Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!
Câu 1: Phân loại nào sau đây là amine bậc hai?
- A. R-NH2
- B. R3N
- C. R-NH-R"
- D. Ar-NH2
Câu 2: Cho các chất có công thức cấu tạo sau: (1) CH3NH2, (2) (CH3)2NH, (3) (CH3)3N, (4) C6H5NH2, (5) CH3-CH2-NH-CH3. Có bao nhiêu chất là amine bậc ba?
Câu 3: Hợp chất nào sau đây là arylamine (amine thơm)?
- A. CH3NH2
- B. (CH3)2NH
- C. (CH3)3N
- D. C6H5NH2
Câu 4: Tên gọi đúng theo danh pháp thay thế (IUPAC) của CH3-CH(CH3)-CH2-NH2 là gì?
- A. Isopropylamine
- B. 2-methylpropan-1-amine
- C. sec-butylamine
- D. Isobutylamine
Câu 5: So sánh nhiệt độ sôi của methylamine (CH3NH2), methanol (CH3OH), và ethane (C2H6). Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi là gì?
- A. Methylamine < Methanol < Ethane
- B. Ethane < Methanol < Methylamine
- C. Ethane < Methylamine < Methanol
- D. Methanol < Methylamine < Ethane
Câu 6: Tại sao các amine có khối lượng phân tử thấp như methylamine, dimethylamine, trimethylamine tồn tại ở trạng thái khí ở điều kiện thường và có mùi khai, khó chịu?
- A. Chúng có khả năng tạo liên kết hydrogen mạnh với nước.
- B. Chúng có khối lượng phân tử nhỏ và dễ bay hơi.
- C. Chúng có tính base mạnh, gây kích ứng niêm mạc.
- D. Nguyên tử nitrogen trong phân tử có độ âm điện cao.
Câu 7: Khả năng tan trong nước của các amine giảm dần khi nào?
- A. Khối lượng phân tử tăng.
- B. Bậc của amine tăng.
- C. Số liên kết hydrogen giữa các phân tử amine tăng.
- D. Tính base của amine tăng.
Câu 8: Cho dung dịch của các chất sau: methylamine, aniline, natri hydroxide, amoniac. Sắp xếp các dung dịch này theo thứ tự tính base tăng dần.
- A. NaOH < Methylamine < Amoniac < Aniline
- B. Aniline < Methylamine < Amoniac < NaOH
- C. Amoniac < Aniline < Methylamine < NaOH
- D. Aniline < Amoniac < Methylamine < NaOH
Câu 9: Tại sao aniline (C6H5NH2) có tính base yếu hơn nhiều so với methylamine (CH3NH2)?
- A. Cặp electron tự do trên nguyên tử nitrogen của aniline bị giải tỏa vào vòng benzene.
- B. Aniline có khối lượng phân tử lớn hơn methylamine.
- C. Aniline là chất lỏng, còn methylamine là chất khí ở điều kiện thường.
- D. Aniline có chứa liên kết pi trong vòng benzene.
Câu 10: Cho 0.1 mol dung dịch methylamine tác dụng với dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu?
- A. 3.25 g
- B. 4.05 g
- C. 5.35 g
- D. 6.75 g
Câu 11: Khi cho dung dịch methylamine vào dung dịch FeCl3, hiện tượng gì xảy ra?
- A. Dung dịch chuyển màu xanh lam.
- B. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.
- C. Có khí mùi khai thoát ra.
- D. Dung dịch chuyển màu vàng nhạt.
Câu 12: Cho một lượng dung dịch ethylamine vào cốc chứa dung dịch CuSO4. Hiện tượng quan sát được là gì?
- A. Xuất hiện kết tủa màu xanh lam.
- B. Dung dịch chuyển màu xanh thẫm.
- C. Có khí thoát ra.
- D. Không có hiện tượng gì.
Câu 13: Phản ứng của amine bậc một (R-NH2) với nitrous acid (HNO2) ở nhiệt độ thường tạo ra sản phẩm chính là chất hữu cơ nào?
- A. Muối diazonium
- B. Nitrosamine
- C. Alcohol
- D. Aldehyde hoặc ketone
Câu 14: Khi cho aniline (C6H5NH2) tác dụng với dung dịch nitrous acid (HNO2) ở nhiệt độ thấp (0-5°C), sản phẩm chính thu được là gì?
- A. Muối diazonium
- B. Phenol
- C. Nitrosamine
- D. Alcohol thơm
Câu 15: Phản ứng của aniline với nước bromine (dung dịch Br2) xảy ra dễ dàng tại vị trí nào trên vòng benzene?
- A. Chỉ vị trí meta.
- B. Chỉ vị trí ortho và meta.
- C. Chỉ vị trí meta và para.
- D. Các vị trí ortho và para.
Câu 16: Sản phẩm chính khi cho aniline tác dụng với dung dịch bromine dư là gì?
- A. Bromobenzene
- B. 4-bromoaniline
- C. 2,4,6-tribromoaniline
- D. Anilinium bromide
Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: Nitrobenzene → X → Aniline. Chất X và điều kiện phản ứng chuyển X thành Aniline là gì?
- A. X là Chlorobenzene, xúc tác NaOH đặc, nhiệt độ cao.
- B. X là Nitrobenzene, xúc tác Fe/HCl hoặc Sn/HCl.
- C. X là Benzene, xúc tác HNO3 đặc/H2SO4 đặc.
- D. X là Phenylamine, xúc tác H2SO4 đặc.
Câu 18: Hợp chất hexamethylenediamine được sử dụng để tổng hợp loại polymer nào?
- A. Nylon-6,6
- B. Polyetylen
- C. Cao su Buna-S
- D. Tơ visco
Câu 19: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol: (X) NaOH, (Y) CH3NH2, (Z) NH3, (T) C6H5NH2. Sắp xếp độ pH của các dung dịch này theo thứ tự giảm dần.
- A. pH(X) > pH(Y) > pH(Z) > pH(T)
- B. pH(X) > pH(Y) > pH(Z) > pH(T)
- C. pH(X) > pH(Z) > pH(Y) > pH(T)
- D. pH(T) > pH(Z) > pH(Y) > pH(X)
Câu 20: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H9N. X tác dụng với dung dịch HCl tạo ra muối Y có công thức C3H10NCl. Khi cho X tác dụng với HNO2 ở nhiệt độ thường, thu được alcohol bậc một. Công thức cấu tạo của X là gì?
- A. CH3CH2CH2NH2
- B. CH3CH(NH2)CH3
- C. CH3NHCH2CH3
- D. (CH3)3N
Câu 21: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là amine thơm ứng với công thức phân tử C7H9N?
Câu 22: Cho các chất: Aniline, methylamine, ethanol, phenol. Chất nào trong số này có tính base yếu nhất?
- A. Aniline
- B. Methylamine
- C. Ethanol
- D. Phenol
Câu 23: Để phân biệt dung dịch methylamine và dung dịch aniline, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
- A. Dung dịch NaOH
- B. Dung dịch HCl
- C. Dung dịch nước bromine
- D. Dung dịch NaCl
Câu 24: Một mẫu không khí bị nhiễm bẩn bởi khí X. Khi cho mẫu không khí này lội qua dung dịch HCl, nồng độ khí X giảm đáng kể. Khí X có thể là chất nào sau đây?
- A. Methylamine (CH3NH2)
- B. Methane (CH4)
- C. Khí carbon dioxide (CO2)
- D. Khí sulfur dioxide (SO2)
Câu 25: Amin nào sau đây không có khả năng tạo liên kết hydrogen liên phân tử?
- A. Methylamine (CH3NH2)
- B. Ethylamine (C2H5NH2)
- C. Dimethylamine ((CH3)2NH)
- D. Trimethylamine ((CH3)3N)
Câu 26: Cho phản ứng: R-NH2 + R"-X → R-NH-R" + HX. Đây là phản ứng gì của amine?
- A. Alkyl hóa
- B. Acyl hóa
- C. Nitro hóa
- D. Diazot hóa
Câu 27: Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về tính chất hóa học của aniline?
- A. Aniline có tính base mạnh hơn amoniac.
- B. Aniline dễ tham gia phản ứng thế vào vòng benzene hơn benzene.
- C. Aniline tác dụng với dung dịch NaOH tạo muối.
- D. Aniline không làm mất màu dung dịch nước bromine.
Câu 28: Một amine đơn chức X tác dụng với dung dịch HCl tạo ra muối có hàm lượng chlorine là 55.04%. Công thức phân tử của X là gì?
- (No answer options found for this question in the provided text)
Câu 1: Phân loại nào sau đây mô tả đúng cấu trúc của một amine bậc ba?
- A. Nitrogen liên kết với một gốc hydrocarbon và hai nguyên tử hydrogen.
- B. Nitrogen liên kết với hai gốc hydrocarbon và một nguyên tử hydrogen.
- C. Nitrogen liên kết trực tiếp với vòng benzene.
- D. Nitrogen liên kết với ba gốc hydrocarbon.
Câu 2: Cho các chất có công thức cấu tạo: (X) CH3-NH-CH2-CH3, (Y) (CH3)3N, (Z) C6H5-NH2, (T) CH3CH2CH2NH2. Chất nào là amine bậc hai?
Câu 3: Tên gọi theo danh pháp thay thế (IUPAC) của hợp chất (CH3)2CH-NH2 là gì?
- A. Propylamine
- B. Propan-2-amine
- C. Isopropylamine
- D. Dimethylamine
Câu 4: Cho các chất sau: CH3NH2, (CH3)2NH, (CH3)3N. Sắp xếp các chất này theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi.
- A. (CH3)3N < (CH3)2NH < CH3NH2
- B. CH3NH2 < (CH3)2NH < (CH3)3N
- C. CH3NH2 < (CH3)3N < (CH3)2NH
- D. (CH3)2NH < CH3NH2 < (CH3)3N
Câu 5: Tại sao các amine có khối lượng phân tử thấp tan tốt trong nước?
- A. Chúng có khả năng tạo liên kết hydrogen với nước.
- B. Chúng có tính base mạnh, phản ứng với nước.
- C. Chúng là các hợp chất phân cực mạnh.
- D. Chúng có khối lượng riêng nhỏ hơn nước.
Câu 6: Dung dịch chất nào sau đây có khả năng làm hồng dung dịch phenolphthalein?
- A. Aniline (C6H5NH2)
- B. Methylamine (CH3NH2)
- C. Ethanol (C2H5OH)
- D. Acetic acid (CH3COOH)
Câu 7: So sánh tính base của methylamine (CH3NH2), amoniac (NH3), và aniline (C6H5NH2). Thứ tự tính base giảm dần là gì?
- A. Methylamine > Amoniac > Aniline
- B. Aniline > Amoniac > Methylamine
- C. Amoniac > Methylamine > Aniline
- D. Methylamine > Aniline > Amoniac
Câu 8: Khi cho dung dịch ethylamine (C2H5NH2) tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, sản phẩm hữu cơ thu được là gì?
- A. Ethyl alcohol
- B. Diethylamine
- C. Ethylammonium sulfate
- D. Ethane
Câu 9: Một dung dịch chứa amine X có pH = 11. Dung dịch amine Y có pH = 8 (cùng nồng độ mol). Nhận xét nào sau đây về tính base của X và Y là đúng?
- A. Tính base của X mạnh hơn tính base của Y.
- B. Tính base của Y mạnh hơn tính base của X.
- C. X và Y có tính base bằng nhau.
- D. Không thể so sánh tính base chỉ dựa vào pH.
Câu 10: Cho 0.02 mol methylamine tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0.1M. Giá trị của V là bao nhiêu?
- A. 100 ml
- B. 150 ml
- C. 180 ml
- D. 200 ml
Câu 11: Hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch methylamine vào ống nghiệm chứa dung dịch FeCl3?
- A. Dung dịch chuyển màu xanh lam.
- B. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.
- C. Có khí mùi khai thoát ra.
- D. Dung dịch bị đục màu trắng sữa.
Câu 12: Sản phẩm chính khi cho ethylamine (amine bậc một béo) tác dụng với dung dịch nitrous acid (HNO2) ở nhiệt độ thường là gì?
- A. Ethyl nitrit
- B. Diethylnitrosamine
- C. Ethanol
- D. Muối diazonium
Câu 13: Phản ứng của aniline với dung dịch nước bromine là phản ứng thế vào vòng benzene. Nhóm -NH2 ảnh hưởng đến phản ứng thế này như thế nào?
- A. Hoạt hóa vòng benzene và định hướng thế vào vị trí ortho, para.
- B. Hoạt hóa vòng benzene và định hướng thế vào vị trí meta.
- C. Deactiv hóa vòng benzene và định hướng thế vào vị trí ortho, para.
- D. Deactiv hóa vòng benzene và định hướng thế vào vị trí meta.
Câu 14: Cho sơ đồ chuyển hóa: C6H5NO2 → X → Y. Biết X là hợp chất hữu cơ và Y là Aniline. Các tác nhân cần thiết để thực hiện hai giai đoạn chuyển hóa trên có thể là gì?
- A. Giai đoạn 1: HNO3 đặc/H2SO4 đặc; Giai đoạn 2: NaOH đặc, t° cao.
- B. Giai đoạn 1: Br2/Fe; Giai đoạn 2: NH3.
- C. Giai đoạn 1: Cl2/ánh sáng; Giai đoạn 2: NaOH.
- D. Giai đoạn 1: Fe/HCl (hoặc H2/Ni); Giai đoạn 2: Không cần thêm tác nhân.
Câu 15: Hợp chất 1,6-diaminohexane (hexamethylenediamine) là một trong những monomer để sản xuất loại polymer nào?
- A. Nylon-6,6
- B. Tơ Capron
- C. Tơ lapsan
- D. Tơ nitron
Câu 16: Cho các phát biểu sau: (a) Aniline là chất lỏng không màu, rất độc. (b) Tất cả các amine đều tan tốt trong nước. (c) Dung dịch methylamine làm quỳ tím chuyển xanh. (d) Aniline tác dụng với dung dịch HCl tạo muối tan trong nước. Số phát biểu đúng là?
Câu 17: Một amine no, đơn chức, mạch hở X có tỉ khối hơi so với khí hydrogen bằng 22.5. Công thức phân tử của X là gì?
- A. CH5N
- B. C2H7N
- C. C3H9N
- D. C4H11N
Câu 18: Cho 0.01 mol aniline tác dụng hoàn toàn với nước bromine dư. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?
- A. 1.550 g
- B. 2.480 g
- C. 3.297 g
- D. 4.120 g
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn một lượng amine no, đơn chức, mạch hở X thu được 2.24 lít khí CO2 (đktc) và 0.56 lít khí N2 (đktc) cùng với hơi nước. Công thức phân tử của X là gì?
- A. CH5N
- B. C2H7N
- C. C3H9N
- D. C4H11N
Câu 20: Cho các chất: C6H5NH2 (aniline), CH3NH2 (methylamine), NaOH, NH3 (amoniac). Chất có lực base mạnh nhất trong dung dịch nước là:
- A. C6H5NH2
- B. CH3NH2
- C. NaOH
- D. NH3
Câu 21: Chất nào sau đây được điều chế trực tiếp từ nitrobenzene bằng phản ứng khử?
- A. Aniline
- B. Benzylamine
- C. Phenylphenol
- D. Benzene
Câu 22: Cho 0.1 mol một amine đơn chức X phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 8.15 gam muối. Công thức phân tử của X là gì?
- A. CH5N
- B. C2H7N
- C. C3H9N
- D. C4H11N
Câu 23: Tại sao aniline ít tan trong nước lạnh nhưng tan tốt trong dung dịch HCl?
- A. Aniline là base, phản ứng với HCl tạo muối tan trong nước.
- B. Aniline tạo liên kết hydrogen với nước tốt hơn trong môi trường acid.
- C. HCl làm giảm sức căng bề mặt của nước, giúp aniline tan tốt hơn.
- D. Phản ứng với HCl làm giảm khối lượng phân tử của aniline.
Câu 24: Cho các đồng phân cấu tạo của amine có công thức phân tử C3H9N. Có bao nhiêu đồng phân là amine bậc một?
Câu 25: Sản phẩm chính khi cho dimethylamine ((CH3)2NH, amine bậc hai) tác dụng với dung dịch nitrous acid (HNO2) là gì?
- A. N-nitrosodimethylamine
- B. Dimethyl alcohol
- C. Muối diazonium
- D. Aldehyde
Câu 26: So sánh tính base của các hợp chất trong pha khí: (CH3)3N, (CH3)2NH, CH3NH2, NH3. Thứ tự tính base tăng dần là gì?
- A. (CH3)3N < (CH3)2NH < CH3NH2 < NH3
- B. NH3 < (CH3)3N < (CH3)2NH < CH3NH2
- C. NH3 < (CH3)2NH < CH3NH2 < (CH3)3N
- D. NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH < (CH3)3N
Câu 27: Amin nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường và ít tan trong nước?
- A. Aniline
- B. Methylamine
- C. Dimethylamine
- D. Trimethylamine
Câu 28: Cho phản ứng: R-NH2 + HNO2 → R-OH + N2↑ + H2O. Phản ứng này là đặc trưng cho loại amine nào?
- A. Amine bậc hai béo.
- B. Amine bậc ba béo.
- C. Amine bậc một béo.
- D. Amine bậc một thơm.
Câu 29: Khi nói về độc tính của các amine, nhận định nào sau đây là đúng?
- A. Tất cả các amine đều không độc.
- B. Chỉ các amine khí mới độc.
- C. Chỉ các amine lỏng mới độc.
- D. Nhiều amine, đặc biệt là amine thơm, rất độc.
Câu 30: Phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa dung dịch methylamine và dung dịch axit nitric (HNO3) là gì?
- A. CH3NH2 + H+ → CH3NH3+
- B. CH3NH2 + HNO3 → CH3NH3NO3
- C. CH3NH3+ + OH- → CH3NH2 + H2O
- D. CH3NH2 + NO3- → CH3NH3NO3