15+ Đề Thi Thử Trắc Nghiệm – Môn Thương Mại Quốc Tế

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

Đề 11

Đề 12

Đề 13

Đề 14

Đề 15

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Trắc nghiệm Thương mại quốc tế - Đề 01

Trắc nghiệm Thương mại quốc tế - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một công ty Việt Nam xuất khẩu lô hàng cà phê sang Mỹ. Giá FOB tại cảng Hồ Chí Minh là 2.000 USD/tấn. Chi phí vận chuyển và bảo hiểm đến cảng New York là 300 USD/tấn. Thuế nhập khẩu tại Mỹ là 5% giá CIF. Giá CIF của lô hàng cà phê này là bao nhiêu?

  • A. 2.000 USD/tấn
  • B. 2.300 USD/tấn
  • C. 2.415 USD/tấn
  • D. 2.150 USD/tấn

Câu 2: Chính phủ một quốc gia áp dụng chính sách hạn ngạch nhập khẩu đối với mặt hàng thép. Biện pháp này có tác động trực tiếp nào sau đây đến thị trường thép trong nước?

  • A. Giá thép trong nước tăng
  • B. Giá thép trong nước giảm
  • C. Lượng thép tiêu thụ trong nước tăng
  • D. Không có tác động đáng kể đến thị trường thép

Câu 3: Theo lý thuyết lợi thế so sánh của David Ricardo, thương mại quốc tế dựa trên sự khác biệt về yếu tố nào giữa các quốc gia?

  • A. Quy mô dân số
  • B. Diện tích lãnh thổ
  • C. Năng suất lao động
  • D. Mức độ giàu có về tài nguyên thiên nhiên

Câu 4: Một quốc gia đánh thuế nhập khẩu cao đối với ô tô nguyên chiếc nhưng lại giảm thuế đối với linh kiện ô tô. Đây là hình thức bảo hộ nào?

  • A. Bảo hộ mậu dịch
  • B. Bảo hộ hành chính
  • C. Bảo hộ bằng tiêu chuẩn kỹ thuật
  • D. Bảo hộ có hiệu quả (Effective Protection)

Câu 5: Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) có vai trò quan trọng nhất trong việc:

  • A. Cung cấp viện trợ tài chính cho các nước đang phát triển
  • B. Điều chỉnh và tự do hóa thương mại toàn cầu
  • C. Ổn định tỷ giá hối đoái giữa các quốc gia
  • D. Thúc đẩy hợp tác kinh tế khu vực

Câu 6: Cán cân thương mại của một quốc gia thặng dư khi:

  • A. Giá trị xuất khẩu hàng hóa lớn hơn giá trị nhập khẩu hàng hóa
  • B. Giá trị nhập khẩu hàng hóa lớn hơn giá trị xuất khẩu hàng hóa
  • C. Tổng thu ngoại tệ lớn hơn tổng chi ngoại tệ
  • D. Tổng chi ngoại tệ lớn hơn tổng thu ngoại tệ

Câu 7: Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) khác với đầu tư gián tiếp nước ngoài (FII) chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Mục đích đầu tư
  • B. Thời hạn đầu tư
  • C. Quyền kiểm soát doanh nghiệp
  • D. Lợi nhuận kỳ vọng

Câu 8: Khu vực mậu dịch tự do (FTA) có đặc điểm nổi bật là:

  • B. Xóa bỏ hàng rào thương mại giữa các nước thành viên, nhưng vẫn duy trì hàng rào với nước ngoài
  • C. Áp dụng chung một mức thuế quan với các nước ngoài khối
  • D. Tự do hóa hoàn toàn di chuyển vốn và lao động giữa các nước thành viên

Câu 9: Tỷ giá hối đoái giữa đồng Việt Nam (VND) và đô la Mỹ (USD) tăng lên (ví dụ từ 23.000 VND/USD lên 24.000 VND/USD) có nghĩa là:

  • A. Đồng VND mạnh lên so với đồng USD
  • B. Hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Mỹ sẽ rẻ hơn
  • C. Xuất khẩu của Việt Nam sang Mỹ sẽ giảm
  • D. Đồng VND mất giá so với đồng USD

Câu 10: Biện pháp nào sau đây không phải là hàng rào phi thuế quan trong thương mại quốc tế?

  • A. Tiêu chuẩn kỹ thuật và vệ sinh dịch tễ
  • B. Hạn ngạch nhập khẩu
  • C. Thuế nhập khẩu
  • D. Giấy phép nhập khẩu

Câu 11: Mục tiêu chính của chính sách thương mại hướng ngoại là:

  • A. Tăng cường xuất khẩu và hội nhập kinh tế quốc tế
  • B. Bảo hộ sản xuất trong nước khỏi cạnh tranh nước ngoài
  • C. Ổn định tỷ giá hối đoái và kiểm soát lạm phát
  • D. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường nước ngoài

Câu 12: Hình thức liên kết kinh tế nào sâu rộng nhất, thể hiện sự hội nhập cao nhất giữa các quốc gia thành viên?

  • A. Khu vực mậu dịch tự do (FTA)
  • B. Liên minh thuế quan (Customs Union)
  • C. Thị trường chung (Common Market)
  • D. Liên minh kinh tế và tiền tệ (Economic and Monetary Union)

Câu 13: Một quốc gia có lợi thế tuyệt đối trong sản xuất cả hai mặt hàng X và Y so với quốc gia khác. Theo lý thuyết thương mại quốc tế, quốc gia này nên:

  • A. Tự sản xuất cả hai mặt hàng X và Y để đáp ứng nhu cầu trong nước
  • B. Chuyên môn hóa sản xuất và xuất khẩu mặt hàng có lợi thế so sánh
  • C. Áp đặt thuế quan cao để bảo hộ cả hai ngành sản xuất X và Y
  • D. Hạn chế thương mại quốc tế để duy trì lợi thế tuyệt đối

Câu 14: Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP) là một ví dụ điển hình của:

  • A. Liên minh thuế quan
  • B. Thị trường chung
  • C. Khu vực mậu dịch tự do (FTA) đa phương
  • D. Liên minh kinh tế và tiền tệ

Câu 15: Yếu tố nào sau đây có thể làm giảm tính cạnh tranh quốc tế của hàng hóa xuất khẩu một quốc gia?

  • A. Năng suất lao động tăng
  • B. Tỷ giá hối đoái giảm (đồng nội tệ mất giá)
  • C. Chi phí vận chuyển giảm
  • D. Lạm phát trong nước tăng cao

Câu 16: Trong điều kiện tỷ giá hối đoái thả nổi, sự gia tăng xuất khẩu ròng (xuất khẩu trừ nhập khẩu) có xu hướng dẫn đến:

  • A. Tỷ giá hối đoái giảm (đồng nội tệ mạnh lên)
  • B. Tỷ giá hối đoái tăng (đồng nội tệ mất giá)
  • C. Không có tác động đáng kể đến tỷ giá hối đoái
  • D. Lãi suất trong nước giảm

Câu 17: Một công ty đa quốc gia (MNC) quyết định đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất tại Việt Nam để tận dụng chi phí lao động thấp và tiếp cận thị trường ASEAN. Đây là hình thức đầu tư FDI theo chiều:

  • A. Chiều ngang (Horizontal)
  • B. Chiều dọc (Vertical)
  • C. Kết hợp (Conglomerate)
  • D. Theo chiều sâu

Câu 18: Ngân hàng Thế giới (World Bank) chủ yếu tập trung vào việc:

  • A. Ổn định hệ thống tiền tệ quốc tế
  • B. Giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế
  • C. Cung cấp vốn và hỗ trợ phát triển cho các nước đang phát triển
  • D. Giám sát chính sách thương mại của các quốc gia thành viên

Câu 19: Rào cản văn hóa có thể ảnh hưởng đến hoạt động thương mại quốc tế như thế nào?

  • A. Giảm chi phí vận chuyển hàng hóa
  • B. Gây khó khăn trong giao tiếp và xây dựng mối quan hệ kinh doanh
  • C. Thúc đẩy sự sáng tạo và đổi mới sản phẩm
  • D. Tăng cường hợp tác kinh tế giữa các quốc gia

Câu 20: Trong thương mại quốc tế, điều khoản Incoterms nào quy định người bán chịu trách nhiệm giao hàng lên tàu tại cảng đi và chi trả chi phí vận chuyển chính đến cảng đích, nhưng rủi ro về hàng hóa chuyển sang người mua khi hàng đã lên tàu?

  • A. FOB (Free On Board)
  • B. CIF (Cost, Insurance and Freight)
  • C. CFR (Cost and Freight)
  • D. EXW (Ex Works)

Câu 21: Chính sách trợ cấp xuất khẩu của một quốc gia có thể gây ra tác động tiêu cực nào cho thương mại quốc tế?

  • A. Giảm giá hàng hóa nhập khẩu
  • B. Tăng cường cạnh tranh lành mạnh trên thị trường quốc tế
  • C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu
  • D. Gây ra cạnh tranh không công bằng và tranh chấp thương mại

Câu 22: Loại hình rủi ro nào sau đây thường gặp nhất trong thanh toán quốc tế?

  • A. Rủi ro vận chuyển
  • B. Rủi ro tín dụng (Credit Risk)
  • C. Rủi ro tỷ giá hối đoái
  • D. Rủi ro chính trị

Câu 23: Phương thức thanh toán quốc tế nào đảm bảo an toàn nhất cho người bán (nhà xuất khẩu)?

  • A. Thư tín dụng (L/C)
  • B. Nhờ thu (Collection)
  • C. Chuyển tiền bằng điện (Telegraphic Transfer - TT)
  • D. Ghi sổ (Open Account)

Câu 24: Mục đích của việc áp dụng các biện pháp phòng vệ thương mại (như chống bán phá giá, chống trợ cấp) là:

  • A. Tăng thu ngân sách nhà nước
  • B. Hạn chế nhập khẩu để bảo hộ mậu dịch
  • C. Bảo vệ ngành sản xuất trong nước khỏi cạnh tranh không công bằng
  • D. Thúc đẩy xuất khẩu hàng hóa trong nước

Câu 25: Đâu là vai trò của bảo hiểm trong thương mại quốc tế?

  • A. Tăng tốc độ giao hàng
  • B. Giảm thiểu rủi ro và tổn thất trong quá trình vận chuyển
  • C. Đơn giản hóa thủ tục hải quan
  • D. Tạo điều kiện tiếp cận thị trường mới

Câu 26: Điều khoản thanh toán "D/P at sight" trong phương thức nhờ thu (Collection) có nghĩa là:

  • A. Thanh toán trả chậm sau khi nhận hàng
  • B. Thanh toán trước khi giao hàng
  • C. Thanh toán theo định kỳ
  • D. Thanh toán ngay khi xuất trình chứng từ

Câu 27: Sự khác biệt chính giữa Liên minh thuế quan và Thị trường chung là gì?

  • A. Liên minh thuế quan có nhiều thành viên hơn
  • B. Thị trường chung chỉ áp dụng cho hàng hóa, liên minh thuế quan cho cả dịch vụ
  • C. Thị trường chung cho phép tự do di chuyển yếu tố sản xuất, liên minh thuế quan thì không
  • D. Không có sự khác biệt đáng kể

Câu 28: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, vai trò của các hiệp định thương mại song phương và đa phương ngày càng trở nên:

  • A. Quan trọng hơn, thúc đẩy tự do hóa và hợp tác kinh tế
  • B. Ít quan trọng hơn, nhường chỗ cho thương mại tự do đơn phương
  • C. Không thay đổi, vẫn giữ vai trò như trước
  • D. Chỉ quan trọng với các nước đang phát triển

Câu 29: Một quốc gia phá giá đồng tiền của mình sẽ có lợi thế thương mại gì?

  • B. Tăng cường xuất khẩu do hàng hóa trở nên rẻ hơn
  • C. Giảm nhập khẩu do hàng hóa nước ngoài trở nên rẻ hơn
  • D. Cân bằng cán cân thương mại ngay lập tức

Câu 30: Yếu tố nào sau đây không phải là động lực thúc đẩy toàn cầu hóa kinh tế?

  • A. Tiến bộ khoa học công nghệ và giảm chi phí vận tải
  • B. Sự phát triển của các công ty đa quốc gia
  • C. Xu hướng tự do hóa thương mại và đầu tư
  • D. Chính sách bảo hộ mậu dịch của các quốc gia

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Một công ty Việt Nam xuất khẩu lô hàng cà phê sang Mỹ. Giá FOB tại cảng Hồ Chí Minh là 2.000 USD/tấn. Chi phí vận chuyển và bảo hiểm đến cảng New York là 300 USD/tấn. Thuế nhập khẩu tại Mỹ là 5% giá CIF. Giá CIF của lô hàng cà phê này là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Chính phủ một quốc gia áp dụng chính sách hạn ngạch nhập khẩu đối với mặt hàng thép. Biện pháp này có tác động trực tiếp nào sau đây đến thị trường thép trong nước?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Theo lý thuyết lợi thế so sánh của David Ricardo, thương mại quốc tế dựa trên sự khác biệt về yếu tố nào giữa các quốc gia?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Một quốc gia đánh thuế nhập khẩu cao đối với ô tô nguyên chiếc nhưng lại giảm thuế đối với linh kiện ô tô. Đây là hình thức bảo hộ nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) có vai trò quan trọng nhất trong việc:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Cán cân thương mại của một quốc gia thặng dư khi:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) khác với đầu tư gián tiếp nước ngoài (FII) chủ yếu ở điểm nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Khu vực mậu dịch tự do (FTA) có đặc điểm nổi bật là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Tỷ giá hối đoái giữa đồng Việt Nam (VND) và đô la Mỹ (USD) tăng lên (ví dụ từ 23.000 VND/USD lên 24.000 VND/USD) có nghĩa là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Biện pháp nào sau đây không phải là hàng rào phi thuế quan trong thương mại quốc tế?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Mục tiêu chính của chính sách thương mại hướng ngoại là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Hình thức liên kết kinh tế nào sâu rộng nhất, thể hiện sự hội nhập cao nhất giữa các quốc gia thành viên?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Một quốc gia có lợi thế tuyệt đối trong sản xuất cả hai mặt hàng X và Y so với quốc gia khác. Theo lý thuyết thương mại quốc tế, quốc gia này nên:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP) là một ví dụ điển hình của:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Yếu tố nào sau đây có thể làm giảm tính cạnh tranh quốc tế của hàng hóa xuất khẩu một quốc gia?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Trong điều kiện tỷ giá hối đoái thả nổi, sự gia tăng xuất khẩu ròng (xuất khẩu trừ nhập khẩu) có xu hướng dẫn đến:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Một công ty đa quốc gia (MNC) quyết định đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất tại Việt Nam để tận dụng chi phí lao động thấp và tiếp cận thị trường ASEAN. Đây là hình thức đầu tư FDI theo chiều:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Ngân hàng Thế giới (World Bank) chủ yếu tập trung vào việc:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Rào cản văn hóa có thể ảnh hưởng đến hoạt động thương mại quốc tế như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Trong thương mại quốc tế, điều khoản Incoterms nào quy định người bán chịu trách nhiệm giao hàng lên tàu tại cảng đi và chi trả chi phí vận chuyển chính đến cảng đích, nhưng rủi ro về hàng hóa chuyển sang người mua khi hàng đã lên tàu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Chính sách trợ cấp xuất khẩu của một quốc gia có thể gây ra tác động tiêu cực nào cho thương mại quốc tế?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Loại hình rủi ro nào sau đây thường gặp nhất trong thanh toán quốc tế?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Phương thức thanh toán quốc tế nào đảm bảo an toàn nhất cho người bán (nhà xuất khẩu)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Mục đích của việc áp dụng các biện pháp phòng vệ thương mại (như chống bán phá giá, chống trợ cấp) là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Đâu là vai trò của bảo hiểm trong thương mại quốc tế?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Điều khoản thanh toán 'D/P at sight' trong phương thức nhờ thu (Collection) có nghĩa là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Sự khác biệt chính giữa Liên minh thuế quan và Thị trường chung là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, vai trò của các hiệp định thương mại song phương và đa phương ngày càng trở nên:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Một quốc gia phá giá đồng tiền của mình sẽ có lợi thế thương mại gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Yếu tố nào sau đây không phải là động lực thúc đẩy toàn cầu hóa kinh tế?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Trắc nghiệm Thương mại quốc tế - Đề 02

Trắc nghiệm Thương mại quốc tế - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Quốc gia A có lợi thế tuyệt đối trong sản xuất cả lúa gạo và cà phê so với quốc gia B. Tuy nhiên, chi phí cơ hội sản xuất lúa gạo ở quốc gia A là thấp hơn so với cà phê, trong khi ở quốc gia B thì ngược lại. Theo lý thuyết lợi thế so sánh, quốc gia nào nên chuyên môn hóa sản xuất và xuất khẩu lúa gạo?

  • A. Quốc gia A
  • B. Quốc gia B
  • C. Cả hai quốc gia A và B
  • D. Không quốc gia nào nên chuyên môn hóa

Câu 2: Biện pháp nào sau đây là một hàng rào phi thuế quan trong thương mại quốc tế?

  • A. Thuế nhập khẩu
  • B. Thuế xuất khẩu
  • C. Hạn ngạch nhập khẩu
  • D. Trợ cấp xuất khẩu

Câu 3: WTO (Tổ chức Thương mại Thế giới) hoạt động dựa trên nguyên tắc cơ bản nào sau đây để đảm bảo thương mại tự do và công bằng giữa các quốc gia thành viên?

  • A. Nguyên tắc bảo hộ mậu dịch
  • B. Nguyên tắc đối xử tối huệ quốc (MFN)
  • C. Nguyên tắc tự do hóa thương mại có điều kiện
  • D. Nguyên tắc ưu đãi thương mại đơn phương

Câu 4: Một công ty đa quốc gia (MNC) quyết định đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) bằng cách xây dựng một nhà máy sản xuất tại quốc gia đang phát triển. Hình thức FDI này được gọi là gì?

  • A. Đầu tư Greenfield
  • B. Đầu tư Brownfield
  • C. Đầu tư sáp nhập và mua lại (M&A)
  • D. Đầu tư danh mục

Câu 5: Cán cân thanh toán quốc tế (BOP) của một quốc gia ghi lại điều gì?

  • A. Tổng giá trị xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa
  • B. Luồng vốn đầu tư vào và ra khỏi quốc gia
  • C. Các khoản viện trợ và vay nợ quốc tế
  • D. Tất cả các giao dịch kinh tế giữa quốc gia đó và phần còn lại của thế giới

Câu 6: Tỷ giá hối đoái giữa đồng Việt Nam (VND) và đô la Mỹ (USD) tăng từ 23.000 VND/USD lên 24.000 VND/USD. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Đồng VND đã tăng giá so với USD
  • B. Đồng VND đã mất giá so với USD
  • C. Không có sự thay đổi về giá trị giữa VND và USD
  • D. Chỉ có tác động đến nhập khẩu, không ảnh hưởng đến xuất khẩu

Câu 7: Khu vực mậu dịch tự do (FTA) là một hình thức hội nhập kinh tế quốc tế, trong đó các quốc gia thành viên loại bỏ điều gì?

  • A. Thuế quan và hạn ngạch đối với thương mại giữa các nước thành viên
  • B. Thuế quan và chính sách tiền tệ giữa các nước thành viên
  • C. Tất cả các rào cản kinh tế, bao gồm cả chính sách tài khóa và luật pháp
  • D. Chỉ hạn ngạch, không bao gồm thuế quan

Câu 8: Một quốc gia áp dụng chính sách bảo hộ mậu dịch nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Tăng cường xuất khẩu và giảm nhập khẩu
  • B. Tối đa hóa lợi ích cho người tiêu dùng trong nước
  • C. Bảo vệ các ngành công nghiệp non trẻ hoặc đang gặp khó khăn trong nước
  • D. Thúc đẩy thương mại tự do và cạnh tranh quốc tế

Câu 9: Theo mô hình trọng lực (Gravity Model) trong thương mại quốc tế, yếu tố nào sau đây được dự đoán là sẽ làm tăng cường thương mại song phương giữa hai quốc gia?

  • A. Khoảng cách địa lý lớn hơn giữa hai quốc gia
  • B. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) lớn hơn của cả hai quốc gia
  • C. Sự khác biệt lớn về văn hóa và ngôn ngữ
  • D. Chính sách bảo hộ mậu dịch mạnh mẽ ở cả hai quốc gia

Câu 10: Trong thương mại quốc tế, thuật ngữ "bán phá giá" (dumping) đề cập đến hành vi nào?

  • A. Bán hàng hóa nhập khẩu với giá cao hơn giá thị trường trong nước
  • B. Áp đặt thuế quan cao đối với hàng hóa nhập khẩu
  • C. Trợ cấp cho các nhà sản xuất trong nước để tăng khả năng cạnh tranh
  • D. Xuất khẩu hàng hóa với giá thấp hơn giá bán tại thị trường nội địa hoặc chi phí sản xuất

Câu 11: Hình thức thanh toán quốc tế nào sau đây thường được sử dụng để giảm thiểu rủi ro cho cả nhà xuất khẩu và nhà nhập khẩu, đặc biệt trong lần giao dịch đầu tiên?

  • A. Chuyển tiền bằng điện (Telegraphic Transfer - TT)
  • B. Nhờ thu kèm chứng từ (Documentary Collection)
  • C. Thư tín dụng (Letter of Credit - L/C)
  • D. Ghi sổ (Open Account)

Câu 12: Incoterms (Các điều khoản thương mại quốc tế) quy định điều gì trong hợp đồng mua bán ngoại thương?

  • A. Giá cả và phương thức thanh toán
  • B. Trách nhiệm và chi phí giao hàng giữa người mua và người bán
  • C. Luật pháp và giải quyết tranh chấp
  • D. Tiêu chuẩn chất lượng và quy cách hàng hóa

Câu 13: Một quốc gia muốn gia nhập WTO phải trải qua quá trình đàm phán đa phương và song phương. Mục tiêu chính của các cuộc đàm phán này là gì?

  • A. Nhận được ưu đãi thương mại từ các thành viên WTO hiện tại
  • B. Tăng cường vị thế chính trị trên trường quốc tế
  • C. Thu hút đầu tư nước ngoài
  • D. Cam kết mở cửa thị trường và tuân thủ các quy định của WTO

Câu 14: Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP) là một ví dụ về loại hình hội nhập kinh tế nào?

  • A. Hiệp định thương mại tự do khu vực (Regional Trade Agreement - RTA)
  • B. Liên minh thuế quan (Customs Union)
  • C. Thị trường chung (Common Market)
  • D. Liên minh kinh tế và tiền tệ (Economic and Monetary Union)

Câu 15: Nguyên tắc "Đối xử quốc gia" (National Treatment) trong WTO yêu cầu các quốc gia thành viên phải đối xử như thế nào đối với hàng hóa và dịch vụ nhập khẩu so với hàng hóa và dịch vụ trong nước?

  • A. Ưu đãi hơn
  • B. Không kém ưu đãi hơn
  • C. Đối xử khác biệt tùy theo quốc gia xuất xứ
  • D. Cấm nhập khẩu hoàn toàn nếu cạnh tranh với hàng trong nước

Câu 16: Một doanh nghiệp Việt Nam xuất khẩu lô hàng dệt may sang thị trường EU. Để được hưởng ưu đãi thuế quan theo Hiệp định EVFTA, doanh nghiệp cần cung cấp chứng từ gì để chứng minh xuất xứ hàng hóa?

  • A. Hóa đơn thương mại (Commercial Invoice)
  • B. Vận đơn (Bill of Lading)
  • C. Giấy chứng nhận xuất xứ (Certificate of Origin - C/O)
  • D. Tờ khai hải quan (Customs Declaration)

Câu 17: Rủi ro tỷ giá hối đoái phát sinh khi nào trong thương mại quốc tế?

  • A. Khi thanh toán bằng đồng nội tệ
  • B. Khi nhập khẩu hàng hóa từ các nước có tỷ giá ổn định
  • C. Khi xuất khẩu sang các nước có lạm phát thấp
  • D. Khi có sự biến động tỷ giá hối đoái giữa thời điểm giao dịch và thanh toán

Câu 18: Trong chuỗi giá trị toàn cầu (GVC), quốc gia đang phát triển thường tham gia vào công đoạn nào?

  • A. Nghiên cứu và phát triển (R&D)
  • B. Sản xuất và lắp ráp
  • C. Marketing và phân phối
  • D. Thiết kế sản phẩm

Câu 19: Một biện pháp tự vệ thương mại (trade remedy) được áp dụng khi hàng hóa nhập khẩu gây ra điều gì cho ngành sản xuất trong nước?

  • A. Thiệt hại nghiêm trọng hoặc đe dọa gây ra thiệt hại nghiêm trọng
  • B. Cạnh tranh không lành mạnh
  • C. Giá rẻ hơn so với hàng hóa trong nước
  • D. Chất lượng cao hơn hàng hóa trong nước

Câu 20: Đâu là một trong những lợi ích chính của thương mại quốc tế đối với người tiêu dùng?

  • A. Tăng cường bảo hộ sản xuất trong nước
  • B. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường nước ngoài
  • C. Sự lựa chọn hàng hóa và dịch vụ đa dạng hơn với giá cả cạnh tranh
  • D. Ổn định tỷ giá hối đoái

Câu 21: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là động lực thúc đẩy toàn cầu hóa kinh tế?

  • A. Tiến bộ công nghệ và giảm chi phí vận tải
  • B. Tự do hóa thương mại và đầu tư
  • C. Sự phát triển của các công ty đa quốc gia
  • D. Chính sách bảo hộ mậu dịch của các quốc gia

Câu 22: Trong phân tích chuỗi cung ứng toàn cầu, "logistics" chủ yếu liên quan đến hoạt động nào?

  • A. Nghiên cứu thị trường và phát triển sản phẩm
  • B. Vận chuyển, kho bãi và phân phối hàng hóa
  • C. Quản lý tài chính và dòng tiền
  • D. Tuyển dụng và quản lý nhân sự

Câu 23: Một quốc gia xuất khẩu chủ yếu nguyên liệu thô và nhập khẩu hàng hóa chế tạo có giá trị gia tăng cao. Mô hình thương mại này có thể dẫn đến vấn đề gì cho quốc gia đó trong dài hạn?

  • A. Thặng dư thương mại bền vững
  • B. Tăng trưởng kinh tế nhanh chóng và ổn định
  • C. Sự phụ thuộc vào biến động giá cả nguyên liệu và chậm phát triển công nghiệp chế tạo
  • D. Nâng cao vị thế cạnh tranh quốc tế

Câu 24: Đâu là một ví dụ về rào cản kỹ thuật trong thương mại (Technical Barriers to Trade - TBT)?

  • A. Thuế nhập khẩu
  • B. Hạn ngạch nhập khẩu
  • C. Trợ cấp xuất khẩu
  • D. Tiêu chuẩn về an toàn sản phẩm

Câu 25: Trong bối cảnh thương mại quốc tế hiện nay, xu hướng nào đang ngày càng trở nên quan trọng, liên quan đến trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp và bảo vệ môi trường?

  • A. Bảo hộ mậu dịch
  • B. Thương mại xanh và bền vững
  • C. Toàn cầu hóa chuỗi cung ứng
  • D. Tự do hóa tài chính

Câu 26: Nếu một quốc gia áp dụng thuế quan đối với hàng hóa nhập khẩu, điều gì sẽ xảy ra với giá cả và lượng tiêu thụ của hàng hóa đó trên thị trường nội địa?

  • A. Giá cả tăng, lượng tiêu thụ giảm
  • B. Giá cả giảm, lượng tiêu thụ tăng
  • C. Giá cả không đổi, lượng tiêu thụ giảm
  • D. Giá cả tăng, lượng tiêu thụ không đổi

Câu 27: Một quốc gia có thể sử dụng biện pháp trợ cấp xuất khẩu để đạt được mục tiêu gì?

  • A. Giảm nhập khẩu và bảo hộ sản xuất trong nước
  • B. Ổn định tỷ giá hối đoái
  • C. Tăng cường khả năng cạnh tranh và mở rộng thị trường xuất khẩu
  • D. Giảm giá hàng hóa cho người tiêu dùng trong nước

Câu 28: Trong đàm phán thương mại quốc tế, "nhượng bộ" có nghĩa là gì?

  • A. Yêu cầu đối tác thương mại phải tuân thủ các điều kiện của mình
  • B. Đạt được lợi ích tối đa trong mọi lĩnh vực đàm phán
  • C. Từ chối mọi yêu cầu của đối tác thương mại
  • D. Chấp nhận giảm bớt hoặc từ bỏ một số yêu cầu để đạt thỏa thuận

Câu 29: Một doanh nghiệp nhỏ và vừa (SME) muốn tham gia vào hoạt động xuất khẩu. Đâu là một trong những thách thức lớn nhất mà SME thường gặp phải?

  • A. Thiếu thông tin thị trường và nguồn lực tài chính
  • B. Sự cạnh tranh từ các doanh nghiệp lớn trong nước
  • C. Quy định pháp lý phức tạp trong nước
  • D. Thiếu sự hỗ trợ từ chính phủ

Câu 30: Cơ chế giải quyết tranh chấp của WTO đóng vai trò gì trong hệ thống thương mại đa phương?

  • A. Thúc đẩy bảo hộ mậu dịch
  • B. Hạn chế tự do thương mại
  • C. Đảm bảo thực thi các quy định và giải quyết tranh chấp thương mại giữa các thành viên
  • D. Tạo ra sự bất bình đẳng giữa các quốc gia thành viên

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Quốc gia A có lợi thế tuyệt đối trong sản xuất cả lúa gạo và cà phê so với quốc gia B. Tuy nhiên, chi phí cơ hội sản xuất lúa gạo ở quốc gia A là thấp hơn so với cà phê, trong khi ở quốc gia B thì ngược lại. Theo lý thuyết lợi thế so sánh, quốc gia nào nên chuyên môn hóa sản xuất và xuất khẩu lúa gạo?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Biện pháp nào sau đây là một hàng rào phi thuế quan trong thương mại quốc tế?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: WTO (Tổ chức Thương mại Thế giới) hoạt động dựa trên nguyên tắc cơ bản nào sau đây để đảm bảo thương mại tự do và công bằng giữa các quốc gia thành viên?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Một công ty đa quốc gia (MNC) quyết định đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) bằng cách xây dựng một nhà máy sản xuất tại quốc gia đang phát triển. Hình thức FDI này được gọi là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Cán cân thanh toán quốc tế (BOP) của một quốc gia ghi lại điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Tỷ giá hối đoái giữa đồng Việt Nam (VND) và đô la Mỹ (USD) tăng từ 23.000 VND/USD lên 24.000 VND/USD. Điều này có nghĩa là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Khu vực mậu dịch tự do (FTA) là một hình thức hội nhập kinh tế quốc tế, trong đó các quốc gia thành viên loại bỏ điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Một quốc gia áp dụng chính sách bảo hộ mậu dịch nhằm mục đích chính là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Theo mô hình trọng lực (Gravity Model) trong thương mại quốc tế, yếu tố nào sau đây được dự đoán là sẽ làm tăng cường thương mại song phương giữa hai quốc gia?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Trong thương mại quốc tế, thuật ngữ 'bán phá giá' (dumping) đề cập đến hành vi nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Hình thức thanh toán quốc tế nào sau đây thường được sử dụng để giảm thiểu rủi ro cho cả nhà xuất khẩu và nhà nhập khẩu, đặc biệt trong lần giao dịch đầu tiên?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Incoterms (Các điều khoản thương mại quốc tế) quy định điều gì trong hợp đồng mua bán ngoại thương?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Một quốc gia muốn gia nhập WTO phải trải qua quá trình đàm phán đa phương và song phương. Mục tiêu chính của các cuộc đàm phán này là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP) là một ví dụ về loại hình hội nhập kinh tế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Nguyên tắc 'Đối xử quốc gia' (National Treatment) trong WTO yêu cầu các quốc gia thành viên phải đối xử như thế nào đối với hàng hóa và dịch vụ nhập khẩu so với hàng hóa và dịch vụ trong nước?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Một doanh nghiệp Việt Nam xuất khẩu lô hàng dệt may sang thị trường EU. Để được hưởng ưu đãi thuế quan theo Hiệp định EVFTA, doanh nghiệp cần cung cấp chứng từ gì để chứng minh xuất xứ hàng hóa?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Rủi ro tỷ giá hối đoái phát sinh khi nào trong thương mại quốc tế?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Trong chuỗi giá trị toàn cầu (GVC), quốc gia đang phát triển thường tham gia vào công đoạn nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Một biện pháp tự vệ thương mại (trade remedy) được áp dụng khi hàng hóa nhập khẩu gây ra điều gì cho ngành sản xuất trong nước?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Đâu là một trong những lợi ích chính của thương mại quốc tế đối với người tiêu dùng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là động lực thúc đẩy toàn cầu hóa kinh tế?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Trong phân tích chuỗi cung ứng toàn cầu, 'logistics' chủ yếu liên quan đến hoạt động nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Một quốc gia xuất khẩu chủ yếu nguyên liệu thô và nhập khẩu hàng hóa chế tạo có giá trị gia tăng cao. Mô hình thương mại này có thể dẫn đến vấn đề gì cho quốc gia đó trong dài hạn?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Đâu là một ví dụ về rào cản kỹ thuật trong thương mại (Technical Barriers to Trade - TBT)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Trong bối cảnh thương mại quốc tế hiện nay, xu hướng nào đang ngày càng trở nên quan trọng, liên quan đến trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp và bảo vệ môi trường?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Nếu một quốc gia áp dụng thuế quan đối với hàng hóa nhập khẩu, điều gì sẽ xảy ra với giá cả và lượng tiêu thụ của hàng hóa đó trên thị trường nội địa?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Một quốc gia có thể sử dụng biện pháp trợ cấp xuất khẩu để đạt được mục tiêu gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Trong đàm phán thương mại quốc tế, 'nhượng bộ' có nghĩa là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Một doanh nghiệp nhỏ và vừa (SME) muốn tham gia vào hoạt động xuất khẩu. Đâu là một trong những thách thức lớn nhất mà SME thường gặp phải?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Cơ chế giải quyết tranh chấp của WTO đóng vai trò gì trong hệ thống thương mại đa phương?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Trắc nghiệm Thương mại quốc tế - Đề 03

Trắc nghiệm Thương mại quốc tế - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Quốc gia A có lợi thế tuyệt đối trong sản xuất cả lúa gạo và cà phê so với quốc gia B. Tuy nhiên, chi phí cơ hội sản xuất lúa gạo ở quốc gia A thấp hơn so với quốc gia B. Theo lý thuyết lợi thế so sánh, quốc gia A nên:

  • A. Chuyên môn hóa sản xuất và xuất khẩu lúa gạo, nhập khẩu cà phê.
  • B. Chuyên môn hóa sản xuất và xuất khẩu cà phê, nhập khẩu lúa gạo.
  • C. Sản xuất cả lúa gạo và cà phê để tự cung tự cấp.
  • D. Áp đặt thuế nhập khẩu cao đối với cả lúa gạo và cà phê.

Câu 2: Biện pháp phi thuế quan nào sau đây tác động trực tiếp nhất đến số lượng hàng hóa nhập khẩu vào một quốc gia?

  • A. Tiêu chuẩn kỹ thuật và vệ sinh dịch tễ.
  • B. Hạn ngạch nhập khẩu (Quota).
  • C. Trợ cấp xuất khẩu.
  • D. Quy định về hàm lượng giá trị nội địa.

Câu 3: Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP) là một ví dụ điển hình của:

  • A. Hiệp định thương mại song phương.
  • B. Liên minh thuế quan.
  • C. Hiệp định thương mại khu vực đa phương.
  • D. Thị trường chung.

Câu 4: Nếu một quốc gia áp dụng chính sách phá giá tiền tệ (devaluation), tác động ngắn hạn nào sau đây có khả năng xảy ra nhất đối với cán cân thương mại của quốc gia đó?

  • A. Cán cân thương mại được cải thiện (thặng dư tăng hoặc thâm hụt giảm).
  • B. Cán cân thương mại xấu đi (thâm hụt tăng hoặc thặng dư giảm).
  • C. Cán cân thương mại không thay đổi.
  • D. Gây ra tình trạng siêu lạm phát ngay lập tức.

Câu 5: Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) hoạt động dựa trên nguyên tắc cơ bản nào sau đây nhằm đảm bảo thương mại công bằng và không phân biệt đối xử?

  • A. Nguyên tắc bảo hộ có chọn lọc.
  • B. Nguyên tắc tự do hóa thương mại tuyệt đối.
  • C. Nguyên tắc ưu đãi đặc biệt cho các nước phát triển.
  • D. Nguyên tắc Tối huệ quốc (Most-Favored Nation - MFN).

Câu 6: Một công ty đa quốc gia quyết định đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) bằng hình thức xây dựng một nhà máy sản xuất hoàn toàn mới ở nước ngoài. Hình thức FDI này được gọi là:

  • A. Sáp nhập và mua lại (M&A).
  • B. Đầu tư Greenfield.
  • C. Liên doanh.
  • D. Đầu tư gián tiếp.

Câu 7: Trong mô hình Heckscher-Ohlin, lợi thế so sánh của một quốc gia xuất phát từ sự khác biệt về:

  • A. Công nghệ sản xuất.
  • B. Thị hiếu của người tiêu dùng.
  • C. Nguồn lực (yếu tố sản xuất) tương đối dồi dào.
  • D. Vị trí địa lý.

Câu 8: Cán cân thanh toán quốc tế (Balance of Payments - BOP) ghi lại:

  • A. Tất cả các giao dịch kinh tế giữa một quốc gia và phần còn lại của thế giới.
  • B. Chỉ các giao dịch thương mại hàng hóa và dịch vụ.
  • C. Chỉ các dòng vốn đầu tư quốc tế.
  • D. Chỉ viện trợ nước ngoài và kiều hối.

Câu 9: Một quốc gia áp đặt thuế quan nhập khẩu đối với một mặt hàng. Điều này có khả năng dẫn đến:

  • A. Giá hàng hóa nhập khẩu giảm và lượng nhập khẩu tăng.
  • B. Giá hàng hóa nhập khẩu tăng và lượng nhập khẩu giảm.
  • C. Giá hàng hóa nhập khẩu và lượng nhập khẩu đều tăng.
  • D. Giá hàng hóa nhập khẩu và lượng nhập khẩu đều giảm.

Câu 10: Tỷ giá hối đoái danh nghĩa (Nominal Exchange Rate) cho biết:

  • A. Sức mua tương đương giữa hai đồng tiền.
  • B. Tỷ lệ lạm phát giữa hai quốc gia.
  • C. Tỷ lệ trao đổi giữa hai đồng tiền.
  • D. Lãi suất giữa hai quốc gia.

Câu 11: Trong điều kiện tỷ giá hối đoái thả nổi hoàn toàn, yếu tố nào sau đây có tác động lớn nhất đến sự biến động của tỷ giá hối đoái?

  • A. Cung và cầu ngoại tệ trên thị trường.
  • B. Chính sách tiền tệ của chính phủ.
  • C. Dự trữ ngoại hối của ngân hàng trung ương.
  • D. Quy định kiểm soát vốn.

Câu 12: Khu vực mậu dịch tự do (FTA) khác với liên minh thuế quan (Customs Union) ở điểm nào?

  • A. FTA có mức độ tự do hóa thương mại cao hơn.
  • B. Liên minh thuế quan có chính sách thương mại chung với các nước ngoài khối, FTA thì không.
  • C. FTA chỉ bao gồm các nước phát triển, liên minh thuế quan bao gồm cả nước đang phát triển.
  • D. Liên minh thuế quan chỉ tập trung vào thương mại hàng hóa, FTA bao gồm cả dịch vụ.

Câu 13: Nguyên tắc "Đối xử quốc gia" (National Treatment) trong WTO yêu cầu các quốc gia thành viên:

  • A. Áp dụng thuế quan nhập khẩu đồng đều đối với tất cả các quốc gia thành viên.
  • B. Mở cửa hoàn toàn thị trường cho hàng hóa và dịch vụ nước ngoài.
  • C. Đối xử với hàng hóa và dịch vụ nhập khẩu không kém ưu đãi hơn hàng hóa và dịch vụ trong nước.
  • D. Hỗ trợ các ngành công nghiệp trong nước để cạnh tranh với hàng nhập khẩu.

Câu 14: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, rủi ro nào sau đây có xu hướng gia tăng đối với các doanh nghiệp?

  • A. Rủi ro về vận chuyển và logistics giảm.
  • B. Rủi ro về biến động tỷ giá hối đoái giảm.
  • C. Rủi ro về chính trị và pháp lý giảm.
  • D. Rủi ro cạnh tranh gia tăng.

Câu 15: Việc một quốc gia áp dụng các biện pháp bảo hộ thương mại có thể gây ra phản ứng trả đũa từ các quốc gia khác, thường dẫn đến:

  • A. Tăng cường hợp tác thương mại quốc tế.
  • B. Chiến tranh thương mại.
  • C. Ổn định giá cả hàng hóa toàn cầu.
  • D. Giảm thiểu rào cản thương mại.

Câu 16: Một trong những mục tiêu chính của Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF) là:

  • A. Thúc đẩy thương mại tự do hoàn toàn.
  • B. Cung cấp viện trợ phát triển cho các nước nghèo.
  • C. Ổn định hệ thống tiền tệ quốc tế.
  • D. Giải quyết tranh chấp thương mại giữa các quốc gia.

Câu 17: Lý thuyết "Vòng đời sản phẩm quốc tế" (International Product Life Cycle) giải thích mô hình thương mại dựa trên:

  • A. Giai đoạn phát triển của sản phẩm.
  • B. Lợi thế so sánh về chi phí lao động.
  • C. Sự khác biệt về thị hiếu giữa các quốc gia.
  • D. Chính sách thương mại của các quốc gia.

Câu 18: Chỉ số nào sau đây thường được sử dụng để đo lường mức độ mở cửa thương mại của một nền kinh tế?

  • A. Tỷ lệ tiết kiệm quốc gia trên GDP.
  • B. Tỷ lệ tổng giá trị xuất nhập khẩu trên GDP.
  • C. Tỷ lệ đầu tư nước ngoài trên GDP.
  • D. Tỷ lệ nợ nước ngoài trên GDP.

Câu 19: Một quốc gia xuất khẩu hàng hóa nhiều hơn nhập khẩu hàng hóa, quốc gia đó được gọi là:

  • A. Quốc gia nhập siêu.
  • B. Quốc gia cân bằng thương mại.
  • C. Quốc gia xuất siêu.
  • D. Quốc gia tự cung tự cấp.

Câu 20: Rào cản kỹ thuật đối với thương mại (Technical Barriers to Trade - TBT) bao gồm:

  • A. Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật và quy trình đánh giá sự phù hợp.
  • B. Thuế quan và hạn ngạch.
  • C. Trợ cấp xuất khẩu và nhập khẩu.
  • D. Chính sách tỷ giá hối đoái.

Câu 21: Đâu là lợi ích động (dynamic gains) của thương mại quốc tế?

  • A. Phân bổ lại nguồn lực hiệu quả hơn.
  • B. Tăng lựa chọn tiêu dùng.
  • C. Chuyên môn hóa sản xuất.
  • D. Tăng trưởng kinh tế và chuyển giao công nghệ.

Câu 22: Nguyên nhân chính dẫn đến tranh chấp thương mại giữa các quốc gia thường là:

  • A. Sự khác biệt về văn hóa và ngôn ngữ.
  • B. Các biện pháp bảo hộ thương mại.
  • C. Thiếu thông tin về thị trường nước ngoài.
  • D. Chi phí vận chuyển cao.

Câu 23: Hình thức hội nhập kinh tế quốc tế nào đòi hỏi mức độ ràng buộc và tự do hóa cao nhất?

  • A. Khu vực mậu dịch tự do.
  • B. Liên minh thuế quan.
  • C. Liên minh kinh tế.
  • D. Thị trường chung.

Câu 24: Khi một quốc gia phá giá đồng tiền, điều gì có khả năng xảy ra với lượng khách du lịch quốc tế đến quốc gia đó?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm xuống.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Không thể dự đoán.

Câu 25: Trong thương mại quốc tế, điều khoản Incoterms quy định về:

  • A. Luật áp dụng cho hợp đồng thương mại.
  • B. Trách nhiệm và chi phí vận chuyển hàng hóa.
  • C. Phương thức thanh toán quốc tế.
  • D. Giải quyết tranh chấp thương mại.

Câu 26: Chính sách thương mại hướng nội (inward-looking trade policy) tập trung vào:

  • A. Thúc đẩy xuất khẩu bằng mọi giá.
  • B. Tự do hóa thương mại hoàn toàn.
  • C. Phát triển các ngành công nghiệp trong nước thay thế nhập khẩu.
  • D. Tăng cường hợp tác thương mại khu vực.

Câu 27: Việc áp dụng thuế carbon đối với hàng hóa nhập khẩu từ các quốc gia có tiêu chuẩn môi trường thấp hơn được xem là một ví dụ của:

  • A. Trợ cấp xuất khẩu xanh.
  • B. Hàng rào kỹ thuật thương mại.
  • C. Biện pháp tự vệ thương mại.
  • D. Bảo hộ xanh (Green protectionism).

Câu 28: Trong một thị trường ngoại hối hoạt động hiệu quả, tỷ giá hối đoái giao ngay (spot exchange rate) phản ánh:

  • A. Giá trị hiện tại của một đồng tiền so với đồng tiền khác.
  • B. Giá trị kỳ vọng của một đồng tiền trong tương lai.
  • C. Lãi suất giữa hai quốc gia.
  • D. Tỷ lệ lạm phát giữa hai quốc gia.

Câu 29: Đâu là một thách thức lớn đối với các nước đang phát triển trong thương mại quốc tế?

  • A. Chi phí vận chuyển quá thấp.
  • B. Khó khăn trong việc đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế.
  • C. Thiếu nhu cầu từ thị trường quốc tế.
  • D. Lực lượng lao động quá dồi dào.

Câu 30: Mục tiêu của việc thành lập các khu chế xuất (export processing zones - EPZs) là:

  • A. Bảo hộ thị trường nội địa.
  • B. Phát triển thương mại biên giới.
  • C. Thúc đẩy xuất khẩu và thu hút đầu tư nước ngoài.
  • D. Giảm thiểu nhập khẩu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Quốc gia A có lợi thế tuyệt đối trong sản xuất cả lúa gạo và cà phê so với quốc gia B. Tuy nhiên, chi phí cơ hội sản xuất lúa gạo ở quốc gia A thấp hơn so với quốc gia B. Theo lý thuyết lợi thế so sánh, quốc gia A nên:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Biện pháp phi thuế quan nào sau đây tác động trực tiếp nhất đến số lượng hàng hóa nhập khẩu vào một quốc gia?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP) là một ví dụ điển hình của:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Nếu một quốc gia áp dụng chính sách phá giá tiền tệ (devaluation), tác động ngắn hạn nào sau đây có khả năng xảy ra nhất đối với cán cân thương mại của quốc gia đó?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) hoạt động dựa trên nguyên tắc cơ bản nào sau đây nhằm đảm bảo thương mại công bằng và không phân biệt đối xử?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Một công ty đa quốc gia quyết định đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) bằng hình thức xây dựng một nhà máy sản xuất hoàn toàn mới ở nước ngoài. Hình thức FDI này được gọi là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Trong mô hình Heckscher-Ohlin, lợi thế so sánh của một quốc gia xuất phát từ sự khác biệt về:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Cán cân thanh toán quốc tế (Balance of Payments - BOP) ghi lại:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Một quốc gia áp đặt thuế quan nhập khẩu đối với một mặt hàng. Điều này có khả năng dẫn đến:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Tỷ giá hối đoái danh nghĩa (Nominal Exchange Rate) cho biết:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Trong điều kiện tỷ giá hối đoái thả nổi hoàn toàn, yếu tố nào sau đây có tác động lớn nhất đến sự biến động của tỷ giá hối đoái?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Khu vực mậu dịch tự do (FTA) khác với liên minh thuế quan (Customs Union) ở điểm nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Nguyên tắc 'Đối xử quốc gia' (National Treatment) trong WTO yêu cầu các quốc gia thành viên:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, rủi ro nào sau đây có xu hướng gia tăng đối với các doanh nghiệp?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Việc một quốc gia áp dụng các biện pháp bảo hộ thương mại có thể gây ra phản ứng trả đũa từ các quốc gia khác, thường dẫn đến:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Một trong những mục tiêu chính của Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF) là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Lý thuyết 'Vòng đời sản phẩm quốc tế' (International Product Life Cycle) giải thích mô hình thương mại dựa trên:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Chỉ số nào sau đây thường được sử dụng để đo lường mức độ mở cửa thương mại của một nền kinh tế?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Một quốc gia xuất khẩu hàng hóa nhiều hơn nhập khẩu hàng hóa, quốc gia đó được gọi là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Rào cản kỹ thuật đối với thương mại (Technical Barriers to Trade - TBT) bao gồm:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Đâu là lợi ích động (dynamic gains) của thương mại quốc tế?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Nguyên nhân chính dẫn đến tranh chấp thương mại giữa các quốc gia thường là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Hình thức hội nhập kinh tế quốc tế nào đòi hỏi mức độ ràng buộc và tự do hóa cao nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Khi một quốc gia phá giá đồng tiền, điều gì có khả năng xảy ra với lượng khách du lịch quốc tế đến quốc gia đó?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Trong thương mại quốc tế, điều khoản Incoterms quy định về:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Chính sách thương mại hướng nội (inward-looking trade policy) tập trung vào:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Việc áp dụng thuế carbon đối với hàng hóa nhập khẩu từ các quốc gia có tiêu chuẩn môi trường thấp hơn được xem là một ví dụ của:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Trong một thị trường ngoại hối hoạt động hiệu quả, tỷ giá hối đoái giao ngay (spot exchange rate) phản ánh:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Đâu là một thách thức lớn đối với các nước đang phát triển trong thương mại quốc tế?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Mục tiêu của việc thành lập các khu chế xuất (export processing zones - EPZs) là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Trắc nghiệm Thương mại quốc tế - Đề 04

Trắc nghiệm Thương mại quốc tế - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Quốc gia A có lợi thế tuyệt đối trong sản xuất cả lúa mì và vải so với quốc gia B. Tuy nhiên, chi phí cơ hội sản xuất một đơn vị vải ở quốc gia A là 2 đơn vị lúa mì, trong khi ở quốc gia B là 1.5 đơn vị lúa mì. Theo lý thuyết lợi thế so sánh, quốc gia nào nên chuyên môn hóa sản xuất và xuất khẩu vải?

  • A. Quốc gia A nên chuyên môn hóa sản xuất và xuất khẩu vải.
  • B. Quốc gia B nên chuyên môn hóa sản xuất và xuất khẩu vải.
  • C. Cả hai quốc gia nên tự cung tự cấp và không nên thương mại vải.
  • D. Thông tin không đủ để xác định quốc gia nào nên chuyên môn hóa vải.

Câu 2: Một quốc gia áp đặt thuế quan nhập khẩu đối với thép. Điều này có khả năng dẫn đến hậu quả nào sau đây trên thị trường thép nội địa?

  • A. Giá thép nội địa tăng và sản lượng thép nội địa tăng.
  • B. Giá thép nội địa giảm và sản lượng thép nội địa giảm.
  • C. Giá thép nội địa không đổi và sản lượng thép nội địa tăng.
  • D. Giá thép nội địa tăng và sản lượng thép nội địa giảm.

Câu 3: Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) đóng vai trò chính trong việc:

  • A. Cung cấp viện trợ tài chính cho các quốc gia đang phát triển.
  • B. Ấn định tỷ giá hối đoái giữa các quốc gia thành viên.
  • C. Thiết lập các quy tắc thương mại toàn cầu và giải quyết tranh chấp thương mại.
  • D. Thực hiện các biện pháp trừng phạt kinh tế đối với các quốc gia vi phạm nhân quyền.

Câu 4: Tỷ giá hối đoái giữa đồng đô la Mỹ (USD) và đồng Việt Nam (VND) tăng từ 23,000 VND/USD lên 24,000 VND/USD. Điều này có nghĩa là:

  • A. Đồng USD đã mất giá so với đồng VND.
  • B. Giá hàng hóa nhập khẩu từ Mỹ sẽ trở nên rẻ hơn ở Việt Nam.
  • C. Xuất khẩu từ Việt Nam sang Mỹ sẽ trở nên kém cạnh tranh hơn.
  • D. Đồng VND đã mất giá so với đồng USD.

Câu 5: Khoản mục nào sau đây KHÔNG được tính vào cán cân thương mại của một quốc gia?

  • A. Xuất khẩu ô tô.
  • B. Kiều hối từ người lao động ở nước ngoài gửi về.
  • C. Nhập khẩu máy móc công nghiệp.
  • D. Xuất khẩu gạo.

Câu 6: Khu vực mậu dịch tự do (FTA) ASEAN (AFTA) có mục tiêu chính là:

  • A. Giảm thuế quan và các rào cản thương mại giữa các quốc gia thành viên ASEAN.
  • B. Thống nhất tiền tệ giữa các quốc gia thành viên ASEAN.
  • C. Xây dựng lực lượng quân sự chung của các quốc gia thành viên ASEAN.
  • D. Giải quyết các tranh chấp lãnh thổ giữa các quốc gia thành viên ASEAN.

Câu 7: Một công ty đa quốc gia (MNC) quyết định đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) bằng cách xây dựng một nhà máy sản xuất tại Việt Nam. Hình thức FDI này được gọi là:

  • A. FDI sáp nhập và mua lại (Mergers and Acquisitions).
  • B. FDI danh mục đầu tư (Portfolio Investment).
  • C. FDI đầu tư mới (Greenfield Investment).
  • D. FDI liên doanh (Joint Venture).

Câu 8: Chính sách bảo hộ mậu dịch có thể mang lại lợi ích ngắn hạn cho ngành sản xuất trong nước, nhưng thường gây ra tác động tiêu cực dài hạn nào cho nền kinh tế?

  • A. Gia tăng xuất khẩu và thặng dư thương mại.
  • B. Giảm hiệu quả sản xuất và tăng chi phí cho người tiêu dùng.
  • C. Thúc đẩy đổi mới công nghệ và nâng cao năng lực cạnh tranh.
  • D. Cải thiện cán cân thanh toán quốc tế.

Câu 9: Trong điều kiện tỷ giá hối đoái thả nổi hoàn toàn, yếu tố nào sau đây có khả năng làm tăng giá trị của đồng nội tệ?

  • A. Lạm phát trong nước tăng cao.
  • B. Nhập khẩu tăng mạnh hơn xuất khẩu.
  • C. Ngân hàng trung ương tăng lãi suất cơ bản.
  • D. Chính phủ giảm chi tiêu công.

Câu 10: Một quốc gia áp dụng hạn ngạch nhập khẩu đối với đường. Điều này có nghĩa là:

  • A. Đường nhập khẩu sẽ bị đánh thuế cao hơn.
  • B. Chính phủ trợ cấp cho các nhà sản xuất đường trong nước.
  • C. Giá đường trên thị trường thế giới sẽ giảm.
  • D. Chỉ một số lượng đường nhất định được phép nhập khẩu.

Câu 11: Theo lý thuyết Heckscher-Ohlin, quốc gia có xu hướng xuất khẩu hàng hóa sử dụng yếu tố sản xuất nào một cách chuyên sâu?

  • A. Yếu tố sản xuất khan hiếm.
  • B. Yếu tố sản xuất dồi dào.
  • C. Yếu tố sản xuất có giá thấp nhất trên thị trường thế giới.
  • D. Yếu tố sản xuất có tính di động quốc tế cao.

Câu 12: Liên minh châu Âu (EU) là một ví dụ điển hình của hình thức liên kết kinh tế quốc tế nào?

  • A. Khu vực mậu dịch tự do (FTA).
  • B. Liên minh thuế quan.
  • C. Thị trường chung.
  • D. Khu vực ưu đãi thương mại.

Câu 13: Trong mô hình thương mại quốc tế, đường cung xuất khẩu của một quốc gia được suy ra từ:

  • A. Đường cầu trong nước.
  • B. Đường cung trong nước.
  • C. Phần giao nhau giữa đường cung và đường cầu trong nước.
  • D. Phần dư thừa của đường cung trong nước so với đường cầu trong nước tại các mức giá khác nhau.

Câu 14: Giả sử Việt Nam nhập khẩu ô tô từ Nhật Bản. Nếu đồng Yên Nhật (JPY) tăng giá so với đồng Việt Nam (VND), điều gì sẽ xảy ra với giá ô tô Nhật nhập khẩu ở Việt Nam?

  • A. Giá ô tô Nhật nhập khẩu ở Việt Nam sẽ tăng lên.
  • B. Giá ô tô Nhật nhập khẩu ở Việt Nam sẽ giảm xuống.
  • C. Giá ô tô Nhật nhập khẩu ở Việt Nam không đổi.
  • D. Không đủ thông tin để xác định.

Câu 15: Biện pháp phi thuế quan nào sau đây có tác động tương tự như hạn ngạch nhập khẩu?

  • A. Tiêu chuẩn kỹ thuật và vệ sinh.
  • B. Hạn chế xuất khẩu tự nguyện (Voluntary Export Restraints - VERs).
  • C. Trợ cấp xuất khẩu.
  • D. Quy tắc xuất xứ.

Câu 16: Mục tiêu chính của việc phá giá tiền tệ là gì?

  • A. Thúc đẩy xuất khẩu và giảm nhập khẩu.
  • B. Kiểm soát lạm phát.
  • C. Tăng dự trữ ngoại hối.
  • D. Ổn định tỷ giá hối đoái.

Câu 17: Trong cán cân thanh toán quốc tế, tài khoản vốn và tài chính ghi lại:

  • A. Giao dịch hàng hóa và dịch vụ.
  • B. Thu nhập từ đầu tư và kiều hối.
  • C. Giao dịch tài sản tài chính và phi tài chính.
  • D. Các khoản chuyển giao vãng lai một chiều.

Câu 18: Hình thức hội nhập kinh tế quốc tế nào yêu cầu mức độ phối hợp chính sách kinh tế vĩ mô cao nhất giữa các quốc gia thành viên?

  • A. Khu vực mậu dịch tự do.
  • B. Liên minh thuế quan.
  • C. Thị trường chung.
  • D. Liên minh kinh tế.

Câu 19: Một quốc gia nhỏ áp đặt thuế nhập khẩu đối với một mặt hàng. Ai sẽ chịu phần lớn gánh nặng thuế này?

  • A. Người tiêu dùng trong nước.
  • B. Nhà sản xuất nước ngoài.
  • C. Chính phủ quốc gia nhập khẩu.
  • D. Cả người tiêu dùng và nhà sản xuất nước ngoài chia sẻ gánh nặng thuế.

Câu 20: Điều khoản “Đối xử tối huệ quốc” (Most-Favored Nation - MFN) của WTO yêu cầu các quốc gia thành viên phải:

  • A. Áp dụng các biện pháp bảo hộ thương mại đối với hàng nhập khẩu từ các nước kém phát triển.
  • B. Đối xử không phân biệt với tất cả các quốc gia thành viên WTO về các vấn đề thương mại.
  • C. Ưu tiên thương mại với các quốc gia có quan hệ chính trị thân thiết.
  • D. Thực hiện các biện pháp trả đũa thương mại đối với các quốc gia vi phạm luật pháp quốc tế.

Câu 21: Rào cản kỹ thuật đối với thương mại (Technical Barriers to Trade - TBT) được WTO cho phép sử dụng trong trường hợp nào?

  • A. Để bảo hộ ngành sản xuất trong nước khỏi cạnh tranh nước ngoài.
  • B. Để tạo lợi thế thương mại cho một số quốc gia thành viên nhất định.
  • C. Để bảo vệ sức khỏe con người, động vật, thực vật và môi trường.
  • D. Để tăng thu ngân sách nhà nước thông qua việc kiểm soát nhập khẩu.

Câu 22: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, dòng vốn đầu tư quốc tế có xu hướng chảy từ quốc gia nào sang quốc gia nào?

  • A. Từ các quốc gia đang phát triển sang các quốc gia phát triển.
  • B. Từ các quốc gia phát triển sang các quốc gia đang phát triển.
  • C. Chỉ giữa các quốc gia phát triển với nhau.
  • D. Chỉ giữa các quốc gia đang phát triển với nhau.

Câu 23: Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích tiềm năng của thương mại quốc tế?

  • A. Tăng cường sự lựa chọn hàng hóa và dịch vụ cho người tiêu dùng.
  • B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và tạo việc làm.
  • C. Nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn lực và chuyên môn hóa sản xuất.
  • D. Giảm sự phụ thuộc kinh tế vào các quốc gia khác.

Câu 24: Cơ chế giải quyết tranh chấp của WTO hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?

  • A. Thương lượng song phương trực tiếp giữa các quốc gia tranh chấp.
  • B. Quyết định của Tổng Giám đốc WTO.
  • C. Dựa trên luật lệ và các phán quyết của ban hội thẩm và cơ quan phúc thẩm.
  • D. Áp dụng biện pháp trả đũa thương mại ngay lập tức.

Câu 25: Nếu một quốc gia có thặng dư cán cân vãng lai kéo dài, điều này có thể gây ra áp lực tăng giá đối với đồng tiền của quốc gia đó do:

  • A. Xuất khẩu giảm và nhập khẩu tăng.
  • B. Nhu cầu về đồng tiền quốc gia đó trên thị trường ngoại hối tăng lên.
  • C. Dòng vốn đầu tư nước ngoài chảy ra khỏi quốc gia.
  • D. Ngân hàng trung ương can thiệp giảm lãi suất.

Câu 26: Chính sách thương mại nào sau đây KHÔNG được khuyến khích bởi WTO?

  • A. Giảm thuế nhập khẩu.
  • B. Xóa bỏ hạn ngạch nhập khẩu.
  • C. Đơn giản hóa thủ tục hải quan.
  • D. Tăng cường trợ cấp xuất khẩu.

Câu 27: Trong thương mại quốc tế, thuật ngữ “bán phá giá” (dumping) dùng để chỉ hành vi:

  • A. Bán hàng hóa xuất khẩu với giá thấp hơn giá bán tại thị trường nội địa.
  • B. Nhập khẩu hàng hóa với số lượng lớn vượt quá nhu cầu thị trường.
  • C. Áp đặt thuế quan cao đối với hàng hóa nhập khẩu.
  • D. Hạn chế số lượng hàng hóa được phép xuất khẩu.

Câu 28: Tổ chức nào sau đây KHÔNG phải là một tổ chức tài chính quốc tế lớn?

  • A. Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF).
  • B. Ngân hàng Thế giới (World Bank).
  • C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).
  • D. Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB).

Câu 29: Một quốc gia quyết định tham gia vào một liên minh thuế quan. Điều này có nghĩa là quốc gia đó sẽ:

  • A. Loại bỏ hoàn toàn thuế quan và các rào cản phi thuế quan với các nước thành viên.
  • B. Loại bỏ thuế quan giữa các nước thành viên và áp dụng thuế quan chung với các nước ngoài liên minh.
  • C. Thống nhất chính sách tiền tệ với các nước thành viên.
  • D. Cho phép tự do di chuyển lao động và vốn giữa các nước thành viên.

Câu 30: Yếu tố nào sau đây có thể thúc đẩy thương mại nội khối trong một khu vực kinh tế?

  • A. Sự khác biệt lớn về ngôn ngữ và văn hóa giữa các quốc gia.
  • B. Chính sách bảo hộ mậu dịch mạnh mẽ từ các quốc gia thành viên.
  • C. Cải thiện cơ sở hạ tầng giao thông và logistics trong khu vực.
  • D. Tỷ giá hối đoái biến động mạnh giữa các đồng tiền trong khu vực.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Quốc gia A có lợi thế tuyệt đối trong sản xuất cả lúa mì và vải so với quốc gia B. Tuy nhiên, chi phí cơ hội sản xuất một đơn vị vải ở quốc gia A là 2 đơn vị lúa mì, trong khi ở quốc gia B là 1.5 đơn vị lúa mì. Theo lý thuyết lợi thế so sánh, quốc gia nào nên chuyên môn hóa sản xuất và xuất khẩu vải?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Một quốc gia áp đặt thuế quan nhập khẩu đối với thép. Điều này có khả năng dẫn đến hậu quả nào sau đây trên thị trường thép nội địa?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) đóng vai trò chính trong việc:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Tỷ giá hối đoái giữa đồng đô la Mỹ (USD) và đồng Việt Nam (VND) tăng từ 23,000 VND/USD lên 24,000 VND/USD. Điều này có nghĩa là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Khoản mục nào sau đây KHÔNG được tính vào cán cân thương mại của một quốc gia?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Khu vực mậu dịch tự do (FTA) ASEAN (AFTA) có mục tiêu chính là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Một công ty đa quốc gia (MNC) quyết định đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) bằng cách xây dựng một nhà máy sản xuất tại Việt Nam. Hình thức FDI này được gọi là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Chính sách bảo hộ mậu dịch có thể mang lại lợi ích ngắn hạn cho ngành sản xuất trong nước, nhưng thường gây ra tác động tiêu cực dài hạn nào cho nền kinh tế?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Trong điều kiện tỷ giá hối đoái thả nổi hoàn toàn, yếu tố nào sau đây có khả năng làm tăng giá trị của đồng nội tệ?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Một quốc gia áp dụng hạn ngạch nhập khẩu đối với đường. Điều này có nghĩa là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Theo lý thuyết Heckscher-Ohlin, quốc gia có xu hướng xuất khẩu hàng hóa sử dụng yếu tố sản xuất nào một cách chuyên sâu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Liên minh châu Âu (EU) là một ví dụ điển hình của hình thức liên kết kinh tế quốc tế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Trong mô hình thương mại quốc tế, đường cung xuất khẩu của một quốc gia được suy ra từ:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Giả sử Việt Nam nhập khẩu ô tô từ Nhật Bản. Nếu đồng Yên Nhật (JPY) tăng giá so với đồng Việt Nam (VND), điều gì sẽ xảy ra với giá ô tô Nhật nhập khẩu ở Việt Nam?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Biện pháp phi thuế quan nào sau đây có tác động tương tự như hạn ngạch nhập khẩu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Mục tiêu chính của việc phá giá tiền tệ là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Trong cán cân thanh toán quốc tế, tài khoản vốn và tài chính ghi lại:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Hình thức hội nhập kinh tế quốc tế nào yêu cầu mức độ phối hợp chính sách kinh tế vĩ mô cao nhất giữa các quốc gia thành viên?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Một quốc gia nhỏ áp đặt thuế nhập khẩu đối với một mặt hàng. Ai sẽ chịu phần lớn gánh nặng thuế này?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Điều khoản “Đối xử tối huệ quốc” (Most-Favored Nation - MFN) của WTO yêu cầu các quốc gia thành viên phải:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Rào cản kỹ thuật đối với thương mại (Technical Barriers to Trade - TBT) được WTO cho phép sử dụng trong trường hợp nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, dòng vốn đầu tư quốc tế có xu hướng chảy từ quốc gia nào sang quốc gia nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Điều gì KHÔNG phải là một lợi ích tiềm năng của thương mại quốc tế?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Cơ chế giải quyết tranh chấp của WTO hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Nếu một quốc gia có thặng dư cán cân vãng lai kéo dài, điều này có thể gây ra áp lực tăng giá đối với đồng tiền của quốc gia đó do:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Chính sách thương mại nào sau đây KHÔNG được khuyến khích bởi WTO?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Trong thương mại quốc tế, thuật ngữ “bán phá giá” (dumping) dùng để chỉ hành vi:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Tổ chức nào sau đây KHÔNG phải là một tổ chức tài chính quốc tế lớn?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Một quốc gia quyết định tham gia vào một liên minh thuế quan. Điều này có nghĩa là quốc gia đó sẽ:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Yếu tố nào sau đây có thể thúc đẩy thương mại nội khối trong một khu vực kinh tế?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Trắc nghiệm Thương mại quốc tế - Đề 05

Trắc nghiệm Thương mại quốc tế - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Quốc gia A có lợi thế tuyệt đối trong sản xuất cả lúa gạo và vải so với quốc gia B. Tuy nhiên, chi phí cơ hội sản xuất lúa gạo ở quốc gia A là thấp hơn so với sản xuất vải, trong khi ở quốc gia B thì ngược lại. Theo lý thuyết lợi thế so sánh, quốc gia A nên:

  • A. Chuyên môn hóa sản xuất và xuất khẩu lúa gạo, nhập khẩu vải.
  • B. Chuyên môn hóa sản xuất và xuất khẩu vải, nhập khẩu lúa gạo.
  • C. Sản xuất cả lúa gạo và vải để tự cung tự cấp.
  • D. Áp đặt thuế quan cao để bảo hộ cả hai ngành sản xuất.

Câu 2: Một quốc gia áp đặt hạn ngạch nhập khẩu đường. Biện pháp này sẽ dẫn đến:

  • A. Giá đường trong nước giảm và lượng đường nhập khẩu tăng.
  • B. Giá đường trong nước tăng và lượng đường nhập khẩu giảm.
  • C. Giá đường và lượng đường nhập khẩu không đổi.
  • D. Giá đường trong nước giảm và lượng đường nhập khẩu giảm.

Câu 3: Chính phủ một quốc gia trợ cấp cho các nhà xuất khẩu ô tô trong nước. Hành động này có khả năng gây ra:

  • A. Giảm giá ô tô trong nước và tăng nhập khẩu ô tô.
  • B. Tăng giá ô tô xuất khẩu và giảm xuất khẩu ô tô.
  • C. Tăng cạnh tranh lành mạnh trên thị trường ô tô toàn cầu.
  • D. Tranh chấp thương mại quốc tế và phản ứng từ các quốc gia nhập khẩu ô tô.

Câu 4: Khu vực mậu dịch tự do (FTA) ASEAN giảm thuế quan giữa các quốc gia thành viên. Tác động dự kiến của FTA này đối với thương mại nội khối ASEAN là:

  • A. Thúc đẩy thương mại giữa các quốc gia thành viên ASEAN.
  • B. Giảm thương mại giữa các quốc gia thành viên ASEAN.
  • C. Không có tác động đáng kể đến thương mại nội khối ASEAN.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến thương mại với các quốc gia ngoài ASEAN.

Câu 5: Một công ty đa quốc gia (MNC) quyết định đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) vào một quốc gia đang phát triển để xây dựng nhà máy sản xuất. Động cơ chính của MNC này có thể là:

  • A. Tăng cường viện trợ phát triển cho quốc gia đó.
  • B. Nâng cao vị thế chính trị của quốc gia sở tại.
  • C. Giảm chi phí sản xuất và tiếp cận thị trường lao động giá rẻ.
  • D. Tránh các quy định về môi trường nghiêm ngặt ở quốc gia sở tại.

Câu 6: Tỷ giá hối đoái giữa USD và VND tăng từ 23.000 VND/USD lên 24.000 VND/USD. Điều này có nghĩa là:

  • A. Đồng VND lên giá so với đồng USD.
  • B. Đồng VND mất giá so với đồng USD.
  • C. Không có sự thay đổi về giá trị giữa hai đồng tiền.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến thương mại giữa Việt Nam và Mỹ.

Câu 7: Nếu Ngân hàng Trung ương quyết định tăng lãi suất chiết khấu, tác động dự kiến đến tỷ giá hối đoái là:

  • A. Đồng nội tệ sẽ mất giá.
  • B. Tỷ giá hối đoái không thay đổi.
  • C. Đồng nội tệ có xu hướng lên giá.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến lãi suất trong nước, không liên quan đến tỷ giá.

Câu 8: Cán cân thương mại của một quốc gia thặng dư khi:

  • A. Giá trị xuất khẩu hàng hóa lớn hơn giá trị nhập khẩu hàng hóa.
  • B. Giá trị nhập khẩu hàng hóa lớn hơn giá trị xuất khẩu hàng hóa.
  • C. Tổng thu nhập quốc dân lớn hơn tổng chi tiêu quốc dân.
  • D. Tổng vốn đầu tư nước ngoài lớn hơn tổng vốn đầu tư ra nước ngoài.

Câu 9: Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) có vai trò chính là:

  • A. Cung cấp viện trợ tài chính cho các quốc gia đang phát triển.
  • B. Thiết lập và giám sát các quy tắc thương mại quốc tế.
  • C. Thúc đẩy hợp tác kinh tế giữa các nước đang phát triển.
  • D. Ổn định tỷ giá hối đoái giữa các quốc gia thành viên.

Câu 10: Một quốc gia áp dụng chính sách bảo hộ mậu dịch bằng cách tăng thuế nhập khẩu đối với hàng hóa nước ngoài. Mục tiêu chính của chính sách này là:

  • A. Tăng thu ngân sách nhà nước từ thuế nhập khẩu.
  • B. Giảm giá hàng hóa tiêu dùng trong nước.
  • C. Bảo vệ các ngành công nghiệp non trẻ trong nước.
  • D. Thúc đẩy xuất khẩu hàng hóa trong nước.

Câu 11: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, dòng vốn đầu tư quốc tế có xu hướng:

  • A. Di chuyển tự do hơn giữa các quốc gia để tìm kiếm lợi nhuận.
  • B. Giảm đi do rào cản thương mại tăng lên.
  • C. Chỉ tập trung vào các quốc gia phát triển.
  • D. Bị kiểm soát chặt chẽ bởi các chính phủ.

Câu 12: Giả sử quốc gia X nhập khẩu ô tô từ quốc gia Y. Nếu quốc gia X áp đặt thuế quan đối với ô tô nhập khẩu từ quốc gia Y, điều gì có khả năng xảy ra nhất?

  • A. Giá ô tô nhập khẩu ở quốc gia X sẽ giảm.
  • B. Giá ô tô nhập khẩu ở quốc gia X sẽ tăng.
  • C. Lượng ô tô nhập khẩu vào quốc gia X sẽ tăng.
  • D. Không có tác động đáng kể đến thị trường ô tô ở quốc gia X.

Câu 13: Một quốc gia có tỷ lệ lạm phát cao hơn so với các đối tác thương mại. Theo thời gian, điều này có thể dẫn đến:

  • A. Đồng tiền quốc gia đó sẽ lên giá.
  • B. Cán cân thương mại của quốc gia đó sẽ thặng dư.
  • C. Xuất khẩu của quốc gia đó sẽ trở nên cạnh tranh hơn.
  • D. Đồng tiền quốc gia đó có xu hướng mất giá.

Câu 14: Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP) là một ví dụ về:

  • A. Liên minh thuế quan.
  • B. Thị trường chung.
  • C. Hiệp định thương mại tự do khu vực.
  • D. Liên minh kinh tế và tiền tệ.

Câu 15: Trong mô hình Heckscher-Ohlin, lợi thế so sánh của một quốc gia được xác định bởi:

  • A. Sự khác biệt về công nghệ sản xuất.
  • B. Sự khác biệt về nguồn lực (yếu tố sản xuất) tương đối.
  • C. Sự khác biệt về sở thích tiêu dùng.
  • D. Sự khác biệt về chính sách thương mại.

Câu 16: Nguyên tắc "tối huệ quốc" (MFN) của WTO yêu cầu các quốc gia thành viên:

  • A. Áp dụng thuế quan thấp nhất cho tất cả các quốc gia.
  • B. Ưu đãi thương mại đặc biệt cho các quốc gia đang phát triển.
  • C. Chỉ áp dụng cho thương mại hàng hóa, không áp dụng cho dịch vụ.
  • D. Đối xử với tất cả các đối tác thương mại một cách không phân biệt đối xử.

Câu 17: Một quốc gia phá giá đồng tiền của mình. Tác động ngắn hạn có thể là:

  • A. Xuất khẩu tăng và nhập khẩu giảm.
  • B. Xuất khẩu giảm và nhập khẩu tăng.
  • C. Cán cân thương mại không thay đổi.
  • D. Gây ra lạm phát nghiêm trọng ngay lập tức.

Câu 18: Đâu là một ví dụ về hàng rào phi thuế quan trong thương mại quốc tế?

  • A. Thuế nhập khẩu.
  • B. Thuế xuất khẩu.
  • C. Tiêu chuẩn kỹ thuật và quy định về vệ sinh dịch tễ.
  • D. Trợ cấp xuất khẩu.

Câu 19: Trong cán cân thanh toán quốc tế, tài khoản vãng lai ghi lại:

  • A. Các giao dịch về đầu tư tài chính quốc tế.
  • B. Các giao dịch về hàng hóa, dịch vụ, thu nhập và chuyển giao vãng lai.
  • C. Dự trữ ngoại hối của quốc gia.
  • D. Sai sót thống kê trong cán cân thanh toán.

Câu 20: Ngân hàng Thế giới (World Bank) chủ yếu tập trung vào:

  • A. Ổn định hệ thống tiền tệ quốc tế.
  • B. Giải quyết tranh chấp thương mại giữa các quốc gia.
  • C. Điều phối chính sách kinh tế vĩ mô giữa các quốc gia phát triển.
  • D. Cung cấp vốn vay và hỗ trợ kỹ thuật cho các nước đang phát triển.

Câu 21: Một quốc gia quyết định tham gia vào một liên minh thuế quan. Điều này có nghĩa là quốc gia đó sẽ:

  • A. Loại bỏ thuế quan với các nước thành viên và áp dụng thuế quan chung với nước ngoài.
  • B. Loại bỏ tất cả các hàng rào thương mại với các nước thành viên.
  • C. Áp dụng thuế quan cao hơn với các nước thành viên.
  • D. Chỉ giảm thuế quan đối với một số mặt hàng nhất định với các nước thành viên.

Câu 22: Xu hướng bảo hộ thương mại gia tăng trên thế giới gần đây có thể gây ra tác động tiêu cực nào?

  • A. Thúc đẩy đổi mới và cạnh tranh giữa các doanh nghiệp.
  • B. Tăng cường hợp tác kinh tế quốc tế.
  • C. Giảm tăng trưởng kinh tế toàn cầu và gia tăng căng thẳng thương mại.
  • D. Ổn định giá cả hàng hóa trên thị trường thế giới.

Câu 23: Đâu không phải là mục tiêu của chính sách thương mại quốc tế?

  • A. Tăng trưởng kinh tế và tạo việc làm.
  • B. Cải thiện cán cân thương mại.
  • C. Nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn lực quốc gia.
  • D. Gây bất ổn kinh tế cho các quốc gia đối tác thương mại.

Câu 24: Sự khác biệt chính giữa thị trường chung và liên minh kinh tế là:

  • A. Thị trường chung chỉ áp dụng cho thương mại hàng hóa, liên minh kinh tế áp dụng cho cả hàng hóa và dịch vụ.
  • B. Liên minh kinh tế bao gồm sự hài hòa hóa chính sách kinh tế giữa các nước thành viên.
  • C. Liên minh kinh tế có ít quốc gia thành viên hơn thị trường chung.
  • D. Không có sự khác biệt đáng kể giữa thị trường chung và liên minh kinh tế.

Câu 25: Nếu một quốc gia có xu hướng nhập khẩu nhiều hơn xuất khẩu, cán cân thanh toán tổng thể của quốc gia đó có thể:

  • A. Thặng dư, do dòng vốn đầu tư tăng lên.
  • B. Cân bằng, do cơ chế tự điều chỉnh của thị trường.
  • C. Bị thâm hụt, nếu không có dòng vốn bù đắp.
  • D. Không bị ảnh hưởng, vì cán cân thương mại chỉ là một phần của cán cân thanh toán.

Câu 26: Đâu là một ví dụ về đầu tư gián tiếp nước ngoài (FPI)?

  • A. Một công ty nước ngoài xây dựng nhà máy sản xuất tại Việt Nam.
  • B. Một công ty nước ngoài mua cổ phiếu của một công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam.
  • C. Một công ty Việt Nam mở chi nhánh bán hàng tại nước ngoài.
  • D. Chính phủ Việt Nam vay vốn từ Ngân hàng Thế giới.

Câu 27: Rủi ro tỷ giá hối đoái là rủi ro:

  • A. Giá trị tài sản và nợ phải trả quốc tế thay đổi do biến động tỷ giá.
  • B. Lãi suất thay đổi do chính sách tiền tệ của các quốc gia khác nhau.
  • C. Chính trị bất ổn ở các quốc gia đối tác thương mại.
  • D. Hàng hóa bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển quốc tế.

Câu 28: Một trong những lợi ích của thương mại quốc tế là:

  • A. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường nước ngoài.
  • B. Bảo vệ tất cả các ngành công nghiệp trong nước khỏi cạnh tranh.
  • C. Tăng sự lựa chọn hàng hóa và dịch vụ cho người tiêu dùng.
  • D. Ổn định giá cả trong nước bằng cách hạn chế nhập khẩu.

Câu 29: Cơ chế giải quyết tranh chấp của WTO nhằm mục đích:

  • A. Trừng phạt các quốc gia vi phạm luật thương mại quốc tế một cách nhanh chóng.
  • B. Giải quyết tranh chấp thương mại giữa các quốc gia thành viên một cách hòa bình và dựa trên luật lệ.
  • C. Khuyến khích các quốc gia áp dụng biện pháp trả đũa thương mại.
  • D. Bảo vệ quyền lợi của các công ty đa quốc gia.

Câu 30: Phân tích SWOT trong bối cảnh thương mại quốc tế thường được doanh nghiệp sử dụng để:

  • A. Đánh giá hiệu quả hoạt động marketing quốc tế.
  • B. Dự báo tỷ giá hối đoái và rủi ro tài chính.
  • C. Tuyển dụng và quản lý nhân sự quốc tế.
  • D. Đánh giá cơ hội và thách thức khi tham gia vào thị trường quốc tế và xây dựng chiến lược kinh doanh.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Quốc gia A có lợi thế tuyệt đối trong sản xuất cả lúa gạo và vải so với quốc gia B. Tuy nhiên, chi phí cơ hội sản xuất lúa gạo ở quốc gia A là thấp hơn so với sản xuất vải, trong khi ở quốc gia B thì ngược lại. Theo lý thuyết lợi thế so sánh, quốc gia A nên:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Một quốc gia áp đặt hạn ngạch nhập khẩu đường. Biện pháp này sẽ dẫn đến:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Chính phủ một quốc gia trợ cấp cho các nhà xuất khẩu ô tô trong nước. Hành động này có khả năng gây ra:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Khu vực mậu dịch tự do (FTA) ASEAN giảm thuế quan giữa các quốc gia thành viên. Tác động dự kiến của FTA này đối với thương mại nội khối ASEAN là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Một công ty đa quốc gia (MNC) quyết định đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) vào một quốc gia đang phát triển để xây dựng nhà máy sản xuất. Động cơ chính của MNC này có thể là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Tỷ giá hối đoái giữa USD và VND tăng từ 23.000 VND/USD lên 24.000 VND/USD. Điều này có nghĩa là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Nếu Ngân hàng Trung ương quyết định tăng lãi suất chiết khấu, tác động dự kiến đến tỷ giá hối đoái là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Cán cân thương mại của một quốc gia thặng dư khi:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) có vai trò chính là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Một quốc gia áp dụng chính sách bảo hộ mậu dịch bằng cách tăng thuế nhập khẩu đối với hàng hóa nước ngoài. Mục tiêu chính của chính sách này là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, dòng vốn đầu tư quốc tế có xu hướng:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Giả sử quốc gia X nhập khẩu ô tô từ quốc gia Y. Nếu quốc gia X áp đặt thuế quan đối với ô tô nhập khẩu từ quốc gia Y, điều gì có khả năng xảy ra nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Một quốc gia có tỷ lệ lạm phát cao hơn so với các đối tác thương mại. Theo thời gian, điều này có thể dẫn đến:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP) là một ví dụ về:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Trong mô hình Heckscher-Ohlin, lợi thế so sánh của một quốc gia được xác định bởi:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Nguyên tắc 'tối huệ quốc' (MFN) của WTO yêu cầu các quốc gia thành viên:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Một quốc gia phá giá đồng tiền của mình. Tác động ngắn hạn có thể là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Đâu là một ví dụ về hàng rào phi thuế quan trong thương mại quốc tế?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Trong cán cân thanh toán quốc tế, tài khoản vãng lai ghi lại:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Ngân hàng Thế giới (World Bank) chủ yếu tập trung vào:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Một quốc gia quyết định tham gia vào một liên minh thuế quan. Điều này có nghĩa là quốc gia đó sẽ:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Xu hướng bảo hộ thương mại gia tăng trên thế giới gần đây có thể gây ra tác động tiêu cực nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Đâu không phải là mục tiêu của chính sách thương mại quốc tế?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Sự khác biệt chính giữa thị trường chung và liên minh kinh tế là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Nếu một quốc gia có xu hướng nhập khẩu nhiều hơn xuất khẩu, cán cân thanh toán tổng thể của quốc gia đó có thể:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Đâu là một ví dụ về đầu tư gián tiếp nước ngoài (FPI)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Rủi ro tỷ giá hối đoái là rủi ro:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Một trong những lợi ích của thương mại quốc tế là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Cơ chế giải quyết tranh chấp của WTO nhằm mục đích:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Phân tích SWOT trong bối cảnh thương mại quốc tế thường được doanh nghiệp sử dụng để:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Trắc nghiệm Thương mại quốc tế - Đề 06

Trắc nghiệm Thương mại quốc tế - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Quốc gia A có lợi thế tuyệt đối trong sản xuất cả lúa gạo và vải so với quốc gia B. Tuy nhiên, chi phí cơ hội sản xuất một đơn vị lúa gạo ở quốc gia A là 2 đơn vị vải, trong khi ở quốc gia B là 1.5 đơn vị vải. Theo lý thuyết lợi thế so sánh, quốc gia nào nên chuyên môn hóa sản xuất lúa gạo và quốc gia nào nên chuyên môn hóa sản xuất vải?

  • A. Quốc gia A chuyên môn hóa lúa gạo, quốc gia B chuyên môn hóa lúa gạo
  • B. Quốc gia A chuyên môn hóa vải, quốc gia B chuyên môn hóa lúa gạo
  • C. Quốc gia A chuyên môn hóa lúa gạo, quốc gia B chuyên môn hóa vải
  • D. Cả hai quốc gia đều nên đa dạng hóa sản xuất

Câu 2: Một quốc gia áp đặt thuế quan nhập khẩu đối với thép. Điều này có khả năng dẫn đến hậu quả nào sau đây trên thị trường thép nội địa?

  • A. Giá thép trong nước tăng và sản lượng thép trong nước tăng
  • B. Giá thép trong nước giảm và sản lượng thép trong nước giảm
  • C. Giá thép trong nước tăng và sản lượng thép trong nước giảm
  • D. Giá thép trong nước giảm và sản lượng thép trong nước tăng

Câu 3: Chính phủ một quốc gia quyết định áp dụng hạn ngạch nhập khẩu đối với mặt hàng đường. Biện pháp này khác biệt như thế nào so với việc áp thuế quan nhập khẩu, xét về mặt doanh thu cho chính phủ?

  • A. Hạn ngạch nhập khẩu tạo ra doanh thu lớn hơn cho chính phủ so với thuế quan.
  • B. Cả hạn ngạch và thuế quan đều tạo ra doanh thu tương đương cho chính phủ.
  • C. Thuế quan nhập khẩu tạo ra doanh thu cho chính phủ, trong khi hạn ngạch thì không trực tiếp tạo ra doanh thu cho chính phủ.
  • D. Cả hạn ngạch và thuế quan đều không tạo ra doanh thu cho chính phủ.

Câu 4: Một công ty đa quốc gia (MNC) quyết định đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) vào một quốc gia đang phát triển để xây dựng nhà máy sản xuất. Động cơ chính nào sau đây không phải là lý do thúc đẩy quyết định FDI này?

  • A. Mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm sang quốc gia mới.
  • B. Tận dụng chi phí lao động thấp hơn ở quốc gia đang phát triển.
  • C. Tiếp cận nguồn nguyên liệu thô hoặc tài nguyên thiên nhiên tại quốc gia đó.
  • D. Giảm thiểu rủi ro biến động tỷ giá hối đoái.

Câu 5: Cán cân thanh toán quốc tế của một quốc gia ghi nhận một khoản thặng dư lớn trong tài khoản vãng lai. Điều này thường ngụ ý điều gì về nền kinh tế của quốc gia đó?

  • A. Quốc gia đang nhập khẩu vốn lớn từ nước ngoài.
  • B. Quốc gia đang xuất khẩu ròng hàng hóa và dịch vụ ra nước ngoài.
  • C. Quốc gia đang trải qua tình trạng thâm hụt ngân sách lớn.
  • D. Quốc gia đang có tỷ lệ thất nghiệp gia tăng.

Câu 6: Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) hoạt động dựa trên nguyên tắc cơ bản nào sau đây để thúc đẩy thương mại tự do và công bằng giữa các quốc gia thành viên?

  • A. Nguyên tắc bảo hộ mậu dịch có chọn lọc
  • B. Nguyên tắc tự do hóa thương mại đơn phương
  • C. Nguyên tắc đối xử tối huệ quốc (MFN)
  • D. Nguyên tắc ưu đãi đặc biệt cho các nước phát triển

Câu 7: Khu vực thương mại tự do (FTA) ASEAN (AFTA) được thành lập nhằm mục tiêu chính nào sau đây?

  • A. Giảm thuế quan và các rào cản thương mại giữa các quốc gia thành viên ASEAN.
  • B. Thống nhất chính sách tiền tệ giữa các quốc gia thành viên ASEAN.
  • C. Thành lập một liên minh quân sự giữa các quốc gia thành viên ASEAN.
  • D. Tạo ra một thị trường lao động chung cho khu vực ASEAN.

Câu 8: Chính phủ một quốc gia muốn khuyến khích xuất khẩu nông sản. Biện pháp chính sách thương mại nào sau đây là phù hợp nhất để đạt được mục tiêu này?

  • A. Áp đặt hạn ngạch nhập khẩu đối với nông sản nước ngoài.
  • B. Tăng thuế nhập khẩu đối với nông sản nước ngoài.
  • C. Định giá sàn cho nông sản trong nước.
  • D. Cung cấp trợ cấp xuất khẩu cho các nhà sản xuất nông sản.

Câu 9: Toàn cầu hóa kinh tế có thể mang lại lợi ích cho các quốc gia đang phát triển, nhưng cũng đi kèm với những thách thức. Thách thức nào sau đây là đáng kể nhất đối với các quốc gia đang phát triển trong bối cảnh toàn cầu hóa?

  • A. Sự gia tăng chi phí lao động trong nước.
  • B. Sự suy giảm của dòng vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. Sự phụ thuộc vào thị trường và vốn nước ngoài.
  • D. Sự thiếu hụt lao động có kỹ năng.

Câu 10: Trong chuỗi cung ứng toàn cầu, rủi ro địa chính trị (ví dụ: căng thẳng thương mại, xung đột) có thể gây ra tác động tiêu cực nào sau đây đến hoạt động thương mại quốc tế?

  • A. Gián đoạn chuỗi cung ứng và tăng chi phí giao dịch.
  • B. Giảm sự phụ thuộc vào các nhà cung cấp nước ngoài.
  • C. Thúc đẩy thương mại song phương giữa các quốc gia.
  • D. Tăng cường hợp tác kinh tế khu vực.

Câu 11: Công cụ tài chính thương mại quốc tế nào sau đây được sử dụng phổ biến để giảm thiểu rủi ro thanh toán cho nhà xuất khẩu trong giao dịch quốc tế?

  • A. Hối phiếu nhận nợ (Promissory Note)
  • B. Thư tín dụng (Letter of Credit)
  • C. Chuyển tiền bằng điện (Telegraphic Transfer)
  • D. Thẻ tín dụng quốc tế (International Credit Card)

Câu 12: Trong marketing quốc tế, việc "chuẩn hóa" sản phẩm (standardization) và "điều chỉnh" sản phẩm (adaptation) là hai chiến lược đối lập. Khi nào thì chiến lược "điều chỉnh" sản phẩm trở nên đặc biệt quan trọng?

  • A. Khi thị trường mục tiêu có thu nhập bình quân đầu người cao.
  • B. Khi sản phẩm có tính năng kỹ thuật phức tạp.
  • C. Khi có sự khác biệt lớn về văn hóa và luật pháp giữa các thị trường.
  • D. Khi công ty muốn giảm chi phí sản xuất và marketing.

Câu 13: Sự khác biệt về văn hóa có thể ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh quốc tế như thế nào? Hãy chọn một ví dụ cụ thể.

  • A. Sự khác biệt về múi giờ làm việc.
  • B. Sự khác biệt về hệ thống pháp luật.
  • C. Sự khác biệt về ngôn ngữ giao tiếp chính thức.
  • D. Sự khác biệt trong giao tiếp phi ngôn ngữ (ví dụ: ngôn ngữ cơ thể, ánh mắt).

Câu 14: Vấn đề đạo đức nào sau đây thường phát sinh trong thương mại quốc tế liên quan đến điều kiện làm việc và quyền của người lao động ở các nước đang phát triển?

  • A. Vấn đề về bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ.
  • B. Bóc lột lao động trẻ em và điều kiện làm việc tồi tệ.
  • C. Vấn đề về cạnh tranh không lành mạnh giữa các công ty.
  • D. Vấn đề về bảo vệ môi trường sinh thái.

Câu 15: Tại sao bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ (IP) lại quan trọng trong thương mại quốc tế?

  • A. Khuyến khích đổi mới và sáng tạo bằng cách bảo vệ quyền lợi của nhà sáng tạo.
  • B. Giảm thiểu chi phí sản xuất hàng hóa và dịch vụ.
  • C. Tăng cường cạnh tranh giữa các quốc gia.
  • D. Đảm bảo sự công bằng trong phân phối lợi nhuận thương mại.

Câu 16: Cơ chế giải quyết tranh chấp của WTO đóng vai trò gì trong hệ thống thương mại đa phương?

  • A. Thiết lập các quy tắc thương mại quốc tế mới.
  • B. Cung cấp hỗ trợ tài chính cho các nước đang phát triển.
  • C. Đảm bảo việc tuân thủ các quy tắc thương mại quốc tế và giải quyết tranh chấp một cách hòa bình.
  • D. Thúc đẩy đàm phán thương mại giữa các quốc gia thành viên.

Câu 17: Quan hệ giữa thương mại và phát triển kinh tế là gì? Thương mại quốc tế thường được coi là...

  • A. Một yếu tố cản trở phát triển kinh tế ở các nước đang phát triển.
  • B. Một động lực quan trọng cho tăng trưởng và phát triển kinh tế.
  • C. Một yếu tố trung lập, không ảnh hưởng đáng kể đến phát triển kinh tế.
  • D. Chỉ có lợi cho các nước phát triển, không có lợi cho các nước đang phát triển.

Câu 18: Công nghệ, đặc biệt là thương mại điện tử (e-commerce), đã thay đổi thương mại quốc tế như thế nào?

  • A. Làm tăng chi phí vận chuyển hàng hóa quốc tế.
  • B. Hạn chế khả năng tiếp cận thị trường quốc tế của các doanh nghiệp.
  • C. Chỉ có lợi cho các doanh nghiệp lớn, không có lợi cho doanh nghiệp nhỏ.
  • D. Giảm chi phí giao dịch và mở rộng khả năng tiếp cận thị trường, đặc biệt cho doanh nghiệp nhỏ và vừa.

Câu 19: Vai trò của các công ty đa quốc gia (MNCs) trong thương mại quốc tế là gì? MNCs thường...

  • A. Giảm dòng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI).
  • B. Hạn chế sự chuyển giao công nghệ giữa các quốc gia.
  • C. Thúc đẩy đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) và chuyển giao công nghệ.
  • D. Chỉ tập trung vào thị trường nội địa, không tham gia thương mại quốc tế.

Câu 20: Thương mại dịch vụ ngày càng trở nên quan trọng trong thương mại quốc tế. Ví dụ nào sau đây là một hình thức thương mại dịch vụ quốc tế?

  • A. Dịch vụ tư vấn quản lý xuyên biên giới.
  • B. Xuất khẩu ô tô sản xuất trong nước.
  • C. Nhập khẩu nguyên liệu thô để sản xuất hàng xuất khẩu.
  • D. Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất ở nước ngoài.

Câu 21: Mục tiêu chính của đàm phán thương mại quốc tế là gì?

  • A. Tăng cường bảo hộ mậu dịch cho các ngành công nghiệp trong nước.
  • B. Giảm rào cản thương mại và mở rộng khả năng tiếp cận thị trường cho hàng hóa và dịch vụ.
  • C. Thiết lập các tiêu chuẩn lao động và môi trường quốc tế.
  • D. Giải quyết tranh chấp thương mại giữa các quốc gia.

Câu 22: Lệnh trừng phạt kinh tế (trade sanctions) được áp dụng trong thương mại quốc tế nhằm mục đích gì?

  • A. Thúc đẩy thương mại song phương giữa các quốc gia.
  • B. Bảo vệ ngành công nghiệp trong nước khỏi cạnh tranh nước ngoài.
  • C. Tăng cường hợp tác kinh tế khu vực.
  • D. Gây áp lực kinh tế để thay đổi chính sách hoặc hành vi của quốc gia bị trừng phạt.

Câu 23: Chính phủ có thể sử dụng những biện pháp nào để xúc tiến thương mại (trade promotion) và hỗ trợ doanh nghiệp xuất khẩu?

  • A. Áp đặt hạn chế về số lượng hàng hóa nhập khẩu.
  • B. Tăng thuế quan đối với hàng hóa nhập khẩu.
  • C. Cung cấp thông tin thị trường và hỗ trợ tài chính cho doanh nghiệp xuất khẩu.
  • D. Giảm giá đồng nội tệ một cách mạnh mẽ và liên tục.

Câu 24: "Bán phá giá" (dumping) trong thương mại quốc tế được định nghĩa là gì?

  • A. Bán hàng hóa xuất khẩu với giá thấp hơn giá bán ở thị trường nội địa hoặc thấp hơn chi phí sản xuất.
  • B. Bán hàng hóa nhập khẩu với giá cao hơn giá bán ở thị trường quốc tế.
  • C. Tặng hàng hóa cho các nước đang phát triển.
  • D. Bán hàng hóa kém chất lượng ra thị trường quốc tế.

Câu 25: Trợ cấp (subsidies) trong thương mại quốc tế có thể gây ra những tác động tiêu cực nào?

  • A. Tăng cường sự ổn định của thị trường quốc tế.
  • B. Gây méo mó thương mại và tạo ra cạnh tranh không công bằng trên thị trường quốc tế.
  • C. Thúc đẩy đổi mới và nâng cao chất lượng sản phẩm.
  • D. Giảm chi phí sản xuất hàng hóa và dịch vụ.

Câu 26: Khu chế xuất (free trade zone) mang lại lợi ích gì cho các quốc gia?

  • A. Tăng cường bảo hộ mậu dịch cho các ngành công nghiệp trong nước.
  • B. Hạn chế dòng vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. Giảm sự phụ thuộc vào thương mại quốc tế.
  • D. Thu hút đầu tư nước ngoài và tạo ra việc làm mới.

Câu 27: Thủ tục hải quan (customs procedures) hiệu quả có vai trò như thế nào trong thương mại quốc tế?

  • A. Tạo thuận lợi cho thương mại quốc tế và giảm chi phí giao dịch.
  • B. Tăng cường kiểm soát biên giới và hạn chế nhập khẩu.
  • C. Tạo ra nguồn thu ngân sách lớn cho chính phủ.
  • D. Bảo vệ ngành công nghiệp trong nước khỏi cạnh tranh nước ngoài.

Câu 28: Trong bối cảnh biến động tỷ giá hối đoái, một nhà nhập khẩu nên sử dụng biện pháp nào để giảm thiểu rủi ro tỷ giá khi thanh toán cho lô hàng nhập khẩu trong tương lai?

  • A. Tăng tốc độ thanh toán để nhận hàng sớm hơn.
  • B. Đa dạng hóa đồng tiền thanh toán.
  • C. Sử dụng hợp đồng kỳ hạn ngoại tệ (forward contract) để cố định tỷ giá.
  • D. Chuyển rủi ro tỷ giá cho nhà xuất khẩu.

Câu 29: Một quốc gia có nên tập trung vào xuất khẩu các mặt hàng có giá trị gia tăng cao thay vì chỉ xuất khẩu nguyên liệu thô? Tại sao?

  • A. Không nhất thiết, vì xuất khẩu nguyên liệu thô ổn định và ít rủi ro hơn.
  • B. Có, vì xuất khẩu hàng hóa có giá trị gia tăng cao tạo ra thu nhập cao hơn và thúc đẩy phát triển công nghiệp.
  • C. Không, vì các nước đang phát triển thường không có lợi thế so sánh trong sản xuất hàng hóa giá trị gia tăng cao.
  • D. Có, nhưng chỉ nên tập trung vào một số ít mặt hàng giá trị gia tăng cao để tối ưu hóa lợi nhuận.

Câu 30: Giả sử Việt Nam và Nhật Bản ký kết một hiệp định thương mại tự do (FTA) cắt giảm thuế quan cho nhiều mặt hàng. Ngành nào của Việt Nam có khả năng được hưởng lợi nhiều nhất từ FTA này?

  • A. Ngành khai thác dầu khí.
  • B. Ngành dịch vụ tài chính ngân hàng.
  • C. Ngành sản xuất ô tô.
  • D. Ngành dệt may và da giày.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Quốc gia A có lợi thế tuyệt đối trong sản xuất cả lúa gạo và vải so với quốc gia B. Tuy nhiên, chi phí cơ hội sản xuất một đơn vị lúa gạo ở quốc gia A là 2 đơn vị vải, trong khi ở quốc gia B là 1.5 đơn vị vải. Theo lý thuyết lợi thế so sánh, quốc gia nào nên chuyên môn hóa sản xuất lúa gạo và quốc gia nào nên chuyên môn hóa sản xuất vải?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Một quốc gia áp đặt thuế quan nhập khẩu đối với thép. Điều này có khả năng dẫn đến hậu quả nào sau đây trên thị trường thép nội địa?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Chính phủ một quốc gia quyết định áp dụng hạn ngạch nhập khẩu đối với mặt hàng đường. Biện pháp này khác biệt như thế nào so với việc áp thuế quan nhập khẩu, xét về mặt doanh thu cho chính phủ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Một công ty đa quốc gia (MNC) quyết định đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) vào một quốc gia đang phát triển để xây dựng nhà máy sản xuất. Động cơ chính nào sau đây *không* phải là lý do thúc đẩy quyết định FDI này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Cán cân thanh toán quốc tế của một quốc gia ghi nhận một khoản thặng dư lớn trong tài khoản vãng lai. Điều này thường ngụ ý điều gì về nền kinh tế của quốc gia đó?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) hoạt động dựa trên nguyên tắc cơ bản nào sau đây để thúc đẩy thương mại tự do và công bằng giữa các quốc gia thành viên?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Khu vực thương mại tự do (FTA) ASEAN (AFTA) được thành lập nhằm mục tiêu chính nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Chính phủ một quốc gia muốn khuyến khích xuất khẩu nông sản. Biện pháp chính sách thương mại nào sau đây là phù hợp nhất để đạt được mục tiêu này?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Toàn cầu hóa kinh tế có thể mang lại lợi ích cho các quốc gia đang phát triển, nhưng cũng đi kèm với những thách thức. Thách thức nào sau đây là *đáng kể nhất* đối với các quốc gia đang phát triển trong bối cảnh toàn cầu hóa?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Trong chuỗi cung ứng toàn cầu, rủi ro địa chính trị (ví dụ: căng thẳng thương mại, xung đột) có thể gây ra tác động tiêu cực nào sau đây đến hoạt động thương mại quốc tế?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Công cụ tài chính thương mại quốc tế nào sau đây được sử dụng phổ biến để giảm thiểu rủi ro thanh toán cho nhà xuất khẩu trong giao dịch quốc tế?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Trong marketing quốc tế, việc 'chuẩn hóa' sản phẩm (standardization) và 'điều chỉnh' sản phẩm (adaptation) là hai chiến lược đối lập. Khi nào thì chiến lược 'điều chỉnh' sản phẩm trở nên đặc biệt quan trọng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Sự khác biệt về văn hóa có thể ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh quốc tế như thế nào? Hãy chọn một ví dụ cụ thể.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Vấn đề đạo đức nào sau đây thường phát sinh trong thương mại quốc tế liên quan đến điều kiện làm việc và quyền của người lao động ở các nước đang phát triển?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Tại sao bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ (IP) lại quan trọng trong thương mại quốc tế?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Cơ chế giải quyết tranh chấp của WTO đóng vai trò gì trong hệ thống thương mại đa phương?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Quan hệ giữa thương mại và phát triển kinh tế là gì? Thương mại quốc tế thường được coi là...

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Công nghệ, đặc biệt là thương mại điện tử (e-commerce), đã thay đổi thương mại quốc tế như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Vai trò của các công ty đa quốc gia (MNCs) trong thương mại quốc tế là gì? MNCs thường...

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Thương mại dịch vụ ngày càng trở nên quan trọng trong thương mại quốc tế. Ví dụ nào sau đây là một hình thức thương mại dịch vụ quốc tế?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Mục tiêu chính của đàm phán thương mại quốc tế là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Lệnh trừng phạt kinh tế (trade sanctions) được áp dụng trong thương mại quốc tế nhằm mục đích gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Chính phủ có thể sử dụng những biện pháp nào để xúc tiến thương mại (trade promotion) và hỗ trợ doanh nghiệp xuất khẩu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: 'Bán phá giá' (dumping) trong thương mại quốc tế được định nghĩa là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Trợ cấp (subsidies) trong thương mại quốc tế có thể gây ra những tác động tiêu cực nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Khu chế xuất (free trade zone) mang lại lợi ích gì cho các quốc gia?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Thủ tục hải quan (customs procedures) hiệu quả có vai trò như thế nào trong thương mại quốc tế?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Trong bối cảnh biến động tỷ giá hối đoái, một nhà nhập khẩu nên sử dụng biện pháp nào để giảm thiểu rủi ro tỷ giá khi thanh toán cho lô hàng nhập khẩu trong tương lai?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Một quốc gia có nên tập trung vào xuất khẩu các mặt hàng có giá trị gia tăng cao thay vì chỉ xuất khẩu nguyên liệu thô? Tại sao?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Giả sử Việt Nam và Nhật Bản ký kết một hiệp định thương mại tự do (FTA) cắt giảm thuế quan cho nhiều mặt hàng. Ngành nào của Việt Nam có khả năng được hưởng lợi *nhiều nhất* từ FTA này?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Trắc nghiệm Thương mại quốc tế - Đề 07

Trắc nghiệm Thương mại quốc tế - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Theo lý thuyết lợi thế so sánh của David Ricardo, một quốc gia nên chuyên môn hóa và xuất khẩu mặt hàng nào?

  • A. Mặt hàng mà họ có lợi thế tuyệt đối trong sản xuất.
  • B. Mặt hàng mà họ sản xuất với số lượng lớn nhất.
  • C. Mặt hàng mà họ có chi phí cơ hội sản xuất thấp nhất.
  • D. Mặt hàng có giá bán cao nhất trên thị trường quốc tế.

Câu 2: Giả sử quốc gia A và B đều sản xuất lúa mì và vải. Để xác định quốc gia nào có lợi thế so sánh trong sản xuất lúa mì theo mô hình Ricardo, chúng ta cần so sánh chỉ tiêu nào?

  • A. Tổng lượng lúa mì và vải mỗi quốc gia sản xuất.
  • B. Chi phí lao động để sản xuất 1 đơn vị lúa mì ở mỗi quốc gia (tuyệt đối).
  • C. Tỷ lệ giá lúa mì trên giá vải ở mỗi quốc gia.
  • D. Tỷ lệ giữa chi phí lao động sản xuất 1 đơn vị lúa mì và chi phí lao động sản xuất 1 đơn vị vải ở mỗi quốc gia (chi phí cơ hội).

Câu 3: Chính sách hạn ngạch nhập khẩu (quota) đối với một mặt hàng sẽ có tác động chủ yếu nào đến thị trường trong nước của mặt hàng đó, giả sử quốc gia đó là nước nhập khẩu nhỏ?

  • A. Giá tăng, lượng nhập khẩu giảm.
  • B. Giá giảm, lượng nhập khẩu tăng.
  • C. Giá không đổi, lượng nhập khẩu giảm.
  • D. Giá tăng, lượng nhập khẩu không đổi.

Câu 4: Một quốc gia áp dụng thuế quan nhập khẩu (tariff) 10% đối với mặt hàng điện thoại di động. Điều này có khả năng ảnh hưởng như thế nào đến người tiêu dùng điện thoại di động trong nước?

  • A. Họ sẽ được mua điện thoại với giá rẻ hơn.
  • B. Họ sẽ phải mua điện thoại với giá đắt hơn.
  • C. Không có tác động đáng kể đến giá mua.
  • D. Họ sẽ có nhiều lựa chọn mẫu mã hơn.

Câu 5: Khoản mục nào sau đây được ghi nhận vào tài khoản vãng lai (Current Account) trong cán cân thanh toán quốc tế?

  • A. Dòng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) chảy vào.
  • B. Mua cổ phiếu của một công ty nước ngoài.
  • C. Kiều hối từ người lao động ở nước ngoài gửi về.
  • D. Chính phủ vay nợ từ Ngân hàng Thế giới (World Bank).

Câu 6: Nếu một quốc gia có cán cân vãng lai thặng dư (surplus), điều này có nghĩa là gì về mối quan hệ giữa thu nhập và chi tiêu quốc tế của quốc gia đó?

  • A. Quốc gia đó đang chi tiêu cho hàng hóa và dịch vụ nhập khẩu nhiều hơn thu nhập từ xuất khẩu.
  • B. Quốc gia đó đang kiếm được nhiều thu nhập từ xuất khẩu, dịch vụ, thu nhập đầu tư và chuyển khoản hơn là chi tiêu cho nhập khẩu và các mục tương ứng.
  • C. Quốc gia đó đang nhận được nhiều vốn đầu tư từ nước ngoài hơn là đầu tư ra nước ngoài.
  • D. Quốc gia đó đang tích lũy nợ nước ngoài.

Câu 7: Tỷ giá hối đoái giữa VND và USD tăng (ví dụ từ 1 USD = 23.000 VND lên 1 USD = 24.000 VND). Điều này có khả năng tác động như thế nào đến xuất khẩu của Việt Nam sang Mỹ?

  • A. Xuất khẩu có khả năng tăng.
  • B. Xuất khẩu có khả năng giảm.
  • C. Không có tác động đến xuất khẩu.
  • D. Chỉ tác động đến nhập khẩu, không phải xuất khẩu.

Câu 8: Nếu Ngân hàng Trung ương Việt Nam muốn ngăn chặn đồng VND tăng giá quá nhanh so với USD trên thị trường ngoại hối, họ có thể thực hiện biện pháp nào?

  • A. Bán USD trên thị trường ngoại hối.
  • B. Tăng lãi suất tiền gửi VND.
  • C. Mua USD trên thị trường ngoại hối.
  • D. Áp đặt kiểm soát vốn chặt chẽ hơn.

Câu 9: Theo lý thuyết Heckscher-Ohlin, mẫu hình thương mại giữa các quốc gia được giải thích chủ yếu dựa trên sự khác biệt về yếu tố nào?

  • A. Năng suất lao động tương đối.
  • B. Sự dồi dào tương đối của các yếu tố sản xuất (lao động, vốn, đất đai...).
  • C. Quy mô của nền kinh tế.
  • D. Chính sách thương mại của chính phủ.

Câu 10: Một công ty Việt Nam đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất tại Thái Lan. Giao dịch này được ghi nhận vào khoản mục nào trong cán cân thanh toán quốc tế của Việt Nam?

  • A. Tài khoản vãng lai (Current Account).
  • B. Tài khoản vốn (Capital Account).
  • C. Tài khoản dự trữ chính thức (Official Reserve Account).
  • D. Tài khoản tài chính (Financial Account).

Câu 11: Mục tiêu chính của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) là gì?

  • A. Thúc đẩy thương mại tự do và giảm các rào cản thương mại giữa các quốc gia thành viên.
  • B. Cung cấp các khoản vay cho các nước đang phát triển.
  • C. Ổn định hệ thống tiền tệ quốc tế.
  • D. Thúc đẩy hội nhập kinh tế khu vực.

Câu 12: Nguyên tắc nào của WTO yêu cầu một quốc gia thành viên phải đối xử bình đẳng với hàng hóa nhập khẩu từ tất cả các quốc gia thành viên khác (không phân biệt đối xử)?

  • A. Nguyên tắc Đối xử Quốc gia (National Treatment).
  • B. Nguyên tắc Đối xử Tối huệ quốc (Most Favored Nation - MFN).
  • C. Nguyên tắc minh bạch (Transparency).
  • D. Nguyên tắc có đi có lại (Reciprocity).

Câu 13: Phân tích tác động của việc đồng nội tệ giảm giá (mất giá) đối với ngành du lịch của quốc gia đó.

  • A. Làm cho chi phí du lịch nước ngoài của người dân trong nước rẻ hơn.
  • B. Làm giảm số lượng du khách nước ngoài đến quốc gia đó.
  • C. Không có tác động đáng kể đến ngành du lịch.
  • D. Làm cho du lịch của quốc gia đó trở nên rẻ hơn đối với du khách nước ngoài.

Câu 14: Giả sử tỷ giá giao ngay (spot rate) là 1 EUR = 1.1000 USD. Nếu lạm phát ở Khu vực đồng Euro (Eurozone) là 2% và ở Mỹ là 3% trong năm tới, theo lý thuyết ngang giá sức mua (Purchasing Power Parity - PPP) tuyệt đối, tỷ giá giao ngay dự kiến sẽ là bao nhiêu sau một năm?

  • A. Khoảng 1 EUR = 1.1110 USD
  • B. Khoảng 1 EUR = 1.0893 USD
  • C. Khoảng 1 EUR = 1.0900 USD
  • D. Khoảng 1 EUR = 1.1000 USD (không đổi)

Câu 15: Khoản mục "Lỗi và Sai sót thống kê" (Net Errors and Omissions) trong cán cân thanh toán quốc tế tồn tại là do đâu?

  • A. Do các giao dịch bất hợp pháp không được ghi nhận.
  • B. Do sự thay đổi tỷ giá hối đoái trong kỳ.
  • C. Do cố ý làm sai lệch số liệu thống kê.
  • D. Do việc thu thập dữ liệu không đầy đủ hoặc không chính xác cho các giao dịch quốc tế.

Câu 16: Giả định nào trong các lý thuyết thương mại cổ điển (Adam Smith, David Ricardo) thường bị phê phán là không phản ánh đúng thực tế trong thương mại hiện đại?

  • A. Sự tồn tại của hai quốc gia và hai mặt hàng.
  • B. Thương mại diễn ra dựa trên sự khác biệt về chi phí sản xuất.
  • C. Lợi suất không đổi theo quy mô sản xuất.
  • D. Thương mại mang lại lợi ích cho cả hai bên.

Câu 17: Khi một quốc gia tham gia vào một Khu vực Mậu dịch Tự do (Free Trade Area), các quốc gia thành viên sẽ:

  • A. Loại bỏ thuế quan và hạn chế thương mại giữa các thành viên nhưng duy trì chính sách thương mại riêng với các nước ngoài khối.
  • B. Loại bỏ thuế quan và hạn chế thương mại giữa các thành viên và áp dụng biểu thuế quan chung đối với các nước ngoài khối.
  • C. Cho phép tự do di chuyển yếu tố sản xuất (lao động, vốn) giữa các thành viên.
  • D. Phối hợp các chính sách kinh tế vĩ mô và chính sách tiền tệ.

Câu 18: Chính sách trợ cấp xuất khẩu (export subsidy) của một quốc gia có khả năng tác động như thế nào đến giá của mặt hàng đó trên thị trường thế giới?

  • A. Làm tăng giá của mặt hàng đó trên thị trường thế giới.
  • B. Không có tác động đáng kể đến giá thế giới.
  • C. Làm giảm giá của mặt hàng đó trên thị trường thế giới.
  • D. Chỉ tác động đến giá trong nước, không phải giá thế giới.

Câu 19: Rủi ro nào phát sinh trong thương mại quốc tế khi người bán và người mua ở hai quốc gia khác nhau sử dụng đồng tiền khác nhau và tỷ giá hối đoái thay đổi giữa thời điểm ký hợp đồng và thời điểm thanh toán?

  • A. Rủi ro tín dụng (Credit risk).
  • B. Rủi ro tỷ giá hối đoái (Exchange rate risk).
  • C. Rủi ro chính trị (Political risk).
  • D. Rủi ro vận chuyển (Transportation risk).

Câu 20: Khi một quốc gia có cán cân thanh toán tổng thể thâm hụt (overall balance deficit), điều này thường đòi hỏi Ngân hàng Trung ương của quốc gia đó phải thực hiện hành động nào để duy trì sự cân bằng theo nguyên tắc ghi sổ kép?

  • A. Bán bớt dự trữ ngoại tệ chính thức.
  • B. Mua thêm dự trữ ngoại tệ chính thức.
  • C. Tăng cường vay nợ từ các tổ chức quốc tế như IMF.
  • D. Không cần hành động gì vì cán cân thanh toán luôn cân bằng về mặt lý thuyết.

Câu 21: Đâu là điểm khác biệt cốt lõi nhất giữa Đầu tư Trực tiếp Nước ngoài (FDI) và Đầu tư Gián tiếp Nước ngoài (Portfolio Investment)?

  • A. FDI là đầu tư vào bất động sản, còn đầu tư gián tiếp là đầu tư vào chứng khoán.
  • B. FDI chỉ đến từ các công ty đa quốc gia, còn đầu tư gián tiếp đến từ cá nhân.
  • C. FDI nhằm mục đích kiểm soát quản lý, còn đầu tư gián tiếp chủ yếu nhằm mục đích kiếm lời từ tài sản tài chính.
  • D. FDI là dòng vốn ngắn hạn, còn đầu tư gián tiếp là dòng vốn dài hạn.

Câu 22: Biện pháp nào sau đây được xem là rào cản phi thuế quan (Non-Tariff Barrier - NTB)?

  • A. Hạn ngạch nhập khẩu (Import Quota).
  • B. Thuế xuất khẩu (Export Tax).
  • C. Thuế nhập khẩu (Import Tariff).
  • D. Trợ cấp xuất khẩu (Export Subsidy).

Câu 23: Lý thuyết "chu kỳ sống sản phẩm quốc tế" (International Product Life Cycle) của Raymond Vernon giải thích mẫu hình thương mại dựa trên yếu tố nào?

  • A. Sự khác biệt về yếu tố sản xuất.
  • B. Lợi thế tuyệt đối trong sản xuất.
  • C. Chi phí cơ hội tương đối.
  • D. Các giai đoạn trong chu kỳ sống của sản phẩm.

Câu 24: Tình huống nào sau đây có khả năng làm tăng nhu cầu về đồng tiền của một quốc gia trên thị trường ngoại hối, dẫn đến đồng tiền đó tăng giá (lên giá)?

  • A. Lạm phát trong nước tăng cao hơn lạm phát nước ngoài.
  • B. Xuất khẩu của quốc gia đó tăng mạnh.
  • C. Lãi suất trong nước giảm so với lãi suất nước ngoài.
  • D. Nhập khẩu của quốc gia đó tăng mạnh.

Câu 25: Trong cán cân thanh toán quốc tế, tài khoản nào ghi nhận các giao dịch về mua bán tài sản tài chính và tài sản thực (như đất đai, nhà cửa)?

  • A. Tài khoản vãng lai.
  • B. Tài khoản dự trữ chính thức.
  • C. Tài khoản vốn và Tài khoản tài chính.
  • D. Tài khoản lỗi và sai sót thống kê.

Câu 26: Việc hình thành một Liên minh Thuế quan (Customs Union) bao gồm các đặc điểm của Khu vực Mậu dịch Tự do, cộng thêm đặc điểm nào?

  • A. Cho phép tự do di chuyển lao động và vốn.
  • B. Áp dụng biểu thuế quan chung đối với các nước ngoài khối.
  • C. Phối hợp các chính sách kinh tế vĩ mô.
  • D. Sử dụng đồng tiền chung.

Câu 27: Lý do nào thường được các quốc gia đưa ra để biện minh cho việc áp dụng chính sách bảo hộ (protectionism), đặc biệt là đối với các ngành công nghiệp non trẻ?

  • A. Bảo vệ các ngành công nghiệp non trẻ (infant industries).
  • B. Tăng cường sự phụ thuộc vào thương mại quốc tế.
  • C. Giảm giá hàng hóa cho người tiêu dùng trong nước.
  • D. Thúc đẩy chuyên môn hóa theo lợi thế tuyệt đối.

Câu 28: Trong bối cảnh tỷ giá hối đoái, "chế độ thả nổi có quản lý" (managed float) có nghĩa là gì?

  • A. Tỷ giá được cố định hoàn toàn bởi Ngân hàng Trung ương.
  • B. Tỷ giá được quyết định hoàn toàn bởi cung và cầu thị trường mà không có sự can thiệp của Ngân hàng Trung ương.
  • C. Tỷ giá được quyết định bởi thị trường nhưng Ngân hàng Trung ương có thể can thiệp để làm giảm biến động.
  • D. Tỷ giá chỉ được phép biến động trong một biên độ rất hẹp do Ngân hàng Trung ương quy định.

Câu 29: Theo nguyên tắc Đối xử Quốc gia (National Treatment) của WTO, một khi hàng hóa nhập khẩu đã vào lãnh thổ của một quốc gia thành viên và nộp thuế nhập khẩu (nếu có), chúng phải được đối xử như thế nào?

  • A. Chúng phải chịu thêm các loại thuế và phí nội địa cao hơn hàng hóa sản xuất trong nước.
  • B. Chúng có thể bị áp dụng các tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe hơn hàng hóa sản xuất trong nước.
  • C. Chúng chỉ được bán ở các kênh phân phối riêng biệt.
  • D. Chúng phải được đối xử không kém thuận lợi hơn hàng hóa tương tự được sản xuất trong nước.

Câu 30: Kinh tế quy mô (Economies of Scale) là một yếu tố quan trọng giải thích thương mại quốc tế hiện đại, đặc biệt là thương mại giữa các quốc gia phát triển có cơ cấu kinh tế tương tự nhau. Kinh tế quy mô trong thương mại có nghĩa là gì?

  • A. Chi phí sản xuất trung bình giảm khi quy mô sản xuất tăng, thúc đẩy chuyên môn hóa và thương mại.
  • B. Các quốc gia giàu có hơn sẽ có lợi thế trong thương mại.
  • C. Thương mại chỉ xảy ra khi có sự khác biệt lớn về chi phí giữa các quốc gia.
  • D. Việc trao đổi hàng hóa làm tăng quy mô của nền kinh tế toàn cầu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Theo lý thuyết lợi thế so sánh của David Ricardo, một quốc gia nên chuyên môn hóa và xuất khẩu mặt hàng nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Giả sử quốc gia A và B đều sản xuất lúa mì và vải. Để xác định quốc gia nào có lợi thế so sánh trong sản xuất lúa mì theo mô hình Ricardo, chúng ta cần so sánh chỉ tiêu nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Chính sách hạn ngạch nhập khẩu (quota) đối với một mặt hàng sẽ có tác động chủ yếu nào đến thị trường trong nước của mặt hàng đó, giả sử quốc gia đó là nước nhập khẩu nhỏ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Một quốc gia áp dụng thuế quan nhập khẩu (tariff) 10% đối với mặt hàng điện thoại di động. Điều này có khả năng ảnh hưởng như thế nào đến người tiêu dùng điện thoại di động trong nước?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Khoản mục nào sau đây được ghi nhận vào tài khoản vãng lai (Current Account) trong cán cân thanh toán quốc tế?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Nếu một quốc gia có cán cân vãng lai thặng dư (surplus), điều này có nghĩa là gì về mối quan hệ giữa thu nhập và chi tiêu quốc tế của quốc gia đó?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Tỷ giá hối đoái giữa VND và USD tăng (ví dụ từ 1 USD = 23.000 VND lên 1 USD = 24.000 VND). Điều này có khả năng tác động như thế nào đến xuất khẩu của Việt Nam sang Mỹ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Nếu Ngân hàng Trung ương Việt Nam muốn ngăn chặn đồng VND tăng giá quá nhanh so với USD trên thị trường ngoại hối, họ có thể thực hiện biện pháp nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Theo lý thuyết Heckscher-Ohlin, mẫu hình thương mại giữa các quốc gia được giải thích chủ yếu dựa trên sự khác biệt về yếu tố nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Một công ty Việt Nam đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất tại Thái Lan. Giao dịch này được ghi nhận vào khoản mục nào trong cán cân thanh toán quốc tế của Việt Nam?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Mục tiêu chính của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Nguyên tắc nào của WTO yêu cầu một quốc gia thành viên phải đối xử bình đẳng với hàng hóa nhập khẩu từ tất cả các quốc gia thành viên khác (không phân biệt đối xử)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Phân tích tác động của việc đồng nội tệ giảm giá (mất giá) đối với ngành du lịch của quốc gia đó.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Giả sử tỷ giá giao ngay (spot rate) là 1 EUR = 1.1000 USD. Nếu lạm phát ở Khu vực đồng Euro (Eurozone) là 2% và ở Mỹ là 3% trong năm tới, theo lý thuyết ngang giá sức mua (Purchasing Power Parity - PPP) tuyệt đối, tỷ giá giao ngay dự kiến sẽ là bao nhiêu sau một năm?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Khoản mục 'Lỗi và Sai sót thống kê' (Net Errors and Omissions) trong cán cân thanh toán quốc tế tồn tại là do đâu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Giả định nào trong các lý thuyết thương mại cổ điển (Adam Smith, David Ricardo) thường bị phê phán là không phản ánh đúng thực tế trong thương mại hiện đại?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Khi một quốc gia tham gia vào một Khu vực Mậu dịch Tự do (Free Trade Area), các quốc gia thành viên sẽ:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Chính sách trợ cấp xuất khẩu (export subsidy) của một quốc gia có khả năng tác động như thế nào đến giá của mặt hàng đó trên thị trường thế giới?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Rủi ro nào phát sinh trong thương mại quốc tế khi người bán và người mua ở hai quốc gia khác nhau sử dụng đồng tiền khác nhau và tỷ giá hối đoái thay đổi giữa thời điểm ký hợp đồng và thời điểm thanh toán?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Khi một quốc gia có cán cân thanh toán tổng thể thâm hụt (overall balance deficit), điều này thường đòi hỏi Ngân hàng Trung ương của quốc gia đó phải thực hiện hành động nào để duy trì sự cân bằng theo nguyên tắc ghi sổ kép?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Đâu là điểm khác biệt cốt lõi nhất giữa Đầu tư Trực tiếp Nước ngoài (FDI) và Đầu tư Gián tiếp Nước ngoài (Portfolio Investment)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Biện pháp nào sau đây được xem là rào cản phi thuế quan (Non-Tariff Barrier - NTB)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Lý thuyết 'chu kỳ sống sản phẩm quốc tế' (International Product Life Cycle) của Raymond Vernon giải thích mẫu hình thương mại dựa trên yếu tố nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Tình huống nào sau đây có khả năng làm tăng nhu cầu về đồng tiền của một quốc gia trên thị trường ngoại hối, dẫn đến đồng tiền đó tăng giá (lên giá)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Trong cán cân thanh toán quốc tế, tài khoản nào ghi nhận các giao dịch về mua bán tài sản tài chính và tài sản thực (như đất đai, nhà cửa)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Việc hình thành một Liên minh Thuế quan (Customs Union) bao gồm các đặc điểm của Khu vực Mậu dịch Tự do, cộng thêm đặc điểm nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Lý do nào thường được các quốc gia đưa ra để biện minh cho việc áp dụng chính sách bảo hộ (protectionism), đặc biệt là đối với các ngành công nghiệp non trẻ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Trong bối cảnh tỷ giá hối đoái, 'chế độ thả nổi có quản lý' (managed float) có nghĩa là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Theo nguyên tắc Đối xử Quốc gia (National Treatment) của WTO, một khi hàng hóa nhập khẩu đã vào lãnh thổ của một quốc gia thành viên và nộp thuế nhập khẩu (nếu có), chúng phải được đối xử như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Kinh tế quy mô (Economies of Scale) là một yếu tố quan trọng giải thích thương mại quốc tế hiện đại, đặc biệt là thương mại giữa các quốc gia phát triển có cơ cấu kinh tế tương tự nhau. Kinh tế quy mô trong thương mại có nghĩa là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Trắc nghiệm Thương mại quốc tế - Đề 08

Trắc nghiệm Thương mại quốc tế - Đề 08 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Quốc gia A có lợi thế tuyệt đối trong sản xuất cả lúa gạo và cà phê so với quốc gia B. Tuy nhiên, chi phí cơ hội sản xuất lúa gạo ở quốc gia A thấp hơn so với cà phê, trong khi ở quốc gia B thì ngược lại. Theo lý thuyết lợi thế so sánh, quốc gia nào nên chuyên môn hóa sản xuất và xuất khẩu lúa gạo?

  • A. Quốc gia A
  • B. Quốc gia B
  • C. Cả hai quốc gia nên cùng chuyên môn hóa sản xuất lúa gạo
  • D. Không quốc gia nào nên chuyên môn hóa sản xuất lúa gạo

Câu 2: Một quốc gia áp đặt thuế quan nhập khẩu đối với thép. Điều này có khả năng dẫn đến hậu quả nào sau đây trên thị trường thép nội địa?

  • A. Giá thép nội địa giảm và lượng nhập khẩu tăng
  • B. Giá thép nội địa tăng và lượng nhập khẩu giảm
  • C. Giá thép nội địa không đổi và lượng nhập khẩu giảm
  • D. Giá thép nội địa tăng và lượng nhập khẩu tăng

Câu 3: Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) có vai trò chính là gì trong thương mại quốc tế?

  • A. Cung cấp viện trợ tài chính cho các nước đang phát triển
  • B. Thiết lập các tiêu chuẩn lao động quốc tế
  • C. Thiết lập và giám sát các quy tắc thương mại toàn cầu
  • D. Giải quyết các tranh chấp chính trị giữa các quốc gia thành viên

Câu 4: Tỷ giá hối đoái giữa đồng Việt Nam (VND) và đô la Mỹ (USD) tăng từ 23.000 VND/USD lên 24.000 VND/USD. Điều này có nghĩa là:

  • A. Đồng USD đã giảm giá so với đồng VND
  • B. Giá hàng hóa nhập khẩu từ Mỹ sẽ rẻ hơn
  • C. Xuất khẩu của Việt Nam sang Mỹ sẽ trở nên kém cạnh tranh hơn
  • D. Đồng VND đã mất giá so với đồng USD

Câu 5: Cán cân thanh toán quốc tế (Balance of Payments) của một quốc gia ghi lại điều gì?

  • A. Tổng giá trị hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu của quốc gia
  • B. Tất cả các giao dịch kinh tế giữa quốc gia đó và phần còn lại của thế giới trong một thời kỳ nhất định
  • C. Nợ công và dự trữ ngoại hối của quốc gia
  • D. Mức độ lạm phát và thất nghiệp của quốc gia

Câu 6: Một công ty đa quốc gia (MNC) quyết định đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) vào một quốc gia đang phát triển để xây dựng nhà máy sản xuất. Hình thức FDI này được gọi là gì?

  • A. Đầu tư vào cơ sở mới (Greenfield investment)
  • B. Sáp nhập và mua lại (Mergers and Acquisitions)
  • C. Đầu tư vào liên doanh (Joint Venture)
  • D. Đầu tư gián tiếp qua thị trường chứng khoán

Câu 7: Khu vực mậu dịch tự do (FTA) giữa hai quốc gia hoặc nhiều quốc gia có đặc điểm chính là gì?

  • A. Áp dụng thuế quan chung đối với hàng hóa nhập khẩu từ các quốc gia không phải thành viên
  • B. Thống nhất chính sách tiền tệ giữa các quốc gia thành viên
  • C. Xóa bỏ hoặc giảm thiểu thuế quan và các rào cản thương mại khác giữa các quốc gia thành viên
  • D. Tự do hóa hoàn toàn dòng vốn và lao động giữa các quốc gia thành viên

Câu 8: Biện pháp phi thuế quan nào sau đây thường được sử dụng để hạn chế nhập khẩu, dựa trên các tiêu chuẩn về chất lượng, an toàn hoặc môi trường?

  • A. Hạn ngạch nhập khẩu (Import quota)
  • B. Trợ cấp xuất khẩu (Export subsidy)
  • C. Thuế chống bán phá giá (Anti-dumping duty)
  • D. Rào cản kỹ thuật trong thương mại (Technical barriers to trade - TBT)

Câu 9: Lý thuyết nào cho rằng thương mại quốc tế có thể làm tăng phúc lợi của tất cả các quốc gia tham gia, ngay cả khi một quốc gia có lợi thế tuyệt đối trong sản xuất mọi hàng hóa?

  • A. Chủ nghĩa trọng thương (Mercantilism)
  • B. Lý thuyết lợi thế so sánh (Comparative advantage)
  • C. Lý thuyết lợi thế tuyệt đối (Absolute advantage)
  • D. Lý thuyết Heckscher-Ohlin

Câu 10: Một quốc gia phá giá đồng tiền của mình (ví dụ, VND mất giá so với USD). Điều này có khả năng tác động như thế nào đến cán cân thương mại của quốc gia đó?

  • A. Cải thiện cán cân thương mại (xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm)
  • B. Làm xấu đi cán cân thương mại (xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng)
  • C. Không có tác động đáng kể đến cán cân thương mại
  • D. Cán cân thương mại không đổi nhưng cơ cấu xuất nhập khẩu thay đổi

Câu 11: Trong mô hình Heckscher-Ohlin, lợi thế so sánh của một quốc gia được xác định bởi yếu tố nào là chủ yếu?

  • A. Công nghệ sản xuất
  • B. Khí hậu và tài nguyên thiên nhiên
  • C. Tỷ lệ các yếu tố sản xuất (vốn, lao động) tương đối dồi dào
  • D. Chính sách thương mại của chính phủ

Câu 12: Hình thức hội nhập kinh tế quốc tế nào sau đây thể hiện mức độ liên kết cao nhất, bao gồm cả việc thống nhất chính sách kinh tế, tiền tệ và tài khóa?

  • A. Khu vực mậu dịch tự do (FTA)
  • B. Liên minh thuế quan (Customs union)
  • C. Thị trường chung (Common market)
  • D. Liên minh kinh tế và tiền tệ (Economic and monetary union)

Câu 13: Một quốc gia áp dụng chính sách trợ cấp xuất khẩu cho một ngành công nghiệp trong nước. Điều này có thể gây ra tranh chấp thương mại quốc tế vì lý do gì?

  • A. Trợ cấp xuất khẩu làm tăng giá hàng hóa xuất khẩu
  • B. Trợ cấp xuất khẩu tạo ra lợi thế cạnh tranh không công bằng cho các nhà sản xuất trong nước trên thị trường quốc tế
  • C. Trợ cấp xuất khẩu làm giảm chất lượng hàng hóa xuất khẩu
  • D. Trợ cấp xuất khẩu vi phạm quyền sở hữu trí tuệ

Câu 14: Chỉ số nào sau đây thường được sử dụng để đo lường mức độ mở cửa thương mại của một nền kinh tế?

  • A. Tỷ lệ tiết kiệm quốc gia trên GDP
  • B. Tỷ lệ lạm phát hàng năm
  • C. Tỷ lệ tổng kim ngạch xuất nhập khẩu trên GDP
  • D. Tỷ lệ thất nghiệp

Câu 15: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, dòng vốn đầu tư quốc tế có xu hướng di chuyển từ quốc gia nào sang quốc gia nào?

  • A. Từ các quốc gia phát triển sang các quốc gia đang phát triển và mới nổi
  • B. Từ các quốc gia đang phát triển sang các quốc gia phát triển
  • C. Chủ yếu giữa các quốc gia phát triển
  • D. Chủ yếu giữa các quốc gia đang phát triển

Câu 16: Một trong những lợi ích chính của thương mại quốc tế đối với người tiêu dùng là gì?

  • A. Tăng cường sức mạnh của các ngành công nghiệp trong nước
  • B. Sự lựa chọn hàng hóa và dịch vụ đa dạng hơn với giá cả cạnh tranh hơn
  • C. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường nước ngoài
  • D. Tạo ra nhiều việc làm trong nước

Câu 17: Hạn ngạch nhập khẩu (import quota) là một loại rào cản thương mại, nó trực tiếp hạn chế yếu tố nào?

  • A. Giá trị của hàng hóa nhập khẩu
  • B. Thuế suất áp dụng cho hàng hóa nhập khẩu
  • C. Số lượng hàng hóa nhập khẩu
  • D. Chất lượng của hàng hóa nhập khẩu

Câu 18: Nguyên tắc "Đối xử tối huệ quốc" (Most-Favored-Nation Treatment - MFN) của WTO có nghĩa là gì?

  • A. Các quốc gia thành viên WTO phải ưu tiên thương mại với các quốc gia phát triển nhất
  • B. Các quốc gia thành viên WTO có quyền áp dụng các biện pháp bảo hộ thương mại đặc biệt đối với hàng hóa từ các quốc gia khác
  • C. Các quốc gia thành viên WTO phải dành ưu đãi thương mại như nhau cho tất cả các ngành công nghiệp trong nước
  • D. Bất kỳ ưu đãi thương mại nào một quốc gia thành viên WTO dành cho một quốc gia khác cũng phải được dành cho tất cả các thành viên WTO khác

Câu 19: Cán cân thương mại (Trade balance) là sự khác biệt giữa giá trị nào?

  • A. Xuất khẩu hàng hóa và nhập khẩu hàng hóa
  • B. Xuất khẩu dịch vụ và nhập khẩu dịch vụ
  • C. Tổng xuất khẩu (hàng hóa và dịch vụ) và tổng nhập khẩu (hàng hóa và dịch vụ)
  • D. Tổng thu nhập quốc dân và tổng chi tiêu quốc dân

Câu 20: Một quốc gia có thặng dư thương mại lớn (xuất khẩu vượt nhập khẩu). Điều này thường có nghĩa là gì về dòng vốn của quốc gia đó?

  • A. Dòng vốn ra ròng (net capital outflow)
  • B. Dòng vốn vào ròng (net capital inflow)
  • C. Cán cân vốn cân bằng
  • D. Không có mối quan hệ rõ ràng giữa cán cân thương mại và dòng vốn

Câu 21: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG phải là động lực thúc đẩy toàn cầu hóa kinh tế?

  • A. Tiến bộ công nghệ trong giao thông và truyền thông
  • B. Tự do hóa thương mại và đầu tư
  • C. Sự phát triển của các công ty đa quốc gia
  • D. Chính sách bảo hộ mậu dịch mạnh mẽ của các quốc gia

Câu 22: Chính sách tỷ giá hối đoái cố định (fixed exchange rate) có ưu điểm chính nào so với tỷ giá thả nổi (floating exchange rate)?

  • A. Tự động điều chỉnh cán cân thanh toán
  • B. Linh hoạt trong việc đối phó với các cú sốc kinh tế bên ngoài
  • C. Giảm thiểu sự biến động và rủi ro tỷ giá, tạo sự ổn định cho thương mại và đầu tư
  • D. Cho phép chính phủ tự do hơn trong chính sách tiền tệ

Câu 23: Một quốc gia nhập khẩu lúa gạo từ nước ngoài với giá rẻ hơn so với sản xuất trong nước. Điều này có thể gây ra tác động tiêu cực nào đối với ngành sản xuất lúa gạo trong nước?

  • A. Giá lúa gạo trong nước tăng lên
  • B. Sản lượng và việc làm trong ngành sản xuất lúa gạo trong nước có thể giảm
  • C. Người tiêu dùng phải trả giá cao hơn cho lúa gạo
  • D. Chất lượng lúa gạo trong nước được cải thiện

Câu 24: Trong trường hợp xảy ra tranh chấp thương mại giữa hai quốc gia thành viên WTO, cơ chế giải quyết tranh chấp của WTO hoạt động như thế nào?

  • A. WTO tự động áp đặt các biện pháp trừng phạt thương mại đối với quốc gia bị khiếu kiện
  • B. Các quốc gia thành viên tự thương lượng và giải quyết tranh chấp song phương
  • C. WTO thành lập ban hội thẩm để xem xét vụ việc và đưa ra khuyến nghị, quyết định
  • D. WTO chuyển vụ việc lên Tòa án Công lý Quốc tế để phân xử

Câu 25: Chính sách bảo hộ mậu dịch (protectionism) có mục tiêu chính là gì?

  • A. Bảo vệ các ngành công nghiệp trong nước khỏi cạnh tranh từ hàng hóa nhập khẩu
  • B. Thúc đẩy tự do thương mại và giảm thiểu rào cản thương mại
  • C. Tăng cường hợp tác kinh tế quốc tế
  • D. Ổn định tỷ giá hối đoái

Câu 26: Hoạt động nào sau đây KHÔNG được coi là thương mại quốc tế?

  • A. Xuất khẩu phần mềm máy tính sang nước ngoài
  • B. Nhập khẩu máy móc sản xuất từ nước ngoài
  • C. Khách du lịch nước ngoài chi tiêu tại Việt Nam
  • D. Chính phủ Việt Nam vay vốn từ Ngân hàng Thế giới

Câu 27: Một quốc gia áp dụng thuế quan đối với hàng hóa nhập khẩu. Ai sẽ chịu chi phí trực tiếp từ việc tăng giá do thuế quan này gây ra?

  • A. Các nhà sản xuất trong nước
  • B. Người tiêu dùng trong nước
  • C. Các nhà sản xuất nước ngoài
  • D. Chính phủ

Câu 28: Cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi có thể giúp một quốc gia đối phó với tình trạng thâm hụt cán cân thanh toán như thế nào?

  • A. Tỷ giá thả nổi không liên quan đến cán cân thanh toán
  • B. Tỷ giá thả nổi làm trầm trọng thêm tình trạng thâm hụt cán cân thanh toán
  • C. Tỷ giá thả nổi có thể tự động điều chỉnh, làm giảm giá đồng tiền và thúc đẩy xuất khẩu, hạn chế nhập khẩu
  • D. Chính phủ phải can thiệp mạnh mẽ hơn vào thị trường ngoại hối khi áp dụng tỷ giá thả nổi

Câu 29: Trong các hiệp định thương mại tự do thế hệ mới, ngoài việc cắt giảm thuế quan, các quốc gia còn chú trọng đến các vấn đề nào khác?

  • A. Chỉ tập trung vào cắt giảm thuế quan
  • B. Chủ yếu tập trung vào tự do hóa dịch vụ
  • C. Chỉ quan tâm đến quy tắc xuất xứ hàng hóa
  • D. Các vấn đề về sở hữu trí tuệ, lao động, môi trường, và thể chế

Câu 30: Giả sử Việt Nam và Nhật Bản ký kết một hiệp định thương mại tự do song phương. Theo hiệp định này, thuế nhập khẩu ô tô từ Nhật Bản vào Việt Nam sẽ giảm dần về 0%. Điều này có thể dẫn đến thay đổi nào trong cơ cấu nhập khẩu ô tô của Việt Nam?

  • A. Nhập khẩu ô tô từ tất cả các quốc gia vào Việt Nam sẽ giảm
  • B. Tỷ trọng nhập khẩu ô tô từ Nhật Bản có thể tăng lên so với các quốc gia khác
  • C. Giá ô tô sản xuất trong nước sẽ tăng mạnh
  • D. Người tiêu dùng Việt Nam sẽ chỉ mua ô tô sản xuất trong nước

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Quốc gia A có lợi thế tuyệt đối trong sản xuất cả lúa gạo và cà phê so với quốc gia B. Tuy nhiên, chi phí cơ hội sản xuất lúa gạo ở quốc gia A thấp hơn so với cà phê, trong khi ở quốc gia B thì ngược lại. Theo lý thuyết lợi thế so sánh, quốc gia nào nên chuyên môn hóa sản xuất và xuất khẩu lúa gạo?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Một quốc gia áp đặt thuế quan nhập khẩu đối với thép. Điều này có khả năng dẫn đến hậu quả nào sau đây trên thị trường thép nội địa?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) có vai trò chính là gì trong thương mại quốc tế?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Tỷ giá hối đoái giữa đồng Việt Nam (VND) và đô la Mỹ (USD) tăng từ 23.000 VND/USD lên 24.000 VND/USD. Điều này có nghĩa là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Cán cân thanh toán quốc tế (Balance of Payments) của một quốc gia ghi lại điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Một công ty đa quốc gia (MNC) quyết định đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) vào một quốc gia đang phát triển để xây dựng nhà máy sản xuất. Hình thức FDI này được gọi là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Khu vực mậu dịch tự do (FTA) giữa hai quốc gia hoặc nhiều quốc gia có đặc điểm chính là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Biện pháp phi thuế quan nào sau đây thường được sử dụng để hạn chế nhập khẩu, dựa trên các tiêu chuẩn về chất lượng, an toàn hoặc môi trường?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Lý thuyết nào cho rằng thương mại quốc tế có thể làm tăng phúc lợi của tất cả các quốc gia tham gia, ngay cả khi một quốc gia có lợi thế tuyệt đối trong sản xuất mọi hàng hóa?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Một quốc gia phá giá đồng tiền của mình (ví dụ, VND mất giá so với USD). Điều này có khả năng tác động như thế nào đến cán cân thương mại của quốc gia đó?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Trong mô hình Heckscher-Ohlin, lợi thế so sánh của một quốc gia được xác định bởi yếu tố nào là chủ yếu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Hình thức hội nhập kinh tế quốc tế nào sau đây thể hiện mức độ liên kết cao nhất, bao gồm cả việc thống nhất chính sách kinh tế, tiền tệ và tài khóa?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Một quốc gia áp dụng chính sách trợ cấp xuất khẩu cho một ngành công nghiệp trong nước. Điều này có thể gây ra tranh chấp thương mại quốc tế vì lý do gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Chỉ số nào sau đây thường được sử dụng để đo lường mức độ mở cửa thương mại của một nền kinh tế?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, dòng vốn đầu tư quốc tế có xu hướng di chuyển từ quốc gia nào sang quốc gia nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Một trong những lợi ích chính của thương mại quốc tế đối với người tiêu dùng là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Hạn ngạch nhập khẩu (import quota) là một loại rào cản thương mại, nó trực tiếp hạn chế yếu tố nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Nguyên tắc 'Đối xử tối huệ quốc' (Most-Favored-Nation Treatment - MFN) của WTO có nghĩa là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Cán cân thương mại (Trade balance) là sự khác biệt giữa giá trị nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Một quốc gia có thặng dư thương mại lớn (xuất khẩu vượt nhập khẩu). Điều này thường có nghĩa là gì về dòng vốn của quốc gia đó?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG phải là động lực thúc đẩy toàn cầu hóa kinh tế?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Chính sách tỷ giá hối đoái cố định (fixed exchange rate) có ưu điểm chính nào so với tỷ giá thả nổi (floating exchange rate)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Một quốc gia nhập khẩu lúa gạo từ nước ngoài với giá rẻ hơn so với sản xuất trong nước. Điều này có thể gây ra tác động tiêu cực nào đối với ngành sản xuất lúa gạo trong nước?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Trong trường hợp xảy ra tranh chấp thương mại giữa hai quốc gia thành viên WTO, cơ chế giải quyết tranh chấp của WTO hoạt động như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Chính sách bảo hộ mậu dịch (protectionism) có mục tiêu chính là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Hoạt động nào sau đây KHÔNG được coi là thương mại quốc tế?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Một quốc gia áp dụng thuế quan đối với hàng hóa nhập khẩu. Ai sẽ chịu chi phí trực tiếp từ việc tăng giá do thuế quan này gây ra?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi có thể giúp một quốc gia đối phó với tình trạng thâm hụt cán cân thanh toán như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Trong các hiệp định thương mại tự do thế hệ mới, ngoài việc cắt giảm thuế quan, các quốc gia còn chú trọng đến các vấn đề nào khác?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Giả sử Việt Nam và Nhật Bản ký kết một hiệp định thương mại tự do song phương. Theo hiệp định này, thuế nhập khẩu ô tô từ Nhật Bản vào Việt Nam sẽ giảm dần về 0%. Điều này có thể dẫn đến thay đổi nào trong cơ cấu nhập khẩu ô tô của Việt Nam?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Trắc nghiệm Thương mại quốc tế - Đề 09

Trắc nghiệm Thương mại quốc tế - Đề 09 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Quốc gia A có lợi thế tuyệt đối trong sản xuất cả lúa gạo và cà phê so với quốc gia B. Tuy nhiên, chi phí cơ hội sản xuất một đơn vị lúa gạo ở quốc gia A là 0.5 đơn vị cà phê, trong khi ở quốc gia B là 1.5 đơn vị cà phê. Theo lý thuyết lợi thế so sánh, quốc gia nào nên chuyên môn hóa sản xuất và xuất khẩu lúa gạo?

  • A. Quốc gia A
  • B. Quốc gia B
  • C. Cả hai quốc gia nên cùng chuyên môn hóa sản xuất lúa gạo
  • D. Không quốc gia nào nên chuyên môn hóa sản xuất lúa gạo

Câu 2: Biện pháp nào sau đây là một hàng rào phi thuế quan trong thương mại quốc tế?

  • A. Thuế nhập khẩu
  • B. Hạn ngạch nhập khẩu
  • C. Quy định về tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm
  • D. Trợ cấp xuất khẩu

Câu 3: Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) hoạt động dựa trên nguyên tắc cơ bản nào sau đây?

  • A. Nguyên tắc bảo hộ mậu dịch
  • B. Nguyên tắc đối xử tối huệ quốc (MFN)
  • C. Nguyên tắc tự do thương mại tuyệt đối
  • D. Nguyên tắc ưu đãi thương mại có điều kiện

Câu 4: Trong cán cân thanh toán quốc tế, khoản mục nào sau đây ghi lại giá trị xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa?

  • A. Tài khoản vãng lai
  • B. Tài khoản vốn
  • C. Tài khoản tài chính
  • D. Dự trữ ngoại hối

Câu 5: Tỷ giá hối đoái giữa đồng đô la Mỹ (USD) và đồng Việt Nam (VND) hiện tại là 1 USD = 24.000 VND. Nếu lạm phát ở Mỹ là 2% và ở Việt Nam là 5% trong năm tới, sử dụng học thuyết ngang giá sức mua tương đối, tỷ giá hối đoái dự kiến trong năm tới sẽ là bao nhiêu?

  • A. 1 USD = 23.280 VND
  • B. 1 USD = 24.000 VND
  • C. 1 USD = 24.720 VND
  • D. 1 USD = 25.200 VND

Câu 6: Hình thức hội nhập kinh tế quốc tế nào sau đây thể hiện mức độ liên kết sâu sắc nhất giữa các quốc gia thành viên?

  • A. Khu vực mậu dịch tự do
  • B. Liên minh thuế quan
  • C. Thị trường chung
  • D. Liên minh kinh tế

Câu 7: Một công ty đa quốc gia (MNC) quyết định đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) vào một quốc gia khác để tận dụng nguồn lao động giá rẻ. Hình thức FDI này được gọi là gì?

  • A. FDI theo chiều ngang (Horizontal FDI)
  • B. FDI theo chiều dọc (Vertical FDI)
  • C. FDI hỗn hợp (Conglomerate FDI)
  • D. FDI tìm kiếm thị trường (Market-seeking FDI)

Câu 8: Trong mô hình Heckscher-Ohlin, lợi thế so sánh của một quốc gia xuất phát từ yếu tố nào?

  • A. Công nghệ sản xuất
  • B. Sở thích của người tiêu dùng
  • C. Nguồn lực yếu tố sản xuất tương đối dồi dào
  • D. Vị trí địa lý

Câu 9: Biện pháp nào sau đây có thể được sử dụng để hạn chế tình trạng bán phá giá hàng hóa nhập khẩu?

  • A. Trợ cấp xuất khẩu
  • B. Hạn ngạch nhập khẩu
  • C. Thuế quan
  • D. Thuế chống bán phá giá

Câu 10: Khu vực mậu dịch tự do ASEAN (AFTA) hướng tới mục tiêu chính nào?

  • A. Giảm thuế quan và hàng rào phi thuế quan giữa các nước thành viên
  • B. Thống nhất tiền tệ chung trong khu vực ASEAN
  • C. Xây dựng liên minh kinh tế ASEAN
  • D. Tăng cường hợp tác quân sự giữa các nước thành viên

Câu 11: Giả sử một quốc gia áp đặt hạn ngạch nhập khẩu đối với một mặt hàng. Điều gì sẽ xảy ra với giá cả và số lượng mặt hàng đó trên thị trường nội địa?

  • A. Giá cả giảm, số lượng giảm
  • B. Giá cả tăng, số lượng giảm
  • C. Giá cả giảm, số lượng tăng
  • D. Giá cả và số lượng đều không đổi

Câu 12: Chính sách thương mại nào sau đây được coi là bảo hộ mậu dịch?

  • A. Chính sách tự do hóa thương mại
  • B. Chính sách khuyến khích xuất khẩu
  • C. Chính sách áp thuế nhập khẩu cao
  • D. Chính sách giảm thuế xuất khẩu

Câu 13: Trong điều kiện tỷ giá hối đoái thả nổi, yếu tố nào sau đây có thể làm tăng giá trị đồng nội tệ?

  • A. Lạm phát trong nước tăng cao
  • B. Nhập khẩu hàng hóa tăng mạnh
  • C. Xuất khẩu hàng hóa giảm
  • D. Ngân hàng trung ương tăng lãi suất

Câu 14: Tổ chức quốc tế nào sau đây đóng vai trò chính trong việc giải quyết tranh chấp thương mại giữa các quốc gia thành viên?

  • A. Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF)
  • B. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO)
  • C. Ngân hàng Thế giới (World Bank)
  • D. Liên Hợp Quốc (UN)

Câu 15: Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP) là một ví dụ về hình thức hội nhập kinh tế nào?

  • A. Hiệp định thương mại tự do khu vực
  • B. Liên minh thuế quan
  • C. Thị trường chung
  • D. Liên minh kinh tế

Câu 16: Khi một quốc gia phá giá đồng tiền của mình, tác động ngắn hạn nào sau đây có thể xảy ra đối với cán cân thương mại?

  • A. Cán cân thương mại không đổi
  • B. Cán cân thương mại xấu đi
  • C. Cán cân thương mại được cải thiện
  • D. Không thể xác định tác động

Câu 17: Theo lý thuyết vòng đời sản phẩm, giai đoạn nào sản phẩm thường được tiêu chuẩn hóa và sản xuất hàng loạt ở các nước đang phát triển?

  • A. Giai đoạn giới thiệu
  • B. Giai đoạn tăng trưởng
  • C. Giai đoạn bão hòa
  • D. Giai đoạn trưởng thành

Câu 18: Hình thức đầu tư quốc tế nào sau đây liên quan đến việc mua cổ phần của một công ty nước ngoài nhưng không kiểm soát hoạt động của công ty đó?

  • A. Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
  • B. Đầu tư gián tiếp nước ngoài (FPI)
  • C. Đầu tư hỗn hợp
  • D. Đầu tư liên doanh

Câu 19: Nguyên nhân chính dẫn đến sự gia tăng thương mại nội ngành (intra-industry trade) giữa các quốc gia phát triển là gì?

  • A. Sự khác biệt về chi phí lao động
  • B. Sự khác biệt về nguồn tài nguyên thiên nhiên
  • C. Sở thích đa dạng của người tiêu dùng và lợi thế kinh tế nhờ quy mô
  • D. Chính sách bảo hộ mậu dịch

Câu 20: Biện pháp nào sau đây không phải là công cụ của chính sách thương mại?

  • A. Thuế quan
  • B. Hạn ngạch
  • C. Trợ cấp xuất khẩu
  • D. Chính sách tiền tệ

Câu 21: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, thách thức lớn nhất đối với các doanh nghiệp vừa và nhỏ (SMEs) khi tham gia vào thương mại quốc tế thường là gì?

  • A. Thiếu hụt lao động có kỹ năng
  • B. Chi phí và rủi ro liên quan đến hoạt động xuất nhập khẩu
  • C. Rào cản ngôn ngữ và văn hóa
  • D. Quy định pháp lý phức tạp trong nước

Câu 22: Khu vực kinh tế đặc biệt (SEZ) được thiết kế nhằm mục đích chính nào trong thương mại quốc tế?

  • A. Bảo vệ môi trường sinh thái
  • B. Phát triển nông nghiệp công nghệ cao
  • C. Thu hút đầu tư nước ngoài và thúc đẩy xuất khẩu
  • D. Phát triển du lịch quốc tế

Câu 23: Đâu là một ví dụ về rủi ro tỷ giá hối đoái mà các nhà xuất nhập khẩu phải đối mặt?

  • A. Rủi ro giao dịch khi tỷ giá thay đổi giữa lúc ký hợp đồng và thanh toán
  • B. Rủi ro quốc gia khi chính trị bất ổn
  • C. Rủi ro tín dụng từ đối tác nước ngoài
  • D. Rủi ro vận chuyển hàng hóa

Câu 24: Chính sách trợ cấp xuất khẩu có thể gây ra tác động tiêu cực nào đối với thương mại quốc tế?

  • A. Giảm giá hàng hóa xuất khẩu
  • B. Tăng khối lượng xuất khẩu
  • C. Cải thiện cán cân thương mại
  • D. Gây ra tranh chấp thương mại và trả đũa

Câu 25: Trong lý thuyết lợi thế tuyệt đối của Adam Smith, cơ sở của thương mại quốc tế là gì?

  • A. Lợi thế so sánh
  • B. Lợi thế tuyệt đối trong sản xuất
  • C. Chi phí cơ hội thấp
  • D. Nguồn lực yếu tố sản xuất dồi dào

Câu 26: Đâu là một ví dụ về hàng hóa công cộng toàn cầu (global public good) trong lĩnh vực thương mại quốc tế?

  • A. Điện thoại thông minh
  • B. Ô tô
  • C. Hệ thống thương mại đa phương dựa trên luật lệ
  • D. Dầu mỏ

Câu 27: Chỉ số nào sau đây thường được sử dụng để đo lường mức độ mở cửa thương mại của một quốc gia?

  • A. Tỷ lệ thương mại trên GDP
  • B. Tỷ lệ tiết kiệm quốc gia
  • C. Chỉ số phát triển con người (HDI)
  • D. Tỷ lệ thất nghiệp

Câu 28: Trong bối cảnh thương mại điện tử quốc tế phát triển, thách thức lớn nhất đối với các nhà quản lý chính sách thương mại là gì?

  • A. Khuyến khích doanh nghiệp ứng dụng thương mại điện tử
  • B. Quản lý thuế và quy định đối với giao dịch xuyên biên giới
  • C. Đào tạo nguồn nhân lực cho thương mại điện tử
  • D. Xây dựng cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin

Câu 29: Yếu tố nào sau đây không thúc đẩy toàn cầu hóa kinh tế?

  • A. Tiến bộ công nghệ thông tin và truyền thông
  • B. Giảm chi phí vận tải
  • C. Tự do hóa thương mại và đầu tư
  • D. Chủ nghĩa bảo hộ mậu dịch gia tăng

Câu 30: Mục tiêu chính của các biện pháp kiểm dịch động thực vật trong thương mại quốc tế là gì?

  • A. Tăng cường bảo hộ sản xuất trong nước
  • B. Hạn chế nhập khẩu hàng hóa nông sản
  • C. Ngăn chặn dịch bệnh và sâu bệnh lây lan
  • D. Đảm bảo chất lượng hàng hóa nhập khẩu

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Quốc gia A có lợi thế tuyệt đối trong sản xuất cả lúa gạo và cà phê so với quốc gia B. Tuy nhiên, chi phí cơ hội sản xuất một đơn vị lúa gạo ở quốc gia A là 0.5 đơn vị cà phê, trong khi ở quốc gia B là 1.5 đơn vị cà phê. Theo lý thuyết lợi thế so sánh, quốc gia nào nên chuyên môn hóa sản xuất và xuất khẩu lúa gạo?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Biện pháp nào sau đây là một hàng rào phi thuế quan trong thương mại quốc tế?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) hoạt động dựa trên nguyên tắc cơ bản nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Trong cán cân thanh toán quốc tế, khoản mục nào sau đây ghi lại giá trị xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Tỷ giá hối đoái giữa đồng đô la Mỹ (USD) và đồng Việt Nam (VND) hiện tại là 1 USD = 24.000 VND. Nếu lạm phát ở Mỹ là 2% và ở Việt Nam là 5% trong năm tới, sử dụng học thuyết ngang giá sức mua tương đối, tỷ giá hối đoái dự kiến trong năm tới sẽ là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Hình thức hội nhập kinh tế quốc tế nào sau đây thể hiện mức độ liên kết sâu sắc nhất giữa các quốc gia thành viên?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Một công ty đa quốc gia (MNC) quyết định đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) vào một quốc gia khác để tận dụng nguồn lao động giá rẻ. Hình thức FDI này được gọi là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Trong mô hình Heckscher-Ohlin, lợi thế so sánh của một quốc gia xuất phát từ yếu tố nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Biện pháp nào sau đây có thể được sử dụng để hạn chế tình trạng bán phá giá hàng hóa nhập khẩu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Khu vực mậu dịch tự do ASEAN (AFTA) hướng tới mục tiêu chính nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Giả sử một quốc gia áp đặt hạn ngạch nhập khẩu đối với một mặt hàng. Điều gì sẽ xảy ra với giá cả và số lượng mặt hàng đó trên thị trường nội địa?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Chính sách thương mại nào sau đây được coi là bảo hộ mậu dịch?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Trong điều kiện tỷ giá hối đoái thả nổi, yếu tố nào sau đây có thể làm tăng giá trị đồng nội tệ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Tổ chức quốc tế nào sau đây đóng vai trò chính trong việc giải quyết tranh chấp thương mại giữa các quốc gia thành viên?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP) là một ví dụ về hình thức hội nhập kinh tế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Khi một quốc gia phá giá đồng tiền của mình, tác động ngắn hạn nào sau đây có thể xảy ra đối với cán cân thương mại?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Theo lý thuyết vòng đời sản phẩm, giai đoạn nào sản phẩm thường được tiêu chuẩn hóa và sản xuất hàng loạt ở các nước đang phát triển?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Hình thức đầu tư quốc tế nào sau đây liên quan đến việc mua cổ phần của một công ty nước ngoài nhưng không kiểm soát hoạt động của công ty đó?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Nguyên nhân chính dẫn đến sự gia tăng thương mại nội ngành (intra-industry trade) giữa các quốc gia phát triển là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Biện pháp nào sau đây không phải là công cụ của chính sách thương mại?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, thách thức lớn nhất đối với các doanh nghiệp vừa và nhỏ (SMEs) khi tham gia vào thương mại quốc tế thường là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Khu vực kinh tế đặc biệt (SEZ) được thiết kế nhằm mục đích chính nào trong thương mại quốc tế?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Đâu là một ví dụ về rủi ro tỷ giá hối đoái mà các nhà xuất nhập khẩu phải đối mặt?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Chính sách trợ cấp xuất khẩu có thể gây ra tác động tiêu cực nào đối với thương mại quốc tế?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Trong lý thuyết lợi thế tuyệt đối của Adam Smith, cơ sở của thương mại quốc tế là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Đâu là một ví dụ về hàng hóa công cộng toàn cầu (global public good) trong lĩnh vực thương mại quốc tế?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Chỉ số nào sau đây thường được sử dụng để đo lường mức độ mở cửa thương mại của một quốc gia?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Trong bối cảnh thương mại điện tử quốc tế phát triển, thách thức lớn nhất đối với các nhà quản lý chính sách thương mại là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Yếu tố nào sau đây không thúc đẩy toàn cầu hóa kinh tế?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Mục tiêu chính của các biện pháp kiểm dịch động thực vật trong thương mại quốc tế là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Trắc nghiệm Thương mại quốc tế - Đề 10

Trắc nghiệm Thương mại quốc tế - Đề 10 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Quốc gia A có lợi thế tuyệt đối trong sản xuất cả lúa gạo và cà phê so với quốc gia B. Tuy nhiên, chi phí cơ hội sản xuất một đơn vị lúa gạo ở quốc gia A là 0.5 đơn vị cà phê, trong khi ở quốc gia B là 1 đơn vị cà phê. Theo lý thuyết lợi thế so sánh, quốc gia nào nên chuyên môn hóa sản xuất và xuất khẩu lúa gạo?

  • A. Quốc gia A
  • B. Quốc gia B
  • C. Cả hai quốc gia A và B
  • D. Không quốc gia nào nên chuyên môn hóa lúa gạo

Câu 2: Một công ty Việt Nam xuất khẩu lô hàng giày da sang thị trường EU. Tuy nhiên, lô hàng bị hải quan EU giữ lại do không đáp ứng tiêu chuẩn về hàm lượng chất cấm trong nguyên liệu da. Đây là loại rào cản thương mại nào?

  • A. Thuế quan
  • B. Hạn ngạch nhập khẩu
  • C. Rào cản kỹ thuật
  • D. Trợ cấp xuất khẩu

Câu 3: Chính phủ quốc gia X áp dụng chính sách trợ cấp xuất khẩu cho ngành thép. Điều này có thể dẫn đến hệ quả nào sau đây trên thị trường thương mại quốc tế?

  • A. Giá thép trên thị trường thế giới tăng
  • B. Sản lượng thép xuất khẩu của quốc gia X tăng
  • C. Nhập khẩu thép vào quốc gia X tăng
  • D. Cán cân thương mại của quốc gia X xấu đi

Câu 4: WTO (Tổ chức Thương mại Thế giới) hoạt động dựa trên nguyên tắc cơ bản nào nhằm đảm bảo thương mại tự do và công bằng giữa các quốc gia thành viên?

  • A. Bảo hộ mậu dịch
  • B. Tự do thương mại có điều kiện
  • C. Thương mại song phương
  • D. Đối xử tối huệ quốc (MFN)

Câu 5: Giả sử tỷ giá hối đoái giữa VND và USD tăng từ 23.000 VND/USD lên 24.000 VND/USD. Điều này có tác động như thế nào đến hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam sang Mỹ?

  • A. Hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Mỹ trở nên rẻ hơn
  • B. Hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Mỹ trở nên đắt hơn
  • C. Không có tác động đáng kể đến xuất khẩu
  • D. Xuất khẩu giảm do rủi ro tỷ giá tăng

Câu 6: Cán cân thanh toán quốc tế của một quốc gia bao gồm cán cân vãng lai và cán cân vốn. Khoản mục nào sau đây thuộc cán cân vãng lai?

  • A. Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
  • B. Xuất khẩu hàng hóa
  • C. Vay nợ nước ngoài
  • D. Dự trữ ngoại hối

Câu 7: Một quốc gia áp dụng chính sách phá giá tiền tệ để thúc đẩy xuất khẩu. Tuy nhiên, chính sách này có thể gây ra tác động tiêu cực nào đối với nền kinh tế trong nước?

  • A. Giảm phát
  • B. Thặng dư thương mại tăng
  • C. Lạm phát gia tăng
  • D. Tăng trưởng kinh tế bền vững

Câu 8: Hiệp định thương mại tự do (FTA) giữa Việt Nam và EU (EVFTA) mang lại lợi ích gì cho các doanh nghiệp Việt Nam xuất khẩu nông sản sang EU?

  • A. Giảm thuế nhập khẩu vào thị trường EU
  • B. Tăng chi phí vận chuyển hàng hóa sang EU
  • C. Hạn chế số lượng nông sản được xuất khẩu
  • D. Yêu cầu kiểm dịch thực vật khắt khe hơn

Câu 9: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, các chuỗi cung ứng quốc tế ngày càng phức tạp. Điều gì là thách thức lớn nhất đối với doanh nghiệp khi tham gia vào chuỗi cung ứng toàn cầu?

  • A. Chi phí lao động thấp ở các nước đang phát triển
  • B. Rủi ro gián đoạn chuỗi cung ứng và biến động địa chính trị
  • C. Dễ dàng tiếp cận nguồn vốn quốc tế
  • D. Sự đồng nhất về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm

Câu 10: Chính sách bảo hộ mậu dịch được áp dụng để bảo vệ ngành sản xuất trong nước khỏi sự cạnh tranh từ hàng nhập khẩu. Tuy nhiên, bảo hộ mậu dịch có thể gây ra hậu quả tiêu cực nào cho người tiêu dùng?

  • A. Tăng cường sức cạnh tranh của doanh nghiệp trong nước
  • B. Giảm thất nghiệp trong nước
  • C. Giá cả hàng hóa tiêu dùng tăng và giảm sự lựa chọn
  • D. Nâng cao chất lượng sản phẩm nội địa

Câu 11: Một quốc gia có thặng dư thương mại lớn liên tục trong nhiều năm. Điều này có thể dẫn đến hệ quả nào đối với tỷ giá hối đoái của đồng tiền quốc gia đó?

  • A. Đồng tiền quốc gia có xu hướng tăng giá
  • B. Đồng tiền quốc gia có xu hướng giảm giá
  • C. Tỷ giá hối đoái không bị ảnh hưởng
  • D. Tỷ giá hối đoái trở nên bất ổn định

Câu 12: Khu vực mậu dịch tự do ASEAN (AFTA) hướng tới mục tiêu chính nào?

  • A. Thống nhất tiền tệ giữa các nước ASEAN
  • B. Giảm thuế quan và hàng rào phi thuế quan trong ASEAN
  • C. Thành lập liên minh chính trị ASEAN
  • D. Tăng cường hợp tác quân sự giữa các nước ASEAN

Câu 13: Biện pháp nào sau đây không phải là công cụ của chính sách thương mại quốc tế?

  • A. Thuế nhập khẩu
  • B. Hạn ngạch xuất khẩu
  • C. Tiêu chuẩn kỹ thuật
  • D. Kiểm soát lãi suất

Câu 14: Nguyên tắc “Đối xử quốc gia” (National Treatment) trong WTO yêu cầu các quốc gia thành viên phải đối xử như thế nào đối với hàng hóa nhập khẩu so với hàng hóa sản xuất trong nước?

  • A. Ưu đãi hơn
  • B. Không phân biệt đối xử
  • C. Khắt khe hơn
  • D. Cấm nhập khẩu

Câu 15: Hình thức hội nhập kinh tế quốc tế nào sâu sắc nhất, thể hiện sự hợp tác và ràng buộc chặt chẽ nhất giữa các quốc gia thành viên?

  • A. Khu vực mậu dịch tự do
  • B. Liên minh thuế quan
  • C. Liên minh kinh tế
  • D. Thị trường chung

Câu 16: Đâu là lợi thế của việc tham gia vào thương mại quốc tế đối với một quốc gia đang phát triển?

  • A. Tiếp cận thị trường và vốn đầu tư lớn hơn
  • B. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường thế giới
  • C. Ổn định cơ cấu kinh tế trong nước
  • D. Hạn chế cạnh tranh từ các doanh nghiệp nước ngoài

Câu 17: Một doanh nghiệp Việt Nam nhập khẩu thiết bị máy móc từ Nhật Bản. Rủi ro tỷ giá hối đoái mà doanh nghiệp này phải đối mặt là gì?

  • A. Giá trị hàng hóa nhập khẩu giảm xuống khi quy đổi ra VND
  • B. Chi phí nhập khẩu tính bằng VND có thể tăng lên nếu VND mất giá
  • C. Rủi ro về chất lượng thiết bị máy móc
  • D. Khó khăn trong thanh toán quốc tế

Câu 18: Tổ chức nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc giải quyết tranh chấp thương mại giữa các quốc gia thành viên?

  • A. Ngân hàng Thế giới (WB)
  • B. Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF)
  • C. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO)
  • D. Liên Hợp Quốc (UN)

Câu 19: Đâu là một trong những yếu tố chính thúc đẩy sự phát triển của thương mại dịch vụ quốc tế trong những thập kỷ gần đây?

  • A. Gia tăng dân số thế giới
  • B. Xu hướng bảo hộ mậu dịch gia tăng
  • C. Giá dầu thô giảm mạnh
  • D. Phát triển công nghệ thông tin và truyền thông

Câu 20: Chính sách tỷ giá hối đoái cố định có ưu điểm gì so với tỷ giá hối đoái thả nổi trong thương mại quốc tế?

  • A. Giảm rủi ro tỷ giá và tạo sự ổn định cho thương mại
  • B. Tự động điều chỉnh cán cân thanh toán
  • C. Cho phép chính sách tiền tệ độc lập hơn
  • D. Phản ánh chính xác quan hệ cung cầu ngoại tệ

Câu 21: Khi một quốc gia áp đặt thuế quan đối với hàng hóa nhập khẩu, điều gì sẽ xảy ra với giá cả và số lượng hàng hóa đó trên thị trường nội địa?

  • A. Giá giảm, số lượng tăng
  • B. Giá tăng, số lượng giảm
  • C. Giá không đổi, số lượng giảm
  • D. Giá tăng, số lượng không đổi

Câu 22: Đâu là một ví dụ về hàng rào phi thuế quan trong thương mại quốc tế?

  • A. Thuế giá trị gia tăng (VAT)
  • B. Thuế thu nhập doanh nghiệp
  • C. Hạn ngạch nhập khẩu
  • D. Thuế tiêu thụ đặc biệt

Câu 23: Trong lý thuyết Heckscher-Ohlin, lợi thế so sánh của một quốc gia được xác định bởi yếu tố nào?

  • A. Công nghệ sản xuất
  • B. Thị hiếu người tiêu dùng
  • C. Vị trí địa lý
  • D. Nguồn lực yếu tố sản xuất (lao động, vốn, đất đai)

Câu 24: Hoạt động gia công quốc tế (outsourcing) mang lại lợi ích gì cho doanh nghiệp các nước phát triển?

  • A. Giảm chi phí sản xuất
  • B. Tăng cường kiểm soát chất lượng sản phẩm
  • C. Tiếp cận thị trường lao động tay nghề cao
  • D. Giảm rủi ro về biến động tỷ giá

Câu 25: Một quốc gia nhập siêu khi giá trị nhập khẩu lớn hơn giá trị xuất khẩu. Nhập siêu kéo dài có thể gây ra vấn đề gì cho nền kinh tế?

  • A. Lạm phát giảm
  • B. Tăng trưởng kinh tế nhanh hơn
  • C. Áp lực giảm giá đồng tiền và thâm hụt dự trữ ngoại hối
  • D. Cải thiện cán cân thanh toán

Câu 26: Đâu là mục tiêu chính của Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF)?

  • A. Thúc đẩy thương mại tự do toàn cầu
  • B. Ổn định hệ thống tiền tệ quốc tế và hỗ trợ tài chính
  • C. Cung cấp vốn vay cho các dự án phát triển
  • D. Giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế

Câu 27: Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP) có điểm khác biệt chính nào so với các FTA thế hệ trước?

  • A. Chỉ tập trung vào giảm thuế quan hàng hóa
  • B. Ít điều khoản về sở hữu trí tuệ và lao động
  • C. Chỉ bao gồm các nước châu Á
  • D. Tiêu chuẩn cao và phạm vi rộng, bao gồm nhiều lĩnh vực mới

Câu 28: Trong thương mại quốc tế, thuật ngữ “bán phá giá” (dumping) đề cập đến hành vi nào?

  • A. Bán hàng hóa xuất khẩu với giá thấp hơn giá bán trong nước
  • B. Bán hàng hóa nhập khẩu với giá cao hơn giá thị trường
  • C. Bán hàng hóa kém chất lượng ra thị trường quốc tế
  • D. Bán hàng hóa theo phương thức thanh toán trả chậm

Câu 29: Doanh nghiệp Việt Nam muốn xuất khẩu nông sản sang Nhật Bản cần đặc biệt chú ý đến yếu tố nào để đáp ứng yêu cầu của thị trường này?

  • A. Giá cả cạnh tranh
  • B. Tiêu chuẩn chất lượng và an toàn thực phẩm cao
  • C. Mẫu mã bao bì đẹp mắt
  • D. Số lượng hàng hóa lớn

Câu 30: Xu hướng chuyển dịch sản xuất và đầu tư quốc tế gần đây cho thấy các doanh nghiệp có xu hướng đa dạng hóa chuỗi cung ứng và giảm sự phụ thuộc vào một quốc gia duy nhất. Điều này xuất phát từ nguyên nhân chính nào?

  • A. Chi phí lao động tăng ở các nước đang phát triển
  • B. Nhu cầu tiêu dùng toàn cầu giảm
  • C. Rủi ro địa chính trị và gián đoạn chuỗi cung ứng toàn cầu
  • D. Chính sách bảo hộ mậu dịch của các nước phát triển

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Quốc gia A có lợi thế tuyệt đối trong sản xuất cả lúa gạo và cà phê so với quốc gia B. Tuy nhiên, chi phí cơ hội sản xuất một đơn vị lúa gạo ở quốc gia A là 0.5 đơn vị cà phê, trong khi ở quốc gia B là 1 đơn vị cà phê. Theo lý thuyết lợi thế so sánh, quốc gia nào nên chuyên môn hóa sản xuất và xuất khẩu lúa gạo?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Một công ty Việt Nam xuất khẩu lô hàng giày da sang thị trường EU. Tuy nhiên, lô hàng bị hải quan EU giữ lại do không đáp ứng tiêu chuẩn về hàm lượng chất cấm trong nguyên liệu da. Đây là loại rào cản thương mại nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Chính phủ quốc gia X áp dụng chính sách trợ cấp xuất khẩu cho ngành thép. Điều này có thể dẫn đến hệ quả nào sau đây trên thị trường thương mại quốc tế?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: WTO (Tổ chức Thương mại Thế giới) hoạt động dựa trên nguyên tắc cơ bản nào nhằm đảm bảo thương mại tự do và công bằng giữa các quốc gia thành viên?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Giả sử tỷ giá hối đoái giữa VND và USD tăng từ 23.000 VND/USD lên 24.000 VND/USD. Điều này có tác động như thế nào đến hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam sang Mỹ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Cán cân thanh toán quốc tế của một quốc gia bao gồm cán cân vãng lai và cán cân vốn. Khoản mục nào sau đây thuộc cán cân vãng lai?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Một quốc gia áp dụng chính sách phá giá tiền tệ để thúc đẩy xuất khẩu. Tuy nhiên, chính sách này có thể gây ra tác động tiêu cực nào đối với nền kinh tế trong nước?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Hiệp định thương mại tự do (FTA) giữa Việt Nam và EU (EVFTA) mang lại lợi ích gì cho các doanh nghiệp Việt Nam xuất khẩu nông sản sang EU?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, các chuỗi cung ứng quốc tế ngày càng phức tạp. Điều gì là thách thức lớn nhất đối với doanh nghiệp khi tham gia vào chuỗi cung ứng toàn cầu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Chính sách bảo hộ mậu dịch được áp dụng để bảo vệ ngành sản xuất trong nước khỏi sự cạnh tranh từ hàng nhập khẩu. Tuy nhiên, bảo hộ mậu dịch có thể gây ra hậu quả tiêu cực nào cho người tiêu dùng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Một quốc gia có thặng dư thương mại lớn liên tục trong nhiều năm. Điều này có thể dẫn đến hệ quả nào đối với tỷ giá hối đoái của đồng tiền quốc gia đó?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Khu vực mậu dịch tự do ASEAN (AFTA) hướng tới mục tiêu chính nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Biện pháp nào sau đây không phải là công cụ của chính sách thương mại quốc tế?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Nguyên tắc “Đối xử quốc gia” (National Treatment) trong WTO yêu cầu các quốc gia thành viên phải đối xử như thế nào đối với hàng hóa nhập khẩu so với hàng hóa sản xuất trong nước?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Hình thức hội nhập kinh tế quốc tế nào sâu sắc nhất, thể hiện sự hợp tác và ràng buộc chặt chẽ nhất giữa các quốc gia thành viên?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Đâu là lợi thế của việc tham gia vào thương mại quốc tế đối với một quốc gia đang phát triển?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Một doanh nghiệp Việt Nam nhập khẩu thiết bị máy móc từ Nhật Bản. Rủi ro tỷ giá hối đoái mà doanh nghiệp này phải đối mặt là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Tổ chức nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc giải quyết tranh chấp thương mại giữa các quốc gia thành viên?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Đâu là một trong những yếu tố chính thúc đẩy sự phát triển của thương mại dịch vụ quốc tế trong những thập kỷ gần đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Chính sách tỷ giá hối đoái cố định có ưu điểm gì so với tỷ giá hối đoái thả nổi trong thương mại quốc tế?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Khi một quốc gia áp đặt thuế quan đối với hàng hóa nhập khẩu, điều gì sẽ xảy ra với giá cả và số lượng hàng hóa đó trên thị trường nội địa?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Đâu là một ví dụ về hàng rào phi thuế quan trong thương mại quốc tế?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong lý thuyết Heckscher-Ohlin, lợi thế so sánh của một quốc gia được xác định bởi yếu tố nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Hoạt động gia công quốc tế (outsourcing) mang lại lợi ích gì cho doanh nghiệp các nước phát triển?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Một quốc gia nhập siêu khi giá trị nhập khẩu lớn hơn giá trị xuất khẩu. Nhập siêu kéo dài có thể gây ra vấn đề gì cho nền kinh tế?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Đâu là mục tiêu chính của Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP) có điểm khác biệt chính nào so với các FTA thế hệ trước?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong thương mại quốc tế, thuật ngữ “bán phá giá” (dumping) đề cập đến hành vi nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Doanh nghiệp Việt Nam muốn xuất khẩu nông sản sang Nhật Bản cần đặc biệt chú ý đến yếu tố nào để đáp ứng yêu cầu của thị trường này?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Xu hướng chuyển dịch sản xuất và đầu tư quốc tế gần đây cho thấy các doanh nghiệp có xu hướng đa dạng hóa chuỗi cung ứng và giảm sự phụ thuộc vào một quốc gia duy nhất. Điều này xuất phát từ nguyên nhân chính nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Trắc nghiệm Thương mại quốc tế - Đề 11

Trắc nghiệm Thương mại quốc tế - Đề 11 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Quốc gia A có lợi thế tuyệt đối trong sản xuất cả lúa mì và vải so với quốc gia B. Tuy nhiên, chi phí cơ hội sản xuất lúa mì ở quốc gia A là 2 đơn vị vải, trong khi ở quốc gia B là 1 đơn vị vải. Theo lý thuyết lợi thế so sánh, quốc gia nào nên chuyên môn hóa sản xuất lúa mì và quốc gia nào nên chuyên môn hóa sản xuất vải để tối đa hóa lợi ích thương mại?

  • A. Quốc gia A chuyên môn hóa lúa mì, quốc gia B chuyên môn hóa vải.
  • B. Quốc gia B chuyên môn hóa lúa mì, quốc gia A chuyên môn hóa vải.
  • C. Cả hai quốc gia cùng chuyên môn hóa sản xuất lúa mì.
  • D. Cả hai quốc gia cùng chuyên môn hóa sản xuất vải.

Câu 2: Một quốc gia áp đặt thuế quan nhập khẩu đối với thép. Điều này có khả năng dẫn đến hậu quả nào sau đây trên thị trường nội địa?

  • A. Giá thép trong nước tăng.
  • B. Giá thép trong nước giảm.
  • C. Lượng thép nhập khẩu tăng.
  • D. Không có sự thay đổi đáng kể trên thị trường thép nội địa.

Câu 3: Biện pháp phi thuế quan nào sau đây thường được sử dụng để bảo hộ ngành sản xuất trong nước và có thể gây ra tranh chấp thương mại quốc tế?

  • A. Trợ cấp xuất khẩu.
  • B. Tiêu chuẩn kỹ thuật và vệ sinh.
  • C. Hạn ngạch nhập khẩu.
  • D. Thuế chống bán phá giá.

Câu 4: Khu vực mậu dịch tự do (FTA) khác biệt so với Liên minh thuế quan (Customs Union) chủ yếu ở điểm nào?

  • A. FTA có số lượng thành viên lớn hơn.
  • B. FTA chỉ tập trung vào thương mại dịch vụ, không bao gồm hàng hóa.
  • C. FTA yêu cầu hài hòa hóa các tiêu chuẩn kỹ thuật giữa các nước thành viên.
  • D. Liên minh thuế quan có chính sách thương mại chung với các nước không phải thành viên, trong khi FTA thì không.

Câu 5: Một công ty Việt Nam xuất khẩu giày da sang thị trường Hoa Kỳ. Nếu đồng Việt Nam (VND) mất giá so với đô la Mỹ (USD), điều này sẽ có tác động như thế nào đến hoạt động xuất khẩu giày da của công ty?

  • A. Xuất khẩu giày da sang Hoa Kỳ trở nên cạnh tranh hơn và có khả năng tăng.
  • B. Xuất khẩu giày da sang Hoa Kỳ trở nên kém cạnh tranh hơn và có khả năng giảm.
  • C. Hoạt động xuất khẩu giày da không bị ảnh hưởng bởi tỷ giá hối đoái.
  • D. Chỉ nhập khẩu giày da từ Hoa Kỳ mới bị ảnh hưởng.

Câu 6: Cán cân thanh toán quốc tế (Balance of Payments - BOP) của một quốc gia ghi lại điều gì?

  • A. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) và tổng sản phẩm quốc dân (GNP).
  • B. Tất cả các giao dịch kinh tế giữa quốc gia đó và phần còn lại của thế giới.
  • C. Tình hình lạm phát và thất nghiệp của quốc gia.
  • D. Nợ công và dự trữ ngoại hối của quốc gia.

Câu 7: Trong cán cân thanh toán quốc tế, tài khoản vãng lai (Current Account) chủ yếu ghi nhận các giao dịch nào?

  • A. Các khoản đầu tư trực tiếp và đầu tư gián tiếp nước ngoài.
  • B. Các khoản vay và trả nợ nước ngoài của chính phủ.
  • C. Xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ, thu nhập từ đầu tư và chuyển giao vãng lai.
  • D. Các giao dịch liên quan đến dự trữ ngoại hối của quốc gia.

Câu 8: Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) hoạt động dựa trên nguyên tắc cơ bản nào sau đây để thúc đẩy thương mại tự do?

  • A. Nguyên tắc bảo hộ có chọn lọc.
  • B. Nguyên tắc tối huệ quốc (Most-Favored-Nation - MFN).
  • C. Nguyên tắc tự do thương mại tuyệt đối.
  • D. Nguyên tắc ưu đãi đặc biệt cho các nước phát triển.

Câu 9: Một quốc gia phá giá đồng tiền của mình nhằm mục đích gì trong thương mại quốc tế?

  • A. Tăng cường xuất khẩu và cải thiện cán cân thương mại.
  • B. Giảm lạm phát và ổn định giá cả trong nước.
  • C. Thu hút đầu tư nước ngoài vào quốc gia.
  • D. Tăng sức mua của người dân trong nước đối với hàng hóa nhập khẩu.

Câu 10: Chính sách thương mại hướng nội (inward-looking trade policy) tập trung vào điều gì?

  • A. Tăng cường tự do hóa thương mại và giảm thiểu can thiệp của nhà nước.
  • B. Thúc đẩy xuất khẩu và mở rộng thị trường ra nước ngoài.
  • C. Tăng cường hợp tác kinh tế quốc tế và hội nhập khu vực.
  • D. Bảo hộ sản xuất trong nước và giảm sự phụ thuộc vào thương mại quốc tế.

Câu 11: Đâu là một ví dụ về hàng rào kỹ thuật trong thương mại quốc tế?

  • A. Thuế nhập khẩu ô tô.
  • B. Quy định về hàm lượng kim loại nặng cho phép trong đồ chơi trẻ em nhập khẩu.
  • C. Hạn ngạch nhập khẩu gạo.
  • D. Trợ cấp cho ngành sản xuất đường trong nước.

Câu 12: Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP) là một ví dụ về loại hình hội nhập kinh tế nào?

  • A. Liên minh thuế quan.
  • B. Thị trường chung.
  • C. Khu vực mậu dịch tự do (FTA) đa phương.
  • D. Liên minh kinh tế và tiền tệ.

Câu 13: Theo lý thuyết Heckscher-Ohlin, quốc gia có xu hướng xuất khẩu hàng hóa sử dụng yếu tố sản xuất nào một cách chuyên sâu?

  • A. Yếu tố sản xuất tương đối dồi dào.
  • B. Yếu tố sản xuất khan hiếm.
  • C. Yếu tố sản xuất có giá thành cao.
  • D. Yếu tố sản xuất không thể tái tạo.

Câu 14: Đâu là một trong những lợi ích chính của toàn cầu hóa kinh tế?

  • A. Giảm sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các quốc gia.
  • B. Tăng cường cạnh tranh và hiệu quả kinh tế.
  • C. Bảo vệ tuyệt đối các ngành công nghiệp non trẻ trong nước.
  • D. Giảm thiểu sự khác biệt về thu nhập giữa các quốc gia.

Câu 15: Chính sách trợ cấp xuất khẩu của một quốc gia có thể gây ra tác động tiêu cực nào cho các quốc gia nhập khẩu?

  • A. Làm giảm giá hàng hóa nhập khẩu, có lợi cho người tiêu dùng.
  • B. Tăng cường đa dạng hóa nguồn cung hàng hóa nhập khẩu.
  • C. Gây tổn hại cho các ngành sản xuất cạnh tranh với hàng nhập khẩu được trợ cấp.
  • D. Thúc đẩy đổi mới công nghệ trong các ngành sản xuất nhập khẩu.

Câu 16: Trong bối cảnh thương mại quốc tế, "bán phá giá" (dumping) được hiểu là gì?

  • A. Bán hàng tồn kho với giá chiết khấu cao.
  • B. Bán hàng hóa kém chất lượng ra thị trường nước ngoài.
  • C. Bán hàng hóa theo chương trình khuyến mãi đặc biệt.
  • D. Bán hàng hóa xuất khẩu với giá thấp hơn giá bán trong nước hoặc chi phí sản xuất.

Câu 17: Nguyên tắc "đối xử quốc gia" (National Treatment) của WTO yêu cầu điều gì?

  • A. Ưu đãi hàng hóa và dịch vụ nhập khẩu hơn so với hàng hóa và dịch vụ trong nước.
  • B. Đối xử với hàng hóa và dịch vụ nhập khẩu không kém ưu đãi hơn so với hàng hóa và dịch vụ trong nước.
  • C. Áp dụng các biện pháp bảo hộ đặc biệt cho hàng hóa và dịch vụ trong nước.
  • D. Cho phép phân biệt đối xử giữa hàng hóa và dịch vụ nhập khẩu từ các quốc gia khác nhau.

Câu 18: Một quốc gia áp dụng chính sách tỷ giá hối đoái cố định (fixed exchange rate regime) có nghĩa là gì?

  • A. Tỷ giá hối đoái được thả nổi hoàn toàn theo cung và cầu thị trường.
  • B. Tỷ giá hối đoái thay đổi liên tục theo biến động kinh tế.
  • C. Chính phủ hoặc ngân hàng trung ương can thiệp để duy trì tỷ giá ở một mức cố định.
  • D. Tỷ giá hối đoái chỉ được điều chỉnh một lần mỗi năm.

Câu 19: Rào cản thương mại nào sau đây có tác động trực tiếp nhất đến giá cả hàng hóa nhập khẩu?

  • A. Thuế quan nhập khẩu.
  • B. Hạn ngạch nhập khẩu.
  • C. Quy định về xuất xứ hàng hóa.
  • D. Thủ tục hải quan phức tạp.

Câu 20: Đâu là một ví dụ về lợi thế cạnh tranh của quốc gia trong thương mại quốc tế dựa trên lý thuyết "lợi thế cạnh tranh quốc gia" của Michael Porter?

  • A. Giá lao động rẻ.
  • B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
  • C. Vị trí địa lý thuận lợi.
  • D. Ngành công nghiệp phụ trợ ô tô phát triển mạnh mẽ ở Nhật Bản.

Câu 21: Trong khuôn khổ WTO, cơ chế giải quyết tranh chấp thương mại nhằm mục đích gì?

  • A. Trừng phạt các quốc gia vi phạm luật thương mại quốc tế.
  • B. Giải quyết các tranh chấp thương mại giữa các quốc gia thành viên một cách hòa bình và dựa trên luật lệ.
  • C. Thúc đẩy các quốc gia tăng cường bảo hộ thương mại.
  • D. Tạo ra một tòa án thương mại quốc tế có quyền lực tối cao.

Câu 22: Yếu tố nào sau đây có thể làm giảm tính cạnh tranh quốc tế của một quốc gia?

  • A. Đầu tư mạnh vào giáo dục và đào tạo.
  • B. Cải thiện cơ sở hạ tầng giao thông và viễn thông.
  • C. Tỷ lệ lạm phát cao kéo dài.
  • D. Chính sách tiền tệ nới lỏng.

Câu 23: Đâu là một trong những thách thức đối với các nước đang phát triển trong thương mại quốc tế?

  • A. Thiếu nguồn lao động giá rẻ.
  • B. Thị trường nội địa quá nhỏ.
  • C. Quy mô nợ công thấp.
  • D. Khó khăn trong việc đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật và vệ sinh quốc tế.

Câu 24: Trong thương mại quốc tế, "quy tắc xuất xứ" (rules of origin) được sử dụng để xác định điều gì?

  • A. Quốc gia nơi hàng hóa được sản xuất hoặc chế biến đáng kể.
  • B. Giá trị của hàng hóa tại thời điểm xuất khẩu.
  • C. Chất lượng và tiêu chuẩn kỹ thuật của hàng hóa.
  • D. Số lượng và trọng lượng của hàng hóa.

Câu 25: Chính sách bảo hộ thương mại có thể mang lại lợi ích ngắn hạn cho ngành sản xuất trong nước, nhưng nhược điểm dài hạn chính là gì?

  • A. Làm tăng giá hàng hóa nhập khẩu.
  • B. Giảm sự đa dạng hóa sản phẩm trên thị trường.
  • C. Giảm động lực cải tiến và đổi mới, làm suy yếu năng lực cạnh tranh dài hạn.
  • D. Gây ra thâm hụt thương mại kéo dài.

Câu 26: Đâu là một ví dụ về "thương mại nội ngành" (intra-industry trade)?

  • A. Việt Nam xuất khẩu gạo và nhập khẩu máy móc.
  • B. Đức vừa xuất khẩu ô tô BMW sang Pháp, vừa nhập khẩu ô tô Peugeot từ Pháp.
  • C. Hoa Kỳ xuất khẩu đậu nành và nhập khẩu cà phê.
  • D. Trung Quốc xuất khẩu đồ chơi và nhập khẩu dầu thô.

Câu 27: Trong mô hình "thương mại mới" (new trade theory), yếu tố nào được nhấn mạnh là động lực quan trọng của thương mại quốc tế, bên cạnh lợi thế so sánh truyền thống?

  • A. Sự khác biệt về tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Sự khác biệt về trình độ công nghệ giữa các quốc gia.
  • C. Sự khác biệt về chi phí lao động.
  • D. Lợi thế kinh tế nhờ quy mô và sự khác biệt hóa sản phẩm.

Câu 28: Nếu một quốc gia có thặng dư thương mại lớn, điều này thường có nghĩa là gì về dòng vốn quốc tế?

  • A. Có dòng vốn ra ròng (net capital outflow).
  • B. Có dòng vốn vào ròng (net capital inflow).
  • C. Cán cân vốn cân bằng.
  • D. Không có mối liên hệ rõ ràng giữa thặng dư thương mại và dòng vốn.

Câu 29: Đâu là một trong những mục tiêu chính của việc thành lập các khu chế xuất (export processing zones - EPZs)?

  • A. Bảo hộ thị trường nội địa khỏi hàng hóa nhập khẩu.
  • B. Thúc đẩy xuất khẩu và thu hút đầu tư nước ngoài.
  • C. Phát triển các ngành công nghiệp hướng nội.
  • D. Giảm sự phụ thuộc vào thương mại quốc tế.

Câu 30: Giả sử quốc gia A và quốc gia B có quan hệ thương mại tự do. Nếu quốc gia A áp dụng tiêu chuẩn lao động cao hơn quốc gia B, điều này có thể gây ra vấn đề gì trong thương mại giữa hai nước?

  • A. Không có vấn đề gì, vì thương mại tự do luôn mang lại lợi ích cho cả hai bên.
  • B. Quốc gia B sẽ buộc phải nâng tiêu chuẩn lao động của mình lên bằng quốc gia A.
  • C. Quốc gia A sẽ có lợi thế xuất khẩu sang quốc gia B nhờ tiêu chuẩn lao động cao.
  • D. Có thể phát sinh tranh chấp thương mại do lo ngại về cạnh tranh không công bằng và "chạy đua xuống đáy" về tiêu chuẩn lao động.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 11

Câu 1: Quốc gia A có lợi thế tuyệt đối trong sản xuất cả lúa mì và vải so với quốc gia B. Tuy nhiên, chi phí cơ hội sản xuất lúa mì ở quốc gia A là 2 đơn vị vải, trong khi ở quốc gia B là 1 đơn vị vải. Theo lý thuyết lợi thế so sánh, quốc gia nào nên chuyên môn hóa sản xuất lúa mì và quốc gia nào nên chuyên môn hóa sản xuất vải để tối đa hóa lợi ích thương mại?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 11

Câu 2: Một quốc gia áp đặt thuế quan nhập khẩu đối với thép. Điều này có khả năng dẫn đến hậu quả nào sau đây trên thị trường nội địa?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 11

Câu 3: Biện pháp phi thuế quan nào sau đây thường được sử dụng để bảo hộ ngành sản xuất trong nước và có thể gây ra tranh chấp thương mại quốc tế?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 11

Câu 4: Khu vực mậu dịch tự do (FTA) khác biệt so với Liên minh thuế quan (Customs Union) chủ yếu ở điểm nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 11

Câu 5: Một công ty Việt Nam xuất khẩu giày da sang thị trường Hoa Kỳ. Nếu đồng Việt Nam (VND) mất giá so với đô la Mỹ (USD), điều này sẽ có tác động như thế nào đến hoạt động xuất khẩu giày da của công ty?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 11

Câu 6: Cán cân thanh toán quốc tế (Balance of Payments - BOP) của một quốc gia ghi lại điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 11

Câu 7: Trong cán cân thanh toán quốc tế, tài khoản vãng lai (Current Account) chủ yếu ghi nhận các giao dịch nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 11

Câu 8: Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) hoạt động dựa trên nguyên tắc cơ bản nào sau đây để thúc đẩy thương mại tự do?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 11

Câu 9: Một quốc gia phá giá đồng tiền của mình nhằm mục đích gì trong thương mại quốc tế?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 11

Câu 10: Chính sách thương mại hướng nội (inward-looking trade policy) tập trung vào điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 11

Câu 11: Đâu là một ví dụ về hàng rào kỹ thuật trong thương mại quốc tế?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 11

Câu 12: Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP) là một ví dụ về loại hình hội nhập kinh tế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 11

Câu 13: Theo lý thuyết Heckscher-Ohlin, quốc gia có xu hướng xuất khẩu hàng hóa sử dụng yếu tố sản xuất nào một cách chuyên sâu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 11

Câu 14: Đâu là một trong những lợi ích chính của toàn cầu hóa kinh tế?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 11

Câu 15: Chính sách trợ cấp xuất khẩu của một quốc gia có thể gây ra tác động tiêu cực nào cho các quốc gia nhập khẩu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 11

Câu 16: Trong bối cảnh thương mại quốc tế, 'bán phá giá' (dumping) được hiểu là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 11

Câu 17: Nguyên tắc 'đối xử quốc gia' (National Treatment) của WTO yêu cầu điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 11

Câu 18: Một quốc gia áp dụng chính sách tỷ giá hối đoái cố định (fixed exchange rate regime) có nghĩa là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 11

Câu 19: Rào cản thương mại nào sau đây có tác động trực tiếp nhất đến giá cả hàng hóa nhập khẩu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 11

Câu 20: Đâu là một ví dụ về lợi thế cạnh tranh của quốc gia trong thương mại quốc tế dựa trên lý thuyết 'lợi thế cạnh tranh quốc gia' của Michael Porter?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 11

Câu 21: Trong khuôn khổ WTO, cơ chế giải quyết tranh chấp thương mại nhằm mục đích gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 11

Câu 22: Yếu tố nào sau đây có thể làm giảm tính cạnh tranh quốc tế của một quốc gia?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 11

Câu 23: Đâu là một trong những thách thức đối với các nước đang phát triển trong thương mại quốc tế?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 11

Câu 24: Trong thương mại quốc tế, 'quy tắc xuất xứ' (rules of origin) được sử dụng để xác định điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 11

Câu 25: Chính sách bảo hộ thương mại có thể mang lại lợi ích ngắn hạn cho ngành sản xuất trong nước, nhưng nhược điểm dài hạn chính là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 11

Câu 26: Đâu là một ví dụ về 'thương mại nội ngành' (intra-industry trade)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 11

Câu 27: Trong mô hình 'thương mại mới' (new trade theory), yếu tố nào được nhấn mạnh là động lực quan trọng của thương mại quốc tế, bên cạnh lợi thế so sánh truyền thống?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 11

Câu 28: Nếu một quốc gia có thặng dư thương mại lớn, điều này thường có nghĩa là gì về dòng vốn quốc tế?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 11

Câu 29: Đâu là một trong những mục tiêu chính của việc thành lập các khu chế xuất (export processing zones - EPZs)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 11

Câu 30: Giả sử quốc gia A và quốc gia B có quan hệ thương mại tự do. Nếu quốc gia A áp dụng tiêu chuẩn lao động cao hơn quốc gia B, điều này có thể gây ra vấn đề gì trong thương mại giữa hai nước?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Trắc nghiệm Thương mại quốc tế - Đề 12

Trắc nghiệm Thương mại quốc tế - Đề 12 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Quốc gia A có lợi thế tuyệt đối trong sản xuất cả lúa gạo và cà phê so với quốc gia B. Tuy nhiên, chi phí cơ hội sản xuất lúa gạo ở quốc gia A là 0.5 đơn vị cà phê, trong khi ở quốc gia B là 1 đơn vị cà phê. Theo lý thuyết lợi thế so sánh, quốc gia nào nên chuyên môn hóa sản xuất lúa gạo?

  • A. Quốc gia A
  • B. Quốc gia B
  • C. Cả hai quốc gia nên cùng chuyên môn hóa sản xuất lúa gạo
  • D. Không quốc gia nào nên chuyên môn hóa sản xuất lúa gạo

Câu 2: Một công ty Việt Nam xuất khẩu lô hàng dệt may sang thị trường EU. Để hưởng ưu đãi thuế quan theo Hiệp định EVFTA, công ty cần đáp ứng yêu cầu nào sau đây về quy tắc xuất xứ?

  • A. Sản phẩm phải được sản xuất hoàn toàn tại Việt Nam, sử dụng 100% nguyên liệu nhập khẩu từ EU.
  • B. Sản phẩm phải đáp ứng quy tắc xuất xứ cụ thể theo từng mặt hàng, có thể là "xuất xứ thuần túy" hoặc "chuyển đổi mã số hàng hóa".
  • C. Chỉ cần có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh tại Việt Nam là đủ điều kiện.
  • D. Không có yêu cầu về quy tắc xuất xứ trong Hiệp định EVFTA.

Câu 3: Chính phủ một quốc gia áp dụng thuế nhập khẩu đối với thép để bảo hộ ngành thép trong nước. Biện pháp này có thể dẫn đến hậu quả nào sau đây cho nền kinh tế?

  • A. Giảm giá thép trong nước và tăng sức cạnh tranh cho ngành thép xuất khẩu.
  • B. Tăng lượng thép nhập khẩu và cải thiện cán cân thương mại.
  • C. Tăng chi phí sản xuất cho các ngành công nghiệp sử dụng thép làm nguyên liệu đầu vào.
  • D. Giảm lạm phát do giá hàng hóa nhập khẩu giảm.

Câu 4: WTO (Tổ chức Thương mại Thế giới) có vai trò chính là gì trong thương mại quốc tế?

  • A. Cung cấp viện trợ tài chính cho các quốc gia đang phát triển để thúc đẩy xuất khẩu.
  • B. Thiết lập và giám sát các quy tắc thương mại toàn cầu, giải quyết tranh chấp thương mại giữa các quốc gia thành viên.
  • C. Quản lý tỷ giá hối đoái giữa các quốc gia và ổn định thị trường tài chính quốc tế.
  • D. Thúc đẩy hợp tác kinh tế và chính trị giữa các quốc gia phát triển.

Câu 5: Tỷ giá hối đoái giữa đồng Việt Nam (VND) và đô la Mỹ (USD) tăng lên (ví dụ, từ 23.000 VND/USD lên 24.000 VND/USD). Điều này có nghĩa là:

  • A. Đồng VND đã mạnh lên so với đồng USD.
  • B. Giá hàng hóa nhập khẩu từ Mỹ sẽ trở nên rẻ hơn đối với người Việt Nam.
  • C. Xuất khẩu từ Việt Nam sang Mỹ sẽ trở nên kém cạnh tranh hơn.
  • D. Đồng USD đã mạnh lên so với đồng VND.

Câu 6: Một quốc gia quyết định phá giá đồng tiền của mình. Mục tiêu chính sách này có thể là gì trong thương mại quốc tế?

  • A. Thúc đẩy xuất khẩu và giảm nhập khẩu, cải thiện cán cân thương mại.
  • B. Giảm lạm phát và ổn định giá cả trong nước.
  • C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào quốc gia.
  • D. Tăng sức mua của người dân trong nước đối với hàng hóa nước ngoài.

Câu 7: Cán cân thanh toán quốc tế (Balance of Payments) của một quốc gia ghi lại điều gì?

  • A. Tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ xuất khẩu của quốc gia.
  • B. Tổng nợ nước ngoài của quốc gia.
  • C. Tất cả các giao dịch kinh tế giữa quốc gia đó với phần còn lại của thế giới trong một thời kỳ nhất định.
  • D. Sự thay đổi dự trữ ngoại hối của quốc gia.

Câu 8: Khoản mục nào sau đây thuộc Tài khoản vãng lai (Current Account) trong cán cân thanh toán quốc tế?

  • A. Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI).
  • B. Xuất khẩu hàng hóa.
  • C. Vay nợ nước ngoài.
  • D. Dự trữ ngoại hối.

Câu 9: Hiệp định thương mại tự do (FTA) có tác động như thế nào đến thương mại giữa các quốc gia thành viên?

  • A. Thúc đẩy thương mại bằng cách giảm hoặc loại bỏ thuế quan và các rào cản thương mại khác.
  • B. Hạn chế thương mại để bảo hộ các ngành công nghiệp trong nước.
  • C. Không có tác động đáng kể đến thương mại giữa các quốc gia.
  • D. Chỉ điều chỉnh thương mại dịch vụ, không ảnh hưởng đến thương mại hàng hóa.

Câu 10: Rào cản phi thuế quan (Non-tariff barriers) trong thương mại quốc tế bao gồm những biện pháp nào?

  • A. Chỉ bao gồm hạn ngạch nhập khẩu.
  • B. Chỉ bao gồm các loại thuế và phí nhập khẩu.
  • C. Chỉ bao gồm trợ cấp xuất khẩu.
  • D. Bao gồm hạn ngạch, tiêu chuẩn kỹ thuật, quy định vệ sinh dịch tễ và các biện pháp hành chính khác.

Câu 11: Nguyên tắc "Đối xử tối huệ quốc" (Most-Favored-Nation Treatment - MFN) của WTO có nghĩa là gì?

  • A. Các quốc gia thành viên WTO phải dành ưu đãi thương mại đặc biệt cho quốc gia đang phát triển nhất.
  • B. Bất kỳ ưu đãi thương mại nào một quốc gia thành viên WTO dành cho một quốc gia khác cũng phải được tự động áp dụng cho tất cả các thành viên WTO khác.
  • C. Các quốc gia thành viên WTO được phép phân biệt đối xử giữa các đối tác thương mại tùy theo lợi ích quốc gia.
  • D. Nguyên tắc MFN chỉ áp dụng cho thương mại hàng hóa, không áp dụng cho thương mại dịch vụ.

Câu 12: Hình thức hội nhập kinh tế quốc tế nào sâu sắc nhất, thể hiện sự tự do lưu chuyển hàng hóa, dịch vụ, vốn và lao động, đồng thời hài hòa hóa chính sách kinh tế?

  • A. Khu vực mậu dịch tự do (Free Trade Area).
  • B. Liên minh thuế quan (Customs Union).
  • C. Liên minh kinh tế (Economic Union).
  • D. Thị trường chung (Common Market).

Câu 13: Đâu là một trong những lợi ích chính của toàn cầu hóa kinh tế?

  • A. Tăng trưởng kinh tế và nâng cao mức sống nhờ chuyên môn hóa và lợi thế so sánh.
  • B. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường nước ngoài và tăng cường tự chủ kinh tế.
  • C. Bảo vệ tuyệt đối các ngành công nghiệp non trẻ trong nước.
  • D. Giảm thiểu cạnh tranh và bảo vệ việc làm trong nước.

Câu 14: Một quốc gia áp dụng chính sách bảo hộ mậu dịch. Động cơ chính của chính sách này thường là gì?

  • A. Tăng cường cạnh tranh và thúc đẩy đổi mới trong nước.
  • B. Bảo vệ các ngành công nghiệp non trẻ hoặc đang gặp khó khăn trong nước.
  • C. Giảm giá hàng hóa tiêu dùng và tăng phúc lợi xã hội.
  • D. Tăng thu ngân sách nhà nước từ thuế nhập khẩu.

Câu 15: Thương mại nội ngành (Intra-industry trade) là loại hình thương mại nào?

  • A. Thương mại giữa các quốc gia có trình độ phát triển kinh tế khác nhau.
  • B. Thương mại hàng hóa và dịch vụ giữa các quốc gia láng giềng.
  • C. Thương mại hai chiều các sản phẩm tương tự hoặc cùng ngành công nghiệp giữa các quốc gia.
  • D. Thương mại chỉ tập trung vào xuất khẩu nguyên liệu thô và nhập khẩu hàng hóa chế tạo.

Câu 16: Đâu là một yếu tố có thể làm giảm lợi ích từ thương mại quốc tế?

  • A. Sự khác biệt về lợi thế so sánh giữa các quốc gia.
  • B. Tiến bộ công nghệ và đổi mới sản phẩm.
  • C. Giảm thiểu các rào cản thương mại.
  • D. Chi phí vận chuyển quốc tế cao.

Câu 17: Trong mô hình Heckscher-Ohlin, lợi thế so sánh của một quốc gia được xác định bởi yếu tố nào?

  • A. Sự khác biệt về công nghệ sản xuất giữa các quốc gia.
  • B. Sự khác biệt về nguồn lực yếu tố sản xuất (ví dụ, vốn, lao động) giữa các quốc gia.
  • C. Sở thích của người tiêu dùng ở mỗi quốc gia.
  • D. Chính sách thương mại của chính phủ.

Câu 18: Khu vực mậu dịch tự do ASEAN (AFTA) hướng tới mục tiêu chính nào?

  • A. Thiết lập một đồng tiền chung ASEAN.
  • B. Thống nhất chính sách đối ngoại của các quốc gia ASEAN.
  • C. Giảm thuế quan và các rào cản thương mại khác giữa các quốc gia thành viên ASEAN.
  • D. Tăng cường hợp tác quân sự giữa các quốc gia ASEAN.

Câu 19: Trợ cấp xuất khẩu (Export subsidy) là gì và nó có tác động như thế nào đến thương mại quốc tế?

  • A. Khoản hỗ trợ tài chính của chính phủ cho các nhà xuất khẩu, có thể làm tăng xuất khẩu nhưng gây méo mó thương mại.
  • B. Thuế đánh vào hàng hóa xuất khẩu để tăng thu ngân sách nhà nước.
  • C. Hạn ngạch xuất khẩu để hạn chế lượng hàng hóa xuất khẩu.
  • D. Biện pháp kiểm soát chất lượng hàng hóa xuất khẩu.

Câu 20: Trong bối cảnh thương mại quốc tế, "bán phá giá" (dumping) được hiểu là hành vi nào?

  • A. Bán hàng hóa nhập khẩu với giá cao hơn giá thị trường trong nước.
  • B. Bán hàng hóa xuất khẩu ra nước ngoài với giá thấp hơn giá bán tại thị trường nội địa hoặc thấp hơn chi phí sản xuất.
  • C. Tặng kèm hàng hóa khi xuất khẩu để khuyến khích tiêu dùng.
  • D. Bán hàng hóa kém chất lượng ra thị trường nước ngoài.

Câu 21: Giả sử một công ty đa quốc gia (MNC) đầu tư trực tiếp vào Việt Nam để xây dựng nhà máy sản xuất. Khoản đầu tư này được ghi nhận vào tài khoản nào trong cán cân thanh toán quốc tế của Việt Nam?

  • A. Tài khoản vãng lai (Current Account).
  • B. Tài khoản dự trữ ngoại hối (Reserve Account).
  • C. Tài khoản vốn (Capital Account).
  • D. Không được ghi nhận trong cán cân thanh toán quốc tế.

Câu 22: Đâu là một trong những thách thức lớn nhất đối với các quốc gia đang phát triển khi tham gia vào thương mại quốc tế?

  • A. Sự thiếu hụt tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Dân số quá đông.
  • C. Vị trí địa lý không thuận lợi.
  • D. Năng lực cạnh tranh quốc tế còn yếu so với các quốc gia phát triển.

Câu 23: Chính sách thương mại hướng ngoại (Export-oriented policy) tập trung vào điều gì?

  • A. Bảo hộ thị trường trong nước và hạn chế nhập khẩu.
  • B. Thúc đẩy xuất khẩu và hội nhập sâu rộng vào thương mại quốc tế.
  • C. Tự cung tự cấp và giảm sự phụ thuộc vào thị trường nước ngoài.
  • D. Phát triển kinh tế khép kín và hạn chế giao thương với bên ngoài.

Câu 24: Đâu là một trong những yếu tố quan trọng nhất để một quốc gia có thể tận dụng hiệu quả lợi ích từ thương mại quốc tế?

  • A. Áp dụng chính sách bảo hộ mậu dịch mạnh mẽ.
  • B. Hạn chế đầu tư nước ngoài.
  • C. Đầu tư vào cơ sở hạ tầng và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực.
  • D. Tăng cường kiểm soát vốn và hạn chế giao dịch ngoại hối.

Câu 25: Trong thương mại quốc tế, điều khoản Incoterms quy định về vấn đề gì?

  • A. Giá cả hàng hóa trong hợp đồng thương mại.
  • B. Chất lượng và tiêu chuẩn kỹ thuật của hàng hóa.
  • C. Phương thức thanh toán quốc tế.
  • D. Trách nhiệm và chi phí liên quan đến giao hàng, vận chuyển và rủi ro trong quá trình vận chuyển hàng hóa.

Câu 26: Một quốc gia nhập khẩu hàng hóa nhiều hơn xuất khẩu, cán cân thương mại của quốc gia đó sẽ như thế nào?

  • A. Thặng dư thương mại (Trade surplus).
  • B. Thâm hụt thương mại (Trade deficit).
  • C. Cân bằng thương mại (Trade balance).
  • D. Không thể xác định nếu không có thông tin về cán cân dịch vụ.

Câu 27: Đâu là một trong những lý do chính khiến các quốc gia tham gia vào thương mại quốc tế?

  • A. Tận dụng lợi thế so sánh và tăng hiệu quả sản xuất.
  • B. Giảm sự phụ thuộc vào các quốc gia khác.
  • C. Bảo vệ môi trường trong nước.
  • D. Tăng cường sức mạnh quân sự.

Câu 28: Trong thanh toán quốc tế, phương thức L/C (Letter of Credit) có ưu điểm gì cho nhà xuất khẩu?

  • A. Giảm chi phí thanh toán và thủ tục ngân hàng.
  • B. Tăng tốc độ thanh toán và nhận tiền nhanh chóng.
  • C. Đảm bảo chắc chắn được thanh toán từ ngân hàng, giảm rủi ro không thanh toán từ nhà nhập khẩu.
  • D. Cho phép nhà xuất khẩu kiểm soát hoàn toàn quá trình thanh toán.

Câu 29: Giả sử Việt Nam và Nhật Bản ký kết một Hiệp định Đối tác Kinh tế Toàn diện (CEPA). CEPA này có thể bao gồm những nội dung hợp tác nào?

  • A. Chỉ giới hạn trong việc giảm thuế quan cho hàng hóa xuất nhập khẩu.
  • B. Chỉ tập trung vào hợp tác đầu tư giữa hai nước.
  • C. Chỉ điều chỉnh về thương mại dịch vụ và sở hữu trí tuệ.
  • D. Thương mại hàng hóa, dịch vụ, đầu tư, lao động, sở hữu trí tuệ và nhiều lĩnh vực khác.

Câu 30: Khi một quốc gia áp dụng hạn ngạch nhập khẩu, điều gì sẽ xảy ra với giá cả và lượng hàng hóa nhập khẩu trên thị trường nội địa?

  • A. Giá cả giảm và lượng hàng hóa nhập khẩu tăng.
  • B. Giá cả tăng và lượng hàng hóa nhập khẩu giảm.
  • C. Giá cả và lượng hàng hóa nhập khẩu đều không thay đổi.
  • D. Giá cả giảm và lượng hàng hóa nhập khẩu không thay đổi.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 12

Câu 1: Quốc gia A có lợi thế tuyệt đối trong sản xuất cả lúa gạo và cà phê so với quốc gia B. Tuy nhiên, chi phí cơ hội sản xuất lúa gạo ở quốc gia A là 0.5 đơn vị cà phê, trong khi ở quốc gia B là 1 đơn vị cà phê. Theo lý thuyết lợi thế so sánh, quốc gia nào nên chuyên môn hóa sản xuất lúa gạo?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 12

Câu 2: Một công ty Việt Nam xuất khẩu lô hàng dệt may sang thị trường EU. Để hưởng ưu đãi thuế quan theo Hiệp định EVFTA, công ty cần đáp ứng yêu cầu nào sau đây về quy tắc xuất xứ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 12

Câu 3: Chính phủ một quốc gia áp dụng thuế nhập khẩu đối với thép để bảo hộ ngành thép trong nước. Biện pháp này có thể dẫn đến hậu quả nào sau đây cho nền kinh tế?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 12

Câu 4: WTO (Tổ chức Thương mại Thế giới) có vai trò chính là gì trong thương mại quốc tế?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 12

Câu 5: Tỷ giá hối đoái giữa đồng Việt Nam (VND) và đô la Mỹ (USD) tăng lên (ví dụ, từ 23.000 VND/USD lên 24.000 VND/USD). Điều này có nghĩa là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 12

Câu 6: Một quốc gia quyết định phá giá đồng tiền của mình. Mục tiêu chính sách này có thể là gì trong thương mại quốc tế?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 12

Câu 7: Cán cân thanh toán quốc tế (Balance of Payments) của một quốc gia ghi lại điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 12

Câu 8: Khoản mục nào sau đây thuộc Tài khoản vãng lai (Current Account) trong cán cân thanh toán quốc tế?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 12

Câu 9: Hiệp định thương mại tự do (FTA) có tác động như thế nào đến thương mại giữa các quốc gia thành viên?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 12

Câu 10: Rào cản phi thuế quan (Non-tariff barriers) trong thương mại quốc tế bao gồm những biện pháp nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 12

Câu 11: Nguyên tắc 'Đối xử tối huệ quốc' (Most-Favored-Nation Treatment - MFN) của WTO có nghĩa là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 12

Câu 12: Hình thức hội nhập kinh tế quốc tế nào sâu sắc nhất, thể hiện sự tự do lưu chuyển hàng hóa, dịch vụ, vốn và lao động, đồng thời hài hòa hóa chính sách kinh tế?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 12

Câu 13: Đâu là một trong những lợi ích chính của toàn cầu hóa kinh tế?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 12

Câu 14: Một quốc gia áp dụng chính sách bảo hộ mậu dịch. Động cơ chính của chính sách này thường là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 12

Câu 15: Thương mại nội ngành (Intra-industry trade) là loại hình thương mại nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 12

Câu 16: Đâu là một yếu tố có thể làm giảm lợi ích từ thương mại quốc tế?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 12

Câu 17: Trong mô hình Heckscher-Ohlin, lợi thế so sánh của một quốc gia được xác định bởi yếu tố nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 12

Câu 18: Khu vực mậu dịch tự do ASEAN (AFTA) hướng tới mục tiêu chính nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 12

Câu 19: Trợ cấp xuất khẩu (Export subsidy) là gì và nó có tác động như thế nào đến thương mại quốc tế?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 12

Câu 20: Trong bối cảnh thương mại quốc tế, 'bán phá giá' (dumping) được hiểu là hành vi nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 12

Câu 21: Giả sử một công ty đa quốc gia (MNC) đầu tư trực tiếp vào Việt Nam để xây dựng nhà máy sản xuất. Khoản đầu tư này được ghi nhận vào tài khoản nào trong cán cân thanh toán quốc tế của Việt Nam?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 12

Câu 22: Đâu là một trong những thách thức lớn nhất đối với các quốc gia đang phát triển khi tham gia vào thương mại quốc tế?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 12

Câu 23: Chính sách thương mại hướng ngoại (Export-oriented policy) tập trung vào điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 12

Câu 24: Đâu là một trong những yếu tố quan trọng nhất để một quốc gia có thể tận dụng hiệu quả lợi ích từ thương mại quốc tế?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 12

Câu 25: Trong thương mại quốc tế, điều khoản Incoterms quy định về vấn đề gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 12

Câu 26: Một quốc gia nhập khẩu hàng hóa nhiều hơn xuất khẩu, cán cân thương mại của quốc gia đó sẽ như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 12

Câu 27: Đâu là một trong những lý do chính khiến các quốc gia tham gia vào thương mại quốc tế?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 12

Câu 28: Trong thanh toán quốc tế, phương thức L/C (Letter of Credit) có ưu điểm gì cho nhà xuất khẩu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 12

Câu 29: Giả sử Việt Nam và Nhật Bản ký kết một Hiệp định Đối tác Kinh tế Toàn diện (CEPA). CEPA này có thể bao gồm những nội dung hợp tác nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 12

Câu 30: Khi một quốc gia áp dụng hạn ngạch nhập khẩu, điều gì sẽ xảy ra với giá cả và lượng hàng hóa nhập khẩu trên thị trường nội địa?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Trắc nghiệm Thương mại quốc tế - Đề 13

Trắc nghiệm Thương mại quốc tế - Đề 13 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Quốc gia A có lợi thế tuyệt đối trong sản xuất cả lúa gạo và cà phê so với quốc gia B. Tuy nhiên, chi phí cơ hội sản xuất một đơn vị lúa gạo ở quốc gia A là 0.5 đơn vị cà phê, trong khi ở quốc gia B là 1.5 đơn vị cà phê. Theo lý thuyết lợi thế so sánh, quốc gia nào nên chuyên môn hóa sản xuất và xuất khẩu lúa gạo?

  • A. Quốc gia A
  • B. Quốc gia B
  • C. Cả hai quốc gia nên cùng chuyên môn hóa sản xuất lúa gạo
  • D. Không quốc gia nào nên chuyên môn hóa sản xuất lúa gạo

Câu 2: Một quốc gia áp đặt thuế quan nhập khẩu đối với thép. Điều này có khả năng dẫn đến hậu quả nào sau đây trên thị trường thép nội địa?

  • A. Giảm giá thép nội địa và tăng nhập khẩu thép
  • B. Tăng giá thép nội địa và giảm nhập khẩu thép
  • C. Không thay đổi giá thép nội địa nhưng tăng nhập khẩu thép
  • D. Giảm sản lượng thép nội địa và tăng nhập khẩu thép

Câu 3: WTO (Tổ chức Thương mại Thế giới) hoạt động dựa trên nguyên tắc cơ bản nào nhằm đảm bảo thương mại công bằng và không phân biệt đối xử giữa các quốc gia thành viên?

  • A. Nguyên tắc bảo hộ mậu dịch
  • B. Nguyên tắc tự do hóa thương mại hoàn toàn
  • C. Nguyên tắc đối xử tối huệ quốc (MFN)
  • D. Nguyên tắc ưu đãi đặc biệt cho các nước phát triển

Câu 4: Một công ty đa quốc gia (MNC) quyết định đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) vào một quốc gia đang phát triển bằng cách xây dựng một nhà máy sản xuất mới. Hình thức FDI này được gọi là gì?

  • A. Sáp nhập và mua lại (M&A)
  • B. Đầu tư Greenfield
  • C. Đầu tư Portfolio
  • D. Liên doanh

Câu 5: Giả sử đồng Việt Nam (VND) mất giá so với đồng đô la Mỹ (USD). Điều này sẽ có tác động như thế nào đến cán cân thương mại của Việt Nam, với giả định các yếu tố khác không đổi?

  • A. Cải thiện cán cân thương mại (xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm)
  • B. Làm xấu đi cán cân thương mại (xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng)
  • C. Không có tác động đáng kể đến cán cân thương mại
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến cán cân vốn, không ảnh hưởng đến cán cân thương mại

Câu 6: Một quốc gia quyết định áp dụng hạn ngạch nhập khẩu đối với mặt hàng đường. Công cụ này khác với thuế quan nhập khẩu ở điểm nào?

  • A. Thuế quan tạo ra doanh thu cho chính phủ, hạn ngạch thì không
  • B. Hạn ngạch minh bạch hơn thuế quan
  • C. Thuế quan dễ dàng loại bỏ hơn hạn ngạch
  • D. Hạn ngạch giới hạn trực tiếp số lượng nhập khẩu, thuế quan thì không

Câu 7: Khu vực mậu dịch tự do (FTA) ASEAN (AFTA) hướng tới mục tiêu chính nào?

  • A. Thống nhất tiền tệ giữa các quốc gia thành viên
  • B. Giảm thuế quan và các rào cản thương mại giữa các quốc gia thành viên
  • C. Hình thành liên minh quân sự giữa các quốc gia thành viên
  • D. Tăng cường hợp tác văn hóa và giáo dục trong khu vực

Câu 8: Trong cán cân thanh toán quốc tế, khoản mục nào ghi nhận các giao dịch liên quan đến xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ, thu nhập từ đầu tư và chuyển giao vãng lai?

  • A. Tài khoản vãng lai (Current Account)
  • B. Tài khoản vốn (Capital Account)
  • C. Tài khoản tài chính (Financial Account)
  • D. Tài khoản dự trữ ngoại hối (Reserve Account)

Câu 9: Hình thức hội nhập kinh tế quốc tế nào yêu cầu các quốc gia thành viên phải hài hòa hóa chính sách kinh tế vĩ mô, ngoài việc loại bỏ thuế quan và các rào cản thương mại?

  • A. Khu vực mậu dịch tự do (Free Trade Area)
  • B. Liên minh thuế quan (Customs Union)
  • C. Thị trường chung (Common Market)
  • D. Liên minh kinh tế (Economic Union)

Câu 10: Một quốc gia áp dụng chính sách tỷ giá hối đoái cố định. Để duy trì tỷ giá này khi có áp lực giảm giá đồng nội tệ, ngân hàng trung ương của quốc gia đó cần thực hiện hành động nào?

  • A. Mua vào ngoại tệ và bán ra đồng nội tệ
  • B. Bán ra ngoại tệ và mua vào đồng nội tệ
  • C. Giảm lãi suất chiết khấu
  • D. Tăng cung tiền nội tệ

Câu 11: Rào cản phi thuế quan nào sau đây liên quan đến việc áp đặt các quy định kỹ thuật, tiêu chuẩn chất lượng hoặc quy trình kiểm định phức tạp đối với hàng hóa nhập khẩu?

  • A. Hạn ngạch nhập khẩu
  • B. Trợ cấp xuất khẩu
  • C. Rào cản kỹ thuật đối với thương mại (TBT)
  • D. Biện pháp tự vệ thương mại

Câu 12: Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP) là một hiệp định thương mại tự do thế hệ mới. Điều gì làm nên tính "thế hệ mới" của các hiệp định như CPTPP?

  • A. Chỉ tập trung vào cắt giảm thuế quan sâu rộng hơn
  • B. Chỉ giới hạn trong các quốc gia ở khu vực châu Á - Thái Bình Dương
  • C. Chỉ ưu tiên các vấn đề về môi trường và lao động
  • D. Bao gồm các lĩnh vực mới như sở hữu trí tuệ, lao động, môi trường, thương mại điện tử

Câu 13: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, chuỗi cung ứng toàn cầu (GVCs) ngày càng trở nên phổ biến. Điều gì là một đặc điểm chính của chuỗi cung ứng toàn cầu?

  • A. Tập trung toàn bộ quá trình sản xuất tại một quốc gia duy nhất
  • B. Phân chia quá trình sản xuất thành nhiều công đoạn ở nhiều quốc gia khác nhau
  • C. Chỉ bao gồm các công ty đa quốc gia lớn
  • D. Giảm thiểu sự phụ thuộc vào thương mại quốc tế

Câu 14: Một quốc gia xuất khẩu gạo nhận thấy giá gạo trên thị trường thế giới giảm mạnh. Để hỗ trợ người nông dân trong nước, chính phủ có thể áp dụng biện pháp nào liên quan đến thương mại quốc tế?

  • A. Áp đặt thuế nhập khẩu đối với gạo
  • B. Tăng cường kiểm soát chất lượng gạo nhập khẩu
  • C. Trợ cấp xuất khẩu gạo
  • D. Hạn chế xuất khẩu gạo

Câu 15: Cơ chế giải quyết tranh chấp của WTO đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì hệ thống thương mại đa phương. Điều gì là một đặc điểm nổi bật của cơ chế này?

  • A. Tính ràng buộc và bắt buộc thi hành các phán quyết
  • B. Tính tự nguyện và khuyến nghị
  • C. Chỉ áp dụng cho tranh chấp giữa các nước phát triển
  • D. Không có khả năng đưa ra phán quyết cuối cùng

Câu 16: Khi phân tích tác động của thương mại quốc tế đến thị trường lao động, lý thuyết Heckscher-Ohlin tập trung vào yếu tố sản xuất nào là yếu tố quyết định lợi thế so sánh?

  • A. Công nghệ
  • B. Nguồn lực yếu tố sản xuất (vốn, lao động, đất đai)
  • C. Quy mô kinh tế
  • D. Sở thích của người tiêu dùng

Câu 17: Trong thương mại quốc tế, "bán phá giá" (dumping) đề cập đến hành vi nào của doanh nghiệp xuất khẩu?

  • A. Bán hàng hóa tồn kho với giá giảm
  • B. Bán hàng hóa chất lượng kém với giá rẻ
  • C. Bán hàng hóa ở thị trường nước ngoài với giá thấp hơn giá ở thị trường nội địa hoặc chi phí sản xuất
  • D. Bán hàng hóa theo chương trình khuyến mãi đặc biệt

Câu 18: Ngân hàng Thế giới (World Bank) và Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF) là hai tổ chức tài chính quốc tế quan trọng. Mục tiêu chính của IMF là gì?

  • A. Cung cấp vốn cho các dự án phát triển cơ sở hạ tầng
  • B. Ổn định hệ thống tiền tệ quốc tế và hỗ trợ các quốc gia gặp khó khăn tài chính
  • C. Thúc đẩy thương mại tự do thông qua cắt giảm thuế quan
  • D. Giải quyết tranh chấp thương mại giữa các quốc gia

Câu 19: Một doanh nghiệp Việt Nam xuất khẩu cà phê sang thị trường châu Âu và thanh toán bằng đồng Euro. Loại rủi ro nào mà doanh nghiệp này phải đối mặt liên quan đến biến động tỷ giá hối đoái?

  • A. Rủi ro tín dụng
  • B. Rủi ro hoạt động
  • C. Rủi ro chính trị
  • D. Rủi ro tỷ giá hối đoái

Câu 20: Trong các biện pháp bảo hộ thương mại, "biện pháp tự vệ" (safeguards) thường được áp dụng khi nào?

  • A. Để trả đũa hành vi thương mại không công bằng của quốc gia khác
  • B. Khi ngành sản xuất trong nước bị thiệt hại do sự gia tăng đột biến của hàng nhập khẩu
  • C. Để bảo vệ môi trường và sức khỏe cộng đồng
  • D. Để thúc đẩy xuất khẩu và giảm nhập khẩu

Câu 21: Thương mại dịch vụ ngày càng chiếm tỷ trọng lớn trong thương mại quốc tế. Dịch vụ nào sau đây thuộc loại hình dịch vụ vận tải trong thương mại quốc tế?

  • A. Dịch vụ vận chuyển hàng hóa bằng đường biển
  • B. Dịch vụ tư vấn tài chính
  • C. Dịch vụ du lịch
  • D. Dịch vụ giáo dục

Câu 22: Một quốc gia có tỷ lệ tiết kiệm quốc gia cao thường có xu hướng gì trong cán cân thanh toán?

  • A. Thâm hụt cán cân vãng lai lớn hơn
  • B. Cán cân vãng lai cân bằng
  • C. Thặng dư cán cân vãng lai hoặc thâm hụt cán cân vãng lai nhỏ hơn
  • D. Không có mối quan hệ rõ ràng với cán cân vãng lai

Câu 23: Trong khuôn khổ WTO, "Hiệp định về các biện pháp vệ sinh dịch tễ và kiểm dịch động thực vật" (SPS) nhằm mục đích gì?

  • A. Thúc đẩy tự do hóa thương mại nông sản hoàn toàn
  • B. Hạn chế tối đa việc áp dụng các biện pháp kiểm dịch
  • C. Áp đặt các tiêu chuẩn vệ sinh dịch tễ và kiểm dịch thống nhất trên toàn cầu
  • D. Cho phép áp dụng các biện pháp kiểm dịch hợp lý để bảo vệ sức khỏe, nhưng không tạo ra rào cản thương mại bất hợp lý

Câu 24: Thương mại nội ngành (intra-industry trade) là loại hình thương mại phổ biến trong thương mại quốc tế hiện đại. Điều gì mô tả đúng nhất về thương mại nội ngành?

  • A. Trao đổi các sản phẩm khác nhau giữa các quốc gia phát triển và đang phát triển
  • B. Trao đổi các sản phẩm tương tự hoặc thuộc cùng một ngành giữa các quốc gia
  • C. Chỉ xảy ra trong khu vực mậu dịch tự do
  • D. Chỉ bao gồm thương mại hàng hóa, không bao gồm thương mại dịch vụ

Câu 25: Một quốc gia nhập khẩu hàng hóa từ một quốc gia khác và sau đó tái xuất khẩu hàng hóa đó sang một quốc gia thứ ba mà không có sự thay đổi đáng kể về hình dạng hoặc tính chất. Hình thức thương mại này được gọi là gì?

  • A. Gia công quốc tế
  • B. Chuyển khẩu
  • C. Tái xuất khẩu
  • D. Xuất khẩu tại chỗ

Câu 26: Trong đàm phán thương mại quốc tế, "nhượng bộ" (concession) đề cập đến điều gì?

  • A. Việc một quốc gia giảm bớt rào cản thương mại để đổi lấy lợi ích tương tự
  • B. Việc một quốc gia áp đặt thêm rào cản thương mại để bảo vệ ngành sản xuất trong nước
  • C. Việc một quốc gia rút khỏi một hiệp định thương mại
  • D. Việc một quốc gia viện trợ tài chính cho quốc gia đang phát triển

Câu 27: Chính sách thương mại hướng nội (inward-looking trade policy) thường tập trung vào mục tiêu nào?

  • A. Mở rộng xuất khẩu và tăng cường hội nhập kinh tế quốc tế
  • B. Phát triển các ngành công nghiệp trong nước và giảm sự phụ thuộc vào nhập khẩu
  • C. Tối đa hóa lợi ích từ thương mại tự do
  • D. Tăng cường cạnh tranh quốc tế cho các doanh nghiệp trong nước

Câu 28: Một quốc gia áp dụng thuế carbon đối với hàng hóa nhập khẩu từ các quốc gia có tiêu chuẩn môi trường thấp hơn. Biện pháp này có thể được xem là một hình thức của rào cản thương mại nào?

  • A. Rào cản kỹ thuật (Technical barrier)
  • B. Biện pháp vệ sinh dịch tễ (SPS measure)
  • C. Hạn ngạch nhập khẩu (Import quota)
  • D. Rào cản thương mại xanh (Green protectionism)

Câu 29: Trong lý thuyết về vòng đời sản phẩm quốc tế (international product life cycle), giai đoạn nào sản phẩm thường được tiêu chuẩn hóa và sản xuất ở các nước đang phát triển để tận dụng lợi thế chi phí thấp?

  • A. Giai đoạn sản phẩm mới
  • B. Giai đoạn sản phẩm tăng trưởng
  • C. Giai đoạn sản phẩm tiêu chuẩn hóa
  • D. Giai đoạn sản phẩm suy thoái

Câu 30: Một hiệp định thương mại song phương giữa Việt Nam và Nhật Bản có thể mang lại lợi ích gì cho Việt Nam?

  • A. Tăng cường xuất khẩu sang Nhật Bản và thu hút đầu tư từ Nhật Bản
  • B. Giảm sự phụ thuộc vào thương mại với các nước ASEAN
  • C. Thống nhất chính sách tiền tệ với Nhật Bản
  • D. Tăng cường hợp tác quân sự với Nhật Bản

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 13

Câu 1: Quốc gia A có lợi thế tuyệt đối trong sản xuất cả lúa gạo và cà phê so với quốc gia B. Tuy nhiên, chi phí cơ hội sản xuất một đơn vị lúa gạo ở quốc gia A là 0.5 đơn vị cà phê, trong khi ở quốc gia B là 1.5 đơn vị cà phê. Theo lý thuyết lợi thế so sánh, quốc gia nào nên chuyên môn hóa sản xuất và xuất khẩu lúa gạo?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 13

Câu 2: Một quốc gia áp đặt thuế quan nhập khẩu đối với thép. Điều này có khả năng dẫn đến hậu quả nào sau đây trên thị trường thép nội địa?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 13

Câu 3: WTO (Tổ chức Thương mại Thế giới) hoạt động dựa trên nguyên tắc cơ bản nào nhằm đảm bảo thương mại công bằng và không phân biệt đối xử giữa các quốc gia thành viên?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 13

Câu 4: Một công ty đa quốc gia (MNC) quyết định đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) vào một quốc gia đang phát triển bằng cách xây dựng một nhà máy sản xuất mới. Hình thức FDI này được gọi là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 13

Câu 5: Giả sử đồng Việt Nam (VND) mất giá so với đồng đô la Mỹ (USD). Điều này sẽ có tác động như thế nào đến cán cân thương mại của Việt Nam, với giả định các yếu tố khác không đổi?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 13

Câu 6: Một quốc gia quyết định áp dụng hạn ngạch nhập khẩu đối với mặt hàng đường. Công cụ này khác với thuế quan nhập khẩu ở điểm nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 13

Câu 7: Khu vực mậu dịch tự do (FTA) ASEAN (AFTA) hướng tới mục tiêu chính nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 13

Câu 8: Trong cán cân thanh toán quốc tế, khoản mục nào ghi nhận các giao dịch liên quan đến xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ, thu nhập từ đầu tư và chuyển giao vãng lai?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 13

Câu 9: Hình thức hội nhập kinh tế quốc tế nào yêu cầu các quốc gia thành viên phải hài hòa hóa chính sách kinh tế vĩ mô, ngoài việc loại bỏ thuế quan và các rào cản thương mại?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 13

Câu 10: Một quốc gia áp dụng chính sách tỷ giá hối đoái cố định. Để duy trì tỷ giá này khi có áp lực giảm giá đồng nội tệ, ngân hàng trung ương của quốc gia đó cần thực hiện hành động nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 13

Câu 11: Rào cản phi thuế quan nào sau đây liên quan đến việc áp đặt các quy định kỹ thuật, tiêu chuẩn chất lượng hoặc quy trình kiểm định phức tạp đối với hàng hóa nhập khẩu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 13

Câu 12: Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP) là một hiệp định thương mại tự do thế hệ mới. Điều gì làm nên tính 'thế hệ mới' của các hiệp định như CPTPP?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 13

Câu 13: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, chuỗi cung ứng toàn cầu (GVCs) ngày càng trở nên phổ biến. Điều gì là một đặc điểm chính của chuỗi cung ứng toàn cầu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 13

Câu 14: Một quốc gia xuất khẩu gạo nhận thấy giá gạo trên thị trường thế giới giảm mạnh. Để hỗ trợ người nông dân trong nước, chính phủ có thể áp dụng biện pháp nào liên quan đến thương mại quốc tế?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 13

Câu 15: Cơ chế giải quyết tranh chấp của WTO đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì hệ thống thương mại đa phương. Điều gì là một đặc điểm nổi bật của cơ chế này?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 13

Câu 16: Khi phân tích tác động của thương mại quốc tế đến thị trường lao động, lý thuyết Heckscher-Ohlin tập trung vào yếu tố sản xuất nào là yếu tố quyết định lợi thế so sánh?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 13

Câu 17: Trong thương mại quốc tế, 'bán phá giá' (dumping) đề cập đến hành vi nào của doanh nghiệp xuất khẩu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 13

Câu 18: Ngân hàng Thế giới (World Bank) và Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF) là hai tổ chức tài chính quốc tế quan trọng. Mục tiêu chính của IMF là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 13

Câu 19: Một doanh nghiệp Việt Nam xuất khẩu cà phê sang thị trường châu Âu và thanh toán bằng đồng Euro. Loại rủi ro nào mà doanh nghiệp này phải đối mặt liên quan đến biến động tỷ giá hối đoái?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 13

Câu 20: Trong các biện pháp bảo hộ thương mại, 'biện pháp tự vệ' (safeguards) thường được áp dụng khi nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 13

Câu 21: Thương mại dịch vụ ngày càng chiếm tỷ trọng lớn trong thương mại quốc tế. Dịch vụ nào sau đây thuộc loại hình dịch vụ vận tải trong thương mại quốc tế?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 13

Câu 22: Một quốc gia có tỷ lệ tiết kiệm quốc gia cao thường có xu hướng gì trong cán cân thanh toán?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 13

Câu 23: Trong khuôn khổ WTO, 'Hiệp định về các biện pháp vệ sinh dịch tễ và kiểm dịch động thực vật' (SPS) nhằm mục đích gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 13

Câu 24: Thương mại nội ngành (intra-industry trade) là loại hình thương mại phổ biến trong thương mại quốc tế hiện đại. Điều gì mô tả đúng nhất về thương mại nội ngành?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 13

Câu 25: Một quốc gia nhập khẩu hàng hóa từ một quốc gia khác và sau đó tái xuất khẩu hàng hóa đó sang một quốc gia thứ ba mà không có sự thay đổi đáng kể về hình dạng hoặc tính chất. Hình thức thương mại này được gọi là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 13

Câu 26: Trong đàm phán thương mại quốc tế, 'nhượng bộ' (concession) đề cập đến điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 13

Câu 27: Chính sách thương mại hướng nội (inward-looking trade policy) thường tập trung vào mục tiêu nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 13

Câu 28: Một quốc gia áp dụng thuế carbon đối với hàng hóa nhập khẩu từ các quốc gia có tiêu chuẩn môi trường thấp hơn. Biện pháp này có thể được xem là một hình thức của rào cản thương mại nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 13

Câu 29: Trong lý thuyết về vòng đời sản phẩm quốc tế (international product life cycle), giai đoạn nào sản phẩm thường được tiêu chuẩn hóa và sản xuất ở các nước đang phát triển để tận dụng lợi thế chi phí thấp?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 13

Câu 30: Một hiệp định thương mại song phương giữa Việt Nam và Nhật Bản có thể mang lại lợi ích gì cho Việt Nam?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Trắc nghiệm Thương mại quốc tế - Đề 14

Trắc nghiệm Thương mại quốc tế - Đề 14 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Quốc gia A có lợi thế tuyệt đối trong sản xuất cả lúa gạo và cà phê so với quốc gia B. Tuy nhiên, chi phí cơ hội sản xuất lúa gạo ở quốc gia A thấp hơn so với quốc gia B, trong khi chi phí cơ hội sản xuất cà phê ở quốc gia B thấp hơn so với quốc gia A. Theo lý thuyết lợi thế so sánh, quốc gia nào nên chuyên môn hóa và xuất khẩu mặt hàng nào?

  • A. Quốc gia A nên chuyên môn hóa và xuất khẩu lúa gạo, quốc gia B nên chuyên môn hóa và xuất khẩu cà phê.
  • B. Quốc gia A nên chuyên môn hóa và xuất khẩu cả lúa gạo và cà phê, quốc gia B không nên chuyên môn hóa.
  • C. Quốc gia B nên chuyên môn hóa và xuất khẩu lúa gạo, quốc gia A nên chuyên môn hóa và xuất khẩu cà phê.
  • D. Cả hai quốc gia nên tự cung tự cấp và không tham gia thương mại quốc tế.

Câu 2: Biện pháp nào sau đây là một hàng rào phi thuế quan trong thương mại quốc tế?

  • A. Thuế nhập khẩu
  • B. Hạn ngạch nhập khẩu
  • C. Thuế xuất khẩu
  • D. Thuế giá trị gia tăng

Câu 3: Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) hoạt động dựa trên nguyên tắc cơ bản nào nhằm đảm bảo thương mại công bằng và không phân biệt đối xử giữa các quốc gia thành viên?

  • A. Nguyên tắc bảo hộ mậu dịch
  • B. Nguyên tắc tự do thương mại tuyệt đối
  • C. Nguyên tắc đối xử tối huệ quốc (MFN)
  • D. Nguyên tắc ưu đãi đơn phương

Câu 4: Một công ty đa quốc gia (MNC) quyết định đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) bằng hình thức xây dựng một nhà máy sản xuất hoàn toàn mới tại quốc gia sở tại. Hình thức FDI này được gọi là gì?

  • A. Sáp nhập và mua lại (M&A)
  • B. Liên doanh
  • C. Đầu tư gián tiếp
  • D. Đầu tư Greenfield

Câu 5: Điều gì sẽ xảy ra với tỷ giá hối đoái giữa đồng Việt Nam (VND) và đô la Mỹ (USD) nếu Ngân hàng Nhà nước Việt Nam tăng lãi suất?

  • A. Đồng VND có xu hướng tăng giá so với USD.
  • B. Đồng VND có xu hướng giảm giá so với USD.
  • C. Tỷ giá hối đoái không thay đổi.
  • D. Không thể xác định được tác động đến tỷ giá.

Câu 6: Khu vực mậu dịch tự do ASEAN (AFTA) là một ví dụ điển hình của hình thức liên kết kinh tế quốc tế nào?

  • A. Liên minh thuế quan
  • B. Khu vực mậu dịch tự do
  • C. Thị trường chung
  • D. Liên minh kinh tế

Câu 7: Cán cân thanh toán quốc tế (Balance of Payments - BOP) của một quốc gia ghi lại điều gì?

  • A. Tổng giá trị xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa.
  • B. Tổng vốn đầu tư nước ngoài vào quốc gia.
  • C. Tổng dự trữ ngoại hối của quốc gia.
  • D. Tất cả các giao dịch kinh tế giữa quốc gia đó và phần còn lại của thế giới.

Câu 8: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, điều gì sau đây không phải là một tác động tiêu cực tiềm ẩn của thương mại tự do đối với các quốc gia đang phát triển?

  • A. Gia tăng sự phụ thuộc vào các nước phát triển.
  • B. Áp lực cạnh tranh gia tăng đối với các ngành công nghiệp non trẻ.
  • C. Tăng trưởng kinh tế và thu nhập quốc dân.
  • D. Nguy cơ cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên do khai thác quá mức.

Câu 9: Chính sách bảo hộ mậu dịch thường được các quốc gia sử dụng để đạt được mục tiêu kinh tế nào sau đây?

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận từ thương mại quốc tế.
  • B. Bảo vệ các ngành công nghiệp non trẻ trong nước.
  • C. Tăng cường cạnh tranh và hiệu quả kinh tế.
  • D. Giảm phát và ổn định giá cả.

Câu 10: Yếu tố nào sau đây có thể làm giảm tính cạnh tranh quốc tế của một quốc gia?

  • A. Năng suất lao động tăng.
  • B. Chi phí lao động thấp.
  • C. Đầu tư mạnh vào công nghệ.
  • D. Tỷ lệ lạm phát cao.

Câu 11: Theo mô hình Heckscher-Ohlin, quốc gia có xu hướng xuất khẩu hàng hóa sử dụng nhiều yếu tố sản xuất nào?

  • A. Yếu tố sản xuất tương đối dồi dào.
  • B. Yếu tố sản xuất tương đối khan hiếm.
  • C. Yếu tố sản xuất có giá thành cao.
  • D. Yếu tố sản xuất không quan trọng.

Câu 12: Hình thức hợp tác kinh tế quốc tế nào mà các quốc gia thành viên vừa loại bỏ hàng rào thuế quan và phi thuế quan trong nội khối, vừa áp dụng một biểu thuế quan chung đối với hàng hóa nhập khẩu từ bên ngoài khối?

  • A. Khu vực mậu dịch tự do.
  • B. Liên minh thuế quan.
  • C. Thị trường chung.
  • D. Liên minh kinh tế.

Câu 13: Tổ chức tài chính quốc tế nào được thành lập với mục tiêu chính là ổn định hệ thống tiền tệ quốc tế và cung cấp hỗ trợ tài chính cho các quốc gia thành viên gặp khó khăn về cán cân thanh toán?

  • A. Ngân hàng Thế giới (World Bank).
  • B. Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB).
  • C. Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF).
  • D. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO).

Câu 14: Loại hình rủi ro nào trong thương mại quốc tế phát sinh từ sự thay đổi bất lợi của tỷ giá hối đoái?

  • A. Rủi ro tỷ giá hối đoái.
  • B. Rủi ro tín dụng.
  • C. Rủi ro chính trị.
  • D. Rủi ro vận chuyển.

Câu 15: Biện pháp nào sau đây không được coi là trợ cấp xuất khẩu theo quy định của WTO?

  • A. Cấp tín dụng ưu đãi cho hoạt động xuất khẩu.
  • B. Bảo lãnh xuất khẩu với lãi suất thấp.
  • C. Chi trả trực tiếp cho doanh nghiệp dựa trên kết quả xuất khẩu.
  • D. Miễn thuế nhập khẩu cho nguyên liệu đầu vào để sản xuất hàng xuất khẩu.

Câu 16: Giả sử một công ty Việt Nam xuất khẩu hàng hóa sang Mỹ và thanh toán bằng USD. Nếu đồng USD tăng giá so với VND từ thời điểm ký hợp đồng đến thời điểm thanh toán, công ty Việt Nam sẽ...

  • A. Có lợi hơn vì thu được nhiều VND hơn khi quy đổi USD.
  • B. Bị thiệt hại vì nhận được ít USD hơn.
  • C. Không bị ảnh hưởng vì giá trị hợp đồng tính bằng USD không đổi.
  • D. Phải chia sẻ lợi nhuận với đối tác Mỹ.

Câu 17: Trong thương mại quốc tế, thuật ngữ "bán phá giá" (dumping) đề cập đến hành vi nào?

  • A. Bán hàng hóa kém chất lượng để giảm giá thành.
  • B. Bán hàng hóa tồn kho để thu hồi vốn nhanh.
  • C. Bán hàng hóa ở thị trường nước ngoài với giá thấp hơn giá ở thị trường nội địa.
  • D. Bán hàng hóa theo chương trình khuyến mãi đặc biệt.

Câu 18: Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP) là một hiệp định thương mại tự do thế hệ mới, có phạm vi điều chỉnh rộng hơn so với các hiệp định thương mại truyền thống. Lĩnh vực nào sau đây được CPTPP chú trọng hơn so với các hiệp định trước?

  • A. Giảm thuế quan hàng hóa.
  • B. Các tiêu chuẩn về lao động và môi trường.
  • C. Mở cửa thị trường dịch vụ.
  • D. Quy tắc xuất xứ hàng hóa.

Câu 19: Nguyên tắc "Đối xử quốc gia" (National Treatment) trong WTO yêu cầu các quốc gia thành viên phải đối xử như thế nào đối với hàng hóa và dịch vụ nhập khẩu so với hàng hóa và dịch vụ sản xuất trong nước?

  • A. Ưu đãi hơn.
  • B. Phân biệt đối xử.
  • C. Cấm nhập khẩu.
  • D. Không phân biệt đối xử, đối xử như nhau.

Câu 20: Một quốc gia áp dụng chính sách tỷ giá hối đoái cố định. Để duy trì tỷ giá cố định khi có áp lực giảm giá đồng nội tệ, ngân hàng trung ương nước này cần thực hiện hành động gì?

  • A. Giảm lãi suất.
  • B. Bán ngoại tệ và mua vào đồng nội tệ.
  • C. Tăng cung tiền.
  • D. Hạn chế nhập khẩu.

Câu 21: Trong điều kiện thương mại hoàn hảo, quốc gia có lợi thế so sánh trong sản xuất một mặt hàng sẽ có xu hướng...

  • A. Nhập khẩu mặt hàng đó.
  • B. Vừa xuất khẩu vừa nhập khẩu mặt hàng đó.
  • C. Chuyên môn hóa và xuất khẩu mặt hàng đó.
  • D. Ngừng sản xuất mặt hàng đó.

Câu 22: Đâu là mục tiêu chính của việc thành lập các khu chế xuất?

  • A. Thúc đẩy xuất khẩu và thu hút đầu tư nước ngoài.
  • B. Bảo hộ sản xuất trong nước.
  • C. Giảm nhập khẩu và tiết kiệm ngoại tệ.
  • D. Phát triển thị trường nội địa.

Câu 23: Hình thức thanh toán quốc tế nào được coi là an toàn nhất cho nhà xuất khẩu, nhưng lại kém an toàn nhất cho nhà nhập khẩu?

  • A. Thư tín dụng (L/C).
  • B. Chuyển tiền trả trước.
  • C. Nhờ thu kèm chứng từ.
  • D. Ghi sổ.

Câu 24: Trong trường hợp có tranh chấp thương mại giữa hai quốc gia thành viên WTO, cơ chế giải quyết tranh chấp của WTO hoạt động như thế nào?

  • A. Giải quyết thông qua đàm phán song phương trực tiếp giữa các quốc gia.
  • B. WTO tự động đưa ra phán quyết cuối cùng.
  • C. Thông qua cơ chế tham vấn, ban hội thẩm và cơ quan phúc thẩm của WTO.
  • D. Dựa trên luật pháp quốc tế chung mà không có cơ chế đặc thù của WTO.

Câu 25: Ảnh hưởng nào sau đây của toàn cầu hóa kinh tế đến thị trường lao động?

  • A. Giảm cạnh tranh trên thị trường lao động.
  • B. Ổn định và đồng nhất hóa tiền lương trên toàn cầu.
  • C. Giảm sự dịch chuyển lao động giữa các quốc gia.
  • D. Tăng cường cạnh tranh lao động và dịch chuyển việc làm quốc tế.

Câu 26: Để khuyến khích xuất khẩu, chính phủ có thể sử dụng biện pháp chính sách thương mại nào sau đây?

  • A. Trợ cấp xuất khẩu.
  • B. Thuế nhập khẩu.
  • C. Hạn ngạch nhập khẩu.
  • D. Tiêu chuẩn kỹ thuật.

Câu 27: Nhược điểm chính của chính sách bảo hộ mậu dịch là gì?

  • A. Tăng cường khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp trong nước.
  • B. Bảo vệ việc làm trong nước.
  • C. Giảm hiệu quả kinh tế và phúc lợi tiêu dùng.
  • D. Ổn định kinh tế vĩ mô.

Câu 28: Khu vực kinh tế đặc biệt (Special Economic Zone - SEZ) được thiết kế để...

  • A. Hạn chế thương mại quốc tế.
  • B. Thúc đẩy đầu tư, sản xuất và xuất khẩu.
  • C. Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Phát triển nông nghiệp và khu vực nông thôn.

Câu 29: Trong lý thuyết thương mại quốc tế, "điều kiện thương mại" (terms of trade) được định nghĩa là gì?

  • A. Tổng giá trị xuất khẩu của một quốc gia.
  • B. Tổng giá trị nhập khẩu của một quốc gia.
  • C. Cán cân thương mại của một quốc gia.
  • D. Tỷ lệ giữa giá xuất khẩu và giá nhập khẩu của một quốc gia.

Câu 30: Một quốc gia nhập khẩu ô tô từ nước ngoài. Việc áp dụng thuế nhập khẩu đối với ô tô sẽ có tác động trực tiếp nào đến thị trường ô tô trong nước?

  • A. Giảm giá ô tô trong nước.
  • B. Không ảnh hưởng đến giá ô tô trong nước.
  • C. Tăng giá ô tô trong nước.
  • D. Ổn định giá ô tô trong nước.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 14

Câu 1: Quốc gia A có lợi thế tuyệt đối trong sản xuất cả lúa gạo và cà phê so với quốc gia B. Tuy nhiên, chi phí cơ hội sản xuất lúa gạo ở quốc gia A thấp hơn so với quốc gia B, trong khi chi phí cơ hội sản xuất cà phê ở quốc gia B thấp hơn so với quốc gia A. Theo lý thuyết lợi thế so sánh, quốc gia nào nên chuyên môn hóa và xuất khẩu mặt hàng nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 14

Câu 2: Biện pháp nào sau đây là một hàng rào phi thuế quan trong thương mại quốc tế?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 14

Câu 3: Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) hoạt động dựa trên nguyên tắc cơ bản nào nhằm đảm bảo thương mại công bằng và không phân biệt đối xử giữa các quốc gia thành viên?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 14

Câu 4: Một công ty đa quốc gia (MNC) quyết định đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) bằng hình thức xây dựng một nhà máy sản xuất hoàn toàn mới tại quốc gia sở tại. Hình thức FDI này được gọi là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 14

Câu 5: Điều gì sẽ xảy ra với tỷ giá hối đoái giữa đồng Việt Nam (VND) và đô la Mỹ (USD) nếu Ngân hàng Nhà nước Việt Nam tăng lãi suất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 14

Câu 6: Khu vực mậu dịch tự do ASEAN (AFTA) là một ví dụ điển hình của hình thức liên kết kinh tế quốc tế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 14

Câu 7: Cán cân thanh toán quốc tế (Balance of Payments - BOP) của một quốc gia ghi lại điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 14

Câu 8: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, điều gì sau đây không phải là một tác động tiêu cực tiềm ẩn của thương mại tự do đối với các quốc gia đang phát triển?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 14

Câu 9: Chính sách bảo hộ mậu dịch thường được các quốc gia sử dụng để đạt được mục tiêu kinh tế nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 14

Câu 10: Yếu tố nào sau đây có thể làm giảm tính cạnh tranh quốc tế của một quốc gia?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 14

Câu 11: Theo mô hình Heckscher-Ohlin, quốc gia có xu hướng xuất khẩu hàng hóa sử dụng nhiều yếu tố sản xuất nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 14

Câu 12: Hình thức hợp tác kinh tế quốc tế nào mà các quốc gia thành viên vừa loại bỏ hàng rào thuế quan và phi thuế quan trong nội khối, vừa áp dụng một biểu thuế quan chung đối với hàng hóa nhập khẩu từ bên ngoài khối?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 14

Câu 13: Tổ chức tài chính quốc tế nào được thành lập với mục tiêu chính là ổn định hệ thống tiền tệ quốc tế và cung cấp hỗ trợ tài chính cho các quốc gia thành viên gặp khó khăn về cán cân thanh toán?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 14

Câu 14: Loại hình rủi ro nào trong thương mại quốc tế phát sinh từ sự thay đổi bất lợi của tỷ giá hối đoái?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 14

Câu 15: Biện pháp nào sau đây không được coi là trợ cấp xuất khẩu theo quy định của WTO?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 14

Câu 16: Giả sử một công ty Việt Nam xuất khẩu hàng hóa sang Mỹ và thanh toán bằng USD. Nếu đồng USD tăng giá so với VND từ thời điểm ký hợp đồng đến thời điểm thanh toán, công ty Việt Nam sẽ...

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 14

Câu 17: Trong thương mại quốc tế, thuật ngữ 'bán phá giá' (dumping) đề cập đến hành vi nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 14

Câu 18: Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP) là một hiệp định thương mại tự do thế hệ mới, có phạm vi điều chỉnh rộng hơn so với các hiệp định thương mại truyền thống. Lĩnh vực nào sau đây được CPTPP chú trọng hơn so với các hiệp định trước?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 14

Câu 19: Nguyên tắc 'Đối xử quốc gia' (National Treatment) trong WTO yêu cầu các quốc gia thành viên phải đối xử như thế nào đối với hàng hóa và dịch vụ nhập khẩu so với hàng hóa và dịch vụ sản xuất trong nước?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 14

Câu 20: Một quốc gia áp dụng chính sách tỷ giá hối đoái cố định. Để duy trì tỷ giá cố định khi có áp lực giảm giá đồng nội tệ, ngân hàng trung ương nước này cần thực hiện hành động gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 14

Câu 21: Trong điều kiện thương mại hoàn hảo, quốc gia có lợi thế so sánh trong sản xuất một mặt hàng sẽ có xu hướng...

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 14

Câu 22: Đâu là mục tiêu chính của việc thành lập các khu chế xuất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 14

Câu 23: Hình thức thanh toán quốc tế nào được coi là an toàn nhất cho nhà xuất khẩu, nhưng lại kém an toàn nhất cho nhà nhập khẩu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 14

Câu 24: Trong trường hợp có tranh chấp thương mại giữa hai quốc gia thành viên WTO, cơ chế giải quyết tranh chấp của WTO hoạt động như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 14

Câu 25: Ảnh hưởng nào sau đây của toàn cầu hóa kinh tế đến thị trường lao động?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 14

Câu 26: Để khuyến khích xuất khẩu, chính phủ có thể sử dụng biện pháp chính sách thương mại nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 14

Câu 27: Nhược điểm chính của chính sách bảo hộ mậu dịch là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 14

Câu 28: Khu vực kinh tế đặc biệt (Special Economic Zone - SEZ) được thiết kế để...

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 14

Câu 29: Trong lý thuyết thương mại quốc tế, 'điều kiện thương mại' (terms of trade) được định nghĩa là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 14

Câu 30: Một quốc gia nhập khẩu ô tô từ nước ngoài. Việc áp dụng thuế nhập khẩu đối với ô tô sẽ có tác động trực tiếp nào đến thị trường ô tô trong nước?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Trắc nghiệm Thương mại quốc tế - Đề 15

Trắc nghiệm Thương mại quốc tế - Đề 15 được biên soạn kỹ lưỡng với nhiều câu hỏi phong phú, hấp dẫn và bám sát nội dung chương trình học. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn ôn luyện, kiểm tra và nâng cao kiến thức một cách hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập ngay hôm nay để tự tin hơn trên hành trình chinh phục môn học này!

Câu 1: Quốc gia A có lợi thế tuyệt đối trong sản xuất cả lúa gạo và cà phê so với quốc gia B. Tuy nhiên, chi phí cơ hội sản xuất một đơn vị lúa gạo ở quốc gia A là 0.5 đơn vị cà phê, trong khi ở quốc gia B là 1.5 đơn vị cà phê. Theo lý thuyết lợi thế so sánh, quốc gia nào nên chuyên môn hóa sản xuất và xuất khẩu lúa gạo?

  • A. Quốc gia A nên chuyên môn hóa sản xuất và xuất khẩu lúa gạo.
  • B. Quốc gia B nên chuyên môn hóa sản xuất và xuất khẩu lúa gạo.
  • C. Cả hai quốc gia nên cùng chuyên môn hóa sản xuất lúa gạo.
  • D. Không quốc gia nào nên chuyên môn hóa sản xuất lúa gạo.

Câu 2: Biện pháp nào sau đây là một hàng rào phi thuế quan trong thương mại quốc tế?

  • A. Thuế nhập khẩu
  • B. Hạn ngạch nhập khẩu
  • C. Thuế giá trị gia tăng (VAT) đánh vào hàng nhập khẩu
  • D. Thuế tiêu thụ đặc biệt đánh vào hàng nhập khẩu

Câu 3: Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) hoạt động dựa trên nguyên tắc cơ bản nào nhằm đảm bảo thương mại công bằng và không phân biệt đối xử giữa các quốc gia thành viên?

  • A. Nguyên tắc bảo hộ mậu dịch
  • B. Nguyên tắc tự do thương mại tuyệt đối
  • C. Nguyên tắc đối xử tối huệ quốc (Most-Favored Nation - MFN)
  • D. Nguyên tắc ưu đãi đơn phương cho các nước đang phát triển

Câu 4: Giả sử đồng Việt Nam (VND) mất giá so với đồng đô la Mỹ (USD). Điều này có tác động như thế nào đến cán cân thương mại của Việt Nam, với các yếu tố khác không đổi?

  • A. Cán cân thương mại có xu hướng được cải thiện (xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm).
  • B. Cán cân thương mại có xu hướng xấu đi (xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng).
  • C. Cán cân thương mại không thay đổi vì tỷ giá hối đoái không ảnh hưởng đến thương mại.
  • D. Cán cân thương mại có thể cải thiện hoặc xấu đi tùy thuộc vào chính sách của chính phủ.

Câu 5: Hình thức hội nhập kinh tế quốc tế nào sau đây thể hiện mức độ liên kết sâu sắc nhất giữa các quốc gia tham gia?

  • A. Khu vực mậu dịch tự do
  • B. Liên minh thuế quan
  • C. Thị trường chung
  • D. Liên minh kinh tế

Câu 6: Trong mô hình Heckscher-Ohlin, lợi thế so sánh của một quốc gia được xác định bởi yếu tố nào?

  • A. Công nghệ sản xuất tiên tiến
  • B. Nguồn lực yếu tố sản xuất tương đối dồi dào
  • C. Quy mô kinh tế lớn
  • D. Vị trí địa lý thuận lợi

Câu 7: Mục tiêu chính của việc áp dụng thuế chống bán phá giá trong thương mại quốc tế là gì?

  • A. Bảo vệ ngành sản xuất trong nước khỏi cạnh tranh không lành mạnh từ hàng nhập khẩu bán phá giá.
  • B. Tăng nguồn thu ngân sách nhà nước từ thuế nhập khẩu.
  • C. Khuyến khích xuất khẩu hàng hóa trong nước.
  • D. Hạn chế nhập khẩu hàng hóa nói chung.

Câu 8: Khoản mục nào sau đây thuộc tài khoản vãng lai (current account) trong cán cân thanh toán quốc tế?

  • A. Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
  • B. Vay và trả nợ nước ngoài
  • C. Xuất khẩu hàng hóa
  • D. Dự trữ ngoại hối

Câu 9: Chính sách thương mại tự do có thể mang lại lợi ích cho quốc gia thông qua việc nào sau đây?

  • A. Bảo hộ các ngành công nghiệp non trẻ trong nước.
  • B. Thúc đẩy chuyên môn hóa và tăng hiệu quả sử dụng nguồn lực.
  • C. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường thế giới.
  • D. Ổn định giá cả trong nước.

Câu 10: Một công ty đa quốc gia (MNC) quyết định đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất tại một quốc gia khác. Hình thức đầu tư này được gọi là gì?

  • A. Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
  • B. Đầu tư gián tiếp nước ngoài (FPI)
  • C. Viện trợ phát triển chính thức (ODA)
  • D. Vay thương mại quốc tế

Câu 11: Rào cản văn hóa có thể ảnh hưởng đến hoạt động thương mại quốc tế như thế nào?

  • A. Không ảnh hưởng đáng kể vì thương mại quốc tế chủ yếu dựa trên yếu tố kinh tế.
  • B. Chỉ ảnh hưởng đến thương mại dịch vụ, không ảnh hưởng đến thương mại hàng hóa.
  • C. Gây khó khăn trong giao tiếp, đàm phán, marketing và xây dựng mối quan hệ kinh doanh.
  • D. Giúp giảm chi phí giao dịch thương mại quốc tế.

Câu 12: Khu vực mậu dịch tự do ASEAN (AFTA) hướng tới mục tiêu chính nào?

  • A. Thành lập một liên minh tiền tệ chung giữa các nước ASEAN.
  • B. Giảm thuế quan và các rào cản thương mại khác giữa các quốc gia thành viên.
  • C. Xây dựng một thị trường chung ASEAN tương tự như Liên minh châu Âu.
  • D. Tăng cường hợp tác quân sự giữa các nước ASEAN.

Câu 13: Hình thức thanh toán quốc tế nào được xem là an toàn nhất cho nhà xuất khẩu?

  • A. Chuyển tiền bằng điện (Telegraphic Transfer - TT)
  • B. Nhờ thu phiếu trơn (Clean Collection)
  • C. Nhờ thu kèm chứng từ (Documentary Collection)
  • D. Thư tín dụng (Letter of Credit - L/C)

Câu 14: Khi một quốc gia áp dụng chính sách bảo hộ mậu dịch, điều này có thể dẫn đến hậu quả tiêu cực nào cho người tiêu dùng trong nước?

  • A. Giá cả hàng hóa trong nước có thể tăng lên và ít sự lựa chọn hơn.
  • B. Chất lượng hàng hóa trong nước được cải thiện đáng kể.
  • C. Người tiêu dùng được tiếp cận với nhiều hàng hóa nhập khẩu giá rẻ.
  • D. Thu nhập của người tiêu dùng tăng lên.

Câu 15: Tổ chức quốc tế nào đóng vai trò quan trọng trong việc giải quyết tranh chấp thương mại giữa các quốc gia thành viên?

  • A. Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF)
  • B. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO)
  • C. Ngân hàng Thế giới (World Bank)
  • D. Liên Hợp Quốc (UN)

Câu 16: Yếu tố nào sau đây có thể làm tăng cầu ngoại tệ trên thị trường ngoại hối của một quốc gia?

  • A. Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ tăng
  • B. Lãi suất trong nước tăng cao
  • C. Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ tăng
  • D. Đầu tư nước ngoài vào trong nước tăng

Câu 17: Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP) là một ví dụ về hình thức hội nhập kinh tế nào?

  • A. Hiệp định thương mại tự do khu vực
  • B. Liên minh thuế quan
  • C. Thị trường chung
  • D. Liên minh kinh tế

Câu 18: Khái niệm "điều khoản thương mại" (terms of trade) thể hiện điều gì trong thương mại quốc tế?

  • A. Tổng giá trị xuất khẩu của một quốc gia.
  • B. Tỷ lệ giữa giá xuất khẩu và giá nhập khẩu của một quốc gia.
  • C. Tổng giá trị nhập khẩu của một quốc gia.
  • D. Cán cân thương mại của một quốc gia.

Câu 19: Biện pháp nào sau đây không phải là công cụ của chính sách thương mại?

  • A. Thuế quan
  • B. Hạn ngạch
  • C. Trợ cấp xuất khẩu
  • D. Chính sách tiền tệ

Câu 20: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, vai trò của các công ty đa quốc gia (MNCs) ngày càng trở nên quan trọng. Tuy nhiên, hoạt động của MNCs cũng gây ra những thách thức nào?

  • A. Giảm thiểu sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các quốc gia.
  • B. Thúc đẩy cạnh tranh lành mạnh và công bằng trên thị trường toàn cầu.
  • C. Trốn thuế, chuyển giá, cạnh tranh không lành mạnh và ảnh hưởng đến môi trường.
  • D. Tăng cường sự minh bạch và trách nhiệm giải trình của doanh nghiệp.

Câu 21: Mục tiêu của việc thành lập các khu kinh tế đặc biệt (SEZs) thường liên quan đến thương mại quốc tế là gì?

  • A. Tăng cường bảo hộ mậu dịch cho các ngành công nghiệp trong nước.
  • B. Thu hút đầu tư nước ngoài, thúc đẩy xuất khẩu và tạo việc làm.
  • C. Giảm sự phụ thuộc vào thương mại quốc tế.
  • D. Ổn định tỷ giá hối đoái.

Câu 22: Theo lý thuyết vòng đời sản phẩm (product life cycle theory) trong thương mại quốc tế, giai đoạn nào sản phẩm thường được xuất khẩu từ các nước phát triển sang các nước đang phát triển?

  • A. Giai đoạn giới thiệu
  • B. Giai đoạn tăng trưởng
  • C. Giai đoạn trưởng thành
  • D. Giai đoạn suy thoái

Câu 23: Điều gì xảy ra với đường cầu ngoại tệ khi tỷ giá hối đoái tăng lên (ví dụ: USD/VND tăng)?

  • A. Đường cầu ngoại tệ dịch chuyển sang phải (tăng cầu).
  • B. Đường cầu ngoại tệ dịch chuyển sang trái (giảm cầu).
  • C. Đường cầu ngoại tệ không thay đổi.
  • D. Đường cầu ngoại tệ trở nên dốc hơn.

Câu 24: Hình thức hợp tác kinh tế quốc tế nào mà các quốc gia thành viên từ bỏ chủ quyền kinh tế quốc gia trong một số lĩnh vực nhất định?

  • A. Khu vực mậu dịch tự do
  • B. Liên minh thuế quan
  • C. Thị trường chung
  • D. Liên minh kinh tế

Câu 25: Một quốc gia áp dụng chính sách tỷ giá hối đoái cố định có thể gặp phải thách thức nào trong thương mại quốc tế?

  • A. Mất tính linh hoạt trong điều chỉnh kinh tế khi có các cú sốc bên ngoài.
  • B. Dễ dàng thu hút đầu tư nước ngoài.
  • C. Giảm thiểu rủi ro biến động tỷ giá cho doanh nghiệp xuất nhập khẩu.
  • D. Tăng cường tính độc lập của chính sách tiền tệ.

Câu 26: Trong thương mại dịch vụ quốc tế, phương thức cung cấp dịch vụ nào liên quan đến việc người tiêu dùng dịch chuyển đến quốc gia cung cấp dịch vụ?

  • A. Cung cấp qua biên giới
  • B. Tiêu dùng ở nước ngoài
  • C. Hiện diện thương mại
  • D. Hiện diện thể nhân

Câu 27: Điều gì có thể xảy ra nếu một quốc gia liên tục duy trì thặng dư cán cân vãng lai lớn trong thời gian dài?

  • A. Áp lực giảm giá đồng nội tệ và giảm dự trữ ngoại hối.
  • B. Cải thiện đáng kể điều khoản thương mại và tăng trưởng kinh tế.
  • C. Ổn định kinh tế vĩ mô và giảm lạm phát.
  • D. Áp lực tăng giá đồng nội tệ, tích lũy dự trữ ngoại hối lớn và có thể gây mất cân bằng thương mại toàn cầu.

Câu 28: Một quốc gia áp dụng thuế quan đối với hàng hóa nhập khẩu sẽ có tác động trực tiếp nào đến giá cả hàng hóa đó trên thị trường nội địa?

  • A. Giá cả hàng hóa nhập khẩu và hàng hóa cạnh tranh trong nước có xu hướng tăng lên.
  • B. Giá cả hàng hóa nhập khẩu và hàng hóa cạnh tranh trong nước có xu hướng giảm xuống.
  • C. Giá cả hàng hóa nhập khẩu tăng lên, nhưng giá hàng hóa cạnh tranh trong nước không đổi.
  • D. Giá cả hàng hóa nhập khẩu không đổi, nhưng giá hàng hóa cạnh tranh trong nước tăng lên.

Câu 29: Trong đàm phán thương mại quốc tế, "nhượng bộ" (concession) thường đề cập đến điều gì?

  • A. Việc một quốc gia áp đặt thêm các rào cản thương mại.
  • B. Việc một quốc gia rút khỏi các hiệp định thương mại.
  • C. Việc một quốc gia chấp nhận giảm bớt các rào cản thương mại để đổi lấy lợi ích tương tự từ đối tác.
  • D. Việc một quốc gia đơn phương áp dụng các biện pháp bảo hộ.

Câu 30: Giả sử một doanh nghiệp Việt Nam xuất khẩu cà phê sang Mỹ và được thanh toán bằng USD. Doanh nghiệp này đối mặt với rủi ro hối đoái nào nếu tỷ giá USD/VND giảm xuống trước khi nhận được thanh toán?

  • A. Rủi ro tỷ giá tăng (transaction risk) - chi phí nhập khẩu nguyên liệu tăng lên.
  • B. Rủi ro tỷ giá giảm (translation risk) - giá trị VND quy đổi từ USD giảm xuống.
  • C. Rủi ro kinh tế (economic risk) - ảnh hưởng đến lợi nhuận dài hạn do biến động tỷ giá.
  • D. Không có rủi ro hối đoái trong trường hợp này vì thanh toán bằng USD.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 15

Câu 1: Quốc gia A có lợi thế tuyệt đối trong sản xuất cả lúa gạo và cà phê so với quốc gia B. Tuy nhiên, chi phí cơ hội sản xuất một đơn vị lúa gạo ở quốc gia A là 0.5 đơn vị cà phê, trong khi ở quốc gia B là 1.5 đơn vị cà phê. Theo lý thuyết lợi thế so sánh, quốc gia nào nên chuyên môn hóa sản xuất và xuất khẩu lúa gạo?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 15

Câu 2: Biện pháp nào sau đây là một hàng rào phi thuế quan trong thương mại quốc tế?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 15

Câu 3: Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) hoạt động dựa trên nguyên tắc cơ bản nào nhằm đảm bảo thương mại công bằng và không phân biệt đối xử giữa các quốc gia thành viên?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 15

Câu 4: Giả sử đồng Việt Nam (VND) mất giá so với đồng đô la Mỹ (USD). Điều này có tác động như thế nào đến cán cân thương mại của Việt Nam, với các yếu tố khác không đổi?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 15

Câu 5: Hình thức hội nhập kinh tế quốc tế nào sau đây thể hiện mức độ liên kết sâu sắc nhất giữa các quốc gia tham gia?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 15

Câu 6: Trong mô hình Heckscher-Ohlin, lợi thế so sánh của một quốc gia được xác định bởi yếu tố nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 15

Câu 7: Mục tiêu chính của việc áp dụng thuế chống bán phá giá trong thương mại quốc tế là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 15

Câu 8: Khoản mục nào sau đây thuộc tài khoản vãng lai (current account) trong cán cân thanh toán quốc tế?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 15

Câu 9: Chính sách thương mại tự do có thể mang lại lợi ích cho quốc gia thông qua việc nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 15

Câu 10: Một công ty đa quốc gia (MNC) quyết định đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất tại một quốc gia khác. Hình thức đầu tư này được gọi là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 15

Câu 11: Rào cản văn hóa có thể ảnh hưởng đến hoạt động thương mại quốc tế như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 15

Câu 12: Khu vực mậu dịch tự do ASEAN (AFTA) hướng tới mục tiêu chính nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 15

Câu 13: Hình thức thanh toán quốc tế nào được xem là an toàn nhất cho nhà xuất khẩu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 15

Câu 14: Khi một quốc gia áp dụng chính sách bảo hộ mậu dịch, điều này có thể dẫn đến hậu quả tiêu cực nào cho người tiêu dùng trong nước?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 15

Câu 15: Tổ chức quốc tế nào đóng vai trò quan trọng trong việc giải quyết tranh chấp thương mại giữa các quốc gia thành viên?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 15

Câu 16: Yếu tố nào sau đây có thể làm tăng cầu ngoại tệ trên thị trường ngoại hối của một quốc gia?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 15

Câu 17: Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP) là một ví dụ về hình thức hội nhập kinh tế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 15

Câu 18: Khái niệm 'điều khoản thương mại' (terms of trade) thể hiện điều gì trong thương mại quốc tế?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 15

Câu 19: Biện pháp nào sau đây không phải là công cụ của chính sách thương mại?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 15

Câu 20: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, vai trò của các công ty đa quốc gia (MNCs) ngày càng trở nên quan trọng. Tuy nhiên, hoạt động của MNCs cũng gây ra những thách thức nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 15

Câu 21: Mục tiêu của việc thành lập các khu kinh tế đặc biệt (SEZs) thường liên quan đến thương mại quốc tế là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 15

Câu 22: Theo lý thuyết vòng đời sản phẩm (product life cycle theory) trong thương mại quốc tế, giai đoạn nào sản phẩm thường được xuất khẩu từ các nước phát triển sang các nước đang phát triển?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 15

Câu 23: Điều gì xảy ra với đường cầu ngoại tệ khi tỷ giá hối đoái tăng lên (ví dụ: USD/VND tăng)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 15

Câu 24: Hình thức hợp tác kinh tế quốc tế nào mà các quốc gia thành viên từ bỏ chủ quyền kinh tế quốc gia trong một số lĩnh vực nhất định?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 15

Câu 25: Một quốc gia áp dụng chính sách tỷ giá hối đoái cố định có thể gặp phải thách thức nào trong thương mại quốc tế?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 15

Câu 26: Trong thương mại dịch vụ quốc tế, phương thức cung cấp dịch vụ nào liên quan đến việc người tiêu dùng dịch chuyển đến quốc gia cung cấp dịch vụ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 15

Câu 27: Điều gì có thể xảy ra nếu một quốc gia liên tục duy trì thặng dư cán cân vãng lai lớn trong thời gian dài?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 15

Câu 28: Một quốc gia áp dụng thuế quan đối với hàng hóa nhập khẩu sẽ có tác động trực tiếp nào đến giá cả hàng hóa đó trên thị trường nội địa?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 15

Câu 29: Trong đàm phán thương mại quốc tế, 'nhượng bộ' (concession) thường đề cập đến điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 15

Câu 30: Giả sử một doanh nghiệp Việt Nam xuất khẩu cà phê sang Mỹ và được thanh toán bằng USD. Doanh nghiệp này đối mặt với rủi ro hối đoái nào nếu tỷ giá USD/VND giảm xuống trước khi nhận được thanh toán?

Viết một bình luận