Đề Trắc nghiệm Hóa học 10 – Cánh diều – Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron và electron là 52. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Xác định số proton, neutron và electron của nguyên tử X.

  • A. p=16, n=20, e=16
  • B. p=17, n=18, e=17
  • C. p=18, n=16, e=18
  • D. p=20, n=12, e=20

Câu 2: Nguyên tố Chlorine (Cl) có hai đồng vị bền là $^{35}_{17} ext{Cl}$ và $^{37}_{17} ext{Cl}$. Giả sử trong tự nhiên, tỉ lệ số nguyên tử của $^{35} ext{Cl}$ và $^{37} ext{Cl}$ lần lượt là 75.76% và 24.24%. Tính nguyên tử khối trung bình của Chlorine. (Làm tròn đến 2 chữ số thập phân)

  • A. 36.00
  • B. 35.50
  • C. 35.48
  • D. 35.00

Câu 3: Cho cấu hình electron của nguyên tử một nguyên tố Y là $1s^22s^22p^63s^23p^4$. Xác định số hiệu nguyên tử (Z) và số electron hóa trị của Y.

  • A. Z=14, electron hóa trị = 4
  • B. Z=14, electron hóa trị = 6
  • C. Z=16, electron hóa trị = 4
  • D. Z=16, electron hóa trị = 6

Câu 4: Phát biểu nào sau đây về các hạt cơ bản cấu tạo nên nguyên tử là đúng?

  • A. Electron mang điện tích âm, khối lượng rất nhỏ so với proton và neutron.
  • B. Proton mang điện tích dương, neutron mang điện tích âm.
  • C. Electron và proton đều không mang điện.
  • D. Khối lượng của electron xấp xỉ bằng khối lượng của proton.

Câu 5: Một nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là $3s^23p^1$. Xác định nguyên tố X và số electron độc thân trong nguyên tử X ở trạng thái cơ bản.

  • A. Nguyên tố Si, 2 electron độc thân.
  • B. Nguyên tố Al, 1 electron độc thân.
  • C. Nguyên tố Mg, 0 electron độc thân.
  • D. Nguyên tố P, 3 electron độc thân.

Câu 6: Nguyên tử nào sau đây có số neutron lớn hơn số proton?

  • A. $^{12}_6 ext{C}$
  • B. $^{16}_8 ext{O}$
  • C. $^{23}_{11} ext{Na}$
  • D. $^{40}_{20} ext{Ca}$

Câu 7: Mô hình nguyên tử Rutherford-Bohr đã giải thích được điều gì mà mô hình hành tinh nguyên tử của Rutherford chưa giải thích được?

  • A. Sự tồn tại của hạt nhân nguyên tử.
  • B. Sự bền vững của nguyên tử và sự hình thành phổ vạch.
  • C. Sự chuyển động của electron quanh hạt nhân.
  • D. Nguyên tử trung hòa về điện.

Câu 8: Ion $ ext{X}^{2+}$ có cấu hình electron lớp vỏ ngoài cùng là $2p^6$. Xác định vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn (chu kì, nhóm).

  • A. Chu kì 3, nhóm IIA.
  • B. Chu kì 2, nhóm VIIIA.
  • C. Chu kì 3, nhóm VIA.
  • D. Chu kì 2, nhóm IIA.

Câu 9: Một nguyên tử của nguyên tố R có tổng số electron trong các phân lớp p là 11. Xác định cấu hình electron của nguyên tử R.

  • A. $1s^22s^22p^63s^23p^64s^1$
  • B. $1s^22s^22p^63s^23p^3$
  • C. $1s^22s^22p^63s^23p^5$
  • D. $1s^22s^22p^63s^23d^3$

Câu 10: Nguyên tử khối trung bình của Copper (Cu) là 63.54. Copper có hai đồng vị là $^{63} ext{Cu}$ và $^{65} ext{Cu}$. Tính phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{63} ext{Cu}$ trong tự nhiên.

  • A. 73%
  • B. 27%
  • C. 63.54%
  • D. 50%

Câu 11: Phân lớp d có tối đa bao nhiêu electron và chứa bao nhiêu orbital?

  • A. Tối đa 6 electron, 3 orbital.
  • B. Tối đa 8 electron, 4 orbital.
  • C. Tối đa 10 electron, 5 orbital.
  • D. Tối đa 14 electron, 7 orbital.

Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây tuân theo quy tắc octet (quy tắc bát tử) khi hình thành liên kết hóa học?

  • A. Boron (B)
  • B. Neon (Ne)
  • C. Sodium (Na)
  • D. Cả B, C và D đều có xu hướng tuân theo quy tắc octet (hoặc đã đạt octet như Ne).

Câu 13: Cho các nguyên tử sau: $^{14}_7 ext{X}$, $^{15}_7 ext{Y}$, $^{16}_8 ext{Z}$. Nhận xét nào sau đây về các nguyên tử này là đúng?

  • A. X và Y là đồng vị của nhau, Y và Z là đồng vị của nhau.
  • B. X và Y là đồng vị của nhau, Y và Z có cùng số neutron.
  • C. X, Y, Z đều là đồng vị của cùng một nguyên tố.
  • D. X, Y, Z có cùng số khối.

Câu 14: Nguyên tố Argon (Ar, Z=18) có cấu hình electron là $1s^22s^22p^63s^23p^6$. Cấu hình này cho thấy điều gì về mức độ bền vững của nguyên tử Argon?

  • A. Nguyên tử Argon rất bền vững do lớp electron ngoài cùng đã bão hòa.
  • B. Nguyên tử Argon kém bền vững do có nhiều electron ở lớp ngoài cùng.
  • C. Nguyên tử Argon dễ dàng nhường electron để đạt cấu hình bền vững.
  • D. Nguyên tử Argon chỉ bền vững ở nhiệt độ cao.

Câu 15: Xác định số electron tối đa có thể có trong lớp electron thứ n (với n là số nguyên dương và n$le$4).

  • A. n electron.
  • B. 2n electron.
  • C. $n^2$ electron.
  • D. $2n^2$ electron.

Câu 16: Cho sơ đồ năng lượng các phân lớp electron trong nguyên tử theo thứ tự tăng dần năng lượng. Hãy sắp xếp đúng thứ tự đó.

  • A. $1s < 2s < 2p < 3s < 4s < 3p$
  • B. $1s < 2s < 2p < 3s < 3p < 4s$
  • C. $1s < 2s < 3s < 2p < 3p < 4s$
  • D. $1s < 2s < 2p < 3p < 3s < 4s$

Câu 17: Nguyên tử nào sau đây có 3 electron độc thân ở trạng thái cơ bản?

  • A. N (Z=7)
  • B. O (Z=8)
  • C. F (Z=9)
  • D. Ne (Z=10)

Câu 18: Cho ion $ ext{Fe}^{3+}$ có cấu hình electron là $[Ar]3d^5$. Xác định số hiệu nguyên tử (Z) của Iron (Fe).

  • A. 23
  • B. 25
  • C. 28
  • D. 26

Câu 19: Một nguyên tử có 2 lớp electron, lớp thứ nhất có 2 electron, lớp thứ hai có 5 electron. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 7
  • B. 14
  • C. 9
  • D. 16

Câu 20: Phát biểu nào sau đây về orbital nguyên tử là không đúng?

  • A. Orbital nguyên tử là khu vực không gian xung quanh hạt nhân, nơi có xác suất tìm thấy electron lớn nhất.
  • B. Mỗi orbital nguyên tử chứa tối đa 2 electron với spin ngược chiều nhau.
  • C. Tất cả các orbital nguyên tử đều có hình dạng giống nhau.
  • D. Phân lớp p có 3 orbital, phân bố theo ba trục không gian vuông góc.

Câu 21: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố, có cùng số proton nhưng khác nhau về?

  • A. Số neutron và số khối.
  • B. Số proton và số electron.
  • C. Số electron và số neutron.
  • D. Cấu hình electron lớp ngoài cùng.

Câu 22: Nước nặng (D$_2$O) được tạo thành từ đồng vị Deuterium ($^2_1 ext{H}$) và Oxygen ($^{16}_8 ext{O}$). Tính phân tử khối của D$_2$O.

  • A. 18.0
  • B. 19.0
  • C. 20.0
  • D. 21.0

Câu 23: Nguyên tử X có 15 proton và 16 neutron. Cấu hình electron của ion $ ext{X}^{3-}$ là gì?

  • A. $1s^22s^22p^63s^23p^6$
  • B. $1s^22s^22p^63s^23p^3$
  • C. $1s^22s^22p^63s^23d^1$
  • D. $1s^22s^22p^63s^23p^4$

Câu 24: Nguyên tử nào sau đây có số electron ở phân lớp 3d bằng 5?

  • A. Fe (Z=26)
  • B. Cu (Z=29)
  • C. Cr (Z=24)
  • D. Cả Cr và Mn

Câu 25: Cho các ion: $ ext{Na}^+$, $ ext{Mg}^{2+}$, $ ext{F}^-$, $ ext{O}^{2-}$. Ion nào có cấu hình electron khác với các ion còn lại?

  • A. Na$^+$
  • B. Mg$^{2+}$
  • C. F$^-$
  • D. O$^{2-}$

Câu 25: (Sửa): Cho các ion: $ ext{Na}^+$, $ ext{Ca}^{2+}$, $ ext{Cl}^-$, $ ext{S}^{2-}$. Ion nào có cấu hình electron khác với các ion còn lại?

  • A. Na$^+$
  • B. Ca$^{2+}$
  • C. Cl$^-$
  • D. S$^{2-}$

Câu 26: Nguyên tắc nào sau đây quy định rằng trong một orbital, chỉ có thể có tối đa hai electron và hai electron này phải có chiều tự quay (spin) ngược nhau?

  • A. Nguyên lý vững bền (Aufbau principle).
  • B. Quy tắc Hund.
  • C. Nguyên lý Pauli.
  • D. Quy tắc Klechkovski.

Câu 27: Một nguyên tử R có tổng số hạt electron trong các phân lớp s là 7. Cấu hình electron của nguyên tử R là gì?

  • A. $1s^22s^22p^63s^23p^63d^14s^2$
  • B. $1s^22s^22p^63s^23p^64s^23d^5$
  • C. $1s^22s^22p^63s^23p^64s^1$
  • D. $1s^22s^22p^63s^23p^64s^1$

Câu 28: Phân tích một mẫu khí Neon tự nhiên thu được hai đồng vị $^{20} ext{Ne}$ (chiếm 90.51% số nguyên tử) và $^{22} ext{Ne}$ (chiếm 9.22% số nguyên tử). Đồng vị còn lại là $^{21} ext{Ne}$. Tính phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{21} ext{Ne}$ trong mẫu khí trên.

  • A. 0.54%
  • B. 0.27%
  • C. 0.31%
  • D. 0.18%

Câu 29: Trong nguyên tử, các electron chuyển động không theo một quỹ đạo xác định mà tạo nên khu vực không gian có xác suất tìm thấy electron lớn nhất. Khu vực này được gọi là gì?

  • A. Orbital nguyên tử.
  • B. Lớp electron.
  • C. Phân lớp electron.
  • D. Hạt nhân nguyên tử.

Câu 30: Cho nguyên tử X có số hiệu nguyên tử Z=19. Viết cấu hình electron của nguyên tử X ở trạng thái cơ bản.

  • A. $1s^22s^22p^63s^23p^63d^1$
  • B. $1s^22s^22p^63s^23p^64p^1$
  • C. $1s^22s^22p^63s^23p^64s^1$
  • D. $1s^22s^22p^63s^23p^54s^2$

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Một nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron và electron là 52. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Xác định số proton, neutron và electron của nguyên tử X.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Nguyên tố Chlorine (Cl) có hai đồng vị bền là $^{35}_{17} ext{Cl}$ và $^{37}_{17} ext{Cl}$. Giả sử trong tự nhiên, tỉ lệ số nguyên tử của $^{35} ext{Cl}$ và $^{37} ext{Cl}$ lần lượt là 75.76% và 24.24%. Tính nguyên tử khối trung bình của Chlorine. (Làm tròn đến 2 chữ số thập phân)

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Cho cấu hình electron của nguyên tử một nguyên tố Y là $1s^22s^22p^63s^23p^4$. Xác định số hiệu nguyên tử (Z) và số electron hóa trị của Y.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Phát biểu nào sau đây về các hạt cơ bản cấu tạo nên nguyên tử là đúng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Một nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là $3s^23p^1$. Xác định nguyên tố X và số electron độc thân trong nguyên tử X ở trạng thái cơ bản.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Nguyên tử nào sau đây có số neutron lớn hơn số proton?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Mô hình nguyên tử Rutherford-Bohr đã giải thích được điều gì mà mô hình hành tinh nguyên tử của Rutherford chưa giải thích được?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Ion $ ext{X}^{2+}$ có cấu hình electron lớp vỏ ngoài cùng là $2p^6$. Xác định vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn (chu kì, nhóm).

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Một nguyên tử của nguyên tố R có tổng số electron trong các phân lớp p là 11. Xác định cấu hình electron của nguyên tử R.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Nguyên tử khối trung bình của Copper (Cu) là 63.54. Copper có hai đồng vị là $^{63} ext{Cu}$ và $^{65} ext{Cu}$. Tính phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{63} ext{Cu}$ trong tự nhiên.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Phân lớp d có tối đa bao nhiêu electron và chứa bao nhiêu orbital?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây tuân theo quy tắc octet (quy tắc bát tử) khi hình thành liên kết hóa học?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Cho các nguyên tử sau: $^{14}_7 ext{X}$, $^{15}_7 ext{Y}$, $^{16}_8 ext{Z}$. Nhận xét nào sau đây về các nguyên tử này là đúng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Nguyên tố Argon (Ar, Z=18) có cấu hình electron là $1s^22s^22p^63s^23p^6$. Cấu hình này cho thấy điều gì về mức độ bền vững của nguyên tử Argon?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Xác định số electron tối đa có thể có trong lớp electron thứ n (với n là số nguyên dương và n$le$4).

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Cho sơ đồ năng lượng các phân lớp electron trong nguyên tử theo thứ tự tăng dần năng lượng. Hãy sắp xếp đúng thứ tự đó.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Nguyên tử nào sau đây có 3 electron độc thân ở trạng thái cơ bản?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Cho ion $ ext{Fe}^{3+}$ có cấu hình electron là $[Ar]3d^5$. Xác định số hiệu nguyên tử (Z) của Iron (Fe).

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Một nguyên tử có 2 lớp electron, lớp thứ nhất có 2 electron, lớp thứ hai có 5 electron. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử này là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Phát biểu nào sau đây về orbital nguyên tử là không đúng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố, có cùng số proton nhưng khác nhau về?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Nước nặng (D$_2$O) được tạo thành từ đồng vị Deuterium ($^2_1 ext{H}$) và Oxygen ($^{16}_8 ext{O}$). Tính phân tử khối của D$_2$O.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Nguyên tử X có 15 proton và 16 neutron. Cấu hình electron của ion $ ext{X}^{3-}$ là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Nguyên tử nào sau đây có số electron ở phân lớp 3d bằng 5?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Cho các ion: $ ext{Na}^+$, $ ext{Mg}^{2+}$, $ ext{F}^-$, $ ext{O}^{2-}$. Ion nào có cấu hình electron khác với các ion còn lại?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 25 (Sửa): Cho các ion: $ ext{Na}^+$, $ ext{Ca}^{2+}$, $ ext{Cl}^-$, $ ext{S}^{2-}$. Ion nào có cấu hình electron khác với các ion còn lại?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Nguyên tắc nào sau đây quy định rằng trong một orbital, chỉ có thể có tối đa hai electron và hai electron này phải có chiều tự quay (spin) ngược nhau?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Một nguyên tử R có tổng số hạt electron trong các phân lớp s là 7. Cấu hình electron của nguyên tử R là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Phân tích một mẫu khí Neon tự nhiên thu được hai đồng vị $^{20} ext{Ne}$ (chiếm 90.51% số nguyên tử) và $^{22} ext{Ne}$ (chiếm 9.22% số nguyên tử). Đồng vị còn lại là $^{21} ext{Ne}$. Tính phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{21} ext{Ne}$ trong mẫu khí trên.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Trong nguyên tử, các electron chuyển động không theo một quỹ đạo xác định mà tạo nên khu vực không gian có xác suất tìm thấy electron lớn nhất. Khu vực này được gọi là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ những loại hạt cơ bản nào?

  • A. Electron và proton
  • B. Electron và neutron
  • C. Proton và neutron
  • D. Chỉ có proton

Câu 2: Trong một nguyên tử trung hòa về điện, mối quan hệ giữa số hạt proton, neutron và electron là gì?

  • A. Số proton = Số neutron
  • B. Số proton = Số electron
  • C. Số neutron = Số electron
  • D. Số proton + Số neutron = Số electron

Câu 3: Số hiệu nguyên tử (Z) của một nguyên tố cho biết điều gì?

  • A. Số proton trong hạt nhân
  • B. Tổng số proton và neutron
  • C. Số electron ở lớp vỏ ngoài cùng
  • D. Nguyên tử khối của nguyên tố

Câu 4: Số khối (A) của một nguyên tử được tính bằng tổng của những loại hạt nào?

  • A. Số proton và số electron
  • B. Số neutron và số electron
  • C. Số proton, neutron và electron
  • D. Số proton và số neutron

Câu 5: Hai nguyên tử được gọi là đồng vị của nhau khi chúng có cùng đặc điểm nào sau đây?

  • A. Cùng số neutron nhưng khác số proton
  • B. Cùng số khối nhưng khác số proton
  • C. Cùng số proton nhưng khác số neutron
  • D. Cùng số electron nhưng khác số proton

Câu 6: Nguyên tử X có 17 proton, 18 neutron và 17 electron. Kí hiệu nguyên tử của X là gì?

  • A. ^17_35 X
  • B. ^35_17 X
  • C. ^18_17 X
  • D. ^17_18 X

Câu 7: Một ion kim loại M^2+ có tổng số electron là 24. Số hiệu nguyên tử (Z) của nguyên tố M là bao nhiêu?

  • A. 22
  • B. 24
  • C. 25
  • D. 26

Câu 8: Nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố là 35,5. Nguyên tố này có hai đồng vị bền là ^35X và ^37X. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị ^35X trong tự nhiên là bao nhiêu?

  • A. 75%
  • B. 25%
  • C. 50%
  • D. Không thể xác định

Câu 9: Theo mô hình nguyên tử hiện đại, orbital nguyên tử là gì?

  • A. Quỹ đạo chuyển động cố định của electron quanh hạt nhân
  • B. Vùng năng lượng xác định của electron
  • C. Khu vực không gian xác suất tìm thấy electron lớn nhất
  • D. Tập hợp các electron cùng mức năng lượng

Câu 10: Lớp electron thứ n (n >= 1) có tối đa bao nhiêu phân lớp?

  • A. 2n
  • B. n
  • C. n²
  • D. 2n²

Câu 11: Phân lớp p có tối đa bao nhiêu orbital?

  • A. 3
  • B. 1
  • C. 5
  • D. 7

Câu 12: Số electron tối đa trong một orbital là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 13: Cấu hình electron của nguyên tử Neon (Ne, Z=10) là gì?

  • A. 1s²2s²2p⁴
  • B. 1s²2s²2p⁵
  • C. 1s²2s²2p⁶
  • D. 1s²2p⁸

Câu 14: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p¹. Số hiệu nguyên tử (Z) của X là bao nhiêu?

  • A. 11
  • B. 13
  • C. 15
  • D. 17

Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố Y có 3 lớp electron, và lớp ngoài cùng có 5 electron. Số hiệu nguyên tử (Z) của Y là bao nhiêu?

  • A. 5
  • B. 8
  • C. 13
  • D. 15

Câu 16: Cấu hình electron nào sau đây viết đúng theo nguyên lý vững bền và quy tắc Hund?

  • A. 1s²2s²2p³ (trong đó 3 electron ở 2p ghép đôi vào 1 orbital)
  • B. 1s²2s³
  • C. 1s²2s²2p³ (trong đó 3 electron ở 2p điền vào 3 orbital khác nhau)
  • D. 1s²2p⁴

Câu 17: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có 2 electron độc thân ở trạng thái cơ bản?

  • A. Oxygen (Z=8)
  • B. Nitrogen (Z=7)
  • C. Fluorine (Z=9)
  • D. Neon (Z=10)

Câu 18: Cho nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 36. Số hạt neutron bằng số hạt proton. Số khối của nguyên tử X là bao nhiêu?

  • A. 12
  • B. 20
  • C. 24
  • D. 36

Câu 19: Nguyên tố Argon (Ar, Z=18) có cấu hình electron là 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶. Lớp electron ngoài cùng của Argon là lớp nào?

  • A. Lớp thứ nhất (lớp K)
  • B. Lớp thứ hai (lớp L)
  • C. Lớp thứ ba (lớp M)
  • D. Lớp 3p

Câu 20: Phân lớp d có tối đa bao nhiêu electron?

  • A. 2
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 10

Câu 21: Nguyên tử R có 15 electron. Cấu hình electron của R là gì?

  • A. 1s²2s²2p⁶3s²3p³
  • B. 1s²2s²2p⁶3s³3p²
  • C. 1s²2s²2p⁵3s²3p⁴
  • D. 1s²2s²2p⁶3d⁵

Câu 22: Ion S^2- (Z=16) có cấu hình electron giống với nguyên tử khí hiếm nào?

  • A. Neon (Z=10)
  • B. Helium (Z=2)
  • C. Argon (Z=18)
  • D. Krypton (Z=36)

Câu 23: Tại sao các đồng vị của cùng một nguyên tố lại có tính chất hóa học giống nhau (hoặc rất giống nhau)?

  • A. Vì chúng có cùng số neutron.
  • B. Vì chúng có cùng số electron (cấu hình electron).
  • C. Vì chúng có cùng số khối.
  • D. Vì chúng có cùng khối lượng hạt nhân.

Câu 24: Một nguyên tử có 7 electron ở lớp N (n=4). Cấu hình electron của nguyên tử đó là gì?

  • A. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s⁷
  • B. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶3d⁷
  • C. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶3d¹⁰4s²4p⁵
  • D. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶3d¹⁰4s²4p⁵

Câu 25: Số lượng tử chính (n) đặc trưng cho yếu tố nào của electron trong nguyên tử?

  • A. Mức năng lượng và kích thước của orbital/lớp electron
  • B. Hình dạng của orbital
  • C. Hướng của orbital trong không gian
  • D. Chiều tự quay (spin) của electron

Câu 26: Một nguyên tử có tổng số hạt mang điện là 30. Số hạt mang điện dương ít hơn số hạt không mang điện là 1. Số khối của nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 30
  • B. 31
  • C. 32
  • D. 33

Câu 27: Phân lớp nào sau đây chỉ chứa duy nhất 1 orbital?

  • A. Phân lớp s
  • B. Phân lớp p
  • C. Phân lớp d
  • D. Phân lớp f

Câu 28: Nguyên tử của nguyên tố nào có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s²4p³?

  • A. Photpho (P, Z=15)
  • B. Antimon (Sb, Z=51)
  • C. Niobi (Nb, Z=41)
  • D. Arsenic (As, Z=33)

Câu 29: Cho nguyên tử có cấu hình electron là 1s²2s²2p⁶3s²3p⁵. Số electron hóa trị của nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 5
  • C. 7
  • D. 17

Câu 30: Một nguyên tử có 20 neutron và số electron bằng số proton. Tổng số hạt proton, neutron, electron trong nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 60
  • B. 40
  • C. 40 + 2P
  • D. 20 + 2P

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ những loại hạt cơ bản nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Trong một nguyên tử trung hòa về điện, mối quan hệ giữa số hạt proton, neutron và electron là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Số hiệu nguyên tử (Z) của một nguyên tố cho biết điều gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Số khối (A) của một nguyên tử được tính bằng tổng của những loại hạt nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Hai nguyên tử được gọi là đồng vị của nhau khi chúng có cùng đặc điểm nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Nguyên tử X có 17 proton, 18 neutron và 17 electron. Kí hiệu nguyên tử của X là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Một ion kim loại M^2+ có tổng số electron là 24. Số hiệu nguyên tử (Z) của nguyên tố M là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố là 35,5. Nguyên tố này có hai đồng vị bền là ^35X và ^37X. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị ^35X trong tự nhiên là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Theo mô hình nguyên tử hiện đại, orbital nguyên tử là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Lớp electron thứ n (n >= 1) có tối đa bao nhiêu phân lớp?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Phân lớp p có tối đa bao nhiêu orbital?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Số electron tối đa trong một orbital là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Cấu hình electron của nguyên tử Neon (Ne, Z=10) là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p¹. Số hiệu nguyên tử (Z) của X là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố Y có 3 lớp electron, và lớp ngoài cùng có 5 electron. Số hiệu nguyên tử (Z) của Y là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Cấu hình electron nào sau đây viết đúng theo nguyên lý vững bền và quy tắc Hund?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có 2 electron độc thân ở trạng thái cơ bản?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Cho nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 36. Số hạt neutron bằng số hạt proton. Số khối của nguyên tử X là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Nguyên tố Argon (Ar, Z=18) có cấu hình electron là 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶. Lớp electron ngoài cùng của Argon là lớp nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Phân lớp d có tối đa bao nhiêu electron?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Nguyên tử R có 15 electron. Cấu hình electron của R là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Ion S^2- (Z=16) có cấu hình electron giống với nguyên tử khí hiếm nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Tại sao các đồng vị của cùng một nguyên tố lại có tính chất hóa học giống nhau (hoặc rất giống nhau)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Một nguyên tử có 7 electron ở lớp N (n=4). Cấu hình electron của nguyên tử đó là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Số lượng tử chính (n) đặc trưng cho yếu tố nào của electron trong nguyên tử?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Một nguyên tử có tổng số hạt mang điện là 30. Số hạt mang điện dương ít hơn số hạt không mang điện là 1. Số khối của nguyên tử này là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Phân lớp nào sau đây chỉ chứa duy nhất 1 orbital?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Nguyên tử của nguyên tố nào có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s²4p³?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Cho nguyên tử có cấu hình electron là 1s²2s²2p⁶3s²3p⁵. Số electron hóa trị của nguyên tử này là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Một nguyên tử có 20 neutron và số electron bằng số proton. Tổng số hạt proton, neutron, electron trong nguyên tử này là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, neutron và electron là 52. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Xác định số proton và số neutron của nguyên tử X.

  • A. Proton = 17, Neutron = 18
  • B. Proton = 17, Neutron = 19
  • C. Proton = 18, Neutron = 17
  • D. Proton = 19, Neutron = 17

Câu 2: Một nguyên tử nguyên tố Y có 15 proton và 16 neutron. Kí hiệu nguyên tử đầy đủ của nguyên tố Y là gì?

  • A. $_{15}^{31}S$
  • B. $_{16}^{31}P$
  • C. $_{15}^{31}P$
  • D. $_{16}^{31}S$

Câu 3: Nguyên tố chlorine (Cl) có hai đồng vị bền là $^{35}$Cl và $^{37}$Cl. Khối lượng nguyên tử trung bình của chlorine là 35,5. Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{35}$Cl và $^{37}$Cl trong tự nhiên lần lượt là bao nhiêu?

  • A. 75% và 25%
  • B. 25% và 75%
  • C. 50% và 50%
  • D. 62,5% và 37,5%

Câu 4: Cation $X^{2+}$ có tổng số electron là 24. Hạt nhân nguyên tử X có số neutron nhiều hơn số proton là 4. Số khối của nguyên tử X là bao nhiêu?

  • A. 52
  • B. 54
  • C. 56
  • D. 58

Câu 5: Lớp electron thứ n (với n $le$ 4) có tối đa bao nhiêu phân lớp electron?

  • A. $n^2$
  • B. n
  • C. $2n^2$
  • D. $2n$

Câu 6: Phân lớp d có tối đa bao nhiêu electron?

  • A. 2
  • B. 6
  • C. 10
  • D. 14

Câu 7: Theo nguyên lí Pauli, trong một orbital nguyên tử có tối đa bao nhiêu electron và chúng có chiều tự quay như thế nào?

  • A. 1 electron, chiều tự quay bất kỳ.
  • B. 2 electron, có cùng chiều tự quay.
  • C. 3 electron, chiều tự quay bất kỳ.
  • D. 2 electron, có chiều tự quay ngược nhau.

Câu 8: Cấu hình electron nào sau đây viết SAI theo nguyên lí vững bền hoặc quy tắc Hund?

  • A. $1s^22s^22p^63s^1$
  • B. $1s^22s^22p^43s^1$
  • C. $1s^22s^22p^6$
  • D. $1s^22s^22p^3$ (với 3 electron ở 2p điền vào 3 orbital p khác nhau và cùng chiều tự quay)

Câu 9: Cấu hình electron của nguyên tử sulfur (Z=16) là:

  • A. $1s^22s^22p^63s^23p^2$
  • B. $1s^22s^22p^63s^23p^4$
  • C. $1s^22s^22p^63s^23p^4$
  • D. $1s^22s^22p^63s^23p^5$

Câu 10: Cấu hình electron của ion $Fe^{3+}$ (Z=26) là:

  • A. $[Ar]3d^5$
  • B. $[Ar]3d^34s^2$
  • C. $[Ar]3d^6$
  • D. $[Ar]3d^44s^1$

Câu 11: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là $3s^23p^1$?

  • A. Si (Z=14)
  • B. P (Z=15)
  • C. S (Z=16)
  • D. Al (Z=13)

Câu 12: So sánh bán kính của nguyên tử Na (Z=11) và ion $Na^+$ (Z=11).

  • A. Bán kính nguyên tử Na nhỏ hơn bán kính ion $Na^+$.
  • B. Bán kính nguyên tử Na lớn hơn bán kính ion $Na^+$.
  • C. Bán kính nguyên tử Na bằng bán kính ion $Na^+$.
  • D. Không thể so sánh vì chúng là các dạng khác nhau.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây về cấu tạo nguyên tử là KHÔNG ĐÚNG?

  • A. Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương.
  • B. Nguyên tử trung hòa về điện.
  • C. Electron chuyển động trên các quỹ đạo cố định xung quanh hạt nhân.
  • D. Vỏ nguyên tử chứa các electron.

Câu 14: Tổng số hạt proton, neutron, electron trong nguyên tử của nguyên tố M là 36. Số hạt neutron bằng số hạt proton. Xác định tên nguyên tố M.

  • A. Mg
  • B. Al
  • C. Na
  • D. Ca

Câu 15: Nguyên tử X có cấu hình electron $1s^22s^22p^63s^23p^5$. Ion bền vững nhất có thể hình thành từ X là gì?

  • A. $X^+$
  • B. $X^-$
  • C. $X^{2+}$
  • D. $X^{3-}$

Câu 16: Mô hình nguyên tử hiện đại mô tả sự phân bố electron trong nguyên tử như thế nào?

  • A. Electron chuyển động trên các quỹ đạo tròn đồng tâm.
  • B. Electron chuyển động theo đường xoắn ốc về phía hạt nhân.
  • C. Electron đứng yên ở các vị trí xác định trong vỏ nguyên tử.
  • D. Electron chuyển động trong các vùng không gian xung quanh hạt nhân được gọi là orbital nguyên tử.

Câu 17: Nguyên tử $^{40}$Ar có 18 electron. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử $^{40}$Ar là bao nhiêu?

  • A. 18
  • B. 20
  • C. 22
  • D. 40

Câu 18: Dựa vào cấu hình electron, nguyên tố nào sau đây có xu hướng nhường 2 electron khi tham gia liên kết hóa học?

  • A. Mg (Z=12)
  • B. K (Z=19)
  • C. Al (Z=13)
  • D. S (Z=16)

Câu 19: Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron lớp ngoài cùng là $4s^24p^3$. Số hiệu nguyên tử của R là bao nhiêu?

  • A. 15
  • B. 33
  • C. 23
  • D. 31

Câu 20: Bộ bốn số lượng tử $(n, l, m_l, m_s)$ nào sau đây mô tả một electron trong nguyên tử là KHÔNG HỢP LỆ?

  • A. (2, 1, 0, +1/2)
  • B. (3, 2, -1, -1/2)
  • C. (1, 1, 0, +1/2)
  • D. (4, 0, 0, -1/2)

Câu 21: Nguyên tử nào sau đây ở trạng thái cơ bản có số electron độc thân LỚN NHẤT?

  • A. O (Z=8)
  • B. N (Z=7)
  • C. F (Z=9)
  • D. Cr (Z=24)

Câu 22: Đồng vị $^{60}$Co là một đồng vị phóng xạ được sử dụng trong y tế (xạ trị ung thư). Thông tin nào sau đây về $^{60}$Co là đúng?

  • A. Hạt nhân $^{60}$Co có 60 proton.
  • B. Nguyên tử $^{60}$Co có số proton khác với đồng vị bền của cobalt.
  • C. Hạt nhân $^{60}$Co có tổng số proton và neutron là 60.
  • D. Nguyên tử $^{60}$Co có điện tích hạt nhân bằng +60.

Câu 23: Nguyên tố Boron (B) có hai đồng vị là $^{10}$B và $^{11}$B. Khối lượng nguyên tử trung bình của Boron là 10,81. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{10}$B là bao nhiêu?

  • A. 19%
  • B. 81%
  • C. 10,81%
  • D. 89,19%

Câu 24: Số lượng orbital trong phân lớp f là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 7
  • D. 7

Câu 25: Phát biểu nào sau đây giải thích đúng nhất về khái niệm "orbital nguyên tử"?

  • A. Là quỹ đạo chuyển động của electron xung quanh hạt nhân.
  • B. Là vùng không gian mà tại đó xác suất tìm thấy electron bằng 0.
  • C. Là vùng không gian xung quanh hạt nhân mà tại đó xác suất tìm thấy electron là lớn nhất (khoảng 90%).
  • D. Là mức năng lượng cố định của electron trong nguyên tử.

Câu 26: Electron cuối cùng điền vào nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron $1s^22s^22p^63s^23p^64s^23d^7$. Nguyên tố X thuộc loại nguyên tố nào?

  • A. Nguyên tố s
  • B. Nguyên tố d
  • C. Nguyên tố p
  • D. Nguyên tố f

Câu 27: So sánh năng lượng của các orbital trong cùng một lớp electron theo thứ tự tăng dần.

  • A. $s < p < d < f$
  • B. $s > p > d > f$
  • C. $s < d < p < f$
  • D. $p < s < d < f$

Câu 28: Một nguyên tử có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 5 electron. Hạt nhân nguyên tử có 16 neutron. Số khối của nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 31
  • B. 32
  • C. 33
  • D. 34

Câu 29: Khối lượng gần đúng của một nguyên tử đồng vị $^{23}$Na (Sodium-23) tính theo đơn vị gam là bao nhiêu? (Biết 1 amu $approx 1,6605.10^{-24}$ g)

  • A. $3,819.10^{-23}$ g
  • B. $23$ g
  • C. $1,6605.10^{-24}$ g
  • D. $1,383.10^{-24}$ g

Câu 30: Nguyên tố Neon (Ne, Z=10) có các đồng vị $^{20}$Ne, $^{21}$Ne, $^{22}$Ne. So sánh nào sau đây về các đồng vị này là ĐÚNG?

  • A. Chúng có cùng số neutron.
  • B. Chúng có số proton và số electron khác nhau.
  • C. Chúng có tính chất hóa học khác nhau rõ rệt.
  • D. Chúng có cùng số proton nhưng khác nhau số neutron.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, neutron và electron là 52. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Xác định số proton và số neutron của nguyên tử X.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Một nguyên tử nguyên tố Y có 15 proton và 16 neutron. Kí hiệu nguyên tử đầy đủ của nguyên tố Y là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Nguyên tố chlorine (Cl) có hai đồng vị bền là $^{35}$Cl và $^{37}$Cl. Khối lượng nguyên tử trung bình của chlorine là 35,5. Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{35}$Cl và $^{37}$Cl trong tự nhiên lần lượt là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Cation $X^{2+}$ có tổng số electron là 24. Hạt nhân nguyên tử X có số neutron nhiều hơn số proton là 4. Số khối của nguyên tử X là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Lớp electron thứ n (với n $le$ 4) có tối đa bao nhiêu phân lớp electron?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Phân lớp d có tối đa bao nhiêu electron?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Theo nguyên lí Pauli, trong một orbital nguyên tử có tối đa bao nhiêu electron và chúng có chiều tự quay như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Cấu hình electron nào sau đây viết SAI theo nguyên lí vững bền hoặc quy tắc Hund?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Cấu hình electron của nguyên tử sulfur (Z=16) là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Cấu hình electron của ion $Fe^{3+}$ (Z=26) là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là $3s^23p^1$?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: So sánh bán kính của nguyên tử Na (Z=11) và ion $Na^+$ (Z=11).

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Phát biểu nào sau đây về cấu tạo nguyên tử là KHÔNG ĐÚNG?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Tổng số hạt proton, neutron, electron trong nguyên tử của nguyên tố M là 36. Số hạt neutron bằng số hạt proton. Xác định tên nguyên tố M.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Nguyên tử X có cấu hình electron $1s^22s^22p^63s^23p^5$. Ion bền vững nhất có thể hình thành từ X là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Mô hình nguyên tử hiện đại mô tả sự phân bố electron trong nguyên tử như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Nguyên tử $^{40}$Ar có 18 electron. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử $^{40}$Ar là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Dựa vào cấu hình electron, nguyên tố nào sau đây có xu hướng nhường 2 electron khi tham gia liên kết hóa học?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron lớp ngoài cùng là $4s^24p^3$. Số hiệu nguyên tử của R là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Bộ bốn số lượng tử $(n, l, m_l, m_s)$ nào sau đây mô tả một electron trong nguyên tử là KHÔNG HỢP LỆ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Nguyên tử nào sau đây ở trạng thái cơ bản có số electron độc thân LỚN NHẤT?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Đồng vị $^{60}$Co là một đồng vị phóng xạ được sử dụng trong y tế (xạ trị ung thư). Thông tin nào sau đây về $^{60}$Co là đúng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Nguyên tố Boron (B) có hai đồng vị là $^{10}$B và $^{11}$B. Khối lượng nguyên tử trung bình của Boron là 10,81. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{10}$B là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Số lượng orbital trong phân lớp f là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Phát biểu nào sau đây giải thích đúng nhất về khái niệm 'orbital nguyên tử'?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Electron cuối cùng điền vào nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron $1s^22s^22p^63s^23p^64s^23d^7$. Nguyên tố X thuộc loại nguyên tố nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: So sánh năng lượng của các orbital trong cùng một lớp electron theo thứ tự tăng dần.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Một nguyên tử có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 5 electron. Hạt nhân nguyên tử có 16 neutron. Số khối của nguyên tử này là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Khối lượng gần đúng của một nguyên tử đồng vị $^{23}$Na (Sodium-23) tính theo đơn vị gam là bao nhiêu? (Biết 1 amu $approx 1,6605.10^{-24}$ g)

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Nguyên tố Neon (Ne, Z=10) có các đồng vị $^{20}$Ne, $^{21}$Ne, $^{22}$Ne. So sánh nào sau đây về các đồng vị này là ĐÚNG?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron và electron là 52. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Xác định số hiệu nguyên tử (Z) của X.

  • A. 16
  • B. 17
  • C. 18
  • D. 19

Câu 2: Nguyên tố Chlorine (Cl) có hai đồng vị bền là $^{35}$Cl và $^{37}$Cl. Biết nguyên tử khối trung bình của Chlorine là 35,5. Tính phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{37}$Cl trong tự nhiên.

  • A. 25%
  • B. 50%
  • C. 75%
  • D. 35%

Câu 3: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố R là $1s^2 2s^2 2p^6 3s^2 3p^4$. R là nguyên tố gì và có bao nhiêu electron hóa trị?

  • A. Lưu huỳnh (S), 4 electron hóa trị.
  • B. Lưu huỳnh (S), 6 electron hóa trị.
  • C. Oxygen (O), 6 electron hóa trị.
  • D. Selenium (Se), 4 electron hóa trị.

Câu 4: Orbital nguyên tử nào sau đây có hình dạng cầu?

  • A. Orbital s
  • B. Orbital p
  • C. Orbital d
  • D. Orbital f

Câu 5: Cấu hình electron của ion $Fe^{3+}$ ($Z=26$) là:

  • A. $1s^2 2s^2 2p^6 3s^2 3p^6 3d^6 4s^0$
  • B. $1s^2 2s^2 2p^6 3s^2 3p^6 3d^5 4s^2$
  • C. $1s^2 2s^2 2p^6 3s^2 3p^6 3d^7$
  • D. $1s^2 2s^2 2p^6 3s^2 3p^6 3d^5$

Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố Y có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 5 electron. Số hiệu nguyên tử của Y là bao nhiêu?

  • A. 5
  • B. 15
  • C. 13
  • D. 23

Câu 7: Phát biểu nào sau đây về đồng vị là đúng?

  • A. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng số neutron.
  • B. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng số khối.
  • C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng số proton.
  • D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có tính chất hóa học khác nhau rõ rệt.

Câu 8: Một nguyên tử có cấu hình electron lớp ngoài cùng là $3s^2 3p^1$. Nguyên tử này thuộc về nguyên tố nào?

  • A. Nhôm (Al)
  • B. Boron (B)
  • C. Gallium (Ga)
  • D. Silicon (Si)

Câu 9: Số lượng tối đa electron trong phân lớp p là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 10
  • C. 6
  • D. 14

Câu 10: Nguyên tử Lithium (Li, Z=3) có cấu hình electron là $1s^2 2s^1$. Khi trở thành ion $Li^+$, cấu hình electron của ion này là gì?

  • A. $1s^2$
  • B. $1s^2 2s^2$
  • C. $1s^1 2s^1$
  • D. $1s^2 2p^1$

Câu 11: Cho các nguyên tử sau: $^{12}_6 X$, $^{13}_6 Y$, $^{14}_7 Z$. Nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. X và Y là hai nguyên tử của cùng một nguyên tố và có cùng số neutron.
  • B. X và Y là hai đồng vị của cùng một nguyên tố.
  • C. X và Z có cùng số neutron.
  • D. X, Y, Z đều là đồng vị của Carbon.

Câu 12: Nguyên tử nguyên tố Argon (Ar, Z=18) có cấu hình electron theo lớp là:

  • A. 2, 8, 6
  • B. 2, 8, 8, 0
  • C. 2, 16
  • D. 2, 8, 8

Câu 13: Nguyên tố Potassium (K, Z=19) có cấu hình electron là $1s^2 2s^2 2p^6 3s^2 3p^6 4s^1$. Khi tạo ion, Potassium có xu hướng:

  • A. Nhường 1 electron để tạo ion dương.
  • B. Nhận 1 electron để tạo ion âm.
  • C. Nhường 7 electron để tạo ion dương.
  • D. Nhận 7 electron để tạo ion âm.

Câu 14: Cho biết nguyên tử khối trung bình của Boron (B) là 10,81. Boron có hai đồng vị là $^{10}$B và $^{11}$B. Giả sử nguyên tử khối của hai đồng vị này lần lượt là 10,01 và 11,01. Tính tỉ lệ số nguyên tử $^{10}$B : $^{11}$B trong tự nhiên.

  • A. 19 : 81
  • B. 19,0 : 81,0
  • C. 81 : 19
  • D. 1 : 1

Câu 15: Theo mô hình nguyên tử hiện đại, electron chuyển động trong khu vực không gian xung quanh hạt nhân được gọi là gì?

  • A. Quỹ đạo
  • B. Lớp electron
  • C. Phân lớp electron
  • D. Orbital nguyên tử

Câu 16: Lớp electron thứ n (n > 1) có bao nhiêu phân lớp?

  • A. 1
  • B. 2n
  • C. n
  • D. $n^2$

Câu 17: Nguyên tử X có cấu hình electron $1s^2 2s^2 2p^6 3s^1$. Xác định vị trí (chu kì, nhóm) của X trong bảng tuần hoàn dựa vào cấu hình electron.

  • A. Chu kì 3, nhóm IA.
  • B. Chu kì 2, nhóm IA.
  • C. Chu kì 3, nhóm VIIA.
  • D. Chu kì 2, nhóm VIIA.

Câu 18: Cho các cấu hình electron sau: (1) $1s^2 2s^1$; (2) $1s^2 2s^2 2p^6$; (3) $1s^2 2s^2 2p^6 3s^2 3p^6 3d^5 4s^1$; (4) $1s^2 2s^2 2p^6 3s^2 3p^6 3d^{10} 4s^1$. Cấu hình nào là cấu hình electron của nguyên tử ở trạng thái cơ bản?

  • A. (1), (2), (3)
  • B. (1), (2), (4)
  • C. (1), (3), (4)
  • D. (1), (2), (3), (4)

Câu 19: Nguyên tử khối của một nguyên tố là 24,31. Nguyên tố đó có hai đồng vị là X và Y. Đồng vị X có 12 neutron, chiếm 79% tổng số nguyên tử. Số neutron trong đồng vị Y là bao nhiêu? (Lấy nguyên tử khối của X, Y bằng số khối của chúng).

  • A. 12
  • B. 13
  • C. 14
  • D. 15

Câu 20: Nguyên tử X có 11 proton và 12 neutron. Kí hiệu nguyên tử của X là gì?

  • A. $^{11}_{12}X$
  • B. $^{12}_{11}X$
  • C. $^{23}_{11}X$
  • D. $^{23}_{12}X$

Câu 21: Phân lớp 3d có số lượng orbital là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 5

Câu 22: Nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron nguyên tử bão hòa ở lớp ngoài cùng?

  • A. Natri (Na, Z=11)
  • B. Neon (Ne, Z=10)
  • C. Chlorine (Cl, Z=17)
  • D. Oxygen (O, Z=8)

Câu 23: Sắp xếp các orbital sau theo thứ tự mức năng lượng tăng dần: 1s, 2s, 2p, 3s, 3p, 3d, 4s.

  • A. 1s < 2s < 2p < 3s < 3p < 3d < 4s
  • B. 1s < 2s < 2p < 3s < 3d < 3p < 4s
  • C. 1s < 2s < 2p < 3s < 3p < 4s < 3d
  • D. 1s < 2s < 3s < 2p < 3p < 4s < 3d

Câu 24: Nguyên tử của nguyên tố M có tổng số electron trên các phân lớp p là 9. Cấu hình electron của M là gì?

  • A. $1s^2 2s^2 2p^6 3s^2 3p^3$
  • B. $1s^2 2s^2 2p^6 3s^2 3p^6 4s^1$
  • C. $1s^2 2s^2 2p^6 3s^2 3p^6$
  • D. $1s^2 2s^2 2p^6 3s^2 3p^6 3d^5 4s^2$

Câu 25: Một mẫu nước tự nhiên chứa đồng vị $^{16}$O (chiếm 99,757%), $^{17}$O (chiếm 0,038%), và $^{18}$O (chiếm 0,205%). Giả sử nguyên tử khối của các đồng vị này lần lượt là 15,995; 16,999; 17,999. Tính nguyên tử khối trung bình của Oxygen trong mẫu nước này.

  • A. Khoảng 15,999
  • B. Khoảng 16,000
  • C. Khoảng 17,000
  • D. Khoảng 18,000

Câu 26: Nguyên tử X có số electron lớp ngoài cùng bằng số electron ở lớp thứ hai. Số hiệu nguyên tử của X là bao nhiêu?

  • A. 8
  • B. 10
  • C. 16
  • D. 18

Câu 27: Theo quy tắc Hund, khi các electron điền vào các orbital trong cùng một phân lớp, chúng sẽ điền sao cho:

  • A. Ghép đôi electron vào một orbital trước khi điền vào orbital khác.
  • B. Điền lần lượt vào các orbital khác nhau với spin song song trước khi ghép đôi.
  • C. Điền electron vào các orbital theo thứ tự mức năng lượng giảm dần.
  • D. Mỗi orbital chứa tối đa 1 electron.

Câu 28: Ion $X^{2-}$ có cấu hình electron giống với khí hiếm Neon (Ne, Z=10). Số hiệu nguyên tử của X là bao nhiêu?

  • A. 8
  • B. 10
  • C. 12
  • D. 18

Câu 29: Cho nguyên tử Oxygen ($^{16}_8 O$). Nhận định nào sau đây về nguyên tử Oxygen là sai?

  • A. Có 8 proton trong hạt nhân.
  • B. Có 8 neutron trong hạt nhân.
  • C. Có 8 electron ở vỏ nguyên tử.
  • D. Số khối là 8.

Câu 30: Kích thước của hạt nhân nguyên tử so với kích thước của toàn bộ nguyên tử được mô tả chính xác nhất như thế nào?

  • A. Kích thước hạt nhân và nguyên tử là gần như bằng nhau.
  • B. Kích thước hạt nhân rất nhỏ so với kích thước nguyên tử, giống như một hạt bụi trong sân vận động.
  • C. Kích thước hạt nhân lớn hơn kích thước nguyên tử.
  • D. Kích thước hạt nhân chỉ lớn hơn kích thước electron một chút.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Một nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron và electron là 52. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Xác định số hiệu nguyên tử (Z) của X.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Nguyên tố Chlorine (Cl) có hai đồng vị bền là $^{35}$Cl và $^{37}$Cl. Biết nguyên tử khối trung bình của Chlorine là 35,5. Tính phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{37}$Cl trong tự nhiên.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố R là $1s^2 2s^2 2p^6 3s^2 3p^4$. R là nguyên tố gì và có bao nhiêu electron hóa trị?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Orbital nguyên tử nào sau đây có hình dạng cầu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Cấu hình electron của ion $Fe^{3+}$ ($Z=26$) là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố Y có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 5 electron. Số hiệu nguyên tử của Y là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Phát biểu nào sau đây về đồng vị là đúng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Một nguyên tử có cấu hình electron lớp ngoài cùng là $3s^2 3p^1$. Nguyên tử này thuộc về nguyên tố nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Số lượng tối đa electron trong phân lớp p là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Nguyên tử Lithium (Li, Z=3) có cấu hình electron là $1s^2 2s^1$. Khi trở thành ion $Li^+$, cấu hình electron của ion này là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Cho các nguyên tử sau: $^{12}_6 X$, $^{13}_6 Y$, $^{14}_7 Z$. Nhận xét nào sau đây là đúng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Nguyên tử nguyên tố Argon (Ar, Z=18) có cấu hình electron theo lớp là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Nguyên tố Potassium (K, Z=19) có cấu hình electron là $1s^2 2s^2 2p^6 3s^2 3p^6 4s^1$. Khi tạo ion, Potassium có xu hướng:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Cho biết nguyên tử khối trung bình của Boron (B) là 10,81. Boron có hai đồng vị là $^{10}$B và $^{11}$B. Giả sử nguyên tử khối của hai đồng vị này lần lượt là 10,01 và 11,01. Tính tỉ lệ số nguyên tử $^{10}$B : $^{11}$B trong tự nhiên.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Theo mô hình nguyên tử hiện đại, electron chuyển động trong khu vực không gian xung quanh hạt nhân được gọi là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Lớp electron thứ n (n > 1) có bao nhiêu phân lớp?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Nguyên tử X có cấu hình electron $1s^2 2s^2 2p^6 3s^1$. Xác định vị trí (chu kì, nhóm) của X trong bảng tuần hoàn dựa vào cấu hình electron.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Cho các cấu hình electron sau: (1) $1s^2 2s^1$; (2) $1s^2 2s^2 2p^6$; (3) $1s^2 2s^2 2p^6 3s^2 3p^6 3d^5 4s^1$; (4) $1s^2 2s^2 2p^6 3s^2 3p^6 3d^{10} 4s^1$. Cấu hình nào là cấu hình electron của nguyên tử ở trạng thái cơ bản?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Nguyên tử khối của một nguyên tố là 24,31. Nguyên tố đó có hai đồng vị là X và Y. Đồng vị X có 12 neutron, chiếm 79% tổng số nguyên tử. Số neutron trong đồng vị Y là bao nhiêu? (Lấy nguyên tử khối của X, Y bằng số khối của chúng).

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Nguyên tử X có 11 proton và 12 neutron. Kí hiệu nguyên tử của X là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Phân lớp 3d có số lượng orbital là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron nguyên tử bão hòa ở lớp ngoài cùng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Sắp xếp các orbital sau theo thứ tự mức năng lượng tăng dần: 1s, 2s, 2p, 3s, 3p, 3d, 4s.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Nguyên tử của nguyên tố M có tổng số electron trên các phân lớp p là 9. Cấu hình electron của M là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Một mẫu nước tự nhiên chứa đồng vị $^{16}$O (chiếm 99,757%), $^{17}$O (chiếm 0,038%), và $^{18}$O (chiếm 0,205%). Giả sử nguyên tử khối của các đồng vị này lần lượt là 15,995; 16,999; 17,999. Tính nguyên tử khối trung bình của Oxygen trong mẫu nước này.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Nguyên tử X có số electron lớp ngoài cùng bằng số electron ở lớp thứ hai. Số hiệu nguyên tử của X là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Theo quy tắc Hund, khi các electron điền vào các orbital trong cùng một phân lớp, chúng sẽ điền sao cho:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Ion $X^{2-}$ có cấu hình electron giống với khí hiếm Neon (Ne, Z=10). Số hiệu nguyên tử của X là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Cho nguyên tử Oxygen ($^{16}_8 O$). Nhận định nào sau đây về nguyên tử Oxygen là sai?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Kích thước của hạt nhân nguyên tử so với kích thước của toàn bộ nguyên tử được mô tả chính xác nhất như thế nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Tổng số hạt proton, neutron, electron trong nguyên tử nguyên tố X là 36. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Số hiệu nguyên tử (Z) của X là bao nhiêu?

  • A. 10
  • B. 12
  • C. 14
  • D. 16

Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p⁴. Số electron độc thân trong nguyên tử Y ở trạng thái cơ bản là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 4

Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố Z có 3 lớp electron, phân lớp có năng lượng cao nhất là 3d⁵. Cấu hình electron đầy đủ của nguyên tử Z ở trạng thái cơ bản là gì?

  • A. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶3d⁵
  • B. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s²3d³
  • C. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶3d⁵4s¹
  • D. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s¹3d⁵

Câu 4: Cho các nguyên tử sau: A (Z=17, N=18), B (Z=18, N=20), C (Z=17, N=20), D (Z=19, N=20). Cặp nào là đồng vị của nhau?

  • A. A và B
  • B. A và C
  • C. B và D
  • D. C và D

Câu 5: Magnesium (Mg) có 3 đồng vị bền trong tự nhiên: ²⁴Mg (chiếm 78.99%), ²⁵Mg (chiếm 10.00%), ²⁶Mg (chiếm 11.01%). Nguyên tử khối của các đồng vị lần lượt là 23.985 amu, 24.986 amu, 25.983 amu. Nguyên tử khối trung bình của Mg là bao nhiêu (làm tròn 2 chữ số thập phân)?

  • A. 24.31 amu
  • B. 25.00 amu
  • C. 24.99 amu
  • D. 24.50 amu

Câu 6: Nguyên tố Copper (Cu) có nguyên tử khối trung bình là 63.54. Cu có hai đồng vị là ⁶³Cu và ⁶⁵Cu. Giả sử nguyên tử khối của ⁶³Cu là 62.93 amu và ⁶⁵Cu là 64.93 amu. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị ⁶⁵Cu trong tự nhiên là bao nhiêu (làm tròn 1 chữ số thập phân)?

  • A. 27.3%
  • B. 72.7%
  • C. 27.0%
  • D. 73.0%

Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố nào dưới đây có cấu hình electron không tuân theo nguyên lí vững bền hoặc quy tắc Hund một cách đơn giản khi viết (có sự "nhảy" electron)?

  • A. Ca (Z=20)
  • B. Cr (Z=24)
  • C. Mn (Z=25)
  • D. Ti (Z=22)

Câu 8: Orbital nguyên tử nào có hình dạng giống số 8 nổi (hình quả tạ) và được định hướng dọc theo các trục tọa độ x, y, z?

  • A. Orbital s
  • B. Orbital d
  • C. Orbital p
  • D. Orbital f

Câu 9: Electron cuối cùng điền vào cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố Cobalt (Co, Z=27) thuộc phân lớp nào?

  • A. 3s
  • B. 3p
  • C. 4s
  • D. 3d

Câu 10: Một nguyên tử R có tổng số electron trên các phân lớp p là 11. Số hiệu nguyên tử (Z) của R là bao nhiêu?

  • A. 17
  • B. 15
  • C. 16
  • D. 18

Câu 11: Nguyên tử X tạo ra ion X²⁺ có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶. Số hiệu nguyên tử (Z) của X là bao nhiêu?

  • A. 16
  • B. 18
  • C. 20
  • D. 19

Câu 12: Một nguyên tử có cấu hình electron là 1s²2s²2p⁶3s²3p³. Hạt nhân của nguyên tử này chứa bao nhiêu proton?

  • A. 13
  • B. 14
  • C. 16
  • D. 15

Câu 13: Phân lớp 4f có tối đa bao nhiêu electron?

  • A. 6
  • B. 10
  • C. 12
  • D. 14

Câu 14: Nguyên tử nào dưới đây có số electron độc thân lớn nhất ở trạng thái cơ bản?

  • A. O (Z=8)
  • B. C (Z=6)
  • C. N (Z=7)
  • D. F (Z=9)

Câu 15: Cho các phát biểu sau về cấu tạo nguyên tử: (i) Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân. (ii) Electron mang điện tích dương. (iii) Nguyên tử luôn trung hòa về điện. (iv) Số proton bằng số neutron trong mọi nguyên tử. Số phát biểu đúng là?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 16: Xét nguyên tử Sulfur (S) có Z=16. Trong nguyên tử S ở trạng thái cơ bản, số electron ở lớp L (lớp thứ 2) là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 8

Câu 17: Cho nguyên tử X có Z=15. Số orbital chứa electron trong nguyên tử X ở trạng thái cơ bản là bao nhiêu?

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 9

Câu 18: Nguyên tử nguyên tố nào sau đây có 5 electron hóa trị?

  • A. P (Z=15)
  • B. S (Z=16)
  • C. Cl (Z=17)
  • D. Si (Z=14)

Câu 19: So với khối lượng của hạt proton, khối lượng của hạt electron là:

  • A. Nhỏ hơn rất nhiều (khoảng 1/1836 lần)
  • B. Lớn hơn rất nhiều
  • C. Gần bằng
  • D. Bằng nhau

Câu 20: Nguyên tử A có Z=12, nguyên tử B có Z=17. So sánh số electron lớp ngoài cùng của A và B.

  • A. Số electron lớp ngoài cùng của A lớn hơn B.
  • B. Số electron lớp ngoài cùng của A bằng B.
  • C. Số electron lớp ngoài cùng của A gấp đôi B.
  • D. Số electron lớp ngoài cùng của A nhỏ hơn B.

Câu 21: Khác biệt cơ bản giữa orbital 3px và orbital 3pz là gì?

  • A. Định hướng trong không gian
  • B. Hình dạng
  • C. Mức năng lượng
  • D. Số lượng electron tối đa chứa được

Câu 22: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (proton, neutron, electron) là 52. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Tên của nguyên tố X là gì?

  • A. Oxy (O)
  • B. Lưu huỳnh (S)
  • C. Clo (Cl)
  • D. Photpho (P)

Câu 23: Ion Y³⁻ có cấu hình electron giống khí hiếm Argon (Ar, Z=18). Số hiệu nguyên tử (Z) của nguyên tố Y là bao nhiêu?

  • A. 15
  • B. 18
  • C. 21
  • D. 17

Câu 24: Cho biết số electron trong các phân lớp của nguyên tử nguyên tố T lần lượt là: 1s² 2s² 2p⁶ 3s² 3p⁶ 3d¹⁰ 4s². Cấu hình electron này thuộc về nguyên tử của nguyên tố nào?

  • A. Fe (Z=26)
  • B. Co (Z=27)
  • C. Ni (Z=28)
  • D. Zn (Z=30)

Câu 25: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có 2 electron ở lớp ngoài cùng và 10 electron ở phân lớp d đã bão hòa?

  • A. Cu (Z=29)
  • B. Zn (Z=30)
  • C. Ag (Z=47)
  • D. Au (Z=79)

Câu 26: Số lượng tử chính (n) biểu thị điều gì về electron trong nguyên tử?

  • A. Hình dạng của orbital
  • B. Định hướng của orbital trong không gian
  • C. Mức năng lượng và kích thước của lớp electron
  • D. Spin của electron

Câu 27: Nguyên tử X có 10 electron, hạt nhân có 10 proton và 12 neutron. Kí hiệu nguyên tử của X là gì?

  • A. ²²Ne
  • B. ²⁰Ne
  • C. ²²Na
  • D. ¹⁰X

Câu 28: Nguyên tố Chlorine (Cl) có hai đồng vị chính là ³⁵Cl (chiếm 75.77%) và ³⁷Cl (chiếm 24.23%). Giả sử nguyên tử khối của ³⁵Cl là 34.96885 amu và ³⁷Cl là 36.96590 amu. Nguyên tử khối trung bình chính xác của Cl là bao nhiêu (làm tròn 4 chữ số thập phân)?

  • A. 35.4500 amu
  • B. 35.4530 amu
  • C. 35.4560 amu
  • D. 35.4527 amu

Câu 29: Nguyên tử nào sau đây có số electron độc thân bằng 0 ở trạng thái cơ bản?

  • A. Ne (Z=10)
  • B. O (Z=8)
  • C. N (Z=7)
  • D. C (Z=6)

Câu 30: Nguyên tử nguyên tố Aluminium (Al, Z=13) có bao nhiêu electron ở lớp vỏ?

  • A. 3
  • B. 13
  • C. 27
  • D. 14

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Tổng số hạt proton, neutron, electron trong nguyên tử nguyên tố X là 36. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Số hiệu nguyên tử (Z) của X là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p⁴. Số electron độc thân trong nguyên tử Y ở trạng thái cơ bản là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố Z có 3 lớp electron, phân lớp có năng lượng cao nhất là 3d⁵. Cấu hình electron đầy đủ của nguyên tử Z ở trạng thái cơ bản là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Cho các nguyên tử sau: A (Z=17, N=18), B (Z=18, N=20), C (Z=17, N=20), D (Z=19, N=20). Cặp nào là đồng vị của nhau?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Magnesium (Mg) có 3 đồng vị bền trong tự nhiên: ²⁴Mg (chiếm 78.99%), ²⁵Mg (chiếm 10.00%), ²⁶Mg (chiếm 11.01%). Nguyên tử khối của các đồng vị lần lượt là 23.985 amu, 24.986 amu, 25.983 amu. Nguyên tử khối trung bình của Mg là bao nhiêu (làm tròn 2 chữ số thập phân)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Nguyên tố Copper (Cu) có nguyên tử khối trung bình là 63.54. Cu có hai đồng vị là ⁶³Cu và ⁶⁵Cu. Giả sử nguyên tử khối của ⁶³Cu là 62.93 amu và ⁶⁵Cu là 64.93 amu. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị ⁶⁵Cu trong tự nhiên là bao nhiêu (làm tròn 1 chữ số thập phân)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố nào dưới đây có cấu hình electron không tuân theo nguyên lí vững bền hoặc quy tắc Hund một cách đơn giản khi viết (có sự 'nhảy' electron)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Orbital nguyên tử nào có hình dạng giống số 8 nổi (hình quả tạ) và được định hướng dọc theo các trục tọa độ x, y, z?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Electron cuối cùng điền vào cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố Cobalt (Co, Z=27) thuộc phân lớp nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Một nguyên tử R có tổng số electron trên các phân lớp p là 11. Số hiệu nguyên tử (Z) của R là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Nguyên tử X tạo ra ion X²⁺ có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶. Số hiệu nguyên tử (Z) của X là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Một nguyên tử có cấu hình electron là 1s²2s²2p⁶3s²3p³. Hạt nhân của nguyên tử này chứa bao nhiêu proton?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Phân lớp 4f có tối đa bao nhiêu electron?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Nguyên tử nào dưới đây có số electron độc thân lớn nhất ở trạng thái cơ bản?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Cho các phát biểu sau về cấu tạo nguyên tử: (i) Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân. (ii) Electron mang điện tích dương. (iii) Nguyên tử luôn trung hòa về điện. (iv) Số proton bằng số neutron trong mọi nguyên tử. Số phát biểu đúng là?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Xét nguyên tử Sulfur (S) có Z=16. Trong nguyên tử S ở trạng thái cơ bản, số electron ở lớp L (lớp thứ 2) là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Cho nguyên tử X có Z=15. Số orbital chứa electron trong nguyên tử X ở trạng thái cơ bản là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Nguyên tử nguyên tố nào sau đây có 5 electron hóa trị?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: So với khối lượng của hạt proton, khối lượng của hạt electron là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Nguyên tử A có Z=12, nguyên tử B có Z=17. So sánh số electron lớp ngoài cùng của A và B.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Khác biệt cơ bản giữa orbital 3px và orbital 3pz là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (proton, neutron, electron) là 52. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Tên của nguyên tố X là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Ion Y³⁻ có cấu hình electron giống khí hiếm Argon (Ar, Z=18). Số hiệu nguyên tử (Z) của nguyên tố Y là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Cho biết số electron trong các phân lớp của nguyên tử nguyên tố T lần lượt là: 1s² 2s² 2p⁶ 3s² 3p⁶ 3d¹⁰ 4s². Cấu hình electron này thuộc về nguyên tử của nguyên tố nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có 2 electron ở lớp ngoài cùng và 10 electron ở phân lớp d đã bão hòa?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Số lượng tử chính (n) biểu thị điều gì về electron trong nguyên tử?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Nguyên tử X có 10 electron, hạt nhân có 10 proton và 12 neutron. Kí hiệu nguyên tử của X là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Nguyên tố Chlorine (Cl) có hai đồng vị chính là ³⁵Cl (chiếm 75.77%) và ³⁷Cl (chiếm 24.23%). Giả sử nguyên tử khối của ³⁵Cl là 34.96885 amu và ³⁷Cl là 36.96590 amu. Nguyên tử khối trung bình chính xác của Cl là bao nhiêu (làm tròn 4 chữ số thập phân)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Nguyên tử nào sau đây có số electron độc thân bằng 0 ở trạng thái cơ bản?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Nguyên tử nguyên tố Aluminium (Al, Z=13) có bao nhiêu electron ở lớp vỏ?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (proton, neutron, electron) là 52. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Xác định số hạt proton và số hạt neutron trong nguyên tử X.

  • A. Proton = 18, Neutron = 16
  • B. Proton = 17, Neutron = 18
  • C. Proton = 16, Neutron = 19
  • D. Proton = 17, Neutron = 17

Câu 2: Cấu hình electron nào sau đây viết sai quy tắc phân bố electron vào các orbital (tuân theo nguyên lí Pauli và nguyên tắc Hund)?

  • A. 1s²2s²2p⁶
  • B. 1s²2s²2p⁴ (trong đó 2p có 2 electron độc thân và 1 cặp electron)
  • C. 1s²2s²2p⁴ (trong đó 2p có 3 electron độc thân)
  • D. 1s²2s¹2p⁶

Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p¹. Dựa vào cấu hình này, hãy xác định vị trí của Y trong bảng tuần hoàn (chu kì, nhóm).

  • A. Chu kì 2, nhóm IIIA
  • B. Chu kì 3, nhóm IIA
  • C. Chu kì 2, nhóm IIA
  • D. Chu kì 3, nhóm IIIA

Câu 4: Nguyên tố Bromine (Br) trong tự nhiên có hai đồng vị bền là ${}^{79} ext{Br}$ và ${}^{81} ext{Br}$. Biết nguyên tử khối trung bình của Bromine là 79,91. Tính phần trăm số nguyên tử của đồng vị ${}^{79} ext{Br}$.

  • A. 54,5%
  • B. 45,5%
  • C. 50%
  • D. 79,91%

Câu 5: Mô tả nào sau đây về các orbital p là đúng?

  • A. Có hình cầu và chỉ có một loại orbital p trong mỗi phân lớp p.
  • B. Có hình số tám nổi (hình quả tạ) và trong mỗi phân lớp p có ba orbital định hướng theo ba trục không gian vuông góc.
  • C. Có hình dạng phức tạp và trong mỗi phân lớp p có năm orbital.
  • D. Có hình số tám nổi và tất cả các orbital p trong cùng một phân lớp có năng lượng khác nhau.

Câu 6: Theo nguyên lí vững bền, các electron được điền vào các orbital theo thứ tự năng lượng tăng dần. Thứ tự năng lượng nào sau đây là đúng?

  • A. 1s < 2s < 2p < 3s < 3p < 3d < 4s
  • B. 1s < 2s < 2p < 3s < 3p < 4s < 3d
  • C. 1s < 2s < 2p < 3s < 3p < 4s < 3d < 4p
  • D. 1s < 2s < 2p < 3s < 3d < 3p < 4s

Câu 7: Nguyên tử Cobalt (Co, Z=27) tạo thành ion Co²⁺. Cấu hình electron của ion Co²⁺ là gì?

  • A. [Ar]3d⁷4s²
  • B. [Ar]3d⁹
  • C. [Ar]3d⁸4s¹
  • D. [Ar]3d⁷

Câu 8: Ion Z³⁺ có tổng số electron là 10. Số hạt proton trong hạt nhân nguyên tử Z là bao nhiêu?

  • A. 13
  • B. 10
  • C. 7
  • D. 26

Câu 9: Luận điểm nào sau đây trong thuyết nguyên tử của Dalton đã được chứng minh là không hoàn toàn đúng bởi các khám phá khoa học sau này?

  • A. Nguyên tố được cấu tạo từ các hạt vô cùng nhỏ và không thể chia cắt được gọi là nguyên tử.
  • B. Các nguyên tử của cùng một nguyên tố thì giống hệt nhau về khối lượng và tính chất hóa học.
  • C. Nguyên tử là những hạt vô cùng nhỏ, không thể chia cắt được trong các phản ứng hóa học.
  • D. Các nguyên tử của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về khối lượng và tính chất hóa học.

Câu 10: So sánh nào sau đây về kích thước và khối lượng giữa hạt nhân nguyên tử và toàn bộ nguyên tử là đúng?

  • A. Hạt nhân có kích thước lớn hơn nhiều so với toàn bộ nguyên tử và chiếm phần lớn khối lượng.
  • B. Hạt nhân có kích thước nhỏ hơn nhiều so với toàn bộ nguyên tử nhưng chiếm phần rất nhỏ khối lượng.
  • C. Hạt nhân có kích thước và khối lượng tương đương với toàn bộ nguyên tử.
  • D. Hạt nhân có kích thước rất nhỏ so với toàn bộ nguyên tử nhưng chiếm phần lớn khối lượng.

Câu 11: Kí hiệu nguyên tử ${}_{11}^{23} ext{Na}$ cho biết những thông tin cơ bản nào về nguyên tử Sodium (Natri)?

  • A. Số khối là 11, số proton là 23.
  • B. Số hiệu nguyên tử là 23, số neutron là 11.
  • C. Số proton là 11, số khối là 23.
  • D. Số electron là 23, số neutron là 11.

Câu 12: Cặp ion hoặc nguyên tử nào sau đây được coi là isoelectronic (có cùng số electron)?

  • A. Na⁺ (Z=11) và Cl⁻ (Z=17)
  • B. F⁻ (Z=9) và Ne (Z=10)
  • C. Mg²⁺ (Z=12) và Ar (Z=18)
  • D. O²⁻ (Z=8) và S²⁻ (Z=16)

Câu 13: Theo nguyên lí vững bền, sau khi điền đầy các electron vào phân lớp 3p, electron tiếp theo sẽ được điền vào orbital thuộc phân lớp nào?

  • A. 4s
  • B. 3d
  • C. 4p
  • D. 3s

Câu 14: Lớp electron thứ 4 (lớp N) có thể chứa tối đa bao nhiêu electron?

  • A. 8
  • B. 18
  • C. 32
  • D. 32

Câu 15: Giả sử các ô vuông biểu diễn các orbital trong cùng một phân lớp, mũi tên biểu diễn electron. Cách phân bố electron nào sau đây vào các orbital p tuân thủ đúng nguyên tắc Hund?

  • A. [↑↓] [ ] [ ]
  • B. [↑↓] [↑ ] [ ]
  • C. [↑ ] [↑ ] [↑ ]
  • D. [↑↓] [↑↓] [ ]

Câu 16: Yếu tố nào sau đây quyết định tính chất hóa học đặc trưng của một nguyên tố?

  • A. Số proton trong hạt nhân.
  • B. Số neutron trong hạt nhân.
  • C. Tổng số proton và neutron (số khối).
  • D. Nguyên tử khối trung bình.

Câu 17: So sánh nào sau đây về khối lượng của các hạt cơ bản (proton, neutron, electron) là đúng?

  • A. m$_{proton}$ < m$_{neutron}$ < m$_{electron}$
  • B. m$_{electron}$ << m$_{proton}$ ≈ m$_{neutron}$
  • C. m$_{proton}$ = m$_{neutron}$ = m$_{electron}$
  • D. m$_{electron}$ ≈ m$_{proton}$ > m$_{neutron}$

Câu 18: Số lượng tử chính (n) trong mô hình nguyên tử hiện đại đặc trưng cho đại lượng nào của electron?

  • A. Năng lượng và kích thước của lớp electron.
  • B. Hình dạng của orbital nguyên tử.
  • C. Sự định hướng của orbital trong không gian.
  • D. Chiều tự quay (spin) của electron.

Câu 19: Phân lớp f có tối đa bao nhiêu orbital nguyên tử?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 7

Câu 20: Nguyên tử của nguyên tố T có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s²4p⁵. Khi tham gia phản ứng hóa học, nguyên tử T có xu hướng chủ yếu nào sau đây để đạt cấu hình bền vững?

  • A. Nhận thêm 1 electron.
  • B. Mất đi 5 electron.
  • C. Mất đi 7 electron.
  • D. Nhận thêm 3 electron.

Câu 21: Tổng số hạt cơ bản (proton, neutron, electron) trong nguyên tử của nguyên tố M là 36. Biết số hạt neutron nhiều hơn số hạt proton là 2. Xác định số khối (A) của nguyên tử M.

  • A. 23
  • B. 24
  • C. 25
  • D. 12

Câu 22: Trong một nguyên tử trung hòa về điện, mối quan hệ nào sau đây giữa số hạt proton (p), số hạt neutron (n) và số hạt electron (e) luôn đúng?

  • A. p = n
  • B. e = n
  • C. p + n = e
  • D. p = e

Câu 23: Một nguyên tử có 20 proton, 20 neutron và 20 electron. Kí hiệu nguyên tử của nguyên tử này là gì?

  • A. ${}_{20}^{40} ext{Ca}$
  • B. ${}_{20}^{20} ext{Ca}$
  • C. ${}_{40}^{20} ext{Ca}$
  • D. ${}_{20}^{40} ext{Ar}$

Câu 24: Nguyên tố Boron (B) trong tự nhiên gồm hai đồng vị là ${}^{10} ext{B}$ và ${}^{11} ext{B}$. Nguyên tử khối trung bình của Boron là 10,81. Tính phần trăm số nguyên tử của đồng vị ${}^{11} ext{B}$.

  • A. 19%
  • B. 81%
  • C. 81%
  • D. 10,81%

Câu 25: Điểm hạn chế nổi bật nhất của mô hình nguyên tử Bohr so với mô hình nguyên tử hiện đại (lượng tử) là gì?

  • A. Không giải thích được quang phổ vạch của nguyên tử Hydrogen.
  • B. Mô tả electron chuyển động trên các quỹ đạo xác định, trong khi thực tế electron chuyển động trong vùng không gian (orbital) với xác suất tìm thấy khác nhau.
  • C. Không đề cập đến sự tồn tại của hạt neutron trong hạt nhân.
  • D. Không giải thích được sự hình thành liên kết hóa học.

Câu 26: Nguyên tử Nitrogen (N, Z=7) ở trạng thái cơ bản có bao nhiêu electron độc thân?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 27: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s²3d⁵. Nguyên tố X là nguyên tố nào?

  • A. Manganese (Mn, Z=25)
  • B. Chromium (Cr, Z=24) - cấu hình đặc biệt [Ar]3d⁵4s¹
  • C. Iron (Fe, Z=26)
  • D. Vanadium (V, Z=23)

Câu 28: Khi số lượng tử chính n của một electron trong nguyên tử tăng lên (ví dụ từ n=1 lên n=2), điều gì thường xảy ra với năng lượng của electron và khoảng cách trung bình từ electron đến hạt nhân?

  • A. Năng lượng tăng và khoảng cách trung bình tăng.
  • B. Năng lượng giảm và khoảng cách trung bình giảm.
  • C. Năng lượng tăng và khoảng cách trung bình giảm.
  • D. Năng lượng giảm và khoảng cách trung bình tăng.

Câu 29: Tại sao các đồng vị của cùng một nguyên tố (ví dụ: ${}^{12} ext{C}$, ${}^{13} ext{C}$, ${}^{14} ext{C}$) lại có tính chất hóa học gần như giống nhau?

  • A. Vì chúng có cùng số khối (A).
  • B. Vì chúng có cùng số electron (và cùng số proton).
  • C. Vì chúng có cùng số neutron.
  • D. Vì chúng có nguyên tử khối trung bình giống nhau.

Câu 30: Ion X²⁻ có tổng số hạt (proton, neutron, electron) là 50. Trong hạt nhân nguyên tử X, số hạt neutron nhiều hơn số hạt proton là 2. Xác định số khối (A) của nguyên tử X.

  • A. 32
  • B. 34
  • C. 35
  • D. 34

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (proton, neutron, electron) là 52. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Xác định số hạt proton và số hạt neutron trong nguyên tử X.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Cấu hình electron nào sau đây viết sai quy tắc phân bố electron vào các orbital (tuân theo nguyên lí Pauli và nguyên tắc Hund)?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p¹. Dựa vào cấu hình này, hãy xác định vị trí của Y trong bảng tuần hoàn (chu kì, nhóm).

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Nguyên tố Bromine (Br) trong tự nhiên có hai đồng vị bền là ${}^{79} ext{Br}$ và ${}^{81} ext{Br}$. Biết nguyên tử khối trung bình của Bromine là 79,91. Tính phần trăm số nguyên tử của đồng vị ${}^{79} ext{Br}$.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Mô tả nào sau đây về các orbital p là đúng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Theo nguyên lí vững bền, các electron được điền vào các orbital theo thứ tự năng lượng tăng dần. Thứ tự năng lượng nào sau đây là đúng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Nguyên tử Cobalt (Co, Z=27) tạo thành ion Co²⁺. Cấu hình electron của ion Co²⁺ là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Ion Z³⁺ có tổng số electron là 10. Số hạt proton trong hạt nhân nguyên tử Z là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Luận điểm nào sau đây trong thuyết nguyên tử của Dalton đã được chứng minh là không hoàn toàn đúng bởi các khám phá khoa học sau này?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: So sánh nào sau đây về kích thước và khối lượng giữa hạt nhân nguyên tử và toàn bộ nguyên tử là đúng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Kí hiệu nguyên tử ${}_{11}^{23} ext{Na}$ cho biết những thông tin cơ bản nào về nguyên tử Sodium (Natri)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Cặp ion hoặc nguyên tử nào sau đây được coi là isoelectronic (có cùng số electron)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Theo nguyên lí vững bền, sau khi điền đầy các electron vào phân lớp 3p, electron tiếp theo sẽ được điền vào orbital thuộc phân lớp nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Lớp electron thứ 4 (lớp N) có thể chứa tối đa bao nhiêu electron?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Giả sử các ô vuông biểu diễn các orbital trong cùng một phân lớp, mũi tên biểu diễn electron. Cách phân bố electron nào sau đây vào các orbital p tuân thủ đúng nguyên tắc Hund?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Yếu tố nào sau đây quyết định tính chất hóa học đặc trưng của một nguyên tố?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: So sánh nào sau đây về khối lượng của các hạt cơ bản (proton, neutron, electron) là đúng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Số lượng tử chính (n) trong mô hình nguyên tử hiện đại đặc trưng cho đại lượng nào của electron?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Phân lớp f có tối đa bao nhiêu orbital nguyên tử?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Nguyên tử của nguyên tố T có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s²4p⁵. Khi tham gia phản ứng hóa học, nguyên tử T có xu hướng chủ yếu nào sau đây để đạt cấu hình bền vững?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Tổng số hạt cơ bản (proton, neutron, electron) trong nguyên tử của nguyên tố M là 36. Biết số hạt neutron nhiều hơn số hạt proton là 2. Xác định số khối (A) của nguyên tử M.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Trong một nguyên tử trung hòa về điện, mối quan hệ nào sau đây giữa số hạt proton (p), số hạt neutron (n) và số hạt electron (e) luôn đúng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Một nguyên tử có 20 proton, 20 neutron và 20 electron. Kí hiệu nguyên tử của nguyên tử này là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Nguyên tố Boron (B) trong tự nhiên gồm hai đồng vị là ${}^{10} ext{B}$ và ${}^{11} ext{B}$. Nguyên tử khối trung bình của Boron là 10,81. Tính phần trăm số nguyên tử của đồng vị ${}^{11} ext{B}$.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Điểm hạn chế nổi bật nhất của mô hình nguyên tử Bohr so với mô hình nguyên tử hiện đại (lượng tử) là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Nguyên tử Nitrogen (N, Z=7) ở trạng thái cơ bản có bao nhiêu electron độc thân?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s²3d⁵. Nguyên tố X là nguyên tố nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Khi số lượng tử chính n của một electron trong nguyên tử tăng lên (ví dụ từ n=1 lên n=2), điều gì thường xảy ra với năng lượng của electron và khoảng cách trung bình từ electron đến hạt nhân?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Tại sao các đồng vị của cùng một nguyên tố (ví dụ: ${}^{12} ext{C}$, ${}^{13} ext{C}$, ${}^{14} ext{C}$) lại có tính chất hóa học gần như giống nhau?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Ion X²⁻ có tổng số hạt (proton, neutron, electron) là 50. Trong hạt nhân nguyên tử X, số hạt neutron nhiều hơn số hạt proton là 2. Xác định số khối (A) của nguyên tử X.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron và electron là 36. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Xác định số hiệu nguyên tử (Z) của X.

  • A. 11
  • B. 12
  • C. 13
  • D. 14

Câu 2: Một nguyên tử của nguyên tố Y có 17 proton và 18 neutron. Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố Y là gì?

  • A. $^{35}_{17}Y$
  • B. $^{17}_{18}Y$
  • C. $^{35}_{17}Cl$
  • D. $^{18}_{17}Cl$

Câu 3: Nguyên tố Argon (Ar) có ba đồng vị bền với số khối lần lượt là 36, 38 và 40. Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử tương ứng là 0.337%, 0.063% và 99.600%. Khối lượng nguyên tử trung bình của Argon là bao nhiêu (làm tròn đến 2 chữ số thập phân)?

  • A. 39.95 amu
  • B. 38.00 amu
  • C. 36.00 amu
  • D. 39.96 amu

Câu 4: Nguyên tử nào sau đây có số neutron lớn hơn số proton?

  • A. $^{23}_{11}Na$
  • B. $^{16}_{8}O$
  • C. $^{12}_{6}C$
  • D. $^{4}_{2}He$

Câu 5: Trong mô hình nguyên tử hiện đại, khu vực không gian xung quanh hạt nhân, nơi xác suất tìm thấy electron khoảng 90%, được gọi là gì?

  • A. Quỹ đạo electron
  • B. Orbital nguyên tử
  • C. Lớp electron
  • D. Phân lớp electron

Câu 6: Phân lớp p có bao nhiêu orbital?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 5

Câu 7: Theo nguyên lý vững bền, các electron sẽ điền vào các orbital theo thứ tự nào?

  • A. Từ mức năng lượng thấp đến mức năng lượng cao.
  • B. Từ mức năng lượng cao đến mức năng lượng thấp.
  • C. Ngẫu nhiên, không theo thứ tự.
  • D. Từ trong ra ngoài theo từng lớp.

Câu 8: Cấu hình electron của nguyên tử Oxygen (Z=8) là gì?

  • A. $1s^22s^22p^6$
  • B. $1s^22s^22p^23s^2$
  • C. $1s^22s^22p^3$
  • D. $1s^22s^22p^4$

Câu 9: Nguyên tử Sulfur (S) có Z=16. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử S là bao nhiêu?

  • A. 4
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 16

Câu 10: Cấu hình electron của ion Na$^+$ (Z=11) là gì?

  • A. $1s^22s^22p^6$
  • B. $1s^22s^22p^63s^1$
  • C. $1s^22s^22p^5$
  • D. $1s^22s^12p^6$

Câu 11: Ion O$^{2-}$ (Z=8) có cấu hình electron giống với nguyên tử của nguyên tố nào?

  • A. Li (Z=3)
  • B. C (Z=6)
  • C. F (Z=9)
  • D. Ne (Z=10)

Câu 12: Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là $3s^23p^1$. Số hiệu nguyên tử (Z) của X là bao nhiêu?

  • A. 5
  • B. 11
  • C. 13
  • D. 15

Câu 13: Nguyên tử nguyên tố R có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 5 electron. Số proton trong hạt nhân nguyên tử R là bao nhiêu?

  • A. 7
  • B. 15
  • C. 17
  • D. 23

Câu 14: Phát biểu nào sau đây về đồng vị là đúng?

  • A. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số neutron nhưng khác số proton.
  • B. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có tính chất vật lí và hóa học hoàn toàn giống nhau.
  • C. Đồng vị chỉ tồn tại ở các nguyên tố phóng xạ.
  • D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng số proton nhưng khác số neutron.

Câu 15: Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở đâu trong nguyên tử?

  • A. Hạt nhân
  • B. Vỏ electron
  • C. Orbital
  • D. Phân lớp electron

Câu 16: Nguyên tử nào sau đây tuân thủ quy tắc Hund khi điền electron vào các orbital p?

  • A. Nguyên tử có cấu hình $1s^22s^22p_x^2$
  • B. Nguyên tử có cấu hình $1s^22s^22p_x^12p_y^12p_z^0$
  • C. Nguyên tử có cấu hình $1s^22s^22p_x^12p_y^12p_z^1$
  • D. Nguyên tử có cấu hình $1s^22s^22p_x^12p_y^02p_z^0$

Câu 17: Nguyên tử X có tổng số electron trên các phân lớp p là 7. Số proton trong hạt nhân của X là bao nhiêu?

  • A. 13
  • B. 14
  • C. 15
  • D. 17

Câu 18: Cấu hình electron của nguyên tử M là $1s^22s^22p^63s^23p^63d^54s^1$. Nguyên tử M thuộc loại nguyên tố nào?

  • A. Nguyên tố s
  • B. Nguyên tố p
  • C. Nguyên tố d
  • D. Nguyên tố f

Câu 19: Nguyên tử X tạo ion X$^{2+}$ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là $2p^6$. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn (Chu kì, nhóm) là gì?

  • A. Chu kì 3, Nhóm IIA
  • B. Chu kì 2, Nhóm VIA
  • C. Chu kì 3, Nhóm VIA
  • D. Chu kì 2, Nhóm IIA

Câu 20: Một nguyên tử R có 2 electron độc thân ở trạng thái cơ bản và cấu hình electron lớp ngoài cùng là $3s^23p^x$. Giá trị của x là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 21: Nguyên tử C (Z=6) có hai đồng vị chính là $^{12}C$ và $^{13}C$. Sự khác biệt cơ bản giữa hai đồng vị này là gì?

  • A. Số proton khác nhau.
  • B. Số electron khác nhau.
  • C. Cấu hình electron khác nhau.
  • D. Số neutron khác nhau.

Câu 22: Cho các cấu hình electron sau: (1) $1s^22s^3$; (2) $1s^22s^22p^7$; (3) $1s^22s^22p_x^22p_y^1$; (4) $1s^22s^22p^63s^1$. Cấu hình nào viết đúng theo quy tắc và nguyên lý điền electron?

  • A. (1), (2)
  • B. (1), (3)
  • C. (2), (4)
  • D. (4)

Câu 23: Nguyên tử X có cấu hình electron là $1s^22s^22p^63s^23p^3$. Số electron hóa trị của nguyên tử X là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 5 (ở lớp ngoài cùng)
  • D. 15

Câu 24: Trong một nguyên tử trung hòa, mối quan hệ nào sau đây luôn đúng?

  • A. Số proton = Số neutron
  • B. Số proton = Số electron
  • C. Số electron = Số neutron
  • D. Số khối = Số proton + Số electron

Câu 25: Khối lượng của electron so với khối lượng của proton là khoảng bao nhiêu?

  • A. Nhỏ hơn rất nhiều (khoảng 1/1836)
  • B. Lớn hơn một chút
  • C. Gần bằng nhau
  • D. Lớn hơn rất nhiều

Câu 26: Sự khác biệt chính giữa mô hình hành tinh nguyên tử của Rutherford và mô hình Bohr là gì?

  • A. Mô hình Rutherford không có hạt nhân.
  • B. Mô hình Bohr cho rằng electron chuyển động hỗn loạn.
  • C. Mô hình Bohr đưa ra khái niệm quỹ đạo dừng với mức năng lượng xác định.
  • D. Mô hình Rutherford giải thích được quang phổ vạch của nguyên tử Hydro.

Câu 27: Nguyên tử X có 3 electron ở phân lớp 3p. Cấu hình electron của X là gì?

  • A. $1s^22s^22p^63s^2$
  • B. $1s^22s^22p^63s^23p^3$
  • C. $1s^22s^22p^3$
  • D. $1s^22s^22p^63p^3$

Câu 28: Ion nào sau đây có số electron khác với số electron của nguyên tử cùng tên?

  • A. H$^+$
  • B. Cl$^-$
  • C. Fe$^{2+}$
  • D. Tất cả các ion trên đều có số electron khác với nguyên tử tương ứng.

Câu 29: Nguyên tử $^{40}_{18}Ar$ và $^{40}_{20}Ca^{2+}$ có đặc điểm gì chung?

  • A. Có cùng số electron.
  • B. Có cùng số neutron.
  • C. Có cùng số proton.
  • D. Là đồng vị của nhau.

Câu 30: Dựa vào cấu hình electron, nguyên tố nào sau đây là kim loại điển hình?

  • A. $1s^22s^22p^5$
  • B. $1s^22s^22p^6$
  • C. $1s^22s^22p^63s^1$
  • D. $1s^22s^22p^4$

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron và electron là 36. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Xác định số hiệu nguyên tử (Z) của X.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Một nguyên tử của nguyên tố Y có 17 proton và 18 neutron. Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố Y là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Nguyên tố Argon (Ar) có ba đồng vị bền với số khối lần lượt là 36, 38 và 40. Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử tương ứng là 0.337%, 0.063% và 99.600%. Khối lượng nguyên tử trung bình của Argon là bao nhiêu (làm tròn đến 2 chữ số thập phân)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Nguy??n tử nào sau đây có số neutron lớn hơn số proton?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Trong mô hình nguyên tử hiện đại, khu vực không gian xung quanh hạt nhân, nơi xác suất tìm thấy electron khoảng 90%, được gọi là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Phân lớp p có bao nhiêu orbital?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Theo nguyên lý vững bền, các electron sẽ điền vào các orbital theo thứ tự nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Cấu hình electron của nguyên tử Oxygen (Z=8) là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Nguyên tử Sulfur (S) có Z=16. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử S là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Cấu hình electron của ion Na$^+$ (Z=11) là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Ion O$^{2-}$ (Z=8) có cấu hình electron giống với nguyên tử của nguyên tố nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là $3s^23p^1$. Số hiệu nguyên tử (Z) của X là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Nguyên tử nguyên tố R có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 5 electron. Số proton trong hạt nhân nguyên tử R là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Phát biểu nào sau đây về đồng vị là đúng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở đâu trong nguyên tử?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Nguyên tử nào sau đây tuân thủ quy tắc Hund khi điền electron vào các orbital p?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Nguyên tử X có tổng số electron trên các phân lớp p là 7. Số proton trong hạt nhân của X là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Cấu hình electron của nguyên tử M là $1s^22s^22p^63s^23p^63d^54s^1$. Nguyên tử M thuộc loại nguyên tố nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Nguyên tử X tạo ion X$^{2+}$ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là $2p^6$. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn (Chu kì, nhóm) là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Một nguyên tử R có 2 electron độc thân ở trạng thái cơ bản và cấu hình electron lớp ngoài cùng là $3s^23p^x$. Giá trị của x là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Nguyên tử C (Z=6) có hai đồng vị chính là $^{12}C$ và $^{13}C$. Sự khác biệt cơ bản giữa hai đồng vị này là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Cho các cấu hình electron sau: (1) $1s^22s^3$; (2) $1s^22s^22p^7$; (3) $1s^22s^22p_x^22p_y^1$; (4) $1s^22s^22p^63s^1$. Cấu hình nào viết đúng theo quy tắc và nguyên lý điền electron?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Nguyên tử X có cấu hình electron là $1s^22s^22p^63s^23p^3$. Số electron hóa trị của nguyên tử X là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Trong một nguyên tử trung hòa, mối quan hệ nào sau đây luôn đúng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Khối lượng của electron so với khối lượng của proton là khoảng bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Sự khác biệt chính giữa mô hình hành tinh nguyên tử của Rutherford và mô hình Bohr là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Nguyên tử X có 3 electron ở phân lớp 3p. Cấu hình electron của X là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Ion nào sau đây có số electron khác với số electron của nguyên tử cùng tên?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Nguyên tử $^{40}_{18}Ar$ và $^{40}_{20}Ca^{2+}$ có đặc điểm gì chung?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Dựa vào cấu hình electron, nguyên tố nào sau đây là kim loại điển hình?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron và electron là 36. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Xác định số hiệu nguyên tử (Z) của X.

  • A. 11
  • B. 12
  • C. 13
  • D. 14

Câu 2: Một nguyên tử của nguyên tố Y có 17 proton và 18 neutron. Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố Y là gì?

  • A. $^{35}_{17}Y$
  • B. $^{17}_{18}Y$
  • C. $^{35}_{17}Cl$
  • D. $^{18}_{17}Cl$

Câu 3: Nguyên tố Argon (Ar) có ba đồng vị bền với số khối lần lượt là 36, 38 và 40. Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử tương ứng là 0.337%, 0.063% và 99.600%. Khối lượng nguyên tử trung bình của Argon là bao nhiêu (làm tròn đến 2 chữ số thập phân)?

  • A. 39.95 amu
  • B. 38.00 amu
  • C. 36.00 amu
  • D. 39.96 amu

Câu 4: Nguyên tử nào sau đây có số neutron lớn hơn số proton?

  • A. $^{23}_{11}Na$
  • B. $^{16}_{8}O$
  • C. $^{12}_{6}C$
  • D. $^{4}_{2}He$

Câu 5: Trong mô hình nguyên tử hiện đại, khu vực không gian xung quanh hạt nhân, nơi xác suất tìm thấy electron khoảng 90%, được gọi là gì?

  • A. Quỹ đạo electron
  • B. Orbital nguyên tử
  • C. Lớp electron
  • D. Phân lớp electron

Câu 6: Phân lớp p có bao nhiêu orbital?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 5

Câu 7: Theo nguyên lý vững bền, các electron sẽ điền vào các orbital theo thứ tự nào?

  • A. Từ mức năng lượng thấp đến mức năng lượng cao.
  • B. Từ mức năng lượng cao đến mức năng lượng thấp.
  • C. Ngẫu nhiên, không theo thứ tự.
  • D. Từ trong ra ngoài theo từng lớp.

Câu 8: Cấu hình electron của nguyên tử Oxygen (Z=8) là gì?

  • A. $1s^22s^22p^6$
  • B. $1s^22s^22p^23s^2$
  • C. $1s^22s^22p^3$
  • D. $1s^22s^22p^4$

Câu 9: Nguyên tử Sulfur (S) có Z=16. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử S là bao nhiêu?

  • A. 4
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 16

Câu 10: Cấu hình electron của ion Na$^+$ (Z=11) là gì?

  • A. $1s^22s^22p^6$
  • B. $1s^22s^22p^63s^1$
  • C. $1s^22s^22p^5$
  • D. $1s^22s^12p^6$

Câu 11: Ion O$^{2-}$ (Z=8) có cấu hình electron giống với nguyên tử của nguyên tố nào?

  • A. Li (Z=3)
  • B. C (Z=6)
  • C. F (Z=9)
  • D. Ne (Z=10)

Câu 12: Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là $3s^23p^1$. Số hiệu nguyên tử (Z) của X là bao nhiêu?

  • A. 5
  • B. 11
  • C. 13
  • D. 15

Câu 13: Nguyên tử nguyên tố R có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 5 electron. Số proton trong hạt nhân nguyên tử R là bao nhiêu?

  • A. 7
  • B. 15
  • C. 17
  • D. 23

Câu 14: Phát biểu nào sau đây về đồng vị là đúng?

  • A. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số neutron nhưng khác số proton.
  • B. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có tính chất vật lí và hóa học hoàn toàn giống nhau.
  • C. Đồng vị chỉ tồn tại ở các nguyên tố phóng xạ.
  • D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng số proton nhưng khác số neutron.

Câu 15: Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở đâu trong nguyên tử?

  • A. Hạt nhân
  • B. Vỏ electron
  • C. Orbital
  • D. Phân lớp electron

Câu 16: Nguyên tử nào sau đây tuân thủ quy tắc Hund khi điền electron vào các orbital p?

  • A. Nguyên tử có cấu hình $1s^22s^22p_x^2$
  • B. Nguyên tử có cấu hình $1s^22s^22p_x^12p_y^12p_z^0$
  • C. Nguyên tử có cấu hình $1s^22s^22p_x^12p_y^12p_z^1$
  • D. Nguyên tử có cấu hình $1s^22s^22p_x^12p_y^02p_z^0$

Câu 17: Nguyên tử X có tổng số electron trên các phân lớp p là 7. Số proton trong hạt nhân của X là bao nhiêu?

  • A. 13
  • B. 14
  • C. 15
  • D. 17

Câu 18: Cấu hình electron của nguyên tử M là $1s^22s^22p^63s^23p^63d^54s^1$. Nguyên tử M thuộc loại nguyên tố nào?

  • A. Nguyên tố s
  • B. Nguyên tố p
  • C. Nguyên tố d
  • D. Nguyên tố f

Câu 19: Nguyên tử X tạo ion X$^{2+}$ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là $2p^6$. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn (Chu kì, nhóm) là gì?

  • A. Chu kì 3, Nhóm IIA
  • B. Chu kì 2, Nhóm VIA
  • C. Chu kì 3, Nhóm VIA
  • D. Chu kì 2, Nhóm IIA

Câu 20: Một nguyên tử R có 2 electron độc thân ở trạng thái cơ bản và cấu hình electron lớp ngoài cùng là $3s^23p^x$. Giá trị của x là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 21: Nguyên tử C (Z=6) có hai đồng vị chính là $^{12}C$ và $^{13}C$. Sự khác biệt cơ bản giữa hai đồng vị này là gì?

  • A. Số proton khác nhau.
  • B. Số electron khác nhau.
  • C. Cấu hình electron khác nhau.
  • D. Số neutron khác nhau.

Câu 22: Cho các cấu hình electron sau: (1) $1s^22s^3$; (2) $1s^22s^22p^7$; (3) $1s^22s^22p_x^22p_y^1$; (4) $1s^22s^22p^63s^1$. Cấu hình nào viết đúng theo quy tắc và nguyên lý điền electron?

  • A. (1), (2)
  • B. (1), (3)
  • C. (2), (4)
  • D. (4)

Câu 23: Nguyên tử X có cấu hình electron là $1s^22s^22p^63s^23p^3$. Số electron hóa trị của nguyên tử X là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 5 (ở lớp ngoài cùng)
  • D. 15

Câu 24: Trong một nguyên tử trung hòa, mối quan hệ nào sau đây luôn đúng?

  • A. Số proton = Số neutron
  • B. Số proton = Số electron
  • C. Số electron = Số neutron
  • D. Số khối = Số proton + Số electron

Câu 25: Khối lượng của electron so với khối lượng của proton là khoảng bao nhiêu?

  • A. Nhỏ hơn rất nhiều (khoảng 1/1836)
  • B. Lớn hơn một chút
  • C. Gần bằng nhau
  • D. Lớn hơn rất nhiều

Câu 26: Sự khác biệt chính giữa mô hình hành tinh nguyên tử của Rutherford và mô hình Bohr là gì?

  • A. Mô hình Rutherford không có hạt nhân.
  • B. Mô hình Bohr cho rằng electron chuyển động hỗn loạn.
  • C. Mô hình Bohr đưa ra khái niệm quỹ đạo dừng với mức năng lượng xác định.
  • D. Mô hình Rutherford giải thích được quang phổ vạch của nguyên tử Hydro.

Câu 27: Nguyên tử X có 3 electron ở phân lớp 3p. Cấu hình electron của X là gì?

  • A. $1s^22s^22p^63s^2$
  • B. $1s^22s^22p^63s^23p^3$
  • C. $1s^22s^22p^3$
  • D. $1s^22s^22p^63p^3$

Câu 28: Ion nào sau đây có số electron khác với số electron của nguyên tử cùng tên?

  • A. H$^+$
  • B. Cl$^-$
  • C. Fe$^{2+}$
  • D. Tất cả các ion trên đều có số electron khác với nguyên tử tương ứng.

Câu 29: Nguyên tử $^{40}_{18}Ar$ và $^{40}_{20}Ca^{2+}$ có đặc điểm gì chung?

  • A. Có cùng số electron.
  • B. Có cùng số neutron.
  • C. Có cùng số proton.
  • D. Là đồng vị của nhau.

Câu 30: Dựa vào cấu hình electron, nguyên tố nào sau đây là kim loại điển hình?

  • A. $1s^22s^22p^5$
  • B. $1s^22s^22p^6$
  • C. $1s^22s^22p^63s^1$
  • D. $1s^22s^22p^4$

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron và electron là 36. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Xác định số hiệu nguyên tử (Z) của X.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Một nguyên tử của nguyên tố Y có 17 proton và 18 neutron. Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố Y là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Nguyên tố Argon (Ar) có ba đồng vị bền với số khối lần lượt là 36, 38 và 40. Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử tương ứng là 0.337%, 0.063% và 99.600%. Khối lượng nguyên tử trung bình của Argon là bao nhiêu (làm tròn đến 2 chữ số thập phân)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Nguy??n tử nào sau đây có số neutron lớn hơn số proton?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Trong mô hình nguyên tử hiện đại, khu vực không gian xung quanh hạt nhân, nơi xác suất tìm thấy electron khoảng 90%, được gọi là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Phân lớp p có bao nhiêu orbital?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Theo nguyên lý vững bền, các electron sẽ điền vào các orbital theo thứ tự nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Cấu hình electron của nguyên tử Oxygen (Z=8) là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Nguyên tử Sulfur (S) có Z=16. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử S là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Cấu hình electron của ion Na$^+$ (Z=11) là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Ion O$^{2-}$ (Z=8) có cấu hình electron giống với nguyên tử của nguyên tố nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là $3s^23p^1$. Số hiệu nguyên tử (Z) của X là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Nguyên tử nguyên tố R có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 5 electron. Số proton trong hạt nhân nguyên tử R là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Phát biểu nào sau đây về đồng vị là đúng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở đâu trong nguyên tử?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Nguyên tử nào sau đây tuân thủ quy tắc Hund khi điền electron vào các orbital p?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Nguyên tử X có tổng số electron trên các phân lớp p là 7. Số proton trong hạt nhân của X là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Cấu hình electron của nguyên tử M là $1s^22s^22p^63s^23p^63d^54s^1$. Nguyên tử M thuộc loại nguyên tố nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Nguyên tử X tạo ion X$^{2+}$ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là $2p^6$. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn (Chu kì, nhóm) là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Một nguyên tử R có 2 electron độc thân ở trạng thái cơ bản và cấu hình electron lớp ngoài cùng là $3s^23p^x$. Giá trị của x là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Nguyên tử C (Z=6) có hai đồng vị chính là $^{12}C$ và $^{13}C$. Sự khác biệt cơ bản giữa hai đồng vị này là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Cho các cấu hình electron sau: (1) $1s^22s^3$; (2) $1s^22s^22p^7$; (3) $1s^22s^22p_x^22p_y^1$; (4) $1s^22s^22p^63s^1$. Cấu hình nào viết đúng theo quy tắc và nguyên lý điền electron?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Nguyên tử X có cấu hình electron là $1s^22s^22p^63s^23p^3$. Số electron hóa trị của nguyên tử X là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Trong một nguyên tử trung hòa, mối quan hệ nào sau đây luôn đúng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Khối lượng của electron so với khối lượng của proton là khoảng bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Sự khác biệt chính giữa mô hình hành tinh nguyên tử của Rutherford và mô hình Bohr là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Nguyên tử X có 3 electron ở phân lớp 3p. Cấu hình electron của X là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Ion nào sau đây có số electron khác với số electron của nguyên tử cùng tên?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Nguyên tử $^{40}_{18}Ar$ và $^{40}_{20}Ca^{2+}$ có đặc điểm gì chung?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Dựa vào cấu hình electron, nguyên tố nào sau đây là kim loại điển hình?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 36. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Xác định số proton và số neutron của nguyên tử X.

  • A. Proton = 11, Neutron = 14
  • B. Proton = 12, Neutron = 12
  • C. Proton = 12, Neutron = 13
  • D. Proton = 11, Neutron = 12

Câu 2: Nguyên tố Chlorine (Cl) trong tự nhiên có hai đồng vị bền là $^{35}$Cl và $^{37}$Cl. Khối lượng nguyên tử trung bình của Cl là 35,45. Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{37}$Cl trong tự nhiên gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • A. 24.25%
  • B. 75.75%
  • C. 22.5%
  • D. 77.5%

Câu 3: Một nguyên tử Y có cấu hình electron lớp ngoài cùng là $3s^23p^4$. Tổng số electron trong nguyên tử Y là bao nhiêu?

  • A. 6
  • B. 10
  • C. 14
  • D. 16

Câu 4: Orbital nguyên tử được định nghĩa là khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà ở đó xác suất tìm thấy electron là lớn nhất. Hình dạng của orbital $p_x$ là gì?

  • A. Hình số 8 nổi (hình quả tạ) định hướng dọc theo trục x
  • B. Hình cầu
  • C. Hình số 8 nổi (hình quả tạ) định hướng dọc theo trục y
  • D. Hình số 8 nổi (hình quả tạ) định hướng dọc theo trục z

Câu 5: Cho các nguyên tử sau: $_{11}^{23}$Na, $_{12}^{24}$Mg, $_{11}^{24}$Na, $_{13}^{27}$Al. Cặp nào sau đây là đồng vị của nhau?

  • A. $_{11}^{23}$Na và $_{12}^{24}$Mg
  • B. $_{11}^{23}$Na và $_{11}^{24}$Na
  • C. $_{12}^{24}$Mg và $_{13}^{27}$Al
  • D. $_{11}^{24}$Na và $_{12}^{24}$Mg

Câu 6: Theo mô hình nguyên tử Bohr, sự chuyển động của electron từ quỹ đạo có mức năng lượng cao hơn về quỹ đạo có mức năng lượng thấp hơn sẽ kèm theo hiện tượng gì?

  • A. Hấp thụ một lượng năng lượng xác định.
  • B. Không có sự trao đổi năng lượng.
  • C. Phát xạ một lượng năng lượng xác định.
  • D. Phát xạ năng lượng dưới dạng nhiệt.

Câu 7: Cấu hình electron của nguyên tử Sulfur (Z=16) là $1s^22s^22p^63s^23p^4$. Số electron ở lớp vỏ ngoài cùng của nguyên tử Sulfur là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 6 (tổng số electron ở lớp 3)

Câu 8: Một nguyên tử có 17 proton, 18 neutron và 17 electron. Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố này là gì?

  • A. $_{17}^{35}$Cl
  • B. $_{18}^{35}$Ar
  • C. $_{17}^{18}$Cl
  • D. $_{17}^{34}$Cl

Câu 9: Theo nguyên lí Pauli, mỗi orbital nguyên tử có thể chứa tối đa bao nhiêu electron và các electron này có đặc điểm spin như thế nào?

  • A. 1 electron, spin cùng chiều.
  • B. 2 electron, spin ngược chiều.
  • C. 2 electron, spin cùng chiều.
  • D. 3 electron, spin bất kỳ.

Câu 10: Ion $X^{2+}$ có cấu hình electron lớp vỏ là $1s^22s^22p^6$. Nguyên tử X ban đầu có bao nhiêu proton?

  • A. 8
  • B. 10
  • C. 12
  • D. 14

Câu 11: Nguyên tố Argon (Ar, Z=18) có cấu hình electron là $1s^22s^22p^63s^23p^6$. Nguyên tố này thuộc loại nguyên tố nào dựa trên cấu hình electron lớp ngoài cùng?

  • A. Nguyên tố s
  • B. Nguyên tố p (chưa bão hòa lớp ngoài cùng)
  • C. Nguyên tố d
  • D. Nguyên tố p (đã bão hòa lớp ngoài cùng)

Câu 12: Phân lớp electron $3d$ có tối đa bao nhiêu electron?

  • A. 2
  • B. 6
  • C. 10 (do có 5 orbital, mỗi orbital 2e)
  • D. 10

Câu 13: Cho các phát biểu sau: (1) Đồng vị là những nguyên tử có cùng số neutron nhưng khác số proton. (2) Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân. (3) Số hiệu nguyên tử (Z) bằng số proton trong hạt nhân. (4) Trong nguyên tử trung hòa về điện, số electron bằng số neutron. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 14: Nguyên tử Lithium (Li, Z=3) có cấu hình electron là $1s^22s^1$. Để đạt cấu hình electron bền vững giống khí hiếm, nguyên tử Li có xu hướng:

  • A. Nhường 1 electron để tạo ion $Li^+$
  • B. Nhận 1 electron để tạo ion $Li^-$
  • C. Nhường 2 electron để tạo ion $Li^{2+}$
  • D. Nhận 7 electron để đạt cấu hình bền vững

Câu 15: Nguyên tố X có 3 đồng vị. Đồng vị thứ nhất chiếm 92.3% số nguyên tử, có số khối là 28. Đồng vị thứ hai chiếm 4.7% số nguyên tử, có số khối là 29. Đồng vị thứ ba có số khối là 30. Khối lượng nguyên tử trung bình của X là 28.107. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị thứ ba là bao nhiêu?

  • A. 3.0%
  • B. 4.0%
  • C. 3.0%
  • D. 5.0%

Câu 16: Cho nguyên tử của nguyên tố R có tổng số electron trên các phân lớp p là 9. Cấu hình electron của nguyên tử R là:

  • A. $1s^22s^22p^63s^23p^3$
  • B. $1s^22s^22p^63s^23p^6$
  • C. $1s^22s^22p^53s^23p^2$
  • D. $1s^22s^22p^63s^23p^4$

Câu 17: Số lượng orbital trong một phân lớp $d$ là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 7

Câu 18: Cation $M^{3+}$ có cấu hình electron lớp vỏ ngoài cùng là $2p^6$. Số electron của nguyên tử M là bao nhiêu?

  • A. 6
  • B. 9
  • C. 10
  • D. 13

Câu 19: Nguyên tố Potassium (K, Z=19) có cấu hình electron là $1s^22s^22p^63s^23p^64s^1$. Số lớp electron của nguyên tử K là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 6

Câu 20: Dựa vào cấu hình electron, nguyên tố nào sau đây có xu hướng nhận thêm electron để tạo ion âm?

  • A. Fluorine (Z=9, $1s^22s^22p^5$)
  • B. Sodium (Z=11, $1s^22s^22p^63s^1$)
  • C. Magnesium (Z=12, $1s^22s^22p^63s^2$)
  • D. Neon (Z=10, $1s^22s^22p^6$)

Câu 21: Orbital nguyên tử $s$ có hình dạng gì và có bao nhiêu orbital trong một phân lớp $s$?

  • A. Hình cầu, 1 orbital
  • B. Hình số 8 nổi, 1 orbital
  • C. Hình cầu, 3 orbital
  • D. Hình số 8 nổi, 3 orbital

Câu 22: Nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là $3s^23p^1$. Số electron độc thân trong nguyên tử X ở trạng thái cơ bản là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 23: Một nguyên tử có 15 proton, 16 neutron và 15 electron. Khối lượng gần đúng của nguyên tử này theo đơn vị amu là bao nhiêu?

  • A. 15
  • B. 16
  • C. 31
  • D. 46

Câu 24: Nguyên tố Copper (Cu, Z=29) có cấu hình electron bất thường là $[Ar]3d^{10}4s^1$. Số electron hóa trị của Copper là bao nhiêu?

  • A. 1 (electron ở phân lớp 4s)
  • B. 2
  • C. 10
  • D. 11

Câu 25: Lớp electron thứ n (n > 1) có tối đa bao nhiêu phân lớp?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. n
  • D. $n^2$

Câu 26: Ion $S^{2-}$ có cấu hình electron giống với nguyên tử khí hiếm nào?

  • A. Neon (Ne, Z=10)
  • B. Argon (Ar, Z=18)
  • C. Krypton (Kr, Z=36)
  • D. Helium (He, Z=2)

Câu 27: Điều nào sau đây ĐÚNG khi nói về hạt nhân nguyên tử?

  • A. Chứa electron và neutron.
  • B. Chiếm phần lớn thể tích nguyên tử.
  • C. Mang điện tích âm.
  • D. Chứa proton và neutron, mang điện tích dương.

Câu 28: Cấu hình electron nào sau đây vi phạm nguyên lí vững bền (Aufbau principle)?

  • A. $1s^22s^22p^63s^1$
  • B. $1s^22s^22p^5$
  • C. $1s^22p^1$
  • D. $1s^22s^22p^6$

Câu 29: Cho nguyên tử X có 19 proton và 20 neutron. Kí hiệu nguyên tử của X là:

  • A. $_{19}^{39}$K
  • B. $_{20}^{39}$Ca
  • C. $_{19}^{20}$K
  • D. $_{39}^{19}$K

Câu 30: Một nguyên tử có cấu hình electron là $1s^22s^22p^3$. Số electron độc thân trong nguyên tử này ở trạng thái cơ bản là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Một nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 36. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Xác định số proton và số neutron của nguyên tử X.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Nguyên tố Chlorine (Cl) trong tự nhiên có hai đồng vị bền là $^{35}$Cl và $^{37}$Cl. Khối lượng nguyên tử trung bình của Cl là 35,45. Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{37}$Cl trong tự nhiên gần nhất với giá trị nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Một nguyên tử Y có cấu hình electron lớp ngoài cùng là $3s^23p^4$. Tổng số electron trong nguyên tử Y là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Orbital nguyên tử được định nghĩa là khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà ở đó xác suất tìm thấy electron là lớn nhất. Hình dạng của orbital $p_x$ là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Cho các nguyên tử sau: $_{11}^{23}$Na, $_{12}^{24}$Mg, $_{11}^{24}$Na, $_{13}^{27}$Al. Cặp nào sau đây là đồng vị của nhau?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Theo mô hình nguyên tử Bohr, sự chuyển động của electron từ quỹ đạo có mức năng lượng cao hơn về quỹ đạo có mức năng lượng thấp hơn sẽ kèm theo hiện tượng gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Cấu hình electron của nguyên tử Sulfur (Z=16) là $1s^22s^22p^63s^23p^4$. Số electron ở lớp vỏ ngoài cùng của nguyên tử Sulfur là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Một nguyên tử có 17 proton, 18 neutron và 17 electron. Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố này là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Theo nguyên lí Pauli, mỗi orbital nguyên tử có thể chứa tối đa bao nhiêu electron và các electron này có đặc điểm spin như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Ion $X^{2+}$ có cấu hình electron lớp vỏ là $1s^22s^22p^6$. Nguyên tử X ban đầu có bao nhiêu proton?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Nguyên tố Argon (Ar, Z=18) có cấu hình electron là $1s^22s^22p^63s^23p^6$. Nguyên tố này thuộc loại nguyên tố nào dựa trên cấu hình electron lớp ngoài cùng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Phân lớp electron $3d$ có tối đa bao nhiêu electron?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Cho các phát biểu sau: (1) Đồng vị là những nguyên tử có cùng số neutron nhưng khác số proton. (2) Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân. (3) Số hiệu nguyên tử (Z) bằng số proton trong hạt nhân. (4) Trong nguyên tử trung hòa về điện, số electron bằng số neutron. Số phát biểu đúng là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Nguyên tử Lithium (Li, Z=3) có cấu hình electron là $1s^22s^1$. Để đạt cấu hình electron bền vững giống khí hiếm, nguyên tử Li có xu hướng:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Nguyên tố X có 3 đồng vị. Đồng vị thứ nhất chiếm 92.3% số nguyên tử, có số khối là 28. Đồng vị thứ hai chiếm 4.7% số nguyên tử, có số khối là 29. Đồng vị thứ ba có số khối là 30. Khối lượng nguyên tử trung bình của X là 28.107. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị thứ ba là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Cho nguyên tử của nguyên tố R có tổng số electron trên các phân lớp p là 9. Cấu hình electron của nguyên tử R là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Số lượng orbital trong một phân lớp $d$ là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Cation $M^{3+}$ có cấu hình electron lớp vỏ ngoài cùng là $2p^6$. Số electron của nguyên tử M là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Nguyên tố Potassium (K, Z=19) có cấu hình electron là $1s^22s^22p^63s^23p^64s^1$. Số lớp electron của nguyên tử K là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Dựa vào cấu hình electron, nguyên tố nào sau đây có xu hướng nhận thêm electron để tạo ion âm?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Orbital nguyên tử $s$ có hình dạng gì và có bao nhiêu orbital trong một phân lớp $s$?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là $3s^23p^1$. Số electron độc thân trong nguyên tử X ở trạng thái cơ bản là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Một nguyên tử có 15 proton, 16 neutron và 15 electron. Khối lượng gần đúng của nguyên tử này theo đơn vị amu là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Nguyên tố Copper (Cu, Z=29) có cấu hình electron bất thường là $[Ar]3d^{10}4s^1$. Số electron hóa trị của Copper là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Lớp electron thứ n (n > 1) có tối đa bao nhiêu phân lớp?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Ion $S^{2-}$ có cấu hình electron giống với nguyên tử khí hiếm nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Điều nào sau đây ĐÚNG khi nói về hạt nhân nguyên tử?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Cấu hình electron nào sau đây vi phạm nguyên lí vững bền (Aufbau principle)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Cho nguyên tử X có 19 proton và 20 neutron. Kí hiệu nguyên tử của X là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Một nguyên tử có cấu hình electron là $1s^22s^22p^3$. Số electron độc thân trong nguyên tử này ở trạng thái cơ bản là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản (proton, neutron, electron) là 40. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Xác định số proton và số neutron của nguyên tử X.

  • A. Proton = 12, Neutron = 16
  • B. Proton = 13, Neutron = 14
  • C. Proton = 14, Neutron = 12
  • D. Proton = 16, Neutron = 11

Câu 2: Cho nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p³. Nguyên tử Y có bao nhiêu electron ở các phân lớp p?

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 9
  • D. 15

Câu 3: Một nguyên tử X có 17 proton và 18 neutron. Ký hiệu nguyên tử của X là gì?

  • A. $$_{17}^{17}text{X}$
  • B. $$_{17}^{18}text{X}$
  • C. $$_{18}^{35}text{X}$
  • D. $$_{17}^{35}text{X}$

Câu 4: Nguyên tố Argon (Ar) có số hiệu nguyên tử là 18. Cấu hình electron đầy đủ của nguyên tử Argon là:

  • A. $1s^22s^22p^63s^23p^6$
  • B. $1s^22s^22p^63s^23p^4$
  • C. $1s^22s^22p^63s^23d^6$
  • D. $1s^22s^22p^63s^23p^5$

Câu 5: Phát biểu nào sau đây về các đồng vị là đúng?

  • A. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số proton khác nhau.
  • B. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có tính chất hóa học khác nhau rõ rệt.
  • C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng số proton nhưng khác số neutron.
  • D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số khối bằng nhau.

Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron $1s^22s^22p^63s^1$. Nguyên tử R có bao nhiêu lớp electron và bao nhiêu electron lớp ngoài cùng?

  • A. 2 lớp, 1 electron
  • B. 3 lớp, 1 electron
  • C. 3 lớp, 2 electron
  • D. 2 lớp, 7 electron

Câu 7: Ion $X^{2-}$ có cấu hình electron giống với nguyên tử khí hiếm Neon (Ne). Số hiệu nguyên tử (Z) của nguyên tố X là bao nhiêu?

  • A. 8
  • B. 10
  • C. 12
  • D. 16

Câu 8: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Brom (Br) là 79,91. Brom có hai đồng vị bền là $^{79}$Br và $^{81}$Br. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{79}$Br trong tự nhiên là bao nhiêu?

  • A. 45.5%
  • B. 50.0%
  • C. 54.5%
  • D. 81.0%

Câu 9: Theo mẫu nguyên tử Bohr (mặc dù đã được thay thế bởi mẫu hiện đại, nhưng vẫn được dùng để giới thiệu các mức năng lượng), khi electron chuyển từ lớp M (n=3) về lớp K (n=1) thì:

  • A. Nguyên tử hấp thụ một lượng năng lượng.
  • B. Nguyên tử phát ra một lượng năng lượng.
  • C. Năng lượng của nguyên tử không thay đổi.
  • D. Electron chuyển động ra xa hạt nhân hơn.

Câu 10: Số electron tối đa trong một phân lớp d là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 6
  • C. 10
  • D. 14

Câu 11: Cấu hình electron nào sau đây viết đúng theo nguyên lý Pauli và quy tắc Hund?

  • A. [Ne] $3s^23p_x^23p_y^1$
  • B. [Ne] $3s^23p_x^13p_y^13p_z^1$
  • C. [Ar] $4s^24p^1$
  • D. $1s^22s^32p^5$

Câu 12: Ion $Fe^{3+}$ có số electron là bao nhiêu? Biết nguyên tử Fe (Z=26).

  • A. 23
  • B. 26
  • C. 29
  • D. 56

Câu 13: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có 5 electron độc thân ở trạng thái cơ bản?

  • A. C (Z=6)
  • B. O (Z=8)
  • C. Ne (Z=10)
  • D. P (Z=15)

Câu 14: Nguyên tử M có cấu hình electron lớp ngoài cùng là $3d^54s^1$. Số hiệu nguyên tử của M là bao nhiêu?

  • A. 24 (Cr)
  • B. 29 (Cu)
  • C. 25 (Mn)
  • D. 26 (Fe)

Câu 15: Lớp electron thứ n (với n là số nguyên dương) có số phân lớp là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. $2n^2$
  • C. n
  • D. n+1

Câu 16: Orbital nguyên tử là gì?

  • A. Quỹ đạo chuyển động cố định của electron quanh hạt nhân.
  • B. Hạt nhân của nguyên tử.
  • C. Vùng không gian trống giữa các electron.
  • D. Khu vực không gian xung quanh hạt nhân, tại đó xác suất tìm thấy electron là lớn nhất (khoảng 90%).

Câu 17: Nguyên tử nào sau đây có 3 electron ở phân lớp 3p?

  • A. P (Z=15)
  • B. S (Z=16)
  • C. Cl (Z=17)
  • D. Ar (Z=18)

Câu 18: Nguyên tử nào sau đây có số neutron lớn hơn số proton?

  • A. $_{1}^{1}text{H}$
  • B. $_{2}^{4}text{He}$
  • C. $_{11}^{23}text{Na}$
  • D. $_{8}^{16}text{O}$

Câu 19: Cho các cấu hình electron sau: (1) $1s^22s^22p^6$, (2) $1s^22s^22p^5$, (3) $1s^22s^1$, (4) $1s^22s^22p^63s^2$. Cấu hình nào là của nguyên tử kim loại?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (3) và (4)

Câu 20: Nguyên tử khối của Neon (Ne) là 20,18. Neon có hai đồng vị chính là $^{20}$Ne (90.92%) và $^{22}$Ne (8.82%). Tính nguyên tử khối của đồng vị còn lại (giả sử chỉ có 2 đồng vị này chiếm gần hết).

  • A. 20.00
  • B. 21.00
  • C. 21.99
  • D. 23.00

Câu 21: Số lượng orbital trong một phân lớp f là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 7
  • D. 9

Câu 22: Nguyên tố nào có cấu hình electron $1s^22s^22p^63s^23p^63d^64s^2$?

  • A. Cr (Z=24)
  • B. Fe (Z=26)
  • C. Ni (Z=28)
  • D. Zn (Z=30)

Câu 23: So sánh bán kính nguyên tử của $Na$ (Z=11) và $Na^+$ (Z=11).

  • A. Bán kính nguyên tử Na lớn hơn bán kính ion $Na^+$.
  • B. Bán kính nguyên tử Na nhỏ hơn bán kính ion $Na^+$.
  • C. Bán kính nguyên tử Na bằng bán kính ion $Na^+$.
  • D. Không thể so sánh vì chúng là các dạng khác nhau.

Câu 24: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trên các phân lớp p là 11. Số hiệu nguyên tử của X là bao nhiêu?

  • A. 15
  • B. 16
  • C. 17
  • D. 18

Câu 25: Nguyên tử nào sau đây có số electron độc thân lớn nhất ở trạng thái cơ bản?

  • A. N (Z=7)
  • B. Cr (Z=24)
  • C. Fe (Z=26)
  • D. Zn (Z=30)

Câu 26: Phân lớp electron nào sau đây không tồn tại theo quy tắc phân bố electron vào các lớp và phân lớp?

  • A. 2s
  • B. 3p
  • C. 4d
  • D. 2d

Câu 27: Một nguyên tử có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 5 electron. Tổng số electron của nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 13
  • B. 15
  • C. 15 (Nếu cấu hình $1s^22s^22p^63s^23p^3$)
  • D. 17

Câu 28: Cặp nguyên tử/ion nào sau đây là đồng electron (có cùng số electron)?

  • A. Na (Z=11) và $Na^+$ (Z=11)
  • B. $Na^+$ (Z=11) và Ne (Z=10)
  • C. Cl (Z=17) và $Cl^-$ (Z=17)
  • D. Ar (Z=18) và K (Z=19)

Câu 29: Nguyên tử X có tổng số electron trên các phân lớp s là 6. Cấu hình electron của X là gì?

  • A. $1s^22s^22p^63s^2$
  • B. $1s^22s^22p^63s^23p^1$
  • C. $1s^22s^22p^63s^23p^6$
  • D. $1s^22s^22p^63s^23p^64s^2$

Câu 30: Cho biết cấu hình electron của nguyên tử Sulfur (S, Z=16) là $1s^22s^22p^63s^23p^4$. Khi nguyên tử S nhận 2 electron để tạo thành ion $S^{2-}$, cấu hình electron của ion này sẽ là:

  • A. $1s^22s^22p^63s^23p^2$
  • B. $1s^22s^22p^63s^23p^63d^2$
  • C. $1s^22s^22p^63s^23p^44s^2$
  • D. $1s^22s^22p^63s^23p^6$

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản (proton, neutron, electron) là 40. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Xác định số proton và số neutron của nguyên tử X.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Cho nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p³. Nguyên tử Y có bao nhiêu electron ở các phân lớp p?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một nguyên tử X có 17 proton và 18 neutron. Ký hiệu nguyên tử của X là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Nguyên tố Argon (Ar) có số hiệu nguyên tử là 18. Cấu hình electron đầy đủ của nguyên tử Argon là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Phát biểu nào sau đây về các đồng vị là đúng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron $1s^22s^22p^63s^1$. Nguyên tử R có bao nhiêu lớp electron và bao nhiêu electron lớp ngoài cùng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Ion $X^{2-}$ có cấu hình electron giống với nguyên tử khí hiếm Neon (Ne). Số hiệu nguyên tử (Z) của nguyên tố X là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Brom (Br) là 79,91. Brom có hai đồng vị bền là $^{79}$Br và $^{81}$Br. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{79}$Br trong tự nhiên là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Theo mẫu nguyên tử Bohr (mặc dù đã được thay thế bởi mẫu hiện đại, nhưng vẫn được dùng để giới thiệu các mức năng lượng), khi electron chuyển từ lớp M (n=3) về lớp K (n=1) thì:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Số electron tối đa trong một phân lớp d là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Cấu hình electron nào sau đây viết đúng theo nguyên lý Pauli và quy tắc Hund?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Ion $Fe^{3+}$ có số electron là bao nhiêu? Biết nguyên tử Fe (Z=26).

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có 5 electron độc thân ở trạng thái cơ bản?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Nguyên tử M có cấu hình electron lớp ngoài cùng là $3d^54s^1$. Số hiệu nguyên tử của M là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Lớp electron thứ n (với n là số nguyên dương) có số phân lớp là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Orbital nguyên tử là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Nguyên tử nào sau đây có 3 electron ở phân lớp 3p?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Nguyên tử nào sau đây có số neutron lớn hơn số proton?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Cho các cấu hình electron sau: (1) $1s^22s^22p^6$, (2) $1s^22s^22p^5$, (3) $1s^22s^1$, (4) $1s^22s^22p^63s^2$. Cấu hình nào là của nguyên tử kim loại?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Nguyên tử khối của Neon (Ne) là 20,18. Neon có hai đồng vị chính là $^{20}$Ne (90.92%) và $^{22}$Ne (8.82%). Tính nguyên tử khối của đồng vị còn lại (giả sử chỉ có 2 đồng vị này chiếm gần hết).

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Số lượng orbital trong một phân lớp f là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Nguyên tố nào có cấu hình electron $1s^22s^22p^63s^23p^63d^64s^2$?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: So sánh bán kính nguyên tử của $Na$ (Z=11) và $Na^+$ (Z=11).

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trên các phân lớp p là 11. Số hiệu nguyên tử của X là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Nguyên tử nào sau đây có số electron độc thân lớn nhất ở trạng thái cơ bản?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Phân lớp electron nào sau đây không tồn tại theo quy tắc phân bố electron vào các lớp và phân lớp?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Một nguyên tử có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 5 electron. Tổng số electron của nguyên tử này là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Cặp nguyên tử/ion nào sau đây là đồng electron (có cùng số electron)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Nguyên tử X có tổng số electron trên các phân lớp s là 6. Cấu hình electron của X là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Cho biết cấu hình electron của nguyên tử Sulfur (S, Z=16) là $1s^22s^22p^63s^23p^4$. Khi nguyên tử S nhận 2 electron để tạo thành ion $S^{2-}$, cấu hình electron của ion này sẽ là:

Viết một bình luận