Đề Thi Thử Trắc Nghiệm Online – Môn Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Đề Thi Thử Trắc Nghiệm Online – Môn Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm chứa đựng nhiều dạng bài tập, bài thi, cũng như các câu hỏi trắc nghiệm và bài kiểm tra, trong bộ Đại Học. Nội dung trắc nghiệm nhấn mạnh phần kiến thức nền tảng và chuyên môn sâu của học phần này. Mọi bộ đề trắc nghiệm đều cung cấp câu hỏi, đáp án cùng hướng dẫn giải cặn kẽ. Mời bạn thử sức làm bài nhằm ôn luyện và làm vững chắc kiến thức cũng như đánh giá năng lực bản thân!

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

Đề 11

Đề 12

Đề 13

Đề 14

Đề 15

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch - Đề 01

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Một bệnh nhân 25 tuổi đến phòng khám với biểu hiện phát ban đỏ, ngứa dữ dội sau khi sử dụng một loại kem bôi da mới. Khám thực thể cho thấy da bệnh nhân có các mảng sẩn phù, mụn nước nhỏ. Xét nghiệm da cho thấy có sự xâm nhập của tế bào lympho T và hiện tượng ly giải tế bào keratinocytes. Phản ứng quá mẫn nào sau đây có khả năng cao nhất gây ra tình trạng này?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Trong phản ứng quá mẫn Type I, tế bào nào đóng vai trò trung tâm trong việc giải phóng các chất trung gian hóa học gây ra các triệu chứng dị ứng tức thì?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Một bệnh nhân bị thiếu hụt bẩm sinh protein C3 của hệ thống bổ thể. Tình trạng thiếu hụt này sẽ ảnh hưởng chủ yếu đến chức năng nào của hệ thống miễn dịch?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Cơ chế chính gây tổn thương mô trong bệnh Lupus ban đỏ hệ thống (SLE) là do:

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Trong phản ứng viêm cấp tính, chất trung gian hóa học nào sau đây đóng vai trò chính trong việc gây giãn mạch và tăng tính thấm thành mạch, dẫn đến hiện tượng sưng, nóng, đỏ tại chỗ viêm?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Một bệnh nhân được ghép thận. Sau ghép 3 tuần, chức năng thận ghép bắt đầu suy giảm, xét nghiệm mô bệnh học thận ghép cho thấy có sự xâm nhập của tế bào lympho T và hoại tử tế bào ống thận. Đây là biểu hiện của loại thải ghép nào?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Loại tế bào nào sau đây đóng vai trò cầu nối giữa miễn dịch bẩm sinh và miễn dịch thu được, bằng cách trình diện kháng nguyên cho tế bào Lympho T và khởi động đáp ứng miễn dịch đặc hiệu?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Kháng thể IgE có vai trò quan trọng trong loại phản ứng miễn dịch nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Trong bệnh tự miễn dịch Viêm khớp dạng thấp (Rheumatoid Arthritis), yếu tố dạng thấp (Rheumatoid Factor - RF) là một loại kháng thể kháng lại thành phần nào?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Chức năng chính của tế bào Lympho T gây độc tế bào (Cytotoxic T Lymphocyte - CTL) là:

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Loại vaccine nào sau đây thường tạo ra đáp ứng miễn dịch tế bào mạnh mẽ hơn so với vaccine bất hoạt?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Trong cơ chế bảo vệ cơ thể chống lại vi khuẩn ngoại bào, kháng thể IgG thực hiện chức năng nào sau đây là quan trọng nhất?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Một bệnh nhân bị suy giảm miễn dịch mắc phải do HIV. Tế bào miễn dịch nào bị tấn công và suy giảm chức năng nghiêm trọng nhất trong nhiễm HIV?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Hiện tượng dung nạp miễn dịch ngoại vi (peripheral tolerance) là cơ chế bảo vệ cơ thể chống lại bệnh tự miễn bằng cách nào?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Phản ứng Arthus là một ví dụ điển hình của loại quá mẫn nào?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Chất hóa ứng động (chemokine) nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thu hút bạch cầu đa nhân trung tính đến ổ viêm trong giai đoạn sớm của phản ứng viêm cấp?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Trong bệnh Xơ cứng bì hệ thống (Systemic Sclerosis), kháng thể kháng thể nhân (ANA) thường gặp nhất có tính đặc hiệu kháng lại kháng nguyên nào?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Liệu pháp ức chế điểm kiểm soát miễn dịch (Immune checkpoint inhibitors) trong điều trị ung thư hoạt động bằng cách:

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Tế bào nào sau đây là thành phần chính của viêm mạn tính, tham gia vào quá trình thực bào, trình diện kháng nguyên và giải phóng các chất trung gian gây viêm kéo dài?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Phân tử MHC lớp II được tìm thấy chủ yếu trên bề mặt của loại tế bào miễn dịch nào?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Vai trò chính của tế bào Lympho T điều hòa (Treg) trong hệ thống miễn dịch là gì?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Trong phản ứng quá mẫn Type II (kháng thể trung gian), cơ chế gây tổn thương tế bào chủ yếu là do:

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Xét nghiệm ELISA (Enzyme-Linked Immunosorbent Assay) thường được sử dụng để phát hiện hoặc định lượng thành phần nào trong mẫu bệnh phẩm?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Trong phản ứng viêm mạn tính do lao phổi, cấu trúc đặc trưng hình thành tại mô phổi là gì?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Cơ chế gây tổn thương thận trong bệnh Viêm cầu thận hậu nhiễm liên cầu khuẩn (Post-streptococcal glomerulonephritis) chủ yếu là do:

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Trong cơ chế bảo vệ niêm mạc đường tiêu hóa, kháng thể nào được sản xuất với số lượng lớn nhất và đóng vai trò quan trọng trong việc trung hòa mầm bệnh tại chỗ?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Một bệnh nhân bị phản ứng truyền máu cấp tính do bất đồng nhóm máu ABO. Loại kháng thể nào gây ra phản ứng truyền máu này?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Yếu tố phiên mã (transcription factor) chính điều khiển sự phát triển và chức năng của tế bào Lympho T điều hòa (Treg) là:

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Trong cơ chế thực bào, thụ thể nào trên bề mặt tế bào thực bào nhận diện trực tiếp các mầm bệnh mà không cần opsonin hóa?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Trong bệnh Celiac (bệnh không dung nạp gluten), tổn thương niêm mạc ruột non là do đáp ứng miễn dịch quá mẫn trung gian tế bào T chống lại thành phần nào trong gluten?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch - Đề 02

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Một bệnh nhân 40 tuổi đến phòng khám với triệu chứng nổi mề đay, ngứa dữ dội và khó thở sau khi ăn tôm. Xét nghiệm máu cho thấy nồng độ IgE đặc hiệu với protein tôm tăng cao. Cơ chế miễn dịch nào sau đây có khả năng cao nhất gây ra tình trạng này?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Trong phản ứng quá mẫn typ IV, tế bào miễn dịch nào đóng vai trò trung tâm trong việc gây tổn thương mô?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Một người bị bệnh tự miễn dịch, trong đó hệ miễn dịch tấn công các tế bào beta của tuyến tụy, dẫn đến thiếu insulin. Bệnh nào sau đây phù hợp nhất với mô tả này?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Xét nghiệm chức năng nuốt (swallowing study) cho một bệnh nhân nghi ngờ bị rối loạn nuốt cho thấy thức ăn và chất lỏng đi vào đường thở (khí quản) thay vì thực quản. Tình trạng này được gọi là gì?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Trong phản ứng viêm cấp tính, chất trung gian hóa học nào sau đây chủ yếu gây giãn mạch và tăng tính thấm thành mạch, dẫn đến các triệu chứng sưng, nóng, đỏ?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Bổ thể là một hệ thống protein huyết tương quan trọng trong miễn dịch bẩm sinh và miễn dịch thu được. Con đường hoạt hóa bổ thể cổ điển được khởi động bởi yếu tố nào?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Tế bào trình diện kháng nguyên chuyên nghiệp (APC) đóng vai trò quan trọng trong việc khởi động đáp ứng miễn dịch thu được. Loại tế bào APC nào có khả năng hoạt hóa cả tế bào T hỗ trợ (CD4+) và tế bào T gây độc tế bào (CD8+)?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Cytokine nào sau đây được sản xuất chủ yếu bởi tế bào Th1 và đóng vai trò quan trọng trong việc hoạt hóa đại thực bào và tăng cường miễn dịch tế bào?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Trong quá trình thực bào, thụ thể nào trên bề mặt tế bào thực bào giúp nhận diện và gắn kết trực tiếp với các mầm bệnh, đặc biệt là vi khuẩn?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Kháng thể IgA chủ yếu được tìm thấy ở đâu trong cơ thể và đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ chống lại mầm bệnh xâm nhập qua đường niêm mạc?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Cơ chế chính nào dẫn đến sốt trong phản ứng viêm?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Hiện tượng dung nạp miễn dịch ngoại vi (peripheral tolerance) là gì và cơ chế nào đóng vai trò chính trong việc duy trì nó?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Trong ghép tạng, phản ứng thải ghép cấp tính (acute rejection) chủ yếu qua trung gian tế bào miễn dịch nào?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Bệnh nhân bị suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS) do nhiễm HIV chủ yếu bị suy giảm loại tế bào miễn dịch nào?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Xét nghiệm Coombs trực tiếp dương tính trong bệnh thiếu máu tan máu tự miễn (autoimmune hemolytic anemia) cho biết điều gì?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Phản ứng Arthus là một ví dụ về phản ứng quá mẫn typ nào và liên quan đến cơ chế bệnh sinh nào?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Thuốc ức chế calcineurin như cyclosporine và tacrolimus được sử dụng trong điều trị thải ghép tạng và bệnh tự miễn dịch. Cơ chế tác dụng chính của chúng là gì?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Trong bệnh lupus ban đỏ hệ thống (SLE), tự kháng thể kháng nhân (ANA) là một dấu ấn chẩn đoán quan trọng. ANA là tự kháng thể chống lại thành phần nào của tế bào?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Vai trò chính của tế bào NK (tế bào giết tự nhiên) trong miễn dịch là gì?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Trong phản ứng viêm mạn tính, loại tế bào miễn dịch nào thường chiếm ưu thế trong mô viêm?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Xét nghiệm ELISA được sử dụng rộng rãi trong miễn dịch học để làm gì?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Chất bổ trợ (adjuvant) được sử dụng trong vaccine nhằm mục đích gì?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Hiện tượng “bão cytokine” (cytokine storm) là gì và nó liên quan đến bệnh lý nào?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Trong bệnh xơ cứng bì (systemic sclerosis), cơ quan nào thường bị tổn thương nặng nề do xơ hóa?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Cơ chế miễn dịch nào đóng vai trò chính trong việc bảo vệ cơ thể chống lại ký sinh trùng đa bào, như giun sán?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Trong hội chứng suy giảm miễn dịch di truyền (SCID), bệnh nhân bị thiếu hụt chức năng nghiêm trọng của cả tế bào T và tế bào B. Hậu quả chính của tình trạng này là gì?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Thuốc kháng histamine thế hệ thứ nhất có tác dụng phụ gây buồn ngủ do cơ chế nào?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Trong phản ứng quá mẫn muộn (typ IV), pha mẫn cảm (sensitization phase) liên quan đến hoạt động của tế bào miễn dịch nào?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Phân tử MHC lớp II chủ yếu được biểu hiện trên bề mặt loại tế bào nào và trình diện kháng nguyên cho tế bào T nào?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Cơ chế chính nào dẫn đến phù mạch (angioedema) trong phản ứng quá mẫn typ I?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch - Đề 03

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Một bệnh nhân 25 tuổi đến phòng khám với các triệu chứng khó thở, phát ban và phù nề môi sau khi ăn đậu phộng. Xét nghiệm máu cho thấy nồng độ IgE đặc hiệu với đậu phộng tăng cao. Cơ chế miễn dịch nào có khả năng cao nhất gây ra phản ứng này?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Một người đàn ông 60 tuổi bị viêm khớp dạng thấp (Rheumatoid Arthritis - RA) đang điều trị bằng methotrexate, một loại thuốc ức chế miễn dịch. Cơ chế tác động chính của methotrexate trong điều trị RA là gì?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Trong phản ứng thải ghép cấp tính sau ghép tạng, tế bào miễn dịch nào đóng vai trò chính trong việc gây tổn thương trực tiếp đến tế bào của cơ quan ghép?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Một bệnh nhân bị nhiễm virus cúm. Loại miễn dịch nào được kích hoạt đầu tiên và đóng vai trò quan trọng trong việc kiểm soát giai đoạn sớm của nhiễm trùng virus?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Xét nghiệm Coombs trực tiếp dương tính được sử dụng để chẩn đoán bệnh lý nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Vai trò chính của bổ thể C3b trong hệ thống bổ thể là gì?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Một bệnh nhân bị suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS) do nhiễm HIV. HIV tấn công và phá hủy chủ yếu loại tế bào miễn dịch nào?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Phản ứng quá mẫn loại IV (qua trung gian tế bào T) còn được gọi là phản ứng quá mẫn muộn. Tại sao lại gọi như vậy?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Trong bệnh tự miễn Lupus ban đỏ hệ thống (SLE), cơ chế bệnh sinh chính liên quan đến sự hình thành và lắng đọng của loại phức hợp miễn dịch nào?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Vaccine phòng bệnh sởi, quai bị, rubella (MMR) là loại vaccine nào và tạo ra miễn dịch gì?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Trong phản ứng viêm cấp tính, chất trung gian hóa học nào sau đây gây giãn mạch và tăng tính thấm thành mạch, dẫn đến các biểu hiện sưng, nóng, đỏ?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Tế bào trình diện kháng nguyên chuyên nghiệp (APC) nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc khởi động đáp ứng miễn dịch tế bào T nguyên phát?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Xét nghiệm ELISA (Enzyme-Linked Immunosorbent Assay) thường được sử dụng để phát hiện hoặc định lượng yếu tố nào trong mẫu bệnh phẩm?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Trong phản ứng quá mẫn loại II (kháng thể qua trung gian), kháng thể IgG hoặc IgM gây tổn thương tế bào bằng cơ chế chính nào?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Thuốc kháng histamin H1 thường được sử dụng để điều trị triệu chứng của bệnh lý nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Hiện tượng dung nạp miễn d??ch (immune tolerance) có vai trò quan trọng trong việc ngăn ngừa bệnh tự miễn. Cơ chế chính của dung nạp trung ương (central tolerance) diễn ra ở đâu?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Interferon type I (IFN-α và IFN-β) có vai trò quan trọng trong đáp ứng miễn dịch kháng virus. Tác dụng chính của interferon type I là gì?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Trong bệnh u hạt mạn tính (Chronic Granulomatous Disease - CGD), có sự khiếm khuyết chức năng của tế bào miễn dịch nào dẫn đến tăng nguy cơ nhiễm trùng do vi khuẩn và nấm?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Xét nghiệm da (skin prick test) được sử dụng để chẩn đoán bệnh lý quá mẫn nào?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Trong phản ứng viêm mạn tính, tế bào miễn dịch nào thường chiếm ưu thế trong ổ viêm và đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì và tiến triển quá trình viêm?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Kháng thể IgA đóng vai trò quan trọng trong bảo vệ miễn dịch tại niêm mạc. IgA được vận chuyển qua lớp tế bào biểu mô niêm mạc vào lòng ống tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu sinh dục nhờ thụ thể nào?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Trong điều trị ung thư bằng liệu pháp ức chế điểm kiểm soát miễn dịch (immune checkpoint inhibitors), cơ chế tác động chính của các thuốc này là gì?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Phản ứng Arthus là một ví dụ điển hình của loại quá mẫn nào?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Cytokine nào sau đây đóng vai trò chính trong việc thúc đẩy quá trình chuyển lớp kháng thể (class switching) từ IgM sang các lớp kháng thể khác (IgG, IgA, IgE) ở tế bào B?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Trong phản ứng quá mẫn muộn (loại IV), tế bào T nào đóng vai trò chính trong việc gây tổn thương mô thông qua việc giải phóng cytokine và hoạt hóa đại thực bào?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Bệnh lý nào sau đây được xếp vào nhóm bệnh tự miễn dịch đặc hiệu cơ quan (organ-specific autoimmune disease)?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Trong phản ứng thải ghép tăng cấp (hyperacute rejection) sau ghép tạng, cơ chế chính gây tổn thương mạch máu và hoại tử cơ quan ghép là gì?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Phân tử MHC lớp II (Major Histocompatibility Complex class II) thường trình diện kháng nguyên cho loại tế bào T nào?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Trong bệnh xơ gan tự miễn (Autoimmune Hepatitis), kháng thể tự kháng đặc trưng thường gặp là kháng thể nào?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Tế bào NK (tế bào giết tự nhiên) có khả năng tiêu diệt tế bào đích mà không cần mẫn cảm trước. Cơ chế chính mà tế bào NK sử dụng để nhận diện và tiêu diệt tế bào ung thư hoặc tế bào nhiễm virus là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch - Đề 04

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Một bệnh nhân 40 tuổi bị sốt, phát ban và đau khớp sau khi dùng một loại thuốc mới. Xét nghiệm máu cho thấy giảm tiểu cầu và xuất hiện phức hợp miễn dịch lắng đọng ở da và thận. Cơ chế bệnh sinh nào sau đây *ít có khả năng nhất* gây ra tình trạng này?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Trong phản ứng thải ghép cấp tính tạng thận, tế bào miễn dịch nào đóng vai trò *chính* trong việc nhận diện và tấn công các tế bào biểu mô ống thận của tạng ghép?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Một người đàn ông bị ong đốt và nhanh chóng xuất hiện khó thở, phù mạch, tụt huyết áp. Chất trung gian hóa học nào được giải phóng từ tế bào mast *chịu trách nhiệm chính* cho các triệu chứng cấp tính này?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Cơ chế *chính* gây tổn thương mô trong bệnh lupus ban đỏ hệ thống (SLE) là gì?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Trong bệnh xơ gan tự miễn (Autoimmune Hepatitis), kháng thể kháng nhân (ANA) và kháng thể kháng cơ trơn (SMA) thường được phát hiện. Tuy nhiên, cơ chế gây tổn thương tế bào gan *chủ yếu* là do:

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Một bệnh nhân bị nhiễm HIV tiến triển có số lượng tế bào CD4+ T giảm nghiêm trọng. Tình trạng này dẫn đến suy giảm miễn dịch *chủ yếu* thuộc loại nào?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Trong bệnh thiếu máu tan máu tự miễn (Autoimmune Hemolytic Anemia), kháng thể tự miễn kháng hồng cầu gây phá hủy hồng cầu. Cơ chế phá hủy hồng cầu *chính* trong trường hợp này là:

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Vắc-xin phòng bệnh sởi tạo ra miễn dịch *chủ động* chống lại virus sởi. Loại miễn dịch chủ động này được hình thành thông qua quá trình nào?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Xét nghiệm ELISA (Enzyme-Linked Immunosorbent Assay) được sử dụng phổ biến để phát hiện kháng thể hoặc kháng nguyên trong mẫu bệnh phẩm. Nguyên lý *cơ bản* của xét nghiệm ELISA dựa trên:

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Trong phản ứng viêm cấp tính, các dấu hiệu sưng, nóng, đỏ, đau là do sự thay đổi mạch máu và tế bào tại mô viêm. Chất trung gian hóa học nào *gây ra* hiện tượng giãn mạch và tăng tính thấm thành mạch, dẫn đến sưng và đỏ?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Bổ thể là một hệ thống protein huyết tương quan trọng trong miễn dịch bẩm sinh và miễn dịch thích ứng. Con đường hoạt hóa bổ thể *cổ điển* được khởi động bởi:

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Tế bào lympho T hỗ trợ (Th) CD4+ đóng vai trò *trung tâm* trong điều hòa đáp ứng miễn dịch. Chức năng *chính* của tế bào Th CD4+ là:

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Trong miễn dịch qua trung gian tế bào (cell-mediated immunity), tế bào nào đóng vai trò *chính* trong việc tiêu diệt tế bào đích bị nhiễm virus hoặc tế bào ung thư?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Hiện tượng 'dung nạp miễn dịch' (immune tolerance) là *cần thiết* để ngăn ngừa bệnh tự miễn. Cơ chế *chính* tạo ra dung nạp miễn dịch trung ương đối với kháng nguyên bản thân diễn ra ở cơ quan nào?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Cytokine là các protein hòa tan đóng vai trò quan trọng trong giao tiếp giữa các tế bào miễn dịch. Interleukin-6 (IL-6) là một cytokine đa chức năng, có vai trò *chính* trong phản ứng viêm cấp tính là:

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Kháng thể IgE đóng vai trò *trung tâm* trong phản ứng quá mẫn typ I (phản ứng dị ứng tức thì). IgE gắn với thụ thể ái lực cao trên bề mặt tế bào nào?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Trong phản ứng quá mẫn typ IV (quá mẫn muộn), tế bào miễn dịch nào đóng vai trò *chính* trong việc gây tổn thương mô?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Thuốc ức chế miễn dịch cyclosporine A thường được sử dụng để ngăn ngừa thải ghép tạng. Cơ chế tác dụng *chính* của cyclosporine A là:

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Xét nghiệm Coombs trực tiếp được sử dụng để phát hiện:

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Trong bệnh viêm khớp dạng thấp (Rheumatoid Arthritis), yếu tố dạng thấp (Rheumatoid Factor - RF) thường được phát hiện. RF *thường* là loại kháng thể nào?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Hiện tượng 'trí nhớ miễn dịch' là đặc trưng của miễn dịch thích ứng. Tế bào nào *chịu trách nhiệm chính* cho việc tạo ra trí nhớ miễn dịch lâu dài?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Trong phản ứng quá mẫn typ II (kháng thể gây độc tế bào), kháng thể gây tổn thương tế bào đích thông qua cơ chế *chính* nào?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Trong ung thư, hệ miễn dịch có thể đóng vai trò vừa bảo vệ vừa thúc đẩy sự phát triển của khối u. Cơ chế *chính* mà hệ miễn dịch có thể *thúc đẩy* sự phát triển ung thư là:

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Miễn dịch bẩm sinh (innate immunity) là tuyến phòng thủ đầu tiên của cơ thể chống lại mầm bệnh. Thành phần *tế bào chính* của miễn dịch bẩm sinh bao gồm:

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Trong bệnh ghép chống chủ (Graft-versus-Host Disease - GVHD), tế bào miễn dịch của tạng ghép tấn công cơ thể người nhận. Tế bào miễn dịch *chịu trách nhiệm chính* cho GVHD là:

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Vaccine subunit (vắc-xin dưới đơn vị) có ưu điểm *chính* so với vắc-xin sống giảm độc lực là:

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Kháng thể đơn dòng (monoclonal antibody) được sản xuất bằng kỹ thuật hybridoma. Ưu điểm *chính* của kháng thể đơn dòng so với kháng thể đa dòng (polyclonal antibody) là:

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Hiện tượng 'quá mẫn trung hòa kháng thể' (antibody-mediated neutralization) là cơ chế bảo vệ quan trọng của kháng thể. Cơ chế này hoạt động *chính* bằng cách:

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Thiếu hụt bổ thể C3 là một bệnh lý suy giảm miễn dịch bẩm sinh hiếm gặp. Hậu quả *nghiêm trọng nhất* của thiếu hụt C3 là:

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Xét nghiệm flow cytometry (đo tế bào dòng chảy) được sử dụng rộng rãi trong chẩn đoán các bệnh lý miễn dịch. Nguyên lý *cơ bản* của flow cytometry là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch - Đề 05

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Một bệnh nhân 25 tuổi đến phòng khám với các triệu chứng phát ban đỏ, ngứa dữ dội sau khi dùng một loại thuốc kháng sinh mới. Xét nghiệm da cho thấy phản ứng sẩn phù tại vị trí tiêm thuốc sau 15 phút. Cơ chế miễn dịch nào có khả năng cao nhất gây ra phản ứng này?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Trong phản ứng quá mẫn Type I, tế bào nào đóng vai trò trung tâm trong việc giải phóng các chất trung gian gây viêm như histamine và leukotriene?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Một bệnh nhân bị thiếu hụt bổ thể C3. Sự thiếu hụt này ảnh hưởng nghiêm trọng nhất đến chức năng nào của hệ thống miễn dịch?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Xét nghiệm công thức máu của một bệnh nhân cho thấy số lượng bạch cầu trung tính tăng cao, kèm theo sự xuất hiện của bạch cầu non (band neutrophils). Đây là dấu hiệu gợi ý tình trạng bệnh lý nào?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Trong bệnh tự miễn dịch, cơ chế chính gây tổn thương mô là do hệ thống miễn dịch của cơ thể tấn công nhầm vào:

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Một bệnh nhân được chẩn đoán mắc Lupus ban đỏ hệ thống (SLE). Xét nghiệm tìm thấy kháng thể kháng nhân (ANA) dương tính. Kháng thể kháng nhân trong SLE thuộc loại phản ứng quá mẫn nào?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Phản ứng thải ghép cấp tính sau ghép tạng chủ yếu qua trung gian tế bào nào?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Vai trò chính của phân tử MHC lớp II là gì?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Trong bệnh hen suyễn, tình trạng viêm mạn tính đường thở và co thắt phế quản chủ yếu liên quan đến loại tế bào viêm nào?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Vaccine hoạt động bằng cách tạo ra loại miễn dịch nào?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Xét nghiệm ELISA được sử dụng để phát hiện kháng thể HIV trong huyết thanh bệnh nhân. Nguyên tắc cơ bản của xét nghiệm ELISA dựa trên:

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Cytokine nào đóng vai trò chính trong việc thúc đẩy quá trình viêm và sốt?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Một bệnh nhân bị suy giảm miễn dịch mắc phải do nhiễm HIV. HIV tấn công và phá hủy chủ yếu loại tế bào miễn dịch nào?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Miễn dịch qua trung gian tế bào (cell-mediated immunity) hiệu quả nhất trong việc chống lại loại tác nhân gây bệnh nào?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Kháng thể IgE chủ yếu tham gia vào loại phản ứng miễn dịch nào?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Trong phản ứng viêm cấp tính, chất trung gian hóa học nào gây giãn mạch và tăng tính thấm thành mạch, dẫn đến các biểu hiện sưng, nóng, đỏ?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Cơ chế dung nạp miễn dịch (immune tolerance) có vai trò quan trọng trong việc:

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Một bệnh nhân bị phản ứng truyền máu cấp tính do truyền nhầm nhóm máu ABO. Phản ứng này thuộc loại quá mẫn nào?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Bạch cầu ái toan (eosinophils) đóng vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ cơ thể chống lại:

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Trong phản ứng quá mẫn muộn (Type IV), tế bào miễn dịch nào đóng vai trò chính trong việc gây tổn thương mô?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Bệnh nhân bị xơ gan có nguy cơ cao bị nhiễm trùng do suy giảm chức năng miễn dịch nào?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Xét nghiệm Coombs trực tiếp dương tính trong bệnh lý nào?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Interleukin-2 (IL-2) có vai trò chính trong việc:

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Hiện tượng 'trình diện chéo' (cross-presentation) kháng nguyên có ý nghĩa quan trọng trong việc hoạt hóa loại tế bào miễn dịch nào?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Thuốc ức chế calcineurin như cyclosporine và tacrolimus được sử dụng trong điều trị thải ghép tạng và bệnh tự miễn dịch. Cơ chế tác dụng chính của nhóm thuốc này là:

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Trong phản ứng viêm mạn tính, loại tế bào viêm nào thường chiếm ưu thế?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Phân tử CD4 và CD8 trên bề mặt tế bào T có vai trò gì?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Tế bào NK (tế bào giết tự nhiên) tiêu diệt tế bào đích theo cơ chế chính nào?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Trong bệnh lý viêm khớp dạng thấp, yếu tố dạng thấp (rheumatoid factor - RF) là loại kháng thể nào?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Cơ chế bảo vệ chính của miễn dịch niêm mạc là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch - Đề 06

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Một bệnh nhân 25 tuổi nhập viện với các triệu chứng khó thở, phát ban và phù mạch sau khi ăn tôm. Xét nghiệm máu cho thấy nồng độ IgE đặc hiệu với protein tôm tăng cao. Cơ chế miễn dịch nào sau đây có khả năng cao nhất gây ra tình trạng này?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Trong phản ứng quá mẫn loại I, tế bào nào đóng vai trò trung tâm trong việc giải phóng các chất trung gian gây viêm như histamine và leukotrienes?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Một bệnh nhân bị lupus ban đỏ hệ thống (SLE). Xét nghiệm cho thấy có sự hiện diện của phức hợp miễn dịch lắng đọng ở cầu thận và da. Loại phản ứng quá mẫn nào liên quan đến cơ chế bệnh sinh này?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Phản ứng Mantoux (test da lao) là một ví dụ điển hình của loại phản ứng quá mẫn nào?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Kháng thể Rh (Rhesus) được hình thành ở người mẹ Rh âm tính chống lại hồng cầu Rh dương tính của thai nhi là cơ chế chính gây ra bệnh tan máu ở trẻ sơ sinh. Phản ứng này thuộc loại quá mẫn nào?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Trong bệnh tự miễn dịch, cơ thể mất khả năng phân biệt 'bản thân' và 'không bản thân', dẫn đến hệ miễn dịch tấn công các mô và cơ quan của chính cơ thể. Cơ chế nào sau đây KHÔNG phải là một cơ chế chính gây ra bệnh tự miễn?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Bệnh viêm khớp dạng thấp (Rheumatoid Arthritis - RA) là một bệnh tự miễn hệ thống đặc trưng bởi viêm mạn tính ở khớp. Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong cơ chế bệnh sinh của RA?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Thuốc ức chế TNF-alpha (ví dụ: infliximab, adalimumab) được sử dụng rộng rãi trong điều trị bệnh viêm khớp dạng thấp và các bệnh tự miễn khác. Cơ chế tác dụng chính của nhóm thuốc này là gì?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS) do virus HIV gây ra chủ yếu ảnh hưởng đến loại tế bào miễn dịch nào?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Suy giảm miễn dịch thứ phát (mắc phải) có thể do nhiều nguyên nhân khác nhau. Nguyên nhân nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân thường gặp gây suy giảm miễn dịch thứ phát?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Ghép tạng là một phương pháp điều trị quan trọng cho nhiều bệnh giai đoạn cuối. Tuy nhiên, phản ứng thải ghép là một thách thức lớn. Loại tế bào miễn dịch nào đóng vai trò chính trong phản ứng thải ghép cấp tính?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Cyclosporine và tacrolimus là các thuốc ức chế miễn dịch thường được sử dụng để ngăn ngừa thải ghép sau phẫu thuật. Cơ chế tác dụng chính của các thuốc này là gì?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Vắc-xin hoạt động bằng cách tạo ra miễn dịch chủ động chống lại các tác nhân gây bệnh. Loại miễn dịch nào được tạo ra sau khi tiêm vắc-xin?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Miễn dịch thụ động c?? thể được tạo ra bằng cách truyền kháng thể từ người khác hoặc động vật sang người nhận. Ví dụ nào sau đây KHÔNG phải là một hình thức của miễn dịch thụ động?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Interleukin-2 (IL-2) là một cytokine quan trọng trong hệ miễn dịch. Chức năng chính của IL-2 là gì?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Interferon-alpha (IFN-α) và Interferon-beta (IFN-β) là các cytokine thuộc nhóm Interferon loại I. Chức năng chính của Interferon loại I là gì?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Bổ thể là một hệ thống protein huyết tương quan trọng trong miễn dịch bẩm sinh và miễn dịch thu được. Con đường hoạt hóa bổ thể cổ điển được khởi động bởi yếu tố nào?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Protein C phản ứng (C-reactive protein - CRP) là một protein pha cấp tính tăng cao trong máu khi có viêm. CRP có vai trò quan trọng nào trong hệ miễn dịch?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Hiện tượng thực bào là một quá trình quan trọng trong miễn dịch bẩm sinh, giúp loại bỏ vi khuẩn, tế bào chết và các chất lạ khác. Các tế bào nào sau đây KHÔNG phải là tế bào thực bào chuyên nghiệp?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Chất hóa hướng động (chemokines) đóng vai trò quan trọng trong việc điều hướng các tế bào miễn dịch đến vị trí viêm hoặc nhiễm trùng. Cơ chế hoạt động chính của chemokines là gì?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Trong quá trình viêm cấp tính, các dấu hiệu kinh điển của viêm bao gồm sưng, nóng, đỏ, đau và mất chức năng. Dấu hiệu 'đỏ' (rubor) trong viêm là do cơ chế nào?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Histamine là một chất trung gian hóa học quan trọng được giải phóng từ tế bào mast và bạch cầu ái kiềm trong phản ứng viêm và dị ứng. Tác dụng chính của histamine lên mạch máu là gì?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Prostaglandin là một nhóm lipid trung gian hóa học quan trọng trong viêm. Enzyme nào đóng vai trò chính trong việc tổng hợp prostaglandin từ acid arachidonic?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Thuốc chống viêm không steroid (NSAIDs) như ibuprofen và aspirin hoạt động bằng cách ức chế enzyme nào để giảm viêm và đau?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Corticosteroid (ví dụ: prednisone, dexamethasone) là các thuốc chống viêm mạnh. Cơ chế tác dụng chính của corticosteroid là gì?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Sốt là một phản ứng bảo vệ của cơ thể chống lại nhiễm trùng. Chất gây sốt nội sinh (pyrogen nội sinh) quan trọng nhất gây ra sốt là g???

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Trong quá trình phát triển tế bào Lympho T ở tuyến ức, quá trình chọn lọc dương tính (positive selection) đảm bảo điều gì?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Quá trình chọn lọc âm tính (negative selection) tế bào Lympho T ở tuyến ức có vai trò gì quan trọng?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Phân tử MHC lớp I được trình diện kháng nguyên cho loại tế bào miễn dịch nào?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Phân tử MHC lớp II chủ yếu được biểu hiện trên các tế bào trình diện kháng nguyên chuyên nghiệp (APC) như đại thực bào, tế bào tua và tế bào Lympho B. MHC lớp II trình diện kháng nguyên cho loại tế bào miễn dịch nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch - Đề 07

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Một bệnh nhân bị nhiễm trùng nặng và có kết quả xét nghiệm cho thấy tăng cao nồng độ C-reactive protein (CRP) trong máu. CRP được xem là một dấu ấn của đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu. Vai trò chính của CRP trong đáp ứng này là gì?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Một bệnh nhân bị sốc phản vệ sau khi tiêm một loại thuốc. Cơ chế bệnh sinh chính dẫn đến tình trạng sốc này liên quan chủ yếu đến loại tế bào và kháng thể nào?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Kháng thể IgG là loại globulin miễn dịch phong phú nhất trong huyết thanh và có nhiều vai trò quan trọng. Tuy nhiên, IgG không có đặc điểm nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Phản ứng thải loại mảnh ghép cấp tính thường xảy ra trong vòng vài tuần hoặc vài tháng sau khi ghép tạng. Cơ chế chính gây tổn thương mô trong phản ứng này chủ yếu liên quan đến thành phần nào của hệ miễn dịch?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Một bệnh nhân bị nhiễm virus cúm. Tế bào miễn dịch nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc nhận diện và tiêu diệt các tế bào đã bị nhiễm virus?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Trong bối cảnh viêm, bạch cầu di chuyển từ lòng mạch đến mô bị tổn thương thông qua một quá trình phức tạp. Yếu tố nào đóng vai trò 'tín hiệu hóa học' dẫn dắt bạch cầu di chuyển theo hướng gradient nồng độ đến ổ viêm?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Một bệnh nhân bị thiếu hụt bẩm sinh men G6PD (Glucose-6-phosphate dehydrogenase). Điều này có thể ảnh hưởng đến chức năng của bạch cầu trung tính trong việc tiêu diệt vi khuẩn bằng cơ chế nào?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Hệ thống bổ thể là một phần quan trọng của miễn dịch không đặc hiệu và đặc hiệu. Con đường hoạt hóa bổ thể nào được khởi động trực tiếp bởi phức hợp kháng nguyên-kháng thể (đặc biệt là IgM hoặc IgG)?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Cytokine là các protein tín hiệu đóng vai trò trung tâm trong điều hòa đáp ứng miễn dịch. Interleukin-2 (IL-2) chủ yếu có vai trò gì?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Miễn dịch thụ động là loại miễn dịch thu được mà cơ thể nhận kháng thể hoặc tế bào từ bên ngoài, không tự tạo ra. Ví dụ nào sau đây là một dạng miễn dịch thụ động tự nhiên?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Một bệnh nhân bị suy giảm miễn dịch bẩm sinh do khiếm khuyết trong quá trình phát triển tế bào B. Hậu quả chính trên đáp ứng miễn dịch của bệnh nhân này là gì?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Phân tử MHC (Major Histocompatibility Complex) hay HLA ở người, đóng vai trò trung tâm trong việc trình diện kháng nguyên cho tế bào T. Loại phân tử MHC nào chủ yếu trình diện kháng nguyên có nguồn gốc nội bào (ví dụ: protein virus, protein ung thư) cho tế bào T CD8+ (T độc)?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Phản ứng quá mẫn loại IV (quá mẫn muộn) khác với các loại quá mẫn khác (I, II, III) ở điểm cơ bản nào?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Trong quá trình viêm cấp, sự tăng tính thấm thành mạch đóng vai trò quan trọng gây phù nề tại chỗ viêm. Chất trung gian hóa học nào sau đây là một trong những yếu tố chính gây tăng tính thấm thành mạch nhanh chóng?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Một bệnh nhân bị nhiễm trùng mạn tính (ví dụ: lao). Đặc điểm mô học nào sau đây thường thấy trong ổ viêm mạn tính, khác biệt với viêm cấp?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Sốt là một đáp ứng sinh lý thường gặp khi nhiễm trùng. Cơ chế chính gây tăng điểm đặt nhiệt (set point) ở trung tâm điều hòa thân nhiệt vùng dưới đồi trong quá trình sốt là do tác động của chất nào?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Trong quá trình phát triển của tế bào T ở tuyến ức, có hai giai đoạn chọn lọc quan trọng. Giai đoạn chọn lọc dương tính đảm bảo điều gì cho các tế bào T sống sót?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Sự dung nạp miễn dịch (Immunological tolerance) là khả năng của hệ miễn dịch không phản ứng với kháng nguyên bản thân. Cơ chế nào sau đây là cơ chế chính của dung nạp trung ương (central tolerance) đối với tế bào T tại tuyến ức?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Bệnh tự miễn là tình trạng hệ miễn dịch tấn công nhầm các mô của cơ thể. Cơ chế bệnh sinh của bệnh Lupus ban đỏ hệ thống (SLE) liên quan chủ yếu đến loại phản ứng quá mẫn nào?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Một bệnh nhân bị hội chứng thận hư, biểu hiện bằng phù toàn thân và protein niệu nặng. Cơ chế bệnh sinh chính dẫn đến phù trong trường hợp này là gì?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Một bệnh nhân bị suy hô hấp mạn tính do bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD). Biểu hiện thích nghi lâu dài nào của cơ thể thường thấy ở bệnh nhân này để bù trừ tình trạng thiếu oxy máu mạn tính?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Nhiễm toan chuyển hóa có khoảng trống anion bình thường (Non-anion gap metabolic acidosis) thường gặp trong trường hợp nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Một bệnh nhân bị suy tim trái. Triệu chứng lâm sàng nào sau đây là biểu hiện trực tiếp và điển hình nhất của tình trạng ứ trệ tuần hoàn ở phổi do suy tim trái?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Trong quá trình chuyển hóa glucose, insulin là hormone chủ yếu làm giảm đường huyết. Tình trạng đề kháng insulin trong đái tháo đường type 2 ảnh hưởng chủ yếu đến quá trình nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: LDL (Low-Density Lipoprotein) được xem là 'cholesterol xấu' chính gây xơ vữa động mạch. Cơ chế bệnh sinh chính của xơ vữa động mạch liên quan đến LDL là gì?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Trong các trường hợp vàng da do tăng bilirubin, loại bilirubin nào tăng cao chủ yếu trong vàng da do tắc mật ngoại gan (ví dụ: sỏi mật làm tắc ống mật chủ)?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Hệ thống Renin-Angiotensin-Aldosterone (RAAS) đóng vai trò quan trọng trong điều hòa huyết áp và cân bằng nước, điện giải. Trong suy tim, sự hoạt hóa quá mức của RAAS có hậu quả bất lợi nào?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Tế bào NK (Natural Killer) là một phần của miễn dịch bẩm sinh. Chức năng chính của tế bào NK là gì?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Trong cơ chế bệnh sinh của hen phế quản, sự co thắt cơ trơn đường thở đóng vai trò quan trọng gây khó thở. Chất trung gian hóa học nào sau đây, được giải phóng từ tế bào Mast và bạch cầu ái toan, là yếu tố co thắt phế quản mạnh?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Một bệnh nhân bị nhiễm HIV tiến triển đến giai đoạn AIDS. Sự suy giảm chức năng miễn dịch ở bệnh nhân này chủ yếu là do sự tấn công và phá hủy loại tế bào nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch - Đề 08

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Một bệnh nhân 25 tuổi nhập viện với các triệu chứng khó thở, phát ban và phù mạch sau khi ăn tôm. Xét nghiệm máu cho thấy nồng độ IgE đặc hiệu với protein tôm tăng cao. Cơ chế miễn dịch nào gây ra phản ứng này?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Trong bệnh tự miễn dịch Lupus ban đỏ hệ thống (SLE), cơ thể sản xuất kháng thể kháng nhân (ANA) tấn công các thành phần tế bào của chính mình. Loại rối loạn đáp ứng miễn dịch nào đang xảy ra trong SLE?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Một người bị suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS) do nhiễm HIV. HIV chủ yếu tấn công và phá hủy loại tế bào miễn dịch nào, dẫn đến suy giảm chức năng miễn dịch?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Vắc-xin phòng bệnh sởi tạo ra miễn dịch chủ động như thế nào trong cơ thể?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Phản ứng thải ghép cấp tính sau ghép tạng chủ yếu do loại tế bào miễn dịch nào gây ra?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Trong phản ứng viêm cấp tính, các chất trung gian hóa học như histamine và prostaglandin gây ra hiện tượng giãn mạch và tăng tính thấm thành mạch. Mục đích sinh lý của các hiện tượng này là gì?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Bổ thể là một hệ thống protein huyết tương quan trọng trong miễn dịch. Hoạt hóa bổ thể theo con đường cổ điển bắt đầu bằng sự gắn kết của thành phần bổ thể C1 với yếu tố nào?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Tế bào trình diện kháng nguyên chuyên nghiệp (APC) như tế bào đuôi gai có vai trò quan trọng trong việc khởi động đáp ứng miễn dịch đặc hiệu. APC trình diện kháng nguyên cho tế bào T thông qua phân tử nào?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Kháng thể IgG có thể truyền từ mẹ sang con qua nhau thai, tạo ra miễn dịch thụ động cho trẻ sơ sinh. Loại miễn dịch thụ động này là:

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Cytokine là các protein tín hiệu quan trọng trong hệ miễn dịch. Interleukin-2 (IL-2) là một cytokine quan trọng được sản xuất bởi tế bào T hỗ trợ (Th1) và có vai trò chính nào?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Một bệnh nhân bị dị ứng với penicillin. Lần đầu tiên tiếp xúc với penicillin, cơ thể chưa có phản ứng rõ rệt. Tuy nhiên, sau lần tiếp xúc thứ hai, bệnh nhân xuất hiện phản ứng dị ứng nghiêm trọng. Hiện tượng này được gọi là gì?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Trong phản ứng quá mẫn loại IV (quá mẫn muộn), tế bào miễn dịch nào đóng vai trò chính gây tổn thương mô?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Hiện tượng 'bão cytokine' (cytokine storm) thường gặp trong các bệnh nhiễm trùng nặng và bệnh tự miễn dịch. 'Bão cytokine' là gì?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Trong bệnh viêm khớp dạng thấp (Rheumatoid arthritis), hệ miễn dịch tấn công các khớp gây viêm mạn tính. Loại phản ứng quá mẫn nào có vai trò quan trọng trong cơ chế bệnh sinh của viêm khớp dạng thấp?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Xét nghiệm Coombs trực tiếp được sử dụng để phát hiện bệnh lý nào liên quan đến miễn dịch?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Trong phản ứng viêm, bạch cầu trung tính là loại tế bào viêm chủ đạo trong giai đoạn sớm. Chức năng chính của bạch cầu trung tính trong viêm là gì?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Tại sao phản ứng quá mẫn loại IV còn được gọi là phản ứng quá mẫn muộn?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Trong cơ chế dung nạp miễn dịch trung ương, các tế bào T có khả năng tự phản ứng với kháng nguyên bản thân sẽ bị loại bỏ ở cơ quan nào?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Interferon type I (IFN-α và IFN-β) là cytokine quan trọng trong đáp ứng miễn dịch kháng virus. Cơ chế tác dụng chính của interferon type I là gì?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Phản ứng Arthus là một ví dụ của phản ứng quá mẫn loại nào?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Một bệnh nhân bị sốc phản vệ sau khi tiêm penicillin. Triệu chứng nào sau đây KHÔNG phải là triệu chứng điển hình của sốc phản vệ?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Trong bệnh u hạt lao (tuberculosis), tổn thương mô đặc trưng là u hạt. U hạt trong lao được hình thành chủ yếu bởi loại tế bào miễn dịch nào?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Cơ chế chính gây tổn thương mô trong phản ứng quá mẫn loại II là gì?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Thuốc ức chế miễn dịch cyclosporine thường được sử dụng để ngăn ngừa thải ghép tạng. Cơ chế tác dụng chính của cyclosporine là gì?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Trong miễn dịch dịch thể, tế bào B hoạt hóa biệt hóa thành tương bào. Chức năng chính của tương bào là gì?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Một người bị thiếu hụt bẩm sinh tế bào T. Tình trạng này sẽ ảnh hưởng nghiêm trọng nhất đến loại đáp ứng miễn dịch nào?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Xét nghiệm ELISA (Enzyme-Linked Immunosorbent Assay) thường được sử dụng để phát hiện và định lượng yếu tố nào trong mẫu bệnh phẩm?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Chất hóa ứng động (chemokine) có vai trò quan trọng trong quá trình viêm. Chức năng chính của chemokine là gì?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Trong phản ứng quá mẫn loại I, chất trung gian hóa học chính được giải phóng từ tế bào mast và bạch cầu ái kiềm gây ra các triệu chứng dị ứng tức thì là gì?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Cơ chế bảo vệ chính của vắc-xin giải độc tố (toxoid vaccine) như vắc-xin uốn ván là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch - Đề 09

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Một bệnh nhân 45 tuổi bị sốt kéo dài, sụt cân không rõ nguyên nhân và nổi hạch lan tỏa. Xét nghiệm máu cho thấy giảm tế bào lympho T CD4+ và tải lượng virus HIV cao. Cơ chế chính gây suy giảm miễn dịch ở bệnh nhân này là gì?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Phản ứng quá mẫn type I (phản ứng dị ứng tức thì) được trung gian chủ yếu bởi loại kháng thể nào?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Một người bị ong đốt xuất hiện phù nề lan rộng, khó thở, tụt huyết áp. Tình trạng này được gọi là sốc phản vệ. Chất trung gian hóa học nào đóng vai trò chính trong các biểu hiện cấp tính của sốc phản vệ?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Phản ứng quá mẫn type IV (quá mẫn muộn) khác biệt so với các type I, II, III ở điểm nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Bệnh tự miễn Lupus ban đỏ hệ thống (SLE) là một bệnh lý điển hình của phản ứng quá mẫn type III. Cơ chế bệnh sinh chính của type III trong SLE là gì?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Trong viêm khớp dạng thấp, yếu tố dạng thấp (Rheumatoid Factor - RF) thường được tìm thấy trong huyết thanh bệnh nhân. RF bản chất là loại kháng thể nào?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Ghép tạng là một biện pháp điều trị cứu sống nhiều bệnh nhân suy tạng giai đoạn cuối. Tuy nhiên, phản ứng thải ghép là một thách thức lớn. Phản ứng thải ghép cấp tính chủ yếu được trung gian bởi tế bào miễn dịch nào?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Cyclosporin A là một thuốc ức chế miễn dịch thường được sử dụng trong điều trị thải ghép và bệnh tự miễn. Cơ chế tác dụng chính của Cyclosporin A là gì?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Miễn dịch bẩm sinh (miễn dịch tự nhiên) và miễn dịch thu được (miễn dịch thích ứng) phối hợp với nhau để bảo vệ cơ thể. Thành phần nào sau đây thuộc hệ thống miễn dịch bẩm sinh?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Đại thực bào đóng vai trò quan trọng trong cả miễn dịch bẩm sinh và miễn dịch thu được. Chức năng chính của đại thực bào trong miễn dịch bẩm sinh là gì?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Trong phản ứng viêm cấp tính, các dấu hiệu sưng, nóng, đỏ, đau và mất chức năng là do các cơ chế bệnh sinh nào gây ra?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Bổ thể là một hệ thống protein huyết tương quan trọng trong miễn dịch. Con đường hoạt hóa bổ thể cổ điển được khởi động bởi yếu tố nào?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Chức năng chính của phân tử MHC lớp I là gì trong đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào T?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Tế bào lympho T hỗ trợ (Th) CD4+ đóng vai trò trung tâm trong điều hòa đáp ứng miễn dịch. Loại tế bào Th nào chủ yếu tham gia vào đáp ứng miễn dịch tế bào (cell-mediated immunity)?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Vaccine hoạt động dựa trên nguyên tắc tạo ra miễn dịch chủ động. Loại miễn dịch chủ động nào được tạo ra sau khi tiêm vaccine?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Tình trạng dung nạp miễn dịch (immune tolerance) là cần thiết để ngăn ngừa các phản ứng tự miễn. Cơ chế chính tạo ra dung nạp trung ương đối với kháng nguyên bản thân diễn ra ở đâu?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Xét nghiệm ELISA (Enzyme-Linked Immunosorbent Assay) thường được sử dụng để phát hiện kháng thể hoặc kháng nguyên. Nguyên tắc cơ bản của ELISA là gì?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Cytokine là các protein hòa tan đóng vai trò quan trọng trong giao tiếp giữa các tế bào miễn dịch. Interleukin-10 (IL-10) có chức năng chính nào trong điều hòa miễn dịch?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Trong bệnh hen phế quản dị ứng, sự xâm nhập của loại tế bào viêm nào chiếm ưu thế trong giai đoạn muộn của phản ứng dị ứng tại đường thở?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Bệnh xơ cứng bì hệ thống (Systemic Sclerosis) là một bệnh tự miễn đặc trưng bởi xơ hóa da và các cơ quan nội tạng. Cơ chế bệnh sinh chính trong xơ cứng bì liên quan đến tế bào miễn dịch và cytokine nào?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Một bệnh nhân bị suy giảm miễn dịch bẩm sinh do thiếu hụt enzyme Adenosine Deaminase (ADA). Hậu quả chính của thiếu hụt ADA đối với hệ thống miễn dịch là gì?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Trong phản ứng viêm mạn tính, loại tế bào miễn dịch nào thường chiếm ưu thế trong mô viêm?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Chất hoạt hóa plasminogen mô (tPA) được sử dụng trong điều trị nhồi máu cơ tim cấp. tPA có vai trò gì trong quá trình đông máu và tiêu sợi huyết?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Aspirin là một thuốc kháng viêm không steroid (NSAID) được sử dụng rộng rãi. Cơ chế tác dụng chính của aspirin là gì trong việc giảm viêm và đau?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Xét nghiệm Coombs trực tiếp được sử dụng để chẩn đoán bệnh thiếu máu tan máu tự miễn. Xét nghiệm này phát hiện yếu tố nào trên bề mặt hồng cầu?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Trong phản ứng quá mẫn type II (phản ứng độc tế bào qua trung gian kháng thể), cơ chế gây tổn thương tế bào đích chủ yếu là gì?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển (ARDS) là một tình trạng viêm phổi nặng. Yếu tố chính gây tổn thương phế nang trong ARDS là gì?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Trong bệnh đái tháo đường type 1, cơ chế bệnh sinh chính là gì?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Phản ứng Arthus là một ví dụ của phản ứng quá mẫn type III xảy ra tại chỗ. Đặc điểm chính của phản ứng Arthus là gì?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Trong bệnh viêm cầu thận hậu nhiễm liên cầu khuẩn, cơ chế gây tổn thương cầu thận chủ yếu là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch - Đề 10

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một bệnh nhân 25 tuổi đến khám vì khó thở và phát ban sau khi ăn tôm. Xét nghiệm máu cho thấy nồng độ IgE đặc hiệu với protein tôm tăng cao. Cơ chế miễn dịch nào sau đây *chịu trách nhiệm chính* cho phản ứng dị ứng cấp tính này?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong phản ứng thải ghép cấp tính tạng thận, tế bào miễn dịch nào đóng vai trò *chính* trong việc nhận diện và phá hủy các tế bào ghép?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một bệnh nhân bị lupus ban đỏ hệ thống (SLE) có nhiều tự kháng thể kháng nhân (ANA). Cơ chế bệnh sinh *chủ yếu* của tổn thương mô trong SLE là gì?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Trong bệnh viêm khớp dạng thấp (RA), yếu tố dạng thấp (Rheumatoid Factor - RF) thường được tìm thấy trong máu bệnh nhân. RF là kháng thể thuộc lớp IgM *kháng lại* thành phần nào của kháng thể IgG?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Một bệnh nhân bị suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS) do nhiễm HIV. HIV tấn công và phá hủy *chọn lọc* tế bào miễn dịch nào, dẫn đến suy giảm hệ thống miễn dịch?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Trong phản ứng viêm cấp tính, chất trung gian hóa học nào sau đây *gây giãn mạch và tăng tính thấm thành mạch*?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Bổ thể hoạt hóa theo con đường cổ điển được *khởi động* bởi yếu tố nào?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Tế bào trình diện kháng nguyên chuyên nghiệp (APC) nào *hiệu quả nhất* trong việc hoạt hóa tế bào T ngây thơ (naive T cells)?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Kháng thể lớp IgA chủ yếu được tìm thấy ở đâu trong cơ thể và *đảm nhận vai trò miễn dịch chính* tại vị trí đó?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Vaccine phòng bệnh sởi, quai bị, rubella (MMR) tạo ra loại hình miễn dịch nào cho người được tiêm?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Phân tử MHC lớp II trình diện kháng nguyên cho tế bào T nào và *thường* trình diện loại kháng nguyên nào?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Hiện tượng dung nạp miễn dịch (immune tolerance) *quan trọng nhất* để ngăn ngừa bệnh lý nào?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong xét nghiệm ELISA (Enzyme-Linked Immunosorbent Assay), enzyme thường được gắn với thành phần nào để *phát hiện* sự có mặt của kháng thể hoặc kháng nguyên?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Chất bổ trợ (adjuvant) được sử dụng trong vaccine với mục đích *chính* là gì?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Tế bào NK (tế bào giết tự nhiên) nhận diện và tiêu diệt tế bào đích *chủ yếu* dựa trên cơ chế nào?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Cytokine nào sau đây *chủ yếu* được sản xuất bởi tế bào T hỗ trợ Th1 và đóng vai trò quan trọng trong miễn dịch tế bào, đặc biệt là hoạt hóa đại thực bào?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong phản ứng quá mẫn loại IV (quá mẫn muộn), tế bào miễn dịch *chính* gây ra tổn thương mô là gì?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Thuốc ức chế miễn dịch cyclosporine A hoạt động bằng cách ức chế *chức năng* của tế bào T nào?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong bệnh tự miễn Hashimoto's thyroiditis, tự kháng thể và tế bào T tự phản ứng tấn công *chủ yếu* cơ quan nào?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Xét nghiệm Coombs trực tiếp được sử dụng để phát hiện tình trạng nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong phản ứng viêm mạn tính, loại tế bào miễn dịch nào *thường* chiếm ưu thế trong mô viêm?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Vai trò *chính* của tế bào T điều hòa (Treg) trong hệ thống miễn dịch là gì?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Bệnh u hạt (granuloma) là một dạng phản ứng viêm mạn tính đặc trưng bởi sự tập trung của tế bào nào?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong phản ứng quá mẫn loại II, cơ chế gây tổn thương tế bào *chủ yếu* là gì?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Thiếu hụt bổ thể C3 *dẫn đến* tăng nguy cơ nhiễm trùng bởi loại tác nhân gây bệnh nào *chủ yếu*?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Xét nghiệm flow cytometry thường được sử dụng để *xác định* đặc điểm nào của tế bào miễn dịch?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong phản ứng quá mẫn loại III, tổn thương mô là do *hậu quả* của quá trình nào?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Chất trung gian hóa học nào sau đây *đóng vai trò chính* trong gây sốt trong phản ứng viêm?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Hiện tượng “bão cytokine” (cytokine storm) trong các bệnh nhiễm trùng nặng hoặc ghép tạng là do sự *giải phóng ồ ạt* của loại phân tử nào?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong bệnh xơ gan mật tiên phát (Primary Biliary Cholangitis - PBC), tự kháng thể kháng ty thể (AMA) tấn công *chủ yếu* tế bào nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch - Đề 11

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 1: Một người bị dị ứng với penicillin, sau khi tiêm penicillin lần thứ hai, người này xuất hiện các triệu chứng như khó thở, phát ban, tụt huyết áp. Cơ chế miễn dịch nào chủ yếu gây ra phản ứng dị ứng này?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 2: Trong bệnh tự miễn Lupus ban đỏ hệ thống (SLE), cơ thể sản xuất kháng thể chống lại nhiều thành phần của tế bào, bao gồm cả DNA và protein nhân tế bào. Loại hình quá mẫn nào đóng vai trò chính trong tổn thương mô ở SLE?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 3: Phản ứng Mantoux (test da lao) được sử dụng để kiểm tra phơi nhiễm với vi khuẩn lao Mycobacterium tuberculosis. Phản ứng dương tính của Mantoux là một ví dụ điển hình của loại quá mẫn nào?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 4: Ghép tạng là một biện pháp điều trị cứu sống nhiều bệnh nhân. Tuy nhiên, phản ứng thải ghép có thể xảy ra do hệ thống miễn dịch của người nhận tấn công tạng ghép. Loại tế bào miễn dịch nào đóng vai trò chính trong phản ứng thải ghép cấp tính?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 5: Trong bệnh xơ gan tự miễn (Autoimmune hepatitis), hệ thống miễn dịch tấn công tế bào gan, gây viêm gan mạn tính và xơ gan. Cơ chế miễn dịch chủ yếu gây tổn thương tế bào gan trong bệnh này là gì?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 6: Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS) do virus HIV gây ra, tấn công và phá hủy tế bào nào của hệ miễn dịch, dẫn đến suy giảm miễn dịch nghiêm trọng?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 7: Bệnh u hạt Wegener (Granulomatosis with polyangiitis) là một bệnh viêm mạch máu tự miễn, đặc trưng bởi viêm u hạt ở đường hô hấp và thận. Cơ chế bệnh sinh của bệnh này liên quan đến kháng thể tự kháng nào?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 8: Trong phản ứng viêm cấp tính, các chất trung gian hóa học được giải phóng gây ra các triệu chứng sưng, nóng, đỏ, đau. Chất trung gian hóa học nào sau đây đóng vai trò chính trong việc gây giãn mạch và tăng tính thấm thành mạch?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 9: Bổ thể là một hệ thống protein huyết thanh quan trọng trong miễn dịch bẩm sinh và miễn dịch thu được. Con đường hoạt hóa bổ thể cổ điển được khởi động bởi yếu tố nào?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 10: Interferon type I (IFN-α và IFN-β) là cytokine quan trọng trong đáp ứng miễn dịch kháng virus. Cơ chế tác dụng chính của interferon type I là gì?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 11: Tế bào trình diện kháng nguyên chuyên nghiệp (APC) đóng vai trò quan trọng trong việc khởi động đáp ứng miễn dịch thu được. Loại tế bào APC nào được coi là hiệu quả nhất trong việc hoạt hóa tế bào T ngây thơ?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 12: Kháng thể có nhiều chức năng hiệu quả trong việc loại bỏ tác nhân gây bệnh. Chức năng nào sau đây của kháng thể giúp tăng cường quá trình thực bào?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 13: Trong quá trình phát triển của tế bào T ở tuyến ức, giai đoạn chọn lọc dương tính (positive selection) đảm bảo điều gì?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 14: Cytokine TNF-α (yếu tố hoại tử khối u alpha) có vai trò quan trọng trong phản ứng viêm và miễn dịch. Tác dụng chính của TNF-α là gì?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 15: Trong bệnh viêm khớp dạng thấp (Rheumatoid arthritis), hệ thống miễn dịch tấn công màng hoạt dịch khớp, gây viêm khớp mạn tính. Yếu tố nào sau đây được sử dụng làm dấu ấn chẩn đoán và theo dõi bệnh viêm khớp dạng thấp?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 16: Vaccine giúp tạo ra miễn dịch chủ động chống lại các bệnh truyền nhiễm. Cơ chế chính của vaccine là gì?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 17: Globulin miễn dịch truyền tĩnh mạch (IVIG) được sử dụng để điều trị một số bệnh lý miễn dịch. Đây là một hình thức miễn dịch gì?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 18: Hội chứng DiGeorge là một bệnh suy giảm miễn dịch nguyên phát do thiểu sản tuyến ức. Thiếu hụt tuyến ức trong hội chứng DiGeorge ảnh hưởng chủ yếu đến loại tế bào miễn dịch nào?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 19: Phản ứng quá mẫn loại II (trung gian tế bào cytotoxic) liên quan đến kháng thể IgM hoặc IgG gắn với kháng nguyên trên bề mặt tế bào. Cơ chế gây tổn thương tế bào chính trong phản ứng này là gì?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 20: Trong bệnh hen phế quản dị ứng, chất trung gian hóa học nào sau đây đóng vai trò chính trong gây co thắt phế quản?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 21: Xét nghiệm ELISA (Enzyme-linked immunosorbent assay) thường được sử dụng để phát hiện và định lượng kháng thể hoặc kháng nguyên trong mẫu bệnh phẩm. Nguyên tắc cơ bản của xét nghiệm ELISA là gì?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 22: Phản ứng viêm u hạt (granulomatous inflammation) là một dạng viêm mạn tính đặc trưng. Loại tế bào miễn dịch nào chiếm ưu thế trong u hạt?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 23: Trong đáp ứng miễn dịch tế bào, tế bào T gây độc tế bào (Tc - CD8+) tiêu diệt tế bào đích bằng cơ chế nào?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 24: Hiện tượng dung nạp miễn dịch (immune tolerance) là cơ chế quan trọng để ngăn ngừa bệnh tự miễn. Dung nạp trung ương (central tolerance) xảy ra ở đâu?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 25: Bệnh thiếu máu tan máu tự miễn (Autoimmune hemolytic anemia) là một bệnh tự miễn dịch loại II. Kháng thể tự kháng trong bệnh này tấn công tế bào nào?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 26: Trong phản ứng quá mẫn loại IV, tế bào T helper (Th1) đóng vai trò trung tâm bằng cách sản xuất các cytokine. Cytokine quan trọng nhất do tế bào Th1 sản xuất để hoạt hóa đại thực bào là gì?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 27: Xét nghiệm Coombs trực tiếp được sử dụng để phát hiện điều gì?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 28: Bệnh lý graft-versus-host disease (GVHD) là một biến chứng nghiêm trọng sau ghép tế bào gốc tạo máu dị ghép. Cơ chế bệnh sinh của GVHD là gì?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 29: Trong bệnh tiểu đường tuýp 1, hệ thống miễn dịch tấn công và phá hủy tế bào beta tuyến tụy, dẫn đến thiếu hụt insulin. Cơ chế miễn dịch chủ yếu gây phá hủy tế bào beta trong bệnh này là gì?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 11

Câu 30: Thuốc ức chế calcineurin (ví dụ, cyclosporine, tacrolimus) được sử dụng để ức chế miễn dịch trong ghép tạng và bệnh tự miễn. Cơ chế tác dụng chính của thuốc ức chế calcineurin là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch - Đề 12

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 1: Một bệnh nhân nam 45 tuổi có kết quả xét nghiệm cho thấy nồng độ kháng thể IgA trong huyết thanh rất thấp, trong khi các loại kháng thể khác vẫn ở mức bình thường. Bệnh nhân này thường xuyên bị nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu hóa do vi khuẩn. Đây là biểu hiện của dạng suy giảm miễn dịch nào?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 2: Trong cơ chế bệnh sinh của bệnh tự miễn, hiện tượng 'phá vỡ dung nạp trung tâm' (central tolerance breakdown) thường xảy ra ở cơ quan nào và liên quan đến quá trình gì?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 3: Một bệnh nhân bị sốc phản vệ sau khi tiêm một loại thuốc. Cơ chế chính gây ra các triệu chứng nguy hiểm như tụt huyết áp, co thắt phế quản, phù nề là do sự giải phóng ồ ạt các chất trung gian hóa học từ loại tế bào nào?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 4: Phản ứng thải ghép cấp tính sau ghép tạng thường là do sự tương tác của tế bào T của người nhận với cấu trúc nào trên tế bào mảnh ghép của người cho?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 5: Một bệnh nhân nữ 30 tuổi được chẩn đoán mắc bệnh Lupus ban đỏ hệ thống (SLE). Cơ chế bệnh sinh chính của SLE liên quan đến sự hình thành và lắng đọng của loại phức hợp miễn dịch nào?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 6: Trong quá trình viêm cấp, vai trò quan trọng nhất của các phân tử kết dính (adhesion molecules) như Selectins và Integrins trên bề mặt tế bào nội mô mạch máu và bạch cầu là gì?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 7: Cytokine nào sau đây được xem là chất gây sốt nội sinh chính, được sản xuất bởi các tế bào miễn dịch (như đại thực bào) khi đáp ứng với các chất gây sốt ngoại sinh (như LPS của vi khuẩn)?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 8: Phản ứng quá mẫn chậm (Typ IV) khác với các loại quá mẫn tức thì (Typ I, II, III) ở điểm cơ bản nào về cơ chế gây tổn thương?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 9: Một bệnh nhân bị suy thận mạn giai đoạn cuối thường có tình trạng thiếu máu. Cơ chế bệnh sinh chính dẫn đến thiếu máu trong trường hợp này là gì?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 10: Bệnh tiểu đường Typ 1 là một bệnh tự miễn. Cơ chế tấn công miễn dịch chủ yếu trong bệnh này nhắm vào loại tế bào nào ở tuyến tụy?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 11: Khi một kháng nguyên lạ lần đầu tiên xâm nhập vào cơ thể, đáp ứng miễn dịch đặc hiệu thì đầu (primary immune response) thường có đặc điểm gì về loại kháng thể được sản xuất chủ yếu?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 12: Hệ thống bổ thể đóng vai trò quan trọng trong cả miễn dịch bẩm sinh và miễn dịch đặc hiệu. Con đường hoạt hóa bổ thể nào sau đây được khởi động trực tiếp bởi sự gắn kết của kháng thể (chủ yếu là IgG hoặc IgM) vào kháng nguyên?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 13: Trong bệnh lý viêm khớp dạng thấp, tổn thương khớp chủ yếu là do phản ứng viêm mạn tính tại màng hoạt dịch. Cơ chế bệnh sinh chính của tổn thương này liên quan đến sự xâm nhập và hoạt động của loại tế bào miễn dịch nào?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 14: Một bệnh nhân bị nhiễm trùng nặng do vi khuẩn Gram âm. Độc tố nội độc tố (Endotoxin) của vi khuẩn này, cụ thể là LPS (Lipopolysaccharide), là một chất kích thích mạnh hệ miễn dịch. LPS được nhận diện chủ yếu bởi thụ thể nào trên các tế bào miễn dịch bẩm sinh (như đại thực bào)?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 15: Tình trạng nhiễm toan chuyển hóa do tích tụ acid lactic (ví dụ trong sốc giảm thể tích hoặc thiếu oxy mô nặng) là một rối loạn cân bằng acid-base phổ biến. Cơ chế bù trừ chính của cơ thể để chống lại tình trạng này là gì?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 16: Một bệnh nhân bị phù toàn thân do hội chứng thận hư nặng (mất protein qua nước tiểu). Cơ chế chính gây phù trong trường hợp này là gì?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 17: Phân tử kháng thể (Immunoglobulin) có cấu trúc cơ bản gồm các chuỗi polypeptide. Vùng nào của phân tử kháng thể chịu trách nhiệm gắn đặc hiệu với kháng nguyên?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 18: Tế bào trình diện kháng nguyên chuyên nghiệp (Professional Antigen-Presenting Cells - APCs) như tế bào đuôi gai (dendritic cells), đại thực bào, và tế bào B đóng vai trò trung tâm trong việc khởi động đáp ứng miễn dịch đặc hiệu. Chức năng chính của chúng là gì?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 19: Một bệnh nhân được chẩn đoán mắc bệnh myasthenia gravis (nhược cơ). Đây là một bệnh tự miễn trong đó kháng thể của bệnh nhân tấn công thụ thể acetylcholine tại khớp thần kinh - cơ, gây yếu cơ. Cơ chế gây bệnh này thuộc loại quá mẫn nào?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 20: Sốt do nhiễm trùng là một phản ứng bảo vệ của cơ thể. Tuy nhiên, sốt cao kéo dài có thể gây hại. Yếu tố nào sau đây *không* phải là cơ chế sinh lý bệnh chính gây hại khi sốt cao kéo dài?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 21: Hệ thống HLA (Human Leukocyte Antigens) có vai trò quyết định trong đáp ứng miễn dịch. Gen mã hóa các phân tử HLA nằm chủ yếu trên nhiễm sắc thể nào của người?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 22: Một bệnh nhân bị bệnh celiac, một bệnh tự miễn do nhạy cảm với gluten. Cơ chế gây tổn thương niêm mạc ruột trong bệnh celiac chủ yếu là do phản ứng miễn dịch qua trung gian tế bào T chống lại gluten đã được xử lý và trình diện bởi các tế bào trình diện kháng nguyên. Đây là ví dụ về bệnh tự miễn thuộc loại quá mẫn nào?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 23: Phức hợp tấn công màng (Membrane Attack Complex - MAC) là sản phẩm cuối cùng của sự hoạt hóa hệ thống bổ thể. Chức năng của MAC là gì?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 24: Cytokine nào sau đây có vai trò chính trong việc biệt hóa các tế bào T hỗ trợ (Helper T cells - Th) naive thành phân lớp Th1, là phân lớp quan trọng trong đáp ứng miễn dịch tế bào chống lại mầm bệnh nội bào (virus, vi khuẩn nội bào)?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 25: Vàng da do tắc mật (ví dụ sỏi ống mật chủ) là do bilirubin không được bài tiết vào đường mật. Trong trường hợp này, loại bilirubin nào sẽ tăng cao chủ yếu trong máu?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 26: Trong cơ chế bệnh sinh của sốc nhiễm trùng, sự giải phóng ồ ạt các cytokine tiền viêm (cytokine storm) bởi các tế bào miễn dịch khi đáp ứng với mầm bệnh gây ra hậu quả nghiêm trọng nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 27: Một bệnh nhân nam 60 tuổi có tiền sử uống rượu lâu năm, được chẩn đoán xơ gan. Cơ chế chính dẫn đến cổ trướng (báng bụng) ở bệnh nhân này là sự kết hợp của các yếu tố nào?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 28: Tế bào NK (Natural Killer cells) thuộc thành phần nào của hệ miễn dịch và có chức năng chính là gì?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 29: Khoảng trống anion (Anion Gap - AG) là một chỉ số hữu ích trong chẩn đoán rối loạn thăng bằng kiềm toan. Công thức tính AG là [Na+] - ([Cl-] + [HCO3-]). Khoảng trống anion tăng cao thường gặp trong tình trạng nhiễm toan chuyển hóa nào?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 12

Câu 30: Một bệnh nhân được điều trị bằng thuốc ức chế miễn dịch sau ghép tạng. Mục đích chính của việc sử dụng thuốc ức chế miễn dịch là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch - Đề 13

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 1: Một bệnh nhân 25 tuổi bị sốc phản vệ sau khi ăn hải sản. Cơ chế bệnh sinh chính gây ra tình trạng tụt huyết áp nhanh chóng và khó thở ở bệnh nhân này là gì?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 2: Xét nghiệm Coombs trực tiếp dương tính được sử dụng để chẩn đoán bệnh lý nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 3: Trong phản ứng quá mẫn loại IV (quá mẫn muộn), tế bào miễn dịch nào đóng vai trò trung tâm trong việc gây tổn thương mô?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 4: Một bệnh nhân bị viêm khớp dạng thấp. Xét nghiệm dịch khớp cho thấy sự hiện diện của yếu tố thấp khớp (Rheumatoid Factor - RF). RF bản chất là loại kháng thể nào?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 5: Trong bệnh tự miễn dịch đa xơ cứng (Multiple Sclerosis), hệ miễn dịch tấn công thành phần nào của hệ thần kinh trung ương?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 6: Đâu là cơ chế chính gây ra tình trạng thải ghép cấp tính (acute graft rejection) sau ghép tạng?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 7: Cytokine nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hoạt hóa đại thực bào và hình thành u hạt (granuloma) trong bệnh lao?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 8: Thiếu hụt tế bào lympho T CD4+ (T helper) là đặc điểm chính của bệnh suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS). Tác nhân gây bệnh AIDS là loại virus nào?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 9: Trong cơ chế bảo vệ cơ thể chống lại vi khuẩn ngoại bào, kháng thể đóng vai trò chính thông qua cơ chế nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 10: Interleukin-2 (IL-2) là một cytokine quan trọng trong đáp ứng miễn dịch. Chức năng chính của IL-2 là gì?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 11: Bổ thể hoạt động theo con đường hoạt hóa cổ điển (classical pathway) được khởi động bởi yếu tố nào?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 12: Hiện tượng dung nạp miễn dịch (immunological tolerance) là gì?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 13: Trong phản ứng viêm cấp tính, chất trung gian hóa học nào gây giãn mạch và tăng tính thấm thành mạch, dẫn đến các triệu chứng sưng, nóng, đỏ?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 14: Loại tế bào trình diện kháng nguyên chuyên nghiệp (professional antigen-presenting cell - APC) nào có vai trò quan trọng nhất trong việc hoạt hóa tế bào T ngây thơ (naive T cell) ở hạch bạch huyết?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 15: Phản ứng quá mẫn loại III (phức hợp miễn dịch) gây tổn thương mô thông qua cơ chế chính nào?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 16: Kháng thể IgE đóng vai trò trung tâm trong loại phản ứng quá mẫn nào?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 17: Trong bệnh lý hen phế quản dị ứng, tế bào miễn dịch nào đóng vai trò chính trong giai đoạn phản ứng sớm (early phase reaction)?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 18: Xét nghiệm ELISA (Enzyme-Linked Immunosorbent Assay) thường được sử dụng để làm gì trong lĩnh vực miễn dịch học?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 19: Trong phản ứng viêm mạn tính, loại tế bào miễn dịch nào thường chiếm ưu thế trong mô viêm?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 20: TNF-α (Tumor Necrosis Factor-alpha) là một cytokine đa chức năng. Một trong những vai trò quan trọng của TNF-α trong phản ứng viêm là gì?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 21: Đâu là vai trò chính của hệ thống MHC (Major Histocompatibility Complex) trong đáp ứng miễn dịch?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 22: Trong bệnh tự miễn dịch, cơ chế chính dẫn đến phá vỡ dung nạp miễn dịch đối với kháng nguyên bản thân là gì?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 23: Đâu là vai trò của tế bào T gây độc (cytotoxic T lymphocyte - CTL) trong đáp ứng miễn dịch chống lại virus?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 24: Bệnh u lympho Hodgkin đặc trưng bởi sự hiện diện của loại tế bào ác tính đặc biệt nào?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 25: Trong cơ chế miễn dịch bẩm sinh, thụ thể nhận diện mẫu (pattern recognition receptor - PRR) có vai trò gì?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 26: Đâu là chức năng chính của tế bào lympho B trong đáp ứng miễn dịch dịch thể?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 27: Đâu là một ví dụ về bệnh lý suy giảm miễn dịch nguyên phát (primary immunodeficiency disease)?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 28: Trong phản ứng quá mẫn loại II (gây độc tế bào), cơ chế gây tổn thương mô chính là gì?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 29: Xét nghiệm nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá chức năng tế bào T?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 13

Câu 30: Trong bệnh lý xơ gan mật tiên phát (Primary Biliary Cholangitis - PBC), tự kháng thể đặc hiệu thường gặp nhất là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch - Đề 14

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 1: Cơ chế chính gây tổn thương tế bào trong phản ứng quá mẫn loại II là gì?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 2: Một bệnh nhân bị sốc phản vệ sau khi tiêm penicillin. Chất trung gian hóa học nào sau đây đóng vai trò chính trong giai đoạn cấp tính của phản ứng này?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 3: Trong bệnh lupus ban đỏ hệ thống (SLE), tổn thương thận (viêm cầu thận lupus) chủ yếu được gây ra bởi cơ chế nào?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 4: Phản ứng Mantoux (test tuberculin) là một ví dụ điển hình của loại phản ứng quá mẫn nào?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 5: Một bệnh nhân bị thiếu hụt tế bào lympho T. Loại bệnh nhiễm trùng nào sau đây bệnh nhân này có nguy cơ mắc cao nhất?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 6: Cơ chế tự miễn dịch chính trong bệnh viêm khớp dạng thấp là gì?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 7: Trong ghép tạng, phản ứng thải ghép cấp tính chủ yếu được trung gian bởi loại tế bào miễn dịch nào?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 8: Thuốc cyclosporine được sử dụng để ức chế miễn dịch sau ghép tạng. Cơ chế tác dụng chính của cyclosporine là gì?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 9: Hiện tượng dung nạp miễn dịch ngoại vi có vai trò quan trọng trong việc ngăn ngừa bệnh tự miễn. Cơ chế chính của dung nạp ngoại vi là gì?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 10: Một bệnh nhân bị suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS) do nhiễm HIV. HIV tấn công và phá hủy chủ yếu loại tế bào miễn dịch nào?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 11: Trong phản ứng viêm cấp tính, chất trung gian hóa học nào sau đây gây giãn mạch và tăng tính thấm thành mạch?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 12: Bạch cầu trung tính đóng vai trò chính trong giai đoạn nào của phản ứng viêm cấp tính?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 13: Đại thực bào có vai trò quan trọng trong cả viêm cấp và viêm mạn tính. Chức năng chính của đại thực bào trong viêm mạn tính là gì?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 14: Chất bổ thể C3b đóng vai trò gì trong quá trình thực bào?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 15: Interferon type I (IFN-α và IFN-β) có vai trò quan trọng trong miễn dịch kháng virus. Cơ chế tác dụng chính của interferon type I là gì?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 16: Trong phản ứng miễn dịch thứ phát (khi tái tiếp xúc với kháng nguyên), kháng thể nào sau đây thường chiếm ưu thế và có ái lực cao hơn so với phản ứng miễn dịch nguyên phát?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 17: Tế bào trình diện kháng nguyên chuyên nghiệp (APC) nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc hoạt hóa tế bào T ngây thơ (naive T cell) ở hạch bạch huyết?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 18: Phân tử MHC lớp I trình diện kháng nguyên cho loại tế bào T nào?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 19: Cytokine nào sau đây đóng vai trò chính trong việc kích thích sự phát triển và biệt hóa của tế bào T hỗ trợ (Th) thành tế bào Th1?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 20: Kháng thể IgE chủ yếu liên quan đến loại phản ứng miễn dịch nào?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 21: Vaccine hoạt động theo nguyên tắc nào của hệ miễn dịch?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 22: Xét nghiệm ELISA (Enzyme-Linked Immunosorbent Assay) thường được sử dụng để phát hiện cái gì trong mẫu bệnh phẩm?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 23: Xét nghiệm FACS (Fluorescence-Activated Cell Sorting) được sử dụng để làm gì trong nghiên cứu miễn dịch?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 24: Hiện tượng 'bão cytokine' (cytokine storm) trong các bệnh nhiễm trùng nặng hoặc bệnh tự miễn được đặc trưng bởi điều gì?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 25: Trong bệnh xơ gan tự miễn (autoimmune hepatitis), kháng thể tự kháng nào thường được sử dụng để chẩn đoán?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 26: Bệnh nhân bị thiếu hụt bổ thể giai đoạn đầu (ví dụ: C1q, C4, C2) dễ mắc bệnh lý nào sau đây hơn?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 27: Cơ chế chính gây tổn thương mô trong bệnh viêm ruột (IBD) như bệnh Crohn và viêm loét đại tràng là gì?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 28: Trong điều trị bệnh tự miễn, liệu pháp sinh học 'anti-TNF-α' (ví dụ: infliximab, adalimumab) có cơ chế tác dụng chính là gì?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 29: Hiện tượng 'ức chế ngược' (feedback inhibition) trong hệ thống nội tiết và miễn dịch có vai trò gì?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 14

Câu 30: Trong cơ chế bảo vệ niêm mạc ruột, tế bào nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc vận chuyển kháng thể IgA xuyên biểu mô vào lòng ruột?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch - Đề 15

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 1: Một bệnh nhân được chẩn đoán mắc bệnh tự miễn hiếm gặp, trong đó kháng thể của cơ thể tấn công thụ thể acetylcholine tại các khớp thần kinh cơ, dẫn đến yếu cơ nặng. Loại phản ứng quá mẫn nào (theo phân loại Gell và Coombs) liên quan trực tiếp đến cơ chế gây bệnh chính này?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 2: Trong một trường hợp viêm cấp tính do nhiễm khuẩn, bạch cầu trung tính là loại tế bào miễn dịch đầu tiên di chuyển đến vị trí nhiễm trùng với số lượng lớn. Quá trình di chuyển này từ mạch máu ra mô được điều hòa chủ yếu bởi sự tương tác giữa các phân tử bám dính trên bề mặt tế bào nội mô mạch máu và bạch cầu. Phân tử bám dính nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong bước 'lăn' (rolling) của bạch cầu trên thành mạch?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 3: Một bệnh nhân bị sốt cao. Cơ chế chính dẫn đến sự tăng điểm đặt nhiệt (set point) ở trung tâm điều nhiệt vùng dưới đồi trong trường hợp sốt do nhiễm khuẩn là gì?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 4: Một người được tiêm vắc-xin chứa kháng nguyên bất hoạt của virus cúm. Sau một thời gian, cơ thể người này sản xuất kháng thể và tế bào nhớ đặc hiệu với virus cúm. Khi tiếp xúc lại với virus cúm thật, đáp ứng miễn dịch xảy ra nhanh và mạnh hơn nhiều so với lần đầu. Đây là ví dụ về loại miễn dịch nào?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 5: Trong phản ứng quá mẫn loại III (phức hợp miễn dịch), sự lắng đọng của các phức hợp kháng nguyên-kháng thể trong mô hoặc thành mạch máu là nguyên nhân chính gây tổn thương. Loại phức hợp miễn dịch nào có khả năng cao nhất gây bệnh hệ thống do lắng đọng ở nhiều vị trí?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 6: Một bệnh nhân suy thận mạn giai đoạn cuối có nguy cơ cao bị thiếu máu. Cơ chế sinh lý bệnh chính dẫn đến tình trạng thiếu máu này ở bệnh nhân suy thận là gì?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 7: Hệ thống bổ thể đóng vai trò quan trọng trong cả miễn dịch bẩm sinh và miễn dịch thu được. Con đường hoạt hóa bổ thể nào sau đây được khởi động trực tiếp bởi phức hợp kháng nguyên-kháng thể (đặc biệt là IgM hoặc IgG gắn trên bề mặt mầm bệnh)?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 8: Phân tử MHC (Major Histocompatibility Complex) đóng vai trò trung tâm trong trình diện kháng nguyên cho tế bào T. Sự khác biệt chính về loại kháng nguyên được trình diện giữa MHC lớp I và MHC lớp II là gì?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 9: Bệnh lupus ban đỏ hệ thống là một bệnh tự miễn điển hình. Cơ chế sinh bệnh phức tạp nhưng thường liên quan đến sự hình thành kháng thể chống lại các thành phần của nhân tế bào (ví dụ: DNA, protein nhân). Sự hình thành và lắng đọng của các phức hợp kháng nguyên-kháng thể này ở cầu thận có thể dẫn đến viêm cầu thận. Đây là ví dụ về cơ chế gây tổn thương mô nào?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 10: Một bệnh nhân được ghép thận. Để ngăn ngừa phản ứng thải loại mảnh ghép, bệnh nhân cần sử dụng thuốc ức chế miễn dịch. Phản ứng thải loại mảnh ghép cấp tính chủ yếu là do sự tấn công của loại tế bào miễn dịch nào của người nhận chống lại các kháng nguyên HLA trên tế bào của mảnh ghép?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 11: Cytokine là các phân tử tín hiệu đóng vai trò quan trọng trong điều hòa đáp ứng miễn dịch. Loại cytokine nào sau đây chủ yếu được sản xuất bởi tế bào T hỗ trợ (T helper cells - Th) và có vai trò kích thích tăng sinh và biệt hóa tế bào B thành tương bào sản xuất kháng thể?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 12: Một bệnh nhân bị suy giảm miễn dịch bẩm sinh do đột biến gen mã hóa một protein cần thiết cho sự phát triển của tế bào T. Hậu quả chính của tình trạng này đối với khả năng chống lại nhiễm trùng của bệnh nhân là gì?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 13: Kháng thể IgG là lớp kháng thể phổ biến nhất trong huyết thanh và đóng vai trò quan trọng trong miễn dịch. Chức năng nào sau đây KHÔNG phải là chức năng chính của kháng thể IgG?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 14: Tế bào trình diện kháng nguyên (Antigen-Presenting Cells - APCs), đặc biệt là tế bào đuôi gai (dendritic cells), đóng vai trò cầu nối giữa miễn dịch bẩm sinh và miễn dịch thu được. Sau khi bắt giữ và xử lý kháng nguyên, APC di chuyển đến cơ quan lympho thứ cấp (như hạch bạch huyết) để trình diện kháng nguyên cho tế bào T. Quá trình trình diện này xảy ra ở đâu và dẫn đến sự hoạt hóa của loại tế bào T nào?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 15: Phản ứng viêm mạn tính khác với viêm cấp tính ở nhiều khía cạnh. Đặc điểm mô học nào sau đây là điển hình nhất của viêm mạn tính?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 16: Bệnh nhân mắc hội chứng DiGeorge bị thiếu hụt sự phát triển của tuyến ức. Hậu quả miễn dịch chính của tình trạng này là gì?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 17: Trong quá trình phát triển của tế bào T tại tuyến ức, có hai quá trình chọn lọc quan trọng là chọn lọc dương tính và chọn lọc âm tính. Mục đích của quá trình chọn lọc âm tính là gì?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 18: Một bệnh nhân bị nhiễm trùng huyết nặng do vi khuẩn Gram âm. Độc tố nào của vi khuẩn Gram âm là yếu tố chính kích thích đại thực bào giải phóng một lượng lớn cytokine tiền viêm (như TNF-alpha, IL-1beta), dẫn đến hội chứng đáp ứng viêm toàn thân (SIRS) và sốc nhiễm trùng?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 19: Cơ chế nào sau đây KHÔNG phải là cơ chế chính góp phần vào sự phát triển của bệnh tự miễn?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 20: Một bệnh nhân bị thiếu hụt bổ thể C3 bẩm sinh. Điều này sẽ ảnh hưởng nghiêm trọng nhất đến chức năng miễn dịch nào?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 21: Tế bào Natural Killer (NK) thuộc hệ miễn dịch bẩm sinh và đóng vai trò quan trọng trong việc tiêu diệt tế bào nhiễm virus và tế bào ung thư. Cơ chế nhận diện tế bào đích của tế bào NK khác biệt với tế bào T gây độc (CTL) ở điểm nào?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 22: Cytokine TNF-alpha (Tumor Necrosis Factor-alpha) là một cytokine tiền viêm mạnh mẽ do đại thực bào và các tế bào khác sản xuất. Trong viêm cấp tính, TNF-alpha có vai trò gì?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 23: Phản ứng quá mẫn loại IV, còn gọi là quá mẫn muộn hoặc trung gian tế bào, khác với các loại quá mẫn khác ở chỗ nó không do kháng thể gây ra. Loại tế bào miễn dịch nào đóng vai trò trung tâm trong cơ chế gây tổn thương mô của quá mẫn loại IV?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 24: Một bệnh nhân được chẩn đoán mắc bệnh celiac, một bệnh tự miễn do phản ứng với gluten trong thực phẩm. Cơ chế sinh bệnh liên quan đến việc tế bào T phản ứng với peptide gluten được trình diện trên MHC lớp II ở niêm mạc ruột. Sự tổn thương niêm mạc ruột trong bệnh này chủ yếu là do cơ chế miễn dịch nào?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 25: Miễn dịch thụ động là loại miễn dịch mà cơ thể nhận được kháng thể hoặc tế bào miễn dịch từ nguồn bên ngoài, không tự sản xuất. Ví dụ nào sau đây là một dạng của miễn dịch thụ động tự nhiên?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 26: Trong đáp ứng miễn dịch dịch thể lần đầu (primary immune response), loại kháng thể nào thường được sản xuất đầu tiên và có cấu trúc pentamer (ngũ phân tử)?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 27: Opsonin hóa là quá trình phủ lên bề mặt mầm bệnh bằng các phân tử giúp tăng cường khả năng thực bào của đại thực bào và bạch cầu trung tính. Hai opsonin quan trọng nhất trong hệ miễn dịch là gì?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 28: Một bệnh nhân bị bỏng nặng, dẫn đến tổn thương hàng rào bảo vệ da và niêm mạc. Đây là yếu tố nguy cơ chính dẫn đến suy giảm miễn dịch loại nào?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 29: Phản ứng thải loại mảnh ghép mạn tính (chronic rejection) là một biến chứng lâu dài sau ghép tạng, thường biểu hiện bằng sự xơ hóa và mất chức năng dần của mảnh ghép. Cơ chế sinh bệnh của thải loại mạn tính phức tạp, nhưng thường liên quan đến loại phản ứng miễn dịch nào?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Sinh Lý Bệnh Miễn Dịch

Tags: Bộ đề 15

Câu 30: Tế bào T điều hòa (Regulatory T cells - Treg), đặc trưng bởi biểu hiện CD4, CD25 và yếu tố phiên mã FoxP3, đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì dung nạp miễn dịch và ngăn ngừa bệnh tự miễn. Cơ chế chính mà Treg thực hiện chức năng ức chế miễn dịch là gì?

Xem kết quả