Đề Trắc nghiệm Địa Lí 12 – Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản (Kết Nối Tri Thức)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản - Đề 01

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Diện tích rừng tự nhiên của Việt Nam đang có xu hướng thay đổi như thế nào trong những năm gần đây và nguyên nhân chính dẫn đến sự thay đổi này là gì?

  • A. Tăng lên, do chính sách khuyến khích trồng rừng.
  • B. Giảm nhẹ, do khai thác gỗ hợp pháp.
  • C. Giảm, do chuyển đổi mục đích sử dụng đất và khai thác trái phép.
  • D. Ổn định, do cân bằng giữa trồng và khai thác rừng.

Câu 2: Trong cơ cấu ngành lâm nghiệp của Việt Nam, hoạt động nào chiếm tỷ trọng lớn nhất và thể hiện vai trò kinh tế chủ đạo của ngành?

  • A. Trồng và chăm sóc rừng.
  • B. Khai thác gỗ và lâm sản.
  • C. Chế biến lâm sản.
  • D. Dịch vụ môi trường rừng.

Câu 3: Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để phát triển ngành lâm nghiệp theo hướng bền vững ở Việt Nam?

  • A. Tăng cường khai thác gỗ để xuất khẩu.
  • B. Mở rộng diện tích rừng trồng sản xuất.
  • C. Đóng cửa các khu rừng tự nhiên phòng hộ.
  • D. Kết hợp trồng rừng với bảo vệ và phát triển rừng tự nhiên.

Câu 4: Ngành thủy sản nước ta có tiềm năng phát triển mạnh mẽ ở vùng biển nào sau đây nhờ điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất?

  • A. Vịnh Bắc Bộ.
  • B. Vùng biển Nam Trung Bộ.
  • C. Vùng biển Đông Nam Bộ.
  • D. Vùng biển Tây Nam Bộ.

Câu 5: Hình thức nuôi trồng thủy sản nào đang được khuyến khích phát triển ở vùng ven biển nước ta để vừa mang lại hiệu quả kinh tế, vừa bảo vệ môi trường?

  • A. Nuôi tôm công nghiệp trên diện tích lớn.
  • B. Nuôi cá lồng bè trên sông, hồ.
  • C. Nuôi sinh thái kết hợp trong rừng ngập mặn.
  • D. Nuôi экстенсив trong ruộng lúa.

Câu 6: Một trong những thách thức lớn nhất đối với ngành thủy sản khai thác ở Việt Nam hiện nay là gì?

  • A. Thiếu vốn đầu tư cho tàu thuyền.
  • B. Nguồn lợi thủy sản ven bờ suy giảm.
  • C. Công nghệ chế biến lạc hậu.
  • D. Thị trường tiêu thụ không ổn định.

Câu 7: Để nâng cao giá trị sản phẩm thủy sản xuất khẩu, Việt Nam cần tập trung vào giải pháp nào sau đây?

  • A. Tăng sản lượng khai thác và nuôi trồng.
  • B. Giảm giá thành sản xuất.
  • C. Mở rộng thị trường xuất khẩu mới.
  • D. Đầu tư vào công nghệ chế biến và đa dạng hóa sản phẩm.

Câu 8: Vùng nào ở Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 9: Biện pháp nào sau đây giúp bảo vệ rừng phòng hộ ven biển hiệu quả nhất trước tác động của biến đổi khí hậu và nước biển dâng?

  • A. Xây dựng đê biển kiên cố.
  • B. Phục hồi và mở rộng diện tích rừng ngập mặn.
  • C. Trồng rừng chắn gió, cát.
  • D. Hạn chế các hoạt động kinh tế ven biển.

Câu 10: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các khu bảo tồn biển ở Việt Nam là gì?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên biển.
  • B. Phát triển du lịch biển.
  • C. Bảo tồn đa dạng sinh học và nguồn lợi thủy sản.
  • D. Nghiên cứu khoa học về biển.

Câu 11: Cho biểu đồ về cơ cấu sản lượng thủy sản của Việt Nam năm 2020 (Khai thác: 55%, Nuôi trồng: 45%). Biểu đồ này cho thấy xu hướng phát triển nào của ngành thủy sản Việt Nam?

  • A. Ngành khai thác thủy sản chiếm ưu thế tuyệt đối.
  • B. Nuôi trồng thủy sản ngày càng đóng vai trò quan trọng.
  • C. Sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản cân bằng.
  • D. Ngành thủy sản đang suy giảm.

Câu 12: Tác động tiêu cực nào sau đây của việc phá rừng đến ngành thủy sản ven biển là rõ rệt nhất?

  • A. Giảm lượng mưa, ảnh hưởng đến nuôi trồng nước ngọt.
  • B. Thay đổi dòng chảy sông ngòi, gây khó khăn cho giao thông đường thủy.
  • C. Xói mòn đất, tăng lượng phù sa đổ ra biển, gây ô nhiễm môi trường sống của thủy sản.
  • D. Mất nơi cư trú của động vật hoang dã, giảm đa dạng sinh học.

Câu 13: Để quản lý và bảo vệ rừng hiệu quả, Nhà nước Việt Nam đã thực hiện chính sách giao rừng và đất rừng cho đối tượng nào là chủ yếu?

  • A. Các doanh nghiệp nhà nước.
  • B. Các tổ chức phi chính phủ.
  • C. Các hợp tác xã nông nghiệp.
  • D. Hộ gia đình và cộng đồng dân cư địa phương.

Câu 14: Khu vực nào ở Việt Nam tập trung nhiều cơ sở chế biến thủy sản xuất khẩu nhất?

  • A. Bắc Trung Bộ.
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 15: Giả sử một khu rừng sản xuất có trữ lượng gỗ lớn, nhưng lại nằm trong vùng có độ dốc cao và dễ bị xói mòn. Phương án khai thác gỗ nào là phù hợp nhất để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường?

  • A. Khai thác trắng toàn bộ diện tích.
  • B. Khai thác chọn lọc theo băng hẹp, kết hợp trồng lại rừng.
  • C. Khai thác liên tục, không trồng lại rừng.
  • D. Ngừng khai thác hoàn toàn để bảo tồn.

Câu 16: Hoạt động nào sau đây thể hiện sự kết hợp giữa phát triển kinh tế lâm nghiệp và du lịch sinh thái?

  • A. Khai thác gỗ quy mô lớn.
  • B. Trồng rừng công nghiệp tập trung.
  • C. Phát triển các tuyến du lịch trong rừng quốc gia, vườn quốc gia.
  • D. Xây dựng nhà máy chế biến gỗ gần khu dân cư.

Câu 17: Cho bảng số liệu: Sản lượng khai thác thủy sản biển Việt Nam giai đoạn 2010-2020 (Đơn vị: nghìn tấn). (Dữ liệu giả định). Xu hướng chung về sản lượng khai thác thủy sản biển trong giai đoạn này là gì?

  • A. Có xu hướng tăng lên.
  • B. Có xu hướng giảm xuống.
  • C. Ổn định qua các năm.
  • D. Biến động không rõ ràng.

Câu 18: Trong các hệ sinh thái rừng ở Việt Nam, loại rừng nào có vai trò quan trọng nhất trong việc điều hòa khí hậu và cung cấp nguồn nước?

  • A. Rừng ngập mặn.
  • B. Rừng đầu nguồn (rừng phòng hộ).
  • C. Rừng tràm.
  • D. Rừng sản xuất.

Câu 19: Để giảm thiểu rủi ro và thiệt hại do thiên tai gây ra cho ngành thủy sản, cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

  • A. Xây dựng các công trình thủy lợi lớn.
  • B. Tăng cường khai thác thủy sản xa bờ.
  • C. Phát triển nuôi trồng thủy sản trong nhà kín.
  • D. Nâng cao năng lực dự báo, cảnh báo và phòng tránh thiên tai cho cộng đồng ngư dân.

Câu 20: Một hộ gia đình ở vùng nông thôn ven biển có diện tích đất phù hợp cho cả trồng rừng ngập mặn và nuôi tôm. Để đạt hiệu quả kinh tế cao nhất và bền vững, phương án sử dụng đất nào là tối ưu?

  • A. Chỉ tập trung nuôi tôm công nghiệp.
  • B. Chỉ tập trung trồng rừng ngập mặn.
  • C. Kết hợp trồng rừng ngập mặn và nuôi tôm sinh thái.
  • D. Chuyển đổi toàn bộ sang đất ở và dịch vụ.

Câu 21: Vùng nào ở Việt Nam có nghề khai thác thủy sản xa bờ phát triển mạnh nhất, nhờ có đội tàu thuyền lớn và kinh nghiệm đi biển?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
  • C. Bắc Trung Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 22: Chính sách nào của Nhà nước có vai trò quan trọng trong việc khuyến khích người dân tham gia trồng và bảo vệ rừng?

  • A. Chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng.
  • B. Chính sách đóng cửa rừng tự nhiên.
  • C. Chính sách phát triển khu công nghiệp chế biến gỗ.
  • D. Chính sách tăng cường khai thác gỗ.

Câu 23: Một công ty chế biến thủy sản muốn xây dựng nhà máy mới. Yếu tố vị trí nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo hiệu quả hoạt động của nhà máy?

  • A. Gần trung tâm thành phố lớn.
  • B. Gần sân bay quốc tế.
  • C. Gần nguồn nguyên liệu và có giao thông thuận lợi.
  • D. Nơi có giá đất rẻ.

Câu 24: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, ngành lâm nghiệp Việt Nam cần chú trọng yếu tố nào để nâng cao năng lực cạnh tranh?

  • A. Tăng cường khai thác gỗ tự nhiên.
  • B. Giảm chi phí sản xuất.
  • C. Mở rộng thị trường xuất khẩu.
  • D. Ứng dụng công nghệ cao và phát triển sản phẩm có chứng chỉ bền vững.

Câu 25: Cho sơ đồ về chuỗi giá trị ngành thủy sản (Khai thác/Nuôi trồng -> Chế biến -> Tiêu thụ). Khâu nào trong chuỗi giá trị này cần được đầu tư mạnh mẽ nhất để gia tăng giá trị và hiệu quả cho toàn ngành?

  • A. Khai thác/Nuôi trồng.
  • B. Chế biến.
  • C. Tiêu thụ.
  • D. Cả ba khâu.

Câu 26: Tình trạng phá rừng phòng hộ ở vùng ven biển có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng nào đối với đời sống kinh tế - xã hội của cộng đồng dân cư?

  • A. Mất nguồn cung cấp gỗ.
  • B. Giảm đa dạng sinh vật rừng.
  • C. Tăng nguy cơ thiên tai (bão, lũ, xâm nhập mặn), ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp và nuôi trồng thủy sản.
  • D. Thay đổi cảnh quan tự nhiên.

Câu 27: Để đảm bảo nguồn cung gỗ nguyên liệu ổn định cho ngành công nghiệp chế biến gỗ, giải pháp lâu dài và bền vững nhất là gì?

  • A. Tăng cường nhập khẩu gỗ.
  • B. Phát triển rừng trồng sản xuất tập trung, thâm canh.
  • C. Khai thác tối đa rừng tự nhiên còn lại.
  • D. Sử dụng vật liệu thay thế gỗ.

Câu 28: Trong các loại hình du lịch sinh thái ở Việt Nam, loại hình nào gắn liền với việc khai thác và phát huy giá trị của rừng?

  • A. Du lịch khám phá, mạo hiểm trong rừng quốc gia.
  • B. Du lịch nghỉ dưỡng ven biển.
  • C. Du lịch cộng đồng ở vùng núi cao.
  • D. Du lịch văn hóa lịch sử.

Câu 29: Để giảm thiểu tình trạng khai thác thủy sản bất hợp pháp, không báo cáo và không theo quy định (IUU), Việt Nam cần tập trung vào biện pháp nào?

  • A. Tăng cường sản lượng nuôi trồng thủy sản.
  • B. Mở rộng thị trường xuất khẩu thủy sản.
  • C. Hỗ trợ ngư dân vay vốn ưu đãi.
  • D. Tăng cường kiểm tra, giám sát và xử lý vi phạm trong khai thác thủy sản.

Câu 30: Giả định rằng biến đổi khí hậu làm tăng nhiệt độ nước biển và thay đổi dòng hải lưu. Ngành thủy sản khai thác của Việt Nam sẽ chịu tác động như thế nào?

  • A. Sản lượng khai thác thủy sản chắc chắn sẽ tăng lên.
  • B. Ngư trường truyền thống có thể bị thay đổi, một số loài thủy sản di cư hoặc suy giảm.
  • C. Ngành nuôi trồng thủy sản sẽ không bị ảnh hưởng.
  • D. Chi phí khai thác thủy sản sẽ giảm.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Diện tích rừng tự nhiên của Việt Nam đang có xu hướng thay đổi như thế nào trong những năm gần đây và nguyên nhân chính dẫn đến sự thay đổi này là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Trong cơ cấu ngành lâm nghiệp của Việt Nam, hoạt động nào chiếm tỷ trọng lớn nhất và thể hiện vai trò kinh tế chủ đạo của ngành?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để phát triển ngành lâm nghiệp theo hướng bền vững ở Việt Nam?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Ngành thủy sản nước ta có tiềm năng phát triển mạnh mẽ ở vùng biển nào sau đây nhờ điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Hình thức nuôi trồng thủy sản nào đang được khuyến khích phát triển ở vùng ven biển nước ta để vừa mang lại hiệu quả kinh tế, vừa bảo vệ môi trường?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Một trong những thách thức lớn nhất đối với ngành thủy sản khai thác ở Việt Nam hiện nay là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Để nâng cao giá trị sản phẩm thủy sản xuất khẩu, Việt Nam cần tập trung vào giải pháp nào sau đây?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Vùng nào ở Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Biện pháp nào sau đây giúp bảo vệ rừng phòng hộ ven biển hiệu quả nhất trước tác động của biến đổi khí hậu và nước biển dâng?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các khu bảo tồn biển ở Việt Nam là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Cho biểu đồ về cơ cấu sản lượng thủy sản của Việt Nam năm 2020 (Khai thác: 55%, Nuôi trồng: 45%). Biểu đồ này cho thấy xu hướng phát triển nào của ngành thủy sản Việt Nam?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Tác động tiêu cực nào sau đây của việc phá rừng đến ngành thủy sản ven biển là rõ rệt nhất?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Để quản lý và bảo vệ rừng hiệu quả, Nhà nước Việt Nam đã thực hiện chính sách giao rừng và đất rừng cho đối tượng nào là chủ yếu?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Khu vực nào ở Việt Nam tập trung nhiều cơ sở chế biến thủy sản xuất khẩu nhất?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Giả sử một khu rừng sản xuất có trữ lượng gỗ lớn, nhưng lại nằm trong vùng có độ dốc cao và dễ bị xói mòn. Phương án khai thác gỗ nào là phù hợp nhất để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Hoạt động nào sau đây thể hiện sự kết hợp giữa phát triển kinh tế lâm nghiệp và du lịch sinh thái?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Cho bảng số liệu: Sản lượng khai thác thủy sản biển Việt Nam giai đoạn 2010-2020 (Đơn vị: nghìn tấn). (Dữ liệu giả định). Xu hướng chung về sản lượng khai thác thủy sản biển trong giai đoạn này là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Trong các hệ sinh thái rừng ở Việt Nam, loại rừng nào có vai trò quan trọng nhất trong việc điều hòa khí hậu và cung cấp nguồn nước?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Để giảm thiểu rủi ro và thiệt hại do thiên tai gây ra cho ngành thủy sản, cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Một hộ gia đình ở vùng nông thôn ven biển có diện tích đất phù hợp cho cả trồng rừng ngập mặn và nuôi tôm. Để đạt hiệu quả kinh tế cao nhất và bền vững, phương án sử dụng đất nào là tối ưu?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Vùng nào ở Việt Nam có nghề khai thác thủy sản xa bờ phát triển mạnh nhất, nhờ có đội tàu thuyền lớn và kinh nghiệm đi biển?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Chính sách nào của Nhà nước có vai trò quan trọng trong việc khuyến khích người dân tham gia trồng và bảo vệ rừng?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Một công ty chế biến thủy sản muốn xây dựng nhà máy mới. Yếu tố vị trí nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo hiệu quả hoạt động của nhà máy?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, ngành lâm nghiệp Việt Nam cần chú trọng yếu tố nào để nâng cao năng lực cạnh tranh?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Cho sơ đồ về chuỗi giá trị ngành thủy sản (Khai thác/Nuôi trồng -> Chế biến -> Tiêu thụ). Khâu nào trong chuỗi giá trị này cần được đầu tư mạnh mẽ nhất để gia tăng giá trị và hiệu quả cho toàn ngành?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Tình trạng phá rừng phòng hộ ở vùng ven biển có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng nào đối với đời sống kinh tế - xã hội của cộng đồng dân cư?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Để đảm bảo nguồn cung gỗ nguyên liệu ổn định cho ngành công nghiệp chế biến gỗ, giải pháp lâu dài và bền vững nhất là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Trong các loại hình du lịch sinh thái ở Việt Nam, loại hình nào gắn liền với việc khai thác và phát huy giá trị của rừng?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Để giảm thiểu tình trạng khai thác thủy sản bất hợp pháp, không báo cáo và không theo quy định (IUU), Việt Nam cần tập trung vào biện pháp nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Giả định rằng biến đổi khí hậu làm tăng nhiệt độ nước biển và thay đổi dòng hải lưu. Ngành thủy sản khai thác của Việt Nam sẽ chịu tác động như thế nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản - Đề 02

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho biểu đồ về cơ cấu sản lượng thủy sản của Việt Nam năm 2010 và 2020. Biểu đồ thể hiện xu hướng thay đổi nào rõ rệt nhất trong giai đoạn này?

  • A. Tỉ trọng sản lượng khai thác thủy sản tăng mạnh.
  • B. Tỉ trọng sản lượng nuôi trồng thủy sản tăng lên đáng kể.
  • C. Cả sản lượng khai thác và nuôi trồng đều giảm.
  • D. Cơ cấu sản lượng thủy sản không có sự thay đổi.

Câu 2: Giải pháp nào sau đây thể hiện sự phát triển bền vững ngành lâm nghiệp, đồng thời giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường?

  • A. Khai thác tối đa các khu rừng tự nhiên hiện có để tăng sản lượng gỗ.
  • B. Chuyển đổi diện tích rừng phòng hộ sang rừng sản xuất để tăng hiệu quả kinh tế.
  • C. Phát triển mô hình trồng rừng gỗ lớn và rừng phòng hộ ven biển.
  • D. Mở rộng diện tích rừng trồng bằng cách phá bỏ các hệ sinh thái tự nhiên khác.

Câu 3: Đâu là nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng suy giảm diện tích rừng tự nhiên ở Việt Nam trong giai đoạn gần đây?

  • A. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp và đô thị hóa.
  • B. Biến đổi khí hậu làm rừng tự nhiên chết hàng loạt.
  • C. Chính sách bảo vệ rừng tự nhiên chưa hiệu quả.
  • D. Nhu cầu sử dụng gỗ và lâm sản giảm mạnh.

Câu 4: Biện pháp nào sau đây có tính chiến lược để bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ, đặc biệt trong bối cảnh khai thác ngày càng gia tăng?

  • A. Tăng cường khai thác thủy sản xa bờ để giảm áp lực khai thác ven bờ.
  • B. Xây dựng các khu bảo tồn biển và quy định vùng cấm khai thác.
  • C. Phát triển mạnh mẽ nuôi trồng thủy sản nước ngọt.
  • D. Giảm số lượng tàu thuyền khai thác thủy sản ven bờ.

Câu 5: Cho tình huống: Một khu vực ven biển có tiềm năng lớn về nuôi tôm sú nhưng lại đối mặt với nguy cơ ô nhiễm nguồn nước do xả thải từ các khu công nghiệp. Giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất để phát triển nuôi tôm bền vững tại khu vực này?

  • A. Chuyển đổi sang nuôi các loài thủy sản khác ít nhạy cảm với ô nhiễm.
  • B. Xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung cho khu vực nuôi tôm.
  • C. Di dời các khu công nghiệp ra khỏi vùng nuôi tôm.
  • D. Áp dụng quy trình nuôi tôm sinh học và kiểm soát chặt chẽ nguồn thải.

Câu 6: Ngành lâm nghiệp có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ môi trường sinh thái, đặc biệt là đối với...

  • A. Phát triển kinh tế vùng nông thôn.
  • B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
  • C. Bảo tồn đa dạng sinh học và điều hòa khí hậu.
  • D. Cung cấp gỗ và lâm sản cho xuất khẩu.

Câu 7: Vùng nào của Việt Nam có tiềm năng phát triển mạnh mẽ cả khai thác và nuôi trồng thủy sản nước lợ?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 8: Giải pháp nào sau đây giúp nâng cao giá trị gia tăng cho sản phẩm thủy sản của Việt Nam?

  • A. Tăng cường xuất khẩu thủy sản tươi sống.
  • B. Đầu tư vào công nghệ chế biến và đa dạng hóa sản phẩm.
  • C. Giảm chi phí sản xuất trong nuôi trồng và khai thác.
  • D. Mở rộng thị trường tiêu thụ trong nước.

Câu 9: Việc phát triển các khu kinh tế ven biển có ảnh hưởng như thế nào đến ngành thủy sản?

  • A. Chỉ tạo ra cơ hội phát triển nuôi trồng thủy sản.
  • B. Chỉ gây ra những thách thức cho khai thác thủy sản.
  • C. Vừa tạo cơ hội phát triển, vừa gây ra những thách thức về môi trường và cạnh tranh.
  • D. Không có ảnh hưởng đáng kể đến ngành thủy sản.

Câu 10: Loại hình rừng nào có vai trò quan trọng nhất trong việc phòng hộ đầu nguồn, hạn chế xói mòn và lũ lụt?

  • A. Rừng sản xuất.
  • B. Rừng phòng hộ.
  • C. Rừng đặc dụng.
  • D. Rừng trồng.

Câu 11: Để giảm thiểu rủi ro và tăng hiệu quả kinh tế trong khai thác thủy sản, ngư dân nên ưu tiên phát triển hình thức khai thác nào?

  • A. Khai thác ven bờ bằng thuyền nhỏ.
  • B. Khai thác theo kiểu tận diệt bằng chất nổ.
  • C. Khai thác tự phát, không theo quy hoạch.
  • D. Khai thác xa bờ, có tổ chức và trang bị hiện đại.

Câu 12: Cho bảng số liệu về sản lượng gỗ khai thác và gỗ trồng của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi trong cơ cấu nguồn cung gỗ?

  • A. Sản lượng gỗ khai thác luôn chiếm ưu thế tuyệt đối.
  • B. Sản lượng gỗ trồng không có sự tăng trưởng đáng kể.
  • C. Tỉ trọng gỗ trồng trong tổng sản lượng gỗ ngày càng tăng.
  • D. Cả sản lượng gỗ khai thác và gỗ trồng đều giảm.

Câu 13: Tỉnh nào sau đây có diện tích rừng ngập mặn lớn nhất, đóng vai trò quan trọng trong nuôi trồng thủy sản và phòng hộ ven biển?

  • A. Cà Mau.
  • B. Quảng Ninh.
  • C. Khánh Hòa.
  • D. Bà Rịa - Vũng Tàu.

Câu 14: Phát triển nuôi trồng thủy sản theo hướng công nghiệp có thể mang lại hiệu quả kinh tế cao, nhưng cũng tiềm ẩn rủi ro nào về môi trường?

  • A. Suy giảm đa dạng sinh học do sử dụng giống nhập khẩu.
  • B. Ô nhiễm nguồn nước do xả thải và sử dụng hóa chất.
  • C. Tăng nguy cơ dịch bệnh cho các loài thủy sản hoang dã.
  • D. Thay đổi dòng chảy tự nhiên của sông ngòi.

Câu 15: Chính sách nào sau đây của Nhà nước góp phần thúc đẩy phát triển ngành lâm nghiệp theo hướng xã hội hóa?

  • A. Tăng cường đầu tư vốn nhà nước vào các lâm trường quốc doanh.
  • B. Hạn chế sự tham gia của các thành phần kinh tế tư nhân vào ngành lâm nghiệp.
  • C. Giao đất, giao rừng cho hộ gia đình và cộng đồng quản lý, bảo vệ.
  • D. Ưu tiên phát triển các khu công nghiệp chế biến gỗ tập trung.

Câu 16: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của một tỉnh ven biển qua các năm. Dạng biểu đồ này phù hợp nhất để thể hiện nội dung nào?

  • A. Cơ cấu sản lượng thủy sản theo hình thức khai thác và nuôi trồng.
  • B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản của tỉnh.
  • C. So sánh sản lượng thủy sản của tỉnh với các tỉnh khác.
  • D. Sự biến động sản lượng thủy sản theo thời gian.

Câu 17: Hoạt động nào sau đây thể hiện sự kết hợp giữa phát triển kinh tế và bảo vệ môi trường trong ngành thủy sản?

  • A. Tăng cường sử dụng thuốc bảo vệ thực vật trong nuôi trồng thủy sản.
  • B. Phát triển nuôi trồng thủy sản hữu cơ và thân thiện với môi trường.
  • C. Khai thác tối đa nguồn lợi thủy sản tự nhiên để tăng sản lượng.
  • D. Xây dựng các nhà máy chế biến thủy sản gần khu dân cư để tiết kiệm chi phí.

Câu 18: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển rừng phòng hộ ven biển ở Việt Nam là gì?

  • A. Chống xói lở bờ biển, bảo vệ đất và khu dân cư ven biển.
  • B. Cung cấp nguồn gỗ và lâm sản cho các tỉnh ven biển.
  • C. Tạo môi trường sống cho các loài động vật quý hiếm.
  • D. Phát triển du lịch sinh thái ven biển.

Câu 19: Vùng nào ở Việt Nam có điều kiện tự nhiên ít thuận lợi nhất cho phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • C. Tây Nguyên.
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 20: Để nâng cao hiệu quả quản lý và bảo vệ rừng, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

  • A. Tăng cường khai thác gỗ để giảm áp lực lên rừng.
  • B. Chuyển đổi toàn bộ rừng tự nhiên sang rừng trồng.
  • C. Khoán trắng rừng cho các doanh nghiệp tư nhân.
  • D. Tăng cường năng lực kiểm lâm và sự tham gia của cộng đồng.

Câu 21: Cho sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa rừng và nguồn nước. Sơ đồ này minh họa rõ nhất vai trò nào của rừng?

  • A. Cung cấp gỗ và lâm sản.
  • B. Điều tiết nguồn nước và bảo vệ đất.
  • C. Tạo môi trường sống cho động vật hoang dã.
  • D. Hấp thụ khí CO2 và giảm hiệu ứng nhà kính.

Câu 22: Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên đối với ngành khai thác thủy sản ở nước ta là gì?

  • A. Thiếu vốn đầu tư cho tàu thuyền và ngư cụ.
  • B. Thị trường tiêu thụ sản phẩm thủy sản còn hạn chế.
  • C. Thiên tai (bão, áp thấp nhiệt đới) diễn biến phức tạp.
  • D. Nguồn lao động trong ngành thủy sản còn thiếu.

Câu 23: Giải pháp nào sau đây giúp giải quyết tình trạng khai thác thủy sản quá mức ở vùng ven bờ?

  • A. Giảm cường độ khai thác ven bờ và chuyển hướng sang nuôi trồng.
  • B. Tăng cường khai thác xa bờ để đáp ứng nhu cầu thị trường.
  • C. Mở rộng các cảng cá và khu neo đậu tàu thuyền.
  • D. Phát triển công nghiệp chế biến thủy sản ven biển.

Câu 24: Để phát triển ngành lâm nghiệp bền vững, cần có sự kết hợp hài hòa giữa các yếu tố nào?

  • A. Kinh tế và kỹ thuật.
  • B. Môi trường và xã hội.
  • C. Kinh tế, xã hội và môi trường.
  • D. Chính trị và pháp luật.

Câu 25: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành thủy sản phân theo vùng kinh tế năm 2020. Vùng nào đóng góp tỉ trọng lớn nhất?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Đông Nam Bộ.

Câu 26: Tình trạng phá rừng đầu nguồn gây ra hậu quả nghiêm trọng nhất đối với yếu tố tự nhiên nào sau đây?

  • A. Đa dạng sinh vật.
  • B. Khí hậu.
  • C. Thổ nhưỡng.
  • D. Nguồn nước.

Câu 27: Để đảm bảo chất lượng và an toàn vệ sinh thực phẩm cho sản phẩm thủy sản, cần chú trọng khâu nào nhất trong chuỗi giá trị?

  • A. Khai thác và nuôi trồng.
  • B. Vận chuyển và phân phối.
  • C. Chế biến và bảo quản.
  • D. Tiêu thụ và xuất khẩu.

Câu 28: Mô hình kinh tế nào sau đây thể hiện sự kết hợp giữa lâm nghiệp và nông nghiệp, góp phần tăng thu nhập và sử dụng đất hiệu quả?

  • A. Kinh tế trang trại tập trung.
  • B. Kinh tế nông lâm kết hợp.
  • C. Kinh tế hợp tác xã nông nghiệp.
  • D. Kinh tế hộ gia đình truyền thống.

Câu 29: Giải pháp công nghệ nào sau đây có thể ứng dụng để quản lý và giám sát hoạt động khai thác thủy sản, hạn chế khai thác trái phép?

  • A. Sử dụng lưới mắt nhỏ để tăng sản lượng khai thác.
  • B. Tăng cường số lượng tàu thuyền khai thác.
  • C. Khuyến khích khai thác gần bờ để tiết kiệm chi phí.
  • D. Ứng dụng hệ thống định vị GPS và giám sát hành trình tàu thuyền.

Câu 30: Để nâng cao nhận thức cộng đồng về bảo vệ rừng và phát triển lâm nghiệp bền vững, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tăng cường công tác giáo dục và truyền thông về lâm nghiệp.
  • B. Xây dựng nhiều công trình du lịch sinh thái trong rừng.
  • C. Phát triển các ngành công nghiệp chế biến lâm sản.
  • D. Thực hiện các dự án trồng rừng quy mô lớn.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Cho biểu đồ về cơ cấu sản lượng thủy sản của Việt Nam năm 2010 và 2020. Biểu đồ thể hiện xu hướng thay đổi nào rõ rệt nhất trong giai đoạn này?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Giải pháp nào sau đây thể hiện sự phát triển bền vững ngành lâm nghiệp, đồng thời giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Đâu là nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng suy giảm diện tích rừng tự nhiên ở Việt Nam trong giai đoạn gần đây?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Biện pháp nào sau đây có tính chiến lược để bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ, đặc biệt trong bối cảnh khai thác ngày càng gia tăng?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Cho tình huống: Một khu vực ven biển có tiềm năng lớn về nuôi tôm sú nhưng lại đối mặt với nguy cơ ô nhiễm nguồn nước do xả thải từ các khu công nghiệp. Giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất để phát triển nuôi tôm bền vững tại khu vực này?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Ngành lâm nghiệp có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ môi trường sinh thái, đặc biệt là đối với...

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Vùng nào của Việt Nam có tiềm năng phát triển mạnh mẽ cả khai thác và nuôi trồng thủy sản nước lợ?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Giải pháp nào sau đây giúp nâng cao giá trị gia tăng cho sản phẩm thủy sản của Việt Nam?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Việc phát triển các khu kinh tế ven biển có ảnh hưởng như thế nào đến ngành thủy sản?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Loại hình rừng nào có vai trò quan trọng nhất trong việc phòng hộ đầu nguồn, hạn chế xói mòn và lũ lụt?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Để giảm thiểu rủi ro và tăng hiệu quả kinh tế trong khai thác thủy sản, ngư dân nên ưu tiên phát triển hình thức khai thác nào?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Cho bảng số liệu về sản lượng gỗ khai thác và gỗ trồng của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi trong cơ cấu nguồn cung gỗ?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Tỉnh nào sau đây có diện tích rừng ngập mặn lớn nhất, đóng vai trò quan trọng trong nuôi trồng thủy sản và phòng hộ ven biển?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Phát triển nuôi trồng thủy sản theo hướng công nghiệp có thể mang lại hiệu quả kinh tế cao, nhưng cũng tiềm ẩn rủi ro nào về môi trường?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Chính sách nào sau đây của Nhà nước góp phần thúc đẩy phát triển ngành lâm nghiệp theo hướng xã hội hóa?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của một tỉnh ven biển qua các năm. Dạng biểu đồ này phù hợp nhất để thể hiện nội dung nào?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Hoạt động nào sau đây thể hiện sự kết hợp giữa phát triển kinh tế và bảo vệ môi trường trong ngành thủy sản?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển rừng phòng hộ ven biển ở Việt Nam là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Vùng nào ở Việt Nam có điều kiện tự nhiên ít thuận lợi nhất cho phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Để nâng cao hiệu quả quản lý và bảo vệ rừng, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Cho sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa rừng và nguồn nước. Sơ đồ này minh họa rõ nhất vai trò nào của rừng?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên đối với ngành khai thác thủy sản ở nước ta là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Giải pháp nào sau đây giúp giải quyết tình trạng khai thác thủy sản quá mức ở vùng ven bờ?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Để phát triển ngành lâm nghiệp bền vững, cần có sự kết hợp hài hòa giữa các yếu tố nào?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành thủy sản phân theo vùng kinh tế năm 2020. Vùng nào đóng góp tỉ trọng lớn nhất?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Tình trạng phá rừng đầu nguồn gây ra hậu quả nghiêm trọng nhất đối với yếu tố tự nhiên nào sau đây?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Để đảm bảo chất lượng và an toàn vệ sinh thực phẩm cho sản phẩm thủy sản, cần chú trọng khâu nào nhất trong chuỗi giá trị?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Mô hình kinh tế nào sau đây thể hiện sự kết hợp giữa lâm nghiệp và nông nghiệp, góp phần tăng thu nhập và sử dụng đất hiệu quả?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Giải pháp công nghệ nào sau đây có thể ứng dụng để quản lý và giám sát hoạt động khai thác thủy sản, hạn chế khai thác trái phép?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Để nâng cao nhận thức cộng đồng về bảo vệ rừng và phát triển lâm nghiệp bền vững, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản - Đề 03

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất ngành thủy sản Việt Nam năm 2022. Loại hình thủy sản nào chiếm tỷ trọng lớn nhất và điều này phản ánh xu hướng phát triển nào của ngành?

  • A. Khai thác biển, phản ánh sự tập trung vào nguồn lợi tự nhiên.
  • B. Nuôi trồng thủy sản, phản ánh sự chuyển dịch sang sản xuất chủ động.
  • C. Khai thác nội địa, phản ánh tiềm năng sông hồ.
  • D. Chế biến thủy sản, phản ánh giá trị gia tăng.

Câu 2: Một khu rừng phòng hộ ven biển bị suy thoái nghiêm trọng do phá rừng và xâm lấn. Biện pháp nào sau đây mang tính bền vững nhất để phục hồi và phát triển khu rừng này?

  • A. Trồng cây công nghiệp chắn gió để tạo vành đai bảo vệ.
  • B. Xây dựng tường bê tông kiên cố dọc bờ biển để ngăn sóng.
  • C. Phục hồi rừng ngập mặn tự nhiên kết hợp với quản lý cộng đồng.
  • D. Khai thác tối đa diện tích còn lại để phát triển du lịch sinh thái.

Câu 3: So sánh tiềm năng phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt giữa Đồng bằng sông Cửu Long và Trung du miền núi Bắc Bộ. Đâu là nhận định đúng?

  • A. ĐBSCL có lợi thế hơn về diện tích mặt nước và nguồn thức ăn tự nhiên.
  • B. TDMNBB có lợi thế hơn về khí hậu mát mẻ, phù hợp nhiều loài cá.
  • C. Cả hai vùng đều có tiềm năng tương đương nhau về nuôi trồng.
  • D. TDMNBB có trình độ thâm canh và công nghệ nuôi tiên tiến hơn.

Câu 4: Tình trạng khai thác gỗ trái phép gia tăng ở Tây Nguyên gây ra hậu quả nghiêm trọng nào sau đây đối với ngành lâm nghiệp và kinh tế - xã hội của vùng?

  • A. Tăng cường nguồn cung gỗ hợp pháp cho thị trường.
  • B. Thúc đẩy phát triển du lịch sinh thái dựa vào rừng.
  • C. Nâng cao thu nhập cho người dân địa phương từ lâm sản.
  • D. Suy giảm diện tích rừng tự nhiên, ảnh hưởng môi trường và sinh kế.

Câu 5: Cho bảng số liệu về sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của Việt Nam giai đoạn 2010-2020 (dạng ẩn). Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản trong giai đoạn này?

  • A. Tỷ trọng sản lượng khai thác tăng nhanh hơn nuôi trồng.
  • B. Tỷ trọng sản lượng nuôi trồng tăng và vượt khai thác.
  • C. Cơ cấu sản lượng khai thác và nuôi trồng không thay đổi.
  • D. Sản lượng khai thác và nuôi trồng đều giảm mạnh.

Câu 6: Giải pháp nào sau đây ưu tiên phát triển ngành lâm nghiệp theo hướng bền vững, góp phần bảo vệ môi trường và đa dạng sinh học?

  • A. Tăng cường khai thác gỗ tự nhiên để đáp ứng nhu cầu xuất khẩu.
  • B. Mở rộng diện tích trồng rừng sản xuất bằng các loài cây ngoại lai.
  • C. Quản lý chặt chẽ rừng tự nhiên, phát triển rừng phòng hộ và đặc dụng.
  • D. Chuyển đổi diện tích rừng sang trồng cây công nghiệp và nông nghiệp.

Câu 7: Ngư trường nào sau đây chịu ảnh hưởng lớn nhất của biến đổi khí hậu và ô nhiễm môi trường, gây suy giảm nguồn lợi thủy sản?

  • A. Ngư trường ven bờ các tỉnh đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.
  • B. Ngư trường quần đảo Hoàng Sa - Trường Sa.
  • C. Ngư trường Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu.
  • D. Ngư trường Cà Mau - Kiên Giang.

Câu 8: Chính sách nào sau đây của Nhà nước có vai trò quan trọng trong việc khuyến khích phát triển nuôi trồng thủy sản xa bờ, giảm áp lực khai thác ven bờ?

  • A. Chính sách hỗ trợ lãi suất cho vay khai thác thủy sản ven bờ.
  • B. Chính sách đầu tư cơ sở hạ tầng và công nghệ nuôi biển xa bờ.
  • C. Chính sách hạn chế xuất khẩu thủy sản nuôi trồng.
  • D. Chính sách tăng cường kiểm soát khai thác thủy sản nội địa.

Câu 9: Loại hình rừng nào có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ đất, chống xói mòn và hạn chế thiên tai ở vùng núi?

  • A. Rừng sản xuất.
  • B. Rừng đặc dụng.
  • C. Rừng phòng hộ.
  • D. Rừng trồng.

Câu 10: Để nâng cao giá trị gia tăng của ngành thủy sản, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên phát triển?

  • A. Tăng sản lượng khai thác thủy sản thô.
  • B. Mở rộng diện tích nuôi trồng các loài thủy sản giá rẻ.
  • C. Giảm chi phí sản xuất và chế biến thủy sản.
  • D. Đầu tư công nghệ chế biến sâu và đa dạng hóa sản phẩm.

Câu 11: Vùng nào ở Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển du lịch sinh thái dựa vào rừng?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Tây Nguyên.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 12: Khó khăn lớn nhất đối với việc quản lý và bảo vệ rừng ở Việt Nam hiện nay là gì?

  • A. Thiếu vốn đầu tư cho phát triển lâm nghiệp.
  • B. Công nghệ chế biến lâm sản còn lạc hậu.
  • C. Tình trạng phá rừng, khai thác trái phép và cháy rừng diễn biến phức tạp.
  • D. Thị trường tiêu thụ lâm sản không ổn định.

Câu 13: Loại hình nuôi trồng thủy sản nào đang được khuyến khích phát triển ở vùng nước mặn, lợ ven biển Việt Nam?

  • A. Nuôi cá nước ngọt trong ao hồ.
  • B. Nuôi tôm càng xanh trong ruộng lúa.
  • C. Nuôi cá hồi trong lồng bè trên sông.
  • D. Nuôi tôm sú, tôm thẻ chân trắng và các loài đặc sản biển.

Câu 14: Biện pháp nào sau đây góp phần giảm thiểu tác động tiêu cực của hoạt động khai thác thủy sản đến môi trường biển?

  • A. Tăng cường sử dụng các loại lưới có mắt nhỏ để khai thác triệt để.
  • B. Áp dụng các phương pháp khai thác chọn lọc và bảo vệ hệ sinh thái.
  • C. Mở rộng phạm vi khai thác ra các vùng biển sâu và xa bờ.
  • D. Xây dựng thêm nhiều cảng cá để tăng năng lực khai thác.

Câu 15: Cây trồng lâm nghiệp nào có vai trò quan trọng trong việc phủ xanh đất trống đồi trọc và cung cấp nguyên liệu giấy ở Việt Nam?

  • A. Keo và bạch đàn.
  • B. Thông và trẩu.
  • C. Lim và sến.
  • D. Cao su và cà phê.

Câu 16: Đâu là thách thức lớn nhất đối với ngành chế biến lâm sản của Việt Nam trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế?

  • A. Nguồn nguyên liệu gỗ nhập khẩu khan hiếm.
  • B. Lao động trong ngành chế biến thiếu kỹ năng.
  • C. Năng lực cạnh tranh về công nghệ và chất lượng sản phẩm còn hạn chế.
  • D. Rào cản thương mại từ các thị trường nhập khẩu.

Câu 17: Hoạt động nào sau đây thuộc về khai thác thủy sản nội địa?

  • A. Đánh bắt cá ngừ đại dương ở ngư trường Hoàng Sa.
  • B. Đánh bắt tôm cá trên sông Mekong.
  • C. Khai thác hải sản ven bờ biển miền Trung.
  • D. Nuôi cá biển trong lồng bè ở vịnh Hạ Long.

Câu 18: Yếu tố nào sau đây có vai trò quyết định đến sự phân bố các cơ sở chế biến thủy sản ở Việt Nam?

  • A. Nguồn nguyên liệu thủy sản.
  • B. Thị trường tiêu thụ sản phẩm.
  • C. Lao động và cơ sở hạ tầng.
  • D. Chính sách ưu đãi của nhà nước.

Câu 19: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây giúp nâng cao năng suất và chất lượng rừng trồng?

  • A. Khai thác trắng rừng trồng sau mỗi chu kỳ.
  • B. Trồng thuần loài cây gỗ có giá trị kinh tế cao.
  • C. Chọn giống cây trồng chất lượng cao và áp dụng biện pháp thâm canh.
  • D. Mở rộng diện tích rừng trồng trên đất nông nghiệp.

Câu 20: Tổ chức lãnh thổ ngành lâm nghiệp ở Việt Nam thể hiện rõ nhất qua hình thức nào?

  • A. Khu công nghiệp tập trung chế biến lâm sản.
  • B. Trung tâm công nghiệp chế biến gỗ xuất khẩu.
  • C. Vùng chuyên canh lâm sản tập trung.
  • D. Các vùng lâm nghiệp sinh thái.

Câu 21: Loại hình du lịch nào có tiềm năng phát triển gắn liền với ngành thủy sản ở vùng ven biển Việt Nam?

  • A. Du lịch nghỉ dưỡng núi.
  • B. Du lịch biển đảo và trải nghiệm nghề cá.
  • C. Du lịch văn hóa lịch sử.
  • D. Du lịch thể thao mạo hiểm.

Câu 22: Giải pháp nào sau đây ưu tiên phát triển thị trường tiêu thụ lâm sản bền vững ở Việt Nam?

  • A. Tăng cường xuất khẩu gỗ tròn và dăm gỗ.
  • B. Khuyến khích sử dụng gỗ tự nhiên thay thế vật liệu khác.
  • C. Xây dựng thương hiệu và chứng chỉ rừng bền vững cho lâm sản.
  • D. Giảm thuế nhập khẩu lâm sản để hạ giá thành.

Câu 23: Trong cơ cấu ngành thủy sản, hoạt động nuôi trồng tập trung chủ yếu ở khu vực nào của Việt Nam?

  • A. Vùng núi phía Bắc.
  • B. Duyên hải miền Trung.
  • C. Tây Nguyên.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 24: Để bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ, biện pháp quản lý nào sau đây có hiệu quả nhất?

  • A. Quy định về khu vực cấm khai thác và mùa vụ khai thác.
  • B. Tăng cường tuần tra, kiểm soát hoạt động khai thác.
  • C. Hỗ trợ ngư dân chuyển đổi nghề khai thác sang nuôi trồng.
  • D. Nâng cao nhận thức cộng đồng về bảo vệ nguồn lợi thủy sản.

Câu 25: Ngành công nghiệp chế biến lâm sản có mối quan hệ mật thiết nhất với ngành kinh tế nào sau đây?

  • A. Ngành du lịch.
  • B. Ngành xây dựng và nội thất.
  • C. Ngành năng lượng.
  • D. Ngành giao thông vận tải.

Câu 26: Vấn đề môi trường nào sau đây đang đe dọa sự phát triển bền vững của ngành nuôi trồng thủy sản ở Việt Nam?

  • A. Ô nhiễm không khí từ các khu công nghiệp.
  • B. Xâm nhập mặn do biến đổi khí hậu.
  • C. Ô nhiễm nguồn nước và dịch bệnh trong nuôi trồng.
  • D. Suy thoái tài nguyên đất nông nghiệp.

Câu 27: Để phát triển ngành lâm nghiệp gắn với cộng đồng, mô hình nào sau đây được khuyến khích áp dụng?

  • A. Mô hình doanh nghiệp nhà nước quản lý rừng.
  • B. Mô hình trang trại lâm nghiệp quy mô lớn.
  • C. Mô hình hợp tác xã sản xuất lâm nghiệp tập trung.
  • D. Mô hình giao rừng cho cộng đồng quản lý và hưởng lợi.

Câu 28: Giải pháp nào sau đây giúp giảm thiểu rủi ro thiên tai cho ngành thủy sản ven biển Việt Nam?

  • A. Xây dựng các khu nuôi trồng thủy sản tập trung quy mô lớn.
  • B. Nâng cấp hệ thống cảnh báo sớm và cơ sở hạ tầng phòng chống thiên tai.
  • C. Tăng cường khai thác thủy sản xa bờ để tránh bão.
  • D. Phát triển mạnh du lịch biển để tăng thu nhập.

Câu 29: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành lâm nghiệp ở Việt Nam hiện nay là gì?

  • A. Tăng tỷ trọng khai thác gỗ tự nhiên, giảm tỷ trọng trồng rừng.
  • B. Giảm tỷ trọng chế biến lâm sản, tăng tỷ trọng xuất khẩu gỗ thô.
  • C. Tăng tỷ trọng dịch vụ môi trường rừng, giảm tỷ trọng khai thác gỗ.
  • D. Ổn định cơ cấu giữa khai thác, trồng rừng và chế biến lâm sản.

Câu 30: Hợp tác quốc tế có vai trò như thế nào đối với sự phát triển ngành thủy sản Việt Nam?

  • A. Tiếp thu khoa học công nghệ, mở rộng thị trường và thu hút đầu tư.
  • B. Hạn chế cạnh tranh từ các nước phát triển, bảo hộ sản xuất trong nước.
  • C. Giảm phụ thuộc vào thị trường xuất khẩu, tăng cường tiêu thụ nội địa.
  • D. Tăng cường khai thác chung các vùng biển quốc tế, mở rộng ngư trường.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất ngành thủy sản Việt Nam năm 2022. Loại hình thủy sản nào chiếm tỷ trọng lớn nhất và điều này phản ánh xu hướng phát triển nào của ngành?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Một khu rừng phòng hộ ven biển bị suy thoái nghiêm trọng do phá rừng và xâm lấn. Biện pháp nào sau đây mang tính bền vững nhất để phục hồi và phát triển khu rừng này?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: So sánh tiềm năng phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt giữa Đồng bằng sông Cửu Long và Trung du miền núi Bắc Bộ. Đâu là nhận định đúng?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Tình trạng khai thác gỗ trái phép gia tăng ở Tây Nguyên gây ra hậu quả nghiêm trọng nào sau đây đối với ngành lâm nghiệp và kinh tế - xã hội của vùng?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Cho bảng số liệu về sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của Việt Nam giai đoạn 2010-2020 (dạng ẩn). Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản trong giai đoạn này?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Giải pháp nào sau đây ưu tiên phát triển ngành lâm nghiệp theo hướng bền vững, góp phần bảo vệ môi trường và đa dạng sinh học?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Ngư trường nào sau đây chịu ảnh hưởng lớn nhất của biến đổi khí hậu và ô nhiễm môi trường, gây suy giảm nguồn lợi thủy sản?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Chính sách nào sau đây của Nhà nước có vai trò quan trọng trong việc khuyến khích phát triển nuôi trồng thủy sản xa bờ, giảm áp lực khai thác ven bờ?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Loại hình rừng nào có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ đất, chống xói mòn và hạn chế thiên tai ở vùng núi?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Để nâng cao giá trị gia tăng của ngành thủy sản, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên phát triển?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Vùng nào ở Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển du lịch sinh thái dựa vào rừng?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Khó khăn lớn nhất đối với việc quản lý và bảo vệ rừng ở Việt Nam hiện nay là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Loại hình nuôi trồng thủy sản nào đang được khuyến khích phát triển ở vùng nước mặn, lợ ven biển Việt Nam?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Biện pháp nào sau đây góp phần giảm thiểu tác động tiêu cực của hoạt động khai thác thủy sản đến môi trường biển?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Cây trồng lâm nghiệp nào có vai trò quan trọng trong việc phủ xanh đất trống đồi trọc và cung cấp nguyên liệu giấy ở Việt Nam?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Đâu là thách thức lớn nhất đối với ngành chế biến lâm sản của Việt Nam trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Hoạt động nào sau đây thuộc về khai thác thủy sản nội địa?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Yếu tố nào sau đây có vai trò quyết định đến sự phân bố các cơ sở chế biến thủy sản ở Việt Nam?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây giúp nâng cao năng suất và chất lượng rừng trồng?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Tổ chức lãnh thổ ngành lâm nghiệp ở Việt Nam thể hiện rõ nhất qua hình thức nào?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Loại hình du lịch nào có tiềm năng phát triển gắn liền với ngành thủy sản ở vùng ven biển Việt Nam?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Giải pháp nào sau đây ưu tiên phát triển thị trường tiêu thụ lâm sản bền vững ở Việt Nam?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Trong cơ cấu ngành thủy sản, hoạt động nuôi trồng tập trung chủ yếu ở khu vực nào của Việt Nam?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Để bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ, biện pháp quản lý nào sau đây có hiệu quả nhất?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Ngành công nghiệp chế biến lâm sản có mối quan hệ mật thiết nhất với ngành kinh tế nào sau đây?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Vấn đề môi trường nào sau đây đang đe dọa sự phát triển bền vững của ngành nuôi trồng thủy sản ở Việt Nam?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Để phát triển ngành lâm nghiệp gắn với cộng đồng, mô hình nào sau đây được khuyến khích áp dụng?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Giải pháp nào sau đây giúp giảm thiểu rủi ro thiên tai cho ngành thủy sản ven biển Việt Nam?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành lâm nghiệp ở Việt Nam hiện nay là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Hợp tác quốc tế có vai trò như thế nào đối với sự phát triển ngành thủy sản Việt Nam?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản - Đề 04

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Biện pháp nào sau đây thể hiện sự chuyển dịch từ экстенсив sang интенсив trong phát triển lâm nghiệp ở Việt Nam?

  • A. Khai thác triệt để rừng tự nhiên hiện có.
  • B. Mở rộng diện tích rừng sản xuất bằng mọi giá.
  • C. Tăng cường xuất khẩu gỗ tròn và dăm gỗ.
  • D. Ứng dụng công nghệ cao trong chọn giống và trồng rừng.

Câu 2: Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng suy giảm diện tích rừng tự nhiên ở Việt Nam, đặc biệt là rừng đầu nguồn, là gì?

  • A. Biến đổi khí hậu và thiên tai.
  • B. Chuyển đổi mục đích sử dụng đất rừng sang nông nghiệp và xây dựng.
  • C. Khai thác gỗ trái phép quy mô nhỏ.
  • D. Ô nhiễm môi trường từ các khu công nghiệp.

Câu 3: Giải pháp nào sau đây mang tính bền vững nhất để bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản ven bờ ở Việt Nam?

  • A. Tăng cường khai thác tối đa các loài thủy sản có giá trị kinh tế cao.
  • B. Xây dựng thêm nhiều khu nuôi trồng thủy sản công nghiệp ven biển.
  • C. Thành lập các khu bảo tồn biển và quy định chặt chẽ về khai thác.
  • D. Phát triển mạnh mẽ đội tàu thuyền đánh bắt xa bờ.

Câu 4: Cho biểu đồ về cơ cấu sản lượng thủy sản của Việt Nam năm 2020 (khai thác: 38.5%, nuôi trồng: 61.5%). Nhận xét nào sau đây đúng về xu hướng phát triển ngành thủy sản?

  • A. Nuôi trồng thủy sản ngày càng chiếm ưu thế và trở thành hướng phát triển chính.
  • B. Khai thác thủy sản vẫn là trụ cột của ngành.
  • C. Cơ cấu sản lượng thủy sản duy trì ổn định, ít biến động.
  • D. Việt Nam chủ yếu tập trung vào khai thác thủy sản biển xa bờ.

Câu 5: Vùng nào ở Việt Nam có tiềm năng lớn nhất cho phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Bắc Trung Bộ.

Câu 6: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và nước biển dâng, giải pháp nào sau đây quan trọng nhất để bảo vệ rừng ngập mặn ven biển Việt Nam?

  • A. Xây dựng hệ thống đê biển kiên cố.
  • B. Phục hồi và mở rộng diện tích rừng ngập mặn.
  • C. Hạn chế nuôi trồng thủy sản trong rừng ngập mặn.
  • D. Di dời dân cư khỏi vùng ven biển.

Câu 7: Hoạt động nào sau đây gây ra tác động tiêu cực nhất đến hệ sinh thái rừng tự nhiên?

  • A. Khai thác rừng phòng hộ để lấy gỗ.
  • B. Trồng rừng sản xuất bằng cây keo và bạch đàn.
  • C. Phát triển du lịch sinh thái trong rừng quốc gia.
  • D. Nghiên cứu khoa học về đa dạng sinh học rừng.

Câu 8: Để nâng cao giá trị gia tăng của ngành lâm nghiệp, Việt Nam cần tập trung vào khâu nào trong chuỗi giá trị?

  • A. Khai thác gỗ từ rừng trồng.
  • B. Xuất khẩu gỗ nguyên liệu thô.
  • C. Trồng rừng tập trung quy mô lớn.
  • D. Chế biến gỗ và lâm sản sau khai thác, tạo sản phẩm có thương hiệu.

Câu 9: Yếu tố nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với phát triển bền vững ngành thủy sản Việt Nam hiện nay?

  • A. Thiếu vốn đầu tư cho nuôi trồng thủy sản.
  • B. Nguồn lợi thủy sản tự nhiên suy giảm và ô nhiễm môi trường biển.
  • C. Công nghệ chế biến thủy sản còn lạc hậu.
  • D. Thị trường tiêu thụ thủy sản trong nước còn nhỏ.

Câu 10: Cho bảng số liệu: Diện tích rừng và độ che phủ rừng Việt Nam giai đoạn 1943-2020. Xu hướng biến động diện tích rừng tự nhiên giai đoạn này là gì?

  • A. Diện tích rừng tự nhiên liên tục tăng nhanh.
  • B. Diện tích rừng tự nhiên biến động không đáng kể.
  • C. Diện tích rừng tự nhiên suy giảm mạnh trong giai đoạn đầu, sau đó phục hồi chậm.
  • D. Diện tích rừng tự nhiên luôn duy trì ở mức cao.

Câu 11: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây giúp nâng cao năng suất rừng trồng mà vẫn bảo vệ được đa dạng sinh học?

  • A. Trồng thuần loài cây gỗ có năng suất cao.
  • B. Sử dụng phân bón hóa học và thuốc trừ sâu trên diện rộng.
  • C. Khai thác trắng rừng trồng sau mỗi chu kỳ.
  • D. Trồng rừng hỗn loài và xen canh với cây nông nghiệp.

Câu 12: Vùng biển nào của Việt Nam có tiềm năng phát triển mạnh nhất về khai thác thủy sản xa bờ?

  • A. Vịnh Bắc Bộ.
  • B. Biển Đông (khu vực quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa).
  • C. Vùng biển Nam Bộ.
  • D. Vùng biển ven bờ miền Trung.

Câu 13: Ngành công nghiệp chế biến lâm sản có vai trò quan trọng như thế nào đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng Tây Nguyên?

  • A. Tạo việc làm, tăng thu nhập cho người dân và thúc đẩy kinh tế vùng.
  • B. Gây ô nhiễm môi trường và suy thoái tài nguyên rừng.
  • C. Chỉ đóng góp nhỏ vào GDP của vùng.
  • D. Làm gia tăng tình trạng phá rừng tự nhiên.

Câu 14: Cho tình huống: Một hộ gia đình ven biển muốn chuyển đổi từ khai thác hải sản tự nhiên sang nuôi tôm sú. Lời khuyên nào sau đây phù hợp nhất để đảm bảo tính bền vững?

  • A. Đầu tư vốn lớn để mở rộng diện tích nuôi tôm tối đa.
  • B. Sử dụng thức ăn công nghiệp và thuốc kháng sinh để tăng năng suất.
  • C. Tìm hiểu kỹ thuật nuôi tôm sinh thái và liên kết với các doanh nghiệp thu mua.
  • D. Chặt phá rừng ngập mặn để lấy diện tích nuôi tôm.

Câu 15: Chính sách nào của Nhà nước có vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy phát triển lâm nghiệp xã hội ở Việt Nam?

  • A. Chính sách đóng cửa rừng tự nhiên.
  • B. Chính sách giao đất giao rừng cho hộ gia đình và cộng đồng.
  • C. Chính sách khuyến khích trồng rừng tập trung quy mô lớn.
  • D. Chính sách tăng cường xuất khẩu lâm sản.

Câu 16: Hình thức tổ chức sản xuất nào phù hợp nhất để phát triển ngành thủy sản bền vững ở các vùng nông thôn ven biển?

  • A. Sản xuất hộ gia đình cá thể, tự phát.
  • B. Các doanh nghiệp tư nhân quy mô lớn.
  • C. Các hợp tác xã nông nghiệp kiểu cũ.
  • D. Tổ hợp tác và hợp tác xã kiểu mới, liên kết theo chuỗi giá trị.

Câu 17: Để giảm thiểu rủi ro và thiệt hại do thiên tai gây ra cho ngành thủy sản, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

  • A. Xây dựng các công trình đê điều kiên cố ở mọi nơi.
  • B. Hạn chế nuôi trồng thủy sản ở vùng ven biển.
  • C. Nâng cao năng lực dự báo thiên tai và xây dựng hệ thống cảnh báo sớm.
  • D. Tăng cường khai thác thủy sản xa bờ để tránh thiên tai ven biển.

Câu 18: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản của Việt Nam giai đoạn 2000-2020. Nhận xét nào sau đây KHÔNG đúng về sự thay đổi sản lượng?

  • A. Tổng sản lượng thủy sản liên tục tăng qua các năm.
  • B. Sản lượng khai thác luôn tăng nhanh hơn sản lượng nuôi trồng.
  • C. Sản lượng nuôi trồng có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn khai thác.
  • D. Cả sản lượng khai thác và nuôi trồng đều có xu hướng tăng.

Câu 19: Vấn đề môi trường nào sau đây đang đe dọa nghiêm trọng đến sự phát triển bền vững của ngành nuôi trồng thủy sản ở Việt Nam?

  • A. Ô nhiễm nguồn nước do chất thải công nghiệp và sinh hoạt.
  • B. Xâm nhập mặn vào mùa khô.
  • C. Bão lũ và thiên tai.
  • D. Thiếu hụt nguồn giống thủy sản chất lượng cao.

Câu 20: Để phát triển ngành lâm nghiệp gắn với bảo vệ môi trường, cần ưu tiên loại hình rừng nào sau đây?

  • A. Rừng sản xuất tập trung.
  • B. Rừng đặc dụng phục vụ du lịch.
  • C. Rừng phòng hộ đầu nguồn và ven biển.
  • D. Rừng trồng cây công nghiệp.

Câu 21: Thị trường xuất khẩu lâm sản chính của Việt Nam hiện nay tập trung ở khu vực nào?

  • A. Châu Âu.
  • B. Bắc Mỹ.
  • C. Châu Phi.
  • D. Châu Á.

Câu 22: Giải pháp nào sau đây giúp giảm áp lực khai thác lên nguồn lợi thủy sản tự nhiên?

  • A. Tăng cường đầu tư cho đội tàu thuyền khai thác xa bờ.
  • B. Phát triển nuôi trồng thủy sản theo hướng công nghệ cao.
  • C. Mở rộng các cảng cá và khu chế biến thủy sản.
  • D. Khuyến khích tiêu thụ nhiều hơn các sản phẩm thủy sản.

Câu 23: Loại hình du lịch nào có tiềm năng lớn để phát triển gắn với ngành lâm nghiệp ở Việt Nam?

  • A. Du lịch nghỉ dưỡng biển.
  • B. Du lịch văn hóa lịch sử.
  • C. Du lịch sinh thái và du lịch cộng đồng trong rừng.
  • D. Du lịch mua sắm.

Câu 24: Để đảm bảo chất lượng và an toàn vệ sinh thực phẩm cho sản phẩm thủy sản, cần chú trọng khâu nào trong quy trình sản xuất?

  • A. Khai thác thủy sản ở vùng biển xa, ít ô nhiễm.
  • B. Sử dụng thức ăn công nghiệp chất lượng cao cho nuôi trồng.
  • C. Đầu tư công nghệ chế biến hiện đại.
  • D. Kiểm soát chặt chẽ chất lượng từ khâu nuôi trồng/khai thác đến chế biến và tiêu thụ.

Câu 25: Cho sơ đồ về mối quan hệ giữa rừng và nguồn nước. Mối quan hệ nào sau đây thể hiện vai trò quan trọng của rừng đối với nguồn nước?

  • A. Rừng làm giảm lượng nước bốc hơi từ mặt đất.
  • B. Rừng giúp điều hòa dòng chảy, hạn chế lũ lụt và khô hạn.
  • C. Rừng tăng cường lượng nước ngầm.
  • D. Rừng không có vai trò đáng kể đối với nguồn nước.

Câu 26: Vùng nào ở Việt Nam tập trung nhiều cơ sở chế biến thủy sản xuất khẩu nhất?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • C. Bắc Trung Bộ và Đồng bằng sông Hồng.
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 27: Để hạn chế tình trạng khai thác gỗ trái phép, giải pháp quản lý nào sau đây hiệu quả nhất?

  • A. Tăng cường lực lượng kiểm lâm.
  • B. Nâng cao mức phạt đối với hành vi khai thác trái phép.
  • C. Đóng cửa tất cả các xưởng chế biến gỗ nhỏ lẻ.
  • D. Tăng cường giám sát cộng đồng và tạo sinh kế bền vững cho người dân sống gần rừng.

Câu 28: Trong phát triển ngành thủy sản, yếu tố thị trường có vai trò như thế nào?

  • A. Thị trường không ảnh hưởng đến phát triển ngành thủy sản.
  • B. Thị trường chỉ quyết định giá cả sản phẩm.
  • C. Thị trường định hướng sản xuất, đa dạng hóa sản phẩm và nâng cao chất lượng.
  • D. Thị trường chỉ quan trọng đối với xuất khẩu.

Câu 29: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu các loại rừng ở Việt Nam năm 2022. Loại rừng nào chiếm tỷ trọng lớn nhất và có vai trò kinh tế chủ yếu?

  • A. Rừng sản xuất.
  • B. Rừng phòng hộ.
  • C. Rừng đặc dụng.
  • D. Rừng trồng mới.

Câu 30: Để đảm bảo hài hòa giữa phát triển kinh tế lâm nghiệp và bảo tồn đa dạng sinh học, cần có cách tiếp cận nào?

  • A. Ưu tiên phát triển kinh tế lâm nghiệp, bảo tồn đa dạng sinh học thứ yếu.
  • B. Tách biệt hoàn toàn khu vực phát triển kinh tế và khu vực bảo tồn.
  • C. Chỉ tập trung vào bảo tồn đa dạng sinh học, hạn chế phát triển kinh tế.
  • D. Phát triển lâm nghiệp đa mục tiêu, kết hợp kinh tế với bảo tồn và các giá trị môi trường.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Biện pháp nào sau đây thể hiện sự chuyển dịch từ экстенсив sang интенсив trong phát triển lâm nghiệp ở Việt Nam?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng suy giảm diện tích rừng tự nhiên ở Việt Nam, đặc biệt là rừng đầu nguồn, là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Giải pháp nào sau đây mang tính bền vững nhất để bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản ven bờ ở Việt Nam?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Cho biểu đồ về cơ cấu sản lượng thủy sản của Việt Nam năm 2020 (khai thác: 38.5%, nuôi trồng: 61.5%). Nhận xét nào sau đây đúng về xu hướng phát triển ngành thủy sản?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Vùng nào ở Việt Nam có tiềm năng lớn nhất cho phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và nước biển dâng, giải pháp nào sau đây quan trọng nhất để bảo vệ rừng ngập mặn ven biển Việt Nam?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Hoạt động nào sau đây gây ra tác động tiêu cực nhất đến hệ sinh thái rừng tự nhiên?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Để nâng cao giá trị gia tăng của ngành lâm nghiệp, Việt Nam cần tập trung vào khâu nào trong chuỗi giá trị?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Yếu tố nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với phát triển bền vững ngành thủy sản Việt Nam hiện nay?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Cho bảng số liệu: Diện tích rừng và độ che phủ rừng Việt Nam giai đoạn 1943-2020. Xu hướng biến động diện tích rừng tự nhiên giai đoạn này là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây giúp nâng cao năng suất rừng trồng mà vẫn bảo vệ được đa dạng sinh học?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Vùng biển nào của Việt Nam có tiềm năng phát triển mạnh nhất về khai thác thủy sản xa bờ?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Ngành công nghiệp chế biến lâm sản có vai trò quan trọng như thế nào đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng Tây Nguyên?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Cho tình huống: Một hộ gia đình ven biển muốn chuyển đổi từ khai thác hải sản tự nhiên sang nuôi tôm sú. Lời khuyên nào sau đây phù hợp nhất để đảm bảo tính bền vững?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Chính sách nào của Nhà nước có vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy phát triển lâm nghiệp xã hội ở Việt Nam?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Hình thức tổ chức sản xuất nào phù hợp nhất để phát triển ngành thủy sản bền vững ở các vùng nông thôn ven biển?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Để giảm thiểu rủi ro và thiệt hại do thiên tai gây ra cho ngành thủy sản, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản của Việt Nam giai đoạn 2000-2020. Nhận xét nào sau đây KHÔNG đúng về sự thay đổi sản lượng?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Vấn đề môi trường nào sau đây đang đe dọa nghiêm trọng đến sự phát triển bền vững của ngành nuôi trồng thủy sản ở Việt Nam?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Để phát triển ngành lâm nghiệp gắn với bảo vệ môi trường, cần ưu tiên loại hình rừng nào sau đây?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Thị trường xuất khẩu lâm sản chính của Việt Nam hiện nay tập trung ở khu vực nào?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Giải pháp nào sau đây giúp giảm áp lực khai thác lên nguồn lợi thủy sản tự nhiên?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Loại hình du lịch nào có tiềm năng lớn để phát triển gắn với ngành lâm nghiệp ở Việt Nam?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Để đảm bảo chất lượng và an toàn vệ sinh thực phẩm cho sản phẩm thủy sản, cần chú trọng khâu nào trong quy trình sản xuất?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Cho sơ đồ về mối quan hệ giữa rừng và nguồn nước. Mối quan hệ nào sau đây thể hiện vai trò quan trọng của rừng đối với nguồn nước?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Vùng nào ở Việt Nam tập trung nhiều cơ sở chế biến thủy sản xuất khẩu nhất?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Để hạn chế tình trạng khai thác gỗ trái phép, giải pháp quản lý nào sau đây hiệu quả nhất?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Trong phát triển ngành thủy sản, yếu tố thị trường có vai trò như thế nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu các loại rừng ở Việt Nam năm 2022. Loại rừng nào chiếm tỷ trọng lớn nhất và có vai trò kinh tế chủ yếu?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Để đảm bảo hài hòa giữa phát triển kinh tế lâm nghiệp và bảo tồn đa dạng sinh học, cần có cách tiếp cận nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản - Đề 05

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Ngành lâm nghiệp Việt Nam hiện nay đang ưu tiên phát triển theo hướng nào để đảm bảo tính bền vững và đa mục tiêu?

  • A. Khai thác tối đa diện tích rừng tự nhiên hiện có để tăng sản lượng gỗ.
  • B. Chuyển đổi toàn bộ diện tích rừng tự nhiên sang trồng rừng kinh tế.
  • C. Tập trung phát triển công nghiệp chế biến gỗ xuất khẩu, ít chú trọng đến bảo tồn.
  • D. Phát triển lâm nghiệp đa chức năng, kết hợp bảo vệ rừng, phát triển kinh tế và nâng cao sinh kế người dân.

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu sản lượng thủy sản của Việt Nam năm 2022 (khai thác: 45%, nuôi trồng: 55%). Biện pháp nào sau đây thể hiện xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành thủy sản theo hướng bền vững hơn?

  • A. Đẩy mạnh khai thác thủy sản xa bờ bằng mọi giá để tăng sản lượng.
  • B. Tăng cường đầu tư vào nuôi trồng thủy sản công nghệ cao, kiểm soát dịch bệnh.
  • C. Giảm thiểu đầu tư vào chế biến thủy sản để tập trung cho khai thác.
  • D. Phát triển ồ ạt nuôi trồng thủy sản tự phát, không theo quy hoạch.

Câu 3: Vùng nào ở Việt Nam có tiềm năng lớn nhất cho phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn, nhờ điều kiện tự nhiên đặc trưng?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Tây Nguyên.
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 4: Một doanh nghiệp muốn đầu tư vào chế biến lâm sản xuất khẩu. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để doanh nghiệp đưa ra quyết định về địa điểm xây dựng nhà máy?

  • A. Mật độ dân số cao để có nguồn lao động dồi dào.
  • B. Khí hậu mát mẻ, trong lành để đảm bảo sức khỏe công nhân.
  • C. Vị trí gần vùng nguyên liệu gỗ và hệ thống giao thông thuận lợi.
  • D. Chính sách ưu đãi thuế từ chính quyền địa phương vùng sâu vùng xa.

Câu 5: Tình trạng phá rừng đầu nguồn ở Việt Nam gây ra hậu quả nghiêm trọng nhất đối với ngành nào sau đây?

  • A. Công nghiệp chế biến thực phẩm.
  • B. Nông nghiệp trồng trọt và nuôi trồng thủy sản.
  • C. Du lịch sinh thái.
  • D. Khai thác khoáng sản.

Câu 6: Giải pháp nào sau đây mang tính hệ thống và bền vững nhất để giải quyết tình trạng khai thác thủy sản bất hợp pháp, không báo cáo và không theo quy định (IUU) ở Việt Nam?

  • A. Tăng cường tuần tra, kiểm soát trên biển và xử phạt hành chính.
  • B. Hỗ trợ ngư dân chuyển đổi sang các ngành nghề khác.
  • C. Hoàn thiện hệ thống pháp luật, nâng cao năng lực quản lý nhà nước và ý thức cộng đồng về bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
  • D. Đóng cửa tất cả các cảng cá để ngăn chặn tàu thuyền ra khơi.

Câu 7: Cho bảng số liệu về diện tích rừng và độ che phủ rừng của Việt Nam giai đoạn 1990-2020. Xu hướng nào sau đây thể hiện sự thay đổi tích cực trong ngành lâm nghiệp?

  • A. Diện tích rừng và độ che phủ rừng đều tăng liên tục qua các năm.
  • B. Diện tích rừng tự nhiên tăng nhanh hơn diện tích rừng trồng.
  • C. Độ che phủ rừng giảm nhưng diện tích rừng tăng nhẹ.
  • D. Cả diện tích rừng và độ che phủ rừng đều giảm do khai thác quá mức.

Câu 8: Hoạt động nuôi trồng thủy sản ở vùng ven biển miền Trung Việt Nam thường gặp rủi ro lớn nhất từ yếu tố tự nhiên nào sau đây?

  • A. Sương muối và rét đậm kéo dài vào mùa đông.
  • B. Hạn hán nghiêm trọng vào mùa khô.
  • C. Động đất và sóng thần.
  • D. Bão và lũ lụt thường xuyên vào mùa mưa.

Câu 9: Để nâng cao giá trị gia tăng cho sản phẩm thủy sản, ngành thủy sản Việt Nam cần tập trung vào khâu nào trong chuỗi giá trị?

  • A. Khai thác thủy sản tự nhiên.
  • B. Chế biến và xây dựng thương hiệu sản phẩm.
  • C. Nuôi trồng thủy sản quy mô nhỏ.
  • D. Xuất khẩu nguyên liệu thô.

Câu 10: Trong hệ sinh thái rừng ngập mặn ven biển, vai trò nào sau đây là quan trọng nhất đối với ngành thủy sản?

  • A. Cung cấp gỗ và lâm sản phụ cho xây dựng.
  • B. Điều hòa khí hậu và tạo cảnh quan du lịch.
  • C. Là nơi sinh sản, ương giống và cung cấp thức ăn cho nhiều loài thủy sản.
  • D. Ngăn chặn xâm nhập mặn vào đất liền.

Câu 11: Cho tình huống: Một khu rừng phòng hộ bị chuyển đổi trái phép sang mục đích sử dụng khác. Hành động này vi phạm quy định pháp luật nào liên quan đến lâm nghiệp?

  • A. Luật Đất đai.
  • B. Luật Đầu tư.
  • C. Luật Xây dựng.
  • D. Luật Lâm nghiệp.

Câu 12: Ngành thủy sản có vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực quốc gia, thể hiện rõ nhất qua khía cạnh nào?

  • A. Cung cấp nguồn nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
  • B. Cung cấp nguồn protein động vật quan trọng trong bữa ăn hàng ngày.
  • C. Tạo việc làm và thu nhập cho người dân ven biển.
  • D. Đóng góp vào ngân sách nhà nước thông qua xuất khẩu.

Câu 13: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây giúp giảm thiểu tác động tiêu cực của nuôi trồng thủy sản thâm canh đến môi trường?

  • A. Sử dụng thức ăn công nghiệp giá rẻ để giảm chi phí.
  • B. Tăng mật độ nuôi thả để tối đa hóa sản lượng.
  • C. Áp dụng hệ thống nuôi tuần hoàn, xử lý nước thải trước khi thải ra môi trường.
  • D. Mở rộng diện tích nuôi trồng ở các vùng đất ngập nước tự nhiên.

Câu 14: Loại hình rừng nào ở Việt Nam có chức năng chủ yếu là bảo tồn đa dạng sinh học và các giá trị cảnh quan tự nhiên?

  • A. Rừng sản xuất.
  • B. Rừng đặc dụng.
  • C. Rừng phòng hộ.
  • D. Rừng tự nhiên.

Câu 15: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản của một tỉnh ven biển trong 5 năm gần đây. Nếu cột sản lượng khai thác có xu hướng giảm dần, nguyên nhân chủ yếu có thể là gì?

  • A. Nguồn lợi thủy sản ven bờ suy giảm do khai thác quá mức.
  • B. Giá nhiên liệu tăng cao làm giảm hiệu quả khai thác xa bờ.
  • C. Người dân chuyển sang nuôi trồng thủy sản với lợi nhuận cao hơn.
  • D. Chính sách nhà nước hạn chế khai thác để bảo vệ môi trường biển.

Câu 16: Để phát triển ngành lâm nghiệp bền vững, việc kết hợp giữa bảo vệ rừng và phát triển kinh tế lâm nghiệp có ý nghĩa như thế nào đối với cộng đồng địa phương?

  • A. Giảm thiểu cơ hội việc làm và thu nhập cho người dân.
  • B. Hạn chế quyền sử dụng và khai thác tài nguyên rừng của cộng đồng.
  • C. Tạo ra sinh kế ổn định, nâng cao đời sống và giảm phụ thuộc vào khai thác rừng trái phép.
  • D. Gây ra xung đột lợi ích giữa bảo tồn và phát triển kinh tế.

Câu 17: Trong ngành chế biến thủy sản, công nghệ nào sau đây giúp bảo quản sản phẩm tươi lâu hơn và giảm thiểu hao hụt sau thu hoạch?

  • A. Phơi khô và ướp muối truyền thống.
  • B. Đóng hộp và thanh trùng ở nhiệt độ cao.
  • C. Sử dụng hóa chất bảo quản không rõ nguồn gốc.
  • D. Công nghệ cấp đông nhanh và bảo quản lạnh sâu.

Câu 18: Vùng nào ở Việt Nam có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để phát triển rừng phòng hộ ven biển, nhằm chống xói lở và chắn sóng?

  • A. Tây Nguyên.
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
  • C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 19: Một hộ gia đình ven biển quyết định chuyển từ khai thác thủy sản sang nuôi tôm sú thâm canh. Rủi ro nào sau đây họ có thể phải đối mặt về mặt thị trường?

  • A. Thiếu kinh nghiệm nuôi trồng và kỹ thuật chăm sóc tôm.
  • B. Rủi ro dịch bệnh và ô nhiễm môi trường trong quá trình nuôi.
  • C. Giá tôm sú biến động thất thường, phụ thuộc vào thị trường xuất khẩu.
  • D. Khó khăn trong việc tiếp cận nguồn vốn và công nghệ nuôi.

Câu 20: Để quản lý rừng bền vững, việc cấp chứng chỉ rừng FSC (Forest Stewardship Council) có ý nghĩa gì đối với ngành lâm nghiệp Việt Nam?

  • A. Tăng cường khai thác gỗ từ rừng tự nhiên.
  • B. Giảm chi phí sản xuất và tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp.
  • C. Hạn chế xuất khẩu các sản phẩm gỗ.
  • D. Nâng cao uy tín sản phẩm gỗ Việt Nam trên thị trường quốc tế và đảm bảo nguồn gốc hợp pháp, bền vững.

Câu 21: Cho sơ đồ quy trình nuôi cá lồng bè trên sông. Biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện để đảm bảo chất lượng nước và giảm thiểu ô nhiễm từ hoạt động nuôi?

  • A. Tăng cường sử dụng thuốc kháng sinh để phòng bệnh cho cá.
  • B. Kiểm soát chặt chẽ lượng thức ăn, thu gom chất thải và bố trí mật độ nuôi hợp lý.
  • C. Xây dựng thêm nhiều lồng bè để tăng sản lượng.
  • D. Sử dụng nguồn nước sông trực tiếp, không cần xử lý.

Câu 22: Chính sách nào sau đây của Nhà nước có vai trò khuyến khích phát triển nuôi trồng thủy sản theo hướng công nghệ cao và bền vững?

  • A. Hỗ trợ vốn vay ưu đãi, chuyển giao công nghệ và xây dựng hạ tầng nuôi trồng.
  • B. Tăng thuế đối với các hoạt động nuôi trồng thủy sản.
  • C. Hạn chế xuất khẩu các sản phẩm thủy sản nuôi trồng.
  • D. Khuyến khích khai thác tối đa nguồn lợi thủy sản tự nhiên.

Câu 23: Trong khai thác gỗ, phương pháp nào sau đây được coi là ít gây tác động tiêu cực nhất đến hệ sinh thái rừng?

  • A. Khai thác trắng toàn bộ diện tích rừng.
  • B. Khai thác chọn lọc với cường độ cao.
  • C. Khai thác tỉa thưa, kết hợp bảo tồn cây tái sinh tự nhiên.
  • D. Chặt phá rừng để chuyển đổi sang mục đích sử dụng khác.

Câu 24: Hoạt động du lịch sinh thái dựa vào rừng có thể mang lại lợi ích kinh tế trực tiếp cho ngành lâm nghiệp thông qua hình thức nào?

  • A. Giảm chi phí quản lý và bảo vệ rừng.
  • B. Tăng nguồn thu từ phí tham quan, dịch vụ du lịch và các sản phẩm địa phương.
  • C. Cải thiện cơ sở hạ tầng giao thông và du lịch.
  • D. Nâng cao nhận thức về bảo vệ rừng trong cộng đồng.

Câu 25: Để đảm bảo phát triển bền vững ngành thủy sản, việc liên kết giữa các tác nhân trong chuỗi giá trị (người nuôi, chế biến, phân phối, tiêu dùng) có vai trò như thế nào?

  • A. Tăng tính cạnh tranh giữa các doanh nghiệp.
  • B. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường xuất khẩu.
  • C. Tập trung quyền lực vào một số ít doanh nghiệp lớn.
  • D. Ổn định sản xuất, nâng cao chất lượng, giảm rủi ro và chia sẻ lợi ích công bằng trong chuỗi.

Câu 26: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu các loài thủy sản nuôi trồng chính ở Đồng bằng sông Cửu Long. Nếu tỷ trọng tôm sú và tôm thẻ chân trắng chiếm phần lớn, điều này phản ánh xu hướng phát triển nào của ngành nuôi trồng thủy sản?

  • A. Tập trung vào nuôi các loài thủy sản có giá trị kinh tế cao, hướng đến xuất khẩu.
  • B. Đa dạng hóa các loài thủy sản nuôi trồng để giảm rủi ro dịch bệnh.
  • C. Phát triển mạnh nuôi cá nước ngọt truyền thống.
  • D. Giảm diện tích nuôi trồng thủy sản do ô nhiễm môi trường.

Câu 27: Trong quản lý rừng phòng hộ, hoạt động nào sau đây được ưu tiên hạn chế hoặc cấm thực hiện?

  • A. Trồng cây gây rừng và chăm sóc rừng.
  • B. Nghiên cứu khoa học và giáo dục môi trường.
  • C. Khai thác gỗ và chuyển đổi mục đích sử dụng rừng.
  • D. Phát triển du lịch sinh thái có kiểm soát.

Câu 28: Để giảm thiểu xung đột giữa phát triển kinh tế và bảo tồn đa dạng sinh học trong ngành lâm nghiệp, giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Ưu tiên phát triển kinh tế lâm nghiệp, chấp nhận một phần suy giảm đa dạng sinh học.
  • B. Đóng cửa hoàn toàn các khu rừng tự nhiên để bảo tồn đa dạng sinh học.
  • C. Chuyển đổi toàn bộ rừng tự nhiên sang rừng trồng kinh tế.
  • D. Quy hoạch sử dụng đất hợp lý, phân vùng chức năng rõ ràng và áp dụng các biện pháp quản lý rừng bền vững.

Câu 29: Cho bảng số liệu về kim ngạch xuất khẩu thủy sản của Việt Nam sang các thị trường chính. Nếu thị trường EU có xu hướng giảm nhập khẩu, ngành thủy sản cần có giải pháp gì để duy trì tăng trưởng xuất khẩu?

  • A. Tăng cường xuất khẩu sang thị trường EU bằng mọi giá.
  • B. Đa dạng hóa thị trường xuất khẩu, tìm kiếm thị trường mới và nâng cao chất lượng sản phẩm.
  • C. Giảm sản lượng xuất khẩu và tập trung vào thị trường nội địa.
  • D. Chuyển đổi sang các ngành kinh tế khác ít phụ thuộc vào xuất khẩu.

Câu 30: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và nước biển dâng, giải pháp nào sau đây có vai trò quan trọng nhất để bảo vệ và phát triển bền vững ngành thủy sản ven biển Việt Nam?

  • A. Xây dựng đê biển kiên cố ở tất cả các vùng ven biển.
  • B. Di dời toàn bộ các hoạt động nuôi trồng thủy sản vào sâu trong đất liền.
  • C. Quy hoạch lại không gian nuôi trồng, phát triển nuôi đa dạng, thân thiện môi trường và tăng cường khả năng chống chịu.
  • D. Ngừng hoàn toàn các hoạt động khai thác và nuôi trồng thủy sản ven biển.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Ngành lâm nghiệp Việt Nam hiện nay đang ưu tiên phát triển theo hướng nào để đảm bảo tính bền vững và đa mục tiêu?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu sản lượng thủy sản của Việt Nam năm 2022 (khai thác: 45%, nuôi trồng: 55%). Biện pháp nào sau đây thể hiện xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành thủy sản theo hướng bền vững hơn?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Vùng nào ở Việt Nam có tiềm năng lớn nhất cho phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn, nhờ điều kiện tự nhiên đặc trưng?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Một doanh nghiệp muốn đầu tư vào chế biến lâm sản xuất khẩu. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để doanh nghiệp đưa ra quyết định về địa điểm xây dựng nhà máy?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Tình trạng phá rừng đầu nguồn ở Việt Nam gây ra hậu quả nghiêm trọng nhất đối với ngành nào sau đây?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Giải pháp nào sau đây mang tính hệ thống và bền vững nhất để giải quyết tình trạng khai thác thủy sản bất hợp pháp, không báo cáo và không theo quy định (IUU) ở Việt Nam?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Cho bảng số liệu về diện tích rừng và độ che phủ rừng của Việt Nam giai đoạn 1990-2020. Xu hướng nào sau đây thể hiện sự thay đổi tích cực trong ngành lâm nghiệp?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Hoạt động nuôi trồng thủy sản ở vùng ven biển miền Trung Việt Nam thường gặp rủi ro lớn nhất từ yếu tố tự nhiên nào sau đây?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Để nâng cao giá trị gia tăng cho sản phẩm thủy sản, ngành thủy sản Việt Nam cần tập trung vào khâu nào trong chuỗi giá trị?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Trong hệ sinh thái rừng ngập mặn ven biển, vai trò nào sau đây là quan trọng nhất đối với ngành thủy sản?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Cho tình huống: Một khu rừng phòng hộ bị chuyển đổi trái phép sang mục đích sử dụng khác. Hành động này vi phạm quy định pháp luật nào liên quan đến lâm nghiệp?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Ngành thủy sản có vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực quốc gia, thể hiện rõ nhất qua khía cạnh nào?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây giúp giảm thiểu tác động tiêu cực của nuôi trồng thủy sản thâm canh đến môi trường?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Loại hình rừng nào ở Việt Nam có chức năng chủ yếu là bảo tồn đa dạng sinh học và các giá trị cảnh quan tự nhiên?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản của một tỉnh ven biển trong 5 năm gần đây. Nếu cột sản lượng khai thác có xu hướng giảm dần, nguyên nhân chủ yếu có thể là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Để phát triển ngành lâm nghiệp bền vững, việc kết hợp giữa bảo vệ rừng và phát triển kinh tế lâm nghiệp có ý nghĩa như thế nào đối với cộng đồng địa phương?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Trong ngành chế biến thủy sản, công nghệ nào sau đây giúp bảo quản sản phẩm tươi lâu hơn và giảm thiểu hao hụt sau thu hoạch?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Vùng nào ở Việt Nam có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để phát triển rừng phòng hộ ven biển, nhằm chống xói lở và chắn sóng?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Một hộ gia đình ven biển quyết định chuyển từ khai thác thủy sản sang nuôi tôm sú thâm canh. Rủi ro nào sau đây họ có thể phải đối mặt về mặt thị trường?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Để quản lý rừng bền vững, việc cấp chứng chỉ rừng FSC (Forest Stewardship Council) có ý nghĩa gì đối với ngành lâm nghiệp Việt Nam?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Cho sơ đồ quy trình nuôi cá lồng bè trên sông. Biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện để đảm bảo chất lượng nước và giảm thiểu ô nhiễm từ hoạt động nuôi?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Chính sách nào sau đây của Nhà nước có vai trò khuyến khích phát triển nuôi trồng thủy sản theo hướng công nghệ cao và bền vững?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Trong khai thác gỗ, phương pháp nào sau đây được coi là ít gây tác động tiêu cực nhất đến hệ sinh thái rừng?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Hoạt động du lịch sinh thái dựa vào rừng có thể mang lại lợi ích kinh tế trực tiếp cho ngành lâm nghiệp thông qua hình thức nào?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Để đảm bảo phát triển bền vững ngành thủy sản, việc liên kết giữa các tác nhân trong chuỗi giá trị (người nuôi, chế biến, phân phối, tiêu dùng) có vai trò như thế nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu các loài thủy sản nuôi trồng chính ở Đồng bằng sông Cửu Long. Nếu tỷ trọng tôm sú và tôm thẻ chân trắng chiếm phần lớn, điều này phản ánh xu hướng phát triển nào của ngành nuôi trồng thủy sản?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Trong quản lý rừng phòng hộ, hoạt động nào sau đây được ưu tiên hạn chế hoặc cấm thực hiện?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Để giảm thiểu xung đột giữa phát triển kinh tế và bảo tồn đa dạng sinh học trong ngành lâm nghiệp, giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Cho bảng số liệu về kim ngạch xuất khẩu thủy sản của Việt Nam sang các thị trường chính. Nếu thị trường EU có xu hướng giảm nhập khẩu, ngành thủy sản cần có giải pháp gì để duy trì tăng trưởng xuất khẩu?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và nước biển dâng, giải pháp nào sau đây có vai trò quan trọng nhất để bảo vệ và phát triển bền vững ngành thủy sản ven biển Việt Nam?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản - Đề 06

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong hệ sinh thái rừng, tầng cây nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc điều tiết nước và chống xói mòn đất?

  • A. Tầng cây vượt tán
  • B. Tầng cây tán rừng
  • C. Tầng cây bụi và cây gỗ nhỏ
  • D. Tầng thảm tươi và lớp mục

Câu 2: Biện pháp nào sau đây thể hiện sự kết hợp giữa phát triển kinh tế lâm nghiệp và bảo tồn đa dạng sinh học rừng?

  • A. Khai thác trắng rừng tự nhiên để trồng cây công nghiệp
  • B. Mở rộng diện tích rừng sản xuất bằng cách phá rừng phòng hộ
  • C. Phát triển du lịch sinh thái dựa vào rừng đặc dụng và rừng phòng hộ
  • D. Tăng cường khai thác gỗ quý hiếm để xuất khẩu

Câu 3: Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng suy giảm diện tích rừng ngập mặn ở Việt Nam hiện nay là gì?

  • A. Biến đổi khí hậu toàn cầu
  • B. Cháy rừng tự nhiên
  • C. Khai thác gỗ quá mức
  • D. Chuyển đổi mục đích sử dụng đất sang nuôi trồng thủy sản

Câu 4: Loại hình nuôi trồng thủy sản nào sau đây ít gây tác động tiêu cực nhất đến môi trường?

  • A. Nuôi quảng canh sinh thái
  • B. Nuôi công nghiệp thâm canh
  • C. Nuôi bán công nghiệp
  • D. Nuôi экстенсивно trong ao hồ tự nhiên

Câu 5: Giải pháp nào sau đây giúp nâng cao hiệu quả kinh tế của ngành khai thác thủy sản một cách bền vững?

  • A. Tăng cường sử dụng các phương pháp đánh bắt tận diệt
  • B. Đầu tư công nghệ chế biến sâu và đa dạng hóa sản phẩm
  • C. Mở rộng quy mô khai thác ven bờ
  • D. Giảm thiểu đầu tư vào cơ sở hạ tầng cảng cá

Câu 6: Cho biểu đồ về cơ cấu sản lượng thủy sản của Việt Nam giai đoạn 2010-2020 (khai thác và nuôi trồng). Xu hướng nào sau đây là phù hợp nhất với biểu đồ?

  • A. Tỷ trọng khai thác thủy sản tăng liên tục, nuôi trồng giảm
  • B. Tỷ trọng cả khai thác và nuôi trồng đều giảm
  • C. Tỷ trọng nuôi trồng thủy sản tăng nhanh hơn khai thác
  • D. Cơ cấu sản lượng thủy sản không có sự thay đổi đáng kể

Câu 7: Vùng nào ở Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
  • B. Tây Nguyên
  • C. Bắc Trung Bộ
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 8: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển rừng phòng hộ ven biển đối với các tỉnh ven biển miền Trung là gì?

  • A. Cung cấp gỗ và lâm sản phụ phục vụ xuất khẩu
  • B. Hạn chế tác động của bão, lũ lụt và xâm nhập mặn
  • C. Phát triển du lịch sinh thái biển
  • D. Tạo môi trường sống cho các loài thủy sản quý hiếm

Câu 9: Hoạt động nào sau đây gây ra mâu thuẫn trực tiếp giữa phát triển lâm nghiệp và bảo tồn đa dạng sinh học?

  • A. Chuyển rừng tự nhiên sang rừng trồng thuần loài
  • B. Khai thác chọn lọc gỗ trong rừng tự nhiên
  • C. Trồng rừng phòng hộ bằng cây bản địa
  • D. Phát triển lâm sản ngoài gỗ dưới tán rừng

Câu 10: Để giảm thiểu rủi ro trong nuôi trồng thủy sản do biến đổi khí hậu, người dân nên chú trọng biện pháp nào?

  • A. Mở rộng diện tích nuôi trồng экстенсивно
  • B. Tăng mật độ nuôi trồng để tăng năng suất
  • C. Đa dạng hóa đối tượng và hình thức nuôi trồng
  • D. Chỉ tập trung vào nuôi các loài có giá trị kinh tế cao

Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng về vai trò của ngành lâm nghiệp đối với sự phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam?

  • A. Chỉ đóng góp vào GDP thông qua xuất khẩu gỗ
  • B. Cung cấp nguyên liệu, tạo việc làm và bảo vệ môi trường
  • C. Chỉ tập trung vào bảo tồn đa dạng sinh học, ít giá trị kinh tế
  • D. Chỉ phát triển ở vùng núi, không liên quan đến vùng đồng bằng

Câu 12: Một trong những thách thức lớn nhất đối với ngành thủy sản Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế là gì?

  • A. Thiếu vốn đầu tư cho nuôi trồng
  • B. Công nghệ khai thác lạc hậu
  • C. Nguồn nhân lực chất lượng thấp
  • D. Đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng và an toàn thực phẩm quốc tế

Câu 13: Cho tình huống: Một khu rừng bị khai thác trái phép nghiêm trọng, dẫn đến nguy cơ xói mòn đất và lũ lụt. Biện pháp khắc phục hậu quả ưu tiên là gì?

  • A. Xây dựng đập thủy điện để kiểm soát lũ
  • B. Chuyển đổi diện tích rừng bị phá sang trồng cây công nghiệp
  • C. Trồng lại rừng và phục hồi hệ sinh thái
  • D. Di dời dân cư khỏi khu vực nguy cơ lũ lụt

Câu 14: Để phát triển ngành thủy sản bền vững ở vùng ven biển, cần chú trọng đến sự cân bằng giữa yếu tố nào?

  • A. Kinh tế, xã hội và môi trường
  • B. Năng suất, chất lượng và giá thành
  • C. Khai thác, nuôi trồng và chế biến
  • D. Trong nước và xuất khẩu

Câu 15: Khu vực nào ở Việt Nam tập trung nhiều cơ sở chế biến thủy sản nhất?

  • A. Duyên hải Nam Trung Bộ
  • B. Đồng bằng sông Cửu Long
  • C. Đồng bằng sông Hồng
  • D. Bắc Trung Bộ

Câu 16: Cho biết yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở Đồng bằng sông Hồng?

  • A. Ngư trường ven biển rộng lớn
  • B. Hệ thống đầm phá tự nhiên
  • C. Nguồn lợi thủy sản phong phú
  • D. Mạng lưới sông ngòi, kênh mương dày đặc

Câu 17: Hình thức tổ chức sản xuất lâm nghiệp nào phù hợp nhất với hộ gia đình nông dân ở vùng trung du và miền núi?

  • A. Các công ty lâm nghiệp quốc doanh
  • B. Các khu công nghiệp chế biến lâm sản tập trung
  • C. Kinh tế hộ gia đình kết hợp trồng rừng và lâm sản ngoài gỗ
  • D. Các trang trại lâm nghiệp quy mô lớn

Câu 18: Để bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ, biện pháp quản lý nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

  • A. Khuyến khích đánh bắt xa bờ
  • B. Quy định vùng cấm khai thác và mùa vụ khai thác
  • C. Tăng cường nhập khẩu thủy sản
  • D. Phát triển nuôi trồng thủy sản экстенсивно

Câu 19: Trong các loại rừng ở Việt Nam, loại rừng nào có chức năng quan trọng nhất trong việc bảo vệ nguồn nước?

  • A. Rừng sản xuất
  • B. Rừng ngập mặn
  • C. Rừng trồng
  • D. Rừng phòng hộ đầu nguồn

Câu 20: Ứng dụng công nghệ GIS và viễn thám có vai trò như thế nào trong quản lý và phát triển ngành lâm nghiệp?

  • A. Theo dõi diễn biến rừng, quy hoạch và giám sát khai thác
  • B. Tăng năng suất cây trồng lâm nghiệp
  • C. Giảm chi phí nhân công trong lâm nghiệp
  • D. Dự báo thời tiết phục vụ khai thác gỗ

Câu 21: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản của một tỉnh ven biển trong 5 năm gần nhất. Dạng biểu đồ nào phù hợp nhất để so sánh tốc độ tăng trưởng của hai lĩnh vực này?

  • A. Biểu đồ tròn
  • B. Biểu đồ miền
  • C. Biểu đồ đường
  • D. Biểu đồ cột chồng

Câu 22: Chính sách nào của Nhà nước có vai trò quan trọng trong việc khuyến khích phát triển nuôi trồng thủy sản xa bờ?

  • A. Chính sách hạn chế xuất khẩu thủy sản
  • B. Chính sách tăng thuế đối với nuôi trồng thủy sản
  • C. Chính sách giảm giá điện cho khu vực nuôi trồng thủy sản
  • D. Chính sách hỗ trợ vốn và công nghệ cho tàu thuyền đánh bắt xa bờ và nuôi biển

Câu 23: Trong quá trình chế biến lâm sản, công đoạn nào tạo ra giá trị gia tăng cao nhất?

  • A. Khai thác gỗ
  • B. Chế biến đồ gỗ mỹ nghệ và xuất khẩu
  • C. Sản xuất giấy và bột giấy
  • D. Sơ chế gỗ tròn

Câu 24: Để đảm bảo chất lượng và an toàn vệ sinh thực phẩm cho sản phẩm thủy sản xuất khẩu, cần kiểm soát chặt chẽ yếu tố nào trong quá trình nuôi trồng?

  • A. Mật độ nuôi
  • B. Thời gian nuôi
  • C. Chất lượng nguồn nước và thức ăn
  • D. Loài thủy sản nuôi

Câu 25: Cho rằng một khu vực có tiềm năng phát triển cả lâm nghiệp và thủy sản. Giải pháp phát triển kinh tế tổng hợp nào là hợp lý nhất?

  • A. Tập trung phát triển mạnh một trong hai ngành
  • B. Phát triển độc lập cả hai ngành, không liên kết
  • C. Ưu tiên phát triển lâm nghiệp, hạn chế thủy sản
  • D. Phát triển mô hình nông lâm kết hợp, nuôi trồng thủy sản dưới tán rừng ngập mặn

Câu 26: Tỉnh nào sau đây có diện tích rừng tự nhiên lớn nhất Việt Nam?

  • A. Kon Tum
  • B. Lâm Đồng
  • C. Điện Biên
  • D. Thanh Hóa

Câu 27: Loại hình thủy sản nào sau đây có giá trị xuất khẩu cao nhất của Việt Nam?

  • A. Cá nước ngọt
  • B. Tôm
  • C. Cá biển
  • D. Nhuyễn thể

Câu 28: Vùng biển nào của Việt Nam được xác định là có tiềm năng khai thác hải sản lớn nhất?

  • A. Vịnh Bắc Bộ
  • B. Vùng biển Nam Trung Bộ
  • C. Vùng biển Đông Nam Bộ và Tây Nam Bộ
  • D. Vùng biển Bắc Trung Bộ

Câu 29: Trong cơ cấu ngành lâm nghiệp, hoạt động nào chiếm tỷ trọng giá trị sản xuất lớn nhất?

  • A. Trồng và bảo vệ rừng
  • B. Khai thác gỗ
  • C. Khai thác lâm sản ngoài gỗ
  • D. Chế biến lâm sản

Câu 30: Để phát triển du lịch sinh thái rừng một cách bền vững, yếu tố nào cần được đặt lên hàng đầu?

  • A. Thu hút tối đa khách du lịch
  • B. Bảo tồn tài nguyên thiên nhiên và văn hóa địa phương
  • C. Xây dựng cơ sở hạ tầng du lịch hiện đại
  • D. Tăng cường quảng bá và xúc tiến du lịch

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Trong hệ sinh thái rừng, tầng cây nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc điều tiết nước và chống xói mòn đất?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Biện pháp nào sau đây thể hiện sự kết hợp giữa phát triển kinh tế lâm nghiệp và bảo tồn đa dạng sinh học rừng?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng suy giảm diện tích rừng ngập mặn ở Việt Nam hiện nay là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Loại hình nuôi trồng thủy sản nào sau đây ít gây tác động tiêu cực nhất đến môi trường?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Giải pháp nào sau đây giúp nâng cao hiệu quả kinh tế của ngành khai thác thủy sản một cách bền vững?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Cho biểu đồ về cơ cấu sản lượng thủy sản của Việt Nam giai đoạn 2010-2020 (khai thác và nuôi trồng). Xu hướng nào sau đây là phù hợp nhất với biểu đồ?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Vùng nào ở Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển rừng phòng hộ ven biển đối với các tỉnh ven biển miền Trung là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Hoạt động nào sau đây gây ra mâu thuẫn trực tiếp giữa phát triển lâm nghiệp và bảo tồn đa dạng sinh học?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Để giảm thiểu rủi ro trong nuôi trồng thủy sản do biến đổi khí hậu, người dân nên chú trọng biện pháp nào?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng về vai trò của ngành lâm nghiệp đối với sự phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Một trong những thách thức lớn nhất đối với ngành thủy sản Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Cho tình huống: Một khu rừng bị khai thác trái phép nghiêm trọng, dẫn đến nguy cơ xói mòn đất và lũ lụt. Biện pháp khắc phục hậu quả ưu tiên là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Để phát triển ngành thủy sản bền vững ở vùng ven biển, cần chú trọng đến sự cân bằng giữa yếu tố nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Khu vực nào ở Việt Nam tập trung nhiều cơ sở chế biến thủy sản nhất?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Cho biết yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở Đồng bằng sông Hồng?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Hình thức tổ chức sản xuất lâm nghiệp nào phù hợp nhất với hộ gia đình nông dân ở vùng trung du và miền núi?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Để bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ, biện pháp quản lý nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Trong các loại rừng ở Việt Nam, loại rừng nào có chức năng quan trọng nhất trong việc bảo vệ nguồn nước?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Ứng dụng công nghệ GIS và viễn thám có vai trò như thế nào trong quản lý và phát triển ngành lâm nghiệp?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản của một tỉnh ven biển trong 5 năm gần nhất. Dạng biểu đồ nào phù hợp nhất để so sánh tốc độ tăng trưởng của hai lĩnh vực này?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Chính sách nào của Nhà nước có vai trò quan trọng trong việc khuyến khích phát triển nuôi trồng thủy sản xa bờ?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Trong quá trình chế biến lâm sản, công đoạn nào tạo ra giá trị gia tăng cao nhất?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Để đảm bảo chất lượng và an toàn vệ sinh thực phẩm cho sản phẩm thủy sản xuất khẩu, cần kiểm soát chặt chẽ yếu tố nào trong quá trình nuôi trồng?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Cho rằng một khu vực có tiềm năng phát triển cả lâm nghiệp và thủy sản. Giải pháp phát triển kinh tế tổng hợp nào là hợp lý nhất?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Tỉnh nào sau đây có diện tích rừng tự nhiên lớn nhất Việt Nam?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Loại hình thủy sản nào sau đây có giá trị xuất khẩu cao nhất của Việt Nam?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Vùng biển nào của Việt Nam được xác định là có tiềm năng khai thác hải sản lớn nhất?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Trong cơ cấu ngành lâm nghiệp, hoạt động nào chiếm tỷ trọng giá trị sản xuất lớn nhất?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Để phát triển du lịch sinh thái rừng một cách bền vững, yếu tố nào cần được đặt lên hàng đầu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản - Đề 07

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Biện pháp nào sau đây thể hiện sự chuyển dịch từ chiều rộng sang chiều sâu trong phát triển ngành lâm nghiệp ở Việt Nam?

  • A. Khai thác tối đa diện tích rừng tự nhiên hiện có.
  • B. Mở rộng diện tích rừng trồng sản xuất.
  • C. Tăng cường xuất khẩu gỗ tròn và dăm gỗ.
  • D. Nâng cao năng suất và chất lượng rừng trồng, phát triển chế biến gỗ.

Câu 2: Nguyên nhân chính gây suy giảm diện tích rừng tự nhiên ở Việt Nam trong giai đoạn gần đây là:

  • A. Biến đổi khí hậu và thiên tai.
  • B. Chuyển đổi mục đích sử dụng đất rừng sang nông nghiệp và đô thị.
  • C. Khai thác rừng quá mức cho xuất khẩu.
  • D. Cháy rừng do tự nhiên và biến đổi thời tiết.

Câu 3: Giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược và bền vững nhất để bảo vệ tài nguyên rừng ở Việt Nam?

  • A. Tăng cường lực lượng kiểm lâm và trang thiết bị.
  • B. Đóng cửa rừng tự nhiên trên phạm vi cả nước.
  • C. Thực hiện quản lý rừng bền vững, kết hợp bảo tồn và phát triển kinh tế rừng.
  • D. Tăng cường nhập khẩu gỗ để giảm áp lực khai thác trong nước.

Câu 4: Cho biểu đồ về cơ cấu sản lượng thủy sản phân theo hình thức nuôi trồng và khai thác của Việt Nam năm 2022. Hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về biểu đồ?

  • A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng chiếm tỷ trọng cao hơn sản lượng thủy sản khai thác.
  • B. Sản lượng thủy sản khai thác tăng nhanh hơn nuôi trồng.
  • C. Nuôi trồng thủy sản biển đóng góp chủ yếu vào tổng sản lượng.
  • D. Khai thác thủy sản nội địa có xu hướng giảm mạnh.

Câu 5: Ngư trường trọng điểm nào sau đây của Việt Nam chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc?

  • A. Ngư trường Cà Mau - Kiên Giang.
  • B. Ngư trường Hải Phòng - Quảng Ninh.
  • C. Ngư trường Ninh Thuận - Bình Thuận.
  • D. Ngư trường Bà Rịa - Vũng Tàu.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng về vai trò của ngành thủy sản đối với kinh tế Việt Nam?

  • A. Cung cấp nguyên liệu chủ yếu cho ngành công nghiệp nặng.
  • B. Đóng góp lớn nhất vào GDP quốc gia so với các ngành kinh tế khác.
  • C. Góp phần quan trọng vào tăng trưởng kinh tế, xuất khẩu và giải quyết việc làm.
  • D. Chỉ đóng vai trò quan trọng ở các vùng ven biển, ít ảnh hưởng đến kinh tế cả nước.

Câu 7: Để giảm thiểu rủi ro và tăng hiệu quả kinh tế trong khai thác thủy sản, ngư dân Việt Nam cần hướng tới:

  • A. Tăng cường khai thác ven bờ bằng mọi giá.
  • B. Sử dụng các phương pháp khai thác hủy diệt.
  • C. Chỉ tập trung khai thác các loài thủy sản có giá trị kinh tế cao.
  • D. Đầu tư tàu thuyền, kỹ thuật để phát triển khai thác xa bờ.

Câu 8: Đâu là vùng có tiềm năng lớn nhất cho phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ ở Việt Nam?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 9: Cho bảng số liệu về diện tích rừng và độ che phủ rừng của Việt Nam giai đoạn 2000-2020. Xu hướng nào sau đây thể hiện rõ nhất từ bảng số liệu?

  • A. Diện tích rừng tự nhiên tăng liên tục.
  • B. Độ che phủ rừng có xu hướng tăng lên qua các năm.
  • C. Diện tích rừng trồng giảm nhẹ.
  • D. Độ che phủ rừng không thay đổi đáng kể.

Câu 10: Hoạt động nào sau đây ít gây tác động tiêu cực nhất đến môi trường sinh thái rừng?

  • A. Khai thác gỗ quy mô lớn trong rừng tự nhiên.
  • B. Chuyển đổi rừng sang trồng cây công nghiệp ngắn ngày.
  • C. Phát triển du lịch sinh thái dựa vào rừng.
  • D. Đốt rừng làm nương rẫy.

Câu 11: Đâu là thách thức lớn nhất đối với ngành thủy sản Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế?

  • A. Thiếu vốn đầu tư cho hiện đại hóa đội tàu.
  • B. Nguồn nhân lực chất lượng cao còn hạn chế.
  • C. Cơ sở hạ tầng dịch vụ hậu cần nghề cá chưa đồng bộ.
  • D. Các rào cản thương mại và tiêu chuẩn chất lượng của thị trường nhập khẩu.

Câu 12: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc nâng cao năng suất rừng trồng?

  • A. Khai thác tỉa thưa rừng tự nhiên.
  • B. Sử dụng giống cây trồng lâm nghiệp chất lượng cao, năng suất.
  • C. Trồng rừng hỗn giao nhiều loài cây.
  • D. Phòng cháy rừng bằng biện pháp thủ công.

Câu 13: Loại hình nuôi trồng thủy sản nào sau đây ít gây ô nhiễm môi trường nước nhất?

  • A. Nuôi tôm công nghiệp mật độ cao.
  • B. Nuôi cá lồng bè trên sông, hồ.
  • C. Nuôi thủy sản kết hợp (ví dụ: lúa - cá, rừng - tôm).
  • D. Nuôi cá da trơn trong ao đất với thức ăn công nghiệp.

Câu 14: Cho biết vùng nào sau đây ở Việt Nam có sản lượng gỗ khai thác hàng năm lớn nhất?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B. Bắc Trung Bộ.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.

Câu 15: Để phát triển bền vững ngành thủy sản, việc ưu tiên bảo tồn đa dạng sinh học biển có ý nghĩa như thế nào?

  • A. Không có ý nghĩa quan trọng, tập trung vào tăng sản lượng là chính.
  • B. Đảm bảo nguồn lợi thủy sản lâu dài, ổn định cho khai thác và nuôi trồng.
  • C. Chỉ có ý nghĩa về mặt môi trường, ít liên quan đến kinh tế.
  • D. Làm giảm sản lượng khai thác thủy sản trong ngắn hạn.

Câu 16: Chính sách nào sau đây của Nhà nước góp phần khuyến khích phát triển ngành lâm nghiệp theo hướng xã hội hóa?

  • A. Giao đất, giao rừng cho cộng đồng và hộ gia đình quản lý, bảo vệ và phát triển.
  • B. Đầu tư 100% vốn nhà nước cho các dự án lâm nghiệp.
  • C. Hạn chế sự tham gia của khu vực tư nhân vào ngành lâm nghiệp.
  • D. Tập trung phát triển các doanh nghiệp nhà nước trong lĩnh vực lâm nghiệp.

Câu 17: Đâu là yếu tố kinh tế - xã hội có tác động tích cực nhất đến sự phát triển ngành thủy sản ở Việt Nam hiện nay?

  • A. Lao động trong ngành thủy sản có trình độ cao.
  • B. Cơ sở hạ tầng nghề cá đã hoàn thiện.
  • C. Nhu cầu thị trường trong nước và xuất khẩu ngày càng tăng.
  • D. Chính sách hỗ trợ vốn cho ngư dân còn hạn chế.

Câu 18: Hình thức tổ chức sản xuất lâm nghiệp nào sau đây phù hợp với vùng đồi núi, có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ môi trường và phát triển kinh tế địa phương?

  • A. Các lâm trường quốc doanh quy mô lớn.
  • B. Kinh tế trang trại lâm nghiệp.
  • C. Hợp tác xã khai thác gỗ.
  • D. Khu công nghiệp chế biến lâm sản.

Câu 19: Cho sơ đồ về chuỗi giá trị ngành thủy sản. Giai đoạn nào trong chuỗi giá trị tạo ra giá trị gia tăng cao nhất?

  • A. Khai thác và nuôi trồng.
  • B. Thu gom và vận chuyển.
  • C. Tiêu thụ trong nước.
  • D. Chế biến và xuất khẩu.

Câu 20: Biện pháp nào sau đây góp phần giải quyết tình trạng khai thác thủy sản quá mức ở vùng ven bờ?

  • A. Tăng cường số lượng tàu thuyền khai thác ven bờ.
  • B. Nới lỏng quy định về khai thác thủy sản.
  • C. Phát triển nuôi trồng thủy sản xa bờ và trên biển.
  • D. Khuyến khích người dân chuyển sang làm các ngành nghề khác.

Câu 21: Đâu là lợi ích kinh tế chủ yếu mà rừng mang lại thông qua hoạt động du lịch sinh thái?

  • A. Cung cấp gỗ và lâm sản phụ cho thị trường.
  • B. Tạo nguồn thu từ dịch vụ du lịch, góp phần tăng trưởng kinh tế địa phương.
  • C. Cung cấp môi trường sống cho các loài động vật hoang dã.
  • D. Điều hòa khí hậu và bảo vệ nguồn nước.

Câu 22: Để nâng cao giá trị sản phẩm thủy sản, hướng đi nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tăng sản lượng khai thác và nuôi trồng.
  • B. Giảm chi phí sản xuất.
  • C. Mở rộng thị trường tiêu thụ trong nước.
  • D. Đầu tư vào công nghệ chế biến, đa dạng hóa sản phẩm và xây dựng thương hiệu.

Câu 23: Biện pháp nào sau đây không phù hợp với việc bảo vệ rừng phòng hộ?

  • A. Khai thác gỗ quy mô lớn để phát triển kinh tế.
  • B. Trồng rừng và phục hồi rừng tự nhiên.
  • C. Ngăn chặn các hoạt động xâm lấn và phá rừng.
  • D. Phát triển du lịch sinh thái có kiểm soát.

Câu 24: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Nhận xét nào sau đây KHÔNG đúng về sự thay đổi sản lượng?

  • A. Tổng sản lượng thủy sản có xu hướng tăng qua các năm.
  • B. Sản lượng nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng khai thác.
  • C. Sản lượng khai thác luôn ổn định qua các năm.
  • D. Tỷ trọng sản lượng nuôi trồng trong tổng sản lượng ngày càng tăng.

Câu 25: Để giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu đến ngành thủy sản, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

  • A. Tăng cường khai thác thủy sản xa bờ để tránh bão.
  • B. Phát triển nuôi trồng thủy sản theo hướng bền vững, thích ứng với biến đổi khí hậu.
  • C. Xây dựng hệ thống đê biển kiên cố để bảo vệ vùng nuôi.
  • D. Chuyển đổi hoàn toàn sang nuôi trồng thủy sản nước ngọt.

Câu 26: Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành lâm nghiệp, tỉ trọng của hoạt động nào có xu hướng tăng lên?

  • A. Khai thác gỗ rừng tự nhiên.
  • B. Trồng rừng sản xuất.
  • C. Chế biến lâm sản và dịch vụ lâm nghiệp.
  • D. Khai thác lâm sản ngoài gỗ.

Câu 27: Đâu là nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường nước trong nuôi trồng thủy sản?

  • A. Do thiên tai, bão lũ.
  • B. Do biến đổi khí hậu.
  • C. Do hoạt động khai thác dầu khí trên biển.
  • D. Do sử dụng thức ăn công nghiệp và hóa chất không kiểm soát.

Câu 28: Để nâng cao hiệu quả quản lý và bảo vệ rừng, biện pháp nào sau đây cần được chú trọng?

  • A. Tăng cường khai thác gỗ để giảm diện tích rừng.
  • B. Ứng dụng công nghệ GIS và viễn thám trong quản lý và giám sát rừng.
  • C. Chuyển giao toàn bộ rừng cho tư nhân quản lý.
  • D. Giảm thiểu đầu tư cho công tác quản lý bảo vệ rừng.

Câu 29: Loại hình thủy sản nào sau đây có tiềm năng xuất khẩu lớn nhất của Việt Nam?

  • A. Tôm và cá tra.
  • B. Cá biển khai thác tự nhiên.
  • C. Thủy sản nước ngọt nuôi ao hồ.
  • D. Các loài đặc sản như bào ngư, hải sâm.

Câu 30: Mục tiêu quan trọng nhất của việc phát triển ngành lâm nghiệp Việt Nam trong giai đoạn tới là:

  • A. Tăng nhanh sản lượng khai thác gỗ để đáp ứng nhu cầu thị trường.
  • B. Chuyển đổi toàn bộ rừng tự nhiên sang rừng trồng.
  • C. Tập trung xuất khẩu các sản phẩm gỗ thô.
  • D. Phát triển lâm nghiệp bền vững, nâng cao giá trị và hiệu quả kinh tế, bảo vệ môi trường.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Biện pháp nào sau đây thể hiện sự chuyển dịch từ chiều rộng sang chiều sâu trong phát triển ngành lâm nghiệp ở Việt Nam?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Nguyên nhân chính gây suy giảm diện tích rừng tự nhiên ở Việt Nam trong giai đoạn gần đây là:

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược và bền vững nhất để bảo vệ tài nguyên rừng ở Việt Nam?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Cho biểu đồ về cơ cấu sản lượng thủy sản phân theo hình thức nuôi trồng và khai thác của Việt Nam năm 2022. Hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về biểu đồ?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Ngư trường trọng điểm nào sau đây của Việt Nam chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng về vai trò của ngành thủy sản đối với kinh tế Việt Nam?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Để giảm thiểu rủi ro và tăng hiệu quả kinh tế trong khai thác thủy sản, ngư dân Việt Nam cần hướng tới:

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Đâu là vùng có tiềm năng lớn nhất cho phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ ở Việt Nam?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Cho bảng số liệu về diện tích rừng và độ che phủ rừng của Việt Nam giai đoạn 2000-2020. Xu hướng nào sau đây thể hiện rõ nhất từ bảng số liệu?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Hoạt động nào sau đây ít gây tác động tiêu cực nhất đến môi trường sinh thái rừng?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Đâu là thách thức lớn nhất đối với ngành thủy sản Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Biện pháp kỹ thuật nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc nâng cao năng suất rừng trồng?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Loại hình nuôi trồng thủy sản nào sau đây ít gây ô nhiễm môi trường nước nhất?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Cho biết vùng nào sau đây ở Việt Nam có sản lượng gỗ khai thác hàng năm lớn nhất?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Để phát triển bền vững ngành thủy sản, việc ưu tiên bảo tồn đa dạng sinh học biển có ý nghĩa như thế nào?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Chính sách nào sau đây của Nhà nước góp phần khuyến khích phát triển ngành lâm nghiệp theo hướng xã hội hóa?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Đâu là yếu tố kinh tế - xã hội có tác động tích cực nhất đến sự phát triển ngành thủy sản ở Việt Nam hiện nay?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Hình thức tổ chức sản xuất lâm nghiệp nào sau đây phù hợp với vùng đồi núi, có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ môi trường và phát triển kinh tế địa phương?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Cho sơ đồ về chuỗi giá trị ngành thủy sản. Giai đoạn nào trong chuỗi giá trị tạo ra giá trị gia tăng cao nhất?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Biện pháp nào sau đây góp phần giải quyết tình trạng khai thác thủy sản quá mức ở vùng ven bờ?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Đâu là lợi ích kinh tế chủ yếu mà rừng mang lại thông qua hoạt động du lịch sinh thái?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Để nâng cao giá trị sản phẩm thủy sản, hướng đi nào sau đây là quan trọng nhất?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Biện pháp nào sau đây không phù hợp với việc bảo vệ rừng phòng hộ?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Nhận xét nào sau đây KHÔNG đúng về sự thay đổi sản lượng?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Để giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu đến ngành thủy sản, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành lâm nghiệp, tỉ trọng của hoạt động nào có xu hướng tăng lên?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Đâu là nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường nước trong nuôi trồng thủy sản?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Để nâng cao hiệu quả quản lý và bảo vệ rừng, biện pháp nào sau đây cần được chú trọng?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Loại hình thủy sản nào sau đây có tiềm năng xuất khẩu lớn nhất của Việt Nam?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Mục tiêu quan trọng nhất của việc phát triển ngành lâm nghiệp Việt Nam trong giai đoạn tới là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản - Đề 08

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Rừng phòng hộ ven biển ở Việt Nam đóng vai trò quan trọng nhất trong việc:

  • A. Cung cấp gỗ cho công nghiệp chế biến.
  • B. Bảo tồn đa dạng sinh học quý hiếm.
  • C. Chống sạt lở bờ biển, chắn sóng và bảo vệ đê điều.
  • D. Tạo cảnh quan du lịch sinh thái.

Câu 2: Phân tích biểu đồ cơ cấu diện tích các loại rừng của Việt Nam giai đoạn 2010-2020 cho thấy tỷ lệ rừng sản xuất có xu hướng tăng lên. Điều này phản ánh chủ trương phát triển nào của ngành lâm nghiệp?

  • A. Đẩy mạnh trồng rừng kinh tế, cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
  • B. Ưu tiên phục hồi rừng tự nhiên, tăng cường chức năng phòng hộ.
  • C. Giảm khai thác gỗ để bảo tồn tài nguyên rừng.
  • D. Chuyển đổi đất rừng sang mục đích nông nghiệp.

Câu 3: Vùng Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ là hai khu vực tập trung nhiều xí nghiệp chế biến gỗ và lâm sản của nước ta chủ yếu do:

  • A. Có hệ thống giao thông thuận lợi cho xuất khẩu.
  • B. Gần nguồn nguyên liệu rừng phong phú.
  • C. Thị trường tiêu thụ nội địa lớn.
  • D. Nguồn lao động có kinh nghiệm trong ngành gỗ.

Câu 4: Một trong những khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển bền vững của ngành lâm nghiệp ở Việt Nam là:

  • A. Đất đai cho trồng rừng bị bạc màu.
  • B. Địa hình đồi núi hiểm trở khó khăn cho khai thác.
  • C. Sâu bệnh hại rừng diễn biến phức tạp.
  • D. Thiên tai (bão, lũ, cháy rừng) thường xuyên xảy ra.

Câu 5: Để giải quyết vấn đề suy giảm diện tích rừng tự nhiên và nâng cao chất lượng rừng, biện pháp cấp bách và hiệu quả nhất hiện nay là:

  • A. Đẩy mạnh trồng rừng mới và phục hồi rừng.
  • B. Hạn chế tối đa việc khai thác gỗ.
  • C. Chuyển đổi toàn bộ rừng sản xuất thành rừng phòng hộ.
  • D. Ứng dụng công nghệ cao trong chế biến lâm sản.

Câu 6: Việt Nam có tiềm năng lớn để phát triển ngành thủy sản nhờ yếu tố tự nhiên nổi bật nào sau đây?

  • A. Địa hình ven biển đa dạng.
  • B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
  • C. Nguồn nước ngọt dồi dào.
  • D. Đường bờ biển dài, vùng biển rộng, nhiều sông ngòi, ao hồ.

Câu 7: Ngư trường trọng điểm nào của nước ta nằm xa bờ nhất và có ý nghĩa quan trọng trong khẳng định chủ quyền quốc gia trên biển?

  • A. Hải Phòng - Quảng Ninh.
  • B. Quần đảo Hoàng Sa - Quần đảo Trường Sa.
  • C. Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu.
  • D. Cà Mau - Kiên Giang.

Câu 8: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng nuôi trồng thủy sản lớn nhất cả nước chủ yếu nhờ yếu tố nào sau đây?

  • A. Nguồn lợi hải sản đánh bắt ven bờ phong phú.
  • B. Công nghiệp chế biến thủy sản rất phát triển.
  • C. Diện tích mặt nước nuôi trồng (sông, kênh, ao, đầm) rất lớn.
  • D. Gần các ngư trường trọng điểm trên biển.

Câu 9: Việc đẩy mạnh đánh bắt xa bờ ở Việt Nam trong những năm gần đây không nhằm mục đích chính nào sau đây?

  • A. Giảm áp lực khai thác ở vùng biển ven bờ.
  • B. Khai thác hiệu quả hơn các ngư trường lớn.
  • C. Góp phần bảo vệ chủ quyền quốc gia trên biển.
  • D. Tăng diện tích các vùng nuôi trồng thủy sản.

Câu 10: Khó khăn lớn nhất đối với ngành nuôi trồng thủy sản ở Việt Nam là:

  • A. Ô nhiễm môi trường nước làm giảm chất lượng và sản lượng.
  • B. Thiếu vốn đầu tư ban đầu.
  • C. Thiếu kinh nghiệm kỹ thuật nuôi trồng.
  • D. Thị trường tiêu thụ nội địa nhỏ.

Câu 11: Phân tích vai trò của công nghiệp chế biến trong chuỗi giá trị của ngành thủy sản cho thấy nó có tác động quan trọng nhất đến:

  • A. Giảm chi phí sản xuất cho người nuôi/đánh bắt.
  • B. Tăng diện tích nuôi trồng thủy sản.
  • C. Nâng cao giá trị sản phẩm và khả năng cạnh tranh trên thị trường.
  • D. Giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường trong nuôi trồng.

Câu 12: Để phát triển ngành thủy sản một cách bền vững, giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược và lâu dài nhất?

  • A. Tăng cường số lượng tàu thuyền đánh bắt.
  • B. Mở rộng diện tích nuôi trồng bằng mọi giá.
  • C. Tập trung xuất khẩu các sản phẩm thô.
  • D. Ứng dụng khoa học công nghệ, quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường.

Câu 13: Nhận định nào sau đây không đúng về vai trò của ngành lâm nghiệp đối với môi trường tự nhiên?

  • A. Điều hòa khí hậu, giảm thiểu hiệu ứng nhà kính.
  • B. Cung cấp trực tiếp nguồn nước sạch cho sinh hoạt.
  • C. Chống xói mòn đất, bảo vệ nguồn nước ngầm.
  • D. Bảo tồn đa dạng sinh học, là nơi cư trú của nhiều loài động thực vật.

Câu 14: Sự phát triển mạnh mẽ của nghề nuôi tôm ở các tỉnh ven biển Đồng bằng sông Cửu Long (như Cà Mau, Bạc Liêu) chủ yếu dựa vào:

  • A. Diện tích mặt nước lợ, mặn lớn và khí hậu thuận lợi.
  • B. Nguồn lao động dồi dào và kinh nghiệm lâu đời.
  • C. Cơ sở hạ tầng chế biến hiện đại.
  • D. Gần các thị trường xuất khẩu lớn.

Câu 15: Hoạt động lâm nghiệp nào sau đây có tác động tích cực nhất đến việc giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu?

  • A. Khai thác gỗ từ rừng tự nhiên có chọn lọc.
  • B. Chế biến sâu các sản phẩm từ gỗ.
  • C. Trồng rừng mới và phục hồi rừng suy thoái.
  • D. Phát triển du lịch sinh thái dưới tán rừng.

Câu 16: Ngành thủy sản Việt Nam đang chuyển dịch cơ cấu từ chủ yếu là khai thác sang đẩy mạnh nuôi trồng. Sự chuyển dịch này chủ yếu nhằm mục đích gì?

  • A. Giảm chi phí sản xuất thủy sản.
  • B. Chủ động nguồn cung, giảm áp lực khai thác tự nhiên.
  • C. Mở rộng thị trường tiêu thụ nội địa.
  • D. Tăng cường năng lực đánh bắt xa bờ.

Câu 17: Quan sát hình ảnh hoặc sơ đồ về một mô hình nuôi tôm kết hợp trồng rừng ngập mặn, hãy phân tích lợi ích kép của mô hình này.

  • A. Tăng năng suất nuôi tôm và giảm chi phí thức ăn.
  • B. Chỉ mang lại lợi ích về kinh tế cho người dân.
  • C. Chỉ tập trung vào bảo vệ môi trường, ít hiệu quả kinh tế.
  • D. Mang lại lợi ích cả về kinh tế (nuôi tôm) và môi trường (bảo vệ bờ biển, hệ sinh thái).

Câu 18: Vấn đề ô nhiễm môi trường nước tại các vùng nuôi trồng thủy sản tập trung (như ĐBSCL) đòi hỏi giải pháp cấp bách nào?

  • A. Ngừng hoàn toàn hoạt động nuôi trồng.
  • B. Quản lý chặt chẽ chất thải và áp dụng quy trình nuôi bền vững.
  • C. Chuyển toàn bộ sang nuôi trồng trên biển.
  • D. Giảm quy mô sản xuất để giảm ô nhiễm.

Câu 19: Thuận lợi về mặt kinh tế - xã hội thúc đẩy ngành thủy sản Việt Nam phát triển mạnh trong những năm gần đây là:

  • A. Nguồn lợi thủy sản tự nhiên còn rất dồi dào.
  • B. Ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
  • C. Thị trường tiêu thụ (nội địa và xuất khẩu) mở rộng, công nghiệp chế biến phát triển.
  • D. Chi phí sản xuất thấp hơn các nước khác.

Câu 20: Hoạt động nào sau đây của con người gây suy giảm nguồn lợi thủy sản ven bờ nghiêm trọng nhất?

  • A. Khai thác quá mức và sử dụng các phương tiện hủy diệt.
  • B. Phát triển du lịch biển.
  • C. Xây dựng cảng biển.
  • D. Hoạt động giao thông đường thủy.

Câu 21: Để nâng cao hiệu quả kinh tế của rừng sản xuất, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững?

  • A. Chỉ tập trung khai thác gỗ non.
  • B. Mở rộng diện tích rừng sản xuất bằng cách chặt phá rừng tự nhiên.
  • C. Giảm đầu tư vào công nghệ chế biến.
  • D. Trồng rừng gỗ lớn, áp dụng tiến bộ kỹ thuật lâm sinh.

Câu 22: Vùng nào sau đây ở nước ta có tiềm năng lớn nhất để phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ, mặn?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • D. Tây Nguyên.

Câu 23: Phân tích mối liên hệ giữa ngành lâm nghiệp và ngành thủy sản ở một số vùng ven biển (ví dụ: Cà Mau) cho thấy:

  • A. Hai ngành này cạnh tranh gay gắt về nguồn nước.
  • B. Phát triển lâm nghiệp luôn gây hại cho thủy sản.
  • C. Rừng ngập mặn (lâm nghiệp) tạo môi trường sống cho nhiều loài thủy sản.
  • D. Ngành thủy sản cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến lâm sản.

Câu 24: Biện pháp nào sau đây không phải là giải pháp để phát triển bền vững ngành lâm nghiệp?

  • A. Giao đất, giao rừng cho người dân quản lý.
  • B. Đẩy mạnh khai thác trắng rừng tự nhiên.
  • C. Phát triển công nghiệp chế biến lâm sản theo hướng hiện đại.
  • D. Đa dạng hóa các sản phẩm từ rừng (ngoài gỗ).

Câu 25: Vùng nào sau đây có diện tích nuôi cá nước ngọt (như cá tra, basa) lớn nhất ở nước ta?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Đông Nam Bộ.

Câu 26: Khó khăn nào sau đây chủ yếu ảnh hưởng đến hoạt động đánh bắt thủy sản xa bờ của Việt Nam?

  • A. Nguồn lợi hải sản ở vùng xa bờ đã cạn kiệt.
  • B. Thiếu kinh nghiệm đánh bắt xa bờ.
  • C. Hệ thống cảng cá và dịch vụ hậu cần chưa phát triển đồng bộ.
  • D. Giá nhiên liệu cho tàu thuyền quá cao.

Câu 27: Để phát triển ngành thủy sản theo hướng nâng cao giá trị và hội nhập quốc tế, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tăng số lượng tàu thuyền đánh bắt.
  • B. Đầu tư vào công nghệ chế biến hiện đại và nâng cao chất lượng sản phẩm.
  • C. Mở rộng diện tích nuôi trồng truyền thống.
  • D. Chỉ tập trung khai thác các loài có giá trị thấp.

Câu 28: Ngành lâm nghiệp và thủy sản đều đối mặt với thách thức chung nào sau đây liên quan đến biến đổi khí hậu?

  • A. Giá sản phẩm trên thị trường quốc tế giảm.
  • B. Thiếu nguồn vốn đầu tư.
  • C. Sự cạnh tranh từ các quốc gia khác.
  • D. Gia tăng tần suất và cường độ của các hiện tượng thời tiết cực đoan (bão, lũ, hạn hán, xâm nhập mặn).

Câu 29: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tác động tiêu cực của hoạt động nuôi trồng thủy sản đến môi trường?

  • A. Áp dụng các quy trình nuôi bền vững và xử lý chất thải.
  • B. Sử dụng hóa chất và kháng sinh liều cao.
  • C. Tăng mật độ nuôi để tối đa hóa sản lượng.
  • D. Thả trực tiếp nước thải chưa qua xử lý ra môi trường.

Câu 30: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có tiềm năng phát triển mạnh cả khai thác và nuôi trồng thủy sản. Tuy nhiên, so với Đồng bằng sông Cửu Long, hoạt động nuôi trồng ở đây có đặc điểm gì khác biệt nổi bật?

  • A. Tập trung chủ yếu vào nuôi cá nước ngọt.
  • B. Phát triển mạnh nuôi trồng thủy sản trên biển và trong đầm phá.
  • C. Diện tích nuôi trồng lớn hơn nhiều so với ĐBSCL.
  • D. Ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Rừng phòng hộ ven biển ở Việt Nam đóng vai trò quan trọng nhất trong việc:

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Phân tích biểu đồ cơ cấu diện tích các loại rừng của Việt Nam giai đoạn 2010-2020 cho thấy tỷ lệ rừng sản xuất có xu hướng tăng lên. Điều này phản ánh chủ trương phát triển nào của ngành lâm nghiệp?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Vùng Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ là hai khu vực tập trung nhiều xí nghiệp chế biến gỗ và lâm sản của nước ta chủ yếu do:

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Một trong những khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển bền vững của ngành lâm nghiệp ở Việt Nam là:

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Để giải quyết vấn đề suy giảm diện tích rừng tự nhiên và nâng cao chất lượng rừng, biện pháp cấp bách và hiệu quả nhất hiện nay là:

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Việt Nam có tiềm năng lớn để phát triển ngành thủy sản nhờ yếu tố tự nhiên nổi bật nào sau đây?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Ngư trường trọng điểm nào của nước ta nằm xa bờ nhất và có ý nghĩa quan trọng trong khẳng định chủ quyền quốc gia trên biển?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng nuôi trồng thủy sản lớn nhất cả nước chủ yếu nhờ yếu tố nào sau đây?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Việc đẩy mạnh đánh bắt xa bờ ở Việt Nam trong những năm gần đây không nhằm mục đích chính nào sau đây?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Khó khăn lớn nhất đối với ngành nuôi trồng thủy sản ở Việt Nam là:

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Phân tích vai trò của công nghiệp chế biến trong chuỗi giá trị của ngành thủy sản cho thấy nó có tác động quan trọng nhất đến:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Để phát triển ngành thủy sản một cách bền vững, giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược và lâu dài nhất?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Nhận định nào sau đây không đúng về vai trò của ngành lâm nghiệp đối với môi trường tự nhiên?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Sự phát triển mạnh mẽ của nghề nuôi tôm ở các tỉnh ven biển Đồng bằng sông Cửu Long (như Cà Mau, Bạc Liêu) chủ yếu dựa vào:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Hoạt động lâm nghiệp nào sau đây có tác động tích cực nhất đến việc giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Ngành thủy sản Việt Nam đang chuyển dịch cơ cấu từ chủ yếu là khai thác sang đẩy mạnh nuôi trồng. Sự chuyển dịch này chủ yếu nhằm mục đích gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Quan sát hình ảnh hoặc sơ đồ về một mô hình nuôi tôm kết hợp trồng rừng ngập mặn, hãy phân tích lợi ích kép của mô hình này.

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Vấn đề ô nhiễm môi trường nước tại các vùng nuôi trồng thủy sản tập trung (như ĐBSCL) đòi hỏi giải pháp cấp bách nào?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Thuận lợi về mặt kinh tế - xã hội thúc đẩy ngành thủy sản Việt Nam phát triển mạnh trong những năm gần đây là:

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Hoạt động nào sau đây của con người gây suy giảm nguồn lợi thủy sản ven bờ nghiêm trọng nhất?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Để nâng cao hiệu quả kinh tế của rừng sản xuất, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Vùng nào sau đây ở nước ta có tiềm năng lớn nhất để phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ, mặn?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Phân tích mối liên hệ giữa ngành lâm nghiệp và ngành thủy sản ở một số vùng ven biển (ví dụ: Cà Mau) cho thấy:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Biện pháp nào sau đây không phải là giải pháp để phát triển bền vững ngành lâm nghiệp?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Vùng nào sau đây có diện tích nuôi cá nước ngọt (như cá tra, basa) lớn nhất ở nước ta?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Khó khăn nào sau đây chủ yếu ảnh hưởng đến hoạt động đánh bắt thủy sản xa bờ của Việt Nam?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Để phát triển ngành thủy sản theo hướng nâng cao giá trị và hội nhập quốc tế, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Ngành lâm nghiệp và thủy sản đều đối mặt với thách thức chung nào sau đây liên quan đến biến đổi khí hậu?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tác động tiêu cực của hoạt động nuôi trồng thủy sản đến môi trường?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có tiềm năng phát triển mạnh cả khai thác và nuôi trồng thủy sản. Tuy nhiên, so với Đồng bằng sông Cửu Long, hoạt động nuôi trồng ở đây có đặc điểm gì khác biệt nổi bật?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản - Đề 09

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Ngành lâm nghiệp Việt Nam hiện nay đang chuyển dịch cơ cấu theo hướng nào sau đây để phù hợp với mục tiêu phát triển bền vững?

  • A. Tăng cường khai thác gỗ quý hiếm và xuất khẩu.
  • B. Giảm khai thác rừng tự nhiên, tăng trồng rừng và chế biến lâm sản.
  • C. Mở rộng diện tích rừng đặc dụng và phòng hộ ven biển.
  • D. Phát triển mạnh công nghiệp giấy và bột giấy ở các đô thị lớn.

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu sản lượng thủy sản phân theo hình thức nuôi trồng và khai thác của Việt Nam năm 2010 và 2020. Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản giai đoạn này?

  • A. Tỷ trọng sản lượng khai thác và nuôi trồng đều tăng mạnh.
  • B. Tỷ trọng sản lượng khai thác luôn chiếm ưu thế tuyệt đối.
  • C. Tỷ trọng sản lượng nuôi trồng tăng lên, khai thác giảm xuống.
  • D. Cơ cấu sản lượng thủy sản không có sự thay đổi đáng kể.

Câu 3: Vùng nào của Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn nhờ điều kiện tự nhiên ưu đãi?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • C. Bắc Trung Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 4: Giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược và bền vững nhất để bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ Việt Nam hiện nay?

  • A. Tăng cường khai thác thủy sản xa bờ và quốc tế.
  • B. Kết hợp khai thác hợp lý với nuôi trồng và bảo tồn đa dạng sinh học.
  • C. Đầu tư mạnh vào công nghiệp chế biến thủy sản xuất khẩu.
  • D. Hạn chế tối đa các hoạt động nuôi trồng thủy sản ven biển.

Câu 5: Cho tình huống: Một khu rừng phòng hộ ven biển bị suy giảm nghiêm trọng do khai thác trái phép và chuyển đổi mục đích sử dụng. Hậu quả trực tiếp và nghiêm trọng nhất về mặt sinh thái của tình trạng này là gì?

  • A. Gia tăng xói lở bờ biển và xâm nhập mặn.
  • B. Suy giảm trữ lượng gỗ và lâm sản quý.
  • C. Mất nơi cư trú của động vật hoang dã.
  • D. Thay đổi cảnh quan và giảm giá trị du lịch sinh thái.

Câu 6: Ngành thủy sản nước ta có nhiều tiềm năng phát triển nhờ yếu tố nào sau đây từ vị trí địa lý và điều kiện tự nhiên?

  • A. Địa hình đa dạng với nhiều đồi núi và cao nguyên.
  • B. Khí hậu ôn đới gió mùa, bốn mùa rõ rệt.
  • C. Bờ biển dài, vùng biển rộng lớn, nhiều ngư trường.
  • D. Mạng lưới sông ngòi, kênh rạch dày đặc.

Câu 7: Để nâng cao giá trị sản phẩm lâm nghiệp, hướng đi nào sau đây cần được ưu tiên phát triển?

  • A. Tăng sản lượng gỗ tròn khai thác từ rừng tự nhiên.
  • B. Xuất khẩu gỗ nguyên liệu thô sang các nước lân cận.
  • C. Mở rộng diện tích rừng trồng các loại cây lấy gỗ ngắn ngày.
  • D. Đầu tư chế biến sâu, đa dạng hóa sản phẩm và xây dựng thương hiệu.

Câu 8: Hoạt động nuôi trồng thủy sản công nghiệp với quy mô lớn có thể gây ra tác động tiêu cực nào đến môi trường?

  • A. Tăng cường đa dạng sinh học dưới nước.
  • B. Ô nhiễm nguồn nước do xả thải và sử dụng hóa chất.
  • C. Cải thiện chất lượng đất nông nghiệp ven biển.
  • D. Giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu.

Câu 9: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản của Việt Nam giai đoạn 2010-2020 (giả định có xu hướng tăng). Phân tích xu hướng biến động sản lượng thủy sản và cho biết nhận xét nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Tổng sản lượng thủy sản liên tục tăng, trong đó nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
  • B. Sản lượng khai thác luôn ổn định, nuôi trồng có xu hướng giảm.
  • C. Cả sản lượng khai thác và nuôi trồng đều có xu hướng giảm nhẹ.
  • D. Sản lượng nuôi trồng không đổi, khai thác biến động thất thường.

Câu 10: Trong cơ cấu ngành lâm nghiệp, hoạt động nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ môi trường và phát triển bền vững?

  • A. Khai thác gỗ và lâm sản từ rừng tự nhiên.
  • B. Trồng rừng sản xuất cung cấp nguyên liệu.
  • C. Phát triển rừng phòng hộ và rừng đặc dụng.
  • D. Chế biến gỗ và các sản phẩm lâm sản.

Câu 11: Một hộ gia đình ven biển quyết định chuyển từ khai thác hải sản ven bờ sang nuôi tôm sú công nghiệp. Đây là biểu hiện của sự chuyển dịch nào trong ngành thủy sản?

  • A. Chuyển dịch cơ cấu thị trường tiêu thụ.
  • B. Chuyển dịch từ khai thác tự nhiên sang nuôi trồng.
  • C. Chuyển dịch cơ cấu sản phẩm thủy sản.
  • D. Chuyển dịch lao động từ nông thôn ra thành thị.

Câu 12: Để giảm thiểu rủi ro và tăng tính ổn định trong ngành thủy sản, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất đối với người dân và doanh nghiệp?

  • A. Tập trung nuôi một vài đối tượng thủy sản có giá trị kinh tế cao.
  • B. Mở rộng quy mô khai thác ở các ngư trường truyền thống.
  • C. Tăng cường sử dụng công nghệ cao trong khai thác thủy sản.
  • D. Đa dạng hóa đối tượng và hình thức nuôi trồng thủy sản.

Câu 13: Biện pháp quản lý nào sau đây có tính chất pháp lý và hiệu quả nhất để ngăn chặn tình trạng khai thác rừng trái phép?

  • A. Vận động người dân nâng cao ý thức bảo vệ rừng.
  • B. Giao rừng cho cộng đồng quản lý và bảo vệ.
  • C. Tăng cường kiểm tra, giám sát và xử phạt các vi phạm.
  • D. Phát triển du lịch sinh thái trong rừng.

Câu 14: Cho bảng số liệu về diện tích rừng và độ che phủ rừng của Việt Nam năm 1990 và 2020. Tính toán và nhận xét về sự thay đổi độ che phủ rừng giai đoạn này. Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Diện tích rừng tự nhiên tăng nhanh hơn rừng trồng.
  • B. Độ che phủ rừng tăng đáng kể nhờ nỗ lực trồng rừng.
  • C. Diện tích rừng và độ che phủ rừng đều giảm sút nghiêm trọng.
  • D. Cơ cấu diện tích rừng không có sự thay đổi lớn.

Câu 15: Để đảm bảo phát triển ngành thủy sản bền vững, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng hàng đầu trong quy hoạch và phát triển các vùng nuôi trồng?

  • A. Năng suất và sản lượng nuôi trồng tối đa.
  • B. Lợi nhuận kinh tế và giá trị xuất khẩu.
  • C. Mở rộng diện tích nuôi trồng nhanh chóng.
  • D. Bảo vệ môi trường và hệ sinh thái vùng nuôi trồng.

Câu 16: Trong các loại rừng ở Việt Nam, loại rừng nào có chức năng chính là cung cấp gỗ và lâm sản cho nhu cầu kinh tế?

  • A. Rừng sản xuất.
  • B. Rừng phòng hộ.
  • C. Rừng đặc dụng.
  • D. Rừng ngập mặn.

Câu 17: Một công ty chế biến thủy sản muốn mở rộng thị trường xuất khẩu sang các nước phát triển (EU, Nhật Bản, Hoa Kỳ). Điều kiện tiên quyết nào về chất lượng sản phẩm mà công ty cần đảm bảo?

  • A. Giá thành sản phẩm cạnh tranh nhất.
  • B. Số lượng sản phẩm xuất khẩu lớn nhất.
  • C. Đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng, an toàn vệ sinh và truy xuất nguồn gốc.
  • D. Mẫu mã sản phẩm đa dạng và hấp dẫn nhất.

Câu 18: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành lâm nghiệp phân theo thành phần kinh tế năm 2022 (giả định khu vực tư nhân chiếm tỷ trọng lớn nhất). Nhận xét nào sau đây phản ánh đúng đặc điểm cơ cấu ngành lâm nghiệp?

  • A. Khu vực nhà nước luôn giữ vai trò chủ đạo tuyệt đối.
  • B. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài đóng góp lớn nhất.
  • C. Khu vực tập thể chiếm tỷ trọng đáng kể.
  • D. Khu vực tư nhân ngày càng đóng vai trò quan trọng.

Câu 19: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và nước biển dâng, giải pháp nào sau đây có ý nghĩa quan trọng để bảo vệ và phát triển ngành thủy sản vùng ven biển?

  • A. Xây dựng hệ thống đê biển kiên cố trên toàn tuyến bờ biển.
  • B. Phát triển nuôi trồng thủy sản đa dạng, thích ứng và bảo vệ rừng ngập mặn.
  • C. Chuyển đổi hoàn toàn sang khai thác thủy sản xa bờ.
  • D. Di dời các cơ sở nuôi trồng thủy sản vào sâu trong đất liền.

Câu 20: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của khai thác gỗ đến môi trường rừng tự nhiên, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện trong quản lý rừng?

  • A. Khai thác trắng trên diện rộng để tăng sản lượng gỗ.
  • B. Ngừng hoàn toàn hoạt động khai thác gỗ rừng tự nhiên.
  • C. Áp dụng khai thác chọn lọc và thúc đẩy tái sinh tự nhiên.
  • D. Chuyển đổi rừng tự nhiên sang rừng trồng.

Câu 21: Ngư trường nào sau đây được xem là một trong những ngư trường lớn và quan trọng nhất của Việt Nam, có trữ lượng hải sản phong phú và đa dạng?

  • A. Ngư trường vịnh Bắc Bộ.
  • B. Ngư trường Hoàng Sa - Trường Sa.
  • C. Ngư trường Ninh Thuận - Bình Thuận.
  • D. Ngư trường Cà Mau - Kiên Giang.

Câu 22: Trong ngành lâm nghiệp, hoạt động nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến giấy và bột giấy?

  • A. Khai thác gỗ rừng tự nhiên.
  • B. Chế biến gỗ gia dụng và đồ mộc.
  • C. Trồng rừng phòng hộ ven biển.
  • D. Trồng rừng nguyên liệu giấy (keo, bạch đàn,...).

Câu 23: Để nâng cao hiệu quả kinh tế và giảm thiểu tác động môi trường trong nuôi trồng thủy sản, xu hướng nào sau đây đang được khuyến khích phát triển?

  • A. Áp dụng công nghệ cao, nuôi sinh thái và hữu cơ.
  • B. Mở rộng diện tích nuôi quảng canh truyền thống.
  • C. Tăng mật độ nuôi thâm canh tối đa.
  • D. Sử dụng rộng rãi hóa chất và kháng sinh trong nuôi trồng.

Câu 24: Cho sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các ngành kinh tế (giả định có mũi tên từ lâm nghiệp và thủy sản đến chế biến thực phẩm và xuất khẩu). Sơ đồ này minh họa vai trò của lâm nghiệp và thủy sản trong việc...

  • A. Phát triển du lịch sinh thái.
  • B. Bảo vệ đa dạng sinh học.
  • C. Cung cấp nguyên liệu cho các ngành kinh tế khác và xuất khẩu.
  • D. Tạo việc làm và thu nhập cho người dân nông thôn.

Câu 25: Để phát triển ngành lâm nghiệp gắn với cộng đồng địa phương và giảm áp lực lên rừng tự nhiên, mô hình nào sau đây đang được khuyến khích phát triển?

  • A. Khai thác tập trung quy mô lớn do doanh nghiệp nhà nước thực hiện.
  • B. Phát triển lâm nghiệp cộng đồng, giao rừng cho người dân quản lý.
  • C. Chuyển giao toàn bộ diện tích rừng cho các công ty tư nhân.
  • D. Thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên và hạn chế mọi hoạt động kinh tế.

Câu 26: Một vùng ven biển đang đối mặt với tình trạng suy thoái rừng ngập mặn. Biện pháp nào sau đây có tính chất phục hồi sinh thái và bền vững nhất để khắc phục tình trạng này?

  • A. Xây dựng đê biển kiên cố để ngăn chặn xâm nhập mặn.
  • B. Chuyển đổi diện tích rừng ngập mặn sang nuôi trồng thủy sản.
  • C. Nạo vét kênh rạch để tăng cường lưu thông nước.
  • D. Trồng lại rừng ngập mặn và thực hiện quản lý, bảo vệ nghiêm ngặt.

Câu 27: Trong ngành thủy sản, hoạt động nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc đảm bảo chất lượng và giá trị gia tăng cho sản phẩm trước khi đưa ra thị trường?

  • A. Khai thác thủy sản ven bờ.
  • B. Chế biến và bảo quản thủy sản.
  • C. Nuôi trồng thủy sản quảng canh.
  • D. Xuất khẩu thủy sản tươi sống.

Câu 28: Để quản lý và sử dụng hiệu quả tài nguyên rừng, Nhà nước cần thực hiện đồng bộ các giải pháp nào sau đây?

  • A. Kết hợp pháp luật, kinh tế, kỹ thuật và nâng cao nhận thức cộng đồng.
  • B. Tập trung vào khai thác tối đa giá trị kinh tế từ rừng.
  • C. Khoán trắng rừng cho người dân tự quản lý.
  • D. Ngừng mọi hoạt động kinh tế trong rừng tự nhiên.

Câu 29: Một vùng nuôi tôm công nghiệp tập trung xuất hiện tình trạng dịch bệnh lan rộng, gây thiệt hại lớn. Nguyên nhân sâu xa và mang tính hệ thống của tình trạng này có thể là gì?

  • A. Do biến đổi khí hậu và thời tiết bất thường.
  • B. Do giống tôm kém chất lượng và không phù hợp.
  • C. Do phát triển nuôi trồng thiếu quy hoạch, mật độ cao, ô nhiễm môi trường.
  • D. Do thiếu vốn đầu tư và công nghệ nuôi hiện đại.

Câu 30: Để phát triển ngành thủy sản theo hướng bền vững và hội nhập quốc tế, Việt Nam cần ưu tiên xây dựng và hoàn thiện hệ thống nào sau đây?

  • A. Hệ thống cảng cá và dịch vụ hậu cần nghề cá.
  • B. Hệ thống thông tin thị trường và xúc tiến thương mại thủy sản.
  • C. Hệ thống giống và thức ăn thủy sản chất lượng cao.
  • D. Hệ thống tiêu chuẩn chất lượng, an toàn vệ sinh và truy xuất nguồn gốc thủy sản.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Ngành lâm nghiệp Việt Nam hiện nay đang chuyển dịch cơ cấu theo hướng nào sau đây để phù hợp với mục tiêu phát triển bền vững?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu sản lượng thủy sản phân theo hình thức nuôi trồng và khai thác của Việt Nam năm 2010 và 2020. Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản giai đoạn này?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Vùng nào của Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn nhờ điều kiện tự nhiên ưu đãi?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược và bền vững nhất để bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ Việt Nam hiện nay?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Cho tình huống: Một khu rừng phòng hộ ven biển bị suy giảm nghiêm trọng do khai thác trái phép và chuyển đổi mục đích sử dụng. Hậu quả trực tiếp và nghiêm trọng nhất về mặt sinh thái của tình trạng này là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Ngành thủy sản nước ta có nhiều tiềm năng phát triển nhờ yếu tố nào sau đây từ vị trí địa lý và điều kiện tự nhiên?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Để nâng cao giá trị sản phẩm lâm nghiệp, hướng đi nào sau đây cần được ưu tiên phát triển?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Hoạt động nuôi trồng thủy sản công nghiệp với quy mô lớn có thể gây ra tác động tiêu cực nào đến môi trường?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản của Việt Nam giai đoạn 2010-2020 (giả định có xu hướng tăng). Phân tích xu hướng biến động sản lượng thủy sản và cho biết nhận xét nào sau đây phù hợp nhất?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Trong cơ cấu ngành lâm nghiệp, hoạt động nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ môi trường và phát triển bền vững?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Một hộ gia đình ven biển quyết định chuyển từ khai thác hải sản ven bờ sang nuôi tôm sú công nghiệp. Đây là biểu hiện của sự chuyển dịch nào trong ngành thủy sản?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Để giảm thiểu rủi ro và tăng tính ổn định trong ngành thủy sản, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất đối với người dân và doanh nghiệp?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Biện pháp quản lý nào sau đây có tính chất pháp lý và hiệu quả nhất để ngăn chặn tình trạng khai thác rừng trái phép?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Cho bảng số liệu về diện tích rừng và độ che phủ rừng của Việt Nam năm 1990 và 2020. Tính toán và nhận xét về sự thay đổi độ che phủ rừng giai đoạn này. Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Để đảm bảo phát triển ngành thủy sản bền vững, yếu tố nào sau đây cần được chú trọng hàng đầu trong quy hoạch và phát triển các vùng nuôi trồng?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Trong các loại rừng ở Việt Nam, loại rừng nào có chức năng chính là cung cấp gỗ và lâm sản cho nhu cầu kinh tế?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Một công ty chế biến thủy sản muốn mở rộng thị trường xuất khẩu sang các nước phát triển (EU, Nhật Bản, Hoa Kỳ). Điều kiện tiên quyết nào về chất lượng sản phẩm mà công ty cần đảm bảo?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành lâm nghiệp phân theo thành phần kinh tế năm 2022 (giả định khu vực tư nhân chiếm tỷ trọng lớn nhất). Nhận xét nào sau đây phản ánh đúng đặc điểm cơ cấu ngành lâm nghiệp?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Trong bối cảnh biến đổi khí hậu và nước biển dâng, giải pháp nào sau đây có ý nghĩa quan trọng để bảo vệ và phát triển ngành thủy sản vùng ven biển?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của khai thác gỗ đến môi trường rừng tự nhiên, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện trong quản lý rừng?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Ngư trường nào sau đây được xem là một trong những ngư trường lớn và quan trọng nhất của Việt Nam, có trữ lượng hải sản phong phú và đa dạng?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Trong ngành lâm nghiệp, hoạt động nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến giấy và bột giấy?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Để nâng cao hiệu quả kinh tế và giảm thiểu tác động môi trường trong nuôi trồng thủy sản, xu hướng nào sau đây đang được khuyến khích phát triển?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Cho sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các ngành kinh tế (giả định có mũi tên từ lâm nghiệp và thủy sản đến chế biến thực phẩm và xuất khẩu). Sơ đồ này minh họa vai trò của lâm nghiệp và thủy sản trong việc...

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Để phát triển ngành lâm nghiệp gắn với cộng đồng địa phương và giảm áp lực lên rừng tự nhiên, mô hình nào sau đây đang được khuyến khích phát triển?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Một vùng ven biển đang đối mặt với tình trạng suy thoái rừng ngập mặn. Biện pháp nào sau đây có tính chất phục hồi sinh thái và bền vững nhất để khắc phục tình trạng này?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Trong ngành thủy sản, hoạt động nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc đảm bảo chất lượng và giá trị gia tăng cho sản phẩm trước khi đưa ra thị trường?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Để quản lý và sử dụng hiệu quả tài nguyên rừng, Nhà nước cần thực hiện đồng bộ các giải pháp nào sau đây?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Một vùng nuôi tôm công nghiệp tập trung xuất hiện tình trạng dịch bệnh lan rộng, gây thiệt hại lớn. Nguyên nhân sâu xa và mang tính hệ thống của tình trạng này có thể là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Để phát triển ngành thủy sản theo hướng bền vững và hội nhập quốc tế, Việt Nam cần ưu tiên xây dựng và hoàn thiện hệ thống nào sau đây?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản - Đề 10

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Vấn đề quan trọng hàng đầu trong phát triển ngành lâm nghiệp ở nước ta hiện nay, đặc biệt tại các vùng đồi núi, là gì?

  • A. Bảo vệ tài nguyên rừng và trồng rừng mới.
  • B. Đẩy mạnh công nghiệp chế biến gỗ.
  • C. Mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm gỗ.
  • D. Tăng cường khai thác gỗ tự nhiên.

Câu 2: Phân tích vai trò kinh tế của rừng phòng hộ ven biển ở nước ta.

  • A. Cung cấp nguồn gỗ quý hiếm cho xuất khẩu.
  • B. Là nơi tập trung các nhà máy chế biến lâm sản lớn.
  • C. Mang lại nguồn thu lớn từ khai thác nhựa cây và lâm sản ngoài gỗ.
  • D. Góp phần bảo vệ cơ sở hạ tầng và các hoạt động kinh tế ven biển khỏi thiên tai.

Câu 3: Tại sao việc trồng rừng kinh tế, đặc biệt là rừng nguyên liệu giấy và gỗ trụ mỏ, lại phát triển mạnh ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Có diện tích đất lâm nghiệp lớn, địa hình phù hợp và nguồn lao động dồi dào.
  • B. Đất đai ở đây rất màu mỡ, thích hợp với nhiều loại cây gỗ quý.
  • C. Gần các cảng biển lớn, thuận lợi cho xuất khẩu gỗ.
  • D. Khí hậu nóng ẩm quanh năm thúc đẩy cây gỗ sinh trưởng nhanh.

Câu 4: Dựa vào kiến thức đã học, nhận xét nào sau đây đúng về thực trạng tài nguyên rừng của Việt Nam?

  • A. Diện tích rừng tự nhiên ngày càng tăng nhanh.
  • B. Rừng trồng chiếm tỷ lệ rất nhỏ trong tổng diện tích rừng.
  • C. Diện tích rừng có xu hướng tăng nhưng chất lượng rừng tự nhiên còn thấp.
  • D. Tất cả diện tích rừng đều là rừng sản xuất.

Câu 5: Vấn đề nào sau đây là khó khăn lớn nhất trong việc phát triển bền vững ngành lâm nghiệp ở Tây Nguyên?

  • A. Thiếu nguồn lao động có kinh nghiệm.
  • B. Nạn phá rừng, khai thác gỗ trái phép và cháy rừng.
  • C. Đất đai bạc màu, không phù hợp cho trồng rừng.
  • D. Thiếu thị trường tiêu thụ sản phẩm gỗ.

Câu 6: Biện pháp nào sau đây góp phần hiệu quả nhất vào việc nâng cao giá trị kinh tế của sản phẩm lâm nghiệp?

  • A. Chỉ khai thác gỗ ở rừng tự nhiên.
  • B. Xuất khẩu gỗ tròn chưa qua chế biến.
  • C. Đẩy mạnh công nghiệp chế biến gỗ tinh chế và lâm sản ngoài gỗ.
  • D. Tăng cường khai thác rừng non.

Câu 7: Ngành thủy sản ở nước ta bao gồm những hoạt động chính nào?

  • A. Trồng trọt và chế biến.
  • B. Khai thác và nuôi trồng.
  • C. Đánh bắt và vận tải.
  • D. Nuôi trồng và xuất khẩu.

Câu 8: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam hoặc kiến thức đã học, xác định ngư trường trọng điểm nào sau đây thuộc khu vực biển Đông Nam Bộ và một phần Duyên hải Nam Trung Bộ?

  • A. Hải Phòng - Quảng Ninh.
  • B. Cà Mau - Kiên Giang.
  • C. Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu.
  • D. Quần đảo Hoàng Sa - Quần đảo Trường Sa.

Câu 9: Giải thích tại sao Đồng bằng sông Cửu Long là vùng nuôi trồng thủy sản lớn nhất cả nước.

  • A. Có hệ thống sông ngòi, kênh rạch dày đặc, diện tích mặt nước lớn và khí hậu thuận lợi.
  • B. Có nguồn lợi thủy sản khai thác tự nhiên phong phú nhất cả nước.
  • C. Tập trung nhiều cảng cá lớn và cơ sở chế biến hiện đại.
  • D. Người dân có truyền thống lâu đời về đánh bắt xa bờ.

Câu 10: Phân tích tác động của việc đẩy mạnh đánh bắt xa bờ đối với ngành thủy sản Việt Nam.

  • A. Làm suy giảm nhanh chóng nguồn lợi thủy sản ven bờ.
  • B. Giảm áp lực khai thác lên vùng biển ven bờ và tăng sản lượng.
  • C. Chỉ mang lại lợi ích cho ngư dân vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Làm tăng đáng kể chi phí sản xuất và không hiệu quả kinh tế.

Câu 11: Vấn đề môi trường nào sau đây đang gây khó khăn lớn cho việc phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn ở các vùng ven biển?

  • A. Ô nhiễm môi trường nước do chất thải từ sản xuất và sinh hoạt.
  • B. Thiếu nguồn nước ngọt để pha loãng độ mặn.
  • C. Độ mặn của nước biển quá cao quanh năm.
  • D. Sóng biển quá lớn không thuận lợi cho lồng bè.

Câu 12: Biện pháp nào sau đây thể hiện rõ nhất chủ trương phát triển ngành thủy sản theo hướng bền vững?

  • A. Tăng cường sử dụng các phương tiện đánh bắt có tính hủy diệt cao.
  • B. Chỉ tập trung vào khai thác tối đa sản lượng.
  • C. Mở rộng diện tích nuôi trồng một cách không kiểm soát.
  • D. Kết hợp hợp lý giữa khai thác, nuôi trồng và bảo vệ nguồn lợi thủy sản.

Câu 13: Nhận định nào sau đây không đúng về điều kiện tự nhiên thuận lợi cho phát triển ngành thủy sản ở nước ta?

  • A. Bờ biển dài, vùng biển rộng lớn với nhiều ngư trường.
  • B. Hệ thống sông ngòi, ao hồ, kênh rạch dày đặc.
  • C. Toàn bộ vùng biển nước ta đều có độ sâu lớn, thuận lợi cho tàu thuyền công suất lớn.
  • D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, nhiệt độ nước biển cao.

Câu 14: Ngành chế biến thủy sản ở nước ta có vai trò gì đối với sự phát triển của ngành thủy sản nói chung?

  • A. Tăng giá trị sản phẩm, đa dạng hóa mặt hàng và mở rộng thị trường tiêu thụ.
  • B. Chỉ phục vụ nhu cầu tiêu thụ trong nước.
  • C. Làm giảm nguồn lợi thủy sản tự nhiên.
  • D. Không có tác động đáng kể đến hoạt động khai thác và nuôi trồng.

Câu 15: Vùng nào sau đây có cả thế mạnh về lâm nghiệp (rừng gỗ) và thủy sản (nuôi trồng nước lợ, mặn)?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • B. Tây Nguyên.
  • C. Đông Nam Bộ.
  • D. Bắc Trung Bộ.

Câu 16: Biểu đồ dưới đây thể hiện sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản của Việt Nam giai đoạn 2015-2020 (đơn vị: nghìn tấn). Nhận xét nào sau đây đúng khi phân tích biểu đồ?

  • A. Sản lượng khai thác luôn cao hơn sản lượng nuôi trồng.
  • B. Sản lượng nuôi trồng có xu hướng giảm.
  • C. Sản lượng nuôi trồng tăng nhanh và có xu hướng vượt sản lượng khai thác.
  • D. Tổng sản lượng thủy sản giảm liên tục qua các năm.

Câu 17: Để giải quyết vấn đề suy giảm nguồn lợi thủy sản ven bờ, biện pháp cấp bách nhất cần thực hiện là gì?

  • A. Kiểm soát chặt chẽ hoạt động khai thác và chống các hình thức khai thác hủy diệt.
  • B. Đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản ở vùng nước ngọt.
  • C. Xây dựng thêm nhiều cảng cá hiện đại.
  • D. Tăng cường xuất khẩu các mặt hàng thủy sản chế biến.

Câu 18: Ngành thủy sản Việt Nam đang đứng trước cơ hội lớn nào để phát triển trong bối cảnh hội nhập quốc tế?

  • A. Nguồn lợi thủy sản tự nhiên ngày càng phong phú.
  • B. Thị trường xuất khẩu được mở rộng và đa dạng.
  • C. Điều kiện tự nhiên ngày càng thuận lợi hơn.
  • D. Giảm thiểu các rào cản kỹ thuật và thương mại quốc tế.

Câu 19: So sánh hoạt động khai thác và nuôi trồng thủy sản ở nước ta, điểm khác biệt cơ bản về tính chủ động trong sản xuất là gì?

  • A. Khai thác chủ động hơn nuôi trồng vì không phụ thuộc vào thời tiết.
  • B. Cả hai hoạt động đều có tính chủ động rất cao.
  • C. Nuôi trồng có tính chủ động cao hơn khai thác vì kiểm soát được các yếu tố sản xuất.
  • D. Cả hai hoạt động đều hoàn toàn phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.

Câu 20: Vùng nào sau đây có diện tích rừng ngập mặn lớn nhất cả nước và có vai trò quan trọng trong nuôi trồng thủy sản?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Bắc Trung Bộ.

Câu 21: Tại sao việc phát triển công nghiệp chế biến lâm sản lại có ý nghĩa quan trọng đối với ngành lâm nghiệp Việt Nam?

  • A. Giảm nhu cầu trồng rừng mới.
  • B. Khuyến khích xuất khẩu gỗ tròn chưa qua chế biến.
  • C. Làm cạn kiệt nhanh chóng tài nguyên rừng.
  • D. Nâng cao giá trị sản phẩm, sử dụng hiệu quả nguyên liệu và thúc đẩy trồng rừng.

Câu 22: Dựa trên các yếu tố tự nhiên, vùng nào sau đây có lợi thế đặc biệt để phát triển cả lâm nghiệp (rừng tự nhiên, rừng trồng) và nuôi trồng thủy sản nước ngọt?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • D. Tây Nguyên.

Câu 23: Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu (nước biển dâng, bão mạnh hơn) đến ngành thủy sản ven biển của Việt Nam.

  • A. Gây ngập úng, nhiễm mặn vùng nuôi trồng và tăng rủi ro do thiên tai.
  • B. Làm tăng chất lượng môi trường nước ven biển.
  • C. Mở rộng diện tích các ngư trường truyền thống.
  • D. Tạo điều kiện thuận lợi cho các loài thủy sản nhiệt đới phát triển.

Câu 24: Để phát triển ngành nuôi trồng thủy sản bền vững, cần chú trọng giải pháp nào sau đây?

  • A. Chỉ tập trung nuôi các loài thủy sản có giá trị xuất khẩu cao.
  • B. Mở rộng diện tích nuôi trồng mà không quan tâm đến quy hoạch.
  • C. Kiểm soát chặt chẽ môi trường nuôi, áp dụng quy trình sản xuất an toàn.
  • D. Sử dụng tối đa thuốc kháng sinh để phòng bệnh.

Câu 25: So sánh vai trò của rừng sản xuất và rừng đặc dụng, điểm khác biệt cơ bản nhất nằm ở mục đích sử dụng nào?

  • A. Rừng sản xuất chủ yếu để phòng hộ, rừng đặc dụng để khai thác gỗ.
  • B. Rừng sản xuất nhằm mục đích kinh doanh lâm sản, rừng đặc dụng nhằm mục đích bảo tồn đa dạng sinh học và nghiên cứu.
  • C. Rừng sản xuất chỉ có ở miền núi, rừng đặc dụng chỉ có ở đồng bằng.
  • D. Rừng sản xuất không có vai trò môi trường, rừng đặc dụng chỉ có vai trò môi trường.

Câu 26: Tại sao hoạt động nuôi cá tra, cá basa lại phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Đây là vùng có nhiều hồ chứa nước ngọt lớn nhất cả nước.
  • B. Đất đai ở đây rất khô hạn, chỉ thích hợp nuôi cá.
  • C. Khí hậu lạnh quanh năm phù hợp với các loài cá nước lạnh.
  • D. Có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt, khí hậu ấm áp và thị trường tiêu thụ rộng lớn.

Câu 27: Vấn đề nào sau đây là khó khăn lớn nhất về mặt xã hội trong việc phát triển lâm nghiệp ở các vùng miền núi?

  • A. Địa hình chia cắt mạnh, giao thông khó khăn.
  • B. Đời sống người dân còn khó khăn, phụ thuộc vào rừng, nhận thức về bảo vệ rừng hạn chế.
  • C. Thiếu nguồn vốn đầu tư từ Nhà nước.
  • D. Thị trường tiêu thụ sản phẩm gỗ không ổn định.

Câu 28: Để nâng cao hiệu quả kinh tế và bảo vệ môi trường trong khai thác thủy sản, cần áp dụng những giải pháp kỹ thuật nào?

  • A. Hiện đại hóa tàu thuyền, ngư cụ, đẩy mạnh đánh bắt xa bờ và công nghệ bảo quản.
  • B. Chỉ sử dụng các phương pháp đánh bắt truyền thống.
  • C. Tăng số lượng tàu thuyền công suất nhỏ hoạt động ven bờ.
  • D. Hạn chế sử dụng các thiết bị định vị hiện đại.

Câu 29: Phân tích mối liên hệ giữa ngành lâm nghiệp và ngành thủy sản ở một số vùng của Việt Nam (ví dụ: ven biển Đồng bằng sông Cửu Long).

  • A. Hai ngành này hoàn toàn độc lập, không có mối liên hệ nào.
  • B. Ngành lâm nghiệp cạnh tranh gay gắt với ngành thủy sản về diện tích đất.
  • C. Hoạt động khai thác gỗ rừng ven biển cung cấp nguyên liệu cho chế biến thủy sản.
  • D. Rừng ngập mặn có vai trò bảo vệ bờ biển và cung cấp môi trường sống cho nhiều loài thủy sản.

Câu 30: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng xu hướng phát triển của ngành lâm nghiệp và thủy sản Việt Nam trong bối cảnh toàn cầu hóa và biến đổi khí hậu?

  • A. Tập trung khai thác tối đa nguồn lợi tự nhiên và giảm diện tích rừng trồng.
  • B. Giảm đầu tư vào công nghệ chế biến và chỉ xuất khẩu nguyên liệu thô.
  • C. Hướng tới phát triển bền vững, ứng dụng công nghệ cao và nâng cao chất lượng sản phẩm.
  • D. Thu hẹp quy mô sản xuất do ảnh hưởng tiêu cực của biến đổi khí hậu.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Vấn đề quan trọng hàng đầu trong phát triển ngành lâm nghiệp ở nước ta hiện nay, đặc biệt tại các vùng đồi núi, là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Phân tích vai trò kinh tế của rừng phòng hộ ven biển ở nước ta.

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Tại sao việc trồng rừng kinh tế, đặc biệt là rừng nguyên liệu giấy và gỗ trụ mỏ, lại phát triển mạnh ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Dựa vào kiến thức đã học, nhận xét nào sau đây đúng về thực trạng tài nguyên rừng của Việt Nam?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Vấn đề nào sau đây là khó khăn lớn nhất trong việc phát triển bền vững ngành lâm nghiệp ở Tây Nguyên?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Biện pháp nào sau đây góp phần hiệu quả nhất vào việc nâng cao giá trị kinh tế của sản phẩm lâm nghiệp?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Ngành thủy sản ở nước ta bao gồm những hoạt động chính nào?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam hoặc kiến thức đã học, xác định ngư trường trọng điểm nào sau đây thuộc khu vực biển Đông Nam Bộ và một phần Duyên hải Nam Trung Bộ?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Giải thích tại sao Đồng bằng sông Cửu Long là vùng nuôi trồng thủy sản lớn nhất cả nước.

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Phân tích tác động của việc đẩy mạnh đánh bắt xa bờ đối với ngành thủy sản Việt Nam.

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Vấn đề môi trường nào sau đây đang gây khó khăn lớn cho việc phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn ở các vùng ven biển?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Biện pháp nào sau đây thể hiện rõ nhất chủ trương phát triển ngành thủy sản theo hướng bền vững?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Nhận định nào sau đây không đúng về điều kiện tự nhiên thuận lợi cho phát triển ngành thủy sản ở nước ta?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Ngành chế biến thủy sản ở nước ta có vai trò gì đối với sự phát triển của ngành thủy sản nói chung?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Vùng nào sau đây có cả thế mạnh về lâm nghiệp (rừng gỗ) và thủy sản (nuôi trồng nước lợ, mặn)?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Biểu đồ dưới đây thể hiện sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản của Việt Nam giai đoạn 2015-2020 (đơn vị: nghìn tấn). Nhận xét nào sau đây đúng khi phân tích biểu đồ?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Để giải quyết vấn đề suy giảm nguồn lợi thủy sản ven bờ, biện pháp cấp bách nhất cần thực hiện là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Ngành thủy sản Việt Nam đang đứng trước cơ hội lớn nào để phát triển trong bối cảnh hội nhập quốc tế?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: So sánh hoạt động khai thác và nuôi trồng thủy sản ở nước ta, điểm khác biệt cơ bản về tính chủ động trong sản xuất là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Vùng nào sau đây có diện tích rừng ngập mặn lớn nhất cả nước và có vai trò quan trọng trong nuôi trồng thủy sản?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Tại sao việc phát triển công nghiệp chế biến lâm sản lại có ý nghĩa quan trọng đối với ngành lâm nghiệp Việt Nam?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Dựa trên các yếu tố tự nhiên, vùng nào sau đây có lợi thế đặc biệt để phát triển cả lâm nghiệp (rừng tự nhiên, rừng trồng) và nuôi trồng thủy sản nước ngọt?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu (nước biển dâng, bão mạnh hơn) đến ngành thủy sản ven biển của Việt Nam.

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Để phát triển ngành nuôi trồng thủy sản bền vững, cần chú trọng giải pháp nào sau đây?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: So sánh vai trò của rừng sản xuất và rừng đặc dụng, điểm khác biệt cơ bản nhất nằm ở mục đích sử dụng nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Tại sao hoạt động nuôi cá tra, cá basa lại phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Vấn đề nào sau đây là khó khăn lớn nhất về mặt xã hội trong việc phát triển lâm nghiệp ở các vùng miền núi?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Để nâng cao hiệu quả kinh tế và bảo vệ môi trường trong khai thác thủy sản, cần áp dụng những giải pháp kỹ thuật nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Phân tích mối liên hệ giữa ngành lâm nghiệp và ngành thủy sản ở một số vùng của Việt Nam (ví dụ: ven biển Đồng bằng sông Cửu Long).

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 12: Vấn đề phát triển ngành lâm nghiệp và ngành thuỷ sản

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng xu hướng phát triển của ngành lâm nghiệp và thủy sản Việt Nam trong bối cảnh toàn cầu hóa và biến đổi khí hậu?

Viết một bình luận