Trắc nghiệm Giải phẫu - Đề 13 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!
Câu 1: Một người bị tai nạn giao thông và tổn thương dây thần kinh quay ở vùng cánh tay giữa. Khám lâm sàng cho thấy bệnh nhân bị yếu cổ tay và các ngón tay, đặc biệt là khi duỗi. Tuy nhiên, bệnh nhân vẫn có thể gấp khuỷu tay và dạng vai bình thường. Dựa vào vị trí tổn thương và triệu chứng lâm sàng, cơ nào sau đây có khả năng BÌNH THƯỜNG?
- A. Cơ duỗi cổ tay quay dài (Extensor carpi radialis longus)
- B. Cơ duỗi chung các ngón tay (Extensor digitorum)
- C. Cơ nhị đầu cánh tay (Biceps brachii)
- D. Cơ tam đầu cánh tay (Triceps brachii)
Câu 2: So sánh xương cánh tay và xương đùi, đặc điểm nào sau đây KHÔNG ĐÚNG với cả hai loại xương này?
- A. Đều có thân xương hình trụ tam giác
- B. Đều có đầu trên và đầu dưới phì đại để khớp với các xương khác
- C. Đều có các mấu chuyển lớn và bé
- D. Đều có lồi cầu trong và lồi cầu ngoài ở đầu dưới
Câu 3: Trong quá trình phẫu thuật nội soi ổ bụng, bác sĩ cần xác định vị trí của ruột thừa. Điểm McBurney, một điểm mốc quan trọng để tìm ruột thừa, nằm ở vị trí nào trên thành bụng?
- A. Điểm giữa đường nối gai chậu trước trên bên trái và rốn
- B. Điểm nối 1/3 ngoài và 2/3 trong đường nối gai chậu trước trên bên phải và rốn
- C. Điểm giữa đường trắng giữa trên rốn
- D. Điểm cách rốn 5cm về phía dưới
Câu 4: Một sinh viên y khoa đang học về hệ thống dẫn truyền tim. Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc hệ thống dẫn truyền nội tại của tim?
- A. Nút xoang nhĩ (SA node)
- B. Nút nhĩ thất (AV node)
- C. Bó His và các nhánh
- D. Dây thần kinh giao cảm tim
Câu 5: Xét về cấu trúc vi thể của phổi, loại tế bào biểu mô phế nang nào chịu trách nhiệm chính cho quá trình trao đổi khí oxy và carbon dioxide giữa phế nang và mao mạch máu?
- A. Tế bào phế nang loại I (Pneumocytes type I)
- B. Tế bào phế nang loại II (Pneumocytes type II)
- C. Tế bào bụi phế nang (Alveolar macrophages)
- D. Tế bào Clara
Câu 6: Trong hệ tiêu hóa, đoạn nào của ống tiêu hóa diễn ra quá trình hấp thụ nước và điện giải chủ yếu, đồng thời chứa hệ vi sinh vật đường ruột phong phú?
- A. Thực quản (Esophagus)
- B. Dạ dày (Stomach)
- C. Ruột già (Large intestine)
- D. Tá tràng (Duodenum)
Câu 7: Phân tích mối quan hệ giữa các thành phần của thận, cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc đơn vị chức năng cơ bản của thận (nephron)?
- A. Tiểu cầu thận (Renal corpuscle)
- B. Ống lượn gần (Proximal convoluted tubule)
- C. Quai Henle (Loop of Henle)
- D. Ống góp (Collecting duct)
Câu 8: Xét về hệ thần kinh trung ương, cấu trúc nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa thân nhiệt, cảm giác đói no, và nhịp sinh học?
- A. Tiểu não (Cerebellum)
- B. Vùng dưới đồi (Hypothalamus)
- C. Hồi hải mã (Hippocampus)
- D. Vỏ não trán (Frontal cortex)
Câu 9: So sánh động mạch cảnh chung trái và động mạch cảnh chung phải, điểm khác biệt chính về nguồn gốc xuất phát của hai động mạch này là gì?
- A. Động mạch cảnh chung trái xuất phát từ cung động mạch chủ, động mạch cảnh chung phải xuất phát từ thân cánh tay đầu.
- B. Cả hai đều xuất phát trực tiếp từ cung động mạch chủ.
- C. Cả hai đều xuất phát từ thân cánh tay đầu.
- D. Động mạch cảnh chung phải xuất phát từ cung động mạch chủ, động mạch cảnh chung trái xuất phát từ thân cánh tay đầu.
Câu 10: Trong hệ thống bạch huyết, cơ quan nào sau đây KHÔNG thuộc các cơ quan bạch huyết thứ phát?
- A. Hạch bạch huyết (Lymph nodes)
- B. Tuyến ức (Thymus)
- C. Lách (Spleen)
- D. Amidan (Tonsils)
Câu 11: Xét về cấu trúc xương cột sống, đốt sống nào sau đây KHÔNG có lỗ mỏm ngang?
- A. Đốt sống cổ (Cervical vertebra)
- B. Đốt sống ngực (Thoracic vertebra)
- C. Đốt sống thắt lưng (Lumbar vertebra)
- D. Đốt sống cùng (Sacral vertebra)
Câu 12: Trong hệ sinh dục nữ, cấu trúc nào sau đây chịu trách nhiệm chính cho việc sản xuất trứng (noãn) và các hormone sinh dục nữ estrogen và progesterone?
- A. Tử cung (Uterus)
- B. Ống dẫn trứng (Fallopian tube)
- C. Âm đạo (Vagina)
- D. Buồng trứng (Ovary)
Câu 13: Phân tích chức năng của các cơ hô hấp, cơ nào sau đây được coi là cơ hô hấp chính trong trạng thái hô hấp bình thường, yên tĩnh?
- A. Cơ hoành (Diaphragm)
- B. Cơ liên sườn ngoài (External intercostal muscles)
- C. Cơ ức đòn chũm (Sternocleidomastoid muscle)
- D. Cơ bậc thang (Scalene muscles)
Câu 14: Xét về cấu tạo của da, lớp nào sau đây chứa các thụ thể cảm giác đau, nhiệt độ, và xúc giác, cũng như các tuyến mồ hôi và tuyến bã nhờn?
- A. Lớp biểu bì (Epidermis)
- B. Lớp真皮 (Dermis)
- C. Lớp hạ bì (Hypodermis)
- D. Lớp sừng (Stratum corneum)
Câu 15: So sánh khớp vai và khớp háng, đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là điểm tương đồng giữa hai khớp này?
- A. Đều là khớp chỏm cầu (ball-and-socket joint)
- B. Đều có biên độ vận động lớn
- C. Ổ khớp của khớp vai sâu hơn ổ khớp của khớp háng
- D. Đều được gia cố bởi hệ thống dây chằng và cơ bao khớp
Câu 16: Trong hệ thần kinh ngoại biên, loại tế bào thần kinh đệm nào chịu trách nhiệm tạo ra bao myelin cho các sợi trục thần kinh trong hệ thần kinh trung ương?
- A. Tế bào Schwann (Schwann cells)
- B. Tế bào hình sao (Astrocytes)
- C. Tế bào microglia (Microglia)
- D. Tế bào oligodendrocyte (Oligodendrocytes)
Câu 17: Xét về cấu trúc của mắt, thành phần nào sau đây KHÔNG tham gia vào quá trình khúc xạ ánh sáng để hội tụ hình ảnh trên võng mạc?
- A. Giác mạc (Cornea)
- B. Thủy tinh thể (Lens)
- C. Mống mắt (Iris)
- D. Dịch thủy tinh (Vitreous humor)
Câu 18: Trong hệ nội tiết, tuyến nào sau đây vừa có chức năng nội tiết (sản xuất hormone) vừa có chức năng ngoại tiết (sản xuất enzyme tiêu hóa)?
- A. Tuyến giáp (Thyroid gland)
- B. Tụy (Pancreas)
- C. Tuyến thượng thận (Adrenal gland)
- D. Tuyến yên (Pituitary gland)
Câu 19: Phân tích sự khác biệt giữa cơ vân và cơ trơn, đặc điểm nào sau đây chỉ đúng với cơ trơn?
- A. Có vân ngang khi quan sát dưới kính hiển vi quang học
- B. Hoạt động dưới sự kiểm soát ý thức
- C. Sợi cơ đa nhân
- D. Có khả năng co bóp chậm và duy trì co lâu dài
Câu 20: Xét về hệ thống thần kinh tự chủ, nhánh nào của hệ thần kinh tự chủ có tác dụng làm chậm nhịp tim, tăng cường nhu động ruột và tăng tiết dịch tiêu hóa?
- A. Hệ thần kinh giao cảm (Sympathetic nervous system)
- B. Hệ thần kinh vận động (Somatic nervous system)
- C. Hệ thần kinh phó giao cảm (Parasympathetic nervous system)
- D. Hệ thần kinh ruột (Enteric nervous system)
Câu 21: Một bệnh nhân bị tổn thương vùng Broca ở bán cầu não trái. Triệu chứng lâm sàng điển hình nào sau đây có khả năng xuất hiện?
- A. Mất khả năng hiểu ngôn ngữ nói và viết (Wernicke"s aphasia)
- B. Khó khăn trong việc diễn đạt ngôn ngữ, nói chậm, ngập ngừng (Broca"s aphasia)
- C. Mất thị lực ở nửa trường thị giác bên đối diện (Hemianopia)
- D. Liệt nửa người bên đối diện (Hemiplegia)
Câu 22: So sánh xương sườn thật và xương sườn giả, điểm khác biệt cơ bản trong cách chúng gắn vào xương ức là gì?
- A. Xương sườn thật gắn trực tiếp vào xương ức bằng sụn sườn riêng, xương sườn giả gắn gián tiếp hoặc không gắn vào xương ức.
- B. Xương sườn giả gắn trực tiếp vào xương ức bằng sụn sườn riêng, xương sườn thật gắn gián tiếp hoặc không gắn vào xương ức.
- C. Cả xương sườn thật và xương sườn giả đều gắn trực tiếp vào xương ức bằng sụn sườn riêng.
- D. Cả xương sườn thật và xương sườn giả đều gắn gián tiếp vào xương ức thông qua sụn sườn của xương sườn số 7.
Câu 23: Trong hệ thống dẫn khí của phổi, cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc đường dẫn khí?
- A. Khí quản (Trachea)
- B. Phế quản gốc (Main bronchi)
- C. Tiểu phế quản (Bronchioles)
- D. Phế nang (Alveoli)
Câu 24: Xét về cấu trúc của tim, van tim nào sau đây nằm giữa tâm nhĩ phải và tâm thất phải?
- A. Van hai lá (Mitral valve)
- B. Van ba lá (Tricuspid valve)
- C. Van động mạch chủ (Aortic valve)
- D. Van động mạch phổi (Pulmonary valve)
Câu 25: Phân tích mối liên quan giữa các xương cổ tay, xương nào sau đây thuộc hàng gần (proximal row) của xương cổ tay?
- A. Xương thang (Trapezium)
- B. Xương cả (Capitate)
- C. Xương thuyền (Scaphoid)
- D. Xương móc (Hamate)
Câu 26: Trong hệ tiêu hóa, cơ thắt thực quản dưới (lower esophageal sphincter - LES) có vai trò quan trọng trong việc ngăn chặn trào ngược dịch vị từ dạ dày lên thực quản. Cơ LES thuộc loại cơ nào?
- A. Cơ vân chịu sự kiểm soát ý thức
- B. Cơ vân không chịu sự kiểm soát ý thức
- C. Cơ tim
- D. Cơ trơn không chịu sự kiểm soát ý thức
Câu 27: Xét về cấu trúc của tai trong, cơ quan nào sau đây chịu trách nhiệm chính cho việc cảm nhận thăng bằng động (dynamic equilibrium), tức là cảm nhận sự thay đổi vận tốc và gia tốc của cơ thể?
- A. Ống bán khuyên (Semicircular canals)
- B. Tiền đình (Vestibule)
- C. Ốc tai (Cochlea)
- D. Màng nhĩ (Tympanic membrane)
Câu 28: Trong hệ sinh dục nam, tế bào nào sau đây trong tinh hoàn chịu trách nhiệm sản xuất hormone testosterone?
- A. Tế bào Sertoli (Sertoli cells)
- B. Tế bào Leydig (Leydig cells)
- C. Tế bào mầm (Germ cells)
- D. Tế bào cơ bì tinh hoàn (Myoid cells)
Câu 29: Phân tích đường đi của máu trong vòng tuần hoàn nhỏ (pulmonary circulation), mạch máu nào sau đây KHÔNG thuộc vòng tuần hoàn nhỏ?
- A. Động mạch phổi (Pulmonary artery)
- B. Tĩnh mạch phổi (Pulmonary vein)
- C. Động mạch chủ (Aorta)
- D. Mao mạch phổi (Pulmonary capillaries)
Câu 30: Xét về cấu trúc của não bộ, thùy não nào sau đây đảm nhiệm chức năng xử lý thông tin thị giác?
- A. Thùy trán (Frontal lobe)
- B. Thùy đỉnh (Parietal lobe)
- C. Thùy thái dương (Temporal lobe)
- D. Thùy chẩm (Occipital lobe)