Đề Thi Thử Trắc Nghiệm Online – Môn Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Đề Thi Thử Trắc Nghiệm Online – Môn Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm chứa đựng nhiều dạng bài tập, bài thi, cũng như các câu hỏi trắc nghiệm và bài kiểm tra, trong bộ Đại Học. Nội dung trắc nghiệm nhấn mạnh phần kiến thức nền tảng và chuyên môn sâu của học phần này. Mọi bộ đề trắc nghiệm đều cung cấp câu hỏi, đáp án cùng hướng dẫn giải cặn kẽ. Mời bạn thử sức làm bài nhằm ôn luyện và làm vững chắc kiến thức cũng như đánh giá năng lực bản thân!

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

Đề 11

Đề 12

Đề 13

Đề 14

Đề 15

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch - Đề 01

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Một bệnh nhân 25 tuổi bị sốt, phát ban và đau khớp sau khi đi du lịch đến vùng dịch tễ. Xét nghiệm huyết thanh cho thấy dương tính với kháng thể IgM kháng virus Dengue. Loại đáp ứng miễn dịch nào được thể hiện rõ nhất trong trường hợp này?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Trong phản ứng quá mẫn loại I, tế bào nào đóng vai trò trung tâm trong việc giải phóng các chất trung gian gây viêm ngay sau khi tiếp xúc lại với dị nguyên?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Một người đàn ông 45 tuổi được chẩn đoán mắc bệnh tự miễn Basedow (cường giáp). Cơ chế bệnh sinh chủ yếu trong bệnh này là gì?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Xét nghiệm chức năng thực bào của bạch cầu trung tính được thực hiện trên một bệnh nhân nghi ngờ suy giảm miễn dịch bẩm sinh. Bước nào sau đây KHÔNG thuộc quy trình đánh giá chức năng thực bào?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Trong phản ứng thải ghép cấp tính tạng đặc, tế bào miễn dịch nào đóng vai trò chính trong việc nhận diện và tấn công các tế bào của mảnh ghép?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Một bệnh nhân bị sốc phản vệ sau khi tiêm penicillin. Thuốc nào sau đây là biện pháp điều trị đầu tay quan trọng nhất trong tình huống cấp cứu này?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Xét nghiệm Coombs trực tiếp dương tính trong bệnh thiếu máu tan máu tự miễn ấm cho thấy điều gì?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Trong bệnh Lupus ban đỏ hệ thống (SLE), phức hợp miễn dịch thường lắng đọng ở nhiều cơ quan khác nhau, gây tổn thương. Phản ứng quá mẫn nào là cơ chế chính gây tổn thương trong SLE?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Cytokine nào sau đây chủ yếu được sản xuất bởi tế bào Th1 và đóng vai trò quan trọng trong việc hoạt hóa đại thực bào và miễn dịch tế bào?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: HIV tấn công và phá hủy tế bào nào của hệ miễn dịch, dẫn đến suy giảm miễn dịch mắc phải?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Trong phản ứng quá mẫn muộn (ví dụ, viêm da tiếp xúc), cơ chế gây tổn thương chủ yếu là do:

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Loại immunoglobulin nào có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ niêm mạc đường tiêu hóa và hô hấp?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Cơ chế chính của thuốc ức chế miễn dịch cyclosporine A là gì?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Trong phản ứng viêm cấp tính, chất trung gian hóa học nào gây giãn mạch và tăng tính thấm thành mạch, dẫn đến phù nề?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Bổ thể hoạt động theo con đường cổ điển được hoạt hóa bởi yếu tố nào?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Một bệnh nhân bị suy giảm sản xuất cả tế bào T và tế bào B. Loại suy giảm miễn dịch nào phù hợp nhất với tình trạng này?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Trong đáp ứng miễn dịch thứ phát, kháng thể nào thường chiếm ưu thế và xuất hiện với nồng độ cao hơn so với đáp ứng thì đầu?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Vai trò chính của protein MHC lớp II là gì?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Cơ chế dung nạp miễn dịch trung ương chủ yếu diễn ra ở cơ quan lympho nào?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Xét nghiệm ELISA được sử dụng để phát hiện:

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Một bệnh nhân bị dị ứng với mạt bụi nhà. Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất trong việc kiểm soát lâu dài tình trạng dị ứng này?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Trong bệnh xơ cứng bì hệ thống, cơ quan nào sau đây KHÔNG thường bị tổn thương bởi quá trình tự miễn dịch?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Chất bổ trợ (adjuvant) được sử dụng trong vaccine nhằm mục đích gì?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Một người bị thiếu hụt bổ thể C3 có nguy cơ cao mắc bệnh nhiễm trùng do loại vi sinh vật nào?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Phản ứng Arthus là một ví dụ của loại quá mẫn nào?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Trong bệnh tiểu đường tuýp 1, tế bào miễn dịch nào chủ yếu gây phá hủy tế bào beta tuyến tụy?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Chất hóa ứng động C5a có vai trò gì trong phản ứng viêm?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Liệu pháp kháng thể đơn dòng anti-TNF-α được sử dụng trong điều trị bệnh viêm khớp dạng thấp nhằm mục tiêu gì?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Một bệnh nhân bị thiếu hụt tế bào T. Xét nghiệm nào sau đây có thể giúp đánh giá số lượng tế bào T CD4+ và CD8+?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Hiện tượng “bão cytokine” trong nhiễm trùng nặng hoặc ghép tạng thường liên quan đến sự sản xuất quá mức của cytokine nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch - Đề 02

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Một bệnh nhân 45 tuổi bị sốt kéo dài, sụt cân không rõ nguyên nhân và xuất hiện hạch to toàn thân. Xét nghiệm máu cho thấy số lượng tế bào lympho tăng cao bất thường và có mặt tế bào Reed-Sternberg. Tình trạng này phù hợp nhất với bệnh lý nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Cơ chế chính gây tổn thương mô trong phản ứng quá mẫn loại II (ví dụ: phản ứng truyền máu không tương thích ABO) là gì?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Một người đàn ông bị ong đốt và nhanh chóng xuất hiện khó thở, phù mạch, tụt huyết áp. Đây là biểu hiện của phản ứng quá mẫn loại nào?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Xét nghiệm chức năng nuốt (swallowing function test) cho một bệnh nhân sau đột quỵ cho thấy có sự hít sặc thức ăn vào đường thở. Rối loạn này ảnh hưởng trực tiếp đến giai đoạn nào của quá trình hô hấp?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Một bệnh nhân bị suy tim sung huyết (congestive heart failure) có biểu hiện phù ngoại biên, gan to, tĩnh mạch cổ nổi. Cơ chế chính gây ra tình trạng phù trong trường hợp này là gì?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Trong bệnh tiểu đường tuýp 2, tình trạng kháng insulin dẫn đến hậu quả chính nào sau đây trên chuyển hóa glucose?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Một bệnh nhân bị viêm khớp dạng thấp (rheumatoid arthritis) mạn tính. Xét nghiệm dịch khớp cho thấy có sự hiện diện của yếu tố thấp khớp (rheumatoid factor) và phức hợp miễn dịch. Phản ứng quá mẫn loại nào đóng vai trò chính trong bệnh sinh của bệnh này?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Bạch cầu trung tính (neutrophils) đóng vai trò quan trọng nhất trong giai đoạn nào của phản ứng viêm cấp?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Chất trung gian hóa học nào sau đây gây giãn mạch và tăng tính thấm thành mạch trong phản ứng viêm cấp?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Trong cơ chế gây sốt, chất gây sốt nội sinh (endogenous pyrogen) tác động lên vùng nào của não bộ để làm tăng thân nhiệt?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Vai trò chính của bổ thể (complement system) trong hệ thống miễn dịch là gì?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Tế bào nào sau đây đóng vai trò quan trọng nh???t trong việc trình diện kháng nguyên cho tế bào T hỗ trợ (T helper cells) trong quá trình hoạt hóa miễn dịch?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Loại immunoglobulin nào chiếm tỷ lệ cao nhất trong huyết thanh và có khả năng đi qua nhau thai, truyền miễn dịch thụ động từ mẹ sang con?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của miễn dịch bẩm sinh (innate immunity)?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Trong phản ứng thải ghép cấp (acute graft rejection) sau ghép tạng, tế bào miễn dịch nào đóng vai trò chính trong việc gây tổn thương và phá hủy mô ghép?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Một bệnh nhân bị tiêu chảy cấp do nhiễm Rotavirus. Cơ chế mất nước chủ yếu trong trường hợp này là gì?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Xét nghiệm khí máu động mạch của một bệnh nhân cho thấy pH = 7.2, PaCO2 = 50 mmHg, HCO3- = 20 mEq/L. Rối loạn thăng bằng acid-base nào phù hợp nhất với kết quả này?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Trong suy thận mạn, yếu tố nào sau đây KHÔNG góp phần gây thiếu máu?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Hormone nào sau đây có tác dụng làm tăng đường huyết bằng cách kích thích quá trình tân tạo đường (gluconeogenesis) ở gan?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Xét nghiệm công thức máu của một bệnh nhân bị nhiễm ký sinh trùng đường ruột cho thấy số lượng tế bào nào tăng cao nhất?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Cơ chế gây tổn thương tế bào trong phản ứng quá mẫn loại IV (ví dụ: viêm da tiếp xúc dị ứng) chủ yếu qua trung gian tế bào nào?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Trong cơ chế điều hòa ngược âm tính của trục hạ đồi - tuyến yên - tuyến thượng thận (HPA axis), hormone nào ức chế sự giải phóng CRH và ACTH?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Một bệnh nhân bị hen phế quản (asthma) có các đợt khó thở kịch phát, cò cử. Chất trung gian hóa học nào đóng vai trò chính gây co thắt phế quản trong cơn hen cấp?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Trong phản ứng viêm mạn tính, tế bào nào sau đây thường chiếm ưu thế trong mô viêm?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Loại vàng da nào sau đây thường gặp trong tan máu (hemolysis) do tăng sản xuất bilirubin tự do?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Chất nào sau đây được xem là chất opsonin chính, giúp tăng cường quá trình thực bào của bạch cầu?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Tình trạng nhiễm kiềm chuyển hóa (metabolic alkalosis) thường gây ra rối loạn điện giải nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Trong cơ chế tự dung nạp miễn dịch (immune tolerance), quá trình chọn lọc âm tính (negative selection) của tế bào T xảy ra ở cơ quan nào?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Biểu hiện lâm sàng nào sau đây KHÔNG phải là biểu hiện của suy tim phải?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Xét nghiệm Mantoux (test tuberculin) được sử dụng để đánh giá phản ứng quá mẫn loại nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch - Đề 03

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Một bệnh nhân 45 tuổi bị sốc phản vệ sau khi tiêm penicillin. Xét nghiệm máu cho thấy tăng IgE đặc hiệu với penicillin. Cơ chế bệnh sinh nào sau đây *KHÔNG* phù hợp với tình trạng của bệnh nhân?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Trong bệnh tự miễn dịch Lupus ban đỏ hệ thống (SLE), cơ thể sản xuất kháng thể kháng nhân (ANA). Loại phản ứng quá mẫn nào đóng vai trò chính trong tổn thương mô ở bệnh nhân SLE?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Một người bị suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS) do nhiễm HIV. Tế bào miễn dịch nào bị tấn công và suy giảm chức năng nghiêm trọng nhất trong bệnh này, dẫn đến dễ mắc các nhiễm trùng cơ hội?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Trong phản ứng viêm cấp tính, hiện tượng 'xuyên mạch' của bạch cầu trung tính xảy ra chủ yếu ở loại mạch máu nào?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Chất trung gian hóa học nào sau đây đóng vai trò *chính* trong gây sốt trong phản ứng viêm?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Một bệnh nhân bị phù phổi cấp do suy tim trái. Cơ chế chính gây phù phổi trong trường hợp này là gì?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Trong hội chứng thận hư, protein niệu cao dẫn đến giảm protein huyết tương, đặc biệt là albumin. Cơ chế nào sau đây gây phù trong hội chứng thận hư?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Xét nghiệm chức năng thận cho thấy độ lọc cầu thận (GFR) của một bệnh nhân giảm xuống còn 30 ml/phút (bình thường >90 ml/phút). Tình trạng này phản ánh giai đoạn nào của suy thận mạn?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Trong nhiễm toan chuyển hóa, cơ thể bù trừ bằng cách nào để duy trì pH máu?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Một bệnh nhân bị tiêu chảy nặng do nhiễm trùng đường ruột. Rối loạn điện giải nào thường gặp nhất trong tình trạng này?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Kháng thể IgG có vai trò quan trọng trong miễn dịch dịch thể. Chức năng *KHÔNG* phải của IgG là:

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Tế bào T gây độc tế bào (cytotoxic T lymphocytes - CTLs) đóng vai trò quan trọng trong miễn dịch tế bào. Cơ chế chính mà CTLs sử dụng để tiêu diệt tế bào đích (ví dụ tế bào nhiễm virus) là gì?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Trong phản ứng thải ghép mảnh ghép cấp tính, tế bào miễn dịch nào đóng vai trò *chính* trong việc tấn công và phá hủy tế bào của mảnh ghép?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Phản ứng quá mẫn muộn (typ IV) còn được gọi là phản ứng quá mẫn qua trung gian tế bào. Tế bào miễn dịch nào đóng vai trò *chính* trong phản ứng này?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Một bệnh nhân bị viêm khớp dạng thấp, một bệnh tự miễn dịch. Yếu tố thấp khớp (Rheumatoid Factor - RF) thường được tìm thấy trong máu của bệnh nhân này. RF bản chất là loại kháng thể nào?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Trong quá trình thực bào, giai đoạn nào sau đây xảy ra *đầu tiên*?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Bổ thể là một hệ thống protein huyết tương quan trọng trong miễn dịch bẩm sinh và miễn dịch thu được. Con đường hoạt hóa bổ thể *cổ điển* được hoạt hóa bởi yếu tố nào?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Interferon type I (ví dụ interferon alpha và beta) được sản xuất để đáp ứng với nhiễm virus. Chức năng chính của interferon type I là gì?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Trong phản ứng viêm mạn tính, tế bào miễn dịch nào thường chiếm ưu thế trong mô viêm?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Chất nào sau đây *KHÔNG* phải là chất trung gian hóa học tiền viêm (pro-inflammatory mediator)?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Một bệnh nhân bị thiếu máu do suy thận mạn. Nguyên nhân chính gây thiếu máu trong trường hợp này là gì?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Trong bệnh tiểu đường typ 1, cơ chế bệnh sinh chính là gì?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Một bệnh nhân có pH máu là 7.2, pCO2 là 30 mmHg, và HCO3- là 15 mEq/L. Rối loạn thăng bằng acid-base nào bệnh nhân này đang mắc phải?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Thuốc kháng viêm không steroid (NSAIDs) ức chế enzyme cyclooxygenase (COX). Cơ chế chính giúp NSAIDs giảm đau và viêm là gì?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Corticosteroid là thuốc ức chế miễn dịch mạnh. Cơ chế chung của corticosteroid trong ức chế miễn dịch là gì?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Trong cơ chế điều hòa ngược âm tính của trục dưới đồi - tuyến yên - tuyến thượng thận (HPA axis), cortisol có tác dụng gì?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Một bệnh nhân bị vàng da, xét nghiệm cho thấy bilirubin toàn phần tăng cao, bilirubin trực tiếp (liên hợp) tăng cao. Loại vàng da nào phù hợp với tình trạng này?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Xét nghiệm công thức máu của một bệnh nhân cho thấy số lượng bạch cầu trung tính tăng cao (neutrophilia). Tình trạng này thường gợi ý đến loại nhiễm trùng nào?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Trong đáp ứng miễn dịch thứ phát (khi tái phơi nhiễm với kháng nguyên), kháng thể nào được sản xuất chủ yếu và có nồng độ cao hơn so với đáp ứng miễn dịch nguyên phát?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Một bệnh nhân bị sốc giảm thể tích do mất máu nặng. Cơ chế bù trừ *quan trọng nhất* của cơ thể để duy trì huyết áp trong giai đoạn đầu của sốc giảm thể tích là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch - Đề 04

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Cơ chế bệnh sinh chính của bệnh hen suyễn dị ứng (asthma) liên quan đến phản ứng quá mẫn loại nào?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Trong phản ứng quá mẫn loại II, kháng thể IgG hoặc IgM gây tổn thương tế bào bằng cơ chế chính nào?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Phản ứng Arthus là một ví dụ điển hình của phản ứng quá mẫn loại III. Cơ chế bệnh sinh của phản ứng này là gì?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Viêm da tiếp xúc dị ứng (allergic contact dermatitis) là một ví dụ của phản ứng quá mẫn loại IV. Tế bào miễn dịch chủ yếu tham gia vào cơ chế bệnh sinh của bệnh này là gì?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Bệnh lupus ban đỏ hệ thống (Systemic Lupus Erythematosus - SLE) là một bệnh tự miễn điển hình. Cơ chế bệnh sinh chính của SLE liên quan đến yếu tố tự kháng thể nào?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Trong bệnh xơ cứng rải rác (Multiple Sclerosis - MS), tế bào miễn dịch nào đóng vai trò chính trong việc phá hủy myelin của hệ thần kinh trung ương?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Bệnh viêm khớp dạng thấp (Rheumatoid Arthritis - RA) là một bệnh tự miễn dịch mãn tính ảnh hưởng chủ yếu đến khớp. Yếu tố dạng thấp (Rheumatoid Factor - RF) là một loại kháng thể nào?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS) do virus HIV gây ra chủ yếu tác động lên loại tế bào miễn dịch nào?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Hội chứng DiGeorge là một bệnh suy giảm miễn dịch bẩm sinh do thiểu sản tuyến ức. Hậu quả chính của hội chứng này là gì?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Trong phản ứng viêm cấp tính, chất trung gian hóa học nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc gây giãn mạch và tăng tính thấm thành mạch?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Đại thực bào (macrophages) đóng vai trò quan trọng trong cả miễn dịch bẩm sinh và miễn dịch thu được. Chức năng chính của đại thực bào trong miễn dịch bẩm sinh là gì?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Tế bào NK (tế bào giết tự nhiên) có khả năng tiêu diệt tế bào ung thư và tế bào nhiễm virus mà không cần kháng thể hoặc MHC. Cơ chế tiêu diệt chính của tế bào NK là gì?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Bổ thể là một hệ thống protein huyết tương quan trọng trong miễn dịch bẩm sinh và miễn dịch thu được. Con đường hoạt hóa bổ thể cổ điển được khởi động bởi yếu tố nào?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Cytokine là các protein tín hiệu quan trọng trong hệ miễn dịch. Interleukin-2 (IL-2) là một cytokine chủ yếu được sản xuất bởi tế bào nào và có vai trò gì?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Trong quá trình trình diện kháng nguyên, phân tử MHC lớp II thường trình diện kháng nguyên có nguồn gốc từ đâu và cho loại tế bào T nào?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Kháng thể IgE đóng vai trò trung tâm trong phản ứng dị ứng. IgE gắn vào thụ thể trên bề mặt của tế bào nào để gây giải phóng các chất trung gian hóa học?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Miễn dịch thụ động là loại miễn dịch được tạo ra khi cơ thể nhận kháng thể từ nguồn bên ngoài. Ví dụ nào sau đây là miễn dịch thụ động tự nhiên?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Vaccine hoạt động theo nguyên tắc tạo ra miễn dịch chủ động. Miễn dịch chủ động có đặc điểm quan trọng nào so với miễn dịch thụ động?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Phản ứng thải ghép tạng cấp tính (acute graft rejection) chủ yếu được trung gian bởi loại tế bào miễn dịch nào?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Cyclosporine là một thuốc ức chế miễn dịch thường được sử dụng sau ghép tạng để ngăn ngừa thải ghép. Cơ chế tác dụng chính của Cyclosporine là gì?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Trong ung thư, cơ chế 'thoát khỏi sự giám sát miễn dịch' (immune evasion) của tế bào ung thư có thể bao gồm việc giảm biểu hiện phân tử nào trên bề mặt tế bào?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Liệu pháp ức chế điểm kiểm soát miễn dịch (immune checkpoint inhibitors) là một phương pháp điều trị ung thư hiện đại. Các thuốc này thường nhắm vào các phân tử nào trên tế bào T hoặc tế bào ung thư?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Xét nghiệm ELISA (Enzyme-Linked Immunosorbent Assay) là một xét nghiệm miễn dịch thường được sử dụng để phát hiện và định lượng kháng thể hoặc kháng nguyên. Nguyên tắc cơ bản của ELISA dựa trên hiện tượng nào?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Xét nghiệm flow cytometry là một kỹ thuật mạnh mẽ để phân tích và đếm tế bào. Flow cytometry sử dụng nguyên tắc nào để phân biệt các loại tế bào khác nhau?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Phản ứng quá mẫn trung gian tế bào (Type IV hypersensitivity) còn được gọi là phản ứng quá mẫn muộn. Tại sao phản ứng này được gọi là 'muộn'?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Trong phản ứng viêm mạn tính, loại tế bào miễn dịch nào thường chiếm ưu thế trong vùng viêm?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Tình trạng tự kháng thể kháng thụ thể acetylcholine receptor gây ra bệnh lý nào?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Trong bệnh tiểu đường tuýp 1, cơ chế tự miễn dịch nào gây phá hủy tế bào beta tuyến tụy?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Xét nghiệm Coombs trực tiếp được sử dụng để phát hiện tình trạng gì liên quan đến hồng cầu?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Trong ghép tủy xương dị ghép (allogeneic bone marrow transplantation), bệnh ghép chống chủ (Graft-versus-Host Disease - GVHD) xảy ra khi nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch - Đề 05

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Cơ chế chính gây tổn thương mô trong phản ứng quá mẫn loại I (mẫn cảm tức thì) là gì?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Trong phản ứng quá mẫn loại II (gây độc tế bào), kháng thể IgG hoặc IgM gây tổn thương tế bào bằng cơ chế nào là chính?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Phản ứng quá mẫn loại III (phức hợp miễn dịch) khác biệt với loại II ở điểm nào?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Phản ứng quá mẫn loại IV (mẫn cảm muộn) được trung gian bởi tế bào nào là chủ yếu?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Xét nghiệm Mantoux (test da tuberculin) là một ví dụ điển hình của phản ứng quá mẫn loại nào?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Trong bệnh tự miễn, hệ thống miễn dịch của cơ thể tấn công vào thành phần nào?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Yếu tố nào sau đây được xem là đóng vai trò quan trọng nhất trong cơ chế bệnh sinh của bệnh tự miễn?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Bệnh viêm khớp dạng thấp (Rheumatoid arthritis) là một ví dụ điển hình của bệnh tự miễn nào?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Xét nghiệm nào thường được sử dụng để hỗ trợ chẩn đoán bệnh Lupus ban đỏ hệ thống (Systemic Lupus Erythematosus - SLE)?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Ghép tạng không tương hợp nhóm máu ABO có thể dẫn đến phản ứng thải ghép cấp tính theo cơ chế quá mẫn loại nào?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Thuốc ức chế miễn dịch Cyclosporine A tác động chủ yếu lên tế bào miễn dịch nào?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Trong bệnh suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS), virus HIV tấn công và phá hủy tế bào miễn dịch nào là mục tiêu chính?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Hội chứng DiGeorge là một bệnh suy giảm miễn dịch nguyên phát do thiếu hụt hoặc giảm chức năng của cơ quan nào?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Hiện tượng 'bão cytokine' (cytokine storm) thường gặp trong các bệnh lý nào và gây ra hậu quả gì?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Chất trung gian hóa học nào sau đây đóng vai trò chính trong gây sốt?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Bạch cầu đa nhân trung tính (Neutrophils) sử dụng cơ chế nào là chính để tiêu diệt vi khuẩn?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Vai trò chính của hệ thống bổ thể trong đáp ứng miễn dịch là gì?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Cytokine Interferon type I (IFN-α và IFN-β) có vai trò quan trọng nhất trong bảo vệ cơ thể chống lại tác nhân gây bệnh nào?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Phản ứng viêm cấp tính có đặc ??iểm nào sau đây, NGOẠI TRỪ?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Trong phản ứng viêm mạn tính, tế bào miễn dịch nào đóng vai trò trung tâm?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Kháng thể IgE có vai trò quan trọng nhất trong loại phản ứng miễn dịch nào?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Phân tử MHC lớp I trình diện kháng nguyên cho loại tế bào T nào?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Phân tử MHC lớp II chủ yếu được biểu hiện trên loại tế bào nào và trình diện kháng nguyên cho loại tế bào T nào?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Quá trình 'chọn lọc dương tính' (positive selection) của tế bào T xảy ra ở tuyến ức nhằm mục đích gì?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Quá trình 'chọn lọc âm tính' (negative selection) của tế bào T xảy ra ở tuyến ức nhằm mục đích gì?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Trong phản ứng miễn dịch dịch thể, tế bào nào sản xuất kháng thể?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Kháng thể IgG có đặc điểm nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Kháng thể IgM có vai trò quan trọng nhất trong giai đoạn nào của đáp ứng miễn dịch?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Cơ chế chính của vaccine phòng bệnh truyền nhiễm là gì?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Trong phản ứng thải ghép mạn tính, cơ chế tổn thương mô chủ yếu là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch - Đề 06

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Một bệnh nhân 45 tuổi, tiền sử khỏe mạnh, đến khám vì khó thở và phát ban da sau khi ăn tôm. Khám lâm sàng cho thấy bệnh nhân có phù mạch, nổi mày đay và khò khè. Xét nghiệm máu cho thấy tăng IgE đặc hiệu với protein tôm. Cơ chế miễn dịch nào gây ra tình trạng này?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Trong phản ứng quá mẫn Type I, tế bào nào đóng vai trò trung tâm trong việc giải phóng các chất trung gian gây viêm ngay sau khi tiếp xúc lại với dị nguyên?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Một bệnh nhân bị viêm khớp dạng thấp, một bệnh tự miễn dịch, được điều trị bằng thuốc ức chế TNF-alpha. TNF-alpha đóng vai trò gì trong cơ chế bệnh sinh của viêm khớp dạng thấp?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Phản ứng thải ghép tạng cấp tính chủ yếu qua trung gian tế bào nào?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Xét nghiệm Coombs trực tiếp dương tính trong bệnh thiếu máu tán huyết tự miễn cho thấy điều gì?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Trong cơ chế bảo vệ cơ thể chống lại vi khuẩn nội bào như Mycobacterium tuberculosis, đáp ứng miễn dịch nào đóng vai trò quan trọng nhất?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Interleukin-2 (IL-2) là một cytokine quan trọng trong việc điều hòa miễn dịch. Chức năng chính của IL-2 là gì?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Trong bệnh Lupus ban đỏ hệ thống (SLE), tổn thương thận (viêm cầu thận Lupus) là do cơ chế bệnh sinh nào?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Vaccine phòng bệnh sởi tạo ra miễn dịch chủ động hay thụ động, tự nhiên hay nhân tạo?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Trong phản ứng viêm cấp, chất trung gian hóa học nào gây giãn mạch và tăng tính thấm thành mạch, dẫn đến hiện tượng sưng, nóng, đỏ?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Bạch cầu đa nhân trung tính (Neutrophils) sử dụng cơ chế nào chủ yếu để tiêu diệt vi khuẩn sau khi thực bào?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Trong phản ứng quá mẫn Type IV (quá mẫn muộn), tế bào nào đóng vai trò chính trong giai đoạn effector, gây tổn thương mô?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Kháng thể IgG có thể truyền từ mẹ sang con qua nhau thai, tạo ra loại miễn dịch nào cho trẻ sơ sinh?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Bổ thể hoạt hóa theo đường cổ điển bắt đầu bằng sự nhận diện và gắn kết của thành phần C1q với cấu trúc nào?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Chất opsonin hóa nào quan trọng nhất trong hệ thống miễn dịch, giúp tăng cường khả năng thực bào của bạch cầu?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Trong phản ứng viêm mạn tính, tế bào nào thường chiếm ưu thế trong mô viêm?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Cơ chế dung nạp miễn dịch trung ương (central tolerance) chủ yếu diễn ra ở cơ quan lympho nào?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Trong bệnh xơ gan tự miễn, kháng thể kháng ty lạp thể (AMA) thường được tìm thấy. Loại phản ứng quá mẫn nào có thể đóng vai trò trong cơ chế bệnh sinh của bệnh này?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là dấu hiệu viêm tại chỗ điển hình?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Tế bào NK (tế bào giết tự nhiên) nhận diện và tiêu diệt tế bào đích chủ yếu dựa trên cơ chế nào?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Trong bệnh SCID (Suy giảm miễn dịch kết hợp nghiêm trọng), bệnh nhân thường thiếu hụt chức năng của tế bào lympho nào?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Trong phản ứng quá mẫn trung gian phức hợp miễn dịch (Type III), tổn thương mô là do hoạt động của yếu tố nào?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Xét nghiệm ELISA được sử dụng để phát hiện kháng thể trong huyết thanh bệnh nhân. Nguyên tắc cơ bản của xét nghiệm ELISA là gì?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Trong bệnh tiểu đường Type 1, cơ chế tự miễn dịch nào gây phá hủy tế bào beta tuyến tụy?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Chức năng chính của phân tử MHC lớp II là gì?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Trong phản ứng viêm, prostaglandin E2 (PGE2) có vai trò chính nào?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Cytokine nào đóng vai trò quan trọng trong việc biệt hóa tế bào Lympho T hỗ trợ (Th) thành phân lớp Th1?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Thuốc kháng histamine được sử dụng để điều trị triệu chứng dị ứng. Cơ chế tác dụng chính của thuốc kháng histamine là gì?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Trong phản ứng quá mẫn do tế bào T (Type IV), kháng nguyên thường được trình diện cho tế bào T bởi tế bào nào?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Trong bệnh tự miễn dịch, cơ chế chính dẫn đến phá hủy mô tự thân là do sự mất kiểm soát của quá trình nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch - Đề 07

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Một người đàn ông 45 tuổi bị sốt, ho khan và khó thở trong 3 ngày. Xét nghiệm máu cho thấy bạch cầu lympho tăng cao và chụp X-quang phổi có hình ảnh thâm nhiễm mô kẽ lan tỏa hai bên phổi. Xét nghiệm Real-time PCR dịch tỵ hầu dương tính với virus cúm A. Cơ chế miễn dịch nào đóng vai trò chính trong việc kiểm soát nhiễm trùng virus này ở giai đoạn sớm?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Trong phản ứng quá mẫn type I, tế bào nào sau đây đóng vai trò trung tâm trong giai đoạn hoạt hóa và giải phóng các chất trung gian gây viêm ngay lập tức?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Một bệnh nhân được chẩn đoán mắc bệnh tự miễn dịch, trong đó hệ thống miễn dịch tấn công các tế bào beta của tuyến tụy, dẫn đến thiếu hụt insulin. Loại hình quá mẫn nào (theo phân loại Coombs và Gell) có cơ chế bệnh sinh phù hợp nhất với bệnh này?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Phân tử MHC lớp II có vai trò chính trong việc trình diện kháng nguyên cho tế bào miễn dịch nào và thường trình diện loại kháng nguyên nào?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Trong quá trình viêm cấp tính, chất trung gian hóa học nào sau đây chủ yếu gây ra hiện tượng giãn mạch và tăng tính thấm thành mạch, dẫn đến các biểu hiện sưng, nóng, đỏ tại vị trí viêm?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Bổ thể hoạt động theo con đường cổ điển được hoạt hóa bởi yếu tố nào?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Tế bào lympho T gây độc (CTL) có cơ chế chính để tiêu diệt tế bào đích bị nhiễm virus hoặc tế bào ung thư là gì?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Trong đáp ứng miễn dịch thứ phát với cùng một kháng nguyên, kháng thể IgG thường có đặc điểm khác biệt nào so với đáp ứng miễn dịch nguyên phát?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Cơ chế dung nạp miễn dịch ngoại vi (peripheral tolerance) nào liên quan đến tế bào T điều hòa (Treg) và cytokine ức chế như IL-10 và TGF-β?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Vaccine hoạt động theo nguyên tắc nào của hệ thống miễn dịch?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Một bệnh nhân bị suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS) do nhiễm HIV. HIV tấn công và phá hủy tế bào miễn dịch nào là mục tiêu chính?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Hiện tượng 'bão cytokine' (cytokine storm) trong các bệnh nhiễm trùng nặng hoặc phản ứng miễn dịch quá mức liên quan đến sự sản xuất quá mức của loại chất nào?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Trong phản ứng thải ghép mảnh ghép cấp tính, tế bào miễn dịch nào đóng vai trò chính trong việc tấn công và phá hủy tế bào của mảnh ghép?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Xét nghiệm ELISA (Enzyme-Linked Immunosorbent Assay) thường được sử dụng để phát hiện và định lượng chất gì trong mẫu bệnh phẩm?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Phương pháp điều trị ức chế miễn dịch thường được sử dụng trong trường hợp nào?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Protein C phản ứng (CRP) là một chất chỉ điểm viêm cấp tính. Nó được sản xuất chủ yếu ở đâu và được kích thích sản xuất bởi cytokine nào?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Hiện tượng 'opson hóa' trong đáp ứng miễn dịch bẩm sinh có vai trò gì?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Đâu là vai trò chính của tế bào đuôi gai (dendritic cells) trong hệ thống miễn dịch?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Kháng thể IgE chủ yếu liên quan đến loại phản ứng miễn dịch nào?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Đâu là một ví dụ về bệnh tự miễn dịch đặc hiệu cơ quan?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Trong quá trình phát triển tế bào lympho T ở tuyến ức, 'chọn lọc dương tính' (positive selection) đảm bảo điều gì?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Đâu là một cơ chế chính gây ra tình trạng suy giảm miễn dịch thứ phát?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Chức năng chính của kháng thể IgM là gì trong giai đoạn đầu của đáp ứng miễn dịch?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Trong phản ứng quá mẫn type III, tổn thương mô xảy ra do cơ chế nào?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Đâu là một ví dụ về miễn dịch thụ động nhân tạo?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Thuật ngữ 'haptens' dùng để chỉ loại chất nào trong miễn dịch học?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Xét nghiệm Coombs trực tiếp được sử dụng để phát hiện tình trạng gì?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Đâu là một yếu tố quan trọng trong cơ chế bệnh sinh của bệnh viêm khớp dạng thấp?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Interferon type I (IFN-α và IFN-β) có vai trò quan trọng trong đáp ứng miễn dịch chống lại loại tác nhân gây bệnh nào?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Trong điều trị phản ứng phản vệ (anaphylaxis), thuốc nào sau đây được coi là biện pháp cứu cánh đầu tay do tác dụng đối kháng trực tiếp các tác động của chất trung gian gây phản vệ?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch - Đề 08

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Cơ chế chính xác nhất giải thích tại sao kháng thể IgG có thể bảo vệ trẻ sơ sinh chống lại bệnh tật trong vài tháng đầu đời là gì?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Trong đáp ứng miễn dịch thứ phát với cùng một kháng nguyên, điều nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm nổi bật so với đáp ứng miễn dịch nguyên phát?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Tế bào T hỗ trợ (Th2) chủ yếu tăng cường đáp ứng miễn dịch nào dưới đây?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Quan niệm 'Bệnh là do rối loạn cân bằng nội môi' phản ánh khía cạnh nào trong sinh lý bệnh học hiện đại?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Một người đàn ông trưởng thành nặng 70kg, ước tính thể tích nước toàn phần trong cơ thể và phân bố nước nội bào, ngoại bào gần đúng là:

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Sinh lý bệnh học đóng vai trò chính trong lĩnh vực y học nào?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Claude Bernard được coi là 'cha đẻ' của Sinh lý bệnh học nhờ đóng góp quan trọng nào?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Phương pháp thực nghiệm trong y học bao gồm các bước cơ bản nào?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Ở bệnh nhân tiểu đường (typ 1 và 2), gan tăng sản xuất lipoprotein nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Thành phần lipoprotein chủ yếu gây xơ vữa động mạch và dẫn đến cao huyết áp là:

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Các lipoprotein được phân loại dựa trên đặc tính vật lý nào?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Thiếu hụt enzyme lipoprotein lipase sẽ dẫn đến tăng cao chủ yếu loại lipoprotein nào trong máu?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Trong suy thận mạn, khi chức năng thận còn trên 50% so với bình thường, yếu tố nào sau đây là chỉ số chẩn đoán sớm suy thận nhạy nhất?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Hormone nào sau đây KHÔNG có tác dụng làm tăng đường huyết?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Đặc điểm nổi bật của chuyển hóa glucid trong cơ thể là gì?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Yếu tố nào sau đây có tác dụng làm giảm đường huyết?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Tình trạng đề kháng insulin trong bệnh tiểu đường typ 2 dẫn đến rối loạn chính nào?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Quá trình hô hấp ngoài bao gồm những giai đoạn chính nào?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Bệnh lý nào sau đây làm giảm diện tích bề mặt khuếch tán khí ở phổi một cách đáng kể?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Phản ứng thích nghi quan trọng của cơ thể khi bị suy hô hấp mạn tính là gì?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Bệnh viêm phế quản mạn tính gây rối loạn chủ yếu giai đoạn nào của quá trình hô hấp?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Phần Fc của kháng thể đảm nhiệm chức năng sinh học nào?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Phần Fab của kháng thể đảm nhiệm chức năng nào?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với kháng thể IgG?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với kháng thể IgM?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Chất nào sau đây KHÔNG phải là kháng nguyên (antigen)?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Loại kháng nguyên nào dưới đây thường KHÔNG tạo ra đáp ứng miễn dịch có trí nhớ?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Epitope được nhận diện bởi tế bào T có đặc điểm nào sau đây là KHÔNG chính xác?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Tá dược miễn dịch (adjuvant) được định nghĩa chính xác nhất là gì?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Loại tế bào nào sau đây thuộc hệ thống miễn dịch đặc hiệu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch - Đề 09

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Một bệnh nhân 45 tuổi đến phòng khám với triệu chứng mệt mỏi kéo dài, sụt cân không rõ nguyên nhân và sốt nhẹ về chiều. Xét nghiệm máu cho thấy giảm số lượng tế bào lympho T CD4+. Nghiên cứu nào sau đây là phù hợp nhất để xác định nguyên nhân gây giảm tế bào CD4+ ở bệnh nhân này?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Phản ứng quá mẫn टाइप II (type II hypersensitivity) trung gian bởi kháng thể IgG và IgM chống lại kháng nguyên bề mặt tế bào. Cơ chế gây tổn thương tế bào chính trong phản ứng này là gì?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Trong bệnh tự miễn системная красная волчанка (Systemic Lupus Erythematosus - SLE), cơ thể sản xuất kháng thể kháng nhân (antinuclear antibodies - ANAs). Loại phản ứng quá mẫn nào đóng vai trò chính trong cơ chế bệnh sinh của SLE?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Một bệnh nhân bị sốc phản vệ sau khi tiêm penicillin. Triệu chứng nào sau đây *không* phải là biểu hiện điển hình của sốc phản vệ?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Xét nghiệm Mantoux được sử dụng để chẩn đoán nhiễm lao tiềm ẩn dựa trên phản ứng quá mẫn type IV. Tế bào miễn dịch nào đóng vai trò trung tâm trong phản ứng quá mẫn type IV?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Một người bị dị ứng phấn hoa (hay còn gọi là viêm mũi dị ứng) thường có nồng độ kháng thể nào tăng cao trong máu?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Chức năng chính của bổ thể (complement system) trong hệ thống miễn dịch là gì?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Cytokine nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc gây sốt (fever) trong phản ứng viêm?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Cơ chế chính gây phù (edema) trong viêm cấp tính là gì?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Loại tế bào nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thực bào (phagocytosis) vi khuẩn trong giai đoạn đầu của nhiễm trùng?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Trong phản ứng viêm mạn tính, loại tế bào nào thường chiếm ưu thế trong mô bị viêm?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Hiện tượng dung nạp miễn dịch (immune tolerance) là gì?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Bệnh tự miễn nào sau đây đặc trưng bởi sự phá hủy bao myelin của dây thần kinh trong hệ thần kinh trung ương?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Cơ chế bệnh sinh chính của bệnh tiểu đường type 1 (Type 1 Diabetes Mellitus) là gì?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Trong phản ứng thải ghép tạng cấp tính (acute graft rejection), tế bào miễn dịch nào đóng vai trò chính trong việc gây tổn thương mảnh ghép?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Immunodeficiency nguyên phát (primary immunodeficiency) là gì?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: HIV gây suy giảm miễn dịch bằng cách tấn công và phá hủy tế bào nào?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Xét nghiệm ELISA (Enzyme-Linked Immunosorbent Assay) thường được sử dụng để làm gì trong lĩnh vực miễn dịch học?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Vắc-xin (vaccine) hoạt động dựa trên nguyên tắc nào của hệ miễn dịch?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Kháng thể đơn dòng (monoclonal antibodies) được sản xuất bằng kỹ thuật nào?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Tế bào trình diện kháng nguyên chuyên nghiệp (professional antigen-presenting cells - APCs) bao gồm những loại tế bào nào?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Phản ứng viêm hạt (granulomatous inflammation) là một dạng đặc biệt của viêm mạn tính. Bệnh nào sau đây điển hình cho viêm hạt?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Chất trung gian hóa học nào sau đây gây co thắt phế quản mạnh trong hen phế quản (asthma)?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Xét nghiệm Coombs trực tiếp (direct Coombs test) được sử dụng để phát hiện bệnh lý nào?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Vai trò chính của tế bào T hỗ trợ (T helper cells - Th) trong đáp ứng miễn dịch là gì?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Chất ức chế điểm kiểm soát miễn dịch (immune checkpoint inhibitors) được sử dụng trong điều trị ung thư hoạt động bằng cách nào?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Trong phản ứng quá mẫn type IV, tổn thương mô xảy ra chủ yếu do cơ chế nào?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Một bệnh nhân bị phù phổi cấp do suy tim trái. Cơ chế chính gây phù phổi trong trường hợp này là gì?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Trong tình trạng nhiễm toan chuyển hóa (metabolic acidosis), cơ thể bù trừ bằng cách nào?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Một bệnh nhân bị tiêu chảy nặng do nhiễm trùng đường ruột. Loại rối loạn cân bằng nước và điện giải nào có nguy cơ cao xảy ra ở bệnh nhân này?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch - Đề 10

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một người đàn ông 45 tuổi bị ong đốt. Trong vòng vài phút, anh ta bắt đầu khó thở, nổi mề đay và huyết áp tụt giảm. Cơ chế miễn dịch nào sau đây có khả năng cao nhất gây ra phản ứng này?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Xét nghiệm công thức máu của một bệnh nhân cho thấy số lượng bạch cầu ái toan tăng cao. Tình trạng nào sau đây có nhiều khả năng nhất liên quan đến phát hiện này?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong quá trình viêm cấp, các chất trung gian hóa học như histamine và prostaglandin gây ra hiện tượng giãn mạch và tăng tính thấm thành mạch. Mục đích sinh lý chính của các thay đổi này là gì?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Một bệnh nhân bị lupus ban đỏ hệ thống (SLE), một bệnh tự miễn dịch, có kết quả xét nghiệm dương tính với kháng thể kháng nhân (ANA). Kháng thể kháng nhân trong SLE gây tổn thương mô theo cơ chế nào?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Chức năng chính của phân tử MHC lớp II là gì?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Trong phản ứng thải ghép cấp tính cơ quan, tế bào miễn dịch nào đóng vai trò chính trong việc gây tổn thương cho mô ghép?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Một bệnh nhân bị suy giảm miễn dịch bẩm sinh do thiếu hụt enzyme adenosine deaminase (ADA). Thiếu hụt ADA ảnh hưởng chủ yếu đến sự phát triển và chức năng của tế bào lympho nào?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Interferon type I (ví dụ: interferon alpha và beta) được sản xuất bởi tế bào nào để đáp ứng với nhiễm virus và có vai trò chính gì?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong quá trình đáp ứng miễn dịch thứ phát với một kháng nguyên đã gặp trước đó, kháng thể nào thường được sản xuất chủ yếu và có ái lực cao hơn so với đáp ứng miễn dịch nguyên phát?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Bổ thể là một hệ thống protein huyết tương quan trọng trong miễn dịch bẩm sinh và miễn dịch thu được. Con đường hoạt hóa bổ thể cổ điển được khởi động bởi yếu tố nào?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Hiện tượng dung nạp miễn dịch (immune tolerance) là rất quan trọng để ngăn ngừa các bệnh tự miễn. Cơ chế chính tạo ra dung nạp trung ương đối với kháng nguyên bản thân (self-antigens) xảy ra ở đâu?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Chất hoạt hóa tế bào mast quan trọng nhất trong phản ứng quá mẫn loại I là gì?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Một bệnh nhân được chẩn đoán mắc bệnh lao phổi. Phản ứng miễn dịch chính chống lại vi khuẩn lao (Mycobacterium tuberculosis) là loại phản ứng nào?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Thuật ngữ 'opson hóa' trong miễn dịch học đề cập đến quá trình nào?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Xét nghiệm Mantoux (test da tuberculin) được sử dụng để chẩn đoán nhiễm lao tiềm ẩn dựa trên loại phản ứng quá mẫn nào?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Một bệnh nhân bị thiếu hụt bổ thể bẩm sinh. Họ sẽ có nguy cơ cao mắc các bệnh nhiễm trùng do loại vi sinh vật nào?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Các thụ thể nhận diện mẫu (Pattern Recognition Receptors - PRRs) như TLRs (Toll-like receptors) có vai trò quan trọng trong miễn dịch bẩm sinh. Chúng nhận diện cấu trúc phân tử chung của vi sinh vật gây bệnh được gọi là gì?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Tế bào lympho T hỗ trợ (Th) được phân thành các phân lớp khác nhau (Th1, Th2, Th17, Treg) dựa trên cytokine mà chúng sản xuất và chức năng chính. Tế bào Th1 chủ yếu sản xuất cytokine nào và có vai trò chính trong loại phản ứng miễn dịch nào?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong phản ứng viêm, bạch cầu đa nhân trung tính là tế bào đầu tiên di chuyển đến ổ viêm. Cơ chế chính giúp bạch cầu trung tính xuyên mạch (diapedesis) là gì?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Một bệnh nhân bị xơ gan cổ trướng do suy gan mạn tính. Cơ chế chính gây cổ trướng trong trường hợp này là gì?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong nhiễm toan chuyển hóa, cơ thể bù trừ bằng cách nào để duy trì pH máu trong giới hạn sinh lý?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Phản ứng quá mẫn loại IV (quá mẫn muộn) khác với các loại quá mẫn khác ở điểm nào?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong bệnh tiểu đường type 1, cơ chế bệnh sinh chính là gì?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Chất gây sốt nội sinh (endogenous pyrogen) quan trọng nhất được sản xuất bởi tế bào miễn dịch nào và tác động lên vùng nào của não để gây sốt?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Xét nghiệm hệ số thanh thải creatinine (creatinine clearance) được sử dụng để đánh giá chức năng nào của thận?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong suy tim trái, một trong những biểu hiện lâm sàng quan trọng nhất là gì do sự ứ trệ tuần hoàn phổi?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Tế bào NK (Natural Killer cells) khác với tế bào T gây độc tế bào (CTLs) ở điểm nào trong cơ chế nhận diện và tiêu diệt tế bào đích?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong phản ứng viêm mạn tính, loại tế bào miễn dịch nào thường chiếm ưu thế trong mô viêm?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Một bệnh nhân bị vàng da tắc mật. Loại bilirubin nào sẽ tăng cao trong máu trong trường hợp này?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong các bệnh tự miễn dịch, cơ chế 'bắt chước phân tử' (molecular mimicry) có thể đóng vai trò trong việc khởi phát bệnh. Cơ chế này giải thích hiện tượng gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch - Đề 11

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 1: Một người bị dị ứng với lông mèo tiếp xúc với mèo và bắt đầu hắt hơi, chảy nước mắt và ngứa mũi. Phản ứng này chủ yếu được trung gian bởi loại kháng thể nào?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 2: Trong phản ứng thải ghép tạng cấp tính, tế bào miễn dịch nào đóng vai trò chính trong việc phá hủy trực tiếp các tế bào của cơ quan ghép?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 3: Một bệnh nhân bị lupus ban đỏ hệ thống (SLE) có các tự kháng thể chống lại DNA và các protein nhân tế bào. Loại phản ứng quá mẫn nào liên quan đến bệnh sinh của SLE?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 4: Trong bệnh lao, phản ứng Mantoux (test da lao) dương tính là một ví dụ điển hình của loại phản ứng quá mẫn nào?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 5: Cơ chế chính gây tổn thương mô trong viêm khớp dạng thấp là gì?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 6: Tế bào n??o đóng vai trò quan trọng nhất trong việc trình diện kháng nguyên cho tế bào T hỗ trợ (Th) trong giai đoạn khởi đầu của đáp ứng miễn dịch đặc hiệu?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 7: Cytokine nào chủ yếu thúc đẩy sự phát triển và biệt hóa của tế bào T hỗ trợ TH1, từ đó tăng cường đáp ứng miễn dịch tế bào?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 8: Cơ chế hoạt động chính của thuốc ức chế miễn dịch cyclosporine là gì?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 9: Trong phản ứng viêm cấp tính, chất trung gian hóa học nào gây giãn mạch và tăng tính thấm thành mạch, dẫn đến các triệu chứng sưng, nóng, đỏ, đau?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 10: Bổ thể hoạt hóa theo con đường cổ điển được khởi đầu bởi sự gắn kết của bổ thể C1q với cấu trúc nào?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 11: Thiếu hụt bẩm sinh protein bổ thể C3 dẫn đến hậu quả nghiêm trọng nào?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 12: Tế bào NK (tế bào giết tự nhiên) tiêu diệt tế bào đích chủ yếu thông qua cơ chế nào?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 13: Trong bệnh tự miễn dịch, cơ chế dung nạp trung ương (central tolerance) bị phá vỡ ở cơ quan lympho nào?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 14: Kháng thể IgG có thể bảo vệ thai nhi và trẻ sơ sinh chống lại nhiễm trùng nhờ đặc tính nào?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 15: Vắc-xin tạo ra miễn dịch chủ động bằng cách nào?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 16: Trong phản ứng quá mẫn loại II (gây độc tế bào qua trung gian kháng thể), kháng thể IgG hoặc IgM gây tổn thương tế bào đích thông qua cơ chế nào?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 17: Interleukin-10 (IL-10) là một cytokine ức chế miễn dịch. Chức năng chính của IL-10 là gì?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 18: Chất hóa ứng động quan trọng nhất thu hút bạch cầu trung tính đến ổ viêm trong giai đoạn sớm của viêm cấp là gì?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 19: Trong bệnh hen suyễn, sự co thắt phế quản và tăng tiết chất nhầy chủ yếu do hoạt động của tế bào miễn dịch nào?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 20: Phản ứng viêm mạn tính khác biệt so với viêm cấp tính chủ yếu ở đặc điểm nào về thành phần tế bào?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 21: Xét nghiệm ELISA (Enzyme-Linked Immunosorbent Assay) thường được sử dụng để phát hiện và định lượng thành phần nào trong mẫu bệnh phẩm?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 22: Trong liệu pháp miễn dịch ung thư, kháng thể đơn dòng anti-PD-1 hoạt động bằng cách nào?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 23: Dạng globulin miễn dịch nào chiếm tỷ lệ cao nhất trong huyết thanh người bình thường?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 24: Hiện tượng ‘bão cytokine’ (cytokine storm) trong nhiễm trùng nặng hoặc ghép tạng liên quan đến sự sản xuất quá mức của nhóm cytokine nào?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 25: Trong bệnh xơ cứng bì (systemic sclerosis), cơ chế bệnh sinh chủ yếu liên quan đến rối loạn chức năng của tế bào nào và sản xuất quá mức chất nền ngoại bào?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 26: Xét nghiệm nào thường được sử dụng để định type HLA (Human Leukocyte Antigen) trong chuẩn bị ghép tạng?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 27: Hiện tượng 'thoát mạch' của bạch cầu trong viêm được trung gian bởi các phân tử kết dính (adhesion molecules) nào trên tế bào nội mô?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 28: Tình trạng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS) do virus HIV gây ra chủ yếu ảnh hưởng đến loại tế bào miễn dịch nào?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 29: Trong bệnh tiểu đường type 1, cơ chế tự miễn dịch phá hủy tế bào nào của tuyến tụy?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 30: Đâu là mục tiêu chính của liệu pháp kháng TNF-α trong điều trị viêm khớp dạng thấp và các bệnh viêm tự miễn khác?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch - Đề 12

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 1: Một người đàn ông 45 tuổi bị sốt, đau cơ và mệt mỏi sau khi đi du lịch đến vùng dịch tễ sốt rét. Xét nghiệm máu cho thấy có ký sinh trùng sốt rét trong hồng cầu. Phản ứng miễn dịch nào sau đây đóng vai trò chính trong việc kiểm soát nhiễm trùng ban đầu này?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 2: Trong phản ứng quá mẫn loại I, tế bào nào sau đây đóng vai trò trung tâm trong việc giải phóng các chất trung gian gây viêm như histamine và leukotrienes, dẫn đến các triệu chứng dị ứng?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 3: Một bệnh nhân bị lupus ban đỏ hệ thống (SLE), một bệnh tự miễn dịch, có xét nghiệm dương tính với kháng thể kháng nhân (ANA). Cơ chế bệnh sinh chính của SLE là gì?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 4: Trong ghép tạng, phản ứng thải ghép cấp tính chủ yếu qua trung gian tế bào nào?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 5: Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS) do virus HIV gây ra chủ yếu tấn công và phá hủy loại tế bào miễn dịch nào?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 6: Xét nghiệm ELISA được sử dụng phổ biến trong miễn dịch học để phát hiện và định lượng:

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 7: Interleukin-2 (IL-2) là một cytokine quan trọng trong hệ thống miễn dịch, có vai trò chính là:

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 8: Trong phản ứng viêm cấp tính, chất trung gian hóa học nào sau đây gây giãn mạch và tăng tính thấm thành mạch, dẫn đến các dấu hiệu sưng, nóng, đỏ, đau?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 9: Chức năng chính của hệ thống bổ thể trong miễn dịch là:

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 10: Loại kháng thể nào chiếm tỷ lệ cao nhất trong huyết thanh và có khả năng đi qua nhau thai, cung cấp miễn dịch thụ động cho trẻ sơ sinh?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 11: Trong bệnh lao, phản ứng quá mẫn loại IV (quá mẫn muộn) đóng vai trò quan trọng trong cơ chế bệnh sinh. Tế bào miễn dịch chủ yếu tham gia vào phản ứng này là:

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 12: Vaccine hoạt động bằng cách kích thích hệ thống miễn dịch tạo ra:

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 13: Một người bị dị ứng phấn hoa (viêm mũi dị ứng) thường có nồng độ kháng thể nào tăng cao trong máu?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 14: Trong phản ứng thực bào, thụ thể nào trên bề mặt tế bào thực bào giúp nhận diện và bắt giữ vi khuẩn đã được opsonin hóa bởi bổ thể?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 15: Cơ quan nào sau đây được coi là cơ quan miễn dịch sơ cấp, nơi tế bào lympho T trưởng thành và biệt hóa?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 16: Trong bệnh tự miễn Hashimoto (viêm tuyến giáp tự miễn), hệ thống miễn dịch tấn công và phá hủy tế bào tuyến giáp. Phản ứng này thuộc loại quá mẫn nào?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 17: Chất hoạt hóa bổ thể theo con đường cổ điển là:

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 18: Tế bào trình diện kháng nguyên chuyên nghiệp (APC) bao gồm:

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 19: Thuốc ức chế miễn dịch cyclosporine thường được sử dụng trong điều trị ghép tạng để ngăn ngừa thải ghép. Cơ chế tác dụng chính của cyclosporine là:

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 20: Hiện tượng dung nạp miễn dịch ngoại vi (peripheral tolerance) là cơ chế quan trọng để ngăn ngừa bệnh tự miễn. Một trong những cơ chế chính của dung nạp ngoại vi là:

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 21: Phản ứng Arthus, một phản ứng quá mẫn loại III tại chỗ, được đặc trưng bởi:

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 22: Trong miễn dịch chống virus, tế bào nào sau đây đóng vai trò chính trong việc tiêu diệt tế bào đích bị nhiễm virus?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 23: Kháng nguyên (antigen) được định nghĩa là:

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 24: Các thụ thể nhận diện khuôn mẫu (PRRs) như Toll-like receptors (TLRs) đóng vai trò quan trọng trong:

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 25: Trong quá trình chọn lọc dương tính của tế bào lympho T ở tuyến ức, các tế bào T phải có khả năng nhận diện:

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 26: Bạch cầu đa nhân trung tính (neutrophils) là loại tế bào:

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 27: Miễn dịch thụ động có đặc điểm:

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 28: Trong bệnh xơ gan mật tiên phát (PBC), kháng thể kháng ty thể (AMA) là một dấu ấn chẩn đoán quan trọng. PBC được coi là một bệnh:

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 29: Vai trò chính của IgA dimer (kháng thể IgA dạng dimer) là:

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 30: Phản ứng quá mẫn loại II (gây độc tế bào qua kháng thể) có thể gây ra bệnh lý nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch - Đề 13

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 1: Một bệnh nhân bị sốc phản vệ sau khi tiêm penicillin. Cơ chế bệnh sinh chính gây ra tình trạng tụt huyết áp nhanh chóng và khó thở ở bệnh nhân này là gì?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 2: Trong phản ứng quá mẫn typ IV (quá mẫn muộn), tế bào miễn dịch nào đóng vai trò trung tâm trong việc gây tổn thương mô?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 3: Xét nghiệm Mantoux (test da lao) là một ví dụ kinh điển của loại phản ứng quá mẫn nào?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 4: Một bệnh nhân bị lupus ban đỏ hệ thống (SLE). Cơ chế bệnh sinh chính của SLE là gì?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 5: Trong bệnh viêm khớp dạng thấp, yếu tố dạng thấp (Rheumatoid Factor - RF) thường là kháng thể thuộc lớp immunoglobulin nào?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 6: Cytokine nào chủ yếu tham gia vào việc điều hòa phản ứng viêm cấp, đặc biệt là gây sốt và tăng sinh tổng hợp protein pha cấp tính (ví dụ CRP)?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 7: Cơ chế chính của thuốc ức chế miễn dịch cyclosporine A là gì?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 8: Trong phản ứng thải ghép cấp tính tạng đặc, tế bào miễn dịch nào đóng vai trò chính trong việc nhận diện và phá hủy tế bào ghép?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 9: Kháng thể đơn dòng (monoclonal antibody) được sản xuất bằng kỹ thuật hybridoma có đặc điểm gì nổi bật?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 10: Bổ thể hoạt hóa theo con đường cổ điển (classical pathway) bắt đầu bằng sự nhận diện và gắn kết của thành phần bổ thể C1q với yếu tố nào?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 11: Thành phần bổ thể nào đóng vai trò là chất opsonin chính, tăng cường khả năng thực bào của bạch cầu và đại thực bào?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 12: Receptor Toll-like (TLR) là một phần của hệ thống miễn dịch nào?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 13: Tế bào trình diện kháng nguyên chuyên nghiệp (APC) nào có khả năng hoạt hóa cả tế bào T CD4+ và tế bào T CD8+ một cách hiệu quả nhất?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 14: Phân tử MHC lớp II trình diện kháng nguyên cho loại tế bào T nào?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 15: Vùng đa dạng (V region) của kháng thể quyết định đặc tính nào của kháng thể?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 16: Hiện tượng dung nạp miễn dịch ngoại vi (peripheral tolerance) là gì?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 17: Trong bệnh xơ gan mật tiên phát (PBC), tự kháng thể kháng ty thể (AMA) thường được phát hiện. Đây là một ví dụ của bệnh tự miễn dịch có cơ chế chính thuộc loại nào?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 18: Thiếu hụt di truyền enzyme adenosine deaminase (ADA) gây ra bệnh cảnh suy giảm miễn dịch kết hợp nặng (SCID). Cơ chế gây suy giảm miễn dịch trong trường hợp này là gì?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 19: Trong ghép tủy xương đồng loài, bệnh ghép chống chủ (GVHD) xảy ra khi nào?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 20: Vai trò chính của tế bào T điều hòa (Treg) trong hệ thống miễn dịch là gì?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 21: Xét nghiệm ELISA (Enzyme-linked immunosorbent assay) thường được sử dụng để định lượng yếu tố nào trong mẫu bệnh phẩm?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 22: Flow cytometry là kỹ thuật được sử dụng để làm gì trong lĩnh vực miễn dịch học?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 23: Chất trung gian hóa học nào sau đây gây giãn mạch và tăng tính thấm thành mạch trong phản ứng viêm cấp?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 24: Cơ chế bảo vệ chính của vaccine phòng bệnh do virus là gì?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 25: Trong phản ứng quá mẫn typ III, tổn thương mô xảy ra do cơ chế nào?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 26: Chọn lọc dương tính của tế bào T xảy ra ở vùng nào của tuyến ức?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 27: Trong bệnh tự miễn dịch đa xơ cứng (Multiple Sclerosis - MS), tế bào miễn dịch tấn công vào thành phần nào của hệ thần kinh trung ương?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 28: Dạng immunoglobulin nào chiếm tỷ lệ cao nhất trong huyết thanh và dịch ngoại bào, đồng thời có khả năng đi qua nhau thai?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 29: Một bệnh nhân bị thiếu máu tan máu tự miễn do kháng thể nóng. Loại kháng thể nào thường gây ra tình trạng này?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 30: Trong đáp ứng miễn dịch thứ phát (khi tái phơi nhiễm kháng nguyên), loại immunoglobulin nào được sản xuất với số lượng lớn và nhanh chóng hơn so với đáp ứng nguyên phát?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch - Đề 14

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 1: Một bệnh nhân 45 tuổi được chẩn đoán mắc viêm khớp dạng thấp. Xét nghiệm máu cho thấy nồng độ yếu tố dạng thấp (Rheumatoid Factor - RF) và kháng thể kháng CCP (anti-cyclic citrullinated peptide) đều tăng cao. Cơ chế bệnh sinh chính gây tổn thương khớp trong trường hợp này là gì?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 2: Một người đàn ông 30 tuổi bị sốc phản vệ sau khi bị ong đốt. Triệu chứng nào sau đây KHÔNG phải là biểu hiện điển hình của sốc phản vệ?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 3: Xét nghiệm công thức máu của một bệnh nhân cho thấy số lượng bạch cầu hạt trung tính tăng cao, kèm theo sự xuất hiện của bạch cầu non (band neutrophils) và bạch cầu chuyển dạng (toxic granulation). Tình trạng này phù hợp nhất với phản ứng viêm cấp tính do nguyên nhân nào?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 4: Một bệnh nhân bị suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS) do nhiễm HIV. Cơ chế suy giảm miễn dịch chính trong AIDS là gì?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 5: Trong phản ứng viêm, chất trung gian hóa học nào sau đây đóng vai trò chính trong việc gây đau và sốt?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 6: Một bệnh nhân bị lupus ban đỏ hệ thống (Systemic Lupus Erythematosus - SLE). Xét nghiệm ANA (kháng thể kháng nhân) dương tính. Cơ chế bệnh sinh đặc trưng của SLE là gì?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 7: Một bệnh nhân được ghép thận. Sau ghép 1 tuần, bệnh nhân xuất hiện các dấu hiệu suy thận ghép cấp tính. Nguyên nhân phổ biến nhất gây thải ghép cấp tính là gì?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 8: Trong bệnh hen phế quản mạn tính, tế bào viêm nào đóng vai trò trung tâm trong việc gây viêm đường thở và tăng đáp ứng đường thở?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 9: Một bệnh nhân bị viêm gan virus B mạn tính. Xét nghiệm huyết thanh cho thấy HBsAg dương tính, anti-HBs âm tính, HBeAg dương tính, anti-HBe âm tính, anti-HBc IgG dương tính. Giai đoạn nhiễm virus của bệnh nhân này là gì?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 10: Cơ chế bảo vệ chính của miễn dịch niêm mạc tại đường tiêu hóa chống lại tác nhân gây bệnh là gì?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 11: Một bệnh nhân bị xơ gan do viêm gan C mạn tính. Cơ chế bệnh sinh chính gây xơ gan trong trường hợp này là gì?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 12: Trong phản ứng quá mẫn type IV (mẫn cảm muộn), tế bào miễn dịch nào đóng vai trò chính trong việc gây tổn thương mô?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 13: Một bệnh nhân bị thiếu máu ác tính (pernicious anemia) do tự kháng thể chống lại tế bào thành dạ dày. Hậu quả chính của tình trạng này là gì?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 14: Trong phản ứng viêm cấp tính, hiện tượng 'thoát mạch' của bạch cầu xảy ra theo trình tự nào?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 15: Một bệnh nhân bị bệnh u hạt Wegener (granulomatosis with polyangiitis). Xét nghiệm ANCA (kháng thể kháng bào tương bạch cầu trung tính) dương tính. Cơ chế bệnh sinh chính của bệnh này là gì?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 16: Trong cơ chế bảo vệ của hệ thống bổ thể, con đường hoạt hóa cổ điển bắt đầu bằng sự nhận diện và gắn kết của yếu tố bổ thể C1q với thành phần nào?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 17: Một bệnh nhân bị suy giảm miễn dịch chọn lọc IgA. Biểu hiện lâm sàng phổ biến nhất của tình trạng này là gì?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 18: Chất trung gian hóa học nào sau đây được tế bào mast giải phóng và gây giãn mạch, tăng tính thấm thành mạch trong phản ứng quá mẫn type I?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 19: Trong bệnh tiểu đường type 1, cơ chế tự miễn dịch chính gây phá hủy tế bào beta tuyến tụy là gì?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 20: Vai trò chính của phân tử HLA lớp II (MHC lớp II) trong đáp ứng miễn dịch là gì?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 21: Trong bệnh viêm ruột (inflammatory bowel disease - IBD), yếu tố nào sau đây được coi là có vai trò quan trọng nhất trong cơ chế bệnh sinh?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 22: Xét nghiệm Coombs trực tiếp dương tính trong bệnh lý nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 23: Trong phản ứng viêm, các chất hóa ứng động (chemotactic factors) có vai trò gì?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 24: Cơ chế dung nạp miễn dịch trung ương (central tolerance) chủ yếu diễn ra ở cơ quan lympho nào?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 25: Một bệnh nhân bị bệnh sarcoidosis. Đặc điểm mô bệnh học điển hình của bệnh này là gì?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 26: Trong phản ứng quá mẫn type II, cơ chế gây tổn thương tế bào chính là gì?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 27: Interferon type I (IFN-α và IFN-β) có vai trò quan trọng trong đáp ứng miễn dịch chống lại tác nhân gây bệnh nào?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 28: Một bệnh nhân bị phản ứng truyền máu cấp tính do bất đồng nhóm máu ABO. Cơ chế chính gây tan máu trong trường hợp này là gì?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 29: Trong cơ chế bảo vệ của da, tế bào miễn dịch nào đóng vai trò 'lính canh' đầu tiên, nhận diện và bắt giữ kháng nguyên xâm nhập?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 30: Cytokine nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hoạt hóa đại thực bào và thúc đẩy phản ứng viêm u hạt?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch - Đề 15

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 1: Một bệnh nhân nam 45 tuổi bị nhiễm trùng da nặng do tụ cầu vàng (Staphylococcus aureus). Xét nghiệm cho thấy bệnh nhân có nồng độ bổ thể C3 trong huyết thanh rất thấp do khiếm khuyết di truyền. Dựa trên vai trò của bổ thể, cơ chế miễn dịch nào của bệnh nhân có khả năng bị suy yếu nghiêm trọng nhất trong trường hợp này?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 2: Một trẻ sơ sinh được truyền kháng thể IgG từ mẹ qua nhau thai. Đây là một ví dụ về loại miễn dịch nào và đặc điểm chính của nó là gì?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 3: Phản ứng quá mẫn loại I (phản vệ, dị ứng) liên quan chủ yếu đến lớp kháng thể nào và vai trò của chúng trong cơ chế bệnh sinh là gì?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 4: Một bệnh nhân được chẩn đoán mắc bệnh lupus ban đỏ hệ thống, một bệnh tự miễn. Cơ chế bệnh sinh chính của lupus ban đỏ thường liên quan đến sự hình thành và lắng đọng của loại phức hợp nào trong các mô, gây ra tổn thương?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 5: Phản ứng lao tố (Mantoux test), dùng để kiểm tra phơi nhiễm với vi khuẩn lao, là một ví dụ điển hình của phản ứng quá mẫn loại nào và cơ chế chính gây ra phản ứng dương tính tại chỗ là gì?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 6: Trong quá trình đáp ứng miễn dịch tế bào, tế bào T CD8+ (tế bào T gây độc) đóng vai trò quan trọng trong việc tiêu diệt các tế bào bị nhiễm virus hoặc tế bào ung thư. Tuy nhiên, để được hoạt hóa đầy đủ, tế bào T CD8+ thường cần sự hỗ trợ từ loại tế bào nào?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 7: Kháng nguyên được trình diện cho tế bào T CD4+ bởi các tế bào trình diện kháng nguyên (APC) thông qua phân tử nào trên bề mặt APC?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 8: Tình trạng suy giảm miễn dịch bẩm sinh do đột biến gen mã hóa cho enzyme Adenosine Deaminase (ADA) dẫn đến tích tụ các chất chuyển hóa độc hại cho tế bào lympho, đặc biệt là tế bào T. Bệnh này gây suy giảm nghiêm trọng cả miễn dịch dịch thể và miễn dịch tế bào. Đây là một ví dụ về loại suy giảm miễn dịch nào?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 9: Một bệnh nhân nam 60 tuổi sau khi ghép thận bắt đầu có dấu hiệu thải ghép cấp tính. Cơ chế miễn dịch chính gây ra phản ứng thải ghép cấp tính là gì?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 10: Trong cơ chế bệnh sinh của sốt, chất gây sốt nội sinh (endogenous pyrogens) được giải phóng chủ yếu từ các tế bào miễn dịch (như đại thực bào, bạch cầu đơn nhân) khi chúng tiếp xúc với các chất gây sốt ngoại sinh (exogenous pyrogens - ví dụ: LPS từ vi khuẩn). Chất gây sốt nội sinh này tác động lên vùng nào của não để nâng điểm đặt nhiệt độ cơ thể?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 11: Quá trình viêm cấp tính có 5 dấu hiệu lâm sàng kinh điển: sưng (tumor), nóng (calor), đỏ (rubor), đau (dolor), và mất chức năng (functio laesa). Dấu hiệu 'đỏ' và 'nóng' chủ yếu là do cơ chế bệnh sinh nào tại vị trí viêm?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 12: Một bệnh nhân bị nhiễm trùng huyết nặng do vi khuẩn Gram âm. Độc tố Lipopolysaccharide (LPS) từ thành tế bào vi khuẩn này là một chất kích thích mạnh mẽ hệ miễn dịch bẩm sinh. LPS được nhận diện bởi thụ thể nào trên bề mặt các tế bào miễn dịch (như đại thực bào, tế bào đuôi gai), dẫn đến giải phóng một lượng lớn cytokine tiền viêm và có thể gây sốc nhiễm trùng?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 13: Sự khác biệt cốt lõi giữa miễn dịch bẩm sinh và miễn dịch đặc hiệu (thu được) là gì?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 14: Tế bào nào sau đây đóng vai trò là 'cầu nối' quan trọng giữa miễn dịch bẩm sinh và miễn dịch đặc hiệu bằng cách bắt giữ, xử lý và trình diện kháng nguyên cho tế bào T?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 15: Trong đáp ứng miễn dịch dịch thể, tế bào B sau khi được hoạt hóa có thể biệt hóa thành tế bào nào để sản xuất một lượng lớn kháng thể đặc hiệu?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 16: Cơ chế 'dung nạp miễn dịch trung ương' (central tolerance) chủ yếu diễn ra ở đâu và có vai trò gì trong việc ngăn ngừa bệnh tự miễn?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 17: Trường hợp nào sau đây có khả năng cao nhất dẫn đến phản ứng thải ghép tối cấp (hyperacute rejection) ngay sau khi ghép tạng?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 18: Tế bào NK (Natural Killer cells) là một thành phần quan trọng của miễn dịch bẩm sinh, có khả năng tiêu diệt trực tiếp các tế bào đích mà không cần mẫn cảm trước. Cơ chế nhận diện chính của tế bào NK để tiêu diệt tế bào nhiễm virus hoặc tế bào ung thư thường dựa trên việc nhận diện sự thay đổi nào trên bề mặt tế bào đích?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 19: Cytokine nào sau đây được coi là cytokine 'đa năng' và đóng vai trò trung tâm trong cả phản ứng viêm cấp tính, đáp ứng miễn dịch bẩm sinh và khởi động đáp ứng miễn dịch đặc hiệu, thường được sử dụng như một chỉ dấu của tình trạng viêm toàn thân?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 20: Cơ chế bệnh sinh của bệnh nhược cơ (Myasthenia gravis), một bệnh tự miễn ảnh hưởng đến khớp thần kinh cơ, liên quan đến sự hình thành kháng thể tự động (autoantibodies) chống lại thành phần nào tại bản vận động cơ?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 21: Trong phản ứng viêm cấp tính, sự thoát mạch (extravasation) của bạch cầu từ lòng mạch máu đến mô bị tổn thương hoặc nhiễm trùng là một bước quan trọng. Quá trình này bao gồm các giai đoạn lăn (rolling), bám dính (adhesion), và xuyên mạch (transmigration). Phân tử bám dính nào đóng vai trò chính trong giai đoạn bạch cầu 'lăn' dọc theo thành mạch máu?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 22: Một bệnh nhân được chẩn đoán mắc hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS) do nhiễm HIV. Loại tế bào miễn dịch nào bị tấn công và suy giảm số lượng nghiêm trọng nhất, dẫn đến suy giảm chức năng miễn dịch toàn diện?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 23: Phản ứng viêm mãn tính khác với viêm cấp tính ở đặc điểm mô học nào là nổi bật nhất?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 24: Trong bối cảnh miễn dịch chống khối u, cơ chế nào sau đây là một trong những cách chính mà tế bào khối u có thể 'trốn tránh' sự tấn công của hệ miễn dịch?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 25: Một bệnh nhân bị phản vệ nặng sau khi ăn tôm. Triệu chứng bao gồm khó thở, tụt huyết áp, nổi mẩn đỏ toàn thân. Thuốc được ưu tiên sử dụng ngay lập tức trong trường hợp này để cứu sống bệnh nhân là gì?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 26: Opsonin hóa là quá trình phủ lên bề mặt vi sinh vật hoặc hạt lạ bằng các phân tử đặc hiệu, giúp tăng cường khả năng thực bào của đại thực bào và bạch cầu trung tính. Hai loại opsonin quan trọng nhất trong hệ miễn dịch là:

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 27: Vai trò chính của tế bào T điều hòa (Regulatory T cells - Treg), đặc biệt là những tế bào biểu hiện FoxP3, là gì trong hệ miễn dịch?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 28: Miễn dịch niêm mạc, hàng rào phòng thủ đầu tiên tại các bề mặt niêm mạc (đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu-sinh dục), chủ yếu được trung gian bởi lớp kháng thể nào?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 29: Một bệnh nhân được tiêm vắc-xin phòng uốn ván. Sau một thời gian, bệnh nhân này bị vết thương sâu và có nguy cơ nhiễm uốn ván. Bác sĩ quyết định tiêm thêm một liều vắc-xin uốn ván và một liều globulin miễn dịch uốn ván (chứa kháng thể làm sẵn). Việc tiêm globulin miễn dịch uốn ván nhằm mục đích gì trong trường hợp này?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lí Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 30: Cơ chế nào giải thích tại sao một số loại vắc-xin (ví dụ: vắc-xin polysaccharide thuần khiết) tạo ra đáp ứng miễn dịch yếu hơn, không có trí nhớ miễn dịch và kém hiệu quả ở trẻ nhỏ so với vắc-xin liên hợp (conjugate vaccines)?

Xem kết quả