mạc (Subperitoneal)

Câu 9: Cấu trúc nào của ống tiêu hóa chịu trách nhiệm chính trong việc tăng diện tích bề mặt hấp thụ chất dinh dưỡng?

  • A. Nhung mao và vi nhung mao (Villi and microvilli)
  • B. Lớp cơ trơn (Muscularis externa)
  • C. Tấm dưới niêm mạc (Submucosa)
  • D. Lớp thanh mạc (Serosa)

Câu 10: Hormone nào sau đây được sản xuất bởi vùng vỏ tuyến thượng thận và có vai trò quan trọng trong điều hòa cân bằng điện giải, đặc biệt là natri và kali?

  • A. Cortisol
  • B. Aldosterone
  • C. Adrenaline (Epinephrine)
  • D. Noradrenaline (Norepinephrine)

Câu 11: Trong hệ thần kinh trung ương, tế bào thần kinh đệm (neuroglia) nào có vai trò tạo ra myelin cho các sợi trục thần kinh?

  • A. Tế bào hình sao (Astrocyte)
  • B. Tế bào vi bào đệm (Microglia)
  • C. Tế bào Oligodendrocyte
  • D. Tế bào Schwann

Câu 12: Xét về mặt chức năng, cấu trúc nào của tai trong chịu trách nhiệm chính trong việc phát hiện sự thay đổi tư thế và gia tốc thẳng của đầu?

  • A. Ốc tai (Cochlea)
  • B. Xương bàn đạp (Stapes)
  • C. Màng nhĩ (Tympanic membrane)
  • D. Tiền đình (Vestibule) và các ống bán khuyên

Câu 13: Đám rối thần kinh cánh tay (brachial plexus) được hình thành từ các nhánh trước của các dây thần kinh sống cổ nào?

  • A. C1-C4
  • B. C5-T1
  • C. T2-T12
  • D. L1-S5

Câu 14: Cơ chế nào sau đây KHÔNG tham gia vào quá trình điều hòa thân nhiệt khi cơ thể bị lạnh?

  • A. Run cơ
  • B. Co mạch máu ngoại vi
  • C. Giãn mạch máu ngoại vi
  • D. Tăng chuyển hóa cơ bản

Câu 15: Cấu trúc giải phẫu nào sau đây được xem là "nút dẫn nhịp" chính của tim, khởi phát nhịp tim bình thường?

  • A. Nút xoang nhĩ (SA node)
  • B. Nút nhĩ thất (AV node)
  • C. Bó His (Bundle of His)
  • D. Mạng lưới Purkinje (Purkinje fibers)

Câu 16: Trong quá trình tiêu hóa protein, enzyme pepsin hoạt động mạnh nhất ở môi trường pH nào?

  • A. pH trung tính (khoảng 7.0)
  • B. pH kiềm nhẹ (khoảng 8.0)
  • C. pH axit yếu (khoảng 5.0)
  • D. pH axit mạnh (khoảng 2.0)

Câu 17: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc đường dẫn khí dưới?

  • A. Khí quản (Trachea)
  • B. Thanh quản (Larynx)
  • C. Phế quản gốc (Main bronchi)
  • D. Tiểu phế quản (Bronchiole)

Câu 18: Vùng não nào đóng vai trò quan trọng trong việc điều khiển các chức năng sống còn như hô hấp, tuần hoàn và duy trì huyết áp?

  • A. Tiểu não (Cerebellum)
  • B. Vỏ não (Cerebral cortex)
  • C. Hành não (Medulla oblongata)
  • D. Đồi thị (Thalamus)

Câu 19: Dây chằng nào sau đây KHÔNG thuộc khớp gối?

  • A. Dây chằng chéo trước (Anterior cruciate ligament - ACL)
  • B. Dây chằng chéo sau (Posterior cruciate ligament - PCL)
  • C. Dây chằng bên trong (Medial collateral ligament - MCL)
  • D. Dây chằng delta (Deltoid ligament)

Câu 20: Loại khớp nào cho phép cử động xoay quanh trục dọc, ví dụ như khớp quay trụ trên và khớp quay trụ dưới?

  • A. Khớp bản lề (Hinge joint)
  • B. Khớp trục (Pivot joint)
  • C. Khớp cầu và ổ cối (Ball and socket joint)
  • D. Khớp trượt (Gliding joint)

Câu 21: Cấu trúc nào sau đây của thận chịu trách nhiệm chính trong quá trình lọc máu để tạo ra dịch lọc cầu thận?

  • A. Ống lượn gần (Proximal convoluted tubule)
  • B. Quai Henle (Loop of Henle)
  • C. Tiểu cầu thận (Glomerulus)
  • D. Ống lượn xa (Distal convoluted tubule)

Câu 22: Cơ quan nào sau đây KHÔNG thuộc hệ nội tiết?

  • A. Tuyến tụy (Pancreas)
  • B. Tuyến giáp (Thyroid gland)
  • C. Tuyến yên (Pituitary gland)
  • D. Gan (Liver)

Câu 23: Phần nào của não bộ liên quan chủ yếu đến việc xử lý thông tin thị giác?

  • A. Thùy trán (Frontal lobe)
  • B. Thùy chẩm (Occipital lobe)
  • C. Thùy thái dương (Temporal lobe)
  • D. Thùy đỉnh (Parietal lobe)

Câu 24: Cấu trúc nào sau đây của da chứa các thụ thể cảm giác đau, nhiệt độ và xúc giác?

  • A. Lớp bì (Dermis)
  • B. Lớp biểu bì (Epidermis)
  • C. Lớp mỡ dưới da (Hypodermis)
  • D. Lớp sừng (Stratum corneum)

Câu 25: Loại cơ nào KHÔNG có vân và được điều khiển bởi hệ thần kinh tự chủ?

  • A. Cơ vân (Skeletal muscle)
  • B. Cơ tim (Cardiac muscle)
  • C. Cơ trơn (Smooth muscle)
  • D. Cơ vòng (Circular muscle)

Câu 26: Động mạch cảnh chung (common carotid artery) bên trái xuất phát trực tiếp từ cấu trúc tim mạch lớn nào?

  • A. Động mạch chủ bụng (Abdominal aorta)
  • B. Thân cánh tay đầu (Brachiocephalic trunk)
  • C. Động mạch dưới đòn trái (Left subclavian artery)
  • D. Cung động mạch chủ (Aortic arch)

Câu 27: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc hệ thống bạch huyết?

  • A. Lách (Spleen)
  • B. Hạch bạch huyết (Lymph node)
  • C. Tuyến nước bọt (Salivary gland)
  • D. Mạch bạch huyết (Lymphatic vessel)

Câu 28: Đoạn nào của ống tiêu hóa xảy ra quá trình hấp thụ nước và điện giải chủ yếu, đồng thời hình thành phân?

  • A. Ruột non (Small intestine)
  • B. Ruột già (Large intestine)
  • C. Dạ dày (Stomach)
  • D. Thực quản (Esophagus)

Câu 29: Trong cấu trúc của xương dài, phần nào chứa tủy xương đỏ, nơi sản sinh ra các tế bào máu?

  • A. Đầu xương xốp (Epiphysis)
  • B. Thân xương (Diaphysis)
  • C. Màng xương (Periosteum)
  • D. Sụn khớp (Articular cartilage)

Câu 30: Hạch nền (basal ganglia) là một nhóm nhân xám nằm sâu trong não, đóng vai trò quan trọng trong chức năng nào sau đây?

  • A. Xử lý cảm xúc
  • B. Điều hòa giấc ngủ và thức
  • C. Điều khiển vận động
  • D. Xử lý ngôn ngữ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Cơ chế chính xác nhất giải thích sự dẫn truyền xung thần kinh một chiều dọc sợi trục thần kinh là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Xét về mặt chức năng, cấu trúc nào sau đây của tế bào thần kinh có vai trò tương tự như 'vùng tiếp nhận thông tin' của một mạch điện tử?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Trong quá trình co cơ vân, ion calcium đóng vai trò trực tiếp nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Một bệnh nhân bị tổn thương dây thần kinh số VII (dây thần kinh mặt) bên phải. Triệu chứng nào sau đây có khả năng XẢY RA NHẤT?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Trong hệ tuần hoàn, van hai lá (van nhĩ thất trái) có chức năng chính là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc trung thất trước?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Loại tế bào biểu mô nào lót bên trong phế nang phổi, đảm bảo chức năng trao đổi khí hiệu quả?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Vị trí giải phẫu của thận so với phúc mạc thành bụng được mô tả chính xác nhất là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Cấu trúc nào của ống tiêu hóa chịu trách nhiệm chính trong việc tăng diện tích bề mặt hấp thụ chất dinh dưỡng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Hormone nào sau đây được sản xuất bởi vùng vỏ tuyến thượng thận và có vai trò quan trọng trong điều hòa cân bằng điện giải, đặc biệt là natri và kali?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Trong hệ thần kinh trung ương, tế bào thần kinh đệm (neuroglia) nào có vai trò tạo ra myelin cho các sợi trục thần kinh?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Xét về mặt chức năng, cấu trúc nào của tai trong chịu trách nhiệm chính trong việc phát hiện sự thay đổi tư thế và gia tốc thẳng của đầu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Đám rối thần kinh cánh tay (brachial plexus) được hình thành từ các nhánh trước của các dây thần kinh sống cổ nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Cơ chế nào sau đây KHÔNG tham gia vào quá trình điều hòa thân nhiệt khi cơ thể bị lạnh?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Cấu trúc giải phẫu nào sau đây được xem là 'nút dẫn nhịp' chính của tim, khởi phát nhịp tim bình thường?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Trong quá trình tiêu hóa protein, enzyme pepsin hoạt động mạnh nhất ở môi trường pH nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc đường dẫn khí dưới?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Vùng não nào đóng vai trò quan trọng trong việc điều khiển các chức năng sống còn như hô hấp, tuần hoàn và duy trì huyết áp?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Dây chằng nào sau đây KHÔNG thuộc khớp gối?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Loại khớp nào cho phép cử động xoay quanh trục dọc, ví dụ như khớp quay trụ trên và khớp quay trụ dưới?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Cấu trúc nào sau đây của thận chịu trách nhiệm chính trong quá trình lọc máu để tạo ra dịch lọc cầu thận?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Cơ quan nào sau đây KHÔNG thuộc hệ nội tiết?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Phần nào của não bộ liên quan chủ yếu đến việc xử lý thông tin thị giác?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Cấu trúc nào sau đây của da chứa các thụ thể cảm giác đau, nhiệt độ và xúc giác?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Loại cơ nào KHÔNG có vân và được điều khiển bởi hệ thần kinh tự chủ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Động mạch cảnh chung (common carotid artery) bên trái xuất phát trực tiếp từ cấu trúc tim mạch lớn nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc hệ thống bạch huyết?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Đoạn nào của ống tiêu hóa xảy ra quá trình hấp thụ nước và điện giải chủ yếu, đồng thời hình thành phân?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Trong cấu trúc của xương dài, phần nào chứa tủy xương đỏ, nơi sản sinh ra các tế bào máu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Hạch nền (basal ganglia) là một nhóm nhân xám nằm sâu trong não, đóng vai trò quan trọng trong chức năng nào sau đây?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Giải phẫu

Trắc nghiệm Giải phẫu - Đề 09

Trắc nghiệm Giải phẫu - Đề 09 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Trong cơ thể người, tim được bao bọc bởi một lớp màng kép, có vai trò bảo vệ và giảm ma sát khi tim co bóp. Lớp màng này được gọi là gì?

  • A. Màng phổi
  • B. Màng ngoài tim (Pericardium)
  • C. Màng bụng
  • D. Màng não tủy

Câu 2: Một bệnh nhân bị tổn thương dây thần kinh số VII (dây thần kinh mặt) sau một tai nạn. Triệu chứng nào sau đây có khả năng cao nhất sẽ xuất hiện ở bệnh nhân này?

  • A. Mất cảm giác ở lưỡi
  • B. Khó khăn trong việc nuốt
  • C. Liệt các cơ mặt một bên
  • D. Giảm thị lực

Câu 3: Phổi phải và phổi trái có sự khác biệt về số lượng thùy. Phổi phải có bao nhiêu thùy và tên gọi của chúng là gì?

  • A. 3 thùy: trên, giữa, dưới
  • B. 2 thùy: trên, dưới
  • C. 4 thùy: trên, giữa trên, giữa dưới, dưới
  • D. 5 thùy: trên, giữa, dưới, trước, sau

Câu 4: Ruột non được chia thành ba đoạn chính. Đoạn nào của ruột non dài nhất và đóng vai trò chủ yếu trong việc hấp thụ chất dinh dưỡng?

  • A. Tá tràng (Duodenum)
  • B. Hỗng tràng (Jejunum)
  • C. Hồi tràng (Ileum)
  • D. Manh tràng (Cecum)

Câu 5: Xương nào sau đây không thuộc xương chi trên?

  • A. Xương cánh tay (Humerus)
  • B. Xương quay (Radius)
  • C. Xương trụ (Ulna)
  • D. Xương đùi (Femur)

Câu 6: Cấu trúc nào sau đây của thận chịu trách nhiệm chính trong việc lọc máu và tạo ra nước tiểu ban đầu?

  • A. Ống lượn gần
  • B. Quai Henle
  • C. Tiểu cầu thận (Glomerulus)
  • D. Ống góp

Câu 7: Xét về mặt giải phẫu, "cẳng chân" được giới hạn bởi các khớp nào?

  • A. Khớp háng và khớp gối
  • B. Khớp gối và khớp cổ chân
  • C. Khớp cổ chân và khớp bàn chân
  • D. Khớp gối và khớp háng

Câu 8: Đám rối thần kinh cánh tay chi phối vận động và cảm giác cho chi trên. Đám rối này được hình thành từ các rễ thần kinh sống nào?

  • A. C1-C4
  • B. L1-S3
  • C. T1-T12
  • D. C5-T1

Câu 9: Cơ hoành là một cơ quan trọng tham gia vào quá trình hô hấp. Khi cơ hoành co, điều gì sẽ xảy ra với thể tích lồng ngực và áp suất trong lồng ngực?

  • A. Thể tích tăng, áp suất giảm
  • B. Thể tích giảm, áp suất tăng
  • C. Thể tích và áp suất đều tăng
  • D. Thể tích và áp suất đều giảm

Câu 10: Trong hệ tiêu hóa, van hồi manh tràng có vai trò gì?

  • A. Tăng cường hấp thụ nước ở ruột già
  • B. Tiết enzyme tiêu hóa thức ăn
  • C. Ngăn chặn trào ngược chất thải từ ruột già lên ruột non
  • D. Điều hòa nhu động ruột

Câu 11: Động mạch cảnh chung (Common carotid artery) cung cấp máu cho vùng đầu và cổ. Động mạch cảnh chung bên trái xuất phát trực tiếp từ đâu?

  • A. Động mạch chủ bụng
  • B. Cung động mạch chủ (Aortic arch)
  • C. Động mạch dưới đòn trái
  • D. Thân cánh tay đầu

Câu 12: Hạch bạch huyết là một phần quan trọng của hệ miễn dịch. Chức năng chính của hạch bạch huyết là gì?

  • A. Sản xuất hồng cầu
  • B. Điều hòa huyết áp
  • C. Tiết hormone
  • D. Lọc bạch huyết và loại bỏ tác nhân gây bệnh

Câu 13: Trong hệ thần kinh trung ương, chất trắng (white matter) chủ yếu được cấu tạo từ thành phần nào?

  • A. Sợi trục thần kinh có myelin
  • B. Thân tế bào thần kinh
  • C. Tế bào thần kinh đệm (Neuroglia)
  • D. Synapse thần kinh

Câu 14: Cấu trúc nào sau đây nằm ở trung thất trên (superior mediastinum)?

  • A. Tim
  • B. Khí quản (Trachea)
  • C. Thực quản đoạn ngực
  • D. Phổi

Câu 15: Ống mật chủ (Common bile duct) được hình thành từ sự hợp nhất của các ống nào?

  • A. Ống gan chung và ống tụy chính
  • B. Ống gan phải và ống gan trái
  • C. Ống gan chung và ống túi mật (Cystic duct)
  • D. Ống túi mật và ống tụy phụ

Câu 16: Dây chằng nào sau đây giữ cho xương bánh chè (patella) cố định vào lồi củ trước xương chày?

  • A. Dây chằng chéo trước
  • B. Dây chằng chéo sau
  • C. Dây chằng bên trong
  • D. Dây chằng bánh chè (Patellar ligament)

Câu 17: Hạch nền (Basal ganglia) là một nhóm các nhân xám nằm sâu trong não. Chức năng chính của hạch nền là gì?

  • A. Xử lý thông tin cảm giác
  • B. Điều hòa vận động và kiểm soát trương lực cơ
  • C. Trung tâm trí nhớ và học tập
  • D. Điều khiển chức năng nội tiết

Câu 18: Trong cấu trúc của da, lớp nào chứa các thụ thể cảm giác, mạch máu và tuyến mồ hôi?

  • A. Lớp biểu bì (Epidermis)
  • B. Lớp mỡ dưới da (Hypodermis)
  • C. Lớp hạ bì (Dermis)
  • D. Lớp sừng

Câu 19: Xoang sàng (Ethmoid sinus) là một trong các xoang cạnh mũi. Vị trí của xoang sàng nằm ở đâu?

  • A. Giữa hai hốc mắt
  • B. Phía trên hốc mắt
  • C. Hai bên hốc mũi
  • D. Phía sau hốc mũi

Câu 20: Cơ tam đầu cánh tay (Triceps brachii) có chức năng chính là gì?

  • A. Gấp khuỷu tay
  • B. Duỗi khuỷu tay
  • C. Khép cánh tay
  • D. Dạng cánh tay

Câu 21: Vùng Brocka (Broca"s area) và vùng Wernicke (Wernicke"s area) là hai vùng não quan trọng liên quan đến ngôn ngữ. Vùng Brocka nằm ở thùy não nào và chức năng chính của nó là gì?

  • A. Thùy đỉnh, hiểu ngôn ngữ
  • B. Thùy thái dương, sản xuất ngôn ngữ
  • C. Thùy trán, sản xuất ngôn ngữ
  • D. Thùy chẩm, xử lý ngôn ngữ viết

Câu 22: Dây thần kinh nào sau đây chi phối cảm giác cho vùng da ở ngón chân cái?

  • A. Dây thần kinh mác chung
  • B. Dây thần kinh chày sau
  • C. Dây thần kinh hiển
  • D. Dây thần kinh mác sâu

Câu 23: Các tế bào Kupffer là loại tế bào đặc biệt cư trú trong cơ quan nào và có vai trò gì?

  • A. Phổi, trao đổi khí
  • B. Gan, thực bào và loại bỏ chất độc
  • C. Thận, lọc máu
  • D. Lách, sản xuất kháng thể

Câu 24: Cấu trúc nào sau đây của thanh quản (larynx) có vai trò quan trọng trong việc phát âm?

  • A. Dây thanh âm (Vocal cords)
  • B. Sụn giáp
  • C. Nắp thanh môn (Epiglottis)
  • D. Sụn nhẫn

Câu 25: Trong hệ nội tiết, tuyến yên (pituitary gland) được mệnh danh là "tuyến chỉ huy". Vì sao tuyến yên lại được gọi như vậy?

  • A. Kích thước lớn nhất trong các tuyến nội tiết
  • B. Vị trí trung tâm của hệ nội tiết
  • C. Điều khiển hoạt động của nhiều tuyến nội tiết khác
  • D. Sản xuất hormone quan trọng nhất cho sự sống

Câu 26: Khi một người bị gãy xương sườn, cơ quan nào sau đây có nguy cơ bị tổn thương cao nhất do vị trí giải phẫu liên quan?

  • A. Gan
  • B. Phổi
  • C. Thận
  • D. Dạ dày

Câu 27: So sánh cấu trúc của động mạch và tĩnh mạch, đặc điểm nào sau đây chỉ có ở tĩnh mạch và không có ở động mạch?

  • A. Lớp áo giữa dày
  • B. Áp lực máu cao
  • C. Dẫn máu từ tim đi
  • D. Van một chiều

Câu 28: Trong quá trình sinh tinh trùng (spermatogenesis), giai đoạn giảm phân (meiosis) diễn ra ở loại tế bào nào?

  • A. Tế bào Sertoli
  • B. Tế bào Leydig
  • C. Tế bào sinh tinh bậc một (Primary spermatocyte)
  • D. Tinh nguyên bào (Spermatogonia)

Câu 29: Cấu trúc nào sau đây của tai trong chịu trách nhiệm chính trong việc cảm nhận thăng bằng?

  • A. Ốc tai (Cochlea)
  • B. Tiền đình và ống bán khuyên (Vestibule and semicircular canals)
  • C. Xương bàn đạp (Stapes)
  • D. Màng nhĩ (Tympanic membrane)

Câu 30: Nếu một người bị tổn thương vùng vỏ não thị giác (visual cortex), triệu chứng lâm sàng nào sau đây sẽ xuất hiện?

  • A. Mất thính giác
  • B. Mất vị giác
  • C. Mất khứu giác
  • D. Mất thị lực

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Trong cơ thể người, tim được bao bọc bởi một lớp màng kép, có vai trò bảo vệ và giảm ma sát khi tim co bóp. Lớp màng này được gọi là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Một bệnh nhân bị tổn thương dây thần kinh số VII (dây thần kinh mặt) sau một tai nạn. Triệu chứng nào sau đây có khả năng cao nhất sẽ xuất hiện ở bệnh nhân này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Phổi phải và phổi trái có sự khác biệt về số lượng thùy. Phổi phải có bao nhiêu thùy và tên gọi của chúng là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Ruột non được chia thành ba đoạn chính. Đoạn nào của ruột non dài nhất và đóng vai trò chủ yếu trong việc hấp thụ chất dinh dưỡng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Xương nào sau đây không thuộc xương chi trên?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Cấu trúc nào sau đây của thận chịu trách nhiệm chính trong việc lọc máu và tạo ra nước tiểu ban đầu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Xét về mặt giải phẫu, 'cẳng chân' được giới hạn bởi các khớp nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Đám rối thần kinh cánh tay chi phối vận động và cảm giác cho chi trên. Đám rối này được hình thành từ các rễ thần kinh sống nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Cơ hoành là một cơ quan trọng tham gia vào quá trình hô hấp. Khi cơ hoành co, điều gì sẽ xảy ra với thể tích lồng ngực và áp suất trong lồng ngực?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Trong hệ tiêu hóa, van hồi manh tràng có vai trò gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Động mạch cảnh chung (Common carotid artery) cung cấp máu cho vùng đầu và cổ. Động mạch cảnh chung bên trái xuất phát trực tiếp từ đâu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Hạch bạch huyết là một phần quan trọng của hệ miễn dịch. Chức năng chính của hạch bạch huyết là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Trong hệ thần kinh trung ương, chất trắng (white matter) chủ yếu được cấu tạo từ thành phần nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Cấu trúc nào sau đây nằm ở trung thất trên (superior mediastinum)?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Ống mật chủ (Common bile duct) được hình thành từ sự hợp nhất của các ống nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Dây chằng nào sau đây giữ cho xương bánh chè (patella) cố định vào lồi củ trước xương chày?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Hạch nền (Basal ganglia) là một nhóm các nhân xám nằm sâu trong não. Chức năng chính của hạch nền là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Trong cấu trúc của da, lớp nào chứa các thụ thể cảm giác, mạch máu và tuyến mồ hôi?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Xoang sàng (Ethmoid sinus) là một trong các xoang cạnh mũi. Vị trí của xoang sàng nằm ở đâu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Cơ tam đầu cánh tay (Triceps brachii) có chức năng chính là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Vùng Brocka (Broca's area) và vùng Wernicke (Wernicke's area) là hai vùng não quan trọng liên quan đến ngôn ngữ. Vùng Brocka nằm ở thùy não nào và chức năng chính của nó là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Dây thần kinh nào sau đây chi phối cảm giác cho vùng da ở ngón chân cái?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Các tế bào Kupffer là loại tế bào đặc biệt cư trú trong cơ quan nào và có vai trò gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Cấu trúc nào sau đây của thanh quản (larynx) có vai trò quan trọng trong việc phát âm?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Trong hệ nội tiết, tuyến yên (pituitary gland) được mệnh danh là 'tuyến chỉ huy'. Vì sao tuyến yên lại được gọi như vậy?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Khi một người bị gãy xương sườn, cơ quan nào sau đây có nguy cơ bị tổn thương cao nhất do vị trí giải phẫu liên quan?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: So sánh cấu trúc của động mạch và tĩnh mạch, đặc điểm nào sau đây chỉ có ở tĩnh mạch và không có ở động mạch?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Trong quá trình sinh tinh trùng (spermatogenesis), giai đoạn giảm phân (meiosis) diễn ra ở loại tế bào nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Cấu trúc nào sau đây của tai trong chịu trách nhiệm chính trong việc cảm nhận thăng bằng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Nếu một người bị tổn thương vùng vỏ não thị giác (visual cortex), triệu chứng lâm sàng nào sau đây sẽ xuất hiện?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Giải phẫu

Trắc nghiệm Giải phẫu - Đề 10

Trắc nghiệm Giải phẫu - Đề 10 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Cấu trúc giải phẫu nào sau đây KHÔNG thuộc trung thất?

  • A. Tim và màng ngoài tim
  • B. Khí quản và thực quản
  • C. Các mạch máu lớn (động mạch chủ, tĩnh mạch chủ)
  • D. Phổi

Câu 2: Trong một tai nạn giao thông, bệnh nhân bị gãy xương đòn. Cấu trúc nào sau đây có nguy cơ bị tổn thương cao nhất do vị trí giải phẫu gần với xương đòn?

  • A. Khí quản
  • B. Đám rối thần kinh cánh tay
  • C. Thực quản
  • D. Tĩnh mạch cảnh trong

Câu 3: Cơ chế chính tạo ra sự thông khí trong phổi (hít vào và thở ra) là gì?

  • A. Sự thay đổi thể tích lồng ngực do hoạt động của cơ hoành và các cơ hô hấp
  • B. Sự co bóp của nhu mô phổi
  • C. Sự di chuyển của xương ức
  • D. Sự thay đổi áp suất thẩm thấu trong phế nang

Câu 4: Loại tế bào nào sau đây KHÔNG thuộc về cấu trúc da?

  • A. Tế bào keratinocytes
  • B. Tế bào melanocytes
  • C. Tế bào chondrocytes
  • D. Tế bào Langerhans

Câu 5: Trong hệ tiêu hóa, cấu trúc nào sau đây KHÔNG có chức năng sản xuất enzyme tiêu hóa?

  • A. Tuyến tụy
  • B. Thực quản
  • C. Tuyến nước bọt
  • D. Dạ dày

Câu 6: Đám rối thần kinh cánh tay (Brachial plexus) được hình thành từ các nhánh trước của các dây thần kinh sống cổ nào?

  • A. C1-C4
  • B. C3-C6
  • C. C5-T1
  • D. T1-T4

Câu 7: Van tim hai lá (van mitral) nằm giữa hai buồng tim nào?

  • A. Tâm nhĩ phải và tâm thất phải
  • B. Tâm nhĩ trái và tâm thất trái
  • C. Tâm thất phải và động mạch phổi
  • D. Tâm thất trái và động mạch chủ

Câu 8: Cấu trúc nào sau đây của thận KHÔNG thuộc nephron?

  • A. Tiểu cầu thận (Glomerulus)
  • B. Ống lượn gần (Proximal convoluted tubule)
  • C. Quai Henle (Loop of Henle)
  • D. Ống góp (Collecting duct)

Câu 9: Cơ quan nào sau đây KHÔNG thuộc hệ nội tiết?

  • A. Tuyến giáp
  • B. Tuyến thượng thận
  • C. Tuyến nước bọt mang tai
  • D. Tuyến yên

Câu 10: Loại khớp nào sau đây cho phép cử động xoay (rotation) là chủ yếu?

  • A. Khớp bản lề (Hinge joint)
  • B. Khớp trục (Pivot joint)
  • C. Khớp cầu và ổ (Ball and socket joint)
  • D. Khớp trượt (Gliding joint)

Câu 11: Cấu trúc nào sau đây của não bộ đóng vai trò chính trong việc điều hòa thân nhiệt?

  • A. Vùng dưới đồi (Hypothalamus)
  • B. Tiểu não (Cerebellum)
  • C. Hồi hải mã (Hippocampus)
  • D. Vỏ não trán (Frontal cortex)

Câu 12: Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cơ cẳng chân trước?

  • A. Cơ chày trước (Tibialis anterior)
  • B. Cơ duỗi dài các ngón chân (Extensor digitorum longus)
  • C. Cơ mác ba (Peroneus tertius)
  • D. Cơ bụng chân (Gastrocnemius)

Câu 13: Dây chằng nào sau đây KHÔNG thuộc khớp gối?

  • A. Dây chằng chéo trước (Anterior cruciate ligament - ACL)
  • B. Dây chằng chéo sau (Posterior cruciate ligament - PCL)
  • C. Dây chằng delta (Delta ligament)
  • D. Dây chằng bên trong (Medial collateral ligament - MCL)

Câu 14: Xương nào sau đây KHÔNG thuộc xương chi trên?

  • A. Xương cánh tay (Humerus)
  • B. Xương quay (Radius)
  • C. Xương trụ (Ulna)
  • D. Xương chày (Tibia)

Câu 15: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc hệ thống dẫn truyền thần kinh thị giác?

  • A. Dây thần kinh thị giác (Optic nerve)
  • B. Hạch nền (Basal ganglia)
  • C. Giao thoa thị giác (Optic chiasm)
  • D. Vỏ não thị giác (Visual cortex)

Câu 16: Loại tế bào thần kinh nào sau đây KHÔNG tìm thấy trong vỏ não?

  • A. Tế bào hình tháp (Pyramidal cells)
  • B. Tế bào sao (Stellate cells)
  • C. Tế bào hạt (Granule cells)
  • D. Tế bào Schwann (Schwann cells)

Câu 17: Động mạch nào sau đây KHÔNG xuất phát trực tiếp từ cung động mạch chủ?

  • A. Động mạch thân tạng (Brachiocephalic trunk)
  • B. Động mạch cảnh chung trái (Left common carotid artery)
  • C. Động mạch dưới đòn phải (Right subclavian artery)
  • D. Động mạch dưới đòn trái (Left subclavian artery)

Câu 18: Cấu trúc nào sau đây của tai trong KHÔNG tham gia vào chức năng thính giác?

  • A. Ống bán khuyên (Semicircular canals)
  • B. Ốc tai (Cochlea)
  • C. Cơ quan Corti (Organ of Corti)
  • D. Tiền đình (Vestibule)

Câu 19: Cơ quan nào sau đây KHÔNG nằm trong ổ bụng?

  • A. Gan
  • B. Lách
  • C. Ruột non
  • D. Thận

Câu 20: Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc về cấu trúc của một dây thần kinh tủy sống?

  • A. Sợi trục (Axon)
  • B. Bao myelin (Myelin sheath)
  • C. Thân tế bào thần kinh (Neuron cell body)
  • D. Màng bao dây thần kinh (Perineurium)

Câu 21: Trong quá trình hô hấp, khí oxy được vận chuyển chủ yếu trong máu dưới dạng nào?

  • A. Hòa tan trong huyết tương
  • B. Kết hợp với hemoglobin trong hồng cầu
  • C. Dưới dạng bicarbonate
  • D. Kết hợp với myoglobin

Câu 22: Cấu trúc nào sau đây của tim có khả năng tự phát nhịp, tạo ra nhịp tim tự nhiên?

  • A. Nút xoang nhĩ (Sinoatrial node - SA node)
  • B. Nút nhĩ thất (Atrioventricular node - AV node)
  • C. Bó His (Bundle of His)
  • D. Mạng lưới Purkinje (Purkinje fibers)

Câu 23: Trong hệ sinh dục nữ, cơ quan nào sau đây KHÔNG có chức năng sản xuất hormone steroid?

  • A. Buồng trứng (Ovary)
  • B. Thể vàng (Corpus luteum)
  • C. Tử cung (Uterus)
  • D. Nhau thai (Placenta)

Câu 24: Cơ chế nào sau đây KHÔNG tham gia vào quá trình đông máu?

  • A. Co mạch máu
  • B. Hình thành nút chặn tiểu cầu
  • C. Hoạt hóa yếu tố đông máu
  • D. Thực bào

Câu 25: Cấu trúc nào sau đây của mắt KHÔNG có vai trò khúc xạ ánh sáng?

  • A. Giác mạc (Cornea)
  • B. Thủy tinh thể (Lens)
  • C. Võng mạc (Retina)
  • D. Thủy dịch (Aqueous humor)

Câu 26: Loại mô nào sau đây KHÔNG thuộc mô liên kết?

  • A. Mô xương
  • B. Mô biểu mô
  • C. Mô sụn
  • D. Mô mỡ

Câu 27: Cấu trúc nào sau đây của hệ thần kinh giao cảm KHÔNG thuộc chuỗi hạch giao cảm cạnh sống?

  • A. Hạch cổ trên (Superior cervical ganglion)
  • B. Hạch ngực (Thoracic ganglia)
  • C. Hạch thắt lưng (Lumbar ganglia)
  • D. Hạch mạc treo tràng trên (Superior mesenteric ganglion)

Câu 28: Trong hệ thống bạch huyết, chức năng chính của hạch bạch huyết là gì?

  • A. Sản xuất tế bào hồng cầu
  • B. Dự trữ máu
  • C. Lọc bạch huyết và hoạt hóa hệ miễn dịch
  • D. Sản xuất hormone

Câu 29: Cơ quan nào sau đây KHÔNG thuộc đường dẫn khí dưới?

  • A. Họng (Pharynx)
  • B. Khí quản (Trachea)
  • C. Phế quản (Bronchi)
  • D. Tiểu phế quản (Bronchioles)

Câu 30: Phân tích mối quan hệ giải phẫu giữa thực quản và khí quản ở vùng cổ. Nếu một bệnh nhân nuốt phải dị vật lớn, cấu trúc nào có nguy cơ bị chèn ép trước?

  • A. Thực quản, vì nằm phía trước khí quản
  • B. Khí quản, vì nằm phía trước thực quản và dễ bị chèn ép hơn do cấu trúc sụn
  • C. Cả thực quản và khí quản có nguy cơ bị chèn ép như nhau
  • D. Không cấu trúc nào bị chèn ép trong trường hợp này

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Cấu trúc giải phẫu nào sau đây KHÔNG thuộc trung thất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong một tai nạn giao thông, bệnh nhân bị gãy xương đòn. Cấu trúc nào sau đây có nguy cơ bị tổn thương cao nhất do vị trí giải phẫu gần với xương đòn?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Cơ chế chính tạo ra sự thông khí trong phổi (hít vào và thở ra) là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Loại tế bào nào sau đây KHÔNG thuộc về cấu trúc da?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong hệ tiêu hóa, cấu trúc nào sau đây KHÔNG có chức năng sản xuất enzyme tiêu hóa?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Đám rối thần kinh cánh tay (Brachial plexus) được hình thành từ các nhánh trước của các dây thần kinh sống cổ nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Van tim hai lá (van mitral) nằm giữa hai buồng tim nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Cấu trúc nào sau đây của thận KHÔNG thuộc nephron?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Cơ quan nào sau đây KHÔNG thuộc hệ nội tiết?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Loại khớp nào sau đây cho phép cử động xoay (rotation) là chủ yếu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Cấu trúc nào sau đây của não bộ đóng vai trò chính trong việc điều hòa thân nhiệt?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cơ cẳng chân trước?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Dây chằng nào sau đây KHÔNG thuộc khớp gối?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Xương nào sau đây KHÔNG thuộc xương chi trên?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc hệ thống dẫn truyền thần kinh thị giác?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Loại tế bào thần kinh nào sau đây KHÔNG tìm thấy trong vỏ não?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Động mạch nào sau đây KHÔNG xuất phát trực tiếp từ cung động mạch chủ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Cấu trúc nào sau đây của tai trong KHÔNG tham gia vào chức năng thính giác?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Cơ quan nào sau đây KHÔNG nằm trong ổ bụng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc về cấu trúc của một dây thần kinh tủy sống?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong quá trình hô hấp, khí oxy được vận chuyển chủ yếu trong máu dưới dạng nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Cấu trúc nào sau đây của tim có khả năng tự phát nhịp, tạo ra nhịp tim tự nhiên?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong hệ sinh dục nữ, cơ quan nào sau đây KHÔNG có chức năng sản xuất hormone steroid?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Cơ chế nào sau đây KHÔNG tham gia vào quá trình đông máu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Cấu trúc nào sau đây của mắt KHÔNG có vai trò khúc xạ ánh sáng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Loại mô nào sau đây KHÔNG thuộc mô liên kết?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Cấu trúc nào sau đây của hệ thần kinh giao cảm KHÔNG thuộc chuỗi hạch giao cảm cạnh sống?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong hệ thống bạch huyết, chức năng chính của hạch bạch huyết là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Cơ quan nào sau đây KHÔNG thuộc đường dẫn khí dưới?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Phân tích mối quan hệ giải phẫu giữa thực quản và khí quản ở vùng cổ. Nếu một bệnh nhân nuốt phải dị vật lớn, cấu trúc nào có nguy cơ bị chèn ép trước?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Giải phẫu

Trắc nghiệm Giải phẫu - Đề 11

Trắc nghiệm Giải phẫu - Đề 11 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Một người bị tai nạn giao thông và được chẩn đoán gãy xương sườn số 5 bên trái. Để xác định vị trí gãy xương trên lâm sàng, bác sĩ sẽ khám ở khoang liên sườn thứ mấy và ở đường nào trên thành ngực?

  • A. Khoang liên sườn 4, đường trung đòn trái
  • B. Khoang liên sườn 6, đường nách giữa trái
  • C. Khoang liên sườn 5, đường nách trước trái (tùy vị trí gãy dọc xương sườn)
  • D. Khoang liên sườn 5, đường cạnh ức phải

Câu 2: Trong phẫu thuật nội soi ổ bụng, bác sĩ cần xác định mốc giải phẫu để tìm động mạch chậu chung. Mốc giải phẫu quan trọng nhất để xác định động mạch chậu chung là gì?

  • A. Gai chậu sau trên
  • B. Đốt sống thắt lưng IV
  • C. Khớp mu
  • D. Mào chậu

Câu 3: Một bệnh nhân bị đột quỵ não do tắc nghẽn động mạch não giữa. Vùng não nào sẽ bị ảnh hưởng chính và gây ra các triệu chứng lâm sàng điển hình như liệt nửa người và rối loạn ngôn ngữ (ở bán cầu ưu thế)?

  • A. Vùng vỏ não vận động và cảm giác chi trên và mặt, vùng ngôn ngữ
  • B. Tiểu não và thân não
  • C. Vùng vỏ não thị giác
  • D. Hồi hải mã và hạnh nhân

Câu 4: Trong quá trình hô hấp, cơ hoành đóng vai trò chính trong thì hít vào. Cơ chế hoạt động của cơ hoành để tạo ra thì hít vào là gì?

  • A. Cơ hoành giãn ra, đẩy vòm hoành lên trên, giảm thể tích lồng ngực
  • B. Cơ hoành co lại, hạ vòm hoành xuống dưới, tăng thể tích lồng ngực
  • C. Cơ hoành co và các cơ liên sườn ngoài giãn, phối hợp làm tăng thể tích lồng ngực
  • D. Cơ hoành giãn và các cơ liên sườn trong co, phối hợp làm giảm thể tích lồng ngực

Câu 5: Van hai lá (van nhĩ thất trái) nằm ở vị trí nào trong tim và chức năng chính của nó là gì?

  • A. Giữa tâm nhĩ phải và tâm thất phải, ngăn máu trào ngược từ thất phải về nhĩ phải
  • B. Giữa tâm thất phải và động mạch phổi, điều chỉnh dòng máu vào phổi
  • C. Giữa tâm nhĩ trái và tâm thất trái, ngăn máu trào ngược từ thất trái về nhĩ trái
  • D. Giữa tâm thất trái và động mạch chủ, điều chỉnh dòng máu vào hệ tuần hoàn lớn

Câu 6: Ống tiêu hóa được cấu tạo bởi 4 lớp mô chính từ trong ra ngoài. Lớp nào chịu trách nhiệm chính cho chức năng hấp thụ chất dinh dưỡng đã tiêu hóa?

  • A. Lớp niêm mạc (Tunica mucosa)
  • B. Lớp dưới niêm mạc (Tunica submucosa)
  • C. Lớp cơ (Tunica muscularis)
  • D. Lớp thanh mạc (Tunica serosa/adventitia)

Câu 7: Thận có đơn vị cấu trúc và chức năng cơ bản là nephron. Chức năng chính của nephron là gì trong quá trình hình thành nước tiểu?

  • A. Dự trữ nước tiểu trước khi bài xuất ra ngoài
  • B. Điều hòa huyết áp thông qua hệ renin-angiotensin
  • C. Sản xuất hormone erythropoietin kích thích tạo hồng cầu
  • D. Lọc máu, tái hấp thu chất dinh dưỡng, và bài tiết chất thải để tạo nước tiểu

Câu 8: Trong hệ thần kinh ngoại biên, dây thần kinh tủy sống được hình thành từ sự kết hợp của rễ trước và rễ sau. Rễ sau của dây thần kinh tủy sống mang loại thông tin thần kinh nào?

  • A. Thông tin vận động từ não và tủy sống đến cơ vân
  • B. Thông tin cảm giác từ da, cơ, và các cơ quan nội tạng về tủy sống
  • C. Thông tin vận động đến cơ trơn và cơ tim
  • D. Thông tin cảm giác vị giác và khứu giác

Câu 9: Hạch bạch huyết đóng vai trò quan trọng trong hệ miễn dịch. Chức năng chính của hạch bạch huyết là gì?

  • A. Vận chuyển chất dinh dưỡng từ ruột non đến hệ tuần hoàn
  • B. Điều hòa áp suất thẩm thấu của máu
  • C. Lọc bạch huyết và tham gia vào phản ứng miễn dịch của cơ thể
  • D. Sản xuất hormone điều hòa chức năng miễn dịch

Câu 10: Tuyến yên (hypophysis) là một tuyến nội tiết quan trọng nằm ở đáy não. Vị trí giải phẫu chính xác của tuyến yên là ở đâu?

  • A. Phía trước khí quản, dưới sụn giáp
  • B. Sau phúc mạc, gần cực trên của thận
  • C. Trong trung thất trên, sau xương ức
  • D. Trong hố yên của xương bướm, dưới vùng đồi thị

Câu 11: Xét nghiệm công thức máu cho thấy một bệnh nhân có số lượng bạch cầu đa nhân trung tính tăng cao. Dựa trên kết quả này, tình trạng viêm nhiễm cấp tính ở vị trí nào trong cơ thể có thể được nghi ngờ?

  • A. Phản ứng dị ứng
  • B. Nhiễm virus mạn tính
  • C. Viêm nhiễm cấp tính do vi khuẩn (ví dụ: viêm phổi, viêm ruột thừa)
  • D. Rối loạn tự miễn

Câu 12: Một người bị tổn thương dây thần kinh số VII (dây thần kinh mặt) bên phải. Triệu chứng lâm sàng điển hình nào sẽ xuất hiện ở vùng mặt bên phải?

  • A. Mất cảm giác hoàn toàn vùng mặt phải
  • B. Liệt cơ mặt bên phải (sụp mí, méo miệng, mất nếp nhăn trán)
  • C. Giảm thị lực mắt phải
  • D. Mất vị giác nửa sau lưỡi bên phải

Câu 13: Cấu trúc nào sau đây thuộc trung thất trên (mediastinum superius)?

  • A. Tuyến ức (Thymus)
  • B. Tim (Cor)
  • C. Phổi (Pulmones)
  • D. Cơ hoành (Diaphragma)

Câu 14: Trong hệ sinh dục nữ, ống dẫn trứng (vòi Fallope) có chức năng chính là gì trong quá trình thụ tinh và di chuyển trứng?

  • A. Sản xuất trứng (noãn bào)
  • B. Nơi làm tổ và phát triển của thai nhi
  • C. Sản xuất hormone sinh dục nữ estrogen và progesterone
  • D. Nơi thụ tinh và vận chuyển trứng đã thụ tinh về tử cung

Câu 15: Xương mác (fibula) là một trong hai xương cẳng chân. Mặc dù không chịu trọng lượng cơ thể chính, xương mác vẫn có vai trò quan trọng nào?

  • A. Chịu toàn bộ trọng lượng cơ thể ở cẳng chân
  • B. Bảo vệ tủy xương cẳng chân
  • C. Nơi bám của nhiều cơ cẳng chân và tham gia cấu tạo khớp cổ chân
  • D. Tham gia cấu tạo khớp gối

Câu 16: Đám rối thần kinh cánh tay (plexus brachialis) chi phối vận động và cảm giác cho chi trên. Đám rối này được hình thành từ các rễ thần kinh tủy sống nào?

  • A. C1-C4
  • B. C5-T1
  • C. L1-S4
  • D. S2-S5 và dây thần kinh cụt

Câu 17: Gan đảm nhiệm nhiều chức năng quan trọng trong cơ thể, ngoại trừ chức năng nào sau đây?

  • A. Sản xuất mật
  • B. Chuyển hóa và dự trữ glucose (dưới dạng glycogen)
  • C. Khử độc các chất có hại
  • D. Sản xuất hormone insulin

Câu 18: Cơ tam đầu cánh tay (triceps brachii) có chức năng chính là gì tại khớp khuỷu?

  • A. Gấp cẳng tay tại khớp khuỷu
  • B. Duỗi cẳng tay tại khớp khuỷu
  • C. Khép cánh tay vào thân mình
  • D. Dạng cánh tay ra khỏi thân mình

Câu 19: Ruột non được chia thành ba đoạn: tá tràng,空腸 (hỗng tràng), và hồi tràng. Đoạn nào dài nhất và có vai trò hấp thụ chính các chất dinh dưỡng đã tiêu hóa?

  • A. Tá tràng (Duodenum), hấp thụ sắt và canxi
  • B. 空腸 (hỗng tràng) (Jejunum), hấp thụ protein và carbohydrate
  • C. Hồi tràng (Ileum), hấp thụ vitamin B12 và muối mật, chất dinh dưỡng còn lại
  • D. Cả ba đoạn đều có chiều dài và chức năng hấp thụ như nhau

Câu 20: Trong hệ hô hấp, thanh quản (larynx) có vai trò kép quan trọng. Hai vai trò chính của thanh quản là gì?

  • A. Dẫn khí và phát âm thanh
  • B. Lọc không khí và trao đổi khí
  • C. Điều hòa nhịp thở và dung tích khí lưu thông
  • D. Bảo vệ phổi khỏi các tác nhân gây hại và làm ấm không khí

Câu 21: Cấu trúc nào của tế bào thần kinh chịu trách nhiệm dẫn truyền xung thần kinh đi xa khỏi thân tế bào?

  • A. Thân tế bào (Soma)
  • B. Sợi nhánh (Dendrite)
  • C. Sợi trục (Axon)
  • D. Synapse

Câu 22: Trong hệ tuần hoàn, tĩnh mạch cửa gan (vena portae hepatis) có đặc điểm khác biệt so với các tĩnh mạch khác trong cơ thể là gì?

  • A. Vận chuyển máu giàu oxy từ phổi về tim
  • B. Vận chuyển máu từ các cơ quan tiêu hóa về gan
  • C. Dẫn máu trực tiếp về tim phải
  • D. Có van một chiều để ngăn máu chảy ngược

Câu 23: Trong hệ xương, khớp hoạt dịch (synovial joint) là loại khớp cử động tự do nhất. Đặc điểm cấu trúc nào giúp khớp hoạt dịch có khả năng vận động linh hoạt?

  • A. Mô sợi đặc liên kết giữa các xương
  • B. Sụn sợi giữa các bề mặt khớp
  • C. Xương liên kết trực tiếp với nhau không có khoang khớp
  • D. Khoang khớp chứa dịch hoạt dịch bôi trơn và giảm ma sát

Câu 24: Tủy sống (medulla spinalis) nằm trong ống sống và được bảo vệ bởi các màng não. Màng não nào nằm sát nhất với bề mặt tủy sống?

  • A. Màng cứng (Dura mater)
  • B. Màng nhện (Arachnoid mater)
  • C. Màng mềm (Pia mater)
  • D. Khoang dưới nhện (Subarachnoid space)

Câu 25: Tuyến thượng thận (glandula suprarenalis) sản xuất nhiều loại hormone quan trọng. Vùng vỏ thượng thận (cortex glandulae suprarenalis) chịu trách nhiệm sản xuất nhóm hormone nào?

  • A. Catecholamine (adrenaline, noradrenaline)
  • B. Hormone steroid (glucocorticoid, mineralocorticoid, androgen)
  • C. Hormone tuyến giáp (thyroxine, triiodothyronine)
  • D. Insulin và glucagon

Câu 26: Cơ delta (deltoideus) là cơ chính ở vùng vai, có chức năng dạng cánh tay. Tuy nhiên, cơ delta không thực hiện được động tác nào sau đây tại khớp vai?

  • A. Dạng cánh tay
  • B. Gấp cánh tay ra trước
  • C. Khép cánh tay vào thân mình
  • D. Duỗi cánh tay ra sau

Câu 27: Trong hệ tiêu hóa, tụy ngoại tiết (pancreas exocrinus) sản xuất dịch tụy chứa nhiều enzyme tiêu hóa. Enzyme nào sau đây KHÔNG có trong dịch tụy?

  • A. Amylase
  • B. Lipase
  • C. Trypsin
  • D. Pepsin

Câu 28: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc đường dẫn khí dưới (lower respiratory tract)?

  • A. Khí quản (Trachea)
  • B. Hầu (Pharynx)
  • C. Phế quản (Bronchi)
  • D. Tiểu phế quản (Bronchioles)

Câu 29: Trong hệ tiết niệu, bàng quang (vesica urinaria) có chức năng chính là gì?

  • A. Dự trữ nước tiểu
  • B. Lọc máu để tạo nước tiểu
  • C. Tái hấp thu nước và chất điện giải
  • D. Điều hòa pH máu

Câu 30: Cấu trúc nào của tai trong (inner ear) chịu trách nhiệm chính cho chức năng thăng bằng?

  • A. Ốc tai (Cochlea)
  • B. Xương bàn đạp (Stapes)
  • C. Tiền đình và ống bán khuyên (Vestibule and semicircular canals)
  • D. Màng nhĩ (Tympanic membrane)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 11

Câu 1: Một người bị tai nạn giao thông và được chẩn đoán gãy xương sườn số 5 bên trái. Để xác định vị trí gãy xương trên lâm sàng, bác sĩ sẽ khám ở khoang liên sườn thứ mấy và ở đường nào trên thành ngực?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 11

Câu 2: Trong phẫu thuật nội soi ổ bụng, bác sĩ cần xác định mốc giải phẫu để tìm động mạch chậu chung. Mốc giải phẫu quan trọng nhất để xác định động mạch chậu chung là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 11

Câu 3: Một bệnh nhân bị đột quỵ não do tắc nghẽn động mạch não giữa. Vùng não nào sẽ bị ảnh hưởng chính và gây ra các triệu chứng lâm sàng điển hình như liệt nửa người và rối loạn ngôn ngữ (ở bán cầu ưu thế)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 11

Câu 4: Trong quá trình hô hấp, cơ hoành đóng vai trò chính trong thì hít vào. Cơ chế hoạt động của cơ hoành để tạo ra thì hít vào là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 11

Câu 5: Van hai lá (van nhĩ thất trái) nằm ở vị trí nào trong tim và chức năng chính của nó là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 11

Câu 6: Ống tiêu hóa được cấu tạo bởi 4 lớp mô chính từ trong ra ngoài. Lớp nào chịu trách nhiệm chính cho chức năng hấp thụ chất dinh dưỡng đã tiêu hóa?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 11

Câu 7: Thận có đơn vị cấu trúc và chức năng cơ bản là nephron. Chức năng chính của nephron là gì trong quá trình hình thành nước tiểu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 11

Câu 8: Trong hệ thần kinh ngoại biên, dây thần kinh tủy sống được hình thành từ sự kết hợp của rễ trước và rễ sau. Rễ sau của dây thần kinh tủy sống mang loại thông tin thần kinh nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 11

Câu 9: Hạch bạch huyết đóng vai trò quan trọng trong hệ miễn dịch. Chức năng chính của hạch bạch huyết là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 11

Câu 10: Tuyến yên (hypophysis) là một tuyến nội tiết quan trọng nằm ở đáy não. Vị trí giải phẫu chính xác của tuyến yên là ở đâu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 11

Câu 11: Xét nghiệm công thức máu cho thấy một bệnh nhân có số lượng bạch cầu đa nhân trung tính tăng cao. Dựa trên kết quả này, tình trạng viêm nhiễm cấp tính ở vị trí nào trong cơ thể có thể được nghi ngờ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 11

Câu 12: Một người bị tổn thương dây thần kinh số VII (dây thần kinh mặt) bên phải. Triệu chứng lâm sàng điển hình nào sẽ xuất hiện ở vùng mặt bên phải?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 11

Câu 13: Cấu trúc nào sau đây thuộc trung thất trên (mediastinum superius)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 11

Câu 14: Trong hệ sinh dục nữ, ống dẫn trứng (vòi Fallope) có chức năng chính là gì trong quá trình thụ tinh và di chuyển trứng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 11

Câu 15: Xương mác (fibula) là một trong hai xương cẳng chân. Mặc dù không chịu trọng lượng cơ thể chính, xương mác vẫn có vai trò quan trọng nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 11

Câu 16: Đám rối thần kinh cánh tay (plexus brachialis) chi phối vận động và cảm giác cho chi trên. Đám rối này được hình thành từ các rễ thần kinh tủy sống nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 11

Câu 17: Gan đảm nhiệm nhiều chức năng quan trọng trong cơ thể, ngoại trừ chức năng nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 11

Câu 18: Cơ tam đầu cánh tay (triceps brachii) có chức năng chính là gì tại khớp khuỷu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 11

Câu 19: Ruột non được chia thành ba đoạn: tá tràng,空腸 (hỗng tràng), và hồi tràng. Đoạn nào dài nhất và có vai trò hấp thụ chính các chất dinh dưỡng đã tiêu hóa?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 11

Câu 20: Trong hệ hô hấp, thanh quản (larynx) có vai trò kép quan trọng. Hai vai trò chính của thanh quản là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 11

Câu 21: Cấu trúc nào của tế bào thần kinh chịu trách nhiệm dẫn truyền xung thần kinh đi xa khỏi thân tế bào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 11

Câu 22: Trong hệ tuần hoàn, tĩnh mạch cửa gan (vena portae hepatis) có đặc điểm khác biệt so với các tĩnh mạch khác trong cơ thể là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 11

Câu 23: Trong hệ xương, khớp hoạt dịch (synovial joint) là loại khớp cử động tự do nhất. Đặc điểm cấu trúc nào giúp khớp hoạt dịch có khả năng vận động linh hoạt?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 11

Câu 24: Tủy sống (medulla spinalis) nằm trong ống sống và được bảo vệ bởi các màng não. Màng não nào nằm sát nhất với bề mặt tủy sống?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 11

Câu 25: Tuyến thượng thận (glandula suprarenalis) sản xuất nhiều loại hormone quan trọng. Vùng vỏ thượng thận (cortex glandulae suprarenalis) chịu trách nhiệm sản xuất nhóm hormone nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 11

Câu 26: Cơ delta (deltoideus) là cơ chính ở vùng vai, có chức năng dạng cánh tay. Tuy nhiên, cơ delta không thực hiện được động tác nào sau đây tại khớp vai?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 11

Câu 27: Trong hệ tiêu hóa, tụy ngoại tiết (pancreas exocrinus) sản xuất dịch tụy chứa nhiều enzyme tiêu hóa. Enzyme nào sau đây KHÔNG có trong dịch tụy?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 11

Câu 28: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc đường dẫn khí dưới (lower respiratory tract)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 11

Câu 29: Trong hệ tiết niệu, bàng quang (vesica urinaria) có chức năng chính là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 11

Câu 30: Cấu trúc nào của tai trong (inner ear) chịu trách nhiệm chính cho chức năng thăng bằng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Giải phẫu

Trắc nghiệm Giải phẫu - Đề 12

Trắc nghiệm Giải phẫu - Đề 12 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Một người bị tai nạn giao thông và gãy xương đùi ở vị trí 1/3 giữa thân xương. Cấu trúc nào sau đây có nguy cơ bị tổn thương cao nhất do vị trí gãy xương này?

  • A. Động mạch đùi
  • B. Thần kinh tọa
  • C. Tĩnh mạch hiển lớn
  • D. Ống thần kinh cột sống

Câu 2: Trong phẫu thuật nội soi ổ bụng, bác sĩ cần xác định vị trí ruột thừa. Điểm McBurney, một điểm mốc quan trọng để tìm ruột thừa, nằm ở vị trí nào trên thành bụng?

  • A. Điểm giữa đường nối giữa gai chậu trước trên và khớp mu
  • B. Điểm giao nhau giữa đường giữa đòn phải và bờ sườn phải
  • C. Điểm giao nhau giữa 1/3 ngoài và 2/3 trong của đường nối gai chậu trước trên và rốn
  • D. Điểm nằm trên đường trắng giữa, cách rốn khoảng 5cm về phía trên

Câu 3: Một vận động viên cử tạ thực hiện động tác đẩy tạ qua đầu. Nhóm cơ chính nào chịu trách nhiệm cho động tác duỗi khuỷu tay trong giai đoạn cuối của động tác này?

  • A. Cơ nhị đầu cánh tay
  • B. Cơ tam đầu cánh tay
  • C. Cơ cánh tay trước
  • D. Cơdelta

Câu 4: Trong một thí nghiệm về phản xạ gân xương bánh chè, bác sĩ gõ nhẹ vào gân bánh chè và quan sát thấy cẳng chân bệnh nhân duỗi ra. Dây thần kinh nào đóng vai trò dẫn truyền xung động thần kinh ly tâm trong cung phản xạ này?

  • A. Thần kinh hông to
  • B. Thần kinh chày
  • C. Thần kinh mác chung
  • D. Thần kinh đùi

Câu 5: Một bệnh nhân bị đột quỵ và mất khả năng vận động nửa người bên phải. Vùng não nào sau đây có khả năng cao bị tổn thương?

  • A. Bán cầu não trái
  • B. Bán cầu não phải
  • C. Tiểu não
  • D. Hành não

Câu 6: Xương mác và xương chày là hai xương chính của cẳng chân. Xương mác nằm ở vị trí nào so với xương chày trong tư thế giải phẫu?

  • A. Phía trước
  • B. Phía ngoài
  • C. Phía sau
  • D. Phía trong

Câu 7: Khớp vai là một khớp hoạt dịch thuộc loại khớp chỏm cầu, cho phép vận động đa dạng. Tuy nhiên, cấu trúc nào sau đây KHÔNG góp phần vào sự ổn định của khớp vai?

  • A. Dây chằng ổ chảo - cánh tay
  • B. Các cơ xoay vai
  • C. Ổ chảo xương vai nông và bé
  • D. Sụn viền ổ chảo

Câu 8: Trong hệ hô hấp, khí quản là một ống dẫn khí quan trọng. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG phải là một phần của thành khí quản?

  • A. Sụn hình chữ C
  • B. Lớp niêm mạc
  • C. Lớp cơ trơn
  • D. Sụn nhẫn

Câu 9: Tim là một cơ quan quan trọng trong hệ tuần hoàn. Van hai lá (vanmitral) nằm ở vị trí nào trong tim?

  • A. Giữa tâm nhĩ phải và tâm thất phải
  • B. Giữa tâm nhĩ trái và tâm thất trái
  • C. Giữa tâm thất phải và động mạch phổi
  • D. Giữa tâm thất trái và động mạch chủ

Câu 10: Gan là một tuyến tiêu hóa lớn nhất trong cơ thể. Thùy gan nào lớn nhất và chiếm phần lớn thể tích gan?

  • A. Thùy phải
  • B. Thùy trái
  • C. Thùy vuông
  • D. Thùy đuôi

Câu 11: Thận là cơ quan chính của hệ tiết niệu. Đơn vị cấu trúc và chức năng cơ bản của thận là gì?

  • A. Tiểu cầu thận
  • B. Ống lượn gần
  • C. Nephron
  • D. Đài bể thận

Câu 12: Tủy sống là một phần của hệ thần kinh trung ương, nằm trong ống sống. Chức năng chính của chất trắng trong tủy sống là gì?

  • A. Trung tâm phản xạ
  • B. Dẫn truyền xung động thần kinh
  • C. Xử lý thông tin cảm giác
  • D. Điều khiển vận động tự ý

Câu 13: Hạch bạch huyết là một phần của hệ bạch huyết, đóng vai trò quan trọng trong hệ miễn dịch. Chức năng chính của hạch bạch huyết là gì?

  • A. Sản xuất tế bào hồng cầu
  • B. Điều hòa huyết áp
  • C. Hấp thụ chất béo từ ruột non
  • D. Lọc bạch huyết và bảo vệ cơ thể khỏi nhiễm trùng

Câu 14: Cơ hoành là cơ chính của hô hấp. Khi cơ hoành co, điều gì xảy ra với thể tích lồng ngực và áp suất trong lồng ngực?

  • A. Thể tích lồng ngực tăng, áp suất lồng ngực giảm
  • B. Thể tích lồng ngực giảm, áp suất lồng ngực tăng
  • C. Thể tích lồng ngực và áp suất lồng ngực đều tăng
  • D. Thể tích lồng ngực và áp suất lồng ngực đều giảm

Câu 15: Dây thần kinh số X (dây thần kinh lang thang - dây thần kinh phế vị) là một dây thần kinh sọ não quan trọng. Chức năng chính của dây thần kinh số X là gì?

  • A. Kiểm soát vận động cơ mặt
  • B. Chi phối cảm giác vị giác
  • C. Chi phối thần kinh phó giao cảm cho các cơ quan nội tạng
  • D. Kiểm soát vận động nhãn cầu

Câu 16: Xương đốt sống cổ có đặc điểm gì khác biệt so với các đốt sống khác?

  • A. Thân đốt sống lớn hơn
  • B. Có lỗ mỏm ngang
  • C. Mỏm gai dài và chĩa xuống dưới
  • D. Không có mỏm khớp trên và dưới

Câu 17: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc trung thất trước?

  • A. Tuyến ức
  • B. Các hạch bạch huyết
  • C. Động mạch và tĩnh mạch ngực trong
  • D. Thực quản

Câu 18: Cơ delta là một cơ lớn ở vai, thực hiện nhiều động tác của khớp vai. Động tác chính của phần giữa (sợi giữa) cơ delta là gì?

  • A. Gấp cánh tay
  • B. Khép cánh tay
  • C. Dạng cánh tay
  • D. Xoay ngoài cánh tay

Câu 19: Đám rối thần kinh cánh tay chi phối vận động và cảm giác cho chi trên. Dây thần kinh nào sau đây KHÔNG xuất phát từ đám rối thần kinh cánh tay?

  • A. Thần kinh giữa
  • B. Thần kinh bịt
  • C. Thần kinh trụ
  • D. Thần kinh quay

Câu 20: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc hệ thống đường dẫn khí của phổi?

  • A. Khí quản
  • B. Phế quản gốc
  • C. Tiểu phế quản
  • D. Phế nang

Câu 21: Trong quá trình nuốt, nắp thanh quản đóng lại để ngăn thức ăn và nước uống đi vào đường thở. Nắp thanh quản là một cấu trúc sụn thuộc cơ quan nào?

  • A. Khí quản
  • B. Thực quản
  • C. Thanh quản
  • D. Hầu họng

Câu 22: Ruột non được chia thành ba đoạn chính. Đoạn nào của ruột non dài nhất?

  • A. Tá tràng
  • B. Hồi tràng
  • C. 空 tràng (hỗng tràng - Jejunum)
  • D. Manh tràng

Câu 23: Cơ bậc thang trước, cơ bậc thang giữa và cơ bậc thang sau là nhóm cơ ở vùng cổ. Nhóm cơ này có vai trò chính trong động tác nào của cột sống cổ?

  • A. Gấp cột sống cổ
  • B. Duỗi cột sống cổ
  • C. Xoay cột sống cổ ra sau
  • D. Nghiêng và xoay cột sống cổ sang bên

Câu 24: Trong hệ thống dẫn truyền điện tim, nút xoang nhĩ (nút SA) được coi là máy tạo nhịp chính của tim. Nút xoang nhĩ nằm ở vị trí nào trong tim?

  • A. Thành tâm nhĩ phải
  • B. Thành tâm nhĩ trái
  • C. Vách gian thất
  • D. Mỏm tim

Câu 25: Hạch nền (nhân nền) là một nhóm cấu trúc nhân xám nằm sâu trong não. Chức năng chính của hạch nền liên quan đến điều khiển vận động là gì?

  • A. Khởi động vận động
  • B. Điều khiển sức mạnh cơ bắp
  • C. Điều hòa và kiểm soát vận động
  • D. Dẫn truyền cảm giác vận động

Câu 26: Trong cấu trúc ống tiêu hóa, lớp nào chịu trách nhiệm chính cho nhu động ruột, giúp đẩy thức ăn di chuyển dọc theo ống tiêu hóa?

  • A. Lớp niêm mạc
  • B. Lớp cơ
  • C. Lớp dưới niêm mạc
  • D. Lớp thanh mạc

Câu 27: Cấu trúc giải phẫu nào sau đây ngăn cách khoang ngực và khoang bụng?

  • A. Xương ức
  • B. Cột sống
  • C. Cơ hoành
  • D. Màng phổi

Câu 28: Động mạch cảnh chung là một mạch máu lớn cung cấp máu cho đầu và cổ. Động mạch cảnh chung bên trái xuất phát trực tiếp từ cung động mạch chủ, trong khi động mạch cảnh chung bên phải thường xuất phát từ thân cánh tay đầu. Sự khác biệt này có ý nghĩa gì về mặt lâm sàng, đặc biệt trong các thủ thuật can thiệp mạch máu?

  • A. Không có ý nghĩa lâm sàng đáng kể
  • B. Động mạch cảnh chung bên phải dễ bị tổn thương hơn trong chấn thương
  • C. Động mạch cảnh chung bên trái có lưu lượng máu lớn hơn
  • D. Ảnh hưởng đến đường tiếp cận và kỹ thuật can thiệp mạch máu từ chi trên

Câu 29: Trong hệ nội tiết, tuyến yên được mệnh danh là "tuyến chỉ huy" vì vai trò điều hòa hoạt động của nhiều tuyến nội tiết khác. Hormone nào sau đây KHÔNG được sản xuất bởi tuyến yên?

  • A. Hormone tăng trưởng (GH)
  • B. Insulin
  • C. Hormone kích thích tuyến giáp (TSH)
  • D. Hormone vỏ thượng thận (ACTH)

Câu 30: Màng não tủy là các lớp màng bảo vệ bao quanh não và tủy sống. Lớp màng nào nằm sát bề mặt não và tủy sống nhất?

  • A. Màng mềm (Pia mater)
  • B. Màng nhện (Arachnoid mater)
  • C. Màng cứng (Dura mater)
  • D. Khoang dưới nhện

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 12

Câu 1: Một người bị tai nạn giao thông và gãy xương đùi ở vị trí 1/3 giữa thân xương. Cấu trúc nào sau đây có nguy cơ bị tổn thương cao nhất do vị trí gãy xương này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 12

Câu 2: Trong phẫu thuật nội soi ổ bụng, bác sĩ cần xác định vị trí ruột thừa. Điểm McBurney, một điểm mốc quan trọng để tìm ruột thừa, nằm ở vị trí nào trên thành bụng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 12

Câu 3: Một vận động viên cử tạ thực hiện động tác đẩy tạ qua đầu. Nhóm cơ chính nào chịu trách nhiệm cho động tác duỗi khuỷu tay trong giai đoạn cuối của động tác này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 12

Câu 4: Trong một thí nghiệm về phản xạ gân xương bánh chè, bác sĩ gõ nhẹ vào gân bánh chè và quan sát thấy cẳng chân bệnh nhân duỗi ra. Dây thần kinh nào đóng vai trò dẫn truyền xung động thần kinh ly tâm trong cung phản xạ này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 12

Câu 5: Một bệnh nhân bị đột quỵ và mất khả năng vận động nửa người bên phải. Vùng não nào sau đây có khả năng cao bị tổn thương?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 12

Câu 6: Xương mác và xương chày là hai xương chính của cẳng chân. Xương mác nằm ở vị trí nào so với xương chày trong tư thế giải phẫu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 12

Câu 7: Khớp vai là một khớp hoạt dịch thuộc loại khớp chỏm cầu, cho phép vận động đa dạng. Tuy nhiên, cấu trúc nào sau đây KHÔNG góp phần vào sự ổn định của khớp vai?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 12

Câu 8: Trong hệ hô hấp, khí quản là một ống dẫn khí quan trọng. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG phải là một phần của thành khí quản?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 12

Câu 9: Tim là một cơ quan quan trọng trong hệ tuần hoàn. Van hai lá (vanmitral) nằm ở vị trí nào trong tim?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 12

Câu 10: Gan là một tuyến tiêu hóa lớn nhất trong cơ thể. Thùy gan nào lớn nhất và chiếm phần lớn thể tích gan?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 12

Câu 11: Thận là cơ quan chính của hệ tiết niệu. Đơn vị cấu trúc và chức năng cơ bản của thận là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 12

Câu 12: Tủy sống là một phần của hệ thần kinh trung ương, nằm trong ống sống. Chức năng chính của chất trắng trong tủy sống là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 12

Câu 13: Hạch bạch huyết là một phần của hệ bạch huyết, đóng vai trò quan trọng trong hệ miễn dịch. Chức năng chính của hạch bạch huyết là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 12

Câu 14: Cơ hoành là cơ chính của hô hấp. Khi cơ hoành co, điều gì xảy ra với thể tích lồng ngực và áp suất trong lồng ngực?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 12

Câu 15: Dây thần kinh số X (dây thần kinh lang thang - dây thần kinh phế vị) là một dây thần kinh sọ não quan trọng. Chức năng chính của dây thần kinh số X là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 12

Câu 16: Xương đốt sống cổ có đặc điểm gì khác biệt so với các đốt sống khác?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 12

Câu 17: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc trung thất trước?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 12

Câu 18: Cơ delta là một cơ lớn ở vai, thực hiện nhiều động tác của khớp vai. Động tác chính của phần giữa (sợi giữa) cơ delta là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 12

Câu 19: Đám rối thần kinh cánh tay chi phối vận động và cảm giác cho chi trên. Dây thần kinh nào sau đây KHÔNG xuất phát từ đám rối thần kinh cánh tay?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 12

Câu 20: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc hệ thống đường dẫn khí của phổi?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 12

Câu 21: Trong quá trình nuốt, nắp thanh quản đóng lại để ngăn thức ăn và nước uống đi vào đường thở. Nắp thanh quản là một cấu trúc sụn thuộc cơ quan nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 12

Câu 22: Ruột non được chia thành ba đoạn chính. Đoạn nào của ruột non dài nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 12

Câu 23: Cơ bậc thang trước, cơ bậc thang giữa và cơ bậc thang sau là nhóm cơ ở vùng cổ. Nhóm cơ này có vai trò chính trong động tác nào của cột sống cổ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 12

Câu 24: Trong hệ thống dẫn truyền điện tim, nút xoang nhĩ (nút SA) được coi là máy tạo nhịp chính của tim. Nút xoang nhĩ nằm ở vị trí nào trong tim?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 12

Câu 25: Hạch nền (nhân nền) là một nhóm cấu trúc nhân xám nằm sâu trong não. Chức năng chính của hạch nền liên quan đến điều khiển vận động là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 12

Câu 26: Trong cấu trúc ống tiêu hóa, lớp nào chịu trách nhiệm chính cho nhu động ruột, giúp đẩy thức ăn di chuyển dọc theo ống tiêu hóa?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 12

Câu 27: Cấu trúc giải phẫu nào sau đây ngăn cách khoang ngực và khoang bụng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 12

Câu 28: Động mạch cảnh chung là một mạch máu lớn cung cấp máu cho đầu và cổ. Động mạch cảnh chung bên trái xuất phát trực tiếp từ cung động mạch chủ, trong khi động mạch cảnh chung bên phải thường xuất phát từ thân cánh tay đầu. Sự khác biệt này có ý nghĩa gì về mặt lâm sàng, đặc biệt trong các thủ thuật can thiệp mạch máu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 12

Câu 29: Trong hệ nội tiết, tuyến yên được mệnh danh là 'tuyến chỉ huy' vì vai trò điều hòa hoạt động của nhiều tuyến nội tiết khác. Hormone nào sau đây KHÔNG được sản xuất bởi tuyến yên?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 12

Câu 30: Màng não tủy là các lớp màng bảo vệ bao quanh não và tủy sống. Lớp màng nào nằm sát bề mặt não và tủy sống nhất?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Giải phẫu

Trắc nghiệm Giải phẫu - Đề 13

Trắc nghiệm Giải phẫu - Đề 13 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Một người bị tai nạn giao thông và tổn thương dây thần kinh quay ở vùng cánh tay giữa. Khám lâm sàng cho thấy bệnh nhân bị yếu cổ tay và các ngón tay, đặc biệt là khi duỗi. Tuy nhiên, bệnh nhân vẫn có thể gấp khuỷu tay và dạng vai bình thường. Dựa vào vị trí tổn thương và triệu chứng lâm sàng, cơ nào sau đây có khả năng BÌNH THƯỜNG?

  • A. Cơ duỗi cổ tay quay dài (Extensor carpi radialis longus)
  • B. Cơ duỗi chung các ngón tay (Extensor digitorum)
  • C. Cơ nhị đầu cánh tay (Biceps brachii)
  • D. Cơ tam đầu cánh tay (Triceps brachii)

Câu 2: So sánh xương cánh tay và xương đùi, đặc điểm nào sau đây KHÔNG ĐÚNG với cả hai loại xương này?

  • A. Đều có thân xương hình trụ tam giác
  • B. Đều có đầu trên và đầu dưới phì đại để khớp với các xương khác
  • C. Đều có các mấu chuyển lớn và bé
  • D. Đều có lồi cầu trong và lồi cầu ngoài ở đầu dưới

Câu 3: Trong quá trình phẫu thuật nội soi ổ bụng, bác sĩ cần xác định vị trí của ruột thừa. Điểm McBurney, một điểm mốc quan trọng để tìm ruột thừa, nằm ở vị trí nào trên thành bụng?

  • A. Điểm giữa đường nối gai chậu trước trên bên trái và rốn
  • B. Điểm nối 1/3 ngoài và 2/3 trong đường nối gai chậu trước trên bên phải và rốn
  • C. Điểm giữa đường trắng giữa trên rốn
  • D. Điểm cách rốn 5cm về phía dưới

Câu 4: Một sinh viên y khoa đang học về hệ thống dẫn truyền tim. Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc hệ thống dẫn truyền nội tại của tim?

  • A. Nút xoang nhĩ (SA node)
  • B. Nút nhĩ thất (AV node)
  • C. Bó His và các nhánh
  • D. Dây thần kinh giao cảm tim

Câu 5: Xét về cấu trúc vi thể của phổi, loại tế bào biểu mô phế nang nào chịu trách nhiệm chính cho quá trình trao đổi khí oxy và carbon dioxide giữa phế nang và mao mạch máu?

  • A. Tế bào phế nang loại I (Pneumocytes type I)
  • B. Tế bào phế nang loại II (Pneumocytes type II)
  • C. Tế bào bụi phế nang (Alveolar macrophages)
  • D. Tế bào Clara

Câu 6: Trong hệ tiêu hóa, đoạn nào của ống tiêu hóa diễn ra quá trình hấp thụ nước và điện giải chủ yếu, đồng thời chứa hệ vi sinh vật đường ruột phong phú?

  • A. Thực quản (Esophagus)
  • B. Dạ dày (Stomach)
  • C. Ruột già (Large intestine)
  • D. Tá tràng (Duodenum)

Câu 7: Phân tích mối quan hệ giữa các thành phần của thận, cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc đơn vị chức năng cơ bản của thận (nephron)?

  • A. Tiểu cầu thận (Renal corpuscle)
  • B. Ống lượn gần (Proximal convoluted tubule)
  • C. Quai Henle (Loop of Henle)
  • D. Ống góp (Collecting duct)

Câu 8: Xét về hệ thần kinh trung ương, cấu trúc nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa thân nhiệt, cảm giác đói no, và nhịp sinh học?

  • A. Tiểu não (Cerebellum)
  • B. Vùng dưới đồi (Hypothalamus)
  • C. Hồi hải mã (Hippocampus)
  • D. Vỏ não trán (Frontal cortex)

Câu 9: So sánh động mạch cảnh chung trái và động mạch cảnh chung phải, điểm khác biệt chính về nguồn gốc xuất phát của hai động mạch này là gì?

  • A. Động mạch cảnh chung trái xuất phát từ cung động mạch chủ, động mạch cảnh chung phải xuất phát từ thân cánh tay đầu.
  • B. Cả hai đều xuất phát trực tiếp từ cung động mạch chủ.
  • C. Cả hai đều xuất phát từ thân cánh tay đầu.
  • D. Động mạch cảnh chung phải xuất phát từ cung động mạch chủ, động mạch cảnh chung trái xuất phát từ thân cánh tay đầu.

Câu 10: Trong hệ thống bạch huyết, cơ quan nào sau đây KHÔNG thuộc các cơ quan bạch huyết thứ phát?

  • A. Hạch bạch huyết (Lymph nodes)
  • B. Tuyến ức (Thymus)
  • C. Lách (Spleen)
  • D. Amidan (Tonsils)

Câu 11: Xét về cấu trúc xương cột sống, đốt sống nào sau đây KHÔNG có lỗ mỏm ngang?

  • A. Đốt sống cổ (Cervical vertebra)
  • B. Đốt sống ngực (Thoracic vertebra)
  • C. Đốt sống thắt lưng (Lumbar vertebra)
  • D. Đốt sống cùng (Sacral vertebra)

Câu 12: Trong hệ sinh dục nữ, cấu trúc nào sau đây chịu trách nhiệm chính cho việc sản xuất trứng (noãn) và các hormone sinh dục nữ estrogen và progesterone?

  • A. Tử cung (Uterus)
  • B. Ống dẫn trứng (Fallopian tube)
  • C. Âm đạo (Vagina)
  • D. Buồng trứng (Ovary)

Câu 13: Phân tích chức năng của các cơ hô hấp, cơ nào sau đây được coi là cơ hô hấp chính trong trạng thái hô hấp bình thường, yên tĩnh?

  • A. Cơ hoành (Diaphragm)
  • B. Cơ liên sườn ngoài (External intercostal muscles)
  • C. Cơ ức đòn chũm (Sternocleidomastoid muscle)
  • D. Cơ bậc thang (Scalene muscles)

Câu 14: Xét về cấu tạo của da, lớp nào sau đây chứa các thụ thể cảm giác đau, nhiệt độ, và xúc giác, cũng như các tuyến mồ hôi và tuyến bã nhờn?

  • A. Lớp biểu bì (Epidermis)
  • B. Lớp真皮 (Dermis)
  • C. Lớp hạ bì (Hypodermis)
  • D. Lớp sừng (Stratum corneum)

Câu 15: So sánh khớp vai và khớp háng, đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là điểm tương đồng giữa hai khớp này?

  • A. Đều là khớp chỏm cầu (ball-and-socket joint)
  • B. Đều có biên độ vận động lớn
  • C. Ổ khớp của khớp vai sâu hơn ổ khớp của khớp háng
  • D. Đều được gia cố bởi hệ thống dây chằng và cơ bao khớp

Câu 16: Trong hệ thần kinh ngoại biên, loại tế bào thần kinh đệm nào chịu trách nhiệm tạo ra bao myelin cho các sợi trục thần kinh trong hệ thần kinh trung ương?

  • A. Tế bào Schwann (Schwann cells)
  • B. Tế bào hình sao (Astrocytes)
  • C. Tế bào microglia (Microglia)
  • D. Tế bào oligodendrocyte (Oligodendrocytes)

Câu 17: Xét về cấu trúc của mắt, thành phần nào sau đây KHÔNG tham gia vào quá trình khúc xạ ánh sáng để hội tụ hình ảnh trên võng mạc?

  • A. Giác mạc (Cornea)
  • B. Thủy tinh thể (Lens)
  • C. Mống mắt (Iris)
  • D. Dịch thủy tinh (Vitreous humor)

Câu 18: Trong hệ nội tiết, tuyến nào sau đây vừa có chức năng nội tiết (sản xuất hormone) vừa có chức năng ngoại tiết (sản xuất enzyme tiêu hóa)?

  • A. Tuyến giáp (Thyroid gland)
  • B. Tụy (Pancreas)
  • C. Tuyến thượng thận (Adrenal gland)
  • D. Tuyến yên (Pituitary gland)

Câu 19: Phân tích sự khác biệt giữa cơ vân và cơ trơn, đặc điểm nào sau đây chỉ đúng với cơ trơn?

  • A. Có vân ngang khi quan sát dưới kính hiển vi quang học
  • B. Hoạt động dưới sự kiểm soát ý thức
  • C. Sợi cơ đa nhân
  • D. Có khả năng co bóp chậm và duy trì co lâu dài

Câu 20: Xét về hệ thống thần kinh tự chủ, nhánh nào của hệ thần kinh tự chủ có tác dụng làm chậm nhịp tim, tăng cường nhu động ruột và tăng tiết dịch tiêu hóa?

  • A. Hệ thần kinh giao cảm (Sympathetic nervous system)
  • B. Hệ thần kinh vận động (Somatic nervous system)
  • C. Hệ thần kinh phó giao cảm (Parasympathetic nervous system)
  • D. Hệ thần kinh ruột (Enteric nervous system)

Câu 21: Một bệnh nhân bị tổn thương vùng Broca ở bán cầu não trái. Triệu chứng lâm sàng điển hình nào sau đây có khả năng xuất hiện?

  • A. Mất khả năng hiểu ngôn ngữ nói và viết (Wernicke"s aphasia)
  • B. Khó khăn trong việc diễn đạt ngôn ngữ, nói chậm, ngập ngừng (Broca"s aphasia)
  • C. Mất thị lực ở nửa trường thị giác bên đối diện (Hemianopia)
  • D. Liệt nửa người bên đối diện (Hemiplegia)

Câu 22: So sánh xương sườn thật và xương sườn giả, điểm khác biệt cơ bản trong cách chúng gắn vào xương ức là gì?

  • A. Xương sườn thật gắn trực tiếp vào xương ức bằng sụn sườn riêng, xương sườn giả gắn gián tiếp hoặc không gắn vào xương ức.
  • B. Xương sườn giả gắn trực tiếp vào xương ức bằng sụn sườn riêng, xương sườn thật gắn gián tiếp hoặc không gắn vào xương ức.
  • C. Cả xương sườn thật và xương sườn giả đều gắn trực tiếp vào xương ức bằng sụn sườn riêng.
  • D. Cả xương sườn thật và xương sườn giả đều gắn gián tiếp vào xương ức thông qua sụn sườn của xương sườn số 7.

Câu 23: Trong hệ thống dẫn khí của phổi, cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc đường dẫn khí?

  • A. Khí quản (Trachea)
  • B. Phế quản gốc (Main bronchi)
  • C. Tiểu phế quản (Bronchioles)
  • D. Phế nang (Alveoli)

Câu 24: Xét về cấu trúc của tim, van tim nào sau đây nằm giữa tâm nhĩ phải và tâm thất phải?

  • A. Van hai lá (Mitral valve)
  • B. Van ba lá (Tricuspid valve)
  • C. Van động mạch chủ (Aortic valve)
  • D. Van động mạch phổi (Pulmonary valve)

Câu 25: Phân tích mối liên quan giữa các xương cổ tay, xương nào sau đây thuộc hàng gần (proximal row) của xương cổ tay?

  • A. Xương thang (Trapezium)
  • B. Xương cả (Capitate)
  • C. Xương thuyền (Scaphoid)
  • D. Xương móc (Hamate)

Câu 26: Trong hệ tiêu hóa, cơ thắt thực quản dưới (lower esophageal sphincter - LES) có vai trò quan trọng trong việc ngăn chặn trào ngược dịch vị từ dạ dày lên thực quản. Cơ LES thuộc loại cơ nào?

  • A. Cơ vân chịu sự kiểm soát ý thức
  • B. Cơ vân không chịu sự kiểm soát ý thức
  • C. Cơ tim
  • D. Cơ trơn không chịu sự kiểm soát ý thức

Câu 27: Xét về cấu trúc của tai trong, cơ quan nào sau đây chịu trách nhiệm chính cho việc cảm nhận thăng bằng động (dynamic equilibrium), tức là cảm nhận sự thay đổi vận tốc và gia tốc của cơ thể?

  • A. Ống bán khuyên (Semicircular canals)
  • B. Tiền đình (Vestibule)
  • C. Ốc tai (Cochlea)
  • D. Màng nhĩ (Tympanic membrane)

Câu 28: Trong hệ sinh dục nam, tế bào nào sau đây trong tinh hoàn chịu trách nhiệm sản xuất hormone testosterone?

  • A. Tế bào Sertoli (Sertoli cells)
  • B. Tế bào Leydig (Leydig cells)
  • C. Tế bào mầm (Germ cells)
  • D. Tế bào cơ bì tinh hoàn (Myoid cells)

Câu 29: Phân tích đường đi của máu trong vòng tuần hoàn nhỏ (pulmonary circulation), mạch máu nào sau đây KHÔNG thuộc vòng tuần hoàn nhỏ?

  • A. Động mạch phổi (Pulmonary artery)
  • B. Tĩnh mạch phổi (Pulmonary vein)
  • C. Động mạch chủ (Aorta)
  • D. Mao mạch phổi (Pulmonary capillaries)

Câu 30: Xét về cấu trúc của não bộ, thùy não nào sau đây đảm nhiệm chức năng xử lý thông tin thị giác?

  • A. Thùy trán (Frontal lobe)
  • B. Thùy đỉnh (Parietal lobe)
  • C. Thùy thái dương (Temporal lobe)
  • D. Thùy chẩm (Occipital lobe)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 13

Câu 1: Một người bị tai nạn giao thông và tổn thương dây thần kinh quay ở vùng cánh tay giữa. Khám lâm sàng cho thấy bệnh nhân bị yếu cổ tay và các ngón tay, đặc biệt là khi duỗi. Tuy nhiên, bệnh nhân vẫn có thể gấp khuỷu tay và dạng vai bình thường. Dựa vào vị trí tổn thương và triệu chứng lâm sàng, cơ nào sau đây có khả năng BÌNH THƯỜNG?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 13

Câu 2: So sánh xương cánh tay và xương đùi, đặc điểm nào sau đây KHÔNG ĐÚNG với cả hai loại xương này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 13

Câu 3: Trong quá trình phẫu thuật nội soi ổ bụng, bác sĩ cần xác định vị trí của ruột thừa. Điểm McBurney, một điểm mốc quan trọng để tìm ruột thừa, nằm ở vị trí nào trên thành bụng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 13

Câu 4: Một sinh viên y khoa đang học về hệ thống dẫn truyền tim. Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc hệ thống dẫn truyền nội tại của tim?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 13

Câu 5: Xét về cấu trúc vi thể của phổi, loại tế bào biểu mô phế nang nào chịu trách nhiệm chính cho quá trình trao đổi khí oxy và carbon dioxide giữa phế nang và mao mạch máu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 13

Câu 6: Trong hệ tiêu hóa, đoạn nào của ống tiêu hóa diễn ra quá trình hấp thụ nước và điện giải chủ yếu, đồng thời chứa hệ vi sinh vật đường ruột phong phú?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 13

Câu 7: Phân tích mối quan hệ giữa các thành phần của thận, cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc đơn vị chức năng cơ bản của thận (nephron)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 13

Câu 8: Xét về hệ thần kinh trung ương, cấu trúc nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa thân nhiệt, cảm giác đói no, và nhịp sinh học?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 13

Câu 9: So sánh động mạch cảnh chung trái và động mạch cảnh chung phải, điểm khác biệt chính về nguồn gốc xuất phát của hai động mạch này là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 13

Câu 10: Trong hệ thống bạch huyết, cơ quan nào sau đây KHÔNG thuộc các cơ quan bạch huyết thứ phát?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 13

Câu 11: Xét về cấu trúc xương cột sống, đốt sống nào sau đây KHÔNG có lỗ mỏm ngang?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 13

Câu 12: Trong hệ sinh dục nữ, cấu trúc nào sau đây chịu trách nhiệm chính cho việc sản xuất trứng (noãn) và các hormone sinh dục nữ estrogen và progesterone?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 13

Câu 13: Phân tích chức năng của các cơ hô hấp, cơ nào sau đây được coi là cơ hô hấp chính trong trạng thái hô hấp bình thường, yên tĩnh?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 13

Câu 14: Xét về cấu tạo của da, lớp nào sau đây chứa các thụ thể cảm giác đau, nhiệt độ, và xúc giác, cũng như các tuyến mồ hôi và tuyến bã nhờn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 13

Câu 15: So sánh khớp vai và khớp háng, đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là điểm tương đồng giữa hai khớp này?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 13

Câu 16: Trong hệ thần kinh ngoại biên, loại tế bào thần kinh đệm nào chịu trách nhiệm tạo ra bao myelin cho các sợi trục thần kinh trong hệ thần kinh trung ương?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 13

Câu 17: Xét về cấu trúc của mắt, thành phần nào sau đây KHÔNG tham gia vào quá trình khúc xạ ánh sáng để hội tụ hình ảnh trên võng mạc?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 13

Câu 18: Trong hệ nội tiết, tuyến nào sau đây vừa có chức năng nội tiết (sản xuất hormone) vừa có chức năng ngoại tiết (sản xuất enzyme tiêu hóa)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 13

Câu 19: Phân tích sự khác biệt giữa cơ vân và cơ trơn, đặc điểm nào sau đây chỉ đúng với cơ trơn?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 13

Câu 20: Xét về hệ thống thần kinh tự chủ, nhánh nào của hệ thần kinh tự chủ có tác dụng làm chậm nhịp tim, tăng cường nhu động ruột và tăng tiết dịch tiêu hóa?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 13

Câu 21: Một bệnh nhân bị tổn thương vùng Broca ở bán cầu não trái. Triệu chứng lâm sàng điển hình nào sau đây có khả năng xuất hiện?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 13

Câu 22: So sánh xương sườn thật và xương sườn giả, điểm khác biệt cơ bản trong cách chúng gắn vào xương ức là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 13

Câu 23: Trong hệ thống dẫn khí của phổi, cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc đường dẫn khí?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 13

Câu 24: Xét về cấu trúc của tim, van tim nào sau đây nằm giữa tâm nhĩ phải và tâm thất phải?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 13

Câu 25: Phân tích mối liên quan giữa các xương cổ tay, xương nào sau đây thuộc hàng gần (proximal row) của xương cổ tay?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 13

Câu 26: Trong hệ tiêu hóa, cơ thắt thực quản dưới (lower esophageal sphincter - LES) có vai trò quan trọng trong việc ngăn chặn trào ngược dịch vị từ dạ dày lên thực quản. Cơ LES thuộc loại cơ nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 13

Câu 27: Xét về cấu trúc của tai trong, cơ quan nào sau đây chịu trách nhiệm chính cho việc cảm nhận thăng bằng động (dynamic equilibrium), tức là cảm nhận sự thay đổi vận tốc và gia tốc của cơ thể?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 13

Câu 28: Trong hệ sinh dục nam, tế bào nào sau đây trong tinh hoàn chịu trách nhiệm sản xuất hormone testosterone?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 13

Câu 29: Phân tích đường đi của máu trong vòng tuần hoàn nhỏ (pulmonary circulation), mạch máu nào sau đây KHÔNG thuộc vòng tuần hoàn nhỏ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 13

Câu 30: Xét về cấu trúc của não bộ, thùy não nào sau đây đảm nhiệm chức năng xử lý thông tin thị giác?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Giải phẫu

Trắc nghiệm Giải phẫu - Đề 14

Trắc nghiệm Giải phẫu - Đề 14 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Cấu trúc giải phẫu nào sau đây KHÔNG thuộc trung thất trước?

  • A. Tuyến ức
  • B. Mô liên kết và mỡ
  • C. Các mạch máu nhỏ và bạch mạch
  • D. Khí quản

Câu 2: Loại tế bào thần kinh đệm nào sau đây chịu trách nhiệm chính trong việc hình thành myelin ở hệ thần kinh trung ương?

  • A. Tế bào hình sao (Astrocytes)
  • B. Tế bào microglia
  • C. Tế bào oligodendrocyte
  • D. Tế bào Schwann

Câu 3: Cơ chế nào sau đây KHÔNG tham gia vào quá trình cân bằng nội môi của huyết áp khi huyết áp tăng cao?

  • A. Phản xạ thụ thể áp lực (Baroreceptor reflex) làm giảm nhịp tim
  • B. Co mạch máu ngoại vi
  • C. Hệ thần kinh phó giao cảm (Parasympathetic) làm giãn mạch
  • D. Tăng thải natri và nước qua thận

Câu 4: Trong hệ hô hấp, cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc đường dẫn khí?

  • A. Khí quản
  • B. Phế quản gốc
  • C. Phế nang
  • D. Thanh quản

Câu 5: Dây thần kinh sọ não nào sau đây chi phối cảm giác cho da mặt và vận động cho cơ nhai?

  • A. Dây thần kinh mặt (VII)
  • B. Dây thần kinh sinh ba (V)
  • C. Dây thần kinh hạ thiệt (XII)
  • D. Dây thần kinh lang thang (X)

Câu 6: Cấu trúc nào sau đây của thận KHÔNG tham gia trực tiếp vào quá trình lọc máu?

  • A. Tiểu cầu thận (Glomerulus)
  • B. Bao Bowman
  • C. Ống lượn gần
  • D. Đài thận lớn (Major calyx)

Câu 7: Loại khớp nào sau đây cho phép cử động đa trục (xoay, gấp, duỗi, dạng, khép) và có mặt khớp hình cầu và hõm chảo?

  • A. Khớp chỏm (Ball and socket joint)
  • B. Khớp bản lề (Hinge joint)
  • C. Khớp trượt (Gliding joint)
  • D. Khớp trục (Pivot joint)

Câu 8: Trong quá trình tiêu hóa thức ăn, enzyme nào sau đây KHÔNG được sản xuất bởi tuyến tụy?

  • A. Amylase
  • B. Trypsin
  • C. Lipase
  • D. Pepsin

Câu 9: Vùng não nào sau đây đóng vai trò chính trong việc điều hòa thân nhiệt, cảm giác đói, khát và nhịp sinh học?

  • A. Vỏ não (Cerebral cortex)
  • B. Tiểu não (Cerebellum)
  • C. Vùng dưới đồi (Hypothalamus)
  • D. Hành não (Medulla oblongata)

Câu 10: Cấu trúc giải phẫu nào sau đây KHÔNG thuộc hệ thống dẫn truyền điện tim trong tim?

  • A. Nút xoang nhĩ (SA node)
  • B. Nút nhĩ thất (AV node)
  • C. Mạng lưới Purkinje
  • D. Van hai lá (Mitral valve)

Câu 11: Loại tế bào biểu mô nào sau đây lót bên trong mạch máu và tim, tạo thành nội mạc?

  • A. Biểu mô trụ đơn (Simple columnar epithelium)
  • B. Biểu mô lát đơn (Simple squamous epithelium)
  • C. Biểu mô chuyển tiếp (Transitional epithelium)
  • D. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển (Pseudostratified ciliated columnar epithelium)

Câu 12: Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cơ cẳng chân trước, chịu trách nhiệm cho động tác gấp mu bàn chân (dorsiflexion)?

  • A. Cơ chày trước (Tibialis anterior)
  • B. Cơ duỗi dài các ngón chân (Extensor digitorum longus)
  • C. Cơ dép (Soleus)
  • D. Cơ duỗi ngón cái dài (Extensor hallucis longus)

Câu 13: Hormone nào sau đây được sản xuất bởi tuyến yên trước và kích thích vỏ thượng thận sản xuất cortisol?

  • A. Hormone tăng trưởng (GH)
  • B. Hormone hướng vỏ thượng thận (ACTH)
  • C. Hormone kích thích tuyến giáp (TSH)
  • D. Hormone tạo hoàng thể (LH)

Câu 14: Trong hệ sinh dục nữ, cấu trúc nào sau đây là nơi trứng thụ tinh thường xảy ra?

  • A. Ống dẫn trứng (Fallopian tube)
  • B. Buồng trứng (Ovary)
  • C. Tử cung (Uterus)
  • D. Âm đạo (Vagina)

Câu 15: Loại sụn nào sau đây tạo nên sụn khớp, có đặc điểm chịu lực tốt và giảm ma sát?

  • A. Sụn chun (Elastic cartilage)
  • B. Sụn trong (Hyaline cartilage)
  • C. Sụn sợi (Fibrocartilage)
  • D. Mô sụn xương

Câu 16: Một bệnh nhân bị đột quỵ gây tổn thương vùng Broca. Triệu chứng lâm sàng nào sau đây có khả năng cao nhất?

  • A. Mất cảm giác nửa người bên trái
  • B. Mù vỏ não
  • C. Khó khăn trong việc diễn đạt ngôn ngữ (nói, viết)
  • D. Mất trí nhớ ngắn hạn

Câu 17: Trong hệ tiêu hóa, cấu trúc nào sau đây KHÔNG sản xuất enzyme tiêu hóa nhưng đóng vai trò quan trọng trong việc hấp thu nước và điện giải?

  • A. Dạ dày (Stomach)
  • B. Ruột non (Small intestine)
  • C. Tuyến tụy (Pancreas)
  • D. Ruột già (Large intestine)

Câu 18: Dây thần kinh nào sau đây chi phối vận động cho các cơ lưỡi (ngoại trừ cơ khẩu cái lưỡi) và cảm giác vị giác từ 2/3 trước lưỡi?

  • A. Dây thần kinh thiệt hầu (IX)
  • B. Dây thần kinh lang thang (X)
  • C. Dây thần kinh hạ thiệt (XII)
  • D. Dây thần kinh mặt (VII)

Câu 19: Cấu trúc nào sau đây của tai trong KHÔNG tham gia vào chức năng thính giác?

  • A. Ốc tai (Cochlea)
  • B. Tiền đình (Vestibule)
  • C. Các ống bán khuyên (Semicircular canals)
  • D. Ống Eustachian

Câu 20: Loại cơ nào sau đây KHÔNG có vân, hoạt động không tự chủ và được tìm thấy trong thành các cơ quan nội tạng?

  • A. Cơ vân (Skeletal muscle)
  • B. Cơ tim (Cardiac muscle)
  • C. Cơ trơn (Smooth muscle)
  • D. Cơ hỗn hợp

Câu 21: Phản xạ gân gối (knee-jerk reflex) là một ví dụ điển hình của loại phản xạ nào sau đây?

  • A. Phản xạ đơn synapse (Monosynaptic reflex)
  • B. Phản xạ đa synapse (Polysynaptic reflex)
  • C. Phản xạ tự chủ (Autonomic reflex)
  • D. Phản xạ có điều kiện (Conditioned reflex)

Câu 22: Trong hệ tuần hoàn, mạch máu nào sau đây mang máu giàu oxy từ phổi về tim?

  • A. Động mạch phổi (Pulmonary artery)
  • B. Tĩnh mạch phổi (Pulmonary vein)
  • C. Động mạch chủ (Aorta)
  • D. Tĩnh mạch chủ dưới (Inferior vena cava)

Câu 23: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc hệ thống limbic, đóng vai trò quan trọng trong cảm xúc và trí nhớ?

  • A. Hồi hải mã (Hippocampus)
  • B. Hạch hạnh nhân (Amygdala)
  • C. Hồi đai (Cingulate gyrus)
  • D. Tiểu não (Cerebellum)

Câu 24: Enzyme nào sau đây bắt đầu quá trình tiêu hóa carbohydrate ngay từ khoang miệng?

  • A. Amylase nước bọt (Salivary amylase)
  • B. Pepsin
  • C. Trypsin
  • D. Lipase tụy (Pancreatic lipase)

Câu 25: Trong xương dài, phần nào sau đây là nơi chứa tủy xương đỏ ở người trưởng thành và diễn ra quá trình sinh máu?

  • A. Thân xương (Diaphysis)
  • B. Đầu xương (Epiphysis)
  • C. Hành xương (Metaphysis)
  • D. Màng xương (Periosteum)

Câu 26: Cơ chế vận chuyển chất nào sau đây KHÔNG cần tiêu thụ năng lượng ATP?

  • A. Khuếch tán đơn giản (Simple diffusion)
  • B. Vận chuyển chủ động (Active transport)
  • C. Bơm Na-K (Na-K pump)
  • D. Ẩm bào (Pinocytosis)

Câu 27: Cấu trúc nào sau đây của thanh quản KHÔNG phải là sụn đơn (không парный)?

  • A. Sụn thanh thiệt (Epiglottis)
  • B. Sụn giáp (Thyroid cartilage)
  • C. Sụn phễu (Arytenoid cartilage)
  • D. Sụn nhẫn (Cricoid cartilage)

Câu 28: Trong hệ thần kinh thực vật, hệ nào sau đây thường chiếm ưu thế trong các tình huống "nghỉ ngơi và tiêu hóa"?

  • A. Hệ thần kinh giao cảm (Sympathetic nervous system)
  • B. Hệ thần kinh phó giao cảm (Parasympathetic nervous system)
  • C. Hệ thần kinh ruột (Enteric nervous system)
  • D. Hệ thần kinh trung ương (Central nervous system)

Câu 29: Loại khớp sợi nào sau đây là khớp bất động, kết nối các xương sọ?

  • A. Khớp chêm (Gomphosis)
  • B. Khớp sợi dính (Syndesmosis)
  • C. Khớp sụn (Cartilaginous joint)
  • D. Khớp bất động (Suture)

Câu 30: Vùng nào sau đây của vỏ não chịu trách nhiệm chính trong việc xử lý thông tin thị giác?

  • A. Thùy trán (Frontal lobe)
  • B. Thùy chẩm (Occipital lobe)
  • C. Thùy thái dương (Temporal lobe)
  • D. Thùy đỉnh (Parietal lobe)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 14

Câu 1: Cấu trúc giải phẫu nào sau đây KHÔNG thuộc trung thất trước?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 14

Câu 2: Loại tế bào thần kinh đệm nào sau đây chịu trách nhiệm chính trong việc hình thành myelin ở hệ thần kinh trung ương?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 14

Câu 3: Cơ chế nào sau đây KHÔNG tham gia vào quá trình cân bằng nội môi của huyết áp khi huyết áp tăng cao?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 14

Câu 4: Trong hệ hô hấp, cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc đường dẫn khí?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 14

Câu 5: Dây thần kinh sọ não nào sau đây chi phối cảm giác cho da mặt và vận động cho cơ nhai?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 14

Câu 6: Cấu trúc nào sau đây của thận KHÔNG tham gia trực tiếp vào quá trình lọc máu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 14

Câu 7: Loại khớp nào sau đây cho phép cử động đa trục (xoay, gấp, duỗi, dạng, khép) và có mặt khớp hình cầu và hõm chảo?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 14

Câu 8: Trong quá trình tiêu hóa thức ăn, enzyme nào sau đây KHÔNG được sản xuất bởi tuyến tụy?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 14

Câu 9: Vùng não nào sau đây đóng vai trò chính trong việc điều hòa thân nhiệt, cảm giác đói, khát và nhịp sinh học?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 14

Câu 10: Cấu trúc giải phẫu nào sau đây KHÔNG thuộc hệ thống dẫn truyền điện tim trong tim?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 14

Câu 11: Loại tế bào biểu mô nào sau đây lót bên trong mạch máu và tim, tạo thành nội mạc?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 14

Câu 12: Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cơ cẳng chân trước, chịu trách nhiệm cho động tác gấp mu bàn chân (dorsiflexion)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 14

Câu 13: Hormone nào sau đây được sản xuất bởi tuyến yên trước và kích thích vỏ thượng thận sản xuất cortisol?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 14

Câu 14: Trong hệ sinh dục nữ, cấu trúc nào sau đây là nơi trứng thụ tinh thường xảy ra?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 14

Câu 15: Loại sụn nào sau đây tạo nên sụn khớp, có đặc điểm chịu lực tốt và giảm ma sát?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 14

Câu 16: Một bệnh nhân bị đột quỵ gây tổn thương vùng Broca. Triệu chứng lâm sàng nào sau đây có khả năng cao nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 14

Câu 17: Trong hệ tiêu hóa, cấu trúc nào sau đây KHÔNG sản xuất enzyme tiêu hóa nhưng đóng vai trò quan trọng trong việc hấp thu nước và điện giải?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 14

Câu 18: Dây thần kinh nào sau đây chi phối vận động cho các cơ lưỡi (ngoại trừ cơ khẩu cái lưỡi) và cảm giác vị giác từ 2/3 trước lưỡi?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 14

Câu 19: Cấu trúc nào sau đây của tai trong KHÔNG tham gia vào chức năng thính giác?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 14

Câu 20: Loại cơ nào sau đây KHÔNG có vân, hoạt động không tự chủ và được tìm thấy trong thành các cơ quan nội tạng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 14

Câu 21: Phản xạ gân gối (knee-jerk reflex) là một ví dụ điển hình của loại phản xạ nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 14

Câu 22: Trong hệ tuần hoàn, mạch máu nào sau đây mang máu giàu oxy từ phổi về tim?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 14

Câu 23: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc hệ thống limbic, đóng vai trò quan trọng trong cảm xúc và trí nhớ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 14

Câu 24: Enzyme nào sau đây bắt đầu quá trình tiêu hóa carbohydrate ngay từ khoang miệng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 14

Câu 25: Trong xương dài, phần nào sau đây là nơi chứa tủy xương đỏ ở người trưởng thành và diễn ra quá trình sinh máu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 14

Câu 26: Cơ chế vận chuyển chất nào sau đây KHÔNG cần tiêu thụ năng lượng ATP?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 14

Câu 27: Cấu trúc nào sau đây của thanh quản KHÔNG phải là sụn đơn (không парный)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 14

Câu 28: Trong hệ thần kinh thực vật, hệ nào sau đây thường chiếm ưu thế trong các tình huống 'nghỉ ngơi và tiêu hóa'?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 14

Câu 29: Loại khớp sợi nào sau đây là khớp bất động, kết nối các xương sọ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 14

Câu 30: Vùng nào sau đây của vỏ não chịu trách nhiệm chính trong việc xử lý thông tin thị giác?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Giải phẫu

Trắc nghiệm Giải phẫu - Đề 15

Trắc nghiệm Giải phẫu - Đề 15 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Một người bị tai nạn giao thông và được chẩn đoán gãy xương đòn ở vị trí 1/3 giữa thân xương. Cấu trúc thần kinh nào sau đây có nguy cơ bị tổn thương cao nhất do vị trí gãy xương này?

  • A. Thần kinh quay
  • B. Đám rối thần kinh cánh tay
  • C. Thần kinh trụ
  • D. Thần kinh giữa

Câu 2: Trong quá trình phẫu thuật nội soi ổ bụng, bác sĩ cần xác định vị trí của ruột thừa. Điểm McBurney, một điểm mốc quan trọng trong phẫu thuật ruột thừa, nằm ở vị trí nào trên thành bụng trước?

  • A. Điểm giữa đường nối rốn và mũi ức
  • B. Điểm 1/3 trong đường nối gai chậu trước trên và rốn
  • C. Điểm 1/3 ngoài đường nối gai chậu trước trên và rốn
  • D. Điểm cách rốn 5cm về phía trên

Câu 3: So sánh sự khác biệt chính giữa khớp sợi và khớp sụn về cấu trúc và chức năng.

  • A. Khớp sợi liên kết xương bằng mô sợi đặc và ít cử động, khớp sụn liên kết bằng sụn và cho phép cử động hạn chế.
  • B. Khớp sợi có bao hoạt dịch và cử động tự do, khớp sụn không có bao hoạt dịch và cử động hạn chế.
  • C. Cả hai loại khớp đều có cấu trúc tương tự nhưng khác nhau về vị trí trong cơ thể.
  • D. Khớp sợi chỉ có ở chi trên, khớp sụn chỉ có ở chi dưới.

Câu 4: Một bệnh nhân bị tổn thương dây thần kinh vận nhãn chung (thần kinh sọ não số III). Triệu chứng lâm sàng nào sau đây KHÔNG phù hợp với tổn thương dây thần kinh này?

  • A. Sụp mí (ptosis)
  • B. Giãn đồng tử (mydriasis)
  • C. Nhìn đôi (diplopia)
  • D. Co đồng tử (miosis)

Câu 5: Xét về cấu trúc vi thể của xương, osteon (hệ thống Havers) là đơn vị cấu trúc cơ bản. Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc osteon?

  • A. Ống Havers
  • B. Phiến xương đồng tâm
  • C. Màng xương
  • D. Tế bào xương

Câu 6: Cơ hoành là cơ chính của hô hấp. Khi cơ hoành co, điều gì xảy ra với thể tích và áp suất lồng ngực, và kết quả là quá trình hô hấp nào diễn ra?

  • A. Thể tích lồng ngực giảm, áp suất tăng, thở ra
  • B. Thể tích lồng ngực tăng, áp suất giảm, hít vào
  • C. Thể tích và áp suất lồng ngực không đổi, không hô hấp
  • D. Thể tích lồng ngực tăng, áp suất tăng, hít vào

Câu 7: Mạch máu nào sau đây KHÔNG thuộc vòng tuần hoàn lớn (tuần hoàn hệ thống)?

  • A. Động mạch chủ
  • B. Tĩnh mạch chủ dưới
  • C. Động mạch cảnh chung
  • D. Động mạch phổi

Câu 8: Vị trí giải phẫu của thận được mô tả là sau phúc mạc (retroperitoneal). Điều này có nghĩa là thận nằm ở đâu so với phúc mạc?

  • A. Nằm hoàn toàn trong khoang phúc mạc và được phúc mạc bao phủ.
  • B. Nằm phía sau phúc mạc thành bụng, chỉ được phúc mạc che phủ ở mặt trước.
  • C. Nằm giữa lá thành và lá tạng của phúc mạc.
  • D. Nằm ngoài khoang phúc mạc và không liên quan đến phúc mạc.

Câu 9: Trong hệ tiêu hóa, lớp niêm mạc ruột non có các nếp gấp hình lông nhung (villi) và vi nhung mao (microvilli). Chức năng chính của các cấu trúc này là gì?

  • A. Tiết ra enzyme tiêu hóa
  • B. Kích thích nhu động ruột
  • C. Tăng diện tích bề mặt hấp thụ chất dinh dưỡng
  • D. Bảo vệ niêm mạc ruột khỏi tác động cơ học

Câu 10: Dựa vào vị trí giải phẫu, hãy sắp xếp các cấu trúc sau theo thứ tự từ trước ra sau trong trung thất giữa: 1) Khí quản; 2) Thực quản; 3) Tim và màng ngoài tim.

  • A. 1 - 2 - 3
  • B. 2 - 1 - 3
  • C. 3 - 2 - 1
  • D. 3 - 1 - 2

Câu 11: Cơ chế tác động chính của cơ ức đòn chũm (sternocleidomastoid) khi hoạt động đồng thời cả hai bên là gì?

  • A. Gấp cổ và ngửa đầu ra sau
  • B. Nghiêng đầu sang một bên
  • C. Xoay đầu sang một bên
  • D. Duỗi thẳng cổ

Câu 12: Đám rối thần kinh thắt lưng (lumbar plexus) chi phối cảm giác và vận động cho vùng chi dưới và thành bụng trước. Dây thần kinh nào sau đây KHÔNG xuất phát từ đám rối này?

  • A. Thần kinh đùi
  • B. Thần kinh bịt
  • C. Thần kinh mác chung
  • D. Thần kinh sinh dục đùi

Câu 13: Xét về cấu tạo của da, lớp nào sau đây chứa các thụ thể cảm giác, mạch máu, tuyến mồ hôi và tuyến bã?

  • A. Lớp biểu bì (epidermis)
  • B. Lớp bì (dermis)
  • C. Lớp hạ bì (hypodermis)
  • D. Lớp mỡ dưới da

Câu 14: Vùng não nào sau đây đóng vai trò trung tâm điều hòa các chức năng sống cơ bản như nhịp tim, huyết áp và hô hấp?

  • A. Tiểu não
  • B. Vỏ não
  • C. Đồi thị
  • D. Hành não

Câu 15: Trong hệ tiết niệu, đơn vị chức năng cơ bản của thận là nephron. Quá trình lọc máu và hình thành nước tiểu ban đầu diễn ra ở cấu trúc nào của nephron?

  • A. Tiểu cầu thận (glomerulus)
  • B. Ống lượn gần
  • C. Quai Henle
  • D. Ống lượn xa

Câu 16: So sánh sự khác biệt về cấu trúc giữa động mạch và tĩnh mạch để phù hợp với chức năng của chúng.

  • A. Động mạch và tĩnh mạch có cấu trúc thành tương tự nhau nhưng khác nhau về đường kính lòng mạch.
  • B. Tĩnh mạch có thành dày hơn động mạch để chịu áp lực máu cao hơn.
  • C. Động mạch có thành dày và đàn hồi hơn để chịu áp lực cao, tĩnh mạch có thành mỏng và van để hỗ trợ máu về tim.
  • D. Cả hai đều có van một chiều để đảm bảo dòng máu chảy theo một hướng.

Câu 17: Tuyến tụy vừa là tuyến nội tiết vừa là tuyến ngoại tiết. Chức năng ngoại tiết của tuyến tụy liên quan đến việc sản xuất và bài tiết chất nào?

  • A. Hormone insulin và glucagon
  • B. Enzyme tiêu hóa
  • C. Bicarbonate để trung hòa acid dạ dày
  • D. Dịch mật

Câu 18: Vùng não nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc điều khiển vận động có ý thức, lập kế hoạch và ra quyết định?

  • A. Thùy trán
  • B. Thùy đỉnh
  • C. Thùy thái dương
  • D. Thùy chẩm

Câu 19: Trong hệ sinh sản nữ, ống dẫn trứng (fallopian tube) có vai trò gì trong quá trình thụ tinh và di chuyển trứng?

  • A. Sản xuất trứng (noãn)
  • B. Làm tổ cho trứng đã thụ tinh
  • C. Nơi thụ tinh và di chuyển trứng đã thụ tinh về tử cung
  • D. Sản xuất hormone sinh dục nữ

Câu 20: Dựa vào hình dạng và chức năng, hãy phân loại xương sườn, xương đùi và xương đốt sống vào các loại xương chính.

  • A. Xương sườn - xương dài, xương đùi - xương dẹt, xương đốt sống - xương ngắn
  • B. Xương sườn - xương dẹt, xương đùi - xương dài, xương đốt sống - xương bất định hình
  • C. Xương sườn - xương ngắn, xương đùi - xương dẹt, xương đốt sống - xương dài
  • D. Tất cả đều là xương dài vì chúng có chiều dài lớn hơn chiều rộng.

Câu 21: Một bệnh nhân bị tai biến mạch máu não gây tổn thương vùng Broca. Rối loạn ngôn ngữ đặc trưng nào sẽ xuất hiện ở bệnh nhân này?

  • A. Mất khả năng hiểu ngôn ngữ nói và viết
  • B. Nói trôi chảy nhưng lời nói vô nghĩa, không hiểu ngôn ngữ
  • C. Khó khăn trong việc diễn đạt ngôn ngữ, nói chậm, khó khăn về ngữ pháp
  • D. Mất hoàn toàn khả năng ngôn ngữ

Câu 22: Trong hệ nội tiết, tuyến yên (pituitary gland) được mệnh danh là "tuyến chỉ huy" vì vai trò điều khiển hoạt động của nhiều tuyến nội tiết khác. Hormone nào sau đây KHÔNG phải do tuyến yên tiết ra?

  • A. Hormone tăng trưởng (GH)
  • B. Hormone kích thích tuyến giáp (TSH)
  • C. Hormone kích thích vỏ thượng thận (ACTH)
  • D. Insulin

Câu 23: Cơ delta (deltoid) là cơ chính của khớp vai, thực hiện nhiều động tác khác nhau tùy thuộc vào phần cơ nào hoạt động. Động tác chính của phần giữa cơ delta là gì?

  • A. Gấp cánh tay
  • B. Dạng cánh tay
  • C. Khép cánh tay
  • D. Xoay ngoài cánh tay

Câu 24: Dựa vào cấu trúc xương và khớp, hãy giải thích tại sao khớp háng (hip joint) có biên độ vận động nhỏ hơn khớp vai (shoulder joint) mặc dù cả hai đều là khớp chỏm cầu.

  • A. Khớp vai có nhiều dây chằng và cơ bao quanh hơn khớp háng.
  • B. Xương cánh tay nhẹ hơn xương đùi nên dễ dàng vận động hơn.
  • C. Ổ cối khớp háng sâu và chỏm xương đùi khớp chặt hơn ổ chảo khớp vai, tăng độ vững chắc nhưng giảm biên độ.
  • D. Sụn khớp ở khớp vai dày hơn khớp háng, giúp vận động linh hoạt hơn.

Câu 25: Trong hệ hô hấp, thanh quản (larynx) có chức năng kép là dẫn khí và phát âm. Cấu trúc nào sau đây đóng vai trò chính trong việc tạo ra âm thanh khi phát âm?

  • A. Nắp thanh quản (epiglottis)
  • B. Dây thanh âm (vocal cords)
  • C. Sụn thanh quản (laryngeal cartilages)
  • D. Khí quản (trachea)

Câu 26: Mạch máu nào sau đây dẫn máu giàu oxy từ phổi về tim?

  • A. Động mạch phổi
  • B. Động mạch chủ
  • C. Tĩnh mạch phổi
  • D. Tĩnh mạch chủ trên

Câu 27: Trong hệ thần kinh tự chủ, hệ thần kinh giao cảm và phó giao cảm có tác dụng đối lập nhau. Tác dụng chính của hệ thần kinh giao cảm lên nhịp tim và đường kính phế quản là gì?

  • A. Tăng nhịp tim và giãn phế quản
  • B. Giảm nhịp tim và co phế quản
  • C. Tăng nhịp tim và co phế quản
  • D. Giảm nhịp tim và giãn phế quản

Câu 28: Cấu trúc nào sau đây của não bộ liên quan mật thiết đến trí nhớ ngắn hạn và trí nhớ không gian?

  • A. Hạch nền
  • B. Tiểu não
  • C. Đồi thị
  • D. Hồi hải mã

Câu 29: Trong hệ tiêu hóa, dạ dày thực hiện chức năng chính là nghiền trộn thức ăn và tiêu hóa protein. Loại tế bào nào trong niêm mạc dạ dày chịu trách nhiệm tiết ra acid hydrochloric (HCl) để hỗ trợ tiêu hóa protein?

  • A. Tế bào слизь (mucous cells)
  • B. Tế bào thành (parietal cells)
  • C. Tế bào chính (chief cells)
  • D. Tế bào G (G cells)

Câu 30: Xét về cấu trúc xương, ống tủy xương (medullary cavity) chứa chất gì ở người trưởng thành và chất này có vai trò gì?

  • A. Tủy xương đỏ, sản sinh tế bào máu
  • B. Sụn khớp, giảm ma sát giữa các xương
  • C. Tủy xương vàng, dự trữ năng lượng
  • D. Dịch khớp, bôi trơn khớp

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 15

Câu 1: Một người bị tai nạn giao thông và được chẩn đoán gãy xương đòn ở vị trí 1/3 giữa thân xương. Cấu trúc thần kinh nào sau đây có nguy cơ bị tổn thương cao nhất do vị trí gãy xương này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 15

Câu 2: Trong quá trình phẫu thuật nội soi ổ bụng, bác sĩ cần xác định vị trí của ruột thừa. Điểm McBurney, một điểm mốc quan trọng trong phẫu thuật ruột thừa, nằm ở vị trí nào trên thành bụng trước?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 15

Câu 3: So sánh sự khác biệt chính giữa khớp sợi và khớp sụn về cấu trúc và chức năng.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 15

Câu 4: Một bệnh nhân bị tổn thương dây thần kinh vận nhãn chung (thần kinh sọ não số III). Triệu chứng lâm sàng nào sau đây KHÔNG phù hợp với tổn thương dây thần kinh này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 15

Câu 5: Xét về cấu trúc vi thể của xương, osteon (hệ thống Havers) là đơn vị cấu trúc cơ bản. Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc osteon?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 15

Câu 6: Cơ hoành là cơ chính của hô hấp. Khi cơ hoành co, điều gì xảy ra với thể tích và áp suất lồng ngực, và kết quả là quá trình hô hấp nào diễn ra?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 15

Câu 7: Mạch máu nào sau đây KHÔNG thuộc vòng tuần hoàn lớn (tuần hoàn hệ thống)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 15

Câu 8: Vị trí giải phẫu của thận được mô tả là sau phúc mạc (retroperitoneal). Điều này có nghĩa là thận nằm ở đâu so với phúc mạc?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 15

Câu 9: Trong hệ tiêu hóa, lớp niêm mạc ruột non có các nếp gấp hình lông nhung (villi) và vi nhung mao (microvilli). Chức năng chính của các cấu trúc này là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 15

Câu 10: Dựa vào vị trí giải phẫu, hãy sắp xếp các cấu trúc sau theo thứ tự từ trước ra sau trong trung thất giữa: 1) Khí quản; 2) Thực quản; 3) Tim và màng ngoài tim.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 15

Câu 11: Cơ chế tác động chính của cơ ức đòn chũm (sternocleidomastoid) khi hoạt động đồng thời cả hai bên là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 15

Câu 12: Đám rối thần kinh thắt lưng (lumbar plexus) chi phối cảm giác và vận động cho vùng chi dưới và thành bụng trước. Dây thần kinh nào sau đây KHÔNG xuất phát từ đám rối này?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 15

Câu 13: Xét về cấu tạo của da, lớp nào sau đây chứa các thụ thể cảm giác, mạch máu, tuyến mồ hôi và tuyến bã?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 15

Câu 14: Vùng não nào sau đây đóng vai trò trung tâm điều hòa các chức năng sống cơ bản như nhịp tim, huyết áp và hô hấp?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 15

Câu 15: Trong hệ tiết niệu, đơn vị chức năng cơ bản của thận là nephron. Quá trình lọc máu và hình thành nước tiểu ban đầu diễn ra ở cấu trúc nào của nephron?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 15

Câu 16: So sánh sự khác biệt về cấu trúc giữa động mạch và tĩnh mạch để phù hợp với chức năng của chúng.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 15

Câu 17: Tuyến tụy vừa là tuyến nội tiết vừa là tuyến ngoại tiết. Chức năng ngoại tiết của tuyến tụy liên quan đến việc sản xuất và bài tiết chất nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 15

Câu 18: Vùng não nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc điều khiển vận động có ý thức, lập kế hoạch và ra quyết định?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 15

Câu 19: Trong hệ sinh sản nữ, ống dẫn trứng (fallopian tube) có vai trò gì trong quá trình thụ tinh và di chuyển trứng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 15

Câu 20: Dựa vào hình dạng và chức năng, hãy phân loại xương sườn, xương đùi và xương đốt sống vào các loại xương chính.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 15

Câu 21: Một bệnh nhân bị tai biến mạch máu não gây tổn thương vùng Broca. Rối loạn ngôn ngữ đặc trưng nào sẽ xuất hiện ở bệnh nhân này?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 15

Câu 22: Trong hệ nội tiết, tuyến yên (pituitary gland) được mệnh danh là 'tuyến chỉ huy' vì vai trò điều khiển hoạt động của nhiều tuyến nội tiết khác. Hormone nào sau đây KHÔNG phải do tuyến yên tiết ra?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 15

Câu 23: Cơ delta (deltoid) là cơ chính của khớp vai, thực hiện nhiều động tác khác nhau tùy thuộc vào phần cơ nào hoạt động. Động tác chính của phần giữa cơ delta là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 15

Câu 24: Dựa vào cấu trúc xương và khớp, hãy giải thích tại sao khớp háng (hip joint) có biên độ vận động nhỏ hơn khớp vai (shoulder joint) mặc dù cả hai đều là khớp chỏm cầu.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 15

Câu 25: Trong hệ hô hấp, thanh quản (larynx) có chức năng kép là dẫn khí và phát âm. Cấu trúc nào sau đây đóng vai trò chính trong việc tạo ra âm thanh khi phát âm?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 15

Câu 26: Mạch máu nào sau đây dẫn máu giàu oxy từ phổi về tim?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 15

Câu 27: Trong hệ thần kinh tự chủ, hệ thần kinh giao cảm và phó giao cảm có tác dụng đối lập nhau. Tác dụng chính của hệ thần kinh giao cảm lên nhịp tim và đường kính phế quản là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 15

Câu 28: Cấu trúc nào sau đây của não bộ liên quan mật thiết đến trí nhớ ngắn hạn và trí nhớ không gian?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 15

Câu 29: Trong hệ tiêu hóa, dạ dày thực hiện chức năng chính là nghiền trộn thức ăn và tiêu hóa protein. Loại tế bào nào trong niêm mạc dạ dày chịu trách nhiệm tiết ra acid hydrochloric (HCl) để hỗ trợ tiêu hóa protein?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Giải phẫu

Tags: Bộ đề 15

Câu 30: Xét về cấu trúc xương, ống tủy xương (medullary cavity) chứa chất gì ở người trưởng thành và chất này có vai trò gì?

Viết một bình luận