Đề Trắc nghiệm Địa Lí 12 – Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ (Kết Nối Tri Thức)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 01

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ có vị trí địa lí đặc biệt, tiếp giáp với cả Trung Quốc và Lào. Ý nghĩa chủ yếu của vị trí này đối với phát triển kinh tế của vùng là gì?

  • A. Phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.
  • B. Thu hút đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực công nghiệp.
  • C. Mở rộng thị trường tiêu thụ nông sản trong nước.
  • D. Thuận lợi cho giao lưu kinh tế và mở rộng thị trường xuất nhập khẩu.

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2022 (Nông - Lâm - Ngư nghiệp: 25%, Công nghiệp - Xây dựng: 35%, Dịch vụ: 40%). Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu kinh tế của vùng?

  • A. Nông nghiệp vẫn chiếm tỷ trọng chủ đạo trong cơ cấu kinh tế.
  • B. Khu vực dịch vụ đang dần trở thành khu vực kinh tế lớn nhất.
  • C. Công nghiệp và xây dựng chưa đóng góp nhiều vào GDP của vùng.
  • D. Cơ cấu kinh tế của vùng chủ yếu dựa vào khai thác tài nguyên thiên nhiên.

Câu 3: Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng thủy điện lớn nhất cả nước. Yếu tố tự nhiên nào không phải là điều kiện thuận lợi để phát triển thủy điện ở vùng?

  • A. Địa hình đồi núi dốc, nhiều sông suối.
  • B. Lượng mưa lớn, nguồn nước dồi dào.
  • C. Mạng lưới sông ngòi phân bố đồng đều khắp lãnh thổ.
  • D. Sông có độ dốc lớn, lòng sông hẹp.

Câu 4: Để phát triển kinh tế nông nghiệp theo hướng bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Ứng dụng công nghệ cao và quy trình sản xuất tiên tiến.
  • B. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp bằng mọi giá.
  • C. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc trừ sâu.
  • D. Phát triển mạnh các loại cây trồng và vật nuôi nhập ngoại.

Câu 5: Ngành công nghiệp chế biến nông sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có vai trò quan trọng trong việc nâng cao giá trị sản phẩm nông nghiệp của vùng. Hãy cho biết ngành công nghiệp chế biến nông sản chủ yếu dựa vào nguồn nguyên liệu nào?

  • A. Khoáng sản và lâm sản.
  • B. Thủy sản và cây công nghiệp.
  • C. Cây công nghiệp, cây ăn quả và chăn nuôi.
  • D. Cây lương thực và cây dược liệu.

Câu 6: So sánh hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ, nhận định nào sau đây không đúng?

  • A. Đông Bắc có tiềm năng khoáng sản phong phú hơn Tây Bắc.
  • B. Tây Bắc có cơ sở hạ tầng giao thông phát triển hơn Đông Bắc.
  • C. Đông Bắc có hoạt động kinh tế biển phát triển hơn Tây Bắc.
  • D. Tây Bắc có tiềm năng thủy điện lớn hơn Đông Bắc.

Câu 7: Cho bảng số liệu: Diện tích và sản lượng chè của Trung du và miền núi Bắc Bộ so với cả nước năm 2022. (Trung du và miền núi Bắc Bộ: Diện tích 70%, Sản lượng 65%. Cả nước: Diện tích 100%, Sản lượng 100%). Thông tin nào sau đây được rút ra từ bảng số liệu?

  • A. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng trồng chè lớn nhất cả nước.
  • B. Năng suất chè của Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn trung bình cả nước.
  • C. Chất lượng chè của Trung du và miền núi Bắc Bộ thấp hơn trung bình cả nước.
  • D. Diện tích và sản lượng chè của vùng tương đương với cả nước.

Câu 8: Trong cơ cấu cây công nghiệp lâu năm của Trung du và miền núi Bắc Bộ, cây chè và cây cà phê có đặc điểm chung nào sau đây?

  • A. Đều là cây trồng có nguồn gốc ôn đới.
  • B. Chủ yếu được trồng ở vùng núi cao trên 1500m.
  • C. Có giá trị xuất khẩu thấp và ít được đầu tư chế biến.
  • D. Đều là cây trồng có giá trị kinh tế cao và được chú trọng phát triển.

Câu 9: Việc phát triển các khu kinh tế cửa khẩu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ mang lại ý nghĩa quan trọng nào sau đây?

  • A. Thúc đẩy phát triển du lịch mạo hiểm.
  • B. Tăng cường khả năng phòng thủ quốc gia.
  • C. Tăng cường giao thương, thu hút đầu tư và tạo việc làm.
  • D. Bảo tồn đa dạng sinh học và tài nguyên thiên nhiên.

Câu 10: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

  • A. Thiếu nước tưới vào mùa khô.
  • B. Địa hình chia cắt mạnh, đất dốc.
  • C. Nguy cơ lũ lụt và sạt lở đất cao.
  • D. Đất đai kém màu mỡ, bạc màu.

Câu 11: Loại hình du lịch nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, dựa trên đặc điểm tự nhiên và văn hóa của vùng?

  • A. Du lịch biển đảo.
  • B. Du lịch công nghiệp.
  • C. Du lịch sinh thái và văn hóa.
  • D. Du lịch thể thao mạo hiểm trên sa mạc.

Câu 12: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường do khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

  • A. Tăng cường khai thác để đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế.
  • B. Hạn chế đầu tư vào công nghiệp chế biến khoáng sản.
  • C. Mở rộng quy mô khai thác thủ công và nhỏ lẻ.
  • D. Áp dụng công nghệ khai thác và chế biến tiên tiến, thân thiện môi trường.

Câu 13: Cây dược liệu là một thế mạnh của Trung du và miền núi Bắc Bộ. Yếu tố nào sau đây không tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển cây dược liệu ở vùng?

  • A. Khí hậu đa dạng, có nhiều vùng khí hậu khác nhau.
  • B. Địa hình đa dạng, nhiều kiểu địa hình.
  • C. Thị trường tiêu thụ dược liệu còn hạn chế.
  • D. Kinh nghiệm trồng và sử dụng dược liệu truyền thống.

Câu 14: Giải pháp nào sau đây giúp nâng cao hiệu quả kinh tế của ngành chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò) ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Tăng nhanh số lượng đàn gia súc bằng mọi hình thức.
  • B. Cải tạo đồng cỏ, phát triển chăn nuôi theo hướng bán thâm canh và thâm canh.
  • C. Chỉ tập trung vào chăn nuôi quảng canh, thả rông.
  • D. Nhập khẩu giống gia súc từ các vùng đồng bằng.

Câu 15: Cho bản đồ phân bố khoáng sản Trung du và miền núi Bắc Bộ. Khoáng sản nào sau đây tập trung chủ yếu ở khu vực Đông Bắc của vùng?

  • A. Than đá.
  • B. Bô-xít.
  • C. A-pa-tit.
  • D. Vàng.

Câu 16: Ý nghĩa xã hội quan trọng nhất của việc phát triển kinh tế ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

  • A. Nâng cao vị thế của vùng trong cả nước.
  • B. Thu hút dân cư từ các vùng khác đến sinh sống.
  • C. Đảm bảo an ninh quốc phòng vùng biên giới.
  • D. Nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho người dân, giảm nghèo.

Câu 17: Để phát triển ngành du lịch bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần chú trọng yếu tố nào sau đây?

  • A. Xây dựng nhiều khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp.
  • B. Bảo tồn tài nguyên thiên nhiên và văn hóa địa phương.
  • C. Tập trung khai thác tối đa lượng khách du lịch.
  • D. Phát triển du lịch đại trà, giá rẻ.

Câu 18: Một trong những thách thức lớn đối với phát triển kinh tế - xã hội ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là trình độ dân trí còn thấp. Giải pháp nào sau đây có tính căn bản để giải quyết thách thức này?

  • A. Tăng cường đầu tư vào cơ sở hạ tầng giao thông.
  • B. Phát triển mạnh các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động giản đơn.
  • C. Nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo nghề.
  • D. Thúc đẩy quá trình đô thị hóa nhanh chóng.

Câu 19: Cho sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các ngành kinh tế ở Trung du và miền núi Bắc Bộ (Khai thác khoáng sản -> Luyện kim -> Cơ khí chế tạo). Mục tiêu chính của việc xây dựng chuỗi ngành này là gì?

  • A. Tăng cường tính liên kết ngành và nâng cao giá trị gia tăng.
  • B. Giảm sự phụ thuộc vào khai thác tài nguyên thô.
  • C. Tạo ra nhiều sản phẩm xuất khẩu có giá trị thấp.
  • D. Thu hút lao động từ các vùng kinh tế khác.

Câu 20: Để khai thác hiệu quả thế mạnh về lâm nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần ưu tiên phát triển theo hướng nào?

  • A. Khai thác tối đa diện tích rừng tự nhiên.
  • B. Chuyển đổi toàn bộ rừng tự nhiên sang rừng trồng.
  • C. Tập trung vào khai thác gỗ tròn xuất khẩu.
  • D. Phát triển lâm nghiệp đa mục tiêu, kết hợp trồng, bảo vệ và chế biến.

Câu 21: Trong phát triển công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò đầu tàu, thúc đẩy các ngành khác phát triển?

  • A. Công nghiệp chế biến thực phẩm.
  • B. Công nghiệp dệt may.
  • C. Công nghiệp năng lượng (thủy điện, nhiệt điện).
  • D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

Câu 22: Một hộ gia đình ở Sơn La muốn phát triển kinh tế trang trại tổng hợp. Loại cây trồng và vật nuôi nào sau đây là phù hợp nhất với điều kiện tự nhiên và kinh tế - xã hội của vùng?

  • A. Lúa gạo và cá nước ngọt.
  • B. Cây ăn quả (mận, đào), chè và bò thịt.
  • C. Cà phê và cao su.
  • D. Rau ôn đới và lợn siêu nạc.

Câu 23: Hành lang kinh tế Đông - Tây (Côn Minh - Lào Cai - Hà Nội - Hải Phòng - Quảng Ninh) có vai trò quan trọng đối với Trung du và miền núi Bắc Bộ. Vai trò chính của hành lang này là gì?

  • A. Phát triển du lịch dọc tuyến hành lang.
  • B. Cung cấp năng lượng cho các vùng kinh tế trọng điểm.
  • C. Đảm bảo an ninh lương thực cho cả nước.
  • D. Thúc đẩy giao thương, đầu tư và hội nhập quốc tế.

Câu 24: Để giải quyết vấn đề thiếu việc làm ở nông thôn Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững?

  • A. Khuyến khích người dân di cư đến các thành phố lớn.
  • B. Tăng cường xuất khẩu lao động.
  • C. Phát triển công nghiệp nông thôn, dịch vụ và du lịch.
  • D. Mở rộng diện tích trồng cây lương thực.

Câu 25: Tỉnh nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng lớn nhất về phát triển du lịch cộng đồng?

  • A. Quảng Ninh.
  • B. Lào Cai.
  • C. Thái Nguyên.
  • D. Phú Thọ.

Câu 26: Trong định hướng phát triển kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ, việc bảo vệ và phát triển vốn rừng có vai trò như thế nào?

  • A. Vừa là nguồn tài nguyên kinh tế, vừa có vai trò quan trọng trong bảo vệ môi trường sinh thái.
  • B. Chỉ có vai trò quan trọng trong việc cung cấp gỗ và lâm sản.
  • C. Không có vai trò đáng kể trong phát triển kinh tế hiện nay.
  • D. Chỉ cần tập trung bảo vệ rừng, không cần phát triển kinh tế từ rừng.

Câu 27: Để thu hút đầu tư vào Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất từ phía chính quyền địa phương?

  • A. Tăng cường quảng bá du lịch.
  • B. Xây dựng nhiều khu công nghiệp lớn.
  • C. Cải thiện môi trường đầu tư, thủ tục hành chính và cơ sở hạ tầng.
  • D. Giảm thuế cho tất cả các doanh nghiệp.

Câu 28: Một trong những định hướng quan trọng để phát triển kinh tế Trung du và miền núi Bắc Bộ là "phát triển kinh tế cửa khẩu". Định hướng này phù hợp nhất với thế mạnh nào của vùng?

  • A. Tiềm năng du lịch sinh thái.
  • B. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.
  • C. Nền nông nghiệp đa dạng.
  • D. Vị trí địa lý giáp biên giới quốc tế.

Câu 29: Trong quá trình đô thị hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần chú ý đến vấn đề nào sau đây để đảm bảo phát triển bền vững?

  • A. Tập trung phát triển các đô thị lớn.
  • B. Phát triển đô thị hài hòa với nông thôn, bảo vệ môi trường và bản sắc văn hóa.
  • C. Đẩy nhanh tốc độ đô thị hóa bằng mọi giá.
  • D. Xây dựng các đô thị hiện đại theo kiểu mẫu quốc tế.

Câu 30: Để giảm thiểu rủi ro thiên tai (lũ quét, sạt lở đất) ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, biện pháp công trình nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Xây dựng các khu dân cư tập trung ở vùng thấp.
  • B. Chặt phá rừng đầu nguồn để lấy đất canh tác.
  • C. Xây dựng hệ thống đê điều, hồ chứa nước và công trình phòng chống sạt lở.
  • D. Di dân toàn bộ khỏi vùng có nguy cơ thiên tai.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ có vị trí địa lí đặc biệt, tiếp giáp với cả Trung Quốc và Lào. Ý nghĩa chủ yếu của vị trí này đối với phát triển kinh tế của vùng là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2022 (Nông - Lâm - Ngư nghiệp: 25%, Công nghiệp - Xây dựng: 35%, Dịch vụ: 40%). Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu kinh tế của vùng?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng thủy điện lớn nhất cả nước. Yếu tố tự nhiên nào *không* phải là điều kiện thuận lợi để phát triển thủy điện ở vùng?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Để phát triển kinh tế nông nghiệp theo hướng bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Ngành công nghiệp chế biến nông sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có vai trò quan trọng trong việc nâng cao giá trị sản phẩm nông nghiệp của vùng. Hãy cho biết ngành công nghiệp chế biến nông sản *chủ yếu* dựa vào nguồn nguyên liệu nào?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: So sánh hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ, nhận định nào sau đây *không* đúng?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Cho bảng số liệu: Diện tích và sản lượng chè của Trung du và miền núi Bắc Bộ so với cả nước năm 2022. (Trung du và miền núi Bắc Bộ: Diện tích 70%, Sản lượng 65%. Cả nước: Diện tích 100%, Sản lượng 100%). Thông tin nào sau đây được rút ra từ bảng số liệu?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Trong cơ cấu cây công nghiệp lâu năm của Trung du và miền núi Bắc Bộ, cây chè và cây cà phê có đặc điểm chung nào sau đây?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Việc phát triển các khu kinh tế cửa khẩu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ mang lại ý nghĩa quan trọng nào sau đây?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Loại hình du lịch nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, dựa trên đặc điểm tự nhiên và văn hóa của vùng?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường do khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, biện pháp nào sau đây cần được ưu tiên?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Cây dược liệu là một thế mạnh của Trung du và miền núi Bắc Bộ. Yếu tố nào sau đây *không* tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển cây dược liệu ở vùng?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Giải pháp nào sau đây giúp nâng cao hiệu quả kinh tế của ngành chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò) ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Cho bản đồ phân bố khoáng sản Trung du và miền núi Bắc Bộ. Khoáng sản nào sau đây tập trung chủ yếu ở khu vực Đông Bắc của vùng?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Ý nghĩa xã hội quan trọng nhất của việc phát triển kinh tế ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Để phát triển ngành du lịch bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần chú trọng yếu tố nào sau đây?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Một trong những thách thức lớn đối với phát triển kinh tế - xã hội ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là trình độ dân trí còn thấp. Giải pháp nào sau đây có tính căn bản để giải quyết thách thức này?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Cho sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các ngành kinh tế ở Trung du và miền núi Bắc Bộ (Khai thác khoáng sản -> Luyện kim -> Cơ khí chế tạo). Mục tiêu chính của việc xây dựng chuỗi ngành này là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Để khai thác hiệu quả thế mạnh về lâm nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần ưu tiên phát triển theo hướng nào?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Trong phát triển công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò *đầu tàu*, thúc đẩy các ngành khác phát triển?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Một hộ gia đình ở Sơn La muốn phát triển kinh tế trang trại tổng hợp. Loại cây trồng và vật nuôi nào sau đây là phù hợp nhất với điều kiện tự nhiên và kinh tế - xã hội của vùng?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Hành lang kinh tế Đông - Tây (Côn Minh - Lào Cai - Hà Nội - Hải Phòng - Quảng Ninh) có vai trò quan trọng đối với Trung du và miền núi Bắc Bộ. Vai trò chính của hành lang này là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Để giải quyết vấn đề thiếu việc làm ở nông thôn Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Tỉnh nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng lớn nhất về phát triển du lịch cộng đồng?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Trong định hướng phát triển kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ, việc bảo vệ và phát triển vốn rừng có vai trò như thế nào?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Để thu hút đầu tư vào Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất từ phía chính quyền địa phương?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Một trong những định hướng quan trọng để phát triển kinh tế Trung du và miền núi Bắc Bộ là 'phát triển kinh tế cửa khẩu'. Định hướng này phù hợp nhất với thế mạnh nào của vùng?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Trong quá trình đô thị hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần chú ý đến vấn đề nào sau đây để đảm bảo phát triển bền vững?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Để giảm thiểu rủi ro thiên tai (lũ quét, sạt lở đất) ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, biện pháp công trình nào sau đây là hiệu quả nhất?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 02

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh đặc biệt trong phát triển cây công nghiệp dài ngày nào nhờ điều kiện khí hậu và đất đai đặc trưng?

  • A. Lúa gạo
  • B. Ngô
  • C. Đậu tương
  • D. Chè

Câu 2: So với vùng Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ có lợi thế nổi bật hơn về tiềm năng phát triển ngành công nghiệp nào?

  • A. Chế biến lương thực
  • B. Khai thác khoáng sản
  • C. Cơ khí chế tạo
  • D. Điện tử

Câu 3: Đâu là khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, đặc biệt là trong mùa đông?

  • A. Xâm nhập mặn
  • B. Hạn hán kéo dài
  • C. Sương muối, rét hại
  • D. Bão lũ thường xuyên

Câu 4: Để phát triển kinh tế bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Bảo vệ tài nguyên và môi trường
  • B. Đẩy mạnh khai thác khoáng sản
  • C. Tăng cường du lịch mạo hiểm
  • D. Mở rộng diện tích trồng cây công nghiệp

Câu 5: Trong cơ cấu kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngành nào chiếm tỷ trọng cao nhất và có vai trò quan trọng trong việc tạo ra giá trị xuất khẩu?

  • A. Thương mại, dịch vụ
  • B. Xây dựng
  • C. Nông, lâm nghiệp
  • D. Công nghiệp chế biến

Câu 6: Dòng sông nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc cung cấp nguồn thủy điện lớn cho Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Sông Mã
  • B. Sông Đà
  • C. Sông Gâm
  • D. Sông Lô

Câu 7: Loại hình du lịch nào có tiềm năng phát triển mạnh mẽ ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nhờ địa hình đa dạng và văn hóa đặc sắc?

  • A. Du lịch biển
  • B. Du lịch công nghiệp
  • C. Du lịch sinh thái biển
  • D. Du lịch sinh thái và văn hóa

Câu 8: Tỉnh nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có trữ lượng than đá lớn nhất cả nước?

  • A. Quảng Ninh
  • B. Thái Nguyên
  • C. Lạng Sơn
  • D. Cao Bằng

Câu 9: Để nâng cao giá trị sản phẩm nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, biện pháp chế biến nào cần được chú trọng phát triển?

  • A. Sơ chế thủ công
  • B. Chế biến quy mô nhỏ
  • C. Chế biến sâu, công nghệ cao
  • D. Xuất khẩu thô

Câu 10: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có vị trí địa lý chiến lược quan trọng trong giao lưu kinh tế và văn hóa với quốc gia nào?

  • A. Lào
  • B. Trung Quốc
  • C. Campuchia
  • D. Thái Lan

Câu 11: Loại cây ăn quả đặc trưng nào của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ được trồng nhiều ở các vùng có khí hậu mát mẻ như Sa Pa, Mộc Châu?

  • A. Chuối
  • B. Cam
  • C. Nhãn
  • D. Mận, đào, lê

Câu 12: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường từ hoạt động khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần áp dụng biện pháp nào?

  • A. Công nghệ khai thác tiên tiến, thân thiện môi trường
  • B. Tăng cường khai thác quy mô lớn
  • C. Xuất khẩu khoáng sản thô
  • D. Mở rộng khu vực khai thác

Câu 13: Chăn nuôi trâu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu dựa vào nguồn thức ăn nào?

  • A. Thức ăn công nghiệp
  • B. Phụ phẩm nông nghiệp
  • C. Đồng cỏ tự nhiên
  • D. Lúa gạo

Câu 14: Trung tâm công nghiệp lớn nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ tập trung vào ngành công nghiệp nào là chủ yếu?

  • A. Chế biến nông sản
  • B. Khai thác và chế biến khoáng sản
  • C. Sản xuất hàng tiêu dùng
  • D. Cơ khí

Câu 15: Để thu hút đầu tư vào Trung du và miền núi Bắc Bộ, yếu tố nào cần được cải thiện mạnh mẽ nhất?

  • A. Nguồn lao động dồi dào
  • B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú
  • C. Chính sách ưu đãi thuế
  • D. Hạ tầng giao thông và năng lượng

Câu 16: So sánh Đông Bắc và Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ, khu vực nào có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái lớn hơn nhờ địa dạng và sinh vật đa dạng?

  • A. Đông Bắc
  • B. Tây Bắc
  • C. Cả hai tương đương
  • D. Không khu vực nào có tiềm năng

Câu 17: Tỉnh nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nổi tiếng với cao nguyên đá và du lịch khám phá?

  • A. Lào Cai
  • B. Yên Bái
  • C. Hà Giang
  • D. Điện Biên

Câu 18: Để giải quyết vấn đề thiếu việc làm ở nông thôn Trung du và miền núi Bắc Bộ, hướng phát triển kinh tế nào có tính bền vững và hiệu quả?

  • A. Phát triển công nghiệp nặng
  • B. Tập trung vào trồng cây lương thực
  • C. Xuất khẩu lao động
  • D. Phát triển kinh tế trang trại, du lịch cộng đồng

Câu 19: Nguyên nhân chính nào dẫn đến tình trạng suy thoái tài nguyên rừng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Khai thác gỗ quá mức và đốt rừng làm nương rẫy
  • B. Biến đổi khí hậu toàn cầu
  • C. Ô nhiễm môi trường công nghiệp
  • D. Xây dựng thủy điện tràn lan

Câu 20: Trong phát triển nông nghiệp, biện pháp canh tác nào phù hợp với địa hình đồi núi dốc của Trung du và miền núi Bắc Bộ để hạn chế xói mòn đất?

  • A. Độc canh
  • B. Canh tác bậc thang
  • C. Thâm canh lúa nước
  • D. Chăn thả gia súc tự do

Câu 21: Loại hình giao thông vận tải nào đang được đầu tư phát triển mạnh mẽ ở Trung du và miền núi Bắc Bộ để thúc đẩy kinh tế - xã hội?

  • A. Đường sắt
  • B. Đường thủy
  • C. Đường bộ
  • D. Đường hàng không

Câu 22: Sản phẩm nông nghiệp nào sau đây của Trung du và miền núi Bắc Bộ có giá trị xuất khẩu cao và được thị trường quốc tế ưa chuộng?

  • A. Gạo
  • B. Cao su
  • C. Hồ tiêu
  • D. Chè

Câu 23: Để bảo tồn và phát huy văn hóa đặc sắc của các dân tộc thiểu số ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần chú trọng phát triển loại hình du lịch nào?

  • A. Du lịch nghỉ dưỡng
  • B. Du lịch cộng đồng, du lịch văn hóa
  • C. Du lịch mạo hiểm
  • D. Du lịch biển

Câu 24: Tỉnh nào của Trung du và miền núi Bắc Bộ có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho phát triển cây cà phê?

  • A. Sơn La
  • B. Thái Nguyên
  • C. Hà Giang
  • D. Lạng Sơn

Câu 25: Yếu tố nào sau đây là động lực quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội ở Trung du và miền núi Bắc Bộ trong giai đoạn hiện nay?

  • A. Nguồn lao động giá rẻ
  • B. Tài nguyên thiên nhiên dồi dào chưa khai thác
  • C. Đầu tư từ nhà nước và tư nhân
  • D. Vị trí địa lý thuận lợi cho giao thương quốc tế

Câu 26: Trong các loại khoáng sản sau, loại nào là thế mạnh hàng đầu của Trung du và miền núi Bắc Bộ, có trữ lượng lớn và giá trị kinh tế cao?

  • A. Bô-xít
  • B. Than đá
  • C. A-pa-tit
  • D. Sắt

Câu 27: Biện pháp nào sau đây không phù hợp với việc phát triển bền vững ngành lâm nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Trồng rừng phòng hộ và rừng sản xuất
  • B. Tăng cường quản lý và bảo vệ rừng tự nhiên
  • C. Khai thác trắng rừng tự nhiên để trồng mới
  • D. Phát triển chế biến lâm sản tại chỗ

Câu 28: Vùng nào của Trung du và miền núi Bắc Bộ có điều kiện tự nhiên thuận lợi hơn cho phát triển cây lương thực và thực phẩm?

  • A. Đông Bắc
  • B. Tây Bắc
  • C. Cả hai tương đương
  • D. Không khu vực nào thuận lợi

Câu 29: Giả sử bạn là nhà đầu tư muốn xây dựng nhà máy thủy điện nhỏ ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, bạn sẽ ưu tiên lựa chọn dòng sông nào để khảo sát tiềm năng?

  • A. Sông Cầu
  • B. Các sông nhánh của sông Hồng
  • C. Sông Thương
  • D. Sông Lục Nam

Câu 30: Để giảm sự phụ thuộc vào nông nghiệp và tăng trưởng kinh tế đa dạng hơn cho Trung du và miền núi Bắc Bộ, định hướng phát triển ngành nào cần được đẩy mạnh bên cạnh các thế mạnh hiện có?

  • A. Khai thác khoáng sản quy mô lớn
  • B. Trồng cây công nghiệp diện rộng
  • C. Phát triển dịch vụ, du lịch và công nghiệp chế biến
  • D. Xuất khẩu lao động nông nghiệp

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh đặc biệt trong phát triển cây công nghiệp dài ngày nào nhờ điều kiện khí hậu và đất đai đặc trưng?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: So với vùng Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ có lợi thế nổi bật hơn về tiềm năng phát triển ngành công nghiệp nào?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Đâu là khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, đặc biệt là trong mùa đông?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Để phát triển kinh tế bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Trong cơ cấu kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngành nào chiếm tỷ trọng cao nhất và có vai trò quan trọng trong việc tạo ra giá trị xuất khẩu?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Dòng sông nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc cung cấp nguồn thủy điện lớn cho Trung du và miền núi Bắc Bộ?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Loại hình du lịch nào có tiềm năng phát triển mạnh mẽ ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nhờ địa hình đa dạng và văn hóa đặc sắc?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Tỉnh nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có trữ lượng than đá lớn nhất cả nước?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Để nâng cao giá trị sản phẩm nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, biện pháp chế biến nào cần được chú trọng phát triển?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có vị trí địa lý chiến lược quan trọng trong giao lưu kinh tế và văn hóa với quốc gia nào?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Loại cây ăn quả đặc trưng nào của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ được trồng nhiều ở các vùng có khí hậu mát mẻ như Sa Pa, Mộc Châu?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường từ hoạt động khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần áp dụng biện pháp nào?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Chăn nuôi trâu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu dựa vào nguồn thức ăn nào?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Trung tâm công nghiệp lớn nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ tập trung vào ngành công nghiệp nào là chủ yếu?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Để thu hút đầu tư vào Trung du và miền núi Bắc Bộ, yếu tố nào cần được cải thiện mạnh mẽ nhất?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: So sánh Đông Bắc và Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ, khu vực nào có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái lớn hơn nhờ địa dạng và sinh vật đa dạng?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Tỉnh nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nổi tiếng với cao nguyên đá và du lịch khám phá?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Để giải quyết vấn đề thiếu việc làm ở nông thôn Trung du và miền núi Bắc Bộ, hướng phát triển kinh tế nào có tính bền vững và hiệu quả?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Nguyên nhân chính nào dẫn đến tình trạng suy thoái tài nguyên rừng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Trong phát triển nông nghiệp, biện pháp canh tác nào phù hợp với địa hình đồi núi dốc của Trung du và miền núi Bắc Bộ để hạn chế xói mòn đất?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Loại hình giao thông vận tải nào đang được đầu tư phát triển mạnh mẽ ở Trung du và miền núi Bắc Bộ để thúc đẩy kinh tế - xã hội?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Sản phẩm nông nghiệp nào sau đây của Trung du và miền núi Bắc Bộ có giá trị xuất khẩu cao và được thị trường quốc tế ưa chuộng?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Để bảo tồn và phát huy văn hóa đặc sắc của các dân tộc thiểu số ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần chú trọng phát triển loại hình du lịch nào?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Tỉnh nào của Trung du và miền núi Bắc Bộ có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho phát triển cây cà phê?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Yếu tố nào sau đây là động lực quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội ở Trung du và miền núi Bắc Bộ trong giai đoạn hiện nay?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Trong các loại khoáng sản sau, loại nào là thế mạnh hàng đầu của Trung du và miền núi Bắc Bộ, có trữ lượng lớn và giá trị kinh tế cao?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Biện pháp nào sau đây không phù hợp với việc phát triển bền vững ngành lâm nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Vùng nào của Trung du và miền núi Bắc Bộ có điều kiện tự nhiên thuận lợi hơn cho phát triển cây lương thực và thực phẩm?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Giả sử bạn là nhà đầu tư muốn xây dựng nhà máy thủy điện nhỏ ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, bạn sẽ ưu tiên lựa chọn dòng sông nào để khảo sát tiềm năng?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Để giảm sự phụ thuộc vào nông nghiệp và tăng trưởng kinh tế đa dạng hơn cho Trung du và miền núi Bắc Bộ, định hướng phát triển ngành nào cần được đẩy mạnh bên cạnh các thế mạnh hiện có?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 03

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Vị trí địa lí của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có ý nghĩa chiến lược đặc biệt đối với sự phát triển kinh tế - xã hội, đặc biệt là trong giao lưu kinh tế quốc tế. Ý nghĩa chiến lược đó thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào sau đây?

  • A. Tiếp giáp với Đồng bằng sông Hồng, trung tâm kinh tế lớn của cả nước.
  • B. Có đường biên giới dài với Trung Quốc và Lào, thuận lợi cho giao thương quốc tế và kinh tế cửa khẩu.
  • C. Nằm ở vị trí chuyển tiếp giữa miền Bắc và miền Nam, là đầu mối giao thông quan trọng.
  • D. Có bờ biển dài, thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế biển.

Câu 2: Sự phân hóa đa dạng về địa hình và khí hậu giữa hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ tạo ra những thế mạnh khác nhau trong phát triển nông nghiệp. Đặc điểm nào sau đây không phản ánh đúng sự khác biệt về thế mạnh nông nghiệp giữa hai tiểu vùng này?

  • A. Đông Bắc có thế mạnh về cây công nghiệp cận nhiệt và ôn đới như chè, hồi, quế; Tây Bắc phù hợp với một số cây trồng ôn đới và cận nhiệt trên các cao nguyên.
  • B. Tây Bắc có thế mạnh đặc biệt về chăn nuôi bò sữa tập trung trên các cao nguyên như Mộc Châu.
  • C. Đông Bắc tập trung phát triển mạnh mẽ cây lương thực có hạt quy mô lớn hơn Tây Bắc.
  • D. Cả hai tiểu vùng đều có tiềm năng phát triển chăn nuôi gia súc lớn như trâu, bò.

Câu 3: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có nguồn tài nguyên khoáng sản rất phong phú và đa dạng. Tuy nhiên, việc khai thác và chế biến khoáng sản ở vùng này hiện nay đang đối mặt với thách thức lớn nhất là gì?

  • A. Gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng và khó phục hồi.
  • B. Thiếu trữ lượng lớn cho khai thác quy mô công nghiệp.
  • C. Chủ yếu là các loại khoáng sản có giá trị kinh tế thấp.
  • D. Công nghệ chế biến hiện đại chưa được áp dụng rộng rãi.

Câu 4: Tiềm năng thủy điện là thế mạnh nổi bật hàng đầu của Trung du và miền núi Bắc Bộ. Yếu tố tự nhiên nào sau đây đóng vai trò quyết định nhất tạo nên tiềm năng thủy điện khổng lồ của vùng?

  • A. Lượng mưa lớn quanh năm.
  • B. Địa hình đồi núi dốc hiểm trở và hệ thống sông ngòi có lưu lượng lớn.
  • C. Sự tập trung của các sông lớn như sông Đà, sông Hồng.
  • D. Có nhiều hồ chứa nước tự nhiên và nhân tạo.

Câu 5: Phân tích biểu đồ cơ cấu diện tích cây công nghiệp lâu năm của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2021 (giả định: Chè chiếm 70%, Cà phê 10%, Hồi/Quế 15%, Khác 5%). Loại cây nào có vai trò quan trọng nhất trong cơ cấu cây công nghiệp lâu năm của vùng, phản ánh thế mạnh đặc thù?

  • A. Chè
  • B. Cà phê
  • C. Hồi, Quế
  • D. Cây ăn quả

Câu 6: Chăn nuôi gia súc lớn, đặc biệt là trâu, là một thế mạnh truyền thống của Trung du và miền núi Bắc Bộ. Yếu tố nào sau đây giải thích chủ yếu nhất sự phát triển mạnh mẽ của đàn trâu ở vùng này?

  • A. Nhu cầu thịt trâu trên thị trường tăng cao.
  • B. Kỹ thuật chăn nuôi trâu tiên tiến được áp dụng.
  • C. Trâu có sức kéo tốt, phục vụ sản xuất nông nghiệp.
  • D. Điều kiện khí hậu, địa hình và nguồn thức ăn tự nhiên phù hợp cho trâu.

Câu 7: Việc xây dựng hàng loạt nhà máy thủy điện lớn như Sơn La, Hòa Bình, Lai Châu trên sông Đà mang lại lợi ích kinh tế to lớn, nhưng đồng thời cũng đặt ra những vấn đề xã hội và môi trường cần giải quyết. Vấn đề xã hội đáng chú ý nhất liên quan đến các dự án thủy điện này là gì?

  • A. Ô nhiễm nguồn nước do chất thải công nghiệp.
  • B. Suy giảm đa dạng sinh học trong hệ sinh thái sông.
  • C. Di dân tái định cư và ổn định đời sống cho người dân vùng lòng hồ.
  • D. Thiếu hụt lao động kỹ thuật cao để vận hành nhà máy.

Câu 8: Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng lớn để phát triển du lịch sinh thái và du lịch văn hóa. Thế mạnh nào sau đây không thuộc về tiềm năng phát triển du lịch của vùng?

  • A. Nhiều cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ, đa dạng (núi cao, hang động, thác nước).
  • B. Thế mạnh về du lịch biển đảo với nhiều bãi biển đẹp.
  • D. Nhiều di tích lịch sử cách mạng và văn hóa quan trọng.

Câu 9: Để phát triển bền vững ngành khai thác và chế biến khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp quan trọng hàng đầu cần tập trung là gì?

  • A. Áp dụng công nghệ khai thác và chế biến hiện đại, thân thiện với môi trường.
  • B. Tăng cường xuất khẩu khoáng sản thô để thu ngoại tệ.
  • C. Mở rộng quy mô khai thác để tăng sản lượng.
  • D. Giảm giá thành sản phẩm khoáng sản để tăng sức cạnh tranh.

Câu 10: So với các vùng khác trong cả nước, Trung du và miền núi Bắc Bộ có lợi thế đặc biệt trong việc phát triển một số loại cây công nghiệp lâu năm nhờ yếu tố khí hậu. Đó là yếu tố nào?

  • A. Khí hậu nóng ẩm quanh năm.
  • B. Biên độ nhiệt ngày đêm lớn.
  • C. Có mùa đông lạnh kéo dài.
  • D. Lượng mưa phân bố đều trong năm.

Câu 11: Phát triển cây ăn quả ở Trung du và miền núi Bắc Bộ đang có xu hướng chuyển dịch từ trồng các giống truyền thống sang các giống có giá trị kinh tế cao, phù hợp với thị trường. Xu hướng này thể hiện rõ nhất ở việc tập trung phát triển loại cây ăn quả nào sau đây?

  • A. Cam, quýt
  • B. Chuối, đu đủ
  • C. Sầu riêng, măng cụt
  • D. Mận, đào, lê, nhãn, vải

Câu 12: Công nghiệp luyện kim màu (đồng, chì, kẽm, thiếc, bô-xít) có điều kiện thuận lợi để phát triển ở Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu dựa vào thế mạnh nào?

  • A. Nguồn tài nguyên khoáng sản kim loại màu phong phú.
  • B. Thị trường tiêu thụ sản phẩm luyện kim màu rộng lớn.
  • C. Nguồn lao động có kinh nghiệm trong ngành luyện kim.
  • D. Hệ thống giao thông vận tải phát triển thuận lợi.

Câu 13: Phân tích mối liên hệ giữa điều kiện tự nhiên và hoạt động chăn nuôi bò sữa ở cao nguyên Mộc Châu (Sơn La). Yếu tố tự nhiên nào sau đây quan trọng nhất tạo nên lợi thế đặc biệt cho Mộc Châu trong phát triển bò sữa quy mô lớn?

  • A. Nguồn nước sạch dồi dào.
  • B. Khí hậu mát mẻ, độ cao phù hợp và diện tích đồng cỏ rộng lớn.
  • C. Địa hình bằng phẳng, thuận lợi xây dựng chuồng trại.
  • D. Gần các trung tâm tiêu thụ lớn.

Câu 14: Bên cạnh thủy điện, công nghiệp năng lượng của Trung du và miền núi Bắc Bộ còn có nhiệt điện, chủ yếu dựa vào nguồn nhiên liệu than. Các nhà máy nhiệt điện than lớn của vùng thường tập trung ở những tỉnh nào?

  • A. Điện Biên, Sơn La
  • B. Lào Cai, Yên Bái
  • C. Hà Giang, Tuyên Quang
  • D. Quảng Ninh, Thái Nguyên, Lạng Sơn, Bắc Giang

Câu 15: Để nâng cao giá trị sản xuất nông nghiệp và lâm nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây được coi là hiệu quả nhất, giúp tạo ra sản phẩm có sức cạnh tranh trên thị trường?

  • A. Đầu tư vào công nghiệp chế biến nông, lâm sản.
  • B. Tăng diện tích trồng trọt và chăn nuôi.
  • C. Giảm giá thành sản phẩm để dễ tiêu thụ.
  • D. Tập trung sản xuất các mặt hàng truyền thống.

Câu 16: Thế mạnh về rừng của Trung du và miền núi Bắc Bộ không chỉ mang lại giá trị về gỗ và lâm sản, mà còn có vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế theo hướng nào sau đây?

  • A. Phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản.
  • B. Mở rộng diện tích trồng cây lương thực.
  • C. Phát triển du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng và khai thác dược liệu.
  • D. Xây dựng các khu công nghiệp tập trung.

Câu 17: Việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp và cây ăn quả ở Trung du và miền núi Bắc Bộ đòi hỏi phải giải quyết tốt vấn đề thị trường tiêu thụ. Giải pháp hiệu quả để mở rộng thị trường và nâng cao giá trị sản phẩm là gì?

  • A. Đẩy mạnh xây dựng thương hiệu, nâng cao chất lượng và xúc tiến thương mại.
  • B. Chỉ tập trung bán sản phẩm thô tại các chợ địa phương.
  • C. Giảm giá bán để cạnh tranh với sản phẩm từ vùng khác.
  • D. Tăng cường sản xuất theo quy mô hộ gia đình nhỏ lẻ.

Câu 18: Dựa vào thế mạnh về tài nguyên khoáng sản, ngành công nghiệp khai thác và chế biến nào sau đây có vai trò quan trọng hàng đầu trong cơ cấu công nghiệp của tiểu vùng Đông Bắc?

  • A. Luyện kim màu
  • B. Hóa chất
  • C. Chế biến nông, lâm sản
  • D. Khai thác và chế biến than

Câu 19: Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải, đặc biệt là đường bộ, có ý nghĩa then chốt đối với việc khai thác các thế mạnh của Trung du và miền núi Bắc Bộ. Ý nghĩa đó thể hiện rõ nhất ở điểm nào sau đây?

  • A. Chỉ phục vụ nhu cầu đi lại của người dân địa phương.
  • B. Kết nối vùng sản xuất với thị trường, giảm chi phí vận chuyển, thúc đẩy giao lưu kinh tế.
  • C. Chủ yếu phục vụ mục đích an ninh quốc phòng.
  • D. Tạo điều kiện để phát triển các ngành công nghiệp nặng.

Câu 20: So với tiểu vùng Đông Bắc, tiểu vùng Tây Bắc có thế mạnh vượt trội hơn trong phát triển ngành công nghiệp nào sau đây?

  • A. Thủy điện
  • B. Nhiệt điện than
  • C. Khai thác than
  • D. Luyện kim

Câu 21: Việc phát triển cây dược liệu là một hướng đi tiềm năng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. Thế mạnh tự nhiên nào sau đây là cơ sở chính cho việc phát triển cây dược liệu quý ở vùng này?

  • A. Nguồn nước khoáng nóng dồi dào.
  • B. Đất feralit trên đá bazan màu mỡ.
  • C. Địa hình đồng bằng rộng lớn.
  • D. Hệ sinh thái rừng đa dạng và khí hậu phân hóa.

Câu 22: Bên cạnh các thế mạnh về nông nghiệp, công nghiệp và du lịch, Trung du và miền núi Bắc Bộ còn có tiềm năng phát triển kinh tế cửa khẩu. Hoạt động kinh tế cửa khẩu phát triển mạnh ở các tỉnh nào sau đây?

  • A. Sơn La, Hòa Bình
  • B. Lạng Sơn, Lào Cai, Quảng Ninh
  • C. Yên Bái, Phú Thọ
  • D. Bắc Kạn, Thái Nguyên

Câu 23: Một trong những khó khăn lớn nhất về tự nhiên ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, đặc biệt là trong chăn nuôi gia súc, là gì?

  • A. Đất đai bạc màu, thiếu dinh dưỡng.
  • B. Thiếu nguồn nước tưới trong mùa khô.
  • C. Hiện tượng rét đậm, rét hại, sương muối vào mùa đông.
  • D. Thường xuyên xảy ra bão lũ.

Câu 24: Để khai thác hiệu quả thế mạnh về du lịch văn hóa của Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần chú trọng yếu tố nào sau đây?

  • A. Bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa độc đáo của các dân tộc thiểu số.
  • B. Xây dựng nhiều khu vui chơi giải trí hiện đại.
  • C. Tập trung phát triển du lịch biển.
  • D. Giảm giá vé tham quan các di tích lịch sử.

Câu 25: Liên kết kinh tế giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ với vùng Đồng bằng sông Hồng có vai trò quan trọng như thế nào đối với sự phát triển của vùng núi?

  • A. Chủ yếu là cung cấp lao động cho Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Trung du và miền núi Bắc Bộ cung cấp lương thực chính cho Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Giúp Đồng bằng sông Hồng giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường.
  • D. Là thị trường tiêu thụ, nguồn vốn, công nghệ và lao động hỗ trợ phát triển cho vùng núi.

Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm địa hình và ảnh hưởng của nó đến khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Địa hình dốc tạo tiềm năng lớn cho thủy điện.
  • B. Địa hình hiểm trở gây khó khăn cho xây dựng cơ sở hạ tầng và giao thông.
  • C. Địa hình bằng phẳng rộng lớn thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp quy mô lớn.
  • D. Địa hình đa dạng tạo ra các tiểu vùng khí hậu và cảnh quan khác nhau.

Câu 27: Để phát triển chăn nuôi lợn theo hướng hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, yếu tố nào sau đây là cơ sở quan trọng nhất về nguồn thức ăn?

  • A. Phụ phẩm từ ngành chế biến thủy sản.
  • B. Sự phong phú của hoa màu lương thực (ngô, sắn, khoai).
  • C. Thức ăn từ các nhà máy chế biến thức ăn công nghiệp.
  • D. Nguồn thức ăn xanh từ đồng cỏ tự nhiên.

Câu 28: Việc phát triển du lịch ở Trung du và miền núi Bắc Bộ cần chú ý đến vấn đề nào sau đây để đảm bảo tính bền vững và lợi ích cho cộng đồng địa phương?

  • A. Tập trung xây dựng các khu nghỉ dưỡng sang trọng, biệt lập.
  • B. Khuyến khích du khách khai thác tài nguyên thiên nhiên làm quà lưu niệm.
  • C. Giảm thiểu sự tham gia của người dân địa phương vào hoạt động du lịch.
  • D. Bảo tồn văn hóa, bảo vệ môi trường và đảm bảo lợi ích cho cộng đồng địa phương.

Câu 29: Phân tích vai trò của việc trồng và chế biến cây chè ở Trung du và miền núi Bắc Bộ đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng. Vai trò nào sau đây là bao quát nhất?

  • A. Tạo việc làm, tăng thu nhập, phát triển công nghiệp chế biến, bảo vệ môi trường và thúc đẩy du lịch.
  • B. Chỉ đơn thuần là nguồn cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
  • C. Chủ yếu tạo ra sản phẩm xuất khẩu, ít tác động đến thị trường nội địa.
  • D. Chỉ có vai trò trong việc phủ xanh đất trống đồi trọc.

Câu 30: Tổng hợp các thế mạnh của Trung du và miền núi Bắc Bộ, có thể thấy đây là vùng có tiềm năng đặc biệt để phát triển tổng hợp nền kinh tế dựa trên các ngành nào sau đây?

  • A. Công nghiệp nặng và nông nghiệp lúa nước.
  • B. Ngư nghiệp, công nghiệp nhẹ và dịch vụ.
  • C. Công nghiệp (khai thác, chế biến, năng lượng), nông lâm nghiệp và du lịch.
  • D. Thương mại dịch vụ và công nghiệp công nghệ cao.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Vị trí địa lí của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có ý nghĩa chiến lược đặc biệt đối với sự phát triển kinh tế - xã hội, đặc biệt là trong giao lưu kinh tế quốc tế. Ý nghĩa chiến lược đó thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Sự phân hóa đa dạng về địa hình và khí hậu giữa hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ tạo ra những thế mạnh khác nhau trong phát triển nông nghiệp. Đặc điểm nào sau đây *không* phản ánh đúng sự khác biệt về thế mạnh nông nghiệp giữa hai tiểu vùng này?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có nguồn tài nguyên khoáng sản rất phong phú và đa dạng. Tuy nhiên, việc khai thác và chế biến khoáng sản ở vùng này hiện nay đang đối mặt với thách thức lớn nhất là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Tiềm năng thủy điện là thế mạnh nổi bật hàng đầu của Trung du và miền núi Bắc Bộ. Yếu tố tự nhiên nào sau đây đóng vai trò *quyết định nhất* tạo nên tiềm năng thủy điện khổng lồ của vùng?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Phân tích biểu đồ cơ cấu diện tích cây công nghiệp lâu năm của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2021 (giả định: Chè chiếm 70%, Cà phê 10%, Hồi/Quế 15%, Khác 5%). Loại cây nào có vai trò quan trọng nhất trong cơ cấu cây công nghiệp lâu năm của vùng, phản ánh thế mạnh đặc thù?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Chăn nuôi gia súc lớn, đặc biệt là trâu, là một thế mạnh truyền thống của Trung du và miền núi Bắc Bộ. Yếu tố nào sau đây giải thích *chủ yếu nhất* sự phát triển mạnh mẽ của đàn trâu ở vùng này?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Việc xây dựng hàng loạt nhà máy thủy điện lớn như Sơn La, Hòa Bình, Lai Châu trên sông Đà mang lại lợi ích kinh tế to lớn, nhưng đồng thời cũng đặt ra những vấn đề xã hội và môi trường cần giải quyết. Vấn đề xã hội đáng chú ý nhất liên quan đến các dự án thủy điện này là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng lớn để phát triển du lịch sinh thái và du lịch văn hóa. Thế mạnh nào sau đây *không* thuộc về tiềm năng phát triển du lịch của vùng?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Để phát triển bền vững ngành khai thác và chế biến khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp *quan trọng hàng đầu* cần tập trung là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: So với các vùng khác trong cả nước, Trung du và miền núi Bắc Bộ có lợi thế đặc biệt trong việc phát triển một số loại cây công nghiệp lâu năm nhờ yếu tố khí hậu. Đó là yếu tố nào?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Phát triển cây ăn quả ở Trung du và miền núi Bắc Bộ đang có xu hướng chuyển dịch từ trồng các giống truyền thống sang các giống có giá trị kinh tế cao, phù hợp với thị trường. Xu hướng này thể hiện rõ nhất ở việc tập trung phát triển loại cây ăn quả nào sau đây?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Công nghiệp luyện kim màu (đồng, chì, kẽm, thiếc, bô-xít) có điều kiện thuận lợi để phát triển ở Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu dựa vào thế mạnh nào?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Phân tích mối liên hệ giữa điều kiện tự nhiên và hoạt động chăn nuôi bò sữa ở cao nguyên Mộc Châu (Sơn La). Yếu tố tự nhiên nào sau đây *quan trọng nhất* tạo nên lợi thế đặc biệt cho Mộc Châu trong phát triển bò sữa quy mô lớn?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Bên cạnh thủy điện, công nghiệp năng lượng của Trung du và miền núi Bắc Bộ còn có nhiệt điện, chủ yếu dựa vào nguồn nhiên liệu than. Các nhà máy nhiệt điện than lớn của vùng thường tập trung ở những tỉnh nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Để nâng cao giá trị sản xuất nông nghiệp và lâm nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây được coi là hiệu quả nhất, giúp tạo ra sản phẩm có sức cạnh tranh trên thị trường?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Thế mạnh về rừng của Trung du và miền núi Bắc Bộ không chỉ mang lại giá trị về gỗ và lâm sản, mà còn có vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế theo hướng nào sau đây?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp và cây ăn quả ở Trung du và miền núi Bắc Bộ đòi hỏi phải giải quyết tốt vấn đề thị trường tiêu thụ. Giải pháp hiệu quả để mở rộng thị trường và nâng cao giá trị sản phẩm là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Dựa vào thế mạnh về tài nguyên khoáng sản, ngành công nghiệp khai thác và chế biến nào sau đây có vai trò quan trọng hàng đầu trong cơ cấu công nghiệp của tiểu vùng Đông Bắc?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải, đặc biệt là đường bộ, có ý nghĩa then chốt đối với việc khai thác các thế mạnh của Trung du và miền núi Bắc Bộ. Ý nghĩa đó thể hiện rõ nhất ở điểm nào sau đây?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: So với tiểu vùng Đông Bắc, tiểu vùng Tây Bắc có thế mạnh vượt trội hơn trong phát triển ngành công nghiệp nào sau đây?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Việc phát triển cây dược liệu là một hướng đi tiềm năng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. Thế mạnh tự nhiên nào sau đây là cơ sở chính cho việc phát triển cây dược liệu quý ở vùng này?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Bên cạnh các thế mạnh về nông nghiệp, công nghiệp và du lịch, Trung du và miền núi Bắc Bộ còn có tiềm năng phát triển kinh tế cửa khẩu. Hoạt động kinh tế cửa khẩu phát triển mạnh ở các tỉnh nào sau đây?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Một trong những khó khăn lớn nhất về tự nhiên ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, đặc biệt là trong chăn nuôi gia súc, là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Để khai thác hiệu quả thế mạnh về du lịch văn hóa của Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần chú trọng yếu tố nào sau đây?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Liên kết kinh tế giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ với vùng Đồng bằng sông Hồng có vai trò quan trọng như thế nào đối với sự phát triển của vùng núi?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Phát biểu nào sau đây *không đúng* khi nói về đặc điểm địa hình và ảnh hưởng của nó đến khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Để phát triển chăn nuôi lợn theo hướng hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, yếu tố nào sau đây là cơ sở quan trọng nhất về nguồn thức ăn?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Việc phát triển du lịch ở Trung du và miền núi Bắc Bộ cần chú ý đến vấn đề nào sau đây để đảm bảo tính bền vững và lợi ích cho cộng đồng địa phương?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Phân tích vai trò của việc trồng và chế biến cây chè ở Trung du và miền núi Bắc Bộ đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng. Vai trò nào sau đây là *bao quát nhất*?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Tổng hợp các thế mạnh của Trung du và miền núi Bắc Bộ, có thể thấy đây là vùng có tiềm năng đặc biệt để phát triển tổng hợp nền kinh tế dựa trên các ngành nào sau đây?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 04

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng phát triển du lịch đa dạng, trong đó du lịch sinh thái và du lịch văn hóa được xem là thế mạnh. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất tạo nên sự hấp dẫn của du lịch văn hóa ở vùng này?

  • A. Cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ, đa dạng.
  • B. Hệ thống cơ sở hạ tầng du lịch phát triển.
  • C. Khí hậu mát mẻ, trong lành quanh năm.
  • D. Bản sắc văn hóa các dân tộc thiểu số phong phú.

Câu 2: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường từ hoạt động khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Tăng cường trồng rừng phủ xanh đồi trọc.
  • B. Di dời các khu dân cư ra khỏi vùng khai thác.
  • C. Xây dựng các hồ chứa nước thải công nghiệp.
  • D. Áp dụng công nghệ khai thác và chế biến tiên tiến.

Câu 3: Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2010 và 2020 (số liệu giả định). Biểu đồ thể hiện xu hướng thay đổi nào đáng chú ý nhất trong cơ cấu kinh tế của vùng?

  • A. Tỷ trọng ngành nông nghiệp tăng nhanh.
  • B. Tỷ trọng ngành nông nghiệp giảm, ngành công nghiệp và dịch vụ tăng.
  • C. Cơ cấu kinh tế không có sự thay đổi đáng kể.
  • D. Tỷ trọng ngành dịch vụ giảm mạnh nhất.

Câu 4: Nhận định nào sau đây đúng về vai trò của giao thông vận tải đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Giao thông vận tải là yếu tố then chốt để khai thác tiềm năng kinh tế của vùng.
  • B. Giao thông vận tải ít ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư và lao động.
  • C. Phát triển giao thông vận tải không cần ưu tiên so với các ngành khác.
  • D. Giao thông vận tải chỉ phục vụ nhu cầu đi lại của người dân.

Câu 5: Cho bảng số liệu về sản lượng một số cây công nghiệp chính của Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2010 và 2020 (số liệu giả định). Dựa vào bảng số liệu, cây công nghiệp nào có tốc độ tăng trưởng sản lượng cao nhất trong giai đoạn này?

  • A. Chè.
  • B. Cà phê.
  • C. Quế.
  • D. Hồi.

Câu 6: Phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ mang lại lợi ích kinh tế lớn, nhưng cũng đặt ra thách thức về mặt xã hội và môi trường. Thách thức lớn nhất về mặt xã hội thường liên quan đến vấn đề nào?

  • A. Thiếu hụt lao động kỹ thuật vận hành nhà máy.
  • B. Tái định cư và ổn định đời sống cho người dân vùng lòng hồ.
  • C. Xung đột lợi ích giữa các địa phương trong sử dụng nước.
  • D. Nguy cơ xảy ra sự cố техногенные (do con người gây ra) tại các nhà máy.

Câu 7: Trong định hướng phát triển kinh tế nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn liền với vấn đề nào sau đây để đảm bảo tính bền vững?

  • A. Mở rộng diện tích trồng trọt tối đa.
  • B. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc trừ sâu.
  • C. Phát triển công nghiệp chế biến và thị trường tiêu thụ.
  • D. Tập trung vào xuất khẩu nguyên liệu thô.

Câu 8: So sánh tiềm năng phát triển cây chè và cây cà phê ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, nhận định nào sau đây đúng?

  • A. Cây chè có tiềm năng và vị thế phát triển lớn hơn cây cà phê.
  • B. Cây cà phê có tiềm năng xuất khẩu lớn hơn cây chè.
  • C. Cả hai cây đều có tiềm năng phát triển tương đương nhau.
  • D. Cây cà phê phân bố rộng rãi hơn cây chè.

Câu 9: Giải pháp nào sau đây không phù hợp với việc phát triển kinh tế biên mậu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Nâng cấp cơ sở hạ tầng khu kinh tế cửa khẩu.
  • B. Đa dạng hóa mặt hàng xuất nhập khẩu.
  • C. Tăng cường hợp tác quốc tế với các nước láng giềng.
  • D. Phát triển mạnh các ngành kinh tế biển.

Câu 10: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều dân tộc thiểu số sinh sống. Khó khăn lớn nhất trong phát triển kinh tế - xã hội vùng này liên quan đến yếu tố dân tộc là gì?

  • A. Sự khác biệt về ngôn ngữ và văn hóa.
  • B. Trình độ dân trí thấp và tập quán canh tác lạc hậu.
  • C. Mâu thuẫn giữa các dân tộc trong sử dụng tài nguyên.
  • D. Thiếu lực lượng lao động trẻ và khỏe mạnh.

Câu 11: Cho bản đồ phân bố khoáng sản vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. Dựa vào bản đồ, hãy xác định tỉnh nào sau đây có tiềm năng đa dạng nhất về khoáng sản?

  • A. Quảng Ninh.
  • B. Lào Cai.
  • C. Thái Nguyên.
  • D. Sơn La.

Câu 12: Để phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ một cách bền vững, cần chú trọng đến giải pháp nào về mặt kỹ thuật?

  • A. Tăng cường nhập khẩu giống gia súc từ nước ngoài.
  • B. Xây dựng nhiều trang trại chăn nuôi quy mô lớn.
  • C. Cải tạo đồng cỏ tự nhiên và nâng cao chất lượng giống.
  • D. Phát triển mạnh công nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi.

Câu 13: Trong cơ cấu ngành công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò đầu tàu, thúc đẩy các ngành khác phát triển?

  • A. Công nghiệp chế biến nông lâm sản.
  • B. Công nghiệp năng lượng.
  • C. Công nghiệp khai thác khoáng sản.
  • D. Công nghiệp luyện kim.

Câu 14: Đâu là thách thức lớn nhất về mặt tự nhiên đối với sản xuất nông nghiệp ở vùng cao thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Địa hình dốc, chia cắt mạnh.
  • B. Khí hậu mùa đông quá lạnh.
  • C. Đất đai kém màu mỡ.
  • D. Thiếu nguồn nước tưới vào mùa khô.

Câu 15: Để giảm bớt sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa vùng Đông Bắc và vùng Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp quan trọng nhất là gì?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên ở Tây Bắc.
  • B. Đẩy mạnh di dân từ Đông Bắc sang Tây Bắc.
  • C. Tập trung phát triển du lịch ở vùng Tây Bắc.
  • D. Đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng ở vùng Tây Bắc.

Câu 16: Cho sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các ngành kinh tế ở Trung du và miền núi Bắc Bộ (sơ đồ giả định). Ngành nào sau đây đóng vai trò trung tâm, có mối liên kết rộng nhất với các ngành khác trong sơ đồ?

  • A. Nông nghiệp.
  • B. Công nghiệp chế biến.
  • C. Du lịch.
  • D. Khai khoáng.

Câu 17: Biện pháp nào sau đây không góp phần bảo vệ tài nguyên rừng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Nâng cao ý thức cộng đồng về bảo vệ rừng.
  • B. Phát triển du lịch sinh thái dựa vào rừng.
  • C. Tăng cường khai thác gỗ và lâm sản.
  • D. Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên và vườn quốc gia.

Câu 18: Trong phát triển kinh tế cửa khẩu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, mặt hàng xuất khẩu chủ lực hiện nay là gì?

  • A. Nông sản và khoáng sản chế biến.
  • B. Hàng tiêu dùng và đồ điện tử.
  • C. Máy móc và thiết bị công nghiệp.
  • D. Dịch vụ du lịch và vận tải.

Câu 19: Để thu hút đầu tư vào Trung du và miền núi Bắc Bộ, yếu tố nào sau đây cần được cải thiện mạnh mẽ nhất?

  • A. Chính sách ưu đãi thuế và đất đai.
  • B. Cơ sở hạ tầng giao thông và năng lượng.
  • C. Nguồn lao động dồi dào và giá rẻ.
  • D. Tiềm năng tài nguyên thiên nhiên phong phú.

Câu 20: Trong phát triển kinh tế - xã hội, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ cần đặc biệt chú trọng đến yếu tố nào để đảm bảo phát triển bền vững?

  • A. Tăng trưởng kinh tế nhanh chóng.
  • B. Đô thị hóa và công nghiệp hóa mạnh mẽ.
  • C. Bảo vệ môi trường và phát triển văn hóa xã hội.
  • D. Tập trung khai thác tối đa tài nguyên thiên nhiên.

Câu 21: Loại hình du lịch nào sau đây có tiềm năng phát triển độc đáokhác biệt nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ so với các vùng khác?

  • A. Du lịch biển đảo.
  • B. Du lịch nghỉ dưỡng.
  • C. Du lịch văn hóa lịch sử.
  • D. Du lịch cộng đồng và du lịch mạo hiểm.

Câu 22: Để nâng cao giá trị sản phẩm chè của Trung du và miền núi Bắc Bộ, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Tăng diện tích trồng chè.
  • B. Xây dựng thương hiệu và chỉ dẫn địa lý cho chè.
  • C. Giảm giá thành sản phẩm chè.
  • D. Xuất khẩu chè thô sang nước ngoài.

Câu 23: Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng suy thoái tài nguyên đất ở một số khu vực thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

  • A. Biến đổi khí hậu và thiên tai.
  • B. Ô nhiễm môi trường công nghiệp.
  • C. Canh tác không hợp lý trên đất dốc.
  • D. Khai thác khoáng sản quá mức.

Câu 24: Trong phát triển kinh tế, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có lợi thế so sánh đặc biệt về ngành công nghiệp nào so với các vùng khác?

  • A. Công nghiệp chế tạo máy.
  • B. Công nghiệp dệt may.
  • C. Công nghiệp hóa chất.
  • D. Công nghiệp thủy điện.

Câu 25: Để giải quyết vấn đề việc làm cho người dân ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, hướng đi nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
  • B. Đa dạng hóa cơ cấu kinh tế và ngành nghề.
  • C. Tập trung phát triển nông nghiệp hàng hóa.
  • D. Khuyến khích di dân đến các vùng kinh tế phát triển.

Câu 26: Hoạt động kinh tế nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc xóa đói giảm nghèo ở vùng nông thôn Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Phát triển công nghiệp khai khoáng.
  • B. Phát triển du lịch quốc tế.
  • C. Phát triển nông lâm kết hợp.
  • D. Phát triển thương mại biên giới.

Câu 27: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất đến sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Tài nguyên khoáng sản.
  • B. Vị trí địa lý.
  • C. Lao động.
  • D. Thị trường.

Câu 28: Để bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa truyền thống của các dân tộc thiểu số ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần chú trọng đến giải pháp nào về mặt giáo dục và truyền thông?

  • A. Xây dựng các công trình văn hóa quy mô lớn.
  • B. Phát triển du lịch văn hóa ồ ạt.
  • C. Hạn chế giao lưu văn hóa với bên ngoài.
  • D. Tăng cường giáo dục và truyền thông về văn hóa truyền thống.

Câu 29: Trong phát triển du lịch sinh thái ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, việc quan trọng nhất cần đảm bảo là gì?

  • A. Xây dựng cơ sở hạ tầng du lịch hiện đại.
  • B. Bảo tồn đa dạng sinh học và cảnh quan thiên nhiên.
  • C. Thu hút đông đảo khách du lịch.
  • D. Tăng doanh thu từ du lịch.

Câu 30: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy điện của một số nhà máy ở Trung du và miền núi Bắc Bộ (số liệu giả định). Dựa vào biểu đồ, nhà máy thủy điện nào có sản lượng lớn thứ hai?

  • A. Sơn La.
  • B. Lai Châu.
  • C. Hòa Bình.
  • D. Tuyên Quang.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng phát triển du lịch đa dạng, trong đó du lịch sinh thái và du lịch văn hóa được xem là thế mạnh. Yếu tố nào sau đây là *quan trọng nhất* tạo nên sự hấp dẫn của du lịch văn hóa ở vùng này?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường từ hoạt động khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây cần được *ưu tiên hàng đầu*?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2010 và 2020 (số liệu giả định). Biểu đồ thể hiện xu hướng thay đổi nào *đáng chú ý nhất* trong cơ cấu kinh tế của vùng?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Nhận định nào sau đây *đúng* về vai trò của giao thông vận tải đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Cho bảng số liệu về sản lượng một số cây công nghiệp chính của Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2010 và 2020 (số liệu giả định). Dựa vào bảng số liệu, cây công nghiệp nào có tốc độ tăng trưởng sản lượng *cao nhất* trong giai đoạn này?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ mang lại lợi ích kinh tế lớn, nhưng cũng đặt ra thách thức về mặt xã hội và môi trường. Thách thức *lớn nhất* về mặt xã hội thường liên quan đến vấn đề nào?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Trong định hướng phát triển kinh tế nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp *gắn liền với* vấn đề nào sau đây để đảm bảo tính bền vững?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: So sánh tiềm năng phát triển cây chè và cây cà phê ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, nhận định nào sau đây *đúng*?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Giải pháp nào sau đây *không phù hợp* với việc phát triển kinh tế biên mậu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều dân tộc thiểu số sinh sống. Khó khăn *lớn nhất* trong phát triển kinh tế - xã hội vùng này liên quan đến yếu tố dân tộc là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Cho bản đồ phân bố khoáng sản vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. Dựa vào bản đồ, hãy xác định tỉnh nào sau đây có tiềm năng *đa dạng nhất* về khoáng sản?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Để phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ một cách bền vững, cần chú trọng đến giải pháp nào về mặt kỹ thuật?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Trong cơ cấu ngành công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò *đầu tàu*, thúc đẩy các ngành khác phát triển?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Đâu là *thách thức lớn nhất* về mặt tự nhiên đối với sản xuất nông nghiệp ở vùng cao thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Để giảm bớt sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa vùng Đông Bắc và vùng Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp *quan trọng nhất* là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Cho sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các ngành kinh tế ở Trung du và miền núi Bắc Bộ (sơ đồ giả định). Ngành nào sau đây đóng vai trò *trung tâm*, có mối liên kết rộng nhất với các ngành khác trong sơ đồ?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Biện pháp nào sau đây *không* góp phần bảo vệ tài nguyên rừng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Trong phát triển kinh tế cửa khẩu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, mặt hàng xuất khẩu chủ lực hiện nay là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Để thu hút đầu tư vào Trung du và miền núi Bắc Bộ, yếu tố nào sau đây cần được cải thiện *mạnh mẽ nhất*?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Trong phát triển kinh tế - xã hội, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ cần đặc biệt chú trọng đến yếu tố nào để đảm bảo phát triển bền vững?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Loại hình du lịch nào sau đây có tiềm năng phát triển *độc đáo* và *khác biệt* nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ so với các vùng khác?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Để nâng cao giá trị sản phẩm chè của Trung du và miền núi Bắc Bộ, biện pháp nào sau đây là *hiệu quả nhất*?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng suy thoái tài nguyên đất ở một số khu vực thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Trong phát triển kinh tế, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có lợi thế *so sánh* đặc biệt về ngành công nghiệp nào so với các vùng khác?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Để giải quyết vấn đề việc làm cho người dân ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, hướng đi nào sau đây là *quan trọng nhất*?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Hoạt động kinh tế nào sau đây có vai trò *quan trọng nhất* trong việc xóa đói giảm nghèo ở vùng nông thôn Trung du và miền núi Bắc Bộ?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Yếu tố nào sau đây *ảnh hưởng lớn nhất* đến sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Để bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa truyền thống của các dân tộc thiểu số ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần chú trọng đến giải pháp nào về mặt giáo dục và truyền thông?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Trong phát triển du lịch sinh thái ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, việc *quan trọng nhất* cần đảm bảo là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy điện của một số nhà máy ở Trung du và miền núi Bắc Bộ (số liệu giả định). Dựa vào biểu đồ, nhà máy thủy điện nào có sản lượng *lớn thứ hai*?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 05

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh đặc biệt trong phát triển cây công nghiệp dài ngày nào sau đây, nhờ điều kiện khí hậu và thổ nhưỡng đặc trưng?

  • A. Cà phê
  • B. Chè
  • C. Cao su
  • D. Hồ tiêu

Câu 2: Phát triển thủy điện là một trong những thế mạnh kinh tế quan trọng của Trung du và miền núi Bắc Bộ. Hệ thống sông nào sau đây đóng góp chủ yếu vào tiềm năng thủy điện của vùng?

  • A. Sông Mã
  • B. Sông Cả
  • C. Sông Hồng
  • D. Sông Gianh

Câu 3: Trung du và miền núi Bắc Bộ có cơ cấu kinh tế đa dạng, nhưng ngành công nghiệp nào sau đây được coi là "xương sống" và có vai trò quan trọng nhất trong việc khai thác tài nguyên của vùng?

  • A. Khai thác khoáng sản
  • B. Chế biến nông sản
  • C. Sản xuất hàng tiêu dùng
  • D. Du lịch sinh thái

Câu 4: Để phát triển chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò) ở Trung du và miền núi Bắc Bộ một cách bền vững, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Tăng cường nhập khẩu giống gia súc
  • B. Xây dựng nhiều nhà máy chế biến thịt
  • C. Mở rộng thị trường tiêu thụ sang các tỉnh phía Nam
  • D. Cải tạo và phát triển các đồng cỏ tự nhiên

Câu 5: So sánh với vùng Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ có lợi thế nổi bật hơn về yếu tố nào sau đây để phát triển kinh tế?

  • A. Nguồn lao động dồi dào
  • B. Tiềm năng tài nguyên khoáng sản và thủy điện
  • C. Hệ thống giao thông vận tải phát triển
  • D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn

Câu 6: Ngành du lịch ở Trung du và miền núi Bắc Bộ đang ngày càng phát triển, đặc biệt là loại hình du lịch nào sau đây, nhờ vào cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ và văn hóa dân tộc đa dạng?

  • A. Du lịch biển
  • B. Du lịch công nghiệp
  • C. Du lịch sinh thái và văn hóa
  • D. Du lịch mạo hiểm

Câu 7: Tuyến đường giao thông huyết mạch nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc kết nối Trung du và miền núi Bắc Bộ với các vùng kinh tế khác của Việt Nam?

  • A. Các quốc lộ
  • B. Đường sắt
  • C. Đường sông
  • D. Đường hàng không

Câu 8: Loại hình cây ăn quả đặc trưng nào sau đây được trồng nhiều ở vùng cao thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ, tận dụng lợi thế khí hậu mát mẻ?

  • A. Cam, quýt
  • B. Mận, đào, lê
  • C. Xoài, nhãn
  • D. Chuối, dứa

Câu 9: Khó khăn lớn nhất về mặt xã hội đối với sự phát triển kinh tế - xã hội ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

  • A. Thiên tai thường xuyên xảy ra
  • B. Cơ sở hạ tầng giao thông kém phát triển
  • C. Chất lượng nguồn lao động còn hạn chế
  • D. Thiếu vốn đầu tư phát triển

Câu 10: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường do khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, biện pháp quản lý nào sau đây cần được chú trọng?

  • A. Tăng cường xuất khẩu khoáng sản thô
  • B. Mở rộng quy mô khai thác khoáng sản
  • C. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế sang dịch vụ
  • D. Áp dụng công nghệ khai thác và chế biến thân thiện môi trường

Câu 11: Vùng nào của Trung du và miền núi Bắc Bộ tập trung nhiều mỏ than đá nhất, đóng góp lớn vào ngành công nghiệp năng lượng của vùng và cả nước?

  • A. Đông Bắc
  • B. Tây Bắc
  • C. Đông Nam
  • D. Tây Nam

Câu 12: Trong phát triển kinh tế nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cây trồng nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc xóa đói giảm nghèo cho người dân tộc thiểu số?

  • A. Lúa gạo
  • B. Cây công nghiệp và cây đặc sản
  • C. Rau màu
  • D. Cây ăn quả nhiệt đới

Câu 13: Để phát triển kinh tế biên mậu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cửa khẩu quốc tế nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong giao thương với Trung Quốc?

  • A. Cửa khẩu Lào Cai
  • B. Cửa khẩu Thanh Thủy
  • C. Cửa khẩu Móng Cái
  • D. Cửa khẩu Cầu Treo

Câu 14: Biện pháp nào sau đây không phù hợp để phát triển bền vững ngành thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Đầu tư công nghệ hiện đại trong xây dựng và vận hành
  • B. Xây dựng tràn lan các nhà máy thủy điện nhỏ
  • C. Phát triển thủy điện kết hợp với du lịch sinh thái
  • D. Đánh giá tác động môi trường kỹ lưỡng trước khi xây dựng

Câu 15: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy xác định tỉnh nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có trữ lượng apatit lớn nhất?

  • A. Lào Cai
  • B. Yên Bái
  • C. Thái Nguyên
  • D. Hà Giang

Câu 16: Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2010 và 2020. Nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng?

  • A. Tỷ trọng ngành nông nghiệp tăng nhanh nhất
  • B. Tỷ trọng ngành công nghiệp giảm
  • C. Giảm tỷ trọng nông nghiệp, tăng tỷ trọng công nghiệp và dịch vụ
  • D. Cơ cấu kinh tế không có sự thay đổi đáng kể

Câu 17: Hoạt động kinh tế nào sau đây ít chịu ảnh hưởng nhất bởi yếu tố mùa vụ ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Trồng trọt cây lương thực
  • B. Chăn nuôi gia súc
  • C. Trồng cây ăn quả
  • D. Khai thác khoáng sản và thủy điện

Câu 18: Giải pháp nào sau đây góp phần quan trọng nhất để nâng cao giá trị sản phẩm nông sản của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Mở rộng diện tích trồng trọt
  • B. Phát triển công nghiệp chế biến nông sản
  • C. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học
  • D. Giảm chi phí vận chuyển

Câu 19: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các tuyến du lịch cộng đồng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

  • A. Tăng thu nhập và bảo tồn văn hóa địa phương
  • B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài
  • C. Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hiện đại
  • D. Tăng cường quảng bá hình ảnh du lịch quốc gia

Câu 20: Dựa vào kiến thức đã học, hãy cho biết tỉnh nào sau đây thuộc vùng Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Quảng Ninh
  • B. Lạng Sơn
  • C. Thái Nguyên
  • D. Điện Biên

Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm dân cư - xã hội của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Dân số tập trung chủ yếu ở khu vực đô thị
  • B. Mật độ dân số thấp, thành phần dân tộc đa dạng
  • C. Trình độ dân trí cao hơn mức trung bình cả nước
  • D. Tỷ lệ dân số trẻ chiếm ưu thế tuyệt đối

Câu 22: Cho bảng số liệu về sản lượng chè của Trung du và miền núi Bắc Bộ giai đoạn 2010-2020. Xu hướng nào sau đây phù hợp với số liệu trong bảng?

  • A. Sản lượng chè có xu hướng tăng
  • B. Sản lượng chè có xu hướng giảm
  • C. Sản lượng chè không ổn định, biến động mạnh
  • D. Sản lượng chè duy trì ở mức ổn định

Câu 23: Để thu hút đầu tư vào Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây cần được chú trọng thực hiện?

  • A. Tăng cường xuất khẩu lao động
  • B. Giảm thuế cho doanh nghiệp nhà nước
  • C. Phát triển cơ sở hạ tầng
  • D. Hạn chế nhập khẩu công nghệ

Câu 24: Trong cơ cấu ngành công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngành nào sau đây chiếm tỷ trọng cao nhất?

  • A. Công nghiệp chế biến nông sản
  • B. Công nghiệp khai thác khoáng sản
  • C. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
  • D. Công nghiệp năng lượng

Câu 25: Tỉnh nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có diện tích trồng cà phê lớn nhất?

  • A. Điện Biên
  • B. Lai Châu
  • C. Yên Bái
  • D. Sơn La

Câu 26: Nhận định nào sau đây không đúng về vai trò của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ trong nền kinh tế Việt Nam?

  • A. Là vùng giàu tiềm năng thủy điện
  • B. Cung cấp nhiều loại khoáng sản quan trọng
  • C. Là vùng có trình độ đô thị hóa cao nhất cả nước
  • D. Có vai trò quan trọng trong bảo vệ an ninh quốc phòng

Câu 27: Trong định hướng phát triển kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ, vấn đề bảo vệ môi trường cần được ưu tiên như thế nào?

  • A. Ưu tiên hàng đầu, đảm bảo phát triển bền vững
  • B. Quan trọng thứ yếu, sau phát triển kinh tế
  • C. Không cần thiết, tập trung vào tăng trưởng kinh tế
  • D. Chỉ cần quan tâm ở một số ngành nhạy cảm

Câu 28: Để giải quyết tình trạng thiếu việc làm ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược và lâu dài?

  • A. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động
  • B. Phát triển đa dạng các ngành kinh tế
  • C. Tăng cường đầu tư vào khu công nghiệp tập trung
  • D. Mở rộng quy mô các trung tâm đào tạo nghề

Câu 29: Cho bản đồ phân bố các trung tâm công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ. Nhận xét nào sau đây đúng về sự phân bố các trung tâm công nghiệp?

  • A. Phân bố đồng đều trên toàn vùng
  • B. Tập trung chủ yếu ở vùng Tây Bắc
  • C. Tập trung dọc theo các tuyến giao thông và vùng Đông Bắc
  • D. Phân bố rời rạc, quy mô nhỏ

Câu 30: Trong các loại hình vận tải sau, loại hình nào ít phát triển nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ do điều kiện địa hình?

  • A. Đường bộ
  • B. Đường sắt
  • C. Đường hàng không
  • D. Đường sông

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh đặc biệt trong phát triển cây công nghiệp dài ngày nào sau đây, nhờ điều kiện khí hậu và thổ nhưỡng đặc trưng?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Phát triển thủy điện là một trong những thế mạnh kinh tế quan trọng của Trung du và miền núi Bắc Bộ. Hệ thống sông nào sau đây đóng góp chủ yếu vào tiềm năng thủy điện của vùng?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Trung du và miền núi Bắc Bộ có cơ cấu kinh tế đa dạng, nhưng ngành công nghiệp nào sau đây được coi là 'xương sống' và có vai trò quan trọng nhất trong việc khai thác tài nguyên của vùng?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Để phát triển chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò) ở Trung du và miền núi Bắc Bộ một cách bền vững, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: So sánh với vùng Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ có lợi thế nổi bật hơn về yếu tố nào sau đây để phát triển kinh tế?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Ngành du lịch ở Trung du và miền núi Bắc Bộ đang ngày càng phát triển, đặc biệt là loại hình du lịch nào sau đây, nhờ vào cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ và văn hóa dân tộc đa dạng?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Tuyến đường giao thông huyết mạch nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc kết nối Trung du và miền núi Bắc Bộ với các vùng kinh tế khác của Việt Nam?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Loại hình cây ăn quả đặc trưng nào sau đây được trồng nhiều ở vùng cao thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ, tận dụng lợi thế khí hậu mát mẻ?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Khó khăn lớn nhất về mặt xã hội đối với sự phát triển kinh tế - xã hội ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường do khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, biện pháp quản lý nào sau đây cần được chú trọng?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Vùng nào của Trung du và miền núi Bắc Bộ tập trung nhiều mỏ than đá nhất, đóng góp lớn vào ngành công nghiệp năng lượng của vùng và cả nước?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Trong phát triển kinh tế nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cây trồng nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc xóa đói giảm nghèo cho người dân tộc thiểu số?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Để phát triển kinh tế biên mậu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cửa khẩu quốc tế nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong giao thương với Trung Quốc?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Biện pháp nào sau đây không phù hợp để phát triển bền vững ngành thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy xác định tỉnh nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có trữ lượng apatit lớn nhất?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2010 và 2020. Nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Hoạt động kinh tế nào sau đây ít chịu ảnh hưởng nhất bởi yếu tố mùa vụ ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Giải pháp nào sau đây góp phần quan trọng nhất để nâng cao giá trị sản phẩm nông sản của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các tuyến du lịch cộng đồng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Dựa vào kiến thức đã học, hãy cho biết tỉnh nào sau đây thuộc vùng Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm dân cư - xã hội của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Cho bảng số liệu về sản lượng chè của Trung du và miền núi Bắc Bộ giai đoạn 2010-2020. Xu hướng nào sau đây phù hợp với số liệu trong bảng?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Để thu hút đầu tư vào Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây cần được chú trọng thực hiện?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Trong cơ cấu ngành công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngành nào sau đây chiếm tỷ trọng cao nhất?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Tỉnh nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có diện tích trồng cà phê lớn nhất?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Nhận định nào sau đây không đúng về vai trò của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ trong nền kinh tế Việt Nam?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Trong định hướng phát triển kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ, vấn đề bảo vệ môi trường cần được ưu tiên như thế nào?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Để giải quyết tình trạng thiếu việc làm ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây mang tính chiến lược và lâu dài?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Cho bản đồ phân bố các trung tâm công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ. Nhận xét nào sau đây đúng về sự phân bố các trung tâm công nghiệp?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Trong các loại hình vận tải sau, loại hình nào ít phát triển nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ do điều kiện địa hình?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 06

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng phát triển thủy điện lớn nhất cả nước, chủ yếu nhờ vào đặc điểm địa hình nào sau đây?

  • A. Địa hình bằng phẳng, nhiều đồng bằng.
  • B. Địa hình đồi núi cao, bị chia cắt mạnh.
  • C. Địa hình ven biển, nhiều cửa sông.
  • D. Địa hình thấp, trũng, nhiều hồ đầm.

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu sản lượng chè của Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2022 so với cả nước. Biểu đồ này thể hiện điều gì về vai trò của vùng trong sản xuất chè của Việt Nam?

  • A. Vùng có sản lượng chè tương đương với các vùng khác.
  • B. Vùng có sản lượng chè thấp nhất cả nước.
  • C. Vùng là trung tâm sản xuất chè lớn nhất cả nước.
  • D. Vùng chủ yếu sản xuất chè xuất khẩu.

Câu 3: Phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Trung du và miền núi Bắc Bộ mang lại ý nghĩa kinh tế xã hội nào quan trọng nhất đối với người dân tộc thiểu số trong vùng?

  • A. Tăng cường giao lưu văn hóa với các vùng miền khác.
  • B. Bảo tồn các giá trị văn hóa truyền thống.
  • C. Phát triển du lịch sinh thái cộng đồng.
  • D. Nâng cao thu nhập, cải thiện đời sống, giảm nghèo.

Câu 4: Để khai thác hiệu quả tiềm năng khoáng sản của Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần ưu tiên giải pháp nào về mặt công nghệ và môi trường?

  • A. Áp dụng công nghệ khai thác và chế biến tiên tiến, thân thiện môi trường.
  • B. Tăng cường khai thác quy mô lớn để tăng sản lượng.
  • C. Xuất khẩu khoáng sản thô để thu ngoại tệ.
  • D. Hạn chế khai thác để bảo tồn tài nguyên.

Câu 5: Dựa vào kiến thức về Trung du và miền núi Bắc Bộ, hãy phân tích mối quan hệ giữa việc phát triển thủy điện và nguy cơ gây ra lũ lụt ở hạ lưu các dòng sông.

  • A. Phát triển thủy điện không ảnh hưởng đến lũ lụt hạ lưu.
  • B. Phát triển thủy điện có thể giúp điều tiết lũ nhưng cũng có thể gây ra nguy cơ lũ lụt nếu vận hành không tốt.
  • C. Phát triển thủy điện luôn làm tăng nguy cơ lũ lụt ở hạ lưu.
  • D. Phát triển thủy điện giúp giảm hoàn toàn nguy cơ lũ lụt.

Câu 6: Cho bảng số liệu về sản lượng một số cây công nghiệp năm 2022 của Trung du và miền núi Bắc Bộ (giả định số liệu). Loại cây công nghiệp nào sau đây thể hiện thế mạnh đặc trưng nhất của vùng?

  • A. Cà phê.
  • B. Cao su.
  • C. Chè.
  • D. Điều.

Câu 7: So sánh điều kiện tự nhiên giữa vùng Đông Bắc và Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ. Yếu tố nào tạo nên sự khác biệt chính trong cơ cấu cây trồng giữa hai vùng?

  • A. Địa hình.
  • B. Khí hậu.
  • C. Thổ nhưỡng.
  • D. Sông ngòi.

Câu 8: Trong cơ cấu kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngành nào sau đây có tốc độ tăng trưởng nhanh và đóng góp ngày càng lớn vào GDP của vùng trong những năm gần đây?

  • A. Nông nghiệp.
  • B. Lâm nghiệp.
  • C. Thủy sản.
  • D. Công nghiệp và dịch vụ.

Câu 9: Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để giải quyết tình trạng thiếu lao động có kỹ năng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Thu hút lao động từ các vùng kinh tế khác.
  • B. Tăng cường xuất khẩu lao động.
  • C. Đẩy mạnh công tác giáo dục và đào tạo nghề tại chỗ.
  • D. Giảm quy mô sản xuất công nghiệp.

Câu 10: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có lợi thế đặc biệt để phát triển loại hình du lịch nào dựa trên sự đa dạng sinh học và văn hóa?

  • A. Du lịch biển.
  • B. Du lịch sinh thái và văn hóa.
  • C. Du lịch công nghiệp.
  • D. Du lịch thể thao mạo hiểm.

Câu 11: Cho tình huống: Một nhà đầu tư muốn xây dựng nhà máy chế biến nông sản tại Trung du và miền núi Bắc Bộ. Yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên xem xét để đảm bảo tính hiệu quả và bền vững của dự án?

  • A. Nguồn nguyên liệu tại chỗ và thị trường tiêu thụ sản phẩm.
  • B. Chi phí nhân công rẻ.
  • C. Chính sách ưu đãi đầu tư.
  • D. Vị trí gần các trung tâm đô thị lớn.

Câu 12: Biện pháp nào sau đây có tính chiến lược để giảm thiểu rủi ro thiên tai, đặc biệt là lũ quét và sạt lở đất, ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Xây dựng hệ thống đê điều kiên cố.
  • B. Nâng cao khả năng dự báo thời tiết.
  • C. Di dời dân cư đến vùng an toàn.
  • D. Trồng rừng và bảo vệ rừng đầu nguồn.

Câu 13: Liên kết kinh tế giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ với vùng Đồng bằng sông Hồng có vai trò quan trọng như thế nào đối với sự phát triển của cả hai vùng?

  • A. Không có vai trò quan trọng.
  • B. Thúc đẩy chuyên môn hóa, bổ sung thế mạnh và mở rộng thị trường.
  • C. Chỉ có lợi cho Đồng bằng sông Hồng.
  • D. Gây ra sự cạnh tranh không lành mạnh.

Câu 14: Tại sao Trung du và miền núi Bắc Bộ được xem là "vùng phên dậu" quan trọng về mặt an ninh quốc phòng của Việt Nam?

  • A. Vì có tiềm năng kinh tế lớn nhất cả nước.
  • B. Vì có dân số đông nhất cả nước.
  • C. Vì có vị trí địa lý chiến lược, giáp biên giới với các quốc gia.
  • D. Vì có nhiều di sản văn hóa thế giới.

Câu 15: Để phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ một cách bền vững, cần chú trọng đến yếu tố nào sau đây?

  • A. Cải tạo và phát triển đồng cỏ, đảm bảo nguồn thức ăn.
  • B. Nhập khẩu giống gia súc từ nước ngoài.
  • C. Tăng cường xây dựng chuồng trại kiên cố.
  • D. Mở rộng thị trường tiêu thụ thịt gia súc.

Câu 16: Cho sơ đồ thể hiện các ngành công nghiệp chính ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc chế biến nông sản và lâm sản của vùng?

  • A. Khai thác khoáng sản.
  • B. Chế biến lương thực, thực phẩm và chế biến lâm sản.
  • C. Sản xuất điện.
  • D. Luyện kim.

Câu 17: Vấn đề môi trường nào đang trở nên nghiêm trọng hơn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ do hoạt động khai thác khoáng sản?

  • A. Xâm nhập mặn.
  • B. Sa mạc hóa.
  • C. Ô nhiễm nguồn nước, đất và không khí.
  • D. Biến đổi khí hậu.

Câu 18: Để giảm thiểu tình trạng du canh du cư và bảo vệ rừng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững?

  • A. Cấm hoàn toàn hoạt động canh tác nương rẫy.
  • B. Tăng cường lực lượng kiểm lâm.
  • C. Khuyến khích người dân di cư đến vùng khác.
  • D. Giao đất giao rừng, đẩy mạnh định canh định cư.

Câu 19: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy điện của các nhà máy thủy điện lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ (giả định). Nhà máy thủy điện nào có sản lượng lớn nhất theo biểu đồ?

  • A. Sơn La.
  • B. Hòa Bình.
  • C. Lai Châu.
  • D. Tuyên Quang.

Câu 20: Yếu tố nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với việc phát triển giao thông vận tải ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Thiếu vốn đầu tư.
  • B. Địa hình đồi núi hiểm trở, chia cắt mạnh.
  • C. Dân cư thưa thớt.
  • D. Khí hậu khắc nghiệt.

Câu 21: So với Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ có lợi thế hơn trong phát triển ngành nông nghiệp nào sau đây?

  • A. Trồng lúa nước.
  • B. Nuôi trồng thủy sản nước ngọt.
  • C. Trồng rau màu ôn đới.
  • D. Trồng cây công nghiệp lâu năm và cây đặc sản.

Câu 22: Để nâng cao giá trị sản phẩm chè của Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần tập trung vào khâu nào trong chuỗi giá trị?

  • A. Tăng diện tích trồng chè.
  • B. Giảm chi phí sản xuất.
  • C. Đầu tư vào chế biến sâu và xây dựng thương hiệu.
  • D. Xuất khẩu chè thô.

Câu 23: Vùng nào của Trung du và miền núi Bắc Bộ có điều kiện thuận lợi nhất để phát triển cây ăn quả ôn đới và cận nhiệt đới?

  • A. Đông Bắc.
  • B. Tây Bắc.
  • C. Vùng ven biển.
  • D. Vùng trung du.

Câu 24: Chính sách nào sau đây của Nhà nước có vai trò quan trọng trong việc thu hút đầu tư vào Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Chính sách tăng cường quản lý hành chính.
  • B. Chính sách hạn chế nhập cư.
  • C. Chính sách bảo hộ thương mại.
  • D. Chính sách ưu đãi về thuế, đất đai và tín dụng.

Câu 25: Trong các loại khoáng sản sau, loại nào là thế mạnh hàng đầu của Trung du và miền núi Bắc Bộ, tập trung trữ lượng lớn nhất cả nước?

  • A. Bô-xít.
  • B. Dầu mỏ.
  • C. Than đá.
  • D. Sắt.

Câu 26: Phát triển du lịch cộng đồng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc bảo tồn giá trị nào?

  • A. Giá trị kinh tế.
  • B. Giá trị văn hóa truyền thống và bản sắc dân tộc.
  • C. Giá trị cảnh quan thiên nhiên.
  • D. Giá trị đa dạng sinh học.

Câu 27: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần ưu tiên giải pháp nào?

  • A. Thay đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi và áp dụng kỹ thuật canh tác phù hợp.
  • B. Xây dựng hệ thống thủy lợi hiện đại.
  • C. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học.
  • D. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp.

Câu 28: Trong định hướng phát triển kinh tế, Trung du và miền núi Bắc Bộ cần chú trọng khai thác thế mạnh nào để tạo sự khác biệt và tăng tính cạnh tranh?

  • A. Phát triển công nghiệp nặng.
  • B. Phát triển các ngành dịch vụ tài chính, ngân hàng.
  • C. Phát triển kinh tế xanh, du lịch sinh thái và nông sản đặc sản.
  • D. Tập trung vào xuất khẩu lao động.

Câu 29: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ (giả định). Ngành công nghiệp nào chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu này?

  • A. Chế biến lương thực, thực phẩm.
  • B. Sản xuất điện.
  • C. Chế biến lâm sản.
  • D. Khai thác và chế biến khoáng sản.

Câu 30: Để phát triển kinh tế cửa khẩu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần đầu tư trọng điểm vào lĩnh vực hạ tầng nào?

  • A. Hạ tầng y tế.
  • B. Hạ tầng giao thông và dịch vụ logistics tại cửa khẩu.
  • C. Hạ tầng giáo dục.
  • D. Hạ tầng viễn thông.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng phát triển thủy điện lớn nhất cả nước, chủ yếu nhờ vào đặc điểm địa hình nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu sản lượng chè của Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2022 so với cả nước. Biểu đồ này thể hiện điều gì về vai trò của vùng trong sản xuất chè của Việt Nam?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Trung du và miền núi Bắc Bộ mang lại ý nghĩa kinh tế xã hội nào quan trọng nhất đối với người dân tộc thiểu số trong vùng?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Để khai thác hiệu quả tiềm năng khoáng sản của Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần ưu tiên giải pháp nào về mặt công nghệ và môi trường?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Dựa vào kiến thức về Trung du và miền núi Bắc Bộ, hãy phân tích mối quan hệ giữa việc phát triển thủy điện và nguy cơ gây ra lũ lụt ở hạ lưu các dòng sông.

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Cho bảng số liệu về sản lượng một số cây công nghiệp năm 2022 của Trung du và miền núi Bắc Bộ (giả định số liệu). Loại cây công nghiệp nào sau đây thể hiện thế mạnh đặc trưng nhất của vùng?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: So sánh điều kiện tự nhiên giữa vùng Đông Bắc và Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ. Yếu tố nào tạo nên sự khác biệt chính trong cơ cấu cây trồng giữa hai vùng?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Trong cơ cấu kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngành nào sau đây có tốc độ tăng trưởng nhanh và đóng góp ngày càng lớn vào GDP của vùng trong những năm gần đây?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để giải quyết tình trạng thiếu lao động có kỹ năng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có lợi thế đặc biệt để phát triển loại hình du lịch nào dựa trên sự đa dạng sinh học và văn hóa?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Cho tình huống: Một nhà đầu tư muốn xây dựng nhà máy chế biến nông sản tại Trung du và miền núi Bắc Bộ. Yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên xem xét để đảm bảo tính hiệu quả và bền vững của dự án?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Biện pháp nào sau đây có tính chiến lược để giảm thiểu rủi ro thiên tai, đặc biệt là lũ quét và sạt lở đất, ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Liên kết kinh tế giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ với vùng Đồng bằng sông Hồng có vai trò quan trọng như thế nào đối với sự phát triển của cả hai vùng?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Tại sao Trung du và miền núi Bắc Bộ được xem là 'vùng phên dậu' quan trọng về mặt an ninh quốc phòng của Việt Nam?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Để phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ một cách bền vững, cần chú trọng đến yếu tố nào sau đây?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Cho sơ đồ thể hiện các ngành công nghiệp chính ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc chế biến nông sản và lâm sản của vùng?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Vấn đề môi trường nào đang trở nên nghiêm trọng hơn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ do hoạt động khai thác khoáng sản?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Để giảm thiểu tình trạng du canh du cư và bảo vệ rừng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy điện của các nhà máy thủy điện lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ (giả định). Nhà máy thủy điện nào có sản lượng lớn nhất theo biểu đồ?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Yếu tố nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với việc phát triển giao thông vận tải ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: So với Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ có lợi thế hơn trong phát triển ngành nông nghiệp nào sau đây?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Để nâng cao giá trị sản phẩm chè của Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần tập trung vào khâu nào trong chuỗi giá trị?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Vùng nào của Trung du và miền núi Bắc Bộ có điều kiện thuận lợi nhất để phát triển cây ăn quả ôn đới và cận nhiệt đới?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Chính sách nào sau đây của Nhà nước có vai trò quan trọng trong việc thu hút đầu tư vào Trung du và miền núi Bắc Bộ?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Trong các loại khoáng sản sau, loại nào là thế mạnh hàng đầu của Trung du và miền núi Bắc Bộ, tập trung trữ lượng lớn nhất cả nước?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Phát triển du lịch cộng đồng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc bảo tồn giá trị nào?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần ưu tiên giải pháp nào?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Trong định hướng phát triển kinh tế, Trung du và miền núi Bắc Bộ cần chú trọng khai thác thế mạnh nào để tạo sự khác biệt và tăng tính cạnh tranh?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ (giả định). Ngành công nghiệp nào chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu này?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Để phát triển kinh tế cửa khẩu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần đầu tư trọng điểm vào lĩnh vực hạ tầng nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 07

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh đặc biệt trong phát triển loại hình du lịch nào sau đây, nhờ vào sự đa dạng sinh học và cảnh quan thiên nhiên?

  • A. Du lịch công nghiệp
  • B. Du lịch biển đảo
  • C. Du lịch sinh thái và cộng đồng
  • D. Du lịch văn hóa đại chúng

Câu 2: Cho biểu đồ về sản lượng một số cây công nghiệp chính của Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2022. Cây công nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò là cây trồng đặc trưng và có diện tích lớn nhất của vùng?

  • A. Chè
  • B. Cà phê
  • C. Cao su
  • D. Hồ tiêu

Câu 3: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường từ hoạt động khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây là quan trọng và cấp thiết nhất?

  • A. Tăng cường xuất khẩu khoáng sản thô
  • B. Ứng dụng công nghệ khai thác và chế biến hiện đại
  • C. Mở rộng quy mô khai thác ở các vùng sâu vùng xa
  • D. Giảm thuế cho các doanh nghiệp khai thác khoáng sản

Câu 4: Trong cơ cấu kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngành nào sau đây cần được ưu tiên phát triển để tận dụng lợi thế về tài nguyên rừng và đất lâm nghiệp?

  • A. Khai thác khoáng sản
  • B. Du lịch biển
  • C. Trồng cây lương thực
  • D. Lâm nghiệp và công nghiệp chế biến lâm sản

Câu 5: Phát biểu nào sau đây phản ánh đúng nhất vai trò của hệ thống giao thông vận tải đối với việc khai thác thế mạnh kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Tạo điều kiện liên kết vùng, mở rộng thị trường tiêu thụ
  • B. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường do khai thác tài nguyên
  • C. Cung cấp nguồn năng lượng cho các nhà máy thủy điện
  • D. Nâng cao trình độ dân trí cho người dân tộc thiểu số

Câu 6: Dựa vào kiến thức đã học về Trung du và miền núi Bắc Bộ, hãy phân tích mối quan hệ giữa địa hình và việc phát triển cây chè ở vùng này.

  • A. Địa hình núi cao gây khó khăn cho việc trồng và chăm sóc chè
  • B. Địa hình đồng bằng bằng phẳng là điều kiện lý tưởng cho cây chè
  • C. Địa hình đồi bát úp, đất feralit thích hợp cho phát triển cây chè
  • D. Địa hình ven biển không ảnh hưởng đến việc trồng cây chè

Câu 7: Cho bảng số liệu về trữ lượng thủy điện của một số hệ thống sông ở Việt Nam (ước tính, đơn vị: MW). Hệ thống sông nào sau đây có tiềm năng thủy điện lớn nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Sông Mã
  • B. Sông Hồng
  • C. Sông Cả
  • D. Sông Đồng Nai

Câu 8: Ngành công nghiệp chế biến nông sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có vai trò quan trọng trong việc nâng cao giá trị sản phẩm nông nghiệp của vùng. Hãy cho biết yếu tố nào sau đây là động lực chính thúc đẩy sự phát triển của ngành này?

  • A. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ
  • B. Vị trí địa lý thuận lợi cho xuất khẩu
  • C. Chính sách ưu đãi đầu tư của nhà nước
  • D. Nguồn nguyên liệu nông sản phong phú, đa dạng

Câu 9: Trong phát triển kinh tế nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng theo hướng nào sau đây là phù hợp để nâng cao hiệu quả và tính bền vững?

  • A. Tăng diện tích cây lương thực ngắn ngày
  • B. Phát triển cây công nghiệp, cây đặc sản, cây ăn quả
  • C. Mở rộng diện tích trồng rừng phòng hộ
  • D. Chuyển sang nuôi trồng thủy sản nước ngọt

Câu 10: Cho tình huống: Một doanh nghiệp muốn đầu tư xây dựng nhà máy chế biến chè tại Trung du và miền núi Bắc Bộ. Theo bạn, tỉnh nào sau đây sẽ là địa điểm lý tưởng nhất để đặt nhà máy, xét về nguồn cung cấp nguyên liệu và cơ sở hạ tầng?

  • A. Điện Biên
  • B. Hà Giang
  • C. Thái Nguyên
  • D. Lai Châu

Câu 11: Để phát triển chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò) ở Trung du và miền núi Bắc Bộ một cách bền vững, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

  • A. Cải tạo và nâng cao chất lượng đồng cỏ tự nhiên
  • B. Nhập khẩu giống gia súc từ nước ngoài
  • C. Xây dựng các nhà máy chế biến thức ăn chăn nuôi lớn
  • D. Tăng cường xuất khẩu thịt gia súc

Câu 12: Đâu là thách thức lớn nhất về mặt xã hội đối với việc khai thác thế mạnh kinh tế ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, đặc biệt là trong bối cảnh hội nhập quốc tế?

  • A. Thiên tai lũ lụt thường xuyên xảy ra
  • B. Cơ sở hạ tầng giao thông còn hạn chế
  • C. Tình trạng ô nhiễm môi trường gia tăng
  • D. Trình độ dân trí thấp, thiếu nhân lực chất lượng

Câu 13: Hoạt động kinh tế nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ chịu ảnh hưởng rõ rệt nhất của yếu tố mùa vụ?

  • A. Khai thác khoáng sản
  • B. Sản xuất nông nghiệp
  • C. Phát triển thủy điện
  • D. Du lịch sinh thái

Câu 14: Để giảm thiểu tình trạng du canh du cư và bảo vệ rừng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây mang tính tổng hợp và bền vững nhất?

  • A. Tăng cường lực lượng kiểm lâm
  • B. Đóng cửa rừng tự nhiên
  • C. Giao đất giao rừng, phát triển kinh tế hộ gia đình
  • D. Di dân từ miền núi xuống đồng bằng

Câu 15: So sánh tiềm năng phát triển kinh tế giữa vùng Đông Bắc và vùng Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ. Vùng nào có lợi thế hơn về phát triển công nghiệp khai khoáng?

  • A. Đông Bắc
  • B. Tây Bắc
  • C. Cả hai vùng tương đương
  • D. Không vùng nào có lợi thế

Câu 16: Cho sơ đồ thể hiện cơ cấu kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2020. Ngành nào chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu kinh tế của vùng?

  • A. Nông nghiệp
  • B. Công nghiệp
  • C. Dịch vụ
  • D. Xây dựng

Câu 17: Để thu hút đầu tư vào Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây về mặt chính sách là quan trọng nhất?

  • A. Tăng cường kiểm soát hoạt động đầu tư
  • B. Xây dựng cơ chế, chính sách ưu đãi đầu tư hấp dẫn
  • C. Hạn chế đầu tư nước ngoài
  • D. Phát triển các khu công nghiệp tập trung

Câu 18: Trong quá trình đô thị hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, vấn đề nào sau đây cần được đặc biệt quan tâm để đảm bảo phát triển bền vững?

  • A. Mở rộng quy mô đô thị nhanh chóng
  • B. Tập trung phát triển đô thị lớn
  • C. Xây dựng nhiều khu chung cư cao tầng
  • D. Bảo vệ môi trường và giữ gìn bản sắc văn hóa

Câu 19: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của Trung du và miền núi Bắc Bộ giai đoạn 2010-2020. Xu hướng nào sau đây thể hiện rõ nhất sự thay đổi trong cơ cấu sản lượng thủy sản của vùng?

  • A. Sản lượng thủy sản khai thác tăng nhanh hơn nuôi trồng
  • B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng giảm dần
  • C. Tỷ trọng nuôi trồng tăng, khai thác giảm hoặc tăng chậm
  • D. Cơ cấu sản lượng thủy sản không thay đổi

Câu 20: Biện pháp nào sau đây không phù hợp với việc bảo tồn đa dạng sinh học tại các khu vực rừng đặc dụng và vườn quốc gia ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Cho phép khai thác khoáng sản có kiểm soát trong vùng đệm
  • B. Phát triển du lịch sinh thái bền vững
  • C. Tăng cường tuần tra, kiểm soát, ngăn chặn phá rừng
  • D. Nâng cao nhận thức cộng đồng về bảo tồn

Câu 21: Trong phát triển công nghiệp năng lượng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, loại hình nào sau đây cần được ưu tiên phát triển để đảm bảo tính bền vững và giảm thiểu tác động môi trường?

  • A. Nhiệt điện than
  • B. Điện hạt nhân
  • C. Thủy điện kết hợp năng lượng tái tạo khác
  • D. Điện dầu

Câu 22: Để nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân vùng cao ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên đầu tư phát triển?

  • A. Khu vui chơi giải trí
  • B. Giáo dục và y tế
  • C. Trung tâm thương mại lớn
  • D. Khu công nghiệp

Câu 23: Cho bản đồ phân bố khoáng sản chính của Trung du và miền núi Bắc Bộ. Loại khoáng sản nào sau đây tập trung chủ yếu ở vùng Đông Bắc?

  • A. Bô-xít
  • B. A-pa-tit
  • C. Đồng
  • D. Than

Câu 24: Trong định hướng phát triển không gian kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ, hành lang kinh tế nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc kết nối vùng với các trung tâm kinh tế lớn của cả nước?

  • A. Hành lang Hà Nội - Hải Phòng - Quảng Ninh
  • B. Hành lang Lào Cai - Hà Nội - Hải Phòng
  • C. Hành lang Điện Biên - Sơn La - Hòa Bình
  • D. Hành lang Lạng Sơn - Cao Bằng - Hà Giang

Câu 25: Để giải quyết vấn đề thiếu việc làm và nâng cao thu nhập cho người dân ở nông thôn Trung du và miền núi Bắc Bộ, hướng phát triển kinh tế nào sau đây là phù hợp?

  • A. Tập trung vào xuất khẩu lao động
  • B. Chuyển đổi toàn bộ sang công nghiệp
  • C. Phát triển kinh tế nông thôn đa dạng
  • D. Đô thị hóa nhanh chóng các vùng nông thôn

Câu 26: Yếu tố nào sau đây là hạn chế lớn nhất đối với việc phát triển kinh tế - xã hội ở vùng Tây Bắc so với vùng Đông Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Khí hậu khắc nghiệt hơn
  • B. Ít tài nguyên khoáng sản hơn
  • C. Dân số ít hơn
  • D. Địa hình hiểm trở, giao thông khó khăn

Câu 27: Trong các loại hình vận tải sau, loại hình nào có vai trò quan trọng nhất trong việc vận chuyển hàng hóa, đặc biệt là than đá, từ Trung du và miền núi Bắc Bộ đến các vùng kinh tế khác?

  • A. Đường hàng không
  • B. Đường bộ và đường sắt
  • C. Đường sông
  • D. Đường biển

Câu 28: Để khai thác hiệu quả tiềm năng du lịch của Trung du và miền núi Bắc Bộ, loại hình du lịch nào sau đây cần được đầu tư và phát triển mạnh mẽ hơn nữa?

  • A. Du lịch nghỉ dưỡng biển
  • B. Du lịch mua sắm
  • C. Du lịch công nghiệp
  • D. Du lịch văn hóa - lịch sử và lễ hội

Câu 29: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2021. Nhóm cây trồng nào chiếm tỷ trọng cao nhất?

  • A. Cây công nghiệp lâu năm
  • B. Cây lương thực
  • C. Cây ăn quả
  • D. Rau màu

Câu 30: Giả sử bạn là nhà quản lý kinh tế của tỉnh Sơn La. Dựa trên tiềm năng và thế mạnh của tỉnh, bạn sẽ ưu tiên phát triển ngành kinh tế nào để tạo đột phá và nâng cao vị thế của tỉnh trong vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Khai thác than đá
  • B. Nông nghiệp công nghệ cao và du lịch sinh thái
  • C. Công nghiệp luyện kim màu
  • D. Thương mại biên giới

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh đặc biệt trong phát triển loại hình du lịch nào sau đây, nhờ vào sự đa dạng sinh học và cảnh quan thiên nhiên?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Cho biểu đồ về sản lượng một số cây công nghiệp chính của Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2022. Cây công nghiệp nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò là cây trồng đặc trưng và có diện tích lớn nhất của vùng?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường từ hoạt động khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây là quan trọng và cấp thiết nhất?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Trong cơ cấu kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngành nào sau đây cần được ưu tiên phát triển để tận dụng lợi thế về tài nguyên rừng và đất lâm nghiệp?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Phát biểu nào sau đây phản ánh đúng nhất vai trò của hệ thống giao thông vận tải đối với việc khai thác thế mạnh kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Dựa vào kiến thức đã học về Trung du và miền núi Bắc Bộ, hãy phân tích mối quan hệ giữa địa hình và việc phát triển cây chè ở vùng này.

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Cho bảng số liệu về trữ lượng thủy điện của một số hệ thống sông ở Việt Nam (ước tính, đơn vị: MW). Hệ thống sông nào sau đây có tiềm năng thủy điện lớn nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Ngành công nghiệp chế biến nông sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có vai trò quan trọng trong việc nâng cao giá trị sản phẩm nông nghiệp của vùng. Hãy cho biết yếu tố nào sau đây là động lực chính thúc đẩy sự phát triển của ngành này?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Trong phát triển kinh tế nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng theo hướng nào sau đây là phù hợp để nâng cao hiệu quả và tính bền vững?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Cho tình huống: Một doanh nghiệp muốn đầu tư xây dựng nhà máy chế biến chè tại Trung du và miền núi Bắc Bộ. Theo bạn, tỉnh nào sau đây sẽ là địa điểm lý tưởng nhất để đặt nhà máy, xét về nguồn cung cấp nguyên liệu và cơ sở hạ tầng?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Để phát triển chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò) ở Trung du và miền núi Bắc Bộ một cách bền vững, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Đâu là thách thức lớn nhất về mặt xã hội đối với việc khai thác thế mạnh kinh tế ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, đặc biệt là trong bối cảnh hội nhập quốc tế?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Hoạt động kinh tế nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ chịu ảnh hưởng rõ rệt nhất của yếu tố mùa vụ?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Để giảm thiểu tình trạng du canh du cư và bảo vệ rừng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây mang tính tổng hợp và bền vững nhất?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: So sánh tiềm năng phát triển kinh tế giữa vùng Đông Bắc và vùng Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ. Vùng nào có lợi thế hơn về phát triển công nghiệp khai khoáng?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Cho sơ đồ thể hiện cơ cấu kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2020. Ngành nào chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu kinh tế của vùng?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Để thu hút đầu tư vào Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây về mặt chính sách là quan trọng nhất?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Trong quá trình đô thị hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, vấn đề nào sau đây cần được đặc biệt quan tâm để đảm bảo phát triển bền vững?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của Trung du và miền núi Bắc Bộ giai đoạn 2010-2020. Xu hướng nào sau đây thể hiện rõ nhất sự thay đổi trong cơ cấu sản lượng thủy sản của vùng?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Biện pháp nào sau đây không phù hợp với việc bảo tồn đa dạng sinh học tại các khu vực rừng đặc dụng và vườn quốc gia ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Trong phát triển công nghiệp năng lượng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, loại hình nào sau đây cần được ưu tiên phát triển để đảm bảo tính bền vững và giảm thiểu tác động môi trường?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Để nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân vùng cao ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên đầu tư phát triển?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Cho bản đồ phân bố khoáng sản chính của Trung du và miền núi Bắc Bộ. Loại khoáng sản nào sau đây tập trung chủ yếu ở vùng Đông Bắc?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Trong định hướng phát triển không gian kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ, hành lang kinh tế nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc kết nối vùng với các trung tâm kinh tế lớn của cả nước?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Để giải quyết vấn đề thiếu việc làm và nâng cao thu nhập cho người dân ở nông thôn Trung du và miền núi Bắc Bộ, hướng phát triển kinh tế nào sau đây là phù hợp?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Yếu tố nào sau đây là hạn chế lớn nhất đối với việc phát triển kinh tế - xã hội ở vùng Tây Bắc so với vùng Đông Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Trong các loại hình vận tải sau, loại hình nào có vai trò quan trọng nhất trong việc vận chuyển hàng hóa, đặc biệt là than đá, từ Trung du và miền núi Bắc Bộ đến các vùng kinh tế khác?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Để khai thác hiệu quả tiềm năng du lịch của Trung du và miền núi Bắc Bộ, loại hình du lịch nào sau đây cần được đầu tư và phát triển mạnh mẽ hơn nữa?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2021. Nhóm cây trồng nào chiếm tỷ trọng cao nhất?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Giả sử bạn là nhà quản lý kinh tế của tỉnh Sơn La. Dựa trên tiềm năng và thế mạnh của tỉnh, bạn sẽ ưu tiên phát triển ngành kinh tế nào để tạo đột phá và nâng cao vị thế của tỉnh trong vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 08

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh đặc biệt trong phát triển loại hình du lịch nào sau đây, nhờ vào sự đa dạng sinh học và văn hóa?

  • A. Du lịch biển đảo
  • B. Du lịch công nghiệp
  • C. Du lịch sinh thái và cộng đồng
  • D. Du lịch MICE (Hội nghị, khen thưởng, sự kiện, triển lãm)

Câu 2: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường từ hoạt động khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp công nghệ nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Tăng cường khai thác lộ thiên để giảm chi phí
  • B. Áp dụng công nghệ khai thác hầm lò hiện đại và hoàn thổ
  • C. Mở rộng quy mô khai thác ở các khu vực rừng phòng hộ
  • D. Xây dựng thêm nhiều nhà máy luyện kim gần khu dân cư

Câu 3: So với Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ có lợi thế hơn trong phát triển cây công nghiệp dài ngày nào sau đây?

  • A. Chè
  • B. Lúa gạo
  • C. Mía đường
  • D. Đậu tương

Câu 4: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất về vai trò của giao thông vận tải đối với việc khai thác thế mạnh kinh tế ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Giao thông vận tải ít ảnh hưởng đến phát triển kinh tế vùng
  • B. Giao thông vận tải chỉ quan trọng cho du lịch, không liên quan đến công nghiệp
  • C. Phát triển giao thông vận tải cần ưu tiên đường sông vì chi phí thấp
  • D. Giao thông vận tải đóng vai trò then chốt trong vận chuyển khoáng sản và nông sản, mở rộng thị trường

Câu 5: Dựa vào kiến thức về Trung du và miền núi Bắc Bộ, hãy cho biết biện pháp nào sau đây giúp nâng cao giá trị sản phẩm chè của vùng?

  • A. Tăng diện tích trồng chè bằng mọi giá
  • B. Xuất khẩu chè thô với số lượng lớn
  • C. Đầu tư vào công nghệ chế biến và xây dựng thương hiệu chè đặc sản
  • D. Giảm giá bán chè để cạnh tranh với các vùng khác

Câu 6: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm của Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2020. (Biểu đồ giả định: Chè, Cà phê, Cao su, Hồ tiêu). Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu cây công nghiệp của vùng?

  • A. Cao su là cây công nghiệp chủ lực của vùng
  • B. Chè và cà phê chiếm tỷ trọng lớn trong cơ cấu cây công nghiệp
  • C. Hồ tiêu có sản lượng cao nhất trong các cây công nghiệp
  • D. Cơ cấu cây công nghiệp của vùng rất đa dạng và cân đối

Câu 7: Trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, vấn đề nào sau đây cần được ưu tiên giải quyết để đảm bảo tính bền vững?

  • A. Tăng trưởng kinh tế nhanh chóng bằng mọi cách
  • B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài không kiểm soát
  • C. Đô thị hóa ồ ạt ở các vùng nông thôn
  • D. Bảo vệ tài nguyên rừng và đa dạng sinh học, giảm thiểu ô nhiễm môi trường

Câu 8: Giả sử bạn là nhà đầu tư muốn phát triển trang trại nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. Yếu tố tự nhiên nào sau đây sẽ là quan trọng nhất để bạn lựa chọn địa điểm?

  • A. Hệ thống sông ngòi dày đặc
  • B. Diện tích đồng cỏ tự nhiên và khả năng phát triển cây thức ăn
  • C. Vị trí gần các khu công nghiệp chế biến
  • D. Khí hậu nóng ẩm quanh năm

Câu 9: Cho đoạn thông tin: “Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng thủy điện lớn nhất cả nước, tập trung chủ yếu trên hệ thống sông Hồng và sông Đà...”. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển thủy điện ở vùng này là gì?

  • A. Cung cấp năng lượng cho phát triển công nghiệp và sinh hoạt, thúc đẩy kinh tế
  • B. Tạo ra nguồn thu ngoại tệ lớn từ xuất khẩu điện
  • C. Phát triển du lịch sinh thái tại các hồ chứa nước
  • D. Cải thiện đời sống văn hóa tinh thần cho người dân

Câu 10: Trong cơ cấu kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngành công nghiệp khai khoáng có vai trò quan trọng, nhưng cũng đặt ra thách thức lớn về môi trường. Thách thức môi trường chủ yếu nhất là gì?

  • A. Ô nhiễm tiếng ồn
  • B. Xói mòn đất nông nghiệp
  • C. Ô nhiễm nguồn nước và không khí, suy thoái cảnh quan
  • D. Tăng lượng khí thải CO2 gây hiệu ứng nhà kính

Câu 11: Để phát triển kinh tế nông nghiệp hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, yếu tố nào sau đây cần được đầu tư và cải thiện đồng bộ nhất?

  • A. Hệ thống y tế cơ sở
  • B. Mạng lưới trường học các cấp
  • C. Cơ sở vật chất văn hóa, thể thao
  • D. Hạ tầng giao thông và hệ thống bảo quản, chế biến nông sản

Câu 12: So sánh điều kiện tự nhiên giữa vùng Đông Bắc và Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ. Điểm khác biệt rõ rệt nhất là gì, ảnh hưởng đến định hướng phát triển kinh tế?

  • A. Đông Bắc có mùa đông ấm hơn Tây Bắc
  • B. Tây Bắc có địa hình núi cao và hiểm trở hơn Đông Bắc
  • C. Đông Bắc ít khoáng sản hơn Tây Bắc
  • D. Tây Bắc có dân cư tập trung đông đúc hơn Đông Bắc

Câu 13: Trong các loại hình cây trồng sau, loại cây nào có vai trò quan trọng nhất trong việc phủ xanh đất trống đồi trọc và bảo vệ môi trường sinh thái ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Cây cà phê
  • B. Cây ăn quả
  • C. Cây lâm nghiệp (keo, bạch đàn, thông)
  • D. Cây chè

Câu 14: Phát triển công nghiệp chế biến nông lâm sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ mang lại ý nghĩa kinh tế - xã hội nào quan trọng nhất cho vùng?

  • A. Tăng cường xuất khẩu nông sản sang các nước phát triển
  • B. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường nông thôn
  • C. Nâng cao trình độ dân trí cho người dân
  • D. Tạo việc làm, nâng cao thu nhập và giá trị nông sản, đa dạng hóa kinh tế

Câu 15: Một trong những khó khăn lớn nhất đối với phát triển kinh tế - xã hội ở vùng biên giới của Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

  • A. Thiếu tài nguyên thiên nhiên
  • B. Cơ sở hạ tầng yếu kém, giao thương hạn chế
  • C. Khí hậu quá khắc nghiệt
  • D. Dân số quá đông đúc

Câu 16: Để thu hút đầu tư vào Trung du và miền núi Bắc Bộ, chính sách ưu tiên nào sau đây của nhà nước là quan trọng nhất?

  • A. Tăng cường quản lý hành chính
  • B. Phát triển mạnh mẽ du lịch biển
  • C. Đầu tư phát triển hạ tầng giao thông, điện, nước và có chính sách ưu đãi thuế
  • D. Tập trung phát triển công nghiệp nặng

Câu 17: Trong định hướng phát triển kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngành nào sau đây được xem là có tiềm năng trở thành ngành kinh tế mũi nhọn trong tương lai?

  • A. Du lịch sinh thái và văn hóa
  • B. Khai thác than đá
  • C. Trồng lúa nước
  • D. Nuôi trồng thủy sản nước ngọt

Câu 18: Cho bảng số liệu về dân số và GDP bình quân đầu người của một số tỉnh Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2022. (Bảng số liệu giả định). Phân tích bảng số liệu, tỉnh nào có thể được xem là trung tâm kinh tế động lực của vùng?

  • A. Tỉnh có dân số đông nhất
  • B. Tỉnh có diện tích lớn nhất
  • C. Tỉnh có GDP bình quân đầu người cao nhất
  • D. Tỉnh có trữ lượng khoáng sản lớn nhất

Câu 19: Để giảm thiểu rủi ro thiên tai (lũ quét, sạt lở đất) ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, biện pháp phòng tránh nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả nhất?

  • A. Xây dựng nhiều đập thủy điện lớn
  • B. Chuyển đổi toàn bộ đất rừng sang đất nông nghiệp
  • C. Đô thị hóa nhanh chóng các vùng đồi núi
  • D. Trồng rừng phòng hộ, quy hoạch dân cư hợp lý, nâng cao nhận thức cộng đồng

Câu 20: Trong phát triển kinh tế nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị có ý nghĩa như thế nào đối với người nông dân?

  • A. Giảm chi phí sản xuất phân bón
  • B. Ổn định đầu ra, nâng cao giá trị sản phẩm và thu nhập
  • C. Tăng cường sử dụng lao động thủ công
  • D. Giảm thuế cho các sản phẩm nông nghiệp

Câu 21: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều dân tộc thiểu số sinh sống. Việc phát triển kinh tế cần chú trọng yếu tố nào sau đây để đảm bảo công bằng và hòa nhập xã hội?

  • A. Tập trung phát triển kinh tế ở các đô thị lớn
  • B. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp hiện đại
  • C. Bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa, tạo cơ hội kinh tế cho đồng bào dân tộc
  • D. Thúc đẩy quá trình đô thị hóa nông thôn

Câu 22: Cho sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các ngành kinh tế ở Trung du và miền núi Bắc Bộ: (Sơ đồ giả định: Nông nghiệp -> Công nghiệp chế biến -> Dịch vụ). Mối quan hệ này thể hiện điều gì về định hướng phát triển kinh tế của vùng?

  • A. Ưu tiên phát triển ngành dịch vụ
  • B. Phát triển kinh tế theo hướng đa ngành, trong đó nông nghiệp là nền tảng
  • C. Tập trung vào công nghiệp khai khoáng
  • D. Giảm tỷ trọng ngành nông nghiệp, tăng tỷ trọng công nghiệp

Câu 23: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, Trung du và miền núi Bắc Bộ cần phát huy lợi thế nào để cạnh tranh và thu hút đầu tư?

  • A. Lao động giá rẻ và dồi dào
  • B. Vị trí địa lý gần biển
  • C. Cơ sở hạ tầng hiện đại
  • D. Tài nguyên thiên nhiên đa dạng, tiềm năng du lịch và văn hóa độc đáo

Câu 24: Để giải quyết vấn đề việc làm cho lao động nông thôn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, hướng đi nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Phát triển các ngành nghề thủ công truyền thống và dịch vụ du lịch cộng đồng
  • B. Khuyến khích lao động di cư đến các thành phố lớn
  • C. Tập trung vào phát triển công nghiệp nặng quy mô lớn
  • D. Chuyển đổi toàn bộ lao động sang làm việc trong khu vực nhà nước

Câu 25: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp với việc khai thác thế mạnh thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ một cách bền vững?

  • A. Xây dựng các nhà máy thủy điện vừa và nhỏ kết hợp đa mục tiêu
  • B. Áp dụng công nghệ hiện đại, giảm thiểu tác động đến dòng chảy và hệ sinh thái
  • C. Xây dựng tràn lan các nhà máy thủy điện lớn trên cùng một dòng sông
  • D. Phát triển thủy điện gắn với du lịch sinh thái và bảo vệ rừng đầu nguồn

Câu 26: Trong phát triển kinh tế xã hội, Trung du và miền núi Bắc Bộ cần ưu tiên phát triển loại hình khu kinh tế nào để tận dụng lợi thế vị trí địa lý và giao thương quốc tế?

  • A. Khu kinh tế ven biển
  • B. Khu kinh tế cửa khẩu
  • C. Khu công nghiệp tập trung
  • D. Khu công nghệ cao

Câu 27: Để nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân vùng cao ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên đầu tư phát triển?

  • A. Hệ thống siêu thị và trung tâm thương mại
  • B. Các khu vui chơi giải trí hiện đại
  • C. Hệ thống giáo dục và y tế, đặc biệt là ở vùng sâu vùng xa
  • D. Mạng lưới viễn thông 5G

Câu 28: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2023 (Biểu đồ giả định: Nông - Lâm - Ngư nghiệp, Công nghiệp - Xây dựng, Dịch vụ). Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng?

  • A. Ngành nông - lâm - ngư nghiệp chiếm tỷ trọng cao nhất và tăng nhanh
  • B. Cơ cấu kinh tế ít có sự thay đổi so với trước
  • C. Ngành công nghiệp - xây dựng có xu hướng giảm tỷ trọng
  • D. Ngành dịch vụ và công nghiệp - xây dựng có xu hướng tăng, giảm tỷ trọng nông - lâm - ngư nghiệp

Câu 29: Để bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa truyền thống của các dân tộc thiểu số ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, hoạt động nào sau đây có ý nghĩa thiết thực nhất?

  • A. Xây dựng các khu vui chơi giải trí hiện đại
  • B. Phát triển du lịch cộng đồng gắn với văn hóa bản địa, hỗ trợ các làng nghề truyền thống
  • C. Đưa văn hóa truyền thống vào các bảo tàng lớn ở trung ương
  • D. Tổ chức các cuộc thi sắc đẹp cấp quốc gia

Câu 30: Trong tương lai, yếu tố nào sau đây được dự báo sẽ có tác động lớn nhất đến sự phát triển kinh tế - xã hội của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Giá cả các mặt hàng nông sản thế giới
  • B. Tình hình chính trị khu vực Đông Nam Á
  • C. Biến đổi khí hậu và quá trình đô thị hóa, hội nhập quốc tế sâu rộng
  • D. Xu hướng tiêu dùng của thị trường châu Âu

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh đặc biệt trong phát triển loại hình du lịch nào sau đây, nhờ vào sự đa dạng sinh học và văn hóa?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường từ hoạt động khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp công nghệ nào sau đây là phù hợp nhất?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: So với Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ có lợi thế hơn trong phát triển cây công nghiệp dài ngày nào sau đây?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Nhận định nào sau đây phản ánh đúng nhất về vai trò của giao thông vận tải đối với việc khai thác thế mạnh kinh tế ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Dựa vào kiến thức về Trung du và miền núi Bắc Bộ, hãy cho biết biện pháp nào sau đây giúp nâng cao giá trị sản phẩm chè của vùng?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm của Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2020. (Biểu đồ giả định: Chè, Cà phê, Cao su, Hồ tiêu). Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu cây công nghiệp của vùng?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, vấn đề nào sau đây cần được ưu tiên giải quyết để đảm bảo tính bền vững?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Giả sử bạn là nhà đầu tư muốn phát triển trang trại nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. Yếu tố tự nhiên nào sau đây sẽ là quan trọng nhất để bạn lựa chọn địa điểm?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Cho đoạn thông tin: “Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng thủy điện lớn nhất cả nước, tập trung chủ yếu trên hệ thống sông Hồng và sông Đà...”. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển thủy điện ở vùng này là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Trong cơ cấu kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngành công nghiệp khai khoáng có vai trò quan trọng, nhưng cũng đặt ra thách thức lớn về môi trường. Thách thức môi trường chủ yếu nhất là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Để phát triển kinh tế nông nghiệp hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, yếu tố nào sau đây cần được đầu tư và cải thiện đồng bộ nhất?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: So sánh điều kiện tự nhiên giữa vùng Đông Bắc và Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ. Điểm khác biệt rõ rệt nhất là gì, ảnh hưởng đến định hướng phát triển kinh tế?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Trong các loại hình cây trồng sau, loại cây nào có vai trò quan trọng nhất trong việc phủ xanh đất trống đồi trọc và bảo vệ môi trường sinh thái ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Phát triển công nghiệp chế biến nông lâm sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ mang lại ý nghĩa kinh tế - xã hội nào quan trọng nhất cho vùng?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Một trong những khó khăn lớn nhất đối với phát triển kinh tế - xã hội ở vùng biên giới của Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Để thu hút đầu tư vào Trung du và miền núi Bắc Bộ, chính sách ưu tiên nào sau đây của nhà nước là quan trọng nhất?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Trong định hướng phát triển kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngành nào sau đây được xem là có tiềm năng trở thành ngành kinh tế mũi nhọn trong tương lai?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Cho bảng số liệu về dân số và GDP bình quân đầu người của một số tỉnh Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2022. (Bảng số liệu giả định). Phân tích bảng số liệu, tỉnh nào có thể được xem là trung tâm kinh tế động lực của vùng?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Để giảm thiểu rủi ro thiên tai (lũ quét, sạt lở đất) ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, biện pháp phòng tránh nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả nhất?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Trong phát triển kinh tế nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị có ý nghĩa như thế nào đối với người nông dân?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều dân tộc thiểu số sinh sống. Việc phát triển kinh tế cần chú trọng yếu tố nào sau đây để đảm bảo công bằng và hòa nhập xã hội?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Cho sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các ngành kinh tế ở Trung du và miền núi Bắc Bộ: (Sơ đồ giả định: Nông nghiệp -> Công nghiệp chế biến -> Dịch vụ). Mối quan hệ này thể hiện điều gì về định hướng phát triển kinh tế của vùng?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Trong bối cảnh hội nhập quốc tế, Trung du và miền núi Bắc Bộ cần phát huy lợi thế nào để cạnh tranh và thu hút đầu tư?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Để giải quyết vấn đề việc làm cho lao động nông thôn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, hướng đi nào sau đây là phù hợp nhất?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp với việc khai thác thế mạnh thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ một cách bền vững?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Trong phát triển kinh tế xã hội, Trung du và miền núi Bắc Bộ cần ưu tiên phát triển loại hình khu kinh tế nào để tận dụng lợi thế vị trí địa lý và giao thương quốc tế?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Để nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân vùng cao ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên đầu tư phát triển?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2023 (Biểu đồ giả định: Nông - Lâm - Ngư nghiệp, Công nghiệp - Xây dựng, Dịch vụ). Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Để bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa truyền thống của các dân tộc thiểu số ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, hoạt động nào sau đây có ý nghĩa thiết thực nhất?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Trong tương lai, yếu tố nào sau đây được dự báo sẽ có tác động lớn nhất đến sự phát triển kinh tế - xã hội của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 09

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ có vị trí địa lí chiến lược đặc biệt, thể hiện rõ nhất qua yếu tố nào sau đây?

  • A. Địa hình đa dạng, nhiều núi cao và thung lũng.
  • B. Tài nguyên khoáng sản phong phú, đặc biệt là than đá.
  • C. Tiếp giáp với cả Trung Quốc và Lào, tạo lợi thế giao thương.
  • D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh.

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2022 (Nông - Lâm - Ngư nghiệp: 25%, Công nghiệp - Xây dựng: 35%, Dịch vụ: 40%). Nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu kinh tế của vùng?

  • A. Nông - Lâm - Ngư nghiệp là khu vực kinh tế chủ đạo.
  • B. Khu vực Dịch vụ đóng góp tỷ trọng lớn vào GDP.
  • C. Cơ cấu kinh tế đang có sự chuyển dịch theo hướng hiện đại.
  • D. Công nghiệp và Xây dựng chiếm tỷ trọng đáng kể trong GDP.

Câu 3: Để phát triển ngành công nghiệp chế biến nông sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ một cách bền vững, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Đẩy mạnh thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào công nghiệp.
  • B. Tăng cường nhập khẩu máy móc, thiết bị chế biến hiện đại.
  • C. Mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm chế biến sang các nước.
  • D. Quy hoạch và phát triển các vùng chuyên canh nông sản tập trung.

Câu 4: Trong cơ cấu cây công nghiệp lâu năm của Trung du và miền núi Bắc Bộ, cây chè và cây cà phê có sự khác biệt lớn về yếu tố tự nhiên nào?

  • A. Độ cao địa hình.
  • B. Chế độ nhiệt và ẩm.
  • C. Loại đất trồng.
  • D. Độ dốc địa hình.

Câu 5: Nhận định nào sau đây đúng về tiềm năng thủy điện của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Tiềm năng thủy điện tập trung chủ yếu ở khu vực Đông Bắc.
  • B. Đã khai thác hết tiềm năng thủy điện của vùng.
  • C. Có tiềm năng thủy điện lớn nhất cả nước, đặc biệt trên sông Hồng.
  • D. Chỉ phù hợp phát triển thủy điện nhỏ và vừa.

Câu 6: Cho bảng số liệu: Diện tích và sản lượng chè của Trung du và miền núi Bắc Bộ so với cả nước năm 2022. (Trung du và miền núi Bắc Bộ: Diện tích 70%, Sản lượng 65%; Cả nước: Diện tích 100%, Sản lượng 100%). Ý nghĩa chủ yếu của bảng số liệu trên là gì?

  • A. Cây chè là cây trồng truyền thống của vùng.
  • B. Vùng là trung tâm sản xuất chè lớn nhất cả nước.
  • C. Năng suất chè của vùng còn thấp so với cả nước.
  • D. Giá trị kinh tế của cây chè ngày càng tăng cao.

Câu 7: Giải pháp nào sau đây góp phần giảm thiểu tác động tiêu cực của hoạt động khai thác khoáng sản đến môi trường ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Tăng cường khai thác các loại khoáng sản có giá trị kinh tế cao.
  • B. Mở rộng quy mô các nhà máy chế biến khoáng sản tại chỗ.
  • C. Đẩy mạnh xuất khẩu khoáng sản thô để tăng nguồn thu.
  • D. Áp dụng công nghệ khai thác hiện đại và xử lý chất thải hiệu quả.

Câu 8: Khó khăn lớn nhất về kinh tế - xã hội đối với việc khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay là gì?

  • A. Thiếu nguồn lao động có tay nghề cao.
  • B. Thị trường tiêu thụ sản phẩm còn hạn chế.
  • C. Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải còn yếu kém.
  • D. Nguồn vốn đầu tư cho phát triển kinh tế còn hạn hẹp.

Câu 9: Tỉnh nào sau đây thuộc vùng Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ, có thế mạnh đặc biệt về thủy điện?

  • A. Thái Nguyên.
  • B. Sơn La.
  • C. Cao Bằng.
  • D. Lạng Sơn.

Câu 10: Hoạt động kinh tế nào sau đây không phải là thế mạnh khai thác dựa vào tự nhiên của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Trồng cây dược liệu quý hiếm.
  • B. Khai thác và chế biến khoáng sản.
  • C. Phát triển thủy điện.
  • D. Phát triển du lịch biển đảo.

Câu 11: Để nâng cao giá trị sản phẩm chè của Trung du và miền núi Bắc Bộ, biện pháp nào sau đây mang tính chiến lược và lâu dài?

  • A. Tăng diện tích trồng chè để nâng cao sản lượng.
  • B. Đầu tư xây dựng thêm nhiều nhà máy chế biến chè.
  • C. Xây dựng thương hiệu và chỉ dẫn địa lý cho sản phẩm chè.
  • D. Giảm giá thành sản xuất để cạnh tranh về giá.

Câu 12: Trong chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, khó khăn lớn nhất do yếu tố thời tiết gây ra là gì?

  • A. Nắng nóng kéo dài vào mùa hè.
  • B. Rét đậm, rét hại vào mùa đông.
  • C. Lũ quét, sạt lở đất vào mùa mưa.
  • D. Hạn hán vào mùa khô.

Câu 13: So sánh khu vực Đông Bắc và Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ, điểm khác biệt rõ rệt nhất về tài nguyên khoáng sản là gì?

  • A. Đông Bắc giàu than đá, Tây Bắc có tiềm năng thủy điện lớn.
  • B. Tây Bắc có nhiều khoáng sản kim loại màu hơn Đông Bắc.
  • C. Đông Bắc có trữ lượng bôxit lớn hơn Tây Bắc.
  • D. Cả hai khu vực đều có tiềm năng khoáng sản tương đồng.

Câu 14: Cho tình huống: Một nhà đầu tư muốn xây dựng nhà máy chế biến gỗ quy mô lớn tại Trung du và miền núi Bắc Bộ. Yếu tố nào sau đây sẽ là thách thức lớn nhất đối với dự án này?

  • A. Chi phí nhân công cao.
  • B. Thủ tục pháp lý phức tạp.
  • C. Khó khăn trong việc tiếp cận thị trường.
  • D. Tính bền vững của nguồn cung nguyên liệu gỗ.

Câu 15: Biện pháp nào sau đây góp phần bảo vệ đa dạng sinh học và phát triển du lịch sinh thái ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Phát triển các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên.
  • C. Mở rộng diện tích trồng cây công nghiệp.
  • D. Xây dựng nhiều khu đô thị và khu công nghiệp.

Câu 16: Trong phát triển kinh tế cửa khẩu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, tỉnh nào sau đây có lợi thế đặc biệt nhờ vị trí địa lý?

  • A. Điện Biên.
  • B. Hà Giang.
  • C. Lạng Sơn.
  • D. Yên Bái.

Câu 17: Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy kinh tế khu vực nông thôn và miền núi của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Chế biến nông lâm sản.
  • B. Khai thác than đá.
  • C. Sản xuất điện.
  • D. Luyện kim màu.

Câu 18: Để giải quyết vấn đề thiếu việc làm và nâng cao thu nhập cho người dân tộc thiểu số ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, hướng đi nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
  • B. Tập trung vào phát triển công nghiệp quy mô lớn.
  • C. Khuyến khích chuyển đổi sang các ngành nghề phi nông nghiệp ở đô thị.
  • D. Phát triển kinh tế trang trại và du lịch cộng đồng gắn với bản sắc văn hóa.

Câu 19: Cho sơ đồ về các tuyến giao thông chính của Trung du và miền núi Bắc Bộ. Tuyến đường nào sau đây kết nối vùng với các tỉnh vùng Đồng bằng sông Hồng và cả nước?

  • A. Quốc lộ 2.
  • B. Quốc lộ 1A.
  • C. Quốc lộ 6.
  • D. Quốc lộ 279.

Câu 20: Đâu là nguyên nhân chính khiến Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng phát triển du lịch đa dạng, từ du lịch sinh thái đến du lịch văn hóa - lịch sử?

  • A. Cơ sở hạ tầng du lịch hiện đại và đồng bộ.
  • B. Nguồn lao động du lịch dồi dào và chuyên nghiệp.
  • C. Tài nguyên thiên nhiên phong phú và di sản văn hóa đa dạng.
  • D. Chính sách ưu đãi đầu tư phát triển du lịch của nhà nước.

Câu 21: Trong các loại cây ăn quả đặc sản của Trung du và miền núi Bắc Bộ, loại cây nào sau đây thường được trồng ở vùng cao, có khí hậu mát mẻ hơn?

  • A. Mận, đào, lê.
  • B. Nhãn, vải, xoài.
  • C. Chuối, cam, quýt.
  • D. Dứa, thanh long, chôm chôm.

Câu 22: Để giảm thiểu tình trạng du canh du cư và bảo vệ rừng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững?

  • A. Cấm hoàn toàn các hoạt động khai thác rừng tự nhiên.
  • B. Di dân tự do từ các vùng khác đến khai hoang đất rừng.
  • C. Giao đất giao rừng cho người dân quản lý và phát triển kinh tế rừng.
  • D. Tăng cường lực lượng kiểm lâm để quản lý và bảo vệ rừng.

Câu 23: Nhà máy thủy điện Hòa Bình trên sông Đà có ý nghĩa quan trọng nhất đối với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ và cả nước về mặt nào?

  • A. Phát triển du lịch hồ Hòa Bình.
  • B. Cung cấp nguồn điện năng lớn cho cả nước.
  • C. Điều tiết lũ cho hạ lưu sông Hồng.
  • D. Cung cấp nước tưới cho nông nghiệp.

Câu 24: Trong định hướng phát triển kinh tế - xã hội của Trung du và miền núi Bắc Bộ, mục tiêu nào sau đây được xem là ưu tiên hàng đầu?

  • A. Đưa vùng trở thành trung tâm công nghiệp lớn của cả nước.
  • B. Phát triển vùng thành khu du lịch quốc tế.
  • C. Khai thác tối đa tiềm năng tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho người dân.

Câu 25: Để phát triển giao thông vận tải ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, loại hình nào sau đây cần được ưu tiên đầu tư và phát triển mạnh mẽ?

  • A. Đường bộ.
  • B. Đường sắt.
  • C. Đường sông.
  • D. Đường hàng không.

Câu 26: Cho biết tỉnh nào sau đây của Trung du và miền núi Bắc Bộ có diện tích trồng cà phê lớn nhất?

  • A. Điện Biên.
  • B. Sơn La.
  • C. Lai Châu.
  • D. Yên Bái.

Câu 27: Phát biểu nào sau đây đúng về dân cư và xã hội của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Mật độ dân số cao nhất cả nước.
  • B. Tỷ lệ dân thành thị cao hơn nông thôn.
  • C. Có nhiều dân tộc thiểu số với bản sắc văn hóa đa dạng.
  • D. Trình độ dân trí và chất lượng cuộc sống cao hơn mức trung bình cả nước.

Câu 28: Để thu hút đầu tư vào Trung du và miền núi Bắc Bộ, chính sách nào sau đây của nhà nước đóng vai trò quan trọng nhất?

  • A. Ưu đãi về thuế, đất đai và tín dụng cho nhà đầu tư.
  • B. Tăng cường kiểm soát và quản lý các hoạt động kinh tế.
  • C. Hạn chế đầu tư nước ngoài để bảo vệ doanh nghiệp trong nước.
  • D. Tập trung đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước.

Câu 29: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy điện của một số nhà máy ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. Nhà máy nào sau đây có sản lượng thủy điện lớn nhất?

  • A. Thủy điện Hòa Bình.
  • B. Thủy điện Lai Châu.
  • C. Thủy điện Tuyên Quang.
  • D. Thủy điện Sơn La.

Câu 30: Trong tương lai, ngành kinh tế nào sau đây được dự báo sẽ có tốc độ tăng trưởng nhanh và đóng góp ngày càng lớn vào GDP của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Khai thác khoáng sản.
  • B. Sản xuất nông nghiệp.
  • C. Du lịch.
  • D. Chế biến thủy sản.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ có vị trí địa lí chiến lược đặc biệt, thể hiện rõ nhất qua yếu tố nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2022 (Nông - Lâm - Ngư nghiệp: 25%, Công nghiệp - Xây dựng: 35%, Dịch vụ: 40%). Nhận xét nào sau đây *không đúng* về cơ cấu kinh tế của vùng?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Để phát triển ngành công nghiệp chế biến nông sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ một cách bền vững, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Trong cơ cấu cây công nghiệp lâu năm của Trung du và miền núi Bắc Bộ, cây chè và cây cà phê có sự khác biệt lớn về yếu tố tự nhiên nào?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Nhận định nào sau đây đúng về tiềm năng thủy điện của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Cho bảng số liệu: Diện tích và sản lượng chè của Trung du và miền núi Bắc Bộ so với cả nước năm 2022. (Trung du và miền núi Bắc Bộ: Diện tích 70%, Sản lượng 65%; Cả nước: Diện tích 100%, Sản lượng 100%). Ý nghĩa chủ yếu của bảng số liệu trên là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Giải pháp nào sau đây góp phần giảm thiểu tác động tiêu cực của hoạt động khai thác khoáng sản đến môi trường ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Khó khăn lớn nhất về kinh tế - xã hội đối với việc khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Tỉnh nào sau đây thuộc vùng Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ, có thế mạnh đặc biệt về thủy điện?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Hoạt động kinh tế nào sau đây *không* phải là thế mạnh khai thác dựa vào tự nhiên của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Để nâng cao giá trị sản phẩm chè của Trung du và miền núi Bắc Bộ, biện pháp nào sau đây mang tính chiến lược và lâu dài?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Trong chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, khó khăn lớn nhất do yếu tố thời tiết gây ra là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: So sánh khu vực Đông Bắc và Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ, điểm khác biệt rõ rệt nhất về tài nguyên khoáng sản là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Cho tình huống: Một nhà đầu tư muốn xây dựng nhà máy chế biến gỗ quy mô lớn tại Trung du và miền núi Bắc Bộ. Yếu tố nào sau đây sẽ là *thách thức* lớn nhất đối với dự án này?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Biện pháp nào sau đây góp phần bảo vệ đa dạng sinh học và phát triển du lịch sinh thái ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Trong phát triển kinh tế cửa khẩu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, tỉnh nào sau đây có lợi thế đặc biệt nhờ vị trí địa lý?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy kinh tế khu vực nông thôn và miền núi của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Để giải quyết vấn đề thiếu việc làm và nâng cao thu nhập cho người dân tộc thiểu số ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, hướng đi nào sau đây là phù hợp nhất?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Cho sơ đồ về các tuyến giao thông chính của Trung du và miền núi Bắc Bộ. Tuyến đường nào sau đây kết nối vùng với các tỉnh vùng Đồng bằng sông Hồng và cả nước?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Đâu là nguyên nhân chính khiến Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng phát triển du lịch đa dạng, từ du lịch sinh thái đến du lịch văn hóa - lịch sử?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Trong các loại cây ăn quả đặc sản của Trung du và miền núi Bắc Bộ, loại cây nào sau đây thường được trồng ở vùng cao, có khí hậu mát mẻ hơn?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Để giảm thiểu tình trạng du canh du cư và bảo vệ rừng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Nhà máy thủy điện Hòa Bình trên sông Đà có ý nghĩa quan trọng nhất đối với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ và cả nước về mặt nào?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Trong định hướng phát triển kinh tế - xã hội của Trung du và miền núi Bắc Bộ, mục tiêu nào sau đây được xem là ưu tiên hàng đầu?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Để phát triển giao thông vận tải ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, loại hình nào sau đây cần được ưu tiên đầu tư và phát triển mạnh mẽ?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Cho biết tỉnh nào sau đây của Trung du và miền núi Bắc Bộ có diện tích trồng cà phê lớn nhất?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Phát biểu nào sau đây đúng về dân cư và xã hội của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Để thu hút đầu tư vào Trung du và miền núi Bắc Bộ, chính sách nào sau đây của nhà nước đóng vai trò quan trọng nhất?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy điện của một số nhà máy ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. Nhà máy nào sau đây có sản lượng thủy điện lớn nhất?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Trong tương lai, ngành kinh tế nào sau đây được dự báo sẽ có tốc độ tăng trưởng nhanh và đóng góp ngày càng lớn vào GDP của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 10

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng phát triển cây công nghiệp lâu năm có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới chủ yếu nhờ yếu tố tự nhiên nào sau đây?

  • A. Địa hình đồi núi hiểm trở.
  • B. Nguồn nước dồi dào từ hệ thống sông ngòi.
  • C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
  • D. Đất feralit trên đá phiến, đá vôi, đá mẹ khác.

Câu 2: Phân tích vai trò chủ yếu của các nhà máy thủy điện lớn trên hệ thống sông Đà (như Sơn La, Hòa Bình, Lai Châu) đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Trung du và miền núi Bắc Bộ.

  • A. Chủ yếu thúc đẩy ngành khai khoáng và luyện kim.
  • B. Giải quyết vấn đề thiếu nước cho nông nghiệp trong mùa khô.
  • C. Tạo ra nguồn lao động chất lượng cao cho vùng.
  • D. Cung cấp nguồn điện lớn, điều tiết lũ, cung cấp nước và cải thiện giao thông thủy.

Câu 3: Việc phát triển mạnh chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò) ở Trung du và miền núi Bắc Bộ dựa trên những điều kiện thuận lợi nào sau đây?

  • A. Địa hình bằng phẳng, nguồn thức ăn từ lúa gạo dồi dào.
  • B. Nhiều đồng cỏ trên các cao nguyên, khí hậu mát mẻ và nhu cầu thị trường lớn.
  • C. Công nghiệp chế biến sữa và thịt phát triển mạnh mẽ.
  • D. Diện tích rừng lớn cung cấp nguồn thức ăn phong phú.

Câu 4: So sánh tiềm năng phát triển công nghiệp khai khoáng giữa hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ.

  • A. Đông Bắc có tiềm năng lớn hơn với nhiều loại khoáng sản, đặc biệt là than đá.
  • B. Tây Bắc có tiềm năng lớn hơn nhờ các mỏ kim loại quý hiếm.
  • C. Cả hai tiểu vùng có tiềm năng ngang nhau và đa dạng về loại hình khoáng sản.
  • D. Tây Bắc có tiềm năng lớn hơn về than đá, còn Đông Bắc mạnh về khoáng sản phi kim loại.

Câu 5: Để khai thác hiệu quả thế mạnh về lâm nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây được coi là bền vững và mang lại giá trị kinh tế cao?

  • A. Tăng cường khai thác gỗ nguyên liệu để xuất khẩu.
  • B. Đẩy mạnh trồng rừng phòng hộ và hạn chế khai thác.
  • C. Phát triển mô hình nông - lâm kết hợp và công nghiệp chế biến gỗ tại chỗ.
  • D. Chuyển đổi toàn bộ diện tích rừng tự nhiên sang trồng cây công nghiệp.

Câu 6: Tại sao Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh đặc biệt để phát triển công nghiệp năng lượng (thủy điện, nhiệt điện)?

  • A. Trữ lượng thủy năng lớn từ hệ thống sông ngòi và nguồn than đá phong phú.
  • B. Địa hình bằng phẳng thuận lợi xây dựng nhà máy và nguồn lao động dồi dào.
  • C. Nhu cầu tiêu thụ điện tại chỗ rất cao và công nghệ hiện đại.
  • D. Vị trí địa lý gần các trung tâm kinh tế lớn.

Câu 7: Thách thức lớn nhất về mặt tự nhiên đối với sự phát triển nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, đặc biệt trong chăn nuôi gia súc, là gì?

  • A. Thiếu đất canh tác do địa hình đồi núi.
  • B. Thiên tai như rét đậm, rét hại, sương muối ảnh hưởng đến cây trồng, vật nuôi.
  • C. Tình trạng khô hạn kéo dài trong mùa khô.
  • D. Đất đai bị bạc màu, xói mòn nghiêm trọng.

Câu 8: Phân tích tác động của vị trí địa lý giáp biên giới với Trung Quốc và Lào đối với sự phát triển kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ.

  • A. Hạn chế giao lưu kinh tế do địa hình chia cắt.
  • B. Chỉ thuận lợi cho phát triển du lịch biên giới.
  • C. Giảm khả năng thu hút đầu tư nước ngoài.
  • D. Thuận lợi cho phát triển kinh tế cửa khẩu, giao thương quốc tế nhưng tiềm ẩn thách thức về an ninh, trật tự.

Câu 9: Tại sao cây chè lại trở thành cây công nghiệp quan trọng số một và có diện tích trồng lớn nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Phù hợp với điều kiện khí hậu cận nhiệt ẩm, đất feralit và có thị trường tiêu thụ truyền thống.
  • B. Đòi hỏi ít công chăm sóc và có giá trị xuất khẩu rất cao.
  • C. Chỉ có thể trồng được ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • D. Được nhà nước trợ giá hoàn toàn cho người trồng.

Câu 10: Phân tích ý nghĩa của việc phát triển mạng lưới giao thông vận tải đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Trung du và miền núi Bắc Bộ.

  • A. Chỉ phục vụ mục đích vận chuyển hàng hóa nông sản.
  • B. Chủ yếu tạo thuận lợi cho du lịch tham quan.
  • C. Giúp khai thác hiệu quả các thế mạnh, thúc đẩy giao lưu kinh tế, văn hóa và thu hút đầu tư.
  • D. Chỉ có ý nghĩa quan trọng đối với tiểu vùng Đông Bắc.

Câu 11: Trong cơ cấu công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngành nào sau đây có vai trò quan trọng, khai thác trực tiếp thế mạnh nổi bật về tài nguyên khoáng sản?

  • A. Công nghiệp dệt may.
  • B. Công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản.
  • C. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
  • D. Công nghiệp cơ khí.

Câu 12: Tại sao việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ cần đặc biệt chú trọng đến yếu tố môi trường và xã hội?

  • A. Vì chi phí xây dựng nhà máy thủy điện rất cao.
  • B. Vì công nghệ xây dựng thủy điện còn lạc hậu.
  • C. Vì nguồn nước sông ngòi ở đây không ổn định.
  • D. Vì việc xây dựng hồ chứa và đập có thể gây ngập lụt, thay đổi hệ sinh thái và ảnh hưởng đến đời sống người dân địa phương.

Câu 13: Dựa vào kiến thức đã học và thông tin về đặc điểm tự nhiên của vùng, hãy xác định loại hình du lịch nào có tiềm năng đặc biệt lớn để phát triển ở Trung du và miền núi Bắc Bộ.

  • A. Du lịch biển đảo.
  • B. Du lịch MICE (Hội nghị, khuyến thưởng, hội thảo, triển lãm).
  • C. Du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng núi và du lịch văn hóa (tìm hiểu bản sắc dân tộc).
  • D. Du lịch đô thị và mua sắm.

Câu 14: Nêu một giải pháp quan trọng để nâng cao giá trị sản phẩm nông nghiệp (như chè, cây ăn quả) ở Trung du và miền núi Bắc Bộ trên thị trường.

  • A. Tăng diện tích trồng trọt một cách ồ ạt.
  • B. Đầu tư vào công nghiệp chế biến sâu, xây dựng thương hiệu và mở rộng thị trường tiêu thụ.
  • C. Giảm giá bán để cạnh tranh.
  • D. Hạn chế áp dụng khoa học kỹ thuật để giữ gìn phương pháp truyền thống.

Câu 15: Tại sao việc phát triển kinh tế lâm nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ lại có ý nghĩa đặc biệt quan trọng đối với việc bảo vệ môi trường và phòng chống thiên tai?

  • A. Lâm nghiệp chỉ cung cấp gỗ cho công nghiệp chế biến.
  • B. Phát triển lâm nghiệp tạo ra nhiều việc làm cho người dân.
  • C. Rừng giúp cải thiện chất lượng không khí.
  • D. Rừng giúp giữ đất, chống xói mòn, điều hòa nguồn nước, hạn chế lũ lụt và sạt lở đất.

Câu 16: Khó khăn chủ yếu về mặt xã hội đối với sự phát triển kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

  • A. Dân cư thưa thớt, trình độ dân trí chưa đồng đều, đời sống một bộ phận dân cư còn khó khăn.
  • B. Tình trạng thiếu việc làm trầm trọng.
  • C. Xung đột sắc tộc thường xuyên xảy ra.
  • D. Thiếu nguồn vốn đầu tư từ bên ngoài.

Câu 17: Để phát triển bền vững ngành khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần thực hiện những giải pháp nào?

  • A. Tăng cường khai thác tối đa trữ lượng để đáp ứng nhu cầu xuất khẩu.
  • B. Chỉ tập trung khai thác các mỏ lớn, bỏ qua các mỏ nhỏ.
  • C. Kết hợp khai thác với chế biến sâu, đầu tư công nghệ hiện đại, chú trọng bảo vệ và phục hồi môi trường.
  • D. Giao quyền khai thác hoàn toàn cho các doanh nghiệp nước ngoài.

Câu 18: Tại sao vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ lại có sự phân hóa rõ rệt thành hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc về mặt tự nhiên và kinh tế - xã hội?

  • A. Do sự khác biệt về thành phần dân tộc.
  • B. Do sự khác biệt về cấu trúc địa hình, hướng núi và mức độ ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
  • C. Do chính sách phát triển kinh tế khác nhau của nhà nước.
  • D. Do sự phân bố không đều của tài nguyên khoáng sản.

Câu 19: Việc phát triển các cây công nghiệp ngắn ngày (như đậu tương, lạc, ngô) ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có ý nghĩa gì đối với nông nghiệp của vùng?

  • A. Chỉ phục vụ nhu cầu tiêu dùng tại chỗ.
  • B. Cạnh tranh trực tiếp với cây lương thực chính.
  • C. Tạo ra nguồn thu nhập chính cho người dân.
  • D. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến, thức ăn cho chăn nuôi và góp phần đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp.

Câu 20: Phân tích mối liên hệ giữa tiềm năng thủy điện và sự phát triển công nghiệp luyện kim màu (như luyện nhôm, đồng) ở Trung du và miền núi Bắc Bộ.

  • A. Công nghiệp luyện kim màu đòi hỏi lượng điện năng lớn, phù hợp với tiềm năng thủy điện dồi dào của vùng.
  • B. Công nghiệp luyện kim màu tạo ra nguồn nước sạch cho thủy điện.
  • C. Công nghiệp luyện kim màu chỉ phát triển khi có nguồn than cốc từ vùng.
  • D. Giữa hai ngành này không có mối liên hệ trực tiếp.

Câu 21: Tại sao việc phát triển du lịch ở Trung du và miền núi Bắc Bộ cần gắn liền với việc bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa các dân tộc thiểu số?

  • A. Vì các dân tộc thiểu số chỉ sống dựa vào du lịch.
  • B. Vì bản sắc văn hóa là yếu tố duy nhất thu hút khách du lịch.
  • C. Vì nhà nước có quy định bắt buộc phải làm như vậy.
  • D. Vì bản sắc văn hóa đa dạng, độc đáo của các dân tộc là tài nguyên du lịch nhân văn đặc sắc, cần được bảo tồn để phát triển du lịch bền vững và mang lại lợi ích cho cộng đồng địa phương.

Câu 22: Để khắc phục khó khăn về cơ sở hạ tầng giao thông ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Tăng cường đầu tư xây dựng và nâng cấp mạng lưới giao thông đường bộ, đường sắt, đường thủy.
  • B. Chỉ tập trung phát triển giao thông hàng không.
  • C. Hạn chế di chuyển để giảm áp lực lên hạ tầng.
  • D. Chỉ sửa chữa các tuyến đường hiện có.

Câu 23: Tại sao việc phát triển các cây dược liệu quý lại là một hướng đi tiềm năng cho Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Vì cây dược liệu dễ trồng và cho năng suất cao.
  • B. Vì cây dược liệu không cần chế biến.
  • C. Vì điều kiện tự nhiên phù hợp với nhiều loài, đa dạng sinh học cao và nhu cầu thị trường về dược liệu ngày càng tăng.
  • D. Vì chỉ có vùng này mới trồng được cây dược liệu.

Câu 24: Phân tích ý nghĩa của việc phát triển các nhà máy thủy điện nhỏ và vừa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ.

  • A. Chỉ có ý nghĩa về mặt cảnh quan du lịch.
  • B. Cung cấp điện cho sản xuất và sinh hoạt tại chỗ, đặc biệt ở các vùng sâu, vùng xa, góp phần thúc đẩy kinh tế địa phương.
  • C. Thay thế hoàn toàn các nhà máy nhiệt điện.
  • D. Chủ yếu phục vụ mục đích tưới tiêu nông nghiệp.

Câu 25: Để nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần chú trọng giải pháp nào về mặt tổ chức sản xuất?

  • A. Khuyến khích sản xuất nhỏ lẻ, tự cung tự cấp.
  • B. Chỉ tập trung trồng cây lương thực.
  • C. Hạn chế ứng dụng khoa học công nghệ.
  • D. Phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp, cây ăn quả, gắn sản xuất với công nghiệp chế biến và thị trường tiêu thụ.

Câu 26: So với tiểu vùng Tây Bắc, tiểu vùng Đông Bắc có lợi thế hơn trong phát triển loại hình cây trồng nào sau đây, chủ yếu do đặc điểm khí hậu?

  • A. Các loại cây cận nhiệt và ôn đới chịu lạnh tốt.
  • B. Các loại cây nhiệt đới điển hình.
  • C. Các loại cây ưa hạn.
  • D. Các loại cây ngập nước.

Câu 27: Việc phát triển chăn nuôi bò sữa tập trung ở cao nguyên Mộc Châu (Sơn La) là một ví dụ điển hình về việc khai thác thế mạnh nào của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Thế mạnh về khoáng sản.
  • B. Thế mạnh về du lịch biển.
  • C. Thế mạnh về điều kiện tự nhiên (khí hậu, địa hình, đồng cỏ) phù hợp cho chăn nuôi gia súc lớn.
  • D. Thế mạnh về giao thông đường thủy.

Câu 28: Thách thức lớn nhất đối với việc thu hút đầu tư nước ngoài vào Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngoài cơ sở hạ tầng còn hạn chế, là gì?

  • A. Tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn.
  • B. Trình độ lao động chưa cao và thủ tục hành chính còn phức tạp.
  • C. Vị trí địa lý quá xa trung tâm kinh tế.
  • D. Thiếu chính sách ưu đãi đầu tư.

Câu 29: Phân tích tại sao công nghiệp chế biến nông, lâm sản lại có vai trò quan trọng trong việc nâng cao giá trị sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ.

  • A. Chỉ giúp tạo ra nhiều sản phẩm giống nhau.
  • B. Làm giảm chất lượng sản phẩm ban đầu.
  • C. Chỉ giải quyết vấn đề vận chuyển sản phẩm.
  • D. Giúp đa dạng hóa sản phẩm, tăng giá trị, kéo dài thời gian bảo quản và tạo thị trường ổn định cho nông sản, lâm sản thô.

Câu 30: Để phát triển du lịch bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngoài việc bảo tồn văn hóa và cảnh quan, cần chú trọng yếu tố nào sau đây?

  • A. Tăng số lượng khách du lịch bằng mọi giá.
  • B. Xây dựng các khu vui chơi giải trí quy mô lớn.
  • C. Nâng cao chất lượng dịch vụ, đào tạo nguồn nhân lực du lịch và cải thiện cơ sở hạ tầng phục vụ du lịch.
  • D. Hạn chế tối đa sự tham gia của cộng đồng địa phương.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng phát triển cây công nghiệp lâu năm có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới chủ yếu nhờ yếu tố tự nhiên nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Phân tích vai trò chủ yếu của các nhà máy thủy điện lớn trên hệ thống sông Đà (như Sơn La, Hòa Bình, Lai Châu) đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Trung du và miền núi Bắc Bộ.

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Việc phát triển mạnh chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò) ở Trung du và miền núi Bắc Bộ dựa trên những điều kiện thuận lợi nào sau đây?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: So sánh tiềm năng phát triển công nghiệp khai khoáng giữa hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ.

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Để khai thác hiệu quả thế mạnh về lâm nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây được coi là bền vững và mang lại giá trị kinh tế cao?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Tại sao Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh đặc biệt để phát triển công nghiệp năng lượng (thủy điện, nhiệt điện)?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Thách thức lớn nhất về mặt tự nhiên đối với sự phát triển nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, đặc biệt trong chăn nuôi gia súc, là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Phân tích tác động của vị trí địa lý giáp biên giới với Trung Quốc và Lào đối với sự phát triển kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ.

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Tại sao cây chè lại trở thành cây công nghiệp quan trọng số một và có diện tích trồng lớn nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Phân tích ý nghĩa của việc phát triển mạng lưới giao thông vận tải đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Trung du và miền núi Bắc Bộ.

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong cơ cấu công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngành nào sau đây có vai trò quan trọng, khai thác trực tiếp thế mạnh nổi bật về tài nguyên khoáng sản?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Tại sao việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ cần đặc biệt chú trọng đến yếu tố môi trường và xã hội?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Dựa vào kiến thức đã học và thông tin về đặc điểm tự nhiên của vùng, hãy xác định loại hình du lịch nào có tiềm năng đặc biệt lớn để phát triển ở Trung du và miền núi Bắc Bộ.

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Nêu một giải pháp quan trọng để nâng cao giá trị sản phẩm nông nghiệp (như chè, cây ăn quả) ở Trung du và miền núi Bắc Bộ trên thị trường.

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Tại sao việc phát triển kinh tế lâm nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ lại có ý nghĩa đặc biệt quan trọng đối với việc bảo vệ môi trường và phòng chống thiên tai?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Khó khăn chủ yếu về mặt xã hội đối với sự phát triển kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Để phát triển bền vững ngành khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần thực hiện những giải pháp nào?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Tại sao vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ lại có sự phân hóa rõ rệt thành hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc về mặt tự nhiên và kinh tế - xã hội?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Việc phát triển các cây công nghiệp ngắn ngày (như đậu tương, lạc, ngô) ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có ý nghĩa gì đối với nông nghiệp của vùng?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Phân tích mối liên hệ giữa tiềm năng thủy điện và sự phát triển công nghiệp luyện kim màu (như luyện nhôm, đồng) ở Trung du và miền núi Bắc Bộ.

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Tại sao việc phát triển du lịch ở Trung du và miền núi Bắc Bộ cần gắn liền với việc bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa các dân tộc thiểu số?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Để khắc phục khó khăn về cơ sở hạ tầng giao thông ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Tại sao việc phát triển các cây dược liệu quý lại là một hướng đi tiềm năng cho Trung du và miền núi Bắc Bộ?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Phân tích ý nghĩa của việc phát triển các nhà máy thủy điện nhỏ và vừa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ.

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Để nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, cần chú trọng giải pháp nào về mặt tổ chức sản xuất?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: So với tiểu vùng Tây Bắc, tiểu vùng Đông Bắc có lợi thế hơn trong phát triển loại hình cây trồng nào sau đây, chủ yếu do đặc điểm khí hậu?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Việc phát triển chăn nuôi bò sữa tập trung ở cao nguyên Mộc Châu (Sơn La) là một ví dụ điển hình về việc khai thác thế mạnh nào của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Thách thức lớn nhất đối với việc thu hút đầu tư nước ngoài vào Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngoài cơ sở hạ tầng còn hạn chế, là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Phân tích tại sao công nghiệp chế biến nông, lâm sản lại có vai trò quan trọng trong việc nâng cao giá trị sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ.

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Để phát triển du lịch bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngoài việc bảo tồn văn hóa và cảnh quan, cần chú trọng yếu tố nào sau đây?

Viết một bình luận