Đề Trắc nghiệm Hóa học 12 – Bài 7: Peptide, protein và enzyme (Cánh Diều)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme - Đề 01

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Liên kết peptide được hình thành giữa các đơn vị nào trong phân tử protein?

  • A. Các monosaccharide
  • B. Các α-amino acid
  • C. Các nucleotide
  • D. Các acid béo và glycerol

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: Protein + H₂O (xúc tác enzyme) → sản phẩm. Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân hoàn toàn protein là:

  • A. Glucose
  • B. Glycerol và acid béo
  • C. α-amino acid
  • D. Nucleotide

Câu 3: Peptide nào sau đây là một dipeptide?

  • A. Gly-Ala
  • B. Gly-Ala-Val
  • C. Ala-Ala-Ala-Ala
  • D. Lys-Lys-Lys-Lys-Lys

Câu 4: Phản ứng màu biuret được dùng để nhận biết sự có mặt của loại hợp chất nào?

  • A. Monosaccharide
  • B. Lipid
  • C. Tinh bột
  • D. Protein và peptide (trừ dipeptide)

Câu 5: Enzyme amylase có vai trò xúc tác cho phản ứng thủy phân chất nào sau đây trong cơ thể?

  • A. Protein
  • B. Tinh bột
  • C. Lipid
  • D. Cellulose

Câu 6: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến hoạt tính xúc tác của enzyme?

  • A. Nhiệt độ
  • B. pH
  • C. Áp suất
  • D. Nồng độ cơ chất

Câu 7: Hiện tượng protein bị mất cấu trúc không gian đặc thù do nhiệt độ cao hoặc pH quá cao/thấp được gọi là gì?

  • A. Sự thủy phân
  • B. Sự trùng ngưng
  • C. Sự đông tụ
  • D. Sự biến tính (denaturation)

Câu 8: Trong phân tử protein, cấu trúc bậc một được duy trì chủ yếu bởi loại liên kết hóa học nào?

  • A. Liên kết hydrogen
  • B. Liên kết peptide
  • C. Liên kết ion
  • D. Liên kết disulfide

Câu 9: Cho các amino acid sau: Glycine (Gly), Alanine (Ala), Valine (Val). Số tripeptide tối đa có thể tạo ra từ hỗn hợp 3 amino acid này (kể cả đồng phân) là:

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 27
  • D. 9

Câu 10: Protein có tính chất lưỡng tính là do trong phân tử chứa:

  • A. Nhóm amino (-NH₂) và nhóm carboxyl (-COOH)
  • B. Liên kết peptide
  • C. Gốc R kỵ nước
  • D. Cấu trúc xoắn alpha

Câu 11: Một đoạn peptide có trình tự amino acid: -Ala-Lys-Ser-Gly-. Khi thủy phân không hoàn toàn peptide này, có thể thu được bao nhiêu dipeptide khác nhau?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 6

Câu 12: Cho các phát biểu sau về protein:
(a) Tất cả protein đều tan tốt trong nước.
(b) Protein có chức năng vận chuyển các chất trong cơ thể.
(c) Protein chỉ được cấu tạo từ các α-amino acid.
(d) Protein bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch acid hoặc base.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 13: Enzyme có đặc tính xúc tác đặc hiệu, điều này có nghĩa là:

  • A. Enzyme có thể xúc tác cho nhiều loại phản ứng khác nhau.
  • B. Enzyme chỉ hoạt động ở một nhiệt độ và pH nhất định.
  • C. Enzyme chỉ tăng tốc độ phản ứng thuận mà không ảnh hưởng phản ứng nghịch.
  • D. Mỗi enzyme thường chỉ xúc tác cho một loại phản ứng hoặc một số ít phản ứng tương tự.

Câu 14: Trong thí nghiệm, khi nhỏ dung dịch Cu(OH)₂ vào dung dịch lòng trắng trứng, hiện tượng quan sát được là:

  • A. Xuất hiện kết tủa trắng.
  • B. Dung dịch chuyển sang màu tím.
  • C. Không có hiện tượng gì.
  • D. Dung dịch chuyển sang màu xanh lam.

Câu 15: Cấu trúc bậc cao nhất của protein được duy trì nhờ các loại liên kết yếu như:

  • A. Liên kết hydrogen, tương tác kỵ nước, lực Van der Waals.
  • B. Liên kết peptide và liên kết disulfide.
  • C. Liên kết ion và liên kết cộng hóa trị.
  • D. Chỉ liên kết hydrogen.

Câu 16: Cho dipeptide Ala-Gly tác dụng với dung dịch HCl dư, sản phẩm thu được là:

  • A. Ala-Gly-HCl
  • B. Muối natri của Ala và Gly
  • C. Muối hydrochloride của Ala và Gly
  • D. Hỗn hợp Ala và Gly

Câu 17: Trong cơ thể sống, enzyme đóng vai trò quan trọng nhất là:

  • A. Cung cấp năng lượng cho tế bào.
  • B. Xúc tác các phản ứng hóa học sinh học.
  • C. Cấu tạo nên các bào quan.
  • D. Vận chuyển các chất dinh dưỡng.

Câu 18: Khi đun nóng dung dịch protein, hiện tượng đông tụ xảy ra là do:

  • A. Liên kết peptide bị phá vỡ.
  • B. Protein bị thủy phân thành amino acid.
  • C. Cấu trúc bậc một của protein bị thay đổi.
  • D. Cấu trúc không gian của protein bị phá vỡ (biến tính).

Câu 19: Chọn phát biểu sai về peptide và protein:

  • A. Peptide và protein đều chứa liên kết peptide.
  • B. Protein có khối lượng phân tử lớn hơn peptide rất nhiều.
  • C. Tất cả protein đều có cấu trúc bậc bốn.
  • D. Thủy phân protein luôn thu được α-amino acid.

Câu 20: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của enzyme trong công nghiệp?

  • A. Sản xuất vaccine phòng bệnh.
  • B. Sản xuất bánh kẹo, nước giải khát.
  • C. Sản xuất bột giặt sinh học.
  • D. Chế biến thực phẩm.

Câu 21: Một protein X khi thủy phân hoàn toàn thu được 2 loại α-amino acid là Alanine (Ala) và Glycine (Gly). Khi thủy phân không hoàn toàn X, người ta thu được các peptide Ala-Gly và Gly-Ala. Protein X có thể có cấu tạo nào sau đây?

  • A. (Ala)₂-Gly
  • B. (Ala-Gly)₂
  • C. Ala-(Gly)₃
  • D. (Gly)₂-Ala

Câu 22: Khi nhỏ vài giọt dung dịch HNO₃ đặc vào dung dịch protein, đun nóng nhẹ, thấy xuất hiện màu vàng. Đây là phản ứng màu gì để nhận biết protein?

  • A. Phản ứng biuret
  • B. Phản ứng ninhydrin
  • C. Phản ứng xanthoproteic
  • D. Phản ứng tráng bạc

Câu 23: Cho 3 dung dịch: Gly-Ala, Gly-Ala-Gly và lòng trắng trứng. Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt cả 3 dung dịch này?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch HCl
  • C. Dung dịch AgNO₃/NH₃
  • D. Dung dịch Cu(OH)₂ trong môi trường kiềm

Câu 24: Enzyme hoạt động hiệu quả nhất ở một khoảng pH nhất định, pH này được gọi là:

  • A. pH trung bình
  • B. pH tối ưu
  • C. pH sinh lý
  • D. pH đẳng điện

Câu 25: Protein dạng sợi (protein hình sợi) thường có chức năng chính là:

  • A. Xúc tác phản ứng sinh hóa
  • B. Vận chuyển chất dinh dưỡng
  • C. Cấu trúc và bảo vệ cơ học
  • D. Điều hòa quá trình sinh lý

Câu 26: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → Maltose → Glucose → CO₂ + H₂O + Năng lượng. Các enzyme xúc tác lần lượt cho các giai đoạn trên là:

  • A. Amylase, Maltase, Lipase
  • B. Protease, Amylase, Maltase
  • C. Maltase, Amylase, Isomerase
  • D. Amylase, Maltase, Enzyme hô hấp tế bào

Câu 27: Ở pH đẳng điện, amino acid tồn tại chủ yếu ở dạng:

  • A. Ion lưỡng cực
  • B. Cation
  • C. Anion
  • D. Phân tử trung hòa điện

Câu 28: Trong quá trình tiêu hóa protein ở dạ dày, enzyme nào đóng vai trò chính?

  • A. Amylase
  • B. Pepsin
  • C. Trypsin
  • D. Lipase

Câu 29: Liên kết disulfide trong cấu trúc protein được hình thành giữa các gốc R của amino acid nào?

  • A. Alanine
  • B. Glycine
  • C. Cysteine
  • D. Serine

Câu 30: Một loại enzyme có khả năng xúc tác phản ứng cộng nước vào liên kết đôi C=C. Enzyme này thuộc loại enzyme nào?

  • A. Enzyme oxi hóa - khử (Oxidoreductase)
  • B. Enzyme transferase
  • C. Enzyme lyase
  • D. Enzyme hydrolase

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Liên kết peptide được hình thành giữa các đơn vị nào trong phân tử protein?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: Protein + H₂O (xúc tác enzyme) → sản phẩm. Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân hoàn toàn protein là:

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Peptide nào sau đây là một dipeptide?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Phản ứng màu biuret được dùng để nhận biết sự có mặt của loại hợp chất nào?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Enzyme amylase có vai trò xúc tác cho phản ứng thủy phân chất nào sau đây trong cơ thể?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Yếu tố nào sau đây *không* ảnh hưởng đến hoạt tính xúc tác của enzyme?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Hiện tượng protein bị mất cấu trúc không gian đặc thù do nhiệt độ cao hoặc pH quá cao/thấp được gọi là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Trong phân tử protein, cấu trúc bậc một được duy trì chủ yếu bởi loại liên kết hóa học nào?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Cho các amino acid sau: Glycine (Gly), Alanine (Ala), Valine (Val). Số tripeptide tối đa có thể tạo ra từ hỗn hợp 3 amino acid này (kể cả đồng phân) là:

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Protein có tính chất lưỡng tính là do trong phân tử chứa:

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Một đoạn peptide có trình tự amino acid: -Ala-Lys-Ser-Gly-. Khi thủy phân không hoàn toàn peptide này, có thể thu được bao nhiêu dipeptide khác nhau?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Cho các phát biểu sau về protein:
(a) Tất cả protein đều tan tốt trong nước.
(b) Protein có chức năng vận chuyển các chất trong cơ thể.
(c) Protein chỉ được cấu tạo từ các α-amino acid.
(d) Protein bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch acid hoặc base.
Số phát biểu *đúng* là:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Enzyme có đặc tính xúc tác đặc hiệu, điều này có nghĩa là:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Trong thí nghiệm, khi nhỏ dung dịch Cu(OH)₂ vào dung dịch lòng trắng trứng, hiện tượng quan sát được là:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Cấu trúc bậc cao nhất của protein được duy trì nhờ các loại liên kết yếu như:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Cho dipeptide Ala-Gly tác dụng với dung dịch HCl dư, sản phẩm thu được là:

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Trong cơ thể sống, enzyme đóng vai trò quan trọng nhất là:

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Khi đun nóng dung dịch protein, hiện tượng đông tụ xảy ra là do:

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Chọn phát biểu *sai* về peptide và protein:

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Ứng dụng nào sau đây *không* phải là ứng dụng của enzyme trong công nghiệp?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Một protein X khi thủy phân hoàn toàn thu được 2 loại α-amino acid là Alanine (Ala) và Glycine (Gly). Khi thủy phân không hoàn toàn X, người ta thu được các peptide Ala-Gly và Gly-Ala. Protein X có thể có cấu tạo nào sau đây?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Khi nhỏ vài giọt dung dịch HNO₃ đặc vào dung dịch protein, đun nóng nhẹ, thấy xuất hiện màu vàng. Đây là phản ứng màu gì để nhận biết protein?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Cho 3 dung dịch: Gly-Ala, Gly-Ala-Gly và lòng trắng trứng. Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt cả 3 dung dịch này?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Enzyme hoạt động hiệu quả nhất ở một khoảng pH nhất định, pH này được gọi là:

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Protein dạng sợi (protein hình sợi) thường có chức năng chính là:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → Maltose → Glucose → CO₂ + H₂O + Năng lượng. Các enzyme xúc tác lần lượt cho các giai đoạn trên là:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Ở pH đẳng điện, amino acid tồn tại chủ yếu ở dạng:

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Trong quá trình tiêu hóa protein ở dạ dày, enzyme nào đóng vai trò chính?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Liên kết disulfide trong cấu trúc protein được hình thành giữa các gốc R của amino acid nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Một loại enzyme có khả năng xúc tác phản ứng cộng nước vào liên kết đôi C=C. Enzyme này thuộc loại enzyme nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme - Đề 02

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Liên kết peptide được hình thành giữa các amino acid kế tiếp trong chuỗi polypeptide là loại liên kết nào?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết amide
  • C. Liên kết ester
  • D. Liên kết glycoside

Câu 2: Phản ứng nào sau đây được sử dụng để nhận biết sự có mặt của liên kết peptide trong protein?

  • A. Phản ứng tráng bạc
  • B. Phản ứng thủy phân
  • C. Phản ứng biuret
  • D. Phản ứng xà phòng hóa

Câu 3: Cấu trúc bậc hai của protein được duy trì chủ yếu bởi loại liên kết nào?

  • A. Liên kết peptide
  • B. Liên kết disulfide
  • C. Tương tác kỵ nước
  • D. Liên kết hydrogen

Câu 4: Enzyme hoạt động hiệu quả nhất trong một khoảng pH nhất định. Điều gì xảy ra với hoạt tính enzyme khi pH môi trường thay đổi quá xa so với pH tối ưu?

  • A. Hoạt tính enzyme tăng lên
  • B. Hoạt tính enzyme giảm hoặc mất hoàn toàn do biến tính
  • C. Hoạt tính enzyme không thay đổi
  • D. Enzyme chuyển sang xúc tác cho phản ứng khác

Câu 5: Trong quá trình tiêu hóa protein trong dạ dày, enzyme pepsin đóng vai trò gì?

  • A. Thủy phân protein thành các peptide nhỏ hơn
  • B. Tổng hợp protein từ amino acid
  • C. Vận chuyển protein qua màng tế bào
  • D. Lưu trữ protein trong tế bào

Câu 6: Insulin là một protein hormone có chức năng điều hòa đường huyết. Thuộc loại protein cấu trúc nào?

  • A. Protein cấu trúc
  • B. Protein dự trữ
  • C. Protein chức năng
  • D. Protein vận chuyển

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: Tripeptide + H₂O (xúc tác enzyme) → X + Y. Biết X và Y là các dipeptide. Tripeptide ban đầu có thể là chất nào trong các chất sau:

  • A. Gly-Gly-Gly
  • B. Ala-Gly-Val
  • C. Ala-Ala-Ala
  • D. Val-Val-Val

Câu 8: Hiện tượng biến tính protein là gì?

  • A. Quá trình protein được tổng hợp từ amino acid
  • B. Quá trình protein bị thủy phân thành amino acid
  • C. Quá trình protein thay đổi cấu trúc bậc một
  • D. Quá trình protein bị phá vỡ cấu trúc bậc cao (từ bậc 2 trở lên)

Câu 9: Chất nào sau đây khi thủy phân hoàn toàn sẽ thu được hỗn hợp các α-amino acid?

  • A. Albumin
  • B. Tinh bột
  • C. Xenlulozơ
  • D. Saccarozơ

Câu 10: Liên kết disulfide có vai trò quan trọng trong việc duy trì cấu trúc nào của protein?

  • A. Cấu trúc bậc một
  • B. Cấu trúc bậc hai
  • C. Cấu trúc bậc ba
  • D. Cấu trúc bậc bốn

Câu 11: Một enzyme có tên là "amylase" xúc tác phản ứng thủy phân tinh bột thành đường maltose. Tên gọi "amylase" cho thấy đặc tính nào của enzyme?

  • A. Tính đặc hiệu về cơ chế phản ứng
  • B. Tính đặc hiệu cơ chất
  • C. Tính xúc tác thuận nghịch
  • D. Tính bền vững nhiệt

Câu 12: Cho peptide có trình tự Ala-Lys-Phe-Gly. Khi thủy phân không hoàn toàn peptide này, có thể thu được tối đa bao nhiêu dipeptide khác nhau?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 4

Câu 13: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không gây biến tính protein?

  • A. Nhiệt độ cao
  • B. pH quá acid hoặc quá base
  • C. Pha loãng dung dịch protein
  • D. Kim loại nặng

Câu 14: Enzyme xúc tác phản ứng theo cơ chế nào?

  • A. Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng
  • B. Làm tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng
  • C. Thay đổi cân bằng hóa học của phản ứng
  • D. Cung cấp nhiệt lượng cho phản ứng

Câu 15: Cho 3 dung dịch: Gly-Ala, Gly-Ala-Gly và lòng trắng trứng. Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được cả 3 dung dịch này?

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Cu(OH)₂ trong môi trường kiềm
  • D. Dung dịch AgNO₃/NH₃

Câu 16: Phát biểu nào sau đây về protein là đúng?

  • A. Tất cả protein đều tan tốt trong nước
  • B. Protein có vai trò quan trọng trong cấu trúc và chức năng tế bào
  • C. Protein chỉ được cấu tạo từ các α-amino acid thiên nhiên
  • D. Protein bền nhiệt và không bị biến tính

Câu 17: Một enzyme có trung tâm hoạt động (active site) hình dạng đặc biệt để liên kết với cơ chất. Mô hình này được gọi là gì?

  • A. Mô hình ổ khóa - chìa khóa
  • B. Mô hình cảm ứng vừa khít
  • C. Mô hình enzyme - cơ chất
  • D. Mô hình biến tính enzyme

Câu 18: Cho chuỗi peptide sau: -Gly-Ser-Ala-Val-. Trình tự amino acid nào tương ứng với chuỗi peptide này?

  • A. Valine - Alanine - Serine - Glycine
  • B. Serine - Glycine - Valine - Alanine
  • C. Glycine - Serine - Alanine - Valine
  • D. Alanine - Valine - Glycine - Serine

Câu 19: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến hoạt tính xúc tác của enzyme?

  • A. Nồng độ cơ chất
  • B. Nhiệt độ
  • C. pH
  • D. Tất cả các yếu tố trên

Câu 20: Trong cấu trúc bậc bốn của protein, điều gì được mô tả?

  • A. Trình tự amino acid
  • B. Sự sắp xếp trong không gian của các chuỗi polypeptide
  • C. Các liên kết hydrogen giữa các nhóm peptide
  • D. Cấu trúc xoắn alpha và gấp nếp beta

Câu 21: Cho sơ đồ chuyển hóa: Chất A → Chất B (xúc tác enzyme X). Chất C là chất ức chế cạnh tranh của enzyme X. Điều gì xảy ra khi tăng nồng độ chất C?

  • A. Tốc độ phản ứng tăng lên
  • B. Tốc độ phản ứng không đổi
  • C. Tốc độ phản ứng giảm xuống
  • D. Enzyme X chuyển sang xúc tác phản ứng khác

Câu 22: Peptide nào sau đây có phản ứng màu biuret?

  • A. Gly-Ala
  • B. Gly-Ala-Val
  • C. Ala-Ala
  • D. Val-Gly

Câu 23: Vai trò chính của enzyme trong cơ thể sống là gì?

  • A. Xúc tác các phản ứng sinh hóa
  • B. Vận chuyển các chất dinh dưỡng
  • C. Cấu tạo nên tế bào và mô
  • D. Dự trữ năng lượng

Câu 24: Để phân biệt dung dịch protein và dung dịch glucose, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch acid
  • B. Dung dịch base
  • C. Dung dịch muối
  • D. Cu(OH)₂ trong môi trường kiềm

Câu 25: Trong một thí nghiệm, enzyme catalase được sử dụng để phân hủy hydrogen peroxide (H₂O₂). Khi tăng nhiệt độ quá cao, hoạt tính của catalase giảm. Giải thích nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Nhiệt độ cao làm tăng năng lượng hoạt hóa
  • B. Nhiệt độ cao gây biến tính enzyme catalase
  • C. Nhiệt độ cao làm thay đổi pH tối ưu của enzyme
  • D. Nhiệt độ cao làm giảm nồng độ cơ chất H₂O₂

Câu 26: Hemoglobin là một protein vận chuyển oxygen trong máu. Cấu trúc bậc bốn của hemoglobin được hình thành từ bao nhiêu chuỗi polypeptide?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 4
  • D. Vô số

Câu 27: Cho peptide X có công thức cấu tạo: Gly-Ala-Gly-Val-Ala. Khi thủy phân hoàn toàn X, thu được bao nhiêu loại amino acid?

  • A. 5
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 2

Câu 28: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của enzyme?

  • A. Có tính xúc tác sinh học cao
  • B. Có tính đặc hiệu cơ chất
  • C. Hoạt động tối ưu ở điều kiện nhất định
  • D. Bị biến đổi sau phản ứng xúc tác

Câu 29: Liên kết nào quyết định trình tự sắp xếp của các amino acid trong chuỗi polypeptide?

  • A. Liên kết peptide
  • B. Liên kết hydrogen
  • C. Liên kết disulfide
  • D. Tương tác kỵ nước

Câu 30: Trong cơ thể, enzyme đóng vai trò quan trọng trong quá trình nào sau đây?

  • A. Vận chuyển oxygen
  • B. Bảo vệ cơ thể
  • C. Duy trì cấu trúc tế bào
  • D. Xúc tác các phản ứng chuyển hóa

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Liên kết peptide được hình thành giữa các amino acid kế tiếp trong chuỗi polypeptide là loại liên kết nào?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Phản ứng nào sau đây được sử dụng để nhận biết sự có mặt của liên kết peptide trong protein?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Cấu trúc bậc hai của protein được duy trì chủ yếu bởi loại liên kết nào?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Enzyme hoạt động hiệu quả nhất trong một khoảng pH nhất định. Điều gì xảy ra với hoạt tính enzyme khi pH môi trường thay đổi quá xa so với pH tối ưu?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Trong quá trình tiêu hóa protein trong dạ dày, enzyme pepsin đóng vai trò gì?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Insulin là một protein hormone có chức năng điều hòa đường huyết. Thuộc loại protein cấu trúc nào?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: Tripeptide + H₂O (xúc tác enzyme) → X + Y. Biết X và Y là các dipeptide. Tripeptide ban đầu có thể là chất nào trong các chất sau:

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Hiện tượng biến tính protein là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Chất nào sau đây khi thủy phân hoàn toàn sẽ thu được hỗn hợp các α-amino acid?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Liên kết disulfide có vai trò quan trọng trong việc duy trì cấu trúc nào của protein?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Một enzyme có tên là 'amylase' xúc tác phản ứng thủy phân tinh bột thành đường maltose. Tên gọi 'amylase' cho thấy đặc tính nào của enzyme?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Cho peptide có trình tự Ala-Lys-Phe-Gly. Khi thủy phân không hoàn toàn peptide này, có thể thu được tối đa bao nhiêu dipeptide khác nhau?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không gây biến tính protein?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Enzyme xúc tác phản ứng theo cơ chế nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Cho 3 dung dịch: Gly-Ala, Gly-Ala-Gly và lòng trắng trứng. Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được cả 3 dung dịch này?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Phát biểu nào sau đây về protein là đúng?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Một enzyme có trung tâm hoạt động (active site) hình dạng đặc biệt để liên kết với cơ chất. Mô hình này được gọi là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Cho chuỗi peptide sau: -Gly-Ser-Ala-Val-. Trình tự amino acid nào tương ứng với chuỗi peptide này?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến hoạt tính xúc tác của enzyme?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Trong cấu trúc bậc bốn của protein, điều gì được mô tả?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Cho sơ đồ chuyển hóa: Chất A → Chất B (xúc tác enzyme X). Chất C là chất ức chế cạnh tranh của enzyme X. Điều gì xảy ra khi tăng nồng độ chất C?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Peptide nào sau đây có phản ứng màu biuret?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Vai trò chính của enzyme trong cơ thể sống là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Để phân biệt dung dịch protein và dung dịch glucose, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Trong một thí nghiệm, enzyme catalase được sử dụng để phân hủy hydrogen peroxide (H₂O₂). Khi tăng nhiệt độ quá cao, hoạt tính của catalase giảm. Giải thích nào sau đây phù hợp nhất?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Hemoglobin là một protein vận chuyển oxygen trong máu. Cấu trúc bậc bốn của hemoglobin được hình thành từ bao nhiêu chuỗi polypeptide?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Cho peptide X có công thức cấu tạo: Gly-Ala-Gly-Val-Ala. Khi thủy phân hoàn toàn X, thu được bao nhiêu loại amino acid?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của enzyme?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Liên kết nào quyết định trình tự sắp xếp của các amino acid trong chuỗi polypeptide?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Trong cơ thể, enzyme đóng vai trò quan trọng trong quá trình nào sau đây?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme - Đề 03

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Liên kết peptide được hình thành giữa các đơn vị amino acid thông qua phản ứng nào?

  • A. Phản ứng cộng hợp (Addition)
  • B. Phản ứng oxi hóa - khử (Redox)
  • C. Phản ứng ngưng tụ (Dehydration/Condensation)
  • D. Phản ứng thủy phân (Hydrolysis)

Câu 2: Cấu trúc bậc hai của protein được hình thành và duy trì chủ yếu bởi loại liên kết nào?

  • A. Liên kết ion (Ionic bond)
  • B. Liên kết hydrogen (Hydrogen bond)
  • C. Liên kết disulfide (Disulfide bond)
  • D. Tương tác kỵ nước (Hydrophobic interaction)

Câu 3: Tính chất lưỡng tính của amino acid được thể hiện qua khả năng phản ứng với cả acid và base. Điều này là do amino acid chứa nhóm chức nào?

  • A. Nhóm aldehyde (-CHO) và nhóm hydroxyl (-OH)
  • B. Nhóm ketone (C=O) và nhóm ether (-O-)
  • C. Nhóm ester (-COO-) và nhóm amide (-CONH-)
  • D. Nhóm amino (-NH2) và nhóm carboxyl (-COOH)

Câu 4: Phản ứng biuret là phản ứng đặc trưng để nhận biết sự có mặt của liên kết peptide. Thuốc thử biuret thường chứa ion kim loại nào?

  • A. Cu2+ (Đồng(II))
  • B. Fe3+ (Sắt(III))
  • C. Ag+ (Bạc)
  • D. Zn2+ (Kẽm)

Câu 5: Enzyme đóng vai trò xúc tác sinh học trong cơ thể sống bằng cách nào?

  • A. Tăng nhiệt độ của phản ứng
  • B. Giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng
  • C. Tăng nồng độ chất phản ứng
  • D. Thay đổi hằng số cân bằng của phản ứng

Câu 6: Yếu tố nào sau đây không gây ra sự biến tính (denaturation) protein?

  • A. Nhiệt độ cao
  • B. pH quá acid hoặc quá base
  • C. Nồng độ enzyme thấp
  • D. Kim loại nặng

Câu 7: Loại protein nào sau đây đóng vai trò vận chuyển oxygen trong máu?

  • A. Collagen
  • B. Keratin
  • C. Insulin
  • D. Hemoglobin

Câu 8: Tên gọi Gly-Ala-Val-Phe cho biết trình tự amino acid nào trong peptide?

  • A. Phenylalanine - Valine - Alanine - Glycine
  • B. Glycine - Alanine - Valine - Phenylalanine
  • C. Valine - Phenylalanine - Glycine - Alanine
  • D. Alanine - Glycine - Phenylalanine - Valine

Câu 9: Trong điều kiện pH đẳng điện (pI), amino acid tồn tại chủ yếu ở dạng ion nào?

  • A. Cation (ion dương)
  • B. Anion (ion âm)
  • C. Zwitterion (ion lưỡng cực)
  • D. Phân tử trung hòa điện

Câu 10: Loại liên kết nào quyết định cấu trúc bậc ba của protein?

  • A. Liên kết peptide
  • B. Liên kết glycoside
  • C. Liên kết phosphodiester
  • D. Liên kết disulfide, liên kết hydrogen, tương tác ion và kỵ nước

Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng: Protein + H2O (xúc tác enzyme) → X. Chất X là gì?

  • A. α-amino acid
  • B. Peptide
  • C. Glucose
  • D. Acid béo

Câu 12: Phát biểu nào sau đây về enzyme là đúng?

  • A. Enzyme bị biến đổi sau phản ứng
  • B. Enzyme làm tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng
  • C. Enzyme có tính đặc hiệu cao đối với cơ chất
  • D. Enzyme chỉ hoạt động tốt ở nhiệt độ thấp

Câu 13: Phân tử protein có khối lượng phân tử lớn là do?

  • A. Chứa nhiều nguyên tố kim loại
  • B. Cấu tạo từ nhiều amino acid
  • C. Có cấu trúc mạch vòng phức tạp
  • D. Liên kết cộng hóa trị mạnh mẽ

Câu 14: Cho dipeptide Ala-Lys. Khi thủy phân hoàn toàn dipeptide này thu được sản phẩm là?

  • A. Glycine và Alanine
  • B. Alanine và Valine
  • C. Lysine và Glycine
  • D. Alanine và Lysine

Câu 15: Trong enzyme, vị trí không gian đặc biệt nơi cơ chất liên kết và phản ứng xảy ra được gọi là?

  • A. Trung tâm hoạt động (Active site)
  • B. Vùng allosteric
  • C. Cấu trúc bậc một
  • D. Cấu trúc bậc hai

Câu 16: Loại protein nào sau đây có vai trò cấu trúc chính trong da, tóc và móng?

  • A. Albumin
  • B. Keratin
  • C. Enzyme amylase
  • D. Globulin

Câu 17: Cho tripeptide X mạch hở được tạo từ Glycine, Alanine và Valine. Số tripeptide tối đa có thể tạo ra từ 3 amino acid này là?

  • A. 3
  • B. 9
  • C. 12
  • D. 6

Câu 18: Hiện tượng đông tụ protein xảy ra khi?

  • A. Protein được thủy phân thành amino acid
  • B. Protein hình thành liên kết peptide mới
  • C. Protein bị biến tính và mất khả năng hòa tan
  • D. Protein tăng cường hoạt tính sinh học

Câu 19: Enzyme amylase xúc tác phản ứng thủy phân chất nào?

  • A. Protein
  • B. Tinh bột
  • C. Lipid
  • D. Cellulose

Câu 20: Cho peptide có công thức cấu tạo: Ala-Ser-Gly-Phe. Amino acid đầu N và đầu C của peptide này lần lượt là?

  • A. Gly và Phe
  • B. Ser và Gly
  • C. Phe và Ala
  • D. Ala và Phe

Câu 21: Insulin là một hormone protein có chức năng chính là?

  • A. Tăng huyết áp
  • B. Giảm đau
  • C. Điều hòa đường huyết
  • D. Tăng cường hệ miễn dịch

Câu 22: Liên kết disulfide trong cấu trúc protein được hình thành giữa các gốc R của amino acid nào?

  • A. Cysteine
  • B. Lysine
  • C. Alanine
  • D. Serine

Câu 23: Cho các dung dịch sau: lòng trắng trứng, glucose, saccharose, glycerol. Dung dịch nào có thể tham gia phản ứng màu biuret?

  • A. Glucose
  • B. Lòng trắng trứng
  • C. Saccharose
  • D. Glycerol

Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai về protein?

  • A. Protein là polymer sinh học
  • B. Protein có cấu trúc đa dạng
  • C. Protein chỉ có chức năng xúc tác sinh học
  • D. Protein có thể bị biến tính

Câu 25: Khi thủy phân hoàn toàn protein, sản phẩm cuối cùng thu được là?

  • A. Peptide
  • B. Glucose
  • C. Acid béo
  • D. Amino acid

Câu 26: Trong cơ thể, enzyme hoạt động hiệu quả nhất trong điều kiện nào?

  • A. Nhiệt độ rất cao và pH rất acid
  • B. Nhiệt độ và pH tối ưu
  • C. Nhiệt độ rất thấp và pH rất base
  • D. Ở mọi điều kiện nhiệt độ và pH

Câu 27: Loại tương tác nào sau đây góp phần quan trọng nhất trong việc hình thành cấu trúc bậc ba của protein trong môi trường nước?

  • A. Liên kết peptide
  • B. Liên kết hydrogen
  • C. Tương tác kỵ nước
  • D. Liên kết ion

Câu 28: Cho chuỗi peptide sau: -Gly-Ala-Val-Lys-Ser-. Khi thủy phân không hoàn toàn chuỗi peptide này, có thể thu được tối đa bao nhiêu dipeptide khác nhau?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 10
  • D. 15

Câu 29: Một enzyme hoạt động mạnh nhất ở pH = 7. Nếu pH môi trường giảm xuống 2, hoạt tính của enzyme sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Hoạt tính enzyme tăng lên
  • B. Hoạt tính enzyme không đổi
  • C. Hoạt tính enzyme đạt tối ưu
  • D. Hoạt tính enzyme giảm hoặc mất hoàn toàn

Câu 30: Phân tử protein có thể có cấu trúc bậc bốn khi nào?

  • A. Khi protein có kích thước rất lớn
  • B. Khi protein được tạo thành từ hai hay nhiều chuỗi polypeptide
  • C. Khi protein có cấu trúc xoắn alpha
  • D. Khi protein có nhiều liên kết disulfide

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Liên kết peptide được hình thành giữa các đơn vị amino acid thông qua phản ứng nào?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Cấu trúc bậc hai của protein được hình thành và duy trì chủ yếu bởi loại liên kết nào?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Tính chất lưỡng tính của amino acid được thể hiện qua khả năng phản ứng với cả acid và base. Điều này là do amino acid chứa nhóm chức nào?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Phản ứng biuret là phản ứng đặc trưng để nhận biết sự có mặt của liên kết peptide. Thuốc thử biuret thường chứa ion kim loại nào?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Enzyme đóng vai trò xúc tác sinh học trong cơ thể sống bằng cách nào?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Yếu tố nào sau đây không gây ra sự biến tính (denaturation) protein?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Loại protein nào sau đây đóng vai trò vận chuyển oxygen trong máu?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Tên gọi Gly-Ala-Val-Phe cho biết trình tự amino acid nào trong peptide?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Trong điều kiện pH đẳng điện (pI), amino acid tồn tại chủ yếu ở dạng ion nào?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Loại liên kết nào quyết định c???u trúc bậc ba của protein?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng: Protein + H2O (xúc tác enzyme) → X. Chất X là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Phát biểu nào sau đây về enzyme là đúng?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Phân tử protein có khối lượng phân tử lớn là do?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Cho dipeptide Ala-Lys. Khi thủy phân hoàn toàn dipeptide này thu được sản phẩm là?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Trong enzyme, vị trí không gian đặc biệt nơi cơ chất liên kết và phản ứng xảy ra được gọi là?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Loại protein nào sau đây có vai trò cấu trúc chính trong da, tóc và móng?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Cho tripeptide X mạch hở được tạo từ Glycine, Alanine và Valine. Số tripeptide tối đa có thể tạo ra từ 3 amino acid này là?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Hiện tượng đông tụ protein xảy ra khi?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Enzyme amylase xúc tác phản ứng thủy phân chất nào?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Cho peptide có công thức cấu tạo: Ala-Ser-Gly-Phe. Amino acid đầu N và đầu C của peptide này lần lượt là?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Insulin là một hormone protein có chức năng chính là?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Liên kết disulfide trong cấu trúc protein được hình thành giữa các gốc R của amino acid nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Cho các dung dịch sau: lòng trắng trứng, glucose, saccharose, glycerol. Dung dịch nào có thể tham gia phản ứng màu biuret?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai về protein?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Khi thủy phân hoàn toàn protein, sản phẩm cuối cùng thu được là?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Trong cơ thể, enzyme hoạt động hiệu quả nhất trong điều kiện nào?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Loại tương tác nào sau đây góp phần quan trọng nhất trong việc hình thành cấu trúc bậc ba của protein trong môi trường nước?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Cho chuỗi peptide sau: -Gly-Ala-Val-Lys-Ser-. Khi thủy phân không hoàn toàn chuỗi peptide này, có thể thu được tối đa bao nhiêu dipeptide khác nhau?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Một enzyme hoạt động mạnh nhất ở pH = 7. Nếu pH môi trường giảm xuống 2, hoạt tính của enzyme sẽ thay đổi như thế nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Phân tử protein có thể có cấu trúc bậc bốn khi nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme - Đề 04

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Peptide là hợp chất được hình thành từ các đơn vị nào liên kết với nhau bằng liên kết peptide?

  • A. α-hydroxy acid
  • B. α-amino acid
  • C. β-amino acid
  • D. acid béo

Câu 2: Liên kết peptide là liên kết -CO-NH- được hình thành giữa nhóm nào của hai α-amino acid kế tiếp?

  • A. Nhóm amino (-NH2) của amino acid này và nhóm amino (-NH2) của amino acid kia.
  • B. Nhóm carboxyl (-COOH) của amino acid này và nhóm carboxyl (-COOH) của amino acid kia.
  • C. Nhóm carboxyl (-COOH) của amino acid này và nhóm amino (-NH2) của amino acid kia.
  • D. Nhóm -R của amino acid này và nhóm -R của amino acid kia.

Câu 3: Khi thủy phân hoàn toàn một tripeptide mạch hở tạo bởi Glycine (Gly) và Alanine (Ala), người ta thu được 2 mol Gly và 1 mol Ala. Số liên kết peptide trong phân tử tripeptide ban đầu là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 4

Câu 4: Phân tử peptide X được tạo thành từ 4 gốc α-amino acid khác nhau. Khi thủy phân hoàn toàn X, thu được Gly, Ala, Val, và Phe. Amino acid đầu N (đầu chứa nhóm -NH2 tự do) của X là Gly, và amino acid đầu C (đầu chứa nhóm -COOH tự do) là Phe. Công thức cấu tạo của X là:

  • A. Phe-Val-Ala-Gly
  • B. Ala-Val-Gly-Phe
  • C. Val-Gly-Ala-Phe
  • D. Gly-Ala-Val-Phe

Câu 5: Phát biểu nào sau đây về tính chất hóa học của peptide là đúng?

  • A. Các peptide có từ 2 liên kết peptide trở lên có phản ứng màu biuret với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
  • B. Peptide chỉ bị thủy phân trong môi trường acid, không bị thủy phân trong môi trường base.
  • C. Tất cả các peptide, kể cả dipeptide, đều có phản ứng màu biuret.
  • D. Peptide chỉ có tính acid do chứa nhóm -COOH.

Câu 6: Cho các dung dịch sau: (1) Gly-Ala, (2) Ala-Gly-Gly, (3) Glucose, (4) Anbumin (lòng trắng trứng), (5) Saccarose. Số dung dịch có khả năng phản ứng màu biuret với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 7: Protein là gì?

  • A. Hợp chất hữu cơ có công thức chung (C6H10O5)n.
  • B. Ester của glycerol với các acid béo.
  • C. Những polypeptide mạch dài được tạo thành từ các gốc α-amino acid.
  • D. Hợp chất tạp chức chứa nhóm -NH2 và -COOH trong phân tử.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây về protein là sai?

  • A. Protein có phản ứng màu biuret đặc trưng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo màu tím.
  • B. Khi đun nóng hoặc thêm một số hóa chất, protein bị đông tụ (kết tủa).
  • C. Protein bị thủy phân hoàn toàn tạo thành các α-amino acid.
  • D. Sự đông tụ protein là quá trình thuận nghịch, cấu trúc không gian của protein không bị phá hủy.

Câu 9: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ lòng trắng trứng (chứa protein) bị biến tính?

  • A. Khi thêm dung dịch NaOH vào lòng trắng trứng, thấy dung dịch có màu xanh lam.
  • B. Khi thêm dung dịch HCl vào lòng trắng trứng, thấy xuất hiện khí không màu.
  • C. Khi đun nóng lòng trắng trứng, thấy xuất hiện kết tủa rắn màu trắng.
  • D. Khi thêm dung dịch AgNO3 vào lòng trắng trứng, thấy dung dịch có màu tím.

Câu 10: Chức năng nào sau đây không phải là chức năng chính của protein trong cơ thể sinh vật?

  • A. Xúc tác sinh học (enzyme)
  • B. Lưu trữ năng lượng dài hạn
  • C. Xây dựng và sửa chữa mô
  • D. Vận chuyển các chất

Câu 11: Enzyme là gì?

  • A. Chất xúc tác sinh học có bản chất protein.
  • B. Hợp chất carbohydrate phức tạp.
  • C. Chất béo có khả năng phân giải lipid.
  • D. Vitamin tan trong nước.

Câu 12: Đặc điểm nào sau đây là đúng về enzyme?

  • A. Enzyme bị tiêu hao hoàn toàn sau khi phản ứng kết thúc.
  • B. Enzyme hoạt động hiệu quả nhất ở nhiệt độ cao (trên 100°C).
  • C. Mỗi enzyme có thể xúc tác cho nhiều loại phản ứng khác nhau.
  • D. Enzyme có tính đặc hiệu cao đối với cơ chất và loại phản ứng.

Câu 13: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến hoạt động của enzyme?

  • A. Nhiệt độ và pH môi trường.
  • B. Chỉ có nồng độ cơ chất.
  • C. Chỉ có sự có mặt của chất ức chế.
  • D. Chỉ có áp suất riêng phần của khí.

Câu 14: Tại sao enzyme trong cơ thể người hoạt động hiệu quả nhất ở nhiệt độ khoảng 37°C?

  • A. Ở 37°C, enzyme bị biến tính hoàn toàn.
  • B. 37°C là nhiệt độ tối ưu cho hoạt động của enzyme người, đảm bảo cấu trúc không gian phù hợp cho xúc tác.
  • C. Ở 37°C, nồng độ cơ chất đạt mức cao nhất.
  • D. Ở 37°C, enzyme chuyển hóa thành chất khác có hoạt tính mạnh hơn.

Câu 15: Khi nồng độ cơ chất tăng liên tục trong một phản ứng có enzyme xúc tác (với nồng độ enzyme cố định), tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tốc độ phản ứng tăng không giới hạn.
  • B. Tốc độ phản ứng giảm dần.
  • C. Tốc độ phản ứng tăng ban đầu, sau đó đạt giá trị cực đại và không đổi.
  • D. Tốc độ phản ứng không thay đổi.

Câu 16: Cho các chất sau: Glycine, Alanine, Valine, Gly-Ala, Ala-Gly-Val, Anbumin. Số chất có tính chất lưỡng tính là:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 17: Phân tử amino acid tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực (zwitterion) trong môi trường nào sau đây?

  • A. Môi trường acid mạnh.
  • B. Môi trường trung tính.
  • C. Môi trường base mạnh.
  • D. Môi trường có nhiệt độ rất cao.

Câu 18: Khi cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Gly-Ala, sản phẩm thu được sau phản ứng là gì?

  • A. Muối natri của Glycine và muối natri của Alanine.
  • B. Glycine và Alanine.
  • C. Muối natri của Gly-Ala.
  • D. Glycine, Alanine và NaOH dư.

Câu 19: Phát biểu nào sau đây về cấu trúc của protein là đúng?

  • A. Cấu trúc bậc một là sự cuộn xoắn của mạch polypeptide.
  • B. Cấu trúc bậc hai là trình tự các amino acid trên mạch.
  • C. Cấu trúc bậc ba là sự gấp cuộn của mạch polypeptide tạo thành cấu trúc không gian ba chiều đặc trưng.
  • D. Cấu trúc bậc bốn luôn tồn tại ở tất cả các loại protein.

Câu 20: Cho 0,01 mol một dipeptide X tạo bởi Glycine và Alanine tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu? (Biết M(Gly) = 75 g/mol, M(Ala) = 89 g/mol)

  • A. 1,46 g
  • B. 1,82 g
  • C. 2,08 g
  • D. 2,50 g

Câu 21: Cho 0,01 mol tripeptide X tạo bởi Glycine và Alanine tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư. Khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu? (Biết M(Gly) = 75 g/mol, M(Ala) = 89 g/mol). Giả sử X chứa 2 gốc Gly và 1 gốc Ala.

  • A. 2,03 g
  • B. 3,485 g
  • C. 2,76 g
  • D. 4,12 g

Câu 22: Tại sao khi ủi quần áo bằng hơi nước nóng, các nếp nhăn trên vải lụa (protein tơ tằm) thường bị thẳng ra?

  • A. Hơi nước nóng gây ra phản ứng thủy phân hoàn toàn protein lụa.
  • B. Nhiệt độ cao làm tăng cường các liên kết peptide trong protein.
  • C. Nhiệt và hơi nước gây biến tính một phần protein lụa, làm phá vỡ các liên kết yếu duy trì cấu trúc không gian.
  • D. Hơi nước nóng tạo ra liên kết mới giữa các mạch protein, làm chúng co lại.

Câu 23: Sự khác biệt cơ bản giữa peptide và protein là gì?

  • A. Peptide luôn tan trong nước, còn protein thì không.
  • B. Protein thường có mạch dài hơn và cấu trúc không gian phức tạp hơn peptide.
  • C. Peptide được tạo từ α-amino acid, còn protein được tạo từ β-amino acid.
  • D. Chỉ protein mới có phản ứng màu biuret.

Câu 24: Khi nhỏ vài giọt acid nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng và đun nóng nhẹ, hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Dung dịch chuyển sang màu xanh tím.
  • B. Xuất hiện kết tủa trắng.
  • C. Tạo ra khí không màu, không mùi.
  • D. Dung dịch chuyển sang màu vàng.

Câu 25: Một enzyme tiêu hóa protein trong dạ dày người hoạt động hiệu quả nhất ở pH khoảng 1.5 - 2.5. Điều này cho thấy:

  • A. Môi trường acid là điều kiện tối ưu cho hoạt động của enzyme này.
  • B. Enzyme này bị biến tính hoàn toàn trong môi trường trung tính.
  • C. Enzyme này có thể hoạt động hiệu quả ở bất kỳ giá trị pH nào.
  • D. Enzyme này chỉ có thể phân giải protein trong môi trường kiềm.

Câu 26: Một peptide mạch hở X được cấu tạo từ 3 loại α-amino acid là Glycine, Alanine và Valine. Khi thủy phân hoàn toàn 1 mol X thu được 2 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val. Tổng số nguyên tử oxygen trong một phân tử X là bao nhiêu?

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 8

Câu 27: Giả sử bạn có một dung dịch chứa hỗn hợp các peptide sau: Gly-Ala, Ala-Gly-Val, Gly-Gly-Ala-Val. Bạn sử dụng phản ứng màu biuret để kiểm tra sự có mặt của peptide. Những peptide nào trong hỗn hợp sẽ cho phản ứng dương tính?

  • A. Chỉ Gly-Ala.
  • B. Chỉ Ala-Gly-Val.
  • C. Ala-Gly-Val và Gly-Gly-Ala-Val.
  • D. Tất cả các peptide trong hỗn hợp.

Câu 28: Một mẫu protein bị đông tụ hoàn toàn do nhiệt độ cao. Điều gì xảy ra với cấu trúc bậc một của protein đó?

  • A. Cấu trúc bậc một bị phá hủy hoàn toàn thành các amino acid.
  • B. Cấu trúc bậc một bị thay đổi trình tự các amino acid.
  • C. Cấu trúc bậc một bị gấp cuộn lại một cách ngẫu nhiên.
  • D. Cấu trúc bậc một (trình tự amino acid) vẫn được giữ nguyên.

Câu 29: Cho một sơ đồ mô tả sự hoạt động của enzyme: E + S ⇌ ES → E + P. Trong sơ đồ này, E, S, ES, và P lần lượt đại diện cho:

  • A. Enzyme, Sản phẩm, Phức hệ enzyme-sản phẩm, Cơ chất.
  • B. Enzyme, Cơ chất, Phức hệ enzyme-cơ chất, Sản phẩm.
  • C. Sản phẩm, Enzyme, Phức hệ enzyme-sản phẩm, Cơ chất.
  • D. Cơ chất, Enzyme, Phức hệ cơ chất-enzyme, Sản phẩm.

Câu 30: Một enzyme xúc tác cho phản ứng phân giải tinh bột thành đường. Nếu bạn thêm một lượng lớn đường vào dung dịch chứa enzyme và tinh bột, điều gì có khả năng xảy ra với tốc độ phản ứng phân giải tinh bột?

  • A. Tốc độ phản ứng có thể giảm do sản phẩm (đường) ức chế hoạt động của enzyme.
  • B. Tốc độ phản ứng sẽ tăng lên do có thêm chất tham gia.
  • C. Tốc độ phản ứng không thay đổi vì đường không phải là cơ chất.
  • D. Enzyme sẽ chuyển sang phân giải đường thay vì tinh bột.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Peptide là hợp chất được hình thành từ các đơn vị nào liên kết với nhau bằng liên kết peptide?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Liên kết peptide là liên kết -CO-NH- được hình thành giữa nhóm nào của hai α-amino acid kế tiếp?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Khi thủy phân hoàn toàn một tripeptide mạch hở tạo bởi Glycine (Gly) và Alanine (Ala), người ta thu được 2 mol Gly và 1 mol Ala. Số liên kết peptide trong phân tử tripeptide ban đầu là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Phân tử peptide X được tạo thành từ 4 gốc α-amino acid khác nhau. Khi thủy phân hoàn toàn X, thu được Gly, Ala, Val, và Phe. Amino acid đầu N (đầu chứa nhóm -NH2 tự do) của X là Gly, và amino acid đầu C (đầu chứa nhóm -COOH tự do) là Phe. Công thức cấu tạo của X là:

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Phát biểu nào sau đây về tính chất hóa học của peptide là đúng?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Cho các dung dịch sau: (1) Gly-Ala, (2) Ala-Gly-Gly, (3) Glucose, (4) Anbumin (lòng trắng trứng), (5) Saccarose. Số dung dịch có khả năng phản ứng màu biuret với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm là:

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Protein là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Phát biểu nào sau đây về protein là sai?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ lòng trắng trứng (chứa protein) bị biến tính?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Chức năng nào sau đây không phải là chức năng chính của protein trong cơ thể sinh vật?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Enzyme là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Đặc điểm nào sau đây là đúng về enzyme?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến hoạt động của enzyme?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Tại sao enzyme trong cơ thể người hoạt động hiệu quả nhất ở nhiệt độ khoảng 37°C?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Khi nồng độ cơ chất tăng liên tục trong một phản ứng có enzyme xúc tác (với nồng độ enzyme cố định), tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Cho các chất sau: Glycine, Alanine, Valine, Gly-Ala, Ala-Gly-Val, Anbumin. Số chất có tính chất lưỡng tính là:

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Phân tử amino acid tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực (zwitterion) trong môi trường nào sau đây?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Khi cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Gly-Ala, sản phẩm thu được sau phản ứng là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Phát biểu nào sau đây về cấu trúc của protein là đúng?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Cho 0,01 mol một dipeptide X tạo bởi Glycine và Alanine tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu? (Biết M(Gly) = 75 g/mol, M(Ala) = 89 g/mol)

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Cho 0,01 mol tripeptide X tạo bởi Glycine và Alanine tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư. Khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu? (Biết M(Gly) = 75 g/mol, M(Ala) = 89 g/mol). Giả sử X chứa 2 gốc Gly và 1 gốc Ala.

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Tại sao khi ủi quần áo bằng hơi nước nóng, các nếp nhăn trên vải lụa (protein tơ tằm) thường bị thẳng ra?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Sự khác biệt cơ bản giữa peptide và protein là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Khi nhỏ vài giọt acid nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng và đun nóng nhẹ, hiện tượng quan sát được là gì?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Một enzyme tiêu hóa protein trong dạ dày người hoạt động hiệu quả nhất ở pH khoảng 1.5 - 2.5. Điều này cho thấy:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Một peptide mạch hở X được cấu tạo từ 3 loại α-amino acid là Glycine, Alanine và Valine. Khi thủy phân hoàn toàn 1 mol X thu được 2 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val. Tổng số nguyên tử oxygen trong một phân tử X là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Giả sử bạn có một dung dịch chứa hỗn hợp các peptide sau: Gly-Ala, Ala-Gly-Val, Gly-Gly-Ala-Val. Bạn sử dụng phản ứng màu biuret để kiểm tra sự có mặt của peptide. Những peptide nào trong hỗn hợp sẽ cho phản ứng dương tính?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Một mẫu protein bị đông tụ hoàn toàn do nhiệt độ cao. Điều gì xảy ra với cấu trúc bậc một của protein đó?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Cho một sơ đồ mô tả sự hoạt động của enzyme: E + S ⇌ ES → E + P. Trong sơ đồ này, E, S, ES, và P lần lượt đại diện cho:

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Một enzyme xúc tác cho phản ứng phân giải tinh bột thành đường. Nếu bạn thêm một lượng lớn đường vào dung dịch chứa enzyme và tinh bột, điều gì có khả năng xảy ra với tốc độ phản ứng phân giải tinh bột?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme - Đề 05

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Liên kết peptide được hình thành giữa các đơn vị amino acid kế cận trong chuỗi polypeptide là loại liên kết nào?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết amide
  • C. Liên kết ester
  • D. Liên kết glycoside

Câu 2: Một đoạn peptide có trình tự Ala-Lys-Val-Gly-Asp. Amino acid nào là amino acid đầu N (N-terminal) của peptide này?

  • A. Alanine (Ala)
  • B. Lysine (Lys)
  • C. Valine (Val)
  • D. Aspartic acid (Asp)

Câu 3: Phản ứng thủy phân hoàn toàn một protein sẽ tạo ra sản phẩm cuối cùng là gì?

  • A. Các peptide ngắn
  • B. Các monosaccharide
  • C. Các α-amino acid
  • D. Các nucleotide

Câu 4: Thuốc thử nào sau đây được sử dụng để nhận biết sự có mặt của liên kết peptide trong protein, tạo thành phức chất có màu tím đặc trưng?

  • A. Dung dịch AgNO3/NH3
  • B. Dung dịch bromine
  • C. Dung dịch iodine
  • D. Dung dịch Cu(OH)2 trong NaOH

Câu 5: Hiện tượng protein bị mất cấu trúc không gian bậc cao do tác động của nhiệt độ cao hoặc pH quá khắc nghiệt được gọi là gì?

  • A. Sự đông tụ
  • B. Sự biến tính
  • C. Sự thủy phân
  • D. Sự trùng ngưng

Câu 6: Enzyme đóng vai trò gì trong các phản ứng hóa học sinh học?

  • A. Cung cấp năng lượng cho phản ứng
  • B. Cân bằng hóa học của phản ứng
  • C. Xúc tác và tăng tốc độ phản ứng
  • D. Thay đổi hằng số cân bằng của phản ứng

Câu 7: Trung tâm hoạt động (active site) của enzyme là vùng cấu trúc đặc biệt có chức năng gì?

  • A. Tổng hợp enzyme từ amino acid
  • B. Liên kết với cơ chất và xúc tác phản ứng
  • C. Quy định cấu trúc bậc một của enzyme
  • D. Điều chỉnh hoạt tính enzyme

Câu 8: Tính đặc hiệu của enzyme thể hiện ở khả năng nào?

  • A. Chỉ tác động lên một hoặc một số cơ chất nhất định
  • B. Hoạt động tốt nhất ở mọi điều kiện nhiệt độ và pH
  • C. Có thể xúc tác nhiều loại phản ứng khác nhau
  • D. Không bị ảnh hưởng bởi chất ức chế

Câu 9: Yếu tố nào sau đây có thể ảnh hưởng đến hoạt tính xúc tác của enzyme?

  • A. Ánh sáng
  • B. Từ trường
  • C. Áp suất
  • D. pH môi trường

Câu 10: Trong cấu trúc bậc một của protein, điều gì được xác định?

  • A. Cấu trúc xoắn alpha và beta
  • B. Trình tự sắp xếp các amino acid
  • C. Cấu trúc không gian ba chiều
  • D. Sự kết hợp của nhiều chuỗi polypeptide

Câu 11: Insulin là một protein hormone có chức năng điều hòa đường huyết. Insulin thuộc loại protein nào dựa trên chức năng sinh học?

  • A. Protein cấu trúc
  • B. Protein dự trữ
  • C. Protein hormone
  • D. Protein enzyme

Câu 12: Liên kết disulfide có vai trò quan trọng trong việc duy trì cấu trúc bậc mấy của protein?

  • A. Cấu trúc bậc một
  • B. Cấu trúc bậc hai
  • C. Cấu trúc bậc ba
  • D. Cấu trúc bậc bốn

Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng: Protein → (X) → Các α-amino acid. Chất X trong sơ đồ trên là?

  • A. Monosaccharide
  • B. Peptide
  • C. Lipid
  • D. Nucleotide

Câu 14: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về protein?

  • A. Protein có vai trò quan trọng trong cấu trúc tế bào và cơ thể.
  • B. Protein có thể hoạt động như enzyme xúc tác các phản ứng sinh hóa.
  • C. Protein có thể bị biến tính khi đun nóng hoặc thay đổi pH.
  • D. Protein luôn bền vững ở mọi điều kiện môi trường.

Câu 15: Một enzyme xúc tác phản ứng phân giải tinh bột thành đường maltose. Enzyme này thuộc loại enzyme nào dựa trên cơ chế tác dụng?

  • A. Enzyme oxy hóa khử (Oxidoreductase)
  • B. Enzyme thủy phân (Hydrolase)
  • C. Enzyme chuyển vị (Transferase)
  • D. Enzyme đồng phân hóa (Isomerase)

Câu 16: Cho 3 peptide sau: (1) Gly-Ala, (2) Gly-Ala-Val, (3) Gly-Ala-Val-Lys. Peptide nào có phản ứng màu biuret?

  • A. Chỉ (1)
  • B. Chỉ (1) và (2)
  • C. Chỉ (2) và (3)
  • D. Chỉ (2) và (3)

Câu 17: Tại sao amino acid được gọi là hợp chất lưỡng tính?

  • A. Vì chúng có thể tồn tại ở dạng ion dương hoặc ion âm.
  • B. Vì chúng có thể hòa tan trong cả nước và dung môi hữu cơ.
  • C. Vì chúng chứa đồng thời nhóm amino và nhóm carboxyl.
  • D. Vì chúng có thể tạo thành cả peptide và protein.

Câu 18: Trong quá trình tiêu hóa protein ở dạ dày, enzyme nào đóng vai trò chính?

  • A. Pepsin
  • B. Amylase
  • C. Lipase
  • D. Trypsin

Câu 19: Một loại enzyme hoạt động tối ưu ở pH = 2. Enzyme này có thể hoạt động tốt nhất ở môi trường nào?

  • A. Môi trường trung tính
  • B. Môi trường kiềm
  • C. Môi trường acid
  • D. Môi trường đệm

Câu 20: Cấu trúc bậc hai của protein được hình thành chủ yếu nhờ loại liên kết yếu nào?

  • A. Liên kết disulfide
  • B. Liên kết hydrogen
  • C. Tương tác hydrophobic
  • D. Liên kết ion

Câu 21: Cho các chất sau: lòng trắng trứng, dầu thực vật, glucose, tinh bột. Chất nào có phản ứng màu biuret?

  • A. Lòng trắng trứng
  • B. Dầu thực vật
  • C. Glucose
  • D. Tinh bột

Câu 22: Số liên kết peptide có trong một tetrapeptide là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 5

Câu 23: Albumin, globulin và fibrinogen là các loại protein chính có trong đâu?

  • A. Dịch vị
  • B. Huyết tương máu
  • C. Dịch não tủy
  • D. Nước tiểu

Câu 24: Khi nhỏ acid nitric đặc vào dung dịch protein, đun nóng thấy xuất hiện màu vàng. Đây là phản ứng màu nào?

  • A. Phản ứng biuret
  • B. Phản ứng ninhydrin
  • C. Phản ứng Sakaguchi
  • D. Phản ứng xanthoproteic

Câu 25: Enzyme amylase có vai trò gì trong cơ thể người?

  • A. Phân giải protein
  • B. Phân giải tinh bột
  • C. Phân giải lipid
  • D. Tổng hợp protein

Câu 26: Điều gì xảy ra với enzyme khi nhiệt độ tăng quá cao so với nhiệt độ tối ưu?

  • A. Hoạt tính enzyme tăng lên gấp bội.
  • B. Enzyme hoạt động ổn định hơn.
  • C. Enzyme bị biến tính và mất hoạt tính.
  • D. Không có ảnh hưởng đáng kể đến enzyme.

Câu 27: Trong một phản ứng enzyme xúc tác, chất nào liên kết với enzyme tại trung tâm hoạt động?

  • A. Cơ chất (Substrate)
  • B. Sản phẩm (Product)
  • C. Chất ức chế (Inhibitor)
  • D. Coenzyme

Câu 28: Cấu trúc bậc bốn của protein chỉ xuất hiện ở loại protein nào?

  • A. Mọi loại protein
  • B. Protein có nhiều chuỗi polypeptide
  • C. Protein enzyme
  • D. Protein cấu trúc

Câu 29: Peptide nào sau đây khi thủy phân hoàn toàn sẽ thu được 2 loại α-amino acid?

  • A. Gly-Gly-Gly
  • B. Ala-Ala-Ala
  • C. Gly-Ala-Gly
  • D. Val-Val-Val

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của enzyme trong công nghiệp?

  • A. Sản xuất bột giặt sinh học
  • B. Sản xuất thực phẩm (phomat, bánh mì)
  • C. Sản xuất thuốc (enzyme trị liệu)
  • D. Sản xuất thép

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Liên kết peptide được hình thành giữa các đơn vị amino acid kế cận trong chuỗi polypeptide là loại liên kết nào?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Một đoạn peptide có trình tự Ala-Lys-Val-Gly-Asp. Amino acid nào là amino acid đầu N (N-terminal) của peptide này?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Phản ứng thủy phân hoàn toàn một protein sẽ tạo ra sản phẩm cuối cùng là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Thuốc thử nào sau đây được sử dụng để nhận biết sự có mặt của liên kết peptide trong protein, tạo thành phức chất có màu tím đặc trưng?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Hiện tượng protein bị mất cấu trúc không gian bậc cao do tác động của nhiệt độ cao hoặc pH quá khắc nghiệt được gọi là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Enzyme đóng vai trò gì trong các phản ứng hóa học sinh học?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Trung tâm hoạt động (active site) của enzyme là vùng cấu trúc đặc biệt có chức năng gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Tính đặc hiệu của enzyme thể hiện ở khả năng nào?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Yếu tố nào sau đây có thể ảnh hưởng đến hoạt tính xúc tác của enzyme?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Trong cấu trúc bậc một của protein, điều gì được xác định?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Insulin là một protein hormone có chức năng điều hòa đường huyết. Insulin thuộc loại protein nào dựa trên chức năng sinh học?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Liên kết disulfide có vai trò quan trọng trong việc duy trì cấu trúc bậc mấy của protein?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng: Protein → (X) → Các α-amino acid. Chất X trong sơ đồ trên là?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về protein?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Một enzyme xúc tác phản ứng phân giải tinh bột thành đường maltose. Enzyme này thuộc loại enzyme nào dựa trên cơ chế tác dụng?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Cho 3 peptide sau: (1) Gly-Ala, (2) Gly-Ala-Val, (3) Gly-Ala-Val-Lys. Peptide nào có phản ứng màu biuret?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Tại sao amino acid được gọi là hợp chất lưỡng tính?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Trong quá trình tiêu hóa protein ở dạ dày, enzyme nào đóng vai trò chính?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Một loại enzyme hoạt động tối ưu ở pH = 2. Enzyme này có thể hoạt động tốt nhất ở môi trường nào?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Cấu trúc bậc hai của protein được hình thành chủ yếu nhờ loại liên kết yếu nào?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Cho các chất sau: lòng trắng trứng, dầu thực vật, glucose, tinh bột. Chất nào có phản ứng màu biuret?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Số liên kết peptide có trong một tetrapeptide là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Albumin, globulin và fibrinogen là các loại protein chính có trong đâu?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Khi nhỏ acid nitric đặc vào dung dịch protein, đun nóng thấy xuất hiện màu vàng. Đây là phản ứng màu nào?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Enzyme amylase có vai trò gì trong cơ thể người?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Điều gì xảy ra với enzyme khi nhiệt độ tăng quá cao so với nhiệt độ tối ưu?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Trong một phản ứng enzyme xúc tác, chất nào liên kết với enzyme tại trung tâm hoạt động?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Cấu trúc bậc bốn của protein chỉ xuất hiện ở loại protein nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Peptide nào sau đây khi thủy phân hoàn toàn sẽ thu được 2 loại α-amino acid?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của enzyme trong công nghiệp?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme - Đề 06

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Liên kết đặc trưng trong phân tử peptide và protein được hình thành giữa nhóm chức nào của các α-amino acid?

  • A. -COOH của amino acid này với -NH2 của amino acid kế tiếp.
  • B. -COOH của amino acid này với -COOH của amino acid kế tiếp.
  • C. -NH2 của amino acid này với -NH2 của amino acid kế tiếp.
  • D. Nhóm -R của amino acid này với nhóm -R của amino acid kế tiếp.

Câu 2: Khi thủy phân hoàn toàn một tripeptide mạch hở X chỉ thu được các α-amino acid. Giả sử X được tạo bởi 3 gốc amino acid khác nhau (Gly, Ala, Val). Số lượng tripeptide cấu tạo khác nhau có thể tạo thành từ 3 gốc amino acid này là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 9

Câu 3: Cho sơ đồ cấu tạo của một peptide mạch hở sau: Gly-Ala-Ser. Số liên kết peptide trong phân tử này là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 4: Phát biểu nào sau đây về tính chất hóa học của peptide là đúng?

  • A. Peptide chỉ có phản ứng thủy phân trong môi trường acid.
  • B. Tất cả các peptide đều có phản ứng màu biuret với Cu(OH)₂ trong môi trường kiềm.
  • C. Peptide chỉ có tính base do có nhóm -NH₂.
  • D. Peptide có thể phản ứng với cả dung dịch acid và dung dịch base.

Câu 5: Để phân biệt dung dịch Gly-Ala với dung dịch Gly-Ala-Gly, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH.
  • B. Dung dịch HCl.
  • C. Cu(OH)₂ trong môi trường kiềm.
  • D. Nước brom.

Câu 6: Protein có cấu trúc bậc một là trình tự sắp xếp đặc thù của các đơn vị nào sau đây?

  • A. Các gốc α-amino acid trên mạch polypeptide.
  • B. Các liên kết hydrogen giữa các nhóm CO và NH.
  • C. Sự cuộn xoắn hoặc gấp nếp của mạch polypeptide.
  • D. Sự liên kết giữa nhiều mạch polypeptide hoặc với các nhóm ngoại.

Câu 7: Hiện tượng nào xảy ra khi cho dung dịch HNO₃ đặc vào lòng trắng trứng gà (chứa albumin)?

  • A. Xuất hiện kết tủa màu vàng.
  • B. Dung dịch chuyển sang màu xanh tím.
  • C. Xuất hiện khí không màu, mùi hắc.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 8: Quá trình đông tụ protein (ví dụ: luộc trứng) là sự thay đổi cấu trúc nào của protein?

  • A. Chỉ làm thay đổi cấu trúc bậc một.
  • B. Chỉ làm thay đổi cấu trúc bậc hai và bậc ba.
  • C. Chỉ làm thay đổi cấu trúc bậc bốn.
  • D. Làm thay đổi cấu trúc không gian (bậc hai, ba, bốn) nhưng giữ nguyên cấu trúc bậc một.

Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không phải là tính chất chung của protein?

  • A. Có phản ứng màu biuret.
  • B. Có thể bị thủy phân tạo thành các amino acid.
  • C. Tan tốt trong nước lạnh tạo dung dịch thực.
  • D. Bị đông tụ khi đun nóng hoặc thêm acid/base/muối của kim loại nặng.

Câu 10: Enzyme là các chất xúc tác sinh học có bản chất chủ yếu là protein. Vai trò của enzyme trong các phản ứng sinh hóa là gì?

  • A. Làm tăng tốc độ phản ứng sinh hóa mà không bị tiêu hao sau phản ứng.
  • B. Làm chuyển dịch cân bằng của phản ứng sinh hóa.
  • C. Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng và bị tiêu hao sau phản ứng.
  • D. Cung cấp năng lượng cho phản ứng sinh hóa diễn ra.

Câu 11: Xét một pentapeptide được cấu tạo từ Glycine (Gly) và Alanine (Ala). Khi thủy phân hoàn toàn pentapeptide này, chỉ thu được Glycine và Alanine với tỉ lệ mol 3:2. Số lượng liên kết peptide trong phân tử pentapeptide này là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 5
  • D. 4

Câu 12: Một peptide X có công thức Gly-Ala-Gly-Val. Khi thủy phân không hoàn toàn X, những dipeptide nào sau đây có thể thu được?

  • A. Gly-Val, Ala-Gly.
  • B. Gly-Ala, Gly-Val.
  • C. Ala-Val, Gly-Gly.
  • D. Gly-Ala, Ala-Gly, Gly-Val.

Câu 13: Phân tử protein có thể bị biến tính (mất hoạt tính sinh học) bởi các yếu tố vật lí hoặc hóa học. Yếu tố nào sau đây không làm biến tính protein?

  • A. Đun nóng.
  • B. Hòa tan trong nước cất.
  • C. Thêm dung dịch acid mạnh.
  • D. Thêm dung dịch muối của kim loại nặng (ví dụ: PbCl₂).

Câu 14: Cho các chất sau: lòng trắng trứng, dung dịch saccarozơ, dung dịch hồ tinh bột, dung dịch Gly-Ala-Gly. Có bao nhiêu chất cho phản ứng màu biuret với Cu(OH)₂ trong môi trường kiềm?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 15: Tại sao protein thường kém bền với nhiệt và dễ bị biến tính khi đun nóng?

  • A. Nhiệt độ cao phá vỡ các liên kết yếu (như liên kết hydrogen, tương tác van der Waals, tương tác kị nước) duy trì cấu trúc không gian của protein.
  • B. Nhiệt độ cao làm đứt các liên kết peptide trong mạch polypeptide.
  • C. Nhiệt độ cao làm thay đổi trình tự các amino acid trong mạch protein.
  • D. Nhiệt độ cao làm biến đổi nhóm -R của các amino acid.

Câu 16: Sự khác biệt cơ bản giữa peptide và protein là gì?

  • A. Peptide tan trong nước còn protein không tan.
  • B. Protein thường có khối lượng phân tử lớn hơn và cấu trúc phức tạp hơn (có thể có nhiều mạch polypeptide và cấu trúc không gian đặc thù) so với peptide.
  • C. Peptide được tạo thành từ α-amino acid còn protein được tạo thành từ β-amino acid.
  • D. Chỉ protein có phản ứng màu biuret, còn peptide thì không.

Câu 17: Cho peptide mạch hở X được tạo bởi 3 gốc Glycine và 2 gốc Alanine. Tổng số nguyên tử oxygen trong một phân tử X là bao nhiêu?

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 8

Câu 18: Khi thủy phân không hoàn toàn một tetrapeptide X (tạo bởi 4 gốc amino acid A, B, C, D theo thứ tự đó), thu được các dipeptide AB, BC, CD. Trình tự các amino acid trong X là gì?

  • A. A-B-C-D.
  • B. D-C-B-A.
  • C. A-C-B-D.
  • D. B-A-D-C.

Câu 19: Tại sao enzyme có tính đặc hiệu cao (mỗi enzyme thường chỉ xúc tác cho một hoặc một nhóm phản ứng nhất định)?

  • A. Vì enzyme là protein nên có khối lượng phân tử rất lớn.
  • B. Vì enzyme chỉ hoạt động ở nhiệt độ cơ thể.
  • C. Vì cấu trúc không gian ba chiều đặc thù của enzyme tạo ra trung tâm hoạt động chỉ phù hợp với cơ chất nhất định.
  • D. Vì enzyme có khả năng tự nhân đôi.

Câu 20: Cho các nhận định sau về protein: (1) Protein là những polypeptide mạch thẳng có khối lượng phân tử rất lớn. (2) Protein bị đông tụ khi đun nóng. (3) Protein có tính lưỡng tính. (4) Tất cả các protein đều tan tốt trong nước. Số nhận định đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 21: Cấu trúc bậc hai của protein được duy trì chủ yếu nhờ loại liên kết nào?

  • A. Liên kết hydrogen giữa các nhóm -CO- và -NH- trên mạch polypeptide.
  • B. Liên kết disulfide (-S-S-) giữa các gốc Cysteine.
  • C. Liên kết peptide (-CO-NH-).
  • D. Tương tác kị nước giữa các nhóm -R không phân cực.

Câu 22: Khi thủy phân hoàn toàn một peptide mạch hở X, thu được 2 mol Glycine, 1 mol Alanine, 1 mol Valine. Khối lượng phân tử của X là bao nhiêu? (Biết M_Gly = 75, M_Ala = 89, M_Val = 117)

  • A. 356
  • B. 374
  • C. 449
  • D. 467

Câu 23: Protein dạng sợi (ví dụ: keratin trong tóc, móng) có đặc điểm gì về cấu trúc và tính tan?

  • A. Có cấu trúc hình cầu, tan tốt trong nước.
  • B. Có cấu trúc hình cầu, không tan trong nước.
  • C. Có cấu trúc dạng sợi, tan tốt trong nước.
  • D. Có cấu trúc dạng sợi, không tan trong nước.

Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về enzyme?

  • A. Enzyme có thể xúc tác cho mọi loại phản ứng hóa học.
  • B. Enzyme có tính đặc hiệu cao.
  • C. Hoạt động của enzyme phụ thuộc vào nhiệt độ và pH.
  • D. Bản chất hóa học của enzyme chủ yếu là protein.

Câu 25: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol một tripeptide X (Ala-Gly-Val) trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam muối. Giá trị của m là bao nhiêu? (Biết M_Ala = 89, M_Gly = 75, M_Val = 117, M_NaOH = 40)

  • A. 37.4
  • B. 45.4
  • C. 49.4
  • D. 53.4

Câu 26: Sự khác biệt về tính chất giữa protein dạng cầu và protein dạng sợi chủ yếu là do sự khác biệt về yếu tố nào?

  • A. Thành phần các loại amino acid.
  • B. Cấu trúc không gian ba chiều.
  • C. Số lượng liên kết peptide.
  • D. Khối lượng phân tử.

Câu 27: Cho các dung dịch sau: (1) Glycine, (2) Gly-Ala, (3) Gly-Ala-Gly, (4) Albumin. Những dung dịch nào có khả năng phản ứng với dung dịch HCl dư?

  • A. (1), (2).
  • B. (1), (3).
  • C. (2), (4).
  • D. (1), (2), (3), (4).

Câu 28: Khi thủy phân hoàn toàn một peptide X mạch hở, thu được hỗn hợp các amino acid gồm Glycine, Alanine, Valine với tỉ lệ mol 1:2:1. Công thức phân tử của X có thể là:

  • A. Tetrapeptide.
  • B. Tripeptide.
  • C. Pentapeptide.
  • D. Dipeptide.

Câu 29: Protein bị thủy phân trong môi trường acid hoặc base tạo ra sản phẩm cuối cùng là gì?

  • A. Hỗn hợp các α-amino acid.
  • B. Hỗn hợp các peptide ngắn.
  • C. Amoniac và các acid hữu cơ.
  • D. Hỗn hợp các muối amoni.

Câu 30: Nhận định nào sau đây về enzyme là đúng?

  • A. Enzyme hoạt động hiệu quả nhất ở nhiệt độ sôi của nước.
  • B. Enzyme có thể bị biến tính và mất hoạt tính khi nhiệt độ quá cao hoặc pH quá xa điểm tối ưu.
  • C. Nồng độ cơ chất không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng có enzyme xúc tác.
  • D. Enzyme chỉ có trong cơ thể sống và không thể tổng hợp được trong phòng thí nghiệm.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Liên kết đặc trưng trong phân tử peptide và protein được hình thành giữa nhóm chức nào của các α-amino acid?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Khi thủy phân hoàn toàn một tripeptide mạch hở X chỉ thu được các α-amino acid. Giả sử X được tạo bởi 3 gốc amino acid khác nhau (Gly, Ala, Val). Số lượng tripeptide cấu tạo khác nhau có thể tạo thành từ 3 gốc amino acid này là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Cho sơ đồ cấu tạo của một peptide mạch hở sau: Gly-Ala-Ser. Số liên kết peptide trong phân tử này là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Phát biểu nào sau đây về tính chất hóa học của peptide là đúng?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Để phân biệt dung dịch Gly-Ala với dung dịch Gly-Ala-Gly, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Protein có cấu trúc bậc một là trình tự sắp xếp đặc thù của các đơn vị nào sau đây?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Hiện tượng nào xảy ra khi cho dung dịch HNO₃ đặc vào lòng trắng trứng gà (chứa albumin)?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Quá trình đông tụ protein (ví dụ: luộc trứng) là sự thay đổi cấu trúc nào của protein?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không phải là tính chất chung của protein?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Enzyme là các chất xúc tác sinh học có bản chất chủ yếu là protein. Vai trò của enzyme trong các phản ứng sinh hóa là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Xét một pentapeptide được cấu tạo từ Glycine (Gly) và Alanine (Ala). Khi thủy phân hoàn toàn pentapeptide này, chỉ thu được Glycine và Alanine với tỉ lệ mol 3:2. Số lượng liên kết peptide trong phân tử pentapeptide này là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Một peptide X có công thức Gly-Ala-Gly-Val. Khi thủy phân không hoàn toàn X, những dipeptide nào sau đây có thể thu được?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Phân tử protein có thể bị biến tính (mất hoạt tính sinh học) bởi các yếu tố vật lí hoặc hóa học. Yếu tố nào sau đây không làm biến tính protein?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Cho các chất sau: lòng trắng trứng, dung dịch saccarozơ, dung dịch hồ tinh bột, dung dịch Gly-Ala-Gly. Có bao nhiêu chất cho phản ứng màu biuret với Cu(OH)₂ trong môi trường kiềm?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Tại sao protein thường kém bền với nhiệt và dễ bị biến tính khi đun nóng?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Sự khác biệt cơ bản giữa peptide và protein là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Cho peptide mạch hở X được tạo bởi 3 gốc Glycine và 2 gốc Alanine. Tổng số nguyên tử oxygen trong một phân tử X là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Khi thủy phân không hoàn toàn một tetrapeptide X (tạo bởi 4 gốc amino acid A, B, C, D theo thứ tự đó), thu được các dipeptide AB, BC, CD. Trình tự các amino acid trong X là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Tại sao enzyme có tính đặc hiệu cao (mỗi enzyme thường chỉ xúc tác cho một hoặc một nhóm phản ứng nhất định)?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Cho các nhận định sau về protein: (1) Protein là những polypeptide mạch thẳng có khối lượng phân tử rất lớn. (2) Protein bị đông tụ khi đun nóng. (3) Protein có tính lưỡng tính. (4) Tất cả các protein đều tan tốt trong nước. Số nhận định đúng là:

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Cấu trúc bậc hai của protein được duy trì chủ yếu nhờ loại liên kết nào?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Khi thủy phân hoàn toàn một peptide mạch hở X, thu được 2 mol Glycine, 1 mol Alanine, 1 mol Valine. Khối lượng phân tử của X là bao nhiêu? (Biết M_Gly = 75, M_Ala = 89, M_Val = 117)

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Protein dạng sợi (ví dụ: keratin trong tóc, móng) có đặc điểm gì về cấu trúc và tính tan?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về enzyme?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol một tripeptide X (Ala-Gly-Val) trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam muối. Giá trị của m là bao nhiêu? (Biết M_Ala = 89, M_Gly = 75, M_Val = 117, M_NaOH = 40)

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Sự khác biệt về tính chất giữa protein dạng cầu và protein dạng sợi chủ yếu là do sự khác biệt về yếu tố nào?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Cho các dung dịch sau: (1) Glycine, (2) Gly-Ala, (3) Gly-Ala-Gly, (4) Albumin. Những dung dịch nào có khả năng phản ứng với dung dịch HCl dư?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Khi thủy phân hoàn toàn một peptide X mạch hở, thu được hỗn hợp các amino acid gồm Glycine, Alanine, Valine với tỉ lệ mol 1:2:1. Công thức phân tử của X có thể là:

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Protein bị thủy phân trong môi trường acid hoặc base tạo ra sản phẩm cuối cùng là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Nhận định nào sau đây về enzyme là đúng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme - Đề 07

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Liên kết peptide được hình thành giữa hai amino acid là loại liên kết nào và hình thành bằng cách nào?

  • A. Liên kết ion, hình thành do sự trao đổi electron giữa nhóm carboxyl và nhóm amino.
  • B. Liên kết amide, hình thành do phản ứng ngưng tụ giữa nhóm carboxyl và nhóm amino, loại bỏ H₂O.
  • C. Liên kết glycosidic, hình thành do sự kết hợp giữa các gốc đường đơn.
  • D. Liên kết ester, hình thành do phản ứng giữa acid carboxylic và alcohol.

Câu 2: Cấu trúc bậc hai của protein được duy trì chủ yếu bởi loại liên kết hóa học nào?

  • A. Liên kết peptide
  • B. Liên kết disulfide
  • C. Liên kết hydrogen
  • D. Tương tác kỵ nước

Câu 3: Điều gì xảy ra với protein khi bị đun nóng đến nhiệt độ cao hoặc khi pH môi trường thay đổi mạnh?

  • A. Protein bị thủy phân thành các amino acid.
  • B. Protein tăng cường hoạt tính sinh học.
  • C. Protein cuộn xoắn chặt chẽ hơn để chịu nhiệt.
  • D. Protein bị biến tính, mất cấu trúc không gian và hoạt tính sinh học.

Câu 4: Hemoglobin là một protein vận chuyển oxygen trong máu. Cấu trúc bậc mấy của hemoglobin cho phép nó thực hiện chức năng này?

  • A. Cấu trúc bậc một
  • B. Cấu trúc bậc hai
  • C. Cấu trúc bậc ba
  • D. Cấu trúc bậc bốn

Câu 5: Enzyme hoạt động như chất xúc tác sinh học bằng cách nào?

  • A. Giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
  • B. Tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
  • C. Thay đổi cân bằng hóa học của phản ứng.
  • D. Cung cấp năng lượng cho phản ứng.

Câu 6: Mô hình "ổ khóa và chìa khóa" mô tả đặc tính nào của enzyme?

  • A. Khả năng thay đổi hình dạng của enzyme.
  • B. Tính đặc hiệu cơ chất của enzyme.
  • C. Cơ chế ức chế enzyme.
  • D. Ảnh hưởng của nhiệt độ lên hoạt động enzyme.

Câu 7: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến hoạt tính của enzyme?

  • A. Nhiệt độ
  • B. pH
  • C. Áp suất
  • D. Nồng độ cơ chất

Câu 8: Chất ức chế cạnh tranh làm giảm hoạt tính enzyme bằng cách nào?

  • A. Cạnh tranh với cơ chất để liên kết vào trung tâm hoạt động của enzyme.
  • B. Liên kết với enzyme ở vị trí khác trung tâm hoạt động, gây biến đổi cấu trúc enzyme.
  • C. Phá hủy cấu trúc bậc ba của enzyme.
  • D. Làm tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng.

Câu 9: Vitamin thường đóng vai trò gì trong hoạt động của enzyme?

  • A. Cơ chất trực tiếp của enzyme.
  • B. Coenzyme hoặc tiền chất của coenzyme.
  • C. Chất ức chế enzyme.
  • D. Thành phần cấu trúc chính của enzyme.

Câu 10: Phản ứng biuret được sử dụng để nhận biết loại hợp chất nào?

  • A. Carbohydrate
  • B. Lipid
  • C. Peptide và protein
  • D. Acid nucleic

Câu 11: Trong phân tử protein, trình tự sắp xếp các amino acid được gọi là cấu trúc bậc mấy?

  • A. Cấu trúc bậc một
  • B. Cấu trúc bậc hai
  • C. Cấu trúc bậc ba
  • D. Cấu trúc bậc bốn

Câu 12: Loại protein nào đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh?

  • A. Protein cấu trúc (ví dụ: collagen)
  • B. Protein vận chuyển (ví dụ: hemoglobin)
  • C. Enzyme (ví dụ: amylase)
  • D. Protein miễn dịch (kháng thể)

Câu 13: Cho dipeptide Ala-Lys. Khi thủy phân hoàn toàn dipeptide này sẽ thu được những amino acid nào?

  • A. Glycine và Alanine
  • B. Alanine và Lysine
  • C. Lysine và Valine
  • D. Valine và Alanine

Câu 14: Số liên kết peptide có trong một polypeptide được tạo thành từ 10 amino acid là bao nhiêu?

  • A. 10
  • B. 11
  • C. 9
  • D. 8

Câu 15: Loại tương tác nào sau đây không tham gia vào việc duy trì cấu trúc bậc ba của protein?

  • A. Liên kết peptide
  • B. Liên kết disulfide
  • C. Tương tác kỵ nước
  • D. Liên kết hydrogen

Câu 16: Phát biểu nào sau đây về enzyme là sai?

  • A. Enzyme có tính đặc hiệu cao đối với cơ chất.
  • B. Enzyme làm tăng tốc độ phản ứng hóa học.
  • C. Enzyme bị biến đổi và tiêu thụ trong quá trình phản ứng.
  • D. Hoạt tính của enzyme phụ thuộc vào pH và nhiệt độ.

Câu 17: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của enzyme trong công nghiệp?

  • A. Sản xuất bia và rượu
  • B. Sản xuất bột giặt sinh học
  • C. Chế biến thực phẩm
  • D. Sản xuất vaccine

Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: Peptide + H₂O → Amino acid. Đây là phản ứng gì?

  • A. Phản ứng este hóa
  • B. Phản ứng thủy phân
  • C. Phản ứng trùng ngưng
  • D. Phản ứng oxi hóa - khử

Câu 19: Amino acid nào sau đây có gốc R mang tính acid?

  • A. Lysine
  • B. Valine
  • C. Acid glutamic
  • D. Alanine

Câu 20: Isoelectric point (pI) là gì?

  • A. pH mà tại đó protein hòa tan tốt nhất.
  • B. pH mà tại đó enzyme hoạt động mạnh nhất.
  • C. pH mà tại đó amino acid mang điện tích dương tối đa.
  • D. pH mà tại đó amino acid hoặc protein trung hòa điện.

Câu 21: Cho tripeptide X có công thức Gly-Ala-Val. Khi thủy phân không hoàn toàn X có thể thu được bao nhiêu dipeptide khác nhau?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 22: Loại liên kết nào quyết định cấu trúc bậc nhất của protein?

  • A. Liên kết hydrogen
  • B. Liên kết disulfide
  • C. Liên kết peptide
  • D. Tương tác Van der Waals

Câu 23: Trong điều kiện thích hợp, enzyme catalase xúc tác phản ứng phân hủy H₂O₂ thành H₂O và O₂. Vai trò của catalase trong phản ứng này là gì?

  • A. Chất xúc tác sinh học
  • B. Cơ chất của phản ứng
  • C. Chất ức chế phản ứng
  • D. Sản phẩm của phản ứng

Câu 24: Để phân biệt dung dịch protein và dung dịch glucose, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch AgNO₃/NH₃
  • B. Nước bromine
  • C. Dung dịch Cu(OH)₂ trong môi trường kiềm (Biuret)
  • D. Dung dịch iodine

Câu 25: Phát biểu nào sau đây về peptide là đúng?

  • A. Peptide là polymer của monosaccharide.
  • B. Peptide luôn có cấu trúc bậc ba phức tạp.
  • C. Peptide không tham gia vào cấu tạo enzyme.
  • D. Peptide được tạo thành từ các amino acid liên kết với nhau bằng liên kết peptide.

Câu 26: Một enzyme hoạt động tối ưu ở pH = 7. Điều gì xảy ra với hoạt tính của enzyme này khi pH môi trường giảm xuống pH = 2?

  • A. Hoạt tính enzyme tăng lên.
  • B. Hoạt tính enzyme giảm hoặc mất hoàn toàn.
  • C. Hoạt tính enzyme không thay đổi.
  • D. Enzyme chuyển thành dạng đồng phân khác.

Câu 27: Cấu trúc xoắn alpha (α-helix) và cấu trúc lớp gấp nếp beta (β-sheet) thuộc cấu trúc bậc mấy của protein?

  • A. Cấu trúc bậc một
  • B. Cấu trúc bậc hai
  • C. Cấu trúc bậc ba
  • D. Cấu trúc bậc bốn

Câu 28: Insulin là một hormone protein có chức năng điều hòa đường huyết. Chức năng chính của insulin là gì?

  • A. Tăng đường huyết.
  • B. Phân hủy protein.
  • C. Giảm đường huyết.
  • D. Tổng hợp protein.

Câu 29: Loại enzyme nào xúc tác cho phản ứng chuyển hóa giữa các chất đồng phân?

  • A. Transferase
  • B. Hydrolase
  • C. Oxidoreductase
  • D. Isomerase

Câu 30: Cho pentapeptide có trình tự Ala-Gly-Ser-Phe-Val. Khi thủy phân hoàn toàn pentapeptide này sẽ thu được bao nhiêu loại amino acid khác nhau?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 4

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Liên kết peptide được hình thành giữa hai amino acid là loại liên kết nào và hình thành bằng cách nào?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Cấu trúc bậc hai của protein được duy trì chủ yếu bởi loại liên kết hóa học nào?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Điều gì xảy ra với protein khi bị đun nóng đến nhiệt độ cao hoặc khi pH môi trường thay đổi mạnh?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Hemoglobin là một protein vận chuyển oxygen trong máu. Cấu trúc bậc mấy của hemoglobin cho phép nó thực hiện chức năng này?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Enzyme hoạt động như chất xúc tác sinh học bằng cách nào?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Mô hình 'ổ khóa và chìa khóa' mô tả đặc tính nào của enzyme?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Yếu tố nào sau đây *không* ảnh hưởng đến hoạt tính của enzyme?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Chất ức chế cạnh tranh làm giảm hoạt tính enzyme bằng cách nào?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Vitamin thường đóng vai trò gì trong hoạt động của enzyme?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Phản ứng biuret được sử dụng để nhận biết loại hợp chất nào?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Trong phân tử protein, trình tự sắp xếp các amino acid được gọi là cấu trúc bậc mấy?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Loại protein nào đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Cho dipeptide Ala-Lys. Khi thủy phân hoàn toàn dipeptide này sẽ thu được những amino acid nào?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Số liên kết peptide có trong một polypeptide được tạo thành từ 10 amino acid là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Loại tương tác nào sau đây *không* tham gia vào việc duy trì cấu trúc bậc ba của protein?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Phát biểu nào sau đây về enzyme là *sai*?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Ứng dụng nào sau đây *không* phải là ứng dụng của enzyme trong công nghiệp?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: Peptide + H₂O → Amino acid. Đây là phản ứng gì?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Amino acid nào sau đây có gốc R mang tính acid?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Isoelectric point (pI) là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Cho tripeptide X có công thức Gly-Ala-Val. Khi thủy phân không hoàn toàn X có thể thu được bao nhiêu dipeptide khác nhau?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Loại liên kết nào quyết định cấu trúc bậc nhất của protein?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Trong điều kiện thích hợp, enzyme catalase xúc tác phản ứng phân hủy H₂O₂ thành H₂O và O₂. Vai trò của catalase trong phản ứng này là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Để phân biệt dung dịch protein và dung dịch glucose, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Phát biểu nào sau đây về peptide là *đúng*?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Một enzyme hoạt động tối ưu ở pH = 7. Điều gì xảy ra với hoạt tính của enzyme này khi pH môi trường giảm xuống pH = 2?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Cấu trúc xoắn alpha (α-helix) và cấu trúc lớp gấp nếp beta (β-sheet) thuộc cấu trúc bậc mấy của protein?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Insulin là một hormone protein có chức năng điều hòa đường huyết. Chức năng chính của insulin là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Loại enzyme nào xúc tác cho phản ứng chuyển hóa giữa các chất đồng phân?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Cho pentapeptide có trình tự Ala-Gly-Ser-Phe-Val. Khi thủy phân hoàn toàn pentapeptide này sẽ thu được bao nhiêu loại amino acid khác nhau?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme - Đề 08

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Liên kết peptide được hình thành giữa các đơn vị α-amino acid thông qua phản ứng nào?

  • A. Phản ứng cộng hợp
  • B. Phản ứng oxi hóa - khử
  • C. Phản ứng trung hòa
  • D. Phản ứng ngưng tụ

Câu 2: Cấu trúc bậc một của protein được duy trì chủ yếu bởi loại liên kết hóa học nào?

  • A. Liên kết водо
  • B. Liên kết peptide
  • C. Liên kết ion
  • D. Tương tác kỵ nước

Câu 3: Chất nào sau đây khi thủy phân hoàn toàn sẽ thu được hỗn hợp các α-amino acid?

  • A. Tinh bột
  • B. Xenlulose
  • C. Albumin
  • D. Glycogen

Câu 4: Cho dipeptide mạch hở có công thức cấu tạo: Gly-Ala. Tên gọi của dipeptide này là:

  • A. Glyxylalanin
  • B. Alanylglyxin
  • C. Glyxylglyxin
  • D. Alanylalanin

Câu 5: Thuốc thử nào sau đây được sử dụng để nhận biết sự có mặt của liên kết peptide trong phân tử protein?

  • A. Dung dịch AgNO₃/NH₃
  • B. Dung dịch brom
  • C. Cu(OH)₂ trong môi trường kiềm
  • D. Dung dịch FeCl₃

Câu 6: Enzim amylase có vai trò xúc tác cho phản ứng thủy phân chất dinh dưỡng nào sau đây trong cơ thể?

  • A. Protein
  • B. Tinh bột
  • C. Lipid
  • D. Vitamin

Câu 7: Hiện tượng protein bị mất cấu trúc không gian bậc cao do tác động của nhiệt độ, axit, bazơ hoặc muối kim loại nặng được gọi là gì?

  • A. Sự thủy phân
  • B. Sự đông tụ
  • C. Sự trùng ngưng
  • D. Sự biến tính

Câu 8: Trong các phát biểu sau về protein, phát biểu nào là đúng?

  • A. Protein có vai trò quan trọng trong cấu trúc và chức năng của tế bào sống.
  • B. Tất cả protein đều tan tốt trong nước.
  • C. Protein chỉ được cấu tạo từ các gốc α-amino acid có nguồn gốc từ thực vật.
  • D. Protein không bị biến tính khi đun nóng.

Câu 9: Số liên kết peptide có trong một pentapeptide mạch hở là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 4
  • D. 2

Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng: Protein + H₂O (xúc tác enzyme hoặc acid/base) → Sản phẩm. Sản phẩm cuối cùng của phản ứng thủy phân protein là:

  • A. Peptide có mạch ngắn hơn
  • B. Hỗn hợp các α-amino acid
  • C. Polysaccharide
  • D. Lipid và glycerol

Câu 11: Enzim catalase có vai trò quan trọng trong tế bào sống bằng cách xúc tác phản ứng phân hủy chất độc hại nào?

  • A. CO₂
  • B. NH₃
  • C. O₂⁻
  • D. H₂O₂

Câu 12: Tính chất lưỡng tính của amino acid được thể hiện qua phản ứng với:

  • A. Chỉ axit
  • B. Chỉ bazơ
  • C. Cả axit và bazơ
  • D. Không phản ứng với axit và bazơ

Câu 13: Cho tripeptide mạch hở X có công thức cấu tạo: Ala-Gly-Val. Khi thủy phân không hoàn toàn X có thể thu được tối đa bao nhiêu dipeptide khác nhau?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 14: Một enzyme có trung tâm hoạt động đặc hiệu cho cơ chất. Tính đặc hiệu của enzyme được giải thích bởi yếu tố nào?

  • A. Kích thước phân tử enzyme
  • B. Trình tự amino acid của enzyme
  • C. pH môi trường
  • D. Cấu trúc không gian của trung tâm hoạt động

Câu 15: Khi nhỏ dung dịch lòng trắng trứng vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO₄ và NaOH, hiện tượng quan sát được là:

  • A. Không có hiện tượng gì
  • B. Xuất hiện kết tủa trắng
  • C. Dung dịch chuyển sang màu tím
  • D. Dung dịch chuyển sang màu xanh lam

Câu 16: Cho 4 amino acid: Glycine (Gly), Alanine (Ala), Valine (Val), và Leucine (Leu). Có thể tạo ra tối đa bao nhiêu tripeptide chứa cả 4 amino acid này?

  • A. 6
  • B. 12
  • C. 24
  • D. Không thể tạo ra tripeptide chứa cả 4 amino acid này

Câu 17: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến hoạt tính xúc tác của enzyme?

  • A. Nhiệt độ
  • B. pH
  • C. Kích thước ống nghiệm
  • D. Nồng độ cơ chất

Câu 18: Cho 2 peptide sau: X: Ala-Gly-Gly và Y: Gly-Ala. Để phân biệt X và Y, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Cu(OH)₂ trong môi trường kiềm
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Dung dịch NaCl

Câu 19: Phát biểu nào sau đây về enzyme là không đúng?

  • A. Enzyme làm tăng tốc độ phản ứng sinh hóa.
  • B. Enzyme có tính đặc hiệu cao đối với cơ chất.
  • C. Enzyme là protein hoặc có bản chất protein.
  • D. Enzyme bị tiêu thụ trong quá trình phản ứng.

Câu 20: Một protein sau khi bị biến tính thì cấu trúc nào sau đây vẫn được giữ nguyên?

  • A. Cấu trúc bậc một
  • B. Cấu trúc bậc hai
  • C. Cấu trúc bậc ba
  • D. Cấu trúc bậc bốn

Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng tổng quát tạo dipeptide từ hai α-amino acid: NH₂-R₁-COOH + NH₂-R₂-COOH → Dipeptide + H₂O. Loại phản ứng hóa học nào được sử dụng để tạo liên kết peptide?

  • A. Phản ứng cộng
  • B. Phản ứng thế
  • C. Phản ứng oxi hóa
  • D. Phản ứng ngưng tụ

Câu 22: Trong phân tử protein, các cấu trúc bậc hai (α-helix, β-sheet) được hình thành chủ yếu nhờ loại liên kết yếu nào?

  • A. Liên kết водо
  • B. Liên kết ion
  • C. Liên kết cộng hóa trị
  • D. Tương tác kỵ nước

Câu 23: Cho các chất sau: (1) Gly-Ala, (2) Gly-Ala-Gly, (3) Albumin, (4) Glucose. Chất nào có phản ứng màu biuret?

  • A. (1) và (4)
  • B. (1) và (2)
  • C. (2) và (3)
  • D. (3) và (4)

Câu 24: Một mẫu protein bị biến tính bởi nhiệt. Điều gì xảy ra với cấu trúc và chức năng của protein đó?

  • A. Cấu trúc và chức năng protein không thay đổi.
  • B. Cấu trúc bậc cao bị phá vỡ, protein mất chức năng.
  • C. Cấu trúc bậc một bị phá vỡ, protein mất chức năng.
  • D. Protein chuyển sang dạng hoạt động mạnh hơn.

Câu 25: Enzim hoạt động hiệu quả nhất trong một khoảng pH nhất định. Sự thay đổi pH quá mức có thể làm giảm hoạt tính enzyme do:

  • A. Tăng nhiệt độ của enzyme.
  • B. Thay đổi nồng độ cơ chất.
  • C. Thay đổi cấu trúc không gian của enzyme.
  • D. Tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng.

Câu 26: Cho pentapeptide mạch hở X có công thức cấu tạo: Val-Gly-Ala-Gly-Val. Khi thủy phân hoàn toàn X thu được bao nhiêu loại α-amino acid?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 27: Trong công nghiệp thực phẩm, enzyme protease được sử dụng để làm mềm thịt. Giải thích cơ chế tác dụng của enzyme protease.

  • A. Thủy phân liên kết peptide trong protein thịt.
  • B. Oxi hóa protein thịt.
  • C. Khử nước protein thịt.
  • D. Làm biến tính lipid trong thịt.

Câu 28: Cho 3 dung dịch: (1) Glycine, (2) Lòng trắng trứng, (3) Dung dịch hồ tinh bột. Dung dịch nào có khả năng tham gia phản ứng màu biuret?

  • A. Chỉ (1)
  • B. Chỉ (2)
  • C. (1) và (2)
  • D. (2) và (3)

Câu 29: Để bảo quản enzyme tốt nhất, người ta thường sử dụng phương pháp nào sau đây?

  • A. Để ở nhiệt độ phòng
  • B. Đun nóng enzyme
  • C. Thêm axit mạnh
  • D. Bảo quản ở nhiệt độ thấp

Câu 30: Một đoạn mạch polypeptide có trình tự amino acid: -Ala-Lys-Ser-Gly-. Khi thủy phân hoàn toàn đoạn mạch này, amino acid nào sau đây sẽ mang điện tích dương ở pH = 7?

  • A. Alanine
  • B. Serine
  • C. Lysine
  • D. Glycine

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Liên kết peptide được hình thành giữa các đơn vị α-amino acid thông qua phản ứng nào?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Cấu trúc bậc một của protein được duy trì chủ yếu bởi loại liên kết hóa học nào?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Chất nào sau đây khi thủy phân hoàn toàn sẽ thu được hỗn hợp các α-amino acid?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Cho dipeptide mạch hở có công thức cấu tạo: Gly-Ala. Tên gọi của dipeptide này là:

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Thuốc thử nào sau đây được sử dụng để nhận biết sự có mặt của liên kết peptide trong phân tử protein?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Enzim amylase có vai trò xúc tác cho phản ứng thủy phân chất dinh dưỡng nào sau đây trong cơ thể?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Hiện tượng protein bị mất cấu trúc không gian bậc cao do tác động của nhiệt độ, axit, bazơ hoặc muối kim loại nặng được gọi là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Trong các phát biểu sau về protein, phát biểu nào là đúng?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Số liên kết peptide có trong một pentapeptide mạch hở là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng: Protein + H₂O (xúc tác enzyme hoặc acid/base) → Sản phẩm. Sản phẩm cuối cùng của phản ứng thủy phân protein là:

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Enzim catalase có vai trò quan trọng trong tế bào sống bằng cách xúc tác phản ứng phân hủy chất độc hại nào?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Tính chất lưỡng tính của amino acid được thể hiện qua phản ứng với:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Cho tripeptide mạch hở X có công thức cấu tạo: Ala-Gly-Val. Khi thủy phân không hoàn toàn X có thể thu được tối đa bao nhiêu dipeptide khác nhau?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Một enzyme có trung tâm hoạt động đặc hiệu cho cơ chất. Tính đặc hiệu của enzyme được giải thích bởi yếu tố nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Khi nhỏ dung dịch lòng trắng trứng vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO₄ và NaOH, hiện tượng quan sát được là:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Cho 4 amino acid: Glycine (Gly), Alanine (Ala), Valine (Val), và Leucine (Leu). Có thể tạo ra tối đa bao nhiêu tripeptide chứa cả 4 amino acid này?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến hoạt tính xúc tác của enzyme?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Cho 2 peptide sau: X: Ala-Gly-Gly và Y: Gly-Ala. Để phân biệt X và Y, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Phát biểu nào sau đây về enzyme là không đúng?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Một protein sau khi bị biến tính thì cấu trúc nào sau đây vẫn được giữ nguyên?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng tổng quát tạo dipeptide từ hai α-amino acid: NH₂-R₁-COOH + NH₂-R₂-COOH → Dipeptide + H₂O. Loại phản ứng hóa học nào được sử dụng để tạo liên kết peptide?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Trong phân tử protein, các cấu trúc bậc hai (α-helix, β-sheet) được hình thành chủ yếu nhờ loại liên kết yếu nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Cho các chất sau: (1) Gly-Ala, (2) Gly-Ala-Gly, (3) Albumin, (4) Glucose. Chất nào có phản ứng màu biuret?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Một mẫu protein bị biến tính bởi nhiệt. Điều gì xảy ra với cấu trúc và chức năng của protein đó?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Enzim hoạt động hiệu quả nhất trong một khoảng pH nhất định. Sự thay đổi pH quá mức có thể làm giảm hoạt tính enzyme do:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Cho pentapeptide mạch hở X có công thức cấu tạo: Val-Gly-Ala-Gly-Val. Khi thủy phân hoàn toàn X thu được bao nhiêu loại α-amino acid?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Trong công nghiệp thực phẩm, enzyme protease được sử dụng để làm mềm thịt. Giải thích cơ chế tác dụng của enzyme protease.

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Cho 3 dung dịch: (1) Glycine, (2) Lòng trắng trứng, (3) Dung dịch hồ tinh bột. Dung dịch nào có khả năng tham gia phản ứng màu biuret?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Để bảo quản enzyme tốt nhất, người ta thường sử dụng phương pháp nào sau đây?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Một đoạn mạch polypeptide có trình tự amino acid: -Ala-Lys-Ser-Gly-. Khi thủy phân hoàn toàn đoạn mạch này, amino acid nào sau đây sẽ mang điện tích dương ở pH = 7?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme - Đề 09

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Liên kết peptide được hình thành giữa các đơn vị α-amino acid thông qua phản ứng nào?

  • A. Phản ứng cộng hợp
  • B. Phản ứng ngưng tụ
  • C. Phản ứng oxi hóa - khử
  • D. Phản ứng trung hòa

Câu 2: Cấu trúc bậc một của protein được duy trì chủ yếu bởi loại liên kết hóa học nào?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết hydrogen
  • C. Liên kết peptide
  • D. Tương tác Van der Waals

Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng về protein?

  • A. Protein có thể bị thủy phân hoàn toàn thành các α-amino acid.
  • B. Protein có chức năng xúc tác sinh học (enzyme).
  • C. Protein có thể tham gia vào cấu tạo tế bào và cơ thể.
  • D. Sự biến tính protein luôn làm phá vỡ liên kết peptide.

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: Protein → (Xúc tác enzyme hoặc H+, t°) Hỗn hợp các α-amino acid. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Thủy phân
  • B. Este hóa
  • C. Polyme hóa
  • D. Oxi hóa

Câu 5: Loại cấu trúc nào của protein bị phá vỡ khi protein bị biến tính nhưng cấu trúc bậc một vẫn được giữ nguyên?

  • A. Cấu trúc bậc một
  • B. Cấu trúc bậc năm
  • C. Cấu trúc bậc ba và bậc bốn
  • D. Cấu trúc mạch thẳng

Câu 6: Enzyme có vai trò gì trong các phản ứng sinh hóa?

  • A. Cung cấp năng lượng cho phản ứng
  • B. Xúc tác và làm tăng tốc độ phản ứng
  • C. Thay đổi cân bằng hóa học của phản ứng
  • D. Tăng nhiệt độ của phản ứng

Câu 7: Thuốc thử nào sau đây được dùng để nhận biết peptide và protein?

  • A. Dung dịch AgNO3/NH3
  • B. Dung dịch bromine
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Dung dịch Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

Câu 8: Tên gọi Gly-Ala-Val cho biết đây là một peptide được tạo thành từ những amino acid nào?

  • A. Glycine, Alanine, Valine
  • B. Glycine, Valine, Alanine
  • C. Alanine, Valine, Glycine
  • D. Valine, Alanine, Glycine

Câu 9: Trong phân tử dipeptide Ala-Gly, amino acid nào đóng vai trò là amino acid đầu N?

  • A. Glycine
  • B. Alanine
  • C. Cả Glycine và Alanine
  • D. Không xác định được

Câu 10: Số liên kết peptide có trong một tetrapeptide (peptide tạo từ 4 amino acid) là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 5

Câu 11: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến hoạt tính xúc tác của enzyme?

  • A. Nhiệt độ
  • B. pH
  • C. Nồng độ cơ chất
  • D. Áp suất

Câu 12: Trong cơ thể, enzyme amylase xúc tác phản ứng thủy phân tinh bột thành đường maltose. Đây là ví dụ về tính chất nào của enzyme?

  • A. Tính xúc tác
  • B. Tính đặc hiệu
  • C. Tính thuận nghịch
  • D. Tính bền vững

Câu 13: Điều gì xảy ra với enzyme khi nhiệt độ tăng quá cao so với nhiệt độ tối ưu?

  • A. Hoạt tính enzyme tăng lên
  • B. Hoạt tính enzyme không đổi
  • C. Enzyme bị biến tính và mất hoạt tính
  • D. Enzyme chuyển thành chất ức chế

Câu 14: Cho dipeptide có công thức cấu tạo: H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH. Tên gọi của dipeptide này là gì?

  • A. Ala-Gly
  • B. Gly-Ala
  • C. Gly-Gly
  • D. Ala-Ala

Câu 15: Trong điều kiện thích hợp, tripeptide Gly-Ala-Gly có thể tham gia phản ứng với bao nhiêu phân tử NaOH?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng về enzyme?

  • A. Enzyme là lipid có chức năng xúc tác.
  • B. Enzyme bị biến đổi sau phản ứng.
  • C. Enzyme có bản chất là protein và có tính đặc hiệu cao.
  • D. Enzyme hoạt động tốt nhất ở mọi điều kiện nhiệt độ và pH.

Câu 17: Cho chuỗi peptide sau: -Gly-Ser-Phe-Ala-. Khi thủy phân không hoàn toàn chuỗi peptide này, có thể thu được bao nhiêu dipeptide khác nhau?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 18: Một enzyme hoạt động tối ưu ở pH = 7. Điều gì sẽ xảy ra với hoạt tính của enzyme này nếu pH môi trường giảm xuống pH = 2?

  • A. Hoạt tính enzyme tăng lên
  • B. Hoạt tính enzyme không đổi
  • C. Hoạt tính enzyme giảm hoặc mất
  • D. Enzyme chuyển thành chất hoạt hóa

Câu 19: Tại sao protein dễ bị biến tính khi đun nóng?

  • A. Liên kết peptide bị phá vỡ
  • B. Amino acid bị phân hủy
  • C. Liên kết ion trở nên mạnh hơn
  • D. Các liên kết yếu duy trì cấu trúc protein bị phá vỡ

Câu 20: Cho 3 peptide sau: (1) Gly-Gly; (2) Gly-Gly-Gly; (3) Gly-Gly-Gly-Gly. Peptide nào có phản ứng màu biuret?

  • A. Chỉ (1)
  • B. Chỉ (1) và (2)
  • C. Chỉ (2) và (3)
  • D. Cả (1), (2) và (3)

Câu 21: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của enzyme trong công nghiệp?

  • A. Sản xuất bia và rượu
  • B. Làm mềm vải trong công nghiệp dệt may
  • C. Sản xuất phomat
  • D. Sản xuất vaccine

Câu 22: Một protein có chứa 100 amino acid. Nếu protein này bị thủy phân hoàn toàn, số phân tử nước cần dùng để cắt đứt hết các liên kết peptide là bao nhiêu?

  • A. 100
  • B. 99
  • C. 50
  • D. 101

Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hóa: Substrate → (Enzyme A) → Intermediate → (Enzyme B) → Product. Nếu enzyme B bị ức chế, điều gì sẽ xảy ra?

  • A. Lượng Substrate sẽ tăng lên
  • B. Lượng Enzyme A sẽ giảm
  • C. Lượng Intermediate sẽ tăng lên và lượng Product sẽ giảm
  • D. Cả Substrate và Product đều tăng lên

Câu 24: Loại liên kết nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc duy trì cấu trúc bậc ba của protein?

  • A. Liên kết disulfide
  • B. Liên kết peptide
  • C. Liên kết hydrogen
  • D. Liên kết ion

Câu 25: Một đoạn mạch polypeptide có trình tự amino acid: -Lys-Ala-Asp-Gly-. Amino acid nào mang điện tích âm ở pH trung tính?

  • A. Lysine
  • B. Aspartic acid
  • C. Alanine
  • D. Glycine

Câu 26: Trong một phản ứng enzyme, chất nào liên kết với enzyme tại trung tâm hoạt động?

  • A. Enzyme
  • B. Sản phẩm
  • C. Cơ chất
  • D. Chất ức chế

Câu 27: Cho sơ đồ sau: α-amino acid → Peptide → Protein. Mối quan hệ nào sau đây là đúng?

  • A. Peptide là đơn phân của protein
  • B. Protein là đơn phân của peptide
  • C. α-amino acid là polymer của protein
  • D. Protein được cấu tạo từ các peptide hoặc α-amino acid

Câu 28: Để phân biệt dung dịch protein và dung dịch glucose, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch AgNO3/NH3
  • B. Dung dịch Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
  • C. Dung dịch bromine
  • D. Quỳ tím

Câu 29: Một enzyme có Km thấp thể hiện điều gì về ái lực của enzyme với cơ chất?

  • A. Ái lực cao với cơ chất
  • B. Ái lực thấp với cơ chất
  • C. Không có ái lực với cơ chất
  • D. Ái lực không phụ thuộc vào Km

Câu 30: Cho các chất sau: lòng trắng trứng, dầu ăn, nước đường, dung dịch gelatin. Chất nào có phản ứng màu biuret?

  • A. Dầu ăn và nước đường
  • B. Nước đường và dung dịch gelatin
  • C. Lòng trắng trứng và dung dịch gelatin
  • D. Cả lòng trắng trứng, dầu ăn, nước đường, dung dịch gelatin

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Liên kết peptide được hình thành giữa các đơn vị α-amino acid thông qua phản ứng nào?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Cấu trúc bậc một của protein được duy trì chủ yếu bởi loại liên kết hóa học nào?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Phát biểu nào sau đây *không* đúng về protein?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: Protein → (Xúc tác enzyme hoặc H+, t°) Hỗn hợp các α-amino acid. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Loại cấu trúc nào của protein bị phá vỡ khi protein bị biến tính nhưng cấu trúc bậc một vẫn được giữ nguyên?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Enzyme có vai trò gì trong các phản ứng sinh hóa?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Thuốc thử nào sau đây được dùng để nhận biết peptide và protein?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Tên gọi Gly-Ala-Val cho biết đây là một peptide được tạo thành từ những amino acid nào?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Trong phân tử dipeptide Ala-Gly, amino acid nào đóng vai trò là amino acid đầu N?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Số liên kết peptide có trong một tetrapeptide (peptide tạo từ 4 amino acid) là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Yếu tố nào sau đây *không* ảnh hưởng đến hoạt tính xúc tác của enzyme?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Trong cơ thể, enzyme amylase xúc tác phản ứng thủy phân tinh bột thành đường maltose. Đây là ví dụ về tính chất nào của enzyme?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Điều gì xảy ra với enzyme khi nhiệt độ tăng quá cao so với nhiệt độ tối ưu?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Cho dipeptide có công thức cấu tạo: H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH. Tên gọi của dipeptide này là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Trong điều kiện thích hợp, tripeptide Gly-Ala-Gly có thể tham gia phản ứng với bao nhiêu phân tử NaOH?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng về enzyme?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Cho chuỗi peptide sau: -Gly-Ser-Phe-Ala-. Khi thủy phân không hoàn toàn chuỗi peptide này, có thể thu được bao nhiêu dipeptide khác nhau?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Một enzyme hoạt động tối ưu ở pH = 7. Điều gì sẽ xảy ra với hoạt tính của enzyme này nếu pH môi trường giảm xuống pH = 2?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Tại sao protein dễ bị biến tính khi đun nóng?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Cho 3 peptide sau: (1) Gly-Gly; (2) Gly-Gly-Gly; (3) Gly-Gly-Gly-Gly. Peptide nào có phản ứng màu biuret?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Ứng dụng nào sau đây *không* phải là ứng dụng của enzyme trong công nghiệp?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Một protein có chứa 100 amino acid. Nếu protein này bị thủy phân hoàn toàn, số phân tử nước cần dùng để cắt đứt hết các liên kết peptide là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hóa: Substrate → (Enzyme A) → Intermediate → (Enzyme B) → Product. Nếu enzyme B bị ức chế, điều gì sẽ xảy ra?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Loại liên kết nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc duy trì cấu trúc bậc ba của protein?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Một đoạn mạch polypeptide có trình tự amino acid: -Lys-Ala-Asp-Gly-. Amino acid nào mang điện tích âm ở pH trung tính?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Trong một phản ứng enzyme, chất nào liên kết với enzyme tại trung tâm hoạt động?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Cho sơ đồ sau: α-amino acid → Peptide → Protein. Mối quan hệ nào sau đây là đúng?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Để phân biệt dung dịch protein và dung dịch glucose, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Một enzyme có Km thấp thể hiện điều gì về ái lực của enzyme với cơ chất?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Cho các chất sau: lòng trắng trứng, dầu ăn, nước đường, dung dịch gelatin. Chất nào có phản ứng màu biuret?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme - Đề 10

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Liên kết peptide được hình thành giữa nhóm chức nào của các amino acid?

  • A. Nhóm aldehyde và nhóm hydroxyl.
  • B. Nhóm carboxyl và nhóm amino.
  • C. Nhóm ester và nhóm carboxyl.
  • D. Nhóm amino và nhóm hydroxyl.

Câu 2: Chất nào sau đây không phải là protein?

  • A. Insulin
  • B. Hemoglobin
  • C. Collagen
  • D. Cellulose

Câu 3: Số liên kết peptide có trong một pentapeptide (chứa 5 amino acid) là:

  • A. 5
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 2

Câu 4: Phản ứng nào sau đây dùng để nhận biết protein?

  • A. Phản ứng tráng bạc.
  • B. Phản ứng biuret.
  • C. Phản ứng thủy phân trong môi trường acid.
  • D. Phản ứng xà phòng hóa.

Câu 5: Yếu tố nào sau đây không làm biến tính protein?

  • A. Nhiệt độ cao.
  • B. pH quá acid hoặc quá base.
  • C. Dung dịch muối ăn loãng.
  • D. Kim loại nặng.

Câu 6: Enzyme hoạt động hiệu quả nhất ở điều kiện nào sau đây?

  • A. Nhiệt độ và pH tối ưu.
  • B. Nhiệt độ và pH bất kỳ.
  • C. Nhiệt độ thấp và pH acid.
  • D. Nhiệt độ cao và pH kiềm.

Câu 7: Cấu trúc bậc nào của protein được hình thành bởi liên kết peptide?

  • A. Cấu trúc bậc một.
  • B. Cấu trúc bậc hai.
  • C. Cấu trúc bậc ba.
  • D. Cấu trúc bậc bốn.

Câu 8: Trong phân tử protein, loại liên kết nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì cấu trúc bậc ba?

  • A. Liên kết peptide.
  • B. Liên kết hydrogen.
  • C. Liên kết disulfide.
  • D. Liên kết ion.

Câu 9: Khi thủy phân hoàn toàn một protein đơn giản, sản phẩm thu được là:

  • A. Glucose.
  • B. Các α-amino acid.
  • C. Các β-amino acid.
  • D. Các monosaccharide.

Câu 10: Tên gọi Gly-Ala-Val cho biết trình tự amino acid trong peptide này theo thứ tự:

  • A. Glycine - Alanine - Valine (từ đầu N đến đầu C).
  • B. Valine - Alanine - Glycine (từ đầu C đến đầu N).
  • C. Alanine - Glycine - Valine (ngẫu nhiên).
  • D. Valine - Glycine - Alanine (ngẫu nhiên).

Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng: Protein → X → Amino acid. Chất X trong sơ đồ là:

  • A. Glucose.
  • B. Lipid.
  • C. Peptide.
  • D. Nucleotide.

Câu 12: Phát biểu nào sau đây về enzyme là đúng?

  • A. Enzyme là chất vô cơ xúc tác phản ứng.
  • B. Enzyme bị biến đổi hoàn toàn sau phản ứng.
  • C. Enzyme chỉ hoạt động ở nhiệt độ rất cao.
  • D. Enzyme làm tăng tốc độ phản ứng sinh hóa.

Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không đúng với protein dạng sợi?

  • A. Không tan trong nước.
  • B. Có chức năng xúc tác sinh học.
  • C. Có cấu trúc kéo dài, dạng sợi.
  • D. Tham gia cấu tạo nên các mô, cơ quan.

Câu 14: Cho dipeptide Ala-Lys. Khi thủy phân hoàn toàn dipeptide này, thu được sản phẩm là:

  • A. Glycine và Alanine.
  • B. Alanine và Valine.
  • C. Alanine và Lysine.
  • D. Lysine và Valine.

Câu 15: Trong điều kiện pH đẳng điện, amino acid tồn tại chủ yếu ở dạng:

  • A. Cation.
  • B. Anion.
  • C. Phân tử trung hòa.
  • D. Ion lưỡng cực.

Câu 16: Loại tương tác yếu nào sau đây góp phần quan trọng nhất vào việc tạo nên cấu trúc bậc hai của protein (như α-helix và β-sheet)?

  • A. Tương tác kỵ nước.
  • B. Liên kết hydrogen.
  • C. Lực Van der Waals.
  • D. Liên kết ion.

Câu 17: Cho biết vai trò của enzyme amylase trong cơ thể người.

  • A. Thủy phân tinh bột thành đường.
  • B. Tổng hợp protein từ amino acid.
  • C. Phân giải lipid thành acid béo và glycerol.
  • D. Vận chuyển oxygen trong máu.

Câu 18: Một enzyme có cơ chất đặc hiệu là lactose. Tên gọi của enzyme này có thể là:

  • A. Amylase.
  • B. Protease.
  • C. Lactase.
  • D. Lipase.

Câu 19: Điều gì xảy ra với hoạt tính của enzyme khi nhiệt độ tăng quá cao so với nhiệt độ tối ưu?

  • A. Hoạt tính enzyme tăng lên gấp đôi.
  • B. Hoạt tính enzyme không thay đổi.
  • C. Hoạt tính enzyme giảm nhẹ.
  • D. Hoạt tính enzyme giảm mạnh hoặc mất hoàn toàn do biến tính.

Câu 20: Loại liên kết nào quyết định trình tự sắp xếp các amino acid trong chuỗi polypeptide?

  • A. Liên kết peptide.
  • B. Liên kết hydrogen.
  • C. Tương tác kỵ nước.
  • D. Liên kết ion.

Câu 21: Cho tripeptide X có công thức cấu tạo: Gly-Ala-Gly. Số nguyên tử oxygen trong phân tử X là:

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 4

Câu 22: Loại protein nào sau đây có vai trò vận chuyển oxygen trong máu ở động vật có xương sống?

  • A. Collagen.
  • B. Hemoglobin.
  • C. Keratin.
  • D. Insulin.

Câu 23: Hiện tượng đông tụ protein xảy ra khi:

  • A. Protein bị biến tính không thuận nghịch.
  • B. Protein bị thủy phân thành amino acid.
  • C. Protein hòa tan tốt hơn trong nước.
  • D. Protein chuyển từ dạng sợi sang dạng cầu.

Câu 24: Cho các dung dịch: lòng trắng trứng, nước đường, dầu ăn, dung dịch gelatin. Dung dịch nào có phản ứng màu biuret?

  • A. Nước đường.
  • B. Dầu ăn.
  • C. Lòng trắng trứng và gelatin.
  • D. Nước đường và dầu ăn.

Câu 25: Phát biểu nào sau đây về peptide là sai?

  • A. Peptide được tạo thành từ các amino acid.
  • B. Peptide luôn có cấu trúc mạch thẳng.
  • C. Liên kết peptide là liên kết amide.
  • D. Peptide có thể thủy phân thành amino acid.

Câu 26: Để phân biệt dung dịch protein và dung dịch glucose, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch AgNO3/NH3.
  • B. Dung dịch NaOH.
  • C. Quỳ tím.
  • D. Dung dịch Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.

Câu 27: Trong quá trình tiêu hóa protein, enzyme pepsin trong dạ dày thủy phân liên kết peptide giữa amino acid nào?

  • A. Giữa tất cả các amino acid.
  • B. Giữa các amino acid base.
  • C. Giữa các amino acid có gốc phenyl hoặc gốc thơm.
  • D. Giữa các amino acid acid.

Câu 28: Cấu trúc bậc bốn của protein được hình thành khi:

  • A. Chuỗi polypeptide gấp cuộn tạo hình dạng 3D.
  • B. Hai hay nhiều chuỗi polypeptide kết hợp với nhau.
  • C. Các liên kết hydrogen hình thành giữa các nhóm peptide.
  • D. Trình tự amino acid được xác định.

Câu 29: Một người bị sốt cao liên tục có thể nguy hiểm đến tính mạng do:

  • A. Mất nước quá nhiều.
  • B. Huyết áp tăng cao.
  • C. Protein trong cơ thể bị biến tính.
  • D. Hệ miễn dịch suy giảm.

Câu 30: Cho sơ đồ chuyển hóa enzyme: E + S ⇌ ES → E + P. Kí hiệu ES trong sơ đồ biểu thị:

  • A. Phức hợp enzyme-cơ chất.
  • B. Sản phẩm của phản ứng.
  • C. Enzyme bị biến tính.
  • D. Cơ chất bị ức chế.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Liên kết peptide được hình thành giữa nhóm chức nào của các amino acid?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Chất nào sau đây không phải là protein?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Số liên kết peptide có trong một pentapeptide (chứa 5 amino acid) là:

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Phản ứng nào sau đây dùng để nhận biết protein?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Yếu tố nào sau đây không làm biến tính protein?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Enzyme hoạt động hiệu quả nhất ở điều kiện nào sau đây?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Cấu trúc bậc nào của protein được hình thành bởi liên kết peptide?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong phân tử protein, loại liên kết nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì cấu trúc bậc ba?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Khi thủy phân hoàn toàn một protein đơn giản, sản phẩm thu được là:

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Tên gọi Gly-Ala-Val cho biết trình tự amino acid trong peptide này theo thứ tự:

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng: Protein → X → Amino acid. Chất X trong sơ đồ là:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Phát biểu nào sau đây về enzyme là đúng?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không đúng với protein dạng sợi?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Cho dipeptide Ala-Lys. Khi thủy phân hoàn toàn dipeptide này, thu được sản phẩm là:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong điều kiện pH đẳng điện, amino acid tồn tại chủ yếu ở dạng:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Loại tương tác yếu nào sau đây góp phần quan trọng nhất vào việc tạo nên cấu trúc bậc hai của protein (như α-helix và β-sheet)?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Cho biết vai trò của enzyme amylase trong cơ thể người.

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Một enzyme có cơ chất đặc hiệu là lactose. Tên gọi của enzyme này có thể là:

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Điều gì xảy ra với hoạt tính của enzyme khi nhiệt độ tăng quá cao so với nhiệt độ tối ưu?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Loại liên kết nào quyết định trình tự sắp xếp các amino acid trong chuỗi polypeptide?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Cho tripeptide X có công thức cấu tạo: Gly-Ala-Gly. Số nguyên tử oxygen trong phân tử X là:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Loại protein nào sau đây có vai trò vận chuyển oxygen trong máu ở động vật có xương sống?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Hiện tượng đông tụ protein xảy ra khi:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Cho các dung dịch: lòng trắng trứng, nước đường, dầu ăn, dung dịch gelatin. Dung dịch nào có phản ứng màu biuret?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Phát biểu nào sau đây về peptide là sai?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Để phân biệt dung dịch protein và dung dịch glucose, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong quá trình tiêu hóa protein, enzyme pepsin trong dạ dày thủy phân liên kết peptide giữa amino acid nào?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Cấu trúc bậc bốn của protein được hình thành khi:

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Một người bị sốt cao liên tục có thể nguy hiểm đến tính mạng do:

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 7: Peptide, protein và enzyme

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Cho sơ đồ chuyển hóa enzyme: E + S ⇌ ES → E + P. Kí hiệu ES trong sơ đồ biểu thị:

Viết một bình luận