15+ Đề Thi Thử Trắc Nghiệm – Môn Nguyên Lý Kế Toán

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

Đề 11

Đề 12

Đề 13

Đề 14

Đề 15

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán - Đề 01

Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Doanh nghiệp A mua một lô hàng hóa trị giá 100 triệu đồng theo điều khoản thanh toán 30 ngày. Theo nguyên tắc cơ sở dồn tích, nghiệp vụ này được ghi nhận vào thời điểm nào?

  • A. Ngay khi nhận lô hàng hóa.
  • B. Khi doanh nghiệp thanh toán tiền cho nhà cung cấp sau 30 ngày.
  • C. Vào cuối kỳ kế toán khi lập báo cáo tài chính.
  • D. Khi lô hàng hóa được bán cho khách hàng.

Câu 2: Bảng cân đối kế toán tuân thủ theo phương trình kế toán cơ bản nào?

  • A. Doanh thu - Chi phí = Lợi nhuận
  • B. Lưu chuyển tiền vào - Lưu chuyển tiền ra = Lưu chuyển tiền thuần
  • C. Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
  • D. Vốn chủ sở hữu = Tài sản + Nợ phải trả

Câu 3: Chi phí nào sau đây được coi là chi phí thời kỳ (period cost) và không được vốn hóa vào giá trị hàng tồn kho?

  • A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
  • B. Chi phí nhân công trực tiếp sản xuất
  • C. Chi phí sản xuất chung
  • D. Chi phí quản lý doanh nghiệp

Câu 4: Theo nguyên tắc giá gốc, tài sản được ghi nhận ban đầu theo:

  • A. Giá phí gốc tại thời điểm mua.
  • B. Giá trị thị trường hiện tại.
  • C. Giá trị ước tính có thể thu hồi.
  • D. Giá trị hợp lý.

Câu 5: Khoản mục nào sau đây thuộc về vốn chủ sở hữu trên Bảng cân đối kế toán?

  • A. Phải trả người bán
  • B. Lợi nhuận giữ lại
  • C. Vay ngắn hạn
  • D. Thuế phải nộp nhà nước

Câu 6: Nghiệp vụ nào sau đây làm tăng tài sản và tăng vốn chủ sở hữu?

  • A. Mua hàng hóa tồn kho chịu trả tiền sau.
  • B. Thanh toán lương cho nhân viên bằng tiền mặt.
  • C. Chủ sở hữu góp vốn vào doanh nghiệp bằng tiền mặt.
  • D. Bán hàng hóa chịu trả tiền sau.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng về báo cáo kết quả kinh doanh?

  • A. Báo cáo tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu tại một thời điểm.
  • B. Báo cáo doanh thu, chi phí và lợi nhuận trong một kỳ kế toán.
  • C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ vào và ra khỏi doanh nghiệp.
  • D. Báo cáo sự thay đổi vốn chủ sở hữu trong kỳ.

Câu 8: Theo nguyên tắc phù hợp (matching principle), chi phí phải được ghi nhận:

  • A. Khi chi phí được thanh toán bằng tiền.
  • B. Vào bất kỳ kỳ nào khi doanh nghiệp quyết định.
  • C. Trong cùng kỳ với doanh thu liên quan.
  • D. Vào cuối năm tài chính.

Câu 9: Loại tài khoản nào sau đây có số dư bên Nợ?

  • A. Tiền mặt
  • B. Doanh thu bán hàng
  • C. Vốn chủ sở hữu
  • D. Phải trả người bán

Câu 10: Trong quy trình kế toán, bước nào sau đây diễn ra đầu tiên?

  • A. Lập Bảng cân đối thử
  • B. Ghi vào Sổ Cái
  • C. Lập Báo cáo tài chính
  • D. Xác định và phân tích nghiệp vụ kinh tế

Câu 11: Mục đích chính của bút toán điều chỉnh là gì?

  • A. Sửa chữa các sai sót trong quá trình ghi sổ.
  • B. Đảm bảo doanh thu và chi phí được ghi nhận đúng kỳ.
  • C. Cập nhật giá trị thị trường của tài sản.
  • D. Đóng sổ sách kế toán cuối kỳ.

Câu 12: Phương pháp khấu hao nào thường được sử dụng nhất và tạo ra chi phí khấu hao đều đặn hàng năm?

  • A. Khấu hao theo số dư giảm dần
  • B. Khấu hao theo sản lượng
  • C. Khấu hao đường thẳng
  • D. Khấu hao nhanh

Câu 13: Khi doanh nghiệp bán chịu hàng hóa, tài khoản nào sau đây sẽ được ghi Nợ?

  • A. Doanh thu bán hàng
  • B. Hàng tồn kho
  • C. Giá vốn hàng bán
  • D. Phải thu khách hàng

Câu 14: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ được chia thành mấy loại hoạt động chính?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 15: Mục đích của việc lập Bảng cân đối thử (Trial Balance) là gì?

  • A. Thay thế Bảng cân đối kế toán.
  • B. Lập báo cáo kết quả kinh doanh.
  • C. Kiểm tra tính cân bằng của Sổ Cái.
  • D. Tính lợi nhuận gộp.

Câu 16: Tài khoản nào sau đây là tài khoản doanh thu?

  • A. Chi phí bán hàng
  • B. Chi phí quản lý doanh nghiệp
  • C. Giá vốn hàng bán
  • D. Doanh thu dịch vụ

Câu 17: Khoản mục nào sau đây không phải là tài sản ngắn hạn?

  • A. Tiền mặt và các khoản tương đương tiền
  • B. Nhà xưởng và thiết bị
  • C. Hàng tồn kho
  • D. Các khoản phải thu ngắn hạn

Câu 18: Khi nào doanh thu được ghi nhận theo nguyên tắc ghi nhận doanh thu?

  • A. Khi hàng hóa hoặc dịch vụ đã được cung cấp.
  • B. Khi khách hàng thanh toán tiền.
  • C. Khi hợp đồng được ký kết.
  • D. Khi hàng hóa được sản xuất xong.

Câu 19: Chi phí trả trước được phân loại là:

  • A. Chi phí
  • B. Nợ phải trả
  • C. Tài sản
  • D. Vốn chủ sở hữu

Câu 20: Phương pháp kiểm kê hàng tồn kho nào giả định rằng hàng hóa mua trước được bán trước?

  • A. Bình quân gia quyền
  • B. FIFO (Nhập trước, Xuất trước)
  • C. LIFO (Nhập sau, Xuất trước)
  • D. Đích danh

Câu 21: Tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được tính bằng công thức nào?

  • A. Tổng tài sản / Tổng nợ phải trả
  • B. Vốn chủ sở hữu / Tổng nợ phải trả
  • C. Lợi nhuận ròng / Doanh thu thuần
  • D. Tài sản ngắn hạn / Nợ ngắn hạn

Câu 22: Tài khoản nào sau đây được sử dụng để ghi nhận chi phí khấu hao tài sản cố định?

  • A. Chi phí khấu hao
  • B. Hao mòn lũy kế
  • C. Giá trị còn lại của tài sản
  • D. Nguyên giá tài sản

Câu 23: Phát biểu nào sau đây thể hiện nguyên tắc thận trọng trong kế toán?

  • A. Ghi nhận doanh thu khi chắc chắn thu được tiền.
  • B. Ghi nhận lỗ tiềm tàng và không ghi nhận lãi tiềm tàng.
  • C. Đánh giá tài sản theo giá thị trường.
  • D. Ghi nhận tất cả các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.

Câu 24: Mục đích của việc lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?

  • A. Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh.
  • B. Xác định giá trị tài sản và nợ phải trả.
  • C. Cung cấp thông tin về dòng tiền và khả năng thanh toán.
  • D. Tính lợi nhuận và vốn chủ sở hữu.

Câu 25: Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam, báo cáo tài chính năm thường bao gồm những báo cáo nào?

  • A. Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả kinh doanh.
  • B. Bảng cân đối kế toán và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
  • C. Báo cáo kết quả kinh doanh và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
  • D. Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ và Bản thuyết minh báo cáo tài chính.

Câu 26: Đâu là ví dụ về bút toán khóa sổ (closing entry) cuối kỳ?

  • A. Ghi nhận chi phí khấu hao tài sản cố định.
  • B. Kết chuyển doanh thu dịch vụ vào Lợi nhuận giữ lại.
  • C. Điều chỉnh hàng tồn kho cuối kỳ.
  • D. Ghi nhận lương phải trả nhân viên.

Câu 27: Tài khoản "Hao mòn lũy kế" là loại tài khoản gì và có số dư bên nào?

  • A. Tài sản, số dư Nợ
  • B. Chi phí, số dư Nợ
  • C. Điều chỉnh tài sản, số dư Có
  • D. Vốn chủ sở hữu, số dư Có

Câu 28: Trong hệ thống kế toán kép, mỗi nghiệp vụ kinh tế phát sinh ảnh hưởng đến ít nhất bao nhiêu tài khoản?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 29: Doanh nghiệp A ứng trước tiền lương cho nhân viên, nghiệp vụ này ảnh hưởng như thế nào đến Bảng cân đối kế toán?

  • A. Tổng tài sản tăng
  • B. Tổng nợ phải trả tăng
  • C. Không ảnh hưởng đến tổng tài sản, chỉ thay đổi cơ cấu tài sản
  • D. Vốn chủ sở hữu giảm

Câu 30: Đâu là ví dụ về một sự kiện không phải là nghiệp vụ kinh tế và không được ghi nhận vào sổ sách kế toán?

  • A. Mua hàng hóa trả chậm
  • B. Bán hàng thu tiền mặt
  • C. Trả tiền thuê văn phòng
  • D. Ký hợp đồng thuê nhân viên mới

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Doanh nghiệp A mua một lô hàng hóa trị giá 100 triệu đồng theo điều khoản thanh toán 30 ngày. Theo nguyên tắc cơ sở dồn tích, nghiệp vụ này được ghi nhận vào thời điểm nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Bảng cân đối kế toán tuân thủ theo phương trình kế toán cơ bản nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Chi phí nào sau đây được coi là chi phí thời kỳ (period cost) và không được vốn hóa vào giá trị hàng tồn kho?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Theo nguyên tắc giá gốc, tài sản được ghi nhận ban đầu theo:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Khoản mục nào sau đây thuộc về vốn chủ sở hữu trên Bảng cân đối kế toán?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Nghiệp vụ nào sau đây làm tăng tài sản và tăng vốn chủ sở hữu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng về báo cáo kết quả kinh doanh?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Theo nguyên tắc phù hợp (matching principle), chi phí phải được ghi nhận:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Loại tài khoản nào sau đây có số dư bên Nợ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Trong quy trình kế toán, bước nào sau đây diễn ra đầu tiên?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Mục đích chính của bút toán điều chỉnh là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Phương pháp khấu hao nào thường được sử dụng nhất và tạo ra chi phí khấu hao đều đặn hàng năm?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Khi doanh nghiệp bán chịu hàng hóa, tài khoản nào sau đây sẽ được ghi Nợ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ được chia thành mấy loại hoạt động chính?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Mục đích của việc lập Bảng cân đối thử (Trial Balance) là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Tài khoản nào sau đây là tài khoản doanh thu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Khoản mục nào sau đây không phải là tài sản ngắn hạn?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Khi nào doanh thu được ghi nhận theo nguyên tắc ghi nhận doanh thu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Chi phí trả trước được phân loại là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Phương pháp kiểm kê hàng tồn kho nào giả định rằng hàng hóa mua trước được bán trước?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được tính bằng công thức nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Tài khoản nào sau đây được sử dụng để ghi nhận chi phí khấu hao tài sản cố định?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Phát biểu nào sau đây thể hiện nguyên tắc thận trọng trong kế toán?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Mục đích của việc lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam, báo cáo tài chính năm thường bao gồm những báo cáo nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Đâu là ví dụ về bút toán khóa sổ (closing entry) cuối kỳ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Tài khoản 'Hao mòn lũy kế' là loại tài khoản gì và có số dư bên nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Trong hệ thống kế toán kép, mỗi nghiệp vụ kinh tế phát sinh ảnh hưởng đến ít nhất bao nhiêu tài khoản?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Doanh nghiệp A ứng trước tiền lương cho nhân viên, nghiệp vụ này ảnh hưởng như thế nào đến Bảng cân đối kế toán?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Đâu là ví dụ về một sự kiện không phải là nghiệp vụ kinh tế và không được ghi nhận vào sổ sách kế toán?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán - Đề 02

Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Doanh nghiệp A mua một lô hàng tồn kho trị giá 100 triệu đồng bằng tiền mặt. Nghiệp vụ này ảnh hưởng như thế nào đến phương trình kế toán cơ bản (Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu)?

  • A. Tổng tài sản tăng lên
  • B. Vốn chủ sở hữu giảm xuống
  • C. Không có sự thay đổi về tổng tài sản, nợ phải trả hoặc vốn chủ sở hữu
  • D. Nợ phải trả tăng lên

Câu 2: Nguyên tắc kế toán nào yêu cầu doanh thu phải được ghi nhận khi nó được thực hiện và chi phí phải được ghi nhận khi chúng phù hợp với doanh thu, bất kể thời điểm dòng tiền diễn ra?

  • A. Nguyên tắc giá gốc
  • B. Nguyên tắc cơ sở dồn tích
  • C. Nguyên tắc thận trọng
  • D. Nguyên tắc hoạt động liên tục

Câu 3: Báo cáo tài chính nào sau đây trình bày tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?

  • A. Bảng cân đối kế toán
  • B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
  • C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
  • D. Báo cáo vốn chủ sở hữu

Câu 4: Khoản mục nào sau đây KHÔNG phải là một yếu tố của Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?

  • A. Doanh thu
  • B. Giá vốn hàng bán
  • C. Chi phí hoạt động
  • D. Vốn chủ sở hữu

Câu 5: Phương pháp khấu hao nào phân bổ đều giá trị tài sản trong suốt thời gian sử dụng hữu ích của nó?

  • A. Phương pháp khấu hao theo số lượng sản phẩm
  • B. Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần
  • C. Phương pháp khấu hao đường thẳng
  • D. Phương pháp khấu hao tổng số năm

Câu 6: Khi một doanh nghiệp bán hàng hóa chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, bút toán ghi nhận doanh thu sẽ bao gồm những tài khoản nào?

  • A. Nợ Phải thu khách hàng/Tiền mặt, Có Doanh thu bán hàng, Có Thuế GTGT phải nộp
  • B. Nợ Giá vốn hàng bán, Có Hàng tồn kho
  • C. Nợ Chi phí bán hàng, Có Phải trả người bán
  • D. Nợ Thuế GTGT được khấu trừ, Có Phải trả nhà nước

Câu 7: Loại tài khoản nào sau đây có số dư bên Có (Credit) thông thường?

  • A. Chi phí
  • B. Doanh thu
  • C. Tài sản
  • D. Tất cả các đáp án trên

Câu 8: Sơ đồ chữ T (T-account) được sử dụng để làm gì trong kế toán?

  • A. Lập báo cáo tài chính
  • B. Phân tích tỷ suất sinh lời
  • C. Kiểm kê hàng tồn kho
  • D. Ghi chép các nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào tài khoản

Câu 9: Điều gì xảy ra với vốn chủ sở hữu khi doanh nghiệp có lợi nhuận?

  • A. Vốn chủ sở hữu tăng lên
  • B. Vốn chủ sở hữu giảm xuống
  • C. Vốn chủ sở hữu không thay đổi
  • D. Nợ phải trả tăng lên

Câu 10: Mục đích chính của Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?

  • A. Đánh giá khả năng sinh lời của doanh nghiệp
  • B. Xác định giá trị tài sản ròng của doanh nghiệp
  • C. Cung cấp thông tin về dòng tiền vào và dòng tiền ra của doanh nghiệp
  • D. Đo lường hiệu quả hoạt động của ban quản lý

Câu 11: Trong các phương pháp tính giá hàng tồn kho theo Thông tư 200, phương pháp nào giả định rằng hàng hóa mua trước được bán trước?

  • A. Phương pháp bình quân gia quyền
  • B. Phương pháp nhập trước, xuất trước (FIFO)
  • C. Phương pháp nhập sau, xuất trước (LIFO)
  • D. Phương pháp đích danh

Câu 12: Chi phí nào sau đây được coi là chi phí thời kỳ (period cost) và được ghi nhận trực tiếp vào Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?

  • A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
  • B. Chi phí nhân công trực tiếp
  • C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
  • D. Chi phí sản xuất chung

Câu 13: Kiểm kê định kỳ và kiểm kê liên tục khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Phương pháp ghi nhận giá vốn hàng bán
  • B. Thời điểm lập báo cáo tài chính
  • C. Cách thức đánh giá hàng tồn kho
  • D. Tần suất cập nhật số lượng hàng tồn kho

Câu 14: Khi doanh nghiệp nhận được tiền ứng trước của khách hàng cho một dịch vụ sẽ được cung cấp trong tương lai, kế toán sẽ ghi nhận vào tài khoản nào?

  • A. Doanh thu dịch vụ
  • B. Doanh thu chưa thực hiện
  • C. Phải thu khách hàng
  • D. Vốn chủ sở hữu

Câu 15: Giả sử doanh nghiệp bỏ sót bút toán điều chỉnh chi phí khấu hao tài sản cố định vào cuối kỳ. Điều này sẽ ảnh hưởng như thế nào đến Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh và Bảng cân đối kế toán?

  • A. Lợi nhuận và Tổng tài sản đều bị ghi nhận thấp hơn
  • B. Lợi nhuận và Tổng tài sản đều bị ghi nhận cao hơn
  • C. Lợi nhuận bị ghi nhận cao hơn và Tổng tài sản bị ghi nhận cao hơn
  • D. Lợi nhuận bị ghi nhận thấp hơn và Tổng tài sản bị ghi nhận cao hơn

Câu 16: Mục nào sau đây KHÔNG phải là mục tiêu của kiểm soát nội bộ?

  • A. Bảo vệ tài sản của doanh nghiệp
  • B. Đảm bảo thông tin tài chính đáng tin cậy
  • C. Thúc đẩy hoạt động hiệu quả và hiệu suất
  • D. Tối đa hóa lợi nhuận cho chủ sở hữu

Câu 17: Trong quy trình kế toán, bước nào sau đây diễn ra trước khi lập Bảng cân đối thử (Trial Balance)?

  • A. Lập Báo cáo tài chính
  • B. Kết chuyển các bút toán vào sổ cái
  • C. Thực hiện các bút toán điều chỉnh
  • D. Khóa sổ kế toán

Câu 18: Khi nào thì doanh nghiệp cần lập bút toán điều chỉnh?

  • A. Khi phát hiện sai sót trong quá trình ghi sổ
  • B. Khi có sự thay đổi về chính sách kế toán
  • C. Vào cuối kỳ kế toán để đảm bảo các nguyên tắc kế toán được tuân thủ
  • D. Hàng ngày, khi có nghiệp vụ kinh tế phát sinh

Câu 19: Tài khoản nào sau đây là tài khoản lưỡng tính, có thể vừa là tài sản vừa là chi phí?

  • A. Chi phí trả trước
  • B. Hao mòn lũy kế
  • C. Phải trả người bán
  • D. Vốn góp của chủ sở hữu

Câu 20: Giả định hoạt động liên tục (Going Concern Assumption) có ý nghĩa gì trong kế toán?

  • A. Doanh nghiệp phải hoạt động liên tục 24/7
  • B. Doanh nghiệp sẽ tiếp tục hoạt động trong tương lai gần
  • C. Doanh nghiệp phải đạt lợi nhuận liên tục
  • D. Doanh nghiệp phải mở rộng hoạt động liên tục

Câu 21: Theo nguyên tắc thận trọng, khi có nhiều ước tính hợp lý về một khoản mục, kế toán nên chọn ước tính nào?

  • A. Ước tính mang lại lợi nhuận cao nhất
  • B. Ước tính có khả năng xảy ra cao nhất
  • C. Ước tính ít lạc quan nhất
  • D. Ước tính trung bình cộng của các ước tính

Câu 22: Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp cần lập dự phòng phải thu khó đòi?

  • A. Khi doanh nghiệp bán chịu hàng hóa cho khách hàng mới
  • B. Khi doanh nghiệp chiết khấu thanh toán cho khách hàng
  • C. Khi doanh nghiệp thu hồi được nợ từ khách hàng
  • D. Khi có dấu hiệu cho thấy một số khoản nợ phải thu có thể không thu hồi được

Câu 23: Điểm khác biệt chính giữa kế toán quản trị và kế toán tài chính là gì?

  • A. Kế toán quản trị lập báo cáo tài chính, kế toán tài chính thì không
  • B. Kế toán quản trị phục vụ đối tượng bên trong, kế toán tài chính phục vụ đối tượng bên ngoài doanh nghiệp
  • C. Kế toán quản trị tuân thủ chuẩn mực kế toán, kế toán tài chính thì không
  • D. Kế toán quản trị chỉ sử dụng thước đo tiền tệ, kế toán tài chính sử dụng nhiều thước đo

Câu 24: Hệ thống tài khoản kế toán (Chart of Accounts) được sử dụng để làm gì?

  • A. Kiểm soát nội bộ các khoản mục tài sản
  • B. Xây dựng kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp
  • C. Phân loại và sắp xếp các tài khoản kế toán một cách có hệ thống
  • D. Đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp

Câu 25: Tại sao việc phân tích báo cáo tài chính lại quan trọng đối với các nhà đầu tư và chủ ngân hàng?

  • A. Để xác định giá trị thị trường của cổ phiếu
  • B. Để lập kế hoạch thuế cho doanh nghiệp
  • C. Để kiểm tra tính tuân thủ pháp luật của doanh nghiệp
  • D. Để đánh giá rủi ro và tiềm năng sinh lời của doanh nghiệp

Câu 26: Khi doanh nghiệp mua chịu một tài sản cố định, bút toán nào sau đây được ghi nhận?

  • A. Nợ Tiền mặt, Có Tài sản cố định
  • B. Nợ Tài sản cố định, Có Phải trả người bán
  • C. Nợ Chi phí mua tài sản, Có Tiền mặt
  • D. Nợ Phải thu khách hàng, Có Doanh thu bán tài sản

Câu 27: Trong phương trình kế toán mở rộng, yếu tố nào sau đây làm giảm vốn chủ sở hữu?

  • A. Doanh thu
  • B. Vốn góp của chủ sở hữu
  • C. Chi phí
  • D. Lãi giữ lại

Câu 28: Chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS) được xây dựng dựa trên cơ sở nào?

  • A. Chuẩn mực kế toán quốc tế (IFRS) và điều kiện kinh tế Việt Nam
  • B. Luật Kế toán Việt Nam và thông lệ quốc tế
  • C. Hướng dẫn của Bộ Tài chính và kinh nghiệm thực tế
  • D. Quy định của Ngân hàng Nhà nước và thông lệ kế toán

Câu 29: Một doanh nghiệp áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên. Khi mua hàng hóa nhập kho, kế toán sẽ ghi nhận vào tài khoản nào?

  • A. Chi phí mua hàng
  • B. Hàng tồn kho
  • C. Giá vốn hàng bán
  • D. Chi phí nguyên vật liệu

Câu 30: Trong một công ty cổ phần, nguồn vốn chủ sở hữu KHÔNG bao gồm yếu tố nào sau đây?

  • A. Vốn góp cổ phần
  • B. Lợi nhuận giữ lại
  • C. Nợ vay ngân hàng
  • D. Thặng dư vốn cổ phần

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Doanh nghiệp A mua một lô hàng tồn kho trị giá 100 triệu đồng bằng tiền mặt. Nghiệp vụ này ảnh hưởng như thế nào đến phương trình kế toán cơ bản (Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu)?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Nguyên tắc kế toán nào yêu cầu doanh thu phải được ghi nhận khi nó được thực hiện và chi phí phải được ghi nhận khi chúng phù hợp với doanh thu, bất kể thời điểm dòng tiền diễn ra?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Báo cáo tài chính nào sau đây trình bày tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Khoản mục nào sau đây KHÔNG phải là một yếu tố của Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Phương pháp khấu hao nào phân bổ đều giá trị tài sản trong suốt thời gian sử dụng hữu ích của nó?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Khi một doanh nghiệp bán hàng hóa chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, bút toán ghi nhận doanh thu sẽ bao gồm những tài khoản nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Loại tài khoản nào sau đây có số dư bên Có (Credit) thông thường?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Sơ đồ chữ T (T-account) được sử dụng để làm gì trong kế toán?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Điều gì xảy ra với vốn chủ sở hữu khi doanh nghiệp có lợi nhuận?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Mục đích chính của Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Trong các phương pháp tính giá hàng tồn kho theo Thông tư 200, phương pháp nào giả định rằng hàng hóa mua trước được bán trước?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Chi phí nào sau đây được coi là chi phí thời kỳ (period cost) và được ghi nhận trực tiếp vào Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Kiểm kê định kỳ và kiểm kê liên tục khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Khi doanh nghiệp nhận được tiền ứng trước của khách hàng cho một dịch vụ sẽ được cung cấp trong tương lai, kế toán sẽ ghi nhận vào tài khoản nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Giả sử doanh nghiệp bỏ sót bút toán điều chỉnh chi phí khấu hao tài sản cố định vào cuối kỳ. Điều này sẽ ảnh hưởng như thế nào đến Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh và Bảng cân đối kế toán?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Mục nào sau đây KHÔNG phải là mục tiêu của kiểm soát nội bộ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Trong quy trình kế toán, bước nào sau đây diễn ra trước khi lập Bảng cân đối thử (Trial Balance)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Khi nào thì doanh nghiệp cần lập bút toán điều chỉnh?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Tài khoản nào sau đây là tài khoản lưỡng tính, có thể vừa là tài sản vừa là chi phí?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Giả định hoạt động liên tục (Going Concern Assumption) có ý nghĩa gì trong kế toán?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Theo nguyên tắc thận trọng, khi có nhiều ước tính hợp lý về một khoản mục, kế toán nên chọn ước tính nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp cần lập dự phòng phải thu khó đòi?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Điểm khác biệt chính giữa kế toán quản trị và kế toán tài chính là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Hệ thống tài khoản kế toán (Chart of Accounts) được sử dụng để làm gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Tại sao việc phân tích báo cáo tài chính lại quan trọng đối với các nhà đầu tư và chủ ngân hàng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Khi doanh nghiệp mua chịu một tài sản cố định, bút toán nào sau đây được ghi nhận?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Trong phương trình kế toán mở rộng, yếu tố nào sau đây làm giảm vốn chủ sở hữu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS) được xây dựng dựa trên cơ sở nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Một doanh nghiệp áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên. Khi mua hàng hóa nhập kho, kế toán sẽ ghi nhận vào tài khoản nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Trong một công ty cổ phần, nguồn vốn chủ sở hữu KHÔNG bao gồm yếu tố nào sau đây?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán - Đề 03

Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phương trình kế toán cơ bản thể hiện mối quan hệ giữa các yếu tố tài chính nào của doanh nghiệp?

  • A. Doanh thu, Chi phí và Lợi nhuận
  • B. Tài sản, Vốn chủ sở hữu và Doanh thu
  • C. Tài sản, Nợ phải trả và Vốn chủ sở hữu
  • D. Nợ phải trả, Chi phí và Vốn chủ sở hữu

Câu 2: Báo cáo tài chính nào sau đây cho biết tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?

  • A. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
  • B. Bảng cân đối kế toán
  • C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
  • D. Báo cáo vốn chủ sở hữu

Câu 3: Nguyên tắc kế toán nào yêu cầu doanh thu và chi phí phải được ghi nhận vào cùng kỳ kế toán khi chúng có liên quan đến nhau?

  • A. Nguyên tắc giá gốc
  • B. Nguyên tắc cơ sở dồn tích
  • C. Nguyên tắc nhất quán
  • D. Nguyên tắc phù hợp (Matching principle)

Câu 4: Theo nguyên tắc giá gốc, tài sản được ghi nhận ban đầu theo giá nào?

  • A. Giá gốc khi mua tài sản
  • B. Giá trị thị trường hiện tại của tài sản
  • C. Giá trị thanh lý của tài sản
  • D. Giá trị ước tính của tài sản

Câu 5: Nghiệp vụ nào sau đây làm tăng tài sản và tăng vốn chủ sở hữu?

  • A. Mua hàng tồn kho chịu trả tiền người bán
  • B. Chủ sở hữu đầu tư thêm tiền mặt vào doanh nghiệp
  • C. Trả lương cho nhân viên bằng tiền mặt
  • D. Bán hàng hóa chịu trả tiền khách hàng

Câu 6: Tài khoản nào sau đây thuộc loại tài khoản chi phí?

  • A. Tiền mặt
  • B. Phải thu khách hàng
  • C. Chi phí bán hàng
  • D. Vốn chủ sở hữu

Câu 7: Định khoản nào sau đây là đúng khi doanh nghiệp mua chịu vật tư?

  • A. Nợ TK Vật tư, Có TK Phải trả người bán
  • B. Nợ TK Phải trả người bán, Có TK Vật tư
  • C. Nợ TK Chi phí vật tư, Có TK Tiền mặt
  • D. Nợ TK Tiền mặt, Có TK Chi phí vật tư

Câu 8: Sổ cái dùng để làm gì trong quy trình kế toán?

  • A. Ghi nhận các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo thời gian
  • B. Tổng hợp và phân loại các nghiệp vụ theo từng tài khoản
  • C. Lập báo cáo tài chính
  • D. Kiểm tra tính chính xác của số liệu kế toán

Câu 9: Bảng cân đối thử (Trial Balance) được lập để làm gì?

  • A. Thay thế Bảng cân đối kế toán
  • B. Lập Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
  • C. Kiểm tra tính cân bằng của tổng Nợ và tổng Có trên sổ cái
  • D. Theo dõi chi tiết các nghiệp vụ kinh tế phát sinh

Câu 10: Khoản mục nào sau đây không được trình bày trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?

  • A. Doanh thu bán hàng
  • B. Giá vốn hàng bán
  • C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
  • D. Tiền mặt

Câu 11: Doanh nghiệp áp dụng phương pháp khấu hao đường thẳng cho một tài sản cố định nguyên giá 100 triệu, thời gian sử dụng hữu ích 5 năm. Chi phí khấu hao hàng năm là bao nhiêu?

  • A. 5 triệu đồng
  • B. 20 triệu đồng
  • C. 25 triệu đồng
  • D. 100 triệu đồng

Câu 12: Phương pháp kiểm kê hàng tồn kho định kỳ khác với phương pháp kê khai thường xuyên ở điểm nào?

  • A. Cách ghi nhận giá trị hàng tồn kho
  • B. Thời điểm ghi nhận doanh thu bán hàng
  • C. Thời điểm xác định giá vốn hàng bán
  • D. Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho cuối kỳ

Câu 13: Khi doanh nghiệp bán chịu hàng hóa, thời điểm ghi nhận doanh thu theo nguyên tắc cơ sở dồn tích là khi nào?

  • A. Khi hàng hóa được chuyển giao cho khách hàng
  • B. Khi khách hàng thanh toán tiền hàng
  • C. Khi hợp đồng mua bán được ký kết
  • D. Khi hàng hóa được xuất kho

Câu 14: Tài khoản nào sau đây có số dư bên Nợ?

  • A. Vốn góp của chủ sở hữu
  • B. Hàng tồn kho
  • C. Doanh thu bán hàng
  • D. Phải trả người bán

Câu 15: Mục tiêu chính của Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?

  • A. Đánh giá khả năng sinh lời của doanh nghiệp
  • B. Xác định giá trị tài sản thuần của doanh nghiệp
  • C. Cung cấp thông tin về tình hình nợ phải trả của doanh nghiệp
  • D. Cung cấp thông tin về dòng tiền vào và dòng tiền ra của doanh nghiệp

Câu 16: Trong các loại hình doanh nghiệp sau, loại hình nào có trách nhiệm vô hạn đối với các khoản nợ của doanh nghiệp?

  • A. Doanh nghiệp tư nhân
  • B. Công ty cổ phần
  • C. Công ty trách nhiệm hữu hạn
  • D. Hợp tác xã

Câu 17: Khoản mục nào sau đây được phân loại là Nợ ngắn hạn?

  • A. Vay dài hạn ngân hàng
  • B. Quỹ đầu tư phát triển
  • C. Vay ngắn hạn ngân hàng
  • D. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

Câu 18: Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam, báo cáo tài chính của doanh nghiệp phải được lập và trình bày vào thời điểm nào?

  • A. Đầu kỳ kế toán
  • B. Giữa kỳ kế toán
  • C. Bất kỳ thời điểm nào trong kỳ kế toán
  • D. Cuối kỳ kế toán

Câu 19: Hoạt động nào sau đây được phân loại là hoạt động đầu tư trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

  • A. Trả lương cho nhân viên
  • B. Mua sắm tài sản cố định
  • C. Vay ngân hàng
  • D. Bán hàng hóa thu tiền

Câu 20: Tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được tính bằng công thức nào?

  • A. Tổng tài sản / Tổng nợ phải trả
  • B. Vốn chủ sở hữu / Tổng nợ phải trả
  • C. Tài sản ngắn hạn / Nợ ngắn hạn
  • D. Doanh thu thuần / Tổng tài sản

Câu 21: Nguyên tắc thận trọng trong kế toán yêu cầu điều gì?

  • A. Ghi nhận doanh thu cao nhất có thể
  • B. Ghi nhận chi phí thấp nhất có thể
  • C. Đánh giá quá cao giá trị tài sản
  • D. Ghi nhận chi phí và nợ phải trả khi có khả năng xảy ra

Câu 22: Hệ thống tài khoản kế toán được sử dụng trong doanh nghiệp thường được xây dựng dựa trên cơ sở nào?

  • A. Mong muốn của nhà quản lý
  • B. Chuẩn mực kế toán và đặc điểm hoạt động doanh nghiệp
  • C. Yêu cầu của ngân hàng
  • D. Thông lệ quốc tế

Câu 23: Điều gì xảy ra với phương trình kế toán khi doanh nghiệp thanh toán nợ phải trả bằng tiền mặt?

  • A. Tài sản và vốn chủ sở hữu cùng giảm
  • B. Tài sản và vốn chủ sở hữu cùng tăng
  • C. Tài sản và nợ phải trả cùng giảm
  • D. Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu cùng tăng

Câu 24: Loại chứng từ nào sau đây dùng để ghi nhận các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến tiền mặt?

  • A. Phiếu thu và phiếu chi
  • B. Hóa đơn bán hàng
  • C. Bảng kê nhập kho
  • D. Giấy báo Nợ, báo Có ngân hàng

Câu 25: Tại sao kế toán được coi là "ngôn ngữ kinh doanh"?

  • A. Vì kế toán sử dụng nhiều thuật ngữ chuyên ngành khó hiểu
  • B. Vì kế toán cung cấp thông tin tài chính để ra quyết định kinh doanh
  • C. Vì kế toán chỉ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh
  • D. Vì kế toán giúp doanh nghiệp tuân thủ pháp luật

Câu 26: Trong quy trình kế toán, bước nào sau đây diễn ra đầu tiên?

  • A. Lập Báo cáo tài chính
  • B. Ghi vào sổ cái
  • C. Xác định nghiệp vụ kinh tế phát sinh
  • D. Lập Bảng cân đối thử

Câu 27: Đâu là sự khác biệt chính giữa kế toán tài chính và kế toán quản trị?

  • A. Kế toán tài chính lập báo cáo hàng ngày, kế toán quản trị lập báo cáo hàng năm
  • B. Kế toán tài chính sử dụng tiền tệ, kế toán quản trị sử dụng hiện vật
  • C. Kế toán tài chính tuân thủ pháp luật, kế toán quản trị thì không
  • D. Kế toán tài chính phục vụ đối tượng bên ngoài, kế toán quản trị phục vụ quản lý nội bộ

Câu 28: Giả sử một doanh nghiệp bỏ sót bút toán điều chỉnh khấu hao tài sản cố định. Điều này sẽ ảnh hưởng như thế nào đến Báo cáo tài chính?

  • A. Lợi nhuận và Tài sản ròng bị đánh giá thấp hơn
  • B. Lợi nhuận và Tài sản ròng bị đánh giá cao hơn
  • C. Chỉ Lợi nhuận bị ảnh hưởng, Tài sản ròng không đổi
  • D. Chỉ Tài sản ròng bị ảnh hưởng, Lợi nhuận không đổi

Câu 29: Một doanh nghiệp có tổng tài sản 500 triệu, vốn chủ sở hữu 300 triệu. Vậy nợ phải trả của doanh nghiệp là bao nhiêu?

  • A. 200 triệu đồng
  • B. 800 triệu đồng
  • C. 200 triệu đồng
  • D. Không thể xác định được

Câu 30: Trong giai đoạn lạm phát, phương pháp tính giá hàng tồn kho nào thường dẫn đến lợi nhuận ròng cao hơn?

  • A. FIFO (Nhập trước, Xuất trước)
  • B. LIFO (Nhập sau, Xuất trước)
  • C. Bình quân gia quyền
  • D. Không có phương pháp nào ảnh hưởng đến lợi nhuận trong lạm phát

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Phương trình kế toán cơ bản thể hiện mối quan hệ giữa các yếu tố tài chính nào của doanh nghiệp?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Báo cáo tài chính nào sau đây cho biết tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Nguyên tắc kế toán nào yêu cầu doanh thu và chi phí phải được ghi nhận vào cùng kỳ kế toán khi chúng có liên quan đến nhau?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Theo nguyên tắc giá gốc, tài sản được ghi nhận ban đầu theo giá nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Nghiệp vụ nào sau đây làm tăng tài sản và tăng vốn chủ sở hữu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Tài khoản nào sau đây thuộc loại tài khoản chi phí?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Định khoản nào sau đây là đúng khi doanh nghiệp mua chịu vật tư?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Sổ cái dùng để làm gì trong quy trình kế toán?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Bảng cân đối thử (Trial Balance) được lập để làm gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Khoản mục nào sau đây không được trình bày trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Doanh nghiệp áp dụng phương pháp khấu hao đường thẳng cho một tài sản cố định nguyên giá 100 triệu, thời gian sử dụng hữu ích 5 năm. Chi phí khấu hao hàng năm là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Phương pháp kiểm kê hàng tồn kho định kỳ khác với phương pháp kê khai thường xuyên ở điểm nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Khi doanh nghiệp bán chịu hàng hóa, thời điểm ghi nhận doanh thu theo nguyên tắc cơ sở dồn tích là khi nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Tài khoản nào sau đây có số dư bên Nợ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Mục tiêu chính của Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Trong các loại hình doanh nghiệp sau, loại hình nào có trách nhiệm vô hạn đối với các khoản nợ của doanh nghiệp?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Khoản mục nào sau đây được phân loại là Nợ ngắn hạn?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam, báo cáo tài chính của doanh nghiệp phải được lập và trình bày vào thời điểm nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Hoạt động nào sau đây được phân loại là hoạt động đầu tư trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được tính bằng công thức nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Nguyên tắc thận trọng trong kế toán yêu cầu điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Hệ thống tài khoản kế toán được sử dụng trong doanh nghiệp thường được xây dựng dựa trên cơ sở nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Điều gì xảy ra với phương trình kế toán khi doanh nghiệp thanh toán nợ phải trả bằng tiền mặt?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Loại chứng từ nào sau đây dùng để ghi nhận các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến tiền mặt?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Tại sao kế toán được coi là 'ngôn ngữ kinh doanh'?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Trong quy trình kế toán, bước nào sau đây diễn ra đầu tiên?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Đâu là sự khác biệt chính giữa kế toán tài chính và kế toán quản trị?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Giả sử một doanh nghiệp bỏ sót bút toán điều chỉnh khấu hao tài sản cố định. Điều này sẽ ảnh hưởng như thế nào đến Báo cáo tài chính?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Một doanh nghiệp có tổng tài sản 500 triệu, vốn chủ sở hữu 300 triệu. Vậy nợ phải trả của doanh nghiệp là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Trong giai đoạn lạm phát, phương pháp tính giá hàng tồn kho nào thường dẫn đến lợi nhuận ròng cao hơn?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán - Đề 04

Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Theo nguyên tắc cơ sở dồn tích, thời điểm ghi nhận doanh thu và chi phí KHÔNG phụ thuộc vào:

  • A. Thời điểm hàng hóa, dịch vụ được chuyển giao cho khách hàng.
  • B. Thời điểm nghĩa vụ thanh toán của doanh nghiệp phát sinh.
  • C. Thời điểm thực tế thu hoặc chi tiền.
  • D. Thời điểm quyền sở hữu hàng hóa được chuyển giao.

Câu 2: Phương trình kế toán cơ bản thể hiện mối quan hệ giữa các yếu tố tài chính nào của doanh nghiệp?

  • A. Tài sản = Nguồn vốn chủ sở hữu + Nợ phải trả
  • B. Doanh thu - Chi phí = Lợi nhuận
  • C. Lưu chuyển tiền thuần = Tiền vào - Tiền ra
  • D. Vốn chủ sở hữu = Tài sản + Nợ phải trả

Câu 3: Báo cáo tài chính nào sau đây cung cấp thông tin về tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?

  • A. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
  • B. Bảng cân đối kế toán
  • C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
  • D. Bản thuyết minh báo cáo tài chính

Câu 4: Khi doanh nghiệp mua chịu vật tư sản xuất, nghiệp vụ này sẽ ảnh hưởng đến các yếu tố nào trên Bảng Cân Đối Kế Toán?

  • A. Tài sản tăng, Vốn chủ sở hữu tăng
  • B. Tài sản giảm, Nợ phải trả giảm
  • C. Tài sản không đổi, Nợ phải trả tăng
  • D. Tài sản tăng, Nợ phải trả tăng

Câu 5: Chi phí nào sau đây được coi là chi phí thời kỳ và được ghi nhận vào Báo cáo Kết quả Hoạt động Kinh doanh trong kỳ phát sinh?

  • A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
  • B. Chi phí nhân công trực tiếp
  • C. Chi phí bán hàng
  • D. Chi phí sản xuất chung

Câu 6: Loại tài khoản nào sau đây có số dư bên Có là số dư thông thường?

  • A. Tài sản
  • B. Nợ phải trả
  • C. Chi phí
  • D. Giá vốn hàng bán

Câu 7: Khoản mục nào sau đây không được trình bày trên Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ?

  • A. Tiền thu từ bán hàng
  • B. Tiền chi trả cho nhà cung cấp
  • C. Tiền đi vay ngân hàng
  • D. Khấu hao tài sản cố định

Câu 8: Theo nguyên tắc giá gốc, tài sản được ghi nhận ban đầu theo:

  • A. Giá mua hoặc giá trị hợp lý tại thời điểm mua
  • B. Giá trị thị trường hiện tại
  • C. Giá trị có thể thu hồi
  • D. Giá trị ước tính của tài sản trong tương lai

Câu 9: Mục đích chính của bút toán điều chỉnh là gì?

  • A. Sửa chữa các sai sót trong quá trình ghi sổ
  • B. Ghi nhận các nghiệp vụ kinh tế phát sinh hàng ngày
  • C. Đảm bảo doanh thu và chi phí được ghi nhận đúng kỳ kế toán
  • D. Chuẩn bị Bảng Cân Đối Kế Toán cuối kỳ

Câu 10: Phương pháp khấu hao nào sau đây thường được sử dụng khi tài sản cố định được dự kiến sử dụng đều đặn trong suốt thời gian sử dụng hữu ích?

  • A. Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần
  • B. Phương pháp khấu hao đường thẳng
  • C. Phương pháp khấu hao theo sản lượng
  • D. Phương pháp khấu hao nhanh

Câu 11: Khi lập Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp, dòng tiền từ hoạt động kinh doanh được xác định chủ yếu dựa trên:

  • A. Các khoản mục doanh thu và chi phí trên Báo cáo Kết quả Hoạt động Kinh doanh
  • B. Sự thay đổi của các tài khoản tài sản và nợ phải trả ngắn hạn
  • C. Các khoản mục đầu tư vào tài sản dài hạn
  • D. Các giao dịch liên quan đến vốn chủ sở hữu và nợ vay dài hạn

Câu 12: Đâu là mục tiêu chính của kế toán quản trị?

  • A. Cung cấp thông tin cho các nhà đầu tư và chủ nợ
  • B. Tuân thủ các chuẩn mực và chế độ kế toán hiện hành
  • C. Lập báo cáo tài chính theo quy định của pháp luật
  • D. Cung cấp thông tin cho nhà quản lý để ra quyết định

Câu 13: Trong quy trình kế toán, bước nào sau đây diễn ra trước khi lập Bảng Cân Đối Thử (Trial Balance)?

  • A. Lập Báo cáo tài chính
  • B. Ghi nhật ký các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
  • C. Thực hiện bút toán điều chỉnh
  • D. Khóa sổ kế toán

Câu 14: Khoản mục nào sau đây thuộc Vốn chủ sở hữu trên Bảng Cân Đối Kế Toán?

  • A. Phải trả người bán
  • B. Vay ngắn hạn
  • C. Lợi nhuận giữ lại
  • D. Hàng tồn kho

Câu 15: Theo nguyên tắc nhất quán, doanh nghiệp cần:

  • A. Thay đổi phương pháp kế toán thường xuyên để phù hợp với thực tế
  • B. Áp dụng nhất quán các phương pháp kế toán qua các kỳ kế toán
  • C. Lựa chọn phương pháp kế toán có lợi nhất cho doanh nghiệp trong mỗi kỳ
  • D. Công khai các phương pháp kế toán đang sử dụng

Câu 16: Loại hình doanh nghiệp nào mà chủ sở hữu chịu trách nhiệm vô hạn về các khoản nợ của doanh nghiệp?

  • A. Doanh nghiệp tư nhân
  • B. Công ty trách nhiệm hữu hạn
  • C. Công ty cổ phần
  • D. Công ty hợp danh

Câu 17: Tài khoản nào sau đây dùng để phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động của tiền mặt tại quỹ?

  • A. Tiền gửi ngân hàng
  • B. Các khoản tương đương tiền
  • C. Tiền mặt tại quỹ
  • D. Đầu tư tài chính ngắn hạn

Câu 18: Doanh nghiệp nhận được tiền ứng trước của khách hàng cho dịch vụ sẽ cung cấp trong tương lai. Khoản tiền này được ghi nhận là:

  • A. Doanh thu chưa thực hiện
  • B. Doanh thu tài chính
  • C. Vốn chủ sở hữu
  • D. Nợ phải trả (Doanh thu chưa thực hiện)

Câu 19: Khi phát hiện sai sót trọng yếu trong báo cáo tài chính của năm trước đã được công bố, doanh nghiệp cần thực hiện:

  • A. Điều chỉnh vào báo cáo tài chính của năm hiện tại
  • B. Điều chỉnh hồi tố báo cáo tài chính của năm trước
  • C. Không cần điều chỉnh nếu sai sót không ảnh hưởng đến lợi nhuận
  • D. Công bố thông tin sai sót trong Bản thuyết minh báo cáo tài chính năm hiện tại

Câu 20: Đâu là một trong những yêu cầu cơ bản đối với thông tin kế toán?

  • A. Đơn giản, dễ hiểu
  • B. Chi tiết, đầy đủ
  • C. Thích hợp và đáng tin cậy
  • D. Kịp thời và bí mật

Câu 21: Nghiệp vụ nào sau đây làm giảm Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp?

  • A. Phát hành thêm cổ phiếu
  • B. Vay ngân hàng để mua tài sản
  • C. Thu lợi nhuận từ hoạt động đầu tư
  • D. Chi trả cổ tức cho cổ đông

Câu 22: Báo cáo tài chính nào thể hiện kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong một khoảng thời gian nhất định?

  • A. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
  • B. Bảng cân đối kế toán
  • C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
  • D. Bản thuyết minh báo cáo tài chính

Câu 23: Khái niệm "tính trọng yếu" trong kế toán đề cập đến:

  • A. Sự chính xác tuyệt đối của thông tin kế toán
  • B. Mức độ chi tiết của thông tin được trình bày
  • C. Mức độ ảnh hưởng của thông tin sai lệch đến quyết định của người sử dụng
  • D. Tần suất cập nhật thông tin kế toán

Câu 24: Khi doanh nghiệp đánh giá lại tài sản cố định tăng lên theo giá thị trường, bút toán ghi nhận phần tăng thêm này thường được thực hiện vào:

  • A. Chi phí hoạt động
  • B. Vốn chủ sở hữu (Thặng dư đánh giá lại tài sản)
  • C. Doanh thu khác
  • D. Nợ phải trả

Câu 25: Theo nguyên tắc thận trọng, khi có nhiều ước tính kế toán hợp lý, kế toán nên chọn ước tính nào?

  • A. Ước tính mang lại lợi nhuận cao nhất
  • B. Ước tính trung bình
  • C. Ước tính bi quan nhất về tài sản và lạc quan nhất về nợ phải trả
  • D. Ước tính bi quan nhất về tài sản và chi phí, lạc quan nhất về doanh thu và nợ phải trả

Câu 26: Mục đích của việc lập Bảng Cân Đối Thử (Trial Balance) là gì?

  • A. Kiểm tra tính cân bằng của tổng số phát sinh Nợ và tổng số phát sinh Có trên các tài khoản
  • B. Thay thế Bảng Cân Đối Kế Toán trong báo cáo tài chính
  • C. Xác định lợi nhuận hoặc lỗ của doanh nghiệp
  • D. Lập Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ

Câu 27: Khi doanh nghiệp bán hàng hóa theo phương thức trả chậm, doanh thu được ghi nhận khi nào theo nguyên tắc cơ sở dồn tích?

  • A. Khi nhận được tiền thanh toán từ khách hàng
  • B. Khi kết thúc thời hạn trả chậm
  • C. Khi hàng hóa được chuyển giao cho khách hàng
  • D. Khi hợp đồng mua bán được ký kết

Câu 28: Tài khoản "Hao mòn lũy kế" là loại tài khoản gì và có số dư thông thường bên nào?

  • A. Tài sản, số dư Nợ
  • B. Điều chỉnh giảm tài sản, số dư Có
  • C. Chi phí, số dư Nợ
  • D. Nợ phải trả, số dư Có

Câu 29: Trong một công ty cổ phần, nguồn vốn chủ sở hữu chủ yếu bao gồm:

  • A. Vốn góp của chủ sở hữu duy nhất
  • B. Vốn vay ngân hàng và lợi nhuận giữ lại
  • C. Các quỹ dự trữ và nợ phải trả
  • D. Vốn cổ phần, thặng dư vốn cổ phần và lợi nhuận giữ lại

Câu 30: Khi phân tích báo cáo tài chính, tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được sử dụng để đánh giá:

  • A. Khả năng sinh lời của doanh nghiệp
  • B. Hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp
  • C. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp
  • D. Cơ cấu vốn của doanh nghiệp

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Theo nguyên tắc cơ sở dồn tích, thời điểm ghi nhận doanh thu và chi phí *KHÔNG* phụ thuộc vào:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Phương trình kế toán cơ bản thể hiện mối quan hệ giữa các yếu tố tài chính nào của doanh nghiệp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Báo cáo tài chính nào sau đây cung cấp thông tin về tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một *thời điểm* nhất định?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Khi doanh nghiệp mua chịu vật tư sản xuất, nghiệp vụ này sẽ ảnh hưởng đến các yếu tố nào trên Bảng Cân Đối Kế Toán?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Chi phí nào sau đây được coi là *chi phí thời kỳ* và được ghi nhận vào Báo cáo Kết quả Hoạt động Kinh doanh trong kỳ phát sinh?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Loại tài khoản nào sau đây có số dư *bên Có* là số dư thông thường?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Khoản mục nào sau đây *không* được trình bày trên Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Theo nguyên tắc giá gốc, tài sản được ghi nhận ban đầu theo:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Mục đích chính của bút toán điều chỉnh là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Phương pháp khấu hao nào sau đây thường được sử dụng khi tài sản cố định được dự kiến sử dụng đều đặn trong suốt thời gian sử dụng hữu ích?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Khi lập Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp, dòng tiền từ hoạt động kinh doanh được xác định chủ yếu dựa trên:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Đâu là mục tiêu chính của kế toán quản trị?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Trong quy trình kế toán, bước nào sau đây diễn ra *trước* khi lập Bảng Cân Đối Thử (Trial Balance)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Khoản mục nào sau đây thuộc *Vốn chủ sở hữu* trên Bảng Cân Đối Kế Toán?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Theo nguyên tắc nhất quán, doanh nghiệp cần:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Loại hình doanh nghiệp nào mà chủ sở hữu chịu trách nhiệm vô hạn về các khoản nợ của doanh nghiệp?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Tài khoản nào sau đây dùng để phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động của tiền mặt tại quỹ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Doanh nghiệp nhận được tiền ứng trước của khách hàng cho dịch vụ sẽ cung cấp trong tương lai. Khoản tiền này được ghi nhận là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Khi phát hiện sai sót trọng yếu trong báo cáo tài chính của năm trước đã được công bố, doanh nghiệp cần thực hiện:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Đâu là một trong những yêu cầu cơ bản đối với thông tin kế toán?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Nghiệp vụ nào sau đây làm giảm *Vốn chủ sở hữu* của doanh nghiệp?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Báo cáo tài chính nào thể hiện kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong một *khoảng thời gian* nhất định?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Khái niệm 'tính trọng yếu' trong kế toán đề cập đến:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Khi doanh nghiệp đánh giá lại tài sản cố định tăng lên theo giá thị trường, bút toán ghi nhận phần tăng thêm này thường được thực hiện vào:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Theo nguyên tắc thận trọng, khi có nhiều ước tính kế toán hợp lý, kế toán nên chọn ước tính nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Mục đích của việc lập Bảng Cân Đối Thử (Trial Balance) là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Khi doanh nghiệp bán hàng hóa theo phương thức trả chậm, doanh thu được ghi nhận khi nào theo nguyên tắc cơ sở dồn tích?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Tài khoản 'Hao mòn lũy kế' là loại tài khoản gì và có số dư thông thường bên nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Trong một công ty cổ phần, nguồn vốn chủ sở hữu chủ yếu bao gồm:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Khi phân tích báo cáo tài chính, tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được sử dụng để đánh giá:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán - Đề 05

Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Doanh nghiệp A mua một lô hàng hóa trị giá 100 triệu đồng, thanh toán bằng tiền mặt 20 triệu đồng và chịu nợ 80 triệu đồng. Nghiệp vụ này ảnh hưởng như thế nào đến phương trình kế toán cơ bản (Tài sản = Nguồn vốn)?

  • A. Tài sản tăng, Nguồn vốn giảm
  • B. Tài sản giảm, Nguồn vốn tăng
  • C. Tài sản và Nguồn vốn cùng tăng
  • D. Không có sự thay đổi trong phương trình kế toán

Câu 2: Theo nguyên tắc cơ sở dồn tích, doanh thu được ghi nhận khi nào?

  • A. Khi khách hàng thanh toán tiền
  • B. Khi hàng hóa hoặc dịch vụ được cung cấp
  • C. Khi hợp đồng mua bán được ký kết
  • D. Vào cuối kỳ kế toán

Câu 3: Chi phí nào sau đây KHÔNG được vốn hóa vào giá trị tài sản cố định khi mua sắm?

  • A. Chi phí vận chuyển và bốc dỡ
  • B. Chi phí lắp đặt và chạy thử
  • C. Thuế nhập khẩu
  • D. Chi phí sửa chữa nhỏ sau 6 tháng sử dụng

Câu 4: Báo cáo tài chính nào sau đây thể hiện tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?

  • A. Bảng cân đối kế toán
  • B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
  • C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
  • D. Bản thuyết minh báo cáo tài chính

Câu 5: Khoản mục nào sau đây thuộc về vốn chủ sở hữu?

  • A. Vay ngắn hạn ngân hàng
  • B. Phải trả người bán
  • C. Lợi nhuận giữ lại
  • D. Thuế phải nộp nhà nước

Câu 6: Phương pháp khấu hao đường thẳng được sử dụng để tính khấu hao tài sản cố định dựa trên yếu tố nào là chính?

  • A. Giá trị thị trường của tài sản
  • B. Thời gian sử dụng hữu ích của tài sản
  • C. Công suất hoạt động của tài sản
  • D. Chi phí sửa chữa tài sản

Câu 7: Nghiệp vụ nào sau đây làm giảm tài sản và giảm vốn chủ sở hữu?

  • A. Thu tiền mặt từ khách hàng thanh toán nợ
  • B. Vay ngân hàng để mua thiết bị
  • C. Mua hàng tồn kho chịu nợ
  • D. Trả lương nhân viên bằng tiền mặt

Câu 8: Mục đích chính của việc lập Bảng cân đối thử (Trial Balance) là gì?

  • A. Để xác định lợi nhuận của doanh nghiệp
  • B. Để trình bày tình hình tài chính của doanh nghiệp
  • C. Để kiểm tra tính cân bằng của sổ cái
  • D. Để theo dõi dòng tiền của doanh nghiệp

Câu 9: Loại tài khoản nào sau đây có số dư bên Nợ?

  • A. Tài sản và Chi phí
  • B. Nợ phải trả và Vốn chủ sở hữu
  • C. Doanh thu và Vốn chủ sở hữu
  • D. Nợ phải trả và Chi phí

Câu 10: Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ, hoạt động nào sau đây được xếp vào hoạt động đầu tư?

  • A. Thanh toán lương cho nhân viên
  • B. Mua sắm thiết bị sản xuất
  • C. Phát hành cổ phiếu
  • D. Trả nợ vay ngân hàng

Câu 11: Nguyên tắc nhất quán trong kế toán yêu cầu điều gì?

  • A. Báo cáo thông tin tài chính kịp thời
  • B. Ghi nhận doanh thu và chi phí phù hợp
  • C. Áp dụng phương pháp kế toán tương tự qua các kỳ
  • D. Trình bày thông tin một cách trung thực và khách quan

Câu 12: Khi nào thì một khoản chi phí được ghi nhận là chi phí trả trước?

  • A. Khi chi phí đã được thanh toán và sử dụng trong kỳ
  • B. Khi chi phí phát sinh nhưng chưa thanh toán
  • C. Khi chi phí dự kiến sẽ phát sinh trong tương lai
  • D. Khi chi phí đã thanh toán nhưng lợi ích chưa được hưởng

Câu 13: Giá trị còn lại của tài sản cố định được tính bằng công thức nào?

  • A. Nguyên giá + Giá trị hao mòn lũy kế
  • B. Nguyên giá - Giá trị hao mòn lũy kế
  • C. Giá trị hao mòn lũy kế - Nguyên giá
  • D. Nguyên giá / Thời gian sử dụng hữu ích

Câu 14: Loại hình doanh nghiệp nào có trách nhiệm vô hạn đối với các khoản nợ của doanh nghiệp?

  • A. Doanh nghiệp tư nhân
  • B. Công ty trách nhiệm hữu hạn
  • C. Công ty cổ phần
  • D. Hợp tác xã

Câu 15: Phương pháp kiểm kê định kỳ và kiểm kê thường xuyên khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Thời điểm ghi nhận giá vốn hàng bán
  • B. Phương pháp tính giá hàng tồn kho
  • C. Tần suất xác định số lượng hàng tồn kho
  • D. Cách thức lập báo cáo hàng tồn kho

Câu 16: Khoản dự phòng phải thu khó đòi được lập khi nào?

  • A. Khi bán chịu hàng hóa cho khách hàng
  • B. Khi nợ phải thu quá hạn thanh toán
  • C. Khi khách hàng cam kết thanh toán
  • D. Vào cuối mỗi kỳ kế toán

Câu 17: Tài khoản nào sau đây được sử dụng để theo dõi doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ?

  • A. Tài khoản 131 - Phải thu khách hàng
  • B. Tài khoản 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
  • C. Tài khoản 411 - Vốn đầu tư của chủ sở hữu
  • D. Tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Câu 18: Trong một công ty cổ phần, vốn góp của chủ sở hữu được thể hiện dưới hình thức nào?

  • A. Vốn đầu tư tư nhân
  • B. Vốn cổ phần
  • C. Vốn vay
  • D. Lợi nhuận giữ lại

Câu 19: Chi phí nào sau đây được coi là chi phí sản xuất chung?

  • A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
  • B. Chi phí nhân công trực tiếp
  • C. Chi phí điện, nước sử dụng cho phân xưởng
  • D. Chi phí bán hàng

Câu 20: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trình bày thông tin về?

  • A. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận
  • B. Tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu
  • C. Dòng tiền vào và dòng tiền ra
  • D. Các thay đổi trong vốn chủ sở hữu

Câu 21: Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS), hàng tồn kho được ghi nhận theo giá trị nào?

  • A. Giá trị thị trường
  • B. Giá gốc
  • C. Giá trị hợp lý
  • D. Giá trị thuần có thể thực hiện được

Câu 22: Sổ nhật ký chung được sử dụng để làm gì?

  • A. Tổng hợp số liệu từ các sổ chi tiết
  • B. Lập báo cáo tài chính
  • C. Ghi chép các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
  • D. Kiểm tra tính cân đối của số liệu kế toán

Câu 23: Nguyên tắc trọng yếu trong kế toán có nghĩa là?

  • A. Mọi thông tin đều phải được ghi nhận đầy đủ
  • B. Chỉ ghi nhận các nghiệp vụ có giá trị lớn
  • C. Ưu tiên ghi nhận thông tin về tài sản
  • D. Thông tin có ảnh hưởng đến quyết định của người sử dụng là trọng yếu

Câu 24: Tài khoản nào sau đây là tài khoản lưỡng tính (có thể có số dư Nợ hoặc dư Có)?

  • A. Tài khoản tiền mặt
  • B. Tài khoản phải trả người bán
  • C. Tài khoản chiết khấu thương mại
  • D. Tài khoản vốn góp chủ sở hữu

Câu 25: Mục đích của việc phân loại chi phí thành chi phí biến đổi và chi phí cố định là gì?

  • A. Để lập báo cáo tài chính
  • B. Để phục vụ cho việc ra quyết định quản trị
  • C. Để tính giá thành sản phẩm
  • D. Để tuân thủ chuẩn mực kế toán

Câu 26: Phương pháp FIFO (Nhập trước, Xuất trước) giả định điều gì về dòng chảy hàng tồn kho?

  • A. Hàng nhập trước xuất trước
  • B. Hàng nhập sau xuất trước
  • C. Hàng có giá trị cao xuất trước
  • D. Hàng có hạn sử dụng ngắn xuất trước

Câu 27: Điều khoản thanh toán "2/10, n/30" có nghĩa là gì?

  • A. Giảm giá 2% nếu thanh toán trong 30 ngày
  • B. Chiết khấu 10% nếu thanh toán trong 2 ngày
  • C. Phải thanh toán trong vòng 2 đến 10 ngày
  • D. Chiết khấu 2% nếu thanh toán trong 10 ngày, hạn thanh toán 30 ngày

Câu 28: Bút toán điều chỉnh nào sau đây là bút toán điều chỉnh chi phí?

  • A. Ghi nhận doanh thu chưa thực hiện
  • B. Phân bổ chi phí trả trước
  • C. Ghi nhận doanh thu dồn tích
  • D. Ghi nhận chi phí phải trả

Câu 29: Trong quy trình kế toán, bước nào sau đây xảy ra trước bước lập Bảng cân đối thử?

  • A. Lập báo cáo tài chính
  • B. Thực hiện bút toán khóa sổ
  • C. Ghi nhật ký và chuyển sổ cái
  • D. Thực hiện bút toán điều chỉnh

Câu 30: Đâu KHÔNG phải là một mục tiêu của kiểm soát nội bộ?

  • A. Bảo vệ tài sản của doanh nghiệp
  • B. Đảm bảo thông tin kế toán trung thực và hợp lý
  • C. Nâng cao hiệu quả hoạt động
  • D. Tối đa hóa lợi nhuận cho doanh nghiệp

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Doanh nghiệp A mua một lô hàng hóa trị giá 100 triệu đồng, thanh toán bằng tiền mặt 20 triệu đồng và chịu nợ 80 triệu đồng. Nghiệp vụ này ảnh hưởng như thế nào đến phương trình kế toán cơ bản (Tài sản = Nguồn vốn)?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Theo nguyên tắc cơ sở dồn tích, doanh thu được ghi nhận khi nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Chi phí nào sau đây KHÔNG được vốn hóa vào giá trị tài sản cố định khi mua sắm?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Báo cáo tài chính nào sau đây thể hiện tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Khoản mục nào sau đây thuộc về vốn chủ sở hữu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Phương pháp khấu hao đường thẳng được sử dụng để tính khấu hao tài sản cố định dựa trên yếu tố nào là chính?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Nghiệp vụ nào sau đây làm giảm tài sản và giảm vốn chủ sở hữu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Mục đích chính của việc lập Bảng cân đối thử (Trial Balance) là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Loại tài khoản nào sau đây có số dư bên Nợ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ, hoạt động nào sau đây được xếp vào hoạt động đầu tư?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Nguyên tắc nhất quán trong kế toán yêu cầu điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Khi nào thì một khoản chi phí được ghi nhận là chi phí trả trước?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Giá trị còn lại của tài sản cố định được tính bằng công thức nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Loại hình doanh nghiệp nào có trách nhiệm vô hạn đối với các khoản nợ của doanh nghiệp?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Phương pháp kiểm kê định kỳ và kiểm kê thường xuyên khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Khoản dự phòng phải thu khó đòi được lập khi nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Tài khoản nào sau đây được sử dụng để theo dõi doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Trong một công ty cổ phần, vốn góp của chủ sở hữu được thể hiện dưới hình thức nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Chi phí nào sau đây được coi là chi phí sản xuất chung?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trình bày thông tin về?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS), hàng tồn kho được ghi nhận theo giá trị nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Sổ nhật ký chung được sử dụng để làm gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Nguyên tắc trọng yếu trong kế toán có nghĩa là?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Tài khoản nào sau đây là tài khoản lưỡng tính (có thể có số dư Nợ hoặc dư Có)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Mục đích của việc phân loại chi phí thành chi phí biến đổi và chi phí cố định là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Phương pháp FIFO (Nhập trước, Xuất trước) giả định điều gì về dòng chảy hàng tồn kho?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Điều khoản thanh toán '2/10, n/30' có nghĩa là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Bút toán điều chỉnh nào sau đây là bút toán điều chỉnh chi phí?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Trong quy trình kế toán, bước nào sau đây xảy ra trước bước lập Bảng cân đối thử?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Đâu KHÔNG phải là một mục tiêu của kiểm soát nội bộ?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán - Đề 06

Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nguyên tắc kế toán nào yêu cầu doanh thu và chi phí phải được ghi nhận trong cùng một kỳ kế toán khi chúng có liên quan đến nhau, bất kể thời điểm dòng tiền phát sinh?

  • A. Nguyên tắc giá gốc (Historical Cost Principle)
  • B. Nguyên tắc nhất quán (Consistency Principle)
  • C. Nguyên tắc phù hợp (Matching Principle)
  • D. Nguyên tắc thận trọng (Prudence Principle)

Câu 2: Một công ty mua một thiết bị sản xuất mới trị giá 500 triệu đồng. Theo nguyên tắc giá gốc, giá trị của thiết bị này sẽ được ghi nhận trên Bảng Cân đối kế toán là:

  • A. 500 triệu đồng, là giá mua ban đầu.
  • B. Giá trị thị trường hiện tại của thiết bị.
  • C. Giá trị khấu hao của thiết bị sau một năm sử dụng.
  • D. Giá trị ước tính có thể thu hồi từ việc bán thiết bị.

Câu 3: Doanh nghiệp A đã cung cấp dịch vụ tư vấn cho khách hàng trong tháng 12/N với giá trị 30 triệu đồng, nhưng đến tháng 1/N+1 mới nhận được tiền thanh toán. Theo nguyên tắc cơ sở dồn tích, doanh thu từ dịch vụ này sẽ được ghi nhận vào kỳ kế toán nào?

  • A. Tháng 1/N+1, khi nhận được tiền thanh toán.
  • B. Tháng 12/N, khi dịch vụ được cung cấp.
  • C. Ghi nhận một phần vào tháng 12/N và một phần vào tháng 1/N+1.
  • D. Không ghi nhận doanh thu cho đến khi nhận được tiền.

Câu 4: Nguyên tắc hoạt động liên tục (going concern) giả định rằng:

  • A. Doanh nghiệp sẽ ngừng hoạt động trong tương lai gần.
  • B. Doanh nghiệp có khả năng thanh lý tài sản để trả nợ.
  • C. Doanh nghiệp sẽ tiếp tục hoạt động trong tương lai đủ dài để thực hiện các mục tiêu và cam kết của mình.
  • D. Doanh nghiệp phải tái cấu trúc hoạt động kinh doanh hàng năm.

Câu 5: Khi lập Báo cáo tài chính, thông tin nào sau đây được coi là trọng yếu (material) theo nguyên tắc trọng yếu?

  • A. Chi phí văn phòng phẩm không đáng kể.
  • B. Một khoản lỗ lớn do kiện tụng có thể ảnh hưởng đến khả năng thanh toán nợ của doanh nghiệp.
  • C. Thay đổi nhỏ trong chính sách kế toán không ảnh hưởng đến lợi nhuận.
  • D. Thông tin chi tiết về từng giao dịch bán hàng nhỏ lẻ.

Câu 6: Theo khuôn mẫu kế toán hiện hành, yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố của Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?

  • A. Doanh thu (Revenue)
  • B. Giá vốn hàng bán (Cost of Goods Sold)
  • C. Chi phí hoạt động (Operating Expenses)
  • D. Vốn chủ sở hữu (Equity)

Câu 7: Trong phương trình kế toán cơ bản, yếu tố nào sau đây luôn nằm bên phía Nguồn vốn?

  • A. Tiền mặt (Cash)
  • B. Hàng tồn kho (Inventory)
  • C. Nợ phải trả (Liabilities)
  • D. Các khoản phải thu (Accounts Receivable)

Câu 8: Khi một doanh nghiệp mua chịu hàng hóa, nghiệp vụ này sẽ ảnh hưởng đến phương trình kế toán như thế nào?

  • A. Tài sản tăng, Vốn chủ sở hữu giảm.
  • B. Tài sản tăng, Nợ phải trả tăng.
  • C. Tài sản giảm, Nợ phải trả giảm.
  • D. Không có ảnh hưởng đến phương trình kế toán.

Câu 9: Loại tài khoản nào sau đây có số dư bên Có (Credit) là số dư thông thường?

  • A. Tài sản (Assets)
  • B. Chi phí (Expenses)
  • C. Cổ tức (Dividends)
  • D. Doanh thu (Revenues)

Câu 10: Bút toán nào sau đây là đúng khi ghi nhận nghiệp vụ trả lương nhân viên bằng tiền mặt?

  • A. Nợ: Chi phí lương, Có: Tiền mặt
  • B. Nợ: Tiền mặt, Có: Chi phí lương
  • C. Nợ: Chi phí lương, Có: Phải trả người lao động
  • D. Nợ: Phải trả người lao động, Có: Tiền mặt

Câu 11: Sổ cái (General Ledger) được sử dụng để:

  • A. Ghi chép các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo trình tự thời gian.
  • B. Tổng hợp và phân loại các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo từng tài khoản kế toán.
  • C. Cung cấp thông tin chi tiết về từng khoản mục tài sản, nợ phải trả, vốn chủ sở hữu.
  • D. Lập Báo cáo tài chính cuối kỳ.

Câu 12: Bảng cân đối thử (Trial Balance) được lập nhằm mục đích chính là:

  • A. Thay thế cho Bảng Cân đối kế toán.
  • B. Thể hiện tình hình tài chính của doanh nghiệp tại một thời điểm.
  • C. Kiểm tra tính cân bằng giữa tổng số dư Nợ và tổng số dư Có của tất cả các tài khoản.
  • D. Cung cấp thông tin chi tiết về doanh thu và chi phí.

Câu 13: Khấu hao tài sản cố định là quá trình:

  • A. Đánh giá lại giá trị thị trường của tài sản cố định hàng năm.
  • B. Ghi nhận sự giảm giá trị của tài sản cố định do hư hỏng.
  • C. Phân bổ chi phí mua tài sản cố định vào ngân sách nhà nước.
  • D. Phân bổ giá trị của tài sản cố định hữu hình vào chi phí trong suốt thời gian sử dụng hữu ích của tài sản.

Câu 14: Phương pháp khấu hao đường thẳng (straight-line depreciation) tính chi phí khấu hao hàng năm bằng cách:

  • A. Nhân giá trị còn lại của tài sản với tỷ lệ khấu hao.
  • B. Chia giá trị phải khấu hao (nguyên giá trừ giá trị thanh lý ước tính) cho thời gian sử dụng hữu ích.
  • C. Tính theo tỷ lệ phần trăm doanh thu hàng năm.
  • D. Tùy thuộc vào mức độ sử dụng thực tế của tài sản.

Câu 15: Khi lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, hoạt động nào sau đây được phân loại là hoạt động đầu tư?

  • A. Thanh toán lương cho nhân viên.
  • B. Trả lãi vay ngân hàng.
  • C. Mua sắm tài sản cố định.
  • D. Thu tiền bán hàng hóa.

Câu 16: Tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được tính bằng công thức nào?

  • A. Tổng tài sản / Tổng nợ phải trả.
  • B. Vốn chủ sở hữu / Tổng tài sản.
  • C. Nợ phải trả ngắn hạn / Tài sản ngắn hạn.
  • D. Tài sản ngắn hạn / Nợ phải trả ngắn hạn.

Câu 17: Tỷ số lợi nhuận gộp (Gross Profit Margin) cho biết điều gì?

  • A. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp.
  • B. Phần trăm lợi nhuận còn lại sau khi trừ giá vốn hàng bán trên mỗi đồng doanh thu thuần.
  • C. Hiệu quả sử dụng tài sản của doanh nghiệp.
  • D. Cơ cấu vốn của doanh nghiệp.

Câu 18: Hình thức tổ chức kế toán tập trung có ưu điểm chính là:

  • A. Kiểm soát tốt hơn về nghiệp vụ kế toán và đảm bảo tính nhất quán.
  • B. Phân cấp trách nhiệm rõ ràng cho từng bộ phận.
  • C. Phù hợp với các doanh nghiệp có quy mô nhỏ.
  • D. Giảm thiểu chi phí hoạt động kế toán.

Câu 19: Trong quy trình kế toán, bước nào sau đây diễn ra trước khi lập Bảng cân đối thử?

  • A. Lập Báo cáo tài chính.
  • B. Thực hiện các bút toán điều chỉnh.
  • C. Ghi nhật ký các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
  • D. Khóa sổ kế toán cuối kỳ.

Câu 20: Theo nguyên tắc thận trọng, khi có nhiều phương án ước tính giá trị tài sản, kế toán nên chọn phương án nào?

  • A. Phương án mang lại lợi nhuận cao nhất.
  • B. Phương án có khả năng xảy ra cao nhất.
  • C. Phương án được nhiều người đồng ý nhất.
  • D. Phương án có xu hướng đánh giá thấp tài sản và lợi nhuận, và đánh giá cao nợ phải trả và chi phí.

Câu 21: Khi nào thì doanh nghiệp cần lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp?

  • A. Khi doanh nghiệp có quy mô nhỏ.
  • B. Phương pháp trực tiếp được khuyến khích và cung cấp thông tin chi tiết hơn về dòng tiền vào và dòng tiền ra.
  • C. Khi doanh nghiệp không có đủ dữ liệu để lập theo phương pháp gián tiếp.
  • D. Phương pháp trực tiếp chỉ áp dụng cho các ngân hàng và tổ chức tài chính.

Câu 22: Yếu tố nào sau đây không được trình bày trên Bảng Cân đối kế toán?

  • A. Hàng tồn kho (Inventory)
  • B. Vốn chủ sở hữu (Equity)
  • C. Chi phí bán hàng (Selling Expenses)
  • D. Nợ phải trả người bán (Accounts Payable)

Câu 23: Mục đích chính của việc kiểm toán báo cáo tài chính là gì?

  • A. Đưa ra ý kiến độc lập về tính trung thực và hợp lý của Báo cáo tài chính.
  • B. Lập Báo cáo tài chính cho doanh nghiệp.
  • C. Phát hiện và sửa chữa sai sót trong sổ sách kế toán.
  • D. Đảm bảo doanh nghiệp tuân thủ pháp luật về thuế.

Câu 24: Khi doanh nghiệp trả trước tiền thuê văn phòng cho 12 tháng, tài khoản nào sau đây sẽ được ghi Nợ?

  • A. Chi phí thuê văn phòng.
  • B. Chi phí trả trước.
  • C. Tiền mặt.
  • D. Phải trả người bán.

Câu 25: Trong các phương pháp lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, phương pháp nào bắt đầu từ lợi nhuận trước thuế để điều chỉnh thành lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh?

  • A. Phương pháp trực tiếp.
  • B. Phương pháp khấu trừ.
  • C. Phương pháp gián tiếp.
  • D. Cả hai phương pháp trực tiếp và gián tiếp.

Câu 26: Loại hình doanh nghiệp nào có trách nhiệm vô hạn đối với các khoản nợ của doanh nghiệp?

  • A. Doanh nghiệp tư nhân.
  • B. Công ty trách nhiệm hữu hạn.
  • C. Công ty cổ phần.
  • D. Hợp tác xã.

Câu 27: Khi doanh nghiệp phát hành cổ phiếu, nghiệp vụ này sẽ làm tăng yếu tố nào trên Bảng Cân đối kế toán?

  • A. Nợ phải trả.
  • B. Vốn chủ sở hữu.
  • C. Chi phí.
  • D. Doanh thu.

Câu 28: Trong hệ thống tài khoản kế toán Việt Nam, tài khoản nào sau đây thuộc nhóm tài khoản chi phí?

  • A. Tiền gửi ngân hàng.
  • B. Phải thu khách hàng.
  • C. Vốn đầu tư của chủ sở hữu.
  • D. Giá vốn hàng bán.

Câu 29: Đâu là báo cáo tài chính mà doanh nghiệp CÔNG BỐ RA BÊN NGOÀI theo quy định?

  • A. Báo cáo quản trị.
  • B. Báo cáo thuế.
  • C. Báo cáo tài chính năm.
  • D. Báo cáo nội bộ.

Câu 30: Trong kiểm kê quỹ tiền mặt cuối ngày, nếu số tiền mặt thực tế tồn quỹ ít hơn so với số liệu trên sổ sách kế toán, kế toán cần xử lý như thế nào?

  • A. Ghi tăng số tiền mặt trên sổ sách để khớp với thực tế.
  • B. Lập biên bản xác định nguyên nhân và ghi giảm quỹ tiền mặt trên sổ sách, đồng thời tìm biện pháp xử lý khoản thiếu hụt.
  • C. Bỏ qua khoản chênh lệch nếu số tiền không đáng kể.
  • D. Tạm thời không xử lý và chờ kiểm kê lại vào ngày hôm sau.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Nguyên tắc kế toán nào yêu cầu doanh thu và chi phí phải được ghi nhận trong cùng một kỳ kế toán khi chúng có liên quan đến nhau, bất kể thời điểm dòng tiền phát sinh?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Một công ty mua một thiết bị sản xuất mới trị giá 500 triệu đồng. Theo nguyên tắc giá gốc, giá trị của thiết bị này sẽ được ghi nhận trên Bảng Cân đối kế toán là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Doanh nghiệp A đã cung cấp dịch vụ tư vấn cho khách hàng trong tháng 12/N với giá trị 30 triệu đồng, nhưng đến tháng 1/N+1 mới nhận được tiền thanh toán. Theo nguyên tắc cơ sở dồn tích, doanh thu từ dịch vụ này sẽ được ghi nhận vào kỳ kế toán nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Nguyên tắc hoạt động liên tục (going concern) giả định rằng:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Khi lập Báo cáo tài chính, thông tin nào sau đây được coi là trọng yếu (material) theo nguyên tắc trọng yếu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Theo khuôn mẫu kế toán hiện hành, yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố của Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Trong phương trình kế toán cơ bản, yếu tố nào sau đây luôn nằm bên phía Nguồn vốn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Khi một doanh nghiệp mua chịu hàng hóa, nghiệp vụ này sẽ ảnh hưởng đến phương trình kế toán như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Loại tài khoản nào sau đây có số dư bên Có (Credit) là số dư thông thường?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Bút toán nào sau đây là đúng khi ghi nhận nghiệp vụ trả lương nhân viên bằng tiền mặt?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Sổ cái (General Ledger) được sử dụng để:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Bảng cân đối thử (Trial Balance) được lập nhằm mục đích chính là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Khấu hao tài sản cố định là quá trình:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Phương pháp khấu hao đường thẳng (straight-line depreciation) tính chi phí khấu hao hàng năm bằng cách:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Khi lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, hoạt động nào sau đây được phân loại là hoạt động đầu tư?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được tính bằng công thức nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Tỷ số lợi nhuận gộp (Gross Profit Margin) cho biết điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Hình thức tổ chức kế toán tập trung có ưu điểm chính là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Trong quy trình kế toán, bước nào sau đây diễn ra trước khi lập Bảng cân đối thử?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Theo nguyên tắc thận trọng, khi có nhiều phương án ước tính giá trị tài sản, kế toán nên chọn phương án nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Khi nào thì doanh nghiệp cần lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Yếu tố nào sau đây không được trình bày trên Bảng Cân đối kế toán?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Mục đích chính của việc kiểm toán báo cáo tài chính là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Khi doanh nghiệp trả trước tiền thuê văn phòng cho 12 tháng, tài khoản nào sau đây sẽ được ghi Nợ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Trong các phương pháp lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, phương pháp nào bắt đầu từ lợi nhuận trước thuế để điều chỉnh thành lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Loại hình doanh nghiệp nào có trách nhiệm vô hạn đối với các khoản nợ của doanh nghiệp?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Khi doanh nghiệp phát hành cổ phiếu, nghiệp vụ này sẽ làm tăng yếu tố nào trên Bảng Cân đối kế toán?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Trong hệ thống tài khoản kế toán Việt Nam, tài khoản nào sau đây thuộc nhóm tài khoản chi phí?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Đâu là báo cáo tài chính mà doanh nghiệp CÔNG BỐ RA BÊN NGOÀI theo quy định?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Trong kiểm kê quỹ tiền mặt cuối ngày, nếu số tiền mặt thực tế tồn quỹ ít hơn so với số liệu trên sổ sách kế toán, kế toán cần xử lý như thế nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán - Đề 07

Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đâu là định nghĩa chính xác nhất về “Cơ sở dồn tích” trong kế toán?

  • A. Doanh thu và chi phí được ghi nhận khi có dòng tiền vào và ra.
  • B. Doanh thu được ghi nhận khi hàng hóa được giao, chi phí khi hóa đơn được thanh toán.
  • C. Doanh thu và chi phí được ghi nhận khi giao dịch kinh tế phát sinh, không xét đến thời điểm thu chi tiền.
  • D. Doanh thu và chi phí chỉ được ghi nhận khi chắc chắn thu được tiền hoặc đã trả tiền.

Câu 2: Một doanh nghiệp mua một thiết bị sản xuất trị giá 500 triệu đồng, trả bằng tiền vay ngân hàng. Nghiệp vụ này ảnh hưởng như thế nào đến phương trình kế toán cơ bản (Tài sản = Nguồn vốn)?

  • A. Tài sản tăng, Nguồn vốn giảm.
  • B. Tài sản và Nguồn vốn cùng tăng.
  • C. Tài sản và Nguồn vốn cùng giảm.
  • D. Chỉ có Tài sản tăng, Nguồn vốn không đổi.

Câu 3: Theo nguyên tắc “Giá gốc”, tài sản trong Báo cáo tình hình tài chính được ghi nhận theo giá trị nào?

  • A. Giá mua ban đầu tại thời điểm giao dịch.
  • B. Giá trị thị trường hiện tại.
  • C. Giá trị ước tính có thể thu hồi trong tương lai.
  • D. Giá trị do Ban Giám đốc doanh nghiệp quyết định.

Câu 4: Khoản mục nào sau đây không được phân loại là Tài sản ngắn hạn trong Bảng Cân đối kế toán?

  • A. Tiền mặt tại quỹ.
  • B. Hàng tồn kho.
  • C. Các khoản phải thu khách hàng.
  • D. Nhà xưởng và thiết bị sản xuất.

Câu 5: Báo cáo tài chính nào sau đây cho biết kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán?

  • A. Bảng Cân đối kế toán.
  • B. Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh.
  • C. Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ.
  • D. Báo cáo Vốn chủ sở hữu.

Câu 6: Trong bút toán định khoản, bên Nợ (Debit) thường dùng để ghi nhận:

  • A. Sự gia tăng của Tài sản hoặc Chi phí.
  • B. Sự gia tăng của Nguồn vốn hoặc Doanh thu.
  • C. Sự giảm đi của Tài sản hoặc Chi phí.
  • D. Sự không thay đổi của Tài sản và Nguồn vốn.

Câu 7: Phương pháp khấu hao nào sau đây phân bổ đều giá trị tài sản trong suốt thời gian sử dụng hữu ích?

  • A. Khấu hao theo số dư giảm dần.
  • B. Khấu hao theo sản lượng.
  • C. Khấu hao đường thẳng (tuyến tính).
  • D. Khấu hao nhanh.

Câu 8: Doanh thu nào sau đây được ghi nhận sớm nhất theo nguyên tắc kế toán?

  • A. Khi khách hàng ký hợp đồng mua hàng.
  • B. Khi hàng hóa được giao cho khách hàng và chấp nhận thanh toán.
  • C. Khi tiền mặt được nhận từ khách hàng.
  • D. Khi hóa đơn bán hàng được xuất.

Câu 9: Chi phí nào sau đây thuộc loại “Chi phí quản lý doanh nghiệp”?

  • A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
  • B. Chi phí nhân công trực tiếp sản xuất.
  • C. Chi phí bán hàng.
  • D. Lương nhân viên phòng kế toán.

Câu 10: Mục đích chính của Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ là gì?

  • A. Đánh giá khả năng sinh lời của doanh nghiệp.
  • B. Xác định giá trị tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp.
  • C. Cung cấp thông tin về dòng tiền và các khoản tương đương tiền.
  • D. Thể hiện tình hình nợ phải trả của doanh nghiệp.

Câu 11: “Hàng tồn kho” được ghi nhận trên Bảng Cân đối kế toán theo giá trị nào?

  • A. Giá bán dự kiến.
  • B. Giá gốc hoặc giá trị thuần có thể thực hiện được, tùy giá trị nào thấp hơn.
  • C. Giá trị thị trường tại thời điểm lập báo cáo.
  • D. Giá trị tái sản xuất.

Câu 12: Đâu là ví dụ về “Nợ phải trả ngắn hạn”?

  • A. Vốn góp của chủ sở hữu.
  • B. Quỹ đầu tư phát triển.
  • C. Vay ngắn hạn ngân hàng.
  • D. Nợ thuê tài chính dài hạn.

Câu 13: “Vốn chủ sở hữu” thể hiện điều gì trong Bảng Cân đối kế toán?

  • A. Tổng giá trị tài sản của doanh nghiệp.
  • B. Tổng số nợ phải trả của doanh nghiệp.
  • C. Lợi nhuận giữ lại của doanh nghiệp.
  • D. Phần vốn thuộc sở hữu của các chủ sở hữu.

Câu 14: Nghiệp vụ “Trả lương nhân viên bằng tiền mặt” ảnh hưởng đến các tài khoản nào?

  • A. Nợ tài khoản Chi phí lương, Có tài khoản Tiền mặt.
  • B. Nợ tài khoản Tiền mặt, Có tài khoản Chi phí lương.
  • C. Nợ tài khoản Tiền mặt, Có tài khoản Phải trả người lao động.
  • D. Nợ tài khoản Phải trả người lao động, Có tài khoản Tiền mặt.

Câu 15: Theo nguyên tắc “Phù hợp” (Matching Principle), chi phí phải được ghi nhận như thế nào?

  • A. Ghi nhận chi phí khi phát sinh dòng tiền chi.
  • B. Ghi nhận chi phí trong cùng kỳ với doanh thu liên quan.
  • C. Ghi nhận chi phí vào cuối kỳ kế toán.
  • D. Ghi nhận chi phí khi hóa đơn được nhận.

Câu 16: Loại hình doanh nghiệp nào có trách nhiệm pháp lý vô hạn đối với các khoản nợ?

  • A. Công ty cổ phần.
  • B. Công ty trách nhiệm hữu hạn.
  • C. Doanh nghiệp tư nhân.
  • D. Hợp tác xã.

Câu 17: “Lợi nhuận gộp” được tính bằng công thức nào?

  • A. Doanh thu thuần - Chi phí hoạt động.
  • B. Doanh thu thuần - Chi phí thuế.
  • C. Lợi nhuận trước thuế - Chi phí thuế.
  • D. Doanh thu thuần - Giá vốn hàng bán.

Câu 18: “Khấu hao lũy kế” là tài khoản thuộc loại nào trong Bảng Cân đối kế toán?

  • A. Tài sản.
  • B. Tài sản (điều chỉnh giảm).
  • C. Nguồn vốn.
  • D. Vốn chủ sở hữu.

Câu 19: Kỳ kế toán năm thường kết thúc vào thời điểm nào?

  • A. 31 tháng 12.
  • B. 30 tháng 6.
  • C. Ngày cuối cùng của quý 4.
  • D. Tùy thuộc vào quyết định của doanh nghiệp.

Câu 20: Đâu là ví dụ về một giao dịch không được ghi nhận trong kế toán?

  • A. Mua hàng hóa chịu trả chậm.
  • B. Bán hàng hóa thu tiền ngay.
  • C. Ký hợp đồng thuê văn phòng trong 5 năm tới.
  • D. Trả tiền điện thoại tháng trước.

Câu 21: “Nguyên tắc nhất quán” yêu cầu điều gì trong kế toán?

  • A. Thay đổi phương pháp kế toán thường xuyên để phù hợp với tình hình thực tế.
  • B. Áp dụng các phương pháp kế toán khác nhau cho các bộ phận khác nhau của doanh nghiệp.
  • C. Sử dụng phương pháp kế toán đơn giản nhất có thể.
  • D. Áp dụng nhất quán các phương pháp kế toán qua các kỳ kế toán.

Câu 22: “Phân tích tỷ số tài chính” chủ yếu sử dụng thông tin từ báo cáo tài chính nào?

  • A. Bảng Cân đối kế toán và Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh.
  • B. Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ.
  • C. Báo cáo Vốn chủ sở hữu.
  • D. Thuyết minh Báo cáo tài chính.

Câu 23: “Dự phòng phải thu khó đòi” được lập ra dựa trên nguyên tắc kế toán nào?

  • A. Nguyên tắc giá gốc.
  • B. Nguyên tắc phù hợp.
  • C. Nguyên tắc thận trọng.
  • D. Nguyên tắc hoạt động liên tục.

Câu 24: “Sổ cái” (General Ledger) có vai trò gì trong quy trình kế toán?

  • A. Ghi chép nhật ký các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
  • B. Tập hợp và hệ thống hóa các nghiệp vụ theo từng tài khoản.
  • C. Lập báo cáo tài chính cuối kỳ.
  • D. Kiểm tra tính chính xác của số liệu kế toán.

Câu 25: Nếu “Tổng tài sản” của doanh nghiệp là 800 triệu đồng và “Vốn chủ sở hữu” là 500 triệu đồng, thì “Tổng nợ phải trả” là bao nhiêu?

  • A. 1300 triệu đồng.
  • B. 500 triệu đồng.
  • C. 300 triệu đồng.
  • D. Không xác định được.

Câu 26: “Chi phí trả trước” được phân loại là:

  • A. Chi phí hoạt động.
  • B. Tài sản ngắn hạn.
  • C. Nợ phải trả ngắn hạn.
  • D. Vốn chủ sở hữu.

Câu 27: “Lợi nhuận sau thuế” còn được gọi là:

  • A. Lợi nhuận gộp.
  • B. Lợi nhuận trước thuế.
  • C. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh.
  • D. Lợi nhuận ròng (Lãi ròng).

Câu 28: “Bảng cân đối thử” (Trial Balance) được lập để làm gì?

  • A. Lập báo cáo tài chính.
  • B. Phân tích tình hình tài chính.
  • C. Kiểm tra tính cân bằng của số liệu trên sổ cái.
  • D. Ghi nhận các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.

Câu 29: “Giá vốn hàng bán” được ghi nhận vào thời điểm nào?

  • A. Khi mua hàng tồn kho.
  • B. Khi bán hàng và ghi nhận doanh thu.
  • C. Cuối kỳ kế toán.
  • D. Khi thanh toán tiền mua hàng.

Câu 30: “Nguyên tắc trọng yếu” (Materiality) trong kế toán nghĩa là gì?

  • A. Mọi thông tin đều phải được trình bày chi tiết và đầy đủ.
  • B. Chỉ ghi nhận các giao dịch có giá trị lớn.
  • C. Ưu tiên tính chính xác tuyệt đối hơn tính kịp thời.
  • D. Chỉ tập trung vào thông tin có ảnh hưởng trọng yếu đến quyết định của người sử dụng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Đâu là định nghĩa chính xác nhất về “Cơ sở dồn tích” trong kế toán?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Một doanh nghiệp mua một thiết bị sản xuất trị giá 500 triệu đồng, trả bằng tiền vay ngân hàng. Nghiệp vụ này ảnh hưởng như thế nào đến phương trình kế toán cơ bản (Tài sản = Nguồn vốn)?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Theo nguyên tắc “Giá gốc”, tài sản trong Báo cáo tình hình tài chính được ghi nhận theo giá trị nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Khoản mục nào sau đây *không* được phân loại là Tài sản ngắn hạn trong Bảng Cân đối kế toán?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Báo cáo tài chính nào sau đây cho biết kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Trong bút toán định khoản, bên Nợ (Debit) thường dùng để ghi nhận:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Phương pháp khấu hao nào sau đây phân bổ đều giá trị tài sản trong suốt thời gian sử dụng hữu ích?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Doanh thu nào sau đây được ghi nhận *sớm nhất* theo nguyên tắc kế toán?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Chi phí nào sau đây thuộc loại “Chi phí quản lý doanh nghiệp”?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Mục đích chính của Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: “Hàng tồn kho” được ghi nhận trên Bảng Cân đối kế toán theo giá trị nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Đâu là ví dụ về “Nợ phải trả ngắn hạn”?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: “Vốn chủ sở hữu” thể hiện điều gì trong Bảng Cân đối kế toán?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Nghiệp vụ “Trả lương nhân viên bằng tiền mặt” ảnh hưởng đến các tài khoản nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Theo nguyên tắc “Phù hợp” (Matching Principle), chi phí phải được ghi nhận như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Loại hình doanh nghiệp nào có trách nhiệm pháp lý vô hạn đối với các khoản nợ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: “Lợi nhuận gộp” được tính bằng công thức nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: “Khấu hao lũy kế” là tài khoản thuộc loại nào trong Bảng Cân đối kế toán?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Kỳ kế toán năm thường kết thúc vào thời điểm nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Đâu là ví dụ về một giao dịch *không* được ghi nhận trong kế toán?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: “Nguyên tắc nhất quán” yêu cầu điều gì trong kế toán?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: “Phân tích tỷ số tài chính” chủ yếu sử dụng thông tin từ báo cáo tài chính nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: “Dự phòng phải thu khó đòi” được lập ra dựa trên nguyên tắc kế toán nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: “Sổ cái” (General Ledger) có vai trò gì trong quy trình kế toán?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Nếu “Tổng tài sản” của doanh nghiệp là 800 triệu đồng và “Vốn chủ sở hữu” là 500 triệu đồng, thì “Tổng nợ phải trả” là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: “Chi phí trả trước” được phân loại là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: “Lợi nhuận sau thuế” còn được gọi là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: “Bảng cân đối thử” (Trial Balance) được lập để làm gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: “Giá vốn hàng bán” được ghi nhận vào thời điểm nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: “Nguyên tắc trọng yếu” (Materiality) trong kế toán nghĩa là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán - Đề 08

Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán - Đề 08 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Công ty ABC áp dụng phương pháp khấu hao đường thẳng cho một thiết bị sản xuất trị giá 200 triệu đồng, thời gian sử dụng hữu ích ước tính là 5 năm và giá trị thanh lý ước tính là 20 triệu đồng. Chi phí khấu hao hàng năm được ghi nhận là bao nhiêu?

  • A. 40 triệu đồng
  • B. 33.3 triệu đồng
  • C. 36 triệu đồng
  • D. 20 triệu đồng

Câu 2: Nghiệp vụ nào sau đây làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp?

  • A. Trả cổ tức bằng tiền mặt cho cổ đông
  • B. Phát sinh lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
  • C. Mua lại cổ phiếu quỹ
  • D. Vay ngân hàng để mua thiết bị

Câu 3: Theo nguyên tắc phù hợp, chi phí nào sau đây nên được ghi nhận cùng kỳ với doanh thu bán hàng?

  • A. Chi phí thuê văn phòng
  • B. Chi phí quảng cáo thương hiệu
  • C. Chi phí nghiên cứu và phát triển
  • D. Giá vốn hàng bán

Câu 4: Bảng cân đối kế toán phản ánh tình hình tài chính của doanh nghiệp tại thời điểm nào?

  • A. Cuối kỳ kế toán
  • B. Đầu kỳ kế toán
  • C. Trong suốt kỳ kế toán
  • D. Trung bình cả kỳ kế toán

Câu 5: Khoản mục nào sau đây được phân loại là tài sản ngắn hạn trong Bảng cân đối kế toán?

  • A. Nhà xưởng và thiết bị
  • B. Bằng sáng chế
  • C. Hàng tồn kho
  • D. Đầu tư vào công ty liên kết

Câu 6: Doanh nghiệp nhận được một khoản ứng trước từ khách hàng cho dịch vụ sẽ cung cấp trong tương lai. Khoản ứng trước này được ghi nhận là gì trên Bảng cân đối kế toán?

  • A. Doanh thu
  • B. Nợ phải trả
  • C. Vốn chủ sở hữu
  • D. Tài sản

Câu 7: Phương trình kế toán cơ bản là gì?

  • A. Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
  • B. Doanh thu - Chi phí = Lợi nhuận
  • C. Lưu chuyển tiền vào - Lưu chuyển tiền ra = Lưu chuyển tiền thuần
  • D. Vốn chủ sở hữu = Tài sản + Nợ phải trả

Câu 8: Điều nào sau đây không phải là mục tiêu của kế toán?

  • A. Cung cấp thông tin hữu ích cho việc ra quyết định kinh tế
  • B. Đảm bảo tuân thủ các chuẩn mực và chế độ kế toán
  • C. Điều hành trực tiếp hoạt động sản xuất kinh doanh
  • D. Ghi chép và tổng hợp các nghiệp vụ kinh tế phát sinh

Câu 9: Khi doanh nghiệp mua chịu hàng hóa, nghiệp vụ này ảnh hưởng đến yếu tố nào trên phương trình kế toán?

  • A. Chỉ làm tăng tài sản
  • B. Chỉ làm giảm vốn chủ sở hữu
  • C. Làm tăng tài sản và giảm nợ phải trả
  • D. Làm tăng tài sản và tăng nợ phải trả

Câu 10: Loại tài khoản nào có số dư bên Nợ?

  • A. Doanh thu
  • B. Chi phí
  • C. Vốn chủ sở hữu
  • D. Nợ phải trả

Câu 11: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ được lập dựa trên cơ sở kế toán nào?

  • A. Cơ sở dồn tích
  • B. Cơ sở giá gốc
  • C. Cơ sở tiền mặt
  • D. Cơ sở thận trọng

Câu 12: Chi phí nào sau đây không được tính vào giá vốn hàng bán?

  • A. Chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp
  • B. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
  • C. Chi phí nhân công trực tiếp sản xuất
  • D. Chi phí sản xuất chung

Câu 13: Mục đích chính của việc lập Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là gì?

  • A. Phản ánh tình hình tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp
  • B. Xác định lợi nhuận hoặc lỗ của doanh nghiệp trong kỳ
  • C. Cung cấp thông tin về dòng tiền của doanh nghiệp
  • D. Theo dõi sự thay đổi vốn chủ sở hữu

Câu 14: Khi nào doanh thu được ghi nhận theo nguyên tắc cơ sở dồn tích?

  • A. Khi khách hàng đặt hàng
  • B. Khi nhận được tiền thanh toán từ khách hàng
  • C. Khi hàng hóa được giao cho khách hàng hoặc dịch vụ được cung cấp
  • D. Khi hóa đơn được xuất cho khách hàng

Câu 15: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không ảnh hưởng trực tiếp đến Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

  • A. Tiền thu từ bán hàng
  • B. Tiền trả cho nhà cung cấp
  • C. Tiền vay ngân hàng
  • D. Chi phí khấu hao tài sản cố định

Câu 16: Loại hình doanh nghiệp nào mà chủ sở hữu chịu trách nhiệm vô hạn về các khoản nợ của doanh nghiệp?

  • A. Doanh nghiệp tư nhân
  • B. Công ty trách nhiệm hữu hạn
  • C. Công ty cổ phần
  • D. Hợp tác xã

Câu 17: Tài khoản nào sau đây thuộc nhóm tài khoản vốn chủ sở hữu?

  • A. Phải trả người bán
  • B. Vay ngắn hạn
  • C. Lợi nhuận giữ lại
  • D. Chi phí bán hàng

Câu 18: Theo nguyên tắc nhất quán, doanh nghiệp cần áp dụng nhất quán điều gì?

  • A. Giá trị ghi sổ của tài sản
  • B. Phương pháp kế toán
  • C. Cơ cấu tổ chức
  • D. Chính sách bán hàng

Câu 19: Nghiệp vụ nào sau đây làm giảm tài sản và giảm vốn chủ sở hữu?

  • A. Thu tiền mặt từ khách hàng
  • B. Mua hàng tồn kho chịu
  • C. Vay ngân hàng
  • D. Trả cổ tức bằng tiền mặt

Câu 20: Tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được tính bằng công thức nào?

  • A. Tổng tài sản / Tổng nợ phải trả
  • B. Vốn chủ sở hữu / Tổng nợ phải trả
  • C. Tài sản ngắn hạn / Nợ phải trả ngắn hạn
  • D. Lợi nhuận ròng / Doanh thu thuần

Câu 21: Chứng từ gốc nào sau đây dùng để ghi nhận nghiệp vụ mua hàng hóa nhập kho?

  • A. Phiếu thu
  • B. Hóa đơn mua hàng
  • C. Phiếu chi
  • D. Giấy báo Nợ ngân hàng

Câu 22: Sổ kế toán tổng hợp dùng để ghi chép thông tin chi tiết cho từng đối tượng kế toán là loại sổ nào?

  • A. Sổ Nhật ký chung
  • B. Sổ Cái
  • C. Bảng cân đối số phát sinh
  • D. Sổ chi tiết

Câu 23: Nguyên tắc trọng yếu trong kế toán có nghĩa là gì?

  • A. Mọi thông tin đều phải được ghi nhận đầy đủ và chi tiết
  • B. Chỉ ghi nhận các nghiệp vụ có giá trị lớn
  • C. Chỉ ghi nhận các thông tin có ảnh hưởng trọng yếu đến quyết định của người sử dụng
  • D. Ưu tiên ghi nhận các thông tin dễ kiểm chứng

Câu 24: Kiểm kê hàng tồn kho định kỳ là hoạt động gì?

  • A. Đếm số lượng hàng tồn kho thực tế tại một thời điểm nhất định
  • B. Ghi chép liên tục sự biến động của hàng tồn kho
  • C. Tính giá trị hàng tồn kho theo phương pháp nhập trước xuất trước
  • D. Theo dõi chất lượng hàng tồn kho

Câu 25: Mục đích của việc đối chiếu số liệu giữa sổ chi tiết và sổ tổng hợp là gì?

  • A. Để lập báo cáo tài chính
  • B. Để đảm bảo tính chính xác và khớp đúng của số liệu kế toán
  • C. Để kiểm tra tính hợp lệ của chứng từ
  • D. Để phân tích tình hình tài chính doanh nghiệp

Câu 26: Loại hình báo cáo tài chính nào cung cấp thông tin về khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp?

  • A. Bảng cân đối kế toán
  • B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
  • C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
  • D. Báo cáo vốn chủ sở hữu

Câu 27: Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS), báo cáo tài chính năm phải được lập và nộp chậm nhất là khi nào?

  • A. 30 ngày sau khi kết thúc năm tài chính
  • B. 60 ngày sau khi kết thúc năm tài chính
  • C. 90 ngày sau khi kết thúc năm tài chính
  • D. 120 ngày sau khi kết thúc năm tài chính

Câu 28: Trong quy trình kế toán, bước nào sau đây diễn ra đầu tiên?

  • A. Lập báo cáo tài chính
  • B. Ghi sổ kế toán
  • C. Tổng hợp số liệu
  • D. Nhận diện và thu thập chứng từ gốc

Câu 29: Phương pháp kế toán nào ghi nhận đồng thời cả yếu tố đối ứng của nghiệp vụ kinh tế?

  • A. Phương pháp giá gốc
  • B. Phương pháp kế toán kép
  • C. Phương pháp khấu hao đường thẳng
  • D. Phương pháp kiểm kê định kỳ

Câu 30: Loại hình thông tin kế toán nào được sử dụng chủ yếu cho các đối tượng bên trong doanh nghiệp như nhà quản lý?

  • A. Kế toán tài chính
  • B. Kế toán công
  • C. Kế toán quản trị
  • D. Kế toán thuế

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Công ty ABC áp dụng phương pháp khấu hao đường thẳng cho một thiết bị sản xuất trị giá 200 triệu đồng, thời gian sử dụng hữu ích ước tính là 5 năm và giá trị thanh lý ước tính là 20 triệu đồng. Chi phí khấu hao hàng năm được ghi nhận là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Nghiệp vụ nào sau đây làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Theo nguyên tắc phù hợp, chi phí nào sau đây nên được ghi nhận cùng kỳ với doanh thu bán hàng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Bảng cân đối kế toán phản ánh tình hình tài chính của doanh nghiệp tại thời điểm nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Khoản mục nào sau đây được phân loại là tài sản ngắn hạn trong Bảng cân đối kế toán?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Doanh nghiệp nhận được một khoản ứng trước từ khách hàng cho dịch vụ sẽ cung cấp trong tương lai. Khoản ứng trước này được ghi nhận là gì trên Bảng cân đối kế toán?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Phương trình kế toán cơ bản là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Điều nào sau đây không phải là mục tiêu của kế toán?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Khi doanh nghiệp mua chịu hàng hóa, nghiệp vụ này ảnh hưởng đến yếu tố nào trên phương trình kế toán?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Loại tài khoản nào có số dư bên Nợ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ được lập dựa trên cơ sở kế toán nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Chi phí nào sau đây không được tính vào giá vốn hàng bán?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Mục đích chính của việc lập Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Khi nào doanh thu được ghi nhận theo nguyên tắc cơ sở dồn tích?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không ảnh hưởng trực tiếp đến Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Loại hình doanh nghiệp nào mà chủ sở hữu chịu trách nhiệm vô hạn về các khoản nợ của doanh nghiệp?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Tài khoản nào sau đây thuộc nhóm tài khoản vốn chủ sở hữu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Theo nguyên tắc nhất quán, doanh nghiệp cần áp dụng nhất quán điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Nghiệp vụ nào sau đây làm giảm tài sản và giảm vốn chủ sở hữu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được tính bằng công thức nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Chứng từ gốc nào sau đây dùng để ghi nhận nghiệp vụ mua hàng hóa nhập kho?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Sổ kế toán tổng hợp dùng để ghi chép thông tin chi tiết cho từng đối tượng kế toán là loại sổ nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Nguyên tắc trọng yếu trong kế toán có nghĩa là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Kiểm kê hàng tồn kho định kỳ là hoạt động gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Mục đích của việc đối chiếu số liệu giữa sổ chi tiết và sổ tổng hợp là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Loại hình báo cáo tài chính nào cung cấp thông tin về khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS), báo cáo tài chính năm phải được lập và nộp chậm nhất là khi nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Trong quy trình kế toán, bước nào sau đây diễn ra đầu tiên?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Phương pháp kế toán nào ghi nhận đồng thời cả yếu tố đối ứng của nghiệp vụ kinh tế?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Loại hình thông tin kế toán nào được sử dụng chủ yếu cho các đối tượng bên trong doanh nghiệp như nhà quản lý?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán - Đề 09

Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán - Đề 09 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Công ty ABC đã cung cấp dịch vụ tư vấn cho khách hàng vào tháng 12/N nhưng nhận được tiền thanh toán vào tháng 1/N+1. Theo nguyên tắc kế toán cơ sở dồn tích, doanh thu từ dịch vụ này nên được ghi nhận vào thời điểm nào?

  • A. Tháng 12/N, khi dịch vụ được cung cấp.
  • B. Tháng 1/N+1, khi nhận được tiền thanh toán.
  • C. Vào cả tháng 12/N và tháng 1/N+1, chia đều doanh thu.
  • D. Tùy thuộc vào chính sách kế toán của công ty.

Câu 2: Nghiệp vụ nào sau đây làm tăng tổng tài sản và đồng thời tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp?

  • A. Mua hàng tồn kho chịu trả tiền người bán.
  • B. Thanh toán lương cho nhân viên bằng tiền mặt.
  • C. Chủ sở hữu góp vốn vào doanh nghiệp bằng tiền mặt.
  • D. Thu tiền mặt từ khách hàng trả nợ.

Câu 3: Khoản mục nào sau đây được phân loại là tài sản ngắn hạn trong Bảng Cân đối kế toán?

  • A. Nhà xưởng sản xuất
  • B. Tiền gửi ngân hàng
  • C. Bằng sáng chế
  • D. Đầu tư vào công ty liên kết dài hạn

Câu 4: Ai là đối tượng sử dụng thông tin kế toán chủ yếu để đánh giá khả năng sinh lời và rủi ro của doanh nghiệp trước khi quyết định đầu tư?

  • A. Nhà quản lý doanh nghiệp
  • B. Cơ quan thuế
  • C. Nhà cung cấp
  • D. Nhà đầu tư tiềm năng

Câu 5: Một doanh nghiệp mua một thiết bị sản xuất mới trị giá 500 triệu đồng bằng tiền vay ngân hàng. Điều này ảnh hưởng như thế nào đến Báo cáo tài chính của doanh nghiệp?

  • A. Tổng tài sản và tổng nợ phải trả trên Bảng Cân đối kế toán đều tăng.
  • B. Lợi nhuận trên Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh tăng.
  • C. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh trên Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ tăng.
  • D. Vốn chủ sở hữu trên Bảng Cân đối kế toán giảm.

Câu 6: Nguyên tắc hoạt động liên tục (Going Concern) giả định rằng:

  • A. Doanh nghiệp phải có lãi trong mọi kỳ kế toán.
  • B. Doanh nghiệp sẽ tiếp tục hoạt động trong tương lai gần.
  • C. Giá trị tài sản phải được ghi nhận theo giá thị trường.
  • D. Doanh nghiệp phải tuân thủ các chuẩn mực kế toán quốc tế.

Câu 7: "Nợ phải trả" trong kế toán thể hiện:

  • A. Quyền sở hữu của chủ doanh nghiệp đối với tài sản.
  • B. Các nguồn lực kinh tế do doanh nghiệp kiểm soát.
  • C. Nghĩa vụ hiện tại của doanh nghiệp đối với các bên khác.
  • D. Doanh thu chưa thực hiện từ khách hàng.

Câu 8: Chi phí khấu hao tài sản cố định được ghi nhận nhằm mục đích:

  • A. Phân bổ giá trị tài sản vào chi phí trong các kỳ sử dụng.
  • B. Thể hiện giá trị thị trường hiện tại của tài sản.
  • C. Tích lũy tiền để thay thế tài sản khi hết thời gian sử dụng.
  • D. Giảm thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp.

Câu 9: Sự khác biệt cơ bản giữa kế toán dồn tích và kế toán tiền mặt là:

  • A. Kế toán dồn tích phức tạp hơn kế toán tiền mặt.
  • B. Thời điểm ghi nhận doanh thu và chi phí.
  • C. Loại hình doanh nghiệp được phép sử dụng.
  • D. Mục đích lập báo cáo tài chính.

Câu 10: Bảng Cân đối kế toán và Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Bảng Cân đối kế toán là báo cáo chi tiết của Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh.
  • B. Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh là báo cáo tóm tắt của Bảng Cân đối kế toán.
  • C. Lợi nhuận sau thuế từ Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh ảnh hưởng đến vốn chủ sở hữu trên Bảng Cân đối kế toán.
  • D. Hai báo cáo này hoàn toàn độc lập và không liên quan đến nhau.

Câu 11: Nguyên tắc giá gốc (Historical Cost) có thể không còn phù hợp trong trường hợp nào?

  • A. Khi doanh nghiệp mua tài sản bằng tiền mặt.
  • B. Khi tài sản được sử dụng cho mục đích sản xuất.
  • C. Khi doanh nghiệp có chính sách kế toán thận trọng.
  • D. Khi giá trị thị trường của tài sản biến động mạnh.

Câu 12: Vốn chủ sở hữu bao gồm các thành phần chính nào?

  • A. Tài sản và nợ phải trả
  • B. Vốn góp của chủ sở hữu và lợi nhuận giữ lại
  • C. Doanh thu và chi phí
  • D. Tiền mặt và các khoản tương đương tiền

Câu 13: Định khoản nào sau đây là đúng khi doanh nghiệp trả lương nhân viên bằng tiền mặt?

  • A. Nợ TK Chi phí lương, Có TK Tiền mặt
  • B. Nợ TK Tiền mặt, Có TK Chi phí lương
  • C. Nợ TK Phải trả người lao động, Có TK Tiền mặt
  • D. Nợ TK Tiền mặt, Có TK Phải trả người lao động

Câu 14: Tính "trọng yếu" (Materiality) trong thông tin kế toán nghĩa là:

  • A. Thông tin phải được trình bày chi tiết và đầy đủ nhất có thể.
  • B. Thông tin phải được kiểm toán bởi một công ty kiểm toán độc lập.
  • C. Mức độ ảnh hưởng của thông tin đến quyết định của người sử dụng.
  • D. Thông tin phải tuân thủ các quy định pháp luật hiện hành.

Câu 15: Nếu Bảng Cân đối thử (Trial Balance) không cân bằng, điều này thường chỉ ra:

  • A. Báo cáo tài chính đã được lập không chính xác.
  • B. Có thể có lỗi trong quá trình ghi sổ hoặc tổng hợp số liệu.
  • C. Doanh nghiệp đang gặp khó khăn về tài chính.
  • D. Không có vấn đề gì, vì Bảng Cân đối thử không bắt buộc phải cân bằng.

Câu 16: Nguyên tắc thận trọng (Prudence) trong kế toán yêu cầu:

  • A. Ghi nhận doanh thu khi chắc chắn thu được tiền.
  • B. Ghi nhận chi phí càng sớm càng tốt.
  • C. Không ghi nhận doanh thu tiềm năng nhưng phải ghi nhận chi phí tiềm năng.
  • D. Tất cả các phương án trên.

Câu 17: Tài sản vô hình khác với tài sản hữu hình ở điểm nào?

  • A. Giá trị của tài sản vô hình luôn thấp hơn tài sản hữu hình.
  • B. Tài sản vô hình không thể đo lường được bằng tiền.
  • C. Tài sản vô hình không có hình thái vật chất.
  • D. Tài sản vô hình không được ghi nhận trên Bảng Cân đối kế toán.

Câu 18: Để tính Lợi nhuận gộp (Gross Profit), ta lấy:

  • A. Doanh thu thuần trừ Chi phí hoạt động.
  • B. Doanh thu thuần trừ Giá vốn hàng bán.
  • C. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trừ Chi phí tài chính.
  • D. Tổng doanh thu trừ Tổng chi phí.

Câu 19: Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ cung cấp thông tin về:

  • A. Tình hình tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp tại một thời điểm.
  • B. Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong một kỳ.
  • C. Sự thay đổi vốn chủ sở hữu trong kỳ.
  • D. Dòng tiền vào và dòng tiền ra của doanh nghiệp trong kỳ.

Câu 20: Tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được sử dụng để đánh giá:

  • A. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp.
  • B. Khả năng sinh lời của doanh nghiệp.
  • C. Hiệu quả quản lý hàng tồn kho.
  • D. Cơ cấu vốn của doanh nghiệp.

Câu 21: Nguyên tắc nhất quán (Consistency) yêu cầu doanh nghiệp:

  • A. Thay đổi phương pháp kế toán thường xuyên để phù hợp với tình hình thực tế.
  • B. Áp dụng nhất quán các phương pháp kế toán qua các kỳ.
  • C. Luôn sử dụng phương pháp kế toán được nhiều doanh nghiệp khác áp dụng.
  • D. Công bố thông tin về các phương pháp kế toán đang sử dụng.

Câu 22: Hệ thống kế toán kép (Double-entry bookkeeping) dựa trên nguyên tắc:

  • A. Mỗi tài khoản chỉ được ghi Nợ hoặc Có một lần.
  • B. Tổng tài sản luôn phải lớn hơn tổng nợ phải trả.
  • C. Mỗi nghiệp vụ được ghi đồng thời vào ít nhất hai tài khoản, đảm bảo Nợ = Có.
  • D. Sổ sách kế toán phải được ghi bằng hai ngôn ngữ.

Câu 23: Để tính Giá vốn hàng bán (Cost of Goods Sold), công thức nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Hàng tồn kho đầu kỳ + Mua hàng trong kỳ + Hàng tồn kho cuối kỳ.
  • B. Hàng tồn kho đầu kỳ - Mua hàng trong kỳ - Hàng tồn kho cuối kỳ.
  • C. Mua hàng trong kỳ - Hàng tồn kho đầu kỳ - Hàng tồn kho cuối kỳ.
  • D. Hàng tồn kho đầu kỳ + Mua hàng trong kỳ - Hàng tồn kho cuối kỳ.

Câu 24: Doanh thu được ghi nhận khi nào?

  • A. Khi khách hàng thanh toán tiền.
  • B. Khi hàng hóa hoặc dịch vụ đã được chuyển giao cho khách hàng.
  • C. Khi hợp đồng mua bán được ký kết.
  • D. Khi đơn đặt hàng được xác nhận.

Câu 25: Sai sót nào sau đây sẽ làm cho tổng tài sản trên Bảng Cân đối kế toán bị khai thấp?

  • A. Ghi nhận doanh thu cao hơn thực tế.
  • B. Ghi nhận chi phí khấu hao thấp hơn thực tế.
  • C. Chi phí mua tài sản cố định bị ghi nhầm thành chi phí hoạt động.
  • D. Nợ phải trả được ghi nhận thiếu.

Câu 26: Nguyên tắc khách quan (Objectivity) trong kế toán đòi hỏi thông tin kế toán phải:

  • A. Phản ánh ý kiến chủ quan của nhà quản lý.
  • B. Luôn bi quan để đảm bảo an toàn tài chính.
  • C. Ước tính một cách thận trọng nhất có thể.
  • D. Dựa trên bằng chứng xác thực và có thể kiểm chứng.

Câu 27: Chi phí (Expenses) trong kế toán được định nghĩa là:

  • A. Sự giảm xuống của lợi ích kinh tế làm giảm vốn chủ sở hữu.
  • B. Sự gia tăng của lợi ích kinh tế làm tăng vốn chủ sở hữu.
  • C. Các khoản đầu tư của chủ sở hữu vào doanh nghiệp.
  • D. Các khoản phân phối lợi nhuận cho chủ sở hữu.

Câu 28: Bảng Cân đối kế toán được lập dựa trên phương trình kế toán cơ bản nào?

  • A. Doanh thu - Chi phí = Lợi nhuận.
  • B. Lưu chuyển tiền vào - Lưu chuyển tiền ra = Lưu chuyển tiền thuần.
  • C. Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu.
  • D. Vốn chủ sở hữu = Tài sản + Nợ phải trả.

Câu 29: Mục đích chính của việc lập "Thuyết minh Báo cáo tài chính" là gì?

  • A. Thay thế cho các báo cáo tài chính chính khi chúng không đầy đủ.
  • B. Cung cấp thông tin chi tiết và giải thích bổ sung cho các báo cáo tài chính.
  • C. Đảm bảo báo cáo tài chính tuân thủ các chuẩn mực kế toán.
  • D. Trình bày kế hoạch kinh doanh và dự báo tài chính của doanh nghiệp.

Câu 30: Phương pháp khấu hao đường thẳng (Straight-line depreciation) khác với phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần (Declining balance depreciation) chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Loại tài sản cố định được áp dụng.
  • B. Độ phức tạp trong tính toán.
  • C. Cách thức phân bổ chi phí khấu hao qua các năm sử dụng.
  • D. Ảnh hưởng đến lợi nhuận của doanh nghiệp.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Công ty ABC đã cung cấp dịch vụ tư vấn cho khách hàng vào tháng 12/N nhưng nhận được tiền thanh toán vào tháng 1/N+1. Theo nguyên tắc kế toán cơ sở dồn tích, doanh thu từ dịch vụ này nên được ghi nhận vào thời điểm nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Nghiệp vụ nào sau đây làm tăng tổng tài sản và đồng thời tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Khoản mục nào sau đây được phân loại là tài sản ngắn hạn trong Bảng Cân đối kế toán?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Ai là đối tượng sử dụng thông tin kế toán chủ yếu để đánh giá khả năng sinh lời và rủi ro của doanh nghiệp trước khi quyết định đầu tư?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Một doanh nghiệp mua một thiết bị sản xuất mới trị giá 500 triệu đồng bằng tiền vay ngân hàng. Điều này ảnh hưởng như thế nào đến Báo cáo tài chính của doanh nghiệp?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Nguyên tắc hoạt động liên tục (Going Concern) giả định rằng:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: 'Nợ phải trả' trong kế toán thể hiện:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Chi phí khấu hao tài sản cố định được ghi nhận nhằm mục đích:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Sự khác biệt cơ bản giữa kế toán dồn tích và kế toán tiền mặt là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Bảng Cân đối kế toán và Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh có mối quan hệ như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Nguyên tắc giá gốc (Historical Cost) có thể không còn phù hợp trong trường hợp nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Vốn chủ sở hữu bao gồm các thành phần chính nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Định khoản nào sau đây là đúng khi doanh nghiệp trả lương nhân viên bằng tiền mặt?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Tính 'trọng yếu' (Materiality) trong thông tin kế toán nghĩa là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Nếu Bảng Cân đối thử (Trial Balance) không cân bằng, điều này thường chỉ ra:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Nguyên tắc thận trọng (Prudence) trong kế toán yêu cầu:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Tài sản vô hình khác với tài sản hữu hình ở điểm nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Để tính Lợi nhuận gộp (Gross Profit), ta lấy:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ cung cấp thông tin về:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được sử dụng để đánh giá:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Nguyên tắc nhất quán (Consistency) yêu cầu doanh nghiệp:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Hệ thống kế toán kép (Double-entry bookkeeping) dựa trên nguyên tắc:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Để tính Giá vốn hàng bán (Cost of Goods Sold), công thức nào sau đây thường được sử dụng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Doanh thu được ghi nhận khi nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Sai sót nào sau đây sẽ làm cho tổng tài sản trên Bảng Cân đối kế toán bị khai thấp?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Nguyên tắc khách quan (Objectivity) trong kế toán đòi hỏi thông tin kế toán phải:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Chi phí (Expenses) trong kế toán được định nghĩa là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Bảng Cân đối kế toán được lập dựa trên phương trình kế toán cơ bản nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Mục đích chính của việc lập 'Thuyết minh Báo cáo tài chính' là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Phương pháp khấu hao đường thẳng (Straight-line depreciation) khác với phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần (Declining balance depreciation) chủ yếu ở điểm nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán - Đề 10

Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán - Đề 10 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Doanh nghiệp A mua một lô hàng hóa trị giá 100 triệu đồng, chưa thanh toán cho nhà cung cấp. Theo nguyên tắc cơ sở dồn tích, nghiệp vụ này được ghi nhận vào thời điểm nào?

  • A. Thời điểm nhận hàng hóa và phát sinh nghĩa vụ thanh toán, bất kể đã thanh toán hay chưa.
  • B. Thời điểm thực tế thanh toán tiền cho nhà cung cấp.
  • C. Thời điểm ký kết hợp đồng mua bán hàng hóa.
  • D. Thời điểm hàng hóa được đưa vào sử dụng trong hoạt động sản xuất kinh doanh.

Câu 2: Báo cáo tài chính nào sau đây thể hiện tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?

  • A. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
  • B. Bảng cân đối kế toán
  • C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
  • D. Bản thuyết minh báo cáo tài chính

Câu 3: Theo nguyên tắc nhất quán, khi doanh nghiệp thay đổi phương pháp kế toán, điều nào sau đây cần được thực hiện?

  • A. Không cần thực hiện điều gì, vì doanh nghiệp có quyền tự do thay đổi phương pháp kế toán.
  • B. Chỉ cần thông báo cho cơ quan thuế về sự thay đổi.
  • C. Thuyết minh rõ sự thay đổi và ảnh hưởng của sự thay đổi trong báo cáo tài chính.
  • D. Điều chỉnh hồi tố toàn bộ báo cáo tài chính của các kỳ trước.

Câu 4: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không phải là cơ sở dẫn đến sự thay đổi của vốn chủ sở hữu?

  • A. Lợi nhuận sau thuế
  • B. Vốn góp của chủ sở hữu
  • C. Cổ tức, lợi nhuận đã chia cho chủ sở hữu
  • D. Mua sắm tài sản cố định bằng tiền mặt

Câu 5: Khoản mục nào sau đây được phân loại là chi phí hoạt động trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?

  • A. Chi phí bán hàng
  • B. Chi phí lãi vay
  • C. Giá vốn hàng bán
  • D. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

Câu 6: Phương trình kế toán cơ bản được biểu diễn như thế nào?

  • A. Tài sản + Nợ phải trả = Vốn chủ sở hữu
  • B. Tài sản = Vốn chủ sở hữu - Nợ phải trả
  • C. Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
  • D. Doanh thu - Chi phí = Lợi nhuận

Câu 7: Khi doanh nghiệp trả nợ vay ngân hàng bằng tiền mặt, điều gì xảy ra với phương trình kế toán?

  • A. Tài sản tăng, nợ phải trả giảm, phương trình kế toán mất cân bằng.
  • B. Tài sản và nợ phải trả cùng giảm, phương trình kế toán vẫn cân bằng.
  • C. Tài sản giảm, vốn chủ sở hữu tăng, phương trình kế toán vẫn cân bằng.
  • D. Nợ phải trả tăng, vốn chủ sở hữu giảm, phương trình kế toán mất cân bằng.

Câu 8: Tài khoản nào sau đây có số dư bên Nợ là số dư thông thường?

  • A. Vốn góp chủ sở hữu
  • B. Doanh thu bán hàng
  • C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
  • D. Hao mòn lũy kế tài sản cố định

Câu 9: Định khoản nào sau đây phản ánh đúng nghiệp vụ "Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt"?

  • A. Nợ TK Tiền gửi ngân hàng / Có TK Tiền mặt
  • B. Nợ TK Chi phí quản lý / Có TK Tiền mặt
  • C. Nợ TK Tiền mặt / Có TK Doanh thu
  • D. Nợ TK Tiền mặt / Có TK Tiền gửi ngân hàng

Câu 10: Sổ kế toán nào sau đây dùng để theo dõi chi tiết tình hình biến động của từng đối tượng kế toán?

  • A. Sổ cái
  • B. Sổ chi tiết
  • C. Bảng cân đối số phát sinh
  • D. Nhật ký chung

Câu 11: Loại hình doanh nghiệp nào mà chủ sở hữu chịu trách nhiệm vô hạn về các khoản nợ của doanh nghiệp?

  • A. Doanh nghiệp tư nhân
  • B. Công ty trách nhiệm hữu hạn
  • C. Công ty cổ phần
  • D. Công ty hợp danh

Câu 12: Theo nguyên tắc giá gốc, tài sản được ghi nhận ban đầu theo giá nào?

  • A. Giá trị thị trường hiện tại
  • B. Giá gốc tại thời điểm mua
  • C. Giá trị có thể thu hồi
  • D. Giá trị hợp lý

Câu 13: Mục đích chính của Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?

  • A. Xác định lợi nhuận và khả năng sinh lời của doanh nghiệp.
  • B. Đánh giá tình hình tài chính và khả năng thanh toán của doanh nghiệp.
  • C. Cung cấp thông tin về dòng tiền vào và dòng tiền ra của doanh nghiệp.
  • D. Phân tích hiệu quả sử dụng vốn của doanh nghiệp.

Câu 14: Khi nào doanh thu bán hàng hóa được ghi nhận theo chuẩn mực kế toán Việt Nam?

  • A. Khi hợp đồng mua bán được ký kết.
  • B. Khi hàng hóa được xuất kho.
  • C. Khi nhận được tiền thanh toán từ khách hàng.
  • D. Khi phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu hàng hóa đã được chuyển giao cho người mua.

Câu 15: Khoản mục nào sau đây thuộc tài sản ngắn hạn?

  • A. Hàng tồn kho
  • B. Nhà cửa, vật kiến trúc
  • C. Bằng sáng chế
  • D. Đầu tư vào công ty liên kết

Câu 16: Chi phí khấu hao tài sản cố định được ghi nhận vào đâu?

  • A. Vốn chủ sở hữu trong Bảng cân đối kế toán
  • B. Chi phí hoạt động trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
  • C. Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động đầu tư trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
  • D. Giá vốn hàng bán trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

Câu 17: Nguyên tắc trọng yếu trong kế toán có nghĩa là gì?

  • A. Mọi thông tin kế toán đều quan trọng như nhau.
  • B. Ưu tiên ghi nhận các giao dịch có giá trị lớn.
  • C. Chỉ những thông tin có tính trọng yếu mới cần được ghi nhận và trình bày trên báo cáo tài chính.
  • D. Thông tin kế toán phải được trình bày một cách đơn giản và dễ hiểu.

Câu 18: Tại sao kế toán được coi là "ngôn ngữ kinh doanh"?

  • A. Vì nó sử dụng các thuật ngữ và quy tắc phức tạp.
  • B. Vì mọi doanh nghiệp đều phải sử dụng kế toán.
  • C. Vì nó giúp doanh nghiệp tuân thủ pháp luật.
  • D. Vì nó cung cấp thông tin tài chính quan trọng giúp các bên liên quan hiểu và đánh giá hoạt động kinh doanh.

Câu 19: Trong quy trình kế toán, bước nào sau đây diễn ra đầu tiên?

  • A. Thu thập chứng từ gốc
  • B. Lập báo cáo tài chính
  • C. Ghi vào sổ nhật ký
  • D. Lập bảng cân đối thử

Câu 20: "Phải thu khách hàng" là loại tài khoản nào?

  • A. Nguồn vốn chủ sở hữu
  • B. Nợ phải trả
  • C. Tài sản
  • D. Chi phí

Câu 21: Giả sử một doanh nghiệp bỏ sót không ghi nhận một hóa đơn chi phí điện thoại trị giá nhỏ. Theo nguyên tắc nào, việc bỏ sót này có thể chấp nhận được?

  • A. Thận trọng
  • B. Trọng yếu
  • C. Giá gốc
  • D. Nhất quán

Câu 22: Điều gì thể hiện mối quan hệ giữa Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?

  • A. Bảng cân đối kế toán là một phần chi tiết của Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
  • B. Hai báo cáo này hoàn toàn độc lập và không liên quan đến nhau.
  • C. Thông tin trên Bảng cân đối kế toán quyết định kết quả kinh doanh trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
  • D. Lợi nhuận sau thuế từ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh được kết chuyển vào Vốn chủ sở hữu trên Bảng cân đối kế toán.

Câu 23: Doanh nghiệp A nhận được tiền ứng trước của khách hàng cho một hợp đồng dịch vụ sẽ thực hiện trong năm sau. Theo nguyên tắc phù hợp, doanh thu từ dịch vụ này sẽ được ghi nhận khi nào?

  • A. Ngay khi nhận được tiền ứng trước của khách hàng.
  • B. Vào cuối năm nay, vì tiền đã nhận được.
  • C. Khi dịch vụ thực tế được cung cấp cho khách hàng trong năm sau.
  • D. Tùy theo chính sách kế toán của doanh nghiệp.

Câu 24: Trong các loại hình tổ chức kinh doanh, loại hình nào có khả năng huy động vốn dễ dàng nhất thông qua phát hành cổ phiếu?

  • A. Doanh nghiệp tư nhân
  • B. Công ty cổ phần
  • C. Công ty trách nhiệm hữu hạn
  • D. Công ty hợp danh

Câu 25: Nguyên tắc thận trọng trong kế toán yêu cầu điều gì?

  • A. Ghi nhận chi phí và nợ phải trả khi có khả năng xảy ra, nhưng chỉ ghi nhận doanh thu và tài sản khi chắc chắn thu được.
  • B. Ghi nhận doanh thu và chi phí theo giá trị thị trường hiện tại.
  • C. Ưu tiên ghi nhận các giao dịch có lợi cho doanh nghiệp.
  • D. Đánh giá tài sản và nợ phải trả theo giá trị thấp nhất có thể.

Câu 26: Bảng cân đối số phát sinh được lập để làm gì?

  • A. Thay thế cho Bảng cân đối kế toán.
  • B. Theo dõi chi tiết các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
  • C. Kiểm tra tính cân đối giữa tổng số phát sinh Nợ và tổng số phát sinh Có của các tài khoản.
  • D. Lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ.

Câu 27: Trong một công ty cổ phần, ai là người chịu trách nhiệm cao nhất về việc lập và trình bày báo cáo tài chính?

  • A. Kế toán trưởng
  • B. Nhân viên kế toán
  • C. Đại hội đồng cổ đông
  • D. Ban Giám đốc (hoặc Hội đồng quản trị)

Câu 28: "Giá vốn hàng bán" được xác định như thế nào?

  • A. Chi phí sản xuất hàng hóa.
  • B. Giá trị nhập kho của hàng hóa đã bán ra trong kỳ.
  • C. Tổng chi phí liên quan đến hoạt động bán hàng.
  • D. Giá bán hàng hóa cho khách hàng.

Câu 29: Mục đích của việc phân loại tài sản và nợ phải trả thành ngắn hạn và dài hạn là gì?

  • A. Đơn giản hóa việc lập báo cáo tài chính.
  • B. Tuân thủ quy định của pháp luật.
  • C. Đánh giá khả năng thanh toán ngắn hạn và dài hạn của doanh nghiệp.
  • D. Phân biệt tài sản thuộc sở hữu và tài sản đi thuê.

Câu 30: Điều gì xảy ra khi doanh nghiệp ghi Nợ một tài khoản chi phí và Có một tài khoản phải trả?

  • A. Tài sản tăng và vốn chủ sở hữu tăng.
  • B. Doanh thu tăng và nợ phải trả giảm.
  • C. Chi phí giảm và tài sản giảm.
  • D. Chi phí tăng và nợ phải trả tăng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Doanh nghiệp A mua một lô hàng hóa trị giá 100 triệu đồng, chưa thanh toán cho nhà cung cấp. Theo nguyên tắc cơ sở dồn tích, nghiệp vụ này được ghi nhận vào thời điểm nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Báo cáo tài chính nào sau đây thể hiện tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Theo nguyên tắc nhất quán, khi doanh nghiệp thay đổi phương pháp kế toán, điều nào sau đây cần được thực hiện?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không phải là cơ sở dẫn đến sự thay đổi của vốn chủ sở hữu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Khoản mục nào sau đây được phân loại là chi phí hoạt động trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Phương trình kế toán cơ bản được biểu diễn như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Khi doanh nghiệp trả nợ vay ngân hàng bằng tiền mặt, điều gì xảy ra với phương trình kế toán?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Tài khoản nào sau đây có số dư bên Nợ là số dư thông thường?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Định khoản nào sau đây phản ánh đúng nghiệp vụ 'Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt'?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Sổ kế toán nào sau đây dùng để theo dõi chi tiết tình hình biến động của từng đối tượng kế toán?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Loại hình doanh nghiệp nào mà chủ sở hữu chịu trách nhiệm vô hạn về các khoản nợ của doanh nghiệp?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Theo nguyên tắc giá gốc, tài sản được ghi nhận ban đầu theo giá nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Mục đích chính của Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Khi nào doanh thu bán hàng hóa được ghi nhận theo chuẩn mực kế toán Việt Nam?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Khoản mục nào sau đây thuộc tài sản ngắn hạn?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Chi phí khấu hao tài sản cố định được ghi nhận vào đâu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Nguyên tắc trọng yếu trong kế toán có nghĩa là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Tại sao kế toán được coi là 'ngôn ngữ kinh doanh'?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong quy trình kế toán, bước nào sau đây diễn ra đầu tiên?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: 'Phải thu khách hàng' là loại tài khoản nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Giả sử một doanh nghiệp bỏ sót không ghi nhận một hóa đơn chi phí điện thoại trị giá nhỏ. Theo nguyên tắc nào, việc bỏ sót này có thể chấp nhận được?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Điều gì thể hiện mối quan hệ giữa Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Doanh nghiệp A nhận được tiền ứng trước của khách hàng cho một hợp đồng dịch vụ sẽ thực hiện trong năm sau. Theo nguyên tắc phù hợp, doanh thu từ dịch vụ này sẽ được ghi nhận khi nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong các loại hình tổ chức kinh doanh, loại hình nào có khả năng huy động vốn dễ dàng nhất thông qua phát hành cổ phiếu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Nguyên tắc thận trọng trong kế toán yêu cầu điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Bảng cân đối số phát sinh được lập để làm gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong một công ty cổ phần, ai là người chịu trách nhiệm cao nhất về việc lập và trình bày báo cáo tài chính?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: 'Giá vốn hàng bán' được xác định như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Mục đích của việc phân loại tài sản và nợ phải trả thành ngắn hạn và dài hạn là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Điều gì xảy ra khi doanh nghiệp ghi Nợ một tài khoản chi phí và Có một tài khoản phải trả?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán - Đề 11

Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán - Đề 11 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Doanh nghiệp A mua một lô hàng hóa trị giá 100 triệu đồng, thanh toán bằng tiền mặt 30 triệu đồng và chịu nợ 70 triệu đồng. Giao dịch này ảnh hưởng như thế nào đến phương trình kế toán cơ bản (Tài sản = Nguồn vốn)?

  • A. Tổng tài sản và tổng nguồn vốn đều giảm.
  • B. Tổng tài sản tăng nhưng tổng nguồn vốn không đổi.
  • C. Tổng tài sản và tổng nguồn vốn đều tăng.
  • D. Tổng tài sản không đổi nhưng tổng nguồn vốn tăng.

Câu 2: Nguyên tắc kế toán nào yêu cầu doanh thu và chi phí phải được ghi nhận trong cùng một kỳ kế toán khi chúng có liên quan đến nhau, bất kể thời điểm phát sinh dòng tiền?

  • A. Nguyên tắc giá gốc (Historical Cost Principle)
  • B. Nguyên tắc phù hợp (Matching Principle)
  • C. Nguyên tắc nhất quán (Consistency Principle)
  • D. Nguyên tắc thận trọng (Prudence Principle)

Câu 3: Báo cáo tài chính nào sau đây trình bày tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?

  • A. Bảng cân đối kế toán (Balance Sheet)
  • B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Income Statement)
  • C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Statement of Cash Flows)
  • D. Báo cáo vốn chủ sở hữu (Statement of Owner"s Equity)

Câu 4: Khoản mục nào sau đây được phân loại là tài sản ngắn hạn trong Bảng cân đối kế toán?

  • A. Nhà xưởng và thiết bị
  • B. Bằng sáng chế
  • C. Vốn góp của chủ sở hữu
  • D. Tiền và các khoản tương đương tiền

Câu 5: Nghiệp vụ nào sau đây làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp?

  • A. Chi trả lương cho nhân viên
  • B. Phát sinh doanh thu bán hàng
  • C. Mua hàng tồn kho chịu nợ
  • D. Trả nợ vay ngân hàng

Câu 6: Trong hệ thống tài khoản chữ T, bên Nợ (Debit) thường được sử dụng để ghi nhận:

  • A. Sự giảm xuống của tài sản
  • B. Sự tăng lên của nợ phải trả
  • C. Sự tăng lên của tài sản
  • D. Sự giảm xuống của vốn chủ sở hữu

Câu 7: Loại bút toán nào được sử dụng để sửa chữa các sai sót phát hiện sau khi đã ghi sổ kế toán?

  • A. Bút toán khóa sổ (Closing entries)
  • B. Bút toán nhật ký chung (Journal entries)
  • C. Bút toán ghi sổ cái (Ledger posting)
  • D. Bút toán điều chỉnh (Adjusting entries)

Câu 8: Chi phí nào sau đây là chi phí thời kỳ (period costs) và được ghi nhận trực tiếp vào Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ phát sinh?

  • A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
  • B. Chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp
  • C. Chi phí nhân công trực tiếp
  • D. Chi phí sản xuất chung

Câu 9: Phương pháp khấu hao nào phân bổ chi phí khấu hao đều đặn qua các năm sử dụng hữu ích của tài sản?

  • A. Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần (Declining balance method)
  • B. Phương pháp khấu hao theo sản lượng (Units of production method)
  • C. Phương pháp đường thẳng (Straight-line method)
  • D. Phương pháp khấu hao nhanh (Accelerated depreciation method)

Câu 10: Khi doanh nghiệp bán hàng hóa chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, bút toán ghi nhận doanh thu thuần sẽ:

  • A. Ghi Có tài khoản Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (TK 511) phần doanh thu chưa thuế.
  • B. Ghi Có tài khoản Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (TK 511) phần tổng doanh thu bao gồm thuế.
  • C. Ghi Nợ tài khoản Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (TK 511) phần doanh thu chưa thuế.
  • D. Không ghi nhận doanh thu cho đến khi thu được tiền.

Câu 11: Tài khoản nào sau đây là tài khoản lưỡng tính, có thể có cả số dư Nợ và số dư Có?

  • A. Tài khoản Tiền mặt
  • B. Tài khoản Phải trả người bán
  • C. Tài khoản Vốn đầu tư của chủ sở hữu
  • D. Tài khoản Chiết khấu thanh toán

Câu 12: Doanh nghiệp nhận được tiền ứng trước của khách hàng cho một dịch vụ sẽ cung cấp trong tương lai. Khoản tiền này được ghi nhận là:

  • A. Doanh thu ngay trong kỳ
  • B. Nợ phải trả (Doanh thu chưa thực hiện)
  • C. Vốn chủ sở hữu
  • D. Tài sản ngắn hạn

Câu 13: Mục đích chính của Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là:

  • A. Đánh giá khả năng sinh lời của doanh nghiệp.
  • B. Xác định giá trị thị trường của doanh nghiệp.
  • C. Cung cấp thông tin về dòng tiền và các khoản tương đương tiền.
  • D. Thể hiện cơ cấu tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp.

Câu 14: Theo nguyên tắc giá gốc, tài sản được ghi nhận ban đầu theo:

  • A. Giá gốc tại thời điểm mua.
  • B. Giá trị thị trường hiện tại.
  • C. Giá trị hợp lý.
  • D. Giá trị có thể thu hồi.

Câu 15: Khi nào doanh thu bán hàng hóa được ghi nhận theo chuẩn mực kế toán Việt Nam?

  • A. Khi khách hàng đặt hàng.
  • B. Khi hàng hóa đã được chuyển giao và rủi ro, lợi ích gắn liền với quyền sở hữu đã chuyển giao.
  • C. Khi nhận được tiền thanh toán từ khách hàng.
  • D. Khi hợp đồng mua bán được ký kết.

Câu 16: Trong các loại hình doanh nghiệp, loại hình nào mà chủ sở hữu chịu trách nhiệm vô hạn về các khoản nợ của doanh nghiệp?

  • A. Công ty cổ phần.
  • B. Công ty trách nhiệm hữu hạn.
  • C. Doanh nghiệp tư nhân.
  • D. Hợp tác xã.

Câu 17: Khoản mục nào sau đây không được trình bày trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?

  • A. Doanh thu bán hàng.
  • B. Giá vốn hàng bán.
  • C. Chi phí quản lý doanh nghiệp.
  • D. Cổ tức đã trả cho cổ đông.

Câu 18: Sự kiện nào sau đây là một nghiệp vụ kinh tế phát sinh và cần được ghi nhận vào sổ sách kế toán?

  • A. Ký hợp đồng thuê văn phòng trong 3 năm tới.
  • B. Mua hàng hóa nhập kho chưa thanh toán tiền cho người bán.
  • C. Tuyển dụng nhân viên kế toán mới.
  • D. Lập kế hoạch kinh doanh cho năm sau.

Câu 19: “Cơ sở dồn tích” trong kế toán nghĩa là:

  • A. Doanh thu và chi phí được ghi nhận khi chúng phát sinh, không phụ thuộc vào thời điểm thu, chi tiền.
  • B. Doanh thu và chi phí chỉ được ghi nhận khi có dòng tiền vào và ra.
  • C. Chỉ ghi nhận doanh thu khi đã thu được tiền.
  • D. Chỉ ghi nhận chi phí khi đã chi tiền.

Câu 20: Trong các yếu tố của Báo cáo tài chính, yếu tố nào phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán?

  • A. Tài sản.
  • B. Nợ phải trả.
  • C. Lợi nhuận hoặc lỗ.
  • D. Vốn chủ sở hữu.

Câu 21: Để đảm bảo tính “có thể so sánh” của thông tin kế toán, doanh nghiệp cần tuân thủ nguyên tắc kế toán nào?

  • A. Nguyên tắc trọng yếu (Materiality Principle).
  • B. Nguyên tắc nhất quán (Consistency Principle).
  • C. Nguyên tắc thận trọng (Prudence Principle).
  • D. Nguyên tắc khách quan (Objectivity Principle).

Câu 22: Khi lập Bảng cân đối kế toán, thứ tự sắp xếp các khoản mục tài sản thường dựa trên tiêu chí nào?

  • A. Giá trị ghi sổ.
  • B. Thời gian sử dụng.
  • C. Mức độ quan trọng đối với hoạt động.
  • D. Tính thanh khoản (khả năng chuyển đổi thành tiền).

Câu 23: Công thức nào sau đây thể hiện mối quan hệ giữa Giá vốn hàng bán, Hàng tồn kho đầu kỳ, Hàng tồn kho cuối kỳ và Giá trị hàng mua trong kỳ?

  • A. Giá vốn hàng bán = Hàng tồn kho đầu kỳ + Hàng tồn kho cuối kỳ - Giá trị hàng mua.
  • B. Giá vốn hàng bán = Hàng tồn kho đầu kỳ - Hàng tồn kho cuối kỳ + Giá trị hàng mua.
  • C. Giá vốn hàng bán = Hàng tồn kho đầu kỳ + Giá trị hàng mua - Hàng tồn kho cuối kỳ.
  • D. Giá vốn hàng bán = Giá trị hàng mua - (Hàng tồn kho đầu kỳ + Hàng tồn kho cuối kỳ).

Câu 24: “Thận trọng” trong kế toán yêu cầu điều gì?

  • A. Ghi nhận doanh thu và chi phí ở mức cao nhất có thể.
  • B. Không đánh giá cao hơn giá trị tài sản và không đánh giá thấp hơn giá trị nợ phải trả.
  • C. Ghi nhận tất cả các khoản mục một cách chi tiết nhất.
  • D. Chỉ ghi nhận các nghiệp vụ chắc chắn xảy ra.

Câu 25: Trong một doanh nghiệp sản xuất, chi phí nào sau đây được coi là chi phí sản phẩm (product costs) và được tính vào giá vốn hàng bán?

  • A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
  • B. Chi phí quảng cáo.
  • C. Chi phí thuê văn phòng quản lý.
  • D. Chi phí lãi vay ngân hàng.

Câu 26: Sổ Nhật ký chung được sử dụng để:

  • A. Tổng hợp số liệu từ các sổ chi tiết.
  • B. Lập Bảng cân đối kế toán.
  • C. Ghi chép các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo trình tự thời gian.
  • D. Phân loại và ghi chép vào các tài khoản kế toán.

Câu 27: Khi phát hiện sai sót trong sổ sách kế toán, phương pháp sửa chữa nào sau đây được coi là phù hợp và đúng nguyên tắc kế toán?

  • A. Tẩy xóa trực tiếp trên sổ sách.
  • B. Gạch bỏ chỗ sai và viết lại số đúng bên cạnh.
  • C. Viết lại toàn bộ trang sổ mới.
  • D. Sử dụng bút toán điều chỉnh (bút toán âm hoặc bút toán bổ sung).

Câu 28: “Đơn vị tiền tệ” được sử dụng trong kế toán Việt Nam là:

  • A. Đô la Mỹ (USD).
  • B. Đồng Việt Nam (VND).
  • C. Euro (EUR).
  • D. Vàng (Gold).

Câu 29: Hoạt động nào sau đây thuộc hoạt động tài chính trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

  • A. Mua hàng tồn kho.
  • B. Bán hàng thu tiền.
  • C. Vay ngân hàng.
  • D. Trả lương nhân viên.

Câu 30: Mục đích của việc lập Bảng cân đối thử (Trial Balance) trong quy trình kế toán là:

  • A. Kiểm tra tính cân bằng của tổng số dư Nợ và tổng số dư Có của các tài khoản.
  • B. Thay thế cho Bảng cân đối kế toán.
  • C. Xác định lợi nhuận gộp của doanh nghiệp.
  • D. Phân tích khả năng thanh toán của doanh nghiệp.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 11

Câu 1: Doanh nghiệp A mua một lô hàng hóa trị giá 100 triệu đồng, thanh toán bằng tiền mặt 30 triệu đồng và chịu nợ 70 triệu đồng. Giao dịch này ảnh hưởng như thế nào đến phương trình kế toán cơ bản (Tài sản = Nguồn vốn)?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 11

Câu 2: Nguyên tắc kế toán nào yêu cầu doanh thu và chi phí phải được ghi nhận trong cùng một kỳ kế toán khi chúng có liên quan đến nhau, bất kể thời điểm phát sinh dòng tiền?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 11

Câu 3: Báo cáo tài chính nào sau đây trình bày tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 11

Câu 4: Khoản mục nào sau đây được phân loại là tài sản ngắn hạn trong Bảng cân đối kế toán?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 11

Câu 5: Nghiệp vụ nào sau đây làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 11

Câu 6: Trong hệ thống tài khoản chữ T, bên Nợ (Debit) thường được sử dụng để ghi nhận:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 11

Câu 7: Loại bút toán nào được sử dụng để sửa chữa các sai sót phát hiện sau khi đã ghi sổ kế toán?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 11

Câu 8: Chi phí nào sau đây là chi phí thời kỳ (period costs) và được ghi nhận trực tiếp vào Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ phát sinh?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 11

Câu 9: Phương pháp khấu hao nào phân bổ chi phí khấu hao đều đặn qua các năm sử dụng hữu ích của tài sản?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 11

Câu 10: Khi doanh nghiệp bán hàng hóa chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, bút toán ghi nhận doanh thu thuần sẽ:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 11

Câu 11: Tài khoản nào sau đây là tài khoản lưỡng tính, có thể có cả số dư Nợ và số dư Có?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 11

Câu 12: Doanh nghiệp nhận được tiền ứng trước của khách hàng cho một dịch vụ sẽ cung cấp trong tương lai. Khoản tiền này được ghi nhận là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 11

Câu 13: Mục đích chính của Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 11

Câu 14: Theo nguyên tắc giá gốc, tài sản được ghi nhận ban đầu theo:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 11

Câu 15: Khi nào doanh thu bán hàng hóa được ghi nhận theo chuẩn mực kế toán Việt Nam?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 11

Câu 16: Trong các loại hình doanh nghiệp, loại hình nào mà chủ sở hữu chịu trách nhiệm vô hạn về các khoản nợ của doanh nghiệp?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 11

Câu 17: Khoản mục nào sau đây không được trình bày trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 11

Câu 18: Sự kiện nào sau đây là một nghiệp vụ kinh tế phát sinh và cần được ghi nhận vào sổ sách kế toán?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 11

Câu 19: “Cơ sở dồn tích” trong kế toán nghĩa là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 11

Câu 20: Trong các yếu tố của Báo cáo tài chính, yếu tố nào phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 11

Câu 21: Để đảm bảo tính “có thể so sánh” của thông tin kế toán, doanh nghiệp cần tuân thủ nguyên tắc kế toán nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 11

Câu 22: Khi lập Bảng cân đối kế toán, thứ tự sắp xếp các khoản mục tài sản thường dựa trên tiêu chí nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 11

Câu 23: Công thức nào sau đây thể hiện mối quan hệ giữa Giá vốn hàng bán, Hàng tồn kho đầu kỳ, Hàng tồn kho cuối kỳ và Giá trị hàng mua trong kỳ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 11

Câu 24: “Thận trọng” trong kế toán yêu cầu điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 11

Câu 25: Trong một doanh nghiệp sản xuất, chi phí nào sau đây được coi là chi phí sản phẩm (product costs) và được tính vào giá vốn hàng bán?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 11

Câu 26: Sổ Nhật ký chung được sử dụng để:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 11

Câu 27: Khi phát hiện sai sót trong sổ sách kế toán, phương pháp sửa chữa nào sau đây được coi là phù hợp và đúng nguyên tắc kế toán?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 11

Câu 28: “Đơn vị tiền tệ” được sử dụng trong kế toán Việt Nam là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 11

Câu 29: Hoạt động nào sau đây thuộc hoạt động tài chính trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 11

Câu 30: Mục đích của việc lập Bảng cân đối thử (Trial Balance) trong quy trình kế toán là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán - Đề 12

Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán - Đề 12 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Doanh nghiệp A mua một lô hàng hóa trị giá 100 triệu đồng theo điều khoản tín dụng 30 ngày. Nghiệp vụ này ảnh hưởng trực tiếp đến yếu tố nào trên Bảng Cân đối Kế toán?

  • A. Vốn chủ sở hữu và Doanh thu
  • B. Doanh thu và Chi phí
  • C. Tài sản và Nợ phải trả
  • D. Chi phí và Vốn chủ sở hữu

Câu 2: Nguyên tắc kế toán nào yêu cầu doanh thu và chi phí phải được ghi nhận đồng thời khi chúng có liên quan đến nhau, bất kể thời điểm dòng tiền phát sinh?

  • A. Giá gốc
  • B. Phù hợp (Matching)
  • C. Cơ sở dồn tích (Accrual)
  • D. Hoạt động liên tục (Going Concern)

Câu 3: Một công ty đã cung cấp dịch vụ tư vấn cho khách hàng trong tháng 12/N nhưng đến tháng 1/N+1 mới nhận được tiền thanh toán. Theo nguyên tắc cơ sở dồn tích, doanh thu từ dịch vụ này nên được ghi nhận vào kỳ kế toán nào?

  • A. Tháng 12 năm N
  • B. Tháng 1 năm N+1
  • C. Vào thời điểm thực tế nhận được tiền
  • D. Tùy thuộc vào chính sách kế toán của công ty

Câu 4: Khoản mục nào sau đây KHÔNG được phân loại là Tài sản ngắn hạn trên Bảng Cân đối Kế toán?

  • A. Tiền mặt và các khoản tương đương tiền
  • B. Các khoản phải thu khách hàng
  • C. Hàng tồn kho
  • D. Nhà xưởng và thiết bị

Câu 5: Công thức kế toán cơ bản nào thể hiện mối quan hệ giữa Tài sản, Nợ phải trả và Vốn chủ sở hữu?

  • A. Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
  • B. Tài sản + Nợ phải trả = Vốn chủ sở hữu
  • C. Tài sản - Vốn chủ sở hữu = Nợ phải trả
  • D. Vốn chủ sở hữu = Tài sản x Nợ phải trả

Câu 6: Phương pháp khấu hao nào phân bổ đều giá trị tài sản trong suốt thời gian sử dụng hữu ích?

  • A. Khấu hao theo số dư giảm dần
  • B. Khấu hao theo sản lượng
  • C. Khấu hao đường thẳng
  • D. Khấu hao nhanh

Câu 7: Báo cáo tài chính nào cung cấp thông tin về tình hình tài chính của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?

  • A. Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh
  • B. Bảng Cân đối Kế toán
  • C. Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ
  • D. Báo cáo Thay đổi vốn chủ sở hữu

Câu 8: Khi doanh nghiệp trả trước tiền thuê văn phòng cho 12 tháng, bút toán kế toán nào sau đây là phù hợp tại thời điểm trả tiền?

  • A. Nợ Chi phí thuê văn phòng/Có Tiền mặt
  • B. Nợ Tiền mặt/Có Chi phí thuê văn phòng
  • C. Nợ Chi phí trả trước/Có Tiền mặt
  • D. Nợ Tiền thuê văn phòng phải trả/Có Tiền mặt

Câu 9: Loại tài khoản nào sau đây có số dư Nợ thông thường?

  • A. Doanh thu
  • B. Chi phí
  • C. Vốn chủ sở hữu
  • D. Nợ phải trả

Câu 10: Trong quy trình kế toán, bước nào sau đây diễn ra trước khi lập Bảng Cân đối thử?

  • A. Lập Báo cáo tài chính
  • B. Thực hiện bút toán điều chỉnh
  • C. Khóa sổ
  • D. Ghi vào Sổ Cái

Câu 11: Khoản mục nào sau đây thể hiện dòng tiền vào từ hoạt động kinh doanh trên Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ?

  • A. Tiền thu từ bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ
  • B. Tiền chi mua sắm tài sản cố định
  • C. Tiền đi vay
  • D. Tiền trả cổ tức

Câu 12: Nguyên tắc trọng yếu (Materiality) trong kế toán có nghĩa là gì?

  • A. Mọi thông tin đều phải được ghi nhận đầy đủ và chính xác tuyệt đối.
  • B. Chỉ ghi nhận các nghiệp vụ có giá trị lớn.
  • C. Chỉ ghi nhận các thông tin có ảnh hưởng trọng yếu đến quyết định của người sử dụng.
  • D. Ưu tiên ghi nhận các thông tin có lợi cho doanh nghiệp.

Câu 13: Khi giá trị hàng tồn kho giảm xuống thấp hơn giá gốc, kế toán cần thực hiện bút toán nào theo nguyên tắc thận trọng?

  • A. Ghi tăng giá trị hàng tồn kho
  • B. Ghi giảm giá trị hàng tồn kho
  • C. Không cần điều chỉnh vì giá trị sẽ tăng trở lại
  • D. Chờ đến khi bán được hàng mới ghi nhận

Câu 14: Khái niệm "Giá vốn hàng bán" (Cost of Goods Sold - COGS) thể hiện điều gì?

  • A. Tổng chi phí sản xuất hàng hóa trong kỳ.
  • B. Chi phí quản lý doanh nghiệp liên quan đến hàng bán.
  • C. Chi phí bán hàng và marketing hàng hóa.
  • D. Chi phí trực tiếp liên quan đến hàng hóa đã bán trong kỳ.

Câu 15: Sự kiện nào sau đây KHÔNG được coi là một nghiệp vụ kinh tế phát sinh (economic event) trong kế toán?

  • A. Mua hàng hóa trả tiền mặt.
  • B. Bán hàng hóa chịu tín dụng.
  • C. Ký hợp đồng thuê văn phòng trong tương lai.
  • D. Trả lương cho nhân viên.

Câu 16: Mục đích chính của việc lập Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh (Income Statement) là gì?

  • A. Xác định tình hình tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp.
  • B. Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
  • C. Theo dõi dòng tiền vào và ra của doanh nghiệp.
  • D. Phân tích sự thay đổi vốn chủ sở hữu.

Câu 17: Hệ thống tài khoản kế toán được sử dụng để làm gì?

  • A. Đánh giá rủi ro tài chính.
  • B. Lập kế hoạch ngân sách.
  • C. Kiểm soát nội bộ.
  • D. Phân loại và ghi chép các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.

Câu 18: Khi doanh nghiệp nhận được tiền ứng trước của khách hàng cho dịch vụ sẽ cung cấp trong tương lai, khoản tiền này được ghi nhận là gì?

  • A. Doanh thu
  • B. Vốn chủ sở hữu
  • C. Nợ phải trả
  • D. Tài sản

Câu 19: Đơn vị tiền tệ được sử dụng trong ghi chép kế toán được gọi là gì?

  • A. Thước đo tiền tệ
  • B. Thước đo hiện vật
  • C. Thước đo lao động
  • D. Thước đo thời gian

Câu 20: "Giá trị hợp lý" (Fair Value) của một tài sản là gì?

  • A. Giá gốc ban đầu của tài sản.
  • B. Giá có thể nhận được khi bán tài sản trên thị trường.
  • C. Giá trị còn lại sau khi trừ khấu hao.
  • D. Chi phí tái tạo lại tài sản tương tự.

Câu 21: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một thành phần của Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ?

  • A. Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
  • B. Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
  • C. Dòng tiền từ hoạt động tài chính
  • D. Chi phí khấu hao tài sản cố định

Câu 22: Nguyên tắc nhất quán (Consistency) trong kế toán yêu cầu điều gì?

  • A. Báo cáo tài chính phải được lập kịp thời và đúng hạn.
  • B. Thông tin kế toán phải trung thực và khách quan.
  • C. Doanh nghiệp áp dụng thống nhất các phương pháp kế toán qua các kỳ.
  • D. Các báo cáo tài chính phải được kiểm toán độc lập.

Câu 23: "Nợ phải trả tiềm tàng" (Contingent Liability) là gì?

  • A. Khoản nợ đã chắc chắn phải trả trong tương lai gần.
  • B. Nghĩa vụ có thể phát sinh phụ thuộc vào sự kiện không chắc chắn.
  • C. Khoản nợ đã được ghi nhận trên Bảng Cân đối Kế toán.
  • D. Khoản nợ được đảm bảo bằng tài sản của doanh nghiệp.

Câu 24: Tài khoản nào sau đây được sử dụng để ghi nhận doanh thu từ hoạt động bán hàng?

  • A. Giá vốn hàng bán
  • B. Chi phí bán hàng
  • C. Hàng tồn kho
  • D. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Câu 25: Phân tích tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) dùng để đánh giá điều gì về doanh nghiệp?

  • A. Khả năng sinh lời
  • B. Hiệu quả hoạt động
  • C. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
  • D. Cơ cấu vốn

Câu 26: Theo nguyên tắc hoạt động liên tục (Going Concern), khi lập báo cáo tài chính, kế toán giả định rằng doanh nghiệp sẽ:

  • A. Tiếp tục hoạt động trong tương lai gần.
  • B. Ngừng hoạt động và thanh lý tài sản.
  • C. Thay đổi chủ sở hữu trong tương lai gần.
  • D. Sáp nhập hoặc hợp nhất với doanh nghiệp khác.

Câu 27: "Sổ Nhật ký chung" (General Journal) được sử dụng để làm gì trong quy trình kế toán?

  • A. Tổng hợp số liệu từ các sổ chi tiết.
  • B. Ghi chép ban đầu các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
  • C. Lập Bảng Cân đối thử.
  • D. Lập Báo cáo tài chính.

Câu 28: Khi doanh nghiệp phát hành cổ phiếu để huy động vốn, nghiệp vụ này ảnh hưởng đến yếu tố nào trên Bảng Cân đối Kế toán?

  • A. Tài sản và Nợ phải trả
  • B. Nợ phải trả và Vốn chủ sở hữu
  • C. Tài sản và Vốn chủ sở hữu
  • D. Doanh thu và Vốn chủ sở hữu

Câu 29: Mục đích của bút toán điều chỉnh (Adjusting Entries) trong kế toán là gì?

  • A. Sửa chữa các sai sót trong quá trình ghi sổ.
  • B. Ghi nhận các nghiệp vụ kinh tế phát sinh hàng ngày.
  • C. Khóa sổ các tài khoản cuối kỳ.
  • D. Đảm bảo doanh thu và chi phí được ghi nhận đúng kỳ.

Câu 30: Trong các phương pháp kiểm kê hàng tồn kho, phương pháp nào ghi nhận giá trị hàng tồn kho cuối kỳ theo giả định "Nhập trước - Xuất trước"?

  • A. Phương pháp LIFO (Nhập sau - Xuất trước)
  • B. Phương pháp FIFO (Nhập trước - Xuất trước)
  • C. Phương pháp bình quân gia quyền
  • D. Phương pháp đích danh

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 12

Câu 1: Doanh nghiệp A mua một lô hàng hóa trị giá 100 triệu đồng theo điều khoản tín dụng 30 ngày. Nghiệp vụ này ảnh hưởng trực tiếp đến yếu tố nào trên Bảng Cân đối Kế toán?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 12

Câu 2: Nguyên tắc kế toán nào yêu cầu doanh thu và chi phí phải được ghi nhận đồng thời khi chúng có liên quan đến nhau, bất kể thời điểm dòng tiền phát sinh?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 12

Câu 3: Một công ty đã cung cấp dịch vụ tư vấn cho khách hàng trong tháng 12/N nhưng đến tháng 1/N+1 mới nhận được tiền thanh toán. Theo nguyên tắc cơ sở dồn tích, doanh thu từ dịch vụ này nên được ghi nhận vào kỳ kế toán nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 12

Câu 4: Khoản mục nào sau đây KHÔNG được phân loại là Tài sản ngắn hạn trên Bảng Cân đối Kế toán?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 12

Câu 5: Công thức kế toán cơ bản nào thể hiện mối quan hệ giữa Tài sản, Nợ phải trả và Vốn chủ sở hữu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 12

Câu 6: Phương pháp khấu hao nào phân bổ đều giá trị tài sản trong suốt thời gian sử dụng hữu ích?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 12

Câu 7: Báo cáo tài chính nào cung cấp thông tin về tình hình tài chính của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 12

Câu 8: Khi doanh nghiệp trả trước tiền thuê văn phòng cho 12 tháng, bút toán kế toán nào sau đây là phù hợp tại thời điểm trả tiền?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 12

Câu 9: Loại tài khoản nào sau đây có số dư Nợ thông thường?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 12

Câu 10: Trong quy trình kế toán, bước nào sau đây diễn ra trước khi lập Bảng Cân đối thử?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 12

Câu 11: Khoản mục nào sau đây thể hiện dòng tiền vào từ hoạt động kinh doanh trên Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 12

Câu 12: Nguyên tắc trọng yếu (Materiality) trong kế toán có nghĩa là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 12

Câu 13: Khi giá trị hàng tồn kho giảm xuống thấp hơn giá gốc, kế toán cần thực hiện bút toán nào theo nguyên tắc thận trọng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 12

Câu 14: Khái niệm 'Giá vốn hàng bán' (Cost of Goods Sold - COGS) thể hiện điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 12

Câu 15: Sự kiện nào sau đây KHÔNG được coi là một nghiệp vụ kinh tế phát sinh (economic event) trong kế toán?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 12

Câu 16: Mục đích chính của việc lập Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh (Income Statement) là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 12

Câu 17: Hệ thống tài khoản kế toán được sử dụng để làm gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 12

Câu 18: Khi doanh nghiệp nhận được tiền ứng trước của khách hàng cho dịch vụ sẽ cung cấp trong tương lai, khoản tiền này được ghi nhận là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 12

Câu 19: Đơn vị tiền tệ được sử dụng trong ghi chép kế toán được gọi là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 12

Câu 20: 'Giá trị hợp lý' (Fair Value) của một tài sản là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 12

Câu 21: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một thành phần của Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 12

Câu 22: Nguyên tắc nhất quán (Consistency) trong kế toán yêu cầu điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 12

Câu 23: 'Nợ phải trả tiềm tàng' (Contingent Liability) là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 12

Câu 24: Tài khoản nào sau đây được sử dụng để ghi nhận doanh thu từ hoạt động bán hàng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 12

Câu 25: Phân tích tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) dùng để đánh giá điều gì về doanh nghiệp?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 12

Câu 26: Theo nguyên tắc hoạt động liên tục (Going Concern), khi lập báo cáo tài chính, kế toán giả định rằng doanh nghiệp sẽ:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 12

Câu 27: 'Sổ Nhật ký chung' (General Journal) được sử dụng để làm gì trong quy trình kế toán?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 12

Câu 28: Khi doanh nghiệp phát hành cổ phiếu để huy động vốn, nghiệp vụ này ảnh hưởng đến yếu tố nào trên Bảng Cân đối Kế toán?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 12

Câu 29: Mục đích của bút toán điều chỉnh (Adjusting Entries) trong kế toán là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 12

Câu 30: Trong các phương pháp kiểm kê hàng tồn kho, phương pháp nào ghi nhận giá trị hàng tồn kho cuối kỳ theo giả định 'Nhập trước - Xuất trước'?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán - Đề 13

Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán - Đề 13 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Doanh nghiệp A mua một lô hàng tồn kho trị giá 100 triệu đồng vào ngày 31/12/N. Hàng hóa được vận chuyển và đến kho của Doanh nghiệp A vào ngày 02/01/N+1. Theo nguyên tắc kế toán dồn tích, nghiệp vụ mua hàng này nên được ghi nhận vào kỳ kế toán nào?

  • A. Kỳ kế toán năm N
  • B. Kỳ kế toán năm N+1
  • C. Tùy thuộc vào chính sách kế toán của doanh nghiệp
  • D. Không ghi nhận vì hàng chưa nhập kho

Câu 2: Báo cáo tài chính nào sau đây trình bày thông tin về tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?

  • A. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
  • B. Bảng cân đối kế toán
  • C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
  • D. Thuyết minh báo cáo tài chính

Câu 3: Khoản mục nào sau đây KHÔNG được phân loại là tài sản ngắn hạn trong Bảng cân đối kế toán?

  • A. Tiền mặt và các khoản tương đương tiền
  • B. Các khoản phải thu khách hàng
  • C. Hàng tồn kho
  • D. Nhà xưởng và thiết bị

Câu 4: Công thức nào sau đây thể hiện mối quan hệ cơ bản của phương trình kế toán?

  • A. Tài sản = Vốn chủ sở hữu - Nợ phải trả
  • B. Nợ phải trả = Tài sản + Vốn chủ sở hữu
  • C. Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
  • D. Vốn chủ sở hữu = Tài sản x Nợ phải trả

Câu 5: Chi phí khấu hao tài sản cố định được ghi nhận vào báo cáo tài chính nào?

  • A. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
  • B. Bảng cân đối kế toán
  • C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
  • D. Thuyết minh báo cáo tài chính

Câu 6: Loại tài khoản nào sau đây có số dư bên Nợ là số dư thông thường?

  • A. Doanh thu
  • B. Vốn chủ sở hữu
  • C. Chi phí
  • D. Nợ phải trả

Câu 7: Phương pháp kế toán nào ghi nhận đồng thời mỗi nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào ít nhất hai tài khoản, trong đó có ít nhất một tài khoản ghi bên Nợ và một tài khoản ghi bên Có với số tiền bằng nhau?

  • A. Kế toán đơn
  • B. Kế toán kép
  • C. Kế toán tiền mặt
  • D. Kế toán dồn tích

Câu 8: Doanh nghiệp nhận được tiền ứng trước của khách hàng cho dịch vụ sẽ cung cấp trong tương lai. Khoản tiền này được ghi nhận là:

  • A. Doanh thu
  • B. Vốn chủ sở hữu
  • C. Tài sản
  • D. Nợ phải trả

Câu 9: Mục tiêu chính của Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?

  • A. Đánh giá khả năng sinh lời của doanh nghiệp
  • B. Đánh giá tình hình tài chính của doanh nghiệp
  • C. Cung cấp thông tin về dòng tiền vào và dòng tiền ra của doanh nghiệp
  • D. Thuyết minh các chính sách kế toán của doanh nghiệp

Câu 10: Nguyên tắc "giá gốc" (historical cost) trong kế toán yêu cầu tài sản được ghi nhận ban đầu theo:

  • A. Giá trị thị trường hiện tại
  • B. Giá phí gốc tại thời điểm mua
  • C. Giá trị có thể thu hồi
  • D. Giá trị hợp lý

Câu 11: Một doanh nghiệp mua chịu vật tư văn phòng trị giá 5 triệu đồng. Định khoản kế toán nào sau đây là đúng?

  • A. Nợ TK Vật tư văn phòng/ Có TK Phải trả người bán
  • B. Nợ TK Phải trả người bán/ Có TK Vật tư văn phòng
  • C. Nợ TK Chi phí văn phòng/ Có TK Tiền mặt
  • D. Nợ TK Tiền mặt/ Có TK Chi phí văn phòng

Câu 12: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG phải là thành phần của Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?

  • A. Doanh thu
  • B. Giá vốn hàng bán
  • C. Chi phí hoạt động
  • D. Cổ tức

Câu 13: Khi doanh nghiệp trả nợ vay ngân hàng bằng tiền mặt, điều gì xảy ra với phương trình kế toán?

  • A. Tài sản tăng, Nợ phải trả giảm
  • B. Tài sản giảm, Nợ phải trả giảm
  • C. Tài sản tăng, Vốn chủ sở hữu giảm
  • D. Nợ phải trả tăng, Vốn chủ sở hữu giảm

Câu 14: Nguyên tắc "phù hợp" (matching principle) trong kế toán yêu cầu điều gì?

  • A. Doanh thu phải được ghi nhận khi thu được tiền
  • B. Chi phí phải được ghi nhận khi chi tiền
  • C. Chi phí phải được ghi nhận đồng thời với doanh thu liên quan
  • D. Tài sản và nợ phải trả phải được ghi nhận theo giá trị hợp lý

Câu 15: Phương pháp khấu hao đường thẳng (straight-line depreciation) tính chi phí khấu hao hàng năm bằng cách nào?

  • A. Nguyên giá tài sản nhân với tỷ lệ khấu hao
  • B. Giá trị còn lại của tài sản nhân với tỷ lệ khấu hao
  • C. Nguyên giá tài sản chia cho thời gian sử dụng hữu ích
  • D. (Nguyên giá - Giá trị thanh lý) chia cho thời gian sử dụng hữu ích

Câu 16: Hệ thống tài khoản kế toán được sử dụng trong doanh nghiệp thường được xây dựng dựa trên:

  • A. Quy định của cơ quan thuế
  • B. Đặc điểm hoạt động và cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp
  • C. Chuẩn mực kế toán quốc tế
  • D. Yêu cầu của ngân hàng

Câu 17: Khoản mục "lợi nhuận giữ lại" (retained earnings) trên Bảng cân đối kế toán thể hiện điều gì?

  • A. Tổng doanh thu chưa thực hiện của doanh nghiệp
  • B. Tổng chi phí chưa thanh toán của doanh nghiệp
  • C. Lợi nhuận sau thuế lũy kế chưa phân phối cho cổ đông
  • D. Vốn góp ban đầu của chủ sở hữu doanh nghiệp

Câu 18: Trong quy trình kế toán, bước nào sau đây diễn ra đầu tiên?

  • A. Xác định và phân tích nghiệp vụ kinh tế
  • B. Ghi nhật ký các nghiệp vụ
  • C. Lập bảng cân đối thử
  • D. Lập báo cáo tài chính

Câu 19: Mục đích của việc lập Bảng cân đối thử (Trial Balance) là gì?

  • A. Để tổng hợp số liệu cho báo cáo tài chính
  • B. Để kiểm tra tính cân bằng của các bút toán kép
  • C. Để phân tích tình hình tài chính doanh nghiệp
  • D. Để đối chiếu số liệu với ngân hàng

Câu 20: Khi nào doanh thu bán hàng hóa được ghi nhận theo nguyên tắc kế toán dồn tích?

  • A. Khi khách hàng đặt hàng
  • B. Khi nhận được tiền thanh toán từ khách hàng
  • C. Khi hàng hóa được giao cho khách hàng
  • D. Khi hóa đơn bán hàng được lập

Câu 21: Trong các loại hình doanh nghiệp sau, loại hình nào mà chủ sở hữu chịu trách nhiệm vô hạn về các khoản nợ của doanh nghiệp?

  • A. Doanh nghiệp tư nhân
  • B. Công ty trách nhiệm hữu hạn
  • C. Công ty cổ phần
  • D. Hợp tác xã

Câu 22: Khoản mục "hàng tồn kho" được trình bày trên Bảng cân đối kế toán theo giá trị nào?

  • A. Giá trị thị trường
  • B. Giá gốc
  • C. Giá trị hợp lý
  • D. Giá trị thuần có thể thực hiện được

Câu 23: Chi phí nào sau đây được coi là "chi phí hoạt động" (operating expense) của doanh nghiệp?

  • A. Chi phí lãi vay
  • B. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
  • C. Chi phí đầu tư xây dựng cơ bản
  • D. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp

Câu 24: Khi doanh nghiệp thực hiện nghiệp vụ "mua hàng hóa nhập kho chưa thanh toán tiền cho người bán", tài khoản nào sau đây sẽ được ghi Có?

  • A. Hàng tồn kho
  • B. Tiền mặt
  • C. Phải trả người bán
  • D. Chi phí mua hàng

Câu 25: Báo cáo tài chính nào cung cấp thông tin hữu ích nhất cho việc đánh giá khả năng thanh toán ngắn hạn của doanh nghiệp?

  • A. Bảng cân đối kế toán
  • B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
  • C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
  • D. Thuyết minh báo cáo tài chính

Câu 26: "Vốn chủ sở hữu" trên Bảng cân đối kế toán bao gồm những thành phần chính nào?

  • A. Vốn vay và lợi nhuận giữ lại
  • B. Vốn góp của chủ sở hữu và lợi nhuận giữ lại
  • C. Vốn góp của chủ sở hữu và các khoản phải trả
  • D. Lợi nhuận giữ lại và các quỹ dự phòng

Câu 27: Phương pháp ghi sổ kế toán nào phổ biến nhất hiện nay trong các doanh nghiệp?

  • A. Ghi sổ đơn
  • B. Ghi sổ theo tiền mặt
  • C. Ghi sổ kép
  • D. Ghi sổ theo dồn tích

Câu 28: Trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, hoạt động nào sau đây được phân loại là "hoạt động đầu tư"?

  • A. Bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ
  • B. Trả lương cho nhân viên
  • C. Vay ngân hàng
  • D. Mua sắm máy móc thiết bị

Câu 29: Theo nguyên tắc "thận trọng" (prudence), kế toán nên:

  • A. Ghi nhận chi phí và nợ phải trả khi có khả năng xảy ra
  • B. Ghi nhận doanh thu và tài sản ngay khi có giao dịch
  • C. Đánh giá tài sản theo giá trị thị trường cao nhất
  • D. Ghi nhận tất cả các khoản mục theo giá gốc

Câu 30: Đâu là vai trò chính của kế toán quản trị trong doanh nghiệp?

  • A. Lập báo cáo tài chính theo chuẩn mực chung
  • B. Cung cấp thông tin cho quản lý nội bộ doanh nghiệp để ra quyết định
  • C. Tuân thủ các quy định pháp luật về kế toán
  • D. Công bố thông tin tài chính cho công chúng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 13

Câu 1: Doanh nghiệp A mua một lô hàng tồn kho trị giá 100 triệu đồng vào ngày 31/12/N. Hàng hóa được vận chuyển và đến kho của Doanh nghiệp A vào ngày 02/01/N+1. Theo nguyên tắc kế toán dồn tích, nghiệp vụ mua hàng này nên được ghi nhận vào kỳ kế toán nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 13

Câu 2: Báo cáo tài chính nào sau đây trình bày thông tin về tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 13

Câu 3: Khoản mục nào sau đây KHÔNG được phân loại là tài sản ngắn hạn trong Bảng cân đối kế toán?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 13

Câu 4: Công thức nào sau đây thể hiện mối quan hệ cơ bản của phương trình kế toán?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 13

Câu 5: Chi phí khấu hao tài sản cố định được ghi nhận vào báo cáo tài chính nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 13

Câu 6: Loại tài khoản nào sau đây có số dư bên Nợ là số dư thông thường?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 13

Câu 7: Phương pháp kế toán nào ghi nhận đồng thời mỗi nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào ít nhất hai tài khoản, trong đó có ít nhất một tài khoản ghi bên Nợ và một tài khoản ghi bên Có với số tiền bằng nhau?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 13

Câu 8: Doanh nghiệp nhận được tiền ứng trước của khách hàng cho dịch vụ sẽ cung cấp trong tương lai. Khoản tiền này được ghi nhận là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 13

Câu 9: Mục tiêu chính của Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 13

Câu 10: Nguyên tắc 'giá gốc' (historical cost) trong kế toán yêu cầu tài sản được ghi nhận ban đầu theo:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 13

Câu 11: Một doanh nghiệp mua chịu vật tư văn phòng trị giá 5 triệu đồng. Định khoản kế toán nào sau đây là đúng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 13

Câu 12: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG phải là thành phần của Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 13

Câu 13: Khi doanh nghiệp trả nợ vay ngân hàng bằng tiền mặt, điều gì xảy ra với phương trình kế toán?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 13

Câu 14: Nguyên tắc 'phù hợp' (matching principle) trong kế toán yêu cầu điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 13

Câu 15: Phương pháp khấu hao đường thẳng (straight-line depreciation) tính chi phí khấu hao hàng năm bằng cách nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 13

Câu 16: Hệ thống tài khoản kế toán được sử dụng trong doanh nghiệp thường được xây dựng dựa trên:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 13

Câu 17: Khoản mục 'lợi nhuận giữ lại' (retained earnings) trên Bảng cân đối kế toán thể hiện điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 13

Câu 18: Trong quy trình kế toán, bước nào sau đây diễn ra đầu tiên?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 13

Câu 19: Mục đích của việc lập Bảng cân đối thử (Trial Balance) là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 13

Câu 20: Khi nào doanh thu bán hàng hóa được ghi nhận theo nguyên tắc kế toán dồn tích?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 13

Câu 21: Trong các loại hình doanh nghiệp sau, loại hình nào mà chủ sở hữu chịu trách nhiệm vô hạn về các khoản nợ của doanh nghiệp?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 13

Câu 22: Khoản mục 'hàng tồn kho' được trình bày trên Bảng cân đối kế toán theo giá trị nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 13

Câu 23: Chi phí nào sau đây được coi là 'chi phí hoạt động' (operating expense) của doanh nghiệp?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 13

Câu 24: Khi doanh nghiệp thực hiện nghiệp vụ 'mua hàng hóa nhập kho chưa thanh toán tiền cho người bán', tài khoản nào sau đây sẽ được ghi Có?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 13

Câu 25: Báo cáo tài chính nào cung cấp thông tin hữu ích nhất cho việc đánh giá khả năng thanh toán ngắn hạn của doanh nghiệp?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 13

Câu 26: 'Vốn chủ sở hữu' trên Bảng cân đối kế toán bao gồm những thành phần chính nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 13

Câu 27: Phương pháp ghi sổ kế toán nào phổ biến nhất hiện nay trong các doanh nghiệp?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 13

Câu 28: Trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, hoạt động nào sau đây được phân loại là 'hoạt động đầu tư'?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 13

Câu 29: Theo nguyên tắc 'thận trọng' (prudence), kế toán nên:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 13

Câu 30: Đâu là vai trò chính của kế toán quản trị trong doanh nghiệp?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán - Đề 14

Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán - Đề 14 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Doanh nghiệp A nhận được một khoản ứng trước từ khách hàng cho dịch vụ tư vấn sẽ được cung cấp trong quý tới. Theo nguyên tắc kế toán cơ sở dồn tích, doanh nghiệp A nên ghi nhận doanh thu từ khoản ứng trước này vào thời điểm nào?

  • A. Ngay khi nhận được khoản ứng trước bằng tiền mặt.
  • B. Vào cuối quý hiện tại, vì tiền đã nhận được.
  • C. Khi dịch vụ tư vấn thực tế được cung cấp cho khách hàng trong quý tới.
  • D. Không ghi nhận doanh thu cho đến khi khách hàng xác nhận hài lòng với dịch vụ.

Câu 2: Một công ty mua một thiết bị sản xuất mới với giá 500 triệu đồng. Chi phí vận chuyển và lắp đặt thiết bị là 50 triệu đồng. Theo nguyên tắc giá gốc, giá trị ghi sổ ban đầu của thiết bị này là bao nhiêu?

  • A. 500 triệu đồng.
  • B. 550 triệu đồng.
  • C. 450 triệu đồng (giá mua trừ chi phí lắp đặt).
  • D. Chỉ ghi nhận khi thiết bị bắt đầu hoạt động sản xuất.

Câu 3: Báo cáo tài chính nào sau đây thể hiện tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?

  • A. Bảng cân đối kế toán.
  • B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
  • C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
  • D. Bản thuyết minh báo cáo tài chính.

Câu 4: Nghiệp vụ nào sau đây làm tăng tài sản và đồng thời tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp?

  • A. Mua hàng hóa tồn kho chịu tiền.
  • B. Thanh toán lương cho nhân viên bằng tiền mặt.
  • C. Chủ sở hữu góp vốn vào doanh nghiệp bằng tiền mặt.
  • D. Vay ngân hàng để mua thiết bị.

Câu 5: Khoản mục nào sau đây được phân loại là tài sản ngắn hạn trong Bảng cân đối kế toán?

  • A. Nhà xưởng và thiết bị sản xuất.
  • B. Hàng tồn kho.
  • C. Đầu tư vào công ty liên kết.
  • D. Bằng sáng chế.

Câu 6: Chi phí khấu hao tài sản cố định được ghi nhận trong báo cáo tài chính nào?

  • A. Bảng cân đối kế toán.
  • B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
  • C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
  • D. Bản thuyết minh báo cáo tài chính.

Câu 7: Trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, hoạt động nào sau đây được xếp vào luồng tiền từ hoạt động đầu tư?

  • A. Tiền thu từ bán hàng hóa.
  • B. Tiền trả lương cho nhân viên.
  • C. Tiền trả lãi vay ngân hàng.
  • D. Tiền chi để mua sắm thiết bị sản xuất.

Câu 8: Định khoản nào sau đây là đúng khi doanh nghiệp mua vật liệu nhập kho chịu tiền người bán?

  • A. Nợ TK Hàng tồn kho, Có TK Phải trả người bán.
  • B. Nợ TK Phải trả người bán, Có TK Hàng tồn kho.
  • C. Nợ TK Chi phí vật liệu, Có TK Tiền mặt.
  • D. Nợ TK Tiền mặt, Có TK Doanh thu.

Câu 9: Theo nguyên tắc kế toán thận trọng, khi có nhiều phương án ghi nhận doanh thu, kế toán nên chọn phương án nào?

  • A. Phương án ghi nhận doanh thu cao nhất để làm đẹp báo cáo tài chính.
  • B. Phương án ghi nhận doanh thu sớm nhất để tăng lợi nhuận.
  • C. Phương án ghi nhận doanh thu có bằng chứng chắc chắn và không quá lạc quan.
  • D. Phương án ghi nhận doanh thu theo mong muốn của ban giám đốc.

Câu 10: Mục đích chính của Bảng cân đối thử (Trial Balance) trong quy trình kế toán là gì?

  • A. Thay thế cho Bảng cân đối kế toán chính thức.
  • B. Kiểm tra tính cân bằng của tổng số phát sinh Nợ và Có trên sổ cái.
  • C. Tính toán lợi nhuận gộp của doanh nghiệp.
  • D. Phân tích khả năng thanh toán của doanh nghiệp.

Câu 11: Khoản điều chỉnh nào sau đây là bút toán điều chỉnh cho chi phí trả trước (Prepaid Expenses)?

  • A. Ghi tăng doanh thu chưa thực hiện và giảm doanh thu.
  • B. Ghi giảm hàng tồn kho và tăng giá vốn hàng bán.
  • C. Ghi tăng hao mòn lũy kế và giảm chi phí khấu hao.
  • D. Ghi giảm chi phí trả trước và tăng chi phí tương ứng.

Câu 12: Một doanh nghiệp sử dụng phương pháp khấu hao đường thẳng cho một thiết bị có nguyên giá 200 triệu đồng, thời gian sử dụng hữu ích 5 năm và giá trị thanh lý ước tính 20 triệu đồng. Chi phí khấu hao hàng năm là bao nhiêu?

  • A. 40 triệu đồng.
  • B. 30 triệu đồng.
  • C. 36 triệu đồng.
  • D. 20 triệu đồng.

Câu 13: Phương pháp tính giá hàng tồn kho nào giả định rằng hàng hóa mua trước được bán ra trước?

  • A. FIFO (Nhập trước, Xuất trước).
  • B. LIFO (Nhập sau, Xuất trước).
  • C. Bình quân gia quyền.
  • D. Đích danh.

Câu 14: Khi nào doanh thu từ cung cấp dịch vụ được ghi nhận theo chuẩn mực kế toán?

  • A. Khi hợp đồng dịch vụ được ký kết.
  • B. Khi dịch vụ đã được cung cấp và có bằng chứng thu tiền hoặc quyền thu tiền.
  • C. Khi tiền ứng trước của khách hàng được nhận.
  • D. Vào cuối kỳ kế toán, bất kể dịch vụ đã cung cấp hay chưa.

Câu 15: Theo nguyên tắc phù hợp (matching principle), chi phí nào sau đây nên được ghi nhận cùng kỳ với doanh thu bán hàng?

  • A. Chi phí quản lý doanh nghiệp.
  • B. Chi phí lãi vay ngân hàng.
  • C. Chi phí khấu hao văn phòng.
  • D. Giá vốn hàng bán.

Câu 16: Biện pháp kiểm soát nội bộ nào sau đây giúp ngăn chặn gian lận khi thanh toán bằng tiền mặt?

  • A. Kiểm kê quỹ tiền mặt định kỳ.
  • B. Yêu cầu phê duyệt trước cho mọi khoản chi tiền mặt.
  • C. Phân tách trách nhiệm giữa người phê duyệt thanh toán và người thực hiện thanh toán.
  • D. Sử dụng séc thay vì tiền mặt.

Câu 17: Tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được sử dụng để đánh giá điều gì về doanh nghiệp?

  • A. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn.
  • B. Khả năng sinh lời.
  • C. Hiệu quả hoạt động.
  • D. Cơ cấu vốn.

Câu 18: Tỷ suất lợi nhuận gộp (Gross Profit Margin) được tính bằng công thức nào?

  • A. (Lợi nhuận sau thuế / Doanh thu thuần) * 100%.
  • B. (Lợi nhuận gộp / Doanh thu thuần) * 100%.
  • C. (Tổng chi phí / Doanh thu thuần) * 100%.
  • D. (Vốn chủ sở hữu / Tổng tài sản) * 100%.

Câu 19: Hình thức tổ chức doanh nghiệp nào mà chủ sở hữu chịu trách nhiệm vô hạn về các khoản nợ của doanh nghiệp?

  • A. Doanh nghiệp tư nhân.
  • B. Công ty cổ phần.
  • C. Công ty trách nhiệm hữu hạn.
  • D. Hợp tác xã.

Câu 20: Tình huống nào sau đây thể hiện xung đột lợi ích có thể phát sinh trong kế toán?

  • A. Kế toán viên tuân thủ nghiêm ngặt các chuẩn mực kế toán.
  • B. Kế toán viên lập báo cáo tài chính theo yêu cầu của pháp luật.
  • C. Ban giám đốc yêu cầu kế toán viên ghi nhận doanh thu sớm hơn thời điểm thực tế để đạt chỉ tiêu lợi nhuận.
  • D. Kế toán viên tham gia các khóa đào tạo nâng cao nghiệp vụ.

Câu 21: Mục đích của việc đối chiếu sổ phụ ngân hàng (bank reconciliation) là gì?

  • A. Ghi chép các nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào sổ sách kế toán.
  • B. Phát hiện và điều chỉnh các sai sót hoặc chênh lệch giữa sổ sách doanh nghiệp và sổ phụ ngân hàng.
  • C. Tính lãi suất tiền gửi ngân hàng.
  • D. Kiểm tra tính hợp lệ của các chứng từ ngân hàng.

Câu 22: Tại sao quản lý dòng tiền (cash flow management) lại quan trọng đối với doanh nghiệp?

  • A. Đảm bảo khả năng thanh toán các nghĩa vụ ngắn hạn và dài hạn của doanh nghiệp.
  • B. Tối đa hóa lợi nhuận kế toán.
  • C. Nâng cao giá trị tài sản cố định.
  • D. Giảm thiểu chi phí hoạt động.

Câu 23: Báo cáo vốn chủ sở hữu (Statement of Owner"s Equity) thể hiện những thay đổi nào trong kỳ kế toán?

  • A. Thay đổi trong tài sản và nợ phải trả.
  • B. Kết quả hoạt động kinh doanh (doanh thu và chi phí).
  • C. Thay đổi vốn góp của chủ sở hữu và lợi nhuận giữ lại.
  • D. Luồng tiền vào và ra của doanh nghiệp.

Câu 24: Điều gì xảy ra nếu một nghiệp vụ kinh tế được ghi Nợ vào một tài khoản nhưng lại ghi Có vào một tài khoản khác có bản chất tương tự (ví dụ, cả hai đều là tài sản)?

  • A. Báo cáo tài chính sẽ bị sai lệch nghiêm trọng và không thể lập được.
  • B. Phương trình kế toán có thể vẫn cân bằng, nhưng chi tiết các tài khoản có thể không chính xác.
  • C. Nghiệp vụ đó không được ghi nhận vào sổ sách.
  • D. Hệ thống kế toán sẽ tự động điều chỉnh sai sót này.

Câu 25: Nguyên tắc trọng yếu (materiality principle) trong kế toán có nghĩa là gì?

  • A. Mọi thông tin kế toán đều phải được trình bày chi tiết và đầy đủ.
  • B. Chỉ những thông tin có giá trị tiền tệ lớn mới cần được ghi nhận.
  • C. Thông tin kế toán phải được kiểm toán bởi một công ty kiểm toán độc lập.
  • D. Chỉ những thông tin có ảnh hưởng đáng kể đến quyết định của người sử dụng mới cần được trình bày chính xác và đầy đủ.

Câu 26: Nguyên tắc nhất quán (consistency principle) yêu cầu doanh nghiệp phải làm gì?

  • A. Thay đổi phương pháp kế toán thường xuyên để phù hợp với tình hình kinh doanh.
  • B. Áp dụng nhất quán các phương pháp kế toán qua các kỳ kế toán.
  • C. Luôn sử dụng các phương pháp kế toán đơn giản nhất.
  • D. Chỉ sử dụng một hệ thống tài khoản duy nhất cho mọi loại hình giao dịch.

Câu 27: Nguyên tắc thận trọng (conservatism principle) trong kế toán hướng dẫn ghi nhận tài sản và nợ phải trả như thế nào?

  • A. Đánh giá tài sản và nợ phải trả theo giá thị trường hiện tại.
  • B. Ghi nhận tài sản và nợ phải trả ở giá trị cao nhất có thể.
  • C. Không đánh giá cao hơn giá trị tài sản và không đánh giá thấp hơn giá trị nợ phải trả.
  • D. Ghi nhận tài sản và nợ phải trả theo giá gốc ban đầu.

Câu 28: Mục đích của Bản thuyết minh báo cáo tài chính là gì?

  • A. Cung cấp thông tin chi tiết và giải thích bổ sung cho các báo cáo tài chính chính.
  • B. Thay thế cho các báo cáo tài chính chính khi cần thiết.
  • C. Trình bày các chính sách kế toán của doanh nghiệp.
  • D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 29: Giả định đơn vị tiền tệ (monetary unit assumption) trong kế toán có ý nghĩa gì?

  • A. Báo cáo tài chính phải được lập bằng nhiều loại tiền tệ khác nhau.
  • B. Kế toán chỉ ghi nhận các giao dịch và sự kiện có thể đo lường được bằng tiền.
  • C. Giá trị tiền tệ luôn ổn định theo thời gian.
  • D. Đơn vị tiền tệ sử dụng phải là đồng Việt Nam.

Câu 30: Giả định kỳ kế toán (time period assumption) cho phép doanh nghiệp làm gì?

  • A. Hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp là vĩnh viễn và không bao giờ kết thúc.
  • B. Chỉ lập báo cáo tài chính vào cuối năm tài chính.
  • C. Chia hoạt động liên tục của doanh nghiệp thành các kỳ kế toán để lập báo cáo tài chính định kỳ.
  • D. Thay đổi kỳ kế toán linh hoạt theo yêu cầu quản lý.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 14

Câu 1: Doanh nghiệp A nhận được một khoản ứng trước từ khách hàng cho dịch vụ tư vấn sẽ được cung cấp trong quý tới. Theo nguyên tắc kế toán cơ sở dồn tích, doanh nghiệp A nên ghi nhận doanh thu từ khoản ứng trước này vào thời điểm nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 14

Câu 2: Một công ty mua một thiết bị sản xuất mới với giá 500 triệu đồng. Chi phí vận chuyển và lắp đặt thiết bị là 50 triệu đồng. Theo nguyên tắc giá gốc, giá trị ghi sổ ban đầu của thiết bị này là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 14

Câu 3: Báo cáo tài chính nào sau đây thể hiện tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 14

Câu 4: Nghiệp vụ nào sau đây làm tăng tài sản và đồng thời tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 14

Câu 5: Khoản mục nào sau đây được phân loại là tài sản ngắn hạn trong Bảng cân đối kế toán?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 14

Câu 6: Chi phí khấu hao tài sản cố định được ghi nhận trong báo cáo tài chính nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 14

Câu 7: Trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, hoạt động nào sau đây được xếp vào luồng tiền từ hoạt động đầu tư?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 14

Câu 8: Định khoản nào sau đây là đúng khi doanh nghiệp mua vật liệu nhập kho chịu tiền người bán?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 14

Câu 9: Theo nguyên tắc kế toán thận trọng, khi có nhiều phương án ghi nhận doanh thu, kế toán nên chọn phương án nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 14

Câu 10: Mục đích chính của Bảng cân đối thử (Trial Balance) trong quy trình kế toán là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 14

Câu 11: Khoản điều chỉnh nào sau đây là bút toán điều chỉnh cho chi phí trả trước (Prepaid Expenses)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 14

Câu 12: Một doanh nghiệp sử dụng phương pháp khấu hao đường thẳng cho một thiết bị có nguyên giá 200 triệu đồng, thời gian sử dụng hữu ích 5 năm và giá trị thanh lý ước tính 20 triệu đồng. Chi phí khấu hao hàng năm là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 14

Câu 13: Phương pháp tính giá hàng tồn kho nào giả định rằng hàng hóa mua trước được bán ra trước?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 14

Câu 14: Khi nào doanh thu từ cung cấp dịch vụ được ghi nhận theo chuẩn mực kế toán?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 14

Câu 15: Theo nguyên tắc phù hợp (matching principle), chi phí nào sau đây nên được ghi nhận cùng kỳ với doanh thu bán hàng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 14

Câu 16: Biện pháp kiểm soát nội bộ nào sau đây giúp ngăn chặn gian lận khi thanh toán bằng tiền mặt?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 14

Câu 17: Tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được sử dụng để đánh giá điều gì về doanh nghiệp?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 14

Câu 18: Tỷ suất lợi nhuận gộp (Gross Profit Margin) được tính bằng công thức nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 14

Câu 19: Hình thức tổ chức doanh nghiệp nào mà chủ sở hữu chịu trách nhiệm vô hạn về các khoản nợ của doanh nghiệp?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 14

Câu 20: Tình huống nào sau đây thể hiện xung đột lợi ích có thể phát sinh trong kế toán?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 14

Câu 21: Mục đích của việc đối chiếu sổ phụ ngân hàng (bank reconciliation) là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 14

Câu 22: Tại sao quản lý dòng tiền (cash flow management) lại quan trọng đối với doanh nghiệp?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 14

Câu 23: Báo cáo vốn chủ sở hữu (Statement of Owner's Equity) thể hiện những thay đổi nào trong kỳ kế toán?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 14

Câu 24: Điều gì xảy ra nếu một nghiệp vụ kinh tế được ghi Nợ vào một tài khoản nhưng lại ghi Có vào một tài khoản khác có bản chất tương tự (ví dụ, cả hai đều là tài sản)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 14

Câu 25: Nguyên tắc trọng yếu (materiality principle) trong kế toán có nghĩa là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 14

Câu 26: Nguyên tắc nhất quán (consistency principle) yêu cầu doanh nghiệp phải làm gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 14

Câu 27: Nguyên tắc thận trọng (conservatism principle) trong kế toán hướng dẫn ghi nhận tài sản và nợ phải trả như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 14

Câu 28: Mục đích của Bản thuyết minh báo cáo tài chính là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 14

Câu 29: Giả định đơn vị tiền tệ (monetary unit assumption) trong kế toán có ý nghĩa gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 14

Câu 30: Giả định kỳ kế toán (time period assumption) cho phép doanh nghiệp làm gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán - Đề 15

Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán - Đề 15 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Nguyên tắc kế toán nào yêu cầu doanh thu và chi phí phải được ghi nhận trong cùng một kỳ kế toán khi chúng có liên quan đến nhau, bất kể thời điểm dòng tiền phát sinh?

  • A. Nguyên tắc giá gốc (Historical Cost Principle)
  • B. Nguyên tắc thận trọng (Conservatism Principle)
  • C. Nguyên tắc phù hợp (Matching Principle)
  • D. Nguyên tắc nhất quán (Consistency Principle)

Câu 2: Phương trình kế toán cơ bản được biểu diễn như thế nào?

  • A. Tài sản + Nợ phải trả = Vốn chủ sở hữu
  • B. Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
  • C. Doanh thu - Chi phí = Lợi nhuận
  • D. Lưu chuyển tiền tệ = Tiền vào - Tiền ra

Câu 3: Báo cáo tài chính nào sau đây trình bày tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?

  • A. Bảng cân đối kế toán
  • B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
  • C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
  • D. Báo cáo vốn chủ sở hữu

Câu 4: Khoản mục nào sau đây thuộc về tài sản ngắn hạn?

  • A. Nhà xưởng và thiết bị
  • B. Bằng sáng chế
  • C. Đầu tư dài hạn
  • D. Tiền mặt và tương đương tiền

Câu 5: Nghiệp vụ nào sau đây làm tăng vốn chủ sở hữu?

  • A. Mua hàng tồn kho chịu trả tiền sau
  • B. Phát sinh lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
  • C. Trả nợ vay ngân hàng
  • D. Mua sắm thiết bị văn phòng bằng tiền mặt

Câu 6: Theo nguyên tắc giá gốc, tài sản được ghi nhận ban đầu theo:

  • A. Giá phí gốc tại thời điểm mua
  • B. Giá trị thị trường hiện tại
  • C. Giá trị thanh lý ước tính
  • D. Giá trị hợp lý

Câu 7: Định khoản nào sau đây là đúng khi doanh nghiệp bán chịu hàng hóa cho khách hàng?

  • A. Nợ Tài khoản Phải trả người bán, Có Tài khoản Hàng tồn kho
  • B. Nợ Tài khoản Doanh thu, Có Tài khoản Phải thu khách hàng
  • C. Nợ Tài khoản Phải thu khách hàng, Có Tài khoản Doanh thu
  • D. Nợ Tài khoản Tiền mặt, Có Tài khoản Doanh thu

Câu 8: Chi phí nào sau đây được coi là chi phí thời kỳ (period cost) và được ghi nhận vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ phát sinh?

  • A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
  • B. Chi phí quản lý doanh nghiệp
  • C. Chi phí nhân công trực tiếp
  • D. Chi phí sản xuất chung

Câu 9: Phương pháp khấu hao nào sau đây tính chi phí khấu hao đều đặn trong suốt thời gian sử dụng hữu ích của tài sản?

  • A. Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần
  • B. Phương pháp khấu hao theo sản lượng
  • C. Phương pháp khấu hao nhanh
  • D. Phương pháp khấu hao đường thẳng

Câu 10: Mục đích chính của báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?

  • A. Xác định lợi nhuận ròng của doanh nghiệp
  • B. Trình bày tình hình tài chính của doanh nghiệp tại một thời điểm
  • C. Cung cấp thông tin về dòng tiền vào và dòng tiền ra của doanh nghiệp
  • D. Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp

Câu 11: Loại hình doanh nghiệp nào mà chủ sở hữu chịu trách nhiệm vô hạn về các khoản nợ của doanh nghiệp?

  • A. Doanh nghiệp tư nhân
  • B. Công ty hợp danh
  • C. Công ty trách nhiệm hữu hạn
  • D. Công ty cổ phần

Câu 12: Tài khoản nào sau đây có số dư bên Nợ là số dư thông thường?

  • A. Doanh thu
  • B. Chi phí
  • C. Vốn chủ sở hữu
  • D. Nợ phải trả

Câu 13: Trong kế toán dồn tích, doanh thu được ghi nhận khi:

  • A. Khách hàng trả tiền
  • B. Hàng hóa được xuất kho
  • C. Hàng hóa hoặc dịch vụ được cung cấp cho khách hàng
  • D. Hợp đồng mua bán được ký kết

Câu 14: Phát biểu nào sau đây thể hiện nguyên tắc thận trọng trong kế toán?

  • A. Ghi nhận doanh thu ngay khi có đơn đặt hàng
  • B. Ghi nhận lỗ tiềm tàng nhưng không ghi nhận lãi tiềm tàng
  • C. Đánh giá tài sản theo giá trị thị trường cao nhất
  • D. Ghi nhận tất cả các khoản doanh thu và chi phí một cách lạc quan

Câu 15: Kiểm kê hàng tồn kho định kỳ được thực hiện khi nào?

  • A. Hàng ngày
  • B. Hàng tháng
  • C. Khi có biến động lớn về hàng tồn kho
  • D. Cuối kỳ kế toán

Câu 16: Mục đích của bút toán điều chỉnh là gì?

  • A. Ghi nhận các nghiệp vụ kinh tế phát sinh hàng ngày
  • B. Sửa chữa các sai sót trong quá trình ghi sổ
  • C. Đảm bảo doanh thu và chi phí được ghi nhận đúng kỳ
  • D. Đóng sổ kế toán cuối kỳ

Câu 17: Khoản mục nào sau đây là một ví dụ về nợ phải trả ngắn hạn?

  • A. Vay dài hạn
  • B. Phải trả người bán
  • C. Vốn góp của chủ sở hữu
  • D. Lợi nhuận giữ lại

Câu 18: Trong quy trình kế toán, bước nào sau đây diễn ra đầu tiên?

  • A. Lập báo cáo tài chính
  • B. Ghi sổ nhật ký chung
  • C. Lập bảng cân đối thử
  • D. Xác định và phân tích nghiệp vụ kinh tế

Câu 19: Mục đích của việc lập bảng cân đối thử (Trial Balance) là gì?

  • A. Kiểm tra tính cân bằng của số dư Nợ và số dư Có
  • B. Cung cấp thông tin cho việc lập báo cáo tài chính
  • C. Phân loại các tài khoản kế toán
  • D. Điều chỉnh các sai sót trong ghi sổ

Câu 20: Doanh thu chưa thực hiện (Unearned Revenue) là gì?

  • A. Doanh thu đã được ghi nhận nhưng chưa thu được tiền
  • B. Doanh thu dự kiến sẽ phát sinh trong tương lai
  • C. Tiền nhận trước của khách hàng cho hàng hóa hoặc dịch vụ chưa cung cấp
  • D. Doanh thu từ hoạt động tài chính

Câu 21: Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố cơ bản của báo cáo tài chính theo VAS?

  • A. Tài sản
  • B. Doanh thu
  • C. Vốn chủ sở hữu
  • D. Lãi vay

Câu 22: Điều gì xảy ra với phương trình kế toán khi một doanh nghiệp mua chịu thiết bị văn phòng?

  • A. Tài sản tăng, vốn chủ sở hữu giảm
  • B. Tài sản và nợ phải trả cùng tăng
  • C. Nợ phải trả giảm, vốn chủ sở hữu tăng
  • D. Chỉ có tài sản tăng, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu không đổi

Câu 23: Loại bút toán nào được sử dụng để đóng các tài khoản doanh thu, chi phí và lãi/lỗ vào cuối kỳ kế toán?

  • A. Bút toán điều chỉnh
  • B. Bút toán đảo ngược
  • C. Bút toán khóa sổ
  • D. Bút toán ghi nhận ban đầu

Câu 24: Công thức tính giá vốn hàng bán theo phương pháp kê khai thường xuyên là gì?

  • A. Giá vốn hàng bán = Hàng tồn kho đầu kỳ + Mua hàng - Hàng tồn kho cuối kỳ
  • B. Giá vốn hàng bán = Giá trị hàng mua trong kỳ
  • C. Giá vốn hàng bán = Doanh thu thuần - Lợi nhuận gộp
  • D. Giá vốn hàng bán được xác định cho từng lần bán hàng

Câu 25: Trong phân tích báo cáo tài chính, tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được sử dụng để đánh giá điều gì?

  • A. Khả năng sinh lời của doanh nghiệp
  • B. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp
  • C. Hiệu quả quản lý hàng tồn kho
  • D. Cơ cấu vốn của doanh nghiệp

Câu 26: Khi nào thì một khoản dự phòng phải trả được ghi nhận?

  • A. Khi nghĩa vụ nợ có thể xảy ra nhưng không chắc chắn
  • B. Khi giá trị khoản nợ không thể ước tính được
  • C. Khi có nghĩa vụ nợ hiện tại, có khả năng phải chi trả và giá trị ước tính đáng tin cậy
  • D. Khi doanh nghiệp quyết định trích lập dự phòng cho mục đích quản lý rủi ro

Câu 27: Điều khoản "FOB điểm đi" (FOB Shipping Point) có nghĩa là gì trong giao dịch mua bán hàng hóa?

  • A. Quyền sở hữu hàng hóa chuyển giao cho người mua tại điểm đi
  • B. Quyền sở hữu hàng hóa chuyển giao cho người mua tại điểm đến
  • C. Người bán chịu chi phí vận chuyển đến điểm đến
  • D. Người mua không chịu bất kỳ rủi ro nào trong quá trình vận chuyển

Câu 28: Phương pháp kiểm kê hàng tồn kho nào yêu cầu doanh nghiệp phải cập nhật liên tục số lượng và giá trị hàng tồn kho sau mỗi nghiệp vụ nhập, xuất?

  • A. Phương pháp kiểm kê định kỳ
  • B. Phương pháp kê khai thường xuyên
  • C. Phương pháp FIFO
  • D. Phương pháp LIFO

Câu 29: Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ, hoạt động nào sau đây được xếp vào hoạt động đầu tư?

  • A. Thanh toán lương cho nhân viên
  • B. Trả lãi vay ngân hàng
  • C. Thu tiền bán hàng
  • D. Mua sắm thiết bị sản xuất

Câu 30: Đâu là hạn chế của báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh khi đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp?

  • A. Không thể hiện được tình hình tài chính tại một thời điểm
  • B. Chỉ phản ánh doanh thu và chi phí bằng tiền
  • C. Lợi nhuận không phải lúc nào cũng chuyển thành tiền mặt ngay lập tức
  • D. Không cung cấp thông tin về vốn chủ sở hữu

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 15

Câu 1: Nguyên tắc kế toán nào yêu cầu doanh thu và chi phí phải được ghi nhận trong cùng một kỳ kế toán khi chúng có liên quan đến nhau, bất kể thời điểm dòng tiền phát sinh?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 15

Câu 2: Phương trình kế toán cơ bản được biểu diễn như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 15

Câu 3: Báo cáo tài chính nào sau đây trình bày tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 15

Câu 4: Khoản mục nào sau đây thuộc về tài sản ngắn hạn?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 15

Câu 5: Nghiệp vụ nào sau đây làm tăng vốn chủ sở hữu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 15

Câu 6: Theo nguyên tắc giá gốc, tài sản được ghi nhận ban đầu theo:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 15

Câu 7: Định khoản nào sau đây là đúng khi doanh nghiệp bán chịu hàng hóa cho khách hàng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 15

Câu 8: Chi phí nào sau đây được coi là chi phí thời kỳ (period cost) và được ghi nhận vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ phát sinh?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 15

Câu 9: Phương pháp khấu hao nào sau đây tính chi phí khấu hao đều đặn trong suốt thời gian sử dụng hữu ích của tài sản?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 15

Câu 10: Mục đích chính của báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 15

Câu 11: Loại hình doanh nghiệp nào mà chủ sở hữu chịu trách nhiệm vô hạn về các khoản nợ của doanh nghiệp?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 15

Câu 12: Tài khoản nào sau đây có số dư bên Nợ là số dư thông thường?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 15

Câu 13: Trong kế toán dồn tích, doanh thu được ghi nhận khi:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 15

Câu 14: Phát biểu nào sau đây thể hiện nguyên tắc thận trọng trong kế toán?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 15

Câu 15: Kiểm kê hàng tồn kho định kỳ được thực hiện khi nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 15

Câu 16: Mục đích của bút toán điều chỉnh là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 15

Câu 17: Khoản mục nào sau đây là một ví dụ về nợ phải trả ngắn hạn?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 15

Câu 18: Trong quy trình kế toán, bước nào sau đây diễn ra đầu tiên?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 15

Câu 19: Mục đích của việc lập bảng cân đối thử (Trial Balance) là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 15

Câu 20: Doanh thu chưa thực hiện (Unearned Revenue) là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 15

Câu 21: Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố cơ bản của báo cáo tài chính theo VAS?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 15

Câu 22: Điều gì xảy ra với phương trình kế toán khi một doanh nghiệp mua chịu thiết bị văn phòng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 15

Câu 23: Loại bút toán nào được sử dụng để đóng các tài khoản doanh thu, chi phí và lãi/lỗ vào cuối kỳ kế toán?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 15

Câu 24: Công thức tính giá vốn hàng bán theo phương pháp kê khai thường xuyên là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 15

Câu 25: Trong phân tích báo cáo tài chính, tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được sử dụng để đánh giá điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 15

Câu 26: Khi nào thì một khoản dự phòng phải trả được ghi nhận?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 15

Câu 27: Điều khoản 'FOB điểm đi' (FOB Shipping Point) có nghĩa là gì trong giao dịch mua bán hàng hóa?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 15

Câu 28: Phương pháp kiểm kê hàng tồn kho nào yêu cầu doanh nghiệp phải cập nhật liên tục số lượng và giá trị hàng tồn kho sau mỗi nghiệp vụ nhập, xuất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 15

Câu 29: Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ, hoạt động nào sau đây được xếp vào hoạt động đầu tư?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 15

Câu 30: Đâu là hạn chế của báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh khi đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp?

Viết một bình luận