Đề Thi Thử Trắc Nghiệm Online – Môn Tiếng Pháp

Đề Thi Thử Trắc Nghiệm Online – Môn Tiếng Pháp tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm chứa đựng nhiều dạng bài tập, bài thi, cũng như các câu hỏi trắc nghiệm và bài kiểm tra, trong bộ Đại Học. Nội dung trắc nghiệm nhấn mạnh phần kiến thức nền tảng và chuyên môn sâu của học phần này. Mọi bộ đề trắc nghiệm đều cung cấp câu hỏi, đáp án cùng hướng dẫn giải cặn kẽ. Mời bạn thử sức làm bài nhằm ôn luyện và làm vững chắc kiến thức cũng như đánh giá năng lực bản thân!

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

Đề 11

Đề 12

Đề 13

Đề 14

Đề 15

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Trắc nghiệm Tiếng Pháp - Đề 01

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Choisissez la phrase qui utilise correctement le passé composé pour exprimer une action soudaine et brève dans le passé.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Sélectionnez la proposition qui emploie correctement le pronom relatif 'dont' pour introduire une proposition subordonnée relative.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Parmi les options suivantes, laquelle représente la meilleure façon de refuser poliment une invitation en français ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Lisez le dialogue suivant et choisissez la question la plus appropriée pour compléter la conversation:

Personne A: « J'adore ce nouveau restaurant italien, la cuisine est délicieuse ! »
Personne B: « ... »
Personne A: « Oui, surtout les pâtes aux fruits de mer. »

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Identifiez la phrase qui utilise correctement la concordance des temps au subjonctif après une expression de doute au passé.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Choisissez le mot qui n'est PAS un synonyme du mot 'améliorer'.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Complétez la phrase suivante avec la préposition correcte : 'Elle est allée ____ États-Unis pour étudier.'

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Traduisez la phrase suivante en français en utilisant la forme passive : 'The book was written by a famous author.'

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Dans la phrase 'Bien que la situation soit difficile, elle reste optimiste.', quel mode verbal est utilisé pour 'soit' et pourquoi ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Choisissez l'expression idiomatique qui signifie 'être très surpris'.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Réécrivez la phrase suivante en utilisant le discours indirect : 'Le professeur a dit : « Vous devez étudier pour l'examen. »'

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Quel est le contraire du mot 'optimiste' ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Choisissez la phrase qui utilise correctement le futur antérieur.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: 'Les cerises et les pommes sont des ____.' Complétez la phrase avec le mot correct.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Dans la phrase 'S'il avait fait beau, nous serions allés à la plage.', quel type de conditionnelle est utilisé ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Transformez la phrase active suivante à la forme pronominale : 'Ils ont lavé la voiture.'

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Choisissez la conjugaison correcte du verbe 'boire' au conditionnel présent pour la troisième personne du singulier.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Quelle est la fonction grammaticale du mot 'rapidement' dans la phrase 'Il court rapidement.' ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: '____ est important de bien manger pour être en bonne santé.' Complétez la phrase avec le pronom impersonnel correct.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Identifiez la phrase où l'accord du participe passé avec l'auxiliaire 'avoir' est incorrect.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: '____ de temps il fait aujourd'hui ?' Choisissez le mot interrogatif correct pour compléter la question.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Quelle est la signification de l'expression 'poser un lapin' ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: 'J'irai au cinéma ____ j'aurai fini mes devoirs.' Complétez la phrase avec la conjonction de subordination appropriée.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Transformez la phrase affirmative en phrase négative : 'Il aime le chocolat.'

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Parmi les propositions suivantes, laquelle est une question indirecte ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: 'C'est ____ belle histoire !' Complétez la phrase avec l'adjectif démonstratif correct.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: 'Si j'avais su, je ____ plus tôt.' Choisissez la forme verbale correcte pour compléter la phrase conditionnelle.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Quel est le genre du mot 'ordinateur' en français ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: 'Il faut ____ patience pour apprendre une langue.' Complétez la phrase avec l'article partitif correct.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Lisez le texte suivant et répondez à la question : 'Le Louvre est un musée situé à Paris. Il est célèbre pour abriter des œuvres d'art comme la Joconde et la Vénus de Milo. Des millions de touristes le visitent chaque année.'

Question: Quel est le sujet principal de ce texte ?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Trắc nghiệm Tiếng Pháp - Đề 02

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Bạn của bạn mời bạn đến nhà hàng. Bạn muốn gọi món súp hành tây kiểu Pháp. Bạn sẽ nói gì với официант?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu sau: "... maison est très vieille, elle a été construite en 1888."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Đọc đoạn hội thoại sau và chọn câu trả lời đúng nhất:

**Marie:** Bonjour Paul, comment vas-tu aujourd'hui?
**Paul:** Bonjour Marie, je ne me sens pas très bien. J'ai mal à la tête et j'ai de la fièvre.
**Marie:** Oh là là! Tu devrais aller chez le médecin.
**Paul:** Oui, je pense que tu as raison.

Paul có vấn đề gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Chọn cách diễn đạt tương đương với câu sau: "Bien que le temps soit mauvais, ils sont sortis se promener."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Điền vào chỗ trống với giới từ thích hợp: "Je vais ... Paris ... train."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Chọn thì đúng của động từ để hoàn thành câu: "Si j'avais su, je ... (venir) plus tôt."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Tìm từ đồng nghĩa với "améliorer".

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Chọn câu hỏi đúng cho câu trả lời: "Elle s'appelle Sophie."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Chọn dạng đúng của tính từ để hoàn thành câu: "Ce sont des fleurs ... (beau)"

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Chọn đại từ quan hệ thích hợp: "L'homme ... tu as vu est mon frère."

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Bạn muốn mời một người bạn Pháp đi uống cà phê. Bạn sẽ nói gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Chọn từ trái nghĩa với "facile".

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Hoàn thành câu sau với động từ phản thân thích hợp ở thì hiện tại: "Ils ... (se lever) tôt le matin."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Dịch câu sau sang tiếng Pháp: "Tôi thích nghe nhạc Pháp."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Chọn cụm từ đúng để hoàn thành câu: "... il pleut, nous allons au cinéma."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Bạn muốn hỏi giờ bằng tiếng Pháp. Bạn sẽ nói gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Chọn câu có cấu trúc phủ định đúng.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Tìm từ có nghĩa gần nhất với "voyage".

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Chia động từ "aller" ở thì tương lai đơn (futur simple) cho ngôi "nous".

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Chọn câu trả lời phù hợp cho câu hỏi: "Où vas-tu en vacances ?"

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:

"Paris est la capitale de la France. C'est une ville magnifique avec de nombreux monuments célèbres comme la Tour Eiffel et le Louvre. Les touristes du monde entier viennent visiter Paris chaque année."

Đoạn văn nói về điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Chọn dạng đúng của mạo từ xác định (article défini) để hoàn thành câu: "... soleil brille aujourd'hui."

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Bạn muốn cảm ơn ai đó bằng tiếng Pháp. Bạn sẽ nói gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Chọn từ không cùng nhóm với các từ còn lại: "livre, stylo, table, cahier".

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Chia động từ "faire" ở thì quá khứ kép (passé composé) cho ngôi "elle".

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Chọn câu có trật tự từ đúng trong tiếng Pháp.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Bạn muốn nói "Chúc ngủ ngon" bằng tiếng Pháp. Bạn sẽ nói gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu: "Je ... soif, je voudrais de l'eau."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Trong một cửa hàng quần áo, bạn muốn hỏi giá của một chiếc áo sơ mi. Bạn sẽ nói gì với nhân viên bán hàng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Tìm từ gần nghĩa nhất với "content".

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Trắc nghiệm Tiếng Pháp - Đề 03

1 / 26

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Vous [être] en avance pour le rendez-vous. Choisissez la forme conjuguée correcte du verbe 'être' au présent de l'indicatif pour compléter la phrase.

2 / 26

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Parmi les phrases suivantes, laquelle exprime **le mieux** une **hypothèse** sur le futur ?

3 / 26

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: « Le livre que j'ai lu était passionnant. » Dans cette phrase, le pronom relatif « que » remplace quel élément ?

4 / 26

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Vous êtes invité à dîner chez des amis français. Quelle phrase est la plus **appropriée** pour **remercier** vos hôtes à la fin du repas ?

5 / 26

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Lisez le court texte suivant : « Le réchauffement climatique entraîne la fonte des glaciers et l'élévation du niveau des mers. De nombreuses espèces animales et végétales sont menacées. Il est urgent d'agir pour réduire nos émissions de gaz à effet de serre. » Quelle est la **conclusion principale** de ce texte ?

6 / 26

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Complétez la phrase avec la préposition correcte : Elle va _____ Paris en train.

7 / 26

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Quel est **l'antonyme** du mot « **optimiste** » dans le contexte suivant : « Malgré les difficultés, elle reste optimiste quant à l'avenir. »

8 / 26

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Choisissez la phrase où l'accord de l'adjectif de couleur est **correct** :

9 / 26

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Imaginez un dialogue : Personne A : « Tu as vu le dernier film de ce réalisateur ? » Personne B : « Oui, je l'ai vu. _____ . » Quelle réponse de la Personne B serait la plus **logique** pour **exprimer une opinion positive** sur le film ?

10 / 26

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: « La maison _____ fenêtres donnent sur le jardin est très agréable. » Complétez avec le pronom relatif **composé** correct.

11 / 26

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: « Si j'avais su, je _____ venu plus tôt. » Choisissez la forme verbale correcte pour exprimer le **conditionnel passé deuxième forme**.

12 / 26

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: « Bien qu'il _____ fatigué, il a continué à travailler. » Choisissez la forme verbale correcte du subjonctif présent du verbe 'être' pour compléter la phrase.

13 / 26

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: « Plus je lis ce livre, _____ il me passionne. » Complétez la phrase pour exprimer une **proportionnalité**.

14 / 26

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: « Il a réussi son examen _____ ses efforts. » Choisissez la préposition exprimant la **cause**.

15 / 26

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: « Ils se sont rencontrés _____ hasard dans la rue. » Choisissez l'expression adverbiale correcte.

16 / 26

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: « _____ froid aujourd'hui ! » Quelle interjection exprime le mieux une **exclamation** sur la température ?

17 / 26

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: « Le gouvernement a mis en place de nouvelles mesures _____ lutter contre la pollution. » Choisissez la préposition exprimant le **but**.

18 / 26

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: « Je te téléphonerai _____ que j'aurai fini mon travail. » Choisissez la conjonction de subordination exprimant la **temporalité**.

19 / 26

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: « Il faut _____ de patience pour apprendre une langue étrangère. » Choisissez le nom qui convient.

20 / 26

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: « _____ avis, ce film est excellent. » Choisissez l'expression qui introduit une **opinion personnelle**.

21 / 26

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: « _____ pluie, le match de football a été annulé. » Choisissez la préposition exprimant **l'opposition** ou la **cause contraire**.

22 / 26

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: « _____ de voyager, elle lit des guides touristiques. » Choisissez le verbe à l'infinitif qui exprime une **action préparatoire**.

23 / 26

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: « _____ de personnes sont venues manifester. » Choisissez le déterminant quantitatif qui exprime une **grande quantité**.

24 / 26

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: « _____ de temps en temps, il faut se reposer. » Choisissez l'adverbe de fréquence qui exprime une **action occasionnelle**.

25 / 26

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: « _____ est le prix de cette robe ? » Choisissez le pronom interrogatif correct pour poser une question sur le prix.

26 / 26

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: « _____ ce que tu dis, je ne suis pas d'accord. » Choisissez la conjonction de coordination qui exprime **l'opposition**.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Trắc nghiệm Tiếng Pháp - Đề 04

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Choisissez la phrase qui exprime **la cause** de l'action : 'Il est fatigué, il n'a pas bien dormi.'

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Complétez la phrase avec le **pronom relatif** correct : 'La ville ___ je suis né est située au bord de la mer Méditerranée.'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Parmi les propositions suivantes, laquelle contient une erreur de **conjugaison** du verbe au **conditionnel passé** ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Choisissez le **synonyme** du mot souligné dans la phrase : 'Il a fait preuve d'une grande **perspicacité** pour résoudre ce problème complexe.'

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Traduisez la phrase suivante en français en utilisant **le passé composé**: 'Tôi đã ăn tối lúc 7 giờ.'

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Dans la phrase : 'Le chat noir traverse la rue rapidement.', quel est **le complément d'objet direct (COD)** ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Choisissez la phrase qui utilise correctement **la négation** :

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Quel est **l'antonyme** du mot 'optimiste' ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Complétez la phrase avec la **préposition** correcte : 'Il habite ___ Paris.'

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Choisissez la forme correcte du **participe passé** du verbe 'venir' employé avec l'auxiliaire 'être' au féminin pluriel :

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Lisez le dialogue : '– Tu viens au cinéma ce soir ? – Non, je dois travailler.' Quelle est la **fonction** de la deuxième phrase par rapport à la première ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Transformez la phrase suivante à la **voix passive** : 'Le professeur corrige les examens.'

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Choisissez la phrase qui utilise correctement **le subjonctif** après l'expression de souhait :

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Parmi les propositions suivantes, laquelle contient un **pléonasme** ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Complétez la phrase avec **l'adjectif démonstratif** correct : '___ voiture est très rapide.' (en montrant une voiture)

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Choisissez la question qui correspond à la réponse : 'Je vais au marché.'

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Dans l'expression 'avoir le **mal du pays**', que signifie 'mal du pays' ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Complétez la phrase avec le **temps du passé** correct : 'Hier, nous ___ (regarder) un film intéressant à la télévision.'

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Choisissez la phrase qui exprime **l'hypothèse** :

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Dans la phrase : 'Elle parle **français couramment**.', quel est **l'adverbe** ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Lisez le texte : 'Le réchauffement climatique est un problème majeur pour la planète. Il est causé par les émissions de gaz à effet de serre.' Quel est **le sujet principal** de ce texte ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Transformez la phrase interrogative suivante en **question indirecte** : 'Où est-il allé ?'

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Choisissez la phrase qui utilise correctement **le futur simple** pour exprimer une action future certaine :

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Parmi les propositions suivantes, laquelle contient une **comparaison** ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Complétez la phrase avec le **pronom possessif** correct : 'C'est ma voiture, ce n'est pas ___.'

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Choisissez la phrase qui exprime **l'obligation** en utilisant 'devoir' :

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Dans l'expression 'coûter les **yeux de la tête**', que signifie 'coûter les yeux de la tête' ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Complétez la phrase avec la **conjonction de coordination** correcte : 'Il est intelligent ___ travailleur.'

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Choisissez la phrase qui utilise correctement **le passé récent** :

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Dans un contexte formel, quelle formule de **salutation** est la plus appropriée pour terminer une lettre en français ?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Trắc nghiệm Tiếng Pháp - Đề 05

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Chọn câu có thì quá khứ hoàn thành (plus-que-parfait) được sử dụng đúng:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: “Bien que” và “quoique” có nghĩa tương đương nhau, nhưng cách dùng cấu trúc mệnh đề phụ thuộc sau chúng có gì khác biệt?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Trong câu “Plus il étudie, moins il comprend.”, cấu trúc “plus…moins…” diễn tả mối quan hệ gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Chọn từ/cụm từ đồng nghĩa với “se débrouiller” trong ngữ cảnh “Il a réussi à se débrouiller seul dans cette ville inconnue.”

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Cho đoạn văn sau: “Le réchauffement climatique est un problème majeur. Les glaciers fondent, le niveau de la mer monte, et les événements météorologiques extrêmes se multiplient.” Đoạn văn này chủ yếu sử dụng phương pháp thuyết phục nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: “Ce livre, je ___ ai parlé à Marie.” Điền đại từ quan hệ thích hợp vào chỗ trống.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Chọn câu sử dụng đúng thì futur antérieur:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: “Malgré ___ fatigue, il a continué à travailler.” Chọn giới từ phù hợp nhất.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: “Si j'avais su, je ___ venu plus tôt.” Chia động từ ở thì và thức phù hợp.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Từ nào sau đây có gốc từ Latinh “aqua” (nước)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Chọn câu có sử dụng đúng cấu trúc “venir de + infinitif” để diễn tả hành động vừa mới xảy ra:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: “Il faut que vous ___ plus attentifs.” Chia động từ “être” ở thì subjonctif présent.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: “La voiture ___ j’ai acheté est très rapide.” Điền đại từ quan hệ thích hợp.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Tìm từ trái nghĩa với “optimiste”:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Cho tình huống: Bạn muốn lịch sự từ chối lời mời của một người bạn. Cách diễn đạt nào sau đây phù hợp nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: “Il est important de ___ ses erreurs.” Chọn dạng đúng của động từ “reconnaître”.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: “Plusieurs personnes ___ venues à la fête.” Chia động từ “venir” ở thì passé composé.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: “___ temps fait-il aujourd’hui ?” Chọn từ nghi vấn phù hợp để hỏi về thời tiết.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: “Je suis allé ___ États-Unis.” Chọn giới từ phù hợp trước tên quốc gia số nhiều.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: “Le contraire de ‘augmenter’ est ___.” Điền từ trái nghĩa.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: “Si tu avais écouté mes conseils, tu ne ___ pas eu de problèmes.” Chia động từ ở thì và thức phù hợp.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: “Je me demande s’il ___ venir.” Chia động từ “pouvoir” ở thì conditionnel présent.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: “___ est le livre que tu préfères ?” Chọn từ nghi vấn phù hợp để hỏi về sự lựa chọn.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: “Elle a horreur ___ araignées.” Chọn giới từ phù hợp sau động từ “avoir horreur”.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: “Il est parti ___ que je puisse le voir.” Chọn liên từ phù hợp để diễn tả mục đích phủ định.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: “Je ne suis pas d’accord ___ toi.” Chọn giới từ phù hợp để diễn tả sự bất đồng ý kiến.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: “___ d’enfants jouent dans le parc.” Chọn lượng từ phù hợp để chỉ số lượng không xác định nhưng nhiều.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: “Il faut éviter ___ manger trop gras.” Chọn giới từ phù hợp trước động từ nguyên thể.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: “Le film ___ nous avons vu était excellent.” Điền đại từ quan hệ thích hợp.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: “Choisissez la phrase correctement orthographiée.” (Chọn câu viết đúng chính tả)

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Trắc nghiệm Tiếng Pháp - Đề 06

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Choisissez la phrase qui utilise correctement le subjonctif après une expression de doute.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Parmi les propositions suivantes, laquelle exprime le mieux une concession ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Quel pronom relatif complète correctement la phrase : 'La ville _____ je suis né est très animée.' ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Choisissez l'option qui utilise correctement le conditionnel passé deuxième forme pour exprimer un regret.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Dans la phrase 'Le livre que tu m'as prêté est passionnant.', quel est l'antécédent du pronom relatif 'que' ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Transformez la phrase active suivante à la voix passive : 'Le chef prépare le dîner.'

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Choisissez la forme correcte du participe passé du verbe 's'asseoir' au passé composé avec l'auxiliaire 'être' au féminin pluriel.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Quelle expression adverbiale de temps convient le mieux pour compléter : '_____ , il prendra sa retraite.' ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Parmi les phrases suivantes, laquelle utilise correctement le passé antérieur ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: 'Malgré ses efforts, il a échoué.' Laquelle des expressions suivantes a le même sens que 'Malgré' dans cette phrase ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: 'Elle a horreur des araignées.' Choisissez le synonyme du mot 'horreur' dans ce contexte.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: 'Il est parti sans dire au revoir.' Transformez cette phrase en utilisant un gérondif.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: 'Si j'avais gagné à la loterie, j'achèterais une maison.' Quel temps verbal est 'j'achèterais' ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Complétez la phrase avec la préposition correcte : 'Il habite _____ Paris.'

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: 'Les enfants _____ jouent dans le jardin sont bruyants.' Quel pronom relatif démonstratif convient ici ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: 'Il faut _____ que tu partes maintenant.' Quel connecteur logique de nécessité convient le mieux ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: 'Le bruit soudain _____ a fait sursauter.' Quel pronom relatif complète la phrase ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: 'Je _____ vu Marie hier.' Choisissez l'auxiliaire correct pour le passé composé du verbe 'voir'.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: '_____ vous plaît, parlez plus fort.' Quelle formule de politesse convient le mieux pour commencer une requête ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: 'Il travaille _____ gagner sa vie.' Quelle préposition exprime le but ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: 'Plus il étudie, _____ il réussit.' Complétez la phrase avec l'adverbe comparatif correct.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: 'La maison _____ le toit rouge est la sienne.' Quel adjectif démonstratif convient ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: 'Je ne suis pas allé au cinéma _____ manque de temps.' Quelle préposition exprime la cause ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: 'Si j'avais su, je _____ venu.' Choisissez la forme correcte du conditionnel passé.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: 'Il est important _____ faire du sport régulièrement.' Quelle préposition introduit un infinitif exprimant le but ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: '_____ de partir, n'oubliez pas vos clés.' Quelle expression impérative convient le mieux au début de la phrase ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: 'Il a répondu _____ politesse.' Quelle préposition indique la manière ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: 'Je doute _____ il dise la vérité.' Quelle conjonction introduit une proposition subordonnée exprimant le doute ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: '_____ qu'il soit fatigué, il continue à travailler.' Quelle conjonction exprime une concession ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: 'Il faut que tu _____ plus attentif en classe.' Choisissez la forme correcte du subjonctif présent du verbe 'être'.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Trắc nghiệm Tiếng Pháp - Đề 07

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Chọn câu có cấu trúc đúng và nghĩa phù hợp nhất để diễn đạt sự nuối tiếc về một hành động đã không xảy ra trong quá khứ.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Phân tích câu sau và chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành, thể hiện nguyên nhân hoặc lý do: 'Elle a beaucoup de succès ______ son travail acharné.'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Đọc đoạn hội thoại ngắn sau và xác định ý nghĩa ngụ ý của câu trả lời: 'Marc: Tu viens au cinéma ce soir? Sophie: J'ai une montagne de travail à finir.'

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Chọn câu sử dụng đúng đại từ quan hệ 'dont' để thay thế cho cụm từ gạch chân trong câu: 'C'est un livre. Je t'ai parlé de ce livre hier.'

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Biến đổi câu sau sang thể bị động (voix passive): 'Les étudiants ont préparé le projet.'

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Trong câu 'Il fait beau, alors nous allons faire une promenade.', từ 'alors' thể hiện mối quan hệ ngữ nghĩa nào giữa hai mệnh đề?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Chọn tính từ phù hợp để hoàn thành câu, chú ý sự hợp giống, số: 'Elle porte une robe ______.'

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Đọc đoạn văn sau và xác định ý chính: 'Paris, capitale de la France, est connue pour ses monuments emblématiques comme la Tour Eiffel, le Louvre et la cathédrale Notre-Dame. C'est aussi une ville de mode, de gastronomie et de culture.'

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Điền hình thức đúng của động từ vào chỗ trống trong câu: 'Si j'avais su, je ______ (venir) plus tôt.'

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Chọn từ đồng nghĩa phù hợp nhất với 'fatigué' trong ngữ cảnh: 'Après une longue journée de travail, il était très ______.'

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu: 'Elle parle *avec ses amis*.'

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Hoàn thành câu sau với hình thức đúng của tính từ 'nouveau' (mới): 'Il a acheté une ______ voiture.'

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Chọn câu diễn đạt sự đối lập hoặc nhượng bộ phù hợp nhất: '______ il pleuvait, nous sommes allés nous promener.'

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Phân tích cấu trúc câu: 'Ce film est si intéressant que tout le monde veut le voir.' Cụm từ 'si... que' diễn đạt mối quan hệ ngữ nghĩa nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Chọn động từ phản thân phù hợp và chia đúng thì (Passé Composé) để hoàn thành câu: 'Hier soir, elle ______ (se coucher) tard.'

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Đọc đoạn văn sau: 'Le réchauffement climatique est une préoccupation majeure. Les scientifiques observent une augmentation rapide des températures moyennes mondiales, entraînant des phénomènes extrêmes plus fréquents.' Từ 'préoccupation' có nghĩa gần nhất với từ nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Chọn giới từ phù hợp để hoàn thành câu, diễn tả một khoảng thời gian kéo dài đến hiện tại: 'Il habite à Paris ______ dix ans.'

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Chuyển câu trực tiếp sau sang câu gián tiếp: 'Il a dit: "Je pars demain."'

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Phân tích câu 'J'ai fait réparer ma voiture.' và xác định cấu trúc ngữ pháp được sử dụng.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Chọn tính từ phù hợp nhất để mô tả một người rất thông minh và có kiến thức sâu rộng.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Hoàn thành câu sau với hình thức đúng của động từ 'falloir' (cần, phải) ở thì Présent du Subjonctif: 'Il faut que tu ______ (étudier) sérieusement.'

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Đọc tình huống: Bạn đến một cửa hàng và muốn hỏi giá một chiếc áo. Bạn sẽ nói gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Chọn từ trái nghĩa phù hợp nhất với 'optimiste' (lạc quan).

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Điền hình thức đúng của động từ 'savoir' (biết) hoặc 'connaître' (biết, quen) vào chỗ trống: 'Je ______ parler français, mais je ne ______ pas cette ville.'

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Chọn câu sử dụng đúng cấu trúc so sánh hơn (comparatif de supériorité):

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Đọc tình huống: Bạn bị ốm và muốn giải thích lý do vắng mặt ở lớp cho giáo viên. Bạn sẽ nói gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Xác định thì (temps) của động từ gạch chân trong câu: 'Quand j'étais enfant, je *jouais* dans le jardin tous les jours.'

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Chọn đại từ nhân xưng bổ ngữ (COD hoặc COI) phù hợp để thay thế cho cụm từ gạch chân: 'J'ai vu *mes parents* hier.'

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Phân tích câu sau và xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ in nghiêng: 'Il travaille *pour réussir son examen*.'

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Chọn liên từ phù hợp để kết nối hai mệnh đề, diễn đạt mối quan hệ nguyên nhân-kết quả, trong đó nguyên nhân được đặt ở đầu câu: '______ il faisait froid, nous sommes restés à la maison.'

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Trắc nghiệm Tiếng Pháp - Đề 08

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Chọn câu có trật tự từ đúng trong tiếng Pháp.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống: Je vais ____ Paris en train.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Chọn dạng đúng của động từ “être” thì quá khứ đơn (passé simple) cho ngôi “ils/elles”:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: “Bien sûr, je veux bien vous aider!” có nghĩa tương đương nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Chọn đại từ quan hệ thích hợp: C'est le livre ____ je t'ai parlé.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Tìm từ đồng nghĩa với “magnifique”:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Chọn câu điều kiện loại 2 đúng:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: “Raconter des salades” có nghĩa là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Chia động từ “aller” ở thì tương lai gần (futur proche) cho ngôi “nous”:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Chọn câu bị động (voix passive) tương ứng với câu chủ động: “Le chat mange la souris.”

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Trong câu “Il faut que tu fasses tes devoirs”, động từ “fasses” được chia ở thức nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: “Poser un lapin à quelqu'un” có nghĩa là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Chọn tính từ sở hữu đúng cho câu: “____ mère est très gentille.” (nói về “ma soeur”)

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Tìm từ trái nghĩa với “facile”:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: “Avoir le cafard” có nghĩa là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Chọn dạng đúng của động từ “venir” ở thì quá khứ hoàn thành (plus-que-parfait) cho ngôi “vous”:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: “Se fâcher tout rouge” có nghĩa là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Chọn câu hỏi đúng để hỏi về quốc tịch:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Chia động từ “prendre” ở thì điều kiện hiện tại (conditionnel présent) cho ngôi “tu”:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: “Avoir un chat dans la gorge” có nghĩa là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: “Donner carte blanche à quelqu'un” có nghĩa là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Chọn dạng đúng của mạo từ xác định số nhiều cho danh từ “hôpital”:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: “Être à côté de la plaque” có nghĩa là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Chọn câu có sử dụng thì quá khứ tiếp diễn (imparfait) đúng ngữ pháp:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: “Se mettre le doigt dans l'œil” có nghĩa là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Chọn đại từ chỉ định (pronom démonstratif) đúng: “____ voiture est plus rapide que ____.” (so sánh “cette voiture” với “ma voiture”)

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: “Tomber sur les nerfs de quelqu'un” có nghĩa là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Chọn liên từ (conjonction de coordination) thích hợp để nối hai mệnh đề đối lập: “Il pleut ____ je sors sans parapluie.”

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: “Avoir le coup de foudre” có nghĩa là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Trắc nghiệm Tiếng Pháp - Đề 09

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: '______ vais au marché pour acheter des fruits et des légumes frais.'

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Trong câu sau, lỗi sai ngữ pháp nằm ở đâu? 'Les enfants aiment bien de jouer au parc après l'école.'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Chọn cách diễn đạt nào sau đây có nghĩa tương đương với câu: 'Il est possible que Marie vienne à la fête.'

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: 'Bien que ______ fatigué, il a continué à travailler.' Chọn liên từ và thì phù hợp nhất để hoàn thành câu.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Trong một cửa hàng quần áo, bạn muốn hỏi giá của một chiếc áo sơ mi. Câu hỏi nào sau đây là phù hợp nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: 'Si j'avais su, je ______ plus tôt.' Chọn thì của động từ phù hợp để hoàn thành câu điều kiện loại 3.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Chọn từ đồng nghĩa với 'améliorer' trong ngữ cảnh: 'Il faut améliorer la qualité de ce produit.'

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: 'Ce film est ______ intéressant ______ captivant.' Chọn cặp liên từ so sánh phù hợp.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: 'Le livre ______ tu m'as parlé est très bien.' Chọn đại từ quan hệ phù hợp.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: '______ est la capitale de la France?' Chọn từ để hỏi thích hợp.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: 'Il a réussi ______ ses examens.' Chọn giới từ phù hợp.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: 'Je suis né ______ 1990.' Chọn giới từ chỉ thời gian phù hợp.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Chọn câu có trật tự từ đúng trong tiếng Pháp.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: '______ de personnes sont venues à la réunion?' Chọn từ để hỏi số lượng phù hợp.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: 'Il faut que tu ______ plus de légumes.' Chia động từ 'manger' ở thì subjonctif présent.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: 'Je ______ téléphone à Marie demain.' Chia động từ 'téléphoner' ở thì futur simple.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Chọn câu phủ định đúng của câu: 'Il y a quelqu'un à la porte.'

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: '______ est votre plat préféré?' Chọn từ để hỏi về sở thích.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: 'Les chats ______ sur les toits.' Chia động từ 'dormir' ở thì présent.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: '______ est le contraire de 'facile'?' Chọn từ để hỏi về trái nghĩa.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: 'Si tu venais, je ______ content.' Chia động từ 'être' ở thì conditionnel présent.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: 'Il est important ______ à l'heure.' Chọn động từ nguyên thể phù hợp.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: 'J'aime beaucoup ______ musique classique.' Chọn mạo từ xác định phù hợp.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: 'Ils ______ vus au cinéma hier soir.' Chia động từ 'être' ở thì passé composé.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: '______ est le nom de ce magasin?' Chọn từ để hỏi tên.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: 'Je vais ______ boulangerie pour acheter du pain.' Chọn giới từ chỉ địa điểm phù hợp.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: '______ est-ce que tu vas faire ce week-end?' Chọn cụm từ để hỏi về dự định tương lai.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: 'Le chien ______ par le facteur.' Chia động từ 'être mordu' ở thì passé composé dạng bị động.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Chọn câu có sử dụng đúng đại từ chỉ định.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: 'Il faut ______ de patience pour apprendre une langue.' Chọn danh từ trừu tượng phù hợp.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Trắc nghiệm Tiếng Pháp - Đề 10

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Complétez la phrase suivante avec la préposition correcte : Je vais _____ Paris la semaine prochaine.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Choisissez la phrase qui utilise correctement le passé composé :

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Quel est le synonyme du mot 'gentil'?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Transformez la phrase suivante à la forme passive : 'Le chat mange la souris.'

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Choisissez la conjugaison correcte du verbe 'aller' au futur simple pour le pronom 'nous':

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: 'Il faut que je _____ (faire) mes devoirs.' Complétez la phrase avec la forme correcte du verbe 'faire' au subjonctif présent.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: 'Si j'avais su, je _____ (venir) plus tôt.' Complétez avec la forme correcte du conditionnel passé.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Choisissez le pronom relatif correct pour compléter : 'La maison _____ j'habite est très vieille.'

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: 'Malgré la pluie, _____ (sortir) se promener.' Choisissez la forme correcte du verbe à l'infinitif passé.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Quel est l'antonyme du mot 'facile'?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: '_____ est votre nom de famille?' Choisissez la question correcte.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: 'Je cherche des informations _____ internet.' Complétez avec la préposition correcte.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: '_____ (être) important d'apprendre les langues étrangères.' Choisissez la forme impersonnelle correcte.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: 'Je vais _____ coiffeur.' Complétez avec l'article contracté correct.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: 'Ils _____ (venir) nous voir demain.' Choisissez la conjugaison correcte du verbe 'venir' au futur proche.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: '_____ livres sont intéressants.' Complétez avec le pronom démonstratif correct (pluriel, masculin).

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: 'Je n'ai _____ argent.' Complétez avec la négation correcte.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: '_____ temps fait-il aujourd'hui?' Choisissez le mot interrogatif correct.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: 'Elle est plus grande _____ sa sœur.' Complétez avec l'adverbe de comparaison correct.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: 'Le livre _____ tu m'as parlé est intéressant.' Choisissez le pronom relatif correct.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Dans la phrase 'Le chien court rapidement.', quel est l'adverbe?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: 'Si j'avais de l'argent, je _____ (voyager) autour du monde.' Complétez avec le conditionnel présent.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: '_____ est la capitale de la France?' Choisissez la question correcte.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: 'Il a plu _____ toute la journée.' Complétez avec l'adverbe de temps correct.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: 'Je suis né _____ 1990.' Complétez avec la préposition correcte pour les années.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: '_____ est très intelligent.' Complétez avec un pronom indéfini singulier.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: 'Je dois _____ (aller) au supermarché.' Choisissez le verbe semi-auxiliaire correct conjugué.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: '_____ est-ce que tu vas?' Choisissez la question correcte pour demander la destination.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: 'Il a acheté _____ pain.' Complétez avec l'article partitif correct.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: '_____ amis sont très sympathiques.' Complétez avec l'adjectif possessif correct (pluriel, masculin).

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Trắc nghiệm Tiếng Pháp - Đề 11

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 11

Câu 1: Bạn của bạn nói: “J'adore ce nouveau restaurant italien!” Bạn muốn đáp lại một cách lịch sự và đồng tình. Câu trả lời nào sau đây phù hợp nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 11

Câu 2: Chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: “_______ le bruit, je n'ai pas entendu la sonnerie du téléphone.”

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 11

Câu 3: Trong câu “Si j'avais su, je ne serais pas venu.”, động từ “serais venu” được chia ở thì và dạng thức nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 11

Câu 4: “Il a plu toute la journée, _______ nous avons décidé de rester à la maison.” Liên từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 11

Câu 5: Chọn từ đồng nghĩa gần nhất với “améliorer” trong các phương án sau:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 11

Câu 6: Trong câu “Les enfants jouent _______ dans le jardin.”, trạng từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 11

Câu 7: “_______ vous plaît, pourriez-vous répéter plus lentement?” Cấu trúc nào sau đây phù hợp nhất để thể hiện sự lịch sự khi yêu cầu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 11

Câu 8: Chọn câu có trật tự từ đúng trong tiếng Pháp:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 11

Câu 9: “Ce film est _______ intéressant que le précédent.” Chọn từ so sánh thích hợp nhất:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 11

Câu 10: “Je vais _______ la boulangerie acheter du pain.” Giới từ nào phù hợp nhất để chỉ địa điểm đến?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 11

Câu 11: “_______ est votre nom de famille?” Đại từ nghi vấn nào được dùng để hỏi về tên họ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 11

Câu 12: “Ils _______ au cinéma hier soir.” Chia động từ “aller” ở thì passé composé:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 11

Câu 13: “Si tu as soif, _______ de l'eau.” Chia động từ “boire” ở thì impératif présent (ngôi thứ hai số ít):

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 11

Câu 14: “La voiture _______ j'ai acheté est très rapide.” Đại từ quan hệ nào phù hợp nhất để thay thế cho “la voiture”?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 11

Câu 15: “Je me demande _______ il va venir.” Liên từ phụ thuộc nào phù hợp nhất để diễn tả sự nghi ngờ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 11

Câu 16: “Il faut _______ les légumes avant de les manger.” Động từ phản thân nào phù hợp nhất để chỉ hành động làm sạch thực phẩm?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 11

Câu 17: “_______ de temps fait-il aujourd'hui?” Cụm từ nào dùng để hỏi về thời tiết?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 11

Câu 18: “Je suis né _______ 1990.” Giới từ nào dùng để chỉ năm?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 11

Câu 19: “_______ est la capitale de la France?” Từ để hỏi nào dùng để hỏi về địa điểm?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 11

Câu 20: “Je vais au marché _______ des fruits et des légumes.” Liên từ nào dùng để chỉ mục đích?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 11

Câu 21: “Il est important _______ faire du sport régulièrement.” Cấu trúc nào phù hợp để diễn tả sự cần thiết?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 11

Câu 22: “_______ est-ce que tu vas en vacances cet été?” Cụm từ nào dùng để hỏi về phương tiện đi lại?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 11

Câu 23: “_______ livre est-ce que tu préfères, celui-ci ou celui-là?” Tính từ nghi vấn nào phù hợp nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 11

Câu 24: “Je voudrais _______ kilo de pommes, s'il vous plaît.” Từ nào chỉ số lượng “một” phù hợp nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 11

Câu 25: “Il travaille _______ professeur dans un lycée.” Giới từ nào phù hợp để chỉ nghề nghiệp?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 11

Câu 26: “_______ est le prix de cette chemise?” Từ để hỏi nào dùng để hỏi về giá cả?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 11

Câu 27: “Je n'ai pas _______ de frères et sœurs.” Từ phủ định nào phù hợp nhất để diễn tả “không có”?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 11

Câu 28: “_______ est un bon restaurant italien près d'ici?” Cụm từ nào dùng để hỏi về sự tồn tại của một địa điểm?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 11

Câu 29: “Elle _______ très contente de son cadeau.” Chia động từ “être” ở thì présent (ngôi thứ ba số ít):

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 11

Câu 30: “_______ vous remercie de votre attention.” Đại từ nhân xưng nào phù hợp nhất để thể hiện sự trang trọng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Trắc nghiệm Tiếng Pháp - Đề 12

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 12

Câu 1: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: '______ vais au marché pour acheter des fruits et des légumes frais.'

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 12

Câu 2: Đâu là cách chia động từ 'venir' ở ngôi thứ ba số nhiều (ils/elles) thì hiện tại đơn (présent)?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 12

Câu 3: Chọn câu hỏi đúng để hỏi về quốc tịch của một người.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 12

Câu 4: 'Il ______ joué au tennis hier.' Chọn dạng đúng của động từ 'jouer' để hoàn thành câu ở thì quá khứ.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 12

Câu 5: Chọn từ đồng nghĩa với 'magnifique'.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 12

Câu 6: 'Les livres ______ sur la table sont intéressants.' Chọn đại từ quan hệ thích hợp để hoàn thành câu.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 12

Câu 7: Dịch câu sau sang tiếng Pháp: 'Tôi thích nghe nhạc cổ điển.'

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 12

Câu 8: Chọn câu trả lời phù hợp nhất cho câu hỏi: 'Comment allez-vous ?'

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 12

Câu 9: '______ est la capitale de la France ?' Chọn từ để hỏi thích hợp để hoàn thành câu hỏi.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 12

Câu 10: 'Je voudrais ______ eau, s'il vous plaît.' Chọn mạo từ thích hợp.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 12

Câu 11: 'Si j'avais su, je ______ venu plus tôt.' Chia động từ 'venir' ở thì điều kiện quá khứ (conditionnel passé).

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 12

Câu 12: Chọn cụm từ trái nghĩa với 'être optimiste'.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 12

Câu 13: '______ est votre numéro de téléphone ?' Chọn từ để hỏi thích hợp.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 12

Câu 14: 'Il faut ______ les légumes avant de les manger.' Chọn động từ thích hợp để hoàn thành câu.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 12

Câu 15: 'Je vais ______ France l'été prochain.' Chọn giới từ thích hợp chỉ địa điểm quốc gia.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 12

Câu 16: 'Elle est plus grande ______ moi.' Chọn liên từ so sánh thích hợp.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 12

Câu 17: 'Ne ______ pas !' Chia động từ 'crier' (hét) ở thì mệnh lệnh thức (impératif) ngôi thứ hai số ít, dạng phủ định.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 12

Câu 18: 'J'ai besoin ______ aide.' Chọn giới từ thích hợp.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 12

Câu 19: 'Le chat ______ sur le toit.' Chọn động từ phản thân thích hợp.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 12

Câu 20: '______ est l'heure ?' Chọn từ để hỏi thích hợp để hỏi về thời gian.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 12

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi: 'Marie va au cinéma avec ses amis. Ils regardent un film comique et ils mangent du pop-corn.' Câu hỏi: 'Qu'est-ce que Marie et ses amis mangent au cinéma ?'

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 12

Câu 22: 'J'irai au concert ______ j'aurai fini mon travail.' Chọn liên từ chỉ thời gian thích hợp.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 12

Câu 23: 'Le contraire de 'facile' est ______.' Chọn từ trái nghĩa.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 12

Câu 24: '______ y a beaucoup de touristes en été.' Chọn chủ ngữ giả 'il' hay 'ce'.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 12

Câu 25: 'J'aime beaucoup ______ chocolat.' Chọn mạo từ xác định thích hợp.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 12

Câu 26: 'Si tu veux, nous ______ au cinéma ce soir.' Chia động từ 'aller' ở thì tương lai đơn (futur simple).

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 12

Câu 27: '______ est votre profession ?' Chọn từ để hỏi thích hợp để hỏi về nghề nghiệp.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 12

Câu 28: 'Je suis né ______ juillet.' Chọn giới từ chỉ tháng.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 12

Câu 29: 'Il parle ______ français.' Chọn trạng từ chỉ mức độ.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 12

Câu 30: 'Si j'avais plus de temps, je ______ plus de livres.' Chia động từ 'lire' ở thì điều kiện hiện tại (conditionnel présent).

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Trắc nghiệm Tiếng Pháp - Đề 13

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 13

Câu 1: Choisissez la phrase qui utilise correctement le pronom relatif composé pour compléter la phrase suivante : "La ville _________ je suis né est très animée."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 13

Câu 2: Sélectionnez la proposition qui exprime la condition de manière hypothétique au passé (conditionnel passé 2ème forme) : "Si j'avais su, je _________ plus tôt."

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 13

Câu 3: Parmi les options suivantes, laquelle contient un mot qui est un faux ami (faux-ami) en français par rapport au vietnamien (có nghĩa khác hoặc dễ gây nhầm lẫn)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 13

Câu 4: Choisissez la forme verbale correcte au subjonctif présent pour compléter la phrase : "Il faut que nous _________ à l'heure pour le rendez-vous."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 13

Câu 5: Quelle est la meilleure façon de reformuler la phrase suivante en utilisant la voix passive : "Le chef prépare le dîner."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 13

Câu 6: Identifiez l'expression idiomatique qui signifie "être très surpris" parmi les options suivantes.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 13

Câu 7: Choisissez le mot qui est un synonyme contextuel de "améliorer" dans la phrase : "Il faut _________ nos méthodes de travail pour être plus efficaces."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 13

Câu 8: Sélectionnez la question indirecte correctement formulée à partir de la question directe : "Où vas-tu ?"

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 13

Câu 9: Complétez la phrase avec le pronom démonstratif approprié : "_________ que tu vois là-bas, est-ce la maison de Paul ?"

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 13

Câu 10: Parmi les propositions suivantes, laquelle contient une faute d'accord du participe passé employé avec l'auxiliaire "avoir"?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 13

Câu 11: Choisissez la conjonction de subordination appropriée pour exprimer la conséquence dans la phrase : "Il a beaucoup travaillé, _________ il a réussi à son examen."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 13

Câu 12: Quel est l'antonyme du mot "optimiste" parmi les options proposées?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 13

Câu 13: Sélectionnez la phrase qui utilise correctement le gérondif pour exprimer la simultanéité : "_________ le journal, il a bu son café."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 13

Câu 14: Complétez la phrase avec la préposition correcte : "Elle est allée _________ France pour ses vacances."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 13

Câu 15: Identifiez la phrase où le pronom indéfini "on" est utilisé avec un sens impersonnel (không chỉ một người cụ thể).

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 13

Câu 16: Choisissez la proposition qui contient une expression de quantité indéfinie.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 13

Câu 17: Sélectionnez la phrase qui utilise correctement le discours indirect libre (style indirect libre).

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 13

Câu 18: Complétez la phrase avec le temps verbal approprié : "Quand j'étais enfant, je _________ souvent à la campagne."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 13

Câu 19: Identifiez la phrase qui exprime une restriction ou une concession en utilisant "bien que".

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 13

Câu 20: Quel est le sens du mot souligné dans la phrase suivante : "Il a fait une remarque très pertinente lors de la réunion."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 13

Câu 21: Choisissez la forme correcte du conditionnel présent pour compléter la phrase : "Je _________ heureux de vous aider si je pouvais."

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 13

Câu 22: Sélectionnez la phrase qui utilise correctement le superlatif relatif (so sánh nhất tương đối).

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 13

Câu 23: Complétez la phrase avec le pronom complément d'objet indirect (COI) approprié : "Je _________ téléphone pour te donner des nouvelles."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 13

Câu 24: Identifiez l'intrus parmi les mots suivants en termes de champ lexical (lĩnh vực từ vựng): "livre, stylo, cahier, ordinateur, gomme, table".

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 13

Câu 25: Choisissez la question qui demande l'heure.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 13

Câu 26: Sélectionnez la phrase qui utilise correctement la négation restrictive "ne...que" (chỉ...mà thôi).

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 13

Câu 27: Complétez la phrase avec la forme appropriée du passé simple (thì quá khứ đơn) : "Il _________ un long voyage l'année dernière."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 13

Câu 28: Identifiez le mot qui est formé par dérivation (từ phái sinh) à partir du verbe "chanter".

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 13

Câu 29: Choisissez la phrase qui exprime le mieux un ordre ou une instruction de manière polie.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 13

Câu 30: Parmi les phrases suivantes, laquelle est grammaticalement incorrecte en raison d'une mauvaise utilisation d'un temps verbal ou d'un mode ?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Trắc nghiệm Tiếng Pháp - Đề 14

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 14

Câu 1: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: '_______ vais au marché pour acheter des fruits et légumes frais.'

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 14

Câu 2: Trong câu 'Il a mangé la pomme que tu lui as donnée.', đại từ quan hệ 'que' thay thế cho từ nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 14

Câu 3: Chọn thì thích hợp để chia động từ trong câu sau: 'Quand je suis arrivé, il _______ (dormir) déjà.'

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 14

Câu 4: 'Malgré la pluie, le match a eu lieu.' Câu này có nghĩa tương đương với câu nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 14

Câu 5: Điền vào chỗ trống với mạo từ xác định thích hợp: 'J'aime _______ musique classique.'

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 14

Câu 6: Chọn câu hỏi đúng để hỏi về nghề nghiệp của một người:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 14

Câu 7: 'Ce film est très amusant.' Tìm từ trái nghĩa với 'amusant' trong các lựa chọn sau:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 14

Câu 8: 'Si j'avais su, je _______ (venir) plus tôt.' Chia động từ trong ngoặc ở thì điều kiện quá khứ (conditionnel passé).

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 14

Câu 9: Chọn giới từ thích hợp: 'Il habite _______ Paris.'

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 14

Câu 10: 'Les enfants jouent _______ dans le jardin.' Chọn trạng từ thích hợp để hoàn thành câu.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 14

Câu 11: 'Je suis allé au cinéma _______ voir le nouveau film.' Chọn mục đích của hành động 'aller au cinéma'.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 14

Câu 12: 'Il faut _______ faire attention en traversant la rue.' Chọn động từ khuyết thiếu (modal verb) thích hợp.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 14

Câu 13: '_______ est ton livre préféré ?' Chọn từ để hỏi thích hợp.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 14

Câu 14: 'Elle parle français _______ anglais.' Chọn liên từ thích hợp để kết hợp hai ngôn ngữ.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 14

Câu 15: 'Je _______ (manger) une pizza hier soir.' Chia động từ 'manger' ở thì quá khứ đơn (passé composé).

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 14

Câu 16: 'Ce n'est pas _______ difficile.' Chọn trạng từ phù hợp để bổ nghĩa cho tính từ 'difficile'.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 14

Câu 17: 'Il a vendu _______ maison.' Chọn tính từ sở hữu phù hợp với ngôi 'il' và danh từ 'maison' (giống cái số ít).

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 14

Câu 18: '_______ est l'heure ?' Chọn cụm từ để hỏi về thời gian.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 14

Câu 19: 'Je ne suis pas d'accord _______ toi.' Chọn giới từ thích hợp để diễn tả 'không đồng ý với ai'.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 14

Câu 20: '_______ de livres as-tu ?' Chọn từ để hỏi về số lượng.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 14

Câu 21: 'Il est important _______ manger sainement.' Chọn liên từ thích hợp trước một động từ nguyên thể.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 14

Câu 22: '_______ est mon parapluie ? Je ne le trouve plus.' Chọn từ để hỏi về vị trí.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 14

Câu 23: 'Les chats _______ (être) des animaux indépendants.' Chia động từ 'être' ở thì hiện tại số nhiều.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 14

Câu 24: 'Je vais _______ la poste.' Chọn giới từ chỉ phương hướng đến một địa điểm công cộng.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 14

Câu 25: '_______ temps fait-il aujourd'hui ?' Chọn cụm từ để hỏi về thời tiết.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 14

Câu 26: 'Je suis fatigué _______ j'ai beaucoup travaillé.' Chọn liên từ nguyên nhân.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 14

Câu 27: '_______ est ton numéro de téléphone ?' Chọn từ để hỏi về số điện thoại.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 14

Câu 28: 'Il va partir _______ vacances.' Chọn giới từ thích hợp trước danh từ 'vacances' (số nhiều).

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 14

Câu 29: '_______ est-ce que tu vas ?' 'Je vais au parc.' Chọn từ để hỏi phù hợp với câu trả lời.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 14

Câu 30: 'J'aime beaucoup _______ chocolat noir.' Chọn danh từ chỉ loại đồ ăn thích hợp.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Trắc nghiệm Tiếng Pháp - Đề 15

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 15

Câu 1: Complétez la phrase suivante avec la préposition correcte : Elle est allée ______ Paris pour un voyage d'affaires.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 15

Câu 2: Choisissez la forme correcte du verbe 'être' au passé composé pour compléter la phrase : Ils ______ arrivés en retard à la réunion.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 15

Câu 3: Parmi les options suivantes, laquelle est la forme interrogative la plus formelle de la phrase 'Tu viens au cinéma ce soir?'

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 15

Câu 4: Identifiez la phrase qui utilise correctement le pronom relatif 'dont' :

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 15

Câu 5: Choisissez le synonyme le plus approprié du mot 'améliorer' dans le contexte de 'améliorer la qualité de vie'.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 15

Câu 6: Traduisez la phrase suivante en français : 'If I had known, I would have come.'

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 15

Câu 7: Dans la phrase 'Bien qu'il soit fatigué, il continue à travailler.', quelle est la fonction de la conjonction 'bien que'?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 15

Câu 8: Choisissez la phrase qui utilise correctement le subjonctif présent :

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 15

Câu 9: Quel est l'antonyme du mot 'optimiste'?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 15

Câu 10: Complétez la phrase avec le pronom démonstratif correct : ______ voiture est plus rapide que la tienne.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 15

Câu 11: Transformez la phrase active 'Le chat mange la souris.' à la voix passive.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 15

Câu 12: Choisissez l'expression idiomatique qui correspond à 'être très en colère'.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 15

Câu 13: Dans la phrase 'Il est parti sans dire au revoir.', 'sans dire au revoir' est un complément ______.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 15

Câu 14: Quel temps verbal est utilisé principalement pour décrire des actions habituelles dans le passé?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 15

Câu 15: 'Se dépêcher' signifie ______.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 15

Câu 16: Complétez la phrase avec la forme correcte du conditionnel présent : Si j'avais plus d'argent, je ______ une maison plus grande.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 15

Câu 17: Parmi ces phrases, laquelle contient une erreur de grammaire?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 15

Câu 18: Quel est le genre du mot 'ordinateur' en français?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 15

Câu 19: 'Avoir le cafard' signifie ______.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 15

Câu 20: Complétez la phrase avec le pronom COI correct : Je ______ téléphone souvent à mes parents.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 15

Câu 21: Dans un dialogue formel, comment diriez-vous 'S'il te plaît'?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 15

Câu 22: Choisissez la phrase qui exprime la politesse en demandant l'heure à un inconnu.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 15

Câu 23: 'Poser un lapin' à quelqu'un signifie ______.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 15

Câu 24: Quel est le participe passé du verbe 'prendre'?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 15

Câu 25: Traduisez l'expression 'to be on cloud nine' en français.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 15

Câu 26: Complétez la phrase avec la conjonction de coordination correcte : Il pleut, ______ nous restons à la maison.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 15

Câu 27: Dans la phrase 'Le film que j'ai vu hier était excellent.', 'que j'ai vu hier' est une proposition ______.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 15

Câu 28: Choisissez le mot qui ne fait pas partie de la même catégorie lexicale que les autres :

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 15

Câu 29: Quelle est la négation de 'quelque chose'?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 15

Câu 30: Répondez à la question suivante de manière polie et affirmative : 'Est-ce que je peux vous aider?'

Xem kết quả