Đề Trắc nghiệm Địa Lí 12 – Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ (Kết Nối Tri Thức)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ - Đề 01

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2010 và 2020. Biểu đồ thể hiện rõ nhất xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào của vùng?

  • A. Giảm tỷ trọng ngành nông nghiệp, tăng tỷ trọng ngành công nghiệp.
  • B. Giảm tỷ trọng ngành nông nghiệp, tăng tỷ trọng ngành dịch vụ.
  • C. Tăng tỷ trọng ngành nông nghiệp, giảm tỷ trọng ngành công nghiệp.
  • D. Ổn định tỷ trọng ngành nông nghiệp, tăng tỷ trọng ngành dịch vụ.

Câu 2: Điều kiện tự nhiên nào sau đây là ít thuận lợi nhất cho việc phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

  • A. Đường bờ biển dài, nhiều đầm phá, vũng vịnh.
  • B. Nguồn giống thủy sản tự nhiên phong phú.
  • C. Mùa khô kéo dài, nguy cơ xâm nhập mặn.
  • D. Nhiệt độ nước biển ấm quanh năm.

Câu 3: Hoạt động kinh tế biển nào sau đây không được định hướng ưu tiên phát triển ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ theo chiến lược phát triển bền vững?

  • A. Du lịch biển đảo chất lượng cao.
  • B. Khai thác cảng biển và dịch vụ hàng hải.
  • C. Nuôi trồng thủy sản công nghệ cao.
  • D. Khai thác khoáng sản biển quy mô lớn ven bờ.

Câu 4: Cho bảng số liệu về sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản của Duyên hải Nam Trung Bộ giai đoạn 2010-2020. Nhận xét nào sau đây đúng nhất về sự thay đổi trong cơ cấu sản lượng thủy sản của vùng?

  • A. Tỷ trọng sản lượng nuôi trồng tăng nhanh hơn tỷ trọng sản lượng khai thác.
  • B. Tỷ trọng sản lượng khai thác tăng nhanh hơn tỷ trọng sản lượng nuôi trồng.
  • C. Tỷ trọng sản lượng khai thác và nuôi trồng biến động không đáng kể.
  • D. Sản lượng khai thác luôn chiếm ưu thế tuyệt đối so với nuôi trồng.

Câu 5: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến hoạt động kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, giải pháp nào sau đây là quan trọng hàng đầu?

  • A. Xây dựng đê biển kiên cố ở tất cả các tỉnh.
  • B. Phát triển mạnh mẽ du lịch biển để tăng nguồn thu.
  • C. Quy hoạch lại không gian kinh tế biển, thích ứng với biến đổi khí hậu.
  • D. Tăng cường khai thác tài nguyên biển để bù đắp thiệt hại.

Câu 6: Căn cứ vào mối quan hệ giữa cảng biển và hậu phương kinh tế, cảng biển Đà Nẵng có vai trò quan trọng nhất đối với vùng kinh tế nào sau đây?

  • A. Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • C. Tây Nguyên.
  • D. Đông Nam Bộ.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng về tiềm năng phát triển du lịch biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

  • A. Có nhiều bãi biển đẹp, nổi tiếng.
  • B. Khí hậu ôn hòa, nắng ấm quanh năm.
  • C. Hệ sinh thái biển đa dạng, phong phú.
  • D. Cơ sở hạ tầng du lịch đã phát triển đồng bộ ở mọi địa phương.

Câu 8: Cho tình huống: Một doanh nghiệp muốn đầu tư vào lĩnh vực chế biến thủy sản xuất khẩu ở Duyên hải Nam Trung Bộ. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để doanh nghiệp này quyết định địa điểm đầu tư?

  • A. Gần nguồn nguyên liệu thủy sản và cảng biển.
  • B. Giá nhân công rẻ và nguồn lao động dồi dào.
  • C. Chính sách ưu đãi đầu tư của địa phương.
  • D. Mức độ phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.

Câu 9: Để giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường biển do nuôi trồng thủy sản gây ra ở Duyên hải Nam Trung Bộ, biện pháp quản lý nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Tăng cường xử phạt các hộ nuôi trồng vi phạm.
  • B. Vận động người dân nâng cao ý thức bảo vệ môi trường.
  • C. Quy hoạch vùng nuôi trồng hợp lý, kiểm soát chặt chẽ quy trình.
  • D. Ứng dụng công nghệ xử lý nước thải sau nuôi trồng.

Câu 10: Trong cơ cấu ngành kinh tế biển của Duyên hải Nam Trung Bộ, ngành nào sau đây có vai trò động lực thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế biển khác?

  • A. Khai thác thủy sản.
  • B. Giao thông vận tải biển và dịch vụ cảng biển.
  • C. Du lịch biển đảo.
  • D. Khai thác khoáng sản biển.

Câu 11: Khu vực nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ có tiềm năng phát triển điện gió lớn nhất?

  • A. Các vùng ven biển phía Bắc (Đà Nẵng, Quảng Nam).
  • B. Các vùng đồng bằng ven biển (Quảng Ngãi, Bình Định).
  • C. Các hải đảo ven bờ (Lý Sơn, Cù Lao Chàm).
  • D. Các vùng ven biển phía Nam (Ninh Thuận, Bình Thuận).

Câu 12: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất về mặt chính sách?

  • A. Tăng cường quảng bá du lịch biển trên các kênh quốc tế.
  • B. Xây dựng các khu kinh tế ven biển với cơ chế ưu đãi đặc biệt.
  • C. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực địa phương.
  • D. Đầu tư mạnh vào cơ sở hạ tầng giao thông.

Câu 13: Vấn đề xã hội nào sau đây không phải là thách thức lớn đối với phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

  • A. Tình trạng di cư lao động từ nông thôn ra thành thị ven biển.
  • B. Sự phân hóa giàu nghèo gia tăng giữa vùng ven biển và vùng sâu trong.
  • C. Tỷ lệ dân số đô thị hóa còn thấp so với cả nước.
  • D. Thiếu hụt lao động có kỹ năng chuyên môn về kinh tế biển.

Câu 14: Cho biểu đồ cột thể hiện GDP bình quân đầu người của Duyên hải Nam Trung Bộ so với cả nước. Biểu đồ cho thấy điều gì về trình độ phát triển kinh tế của vùng?

  • A. GDP bình quân đầu người của vùng luôn cao hơn nhiều so với cả nước.
  • B. GDP bình quân đầu người của vùng còn thấp hơn so với cả nước, nhưng có xu hướng tăng.
  • C. GDP bình quân đầu người của vùng tương đương với cả nước.
  • D. GDP bình quân đầu người của vùng đang giảm dần so với cả nước.

Câu 15: Để phát triển kinh tế biển gắn với bảo vệ chủ quyền biển đảo ở Duyên hải Nam Trung Bộ, hoạt động nào sau đây cần được ưu tiên?

  • A. Tập trung khai thác tối đa tài nguyên dầu khí ở thềm lục địa.
  • B. Mở rộng quy mô nuôi trồng thủy sản xuất khẩu.
  • C. Phát triển mạnh mẽ du lịch đại trà ở các đảo ven bờ.
  • D. Xây dựng các khu kinh tế - quốc phòng trên các đảo tiền tiêu.

Câu 16: Căn cứ vào đặc điểm địa hình và khí hậu, loại hình du lịch biển nào sau đây có thế mạnh đặc biệt ở Duyên hải Nam Trung Bộ vào mùa hè?

  • A. Du lịch nghỉ dưỡng biển và thể thao dưới nước.
  • B. Du lịch sinh thái rừng ngập mặn ven biển.
  • C. Du lịch văn hóa lịch sử các di tích ven biển.
  • D. Du lịch chữa bệnh và dưỡng lão ven biển.

Câu 17: Cho sơ đồ về hệ thống cảng biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ. Cảng biển nào sau đây được định hướng phát triển thành cảng trung chuyển quốc tế?

  • A. Cảng Đà Nẵng.
  • B. Cảng Quy Nhơn.
  • C. Cảng Vân Phong.
  • D. Cảng Nha Trang.

Câu 18: Để tăng cường liên kết kinh tế giữa Duyên hải Nam Trung Bộ với các vùng khác, giải pháp giao thông vận tải nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Phát triển đường sắt tốc độ cao Bắc - Nam.
  • B. Nâng cấp và mở rộng các tuyến quốc lộ theo hướng Đông - Tây.
  • C. Phát triển mạnh giao thông đường thủy nội địa.
  • D. Xây dựng thêm nhiều sân bay quốc tế.

Câu 19: Trong quá trình phát triển kinh tế biển, ngành nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ cần đặc biệt chú trọng đến yếu tố bảo tồn đa dạng sinh học?

  • A. Khai thác thủy sản và du lịch biển.
  • B. Giao thông vận tải biển.
  • C. Khai thác khoáng sản ven biển.
  • D. Năng lượng tái tạo biển.

Câu 20: Cho bảng số liệu về lượng khách du lịch đến Duyên hải Nam Trung Bộ giai đoạn 2015-2020. Xu hướng nào sau đây không phù hợp với số liệu trong bảng?

  • A. Lượng khách du lịch quốc tế tăng nhanh hơn khách nội địa.
  • B. Tổng lượng khách du lịch có xu hướng tăng qua các năm.
  • C. Lượng khách du lịch nội địa chiếm tỷ trọng nhỏ hơn khách quốc tế.
  • D. Du lịch là ngành kinh tế quan trọng của vùng.

Câu 21: Giải pháp nào sau đây giúp nâng cao giá trị gia tăng cho sản phẩm thủy sản của Duyên hải Nam Trung Bộ?

  • A. Tăng cường khai thác thủy sản xa bờ.
  • B. Phát triển công nghiệp chế biến thủy sản và xây dựng thương hiệu.
  • C. Mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản.
  • D. Giảm chi phí sản xuất thủy sản.

Câu 22: Trong định hướng phát triển không gian kinh tế biển của Duyên hải Nam Trung Bộ, khu vực ven biển cần được ưu tiên phát triển theo hướng nào?

  • A. Phát triển nông nghiệp công nghệ cao.
  • B. Tập trung các ngành công nghiệp nặng.
  • C. Hình thành các trung tâm kinh tế biển đa ngành.
  • D. Phát triển các khu dân cư tập trung quy mô lớn.

Câu 23: Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên đối với phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là gì?

  • A. Thiên tai (bão, lũ, hạn hán) diễn ra thường xuyên.
  • B. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
  • C. Sông ngòi ngắn, dốc, ít phù sa.
  • D. Đất đai kém màu mỡ.

Câu 24: Để phát triển bền vững kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, yếu tố nào sau đây cần được coi trọng nhất trong quy hoạch và quản lý?

  • A. Tăng trưởng kinh tế nhanh chóng.
  • B. Thu hút vốn đầu tư tối đa.
  • C. Khai thác triệt để tài nguyên biển.
  • D. Bảo vệ môi trường và tài nguyên biển.

Câu 25: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế ở Duyên hải Nam Trung Bộ. Biểu đồ phản ánh điều gì về đặc điểm lao động của vùng?

  • A. Lao động tập trung chủ yếu trong khu vực công nghiệp.
  • B. Lao động tập trung chủ yếu trong khu vực dịch vụ và nông nghiệp.
  • C. Cơ cấu lao động cân đối giữa ba khu vực.
  • D. Lao động trong khu vực nông nghiệp chiếm tỷ trọng rất nhỏ.

Câu 26: Để nâng cao năng lực cạnh tranh của kinh tế biển Duyên hải Nam Trung Bộ, giải pháp nào sau đây là cần thiết nhất về mặt nguồn nhân lực?

  • A. Tăng số lượng lao động phổ thông.
  • B. Giảm chi phí lao động.
  • C. Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao, chuyên môn sâu.
  • D. Thu hút lao động từ các vùng khác.

Câu 27: Trong các ngành kinh tế biển, ngành nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ ứng dụng công nghệ số?

  • A. Khai thác thủy sản ven bờ.
  • B. Du lịch biển thông minh và dịch vụ số.
  • C. Khai thác muối.
  • D. Đóng tàu.

Câu 28: Để giảm thiểu rủi ro thiên tai cho hoạt động kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, biện pháp công trình nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Xây dựng các khu đô thị ven biển.
  • B. Phát triển hệ thống giao thông đường biển.
  • C. Mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản.
  • D. Xây dựng hệ thống cảnh báo sớm và công trình phòng chống thiên tai tổng hợp.

Câu 29: Cho bản đồ phân bố các khu kinh tế ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ. Khu kinh tế nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành hành lang kinh tế Đông - Tây?

  • A. Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô (Thừa Thiên Huế - Đà Nẵng).
  • B. Khu kinh tế Dung Quất (Quảng Ngãi).
  • C. Khu kinh tế Nhơn Hội (Bình Định).
  • D. Khu kinh tế Vân Phong (Khánh Hòa).

Câu 30: Để hài hòa giữa phát triển kinh tế biển và bảo tồn văn hóa biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Tập trung phát triển các ngành kinh tế biển hiện đại.
  • B. Bảo tồn nguyên trạng các làng nghề truyền thống ven biển.
  • C. Phát triển du lịch văn hóa biển gắn với cộng đồng địa phương.
  • D. Hạn chế các hoạt động kinh tế biển để bảo tồn văn hóa.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2010 và 2020. Biểu đồ thể hiện rõ nhất xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào của vùng?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Điều kiện tự nhiên nào sau đây là *ít thuận lợi nhất* cho việc phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Hoạt động kinh tế biển nào sau đây *không* được định hướng ưu tiên phát triển ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ theo chiến lược phát triển bền vững?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Cho bảng số liệu về sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản của Duyên hải Nam Trung Bộ giai đoạn 2010-2020. Nhận xét nào sau đây *đúng nhất* về sự thay đổi trong cơ cấu sản lượng thủy sản của vùng?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến hoạt động kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, giải pháp nào sau đây là *quan trọng hàng đầu*?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Căn cứ vào mối quan hệ giữa cảng biển và hậu phương kinh tế, cảng biển Đà Nẵng có vai trò *quan trọng nhất* đối với vùng kinh tế nào sau đây?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Phát biểu nào sau đây *không đúng* về tiềm năng phát triển du lịch biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Cho tình huống: Một doanh nghiệp muốn đầu tư vào lĩnh vực chế biến thủy sản xuất khẩu ở Duyên hải Nam Trung Bộ. Yếu tố nào sau đây là *quan trọng nhất* để doanh nghiệp này quyết định địa điểm đầu tư?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Để giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường biển do nuôi trồng thủy sản gây ra ở Duyên hải Nam Trung Bộ, biện pháp quản lý nào sau đây là *hiệu quả nhất*?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Trong cơ cấu ngành kinh tế biển của Duyên hải Nam Trung Bộ, ngành nào sau đây có vai trò *động lực* thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế biển khác?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Khu vực nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ có tiềm năng phát triển điện gió *lớn nhất*?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Để thu hút đầu tư nước ngoài vào phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, giải pháp nào sau đây là *hiệu quả nhất* về mặt chính sách?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Vấn đề xã hội nào sau đây *không* phải là thách thức lớn đối với phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Cho biểu đồ cột thể hiện GDP bình quân đầu người của Duyên hải Nam Trung Bộ so với cả nước. Biểu đồ cho thấy điều gì về trình độ phát triển kinh tế của vùng?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Để phát triển kinh tế biển gắn với bảo vệ chủ quyền biển đảo ở Duyên hải Nam Trung Bộ, hoạt động nào sau đây cần được ưu tiên?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Căn cứ vào đặc điểm địa hình và khí hậu, loại hình du lịch biển nào sau đây có *thế mạnh đặc biệt* ở Duyên hải Nam Trung Bộ vào mùa hè?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Cho sơ đồ về hệ thống cảng biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ. Cảng biển nào sau đây được định hướng phát triển thành cảng trung chuyển quốc tế?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Để tăng cường liên kết kinh tế giữa Duyên hải Nam Trung Bộ với các vùng khác, giải pháp giao thông vận tải nào sau đây là *quan trọng nhất*?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Trong quá trình phát triển kinh tế biển, ngành nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ cần đặc biệt chú trọng đến yếu tố bảo tồn đa dạng sinh học?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Cho bảng số liệu về lượng khách du lịch đến Duyên hải Nam Trung Bộ giai đoạn 2015-2020. Xu hướng nào sau đây *không phù hợp* với số liệu trong bảng?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Giải pháp nào sau đây giúp nâng cao giá trị gia tăng cho sản phẩm thủy sản của Duyên hải Nam Trung Bộ?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Trong định hướng phát triển không gian kinh tế biển của Duyên hải Nam Trung Bộ, khu vực ven biển cần được ưu tiên phát triển theo hướng nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên đối với phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Để phát triển bền vững kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, yếu tố nào sau đây cần được coi trọng *nhất* trong quy hoạch và quản lý?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế ở Duyên hải Nam Trung Bộ. Biểu đồ phản ánh điều gì về đặc điểm lao động của vùng?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Để nâng cao năng lực cạnh tranh của kinh tế biển Duyên hải Nam Trung Bộ, giải pháp nào sau đây là *cần thiết nhất* về mặt nguồn nhân lực?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Trong các ngành kinh tế biển, ngành nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ ứng dụng công nghệ số?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Để giảm thiểu rủi ro thiên tai cho hoạt động kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, biện pháp công trình nào sau đây là *hiệu quả nhất*?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Cho bản đồ phân bố các khu kinh tế ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ. Khu kinh tế nào sau đây có vai trò *quan trọng nhất* trong việc hình thành hành lang kinh tế Đông - Tây?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Để hài hòa giữa phát triển kinh tế biển và bảo tồn văn hóa biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, giải pháp nào sau đây là *phù hợp nhất*?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ - Đề 02

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có bờ biển dài và nhiều vũng vịnh. Điều này tạo điều kiện thuận lợi chủ yếu cho phát triển ngành kinh tế biển nào sau đây?

  • A. Khai thác dầu khí
  • B. Giao thông vận tải biển
  • C. Nuôi trồng thủy sản nước ngọt
  • D. Khai thác khoáng sản ven biển

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2020. Khu vực kinh tế nào có tỷ trọng cao nhất và thể hiện vai trò quan trọng nhất trong nền kinh tế của vùng?

  • A. Nông nghiệp
  • B. Công nghiệp - Xây dựng
  • C. Dịch vụ
  • D. Thủy sản

Câu 3: Hoạt động nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ đang chuyển dịch theo hướng nào để phát triển bền vững và nâng cao giá trị?

  • A. Tăng diện tích nuôi quảng canh
  • B. Chỉ tập trung nuôi tôm sú và tôm thẻ chân trắng
  • C. Phát triển nuôi trồng tự phát, không theo quy hoạch
  • D. Đa dạng hóa đối tượng nuôi, ứng dụng công nghệ cao

Câu 4: Ngành du lịch biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ yếu tố tự nhiên nào sau đây?

  • A. Bãi biển đẹp, khí hậu nắng ấm
  • B. Địa hình đồi núi hiểm trở
  • C. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ
  • D. Vị trí gần các trung tâm kinh tế lớn

Câu 5: Để giải quyết tình trạng thiếu nước ngọt cho sản xuất và sinh hoạt, đặc biệt vào mùa khô ở Duyên hải Nam Trung Bộ, giải pháp công trình thủy lợi nào có vai trò quan trọng nhất?

  • A. Xây dựng đê biển
  • B. Xây dựng hồ chứa nước
  • C. Nạo vét kênh mương
  • D. Trồng rừng ngập mặn

Câu 6: Căn cứ vào kiến thức về Duyên hải Nam Trung Bộ, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng về hoạt động khai thác khoáng sản của vùng?

  • A. Khai thác titan phục vụ công nghiệp chế biến
  • B. Có tiềm năng khai thác cát thủy tinh chất lượng cao
  • C. Than đá là khoáng sản chủ yếu được khai thác
  • D. Dầu khí được khai thác ở vùng biển Phú Quý

Câu 7: So sánh tiềm năng phát triển kinh tế biển giữa Duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ, điểm khác biệt lớn nhất thể hiện ở yếu tố nào?

  • A. Tiềm năng phát triển giao thông vận tải biển
  • B. Trữ lượng dầu khí và khoáng sản biển
  • C. Kinh nghiệm và truyền thống khai thác biển
  • D. Tiềm năng phát triển du lịch biển và nuôi trồng thủy sản

Câu 8: Cho tình huống: Một nhà đầu tư muốn xây dựng một khu nghỉ dưỡng biển cao cấp ở Duyên hải Nam Trung Bộ. Theo bạn, tỉnh/thành phố nào sau đây có tiềm năng và điều kiện thuận lợi nhất để nhà đầu tư lựa chọn?

  • A. Đà Nẵng hoặc Khánh Hòa
  • B. Quảng Ngãi hoặc Bình Định
  • C. Ninh Thuận hoặc Bình Thuận
  • D. Quảng Nam hoặc Phú Yên

Câu 9: Cảng biển nước sâu Vân Phong (Khánh Hòa) được định hướng phát triển thành loại hình cảng nào trong tương lai?

  • A. Cảng cá
  • B. Cảng du lịch
  • C. Cảng trung chuyển quốc tế
  • D. Cảng quân sự

Câu 10: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của đất nước là gì?

  • A. Bảo vệ môi trường biển
  • B. Góp phần tăng trưởng kinh tế và nâng cao đời sống
  • C. Phân bố lại dân cư và lao động
  • D. Tăng cường quốc phòng và an ninh biển

Câu 11: Một trong những thách thức lớn nhất đối với phát triển kinh tế biển bền vững ở Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay là gì?

  • A. Thiếu vốn đầu tư
  • B. Cơ sở hạ tầng còn lạc hậu
  • C. Nguồn nhân lực chất lượng cao còn hạn chế
  • D. Ô nhiễm môi trường biển và suy thoái tài nguyên

Câu 12: Để giảm thiểu rủi ro thiên tai (bão, lũ lụt) đối với hoạt động kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, biện pháp phòng tránh nào mang tính chiến lược và lâu dài?

  • A. Xây dựng đê biển kiên cố
  • B. Nâng cao chất lượng dự báo thời tiết
  • C. Trồng rừng ngập mặn ven biển
  • D. Di chuyển dân cư đến vùng cao

Câu 13: Trong cơ cấu ngành công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ, ngành nào có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy các ngành kinh tế biển khác phát triển?

  • A. Công nghiệp khai thác khoáng sản
  • B. Công nghiệp chế biến thủy sản và lọc hóa dầu
  • C. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
  • D. Công nghiệp cơ khí chế tạo

Câu 14: Nhận xét nào sau đây đúng về sự phân bố dân cư và lao động ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

  • A. Tập trung chủ yếu ở vùng ven biển và đồng bằng
  • B. Phân bố đồng đều trên toàn vùng
  • C. Tập trung ở vùng núi phía tây
  • D. Dân số đô thị chiếm tỷ lệ rất thấp

Câu 15: Để phát triển kinh tế biển gắn với bảo vệ chủ quyền biển đảo, Duyên hải Nam Trung Bộ cần chú trọng đầu tư vào lĩnh vực nào sau đây?

  • A. Khai thác dầu khí ở thềm lục địa
  • B. Nuôi trồng thủy sản xuất khẩu
  • C. Phát triển công nghiệp ven biển
  • D. Du lịch biển đảo và dịch vụ hậu cần nghề cá

Câu 16: Trong các tuyến đường giao thông huyết mạch của Duyên hải Nam Trung Bộ, tuyến đường nào có vai trò quan trọng nhất trong việc kết nối vùng với Tây Nguyên và các vùng khác?

  • A. Quốc lộ 1
  • B. Đường sắt Bắc - Nam
  • C. Các quốc lộ Đông - Tây
  • D. Đường Hồ Chí Minh

Câu 17: Cho bảng số liệu: Sản lượng khai thác thủy sản của Duyên hải Nam Trung Bộ giai đoạn 2010-2020. Xu hướng biến động sản lượng khai thác thủy sản trong giai đoạn này là gì?

  • A. Giảm liên tục
  • B. Tăng nhưng không ổn định
  • C. Ổn định
  • D. Không thay đổi

Câu 18: Để nâng cao hiệu quả kinh tế của nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

  • A. Tăng cường khai thác ven bờ
  • B. Hạn chế xuất khẩu thủy sản
  • C. Giảm số lượng tàu thuyền khai thác
  • D. Đầu tư nâng cấp đội tàu thuyền và công nghệ chế biến

Câu 19: Trong quá trình phát triển kinh tế biển, Duyên hải Nam Trung Bộ cần đặc biệt chú ý đến vấn đề bảo tồn hệ sinh thái nào dưới đây?

  • A. Rừng ngập mặn và rạn san hô
  • B. Rừng phòng hộ đầu nguồn
  • C. Hệ sinh thái nông nghiệp
  • D. Hệ sinh thái đô thị

Câu 20: Cho biết cặp tỉnh/thành phố nào sau đây của Duyên hải Nam Trung Bộ có thế mạnh tương đồng trong phát triển du lịch biển?

  • A. Quảng Nam và Quảng Ngãi
  • B. Đà Nẵng và Khánh Hòa
  • C. Bình Định và Phú Yên
  • D. Ninh Thuận và Bình Thuận

Câu 21: Để thu hút đầu tư vào phát triển kinh tế biển, Duyên hải Nam Trung Bộ cần cải thiện yếu tố nào sau đây?

  • A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú
  • B. Lực lượng lao động dồi dào
  • C. Cơ sở hạ tầng và môi trường đầu tư
  • D. Vị trí địa lý thuận lợi

Câu 22: Trong các ngành kinh tế biển, ngành nào có vai trò quan trọng trong việc tạo ra nhiều việc làm và thu nhập cho người dân vùng ven biển Duyên hải Nam Trung Bộ?

  • A. Ngư nghiệp và du lịch biển
  • B. Khai thác dầu khí
  • C. Giao thông vận tải biển
  • D. Công nghiệp chế biến

Câu 23: Cho biểu đồ cột thể hiện lượng khách du lịch đến Duyên hải Nam Trung Bộ giai đoạn 2015-2023. Nhận xét nào sau đây phù hợp với biểu đồ?

  • A. Lượng khách du lịch giảm liên tục
  • B. Lượng khách du lịch có xu hướng tăng, có năm giảm
  • C. Lượng khách du lịch ổn định qua các năm
  • D. Lượng khách du lịch không đáng kể

Câu 24: Trong định hướng phát triển kinh tế biển, Duyên hải Nam Trung Bộ cần ưu tiên phát triển các khu kinh tế ven biển theo hướng nào?

  • A. Chỉ tập trung vào công nghiệp nặng
  • B. Ưu tiên phát triển du lịch bằng mọi giá
  • C. Chỉ phát triển các ngành truyền thống
  • D. Đa ngành, hiện đại, bền vững

Câu 25: Để tăng cường liên kết kinh tế giữa Duyên hải Nam Trung Bộ với các vùng khác, giải pháp giao thông nào có tính đột phá và chiến lược?

  • A. Nâng cấp quốc lộ 1
  • B. Phát triển đường sắt
  • C. Phát triển hành lang kinh tế Đông - Tây
  • D. Xây dựng thêm sân bay

Câu 26: Vùng nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến sự phát triển kinh tế biển của Duyên hải Nam Trung Bộ thông qua hoạt động trao đổi hàng hóa và dịch vụ?

  • A. Bắc Trung Bộ
  • B. Đông Nam Bộ
  • C. Tây Nguyên
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 27: Trong các loại hình du lịch biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, loại hình nào có tiềm năng phát triển mạnh mẽ và mang lại giá trị kinh tế cao trong tương lai?

  • A. Du lịch đại trà
  • B. Du lịch mạo hiểm
  • C. Du lịch văn hóa
  • D. Du lịch sinh thái biển và nghỉ dưỡng cao cấp

Câu 28: Để giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường trong nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ, biện pháp quản lý nào hiệu quả nhất?

  • A. Cấm nuôi trồng thủy sản
  • B. Xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung (tuy quan trọng nhưng không phải nhất)
  • C. Quy hoạch vùng nuôi và kiểm soát chất lượng môi trường
  • D. Chuyển đổi sang nuôi các loài ít gây ô nhiễm

Câu 29: Trong việc sử dụng tài nguyên biển, Duyên hải Nam Trung Bộ cần ưu tiên nguyên tắc nào để đảm bảo phát triển bền vững?

  • A. Khai thác tối đa tài nguyên
  • B. Sử dụng hợp lý và bảo vệ tài nguyên
  • C. Tập trung khai thác tài nguyên có giá trị kinh tế cao
  • D. Chỉ khai thác tài nguyên tái tạo

Câu 30: Để nâng cao vị thế của Duyên hải Nam Trung Bộ trong phát triển kinh tế biển của cả nước, vùng cần phát huy lợi thế so sánh đặc biệt nào?

  • A. Nguồn lao động dồi dào
  • B. Đất đai màu mỡ
  • C. Khí hậu ôn hòa
  • D. Vị trí trung chuyển và tiềm năng du lịch biển

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có bờ biển dài và nhiều vũng vịnh. Điều này tạo điều kiện thuận lợi chủ yếu cho phát triển ngành kinh tế biển nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2020. Khu vực kinh tế nào có tỷ trọng cao nhất và thể hiện vai trò quan trọng nhất trong nền kinh tế của vùng?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Hoạt động nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ đang chuyển dịch theo hướng nào để phát triển bền vững và nâng cao giá trị?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Ngành du lịch biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ yếu tố tự nhiên nào sau đây?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Để giải quyết tình trạng thiếu nước ngọt cho sản xuất và sinh hoạt, đặc biệt vào mùa khô ở Duyên hải Nam Trung Bộ, giải pháp công trình thủy lợi nào có vai trò quan trọng nhất?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Căn cứ vào kiến thức về Duyên hải Nam Trung Bộ, hãy cho biết nhận định nào sau đây *không* đúng về hoạt động khai thác khoáng sản của vùng?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: So sánh tiềm năng phát triển kinh tế biển giữa Duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ, điểm khác biệt lớn nhất thể hiện ở yếu tố nào?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Cho tình huống: Một nhà đầu tư muốn xây dựng một khu nghỉ dưỡng biển cao cấp ở Duyên hải Nam Trung Bộ. Theo bạn, tỉnh/thành phố nào sau đây có tiềm năng và điều kiện thuận lợi nhất để nhà đầu tư lựa chọn?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Cảng biển nước sâu Vân Phong (Khánh Hòa) được định hướng phát triển thành loại hình cảng nào trong tương lai?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của đất nước là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Một trong những thách thức lớn nhất đối với phát triển kinh tế biển bền vững ở Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Để giảm thiểu rủi ro thiên tai (bão, lũ lụt) đối với hoạt động kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, biện pháp phòng tránh nào mang tính chiến lược và lâu dài?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Trong cơ cấu ngành công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ, ngành nào có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy các ngành kinh tế biển khác phát triển?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Nhận xét nào sau đây đúng về sự phân bố dân cư và lao động ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Để phát triển kinh tế biển gắn với bảo vệ chủ quyền biển đảo, Duyên hải Nam Trung Bộ cần chú trọng đầu tư vào lĩnh vực nào sau đây?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Trong các tuyến đường giao thông huyết mạch của Duyên hải Nam Trung Bộ, tuyến đường nào có vai trò quan trọng nhất trong việc kết nối vùng với Tây Nguyên và các vùng khác?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Cho bảng số liệu: Sản lượng khai thác thủy sản của Duyên hải Nam Trung Bộ giai đoạn 2010-2020. Xu hướng biến động sản lượng khai thác thủy sản trong giai đoạn này là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Để nâng cao hiệu quả kinh tế của nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên thực hiện?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Trong quá trình phát triển kinh tế biển, Duyên hải Nam Trung Bộ cần đặc biệt chú ý đến vấn đề bảo tồn hệ sinh thái nào dưới đây?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Cho biết cặp tỉnh/thành phố nào sau đây của Duyên hải Nam Trung Bộ có thế mạnh tương đồng trong phát triển du lịch biển?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Để thu hút đầu tư vào phát triển kinh tế biển, Duyên hải Nam Trung Bộ cần cải thiện yếu tố nào sau đây?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Trong các ngành kinh tế biển, ngành nào có vai trò quan trọng trong việc tạo ra nhiều việc làm và thu nhập cho người dân vùng ven biển Duyên hải Nam Trung Bộ?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Cho biểu đồ cột thể hiện lượng khách du lịch đến Duyên hải Nam Trung Bộ giai đoạn 2015-2023. Nhận xét nào sau đây phù hợp với biểu đồ?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Trong định hướng phát triển kinh tế biển, Duyên hải Nam Trung Bộ cần ưu tiên phát triển các khu kinh tế ven biển theo hướng nào?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Để tăng cường liên kết kinh tế giữa Duyên hải Nam Trung Bộ với các vùng khác, giải pháp giao thông nào có tính đột phá và chiến lược?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Vùng nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến sự phát triển kinh tế biển của Duyên hải Nam Trung Bộ thông qua hoạt động trao đổi hàng hóa và dịch vụ?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Trong các loại hình du lịch biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, loại hình nào có tiềm năng phát triển mạnh mẽ và mang lại giá trị kinh tế cao trong tương lai?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Để giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường trong nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ, biện pháp quản lý nào hiệu quả nhất?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Trong việc sử dụng tài nguyên biển, Duyên hải Nam Trung Bộ cần ưu tiên nguyên tắc nào để đảm bảo phát triển bền vững?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Để nâng cao vị thế của Duyên hải Nam Trung Bộ trong phát triển kinh tế biển của cả nước, vùng cần phát huy lợi thế so sánh đặc biệt nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ - Đề 03

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Vị trí địa lí của Duyên hải Nam Trung Bộ tiếp giáp với những vùng và quốc gia nào sau đây?

  • A. Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Lào.
  • B. Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Campuchia.
  • C. Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Lào.
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Campuchia.

Câu 2: Phân tích những đặc điểm tự nhiên nổi bật của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có ý nghĩa quan trọng nhất cho việc phát triển tổng hợp kinh tế biển?

  • A. Nhiều bãi biển đẹp, khí hậu nắng nóng quanh năm.
  • B. Vùng biển rộng, giàu tài nguyên hải sản đa dạng.
  • C. Đường bờ biển dài, nhiều vũng vịnh sâu kín gió và các đảo ven bờ.
  • D. Có các mỏ khoáng sản ven biển như titan, cát trắng.

Câu 3: Thế mạnh về tài nguyên sinh vật biển (ngư nghiệp) của Duyên hải Nam Trung Bộ được thể hiện rõ nhất qua đặc điểm nào?

  • A. Hoạt động nuôi trồng thủy sản trên các đầm phá phát triển mạnh.
  • B. Có nhiều bãi tôm, bãi cá lớn và gần các ngư trường trọng điểm.
  • C. Sản lượng đánh bắt cá ngừ đại dương đứng đầu cả nước.
  • D. Nghề làm nước mắm truyền thống rất nổi tiếng.

Câu 4: Việc phát triển nuôi trồng thủy sản theo hướng thâm canh, đa dạng đối tượng nuôi ở Duyên hải Nam Trung Bộ, đặc biệt là tôm hùm và tôm sú, tập trung chủ yếu ở các tỉnh nào? (Áp dụng kiến thức vào trường hợp cụ thể)

  • A. Quảng Nam, Quảng Ngãi.
  • B. Ninh Thuận, Bình Thuận.
  • C. Đà Nẵng, Bình Định.
  • D. Phú Yên, Khánh Hòa.

Câu 5: Ngành du lịch biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ có lợi thế đặc biệt so với nhiều vùng khác nhờ vào yếu tố nào?

  • A. Sự kết hợp đa dạng các loại hình du lịch: nghỉ dưỡng biển, tham quan di sản văn hóa, du lịch đảo.
  • B. Có hai trung tâm du lịch lớn là Đà Nẵng và Nha Trang.
  • C. Khí hậu nắng nóng quanh năm thuận lợi cho tắm biển.
  • D. Hệ thống cơ sở hạ tầng du lịch rất hiện đại và đồng bộ.

Câu 6: Phân tích vai trò chiến lược của các vịnh biển sâu như Vân Phong (Khánh Hòa) và Cam Ranh (Khánh Hòa) đối với sự phát triển giao thông vận tải biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

  • A. Là nơi tập trung nhiều tàu thuyền đánh bắt hải sản công suất lớn.
  • B. Cung cấp địa điểm lý tưởng để xây dựng các cảng nước sâu quy mô lớn, phục vụ vận chuyển quốc tế.
  • C. Thuận lợi cho phát triển du lịch tàu biển và các hoạt động thể thao dưới nước.
  • D. Là khu vực tập trung nhiều dự án nuôi trồng thủy sản công nghệ cao.

Câu 7: Cảng Đà Nẵng được quy hoạch với vai trò đặc biệt nào trong hệ thống giao thông vận tải của vùng và quốc gia?

  • A. Cảng cửa ngõ quốc tế, đầu mối giao thông quan trọng của Hành lang kinh tế Đông - Tây.
  • B. Cảng trung chuyển quốc tế lớn nhất trong khu vực.
  • C. Cảng chuyên dùng phục vụ xuất khẩu nông sản và thủy sản.
  • D. Cảng cá lớn nhất và trung tâm dịch vụ hậu cần nghề cá.

Câu 8: Nhà máy lọc dầu Dung Quất (Quảng Ngãi) có ý nghĩa như thế nào đối với sự phát triển công nghiệp và kinh tế của Duyên hải Nam Trung Bộ nói riêng và Việt Nam nói chung?

  • A. Giải quyết hoàn toàn nhu cầu xăng dầu cho cả nước.
  • B. Là cơ sở chế biến duy nhất các sản phẩm từ dầu mỏ ở Việt Nam.
  • C. Là hạt nhân hình thành khu công nghiệp tập trung, thúc đẩy công nghiệp hóa, hiện đại hóa vùng và quốc gia.
  • D. Chủ yếu phục vụ cho hoạt động xuất khẩu dầu thô.

Câu 9: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có lợi thế đặc biệt để phát triển nghề làm muối truyền thống và công nghiệp muối nhờ vào yếu tố tự nhiên nào?

  • A. Bờ biển có nhiều đầm phá.
  • B. Nguồn nước biển có độ mặn cao.
  • C. Địa hình bằng phẳng, đất sét ven biển.
  • D. Khí hậu khô nóng, ít mưa, nhiều nắng quanh năm.

Câu 10: Các cánh đồng muối lớn nổi tiếng ở Duyên hải Nam Trung Bộ, góp phần quan trọng vào sản lượng muối quốc gia, là:

  • A. Diêm Điền (Thái Bình), Hòn Khói (Khánh Hòa).
  • B. Sa Huỳnh (Quảng Ngãi), Bạch Long (Nam Định).
  • C. Sa Huỳnh (Quảng Ngãi), Cà Ná (Ninh Thuận).
  • D. Cà Ná (Ninh Thuận), Hải Hậu (Nam Định).

Câu 11: Vấn đề cấp bách nhất đặt ra trong việc sử dụng hợp lý tài nguyên đất nông nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ, đặc biệt là ở các khu vực khô hạn, là gì?

  • A. Giải quyết vấn đề thiếu nước tưới nghiêm trọng vào mùa khô thông qua các công trình thủy lợi.
  • B. Mở rộng diện tích canh tác bằng cách khai hoang đất mới.
  • C. Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trên diện tích hiện có.
  • D. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng sang các loại cây chịu hạn tốt.

Câu 12: Phân tích tác động của vị trí địa lí "cửa ngõ ra biển" của Tây Nguyên và các nước láng giềng (Lào, Campuchia) đối với sự phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

  • A. Giúp vùng tiếp cận nguồn lao động dồi dào từ Tây Nguyên.
  • B. Thuận lợi cho việc phát triển các ngành công nghiệp dựa vào nguyên liệu từ các vùng lân cận.
  • C. Tăng cường hợp tác phát triển du lịch xuyên biên giới.
  • D. Biến vùng thành đầu mối giao thông vận tải, xuất nhập khẩu quan trọng, thúc đẩy dịch vụ cảng biển.

Câu 13: Các thách thức chủ yếu về mặt tự nhiên mà Duyên hải Nam Trung Bộ phải đối mặt trong quá trình phát triển kinh tế biển là gì?

  • A. Thiếu nguồn nước ngọt, đất bạc màu.
  • B. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của thiên tai (bão, lũ, hạn hán); tình trạng khô hạn gay gắt ở các tỉnh phía Nam.
  • C. Tài nguyên khoáng sản nghèo nàn, bờ biển bị xói lở mạnh.
  • D. Mùa mưa kéo dài gây khó khăn cho hoạt động du lịch.

Câu 14: Ngoài các thách thức tự nhiên, vấn đề nào sau đây là trở ngại lớn nhất về mặt xã hội và môi trường đối với sự phát triển bền vững của kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

  • A. Thiếu lao động có trình độ cao trong các ngành kinh tế biển hiện đại.
  • B. Xung đột lợi ích giữa các ngành kinh tế biển (ví dụ: du lịch và nuôi trồng thủy sản).
  • C. Ô nhiễm môi trường biển, suy giảm tài nguyên biển do khai thác quá mức và thiếu quản lý bền vững.
  • D. Hệ thống y tế và giáo dục ở vùng ven biển còn hạn chế.

Câu 15: Để giải quyết vấn đề khô hạn gay gắt, đặc biệt ở Ninh Thuận và Bình Thuận, giải pháp công trình thủy lợi nào được xem là hiệu quả và cấp thiết nhất?

  • A. Xây dựng các hồ chứa nước lớn và hệ thống kênh mương thủy lợi.
  • B. Đào giếng khoan sâu để khai thác nước ngầm.
  • C. Áp dụng công nghệ tưới nhỏ giọt tiết kiệm nước.
  • D. Trồng rừng phòng hộ đầu nguồn để tăng khả năng giữ nước.

Câu 16: Việc hình thành các khu kinh tế ven biển như Chu Lai (Quảng Nam), Dung Quất (Quảng Ngãi), Nhơn Hội (Bình Định), Nam Phú Yên (Phú Yên), Vân Phong (Khánh Hòa) có ý nghĩa chủ yếu gì đối với sự phát triển kinh tế vùng?

  • A. Chủ yếu phát triển nông nghiệp công nghệ cao.
  • B. Tập trung phát triển du lịch sinh thái biển.
  • C. Là nơi tập trung các hoạt động khai thác hải sản.
  • D. Là động lực thu hút đầu tư, phát triển công nghiệp, dịch vụ, tạo việc làm và thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.

Câu 17: Phân tích mối quan hệ giữa phát triển du lịch biển và phát triển cơ sở hạ tầng giao thông (sân bay, đường bộ) ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

  • A. Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông giúp tăng khả năng tiếp cận các điểm du lịch, thúc đẩy ngành du lịch phát triển và ngược lại.
  • B. Cơ sở hạ tầng giao thông chỉ phục vụ cho mục đích vận chuyển hàng hóa, không liên quan nhiều đến du lịch.
  • C. Du lịch phát triển làm quá tải hệ thống giao thông hiện tại.
  • D. Chỉ có sân bay mới có tác động đáng kể đến du lịch biển.

Câu 18: Để phát triển nghề cá theo hướng bền vững ở Duyên hải Nam Trung Bộ, giải pháp nào sau đây được xem là hiệu quả nhất trong dài hạn?

  • A. Tăng cường số lượng tàu thuyền và công suất đánh bắt.
  • B. Tập trung chủ yếu vào khai thác các loài hải sản có giá trị kinh tế cao.
  • C. Mở rộng diện tích nuôi trồng trên các đầm phá ven bờ.
  • D. Kết hợp đẩy mạnh nuôi trồng công nghệ cao, kiểm soát chặt chẽ hoạt động khai thác, và bảo vệ môi trường biển.

Câu 19: Vai trò quan trọng nhất của các đảo và quần đảo xa bờ như Hoàng Sa, Trường Sa đối với sự phát triển kinh tế biển của Duyên hải Nam Trung Bộ và an ninh quốc phòng là gì?

  • A. Là trung tâm du lịch biển đảo hấp dẫn.
  • B. Là căn cứ tiền tiêu cho hoạt động khai thác hải sản, dịch vụ hậu cần nghề cá và có vị trí chiến lược về an ninh quốc phòng.
  • C. Chủ yếu là nơi khai thác tài nguyên khoáng sản dưới đáy biển.
  • D. Là địa điểm lý tưởng để xây dựng các cảng trung chuyển quốc tế.

Câu 20: Dựa vào kiến thức đã học, hãy phân tích tại sao các tỉnh phía Nam Duyên hải Nam Trung Bộ (Ninh Thuận, Bình Thuận) lại có lợi thế đặc biệt để phát triển năng lượng tái tạo, đặc biệt là năng lượng gió và năng lượng mặt trời?

  • A. Có nhiều sông suối lớn để xây dựng nhà máy thủy điện.
  • B. Địa hình đồi núi thấp, dễ dàng xây dựng các nhà máy nhiệt điện.
  • C. Gần các mỏ than và khí đốt để phát triển nhiệt điện.
  • D. Khí hậu khô hạn, số giờ nắng cao, và gió mạnh, ổn định quanh năm.

Câu 21: Hoạt động chế biến thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ ngày càng phát triển theo hướng đa dạng hóa sản phẩm và nâng cao chất lượng. Xu hướng này chủ yếu nhằm mục đích gì?

  • A. Tăng giá trị kinh tế của sản phẩm thủy sản, đáp ứng nhu cầu thị trường đa dạng và đẩy mạnh xuất khẩu.
  • B. Giảm bớt áp lực lên hoạt động đánh bắt.
  • C. Tạo thêm nhiều việc làm cho lao động địa phương.
  • D. Chỉ phục vụ nhu cầu tiêu dùng trong nước.

Câu 22: Phát triển dịch vụ hậu cần nghề cá tại các cảng cá lớn (ví dụ: Thọ Quang - Đà Nẵng, Quy Nhơn - Bình Định) có vai trò quan trọng như thế nào đối với hoạt động khai thác hải sản của vùng?

  • A. Là nơi tập trung lao động cho ngành chế biến thủy sản.
  • B. Chủ yếu phục vụ cho hoạt động xuất khẩu hải sản tươi sống.
  • C. Cung cấp các dịch vụ thiết yếu (đổ đá, nhiên liệu, sửa chữa) giúp tàu thuyền hoạt động hiệu quả, giảm chi phí và tăng thời gian bám biển.
  • D. Là trung tâm nghiên cứu khoa học về các loài thủy sản.

Câu 23: So với các vùng ven biển khác của Việt Nam, Duyên hải Nam Trung Bộ có lợi thế nổi bật nào trong việc phát triển du lịch nghỉ dưỡng cao cấp?

  • A. Hệ thống khách sạn 5 sao và khu nghỉ dưỡng nhiều nhất cả nước.
  • B. Nhiều bãi biển đẹp, nước trong xanh và khí hậu nắng nóng quanh năm thuận lợi cho du lịch quanh năm.
  • C. Giá cả dịch vụ du lịch rẻ hơn so với các vùng khác.
  • D. Nguồn nhân lực du lịch chuyên nghiệp và dồi dào.

Câu 24: Việc đầu tư nâng cấp Quốc lộ 1A và tuyến đường sắt Bắc - Nam qua Duyên hải Nam Trung Bộ có ý nghĩa quan trọng nhất đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng như thế nào?

  • A. Chủ yếu phục vụ cho mục đích du lịch nội địa.
  • B. Giúp xuất khẩu trực tiếp hàng hóa sang Lào và Campuchia.
  • C. Giảm hoàn toàn thời gian di chuyển giữa Bắc và Nam.
  • D. Tăng cường kết nối nội vùng và liên vùng, thúc đẩy giao thương, thu hút đầu tư và góp phần phân bố lại dân cư, lao động.

Câu 25: Tại sao việc bảo vệ môi trường biển và tài nguyên biển là yêu cầu tiên quyết để Duyên hải Nam Trung Bộ có thể phát triển kinh tế biển một cách bền vững?

  • A. Các ngành kinh tế biển chủ lực như du lịch, ngư nghiệp, nuôi trồng thủy sản phụ thuộc trực tiếp vào chất lượng môi trường và sự dồi dào của tài nguyên biển.
  • B. Chỉ có ngành du lịch là bị ảnh hưởng bởi môi trường biển.
  • C. Việc bảo vệ môi trường chỉ là vấn đề thứ yếu so với phát triển kinh tế.
  • D. Tài nguyên biển của vùng là vô tận, không cần lo ngại về suy giảm.

Câu 26: Bên cạnh các cảng biển lớn, việc phát triển các cảng cá nhỏ và trung tâm dịch vụ hậu cần nghề cá ở các tỉnh ven biển có ý nghĩa gì đối với đời sống ngư dân và hiệu quả khai thác?

  • A. Chỉ phục vụ cho việc xuất khẩu hải sản.
  • B. Là nơi tập trung các nhà máy chế biến quy mô lớn.
  • C. Giúp ngư dân chuyển đổi hoàn toàn sang nghề nuôi trồng.
  • D. Cung cấp nơi neo đậu, dịch vụ thiết yếu cho tàu thuyền, giảm chi phí, tăng hiệu quả và an toàn cho ngư dân.

Câu 27: Hai trung tâm du lịch biển lớn và nổi tiếng nhất của Duyên hải Nam Trung Bộ, đóng vai trò hạt nhân thu hút khách du lịch trong nước và quốc tế, là:

  • A. Đà Nẵng và Nha Trang.
  • B. Quy Nhơn và Phan Thiết.
  • C. Tuy Hòa và Phan Rang.
  • D. Đà Nẵng và Phú Yên.

Câu 28: Hoạt động khai thác dầu khí ở thềm lục địa ngoài khơi Duyên hải Nam Trung Bộ, cụ thể là khu vực quần đảo Phú Quý (Bình Thuận), có ý nghĩa kinh tế như thế nào?

  • A. Chủ yếu cung cấp nguyên liệu cho nhà máy lọc dầu Dung Quất.
  • B. Tạo ra nguồn điện năng lớn cho khu vực.
  • C. Cung cấp nguồn năng lượng quan trọng, góp phần đảm bảo an ninh năng lượng và tạo nguồn thu ngân sách.
  • D. Phục vụ trực tiếp cho hoạt động đánh bắt thủy sản xa bờ.

Câu 29: Để phát triển kinh tế biển gắn với bảo vệ chủ quyền quốc gia, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất đối với các đảo và quần đảo xa bờ của Duyên hải Nam Trung Bộ?

  • A. Chỉ tập trung phát triển du lịch sinh thái trên đảo.
  • B. Di dời toàn bộ dân cư ra đất liền để đảm bảo an toàn.
  • C. Ngừng mọi hoạt động kinh tế để tập trung cho quốc phòng.
  • D. Đầu tư xây dựng và củng cố hạ tầng, phát triển kinh tế (đặc biệt là hậu cần nghề cá), và tăng cường lực lượng bảo vệ chủ quyền.

Câu 30: Phân tích tại sao việc đa dạng hóa các sản phẩm du lịch (không chỉ tắm biển) lại là xu hướng phát triển tất yếu và hiệu quả cho du lịch biển Duyên hải Nam Trung Bộ?

  • A. Thu hút nhiều đối tượng khách hơn, kéo dài thời gian lưu trú và tăng doanh thu, giảm sự phụ thuộc vào du lịch tắm biển theo mùa.
  • B. Giúp giảm giá thành các dịch vụ du lịch.
  • C. Làm giảm áp lực lên các bãi biển truyền thống.
  • D. Chỉ phù hợp với khách du lịch quốc tế.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Vị trí địa lí của Duyên hải Nam Trung Bộ tiếp giáp với những vùng và quốc gia nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Phân tích những đặc điểm tự nhiên nổi bật của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có ý nghĩa quan trọng nhất cho việc phát triển tổng hợp kinh tế biển?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Thế mạnh về tài nguyên sinh vật biển (ngư nghiệp) của Duyên hải Nam Trung Bộ được thể hiện rõ nhất qua đặc điểm nào?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Việc phát triển nuôi trồng thủy sản theo hướng thâm canh, đa dạng đối tượng nuôi ở Duyên hải Nam Trung Bộ, đặc biệt là tôm hùm và tôm sú, tập trung chủ yếu ở các tỉnh nào? (Áp dụng kiến thức vào trường hợp cụ thể)

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Ngành du lịch biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ có lợi thế đặc biệt so với nhiều vùng khác nhờ vào yếu tố nào?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Phân tích vai trò chiến lược của các vịnh biển sâu như Vân Phong (Khánh Hòa) và Cam Ranh (Khánh Hòa) đối với sự phát triển giao thông vận tải biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Cảng Đà Nẵng được quy hoạch với vai trò đặc biệt nào trong hệ thống giao thông vận tải của vùng và quốc gia?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Nhà máy lọc dầu Dung Quất (Quảng Ngãi) có ý nghĩa như thế nào đối với sự phát triển công nghiệp và kinh tế của Duyên hải Nam Trung Bộ nói riêng và Việt Nam nói chung?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có lợi thế đặc biệt để phát triển nghề làm muối truyền thống và công nghiệp muối nhờ vào yếu tố tự nhiên nào?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Các cánh đồng muối lớn nổi tiếng ở Duyên hải Nam Trung Bộ, góp phần quan trọng vào sản lượng muối quốc gia, là:

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Vấn đề cấp bách nhất đặt ra trong việc sử dụng hợp lý tài nguyên đất nông nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ, đặc biệt là ở các khu vực khô hạn, là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Phân tích tác động của vị trí địa lí 'cửa ngõ ra biển' của Tây Nguyên và các nước láng giềng (Lào, Campuchia) đối với sự phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Các thách thức chủ yếu về mặt tự nhiên mà Duyên hải Nam Trung Bộ phải đối mặt trong quá trình phát triển kinh tế biển là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Ngoài các thách thức tự nhiên, vấn đề nào sau đây là trở ngại lớn nhất về mặt xã hội và môi trường đối với sự phát triển bền vững của kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Để giải quyết vấn đề khô hạn gay gắt, đặc biệt ở Ninh Thuận và Bình Thuận, giải pháp công trình thủy lợi nào được xem là hiệu quả và cấp thiết nhất?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Việc hình thành các khu kinh tế ven biển như Chu Lai (Quảng Nam), Dung Quất (Quảng Ngãi), Nhơn Hội (Bình Định), Nam Phú Yên (Phú Yên), Vân Phong (Khánh Hòa) có ý nghĩa chủ yếu gì đối với sự phát triển kinh tế vùng?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Phân tích mối quan hệ giữa phát triển du lịch biển và phát triển cơ sở hạ tầng giao thông (sân bay, đường bộ) ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Để phát triển nghề cá theo hướng bền vững ở Duyên hải Nam Trung Bộ, giải pháp nào sau đây được xem là hiệu quả nhất trong dài hạn?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Vai trò quan trọng nhất của các đảo và quần đảo xa bờ như Hoàng Sa, Trường Sa đối với sự phát triển kinh tế biển của Duyên hải Nam Trung Bộ và an ninh quốc phòng là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Dựa vào kiến thức đã học, hãy phân tích tại sao các tỉnh phía Nam Duyên hải Nam Trung Bộ (Ninh Thuận, Bình Thuận) lại có lợi thế đặc biệt để phát triển năng lượng tái tạo, đặc biệt là năng lượng gió và năng lượng mặt trời?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Hoạt động chế biến thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ ngày càng phát triển theo hướng đa dạng hóa sản phẩm và nâng cao chất lượng. Xu hướng này chủ yếu nhằm mục đích gì?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Phát triển dịch vụ hậu cần nghề cá tại các cảng cá lớn (ví dụ: Thọ Quang - Đà Nẵng, Quy Nhơn - Bình Định) có vai trò quan trọng như thế nào đối với hoạt động khai thác hải sản của vùng?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: So với các vùng ven biển khác của Việt Nam, Duyên hải Nam Trung Bộ có lợi thế nổi bật nào trong việc phát triển du lịch nghỉ dưỡng cao cấp?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Việc đầu tư nâng cấp Quốc lộ 1A và tuyến đường sắt Bắc - Nam qua Duyên hải Nam Trung Bộ có ý nghĩa quan trọng nhất đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng như thế nào?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Tại sao việc bảo vệ môi trường biển và tài nguyên biển là yêu cầu tiên quyết để Duyên hải Nam Trung Bộ có thể phát triển kinh tế biển một cách bền vững?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Bên cạnh các cảng biển lớn, việc phát triển các cảng cá nhỏ và trung tâm dịch vụ hậu cần nghề cá ở các tỉnh ven biển có ý nghĩa gì đối với đời sống ngư dân và hiệu quả khai thác?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Hai trung tâm du lịch biển lớn và nổi tiếng nhất của Duyên hải Nam Trung Bộ, đóng vai trò hạt nhân thu hút khách du lịch trong nước và quốc tế, là:

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Hoạt động khai thác dầu khí ở thềm lục địa ngoài khơi Duyên hải Nam Trung Bộ, cụ thể là khu vực quần đảo Phú Quý (Bình Thuận), có ý nghĩa kinh tế như thế nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Để phát triển kinh tế biển gắn với bảo vệ chủ quyền quốc gia, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất đối với các đảo và quần đảo xa bờ của Duyên hải Nam Trung Bộ?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Phân tích tại sao việc đa dạng hóa các sản phẩm du lịch (không chỉ tắm biển) lại là xu hướng phát triển tất yếu và hiệu quả cho du lịch biển Duyên hải Nam Trung Bộ?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ - Đề 04

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2020, trong đó ngành dịch vụ chiếm tỷ trọng cao nhất. Điều này phản ánh điều gì về định hướng phát triển kinh tế của vùng?

  • A. Sự suy giảm vai trò của các ngành kinh tế biển truyền thống.
  • B. Ưu tiên phát triển các ngành dịch vụ, đặc biệt là du lịch biển.
  • C. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế sang công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
  • D. Tình trạng thiếu hụt nguồn nhân lực chất lượng cao trong khu vực.

Câu 2: Nếu chính phủ quyết định đầu tư xây dựng một khu kinh tế ven biển mới tại Duyên hải Nam Trung Bộ, yếu tố tự nhiên nào sau đây sẽ được ưu tiên xem xét hàng đầu để đảm bảo tính bền vững?

  • A. Độ dài bờ biển.
  • B. Số lượng vũng, vịnh.
  • C. Khả năng tự phục hồi của hệ sinh thái biển.
  • D. trữ lượng tài nguyên khoáng sản ven biển.

Câu 3: Hoạt động nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ đang đối mặt với thách thức lớn nào liên quan đến biến đổi khí hậu?

  • A. Sự gia tăng tần suất và cường độ của các hiện tượng thời tiết cực đoan.
  • B. Sự suy giảm nguồn lợi thủy sản tự nhiên.
  • C. Sự cạnh tranh gay gắt từ các vùng nuôi trồng khác.
  • D. Chi phí đầu tư vào công nghệ nuôi trồng ngày càng tăng.

Câu 4: So sánh với Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ có lợi thế nổi trội hơn về tiềm năng phát triển ngành du lịch biển nào?

  • A. Du lịch văn hóa lịch sử gắn với các di sản thế giới.
  • B. Du lịch sinh thái rừng ngập mặn và các hệ đầm phá.
  • C. Du lịch nghỉ dưỡng suối nước nóng và bùn khoáng.
  • D. Du lịch biển đảo và thể thao mạo hiểm trên biển.

Câu 5: Để giảm thiểu rủi ro thiên tai trong phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, giải pháp công trình nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả nhất?

  • A. Xây dựng các đê chắn sóng quy mô lớn dọc bờ biển.
  • B. Phục hồi và phát triển rừng phòng hộ ven biển.
  • C. Nâng cấp hệ thống cảnh báo sớm thiên tai.
  • D. Di dời dân cư khỏi các khu vực ven biển nguy hiểm.

Câu 6: Trong các ngành kinh tế biển của Duyên hải Nam Trung Bộ, ngành nào có khả năng tạo ra giá trị gia tăng cao nhất và ít gây ô nhiễm môi trường nhất?

  • A. Khai thác khoáng sản dưới đáy biển.
  • B. Nuôi trồng thủy sản xuất khẩu.
  • C. Du lịch biển chất lượng cao.
  • D. Vận tải biển và dịch vụ cảng.

Câu 7: Cho rằng Duyên hải Nam Trung Bộ trở thành trung tâm năng lượng tái tạo của cả nước, nguồn năng lượng nào sau đây có tiềm năng phát triển lớn nhất trong khu vực?

  • A. Năng lượng địa nhiệt.
  • B. Năng lượng sinh khối.
  • C. Năng lượng hạt nhân.
  • D. Năng lượng gió và mặt trời.

Câu 8: Để phát triển kinh tế biển gắn với bảo vệ chủ quyền biển đảo, Duyên hải Nam Trung Bộ cần ưu tiên phát triển đồng bộ yếu tố nào sau đây?

  • A. Hạ tầng giao thông ven biển.
  • B. Lực lượng kinh tế biển và quốc phòng.
  • C. Các khu công nghiệp chế biến hải sản.
  • D. Mạng lưới các khu bảo tồn biển.

Câu 9: Trong quá trình đô thị hóa ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, vấn đề nào sau đây cần được kiểm soát chặt chẽ để đảm bảo phát triển bền vững?

  • A. Tốc độ tăng trưởng dân số đô thị.
  • B. Quy mô đầu tư vào hạ tầng đô thị.
  • C. Mật độ xây dựng và sử dụng đất ven biển.
  • D. Mức độ đa dạng hóa các hoạt động kinh tế đô thị.

Câu 10: Giả sử có một dự án phát triển du lịch cộng đồng tại một làng chài ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, yếu tố văn hóa nào sau đây cần được khai thác và bảo tồn một cách có trách nhiệm?

  • A. Các lễ hội truyền thống và phong tục tập quán liên quan đến biển.
  • B. Kiến trúc nhà ở truyền thống của người dân làng chài.
  • C. Nghề thủ công mỹ nghệ và sản phẩm địa phương.
  • D. Ẩm thực biển và các món ăn đặc sản.

Câu 11: Để nâng cao năng lực cạnh tranh của ngành thủy sản Duyên hải Nam Trung Bộ trên thị trường quốc tế, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tăng cường khai thác thủy sản xa bờ.
  • B. Áp dụng các tiêu chuẩn chất lượng và chứng nhận quốc tế.
  • C. Mở rộng thị trường tiêu thụ nội địa.
  • D. Giảm chi phí sản xuất và chế biến.

Câu 12: Trong việc phân vùng kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng ven biển nào có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhất về cảng biển nước sâu và dịch vụ logistics?

  • A. Vùng ven biển Quảng Nam - Quảng Ngãi.
  • B. Vùng ven biển Bình Định - Phú Yên.
  • C. Vùng ven biển Khánh Hòa - Ninh Thuận.
  • D. Vùng ven biển Đà Nẵng - Quảng Bình.

Câu 13: Để giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường biển do hoạt động nuôi trồng thủy sản gây ra ở Duyên hải Nam Trung Bộ, biện pháp quản lý nào sau đây cần được ưu tiên áp dụng?

  • A. Hạn chế mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản.
  • B. Xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy định về môi trường.
  • C. Tăng cường kiểm tra và giám sát chất lượng nước biển.
  • D. Quy hoạch vùng nuôi trồng hợp lý và áp dụng công nghệ nuôi thân thiện môi trường.

Câu 14: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, ngành kinh tế biển nào của Duyên hải Nam Trung Bộ có cơ hội thu hút vốn đầu tư nước ngoài (FDI) lớn nhất?

  • A. Du lịch nghỉ dưỡng và bất động sản ven biển.
  • B. Khai thác và chế biến dầu khí.
  • C. Nuôi trồng và chế biến thủy sản xuất khẩu.
  • D. Vận tải biển và dịch vụ cảng quốc tế.

Câu 15: Để phát triển bền vững kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, sự phối hợp giữa các ngành, các địa phương và các bên liên quan cần được thực hiện theo nguyên tắc nào?

  • A. Cạnh tranh và loại trừ lẫn nhau.
  • B. Chia sẻ lợi ích và trách nhiệm.
  • C. Tập trung quyền lực vào một cơ quan trung ương.
  • D. Ưu tiên lợi ích của ngành kinh tế biển so với các ngành khác.

Câu 16: Cho bảng số liệu về sản lượng khai thác thủy sản của Duyên hải Nam Trung Bộ giai đoạn 2010-2020. Xu hướng biến động nào sau đây là phù hợp nhất với số liệu?

  • A. Sản lượng khai thác thủy sản liên tục giảm.
  • B. Sản lượng khai thác thủy sản tăng trưởng đột biến.
  • C. Sản lượng khai thác thủy sản có xu hướng tăng chậm và không ổn định.
  • D. Sản lượng khai thác thủy sản duy trì ổn định qua các năm.

Câu 17: Trong cơ cấu lao động của Duyên hải Nam Trung Bộ, ngành kinh tế biển nào chiếm tỷ lệ lao động lớn nhất nhưng năng suất lao động còn thấp?

  • A. Du lịch và dịch vụ biển.
  • B. Công nghiệp chế biến hải sản.
  • C. Vận tải biển và dịch vụ cảng.
  • D. Khai thác thủy sản ven bờ.

Câu 18: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của du lịch biển đến môi trường ở Duyên hải Nam Trung Bộ, loại hình du lịch nào sau đây cần được khuyến khích phát triển?

  • A. Du lịch đại trà với quy mô lớn.
  • B. Du lịch sinh thái và cộng đồng.
  • C. Du lịch mạo hiểm và khám phá.
  • D. Du lịch nghỉ dưỡng cao cấp.

Câu 19: Trong việc xây dựng các khu công nghiệp ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, tiêu chí nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu trong quy hoạch?

  • A. Khả năng thu hút vốn đầu tư.
  • B. Lợi thế về vị trí địa lý.
  • C. Bảo vệ môi trường và cảnh quan ven biển.
  • D. Chi phí xây dựng và vận hành hạ tầng.

Câu 20: Để phát triển kinh tế đảo Lý Sơn (Quảng Ngãi) một cách bền vững, hướng đi nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Tập trung khai thác tối đa tài nguyên thiên nhiên.
  • B. Phát triển công nghiệp nặng và các ngành gây ô nhiễm.
  • C. Đẩy mạnh du lịch đại trà và xây dựng khu nghỉ dưỡng lớn.
  • D. Phát triển du lịch sinh thái, nông nghiệp sạch và bảo tồn văn hóa.

Câu 21: Vấn đề xã hội nào sau đây có thể gia tăng khi kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển quá nhanh và thiếu kiểm soát?

  • A. Sự phân hóa giàu nghèo và bất bình đẳng xã hội.
  • B. Tình trạng thiếu hụt lao động có kỹ năng.
  • C. Sự suy giảm dân số nông thôn.
  • D. Áp lực lên hệ thống hạ tầng giao thông.

Câu 22: Trong việc quy hoạch sử dụng biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, khu vực nào cần được ưu tiên dành cho bảo tồn đa dạng sinh học biển?

  • A. Khu vực ven biển gần các đô thị lớn.
  • B. Các rạn san hô và thảm cỏ biển.
  • C. Khu vực có tiềm năng khai thác dầu khí.
  • D. Các vùng biển có mật độ giao thông vận tải cao.

Câu 23: Để nâng cao giá trị sản phẩm muối ở Duyên hải Nam Trung Bộ, hướng đi nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Tăng sản lượng muối thô.
  • B. Giảm giá thành sản xuất muối.
  • C. Sản xuất muối tinh chế và muối đặc sản.
  • D. Mở rộng thị trường xuất khẩu muối thô.

Câu 24: Trong chiến lược phát triển kinh tế biển Việt Nam, Duyên hải Nam Trung Bộ được định hướng trở thành vùng trọng điểm về ngành kinh tế nào?

  • A. Khai thác dầu khí và năng lượng.
  • B. Nuôi trồng và chế biến thủy sản.
  • C. Công nghiệp đóng tàu và vận tải biển.
  • D. Du lịch biển và dịch vụ cảng biển.

Câu 25: Để thu hút và giữ chân lao động có trình độ cao cho các ngành kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, chính sách nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tăng cường đầu tư vào cơ sở hạ tầng.
  • B. Nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo nghề.
  • C. Mở rộng các khu công nghiệp và khu kinh tế.
  • D. Tăng cường quảng bá và xúc tiến đầu tư.

Câu 26: Cho biểu đồ cột thể hiện GDP bình quân đầu người của Duyên hải Nam Trung Bộ so với cả nước. Biểu đồ cho thấy điều gì về mức độ phát triển kinh tế của vùng?

  • A. Duyên hải Nam Trung Bộ là vùng kinh tế phát triển nhất cả nước.
  • B. Kinh tế Duyên hải Nam Trung Bộ đang có xu hướng tụt hậu.
  • C. Mức độ phát triển kinh tế của Duyên hải Nam Trung Bộ còn thấp hơn mức bình quân cả nước.
  • D. GDP bình quân đầu người của Duyên hải Nam Trung Bộ tương đương với cả nước.

Câu 27: Để tăng cường liên kết kinh tế giữa Duyên hải Nam Trung Bộ với các vùng khác, tuyến giao thông theo hướng Đông - Tây nào sau đây có vai trò quan trọng nhất?

  • A. Quốc lộ 1A.
  • B. Đường sắt Bắc - Nam.
  • C. Đường Hồ Chí Minh.
  • D. Các hành lang kinh tế kết nối với Tây Nguyên và Lào.

Câu 28: Trong việc sử dụng tài nguyên biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, nguyên tắc nào sau đây cần được tuân thủ để đảm bảo tính bền vững về môi trường và kinh tế?

  • A. Khai thác tối đa tài nguyên hiện có.
  • B. Sử dụng hợp lý và tái tạo tài nguyên.
  • C. Ưu tiên phát triển kinh tế trước mắt.
  • D. Chỉ tập trung vào bảo tồn mà không khai thác.

Câu 29: Để phát triển mạnh mẽ ngành công nghiệp chế biến hải sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ, yếu tố nào sau đây cần được đầu tư và nâng cấp đồng bộ?

  • A. Nguồn lao động giá rẻ.
  • B. Nguồn nguyên liệu thủy sản dồi dào.
  • C. Công nghệ chế biến và hệ thống logistics.
  • D. Chính sách ưu đãi thuế và đất đai.

Câu 30: Trong tương lai, ngành kinh tế biển nào của Duyên hải Nam Trung Bộ có tiềm năng trở thành động lực tăng trưởng chính cho toàn vùng?

  • A. Du lịch biển chất lượng cao và dịch vụ biển.
  • B. Khai thác và chế biến dầu khí.
  • C. Nuôi trồng và chế biến thủy sản xuất khẩu.
  • D. Vận tải biển và dịch vụ cảng biển.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2020, trong đó ngành dịch vụ chiếm tỷ trọng cao nhất. Điều này phản ánh điều gì về định hướng phát triển kinh tế của vùng?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Nếu chính phủ quyết định đầu tư xây dựng một khu kinh tế ven biển mới tại Duyên hải Nam Trung Bộ, yếu tố tự nhiên nào sau đây sẽ được ưu tiên xem xét hàng đầu để đảm bảo tính bền vững?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Hoạt động nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ đang đối mặt với thách thức lớn nào liên quan đến biến đổi khí hậu?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: So sánh với Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ có lợi thế nổi trội hơn về tiềm năng phát triển ngành du lịch biển nào?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Để giảm thiểu rủi ro thiên tai trong phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, giải pháp công trình nào sau đây mang tính bền vững và hiệu quả nhất?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Trong các ngành kinh tế biển của Duyên hải Nam Trung Bộ, ngành nào có khả năng tạo ra giá trị gia tăng cao nhất và ít gây ô nhiễm môi trường nhất?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Cho rằng Duyên hải Nam Trung Bộ trở thành trung tâm năng lượng tái tạo của cả nước, nguồn năng lượng nào sau đây có tiềm năng phát triển lớn nhất trong khu vực?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Để phát triển kinh tế biển gắn với bảo vệ chủ quyền biển đảo, Duyên hải Nam Trung Bộ cần ưu tiên phát triển đồng bộ yếu tố nào sau đây?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Trong quá trình đô thị hóa ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, vấn đề nào sau đây cần được kiểm soát chặt chẽ để đảm bảo phát triển bền vững?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Giả sử có một dự án phát triển du lịch cộng đồng tại một làng chài ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, yếu tố văn hóa nào sau đây cần được khai thác và bảo tồn một cách có trách nhiệm?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Để nâng cao năng lực cạnh tranh của ngành thủy sản Duyên hải Nam Trung Bộ trên thị trường quốc tế, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Trong việc phân vùng kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng ven biển nào có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhất về cảng biển nước sâu và dịch vụ logistics?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Để giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường biển do hoạt động nuôi trồng thủy sản gây ra ở Duyên hải Nam Trung Bộ, biện pháp quản lý nào sau đây cần được ưu tiên áp dụng?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, ngành kinh tế biển nào của Duyên hải Nam Trung Bộ có cơ hội thu hút vốn đầu tư nước ngoài (FDI) lớn nhất?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Để phát triển bền vững kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, sự phối hợp giữa các ngành, các địa phương và các bên liên quan cần được thực hiện theo nguyên tắc nào?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Cho bảng số liệu về sản lượng khai thác thủy sản của Duyên hải Nam Trung Bộ giai đoạn 2010-2020. Xu hướng biến động nào sau đây là phù hợp nhất với số liệu?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Trong cơ cấu lao động của Duyên hải Nam Trung Bộ, ngành kinh tế biển nào chiếm tỷ lệ lao động lớn nhất nhưng năng suất lao động còn thấp?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của du lịch biển đến môi trường ở Duyên hải Nam Trung Bộ, loại hình du lịch nào sau đây cần được khuyến khích phát triển?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Trong việc xây dựng các khu công nghiệp ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, tiêu chí nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu trong quy hoạch?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Để phát triển kinh tế đảo Lý Sơn (Quảng Ngãi) một cách bền vững, hướng đi nào sau đây là phù hợp nhất?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Vấn đề xã hội nào sau đây có thể gia tăng khi kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển quá nhanh và thiếu kiểm soát?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Trong việc quy hoạch sử dụng biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, khu vực nào cần được ưu tiên dành cho bảo tồn đa dạng sinh học biển?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Để nâng cao giá trị sản phẩm muối ở Duyên hải Nam Trung Bộ, hướng đi nào sau đây là phù hợp nhất?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Trong chiến lược phát triển kinh tế biển Việt Nam, Duyên hải Nam Trung Bộ được định hướng trở thành vùng trọng điểm về ngành kinh tế nào?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Để thu hút và giữ chân lao động có trình độ cao cho các ngành kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, chính sách nào sau đây là quan trọng nhất?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Cho biểu đồ cột thể hiện GDP bình quân đầu người của Duyên hải Nam Trung Bộ so với cả nước. Biểu đồ cho thấy điều gì về mức độ phát triển kinh tế của vùng?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Để tăng cường liên kết kinh tế giữa Duyên hải Nam Trung Bộ với các vùng khác, tuyến giao thông theo hướng Đông - Tây nào sau đây có vai trò quan trọng nhất?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Trong việc sử dụng tài nguyên biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, nguyên tắc nào sau đây cần được tuân thủ để đảm bảo tính bền vững về môi trường và kinh tế?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Để phát triển mạnh mẽ ngành công nghiệp chế biến hải sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ, yếu tố nào sau đây cần được đầu tư và nâng cấp đồng bộ?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Trong tương lai, ngành kinh tế biển nào của Duyên hải Nam Trung Bộ có tiềm năng trở thành động lực tăng trưởng chính cho toàn vùng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ - Đề 05

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có tiềm năng lớn để phát triển kinh tế biển nhờ sở hữu nhiều vũng, vịnh nước sâu. Điều này mang lại lợi thế đặc biệt cho ngành kinh tế biển nào sau đây?

  • A. Khai thác và chế biến dầu khí
  • B. Giao thông vận tải biển và dịch vụ hàng hải
  • C. Nuôi trồng và khai thác thủy sản
  • D. Du lịch biển và nghỉ dưỡng

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2020 (giả định). Ngành dịch vụ chiếm tỷ trọng cao nhất, tiếp theo là công nghiệp - xây dựng, và thấp nhất là nông - lâm - ngư nghiệp. Xu hướng thay đổi cơ cấu kinh tế này phản ánh điều gì trong quá trình phát triển của vùng?

  • A. Sự suy giảm vai trò của kinh tế biển
  • B. Sự phát triển mạnh mẽ của ngành nông nghiệp
  • C. Quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa
  • D. Sự phụ thuộc ngày càng lớn vào khai thác tài nguyên thiên nhiên

Câu 3: Trong các hoạt động kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, hoạt động nào sau đây chịu ảnh hưởng trực tiếp và tiêu cực nhất từ biến đổi khí hậu và nước biển dâng?

  • A. Khai thác dầu khí và khoáng sản biển
  • B. Vận tải biển và dịch vụ cảng biển
  • C. Chế biến thủy sản và sản xuất muối
  • D. Nuôi trồng thủy sản ven biển và du lịch biển đảo

Câu 4: Để phát triển du lịch biển bền vững ở Duyên hải Nam Trung Bộ, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Tăng cường quản lý và bảo tồn tài nguyên môi trường biển
  • B. Xây dựng thêm nhiều khu nghỉ dưỡng và khách sạn cao cấp
  • C. Đa dạng hóa các loại hình du lịch thể thao mạo hiểm
  • D. Mở rộng quy mô các lễ hội và sự kiện du lịch biển

Câu 5: Cho bảng số liệu (giả định) về sản lượng khai thác thủy sản của Duyên hải Nam Trung Bộ và cả nước. Nếu sản lượng khai thác của vùng tăng nhưng tỷ trọng so với cả nước giảm, điều này thể hiện điều gì?

  • A. Ngành thủy sản của vùng đang suy giảm
  • B. Ngành thủy sản của vùng vẫn phát triển nhưng chậm hơn so với cả nước
  • C. Cơ cấu ngành thủy sản của vùng đang chuyển dịch mạnh mẽ
  • D. Vùng đang tập trung phát triển nuôi trồng thủy sản hơn khai thác

Câu 6: Vấn đề ô nhiễm môi trường biển đang trở thành thách thức lớn đối với phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ. Nguyên nhân chính gây ô nhiễm môi trường biển trong khu vực này là gì?

  • A. Ảnh hưởng của các dòng hải lưu mang chất thải từ nơi khác đến
  • B. Hoạt động khai thác dầu khí trên biển gây tràn dầu
  • C. Xả thải từ các khu công nghiệp, đô thị và hoạt động du lịch ven biển
  • D. Sự cố tràn hóa chất từ các tàu thuyền vận tải quốc tế

Câu 7: Để giảm thiểu rủi ro thiên tai (bão, lũ, hạn hán) và ứng phó với biến đổi khí hậu, vùng Duyên hải Nam Trung Bộ cần chú trọng giải pháp nào trong phát triển kinh tế biển?

  • A. Đầu tư xây dựng hệ thống đê biển kiên cố trên toàn tuyến bờ biển
  • B. Phát triển kinh tế biển theo hướng bền vững, hài hòa với tự nhiên và phòng chống thiên tai
  • C. Tăng cường khai thác tối đa tiềm năng tài nguyên biển để tạo nguồn lực ứng phó
  • D. Di dời các khu dân cư và cơ sở kinh tế ra khỏi vùng ven biển

Câu 8: Cảng Đà Nẵng được định hướng phát triển thành cảng cửa ngõ quốc tế. Vai trò quan trọng nhất của cảng Đà Nẵng trong phát triển kinh tế - xã hội của Duyên hải Nam Trung Bộ là gì?

  • A. Phát triển ngành công nghiệp đóng tàu và sửa chữa tàu biển
  • B. Cung cấp dịch vụ hậu cần cho hoạt động khai thác dầu khí
  • C. Đầu mối giao thương, thúc đẩy xuất nhập khẩu và kết nối với quốc tế
  • D. Phát triển du lịch biển và đón tàu du lịch quốc tế

Câu 9: Hoạt động sản xuất muối ở Duyên hải Nam Trung Bộ tập trung chủ yếu ở các tỉnh nào do điều kiện tự nhiên thuận lợi?

  • A. Quảng Nam và Quảng Ngãi
  • B. Bình Định và Phú Yên
  • C. Khánh Hòa và Đà Nẵng
  • D. Ninh Thuận và Bình Thuận

Câu 10: So sánh với Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ có lợi thế nổi trội hơn về phát triển ngành kinh tế biển nào sau đây?

  • A. Khai thác khoáng sản ven biển
  • B. Nuôi trồng thủy sản nước lợ
  • C. Du lịch biển và nghỉ dưỡng cao cấp
  • D. Vận tải biển và dịch vụ hàng hải

Câu 11: Để giải quyết vấn đề việc làm và nâng cao đời sống cho người dân vùng ven biển Duyên hải Nam Trung Bộ, hướng phát triển kinh tế biển nào mang tính bền vững và toàn diện nhất?

  • A. Tập trung đầu tư vào khai thác dầu khí và khoáng sản biển
  • B. Mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản xuất khẩu
  • C. Phát triển mạnh công nghiệp chế biến thủy sản quy mô lớn
  • D. Phát triển kinh tế biển tổng hợp, đa dạng hóa ngành nghề, gắn với cộng đồng địa phương

Câu 12: Trong cơ cấu ngành thủy sản của Duyên hải Nam Trung Bộ, loại hình nào chiếm tỷ trọng sản lượng lớn nhất?

  • A. Khai thác thủy sản biển
  • B. Nuôi trồng nước mặn, nước lợ
  • C. Nuôi trồng nước ngọt
  • D. Chế biến thủy sản

Câu 13: Hành lang kinh tế Đông - Tây có vai trò quan trọng đối với Duyên hải Nam Trung Bộ. Cảng biển nào sau đây được xem là cửa ngõ quan trọng của hành lang kinh tế này?

  • A. Cảng Quy Nhơn
  • B. Cảng Đà Nẵng
  • C. Cảng Vân Phong
  • D. Cảng Dung Quất

Câu 14: Dựa vào kiến thức đã học, hãy phân tích mối quan hệ giữa điều kiện tự nhiên của Duyên hải Nam Trung Bộ và sự phát triển ngành du lịch biển.

  • A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi (bờ biển, khí hậu, cảnh quan) là nền tảng quan trọng cho phát triển du lịch biển
  • B. Du lịch biển là ngành kinh tế duy nhất không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên
  • C. Điều kiện tự nhiên không ảnh hưởng đến sự phát triển du lịch biển ở vùng
  • D. Du lịch biển phát triển mạnh mẽ chủ yếu do yếu tố vốn đầu tư và cơ sở hạ tầng

Câu 15: Để nâng cao hiệu quả khai thác và sử dụng tài nguyên biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa các ngành, các địa phương. Hình thức phối hợp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Cạnh tranh tự do giữa các doanh nghiệp khai thác biển
  • B. Phân chia rõ ràng phạm vi quản lý biển cho từng địa phương
  • C. Xây dựng quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế biển liên vùng, liên ngành
  • D. Tăng cường đầu tư riêng lẻ cho từng ngành kinh tế biển

Câu 16: Trong định hướng phát triển kinh tế biển của Duyên hải Nam Trung Bộ, yếu tố nào sau đây được xem là "đột phá" để tạo sự phát triển nhanh và bền vững?

  • A. Vốn đầu tư nước ngoài
  • B. Khoa học - công nghệ và nguồn nhân lực chất lượng cao
  • C. Khai thác triệt để tài nguyên thiên nhiên
  • D. Mở rộng thị trường xuất khẩu

Câu 17: Nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm dân cư và lao động của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ ảnh hưởng đến phát triển kinh tế biển?

  • A. Dân số đông, lao động dồi dào và có trình độ chuyên môn cao
  • B. Dân cư phân bố đồng đều, lao động có kỹ năng nghề biển truyền thống
  • C. Lực lượng lao động có kinh nghiệm khai thác biển, nhưng cần nâng cao chất lượng
  • D. Tỉ lệ dân thành thị cao, nguồn lao động chủ yếu tập trung ở khu vực dịch vụ

Câu 18: Trong các khu kinh tế ven biển đã được hình thành ở Duyên hải Nam Trung Bộ, khu kinh tế nào gắn liền với nhà máy lọc dầu Dung Quất và có vai trò quan trọng trong phát triển công nghiệp?

  • A. Khu kinh tế Chu Lai
  • B. Khu kinh tế Nhơn Hội
  • C. Khu kinh tế Vân Phong
  • D. Khu kinh tế Dung Quất

Câu 19: Cho tình huống: Một doanh nghiệp muốn đầu tư vào nuôi trồng thủy sản công nghệ cao ở Duyên hải Nam Trung Bộ. Địa điểm nào sau đây có tiềm năng phù hợp nhất về điều kiện tự nhiên?

  • A. Các bãi biển cát dài, sóng lớn
  • B. Các đầm phá ven biển kín gió
  • C. Vùng cửa sông có độ mặn thấp
  • D. Các khu vực đảo xa bờ

Câu 20: Để tăng cường tính liên kết vùng trong phát triển kinh tế biển, Duyên hải Nam Trung Bộ cần chú trọng hợp tác với vùng kinh tế nào sau đây?

  • A. Đồng bằng sông Hồng
  • B. Đông Nam Bộ
  • C. Tây Nguyên
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 21: Trong các loại hình du lịch biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, loại hình nào có tiềm năng phát triển mạnh mẽ và mang lại giá trị kinh tế cao trong tương lai?

  • A. Du lịch sinh thái biển, du lịch nghỉ dưỡng cao cấp và du lịch khám phá biển đảo
  • B. Du lịch đại trà, du lịch tắm biển thông thường
  • C. Du lịch văn hóa lễ hội truyền thống ven biển
  • D. Du lịch mạo hiểm trên biển

Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy xác định trung tâm công nghiệp chế biến thủy sản lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ.

  • A. Đà Nẵng
  • B. Nha Trang
  • C. Quy Nhơn
  • D. Phan Thiết

Câu 23: Để bảo vệ chủ quyền biển đảo và phát triển kinh tế biển bền vững, Duyên hải Nam Trung Bộ cần tăng cường hoạt động nào sau đây?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên biển ở các vùng biển xa bờ
  • B. Xây dựng các căn cứ quân sự trên các đảo lớn
  • C. Phát triển du lịch biển đảo đại trà
  • D. Phát triển kinh tế - xã hội gắn với bảo vệ môi trường và an ninh quốc phòng trên các đảo và ven biển

Câu 24: Ngành công nghiệp năng lượng tái tạo (điện gió, điện mặt trời) có tiềm năng phát triển lớn ở Duyên hải Nam Trung Bộ, đặc biệt là ở các tỉnh nào?

  • A. Quảng Nam và Quảng Ngãi
  • B. Bình Định và Phú Yên
  • C. Ninh Thuận và Bình Thuận
  • D. Đà Nẵng và Khánh Hòa

Câu 25: Trong quá trình phát triển kinh tế biển, Duyên hải Nam Trung Bộ cần đối mặt và giải quyết hài hòa mối quan hệ nào sau đây?

  • A. Giữa phát triển kinh tế biển và phát triển nông nghiệp
  • B. Giữa phát triển kinh tế biển và bảo vệ môi trường, tài nguyên biển
  • C. Giữa phát triển kinh tế biển và phát triển công nghiệp trên đất liền
  • D. Giữa phát triển kinh tế biển và thu hút đầu tư nước ngoài

Câu 26: Cho biểu đồ (giả định) về cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng phân theo loài ở Duyên hải Nam Trung Bộ. Nếu tôm sú chiếm tỷ trọng cao nhất, điều này phản ánh xu hướng nào trong nuôi trồng thủy sản của vùng?

  • A. Đa dạng hóa các loài thủy sản nuôi trồng
  • B. Phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt
  • C. Tập trung vào nuôi các loài thủy sản có giá trị kinh tế cao, hướng xuất khẩu
  • D. Phát triển nuôi trồng thủy sản quảng canh, truyền thống

Câu 27: Trong các tuyến đường giao thông quan trọng của Duyên hải Nam Trung Bộ, tuyến đường nào có vai trò kết nối vùng với Tây Nguyên và các nước láng giềng phía Tây?

  • A. Quốc lộ 1A
  • B. Các quốc lộ theo hướng Đông - Tây (ví dụ: quốc lộ 19)
  • C. Đường sắt Bắc - Nam
  • D. Đường Hồ Chí Minh

Câu 28: Để thu hút đầu tư vào kinh tế biển, Duyên hải Nam Trung Bộ cần cải thiện yếu tố nào sau đây?

  • A. Cơ sở hạ tầng kỹ thuật và dịch vụ
  • B. Giá nhân công rẻ
  • C. Tài nguyên thiên nhiên phong phú
  • D. Chính sách ưu đãi thuế

Câu 29: Vùng biển Duyên hải Nam Trung Bộ có đặc điểm tự nhiên nào tạo điều kiện thuận lợi cho việc hình thành các ngư trường lớn?

  • A. Bờ biển khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh
  • B. Khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm
  • C. Có dòng hải lưu nóng và lạnh gặp nhau
  • D. Thềm lục địa rộng và nông

Câu 30: Trong tương lai, ngành kinh tế biển nào được dự báo sẽ đóng vai trò ngày càng quan trọng trong cơ cấu kinh tế của Duyên hải Nam Trung Bộ, góp phần thúc đẩy tăng trưởng xanh và bền vững?

  • A. Khai thác dầu khí và khoáng sản biển
  • B. Nuôi trồng thủy sản xuất khẩu
  • C. Công nghiệp chế biến thủy sản
  • D. Năng lượng tái tạo từ biển (điện gió ngoài khơi, điện mặt trời trên biển)

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có tiềm năng lớn để phát triển kinh tế biển nhờ sở hữu nhiều vũng, vịnh nước sâu. Điều này mang lại lợi thế đặc biệt cho ngành kinh tế biển nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2020 (giả định). Ngành dịch vụ chiếm tỷ trọng cao nhất, tiếp theo là công nghiệp - xây dựng, và thấp nhất là nông - lâm - ngư nghiệp. Xu hướng thay đổi cơ cấu kinh tế này phản ánh điều gì trong quá trình phát triển của vùng?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Trong các hoạt động kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, hoạt động nào sau đây chịu ảnh hưởng trực tiếp và tiêu cực nhất từ biến đổi khí hậu và nước biển dâng?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Để phát triển du lịch biển bền vững ở Duyên hải Nam Trung Bộ, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Cho bảng số liệu (giả định) về sản lượng khai thác thủy sản của Duyên hải Nam Trung Bộ và cả nước. Nếu sản lượng khai thác của vùng tăng nhưng tỷ trọng so với cả nước giảm, điều này thể hiện điều gì?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Vấn đề ô nhiễm môi trường biển đang trở thành thách thức lớn đối với phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ. Nguyên nhân chính gây ô nhiễm môi trường biển trong khu vực này là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Để giảm thiểu rủi ro thiên tai (bão, lũ, hạn hán) và ứng phó với biến đổi khí hậu, vùng Duyên hải Nam Trung Bộ cần chú trọng giải pháp nào trong phát triển kinh tế biển?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Cảng Đà Nẵng được định hướng phát triển thành cảng cửa ngõ quốc tế. Vai trò quan trọng nhất của cảng Đà Nẵng trong phát triển kinh tế - xã hội của Duyên hải Nam Trung Bộ là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Hoạt động sản xuất muối ở Duyên hải Nam Trung Bộ tập trung chủ yếu ở các tỉnh nào do điều kiện tự nhiên thuận lợi?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: So sánh với Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ có lợi thế nổi trội hơn về phát triển ngành kinh tế biển nào sau đây?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Để giải quyết vấn đề việc làm và nâng cao đời sống cho người dân vùng ven biển Duyên hải Nam Trung Bộ, hướng phát triển kinh tế biển nào mang tính bền vững và toàn diện nhất?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Trong cơ cấu ngành thủy sản của Duyên hải Nam Trung Bộ, loại hình nào chiếm tỷ trọng sản lượng lớn nhất?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Hành lang kinh tế Đông - Tây có vai trò quan trọng đối với Duyên hải Nam Trung Bộ. Cảng biển nào sau đây được xem là cửa ngõ quan trọng của hành lang kinh tế này?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Dựa vào kiến thức đã học, hãy phân tích mối quan hệ giữa điều kiện tự nhiên của Duyên hải Nam Trung Bộ và sự phát triển ngành du lịch biển.

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Để nâng cao hiệu quả khai thác và sử dụng tài nguyên biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa các ngành, các địa phương. Hình thức phối hợp nào sau đây là quan trọng nhất?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Trong định hướng phát triển kinh tế biển của Duyên hải Nam Trung Bộ, yếu tố nào sau đây được xem là 'đột phá' để tạo sự phát triển nhanh và bền vững?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm dân cư và lao động của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ ảnh hưởng đến phát triển kinh tế biển?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Trong các khu kinh tế ven biển đã được hình thành ở Duyên hải Nam Trung Bộ, khu kinh tế nào gắn liền với nhà máy lọc dầu Dung Quất và có vai trò quan trọng trong phát triển công nghiệp?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Cho tình huống: Một doanh nghiệp muốn đầu tư vào nuôi trồng thủy sản công nghệ cao ở Duyên hải Nam Trung Bộ. Địa điểm nào sau đây có tiềm năng phù hợp nhất về điều kiện tự nhiên?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Để tăng cường tính liên kết vùng trong phát triển kinh tế biển, Duyên hải Nam Trung Bộ cần chú trọng hợp tác với vùng kinh tế nào sau đây?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Trong các loại hình du lịch biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, loại hình nào có tiềm năng phát triển mạnh mẽ và mang lại giá trị kinh tế cao trong tương lai?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy xác định trung tâm công nghiệp chế biến thủy sản lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ.

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Để bảo vệ chủ quyền biển đảo và phát triển kinh tế biển bền vững, Duyên hải Nam Trung Bộ cần tăng cường hoạt động nào sau đây?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Ngành công nghiệp năng lượng tái tạo (điện gió, điện mặt trời) có tiềm năng phát triển lớn ở Duyên hải Nam Trung Bộ, đặc biệt là ở các tỉnh nào?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Trong quá trình phát triển kinh tế biển, Duyên hải Nam Trung Bộ cần đối mặt và giải quyết hài hòa mối quan hệ nào sau đây?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Cho biểu đồ (giả định) về cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng phân theo loài ở Duyên hải Nam Trung Bộ. Nếu tôm sú chiếm tỷ trọng cao nhất, điều này phản ánh xu hướng nào trong nuôi trồng thủy sản của vùng?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Trong các tuyến đường giao thông quan trọng của Duyên hải Nam Trung Bộ, tuyến đường nào có vai trò kết nối vùng với Tây Nguyên và các nước láng giềng phía Tây?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Để thu hút đầu tư vào kinh tế biển, Duyên hải Nam Trung Bộ cần cải thiện yếu tố nào sau đây?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Vùng biển Duyên hải Nam Trung Bộ có đặc điểm tự nhiên nào tạo điều kiện thuận lợi cho việc hình thành các ngư trường lớn?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Trong tương lai, ngành kinh tế biển nào được dự báo sẽ đóng vai trò ngày càng quan trọng trong cơ cấu kinh tế của Duyên hải Nam Trung Bộ, góp phần thúc đẩy tăng trưởng xanh và bền vững?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ - Đề 06

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2020. Ngành kinh tế biển nào sau đây chưa thể hiện trực tiếp trên biểu đồ nhưng đóng vai trò quan trọng thúc đẩy sự phát triển các ngành còn lại?

  • A. Khai thác và chế biến hải sản
  • B. Du lịch biển và nghỉ dưỡng
  • C. Nuôi trồng thủy sản
  • D. Dịch vụ hàng hải và vận tải biển

Câu 2: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến hoạt động nuôi trồng thủy sản ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững và lâu dài nhất?

  • A. Xây dựng hệ thống đê kè vững chắc hơn
  • B. Sử dụng các giống thủy sản chịu nhiệt tốt hơn
  • C. Quy hoạch lại không gian và mô hình nuôi trồng hợp lý
  • D. Tăng cường dự báo và cảnh báo sớm thiên tai

Câu 3: So sánh tiềm năng du lịch biển giữa Đà Nẵng và Nha Trang, nhận định nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Đà Nẵng có lợi thế hơn về cơ sở hạ tầng du lịch hiện đại.
  • B. Nha Trang có tiềm năng lớn hơn về du lịch sinh thái biển và thể thao dưới nước.
  • C. Cả hai thành phố đều có tiềm năng du lịch biển tương đương nhau.
  • D. Tiềm năng du lịch biển ở Đà Nẵng ít đa dạng hơn Nha Trang.

Câu 4: Cho bảng số liệu về sản lượng khai thác thủy sản của Duyên hải Nam Trung Bộ giai đoạn 2010-2020 (đơn vị: nghìn tấn). Xu hướng nào sau đây không phù hợp với số liệu trong bảng?

  • A. Sản lượng khai thác thủy sản có xu hướng tăng qua các năm.
  • B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng giai đoạn 2015-2020 chậm hơn 2010-2015.
  • C. Sản lượng khai thác biển luôn chiếm ưu thế tuyệt đối so với nuôi trồng.
  • D. Có sự biến động sản lượng giữa các năm do yếu tố thời tiết, mùa vụ.

Câu 5: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ cần chú trọng đến yếu tố bảo tồn đa dạng sinh học biển vì lý do chính nào sau đây?

  • A. Đa dạng sinh học biển là cơ sở tự nhiên cho phát triển bền vững các ngành kinh tế biển.
  • B. Bảo tồn đa dạng sinh học biển giúp thu hút đầu tư nước ngoài vào khu vực.
  • C. Đây là yêu cầu bắt buộc của các tổ chức quốc tế về môi trường.
  • D. Bảo tồn đa dạng sinh học biển giúp nâng cao vị thế của vùng trên cả nước.

Câu 6: Cho lược đồ các tuyến đường giao thông chính ở Duyên hải Nam Trung Bộ. Tuyến đường nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc kết nối vùng với Tây Nguyên và các tỉnh phía Nam Lào?

  • A. Quốc lộ 1A
  • B. Quốc lộ 14 (hoặc tuyến tương tự hướng Tây)
  • C. Đường sắt Bắc - Nam
  • D. Đường Hồ Chí Minh

Câu 7: Ngành công nghiệp chế biến thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh mẽ dựa trên thuận lợi chủ yếu nào về mặt tự nhiên?

  • A. Nguồn lợi thủy sản ven biển phong phú và đa dạng
  • B. Khí hậu nắng nóng quanh năm, thuận lợi phơi sấy
  • C. Nguồn nước ngọt dồi dào từ các sông
  • D. Địa hình bằng phẳng, dễ xây dựng nhà máy

Câu 8: Hoạt động nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn ở Duyên hải Nam Trung Bộ tập trung nhiều nhất ở khu vực nào?

  • A. Vùng núi và trung du phía Tây
  • B. Các cửa sông lớn
  • C. Các đầm phá và vũng vịnh ven biển
  • D. Khu vực đồng bằng ven biển

Câu 9: Trong định hướng phát triển kinh tế biển của Duyên hải Nam Trung Bộ, giải pháp nào sau đây ưu tiên phát triển theo chiều sâu?

  • A. Mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản экстенсивным способом
  • B. Đầu tư công nghệ chế biến thủy sản hiện đại và phát triển du lịch sinh thái
  • C. Tăng cường khai thác tài nguyên khoáng sản biển
  • D. Xây dựng thêm nhiều khu công nghiệp ven biển

Câu 10: Ý tưởng phát triển "Hành lang kinh tế Đông - Tây" có vai trò như thế nào đối với sự phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

  • A. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường trong nước.
  • B. Tăng cường khả năng cạnh tranh với các vùng kinh tế khác.
  • C. Tạo ra sự cân bằng kinh tế giữa vùng biển và vùng núi.
  • D. Mở rộng thị trường và tăng cường giao lưu kinh tế với các nước trong khu vực.

Câu 11: Vấn đề ô nhiễm môi trường biển đang trở thành thách thức lớn đối với phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ. Nguyên nhân chủ yếu nào gây ra tình trạng này?

  • A. Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu toàn cầu.
  • B. Hoạt động kinh tế trên đất liền và trên biển chưa kiểm soát tốt.
  • C. Sự cố tràn dầu từ các hoạt động khai thác dầu khí.
  • D. Ý thức bảo vệ môi trường của người dân còn hạn chế.

Câu 12: Để phát triển ngành du lịch biển bền vững ở Duyên hải Nam Trung Bộ, cần ưu tiên giải pháp nào sau đây?

  • A. Xây dựng thêm nhiều khu nghỉ dưỡng cao cấp.
  • B. Tăng cường quảng bá du lịch trên các phương tiện truyền thông.
  • C. Phát triển du lịch sinh thái, cộng đồng và bảo tồn văn hóa bản địa.
  • D. Đa dạng hóa các loại hình dịch vụ vui chơi giải trí trên biển.

Câu 13: Cảng biển nước sâu Vân Phong (Khánh Hòa) được định hướng phát triển thành cảng trung chuyển quốc tế chủ yếu dựa trên lợi thế nào?

  • A. Vị trí địa lý thuận lợi trên tuyến hàng hải quốc tế và điều kiện tự nhiên tốt.
  • B. Nguồn lao động dồi dào và chi phí nhân công thấp.
  • C. Chính sách ưu đãi đầu tư của nhà nước.
  • D. Nhu cầu vận tải hàng hóa lớn của vùng và cả nước.

Câu 14: Cánh đồng muối Sa Huỳnh (Quảng Ngãi) nổi tiếng chủ yếu nhờ điều kiện tự nhiên thuận lợi nào?

  • A. Nguồn nước biển sạch, không bị ô nhiễm.
  • B. Gần các khu dân cư đông đúc, dễ tiêu thụ.
  • C. Truyền thống và kinh nghiệm làm muối lâu đời.
  • D. Khí hậu khô hạn, số giờ nắng nhiều và ít mưa.

Câu 15: Trong cơ cấu kinh tế biển của Duyên hải Nam Trung Bộ, ngành nào sau đây có tiềm năng phát triển nhanh và đột phá trong tương lai gần?

  • A. Khai thác hải sản xa bờ.
  • B. Nuôi trồng thủy sản xuất khẩu.
  • C. Năng lượng tái tạo (điện gió, điện mặt trời) trên biển.
  • D. Dịch vụ du lịch biển truyền thống.

Câu 16: Để nâng cao hiệu quả khai thác tài nguyên biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, cần có sự liên kết chặt chẽ giữa các ngành kinh tế biển và với các ngành kinh tế trên đất liền. Điều này có ý nghĩa gì?

  • A. Giảm sự cạnh tranh giữa các ngành kinh tế.
  • B. Tạo ra chuỗi giá trị và nâng cao hiệu quả kinh tế tổng hợp.
  • C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào khu vực.
  • D. Phân công lại lao động giữa các ngành kinh tế.

Câu 17: Cho tình huống: Một công ty du lịch muốn đầu tư xây dựng khu nghỉ dưỡng sinh thái cao cấp tại một hòn đảo thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ. Yếu tố nào sau đây cần được ưu tiên xem xét để đảm bảo tính bền vững của dự án?

  • A. Mức độ hiện đại và tiện nghi của khu nghỉ dưỡng.
  • B. Khả năng thu hút khách du lịch quốc tế.
  • C. Giá trị lợi nhuận kinh tế mà dự án mang lại.
  • D. Đánh giá tác động môi trường và bảo tồn hệ sinh thái của đảo.

Câu 18: Để giải quyết vấn đề thiếu hụt lao động có kỹ năng cho các ngành kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Thu hút lao động từ các vùng khác trong nước.
  • B. Đầu tư phát triển hệ thống giáo dục nghề nghiệp và đào tạo kỹ năng.
  • C. Tăng cường hợp tác quốc tế về lao động.
  • D. Nâng cao mức lương và phúc lợi cho người lao động ngành biển.

Câu 19: Cho biết vị trí địa lý của Duyên hải Nam Trung Bộ. Vị trí này mang lại lợi thế đặc biệt nào cho việc phát triển giao thông vận tải biển?

  • A. Khí hậu ôn hòa, ít thiên tai.
  • B. Giáp với nhiều vùng kinh tế lớn của cả nước.
  • C. Nằm trên tuyến hàng hải quốc tế và gần các trung tâm kinh tế lớn.
  • D. Tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng.

Câu 20: Trong phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, việc phân vùng chức năng các khu vực ven biển có ý nghĩa gì?

  • A. Tăng cường tính cạnh tranh giữa các địa phương.
  • B. Thống nhất quy hoạch phát triển kinh tế trong toàn vùng.
  • C. Tập trung nguồn lực đầu tư vào một số khu vực trọng điểm.
  • D. Sử dụng hợp lý tài nguyên, giảm thiểu xung đột và bảo vệ môi trường.

Câu 21: Nhận định nào sau đây đúng về tiềm năng phát triển năng lượng gió ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

  • A. Vùng có tiềm năng gió lớn và ổn định, thuận lợi phát triển điện gió.
  • B. Công nghệ điện gió ven biển đã hoàn toàn làm chủ và phổ biến.
  • C. Chi phí đầu tư điện gió ven biển thấp hơn các loại hình khác.
  • D. Điện gió ven biển đã đóng góp tỷ trọng lớn vào cơ cấu năng lượng vùng.

Câu 22: Trong khai thác hải sản, việc chuyển từ đánh bắt ven bờ sang đánh bắt xa bờ mang lại lợi ích gì chủ yếu về kinh tế?

  • A. Giảm chi phí nhiên liệu và thời gian di chuyển.
  • B. Khai thác được nguồn lợi hải sản phong phú và giá trị kinh tế cao hơn.
  • C. Đảm bảo an toàn hơn cho tàu thuyền và ngư dân.
  • D. Góp phần bảo vệ nguồn lợi hải sản ven bờ.

Câu 23: Để nâng cao giá trị gia tăng cho ngành thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ, khâu nào sau đây cần được đầu tư và phát triển mạnh mẽ nhất?

  • A. Khai thác và nuôi trồng.
  • B. Dịch vụ hậu cần nghề cá.
  • C. Chế biến và bảo quản sau thu hoạch.
  • D. Xuất khẩu nguyên liệu thô.

Câu 24: Trong phát triển kinh tế biển, việc kết hợp hài hòa giữa phát triển kinh tế và bảo vệ môi trường được thể hiện rõ nhất qua mô hình nào?

  • A. Khu công nghiệp tập trung ven biển.
  • B. Du lịch sinh thái và cộng đồng.
  • C. Khai thác dầu khí ngoài khơi.
  • D. Nuôi trồng thủy sản công nghiệp quy mô lớn.

Câu 25: Một trong những thách thức lớn đối với phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ liên quan đến yếu tố xã hội là gì?

  • A. Địa hình chia cắt, giao thông khó khăn.
  • B. Thiên tai diễn biến phức tạp.
  • C. Cơ sở hạ tầng còn hạn chế.
  • D. Biến động dân số và phân hóa giàu nghèo.

Câu 26: Cho rằng Duyên hải Nam Trung Bộ có tiềm năng lớn để phát triển kinh tế biển tổng hợp. Ý nghĩa của việc phát triển kinh tế biển tổng hợp là gì?

  • A. Khai thác đa dạng tiềm năng biển, nâng cao hiệu quả và tính bền vững.
  • B. Tập trung nguồn lực vào một số ngành kinh tế biển chủ lực.
  • C. Giảm sự phụ thuộc vào các ngành kinh tế truyền thống.
  • D. Tăng cường sự cạnh tranh giữa các ngành kinh tế biển.

Câu 27: Biện pháp nào sau đây không phù hợp với việc bảo vệ và phát triển bền vững tài nguyên rừng ngập mặn ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

  • A. Trồng mới và phục hồi rừng ngập mặn.
  • B. Quản lý chặt chẽ hoạt động khai thác và sử dụng rừng.
  • C. Mở rộng diện tích nuôi tôm quảng canh trong rừng ngập mặn.
  • D. Nâng cao nhận thức cộng đồng về vai trò của rừng ngập mặn.

Câu 28: Để giảm thiểu rủi ro thiên tai (bão, lũ lụt) đối với các khu kinh tế ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, giải pháp công trình nào sau đây là cần thiết?

  • A. Xây dựng hệ thống đê kè, hồ chứa nước và công trình phòng hộ.
  • B. Quy hoạch lại dân cư và cơ sở hạ tầng ven biển.
  • C. Nâng cao năng lực dự báo và cảnh báo thiên tai.
  • D. Tăng cường giáo dục và nâng cao nhận thức cộng đồng.

Câu 29: Trong phát triển kinh tế biển, việc bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa biển có vai trò như thế nào?

  • A. Giảm thiểu tác động tiêu cực của kinh tế biển đến môi trường.
  • B. Tăng cường sự liên kết giữa các ngành kinh tế biển.
  • C. Nâng cao trình độ dân trí và chất lượng nguồn nhân lực.
  • D. Tạo bản sắc riêng, thu hút du lịch và phát triển bền vững.

Câu 30: Để phát triển kinh tế biển Duyên hải Nam Trung Bộ một cách hiệu quả và bền vững, yếu tố quản lý nhà nước đóng vai trò như thế nào?

  • A. Giảm thiểu sự can thiệp của nhà nước vào hoạt động kinh tế.
  • B. Tạo điều kiện cho kinh tế tư nhân phát triển tự do.
  • C. Định hướng, điều phối, kiểm soát và đảm bảo phát triển bền vững.
  • D. Tăng cường đầu tư trực tiếp của nhà nước vào kinh tế biển.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2020. Ngành kinh tế biển nào sau đây *chưa thể hiện trực tiếp* trên biểu đồ nhưng đóng vai trò quan trọng thúc đẩy sự phát triển các ngành còn lại?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến hoạt động nuôi trồng thủy sản ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, giải pháp nào sau đây mang tính *bền vững và lâu dài* nhất?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: So sánh tiềm năng du lịch biển giữa Đà Nẵng và Nha Trang, nhận định nào sau đây là *phù hợp nhất*?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Cho bảng số liệu về sản lượng khai thác thủy sản của Duyên hải Nam Trung Bộ giai đoạn 2010-2020 (đơn vị: nghìn tấn). Xu hướng nào sau đây *không phù hợp* với số liệu trong bảng?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ cần chú trọng đến yếu tố *bảo tồn đa dạng sinh học biển* vì lý do chính nào sau đây?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Cho lược đồ các tuyến đường giao thông chính ở Duyên hải Nam Trung Bộ. Tuyến đường nào sau đây đóng vai trò *quan trọng nhất* trong việc kết nối vùng với Tây Nguyên và các tỉnh phía Nam Lào?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Ngành công nghiệp chế biến thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh mẽ dựa trên *thuận lợi chủ yếu* nào về mặt tự nhiên?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Hoạt động nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn ở Duyên hải Nam Trung Bộ tập trung nhiều nhất ở khu vực nào?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Trong định hướng phát triển kinh tế biển của Duyên hải Nam Trung Bộ, giải pháp nào sau đây ưu tiên phát triển *theo chiều sâu*?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Ý tưởng phát triển 'Hành lang kinh tế Đông - Tây' có vai trò như thế nào đối với sự phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Vấn đề *ô nhiễm môi trường biển* đang trở thành thách thức lớn đối với phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ. Nguyên nhân *chủ yếu* nào gây ra tình trạng này?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Để phát triển ngành du lịch biển bền vững ở Duyên hải Nam Trung Bộ, cần *ưu tiên* giải pháp nào sau đây?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Cảng biển nước sâu Vân Phong (Khánh Hòa) được định hướng phát triển thành cảng trung chuyển quốc tế *chủ yếu* dựa trên lợi thế nào?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Cánh đồng muối Sa Huỳnh (Quảng Ngãi) nổi tiếng *chủ yếu* nhờ điều kiện tự nhiên thuận lợi nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Trong cơ cấu kinh tế biển của Duyên hải Nam Trung Bộ, ngành nào sau đây có tiềm năng phát triển *nhanh và đột phá* trong tương lai gần?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Để nâng cao hiệu quả khai thác tài nguyên biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, cần có sự *liên kết chặt chẽ* giữa các ngành kinh tế biển và với các ngành kinh tế trên đất liền. Điều này có ý nghĩa gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Cho tình huống: Một công ty du lịch muốn đầu tư xây dựng khu nghỉ dưỡng sinh thái cao cấp tại một hòn đảo thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ. Yếu tố nào sau đây cần được *ưu tiên xem xét* để đảm bảo tính bền vững của dự án?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Để giải quyết vấn đề *thiếu hụt lao động có kỹ năng* cho các ngành kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, giải pháp nào sau đây là *quan trọng nhất*?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Cho biết vị trí địa lý của Duyên hải Nam Trung Bộ. Vị trí này mang lại *lợi thế đặc biệt* nào cho việc phát triển giao thông vận tải biển?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Trong phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, việc *phân vùng chức năng* các khu vực ven biển có ý nghĩa gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Nhận định nào sau đây *đúng* về tiềm năng phát triển năng lượng gió ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Trong khai thác hải sản, việc chuyển từ đánh bắt ven bờ sang *đánh bắt xa bờ* mang lại lợi ích gì *chủ yếu* về kinh tế?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Để nâng cao giá trị gia tăng cho ngành thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ, khâu nào sau đây cần được *đầu tư và phát triển mạnh mẽ* nhất?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Trong phát triển kinh tế biển, việc *kết hợp hài hòa* giữa phát triển kinh tế và bảo vệ môi trường được thể hiện rõ nhất qua mô hình nào?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Một trong những *thách thức lớn* đối với phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ liên quan đến yếu tố xã hội là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Cho rằng Duyên hải Nam Trung Bộ có tiềm năng lớn để phát triển kinh tế biển tổng hợp. Ý nghĩa của việc phát triển kinh tế biển tổng hợp là gì?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Biện pháp nào sau đây *không phù hợp* với việc bảo vệ và phát triển bền vững tài nguyên *rừng ngập mặn* ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Để giảm thiểu rủi ro thiên tai (bão, lũ lụt) đối với các khu kinh tế ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, giải pháp *công trình* nào sau đây là cần thiết?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Trong phát triển kinh tế biển, việc *bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa biển* có vai trò như thế nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Để phát triển kinh tế biển Duyên hải Nam Trung Bộ một cách *hiệu quả và bền vững*, yếu tố *quản lý nhà nước* đóng vai trò như thế nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ - Đề 07

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có bờ biển dài và nhiều vũng vịnh, tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển ngành kinh tế biển nào sau đây?

  • A. Khai thác dầu khí trên biển Đông
  • B. Nuôi trồng thủy sản nước ngọt
  • C. Trồng rừng ngập mặn ven biển
  • D. Phát triển giao thông vận tải biển và dịch vụ cảng biển

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2020. Ngành dịch vụ chiếm tỷ trọng cao nhất, điều này phản ánh vai trò của vùng trong:

  • A. Sản xuất nông nghiệp hàng hóa quy mô lớn
  • B. Trung tâm du lịch và cửa ngõ giao thương quốc tế
  • C. Khu công nghiệp chế biến xuất khẩu tập trung
  • D. Vùng khai thác khoáng sản và năng lượng trọng điểm

Câu 3: Hoạt động nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ đang chuyển dịch theo hướng nào để phát triển bền vững?

  • A. Mở rộng diện tích nuôi quảng canh ven biển
  • B. Tăng cường khai thác các loài thủy sản tự nhiên
  • C. Đầu tư thâm canh, đa dạng hóa đối tượng nuôi có giá trị kinh tế cao
  • D. Phát triển nuôi trồng theo hình thức truyền thống, quy mô nhỏ

Câu 4: Ngành công nghiệp chế biến thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh mẽ dựa trên lợi thế chủ yếu nào?

  • A. Nguồn lợi thủy sản tự nhiên và nuôi trồng phong phú
  • B. Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải hiện đại
  • C. Nguồn lao động dồi dào và có tay nghề cao
  • D. Chính sách ưu đãi đầu tư của nhà nước

Câu 5: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong quá trình phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Khai thác triệt để nguồn tài nguyên biển
  • B. Tăng cường quản lý và xử lý chất thải từ các hoạt động kinh tế biển
  • C. Phát triển du lịch sinh thái biển quy mô lớn
  • D. Xây dựng thêm nhiều khu công nghiệp ven biển

Câu 6: So với Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ có lợi thế đặc biệt hơn trong phát triển du lịch biển đảo nhờ yếu tố tự nhiên nào?

  • A. Bờ biển dài và bằng phẳng hơn
  • B. Nhiều bãi biển cát trắng mịn hơn
  • C. Khí hậu ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc, mùa đông ấm hơn
  • D. Hệ sinh thái biển đa dạng và phong phú hơn

Câu 7: Cảng biển nước sâu Vân Phong (Khánh Hòa) có tiềm năng lớn để phát triển loại hình dịch vụ hàng hải nào?

  • A. Du lịch biển và thể thao dưới nước
  • B. Khai thác và chế biến dầu khí
  • C. Đánh bắt và nuôi trồng hải sản
  • D. Trung chuyển hàng hóa quốc tế

Câu 8: Ngành kinh tế nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc giải quyết việc làm và nâng cao thu nhập cho người dân vùng ven biển Duyên hải Nam Trung Bộ?

  • A. Ngư nghiệp
  • B. Công nghiệp lọc hóa dầu
  • C. Khai thác khoáng sản ven biển
  • D. Vận tải biển quốc tế

Câu 9: Trong các hoạt động kinh tế biển, hoạt động nào sau đây có tính liên ngành cao, thúc đẩy sự phát triển của nhiều ngành kinh tế khác?

  • A. Nuôi trồng thủy sản xuất khẩu
  • B. Giao thông vận tải biển và dịch vụ cảng biển
  • C. Sản xuất muối công nghiệp
  • D. Du lịch nghỉ dưỡng biển cao cấp

Câu 10: Để khai thác tiềm năng kinh tế biển của Duyên hải Nam Trung Bộ một cách tổng hợp và hiệu quả, cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa các yếu tố nào?

  • A. Chỉ tập trung vào phát triển một vài ngành kinh tế mũi nhọn
  • B. Tách biệt các hoạt động kinh tế biển với công tác bảo vệ môi trường
  • C. Phát triển kinh tế biển theo hướng tự phát, không có quy hoạch
  • D. Quy hoạch tổng thể, phát triển đa dạng ngành, bảo vệ môi trường và tài nguyên

Câu 11: Vấn đề nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với phát triển kinh tế biển bền vững ở Duyên hải Nam Trung Bộ trong bối cảnh biến đổi khí hậu?

  • A. Thiếu vốn đầu tư phát triển hạ tầng
  • B. Cạnh tranh từ các vùng kinh tế biển khác
  • C. Gia tăng thiên tai (bão, lũ, xâm nhập mặn) và nước biển dâng
  • D. Nguồn nhân lực chất lượng cao còn hạn chế

Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy xác định trung tâm du lịch biển nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ có quy mô lớn nhất?

  • A. Quy Nhơn
  • B. Đà Nẵng
  • C. Phan Thiết
  • D. Nha Trang

Câu 13: Hoạt động sản xuất muối tập trung nhiều nhất ở các tỉnh ven biển nào của Duyên hải Nam Trung Bộ do có điều kiện khí hậu đặc biệt?

  • A. Quảng Nam, Quảng Ngãi
  • B. Bình Định, Phú Yên
  • C. Đà Nẵng, Khánh Hòa
  • D. Ninh Thuận, Bình Thuận

Câu 14: Để nâng cao giá trị sản phẩm thủy sản của Duyên hải Nam Trung Bộ, cần chú trọng phát triển khâu nào trong chuỗi giá trị ngành thủy sản?

  • A. Khai thác đánh bắt xa bờ
  • B. Nuôi trồng các loài thủy sản mới
  • C. Chế biến và bảo quản sau thu hoạch
  • D. Mở rộng thị trường tiêu thụ nội địa

Câu 15: Giải pháp nào sau đây góp phần giảm thiểu rủi ro và thiệt hại do thiên tai gây ra cho các hoạt động kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên biển để bù đắp thiệt hại
  • B. Đầu tư hệ thống cảnh báo sớm và xây dựng công trình phòng chống thiên tai
  • C. Di dời các khu kinh tế biển ra khỏi vùng ven biển
  • D. Hạn chế phát triển kinh tế biển ở các khu vực có nguy cơ thiên tai

Câu 16: Một trong những định hướng quan trọng để phát triển kinh tế biển Duyên hải Nam Trung Bộ theo hướng "xanh" là gì?

  • A. Tăng cường khai thác dầu khí và than đá ven biển
  • B. Phát triển mạnh công nghiệp lọc hóa dầu
  • C. Mở rộng các khu nuôi trồng thủy sản công nghiệp ven biển
  • D. Phát triển năng lượng tái tạo (điện gió, điện mặt trời) trên biển

Câu 17: Cho bảng số liệu: Sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của Duyên hải Nam Trung Bộ giai đoạn 2010-2020. Xu hướng nào sau đây là đúng với sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản của vùng?

  • A. Tỷ trọng sản lượng nuôi trồng tăng nhanh hơn tỷ trọng sản lượng khai thác
  • B. Tỷ trọng sản lượng khai thác tăng nhanh hơn tỷ trọng sản lượng nuôi trồng
  • C. Tỷ trọng sản lượng khai thác và nuôi trồng không thay đổi
  • D. Sản lượng khai thác giảm, sản lượng nuôi trồng tăng

Câu 18: Việc hình thành các khu kinh tế ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ có vai trò quan trọng nào đối với sự phát triển kinh tế của vùng?

  • A. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường biển
  • B. Hạn chế khai thác tài nguyên biển
  • C. Tạo động lực tăng trưởng kinh tế và thu hút đầu tư
  • D. Phân tán dân cư ra khỏi vùng ven biển

Câu 19: Để phát triển du lịch biển đảo bền vững ở Duyên hải Nam Trung Bộ, cần chú trọng đến yếu tố nào sau đây?

  • A. Xây dựng nhiều khu nghỉ dưỡng cao cấp
  • B. Tăng cường quảng bá du lịch đại trà
  • C. Phát triển các loại hình du lịch mạo hiểm
  • D. Bảo tồn và phát huy giá trị hệ sinh thái biển và văn hóa địa phương

Câu 20: Căn cứ vào kiến thức đã học, hãy cho biết vùng nào ở Duyên hải Nam Trung Bộ có tiềm năng phát triển điện gió ngoài khơi lớn nhất?

  • A. Quảng Nam - Quảng Ngãi
  • B. Bình Thuận - Ninh Thuận
  • C. Khánh Hòa - Phú Yên
  • D. Đà Nẵng - Quảng Bình

Câu 21: Trong cơ cấu ngành kinh tế biển của Duyên hải Nam Trung Bộ, ngành nào có tốc độ tăng trưởng nhanh và đóng góp ngày càng lớn vào GDP của vùng?

  • A. Khai thác dầu khí
  • B. Sản xuất muối
  • C. Du lịch và dịch vụ biển
  • D. Nuôi trồng thủy sản

Câu 22: Để giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường biển do hoạt động nuôi trồng thủy sản gây ra, cần áp dụng biện pháp kỹ thuật nào?

  • A. Áp dụng công nghệ nuôi tuần hoàn hoặc bán tuần hoàn
  • B. Sử dụng hóa chất và kháng sinh trong nuôi trồng
  • C. Mở rộng diện tích nuôi ra xa bờ
  • D. Xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung cho khu dân cư ven biển

Câu 23: Cho bản đồ về phân bố các ngành kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ. Vùng ven biển nào tập trung nhiều cơ sở chế biến thủy sản nhất?

  • A. Ven biển Quảng Nam - Quảng Ngãi
  • B. Ven biển Bình Định - Phú Yên
  • C. Ven biển Đà Nẵng - Quảng Trị
  • D. Ven biển Khánh Hòa - Bình Thuận

Câu 24: Cảng Đà Nẵng được định hướng phát triển thành cảng cửa ngõ quốc tế, phục vụ chủ yếu cho hành lang kinh tế nào?

  • A. Hành lang kinh tế Bắc - Nam
  • B. Hành lang kinh tế Đông - Tây
  • C. Hành lang kinh tế ven biển miền Trung
  • D. Hành lang kinh tế tiểu vùng sông Mê Kông

Câu 25: Để thu hút đầu tư vào phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, chính quyền địa phương cần tập trung vào giải pháp nào?

  • A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên
  • B. Hạn chế phát triển các ngành công nghiệp ven biển
  • C. Cải thiện cơ sở hạ tầng và môi trường đầu tư
  • D. Giảm chi phí lao động và hạ giá thành sản phẩm

Câu 26: Trong định hướng phát triển không gian kinh tế biển, Duyên hải Nam Trung Bộ được xác định là vùng trọng điểm về:

  • A. Nông nghiệp và lâm nghiệp ven biển
  • B. Công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản
  • C. Sản xuất năng lượng tái tạo
  • D. Du lịch biển và dịch vụ hàng hải

Câu 27: Để phát triển kinh tế biển gắn với bảo đảm quốc phòng - an ninh ở Duyên hải Nam Trung Bộ, cần chú trọng đến hoạt động nào trên các đảo và quần đảo?

  • A. Phát triển kinh tế đảo kết hợp với tăng cường quốc phòng
  • B. Tập trung khai thác triệt để tài nguyên trên các đảo
  • C. Hạn chế các hoạt động kinh tế trên các đảo để bảo vệ môi trường
  • D. Di dời dân cư từ các đảo vào đất liền

Câu 28: Biện pháp nào sau đây không phù hợp với việc sử dụng hợp lý tài nguyên và bảo vệ môi trường biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

  • A. Xây dựng hệ thống xử lý nước thải đạt chuẩn
  • B. Xả thải trực tiếp nước thải công nghiệp và sinh hoạt ra biển
  • C. Tăng cường kiểm soát và xử lý vi phạm môi trường
  • D. Nâng cao ý thức cộng đồng về bảo vệ môi trường biển

Câu 29: Để giảm áp lực khai thác lên nguồn lợi thủy sản ven bờ, hướng phát triển nào sau đây là phù hợp cho ngành khai thác thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

  • A. Tăng cường khai thác ven bờ và đầm phá
  • B. Hạn chế khai thác thủy sản hoàn toàn
  • C. Đẩy mạnh khai thác hải sản xa bờ và đánh bắt theo mùa vụ
  • D. Phát triển mạnh nuôi trồng thủy sản nước ngọt

Câu 30: Hạn chế lớn nhất về mặt tự nhiên ảnh hưởng đến phát triển kinh tế biển của Duyên hải Nam Trung Bộ là gì?

  • A. Thiên tai (bão, lũ, hạn hán) thường xuyên xảy ra
  • B. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích
  • C. Đất đai nghèo dinh dưỡng
  • D. Mùa khô kéo dài, thiếu nước ngọt

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có bờ biển dài và nhiều vũng vịnh, tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển ngành kinh tế biển nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2020. Ngành dịch vụ chiếm tỷ trọng cao nhất, điều này phản ánh vai trò của vùng trong:

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Hoạt động nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ đang chuyển dịch theo hướng nào để phát triển bền vững?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Ngành công nghiệp chế biến thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh mẽ dựa trên lợi thế chủ yếu nào?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong quá trình phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: So với Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ có lợi thế đặc biệt hơn trong phát triển du lịch biển đảo nhờ yếu tố tự nhiên nào?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Cảng biển nước sâu Vân Phong (Khánh Hòa) có tiềm năng lớn để phát triển loại hình dịch vụ hàng hải nào?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Ngành kinh tế nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc giải quyết việc làm và nâng cao thu nhập cho người dân vùng ven biển Duyên hải Nam Trung Bộ?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Trong các hoạt động kinh tế biển, hoạt động nào sau đây có tính liên ngành cao, thúc đẩy sự phát triển của nhiều ngành kinh tế khác?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Để khai thác tiềm năng kinh tế biển của Duyên hải Nam Trung Bộ một cách tổng hợp và hiệu quả, cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa các yếu tố nào?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Vấn đề nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với phát triển kinh tế biển bền vững ở Duyên hải Nam Trung Bộ trong bối cảnh biến đổi khí hậu?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy xác định trung tâm du lịch biển nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ có quy mô lớn nhất?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Hoạt động sản xuất muối tập trung nhiều nhất ở các tỉnh ven biển nào của Duyên hải Nam Trung Bộ do có điều kiện khí hậu đặc biệt?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Để nâng cao giá trị sản phẩm thủy sản của Duyên hải Nam Trung Bộ, cần chú trọng phát triển khâu nào trong chuỗi giá trị ngành thủy sản?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Giải pháp nào sau đây góp phần giảm thiểu rủi ro và thiệt hại do thiên tai gây ra cho các hoạt động kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Một trong những định hướng quan trọng để phát triển kinh tế biển Duyên hải Nam Trung Bộ theo hướng 'xanh' là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Cho bảng số liệu: Sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của Duyên hải Nam Trung Bộ giai đoạn 2010-2020. Xu hướng nào sau đây là đúng với sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản của vùng?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Việc hình thành các khu kinh tế ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ có vai trò quan trọng nào đối với sự phát triển kinh tế của vùng?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Để phát triển du lịch biển đảo bền vững ở Duyên hải Nam Trung Bộ, cần chú trọng đến yếu tố nào sau đây?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Căn cứ vào kiến thức đã học, hãy cho biết vùng nào ở Duyên hải Nam Trung Bộ có tiềm năng phát triển điện gió ngoài khơi lớn nhất?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Trong cơ cấu ngành kinh tế biển của Duyên hải Nam Trung Bộ, ngành nào có tốc độ tăng trưởng nhanh và đóng góp ngày càng lớn vào GDP của vùng?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Để giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường biển do hoạt động nuôi trồng thủy sản gây ra, cần áp dụng biện pháp kỹ thuật nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Cho bản đồ về phân bố các ngành kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ. Vùng ven biển nào tập trung nhiều cơ sở chế biến thủy sản nhất?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Cảng Đà Nẵng được định hướng phát triển thành cảng cửa ngõ quốc tế, phục vụ chủ yếu cho hành lang kinh tế nào?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Để thu hút đầu tư vào phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, chính quyền địa phương cần tập trung vào giải pháp nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Trong định hướng phát triển không gian kinh tế biển, Duyên hải Nam Trung Bộ được xác định là vùng trọng điểm về:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Để phát triển kinh tế biển gắn với bảo đảm quốc phòng - an ninh ở Duyên hải Nam Trung Bộ, cần chú trọng đến hoạt động nào trên các đảo và quần đảo?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Biện pháp nào sau đây không phù hợp với việc sử dụng hợp lý tài nguyên và bảo vệ môi trường biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Để giảm áp lực khai thác lên nguồn lợi thủy sản ven bờ, hướng phát triển nào sau đây là phù hợp cho ngành khai thác thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Hạn chế lớn nhất về mặt tự nhiên ảnh hưởng đến phát triển kinh tế biển của Duyên hải Nam Trung Bộ là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ - Đề 08

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Điều kiện tự nhiên nào sau đây là thế mạnh nổi bật của Duyên hải Nam Trung Bộ trong phát triển kinh tế biển, đặc biệt là du lịch và nuôi trồng thủy sản?

  • A. Nguồn tài nguyên rừng phong phú, đa dạng sinh học.
  • B. Đường bờ biển dài, nhiều vũng vịnh, bãi cát và đầm phá.
  • C. Khí hậu ôn hòa, ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
  • D. Hệ thống sông ngòi dày đặc, nguồn nước ngọt dồi dào.

Câu 2: Hoạt động kinh tế biển nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo ra giá trị xuất khẩu và thu hút ngoại tệ cho vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

  • A. Khai thác khoáng sản ven biển (titan, cát trắng).
  • B. Phát triển năng lượng tái tạo (điện gió, điện mặt trời).
  • C. Nuôi trồng và chế biến thủy sản xuất khẩu.
  • D. Vận tải biển và dịch vụ cảng biển quốc tế.

Câu 3: Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2010 và 2020 (giả định). Biểu đồ nào sau đây thể hiện xu hướng giảm tỷ trọng của khu vực nông nghiệp và tăng tỷ trọng của khu vực dịch vụ trong cơ cấu kinh tế vùng?

  • A. [Biểu đồ 1: 2010: NN 35%, CN 30%, DV 35%; 2020: NN 25%, CN 30%, DV 45%]
  • B. [Biểu đồ 2: 2010: NN 35%, CN 40%, DV 25%; 2020: NN 30%, CN 40%, DV 30%]
  • C. [Biểu đồ 3: 2010: NN 25%, CN 45%, DV 30%; 2020: NN 20%, CN 50%, DV 30%]
  • D. [Biểu đồ 4: 2010: NN 40%, CN 25%, DV 35%; 2020: NN 45%, CN 20%, DV 35%]

Câu 4: Giải pháp quan trọng hàng đầu để giải quyết tình trạng khai thác thủy sản quá mứccạn kiệt nguồn lợi ven bờ ở Duyên hải Nam Trung Bộ là gì?

  • A. Đầu tư xây dựng thêm nhiều cảng cá và khu neo đậu tàu thuyền.
  • B. Tăng cường xuất khẩu thủy sản để nâng cao giá trị kinh tế.
  • C. Mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản nước ngọt trong nội địa.
  • D. Quy hoạch lại hoạt động khai thác, phát triển nuôi trồng xa bờ và bảo tồn biển.

Câu 5: Ngành công nghiệp chế biến nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh mẽ ở Duyên hải Nam Trung Bộ nhờ lợi thế về nguồn nguyên liệu thủy sản và nông sản phong phú?

  • A. Công nghiệp luyện kim màu (sản xuất nhôm, đồng).
  • B. Công nghiệp chế biến thực phẩm (đồ hộp, đông lạnh, nước mắm).
  • C. Công nghiệp sản xuất ô tô và linh kiện điện tử.
  • D. Công nghiệp khai thác và chế biến dầu khí.

Câu 6: Cho tình huống: Một công ty du lịch muốn đầu tư phát triển loại hình du lịch sinh thái biển tại một khu vực ven biển Duyên hải Nam Trung Bộ. Loại hình du lịch nào sau đây phù hợp nhất với mục tiêu phát triển du lịch sinh thái?

  • A. Du lịch nghỉ dưỡng biển cao cấp với các khu resort sang trọng.
  • B. Du lịch thể thao mạo hiểm trên biển (lướt ván, dù lượn).
  • C. Du lịch cộng đồng kết hợp khám phá hệ sinh thái biển (rạn san hô, rừng ngập mặn).
  • D. Du lịch lễ hội và sự kiện lớn trên biển (pháo hoa, âm nhạc).

Câu 7: Để phát triển bền vững kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, cần có sự kết hợp hài hòa giữa yếu tố kinh tế và yếu tố nào sau đây?

  • A. Yếu tố chính trị và pháp luật.
  • B. Yếu tố văn hóa và lịch sử truyền thống.
  • C. Yếu tố khoa học và công nghệ hiện đại.
  • D. Yếu tố môi trường và xã hội.

Câu 8: Cảng biển nước sâu nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ có vai trò đặc biệt quan trọng trong việc trung chuyển hàng hóa quốc tế và kết nối với Hành lang kinh tế Đông - Tây?

  • A. Cảng Đà Nẵng.
  • B. Cảng Quy Nhơn.
  • C. Cảng Nha Trang.
  • D. Cảng Dung Quất.

Câu 9: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có tiềm năng lớn để phát triển năng lượng tái tạo, đặc biệt là loại hình năng lượng nào sau đây do có bờ biển dài và nhiều gió?

  • A. Năng lượng mặt trời.
  • B. Năng lượng gió.
  • C. Năng lượng thủy triều.
  • D. Năng lượng địa nhiệt.

Câu 10: Để giảm thiểu rủi ro và thiệt hại do thiên tai (bão, lũ, xâm nhập mặn) gây ra cho kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, giải pháp công trình nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Trồng rừng phòng hộ đầu nguồn.
  • B. Xây dựng các khu tái định cư ở vùng cao.
  • C. Nâng cấp hệ thống đê điều, kè biển và công trình phòng chống lũ.
  • D. Tăng cường công tác dự báo và cảnh báo thiên tai.

Câu 11: Trong cơ cấu ngành kinh tế biển của Duyên hải Nam Trung Bộ, ngành nào sau đây có tỷ trọng đóng góp GDP lớn nhất?

  • A. Khai thác và chế biến dầu khí.
  • B. Nuôi trồng và khai thác thủy sản.
  • C. Giao thông vận tải và dịch vụ cảng biển.
  • D. Du lịch biển và các dịch vụ hỗ trợ du lịch.

Câu 12: Hoạt động nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ đang chuyển dịch theo hướng nào để đảm bảo tính bền vữngnâng cao giá trị?

  • A. Mở rộng diện tích nuôi quảng canh ven bờ.
  • B. Áp dụng công nghệ cao, nuôi biển xa bờ và đa dạng hóa đối tượng nuôi.
  • C. Tập trung nuôi các loài thủy sản có giá trị kinh tế thấp.
  • D. Giảm đầu tư vào chế biến thủy sản sau thu hoạch.

Câu 13: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ cần chú trọng đến việc bảo tồn và phát huy giá trị của hệ sinh thái nào sau đây đặc trưng cho vùng ven biển nhiệt đới?

  • A. Hệ sinh thái rừng lá kim trên núi cao.
  • B. Hệ sinh thái đồng cỏ tự nhiên.
  • C. Hệ sinh thái rạn san hô và rừng ngập mặn.
  • D. Hệ sinh thái đất ngập nước nội địa (ao, hồ, sông).

Câu 14: Để thu hút đầu tư vào phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, chính quyền địa phương cần tập trung cải thiện yếu tố nào sau đây trước tiên?

  • A. Cơ sở hạ tầng giao thông, năng lượng và thông tin liên lạc.
  • B. Chính sách ưu đãi thuế và đất đai hấp dẫn.
  • C. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ và có tay nghề cao.
  • D. Thương hiệu du lịch biển nổi tiếng và được quảng bá rộng rãi.

Câu 15: Cho bảng số liệu về sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của Duyên hải Nam Trung Bộ giai đoạn 2010-2020 (giả định). Xu hướng nào sau đây không phù hợp với dữ liệu trong bảng?

  • A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
  • B. Tổng sản lượng thủy sản có xu hướng tăng qua các năm.
  • C. Tỷ trọng sản lượng nuôi trồng trong tổng sản lượng tăng lên.
  • D. Sản lượng thủy sản khai thác luôn ổn định và không đổi.

Câu 16: Phân tích mối quan hệ giữa phát triển du lịch biển và bảo vệ môi trường biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ. Kết luận nào sau đây là đúng đắn nhất?

  • A. Phát triển du lịch biển không liên quan đến vấn đề môi trường.
  • B. Phát triển du lịch biển cần đi đôi với bảo vệ môi trường để đảm bảo bền vững.
  • C. Bảo vệ môi trường biển là trách nhiệm của nhà nước, không liên quan đến du lịch.
  • D. Để phát triển du lịch biển, có thể chấp nhận một số tác động tiêu cực đến môi trường.

Câu 17: Trong định hướng phát triển không gian kinh tế biển của Duyên hải Nam Trung Bộ, khu vực nào sau đây được xác định là trọng điểm phát triển công nghiệp và dịch vụ cảng biển?

  • A. Vùng đồi núi phía Tây của khu vực.
  • B. Các đảo và quần đảo xa bờ.
  • C. Vùng nông thôn ven biển thuần nông.
  • D. Các khu kinh tế ven biển và khu công nghiệp tập trung.

Câu 18: Để nâng cao năng lực cạnh tranh của ngành du lịch biển Duyên hải Nam Trung Bộ, cần ưu tiên phát triển loại hình sản phẩm du lịch nào sau đây?

  • A. Du lịch đại trà, giá rẻ, tập trung vào số lượng khách.
  • B. Du lịch một mùa, phụ thuộc vào thời tiết và lễ hội.
  • C. Du lịch chất lượng cao, đa dạng hóa sản phẩm và trải nghiệm độc đáo.
  • D. Du lịch tự phát, không có quy hoạch và quản lý chặt chẽ.

Câu 19: Vấn đề xung đột lợi ích giữa phát triển kinh tế biển và bảo tồn đa dạng sinh học ở Duyên hải Nam Trung Bộ thường xảy ra trong lĩnh vực kinh tế nào sau đây?

  • A. Khai thác khoáng sản ven biển.
  • B. Nuôi trồng thủy sản ven biển (tôm, cá lồng bè).
  • C. Phát triển năng lượng tái tạo trên biển.
  • D. Vận tải biển và dịch vụ cảng biển.

Câu 20: Giải pháp quản lý nhà nước nào sau đây có vai trò then chốt trong việc đảm bảo phát triển kinh tế biển Duyên hải Nam Trung Bộ theo hướng bền vững?

  • A. Tăng cường đầu tư công vào hạ tầng kinh tế biển.
  • B. Khuyến khích các thành phần kinh tế tư nhân tham gia.
  • C. Mở rộng hợp tác quốc tế về kinh tế biển.
  • D. Hoàn thiện hệ thống pháp luật, quy hoạch và kiểm soát ô nhiễm môi trường biển.

Câu 21: Cho sơ đồ về chuỗi giá trị ngành thủy sản của Duyên hải Nam Trung Bộ. Khâu nào trong chuỗi giá trị có tiềm năng gia tăng giá trị cao nhất thông qua ứng dụng công nghệ và đổi mới sáng tạo?

  • A. Khai thác thủy sản tự nhiên.
  • B. Nuôi trồng thủy sản quy mô nhỏ.
  • C. Chế biến và phân phối sản phẩm thủy sản (đóng hộp, đông lạnh, xuất khẩu).
  • D. Dịch vụ hậu cần nghề cá (cung cấp vật tư, sửa chữa tàu thuyền).

Câu 22: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến kinh tế biển Duyên hải Nam Trung Bộ, cần ưu tiên thực hiện nhóm giải pháp nào sau đây?

  • A. Phát triển mạnh mẽ các ngành kinh tế biển.
  • B. Tăng cường khả năng thích ứng và giảm nhẹ tác động của biến đổi khí hậu.
  • C. Xây dựng các khu kinh tế biển tập trung, quy mô lớn.
  • D. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên biển để tăng trưởng kinh tế.

Câu 23: Trong phát triển kinh tế biển Duyên hải Nam Trung Bộ, vấn đề đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao tập trung vào các ngành nào sau đây là cấp thiết nhất?

  • A. Nông nghiệp và lâm nghiệp.
  • B. Công nghiệp chế tạo và xây dựng.
  • C. Du lịch biển, công nghệ biển và quản lý môi trường.
  • D. Thương mại và dịch vụ tài chính.

Câu 24: Để liên kết phát triển kinh tế biển giữa Duyên hải Nam Trung Bộ với các vùng kinh tế khác, cần tăng cường đầu tư vào loại hình giao thông vận tải nào sau đây?

  • A. Hệ thống đường bộ cao tốc, đường sắt tốc độ cao và cảng biển.
  • B. Mạng lưới đường sông và kênh đào nội địa.
  • C. Hệ thống đường hàng không dân dụng.
  • D. Giao thông đường ống dẫn dầu và khí đốt.

Câu 25: Cho biểu đồ so sánh GDP bình quân đầu người giữa Duyên hải Nam Trung Bộ và cả nước (giả định). Biểu đồ nào thể hiện khoảng cách GDP bình quân đầu người giữa vùng và cả nước có xu hướng thu hẹp?

  • A. [Biểu đồ 1: Khoảng cách GDPBNĐN vùng và cả nước tăng dần]
  • B. [Biểu đồ 2: Khoảng cách GDPBNĐN vùng và cả nước giảm dần]
  • C. [Biểu đồ 3: Khoảng cách GDPBNĐN vùng và cả nước không đổi]
  • D. [Biểu đồ 4: GDPBNĐN vùng luôn cao hơn cả nước]

Câu 26: Để phát triển kinh tế biển gắn với quốc phòng, an ninh ở Duyên hải Nam Trung Bộ, cần tăng cường xây dựng và phát triển yếu tố nào sau đây?

  • A. Hệ thống khu kinh tế ven biển và khu công nghiệp.
  • B. Mạng lưới dịch vụ du lịch biển và vui chơi giải trí.
  • C. Cơ sở hạ tầng giao thông và thông tin liên lạc.
  • D. Lực lượng hải quân, biên phòng và dân quân tự vệ biển.

Câu 27: Trong các ngành kinh tế biển của Duyên hải Nam Trung Bộ, ngành nào sau đây có mức độ liên kết ngành với các ngành kinh tế khác cao nhất?

  • A. Khai thác và chế biến khoáng sản biển.
  • B. Du lịch biển và dịch vụ du lịch.
  • C. Nuôi trồng và chế biến thủy sản.
  • D. Vận tải biển và dịch vụ cảng biển.

Câu 28: Để phát huy vai trò của cộng đồng địa phương trong phát triển kinh tế biển Duyên hải Nam Trung Bộ, cần tạo điều kiện để người dân tham gia vào hoạt động nào sau đây?

  • A. Đầu tư xây dựng các khu nghỉ dưỡng cao cấp.
  • B. Khai thác dầu khí và khoáng sản quy mô lớn.
  • C. Du lịch cộng đồng, nuôi trồng thủy sản nhỏ lẻ và dịch vụ hỗ trợ du lịch.
  • D. Quản lý các khu kinh tế ven biển và khu công nghiệp.

Câu 29: Trong quá trình đô thị hóa ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, vấn đề cần quan tâm đặc biệt để đảm bảo phát triển bền vững là gì?

  • A. Quản lý đô thị hóa, kiểm soát xây dựng và bảo vệ môi trường ven biển.
  • B. Mở rộng quy mô các đô thị ven biển nhanh chóng.
  • C. Tập trung phát triển các đô thị lớn, hiện đại.
  • D. Thu hút dân cư từ nông thôn ra đô thị ven biển.

Câu 30: Để tăng cường hợp tác quốc tế trong phát triển kinh tế biển Duyên hải Nam Trung Bộ, lĩnh vực nào sau đây có tiềm năng hợp tác lớn nhất với các nước trong khu vực và trên thế giới?

  • A. Khai thác tài nguyên khoáng sản biển.
  • B. Du lịch biển, vận tải biển và khoa học công nghệ biển.
  • C. Nuôi trồng thủy sản quy mô công nghiệp.
  • D. Phát triển nông nghiệp ven biển.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Điều kiện tự nhiên nào sau đây là *thế mạnh nổi bật* của Duyên hải Nam Trung Bộ trong phát triển kinh tế biển, đặc biệt là du lịch và nuôi trồng thủy sản?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Hoạt động kinh tế biển nào sau đây đóng vai trò *quan trọng nhất* trong việc tạo ra giá trị xuất khẩu và thu hút ngoại tệ cho vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2010 và 2020 (giả định). Biểu đồ nào sau đây thể hiện xu hướng *giảm tỷ trọng* của khu vực nông nghiệp và *tăng tỷ trọng* của khu vực dịch vụ trong cơ cấu kinh tế vùng?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Giải pháp *quan trọng hàng đầu* để giải quyết tình trạng khai thác thủy sản *quá mức* và *cạn kiệt nguồn lợi* ven bờ ở Duyên hải Nam Trung Bộ là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Ngành công nghiệp chế biến nào sau đây có *tiềm năng phát triển mạnh mẽ* ở Duyên hải Nam Trung Bộ nhờ lợi thế về nguồn nguyên liệu thủy sản và nông sản phong phú?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Cho tình huống: Một công ty du lịch muốn đầu tư phát triển loại hình du lịch sinh thái biển tại một khu vực ven biển Duyên hải Nam Trung Bộ. Loại hình du lịch nào sau đây *phù hợp nhất* với mục tiêu phát triển du lịch sinh thái?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Để phát triển bền vững kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, cần có sự *kết hợp hài hòa* giữa yếu tố kinh tế và yếu tố nào sau đây?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Cảng biển nước sâu nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ có vai trò *đặc biệt quan trọng* trong việc trung chuyển hàng hóa quốc tế và kết nối với Hành lang kinh tế Đông - Tây?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có tiềm năng lớn để phát triển năng lượng tái tạo, đặc biệt là loại hình năng lượng nào sau đây *do có bờ biển dài và nhiều gió*?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Để giảm thiểu rủi ro và thiệt hại do thiên tai (bão, lũ, xâm nhập mặn) gây ra cho kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, giải pháp *công trình* nào sau đây là *hiệu quả nhất*?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Trong cơ cấu ngành kinh tế biển của Duyên hải Nam Trung Bộ, ngành nào sau đây có tỷ trọng *đóng góp GDP lớn nhất*?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Hoạt động nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ đang chuyển dịch theo hướng nào để đảm bảo *tính bền vững* và *nâng cao giá trị*?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ cần chú trọng đến việc bảo tồn và phát huy giá trị của hệ sinh thái nào sau đây *đặc trưng* cho vùng ven biển nhiệt đới?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Để thu hút đầu tư vào phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, chính quyền địa phương cần tập trung *cải thiện yếu tố nào* sau đây *trước tiên*?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Cho bảng số liệu về sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của Duyên hải Nam Trung Bộ giai đoạn 2010-2020 (giả định). Xu hướng nào sau đây *không phù hợp* với dữ liệu trong bảng?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Phân tích mối quan hệ giữa phát triển du lịch biển và *bảo vệ môi trường biển* ở Duyên hải Nam Trung Bộ. Kết luận nào sau đây là *đúng đắn nhất*?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Trong định hướng phát triển không gian kinh tế biển của Duyên hải Nam Trung Bộ, khu vực nào sau đây được xác định là *trọng điểm* phát triển công nghiệp và dịch vụ cảng biển?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Để nâng cao năng lực cạnh tranh của ngành du lịch biển Duyên hải Nam Trung Bộ, cần *ưu tiên* phát triển loại hình sản phẩm du lịch nào sau đây?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Vấn đề *xung đột lợi ích* giữa phát triển kinh tế biển và bảo tồn đa dạng sinh học ở Duyên hải Nam Trung Bộ thường xảy ra trong lĩnh vực kinh tế nào sau đây?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Giải pháp *quản lý nhà nước* nào sau đây có vai trò *then chốt* trong việc đảm bảo phát triển kinh tế biển Duyên hải Nam Trung Bộ theo hướng bền vững?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Cho sơ đồ về chuỗi giá trị ngành thủy sản của Duyên hải Nam Trung Bộ. Khâu nào trong chuỗi giá trị có *tiềm năng gia tăng giá trị cao nhất* thông qua ứng dụng công nghệ và đổi mới sáng tạo?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến kinh tế biển Duyên hải Nam Trung Bộ, cần *ưu tiên* thực hiện nhóm giải pháp nào sau đây?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Trong phát triển kinh tế biển Duyên hải Nam Trung Bộ, vấn đề *đào tạo nguồn nhân lực* chất lượng cao tập trung vào các ngành nào sau đây là *cấp thiết nhất*?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Để liên kết phát triển kinh tế biển giữa Duyên hải Nam Trung Bộ với các vùng kinh tế khác, cần *tăng cường* đầu tư vào loại hình giao thông vận tải nào sau đây?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Cho biểu đồ so sánh GDP bình quân đầu người giữa Duyên hải Nam Trung Bộ và cả nước (giả định). Biểu đồ nào thể hiện *khoảng cách* GDP bình quân đầu người giữa vùng và cả nước có xu hướng *thu hẹp*?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Để phát triển kinh tế biển *gắn với quốc phòng, an ninh* ở Duyên hải Nam Trung Bộ, cần *tăng cường* xây dựng và phát triển yếu tố nào sau đây?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Trong các ngành kinh tế biển của Duyên hải Nam Trung Bộ, ngành nào sau đây có *mức độ liên kết ngành* với các ngành kinh tế khác *cao nhất*?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Để phát huy vai trò của cộng đồng địa phương trong phát triển kinh tế biển Duyên hải Nam Trung Bộ, cần *tạo điều kiện* để người dân tham gia vào hoạt động nào sau đây?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Trong quá trình đô thị hóa ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, vấn đề *cần quan tâm đặc biệt* để đảm bảo phát triển bền vững là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Để tăng cường hợp tác quốc tế trong phát triển kinh tế biển Duyên hải Nam Trung Bộ, lĩnh vực nào sau đây có *tiềm năng hợp tác lớn nhất* với các nước trong khu vực và trên thế giới?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ - Đề 09

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2010 và 2020. Biểu đồ thể hiện rõ nhất điều gì về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng?

  • A. Nông nghiệp luôn là ngành kinh tế chủ đạo.
  • B. Công nghiệp và dịch vụ có xu hướng giảm.
  • C. Giảm tỷ trọng nông nghiệp, tăng tỷ trọng dịch vụ và công nghiệp.
  • D. Cơ cấu kinh tế không có sự thay đổi đáng kể.

Câu 2: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có nhiều bãi biển đẹp nổi tiếng. Hoạt động du lịch biển ở vùng này chưa khai thác hiệu quả tiềm năng nào sau đây?

  • A. Du lịch nghỉ dưỡng biển.
  • B. Du lịch thể thao dưới nước.
  • C. Du lịch sinh thái biển đảo.
  • D. Du lịch văn hóa lịch sử gắn với biển.

Câu 3: Cho bảng số liệu về sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của Duyên hải Nam Trung Bộ giai đoạn 2010-2020. Nhận xét nào sau đây không đúng về sự phát triển ngành thủy sản của vùng?

  • A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
  • B. Sản lượng thủy sản khai thác luôn ổn định qua các năm.
  • C. Tổng sản lượng thủy sản liên tục tăng.
  • D. Nuôi trồng thủy sản ngày càng chiếm tỷ trọng cao hơn.

Câu 4: Để phát triển bền vững kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

  • A. Đẩy mạnh khai thác tối đa tài nguyên biển.
  • B. Tập trung phát triển nhanh du lịch biển.
  • C. Bảo vệ môi trường biển và đa dạng sinh học.
  • D. Tăng cường đầu tư cơ sở hạ tầng cảng biển.

Câu 5: Cho tình huống: Một nhà đầu tư muốn xây dựng một khu nghỉ dưỡng cao cấp ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ. Yếu tố tự nhiên nào sau đây là quan trọng nhất để nhà đầu tư xem xét lựa chọn địa điểm?

  • A. Bãi biển đẹp, cát trắng, nước biển trong.
  • B. Gần các khu dân cư đông đúc.
  • C. Địa hình bằng phẳng, dễ xây dựng.
  • D. Khí hậu mát mẻ quanh năm.

Câu 6: So sánh tiềm năng phát triển giao thông vận tải biển giữa Duyên hải Nam Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long, nhận xét nào sau đây đúng?

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long có tiềm năng cảng nước sâu hơn.
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ ít vũng vịnh hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
  • C. Duyên hải Nam Trung Bộ có lợi thế về vũng vịnh nước sâu hơn.
  • D. Cả hai vùng đều có tiềm năng phát triển cảng biển tương đương nhau.

Câu 7: Ngành công nghiệp chế biến thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh dựa trên lợi thế chủ yếu nào?

  • A. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
  • B. Nguồn lợi thủy sản phong phú từ biển.
  • C. Cơ sở hạ tầng công nghiệp hiện đại.
  • D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.

Câu 8: Để giảm thiểu rủi ro thiên tai (bão, lũ) cho hoạt động kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, biện pháp công trình nào sau đây có hiệu quả nhất?

  • A. Trồng rừng ngập mặn ven biển.
  • B. Xây dựng nhà ở kiên cố cho dân cư.
  • C. Nâng cao nhận thức cộng đồng về phòng chống thiên tai.
  • D. Xây dựng hệ thống đê kè chắn sóng, lũ.

Câu 9: Trong cơ cấu kinh tế biển của Duyên hải Nam Trung Bộ, ngành kinh tế nào có vai trò động lực thúc đẩy sự phát triển các ngành khác?

  • A. Khai thác thủy sản.
  • B. Nuôi trồng thủy sản.
  • C. Du lịch biển.
  • D. Khai thác khoáng sản biển.

Câu 10: Giải pháp nào sau đây giúp giải quyết tình trạng khai thác thủy sản quá mức ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

  • A. Tăng cường số lượng tàu thuyền khai thác.
  • B. Phát triển nuôi trồng thủy sản ven biển.
  • C. Mở rộng ngư trường khai thác xa bờ.
  • D. Hiện đại hóa đội tàu thuyền khai thác.

Câu 11: Dựa vào kiến thức đã học, hãy cho biết hạn chế lớn nhất về mặt tự nhiên đối với phát triển kinh tế - xã hội ở Duyên hải Nam Trung Bộ so với Đồng bằng sông Hồng.

  • A. Thiên tai (bão, lũ, hạn hán) thường xuyên xảy ra.
  • B. Đất đai kém màu mỡ hơn.
  • C. Mạng lưới sông ngòi kém phát triển hơn.
  • D. Khoáng sản nghèo nàn hơn.

Câu 12: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng muối của Duyên hải Nam Trung Bộ và cả nước năm 2020. Biểu đồ này minh họa rõ nhất vai trò của vùng trong sản xuất muối của Việt Nam như thế nào?

  • A. Vùng có sản lượng muối thấp nhất cả nước.
  • B. Vùng là một trong những trung tâm sản xuất muối lớn nhất.
  • C. Vùng có sản lượng muối chiếm tỷ trọng nhỏ bé.
  • D. Sản lượng muối của vùng không đáng kể.

Câu 13: Để thu hút đầu tư vào các khu kinh tế ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, yếu tố nào sau đây cần được cải thiện trước tiên?

  • A. Chính sách ưu đãi thuế.
  • B. Nguồn nhân lực chất lượng cao.
  • C. Cơ sở hạ tầng giao thông và năng lượng.
  • D. Quảng bá hình ảnh khu kinh tế.

Câu 14: Hoạt động kinh tế biển nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ có tính mùa vụ rõ rệt nhất?

  • A. Du lịch biển.
  • B. Khai thác dầu khí.
  • C. Vận tải biển.
  • D. Nuôi trồng thủy sản.

Câu 15: Liên hệ kiến thức về Hành lang kinh tế Đông - Tây, cho biết cảng biển nào ở Duyên hải Nam Trung Bộ đóng vai trò cửa ngõ quan trọng nhất trên hành lang này?

  • A. Cảng Quy Nhơn.
  • B. Cảng Đà Nẵng.
  • C. Cảng Vân Phong.
  • D. Cảng Nha Trang.

Câu 16: Cho bản đồ hành chính vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. Tỉnh nào sau đây không có đường bờ biển?

  • A. Quảng Nam.
  • B. Bình Định.
  • C. Khánh Hòa.
  • D. Kon Tum.

Câu 17: Việc hình thành các khu công nghiệp lọc hóa dầu ở Duyên hải Nam Trung Bộ có ý nghĩa lớn nhất đối với sự phát triển kinh tế của vùng là gì?

  • A. Tăng cường xuất khẩu lao động.
  • B. Cải thiện cơ sở hạ tầng giao thông.
  • C. Thúc đẩy công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
  • D. Phát triển du lịch sinh thái.

Câu 18: Để nâng cao giá trị sản phẩm thủy sản của Duyên hải Nam Trung Bộ, hướng đi nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tăng sản lượng khai thác.
  • B. Đầu tư chế biến sâu và đa dạng hóa sản phẩm.
  • C. Mở rộng thị trường xuất khẩu thô.
  • D. Giảm chi phí sản xuất.

Câu 19: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu ngành trong khu vực dịch vụ của Duyên hải Nam Trung Bộ. Ngành dịch vụ nào có tỷ trọng cao nhất và thể hiện rõ nhất tiềm năng biển của vùng?

  • A. Thương mại.
  • B. Tài chính - Ngân hàng.
  • C. Giáo dục - Đào tạo.
  • D. Du lịch và dịch vụ biển.

Câu 20: Dân cư vùng Duyên hải Nam Trung Bộ tập trung chủ yếu ở đâu? Giải thích hợp lý nhất cho sự phân bố dân cư này.

  • A. Vùng ven biển và đồng bằng, do thuận lợi cho kinh tế biển và nông nghiệp.
  • B. Vùng núi phía Tây, do tài nguyên rừng phong phú.
  • C. Các khu công nghiệp tập trung, do có nhiều việc làm.
  • D. Các đô thị lớn, do dịch vụ phát triển.

Câu 21: Tác động tiêu cực nhất của việc phát triển kinh tế biển thiếu quy hoạch ở Duyên hải Nam Trung Bộ đến môi trường là gì?

  • A. Ô nhiễm tiếng ồn.
  • B. Suy giảm đa dạng sinh học trên cạn.
  • C. Ô nhiễm môi trường nước biển và suy thoái hệ sinh thái biển.
  • D. Thay đổi cảnh quan tự nhiên ven biển.

Câu 22: Để phát triển ngành năng lượng tái tạo ở Duyên hải Nam Trung Bộ, nguồn tài nguyên nào sau đây có tiềm năng lớn nhất?

  • A. Địa nhiệt.
  • B. Gió và mặt trời.
  • C. Thủy điện.
  • D. Sinh khối.

Câu 23: Trong định hướng phát triển kinh tế biển của Duyên hải Nam Trung Bộ, vấn đề xã hội nào cần được quan tâm giải quyết đồng bộ với phát triển kinh tế?

  • A. Phân hóa giàu nghèo giữa các vùng.
  • B. Tỷ lệ thất nghiệp gia tăng.
  • C. Chênh lệch giới tính khi sinh.
  • D. Nâng cao đời sống và trình độ dân trí cho ngư dân ven biển.

Câu 24: Các tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ có tiềm năng phát triển mạnh về cảng biển nước sâu?

  • A. Quảng Nam, Quảng Ngãi.
  • B. Bình Định, Phú Yên.
  • C. Khánh Hòa, Bình Thuận.
  • D. Đà Nẵng, Ninh Thuận.

Câu 25: Để khai thác hiệu quả tiềm năng du lịch biển đảo, Duyên hải Nam Trung Bộ cần liên kết chặt chẽ với vùng kinh tế nào?

  • A. Tây Nguyên.
  • B. Đông Nam Bộ.
  • C. Bắc Trung Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 26: Cho sơ đồ về các ngành kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ và mối quan hệ giữa chúng. Mối quan hệ nào sau đây thể hiện rõ nhất tính tổng hợp của kinh tế biển?

  • A. Khai thác thủy sản cung cấp nguyên liệu cho chế biến thủy sản.
  • B. Du lịch biển sử dụng dịch vụ vận tải biển.
  • C. Nuôi trồng thủy sản phát triển nhờ thức ăn từ công nghiệp chế biến.
  • D. Cảng biển là trung tâm dịch vụ cho nhiều ngành kinh tế biển khác.

Câu 27: Để bảo tồn đa dạng sinh học biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, hoạt động nào sau đây cần được hạn chế tối đa?

  • A. Khai thác thủy sản bằng phương pháp hủy diệt.
  • B. Phát triển du lịch sinh thái biển.
  • C. Xây dựng các khu bảo tồn biển.
  • D. Nghiên cứu khoa học về biển.

Câu 28: Tỉnh nào ở Duyên hải Nam Trung Bộ có tiềm năng phát triển điện gió lớn nhất do có gió mùa và địa hình ven biển?

  • A. Quảng Ngãi.
  • B. Khánh Hòa.
  • C. Đà Nẵng.
  • D. Bình Thuận.

Câu 29: Trong tương lai, ngành kinh tế biển nào ở Duyên hải Nam Trung Bộ được dự báo sẽ có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất?

  • A. Khai thác thủy sản.
  • B. Khai thác khoáng sản biển.
  • C. Du lịch biển và dịch vụ cao cấp.
  • D. Muối và sản xuất muối.

Câu 30: Để giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu đến kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, giải pháp ứng phó nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Xây dựng các nhà máy điện hạt nhân ven biển.
  • B. Quy hoạch lại các khu dân cư và sản xuất ven biển, phát triển kinh tế xanh.
  • C. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên biển để tăng trưởng kinh tế.
  • D. Chuyển đổi hoàn toàn sang kinh tế nông nghiệp.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2010 và 2020. Biểu đồ thể hiện rõ nhất điều gì về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có nhiều bãi biển đẹp nổi tiếng. Hoạt động du lịch biển ở vùng này *chưa* khai thác hiệu quả tiềm năng nào sau đây?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Cho bảng số liệu về sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của Duyên hải Nam Trung Bộ giai đoạn 2010-2020. Nhận xét nào sau đây *không đúng* về sự phát triển ngành thủy sản của vùng?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Để phát triển bền vững kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, giải pháp nào sau đây cần được ưu tiên hàng đầu?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Cho tình huống: Một nhà đầu tư muốn xây dựng một khu nghỉ dưỡng cao cấp ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ. Yếu tố tự nhiên nào sau đây là *quan trọng nhất* để nhà đầu tư xem xét lựa chọn địa điểm?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: So sánh tiềm năng phát triển giao thông vận tải biển giữa Duyên hải Nam Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long, nhận xét nào sau đây đúng?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Ngành công nghiệp chế biến thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh dựa trên lợi thế chủ yếu nào?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Để giảm thiểu rủi ro thiên tai (bão, lũ) cho hoạt động kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, biện pháp công trình nào sau đây có hiệu quả nhất?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Trong cơ cấu kinh tế biển của Duyên hải Nam Trung Bộ, ngành kinh tế nào có vai trò *động lực* thúc đẩy sự phát triển các ngành khác?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Giải pháp nào sau đây giúp giải quyết tình trạng khai thác thủy sản *quá mức* ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Dựa vào kiến thức đã học, hãy cho biết *hạn chế lớn nhất* về mặt tự nhiên đối với phát triển kinh tế - xã hội ở Duyên hải Nam Trung Bộ so với Đồng bằng sông Hồng.

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng muối của Duyên hải Nam Trung Bộ và cả nước năm 2020. Biểu đồ này minh họa rõ nhất vai trò của vùng trong sản xuất muối của Việt Nam như thế nào?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Để thu hút đầu tư vào các khu kinh tế ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, yếu tố nào sau đây cần được cải thiện *trước tiên*?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Hoạt động kinh tế biển nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ có tính *mùa vụ* rõ rệt nhất?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Liên hệ kiến thức về Hành lang kinh tế Đông - Tây, cho biết cảng biển nào ở Duyên hải Nam Trung Bộ đóng vai trò *cửa ngõ* quan trọng nhất trên hành lang này?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Cho bản đồ hành chính vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. Tỉnh nào sau đây *không* có đường bờ biển?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Việc hình thành các khu công nghiệp lọc hóa dầu ở Duyên hải Nam Trung Bộ có ý nghĩa *lớn nhất* đối với sự phát triển kinh tế của vùng là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Để nâng cao giá trị sản phẩm thủy sản của Duyên hải Nam Trung Bộ, hướng đi nào sau đây là *quan trọng nhất*?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu ngành trong khu vực dịch vụ của Duyên hải Nam Trung Bộ. Ngành dịch vụ nào có tỷ trọng *cao nhất* và thể hiện rõ nhất tiềm năng biển của vùng?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Dân cư vùng Duyên hải Nam Trung Bộ tập trung chủ yếu ở đâu? Giải thích *hợp lý nhất* cho sự phân bố dân cư này.

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Tác động *tiêu cực nhất* của việc phát triển kinh tế biển *thiếu quy hoạch* ở Duyên hải Nam Trung Bộ đến môi trường là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Để phát triển ngành năng lượng tái tạo ở Duyên hải Nam Trung Bộ, nguồn tài nguyên nào sau đây có tiềm năng *lớn nhất*?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Trong định hướng phát triển kinh tế biển của Duyên hải Nam Trung Bộ, vấn đề *xã hội* nào cần được quan tâm giải quyết đồng bộ với phát triển kinh tế?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Các tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ có tiềm năng phát triển mạnh về cảng biển nước sâu?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Để khai thác hiệu quả tiềm năng du lịch biển đảo, Duyên hải Nam Trung Bộ cần liên kết chặt chẽ với vùng kinh tế nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Cho sơ đồ về các ngành kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ và mối quan hệ giữa chúng. Mối quan hệ nào sau đây thể hiện rõ nhất tính *tổng hợp* của kinh tế biển?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Để bảo tồn đa dạng sinh học biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, hoạt động nào sau đây cần được *hạn chế* tối đa?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Tỉnh nào ở Duyên hải Nam Trung Bộ có tiềm năng phát triển điện gió *lớn nhất* do có gió mùa và địa hình ven biển?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Trong tương lai, ngành kinh tế biển nào ở Duyên hải Nam Trung Bộ được dự báo sẽ có tốc độ tăng trưởng *nhanh nhất*?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Để giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu đến kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ, giải pháp *ứng phó* nào sau đây là phù hợp nhất?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ - Đề 10

Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Vị trí địa lí của Duyên hải Nam Trung Bộ tiếp giáp với các vùng/quốc gia nào sau đây, tạo điều kiện thuận lợi chủ yếu cho hoạt động kinh tế đối ngoại và trung chuyển?

  • A. Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Trung Quốc.
  • B. Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Lào và Campuchia.
  • C. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long, Biển Đông.
  • D. Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên, Lào, Thái Lan.

Câu 2: Đặc điểm tự nhiên nổi bật nào của đường bờ biển Duyên hải Nam Trung Bộ tạo lợi thế đặc biệt cho phát triển ngành dịch vụ hàng hải và du lịch biển?

  • A. Có nhiều bãi cát phẳng, dài.
  • B. Thềm lục địa nông, rộng.
  • C. Nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió.
  • D. Có nhiều cửa sông lớn đổ ra biển.

Câu 3: Phân tích điều kiện khí hậu của Duyên hải Nam Trung Bộ để giải thích tại sao vùng này lại có tiềm năng lớn cho phát triển du lịch biển quanh năm, nhưng cũng gặp khó khăn trong sản xuất nông nghiệp theo hướng truyền thống?

  • A. Khí hậu khô nóng, nắng nhiều, ít mưa, đặc biệt là mùa khô kéo dài.
  • B. Chịu ảnh hưởng mạnh của bão và lũ lụt hàng năm.
  • C. Có hai mùa rõ rệt: mùa mưa và mùa khô tương đối cân bằng.
  • D. Nhiệt độ trung bình năm thấp, có sự phân hóa theo độ cao.

Câu 4: Dựa vào kiến thức về tài nguyên biển Duyên hải Nam Trung Bộ, hãy xác định loại hình khoáng sản nào dưới đây được khai thác có hiệu quả, góp phần thúc đẩy công nghiệp chế biến của vùng?

  • A. Than đá.
  • B. Bô xít.
  • C. Quặng sắt.
  • D. Muối biển.

Câu 5: Tại sao hoạt động nuôi trồng thủy sản, đặc biệt là tôm hùm và tôm thẻ chân trắng, lại phát triển mạnh ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

  • A. Có nhiều đầm phá, vũng vịnh nước lợ, nước mặn và điều kiện khí hậu thuận lợi.
  • B. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
  • C. Công nghệ nuôi trồng tiên tiến, hiện đại được áp dụng rộng rãi.
  • D. Chỉ tập trung vào các loài có giá trị xuất khẩu cao.

Câu 6: Ngành khai thác thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ có đặc điểm nổi bật nào sau đây?

  • A. Chỉ tập trung vào khai thác ven bờ với quy mô nhỏ.
  • B. Sản lượng đánh bắt thấp, chủ yếu là cá tạp.
  • C. Có ngư trường rộng lớn, sản lượng đánh bắt chiếm tỉ trọng lớn.
  • D. Ngư dân ít kinh nghiệm, tàu thuyền lạc hậu.

Câu 7: Phân tích ý nghĩa của việc phát triển các cảng biển nước sâu như Vân Phong, Cam Ranh đối với kinh tế vùng Duyên hải Nam Trung Bộ nói riêng và cả nước nói chung.

  • A. Chủ yếu phục vụ vận tải nội địa giữa các tỉnh trong vùng.
  • B. Giúp phát triển mạnh nghề cá và nuôi trồng thủy sản.
  • C. Chỉ có ý nghĩa đối với an ninh quốc phòng.
  • D. Trở thành cửa ngõ giao thương quốc tế, trung chuyển hàng hóa, thúc đẩy công nghiệp và dịch vụ liên quan.

Câu 8: Tại sao Đà Nẵng và Nha Trang được xem là hai trung tâm du lịch biển đảo lớn nhất của Duyên hải Nam Trung Bộ?

  • A. Có nhiều bãi biển đẹp, danh thắng nổi tiếng, cơ sở hạ tầng du lịch phát triển và khả năng kết nối giao thông thuận lợi.
  • B. Là nơi tập trung nhiều di tích lịch sử văn hóa quan trọng.
  • C. Chỉ có tiềm năng về du lịch sinh thái biển.
  • D. Nhận được sự đầu tư lớn từ nước ngoài vào tất cả các loại hình du lịch.

Câu 9: Nhà máy lọc dầu Dung Quất (Quảng Ngãi) có ý nghĩa quan trọng như thế nào đối với sự phát triển công nghiệp và kinh tế vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

  • A. Chỉ cung cấp xăng dầu cho tiêu dùng nội tỉnh.
  • B. Làm suy thoái môi trường nghiêm trọng, không có lợi ích kinh tế.
  • C. Chủ yếu phục vụ xuất khẩu dầu thô.
  • D. Là động lực thúc đẩy phát triển công nghiệp hóa chất, năng lượng, dịch vụ và thu hút đầu tư cho vùng.

Câu 10: Phân tích hạn chế lớn nhất về mặt tự nhiên ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp (đặc biệt là cây lương thực) ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.

  • A. Đất đai bạc màu, kém dinh dưỡng.
  • B. Khí hậu khô hạn kéo dài, nguồn nước tưới thiếu thốn.
  • C. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của sương muối.
  • D. Diện tích đất nông nghiệp nhỏ, phân bố manh mún.

Câu 11: Để khắc phục hạn chế về nguồn nước cho sản xuất nông nghiệp và sinh hoạt ở Duyên hải Nam Trung Bộ, giải pháp hàng đầu được ưu tiên là gì?

  • A. Chuyển đổi hoàn toàn sang cây trồng chịu hạn.
  • B. Phụ thuộc vào nguồn nước ngầm.
  • C. Đầu tư xây dựng và hoàn thiện hệ thống công trình thủy lợi.
  • D. Di chuyển dân cư đến vùng có điều kiện tự nhiên thuận lợi hơn.

Câu 12: Vấn đề môi trường cấp bách nhất mà vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đang phải đối mặt do hoạt động phát triển kinh tế biển mang lại là gì?

  • A. Ô nhiễm môi trường nước biển và suy thoái các hệ sinh thái ven biển.
  • B. Ô nhiễm không khí do khí thải công nghiệp.
  • C. Xói mòn đất ở vùng đồi núi phía Tây.
  • D. Thiếu nước sạch cho sinh hoạt.

Câu 13: Tại sao việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông theo hướng Đông - Tây lại có ý nghĩa đặc biệt quan trọng đối với sự phát triển kinh tế của Duyên hải Nam Trung Bộ?

  • A. Giúp tăng cường giao lưu giữa các tỉnh ven biển.
  • B. Kết nối vùng với Tây Nguyên và các nước láng giềng, mở rộng thị trường và thúc đẩy trung chuyển hàng hóa qua các cảng biển.
  • C. Chủ yếu phục vụ mục đích quốc phòng an ninh.
  • D. Làm giảm áp lực giao thông trên Quốc lộ 1A.

Câu 14: Phân tích tác động tích cực chủ yếu của hoạt động du lịch biển đảo đến đời sống kinh tế - xã hội của người dân Duyên hải Nam Trung Bộ.

  • A. Góp phần bảo tồn các giá trị văn hóa truyền thống.
  • B. Làm giảm thiểu các vấn đề về môi trường biển.
  • C. Tạo ra nhiều việc làm, tăng thu nhập và cải thiện đời sống cho người dân địa phương.
  • D. Thúc đẩy phát triển nông nghiệp và công nghiệp.

Câu 15: Ngoài dầu mỏ và khí tự nhiên (khu vực Phú Quý), vùng Duyên hải Nam Trung Bộ còn có tiềm năng khai thác một số khoáng sản khác phục vụ công nghiệp. Dựa vào kiến thức đã học, hãy xác định loại khoáng sản nào dưới đây thường được khai thác ở các tỉnh ven biển của vùng này?

  • A. Cát thủy tinh, ti-tan.
  • B. Apatit, pirit.
  • C. Đá vôi, sét.
  • D. Thiếc, chì kẽm.

Câu 16: Đánh giá vai trò của quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa đối với sự phát triển kinh tế biển và an ninh quốc phòng của Duyên hải Nam Trung Bộ nói riêng và Việt Nam nói chung.

  • A. Chủ yếu có giá trị về du lịch biển đảo.
  • B. Là nơi tập trung nhiều tài nguyên khoáng sản phi kim loại.
  • C. Chỉ có ý nghĩa về mặt nghiên cứu khoa học biển.
  • D. Có vị trí chiến lược về an ninh quốc phòng, là ngư trường quan trọng và tiềm năng phát triển kinh tế biển xa bờ.

Câu 17: Vấn đề nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với việc phát triển bền vững kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ trong bối cảnh biến đổi khí hậu toàn cầu?

  • A. Thiếu vốn đầu tư cho phát triển hạ tầng.
  • B. Gia tăng tần suất và cường độ thiên tai, mực nước biển dâng, xâm nhập mặn.
  • C. Nguồn lao động chất lượng cao còn hạn chế.
  • D. Sự cạnh tranh từ các vùng kinh tế khác.

Câu 18: Quan sát bản đồ hoặc sơ đồ kinh tế vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, xác định tỉnh nào sau đây có lợi thế đặc biệt để phát triển cảng trung chuyển quốc tế lớn nhất Việt Nam theo quy hoạch?

  • A. Đà Nẵng.
  • B. Bình Định.
  • C. Khánh Hòa.
  • D. Bình Thuận.

Câu 19: Tại sao việc phát triển các khu công nghiệp ven biển gắn với cảng biển lại là một hướng đi quan trọng trong phát triển kinh tế ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

  • A. Giảm chi phí vận chuyển, thuận lợi cho xuất nhập khẩu và thu hút đầu tư.
  • B. Tạo điều kiện để phát triển nông nghiệp công nghệ cao.
  • C. Chỉ phù hợp với các ngành công nghiệp nhẹ.
  • D. Không liên quan đến phát triển bền vững.

Câu 20: So sánh tiềm năng phát triển du lịch biển của Duyên hải Nam Trung Bộ với vùng Bắc Trung Bộ, điểm khác biệt nổi bật tạo lợi thế cho Duyên hải Nam Trung Bộ là gì?

  • A. Có nhiều di sản văn hóa thế giới hơn.
  • B. Đường bờ biển dài hơn.
  • C. Tập trung nhiều tài nguyên rừng.
  • D. Khí hậu ít biến động theo mùa, thuận lợi khai thác du lịch quanh năm.

Câu 21: Việc phát triển nghề muối ở Duyên hải Nam Trung Bộ dựa trên điều kiện tự nhiên chủ yếu nào?

  • A. Đất sét pha cát.
  • B. Khí hậu khô nóng, ít mưa, nắng nhiều.
  • C. Nguồn nước ngọt dồi dào.
  • D. Thềm lục địa sâu.

Câu 22: Đánh giá tầm quan trọng của việc bảo vệ môi trường biển đối với sự phát triển bền vững của các ngành kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ.

  • A. Là yếu tố quyết định sự bền vững của các ngành du lịch, nuôi trồng, và khai thác thủy sản.
  • B. Chỉ quan trọng đối với ngành du lịch.
  • C. Không ảnh hưởng nhiều đến các ngành công nghiệp ven biển.
  • D. Là trách nhiệm của riêng ngành thủy sản.

Câu 23: Dựa vào đặc điểm dân cư và xã hội, vấn đề nào sau đây là một thách thức đối với việc nâng cao chất lượng nguồn lao động cho các ngành kinh tế biển hiện đại ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

  • A. Dân số đông, gây áp lực về việc làm.
  • B. Tỷ lệ dân thành thị cao.
  • C. Trình độ chuyên môn và kỹ năng của một bộ phận lao động còn hạn chế so với yêu cầu của kinh tế biển hiện đại.
  • D. Sự phân bố dân cư không đều.

Câu 24: Phân tích mối liên hệ giữa việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông (đường bộ, đường sắt) dọc theo bờ biển và sự phân bố các trung tâm kinh tế, đô thị ở Duyên hải Nam Trung Bộ.

  • A. Các tuyến giao thông chính chạy dọc ven biển, thúc đẩy sự hình thành và phát triển các đô thị, trung tâm kinh tế tại đây.
  • B. Các đô thị và trung tâm kinh tế chủ yếu tập trung ở vùng đồi núi phía Tây.
  • C. Hạ tầng giao thông kém phát triển, gây khó khăn cho sự phát triển đô thị.
  • D. Sự phân bố đô thị và trung tâm kinh tế không liên quan đến mạng lưới giao thông.

Câu 25: Dựa vào tiềm năng tự nhiên và định hướng phát triển, ngành kinh tế biển nào sau đây được xem là ngành mũi nhọn, có khả năng mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn và thúc đẩy các ngành dịch vụ khác ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

  • A. Khai thác dầu khí.
  • B. Sản xuất muối.
  • C. Du lịch biển đảo.
  • D. Nuôi trồng thủy sản.

Câu 26: Vịnh Cam Ranh (Khánh Hòa) có những đặc điểm tự nhiên đặc biệt nào khiến nó trở thành một trong những cảng biển tốt nhất Đông Nam Á và có ý nghĩa chiến lược?

  • A. Vịnh sâu, kín gió, diện tích rộng, cho phép tàu thuyền lớn ra vào và neo đậu dễ dàng.
  • B. Nằm gần các ngư trường lớn.
  • C. Có nhiều bãi tắm đẹp.
  • D. Là nơi tập trung nhiều tài nguyên khoáng sản.

Câu 27: Bên cạnh các lợi ích kinh tế, việc phát triển mạnh các khu công nghiệp ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ cũng đặt ra thách thức đáng kể nào cần giải quyết?

  • A. Thiếu nguồn nguyên liệu.
  • B. Giá thành sản phẩm cao.
  • C. Khó khăn trong việc tìm kiếm thị trường tiêu thụ.
  • D. Nguy cơ gây ô nhiễm môi trường do chất thải công nghiệp.

Câu 28: Phân tích ý nghĩa của việc đa dạng hóa các sản phẩm du lịch (ngoài tắm biển) như du lịch văn hóa, sinh thái, thể thao biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ.

  • A. Chỉ giúp thu hút khách du lịch nội địa.
  • B. Tăng sức hấp dẫn, kéo dài thời gian lưu trú, đa dạng hóa đối tượng khách và tăng doanh thu du lịch.
  • C. Làm giảm chất lượng của du lịch tắm biển truyền thống.
  • D. Chỉ có ý nghĩa về mặt bảo tồn văn hóa.

Câu 29: Để phát triển bền vững ngành khai thác và nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ, giải pháp quan trọng hàng đầu là gì?

  • A. Tăng cường khai thác tất cả các loài thủy sản.
  • B. Chỉ tập trung vào nuôi trồng các loài có giá trị cao.
  • C. Mở rộng diện tích nuôi trồng một cách ồ ạt.
  • D. Ứng dụng khoa học công nghệ, quản lý chặt chẽ nguồn lợi, và bảo vệ môi trường biển.

Câu 30: Phân tích ý nghĩa của việc xây dựng và nâng cấp các tuyến đường ngang kết nối các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ với vùng Tây Nguyên và các nước trong tiểu vùng sông Mê Kông.

  • A. Biến vùng trở thành cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên, Nam Lào và Đông Bắc Campuchia, thúc đẩy thương mại và trung chuyển hàng hóa.
  • B. Chỉ giúp phát triển du lịch nội vùng.
  • C. Làm tăng sự cạnh tranh giữa các cảng biển trong vùng.
  • D. Không có ý nghĩa đối với phát triển kinh tế biển.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Vị trí địa lí của Duyên hải Nam Trung Bộ tiếp giáp với các vùng/quốc gia nào sau đây, tạo điều kiện thuận lợi chủ yếu cho hoạt động kinh tế đối ngoại và trung chuyển?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Đặc điểm tự nhiên nổi bật nào của đường bờ biển Duyên hải Nam Trung Bộ tạo lợi thế đặc biệt cho phát triển ngành dịch vụ hàng hải và du lịch biển?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Phân tích điều kiện khí hậu của Duyên hải Nam Trung Bộ để giải thích tại sao vùng này lại có tiềm năng lớn cho phát triển du lịch biển quanh năm, nhưng cũng gặp khó khăn trong sản xuất nông nghiệp theo hướng truyền thống?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Dựa vào kiến thức về tài nguyên biển Duyên hải Nam Trung Bộ, hãy xác định loại hình khoáng sản nào dưới đây được khai thác có hiệu quả, góp phần thúc đẩy công nghiệp chế biến của vùng?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Tại sao hoạt động nuôi trồng thủy sản, đặc biệt là tôm hùm và tôm thẻ chân trắng, lại phát triển mạnh ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Ngành khai thác thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ có đặc điểm nổi bật nào sau đây?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Phân tích ý nghĩa của việc phát triển các cảng biển nước sâu như Vân Phong, Cam Ranh đối với kinh tế vùng Duyên hải Nam Trung Bộ nói riêng và cả nước nói chung.

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Tại sao Đà Nẵng và Nha Trang được xem là hai trung tâm du lịch biển đảo lớn nhất của Duyên hải Nam Trung Bộ?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Nhà máy lọc dầu Dung Quất (Quảng Ngãi) có ý nghĩa quan trọng như thế nào đối với sự phát triển công nghiệp và kinh tế vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Phân tích hạn chế lớn nhất về mặt tự nhiên ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp (đặc biệt là cây lương thực) ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Để khắc phục hạn chế về nguồn nước cho sản xuất nông nghiệp và sinh hoạt ở Duyên hải Nam Trung Bộ, giải pháp hàng đầu được ưu tiên là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Vấn đề môi trường cấp bách nhất mà vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đang phải đối mặt do hoạt động phát triển kinh tế biển mang lại là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Tại sao việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông theo hướng Đông - Tây lại có ý nghĩa đặc biệt quan trọng đối với sự phát triển kinh tế của Duyên hải Nam Trung Bộ?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Phân tích tác động tích cực chủ yếu của hoạt động du lịch biển đảo đến đời sống kinh tế - xã hội của người dân Duyên hải Nam Trung Bộ.

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Ngoài dầu mỏ và khí tự nhiên (khu vực Phú Quý), vùng Duyên hải Nam Trung Bộ còn có tiềm năng khai thác một số khoáng sản khác phục vụ công nghiệp. Dựa vào kiến thức đã học, hãy xác định loại khoáng sản nào dưới đây thường được khai thác ở các tỉnh ven biển của vùng này?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Đánh giá vai trò của quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa đối với sự phát triển kinh tế biển và an ninh quốc phòng của Duyên hải Nam Trung Bộ nói riêng và Việt Nam nói chung.

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Vấn đề nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với việc phát triển bền vững kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ trong bối cảnh biến đổi khí hậu toàn cầu?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Quan sát bản đồ hoặc sơ đồ kinh tế vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, xác định tỉnh nào sau đây có lợi thế đặc biệt để phát triển cảng trung chuyển quốc tế lớn nhất Việt Nam theo quy hoạch?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Tại sao việc phát triển các khu công nghiệp ven biển gắn với cảng biển lại là một hướng đi quan trọng trong phát triển kinh tế ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: So sánh tiềm năng phát triển du lịch biển của Duyên hải Nam Trung Bộ với vùng Bắc Trung Bộ, điểm khác biệt nổi bật tạo lợi thế cho Duyên hải Nam Trung Bộ là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Việc phát triển nghề muối ở Duyên hải Nam Trung Bộ dựa trên điều kiện tự nhiên chủ yếu nào?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Đánh giá tầm quan trọng của việc bảo vệ môi trường biển đối với sự phát triển bền vững của các ngành kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ.

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Dựa vào đặc điểm dân cư và xã hội, vấn đề nào sau đây là một thách thức đối với việc nâng cao chất lượng nguồn lao động cho các ngành kinh tế biển hiện đại ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Phân tích mối liên hệ giữa việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông (đường bộ, đường sắt) dọc theo bờ biển và sự phân bố các trung tâm kinh tế, đô thị ở Duyên hải Nam Trung Bộ.

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Dựa vào tiềm năng tự nhiên và định hướng phát triển, ngành kinh tế biển nào sau đây được xem là ngành mũi nhọn, có khả năng mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn và thúc đẩy các ngành dịch vụ khác ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Vịnh Cam Ranh (Khánh Hòa) có những đặc điểm tự nhiên đặc biệt nào khiến nó trở thành một trong những cảng biển tốt nhất Đông Nam Á và có ý nghĩa chiến lược?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Bên cạnh các lợi ích kinh tế, việc phát triển mạnh các khu công nghiệp ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ cũng đặt ra thách thức đáng kể nào cần giải quyết?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Phân tích ý nghĩa của việc đa dạng hóa các sản phẩm du lịch (ngoài tắm biển) như du lịch văn hóa, sinh thái, thể thao biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ.

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Để phát triển bền vững ngành khai thác và nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ, giải pháp quan trọng hàng đầu là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 26: Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Phân tích ý nghĩa của việc xây dựng và nâng cấp các tuyến đường ngang kết nối các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ với vùng Tây Nguyên và các nước trong tiểu vùng sông Mê Kông.

Viết một bình luận