Đề Thi Thử Trắc Nghiệm Online – Môn Hóa Đại Cương

Đề Thi Thử Trắc Nghiệm Online – Môn Hóa Đại Cương tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm chứa đựng nhiều dạng bài tập, bài thi, cũng như các câu hỏi trắc nghiệm và bài kiểm tra, trong bộ Đại Học. Nội dung trắc nghiệm nhấn mạnh phần kiến thức nền tảng và chuyên môn sâu của học phần này. Mọi bộ đề trắc nghiệm đều cung cấp câu hỏi, đáp án cùng hướng dẫn giải cặn kẽ. Mời bạn thử sức làm bài nhằm ôn luyện và làm vững chắc kiến thức cũng như đánh giá năng lực bản thân!

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

Đề 11

Đề 12

Đề 13

Đề 14

Đề 15

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa đại cương

Trắc nghiệm Hóa đại cương - Đề 01

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về bản chất của liên kết ion?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Cho cấu hình electron của nguyên tử X là [Ar]3d⁵4s². Vị trí của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Xét phản ứng sau ở trạng thái cân bằng: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây *không* làm chuyển dịch cân bằng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Cho 200ml dung dịch HCl 0.1M tác dụng với 300ml dung dịch NaOH 0.1M. pH của dung dịch thu được là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Trong các phân tử sau, phân tử nào có liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Cho biết năng lượng ion hóa thứ nhất của Na là 496 kJ/mol và của Mg là 738 kJ/mol. Giải thích nào sau đây phù hợp nhất cho sự khác biệt này?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của áp suất hơi bão hòa của một chất lỏng vào nhiệt độ có dạng:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn metan (CH₄), chất oxi hóa là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Phát biểu nào sau đây *sai* về tốc độ phản ứng hóa học?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Biểu thức hằng số cân bằng Kp cho phản ứng này là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Loại hợp chất nào sau đây thường có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Cho sơ đồ pin điện hóa: Zn | Zn²⁺(1M) || Cu²⁺(1M) | Cu. Phản ứng xảy ra tại cực âm (anot) là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Thể tích mol tiêu chuẩn của một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn (0°C và 1 atm) là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện của nguyên tố?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng về dung dịch đệm?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Cho phản ứng phân hạch hạt nhân: ²³⁵U + ¹n → ¹⁴¹Ba + ⁹²Kr + 3¹n. Đây là phản ứng:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Để pha loãng 100ml dung dịch H₂SO₄ 2M thành dung dịch 0.5M, cần thêm bao nhiêu ml nước?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Trong các ion sau, ion nào có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3d¹⁰?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về định luật Hess?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Cho phản ứng: A + B → C. Thực nghiệm cho thấy khi nồng độ của A tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng gấp 4 lần. Bậc phản ứng theo chất A là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Trong các chất sau, chất nào có khả năng tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Tính chất nào sau đây *không* phải là tính chất của kim loại kiềm thổ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Cho biết tích số tan của AgCl (Ksp(AgCl)) = 1.8 × 10⁻¹⁰. Độ tan của AgCl trong nước (mol/L) là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Trong các phân tử sau, phân tử nào có cấu trúc hình học *không* phải là tứ diện đều?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 20. Ion phổ biến nhất của X có điện tích là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Cho phản ứng: 2A(g) + B(g) → C(g). Nếu nồng độ ban đầu của A và B đều là 0.1M, và sau 10 phút nồng độ của A giảm còn 0.08M, tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo sự giảm nồng độ A) trong khoảng thời gian này là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Liên kết kim loại được hình thành do:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Cho phản ứng: C(s) + O₂(g) → CO₂(g) ΔH = -393.5 kJ. Lượng nhiệt tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn 12 gam carbon là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa đại cương

Trắc nghiệm Hóa đại cương - Đề 02

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về mối quan hệ giữa nguyên tử, phân tử và ion?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Cho cấu hình electron của nguyên tử X là 1s²2s²2p⁶3s²3p⁴. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn và tính chất hóa học cơ bản của nó là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Xét phản ứng hóa học: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây *không* làm dịch chuyển cân bằng hóa học của phản ứng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Cho các chất sau: NaCl, HCl, NaOH, CH₃COOH. Chất nào là chất điện li *mạnh*?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Liên kết hóa học trong phân tử NaCl được hình thành bởi:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Cho biết độ âm điện của Na là 0.93, Cl là 3.16, O là 3.44, H là 2.20. Liên kết nào sau đây có độ phân cực *lớn nhất*?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Dựa trên thuyết VB (Valence Bond), dạng hình học của phân tử H₂O là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Phát biểu nào sau đây về orbital nguyên tử (AO) là *sai*?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Số lượng tử từ (ml) xác định điều gì của orbital nguyên tử?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Biểu thức hằng số cân bằng Kp theo áp suất riêng phần là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Dung dịch có pH = 3 có môi trường:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Cho phản ứng: Zn(s) + Cu²⁺(aq) → Zn²⁺(aq) + Cu(s). Phát biểu nào sau đây là đúng về quá trình oxi hóa và khử?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Đơn vị đo tốc độ phản ứng hóa học thường dùng là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Yếu tố nào sau đây *không* ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Nhiệt động học hóa học nghiên cứu về:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Entanpi (H) là một hàm trạng thái, điều này có nghĩa là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Cho biết năng lượng ion hóa thứ nhất của Na (IE₁) = 496 kJ/mol và của Mg (IE₁) = 738 kJ/mol. Giải thích sự khác biệt này dựa trên cấu hình electron và điện tích hạt nhân.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Cho sơ đồ pin điện hóa: Zn | Zn²⁺(1M) || Cu²⁺(1M) | Cu. Phản ứng xảy ra tại cực âm (anot) là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Để tăng độ tan của chất khí trong chất lỏng, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Trong phổ nghiệm quang electron (PES), peak có năng lượng ion hóa thấp nhất tương ứng với electron nào trong nguyên tử?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Cho phản ứng phân hạch hạt nhân U-235. Đây là loại phản ứng hạt nhân nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Để xác định nồng độ của dung dịch axit HCl, người ta tiến hành chuẩn độ bằng dung dịch NaOH chuẩn. Dụng cụ nào sau đây *không* cần thiết cho quá trình chuẩn độ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Một mẫu khí có thể tích 10 lít ở 27°C và áp suất 1 atm. Nếu nén đẳng nhiệt thể tích xuống 5 lít, áp suất của khí là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính chất lưỡng tính của Al₂O₃?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Cho ion phức [Ag(NH₃)₂]⁺. Số phối trí của ion trung tâm Ag⁺ là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Phân tử nào sau đây có moment lưỡng cực bằng không?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn metan (CH₄), chất oxi hóa là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Cho phản ứng: aA + bB → cC + dD. Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng theo chất A là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa đại cương

Trắc nghiệm Hóa đại cương - Đề 03

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Trong các phản ứng hóa học, yếu tố nào sau đây *không* ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Cho phản ứng sau ở trạng thái cân bằng: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g) ΔH < 0. Biện pháp nào sau đây *không* làm dịch chuyển cân bằng sang phải?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Cho cấu hình electron của nguyên tử X là 1s²2s²2p⁶3s²3p³. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn và công thức oxide cao nhất của X là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Phát biểu nào sau đây *không* đúng về dung dịch?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Cho các chất sau: HCl, NaCl, CH₃COOH, NaOH. Chất nào là chất điện ly mạnh?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn methane (CH₄), chất nào đóng vai trò là chất oxi hóa?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần độ pH?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Cho phản ứng: Zn(r) + CuSO₄(dd) → ZnSO₄(dd) + Cu(r). Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng trên?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Tính chất nào sau đây *không* phải là tính chất chung của kim loại?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Loại liên kết hóa học nào được hình thành giữa các nguyên tử trong phân tử O₂?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng: A → B → C → D. Biết A là chất khí màu vàng lục, D là kết tủa trắng không tan trong axit mạnh. A, D lần lượt là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng về entropy (S)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Để trung hòa hoàn toàn 100 ml dung dịch HCl 0.1M cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0.1M?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Biểu thức hằng số cân bằng Kp của phản ứng này là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có bán kính nguyên tử lớn nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Công thức hóa học của thạch cao nung là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Cho biết số oxi hóa của Mn trong ion permanganate (MnO₄⁻) là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Chất nào sau đây được sử dụng để làm mềm nước cứng tạm thời?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Đâu là phát biểu đúng về thuyết Bronsted-Lowry về acid-base?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Cho phản ứng: 2H₂O₂(dd) → 2H₂O(l) + O₂(g). Vai trò của chất xúc tác trong phản ứng này là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Liên kết hydrogen có vai trò quan trọng trong việc quyết định tính chất nào sau đây của nước?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Phát biểu nào sau đây *không* đúng về phản ứng hạt nhân?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Cho chuỗi phản ứng phóng xạ: ²³⁸U → ... → ²⁰⁶Pb. Đây là chuỗi phóng xạ tự nhiên thuộc dãy nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Chất nào sau đây là polymer tổng hợp?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Loại đồng phân nào sau đây có thể xuất hiện ở alkenes?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Phản ứng nào sau đây là phản ứng cộng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Nhóm chức carbonyl (C=O) có trong loại hợp chất hữu cơ nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Loại phân tử sinh học nào sau đây đóng vai trò là đơn vị cấu tạo của protein?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa đại cương

Trắc nghiệm Hóa đại cương - Đề 04

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Điều gì sau đây mô tả đúng nhất về sự khác biệt giữa phản ứng hạt nhân và phản ứng hóa học?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Cho cấu hình electron của nguyên tử X là [Ar]3d⁵4s². Vị trí của X trong bảng tuần hoàn và số electron độc thân của nó lần lượt là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Xét phân tử SO₂. Phát biểu nào sau đây đúng về cấu trúc và tính chất của SO₂?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Cho phản ứng sau ở trạng thái cân bằng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây *không* làm chuyển dịch cân bằng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Dung dịch nào sau đây có pH thấp nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Trong phản ứng oxi hóa khử: KMnO₄ + HCl → KCl + MnCl₂ + Cl₂ + H₂O. Tổng hệ số cân bằng tối giản của các chất phản ứng là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Cho biết tích số tan của AgCl (Ksp(AgCl)) = 1.8 x 10⁻¹⁰. Nồng độ mol của ion Ag⁺ trong dung dịch bão hòa AgCl là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Phản ứng nào sau đây có sự tăng entropy (ΔS > 0) lớn nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Cho phản ứng: 2A + B → C. Biểu thức tốc độ phản ứng nào sau đây phù hợp với cơ chế phản ứng gồm 2 giai đoạn:
Giai đoạn 1 (chậm): A + B → I
Giai đoạn 2 (nhanh): A + I → C

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Cho sơ đồ pin điện hóa: Zn | Zn²⁺(1M) || Cu²⁺(1M) | Cu. Biết E⁰(Zn²⁺/Zn) = -0.76V và E⁰(Cu²⁺/Cu) = +0.34V. Suất điện động chuẩn của pin (E⁰pin) là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Chọn phát biểu *sai* về liên kết ion.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Trong các chất sau: CH₄, NH₃, H₂O, HF. Chất nào có góc liên kết H-X-H lớn nhất (X là nguyên tử trung tâm)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Phản ứng nào sau đây là phản ứng axit-bazơ theo Bronsted-Lowry?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Cho 10 gam CaCO₃ tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư. Thể tích khí CO₂ (đktc) thu được là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Nguyên tắc Pauli loại trừ nói rằng:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Độ tan của chất khí trong nước thường tăng khi:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hủy?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Chất nào sau đây là chất điện ly mạnh?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Cho phản ứng: A → B + C. Nồng độ chất A giảm từ 0.8M xuống 0.4M trong 20 phút. Phản ứng bậc nhất. Hằng số tốc độ phản ứng là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Liên kết hóa học trong phân tử N₂ là liên kết:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Cho pH của dung dịch NH₃ là 11. Nồng độ ion hydroxide [OH⁻] trong dung dịch là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Dãy các chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần số oxi hóa của nitơ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng về thuyết orbital phân tử (MO)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Cho phản ứng: 2NO(g) + O₂(g) → 2NO₂(g). Nếu tốc độ tiêu thụ O₂ là 0.05 mol.L⁻¹.s⁻¹, thì tốc độ tạo thành NO₂ là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Dung dịch đệm là dung dịch có khả năng:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa-khử nội phân tử?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Cho phản ứng: A + 2B ⇌ C. Biểu thức hằng số cân bằng Kc của phản ứng là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Tính chất nào sau đây *không* phải là tính chất chung của kim loại kiềm thổ?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa đại cương

Trắc nghiệm Hóa đại cương - Đề 05

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Trong thí nghiệm Rutherford về sự tán xạ hạt alpha qua lá vàng, hầu hết các hạt alpha đi thẳng qua mà không bị lệch hướng. Điều này cho thấy điều gì về cấu trúc nguyên tử?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Xét phản ứng sau ở trạng thái cân bằng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây *không* làm dịch chuyển cân bằng phản ứng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Cho cấu hình electron của nguyên tử X là [Ar]3d⁵4s². Vị trí của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Liên kết ion được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. Dãy chất nào sau đây *đều* là hợp chất ion?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Cho phản ứng đốt cháy hoàn toàn 1 mol glucose (C₆H₁₂O₆): C₆H₁₂O₆(s) + 6O₂(g) → 6CO₂(g) + 6H₂O(l). Biết nhiệt đốt cháy chuẩn của glucose là -2803 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng này.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính chất oxi hóa của KMnO₄ trong môi trường acid?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Tính pH của dung dịch Ba(OH)₂ 0.005M.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Cho phản ứng: 2NO(g) + O₂(g) → 2NO₂(g). Biểu thức tốc độ phản ứng nào sau đây phù hợp với cơ chế phản ứng một bước?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Chất nào sau đây là acid Lewis?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Trong các phân tử sau: CH₄, NH₃, H₂O, HF. Phân tử nào có góc liên kết lớn nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Cho biết năng lượng ion hóa thứ nhất của Na là 496 kJ/mol và của Cl là 1251 kJ/mol. Điều gì có thể kết luận về khả năng hình thành hợp chất NaCl?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Tính số oxi hóa của sulfur trong ion sulfate (SO₄²⁻).

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Đâu là phát biểu *sai* về chất xúc tác?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Cho phản ứng: A → B + C. Nồng độ ban đầu của A là 1M. Sau 10 phút, nồng độ A còn lại 0.5M. Giả sử phản ứng bậc nhất, hằng số tốc độ phản ứng là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Cấu hình electron nào sau đây vi phạm quy tắc Hund?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện tốt nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Cho sơ đồ pin điện hóa: Zn | Zn²⁺(1M) || Cu²⁺(1M) | Cu. Phản ứng nào xảy ra tại cực cathode (catot)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Phản ứng nào sau đây là phản ứng cộng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Đồng vị phóng xạ ¹⁴C được sử dụng trong phương pháp định tuổi carbon. Phát biểu nào sau đây là đúng về đồng vị?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Trong phản ứng: 2H₂S(g) + 3O₂(g) → 2SO₂(g) + 2H₂O(g). Chất nào là chất bị oxi hóa?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Chọn phát biểu đúng về entropy (S).

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Phản ứng nào sau đây có ΔG < 0 ở điều kiện tiêu chuẩn?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Cân bằng hóa học của phản ứng: A(g) + B(g) ⇌ C(g) + D(g) có hằng số cân bằng Kc = 4. Nếu nồng độ ban đầu của A và B đều là 2M, nồng độ của C ở trạng thái cân bằng là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Phân tử nào sau đây là phân tử phân cực?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử của các nguyên tố Na, Mg, Al, Si là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Cho phản ứng: Ag⁺(aq) + Cl⁻(aq) ⇌ AgCl(s). Tích số tan của AgCl là Tsp(AgCl) = 1.8 × 10⁻¹⁰. Độ tan của AgCl trong nước nguyên chất là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Loại phản ứng nào sau đây *không* phải là phản ứng oxi hóa khử?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Chất chỉ thị acid-base nào sau đây có khoảng pH chuyển màu trong môi trường acid mạnh?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Cho biết ΔH°f (CO₂(g)) = -393.5 kJ/mol và ΔH°f (H₂O(l)) = -285.8 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy methane (CH₄): CH₄(g) + 2O₂(g) → CO₂(g) + 2H₂O(l).

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa đại cương

Trắc nghiệm Hóa đại cương - Đề 06

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về cấu hình electron của nguyên tử oxy (O, Z=8) ở trạng thái cơ bản?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Cho các ion sau: Na⁺, Mg²⁺, F⁻, O²⁻. Ion nào có bán kính ion lớn nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Liên kết hóa học trong phân tử N₂ là liên kết gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Phân tử nào sau đây có cấu trúc hình học dạng đường thẳng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây *không* làm dịch chuyển cân bằng hóa học của phản ứng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Tính pH của dung dịch HCl 0.01M (biết HCl là axit mạnh và phân ly hoàn toàn).

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Chất nào sau đây là chất khử mạnh nhất trong dãy sau: Li, Na, K, Rb?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Cho 10 gam CaCO₃ tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư. Thể tích khí CO₂ (đktc) thu được là bao nhiêu? (Biết M(CaCO₃) = 100 g/mol, V_mol(đktc) = 22.4 L/mol)

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là *sai* về entropy?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Cho phản ứng: A + 2B → C. Biểu thức tốc độ phản ứng nào sau đây phù hợp với cơ chế một giai đoạn của phản ứng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Dung dịch nào sau đây là dung dịch đệm?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Kim loại nào sau đây có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm diện (FCC)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Cho sơ đồ pin điện hóa: Zn | Zn²⁺(1M) || Cu²⁺(1M) | Cu. Phản ứng xảy ra tại cực âm (anot) là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Độ tan của chất rắn trong nước thường tăng khi:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Phản ứng nào sau đây có ΔG < 0 ở điều kiện tiêu chuẩn?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Hằng số cân bằng Kp phụ thuộc vào yếu tố nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Phân tử nào sau đây có moment lưỡng cực bằng 0?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Số oxi hóa của nguyên tố clo trong ion ClO₃⁻ là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Loại phản ứng nào sau đây thường có tốc độ phản ứng nhanh nhất ở điều kiện thường?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Cho biết năng lượng ion hóa thứ nhất của Na là 496 kJ/mol và của Cl là 1251 kJ/mol. Phát biểu nào sau đây là đúng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ nóng chảy?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Chất nào sau đây có khả năng tạo liên kết hydrogen mạnh nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Cho phản ứng: aA + bB → cC + dD. Để xác định bậc phản ứng thực nghiệm, người ta thường dùng phương pháp nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng về định luật Hess?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Cho dung dịch NH₃ 0.1M có Kb = 1.8 x 10⁻⁵. Tính pH của dung dịch này.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, tại cực dương (anot) xảy ra quá trình gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng về thuyết orbital phân tử (MO)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Cho phản ứng: 2A(g) + B(g) → C(g). Ở cùng nhiệt độ, khi nồng độ của A tăng gấp đôi và nồng độ của B không đổi, tốc độ phản ứng tăng gấp 4 lần. Bậc riêng phần của phản ứng đối với chất A là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa đại cương

Trắc nghiệm Hóa đại cương - Đề 07

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Một nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np³. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn và công thức oxide cao nhất có thể có của X là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Cho các ion sau: Na⁺, Mg²⁺, Al³⁺, F⁻, O²⁻, N³⁻. Dãy ion nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính ion?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Liên kết hóa học trong phân tử NaCl được hình thành chủ yếu do:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Cho các phân tử: CO₂, H₂O, NH₃, CH₄. Phân tử nào có moment lưỡng cực khác không?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Dựa vào thuyết VSEPR, dạng hình học của ion SO₄²⁻ là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Loại liên kết hydrogen nào quyết định nhiệt độ sôi cao bất thường của nước so với các hydride khác cùng nhóm?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây *không* làm chuyển dịch cân bằng hóa học?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Dung dịch acid HA có pH = 3. Giá trị Ka của acid HA là (giả sử độ điện ly α << 1):

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Trong pin điện hóa Daniell, quá trình nào xảy ra ở cathode (cực dương)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Cho biết nhiệt tạo thành chuẩn ΔH<0xF° của CO₂(g) là -393.5 kJ/mol. Phát biểu nào sau đây là đúng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Đơn vị của hằng số tốc độ phản ứng bậc nhất là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Hiện tượng thẩm thấu ngược được ứng dụng trong:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Chất nào sau đây là chất điện ly mạnh?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Cho phản ứng hạt nhân: ²³⁵<0xE92>U + ¹<0xE0>n → ¹³⁹<0xE56>Ba + ⁹⁴<0xE36>Kr + x¹<0xE0>n. Giá trị của x là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Nguyên tắc loại trừ Pauli phát biểu rằng:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Phát biểu nào sau đây *không* đúng về orbital nguyên tử p?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Cho cấu hình electron của nguyên tử X: 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s¹3d⁵. Nguyên tố X thuộc khối nào trong bảng tuần hoàn?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Công thức hóa học nào sau đây biểu diễn hợp chất ion?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Trong phân tử N₂, số liên kết σ (sigma) và π (pi) lần lượt là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: KMnO₄ + HCl → Cl₂ + MnCl₂ + KCl + H₂O. Hệ số cân bằng của Cl₂ trong phương trình phản ứng oxi hóa khử trên là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Tính biến thiên entropy chuẩn ΔS<0xE29C>₂<0xE980> của phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g), biết S<0xE29C>₂<0xE980>(N₂) = 191.5 J/mol.K, S<0xE29C>₂<0xE980>(H₂) = 130.7 J/mol.K, S<0xE29C>₂<0xE980>(NH₃) = 192.8 J/mol.K.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Chất nào sau đây có khả năng tạo phức chất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng tăng khi tăng nhiệt độ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Để trung hòa hoàn toàn 200 ml dung dịch NaOH 0.1M cần bao nhiêu ml dung dịch HCl 0.05M?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Cho phản ứng: A + B → C. Thực nghiệm cho thấy khi nồng độ của A tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng gấp 4 lần. Bậc phản ứng theo chất A là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Dung dịch nào sau đây có pH lớn nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Phản ứng nào sau đây là phản ứng cộng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Đồng vị phóng xạ ¹⁴C được sử dụng để:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Cho giản đồ năng lượng của một phản ứng hóa học. Chất xúc tác có vai trò:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa đại cương

Trắc nghiệm Hóa đại cương - Đề 08

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Trong các phát biểu sau về cấu trúc nguyên tử, phát biểu nào là *sai*?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Cho cấu hình electron của nguyên tử X là 1s²2s²2p⁶3s²3p⁴. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn và tính chất hóa học đặc trưng của nó là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Xét phản ứng hóa học: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây *không* làm dịch chuyển cân bằng phản ứng theo chiều thuận?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Cho 200 ml dung dịch HCl 0.1M tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 0.05M. pH của dung dịch thu được sau phản ứng là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Liên kết hóa học trong phân tử NaCl được hình thành chủ yếu do:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng về entropy?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g). Tốc độ phản ứng được biểu diễn theo sự biến đổi nồng độ của các chất như sau. Biểu thức nào sau đây là *sai*?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Cho biết độ tan của muối AgCl trong nước ở 25°C là 1.34 x 10⁻⁵ mol/L. Tích số tan Ksp của AgCl ở nhiệt độ này là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Phát biểu nào sau đây *không* đúng về thuyết VB (Valence Bond)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Cho phản ứng phân hạch hạt nhân: ²³⁵U + ¹n → ¹⁴¹Ba + ⁹²Kr + 3¹n. Tổng số khối của các hạt nhân sản phẩm là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Trong phân tử CO₂, kiểu lai hóa của nguyên tử trung tâm C và dạng hình học phân tử là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Một bình kín chứa 1 mol N₂ và 3 mol H₂ ở nhiệt độ T. Khi đạt cân bằng, thấy có 0.2 mol NH₃ được tạo thành. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH₃ là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Cho biết năng lượng ion hóa thứ nhất của Na (IE₁) = 496 kJ/mol và của Mg (IE₁) = 738 kJ/mol. Giải thích sự khác biệt này dựa trên cấu hình electron và điện tích hạt nhân.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự phụ thuộc của độ dẫn điện của dung dịch chất điện li vào nồng độ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Cho phản ứng: A + 2B → C. Thực nghiệm cho thấy khi nồng độ của B tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng gấp 4. Bậc phản ứng riêng phần đối với B là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình oxi hóa xảy ra ở điện cực nào và đó là cực âm hay cực dương?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Cho các chất sau: HCl, HF, HI, HBr. Sắp xếp các chất theo chiều tăng dần độ mạnh axit.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: FeS₂ + O₂ → Fe₂O₃ + SO₂. Hệ số cân bằng tối giản của O₂ trong phản ứng là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Tính pH của dung dịch NH₃ 0.1M, biết Kb của NH₃ là 1.8 x 10⁻⁵.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Hiện tượng gì xảy ra khi cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO₄?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Cho phản ứng: 2A(g) + B(g) → 3C(g). Nếu nồng độ ban đầu của A và B đều là 0.1M và sau 10 phút nồng độ của C là 0.06M, tốc độ trung bình của phản ứng theo sự tạo thành C là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng về liên kết hydrogen?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Cho phản ứng: CaCO₃(s) ⇌ CaO(s) + CO₂(g). Biểu thức hằng số cân bằng Kp của phản ứng là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Chất xúc tác có vai trò gì trong phản ứng hóa học?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Để pha loãng 200 ml dung dịch H₂SO₄ 2M thành dung dịch 0.5M, cần thêm bao nhiêu ml nước?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Cho biết thế điện cực chuẩn E⁰(Zn²⁺/Zn) = -0.76V và E⁰(Cu²⁺/Cu) = +0.34V. Suất điện động chuẩn của pin Zn-Cu là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Phản ứng giữa axit mạnh và bazơ mạnh luôn tạo ra môi trường gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa đại cương

Trắc nghiệm Hóa đại cương - Đề 09

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn khí metan (CH4), phương trình nhiệt hóa học được biểu diễn như sau:

CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l) ΔH = -890 kJ/mol

Phát biểu nào sau đây *không* đúng về phản ứng này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Cho cấu hình electron của các nguyên tố sau:
X: [Ne] 3s²3p⁴
Y: [Ar] 4s¹
Z: [He] 2s²2p⁵
T: [Ne] 3s²

Dãy các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Xét phân tử SF6. Phát biểu nào sau đây đúng về phân tử này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Cho phản ứng hóa học:

2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g)

Ở trạng thái cân bằng, yếu tố nào sau đây *không* làm thay đổi hằng số cân bằng (Kc) của phản ứng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Dung dịch nào sau đây có pH lớn nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Cho phản ứng oxi hóa khử sau:

KMnO4 + HCl → Cl2 + MnCl2 + KCl + H2O

Sau khi cân bằng phương trình phản ứng, hệ số của chất oxi hóa và chất khử lần lượt là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Phát biểu nào sau đây *không* đúng về orbital nguyên tử (AO)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Cho các chất sau: NaCl, MgO, Al2O3, SiO2. Chất nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Cho phản ứng:

A(g) + B(g) → C(g)

Biểu thức tốc độ phản ứng được xác định bằng thực nghiệm là: v = k[A]²[B]. Bậc của phản ứng là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Trong pin điện hóa Daniell, quá trình oxi hóa xảy ra ở điện cực nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Cho 200ml dung dịch HCl 0.2M tác dụng với 300ml dung dịch NaOH 0.1M. pH của dung dịch thu được là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Nguyên tố X có cấu hình electron hóa trị là 4s²3d⁵. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Cho các ion: Na+, Mg2+, Al3+, F-, O2-, N3-. Ion nào có bán kính ion nhỏ nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Liên kết hydrogen có vai trò quan trọng trong việc quyết định tính chất nào sau đây của nước?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng:

X → Y → Z → T → X

Trong đó, X là đơn chất khí màu vàng lục, Y là dung dịch có tính tẩy màu. X, Y lần lượt là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Tính biến thiên entropy chuẩn (ΔS°) của phản ứng sau ở 298K:

N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g)

Cho biết entropy chuẩn (S°) của N2(g) = 191.5 J/mol.K, H2(g) = 130.7 J/mol.K, NH3(g) = 192.3 J/mol.K.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Chất nào sau đây là chất điện ly mạnh?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Cho phản ứng thuận nghịch:

A(g) ⇌ B(g) + C(g)

Khi tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch theo chiều nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Số oxi hóa của nguyên tử chlorine (Cl) trong ion perchlorate (ClO4-) là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để điều chế kim loại kiềm?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Cho dung dịch NH3 loãng vào dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Chất nào sau đây có khả năng làm mềm nước cứng tạm thời?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Cho phản ứng:

A + 2B → C

Nồng độ ban đầu của A là 0.1M và B là 0.2M. Sau một thời gian, nồng độ A giảm còn 0.08M. Nồng độ B tại thời điểm đó là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng thu nhiệt?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Trong phổ nghiệm nguyên tử hydrogen, dãy Lyman ứng với sự chuyển electron từ các mức năng lượng cao hơn về mức năng lượng nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Chất nào sau đây có tính acid mạnh nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Cho cân bằng hóa học:

N2O4(g) ⇌ 2NO2(g)

Biết rằng phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt. Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, cần:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Cấu hình electron nào sau đây vi phạm nguyên lý Pauli?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Cho phản ứng:

Zn(s) + Cu²⁺(aq) → Zn²⁺(aq) + Cu(s)

Biết E°(Zn²⁺/Zn) = -0.76V và E°(Cu²⁺/Cu) = +0.34V. Suất điện động chuẩn của pin điện hóa là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Loại liên kết hóa học nào có trong phân tử oxygen (O2)?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa đại cương

Trắc nghiệm Hóa đại cương - Đề 10

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p⁴. Dựa vào cấu hình này, hãy xác định vị trí (chu kỳ, nhóm, khối) của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Dựa vào quy tắc Klechkovsky và nguyên tắc vững bền, hãy xác định nguyên tố nào trong các cấu hình electron sau đây ở trạng thái cơ bản là không đúng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: So sánh bán kính nguyên tử hoặc ion của các cặp sau đây và giải thích ngắn gọn xu hướng biến đổi:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Cho phân tử CO₂. Sử dụng thuyết lai hóa orbital, hãy xác định trạng thái lai hóa của nguyên tử Carbon trung tâm và giải thích tại sao phân tử CO₂ có hình dạng thẳng.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Dựa vào lý thuyết VSEPR (Thuyết lực đẩy cặp electron hóa trị), hãy dự đoán hình dạng phân tử và tính có cực (phân cực hay không phân cực) của các phân tử sau: H₂O, NH₃, CH₄, BF₃.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: So sánh độ bền liên kết của các phân tử sau dựa trên bậc liên kết (bond order) theo lý thuyết MO (Molecular Orbital): O₂²⁻, O₂, O₂⁺.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) <=> 2SO₃(g), ΔH < 0. Để tăng hiệu suất chuyển hóa SO₂ thành SO₃ trong điều kiện công nghiệp, cần áp dụng các biện pháp nào theo nguyên lý Le Chatelier? (Chọn các biện pháp phù hợp nhất)

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Tính pH của dung dịch chứa hỗn hợp CH₃COOH 0.1 M và CH₃COONa 0.1 M. Biết Ka của CH₃COOH là 1.8 x 10⁻⁵.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Cho phản ứng ở 298 K: C(graphit) + O₂(g) -> CO₂(g). Biết ΔH°f (CO₂, g) = -393.5 kJ/mol và S° (C, graphit) = 5.74 J/mol.K, S° (O₂, g) = 205.14 J/mol.K, S° (CO₂, g) = 213.74 J/mol.K. Tính biến thiên năng lượng tự do Gibbs chuẩn (ΔG°) của phản ứng này và xác định tính tự diễn biến của phản ứng ở điều kiện chuẩn.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Tốc độ phản ứng A + B -> C được đo ở các nồng độ ban đầu khác nhau và cho kết quả sau:
Thí nghiệm | [A] (M) | [B] (M) | Tốc độ ban đầu (M/s)
------- | -------- | -------- | ---------------------
1 | 0.10 | 0.10 | 1.2 x 10⁻⁴
2 | 0.20 | 0.10 | 4.8 x 10⁻⁴
3 | 0.10 | 0.20 | 1.2 x 10⁻⁴
Xác định bậc phản ứng riêng đối với A, B và bậc phản ứng tổng cộng.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Cho pin điện hóa được xây dựng từ cặp Zn²⁺/Zn và Cu²⁺/Cu. Biết E°(Zn²⁺/Zn) = -0.76 V và E°(Cu²⁺/Cu) = +0.34 V. Hãy viết sơ đồ pin, phản ứng xảy ra tại mỗi điện cực và phản ứng tổng cộng khi pin hoạt động.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Cho 0.5 mol khí lý tưởng ở 27°C và áp suất 2 atm chiếm một thể tích V₁. Nếu giữ nguyên áp suất và tăng nhiệt độ lên 127°C, thể tích khí sẽ là V₂. Tính tỉ lệ V₂/V₁.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Một dung dịch chứa 0.01 mol HCl hòa tan trong 1 lít nước. Tính nồng độ mol của ion H₃O⁺ trong dung dịch này.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: So sánh năng lượng ion hóa thứ nhất (IE₁) của các nguyên tố sau: Li, Na, K (Nhóm IA) và F, Cl, Br (Nhóm VIIA). Giải thích xu hướng biến đổi năng lượng ion hóa trong nhóm.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) <=> 2NH₃(g). Tại một nhiệt độ nhất định, hằng số cân bằng Kp = 4.1 x 10⁸. Nếu áp suất riêng phần ban đầu của N₂ là 1 atm, H₂ là 3 atm và NH₃ là 0 atm, hãy tính áp suất riêng phần của NH₃ tại thời điểm cân bằng (giả sử phản ứng đạt cân bằng hoàn toàn theo chiều thuận).

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Một dung dịch được tạo thành bằng cách hòa tan 0.2 mol NaCl trong 500 g nước. Tính nồng độ molan (molality) của dung dịch này. (Khối lượng mol của H₂O ≈ 18 g/mol)

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Cho một hệ kín chứa hỗn hợp khí X gồm N₂ và H₂. Tỷ khối của X so với H₂ là 4.25. Nung nóng X với xúc tác phù hợp để phản ứng tổng hợp NH₃ xảy ra. Sau phản ứng, làm lạnh để đưa về nhiệt độ ban đầu và áp suất không đổi, tỷ khối của hỗn hợp khí sau phản ứng so với H₂ là 5. Xác định hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH₃.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong phản ứng khử Ag⁺ thành Ag bằng Cu: Cu(s) + 2Ag⁺(aq) -> Cu²⁺(aq) + 2Ag(s). Chất nào là chất khử và chất nào là chất oxy hóa?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol: NaCl, CaCl₂, AlCl₃. Sắp xếp các dung dịch này theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Cho phản ứng phân hủy N₂O₅: 2N₂O₅(g) -> 4NO₂(g) + O₂(g). Phản ứng này là bậc nhất đối với N₂O₅. Thời gian bán hủy (t₁/₂) của N₂O₅ ở 45°C là 24 phút. Nếu nồng độ ban đầu của N₂O₅ là 0.1 M, sau bao lâu nồng độ N₂O₅ còn lại là 0.025 M?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Tính độ tan (mol/L) của AgCl trong nước tinh khiết ở 25°C, biết tích số tan Ksp của AgCl là 1.8 x 10⁻¹⁰.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Cho các nguyên tử sau: Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13), Si (Z=14). Sắp xếp chúng theo chiều tăng dần năng lượng ion hóa thứ nhất (IE₁).

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Phân tử nào sau đây có liên kết ba?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Cho biết số lượng tử n, l, m_l, m_s của electron cuối cùng điền vào nguyên tử Brom (Z=35) ở trạng thái cơ bản. Quy ước điền electron vào các orbital theo thứ tự m_l từ +l đến -l.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Phân tử nào sau đây có momen lưỡng cực bằng 0 (không phân cực)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Tính nhiệt hình thành chuẩn (ΔH°f) của C₂H₆(g) dựa trên các dữ liệu sau:
C(graphit) + O₂(g) -> CO₂(g) ΔH°₁ = -393.5 kJ
H₂(g) + ½O₂(g) -> H₂O(l) ΔH°₂ = -285.8 kJ
C₂H₆(g) + 7/2O₂(g) -> 2CO₂(g) + 3H₂O(l) ΔH°₃ = -1560 kJ

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Tại sao nguyên tử He (Z=2) có năng lượng ion hóa thứ nhất (IE₁) rất cao, cao hơn nhiều so với các nguyên tố khác cùng chu kỳ và nhóm gần đó?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Cho các chất sau: I₂, Br₂, Cl₂, F₂. Sắp xếp chúng theo chiều tăng dần nhiệt độ nóng chảy.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Một lượng khí X chiếm thể tích 10 lít ở áp suất 1 atm và nhiệt độ 27°C. Tính số mol khí X. (Cho R = 0.0821 L.atm/mol.K)

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Phân loại các oxit sau là oxit axit, oxit bazơ, oxit lưỡng tính hoặc oxit trung tính: Na₂O, SO₃, Al₂O₃, NO.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa đại cương

Trắc nghiệm Hóa đại cương - Đề 11

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 1: Trong các phát biểu sau về cấu trúc nguyên tử, phát biểu nào là **sai**?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 2: Cho cấu hình electron của nguyên tử X là [Ar] 3d⁵ 4s². Vị trí của X trong bảng tuần hoàn và số electron độc thân của nó lần lượt là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 3: Xét các ion sau: Na⁺, Mg²⁺, Al³⁺, F⁻, O²⁻, N³⁻. Ion nào có bán kính ion nhỏ nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 4: Cho độ âm điện của các nguyên tố: H (2.20), Cl (3.16), O (3.44), Na (0.93). Liên kết nào sau đây có tính ion mạnh nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 5: Phân tử nào sau đây **không** tuân theo quy tắc octet?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 6: Dựa trên thuyết VSEPR, dạng hình học của phân tử SO₃ là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 7: Loại liên kết hóa học nào có vai trò chính trong việc tạo nên cấu trúc mạng tinh thể kim loại?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 8: Cho các chất: H₂O, CH₃OH, CH₄, HF. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 9: Phát biểu nào sau đây về chất khí là **đúng** theo thuyết động học phân tử chất khí lý tưởng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 10: Ở điều kiện tiêu chuẩn (0°C, 1 atm), thể tích mol của khí lý tưởng là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 11: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g) ∆H < 0. Yếu tố nào sau đây **không** làm tăng hiệu suất phản ứng tạo SO₃?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 12: Phát biểu nào sau đây về tốc độ phản ứng là **đúng**?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 13: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Biểu thức hằng số cân bằng Kp theo áp suất riêng phần là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 14: Dung dịch HCl có pH = 3 có nồng độ ion H⁺ là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 15: Chất nào sau đây là acid Lewis?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 16: Cho phản ứng: Fe²⁺(aq) + MnO₄⁻(aq) + H⁺(aq) → Fe³⁺(aq) + Mn²⁺(aq) + H₂O(l). Trong phản ứng này, chất khử là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 17: Số oxi hóa của nguyên tử Cr trong ion Cr₂O₇²⁻ là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 18: Quá trình nào sau đây là sự oxi hóa?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 19: Cho phản ứng: Zn(s) + CuSO₄(aq) → ZnSO₄(aq) + Cu(s). Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 20: Phát biểu nào sau đây về entanpi (H) là **đúng**?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 21: Cho phản ứng: C(s) + O₂(g) → CO₂(g) ∆H = -393.5 kJ. Lượng nhiệt tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn 12 gam carbon là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 22: Phát biểu nào sau đây về entropy (S) là **sai**?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 23: Điều kiện nào sau đây là điều kiện tự diễn biến của phản ứng hóa học ở điều kiện đẳng nhiệt, đẳng áp?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 24: Cho dung dịch acetic acid (CH₃COOH) 0.1M có độ điện ly α = 0.01. Nồng độ ion CH₃COO⁻ trong dung dịch là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 25: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trung hòa?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 26: Chọn phát biểu **đúng** về thuyết MO (Orbital phân tử).

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 27: Trong phổ quang electron (PES) của N₂, peak nào có năng lượng ion hóa thấp nhất tương ứng với electron nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 28: Cho giản đồ MO của phân tử O₂. Phân tử O₂ có bao nhiêu liên kết σ và π?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 29: Phân tử nào sau đây có tính thuận từ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 30: Sắp xếp các chất sau theo thứ tự nhiệt độ nóng chảy tăng dần: NaCl, MgO, Al₂O₃, SiO₂.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa đại cương

Trắc nghiệm Hóa đại cương - Đề 12

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 1: Điều gì sau đây mô tả đúng nhất về sự khác biệt chính giữa hợp chất ion và hợp chất cộng hóa trị?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 2: Cho các nguyên tố X (Z=11), Y (Z=16), và Z (Z=17). Công thức hóa học và loại liên kết có thể hình thành giữa X và Z là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 3: Phân tử nào sau đây có dạng hình học *không* phải là đường thẳng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 4: Xét phân tử NH₃. Phát biểu nào sau đây *sai* về phân tử này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 5: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây *không* làm tăng hiệu suất phản ứng tạo SO₃?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 6: Dung dịch nào sau đây có pH lớn nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 7: Cho 200 ml dung dịch HCl 0.2M tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 0.1M. pH của dung dịch sau phản ứng là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 8: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn ethane (C₂H₆), hệ số cân bằng của O₂ là bao nhiêu khi phương trình phản ứng được cân bằng tối giản?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 9: Cho biết enthalpy tạo thành chuẩn (ΔH<0xE2><0x96>f) của CO₂(g) và H₂O(l) lần lượt là -393.5 kJ/mol và -285.8 kJ/mol. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol methane (CH₄) tỏa ra 890.3 kJ nhiệt. Enthalpy tạo thành chuẩn của CH₄(g) là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng về entropy?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 11: Tốc độ phản ứng hóa học phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây *ít nhất*?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 12: Cho phản ứng A + 2B → C. Biểu thức tốc độ phản ứng nào sau đây phù hợp với cơ chế phản ứng một bước?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 13: Cân bằng hóa học là trạng thái mà tại đó:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 14: Chất nào sau đây là chất điện ly mạnh?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 15: Theo thuyết Bronsted-Lowry, acid là chất:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 16: Cho phản ứng: Zn(r) + Cu²⁺(aq) → Zn²⁺(aq) + Cu(r). Phát biểu nào sau đây đúng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 17: Trong pin điện hóa Daniell, điện cực nào là cathode?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 18: Nguyên tố nào sau đây có độ âm điện lớn nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 19: Cấu hình electron của nguyên tử oxygen (Z=8) là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 20: Số oxi hóa của sulfur trong ion sulfate (SO₄²⁻) là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 21: Thể tích của 1 mol khí lý tưởng ở điều kiện tiêu chuẩn (0°C, 1 atm) là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 22: Cho 10 gam CaCO₃ tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư. Thể tích khí CO₂ thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 23: Loại phản ứng nào sau đây *không* phải là phản ứng oxi hóa khử?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 24: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng hạt nhân?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 26: Đồng vị phóng xạ ¹⁴C được sử dụng để:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 27: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 28: Nguyên tố thuộc nhóm halogen ở chu kỳ 3 là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 29: Kim loại kiềm thổ có hóa trị cao nhất là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 30: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Biểu thức hằng số cân bằng Kp cho phản ứng này là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa đại cương

Trắc nghiệm Hóa đại cương - Đề 13

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 1: Cho phản ứng hóa học sau ở trạng thái cân bằng: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây *không* làm thay đổi nồng độ của SO₃ khi hệ đạt trạng thái cân bằng mới?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 2: Xét phân tử nước (H₂O). Phát biểu nào sau đây mô tả *đúng nhất* về cấu trúc và tính chất của phân tử này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 3: Cho 3 dung dịch có cùng nồng độ mol: HCl, CH₃COOH, và NaCl. Sắp xếp các dung dịch theo độ pH tăng dần.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 4: Một bình kín chứa 1 mol khí N₂ và 3 mol khí H₂ ở nhiệt độ và áp suất nhất định. Sau khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g), thấy có 0.2 mol N₂ đã phản ứng. Tính số mol NH₃ tạo thành ở trạng thái cân bằng.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 5: Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p⁴. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn và tính chất hóa học đặc trưng của X là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 6: Cho các chất sau: NaCl, MgO, CO₂, H₂O. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất và chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 7: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 8: Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: C₂H₄(g) + H₂(g) → C₂H₆(g), biết enthalpy tạo thành chuẩn của C₂H₄(g) là +52.4 kJ/mol, C₂H₆(g) là -84.7 kJ/mol và H₂(g) là 0 kJ/mol.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 9: Ion nào sau đây có cấu hình electron giống khí hiếm Argon (Ar)? (Biết số hiệu nguyên tử của Ar là 18).

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 10: Cho sơ đồ pin điện hóa: Zn | Zn²⁺(1M) || Cu²⁺(1M) | Cu. Biết E°(Zn²⁺/Zn) = -0.76V và E°(Cu²⁺/Cu) = +0.34V. Tính suất điện động chuẩn của pin (E°pin).

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 11: Trong phản ứng: aFeS₂ + bO₂ → cFe₂O₃ + dSO₂, sau khi cân bằng phương trình hóa học, tỉ lệ a:b là bao nhiêu khi các hệ số là số nguyên tối giản?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 12: Chọn phát biểu *sai* về liên kết ion.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 13: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 14: Cho biết độ tan của AgCl trong nước ở 25°C là 1.34 x 10⁻⁵ mol/L. Tính tích số tan (Ksp) của AgCl ở nhiệt độ này.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 15: Phát biểu nào sau đây là *đúng* về tốc độ phản ứng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 16: Nguyên tố nào sau đây có độ âm điện lớn nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 17: Trong các cấu hình electron sau, cấu hình nào là của nguyên tố kim loại kiềm thổ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 18: Cho 10 gam CaCO₃ tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư. Thể tích khí CO₂ (đktc) thu được là bao nhiêu? (Biết M(CaCO₃) = 100 g/mol, Vm(đktc) = 22.4 L/mol).

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 19: Số oxi hóa của nguyên tử Clo trong hợp chất HClO₃ là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 20: Cho phản ứng: N₂(g) + O₂(g) → 2NO(g). Ở điều kiện nhiệt độ và áp suất nhất định, tốc độ phản ứng được đo bằng sự biến thiên nồng độ của NO theo thời gian. Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 21: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 22: Trong phân tử CH₄, kiểu lai hóa của nguyên tử Carbon là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 23: Cho 500ml dung dịch NaOH có pH = 13. Để trung hòa dung dịch này cần bao nhiêu ml dung dịch HCl 0.1M?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 24: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng vật lý?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 25: Cho phản ứng: 2H₂O₂(aq) → 2H₂O(l) + O₂(g). Vai trò của H₂O₂ trong phản ứng này là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 26: Công thức hóa học nào sau đây biểu diễn một hợp chất ion?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 27: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng nhường electron của một nguyên tử?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 28: Cho các phát biểu sau về phản ứng thu nhiệt:
(I) Biến thiên enthalpy ΔH > 0.
(II) Nhiệt độ môi trường xung quanh giảm.
(III) Năng lượng hoạt hóa của phản ứng nhỏ.
(IV) Phản ứng xảy ra dễ dàng ở nhiệt độ thường.
Số phát biểu *đúng* là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 29: Cho 2 gam NaOH vào nước để được 200ml dung dịch. Tính nồng độ mol của dung dịch NaOH thu được. (Biết M(NaOH) = 40 g/mol).

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 30: Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO₄ bằng điện cực trơ, sản phẩm thu được ở cathode và anode lần lượt là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa đại cương

Trắc nghiệm Hóa đại cương - Đề 14

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 1: Cho cấu hình electron của nguyên tử X là [Ar]3d⁵4s². Vị trí của X trong bảng tuần hoàn và số electron độc thân của nó lần lượt là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 2: Liên kết hóa học trong phân tử NaCl được hình thành chủ yếu do:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 3: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây *không* làm chuyển dịch cân bằng hóa học của phản ứng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 4: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính chất oxi hóa của KMnO₄ trong môi trường axit?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 5: Cho 200 ml dung dịch HCl 0.1M tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 0.1M. pH của dung dịch thu được là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 6: Trong các cấu hình electron sau, cấu hình nào là của nguyên tố kim loại kiềm thổ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 7: Cho biết năng lượng ion hóa thứ nhất của các nguyên tố Li, Be, B, C, N, O, F, Ne biến đổi như thế nào trong một chu kỳ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 8: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 9: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn 1 mol khí methane (CH₄), cần bao nhiêu mol khí oxygen (O₂)?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng: X + H₂O → Ca(OH)₂ + H₂. X là chất nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 11: Phát biểu nào sau đây *không* đúng về liên kết ion?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 12: Tính chất nào sau đây của các halogen (F₂, Cl₂, Br₂, I₂) biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng điện tích hạt nhân?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 13: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Biểu thức hằng số cân bằng K_c của phản ứng này là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 14: Trong phân tử nào sau đây, nguyên tử nitrogen (N) có số oxi hóa dương cao nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 15: Loại orbital nào có dạng hình cầu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 16: Cho dung dịch acetic acid (CH₃COOH) 0.1M có độ điện li α = 0.01. Tính pH của dung dịch này.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 17: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 18: Trong phân tử CO₂, kiểu lai hóa của nguyên tử carbon (C) là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 19: Cho phản ứng: aFe + bHNO₃ → cFe(NO₃)₃ + dNO + eH₂O. Tỉ lệ a:b trong phương trình cân bằng là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 20: Liên kết hydrogen (liên kết водород) mạnh nhất khi X-H...Y có góc liên kết gần với:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 21: Cho biết số oxi hóa có thể có của sulfur (lưu huỳnh) là -2, 0, +2, +4, +6. Hợp chất nào sau đây chứa sulfur có số oxi hóa +4?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 22: Nguyên tử nào sau đây có bán kính nguyên tử lớn nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 23: Cho giá trị enthalpy tạo thành chuẩn ΔH<0 của một phản ứng. Phản ứng đó là phản ứng:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 24: Phương trình nào sau đây biểu diễn định luật Hess?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 25: Chất nào sau đây có khả năng tạo phức với ion kim loại chuyển tiếp?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 26: Cho phản ứng: A + 2B → C. Biểu thức tốc độ phản ứng theo định luật tác dụng khối lượng là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 27: Đơn vị của hằng số tốc độ phản ứng bậc nhất (k) là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 28: Cho phản ứng thuận nghịch: A ⇌ B. Ở trạng thái cân bằng, phát biểu nào sau đây là đúng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 29: Chất nào sau đây là acid Lewis?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 30: Nguyên tố X có Z=26. Cấu hình electron ion X²⁺ là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa đại cương

Trắc nghiệm Hóa đại cương - Đề 15

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 1: Một nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p⁴. Xác định vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (Chu kỳ, nhóm, phân loại).

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 2: Nguyên tử A (Z=17) và nguyên tử B (Z=19) tạo thành hợp chất ion. Viết cấu hình electron của ion A⁻ và ion B⁺ tương ứng.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 3: Ion X²⁺ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3d⁶. Xác định số hiệu nguyên tử (Z) của nguyên tố X.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 4: Dựa trên cấu hình electron, hãy sắp xếp các nguyên tử sau theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử: Na (Z=11), Cl (Z=17), K (Z=19), Br (Z=35).

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 5: Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị không phân cực?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 6: Dự đoán dạng hình học của phân tử PCl₃ theo thuyết VSEPR (Thuyết đẩy cặp electron vỏ hóa trị).

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 7: Cho phản ứng: 2SO₂(k) + O₂(k) ⇌ 2SO₃(k). Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng này là ΔH⁰ = -197.8 kJ. Phát biểu nào sau đây về phản ứng này là đúng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 8: Tại 25°C, hằng số cân bằng Kₚ của phản ứng N₂(k) + 3H₂(k) ⇌ 2NH₃(k) là 6.0 x 10⁵. Nếu áp suất riêng phần ban đầu của N₂, H₂, và NH₃ lần lượt là 0.1 atm, 0.3 atm và 0.01 atm, thì phản ứng sẽ diễn ra theo chiều nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 9: Cho 100 mL dung dịch HCl 0.1 M. Tính pH của dung dịch này.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 10: Một dung dịch có [OH⁻] = 2.5 x 10⁻³ M. Tính pOH và pH của dung dịch đó tại 25°C.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 11: Phát biểu nào sau đây về các tính chất vật lý của nước (H₂O) là đúng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 12: Cho phản ứng oxi hóa - khử sau (chưa cân bằng): Fe²⁺ + MnO₄⁻ → Fe³⁺ + Mn²⁺ (trong môi trường axit). Xác định chất khử và chất oxi hóa trong phản ứng này.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 13: Cân bằng phản ứng oxi hóa - khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron: Cr₂O₇²⁻ + C₂H₅OH → Cr³⁺ + CO₂ (trong môi trường axit). Tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng sau khi cân bằng là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 14: Trong pin điện hóa Zn-Cu, điện cực nào là cực âm (anode) và xảy ra quá trình gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 15: Tính công thực hiện bởi khí khi 2 mol khí lý tưởng giãn nở đẳng nhiệt từ thể tích 10 L đến 25 L ở nhiệt độ 300 K. (Cho R = 8.314 J/(mol.K))

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 16: Phản ứng A + B → Sản phẩm có biểu thức tốc độ phản ứng v = k[A]²[B]. Nếu nồng độ của A tăng gấp đôi và nồng độ của B giảm đi một nửa, tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 17: Khái niệm nào sau đây mô tả năng lượng tối thiểu mà các phân tử phản ứng cần có để va chạm hiệu quả và dẫn đến phản ứng hóa học?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 18: Cho các chất sau: CH₄, H₂O, CO₂, NH₃. Chất nào có momen lưỡng cực lớn nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 19: Một bình kín chứa 2.0 mol khí O₂ ở nhiệt độ 27°C và áp suất 3.0 atm. Tính thể tích của bình. (Cho R = 0.0821 L.atm/(mol.K))

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 20: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol sau: NaCl, CaCl₂, AlCl₃. Sắp xếp các dung dịch này theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 21: Entropi (entropy) là thước đo của:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 22: Theo định luật Hess, biến thiên enthalpy của một phản ứng hóa học chỉ phụ thuộc vào:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 23: Dung dịch đệm (buffer solution) là dung dịch có khả năng:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 24: Chọn phát biểu đúng về liên kết pi (π) trong phân tử hữu cơ:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 25: Khi một chất rắn chuyển trực tiếp thành chất khí mà không qua trạng thái lỏng, quá trình đó được gọi là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 26: Cho các phân tử sau: I₂, Br₂, Cl₂, F₂. Sắp xếp các phân tử này theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 27: Tính số oxi hóa của lưu huỳnh (S) trong ion sulfate SO₄²⁻.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 28: Một phản ứng có ΔH < 0 và ΔS > 0. Phản ứng này sẽ:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 29: Phát biểu nào sau đây về chất xúc tác là SAI?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 30: Một dung dịch được tạo thành bằng cách hòa tan 15.0 g NaCl (khối lượng mol = 58.44 g/mol) vào 500 g nước. Tính nồng độ molan (molality) của dung dịch NaCl này.

Xem kết quả