Đề Trắc Nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A Long And Healthy Life

Đề Trắc Nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A Long And Healthy Life tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm chứa đựng nhiều dạng bài tập, bài thi, cũng như các câu hỏi trắc nghiệm và bài kiểm tra, trong bộ Trắc Nghiệm Tiếng Anh 11 – Global Success. Nội dung trắc nghiệm nhấn mạnh phần kiến thức nền tảng và chuyên môn sâu của học phần này. Mọi bộ đề trắc nghiệm đều cung cấp câu hỏi, đáp án cùng hướng dẫn giải cặn kẽ. Mời bạn thử sức làm bài nhằm ôn luyện và làm vững chắc kiến thức cũng như đánh giá năng lực bản thân!

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life - Đề 01

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
A. m**e**ditation
B. long**e**vity
C. exp**e**ctancy
D. ob**e**sity

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:
A. **nu**trition
B. **ex**ercise
C. **diet**ary
D. **veg**etable

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Regular physical activity can significantly _______ your immune system, helping your body fight off illnesses.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
After spraining her ankle, she used an ice pack as a home _______ to reduce swelling and pain.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Maintaining a healthy _______, including a balanced diet and regular exercise, is key to preventing many chronic diseases.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp nhất:
I _______ (not eat) fast food since I decided to follow a healthy diet last month.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp nhất:
She _______ (finish) her workout at 6 PM yesterday.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp nhất:
How many times _______ you _______ (participate) in a marathon so far?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Chọn câu có nghĩa tương đồng nhất với câu sau:
It has been three years since I last visited a dentist.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng nhất:
Stress is a common problem in modern life that can negatively impact both mental and physical health. Chronic stress can lead to sleep problems, anxiety, depression, and even physical ailments like headaches and high blood pressure. Finding effective ways to manage stress is crucial for maintaining well-being. Techniques such as meditation, yoga, deep breathing exercises, and spending time in nature are often recommended.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Theo đoạn văn ở Câu 10, điều nào sau đây KHÔNG được nhắc đến như một tác động tiêu cực của stress mãn tính (chronic stress)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Từ 'crucial' trong đoạn văn ở Câu 10 có nghĩa gần nhất với từ nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
To avoid becoming _______, you should try to eat healthy food and exercise regularly.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
She takes various vitamins and supplements to ensure she gets adequate _______ from her diet.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Getting enough sleep is _______ for maintaining good health and concentration.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp nhất:
By the time he was 20, he _______ (already run) five marathons.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp nhất:
She _______ (feel) much better since she started doing yoga regularly.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp nhất:
When I last _______ (see) him, he _______ (recover) from a bad cold.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
A. m**a**ssage
B. yog**a**
C. dr**a**matic
D. n**a**tural

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:
A. acupunc**ture**
B. super**mar**ket
C. **nec**essary
D. simulta**ne**ous

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
To maintain good vision, you should eat foods rich in Vitamin A, such as carrots and sweet potatoes, and avoid putting too much _______ on your eyes.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Dựa vào kiến thức về lối sống lành mạnh, bạn sẽ khuyên một người muốn cải thiện sức khỏe tim mạch điều gì đầu tiên?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp nhất:
By the time the doctor arrived, the patient _______ (wait) for over an hour.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
The government has launched a public health campaign to raise _______ of the importance of vaccination.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng nhất:
Many people struggle with maintaining a healthy weight. This is often due to a combination of factors, including poor dietary choices and lack of physical activity. Consuming too many sugary drinks and processed foods, combined with a sedentary lifestyle, can lead to weight gain and increase the risk of obesity-related health problems like diabetes and heart disease. Making small, consistent changes to diet and incorporating regular exercise are effective strategies for weight management.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Theo đoạn văn ở Câu 25, điều gì được coi là nguyên nhân chính dẫn đến việc khó duy trì cân nặng khỏe mạnh?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Từ 'sedentary' trong đoạn văn ở Câu 25 có nghĩa gần nhất với từ nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp nhất:
Since she graduated from university, she _______ (work) as a nutritionist.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp nhất:
I _______ (never try) acupuncture before, but I'm considering it for my back pain.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
A _______ diet that includes a variety of fruits, vegetables, lean protein, and whole grains is essential for good health.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life - Đề 02

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Đọc đoạn văn sau và xác định ý chính:
"Maintaining a healthy weight is crucial for longevity. Being overweight or obese significantly increases the risk of chronic diseases like heart disease, diabetes, and certain cancers. Conversely, being underweight can also lead to health problems, such as weakened immune function and bone density loss. Therefore, aiming for a balanced diet and regular physical activity is key to achieving and maintaining a healthy body mass index (BMI)."
Ý chính của đoạn văn là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Một người bạn của bạn thường xuyên cảm thấy mệt mỏi, khó ngủ và hay cáu gắt. Dựa trên kiến thức về sức khỏe trong Unit 1, bạn sẽ khuyên bạn ấy điều gì đầu tiên để cải thiện tình hình?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Chọn từ có nghĩa phù hợp nhất để điền vào chỗ trống: "Regular physical activity can significantly ______ your immune system, helping your body fight off illnesses."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: "Blue Zones" là những khu vực trên thế giới nơi người dân có tuổi thọ cao và sống khỏe mạnh. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG thường được nhắc đến là yếu tố đóng góp vào tuổi thọ cao ở các khu vực này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Phân tích câu sau và xác định thì được sử dụng và lý do:
"She has lived in this village for 80 years, and she still enjoys gardening every day."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Chọn câu sử dụng đúng thì Quá khứ đơn hoặc Hiện tại hoàn thành dựa trên ngữ cảnh:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Đâu là một ví dụ về "preventive medicine" (y học phòng ngừa) mà bạn có thể thực hiện hàng ngày?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất để hoàn thành câu:
"After the accident, he suffered from a severe head ______ and had to stay in hospital for a week."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và rút ra kết luận về mối liên hệ giữa giấc ngủ và sức khỏe:
"Getting enough quality sleep is just as important for health as diet and exercise. During sleep, your body repairs itself, consolidates memories, and regulates mood and concentration. Chronic sleep deprivation is linked to an increased risk of various health problems, including obesity, heart disease, and depression."
Kết luận nào sau đây được hỗ trợ bởi đoạn văn?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: "Alternative medicine" (y học thay thế) là gì? Chọn định nghĩa phù hợp nhất dựa trên nội dung bài học.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Chọn từ/cụm từ có nghĩa phù hợp nhất để hoàn thành câu:
"Eating a ______ diet rich in fruits, vegetables, and whole grains is fundamental for good health."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Một người bạn hỏi bạn lời khuyên về cách bắt đầu một lối sống lành mạnh hơn. Dựa trên những gì đã học, lời khuyên nào là thực tế và hiệu quả nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Phân tích sự khác biệt về ý nghĩa giữa hai câu sau:
Câu 1: "I have never tried acupuncture."
Câu 2: "I didn't try acupuncture last year."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Chọn từ có nghĩa gần nhất với từ gạch chân trong câu:
"Eating processed foods excessively can be **detrimental** to your health."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Đọc tình huống sau và xác định vấn đề sức khỏe có khả năng xảy ra:
"Sarah works long hours, often skips meals, and relies on sugary snacks and energy drinks to stay awake. She rarely exercises and feels constantly stressed."
Vấn đề sức khỏe nào Sarah có nguy cơ mắc phải cao nhất dựa trên lối sống của cô ấy?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Chọn câu sử dụng đúng thì Quá khứ đơn hoặc Hiện tại hoàn thành để mô tả một sự kiện y tế có ảnh hưởng đến hiện tại:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Từ nào sau đây mô tả tình trạng cảm thấy rất mệt mỏi và thiếu năng lượng, thường là do làm việc quá sức hoặc căng thẳng kéo dài?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Chọn phương án đúng để hoàn thành đoạn hội thoại:
A: "Have you ever tried yoga for relaxation?"
B: "Yes, I _____. I _____ it last year and found it very helpful."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Đọc đoạn văn sau:
"Many people believe that traditional medicine offers effective remedies for various ailments. Methods like herbal therapy, acupuncture, and massage have been used for centuries in many cultures. While scientific evidence varies for different practices, many find these methods beneficial for managing chronic pain, reducing stress, and improving overall well-being."
Đoạn văn này chủ yếu nói về điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Từ nào sau đây là một triệu chứng (symptom) của bệnh chứ KHÔNG phải là tên bệnh (illness)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Chọn câu sử dụng đúng thì Quá khứ đơn hoặc Hiện tại hoàn thành để mô tả một chuỗi hành động đã xảy ra trong quá khứ:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Từ nào sau đây mô tả sự thiếu hụt các chất dinh dưỡng cần thiết trong chế độ ăn uống?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Đọc đoạn văn:
"Regular check-ups with a doctor are important for early detection of potential health issues. Many serious diseases can be managed more effectively if caught in their early stages. Don't wait until you feel sick to visit a doctor."
Đoạn văn khuyên chúng ta điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Chọn phương án đúng để hoàn thành câu, sử dụng thì phù hợp:
"She ______ never ______ such a strange illness before she moved to this tropical region."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Một người bạn đang cân nhắc bỏ hút thuốc lá. Dựa trên kiến thức về sức khỏe, bạn sẽ giải thích lợi ích nào là rõ rệt và ngay lập tức nhất sau khi bỏ thuốc?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Chọn từ/cụm từ có nghĩa phù hợp nhất để hoàn thành câu:
"Getting enough sunlight helps the body produce Vitamin D, which is essential for healthy bones and a strong ______ system."

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Phân tích câu sau và xác định lỗi ngữ pháp (nếu có):
"Since he started doing exercise regularly, he felt much healthier."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Đâu là một ví dụ về việc áp dụng kỹ năng "active listening" (lắng nghe chủ động) khi một người bạn đang chia sẻ về vấn đề sức khỏe của họ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Chọn từ trái nghĩa với từ gạch chân trong câu:
"His doctor advised him to reduce the amount of **sedentary** activities in his daily routine."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Dựa vào kiến thức chung và nội dung Unit 1, hãy sắp xếp các yếu tố sau theo mức độ ảnh hưởng (từ lớn nhất đến nhỏ nhất) đến sức khỏe và tuổi thọ của một người:
A. Gen di truyền
B. Lối sống (chế độ ăn, tập thể dục, hút thuốc...)
C. Môi trường sống
D. Tiếp cận dịch vụ y tế

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life - Đề 03

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Một người thường xuyên cảm thấy mệt mỏi, khó ngủ và hay lo lắng về những vấn đề nhỏ nhặt trong cuộc sống. Những dấu hiệu này chủ yếu liên quan đến khía cạnh nào của sức khỏe?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: 'Regular physical activity can help _____ your immune system, making you less likely to get sick.'

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Chọn câu đúng ngữ pháp: 'My grandfather _____ smoking two years ago.'

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Chọn câu đúng ngữ pháp: 'She _____ in this city since 2018.'

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi: 'Blue Zones are regions of the world where people live considerably longer than average. Researchers have identified several common lifestyle factors among people in these areas, including a plant-based diet, regular physical activity, strong social connections, and a sense of purpose.' Theo đoạn văn, yếu tố nào KHÔNG được nhắc đến là đặc điểm chung của cư dân Blue Zones?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Chọn từ vựng phù hợp nhất để hoàn thành câu: 'Eating a _____ diet means consuming a variety of foods from all the main food groups in the right proportions.'

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Bạn của bạn trông rất mệt mỏi và nói rằng họ đã thức khuya học bài cho kỳ thi. Lời khuyên nào sau đây là phù hợp nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Phân tích và chọn câu sử dụng đúng thì Quá khứ đơn và Hiện tại hoàn thành: 'I _____ (visit) Ha Long Bay last year. I _____ (not visit) it since then.'

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Đọc đoạn văn và xác định chủ đề chính: 'Exercise is crucial for maintaining a healthy weight, improving cardiovascular health, and boosting mood. Whether it's jogging, swimming, or yoga, finding an activity you enjoy and doing it regularly can significantly improve your quality of life and increase your lifespan.'

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Chọn từ vựng phù hợp nhất để hoàn thành câu: 'For minor cuts and scrapes, cleaning the wound and applying a bandage is usually an effective home _____.'

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Phân tích sự khác biệt chính giữa 'symptoms' và 'illness'.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Chọn câu đúng ngữ pháp (thì Quá khứ đơn dạng bị động): 'The new hospital _____ in the city center last year.'

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Chọn từ vựng phù hợp nhất để hoàn thành câu: 'Getting enough sleep is _____ for maintaining good physical and mental health.'

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Đọc đoạn văn sau: 'Despite advancements in modern medicine, traditional remedies like acupuncture and herbal medicine are still widely used in many cultures, often alongside conventional treatments. Patients report positive results for various conditions, though scientific evidence for their effectiveness varies.' Dựa vào đoạn văn, bạn có thể suy luận điều gì về y học cổ truyền?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Chọn câu đúng ngữ pháp: 'I _____ (know) him since we _____ (be) in primary school.'

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Chọn từ vựng phù hợp nhất để mô tả hoạt động sau: 'Going for a brisk walk, cycling, or swimming are all examples of _____ activities.'

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Một người bạn bị cảm lạnh, ho và đau họng. Dựa trên kiến thức về các biện pháp khắc phục tại nhà, bạn nên khuyên họ làm gì đầu tiên?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Chọn câu sử dụng đúng thì của động từ trong ngoặc: 'When I _____ (arrive) home yesterday, I noticed that someone _____ (break) the window.'

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Đọc câu sau và chọn nghĩa phù hợp nhất của từ gạch chân trong ngữ cảnh: 'Maintaining a healthy weight is essential for preventing chronic diseases such as diabetes and heart disease.' Từ gạch chân là 'chronic'.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Chọn từ vựng phù hợp nhất để hoàn thành câu: 'One of the key factors contributing to increased _____ is improvements in healthcare and living conditions.'

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Bạn muốn hỏi thăm tình hình sức khỏe của một người bạn đã lâu không gặp. Câu hỏi nào sau đây là phù hợp nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Chọn câu đúng ngữ pháp: 'Have you _____ tried traditional Vietnamese medicine?'

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Đánh giá mức độ chính xác của nhận định sau dựa trên kiến thức chung về sức khỏe: 'Eating a lot of sugar and processed foods has no significant impact on your long-term health.'

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Chọn từ vựng phù hợp nhất để hoàn thành câu: 'He fell off his bike and badly _____ his knee.'

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Đọc đoạn văn sau: 'This article aims to provide readers with practical tips for improving their daily habits to achieve a healthier and longer life. It covers topics such as nutrition, exercise, stress management, and the importance of social connections.' Mục đích chính của tác giả khi viết bài báo này là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Chọn câu sử dụng đúng cấu trúc 'used to': 'When I was a child, I _____ play outside every day.'

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Chọn từ vựng phù hợp nhất để mô tả sự lựa chọn thực phẩm có lợi cho sức khỏe: 'Choosing whole grains, fruits, and vegetables instead of processed snacks is part of making good _____ choices.'

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Dựa trên những gì đã học về lối sống lành mạnh, nếu một người muốn giảm căng thẳng, họ nên ưu tiên thực hiện hoạt động nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Hoàn thành đoạn văn sau bằng cách chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp (Past Simple hoặc Present Perfect): 'Yesterday, I _____ (start) a new exercise program. Before that, I _____ (not do) any exercise for months. Since I _____ (start), I _____ (feel) much more energetic.'

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Dựa trên các yếu tố được thảo luận trong Unit 1 (như chế độ ăn, tập thể dục, sức khỏe tinh thần, kết nối xã hội), điều gì thể hiện rõ nhất mối liên hệ giữa các yếu tố này và tuổi thọ (longevity)?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life - Đề 04

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại: A. l**o**ngevity B. **o**besity C. f**o**cus D. pr**o**hibit

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại: A. essential B. survival C. nutrition D. vegetable

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: 'Regular physical ______ helps improve your cardiovascular health and boost your mood.'

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: 'Eating a balanced diet rich in fruits and vegetables is ______ for maintaining a healthy lifestyle.'

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: 'She has been trying to find a natural ______ for her insomnia instead of taking sleeping pills.'

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp: 'My grandfather ______ (live) in this village all his life. He ______ (never, leave) it.'

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp: 'Last year, I ______ (decide) to join a yoga class, and since then, I ______ (feel) much more relaxed.'

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Chọn câu đúng về mặt ngữ pháp và ngữ nghĩa: A. I haven't seen him yesterday. B. I didn't see him since yesterday. C. I haven't seen him since yesterday. D. I didn't see him yesterday.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Đọc đoạn văn sau và chọn câu trả lời đúng: 'Maintaining a healthy weight is crucial for preventing many chronic diseases like diabetes and heart problems. It's not just about looking good, but primarily about reducing the strain on your organs and systems. Achieving a healthy weight often involves a combination of regular exercise and a balanced diet, focusing on whole foods and limiting processed items and sugary drinks.' Theo đoạn văn, tại sao việc duy trì cân nặng khỏe mạnh lại quan trọng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Dựa vào đoạn văn ở Câu 9, những yếu tố nào thường được kết hợp để đạt được cân nặng khỏe mạnh?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: 'She caught a bad ______ after getting wet in the rain yesterday.'

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: 'He broke his leg while skiing, so he had to wear a ______ for six weeks.'

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp: 'How long ______ you ______ (know) your best friend?'

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp: 'I ______ (not, eat) anything since breakfast, and now I'm really hungry.'

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: 'Regular physical activity can help to ______ your immune system, making you less likely to get sick.'

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Chọn câu có cách dùng thì Quá khứ đơn và Hiện tại hoàn thành đúng:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Đọc đoạn văn sau và chọn câu trả lời đúng: 'Meditation is a practice where an individual uses a technique – such as mindfulness, or focusing the mind on a particular object, thought, or activity – to train attention and awareness, and achieve a mentally clear and emotionally calm state. Regular meditation can help reduce stress, improve focus, and even contribute to better physical health by lowering blood pressure.' Dựa vào đoạn văn, mục đích chính của thiền (meditation) là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Dựa vào đoạn văn ở Câu 17, lợi ích nào của thiền được nhắc đến?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: 'Lack of sleep can seriously ______ your health.'

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: 'Many people believe that acupuncture is an effective traditional ______ for pain relief.'

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp: 'She ______ (visit) the doctor three times this month.'

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp: 'When I ______ (be) a child, I ______ (go) to the park every Sunday.'

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Đọc đoạn văn sau và chọn câu trả lời đúng: 'Many people in the Blue Zones, areas known for high longevity, share common lifestyle traits. They typically have strong social connections, engage in regular, low-intensity physical activity integrated into their daily lives (like walking or gardening), follow a mostly plant-based diet with limited meat consumption, and manage stress effectively. They also often have a sense of purpose, which motivates them to get up in the morning.' Yếu tố nào sau đây KHÔNG được đề cập là đặc điểm chung của người sống ở Blue Zones?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Dựa vào đoạn văn ở Câu 23, hoạt động thể chất của người ở Blue Zones có đặc điểm gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: 'Maintaining good ______ is important to prevent tooth decay and gum disease.'

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: 'He suffered a serious head ______ in the accident and had to be hospitalized.'

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp: 'By the time the doctor ______ (arrive), the patient ______ (already, lose) consciousness.'

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Chọn câu có nghĩa phù hợp nhất với ngữ cảnh: 'I haven't heard from my brother for a month.'

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Đọc đoạn văn ngắn sau và phân tích: 'Smoking is a major risk factor for lung cancer and heart disease. However, quitting smoking, even after many years, can significantly reduce these risks. The body begins to repair itself surprisingly quickly after the last cigarette.' Dựa vào đoạn văn, hành động nào có thể mang lại lợi ích sức khỏe đáng kể, ngay cả khi được thực hiện muộn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: 'Regular exercise is key to maintaining good ______, both physically and mentally.'

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life - Đề 05

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Sarah đã cảm thấy rất mệt mỏi và thiếu năng lượng trong vài tuần qua. Bác sĩ khuyên cô ấy nên thay đổi _________ để cải thiện sức khỏe. Chọn từ phù hợp nhất.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Ăn nhiều thực phẩm chế biến sẵn và thiếu vận động thường dẫn đến tình trạng _________, một yếu tố nguy cơ chính gây ra nhiều bệnh mãn tính.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Sau khi bị cúm nặng, hệ thống _________ của anh ấy cần thời gian để phục hồi hoàn toàn.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Một chế độ ăn uống _________, giàu vitamin và khoáng chất, là rất quan trọng để duy trì sức khỏe lâu dài.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: "Tôi không nhìn thấy John _________ anh ấy chuyển đến thành phố khác tuần trước."

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: "Bạn đã bao giờ thử _________ trước đây chưa? Nó được cho là giúp giảm căng thẳng rất hiệu quả."

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: "Họ _________ chiến dịch nâng cao nhận thức về sức khỏe tâm thần vào năm ngoái."

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: "Cô ấy _________ như một tình nguyện viên tại bệnh viện địa phương được hai năm rồi."

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Đoạn văn sau nói về lợi ích của việc tập thể dục đều đặn:

"Regular physical activity is crucial for maintaining a healthy body and mind. It helps control weight, reduces the risk of cardiovascular disease, type 2 diabetes, and some cancers. Exercise also improves mood and mental health, strengthens bones and muscles, and increases your chances of living longer."

Theo đoạn văn, lợi ích nào sau đây KHÔNG được đề cập?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Đoạn văn sau nói về tầm quan trọng của giấc ngủ:

"Getting enough quality sleep is as important for health as nutrition and exercise. Sleep deprivation can negatively affect your mood, concentration, and physical health. During sleep, your body repairs itself, builds muscle, synthesizes hormones, and consolidates memories. Adults typically need 7-9 hours of sleep per night."

Dựa vào đoạn văn, điều nào sau đây là đúng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Để giữ cho tâm trí khỏe mạnh, nhiều người thực hành _________ hoặc yoga để giảm căng thẳng và cải thiện sự tập trung.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Thay thế đồ uống có đường bằng nước lọc là một cách đơn giản để cải thiện _________ của bạn.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: "Bạn đã hoàn thành bài tập về nhà của mình _________ chưa?"

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: "Lan không có ở đây. Cô ấy _________ đến phòng tập gym."

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Nếu một người có các triệu chứng như sốt, ho, sổ mũi và đau họng, họ có thể đang mắc bệnh gì phổ biến?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Một người muốn giảm cân và tăng cường sức khỏe tim mạch. Lời khuyên nào sau đây là phù hợp nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Maria quyết định thay thế bữa sáng bằng một ly cà phê và một chiếc bánh ngọt mỗi ngày vì cô ấy quá bận để chuẩn bị. Đánh giá nào sau đây về lựa chọn của Maria là hợp lý nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Sau khi bị thương ở chân, phải mất vài tuần để anh ấy có thể _________ và đi lại bình thường.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Sau khi chạy marathon, cô ấy cảm thấy hoàn toàn _________ nhưng rất vui vì đã hoàn thành cuộc đua.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: "Tôi không thể tìm thấy chìa khóa của mình. Tôi nghĩ tôi _________ nó đâu đó."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Một nghiên cứu về "Vùng Xanh" (Blue Zones) - những nơi có tuổi thọ cao nhất thế giới - chỉ ra rằng các yếu tố như chế độ ăn thực vật, vận động tự nhiên, và mối quan hệ cộng đồng mạnh mẽ đóng góp đáng kể vào _________ của người dân nơi đây.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Đọc đoạn văn sau:

"Many traditional remedies for common ailments involve using natural ingredients. For example, ginger is often used to soothe a sore throat, and peppermint can help with digestive issues. While these remedies can be helpful, it's important to consult a doctor for serious health problems."

Đoạn văn gợi ý điều gì về các phương pháp chữa bệnh truyền thống?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: _________ đầy đủ là chìa khóa để giữ cho cơ thể hoạt động trơn tru và giúp các cơ quan loại bỏ độc tố.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: "Chúng tôi _________ ở đây từ năm 2010."

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Một học sinh cảm thấy rất lo lắng trước kỳ thi. Lời khuyên nào từ giáo viên là hữu ích nhất để quản lý căng thẳng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Khi bạn cần lời khuyên chuyên môn về chế độ ăn uống để cải thiện sức khỏe, bạn nên tìm đến _________.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: "Ngày hôm qua, tôi _________ dậy sớm, _________ bữa sáng lành mạnh, và sau đó _________ đi bộ trong công viên. Tôi cảm thấy rất sảng khoái."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Đọc hai quan điểm về sức khỏe:

Quan điểm A: Sức khỏe chủ yếu phụ thuộc vào gen di truyền và may mắn.
Quan điểm B: Sức khỏe là kết quả của những lựa chọn lối sống hàng ngày như chế độ ăn, tập thể dục và quản lý căng thẳng.

Quan điểm nào phản ánh tốt hơn nội dung thường được nhấn mạnh trong các bài học về sức khỏe và lối sống lành mạnh?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Sau ca phẫu thuật, bệnh nhân cần thời gian để _________ hoàn toàn trước khi trở lại các hoạt động bình thường.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Một chiến dịch y tế công cộng đã được _________ để khuyến khích người dân tiêm phòng cúm trước mùa đông năm nay.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life - Đề 06

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại: A healthy ______ is essential for a long life.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại trong câu sau: Maintaining mental ______ is as important as physical health.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu: Regular exercise can significantly ______ your immune system.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu: Eating a balanced diet rich in fruits and vegetables is crucial for ______ well-being.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu: Lack of sleep can negatively ______ your health and productivity.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu: Many traditional Chinese medicines are derived from natural ______.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu: Acupuncture is a traditional Chinese practice that involves inserting fine needles into specific points on the body to ______ pain or disease.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu: She was advised to reduce her intake of red meat to lower her ______ levels.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu: Regular meditation helps to ______ stress and improve focus.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu: Eating too much fast food can lead to ______ and other health problems.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Chọn động từ ở thì đúng để hoàn thành câu: I ______ a healthy lifestyle since I started university.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Chọn động từ ở thì đúng để hoàn thành câu: My grandmother ______ 95 years old last month.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Chọn động từ ở thì đúng để hoàn thành câu: How many times ______ you ______ exercise this week?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Chọn động từ ở thì đúng để hoàn thành câu: They ______ to the gym yesterday evening.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Chọn động từ ở thì đúng để hoàn thành câu: I ______ never ______ such a healthy person before.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Chọn động từ ở thì đúng để hoàn thành câu: She ______ sick last week, but she ______ better now.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Chọn động từ ở thì đúng để hoàn thành câu: Since he ______ eating junk food, he ______ a lot of weight.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Chọn động từ ở thì đúng để hoàn thành câu: They ______ about the importance of mental health at the school assembly yesterday.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Chọn động từ ở thì đúng để hoàn thành câu: I ______ already ______ my daily dose of vitamins this morning.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Chọn động từ ở thì đúng để hoàn thành câu: When I ______ a child, I ______ often play outside until dark.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng: "Blue Zones" are regions of the world where people live much longer than average. Research suggests that common factors include a plant-based diet, regular moderate physical activity, strong social ties, and a sense of purpose.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng: Yoga is a practice that connects the body, mind, and spirit through physical postures, breathing exercises, and meditation. It is known to reduce stress, improve flexibility, and promote overall well-being.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Chọn từ/cụm từ trái nghĩa với "harmful" trong ngữ cảnh sức khỏe: Smoking is ______ to your health.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Chọn từ/cụm từ đồng nghĩa với "remedy" trong ngữ cảnh sức khỏe tại nhà: This herbal tea is a popular home ______ for a cold.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu, dựa vào ngữ cảnh: After the intense workout, his muscles felt ______ and sore.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Phân tích vai trò của "sense of purpose" (ý thức về mục đích) đối với sức khỏe và tuổi thọ, dựa trên các thông tin thường gặp về lối sống lành mạnh:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu: Maintaining a healthy weight is important to reduce the risk of chronic ______ like diabetes and heart disease.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Đọc đoạn quảng cáo sau và xác định mục đích chính của nó: "Join our fitness challenge! Lose weight, build muscle, and boost your energy in just 30 days with our expert-designed program and nutrition plan. Sign up now!"

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu: She follows a strict vegetarian ______ which excludes all meat and fish.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Phân tích mối quan hệ giữa stress và sức khỏe thể chất, dựa trên kiến thức chung về chủ đề này:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life - Đề 07

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau, mô tả một yếu tố quan trọng cho sức khỏe tinh thần: Regularly practicing _______ can help reduce stress and improve mental clarity.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Một người bạn của bạn thường xuyên cảm thấy mệt mỏi và thiếu năng lượng dù ngủ đủ giấc. Dựa trên kiến thức về Unit 1, bạn sẽ đưa ra lời khuyên nào phù hợp nhất để cải thiện tình trạng này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Chọn thì thích hợp (Quá khứ đơn hoặc Hiện tại hoàn thành) để điền vào chỗ trống trong đoạn hội thoại sau: "A: ________ you ________ (ever / try) acupuncture? B: Yes, I ________ (try) it last year for my back pain."

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Đọc đoạn văn ngắn sau: "Maintaining a healthy weight is crucial for longevity. Studies have shown that ______ significantly increases the risk of developing chronic diseases like diabetes and heart disease. It's often linked to a sedentary lifestyle and poor dietary habits.". Chọn từ/cụm từ phù hợp nhất với ngữ cảnh đoạn văn.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Hãy phân tích vai trò của "lifestyle" (lối sống) trong việc đạt được "longevity" (sống thọ) dựa trên các khái niệm được giới thiệu trong Unit 1.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại: A. longevity B. expectancy C. dramatic D. cholesterol

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Câu nào sử dụng thì Hiện tại hoàn thành (Present Perfect) **không** chính xác?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu: Regular ______ activity is essential for preventing many non-communicable diseases.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Phân tích ý nghĩa của câu "Eating a variety of colorful fruits and vegetables can boost your immune system." trong ngữ cảnh sức khỏe.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại: A. m**a**ssage B. yog**a** C. dr**a**matic D. expect**a**ncy

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Điền dạng đúng của động từ vào chỗ trống: "She ________ (start) her new exercise routine three weeks ago and she ________ (already / lose) two kilograms."

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Chọn từ phù hợp nhất để hoàn thành câu: "Getting enough sleep is a key component of overall well-being and helps your body and mind to ______."

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Đọc đoạn văn sau và xác định mục đích chính của nó: "Blue Zones are regions of the world where people live considerably longer than average. Researchers have identified several common lifestyle characteristics among the populations in these areas, including a plant-based diet, regular physical activity, strong social connections, and stress reduction techniques."

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Chọn câu trả lời đúng nhất cho câu hỏi: "What have you done to improve your health recently?"

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu: "After the accident, he had to undergo intensive ______ to regain the use of his leg."

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Phân tích sự khác biệt về cách sử dụng giữa Thì Quá khứ đơn (Past Simple) và Thì Hiện tại hoàn thành (Present Perfect) thông qua ví dụ cụ thể.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Đọc đoạn văn sau: "Tom used to eat a lot of fast food, but last year he decided to make a change. He joined a gym and started cooking healthy meals at home. So far, he has lost 10 kilograms and feels much more energetic.". Câu nào sau đây ĐÚNG dựa trên đoạn văn?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu: "Smoking is a major risk factor for many severe illnesses, including lung cancer and heart ______."

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Điền dạng đúng của động từ vào chỗ trống: "My grandfather ________ (live) in this village for 80 years. He ________ (be) born here in 1943."

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu sau: "He started exercising regularly last month, and he feels much better now."

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Đâu là ví dụ tốt nhất về việc áp dụng kiến thức dinh dưỡng từ Unit 1 vào cuộc sống hàng ngày?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Chọn câu sử dụng đúng cấu trúc so sánh hơn hoặc so sánh nhất liên quan đến sức khỏe:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Điền từ còn thiếu vào câu: "He feels much better since he stopped eating so much sugar. Cutting down on sweets had a significant positive ______ on his health."

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Đâu là ví dụ về một "chronic disease" (bệnh mãn tính)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Chọn thì thích hợp để hoàn thành câu: "Before she started her new job, she ________ (never / work) such long hours."

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Đọc đoạn văn sau: "Mindfulness is a mental state achieved by focusing one's awareness on the present moment, while calmly acknowledging and accepting one's feelings, thoughts, and bodily sensations. Practicing mindfulness has been shown to reduce anxiety and depression, improve focus, and enhance overall psychological well-being.". Đoạn văn này chủ yếu nói về điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu: "To maintain a healthy heart, it's recommended to limit the ______ of processed foods and sugary drinks."

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Phân tích tại sao việc duy trì "strong social connections" (các mối quan hệ xã hội bền chặt) lại được coi là quan trọng cho sức khỏe và tuổi thọ.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Chọn câu sử dụng thì Quá khứ đơn hoặc Hiện tại hoàn thành đúng ngữ cảnh nhất:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Đọc đoạn văn sau: "Many traditional remedies involve using natural ingredients like herbs and plants. For example, ginger has been used for centuries to help with digestion and reduce nausea. While modern medicine is crucial, some people find these traditional approaches beneficial for certain conditions.". Đoạn văn này gợi ý điều gì về các phương pháp chữa bệnh truyền thống?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life - Đề 08

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: Regular physical activity is _______ for maintaining a healthy weight and preventing chronic diseases.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: Eating a balanced diet rich in fruits and vegetables helps to _______ your immune system.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: An has been feeling very tired lately. She often has a headache and a sore throat. What is she most likely suffering from?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Chọn câu sử dụng thì Quá khứ đơn (Past Simple) đúng ngữ cảnh nhất: My grandmother _______ traditional remedies to treat common illnesses when I was a child.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Chọn câu sử dụng thì Hiện tại hoàn thành (Present Perfect) đúng ngữ cảnh nhất: I _______ yoga three times this week.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Chọn từ/cụm từ đồng nghĩa với 'longevity' trong ngữ cảnh sức khỏe:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Đọc đoạn hội thoại sau và chọn đáp án đúng:
A: 'How long have you been following this healthy diet?'
B: 'I _______ it since the beginning of the year.'

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: Stress can have a negative _______ on both your physical and mental health.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: What is the main benefit of meditation mentioned in the unit?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Lan started feeling unwell yesterday morning. She _______ a fever and a cough since then.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: Many people suffer from _______ due to poor diet and lack of exercise.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Based on the unit's theme, which of the following is NOT typically considered a healthy lifestyle choice?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Chọn câu sử dụng thì Quá khứ đơn và Hiện tại hoàn thành đúng: My grandfather _______ in this village all his life. He _______ 90 years old last month.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: Acupuncture is a traditional Chinese _______ that involves inserting thin needles into specific points on the body.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: You want to ask your friend if they have ever tried a specific healthy recipe. Which question is grammatically correct?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: Getting enough sleep is crucial for your overall _______.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Mary feels dizzy and sick after eating something unusual. She most likely has a _______.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Chọn câu sử dụng thì Quá khứ đơn và Hiện tại hoàn thành đúng: They _______ a new gym in the city center last month, and I _______ there twice already.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: Regular medical _______ are important for early detection of health problems.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Read the short text: 'Drinking enough water throughout the day is a simple but effective way to improve your energy levels and aid digestion.' What is the main point of this sentence?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: He got a severe _______ after spending too much time in the sun without a hat.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: I can't find my keys. I _______ them somewhere in the house, but I don't remember where. (Choose the correct tense)

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: Eating too much sugar can lead to various health _______.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: My sister _______ a doctor when she felt chest pain last night. (Choose the correct tense)

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: Regular exercise can help to maintain a healthy blood _______ level.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Read the short text: 'Joining a sports club is a great way to stay active and meet new people. It provides both physical and social benefits.' What is the main benefit of joining a sports club according to the text?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Chọn câu sử dụng thì Hiện tại hoàn thành đúng ngữ cảnh nhất: This is the first time I _______ traditional Vietnamese medicine.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: Eating too many processed foods can lead to high _______ levels.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: My parents _______ abroad for their health check-up two months ago. (Choose the correct tense)

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Chọn từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: Getting vaccinated is an important _______ to prevent infectious diseases.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life - Đề 09

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Read the following scenario and choose the best advice. Your friend, Nam, feels constantly tired, has trouble sleeping, and often feels overwhelmed by schoolwork. He also eats a lot of fast food and rarely exercises. What is the most important lifestyle change you would advise Nam to make FIRST to improve his health?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Choose the word that best completes the sentence. Regular physical ______ helps improve your mood and reduce stress levels.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Which sentence uses the Present Perfect tense correctly to describe an experience that happened at an unspecified time in the past?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Choose the word that best fits the context. Eating a diet rich in fruits, vegetables, and whole grains can significantly ______ your immune system.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Read the following situation. Sarah started feeling unwell yesterday. She had a fever and a terrible headache. This morning, she also developed a cough. Which of the following is MOST likely happening to Sarah?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: In the sentence "They have lived in this healthy community for ten years," which word is likely to be stressed to emphasize the duration?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Choose the best answer to complete the sentence. Many traditional ______ for common illnesses involve using natural herbs and plants.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Which sentence correctly uses the Past Simple tense?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Read the text and answer the question. "Blue Zones are regions of the world where people live considerably longer than average. Researchers have identified common lifestyle characteristics among inhabitants of these areas, including a plant-based diet, regular physical activity, strong social connections, and managing stress." Based on the text, which factor is NOT mentioned as a common characteristic of people in Blue Zones?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Choose the option that describes a **long-term** health benefit of regular exercise.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Choose the word with a different stress pattern.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Choose the best word to complete the sentence. Getting enough ______ is crucial for your body to repair itself and maintain good health.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Which sentence correctly uses the Past Simple and Present Perfect tenses together?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Choose the best answer to complete the sentence. Maintaining a ______ weight is important for preventing various health problems.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Read the text. "Meditation is a practice where an individual uses a technique – such as mindfulness, or focusing the mind on a particular object, thought, or activity – to train attention and awareness, and achieve a mentally clear and emotionally calm state." Based on this text, what is the primary goal of meditation?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: In the sentence "Can you help me lift this heavy box?" which word is usually stressed to emphasize the request for assistance?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Choose the word that best completes the sentence. Eating too much processed food can increase the risk of ______ such as obesity and heart disease.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Choose the sentence where the Present Perfect is used to describe an action that started in the past and continues up to the present.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Choose the word with a different stress pattern.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Read the situation and choose the most appropriate response. Your friend says, "I'm finding it hard to stick to my healthy eating plan." What would be a helpful piece of advice?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Choose the best word to complete the sentence. Getting enough ______ from sunlight is good for bone health.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: In the sentence "Where did you go last night?" which word is usually stressed to ask for the specific location?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Choose the best answer to complete the sentence. She felt much better after taking the medicine prescribed by the ______.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Which sentence uses the Past Simple tense to describe a completed action in the past with a specific time reference?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Choose the word that best completes the sentence. ______ involves inserting fine needles into specific points on the body and is used in traditional medicine.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Read the text. "Chronic stress can have serious negative impacts on physical health, contributing to problems like high blood pressure, weakened immune response, and digestive issues. Finding effective ways to manage stress is therefore essential for a long and healthy life." According to the text, why is managing stress important for health?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Choose the correct form of the verb to complete the sentence. I ______ (not/eat) fast food since I started my new diet last month.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Choose the word with a different vowel sound in the underlined part.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Choose the best phrase to complete the sentence, focusing on the meaning of the stressed words. A: "Did you REMEMBER to buy the apples?" B: "Oh, I remembered to buy the bananas, but I ______."

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Read the text and answer the question. "Maintaining strong social connections is another key factor linked to longevity. People with supportive friends and family tend to cope better with stress and have a lower risk of mental health issues." What does the text suggest is a benefit of having strong social connections?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life - Đề 10

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
A. f**o**cus
B. **o**besity
C. c**o**nsume
D. pr**o**tect

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
A. d**i**etary
B. v**i**sion
C. v**i**tamin
D. l**i**festyle

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:
A. lifestyle
B. healthy
C. variety
D. physical

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:
A. expectancy
B. longevity
C. meditation
D. essential

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Eating plenty of fruits and vegetables is ______ for maintaining a healthy body.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Regular exercise can significantly ______ your immune system, helping you fight off illnesses.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
She follows a strict ______ to lose weight, avoiding sugary drinks and processed foods.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Stress is a major factor contributing to many health problems. Finding ways to manage stress, such as meditation or yoga, is crucial for overall ______.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Many people believe that traditional ______ like acupuncture can help relieve chronic pain.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
He suffered a severe ______ injury after falling off his bike.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Maintaining a healthy ______ involves balancing work, leisure time, and personal relationships.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau:
Lack of sleep can have a negative impact on your ______ health.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
She ______ to the gym three times last week.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
He ______ his leg while skiing in the Alps last winter.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
I ______ sushi before, so I'm not sure if I will like it.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
They ______ in this city since 2010.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
She ______ a doctor yesterday because she felt unwell.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
How long ______ you ______ learning English?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
The patient's condition ______ significantly since this morning.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
When ______ he ______ the hospital?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
I'm exhausted because I ______ well for the past few nights.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
She ______ a cold and a cough last week.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
This is the first time I ______ such a healthy meal.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
Before she started exercising regularly, she ______ much less energetic.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:

Many people seek to improve their health and extend their lifespan. While genetics play a role, lifestyle choices are considered far more significant. Eating a balanced diet rich in fruits, vegetables, and whole grains, exercising regularly, getting enough sleep, and managing stress are key components of a healthy life. Avoiding smoking and excessive alcohol consumption also drastically improves health outcomes. People living in 'Blue Zones', areas known for high longevity, often share common habits such as strong social connections, a plant-based diet, and daily physical activity integrated into their routines.

According to the passage, what is considered *more* important than genetics for extending lifespan?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Dựa vào đoạn văn ở Câu 25, yếu tố nào sau đây *không* được liệt kê là một thành phần chính của lối sống lành mạnh?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Dựa vào đoạn văn ở Câu 25, những người sống ở 'Blue Zones' thường có những thói quen chung nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, sử dụng kiến thức từ vựng về sức khỏe:
After the intense workout, his muscles felt ______ and sore.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau, thể hiện sự phân biệt giữa Past Simple và Present Perfect:
She ______ sick since yesterday morning.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Unit 1: A long and healthy life

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu sau, áp dụng kiến thức ngữ pháp và từ vựng:
The doctor advised him to ______ smoking immediately for his health.

Xem kết quả