Đề Trắc nghiệm Hóa học 12 – Bài 5: Amine (Cánh Diều)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine - Đề 01

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Chất nào sau đây là amine bậc ba?

  • A. CH3-CH2-NH2
  • B. CH3-NH-CH3
  • C. C6H5-NH2
  • D. (CH3)3N

Câu 2: Gọi tên IUPAC của amine có công thức cấu tạo sau: CH3-CH(CH3)-CH2-NH2.

  • A. butylamine
  • B. isobutylamine
  • C. 2-methylpropan-1-amine
  • D. 1-amino-2-methylpropane

Câu 3: So sánh nhiệt độ sôi của ethylamine (1), ethanol (2) và ethane (3). Sắp xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần.

  • A. (1) < (2) < (3)
  • B. (3) < (1) < (2)
  • C. (2) < (1) < (3)
  • D. (3) < (2) < (1)

Câu 4: Cho các chất: NH3, CH3NH2, C6H5NH2. Sắp xếp các chất theo thứ tự lực base tăng dần.

  • A. C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2
  • B. NH3 < C6H5NH2 < CH3NH2
  • C. CH3NH2 < NH3 < C6H5NH2
  • D. CH3NH2 < C6H5NH2 < NH3

Câu 5: Phản ứng giữa amine nào sau đây với dung dịch HCl tạo thành muối ammonium?

  • A. Ethanol
  • B. Acetic acid
  • C. Methylamine
  • D. Benzene

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: R-NH2 + HNO2 → X + N2 + H2O. Chất X là alcohol khi R là gốc nào sau đây?

  • A. Phenyl
  • B. Ethyl
  • C. Benzyl
  • D. Vinyl

Câu 7: Aniline phản ứng với dung dịch bromine tạo kết tủa trắng. Chất kết tủa đó là chất nào?

  • A. Bromobenzene
  • B. o-Bromoaniline
  • C. m-Bromoaniline
  • D. 2,4,6-Tribromoaniline

Câu 8: Để phân biệt ethylamine và aniline, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch HCl
  • C. Dung dịch Br2
  • D. Quỳ tím

Câu 9: Có bao nhiêu đồng phân amine bậc một có cùng công thức phân tử C3H9N?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 10: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào không phải của amine?

  • A. Sản xuất thuốc nhuộm
  • B. Sản xuất dược phẩm
  • C. Sản xuất polymer
  • D. Sản xuất thủy tinh

Câu 11: Cho 5,9 gam ethylamine phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu?

  • A. 8,2 gam
  • B. 9,55 gam
  • C. 9,5 gam
  • D. 10,2 gam

Câu 12: Phát biểu nào sau đây về amine là đúng?

  • A. Amine có tính base do có cặp electron tự do trên nitrogen.
  • B. Tất cả amine đều là chất khí ở điều kiện thường.
  • C. Amine không tan trong nước.
  • D. Amine không phản ứng với acid.

Câu 13: Cho các chất sau: metylamin, đimetylamin, trimetylamin. Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất là:

  • A. metylamin < đimetylamin < trimetylamin
  • B. trimetylamin < đimetylamin < metylamin
  • C. đimetylamin < trimetylamin < metylamin
  • D. trimetylamin < metylamin < đimetylamin

Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng: Aniline + X → Muối diazoni + H2O. Chất X là chất nào?

  • A. HCl
  • B. H2SO4
  • C. HNO2
  • D. H3PO4

Câu 15: Amine nào sau đây có tính base mạnh nhất trong môi trường nước?

  • A. NH3
  • B. (CH3)2NH
  • C. (CH3)3N
  • D. CH3NH2

Câu 16: Cho 0,1 mol amine X phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1M. X là amine bậc mấy?

  • A. Bậc một
  • B. Bậc hai
  • C. Bậc ba
  • D. Không xác định được

Câu 17: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau về amine thơm (arylamine).

  • A. Kém base hơn amine béo.
  • B. Dễ tham gia phản ứng thế vào vòng benzene.
  • C. Tác dụng với HNO2 tạo alcohol.
  • D. Có thể tạo muối với acid mạnh.

Câu 18: Để điều chế ethylamine trong phòng thí nghiệm, phương pháp nào sau đây phù hợp?

  • A. Oxi hóa ethyl alcohol bằng KMnO4.
  • B. Thủy phân ethyl chloride trong môi trường acid.
  • C. Nitro hóa ethane rồi khử.
  • D. Khử hóa ethyl cyanide bằng LiAlH4.

Câu 19: Cho các chất: (a) CH3NH2, (b) (CH3)2NH, (c) (CH3)3N, (d) NH3. Chất nào có khả năng tạo liên kết hydrogen mạnh nhất?

  • A. (a) CH3NH2
  • B. (b) (CH3)2NH
  • C. (c) (CH3)3N
  • D. (d) NH3

Câu 20: Cho phản ứng: C6H5NH2 + 3Br2 → C6H2Br3NH2 + 3HBr. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng cộng
  • B. Phản ứng oxi hóa - khử
  • C. Phản ứng thế
  • D. Phản ứng phân hủy

Câu 21: Chất nào sau đây khi phản ứng với HNO2 ở nhiệt độ thường tạo ra khí N2?

  • A. Dimethylamine
  • B. Ethylamine
  • C. Trimethylamine
  • D. Diethylamine

Câu 22: Tính base của amine được thể hiện qua phản ứng nào sau đây?

  • A. Phản ứng với acid
  • B. Phản ứng với kim loại kiềm
  • C. Phản ứng với oxygen
  • D. Phản ứng trùng hợp

Câu 23: Trong công nghiệp, amine nào được sử dụng làm chất trung gian để sản xuất phẩm nhuộm azo?

  • A. Methylamine
  • B. Ethylamine
  • C. Dimethylamine
  • D. Aniline

Câu 24: Cho 3,1 gam hỗn hợp hai amine no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với HCl dư thu được 4,95 gam muối. Công thức phân tử của hai amine là:

  • A. CH3NH2 và C2H5NH2
  • B. C2H5NH2 và C3H7NH2
  • C. C3H7NH2 và C4H9NH2
  • D. C4H9NH2 và C5H11NH2

Câu 25: Phản ứng nào sau đây chứng minh aniline có tính base yếu hơn ammonia?

  • A. Aniline phản ứng với HCl tạo muối.
  • B. Ammonia phản ứng với HCl tạo muối.
  • C. Dung dịch aniline không làm đổi màu quỳ tím ẩm.
  • D. Dung dịch ammonia không làm đổi màu quỳ tím ẩm.

Câu 26: Chọn amine bậc hai có công thức phân tử C4H11N.

  • A. CH3(CH2)3NH2
  • B. (CH3)2CHCH2NH2
  • C. CH3CH2CH(CH3)NH2
  • D. CH3-NH-CH2CH2CH3

Câu 27: Cho các phát biểu sau: (a) Amine có tính base. (b) Amine bậc càng cao tính base càng mạnh. (c) Aniline có tính base mạnh hơn ammonia. (d) Methylamine dễ tan trong nước hơn aniline. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 28: Trong phản ứng của aniline với acid clohydric, vai trò của aniline là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Base
  • D. Acid

Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn một amine no, đơn chức, mạch hở X thu được CO2, H2O và N2. Tỉ lệ thể tích CO2 và H2O (đo cùng điều kiện) là 2:3. Công thức phân tử của X là:

  • A. C2H7N
  • B. CH5N
  • C. C3H9N
  • D. C4H11N

Câu 30: Cho sơ đồ chuyển hóa: R-Cl → R-NH2. Để thực hiện chuyển hóa trên, cần dùng chất nào?

  • A. NaNO2/HCl
  • B. NH3
  • C. HNO3
  • D. NaOH

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Chất nào sau đây là amine bậc ba?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Gọi tên IUPAC của amine có công thức cấu tạo sau: CH3-CH(CH3)-CH2-NH2.

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: So sánh nhiệt độ sôi của ethylamine (1), ethanol (2) và ethane (3). Sắp xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần.

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Cho các chất: NH3, CH3NH2, C6H5NH2. Sắp xếp các chất theo thứ tự lực base tăng dần.

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Phản ứng giữa amine nào sau đây với dung dịch HCl tạo thành muối ammonium?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: R-NH2 + HNO2 → X + N2 + H2O. Chất X là alcohol khi R là gốc nào sau đây?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Aniline phản ứng với dung dịch bromine tạo kết tủa trắng. Chất kết tủa đó là chất nào?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Để phân biệt ethylamine và aniline, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Có bao nhiêu đồng phân amine bậc một có cùng công thức phân tử C3H9N?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào không phải của amine?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Cho 5,9 gam ethylamine phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Phát biểu nào sau đây về amine là đúng?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Cho các chất sau: metylamin, đimetylamin, trimetylamin. Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất là:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng: Aniline + X → Muối diazoni + H2O. Chất X là chất nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Amine nào sau đây có tính base mạnh nhất trong môi trường nước?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Cho 0,1 mol amine X phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1M. X là amine bậc mấy?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau về amine thơm (arylamine).

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Để điều chế ethylamine trong phòng thí nghiệm, phương pháp nào sau đây phù hợp?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Cho các chất: (a) CH3NH2, (b) (CH3)2NH, (c) (CH3)3N, (d) NH3. Chất nào có khả năng tạo liên kết hydrogen mạnh nhất?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Cho phản ứng: C6H5NH2 + 3Br2 → C6H2Br3NH2 + 3HBr. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Chất nào sau đây khi phản ứng với HNO2 ở nhiệt độ thường tạo ra khí N2?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Tính base của amine được thể hiện qua phản ứng nào sau đây?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Trong công nghiệp, amine nào được sử dụng làm chất trung gian để sản xuất phẩm nhuộm azo?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Cho 3,1 gam hỗn hợp hai amine no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với HCl dư thu được 4,95 gam muối. Công thức phân tử của hai amine là:

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Phản ứng nào sau đây chứng minh aniline có tính base yếu hơn ammonia?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Chọn amine bậc hai có công thức phân tử C4H11N.

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Cho các phát biểu sau: (a) Amine có tính base. (b) Amine bậc càng cao tính base càng mạnh. (c) Aniline có tính base mạnh hơn ammonia. (d) Methylamine dễ tan trong nước hơn aniline. Số phát biểu đúng là:

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Trong phản ứng của aniline với acid clohydric, vai trò của aniline là:

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn một amine no, đơn chức, mạch hở X thu được CO2, H2O và N2. Tỉ lệ thể tích CO2 và H2O (đo cùng điều kiện) là 2:3. Công thức phân tử của X là:

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Cho sơ đồ chuyển hóa: R-Cl → R-NH2. Để thực hiện chuyển hóa trên, cần dùng chất nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine - Đề 02

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Chất X có công thức phân tử C3H9N. Khi X tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, tạo ra khí nitơ. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch FeCl3 không có hiện tượng gì. Tên gọi của X là:

  • A. Trimethylamine
  • B. Isopropylamine
  • C. Propylamine
  • D. Ethylmethylamine

Câu 2: Cho các chất sau: (1) CH3NH2, (2) (CH3)2NH, (3) (CH3)3N, (4) NH3, (5) C6H5NH2. Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất trên là:

  • A. (1) < (2) < (3) < (4) < (5)
  • B. (5) < (4) < (3) < (2) < (1)
  • C. (3) < (2) < (1) < (4) < (5)
  • D. (5) < (4) < (3) < (1) < (2)

Câu 3: Để phân biệt 3 chất lỏng: aniline, ethylamine và benzene, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch HCl
  • C. Nước brom
  • D. Quỳ tím

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: R-NH2 + HNO2 → ROH + N2 + H2O. R-NH2 trong phản ứng trên là amine:

  • A. Amine bậc một aliphatic
  • B. Amine bậc một thơm
  • C. Amine bậc hai
  • D. Amine bậc ba

Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amine no, đơn chức, mạch hở X thu được 4,48 lít CO2 (đktc), 7,2 gam H2O và V lít N2 (đktc). Giá trị của V là:

  • A. 2,24 lít
  • B. 1,12 lít
  • C. 3,36 lít
  • D. 4,48 lít

Câu 6: Cho 9,3 gam ethylamine tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Khối lượng muối thu được là:

  • A. 12,25 gam
  • B. 14,6 gam
  • C. 16,3 gam
  • D. 18,25 gam

Câu 7: Phát biểu nào sau đây về amine là **không** đúng?

  • A. Amine có tính bazơ.
  • B. Các amine đều là chất khí ở điều kiện thường.
  • C. Tính bazơ của amine giảm khi thay thế gốc alkyl bằng gốc phenyl.
  • D. Amine có thể tạo liên kết hydrogen.

Câu 8: Cho các amine sau: butylamine, isobutylamine, sec-butylamine, tert-butylamine. Số lượng amine bậc một trong dãy trên là:

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1

Câu 9: Cho 100 ml dung dịch methylamine phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl 1M. Nồng độ mol của dung dịch methylamine là:

  • A. 0,5M
  • B. 0,8M
  • C. 1,0M
  • D. 1,2M

Câu 10: Cho 0,1 mol amine X phản ứng vừa đủ với 0,2 mol HCl tạo ra muối RNH3Cl. Amine X là amine:

  • A. Bậc một
  • B. Bậc hai
  • C. Bậc ba
  • D. Hai chức

Câu 11: Cho các chất sau: phenol, ethanol, ethylamine, aniline. Chất nào có tính bazơ?

  • A. Phenol và ethanol
  • B. Ethylamine và aniline
  • C. Phenol và aniline
  • D. Ethanol và ethylamine

Câu 12: Cho các phát biểu sau về amine: (a) Tất cả amine đều là chất khí ở điều kiện thường. (b) Amine có tính bazơ do nguyên tử nitrogen còn cặp electron tự do. (c) Aniline có tính bazơ mạnh hơn ammonia. (d) Methylamine tan tốt trong nước. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5NH2 + X → C2H5NH3Cl. Chất X là:

  • A. NaOH
  • B. NaCl
  • C. HCl
  • D. H2O

Câu 14: Công thức tổng quát của amine no, đơn chức, mạch hở là:

  • A. CnH2n+2N
  • B. CnH2nN
  • C. CnH2n-1N
  • D. CnH2n+3N

Câu 15: Cho 3 amine sau: (1) CH3NH2, (2) (CH3)2NH, (3) (C6H5)NH2. Amine nào có tính bazơ mạnh nhất?

  • A. (1) CH3NH2
  • B. (2) (CH3)2NH
  • C. (3) (C6H5)NH2
  • D. Cả 3 amine có tính bazơ mạnh như nhau

Câu 16: Cho các chất: CH3COOH, C2H5OH, C2H5NH2, NaCl. Chất nào tác dụng được với dung dịch HCl?

  • A. CH3COOH
  • B. C2H5OH
  • C. C2H5NH2
  • D. NaCl

Câu 17: Cho 5,9 gam amine đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 9,55 gam muối. Công thức phân tử của X là:

  • A. CH3N
  • B. C2H7N
  • C. C3H9N
  • D. C4H11N

Câu 18: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) NH3, (2) CH3NH2, (3) NaOH, (4) C6H5NH2. Dung dịch có pH lớn nhất là:

  • A. (1) NH3
  • B. (2) CH3NH2
  • C. (3) NaOH
  • D. (4) C6H5NH2

Câu 19: Cho 2,24 lít khí methylamine (đktc) vào nước thu được 200 ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch methylamine là:

  • A. 0,5M
  • B. 1,0M
  • C. 0,1M
  • D. 0,2M

Câu 20: Cho các chất sau: (a) CH3NH2, (b) C6H5NH2, (c) NH3, (d) (CH3)2NH. Chất nào là amine bậc hai?

  • A. (a)
  • B. (b)
  • C. (c)
  • D. (d)

Câu 21: Nhận xét nào sau đây đúng về tính chất vật lý của amine?

  • A. Tất cả các amine đều là chất lỏng ở điều kiện thường.
  • B. Amine có nhiệt độ sôi thấp hơn so với hydrocarbon có phân tử khối tương đương.
  • C. Các amine thường có mùi khai, dễ bay hơi.
  • D. Amine tan tốt trong mọi dung môi.

Câu 22: Cho các phản ứng sau: (1) CH3NH2 + HCl, (2) C6H5NH2 + Br2(aq), (3) CH3NH2 + HNO2 (t° thường), (4) C2H5NH2 + NaOH. Số phản ứng xảy ra là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 23: Cho 3,0 gam hỗn hợp X gồm 2 amine no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được 4,875 gam muối. Công thức phân tử của 2 amine là:

  • A. CH3N và C2H5N
  • B. C2H7N và C3H9N
  • C. C3H9N và C4H11N
  • D. C4H11N và C5H13N

Câu 24: Cho 0,1 mol aniline tác dụng với dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là:

  • A. 9,65 gam
  • B. 11,75 gam
  • C. 12,55 gam
  • D. 12,95 gam

Câu 25: Cho các chất sau: (1) CH3CH2NH2, (2) (CH3)2NH, (3) (CH3)3N, (4) C6H5NH2. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. (1) CH3CH2NH2
  • B. (2) (CH3)2NH
  • C. (3) (CH3)3N
  • D. (4) C6H5NH2

Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng: C6H5NH2 + HNO2 + HCl → Muối diazoni + H2O. Điều kiện phản ứng là:

  • A. Nhiệt độ thường
  • B. 0-5°C
  • C. 100°C
  • D. Đun nóng

Câu 27: Cho các phát biểu sau: (a) Amine có tính bazơ. (b) Amine bậc hai có tính bazơ mạnh hơn amine bậc một. (c) Aniline làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. (d) Đốt cháy amine no, đơn chức thu được N2, CO2 và H2O. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 28: Cho 3 chất: ethylamine, ammonia, aniline. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần tính bazơ:

  • A. Ethylamine > Ammonia > Aniline
  • B. Ammonia > Ethylamine > Aniline
  • C. Aniline > Ammonia > Ethylamine
  • D. Aniline > Ethylamine > Ammonia

Câu 29: Cho 5 đồng phân amine bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N tác dụng với HNO2 ở nhiệt độ thường. Số lượng amine tạo ra khí N2 là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 30: Cho 2 amine X, Y là đồng đẳng kế tiếp của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X, Y thu được 0,28 mol CO2. X, Y thuộc dãy đồng đẳng amine:

  • A. No, đơn chức
  • B. No, đơn chức, mạch hở
  • C. Thơm, đơn chức
  • D. No, hai chức

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Chất X có công thức phân tử C3H9N. Khi X tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, tạo ra khí nitơ. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch FeCl3 không có hiện tượng gì. Tên gọi của X là:

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Cho các chất sau: (1) CH3NH2, (2) (CH3)2NH, (3) (CH3)3N, (4) NH3, (5) C6H5NH2. Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất trên là:

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Để phân biệt 3 chất lỏng: aniline, ethylamine và benzene, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: R-NH2 + HNO2 → ROH + N2 + H2O. R-NH2 trong phản ứng trên là amine:

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amine no, đơn chức, mạch hở X thu được 4,48 lít CO2 (đktc), 7,2 gam H2O và V lít N2 (đktc). Giá trị của V là:

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Cho 9,3 gam ethylamine tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Khối lượng muối thu được là:

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Phát biểu nào sau đây về amine là **không** đúng?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Cho các amine sau: butylamine, isobutylamine, sec-butylamine, tert-butylamine. Số lượng amine bậc một trong dãy trên là:

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Cho 100 ml dung dịch methylamine phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl 1M. Nồng độ mol của dung dịch methylamine là:

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Cho 0,1 mol amine X phản ứng vừa đủ với 0,2 mol HCl tạo ra muối RNH3Cl. Amine X là amine:

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Cho các chất sau: phenol, ethanol, ethylamine, aniline. Chất nào có tính bazơ?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Cho các phát biểu sau về amine: (a) Tất cả amine đều là chất khí ở điều kiện thường. (b) Amine có tính bazơ do nguyên tử nitrogen còn cặp electron tự do. (c) Aniline có tính bazơ mạnh hơn ammonia. (d) Methylamine tan tốt trong nước. Số phát biểu đúng là:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5NH2 + X → C2H5NH3Cl. Chất X là:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Công thức tổng quát của amine no, đơn chức, mạch hở là:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Cho 3 amine sau: (1) CH3NH2, (2) (CH3)2NH, (3) (C6H5)NH2. Amine nào có tính bazơ mạnh nhất?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Cho các chất: CH3COOH, C2H5OH, C2H5NH2, NaCl. Chất nào tác dụng được với dung dịch HCl?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Cho 5,9 gam amine đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 9,55 gam muối. Công thức phân tử của X là:

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) NH3, (2) CH3NH2, (3) NaOH, (4) C6H5NH2. Dung dịch có pH lớn nhất là:

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Cho 2,24 lít khí methylamine (đktc) vào nước thu được 200 ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch methylamine là:

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Cho các chất sau: (a) CH3NH2, (b) C6H5NH2, (c) NH3, (d) (CH3)2NH. Chất nào là amine bậc hai?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Nhận xét nào sau đây đúng về tính chất vật lý của amine?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Cho các phản ứng sau: (1) CH3NH2 + HCl, (2) C6H5NH2 + Br2(aq), (3) CH3NH2 + HNO2 (t° thường), (4) C2H5NH2 + NaOH. Số phản ứng xảy ra là:

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Cho 3,0 gam hỗn hợp X gồm 2 amine no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được 4,875 gam muối. Công thức phân tử của 2 amine là:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Cho 0,1 mol aniline tác dụng với dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là:

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Cho các chất sau: (1) CH3CH2NH2, (2) (CH3)2NH, (3) (CH3)3N, (4) C6H5NH2. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng: C6H5NH2 + HNO2 + HCl → Muối diazoni + H2O. Điều kiện phản ứng là:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Cho các phát biểu sau: (a) Amine có tính bazơ. (b) Amine bậc hai có tính bazơ mạnh hơn amine bậc một. (c) Aniline làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. (d) Đốt cháy amine no, đơn chức thu được N2, CO2 và H2O. Số phát biểu đúng là:

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Cho 3 chất: ethylamine, ammonia, aniline. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần tính bazơ:

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Cho 5 đồng phân amine bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N tác dụng với HNO2 ở nhiệt độ thường. Số lượng amine tạo ra khí N2 là:

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Cho 2 amine X, Y là đồng đẳng kế tiếp của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X, Y thu được 0,28 mol CO2. X, Y thuộc dãy đồng đẳng amine:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine - Đề 03

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Amine nào sau đây là amine bậc ba và có cùng công thức phân tử với ethylamine?

  • A. (CH3)3N
  • B. CH3-NH-CH3
  • C. C2H5NH2
  • D. CH3-CH2-CH2-NH2

Câu 2: Cho cấu trúc sau: CH3-CH(CH3)-NH-CH2-CH3. Tên gọi theo danh pháp thay thế (IUPAC) của hợp chất này là gì?

  • A. Ethyl isopropylamine
  • B. N-isopropyl ethylamine
  • C. N-ethyl isopropanamine
  • D. N-ethylpropan-2-amine

Câu 3: Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi: (1) CH3NH2, (2) CH3OH, (3) CH3F, (4) CH3CH3.

  • A. (1) < (2) < (3) < (4)
  • B. (4) < (3) < (1) < (2)
  • C. (4) < (3) < (1) < (2)
  • D. (3) < (4) < (1) < (2)

Câu 4: Tại sao các amine có phân tử khối nhỏ như methylamine, dimethylamine, trimethylamine lại tan tốt trong nước?

  • A. Do tạo được liên kết hydrogen với nước.
  • B. Do chúng là các chất điện li mạnh.
  • C. Do có khối lượng riêng nhỏ hơn nước.
  • D. Do có lực tương tác Van der Waals mạnh với nước.

Câu 5: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) NaOH, (2) NH3, (3) CH3NH2, (4) C6H5NH2. Sắp xếp theo chiều giảm dần tính base?

  • A. (1) > (2) > (3) > (4)
  • B. (1) > (3) > (2) > (4)
  • C. (4) > (2) > (3) > (1)
  • D. (3) > (1) > (2) > (4)

Câu 6: Cho 0,1 mol methylamine (CH3NH2) tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu?

  • A. 3.65 gam
  • B. 5.15 gam
  • C. 6.75 gam
  • D. 7.45 gam

Câu 7: Khi cho dung dịch methylamine vào dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Dung dịch chuyển màu xanh lam.
  • B. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.
  • C. Xuất hiện kết tủa màu trắng.
  • D. Có khí thoát ra.

Câu 8: Aniline (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch bromine (Br2) theo tỉ lệ mol 1:3 tạo thành sản phẩm thế ở vòng benzene. Tên gọi của sản phẩm thế đó là gì?

  • A. 2,4,6-tribromoaniline
  • B. 3,5-dibromoaniline
  • C. Bromobenzene
  • D. Phenylammonium bromide

Câu 9: Cho các chất: (1) CH3CH2NH2, (2) (CH3)2NH, (3) (CH3)3N. Sắp xếp các chất này theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi.

  • A. (1) < (2) < (3)
  • B. (2) < (1) < (3)
  • C. (1) < (3) < (2)
  • D. (3) < (2) < (1)

Câu 10: Phản ứng của amine bậc một alipatic với nitrous acid (HNO2) tạo ra sản phẩm chính là?

  • A. Muối diazonium bền.
  • B. Nitrosamine.
  • C. Alcohol và khí nitrogen.
  • D. Amine bậc hai.

Câu 11: Cho các nhận định sau về aniline (C6H5NH2): (a) Là chất lỏng không màu, tan ít trong nước, nặng hơn nước. (b) Có tính base mạnh hơn ammonia. (c) Tác dụng với dung dịch HCl tạo muối phenylammonium chloride. (d) Phản ứng thế với nước bromine dễ hơn benzene. Số nhận định đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng sau: X → Y → Z (đều là hợp chất hữu cơ). Biết X là khí không màu, mùi khai, tan nhiều trong nước. Y là chất lỏng không màu, mùi đặc trưng, làm xanh quỳ tím. Z là chất rắn kết tinh, tan tốt trong nước. X, Y, Z lần lượt có thể là:

  • A. NH3, CH3NH2, CH3NH3Cl
  • B. NH3, C2H5OH, C2H5NH2
  • C. CH3NH2, C2H5NH2, (C2H5)2NH
  • D. NH3, C3H7NH2, C3H7NH3Cl

Câu 13: Để phân biệt dung dịch ethylamine và dung dịch aniline, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch HCl.
  • B. Dung dịch nước bromine.
  • C. Dung dịch NaOH.
  • D. Dung dịch NaCl.

Câu 14: Cho 9,3 gam một amine bậc nhất, đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 15 gam muối. Công thức phân tử của X là?

  • A. C2H7N
  • B. C4H11N
  • C. C3H9N
  • D. C5H13N

Câu 15: Khí X không màu, mùi khai khó chịu, tan nhiều trong nước tạo dung dịch có tính base yếu. X là chất nào sau đây?

  • A. Methylamine
  • B. Aniline
  • C. Ammonia
  • D. Nitrobenzene

Câu 16: Cho các chất sau: (1) CH3NH2, (2) (CH3)2NH, (3) (CH3)3N, (4) NH3. Tính base của các chất này trong dung dịch nước tăng dần theo thứ tự nào?

  • A. (1) < (2) < (3) < (4)
  • B. (4) < (3) < (2) < (1)
  • C. (3) < (1) < (4) < (2)
  • D. (3) < (4) < (1) < (2)

Câu 17: Hợp chất X có công thức C3H9N. Số lượng đồng phân cấu tạo là amine của X là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 18: Cho một hỗn hợp khí gồm methylamine và ethylene. Để tách riêng methylamine ra khỏi hỗn hợp, có thể sục hỗn hợp khí này vào dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch HCl.
  • B. Dung dịch NaOH.
  • C. Nước bromine.
  • D. Nước.

Câu 19: Cho các chất: aniline, ethylamine, dimethylamine, ammonia. Chất nào có mùi tanh đặc trưng của cá?

  • A. Aniline
  • B. Dimethylamine
  • C. Ethylamine
  • D. Ammonia

Câu 20: Để làm sạch không khí bị ô nhiễm bởi khí trimethylamine trong phòng thí nghiệm, người ta có thể xịt dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH loãng.
  • B. Dung dịch NaCl bão hòa.
  • C. Dung dịch H2SO4 loãng.
  • D. Nước cất.

Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: C6H5NO2 + Fe + HCl đặc, đun nóng → X. X là chất nào sau đây?

  • A. Benzene
  • B. Aniline
  • C. Phenylamine hydrochloride
  • D. Nitrosobenzene

Câu 22: Cho 0,1 mol một amine đơn chức X phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng, dung dịch thu được có khả năng làm đổi màu quỳ tím sang đỏ. Công thức phân tử của X là?

  • A. C2H7N
  • B. C3H9N
  • C. C4H11N
  • D. C5H13N

Câu 22: (Sửa): Cho 0,1 mol một amine đơn chức X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch muối. Cô cạn dung dịch thu được 9,55 gam muối khan. Công thức phân tử của X là?

  • A. C2H7N
  • B. C3H9N
  • C. C4H11N
  • D. C5H13N

Câu 23: Một mẫu khí bị nghi ngờ chứa ammonia và methylamine. Để xác định sự có mặt của cả hai khí này, người ta có thể sử dụng phương pháp nào sau đây?

  • A. Sục khí vào dung dịch phenolphtalein.
  • B. Sục khí vào nước cất, sau đó dùng quỳ tím.
  • C. Dùng dung dịch nước bromine.
  • D. Phân tích bằng phổ khối (Mass Spectrometry).

Câu 24: Amine X có công thức cấu tạo là CH3-CH(CH3)-NH2. Tên gọi thông thường của X là gì?

  • A. Propylamine
  • B. Propan-2-amine
  • C. Isopropylamine
  • D. sec-propylamine

Câu 25: Cho 4 chất lỏng đựng trong 4 lọ mất nhãn: benzene, aniline, ethanol, acetic acid. Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất nào sau đây để phân biệt 4 chất trên?

  • A. Dung dịch NaOH.
  • B. Dung dịch nước bromine.
  • C. Quỳ tím.
  • D. Dung dịch HCl.

Câu 26: Cho 0,01 mol một amine bậc hai, đơn chức X phản ứng hết với 0,02 mol dung dịch HCl. Công thức phân tử của X là?

  • A. C2H7N
  • B. C3H9N
  • C. C4H11N
  • D. C5H13N

Câu 26: (Sửa): Cho 0,01 mol một amine bậc hai, đơn chức X phản ứng vừa đủ với 0,01 mol dung dịch HCl. Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol X thu được V lít N2 (đktc). Giá trị của V là?

  • A. 0,112 lít
  • B. 0,224 lít
  • C. 0,336 lít
  • D. 0,448 lít

Câu 27: Cho 0,1 mol hỗn hợp gồm hai amine no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 15,85 gam hỗn hợp muối. Hai amine đó là?

  • A. CH3NH2 và C2H5NH2
  • B. C2H5NH2 và C3H7NH2
  • C. C3H7NH2 và C4H9NH2
  • D. C4H9NH2 và C5H11NH2

Câu 28: Cho 100 ml dung dịch chứa 0,02 mol một amine đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric loãng, thu được 2,96 gam muối. Công thức cấu tạo của X là?

  • A. CH3NH2
  • B. CH3CH2NH2
  • C. CH3CH2CH2NH2
  • D. CH3CH(NH2)CH3

Câu 29: Từ nitrobenzene, để điều chế aniline, người ta thực hiện phản ứng nào sau đây?

  • A. Khử nitrobenzene bằng Fe/HCl.
  • B. Oxi hóa nitrobenzene bằng KMnO4.
  • C. Thế nhóm nitro bằng nhóm amino.
  • D. Cộng H2 vào vòng benzene của nitrobenzene.

Câu 30: Hợp chất nào sau đây thuộc loại amine thơm?

  • A. Cyclohexylamine
  • B. Benzylamine
  • C. p-toluidine (4-methylaniline)
  • D. Trimethylamine

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Amine nào sau đây là amine bậc ba và có cùng công thức phân tử với ethylamine?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Cho cấu trúc sau: CH3-CH(CH3)-NH-CH2-CH3. Tên gọi theo danh pháp thay thế (IUPAC) của hợp chất này là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi: (1) CH3NH2, (2) CH3OH, (3) CH3F, (4) CH3CH3.

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Tại sao các amine có phân tử khối nhỏ như methylamine, dimethylamine, trimethylamine lại tan tốt trong nước?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) NaOH, (2) NH3, (3) CH3NH2, (4) C6H5NH2. Sắp xếp theo chiều giảm dần tính base?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Cho 0,1 mol methylamine (CH3NH2) tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Khi cho dung dịch methylamine vào dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Aniline (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch bromine (Br2) theo tỉ lệ mol 1:3 tạo thành sản phẩm thế ở vòng benzene. Tên gọi của sản phẩm thế đó là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Cho các chất: (1) CH3CH2NH2, (2) (CH3)2NH, (3) (CH3)3N. Sắp xếp các chất này theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi.

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Phản ứng của amine bậc một alipatic với nitrous acid (HNO2) tạo ra sản phẩm chính là?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Cho các nhận định sau về aniline (C6H5NH2): (a) Là chất lỏng không màu, tan ít trong nước, nặng hơn nước. (b) Có tính base mạnh hơn ammonia. (c) Tác dụng với dung dịch HCl tạo muối phenylammonium chloride. (d) Phản ứng thế với nước bromine dễ hơn benzene. Số nhận định đúng là:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng sau: X → Y → Z (đều là hợp chất hữu cơ). Biết X là khí không màu, mùi khai, tan nhiều trong nước. Y là chất lỏng không màu, mùi đặc trưng, làm xanh quỳ tím. Z là chất rắn kết tinh, tan tốt trong nước. X, Y, Z lần lượt có thể là:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Để phân biệt dung dịch ethylamine và dung dịch aniline, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Cho 9,3 gam một amine bậc nhất, đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 15 gam muối. Công thức phân tử của X là?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Khí X không màu, mùi khai khó chịu, tan nhiều trong nước tạo dung dịch có tính base yếu. X là chất nào sau đây?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Cho các chất sau: (1) CH3NH2, (2) (CH3)2NH, (3) (CH3)3N, (4) NH3. Tính base của các chất này trong dung dịch nước tăng dần theo thứ tự nào?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Hợp chất X có công thức C3H9N. Số lượng đồng phân cấu tạo là amine của X là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Cho một hỗn hợp khí gồm methylamine và ethylene. Để tách riêng methylamine ra khỏi hỗn hợp, có thể sục hỗn hợp khí này vào dung dịch nào sau đây?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Cho các chất: aniline, ethylamine, dimethylamine, ammonia. Chất nào có mùi tanh đặc trưng của cá?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Để làm sạch không khí bị ô nhiễm bởi khí trimethylamine trong phòng thí nghiệm, người ta có thể xịt dung dịch nào sau đây?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: C6H5NO2 + Fe + HCl đặc, đun nóng → X. X là chất nào sau đây?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Cho 0,1 mol một amine đơn chức X phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng, dung dịch thu được có khả năng làm đổi màu quỳ tím sang đỏ. Công thức phân tử của X là?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 03

Câu 22 (Sửa): Cho 0,1 mol một amine đơn chức X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch muối. Cô cạn dung dịch thu được 9,55 gam muối khan. Công thức phân tử của X là?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Một mẫu khí bị nghi ngờ chứa ammonia và methylamine. Để xác định sự có mặt của cả hai khí này, người ta có thể sử dụng phương pháp nào sau đây?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Amine X có công thức cấu tạo là CH3-CH(CH3)-NH2. Tên gọi thông thường của X là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Cho 4 chất lỏng đựng trong 4 lọ mất nhãn: benzene, aniline, ethanol, acetic acid. Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất nào sau đây để phân biệt 4 chất trên?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Cho 0,01 mol một amine bậc hai, đơn chức X phản ứng hết với 0,02 mol dung dịch HCl. Công thức phân tử của X là?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 03

Câu 26 (Sửa): Cho 0,01 mol một amine bậc hai, đơn chức X phản ứng vừa đủ với 0,01 mol dung dịch HCl. Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol X thu được V lít N2 (đktc). Giá trị của V là?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Cho 0,1 mol hỗn hợp gồm hai amine no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 15,85 gam hỗn hợp muối. Hai amine đó là?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Cho 100 ml dung dịch chứa 0,02 mol một amine đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric loãng, thu được 2,96 gam muối. Công thức cấu tạo của X là?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine - Đề 04

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cho các chất sau: ammonia, methylamine, dimethylamine và trimethylamine. Thứ tự tăng dần lực base trong pha khí của các chất này là:

  • A. trimethylamine < dimethylamine < methylamine < ammonia
  • B. ammonia < methylamine < dimethylamine < trimethylamine
  • C. ammonia < methylamine < trimethylamine < dimethylamine
  • D. methylamine < ammonia < dimethylamine < trimethylamine

Câu 2: Aniline phản ứng với dung dịch bromine tạo thành kết tủa trắng 2,4,6-tribromoaniline. Để thu được 2,4,6-tribromoaniline, cần dùng tối thiểu bao nhiêu mol bromine phản ứng với 1 mol aniline?

  • A. 0.5 mol
  • B. 1 mol
  • C. 1.5 mol
  • D. 3 mol

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau: X + HNO2 (0-5°C) → Y + N2 + H2O. Chất X có thể là:

  • A. Dimethylamine
  • B. Ethylamine
  • C. Trimethylamine
  • D. Diethylamine

Câu 4: Để phân biệt methylamine và ammonia, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Dung dịch phenolphtalein
  • D. Dung dịch AgNO3

Câu 5: Amine nào sau đây có tính base yếu nhất?

  • A. Aniline
  • B. Methylamine
  • C. Dimethylamine
  • D. Trimethylamine

Câu 6: Cho 100 ml dung dịch methylamine phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl 1M. Nồng độ mol của dung dịch methylamine là:

  • A. 0.1M
  • B. 0.5M
  • C. 0.8M
  • D. 1M

Câu 7: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào không phải là của amine?

  • A. Sản xuất polymer (nylon, polyurethan)
  • B. Sản xuất dược phẩm (thuốc giảm đau, thuốc kháng sinh)
  • C. Sản xuất thủy tinh
  • D. Sản xuất thuốc nhuộm

Câu 8: Cho các amine sau: (1) Aniline, (2) Benzylamine, (3) Cyclohexylamine, (4) p-nitroaniline. Sắp xếp theo chiều tăng dần tính base:

  • A. (3) < (2) < (1) < (4)
  • B. (4) < (1) < (2) < (3)
  • C. (1) < (4) < (2) < (3)
  • D. (4) < (1) < (3) < (2)

Câu 9: Chọn phát biểu đúng về tính chất vật lý của amine:

  • A. Các amine khí có mùi khai, dễ tan trong nước.
  • B. Tất cả các amine đều là chất lỏng ở điều kiện thường.
  • C. Amine có khối lượng phân tử lớn tan tốt trong nước.
  • D. Amine không có khả năng tạo liên kết hydrogen.

Câu 10: Cho các chất sau: ethanol, ethylamine, ethane. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. Ethanol
  • B. Ethylamine
  • C. Ethane
  • D. Cả ba chất có nhiệt độ sôi tương đương

Câu 11: Công thức chung của amine no, đơn chức, mạch hở là:

  • A. CnH2n+2N
  • B. CnH2n+3N
  • C. CnH2n+1N
  • D. CnH2n-1N

Câu 12: Tên gọi thay thế của amine có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-NH2 là:

  • A. 3-methylpropan-1-amine
  • B. 1-methylbutan-2-amine
  • C. 2-methylpropan-1-amine
  • D. butan-2-amine

Câu 13: Cho 5.9 gam ethylamine tác dụng với dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là:

  • A. 8.15 gam
  • B. 9.25 gam
  • C. 10.0 gam
  • D. 10.68 gam

Câu 14: Phản ứng nào sau đây chứng minh amine có tính base?

  • A. Phản ứng với nước bromine
  • B. Phản ứng với dung dịch hydrochloric acid
  • C. Phản ứng với nitrous acid
  • D. Phản ứng đốt cháy hoàn toàn

Câu 15: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: R-CH2-OH → (CuO, t°) X → R-COOH → Y. Y là:

  • A. R-COONH4
  • B. R-COCl
  • C. R-CONH2
  • D. R-CHO

Câu 16: Chọn phát biểu sai về aniline:

  • A. Aniline là chất lỏng ở điều kiện thường.
  • B. Aniline ít tan trong nước.
  • C. Dung dịch aniline làm phenolphtalein hóa hồng.
  • D. Aniline phản ứng với dung dịch bromine tạo kết tủa trắng.

Câu 17: Amine nào sau đây là amine bậc ba?

  • A. CH3-CH2-NH2
  • B. CH3-NH-CH3
  • C. CH3-CH2-NH-CH3
  • D. (CH3)3N

Câu 18: Số đồng phân amine bậc một có công thức phân tử C3H9N là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 19: Để điều chế ethylamine, người ta có thể sử dụng phương pháp nào sau đây?

  • A. Oxi hóa ethyl alcohol bằng KMnO4
  • B. Thủy phân ethyl chloride trong môi trường acid
  • C. Khử nitroethane bằng LiAlH4
  • D. Cộng hợp NH3 vào ethylene

Câu 20: Cho 10 gam hỗn hợp methylamine và dimethylamine tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được 16.4 gam muối. Phần trăm khối lượng của methylamine trong hỗn hợp ban đầu là:

  • A. 25%
  • B. 31%
  • C. 40%
  • D. 50%

Câu 21: Trong các chất sau, chất nào có khả năng tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử?

  • A. Trimethylamine
  • B. Diethylamine
  • C. Methylamine
  • D. Benzene

Câu 22: Cho 3 amine sau: X (propylamine), Y (isopropylamine), Z (ethylamine). Sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi:

  • A. Z < Y < X
  • B. X < Y < Z
  • C. Y < Z < X
  • D. Z < X < Y

Câu 23: Phản ứng của aniline với HNO2 ở nhiệt độ thấp (0-5°C) tạo ra sản phẩm chính là:

  • A. Phenol
  • B. Nitrobenzene
  • C. Benzenediazonium hydroxide
  • D. Benzenediazonium chloride (nếu có HCl)

Câu 24: Trong phòng thí nghiệm, để làm khô ống nghiệm đựng amine bị ướt, người ta thường dùng:

  • A. Dung dịch HCl đặc
  • B. CaO
  • C. P2O5
  • D. H2SO4 đặc

Câu 25: Cho các chất sau: (1) CH3NH2, (2) NH3, (3) NaOH, (4) C6H5NH2. Chất nào có pH dung dịch lớn nhất (cùng nồng độ mol)?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 26: Chất nào sau đây có khả năng làm đổi màu quỳ tím ẩm thành xanh?

  • A. Methylamine
  • B. Acetic acid
  • C. Ethanol
  • D. Glucose

Câu 27: Ứng dụng nào sau đây của amine liên quan đến tính base của nó?

  • A. Sản xuất polymer
  • B. Sản xuất thuốc nhuộm
  • C. Sản xuất dược phẩm
  • D. Trung hòa acid trong công nghiệp

Câu 28: Cho 3.0 gam một amine đơn chức X phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được 4.76 gam muối. Công thức phân tử của X là:

  • A. CH3NH2
  • B. C2H7N
  • C. C3H9N
  • D. C4H11N

Câu 29: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

  • A. CH3NH2 + HCl
  • B. CH3NH2 + NaOH
  • C. CH3NH2 + H2O
  • D. CH3NH2 + HNO2

Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng: Aniline + CH3I (dư) → X. Chất X là:

  • A. N-methylaniline
  • B. N,N-dimethylaniline
  • C. N,N,N-trimethylanilinium iodide
  • D. Cả 1, 2 và 3 đều có trong hỗn hợp sản phẩm, nhưng nếu CH3I dư thì sản phẩm chính là muối ammonium bậc bốn.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Cho các chất sau: ammonia, methylamine, dimethylamine và trimethylamine. Thứ tự tăng dần lực base trong pha khí của các chất này là:

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Aniline phản ứng với dung dịch bromine tạo thành kết tủa trắng 2,4,6-tribromoaniline. Để thu được 2,4,6-tribromoaniline, cần dùng tối thiểu bao nhiêu mol bromine phản ứng với 1 mol aniline?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau: X + HNO2 (0-5°C) → Y + N2 + H2O. Chất X có thể là:

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Để phân biệt methylamine và ammonia, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Amine nào sau đây có tính base yếu nhất?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Cho 100 ml dung dịch methylamine phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl 1M. Nồng độ mol của dung dịch methylamine là:

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào không phải là của amine?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Cho các amine sau: (1) Aniline, (2) Benzylamine, (3) Cyclohexylamine, (4) p-nitroaniline. Sắp xếp theo chiều tăng dần tính base:

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Chọn phát biểu đúng về tính chất vật lý của amine:

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Cho các chất sau: ethanol, ethylamine, ethane. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Công thức chung của amine no, đơn chức, mạch hở là:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Tên gọi thay thế của amine có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-NH2 là:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Cho 5.9 gam ethylamine tác dụng với dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Phản ứng nào sau đây chứng minh amine có tính base?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: R-CH2-OH → (CuO, t°) X → R-COOH → Y. Y là:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Chọn phát biểu sai về aniline:

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Amine nào sau đây là amine bậc ba?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Số đồng phân amine bậc một có công thức phân tử C3H9N là:

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Để điều chế ethylamine, người ta có thể sử dụng phương pháp nào sau đây?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Cho 10 gam hỗn hợp methylamine và dimethylamine tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được 16.4 gam muối. Phần trăm khối lượng của methylamine trong hỗn hợp ban đầu là:

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Trong các chất sau, chất nào có khả năng tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Cho 3 amine sau: X (propylamine), Y (isopropylamine), Z (ethylamine). Sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi:

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Phản ứng của aniline với HNO2 ở nhiệt độ thấp (0-5°C) tạo ra sản phẩm chính là:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Trong phòng thí nghiệm, để làm khô ống nghiệm đựng amine bị ướt, người ta thường dùng:

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Cho các chất sau: (1) CH3NH2, (2) NH3, (3) NaOH, (4) C6H5NH2. Chất nào có pH dung dịch lớn nhất (cùng nồng độ mol)?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Chất nào sau đây có khả năng làm đổi màu quỳ tím ẩm thành xanh?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Ứng dụng nào sau đây của amine liên quan đến tính base của nó?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Cho 3.0 gam một amine đơn chức X phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được 4.76 gam muối. Công thức phân tử của X là:

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng: Aniline + CH3I (dư) → X. Chất X là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine - Đề 05

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Chất X có công thức phân tử C3H9N. Biết X phản ứng với dung dịch HCl tạo thành muối ammonium bậc bốn. Tên gọi của X là:

  • A. propylamine.
  • B. isopropylamine.
  • C. ethylmethylamine.
  • D. trimethylamine.

Câu 2: Cho các chất sau: aniline, benzylamine, methylamine, ammonia. Chất nào có tính base yếu nhất?

  • A. aniline.
  • B. benzylamine.
  • C. methylamine.
  • D. ammonia.

Câu 3: Để phân biệt ethylamine và diethylamine, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. dung dịch NaOH.
  • B. dung dịch HCl.
  • C. nước bromine.
  • D. dung dịch AgNO3.

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: R-NH2 + HNO2 → X + N2 + H2O. Chất X trong sơ đồ trên thuộc loại hợp chất nào?

  • A. aldehyde.
  • B. alcohol.
  • C. ketone.
  • D. acid carboxylic.

Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn m gam methylamine cần vừa đủ V lít khí O2 (đktc), thu được CO2, H2O và khí N2. Biểu thức liên hệ giữa m và V là:

  • A. V = 11.2m/31.
  • B. V = 16.8m/31.
  • C. V = 50.4m/31.
  • D. V = 67.2m/31.

Câu 6: Aniline phản ứng với dung dịch nước bromine tạo kết tủa trắng. Chất kết tủa trắng đó là:

  • A. o-bromoaniline.
  • B. 2,4,6-tribromoaniline.
  • C. p-bromoaniline.
  • D. m-bromoaniline.

Câu 7: Cho các amine sau: (1) CH3NH2, (2) (CH3)2NH, (3) (CH3)3N, (4) NH3. Thứ tự tăng dần tính base trong pha khí là:

  • A. (1) < (2) < (3) < (4).
  • B. (4) < (3) < (2) < (1).
  • C. (4) < (1) < (2) < (3).
  • D. (3) < (2) < (1) < (4).

Câu 8: Cho 100 ml dung dịch methylamine phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0.1M. Nồng độ mol của dung dịch methylamine là:

  • A. 0.1M.
  • B. 0.15M.
  • C. 0.2M.
  • D. 0.25M.

Câu 9: Cho các phát biểu sau về amine: (a) Tất cả các amine đều có tính base. (b) Amine bậc càng cao, tính base càng mạnh. (c) Aniline có tính base mạnh hơn ammonia. (d) Methylamine tan tốt trong nước. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 10: Cho 5.9 gam ethylamine tác dụng với lượng dư dung dịch HNO2, thể tích khí N2 thu được (đktc) là:

  • A. 2.912 lít.
  • B. 2.24 lít.
  • C. 4.48 lít.
  • D. 5.824 lít.

Câu 11: Trong các tên gọi sau, tên nào không phù hợp với quy tắc IUPAC về amine?

  • A. propan-2-amine.
  • B. N-methylethanamine.
  • C. 2-methylbutan-1-amine.
  • D. aminoethane.

Câu 12: Phát biểu nào sau đây về ứng dụng của amine là đúng?

  • A. Amine được sử dụng chủ yếu làm chất bảo quản thực phẩm.
  • B. Nhiều amine có hoạt tính sinh học, được dùng làm thuốc.
  • C. Amine được dùng phổ biến để sản xuất phân bón hóa học.
  • D. Amine là thành phần chính trong sản xuất chất nổ.

Câu 13: Cho các chất: CH3CH2NH2 (X), (CH3)2NH (Y), (CH3)3N (Z). Sắp xếp theo nhiệt độ sôi tăng dần:

  • A. X < Y < Z.
  • B. Y < Z < X.
  • C. Z < Y < X.
  • D. X < Z < Y.

Câu 14: Cho sơ đồ chuyển hóa: R-COOH → R-COCl → R-CONH2 → R-NH2. Tên gọi của phản ứng cuối cùng trong sơ đồ trên là:

  • A. phản ứng ester hóa.
  • B. phản ứng cộng nước.
  • C. phản ứng trùng hợp.
  • D. phản ứng Hofmann.

Câu 15: Cho 3 amine đồng phân bậc 1 có công thức C4H11N. Số lượng amine có gốc alkyl là gốc butyl là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 16: Cho 2-methylpropan-1-amine phản ứng với CH3I dư. Sản phẩm chính thu được là:

  • A. 2-methylpropan-2-amine.
  • B. N-methyl-2-methylpropan-1-amine.
  • C. Muối ammonium bậc bốn.
  • D. Không phản ứng.

Câu 17: Để nhận biết aniline, người ta thường dùng phản ứng đặc trưng nào sau đây?

  • A. phản ứng với dung dịch NaOH.
  • B. phản ứng với nước bromine.
  • C. phản ứng với dung dịch HCl.
  • D. phản ứng với dung dịch AgNO3.

Câu 18: So sánh tính base của methylamine, ammonia và phenol. Sắp xếp theo chiều giảm dần tính base:

  • A. methylamine > ammonia > phenol.
  • B. ammonia > methylamine > phenol.
  • C. phenol > ammonia > methylamine.
  • D. methylamine > phenol > ammonia.

Câu 19: Cho biết công thức cấu tạo của N-ethyl-N-methylpropan-1-amine.

  • A. CH3CH2CH2NH(CH3).
  • B. (CH3)2CHNH(C2H5).
  • C. CH3CH2CH2N(CH3)(C2H5).
  • D. (CH3)3CNH(C2H5).

Câu 20: Trong công nghiệp, methylamine được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?

  • A. Oxy hóa methane với NH3.
  • B. Thủy phân acetonitrile.
  • C. Khử nitrobenzene.
  • D. Cho methanol tác dụng với NH3 có xúc tác.

Câu 21: Cho 4.5 gam amine X bậc 1 tác dụng với HNO2 dư thu được 1.12 lít khí N2 (đktc). Công thức phân tử của X là:

  • A. C2H7N.
  • B. C6H15N.
  • C. C3H9N.
  • D. C4H11N.

Câu 22: Cho dung dịch ethylamine vào dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là:

  • A. có khí thoát ra.
  • B. dung dịch đổi màu xanh.
  • C. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.
  • D. không có hiện tượng gì.

Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng: C6H5NH2 + HCl → X. Công thức cấu tạo của X là:

  • A. C6H5Cl + NH3.
  • B. C6H6 + NH4Cl.
  • C. C6H5NH3OH.
  • D. C6H5NH3Cl.

Câu 24: Cho các chất sau: urea, glycine, alanine, methylamine. Chất nào là amine?

  • A. urea.
  • B. glycine.
  • C. alanine.
  • D. methylamine.

Câu 25: Đimetylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thấp tạo ra sản phẩm là:

  • A. N-nitrosodimethylamine.
  • B. dimethylammonium nitrite.
  • C. methanol và N2.
  • D. không phản ứng.

Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng: R-Cl + NH3 (dư) → X + HCl. Chất X trong sơ đồ trên thuộc loại hợp chất nào?

  • A. alcohol.
  • B. amine.
  • C. amide.
  • D. acid carboxylic.

Câu 27: Cho 3 đồng phân amine bậc một có công thức C3H9N tác dụng với HNO2. Số lượng sản phẩm alcohol thu được là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 28: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. ethylamine.
  • B. diethylamine.
  • C. trimethylamine.
  • D. ethanol.

Câu 29: Phân tích phần trăm khối lượng nguyên tố nitrogen trong phân tử trimethylamine.

  • A. 18.64%.
  • B. 23.73%.
  • C. 29.83%.
  • D. 32.26%.

Câu 30: Cho 0.1 mol amine X phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 10.95 gam muối. Amine X là:

  • A. ethylamine.
  • B. propylamine.
  • C. isopropylamine.
  • D. butylamine.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Chất X có công thức phân tử C3H9N. Biết X phản ứng với dung dịch HCl tạo thành muối ammonium bậc bốn. Tên gọi của X là:

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Cho các chất sau: aniline, benzylamine, methylamine, ammonia. Chất nào có tính base yếu nhất?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Để phân biệt ethylamine và diethylamine, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: R-NH2 + HNO2 → X + N2 + H2O. Chất X trong sơ đồ trên thuộc loại hợp chất nào?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn m gam methylamine cần vừa đủ V lít khí O2 (đktc), thu được CO2, H2O và khí N2. Bi??u thức liên hệ giữa m và V là:

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Aniline phản ứng với dung dịch nước bromine tạo kết tủa trắng. Chất kết tủa trắng đó là:

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Cho các amine sau: (1) CH3NH2, (2) (CH3)2NH, (3) (CH3)3N, (4) NH3. Thứ tự tăng dần tính base trong pha khí là:

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Cho 100 ml dung dịch methylamine phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0.1M. Nồng độ mol của dung dịch methylamine là:

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Cho các phát biểu sau về amine: (a) Tất cả các amine đều có tính base. (b) Amine bậc càng cao, tính base càng mạnh. (c) Aniline có tính base mạnh hơn ammonia. (d) Methylamine tan tốt trong nước. Số phát biểu đúng là:

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Cho 5.9 gam ethylamine tác dụng với lượng dư dung dịch HNO2, thể tích khí N2 thu được (đktc) là:

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Trong các tên gọi sau, tên nào không phù hợp với quy tắc IUPAC về amine?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Phát biểu nào sau đây về ứng dụng của amine là đúng?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Cho các chất: CH3CH2NH2 (X), (CH3)2NH (Y), (CH3)3N (Z). Sắp xếp theo nhiệt độ sôi tăng dần:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Cho sơ đồ chuyển hóa: R-COOH → R-COCl → R-CONH2 → R-NH2. Tên gọi của phản ứng cuối cùng trong sơ đồ trên là:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Cho 3 amine đồng phân bậc 1 có công thức C4H11N. Số lượng amine có gốc alkyl là gốc butyl là:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Cho 2-methylpropan-1-amine phản ứng với CH3I dư. Sản phẩm chính thu được là:

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Để nhận biết aniline, người ta thường dùng phản ứng đặc trưng nào sau đây?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: So sánh tính base của methylamine, ammonia và phenol. Sắp xếp theo chiều giảm dần tính base:

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Cho biết công thức cấu tạo của N-ethyl-N-methylpropan-1-amine.

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Trong công nghiệp, methylamine được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Cho 4.5 gam amine X bậc 1 tác dụng với HNO2 dư thu được 1.12 lít khí N2 (đktc). Công thức phân tử của X là:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Cho dung dịch ethylamine vào dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là:

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng: C6H5NH2 + HCl → X. Công thức cấu tạo của X là:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Cho các chất sau: urea, glycine, alanine, methylamine. Chất nào là amine?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Đimetylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thấp tạo ra sản phẩm là:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng: R-Cl + NH3 (dư) → X + HCl. Chất X trong sơ đồ trên thuộc loại hợp chất nào?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Cho 3 đồng phân amine bậc một có công thức C3H9N tác dụng với HNO2. Số lượng sản phẩm alcohol thu được là:

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Phân tích phần trăm khối lượng nguyên tố nitrogen trong phân tử trimethylamine.

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Cho 0.1 mol amine X phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 10.95 gam muối. Amine X là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine - Đề 06

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Công thức tổng quát của amine no, mạch hở, đơn chức là:

  • A. CnH2n+3N (n ≥ 1)
  • B. CnH2n+1NH2 (n ≥ 0)
  • C. CnH2n+2NH (n ≥ 1)
  • D. CnH2n+1N (n ≥ 1)

Câu 2: Chất nào sau đây là amine bậc hai?

  • A. CH3NH2
  • B. (CH3)3N
  • C. C6H5NH2
  • D. CH3NHC2H5

Câu 3: Tên gọi theo danh pháp thay thế (IUPAC) của chất CH3CH(CH3)CH2NH2 là:

  • A. propylamine
  • B. isobutyl amine
  • C. tert-butylamine
  • D. 2-methylpropan-1-amine

Câu 4: Aniline (C6H5NH2) là một amine. Nhận định nào sau đây về aniline là đúng?

  • A. Aniline là amine bậc hai.
  • B. Aniline tan tốt trong nước ở điều kiện thường.
  • C. Aniline là một base yếu hơn ammonia.
  • D. Dung dịch aniline làm quỳ tím chuyển màu xanh.

Câu 5: Tại sao các amine có khối lượng phân tử nhỏ (ví dụ: methylamine, dimethylamine) lại tan tốt trong nước?

  • A. Nguyên tử nitrogen trong nhóm -NH2 có khả năng tạo liên kết hydrogen với nước.
  • B. Các amine có khối lượng phân tử nhỏ là chất lỏng phân cực mạnh.
  • C. Các amine này dễ dàng bị thủy phân trong nước.
  • D. Chúng có cấu trúc mạch carbon ngắn, không phân cực.

Câu 6: Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần tính base: (1) Ammonia (NH3), (2) Methylamine (CH3NH2), (3) Dimethylamine ((CH3)2NH), (4) Aniline (C6H5NH2).

  • A. (1) < (2) < (3) < (4)
  • B. (4) < (1) < (2) < (3)
  • C. (1) < (4) < (2) < (3)
  • D. (4) < (1) < (3) < (2)

Câu 7: Phản ứng của methylamine với dung dịch hydrochloric acid tạo ra sản phẩm là:

  • A. CH3OH + NH4Cl
  • B. CH3NH3Cl
  • C. CH3Cl + NH3
  • D. (CH3NH3)2SO4

Câu 8: Cho 0,1 mol ethylamine (C2H5NH2) tác dụng với dung dịch HCl dư. Khối lượng muối hữu cơ thu được là bao nhiêu? (Cho H=1, C=12, N=14, Cl=35,5)

  • A. 8,15 gam
  • B. 6,1 gam
  • C. 7,45 gam
  • D. 9,1 gam

Câu 9: Phản ứng đặc trưng nào sau đây được dùng để phân biệt amine bậc một (mạch hở) với amine bậc hai và bậc ba?

  • A. Tác dụng với dung dịch HCl.
  • B. Tác dụng với dung dịch NaOH.
  • C. Tác dụng với nitrous acid (HNO2).
  • D. Tác dụng với nước bromine.

Câu 10: Khi cho ethylamine tác dụng với nitrous acid (HNO2), sản phẩm hữu cơ chính thu được là:

  • A. ethanol
  • B. ethanal
  • C. ethene
  • D. đimethyl ether

Câu 11: Nhỏ vài giọt nước bromine vào ống nghiệm chứa dung dịch aniline, hiện tượng quan sát được là:

  • A. Dung dịch chuyển sang màu vàng.
  • B. Xuất hiện kết tủa trắng.
  • C. Có khí không màu thoát ra.
  • D. Dung dịch mất màu nước bromine nhưng không có kết tủa.

Câu 12: Sản phẩm của phản ứng giữa dimethylamine với methyl iodide (CH3I) là:

  • A. (CH3)2NH2I
  • B. (CH3)2N-CH3 + HI
  • C. (CH3)3N + HI
  • D. (CH3)3NH+I-

Câu 13: Phương pháp nào sau đây có thể được sử dụng để điều chế methylamine trong công nghiệp?

  • A. Cho methanol tác dụng với ammonia ở nhiệt độ cao, xúc tác.
  • B. Khử hóa nitromethane (CH3NO2) bằng kim loại trong môi trường acid.
  • C. Thủy phân methyl cyanide (CH3CN) trong môi trường kiềm.
  • D. Cho methyl chloride tác dụng với ammonia trong dung dịch.

Câu 14: Để loại bỏ mùi tanh của cá (do các amine gây ra), người ta thường sử dụng chất nào sau đây?

  • A. Nước muối (NaCl)
  • B. Dung dịch kiềm loãng (NaOH)
  • C. Dung dịch acid yếu (ví dụ: giấm ăn, nước cốt chanh)
  • D. Nước đường

Câu 15: Cho các chất: CH3OH, C2H5Cl, C2H5NH2, CH3COOH, (CH3)2NH, H2N-CH2-COOH. Có bao nhiêu chất là amine?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 16: Amine nào sau đây ở trạng thái khí ở điều kiện thường?

  • A. Methylamine
  • B. Butylamine
  • C. Aniline
  • D. Diethylamine

Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5Br + NH3 (dư) → X. Chất X là sản phẩm chính có công thức cấu tạo là:

  • A. C2H5NH2
  • B. (C2H5)2NH
  • C. (C2H5)3N
  • D. (C2H5)4NBr

Câu 18: Để phân biệt dung dịch methylamine và dung dịch natri hydroxide (NaOH), người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaCl
  • B. Dung dịch ethanol
  • C. Dung dịch acid sulfuric loãng
  • D. Dung dịch FeCl3

Câu 19: Cho hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H9N. X tác dụng với HNO2 giải phóng khí nitrogen. X là:

  • A. propan-1-amine
  • B. propan-2-amine
  • C. N-methyl ethylamine
  • D. trimethylamine

Câu 20: Aniline kém base hơn methylamine là do:

  • A. Nhóm phenyl hút electron làm tăng mật độ electron trên nguyên tử nitrogen.
  • B. Nguyên tử nitrogen trong aniline có trạng thái lai hóa sp3.
  • C. Nhóm phenyl hút electron bằng hiệu ứng liên hợp, làm giảm mật độ electron trên nguyên tử nitrogen.
  • D. Aniline có khối lượng phân tử lớn hơn methylamine.

Câu 21: Số đồng phân cấu tạo của amine bậc một có cùng công thức phân tử C3H9N là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 22: Cho các chất sau: C6H5NH2 (aniline), CH3NH2 (methylamine), (CH3)2NH (dimethylamine), NH3 (ammonia). Chất có tính base mạnh nhất là:

  • A. C6H5NH2
  • B. CH3NH2
  • C. (CH3)2NH
  • D. NH3

Câu 23: Sản phẩm của phản ứng giữa ethylamine với acetyl chloride (CH3COCl) là:

  • A. C2H5OH + CH3CONH2
  • B. C2H5Cl + CH3CONH2
  • C. C2H5NHCOCH3 + HCl
  • D. CH3CONHC2H5 + HCl

Câu 24: Cho 0,01 mol một amine X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 0,1M. Công thức phân tử của X là:

  • A. CH5N
  • B. C2H7N
  • C. C3H9N
  • D. C4H11N

Câu 25: Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về tính chất vật lí của các amine?

  • A. Tất cả các amine đều có mùi khai khó chịu.
  • B. Các amine có phân tử khối nhỏ là chất khí, tan tốt trong nước.
  • C. Aniline là chất lỏng, ít tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
  • D. Nhiệt độ sôi của các amine thường thấp hơn alcohol cùng phân tử khối.

Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng: C6H5NO2 + [H] (Fe + HCl) → Y. Chất Y là:

  • A. C6H5OH
  • B. C6H6
  • C. C6H5NH2
  • D. C6H5Cl

Câu 27: Hợp chất nào sau đây thuộc loại amine thơm?

  • A. CH3NHC6H5
  • B. (CH3)2NC6H5
  • C. C6H5CH2NH2
  • D. C6H5NH2

Câu 28: Cho 0,02 mol một amine (no, đơn chức, mạch hở) phản ứng hoàn toàn với dung dịch FeCl3 dư, thu được 1,07 gam kết tủa. Công thức cấu tạo thu gọn của amine là:

  • A. CH3NH2
  • B. C2H5NH2
  • C. C3H7NH2
  • D. C4H9NH2

Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Aniline có tính base mạnh hơn ammonia.
  • B. Methylamine có tính base mạnh hơn ammonia.
  • C. Tất cả các amine đều làm đỏ quỳ tím.
  • D. Benzenamine là tên gọi khác của benzylamine.

Câu 30: Cho các dung dịch riêng biệt sau: methylamine, aniline, acetic acid, ethanol, natri hydroxide. Số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein sang hồng là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Công thức tổng quát của amine no, mạch hở, đơn chức là:

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Chất nào sau đây là amine bậc hai?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Tên gọi theo danh pháp thay thế (IUPAC) của chất CH3CH(CH3)CH2NH2 là:

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Aniline (C6H5NH2) là một amine. Nhận định nào sau đây về aniline là đúng?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Tại sao các amine có khối lượng phân tử nhỏ (ví dụ: methylamine, dimethylamine) lại tan tốt trong nước?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần tính base: (1) Ammonia (NH3), (2) Methylamine (CH3NH2), (3) Dimethylamine ((CH3)2NH), (4) Aniline (C6H5NH2).

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Phản ứng của methylamine với dung dịch hydrochloric acid tạo ra sản phẩm là:

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Cho 0,1 mol ethylamine (C2H5NH2) tác dụng với dung dịch HCl dư. Khối lượng muối hữu cơ thu được là bao nhiêu? (Cho H=1, C=12, N=14, Cl=35,5)

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Phản ứng đặc trưng nào sau đây được dùng để phân biệt amine bậc một (mạch hở) với amine bậc hai và bậc ba?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Khi cho ethylamine tác dụng với nitrous acid (HNO2), sản phẩm hữu cơ chính thu được là:

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Nhỏ vài giọt nước bromine vào ống nghiệm chứa dung dịch aniline, hiện tượng quan sát được là:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Sản phẩm của phản ứng giữa dimethylamine với methyl iodide (CH3I) là:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Phương pháp nào sau đây có thể được sử dụng để điều chế methylamine trong công nghiệp?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Để loại bỏ mùi tanh của cá (do các amine gây ra), người ta thường sử dụng chất nào sau đây?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Cho các chất: CH3OH, C2H5Cl, C2H5NH2, CH3COOH, (CH3)2NH, H2N-CH2-COOH. Có bao nhiêu chất là amine?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Amine nào sau đây ở trạng thái khí ở điều kiện thường?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5Br + NH3 (dư) → X. Chất X là sản phẩm chính có công thức cấu tạo là:

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Để phân biệt dung dịch methylamine và dung dịch natri hydroxide (NaOH), người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Cho hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H9N. X tác dụng với HNO2 giải phóng khí nitrogen. X là:

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Aniline kém base hơn methylamine là do:

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Số đồng phân cấu tạo của amine bậc một có cùng công thức phân tử C3H9N là:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Cho các chất sau: C6H5NH2 (aniline), CH3NH2 (methylamine), (CH3)2NH (dimethylamine), NH3 (ammonia). Chất có tính base mạnh nhất là:

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Sản phẩm của phản ứng giữa ethylamine với acetyl chloride (CH3COCl) là:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Cho 0,01 mol một amine X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 0,1M. Công thức phân tử của X là:

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về tính chất vật lí của các amine?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng: C6H5NO2 + [H] (Fe + HCl) → Y. Chất Y là:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Hợp chất nào sau đây thuộc loại amine thơm?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Cho 0,02 mol một amine (no, đơn chức, mạch hở) phản ứng hoàn toàn với dung dịch FeCl3 dư, thu được 1,07 gam kết tủa. Công thức cấu tạo thu gọn của amine là:

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Cho các dung dịch riêng biệt sau: methylamine, aniline, acetic acid, ethanol, natri hydroxide. Số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein sang hồng là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine - Đề 07

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Chất nào sau đây là amine bậc hai?

  • A. (CH3)3N
  • B. CH3-NH-CH2CH3
  • C. CH3CH2NH2
  • D. NH3

Câu 2: Tên IUPAC của amine có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-NH2 là:

  • A. 2-methylbutylamine
  • B. 3-methylbutylamine
  • C. 2-methylpropan-1-amine
  • D. isopentylamine

Câu 3: So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: ethanol (CH3CH2OH), ethylamine (CH3CH2NH2), và ethane (CH3CH3). Thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần là:

  • A. ethanol < ethylamine < ethane
  • B. ethylamine < ethanol < ethane
  • C. ethanol < ethane < ethylamine
  • D. ethane < ethylamine < ethanol

Câu 4: Dung dịch amine nào sau đây có pH lớn nhất?

  • A. Methylamine
  • B. Aniline
  • C. Ammonia
  • D. Phenylmethylamine

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: R-NH2 + HNO2 → Sản phẩm. Sản phẩm chính của phản ứng khi R là gốc ethyl (C2H5) là:

  • A. Ethanal
  • B. Ethanol
  • C. Ethene
  • D. Ethyl nitrite

Câu 6: Aniline phản ứng với dung dịch nào sau đây tạo kết tủa trắng?

  • A. HCl
  • B. NaOH
  • C. Br2
  • D. AgNO3

Câu 7: Để phân biệt ethylamine và aniline, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Quỳ tím
  • D. Dung dịch Br2

Câu 8: Cho các chất sau: (1) CH3NH2, (2) (CH3)2NH, (3) (CH3)3N. Sắp xếp các chất theo thứ tự tăng dần độ base trong pha khí:

  • A. (3) < (1) < (2)
  • B. (1) < (2) < (3)
  • C. (2) < (1) < (3)
  • D. (3) < (2) < (1)

Câu 9: Trong môi trường nước, độ base của (CH3)2NH lớn hơn CH3NH2 nhưng lại nhỏ hơn (CH3)3N. Giải thích nào sau đây là hợp lý nhất?

  • A. Do hiệu ứng cảm ứng +I của nhóm methyl giảm dần từ bậc 1 đến bậc 3.
  • B. Do hiệu ứng solvat hóa và hiệu ứng không gian gây cản trở solvat hóa của (CH3)3NH+.
  • C. Do (CH3)3N không phản ứng với nước.
  • D. Do (CH3)2NH tạo liên kết hydrogen mạnh hơn với nước.

Câu 10: Phương pháp nào sau đây thường được dùng để điều chế aniline trong công nghiệp?

  • A. Alkyl hóa ammonia với chlorobenzene
  • B. Phản ứng giữa phenol và ammonia
  • C. Khử nitrobenzene bằng hydrogen
  • D. Thủy phân phenyl isocyanate

Câu 11: Amine nào sau đây được sử dụng làm chất trung gian trong sản xuất thuốc nhuộm azo?

  • A. Methylamine
  • B. Ethylamine
  • C. Dimethylamine
  • D. Aniline

Câu 12: Cho 5,9 gam ethylamine phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl. Khối lượng muối thu được là:

  • A. 6,95 gam
  • B. 9,55 gam
  • C. 8,15 gam
  • D. 10,2 gam

Câu 13: Phát biểu nào sau đây về amine là đúng?

  • A. Tất cả các amine đều là chất khí ở điều kiện thường.
  • B. Amine không tan trong nước.
  • C. Amine có tính base.
  • D. Amine chỉ phản ứng với acid mạnh.

Câu 14: Số đồng phân amine bậc một có công thức phân tử C3H9N là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 15: Cho các chất: metan, etanol, etyl clorua, etylamin. Chất nào có khả năng tạo liên kết hydrogen liên phân tử mạnh nhất?

  • A. Metan
  • B. Etanol
  • C. Etyl clorua
  • D. Etylamin

Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng: Aniline + X → 2,4,6-tribromoaniline (kết tủa trắng). Chất X là:

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Dung dịch Br2
  • D. Dung dịch AgNO3

Câu 17: Cho 0,1 mol dimethylamine phản ứng với lượng dư HCl. Số mol HCl phản ứng là:

  • A. 0,1 mol
  • B. 0,2 mol
  • C. 0,05 mol
  • D. 0,15 mol

Câu 18: Amine nào sau đây có tính base yếu nhất?

  • A. Methylamine
  • B. Dimethylamine
  • C. Trimethylamine
  • D. Aniline

Câu 19: Trong phản ứng của ethylamine với HNO2, khí thoát ra là:

  • A. H2
  • B. N2
  • C. CO2
  • D. NH3

Câu 20: Cho các chất sau: (a) CH3NH2, (b) NH3, (c) C6H5NH2, (d) (CH3)2NH. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần độ base:

  • A. (a) > (b) > (c) > (d)
  • B. (b) > (a) > (d) > (c)
  • C. (d) > (a) > (b) > (c)
  • D. (c) > (b) > (a) > (d)

Câu 21: Để trung hòa 100 ml dung dịch ethylamine 0,1M cần bao nhiêu ml dung dịch HCl 0,1M?

  • A. 100 ml
  • B. 50 ml
  • C. 200 ml
  • D. 150 ml

Câu 22: Cho 3 gam một amine no, đơn chức, mạch hở X phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 4,725 gam muối. Công thức phân tử của X là:

  • A. CH3NH2
  • B. C2H5NH2
  • C. C3H7NH2
  • D. C4H9NH2

Câu 23: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

  • A. CH3NH2 + HCl →
  • B. C6H5NH2 + Br2 →
  • C. CH3NH2 + HNO2 →
  • D. CH3NH2 + NaOH →

Câu 24: Trong các amine sau, amine nào là amine thơm?

  • A. Dimethylamine
  • B. Trimethylamine
  • C. Phenylamine
  • D. Cyclohexylamine

Câu 25: Cho 10 gam hỗn hợp methylamine và dimethylamine phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là:

  • A. 12,25 gam
  • B. 14,56 gam
  • C. 15,8 gam
  • D. 16,5 gam

Câu 26: Ứng dụng nào sau đây không phải của amine?

  • A. Sản xuất thuốc nhuộm
  • B. Sản xuất dược phẩm
  • C. Sản xuất polymer
  • D. Nhiên liệu động cơ

Câu 27: Cho các phát biểu sau: (1) Metylamin và đimetylamin là chất khí ở điều kiện thường. (2) Anilin tan tốt trong nước. (3) Etylamin có tính bazơ mạnh hơn amoniac. (4) Các amin đều độc. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 28: Cho 7,3 gam ethylamine tác dụng với lượng dư HNO2 thu được V lít khí N2 (đktc). Giá trị của V là:

  • A. 1,12 lít
  • B. 2,24 lít
  • C. 3,36 lít
  • D. 4,48 lít

Câu 29: Chất nào sau đây có khả năng làm đổi màu quỳ tím ẩm thành xanh?

  • A. Methylamine
  • B. Acetic acid
  • C. Ethanol
  • D. Glucose

Câu 30: Cho dãy các chất: C2H5NH2, NH3, NaOH, C6H5OH. Chất có tính base mạnh nhất trong dãy là:

  • A. C2H5NH2
  • B. NH3
  • C. NaOH
  • D. C6H5OH

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Chất nào sau đây là amine bậc hai?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Tên IUPAC của amine có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-NH2 là:

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: ethanol (CH3CH2OH), ethylamine (CH3CH2NH2), và ethane (CH3CH3). Thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần là:

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Dung dịch amine nào sau đây có pH lớn nhất?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: R-NH2 + HNO2 → Sản phẩm. Sản phẩm chính của phản ứng khi R là gốc ethyl (C2H5) là:

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Aniline phản ứng với dung dịch nào sau đây tạo kết tủa trắng?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Để phân biệt ethylamine và aniline, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Cho các chất sau: (1) CH3NH2, (2) (CH3)2NH, (3) (CH3)3N. Sắp xếp các chất theo thứ tự tăng dần độ base trong pha khí:

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Trong môi trường nước, độ base của (CH3)2NH lớn hơn CH3NH2 nhưng lại nhỏ hơn (CH3)3N. Giải thích nào sau đây là hợp lý nhất?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Phương pháp nào sau đây thường được dùng để điều chế aniline trong công nghiệp?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Amine nào sau đây được sử dụng làm chất trung gian trong sản xuất thuốc nhuộm azo?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Cho 5,9 gam ethylamine phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl. Khối lượng muối thu được là:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Phát biểu nào sau đây về amine là đúng?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Số đồng phân amine bậc một có công thức phân tử C3H9N là:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Cho các chất: metan, etanol, etyl clorua, etylamin. Chất nào có khả năng tạo liên kết hydrogen liên phân tử mạnh nhất?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng: Aniline + X → 2,4,6-tribromoaniline (kết tủa trắng). Chất X là:

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Cho 0,1 mol dimethylamine phản ứng với lượng dư HCl. Số mol HCl phản ứng là:

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Amine nào sau đây có tính base yếu nhất?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Trong phản ứng của ethylamine với HNO2, khí thoát ra là:

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Cho các chất sau: (a) CH3NH2, (b) NH3, (c) C6H5NH2, (d) (CH3)2NH. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần độ base:

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Để trung hòa 100 ml dung dịch ethylamine 0,1M cần bao nhiêu ml dung dịch HCl 0,1M?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Cho 3 gam một amine no, đơn chức, mạch hở X phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 4,725 gam muối. Công thức phân tử của X là:

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Trong các amine sau, amine nào là amine thơm?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Cho 10 gam hỗn hợp methylamine và dimethylamine phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Ứng dụng nào sau đây không phải của amine?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Cho các phát biểu sau: (1) Metylamin và đimetylamin là chất khí ở điều kiện thường. (2) Anilin tan tốt trong nước. (3) Etylamin có tính bazơ mạnh hơn amoniac. (4) Các amin đều độc. Số phát biểu đúng là:

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Cho 7,3 gam ethylamine tác dụng với lượng dư HNO2 thu được V lít khí N2 (đktc). Giá trị của V là:

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Chất nào sau đây có khả năng làm đổi màu quỳ tím ẩm thành xanh?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Cho dãy các chất: C2H5NH2, NH3, NaOH, C6H5OH. Chất có tính base mạnh nhất trong dãy là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine - Đề 08

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Chất nào sau đây có tính base mạnh nhất trong môi trường nước?

  • A. NH3 (ammonia)
  • B. CH3CH2NH2 (ethylamine)
  • C. C6H5NH2 (aniline)
  • D. H2O (nước)

Câu 2: Xét phản ứng giữa dimethylamine và acid hydrochloric (HCl). Sản phẩm chính của phản ứng là:

  • A. (CH3)2NH3Cl
  • B. (CH3)2NCl + H2
  • C. (CH3)2NH2Cl
  • D. (CH3)2N + Cl2 + H2

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau: C6H5NH2 + HNO2 + HCl → X + N2 + H2O. Chất X trong sơ đồ phản ứng trên là:

  • A. C6H5NO2
  • B. C6H5OH
  • C. C6H5Cl
  • D. C6H5N2Cl

Câu 4: Để phân biệt ethylamine và diethylamine, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch HCl
  • C. Dung dịch HNO2
  • D. Dung dịch Br2

Câu 5: Trong các amine sau, amine nào là amine bậc ba?

  • A. CH3CH2NH2
  • B. CH3NHCH2CH3
  • C. NH2CH2CH2NH2
  • D. (CH3)3N

Câu 6: Xét các phát biểu sau về aniline (C6H5NH2):
(I) Aniline là một base yếu hơn ammonia.
(II) Aniline phản ứng dễ dàng với nước bromine tạo kết tủa trắng.
(III) Aniline làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 1

Câu 7: Tên IUPAC của amine có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-NH2 là:

  • A. 2-methylpropan-1-amine
  • B. 3-methylbutan-1-amine
  • C. isobutylamine
  • D. 1,2-dimethylpropanamine

Câu 8: Cho 5,9 gam ethylamine phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl. Khối lượng muối thu được là:

  • A. 9,55 gam
  • B. 9,5 gam
  • C. 8,5 gam
  • D. 10 gam

Câu 9: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để điều chế amine bậc một từ alkyl halide?

  • A. Oxy hóa alkyl halide
  • B. Khử hóa carboxylic acid
  • C. Hydrat hóa alkene với xúc tác acid
  • D. Phản ứng alkyl halide với ammonia dư

Câu 10: Cho các chất sau: (a) CH3NH2, (b) (CH3)2NH, (c) (CH3)3N, (d) NH3. Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất trên là:

  • A. (c) < (b) < (a) < (d)
  • B. (d) < (a) < (b) < (c)
  • C. (a) < (b) < (c) < (d)
  • D. (c) < (b) < (d) < (a)

Câu 11: Trong phản ứng của aniline với acid acetic anhydride, vai trò của aniline là:

  • A. Acid
  • B. Nucleophile
  • C. Chất oxy hóa
  • D. Chất khử

Câu 12: Cho 0.1 mol amine X phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 10.95 gam muối. Amine X là:

  • A. Methylamine
  • B. Dimethylamine
  • C. Ethylamine
  • D. Trimethylamine

Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng về amine?

  • A. Amine có tính base do có cặp electron tự do trên nguyên tử nitrogen.
  • B. Amine bậc cao thường tan tốt hơn trong nước so với amine bậc thấp.
  • C. Aniline và các amine thơm khác dễ tham gia phản ứng thế vào vòng benzene.
  • D. Phản ứng của amine bậc một với acid nitrous luôn tạo ra alcohol.

Câu 14: Cho các amine sau: isopropylamine, aniline, benzylamine, dimethylamine. Amine nào có tính base yếu nhất?

  • A. Isopropylamine
  • B. Aniline
  • C. Benzylamine
  • D. Dimethylamine

Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng: R-NH2 + (CH3CO)2O → S + CH3COOH. Chất S là:

  • A. R-NH-COCH3
  • B. R-CO-NH2
  • C. R-NH-CO-CH3
  • D. R-COOH

Câu 16: Ứng dụng nào sau đây không phải là của amine?

  • A. Sản xuất thuốc nhuộm
  • B. Sản xuất dược phẩm
  • C. Tổng hợp polymer (polyamide, polyurethane)
  • D. Chất tẩy trắng quần áo gốc chlorine

Câu 17: Số đồng phân cấu tạo amine bậc một có công thức phân tử C3H9N là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 18: Cho sơ đồ chuyển hóa: Nitrobenzene → (1) Aniline → (2) Phenol. Các chất (1) và (2) lần lượt là:

  • A. Fe/HCl, NaOH/t°
  • B. Br2/Fe, HNO2/NaNO2
  • C. Fe/HCl, HNO2/NaNO2 sau đó H2O/t°
  • D. H2/Ni, Br2/H2O

Câu 19: Để loại bỏ dấu vết amine còn sót lại trong ống nghiệm sau thí nghiệm, có thể dùng dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch HCl loãng
  • B. Dung dịch NaOH loãng
  • C. Nước cất
  • D. Ethanol

Câu 20: Chất nào sau đây là amine vòng thơm?

  • A. Benzylamine
  • B. Cyclohexylamine
  • C. Ethylenediamine
  • D. Pyridine

Câu 21: Cho 7,3 gam một amine no, đơn chức X phản ứng với HCl dư thu được 10,95 gam muối. Công thức phân tử của X là:

  • A. CH5N
  • B. C2H7N
  • C. C3H9N
  • D. C4H11N

Câu 22: Khi cho ethylamine tác dụng với dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là:

  • A. Sủi bọt khí
  • B. Dung dịch trong suốt
  • C. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ
  • D. Xuất hiện kết tủa trắng

Câu 23: Chọn phát biểu đúng về tính chất vật lý của amine:

  • A. Các amine khí có mùi khai đặc trưng.
  • B. Tất cả các amine đều tan tốt trong nước.
  • C. Nhiệt độ sôi của amine luôn cao hơn alcohol có cùng khối lượng phân tử.
  • D. Amine bậc ba có nhiệt độ sôi cao nhất so với amine bậc một và bậc hai.

Câu 24: Cho các phản ứng sau:
(a) CH3NH2 + HCl
(b) (CH3)2NH + HNO2
(c) C6H5NH2 + Br2 (dung dịch)
(d) (CH3)3N + NaOH
Số phản ứng xảy ra là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 25: So sánh tính base của ammonia (NH3), methylamine (CH3NH2) và aniline (C6H5NH2). Sắp xếp theo chiều giảm dần độ base:

  • A. Aniline > Ammonia > Methylamine
  • B. Methylamine > Ammonia > Aniline
  • C. Ammonia > Methylamine > Aniline
  • D. Methylamine > Aniline > Ammonia

Câu 26: Trong công nghiệp, aniline được sản xuất chủ yếu từ chất nào sau đây?

  • A. Benzene
  • B. Phenol
  • C. Nitrobenzene
  • D. Chlorobenzene

Câu 27: Cho 2-methylpropan-1-amine phản ứng với acid nitrous ở nhiệt độ thấp, sản phẩm hữu cơ chính thu được là:

  • A. 2-methylpropan-1-nitrite
  • B. 2-methylpropan-1-ene
  • C. 2-methylpropanal
  • D. 2-methylpropan-1-ol

Câu 28: Để nhận biết aniline lẫn trong benzene, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Nước bromine
  • C. Dung dịch HCl
  • D. Quỳ tím ẩm

Câu 29: Hợp chất nào sau đây có khả năng tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử mạnh nhất?

  • A. Ethane
  • B. Diethyl ether
  • C. Ethanol
  • D. Triethylamine

Câu 30: Cho 3,65 gam ethylamine phản ứng với lượng dư acid nitric (HNO3). Khối lượng muối ammonium nitrate thu được là:

  • A. 7,6 gam
  • B. 6,7 gam
  • C. 5,7 gam
  • D. 8,6 gam

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Chất nào sau đây có tính base mạnh nhất trong môi trường nước?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Xét phản ứng giữa dimethylamine và acid hydrochloric (HCl). Sản phẩm chính của phản ứng là:

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau: C6H5NH2 + HNO2 + HCl → X + N2 + H2O. Chất X trong sơ đồ phản ứng trên là:

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Để phân biệt ethylamine và diethylamine, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Trong các amine sau, amine nào là amine bậc ba?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Xét các phát biểu sau về aniline (C6H5NH2):
(I) Aniline là một base yếu hơn ammonia.
(II) Aniline phản ứng dễ dàng với nước bromine tạo kết tủa trắng.
(III) Aniline làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh.
Số phát biểu đúng là:

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Tên IUPAC của amine có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-NH2 là:

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Cho 5,9 gam ethylamine phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl. Khối lượng muối thu được là:

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để điều chế amine bậc một từ alkyl halide?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Cho các chất sau: (a) CH3NH2, (b) (CH3)2NH, (c) (CH3)3N, (d) NH3. Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất trên là:

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Trong phản ứng của aniline với acid acetic anhydride, vai trò của aniline là:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Cho 0.1 mol amine X phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 10.95 gam muối. Amine X là:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Phát biểu nào sau đây *không* đúng về amine?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Cho các amine sau: isopropylamine, aniline, benzylamine, dimethylamine. Amine nào có tính base yếu nhất?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng: R-NH2 + (CH3CO)2O → S + CH3COOH. Chất S là:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Ứng dụng nào sau đây *không* phải là của amine?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Số đồng phân cấu tạo amine bậc một có công thức phân tử C3H9N là:

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Cho sơ đồ chuyển hóa: Nitrobenzene → (1) Aniline → (2) Phenol. Các chất (1) và (2) lần lượt là:

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Để loại bỏ dấu vết amine còn sót lại trong ống nghiệm sau thí nghiệm, có thể dùng dung dịch nào sau đây?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Chất nào sau đây là amine vòng thơm?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Cho 7,3 gam một amine no, đơn chức X phản ứng với HCl dư thu được 10,95 gam muối. Công thức phân tử của X là:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Khi cho ethylamine tác dụng với dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là:

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Chọn phát biểu đúng về tính chất vật lý của amine:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Cho các phản ứng sau:
(a) CH3NH2 + HCl
(b) (CH3)2NH + HNO2
(c) C6H5NH2 + Br2 (dung dịch)
(d) (CH3)3N + NaOH
Số phản ứng xảy ra là:

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: So sánh tính base của ammonia (NH3), methylamine (CH3NH2) và aniline (C6H5NH2). Sắp xếp theo chiều giảm dần độ base:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Trong công nghiệp, aniline được sản xuất chủ yếu từ chất nào sau đây?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Cho 2-methylpropan-1-amine phản ứng với acid nitrous ở nhiệt độ thấp, sản phẩm hữu cơ chính thu được là:

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Để nhận biết aniline lẫn trong benzene, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Hợp chất nào sau đây có khả năng tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử mạnh nhất?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Cho 3,65 gam ethylamine phản ứng với lượng dư acid nitric (HNO3). Khối lượng muối ammonium nitrate thu được là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine - Đề 09

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Amine là hợp chất hữu cơ có chứa nguyên tử nitrogen liên kết với gốc hydrocarbon. Dựa vào cấu trúc, amine được phân loại thành amine bậc một, bậc hai và bậc ba. Chất nào sau đây là amine bậc hai?

  • A. CH3CH2NH2
  • B. (CH3)2NH
  • C. (CH3)3N
  • D. NH3

Câu 2: Gọi tên theo danh pháp thay thế của amine có công thức cấu tạo sau: CH3-CH(CH3)-CH2-NH2

  • A. 2-methylbutan-4-amine
  • B. isopentylamine
  • C. 3-methylbutan-1-amine
  • D. 1-amino-3-methylbutane

Câu 3: So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: ethanol (CH3CH2OH), dimethyl ether (CH3OCH3), và ethylamine (CH3CH2NH2). Sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi.

  • A. ethanol < ethylamine < dimethyl ether
  • B. ethylamine < ethanol < dimethyl ether
  • C. ethanol < dimethyl ether < ethylamine
  • D. dimethyl ether < ethylamine < ethanol

Câu 4: Tính chất hóa học đặc trưng của amine là tính base. Dung dịch chất nào sau đây có pH lớn nhất?

  • A. Methylamine
  • B. Ammonia
  • C. Aniline
  • D. Acetic acid

Câu 5: Cho các phản ứng sau: (1) CH3NH2 + HCl → ?; (2) C6H5NH2 + HNO2 (ở nhiệt độ thấp) → ?. Sản phẩm chính của phản ứng (1) và (2) lần lượt là:

  • A. CH3NH3Cl và C6H5NO2
  • B. CH3Cl và C6H5OH
  • C. CH3NH3Cl và C6H5N2+Cl-
  • D. CH4 và C6H6

Câu 6: Aniline (C6H5NH2) phản ứng với nước bromine tạo kết tủa trắng. Công thức cấu tạo của kết tủa trắng đó là:

  • A. o-bromoaniline
  • B. 2,4,6-tribromoaniline
  • C. p-bromoaniline
  • D. m-bromoaniline

Câu 7: Để phân biệt ethylamine và aniline, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Nước bromine
  • D. Quỳ tím

Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: X + HNO2 (NaNO2 + HCl) → Y + N2 + H2O. Biết Y là một alcohol. X có thể là amine nào sau đây?

  • A. Dimethylamine
  • B. Ethylamine
  • C. Trimethylamine
  • D. Aniline

Câu 9: Trong công nghiệp, amine thường được sử dụng làm chất trung gian để sản xuất nhiều loại hóa chất khác. Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của amine?

  • A. Sản xuất thuốc nhuộm
  • B. Sản xuất dược phẩm
  • C. Sản xuất polymer
  • D. Nhiên liệu động cơ

Câu 10: Xét tính base của các chất sau: (1) NH3, (2) CH3NH2, (3) C6H5NH2. Sắp xếp theo chiều giảm dần tính base.

  • A. (1) > (2) > (3)
  • B. (2) > (1) > (3)
  • C. (3) > (1) > (2)
  • D. (2) > (3) > (1)

Câu 11: Cho 100 ml dung dịch ethylamine phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl 1M. Nồng độ mol của dung dịch ethylamine là bao nhiêu?

  • A. 1M
  • B. 0.5M
  • C. 2M
  • D. 0.1M

Câu 12: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về amine?

  • A. Amine có tính base
  • B. Amine tác dụng với acid tạo muối
  • C. Amine bậc cao có nhiệt độ sôi cao hơn amine bậc thấp
  • D. Methylamine là chất khí ở điều kiện thường

Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn một amine no, đơn chức, mạch hở X thu được CO2, H2O và N2. Biết tỉ lệ số mol CO2 và H2O là 2:3. Công thức phân tử của X là:

  • A. CH5N
  • B. C2H7N
  • C. C4H11N
  • D. C3H9N

Câu 14: Cho các chất sau: CH3NH2, NH3, NaOH, C2H5OH. Chất nào có tính base mạnh nhất?

  • A. CH3NH2
  • B. NH3
  • C. NaOH
  • D. C2H5OH

Câu 15: Trong phản ứng của aniline với acid hydrochloric, vai trò của aniline là:

  • A. Acid
  • B. Base
  • C. Chất oxi hóa
  • D. Chất khử

Câu 16: Có bao nhiêu đồng phân amine bậc một có cùng công thức phân tử C3H9N?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 17: Cho các amine sau: (1) CH3NH2, (2) (CH3)2NH, (3) (CH3)3N. Sắp xếp theo chiều tăng dần tính base trong pha khí.

  • A. (1) < (2) < (3)
  • B. (3) < (2) < (1)
  • C. (2) < (1) < (3)
  • D. (3) < (1) < (2)

Câu 18: Phản ứng nào sau đây chứng minh aniline có tính base yếu hơn ammonia?

  • A. Aniline không làm đổi màu quỳ tím ẩm
  • B. Aniline tác dụng với HCl tạo muối
  • C. Aniline phản ứng với nước bromine tạo kết tủa trắng
  • D. Aniline có mùi đặc trưng

Câu 19: Cho 5.9 gam ethylamine tác dụng với dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu?

  • A. 8.15 gam
  • B. 9.25 gam
  • C. 10.68 gam
  • D. 12.30 gam

Câu 20: Amin nào sau đây tồn tại ở trạng thái khí ở điều kiện thường?

  • A. Methylamine
  • B. Ethylamine
  • C. Propylamine
  • D. Butylamine

Câu 21: Để loại bỏ vết bẩn do amine gây ra trên quần áo, có thể sử dụng chất tẩy rửa nào sau đây?

  • A. Nước xà phòng
  • B. Nước javel
  • C. Nước vôi trong
  • D. Giấm ăn

Câu 22: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: R-Cl + NH3 → X + HCl. Chất X trong sơ đồ là:

  • A. R-NH3Cl
  • B. R-NH2
  • C. R-NH-R
  • D. R-N(R)2

Câu 23: Nhận xét nào sau đây đúng về tính chất vật lý của amine?

  • A. Tất cả amine đều không tan trong nước
  • B. Amine không có mùi
  • C. Amine có khối lượng phân tử nhỏ tan tốt trong nước
  • D. Nhiệt độ sôi của amine luôn cao hơn alcohol tương ứng

Câu 24: Cho các chất: benzene, toluene, aniline. Chất nào dễ tham gia phản ứng thế bromine nhất?

  • A. Benzene
  • B. Toluene
  • C. Aniline
  • D. Cả ba chất có khả năng phản ứng như nhau

Câu 25: Phản ứng giữa amine và acid tạo thành loại hợp chất nào?

  • A. Ester
  • B. Muối
  • C. Alcohol
  • D. Aldehyde

Câu 26: Trong các amine sau, amine nào có phần trăm khối lượng nitrogen lớn nhất?

  • A. Methylamine
  • B. Ethylamine
  • C. Propylamine
  • D. Butylamine

Câu 27: Cho 0.1 mol amine X phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 0.5M. Amine X là amine đơn chức hay đa chức?

  • A. Đơn chức
  • B. Hai chức
  • C. Ba chức
  • D. Không xác định được

Câu 28: Cho dãy các chất: CH3NH2, C2H5OH, H2O. Sắp xếp theo chiều tăng dần khả năng tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử.

  • A. CH3NH2 < C2H5OH < H2O
  • B. C2H5OH < CH3NH2 < H2O
  • C. H2O < C2H5OH < CH3NH2
  • D. H2O < CH3NH2 < C2H5OH

Câu 29: Trong phản ứng của methylamine với FeCl3, hiện tượng quan sát được là:

  • A. Xuất hiện bọt khí
  • B. Dung dịch trong suốt
  • C. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ
  • D. Xuất hiện kết tủa màu trắng

Câu 30: Cho các phát biểu sau về amine: (a) Tất cả amine đều có tính base. (b) Amine bậc ba có tính base mạnh nhất. (c) Aniline là amine aliphatic. (d) Amine có thể tham gia phản ứng cộng HX. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Amine là hợp chất hữu cơ có chứa nguyên tử nitrogen liên kết với gốc hydrocarbon. Dựa vào cấu trúc, amine được phân loại thành amine bậc một, bậc hai và bậc ba. Chất nào sau đây là amine bậc hai?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Gọi tên theo danh pháp thay thế của amine có công thức cấu tạo sau: CH3-CH(CH3)-CH2-NH2

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: ethanol (CH3CH2OH), dimethyl ether (CH3OCH3), và ethylamine (CH3CH2NH2). Sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi.

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Tính chất hóa học đặc trưng của amine là tính base. Dung dịch chất nào sau đây có pH lớn nhất?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Cho các phản ứng sau: (1) CH3NH2 + HCl → ?; (2) C6H5NH2 + HNO2 (ở nhiệt độ thấp) → ?. Sản phẩm chính của phản ứng (1) và (2) lần lượt là:

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Aniline (C6H5NH2) phản ứng với nước bromine tạo kết tủa trắng. Công thức cấu tạo của kết tủa trắng đó là:

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Để phân biệt ethylamine và aniline, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: X + HNO2 (NaNO2 + HCl) → Y + N2 + H2O. Biết Y là một alcohol. X có thể là amine nào sau đây?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Trong công nghiệp, amine thường được sử dụng làm chất trung gian để sản xuất nhiều loại hóa chất khác. Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của amine?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Xét tính base của các chất sau: (1) NH3, (2) CH3NH2, (3) C6H5NH2. Sắp xếp theo chiều giảm dần tính base.

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Cho 100 ml dung dịch ethylamine phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl 1M. Nồng độ mol của dung dịch ethylamine là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về amine?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn một amine no, đơn chức, mạch hở X thu được CO2, H2O và N2. Biết tỉ lệ số mol CO2 và H2O là 2:3. Công thức phân tử của X là:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Cho các chất sau: CH3NH2, NH3, NaOH, C2H5OH. Chất nào có tính base mạnh nhất?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Trong phản ứng của aniline với acid hydrochloric, vai trò của aniline là:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Có bao nhiêu đồng phân amine bậc một có cùng công thức phân tử C3H9N?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Cho các amine sau: (1) CH3NH2, (2) (CH3)2NH, (3) (CH3)3N. Sắp xếp theo chiều tăng dần tính base trong pha khí.

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Phản ứng nào sau đây chứng minh aniline có tính base yếu hơn ammonia?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Cho 5.9 gam ethylamine tác dụng với dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Amin nào sau đây tồn tại ở trạng thái khí ở điều kiện thường?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Để loại bỏ vết bẩn do amine gây ra trên quần áo, có thể sử dụng chất tẩy rửa nào sau đây?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: R-Cl + NH3 → X + HCl. Chất X trong sơ đồ là:

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Nhận xét nào sau đây đúng về tính chất vật lý của amine?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Cho các chất: benzene, toluene, aniline. Chất nào dễ tham gia phản ứng thế bromine nhất?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Phản ứng giữa amine và acid tạo thành loại hợp chất nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Trong các amine sau, amine nào có phần trăm khối lượng nitrogen lớn nhất?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Cho 0.1 mol amine X phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 0.5M. Amine X là amine đơn chức hay đa chức?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Cho dãy các chất: CH3NH2, C2H5OH, H2O. Sắp xếp theo chiều tăng dần khả năng tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử.

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Trong phản ứng của methylamine với FeCl3, hiện tượng quan sát được là:

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Cho các phát biểu sau về amine: (a) Tất cả amine đều có tính base. (b) Amine bậc ba có tính base mạnh nhất. (c) Aniline là amine aliphatic. (d) Amine có thể tham gia phản ứng cộng HX. Số phát biểu đúng là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine - Đề 10

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân loại nào sau đây là amine bậc hai?

  • A. R-NH2
  • B. R3N
  • C. R-NH-R"
  • D. Ar-NH2

Câu 2: Cho các chất có công thức cấu tạo sau: (1) CH3NH2, (2) (CH3)2NH, (3) (CH3)3N, (4) C6H5NH2, (5) CH3-CH2-NH-CH3. Có bao nhiêu chất là amine bậc ba?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 3: Hợp chất nào sau đây là arylamine (amine thơm)?

  • A. CH3NH2
  • B. (CH3)2NH
  • C. (CH3)3N
  • D. C6H5NH2

Câu 4: Tên gọi đúng theo danh pháp thay thế (IUPAC) của CH3-CH(CH3)-CH2-NH2 là gì?

  • A. Isopropylamine
  • B. 2-methylpropan-1-amine
  • C. sec-butylamine
  • D. Isobutylamine

Câu 5: So sánh nhiệt độ sôi của methylamine (CH3NH2), methanol (CH3OH), và ethane (C2H6). Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi là gì?

  • A. Methylamine < Methanol < Ethane
  • B. Ethane < Methanol < Methylamine
  • C. Ethane < Methylamine < Methanol
  • D. Methanol < Methylamine < Ethane

Câu 6: Tại sao các amine có khối lượng phân tử thấp như methylamine, dimethylamine, trimethylamine tồn tại ở trạng thái khí ở điều kiện thường và có mùi khai, khó chịu?

  • A. Chúng có khả năng tạo liên kết hydrogen mạnh với nước.
  • B. Chúng có khối lượng phân tử nhỏ và dễ bay hơi.
  • C. Chúng có tính base mạnh, gây kích ứng niêm mạc.
  • D. Nguyên tử nitrogen trong phân tử có độ âm điện cao.

Câu 7: Khả năng tan trong nước của các amine giảm dần khi nào?

  • A. Khối lượng phân tử tăng.
  • B. Bậc của amine tăng.
  • C. Số liên kết hydrogen giữa các phân tử amine tăng.
  • D. Tính base của amine tăng.

Câu 8: Cho dung dịch của các chất sau: methylamine, aniline, natri hydroxide, amoniac. Sắp xếp các dung dịch này theo thứ tự tính base tăng dần.

  • A. NaOH < Methylamine < Amoniac < Aniline
  • B. Aniline < Methylamine < Amoniac < NaOH
  • C. Amoniac < Aniline < Methylamine < NaOH
  • D. Aniline < Amoniac < Methylamine < NaOH

Câu 9: Tại sao aniline (C6H5NH2) có tính base yếu hơn nhiều so với methylamine (CH3NH2)?

  • A. Cặp electron tự do trên nguyên tử nitrogen của aniline bị giải tỏa vào vòng benzene.
  • B. Aniline có khối lượng phân tử lớn hơn methylamine.
  • C. Aniline là chất lỏng, còn methylamine là chất khí ở điều kiện thường.
  • D. Aniline có chứa liên kết pi trong vòng benzene.

Câu 10: Cho 0.1 mol dung dịch methylamine tác dụng với dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu?

  • A. 3.25 g
  • B. 4.05 g
  • C. 5.35 g
  • D. 6.75 g

Câu 11: Khi cho dung dịch methylamine vào dung dịch FeCl3, hiện tượng gì xảy ra?

  • A. Dung dịch chuyển màu xanh lam.
  • B. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.
  • C. Có khí mùi khai thoát ra.
  • D. Dung dịch chuyển màu vàng nhạt.

Câu 12: Cho một lượng dung dịch ethylamine vào cốc chứa dung dịch CuSO4. Hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Xuất hiện kết tủa màu xanh lam.
  • B. Dung dịch chuyển màu xanh thẫm.
  • C. Có khí thoát ra.
  • D. Không có hiện tượng gì.

Câu 13: Phản ứng của amine bậc một (R-NH2) với nitrous acid (HNO2) ở nhiệt độ thường tạo ra sản phẩm chính là chất hữu cơ nào?

  • A. Muối diazonium
  • B. Nitrosamine
  • C. Alcohol
  • D. Aldehyde hoặc ketone

Câu 14: Khi cho aniline (C6H5NH2) tác dụng với dung dịch nitrous acid (HNO2) ở nhiệt độ thấp (0-5°C), sản phẩm chính thu được là gì?

  • A. Muối diazonium
  • B. Phenol
  • C. Nitrosamine
  • D. Alcohol thơm

Câu 15: Phản ứng của aniline với nước bromine (dung dịch Br2) xảy ra dễ dàng tại vị trí nào trên vòng benzene?

  • A. Chỉ vị trí meta.
  • B. Chỉ vị trí ortho và meta.
  • C. Chỉ vị trí meta và para.
  • D. Các vị trí ortho và para.

Câu 16: Sản phẩm chính khi cho aniline tác dụng với dung dịch bromine dư là gì?

  • A. Bromobenzene
  • B. 4-bromoaniline
  • C. 2,4,6-tribromoaniline
  • D. Anilinium bromide

Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: Nitrobenzene → X → Aniline. Chất X và điều kiện phản ứng chuyển X thành Aniline là gì?

  • A. X là Chlorobenzene, xúc tác NaOH đặc, nhiệt độ cao.
  • B. X là Nitrobenzene, xúc tác Fe/HCl hoặc Sn/HCl.
  • C. X là Benzene, xúc tác HNO3 đặc/H2SO4 đặc.
  • D. X là Phenylamine, xúc tác H2SO4 đặc.

Câu 18: Hợp chất hexamethylenediamine được sử dụng để tổng hợp loại polymer nào?

  • A. Nylon-6,6
  • B. Polyetylen
  • C. Cao su Buna-S
  • D. Tơ visco

Câu 19: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol: (X) NaOH, (Y) CH3NH2, (Z) NH3, (T) C6H5NH2. Sắp xếp độ pH của các dung dịch này theo thứ tự giảm dần.

  • A. pH(X) > pH(Y) > pH(Z) > pH(T)
  • B. pH(X) > pH(Y) > pH(Z) > pH(T)
  • C. pH(X) > pH(Z) > pH(Y) > pH(T)
  • D. pH(T) > pH(Z) > pH(Y) > pH(X)

Câu 20: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H9N. X tác dụng với dung dịch HCl tạo ra muối Y có công thức C3H10NCl. Khi cho X tác dụng với HNO2 ở nhiệt độ thường, thu được alcohol bậc một. Công thức cấu tạo của X là gì?

  • A. CH3CH2CH2NH2
  • B. CH3CH(NH2)CH3
  • C. CH3NHCH2CH3
  • D. (CH3)3N

Câu 21: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là amine thơm ứng với công thức phân tử C7H9N?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 5

Câu 22: Cho các chất: Aniline, methylamine, ethanol, phenol. Chất nào trong số này có tính base yếu nhất?

  • A. Aniline
  • B. Methylamine
  • C. Ethanol
  • D. Phenol

Câu 23: Để phân biệt dung dịch methylamine và dung dịch aniline, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch HCl
  • C. Dung dịch nước bromine
  • D. Dung dịch NaCl

Câu 24: Một mẫu không khí bị nhiễm bẩn bởi khí X. Khi cho mẫu không khí này lội qua dung dịch HCl, nồng độ khí X giảm đáng kể. Khí X có thể là chất nào sau đây?

  • A. Methylamine (CH3NH2)
  • B. Methane (CH4)
  • C. Khí carbon dioxide (CO2)
  • D. Khí sulfur dioxide (SO2)

Câu 25: Amin nào sau đây không có khả năng tạo liên kết hydrogen liên phân tử?

  • A. Methylamine (CH3NH2)
  • B. Ethylamine (C2H5NH2)
  • C. Dimethylamine ((CH3)2NH)
  • D. Trimethylamine ((CH3)3N)

Câu 26: Cho phản ứng: R-NH2 + R"-X → R-NH-R" + HX. Đây là phản ứng gì của amine?

  • A. Alkyl hóa
  • B. Acyl hóa
  • C. Nitro hóa
  • D. Diazot hóa

Câu 27: Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về tính chất hóa học của aniline?

  • A. Aniline có tính base mạnh hơn amoniac.
  • B. Aniline dễ tham gia phản ứng thế vào vòng benzene hơn benzene.
  • C. Aniline tác dụng với dung dịch NaOH tạo muối.
  • D. Aniline không làm mất màu dung dịch nước bromine.

Câu 28: Một amine đơn chức X tác dụng với dung dịch HCl tạo ra muối có hàm lượng chlorine là 55.04%. Công thức phân tử của X là gì?

  • (No answer options found for this question in the provided text)

Câu 1: Phân loại nào sau đây mô tả đúng cấu trúc của một amine bậc ba?

  • A. Nitrogen liên kết với một gốc hydrocarbon và hai nguyên tử hydrogen.
  • B. Nitrogen liên kết với hai gốc hydrocarbon và một nguyên tử hydrogen.
  • C. Nitrogen liên kết trực tiếp với vòng benzene.
  • D. Nitrogen liên kết với ba gốc hydrocarbon.

Câu 2: Cho các chất có công thức cấu tạo: (X) CH3-NH-CH2-CH3, (Y) (CH3)3N, (Z) C6H5-NH2, (T) CH3CH2CH2NH2. Chất nào là amine bậc hai?

  • A. X
  • B. Y
  • C. Z
  • D. T

Câu 3: Tên gọi theo danh pháp thay thế (IUPAC) của hợp chất (CH3)2CH-NH2 là gì?

  • A. Propylamine
  • B. Propan-2-amine
  • C. Isopropylamine
  • D. Dimethylamine

Câu 4: Cho các chất sau: CH3NH2, (CH3)2NH, (CH3)3N. Sắp xếp các chất này theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi.

  • A. (CH3)3N < (CH3)2NH < CH3NH2
  • B. CH3NH2 < (CH3)2NH < (CH3)3N
  • C. CH3NH2 < (CH3)3N < (CH3)2NH
  • D. (CH3)2NH < CH3NH2 < (CH3)3N

Câu 5: Tại sao các amine có khối lượng phân tử thấp tan tốt trong nước?

  • A. Chúng có khả năng tạo liên kết hydrogen với nước.
  • B. Chúng có tính base mạnh, phản ứng với nước.
  • C. Chúng là các hợp chất phân cực mạnh.
  • D. Chúng có khối lượng riêng nhỏ hơn nước.

Câu 6: Dung dịch chất nào sau đây có khả năng làm hồng dung dịch phenolphthalein?

  • A. Aniline (C6H5NH2)
  • B. Methylamine (CH3NH2)
  • C. Ethanol (C2H5OH)
  • D. Acetic acid (CH3COOH)

Câu 7: So sánh tính base của methylamine (CH3NH2), amoniac (NH3), và aniline (C6H5NH2). Thứ tự tính base giảm dần là gì?

  • A. Methylamine > Amoniac > Aniline
  • B. Aniline > Amoniac > Methylamine
  • C. Amoniac > Methylamine > Aniline
  • D. Methylamine > Aniline > Amoniac

Câu 8: Khi cho dung dịch ethylamine (C2H5NH2) tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, sản phẩm hữu cơ thu được là gì?

  • A. Ethyl alcohol
  • B. Diethylamine
  • C. Ethylammonium sulfate
  • D. Ethane

Câu 9: Một dung dịch chứa amine X có pH = 11. Dung dịch amine Y có pH = 8 (cùng nồng độ mol). Nhận xét nào sau đây về tính base của X và Y là đúng?

  • A. Tính base của X mạnh hơn tính base của Y.
  • B. Tính base của Y mạnh hơn tính base của X.
  • C. X và Y có tính base bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh tính base chỉ dựa vào pH.

Câu 10: Cho 0.02 mol methylamine tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0.1M. Giá trị của V là bao nhiêu?

  • A. 100 ml
  • B. 150 ml
  • C. 180 ml
  • D. 200 ml

Câu 11: Hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch methylamine vào ống nghiệm chứa dung dịch FeCl3?

  • A. Dung dịch chuyển màu xanh lam.
  • B. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.
  • C. Có khí mùi khai thoát ra.
  • D. Dung dịch bị đục màu trắng sữa.

Câu 12: Sản phẩm chính khi cho ethylamine (amine bậc một béo) tác dụng với dung dịch nitrous acid (HNO2) ở nhiệt độ thường là gì?

  • A. Ethyl nitrit
  • B. Diethylnitrosamine
  • C. Ethanol
  • D. Muối diazonium

Câu 13: Phản ứng của aniline với dung dịch nước bromine là phản ứng thế vào vòng benzene. Nhóm -NH2 ảnh hưởng đến phản ứng thế này như thế nào?

  • A. Hoạt hóa vòng benzene và định hướng thế vào vị trí ortho, para.
  • B. Hoạt hóa vòng benzene và định hướng thế vào vị trí meta.
  • C. Deactiv hóa vòng benzene và định hướng thế vào vị trí ortho, para.
  • D. Deactiv hóa vòng benzene và định hướng thế vào vị trí meta.

Câu 14: Cho sơ đồ chuyển hóa: C6H5NO2 → X → Y. Biết X là hợp chất hữu cơ và Y là Aniline. Các tác nhân cần thiết để thực hiện hai giai đoạn chuyển hóa trên có thể là gì?

  • A. Giai đoạn 1: HNO3 đặc/H2SO4 đặc; Giai đoạn 2: NaOH đặc, t° cao.
  • B. Giai đoạn 1: Br2/Fe; Giai đoạn 2: NH3.
  • C. Giai đoạn 1: Cl2/ánh sáng; Giai đoạn 2: NaOH.
  • D. Giai đoạn 1: Fe/HCl (hoặc H2/Ni); Giai đoạn 2: Không cần thêm tác nhân.

Câu 15: Hợp chất 1,6-diaminohexane (hexamethylenediamine) là một trong những monomer để sản xuất loại polymer nào?

  • A. Nylon-6,6
  • B. Tơ Capron
  • C. Tơ lapsan
  • D. Tơ nitron

Câu 16: Cho các phát biểu sau: (a) Aniline là chất lỏng không màu, rất độc. (b) Tất cả các amine đều tan tốt trong nước. (c) Dung dịch methylamine làm quỳ tím chuyển xanh. (d) Aniline tác dụng với dung dịch HCl tạo muối tan trong nước. Số phát biểu đúng là?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 17: Một amine no, đơn chức, mạch hở X có tỉ khối hơi so với khí hydrogen bằng 22.5. Công thức phân tử của X là gì?

  • A. CH5N
  • B. C2H7N
  • C. C3H9N
  • D. C4H11N

Câu 18: Cho 0.01 mol aniline tác dụng hoàn toàn với nước bromine dư. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?

  • A. 1.550 g
  • B. 2.480 g
  • C. 3.297 g
  • D. 4.120 g

Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn một lượng amine no, đơn chức, mạch hở X thu được 2.24 lít khí CO2 (đktc) và 0.56 lít khí N2 (đktc) cùng với hơi nước. Công thức phân tử của X là gì?

  • A. CH5N
  • B. C2H7N
  • C. C3H9N
  • D. C4H11N

Câu 20: Cho các chất: C6H5NH2 (aniline), CH3NH2 (methylamine), NaOH, NH3 (amoniac). Chất có lực base mạnh nhất trong dung dịch nước là:

  • A. C6H5NH2
  • B. CH3NH2
  • C. NaOH
  • D. NH3

Câu 21: Chất nào sau đây được điều chế trực tiếp từ nitrobenzene bằng phản ứng khử?

  • A. Aniline
  • B. Benzylamine
  • C. Phenylphenol
  • D. Benzene

Câu 22: Cho 0.1 mol một amine đơn chức X phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 8.15 gam muối. Công thức phân tử của X là gì?

  • A. CH5N
  • B. C2H7N
  • C. C3H9N
  • D. C4H11N

Câu 23: Tại sao aniline ít tan trong nước lạnh nhưng tan tốt trong dung dịch HCl?

  • A. Aniline là base, phản ứng với HCl tạo muối tan trong nước.
  • B. Aniline tạo liên kết hydrogen với nước tốt hơn trong môi trường acid.
  • C. HCl làm giảm sức căng bề mặt của nước, giúp aniline tan tốt hơn.
  • D. Phản ứng với HCl làm giảm khối lượng phân tử của aniline.

Câu 24: Cho các đồng phân cấu tạo của amine có công thức phân tử C3H9N. Có bao nhiêu đồng phân là amine bậc một?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 25: Sản phẩm chính khi cho dimethylamine ((CH3)2NH, amine bậc hai) tác dụng với dung dịch nitrous acid (HNO2) là gì?

  • A. N-nitrosodimethylamine
  • B. Dimethyl alcohol
  • C. Muối diazonium
  • D. Aldehyde

Câu 26: So sánh tính base của các hợp chất trong pha khí: (CH3)3N, (CH3)2NH, CH3NH2, NH3. Thứ tự tính base tăng dần là gì?

  • A. (CH3)3N < (CH3)2NH < CH3NH2 < NH3
  • B. NH3 < (CH3)3N < (CH3)2NH < CH3NH2
  • C. NH3 < (CH3)2NH < CH3NH2 < (CH3)3N
  • D. NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH < (CH3)3N

Câu 27: Amin nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường và ít tan trong nước?

  • A. Aniline
  • B. Methylamine
  • C. Dimethylamine
  • D. Trimethylamine

Câu 28: Cho phản ứng: R-NH2 + HNO2 → R-OH + N2↑ + H2O. Phản ứng này là đặc trưng cho loại amine nào?

  • A. Amine bậc hai béo.
  • B. Amine bậc ba béo.
  • C. Amine bậc một béo.
  • D. Amine bậc một thơm.

Câu 29: Khi nói về độc tính của các amine, nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Tất cả các amine đều không độc.
  • B. Chỉ các amine khí mới độc.
  • C. Chỉ các amine lỏng mới độc.
  • D. Nhiều amine, đặc biệt là amine thơm, rất độc.

Câu 30: Phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa dung dịch methylamine và dung dịch axit nitric (HNO3) là gì?

  • A. CH3NH2 + H+ → CH3NH3+
  • B. CH3NH2 + HNO3 → CH3NH3NO3
  • C. CH3NH3+ + OH- → CH3NH2 + H2O
  • D. CH3NH2 + NO3- → CH3NH3NO3

1 / 27

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Phân loại nào sau đây là amine bậc hai?

2 / 27

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Cho các chất có công thức cấu tạo sau: (1) CH3NH2, (2) (CH3)2NH, (3) (CH3)3N, (4) C6H5NH2, (5) CH3-CH2-NH-CH3. Có bao nhiêu chất là amine bậc ba?

3 / 27

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Hợp chất nào sau đây là arylamine (amine thơm)?

4 / 27

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Tên gọi đúng theo danh pháp thay thế (IUPAC) của CH3-CH(CH3)-CH2-NH2 là gì?

5 / 27

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: So sánh nhiệt độ sôi của methylamine (CH3NH2), methanol (CH3OH), và ethane (C2H6). Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi là gì?

6 / 27

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Tại sao các amine có khối lượng phân tử thấp như methylamine, dimethylamine, trimethylamine tồn tại ở trạng thái khí ở điều kiện thường và có mùi khai, khó chịu?

7 / 27

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Khả năng tan trong nước của các amine giảm dần khi nào?

8 / 27

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Cho dung dịch của các chất sau: methylamine, aniline, natri hydroxide, amoniac. Sắp xếp các dung dịch này theo thứ tự tính base tăng dần.

9 / 27

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Tại sao aniline (C6H5NH2) có tính base yếu hơn nhiều so với methylamine (CH3NH2)?

10 / 27

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Cho 0.1 mol dung dịch methylamine tác dụng với dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu?

11 / 27

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Khi cho dung dịch methylamine vào dung dịch FeCl3, hiện tượng gì xảy ra?

12 / 27

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Cho một lượng dung dịch ethylamine vào cốc chứa dung dịch CuSO4. Hiện tượng quan sát được là gì?

13 / 27

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Phản ứng của amine bậc một (R-NH2) với nitrous acid (HNO2) ở nhiệt độ thường tạo ra sản phẩm chính là chất hữu cơ nào?

14 / 27

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Khi cho aniline (C6H5NH2) tác dụng với dung dịch nitrous acid (HNO2) ở nhiệt độ thấp (0-5°C), sản phẩm chính thu được là gì?

15 / 27

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Phản ứng của aniline với nước bromine (dung dịch Br2) xảy ra dễ dàng tại vị trí nào trên vòng benzene?

16 / 27

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Sản phẩm chính khi cho aniline tác dụng với dung dịch bromine dư là gì?

17 / 27

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: Nitrobenzene → X → Aniline. Chất X và điều kiện phản ứng chuyển X thành Aniline là gì?

18 / 27

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Hợp chất hexamethylenediamine được sử dụng để tổng hợp loại polymer nào?

19 / 27

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol: (X) NaOH, (Y) CH3NH2, (Z) NH3, (T) C6H5NH2. Sắp xếp độ pH của các dung dịch này theo thứ tự giảm dần.

20 / 27

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H9N. X tác dụng với dung dịch HCl tạo ra muối Y có công thức C3H10NCl. Khi cho X tác dụng với HNO2 ở nhiệt độ thường, thu được alcohol bậc một. Công thức cấu tạo của X là gì?

21 / 27

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là amine thơm ứng với công thức phân tử C7H9N?

22 / 27

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Cho các chất: Aniline, methylamine, ethanol, phenol. Chất nào trong số này có tính base yếu nhất?

23 / 27

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Để phân biệt dung dịch methylamine và dung dịch aniline, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

24 / 27

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Một mẫu không khí bị nhiễm bẩn bởi khí X. Khi cho mẫu không khí này lội qua dung dịch HCl, nồng độ khí X giảm đáng kể. Khí X có thể là chất nào sau đây?

25 / 27

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Amin nào sau đây không có khả năng tạo liên kết hydrogen liên phân tử?

26 / 27

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Cho phản ứng: R-NH2 + R'-X → R-NH-R' + HX. Đây là phản ứng gì của amine?

27 / 27

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 5: Amine

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về tính chất hóa học của aniline?

Viết một bình luận