Đề Thi Thử Trắc Nghiệm Online – Môn Mô Học Đại Cương

Đề Thi Thử Trắc Nghiệm Online – Môn Mô Học Đại Cương tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm chứa đựng nhiều dạng bài tập, bài thi, cũng như các câu hỏi trắc nghiệm và bài kiểm tra, trong bộ Đại Học. Nội dung trắc nghiệm nhấn mạnh phần kiến thức nền tảng và chuyên môn sâu của học phần này. Mọi bộ đề trắc nghiệm đều cung cấp câu hỏi, đáp án cùng hướng dẫn giải cặn kẽ. Mời bạn thử sức làm bài nhằm ôn luyện và làm vững chắc kiến thức cũng như đánh giá năng lực bản thân!

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

Đề 11

Đề 12

Đề 13

Đề 14

Đề 15

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Mô học đại cương

Trắc nghiệm Mô học đại cương - Đề 01

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Một nhà nghiên cứu mô học quan sát dưới kính hiển vi một loại mô bao phủ bề mặt của một cơ quan rỗng. Các tế bào trong mô này xếp thành nhiều lớp, nhưng chỉ có lớp tế bào đáy tiếp xúc với màng đáy. Lớp tế bào bề mặt có hình dạng dẹt. Loại biểu mô này có chức năng chính là bảo vệ khỏi mài mòn. Đây có thể là loại biểu mô nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Tại sao biểu mô lát tầng không sừng hóa là lựa chọn mô học phù hợp nhất để lót mặt trong khoang miệng, thực quản và âm đạo?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Một bệnh nhân bị bệnh tự miễn tấn công các cấu trúc liên kết giữa các tế bào biểu mô. Dưới kính hiển vi, người ta quan sát thấy các tế bào biểu mô dễ dàng tách rời nhau, đặc biệt là ở các lớp trên. Loại cấu trúc liên kết nào có khả năng bị tổn thương nghiêm trọng nhất trong trường hợp này, ảnh hưởng đến khả năng chịu lực căng và bám dính của lớp biểu mô?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Tuyến mồ hôi ngoại tiết (eccrine sweat gland) là một ví dụ điển hình của loại tuyến nào dựa trên phương thức chế tiết?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Mô liên kết có vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ cấu trúc, liên kết các mô khác, dự trữ năng lượng và bảo vệ cơ thể. Thành phần nào sau đây của mô liên kết quyết định phần lớn khả năng chịu lực căng và chống kéo giãn của mô, ví dụ như trong gân hoặc dây chằng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Khi một người bị phản ứng dị ứng cấp tính (ví dụ: sốc phản vệ), loại tế bào nào trong mô liên kết có khả năng giải phóng một lượng lớn histamine và các chất trung gian gây viêm khác, dẫn đến giãn mạch, tăng tính thấm thành mạch và co thắt cơ trơn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Sụn là một loại mô liên kết đặc biệt, cung cấp sự hỗ trợ và linh hoạt. Loại sụn nào có chứa các bó sợi collagen dày đặc xen kẽ với các tế bào sụn (chondrocytes) nằm rải rác, giúp nó chịu được lực nén và lực căng lớn, tìm thấy ở đĩa đệm cột sống và sụn chêm khớp gối?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Xương là mô liên kết chuyên biệt có chức năng nâng đỡ, bảo vệ và là kho dự trữ khoáng chất. Tế bào nào trong mô xương chịu trách nhiệm tổng hợp chất nền hữu cơ (osteoid) và cuối cùng bị vây bọc trong chất nền này để trở thành tế bào xương (osteocyte)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Quan sát dưới kính hiển vi một mẫu mô cơ có các đặc điểm sau: tế bào hình trụ dài, có vân ngang rõ rệt, nhiều nhân nằm ở ngoại vi tế bào. Đây là loại mô cơ nào và nó thường được điều khiển bởi hệ thần kinh nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Mô cơ tim có những đặc điểm cấu trúc nào giúp nó hoạt động hiệu quả như một khối đồng bộ (syncytium chức năng) để bơm máu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Mô thần kinh bao gồm neuron và tế bào thần kinh đệm (neuroglia). Nếu một nhà khoa học muốn nghiên cứu vai trò của tế bào đệm trong việc tạo ra vỏ myelin bao bọc sợi trục thần kinh trong hệ thần kinh trung ương (não và tủy sống), họ sẽ tập trung vào loại tế bào nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Trong mô thần kinh, cấu trúc nào chịu trách nhiệm tiếp nhận tín hiệu từ các neuron khác hoặc từ môi trường?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Máu là một loại mô liên kết lỏng. Thành phần nào của máu chịu trách nhiệm chính trong việc vận chuyển oxy từ phổi đến các mô?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Một bệnh nhân bị nhiễm trùng do vi khuẩn. Khi phân tích mẫu máu, số lượng loại bạch cầu nào có khả năng tăng lên đáng kể để thực hiện chức năng thực bào và tiêu diệt vi khuẩn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Hàng rào máu-không khí (blood-air barrier) trong phế nang, nơi diễn ra sự trao đổi khí, được cấu tạo bởi những thành phần mô học rất mỏng để tối ưu hóa khuếch tán. Thành phần nào sau đây *không* phải là một phần cấu tạo trực tiếp của hàng rào này?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Trong hệ hô hấp, sự chuyển đổi từ biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển sang biểu mô vuông đơn và cuối cùng là biểu mô lát đơn diễn ra khi đi từ khí quản xuống các cấu trúc nhỏ hơn. Sự thay đổi này phản ánh sự thay đổi chức năng gì dọc theo đường dẫn khí?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Một bệnh nhân bị xơ hóa phổi, dẫn đến sự tích tụ quá mức của mô liên kết trong vách phế nang. Loại tế bào nào trong mô liên kết là nguyên nhân chính gây ra sự tích tụ này do hoạt động sản xuất quá mức các sợi protein?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Tuyến bã nhờn trên da thường là loại tuyến ngoại tiết có ống dẫn đổ vào nang lông. Dựa trên phương thức chế tiết, tuyến bã nhờn thuộc loại nào, vì toàn bộ tế bào chế tiết bị vỡ ra và giải phóng sản phẩm cùng với mảnh vỡ tế bào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Khi quan sát một lát cắt mô dưới kính hiển vi, bạn thấy các tế bào hình thoi dài, không có vân ngang, và mỗi tế bào chỉ có một nhân nằm ở trung tâm. Loại mô này có khả năng co bóp chậm và kéo dài, thường tìm thấy ở thành các cơ quan rỗng như ruột, mạch máu, tử cung. Đây là loại mô cơ nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Màng đáy (basement membrane) là một lớp mỏng nằm giữa biểu mô và mô liên kết bên dưới. Chức năng nào sau đây *không* phải là chức năng điển hình của màng đáy?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Khi một vết thương trên da lành lại, quá trình sửa chữa mô liên kết diễn ra. Loại tế bào nào di chuyển đến vùng tổn thương, thực bào các mảnh vụn tế bào và vi khuẩn, đồng thời giải phóng các yếu tố kích thích tế bào sợi tăng sinh?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Mô mỡ trắng (white adipose tissue) có chức năng gì ngoài việc dự trữ năng lượng dưới dạng triglyceride?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Trong tủy xương, quá trình tạo máu (hematopoiesis) diễn ra. Loại mô liên kết nào đóng vai trò là môi trường hỗ trợ (stroma) cho các tế bào gốc tạo máu và các tế bào đang phát triển, cung cấp các yếu tố tăng trưởng cần thiết?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Khi quan sát một lát cắt động mạch dưới kính hiển vi, bạn thấy lớp áo giữa (tunica media) chứa một lượng lớn các sợi protein cho phép thành mạch đàn hồi và trở lại hình dạng ban đầu sau mỗi nhịp đập của tim. Loại sợi nào chiếm ưu thế trong lớp này, đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa huyết áp?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Biểu mô chuyển tiếp (Transitional epithelium), tìm thấy ở đường tiết niệu (bàng quang, niệu quản), có khả năng đặc biệt là thay đổi hình dạng (dẹt ra khi căng, phồng lên khi rỗng). Đặc điểm mô học nào giúp loại biểu mô này thực hiện chức năng đó, ngoài cấu trúc đa lớp?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Tế bào nào trong mô liên kết có khả năng thực bào các hạt bụi, vi khuẩn, tế bào chết và đóng vai trò trình diện kháng nguyên trong phản ứng miễn dịch?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Biểu mô trụ đơn có vi nhung mao và diềm bàn chải (striated border) là đặc trưng của lớp lót bên trong cơ quan nào, nơi chức năng hấp thu chất dinh dưỡng diễn ra mạnh mẽ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Liên kết khe (Gap junction) giữa các tế bào có chức năng chính là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Lớp biểu bì của da (epidermis) là một ví dụ điển hình của loại biểu mô nào, được thiết kế để chống lại sự mất nước, mài mòn và xâm nhập của vi sinh vật từ môi trường bên ngoài?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Trong hệ thần kinh, các tế bào Schwann đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành vỏ myelin. Vỏ myelin này được hình thành xung quanh cấu trúc nào của neuron và ở hệ thần kinh nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Mô học đại cương

Trắc nghiệm Mô học đại cương - Đề 02

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Quan sát một tiêu bản mô học nhuộm Hematoxylin và Eosin (H&E), bạn thấy một cấu trúc hình ống với lòng ống rộng, thành ống có nhiều lớp tế bào xếp chồng lên nhau, lớp ngoài cùng là các tế bào dẹt. Nhân tế bào lớp trong cùng bắt màu đậm Hematoxylin, trong khi bào tương của lớp ngoài cùng bắt màu hồng Eosin. Cấu trúc này có khả năng cao nhất là loại mô biểu mô nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Trong quá trình biệt hóa tế bào, một tế bào trung mô (mesenchymal cell) có thể phát triển thành nhiều loại tế bào khác nhau như tế bào xương, tế bào sụn, tế bào cơ vân. Khả năng này của tế bào trung mô được gọi là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: So sánh tế bào chất căn bản (ground substance) của mô liên kết thưa và mô sụn trong. Điểm khác biệt chính về thành phần giúp giải thích sự khác nhau về chức năng cơ học giữa hai loại mô này là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Một bệnh nhân bị tổn thương dây thần kinh vận động ngoại biên, dẫn đến liệt cơ ở một vùng cơ thể. Loại tế bào thần kinh nào bị tổn thương trong trường hợp này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Trong cơ tim, các tế bào cơ tim kết nối với nhau thông qua cấu trúc đặc biệt cho phép lan truyền xung động nhanh chóng giữa các tế bào, đảm bảo sự co bóp đồng bộ của tim. Cấu trúc kết nối này được gọi là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Xét nghiệm mô bệnh học một mẫu sinh thiết da cho thấy sự tăng sinh bất thường của các tế bào melanocyte ở lớp đáy biểu bì, xâm lấn màng đáy và lan xuống lớp bì. Đây là dấu hiệu mô học của bệnh lý nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Chức năng chính của tế bào Schwann trong hệ thần kinh ngoại biên là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Trong quá trình lành vết thương, loại mô liên kết nào đóng vai trò quan trọng trong việc lấp đầy khoảng trống và tạo thành sẹo?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Quan sát tiêu bản mô học của dạ dày, bạn nhận thấy lớp niêm mạc có nhiều tuyến ống đơn phân nhánh, tế bào tuyến tiết chất nhầy và enzyme tiêu hóa. Loại biểu mô nào lót bề mặt niêm mạc dạ dày?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Một bệnh nhân bị thiếu máu do suy giảm sản xuất hồng cầu. Cơ quan nào trong cơ thể chịu trách nhiệm chính cho quá trình sản xuất hồng cầu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Loại sợi nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc tạo độ bền kéo và chống lại lực căng trong mô liên kết, ví dụ như gân và dây chằng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Tế bào Kupffer là loại tế bào thực bào chuyên biệt cư trú ở gan. Chúng có nguồn gốc từ loại tế bào máu nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Trong ống thận gần (proximal convoluted tubule) của nephron, biểu mô lót có nhiều vi nhung mao ở bề mặt đỉnh tế bào. Chức năng chính của vi nhung mao trong biểu mô này là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Phân biệt mô cơ vân với mô cơ trơn dựa trên đặc điểm hình thái học. Điểm khác biệt chính giúp phân biệt hai loại mô cơ này dưới kính hiển vi quang học là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Cấu trúc nào sau đây là đặc trưng của biểu mô chuyển tiếp (transitional epithelium) và cho phép biểu mô này có thể giãn nở khi bàng quang chứa đầy nước tiểu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Một bệnh nhân bị xơ gan, dẫn đến suy giảm chức năng gan. Loại tế bào nào trong gan bị tổn thương và suy giảm chức năng chính trong bệnh lý này?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Trong cấu trúc da, tuyến bã nhờn (sebaceous gland) là loại tuyến ngoại tiết nào dựa trên cơ chế bài tiết sản phẩm?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: So sánh sợi trục có myelin và sợi trục không myelin trong hệ thần kinh trung ương. Ưu điểm chính của sợi trục có myelin so với sợi trục không myelin là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Trong cấu trúc của xương dài, ống Havers (Haversian canal) chứa thành phần nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Một bệnh nhân bị bệnh tự miễn tấn công vào khớp, gây viêm và phá hủy sụn khớp. Loại mô sụn nào thường bị ảnh hưởng trong bệnh viêm khớp dạng thấp?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Chức năng chính của tế bào Mast trong mô liên kết là gì trong phản ứng viêm và dị ứng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Trong quá trình tạo xương màng (intramembranous ossification), loại tế bào nào trực tiếp biệt hóa thành tế bào xương (osteoblasts) và bắt đầu quá trình lắng đọng chất nền xương?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Quan sát tiêu bản mô học của ruột non, bạn thấy lớp niêm mạc có nhiều nếp gấp hình lông nhung (villi) và vi nhung mao (microvilli). Sự hiện diện của các cấu trúc này có vai trò gì trong chức năng của ruột non?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Trong hệ thống dẫn truyền thần kinh, synapse hóa học (chemical synapse) hoạt động dựa trên cơ chế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Loại tế bào biểu mô nào lót các mạch máu và mạch bạch huyết, tạo thành lớp nội mô (endothelium)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Trong cơ vân, đơn vị cấu trúc và chức năng cơ bản chịu trách nhiệm cho sự co cơ là sarcomere. Sarcomere được giới hạn bởi cấu trúc nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Tế bào Purkinje là một loại neuron đặc biệt được tìm thấy ở vùng nào của não bộ và có chức năng gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Trong cấu trúc của thận, tiểu cầu thận (renal corpuscle) bao gồm những thành phần mô học nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: So sánh mô mỡ trắng (white adipose tissue) và mô mỡ nâu (brown adipose tissue). Điểm khác biệt chính về chức năng giữa hai loại mô mỡ này là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Trong cấu trúc của thần kinh ngoại biên, bao sợi thần kinh (perineurium) có vai trò gì quan trọng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Mô học đại cương

Trắc nghiệm Mô học đại cương - Đề 03

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Biểu mô lát đơn được tìm thấy ở nhiều vị trí trong cơ thể, phù hợp với chức năng chính của nó. Chức năng chính và vị trí điển hình của biểu mô lát đơn là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Một sinh viên đang quan sát tiêu bản mô học dưới kính hiển vi và nhận thấy một loại mô có các tế bào hình trụ cao, nhân nằm gần đáy tế bào và có nhiều lông giả trên bề mặt đỉnh. Loại biểu mô này có khả năng cao nhất là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Trong các loại sợi liên kết, sợi collagen nổi bật với đặc tính cơ học nào sau đây, và đặc tính này đóng vai trò quan trọng nhất trong chức năng nào của mô liên kết?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Tế bào nào sau đây đóng vai trò chính trong việc tổng hợp và duy trì chất nền ngoại bào của mô sụn, và chúng thường nằm trong các hốc sụn (lacunae)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: So sánh mô xương đặc và mô xương xốp, đặc điểm cấu trúc nào sau đây chỉ có ở mô xương đặc và đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp dinh dưỡng cho tế bào xương?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Trong mô cơ vân, cấu trúc nào sau đây chịu trách nhiệm chính cho việc dẫn truyền nhanh chóng xung động thần kinh vào sâu bên trong sợi cơ, đảm bảo sự co cơ đồng bộ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Loại tế bào thần kinh đệm nào sau đây có chức năng tạo ra bao myelin cho các sợi trục thần kinh trong hệ thần kinh trung ương?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Khe hở (gap junction) là một loại liên kết tế bào đặc biệt. Chức năng chính của khe hở là gì và nó có vai trò quan trọng trong loại mô nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Một tuyến ngoại tiết được mô tả là tuyến ống đơn phân nhánh. Điều này có nghĩa là tuyến có cấu trúc như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Trong quá trình nhuộm HE (Hematoxylin và Eosin), thành phần tế bào nào sẽ bắt màu Hematoxylin và có màu xanh tím, và thành phần nào sẽ bắt màu Eosin và có màu hồng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Màng đáy (basement membrane) là một cấu trúc quan trọng nằm dưới biểu mô. Chức năng chính của màng đáy là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Loại cơ nào sau đây không có vân ngang và hoạt động dưới sự kiểm soát của hệ thần kinh tự chủ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Chọn phát biểu SAI về tế bào thần kinh (neuron):

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Trong mô máu, tế bào nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong phản ứng viêm và dị ứng, và thường chứa các hạt bào tương chứa histamine và heparin?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Loại sụn nào sau đây có khả năng chịu lực nén và lực kéo tốt nhất, và được tìm thấy ở đĩa đệm cột sống và sụn chêm khớp gối?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Quan sát một tiêu bản nhuộm PAS, cấu trúc nào sau đây sẽ bắt màu đỏ magenta đậm do chứa nhiều glycogen hoặc glycoprotein?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Trong quá trình biệt hóa tế bào, hiện tượng giảm phân hóa (dedifferentiation) đề cập đến điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Loại liên kết tế bào nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo ra hàng rào kín giữa các tế bào biểu mô, ngăn chặn sự di chuyển tự do của các chất giữa các tế bào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Trong hệ thống ống tiêu hóa, lớp cơ vân thường được tìm thấy ở đâu và có chức năng gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Tế bào Kupffer là một loại đại thực bào đặc biệt được tìm thấy ở cơ quan nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Mô liên kết thưa (loose connective tissue) có đặc điểm gì nổi bật về thành phần tế bào và chất nền ngoại bào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Trong cấu trúc của da, lớp nào sau đây chứa các tuyến mồ hôi, tuyến bã nhờn, nang lông và cơ dựng lông?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Loại tế bào nào sau đây có khả năng thực bào mạnh mẽ và đóng vai trò quan trọng trong hệ thống miễn dịch bẩm sinh, thường được gọi là 'tế bào dọn dẹp' của cơ thể?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Mô mỡ trắng (white adipose tissue) có chức năng chính là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Trong quá trình tạo xương trong màng (intramembranous ossification), loại tế bào nào sau đây trực tiếp biệt hóa thành tế bào xương (osteoblast) mà không qua giai đoạn sụn?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Loại biểu mô nào sau đây có khả năng thay đổi hình dạng tùy thuộc vào mức độ căng giãn, và được tìm thấy ở đường tiết niệu (ví dụ: bàng quang)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Trong mô tim, cấu trúc nào sau đây giúp liên kết cơ học và truyền xung động điện giữa các tế bào cơ tim, đảm bảo sự co bóp đồng bộ của tim?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: So sánh tế bào Schwann và oligodendrocyte, điểm khác biệt chính về chức năng và vị trí của chúng là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Chọn phương pháp nhuộm đặc biệt phù hợp để quan sát sợi lưới (reticular fibers) trong mô liên kết:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Trong mô xương, tế bào nào sau đây chịu trách nhiệm hủy xương (resorption) để tái tạo và tu sửa xương?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Mô học đại cương

Trắc nghiệm Mô học đại cương - Đề 04

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Biểu mô lát đơn thường được tìm thấy ở những vị trí nào trong cơ thể, nơi chức năng chính là khuếch tán và lọc?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Loại liên kết tế bào nào chủ yếu chịu trách nhiệm ngăn chặn sự rò rỉ chất lỏng giữa các tế bào biểu mô, tạo ra một hàng rào kín?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Mô liên kết đặc biệt nào có vai trò chính trong việc dự trữ năng lượng, cách nhiệt và bảo vệ cơ quan?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Thành phần nào sau đây của mô liên kết chịu trách nhiệm chính về sức căng và độ bền kéo của mô, ví dụ như trong gân và dây chằng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Loại tế bào nào sau đây là tế bào thần kinh đệm có nguồn gốc từ trung mô và đóng vai trò thực bào, bảo vệ hệ thần kinh trung ương?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Cấu trúc nào sau đây là đặc điểm phân biệt của cơ tim so với cơ vân và cơ trơn, giúp đồng bộ hóa sự co bóp của các tế bào cơ tim?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Loại biểu mô nào lót đường tiết niệu, có khả năng thay đổi hình dạng tế bào để thích ứng với sự căng giãn khi bàng quang chứa đầy nước tiểu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Chức năng chính của tế bào Schwann là gì trong hệ thần kinh ngoại biên?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Loại sụn nào có đặc điểm là chứa một lượng lớn sợi collagen, mang lại khả năng chịu lực nén và sức căng cao, thường được tìm thấy ở đĩa đệm đốt sống và sụn chêm khớp gối?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Cấu trúc nào sau đây của tế bào biểu mô có chức năng chính là tăng diện tích bề mặt hấp thụ hoặc tiết dịch, ví dụ như ở ruột non và ống thận?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Trong quá trình lành vết thương, loại tế bào nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc tổng hợp collagen và các thành phần chất nền ngoại bào để tạo mô sẹo?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Loại tuyến ngoại tiết nào giải phóng sản phẩm tiết bằng cách xuất bào, không làm tổn hại đến tế bào tuyến?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: So sánh cơ vân và cơ trơn, đặc điểm nào sau đây chỉ có ở cơ vân?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Cấu trúc nào sau đây là đơn vị chức năng của xương đặc, bao gồm các ống Havers, phiến xương đồng tâm, tế bào xương và ống Volkmann?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Loại tế bào nào trong mô xương chịu trách nhiệm hủy xương, giải phóng khoáng chất và tham gia vào quá trình tu sửa xương?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Mô tả nào sau đây KHÔNG đúng về biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Nếu một mẫu mô được mô tả là 'vô mạch' (avascular), điều này có nghĩa là mô đó:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Trong một thí nghiệm nhuộm mô, nếu tế bào chất bắt màu acid (eosin) mạnh, điều này gợi ý bào quan nào có thể phát triển mạnh trong tế bào đó?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Phân tích một mẫu mô cho thấy các tế bào hình sao với nhiều nhánh bào tương, liên kết với mạch máu và neuron. Loại tế bào này có khả năng cao là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Cho một đoạn mô tả: 'Các tế bào hình trụ cao, nhân hình bầu dục nằm gần đáy, có lớp mâm khía ở bề mặt đỉnh'. Loại biểu mô này có khả năng cao là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Trong cơ thể, vị trí nào sau đây KHÔNG chứa cơ trơn?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Chức năng chính của lông chuyển (cilia) trên bề mặt tế bào biểu mô đường hô hấp là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Để quan sát rõ cấu trúc vi thể của tế bào và mô, phương pháp nhuộm tiêu bản phổ biến nhất trong mô học là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Một bệnh nhân bị tổn thương dây thần kinh vận động. Loại tế bào thần kinh đệm nào sẽ phản ứng mạnh mẽ nhất tại vị trí tổn thương để loại bỏ mảnh vụn tế bào và hỗ trợ quá trình phục hồi?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Trong mô sụn, tế bào sụn (chondrocyte) nằm trong các hốc nhỏ gọi là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Xét về chức năng, liên kết khe (gap junction) có vai trò quan trọng nhất trong loại mô nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Nếu quan sát thấy một tuyến có nhiều ống tiết phân nhánh và các đơn vị tiết hình túi, loại tuyến này được phân loại là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: So sánh sợi collagen và sợi chun, đặc điểm nào sau đây chỉ đúng với sợi chun?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Trong quá trình phát triển xương dài, sụn tăng trưởng (sụn tiếp hợp) đóng vai trò quan trọng trong việc:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Một sinh viên mô tả một tế bào có 'nhân lớn, hạch nhân rõ, bào tương ưa base mạnh'. Loại tế bào này có thể đang thực hiện chức năng gì tích cực?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Mô học đại cương

Trắc nghiệm Mô học đại cương - Đề 05

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Một sinh viên đang quan sát một tiêu bản mô học dưới kính hiển vi quang học và nhận thấy các tế bào được sắp xếp thành lớp, liên kết chặt chẽ với nhau, và không có mạch máu đi vào mô này. Mặt đáy của lớp tế bào này tiếp xúc với một cấu trúc giàu chất nền ngoại bào. Loại mô nào sau đây phù hợp nhất với mô tả trên?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Trong các loại tế bào biểu mô sau, loại tế bào nào chuyên biệt hóa cao cho chức năng vận chuyển các chất qua biểu mô bằng cách tăng diện tích bề mặt tự do của tế bào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Màng đáy là một cấu trúc quan trọng của mô biểu mô. Chức năng chính của màng đáy là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Quan sát tiêu bản mô học của da, bạn thấy một loại biểu mô có nhiều lớp tế bào, lớp tế bào bề mặt dẹt và chứa keratin. Loại biểu mô này được phân loại là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Trong các loại liên kết tế bào biểu mô, loại liên kết nào đóng vai trò chính trong việc ngăn chặn sự khuếch tán tự do của các phân tử nhỏ giữa các tế bào và duy trì tính phân cực của tế bào biểu mô?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Mô liên kết có nguồn gốc từ lá phôi nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Thành phần nào sau đây KHÔNG phải là thành phần chính của chất nền ngoại bào (ECM) trong mô liên kết?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Trong các loại sợi của mô liên kết, loại sợi nào có đặc tính đàn hồi cao, cho phép mô có thể co giãn và trở lại hình dạng ban đầu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Loại tế bào nào sau đây là tế bào liên kết định cư, có nguồn gốc từ trung mô và đóng vai trò quan trọng trong việc tổng hợp và duy trì chất nền ngoại bào của mô liên kết?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Sụn là một loại mô liên kết đặc biệt. Điểm khác biệt chính giữa sụn và các loại mô liên kết khác là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Loại tế bào nào sau đây chịu trách nhiệm chính trong việc phá hủy và tái hấp thu xương trong quá trình tu sửa xương?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Máu được xếp vào loại mô nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Loại sợi cơ nào sau đây có vân, đa nhân, và hoạt động theo ý muốn?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Đơn vị cấu trúc và chức năng cơ bản của cơ vân là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Điểm khác biệt chính về cấu trúc giữa cơ tim và cơ vân là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Loại tế bào thần kinh nào chịu trách nhiệm dẫn truyền xung động thần kinh hướng VỀ hệ thần kinh trung ương?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Tế bào thần kinh đệm (glial cell) nào sau đây có vai trò tạo ra bao myelin trong hệ thần kinh trung ương?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Synapse là cấu trúc chuyên biệt cho phép truyền thông tin giữa các tế bào thần kinh. Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc về synapse hóa học?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc về neuron?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Mô thần kinh có nguồn gốc từ lá phôi nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Cho một tình huống: Một bệnh nhân bị tổn thương não do đột quỵ. Vùng não bị tổn thương mất khả năng kiểm soát vận động có ý thức. Dựa trên kiến thức về mô học, vùng não nào có khả năng bị tổn thương?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: So sánh tế bào Schwann và oligodendrocyte về chức năng myelin hóa, điểm khác biệt chính là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Trong quá trình viêm, loại tế bào mô liên kết nào di chuyển đến vùng viêm sớm nhất và thực hiện chức năng thực bào các tác nhân gây bệnh và mảnh vụn tế bào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Mô mỡ trắng (unilocular adipose tissue) và mô mỡ nâu (multilocular adipose tissue) khác nhau về chức năng chính. Chức năng chính của mô mỡ nâu là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Một bệnh nhân bị thiếu hụt vitamin C dẫn đến rối loạn tổng hợp collagen. Mô nào sau đây sẽ bị ảnh hưởng nghiêm trọng nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Xét về khả năng tái tạo, mô nào sau đây có khả năng tái tạo tốt nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Trong quá trình lành vết thương ở da, loại tế bào nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo ra mô sẹo?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Nếu một mẫu mô được nhuộm bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic acid-Schiff), cấu trúc nào sau đây sẽ được nhuộm màu đỏ magenta?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Kính hiển vi điện tử truyền qua (TEM) và kính hiển vi điện tử quét (SEM) khác nhau về nguyên lý tạo ảnh và ứng dụng. Ứng dụng chính của kính hiển vi điện tử quét (SEM) là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Trong một tiêu bản mô học nhuộm Hematoxylin và Eosin (H&E), thành phần nào của tế bào sẽ bắt màu Hematoxylin (màu xanh tím)?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Mô học đại cương

Trắc nghiệm Mô học đại cương - Đề 06

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Loại liên kết tế bào nào chủ yếu chịu trách nhiệm ngăn chặn sự khuếch tán tự do của các phân tử hòa tan trong nước giữa các tế bào biểu mô liền kề, ví dụ như ở lớp biểu mô bàng quang?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Một sinh viên đang quan sát tiêu bản mô dưới kính hiển vi quang học và nhận thấy một cấu trúc có nhiều lớp tế bào, tế bào lớp bề mặt dẹt, nhân dẹt. Cấu trúc này có thể thuộc loại biểu mô nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Loại sợi nào sau đây chiếm ưu thế trong mô liên kết thưa và đóng vai trò quan trọng trong việc tạo độ đàn hồi và khả năng phục hồi cho mô?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Tế bào nào sau đây là tế bào liên kết chuyên biệt, có nguồn gốc từ tế bào máu và đóng vai trò chính trong phản ứng viêm và dị ứng bằng cách giải phóng histamine và heparin?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Sụn hyaline, sụn đàn hồi và sụn xơ khác nhau chủ yếu về thành phần nào trong chất nền ngoại bào của chúng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Trong quá trình cốt hóa nội màng (intramembranous ossification), loại tế bào nào trực tiếp biệt hóa thành tế bào xương (osteoblast) và bắt đầu quá trình tạo xương?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Đơn vị cấu trúc và chức năng cơ bản của cơ vân (cơ xương) là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Loại tế bào thần kinh đệm (neuroglia) nào chịu trách nhiệm hình thành myelin sheath xung quanh các sợi trục thần kinh trong hệ thần kinh trung ương (CNS)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Cấu trúc nào sau đây là đặc điểm phân biệt chính giữa ống thận lượn gần (proximal convoluted tubule - PCT) và ống thận lượn xa (distal convoluted tubule - DCT) trong nephron của thận?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Trong gan, tế bào Kupffer là loại tế bào nào và chức năng chính của chúng là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Lớp áo nào của thành mạch máu có chứa cơ trơn và sợi đàn hồi, đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa đường kính mạch máu và huyết áp?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Trong hệ tiêu hóa, đám rối thần kinh Auerbach (myenteric plexus) nằm ở lớp nào của thành ống tiêu hóa và chức năng chính của nó là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Loại biểu mô nào lợp bề mặt của buồng trứng và có tên gọi đặc biệt là 'biểu mô mầm' (germinal epithelium), mặc dù tên gọi này gây hiểu lầm về chức năng thực sự của nó?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Cấu trúc nào sau đây của tinh trùng (spermatozoa) chứa các enzyme tiêu thể (lysosomal enzymes) quan trọng cho quá trình thụ tinh, giúp tinh trùng xâm nhập qua lớp vỏ zona pellucida của trứng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Trong da, lớp nào chứa các thụ thể cảm giác, mạch máu, tuyến mồ hôi, tuyến bã nhờn và nang lông?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Tuyến ngoại tiết (exocrine gland) nào sau đây tiết ra sản phẩm bằng cơ chế toàn tiết (holocrine secretion), trong đó toàn bộ tế bào chứa đầy sản phẩm bài tiết sẽ bị phá vỡ và giải phóng ra ngoài?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Cấu trúc 'tiểu cầu thận' (renal corpuscle) bao gồm những thành phần mô học nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Loại tế bào biểu mô nào đặc trưng cho biểu mô đường dẫn khí của hệ hô hấp, có lông chuyển trên bề mặt đỉnh và tế bào đài (goblet cells) xen kẽ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Trong tim, cấu trúc nào đảm bảo dòng máu chảy theo một chiều từ tâm nhĩ xuống tâm thất và từ tâm thất vào động mạch, ngăn chặn dòng máu chảy ngược?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Loại mô nào sau đây tạo nên lớp vỏ (capsule) bao bọc các cơ quan như gan, thận, lách và hạch bạch huyết, cung cấp sự bảo vệ và duy trì hình dạng cho cơ quan?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Trong tủy xương đỏ, loại tế bào nào là tế bào gốc đa năng, có khả năng biệt hóa thành tất cả các dòng tế bào máu khác nhau?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Cấu trúc nào sau đây là nơi diễn ra quá trình trao đổi khí giữa máu và không khí trong phổi?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Loại tế bào nào trong biểu mô tuyến tiền liệt sản xuất ra dịch tuyến tiền liệt, một thành phần quan trọng của tinh dịch?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Trong hệ thống thần kinh ngoại biên (PNS), tế bào nào tạo ra myelin sheath xung quanh các sợi trục thần kinh?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Mô tả nào sau đây đúng về 'đĩa gian đốt sống' (intervertebral disc)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Trong ruột non, cấu trúc nào sau đây làm tăng đáng kể diện tích bề mặt niêm mạc để hấp thụ chất dinh dưỡng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Loại mô cơ nào không có vân, hoạt động không tự chủ và được tìm thấy ở thành các cơ quan rỗng như dạ dày, ruột, bàng quang và mạch máu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Trong hệ thống bạch huyết, hạch bạch huyết có chức năng chính là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Phương pháp nhuộm mô học Hematoxylin và Eosin (H&E) thường được sử dụng để làm nổi bật những thành phần mô học nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: So sánh tế bào thần kinh và tế bào thần kinh đệm, đặc điểm nào sau đây chỉ có ở tế bào thần kinh và không có ở tế bào thần kinh đệm?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Mô học đại cương

Trắc nghiệm Mô học đại cương - Đề 07

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Chức năng chính của biểu mô chuyển tiếp (transitional epithelium) là gì và đặc điểm cấu trúc nào cho phép nó thực hiện chức năng đó?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Trong các loại sợi liên kết sau, loại sợi nào cung cấp độ đàn hồi cho mô, cho phép mô trở lại hình dạng ban đầu sau khi bị kéo căng hoặc biến dạng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Tế bào thần kinh đệm (neuroglia) đóng vai trò quan trọng trong hoạt động của hệ thần kinh. Chức năng nào sau đây *KHÔNG* phải là chức năng của tế bào thần kinh đệm?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Quan sát một tiêu bản mô dưới kính hiển vi, bạn thấy các tế bào hình trụ dài, có vân ngang, và đa nhân nằm ở ngoại vi tế bào. Đây là loại mô cơ nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Loại liên kết tế bào nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc ngăn chặn sự rò rỉ chất lỏng giữa các tế bào biểu mô, ví dụ như ở biểu mô ruột non?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Màng đáy (basement membrane) là một cấu trúc quan trọng nằm dưới lớp biểu mô. Chức năng chính của màng đáy *KHÔNG* bao gồm:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Trong quá trình viêm, loại tế bào nào sau đây di chuyển từ mạch máu vào mô liên kết với số lượng lớn nhất và đóng vai trò chính trong việc thực bào các tác nhân gây bệnh và mảnh vụn tế bào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Sụn là một loại mô liên kết đặc biệt. Loại sụn nào có khả năng chịu lực nén và sức căng lớn nhất, thường được tìm thấy ở đĩa đệm cột sống và sụn chêm khớp gối?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Tế bào nào ch???u trách nhiệm chính trong việc tổng hợp và duy trì chất nền ngoại bào (extracellular matrix) trong mô liên kết?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển là loại biểu mô đặc trưng của đường hô hấp. Chức năng chính của lông chuyển trong biểu mô này là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Khi quan sát mô xương đặc (compact bone), cấu trúc đơn vị chức năng cơ bản nhất của nó là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Trong mô cơ tim, cấu trúc nào cho phép các tế bào cơ tim liên lạc và phối hợp hoạt động co bóp một cách đồng bộ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Loại tế bào biểu mô nào chuyên biệt cho chức năng tiết chất nhầy, thường được tìm thấy trong biểu mô đường tiêu hóa và đường hô hấp?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Mô liên kết có nguồn gốc từ lá phôi nào trong quá trình phát triển phôi thai?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Trong biểu mô lát tầng sừng hóa, lớp tế bào nào chứa các tế bào chết, dẹt, chứa đầy keratin và tạo thành lớp bảo vệ bề mặt?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: So sánh mô sụn và mô xương, đặc điểm nào sau đây *CHỈ* có ở mô xương mà không có ở mô sụn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Loại mô nào sau đây tạo nên thành phần chính của lớp hạ bì (dermis) của da, mang lại độ bền và đàn hồi cho da?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Chức năng chính của mô mỡ (adipose tissue) là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Trong hệ thần kinh trung ương, tế bào thần kinh đệm nào chịu trách nhiệm tạo ra myelin cho các sợi trục thần kinh?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Loại liên kết tế bào nào cho phép các ion và phân tử nhỏ đi qua trực tiếp giữa các tế bào, tạo điều kiện cho sự giao tiếp và phối hợp hoạt động giữa chúng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Để quan sát rõ các sợi lưới trong mô liên kết, kỹ thuật nhuộm đặc biệt nào thường được sử dụng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Trong quá trình phát triển xương dài, sự cốt hóa nội màng (intramembranous ossification) và cốt hóa nội sụn (endochondral ossification) khác nhau ở điểm nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Tế bào nào trong mô xương chịu trách nhiệm hủy xương, giải phóng calcium và phosphate vào máu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Mô cơ trơn khác với mô cơ vân ở đặc điểm nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Trong một dây thần kinh ngoại biên, cấu trúc nào bao bọc và cách ly từng sợi trục thần kinh, tạo điều kiện cho dẫn truyền xung thần kinh nhanh chóng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Cho một đoạn mô biểu mô được mô tả như sau: 'Biểu mô gồm nhiều lớp tế bào, lớp tế bào bề mặt dẹt, lớp đáy hình khối hoặc trụ'. Đây là loại biểu mô gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Trong mô liên kết thưa, loại tế bào nào có số lượng nhiều nhất và đóng vai trò quan trọng trong việc tổng hợp chất nền ngoại bào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Mô sụn chun khác với sụn trong chủ yếu ở thành phần nào trong chất nền ngoại bào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Trong hệ tiêu hóa, lớp mô nào nằm ngay dưới lớp biểu mô và chứa mạch máu, mạch bạch huyết, và dây thần kinh để nuôi dưỡng và hỗ trợ biểu mô?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Nếu một mẫu mô được nhuộm bằng Hematoxylin và Eosin (H&E), thành phần nào của tế bào sẽ bắt màu Hematoxylin (màu xanh tím)?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Mô học đại cương

Trắc nghiệm Mô học đại cương - Đề 08

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Một sinh viên đang quan sát tiêu bản nhuộm Hematoxylin và Eosin (H&E) của một cơ quan. Họ nhận thấy một cấu trúc hình ống được lót bởi nhiều lớp tế bào, lớp tế bào bề mặt có hình dạng dẹt và có dấu hiệu bong tróc. Loại biểu mô nào sau đây phù hợp nhất với mô tả trên?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Trong quá trình phát triển phôi thai, một nhóm tế bào trung mô biệt hóa thành các tế bào sản xuất ra chất nền ngoại bào giàu sợi collagen loại II và chondroitin sulfate. Loại mô liên kết nào sẽ được hình thành từ quá trình biệt hóa này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Xét nghiệm mô bệnh học của một bệnh nhân cho thấy sự tăng sinh bất thường của các tế bào hình sao, có nhiều nhánh bào tương dài liên kết với nhau, và có khả năng dẫn truyền xung thần kinh. Loại tế bào nào sau đây có khả năng cao nhất gây ra tình trạng tăng sinh này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Một nhà nghiên cứu đang khảo sát các loại protein cấu trúc chính tạo nên màng đáy. Phân tích hóa sinh cho thấy sự hiện diện đáng kể của laminin, collagen loại IV, nidogen và perlecan. Tổ hợp các protein này đặc trưng cho cấu trúc nào trong mô học?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Quan sát dưới kính hiển vi điện tử một tế bào, người ta thấy nhiều ribosome tự do và ribosome gắn trên lưới nội chất hạt (RER) phát triển mạnh. Chức năng chính của tế bào này có thể là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Một loại tế bào biểu mô có hình đa diện, nhân tròn nằm ở trung tâm, và các tế bào được liên kết chặt chẽ với nhau bởi các liên kết bịt (tight junctions) và liên kết bám (adherens junctions). Loại liên kết nào đóng vai trò chính trong việc ngăn chặn sự khuếch tán tự do của các chất giữa các tế bào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Trong một thí nghiệm, người ta sử dụng chất ức chế hoạt động của ti thể trong tế bào. Hậu quả trực tiếp nào sau đây sẽ xảy ra đối với quá trình tổng hợp ATP trong tế bào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Một tế bào có nhiều lysosome và phagosome. Chức năng chính của tế bào này là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Quan sát mô tim dưới kính hiển vi, người ta thấy các tế bào cơ tim liên kết với nhau bởi các cấu trúc đặc biệt chứa desmosomes và liên kết khe. Cấu trúc liên kết này được gọi là gì và chức năng chính của liên kết khe trong mô tim là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Một tuyến ngoại tiết có ống bài xuất phân nhánh và các đơn vị chế tiết hình túi (nang). Loại hình tuyến ngoại tiết này được phân loại là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: So sánh mô cơ vân và mô cơ trơn, đặc điểm nào sau đây chỉ có ở mô cơ vân?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Trong quá trình lành vết thương ở da, loại tế bào nào đóng vai trò chính trong việc tổng hợp collagen và chất nền ngoại bào để tạo thành mô sẹo?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Một bệnh nhân bị thiếu vitamin C kéo dài. Điều này sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình tổng hợp và chức năng của loại protein sợi nào trong mô liên kết?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Loại tế bào nào sau đây có nguồn gốc từ tế bào gốc trung mô (mesenchymal stem cells) và có khả năng biệt hóa thành tế bào xương, tế bào sụn và tế bào mỡ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Trong mô xương đặc, các tế bào xương (osteocytes) nằm trong các hốc xương (lacunae) và liên lạc với nhau thông qua các ống nhỏ chứa bào tương. Các ống nhỏ này được gọi là gì và chức năng chính của chúng là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Biểu mô của khí quản là biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển. Chức năng chính của lông chuyển và tế bào đài trong biểu mô này là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Xét nghiệm mô bệnh học của một bệnh nhân cho thấy sự phá hủy sụn khớp và tăng sinh xương dưới sụn. Tình trạng này gợi ý đến bệnh lý nào liên quan đến mô sụn?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Một tế bào thần kinh (neuron) nhận tín hiệu từ các neuron khác thông qua cấu trúc nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Loại tế bào nào của máu có khả năng di chuyển xuyên mạch máu (diapedesis) để đến vị trí viêm và thực bào vi khuẩn?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Trong lưới nội chất trơn (SER), enzyme cytochrome P450 đóng vai trò quan trọng trong quá trình nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Một tế bào ung thư biểu mô xâm nhập qua màng đáy và lan rộng vào mô liên kết bên dưới. Giai đoạn này trong quá trình di căn ung thư được gọi là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Loại mô nào sau đây không có mạch máu nuôi dưỡng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Trong quá trình co cơ vân, ion calcium đóng vai trò trực tiếp trong việc:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Cấu trúc nào sau đây được tìm thấy ở tế bào thực vật nhưng không có ở tế bào động vật?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Loại biểu mô nào lót bên trong mạch máu và mạch bạch huyết, tạo thành lớp nội mạc?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Phương pháp nhuộm PAS (Periodic acid-Schiff) được sử dụng phổ biến trong mô học để phát hiện cấu trúc nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Trong hệ thần kinh ngoại biên, tế bào Schwann có chức năng tương tự như loại tế bào nào trong hệ thần kinh trung ương?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Loại mô cơ nào sau đây có khả năng tái tạo tốt nhất sau tổn thương?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Cấu trúc nào sau đây của tế bào Golgi có vai trò nhận các vesicle từ lưới nội chất và là nơi protein bắt đầu quá trình biến đổi và phân loại?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Một bệnh nhân được chẩn đoán mắc bệnh xơ gan, một tình trạng bệnh lý đặc trưng bởi sự thay thế mô gan bình thường bằng mô sẹo. Loại mô liên kết nào chiếm ưu thế trong mô sẹo xơ gan?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Mô học đại cương

Trắc nghiệm Mô học đại cương - Đề 09

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Quan sát tiêu bản mô học nhuộm Hematoxylin và Eosin (H&E), bạn thấy một cấu trúc hình ống được lợp bởi biểu mô lát đơn, bao quanh bởi lớp cơ trơn mỏng và mô liên kết. Cấu trúc này có thể là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Chức năng chính của thể Golgi trong tế bào là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Loại liên kết tế bào nào đóng vai trò chính trong việc ngăn chặn sự khuếch tán tự do của các chất giữa các tế bào biểu mô, ví dụ như ở biểu mô ruột?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Mô liên kết có nguồn gốc từ lá phôi nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Thành phần nào sau đây *không* phải là thành phần của chất nền ngoại bào (extracellular matrix) của mô liên kết?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Loại sợi cơ nào có đặc điểm vân ngang, nhiều nhân nằm ở ngoại vi tế bào và hoạt động theo ý muốn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Tế bào thần kinh đệm (neuroglia) nào có chức năng tạo ra bao myelin trong hệ thần kinh trung ương?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Loại biểu mô nào thích hợp cho chức năng bảo vệ và chống chịu lực ma sát, thường thấy ở da?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Trong quá trình viêm, tế bào nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thực bào vi khuẩn và mảnh vụn tế bào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Tuyến ngoại tiết nào tiết ra sản phẩm bằng cách xuất bào, không làm tổn hại đến tế bào tuyến?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Sụn hyaline (sụn trong) khác biệt với sụn elastic (sụn chun) chủ yếu ở đặc điểm nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Loại tế bào nào sau đây *không* có nguồn gốc từ tủy xương?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Xét nghiệm máu của một bệnh nhân cho thấy số lượng bạch cầu ái toan (eosinophils) tăng cao. Tình trạng này có thể gợi ý đến bệnh lý nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Cấu trúc nào sau đây giúp tăng diện tích bề mặt hấp thụ ở ruột non?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Trong xương dài đang phát triển, sụn tăng trưởng (epiphyseal plate) có vai trò gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Quan sát tiêu bản nhuộm PAS (Periodic acid-Schiff), cấu trúc nào sau đây sẽ bắt màu đỏ magenta đặc trưng do chứa nhiều carbohydrate?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Loại cơ tim nào có khả năng dẫn truyền xung điện nhanh nhất, đóng vai trò quan trọng trong sự đồng bộ co bóp của tâm thất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Tế bào biểu mô ống lượn gần của thận có nhiều vi nhung mao ở cực ngọn. Chức năng chính của vi nhung mao ở vị trí này là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Trong hệ thần kinh ngoại biên, tế bào Schwann có vai trò tương tự tế bào nào trong hệ thần kinh trung ương?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Cấu trúc nào sau đây *không* thuộc về nephron của thận?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Biểu mô lát đơn được tìm thấy ở những vị trí nào sau đây trong cơ thể, phù hợp với chức năng trao đổi chất và khuếch tán?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Loại tế bào nào trong biểu mô da chịu trách nhiệm sản xuất sắc tố melanin, bảo vệ da khỏi tác hại của tia UV?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Trong mô xương, tế bào nào chịu trách nhiệm hủy xương, tham gia vào quá trình tu sửa và tái tạo xương?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Loại sợi thần kinh nào dẫn truyền cảm giác đau và nhiệt độ chậm?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Cấu trúc nào sau đây là nơi tiếp hợp giữa tế bào thần kinh và tế bào cơ vân?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Loại biểu mô nào lợp bàng quang và có khả năng thay đổi hình dạng tùy thuộc vào độ căng giãn của bàng quang?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Trong gan, tế bào Kupffer là loại tế bào nào và có chức năng gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Cấu trúc nào sau đây là đặc điểm phân biệt của cơ tim so với cơ vân?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Trong quá trình cốt hóa nội màng (intramembranous ossification), xương được hình thành trực tiếp từ loại mô nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Phân tích một mẫu mô bệnh phẩm cho thấy sự tăng sinh bất thường của tế bào biểu mô tuyến, xâm lấn màng đáy và mô liên kết xung quanh. Đây là dấu hiệu của loại bệnh lý nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Mô học đại cương

Trắc nghiệm Mô học đại cương - Đề 10

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Quan sát tiêu bản nhuộm Hematoxylin và Eosin (H&E) của một cơ quan, bạn nhận thấy cấu trúc có các tế bào hình trụ cao, nhân hình bầu dục nằm gần đáy tế bào và bề mặt tự do có nhiều lông giả (stereocilia). Loại biểu mô nào sau đây phù hợp nhất với mô tả trên và vị trí thường gặp của nó?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong quá trình biệt hóa tế bào, một tế bào trung mô (mesenchymal cell) có thể biệt hóa thành nhiều loại tế bào khác nhau như tế bào sợi, tế bào sụn, tế bào xương và tế bào mỡ. Tính chất này của tế bào trung mô được gọi là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một bệnh nhân bị tổn thương gan do ngộ độc thuốc. Xét nghiệm mô học gan cho thấy có sự tăng sinh các tế bào hình sao (stellate cells) và lắng đọng collagen quá mức trong khoảng Disse. Quá trình này dẫn đến hậu quả mô học chính nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Trong cơ tim, các tế bào cơ tim được liên kết với nhau bởi cấu trúc đặc biệt cho phép lan truyền nhanh chóng xung động điện giữa các tế bào, đảm bảo sự co bóp đồng bộ của cơ tim. Cấu trúc liên kết này được gọi là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: So sánh giữa sợi collagen loại I và sợi elastin, đặc điểm nào sau đây chỉ đúng với sợi elastin?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Trong hệ thần kinh trung ương, loại tế bào thần kinh đệm nào chịu trách nhiệm tạo ra bao myelin xung quanh các sợi trục thần kinh?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Một sinh viên đang quan sát tiêu bản mô học của da dưới kính hiển vi. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG phải là thành phần của lớp hạ bì (dermis)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Xét nghiệm mô bệnh học của niêm mạc dạ dày cho thấy có sự thâm nhiễm của tế bào viêm mạn tính, tổn thương tuyến dạ dày và dị sản ruột (intestinal metaplasia). Những thay đổi này có nguy cơ cao dẫn đến bệnh lý nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Chức năng chính của tế bào mast (tế bào dưỡng bào) trong mô liên kết là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong quá trình cốt hóa nội màng (intramembranous ossification), loại tế bào nào trực tiếp biệt hóa thành tế bào xương (osteoblast) để tạo xương?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Phân biệt giữa cơ vân và cơ trơn dựa trên đặc điểm hình thái và chức năng. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng khi so sánh cơ vân và cơ trơn?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong quá trình viêm cấp tính, các bạch cầu trung tính (neutrophils) di chuyển từ mạch máu đến ổ viêm nhờ hiện tượng hóa hướng động (chemotaxis). Yếu tố hóa hướng động chính thu hút bạch cầu trung tính đến ổ viêm là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Quan sát tiêu bản nhuộm PAS (Periodic acid-Schiff) của gan, bào quan nào trong tế bào gan sẽ bắt màu PAS dương tính mạnh nhất do chứa nhiều glycogen?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Chức năng của lớp áo giữa (tunica media) trong thành động mạch là gì và thành phần chính cấu tạo nên lớp áo giữa?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong ống thận, đoạn nào có biểu mô vuông đơn với bờ bàn chải phát triển mạnh nhất, đảm nhiệm chức năng tái hấp thu tích cực các chất dinh dưỡng và ion?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Tế bào Purkinje là loại tế bào thần kinh đặc trưng của vùng nào trong hệ thần kinh trung ương và chức năng chính của tế bào Purkinje là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong cấu trúc của nang thận (nephron), tiểu cầu thận (glomerulus) được bao bọc bởi cấu trúc nào và chức năng chính của cấu trúc bao bọc này là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Loại liên kết tế bào nào đóng vai trò quan trọng trong việc tạo hàng rào máu-não (blood-brain barrier), ngăn chặn các chất có hại từ máu xâm nhập vào mô não?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong quá trình lành vết thương, nguyên bào sợi (fibroblast) đóng vai trò chính trong giai đoạn nào và chức năng chính của nguyên bào sợi trong giai đoạn này là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: So sánh giữa sụn trong, sụn chun và sụn sợi. Loại sụn nào có nhiều sợi collagen loại II nhất và ít chất nền sụn nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong cấu trúc của dây thần kinh ngoại biên, tế bào Schwann tạo thành bao myelin bao quanh sợi trục thần kinh. Ngoài ra, còn có một lớp mô liên kết bao bọc toàn bộ bó sợi thần kinh, lớp mô liên kết này được gọi là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Chức năng chính của tế bào Kupffer trong gan là gì và chúng thuộc loại tế bào nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong quá trình cốt hóa sụn (endochondral ossification), sụn tăng trưởng (epiphyseal plate) đóng vai trò quan trọng trong việc tăng chiều dài xương. Vùng nào của sụn tăng trưởng chứa các tế bào sụn phân chia mạnh mẽ, tạo ra tế bào mới?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: So sánh giữa tuyến ngoại tiết và tuyến nội tiết. Đặc điểm nào sau đây chỉ đúng với tuyến nội tiết?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong quá trình đáp ứng miễn dịch, tế bào lympho T gây độc (cytotoxic T lymphocyte - CTL) tiêu diệt tế bào đích bằng cơ chế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Quan sát tiêu bản ruột non, cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc lớp niêm mạc (mucosa) của thành ruột non?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Tế bào biểu mô đường dẫn khí có nhiều loại khác nhau, trong đó tế bào nào có chức năng tiết chất nhầy để bẫy các hạt bụi và vi sinh vật?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong mô thần kinh, tế bào nào có chức năng hỗ trợ, dinh dưỡng và bảo vệ neuron, đồng thời tham gia vào quá trình dẫn truyền thần kinh?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Xét nghiệm mô học tủy xương cho thấy có sự tăng sinh bất thường của các tế bào dòng bạch cầu hạt (granulocytes) và giảm sinh các dòng tế bào máu khác. Tình trạng này gợi ý bệnh lý nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong cấu trúc của da, thụ thể cảm giác nào chịu trách nhiệm cảm nhận áp lực nhẹ và xúc giác?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Mô học đại cương

Trắc nghiệm Mô học đại cương - Đề 11

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 1: Loại mô nào sau đây đặc trưng bởi các tế bào liên kết chặt chẽ với nhau, tạo thành lớp phủ bề mặt và lót các khoang cơ thể?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 2: Chức năng chính của các tế bào biểu mô trụ đơn có lông chuyển được tìm thấy trong đường hô hấp là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 3: Loại liên kết tế bào nào đặc biệt quan trọng trong việc ngăn chặn sự rò rỉ chất lỏng giữa các tế bào biểu mô, ví dụ như ở bàng quang?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 4: Mô liên kết có nguồn gốc từ trung bì và bao gồm nhiều loại tế bào và chất nền ngoại bào. Thành phần nào sau đây KHÔNG phải là thành phần chính của chất nền ngoại bào trong mô liên kết?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 5: Tế bào nào sau đây chịu trách nhiệm tổng hợp và duy trì chất nền ngoại bào của sụn?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 6: Loại sợi cơ nào sau đây có vân, đa nhân và chịu sự kiểm soát tự chủ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 7: Đơn vị cấu trúc và chức năng cơ bản của mô thần kinh là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 8: Loại tế bào thần kinh đệm nào chịu trách nhiệm hình thành bao myelin xung quanh các sợi trục thần kinh trong hệ thần kinh trung ương?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 9: Trong quá trình viêm, loại tế bào máu nào sẽ di chuyển từ mạch máu vào mô liên kết để thực bào các tác nhân gây bệnh và mảnh vụn tế bào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 10: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG được tìm thấy trong tế bào chất của tế bào nhân chuẩn?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 11: Ribosome có vai trò chính trong quá trình nào sau đây của tế bào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 12: Kính hiển vi quang học sử dụng ánh sáng nhìn thấy để chiếu sáng mẫu vật. Để quan sát chi tiết hơn về cấu trúc bên trong tế bào, đặc biệt là các bào quan, loại kính hiển vi nào sau đây thường được sử dụng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 13: Thuốc nhuộm Hematoxylin và Eosin (H&E) là một kỹ thuật nhuộm phổ biến trong mô học. Hematoxylin nhuộm màu gì và ái lực với thành phần tế bào nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 14: Mô nào sau đây có chức năng chính là dự trữ năng lượng dưới dạng lipid?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 15: Loại biểu mô nào lót bên trong mạch máu và tim, tạo điều kiện cho sự trao đổi chất và giảm ma sát?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 16: Tế bào Mast (tế bào dưỡng bào) trong mô liên kết đóng vai trò quan trọng trong phản ứng viêm và dị ứng. Chất trung gian hóa học chính mà tế bào Mast giải phóng là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 17: Loại sụn nào có độ đàn hồi cao và được tìm thấy ở sụn vành tai và nắp thanh quản?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 18: Cấu trúc nào sau đây là nơi tiếp xúc giữa hai tế bào thần kinh, cho phép truyền tín hiệu giữa chúng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 19: Loại biểu mô nào có khả năng thay đổi hình dạng tùy thuộc vào độ căng giãn, ví dụ như ở đường tiết niệu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 20: Tế bào nào sau đây là tế bào miễn dịch chuyên biệt, có nguồn gốc từ tế bào lympho B và sản xuất kháng thể?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 21: Trong mô xương, loại tế bào nào chịu trách nhiệm phá hủy và tái hấp thu chất nền xương?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 22: Loại mô cơ nào tạo nên thành của các cơ quan nội tạng rỗng như dạ dày và ruột, và chịu sự kiểm soát không tự chủ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 23: Cấu trúc nào sau đây là một phức hợp protein giúp neo tế bào biểu mô vào màng đáy?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 24: Loại mô liên kết nào có nhiều sợi collagen sắp xếp song song, tạo độ bền kéo cao và được tìm thấy trong gân và dây chằng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 25: Tế bào Purkinje là một loại neuron lớn với nhiều nhánh cây phức tạp, được tìm thấy chủ yếu ở đâu trong hệ thần kinh trung ương?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 26: Trong quá trình lành vết thương, loại tế bào nào đóng vai trò quan trọng trong việc sản xuất collagen để tạo mô sẹo?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 27: Loại biểu mô nào thường được tìm thấy ở các ống dẫn lớn của tuyến ngoại tiết, có chức năng bảo vệ và bài tiết?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 28: Cấu trúc 'vân' trong cơ vân (cơ xương) được tạo ra bởi sự sắp xếp có trật tự của các protein nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 29: Màng đáy (basement membrane) là một lớp chất nền ngoại bào đặc biệt, nằm giữa mô biểu mô và mô liên kết. Chức năng chính của màng đáy là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 30: Trong tế bào, lưới nội chất trơn (smooth endoplasmic reticulum - SER) có vai trò quan trọng trong quá trình nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Mô học đại cương

Trắc nghiệm Mô học đại cương - Đề 12

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 1: Khi quan sát một mô dưới kính hiển vi, bạn nhận thấy các tế bào xếp sít nhau thành lớp, có cực tính rõ rệt (mặt ngọn, mặt đáy), và nằm trên màng đáy. Đặc điểm này điển hình cho loại mô cơ bản nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 2: Một loại mô liên kết có mật độ sợi collagen cao, sắp xếp song song và chặt chẽ, tạo nên cấu trúc rất bền chắc nhưng ít đàn hồi. Loại mô này thường thấy ở đâu trong cơ thể?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 3: So sánh mô cơ vân và mô cơ trơn, đặc điểm nào sau đây CHỈ có ở mô cơ vân?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 4: Tế bào nào trong mô thần kinh có chức năng nâng đỡ, bảo vệ, cung cấp dinh dưỡng và tạo myelin cho sợi thần kinh trong hệ thần kinh trung ương?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 5: Một tuyến ngoại tiết tiết ra sản phẩm bằng cách toàn bộ tế bào chết đi và vỡ ra để giải phóng chất tiết. Kiểu tiết này được gọi là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 6: Hàng rào máu-không khí ở phế nang, nơi diễn ra quá trình trao đổi khí, được cấu tạo bởi các thành phần rất mỏng. Thành phần nào sau đây KHÔNG tham gia trực tiếp vào cấu tạo hàng rào này?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 7: Trong quá trình viêm, loại tế bào mô liên kết nào có khả năng thực bào mạnh mẽ, di chuyển đến ổ viêm và tiêu hóa các mảnh vỡ tế bào, vi khuẩn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 8: Sụn là một loại mô liên kết đặc biệt. Đặc điểm nào của sụn giải thích tại sao sụn thường khó phục hồi sau tổn thương so với xương?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 9: Tế bào nào trong tuyến tụy vừa có chức năng tiết enzyme tiêu hóa (ngoại tiết) vừa có chức năng tiết hormone điều hòa đường huyết (nội tiết)?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 10: Khi phân tích cấu trúc vi thể của thành một mạch máu, bạn nhận thấy lớp áo giữa (Tunica media) rất dày và chứa chủ yếu là các sợi cơ trơn xếp vòng. Đây có khả năng là loại mạch máu nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 11: Lớp nào của ống tiêu hóa (từ thực quản đến ruột già) thường chứa các tuyến tiết chất nhầy hoặc enzyme, mô liên kết lỏng lẻo, mạch máu và các đám rối thần kinh nhỏ (đám rối Meissner)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 12: Một bệnh nhân bị suy giảm chức năng gan nặng, ảnh hưởng đến việc tổng hợp protein huyết tương. Loại tế bào nào trong gan chịu trách nhiệm chính cho chức năng này?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 13: Trong quá trình tạo xương, tế bào nào có chức năng phá hủy mô xương cũ, đóng vai trò quan trọng trong việc tái tạo và duy trì cân bằng canxi?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 14: Liên kết tế bào nào cho phép các ion và phân tử nhỏ đi qua trực tiếp giữa bào tương của hai tế bào liền kề, đóng vai trò quan trọng trong việc phối hợp hoạt động của các tế bào, đặc biệt là trong mô cơ tim và cơ trơn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 15: Biểu mô lợp bề mặt da (biểu bì) có đặc điểm gì phù hợp nhất với chức năng bảo vệ cơ thể khỏi tổn thương cơ học và mất nước?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 16: Một khối u được xác định là có nguồn gốc từ mô liên kết, phát triển chậm và thường không di căn. Đây có thể là loại khối u nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 17: Tế bào nào trong máu có vai trò chính trong việc vận chuyển oxy nhờ chứa hemoglobin?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 18: So sánh sụn trong và sụn chun, đặc điểm nào giúp phân biệt rõ ràng hai loại sụn này dưới kính hiển vi?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 19: Một bệnh lý gây tổn thương các tế bào thần kinh đệm ít nhánh. Chức năng nào của hệ thần kinh trung ương có khả năng bị ảnh hưởng nặng nề nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 20: Khi quan sát một lát cắt mô từ thành ống dẫn trứng, bạn thấy biểu mô lợp bên trong là loại biểu mô trụ đơn có lông chuyển. Chức năng chính của lông chuyển ở đây là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 21: Lớp nào của thành động mạch có vai trò co giãn, điều hòa đường kính mạch máu và huyết áp?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 22: So sánh giữa mô cơ tim và mô cơ vân, đặc điểm nào sau đây là ĐẶC THÙ của mô cơ tim?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 23: Tế bào nào trong mô liên kết có chức năng tổng hợp và tiết ra các thành phần của chất nền ngoại bào, bao gồm sợi collagen, sợi chun và chất nền vô định hình?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 24: Trong cấu tạo của xương đặc, đơn vị cấu trúc cơ bản được sắp xếp theo các vòng tròn đồng tâm quanh một ống trung tâm (ống Havers) chứa mạch máu và thần kinh. Đơn vị này được gọi là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 25: Một bệnh nhân bị phản ứng dị ứng nghiêm trọng. Loại tế bào nào trong mô liên kết có vai trò giải phóng các chất như histamine và heparin, gây ra các triệu chứng của phản ứng dị ứng và viêm?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 26: Biểu mô lợp bên trong các mạch máu (nội mô) là loại biểu mô nào, phù hợp với chức năng cho phép trao đổi chất dễ dàng giữa máu và mô xung quanh?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 27: Mô cơ trơn có khả năng duy trì sự co thắt kéo dài với ít năng lượng tiêu thụ hơn so với cơ vân. Đặc điểm cấu trúc hoặc cơ chế sinh hóa nào sau đây giải thích khả năng này của cơ trơn?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 28: Khi một sợi thần kinh ngoại biên bị tổn thương (ví dụ: đứt sợi trục), tế bào thần kinh đệm nào đóng vai trò quan trọng trong việc dọn dẹp mảnh vỡ và hướng dẫn quá trình tái tạo sợi trục?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 29: Mô mỡ nâu khác với mô mỡ trắng ở đặc điểm nào về mặt cấu trúc vi thể, liên quan đến chức năng sinh nhiệt của nó?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 30: Biểu mô chuyển tiếp (Transitional epithelium), tìm thấy ở đường tiết niệu (bàng quang, niệu quản), có đặc điểm độc đáo nào cho phép cơ quan này giãn nở khi chứa đầy chất lỏng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Mô học đại cương

Trắc nghiệm Mô học đại cương - Đề 13

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 1: Khi quan sát một lát cắt mô dưới kính hiển vi, bạn thấy các tế bào xếp sát nhau thành một lớp duy nhất, hình trụ cao, có cực ngọn với vi nhung mao rõ rệt và cực đáy áp sát màng đáy. Chức năng chính mà loại biểu mô này thường đảm nhiệm trong cơ thể là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 2: Một bệnh nhân bị bỏng nặng, làm tổn thương lớp biểu bì da. Loại mô nào bị tổn thương chủ yếu trong trường hợp này và chức năng bảo vệ chính nào của nó bị suy giảm?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 3: Tuyến nước bọt mang tai (Parotid gland) là một ví dụ về tuyến ngoại tiết. Dựa vào cấu trúc ống bài xuất và đơn vị chế tiết, tuyến này thường được phân loại như thế nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 4: Khi phân tích cấu trúc của sụn, bạn nhận thấy chất nền ngoại bào chứa nhiều sợi đàn hồi bên cạnh sợi collagen type II, và các tế bào sụn nằm trong các ổ sụn. Loại sụn này có đặc điểm thích nghi với chức năng nào là chủ yếu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 5: Một mẫu mô được nhuộm Hematoxylin và Eosin (H&E). Bạn quan sát thấy các tế bào hình thoi dài, nhân nằm giữa, bào tương bắt màu hồng nhạt và không có vân ngang. Các tế bào này liên kết với nhau tạo thành lớp. Đây có khả năng là loại mô cơ nào và chức năng chính của nó là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 6: Tế bào thần kinh (neuron) có cấu trúc chuyên biệt để thực hiện chức năng chính của mô thần kinh. Cấu trúc nào của neuron chịu trách nhiệm chính trong việc nhận tín hiệu từ các neuron khác hoặc tế bào cảm giác?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 7: Một bệnh lý liên quan đến sự phá hủy bao myelin xung quanh sợi trục neuron trong hệ thần kinh trung ương (ví dụ: Bệnh Đa xơ cứng - Multiple Sclerosis). Hậu quả trực tiếp về mặt chức năng của sự tổn thương này là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 8: Mô liên kết chính thức được phân loại thành mô liên kết lỏng và mô liên kết đặc. Sự khác biệt cơ bản nhất giữa hai loại này, quyết định chức năng nâng đỡ và liên kết của chúng, nằm ở thành phần nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 9: Tế bào nào trong mô liên kết chính thức có vai trò quan trọng trong phản ứng miễn dịch, đặc biệt là phản ứng dị ứng, do khả năng giải phóng các chất trung gian như histamine và heparin?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 10: Khi quan sát mô cơ tim dưới kính hiển vi, đặc điểm cấu trúc nào sau đây giúp phân biệt rõ ràng nó với mô cơ vân?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 11: Chức năng chính của tế bào thần kinh đệm ít nhánh (Oligodendrocyte) trong hệ thần kinh trung ương là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 12: Mô xương là một loại mô liên kết chuyên biệt có chức năng nâng đỡ cơ thể, bảo vệ cơ quan và dự trữ khoáng chất. Thành phần chính nào của chất nền ngoại bào tạo nên độ cứng chắc đặc trưng của mô xương?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 13: Trong quá trình hình thành xương nội sụn, mô sụn ban đầu được thay thế bởi mô xương. Loại tế bào nào đóng vai trò then chốt trong việc phá hủy chất nền sụn vôi hóa để tạo không gian cho sự xâm nhập của mạch máu và tế bào tạo xương?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 14: Hàng rào máu não là một cấu trúc bảo vệ quan trọng của hệ thần kinh trung ương, kiểm soát chặt chẽ sự di chuyển của các chất từ máu vào mô não. Thành phần mô học chính nào tạo nên sự 'kín đáo' đặc trưng của hàng rào này?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 15: Khi phân tích một mẫu máu nhuộm Wright-Giemsa, bạn nhận thấy một loại tế bào có nhân hình quả thận hoặc hình móng ngựa, bào tương rộng màu xanh xám, có thể chứa các hạt mịn. Tế bào này sau khi rời mạch máu và đi vào mô liên kết sẽ biệt hóa thành loại tế bào nào và thực hiện chức năng gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 16: Khi quan sát một tiêu bản da, bạn thấy các tế bào biểu bì ở lớp đáy (stratum basale) đang tích cực phân chia để bổ sung tế bào cho các lớp phía trên. Loại liên kết tế bào nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc neo giữ các tế bào biểu bì này vào màng đáy bên dưới?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 17: Một tế bào chế tiết protein (ví dụ: tế bào tuyến tụy ngoại tiết chế tiết enzyme tiêu hóa) sẽ có hệ thống bào quan nào phát triển mạnh mẽ nhất để tổng hợp, xử lý và đóng gói protein trước khi xuất bào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 18: Mô mỡ trắng (White adipose tissue) có vai trò chính là dự trữ năng lượng dưới dạng triglyceride. Ngoài ra, nó còn là một cơ quan nội tiết. Hormone nào sau đây chủ yếu được sản xuất và giải phóng bởi tế bào mỡ trắng, có vai trò điều hòa cảm giác thèm ăn và chuyển hóa năng lượng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 19: Sợi collagen là loại sợi phổ biến nhất trong mô liên kết, mang lại sức bền và khả năng chống chịu lực căng. Protein nào là đơn vị cấu trúc cơ bản tạo nên sợi collagen?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 20: Màng đáy (Basement membrane) là một lớp mỏng, không có tế bào, nằm giữa biểu mô và mô liên kết. Màng đáy đóng vai trò quan trọng trong việc neo giữ biểu mô, lọc các chất và cung cấp tín hiệu cho sự biệt hóa tế bào. Thành phần protein chính cấu tạo nên màng đáy là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 21: Tế bào nào trong máu có vai trò chính trong việc vận chuyển oxy từ phổi đến các mô và mang CO2 từ mô về phổi?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 22: Khi xảy ra phản ứng viêm cấp tính tại một mô, loại tế bào bạch cầu nào thường là những tế bào đầu tiên di chuyển nhanh chóng từ máu đến vị trí viêm để thực bào vi khuẩn và các mảnh vỡ tế bào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 23: Mô biểu mô tuyến nội tiết khác với mô biểu mô tuyến ngoại tiết ở đặc điểm chính nào liên quan đến cách thức bài tiết sản phẩm?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 24: Trong quá trình co cơ vân, sợi actin và sợi myosin trượt lên nhau, làm ngắn sarcomere. Protein nào đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa sự tương tác giữa actin và myosin, phản ứng với sự gắn kết của ion Canxi?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 25: Mô sụn được nuôi dưỡng bằng cách nào, do nó không chứa mạch máu và thần kinh?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 26: Tế bào nào trong mô xương chịu trách nhiệm tổng hợp và bài tiết các thành phần hữu cơ của chất nền xương (chủ yếu là collagen type I và proteoglycan)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 27: Khi quan sát một tiêu bản mô, bạn thấy cấu trúc gồm các tế bào hình trụ giả tầng có lông chuyển, xen kẽ có các tế bào hình đài chế tiết nhầy. Dưới lớp biểu mô là mô liên kết chứa tuyến nhầy và sụn hình chữ C không khép kín. Cấu trúc này có khả năng cao là của cơ quan nào trong hệ hô hấp?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 28: Mô liên kết lưới (Reticular connective tissue), với đặc trưng là mạng lưới sợi lưới (sợi collagen type III) và các tế bào lưới, thường tìm thấy ở các cơ quan nào dưới đây, nơi nó cung cấp bộ khung nâng đỡ cho các tế bào tự do (như tế bào máu)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 29: Tế bào nào trong mô thần kinh ngoại biên chịu trách nhiệm tạo ra bao myelin bao bọc sợi trục neuron, tương tự chức năng của tế bào thần kinh đệm ít nhánh ở hệ thần kinh trung ương?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 30: Lớp nào của thành mạch máu (động mạch và tĩnh mạch) chủ yếu bao gồm các tế bào cơ trơn và sợi đàn hồi, đóng vai trò quan trọng trong việc điều chỉnh đường kính mạch máu và duy trì huyết áp?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Mô học đại cương

Trắc nghiệm Mô học đại cương - Đề 14

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 1: Biểu mô đóng vai trò chính trong việc bao phủ bề mặt cơ thể, lót các khoang và ống dẫn. Chức năng nào sau đây *không* phải là chức năng chính của biểu mô?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 2: Mô liên kết có đặc điểm cấu trúc đa dạng và đảm nhận nhiều vai trò khác nhau trong cơ thể. Thành phần nào sau đây *không* thuộc về mô liên kết?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 3: Quan sát tiêu bản nhuộm H&E của một tuyến, bạn nhận thấy các tế bào tuyến hình trụ, nhân nằm đáy, bào tương chứa nhiều hạt chế tiết ở cực ngọn. Tuyến này có thể được phân loại là tuyến gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 4: Sụn là một loại mô liên kết đặc biệt, có vai trò quan trọng trong việc nâng đỡ và giảm xóc. Loại tế bào nào chịu trách nhiệm tổng hợp và duy trì chất nền sụn?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 5: Cơ vân (cơ xương) có đặc điểm cấu trúc và chức năng riêng biệt so với cơ trơn và cơ tim. Đặc điểm nào sau đây *không* phải là đặc điểm của tế bào cơ vân?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 6: Mô thần kinh đóng vai trò quan trọng trong việc tiếp nhận, xử lý và truyền dẫn thông tin. Loại tế bào nào là đơn vị cấu trúc và chức năng cơ bản của mô thần kinh?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 7: Lớp biểu mô lát đơn thường được tìm thấy ở những vị trí cần sự khuếch tán và trao đổi chất nhanh chóng. Vị trí nào sau đây *không* phải là nơi điển hình có biểu mô lát đơn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 8: Trong mô liên kết, loại sợi nào có đặc tính đàn hồi, cho phép mô có thể co giãn và trở lại hình dạng ban đầu sau khi bị kéo căng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 9: Tế bào thần kinh giao tiếp với nhau thông qua cấu trúc đặc biệt gọi là synap. Chất dẫn truyền thần kinh được giải phóng từ cấu trúc nào của synap để truyền tín hiệu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 10: Màng đáy (basement membrane) là một cấu trúc mỏng nằm dưới lớp biểu mô, có vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ và duy trì chức năng của biểu mô. Thành phần chính của màng đáy là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 11: Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển là loại biểu mô đặc biệt, thường được tìm thấy ở đường hô hấp. Chức năng chính của lông chuyển trên bề mặt tế bào biểu mô này là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 12: Trong quá trình phát triển xương, loại tế bào nào chịu trách nhiệm phá hủy chất nền xương cũ để tạo không gian cho sự hình thành xương mới?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 13: Cơ tim có những đặc điểm cấu trúc trung gian giữa cơ vân và cơ trơn. Cấu trúc đặc biệt nào chỉ có ở cơ tim, giúp liên kết các tế bào cơ tim lại với nhau và cho phép lan truyền xung động nhanh chóng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 14: Tế bào thần kinh đệm (glial cell) đóng vai trò hỗ trợ và bảo vệ tế bào thần kinh. Loại tế bào thần kinh đệm nào tạo ra bao myelin cho các sợi trục thần kinh trong hệ thần kinh trung ương?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 15: Biểu mô chuyển tiếp (transitional epithelium) có khả năng thay đổi hình dạng tùy thuộc vào độ căng của cơ quan. Loại biểu mô này được tìm thấy chủ yếu ở đâu trong cơ thể?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 16: Mô liên kết đặc biệt nào có vai trò dự trữ năng lượng dưới dạng triglyceride, đồng thời cách nhiệt và bảo vệ cơ quan?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 17: Cơ trơn khác biệt với cơ vân và cơ tim về nhiều mặt. Đặc điểm nào sau đây *không* đúng về cơ trơn?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 18: Trong hệ thần kinh ngoại biên, loại tế bào thần kinh đệm nào tạo ra bao myelin cho các sợi trục thần kinh?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 19: Biểu mô vuông đơn thường được tìm thấy ở những vị trí liên quan đến chức năng bài tiết và hấp thụ. Vị trí nào sau đây có thể chứa biểu mô vuông đơn?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 20: Mô liên kết đặc nào có các sợi collagen sắp xếp song song, tạo độ bền kéo cao và thường được tìm thấy ở gân và dây chằng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 21: Sự co cơ vân (cơ xương) được điều khiển bởi hệ thần kinh nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 22: Tế bào microglia là loại tế bào thần kinh đệm có nguồn gốc từ dòng tế bào máu. Chức năng chính của tế bào microglia trong mô thần kinh là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 23: Biểu mô trụ đơn thường được tìm thấy ở những vị trí có chức năng hấp thụ và bài tiết mạnh mẽ. Vị trí nào sau đây có thể chứa biểu mô trụ đơn?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 24: Mô liên kết nào có chất nền cứng chắc nhất do được khoáng hóa bởi muối calcium phosphate?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 25: Loại cơ nào có khả năng co bóp nhịp nhàng, tự động và không mỏi, đảm bảo hoạt động liên tục của tim?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 26: Tế bào hình sao (astrocyte) là loại tế bào thần kinh đệm đa chức năng. Chức năng nào sau đây *không* phải là chức năng chính của tế bào hình sao?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 27: Biểu mô lát tầng sừng hóa (keratinized stratified squamous epithelium) có lớp sừng dày đặc trên bề mặt. Chức năng chính của lớp sừng này là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 28: Mô liên kết nào có vai trò chính trong việc lọc máu ở lách và hạch bạch huyết, đồng thời tạo khung đỡ cho các tế bào máu và bạch cầu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 29: Đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ vân (cơ xương) là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 30: Trong quá trình dẫn truyền xung thần kinh, ion nào đóng vai trò chính trong giai đoạn khử cực của điện thế hoạt động?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Mô học đại cương

Trắc nghiệm Mô học đại cương - Đề 15

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 1: Một nhà nghiên cứu quan sát một mô dưới kính hiển vi và nhận thấy các tế bào xếp thành một lớp duy nhất, hình dẹt, nhân nằm ở trung tâm và hơi lồi ra. Mô này lợp mặt trong của mạch máu. Loại mô biểu bì nào đang được quan sát?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 2: Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển được tìm thấy ở nhiều đoạn của đường hô hấp. Chức năng chính của loại biểu mô này trong hệ hô hấp là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 3: Tuyến ngoại tiết được phân loại dựa trên nhiều tiêu chí. Nếu một tuyến tiết ra sản phẩm bằng cách vỡ hoàn toàn tế bào chứa đầy sản phẩm đó (ví dụ: tuyến bã nhờn), kiểu chế tiết này được gọi là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 4: Trong mô liên kết, loại sợi nào có khả năng co giãn cao và đóng vai trò quan trọng trong cấu trúc của thành động mạch hoặc dây chằng vàng ở cột sống?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 5: Loại tế bào nào trong mô liên kết có vai trò tổng hợp các thành phần chất nền ngoại bào như sợi collagen, sợi chun và chất nền vô định hình?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 6: Khi quan sát một vết cắt mô sụn dưới kính hiển vi, bạn nhận thấy các tế bào sụn (chondrocytes) nằm rải rác trong các hốc (lacunae) và chất nền có màu xanh tím, đồng nhất, không thấy rõ sợi. Đây có thể là loại sụn nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 7: Chức năng chính của sụn xơ, loại sụn được tìm thấy ở đĩa đệm cột sống và khớp gối, là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 8: Quá trình hình thành xương trực tiếp từ mô liên kết nguyên thủy mà không qua giai đoạn sụn được gọi là gì? Quá trình này xảy ra ở xương sọ và xương hàm.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 9: Đơn vị cấu trúc cơ bản của xương đặc (compact bone) là gì, bao gồm các lá xương đồng tâm xếp quanh một ống trung tâm chứa mạch máu và thần kinh?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 10: Loại tế bào nào trong mô xương có nguồn gốc từ mono bào và có chức năng tiêu hủy chất nền xương, đóng vai trò quan trọng trong quá trình tái tạo xương?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 11: Khi quan sát mô cơ vân dưới kính hiển vi, đặc điểm cấu trúc nổi bật nhất giúp phân biệt nó với mô cơ trơn và cơ tim là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 12: Mô cơ tim có một cấu trúc chuyên biệt giúp các tế bào cơ tim liên kết chặt chẽ về mặt cơ học và điện học, cho phép tim co bóp đồng bộ. Cấu trúc đó là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 13: Mô cơ trơn thường được tìm thấy ở thành các cơ quan nội tạng như ruột, dạ dày, mạch máu, bàng quang. Chức năng co bóp của cơ trơn khác với cơ vân ở điểm nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 14: Tế bào thần kinh (neuron) có khả năng tiếp nhận, xử lý và truyền đạt tín hiệu điện hóa. Phần nào của neuron thường tiếp nhận tín hiệu từ các neuron khác?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 15: Trong hệ thần kinh trung ương (não và tủy sống), loại tế bào thần kinh đệm (glial cell) nào có vai trò tạo ra lớp vỏ myelin bao bọc sợi trục của nhiều neuron cùng lúc?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 16: Một bệnh lý thoái hóa thần kinh ảnh hưởng đến khả năng tạo myelin ở hệ thần kinh trung ương. Dựa vào kiến thức mô học, loại tế bào nào nhiều khả năng bị tổn thương chính trong bệnh lý này?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 17: Hàng rào máu não là một cấu trúc chức năng quan trọng bảo vệ não khỏi các chất độc hại trong máu. Về mặt mô học, thành phần nào đóng vai trò chính trong việc hình thành hàng rào này, kiểm soát chặt chẽ sự di chuyển của các chất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 18: Mô mỡ trắng có chức năng chính là dự trữ năng lượng dưới dạng triglyceride. Tế bào mỡ trắng có đặc điểm gì về mặt hình thái dưới kính hiển vi?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 19: Mô liên kết đệm (loose connective tissue) là loại mô liên kết phổ biến, tìm thấy dưới biểu mô, quanh mạch máu và thần kinh. Thành phần nào sau đây chiếm ưu thế trong mô liên kết đệm, tạo không gian cho sự di chuyển của các tế bào và chất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 20: Màng đáy (basement membrane) là một lớp mỏng nằm giữa biểu mô và mô liên kết bên dưới. Chức năng nào sau đây KHÔNG phải là chức năng của màng đáy?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 21: Một mẫu mô từ một tuyến nội tiết được quan sát. Đặc điểm cấu trúc mô học nào giúp xác định đây là tuyến nội tiết chứ không phải tuyến ngoại tiết?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 22: Liên kết tế bào nào tạo thành rào cản chặt chẽ nhất giữa các tế bào biểu mô, ngăn chặn sự di chuyển của các chất qua khoảng gian bào (paracellular pathway)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 23: Tế bào nào trong máu có chức năng thực bào (phagocytosis) các vi khuẩn, mảnh vỡ tế bào và đóng vai trò quan trọng trong phản ứng miễn dịch?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 24: Mô liên kết sợi dày đặc không định hướng (dense irregular connective tissue) được tìm thấy ở đâu trong cơ thể và chức năng chính của nó là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 25: Khi xem tiêu bản mô xương đang phát triển, bạn thấy một vùng sụn đang dần được thay thế bằng mô xương. Các tế bào sụn ở vùng này phì đại, chất nền bị vôi hóa, và mạch máu cùng nguyên bào xương xâm nhập. Đây là đặc điểm của quá trình nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 26: Tế bào hình sao (Astrocyte) là loại tế bào thần kinh đệm phổ biến nhất trong hệ thần kinh trung ương. Chức năng nào sau đây là chức năng chính của tế bào hình sao?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 27: Sợi lưới (Reticular fibers) được cấu tạo chủ yếu từ loại collagen nào và thường tạo thành mạng lưới nâng đỡ cấu trúc ở các cơ quan tạo máu và lympho như tủy xương, lách, hạch bạch huyết?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 28: Phế bào loại II (Type II pneumocyte) trong phế nang phổi có chức năng đặc biệt nào liên quan đến việc giảm sức căng bề mặt và ngăn phế nang xẹp lại?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 29: Trong quá trình viêm, loại tế bào nào trong mô liên kết giải phóng histamine và heparin, gây giãn mạch, tăng tính thấm thành mạch và đóng vai trò trong phản ứng dị ứng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Mô học đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 30: Một đặc điểm mô học quan trọng của xương xốp (spongy bone) khác với xương đặc (compact bone) là gì?

Xem kết quả