Đề Trắc nghiệm Hóa học 12 – Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất (Cánh Diều)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất - Đề 01

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIB trong bảng tuần hoàn. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của X có đặc điểm đặc biệt so với quy tắc chung. Cấu hình electron hóa trị của X là:

  • A. 3d⁶4s⁰
  • B. 3d⁵4s¹
  • C. 3d⁴4s²
  • D. 3d⁷4s⁰

Câu 2: Xét các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất từ Scandium (Sc) đến Kẽm (Zn). Tính chất vật lý nào sau đây biến đổi không theo quy luật tuần hoàn rõ rệt mà có sự phức tạp hơn do sự tham gia của electron d?

  • A. Năng lượng ion hóa thứ nhất
  • B. Bán kính nguyên tử
  • C. Tính dẫn điện
  • D. Nhiệt độ nóng chảy

Câu 3: Trong các hợp chất, kim loại Mangan (Mn) thể hiện nhiều số oxi hóa khác nhau, từ +2 đến +7. Số oxi hóa +7 của Mn là do:

  • A. Khả năng nhận electron mạnh của Mn
  • B. Tính kim loại mạnh của Mn
  • C. Sự có mặt của orbital d trống
  • D. Khả năng sử dụng electron ở cả phân lớp 3d và 4s cho liên kết hóa học

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: X + HCl → FeCl₂ + H₂. Chất X có thể là:

  • A. Fe
  • B. Fe₂O₃
  • C. Fe(OH)₃
  • D. FeCl₃

Câu 5: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của kim loại Đồng (Cu) dựa trên tính chất dẫn điện của nó?

  • A. Dây điện
  • B. Mạch điện trong thiết bị điện tử
  • C. Ống dẫn nước nóng và lạnh
  • D. Thiết bị trao đổi nhiệt

Câu 6: Ion nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3d⁶?

  • A. Cr³⁺ (Z=24)
  • B. Fe²⁺ (Z=26)
  • C. Mn²⁺ (Z=25)
  • D. Co³⁺ (Z=27)

Câu 7: Trong cơ thể người, nguyên tố kim loại chuyển tiếp nào đóng vai trò trung tâm trong hemoglobin, giúp vận chuyển oxygen?

  • A. Kẽm (Zn)
  • B. Đồng (Cu)
  • C. Sắt (Fe)
  • D. Mangan (Mn)

Câu 8: Kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất nào có độ cứng cao nhất và được ứng dụng trong mạ chrome để tăng độ bền và vẻ đẹp cho sản phẩm?

  • A. Titan (Ti)
  • B. Sắt (Fe)
  • C. Niken (Ni)
  • D. Chromium (Cr)

Câu 9: Hai kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất nào có khối lượng riêng nhỏ (D < 5 g/cm³) và được gọi là kim loại nhẹ, ứng dụng trong công nghiệp hàng không và vũ trụ?

  • A. Scandium (Sc) và Titan (Ti)
  • B. Vanadium (V) và Chromium (Cr)
  • C. Mangan (Mn) và Sắt (Fe)
  • D. Cobalt (Co) và Niken (Ni)

Câu 10: Trong dãy kim loại chuyển tiếp thứ nhất, kim loại nào có tính khử mạnh nhất trong điều kiện tiêu chuẩn?

  • A. Đồng (Cu)
  • B. Scandium (Sc)
  • C. Sắt (Fe)
  • D. Kẽm (Zn)

Câu 11: Cho phản ứng hóa học: KMnO₄ + HCl (đặc) → Cl₂ + MnCl₂ + KCl + H₂O. Vai trò của KMnO₄ trong phản ứng này là:

  • A. Chất khử
  • B. Chất xúc tác
  • C. Chất oxi hóa
  • D. Môi trường

Câu 12: Cho các ion sau: Fe²⁺, Fe³⁺, Cu⁺, Cu²⁺. Ion nào có màu không đặc trưng trong dung dịch nước loãng?

  • A. Fe²⁺
  • B. Fe³⁺
  • C. Cu²⁺
  • D. Cu⁺

Câu 13: Quặng nào sau đây là nguồn chính để sản xuất kim loại Titan (Ti)?

  • A. Hematite (Fe₂O₃)
  • B. Ilmenite (FeTiO₃)
  • C. Boxite (Al₂O₃.nH₂O)
  • D. Cacnalite (KCl.MgCl₂.6H₂O)

Câu 14: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của kim loại sắt (Fe)?

  • A. Fe₂O₃ + 3CO → 2Fe + 3CO₂
  • B. FeCl₃ + 3NaOH → Fe(OH)₃ + 3NaCl
  • C. Fe + CuSO₄ → FeSO₄ + Cu
  • D. Fe(OH)₃ → Fe₂O₃ + H₂O

Câu 15: Cho các phát biểu sau về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất:
(1) Đều là kim loại hoạt động hóa học mạnh.
(2) Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tương đối cao.
(3) Tạo hợp chất có màu sắc đặc trưng.
(4) Thể hiện nhiều số oxi hóa khác nhau.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 16: Trong quá trình luyện thép từ gang, phản ứng hóa học nào sau đây đóng vai trò chính trong việc giảm hàm lượng Carbon?

  • A. Fe₂O₃ + 3CO → 2Fe + 3CO₂
  • B. C + O₂ → CO₂
  • C. SiO₂ + CaO → CaSiO₃
  • D. 2Fe + O₂ → 2FeO

Câu 17: Cho dung dịch chứa ion Fe³⁺ tác dụng với dung dịch NaOH dư, hiện tượng quan sát được là:

  • A. Dung dịch trong suốt, màu xanh lam
  • B. Dung dịch trong suốt, màu vàng
  • C. Xuất hiện kết tủa trắng
  • D. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ

Câu 18: Cho biết cấu hình electron của nguyên tử Niken (Ni) là [Ar]3d⁸4s². Ion Ni²⁺ có cấu hình electron là:

  • A. [Ar]3d⁸
  • B. [Ar]3d⁶4s²
  • C. [Ar]3d¹⁰
  • D. [Ar]3d⁷4s¹

Câu 19: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất là:

  • A. Tính oxi hóa mạnh
  • B. Tính khử
  • C. Tính lưỡng tính
  • D. Tính trơ về mặt hóa học

Câu 20: Cho phản ứng: Fe + H₂SO₄ (loãng) → FeSO₄ + H₂. Phát biểu nào sau đây sai về phản ứng này?

  • A. Sắt (Fe) là chất khử.
  • B. Số oxi hóa của Fe tăng từ 0 lên +2.
  • C. H₂SO₄ là chất khử.
  • D. Đây là phản ứng oxi hóa - khử.

Câu 21: Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Cu. Kim loại nào phản ứng với dung dịch HCl mạnh nhất?

  • A. Na
  • B. Mg
  • C. Fe
  • D. Cu

Câu 22: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Fe → FeCl₃ → Fe(OH)₃ → Fe₂O₃. Để thực hiện chuyển hóa Fe(OH)₃ thành Fe₂O₃, cần thực hiện phản ứng nào?

  • A. Điện phân nóng chảy
  • B. Nhiệt phân
  • C. Khử bằng CO
  • D. Tác dụng với axit mạnh

Câu 23: Dãy kim loại chuyển tiếp thứ nhất gồm các nguyên tố từ:

  • A. Li đến Ne
  • B. K đến Kr
  • C. Sc đến Zn
  • D. Cs đến Rn

Câu 24: Cho dung dịch chứa ion Cu²⁺ tác dụng với dung dịch NH₃ dư, hiện tượng quan sát được là:

  • A. Xuất hiện kết tủa xanh lam
  • B. Kết tủa xanh lam tan, dung dịch màu xanh lam đậm
  • C. Xuất hiện kết tủa trắng
  • D. Không có hiện tượng gì

Câu 25: Phương pháp điều chế kim loại nào sau đây thường được sử dụng để điều chế các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất có tính khử trung bình hoặc yếu (như Fe, Cu)?

  • A. Điện phân dung dịch
  • B. Điện phân nóng chảy
  • C. Nhiệt luyện
  • D. Thủy luyện

Câu 26: Trong các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất, kim loại nào có nhiều ứng dụng trong lĩnh vực y tế, đặc biệt là trong chế tạo các thiết bị cấy ghép do tính trơ và tương thích sinh học cao?

  • A. Titan (Ti)
  • B. Sắt (Fe)
  • C. Niken (Ni)
  • D. Kẽm (Zn)

Câu 27: Cho phản ứng: Cr₂O₃ + Al → Al₂O₃ + Cr. Phản ứng này được ứng dụng trong phương pháp nào để điều chế kim loại Crom?

  • A. Điện phân nóng chảy CrCl₃
  • B. Điện phân dung dịch Cr₂(SO₄)₃
  • C. Thủy luyện
  • D. Nhiệt nhôm

Câu 28: Cho 1 lá kim loại M vào dung dịch CuSO₄, sau một thời gian thấy có kim loại màu đỏ bám vào lá kim loại M và dung dịch nhạt màu xanh lam. Kim loại M có thể là:

  • A. Ag
  • B. Fe
  • C. Au
  • D. Pt

Câu 29: Hợp chất nào sau đây của Mangan (Mn) được sử dụng rộng rãi làm chất oxi hóa mạnh trong phòng thí nghiệm và công nghiệp, cũng như chất sát trùng?

  • A. MnO₂
  • B. MnCl₂
  • C. KMnO₄
  • D. MnSO₄

Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng: X (màu lục nhạt) → Y (màu nâu đỏ) → Z (màu đỏ nâu). Biết X, Y, Z là các hợp chất của sắt. X, Y, Z lần lượt có thể là:

  • A. FeCl₃, Fe(OH)₂, FeO
  • B. FeSO₄, Fe₂O₃, Fe(OH)₃
  • C. FeO, FeCl₃, Fe(OH)₃
  • D. FeCl₂, Fe(OH)₃, Fe₂O₃

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIB trong bảng tuần hoàn. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của X có đặc điểm đặc biệt so với quy tắc chung. Cấu hình electron hóa trị của X là:

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Xét các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất từ Scandium (Sc) đến Kẽm (Zn). Tính chất vật lý nào sau đây biến đổi *không* theo quy luật tuần hoàn rõ rệt mà có sự phức tạp hơn do sự tham gia của electron d?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Trong các hợp chất, kim loại Mangan (Mn) thể hiện nhiều số oxi hóa khác nhau, từ +2 đến +7. Số oxi hóa +7 của Mn là do:

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: X + HCl → FeCl₂ + H₂. Chất X có thể là:

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Ứng dụng nào sau đây *không* phải là ứng dụng của kim loại Đồng (Cu) dựa trên tính chất dẫn điện của nó?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Ion nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3d⁶?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Trong cơ thể người, nguyên tố kim loại chuyển tiếp nào đóng vai trò trung tâm trong hemoglobin, giúp vận chuyển oxygen?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất nào có độ cứng cao nhất và được ứng dụng trong mạ chrome để tăng độ bền và vẻ đẹp cho sản phẩm?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Hai kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất nào có khối lượng riêng nhỏ (D < 5 g/cm³) và được gọi là kim loại nhẹ, ứng dụng trong công nghiệp hàng không và vũ trụ?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Trong dãy kim loại chuyển tiếp thứ nhất, kim loại nào có tính khử mạnh nhất trong điều kiện tiêu chuẩn?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Cho phản ứng hóa học: KMnO₄ + HCl (đặc) → Cl₂ + MnCl₂ + KCl + H₂O. Vai trò của KMnO₄ trong phản ứng này là:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Cho các ion sau: Fe²⁺, Fe³⁺, Cu⁺, Cu²⁺. Ion nào có màu *không* đặc trưng trong dung dịch nước loãng?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Quặng nào sau đây là nguồn chính để sản xuất kim loại Titan (Ti)?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của kim loại sắt (Fe)?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Cho các phát biểu sau về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất:
(1) Đều là kim loại hoạt động hóa học mạnh.
(2) Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tương đối cao.
(3) Tạo hợp chất có màu sắc đặc trưng.
(4) Thể hiện nhiều số oxi hóa khác nhau.
Số phát biểu *đúng* là:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Trong quá trình luyện thép từ gang, phản ??ng hóa học nào sau đây đóng vai trò *chính* trong việc giảm hàm lượng Carbon?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Cho dung dịch chứa ion Fe³⁺ tác dụng với dung dịch NaOH dư, hiện tượng quan sát được là:

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Cho biết cấu hình electron của nguyên tử Niken (Ni) là [Ar]3d⁸4s². Ion Ni²⁺ có cấu hình electron là:

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất là:

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Cho phản ứng: Fe + H₂SO₄ (loãng) → FeSO₄ + H₂. Phát biểu nào sau đây *sai* về phản ứng này?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Cu. Kim loại nào phản ứng với dung dịch HCl *mạnh nhất*?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Fe → FeCl₃ → Fe(OH)₃ → Fe₂O₃. Để thực hiện chuyển hóa Fe(OH)₃ thành Fe₂O₃, cần thực hiện phản ứng nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Dãy kim loại chuyển tiếp thứ nhất gồm các nguyên tố từ:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Cho dung dịch chứa ion Cu²⁺ tác dụng với dung dịch NH₃ dư, hiện tượng quan sát được là:

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Phương pháp điều chế kim loại nào sau đây thường được sử dụng để điều chế các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất có tính khử trung bình hoặc yếu (như Fe, Cu)?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Trong các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất, kim loại nào có nhiều ứng dụng trong lĩnh vực y tế, đặc biệt là trong chế tạo các thiết bị cấy ghép do tính trơ và tương thích sinh học cao?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Cho phản ứng: Cr₂O₃ + Al → Al₂O₃ + Cr. Phản ứng này được ứng dụng trong phương pháp nào để điều chế kim loại Crom?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Cho 1 lá kim loại M vào dung dịch CuSO₄, sau một thời gian thấy có kim loại màu đỏ bám vào lá kim loại M và dung dịch nhạt màu xanh lam. Kim loại M có thể là:

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Hợp chất nào sau đây của Mangan (Mn) được sử dụng rộng rãi làm chất oxi hóa mạnh trong phòng thí nghiệm và công nghiệp, cũng như chất sát trùng?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng: X (màu lục nhạt) → Y (màu nâu đỏ) → Z (màu đỏ nâu). Biết X, Y, Z là các hợp chất của sắt. X, Y, Z lần lượt có thể là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất - Đề 02

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3d⁵4s¹?

  • A. Fe (Z=26)
  • B. Cr (Z=24)
  • C. Mn (Z=25)
  • D. V (Z=23)

Câu 2: Ion nào sau đây của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất có cấu hình electron [Ar]3d³?

  • A. Fe³⁺
  • B. Cu²⁺
  • C. Ni²⁺
  • D. Cr³⁺

Câu 3: Trong các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất, kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

  • A. Fe
  • B. Ni
  • C. Cr
  • D. Cu

Câu 4: Cho các ion sau: Sc³⁺, Fe²⁺, Cu⁺, Zn²⁺. Ion nào không có electron độc thân?

  • A. Sc³⁺
  • B. Fe²⁺
  • C. Cu⁺
  • D. Zn²⁺

Câu 5: Kim loại M thuộc dãy chuyển tiếp thứ nhất tạo được ion M²⁺ có cấu hình electron là [Ar]3d⁷. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là:

  • A. Chu kì 4, nhóm VIIIB
  • B. Chu kì 4, nhóm VIIA
  • C. Chu kì 4, nhóm IXB
  • D. Chu kì 4, nhóm VIB

Câu 6: Cho các phát biểu sau về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất:
(I) Đều là kim loại có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
(II) Có nhiều trạng thái oxi hóa khác nhau trong hợp chất.
(III) Ion kim loại thường có màu sắc đặc trưng.
(IV) Đều có tính khử mạnh hơn kim loại kiềm.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 4

Câu 7: Ứng dụng nào sau đây không phải là của kim loại sắt?

  • A. Sản xuất thép
  • B. Chế tạo nam châm
  • C. Xúc tác trong công nghiệp Haber-Bosch
  • D. Chế tạo dây dẫn điện cao thế

Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: KMnO₄ + HCl → Cl₂ + MnCl₂ + KCl + H₂O. Trong phản ứng này, nguyên tố nào bị khử?

  • A. Cl
  • B. K
  • C. Mn
  • D. O

Câu 9: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất là:

  • A. Tính khử yếu
  • B. Tính khử
  • C. Tính oxi hóa mạnh
  • D. Tính lưỡng tính

Câu 10: Cho phản ứng: Fe + H₂SO₄ (loãng) → FeSO₄ + H₂. Vai trò của Fe trong phản ứng này là:

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Môi trường
  • D. Chất xúc tác

Câu 11: Dãy kim loại chuyển tiếp thứ nhất gồm các nguyên tố từ Sc (Z=21) đến Zn (Z=30). Nguyên tố nào có số electron lớp 4s độc thân lớn nhất?

  • A. Sc
  • B. Zn
  • C. Fe
  • D. Cr

Câu 12: Cho các ion: V³⁺, Cr²⁺, Mn³⁺, Fe³⁺. Ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

  • A. V³⁺
  • B. Cr²⁺
  • C. Mn³⁺
  • D. Fe³⁺

Câu 13: Hợp chất nào sau đây của kim loại chuyển tiếp được sử dụng làm chất màu trong công nghiệp sơn và gốm sứ?

  • A. FeSO₄
  • B. Cr₂O₃
  • C. CuCl₂
  • D. ZnS

Câu 14: Trong cơ thể người, nguyên tố kim loại chuyển tiếp nào đóng vai trò quan trọng trong quá trình vận chuyển oxygen?

  • A. Cu
  • B. Zn
  • C. Fe
  • D. Mn

Câu 15: Cho biết số oxi hóa cao nhất có thể có của nguyên tố vanadium (V) là +5. Công thức oxide cao nhất của vanadium là:

  • A. VO
  • B. V₂O₃
  • C. VO₂
  • D. V₂O₅

Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng về tính chất vật lý của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất?

  • A. Có ánh kim
  • B. Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt
  • C. Đều là kim loại nhẹ
  • D. Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tương đối cao

Câu 17: Trong phản ứng giữa KMnO₄ và H₂SO₄ loãng với FeSO₄, vai trò của KMnO₄ là:

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Chất xúc tác
  • D. Môi trường phản ứng

Câu 18: Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Cu. Kim loại nào có độ dẫn điện tốt nhất?

  • A. Na
  • B. Mg
  • C. Fe
  • D. Cu

Câu 19: Nguyên tố kim loại chuyển tiếp nào sau đây được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp mạ điện để bảo vệ kim loại khỏi bị ăn mòn?

  • A. Fe
  • B. Mn
  • C. Cr
  • D. Ni

Câu 20: Cho các ion: CrO₄²⁻ (màu vàng), Cr₂O₇²⁻ (màu da cam). Màu sắc của ion chromium thay đổi theo pH dung dịch là do:

  • A. Sự chuyển dịch cân bằng giữa CrO₄²⁻ và Cr₂O₇²⁻
  • B. Sự thay đổi số oxi hóa của chromium
  • C. Sự thay đổi cấu hình electron của chromium
  • D. Sự tạo phức của chromium với nước

Câu 21: Kim loại chuyển tiếp nào sau đây có khả năng tạo hợp chất với số oxi hóa cao nhất?

  • A. Fe
  • B. Cr
  • C. Mn
  • D. Ti

Câu 22: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của kim loại?

  • A. Tính dẻo
  • B. Tính dẫn điện
  • C. Ánh kim
  • D. Tính cứng cao

Câu 23: Cho phản ứng: CuO + CO → Cu + CO₂. Trong phản ứng này, CuO đóng vai trò là:

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Chất xúc tác
  • D. Môi trường phản ứng

Câu 24: Kim loại nào sau đây có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối?

  • A. Fe
  • B. Cu
  • C. Zn
  • D. Ti

Câu 25: Trong các ion sau: Ti⁴⁺, V⁵⁺, Cr⁶⁺, Mn⁷⁺, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

  • A. Ti⁴⁺
  • B. V⁵⁺
  • C. Cr⁶⁺
  • D. Mn⁷⁺

Câu 26: Cho phản ứng: Fe₂O₃ + 3CO → 2Fe + 3CO₂. Phản ứng này được ứng dụng trong:

  • A. Sản xuất phân bón
  • B. Luyện gang thép
  • C. Sản xuất xi măng
  • D. Chế tạo thuốc nổ

Câu 27: Nguyên tố nào sau đây thuộc dãy kim loại chuyển tiếp nhưng không được xếp vào nhóm B trong bảng tuần hoàn?

  • A. Fe
  • B. Cr
  • C. Mn
  • D. Zn

Câu 28: Hiện tượng thụ động hóa của sắt xảy ra khi cho Fe tác dụng với acid nào sau đây?

  • A. HCl loãng
  • B. H₂SO₄ loãng
  • C. HNO₃ đặc nguội
  • D. H₂SO₄ đặc nóng

Câu 29: Dung dịch muối nào sau đây có màu xanh lam đặc trưng?

  • A. FeCl₃
  • B. CuSO₄
  • C. NiCl₂
  • D. MnSO₄

Câu 30: Quặng nào sau đây là quặng chính của sắt?

  • A. Hematite
  • B. Boxite
  • C. Xiderite
  • D. Pirit

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3d⁵4s¹?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Ion nào sau đây của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất có cấu hình electron [Ar]3d³?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Trong các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất, kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Cho các ion sau: Sc³⁺, Fe²⁺, Cu⁺, Zn²⁺. Ion nào không có electron độc thân?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Kim loại M thuộc dãy chuyển tiếp thứ nhất tạo được ion M²⁺ có cấu hình electron là [Ar]3d⁷. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là:

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Cho các phát biểu sau về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất:
(I) Đều là kim loại có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
(II) Có nhiều trạng thái oxi hóa khác nhau trong hợp chất.
(III) Ion kim loại thường có màu sắc đặc trưng.
(IV) Đều có tính khử mạnh hơn kim loại kiềm.
Số phát biểu đúng là:

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Ứng dụng nào sau đây không phải là của kim loại sắt?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: KMnO₄ + HCl → Cl₂ + MnCl₂ + KCl + H₂O. Trong phản ứng này, nguyên tố nào bị khử?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất là:

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Cho phản ứng: Fe + H₂SO₄ (loãng) → FeSO₄ + H₂. Vai trò của Fe trong phản ứng này là:

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Dãy kim loại chuyển tiếp thứ nhất gồm các nguyên tố từ Sc (Z=21) đến Zn (Z=30). Nguyên tố nào có số electron lớp 4s độc thân lớn nhất?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Cho các ion: V³⁺, Cr²⁺, Mn³⁺, Fe³⁺. Ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Hợp chất nào sau đây của kim loại chuyển tiếp được sử dụng làm chất màu trong công nghiệp sơn và gốm sứ?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Trong cơ thể người, nguyên tố kim loại chuyển tiếp nào đóng vai trò quan trọng trong quá trình vận chuyển oxygen?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Cho biết số oxi hóa cao nhất có thể có của nguyên tố vanadium (V) là +5. Công thức oxide cao nhất của vanadium là:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng về tính chất vật lý của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Trong phản ứng giữa KMnO₄ và H₂SO₄ loãng với FeSO₄, vai trò của KMnO₄ là:

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Cu. Kim loại nào có độ dẫn điện tốt nhất?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Nguyên tố kim loại chuyển tiếp nào sau đây được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp mạ điện để bảo vệ kim loại khỏi bị ăn mòn?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Cho các ion: CrO₄²⁻ (màu vàng), Cr₂O₇²⁻ (màu da cam). Màu sắc của ion chromium thay đổi theo pH dung dịch là do:

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Kim loại chuyển tiếp nào sau đây có khả năng tạo hợp chất với số oxi hóa cao nhất?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của kim loại?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Cho phản ứng: CuO + CO → Cu + CO₂. Trong phản ứng này, CuO đóng vai trò là:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Kim loại nào sau đây có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Trong các ion sau: Ti⁴⁺, V⁵⁺, Cr⁶⁺, Mn⁷⁺, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Cho phản ứng: Fe₂O₃ + 3CO → 2Fe + 3CO₂. Phản ứng này được ứng dụng trong:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Nguyên tố nào sau đây thuộc dãy kim loại chuyển tiếp nhưng không được xếp vào nhóm B trong bảng tuần hoàn?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Hiện tượng thụ động hóa của sắt xảy ra khi cho Fe tác dụng với acid nào sau đây?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Dung dịch muối nào sau đây có màu xanh lam đặc trưng?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Quặng nào sau đây là quặng chính của sắt?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất - Đề 03

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nickel (Ni, Z=28) là [Ar]3d⁸4s². Khi tạo thành ion Ni²⁺, cấu hình electron của ion này là gì?

  • A. [Ar]3d¹⁰
  • B. [Ar]3d⁸
  • C. [Ar]3d⁷4s¹
  • D. [Ar]3d⁶4s²

Câu 2: Dựa vào bảng số liệu về nhiệt độ nóng chảy của một số kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất (đơn vị: °C): Sc (1541), Ti (1668), V (1910), Cr (1857), Mn (1246), Fe (1538), Co (1495), Ni (1455), Cu (1085), Zn (420). Kim loại nào trong dãy có nhiệt độ nóng chảy bất thường (thấp hơn đáng kể so với xu hướng chung)?

  • A. Cr
  • B. Fe
  • C. Cu
  • D. Zn

Câu 3: Kim loại nào sau đây được sử dụng rộng rãi trong các hợp kim siêu bền, chịu nhiệt, chịu ăn mòn, đặc biệt là trong sản xuất động cơ phản lực và thiết bị y tế cấy ghép vào cơ thể người?

  • A. Titanium (Ti)
  • B. Manganese (Mn)
  • C. Vanadium (V)
  • D. Cobalt (Co)

Câu 4: Cho các hợp chất sau: K₂MnO₄, MnO₂, KMnO₄, MnSO₄. Hợp chất nào chứa manganese (Mn) với số oxi hóa cao nhất?

  • A. K₂MnO₄
  • B. MnO₂
  • C. KMnO₄
  • D. MnSO₄

Câu 5: Chromium (Cr, Z=24) có cấu hình electron bất quy tắc ở trạng thái cơ bản ([Ar]3d⁵4s¹). Điều này giải thích tính chất nào sau đây của chromium và hợp chất của nó?

  • A. Có độ cứng rất cao.
  • B. Là kim loại dẫn điện tốt.
  • C. Có tính sắt từ.
  • D. Có nhiều số oxi hóa khác nhau.

Câu 6: So sánh với các kim loại nhóm IA (như K) hoặc IIA (như Ca) cùng chu kì, kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất nhìn chung có đặc điểm vật lý nào sau đây?

  • A. Nhiệt độ nóng chảy và khối lượng riêng thấp hơn.
  • B. Độ cứng thấp hơn và dễ dát mỏng.
  • C. Nhiệt độ nóng chảy và khối lượng riêng cao hơn.
  • D. Tính khử mạnh hơn.

Câu 7: Cho một lá sắt (Fe) vào dung dịch HCl loãng, dư. Hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Lá sắt tan dần, có khí màu nâu đỏ thoát ra.
  • B. Lá sắt tan dần, có bọt khí không màu thoát ra, dung dịch chuyển sang màu lục nhạt.
  • C. Lá sắt tan dần, không có khí thoát ra, dung dịch chuyển sang màu vàng nâu.
  • D. Lá sắt không tan, không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 8: Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính?

  • A. Cr₂O₃
  • B. Fe₂O₃
  • C. MnO₂
  • D. CuO

Câu 9: Lớp mạ chromium (Cr) trên bề mặt kim loại khác có tác dụng gì quan trọng?

  • A. Làm tăng đáng kể khối lượng riêng của vật.
  • B. Làm tăng tính dẫn điện của vật.
  • C. Tăng khả năng chống ăn mòn và tạo bề mặt sáng bóng.
  • D. Làm giảm độ cứng và chống va đập.

Câu 10: Sắp xếp các kim loại Fe, Cu, Zn theo chiều tính khử tăng dần.

  • A. Fe < Cu < Zn
  • B. Zn < Fe < Cu
  • C. Zn < Cu < Fe
  • D. Cu < Fe < Zn

Câu 11: Ion [Fe(H₂O)₆]³⁺ là một ví dụ về loại hợp chất nào?

  • A. Muối khan
  • B. Ion phức
  • C. Oxit lưỡng tính
  • D. Hidroxit bazơ

Câu 12: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch muối FeCl₃ cho đến dư. Hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ, kết tủa không tan khi NaOH dư.
  • B. Xuất hiện kết tủa màu trắng xanh, kết tủa tan dần khi NaOH dư.
  • C. Xuất hiện kết tủa màu lục nhạt, kết tủa không tan khi NaOH dư.
  • D. Dung dịch chuyển sang màu xanh lam, không có kết tủa.

Câu 13: Cho 5,6 gam bột sắt tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch CuSO₄. Tính khối lượng kim loại đồng thu được sau phản ứng.

  • A. 5,6 gam
  • B. 6,4 gam
  • C. 11,2 gam
  • D. 12,8 gam

Câu 14: Kim loại chromium (Cr) có độ cứng rất cao, có thể cắt được thủy tinh. Tính chất này chủ yếu liên quan đến yếu tố nào sau đây trong cấu trúc tinh thể của Cr?

  • A. Độ bền liên kết kim loại do có nhiều electron tham gia liên kết.
  • B. Khối lượng nguyên tử lớn.
  • C. Tính chất dẫn điện tốt.
  • D. Khả năng tạo màng oxit bảo vệ.

Câu 15: Hemoglobin, protein vận chuyển oxygen trong máu, chứa ion kim loại nào sau đây làm trung tâm hoạt động?

  • A. Đồng (Cu)
  • B. Kẽm (Zn)
  • C. Manganese (Mn)
  • D. Sắt (Fe)

Câu 16: Xét các ion cùng điện tích +2 trong dãy kim loại chuyển tiếp thứ nhất từ Ti²⁺ đến Zn²⁺. Xu hướng chung về bán kính ion là gì khi đi từ Ti²⁺ đến Zn²⁺?

  • A. Giảm dần.
  • B. Tăng dần.
  • C. Không thay đổi đáng kể.
  • D. Biến đổi không theo quy luật.

Câu 17: Phương pháp phổ biến để điều chế các kim loại chuyển tiếp có độ hoạt động trung bình và yếu (như Fe, Cu) trong công nghiệp là:

  • A. Điện phân nóng chảy oxit hoặc muối halogenua.
  • B. Khử oxit kim loại bằng các chất khử mạnh (C, CO, H₂).
  • C. Điện phân dung dịch muối của chúng.
  • D. Dùng kim loại hoạt động mạnh hơn đẩy ra khỏi dung dịch muối.

Câu 18: Thép không gỉ là một hợp kim quan trọng chứa chromium (Cr). Vai trò chính của Cr trong thép không gỉ là gì?

  • A. Tăng khả năng chống ăn mòn (tạo lớp màng oxit thụ động).
  • B. Tăng độ cứng và chịu lực.
  • C. Làm giảm khối lượng riêng của thép.
  • D. Làm tăng tính dẫn điện của thép.

Câu 19: Dung dịch muối Fe²⁺ (như FeSO₄) khi để lâu trong không khí thường có hiện tượng gì xảy ra?

  • A. Dung dịch xuất hiện kết tủa trắng xanh.
  • B. Dung dịch chuyển dần sang màu vàng nâu.
  • C. Dung dịch mất màu hoàn toàn.
  • D. Dung dịch trở nên trong suốt hơn.

Câu 20: Để phân biệt dung dịch FeCl₃ và dung dịch CuCl₂, ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaCl
  • B. Dung dịch H₂SO₄
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Dung dịch AgNO₃

Câu 21: Cho 0,1 mol CuO tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch H₂SO₄ loãng. Tính khối lượng muối thu được.

  • A. 8,0 gam
  • B. 12,0 gam
  • C. 14,0 gam
  • D. 16,0 gam

Câu 22: Quan sát đồ thị biểu diễn sự biến thiên bán kính nguyên tử (theo pm) của các nguyên tố từ Sc đến Zn trong chu kì 4. Nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. Bán kính nguyên tử có xu hướng giảm dần từ Sc đến Ni, sau đó tăng nhẹ ở Cu và Zn.
  • B. Bán kính nguyên tử tăng đều đặn từ Sc đến Zn.
  • C. Bán kính nguyên tử giảm đều đặn từ Sc đến Zn.
  • D. Bán kính nguyên tử không thay đổi đáng kể trong toàn bộ dãy.

Câu 23: Nhận định nào sau đây về tính chất của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất là SAI?

  • A. Chúng có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tương đối cao.
  • B. Chúng có nhiều số oxi hóa khác nhau trong các hợp chất.
  • C. Nhiều kim loại trong dãy và hợp chất của chúng có màu sắc đặc trưng.
  • D. Tính khử của chúng nói chung mạnh hơn các kim loại nhóm IA, IIA cùng chu kì.

Câu 24: Dung dịch muối nào sau đây có màu xanh lam đặc trưng?

  • A. FeSO₄
  • B. CuSO₄
  • C. ZnCl₂
  • D. FeCl₃

Câu 25: Cho kim loại M vào dung dịch muối NSO₄, phản ứng xảy ra: M + NSO₄ → MSO₄ + N. Nhận định nào sau đây về tính hoạt động hóa học của M và N là đúng?

  • A. M hoạt động hóa học mạnh hơn N.
  • B. N hoạt động hóa học mạnh hơn M.
  • C. M và N có tính hoạt động hóa học tương đương.
  • D. Không thể kết luận về tính hoạt động hóa học của M và N.

Câu 26: Cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa-khử sau (dạng ion rút gọn): Fe²⁺ + MnO₄⁻ + H⁺ → Fe³⁺ + Mn²⁺ + H₂O. Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất tham gia phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 7
  • B. 10
  • C. 12
  • D. 14

Câu 27: Cho kim loại đồng (Cu) tác dụng với dung dịch HNO₃ loãng, dư. Sản phẩm khử duy nhất là khí NO. Phương trình phản ứng xảy ra là gì?

  • A. Cu + 4HNO₃ (loãng) → Cu(NO₃)₂ + 2NO₂ + 2H₂O
  • B. Cu + 2HNO₃ (loãng) → Cu(NO₃)₂ + H₂
  • C. 3Cu + 8HNO₃ (loãng) → 3Cu(NO₃)₂ + 2NO + 4H₂O
  • D. Cu + 2HNO₃ (đặc) → Cu(NO₃)₂ + NO₂ + H₂O

Câu 28: Kẽm oxit (ZnO) được sử dụng rộng rãi trong y học (kem chống nắng, thuốc mỡ) và công nghiệp (sản xuất cao su, gốm sứ). Ứng dụng này chủ yếu dựa trên tính chất hóa học nào của ZnO?

  • A. Tính lưỡng tính.
  • B. Tính khử mạnh.
  • C. Tính oxi hóa mạnh.
  • D. Tính trơ hóa học.

Câu 29: Sắp xếp các oxit sau của chromium theo thứ tự tính bazơ tăng dần: CrO, Cr₂O₃, CrO₃.

  • A. CrO < Cr₂O₃ < CrO₃
  • B. Cr₂O₃ < CrO₃ < CrO
  • C. CrO₃ < CrO < Cr₂O₃
  • D. CrO₃ < Cr₂O₃ < CrO

Câu 30: Cho 100 ml dung dịch FeSO₄ 0,1M tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 0,1M. Tính khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng.

  • A. 0,9 gam
  • B. 1,8 gam
  • C. 0,45 gam
  • D. 1,0 gam

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nickel (Ni, Z=28) là [Ar]3d⁸4s². Khi tạo thành ion Ni²⁺, cấu hình electron của ion này là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Dựa vào bảng số liệu về nhiệt độ nóng chảy của một số kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất (đơn vị: °C): Sc (1541), Ti (1668), V (1910), Cr (1857), Mn (1246), Fe (1538), Co (1495), Ni (1455), Cu (1085), Zn (420). Kim loại nào trong dãy có nhiệt độ nóng chảy bất thường (thấp hơn đáng kể so với xu hướng chung)?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Kim loại nào sau đây được sử dụng rộng rãi trong các hợp kim siêu bền, chịu nhiệt, chịu ăn mòn, đặc biệt là trong sản xuất động cơ phản lực và thiết bị y tế cấy ghép vào cơ thể người?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Cho các hợp chất sau: K₂MnO₄, MnO₂, KMnO₄, MnSO₄. Hợp chất nào chứa manganese (Mn) với số oxi hóa cao nhất?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Chromium (Cr, Z=24) có cấu hình electron bất quy tắc ở trạng thái cơ bản ([Ar]3d⁵4s¹). Điều này giải thích tính chất nào sau đây của chromium và hợp chất của nó?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: So sánh với các kim loại nhóm IA (như K) hoặc IIA (như Ca) cùng chu kì, kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất nhìn chung có đặc điểm vật lý nào sau đây?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Cho một lá sắt (Fe) vào dung dịch HCl loãng, dư. Hiện tượng quan sát được là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Lớp mạ chromium (Cr) trên bề mặt kim loại khác có tác dụng gì quan trọng?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Sắp xếp các kim loại Fe, Cu, Zn theo chiều tính khử tăng dần.

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Ion [Fe(H₂O)₆]³⁺ là một ví dụ về loại hợp chất nào?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch muối FeCl₃ cho đến dư. Hiện tượng quan sát được là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Cho 5,6 gam bột sắt tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch CuSO₄. Tính khối lượng kim loại đồng thu được sau phản ứng.

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Kim loại chromium (Cr) có độ cứng rất cao, có thể cắt được thủy tinh. Tính chất này chủ yếu liên quan đến yếu tố nào sau đây trong cấu trúc tinh thể của Cr?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Hemoglobin, protein vận chuyển oxygen trong máu, chứa ion kim loại nào sau đây làm trung tâm hoạt động?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Xét các ion cùng điện tích +2 trong dãy kim loại chuyển tiếp thứ nhất từ Ti²⁺ đến Zn²⁺. Xu hướng chung về bán kính ion là gì khi đi từ Ti²⁺ đến Zn²⁺?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Phương pháp phổ biến để điều chế các kim loại chuyển tiếp có độ hoạt động trung bình và yếu (như Fe, Cu) trong công nghiệp là:

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Thép không gỉ là một hợp kim quan trọng chứa chromium (Cr). Vai trò chính của Cr trong thép không gỉ là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Dung dịch muối Fe²⁺ (như FeSO₄) khi để lâu trong không khí thường có hiện tượng gì xảy ra?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Để phân biệt dung dịch FeCl₃ và dung dịch CuCl₂, ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Cho 0,1 mol CuO tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch H₂SO₄ loãng. Tính khối lượng muối thu được.

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Quan sát đồ thị biểu diễn sự biến thiên bán kính nguyên tử (theo pm) của các nguyên tố từ Sc đến Zn trong chu kì 4. Nhận xét nào sau đây là đúng?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Nhận định nào sau đây về tính chất của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất là SAI?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Dung dịch muối nào sau đây có màu xanh lam đặc trưng?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Cho kim loại M vào dung dịch muối NSO₄, phản ứng xảy ra: M + NSO₄ → MSO₄ + N. Nhận định nào sau đây về tính hoạt động hóa học của M và N là đúng?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa-khử sau (dạng ion rút gọn): Fe²⁺ + MnO₄⁻ + H⁺ → Fe³⁺ + Mn²⁺ + H₂O. Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất tham gia phản ứng là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Cho kim loại đồng (Cu) tác dụng với dung dịch HNO₃ loãng, dư. Sản phẩm khử duy nhất là khí NO. Phương trình phản ứng xảy ra là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Kẽm oxit (ZnO) được sử dụng rộng rãi trong y học (kem chống nắng, thuốc mỡ) và công nghiệp (sản xuất cao su, gốm sứ). Ứng dụng này chủ yếu dựa trên tính chất hóa học nào của ZnO?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Sắp xếp các oxit sau của chromium theo thứ tự tính bazơ tăng dần: CrO, Cr₂O₃, CrO₃.

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Cho 100 ml dung dịch FeSO₄ 0,1M tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 0,1M. Tính khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất - Đề 04

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất có cấu hình electron nguyên tử chung ở trạng thái cơ bản là [Ar]3dn4sm. Đặc điểm cấu hình electron nào sau đây là không đúng với các kim loại này?

  • A. Các nguyên tử có phân lớp 3d chưa bão hòa (hoặc bão hòa ở Zn).
  • B. Có từ 1 đến 2 electron ở phân lớp 4s.
  • C. Có số electron hóa trị bằng tổng số electron ở phân lớp 3d và 4s.
  • D. Số electron hóa trị chỉ bằng số electron ở phân lớp 4s.

Câu 2: Nguyên tử kim loại X thuộc dãy chuyển tiếp thứ nhất có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản là [Ar]3d64s2. Khi X tạo ion với số oxi hóa phổ biến nhất (+2), cấu hình electron của ion đó là gì?

  • A. [Ar]3d6
  • B. [Ar]3d5
  • C. [Ar]3d44s2
  • D. [Ar]3d7

Câu 3: Trong dãy kim loại chuyển tiếp thứ nhất (từ Sc đến Zn), kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

  • A. Fe
  • B. Cu
  • C. Cr
  • D. Ti

Câu 4: Kim loại nào trong dãy chuyển tiếp thứ nhất được sử dụng rộng rãi để chế tạo hợp kim không gỉ (ví dụ: thép không gỉ) nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt khi được cromat hóa?

  • A. Fe
  • B. Cr
  • C. Ni
  • D. Ti

Câu 5: Ion nào sau đây của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất có cấu hình electron với phân lớp 3d chứa 5 electron độc thân?

  • A. Fe2+ ([Ar]3d6)
  • B. Cu2+ ([Ar]3d9)
  • C. Zn2+ ([Ar]3d10)
  • D. Fe3+ ([Ar]3d5)

Câu 6: Khả năng dẫn điện của các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất thay đổi không đều đặn, nhưng nhìn chung kém hơn kim loại kiềm và kiềm thổ cùng chu kì. Tuy nhiên, có một kim loại trong dãy này dẫn điện rất tốt, chỉ đứng sau bạc. Đó là kim loại nào?

  • A. Cu
  • B. Fe
  • C. Ni
  • D. Cr

Câu 7: Kim loại nào trong dãy chuyển tiếp thứ nhất có độ cứng rất cao, có thể cắt được thủy tinh và được dùng để mạ lên bề mặt kim loại khác để tăng độ bền và chống gỉ?

  • A. Fe
  • B. Cr
  • C. Ti
  • D. V

Câu 8: Oxide nào sau đây của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất thể hiện tính lưỡng tính (có thể phản ứng với cả acid mạnh và base mạnh)?

  • A. FeO
  • B. Fe2O3
  • C. Cr2O3
  • D. MnO2

Câu 9: Nguyên tố kim loại nào sau đây thuộc dãy chuyển tiếp thứ nhất và là kim loại nhẹ (khối lượng riêng < 5 g/cm3), bền, được sử dụng trong công nghiệp hàng không, vũ trụ và y tế (cấy ghép)?

  • A. Fe
  • B. Ni
  • C. Cu
  • D. Ti

Câu 10: Khi hòa tan kim loại M thuộc dãy chuyển tiếp thứ nhất vào dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch muối M(NO3)3 và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Kim loại M có thể là?

  • A. Fe
  • B. Cu
  • C. Zn
  • D. Ag

Câu 11: Nguyên tử nào trong dãy kim loại chuyển tiếp thứ nhất có cấu hình electron bất thường, giúp giải thích tính bền vững tương đối của cấu hình 3d5?

  • A. Fe (Z=26)
  • B. Cr (Z=24)
  • C. Ni (Z=28)
  • D. Mn (Z=25)

Câu 12: Ion MnO4- (permanganat) chứa mangan ở số oxi hóa cao nhất (+7). Hợp chất này là một chất oxi hóa mạnh và có màu tím đặc trưng. Kim loại nào trong dãy chuyển tiếp thứ nhất có khả năng đạt đến số oxi hóa +7?

  • A. Fe
  • B. Cr
  • C. Mn
  • D. V

Câu 13: So với kim loại kiềm (nhóm IA) cùng chu kì, kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất có những đặc điểm vật lý nào sau đây thường lớn hơn?

  • A. Nhiệt độ nóng chảy, khối lượng riêng, độ cứng.
  • B. Bán kính nguyên tử, tính khử.
  • C. Năng lượng ion hóa thứ nhất, tính kim loại.
  • D. Khả năng dẫn điện (trừ Cu), số oxi hóa phổ biến.

Câu 14: Nguyên tử Vanadium (V, Z=23) có cấu hình electron [Ar]3d34s2. Trong hợp chất V2O5, vanadium có số oxi hóa là bao nhiêu?

  • A. +2
  • B. +3
  • C. +4
  • D. +5

Câu 15: Hợp chất nào sau đây của sắt (Fe) thể hiện số oxi hóa +3?

  • A. FeCl3
  • B. FeO
  • C. FeS2
  • D. Fe3O4

Câu 16: Nhận định nào sau đây về tính chất hóa học của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất là không chính xác?

  • A. Có khả năng tạo nhiều số oxi hóa khác nhau.
  • B. Chỉ có một số oxi hóa duy nhất trong tất cả các hợp chất.
  • C. Đa số phản ứng với acid.
  • D. Là kim loại có tính khử.

Câu 17: Ion nào sau đây có màu xanh đặc trưng trong dung dịch nước?

  • A. Fe2+
  • B. Fe3+
  • C. Cr3+
  • D. Cu2+

Câu 18: Kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất thường được sử dụng làm xúc tác trong nhiều phản ứng hóa học (ví dụ: Fe trong tổng hợp NH3, Ni trong phản ứng cộng H2). Khả năng xúc tác này chủ yếu liên quan đến đặc điểm nào của chúng?

  • A. Độ cứng cao.
  • B. Nhiệt độ nóng chảy cao.
  • C. Khả năng tạo nhiều số oxi hóa và có orbital d trống/chưa bão hòa.
  • D. Tính dẫn điện tốt.

Câu 19: Nguyên tử nào trong dãy kim loại chuyển tiếp thứ nhất có số electron độc thân nhiều nhất ở trạng thái cơ bản?

  • A. Mn (Z=25)
  • B. Cr (Z=24)
  • C. Fe (Z=26)
  • D. V (Z=23)

Câu 20: Hợp chất nào sau đây của crom (Cr) có số oxi hóa +6?

  • A. K2Cr2O7
  • B. CrO
  • C. Cr2O3
  • D. CrCl3

Câu 21: Khi cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4 loãng, ion Fe2+ bị oxi hóa thành Fe3+. Trong phản ứng này, số mol Fe2+ bị oxi hóa bởi 1 mol MnO4- là bao nhiêu?

  • A. 2,5 mol
  • B. 3 mol
  • C. 5 mol
  • D. 10 mol

Câu 22: Kim loại nào trong dãy chuyển tiếp thứ nhất được sử dụng làm vật liệu chính trong ngành công nghiệp gang, thép?

  • A. Fe
  • B. Cu
  • C. Zn
  • D. Cr

Câu 23: Nhóm các kim loại nào sau đây trong dãy chuyển tiếp thứ nhất đều là kim loại nặng (khối lượng riêng > 5 g/cm3)?

  • A. Sc, Ti, V
  • B. Fe, Co, Ni
  • C. Cr, Mn, Sc
  • D. Cu, Zn, Ti

Câu 24: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Cu+?

  • A. [Ar]3d94s1
  • B. [Ar]3d104s04p1
  • C. [Ar]3d10
  • D. [Ar]3d9

Câu 25: Tại sao các ion của kim loại chuyển tiếp (trừ ion có cấu hình d0 hoặc d10) thường có màu trong dung dịch?

  • A. Do sự chuyển dịch electron giữa các orbital d dưới tác dụng của trường phối tử.
  • B. Do sự chuyển dịch electron giữa các orbital s và p.
  • C. Do khả năng tạo liên kết cộng hóa trị với nước.
  • D. Do khối lượng riêng lớn của các ion.

Câu 26: Hợp chất nào sau đây của sắt thể hiện cả số oxi hóa +2 và +3?

  • A. Fe2O3
  • B. FeO
  • C. Fe(OH)2
  • D. Fe3O4

Câu 27: Một mảnh kim loại X thuộc dãy chuyển tiếp thứ nhất được nhúng vào dung dịch HCl loãng thấy kim loại tan và sủi bọt khí không màu. Mảnh kim loại X có thể là?

  • A. Cu
  • B. Zn
  • C. Ag
  • D. Au

Câu 28: Kim loại nào trong dãy chuyển tiếp thứ nhất có tính nhiễm từ mạnh nhất (sắt từ)?

  • A. Fe
  • B. Cu
  • C. Cr
  • D. Zn

Câu 29: So với kim loại kiềm thổ (nhóm IIA) cùng chu kì, kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất có những đặc điểm hóa học nào sau đây thường khác biệt?

  • A. Tính khử mạnh hơn.
  • B. Chỉ có một số oxi hóa duy nhất trong hợp chất.
  • C. Phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường.
  • D. Có khả năng tạo nhiều số oxi hóa khác nhau.

Câu 30: Hợp chất nào sau đây của crom (Cr) là một chất khử mạnh, thường được dùng trong công nghiệp thuộc da?

  • A. K2Cr2O7
  • B. CrCl2
  • C. Cr2O3
  • D. K2CrO4

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất có cấu hình electron nguyên tử chung ở trạng thái cơ bản là [Ar]3dn4sm. Đặc điểm cấu hình electron nào sau đây là *không đúng* với các kim loại này?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Nguyên tử kim loại X thuộc dãy chuyển tiếp thứ nhất có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản là [Ar]3d64s2. Khi X tạo ion với số oxi hóa phổ biến nhất (+2), cấu hình electron của ion đó là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Trong dãy kim loại chuyển tiếp thứ nhất (từ Sc đến Zn), kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Kim loại nào trong dãy chuyển tiếp thứ nhất được sử dụng rộng rãi để chế tạo hợp kim không gỉ (ví dụ: thép không gỉ) nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt khi được cromat hóa?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Ion nào sau đây của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất có cấu hình electron với phân lớp 3d chứa 5 electron độc thân?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Khả năng dẫn điện của các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất thay đổi không đều đặn, nhưng nhìn chung kém hơn kim loại kiềm và kiềm thổ cùng chu kì. Tuy nhiên, có một kim loại trong dãy này dẫn điện rất tốt, chỉ đứng sau bạc. Đó là kim loại nào?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Kim loại nào trong dãy chuyển tiếp thứ nhất có độ cứng rất cao, có thể cắt được thủy tinh và được dùng để mạ lên bề mặt kim loại khác để tăng độ bền và chống gỉ?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Oxide nào sau đây của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất thể hiện tính lưỡng tính (có thể phản ứng với cả acid mạnh và base mạnh)?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Nguyên tố kim loại nào sau đây thuộc dãy chuyển tiếp thứ nhất và là kim loại nhẹ (khối lượng riêng < 5 g/cm3), bền, được sử dụng trong công nghiệp hàng không, vũ trụ và y tế (cấy ghép)?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Khi hòa tan kim loại M thuộc dãy chuyển tiếp thứ nhất vào dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch muối M(NO3)3 và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Kim loại M có thể là?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Nguyên tử nào trong dãy kim loại chuyển tiếp thứ nhất có cấu hình electron bất thường, giúp giải thích tính bền vững tương đối của cấu hình 3d5?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Ion MnO4- (permanganat) chứa mangan ở số oxi hóa cao nhất (+7). Hợp chất này là một chất oxi hóa mạnh và có màu tím đặc trưng. Kim loại nào trong dãy chuyển tiếp thứ nhất có khả năng đạt đến số oxi hóa +7?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: So với kim loại kiềm (nhóm IA) cùng chu kì, kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất có những đặc điểm vật lý nào sau đây *thường* lớn hơn?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Nguyên tử Vanadium (V, Z=23) có cấu hình electron [Ar]3d34s2. Trong hợp chất V2O5, vanadium có số oxi hóa là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Hợp chất nào sau đây của sắt (Fe) thể hiện số oxi hóa +3?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Nhận định nào sau đây về tính chất hóa học của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất là *không chính xác*?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Ion nào sau đây có màu xanh đặc trưng trong dung dịch nước?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất thường được sử dụng làm xúc tác trong nhiều phản ứng hóa học (ví dụ: Fe trong tổng hợp NH3, Ni trong phản ứng cộng H2). Khả năng xúc tác này chủ yếu liên quan đến đặc điểm nào của chúng?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Nguyên tử nào trong dãy kim loại chuyển tiếp thứ nhất có số electron độc thân nhiều nhất ở trạng thái cơ bản?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Hợp chất nào sau đây của crom (Cr) có số oxi hóa +6?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Khi cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4 loãng, ion Fe2+ bị oxi hóa thành Fe3+. Trong phản ứng này, số mol Fe2+ bị oxi hóa bởi 1 mol MnO4- là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Kim loại nào trong dãy chuyển tiếp thứ nhất được sử dụng làm vật liệu chính trong ngành công nghiệp gang, thép?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Nhóm các kim loại nào sau đây trong dãy chuyển tiếp thứ nhất đều là kim loại nặng (khối lượng riêng > 5 g/cm3)?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Cu+?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Tại sao các ion của kim loại chuyển tiếp (trừ ion có cấu hình d0 hoặc d10) thường có màu trong dung dịch?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Hợp chất nào sau đây của sắt thể hiện cả số oxi hóa +2 và +3?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Một mảnh kim loại X thuộc dãy chuyển tiếp thứ nhất được nhúng vào dung dịch HCl loãng thấy kim loại tan và sủi bọt khí không màu. Mảnh kim loại X có thể là?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Kim loại nào trong dãy chuyển tiếp thứ nhất có tính nhiễm từ mạnh nhất (sắt từ)?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: So với kim loại kiềm thổ (nhóm IIA) cùng chu kì, kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất có những đặc điểm hóa học nào sau đây *thường* khác biệt?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Hợp chất nào sau đây của crom (Cr) là một chất khử mạnh, thường được dùng trong công nghiệp thuộc da?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất - Đề 05

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Xét các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất từ Scandium (Sc) đến Kẽm (Zn). Phát biểu nào sau đây không đúng về xu hướng biến đổi tính chất của các nguyên tố này?

  • A. Bán kính nguyên tử có xu hướng giảm dần từ Sc đến Cu, sau đó tăng nhẹ đến Zn.
  • B. Năng lượng ion hóa thứ nhất có xu hướng tăng chung, nhưng có một số ngoại lệ.
  • C. Độ cứng của kim loại đạt giá trị lớn nhất ở nhóm VIB (Cr) và giảm dần sau đó.
  • D. Tính khử của kim loại tăng dần từ Sc đến Cr, sau đó giảm mạnh đến Cu và Zn.

Câu 2: Nguyên tố X là kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất, có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3dn4s2. Ion X2+ có cấu hình electron là [Ar]3d6. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn và số electron độc thân trong ion X2+ lần lượt là:

  • A. Chu kì 4, nhóm VIIB; 4 electron độc thân
  • B. Chu kì 4, nhóm VIIIB; 4 electron độc thân
  • C. Chu kì 4, nhóm VIIB; 2 electron độc thân
  • D. Chu kì 4, nhóm VIIIB; 2 electron độc thân

Câu 3: Cho các ion kim loại chuyển tiếp: Fe2+, Mn2+, Cr3+, Cu2+. Ion nào có số electron độc thân lớn nhất?

  • A. Mn2+
  • B. Fe2+
  • C. Cr3+
  • D. Cu2+

Câu 4: Kim loại M thuộc dãy chuyển tiếp thứ nhất có khả năng tạo nhiều số oxi hóa khác nhau trong hợp chất. Oxide cao nhất của M chứa 27.5% oxygen về khối lượng. Kim loại M là:

  • A. Fe
  • B. Mn
  • C. Cr
  • D. V

Câu 5: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế khí chlorine, người ta có thể cho dung dịch HCl đặc tác dụng với chất X. Biết X là một oxide của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất, trong đó kim loại có số oxi hóa cao nhất. Chất X có thể là:

  • A. FeO
  • B. MnO2
  • C. Cr2O3
  • D. CuO

Câu 6: Cho phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O. Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên, tỉ lệ hệ số giữa chất oxi hóa và chất khử là:

  • A. 1:2
  • B. 2:1
  • C. 1:6
  • D. 6:1

Câu 7: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất hoặc hợp chất của chúng?

  • A. Sắt (Fe) là thành phần chính của thép, vật liệu xây dựng quan trọng.
  • B. Đồng (Cu) được sử dụng rộng rãi làm dây dẫn điện nhờ tính dẫn điện tốt.
  • C. Titan (Ti) và hợp kim của nó được dùng trong chế tạo máy bay và thiết bị y tế do nhẹ và bền.
  • D. Nhôm (Al) được sử dụng làm chất xúc tác trong nhiều phản ứng hóa học hữu cơ.

Câu 8: So sánh tính chất của chromium (Cr) và sắt (Fe). Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Cr có tính khử mạnh hơn Fe và dễ bị ăn mòn hơn trong không khí ẩm.
  • B. Cr có độ cứng và nhiệt độ nóng chảy cao hơn Fe.
  • C. Hợp chất Cr(II) bền hơn hợp chất Fe(II) trong môi trường nước.
  • D. Cả Cr và Fe đều chỉ tạo được oxide cao nhất là Cr2O3 và Fe2O3.

Câu 9: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Fe → FeCl2 → Fe(OH)2 → Fe(OH)3 → Fe2O3. Các phản ứng trong sơ đồ trên thuộc loại phản ứng nào (theo thứ tự)?

  • A. Oxi hóa - khử, trao đổi, phân hủy, hóa hợp
  • B. Hóa hợp, oxi hóa - khử, trao đổi, phân hủy
  • C. Oxi hóa - khử, trao đổi, oxi hóa - khử, nhiệt phân
  • D. Trao đổi, oxi hóa - khử, hóa hợp, nhiệt phân

Câu 10: Trong quá trình luyện gang từ quặng hematite đỏ (chứa Fe2O3), phản ứng hóa học nào sau đây là phản ứng chính xảy ra trong lò cao?

  • A. Fe2O3(r) + 3CO(k) → 2Fe(r) + 3CO2(k)
  • B. Fe2O3(r) + 3C(r) → 2Fe(r) + 3CO(k)
  • C. Fe2O3(r) + 2Al(r) → 2Fe(r) + Al2O3(r)
  • D. 2Fe2O3(r) → 4Fe(r) + 3O2(k)

Câu 11: Cho các phát biểu sau về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất:
(a) Đều là kim loại có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
(b) Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tương đối thấp so với kim loại kiềm và kiềm thổ.
(c) Có nhiều số oxi hóa khác nhau trong hợp chất.
(d) Ion kim loại thường có màu đặc trưng.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 12: Dung dịch muối FeCl3 được sử dụng để cầm máu vết thương nhỏ. Ion Fe3+ trong dung dịch có vai trò chính là:

  • A. Khử trùng vết thương do tính oxi hóa mạnh.
  • B. Kết tủa protein trong máu, gây co mạch và cầm máu.
  • C. Cung cấp ion Fe2+ cần thiết cho quá trình đông máu.
  • D. Làm tăng độ pH của máu, thúc đẩy quá trình đông máu.

Câu 13: Cho 10 gam hỗn hợp bột Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 3.36 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:

  • A. 2.8
  • B. 3.2
  • C. 3.6
  • D. 4.0

Câu 14: Chromium(III) chloride (CrCl3) thường được điều chế bằng cách cho chlorine tác dụng trực tiếp với chromium kim loại ở nhiệt độ cao. Tuy nhiên, trong phòng thí nghiệm, CrCl3 khan thường được điều chế bằng cách đun nóng muối ammonium dichromate ((NH4)2Cr2O7). Phương pháp thứ hai có ưu điểm gì hơn so với phương pháp thứ nhất?

  • A. Tốc độ phản ứng nhanh hơn.
  • B. Sản phẩm CrCl3 thu được tinh khiết hơn.
  • C. Thao tác đơn giản, dễ kiểm soát và an toàn hơn.
  • D. Nguyên liệu đầu vào rẻ tiền và dễ kiếm hơn.

Câu 15: Cho các dung dịch sau: FeCl2, FeCl3, CuSO4, ZnCl2. Dung dịch nào có màu lục nhạt?

  • A. FeCl2
  • B. FeCl3
  • C. CuSO4
  • D. ZnCl2

Câu 16: Một mẫu thép không gỉ chứa 18% chromium và 8% nickel theo khối lượng, còn lại là sắt. Để sản xuất 100 kg thép không gỉ loại này, khối lượng chromium cần dùng là:

  • A. 8 kg
  • B. 18 kg
  • C. 26 kg
  • D. 74 kg

Câu 17: Cho phản ứng: MnO2 + HCl (đặc) → MnCl2 + Cl2 + H2O. Vai trò của MnO2 trong phản ứng này là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
  • D. Môi trường

Câu 18: Phương pháp nào sau đây không được sử dụng để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn?

  • A. Sơn, mạ lớp kim loại bảo vệ.
  • B. Sử dụng hợp kim không gỉ.
  • C. Chống ăn mòn điện hóa.
  • D. Ngâm trong dung dịch acid mạnh.

Câu 19: Cho dãy các ion kim loại: Cr3+, Fe2+, Cu2+, Zn2+. Ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

  • A. Zn2+
  • B. Fe2+
  • C. Cu2+
  • D. Cr3+

Câu 20: Trong môi trường acid, potassium permanganate (KMnO4) là chất oxi hóa mạnh. Trong phản ứng với ion Fe2+, sản phẩm khử của MnO4- (trong môi trường acid) là:

  • A. MnO2
  • B. Mn2+
  • C. MnO42-
  • D. Mn(OH)2

Câu 21: Cho cấu hình electron của nguyên tử titanium (Ti): [Ar]3d24s2. Số oxi hóa phổ biến của titanium trong các hợp chất là:

  • A. +2 và +3
  • B. +2 và +4
  • C. +2, +3 và +4
  • D. +3, +4 và +5

Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về kim loại đồng (Cu)?

  • A. Đồng là kim loại có màu đỏ đặc trưng và ánh kim.
  • B. Đồng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, chỉ kém bạc.
  • C. Đồng có tính khử yếu hơn sắt.
  • D. Đồng tác dụng mạnh với dung dịch HCl và H2SO4 loãng giải phóng H2.

Câu 23: Cho phản ứng: Fe2O3 + CO → Fe + CO2. Để khử hoàn toàn 16 gam Fe2O3 cần dùng tối thiểu bao nhiêu lít khí CO (đktc)? (Biết Fe = 56, O = 16)

  • A. 3.36 lít
  • B. 6.72 lít
  • C. 10.08 lít
  • D. 13.44 lít

Câu 24: Quặng nào sau đây là quặng sắt giàu sắt nhất?

  • A. Magnetite (Fe3O4)
  • B. Siderite (FeCO3)
  • C. Hematite (Fe2O3)
  • D. Pyrite (FeS2)

Câu 25: Cho dung dịch chứa ion Mn+ tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Ion Mn+ là:

  • A. Cu2+
  • B. Fe3+
  • C. Fe2+
  • D. Cr3+

Câu 26: Trong công nghiệp, chromium được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?

  • A. Khử Cr2O3 bằng Al ở nhiệt độ cao (phản ứng nhiệt nhôm).
  • B. Điện phân dung dịch muối CrCl3.
  • C. Điện phân nóng chảy Cr2O3.
  • D. Nhiệt phân muối ammonium dichromate ((NH4)2Cr2O7).

Câu 27: Cho biết thế điện cực chuẩn (E0) của một số cặp oxi hóa khử: E0(Cu2+/Cu) = +0.34V; E0(Fe2+/Fe) = -0.44V; E0(Zn2+/Zn) = -0.76V. Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa là:

  • A. Cu2+, Fe2+, Zn2+
  • B. Zn2+, Cu2+, Fe2+
  • C. Fe2+, Cu2+, Zn2+
  • D. Zn2+, Fe2+, Cu2+

Câu 28: Cho m gam bột Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch CuSO4 dư, sau phản ứng khối lượng chất rắn thu được tăng thêm 0.8 gam so với ban đầu. Giá trị của m là:

  • A. 5.6
  • B. 8.4
  • C. 11.2
  • D. 16.8

Câu 29: Loại hợp chất nào của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất được sử dụng rộng rãi làm chất xúc tác trong nhiều quá trình hóa học công nghiệp?

  • A. Muối halide
  • B. Oxide và sulfide
  • C. Hydroxide
  • D. Muối sulfate

Câu 30: Cho phản ứng: K2Cr2O7 + H2S + H2SO4 → K2SO4 + Cr2(SO4)3 + S + H2O. Trong phản ứng này, số electron mà một phân tử K2Cr2O7 đã nhận là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 6
  • D. 8

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Xét các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất từ Scandium (Sc) đến Kẽm (Zn). Phát biểu nào sau đây *không* đúng về xu hướng biến đổi tính chất của các nguyên tố này?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Nguyên tố X là kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất, có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3dn4s2. Ion X2+ có cấu hình electron là [Ar]3d6. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn và số electron độc thân trong ion X2+ lần lượt là:

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Cho các ion kim loại chuyển tiếp: Fe2+, Mn2+, Cr3+, Cu2+. Ion nào có số electron độc thân *lớn nhất*?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Kim loại M thuộc dãy chuyển tiếp thứ nhất có khả năng tạo nhiều số oxi hóa khác nhau trong hợp chất. Oxide cao nhất của M chứa 27.5% oxygen về khối lượng. Kim loại M là:

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế khí chlorine, người ta có thể cho dung dịch HCl đặc tác dụng với chất X. Biết X là một oxide của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất, trong đó kim loại có số oxi hóa cao nhất. Chất X có thể là:

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Cho phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O. Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên, tỉ lệ hệ số giữa chất oxi hóa và chất khử là:

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Ứng dụng nào sau đây *không* phải là ứng dụng của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất hoặc hợp chất của chúng?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: So sánh tính chất của chromium (Cr) và sắt (Fe). Phát biểu nào sau đây là *đúng*?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Fe → FeCl2 → Fe(OH)2 → Fe(OH)3 → Fe2O3. Các phản ứng trong sơ đồ trên thuộc loại phản ứng nào (theo thứ tự)?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Trong quá trình luyện gang từ quặng hematite đỏ (chứa Fe2O3), phản ứng hóa học nào sau đây là phản ứng *chính* xảy ra trong lò cao?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Cho các phát biểu sau về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất:
(a) Đều là kim loại có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
(b) Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tương đối thấp so với kim loại kiềm và kiềm thổ.
(c) Có nhiều số oxi hóa khác nhau trong hợp chất.
(d) Ion kim loại thường có màu đặc trưng.
Số phát biểu *đúng* là:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Dung dịch muối FeCl3 được sử dụng để cầm máu vết thương nhỏ. Ion Fe3+ trong dung dịch có vai trò chính là:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Cho 10 gam hỗn hợp bột Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 3.36 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Chromium(III) chloride (CrCl3) thường được điều chế bằng cách cho chlorine tác dụng trực tiếp với chromium kim loại ở nhiệt độ cao. Tuy nhiên, trong phòng thí nghiệm, CrCl3 khan thường được điều chế bằng cách đun nóng muối ammonium dichromate ((NH4)2Cr2O7). Phương pháp thứ hai có ưu điểm gì hơn so với phương pháp thứ nhất?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Cho các dung dịch sau: FeCl2, FeCl3, CuSO4, ZnCl2. Dung dịch nào có màu *lục nhạt*?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Một mẫu thép không gỉ chứa 18% chromium và 8% nickel theo khối lượng, còn lại là sắt. Để sản xuất 100 kg thép không gỉ loại này, khối lượng chromium cần dùng là:

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Cho phản ứng: MnO2 + HCl (đặc) → MnCl2 + Cl2 + H2O. Vai trò của MnO2 trong phản ứng này là:

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Phương pháp nào sau đây *không* được sử dụng để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Cho dãy các ion kim loại: Cr3+, Fe2+, Cu2+, Zn2+. Ion nào có tính oxi hóa *mạnh nhất*?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Trong môi trường acid, potassium permanganate (KMnO4) là chất oxi hóa mạnh. Trong phản ứng với ion Fe2+, sản phẩm khử của MnO4- (trong môi trường acid) là:

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Cho cấu hình electron của nguyên tử titanium (Ti): [Ar]3d24s2. Số oxi hóa phổ biến của titanium trong các hợp chất là:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Phát biểu nào sau đây *không* đúng khi nói về kim loại đồng (Cu)?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Cho phản ứng: Fe2O3 + CO → Fe + CO2. Để khử hoàn toàn 16 gam Fe2O3 cần dùng tối thiểu bao nhiêu lít khí CO (đktc)? (Biết Fe = 56, O = 16)

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Quặng nào sau đây là quặng sắt *giàu* sắt nhất?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Cho dung dịch chứa ion Mn+ tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Ion Mn+ là:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Trong công nghiệp, chromium được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Cho biết thế điện cực chuẩn (E0) của một số cặp oxi hóa khử: E0(Cu2+/Cu) = +0.34V; E0(Fe2+/Fe) = -0.44V; E0(Zn2+/Zn) = -0.76V. Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa là:

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Cho m gam bột Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch CuSO4 dư, sau phản ứng khối lượng chất rắn thu được tăng thêm 0.8 gam so với ban đầu. Giá trị của m là:

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Loại hợp chất nào của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất được sử dụng rộng rãi làm chất xúc tác trong nhiều quá trình hóa học công nghiệp?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Cho phản ứng: K2Cr2O7 + H2S + H2SO4 → K2SO4 + Cr2(SO4)3 + S + H2O. Trong phản ứng này, số electron mà một phân tử K2Cr2O7 đã nhận là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất - Đề 06

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nguyên tử chromium (Cr, Z=24) có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản là [Ar]3d54s1. Cấu hình electron của ion Cr3+ là:

  • A. [Ar]3d34s0
  • B. [Ar]3d4
  • C. [Ar]3d3
  • D. [Ar]3d24s1

Câu 2: Nguyên tử đồng (Cu, Z=29) có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản là [Ar]3d104s1. Cấu hình electron của ion Cu2+ là:

  • A. [Ar]3d94s0
  • B. [Ar]3d9
  • C. [Ar]3d84s1
  • D. [Ar]3d10

Câu 3: Cấu hình electron của ion Fe2+ (sắt(II)) là:

  • A. [Ar]3d6
  • B. [Ar]3d54s1
  • C. [Ar]3d44s2
  • D. [Ar]3d5

Câu 4: Kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất có đặc điểm chung về cấu hình electron nguyên tử là:

  • A. Có 1 hoặc 2 electron ở lớp ngoài cùng.
  • B. Có phân lớp d chưa bão hòa ở lớp ngoài cùng.
  • C. Có phân lớp p chưa bão hòa.
  • D. Có electron điền vào phân lớp 3d đang xây dựng.

Câu 5: Số oxi hóa cao nhất của manganese (Mn) trong các hợp chất thường gặp là:

  • A. +2
  • B. +4
  • C. +7
  • D. +6

Câu 6: Số oxi hóa của chromium (Cr) trong hợp chất K2Cr2O7 là:

  • A. +3
  • B. +4
  • C. +5
  • D. +6

Câu 7: Tính chất vật lý nào sau đây không phải là đặc điểm chung của các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất?

  • A. Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tương đối cao.
  • B. Đều là kim loại nhẹ (khối lượng riêng < 5 g/cm3).
  • C. Có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
  • D. Nhiều kim loại có tính nhiễm từ.

Câu 8: Kim loại nào sau đây trong dãy chuyển tiếp thứ nhất có độ cứng cao nhất, có thể cắt được thủy tinh?

  • A. Chromium (Cr)
  • B. Sắt (Fe)
  • C. Đồng (Cu)
  • D. Titanium (Ti)

Câu 9: Kim loại nào trong dãy chuyển tiếp thứ nhất được sử dụng rộng rãi làm dây dẫn điện và các thiết bị điện, dựa trên tính chất dẫn điện vượt trội?

  • A. Sắt (Fe)
  • B. Chromium (Cr)
  • C. Đồng (Cu)
  • D. Titanium (Ti)

Câu 10: Kim loại nào trong dãy chuyển tiếp thứ nhất có tỉ lệ độ bền trên khối lượng cao, khả năng chống ăn mòn tốt, được dùng trong công nghiệp hàng không và y tế?

  • A. Sắt (Fe)
  • B. Titanium (Ti)
  • C. Đồng (Cu)
  • D. Manganese (Mn)

Câu 11: Phản ứng giữa sắt (Fe) và dung dịch axit clohidric (HCl) loãng tạo ra sản phẩm là:

  • A. FeCl2 và H2
  • B. FeCl3 và H2
  • C. FeCl2 và H2O
  • D. FeCl3 và H2O

Câu 12: Khi cho sắt (Fe) tác dụng với dung dịch axit nitric (HNO3) rất loãng, sản phẩm khí thoát ra thường là:

  • A. NO
  • B. NO2
  • C. N2O
  • D. NH4NO3 (trong dung dịch)

Câu 13: Hiện tượng xảy ra khi cho đồng (Cu) tác dụng với dung dịch axit nitric (HNO3) đặc, nóng là:

  • A. Đồng tan tạo dung dịch màu xanh, khí không màu hóa nâu trong không khí thoát ra.
  • B. Đồng tan tạo dung dịch màu xanh, khí màu nâu đỏ thoát ra.
  • C. Đồng tan tạo dung dịch màu xanh, khí không màu thoát ra.
  • D. Đồng không phản ứng.

Câu 14: Chromium (Cr) không phản ứng với dung dịch nào sau đây ở nhiệt độ thường?

  • A. HCl loãng
  • B. H2SO4 loãng
  • C. NaOH loãng
  • D. HNO3 đặc nguội

Câu 15: Dung dịch muối sắt(II) (Fe2+) thường có màu:

  • A. Lục nhạt
  • B. Vàng nâu
  • C. Xanh lam
  • D. Không màu

Câu 16: Dung dịch muối sắt(III) (Fe3+) thường có màu:

  • A. Lục nhạt
  • B. Vàng nâu
  • C. Xanh lam
  • D. Không màu

Câu 17: Dung dịch muối đồng(II) (Cu2+) thường có màu:

  • A. Lục nhạt
  • B. Vàng nâu
  • C. Xanh lam
  • D. Không màu

Câu 18: Dung dịch kali permanganate (KMnO4) có ion MnO4- mang màu:

  • A. Xanh lá cây
  • B. Vàng da cam
  • C. Không màu
  • D. Tím

Câu 19: Khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH loãng vào dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là:

  • A. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ.
  • B. Xuất hiện kết tủa trắng xanh.
  • C. Xuất hiện kết tủa xanh lơ.
  • D. Dung dịch chuyển sang màu tím.

Câu 20: Khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH loãng vào dung dịch FeSO4, hiện tượng quan sát được là:

  • A. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ.
  • B. Xuất hiện kết tủa trắng xanh, sau đó hóa nâu đỏ trong không khí.
  • C. Xuất hiện kết tủa xanh lơ.
  • D. Dung dịch chuyển sang màu vàng nâu.

Câu 21: Khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH loãng vào dung dịch CuSO4, hiện tượng quan sát được là:

  • A. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ.
  • B. Xuất hiện kết tủa trắng xanh.
  • C. Xuất hiện kết tủa xanh lơ.
  • D. Dung dịch không đổi màu.

Câu 22: Dung dịch FeCl3 có môi trường axit là do ion Fe3+ bị thủy phân. Phương trình ion rút gọn thể hiện quá trình thủy phân chính của ion Fe3+ là:

  • A. Fe3+ + H2O ⇌ [Fe(OH)]2+ + H+
  • B. Fe3+ + 3H2O ⇌ Fe(OH)3 + 3H+
  • C. Fe3+ + 2H2O ⇌ [Fe(OH)2]+ + 2H+
  • D. Fe3+ + OH- ⇌ Fe(OH)2+

Câu 23: Trong phản ứng oxi hóa - khử giữa FeSO4 và KMnO4 trong môi trường axit H2SO4, chất oxi hóa là:

  • A. FeSO4
  • B. KMnO4
  • C. H2SO4
  • D. Fe2+ ion

Câu 24: Hợp kim của sắt với carbon và một số nguyên tố khác là vật liệu quan trọng nhất trong đời sống và kỹ thuật. Hợp kim này được gọi là:

  • A. Thép
  • B. Đồng thau
  • C. Đồng bronze
  • D. Hợp kim Duralumin

Câu 25: Kim loại nào trong dãy chuyển tiếp thứ nhất là thành phần thiết yếu của hemoglobin, protein vận chuyển oxygen trong máu?

  • A. Đồng (Cu)
  • B. Manganese (Mn)
  • C. Sắt (Fe)
  • D. Chromium (Cr)

Câu 26: Kim loại nào trong dãy chuyển tiếp thứ nhất là thành phần chính của thép không gỉ (stainless steel), giúp tăng khả năng chống ăn mòn?

  • A. Titanium (Ti)
  • B. Manganese (Mn)
  • C. Cobalt (Co)
  • D. Chromium (Cr)

Câu 27: So sánh tính khử của các kim loại Sc, Fe, Cu. Thứ tự tính khử giảm dần là:

  • A. Sc > Fe > Cu
  • B. Cu > Fe > Sc
  • C. Fe > Sc > Cu
  • D. Sc > Cu > Fe

Câu 28: Nhiều hợp chất của kim loại chuyển tiếp có màu sắc đặc trưng. Nguyên nhân chủ yếu gây ra màu sắc này là:

  • A. Sự chuyển động của electron ở lớp ngoài cùng.
  • B. Sự chuyển dịch electron trong phân lớp d chưa bão hòa dưới tác dụng của trường phối tử.
  • C. Sự hấp thụ ánh sáng bởi hạt nhân nguyên tử.
  • D. Sự phân hủy của hợp chất khi có ánh sáng.

Câu 29: Cho 1 gam bột sắt vào 100 ml dung dịch CuSO4 0,1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được là (Cho Fe=56, Cu=64):

  • A. 1,6 gam
  • B. 0,64 gam
  • C. 0,56 gam
  • D. 1,08 gam

Câu 30: Ion kim loại chuyển tiếp nào sau đây là thành phần cấu tạo của Vitamin B12?

  • A. Cobalt (Co)
  • B. Sắt (Fe)
  • C. Kẽm (Zn)
  • D. Đồng (Cu)

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Nguyên tử chromium (Cr, Z=24) có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản là [Ar]3d54s1. Cấu hình electron của ion Cr3+ là:

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Nguyên tử đồng (Cu, Z=29) có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản là [Ar]3d104s1. Cấu hình electron của ion Cu2+ là:

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Cấu hình electron của ion Fe2+ (sắt(II)) là:

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất có đặc điểm chung về cấu hình electron nguyên tử là:

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Số oxi hóa cao nhất của manganese (Mn) trong các hợp chất thường gặp là:

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Số oxi hóa của chromium (Cr) trong hợp chất K2Cr2O7 là:

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Tính chất vật lý nào sau đây không phải là đặc điểm chung của các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Kim loại nào sau đây trong dãy chuyển tiếp thứ nhất có độ cứng cao nhất, có thể cắt được thủy tinh?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Kim loại nào trong dãy chuyển tiếp thứ nhất được sử dụng rộng rãi làm dây dẫn điện và các thiết bị điện, dựa trên tính chất dẫn điện vượt trội?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Kim loại nào trong dãy chuyển tiếp thứ nhất có tỉ lệ độ bền trên khối lượng cao, khả năng chống ăn mòn tốt, được dùng trong công nghiệp hàng không và y tế?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Phản ứng giữa sắt (Fe) và dung dịch axit clohidric (HCl) loãng tạo ra sản phẩm là:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Khi cho sắt (Fe) tác dụng với dung dịch axit nitric (HNO3) rất loãng, sản phẩm khí thoát ra thường là:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Hiện tượng xảy ra khi cho đồng (Cu) tác dụng với dung dịch axit nitric (HNO3) đặc, nóng là:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Chromium (Cr) không phản ứng với dung dịch nào sau đây ở nhiệt độ thường?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Dung dịch muối sắt(II) (Fe2+) thường có màu:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Dung dịch muối sắt(III) (Fe3+) thường có màu:

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Dung dịch muối đồng(II) (Cu2+) thường có màu:

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Dung dịch kali permanganate (KMnO4) có ion MnO4- mang màu:

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH loãng vào dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là:

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH loãng vào dung dịch FeSO4, hiện tượng quan sát được là:

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH loãng vào dung dịch CuSO4, hiện tượng quan sát được là:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Dung dịch FeCl3 có môi trường axit là do ion Fe3+ bị thủy phân. Phương trình ion rút gọn thể hiện quá trình thủy phân chính của ion Fe3+ là:

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Trong phản ứng oxi hóa - khử giữa FeSO4 và KMnO4 trong môi trường axit H2SO4, chất oxi hóa là:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Hợp kim của sắt với carbon và một số nguyên tố khác là vật liệu quan trọng nhất trong đời sống và kỹ thuật. Hợp kim này được gọi là:

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Kim loại nào trong dãy chuyển tiếp thứ nhất là thành phần thiết yếu của hemoglobin, protein vận chuyển oxygen trong máu?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Kim loại nào trong dãy chuyển tiếp thứ nhất là thành phần chính của thép không gỉ (stainless steel), giúp tăng khả năng chống ăn mòn?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: So sánh tính khử của các kim loại Sc, Fe, Cu. Thứ tự tính khử giảm dần là:

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Nhiều hợp chất của kim loại chuyển tiếp có màu sắc đặc trưng. Nguyên nhân chủ yếu gây ra màu sắc này là:

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Cho 1 gam bột sắt vào 100 ml dung dịch CuSO4 0,1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được là (Cho Fe=56, Cu=64):

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Ion kim loại chuyển tiếp nào sau đây là thành phần cấu tạo của Vitamin B12?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất - Đề 07

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3d⁵4s². Vị trí của X trong bảng tuần hoàn và phát biểu nào sau đây về tính chất của X là đúng?

  • A. Nhóm VIA, chu kì 4, là kim loại điển hình.
  • B. Nhóm VIIB, chu kì 4, có nhiều hóa trị và hợp chất có màu.
  • C. Nhóm VIIB, chu kì 3, có tính khử yếu.
  • D. Nhóm VIA, chu kì 3, oxit cao nhất là oxit axit.

Câu 2: Cho các kim loại: K, Ca, Cr, Cu, Fe. Số kim loại thuộc dãy kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 3: Ion M²⁺ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3d⁶. Trong dãy kim loại chuyển tiếp thứ nhất, kim loại M là:

  • A. Cr
  • B. Fe
  • C. Mn
  • D. Ni

Câu 4: Tính chất vật lý chung nào sau đây KHÔNG phải là của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất?

  • A. Tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
  • B. Có ánh kim.
  • C. Dẻo, dễ rèn.
  • D. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.

Câu 5: Cho phản ứng: KMnO₄ + HCl → Cl₂ + ... (sản phẩm khử Mn là Mn²⁺). Hệ số cân bằng của HCl trong phương trình phản ứng trên là:

  • A. 2
  • B. 8
  • C. 16
  • D. 10

Câu 6: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của kim loại crom (Cr)?

  • A. Mạ điện để bảo vệ kim loại.
  • B. Chế tạo thép không gỉ.
  • C. Chế tạo hợp kim chịu nhiệt.
  • D. Chế tạo chất bán dẫn.

Câu 7: Trong các ion sau: Fe²⁺, Fe³⁺, Cu²⁺, Cr³⁺, ion nào có màu xanh lam trong dung dịch nước?

  • A. Fe²⁺
  • B. Fe³⁺
  • C. Cu²⁺
  • D. Cr³⁺

Câu 8: Phát biểu nào sau đây về tính chất hóa học của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất là ĐÚNG?

  • A. Có tính khử, mức độ hoạt động hóa học biến đổi không theo quy luật.
  • B. Chỉ tác dụng với axit mạnh và oxi.
  • C. Tính khử mạnh tương tự kim loại kiềm.
  • D. Không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.

Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: Fe → FeCl₃ → Fe(OH)₃ → Fe₂O₃. Để chuyển hóa Fe(OH)₃ thành Fe₂O₃ cần thực hiện phản ứng nào?

  • A. Điện phân nóng chảy.
  • B. Cho tác dụng với dung dịch axit mạnh.
  • C. Cho tác dụng với dung dịch bazơ mạnh.
  • D. Nhiệt phân.

Câu 10: Trong cơ thể người, nguyên tố kim loại chuyển tiếp nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc vận chuyển oxygen?

  • A. Cu
  • B. Fe
  • C. Zn
  • D. Cr

Câu 11: Cho biết cấu hình electron của Cr là [Ar]3d⁵4s¹. Số electron độc thân của nguyên tử Cr là:

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 2
  • D. 6

Câu 12: So sánh tính chất hóa học của Fe và Cu, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Fe khử được ion Cu²⁺ trong dung dịch, nhưng Cu không khử được ion Fe²⁺.
  • B. Cả Fe và Cu đều tác dụng mạnh với dung dịch HCl loãng.
  • C. Tính khử của Cu mạnh hơn Fe.
  • D. Oxit và hidroxit của Fe có tính bazơ mạnh hơn Cu.

Câu 13: Cho các chất: FeO, Fe₂O₃, Fe(OH)₂, Fe(OH)₃. Chất nào có số oxi hóa của Fe là +2?

  • A. FeO, Fe₂O₃
  • B. Fe₂O₃, Fe(OH)₃
  • C. FeO, Fe(OH)₂
  • D. Fe(OH)₂, Fe(OH)₃

Câu 14: Cho dung dịch chứa ion kim loại Mⁿ⁺ tác dụng với dung dịch NH₃ dư, thu được kết tủa trắng xanh hóa nâu trong không khí. Ion Mⁿ⁺ là:

  • A. Cu²⁺
  • B. Fe²⁺
  • C. Fe³⁺
  • D. Zn²⁺

Câu 15: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong dãy kim loại chuyển tiếp thứ nhất?

  • A. Fe
  • B. Ti
  • C. Cr
  • D. Cu

Câu 16: Cho 2,8 gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thể tích khí H₂ thu được (đktc) là:

  • A. 1,12 lít
  • B. 2,24 lít
  • C. 3,36 lít
  • D. 4,48 lít

Câu 17: Tính chất đặc trưng của các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất là:

  • A. Tính khử mạnh.
  • B. Tạo hợp chất có màu.
  • C. Tác dụng mạnh với nước.
  • D. Dẫn điện kém.

Câu 18: Loại quặng nào sau đây là quặng sắt?

  • A. Boxit
  • B. Pirit
  • C. Đolomit
  • D. Hematit

Câu 19: Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Ag. Kim loại nào phản ứng với dung dịch CuSO₄?

  • A. Na
  • B. Mg
  • C. Fe
  • D. Ag

Câu 20: Trong dãy điện hóa, cặp oxi hóa khử nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều tăng dần tính oxi hóa?

  • A. Fe²⁺/Fe, Cu²⁺/Cu, Ag⁺/Ag
  • B. Fe²⁺/Fe, Cu²⁺/Cu, Ag⁺/Ag
  • C. Ag⁺/Ag, Cu²⁺/Cu, Fe²⁺/Fe
  • D. Cu²⁺/Cu, Fe²⁺/Fe, Ag⁺/Ag

Câu 21: Để phân biệt dung dịch FeCl₂ và dung dịch FeCl₃, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Dung dịch AgNO₃
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Dung dịch NaCl

Câu 22: Cho các ion: V³⁺, Cr³⁺, Mn²⁺, Fe³⁺, Co²⁺, Ni²⁺, Cu²⁺. Số ion có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3d⁵ là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 23: Cho m gam hỗn hợp bột Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H₂ (đktc) và chất rắn không tan. Giá trị của m là:

  • A. 2,8 gam
  • B. 5,6 gam
  • C. 8,4 gam
  • D. 11,2 gam

Câu 24: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất?

  • A. Đều là kim loại.
  • B. Có nhiều số oxi hóa khác nhau trong hợp chất.
  • C. Dễ tạo thành ion phức.
  • D. Chỉ có một mức oxi hóa duy nhất.

Câu 25: Cho 10 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe₂O₃ tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H₂ (đktc). Phần trăm khối lượng Fe trong hỗn hợp X là:

  • A. 44%
  • B. 56%
  • C. 60%
  • D. 70%

Câu 26: Cho các ứng dụng: (1) chế tạo nam châm vĩnh cửu, (2) mạ điện, (3) chất xúc tác, (4) dây dẫn điện. Ứng dụng nào KHÔNG phổ biến cho kim loại sắt?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 27: Cho phản ứng: Fe + HNO₃ đặc, nguội → ... Khí X tạo thành là:

  • A. H₂
  • B. N₂
  • C. NO₂
  • D. NH₃

Câu 28: Trong các cấu hình electron ion sau, cấu hình nào là của ion Cu⁺?

  • A. [Ar]3d⁹4s¹
  • B. [Ar]3d¹⁰
  • C. [Ar]3d⁹
  • D. [Ar]3d⁸4s²

Câu 29: Cho dung dịch X chứa các ion: Fe²⁺, Cu²⁺, Zn²⁺. Để tách ion Cu²⁺ ra khỏi dung dịch X mà không lẫn các ion khác, có thể dùng phương pháp nào sau đây?

  • A. Cho Fe dư vào dung dịch X.
  • B. Sục khí H₂S vào dung dịch X.
  • C. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X.
  • D. Điện phân dung dịch X.

Câu 30: Cho 5,6 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H₂ (đktc). Kim loại M là:

  • A. Mg
  • B. Ca
  • C. Fe
  • D. Zn

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3d⁵4s². Vị trí của X trong bảng tuần hoàn và phát biểu nào sau đây về tính chất của X là đúng?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Cho các kim loại: K, Ca, Cr, Cu, Fe. Số kim loại thuộc dãy kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất là:

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Ion M²⁺ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3d⁶. Trong dãy kim loại chuyển tiếp thứ nhất, kim loại M là:

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Tính chất vật lý chung nào sau đây KHÔNG phải là của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Cho phản ứng: KMnO₄ + HCl → Cl₂ + ... (sản phẩm khử Mn là Mn²⁺). Hệ số cân bằng của HCl trong phương trình phản ứng trên là:

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của kim loại crom (Cr)?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Trong các ion sau: Fe²⁺, Fe³⁺, Cu²⁺, Cr³⁺, ion nào có màu xanh lam trong dung dịch nước?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Phát biểu nào sau đây về tính chất hóa học của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất là ĐÚNG?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: Fe → FeCl₃ → Fe(OH)₃ → Fe₂O₃. Để chuyển hóa Fe(OH)₃ thành Fe₂O₃ cần thực hiện phản ứng nào?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Trong cơ thể người, nguyên tố kim loại chuyển tiếp nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc vận chuyển oxygen?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Cho biết cấu hình electron của Cr là [Ar]3d⁵4s¹. Số electron độc thân của nguyên tử Cr là:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: So sánh tính chất hóa học của Fe và Cu, phát biểu nào sau đây là đúng?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Cho các chất: FeO, Fe₂O₃, Fe(OH)₂, Fe(OH)₃. Chất nào có số oxi hóa của Fe là +2?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Cho dung dịch chứa ion kim loại Mⁿ⁺ tác dụng với dung dịch NH₃ dư, thu được kết tủa trắng xanh hóa nâu trong không khí. Ion Mⁿ⁺ là:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong dãy kim loại chuyển tiếp thứ nhất?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Cho 2,8 gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thể tích khí H₂ thu được (đktc) là:

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Tính chất đặc trưng của các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất là:

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Loại quặng nào sau đây là quặng sắt?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Ag. Kim loại nào phản ứng với dung dịch CuSO₄?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Trong dãy điện hóa, cặp oxi hóa khử nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều tăng dần tính oxi hóa?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Để phân biệt dung dịch FeCl₂ và dung dịch FeCl₃, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Cho các ion: V³⁺, Cr³⁺, Mn²⁺, Fe³⁺, Co²⁺, Ni²⁺, Cu²⁺. Số ion có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3d⁵ là:

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Cho m gam hỗn hợp bột Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H₂ (đktc) và chất rắn không tan. Giá trị của m là:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Cho 10 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe₂O₃ tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H₂ (đktc). Phần trăm khối lượng Fe trong hỗn hợp X là:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Cho các ứng dụng: (1) chế tạo nam châm vĩnh cửu, (2) mạ điện, (3) chất xúc tác, (4) dây dẫn điện. Ứng dụng nào KHÔNG phổ biến cho kim loại sắt?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Cho phản ứng: Fe + HNO₃ đặc, nguội → ... Khí X tạo thành là:

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Trong các cấu hình electron ion sau, cấu hình nào là của ion Cu⁺?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Cho dung dịch X chứa các ion: Fe²⁺, Cu²⁺, Zn²⁺. Để tách ion Cu²⁺ ra khỏi dung dịch X mà không lẫn các ion khác, có thể dùng phương pháp nào sau đây?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Cho 5,6 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H₂ (đktc). Kim loại M là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất - Đề 08

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nguyên tố nào sau đây là kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất?

  • A. Ca
  • B. Sc
  • C. Al
  • D. Ba

Câu 2: Cấu hình electron hóa trị chung của các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất là?

  • A. (n-1)d¹⁻⁵ns²
  • B. (n-1)d¹⁰ns⁰⁻¹
  • C. (n-1)d¹⁻¹⁰ns¹⁻²
  • D. (n-1)s²np¹⁻⁶

Câu 3: Tính chất vật lý nào sau đây không phải là đặc trưng chung của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất?

  • A. Dẫn điện và nhiệt tốt
  • B. Có ánh kim
  • C. Độ cứng và nhiệt độ nóng chảy tương đối cao
  • D. Màu trắng bạc đặc trưng

Câu 4: Cho cấu hình electron của nguyên tử Iron (Fe) là [Ar]3d⁶4s². Ion Fe³⁺ có cấu hình electron là:

  • A. [Ar]3d⁵4s²
  • B. [Ar]3d⁵
  • C. [Ar]3d³4s²
  • D. [Ar]3d⁶

Câu 5: Số oxi hóa phổ biến nhất của Manganese (Mn) trong hợp chất là:

  • A. +2
  • B. +3
  • C. +2 và +7
  • D. +4 và +6

Câu 6: Kim loại chuyển tiếp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc vận chuyển oxygen trong máu người?

  • A. Fe
  • B. Cu
  • C. Zn
  • D. Cr

Câu 7: Chromium (Cr) được sử dụng rộng rãi trong mạ điện để tạo lớp bảo vệ chống ăn mòn. Tính chất nào của Chromium giải thích cho ứng dụng này?

  • A. Tính dẫn điện tốt
  • B. Tính trơ và tạo lớp oxide bền vững
  • C. Khả năng tạo hợp kim cứng
  • D. Màu sắc đẹp và ánh kim

Câu 8: Trong dãy kim loại chuyển tiếp thứ nhất, kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

  • A. Fe
  • B. Ni
  • C. Cu
  • D. V

Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng về tính chất hóa học của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất?

  • A. Dễ dàng tạo thành các ion có nhiều mức oxi hóa khác nhau
  • B. Nhiều kim loại và ion của chúng có tính xúc tác tốt
  • C. Tất cả các kim loại đều phản ứng mạnh với nước ở điều kiện thường
  • D. Có khả năng tạo thành các phức chất

Câu 10: Cho phản ứng: TiO₂ + C + Cl₂ → X + CO₂. Chất X là gì?

  • A. TiCl₃
  • B. TiCl₄
  • C. TiOCl₂
  • D. TiC

Câu 11: Sắt (Fe) có thể phản ứng với dung dịch HCl và dung dịch HNO₃ loãng. So sánh sản phẩm khử của hai phản ứng này:

  • A. Với HCl tạo H₂, với HNO₃ có thể tạo NO, N₂O, N₂ hoặc NH₄NO₃
  • B. Cả hai đều tạo H₂
  • C. Cả hai đều tạo NO₂
  • D. Với HCl tạo Cl₂, với HNO₃ tạo NO₂

Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng: KMnO₄ ---(X)---> MnCl₂. Chất X có thể là:

  • A. NaOH
  • B. O₂
  • C. HCl đặc, nóng
  • D. AgNO₃

Câu 13: Tính chất nào sau đây của hợp chất Vanadium(V) oxide (V₂O₅) được ứng dụng trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid (H₂SO₄)?

  • A. Tính khử mạnh
  • B. Tính acid mạnh
  • C. Khả năng tạo màu cho thủy tinh
  • D. Tính xúc tác trong quá trình oxi hóa SO₂ thành SO₃

Câu 14: So sánh tính chất từ của ion Fe²⁺ và ion Zn²⁺. Ion nào có tính thuận từ và vì sao?

  • A. Zn²⁺ thuận từ vì có electron độc thân
  • B. Fe²⁺ thuận từ vì có electron độc thân ở phân lớp 3d
  • C. Cả hai ion đều thuận từ
  • D. Cả hai ion đều nghịch từ

Câu 15: Cho dung dịch chứa ion Cu²⁺ tác dụng với dung dịch NH₃ dư. Hiện tượng quan sát được là:

  • A. Xuất hiện kết tủa trắng
  • B. Không có hiện tượng gì
  • C. Kết tủa xanh lam tan ra, tạo dung dịch xanh lam đậm
  • D. Xuất hiện khí không màu, mùi khai

Câu 16: Ứng dụng nào sau đây không phải của Titanium (Ti) và hợp kim của nó?

  • A. Chế tạo vỏ tàu vũ trụ
  • B. Sản xuất thiết bị y tế (ghép xương, răng)
  • C. Làm chất xúc tác trong công nghiệp hóa chất
  • D. Chế tạo dây điện cao thế

Câu 17: So sánh độ cứng của Chromium (Cr) và Iron (Fe). Kim loại nào cứng hơn và giải thích?

  • A. Cr cứng hơn Fe, do liên kết kim loại trong Cr mạnh hơn
  • B. Fe cứng hơn Cr, do khối lượng riêng của Fe lớn hơn
  • C. Độ cứng của Cr và Fe tương đương nhau
  • D. Không thể so sánh độ cứng

Câu 18: Cho các kim loại: Cu, Fe, Ag, Al. Sắp xếp các kim loại theo chiều tăng dần tính dẫn điện:

  • A. Al < Fe < Cu < Ag
  • B. Fe < Al < Cu < Ag
  • C. Fe < Cu < Al < Ag
  • D. Al < Cu < Fe < Ag

Câu 19: Tại sao các hợp chất của kim loại chuyển tiếp thường có màu?

  • A. Do phản xạ ánh sáng mạnh trên bề mặt kim loại
  • B. Do sự hấp thụ ánh sáng của electron lớp s
  • C. Do sự chuyển electron giữa các orbital d (chuyển d-d)
  • D. Do tính chất lưỡng tính của oxide kim loại

Câu 20: Cho chuỗi biến đổi: Cr₂O₃ ---(+A)---> Na₂CrO₄ ---(+B)---> Na₂Cr₂O₇. A và B lần lượt là:

  • A. A: HCl, B: NaOH
  • B. A: NaOH, B: HCl
  • C. A: H₂SO₄, B: NaOH
  • D. A: NaOH/O₂, B: H₂SO₄

Câu 21: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của Iron (Fe)?

  • A. Fe + CuSO₄ → FeSO₄ + Cu
  • B. Fe₂O₃ + CO → Fe + CO₂
  • C. FeCl₃ + NaOH → Fe(OH)₃ + NaCl
  • D. Fe(OH)₂ + O₂ + H₂O → Fe(OH)₃

Câu 22: Cho biết ứng dụng của hợp kim Ferocrom (Fe-Cr).

  • A. Chế tạo nam châm vĩnh cửu
  • B. Sản xuất thép không gỉ
  • C. Làm vật liệu siêu dẫn
  • D. Chế tạo pin nhiên liệu

Câu 23: Trong môi trường acid mạnh, ion permanganate (MnO₄⁻) thể hiện tính chất gì?

  • A. Tính base mạnh
  • B. Tính khử yếu
  • C. Tính oxi hóa mạnh
  • D. Tính lưỡng tính

Câu 24: Tại sao Copper (Cu) được sử dụng rộng rãi làm dây dẫn điện?

  • A. Tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt
  • B. Tính dẻo và dễ dát mỏng
  • C. Tính bền và chống ăn mòn
  • D. Giá thành rẻ và dễ gia công

Câu 25: Cho phản ứng: K₂Cr₂O₇ + HCl đặc, nóng → ... Sản phẩm chính chứa Chromium là:

  • A. CrO₃
  • B. CrCl₃
  • C. CrO₂Cl₂
  • D. KCr(SO₄)₂

Câu 26: Ion kim loại chuyển tiếp nào sau đây có cấu hình electron 3d¹⁰?

  • A. Fe²⁺
  • B. Cr³⁺
  • C. Zn²⁺
  • D. Mn²⁺

Câu 27: Vai trò của ion kim loại chuyển tiếp trong các enzyme xúc tác các phản ứng sinh hóa thường liên quan đến:

  • A. Tính acid-base
  • B. Khả năng tạo liên kết hydrogen
  • C. Tính tan trong nước
  • D. Khả năng thay đổi số oxi hóa và tạo phức chất

Câu 28: Cho biết tên gọi của quặng Hematite, một loại quặng sắt quan trọng.

  • A. Fe₂O₃
  • B. Fe₃O₄
  • C. FeCO₃
  • D. FeS₂

Câu 29: Dự đoán xu hướng biến đổi bán kính nguyên tử của các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất từ Sc đến Cu.

  • A. Tăng dần
  • B. Giảm dần rồi tăng nhẹ ở cuối dãy
  • C. Không đổi
  • D. Tăng dần rồi giảm nhẹ ở cuối dãy

Câu 30: Phản ứng nhiệt phân muối nào sau đây tạo ra khí oxygen và oxide của kim loại chuyển tiếp?

  • A. CuSO₄
  • B. FeCl₃
  • C. KMnO₄
  • D. Zn(NO₃)₂

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Nguyên tố nào sau đây là kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Cấu hình electron hóa trị chung của các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất là?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Tính chất vật lý nào sau đây *không* phải là đặc trưng chung của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Cho cấu hình electron của nguyên tử Iron (Fe) là [Ar]3d⁶4s². Ion Fe³⁺ có cấu hình electron là:

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Số oxi hóa phổ biến nhất của Manganese (Mn) trong hợp chất là:

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Kim loại chuyển tiếp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc vận chuyển oxygen trong máu người?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Chromium (Cr) được sử dụng rộng rãi trong mạ điện để tạo lớp bảo vệ chống ăn mòn. Tính chất nào của Chromium giải thích cho ứng dụng này?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Trong dãy kim loại chuyển tiếp thứ nhất, kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Phát biểu nào sau đây *không đúng* về tính chất hóa học của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Cho phản ứng: TiO₂ + C + Cl₂ → X + CO₂. Chất X là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Sắt (Fe) có thể phản ứng với dung dịch HCl và dung dịch HNO₃ loãng. So sánh sản phẩm khử của hai phản ứng này:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng: KMnO₄ ---(X)---> MnCl₂. Chất X có thể là:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Tính chất nào sau đây của hợp chất Vanadium(V) oxide (V₂O₅) được ứng dụng trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid (H₂SO₄)?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: So sánh tính chất từ của ion Fe²⁺ và ion Zn²⁺. Ion nào có tính thuận từ và vì sao?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Cho dung dịch chứa ion Cu²⁺ tác dụng với dung dịch NH₃ dư. Hiện tượng quan sát được là:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Ứng dụng nào sau đây *không* phải của Titanium (Ti) và hợp kim của nó?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: So sánh độ cứng của Chromium (Cr) và Iron (Fe). Kim loại nào cứng hơn và giải thích?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Cho các kim loại: Cu, Fe, Ag, Al. Sắp xếp các kim loại theo chiều tăng dần tính dẫn điện:

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Tại sao các hợp chất của kim loại chuyển tiếp thường có màu?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Cho chuỗi biến đổi: Cr₂O₃ ---(+A)---> Na₂CrO₄ ---(+B)---> Na₂Cr₂O₇. A và B lần lượt là:

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của Iron (Fe)?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Cho biết ứng dụng của hợp kim Ferocrom (Fe-Cr).

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Trong môi trường acid mạnh, ion permanganate (MnO₄⁻) thể hiện tính chất gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Tại sao Copper (Cu) được sử dụng rộng rãi làm dây dẫn điện?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Cho phản ứng: K₂Cr₂O₇ + HCl đặc, nóng → ... Sản phẩm chính chứa Chromium là:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Ion kim loại chuyển tiếp nào sau đây có cấu hình electron 3d¹⁰?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Vai trò của ion kim loại chuyển tiếp trong các enzyme xúc tác các phản ứng sinh hóa thường liên quan đến:

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Cho biết tên gọi của quặng Hematite, một loại quặng sắt quan trọng.

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Dự đoán xu hướng biến đổi bán kính nguyên tử của các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất từ Sc đến Cu.

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Phản ứng nhiệt phân muối nào sau đây tạo ra khí oxygen và oxide của kim loại chuyển tiếp?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất - Đề 09

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nguyên tố X là kim loại chuyển tiếp thuộc chu kì 4, có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s²3d⁴. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn và số electron độc thân của ion X²⁺ lần lượt là:

  • A. Ô 24, chu kì 4, nhóm VIA; 2 electron độc thân
  • B. Ô 24, chu kì 4, nhóm VIB; 4 electron độc thân
  • C. Ô 22, chu kì 4, nhóm VIB; 2 electron độc thân
  • D. Ô 22, chu kì 4, nhóm IVB; 4 electron độc thân

Câu 2: Cho các kim loại: Fe, Cu, Ag, Cr. Kim loại nào có độ dẫn điện tốt nhất và kim loại nào có độ cứng cao nhất trong số các kim loại trên?

  • A. Cu và Fe
  • B. Ag và Fe
  • C. Fe và Cr
  • D. Ag và Cr

Câu 3: Trong các hợp chất, kim loại manganese (Mn) có thể có số oxi hóa biến đổi. Số oxi hóa phổ biến nhất của Mn trong các hợp chất là:

  • A. +2
  • B. +3
  • C. +4
  • D. +7

Câu 4: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của kim loại titanium (Ti) hoặc hợp kim của titanium?

  • A. Chế tạo vỏ máy bay và tên lửa
  • B. Sản xuất các thiết bị y tế cấy ghép
  • C. Làm dây dẫn điện cao thế
  • D. Chế tạo các chi tiết máy chịu nhiệt độ cao

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: K₂Cr₂O<0xE2><0x82><0x87> + HCl → Cl₂ + CrCl₃ + KCl + H₂O. Trong phản ứng này, nguyên tố chromium (Cr) đóng vai trò là:

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
  • D. Môi trường

Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng về tính chất của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất?

  • A. Tất cả các kim loại đều có tính khử yếu hơn kim loại kiềm
  • B. Chỉ tạo thành oxit và hidroxit có tính bazơ
  • C. Đa số các muối của chúng không có màu
  • D. Có khả năng tạo thành nhiều hợp chất phức tạp

Câu 7: Nguyên tố kim loại chuyển tiếp nào sau đây là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ Trái Đất, sau nhôm và sắt?

  • A. Chromium (Cr)
  • B. Manganese (Mn)
  • C. Titanium (Ti)
  • D. Nickel (Ni)

Câu 8: Cho các ion sau: Fe²⁺, Fe³⁺, Cu²⁺, Zn²⁺. Ion nào có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3d¹⁰?

  • A. Fe²⁺
  • B. Fe³⁺
  • C. Cu²⁺
  • D. Zn²⁺

Câu 9: Kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất nào sau đây có vai trò quan trọng trong quá trình quang hợp của thực vật?

  • A. Iron (Fe)
  • B. Manganese (Mn)
  • C. Copper (Cu)
  • D. Zinc (Zn)

Câu 10: Cho biết cấu hình electron của nguyên tử chromium (Cr) là [Ar]3d⁵4s¹. Điều này là do:

  • A. Lớp vỏ electron 4s có năng lượng thấp hơn 3d
  • B. Nguyên tử Cr dễ dàng nhường electron 4s
  • C. Sự bão hòa nửa phân lớp 3d tạo ra cấu hình bền vững hơn
  • D. Cr là kim loại có tính khử mạnh

Câu 11: Tính chất hóa học chung của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất là:

  • A. Tính khử
  • B. Tính oxi hóa
  • C. Tính lưỡng tính
  • D. Tính trơ

Câu 12: Cho phản ứng: Fe + CuSO₄ → FeSO₄ + Cu. Phản ứng này chứng minh điều gì về tính chất hóa học của Fe và Cu?

  • A. Cu có tính khử mạnh hơn Fe
  • B. Fe có tính khử mạnh hơn Cu
  • C. Fe và Cu có tính khử tương đương
  • D. Phản ứng không thể xảy ra

Câu 13: Trong dãy kim loại chuyển tiếp thứ nhất từ Sc đến Zn, xu hướng biến đổi về bán kính nguyên tử là:

  • A. Tăng dần
  • B. Giảm dần liên tục
  • C. Giảm dần rồi gần như không đổi, sau đó tăng nhẹ
  • D. Không có quy luật rõ ràng

Câu 14: Hợp chất nào sau đây của manganese (Mn) được sử dụng làm chất khử trùng và tẩy màu trong công nghiệp và y tế?

  • A. MnO₂
  • B. MnCl₂
  • C. MnSO₄
  • D. KMnO₄

Câu 15: Cho các phát biểu sau về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất:
(I) Đều là kim loại có ánh kim.
(II) Đều là những nguyên tố d.
(III) Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.
(IV) Có nhiều trạng thái oxi hóa khác nhau.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 16: Quặng hematite là một loại quặng sắt phổ biến, thành phần chính của quặng hematite là:

  • A. FeS₂
  • B. Fe₂O₃
  • C. FeCO₃
  • D. Fe₃O₄

Câu 17: Trong cơ thể người, nguyên tố kim loại chuyển tiếp nào đóng vai trò quan trọng trong việc vận chuyển oxygen?

  • A. Iron (Fe)
  • B. Copper (Cu)
  • C. Zinc (Zn)
  • D. Manganese (Mn)

Câu 18: Cho các kim loại: Sc, Ti, V, Cr, Mn, Fe, Co, Ni, Cu, Zn. Kim loại nào có khối lượng riêng nhỏ nhất trong dãy kim loại chuyển tiếp thứ nhất?

  • A. Scandium (Sc)
  • B. Titanium (Ti)
  • C. Vanadium (V)
  • D. Chromium (Cr)

Câu 19: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để điều chế kim loại chromium (Cr) trong công nghiệp?

  • A. Điện phân dung dịch muối
  • B. Nhiệt nhôm
  • C. Thủy luyện
  • D. Điện phân nóng chảy muối halogenua

Câu 20: Trong các ion sau, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất: Fe³⁺, Cu²⁺, Ag⁺, Zn²⁺?

  • A. Fe³⁺
  • B. Cu²⁺
  • C. Ag⁺
  • D. Zn²⁺

Câu 21: Cho phản ứng: MnO₂ + 4HCl → MnCl₂ + Cl₂ + 2H₂O. Vai trò của MnO₂ trong phản ứng này là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
  • D. Môi trường

Câu 22: Kim loại chuyển tiếp nào sau đây được sử dụng rộng rãi trong việc mạ điện để bảo vệ các kim loại khác khỏi bị ăn mòn?

  • A. Nickel (Ni)
  • B. Copper (Cu)
  • C. Zinc (Zn)
  • D. Chromium (Cr)

Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng về kim loại đồng (Cu)?

  • A. Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt
  • B. Có tính dẻo cao
  • C. Tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường
  • D. Tham gia phản ứng với nhiều axit

Câu 24: Cho các ion phức: [Fe(CN)₆]³⁻, [Cu(NH₃)₄]²⁺, [Ag(NH₃)₂]⁺, [Zn(OH)₄]²⁻. Ion phức nào có chứa kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất?

  • A. [Fe(CN)₆]³⁻ và [Cu(NH₃)₄]²⁺
  • B. [Ag(NH₃)₂]⁺ và [Zn(OH)₄]²⁻
  • C. [Fe(CN)₆]³⁻ và [Ag(NH₃)₂]⁺
  • D. [Cu(NH₃)₄]²⁺ và [Zn(OH)₄]²⁻

Câu 25: Trong quá trình luyện gang, nguyên liệu nào sau đây đóng vai trò là chất khử chính?

  • A. O₂ (từ không khí)
  • B. C (than cốc)
  • C. CaCO₃ (đá vôi)
  • D. SiO₂ (cát)

Câu 26: Cho dung dịch chứa ion Fe³⁺ tác dụng với dung dịch NaOH dư, hiện tượng quan sát được là:

  • A. Dung dịch trong suốt, màu vàng
  • B. Dung dịch trong suốt, không màu
  • C. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ
  • D. Xuất hiện kết tủa màu trắng xanh

Câu 27: Sắp xếp các kim loại sau theo chiều tăng dần tính khử: Fe, Cu, Zn, Ag.

  • A. Fe < Cu < Zn < Ag
  • B. Zn < Fe < Cu < Ag
  • C. Cu < Ag < Fe < Zn
  • D. Ag < Cu < Fe < Zn

Câu 28: Kim loại chuyển tiếp nào sau đây có khả năng tạo thành oxit cao nhất với số oxi hóa +7?

  • A. Chromium (Cr)
  • B. Manganese (Mn)
  • C. Iron (Fe)
  • D. Vanadium (V)

Câu 29: Cho dung dịch X chứa đồng thời ion Fe²⁺ và Fe³⁺. Để nhận biết sự có mặt của ion Fe³⁺ trong dung dịch X, thuốc thử nào sau đây được sử dụng?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch HCl
  • C. Dung dịch KSCN
  • D. Dung dịch AgNO₃

Câu 30: Trong pin nhiên liệu hydrogen-oxygen, kim loại platinum (Pt) thường được sử dụng làm điện cực. Vai trò chính của Pt trong trường hợp này là:

  • A. Tăng độ dẫn điện của điện cực
  • B. Ngăn chặn sự ăn mòn điện cực
  • C. Cung cấp electron cho phản ứng
  • D. Xúc tác cho phản ứng oxi hóa và khử

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Nguyên tố X là kim loại chuyển tiếp thuộc chu kì 4, có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s²3d⁴. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn và số electron độc thân của ion X²⁺ lần lượt là:

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Cho các kim loại: Fe, Cu, Ag, Cr. Kim loại nào có độ dẫn điện tốt nhất và kim loại nào có độ cứng cao nhất trong số các kim loại trên?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Trong các hợp chất, kim loại manganese (Mn) có thể có số oxi hóa biến đổi. Số oxi hóa phổ biến nhất của Mn trong các hợp chất là:

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của kim loại titanium (Ti) hoặc hợp kim của titanium?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: K₂Cr₂O<0xE2><0x82><0x87> + HCl → Cl₂ + CrCl₃ + KCl + H₂O. Trong phản ứng này, nguyên tố chromium (Cr) đóng vai trò là:

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng về tính chất của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Nguyên tố kim loại chuyển tiếp nào sau đây là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ Trái Đất, sau nhôm và sắt?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Cho các ion sau: Fe²⁺, Fe³⁺, Cu²⁺, Zn²⁺. Ion nào có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3d¹⁰?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất nào sau đây có vai trò quan trọng trong quá trình quang hợp của thực vật?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Cho biết cấu hình electron của nguyên tử chromium (Cr) là [Ar]3d⁵4s¹. Điều này là do:

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Tính chất hóa học chung của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất là:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Cho phản ứng: Fe + CuSO₄ → FeSO₄ + Cu. Phản ứng này chứng minh điều gì về tính chất hóa học của Fe và Cu?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Trong dãy kim loại chuyển tiếp thứ nhất từ Sc đến Zn, xu hướng biến đổi về bán kính nguyên tử là:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Hợp chất nào sau đây của manganese (Mn) được sử dụng làm chất khử trùng và tẩy màu trong công nghiệp và y tế?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Cho các phát biểu sau về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất:
(I) Đều là kim loại có ánh kim.
(II) Đều là những nguyên tố d.
(III) Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.
(IV) Có nhiều trạng thái oxi hóa khác nhau.
Số phát biểu đúng là:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Quặng hematite là một loại quặng sắt phổ biến, thành phần chính của quặng hematite là:

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Trong cơ thể người, nguyên tố kim loại chuyển tiếp nào đóng vai trò quan trọng trong việc vận chuyển oxygen?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Cho các kim loại: Sc, Ti, V, Cr, Mn, Fe, Co, Ni, Cu, Zn. Kim loại nào có khối lượng riêng nhỏ nhất trong dãy kim loại chuyển tiếp thứ nhất?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để điều chế kim loại chromium (Cr) trong công nghiệp?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Trong các ion sau, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất: Fe³⁺, Cu²⁺, Ag⁺, Zn²⁺?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Cho phản ứng: MnO₂ + 4HCl → MnCl₂ + Cl₂ + 2H₂O. Vai trò của MnO₂ trong phản ứng này là:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Kim loại chuyển tiếp nào sau đây được sử dụng rộng rãi trong việc mạ điện để bảo vệ các kim loại khác khỏi bị ăn mòn?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng về kim loại đồng (Cu)?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Cho các ion phức: [Fe(CN)₆]³⁻, [Cu(NH₃)₄]²⁺, [Ag(NH₃)₂]⁺, [Zn(OH)₄]²⁻. Ion phức nào có chứa kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Trong quá trình luyện gang, nguyên liệu nào sau đây đóng vai trò là chất khử chính?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Cho dung dịch chứa ion Fe³⁺ tác dụng với dung dịch NaOH dư, hiện tượng quan sát được là:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Sắp xếp các kim loại sau theo chiều tăng dần tính khử: Fe, Cu, Zn, Ag.

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Kim loại chuyển tiếp nào sau đây có khả năng tạo thành oxit cao nhất với số oxi hóa +7?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Cho dung dịch X chứa đồng thời ion Fe²⁺ và Fe³⁺. Để nhận biết sự có mặt của ion Fe³⁺ trong dung dịch X, thuốc thử nào sau đây được sử dụng?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Trong pin nhiên liệu hydrogen-oxygen, kim loại platinum (Pt) thường được sử dụng làm điện cực. Vai trò chính của Pt trong trường hợp này là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất - Đề 10

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử crom (Cr, Z=24) có điểm đặc biệt so với quy tắc Aufbau thông thường. Cấu hình đúng là gì và tại sao lại có sự khác biệt này?

  • A. [Ar]3d54s1, do phân lớp 3d đạt trạng thái bán bão hòa bền vững hơn.
  • B. [Ar]3d44s2, do tuân theo nguyên tắc Aufbau.
  • C. [Ar]3d64s0, do crom dễ nhường electron s trước.
  • D. [Ar]3d34s2, do có 3 electron độc thân ở phân lớp d.

Câu 2: Ion nào sau đây có màu đặc trưng trong dung dịch nước, thể hiện tính chất điển hình của ion kim loại chuyển tiếp có phân lớp d chưa bão hòa?

  • A. Zn2+
  • B. Sc3+
  • C. K+
  • D. Fe3+

Câu 3: Một lá kim loại X thuộc dãy kim loại chuyển tiếp thứ nhất được ngâm trong dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, thấy có kim loại màu đỏ bám vào lá X và màu xanh của dung dịch nhạt dần. Kim loại X có thể là:

  • A. Ag
  • B. Fe
  • C. Au
  • D. Pt

Câu 4: Dựa vào bảng dữ liệu sau về nhiệt độ nóng chảy (°C) của một số kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất:
Ti: 1668, V: 1910, Cr: 1857, Mn: 1246, Fe: 1538, Co: 1495, Ni: 1455, Cu: 1085, Zn: 420.
Phát biểu nào về xu hướng nhiệt độ nóng chảy trong dãy này là đúng?

  • A. Nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Ti đến Zn.
  • B. Nhiệt độ nóng chảy giảm dần từ Ti đến Zn.
  • C. Nhiệt độ nóng chảy biến đổi không theo quy luật rõ ràng, Mn có nhiệt độ nóng chảy thấp bất thường.
  • D. Tất cả các kim loại trong dãy đều có nhiệt độ nóng chảy rất cao, trên 1500°C.

Câu 5: Crom (Cr) là một kim loại có nhiều ứng dụng quan trọng. Tính chất vật lí nào của crom khiến nó được sử dụng rộng rãi trong mạ kim loại để chống gỉ và tăng độ bền bề mặt?

  • A. Độ cứng rất cao.
  • B. Khả năng dẫn điện tốt.
  • C. Nhiệt độ nóng chảy thấp.
  • D. Khối lượng riêng nhỏ.

Câu 6: Sắt (Fe) có vai trò thiết yếu trong cơ thể sinh vật, đặc biệt là trong hemoglobin của máu. Vai trò chính của sắt trong hemoglobin là gì?

  • A. Tham gia cấu tạo xương và răng.
  • B. Dẫn truyền xung thần kinh.
  • C. Tham gia vào quá trình đông máu.
  • D. Vận chuyển oxygen trong máu.

Câu 7: Khi cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch muối FeCl3, hiện tượng quan sát được là gì và giải thích tại sao?

  • A. Xuất hiện kết tủa màu lục nhạt, kết tủa tan dần trong NaOH dư.
  • B. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ, kết tủa không tan trong NaOH dư.
  • C. Xuất hiện kết tủa màu trắng xanh, kết tủa chuyển sang màu nâu đỏ ngoài không khí.
  • D. Dung dịch chuyển sang màu xanh lam.

Câu 8: Một học sinh tiến hành thí nghiệm cho kim loại X thuộc dãy chuyển tiếp thứ nhất tác dụng với dung dịch HCl loãng. Quan sát thấy kim loại tan, tạo ra khí không màu và dung dịch có màu xanh lục. Kim loại X là:

  • A. Cu
  • B. Zn
  • C. Fe
  • D. Ag

Câu 9: Kim loại nào trong dãy chuyển tiếp thứ nhất là thành phần chính của thép không gỉ, giúp tăng khả năng chống ăn mòn?

  • A. Crom (Cr)
  • B. Mangan (Mn)
  • C. Coban (Co)
  • D. Titan (Ti)

Câu 10: Cho các phát biểu sau về tính chất của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất:
(1) Đa số có nhiều số oxi hóa dương khác nhau.
(2) Ion của chúng thường có màu trong dung dịch.
(3) Đa số có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.
(4) Dễ dàng tạo thành các phức chất.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 11: Cặp kim loại nào sau đây trong dãy chuyển tiếp thứ nhất đều là kim loại nhẹ (khối lượng riêng D < 5 g/cm3)?

  • A. Sc và Ti
  • B. Cr và Mn
  • C. Fe và Ni
  • D. Cu và Zn

Câu 12: Ion kim loại chuyển tiếp nào sau đây có cấu hình electron ở phân lớp 3d là 3d0?

  • A. Fe2+ ([Ar]3d6)
  • B. Sc3+ ([Ar]3d0)
  • C. Cu+ ([Ar]3d10)
  • D. Ti2+ ([Ar]3d2)

Câu 13: Một dung dịch chứa ion Mn2+ có màu hồng nhạt. Khi thêm chất oxi hóa mạnh như KMnO4 vào dung dịch này trong môi trường trung tính hoặc kiềm, ion Mn2+ có thể bị oxi hóa thành MnO2 kết tủa màu nâu đen. Phản ứng này thể hiện tính chất gì của mangan?

  • A. Tính oxi hóa của ion Mn2+.
  • B. Tính axit của ion Mn2+.
  • C. Tính khử của ion Mn2+.
  • D. Tính lưỡng tính của MnO2.

Câu 14: Đồng (Cu) là kim loại được sử dụng rộng rãi nhất làm dây dẫn điện. Tính chất nào của đồng là quan trọng nhất cho ứng dụng này?

  • A. Dẫn điện rất tốt.
  • B. Dẫn nhiệt tốt.
  • C. Tính dẻo.
  • D. Có ánh kim.

Câu 15: Nhận định nào sau đây về các số oxi hóa phổ biến của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất là SAI?

  • A. Đa số có số oxi hóa +2 và +3.
  • B. Số oxi hóa +1 là phổ biến nhất trong dãy.
  • C. Số oxi hóa cao nhất thường tăng dần từ đầu đến giữa dãy.
  • D. Crom và Mangan có số oxi hóa cao nhất lần lượt là +6 và +7.

Câu 16: Xét phản ứng của kim loại M thuộc dãy chuyển tiếp thứ nhất với axit H2SO4 đặc, nóng. Sản phẩm khí thu được chủ yếu là SO2 và muối M có số oxi hóa cao nhất. Nếu M là Fe, sản phẩm muối là gì?

  • A. FeSO4
  • B. Fe2(SO4)2
  • C. Fe2(SO4)3
  • D. FeO

Câu 17: Titan (Ti) là kim loại được mệnh danh là "kim loại của tương lai" nhờ các đặc tính ưu việt. Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là đặc tính nổi bật của titan và hợp kim của nó?

  • A. Độ bền cơ học cao.
  • B. Nhẹ (khối lượng riêng thấp).
  • C. Chống ăn mòn rất tốt.
  • D. Dẫn điện rất tốt.

Câu 18: Liên kết kim loại trong các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất nhìn chung mạnh hơn so với kim loại kiềm và kiềm thổ cùng chu kì. Điều này được giải thích chủ yếu dựa vào yếu tố nào?

  • A. Số lượng electron hóa trị tham gia liên kết lớn hơn.
  • B. Bán kính nguyên tử lớn hơn.
  • C. Năng lượng ion hóa thấp hơn.
  • D. Khối lượng riêng lớn hơn.

Câu 19: Ion MnO4- (permanganat) có màu tím rất đậm và là chất oxi hóa mạnh. Trong ion này, số oxi hóa của mangan là bao nhiêu?

  • A. +4
  • B. +5
  • C. +6
  • D. +7

Câu 20: Kẽm (Zn) được phân loại là kim loại chuyển tiếp, nhưng ion Zn2+ lại không có màu trong dung dịch. Điều này được giải thích vì:

  • A. Kẽm là kim loại nhẹ.
  • B. Năng lượng ion hóa của kẽm rất cao.
  • C. Ion Zn2+ có cấu hình electron với phân lớp 3d bão hòa (3d10).
  • D. Kẽm không tạo phức chất với nước.

Câu 21: Một trong những ứng dụng quan trọng của niken (Ni) là làm chất xúc tác trong nhiều phản ứng hữu cơ, ví dụ như phản ứng hiđro hóa dầu thực vật lỏng thành mỡ rắn. Vai trò của niken trong phản ứng này là gì?

  • A. Tăng tốc độ phản ứng bằng cách giảm năng lượng hoạt hóa.
  • B. Tham gia trực tiếp vào phản ứng và bị tiêu hao.
  • C. Làm thay đổi điểm cân bằng của phản ứng.
  • D. Cung cấp nhiệt lượng cho phản ứng.

Câu 22: Cho 100 mL dung dịch FeSO4 0,1M tác dụng với 200 mL dung dịch KMnO4 0,02M trong môi trường axit H2SO4 loãng dư. Phản ứng xảy ra theo phương trình: 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O. Chất nào còn dư sau phản ứng?

  • A. FeSO4
  • B. KMnO4
  • C. H2SO4
  • D. Cả hai chất đều hết.

Câu 23: Kim loại chuyển tiếp nào sau đây có tính khử yếu nhất trong dãy (trừ Zn)?

  • A. Fe
  • B. Cr
  • C. Ti
  • D. Cu

Câu 24: Hợp chất nào của crom có tính lưỡng tính?

  • A. Cr2O3
  • B. Cr(OH)3
  • C. K2Cr2O7
  • D. CrO3

Câu 25: Cho biết thông tin về bán kính nguyên tử (pm) của một số nguyên tố: K (227), Ca (197), Sc (162), Ti (147), V (134), Cr (128), Mn (127), Fe (126), Co (125), Ni (124), Cu (128), Zn (134). Nhận xét nào sau đây về xu hướng bán kính nguyên tử trong dãy kim loại chuyển tiếp thứ nhất là ĐÚNG?

  • A. Bán kính nguyên tử giảm dần từ Sc đến khoảng giữa dãy, sau đó ít thay đổi hoặc tăng nhẹ.
  • B. Bán kính nguyên tử tăng đều từ Sc đến Zn.
  • C. Bán kính nguyên tử giảm đều từ Sc đến Zn.
  • D. Bán kính nguyên tử của các kim loại chuyển tiếp lớn hơn nhiều so với kim loại kiềm cùng chu kì.

Câu 26: Nguyên tố nào trong dãy kim loại chuyển tiếp thứ nhất có số electron độc thân nhiều nhất ở trạng thái cơ bản?

  • A. Mangan (Mn)
  • B. Crom (Cr)
  • C. Sắt (Fe)
  • D. Niken (Ni)

Câu 27: Cho 0,1 mol bột sắt tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3. Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là bao nhiêu gam?

  • A. 10,8
  • B. 21,6
  • C. 32,4
  • D. 54,0

Câu 28: Kim loại nào trong dãy chuyển tiếp thứ nhất được sử dụng làm vật liệu chịu nhiệt và chống ăn mòn trong công nghiệp hàng không vũ trụ và y tế (cấy ghép)?

  • A. Titan (Ti)
  • B. Sắt (Fe)
  • C. Đồng (Cu)
  • D. Crom (Cr)

Câu 29: Dung dịch muối nào sau đây có màu xanh lam đặc trưng?

  • A. FeSO4
  • B. FeCl3
  • C. ZnSO4
  • D. CuSO4

Câu 30: Khi cho một lượng dư bột sắt vào dung dịch hỗn hợp chứa Cu(NO3)2 và AgNO3, thứ tự các ion kim loại bị khử (bị đẩy ra khỏi muối) là gì?

  • A. Cu2+, Ag+
  • B. Ag+, Cu2+
  • C. Cu2+ (chỉ Cu2+ bị khử)
  • D. Ag+ (chỉ Ag+ bị khử)

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử crom (Cr, Z=24) có điểm đặc biệt so với quy tắc Aufbau thông thường. Cấu hình đúng là gì và tại sao lại có sự khác biệt này?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Ion nào sau đây có màu đặc trưng trong dung dịch nước, thể hiện tính chất điển hình của ion kim loại chuyển tiếp có phân lớp d chưa bão hòa?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một lá kim loại X thuộc dãy kim loại chuyển tiếp thứ nhất được ngâm trong dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, thấy có kim loại màu đỏ bám vào lá X và màu xanh của dung dịch nhạt dần. Kim loại X có thể là:

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Dựa vào bảng dữ liệu sau về nhiệt độ nóng chảy (°C) của một số kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất:
Ti: 1668, V: 1910, Cr: 1857, Mn: 1246, Fe: 1538, Co: 1495, Ni: 1455, Cu: 1085, Zn: 420.
Phát biểu nào về xu hướng nhiệt độ nóng chảy trong dãy này là đúng?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Crom (Cr) là một kim loại có nhiều ứng dụng quan trọng. Tính chất vật lí nào của crom khiến nó được sử dụng rộng rãi trong mạ kim loại để chống gỉ và tăng độ bền bề mặt?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Sắt (Fe) có vai trò thiết yếu trong cơ thể sinh vật, đặc biệt là trong hemoglobin của máu. Vai trò chính của sắt trong hemoglobin là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Khi cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch muối FeCl3, hiện tượng quan sát được là gì và giải thích tại sao?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Một học sinh tiến hành thí nghiệm cho kim loại X thuộc dãy chuyển tiếp thứ nhất tác dụng với dung dịch HCl loãng. Quan sát thấy kim loại tan, tạo ra khí không màu và dung dịch có màu xanh lục. Kim loại X là:

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Kim loại nào trong dãy chuyển tiếp thứ nhất là thành phần chính của thép không gỉ, giúp tăng khả năng chống ăn mòn?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Cho các phát biểu sau về tính chất của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất:
(1) Đa số có nhiều số oxi hóa dương khác nhau.
(2) Ion của chúng thường có màu trong dung dịch.
(3) Đa số có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.
(4) Dễ dàng tạo thành các phức chất.
Số phát biểu đúng là:

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Cặp kim loại nào sau đây trong dãy chuyển tiếp thứ nhất đều là kim loại nhẹ (khối lượng riêng D < 5 g/cm3)?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Ion kim loại chuyển tiếp nào sau đây có cấu hình electron ở phân lớp 3d là 3d0?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Một dung dịch chứa ion Mn2+ có màu hồng nhạt. Khi thêm chất oxi hóa mạnh như KMnO4 vào dung dịch này trong môi trường trung tính hoặc kiềm, ion Mn2+ có thể bị oxi hóa thành MnO2 kết tủa màu nâu đen. Phản ứng này thể hiện tính chất gì của mangan?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Đồng (Cu) là kim loại được sử dụng rộng rãi nhất làm dây dẫn điện. Tính chất nào của đồng là quan trọng nhất cho ứng dụng này?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Nhận định nào sau đây về các số oxi hóa phổ biến của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất là SAI?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Xét phản ứng của kim loại M thuộc dãy chuyển tiếp thứ nhất với axit H2SO4 đặc, nóng. Sản phẩm khí thu được chủ yếu là SO2 và muối M có số oxi hóa cao nhất. Nếu M là Fe, sản phẩm muối là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Titan (Ti) là kim loại được mệnh danh là 'kim loại của tương lai' nhờ các đặc tính ưu việt. Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là đặc tính nổi bật của titan và hợp kim của nó?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Liên kết kim loại trong các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất nhìn chung mạnh hơn so với kim loại kiềm và kiềm thổ cùng chu kì. Điều này được giải thích chủ yếu dựa vào yếu tố nào?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Ion MnO4- (permanganat) có màu tím rất đậm và là chất oxi hóa mạnh. Trong ion này, số oxi hóa của mangan là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Kẽm (Zn) được phân loại là kim loại chuyển tiếp, nhưng ion Zn2+ lại không có màu trong dung dịch. Điều này được giải thích vì:

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Một trong những ứng dụng quan trọng của niken (Ni) là làm chất xúc tác trong nhiều phản ứng hữu cơ, ví dụ như phản ứng hiđro hóa dầu thực vật lỏng thành mỡ rắn. Vai trò của niken trong phản ứng này là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Cho 100 mL dung dịch FeSO4 0,1M tác dụng với 200 mL dung dịch KMnO4 0,02M trong môi trường axit H2SO4 loãng dư. Phản ứng xảy ra theo phương trình: 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O. Chất nào còn dư sau phản ứng?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Kim loại chuyển tiếp nào sau đây có tính khử yếu nhất trong dãy (trừ Zn)?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Hợp chất nào của crom có tính lưỡng tính?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Cho biết thông tin về bán kính nguyên tử (pm) của một số nguyên tố: K (227), Ca (197), Sc (162), Ti (147), V (134), Cr (128), Mn (127), Fe (126), Co (125), Ni (124), Cu (128), Zn (134). Nhận xét nào sau đây về xu hướng bán kính nguyên tử trong dãy kim loại chuyển tiếp thứ nhất là ĐÚNG?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Nguyên tố nào trong dãy kim loại chuyển tiếp thứ nhất có số electron độc thân nhiều nhất ở trạng thái cơ bản?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Cho 0,1 mol bột sắt tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3. Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là bao nhiêu gam?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Kim loại nào trong dãy chuyển tiếp thứ nhất được sử dụng làm vật liệu chịu nhiệt và chống ăn mòn trong công nghiệp hàng không vũ trụ và y tế (cấy ghép)?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Dung dịch muối nào sau đây có màu xanh lam đặc trưng?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Khi cho một lượng dư bột sắt vào dung dịch hỗn hợp chứa Cu(NO3)2 và AgNO3, thứ tự các ion kim loại bị khử (bị đẩy ra khỏi muối) là gì?

Viết một bình luận