Đề Trắc Nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Đề Trắc Nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm chứa đựng nhiều dạng bài tập, bài thi, cũng như các câu hỏi trắc nghiệm và bài kiểm tra, trong bộ Trắc Nghiệm Tiếng Anh 11 – Global Success. Nội dung trắc nghiệm nhấn mạnh phần kiến thức nền tảng và chuyên môn sâu của học phần này. Mọi bộ đề trắc nghiệm đều cung cấp câu hỏi, đáp án cùng hướng dẫn giải cặn kẽ. Mời bạn thử sức làm bài nhằm ôn luyện và làm vững chắc kiến thức cũng như đánh giá năng lực bản thân!

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading - Đề 01

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Đoạn văn chủ yếu thảo luận về khía cạnh nào của 'thành phố thông minh'?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Theo đoạn văn, điều gì là động lực chính đằng sau nhiều sáng kiến thành phố thông minh?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Dựa vào ngữ cảnh trong đoạn 1, từ "unprecedented" gần nghĩa nhất với từ nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Đoạn văn ngụ ý điều gì về mối quan hệ giữa tăng trưởng dân số và nhu cầu về thành phố thông minh?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Theo đoạn văn, thách thức nào sau đây liên quan trực tiếp đến việc đảm bảo mọi người dân đều được hưởng lợi từ các dịch vụ thông minh?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Đoạn 2 giải thích cách thành phố thông minh hoạt động chủ yếu bằng cách nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Từ "leverages" trong đoạn 2 có thể được thay thế tốt nhất bằng từ nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Theo đoạn văn, hệ thống giao thông thông minh có thể giúp giảm tắc nghẽn bằng cách nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Đoạn văn đề cập đến 'smart waste bins' như một ví dụ minh họa cho khía cạnh nào của thành phố thông minh?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Phát biểu nào sau đây có thể được suy luận từ đoạn văn về vai trò của dữ liệu trong thành phố thông minh?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Theo đoạn văn, thách thức nào sau đây *không* được đề cập cụ thể?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Từ "paramount" trong đoạn 4 có nghĩa là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Đoạn văn ngụ ý rằng việc ưu tiên cơ sở hạ tầng cho người đi bộ và xe đạp trong thành phố thông minh nhằm mục đích gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Phát biểu nào sau đây phản ánh đúng nhất cách đoạn văn trình bày mối quan hệ giữa 'lợi ích tiềm năng' và 'thách thức' của thành phố thông minh?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Dựa vào đoạn văn, điều gì cần được xem xét cẩn thận trong khía cạnh quản trị của thành phố thông minh?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Từ "mitigating" trong đoạn cuối có nghĩa là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là một ví dụ về "Internet of Things (IoT)" như được mô tả trong đoạn văn?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Đoạn văn ngụ ý rằng việc đảm bảo "digital equity" là cần thiết để tránh điều gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Mục đích của việc phân tích dữ liệu thu thập được trong thành phố thông minh là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Đoạn văn sử dụng cụm từ "social fabric" trong đoạn 1 để chỉ điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Theo đoạn văn, hệ thống lưới điện thông minh ("smart energy grids") giúp ích gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Tác giả có thái độ như thế nào đối với tầm nhìn về thành phố thông minh?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Cụm từ "digital divide" trong đoạn 4 đề cập đến sự chênh lệch về khía cạnh nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Theo đoạn văn, thách thức về "governance" (quản trị) trong thành phố thông minh bao gồm những câu hỏi nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Đoạn văn ngụ ý rằng việc đầu tư vào cơ sở hạ tầng kỹ thuật số cho thành phố thông minh thường đòi hỏi sự tham gia của ai?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Chức năng nào sau đây của thành phố thông minh liên quan trực tiếp nhất đến việc cải thiện an toàn công cộng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Đoạn văn ngụ ý rằng việc thu thập lượng lớn dữ liệu trong thành phố thông minh tạo ra mối lo ngại chính nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Từ "resilient" trong đoạn cuối có nghĩa là gì khi nói về các thành phố trong tương lai?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Theo đoạn văn, điều gì có thể xảy ra nếu vấn đề "digital equity" không được giải quyết trong quá trình xây dựng thành phố thông minh?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Đoạn văn kết thúc bằng việc nhấn mạnh điều gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading - Đề 02

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi: "Smart cities leverage technology to improve the efficiency of urban operations and services and connect to citizens. This includes using data and technology to improve transportation, manage energy consumption, and enhance public safety." Theo đoạn văn, yếu tố cốt lõi nào định nghĩa một thành phố thông minh?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi: "One major challenge for future cities is managing rapid population growth while maintaining a high quality of life. This requires innovative solutions in housing, transportation, and infrastructure. Simply building more roads isn't enough; cities need integrated systems." Theo đoạn văn, thách thức chính được đề cập cho các thành phố tương lai là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Từ 'leverage' trong đoạn văn ở Câu 1 có nghĩa gần nhất với từ nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Đọc đoạn văn sau: "In a sustainable city, public transportation is efficient and widely used, reducing reliance on private cars. Green spaces are abundant, improving air quality and providing recreational areas. Waste management systems are advanced, often incorporating recycling and waste-to-energy processes." Dựa trên đoạn văn, đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là dấu hiệu của một thành phố bền vững?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Đọc đoạn văn sau: "Vertical farms are being developed in some cities to address food security and reduce transportation costs. These farms grow crops in vertically stacked layers, often using controlled environment agriculture techniques. This allows for year-round production with less water and land compared to traditional farming." Mục đích chính của việc phát triển các trang trại thẳng đứng (vertical farms) trong thành phố là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Đoạn văn ở Câu 5 ngụ ý điều gì về canh tác truyền thống (traditional farming) so với trang trại thẳng đứng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Đọc đoạn văn: "Improved public transportation systems, including high-speed rail and integrated bus networks, are crucial for reducing traffic congestion and air pollution in future cities. These systems encourage citizens to leave their cars at home, leading to a healthier urban environment." Lợi ích chính của việc cải thiện hệ thống giao thông công cộng được đề cập là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Từ 'crucial' trong đoạn văn ở Câu 7 có nghĩa gần nhất với từ nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Đọc đoạn văn: "Many future city concepts emphasize the creation of '15-minute cities', where residents can reach most essential amenities like shops, schools, and workplaces within a 15-minute walk or bike ride. This design reduces the need for long commutes and promotes a healthier, more community-focused lifestyle." Khái niệm 'thành phố 15 phút' (15-minute cities) nhằm mục đích chính là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Áp dụng khái niệm 'thành phố 15 phút' từ đoạn văn ở Câu 9, nếu bạn sống trong một thành phố như vậy và cần mua sữa, bạn có khả năng tìm thấy cửa hàng sữa ở đâu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Đọc đoạn văn: "Smart grids are an essential component of future cities, optimizing energy distribution and reducing waste. By using sensors and data analysis, they can predict energy demand and adjust supply accordingly, integrating renewable energy sources more effectively." Công nghệ 'smart grids' giúp cải thiện việc quản lý năng lượng trong thành phố như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Từ 'optimizing' trong đoạn văn ở Câu 11 có nghĩa gần nhất với từ nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Đọc đoạn văn: "Urban planners for future cities are focusing on mixed-use developments, where residential, commercial, and recreational spaces are combined in the same area or building. This reduces commuting distances, promotes social interaction, and makes neighbourhoods more vibrant." Mục đích của việc phát triển 'mixed-use developments' là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Dựa trên đoạn văn ở Câu 13, bạn có thể suy luận gì về cuộc sống ở các khu vực 'mixed-use developments' so với các khu vực truyền thống chỉ có nhà ở?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Đọc đoạn văn: "Green infrastructure, such as rooftop gardens, vertical parks, and urban forests, plays a vital role in mitigating the urban heat island effect, improving air quality, and managing stormwater runoff. These elements also provide habitats for urban wildlife and enhance the aesthetic appeal of the city." Vai trò chính của cơ sở hạ tầng xanh trong các thành phố tương lai là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Từ 'mitigating' trong đoạn văn ở Câu 15 có nghĩa gần nhất với từ nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Đọc đoạn văn: "Data analytics is fundamental to smart city management. By collecting and analyzing vast amounts of data from sensors and devices across the city, authorities can gain insights into traffic patterns, energy usage, and public safety issues, enabling them to make data-driven decisions and improve services." Vai trò của phân tích dữ liệu (data analytics) trong quản lý thành phố thông minh là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Dựa trên thông tin từ đoạn văn ở Câu 17, nếu dữ liệu từ cảm biến giao thông cho thấy một tuyến đường thường xuyên bị tắc nghẽn vào giờ cao điểm, nhà chức trách thành phố thông minh có thể làm gì dựa trên phân tích dữ liệu này?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Đọc đoạn văn: "While smart technologies offer many benefits, the implementation of smart cities also raises concerns about data privacy and security. Protecting sensitive information collected from citizens and infrastructure is paramount to building trust and ensuring ethical use of technology." Mối quan ngại chính được đề cập liên quan đến việc triển khai thành phố thông minh là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Từ 'paramount' trong đoạn văn ở Câu 19 có nghĩa gần nhất với từ nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Đọc đoạn văn: "Future cities aim to be more resilient to climate change impacts, such as rising sea levels and extreme weather events. This involves building stronger infrastructure, developing early warning systems, and implementing strategies for flood and heat management." Để tăng khả năng chống chịu (resilience) trước biến đổi khí hậu, các thành phố tương lai cần làm gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Từ 'resilient' trong đoạn văn ở Câu 21 mô tả khả năng gì của thành phố?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Đọc đoạn văn: "Citizen engagement is a key aspect of developing successful future cities. Platforms for feedback, participation in planning, and access to city data empower residents and help ensure that urban development meets their needs and preferences." Tại sao sự tham gia của người dân (citizen engagement) lại quan trọng trong việc phát triển thành phố tương lai?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Đọc đoạn văn: "Autonomous vehicles (self-driving cars and buses) are expected to revolutionize transportation in future cities. They have the potential to reduce traffic accidents, optimize traffic flow, and provide more convenient mobility options, especially for the elderly and disabled." Lợi ích tiềm năng nào của phương tiện tự hành được đề cập?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Dựa trên đoạn văn ở Câu 24, phương tiện tự hành được kỳ vọng sẽ mang lại lợi ích đặc biệt cho nhóm đối tượng nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Đọc đoạn văn: "Implementing sustainable practices in building design, such as using eco-friendly materials, installing solar panels, and improving insulation, is vital for reducing the environmental footprint of future cities. These practices lower energy consumption and contribute to a healthier indoor environment." Các thực hành bền vững trong thiết kế tòa nhà giúp giảm tác động môi trường như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Từ 'footprint' trong cụm từ 'environmental footprint' ở đoạn văn Câu 26 đề cập đến điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Đọc đoạn văn: "Water management is a critical issue for future cities, especially in regions facing water scarcity. Smart water systems use sensors to detect leaks, monitor usage, and optimize distribution, ensuring efficient use of this precious resource. Rainwater harvesting and water recycling are also becoming more common." Công nghệ 'smart water systems' giúp giải quyết vấn đề quản lý nước như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Từ 'scarcity' trong cụm từ 'water scarcity' ở đoạn văn Câu 28 có nghĩa gần nhất với từ nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Dựa trên các đoạn văn đã đọc, hãy so sánh cách các thành phố tương lai khác biệt với các thành phố truyền thống về mặt quản lý tài nguyên và môi trường.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading - Đề 03

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Đoạn văn chủ yếu thảo luận về điều gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Theo đoạn văn, định nghĩa hiện đại của một "thành phố thông minh" bao gồm yếu tố cốt lõi nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Mục tiêu chính của thành phố thông minh, theo đoạn văn, là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Đoạn văn liệt kê những hệ thống đô thị nào có thể được quản lý bằng công nghệ thành phố thông minh?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Theo đoạn văn, hệ thống quản lý giao thông thông minh giúp ích như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Cơ chế mà hệ thống quản lý rác thải thông minh cải thiện hiệu quả được mô tả là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Hệ thống lưới điện thông minh (smart grids) đóng góp vào hiệu quả năng lượng bằng cách nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Thách thức lớn về mặt tài chính khi xây dựng thành phố thông minh là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Hai mối quan tâm chính liên quan đến dữ liệu trong thành phố thông minh được đề cập là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Thách thức xã hội nào cần được giải quyết để tránh tạo ra 'khoảng cách số'?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Từ 'leveraging' trong đoạn 2 có nghĩa gần nhất với từ nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Theo đoạn văn, tại sao việc xây dựng lòng tin của công chúng về cách sử dụng dữ liệu lại quan trọng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: So với định nghĩa trước đây, khái niệm 'thành phố thông minh' hiện nay đã phát triển như thế nào theo đoạn văn?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Từ 'This' trong câu 'This includes data from citizens, devices, buildings, and assets...' (Đoạn 1) đề cập đến điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Thái độ chung của tác giả đối với sự phát triển của thành phố thông minh là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Tình huống nào sau đây minh họa rõ nhất một ứng dụng của hệ thống thành phố thông minh được mô tả trong đoạn văn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Mối quan hệ giữa việc thu thập dữ liệu và quản lý hiệu quả trong thành phố thông minh là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Phát biểu nào sau đây ít được hỗ trợ nhất bởi thông tin trong đoạn văn?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Vai trò của các cảm biến được đề cập trong đoạn 1 là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Hậu quả tiềm ẩn của việc không đảm bảo quyền truy cập công bằng vào công nghệ trong thành phố thông minh là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Từ 'hurdles' trong đoạn 3 có nghĩa gần nhất với từ nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Đoạn 2 có mối quan hệ như thế nào với đoạn 1?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Tại sao tác giả lại đề cập đến Singapore, Copenhagen và Amsterdam trong đoạn 4?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Dựa trên các ví dụ được đưa ra (quản lý năng lượng, rác thải), thành phố thông minh đóng góp vào sự bền vững như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Từ 'enhance' trong đoạn 4 có nghĩa gần nhất với từ nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Điều nào sau đây KHÔNG được đề cập là một thách thức của thành phố thông minh?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Đoạn văn gợi ý rằng 'quản trị dữ liệu mạnh mẽ' (robust data governance) là cần thiết vì lý do nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Ai có khả năng là đối tượng quan tâm nhất đến đoạn văn này?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Đoạn văn ngụ ý rằng sự phát triển của thành phố thông minh đang bị chậm lại hay tăng tốc?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Theo đoạn văn, ngoài việc quản lý tài sản và tài nguyên, dữ liệu thu thập trong thành phố thông minh còn được sử dụng để quản lý điều gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading - Đề 04

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định ý chính mà đoạn văn muốn truyền tải:

"Cities around the world are facing unprecedented environmental challenges, from air pollution and traffic congestion to waste management and energy consumption. As populations grow and urbanization accelerates, the pressure on natural resources and urban infrastructure intensifies. The 'Green Movement' in urban areas seeks to address these issues through sustainable practices, innovative technologies, and policy changes, aiming to create healthier, more liveable, and environmentally responsible cities for the future."

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Dựa vào đoạn văn ở Câu 1, cụm từ "unprecedented environmental challenges" (những thách thức môi trường chưa từng có tiền lệ) ngụ ý điều gì về tình hình môi trường đô thị hiện nay?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Đoạn văn ở Câu 1 đề cập đến những khía cạnh nào mà "Phong trào Xanh" trong đô thị hướng tới để giải quyết các thách thức môi trường?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Đọc đoạn văn sau:

"Vertical farms are gaining popularity in urban areas as a way to produce fresh food locally, reducing transportation costs and carbon emissions associated with traditional agriculture. These multi-story indoor farms use controlled environments, hydroponics or aeroponics, and LED lighting to grow crops year-round, regardless of external weather conditions. While the initial setup cost can be high, vertical farms offer significant benefits in terms of water usage (up to 95% less than field farming), land use efficiency, and eliminating the need for pesticides."

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Dựa vào đoạn văn ở Câu 4, lợi ích chính của nông trại thẳng đứng (vertical farm) đối với môi trường đô thị là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Theo đoạn văn ở Câu 4, thách thức lớn nhất khi triển khai nông trại thẳng đứng là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Đọc đoạn văn sau:

"Green buildings are designed to reduce their overall impact on the environment and human health. They often incorporate features like energy-efficient lighting and appliances, high-performance insulation, renewable energy sources (like solar panels), rainwater harvesting systems, and the use of sustainable or recycled materials. The design process for green buildings considers the building's lifecycle, from site selection and construction to operation, maintenance, and eventual demolition."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Dựa vào đoạn văn ở Câu 7, khái niệm "green building" (tòa nhà xanh) không chỉ giới hạn ở giai đoạn xây dựng mà còn bao gồm những khía cạnh nào khác?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Đọc đoạn văn sau:

"Community gardens are shared green spaces where local residents can grow food, flowers, or herbs. They offer numerous benefits, including promoting social interaction, providing access to fresh produce, improving neighbourhood aesthetics, and creating habitats for urban wildlife. Furthermore, they contribute to a sense of community ownership and responsibility towards shared spaces, encouraging active participation in creating a greener urban environment."

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Dựa vào đoạn văn ở Câu 9, yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất đóng góp của vườn cộng đồng vào "sense of community ownership and responsibility" (ý thức làm chủ và trách nhiệm cộng đồng)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Đọc đoạn văn sau:

"Waste management is a critical aspect of urban sustainability. Traditional methods often involve landfilling or incineration, both of which have significant environmental downsides. Modern approaches emphasize the '3 Rs': Reduce, Reuse, and Recycle. Implementing effective recycling programs, promoting composting of organic waste, and encouraging businesses and individuals to minimize waste generation are key strategies. Some cities are also exploring innovative solutions like waste-to-energy plants that capture energy from waste in a more controlled manner."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Dựa vào đoạn văn ở Câu 11, triết lý "3 Rs" trong quản lý chất thải bền vững bao gồm những hành động nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Đoạn văn ở Câu 11 ngụ ý gì về các phương pháp quản lý chất thải truyền thống?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Đọc đoạn văn sau:

"Promoting sustainable transportation options is crucial for reducing air pollution and traffic congestion in cities. This includes investing in efficient and accessible public transport systems (buses, trains, trams), building safe cycling lanes and pedestrian walkways, and encouraging the use of electric vehicles. Congestion pricing, where drivers are charged for entering busy city areas during peak hours, is another policy tool used by some cities to discourage private car use and fund public transport improvements."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Dựa vào đoạn văn ở Câu 14, mục đích của chính sách "congestion pricing" (thu phí tắc nghẽn) là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Đọc đoạn văn sau:

"Urban green spaces, such as parks, rooftop gardens, and tree-lined streets, play a vital role in improving the quality of life in cities. They help absorb carbon dioxide, produce oxygen, filter air pollutants, and reduce the 'urban heat island' effect by providing shade and cooling through evapotranspiration. Beyond environmental benefits, green spaces offer recreational opportunities, improve mental health, and enhance biodiversity within the urban environment."

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Dựa vào đoạn văn ở Câu 16, ngoài lợi ích về môi trường, không gian xanh đô thị còn mang lại những lợi ích nào khác cho cư dân?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Đọc đoạn văn sau:

"Citizen participation is key to the success of the green movement in cities. When residents are informed and engaged, they are more likely to adopt sustainable behaviors, support green initiatives, and hold local authorities accountable. This can be achieved through public awareness campaigns, community workshops on topics like recycling or energy saving, and involving citizens in the planning and implementation of urban green projects."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Dựa vào đoạn văn ở Câu 18, làm thế nào để khuyến khích sự tham gia của người dân vào phong trào xanh đô thị?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Đọc đoạn văn sau:

"Smart city technology, utilizing sensors, data analytics, and connectivity, offers powerful tools for urban sustainability. For example, smart grids can optimize energy distribution, reducing waste. Smart traffic systems can ease congestion and lower emissions. Sensor networks can monitor air and water quality in real-time, allowing for quicker responses to pollution incidents. However, the implementation of smart city solutions also raises concerns about data privacy, cybersecurity, and ensuring equitable access to these technologies across all segments of the population."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Dựa vào đoạn văn ở Câu 20, lợi ích môi trường mà công nghệ thành phố thông minh có thể mang lại là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Đoạn văn ở Câu 20 cũng đề cập đến những lo ngại tiềm ẩn khi triển khai công nghệ thành phố thông minh. Đó là những lo ngại nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Đọc đoạn văn sau:

"Circular economy principles are increasingly applied in urban planning to minimize waste and maximize resource efficiency. Instead of the traditional linear model (take-make-dispose), a circular economy aims to keep resources in use for as long as possible through reuse, repair, refurbishment, and recycling. In a city context, this means designing products for longevity and recyclability, developing infrastructure for collecting and processing waste streams, and fostering business models that support sharing, repair, and remanufacturing."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Dựa vào đoạn văn ở Câu 23, mục tiêu chính của việc áp dụng nguyên tắc kinh tế tuần hoàn (circular economy) trong quy hoạch đô thị là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Đoạn văn ở Câu 23 gợi ý rằng để thực hiện kinh tế tuần hoàn trong thành phố, cần có sự thay đổi trong những lĩnh vực nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Đọc đoạn văn sau:

"Water scarcity is a growing concern in many urban areas, exacerbated by climate change and increased demand. Sustainable water management strategies include promoting water conservation among residents and businesses, investing in infrastructure to reduce leaks and improve efficiency, and exploring alternative water sources like greywater recycling and desalination (where feasible). Educating the public about the value of water and simple ways to save it at home is a cost-effective approach to encourage responsible water use."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Dựa vào đoạn văn ở Câu 26, biện pháp nào được coi là "cost-effective" (hiệu quả về chi phí) để khuyến khích sử dụng nước có trách nhiệm?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Đọc đoạn văn sau:

"Noise pollution is an often overlooked environmental issue in cities, yet it can have significant impacts on human health and well-being, including stress, sleep disturbance, and cardiovascular problems. Sources of urban noise include traffic, construction, and industrial activities. Mitigating urban noise involves strategies such as traffic management to reduce congestion, promoting quieter modes of transport (electric vehicles, cycling), implementing noise barriers, regulating construction hours, and increasing urban green spaces which can absorb sound."

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Dựa vào đoạn văn ở Câu 28, làm thế nào không gian xanh đô thị (urban green spaces) có thể giúp giảm thiểu ô nhiễm tiếng ồn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Đoạn văn ở Câu 28 ngụ ý rằng ô nhiễm tiếng ồn đô thị:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading - Đề 05

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 05

Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng nhất cho câu hỏi. Đoạn 1:
Future cities face immense challenges due to rapid population growth and climate change. Issues like traffic congestion, air pollution, waste management, and energy consumption are becoming increasingly critical. To address these problems, urban planners and technologists are exploring the concept of 'smart cities'. A smart city leverages digital technologies and data analytics to improve efficiency, sustainability, and the quality of life for its residents.

Key components of a smart city often include:
1. Smart Transportation: Using sensors and data to manage traffic flow, optimize public transit routes, and promote alternative modes like cycling or walking.
2. Smart Infrastructure: Implementing intelligent grids for energy distribution, optimizing water usage, and using sensors for structural monitoring.
3. Smart Environment: Monitoring air and water quality in real-time, optimizing waste collection routes, and promoting green spaces and renewable energy sources.
4. Smart Governance and Services: Using data to improve public safety, healthcare access, and administrative efficiency.

The ultimate goal is not just technological advancement, but creating cities that are more liveable, resilient, and environmentally friendly. However, challenges remain, including data privacy concerns, the high cost of implementation, and ensuring equitable access to technology for all residents. Successful future cities will likely integrate technological innovation with thoughtful urban design and strong community engagement.

Câu 1: Thử thách chính mà các thành phố tương lai phải đối mặt được đề cập trong đoạn 1 là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 05

Dựa vào đoạn 1, mục đích chính của việc phát triển các 'thành phố thông minh' là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 05

Trong đoạn 1, từ 'leverages' có nghĩa gần nhất với từ nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 05

Theo đoạn 1, hệ thống 'Smart Environment' trong thành phố thông minh có thể giúp giải quyết vấn đề nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 05

Đâu KHÔNG phải là một trong những thành phần chính của thành phố thông minh được liệt kê trong đoạn 1?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 05

Dựa vào đoạn 1, điều gì được coi là mục tiêu 'tối thượng' của thành phố thông minh, vượt ra ngoài tiến bộ công nghệ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 05

Theo đoạn 1, thách thức nào có thể phát sinh trong quá trình triển khai công nghệ thành phố thông minh?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 05

Đoạn 1 hàm ý gì về tầm quan trọng của 'sự tham gia cộng đồng' (community engagement) đối với sự thành công của thành phố tương lai?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 05

Nếu một thành phố sử dụng các cảm biến trên cầu để kiểm tra độ an toàn của cấu trúc, điều này thuộc thành phần nào của thành phố thông minh theo đoạn 1?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 05

Đoạn 1 cho thấy mối quan hệ giữa dân số tăng nhanh và các vấn đề đô thị là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 05

Từ 'resilient' trong đoạn 1, khi nói về thành phố, có nghĩa là thành phố có khả năng gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 05

Đoạn 1 chủ yếu thảo luận về điều gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 05

Dựa vào đoạn 1, điều gì sẽ xảy ra nếu việc tiếp cận công nghệ trong thành phố thông minh không được 'công bằng' (equitable)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 05

Đoạn 1 đề cập đến việc 'Smart Governance and Services' sử dụng dữ liệu để cải thiện điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 05

Mặc dù công nghệ rất quan trọng, đoạn 1 nhấn mạnh rằng thành phố tương lai thành công cần kết hợp đổi mới công nghệ với những yếu tố nào khác?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 05

Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng nhất cho câu hỏi. Đoạn 2:
Sustainable transportation is a cornerstone of future urban development. As cities grow, reducing reliance on private cars becomes essential to combat pollution and congestion. Future cities envision integrated public transport systems that are efficient, affordable, and easily accessible, potentially managed by smart technology to optimize routes and schedules in real-time. Electric and autonomous vehicles are expected to play a significant role, alongside expanded infrastructure for cycling and walking. The concept of 'mobility-as-a-service' (MaaS), where residents can access various transport options through a single platform, aims to make car ownership less necessary. Pedestrian zones and green corridors will also be expanded, making urban movement healthier and more pleasant.

Câu 16: Chủ đề chính của đoạn 2 là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 05

Theo đoạn 2, tại sao việc giảm sự phụ thuộc vào ô tô cá nhân lại quan trọng đối với các thành phố phát triển?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 05

Trong đoạn 2, từ 'cornerstone' có nghĩa gần nhất với từ nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 05

Khái niệm 'mobility-as-a-service' (MaaS) được mô tả trong đoạn 2 nhằm mục đích gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 05

Theo đoạn 2, bên cạnh hệ thống giao thông công cộng, loại cơ sở hạ tầng nào khác dự kiến sẽ được mở rộng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 05

Đoạn 2 hàm ý lợi ích của việc mở rộng các khu vực dành cho người đi bộ và hành lang xanh là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 05

Cả hai đoạn văn đều nhấn mạnh vai trò của công nghệ. Tuy nhiên, đoạn 2 tập trung vào việc ứng dụng công nghệ trong lĩnh vực cụ thể nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 05

Trong đoạn 2, từ 'optimise' có nghĩa gần nhất với từ nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 05

Dựa trên thông tin từ cả hai đoạn văn, yếu tố nào sau đây dường như là mục tiêu chung của cả khái niệm 'thành phố thông minh' và 'giao thông bền vững'?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 05

Đoạn 2 đề cập đến việc hệ thống giao thông công cộng tích hợp trong tương lai có thể được quản lý bằng công nghệ thông minh để làm gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 05

Dựa vào các ý tưởng trong đoạn 1 và 2, một 'thành phố đáng sống' (liveable city) trong tương lai có thể được đặc trưng bởi điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 05

Điều nào sau đây là một ví dụ về 'Smart Transportation' dựa trên mô tả trong đoạn 1 và 2?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 05

Vấn đề 'waste management' (quản lý rác thải) được đề cập trong đoạn 1 như một thách thức. Một giải pháp 'thông minh' cho vấn đề này có thể liên quan đến điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 05

Cả hai đoạn văn đều ngụ ý rằng các thành phố trong tương lai sẽ cần phải thay đổi đáng kể so với hiện tại để giải quyết các vấn đề đô thị. Kiểu thay đổi này được mô tả bằng từ nào trong đoạn 1?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 05

Dựa trên thông tin từ cả hai đoạn văn, có thể kết luận gì về vai trò của dữ liệu trong các thành phố tương lai?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading - Đề 06

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: According to the passage, what is the fundamental characteristic of a smart city?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Based on the first paragraph, what kind of information is collected in a smart city?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: What is the main purpose of integrating Information and Communication Technology (ICT) and IoT devices in a smart city?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: The passage mentions that smart city technology allows city planners to 'monitor how the city is evolving'. What does 'evolving' mean in this context?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Improving the quality of life for residents, enhancing sustainability, and boosting economic development are stated as what in the passage?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: How can real-time traffic data contribute to a smart city's goals?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: What is an example of a specific benefit mentioned in the passage regarding energy management in smart cities?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Which of the following is NOT listed as a potential challenge for smart city implementation in the first passage?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: The passage suggests that by using data, cities can make better decisions about resource allocation, infrastructure, and service delivery. What skill is required for city officials to effectively use this data?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: What does the word 'plausible' mean in the context of designing distractors for multiple-choice questions, as implied by the constraints?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Which city is presented as a leading example of a smart city in the second passage?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: How does Singapore's intelligent transport system help manage traffic?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: What is a stated benefit of Singapore's approach to traffic management?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: In addition to traffic, what other environmental aspect does Singapore manage using sensor data?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: The passage mentions smart lamp posts in Singapore. What specific function do they perform to save energy?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: How is technology being explored to improve healthcare in Singapore?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: What is the 'digital twin' project in Singapore?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: How does the digital twin project benefit urban planners?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: A significant concern raised about Singapore's extensive use of technology is related to:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Besides privacy, what other challenge common to smart cities is highlighted by Singapore's case?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Based on the passage, why might Singapore's smart city model be difficult for cities with fewer resources to replicate?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: What does the word 'resilient' most likely mean in the phrase 'resilient urban environment'?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Considering both passages, which challenge is explicitly mentioned as a concern for smart cities in general AND highlighted by the specific example of Singapore?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: The author includes the example of Singapore primarily to...

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: If a city council read these passages and wanted to understand the potential benefits of smart technology for managing public services like waste collection, which part would be most relevant?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: The term 'Internet of Things (IoT)' refers to:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Based on the overall information in the passages, which statement best reflects the complexity of building a smart city?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: The passage mentions that smart cities use data to 'manage assets, resources, and services efficiently'. Which of the following is an 'asset' in this context?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: What is the author's overall perspective on smart cities, based on the information presented in both passages?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: If a city council wants to use smart technology to improve public safety, which aspect discussed in the passages might be most relevant, albeit with potential drawbacks?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading - Đề 07

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng nhất cho câu hỏi. Đoạn 1: 'A smart city is an urban area that uses different types of electronic Internet of Things (IoT) sensors to collect data. Insights gained from that data are used to manage assets, resources, and services efficiently. In return, this data is used to improve operations across the city. This includes data collected from citizens, devices, buildings, and assets that is processed and analyzed to monitor and manage traffic and transportation systems, power plants, water supply networks, waste management, law enforcement, information systems, schools, libraries, hospitals, and other community services.'

Theo đoạn 1, mục đích chính của việc thu thập dữ liệu trong một thành phố thông minh là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng nhất cho câu hỏi. Đoạn 1: 'A smart city is an urban area that uses different types of electronic Internet of Things (IoT) sensors to collect data. Insights gained from that data are used to manage assets, resources, and services efficiently. In return, this data is used to improve operations across the city. This includes data collected from citizens, devices, buildings, and assets that is processed and analyzed to monitor and manage traffic and transportation systems, power plants, water supply networks, waste management, law enforcement, information systems, schools, libraries, hospitals, and other community services.'

Từ 'Insights' trong đoạn 1 gần nghĩa nhất với từ nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng nhất cho câu hỏi. Đoạn 2: 'One of the most promising areas for smart city development is transportation. By using real-time data from sensors embedded in roads, public transport, and vehicles, cities can optimize traffic flow, reduce congestion, and improve public transit efficiency. Smart parking systems can guide drivers to available spots, saving time and reducing emissions. Furthermore, the integration of autonomous vehicles into the city's transport network could revolutionize urban mobility, making it safer and more accessible for everyone.'

Theo đoạn 2, lợi ích chính của việc sử dụng dữ liệu thời gian thực trong giao thông vận tải là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng nhất cho câu hỏi. Đoạn 2: 'One of the most promising areas for smart city development is transportation. By using real-time data from sensors embedded in roads, public transport, and vehicles, cities can optimize traffic flow, reduce congestion, and improve public transit efficiency. Smart parking systems can guide drivers to available spots, saving time and reducing emissions. Furthermore, the integration of autonomous vehicles into the city's transport network could revolutionize urban mobility, making it safer and more accessible for everyone.'

Đoạn 2 chủ yếu thảo luận về khía cạnh nào của thành phố thông minh?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng nhất cho câu hỏi. Đoạn 3: 'Despite their potential, smart cities face significant challenges. Data privacy and security are major concerns, as vast amounts of personal and sensitive data are collected and processed. Ensuring this data is protected from cyber threats and misuse is paramount. The high cost of implementing and maintaining smart city infrastructure can also be a barrier, especially for developing cities. Furthermore, there is a risk of widening the digital divide if not all citizens have equal access to or understanding of the new technologies, potentially leading to social inequality.'

Theo đoạn 3, thách thức nào sau đây KHÔNG được đề cập đối với các thành phố thông minh?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng nhất cho câu hỏi. Đoạn 3: 'Despite their potential, smart cities face significant challenges. Data privacy and security are major concerns, as vast amounts of personal and sensitive data are collected and processed. Ensuring this data is protected from cyber threats and misuse is paramount. The high cost of implementing and maintaining smart city infrastructure can also be a barrier, especially for developing cities. Furthermore, there is a risk of widening the digital divide if not all citizens have equal access to or understanding of the new technologies, potentially leading to social inequality.'

Từ 'paramount' trong đoạn 3 có nghĩa là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng nhất cho câu hỏi. Toàn bộ bài đọc gồm 3 đoạn.

Chủ đề chính của toàn bộ bài đọc là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Dựa trên thông tin từ các đoạn văn, hãy suy luận điều gì có thể xảy ra nếu vấn đề khoảng cách số ('digital divide') trong thành phố thông minh không được giải quyết?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Hãy phân tích mối quan hệ giữa việc thu thập dữ liệu (đoạn 1) và việc tối ưu hóa giao thông (đoạn 2) trong bối cảnh thành phố thông minh.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Câu nào sau đây thể hiện rõ nhất ý của tác giả về tiềm năng của xe tự hành trong tương lai của giao thông đô thị (dựa trên đoạn 2)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng nhất cho câu hỏi. Đoạn 1: 'A smart city is an urban area that uses different types of electronic Internet of Things (IoT) sensors to collect data. Insights gained from that data are used to manage assets, resources, and services efficiently. In return, this data is used to improve operations across the city. This includes data collected from citizens, devices, buildings, and assets that is processed and analyzed to monitor and manage traffic and transportation systems, power plants, water supply networks, waste management, law enforcement, information systems, schools, libraries, hospitals, and other community services.'

Theo đoạn 1, hệ thống Internet of Things (IoT) đóng vai trò gì trong thành phố thông minh?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Dựa trên thông tin chung về thành phố thông minh và các thách thức được đề cập trong bài đọc, hãy đánh giá mức độ khả thi của việc áp dụng mô hình thành phố thông minh cho mọi đô thị trên thế giới.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Từ 'misuse' trong đoạn 3 có nghĩa là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Đọc đoạn văn sau và điền từ thích hợp vào chỗ trống. 'In a smart city, technology is used to improve the quality of life for citizens. This includes better public (14) __________, more efficient energy use, and improved public safety.'

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Đọc đoạn văn sau và điền từ thích hợp vào chỗ trống. 'Smart traffic management systems use sensors and data analytics to (15) __________ traffic flow and reduce congestion.'

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Đọc đoạn văn sau và điền từ thích hợp vào chỗ trống. 'One significant (16) __________ of smart city implementation is the high cost of technology and infrastructure.'

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Đọc đoạn văn sau và điền từ thích hợp vào chỗ trống. 'Smart cities aim to be more (17) __________ by using technology to reduce waste and conserve energy.'

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Đọc đoạn văn sau và điền từ thích hợp vào chỗ trống. 'Ensuring data (18) __________ is crucial in smart cities, as large amounts of personal information are collected.'

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Dựa vào kiến thức về Unit 3 Reading, yếu tố nào sau đây thường được xem là nền tảng công nghệ cốt lõi cho sự phát triển của thành phố thông minh?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Một thành phố thông minh áp dụng hệ thống quản lý chất thải sử dụng cảm biến để theo dõi mức độ đầy của thùng rác và tối ưu hóa lịch trình thu gom. Đây là ví dụ về việc áp dụng công nghệ để giải quyết vấn đề nào của đô thị?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Một thành phố thông minh đầu tư mạnh vào việc xây dựng mạng lưới giao thông công cộng tích hợp, bao gồm xe buýt, tàu điện ngầm và xe đạp công cộng, tất cả được kết nối bằng một ứng dụng di động duy nhất. Mục tiêu chính của hành động này, theo tinh thần của thành phố thông minh, là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng nhất cho câu hỏi. 'Many future cities are envisioned as 'green cities', focusing on environmental sustainability. This involves using renewable energy sources, implementing efficient waste recycling programs, creating extensive green spaces, and promoting eco-friendly transportation options like electric vehicles and cycling.'

Đoạn văn này tập trung vào khía cạnh nào của thành phố tương lai?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Theo đoạn văn ở Câu 22, hoạt động nào sau đây KHÔNG được coi là một phần của việc xây dựng 'thành phố xanh' ('green city')?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Từ 'extensive' trong đoạn văn ở Câu 22 có nghĩa là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Một cư dân thành phố thông minh sử dụng ứng dụng trên điện thoại để tìm kiếm tuyến xe buýt nhanh nhất dựa trên dữ liệu giao thông thời gian thực và thanh toán vé trực tuyến. Hành động này thể hiện lợi ích nào của thành phố thông minh?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Đâu là điểm khác biệt cốt lõi nhất giữa khái niệm 'thành phố thông minh' (smart city) và 'thành phố xanh' (green city), dựa trên các đoạn văn đã đọc và kiến thức liên quan?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Ngữ cảnh nào sau đây phù hợp nhất để sử dụng từ 'infrastructure' (cơ sở hạ tầng) trong bối cảnh thành phố thông minh?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng nhất cho câu hỏi. 'The success of a smart city ultimately depends on its citizens. Active participation from residents, their willingness to adopt new technologies, and feedback on services are vital for continuous improvement. Education and digital literacy programs are essential to ensure everyone can benefit from smart city initiatives and to bridge the digital divide.'

Theo đoạn văn này, yếu tố nào là quan trọng nhất để đảm bảo sự thành công lâu dài của thành phố thông minh?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Dựa trên các đoạn văn và kiến thức đã học, hãy phân tích lý do tại sao việc giải quyết 'digital divide' lại quan trọng đối với thành phố thông minh.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Giả sử một thành phố đang lên kế hoạch trở thành thành phố thông minh. Dựa trên những thách thức được đề cập trong bài đọc, vấn đề nào dưới đây mà họ cần ưu tiên giải quyết ngay từ đầu để tăng khả năng thành công và sự chấp nhận của công chúng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading - Đề 08

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Đoạn văn đầu tiên chủ yếu nói về điều gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Theo đoạn văn đầu tiên, mục tiêu chính của sáng kiến 'Green Vision' của San Jose là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Việc theo dõi dữ liệu thời gian thực về chất lượng không khí, tiếng ồn, và lưu lượng giao thông ở San Jose nhằm mục đích gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Tác giả đoạn văn đầu tiên sử dụng ví dụ về điện thoại thông minh và nhà thông minh để làm gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Từ 'further' trong cụm 'to further the city's Green Vision initiative' (đoạn 1) gần nghĩa nhất với từ nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Dựa vào ngữ cảnh, cụm từ 'environmental concerns' trong đoạn văn đầu tiên đề cập đến những vấn đề gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Đoạn văn thứ hai chủ yếu mô tả kế hoạch của Helsinki nhằm mục đích gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Theo đoạn văn thứ hai, sự thay đổi chính được mong đợi ở các vùng ngoại ô của Helsinki trong tương lai là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Cụm từ 'virtually car-free' (đoạn 2) khi mô tả các khu dân cư tương lai ở Helsinki ngụ ý điều gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Đoạn văn thứ hai cho biết các đường cao tốc hiện tại ở Helsinki dự kiến sẽ được chuyển đổi thành gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Từ 'commute' trong câu 'many people might not even have to commute anymore' (đoạn 2) có nghĩa là gì trong ngữ cảnh này?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Theo đoạn văn thứ hai, điều gì giúp cư dân Helsinki trong tương lai có thể không cần 'commute' nữa?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Cụm từ 'green fingers' (đoạn 2) dường như là một phép ẩn dụ để chỉ điều gì trong cấu trúc thành phố Helsinki?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: 'Brownfield areas' (đoạn 2) là những khu vực như thế nào trong bối cảnh phát triển đô thị?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Dựa trên cả hai đoạn văn, điểm tương đồng chính trong tầm nhìn về thành phố tương lai của San Jose và Helsinki là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Theo đoạn văn đầu tiên, sáng kiến 'Green Vision' của San Jose được khởi động vào năm nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Đoạn văn thứ hai cho thấy thách thức chính mà Helsinki đang đối mặt là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Việc chuyển đổi các vùng ngoại ô xa xôi ('far-flung suburbs') thành các trung tâm đô thị nhỏ ở Helsinki nhằm mục đích gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Từ 'compact' khi mô tả 'urban core' của Helsinki hiện tại (đoạn 2) có nghĩa là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Theo đoạn văn thứ hai, 'mạng lưới xanh' của Helsinki kết nối những khu vực nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Đoạn văn đầu tiên cho biết Intel và San Jose sẽ 'work together'. Điều này có nghĩa là họ sẽ làm gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Mục tiêu tạo ra 25,000 việc làm 'clean-tech' ở San Jose (đoạn 1) liên quan đến khía cạnh nào của sáng kiến 'Green Vision'?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Theo đoạn văn thứ hai, bên cạnh 'brownfield areas' và 'residential areas', phần lớn sự phát triển mới ở Helsinki sẽ diễn ra ở đâu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Cụm từ 'everyday errands' (đoạn 2) bao gồm những hoạt động nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Điều gì có thể được suy ra về thái độ của tác giả đối với ý tưởng 'thành phố thông minh' dựa trên cách họ trình bày thông tin trong cả hai đoạn văn?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Đoạn văn thứ hai đề cập đến việc thêm 'new connections' tới các hòn đảo lân cận. Điều này có thể bao gồm loại hình giao thông nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Điều gì được coi là một trong những tiêu chí để Helsinki được xếp hạng là 'liveable city' (thành phố đáng sống) theo đoạn văn thứ hai?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Kế hoạch của Helsinki nhằm giảm số lượng ô tô trên đường chủ yếu dựa vào chiến lược nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Theo đoạn văn đầu tiên, San Jose hợp tác với công ty nào để trở thành một thành phố thông minh?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Sự khác biệt chính giữa cấu trúc đô thị hiện tại và tương lai của Helsinki, theo đoạn văn thứ hai, là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading - Đề 09

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định ý chính mà đoạn văn đề cập đến:

Smart cities leverage technology to enhance urban living. They use sensors, data analytics, and connectivity to improve services like transportation, energy management, waste disposal, and public safety. The goal is to create more efficient, sustainable, and liveable environments for residents.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Dựa vào đoạn văn ở Câu 1, công nghệ được sử dụng trong các thành phố thông minh nhằm mục đích chính là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Đoạn văn sau nói về một khía cạnh của thành phố thông minh. Hãy đọc và cho biết khía cạnh đó là gì?

In many futuristic urban plans, autonomous vehicles and integrated public transport systems are central. Smart traffic lights adjust in real-time based on flow, while apps provide optimized routes and schedules, reducing congestion and travel times. This aims to make getting around the city faster and more environmentally friendly.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Từ "autonomous" trong đoạn văn ở Câu 3 có nghĩa gần nhất với từ nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Đọc đoạn văn sau:

Future cities are envisioned to be highly sustainable. This involves using renewable energy sources, implementing smart grids for efficient energy distribution, and developing advanced waste management systems that prioritize recycling and energy recovery. Green spaces will also be integrated throughout the urban landscape.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Dựa vào đoạn văn ở Câu 5, điều nào sau đây KHÔNG được đề cập như một yếu tố cấu thành sự bền vững trong các thành phố tương lai?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Đọc đoạn văn sau và suy luận về một thách thức tiềm ẩn của thành phố thông minh dựa trên thông tin được đưa ra:

While smart cities promise efficiency and convenience through data collection and analysis, this reliance on technology raises concerns about data privacy and cybersecurity. Protecting sensitive information and critical infrastructure from cyber threats is paramount.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Từ "paramount" trong đoạn văn ở Câu 7 có nghĩa là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và xác định mục đích của tác giả khi viết đoạn này:

Imagine a city where your surroundings adapt to your needs. Streetlights brighten when you approach, public transport arrives precisely when needed, and your home manages its energy use based on real-time conditions and your habits. This level of responsiveness is a key feature of the future smart city.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Đoạn văn ở Câu 9 sử dụng kỹ thuật nào để giúp người đọc hình dung về thành phố thông minh?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và suy luận về lợi ích tiềm năng của việc tích hợp không gian xanh trong các thành phố tương lai:

Future urban planning emphasizes integrating parks, rooftop gardens, and vertical farms. These green spaces are not only aesthetically pleasing but also help improve air quality, reduce the urban heat island effect, and provide opportunities for local food production, contributing to both environmental and social well-being.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Từ "aesthetically pleasing" trong đoạn văn ở Câu 11 có nghĩa là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Đọc đoạn văn sau và xác định vấn đề chính mà hệ thống giao thông thông minh (smart transportation systems) cố gắng giải quyết:

One of the biggest challenges in modern cities is traffic congestion. Smart transportation systems aim to tackle this by optimizing traffic flow, promoting the use of public transit and shared mobility, and providing real-time information to commuters to help them make better travel decisions.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Đoạn văn ở Câu 13 gợi ý rằng việc cung cấp thông tin giao thông theo thời gian thực (real-time information) giúp người đi lại bằng cách nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Đọc đoạn văn sau:

Smart energy management in a city involves using smart grids to monitor and control energy usage efficiently. This includes integrating renewable sources, managing peak demand, and enabling residents to track and reduce their own consumption. The goal is to create a more resilient and sustainable energy system.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Từ "resilient" trong đoạn văn ở Câu 15 có nghĩa là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Đọc đoạn văn sau và cho biết lợi ích mà các công nghệ nhà thông minh (smart home technologies) có thể mang lại cho cư dân trong thành phố tương lai:

In the smart city, individual homes are also connected. Smart thermostats learn your habits to optimize heating and cooling, smart appliances can run during off-peak hours, and integrated security systems enhance safety. These technologies contribute to comfort, energy savings, and peace of mind.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Đoạn văn ở Câu 17 gợi ý rằng smart thermostats giúp tiết kiệm năng lượng bằng cách nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Đọc đoạn văn sau và xác định đối tượng chính được hưởng lợi từ các dịch vụ công cộng thông minh (smart public services):

Smart cities aim to make public services more accessible and responsive. Online platforms for government services, smart waste bins that signal when full, and connected public safety systems all contribute to improving the daily lives of the city's inhabitants.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Từ "accessible" trong đoạn văn ở Câu 19 có nghĩa là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và phân tích mục đích của việc sử dụng dữ liệu lớn (big data) trong thành phố thông minh:

Big data is the backbone of smart cities. Data from sensors, devices, and user interactions is collected and analyzed to identify patterns, predict trends, and inform decision-making. This allows city officials to understand urban dynamics better and implement more effective solutions for various issues.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Từ "backbone" trong đoạn văn ở Câu 21, khi nói về big data trong smart cities, mang ý nghĩa gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Đọc đoạn văn sau và xác định điểm khác biệt chính giữa thành phố thông minh và các thành phố truyền thống dựa trên thông tin được cung cấp:

Traditional cities often operate based on historical data and fixed infrastructure. Smart cities, however, are dynamic systems that constantly collect real-time data, allowing them to adapt and optimize services in response to changing conditions and resident needs.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Từ "dynamic" trong đoạn văn ở Câu 23 có nghĩa là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và suy luận về một lợi ích xã hội của việc phát triển thành phố thông minh:

Smart city initiatives often involve improving public safety through connected surveillance systems and faster emergency response times. They also aim to enhance civic engagement by providing digital platforms for residents to interact with local government and participate in community planning.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Từ "civic engagement" trong đoạn văn ở Câu 25 đề cập đến điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Đọc đoạn văn sau và xác định điều kiện tiên quyết (prerequisite) để một thành phố có thể trở thành thành phố thông minh:

Becoming a smart city requires significant investment in digital infrastructure, including high-speed internet connectivity, sensor networks, and data processing centers. Without a robust technological foundation, implementing smart solutions is not feasible.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Từ "robust" trong đoạn văn ở Câu 27 có nghĩa là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Dựa trên các đoạn văn đã đọc, hãy so sánh và đối chiếu một điểm khác biệt giữa cách tiếp cận truyền thống và cách tiếp cận của thành phố thông minh đối với việc quản lý đô thị.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Đọc đoạn văn sau và xác định thái độ của tác giả đối với triển vọng của thành phố thông minh:

While challenges exist regarding privacy and equity, the potential benefits of smart cities – from increased efficiency and sustainability to improved quality of life and civic engagement – are significant. The vision of a technologically advanced, responsive, and liveable urban environment is a compelling one for the future.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading - Đề 10

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Theo thông tin chung về các thành phố thông minh (smart cities), mục tiêu cốt lõi nhất của việc tích hợp công nghệ vào quản lý đô thị là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Đoạn văn có thể đề cập đến 'smart grids'. Chức năng chính của 'smart grids' trong một thành phố thông minh là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Khi một thành phố thông minh sử dụng dữ liệu thời gian thực (real-time data) từ các cảm biến giao thông, kết quả mong đợi nhất đối với việc đi lại của người dân là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Khái niệm 'Internet of Things' (IoT) đóng vai trò như thế nào trong việc xây dựng thành phố thông minh?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Một trong những thách thức lớn nhất mà các thành phố thông minh phải đối mặt khi thu thập và sử dụng lượng lớn dữ liệu từ cư dân là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Nếu một đoạn văn mô tả việc thành phố sử dụng công nghệ để giám sát và giảm thiểu ô nhiễm không khí, kỹ năng nào của thành phố thông minh đang được nhấn mạnh?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Cụm từ 'virtually car-free' (gần như không có ô tô) trong ngữ cảnh của một khu dân cư trong thành phố thông minh có nghĩa là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Việc chuyển đổi các đường cao tốc bận rộn thành 'boulevards lined with new housing, sidewalk cafes, bike lanes, and trams and buses' (đại lộ với nhà ở mới, quán cà phê vỉa hè, làn đường xe đạp, xe điện và xe buýt) cho thấy sự thay đổi ưu tiên trong quy hoạch đô thị như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong một thành phố thông minh, việc sử dụng ứng dụng di động để người dân báo cáo các vấn đề như đèn đường hỏng hoặc rác thải không được thu gom kịp thời thể hiện khía cạnh nào của sự tương tác giữa công nghệ và công dân?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Tại sao 'khả năng kết nối' (connectivity) lại được coi là nền tảng quan trọng cho sự phát triển của thành phố thông minh?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Đoạn văn có thể mô tả việc sử dụng trí tuệ nhân tạo (AI) để phân tích dữ liệu tiêu thụ năng lượng. Mục đích chính của việc này là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Khi thảo luận về 'chất lượng cuộc sống' (quality of life) trong thành phố thông minh, yếu tố nào dưới đây *không* thường được coi là một khía cạnh trực tiếp được cải thiện bởi công nghệ thông minh?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Đoạn văn có thể so sánh 'thành phố thông minh' với 'ngôi nhà thông minh' (smart homes). Điểm tương đồng chính giữa hai khái niệm này là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Cụm từ 'green vision initiative' (sáng kiến tầm nhìn xanh) trong ngữ cảnh quy hoạch thành phố thông minh khả năng cao đề cập đến mục tiêu nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Theo đoạn văn, việc khuyến khích cư dân sử dụng phương tiện giao thông công cộng hoặc xe đạp để giảm khí thải là một ví dụ về cách thành phố thông minh sử dụng dữ liệu để làm gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Đoạn văn có thể mô tả việc sử dụng 'brownfield areas' (khu đất công nghiệp cũ, ô nhiễm) cho các dự án phát triển mới. Điều này thể hiện nguyên tắc nào trong quy hoạch đô thị bền vững?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Nếu đoạn văn đề cập đến việc 'homes, businesses, schools, and stores will all be close enough together that many people might not even have to commute anymore' (nhà ở, doanh nghiệp, trường học và cửa hàng đều đủ gần nhau đến mức nhiều người thậm chí không cần phải đi lại nữa), điều này mô tả đặc điểm gì của quy hoạch đô thị tương lai?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Thuật ngữ 'urban core' (lõi đô thị) trong đoạn văn thường dùng để chỉ khu vực nào của thành phố?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Đoạn văn có thể nói về 'resilience' (khả năng chống chịu) của thành phố thông minh. Điều này có nghĩa là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Việc một thành phố thông minh triển khai hệ thống chiếu sáng công cộng thông minh (smart street lighting) có thể mang lại lợi ích kép nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Theo ngữ cảnh thường gặp trong các bài đọc về thành phố thông minh, 'digital divide' (khoảng cách số) là một thách thức vì nó mô tả điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Đoạn văn có thể đề cập đến 'autonomous vehicles' (phương tiện tự hành). Sự phát triển của loại hình giao thông này được kỳ vọng sẽ ảnh hưởng như thế nào đến giao thông đô thị trong tương lai?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Việc thành phố sử dụng dữ liệu lớn (big data) để phân tích hành vi của cư dân và dự đoán nhu cầu dịch vụ (ví dụ: khi nào và ở đâu cần thêm xe buýt) thuộc khía cạnh nào của thành phố thông minh?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Cụm từ 'urban sprawl' (sự bành trướng đô thị) thường được coi là một vấn đề. Thành phố thông minh có thể giúp giải quyết vấn đề này bằng cách nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Nếu đoạn văn nhấn mạnh tầm quan trọng của 'citizen participation' (sự tham gia của công dân) trong quá trình phát triển thành phố thông minh, điều này có nghĩa là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Một trong những lợi ích môi trường tiềm năng của thành phố thông minh là giảm 'carbon footprint' (dấu chân carbon). Điều này đạt được chủ yếu thông qua những biện pháp nào được đề cập trong bài đọc?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Đoạn văn có thể đề cập đến việc sử dụng 'open data platforms' (nền tảng dữ liệu mở) trong thành phố thông minh. Mục đích của chúng là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Khi đoạn văn mô tả việc 'predictive maintenance' (bảo trì dự đoán) được áp dụng cho cơ sở hạ tầng (ví dụ: đường ống nước, cầu), đi??u này có nghĩa là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Đoạn văn có thể thảo luận về việc 'digital twins' (bản sao số) được sử dụng trong quy hoạch đô thị. 'Digital twin' của một thành phố là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: Reading

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Đọc hiểu về thành phố thông minh giúp học sinh nhận thức được điều gì về vai trò của công nghệ trong tương lai của các khu đô thị?

Xem kết quả