15+ Đề Thi Thử Trắc Nghiệm – Môn Tiền Tệ Ngân Hàng

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

Đề 11

Đề 12

Đề 13

Đề 14

Đề 15

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng - Đề 01

Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong nền kinh tế hiện đại, tiền tệ được sử dụng với nhiều chức năng khác nhau. Chức năng nào của tiền tệ giúp đơn giản hóa việc so sánh giá trị tương đối của các hàng hóa và dịch vụ khác nhau?

  • A. Phương tiện trao đổi
  • B. Đơn vị đo lường giá trị
  • C. Phương tiện tích lũy giá trị
  • D. Phương tiện thanh toán

Câu 2: Ngân hàng trung ương (NHTW) có thể sử dụng các công cụ khác nhau để điều hành chính sách tiền tệ. Nghiệp vụ thị trường mở (OMO) đề cập đến hành động nào của NHTW?

  • A. Thay đổi tỷ lệ dự trữ bắt buộc
  • B. Thay đổi lãi suất chiết khấu
  • C. Mua và bán chứng khoán chính phủ
  • D. Kiểm soát trực tiếp hoạt động cho vay của ngân hàng thương mại

Câu 3: Khi NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, điều này có tác động trực tiếp ban đầu đến bảng cân đối kế toán của ngân hàng thương mại (NHTM) như thế nào?

  • A. Giảm lượng dự trữ dư thừa
  • B. Tăng lượng dự trữ dư thừa
  • C. Tăng vốn chủ sở hữu
  • D. Giảm nợ phải trả

Câu 4: Giả sử NHTW muốn giảm lãi suất trên thị trường tiền tệ. NHTW nên thực hiện hành động nghiệp vụ thị trường mở nào và hành động này sẽ ảnh hưởng đến cung tiền như thế nào?

  • A. Bán chứng khoán chính phủ, làm giảm cung tiền
  • B. Mua chứng khoán chính phủ, làm tăng cung tiền
  • C. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, làm giảm cung tiền
  • D. Giảm lãi suất chiết khấu, làm giảm cung tiền

Câu 5: Hệ số nhân tiền (money multiplier) cho biết mức thay đổi của tổng cung tiền khi dự trữ bắt buộc thay đổi. Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10%, hệ số nhân tiền tối đa là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 5
  • C. 10
  • D. 20

Câu 6: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không được tính vào tổng lượng tiền M1?

  • A. Tiền mặt trong lưu thông
  • B. Tiền gửi không kỳ hạn tại ngân hàng
  • C. Séc du lịch
  • D. Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn

Câu 7: Đường cong lợi suất (yield curve) thường dốc lên trên. Điều này phản ánh kỳ vọng của thị trường về điều gì trong tương lai?

  • A. Lãi suất ngắn hạn sẽ tăng trong tương lai
  • B. Lãi suất ngắn hạn sẽ giảm trong tương lai
  • C. Lãi suất dài hạn sẽ giảm trong tương lai
  • D. Lãi suất ngắn hạn và dài hạn sẽ không thay đổi

Câu 8: Nếu bạn kỳ vọng lãi suất sẽ tăng trong tương lai, bạn sẽ thích đầu tư vào loại trái phiếu nào dưới đây?

  • A. Trái phiếu chính phủ dài hạn
  • B. Trái phiếu chính phủ ngắn hạn
  • C. Trái phiếu doanh nghiệp dài hạn
  • D. Cổ phiếu blue-chip

Câu 9: Trong thị trường ngoại hối, tỷ giá hối đoái giữa đồng Việt Nam (VND) và đô la Mỹ (USD) tăng lên (ví dụ từ 23,000 VND/USD lên 24,000 VND/USD). Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Đồng VND tăng giá so với đồng USD
  • B. Đồng USD mất giá so với đồng VND
  • C. Đồng VND mất giá so với đồng USD
  • D. Không có sự thay đổi về giá trị giữa hai đồng tiền

Câu 10: Lạm phát là hiện tượng mức giá chung của hàng hóa và dịch vụ tăng lên theo thời gian. Lạm phát có thể gây ra tác động tiêu cực nào đối với nền kinh tế?

  • A. Giảm sức mua của tiền tệ
  • B. Tăng giá trị thực của các khoản tiết kiệm
  • C. Thúc đẩy xuất khẩu
  • D. Giảm chi phí đi vay

Câu 11: Ngân hàng thương mại (NHTM) tạo ra tiền bằng cách nào?

  • A. In tiền giấy và đúc tiền xu
  • B. Cho vay và tạo ra tiền gửi mới
  • C. Thực hiện nghiệp vụ thị trường mở
  • D. Thu hút tiền gửi từ dân cư

Câu 12: Thị trường tiền tệ (money market) là thị trường tài chính giao dịch các công cụ nợ ngắn hạn. Công cụ nào sau đây thường được giao dịch trên thị trường tiền tệ?

  • A. Cổ phiếu thường
  • B. Trái phiếu doanh nghiệp dài hạn
  • C. Tín phiếu kho bạc
  • D. Trái phiếu chính phủ kỳ hạn 10 năm

Câu 13: Chức năng "phương tiện tích lũy giá trị" của tiền tệ bị suy giảm nghiêm trọng nhất trong trường hợp nào?

  • A. Kinh tế tăng trưởng ổn định
  • B. Lãi suất ngân hàng tăng cao
  • C. Tỷ giá hối đoái ổn định
  • D. Lạm phát phi mã

Câu 14: Một người gửi tiền vào ngân hàng. Trong vai trò trung gian tài chính, ngân hàng sẽ làm gì với khoản tiền gửi này?

  • A. Sử dụng để cho vay đối với các cá nhân và doanh nghiệp khác
  • B. Cất giữ toàn bộ số tiền trong kho
  • C. Đầu tư toàn bộ vào thị trường chứng khoán
  • D. Trả lại toàn bộ số tiền cho người gửi khi có yêu cầu

Câu 15: Rủi ro vỡ nợ (default risk) của trái phiếu doanh nghiệp thường cao hơn trái phiếu chính phủ. Điều này dẫn đến điều gì?

  • A. Lợi suất yêu cầu của trái phiếu doanh nghiệp thấp hơn
  • B. Lợi suất yêu cầu của trái phiếu doanh nghiệp cao hơn
  • C. Giá của trái phiếu doanh nghiệp cao hơn
  • D. Thanh khoản của trái phiếu doanh nghiệp cao hơn

Câu 16: Trong mô hình cung và cầu tiền tệ, yếu tố nào sau đây làm dịch chuyển đường cầu tiền sang phải?

  • A. Lãi suất thị trường tăng
  • B. Lạm phát dự kiến giảm
  • C. Thu nhập quốc dân tăng
  • D. Cung tiền tăng

Câu 17: Chính sách tiền tệ thắt chặt (contractionary monetary policy) thường được NHTW sử dụng để đối phó với vấn đề kinh tế nào?

  • A. Suy thoái kinh tế
  • B. Tăng trưởng kinh tế chậm
  • C. Thất nghiệp gia tăng
  • D. Lạm phát cao

Câu 18: Khi nền kinh tế có dấu hiệu suy thoái, NHTW có thể thực hiện chính sách tiền tệ nới lỏng (expansionary monetary policy). Biện pháp nào sau đây phù hợp với chính sách này?

  • A. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
  • B. Giảm lãi suất chiết khấu
  • C. Bán chứng khoán chính phủ
  • D. Thắt chặt kiểm soát tín dụng

Câu 19: Thị trường sơ cấp (primary market) và thị trường thứ cấp (secondary market) khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Loại công cụ tài chính được giao dịch
  • B. Đối tượng nhà đầu tư tham gia
  • C. Chứng khoán được giao dịch lần đầu hay giao dịch lại
  • D. Quy mô giao dịch

Câu 20: Công cụ tài chính nào sau đây có tính thanh khoản cao nhất?

  • A. Tiền mặt
  • B. Cổ phiếu bất động sản
  • C. Trái phiếu doanh nghiệp dài hạn
  • D. Bất động sản

Câu 21: Giả sử bạn gửi 100 triệu VND vào tài khoản tiền gửi không kỳ hạn tại ngân hàng. Điều này ảnh hưởng đến tổng cung tiền M1 và M2 như thế nào (giả định các yếu tố khác không đổi)?

  • A. M1 và M2 đều tăng
  • B. M1 tăng, M2 không đổi
  • C. M1 không đổi, M2 tăng
  • D. M1 và M2 đều không đổi

Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa giá trái phiếu và lãi suất?

  • A. Giá trái phiếu và lãi suất có mối quan hệ đồng biến
  • B. Giá trái phiếu và lãi suất không có mối quan hệ
  • C. Giá trái phiếu và lãi suất luôn bằng nhau
  • D. Giá trái phiếu và lãi suất có mối quan hệ nghịch biến

Câu 23: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào ảnh hưởng đến cầu tiền giao dịch?

  • A. Lãi suất thị trường
  • B. Lạm phát dự kiến
  • C. GDP danh nghĩa
  • D. Tỷ giá hối đoái

Câu 24: Ngân hàng trung ương thường sử dụng công cụ lãi suất chiết khấu (discount rate) để làm gì?

  • A. Kiểm soát tỷ giá hối đoái
  • B. Điều chỉnh lãi suất thị trường và cung tiền
  • C. Quản lý dự trữ ngoại hối
  • D. Ổn định thị trường chứng khoán

Câu 25: Loại hình trung gian tài chính nào sau đây huy động vốn chủ yếu thông qua phát hành cổ phiếu?

  • A. Ngân hàng thương mại
  • B. Công ty bảo hiểm
  • C. Quỹ tín dụng nhân dân
  • D. Công ty chứng khoán

Câu 26: Hành động nào sau đây của NHTW là nghiệp vụ thị trường mở mua vào?

  • A. Mua chứng khoán chính phủ từ các ngân hàng thương mại
  • B. Bán chứng khoán chính phủ cho các ngân hàng thương mại
  • C. Tăng lãi suất chiết khấu
  • D. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc

Câu 27: Nguyên nhân chính gây ra lạm phát theo quan điểm của thuyết số lượng tiền tệ (quantity theory of money) là gì?

  • A. Chi phí sản xuất tăng cao
  • B. Cầu tiêu dùng tăng đột biến
  • C. Tăng trưởng cung tiền quá mức
  • D. Nhập khẩu lạm phát từ nước ngoài

Câu 28: Trong hệ thống ngân hàng dự trữ một phần (fractional reserve banking system), ngân hàng phải giữ lại một phần tiền gửi làm dự trữ và có thể sử dụng phần còn lại để làm gì?

  • A. Trả lãi cho người gửi tiền
  • B. Cho vay
  • C. Mua chứng khoán chính phủ
  • D. Gửi lại vào ngân hàng trung ương

Câu 29: Khi NHTW giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, điều này có khả năng dẫn đến điều gì?

  • A. Lãi suất thị trường tăng
  • B. Cung tiền giảm
  • C. Lạm phát giảm
  • D. Cung tiền tăng

Câu 30: Mục tiêu cuối cùng của chính sách tiền tệ thường là gì?

  • A. Ổn định tỷ giá hối đoái
  • B. Cân bằng ngân sách nhà nước
  • C. Ổn định giá cả và hỗ trợ tăng trưởng kinh tế bền vững
  • D. Tối đa hóa lợi nhuận của ngân hàng thương mại

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Trong nền kinh tế hiện đại, tiền tệ được sử dụng với nhiều chức năng khác nhau. Chức năng nào của tiền tệ giúp đơn giản hóa việc so sánh giá trị tương đối của các hàng hóa và dịch vụ khác nhau?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Ngân hàng trung ương (NHTW) có thể sử dụng các công cụ khác nhau để điều hành chính sách tiền tệ. Nghiệp vụ thị trường mở (OMO) đề cập đến hành động nào của NHTW?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Khi NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, điều này có tác động trực tiếp ban đầu đến bảng cân đối kế toán của ngân hàng thương mại (NHTM) như thế nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Giả sử NHTW muốn giảm lãi suất trên thị trường tiền tệ. NHTW nên thực hiện hành động nghiệp vụ thị trường mở nào và hành động này sẽ ảnh hưởng đến cung tiền như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Hệ số nhân tiền (money multiplier) cho biết mức thay đổi của tổng cung tiền khi dự trữ bắt buộc thay đổi. Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10%, hệ số nhân tiền tối đa là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không được tính vào tổng lượng tiền M1?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Đường cong lợi suất (yield curve) thường dốc lên trên. Điều này phản ánh kỳ vọng của thị trường về điều gì trong tương lai?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Nếu bạn kỳ vọng lãi suất sẽ tăng trong tương lai, bạn sẽ thích đầu tư vào loại trái phiếu nào dưới đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Trong thị trường ngoại hối, tỷ giá hối đoái giữa đồng Việt Nam (VND) và đô la Mỹ (USD) tăng lên (ví dụ từ 23,000 VND/USD lên 24,000 VND/USD). Điều này có nghĩa là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Lạm phát là hiện tượng mức giá chung của hàng hóa và dịch vụ tăng lên theo thời gian. Lạm phát có thể gây ra tác động tiêu cực nào đối với nền kinh tế?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Ngân hàng thương mại (NHTM) tạo ra tiền bằng cách nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Thị trường tiền tệ (money market) là thị trường tài chính giao dịch các công cụ nợ ngắn hạn. Công cụ nào sau đây thường được giao dịch trên thị trường tiền tệ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Chức năng 'phương tiện tích lũy giá trị' của tiền tệ bị suy giảm nghiêm trọng nhất trong trường hợp nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Một người gửi tiền vào ngân hàng. Trong vai trò trung gian tài chính, ngân hàng sẽ làm gì với khoản tiền gửi này?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Rủi ro vỡ nợ (default risk) của trái phiếu doanh nghiệp thường cao hơn trái phiếu chính phủ. Điều này dẫn đến điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Trong mô hình cung và cầu tiền tệ, yếu tố nào sau đây làm dịch chuyển đường cầu tiền sang phải?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Chính sách tiền tệ thắt chặt (contractionary monetary policy) thường được NHTW sử dụng để đối phó với vấn đề kinh tế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Khi nền kinh tế có dấu hiệu suy thoái, NHTW có thể thực hiện chính sách tiền tệ nới lỏng (expansionary monetary policy). Biện pháp nào sau đây phù hợp với chính sách này?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Thị trường sơ cấp (primary market) và thị trường thứ cấp (secondary market) khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Công cụ tài chính nào sau đây có tính thanh khoản cao nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Giả sử bạn gửi 100 triệu VND vào tài khoản tiền gửi không kỳ hạn tại ngân hàng. Điều này ảnh hưởng đến tổng cung tiền M1 và M2 như thế nào (giả định các yếu tố khác không đổi)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa giá trái phiếu và lãi suất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào ảnh hưởng đến cầu tiền giao dịch?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Ngân hàng trung ương thường sử dụng công cụ lãi suất chiết khấu (discount rate) để làm gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Loại hình trung gian tài chính nào sau đây huy động vốn chủ yếu thông qua phát hành cổ phiếu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Hành động nào sau đây của NHTW là nghiệp vụ thị trường mở mua vào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Nguyên nhân chính gây ra lạm phát theo quan điểm của thuyết số lượng tiền tệ (quantity theory of money) là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Trong hệ thống ngân hàng dự trữ một phần (fractional reserve banking system), ngân hàng phải giữ lại một phần tiền gửi làm dự trữ và có thể sử dụng phần còn lại để làm gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Khi NHTW giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, điều này có khả năng dẫn đến điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Mục tiêu cuối cùng của chính sách tiền tệ thường là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng - Đề 02

Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong nền kinh tế hiện đại, tiền tệ đóng vai trò trung gian trao đổi, giúp giảm thiểu đáng kể chi phí nào so với nền kinh tế hàng đổi hàng?

  • A. Chi phí sản xuất hàng hóa
  • B. Chi phí giao dịch (transaction costs)
  • C. Chi phí vận chuyển hàng hóa
  • D. Chi phí lưu trữ hàng hóa

Câu 2: Ngân hàng trung ương thực hiện nghiệp vụ thị trường mở bằng cách mua trái phiếu chính phủ. Hành động này trực tiếp tác động đến yếu tố nào trong hệ thống ngân hàng?

  • A. Dự trữ của ngân hàng thương mại
  • B. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
  • C. Lãi suất chiết khấu
  • D. Cầu tiền tệ của công chúng

Câu 3: Một doanh nghiệp xuất khẩu nhận thanh toán bằng ngoại tệ và sau đó bán lại ngoại tệ này cho ngân hàng thương mại để đổi lấy đồng nội tệ. Giao dịch này ảnh hưởng trực tiếp đến cán cân nào trong cán cân thanh toán quốc tế của quốc gia?

  • A. Cán cân vốn
  • B. Cán cân tài chính
  • C. Cán cân vãng lai
  • D. Cán cân thanh toán tổng thể

Câu 4: Giả sử Ngân hàng Trung ương quyết định tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc. Biện pháp này nhằm mục tiêu chính nào trong điều hành chính sách tiền tệ?

  • A. Khuyến khích tăng trưởng kinh tế
  • B. Ổn định tỷ giá hối đoái
  • C. Giảm thất nghiệp
  • D. Kiểm soát lạm phát

Câu 5: Khi nền kinh tế có dấu hiệu suy thoái, Ngân hàng Trung ương có thể sử dụng công cụ lãi suất như thế nào để kích thích kinh tế?

  • A. Giảm lãi suất chiết khấu và lãi suất tái cấp vốn
  • B. Tăng lãi suất chiết khấu và lãi suất tái cấp vốn
  • C. Giữ nguyên lãi suất chiết khấu và lãi suất tái cấp vốn
  • D. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc

Câu 6: Một người gửi tiết kiệm 100 triệu đồng kỳ hạn 1 năm với lãi suất 6%/năm. Nếu lạm phát trong năm là 4%, thì lãi suất thực tế mà người này nhận được là bao nhiêu?

  • A. 10%
  • B. 2%
  • C. 6%
  • D. 4%

Câu 7: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG ảnh hưởng đến cầu tiền giao dịch của một quốc gia?

  • A. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) danh nghĩa
  • B. Mức giá chung
  • C. Lãi suất thị trường
  • D. Tần suất thanh toán thu nhập

Câu 8: Khi tỷ giá hối đoái giữa đồng Việt Nam và đô la Mỹ (VND/USD) tăng lên, điều này có nghĩa là:

  • A. Đồng đô la Mỹ mất giá so với đồng Việt Nam
  • B. Giá hàng hóa nhập khẩu từ Mỹ sẽ rẻ hơn
  • C. Xuất khẩu của Việt Nam sang Mỹ trở nên kém cạnh tranh hơn
  • D. Đồng Việt Nam mất giá so với đồng đô la Mỹ

Câu 9: Loại thị trường tài chính nào mà các công cụ nợ ngắn hạn (thường dưới 1 năm) được giao dịch?

  • A. Thị trường vốn
  • B. Thị trường tiền tệ
  • C. Thị trường chứng khoán
  • D. Thị trường phái sinh

Câu 10: Chức năng "phương tiện cất trữ giá trị" của tiền tệ sẽ bị suy giảm nghiêm trọng nhất trong trường hợp nào?

  • A. Kinh tế tăng trưởng ổn định
  • B. Lạm phát ở mức thấp
  • C. Siêu lạm phát (hyperinflation)
  • D. Giảm phát kéo dài

Câu 11: Trong các loại tiền sau, loại tiền nào được coi là có tính thanh khoản cao nhất?

  • A. Tiền mặt
  • B. Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn
  • C. Cổ phiếu
  • D. Bất động sản

Câu 12: Một ngân hàng thương mại có tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10%. Nếu ngân hàng nhận được một khoản tiền gửi mới là 1 tỷ đồng, thì lượng tiền dự trữ bắt buộc của ngân hàng tăng thêm là bao nhiêu?

  • A. 1 tỷ đồng
  • B. 100 triệu đồng
  • C. 900 triệu đồng
  • D. Không thay đổi

Câu 13: Hành động nào sau đây của ngân hàng thương mại tạo ra tiền?

  • A. Nhận tiền gửi từ khách hàng
  • B. Hoàn trả tiền gửi cho khách hàng
  • C. Cho khách hàng vay vốn
  • D. Mua tài sản cố định cho ngân hàng

Câu 14: Trong mô hình IS-LM, đường LM biểu thị mối quan hệ giữa lãi suất và thu nhập quốc dân trên thị trường nào?

  • A. Thị trường hàng hóa
  • B. Thị trường lao động
  • C. Thị trường ngoại hối
  • D. Thị trường tiền tệ

Câu 15: Khi Ngân hàng Trung ương giảm lãi suất tái chiết khấu, điều này có xu hướng dẫn đến:

  • A. Tăng cung tiền và giảm lãi suất thị trường
  • B. Giảm cung tiền và tăng lãi suất thị trường
  • C. Không ảnh hưởng đến cung tiền và lãi suất thị trường
  • D. Giảm dự trữ bắt buộc của ngân hàng thương mại

Câu 16: Trung gian tài chính đóng vai trò quan trọng trong việc:

  • A. Tăng lạm phát
  • B. Luân chuyển vốn từ người tiết kiệm đến người đi vay
  • C. Giảm tổng cầu của nền kinh tế
  • D. Hạn chế tăng trưởng kinh tế

Câu 17: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào KHÔNG phải là công cụ của chính sách tiền tệ?

  • A. Nghiệp vụ thị trường mở
  • B. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
  • C. Chính sách tài khóa
  • D. Lãi suất chiết khấu

Câu 18: Đường cầu tiền thường dốc xuống dưới vì:

  • A. Khi thu nhập tăng, cầu tiền tăng
  • B. Khi lạm phát tăng, cầu tiền giảm
  • C. Khi lãi suất giảm, chi phí cơ hội giữ tiền giảm
  • D. Khi lãi suất tăng, chi phí cơ hội của việc giữ tiền mặt tăng lên

Câu 19: Nếu hệ số nhân tiền tệ là 5, và Ngân hàng Trung ương muốn tăng cung tiền thêm 100 tỷ đồng, thì Ngân hàng Trung ương cần thực hiện nghiệp vụ thị trường mở như thế nào?

  • A. Bán trái phiếu chính phủ trị giá 100 tỷ đồng
  • B. Mua trái phiếu chính phủ trị giá 20 tỷ đồng
  • C. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc lên 20%
  • D. Giảm lãi suất chiết khấu xuống 5%

Câu 20: Trong cán cân thanh toán quốc tế, khoản mục nào sau đây được ghi bên NỢ?

  • A. Xuất khẩu hàng hóa
  • B. Kiều hối gửi về
  • C. Nhập khẩu hàng hóa
  • D. Đầu tư trực tiếp nước ngoài vào

Câu 21: Lãi suất chiết khấu là lãi suất mà:

  • A. Ngân hàng thương mại cho khách hàng vay
  • B. Ngân hàng thương mại cho nhau vay trên thị trường liên ngân hàng
  • C. Chính phủ vay từ Ngân hàng Trung ương
  • D. Ngân hàng Trung ương cho ngân hàng thương mại vay

Câu 22: Khi nền kinh tế đối mặt với nguy cơ lạm phát cao, Ngân hàng Trung ương nên:

  • A. Thực hiện chính sách tiền tệ thắt chặt
  • B. Thực hiện chính sách tiền tệ mở rộng
  • C. Giữ nguyên chính sách tiền tệ
  • D. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc

Câu 23: Mục tiêu cuối cùng của chính sách tiền tệ thường KHÔNG bao gồm:

  • A. Ổn định giá cả
  • B. Tăng trưởng kinh tế
  • C. Ổn định tỷ giá hối đoái
  • D. Đảm bảo việc làm đầy đủ

Câu 24: Trong hệ thống ngân hàng dự trữ một phần, tiền được tạo ra khi:

  • A. Khách hàng gửi tiền vào ngân hàng
  • B. Ngân hàng thương mại cho vay
  • C. Ngân hàng trung ương in tiền
  • D. Chính phủ chi tiêu ngân sách

Câu 25: Yếu tố nào sau đây có thể làm dịch chuyển đường cung tiền sang trái?

  • A. Ngân hàng trung ương mua trái phiếu chính phủ
  • B. Lãi suất thị trường tăng
  • C. Thu nhập quốc dân tăng
  • D. Ngân hàng trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc

Câu 26: Thị trường sơ cấp là thị trường giao dịch:

  • A. Các chứng khoán mới phát hành lần đầu
  • B. Các chứng khoán đã phát hành trước đó
  • C. Các công cụ tiền tệ ngắn hạn
  • D. Các công cụ phái sinh

Câu 27: Mục đích chính của việc thành lập các tổ chức tài chính trung gian là:

  • A. Tăng rủi ro trong hệ thống tài chính
  • B. Giảm thiểu thông tin bất cân xứng và chi phí giao dịch
  • C. Tối đa hóa lợi nhuận cho ngân hàng trung ương
  • D. Tăng sự phụ thuộc vào vốn nước ngoài

Câu 28: Khi giá cả hàng hóa và dịch vụ tăng lên liên tục, làm giảm sức mua của tiền tệ, hiện tượng này được gọi là:

  • A. Giảm phát
  • B. Đình trệ kinh tế
  • C. Lạm phát
  • D. Suy thoái kinh tế

Câu 29: Biện pháp nào sau đây có thể giúp giảm thâm hụt ngân sách nhà nước?

  • A. Tăng chi tiêu chính phủ
  • B. Giảm lãi suất
  • C. Phát hành thêm tiền
  • D. Tăng thuế thu nhập doanh nghiệp

Câu 30: Trong các chức năng sau, chức năng nào KHÔNG phải là chức năng chính của Ngân hàng Trung ương?

  • A. Phát hành tiền
  • B. Cung cấp dịch vụ thanh toán cho công chúng
  • C. Quản lý dự trữ ngoại hối quốc gia
  • D. Ngân hàng của các ngân hàng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Trong nền kinh tế hiện đại, tiền tệ đóng vai trò trung gian trao đổi, giúp giảm thiểu đáng kể chi phí nào so với nền kinh tế hàng đổi hàng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Ngân hàng trung ương thực hiện nghiệp vụ thị trường mở bằng cách mua trái phiếu chính phủ. Hành động này trực tiếp tác động đến yếu tố nào trong hệ thống ngân hàng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Một doanh nghiệp xuất khẩu nhận thanh toán bằng ngoại tệ và sau đó bán lại ngoại tệ này cho ngân hàng thương mại để đổi lấy đồng nội tệ. Giao dịch này ảnh hưởng trực tiếp đến cán cân nào trong cán cân thanh toán quốc tế của quốc gia?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Giả sử Ngân hàng Trung ương quyết định tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc. Biện pháp này nhằm mục tiêu chính nào trong điều hành chính sách tiền tệ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Khi nền kinh tế có dấu hiệu suy thoái, Ngân hàng Trung ương có thể sử dụng công cụ lãi suất như thế nào để kích thích kinh tế?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Một người gửi tiết kiệm 100 triệu đồng kỳ hạn 1 năm với lãi suất 6%/năm. Nếu lạm phát trong năm là 4%, thì lãi suất thực tế mà người này nhận được là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG ảnh hưởng đến cầu tiền giao dịch của một quốc gia?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Khi tỷ giá hối đoái giữa đồng Việt Nam và đô la Mỹ (VND/USD) tăng lên, điều này có nghĩa là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Loại thị trường tài chính nào mà các công cụ nợ ngắn hạn (thường dưới 1 năm) được giao dịch?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Chức năng 'phương tiện cất trữ giá trị' của tiền tệ sẽ bị suy giảm nghiêm trọng nhất trong trường hợp nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Trong các loại tiền sau, loại tiền nào được coi là có tính thanh khoản cao nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Một ngân hàng thương mại có tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10%. Nếu ngân hàng nhận được một khoản tiền gửi mới là 1 tỷ đồng, thì lượng tiền dự trữ bắt buộc của ngân hàng tăng thêm là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Hành động nào sau đây của ngân hàng thương mại tạo ra tiền?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Trong mô hình IS-LM, đường LM biểu thị mối quan hệ giữa lãi suất và thu nhập quốc dân trên thị trường nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Khi Ngân hàng Trung ương giảm lãi suất tái chiết khấu, điều này có xu hướng dẫn đến:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Trung gian tài chính đóng vai trò quan trọng trong việc:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào KHÔNG phải là công cụ của chính sách tiền tệ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Đường cầu tiền thường dốc xuống dưới vì:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Nếu hệ số nhân tiền tệ là 5, và Ngân hàng Trung ương muốn tăng cung tiền thêm 100 tỷ đồng, thì Ngân hàng Trung ương cần thực hiện nghiệp vụ thị trường mở như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Trong cán cân thanh toán quốc tế, khoản mục nào sau đây được ghi bên NỢ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Lãi suất chiết khấu là lãi suất mà:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Khi nền kinh tế đối mặt với nguy cơ lạm phát cao, Ngân hàng Trung ương nên:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Mục tiêu cuối cùng của chính sách tiền tệ thường KHÔNG bao gồm:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Trong hệ thống ngân hàng dự trữ một phần, tiền được tạo ra khi:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Yếu tố nào sau đây có thể làm dịch chuyển đường cung tiền sang trái?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Thị trường sơ cấp là thị trường giao dịch:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Mục đích chính của việc thành lập các tổ chức tài chính trung gian là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Khi giá cả hàng hóa và dịch vụ tăng lên liên tục, làm giảm sức mua của tiền tệ, hiện tượng này được gọi là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Biện pháp nào sau đây có thể giúp giảm thâm hụt ngân sách nhà nước?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Trong các chức năng sau, chức năng nào KHÔNG phải là chức năng chính của Ngân hàng Trung ương?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng - Đề 03

Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong nền kinh tế hiện đại, tiền tệ đóng vai trò trung gian trao đổi, giúp giảm thiểu đáng kể chi phí nào so với phương thức trao đổi hàng đổi hàng?

  • A. Chi phí sản xuất hàng hóa
  • B. Chi phí giao dịch
  • C. Chi phí vận chuyển
  • D. Chi phí lưu trữ

Câu 2: Ngân hàng Trung ương (NHTW) thực hiện nghiệp vụ thị trường mở bằng cách mua trái phiếu chính phủ. Hành động này trực tiếp tác động đến yếu tố nào trong bảng cân đối kế toán của NHTW?

  • A. Tài sản (Asset)
  • B. Nguồn vốn (Liability)
  • C. Vốn chủ sở hữu (Equity)
  • D. Không tác động trực tiếp đến bảng cân đối kế toán

Câu 3: Giả sử tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10%. Một ngân hàng thương mại nhận được khoản tiền gửi mới là 100 triệu VNĐ. Hỏi ngân hàng này có thể tạo ra tối đa bao nhiêu tiền gửi mới trong toàn hệ thống ngân hàng từ khoản tiền gửi ban đầu này, giả định không có rò rỉ dự trữ?

  • A. 10 triệu VNĐ
  • B. 90 triệu VNĐ
  • C. 900 triệu VNĐ
  • D. 1 tỷ VNĐ

Câu 4: Khi lãi suất trên thị trường tiền tệ giảm xuống dưới mức cân bằng, điều gì có khả năng xảy ra nhất?

  • A. Dư thừa tiền, lãi suất tiếp tục giảm
  • B. Thiếu hụt tiền, lãi suất có xu hướng tăng
  • C. Cung tiền tăng, cầu tiền giảm
  • D. Thị trường đạt trạng thái cân bằng mới

Câu 5: Đường cong lợi suất (yield curve) dốc lên thường phản ánh kỳ vọng của thị trường về điều gì trong tương lai?

  • A. Lãi suất ngắn hạn sẽ tăng trong tương lai
  • B. Lãi suất dài hạn sẽ giảm trong tương lai
  • C. Kinh tế suy thoái
  • D. Lạm phát giảm

Câu 6: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không được coi là một trong ba chức năng chính của tiền?

  • A. Phương tiện trao đổi
  • B. Đơn vị tính toán
  • C. Phương tiện tích trữ giá trị
  • D. Công cụ đầu tư

Câu 7: Thị trường tiền tệ chủ yếu giao dịch các công cụ tài chính ngắn hạn với kỳ hạn thường dưới bao lâu?

  • A. 1 năm
  • B. 3 năm
  • C. 1 năm
  • D. 5 năm

Câu 8: Khi NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, điều này có tác động như thế nào đến cung tiền và khả năng cho vay của các ngân hàng thương mại?

  • A. Tăng cung tiền, tăng khả năng cho vay
  • B. Tăng cung tiền, giảm khả năng cho vay
  • C. Giảm cung tiền, tăng khả năng cho vay
  • D. Giảm cung tiền, giảm khả năng cho vay

Câu 9: Trong mô hình thị trường vốn vay, yếu tố nào sau đây có thể làm dịch chuyển đường cầu vốn vay sang phải?

  • A. Lãi suất thực tế giảm
  • B. Kỳ vọng lợi nhuận từ đầu tư tăng lên
  • C. Tiết kiệm của hộ gia đình tăng
  • D. Chính phủ giảm chi tiêu

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa giá trái phiếu và lãi suất thị trường?

  • A. Giá trái phiếu và lãi suất thị trường biến động cùng chiều
  • B. Giá trái phiếu và lãi suất thị trường không có mối quan hệ
  • C. Giá trái phiếu và lãi suất thị trường biến động ngược chiều
  • D. Giá trái phiếu chỉ phụ thuộc vào lãi suất coupon

Câu 11: Loại hình trung gian tài chính nào sau đây huy động vốn chủ yếu từ tiền gửi của công chúng và sử dụng vốn đó để cho vay và đầu tư?

  • A. Ngân hàng thương mại
  • B. Công ty chứng khoán
  • C. Quỹ đầu tư
  • D. Công ty bảo hiểm

Câu 12: Hàm ý nào sau đây đúng khi nói về tính thanh khoản của tiền?

  • A. Tiền là tài sản kém thanh khoản nhất
  • B. Tiền là tài sản có tính thanh khoản cao nhất
  • C. Tính thanh khoản của tiền không quan trọng
  • D. Tính thanh khoản của tiền phụ thuộc vào lạm phát

Câu 13: Khi nền kinh tế trải qua giai đoạn lạm phát cao, người dân có xu hướng giảm nắm giữ tiền mặt vì lý do nào sau đây?

  • A. Lãi suất ngân hàng tăng cao
  • B. Giá trị danh nghĩa của tiền giảm
  • C. Nhu cầu giao dịch tiền mặt tăng
  • D. Sức mua của tiền giảm

Câu 14: Công cụ chính sách tiền tệ nào được NHTW sử dụng thường xuyên nhất để điều chỉnh lãi suất ngắn hạn và kiểm soát lạm phát?

  • A. Thay đổi tỷ lệ dự trữ bắt buộc
  • B. Thay đổi lãi suất chiết khấu
  • C. Nghiệp vụ thị trường mở
  • D. Ấn định lãi suất tiền gửi

Câu 15: Trong thị trường ngoại hối, khi nhu cầu về đồng nội tệ tăng lên, điều gì sẽ xảy ra với tỷ giá hối đoái (giá trị của đồng nội tệ so với ngoại tệ)?

  • A. Tỷ giá hối đoái tăng (đồng nội tệ lên giá)
  • B. Tỷ giá hối đoái giảm (đồng nội tệ mất giá)
  • C. Tỷ giá hối đoái không đổi
  • D. Không đủ thông tin để xác định

Câu 16: Một người gửi tiết kiệm 100 triệu đồng vào ngân hàng kỳ hạn 1 năm với lãi suất 6%/năm. Sau 1 năm, nếu lạm phát là 3%, thì lãi suất thực tế mà người này nhận được là bao nhiêu?

  • A. 9%
  • B. 3%
  • C. 6%
  • D. -3%

Câu 17: Đâu là sự khác biệt chính giữa thị trường sơ cấp và thị trường thứ cấp trong thị trường tài chính?

  • A. Thị trường sơ cấp giao dịch công cụ nợ, thị trường thứ cấp giao dịch cổ phiếu
  • B. Thị trường sơ cấp do NHTW quản lý, thị trường thứ cấp do tư nhân quản lý
  • C. Thị trường sơ cấp giao dịch hàng hóa, thị trường thứ cấp giao dịch dịch vụ
  • D. Thị trường sơ cấp phát hành chứng khoán mới, thị trường thứ cấp giao dịch chứng khoán đã phát hành

Câu 18: Trong hệ thống thanh toán bù trừ, chức năng chính của nó là gì?

  • A. Tăng tốc độ lưu thông tiền mặt
  • B. Phát hành tiền giấy và tiền kim loại
  • C. Giảm thiểu rủi ro và chi phí thanh toán giữa các ngân hàng
  • D. Quản lý dự trữ ngoại hối quốc gia

Câu 19: Khi NHTW giảm lãi suất chiết khấu, động thái này thường nhằm mục đích gì?

  • A. Kiểm soát lạm phát
  • B. Kích thích tăng trưởng kinh tế
  • C. Ổn định tỷ giá hối đoái
  • D. Tăng cường dự trữ ngoại hối

Câu 20: Loại rủi ro nào phát sinh khi một bên trong giao dịch tài chính không thực hiện nghĩa vụ của mình theo hợp đồng?

  • A. Rủi ro tín dụng
  • B. Rủi ro thị trường
  • C. Rủi ro hoạt động
  • D. Rủi ro thanh khoản

Câu 21: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào không phải là công cụ của chính sách tài khóa?

  • A. Chi tiêu chính phủ
  • B. Thuế
  • C. Phát hành trái phiếu chính phủ
  • D. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc

Câu 22: Khi cầu tiền tệ tăng lên trong khi các yếu tố khác không đổi, điều gì sẽ xảy ra với lãi suất cân bằng trên thị trường tiền tệ?

  • A. Lãi suất cân bằng tăng
  • B. Lãi suất cân bằng giảm
  • C. Lãi suất cân bằng không đổi
  • D. Không đủ thông tin để xác định

Câu 23: Đâu là một ví dụ về tài sản thực (real asset) trong lĩnh vực tài chính?

  • A. Cổ phiếu
  • B. Trái phiếu
  • C. Bất động sản
  • D. Tiền gửi ngân hàng

Câu 24: Mục tiêu chính của chính sách tiền tệ là gì?

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận ngân hàng
  • B. Ổn định giá cả và hỗ trợ tăng trưởng kinh tế bền vững
  • C. Giảm thiểu nợ công
  • D. Tăng cường sức mạnh đồng nội tệ

Câu 25: Đâu là một trong những hạn chế của việc sử dụng GDP danh nghĩa làm thước đo tăng trưởng kinh tế?

  • A. Không bao gồm hàng hóa trung gian
  • B. Không tính đến yếu tố môi trường
  • C. Khó thu thập dữ liệu
  • D. Bị ảnh hưởng bởi lạm phát

Câu 26: Trong các loại tiền gửi ngân hàng, loại tiền gửi nào thường có tính thanh khoản cao nhất?

  • A. Tiền gửi không kỳ hạn (tiền gửi thanh toán)
  • B. Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn
  • C. Chứng chỉ tiền gửi
  • D. Tất cả các loại tiền gửi đều có tính thanh khoản như nhau

Câu 27: Khi nói về thị trường tài chính hiệu quả, điều gì được coi là quan trọng nhất?

  • A. Khối lượng giao dịch lớn
  • B. Giá cả phản ánh đầy đủ thông tin
  • C. Chi phí giao dịch thấp
  • D. Nhiều nhà đầu tư tham gia

Câu 28: Công cụ phái sinh (derivative) được sử dụng chủ yếu cho mục đích nào trong tài chính?

  • A. Tăng lợi nhuận đầu tư
  • B. Thay thế giao dịch trên thị trường cơ sở
  • C. Phòng ngừa rủi ro và đầu cơ
  • D. Tạo ra tiền mới

Câu 29: Hiện tượng nào sau đây mô tả tình trạng lạm phát?

  • A. Giá cả hàng hóa và dịch vụ giảm liên tục
  • B. Sức mua của tiền tăng lên
  • C. Tăng trưởng kinh tế chậm lại
  • D. Mức giá chung của hàng hóa và dịch vụ tăng liên tục

Câu 30: Trong quản lý rủi ro thanh khoản của ngân hàng, tỷ lệ dự trữ thanh khoản (liquidity ratio) được sử dụng để đo lường điều gì?

  • A. Khả năng sinh lời của ngân hàng
  • B. Khả năng đáp ứng các nghĩa vụ nợ ngắn hạn
  • C. Mức độ rủi ro tín dụng của ngân hàng
  • D. Hiệu quả hoạt động của ngân hàng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Trong nền kinh tế hiện đại, tiền tệ đóng vai trò trung gian trao đổi, giúp giảm thiểu đáng kể chi phí nào so với phương thức trao đổi hàng đổi hàng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Ngân hàng Trung ương (NHTW) thực hiện nghiệp vụ thị trường mở bằng cách mua trái phiếu chính phủ. Hành động này trực tiếp tác động đến yếu tố nào trong bảng cân đối kế toán của NHTW?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Giả sử tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10%. Một ngân hàng thương mại nhận được khoản tiền gửi mới là 100 triệu VNĐ. Hỏi ngân hàng này có thể tạo ra tối đa bao nhiêu tiền gửi mới trong toàn hệ thống ngân hàng từ khoản tiền gửi ban đầu này, giả định không có rò rỉ dự trữ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Khi lãi suất trên thị trường tiền tệ giảm xuống dưới mức cân bằng, điều gì có khả năng xảy ra nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Đường cong lợi suất (yield curve) dốc lên thường phản ánh kỳ vọng của thị trường về điều gì trong tương lai?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không được coi là một trong ba chức năng chính của tiền?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Thị trường tiền tệ chủ yếu giao dịch các công cụ tài chính ngắn hạn với kỳ hạn thường dưới bao lâu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Khi NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, điều này có tác động như thế nào đến cung tiền và khả năng cho vay của các ngân hàng thương mại?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Trong mô hình thị trường vốn vay, yếu tố nào sau đây có thể làm dịch chuyển đường cầu vốn vay sang phải?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa giá trái phiếu và lãi suất thị trường?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Loại hình trung gian tài chính nào sau đây huy động vốn chủ yếu từ tiền gửi của công chúng và sử dụng vốn đó để cho vay và đầu tư?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Hàm ý nào sau đây đúng khi nói về tính thanh khoản của tiền?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Khi nền kinh tế trải qua giai đoạn lạm phát cao, người dân có xu hướng giảm nắm giữ tiền mặt vì lý do nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Công cụ chính sách tiền tệ nào được NHTW sử dụng thường xuyên nhất để điều chỉnh lãi suất ngắn hạn và kiểm soát lạm phát?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Trong thị trường ngoại hối, khi nhu cầu về đồng nội tệ tăng lên, điều gì sẽ xảy ra với tỷ giá hối đoái (giá trị của đồng nội tệ so với ngoại tệ)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Một người gửi tiết kiệm 100 triệu đồng vào ngân hàng kỳ hạn 1 năm với lãi suất 6%/năm. Sau 1 năm, nếu lạm phát là 3%, thì lãi suất thực tế mà người này nhận được là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Đâu là sự khác biệt chính giữa thị trường sơ cấp và thị trường thứ cấp trong thị trường tài chính?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Trong hệ thống thanh toán bù trừ, chức năng chính của nó là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Khi NHTW giảm lãi suất chiết khấu, động thái này thường nhằm mục đích gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Loại rủi ro nào phát sinh khi một bên trong giao dịch tài chính không thực hiện nghĩa vụ của mình theo hợp đồng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào không phải là công cụ của chính sách tài khóa?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Khi cầu tiền tệ tăng lên trong khi các yếu tố khác không đổi, điều gì sẽ xảy ra với lãi suất cân bằng trên thị trường tiền tệ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Đâu là một ví dụ về tài sản thực (real asset) trong lĩnh vực tài chính?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Mục tiêu chính của chính sách tiền tệ là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Đâu là một trong những hạn chế của việc sử dụng GDP danh nghĩa làm thước đo tăng trưởng kinh tế?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Trong các loại tiền gửi ngân hàng, loại tiền gửi nào thường có tính thanh khoản cao nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Khi nói về thị trường tài chính hiệu quả, điều gì được coi là quan trọng nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Công cụ phái sinh (derivative) được sử dụng chủ yếu cho mục đích nào trong tài chính?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Hiện tượng nào sau đây mô tả tình trạng lạm phát?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Trong quản lý rủi ro thanh khoản của ngân hàng, tỷ lệ dự trữ thanh khoản (liquidity ratio) được sử dụng để đo lường điều gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng - Đề 04

Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ngân hàng trung ương thực hiện nghiệp vụ mua trái phiếu chính phủ trên thị trường mở. Hành động này trực tiếp tác động đến yếu tố nào sau đây trong nền kinh tế?

  • A. Lãi suất chiết khấu
  • B. Cơ sở tiền tệ (Monetary Base)
  • C. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
  • D. Lãi suất tái cấp vốn

Câu 2: Giả sử một người gửi tiết kiệm 100 triệu VNĐ vào ngân hàng với kỳ hạn 1 năm, lãi suất 6%/năm. Lạm phát dự kiến trong năm là 4%. Lãi suất thực tế mà người gửi tiết kiệm nhận được gần đúng là bao nhiêu?

  • A. 10%
  • B. 4%
  • C. 2%
  • D. 6%

Câu 3: Trong các chức năng sau của tiền tệ, chức năng nào giúp giải quyết vấn đề "song trùng nhu cầu" (double coincidence of wants) trong nền kinh tế trao đổi hàng hóa trực tiếp (barter)?

  • A. Phương tiện trao đổi (Medium of Exchange)
  • B. Đơn vị đo lường giá trị (Unit of Account)
  • C. Phương tiện tích trữ giá trị (Store of Value)
  • D. Phương tiện thanh toán trì hoãn (Standard of Deferred Payment)

Câu 4: Khi tỷ lệ dự trữ bắt buộc (required reserve ratio) giảm, tác động trực tiếp lên khả năng tạo tiền của hệ thống ngân hàng thương mại là gì?

  • A. Làm giảm hệ số nhân tiền và giảm khả năng tạo tiền
  • B. Không có tác động đáng kể đến khả năng tạo tiền
  • C. Chỉ tác động đến lượng tiền mặt trong lưu thông, không ảnh hưởng đến tiền gửi
  • D. Làm tăng hệ số nhân tiền và tăng khả năng tạo tiền

Câu 5: Loại thị trường tài chính nào mà các công cụ nợ ngắn hạn (thường dưới 1 năm) được mua bán?

  • A. Thị trường vốn (Capital Market)
  • B. Thị trường tiền tệ (Money Market)
  • C. Thị trường chứng khoán (Stock Market)
  • D. Thị trường phái sinh (Derivatives Market)

Câu 6: Điều gì xảy ra với giá trái phiếu khi lãi suất thị trường tăng lên?

  • A. Giá trái phiếu cũng tăng tương ứng
  • B. Giá trái phiếu không đổi
  • C. Giá trái phiếu giảm
  • D. Giá trái phiếu biến động ngẫu nhiên, không liên quan đến lãi suất

Câu 7: Trong vai trò là "người cho vay cuối cùng" (lender of last resort), ngân hàng trung ương thực hiện chức năng này nhằm mục đích chính nào?

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận cho ngân hàng trung ương
  • B. Cạnh tranh với các ngân hàng thương mại trong hoạt động cho vay
  • C. Kiểm soát lãi suất trên thị trường liên ngân hàng
  • D. Duy trì sự ổn định của hệ thống tài chính và ngăn ngừa rủi ro hệ thống

Câu 8: Yếu tố nào sau đây có thể làm dịch chuyển đường cầu tiền (money demand curve) sang phải?

  • A. Lãi suất thị trường tăng
  • B. GDP danh nghĩa của nền kinh tế tăng
  • C. Lạm phát dự kiến giảm
  • D. Ngân hàng trung ương tăng cung tiền

Câu 9: Hình thức tài chính nào mà người đi vay và người cho vay gặp nhau trực tiếp trên thị trường tài chính, không thông qua trung gian tài chính?

  • A. Tài chính trực tiếp (Direct Finance)
  • B. Tài chính gián tiếp (Indirect Finance)
  • C. Trung gian tài chính (Financial Intermediation)
  • D. Cấu trúc vốn (Capital Structure)

Câu 10: Trong các loại tiền sau, loại tiền nào được coi là "tiền pháp định" (fiat money)?

  • A. Tiền hàng hóa (Commodity Money) như vàng
  • B. Tiền đại diện (Representative Money) được đảm bảo bằng vàng
  • C. Tiền giấy VNĐ hiện hành
  • D. Tiền điện tử (Cryptocurrency) như Bitcoin

Câu 11: Một công ty phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng (IPO). Giao dịch này diễn ra trên thị trường nào?

  • A. Thị trường thứ cấp (Secondary Market)
  • B. Thị trường sơ cấp (Primary Market)
  • C. Thị trường tiền tệ (Money Market)
  • D. Thị trường phái sinh (Derivatives Market)

Câu 12: Ngân hàng thương mại tạo ra lợi nhuận chủ yếu từ hoạt động nào?

  • A. Phí dịch vụ thanh toán
  • B. Kinh doanh ngoại hối
  • C. Chênh lệch lãi suất giữa tiền gửi và cho vay
  • D. Đầu tư chứng khoán

Câu 13: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không được tính vào M1 (tiền giao dịch)?

  • A. Tiền mặt trong lưu thông
  • B. Tiền gửi thanh toán (tài khoản séc)
  • C. Tiền gửi không kỳ hạn
  • D. Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn

Câu 14: Nếu hệ số nhân tiền (money multiplier) là 5, và ngân hàng trung ương tăng cơ sở tiền tệ thêm 100 tỷ VNĐ, mức cung tiền tối đa có thể tăng thêm bao nhiêu?

  • A. 500 tỷ VNĐ
  • B. 100 tỷ VNĐ
  • C. 20 tỷ VNĐ
  • D. Không thể xác định với thông tin đã cho

Câu 15: Rủi ro nào xuất hiện khi người đi vay có xu hướng thực hiện các hành vi rủi ro hơn sau khi đã nhận được khoản vay hoặc bảo hiểm?

  • A. Rủi ro lựa chọn đối nghịch (Adverse Selection)
  • B. Rủi ro đạo đức (Moral Hazard)
  • C. Rủi ro thanh khoản (Liquidity Risk)
  • D. Rủi ro tín dụng (Credit Risk)

Câu 16: Công cụ chính sách tiền tệ nào được ngân hàng trung ương sử dụng thường xuyên nhất để điều chỉnh lãi suất ngắn hạn?

  • A. Thay đổi tỷ lệ dự trữ bắt buộc
  • B. Thay đổi lãi suất chiết khấu
  • C. Nghiệp vụ thị trường mở (OMO)
  • D. Ấn định lãi suất tiền gửi

Câu 17: Theo thuyết kỳ vọng (expectations theory) về cấu trúc kỳ hạn lãi suất, đường cong lợi suất dốc lên cho thấy điều gì về kỳ vọng lãi suất ngắn hạn trong tương lai?

  • A. Kỳ vọng lãi suất ngắn hạn sẽ tăng
  • B. Kỳ vọng lãi suất ngắn hạn sẽ giảm
  • C. Kỳ vọng lãi suất ngắn hạn không đổi
  • D. Không có kỳ vọng nào về lãi suất ngắn hạn

Câu 18: Trong mô hình thị trường vốn vay (loanable funds market), yếu tố nào sau đây làm tăng cung vốn vay?

  • A. Nhu cầu đầu tư của doanh nghiệp tăng
  • B. Thâm hụt ngân sách chính phủ tăng
  • C. Lãi suất thị trường tăng
  • D. Tiết kiệm của hộ gia đình tăng

Câu 19: Lạm phát làm giảm chức năng nào của tiền tệ mạnh mẽ nhất?

  • A. Phương tiện trao đổi
  • B. Đơn vị đo lường giá trị
  • C. Phương tiện tích trữ giá trị
  • D. Phương tiện thanh toán

Câu 20: Ngân hàng trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc. Biện pháp này nhằm mục đích gì?

  • A. Kích thích tăng trưởng kinh tế
  • B. Kiểm soát lạm phát
  • C. Ổn định tỷ giá hối đoái
  • D. Tăng lợi nhuận cho ngân hàng thương mại

Câu 21: Trong các trung gian tài chính sau, tổ chức nào chuyên huy động vốn từ công chúng thông qua phát hành cổ phiếu và trái phiếu, sau đó đầu tư vào đa dạng các loại tài sản?

  • A. Công ty bảo hiểm
  • B. Ngân hàng thương mại
  • C. Quỹ tương hỗ (Mutual Fund)
  • D. Quỹ hưu trí

Câu 22: Điều gì xảy ra với đường cầu trái phiếu khi kỳ vọng lạm phát tăng lên?

  • A. Đường cầu trái phiếu dịch chuyển sang phải
  • B. Đường cầu trái phiếu dịch chuyển sang trái
  • C. Đường cầu trái phiếu không đổi
  • D. Đường cầu trái phiếu trở nên dốc hơn

Câu 23: Trong hệ thống thanh toán bù trừ điện tử liên ngân hàng, vai trò chính của ngân hàng trung ương là gì?

  • A. Trực tiếp thực hiện thanh toán cho khách hàng cá nhân
  • B. Cạnh tranh với các ngân hàng thương mại trong dịch vụ thanh toán
  • C. Quyết định phí thanh toán giữa các ngân hàng
  • D. Vận hành hệ thống và đảm bảo thanh toán cuối cùng giữa các ngân hàng

Câu 24: Loại hình rủi ro nào mà ngân hàng phải đối mặt khi người đi vay không có khả năng hoặc không có ý định trả nợ?

  • A. Rủi ro tín dụng (Credit Risk)
  • B. Rủi ro thị trường (Market Risk)
  • C. Rủi ro hoạt động (Operational Risk)
  • D. Rủi ro thanh khoản (Liquidity Risk)

Câu 25: Nếu ngân hàng trung ương muốn giảm lãi suất trên thị trường tiền tệ, họ nên thực hiện nghiệp vụ thị trường mở nào?

  • A. Bán trái phiếu chính phủ
  • B. Mua trái phiếu chính phủ
  • C. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
  • D. Tăng lãi suất chiết khấu

Câu 26: Đâu là một công cụ của chính sách tài khóa (fiscal policy), khác với chính sách tiền tệ?

  • A. Nghiệp vụ thị trường mở
  • B. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
  • C. Chi tiêu chính phủ
  • D. Lãi suất chiết khấu

Câu 27: Trong bối cảnh lạm phát cao, ngân hàng trung ương thường sử dụng biện pháp nào để kiềm chế lạm phát?

  • A. Giảm lãi suất
  • B. Mua trái phiếu chính phủ
  • C. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc
  • D. Tăng lãi suất và giảm cung tiền

Câu 28: Loại tài khoản ngân hàng nào có tính thanh khoản cao nhất, cho phép khách hàng rút tiền và thanh toán bằng séc một cách dễ dàng?

  • A. Tài khoản thanh toán (Checking Account)
  • B. Tài khoản tiết kiệm (Saving Account)
  • C. Chứng chỉ tiền gửi (Certificate of Deposit)
  • D. Tài khoản hưu trí (Retirement Account)

Câu 29: Một người vay tiền mua nhà bằng hình thức thế chấp. Tài sản thế chấp trong trường hợp này là gì?

  • A. Khoản tiền vay
  • B. Căn nhà được mua
  • C. Thu nhập của người vay
  • D. Tài sản khác của người vay

Câu 30: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào ảnh hưởng đến quyết định cung tiền của ngân hàng trung ương?

  • A. Nhu cầu vay vốn của doanh nghiệp
  • B. Tỷ lệ thất nghiệp
  • C. Mục tiêu ổn định giá cả (lạm phát)
  • D. Tỷ giá hối đoái

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Ngân hàng trung ương thực hiện nghiệp vụ mua trái phiếu chính phủ trên thị trường mở. Hành động này trực tiếp tác động đến yếu tố nào sau đây trong nền kinh tế?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Giả sử một người gửi tiết kiệm 100 triệu VNĐ vào ngân hàng với kỳ hạn 1 năm, lãi suất 6%/năm. Lạm phát dự kiến trong năm là 4%. Lãi suất thực tế mà người gửi tiết kiệm nhận được gần đúng là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Trong các chức năng sau của tiền tệ, chức năng nào giúp giải quyết vấn đề 'song trùng nhu cầu' (double coincidence of wants) trong nền kinh tế trao đổi hàng hóa trực tiếp (barter)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Khi tỷ lệ dự trữ bắt buộc (required reserve ratio) giảm, t??c động trực tiếp lên khả năng tạo tiền của hệ thống ngân hàng thương mại là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Loại thị trường tài chính nào mà các công cụ nợ ngắn hạn (thường dưới 1 năm) được mua bán?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Điều gì xảy ra với giá trái phiếu khi lãi suất thị trường tăng lên?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Trong vai trò là 'người cho vay cuối cùng' (lender of last resort), ngân hàng trung ương thực hiện chức năng này nhằm mục đích chính nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Yếu tố nào sau đây có thể làm dịch chuyển đường cầu tiền (money demand curve) sang phải?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Hình thức tài chính nào mà người đi vay và người cho vay gặp nhau trực tiếp trên thị trường tài chính, không thông qua trung gian tài chính?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Trong các loại tiền sau, loại tiền nào được coi là 'tiền pháp định' (fiat money)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Một công ty phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng (IPO). Giao dịch này diễn ra trên thị trường nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Ngân hàng thương mại tạo ra lợi nhuận chủ yếu từ hoạt động nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không được tính vào M1 (tiền giao dịch)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Nếu hệ số nhân tiền (money multiplier) là 5, và ngân hàng trung ương tăng cơ sở tiền tệ thêm 100 tỷ VNĐ, mức cung tiền tối đa có thể tăng thêm bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Rủi ro nào xuất hiện khi người đi vay có xu hướng thực hiện các hành vi rủi ro hơn sau khi đã nhận được khoản vay hoặc bảo hiểm?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Công cụ chính sách tiền tệ nào được ngân hàng trung ương sử dụng thường xuyên nhất để điều chỉnh lãi suất ngắn hạn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Theo thuyết kỳ vọng (expectations theory) về cấu trúc kỳ hạn lãi suất, đường cong lợi suất dốc lên cho thấy điều gì về kỳ vọng lãi suất ngắn hạn trong tương lai?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Trong mô hình thị trường vốn vay (loanable funds market), yếu tố nào sau đây làm tăng cung vốn vay?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Lạm phát làm giảm chức năng nào của tiền tệ mạnh mẽ nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Ngân hàng trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc. Biện pháp này nhằm mục đích gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Trong các trung gian tài chính sau, tổ chức nào chuyên huy động vốn từ công chúng thông qua phát hành cổ phiếu và trái phiếu, sau đó đầu tư vào đa dạng các loại tài sản?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Điều gì xảy ra với đường cầu trái phiếu khi kỳ vọng lạm phát tăng lên?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Trong hệ thống thanh toán bù trừ điện tử liên ngân hàng, vai trò chính của ngân hàng trung ương là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Loại hình rủi ro nào mà ngân hàng phải đối mặt khi người đi vay không có khả năng hoặc không có ý định trả nợ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Nếu ngân hàng trung ương muốn giảm lãi suất trên thị trường tiền tệ, họ nên thực hiện nghiệp vụ thị trường mở nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Đâu là một công cụ của chính sách tài khóa (fiscal policy), khác với chính sách tiền tệ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Trong bối cảnh lạm phát cao, ngân hàng trung ương thường sử dụng biện pháp nào để kiềm chế lạm phát?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Loại tài khoản ngân hàng nào có tính thanh khoản cao nhất, cho phép khách hàng rút tiền và thanh toán bằng séc một cách dễ dàng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Một người vay tiền mua nhà bằng hình thức thế chấp. Tài sản thế chấp trong trường hợp này là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào ảnh hưởng đến quyết định cung tiền của ngân hàng trung ương?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng - Đề 05

Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong nền kinh tế hiện đại, tiền tệ được sử dụng với nhiều chức năng khác nhau. Chức năng nào của tiền tệ giúp đơn giản hóa việc trao đổi hàng hóa và dịch vụ, khắc phục những hạn chế của phương thức hàng đổi hàng?

  • A. Phương tiện trao đổi
  • B. Phương tiện cất trữ giá trị
  • C. Phương tiện đo lường giá trị
  • D. Phương tiện thanh toán

Câu 2: Ngân hàng Trung ương (NHTW) thực hiện nghiệp vụ thị trường mở bằng cách bán trái phiếu chính phủ cho các ngân hàng thương mại. Hành động này sẽ có tác động trực tiếp ban đầu nào đến bảng cân đối kế toán của các ngân hàng thương mại?

  • A. Tăng tài sản có là tiền mặt
  • B. Giảm tài sản nợ là tiền gửi của khách hàng
  • C. Giảm tài sản có là dự trữ
  • D. Tăng tài sản nợ là vốn chủ sở hữu

Câu 3: Giả sử NHTW quyết định giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc. Điều này được kỳ vọng sẽ dẫn đến thay đổi nào trên thị trường tiền tệ?

  • A. Lãi suất liên ngân hàng tăng
  • B. Cung tiền tệ tăng
  • C. Tổng cầu của nền kinh tế giảm
  • D. Tỷ lệ lạm phát giảm

Câu 4: Một công ty phát hành trái phiếu doanh nghiệp kỳ hạn 5 năm để huy động vốn cho dự án mở rộng sản xuất. Loại thị trường tài chính nào mà trái phiếu này được phát hành lần đầu tiên?

  • A. Thị trường sơ cấp
  • B. Thị trường thứ cấp
  • C. Thị trường tiền tệ
  • D. Thị trường phái sinh

Câu 5: Đường cong lợi suất (yield curve) dốc lên phản ánh điều gì về kỳ vọng của thị trường đối với lãi suất trong tương lai?

  • A. Lãi suất ngắn hạn được kỳ vọng sẽ giảm
  • B. Lãi suất dài hạn được kỳ vọng sẽ cao hơn lãi suất ngắn hạn trong tương lai
  • C. Không có sự khác biệt về kỳ vọng lãi suất giữa các kỳ hạn
  • D. Lãi suất thực tế sẽ âm trong tương lai

Câu 6: Khi tỷ lệ lạm phát thực tế cao hơn nhiều so với dự kiến, điều gì sẽ xảy ra với người đi vay và người cho vay trong các hợp đồng vay nợ có lãi suất cố định?

  • A. Cả người đi vay và người cho vay đều có lợi
  • B. Cả người đi vay và người cho vay đều bị thiệt hại
  • C. Người đi vay có lợi, người cho vay bị thiệt hại
  • D. Người đi vay bị thiệt hại, người cho vay có lợi

Câu 7: Một ngân hàng thương mại quyết định tăng cường đầu tư vào công nghệ thông tin để cải thiện dịch vụ trực tuyến. Khoản đầu tư này sẽ được ghi nhận vào bên nào của bảng cân đối kế toán của ngân hàng?

  • A. Tài sản
  • B. Nợ phải trả
  • C. Vốn chủ sở hữu
  • D. Chi phí hoạt động

Câu 8: Khách hàng rút tiền mặt từ tài khoản tiền gửi thanh toán của mình tại ngân hàng. Giao dịch này sẽ ảnh hưởng như thế nào đến các chỉ số cung tiền M1 và M2?

  • A. M1 và M2 đều giảm
  • B. M1 giảm, M2 không đổi
  • C. M1 không đổi, M2 tăng
  • D. M1 và M2 không đổi

Câu 9: Trong tình huống nào sau đây, ngân hàng thương mại đóng vai trò là trung gian tài chính?

  • A. Ngân hàng mua trái phiếu chính phủ trên thị trường thứ cấp
  • B. Ngân hàng nhận tiền gửi tiết kiệm từ hộ gia đình và cho doanh nghiệp vay vốn
  • C. Ngân hàng phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng
  • D. Ngân hàng thực hiện giao dịch ngoại hối cho khách hàng

Câu 10: Nếu hệ số nhân tiền (money multiplier) là 4, và NHTW muốn tăng cung tiền thêm 100 tỷ đồng, NHTW cần thực hiện nghiệp vụ thị trường mở nào với quy mô bao nhiêu?

  • A. Bán trái phiếu chính phủ trị giá 400 tỷ đồng
  • B. Mua trái phiếu chính phủ trị giá 400 tỷ đồng
  • C. Mua trái phiếu chính phủ trị giá 25 tỷ đồng
  • D. Bán trái phiếu chính phủ trị giá 25 tỷ đồng

Câu 11: Thành phần nào sau đây không thuộc M2 theo định nghĩa tại Việt Nam?

  • A. Tiền mặt trong lưu thông
  • B. Cổ phiếu niêm yết trên sàn chứng khoán
  • C. Tiền gửi có kỳ hạn tại ngân hàng
  • D. Tiền gửi không kỳ hạn tại ngân hàng

Câu 12: Một ngân hàng có tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 5%. Nếu một khách hàng gửi 1 tỷ đồng tiền mặt vào ngân hàng, lượng dự trữ bắt buộc và dự trữ dư thừa ban đầu của ngân hàng sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Dự trữ bắt buộc tăng 50 triệu đồng, dự trữ dư thừa tăng 950 triệu đồng
  • B. Dự trữ bắt buộc tăng 1 tỷ đồng, dự trữ dư thừa không đổi
  • C. Dự trữ bắt buộc không đổi, dự trữ dư thừa tăng 1 tỷ đồng
  • D. Dự trữ bắt buộc giảm 50 triệu đồng, dự trữ dư thừa tăng 1.05 tỷ đồng

Câu 13: Ngân hàng thương mại tạo ra tiền (deposit creation) thông qua hoạt động chính nào?

  • A. Nhận tiền gửi từ khách hàng
  • B. Thực hiện thanh toán hộ cho khách hàng
  • C. Cho vay
  • D. Mua bán ngoại tệ

Câu 14: Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò trung gian tài chính của các tổ chức tài chính phi ngân hàng?

  • A. Một cá nhân vay tiền từ bạn bè để khởi nghiệp
  • B. Một gia đình mua nhà bằng tiền tiết kiệm cá nhân
  • C. Chính phủ phát hành trái phiếu để tài trợ ngân sách
  • D. Công ty bảo hiểm nhân thọ đầu tư vào trái phiếu doanh nghiệp từ phí bảo hiểm thu được

Câu 15: Khi nền kinh tế trải qua giai đoạn giảm phát (deflation), chức năng nào của tiền tệ bị ảnh hưởng tiêu cực nhất?

  • A. Phương tiện trao đổi
  • B. Phương tiện cất trữ giá trị
  • C. Phương tiện đo lường giá trị
  • D. Phương tiện thanh toán

Câu 16: Thị trường tài chính hiệu quả có vai trò quan trọng trong việc phân bổ vốn. Điều gì là dấu hiệu của một thị trường tài chính hoạt động hiệu quả?

  • A. Lãi suất luôn ở mức thấp
  • B. Giá cả tài sản biến động mạnh
  • C. Vốn được chuyển từ người tiết kiệm đến người đầu tư hiệu quả
  • D. Chỉ có các nhà đầu tư lớn mới có thể tham gia thị trường

Câu 17: Sức mua của tiền tệ thường có xu hướng thay đổi như thế nào khi lạm phát tăng cao?

  • A. Tăng lên tương ứng với tỷ lệ lạm phát
  • B. Không thay đổi
  • C. Tăng lên nhưng chậm hơn tỷ lệ lạm phát
  • D. Giảm xuống

Câu 18: Trên thị trường tiền tệ, nếu lãi suất thị trường thấp hơn lãi suất cân bằng, điều gì sẽ xảy ra?

  • A. Dư thừa cầu tiền, lãi suất có xu hướng tăng
  • B. Dư thừa cung tiền, lãi suất có xu hướng tăng
  • C. Dư thừa cầu tiền, lãi suất có xu hướng giảm
  • D. Dư thừa cung tiền, lãi suất có xu hướng giảm

Câu 19: Theo hiệu ứng Fisher, nếu lạm phát dự kiến tăng lên 5%, và lãi suất thực tế không đổi, lãi suất danh nghĩa sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm 5%
  • B. Tăng 5%
  • C. Không thay đổi
  • D. Tăng 10%

Câu 20: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào có thể làm dịch chuyển đường cầu tiền sang phải?

  • A. Lãi suất thị trường giảm
  • B. Lạm phát dự kiến giảm
  • C. GDP danh nghĩa tăng
  • D. Rủi ro kinh tế gia tăng

Câu 21: Trong mô hình thị trường vốn vay, yếu tố nào sau đây làm dịch chuyển đường cung vốn vay sang trái?

  • A. Thu nhập quốc dân tăng
  • B. Chính phủ giảm thâm hụt ngân sách
  • C. Lãi suất thực tế tăng
  • D. Kỳ vọng lạm phát tăng

Câu 22: Mức cầu tiền giao dịch chịu ảnh hưởng trực tiếp nhất bởi yếu tố kinh tế vĩ mô nào?

  • A. Lãi suất
  • B. GDP thực tế
  • C. Tỷ lệ lạm phát
  • D. Tỷ giá hối đoái

Câu 23: So sánh trái phiếu doanh nghiệp và cổ phiếu thường, nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Cả hai đều là công cụ vốn chủ sở hữu
  • B. Cổ tức của cổ phiếu thường được đảm bảo thanh toán hơn lãi suất trái phiếu
  • C. Trái phiếu doanh nghiệp có mức độ rủi ro thấp hơn so với cổ phiếu thường
  • D. Cả hai đều có thời hạn đáo hạn cố định

Câu 24: Nếu lãi suất thị trường giảm mạnh, điều gì sẽ xảy ra với giá trái phiếu đang lưu hành trên thị trường thứ cấp?

  • A. Giá trái phiếu sẽ tăng
  • B. Giá trái phiếu sẽ giảm
  • C. Giá trái phiếu không đổi
  • D. Không đủ thông tin để xác định

Câu 25: Khi lãi suất thị trường tăng, người nắm giữ trái phiếu dài hạn sẽ chịu rủi ro nào sau đây nếu bán trái phiếu trước hạn?

  • A. Rủi ro lạm phát
  • B. Rủi ro lãi suất (vốn âm)
  • C. Rủi ro tín dụng
  • D. Rủi ro thanh khoản

Câu 26: Công cụ tài chính nào sau đây thường được giao dịch trên thị trường tiền tệ?

  • A. Cổ phiếu ưu đãi
  • B. Trái phiếu chính phủ kỳ hạn 10 năm
  • C. Trái phiếu doanh nghiệp kỳ hạn 5 năm
  • D. Tín phiếu kho bạc

Câu 27: Đường cầu tiền có độ dốc xuống dưới chủ yếu là do yếu tố nào?

  • A. Mức giá chung của hàng hóa và dịch vụ
  • B. Thu nhập quốc dân
  • C. Chi phí cơ hội của việc nắm giữ tiền (lãi suất)
  • D. Kỳ vọng lạm phát

Câu 28: Công cụ nào sau đây không được coi là một phần của thị trường tiền tệ?

  • A. Cổ phiếu thường của ngân hàng
  • B. Chứng chỉ tiền gửi ngắn hạn
  • C. Thương phiếu
  • D. Hợp đồng mua lại (repos)

Câu 29: Theo quy định hiện hành tại Việt Nam, M2 bao gồm những thành phần nào sau đây?

  • A. Tiền mặt trong lưu thông và tiền gửi không kỳ hạn
  • B. Tiền mặt trong lưu thông và tiền gửi tiết kiệm ngoại tệ
  • C. M1 và tiền gửi có kỳ hạn
  • D. M1 và các công cụ nợ ngắn hạn của chính phủ

Câu 30: Một trái phiếu doanh nghiệp kỳ hạn 1 năm, được phát hành cách đây 6 tháng, hiện đang được giao dịch trên thị trường nào?

  • A. Thị trường sơ cấp
  • B. Thị trường thứ cấp
  • C. Thị trường tiền tệ (vì thời gian còn lại dưới 1 năm)
  • D. Thị trường phái sinh

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Trong nền kinh tế hiện đại, tiền tệ được sử dụng với nhiều chức năng khác nhau. Chức năng nào của tiền tệ giúp đơn giản hóa việc trao đổi hàng hóa và dịch vụ, khắc phục những hạn chế của phương thức hàng đổi hàng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Ngân hàng Trung ương (NHTW) thực hiện nghiệp vụ thị trường mở bằng cách bán trái phiếu chính phủ cho các ngân hàng thương mại. Hành động này sẽ có tác động trực tiếp ban đầu nào đến bảng cân đối kế toán của các ngân hàng thương mại?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Giả sử NHTW quyết định giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc. Điều này được kỳ vọng sẽ dẫn đến thay đổi nào trên thị trường tiền tệ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Một công ty phát hành trái phiếu doanh nghiệp kỳ hạn 5 năm để huy động vốn cho dự án mở rộng sản xuất. Loại thị trường tài chính nào mà trái phiếu này được phát hành lần đầu tiên?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Đường cong lợi suất (yield curve) dốc lên phản ánh điều gì về kỳ vọng của thị trường đối với lãi suất trong tương lai?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Khi tỷ lệ lạm phát thực tế cao hơn nhiều so với dự kiến, điều gì sẽ xảy ra với người đi vay và người cho vay trong các hợp đồng vay nợ có lãi suất cố định?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Một ngân hàng thương mại quyết định tăng cường đầu tư vào công nghệ thông tin để cải thiện dịch vụ trực tuyến. Khoản đầu tư này sẽ được ghi nhận vào bên nào của bảng cân đối kế toán của ngân hàng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Khách hàng rút tiền mặt từ tài khoản tiền gửi thanh toán của mình tại ngân hàng. Giao dịch này sẽ ảnh hưởng như thế nào đến các chỉ số cung tiền M1 và M2?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Trong tình huống nào sau đây, ngân hàng thương mại đóng vai trò là trung gian tài chính?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Nếu hệ số nhân tiền (money multiplier) là 4, và NHTW muốn tăng cung tiền thêm 100 tỷ đồng, NHTW cần thực hiện nghiệp vụ thị trường mở nào với quy mô bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Thành phần nào sau đây không thuộc M2 theo định nghĩa tại Việt Nam?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Một ngân hàng có tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 5%. Nếu một khách hàng gửi 1 tỷ đồng tiền mặt vào ngân hàng, lượng dự trữ bắt buộc và dự trữ dư thừa ban đầu của ngân hàng sẽ thay đổi như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Ngân hàng thương mại tạo ra tiền (deposit creation) thông qua hoạt động chính nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò trung gian tài chính của các tổ chức tài chính phi ngân hàng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Khi nền kinh tế trải qua giai đoạn giảm phát (deflation), chức năng nào của tiền tệ bị ảnh hưởng tiêu cực nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Thị trường tài chính hiệu quả có vai trò quan trọng trong việc phân bổ vốn. Điều gì là dấu hiệu của một thị trường tài chính hoạt động hiệu quả?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Sức mua của tiền tệ thường có xu hướng thay đổi như thế nào khi lạm phát tăng cao?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Trên thị trường tiền tệ, nếu lãi suất thị trường thấp hơn lãi suất cân bằng, điều gì sẽ xảy ra?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Theo hiệu ứng Fisher, nếu lạm phát dự kiến tăng lên 5%, và lãi suất thực tế không đổi, lãi suất danh nghĩa sẽ thay đổi như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào có thể làm dịch chuyển đường cầu tiền sang phải?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Trong mô hình thị trường vốn vay, yếu tố nào sau đây làm dịch chuyển đường cung vốn vay sang trái?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Mức cầu tiền giao dịch chịu ảnh hưởng trực tiếp nhất bởi yếu tố kinh tế vĩ mô nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: So sánh trái phiếu doanh nghiệp và cổ phiếu thường, nhận định nào sau đây là đúng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Nếu lãi suất thị trường giảm mạnh, điều gì sẽ xảy ra với giá trái phiếu đang lưu hành trên thị trường thứ cấp?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Khi lãi suất thị trường tăng, người nắm giữ trái phiếu dài hạn sẽ chịu rủi ro nào sau đây nếu bán trái phiếu trước hạn?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Công cụ tài chính nào sau đây thường được giao dịch trên thị trường tiền tệ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Đường cầu tiền có độ dốc xuống dưới chủ yếu là do yếu tố nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Công cụ nào sau đây không được coi là một phần của thị trường tiền tệ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Theo quy định hiện hành tại Việt Nam, M2 bao gồm những thành phần nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Một trái phiếu doanh nghiệp kỳ hạn 1 năm, được phát hành cách đây 6 tháng, hiện đang được giao dịch trên thị trường nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng - Đề 06

Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong nền kinh tế hiện đại, Ngân hàng Trung ương (NHTW) thường sử dụng công cụ nào sau đây để điều chỉnh lãi suất ngắn hạn và kiểm soát lạm phát một cách linh hoạt và hiệu quả nhất?

  • A. Thay đổi tỷ lệ dự trữ bắt buộc
  • B. Nghiệp vụ thị trường mở (mua bán trái phiếu chính phủ)
  • C. Thay đổi lãi suất chiết khấu
  • D. Ấn thêm tiền vào lưu thông

Câu 2: Giả sử NHTW quyết định tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc. Điều này sẽ có tác động trực tiếp ban đầu như thế nào đến bảng cân đối kế toán của các ngân hàng thương mại?

  • A. Tăng dự trữ dư thừa
  • B. Giảm tiền gửi của khách hàng
  • C. Giảm dự trữ dư thừa
  • D. Tăng vốn chủ sở hữu

Câu 3: Một doanh nghiệp xuất khẩu nhận được thanh toán bằng ngoại tệ và quyết định bán số ngoại tệ này cho ngân hàng thương mại. Nghiệp vụ này sẽ ảnh hưởng như thế nào đến cung tiền M1 và M2 ở Việt Nam, giả định các yếu tố khác không đổi?

  • A. M1 và M2 đều tăng
  • B. M1 tăng, M2 không đổi
  • C. M1 không đổi, M2 tăng
  • D. M1 và M2 đều giảm

Câu 4: Điều gì sẽ xảy ra với đường cầu tiền (money demand curve) nếu GDP danh nghĩa của một quốc gia tăng lên, giả định các yếu tố khác không đổi?

  • A. Đường cầu tiền dịch chuyển sang trái
  • B. Đường cầu tiền dịch chuyển sang phải
  • C. Đường cầu tiền không đổi
  • D. Đường cầu tiền trở nên dốc hơn

Câu 5: Trong thị trường liên ngân hàng, khi một ngân hàng thương mại A vay tiền từ ngân hàng thương mại B, nghiệp vụ này có làm thay đổi tổng cung tiền tệ (M2) trong nền kinh tế hay không? Giải thích.

  • A. Có, M2 tăng vì ngân hàng A có thêm tiền để cho vay
  • B. Có, M2 giảm vì ngân hàng B mất đi một lượng tiền
  • C. Không, vì đây chỉ là giao dịch giữa các ngân hàng, không tạo ra tiền mới
  • D. Không chắc chắn, cần thêm thông tin về lãi suất liên ngân hàng

Câu 6: Một người gửi 100 triệu VNĐ vào tài khoản thanh toán tại ngân hàng. Ngân hàng sử dụng 80 triệu VNĐ để cho doanh nghiệp vay và giữ lại 20 triệu VNĐ làm dự trữ. Hỏi lượng tiền gửi mới tạo ra trong hệ thống ngân hàng (ban đầu) là bao nhiêu, giả định tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10% và không có rò rỉ tiền mặt?

  • A. 10 triệu VNĐ
  • B. 80 triệu VNĐ
  • C. 90 triệu VNĐ
  • D. 100 triệu VNĐ

Câu 7: Điều gì phân biệt thị trường tiền tệ (money market) với thị trường vốn (capital market)?

  • A. Thị trường tiền tệ giao dịch cổ phiếu, thị trường vốn giao dịch trái phiếu
  • B. Thị trường tiền tệ do NHTW quản lý, thị trường vốn do Bộ Tài chính quản lý
  • C. Thị trường tiền tệ chỉ dành cho ngân hàng, thị trường vốn dành cho tất cả các nhà đầu tư
  • D. Thị trường tiền tệ giao dịch các công cụ tài chính ngắn hạn, thị trường vốn giao dịch các công cụ tài chính dài hạn

Câu 8: Khi lạm phát gia tăng, người dân có xu hướng nắm giữ tiền mặt ít hơn và chuyển sang các tài sản khác sinh lời. Điều này phản ánh chức năng nào của tiền tệ bị suy giảm?

  • A. Chức năng phương tiện tích trữ giá trị
  • B. Chức năng phương tiện thanh toán
  • C. Chức năng đơn vị đo lường giá trị
  • D. Chức năng trung gian trao đổi

Câu 9: Tại sao các ngân hàng trung ương trên thế giới thường đặt mục tiêu kiểm soát lạm phát ở mức thấp và ổn định?

  • A. Để tăng trưởng kinh tế nhanh hơn
  • B. Để duy trì sức mua của tiền tệ và ổn định kinh tế vĩ mô
  • C. Để tăng thu ngân sách nhà nước
  • D. Để giảm tỷ lệ thất nghiệp

Câu 10: Giả sử bạn dự định mua một chiếc ô tô trong vòng 6 tháng tới. Bạn nên ưu tiên giữ tiền dưới dạng tài sản nào để đảm bảo tính thanh khoản và ít rủi ro nhất?

  • A. Cổ phiếu của công ty bất động sản
  • B. Trái phiếu doanh nghiệp kỳ hạn 1 năm
  • C. Tiền gửi tiết kiệm kỳ hạn 6 tháng tại ngân hàng
  • D. Vàng miếng

Câu 11: Điều gì xảy ra với giá trái phiếu khi lãi suất thị trường chung tăng lên, giả định các yếu tố khác không đổi?

  • A. Giá trái phiếu tăng lên
  • B. Giá trái phiếu không đổi
  • C. Giá trái phiếu biến động không dự đoán được
  • D. Giá trái phiếu giảm xuống

Câu 12: Trong mô hình thị trường vốn vay (loanable funds market), yếu tố nào sau đây có thể làm dịch chuyển đường cung vốn vay sang phải?

  • A. Kỳ vọng lạm phát giảm
  • B. Chính phủ tăng chi tiêu và thâm hụt ngân sách
  • C. Thu nhập quốc dân giảm
  • D. NHTW tăng lãi suất chiết khấu

Câu 13: Ngân hàng thương mại tạo ra lợi nhuận chủ yếu từ hoạt động nào?

  • A. Hoạt động thanh toán và chuyển tiền
  • B. Hoạt động tư vấn tài chính
  • C. Hoạt động tín dụng (cho vay) và đầu tư
  • D. Hoạt động bảo hiểm

Câu 14: “Rủi ro đạo đức” (moral hazard) trong hoạt động ngân hàng phát sinh khi nào?

  • A. Khi ngân hàng không đủ vốn chủ sở hữu
  • B. Khi có bảo hiểm tiền gửi, ngân hàng có thể cho vay rủi ro hơn
  • C. Khi lãi suất thị trường biến động mạnh
  • D. Khi khách hàng không trả được nợ vay

Câu 15: Biện pháp nào sau đây không phải là công cụ của chính sách tiền tệ?

  • A. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
  • B. Lãi suất chiết khấu
  • C. Nghiệp vụ thị trường mở
  • D. Chính sách thuế

Câu 16: Nếu NHTW muốn giảm lạm phát, họ có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

  • A. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc
  • B. Giảm lãi suất chiết khấu
  • C. Bán trái phiếu chính phủ trên thị trường mở
  • D. Tăng cường cho vay tái cấp vốn đối với ngân hàng thương mại

Câu 17: Đường cong lợi suất (yield curve) dốc lên thể hiện điều gì về kỳ vọng lãi suất trong tương lai?

  • A. Kỳ vọng lãi suất ngắn hạn sẽ giảm trong tương lai
  • B. Kỳ vọng lãi suất ngắn hạn sẽ tăng trong tương lai
  • C. Kỳ vọng lãi suất ngắn hạn không đổi trong tương lai
  • D. Không có kỳ vọng rõ ràng về lãi suất trong tương lai

Câu 18: Trong hệ thống thanh toán bù trừ điện tử giữa các ngân hàng, vai trò chính của NHTW là gì?

  • A. Trực tiếp thực hiện thanh toán cho khách hàng cá nhân
  • B. Quy định mức phí thanh toán giữa các ngân hàng
  • C. Vận hành hệ thống và đảm bảo thanh toán cuối cùng giữa các ngân hàng
  • D. Cạnh tranh với các ngân hàng thương mại trong dịch vụ thanh toán

Câu 19: Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) được sử dụng để đo lường điều gì?

  • A. Mức độ lạm phát
  • B. Tăng trưởng GDP
  • C. Tỷ lệ thất nghiệp
  • D. Cán cân thương mại

Câu 20: Nếu một quốc gia có cán cân thanh toán thặng dư lớn, điều này thường tạo áp lực lên tỷ giá hối đoái như thế nào, giả định các yếu tố khác không đổi?

  • A. Làm giảm giá trị đồng nội tệ
  • B. Làm tăng giá trị đồng nội tệ
  • C. Không ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái
  • D. Làm tỷ giá hối đoái biến động mạnh

Câu 21: Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò trung gian tín dụng của ngân hàng thương mại?

  • A. Ngân hàng cung cấp dịch vụ thẻ tín dụng
  • B. Ngân hàng tư vấn đầu tư chứng khoán cho khách hàng
  • C. Ngân hàng nhận tiền gửi tiết kiệm từ hộ gia đình và cho doanh nghiệp vay vốn sản xuất
  • D. Ngân hàng thực hiện giao dịch ngoại hối cho khách hàng

Câu 22: Khi NHTW tăng lãi suất tái chiết khấu, động thái này có mục đích chính là gì?

  • A. Khuyến khích các ngân hàng thương mại tăng cường cho vay
  • B. Giảm chi phí hoạt động cho các ngân hàng thương mại
  • C. Tăng lợi nhuận cho NHTW
  • D. Kiềm chế lạm phát và ổn định giá trị đồng tiền

Câu 23: Loại hình thị trường tài chính nào mà các chứng khoán mới phát hành lần đầu tiên được giao dịch?

  • A. Thị trường thứ cấp
  • B. Thị trường sơ cấp
  • C. Thị trường tiền tệ
  • D. Thị trường phái sinh

Câu 24: Yếu tố nào sau đây không được tính vào tổng phương tiện thanh toán M2 ở Việt Nam?

  • A. Tiền mặt trong lưu thông
  • B. Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn dưới 12 tháng
  • C. Cổ phiếu niêm yết trên thị trường chứng khoán
  • D. Tiền gửi thanh toán

Câu 25: Trong một nền kinh tế đóng cửa, tiết kiệm quốc gia (S) luôn phải bằng với yếu tố nào sau đây?

  • A. Đầu tư quốc gia (I)
  • B. Xuất khẩu ròng (NX)
  • C. Chi tiêu chính phủ (G)
  • D. Tiêu dùng hộ gia đình (C)

Câu 26: Loại rủi ro nào mà nhà đầu tư trái phiếu phải đối mặt khi lãi suất thị trường tăng lên?

  • A. Rủi ro tín dụng (credit risk)
  • B. Rủi ro lãi suất (interest rate risk)
  • C. Rủi ro lạm phát (inflation risk)
  • D. Rủi ro thanh khoản (liquidity risk)

Câu 27: Chính sách tiền tệ mở rộng (nới lỏng) thường được NHTW sử dụng khi nền kinh tế gặp phải tình trạng nào?

  • A. Lạm phát cao
  • B. Thâm hụt ngân sách lớn
  • C. Suy thoái kinh tế hoặc tăng trưởng chậm
  • D. Cán cân thương mại thặng dư

Câu 28: Hành động nào sau đây của NHTW làm tăng cơ sở tiền tệ (monetary base)?

  • A. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
  • B. Bán trái phiếu chính phủ trên thị trường mở
  • C. Tăng lãi suất chiết khấu
  • D. Mua ngoại tệ trên thị trường ngoại hối

Câu 29: Mục tiêu cuối cùng của chính sách tiền tệ ở hầu hết các quốc gia là gì?

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận cho ngân hàng thương mại
  • B. Ổn định giá cả và hỗ trợ tăng trưởng kinh tế bền vững
  • C. Cân bằng ngân sách nhà nước
  • D. Giảm thiểu sự can thiệp của nhà nước vào thị trường tài chính

Câu 30: Nếu một ngân hàng thương mại đối mặt với tình trạng thiếu hụt dự trữ bắt buộc, ngân hàng này có thể thực hiện biện pháp nào để khắc phục?

  • A. Vay tiền từ NHTW hoặc vay trên thị trường liên ngân hàng
  • B. Giảm lãi suất huy động để giảm lượng tiền gửi
  • C. Tăng cường hoạt động cho vay để tăng lợi nhuận
  • D. Bán bớt tài sản cố định

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Trong nền kinh tế hiện đại, Ngân hàng Trung ương (NHTW) thường sử dụng công cụ nào sau đây để điều chỉnh lãi suất ngắn hạn và kiểm soát lạm phát một cách linh hoạt và hiệu quả nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Giả sử NHTW quyết định tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc. Điều này sẽ có tác động trực tiếp ban đầu như thế nào đến bảng cân đối kế toán của các ngân hàng thương mại?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Một doanh nghiệp xuất khẩu nhận được thanh toán bằng ngoại tệ và quyết định bán số ngoại tệ này cho ngân hàng thương mại. Nghiệp vụ này sẽ ảnh hưởng như thế nào đến cung tiền M1 và M2 ở Việt Nam, giả định các yếu tố khác không đổi?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Điều gì sẽ xảy ra với đường cầu tiền (money demand curve) nếu GDP danh nghĩa của một quốc gia tăng lên, giả định các yếu tố khác không đổi?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Trong thị trường liên ngân hàng, khi một ngân hàng thương mại A vay tiền từ ngân hàng thương mại B, nghiệp vụ này có làm thay đổi tổng cung tiền tệ (M2) trong nền kinh tế hay không? Giải thích.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Một người gửi 100 triệu VNĐ vào tài khoản thanh toán tại ngân hàng. Ngân hàng sử dụng 80 triệu VNĐ để cho doanh nghiệp vay và giữ lại 20 triệu VNĐ làm dự trữ. Hỏi lượng tiền gửi mới tạo ra trong hệ thống ngân hàng (ban đầu) là bao nhiêu, giả định tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10% và không có rò rỉ tiền mặt?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Điều gì phân biệt thị trường tiền tệ (money market) với thị trường vốn (capital market)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Khi lạm phát gia tăng, người dân có xu hướng nắm giữ tiền mặt ít hơn và chuyển sang các tài sản khác sinh lời. Điều này phản ánh chức năng nào của tiền tệ bị suy giảm?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Tại sao các ngân hàng trung ương trên thế giới thường đặt mục tiêu kiểm soát lạm phát ở mức thấp và ổn định?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Giả sử bạn dự định mua một chiếc ô tô trong vòng 6 tháng tới. Bạn nên ưu tiên giữ tiền dưới dạng tài sản nào để đảm bảo tính thanh khoản và ít rủi ro nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Điều gì xảy ra với giá trái phiếu khi lãi suất thị trường chung tăng lên, giả định các yếu tố khác không đổi?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Trong mô hình thị trường vốn vay (loanable funds market), yếu tố nào sau đây có thể làm dịch chuyển đường cung vốn vay sang phải?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Ngân hàng thương mại tạo ra lợi nhuận chủ yếu từ hoạt động nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: “Rủi ro đạo đức” (moral hazard) trong hoạt động ngân hàng phát sinh khi nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Biện pháp nào sau đây không phải là công cụ của chính sách tiền tệ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Nếu NHTW muốn giảm lạm phát, họ có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Đường cong lợi suất (yield curve) dốc lên thể hiện điều gì về kỳ vọng lãi suất trong tương lai?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Trong hệ thống thanh toán bù trừ điện tử giữa các ngân hàng, vai trò chính của NHTW là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) được sử dụng để đo lường điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Nếu một quốc gia có cán cân thanh toán thặng dư lớn, điều này thường tạo áp lực lên tỷ giá hối đoái như thế nào, giả định các yếu tố khác không đổi?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò trung gian tín dụng của ngân hàng thương mại?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Khi NHTW tăng lãi suất tái chiết khấu, động thái này có mục đích chính là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Loại hình thị trường tài chính nào mà các chứng khoán mới phát hành lần đầu tiên được giao dịch?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Yếu tố nào sau đây không được tính vào tổng phương tiện thanh toán M2 ở Việt Nam?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Trong một nền kinh tế đóng cửa, tiết kiệm quốc gia (S) luôn phải bằng với yếu tố nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Loại rủi ro nào mà nhà đầu tư trái phiếu phải đối mặt khi lãi suất thị trường tăng lên?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Chính sách tiền tệ mở rộng (nới lỏng) thường được NHTW sử dụng khi nền kinh tế gặp phải tình trạng nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Hành động nào sau đây của NHTW làm tăng cơ sở tiền tệ (monetary base)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Mục tiêu cuối cùng của chính sách tiền tệ ở hầu hết các quốc gia là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Nếu một ngân hàng thương mại đối mặt với tình trạng thiếu hụt dự trữ bắt buộc, ngân hàng này có thể thực hiện biện pháp nào để khắc phục?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng - Đề 07

Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một doanh nghiệp vừa phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng (IPO). Các nhà đầu tư mua cổ phiếu trực tiếp từ doanh nghiệp này. Giao dịch này diễn ra trên thị trường nào?

  • A. Thị trường sơ cấp
  • B. Thị trường thứ cấp
  • C. Thị trường tiền tệ
  • D. Thị trường phi tập trung (OTC)

Câu 2: Chức năng nào của tiền tệ được minh họa rõ nhất khi bạn sử dụng tiền để so sánh giá của một chiếc điện thoại và một chiếc máy tính xách tay?

  • A. Phương tiện trao đổi
  • B. Phương tiện thanh toán
  • C. Đơn vị hạch toán (Phương tiện đo lường giá trị)
  • D. Phương tiện cất trữ giá trị

Câu 3: Ngân hàng Trung ương quyết định tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các ngân hàng thương mại. Chính sách này có khả năng tác động như thế nào đến cung tiền trong nền kinh tế?

  • A. Làm tăng cung tiền do ngân hàng thương mại phải giữ nhiều tiền hơn.
  • B. Làm giảm cung tiền do giảm khả năng tạo tiền của hệ thống ngân hàng.
  • C. Không ảnh hưởng trực tiếp đến cung tiền, chỉ ảnh hưởng đến lợi nhuận ngân hàng.
  • D. Làm tăng lãi suất cho vay, từ đó kích thích cung tiền.

Câu 4: Giả sử bạn mua một trái phiếu kho bạc có mệnh giá 100 triệu đồng, lãi suất cố định 5%/năm, kỳ hạn 2 năm. Một năm sau khi mua, lãi suất thị trường cho các trái phiếu tương tự tăng lên 7%/năm. Nếu bạn quyết định bán trái phiếu này trên thị trường thứ cấp vào thời điểm đó, giá bán có khả năng như thế nào so với mệnh giá?

  • A. Cao hơn mệnh giá.
  • B. Thấp hơn mệnh giá.
  • C. Bằng mệnh giá.
  • D. Không thể xác định được nếu không biết giá mua ban đầu.

Câu 5: Khoản mục nào sau đây trong bảng cân đối kế toán của một ngân hàng thương mại Việt Nam được xếp vào loại tài sản có tính thanh khoản cao nhất (hay dự trữ sơ cấp)?

  • A. Tiền mặt tại quỹ và tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước.
  • B. Khoản mục cho vay khách hàng.
  • C. Chứng khoán đầu tư dài hạn.
  • D. Tài sản cố định.

Câu 6: Sự khác biệt cơ bản giữa thị trường tiền tệ và thị trường vốn là gì?

  • A. Thị trường tiền tệ giao dịch các công cụ ngắn hạn (dưới 1 năm), thị trường vốn giao dịch các công cụ dài hạn (trên 1 năm).
  • B. Thị trường tiền tệ dành cho các giao dịch của chính phủ, thị trường vốn dành cho các giao dịch của doanh nghiệp.
  • C. Thị trường tiền tệ là thị trường sơ cấp, thị trường vốn là thị trường thứ cấp.
  • D. Thị trường tiền tệ có rủi ro cao hơn thị trường vốn.

Câu 7: Khi một cá nhân rút 50 triệu đồng tiền mặt từ tài khoản tiền gửi không kỳ hạn tại ngân hàng, các thành phần của cung tiền M1 và M2 sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. M1 giảm 50 triệu đồng, M2 không đổi.
  • B. M1 không đổi, M2 giảm 50 triệu đồng.
  • C. M1 tăng 50 triệu đồng, M2 tăng 50 triệu đồng.
  • D. M1 không đổi, M2 không đổi.

Câu 8: Lãi suất chiết khấu là gì và nó được sử dụng như thế nào trong chính sách tiền tệ?

  • A. Là lãi suất mà các ngân hàng thương mại áp dụng cho khách hàng vay.
  • B. Là lãi suất Ngân hàng Trung ương cho các ngân hàng thương mại vay.
  • C. Là lãi suất các ngân hàng thương mại cho vay lẫn nhau trên thị trường liên ngân hàng.
  • D. Là lãi suất trái phiếu chính phủ.

Câu 9: Trong mô hình cung cầu tiền tệ, điều gì xảy ra với lãi suất cân bằng khi thu nhập quốc dân (GDP) tăng lên, giả sử các yếu tố khác không đổi?

  • A. Lãi suất cân bằng tăng.
  • B. Lãi suất cân bằng giảm.
  • C. Lãi suất cân bằng không đổi.
  • D. Lãi suất cân bằng có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào độ co giãn của cung tiền.

Câu 10: Một ngân hàng thương mại nhận được khoản tiền gửi không kỳ hạn 500 triệu đồng. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10%, và ngân hàng quyết định giữ thêm 2% dưới dạng dự trữ dư thừa. Ngân hàng này có thể cho vay tối đa bao nhiêu từ khoản tiền gửi mới này?

  • A. 500 triệu đồng.
  • B. 450 triệu đồng (trừ dự trữ bắt buộc).
  • C. 440 triệu đồng (trừ dự trữ bắt buộc và dự trữ dư thừa).
  • D. Không thể xác định nếu không biết hệ số nhân tiền.

Câu 11: Yếu tố nào sau đây có xu hướng làm đường cong lợi suất (yield curve) dốc lên?

  • A. Thị trường kỳ vọng lãi suất ngắn hạn sẽ tăng trong tương lai.
  • B. Thị trường kỳ vọng lãi suất ngắn hạn sẽ giảm trong tương lai.
  • C. Phần bù rủi ro kỳ hạn âm.
  • D. Thanh khoản của các tài sản dài hạn cao hơn tài sản ngắn hạn.

Câu 12: Lạm phát cao và không ổn định ảnh hưởng tiêu cực nhất đến chức năng nào của tiền tệ?

  • A. Phương tiện trao đổi.
  • B. Phương tiện thanh toán.
  • C. Đơn vị hạch toán.
  • D. Phương tiện cất trữ giá trị.

Câu 13: Khi Ngân hàng Trung ương bán chứng khoán chính phủ trên thị trường mở, tác động trực tiếp và tức thời là gì?

  • A. Tăng dự trữ của các ngân hàng thương mại.
  • B. Giảm dự trữ của các ngân hàng thương mại.
  • C. Làm tăng lãi suất cho vay đối với khách hàng.
  • D. Làm tăng cung tiền ngay lập tức.

Câu 14: Công cụ tài chính nào sau đây có rủi ro vỡ nợ (default risk) thấp nhất?

  • A. Trái phiếu kho bạc chính phủ.
  • B. Cổ phiếu của một công ty lớn.
  • C. Trái phiếu doanh nghiệp có xếp hạng tín nhiệm thấp.
  • D. Khoản vay cá nhân không có tài sản đảm bảo.

Câu 15: Giả sử hệ số nhân tiền là 4. Nếu Ngân hàng Trung ương muốn tăng cung tiền thêm 200 tỷ đồng thông qua nghiệp vụ thị trường mở, họ cần làm gì?

  • A. Mua 200 tỷ đồng chứng khoán trên thị trường mở.
  • B. Bán 200 tỷ đồng chứng khoán trên thị trường mở.
  • C. Mua 50 tỷ đồng chứng khoán trên thị trường mở.
  • D. Bán 50 tỷ đồng chứng khoán trên thị trường mở.

Câu 16: Khi lãi suất thị trường tăng, lợi nhuận vốn (capital gain) từ việc nắm giữ trái phiếu đã phát hành trước đó sẽ thay đổi như thế nào nếu người nắm giữ bán trái phiếu đó?

  • A. Có xu hướng tăng.
  • B. Có xu hướng giảm (có thể âm).
  • C. Không bị ảnh hưởng bởi lãi suất thị trường.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến trái phiếu mới phát hành, không ảnh hưởng đến trái phiếu cũ.

Câu 17: Ngân hàng thương mại đóng vai trò là trung gian tài chính bằng cách nào là chủ yếu?

  • A. Huy động tiền gửi từ người tiết kiệm và cho vay đối với người có nhu cầu vốn.
  • B. Phát hành cổ phiếu và trái phiếu của chính mình.
  • C. Mua bán chứng khoán trên thị trường chứng khoán.
  • D. Cung cấp dịch vụ tư vấn tài chính.

Câu 18: Thành phần nào sau đây KHÔNG được tính vào cung tiền M1 tại Việt Nam?

  • A. Tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng.
  • B. Tiền gửi không kỳ hạn của doanh nghiệp tại ngân hàng thương mại.
  • C. Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn của dân cư.
  • D. Tiền gửi không kỳ hạn của dân cư tại ngân hàng thương mại.

Câu 19: Theo lý thuyết ưa thích thanh khoản của Keynes, cầu tiền phụ thuộc vào những yếu tố nào?

  • A. Chỉ phụ thuộc vào lãi suất.
  • B. Chỉ phụ thuộc vào thu nhập quốc dân.
  • C. Phụ thuộc vào lạm phát dự tính.
  • D. Phụ thuộc vào thu nhập quốc dân và lãi suất.

Câu 20: Đường cung quỹ cho vay (Supply of Loanable Funds) trong mô hình thị trường quỹ cho vay có xu hướng dốc lên vì sao?

  • A. Lãi suất cao hơn khuyến khích tiết kiệm và cung cấp quỹ cho vay.
  • B. Lãi suất cao hơn làm giảm chi phí vay mượn.
  • C. Lãi suất cao hơn làm tăng nhu cầu đầu tư.
  • D. Lãi suất cao hơn làm giảm lạm phát dự tính.

Câu 21: Nếu lạm phát thực tế cao hơn lạm phát dự tính, điều gì xảy ra với lãi suất thực tế?

  • A. Lãi suất thực tế tăng lên.
  • B. Lãi suất thực tế thấp hơn lãi suất thực tế kỳ vọng.
  • C. Lãi suất thực tế bằng lãi suất danh nghĩa.
  • D. Lãi suất danh nghĩa giảm xuống.

Câu 22: Ngân hàng Trung ương có thể sử dụng công cụ nào sau đây để giảm bớt áp lực lạm phát trong nền kinh tế?

  • A. Mua chứng khoán chính phủ trên thị trường mở.
  • B. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
  • C. Giảm lãi suất chiết khấu.
  • D. Bán chứng khoán chính phủ trên thị trường mở.

Câu 23: Rủi ro đạo đức (moral hazard) trong lĩnh vực ngân hàng phát sinh khi nào?

  • A. Người đi vay sử dụng khoản vay vào mục đích rủi ro hơn sau khi đã vay được tiền.
  • B. Ngân hàng gặp khó khăn trong việc xác định khả năng trả nợ của người đi vay trước khi cho vay.
  • C. Lãi suất thị trường biến động mạnh ảnh hưởng đến khả năng trả nợ của người đi vay.
  • D. Có quá nhiều người đi vay cùng lúc xin vay vốn.

Câu 24: Sự ra đời và phát triển của các trung gian tài chính (ví dụ: ngân hàng) giúp giải quyết vấn đề gì trong nền kinh tế?

  • A. Loại bỏ hoàn toàn rủi ro trong đầu tư.
  • B. Giảm bớt sự cạnh tranh giữa các nhà đầu tư.
  • C. Tăng chi phí tìm kiếm thông tin cho người đi vay.
  • D. Giảm chi phí giao dịch và giải quyết vấn đề thông tin không cân xứng.

Câu 25: Theo thuyết kỳ vọng thuần túy về cấu trúc kỳ hạn của lãi suất, đường cong lợi suất dốc xuống ngụ ý rằng thị trường dự kiến lãi suất ngắn hạn trong tương lai sẽ như thế nào?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm xuống.
  • C. Không đổi.
  • D. Biến động mạnh.

Câu 26: Khi một ngân hàng thương mại mua 100 tỷ đồng trái phiếu chính phủ từ Ngân hàng Trung ương, điều này sẽ tác động như thế nào đến cơ sở tiền tệ (Monetary Base) và cung tiền (Money Supply)?

  • A. Cơ sở tiền tệ tăng, cung tiền tăng.
  • B. Cơ sở tiền tệ tăng, cung tiền giảm.
  • C. Cơ sở tiền tệ giảm, cung tiền tăng.
  • D. Cơ sở tiền tệ giảm, cung tiền giảm.

Câu 27: Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm dịch chuyển đường cầu tiền (MD) sang phải?

  • A. Thu nhập quốc dân tăng.
  • B. Mức giá chung tăng.
  • C. Lãi suất tăng.
  • D. Sự bất ổn kinh tế gia tăng (làm tăng cầu tiền dự phòng).

Câu 28: Giả sử tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng so với tiền gửi (c) là 0.5 và tỷ lệ dự trữ so với tiền gửi (r) là 0.1. Hệ số nhân tiền (money multiplier) là bao nhiêu?

  • A. 1.5
  • B. 2.5
  • C. 5.0
  • D. 10.0

Câu 29: Điều nào sau đây là đúng khi so sánh cổ phiếu và trái phiếu?

  • A. Trái phiếu đại diện cho khoản nợ, cổ phiếu đại diện cho quyền sở hữu.
  • B. Người nắm giữ trái phiếu có quyền biểu quyết tại đại hội cổ đông.
  • C. Thu nhập từ trái phiếu (lãi) thường biến động hơn thu nhập từ cổ phiếu (cổ tức).
  • D. Khi công ty phá sản, cổ đông được ưu tiên thanh toán trước trái chủ.

Câu 30: Một ngân hàng thương mại đang đối mặt với tình trạng thiếu hụt dự trữ tạm thời. Để khắc phục, ngân hàng này có thể làm gì trên thị trường liên ngân hàng?

  • A. Bán trái phiếu chính phủ cho Ngân hàng Trung ương.
  • B. Tăng lãi suất tiền gửi để thu hút thêm tiền gửi từ khách hàng.
  • C. Vay dự trữ từ các ngân hàng khác trên thị trường liên ngân hàng.
  • D. Bán bớt các khoản cho vay khách hàng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Một doanh nghiệp vừa phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng (IPO). Các nhà đầu tư mua cổ phiếu trực tiếp từ doanh nghiệp này. Giao dịch này diễn ra trên thị trường nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Chức năng nào của tiền tệ được minh họa rõ nhất khi bạn sử dụng tiền để so sánh giá của một chiếc điện thoại và một chiếc máy tính xách tay?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Ngân hàng Trung ương quyết định tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các ngân hàng thương mại. Chính sách này có khả năng tác động như thế nào đến cung tiền trong nền kinh tế?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Giả sử bạn mua một trái phiếu kho bạc có mệnh giá 100 triệu đồng, lãi suất cố định 5%/năm, kỳ hạn 2 năm. Một năm sau khi mua, lãi suất thị trường cho các trái phiếu tương tự tăng lên 7%/năm. Nếu bạn quyết định bán trái phiếu này trên thị trường thứ cấp vào thời điểm đó, giá bán có khả năng như thế nào so với mệnh giá?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Khoản mục nào sau đây trong bảng cân đối kế toán của một ngân hàng thương mại Việt Nam được xếp vào loại tài sản có tính thanh khoản cao nhất (hay dự trữ sơ cấp)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Sự khác biệt cơ bản giữa thị trường tiền tệ và thị trường vốn là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Khi một cá nhân rút 50 triệu đồng tiền mặt từ tài khoản tiền gửi không kỳ hạn tại ngân hàng, các thành phần của cung tiền M1 và M2 sẽ thay đổi như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Lãi suất chiết khấu là gì và nó được sử dụng như thế nào trong chính sách tiền tệ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Trong mô hình cung cầu tiền tệ, điều gì xảy ra với lãi suất cân bằng khi thu nhập quốc dân (GDP) tăng lên, giả sử các yếu tố khác không đổi?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Một ngân hàng thương mại nhận được khoản tiền gửi không kỳ hạn 500 triệu đồng. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10%, và ngân hàng quyết định giữ thêm 2% dưới dạng dự trữ dư thừa. Ngân hàng này có thể cho vay tối đa bao nhiêu từ khoản tiền gửi mới này?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Yếu tố nào sau đây có xu hướng làm đường cong lợi suất (yield curve) dốc lên?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Lạm phát cao và không ổn định ảnh hưởng tiêu cực nhất đến chức năng nào của tiền tệ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Khi Ngân hàng Trung ương bán chứng khoán chính phủ trên thị trường mở, tác động trực tiếp và tức thời là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Công cụ tài chính nào sau đây có rủi ro vỡ nợ (default risk) thấp nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Giả sử hệ số nhân tiền là 4. Nếu Ngân hàng Trung ương muốn tăng cung tiền thêm 200 tỷ đồng thông qua nghiệp vụ thị trường mở, họ cần làm gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Khi lãi suất thị trường tăng, lợi nhuận vốn (capital gain) từ việc nắm giữ trái phiếu đã phát hành trước đó sẽ thay đổi như thế nào nếu người nắm giữ bán trái phiếu đó?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Ngân hàng thương mại đóng vai trò là trung gian tài chính bằng cách nào là chủ yếu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Thành phần nào sau đây KHÔNG được tính vào cung tiền M1 tại Việt Nam?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Theo lý thuyết ưa thích thanh khoản của Keynes, cầu tiền phụ thuộc vào những yếu tố nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Đường cung quỹ cho vay (Supply of Loanable Funds) trong mô hình thị trường quỹ cho vay có xu hướng dốc lên vì sao?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Nếu lạm phát thực tế cao hơn lạm phát dự tính, điều gì xảy ra với lãi suất thực tế?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Ngân hàng Trung ương có thể sử dụng công cụ nào sau đây để giảm bớt áp lực lạm phát trong nền kinh tế?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Rủi ro đạo đức (moral hazard) trong lĩnh vực ngân hàng phát sinh khi nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Sự ra đời và phát triển của các trung gian tài chính (ví dụ: ngân hàng) giúp giải quyết vấn đề gì trong nền kinh tế?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Theo thuyết kỳ vọng thuần túy về cấu trúc kỳ hạn của lãi suất, đường cong lợi suất dốc xuống ngụ ý rằng thị trường dự kiến lãi suất ngắn hạn trong tương lai sẽ như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Khi một ngân hàng thương mại mua 100 tỷ đồng trái phiếu chính phủ từ Ngân hàng Trung ương, điều này sẽ tác động như thế nào đến cơ sở tiền tệ (Monetary Base) và cung tiền (Money Supply)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm dịch chuyển đường cầu tiền (MD) sang phải?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Giả sử tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng so với tiền gửi (c) là 0.5 và tỷ lệ dự trữ so với tiền gửi (r) là 0.1. Hệ số nhân tiền (money multiplier) là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Điều nào sau đây là đúng khi so sánh cổ phiếu và trái phiếu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Một ngân hàng thương mại đang đối mặt với tình trạng thiếu hụt dự trữ tạm thời. Để khắc phục, ngân hàng này có thể làm gì trên thị trường liên ngân hàng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng - Đề 08

Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng - Đề 08 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Trong nền kinh tế hiện đại, tiền tệ được sử dụng rộng rãi như một phương tiện trao đổi. Điều gì là yếu tố quan trọng nhất đảm bảo rằng mọi người chấp nhận tiền tệ trong giao dịch?

  • A. Giá trị nội tại của tiền tệ (ví dụ: giá trị kim loại quý trong tiền xu)
  • B. Lãi suất mà ngân hàng trung ương quy định
  • C. Số lượng tiền tệ đang lưu thông trên thị trường
  • D. Niềm tin của công chúng vào giá trị và sự chấp nhận của nó như một phương tiện thanh toán hợp pháp

Câu 2: Bạn đang so sánh hai tài sản tài chính: một trái phiếu chính phủ kỳ hạn 10 năm và một cổ phiếu của công ty công nghệ mới niêm yết. Yếu tố chính nào khiến trái phiếu chính phủ thường được coi là ít rủi ro hơn so với cổ phiếu?

  • A. Khả năng sinh lời cao hơn của trái phiếu chính phủ
  • B. Tính chắc chắn về dòng tiền và khả năng thanh toán gốc và lãi của trái phiếu chính phủ
  • C. Tính thanh khoản cao hơn của trái phiếu chính phủ trên thị trường thứ cấp
  • D. Quyền biểu quyết mà trái phiếu chính phủ mang lại cho người sở hữu

Câu 3: Ngân hàng trung ương quyết định giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các ngân hàng thương mại. Biện pháp này trực tiếp tác động đến yếu tố nào trong quá trình tạo tiền của hệ thống ngân hàng?

  • A. Tổng lượng tiền gửi của khách hàng vào ngân hàng
  • B. Lãi suất chiết khấu mà ngân hàng trung ương áp dụng
  • C. Hệ số nhân tiền (money multiplier)
  • D. Nhu cầu tín dụng của nền kinh tế

Câu 4: Khi nền kinh tế có dấu hiệu suy thoái và tỷ lệ thất nghiệp gia tăng, ngân hàng trung ương có thể thực hiện biện pháp nào sau đây để kích thích kinh tế thông qua chính sách tiền tệ?

  • A. Giảm lãi suất tái chiết khấu và mua vào trái phiếu chính phủ trên thị trường mở
  • B. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc và bán ra trái phiếu chính phủ trên thị trường mở
  • C. Giữ nguyên lãi suất và tỷ lệ dự trữ bắt buộc
  • D. Tăng cường kiểm soát tín dụng đối với các lĩnh vực rủi ro

Câu 5: Giả sử bạn là một nhà đầu tư và dự đoán rằng lãi suất trên thị trường trái phiếu sẽ giảm trong tương lai gần. Bạn nên đưa ra quyết định đầu tư nào để có lợi từ dự đoán này?

  • A. Bán hết trái phiếu hiện có và chuyển sang gửi tiết kiệm ngân hàng
  • B. Đầu tư vào cổ phiếu của các công ty có tỷ lệ nợ vay cao
  • C. Mua trái phiếu chính phủ dài hạn
  • D. Tăng cường nắm giữ tiền mặt

Câu 6: Một công ty quyết định phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng (IPO) để huy động vốn. Giao dịch mua bán cổ phiếu này giữa công ty và nhà đầu tư lần đầu tiên diễn ra trên thị trường nào?

  • A. Thị trường sơ cấp
  • B. Thị trường thứ cấp
  • C. Thị trường tiền tệ
  • D. Thị trường phái sinh

Câu 7: Trong vai trò là người quản lý rủi ro tại một ngân hàng thương mại, bạn nhận thấy tỷ lệ nợ xấu của ngân hàng đang có xu hướng gia tăng. Biện pháp phòng ngừa nào sau đây là phù hợp nhất để giảm thiểu rủi ro tín dụng trong tình huống này?

  • A. Giảm lãi suất cho vay để thu hút thêm khách hàng
  • B. Tăng cường đầu tư vào các tài sản có tính thanh khoản cao
  • C. Nới lỏng các điều kiện vay vốn để tăng trưởng tín dụng
  • D. Thắt chặt tiêu chuẩn và quy trình thẩm định tín dụng đối với khách hàng vay vốn

Câu 8: Điều gì KHÔNG phải là một chức năng chính của ngân hàng trung ương trong nền kinh tế thị trường?

  • A. Kiểm soát lạm phát và ổn định giá cả
  • B. Giám sát và quản lý hoạt động của hệ thống ngân hàng
  • C. Cung cấp dịch vụ ngân hàng trực tiếp cho người dân và doanh nghiệp
  • D. Điều hành chính sách tiền tệ quốc gia

Câu 9: Khi tỷ giá hối đoái giữa đồng Việt Nam (VND) và đô la Mỹ (USD) tăng từ 23.000 VND/USD lên 24.000 VND/USD, điều này có ý nghĩa gì?

  • A. Đồng Việt Nam đã tăng giá so với đô la Mỹ
  • B. Đồng Việt Nam đã mất giá so với đô la Mỹ
  • C. Giá trị của cả đồng Việt Nam và đô la Mỹ đều không đổi
  • D. Không thể kết luận gì về sự thay đổi giá trị của đồng tiền

Câu 10: Một người gửi tiền vào ngân hàng thương mại. Khoản tiền gửi này được ghi nhận vào bên nào trong bảng cân đối kế toán của ngân hàng và thuộc loại tài sản hay nguồn vốn?

  • A. Bên Tài sản, là tài sản của ngân hàng
  • B. Bên Tài sản, là nguồn vốn của ngân hàng
  • C. Bên Nguồn vốn, là nguồn vốn của ngân hàng
  • D. Bên Nguồn vốn, là tài sản của ngân hàng

Câu 11: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào thuộc về chính sách tài khóa (fiscal policy), KHÔNG phải chính sách tiền tệ (monetary policy)?

  • A. Điều chỉnh lãi suất chiết khấu
  • B. Tăng chi tiêu của chính phủ cho đầu tư cơ sở hạ tầng
  • C. Thay đổi tỷ lệ dự trữ bắt buộc
  • D. Thực hiện nghiệp vụ thị trường mở (mua bán trái phiếu chính phủ)

Câu 12: Điều gì sẽ xảy ra với đường cầu tiền (money demand curve) khi thu nhập bình quân của người dân trong nền kinh tế tăng lên?

  • A. Đường cầu tiền dịch chuyển sang phải
  • B. Đường cầu tiền dịch chuyển sang trái
  • C. Đường cầu tiền không thay đổi
  • D. Đường cầu tiền trở nên dốc hơn

Câu 13: Loại hình trung gian tài chính nào sau đây chủ yếu tập trung vào việc huy động tiền gửi từ công chúng và cung cấp các khoản vay cho cá nhân và doanh nghiệp?

  • A. Công ty bảo hiểm
  • B. Quỹ đầu tư tương hỗ
  • C. Công ty chứng khoán
  • D. Ngân hàng thương mại

Câu 14: Yếu tố nào sau đây có thể làm giảm lãi suất cân bằng trên thị trường tiền tệ?

  • A. Kỳ vọng lạm phát gia tăng
  • B. Nhu cầu vay vốn của doanh nghiệp tăng lên
  • C. Ngân hàng trung ương tăng cung tiền
  • D. Rủi ro tín dụng trong nền kinh tế gia tăng

Câu 15: Hình thức thanh toán nào sau đây sử dụng tiền tệ phi vật chất (non-physical currency)?

  • A. Thanh toán bằng tiền mặt
  • B. Chuyển khoản ngân hàng trực tuyến
  • C. Séc (cheque)
  • D. Hối phiếu

Câu 16: Điều gì là mục tiêu cuối cùng của hầu hết các ngân hàng trung ương trên thế giới?

  • A. Ổn định giá cả (kiểm soát lạm phát)
  • B. Tối đa hóa lợi nhuận cho ngân sách nhà nước
  • C. Đảm bảo tăng trưởng tín dụng ở mức cao nhất
  • D. Duy trì tỷ giá hối đoái cố định

Câu 17: Giả sử một ngân hàng thương mại có tỷ lệ dự trữ thực tế là 15% và tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10%. Hỏi tỷ lệ dự trữ dư thừa của ngân hàng này là bao nhiêu?

  • A. 25%
  • B. 10%
  • C. 5%
  • D. Không thể xác định

Câu 18: Loại rủi ro nào sau đây phát sinh khi một ngân hàng không có đủ tiền mặt hoặc tài sản có tính thanh khoản cao để đáp ứng các nghĩa vụ thanh toán đến hạn?

  • A. Rủi ro tín dụng
  • B. Rủi ro lãi suất
  • C. Rủi ro hoạt động
  • D. Rủi ro thanh khoản

Câu 19: Trong mô hình IS-LM, đường LM biểu thị mối quan hệ giữa lãi suất và thu nhập quốc dân trên thị trường nào?

  • A. Thị trường hàng hóa và dịch vụ
  • B. Thị trường tiền tệ
  • C. Thị trường lao động
  • D. Thị trường ngoại hối

Câu 20: Một nhà đầu tư mua một trái phiếu doanh nghiệp với lãi suấtCoupon cố định là 8%/năm. Nếu lãi suất thị trường chung tăng lên 10%/năm, điều gì có khả năng xảy ra với giá thị trường của trái phiếu này?

  • A. Giá trái phiếu sẽ tăng lên
  • B. Giá trái phiếu sẽ không thay đổi
  • C. Giá trái phiếu sẽ giảm xuống
  • D. Không thể dự đoán được sự thay đổi giá

Câu 21: Loại tài khoản tiền gửi nào sau đây thường có tính thanh khoản cao nhất?

  • A. Tiền gửi không kỳ hạn (tài khoản vãng lai)
  • B. Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn 3 tháng
  • C. Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn 1 năm
  • D. Chứng chỉ tiền gửi

Câu 22: Trong hệ thống thanh toán bù trừ điện tử giữa các ngân hàng, vai trò chính của ngân hàng trung ương là gì?

  • A. Trực tiếp thực hiện thanh toán cho khách hàng cá nhân
  • B. Vận hành hệ thống thanh toán và giám sát quá trình bù trừ giữa các ngân hàng
  • C. Quy định mức phí thanh toán cho các giao dịch
  • D. Cạnh tranh với các ngân hàng thương mại trong dịch vụ thanh toán

Câu 23: Khi một quốc gia bị thâm hụt cán cân thanh toán quốc tế, biện pháp nào sau đây thuộc chính sách tiền tệ có thể được sử dụng để cải thiện tình hình?

  • A. Giảm lãi suất điều hành
  • B. Nới lỏng định lượng (Quantitative easing)
  • C. Tăng lãi suất điều hành
  • D. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc

Câu 24: Khái niệm “lãi suất thực” (real interest rate) được tính toán như thế nào?

  • A. Lãi suất danh nghĩa cộng với tỷ lệ lạm phát
  • B. Lãi suất danh nghĩa nhân với tỷ lệ lạm phát
  • C. Tỷ lệ lạm phát trừ đi lãi suất danh nghĩa
  • D. Lãi suất danh nghĩa trừ đi tỷ lệ lạm phát dự kiến

Câu 25: Thị trường liên ngân hàng là thị trường mà các đối tượng nào giao dịch với nhau?

  • A. Ngân hàng trung ương và ngân hàng thương mại
  • B. Các ngân hàng thương mại với nhau
  • C. Ngân hàng thương mại và doanh nghiệp
  • D. Doanh nghiệp và hộ gia đình

Câu 26: Trong tình huống lạm phát cao kéo dài, biện pháp nào sau đây của chính sách tiền tệ là phù hợp để kiềm chế lạm phát?

  • A. Tăng lãi suất tái cấp vốn và bán ra trái phiếu chính phủ
  • B. Giảm lãi suất tái cấp vốn và mua vào trái phiếu chính phủ
  • C. Giữ nguyên lãi suất và tỷ lệ dự trữ bắt buộc
  • D. Nới lỏng các quy định về cho vay tiêu dùng

Câu 27: Công cụ phái sinh tài chính (derivative) được sử dụng chủ yếu cho mục đích nào sau đây?

  • A. Tăng cường khả năng thanh khoản cho thị trường
  • B. Huy động vốn dài hạn cho doanh nghiệp
  • C. Phòng ngừa rủi ro và đầu cơ
  • D. Thay thế cho các công cụ nợ truyền thống

Câu 28: Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố quyết định mức cung tiền (money supply) trong nền kinh tế?

  • A. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
  • B. Lãi suất chiết khấu
  • C. Nghiệp vụ thị trường mở
  • D. Chi tiêu của chính phủ

Câu 29: Giả định các yếu tố khác không đổi, điều gì sẽ xảy ra với đường cung quỹ cho vay (loanable funds supply curve) nếu chính phủ tăng thuế thu nhập?

  • A. Đường cung quỹ cho vay dịch chuyển sang phải
  • B. Đường cung quỹ cho vay dịch chuyển sang trái
  • C. Đường cung quỹ cho vay không thay đổi
  • D. Đường cung quỹ cho vay trở nên dốc hơn

Câu 30: Trong bối cảnh lạm phát gia tăng, ngân hàng trung ương có thể sử dụng công cụ nghiệp vụ thị trường mở như thế nào để kiềm chế lạm phát?

  • A. Mua vào ngoại tệ trên thị trường ngoại hối
  • B. Giảm lãi suất chiết khấu
  • C. Bán trái phiếu chính phủ trên thị trường mở
  • D. Tăng cường cho vay tái cấp vốn đối với ngân hàng thương mại

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Trong nền kinh tế hiện đại, tiền tệ được sử dụng rộng rãi như một phương tiện trao đổi. Điều gì là yếu tố *quan trọng nhất* đảm bảo rằng mọi người chấp nhận tiền tệ trong giao dịch?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Bạn đang so sánh hai tài sản tài chính: một trái phiếu chính phủ kỳ hạn 10 năm và một cổ phiếu của công ty công nghệ mới niêm yết. Yếu tố *chính* nào khiến trái phiếu chính phủ thường được coi là ít rủi ro hơn so với cổ phiếu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Ngân hàng trung ương quyết định giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các ngân hàng thương mại. Biện pháp này *trực tiếp* tác động đến yếu tố nào trong quá trình tạo tiền của hệ thống ngân hàng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Khi nền kinh tế có dấu hiệu suy thoái và tỷ lệ thất nghiệp gia tăng, ngân hàng trung ương có thể thực hiện biện pháp nào sau đây để kích thích kinh tế thông qua chính sách tiền tệ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Giả sử bạn là một nhà đầu tư và dự đoán rằng lãi suất trên thị trường trái phiếu sẽ giảm trong tương lai gần. Bạn nên đưa ra quyết định đầu tư nào để có lợi từ dự đoán này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Một công ty quyết định phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng (IPO) để huy động vốn. Giao dịch mua bán cổ phiếu này giữa công ty và nhà đầu tư *lần đầu tiên* diễn ra trên thị trường nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Trong vai trò là người quản lý rủi ro tại một ngân hàng thương mại, bạn nhận thấy tỷ lệ nợ xấu của ngân hàng đang có xu hướng gia tăng. Biện pháp *phòng ngừa* nào sau đây là phù hợp nhất để giảm thiểu rủi ro tín dụng trong tình huống này?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Điều gì *KHÔNG* phải là một chức năng chính của ngân hàng trung ương trong nền kinh tế thị trường?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Khi tỷ giá hối đoái giữa đồng Việt Nam (VND) và đô la Mỹ (USD) tăng từ 23.000 VND/USD lên 24.000 VND/USD, điều này có ý nghĩa gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Một người gửi tiền vào ngân hàng thương mại. Khoản tiền gửi này được ghi nhận vào bên nào trong bảng cân đối kế toán của ngân hàng và thuộc loại tài sản hay nguồn vốn?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào thuộc về chính sách tài khóa (fiscal policy), *KHÔNG* phải chính sách tiền tệ (monetary policy)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Điều gì sẽ xảy ra với đường cầu tiền (money demand curve) khi thu nhập bình quân của người dân trong nền kinh tế tăng lên?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Loại hình trung gian tài chính nào sau đây *chủ yếu* tập trung vào việc huy động tiền gửi từ công chúng và cung cấp các khoản vay cho cá nhân và doanh nghiệp?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Yếu tố nào sau đây có thể làm *giảm* lãi suất cân bằng trên thị trường tiền tệ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Hình thức thanh toán nào sau đây sử dụng tiền tệ *phi vật chất* (non-physical currency)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Điều gì là mục tiêu *cuối cùng* của hầu hết các ngân hàng trung ương trên thế giới?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Giả sử một ngân hàng thương mại có tỷ lệ dự trữ thực tế là 15% và tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10%. Hỏi tỷ lệ dự trữ *dư thừa* của ngân hàng này là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Loại rủi ro nào sau đây phát sinh khi một ngân hàng không có đủ tiền mặt hoặc tài sản có tính thanh khoản cao để đáp ứng các nghĩa vụ thanh toán đến hạn?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Trong mô hình IS-LM, đường LM biểu thị mối quan hệ giữa lãi suất và thu nhập quốc dân trên thị trường nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Một nhà đầu tư mua một trái phiếu doanh nghiệp với lãi suấtCoupon cố định là 8%/năm. Nếu lãi suất thị trường chung tăng lên 10%/năm, điều gì có khả năng xảy ra với giá thị trường của trái phiếu này?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Loại tài khoản tiền gửi nào sau đây thường có tính thanh khoản cao nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Trong hệ thống thanh toán bù trừ điện tử giữa các ngân hàng, vai trò *chính* của ngân hàng trung ương là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Khi một quốc gia bị thâm hụt cán cân thanh toán quốc tế, biện pháp nào sau đây thuộc chính sách tiền tệ có thể được sử dụng để cải thiện tình hình?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Khái niệm “lãi suất thực” (real interest rate) được tính toán như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Thị trường liên ngân hàng là thị trường mà các đối tượng nào giao dịch với nhau?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Trong tình huống lạm phát cao kéo dài, biện pháp nào sau đây của chính sách tiền tệ là phù hợp để kiềm chế lạm phát?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Công cụ phái sinh tài chính (derivative) được sử dụng *chủ yếu* cho mục đích nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Điều gì KHÔNG phải là một yếu tố quyết định mức cung tiền (money supply) trong nền kinh tế?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Giả định các yếu tố khác không đổi, điều gì sẽ xảy ra với đường cung quỹ cho vay (loanable funds supply curve) nếu chính phủ tăng thuế thu nhập?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Trong bối cảnh lạm phát gia tăng, ngân hàng trung ương có thể sử dụng công cụ nghiệp vụ thị trường mở như thế nào để kiềm chế lạm phát?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng - Đề 09

Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng - Đề 09 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Trong nền kinh tế hiện đại, tiền tệ được sử dụng để thanh toán hàng hóa và dịch vụ, đồng thời là thước đo giá trị chung. Chức năng nào của tiền tệ được thể hiện rõ nhất trong vai trò là phương tiện thanh toán phổ biến trong các giao dịch hàng ngày?

  • A. Phương tiện trao đổi (Medium of Exchange)
  • B. Đơn vị tính toán (Unit of Account)
  • C. Phương tiện tích trữ giá trị (Store of Value)
  • D. Phương tiện trì hoãn thanh toán (Standard of Deferred Payment)

Câu 2: Ngân hàng Trung ương (NHTW) thực hiện nghiệp vụ mua trái phiếu chính phủ trên thị trường mở. Hành động này trực tiếp tác động đến yếu tố nào sau đây trong nền kinh tế?

  • A. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc của các ngân hàng thương mại
  • B. Cơ sở tiền tệ (Monetary Base)
  • C. Lãi suất chiết khấu (Discount Rate)
  • D. Tỷ giá hối đoái

Câu 3: Giả sử tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10%. Một khách hàng gửi 100 triệu VNĐ tiền mặt vào tài khoản thanh toán tại ngân hàng thương mại. Mức tăng tối đa của tổng lượng tiền gửi thanh toán trong hệ thống ngân hàng là bao nhiêu, giả định không có rò rỉ tiền mặt ra ngoài hệ thống?

  • A. 10 triệu VNĐ
  • B. 90 triệu VNĐ
  • C. 100 triệu VNĐ
  • D. 1 tỷ VNĐ

Câu 4: Thị trường tiền tệ và thị trường vốn là hai bộ phận quan trọng của thị trường tài chính. Sự khác biệt cơ bản nhất giữa thị trường tiền tệ và thị trường vốn là gì?

  • A. Thị trường tiền tệ chỉ giao dịch tiền mặt, thị trường vốn giao dịch các loại chứng khoán.
  • B. Thị trường tiền tệ do NHTW quản lý, thị trường vốn do Bộ Tài chính quản lý.
  • C. Thị trường tiền tệ giao dịch các công cụ nợ ngắn hạn, thị trường vốn giao dịch các công cụ nợ và vốn dài hạn.
  • D. Thị trường tiền tệ chỉ dành cho các tổ chức tài chính, thị trường vốn dành cho cả cá nhân và tổ chức.

Câu 5: Khi lãi suất trái phiếu chính phủ kỳ hạn 10 năm tăng lên, điều gì có khả năng xảy ra nhất đối với giá của các trái phiếu chính phủ đã phát hành trước đó trên thị trường thứ cấp?

  • A. Giá trái phiếu có xu hướng tăng lên.
  • B. Giá trái phiếu có xu hướng giảm xuống.
  • C. Giá trái phiếu không thay đổi vì đã được cố định khi phát hành.
  • D. Giá trái phiếu biến động ngẫu nhiên, không liên quan đến lãi suất.

Câu 6: Trong mô hình thị trường vốn vay, yếu tố nào sau đây KHÔNG làm dịch chuyển đường cầu vốn vay?

  • A. Kỳ vọng về lợi nhuận trong tương lai của doanh nghiệp.
  • B. Thay đổi trong chính sách thuế đầu tư.
  • C. Cơ hội đầu tư mới xuất hiện trong nền kinh tế.
  • D. Lãi suất vốn vay trên thị trường.

Câu 7: Một người quyết định giữ tiền mặt thay vì gửi ngân hàng hoặc đầu tư vào chứng khoán. Động cơ giữ tiền mặt này chủ yếu phản ánh loại cầu tiền nào?

  • A. Cầu tiền giao dịch (Transaction Demand)
  • B. Cầu tiền dự phòng (Precautionary Demand)
  • C. Cầu tiền đầu cơ (Speculative Demand)
  • D. Cầu tiền tài sản (Asset Demand)

Câu 8: Tổ chức nào sau đây đóng vai trò trung gian tài chính quan trọng nhất trong việc kết nối người tiết kiệm và người đi vay trong nền kinh tế?

  • A. Công ty bảo hiểm
  • B. Ngân hàng thương mại
  • C. Quỹ đầu tư chứng khoán
  • D. Công ty tài chính

Câu 9: Mục tiêu chính của Ngân hàng Trung ương trong việc điều hành chính sách tiền tệ thường là gì?

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận cho hệ thống ngân hàng
  • B. Tăng trưởng xuất khẩu ròng
  • C. Ổn định giá cả (kiểm soát lạm phát)
  • D. Giảm tỷ lệ thất nghiệp xuống 0%

Câu 10: Để giảm lạm phát, Ngân hàng Trung ương có thể sử dụng công cụ chính sách tiền tệ nào sau đây?

  • A. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc
  • B. Bán trái phiếu chính phủ trên thị trường mở
  • C. Giảm lãi suất chiết khấu
  • D. Tăng cường cho vay tái cấp vốn đối với ngân hàng thương mại

Câu 11: Biện pháp nào sau đây không thuộc nhóm các biện pháp kiểm soát lạm phát từ phía cung?

  • A. Chính sách tiền tệ thắt chặt (tăng lãi suất)
  • B. Giảm thuế giá trị gia tăng (VAT)
  • C. Ổn định tỷ giá hối đoái
  • D. Cải cách thị trường lao động để tăng năng suất

Câu 12: Yếu tố nào sau đây có thể làm tăng tổng cung tiền (M2) trong nền kinh tế, trong điều kiện các yếu tố khác không đổi?

  • A. Ngân hàng Trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
  • B. Ngân hàng Trung ương bán trái phiếu chính phủ cho công chúng
  • C. Ngân hàng thương mại tăng cường hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp và cá nhân
  • D. Người dân có xu hướng tăng cường nắm giữ tiền mặt trong lưu thông

Câu 13: Loại hình thị trường tài chính nào mà các chứng khoán mới phát hành lần đầu tiên được bán cho nhà đầu tư?

  • A. Thị trường thứ cấp
  • B. Thị trường sơ cấp
  • C. Thị trường tiền tệ
  • D. Thị trường phái sinh

Câu 14: Điều gì xảy ra khi Ngân hàng Trung ương giảm lãi suất chiết khấu?

  • A. Làm giảm lượng tiền cung ứng trong nền kinh tế.
  • B. Không ảnh hưởng đến lượng tiền cung ứng.
  • C. Có thể làm tăng lượng tiền cung ứng trong nền kinh tế.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến lãi suất trên thị trường liên ngân hàng.

Câu 15: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, nếu người dân kỳ vọng lạm phát trong tương lai sẽ tăng lên, điều này có thể tác động đến lãi suất danh nghĩa như thế nào?

  • A. Lãi suất danh nghĩa có xu hướng tăng lên.
  • B. Lãi suất danh nghĩa có xu hướng giảm xuống.
  • C. Lãi suất danh nghĩa không thay đổi.
  • D. Không thể dự đoán được tác động đến lãi suất danh nghĩa.

Câu 16: Loại hình rủi ro nào mà người nắm giữ trái phiếu phải đối mặt khi lãi suất thị trường tăng lên?

  • A. Rủi ro tín dụng (Credit Risk)
  • B. Rủi ro lãi suất (Interest Rate Risk)
  • C. Rủi ro lạm phát (Inflation Risk)
  • D. Rủi ro thanh khoản (Liquidity Risk)

Câu 17: Công cụ nào sau đây thuộc thị trường tiền tệ?

  • A. Cổ phiếu thường của công ty niêm yết
  • B. Trái phiếu doanh nghiệp kỳ hạn 5 năm
  • C. Tín phiếu kho bạc
  • D. Chứng chỉ quỹ mở

Câu 18: Khi nền kinh tế suy thoái, Ngân hàng Trung ương thường thực hiện chính sách tiền tệ nào để kích thích tăng trưởng kinh tế?

  • A. Chính sách tiền tệ thắt chặt
  • B. Chính sách tỷ giá cố định
  • C. Chính sách tài khóa mở rộng
  • D. Chính sách tiền tệ nới lỏng

Câu 19: Hàm ý kinh tế của hệ số nhân tiền tệ lớn hơn 1 là gì?

  • A. Ngân hàng Trung ương có thể kiểm soát hoàn toàn cung tiền.
  • B. Hệ thống ngân hàng có khả năng tạo ra tiền từ lượng tiền gửi ban đầu.
  • C. Lạm phát luôn là một nguy cơ tiềm ẩn trong nền kinh tế.
  • D. Chính sách tiền tệ không hiệu quả trong việc kiểm soát lạm phát.

Câu 20: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG ảnh hưởng đến cầu tiền?

  • A. Mức thu nhập quốc dân
  • B. Lãi suất thị trường
  • C. Cung tiền
  • D. Kỳ vọng lạm phát

Câu 21: Điều gì sẽ xảy ra trên thị trường tiền tệ nếu lãi suất thị trường hiện tại thấp hơn mức lãi suất cân bằng?

  • A. Xuất hiện tình trạng thiếu hụt tiền, lãi suất có xu hướng tăng lên.
  • B. Xuất hiện tình trạng dư thừa tiền, lãi suất có xu hướng giảm xuống.
  • C. Thị trường tiền tệ đạt trạng thái cân bằng mới.
  • D. Không có tác động đáng kể đến thị trường tiền tệ.

Câu 22: Tại sao nói tiền tệ là phương tiện tích trữ giá trị không hoàn hảo trong thời kỳ lạm phát cao?

  • A. Vì tiền tệ không được chấp nhận rộng rãi trong thanh toán quốc tế.
  • B. Vì tiền tệ có tính thanh khoản kém hơn so với các tài sản khác.
  • C. Vì giá trị thực tế của tiền tệ giảm sút do lạm phát.
  • D. Vì việc tích trữ tiền mặt có thể phát sinh chi phí bảo quản.

Câu 23: Ngân hàng Trung ương sử dụng nghiệp vụ thị trường mở để điều chỉnh lãi suất bằng cách nào?

  • A. Trực tiếp ấn định mức lãi suất trên thị trường liên ngân hàng.
  • B. Gián tiếp tác động đến cung tiền, từ đó ảnh hưởng đến lãi suất thị trường.
  • C. Thay đổi tỷ lệ dự trữ bắt buộc để tác động đến lãi suất.
  • D. Điều chỉnh lãi suất chiết khấu để định hướng lãi suất thị trường.

Câu 24: Trong hệ thống ngân hàng dự trữ một phần, khi ngân hàng thương mại cho vay, điều gì thực sự "được tạo ra"?

  • A. Tiền mặt vật lý (tiền giấy và tiền xu).
  • B. Vàng dự trữ trong ngân hàng.
  • C. Tài sản có giá trị đảm bảo cho khoản vay.
  • D. Tiền gửi ngân hàng mới.

Câu 25: Nhận định nào sau đây về mối quan hệ giữa lạm phát và lãi suất là phù hợp nhất?

  • A. Lạm phát và lãi suất luôn biến động ngược chiều nhau.
  • B. Lạm phát và lãi suất không có mối quan hệ rõ ràng.
  • C. Lạm phát cao thường dẫn đến lãi suất danh nghĩa cao hơn trong dài hạn.
  • D. Lãi suất cao luôn là nguyên nhân trực tiếp gây ra lạm phát.

Câu 26: Một công ty phát hành trái phiếu để huy động vốn cho dự án mới. Loại thị trường nào mà công ty sẽ thực hiện phát hành trái phiếu lần đầu?

  • A. Thị trường thứ cấp
  • B. Thị trường sơ cấp
  • C. Thị trường tiền tệ
  • D. Thị trường phái sinh

Câu 27: Giả sử Ngân hàng Trung ương quyết định tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc. Biện pháp này có tác động như thế nào đến hệ số nhân tiền tệ và cung tiền?

  • A. Làm giảm hệ số nhân tiền tệ và giảm cung tiền.
  • B. Làm tăng hệ số nhân tiền tệ và tăng cung tiền.
  • C. Làm giảm hệ số nhân tiền tệ nhưng tăng cung tiền.
  • D. Làm tăng hệ số nhân tiền tệ nhưng giảm cung tiền.

Câu 28: Trong các chức năng sau của Ngân hàng Trung ương, chức năng nào liên quan trực tiếp đến việc đảm bảo sự ổn định của hệ thống tài chính?

  • A. Phát hành tiền giấy và tiền xu.
  • B. Cho vay cuối cùng đối với ngân hàng thương mại.
  • C. Giám sát và quản lý hệ thống ngân hàng.
  • D. Điều hành chính sách tiền tệ.

Câu 29: Để đối phó với tình trạng giảm phát (deflation), Ngân hàng Trung ương nên thực hiện chính sách tiền tệ như thế nào?

  • A. Thắt chặt chính sách tiền tệ.
  • B. Nới lỏng chính sách tiền tệ.
  • C. Duy trì chính sách tiền tệ hiện hành.
  • D. Phối hợp với chính sách tài khóa thắt chặt.

Câu 30: Giả sử bạn có 100 triệu VNĐ và muốn đầu tư vào trái phiếu hoặc cổ phiếu. Quyết định đầu tư của bạn phụ thuộc nhiều nhất vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Tình hình kinh tế vĩ mô hiện tại.
  • B. Xu hướng tăng trưởng của ngành ngân hàng.
  • C. Lãi suất tiền gửi ngân hàng.
  • D. Khẩu vị rủi ro và kỳ vọng lợi nhuận của bạn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Trong nền kinh tế hiện đại, tiền tệ được sử dụng để thanh toán hàng hóa và dịch vụ, đồng thời là thước đo giá trị chung. Chức năng nào của tiền tệ được thể hiện rõ nhất trong vai trò là phương tiện thanh toán phổ biến trong các giao dịch hàng ngày?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Ngân hàng Trung ương (NHTW) thực hiện nghiệp vụ mua trái phiếu chính phủ trên thị trường mở. Hành động này trực tiếp tác động đến yếu tố nào sau đây trong nền kinh tế?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Giả sử tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10%. Một khách hàng gửi 100 triệu VNĐ tiền mặt vào tài khoản thanh toán tại ngân hàng thương mại. Mức tăng tối đa của tổng lượng tiền gửi thanh toán trong hệ thống ngân hàng là bao nhiêu, giả định không có rò rỉ tiền mặt ra ngoài hệ thống?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Thị trường tiền tệ và thị trường vốn là hai bộ phận quan trọng của thị trường tài chính. Sự khác biệt cơ bản nhất giữa thị trường tiền tệ và thị trường vốn là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Khi lãi suất trái phiếu chính phủ kỳ hạn 10 năm tăng lên, điều gì có khả năng xảy ra nhất đối với giá của các trái phiếu chính phủ đã phát hành trước đó trên thị trường thứ cấp?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Trong mô hình thị trường vốn vay, yếu tố nào sau đây KHÔNG làm dịch chuyển đường cầu vốn vay?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Một người quyết định giữ tiền mặt thay vì gửi ngân hàng hoặc đầu tư vào chứng khoán. Động cơ giữ tiền mặt này chủ yếu phản ánh loại cầu tiền nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Tổ chức nào sau đây đóng vai trò trung gian tài chính quan trọng nhất trong việc kết nối người tiết kiệm và người đi vay trong nền kinh tế?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Mục tiêu chính của Ngân hàng Trung ương trong việc điều hành chính sách tiền tệ thường là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Để giảm lạm phát, Ngân hàng Trung ương có thể sử dụng công cụ chính sách tiền tệ nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Biện pháp nào sau đây không thuộc nhóm các biện pháp kiểm soát lạm phát từ phía cung?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Yếu tố nào sau đây có thể làm tăng tổng cung tiền (M2) trong nền kinh tế, trong điều kiện các yếu tố khác không đổi?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Loại hình thị trường tài chính nào mà các chứng khoán mới phát hành lần đầu tiên được bán cho nhà đầu tư?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Điều gì xảy ra khi Ngân hàng Trung ương giảm lãi suất chiết khấu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, nếu người dân kỳ vọng lạm phát trong tương lai sẽ tăng lên, điều này có thể tác động đến lãi suất danh nghĩa như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Loại hình rủi ro nào mà người nắm giữ trái phiếu phải đối mặt khi lãi suất thị trường tăng lên?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Công cụ nào sau đây thuộc thị trường tiền tệ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Khi nền kinh tế suy thoái, Ngân hàng Trung ương thường thực hiện chính sách tiền tệ nào để kích thích tăng trưởng kinh tế?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Hàm ý kinh tế của hệ số nhân tiền tệ lớn hơn 1 là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG ảnh hưởng đến cầu tiền?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Điều gì sẽ xảy ra trên thị trường tiền tệ nếu lãi suất thị trường hiện tại thấp hơn mức lãi suất cân bằng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Tại sao nói tiền tệ là phương tiện tích trữ giá trị không hoàn hảo trong thời kỳ lạm phát cao?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Ngân hàng Trung ương sử dụng nghiệp vụ thị trường mở để điều chỉnh lãi suất bằng cách nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Trong hệ thống ngân hàng dự trữ một phần, khi ngân hàng thương mại cho vay, điều gì thực sự 'được tạo ra'?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Nhận định nào sau đây về mối quan hệ giữa lạm phát và lãi suất là phù hợp nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Một công ty phát hành trái phiếu để huy động vốn cho dự án mới. Loại thị trường nào mà công ty sẽ thực hiện phát hành trái phiếu lần đầu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Giả sử Ngân hàng Trung ương quyết định tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc. Biện pháp này có tác động như thế nào đến hệ số nhân tiền tệ và cung tiền?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Trong các chức năng sau của Ngân hàng Trung ương, chức năng nào liên quan trực tiếp đến việc đảm bảo sự ổn định của hệ thống tài chính?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Để đối phó với tình trạng giảm phát (deflation), Ngân hàng Trung ương nên thực hiện chính sách tiền tệ như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Giả sử bạn có 100 triệu VNĐ và muốn đầu tư vào trái phiếu hoặc cổ phiếu. Quyết định đầu tư của bạn phụ thuộc nhiều nhất vào yếu tố nào sau đây?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng - Đề 10

Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng - Đề 10 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Trong nền kinh tế hiện đại, Ngân hàng Trung ương (NHTW) đóng vai trò quan trọng trong việc kiểm soát lạm phát. Biện pháp nào sau đây NHTW có thể sử dụng để giảm lạm phát khi nền kinh tế đang tăng trưởng quá nóng?

  • A. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc để khuyến khích các ngân hàng thương mại cho vay nhiều hơn.
  • B. Tăng lãi suất chiết khấu và lãi suất tái cấp vốn để làm tăng chi phí vay vốn của các ngân hàng.
  • C. Mua vào trái phiếu chính phủ trên thị trường mở để tăng cung tiền.
  • D. Nới lỏng các quy định về cho vay tiêu dùng để kích thích tổng cầu.

Câu 2: Một doanh nghiệp xuất khẩu thu được 1 triệu USD từ việc bán hàng hóa. Doanh nghiệp này quyết định giữ lại một phần ngoại tệ và đổi 500.000 USD sang VND tại ngân hàng. Giao dịch này sẽ có tác động trực tiếp ban đầu như thế nào đến cung tiền M1 và dự trữ ngoại hối của quốc gia?

  • A. M1 tăng lên và dự trữ ngoại hối của quốc gia tăng lên.
  • B. M1 giảm xuống và dự trữ ngoại hối của quốc gia tăng lên.
  • C. M1 tăng lên và dự trữ ngoại hối của quốc gia không đổi.
  • D. M1 không đổi và dự trữ ngoại hối của quốc gia tăng lên.

Câu 3: Giả sử bạn đang xem xét đầu tư vào trái phiếu doanh nghiệp. Yếu tố nào sau đây sẽ làm tăng lợi suất yêu cầu (required yield) của bạn đối với trái phiếu đó, phản ánh mức độ rủi ro tăng lên?

  • A. Doanh nghiệp phát hành trái phiếu có lợi nhuận tăng trưởng ổn định trong 5 năm gần nhất.
  • B. Chính phủ ban hành chính sách ưu đãi thuế cho nhà đầu tư trái phiếu doanh nghiệp.
  • C. Các chỉ số tài chính của doanh nghiệp cho thấy khả năng thanh toán nợ ngắn hạn suy giảm.
  • D. Ngân hàng trung ương dự kiến sẽ giảm lãi suất điều hành trong thời gian tới.

Câu 4: Chức năng "phương tiện cất trữ giá trị" của tiền tệ sẽ bị suy giảm nghiêm trọng nhất trong trường hợp nào sau đây?

  • A. Nền kinh tế trải qua giai đoạn giảm phát kéo dài.
  • B. Lãi suất tiền gửi ngân hàng tăng cao hơn tỷ lệ lạm phát.
  • C. Giá vàng và bất động sản biến động mạnh.
  • D. Tỷ lệ lạm phát tăng lên mức siêu lạm phát (hyperinflation).

Câu 5: Xét về thị trường ngoại hối, điều gì sẽ xảy ra với tỷ giá hối đoái giữa VND và USD (VND/USD) nếu Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (NHNN) quyết định tăng mạnh lượng cung VND?

  • A. Tỷ giá VND/USD sẽ giảm xuống do VND trở nên khan hiếm hơn.
  • B. Tỷ giá VND/USD sẽ tăng lên do VND trở nên mất giá hơn so với USD.
  • C. Tỷ giá VND/USD sẽ không thay đổi vì tỷ giá được kiểm soát bởi NHNN.
  • D. Không đủ thông tin để xác định tác động đến tỷ giá VND/USD.

Câu 6: Trong hệ thống ngân hàng dự trữ bắt buộc một phần, khi một ngân hàng thương mại nhận được khoản tiền gửi mới là 100 triệu VND và tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10%, lượng tiền cho vay tối đa mà ngân hàng này có thể tạo ra từ khoản tiền gửi ban đầu này là bao nhiêu?

  • A. 10 triệu VND
  • B. 100 triệu VND
  • C. 90 triệu VND
  • D. Không thể xác định nếu không biết hệ số nhân tiền.

Câu 7: Điều nào sau đây không phải là một công cụ của chính sách tài khóa mà chính phủ có thể sử dụng để ổn định kinh tế vĩ mô?

  • A. Thay đổi mức thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp.
  • B. Tăng cường đầu tư công vào cơ sở hạ tầng.
  • C. Cắt giảm chi tiêu thường xuyên của chính phủ.
  • D. Điều chỉnh lãi suất chiết khấu của ngân hàng trung ương.

Câu 8: Thị trường tiền tệ chủ yếu giao dịch các công cụ tài chính ngắn hạn. Loại công cụ nào sau đây thường được giao dịch trên thị trường tiền tệ?

  • A. Cổ phiếu thường của các công ty niêm yết trên sàn chứng khoán.
  • B. Tín phiếu kho bạc có kỳ hạn dưới 1 năm.
  • C. Trái phiếu chính phủ có kỳ hạn 10 năm.
  • D. Chứng chỉ quỹ đầu tư bất động sản.

Câu 9: Một người gửi tiết kiệm 500 triệu VND vào ngân hàng với kỳ hạn 1 năm, lãi suất 6%/năm. Nếu lạm phát trong năm là 4%, lợi suất thực tế (real rate of return) mà người này nhận được từ khoản tiết kiệm là bao nhiêu?

  • A. 2%
  • B. 4%
  • C. 6%
  • D. 10%

Câu 10: Trong mô hình IS-LM, sự gia tăng của chi tiêu chính phủ (G) sẽ dẫn đến điều gì trên đồ thị?

  • A. Đường IS dịch chuyển sang trái, sản lượng và lãi suất đều giảm.
  • B. Đường LM dịch chuyển sang phải, sản lượng và lãi suất đều tăng.
  • C. Đường IS dịch chuyển sang phải, sản lượng và lãi suất đều tăng.
  • D. Đường LM dịch chuyển sang trái, sản lượng tăng và lãi suất giảm.

Câu 11: Ngân hàng thương mại tạo ra lợi nhuận chủ yếu từ hoạt động nào sau đây?

  • A. Phí dịch vụ thanh toán và chuyển tiền.
  • B. Chênh lệch giữa lãi suất cho vay và lãi suất huy động vốn.
  • C. Kinh doanh ngoại hối và vàng.
  • D. Đầu tư chứng khoán và bất động sản.

Câu 12: Điều gì xảy ra khi NHTW thực hiện nghiệp vụ thị trường mở bằng cách bán trái phiếu chính phủ cho công chúng?

  • A. Tăng lượng tiền dự trữ của các ngân hàng thương mại.
  • B. Giảm lãi suất trên thị trường tiền tệ.
  • C. Giảm cung tiền trong nền kinh tế.
  • D. Tăng tổng cầu và kích thích tăng trưởng kinh tế.

Câu 13: Yếu tố nào sau đây có thể làm tăng cầu tiền giao dịch trong nền kinh tế?

  • A. Lãi suất trên thị trường tiền tệ tăng lên.
  • B. Kỳ vọng lạm phát trong tương lai giảm xuống.
  • C. Sự phát triển của các phương tiện thanh toán điện tử.
  • D. Mức thu nhập quốc dân (GDP) danh nghĩa tăng lên.

Câu 14: Trong các chức năng sau của thị trường tài chính, chức năng nào quan trọng nhất trong việc thúc đẩy tăng trưởng kinh tế dài hạn?

  • A. Cung cấp thông tin về giá cả tài sản và rủi ro.
  • B. Huy động vốn tiết kiệm và chuyển vốn cho đầu tư hiệu quả.
  • C. Tạo ra tính thanh khoản cho các công cụ tài chính.
  • D. Giảm chi phí giao dịch trên thị trường vốn.

Câu 15: Điều gì sẽ xảy ra với đường cầu trái phiếu nếu kỳ vọng lạm phát trong tương lai tăng lên?

  • A. Đường cầu trái phiếu dịch chuyển sang trái.
  • B. Đường cầu trái phiếu dịch chuyển sang phải.
  • C. Đường cung trái phiếu dịch chuyển sang trái.
  • D. Đường cung trái phiếu dịch chuyển sang phải.

Câu 16: Một ngân hàng có tỷ lệ dự trữ thực tế là 20% và tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10%. Nếu ngân hàng này nhận thêm một khoản tiền gửi 1.000 tỷ VND, dự trữ dư thừa của ngân hàng sẽ tăng thêm bao nhiêu?

  • A. 0 tỷ VND
  • B. 1000 tỷ VND
  • C. 100 tỷ VND
  • D. 200 tỷ VND

Câu 17: Trong lý thuyết về đường cong lợi suất (yield curve), điều gì thường được kỳ vọng khi đường cong lợi suất dốc lên?

  • A. Lãi suất ngắn hạn sẽ giảm trong tương lai.
  • B. Lãi suất ngắn hạn sẽ tăng trong tương lai.
  • C. Lãi suất ngắn hạn sẽ không thay đổi trong tương lai.
  • D. Không có mối quan hệ rõ ràng giữa độ dốc đường cong lợi suất và lãi suất tương lai.

Câu 18: Hình thức thanh toán nào sau đây được coi là tiền pháp định (fiat money)?

  • A. Vàng miếng SJC.
  • B. Bitcoin.
  • C. Cổ phiếu của Tập đoàn Vingroup.
  • D. Tiền giấy polymer VND do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam phát hành.

Câu 19: Giả sử NHTW quyết định giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc. Điều này sẽ có tác động như thế nào đến hệ số nhân tiền (money multiplier) và cung tiền?

  • A. Hệ số nhân tiền tăng lên và cung tiền tăng lên.
  • B. Hệ số nhân tiền giảm xuống và cung tiền giảm xuống.
  • C. Hệ số nhân tiền tăng lên và cung tiền giảm xuống.
  • D. Hệ số nhân tiền giảm xuống và cung tiền tăng lên.

Câu 20: Trong bối cảnh lạm phát gia tăng, người dân có xu hướng thay đổi hành vi nắm giữ tiền như thế nào?

  • A. Tăng cường nắm giữ tiền mặt để đối phó với rủi ro kinh tế.
  • B. Không thay đổi hành vi nắm giữ tiền vì lạm phát là tạm thời.
  • C. Giảm nắm giữ tiền mặt và tăng đầu tư vào các tài sản khác như bất động sản hoặc vàng.
  • D. Tăng cường gửi tiết kiệm ngân hàng để hưởng lãi suất cao hơn.

Câu 21: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về thị trường sơ cấp (primary market) và thị trường thứ cấp (secondary market) trong thị trường chứng khoán?

  • A. Cả thị trường sơ cấp và thứ cấp đều là nơi doanh nghiệp huy động vốn trực tiếp từ nhà đầu tư.
  • B. Thị trường sơ cấp là nơi giao dịch chứng khoán đã phát hành, còn thị trường thứ cấp là nơi phát hành chứng khoán lần đầu.
  • C. Chỉ có thị trường sơ cấp là nơi doanh nghiệp huy động vốn, thị trường thứ cấp chỉ phục vụ giao dịch giữa các nhà đầu tư.
  • D. Thị trường sơ cấp là nơi phát hành chứng khoán mới, thị trường thứ cấp là nơi giao dịch các chứng khoán đã phát hành trước đó.

Câu 22: Trong mô hình Mundell-Fleming cho nền kinh tế mở với tỷ giá hối đoái thả nổi hoàn toàn, chính sách tiền tệ mở rộng (tăng cung tiền) sẽ có tác động như thế nào đến sản lượng và tỷ giá hối đoái?

  • A. Sản lượng tăng và tỷ giá hối đoái tăng.
  • B. Sản lượng tăng và tỷ giá hối đoái giảm.
  • C. Sản lượng giảm và tỷ giá hối đoái tăng.
  • D. Sản lượng giảm và tỷ giá hối đoái giảm.

Câu 23: Rủi ro thanh khoản (liquidity risk) trong ngân hàng thương mại phát sinh chủ yếu từ nguyên nhân nào?

  • A. Sự biến động bất lợi của lãi suất thị trường.
  • B. Khách hàng vay không trả được nợ.
  • C. Ngân hàng không có khả năng đáp ứng nhu cầu rút tiền của người gửi hoặc các nghĩa vụ thanh toán.
  • D. Gian lận và sai sót trong hoạt động ngân hàng.

Câu 24: Khi so sánh trái phiếu doanh nghiệp và cổ phiếu thường của cùng một công ty, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Trái phiếu có mức độ ưu tiên thanh toán cao hơn cổ phiếu trong trường hợp công ty phá sản.
  • B. Cổ phiếu thường có lợi suất cố định, trong khi lợi suất trái phiếu biến đổi.
  • C. Người nắm giữ trái phiếu là chủ sở hữu công ty, còn người nắm giữ cổ phiếu là chủ nợ của công ty.
  • D. Rủi ro đầu tư vào trái phiếu doanh nghiệp luôn cao hơn rủi ro đầu tư vào cổ phiếu thường.

Câu 25: Biện pháp nào sau đây không thuộc nhóm các biện pháp giám sát an toàn vĩ mô (macroprudential supervision) trong hệ thống ngân hàng?

  • A. Đặt ra tỷ lệ vốn đối ứng theo chu kỳ kinh tế (countercyclical capital buffer).
  • B. Giới hạn tỷ lệ cho vay trên giá trị tài sản đảm bảo (LTV) trong lĩnh vực bất động sản.
  • C. Tăng cường giám sát các định chế tài chính có tầm quan trọng hệ thống (SIFIs).
  • D. Thực hiện kiểm tra chất lượng tài sản (asset quality review) đối với từng ngân hàng thương mại.

Câu 26: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, điều gì sẽ xảy ra với lãi suất cân bằng trên thị trường vốn vay nếu chính phủ tăng thâm hụt ngân sách?

  • A. Lãi suất cân bằng sẽ giảm xuống.
  • B. Lãi suất cân bằng sẽ tăng lên.
  • C. Lãi suất cân bằng không thay đổi.
  • D. Không đủ thông tin để xác định tác động đến lãi suất cân bằng.

Câu 27: Loại hình ngân hàng nào sau đây tập trung chủ yếu vào việc cung cấp các dịch vụ ngân hàng bán lẻ cho cá nhân và hộ gia đình?

  • A. Ngân hàng đầu tư (investment bank).
  • B. Ngân hàng chính sách (policy bank).
  • C. Ngân hàng thương mại bán lẻ (retail commercial bank).
  • D. Ngân hàng hợp tác xã (cooperative bank).

Câu 28: Công cụ nào sau đây thường được sử dụng để đo lường mức độ lạm phát?

  • A. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI).
  • B. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP).
  • C. Tỷ lệ thất nghiệp.
  • D. Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP).

Câu 29: Giả sử NHTW tăng cường kiểm soát chặt chẽ hoạt động cho vay bất động sản của các ngân hàng thương mại. Biện pháp này nhằm mục tiêu chính là gì?

  • A. Kích thích tăng trưởng kinh tế thông qua thị trường bất động sản.
  • B. Hạn chế rủi ro bong bóng tài sản và đảm bảo ổn định hệ thống tài chính.
  • C. Tăng nguồn thu ngân sách từ thuế bất động sản.
  • D. Bảo vệ quyền lợi của người mua nhà.

Câu 30: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không ảnh hưởng trực tiếp đến lãi suất huy động vốn của ngân hàng thương mại?

  • A. Mức độ rủi ro tín dụng của ngân hàng.
  • B. Chi phí hoạt động của ngân hàng.
  • C. Chính sách lãi suất của Ngân hàng Trung ương.
  • D. Tỷ lệ thất nghiệp của nền kinh tế.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong nền kinh tế hiện đại, Ngân hàng Trung ương (NHTW) đóng vai trò quan trọng trong việc kiểm soát lạm phát. Biện pháp nào sau đây NHTW có thể sử dụng để giảm lạm phát khi nền kinh tế đang tăng trưởng quá nóng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Một doanh nghiệp xuất khẩu thu được 1 triệu USD từ việc bán hàng hóa. Doanh nghiệp này quyết định giữ lại một phần ngoại tệ và đổi 500.000 USD sang VND tại ngân hàng. Giao dịch này sẽ có tác động trực tiếp ban đầu như thế nào đến cung tiền M1 và dự trữ ngoại hối của quốc gia?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Giả sử bạn đang xem xét đầu tư vào trái phiếu doanh nghiệp. Yếu tố nào sau đây sẽ làm tăng lợi suất yêu cầu (required yield) của bạn đối với trái phiếu đó, phản ánh mức độ rủi ro tăng lên?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Chức năng 'phương tiện cất trữ giá trị' của tiền tệ sẽ bị suy giảm nghiêm trọng nhất trong trường hợp nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Xét về thị trường ngoại hối, điều gì sẽ xảy ra với tỷ giá hối đoái giữa VND và USD (VND/USD) nếu Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (NHNN) quyết định tăng mạnh lượng cung VND?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Trong hệ thống ngân hàng dự trữ bắt buộc một phần, khi một ngân hàng thương mại nhận được khoản tiền gửi mới là 100 triệu VND và tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10%, lượng tiền cho vay tối đa mà ngân hàng này có thể tạo ra từ khoản tiền gửi ban đầu này là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Điều nào sau đây không phải là một công cụ của chính sách tài khóa mà chính phủ có thể sử dụng để ổn định kinh tế vĩ mô?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Thị trường tiền tệ chủ yếu giao dịch các công cụ tài chính ngắn hạn. Loại công cụ nào sau đây thường được giao dịch trên thị trường tiền tệ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Một người gửi tiết kiệm 500 triệu VND vào ngân hàng với kỳ hạn 1 năm, lãi suất 6%/năm. Nếu lạm phát trong năm là 4%, lợi suất thực tế (real rate of return) mà người này nhận được từ khoản tiết kiệm là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong mô hình IS-LM, sự gia tăng của chi tiêu chính phủ (G) sẽ dẫn đến điều gì trên đồ thị?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Ngân hàng thương mại tạo ra lợi nhuận chủ yếu từ hoạt động nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Điều gì xảy ra khi NHTW thực hiện nghiệp vụ thị trường mở bằng cách bán trái phiếu chính phủ cho công chúng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Yếu tố nào sau đây có thể làm tăng cầu tiền giao dịch trong nền kinh tế?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong các chức năng sau của thị trường tài chính, chức năng nào quan trọng nhất trong việc thúc đẩy tăng trưởng kinh tế dài hạn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Điều gì sẽ xảy ra với đường cầu trái phiếu nếu kỳ vọng lạm phát trong tương lai tăng lên?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Một ngân hàng có tỷ lệ dự trữ thực tế là 20% và tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10%. Nếu ngân hàng này nhận thêm một khoản tiền gửi 1.000 tỷ VND, dự trữ dư thừa của ngân hàng sẽ tăng thêm bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong lý thuyết về đường cong lợi suất (yield curve), điều gì thường được kỳ vọng khi đường cong lợi suất dốc lên?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Hình thức thanh toán nào sau đây được coi là tiền pháp định (fiat money)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Giả sử NHTW quyết định giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc. Điều này sẽ có tác động như thế nào đến hệ số nhân tiền (money multiplier) và cung tiền?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong bối cảnh lạm phát gia tăng, người dân có xu hướng thay đổi hành vi nắm giữ tiền như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về thị trường sơ cấp (primary market) và thị trường thứ cấp (secondary market) trong thị trường chứng khoán?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong mô hình Mundell-Fleming cho nền kinh tế mở với tỷ giá hối đoái thả nổi hoàn toàn, chính sách tiền tệ mở rộng (tăng cung tiền) sẽ có tác động như thế nào đến sản lượng và tỷ giá hối đoái?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Rủi ro thanh khoản (liquidity risk) trong ngân hàng thương mại phát sinh chủ yếu từ nguyên nhân nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Khi so sánh trái phiếu doanh nghiệp và cổ phiếu thường của cùng một công ty, phát biểu nào sau đây là đúng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Biện pháp nào sau đây không thuộc nhóm các biện pháp giám sát an toàn vĩ mô (macroprudential supervision) trong hệ thống ngân hàng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, điều gì sẽ xảy ra với lãi suất cân bằng trên thị trường vốn vay nếu chính phủ tăng thâm hụt ngân sách?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Loại hình ngân hàng nào sau đây tập trung chủ yếu vào việc cung cấp các dịch vụ ngân hàng bán lẻ cho cá nhân và hộ gia đình?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Công cụ nào sau đây thường được sử dụng để đo lường mức độ lạm phát?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Giả sử NHTW tăng cường kiểm soát chặt chẽ hoạt động cho vay bất động sản của các ngân hàng thương mại. Biện pháp này nhằm mục tiêu chính là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không ảnh hưởng trực tiếp đến lãi suất huy động vốn của ngân hàng thương mại?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng - Đề 11

Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng - Đề 11 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Gia đình ông A quyết định mua một chiếc ô tô mới trị giá 800 triệu đồng. Họ sử dụng 300 triệu đồng tiền tiết kiệm và vay ngân hàng 500 triệu đồng. Trong giao dịch này, tiền tệ thể hiện rõ nhất chức năng nào?

  • A. Phương tiện trao đổi
  • B. Phương tiện cất trữ giá trị
  • C. Đơn vị đo lường giá trị
  • D. Phương tiện thanh toán quốc tế

Câu 2: Ngân hàng Trung ương (NHTW) quyết định giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các ngân hàng thương mại. Hành động này của NHTW sẽ có tác động trực tiếp ban đầu đến yếu tố nào trong hệ thống ngân hàng?

  • A. Tổng cung tiền M2
  • B. Lãi suất chiết khấu
  • C. Dự trữ dư thừa của ngân hàng thương mại
  • D. Hệ số nhân tiền tệ

Câu 3: Giả sử hệ số nhân tiền tệ là 4. Nếu NHTW muốn tăng cung tiền thêm 400 tỷ đồng, sử dụng công cụ nghiệp vụ thị trường mở, NHTW cần thực hiện hành động nào?

  • A. Bán trái phiếu chính phủ trị giá 1600 tỷ đồng
  • B. Mua trái phiếu chính phủ trị giá 100 tỷ đồng
  • C. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc lên 4%
  • D. Giảm lãi suất tái chiết khấu

Câu 4: Khi nền kinh tế có dấu hiệu suy thoái, thất nghiệp gia tăng, theo bạn, NHTW nên sử dụng công cụ chính sách tiền tệ nào để kích thích kinh tế?

  • A. Giảm lãi suất chiết khấu và mua vào trái phiếu chính phủ
  • B. Tăng lãi suất chiết khấu và bán ra trái phiếu chính phủ
  • C. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc và bán ra trái phiếu chính phủ
  • D. Giữ nguyên lãi suất và tỷ lệ dự trữ bắt buộc

Câu 5: Điều gì sẽ xảy ra với đường cầu tiền (money demand curve) khi thu nhập quốc dân tăng lên?

  • A. Đường cầu tiền dịch chuyển sang trái
  • B. Đường cầu tiền dịch chuyển sang phải
  • C. Đường cầu tiền không đổi, chỉ có sự di chuyển dọc theo đường cầu
  • D. Đường cầu tiền trở nên dốc hơn

Câu 6: Yếu tố nào sau đây không được tính vào tổng cung tiền M1?

  • A. Tiền giấy và tiền kim loại do công chúng nắm giữ
  • B. Tiền gửi không kỳ hạn tại ngân hàng thương mại
  • C. Séc du lịch
  • D. Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn

Câu 7: Thị trường tiền tệ (money market) là thị trường giao dịch các công cụ tài chính ngắn hạn, có tính thanh khoản cao. Công cụ nào sau đây thường được giao dịch trên thị trường tiền tệ?

  • A. Cổ phiếu thường của công ty niêm yết
  • B. Trái phiếu doanh nghiệp kỳ hạn 10 năm
  • C. Tín phiếu kho bạc
  • D. Chứng chỉ quỹ đầu tư bất động sản

Câu 8: Lãi suất chiết khấu (discount rate) là lãi suất mà:

  • A. Ngân hàng thương mại áp dụng cho khách hàng vay vốn
  • B. NHTW áp dụng cho các ngân hàng thương mại vay vốn
  • C. Áp dụng trên thị trường liên ngân hàng
  • D. Áp dụng cho các giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ

Câu 9: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về mối quan hệ giữa lãi suất và giá trái phiếu?

  • A. Lãi suất và giá trái phiếu luôn biến động cùng chiều
  • B. Lãi suất và giá trái phiếu không có mối quan hệ rõ ràng
  • C. Khi lãi suất thị trường tăng, giá trái phiếu thường giảm
  • D. Giá trái phiếu chỉ phụ thuộc vào mệnh giá và thời gian đáo hạn

Câu 10: Trong tình huống nào sau đây, ngân hàng thương mại đóng vai trò là trung gian tài chính?

  • A. Một công ty phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng
  • B. Chính phủ phát hành trái phiếu để bù đắp thâm hụt ngân sách
  • C. Nhà đầu tư mua bán trái phiếu trên thị trường thứ cấp
  • D. Ngân hàng huy động tiền gửi tiết kiệm và cho doanh nghiệp vay vốn

Câu 11: Nếu tỷ lệ lạm phát thực tế cao hơn tỷ lệ lạm phát dự kiến, điều này sẽ có lợi cho đối tượng nào trong các bên tham gia hợp đồng vay vốn?

  • A. Người cho vay (bên cung vốn)
  • B. Người đi vay (bên cầu vốn)
  • C. Cả người cho vay và người đi vay đều có lợi
  • D. Không bên nào được lợi trong tình huống này

Câu 12: Loại hình thị trường tài chính nào mà các chứng khoán mới phát hành lần đầu tiên được bán ra cho công chúng?

  • A. Thị trường sơ cấp
  • B. Thị trường thứ cấp
  • C. Thị trường tiền tệ
  • D. Thị trường vốn

Câu 13: Điều gì có thể dẫn đến sự dịch chuyển của đường cung vốn vay (loanable funds) sang trái trên thị trường vốn?

  • A. Thu nhập quốc dân tăng
  • B. Chính phủ giảm thâm hụt ngân sách
  • C. Năng suất đầu tư tăng lên
  • D. Kỳ vọng lạm phát gia tăng

Câu 14: Rủi ro vỡ nợ (default risk) là loại rủi ro liên quan đến?

  • A. Sự biến động của lãi suất thị trường
  • B. Khả năng người đi vay không trả được nợ
  • C. Sự giảm giá trị của tài sản do lạm phát
  • D. Khả năng ngân hàng không đủ tiền mặt để đáp ứng nhu cầu rút tiền của khách hàng

Câu 15: Loại tiền nào được xem là tiền pháp định (fiat money)?

  • A. Vàng
  • B. Bạc
  • C. Tiền Việt Nam (VNĐ)
  • D. Bitcoin

Câu 16: Khi NHTW thực hiện nghiệp vụ thị trường mở bằng cách mua vào trái phiếu chính phủ, điều này sẽ dẫn đến:

  • A. Tăng cung tiền và giảm lãi suất
  • B. Giảm cung tiền và tăng lãi suất
  • C. Tăng cung tiền và tăng lãi suất
  • D. Giảm cung tiền và giảm lãi suất

Câu 17: Chức năng "đơn vị đo lường giá trị" của tiền tệ giúp:

  • A. Tiết kiệm chi phí giao dịch
  • B. So sánh giá trị hàng hóa và dịch vụ
  • C. Lưu trữ giá trị của cải qua thời gian
  • D. Thực hiện thanh toán quốc tế

Câu 18: Một ngân hàng thương mại có tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10%. Nếu một khách hàng gửi thêm 100 triệu đồng tiền mặt vào tài khoản tiền gửi không kỳ hạn, lượng tiền dự trữ bắt buộc của ngân hàng sẽ tăng thêm bao nhiêu?

  • A. 0 đồng
  • B. 90 triệu đồng
  • C. 10 triệu đồng
  • D. 100 triệu đồng

Câu 19: Theo lý thuyết ưu đãi thanh khoản (liquidity preference theory), lãi suất được xác định bởi:

  • A. Cung và cầu vốn vay trên thị trường vốn
  • B. Tỷ lệ tiết kiệm và đầu tư của nền kinh tế
  • C. Chính sách tài khóa của chính phủ
  • D. Cung và cầu tiền tệ trên thị trường tiền tệ

Câu 20: Biện pháp nào sau đây không phải là công cụ của chính sách tiền tệ?

  • A. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
  • B. Chính sách chi tiêu của chính phủ
  • C. Lãi suất chiết khấu
  • D. Nghiệp vụ thị trường mở

Câu 21: Hành động nào của ngân hàng trung ương có thể giúp kiểm soát lạm phát?

  • A. Giảm lãi suất chiết khấu
  • B. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc
  • C. Bán trái phiếu chính phủ trên thị trường mở
  • D. Mua trái phiếu chính phủ trên thị trường mở

Câu 22: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào có thể làm tăng cầu vốn vay?

  • A. Kỳ vọng tăng trưởng kinh tế
  • B. Lãi suất thị trường giảm
  • C. Thu nhập quốc dân giảm
  • D. Kỳ vọng lạm phát giảm

Câu 23: Loại hình tài khoản tiền gửi nào thường có tính thanh khoản cao nhất?

  • A. Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn
  • B. Tiền gửi không kỳ hạn (tài khoản vãng lai)
  • C. Chứng chỉ tiền gửi
  • D. Cả ba loại trên có tính thanh khoản tương đương

Câu 24: Ngân hàng trung ương đóng vai trò "người cho vay cuối cùng" (lender of last resort) để:

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận cho ngân hàng trung ương
  • B. Cạnh tranh với các ngân hàng thương mại khác
  • C. Hỗ trợ các doanh nghiệp nhà nước
  • D. Ngăn chặn khủng hoảng thanh khoản trong hệ thống ngân hàng

Câu 25: Sự khác biệt chính giữa thị trường tiền tệ và thị trường vốn là gì?

  • A. Thời hạn của các công cụ tài chính được giao dịch
  • B. Loại hình tổ chức phát hành công cụ tài chính
  • C. Mức độ rủi ro của các công cụ tài chính
  • D. Địa điểm giao dịch các công cụ tài chính

Câu 26: Điều gì xảy ra với đường cung tiền tệ khi NHTW giảm lãi suất chiết khấu?

  • A. Đường cung tiền tệ dịch chuyển sang trái
  • B. Đường cung tiền tệ dịch chuyển sang phải
  • C. Đường cung tiền tệ trở nên dốc hơn
  • D. Đường cung tiền tệ không đổi

Câu 27: Công cụ tài chính nào sau đây thể hiện quyền sở hữu vốn cổ phần trong một công ty?

  • A. Trái phiếu chính phủ
  • B. Tín phiếu kho bạc
  • C. Cổ phiếu thường
  • D. Chứng chỉ tiền gửi

Câu 28: Một trong những mục tiêu chính của chính sách tiền tệ là:

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận ngân hàng thương mại
  • B. Ổn định tỷ giá hối đoái ở mọi thời điểm
  • C. Tăng trưởng xuất khẩu
  • D. Ổn định giá cả và kiểm soát lạm phát

Câu 29: Điều gì sẽ xảy ra với lãi suất cân bằng trên thị trường tiền tệ nếu NHTW tăng cung tiền trong khi các yếu tố khác không đổi?

  • A. Lãi suất cân bằng sẽ tăng
  • B. Lãi suất cân bằng sẽ giảm
  • C. Lãi suất cân bằng không đổi
  • D. Không thể xác định được tác động đến lãi suất cân bằng

Câu 30: Trong một hệ thống ngân hàng dự trữ bắt buộc một phần, quá trình tạo tiền của ngân hàng thương mại bắt đầu khi:

  • A. Khách hàng rút tiền từ tài khoản tiền gửi
  • B. NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
  • C. Ngân hàng thương mại cho khách hàng vay vốn
  • D. Ngân hàng thương mại tăng vốn chủ sở hữu

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 11

Câu 1: Gia đình ông A quyết định mua một chiếc ô tô mới trị giá 800 triệu đồng. Họ sử dụng 300 triệu đồng tiền tiết kiệm và vay ngân hàng 500 triệu đồng. Trong giao dịch này, tiền tệ thể hiện rõ nhất chức năng nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 11

Câu 2: Ngân hàng Trung ương (NHTW) quyết định giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các ngân hàng thương mại. Hành động này của NHTW sẽ có tác động trực tiếp ban đầu đến yếu tố nào trong hệ thống ngân hàng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 11

Câu 3: Giả sử hệ số nhân tiền tệ là 4. Nếu NHTW muốn tăng cung tiền thêm 400 tỷ đồng, sử dụng công cụ nghiệp vụ thị trường mở, NHTW cần thực hiện hành động nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 11

Câu 4: Khi nền kinh tế có dấu hiệu suy thoái, thất nghiệp gia tăng, theo bạn, NHTW nên sử dụng công cụ chính sách tiền tệ nào để kích thích kinh tế?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 11

Câu 5: Điều gì sẽ xảy ra với đường cầu tiền (money demand curve) khi thu nhập quốc dân tăng lên?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 11

Câu 6: Yếu tố nào sau đây không được tính vào tổng cung tiền M1?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 11

Câu 7: Thị trường tiền tệ (money market) là thị trường giao dịch các công cụ tài chính ngắn hạn, có tính thanh khoản cao. Công cụ nào sau đây thường được giao dịch trên thị trường tiền tệ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 11

Câu 8: Lãi suất chiết khấu (discount rate) là lãi suất mà:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 11

Câu 9: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về mối quan hệ giữa lãi suất và giá trái phiếu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 11

Câu 10: Trong tình huống nào sau đây, ngân hàng thương mại đóng vai trò là trung gian tài chính?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 11

Câu 11: Nếu tỷ lệ lạm phát thực tế cao hơn tỷ lệ lạm phát dự kiến, điều này sẽ có lợi cho đối tượng nào trong các bên tham gia hợp đồng vay vốn?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 11

Câu 12: Loại hình thị trường tài chính nào mà các chứng khoán mới phát hành lần đầu tiên được bán ra cho công chúng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 11

Câu 13: Điều gì có thể dẫn đến sự dịch chuyển của đường cung vốn vay (loanable funds) sang trái trên thị trường vốn?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 11

Câu 14: Rủi ro vỡ nợ (default risk) là loại rủi ro liên quan đến?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 11

Câu 15: Loại tiền nào được xem là tiền pháp định (fiat money)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 11

Câu 16: Khi NHTW thực hiện nghiệp vụ thị trường mở bằng cách mua vào trái phiếu chính phủ, điều này sẽ dẫn đến:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 11

Câu 17: Chức năng 'đơn vị đo lường giá trị' của tiền tệ giúp:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 11

Câu 18: Một ngân hàng thương mại có tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10%. Nếu một khách hàng gửi thêm 100 triệu đồng tiền mặt vào tài khoản tiền gửi không kỳ hạn, lượng tiền dự trữ bắt buộc của ngân hàng sẽ tăng thêm bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 11

Câu 19: Theo lý thuyết ưu đãi thanh khoản (liquidity preference theory), lãi suất được xác định bởi:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 11

Câu 20: Biện pháp nào sau đây không phải là công cụ của chính sách tiền tệ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 11

Câu 21: Hành động nào của ngân hàng trung ương có thể giúp kiểm soát lạm phát?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 11

Câu 22: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào có thể làm tăng cầu vốn vay?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 11

Câu 23: Loại hình tài khoản tiền gửi nào thường có tính thanh khoản cao nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 11

Câu 24: Ngân hàng trung ương đóng vai trò 'người cho vay cuối cùng' (lender of last resort) để:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 11

Câu 25: Sự khác biệt chính giữa thị trường tiền tệ và thị trường vốn là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 11

Câu 26: Điều gì xảy ra với đường cung tiền tệ khi NHTW giảm lãi suất chiết khấu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 11

Câu 27: Công cụ tài chính nào sau đây thể hiện quyền sở hữu vốn cổ phần trong một công ty?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 11

Câu 28: Một trong những mục tiêu chính của chính sách tiền tệ là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 11

Câu 29: Điều gì sẽ xảy ra với lãi suất cân bằng trên thị trường tiền tệ nếu NHTW tăng cung tiền trong khi các yếu tố khác không đổi?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 11

Câu 30: Trong một hệ thống ngân hàng dự trữ bắt buộc một phần, quá trình tạo tiền của ngân hàng thương mại bắt đầu khi:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng - Đề 12

Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng - Đề 12 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Trong nền kinh tế hiện đại, tiền tệ được sử dụng để thanh toán hàng hóa, dịch vụ và các khoản nợ. Chức năng này của tiền tệ được gọi là gì?

  • A. Phương tiện trao đổi
  • B. Phương tiện cất trữ giá trị
  • C. Đơn vị đo lường giá trị
  • D. Phương tiện thanh toán quốc tế

Câu 2: Ngân hàng Trung ương (NHTW) thực hiện nghiệp vụ thị trường mở bằng cách mua trái phiếu chính phủ. Hành động này có tác động trực tiếp ban đầu đến yếu tố nào trong bảng cân đối kế toán của NHTW?

  • A. Vốn chủ sở hữu
  • B. Tài sản và Nợ phải trả
  • C. Nợ phải trả và Vốn chủ sở hữu
  • D. Không có tác động trực tiếp

Câu 3: Khi tỷ lệ dự trữ bắt buộc (RRR) giảm, điều gì sẽ xảy ra với hệ số nhân tiền tệ và mức cung tiền?

  • A. Hệ số nhân tiền tệ tăng và mức cung tiền tăng
  • B. Hệ số nhân tiền tệ giảm và mức cung tiền giảm
  • C. Hệ số nhân tiền tệ tăng và mức cung tiền giảm
  • D. Hệ số nhân tiền tệ giảm và mức cung tiền tăng

Câu 4: Giả sử bạn gửi 10 triệu VNĐ vào tài khoản thanh toán tại ngân hàng thương mại. Điều này có tác động trực tiếp ban đầu đến thành phần nào của tổng cung tiền M1?

  • A. Tiền mặt trong lưu thông
  • B. Tiền gửi tiết kiệm
  • C. Tiền gửi không kỳ hạn (tiền gửi thanh toán)
  • D. Không có tác động trực tiếp đến M1

Câu 5: Yếu tố nào sau đây KHÔNG được coi là một công cụ của chính sách tiền tệ?

  • A. Nghiệp vụ thị trường mở
  • B. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
  • C. Lãi suất chiết khấu
  • D. Chi tiêu chính phủ

Câu 6: Thị trường tiền tệ khác biệt với thị trường vốn chủ yếu ở đặc điểm nào?

  • A. Loại hình tổ chức tham gia
  • B. Kỳ hạn của các công cụ tài chính được giao dịch
  • C. Mức độ rủi ro của các công cụ tài chính
  • D. Địa điểm giao dịch

Câu 7: Khi lãi suất thị trường tăng lên, giá trái phiếu thường có xu hướng biến động như thế nào?

  • A. Tăng lên cùng chiều
  • B. Không thay đổi
  • C. Giảm xuống
  • D. Biến động không dự đoán

Câu 8: Điều gì xảy ra với đường cầu tiền khi thu nhập quốc dân tăng lên?

  • A. Dịch chuyển sang phải
  • B. Dịch chuyển sang trái
  • C. Không dịch chuyển, chỉ di chuyển dọc theo đường cầu
  • D. Dịch chuyển lên trên và sang trái

Câu 9: Hình thức tổ chức tài chính trung gian nào sau đây huy động vốn chủ yếu thông qua phát hành cổ phiếu?

  • A. Ngân hàng thương mại
  • B. Công ty bảo hiểm
  • C. Quỹ tín dụng nhân dân
  • D. Công ty cổ phần đầu tư chứng khoán

Câu 10: Mục tiêu chính của chính sách tiền tệ thường là gì?

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận ngân hàng
  • B. Ổn định giá cả và hỗ trợ tăng trưởng kinh tế
  • C. Tăng cường xuất khẩu
  • D. Giảm thất nghiệp bằng mọi giá

Câu 11: Loại hình rủi ro nào sau đây liên quan đến khả năng người đi vay không trả được nợ gốc và lãi đúng hạn?

  • A. Rủi ro lãi suất
  • B. Rủi ro thanh khoản
  • C. Rủi ro tín dụng
  • D. Rủi ro hoạt động

Câu 12: Công cụ nào sau đây thường được sử dụng trên thị trường tiền tệ?

  • A. Cổ phiếu thường
  • B. Tín phiếu kho bạc
  • C. Trái phiếu doanh nghiệp dài hạn
  • D. Chứng chỉ quỹ đầu tư

Câu 13: Khi NHTW tăng lãi suất chiết khấu, điều này thường có tác động gì đến lãi suất cho vay của các ngân hàng thương mại?

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm xuống
  • C. Không thay đổi
  • D. Biến động không chắc chắn

Câu 14: Trong hệ thống ngân hàng dự trữ bắt buộc, ngân hàng thương mại có thể tạo ra tiền bằng cách nào?

  • A. In tiền giấy
  • B. Phát hành cổ phiếu
  • C. Cho vay
  • D. Bán trái phiếu chính phủ

Câu 15: Biện pháp nào sau đây có thể giúp giảm lạm phát do cầu kéo?

  • A. Tăng chi tiêu chính phủ
  • B. Giảm thuế
  • C. Nới lỏng chính sách tiền tệ
  • D. Tăng lãi suất

Câu 16: Loại tài sản nào sau đây có tính thanh khoản cao nhất?

  • A. Tiền mặt
  • B. Bất động sản
  • C. Cổ phiếu
  • D. Trái phiếu doanh nghiệp

Câu 17: Chức năng "cất trữ giá trị" của tiền tệ bị suy giảm nghiêm trọng trong trường hợp nào?

  • A. Kinh tế tăng trưởng ổn định
  • B. Lạm phát phi mã
  • C. Thất nghiệp gia tăng
  • D. Lãi suất ngân hàng cao

Câu 18: Đường cong lợi suất (Yield Curve) dốc lên thường phản ánh kỳ vọng của thị trường về điều gì trong tương lai?

  • A. Lạm phát giảm
  • B. Kinh tế suy thoái
  • C. Lãi suất ngắn hạn tăng
  • D. Lãi suất dài hạn giảm

Câu 19: Trong mô hình IS-LM, chính sách tiền tệ thắt chặt sẽ làm dịch chuyển đường nào và theo hướng nào?

  • A. Đường IS sang phải
  • B. Đường LM sang trái
  • C. Đường IS sang trái
  • D. Đường LM sang phải

Câu 20: Loại hình trung gian tài chính nào tập trung chủ yếu vào việc quản lý rủi ro và bảo vệ tài sản cho khách hàng?

  • A. Ngân hàng đầu tư
  • B. Quỹ tương hỗ
  • C. Công ty bảo hiểm
  • D. Công ty tài chính tiêu dùng

Câu 21: Điều gì sẽ xảy ra với tỷ giá hối đoái nếu NHTW quyết định tăng lãi suất trong nước (giả định các yếu tố khác không đổi)?

  • A. Tỷ giá hối đoái tăng mạnh
  • B. Tỷ giá hối đoái không đổi
  • C. Tỷ giá hối đoái biến động khó lường
  • D. Tỷ giá hối đoái giảm

Câu 22: Một người gửi tiết kiệm 100 triệu đồng kỳ hạn 1 năm với lãi suất 6%/năm. Nếu lạm phát trong năm là 4%, thì lãi suất thực tế mà người này nhận được là bao nhiêu?

  • A. 10%
  • B. 2%
  • C. 6%
  • D. 4%

Câu 23: Loại thị trường tài chính nào mà các chứng khoán mới phát hành lần đầu được giao dịch?

  • A. Thị trường sơ cấp
  • B. Thị trường thứ cấp
  • C. Thị trường tiền tệ
  • D. Thị trường phái sinh

Câu 24: Ngân hàng trung ương có thể sử dụng công cụ nào sau đây để kiểm soát lạm phát?

  • A. Mua trái phiếu chính phủ
  • B. Giảm lãi suất chiết khấu
  • C. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
  • D. Nới lỏng kiểm soát tín dụng

Câu 25: Khái niệm nào sau đây mô tả tình trạng một ngân hàng không có đủ tài sản có tính thanh khoản để đáp ứng các nghĩa vụ nợ ngắn hạn?

  • A. Rủi ro tín dụng
  • B. Rủi ro thanh khoản
  • C. Rủi ro hoạt động
  • D. Rủi ro thị trường

Câu 26: Điều gì KHÔNG phải là chức năng chính của ngân hàng thương mại?

  • A. Nhận tiền gửi
  • B. Cung cấp tín dụng
  • C. Thực hiện thanh toán
  • D. Kiểm soát lạm phát

Câu 27: Nếu một quốc gia áp dụng chế độ tỷ giá hối đoái cố định, NHTW cần làm gì để duy trì tỷ giá mục tiêu khi có áp lực giảm giá đồng nội tệ?

  • A. Bán ngoại tệ và mua vào đồng nội tệ
  • B. Mua ngoại tệ và bán ra đồng nội tệ
  • C. Tăng lãi suất chiết khấu
  • D. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc

Câu 28: Loại hình lạm phát nào xảy ra khi chi phí sản xuất của doanh nghiệp tăng lên, đẩy giá cả hàng hóa và dịch vụ tăng theo?

  • A. Lạm phát cầu kéo
  • B. Lạm phát chi phí đẩy
  • C. Lạm phát tiền tệ
  • D. Lạm phát kỳ vọng

Câu 29: Điều gì KHÔNG phải là yếu tố quyết định cầu tiền?

  • A. Lãi suất
  • B. Thu nhập
  • C. Kỳ vọng lạm phát
  • D. Chính sách tài khóa

Câu 30: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, điều gì xảy ra với lãi suất khi cung tiền tăng lên?

  • A. Lãi suất tăng lên
  • B. Lãi suất không đổi
  • C. Lãi suất giảm xuống
  • D. Lãi suất biến động không dự đoán

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 12

Câu 1: Trong nền kinh tế hiện đại, tiền tệ được sử dụng để thanh toán hàng hóa, dịch vụ và các khoản nợ. Chức năng này của tiền tệ được gọi là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 12

Câu 2: Ngân hàng Trung ương (NHTW) thực hiện nghiệp vụ thị trường mở bằng cách mua trái phiếu chính phủ. Hành động này có tác động trực tiếp ban đầu đến yếu tố nào trong bảng cân đối kế toán của NHTW?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 12

Câu 3: Khi tỷ lệ dự trữ bắt buộc (RRR) giảm, điều gì sẽ xảy ra với hệ số nhân tiền tệ và mức cung tiền?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 12

Câu 4: Giả sử bạn gửi 10 triệu VNĐ vào tài khoản thanh toán tại ngân hàng thương mại. Điều này có tác động trực tiếp ban đầu đến thành phần nào của tổng cung tiền M1?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 12

Câu 5: Yếu tố nào sau đây KHÔNG được coi là một công cụ của chính sách tiền tệ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 12

Câu 6: Thị trường tiền tệ khác biệt với thị trường vốn chủ yếu ở đặc điểm nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 12

Câu 7: Khi lãi suất thị trường tăng lên, giá trái phiếu thường có xu hướng biến động như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 12

Câu 8: Điều gì xảy ra với đường cầu tiền khi thu nhập quốc dân tăng lên?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 12

Câu 9: Hình thức tổ chức tài chính trung gian nào sau đây huy động vốn chủ yếu thông qua phát hành cổ phiếu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 12

Câu 10: Mục tiêu chính của chính sách tiền tệ thường là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 12

Câu 11: Loại hình rủi ro nào sau đây liên quan đến khả năng người đi vay không trả được nợ gốc và lãi đúng hạn?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 12

Câu 12: Công cụ nào sau đây thường được sử dụng trên thị trường tiền tệ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 12

Câu 13: Khi NHTW tăng lãi suất chiết khấu, điều này thường có tác động gì đến lãi suất cho vay của các ngân hàng thương mại?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 12

Câu 14: Trong hệ thống ngân hàng dự trữ bắt buộc, ngân hàng thương mại có thể tạo ra tiền bằng cách nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 12

Câu 15: Biện pháp nào sau đây có thể giúp giảm lạm phát do cầu kéo?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 12

Câu 16: Loại tài sản nào sau đây có tính thanh khoản cao nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 12

Câu 17: Chức năng 'cất trữ giá trị' của tiền tệ bị suy giảm nghiêm trọng trong trường hợp nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 12

Câu 18: Đường cong lợi suất (Yield Curve) dốc lên thường phản ánh kỳ vọng của thị trường về điều gì trong tương lai?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 12

Câu 19: Trong mô hình IS-LM, chính sách tiền tệ thắt chặt sẽ làm dịch chuyển đường nào và theo hướng nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 12

Câu 20: Loại hình trung gian tài chính nào tập trung chủ yếu vào việc quản lý rủi ro và bảo vệ tài sản cho khách hàng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 12

Câu 21: Điều gì sẽ xảy ra với tỷ giá hối đoái nếu NHTW quyết định tăng lãi suất trong nước (giả định các yếu tố khác không đổi)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 12

Câu 22: Một người gửi tiết kiệm 100 triệu đồng kỳ hạn 1 năm với lãi suất 6%/năm. Nếu lạm phát trong năm là 4%, thì lãi suất thực tế mà người này nhận được là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 12

Câu 23: Loại thị trường tài chính nào mà các chứng khoán mới phát hành lần đầu được giao dịch?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 12

Câu 24: Ngân hàng trung ương có thể sử dụng công cụ nào sau đây để kiểm soát lạm phát?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 12

Câu 25: Khái niệm nào sau đây mô tả tình trạng một ngân hàng không có đủ tài sản có tính thanh khoản để đáp ứng các nghĩa vụ nợ ngắn hạn?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 12

Câu 26: Điều gì KHÔNG phải là chức năng chính của ngân hàng thương mại?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 12

Câu 27: Nếu một quốc gia áp dụng chế độ tỷ giá hối đoái cố định, NHTW cần làm gì để duy trì tỷ giá mục tiêu khi có áp lực giảm giá đồng nội tệ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 12

Câu 28: Loại hình lạm phát nào xảy ra khi chi phí sản xuất của doanh nghiệp tăng lên, đẩy giá cả hàng hóa và dịch vụ tăng theo?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 12

Câu 29: Điều gì KHÔNG phải là yếu tố quyết định cầu tiền?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 12

Câu 30: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, điều gì xảy ra với lãi suất khi cung tiền tăng lên?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng - Đề 13

Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng - Đề 13 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Trong nền kinh tế hiện đại, Ngân hàng Trung ương (NHTW) thường sử dụng công cụ nào sau đây để điều chỉnh lãi suất ngắn hạn và kiểm soát lạm phát một cách linh hoạt và hiệu quả?

  • A. Thay đổi tỷ lệ dự trữ bắt buộc
  • B. Nghiệp vụ thị trường mở (OMO)
  • C. Tái cấp vốn và lãi suất chiết khấu
  • D. Ấn hành thêm tiền

Câu 2: Giả sử NHTW quyết định tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các ngân hàng thương mại. Điều này sẽ có tác động trực tiếp như thế nào đến khả năng tạo tiền và cung ứng tín dụng của hệ thống ngân hàng?

  • A. Làm tăng lượng tiền mặt trong lưu thông
  • B. Không ảnh hưởng đến cung ứng tín dụng
  • C. Làm giảm khả năng tạo tiền và cung ứng tín dụng
  • D. Tăng cường đầu tư vào trái phiếu chính phủ

Câu 3: Khi NHTW thực hiện nghiệp vụ thị trường mở bằng cách mua vào trái phiếu chính phủ từ các ngân hàng thương mại, hành động này sẽ dẫn đến điều gì trên thị trường tiền tệ?

  • A. Tăng cung tiền và giảm lãi suất trên thị trường tiền tệ
  • B. Giảm cung tiền và tăng lãi suất trên thị trường tiền tệ
  • C. Không thay đổi cung tiền nhưng làm tăng lãi suất
  • D. Giảm dự trữ ngoại hối của quốc gia

Câu 4: Một doanh nghiệp xuất khẩu thu được một lượng lớn ngoại tệ và bán lại cho ngân hàng thương mại. Giao dịch này sẽ có tác động trực tiếp đến cán cân thanh toán quốc tế như thế nào?

  • A. Làm giảm thặng dư cán cân thương mại
  • B. Làm tăng thặng dư cán cân vãng lai
  • C. Làm giảm thâm hụt cán cân vốn
  • D. Không ảnh hưởng đến cán cân thanh toán

Câu 5: Trong hệ thống ngân hàng hai cấp, ngân hàng thương mại đóng vai trò chính trong việc tạo ra tiền gửi và cung cấp tín dụng cho nền kinh tế. Quá trình tạo tiền của ngân hàng thương mại được gọi là gì?

  • A. In tiền
  • B. Đúc tiền
  • C. Phát hành tiền
  • D. Tạo tiền ghi sổ (tín dụng)

Câu 6: Giả sử một ngân hàng thương mại có tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10% và nhận được một khoản tiền gửi mới là 100 tỷ đồng. Hỏi ngân hàng này có thể tạo ra tối đa bao nhiêu tiền gửi mới từ khoản tiền gửi ban đầu này (giả định không có rò rỉ dự trữ)?

  • A. 10 tỷ đồng
  • B. 90 tỷ đồng
  • C. 1000 tỷ đồng
  • D. Không tạo thêm được tiền gửi nào

Câu 7: Khi nền kinh tế đối mặt với tình trạng lạm phát cao, NHTW thường áp dụng chính sách tiền tệ thắt chặt. Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp với chính sách tiền tệ thắt chặt?

  • A. Tăng lãi suất chiết khấu
  • B. Giảm lãi suất tái cấp vốn
  • C. Bán trái phiếu chính phủ trên thị trường mở
  • D. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc

Câu 8: Trong thị trường ngoại hối, yếu tố nào sau đây có thể dẫn đến sự giảm giá của đồng nội tệ so với ngoại tệ?

  • A. NHTW tăng lãi suất điều hành
  • B. Xuất khẩu hàng hóa tăng mạnh
  • C. Đầu tư nước ngoài vào trong nước tăng
  • D. Thâm hụt thương mại kéo dài

Câu 9: Chức năng nào của tiền tệ cho phép chúng ta so sánh giá trị tương đối của các hàng hóa và dịch vụ khác nhau trong nền kinh tế?

  • A. Phương tiện trao đổi
  • B. Phương tiện cất trữ giá trị
  • C. Đơn vị đo lường giá trị
  • D. Phương tiện thanh toán

Câu 10: Khi tỷ lệ lạm phát thực tế cao hơn tỷ lệ lạm phát mục tiêu của NHTW, phản ứng chính sách tiền tệ thông thường của NHTW sẽ là gì?

  • A. Tăng lãi suất điều hành
  • B. Giảm lãi suất điều hành
  • C. Giữ nguyên lãi suất điều hành
  • D. Nới lỏng định lượng

Câu 11: Công cụ nào sau đây thuộc thị trường tiền tệ?

  • A. Cổ phiếu thường
  • B. Tín phiếu kho bạc
  • C. Trái phiếu doanh nghiệp kỳ hạn 10 năm
  • D. Chứng chỉ quỹ đầu tư

Câu 12: Loại hình trung gian tài chính nào chuyên huy động vốn từ công chúng thông qua phát hành cổ phiếu và trái phiếu, sau đó đầu tư vào các dự án dài hạn của doanh nghiệp?

  • A. Ngân hàng thương mại
  • B. Công ty tài chính
  • C. Ngân hàng đầu tư
  • D. Quỹ tín dụng nhân dân

Câu 13: Điều gì xảy ra với giá trái phiếu khi lãi suất thị trường tăng lên?

  • A. Giá trái phiếu giảm
  • B. Giá trái phiếu tăng
  • C. Giá trái phiếu không đổi
  • D. Không có mối quan hệ rõ ràng

Câu 14: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là động cơ nắm giữ tiền tệ theo Keynes?

  • A. Động cơ giao dịch
  • B. Động cơ dự phòng
  • C. Động cơ đầu cơ
  • D. Động cơ tích lũy

Câu 15: Trong mô hình IS-LM, đường LM biểu diễn mối quan hệ cân bằng trên thị trường nào?

  • A. Thị trường hàng hóa và dịch vụ
  • B. Thị trường tiền tệ
  • C. Thị trường lao động
  • D. Thị trường ngoại hối

Câu 16: Loại hình rủi ro nào phát sinh khi một bên trong giao dịch tài chính không thực hiện đúng nghĩa vụ của mình theo hợp đồng?

  • A. Rủi ro lãi suất
  • B. Rủi ro thị trường
  • C. Rủi ro tín dụng
  • D. Rủi ro hoạt động

Câu 17: Biện pháp nào sau đây KHÔNG nhằm mục đích bảo vệ người gửi tiền trong hệ thống ngân hàng?

  • A. Nâng cao năng lực giám sát của cơ quan quản lý
  • B. Thành lập tổ chức bảo hiểm tiền gửi
  • C. Quy định về tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu
  • D. Giảm lãi suất huy động tiền gửi

Câu 18: Ngân hàng trung ương sử dụng tỷ giá hối đoái như một neo danh nghĩa (nominal anchor) trong chính sách tiền tệ nhằm mục tiêu chính nào?

  • A. Ổn định thị trường chứng khoán
  • B. Kiểm soát lạm phát và ổn định giá cả
  • C. Tăng trưởng kinh tế nhanh
  • D. Cải thiện cán cân thương mại

Câu 19: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào có thể làm dịch chuyển đường cầu tiền sang phải?

  • A. Lãi suất thị trường tăng
  • B. Kỳ vọng lạm phát giảm
  • C. Thu nhập quốc dân tăng
  • D. Ứng dụng công nghệ thanh toán mới

Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng về thị trường sơ cấp và thị trường thứ cấp?

  • A. Chỉ có thị trường sơ cấp tạo vốn cho doanh nghiệp
  • B. Giao dịch trên thị trường thứ cấp làm thay đổi lượng cung tiền
  • C. Thị trường sơ cấp có tính thanh khoản cao hơn thị trường thứ cấp
  • D. Thị trường thứ cấp cung cấp tính thanh khoản cho các công cụ tài chính đã phát hành

Câu 21: Một người gửi tiết kiệm 100 triệu đồng vào ngân hàng kỳ hạn 12 tháng với lãi suất 6%/năm. Nếu lạm phát trong năm là 4%, thì lợi suất thực tế từ khoản tiết kiệm này là bao nhiêu?

  • A. 10%
  • B. 2%
  • C. 6%
  • D. -2%

Câu 22: Ngân hàng thương mại tạo ra lợi nhuận chủ yếu từ hoạt động nào sau đây?

  • A. Kinh doanh ngoại hối
  • B. Đầu tư chứng khoán
  • C. Chênh lệch lãi suất cho vay và lãi suất huy động
  • D. Phí dịch vụ thanh toán

Câu 23: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu rủi ro đạo đức (moral hazard) trong hoạt động cho vay của ngân hàng?

  • A. Thẩm định tín dụng chặt chẽ trước khi cho vay
  • B. Nới lỏng điều kiện vay vốn để tăng trưởng tín dụng
  • C. Giảm lãi suất cho vay để hỗ trợ doanh nghiệp
  • D. Tăng cường quảng cáo các sản phẩm tín dụng

Câu 24: Khi NHTW giảm lãi suất chiết khấu, điều này thường có ý nghĩa gì về định hướng chính sách tiền tệ?

  • A. Thắt chặt tiền tệ để kiềm chế lạm phát
  • B. Nới lỏng tiền tệ để hỗ trợ tăng trưởng kinh tế
  • C. Không thay đổi định hướng chính sách tiền tệ
  • D. Chuyển sang chính sách tỷ giá cố định

Câu 25: Loại tài sản nào sau đây có tính thanh khoản cao nhất?

  • A. Bất động sản
  • B. Cổ phiếu
  • C. Tiền mặt
  • D. Trái phiếu doanh nghiệp

Câu 26: Theo lý thuyết số lượng tiền tệ, khi cung tiền tăng lên trong khi các yếu tố khác không đổi, điều gì sẽ xảy ra trong dài hạn?

  • A. Lãi suất giảm
  • B. Sản lượng kinh tế tăng
  • C. Tỷ lệ thất nghiệp giảm
  • D. Mức giá chung tăng (lạm phát)

Câu 27: Hình thức thanh toán nào sau đây KHÔNG phải là thanh toán không dùng tiền mặt?

  • A. Séc
  • B. Tiền xu
  • C. Thẻ ngân hàng
  • D. Chuyển khoản ngân hàng

Câu 28: Trong hệ thống thanh toán bù trừ, ngân hàng bù trừ đóng vai trò chính trong việc nào?

  • A. Phát hành tiền
  • B. Giám sát hoạt động ngân hàng
  • C. Xử lý và thanh toán các giao dịch giữa các ngân hàng
  • D. Cung cấp dịch vụ ngân hàng bán lẻ

Câu 29: Loại hình ngân hàng nào tập trung chủ yếu vào việc cung cấp các dịch vụ tài chính cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ (SMEs)?

  • A. Ngân hàng thương mại
  • B. Ngân hàng đầu tư
  • C. Ngân hàng chính sách
  • D. Ngân hàng hợp tác xã

Câu 30: Giả sử NHTW muốn giảm tỷ lệ lạm phát đang gia tăng. Biện pháp nghiệp vụ thị trường mở nào sau đây NHTW nên thực hiện?

  • A. Mua ngoại tệ
  • B. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc
  • C. Tăng lãi suất tái cấp vốn
  • D. Bán trái phiếu chính phủ trên thị trường mở

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 13

Câu 1: Trong nền kinh tế hiện đại, Ngân hàng Trung ương (NHTW) thường sử dụng công cụ nào sau đây để điều chỉnh lãi suất ngắn hạn và kiểm soát lạm phát một cách linh hoạt và hiệu quả?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 13

Câu 2: Giả sử NHTW quyết định tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các ngân hàng thương mại. Điều này sẽ có tác động trực tiếp như thế nào đến khả năng tạo tiền và cung ứng tín dụng của hệ thống ngân hàng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 13

Câu 3: Khi NHTW thực hiện nghiệp vụ thị trường mở bằng cách mua vào trái phiếu chính phủ từ các ngân hàng thương mại, hành động này sẽ dẫn đến điều gì trên thị trường tiền tệ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 13

Câu 4: Một doanh nghiệp xuất khẩu thu được một lượng lớn ngoại tệ và bán lại cho ngân hàng thương mại. Giao dịch này sẽ có tác động trực tiếp đến cán cân thanh toán quốc tế như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 13

Câu 5: Trong hệ thống ngân hàng hai cấp, ngân hàng thương mại đóng vai trò chính trong việc tạo ra tiền gửi và cung cấp tín dụng cho nền kinh tế. Quá trình tạo tiền của ngân hàng thương mại được gọi là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 13

Câu 6: Giả sử một ngân hàng thương mại có tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10% và nhận được một khoản tiền gửi mới là 100 tỷ đồng. Hỏi ngân hàng này có thể tạo ra tối đa bao nhiêu tiền gửi mới từ khoản tiền gửi ban đầu này (giả định không có rò rỉ dự trữ)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 13

Câu 7: Khi nền kinh tế đối mặt với tình trạng lạm phát cao, NHTW thường áp dụng chính sách tiền tệ thắt chặt. Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp với chính sách tiền tệ thắt chặt?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 13

Câu 8: Trong thị trường ngoại hối, yếu tố nào sau đây có thể dẫn đến sự giảm giá của đồng nội tệ so với ngoại tệ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 13

Câu 9: Chức năng nào của tiền tệ cho phép chúng ta so sánh giá trị tương đối của các hàng hóa và dịch vụ khác nhau trong nền kinh tế?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 13

Câu 10: Khi tỷ lệ lạm phát thực tế cao hơn tỷ lệ lạm phát mục tiêu của NHTW, phản ứng chính sách tiền tệ thông thường của NHTW sẽ là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 13

Câu 11: Công cụ nào sau đây thuộc thị trường tiền tệ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 13

Câu 12: Loại hình trung gian tài chính nào chuyên huy động vốn từ công chúng thông qua phát hành cổ phiếu và trái phiếu, sau đó đầu tư vào các dự án dài hạn của doanh nghiệp?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 13

Câu 13: Điều gì xảy ra với giá trái phiếu khi lãi suất thị trường tăng lên?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 13

Câu 14: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là động cơ nắm giữ tiền tệ theo Keynes?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 13

Câu 15: Trong mô hình IS-LM, đường LM biểu diễn mối quan hệ cân bằng trên thị trường nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 13

Câu 16: Loại hình rủi ro nào phát sinh khi một bên trong giao dịch tài chính không thực hiện đúng nghĩa vụ của mình theo hợp đồng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 13

Câu 17: Biện pháp nào sau đây KHÔNG nhằm mục đích bảo vệ người gửi tiền trong hệ thống ngân hàng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 13

Câu 18: Ngân hàng trung ương sử dụng tỷ giá hối đoái như một neo danh nghĩa (nominal anchor) trong chính sách tiền tệ nhằm mục tiêu chính nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 13

Câu 19: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào có thể làm dịch chuyển đường cầu tiền sang phải?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 13

Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng về thị trường sơ cấp và thị trường thứ cấp?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 13

Câu 21: Một người gửi tiết kiệm 100 triệu đồng vào ngân hàng kỳ hạn 12 tháng với lãi suất 6%/năm. Nếu lạm phát trong năm là 4%, thì lợi suất thực tế từ khoản tiết kiệm này là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 13

Câu 22: Ngân hàng thương mại tạo ra lợi nhuận chủ yếu từ hoạt động nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 13

Câu 23: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu rủi ro đạo đức (moral hazard) trong hoạt động cho vay của ngân hàng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 13

Câu 24: Khi NHTW giảm lãi suất chiết khấu, điều này thường có ý nghĩa gì về định hướng chính sách tiền tệ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 13

Câu 25: Loại tài sản nào sau đây có tính thanh khoản cao nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 13

Câu 26: Theo lý thuyết số lượng tiền tệ, khi cung tiền tăng lên trong khi các yếu tố khác không đổi, điều gì sẽ xảy ra trong dài hạn?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 13

Câu 27: Hình thức thanh toán nào sau đây KHÔNG phải là thanh toán không dùng tiền mặt?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 13

Câu 28: Trong hệ thống thanh toán bù trừ, ngân hàng bù trừ đóng vai trò chính trong việc nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 13

Câu 29: Loại hình ngân hàng nào tập trung chủ yếu vào việc cung cấp các dịch vụ tài chính cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ (SMEs)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 13

Câu 30: Giả sử NHTW muốn giảm tỷ lệ lạm phát đang gia tăng. Biện pháp nghiệp vụ thị trường mở nào sau đây NHTW nên thực hiện?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng - Đề 14

Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng - Đề 14 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Trong nền kinh tế hiện đại, tiền tệ được sử dụng rộng rãi như một phương tiện trao đổi. Điều gì KHÔNG phải là một ưu điểm chính của việc sử dụng tiền tệ so với hệ thống hàng đổi hàng (barter)?

  • A. Giảm chi phí giao dịch do không cần "song trùng nhu cầu" (double coincidence of wants).
  • B. Cho phép đo lường và so sánh giá trị hàng hóa, dịch vụ một cách dễ dàng hơn.
  • C. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc tích lũy và lưu trữ giá trị của cải qua thời gian.
  • D. Đảm bảo giá trị ổn định tuyệt đối theo thời gian, không bị ảnh hưởng bởi lạm phát.

Câu 2: Ngân hàng Trung ương (NHTW) quyết định giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc. Biện pháp này có tác động TRỰC TIẾP nào đến hệ thống ngân hàng thương mại?

  • A. Buộc các ngân hàng thương mại phải tăng lãi suất cho vay để bù đắp rủi ro.
  • B. Tăng lượng dự trữ dư thừa của các ngân hàng thương mại, tạo điều kiện mở rộng tín dụng.
  • C. Giảm lượng tiền mặt lưu thông trong nền kinh tế do các ngân hàng phải nộp dự trữ nhiều hơn.
  • D. Làm giảm hệ số nhân tiền và thu hẹp quy mô cung tiền.

Câu 3: Giả sử bạn là một nhà đầu tư và nhận thấy lãi suất trái phiếu chính phủ kỳ hạn 10 năm đang tăng lên. Theo lý thuyết về kỳ vọng lãi suất (expectations theory), điều này có thể báo hiệu điều gì về kỳ vọng lãi suất ngắn hạn trong tương lai?

  • A. Thị trường kỳ vọng lãi suất ngắn hạn sẽ tăng trong tương lai.
  • B. Thị trường kỳ vọng lãi suất ngắn hạn sẽ giảm trong tương lai.
  • C. Thị trường kỳ vọng lãi suất ngắn hạn sẽ không thay đổi trong tương lai.
  • D. Không thể đưa ra dự đoán về lãi suất ngắn hạn dựa trên thông tin này.

Câu 4: Một công ty quyết định phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng (IPO) để huy động vốn. Giao dịch mua bán cổ phiếu này sẽ diễn ra trên thị trường nào?

  • A. Thị trường tiền tệ.
  • B. Thị trường thứ cấp.
  • C. Thị trường sơ cấp.
  • D. Thị trường phái sinh.

Câu 5: Khi nền kinh tế có dấu hiệu suy thoái, NHTW thường thực hiện chính sách tiền tệ mở rộng. Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là một công cụ của chính sách tiền tệ mở rộng?

  • A. Mua vào trái phiếu chính phủ trên thị trường mở.
  • B. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
  • C. Giảm lãi suất chiết khấu.
  • D. Nới lỏng các điều kiện tín dụng.

Câu 6: Điều gì sẽ xảy ra với đường cầu tiền (money demand curve) nếu thu nhập quốc dân (GDP) thực tế tăng lên?

  • A. Đường cầu tiền dịch chuyển sang phải.
  • B. Đường cầu tiền dịch chuyển sang trái.
  • C. Đường cầu tiền không thay đổi.
  • D. Đường cầu tiền trở nên dốc hơn.

Câu 7: Một người gửi tiết kiệm 100 triệu VNĐ vào ngân hàng với kỳ hạn 1 năm, lãi suất 6%/năm. Lạm phát dự kiến trong năm là 3%. Lãi suất thực tế mà người này nhận được là bao nhiêu?

  • A. 9%
  • B. 6%
  • C. 3%
  • D. -3%

Câu 8: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG ảnh hưởng đến lãi suất cân bằng trên thị trường vốn vay?

  • A. Kỳ vọng lạm phát.
  • B. Năng suất đầu tư dự kiến.
  • C. Chính sách tài khóa của chính phủ.
  • D. Mức cung tiền danh nghĩa.

Câu 9: Chức năng "phương tiện cất trữ giá trị" của tiền tệ sẽ bị suy giảm nghiêm trọng nhất trong trường hợp nào?

  • A. Tăng trưởng kinh tế ổn định.
  • B. Lạm phát ở mức thấp và ổn định.
  • C. Lạm phát phi mã (hyperinflation).
  • D. Giảm phát kéo dài.

Câu 10: Điều gì KHÔNG phải là một biện pháp bảo đảm an toàn cho hệ thống ngân hàng?

  • A. Giám sát và thanh tra hoạt động ngân hàng thường xuyên.
  • B. Quy định về tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu.
  • C. Cơ chế bảo hiểm tiền gửi.
  • D. Tự do hóa hoàn toàn lãi suất huy động và cho vay.

Câu 11: Loại hình trung gian tài chính nào chủ yếu tập trung vào việc huy động vốn ngắn hạn từ công chúng và cung cấp các khoản vay tiêu dùng, vay mua nhà?

  • A. Quỹ đầu tư mạo hiểm.
  • B. Công ty tài chính tiêu dùng.
  • C. Công ty bảo hiểm.
  • D. Quỹ hưu trí.

Câu 12: Giả sử NHTW thực hiện nghiệp vụ thị trường mở bằng cách bán trái phiếu chính phủ cho các ngân hàng thương mại. Điều này sẽ dẫn đến điều gì?

  • A. Tăng lượng tiền cung ứng và giảm lãi suất thị trường.
  • B. Tăng lượng tiền cung ứng và tăng lãi suất thị trường.
  • C. Giảm lượng tiền cung ứng và tăng lãi suất thị trường.
  • D. Giảm lượng tiền cung ứng và giảm lãi suất thị trường.

Câu 13: Trong mô hình IS-LM, chính sách tài khóa mở rộng (ví dụ, tăng chi tiêu chính phủ) sẽ tác động đến đường IS và đường LM như thế nào?

  • A. Đường IS dịch chuyển sang phải, đường LM không đổi.
  • B. Đường IS dịch chuyển sang trái, đường LM không đổi.
  • C. Đường LM dịch chuyển lên trên, đường IS không đổi.
  • D. Đường LM dịch chuyển xuống dưới, đường IS không đổi.

Câu 14: Rủi ro tín dụng (credit risk) trong hoạt động ngân hàng phát sinh chủ yếu từ đâu?

  • A. Sự biến động của lãi suất thị trường.
  • B. Khả năng người đi vay không trả được nợ gốc và lãi.
  • C. Sự thay đổi tỷ giá hối đoái.
  • D. Những gian lận và sai sót trong hoạt động thanh toán.

Câu 15: Phát biểu nào sau đây về "tiền pháp định" (fiat money) là ĐÚNG?

  • A. Giá trị của tiền pháp định được đảm bảo bằng vàng hoặc kim loại quý.
  • B. Tiền pháp định chỉ được sử dụng trong phạm vi quốc gia phát hành.
  • C. Giá trị của tiền pháp định dựa trên niềm tin của công chúng và sự bảo đảm của chính phủ.
  • D. Tiền pháp định luôn có giá trị ổn định và không chịu ảnh hưởng của lạm phát.

Câu 16: Tại sao các ngân hàng trung ương trên thế giới thường đặt mục tiêu kiểm soát lạm phát?

  • A. Lạm phát cao gây ra nhiều tác động tiêu cực đến nền kinh tế như giảm sức mua, bất ổn kinh tế và phân phối lại thu nhập.
  • B. Lạm phát luôn có lợi cho người đi vay và có hại cho người gửi tiết kiệm.
  • C. Kiểm soát lạm phát là mục tiêu duy nhất của các ngân hàng trung ương.
  • D. Lạm phát thấp luôn tốt cho tăng trưởng kinh tế.

Câu 17: Trong thị trường ngoại hối, điều gì sẽ xảy ra với tỷ giá hối đoái giữa đồng Việt Nam (VND) và đô la Mỹ (USD) nếu nhu cầu về hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam sang Mỹ tăng lên?

  • A. Tỷ giá VND/USD sẽ tăng (VND mất giá).
  • B. Tỷ giá VND/USD sẽ giảm (VND lên giá).
  • C. Tỷ giá VND/USD không thay đổi.
  • D. Không thể xác định được tác động lên tỷ giá.

Câu 18: Công cụ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm công cụ quản lý rủi ro lãi suất mà ngân hàng thương mại thường sử dụng?

  • A. Kỳ hạn phù hợp tài sản và nguồn vốn (Duration matching).
  • B. Hợp đồng hoán đổi lãi suất (Interest rate swaps).
  • C. Hợp đồng tương lai lãi suất (Interest rate futures).
  • D. Nghiệp vụ thị trường mở.

Câu 19: Trong hệ thống thanh toán bù trừ điện tử liên ngân hàng, vai trò chính của trung tâm thanh toán bù trừ là gì?

  • A. Cung cấp dịch vụ thanh toán trực tiếp cho khách hàng cá nhân.
  • B. Quản lý dự trữ ngoại hối quốc gia.
  • C. Xử lý và bù trừ các giao dịch thanh toán giữa các ngân hàng thành viên.
  • D. Giám sát hoạt động của các ngân hàng thương mại.

Câu 20: Điều gì là mục tiêu chính của chính sách tiền tệ theo đuổi "mục tiêu kép" (dual mandate) mà Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED) đang thực hiện?

  • A. Ổn định tỷ giá hối đoái và kiểm soát lạm phát.
  • B. Ổn định giá cả (kiểm soát lạm phát) và tối đa hóa việc làm.
  • C. Tối đa hóa tăng trưởng kinh tế và giảm thiểu thâm hụt ngân sách.
  • D. Đảm bảo ổn định hệ thống tài chính và thúc đẩy xuất khẩu.

Câu 21: Giả sử một ngân hàng thương mại có tỷ lệ dự trữ thực tế là 15% và tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10%. Nếu ngân hàng này nhận thêm một khoản tiền gửi mới là 100 tỷ VNĐ, lượng dự trữ dư thừa của ngân hàng sẽ tăng thêm bao nhiêu?

  • A. 15 tỷ VNĐ.
  • B. 10 tỷ VNĐ.
  • C. 90 tỷ VNĐ.
  • D. 100 tỷ VNĐ.

Câu 22: Trong trường hợp nào sau đây, người nắm giữ trái phiếu doanh nghiệp sẽ phải đối mặt với rủi ro vỡ nợ (default risk) cao nhất?

  • A. Trái phiếu được phát hành bởi một doanh nghiệp lớn có lịch sử hoạt động lâu dài và lợi nhuận ổn định.
  • B. Trái phiếu được phát hành bởi một doanh nghiệp mới thành lập, đang gặp khó khăn về tài chính và có tỷ lệ nợ cao.
  • C. Trái phiếu được chính phủ bảo lãnh thanh toán.
  • D. Trái phiếu có lãi suất cố định và kỳ hạn ngắn.

Câu 23: Điều gì KHÔNG phải là một chức năng của thị trường tài chính?

  • A. Dẫn vốn từ người tiết kiệm đến người đầu tư.
  • B. Chia sẻ rủi ro thông qua đa dạng hóa đầu tư.
  • C. Cung cấp thông tin về giá cả tài sản và hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp.
  • D. In và phát hành tiền giấy, tiền kim loại.

Câu 24: Theo lý thuyết về lựa chọn danh mục đầu tư (portfolio choice theory), yếu tố nào sau đây có tác động lớn nhất đến quyết định nắm giữ tiền mặt của một cá nhân?

  • A. Lãi suất thị trường.
  • B. Mức thu nhập hàng tháng.
  • C. Kỳ vọng lạm phát.
  • D. Mức độ chấp nhận rủi ro của cá nhân.

Câu 25: Loại hình ngân hàng nào thường được thành lập với mục tiêu phục vụ các đối tượng khách hàng đặc biệt, như người nghèo, doanh nghiệp nhỏ và vừa, hoặc khu vực nông thôn?

  • A. Ngân hàng đầu tư.
  • B. Ngân hàng thương mại cổ phần.
  • C. Ngân hàng chính sách hoặc ngân hàng phát triển.
  • D. Ngân hàng nước ngoài.

Câu 26: Điều gì sẽ xảy ra với đường cung tiền (money supply curve) nếu NHTW quyết định tăng lãi suất chiết khấu?

  • A. Đường cung tiền dịch chuyển sang phải.
  • B. Đường cung tiền dịch chuyển sang trái.
  • C. Đường cung tiền không thay đổi.
  • D. Đường cung tiền trở nên dốc hơn.

Câu 27: Trong một nền kinh tế mở, cán cân thanh toán tổng thể (balance of payments) luôn phải bằng bao nhiêu?

  • A. Thặng dư.
  • B. Thâm hụt.
  • C. Bằng 0.
  • D. Không xác định.

Câu 28: Loại hình rủi ro nào phát sinh khi một ngân hàng không có đủ tiền mặt hoặc tài sản có tính thanh khoản cao để đáp ứng các nghĩa vụ thanh toán đến hạn?

  • A. Rủi ro thanh khoản (liquidity risk).
  • B. Rủi ro hoạt động (operational risk).
  • C. Rủi ro thị trường (market risk).
  • D. Rủi ro pháp lý (legal risk).

Câu 29: Theo thuyết số lượng tiền tệ (quantity theory of money), nếu tốc độ lưu thông tiền tệ (velocity of money) và sản lượng quốc gia (output) không đổi, việc tăng cung tiền sẽ dẫn đến điều gì?

  • A. Giảm phát.
  • B. Tăng trưởng kinh tế.
  • C. Giảm lãi suất.
  • D. Lạm phát.

Câu 30: Yếu tố nào KHÔNG được coi là một trong "ba trụ cột" của hệ thống ngân hàng hiện đại?

  • A. Giám sát và thanh tra ngân hàng hiệu quả.
  • B. Cơ chế giải quyết khủng hoảng ngân hàng.
  • C. Tự do hóa hoàn toàn lãi suất.
  • D. Hệ thống bảo hiểm tiền gửi.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 14

Câu 1: Trong nền kinh tế hiện đại, tiền tệ được sử dụng rộng rãi như một phương tiện trao đổi. Điều gì KHÔNG phải là một ưu điểm chính của việc sử dụng tiền tệ so với hệ thống hàng đổi hàng (barter)?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 14

Câu 2: Ngân hàng Trung ương (NHTW) quyết định giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc. Biện pháp này có tác động TRỰC TIẾP nào đến hệ thống ngân hàng thương mại?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 14

Câu 3: Giả sử bạn là một nhà đầu tư và nhận thấy lãi suất trái phiếu chính phủ kỳ hạn 10 năm đang tăng lên. Theo lý thuyết về kỳ vọng lãi suất (expectations theory), điều này có thể báo hiệu điều gì về kỳ vọng lãi suất ngắn hạn trong tương lai?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 14

Câu 4: Một công ty quyết định phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng (IPO) để huy động vốn. Giao dịch mua bán cổ phiếu này sẽ diễn ra trên thị trường nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 14

Câu 5: Khi nền kinh tế có dấu hiệu suy thoái, NHTW thường thực hiện chính sách tiền tệ mở rộng. Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là một công cụ của chính sách tiền tệ mở rộng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 14

Câu 6: Điều gì sẽ xảy ra với đường cầu tiền (money demand curve) nếu thu nhập quốc dân (GDP) thực tế tăng lên?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 14

Câu 7: Một người gửi tiết kiệm 100 triệu VNĐ vào ngân hàng với kỳ hạn 1 năm, lãi suất 6%/năm. Lạm phát dự kiến trong năm là 3%. Lãi suất thực tế mà người này nhận được là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 14

Câu 8: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG ảnh hưởng đến lãi suất cân bằng trên thị trường vốn vay?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 14

Câu 9: Chức năng 'phương tiện cất trữ giá trị' của tiền tệ sẽ bị suy giảm nghiêm trọng nhất trong trường hợp nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 14

Câu 10: Điều gì KHÔNG phải là một biện pháp bảo đảm an toàn cho hệ thống ngân hàng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 14

Câu 11: Loại hình trung gian tài chính nào chủ yếu tập trung vào việc huy động vốn ngắn hạn từ công chúng và cung cấp các khoản vay tiêu dùng, vay mua nhà?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 14

Câu 12: Giả sử NHTW thực hiện nghiệp vụ thị trường mở bằng cách bán trái phiếu chính phủ cho các ngân hàng thương mại. Điều này sẽ dẫn đến điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 14

Câu 13: Trong mô hình IS-LM, chính sách tài khóa mở rộng (ví dụ, tăng chi tiêu chính phủ) sẽ tác động đến đường IS và đường LM như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 14

Câu 14: Rủi ro tín dụng (credit risk) trong hoạt động ngân hàng phát sinh chủ yếu từ đâu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 14

Câu 15: Phát biểu nào sau đây về 'tiền pháp định' (fiat money) là ĐÚNG?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 14

Câu 16: Tại sao các ngân hàng trung ương trên thế giới thường đặt mục tiêu kiểm soát lạm phát?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 14

Câu 17: Trong thị trường ngoại hối, điều gì sẽ xảy ra với tỷ giá hối đoái giữa đồng Việt Nam (VND) và đô la Mỹ (USD) nếu nhu cầu về hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam sang Mỹ tăng lên?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 14

Câu 18: Công cụ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm công cụ quản lý rủi ro lãi suất mà ngân hàng thương mại thường sử dụng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 14

Câu 19: Trong hệ thống thanh toán bù trừ điện tử liên ngân hàng, vai trò chính của trung tâm thanh toán bù trừ là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 14

Câu 20: Điều gì là mục tiêu chính của chính sách tiền tệ theo đuổi 'mục tiêu kép' (dual mandate) mà Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED) đang thực hiện?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 14

Câu 21: Giả sử một ngân hàng thương mại có tỷ lệ dự trữ thực tế là 15% và tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10%. Nếu ngân hàng này nhận thêm một khoản tiền gửi mới là 100 tỷ VNĐ, lượng dự trữ dư thừa của ngân hàng sẽ tăng thêm bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 14

Câu 22: Trong trường hợp nào sau đây, người nắm giữ trái phiếu doanh nghiệp sẽ phải đối mặt với rủi ro vỡ nợ (default risk) cao nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 14

Câu 23: Điều gì KHÔNG phải là một chức năng của thị trường tài chính?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 14

Câu 24: Theo lý thuyết về lựa chọn danh mục đầu tư (portfolio choice theory), yếu tố nào sau đây có tác động lớn nhất đến quyết định nắm giữ tiền mặt của một cá nhân?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 14

Câu 25: Loại hình ngân hàng nào thường được thành lập với mục tiêu phục vụ các đối tượng khách hàng đặc biệt, như người nghèo, doanh nghiệp nhỏ và vừa, hoặc khu vực nông thôn?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 14

Câu 26: Điều gì sẽ xảy ra với đường cung tiền (money supply curve) nếu NHTW quyết định tăng lãi suất chiết khấu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 14

Câu 27: Trong một nền kinh tế mở, cán cân thanh toán tổng thể (balance of payments) luôn phải bằng bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 14

Câu 28: Loại hình rủi ro nào phát sinh khi một ngân hàng không có đủ tiền mặt hoặc tài sản có tính thanh khoản cao để đáp ứng các nghĩa vụ thanh toán đến hạn?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 14

Câu 29: Theo thuyết số lượng tiền tệ (quantity theory of money), nếu tốc độ lưu thông tiền tệ (velocity of money) và sản lượng quốc gia (output) không đổi, việc tăng cung tiền sẽ dẫn đến điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 14

Câu 30: Yếu tố nào KHÔNG được coi là một trong 'ba trụ cột' của hệ thống ngân hàng hiện đại?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng - Đề 15

Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng - Đề 15 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Trong nền kinh tế hiện đại, tiền tệ đóng vai trò trung gian trong giao dịch hàng hóa và dịch vụ, giúp giảm thiểu sự bất tiện của phương thức trao đổi trực tiếp (barter). Vai trò này của tiền tệ được gọi là gì?

  • A. Phương tiện trao đổi (Medium of Exchange)
  • B. Đơn vị đo lường giá trị (Unit of Account)
  • C. Phương tiện tích trữ giá trị (Store of Value)
  • D. Phương tiện thanh toán hoãn lại (Standard of Deferred Payment)

Câu 2: Khi người dân quyết định giữ tiền mặt nhiều hơn thay vì gửi vào ngân hàng, điều này sẽ tác động trực tiếp đến yếu tố nào sau đây trong quá trình tạo tiền của hệ thống ngân hàng?

  • A. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc (Required Reserve Ratio)
  • B. Tỷ lệ dự trữ vượt mức (Excess Reserve Ratio)
  • C. Hệ số nhân tiền (Money Multiplier)
  • D. Cơ sở tiền tệ (Monetary Base)

Câu 3: Ngân hàng Trung ương (NHTW) thực hiện nghiệp vụ mua trái phiếu chính phủ trên thị trường mở. Hành động này có mục tiêu trực tiếp là gì?

  • A. Giảm lãi suất chiết khấu
  • B. Tăng cung tiền trong nền kinh tế
  • C. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc
  • D. Ổn định tỷ giá hối đoái

Câu 4: Giả sử một quốc gia đang trải qua tình trạng lạm phát cao. Để kiềm chế lạm phát, NHTW có thể sử dụng công cụ chính sách tiền tệ nào sau đây?

  • A. Mua vào ngoại tệ trên thị trường ngoại hối
  • B. Giảm lãi suất tái chiết khấu
  • C. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc
  • D. Tăng lãi suất tái cấp vốn

Câu 5: Thị trường tiền tệ và thị trường vốn là hai bộ phận cấu thành của thị trường tài chính. Sự khác biệt chính giữa hai thị trường này là gì?

  • A. Kỳ hạn của các công cụ tài chính được giao dịch
  • B. Loại hình tổ chức phát hành công cụ tài chính
  • C. Mục đích sử dụng vốn huy động
  • D. Địa điểm giao dịch các công cụ tài chính

Câu 6: Khi lãi suất trên thị trường trái phiếu tăng lên, điều gì sẽ xảy ra với giá trái phiếu và tại sao?

  • A. Giá trái phiếu tăng, vì trái phiếu trở nên hấp dẫn hơn
  • B. Giá trái phiếu không đổi, vì lãi suất thị trường không ảnh hưởng
  • C. Giá trái phiếu giảm, vì trái phiếu trở nên kém hấp dẫn hơn
  • D. Giá trái phiếu tăng, vì nhà đầu tư kỳ vọng lợi nhuận cao hơn

Câu 7: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không được tính vào tổng phương tiện thanh toán M2 ở Việt Nam?

  • A. Tiền mặt trong lưu thông
  • B. Cổ phiếu niêm yết trên thị trường chứng khoán
  • C. Tiền gửi có kỳ hạn tại ngân hàng
  • D. Tiền gửi không kỳ hạn tại ngân hàng

Câu 8: Điều gì sẽ xảy ra với đường cầu tiền (money demand curve) khi thu nhập quốc dân tăng lên?

  • A. Đường cầu tiền dịch chuyển sang phải
  • B. Đường cầu tiền dịch chuyển sang trái
  • C. Đường cầu tiền không thay đổi
  • D. Đường cầu tiền trở nên dốc hơn

Câu 9: Trong vai trò là người cho vay cuối cùng (lender of last resort), NHTW can thiệp vào thị trường tài chính nhằm mục đích chính nào?

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận cho ngân hàng trung ương
  • B. Cạnh tranh với các ngân hàng thương mại
  • C. Ngăn chặn sự sụp đổ dây chuyền của hệ thống ngân hàng
  • D. Kiểm soát lạm phát

Câu 10: Một công ty phát hành trái phiếu để huy động vốn. Đây là hình thức tài trợ vốn trực tiếp hay gián tiếp và tại sao?

  • A. Tài trợ vốn trực tiếp, vì vốn đi trực tiếp từ nhà đầu tư đến công ty
  • B. Tài trợ vốn gián tiếp, vì phải thông qua ngân hàng
  • C. Tài trợ vốn gián tiếp, vì có sự tham gia của thị trường chứng khoán
  • D. Không phải tài trợ vốn trực tiếp cũng không phải gián tiếp

Câu 11: Chức năng nào của tiền tệ bị suy giảm mạnh nhất trong thời kỳ siêu lạm phát (hyperinflation)?

  • A. Phương tiện trao đổi
  • B. Phương tiện tích trữ giá trị
  • C. Đơn vị đo lường giá trị
  • D. Phương tiện thanh toán hoãn lại

Câu 12: Giả sử tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10%. Nếu một ngân hàng thương mại nhận được khoản tiền gửi mới là 100 triệu đồng, lượng dự trữ bắt buộc và dự trữ vượt mức tối đa mà ngân hàng có thể tạo ra lần lượt là bao nhiêu?

  • A. 10 triệu đồng và 10 triệu đồng
  • B. 90 triệu đồng và 10 triệu đồng
  • C. 10 triệu đồng và 90 triệu đồng
  • D. 100 triệu đồng và 0 triệu đồng

Câu 13: Loại hình trung gian tài chính nào sau đây chuyên huy động vốn ngắn hạn từ công chúng và đầu tư vào các công cụ trên thị trường tiền tệ?

  • A. Công ty bảo hiểm
  • B. Quỹ hưu trí
  • C. Công ty tài chính
  • D. Quỹ tương hỗ thị trường tiền tệ

Câu 14: Khi NHTW giảm lãi suất chiết khấu, điều này có thể dẫn đến những thay đổi nào trên thị trường tiền tệ và thị trường vốn?

  • A. Lãi suất trên thị trường tiền tệ và thị trường vốn đều tăng
  • B. Lãi suất trên thị trường tiền tệ và thị trường vốn đều giảm
  • C. Lãi suất trên thị trường tiền tệ tăng, thị trường vốn giảm
  • D. Lãi suất trên thị trường tiền tệ giảm, thị trường vốn tăng

Câu 15: Một nhà đầu tư mua một trái phiếu doanh nghiệp với lãi suất cố định là 8%/năm. Nếu lạm phát dự kiến tăng từ 3% lên 5%, lợi suất thực tế dự kiến của nhà đầu tư sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên
  • B. Không thay đổi
  • C. Giảm xuống
  • D. Không xác định được

Câu 16: Trong mô hình thị trường vốn vay, yếu tố nào sau đây làm dịch chuyển đường cung vốn vay sang phải?

  • A. Kỳ vọng lợi nhuận giảm
  • B. Tiết kiệm của hộ gia đình tăng
  • C. Thâm hụt ngân sách chính phủ tăng
  • D. Lãi suất thực tế tăng

Câu 17: Công cụ nào sau đây không phải là công cụ của chính sách tiền tệ?

  • A. Nghiệp vụ thị trường mở
  • B. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
  • C. Lãi suất chiết khấu
  • D. Chính sách tài khóa

Câu 18: Tại sao ngân hàng thương mại cần duy trì dự trữ?

  • A. Để đáp ứng nhu cầu rút tiền của khách hàng và yêu cầu dự trữ bắt buộc
  • B. Để tối đa hóa lợi nhuận từ hoạt động cho vay
  • C. Để đầu tư vào chứng khoán
  • D. Để cạnh tranh với các ngân hàng khác

Câu 19: Giả sử NHTW muốn giảm mức cung tiền. Biện pháp nào sau đây là phù hợp?

  • A. Giảm lãi suất tái cấp vốn
  • B. Bán trái phiếu chính phủ trên thị trường mở
  • C. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc
  • D. Nới lỏng các quy định về cho vay

Câu 20: Rủi ro lạm phát (inflation risk) liên quan đến việc nắm giữ trái phiếu là gì?

  • A. Rủi ro vỡ nợ của tổ chức phát hành trái phiếu
  • B. Rủi ro lãi suất tăng làm giảm giá trái phiếu
  • C. Rủi ro sức mua của dòng tiền từ trái phiếu bị giảm do lạm phát
  • D. Rủi ro tỷ giá hối đoái biến động

Câu 21: Điều gì xảy ra với đường cung tiền khi NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc?

  • A. Đường cung tiền dịch chuyển sang phải
  • B. Đường cung tiền dịch chuyển sang trái
  • C. Đường cung tiền không thay đổi
  • D. Đường cung tiền trở nên co giãn hơn

Câu 22: Trong các chức năng sau, chức năng nào giúp tiền tệ vượt qua được sự trùng hợp về nhu cầu (double coincidence of wants) trong trao đổi?

  • A. Phương tiện trao đổi
  • B. Đơn vị đo lường giá trị
  • C. Phương tiện tích trữ giá trị
  • D. Phương tiện thanh toán hoãn lại

Câu 23: Giả sử một nền kinh tế có hệ số nhân tiền là 4. Nếu NHTW muốn tăng mức cung tiền thêm 200 tỷ đồng, NHTW cần thực hiện nghiệp vụ thị trường mở nào và với quy mô bao nhiêu?

  • A. Bán trái phiếu chính phủ trị giá 50 tỷ đồng
  • B. Bán trái phiếu chính phủ trị giá 200 tỷ đồng
  • C. Mua trái phiếu chính phủ trị giá 50 tỷ đồng
  • D. Mua trái phiếu chính phủ trị giá 200 tỷ đồng

Câu 24: Tại sao việc đa dạng hóa danh mục đầu tư (portfolio diversification) lại quan trọng trong quản lý rủi ro tài chính?

  • A. Tăng lợi nhuận kỳ vọng tối đa
  • B. Giảm rủi ro phi hệ thống (unsystematic risk)
  • C. Loại bỏ hoàn toàn rủi ro thị trường
  • D. Đơn giản hóa việc quản lý đầu tư

Câu 25: Điều gì sẽ xảy ra với lãi suất cân bằng trên thị trường vốn vay nếu chính phủ tăng cường phát hành trái phiếu để bù đắp thâm hụt ngân sách?

  • A. Lãi suất cân bằng sẽ tăng
  • B. Lãi suất cân bằng sẽ giảm
  • C. Lãi suất cân bằng không thay đổi
  • D. Không đủ thông tin để xác định

Câu 26: Loại thị trường tài chính nào mà các chứng khoán mới phát hành lần đầu tiên được bán ra cho công chúng?

  • A. Thị trường thứ cấp (Secondary Market)
  • B. Thị trường liên ngân hàng (Interbank Market)
  • C. Thị trường sơ cấp (Primary Market)
  • D. Thị trường phi tập trung (Over-the-Counter Market)

Câu 27: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào ảnh hưởng đến cầu tiền giao dịch (transaction demand for money)?

  • A. Lãi suất thị trường
  • B. Thu nhập quốc dân
  • C. Kỳ vọng lạm phát
  • D. Tỷ giá hối đoái

Câu 28: Ngân hàng thương mại tạo ra lợi nhuận chủ yếu từ hoạt động nào?

  • A. Phí dịch vụ thanh toán
  • B. Kinh doanh ngoại hối
  • C. Đầu tư chứng khoán
  • D. Chênh lệch lãi suất huy động và cho vay

Câu 29: Nếu NHTW lo ngại về nguy cơ suy thoái kinh tế, biện pháp chính sách tiền tệ nào có thể được áp dụng?

  • A. Giảm lãi suất tái cấp vốn
  • B. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
  • C. Bán ngoại tệ trên thị trường ngoại hối
  • D. Thắt chặt các quy định cho vay tiêu dùng

Câu 30: Trong các loại hình rủi ro tín dụng, rủi ro nào phát sinh khi một bên đối tác trong giao dịch tài chính không thực hiện đúng nghĩa vụ thanh toán theo hợp đồng?

  • A. Rủi ro thị trường (Market Risk)
  • B. Rủi ro hoạt động (Operational Risk)
  • C. Rủi ro đối tác (Counterparty Risk)
  • D. Rủi ro thanh khoản (Liquidity Risk)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 15

Câu 1: Trong nền kinh tế hiện đại, tiền tệ đóng vai trò trung gian trong giao dịch hàng hóa và dịch vụ, giúp giảm thiểu sự bất tiện của phương thức trao đổi trực tiếp (barter). Vai trò này của tiền tệ được gọi là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 15

Câu 2: Khi người dân quyết định giữ tiền mặt nhiều hơn thay vì gửi vào ngân hàng, điều này sẽ tác động trực tiếp đến yếu tố nào sau đây trong quá trình tạo tiền của hệ thống ngân hàng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 15

Câu 3: Ngân hàng Trung ương (NHTW) thực hiện nghiệp vụ mua trái phiếu chính phủ trên thị trường mở. Hành động này có mục tiêu trực tiếp là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 15

Câu 4: Giả sử một quốc gia đang trải qua tình trạng lạm phát cao. Để kiềm chế lạm phát, NHTW có thể sử dụng công cụ chính sách tiền tệ nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 15

Câu 5: Thị trường tiền tệ và thị trường vốn là hai bộ phận cấu thành của thị trường tài chính. Sự khác biệt chính giữa hai thị trường này là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 15

Câu 6: Khi lãi suất trên thị trường trái phiếu tăng lên, điều gì sẽ xảy ra với giá trái phiếu và tại sao?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 15

Câu 7: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không được tính vào tổng phương tiện thanh toán M2 ở Việt Nam?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 15

Câu 8: Điều gì sẽ xảy ra với đường cầu tiền (money demand curve) khi thu nhập quốc dân tăng lên?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 15

Câu 9: Trong vai trò là người cho vay cuối cùng (lender of last resort), NHTW can thiệp vào thị trường tài chính nhằm mục đích chính nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 15

Câu 10: Một công ty phát hành trái phiếu để huy động vốn. Đây là hình thức tài trợ vốn trực tiếp hay gián tiếp và tại sao?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 15

Câu 11: Chức năng nào của tiền tệ bị suy giảm mạnh nhất trong thời kỳ siêu lạm phát (hyperinflation)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 15

Câu 12: Giả sử tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10%. Nếu một ngân hàng thương mại nhận được khoản tiền gửi mới là 100 triệu đồng, lượng dự trữ bắt buộc và dự trữ vượt mức tối đa mà ngân hàng có thể tạo ra lần lượt là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 15

Câu 13: Loại hình trung gian tài chính nào sau đây chuyên huy động vốn ngắn hạn từ công chúng và đầu tư vào các công cụ trên thị trường tiền tệ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 15

Câu 14: Khi NHTW giảm lãi suất chiết khấu, điều này có thể dẫn đến những thay đổi nào trên thị trường tiền tệ và thị trường vốn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 15

Câu 15: Một nhà đầu tư mua một trái phiếu doanh nghiệp với lãi suất cố định là 8%/năm. Nếu lạm phát dự kiến tăng từ 3% lên 5%, lợi suất thực tế dự kiến của nhà đầu tư sẽ thay đổi như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 15

Câu 16: Trong mô hình thị trường vốn vay, yếu tố nào sau đây làm dịch chuyển đường cung vốn vay sang phải?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 15

Câu 17: Công cụ nào sau đây không phải là công cụ của chính sách tiền tệ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 15

Câu 18: Tại sao ngân hàng thương mại cần duy trì dự trữ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 15

Câu 19: Giả sử NHTW muốn giảm mức cung tiền. Biện pháp nào sau đây là phù hợp?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 15

Câu 20: Rủi ro lạm phát (inflation risk) liên quan đến việc nắm giữ trái phiếu là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 15

Câu 21: Điều gì xảy ra với đường cung tiền khi NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 15

Câu 22: Trong các chức năng sau, chức năng nào giúp tiền tệ vượt qua được sự trùng hợp về nhu cầu (double coincidence of wants) trong trao đổi?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 15

Câu 23: Giả sử một nền kinh tế có hệ số nhân tiền là 4. Nếu NHTW muốn tăng mức cung tiền thêm 200 tỷ đồng, NHTW cần thực hiện nghiệp vụ thị trường mở nào và với quy mô bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 15

Câu 24: Tại sao việc đa dạng hóa danh mục đầu tư (portfolio diversification) lại quan trọng trong quản lý rủi ro tài chính?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 15

Câu 25: Điều gì sẽ xảy ra với lãi suất cân bằng trên thị trường vốn vay nếu chính phủ tăng cường phát hành trái phiếu để bù đắp thâm hụt ngân sách?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 15

Câu 26: Loại thị trường tài chính nào mà các chứng khoán mới phát hành lần đầu tiên được bán ra cho công chúng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 15

Câu 27: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào ảnh hưởng đến cầu tiền giao dịch (transaction demand for money)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 15

Câu 28: Ngân hàng thương mại tạo ra lợi nhuận chủ yếu từ hoạt động nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 15

Câu 29: Nếu NHTW lo ngại về nguy cơ suy thoái kinh tế, biện pháp chính sách tiền tệ nào có thể được áp dụng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiền tệ ngân hàng

Tags: Bộ đề 15

Câu 30: Trong các loại hình rủi ro tín dụng, rủi ro nào phát sinh khi một bên đối tác trong giao dịch tài chính không thực hiện đúng nghĩa vụ thanh toán theo hợp đồng?

Viết một bình luận