Đề Trắc nghiệm Hóa học 12 – Bài 9: Vật liệu polymer (Cánh Diều)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer - Đề 01

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Loại vật liệu polymer nào sau đây thể hiện tính chất nhiệt dẻo, cho phép tái chế và định hình lại nhiều lần dưới tác dụng của nhiệt và áp suất?

  • A. Polimer nhiệt rắn
  • B. Polimer nhiệt dẻo
  • C. Cao su lưu hóa
  • D. Vật liệu composite

Câu 2: Monomer nào sau đây được sử dụng để điều chế polyetylen (PE), một loại nhựa nhiệt dẻo phổ biến dùng trong sản xuất túi nilon và màng bọc thực phẩm?

  • A. Etylen (CH2=CH2)
  • B. Propylen (CH2=CH-CH3)
  • C. Vinyl clorua (CH2=CH-Cl)
  • D. Styren (C6H5-CH=CH2)

Câu 3: Phản ứng nào sau đây là phản ứng đặc trưng để tạo ra polimer mạch thẳng từ các monomer có liên kết bội?

  • A. Trùng ngưng
  • B. Crackinh
  • C. Trùng hợp
  • D. Este hóa

Câu 4: Loại tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp, được tạo ra từ quá trình trùng ngưng và có tính dai, bền, được sử dụng để dệt vải may mặc?

  • A. Tơ tằm
  • B. Tơ visco
  • C. Tơ xenlulozơ axetat
  • D. Tơ nilon-6,6

Câu 5: Cao su buna-S là một loại cao su tổng hợp được sử dụng rộng rãi. Nó được tạo thành từ phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-đien và chất nào sau đây?

  • A. Isopren
  • B. Styren
  • C. Vinyl clorua
  • D. Acrylonitrin

Câu 6: Vật liệu composite có ưu điểm vượt trội so với vật liệu polymer đơn thuần là gì?

  • A. Khả năng tái chế dễ dàng hơn
  • B. Giá thành sản xuất thấp hơn
  • C. Độ bền cơ học và độ cứng cao hơn
  • D. Tính dẻo dai và đàn hồi tốt hơn

Câu 7: Loại vật liệu polymer nào sau đây có cấu trúc mạng lưới không gian, làm cho chúng trở nên cứng, không nóng chảy và không thể tái chế sau khi đã đóng rắn?

  • A. Polimer nhiệt rắn
  • B. Polimer nhiệt dẻo
  • C. Cao su tự nhiên
  • D. Tơ sợi

Câu 8: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là của poly(vinyl clorua) (PVC)?

  • A. Ống dẫn nước
  • B. Vật liệu cách điện
  • C. Áo mưa, màng nhựa
  • D. Vật liệu cách nhiệt xốp

Câu 9: Quá trình lưu hóa cao su nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Tăng khả năng hòa tan trong dung môi hữu cơ
  • B. Tăng tính đàn hồi và độ bền cơ học
  • C. Giảm khối lượng phân tử của cao su
  • D. Làm cho cao su dễ bị nóng chảy hơn

Câu 10: Loại polymer nào sau đây có nguồn gốc từ cellulose, một polisaccarit tự nhiên?

  • A. Polietylen
  • B. Polipropylen
  • C. Tơ visco
  • D. Nilon-6,6

Câu 11: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về vật liệu polymer?

  • A. Polymer có thể là chất dẻo, cao su hoặc tơ.
  • B. Tất cả các polymer đều là chất rắn ở điều kiện thường.
  • C. Polymer có thể được điều chế bằng phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng.
  • D. Tính chất của polymer phụ thuộc vào cấu trúc mạch phân tử.

Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng: nCH2=CHCl → (-CH2-CHCl-)n. Tên gọi của polymer tạo thành là gì?

  • A. Polietilen
  • B. Polipropilen
  • C. Poly(vinyl clorua)
  • D. Polistyren

Câu 13: Trong các loại tơ sau: tơ tằm, tơ nilon-6,6, tơ visco, tơ axetat, tơ nào là tơ thiên nhiên?

  • A. Tơ tằm
  • B. Tơ nilon-6,6
  • C. Tơ visco
  • D. Tơ axetat

Câu 14: Để tăng độ bền nhiệt và độ bền cơ học cho vật liệu polymer, người ta thường sử dụng phương pháp nào sau đây?

  • A. Hạ thấp phân tử khối của polymer
  • B. Thêm chất hóa dẻo
  • C. Sử dụng polymer nhiệt dẻo
  • D. Gia công vật liệu composite hoặc lưu hóa

Câu 15: So sánh tính chất của polimer nhiệt dẻo và polimer nhiệt rắn. Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa chúng là gì?

  • A. Khả năng dẫn điện
  • B. Khả năng nóng chảy khi đun nóng
  • C. Độ bền cơ học
  • D. Màu sắc và hình dạng

Câu 16: Cho các polymer sau: PE, PVC, cao su buna, nilon-6,6. Polymer nào được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

  • A. PE
  • B. PVC
  • C. Cao su buna
  • D. Nilon-6,6

Câu 17: Loại vật liệu polymer nào có khả năng bị phân hủy sinh học, góp phần giảm thiểu ô nhiễm môi trường?

  • A. Polietylen
  • B. Polypropylen
  • C. Nhựa sinh học (Bioplastics)
  • D. Poly(vinyl clorua)

Câu 18: Xét về cấu trúc mạch, polymer mạch nhánh có tính chất khác biệt gì so với polymer mạch thẳng?

  • A. Độ bền cơ học và độ kết tinh thấp hơn
  • B. Độ bền cơ học và độ kết tinh cao hơn
  • C. Khả năng chịu nhiệt tốt hơn
  • D. Khả năng chống thấm nước tốt hơn

Câu 19: Cho ứng dụng: sản xuất lốp xe, gioăng, đệm. Loại vật liệu polymer phù hợp nhất là gì?

  • A. Chất dẻo
  • B. Cao su
  • C. Tơ sợi
  • D. Vật liệu composite

Câu 20: Loại phản ứng nào thường được sử dụng để điều chế polymer từ các monomer có nhóm chức năng như -OH, -COOH, -NH2?

  • A. Trùng ngưng
  • B. Trùng hợp
  • C. Crackinh
  • D. Oxi hóa - khử

Câu 21: Điều gì xảy ra với cấu trúc và tính chất của cao su khi thực hiện quá trình lưu hóa?

  • A. Mạch polymer bị cắt ngắn, độ đàn hồi giảm
  • B. Mạch polymer duỗi thẳng, tăng độ dẻo
  • C. Hình thành cầu nối ngang, tăng độ đàn hồi và độ bền
  • D. Không có sự thay đổi đáng kể về cấu trúc và tính chất

Câu 22: Loại polymer nào được sử dụng phổ biến để sản xuất chai nhựa đựng nước giải khát do tính trong suốt và khả năng chịu lực vừa phải?

  • A. Polietylen (PE)
  • B. Polypropylen (PP)
  • C. Poly(vinyl clorua) (PVC)
  • D. Polyetylen terephtalat (PET)

Câu 23: Thành phần chính của vật liệu composite bao gồm vật liệu nền và vật liệu gì?

  • A. Chất độn
  • B. Vật liệu cốt
  • C. Chất hóa dẻo
  • D. Chất xúc tác

Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng về polymer bán tổng hợp?

  • A. Được tổng hợp hoàn toàn từ các monomer hóa học.
  • B. Có tính chất tương tự như polymer nhiệt rắn.
  • C. Là polymer thiên nhiên được chế biến thêm bằng phương pháp hóa học.
  • D. Luôn có khả năng phân hủy sinh học hoàn toàn.

Câu 25: Cho các tơ sau: capron, nilon-6,6, enang. Tơ nào thuộc loại tơ poliamit?

  • A. Chỉ tơ capron
  • B. Chỉ tơ nilon-6,6
  • C. Tơ capron và tơ nilon-6,6
  • D. Cả tơ capron, tơ nilon-6,6 và tơ enang

Câu 26: Điều gì quyết định tính chất dẻo của một vật liệu polymer nhiệt dẻo?

  • A. Liên kết yếu giữa các mạch polymer
  • B. Cấu trúc mạng lưới không gian
  • C. Phân tử khối polymer rất lớn
  • D. Sự có mặt của các nhóm chức phân cực

Câu 27: Trong quá trình sản xuất vật liệu composite, vật liệu cốt có vai trò chính là gì?

  • A. Tạo màu sắc cho vật liệu
  • B. Tăng khả năng chống thấm nước
  • C. Đảm bảo độ bền cơ học cho vật liệu
  • D. Giảm trọng lượng riêng của vật liệu

Câu 28: Loại polymer nào sau đây có khả năng đàn hồi tốt nhất?

  • A. Chất dẻo
  • B. Cao su
  • C. Tơ sợi
  • D. Nhựa nhiệt rắn

Câu 29: Để phân biệt tơ tằm và tơ nilon, có thể dùng phương pháp đơn giản nào sau đây?

  • A. Quan sát bằng kính hiển vi
  • B. Đo độ bền kéo
  • C. Thử tính tan trong nước
  • D. Đốt và ngửi mùi

Câu 30: Ứng dụng của vật liệu composite trong đời sống và kỹ thuật ngày càng phổ biến do?

  • A. Giá thành sản xuất rẻ
  • B. Khả năng tái chế dễ dàng
  • C. Tính năng cơ lý vượt trội và đa dạng ứng dụng
  • D. Nguyên liệu sản xuất dễ kiếm và thân thiện môi trường

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Loại vật liệu polymer nào sau đây thể hiện tính chất nhiệt dẻo, cho phép tái chế và định hình lại nhiều lần dưới tác dụng của nhiệt và áp suất?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Monomer nào sau đây được sử dụng để điều chế polyetylen (PE), một loại nhựa nhiệt dẻo phổ biến dùng trong sản xuất túi nilon và màng bọc thực phẩm?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Phản ứng nào sau đây là phản ứng đặc trưng để tạo ra polimer mạch thẳng từ các monomer có liên kết bội?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Loại tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp, được tạo ra từ quá trình trùng ngưng và có tính dai, bền, được sử dụng để dệt vải may mặc?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Cao su buna-S là một loại cao su tổng hợp được sử dụng rộng rãi. Nó được tạo thành từ phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-đien và chất nào sau đây?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Vật liệu composite có ưu điểm vượt trội so với vật liệu polymer đơn thuần là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Loại vật liệu polymer nào sau đây có cấu trúc mạng lưới không gian, làm cho chúng trở nên cứng, không nóng chảy và không thể tái chế sau khi đã đóng rắn?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là của poly(vinyl clorua) (PVC)?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Quá trình lưu hóa cao su nhằm mục đích chính là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Loại polymer nào sau đây có nguồn gốc từ cellulose, một polisaccarit tự nhiên?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về vật liệu polymer?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng: nCH2=CHCl → (-CH2-CHCl-)n. Tên gọi của polymer tạo thành là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Trong các loại tơ sau: tơ tằm, tơ nilon-6,6, tơ visco, tơ axetat, tơ nào là tơ thiên nhiên?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Để tăng độ bền nhiệt và độ bền cơ học cho vật liệu polymer, người ta thường sử dụng phương pháp nào sau đây?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: So sánh tính chất của polimer nhiệt dẻo và polimer nhiệt rắn. Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa chúng là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Cho các polymer sau: PE, PVC, cao su buna, nilon-6,6. Polymer nào được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Loại vật liệu polymer nào có khả năng bị phân hủy sinh học, góp phần giảm thiểu ô nhiễm m??i trường?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Xét về cấu trúc mạch, polymer mạch nhánh có tính chất khác biệt gì so với polymer mạch thẳng?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Cho ứng dụng: sản xuất lốp xe, gioăng, đệm. Loại vật liệu polymer phù hợp nhất là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Loại phản ứng nào thường được sử dụng để điều chế polymer từ các monomer có nhóm chức năng như -OH, -COOH, -NH2?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Điều gì xảy ra với cấu trúc và tính chất của cao su khi thực hiện quá trình lưu hóa?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Loại polymer nào được sử dụng phổ biến để sản xuất chai nhựa đựng nước giải khát do tính trong suốt và khả năng chịu lực vừa phải?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Thành phần chính của vật liệu composite bao gồm vật liệu nền và vật liệu gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng về polymer bán tổng hợp?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Cho các tơ sau: capron, nilon-6,6, enang. Tơ nào thuộc loại tơ poliamit?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Điều gì quyết định tính chất dẻo của một vật liệu polymer nhiệt dẻo?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Trong quá trình sản xuất vật liệu composite, vật liệu cốt có vai trò chính là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Loại polymer nào sau đây có khả năng đàn hồi tốt nhất?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Để phân biệt tơ tằm và tơ nilon, có thể dùng phương pháp đơn giản nào sau đây?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Ứng dụng của vật liệu composite trong đời sống và kỹ thuật ngày càng phổ biến do?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer - Đề 02

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Loại vật liệu polymer nào sau đây có khả năng bị nóng chảy khi gia nhiệt và sau đó đông đặc lại khi làm nguội, quá trình này có thể lặp lại nhiều lần?

  • A. Polymer nhiệt rắn
  • B. Polymer nhiệt dẻo
  • C. Cao su
  • D. Tơ sợi

Câu 2: Monomer nào sau đây được sử dụng để điều chế Polyvinyl chloride (PVC), một loại vật liệu polymer phổ biến dùng làm ống dẫn nước, vật liệu cách điện?

  • A. Etylen
  • B. Propylen
  • C. Vinyl chloride
  • D. Styren

Câu 3: Xét phản ứng trùng hợp buta-1,3-dien tạo thành cao su buna. Loại phản ứng trùng hợp nào đã diễn ra trong quá trình này?

  • A. Trùng hợp cộng
  • B. Trùng hợp ngưng
  • C. Đồng trùng hợp
  • D. Trùng hợp trao đổi

Câu 4: Trong các loại tơ sau: tơ tằm, tơ nilon-6,6, tơ visco, tơ axetat, tơ nào là tơ tổng hợp?

  • A. Tơ tằm
  • B. Tơ nilon-6,6
  • C. Tơ visco
  • D. Tơ axetat

Câu 5: Vật liệu composite là vật liệu tổ hợp từ hai hay nhiều vật liệu khác nhau. Thành phần nào trong vật liệu composite đóng vai trò quyết định độ bền cơ học của vật liệu?

  • A. Vật liệu nền polymer
  • B. Chất độn
  • C. Chất kết dính
  • D. Vật liệu cốt

Câu 6: Để tăng tính đàn hồi và độ bền nhiệt của cao su, người ta thực hiện quá trình lưu hóa. Bản chất của quá trình lưu hóa cao su là gì?

  • A. Tăng mạch carbon trong polymer
  • B. Giảm mạch carbon trong polymer
  • C. Tạo cầu nối giữa các mạch polymer
  • D. Thay đổi monomer của polymer

Câu 7: Polystyrene (PS) là một polymer được sử dụng rộng rãi để sản xuất hộp xốp, cốc nhựa dùng một lần. Monomer tạo ra PS là gì?

  • A. Styren
  • B. Vinyl clorua
  • C. Etylen
  • D. Propylen

Câu 8: Loại polymer nào sau đây thường được sử dụng làm chất dẻo, có tính cách điện tốt, bền với hóa chất và được ứng dụng trong sản xuất ống dẫn, màng mỏng, và vật liệu cách điện?

  • A. Polyetylen (PE)
  • B. Polypropylen (PP)
  • C. Polystyren (PS)
  • D. Polyvinyl chloride (PVC)

Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: nCH2=CHCl → (-CH2-CHCl-)n. Tên gọi của polymer tạo thành và loại phản ứng được sử dụng để điều chế polymer này lần lượt là:

  • A. Polyetylen, trùng hợp ngưng tụ
  • B. Polyvinyl chloride, trùng hợp cộng
  • C. Polystyren, trùng hợp cộng
  • D. Polymetyl metacrylat, trùng hợp ngưng tụ

Câu 10: Polyetylen (PE) và Polypropylen (PP) là hai loại polymer phổ biến. Điểm khác biệt chính về cấu trúc giữa PE và PP là gì?

  • A. PE có liên kết đôi, PP có liên kết đơn
  • B. PP là polymer mạch thẳng, PE là polymer mạch nhánh
  • C. PP có nhóm methyl (-CH3) nhánh, PE không có
  • D. PE được trùng hợp từ etylen, PP từ propylen

Câu 11: Loại polymer nào sau đây có nguồn gốc từ cellulose, một polysaccharide tự nhiên, và được sử dụng để sản xuất tơ visco và tơ axetat?

  • A. Polyamide
  • B. Cellulose
  • C. Polyester
  • D. Polyacrylonitrile

Câu 12: Cho các ứng dụng sau: (1) sản xuất lốp xe, (2) vật liệu cách điện, (3) sợi dệt may, (4) vật liệu xây dựng. Ứng dụng nào là của cao su?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 13: Loại polymer nào sau đây được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng?

  • A. Polyetylen (PE)
  • B. Polypropylen (PP)
  • C. Nilon-6,6
  • D. Polyvinyl clorua (PVC)

Câu 14: Xét một polymer có cấu trúc mạch thẳng, không phân nhánh, có lực liên kết phân tử yếu. Polymer này có tính chất vật lý nào?

  • A. Rất cứng và chịu nhiệt cao
  • B. Mềm, dẻo, dễ nóng chảy
  • C. Đàn hồi tốt như cao su
  • D. Dai và bền như tơ sợi

Câu 15: Polyme nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng cộng hydro?

  • A. Polyetylen
  • B. Polyvinyl clorua
  • C. Polystyren
  • D. Cao su isopren

Câu 16: Để phân biệt tơ tằm và tơ nilon, người ta có thể sử dụng phương pháp nào sau đây?

  • A. Quan sát màu sắc
  • B. Đo độ dài sợi tơ
  • C. Đốt và ngửi sản phẩm cháy
  • D. Hòa tan trong nước

Câu 17: Phản ứng nào sau đây không được sử dụng để điều chế polymer?

  • A. Trùng hợp
  • B. Trùng ngưng
  • C. Đồng trùng hợp
  • D. Este hóa

Câu 18: Trong quá trình sản xuất vật liệu polymer, chất nào sau đây thường được thêm vào để tăng độ dẻo dai và khả năng gia công của polymer?

  • A. Chất độn
  • B. Chất hóa dẻo
  • C. Chất ổn định nhiệt
  • D. Chất xúc tác

Câu 19: Loại polymer nào sau đây có khả năng tự phân hủy sinh học, góp phần giảm thiểu ô nhiễm môi trường?

  • A. Polyetylen
  • B. Polyvinyl clorua
  • C. Tinh bột
  • D. Polystyren

Câu 20: Cho các polymer sau: (1) PE, (2) PVC, (3) Cao su buna-S, (4) Nilon-6,6. Polymer nào là sản phẩm của phản ứng trùng hợp?

  • A. (1), (4)
  • B. (2), (3)
  • C. (1), (2), (4)
  • D. (1), (2), (3)

Câu 21: Polymer nào sau đây được sử dụng rộng rãi trong y tế để làm chỉ khâu phẫu thuật tự tiêu?

  • A. Polylactic acid (PLA)
  • B. Polyetylen (PE)
  • C. Polystyren (PS)
  • D. Polyvinyl clorua (PVC)

Câu 22: Phản ứng depolymer hóa là gì?

  • A. Phản ứng tạo polymer mạch nhánh
  • B. Phản ứng phân hủy polymer thành monomer
  • C. Phản ứng làm tăng mạch polymer
  • D. Phản ứng thay đổi tính chất polymer

Câu 23: Cho các loại tơ sau: tơ capron, tơ enang, tơ lapsan. Tơ nào thuộc loại tơ poliamit?

  • A. Tơ lapsan
  • B. Tơ visco
  • C. Tơ axetat
  • D. Tơ capron và tơ enang

Câu 24: Vật liệu nào sau đây không phải là polymer?

  • A. Polyetylen
  • B. Cao su thiên nhiên
  • C. Thủy tinh
  • D. Tơ nilon

Câu 25: Ứng dụng nào sau đây không phải là của polymer?

  • A. Vật liệu cách nhiệt
  • B. Dây dẫn điện
  • C. Bao bì thực phẩm
  • D. Vải may mặc

Câu 26: Phản ứng trùng ngưng thường xảy ra giữa các monome có ít nhất bao nhiêu nhóm chức có khả năng phản ứng?

  • A. Một
  • B. Không cần nhóm chức
  • C. Hai
  • D. Ba

Câu 27: Cho sơ đồ: Xenlulozo → X → Tơ visco. Chất X trong sơ đồ trên là gì?

  • A. Xenlulozo axetat
  • B. Natri xenlulozo xantat
  • C. Glixerol
  • D. Etanol

Câu 28: Để tái chế nhựa PVC, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Tái chế cơ học
  • B. Thiêu đốt hoàn toàn
  • C. Chôn lấp
  • D. Phân hủy sinh học

Câu 29: Loại polymer nào sau đây có cấu trúc mạng lưới không gian?

  • A. Polyetylen
  • B. Polystyren
  • C. Polyvinyl clorua
  • D. Nhựa bakelit

Câu 30: Phát biểu nào sau đây đúng về polymer?

  • A. Polymer là hợp chất có phân tử khối nhỏ
  • B. Polymer chỉ được tạo ra từ phản ứng trùng hợp
  • C. Polymer là hợp chất có phân tử khối lớn do nhiều đơn vị nhỏ liên kết
  • D. Tính chất của polymer không phụ thuộc vào cấu trúc mạch

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Loại vật liệu polymer nào sau đây có khả năng bị nóng chảy khi gia nhiệt và sau đó đông đặc lại khi làm nguội, quá trình này có thể lặp lại nhiều lần?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Monomer nào sau đây được sử dụng để điều chế Polyvinyl chloride (PVC), một loại vật liệu polymer phổ biến dùng làm ống dẫn nước, vật liệu cách điện?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Xét phản ứng trùng hợp buta-1,3-dien tạo thành cao su buna. Loại phản ứng trùng hợp nào đã diễn ra trong quá trình này?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Trong các loại tơ sau: tơ tằm, tơ nilon-6,6, tơ visco, tơ axetat, tơ nào là tơ tổng hợp?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Vật liệu composite là vật liệu tổ hợp từ hai hay nhiều vật liệu khác nhau. Thành phần nào trong vật liệu composite đóng vai trò quyết định độ bền cơ học của vật liệu?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Để tăng tính đàn hồi và độ bền nhiệt của cao su, người ta thực hiện quá trình lưu hóa. Bản chất của quá trình lưu hóa cao su là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Polystyrene (PS) là một polymer được sử dụng rộng rãi để sản xuất hộp xốp, cốc nhựa dùng một lần. Monomer tạo ra PS là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Loại polymer nào sau đây thường được sử dụng làm chất dẻo, có tính cách điện tốt, bền với hóa chất và được ứng dụng trong sản xuất ống dẫn, màng mỏng, và vật liệu cách điện?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: nCH2=CHCl → (-CH2-CHCl-)n. Tên gọi của polymer tạo thành và loại phản ứng được sử dụng để điều chế polymer này lần lượt là:

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Polyetylen (PE) và Polypropylen (PP) là hai loại polymer phổ biến. Điểm khác biệt chính về cấu trúc giữa PE và PP là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Loại polymer nào sau đây có nguồn gốc từ cellulose, một polysaccharide tự nhiên, và được sử dụng để sản xuất tơ visco và tơ axetat?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Cho các ứng dụng sau: (1) sản xuất lốp xe, (2) vật liệu cách điện, (3) sợi dệt may, (4) vật liệu xây dựng. Ứng dụng nào là của cao su?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Loại polymer nào sau đây được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Xét một polymer có cấu trúc mạch thẳng, không phân nhánh, có lực liên kết phân tử yếu. Polymer này có tính chất vật lý nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Polyme nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng cộng hydro?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Để phân biệt tơ tằm và tơ nilon, người ta có thể sử dụng phương pháp nào sau đây?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Phản ứng nào sau đây không được sử dụng để điều chế polymer?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Trong quá trình sản xuất vật liệu polymer, chất nào sau đây thường được thêm vào để tăng độ dẻo dai và khả năng gia công của polymer?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Loại polymer nào sau đây có khả năng tự phân hủy sinh học, góp phần giảm thiểu ô nhiễm môi trường?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Cho các polymer sau: (1) PE, (2) PVC, (3) Cao su buna-S, (4) Nilon-6,6. Polymer nào là sản phẩm của phản ứng trùng hợp?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Polymer nào sau đây được sử dụng rộng rãi trong y tế để làm chỉ khâu phẫu thuật tự tiêu?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Phản ứng depolymer hóa là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Cho các loại tơ sau: tơ capron, tơ enang, tơ lapsan. Tơ nào thuộc loại tơ poliamit?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Vật liệu nào sau đây không phải là polymer?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Ứng dụng nào sau đây không phải là của polymer?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Phản ứng trùng ngưng thường xảy ra giữa các monome có ít nhất bao nhiêu nhóm chức có khả năng phản ứng?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Cho sơ đồ: Xenlulozo → X → Tơ visco. Chất X trong sơ đồ trên là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Để tái chế nhựa PVC, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Loại polymer nào sau đây có cấu trúc mạng lưới không gian?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Phát biểu nào sau đây đúng về polymer?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer - Đề 03

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phân tử polymer khác với phân tử các chất hữu cơ thông thường ở đặc điểm cơ bản nào?

  • A. Có chứa liên kết cộng hóa trị trong mạch chính.
  • B. Đều không tan trong nước.
  • C. Được tạo ra từ các phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng.
  • D. Có phân tử khối rất lớn và được cấu tạo từ nhiều mắt xích lặp lại.

Câu 2: Cho các polime sau: (1) polyetylen, (2) tinh bột, (3) tơ visco, (4) cao su buna, (5) tơ nilon-6,6, (6) xenlulozơ triaxetat. Dãy nào gồm các polime tổng hợp?

  • A. (1), (2), (4), (5)
  • B. (1), (4), (5)
  • C. (1), (3), (6)
  • D. (2), (3), (6)

Câu 3: Monomer nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng hợp để tạo thành poly(vinyl clorua) (PVC), một vật liệu phổ biến dùng làm ống nước và vỏ dây điện?

  • A. CH₂=CHCl
  • B. CH₂=CH₂
  • C. CH₂=CH-CH₃
  • D. C₆H₅CH=CH₂

Câu 4: Phản ứng trùng ngưng khác với phản ứng trùng hợp ở điểm nào?

  • A. Chỉ xảy ra với các monomer có liên kết đôi.
  • B. Sản phẩm tạo thành luôn có mạch không phân nhánh.
  • C. Ngoài polymer, còn tạo ra sản phẩm phụ là các phân tử nhỏ.
  • D. Chỉ xảy ra khi có xúc tác.

Câu 5: Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin H₂N-[CH₂]₆-NH₂ và axit ađipic HOOC-[CH₂]₄-COOH. Phản ứng tạo thành tơ nilon-6,6 thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Trùng hợp
  • B. Trùng ngưng
  • C. Đồng trùng hợp
  • D. Lưu hóa

Câu 6: Chất dẻo PE (polyetylen) được sử dụng rộng rãi làm màng bọc thực phẩm, túi ni lông, chai lọ nhựa. Tính chất nào của PE làm cho nó phù hợp với các ứng dụng trên?

  • A. Có tính đàn hồi cao.
  • B. Rất cứng và bền với nhiệt.
  • C. Dễ bị phân hủy sinh học.
  • D. Mềm dẻo, cách điện, trơ với hóa chất thông thường.

Câu 7: Cao su thiên nhiên là polymer của monome nào?

  • A. Buta-1,3-đien
  • B. Clopren
  • C. Isopren
  • D. Stiren

Câu 8: Quá trình lưu hóa cao su (ví dụ, với lưu huỳnh) nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Tăng độ bền, độ đàn hồi và khả năng chịu nhiệt.
  • B. Làm cho cao su dễ tan hơn trong dung môi hữu cơ.
  • C. Giảm khối lượng riêng của cao su.
  • D. Biến cao su thành chất dẻo.

Câu 9: Vật liệu composite là sự kết hợp của ít nhất hai thành phần vật liệu có tính chất khác nhau để tạo ra vật liệu mới có tính chất vượt trội. Hai thành phần chính đó là gì?

  • A. Kim loại và phi kim.
  • B. Axit và bazơ.
  • C. Chất dẻo và cao su.
  • D. Vật liệu cốt và vật liệu nền.

Câu 10: Tơ sợi nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo (bán tổng hợp)?

  • A. Tơ tằm.
  • B. Tơ nilon-6.
  • C. Tơ visco.
  • D. Tơ lapsan (polyetylen terephtalat).

Câu 11: Dựa vào cấu trúc mạch polymer, người ta phân loại polymer thành mạch không phân nhánh, phân nhánh, và mạng lưới không gian. Polymer có cấu trúc mạng lưới không gian thường có tính chất gì đặc trưng?

  • A. Dễ nóng chảy, dễ tan trong dung môi hữu cơ.
  • B. Không nóng chảy, không tan, có độ bền cơ học cao.
  • C. Có tính đàn hồi rất tốt.
  • D. Mềm dẻo ở nhiệt độ thường.

Câu 12: Polymer nào sau đây thuộc loại polymer nhiệt rắn?

  • A. Polyetylen (PE).
  • B. Polyvinyl clorua (PVC).
  • C. Polystyren (PS).
  • D. Nhựa bakelit (phenol-fomanđehit).

Câu 13: Một loại keo dán gỗ phổ biến được tổng hợp từ urê và fomanđehit. Polymer tạo thành thuộc loại nào?

  • A. Polymer trùng hợp.
  • B. Polymer trùng ngưng.
  • C. Polymer thiên nhiên.
  • D. Cao su tổng hợp.

Câu 14: Monomer nào dưới đây, khi trùng hợp, tạo ra polymer có ứng dụng làm "thủy tinh hữu cơ" (plexiglass)?

  • A. Metyl metacrylat (CH₂=C(CH₃)-COOCH₃).
  • B. Metyl acrylat (CH₂=CH-COOCH₃).
  • C. Vinyl axetat (CH₃COO-CH=CH₂).
  • D. Axit metacrylic (CH₂=C(CH₃)-COOH).

Câu 15: Cao su buna-S được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-đien và stiren. Nếu tỉ lệ mol giữa hai monomer trong phản ứng là 1:1, thì công thức cấu tạo của một mắt xích trong mạch polymer có thể biểu diễn như thế nào?

  • A. (-CH₂-CH=CH-CH₂-)
  • B. (-CH₂-CH(C₆H₅)-)
  • C. (-CH₂-CH=C(CH₃)-CH₂-)
  • D. (-CH₂-CH=CH-CH₂-CH₂-CH(C₆H₅)-)

Câu 16: Tơ nilon-6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng axit ε-aminocaproic (H₂N-[CH₂]₅-COOH). Công thức cấu tạo của mắt xích trong tơ nilon-6 là gì?

  • A. (-NH-[CH₂]₆-CO-)
  • B. (-NH-[CH₂]₅-CO-)
  • C. (-CO-[CH₂]₆-NH-)
  • D. (-CO-[CH₂]₅-NH-)

Câu 17: Tại sao các vật dụng làm từ polymer nhiệt dẻo (thermoplastic) như chai PET, túi PE có thể tái chế bằng cách nung chảy và đúc lại, trong khi các vật liệu polymer nhiệt rắn (thermosetting) như nhựa bakelit lại khó hoặc không thể tái chế theo cách này?

  • A. Polymer nhiệt dẻo có phân tử khối nhỏ hơn.
  • B. Polymer nhiệt rắn có chứa các nguyên tố khác ngoài C, H, O.
  • C. Polymer nhiệt dẻo có cấu trúc mạch thẳng hoặc phân nhánh dễ nóng chảy, polymer nhiệt rắn có cấu trúc mạng lưới không gian bền vững khó nóng chảy.
  • D. Polymer nhiệt dẻo được tổng hợp bằng trùng hợp, polymer nhiệt rắn bằng trùng ngưng.

Câu 18: Cho 100 kg monome vinyl clorua (CH₂=CHCl) thực hiện phản ứng trùng hợp với hiệu suất 80%. Khối lượng PVC thu được là bao nhiêu kilogam?

  • A. 80 kg
  • B. 100 kg
  • C. 120 kg
  • D. Không thể tính được.

Câu 19: Tơ sợi thường có đặc điểm cấu tạo và tính chất nào để có thể kéo thành sợi mảnh, bền và mềm dẻo?

  • A. Có cấu trúc mạng lưới không gian.
  • B. Có tính đàn hồi rất cao.
  • C. Mạch polymer phân nhánh mạnh.
  • D. Mạch polymer thẳng, sắp xếp song song, có lực liên kết giữa các mạch đủ mạnh.

Câu 20: Một mẫu cao su sau khi lưu hóa có chứa 2% lưu huỳnh về khối lượng. Giả sử lưu huỳnh chỉ tạo cầu nối disunfua (-S-S-) giữa các mạch polyisopren. Trung bình cứ bao nhiêu mắt xích isopren thì có một cầu nối disunfua?

  • A. 10
  • B. 15
  • C. 23
  • D. 30

Câu 21: Polyme nào sau đây được sử dụng làm vật liệu nền phổ biến trong nhiều loại vật liệu composite?

  • A. Polyme.
  • B. Kim loại.
  • C. Gốm.
  • D. Sợi carbon.

Câu 22: Một trong những vấn đề môi trường lớn liên quan đến vật liệu polymer, đặc biệt là chất dẻo, là sự khó phân hủy trong tự nhiên. Điều này gây ra hậu quả gì?

  • A. Làm tăng tính đàn hồi của đất.
  • B. Tích tụ trong môi trường, gây ô nhiễm đất, nước, ảnh hưởng hệ sinh thái.
  • C. Giúp cải tạo đất nông nghiệp.
  • D. Làm giảm lượng khí thải nhà kính.

Câu 23: Monomer nào sau đây, khi trùng hợp, tạo thành polymer có tên gọi là Orlon hay Nitron, được sử dụng làm sợi dệt (len nhân tạo)?

  • A. Vinyl axetat (CH₃COO-CH=CH₂).
  • B. Metyl metacrylat (CH₂=C(CH₃)-COOCH₃).
  • C. Vinyl clorua (CH₂=CHCl).
  • D. Acrylonitril (CH₂=CH-CN).

Câu 24: Phản ứng depolymer hóa (depolymerization) là quá trình phân hủy polymer thành các monome ban đầu. Phản ứng này có ý nghĩa gì trong việc xử lý chất thải polymer?

  • A. Là phương pháp tái chế hóa học hiệu quả, thu hồi monome để sản xuất polymer mới.
  • B. Giúp polymer tự phân hủy nhanh chóng trong môi trường tự nhiên.
  • C. Làm tăng độ bền cơ học của vật liệu polymer.
  • D. Chuyển đổi polymer thành các chất vô cơ không gây ô nhiễm.

Câu 25: Cho sơ đồ điều chế cao su buna từ etan với hiệu suất các giai đoạn như sau: C₂H₆ (h=30%) → C₂H₄ (h=80%) → C₂H₅OH (h=50%) → CH₂=CH-CH=CH₂ (h=80%) → Cao su Buna. Để thu được 5,4 kg cao su Buna, khối lượng etan cần dùng là bao nhiêu kg?

  • A. 30 kg
  • B. 62.5 kg
  • C. 125 kg
  • D. 250 kg

Câu 26: Nhựa phenol-fomanđehit (PF) có hai loại chính: nhựa novolac và nhựa rezol. Nhựa novolac được tạo thành khi tỉ lệ mol fomanđehit/phenol < 1 và xúc tác là axit, trong khi nhựa rezol được tạo thành khi tỉ lệ mol fomanđehit/phenol > 1 và xúc tác là bazơ. Sự khác biệt về tỉ lệ monome và xúc tác này dẫn đến sự khác biệt cơ bản nào về cấu trúc và tính chất của hai loại nhựa PF?

  • A. Novolac là polymer trùng hợp, rezol là polymer trùng ngưng.
  • B. Novolac có tính đàn hồi, rezol không có tính đàn hồi.
  • C. Novolac có cấu trúc mạch thẳng (nhiệt dẻo), rezol có khả năng đóng rắn thành cấu trúc mạng lưới không gian (nhiệt rắn).
  • D. Novolac tan tốt trong nước, rezol không tan trong nước.

Câu 27: Cao su tổng hợp Buna-N được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-đien và acrylonitril (CH₂=CH-CN). Tính chất nổi bật của cao su Buna-N so với cao su Buna-S là gì?

  • A. Có khả năng chống dầu mỡ và hóa chất tốt hơn.
  • B. Có tính đàn hồi cao hơn.
  • C. Chịu nhiệt độ cao hơn.
  • D. Dễ bị lão hóa hơn trong không khí.

Câu 28: Khi xem xét khả năng ứng dụng làm vật liệu, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất đối với một polymer?

  • A. Nguồn gốc (tự nhiên hay tổng hợp).
  • B. Màu sắc.
  • C. Tên gọi thương mại.
  • D. Tính chất vật lí và hóa học.

Câu 29: Polyme nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?

  • A. Polyetylen (PE) mạch thẳng.
  • B. Amylopectin.
  • C. Tơ nilon-6,6.
  • D. Cao su thiên nhiên (polyisopren).

Câu 30: Vật liệu composite được sử dụng rộng rãi trong ngành hàng không, ô tô, xây dựng do có những ưu điểm vượt trội. Ưu điểm nào sau đây KHÔNG phải là ưu điểm chung của vật liệu composite so với vật liệu truyền thống (kim loại, gỗ, gốm)?

  • A. Khối lượng riêng nhỏ, độ bền cơ học cao.
  • B. Chống ăn mòn, chống lão hóa.
  • C. Dễ gia công, tạo hình.
  • D. Giá thành sản xuất luôn rẻ hơn vật liệu truyền thống.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Phân tử polymer khác với phân tử các chất hữu cơ thông thường ở đặc điểm cơ bản nào?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Cho các polime sau: (1) polyetylen, (2) tinh bột, (3) tơ visco, (4) cao su buna, (5) tơ nilon-6,6, (6) xenlulozơ triaxetat. Dãy nào gồm các polime tổng hợp?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Monomer nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng hợp để tạo thành poly(vinyl clorua) (PVC), một vật liệu phổ biến dùng làm ống nước và vỏ dây điện?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Phản ứng trùng ngưng khác với phản ứng trùng hợp ở điểm nào?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin H₂N-[CH₂]₆-NH₂ và axit ađipic HOOC-[CH₂]₄-COOH. Phản ứng tạo thành tơ nilon-6,6 thuộc loại phản ứng nào?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Chất dẻo PE (polyetylen) được sử dụng rộng rãi làm màng bọc thực phẩm, túi ni lông, chai lọ nhựa. Tính chất nào của PE làm cho nó phù hợp với các ứng dụng trên?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Cao su thiên nhiên là polymer của monome nào?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Quá trình lưu hóa cao su (ví dụ, với lưu huỳnh) nhằm mục đích chính là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Vật liệu composite là sự kết hợp của ít nhất hai thành phần vật liệu có tính chất khác nhau để tạo ra vật liệu mới có tính chất vượt trội. Hai thành phần chính đó là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Tơ sợi nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo (bán tổng hợp)?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Dựa vào cấu trúc mạch polymer, người ta phân loại polymer thành mạch không phân nhánh, phân nhánh, và mạng lưới không gian. Polymer có cấu trúc mạng lưới không gian thường có tính chất gì đặc trưng?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Polymer nào sau đây thuộc loại polymer nhiệt rắn?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Một loại keo dán gỗ phổ biến được tổng hợp từ urê và fomanđehit. Polymer tạo thành thuộc loại nào?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Monomer nào dưới đây, khi trùng hợp, tạo ra polymer có ứng dụng làm 'thủy tinh hữu cơ' (plexiglass)?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Cao su buna-S được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-đien và stiren. Nếu tỉ lệ mol giữa hai monomer trong phản ứng là 1:1, thì công thức cấu tạo của một mắt xích trong mạch polymer có thể biểu diễn như thế nào?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Tơ nilon-6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng axit ε-aminocaproic (H₂N-[CH₂]₅-COOH). Công thức cấu tạo của mắt xích trong tơ nilon-6 là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Tại sao các vật dụng làm từ polymer nhiệt dẻo (thermoplastic) như chai PET, túi PE có thể tái chế bằng cách nung chảy và đúc lại, trong khi các vật liệu polymer nhiệt rắn (thermosetting) như nhựa bakelit lại khó hoặc không thể tái chế theo cách này?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Cho 100 kg monome vinyl clorua (CH₂=CHCl) thực hiện phản ứng trùng hợp với hiệu suất 80%. Khối lượng PVC thu được là bao nhiêu kilogam?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Tơ sợi thường có đặc điểm cấu tạo và tính chất nào để có thể kéo thành sợi mảnh, bền và mềm dẻo?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Một mẫu cao su sau khi lưu hóa có chứa 2% lưu huỳnh về khối lượng. Giả sử lưu huỳnh chỉ tạo cầu nối disunfua (-S-S-) giữa các mạch polyisopren. Trung bình cứ bao nhiêu mắt xích isopren thì có một cầu nối disunfua?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Polyme nào sau đây được sử dụng làm vật liệu nền phổ biến trong nhiều loại vật liệu composite?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Một trong những vấn đề môi trường lớn liên quan đến vật liệu polymer, đặc biệt là chất dẻo, là sự khó phân hủy trong tự nhiên. Điều này gây ra hậu quả gì?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Monomer nào sau đây, khi trùng hợp, tạo thành polymer có tên gọi là Orlon hay Nitron, được sử dụng làm sợi dệt (len nhân tạo)?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Phản ứng depolymer hóa (depolymerization) là quá trình phân hủy polymer thành các monome ban đầu. Phản ứng này có ý nghĩa gì trong việc xử lý chất thải polymer?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Cho sơ đồ điều chế cao su buna từ etan với hiệu suất các giai đoạn như sau: C₂H₆ (h=30%) → C₂H₄ (h=80%) → C₂H₅OH (h=50%) → CH₂=CH-CH=CH₂ (h=80%) → Cao su Buna. Để thu được 5,4 kg cao su Buna, khối lượng etan cần dùng là bao nhiêu kg?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Nhựa phenol-fomanđehit (PF) có hai loại chính: nhựa novolac và nhựa rezol. Nhựa novolac được tạo thành khi tỉ lệ mol fomanđehit/phenol < 1 và xúc tác là axit, trong khi nhựa rezol được tạo thành khi tỉ lệ mol fomanđehit/phenol > 1 và xúc tác là bazơ. Sự khác biệt về tỉ lệ monome và xúc tác này dẫn đến sự khác biệt cơ bản nào về cấu trúc và tính chất của hai loại nhựa PF?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Cao su tổng hợp Buna-N được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-đien và acrylonitril (CH₂=CH-CN). Tính chất nổi bật của cao su Buna-N so với cao su Buna-S là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Khi xem xét khả năng ứng dụng làm vật liệu, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất đối với một polymer?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Polyme nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Vật liệu composite được sử dụng rộng rãi trong ngành hàng không, ô tô, xây dựng do có những ưu điểm vượt trội. Ưu điểm nào sau đây KHÔNG phải là ưu điểm chung của vật liệu composite so với vật liệu truyền thống (kim loại, gỗ, gốm)?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer - Đề 04

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Polymer là những hợp chất có phân tử khối rất lớn, được tạo thành từ sự lặp đi lặp lại của nhiều đơn vị nhỏ hơn gọi là mắt xích. Mắt xích cơ bản trong phân tử poly(vinyl chloride) (PVC) có công thức cấu tạo là gì?

  • A. -[CH2-CH2]-
  • B. -[CH2-CHCl]-
  • C. -[CH2-CCl2]-
  • D. -[CH=CHCl]-

Câu 2: Dựa vào nguồn gốc, polymer được phân loại thành polymer thiên nhiên, polymer tổng hợp và polymer bán tổng hợp. Chất nào sau đây thuộc loại polymer bán tổng hợp?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Cao su thiên nhiên
  • C. Nylon-6,6
  • D. Tơ visco

Câu 3: Phản ứng trùng hợp là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monomer) tạo thành phân tử lớn (polymer). Monomer nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng hợp để tạo thành polymer có mạch chính chứa nguyên tử nitrogen?

  • A. Styrene (CH2=CH-C6H5)
  • B. Methyl methacrylate (CH2=C(CH3)-COOCH3)
  • C. Axit ω-aminohexanoic (H2N-[CH2]5-COOH)
  • D. Vinyl acetate (CH2=CH-OCOCH3)

Câu 4: Một loại polymer X được sử dụng phổ biến làm màng bọc thực phẩm, túi đựng hàng, và chai lọ. Polymer X có cấu trúc mạch không phân nhánh và được điều chế bằng phản ứng trùng hợp ethylene ở điều kiện nhiệt độ, áp suất cao và có xúc tác thích hợp. Polymer X là gì?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Polypropylene (PP)
  • C. Polyvinyl chloride (PVC)
  • D. Polystyrene (PS)

Câu 5: Cao su là vật liệu polymer có tính đàn hồi. Cao su thiên nhiên là polymer của monome X. Khi cho X tác dụng với H2 (Ni, t°), thu được isopentane. Monome X có công thức cấu tạo là gì?

  • A. Buta-1,3-diene (CH2=CH-CH=CH2)
  • B. Chloroprene (CH2=CCl-CH=CH2)
  • C. Isoprene (CH2=C(CH3)-CH=CH2)
  • D. Styrene (CH2=CH-C6H5)

Câu 6: Tơ sợi là những vật liệu polymer hình sợi dài, mảnh với độ bền cơ học nhất định. Tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

  • A. Tơ nylon-6,6
  • B. Tơ PE
  • C. Tơ polyacrylonitrile (Nitron)
  • D. Tơ PVC

Câu 7: Vật liệu composite là vật liệu hỗn hợp được tạo thành từ hai hay nhiều vật liệu khác nhau, có tính chất vượt trội so với các vật liệu thành phần. Vật liệu cốt (pha phân tán) trong composite có vai trò chủ yếu gì?

  • A. Liên kết các thành phần cốt lại với nhau
  • B. Đảm bảo các đặc tính cơ học cần thiết (độ bền, độ cứng)
  • C. Tạo hình dạng cho vật liệu
  • D. Chống ăn mòn cho vật liệu cốt

Câu 8: Nhựa Bakelite là một ví dụ điển hình của polymer nhiệt rắn. Đặc điểm cấu trúc nào của polymer nhiệt rắn khiến nó không thể nóng chảy và không tan trong dung môi thông thường?

  • A. Mạch polymer không phân nhánh
  • B. Lực liên kết giữa các mạch polymer yếu
  • C. Có nhiều nhóm chức phân cực trên mạch
  • D. Cấu trúc mạng lưới không gian ba chiều với liên kết ngang bền vững

Câu 9: Phản ứng lưu hóa cao su tự nhiên với lưu huỳnh tạo ra cao su lưu hóa có tính đàn hồi tốt hơn, bền hơn. Bản chất của quá trình lưu hóa là gì?

  • A. Tạo liên kết ngang (cầu nối) giữa các mạch polymer
  • B. Kéo dài mạch polymer
  • C. Phân cắt mạch polymer
  • D. Tăng khối lượng phân tử của mỗi mạch polymer

Câu 10: Poly(methyl methacrylate) (PMMA), thường gọi là thủy tinh hữu cơ, được sử dụng rộng rãi làm kính máy bay, kính ô tô, răng giả. Monomer dùng để điều chế PMMA bằng phản ứng trùng hợp là gì?

  • A. Methyl acrylate (CH2=CH-COOCH3)
  • B. Methyl methacrylate (CH2=C(CH3)-COOCH3)
  • C. Vinyl acetate (CH2=CH-OCOCH3)
  • D. Acrylic acid (CH2=CH-COOH)

Câu 11: Trong các vật liệu polymer sau: (1) Tơ tằm, (2) Polyethylene, (3) Cao su buna-S, (4) Tơ visco, (5) Nhựa phenolformaldehyde. Có bao nhiêu vật liệu thuộc loại polymer tổng hợp?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 12: Polystyrene (PS) là chất dẻo cứng, trong suốt, dễ gia công, được dùng làm vỏ CD, cốc dùng một lần, vật liệu cách nhiệt (xốp). Để điều chế 2.6 tấn PS với hiệu suất phản ứng trùng hợp là 80%, khối lượng monomer cần dùng là bao nhiêu kg?

  • A. 2080 kg
  • B. 2600 kg
  • C. 3000 kg
  • D. 3250 kg

Câu 13: Tơ lapsan là một loại tơ polyester được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa axit terephthalic và ethylene glycol. Công thức cấu tạo của mắt xích tơ lapsan là gì?

  • A. -[CO-C6H4-COO-CH2-CH2-O]-
  • B. -[CO-C6H4-CO-NH-CH2-CH2-NH]-
  • C. -[CH2-CH2-OOC-C6H4-COO]-
  • D. -[CH2-CH2-CO-NH-C6H4-NH]-

Câu 14: Sự khác biệt cơ bản về cấu trúc giữa chất dẻo nhiệt dẻo và chất dẻo nhiệt rắn là gì?

  • A. Chất dẻo nhiệt dẻo có liên kết đôi C=C trong mạch, còn nhiệt rắn thì không.
  • B. Chất dẻo nhiệt dẻo có phân tử khối nhỏ hơn nhiều so với nhiệt rắn.
  • C. Chất dẻo nhiệt dẻo có cấu trúc mạch thẳng hoặc phân nhánh, còn nhiệt rắn có cấu trúc mạng lưới không gian.
  • D. Chất dẻo nhiệt dẻo được điều chế bằng trùng hợp, còn nhiệt rắn bằng trùng ngưng.

Câu 15: Một ứng dụng quan trọng của vật liệu composite là làm vỏ máy bay, tàu thuyền, cánh quạt điện gió... Lợi ích chính khi sử dụng composite trong các ứng dụng này so với vật liệu truyền thống (kim loại) là gì?

  • A. Giá thành sản xuất luôn rẻ hơn kim loại.
  • B. Nhẹ, bền, chịu hóa chất tốt hơn kim loại.
  • C. Có tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt hơn kim loại.
  • D. Dễ tái chế và thân thiện với môi trường hơn kim loại.

Câu 16: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?

  • A. Tơ bông
  • B. Tơ tằm
  • C. Tơ visco
  • D. Tơ capron

Câu 17: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trùng hợp?

  • A. Glycine + Alanine → Polypeptide
  • B. Axit adipic + Hexamethylene diamine → Nylon-6,6
  • C. Vinyl chloride → Polyvinyl chloride
  • D. Glucose → Cellulose

Câu 18: Phát biểu nào sau đây về tính chất của cao su lưu hóa là SAI?

  • A. Dễ tan trong xăng, benzen.
  • B. Có tính đàn hồi cao.
  • C. Ít bị biến dạng dẻo.
  • D. Bền với nhiệt và hóa chất hơn cao su chưa lưu hóa.

Câu 19: Mắt xích lặp lại trong phân tử tơ nylon-6,6 có công thức cấu tạo là gì?

  • A. -[NH-(CH2)5-CO]-
  • B. -[NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO]-
  • C. -[O-(CH2)2-OOC-C6H4-CO]-
  • D. -[CH2-CH(CN)]-

Câu 20: Phản ứng depolymer hóa là quá trình phân hủy polymer thành các monome ban đầu. Phản ứng này có ý nghĩa quan trọng trong lĩnh vực nào?

  • A. Sản xuất polymer mới từ dầu mỏ.
  • B. Tăng cường tính đàn hồi của cao su.
  • C. Tái chế hóa học polymer.
  • D. Tổng hợp polymer từ các monome khác nhau.

Câu 21: Một đoạn mạch polymer có công thức -[CH2-CH(CH3)]n-. Polymer này được tạo thành từ monomer nào?

  • A. Propylene (CH2=CH-CH3)
  • B. Ethylene (CH2=CH2)
  • C. But-1-ene (CH2=CH-CH2-CH3)
  • D. Isobutylene (CH2=C(CH3)2)

Câu 22: Chất dẻo được phân loại dựa trên cấu trúc mạch polymer và hành vi khi bị nung nóng. Chất dẻo nhiệt dẻo khác chất dẻo nhiệt rắn ở điểm nào?

  • A. Nhiệt dẻo cứng hơn nhiệt rắn.
  • B. Nhiệt dẻo chỉ được điều chế bằng trùng hợp, nhiệt rắn chỉ bằng trùng ngưng.
  • C. Nhiệt dẻo không tan trong dung môi, nhiệt rắn thì tan.
  • D. Nhiệt dẻo có thể nóng chảy và tái chế bằng nhiệt, nhiệt rắn thì không.

Câu 23: Tơ nilon-6 được điều chế từ monome caprolactam bằng phản ứng trùng hợp mở vòng. Công thức cấu tạo của mắt xích tơ nilon-6 là gì?

  • A. -[NH-(CH2)5-CO]-
  • B. -[CO-(CH2)5-NH]-
  • C. -[NH-(CH2)6-CO]-
  • D. -[CO-(CH2)6-NH]-

Câu 24: Để sản xuất 1 tấn cao su Buna-S (từ buta-1,3-diene và styrene với tỉ lệ mol 1:1) với hiệu suất toàn bộ quá trình là 75%, khối lượng buta-1,3-diene cần dùng là bao nhiêu kg? (Cho C=12, H=1, S=32)

  • A. 341.8 kg
  • B. 455.7 kg
  • C. 691.1 kg
  • D. 1333.3 kg

Câu 25: Cao su Buna-N là sản phẩm đồng trùng hợp của buta-1,3-diene và acrylonitrile. Tính chất nổi bật của cao su Buna-N so với cao su Buna-S là gì?

  • A. Chịu dầu, xăng và hóa chất tốt hơn.
  • B. Tính đàn hồi cao hơn.
  • C. Bền nhiệt hơn.
  • D. Dễ gia công hơn.

Câu 26: Tơ visco và tơ axetat đều là tơ nhân tạo (bán tổng hợp) được sản xuất từ cellulose. Tuy nhiên, chúng có điểm khác biệt cơ bản về mặt hóa học. Điểm khác biệt đó là gì?

  • A. Tơ visco bền hơn tơ axetat.
  • B. Tơ visco được tạo ra bằng phản ứng este hóa cellulose.
  • C. Tơ visco có thành phần hóa học gần với cellulose, tơ axetat là este của cellulose.
  • D. Tơ visco dễ cháy hơn tơ axetat.

Câu 27: Một mẫu polymer PE có phân tử khối trung bình là 280000 g/mol. Số mắt xích ethylene trung bình trong mỗi phân tử polymer này là bao nhiêu?

  • A. 1000
  • B. 2800
  • C. 28000
  • D. 10000

Câu 28: Polymer nào sau đây có thể bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Tơ lapsan (PET)
  • C. Polyvinyl chloride (PVC)
  • D. Polystyrene (PS)

Câu 29: Xét các loại vật liệu polymer: chất dẻo, tơ, cao su. Sự khác biệt chủ yếu về cấu trúc mạch polymer nào dẫn đến sự khác nhau về tính chất vật lý đặc trưng của chúng (ví dụ: độ đàn hồi cao của cao su, độ bền kéo của tơ)?

  • A. Mức độ sắp xếp, định hướng của mạch polymer và sự có mặt của liên kết ngang.
  • B. Khối lượng phân tử của polymer.
  • C. Loại monome tạo nên polymer.
  • D. Nhiệt độ nóng chảy của polymer.

Câu 30: Một trong những thách thức lớn khi sử dụng rộng rãi vật liệu polymer, đặc biệt là chất dẻo, là vấn đề rác thải polymer. Giải pháp nào sau đây được coi là bền vững nhất để giảm thiểu tác động tiêu cực của rác thải polymer đến môi trường?

  • A. Đốt bỏ rác thải polymer để thu năng lượng.
  • B. Tăng cường các hoạt động tái chế polymer.
  • C. Chôn lấp rác thải polymer ở các bãi rác hiện đại.
  • D. Chỉ sử dụng vật liệu tự nhiên thay thế hoàn toàn polymer.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Polymer là những hợp chất có phân tử khối rất lớn, được tạo thành từ sự lặp đi lặp lại của nhiều đơn vị nhỏ hơn gọi là mắt xích. Mắt xích cơ bản trong phân tử poly(vinyl chloride) (PVC) có công thức cấu tạo là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Dựa vào nguồn gốc, polymer được phân loại thành polymer thiên nhiên, polymer tổng hợp và polymer bán tổng hợp. Chất nào sau đây thuộc loại polymer bán tổng hợp?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Phản ứng trùng hợp là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monomer) tạo thành phân tử lớn (polymer). Monomer nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng hợp để tạo thành polymer có mạch chính chứa nguyên tử nitrogen?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Một loại polymer X được sử dụng phổ biến làm màng bọc thực phẩm, túi đựng hàng, và chai lọ. Polymer X có cấu trúc mạch không phân nhánh và được điều chế bằng phản ứng trùng hợp ethylene ở điều kiện nhiệt độ, áp suất cao và có xúc tác thích hợp. Polymer X là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Cao su là vật liệu polymer có tính đàn hồi. Cao su thiên nhiên là polymer của monome X. Khi cho X tác dụng với H2 (Ni, t°), thu được isopentane. Monome X có công thức cấu tạo là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Tơ sợi là những vật liệu polymer hình sợi dài, mảnh với độ bền cơ học nhất định. Tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Vật liệu composite là vật liệu hỗn hợp được tạo thành từ hai hay nhiều vật liệu khác nhau, có tính chất vượt trội so với các vật liệu thành phần. Vật liệu cốt (pha phân tán) trong composite có vai trò chủ yếu gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Nhựa Bakelite là một ví dụ điển hình của polymer nhiệt rắn. Đặc điểm cấu trúc nào của polymer nhiệt rắn khiến nó không thể nóng chảy và không tan trong dung môi thông thường?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Phản ứng lưu hóa cao su tự nhiên với lưu huỳnh tạo ra cao su lưu hóa có tính đàn hồi tốt hơn, bền hơn. Bản chất của quá trình lưu hóa là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Poly(methyl methacrylate) (PMMA), thường gọi là thủy tinh hữu cơ, được sử dụng rộng rãi làm kính máy bay, kính ô tô, răng giả. Monomer dùng để điều chế PMMA bằng phản ứng trùng hợp là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Trong các vật liệu polymer sau: (1) Tơ tằm, (2) Polyethylene, (3) Cao su buna-S, (4) Tơ visco, (5) Nhựa phenolformaldehyde. Có bao nhiêu vật liệu thuộc loại polymer tổng hợp?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Polystyrene (PS) là chất dẻo cứng, trong suốt, dễ gia công, được dùng làm vỏ CD, cốc dùng một lần, vật liệu cách nhiệt (xốp). Để điều chế 2.6 tấn PS với hiệu suất phản ứng trùng hợp là 80%, khối lượng monomer cần dùng là bao nhiêu kg?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Tơ lapsan là một loại tơ polyester được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa axit terephthalic và ethylene glycol. Công thức cấu tạo của mắt xích tơ lapsan là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Sự khác biệt cơ bản về cấu trúc giữa chất dẻo nhiệt dẻo và chất dẻo nhiệt rắn là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Một ứng dụng quan trọng của vật liệu composite là làm vỏ máy bay, tàu thuyền, cánh quạt điện gió... Lợi ích chính khi sử dụng composite trong các ứng dụng này so với vật liệu truyền thống (kim loại) là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trùng hợp?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Phát biểu nào sau đây về tính chất của cao su lưu hóa là SAI?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Mắt xích lặp lại trong phân tử tơ nylon-6,6 có công thức cấu tạo là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Phản ứng depolymer hóa là quá trình phân hủy polymer thành các monome ban đầu. Phản ứng này có ý nghĩa quan trọng trong lĩnh vực nào?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Một đoạn mạch polymer có công thức -[CH2-CH(CH3)]n-. Polymer này được tạo thành từ monomer nào?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Chất dẻo được phân loại dựa trên cấu trúc mạch polymer và hành vi khi bị nung nóng. Chất dẻo nhiệt dẻo khác chất dẻo nhiệt rắn ở điểm nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Tơ nilon-6 được điều chế từ monome caprolactam bằng phản ứng trùng hợp mở vòng. Công thức cấu tạo của mắt xích tơ nilon-6 là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Để sản xuất 1 tấn cao su Buna-S (từ buta-1,3-diene và styrene với tỉ lệ mol 1:1) với hiệu suất toàn bộ quá trình là 75%, khối lượng buta-1,3-diene cần dùng là bao nhiêu kg? (Cho C=12, H=1, S=32)

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Cao su Buna-N là sản phẩm đồng trùng hợp của buta-1,3-diene và acrylonitrile. Tính chất nổi bật của cao su Buna-N so với cao su Buna-S là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Tơ visco và tơ axetat đều là tơ nhân tạo (bán tổng hợp) được sản xuất từ cellulose. Tuy nhiên, chúng có điểm khác biệt cơ bản về mặt hóa học. Điểm khác biệt đó là gì?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Một mẫu polymer PE có phân tử khối trung bình là 280000 g/mol. Số mắt xích ethylene trung bình trong mỗi phân tử polymer này là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Polymer nào sau đây có thể bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Xét các loại vật liệu polymer: chất dẻo, tơ, cao su. Sự khác biệt chủ yếu về cấu trúc mạch polymer nào dẫn đến sự khác nhau về tính chất vật lý đặc trưng của chúng (ví dụ: độ đàn hồi cao của cao su, độ bền kéo của tơ)?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Một trong những thách thức lớn khi sử dụng rộng rãi vật liệu polymer, đặc biệt là chất dẻo, là vấn đề rác thải polymer. Giải pháp nào sau đây được coi là bền vững nhất để giảm thiểu tác động tiêu cực của rác thải polymer đến môi trường?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer - Đề 05

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Loại polymer nào sau đây có cấu trúc mạng lưới không gian và thường được sử dụng để chế tạo các sản phẩm chịu nhiệt, chịu lực tốt như vỏ máy biến áp, bảng mạch điện?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Polypropylene (PP)
  • C. Polystyrene (PS)
  • D. Nhựa Bakelite

Câu 2: Xét phản ứng trùng hợp ethylene tạo thành polyethylene. Để điều chế 1 kg polyethylene, cần dùng ít nhất bao nhiêu kg ethylene, biết hiệu suất phản ứng là 80%?

  • A. 0.64 kg
  • B. 0.8 kg
  • C. 1.25 kg
  • D. 1.6 kg

Câu 3: Một học sinh tiến hành thí nghiệm đốt cháy hai mẫu polymer: mẫu X mềm dẻo, cháy không khói, không mùi đặc trưng; mẫu Y cứng, cháy có khói đen và mùi khét. Mẫu X và Y lần lượt có thể là:

  • A. PVC và PE
  • B. PE và PS
  • C. PS và PVC
  • D. Tơ nilon và PE

Câu 4: Loại tơ nào sau đây được sản xuất từ cellulose, một polymer thiên nhiên, nhưng lại được coi là tơ bán tổng hợp?

  • A. Tơ tằm
  • B. Tơ nilon
  • C. Tơ visco
  • D. Tơ capron

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: Buta-1,3-diene $xrightarrow{trùng hợp}$ Cao su Buna. Để điều chế 1 tấn cao su Buna cần dùng bao nhiêu m$^3$ buta-1,3-diene (đktc), biết hiệu suất phản ứng là 75%?

  • A. 29.87 m$^3$
  • B. 22.4 m$^3$
  • C. 16.8 m$^3$
  • D. 37.33 m$^3$

Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng về vật liệu composite?

  • A. Chỉ bao gồm polymer nền và chất độn.
  • B. Luôn có tính dẫn điện tốt.
  • C. Chỉ được tạo ra từ các polymer tổng hợp.
  • D. Là vật liệu tổ hợp từ ít nhất hai pha vật chất khác nhau.

Câu 7: Cho các polymer sau: (1) Polystyrene, (2) Cao su isopren, (3) Tơ nilon-6,6, (4) Nhựa phenol-formaldehyd. Polymer nào là sản phẩm trùng ngưng?

  • A. (1) và (2)
  • B. (2) và (3)
  • C. (1) và (3)
  • D. (4)

Câu 8: Để tăng độ bền cơ học và khả năng chịu nhiệt của cao su, người ta thực hiện quá trình:

  • A. Polyme hóa
  • B. Lưu hóa
  • C. Cracking
  • D. Este hóa

Câu 9: Loại polymer nào có khả năng tái chế do có thể nóng chảy và định hình lại nhiều lần?

  • A. Polymer nhiệt dẻo
  • B. Polymer nhiệt rắn
  • C. Cao su
  • D. Tơ sợi

Câu 10: Cho các ứng dụng sau: (a) sản xuất lốp xe, (b) vật liệu cách điện, (c) sản xuất sợi vải, (d) vật liệu xây dựng. Ứng dụng nào chủ yếu sử dụng vật liệu polymer?

  • A. Chỉ (a) và (b)
  • B. Chỉ (b) và (c)
  • C. Chỉ (a), (c) và (d)
  • D. Cả (a), (b), (c) và (d)

Câu 11: Monomer nào sau đây được sử dụng để điều chế polymer Teflon?

  • A. CH$_2$=CHCl
  • B. CF$_2$=CF$_2$
  • C. CH$_2$=CHCN
  • D. CH$_2$=CH-CH$_3$

Câu 12: So sánh tính chất của PE và PVC, phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Cả PE và PVC đều tan tốt trong nước.
  • B. PVC có độ bền cơ học cao hơn PE và chịu nhiệt tốt hơn.
  • C. PE mềm dẻo hơn PVC và có khả năng cách điện tốt.
  • D. PE và PVC đều được sử dụng làm vật liệu cách điện như nhau.

Câu 13: Loại phản ứng nào được sử dụng để tổng hợp cao su Buna-S từ buta-1,3-diene và styrene?

  • A. Đồng trùng hợp
  • B. Trùng ngưng
  • C. Thủy phân
  • D. Oxi hóa khử

Câu 14: Một loại polymer được sử dụng rộng rãi để sản xuất chai nhựa đựng nước uống, đồ chơi trẻ em và màng bọc thực phẩm. Polymer đó là:

  • A. PVC
  • B. PE
  • C. PS
  • D. PP

Câu 15: Nhận xét nào sau đây không đúng về polymer?

  • A. Polymer là những hợp chất có phân tử khối rất lớn.
  • B. Polymer được tạo thành từ sự liên kết của nhiều đơn vị nhỏ gọi là monomer.
  • C. Tất cả các polymer đều có nguồn gốc từ thiên nhiên.
  • D. Tính chất của polymer phụ thuộc vào cấu trúc mạch phân tử.

Câu 16: Cho các tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat. Tơ nào là tơ tổng hợp?

  • A. Tơ tằm và tơ visco
  • B. Tơ visco và tơ axetat
  • C. Tơ nilon-6,6
  • D. Tơ axetat

Câu 17: Điều kiện cần để một monomer tham gia phản ứng trùng hợp là gì?

  • A. Phân tử phải có nhóm chức -OH.
  • B. Phân tử phải có liên kết bội (đôi hoặc ba).
  • C. Phân tử phải có vòng benzen.
  • D. Phân tử phải có nhóm chức carboxyl -COOH.

Câu 18: Ứng dụng nào sau đây không phải của cao su?

  • A. Sản xuất lốp xe
  • B. Chế tạo gioăng, đệm kín nước
  • C. Sản xuất bóng bay, đồ chơi
  • D. Sản xuất thủy tinh hữu cơ

Câu 19: Cho sơ đồ: Xenlulose $xrightarrow{+ (CH_3CO)_2O}$ Tơ axetat. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Trùng hợp
  • B. Trùng ngưng
  • C. Este hóa
  • D. Xà phòng hóa

Câu 20: Để phân biệt tơ tằm và tơ nilon, có thể dùng phương pháp nào sau đây?

  • A. Quan sát màu sắc
  • B. Đốt cháy
  • C. Đo độ dài
  • D. Hòa tan trong nước

Câu 21: Loại chất dẻo nào sau đây được dùng để sản xuất ống dẫn nước, vật liệu cách điện, áo mưa?

  • A. PVC
  • B. PE
  • C. PP
  • D. PS

Câu 22: Phân tử khối trung bình của một mẫu polymer là 500.000 đvC. Hệ số trùng hợp của polymer này là bao nhiêu, nếu monomer là ethylene?

  • A. 10.000
  • B. 15.000
  • C. 17.857
  • D. 20.000

Câu 23: Polymer nào sau đây có cấu trúc mạch thẳng?

  • A. Nhựa Bakelite
  • B. Amylose (tinh bột)
  • C. Cao su lưu hóa
  • D. Nhựa epoxy

Câu 24: Cho các loại vật liệu sau: thép, gỗ, thủy tinh, composite sợi carbon. Vật liệu nào có độ bền riêng (tỷ lệ độ bền/khối lượng) cao nhất?

  • A. Thép
  • B. Gỗ
  • C. Thủy tinh
  • D. Composite sợi carbon

Câu 25: Phát biểu nào sau đây về phản ứng trùng ngưng là đúng?

  • A. Tạo ra polymer và các phân tử nhỏ khác như H$_2$O.
  • B. Chỉ xảy ra với các monomer có liên kết đôi.
  • C. Luôn tạo ra polymer mạch thẳng.
  • D. Không làm thay đổi số lượng nguyên tử trong hệ.

Câu 26: Loại polymer nào sau đây có khả năng dẫn điện?

  • A. Polyethylene
  • B. Polystyrene
  • C. Polyaniline
  • D. Polyvinyl chloride

Câu 27: Để bảo quản thực phẩm tươi sống, người ta thường dùng màng bọc làm từ polymer nào sau đây?

  • A. PS
  • B. PE
  • C. PVC
  • D. PP

Câu 28: Cho các loại tơ: capron, nilon-6,6, enang. Tơ nào thuộc loại polyamide?

  • A. Chỉ tơ capron
  • B. Chỉ tơ enang
  • C. Tơ capron và tơ enang
  • D. Tơ capron, tơ nilon-6,6 và tơ enang

Câu 29: Nhựa epoxy là loại polymer nhiệt rắn hay nhiệt dẻo?

  • A. Nhiệt rắn
  • B. Nhiệt dẻo
  • C. Cả hai
  • D. Không xác định

Câu 30: Loại polymer nào sau đây có khả năng tự phân hủy sinh học, góp phần bảo vệ môi trường?

  • A. Polyethylene
  • B. Polystyrene
  • C. Tinh bột biến tính
  • D. Polyvinyl chloride

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Loại polymer nào sau đây có cấu trúc mạng lưới không gian và thường được sử dụng để chế tạo các sản phẩm chịu nhiệt, chịu lực tốt như vỏ máy biến áp, bảng mạch điện?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Xét phản ứng trùng hợp ethylene tạo thành polyethylene. Để điều chế 1 kg polyethylene, cần dùng ít nhất bao nhiêu kg ethylene, biết hiệu suất phản ứng là 80%?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Một học sinh tiến hành thí nghiệm đốt cháy hai mẫu polymer: mẫu X mềm dẻo, cháy không khói, không mùi đặc trưng; mẫu Y cứng, cháy có khói đen và mùi khét. Mẫu X và Y lần lượt có thể là:

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Loại tơ nào sau đây được sản xuất từ cellulose, một polymer thiên nhiên, nhưng lại được coi là tơ bán tổng hợp?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: Buta-1,3-diene $xrightarrow{trùng hợp}$ Cao su Buna. Để điều chế 1 tấn cao su Buna cần dùng bao nhiêu m$^3$ buta-1,3-diene (đktc), biết hiệu suất phản ứng là 75%?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng về vật liệu composite?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Cho các polymer sau: (1) Polystyrene, (2) Cao su isopren, (3) Tơ nilon-6,6, (4) Nhựa phenol-formaldehyd. Polymer nào là sản phẩm trùng ngưng?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Để tăng độ bền cơ học và khả năng chịu nhiệt của cao su, người ta thực hiện quá trình:

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Loại polymer nào có khả năng tái chế do có thể nóng chảy và định hình lại nhiều lần?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Cho các ứng dụng sau: (a) sản xuất lốp xe, (b) vật liệu cách điện, (c) sản xuất sợi vải, (d) vật liệu xây dựng. Ứng dụng nào chủ yếu sử dụng vật liệu polymer?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Monomer nào sau đây được sử dụng để điều chế polymer Teflon?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: So sánh tính chất của PE và PVC, phát biểu nào sau đây đúng?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Loại phản ứng nào được sử dụng để tổng hợp cao su Buna-S từ buta-1,3-diene và styrene?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Một loại polymer được sử dụng rộng rãi để sản xuất chai nhựa đựng nước uống, đồ chơi trẻ em và màng bọc thực phẩm. Polymer đó là:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Nhận xét nào sau đây không đúng về polymer?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Cho các tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat. Tơ nào là tơ tổng hợp?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Điều kiện cần để một monomer tham gia phản ứng trùng hợp là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Ứng dụng nào sau đây không phải của cao su?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Cho sơ đồ: Xenlulose $xrightarrow{+ (CH_3CO)_2O}$ Tơ axetat. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Để phân biệt tơ tằm và tơ nilon, có thể dùng phương pháp nào sau đây?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Loại chất dẻo nào sau đây được dùng để sản xuất ống dẫn nước, vật liệu cách điện, áo mưa?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Phân tử khối trung bình của một mẫu polymer là 500.000 đvC. Hệ số trùng hợp của polymer này là bao nhiêu, nếu monomer là ethylene?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Polymer nào sau đây có cấu trúc mạch thẳng?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Cho các loại vật liệu sau: thép, gỗ, thủy tinh, composite sợi carbon. Vật liệu nào có độ bền riêng (tỷ lệ độ bền/khối lượng) cao nhất?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Phát biểu nào sau đây về phản ứng trùng ngưng là đúng?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Loại polymer nào sau đây có khả năng dẫn điện?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Để bảo quản thực phẩm tươi sống, người ta thường dùng màng bọc làm từ polymer nào sau đây?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Cho các loại tơ: capron, nilon-6,6, enang. Tơ nào thuộc loại polyamide?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Nhựa epoxy là loại polymer nhiệt rắn hay nhiệt dẻo?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Loại polymer nào sau đây có khả năng tự phân hủy sinh học, góp phần bảo vệ môi trường?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer - Đề 06

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một loại vật liệu polymer được sử dụng rộng rãi trong sản xuất vỏ chai nước giải khát, sợi dệt (polyester) và màng phim. Polymer này thường được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng giữa ethylene glycol và acid terephthalic. Tên gọi của loại polymer này là gì?

  • A. Polyvinyl chloride (PVC)
  • B. Polyethylene terephthalate (PET)
  • C. Polystyrene (PS)
  • D. Polypropylene (PP)

Câu 2: Khi đốt cháy hoàn toàn một mẫu polymer X, người ta thu được khí CO2 và hơi nước với tỉ lệ mol nCO2 : nH2O = 1:1. Polymer X có thể được tổng hợp từ monomer nào sau đây bằng phản ứng trùng hợp?

  • A. CH2=CH2
  • B. CH2=CH-Cl
  • C. CH2=C(CH3)2
  • D. CH2=CH-CH3

Câu 3: Tơ nilon-6,6 là một loại tơ tổng hợp phổ biến, bền, dai và chịu nhiệt. Monomer dùng để điều chế tơ nilon-6,6 bằng phản ứng trùng ngưng là những chất nào sau đây?

  • A. Axid ω-aminoenantoic
  • B. Hexamethylene diamine và acid adipic
  • C. Caprolactam
  • D. Hexamethylene diamine và acid adipic

Câu 4: Chất dẻo bakelite là một loại nhựa nhiệt rắn được sử dụng để sản xuất các bộ phận điện, tay cầm dụng cụ, vỏ máy. Bakelite được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng giữa phenol và formaldehyde trong môi trường kiềm hoặc acid. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về cấu trúc của bakelite?

  • A. Mạch thẳng không phân nhánh.
  • B. Mạch phân nhánh.
  • C. Cấu trúc mạng lưới không gian.
  • D. Mạch vòng.

Câu 5: Cao su tự nhiên có cấu trúc hóa học là polyisoprene. Monomer để tổng hợp cao su tự nhiên (hoặc cao su tổng hợp tương ứng) là gì?

  • A. Isoprene (2-methylbuta-1,3-diene)
  • B. Buta-1,3-diene
  • C. Styrene
  • D. Chloroprene (2-chlorobuta-1,3-diene)

Câu 6: Một nhà khoa học đang nghiên cứu một polymer mới có đặc tính rất bền, chịu được hóa chất ăn mòn mạnh và nhiệt độ cao, thường dùng làm lớp phủ chống dính cho xoong chảo. Polymer này được tổng hợp từ monomer tetrafluoroethylene (CF2=CF2). Tên gọi phổ biến của polymer này là gì?

  • A. Polyvinyl acetate (PVA)
  • B. Polytetrafluoroethylene (PTFE)
  • C. Polyacrylonitrile (PAN)
  • D. Polyvinyl chloride (PVC)

Câu 7: Phản ứng trùng hợp và phản ứng trùng ngưng khác nhau ở điểm cơ bản nào?

  • A. Trùng hợp chỉ xảy ra với monomer có nối đôi C=C, còn trùng ngưng xảy ra với mọi loại monomer.
  • B. Sản phẩm của trùng hợp là polymer, còn sản phẩm của trùng ngưng là polymer và các chất có phân tử khối nhỏ.
  • C. Trùng hợp là sự kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monomer) tạo thành phân tử lớn (polymer) mà không loại bỏ nguyên tử nào. Trùng ngưng là sự kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monomer) tạo thành phân tử lớn (polymer) và đồng thời loại bỏ những phân tử nhỏ khác (như H2O, NH3,...).
  • D. Trùng hợp cần xúc tác, còn trùng ngưng không cần xúc tác.

Câu 8: Cao su buna-S được sử dụng rộng rãi trong sản xuất lốp xe. Đây là sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-diene và styrene. Nếu tỉ lệ mol của buta-1,3-diene và styrene trong hỗn hợp ban đầu là 1:1, và giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100%, thì khối lượng styrene cần dùng để tổng hợp 1 tấn cao su buna-S là bao nhiêu? (Cho khối lượng mol của buta-1,3-diene là 54 g/mol, styrene là 104 g/mol).

  • A. Khoảng 65.8 tấn
  • B. Khoảng 34.2 tấn
  • C. Khoảng 50 tấn
  • D. Khoảng 104 tấn

Câu 9: Tơ visco và tơ axetat là hai loại tơ nhân tạo (bán tổng hợp) được sản xuất từ cellulose. Điểm khác biệt cơ bản giữa tơ visco và tơ axetat là gì?

  • A. Tơ visco được điều chế từ cellulose, còn tơ axetat được điều chế từ tinh bột.
  • B. Tơ visco là cellulose được tái sinh từ dung dịch cellulose xanthate, còn tơ axetat là ester của cellulose với acid acetic.
  • C. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp, còn tơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp.
  • D. Tơ visco bền hơn tơ axetat.

Câu 10: Một miếng nhựa bị nóng chảy khi đun nóng và đông rắn lại khi làm nguội. Đặc điểm này cho thấy miếng nhựa đó thuộc loại polymer nào?

  • A. Polymer nhiệt dẻo (thermoplastic)
  • B. Polymer nhiệt rắn (thermoset)
  • C. Elastomer (cao su)
  • D. Polymer thiên nhiên

Câu 11: Cho các vật liệu polymer sau: (1) Tơ tằm, (2) Polyvinyl chloride (PVC), (3) Cao su buna, (4) Tơ visco, (5) Polyethylene (PE), (6) Cao su thiên nhiên. Có bao nhiêu vật liệu thuộc loại polymer tổng hợp?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 12: Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) là một loại polymer trong suốt, cứng, nhẹ, được dùng làm kính máy bay, cửa sổ, kính ô tô, răng giả. Polymer này được tổng hợp từ monomer nào sau đây?

  • A. Vinyl chloride
  • B. Styrene
  • C. Methyl acrylate
  • D. Methyl methacrylate

Câu 13: Một kỹ sư vật liệu đang lựa chọn polymer để làm vỏ bọc dây điện, yêu cầu vật liệu phải cách điện tốt, bền với hóa chất và không bị lão hóa nhanh. Loại polymer nào sau đây là lựa chọn phù hợp nhất?

  • A. Polyvinyl chloride (PVC)
  • B. Tơ nilon-6
  • C. Cao su buna-N
  • D. Tơ visco

Câu 14: Trong cấu trúc của polymer, khái niệm "mắt xích" (repeating unit) được hiểu là gì?

  • A. Toàn bộ phân tử polymer.
  • B. Phân tử monomer ban đầu.
  • C. Đơn vị cấu tạo nhỏ nhất lặp đi lặp lại nhiều lần tạo nên mạch polymer.
  • D. Các nguyên tử ở đầu mạch polymer.

Câu 15: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trùng ngưng?

  • A. Trùng hợp vinyl chloride.
  • B. Tổng hợp tơ lapsan từ ethylene glycol và acid terephthalic.
  • C. Trùng hợp isoprene.
  • D. Trùng hợp styrene.

Câu 16: Degree of polymerization (độ trùng hợp) của một polymer là 1000. Nếu monomer tạo thành polymer này là ethylene (C2H4, M = 28 g/mol), thì khối lượng mol trung bình của polymer là bao nhiêu?

  • A. 28000 g/mol
  • B. 28 g/mol
  • C. 1000 g/mol
  • D. Không thể xác định vì thiếu thông tin.

Câu 17: Vật liệu composite là vật liệu hỗn hợp được tạo thành từ ít nhất hai thành phần vật liệu có tính chất vật lý và hóa học khác nhau, tạo nên vật liệu cuối cùng có tính chất vượt trội so với các thành phần riêng lẻ. Hai thành phần chính của vật liệu composite là gì?

  • A. Chất dẻo và cao su.
  • B. Kim loại và phi kim.
  • C. Chất vô cơ và chất hữu cơ.
  • D. Vật liệu cốt (chất gia cường) và vật liệu nền (chất kết dính).

Câu 18: Quá trình lưu hóa cao su tự nhiên bằng lưu huỳnh làm tăng độ bền, độ đàn hồi và khả năng chịu nhiệt của cao su. Sự thay đổi tính chất này chủ yếu là do sự hình thành:

  • A. Các cầu nối disulfua giữa các mạch polymer.
  • B. Các liên kết hydro giữa các mạch polymer.
  • C. Mạch polymer bị kéo dài ra.
  • D. Phân tử khối của polymer giảm xuống.

Câu 19: Tơ capron (nilon-6) được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp mở vòng của monomer caprolactam. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Trùng hợp.
  • B. Trùng ngưng.
  • C. Đồng trùng hợp.
  • D. Lưu hóa.

Câu 20: Một loại keo dán gỗ thông dụng được điều chế từ phản ứng trùng ngưng giữa urea và formaldehyde. Tên gọi của loại keo này là gì?

  • A. Keo epoxy
  • B. Keo cyanoacrylate (keo 502)
  • C. Nhựa urea-formaldehyde
  • D. Nhựa phenol-formaldehyde (bakelite)

Câu 21: Polyvinyl acetate (PVA) là polymer được sử dụng làm keo dán, sơn, và vật liệu phủ. Monomer để tổng hợp PVA là gì?

  • A. Vinyl chloride
  • B. Vinyl acetate
  • C. Acrylic acid
  • D. Methyl methacrylate

Câu 22: Sợi bông, tơ tằm, len là các ví dụ về loại tơ nào?

  • A. Tơ tự nhiên.
  • B. Tơ tổng hợp.
  • C. Tơ bán tổng hợp.
  • D. Tơ vô cơ.

Câu 23: Một số polymer có thể bị phân hủy bởi vi sinh vật trong môi trường tự nhiên. Đặc tính này được gọi là gì?

  • A. Tính bền nhiệt.
  • B. Tính đàn hồi.
  • C. Tính tự phân hủy sinh học (biodegradability).
  • D. Tính chịu hóa chất.

Câu 24: Polyacrylonitrile (PAN) là polymer được sử dụng để sản xuất tơ nitron (hay Orlon), dùng làm sợi dệt ấm, nhẹ, bền với ánh sáng. Monomer để tổng hợp PAN là gì?

  • A. Acrylonitrile (vinyl cyanide)
  • B. Vinyl acetate
  • C. Methyl methacrylate
  • D. Styrene

Câu 25: Cấu trúc mạng lưới không gian của polymer nhiệt rắn mang lại cho chúng đặc tính gì so với polymer nhiệt dẻo?

  • A. Dễ nóng chảy và tái chế.
  • B. Mềm dẻo ở nhiệt độ thường.
  • C. Tan tốt trong nhiều dung môi hữu cơ.
  • D. Cứng, bền nhiệt, không nóng chảy khi đun nóng và khó tái chế.

Câu 26: Cao su buna-N là sản phẩm đồng trùng hợp của buta-1,3-diene và acrylonitrile. Loại cao su này có đặc tính nổi bật nào?

  • A. Độ đàn hồi rất cao ở nhiệt độ thấp.
  • B. Rất bền với dầu mỡ và dung môi hữu cơ.
  • C. Rất bền với nhiệt.
  • D. Trong suốt, dùng làm kính.

Câu 27: Một mẫu polymer X có khối lượng mol trung bình là 50000 g/mol. Nếu X là polyethylene (mắt xích -CH2-CH2-, M = 28 g/mol), thì độ trùng hợp trung bình của polymer X là bao nhiêu?

  • A. Khoảng 500
  • B. Khoảng 1000
  • C. Khoảng 1786
  • D. Khoảng 50000

Câu 28: Tơ nilon-6,6 và tơ lapsan đều là tơ tổng hợp được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. Tuy nhiên, chúng thuộc các loại tơ khác nhau về mặt hóa học. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ polyamide, còn tơ lapsan thuộc loại tơ nào?

  • A. Tơ polyester.
  • B. Tơ polyacrylonitrile.
  • C. Tơ polyvinyl alcohol.
  • D. Tơ polyether.

Câu 29: Khi sản xuất màng mỏng hoặc sợi từ polymer, người ta thường sử dụng phương pháp kéo sợi hoặc đúc khuôn. Quá trình này liên quan đến việc định hướng các mạch polymer. Sự định hướng này có tác dụng chính là gì?

  • A. Làm giảm khối lượng riêng của vật liệu.
  • B. Làm tăng độ bền cơ học theo chiều định hướng.
  • C. Làm tăng khả năng tan trong dung môi.
  • D. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của polymer.

Câu 30: Cho các polymer sau: (-CH2-CH(Cl)-)n, (-CH2-CH2-)n, (-CH2-C(CH3)=CH-CH2-)n, (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n. Có bao nhiêu polymer có khả năng bị lưu hóa để tạo thành cao su?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Một loại vật liệu polymer được sử dụng rộng rãi trong sản xuất vỏ chai nước giải khát, sợi dệt (polyester) và màng phim. Polymer này thường được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng giữa ethylene glycol và acid terephthalic. Tên gọi của loại polymer này là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Khi đốt cháy hoàn toàn một mẫu polymer X, người ta thu được khí CO2 và hơi nước với tỉ lệ mol nCO2 : nH2O = 1:1. Polymer X có thể được tổng hợp từ monomer nào sau đây bằng phản ứng trùng hợp?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Tơ nilon-6,6 là một loại tơ tổng hợp phổ biến, bền, dai và chịu nhiệt. Monomer dùng để điều chế tơ nilon-6,6 bằng phản ứng trùng ngưng là những chất nào sau đây?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Chất dẻo bakelite là một loại nhựa nhiệt rắn được sử dụng để sản xuất các bộ phận điện, tay cầm dụng cụ, vỏ máy. Bakelite được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng giữa phenol và formaldehyde trong môi trường kiềm hoặc acid. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về cấu trúc của bakelite?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Cao su tự nhiên có cấu trúc hóa học là polyisoprene. Monomer để tổng hợp cao su tự nhiên (hoặc cao su tổng hợp tương ứng) là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Một nhà khoa học đang nghiên cứu một polymer mới có đặc tính rất bền, chịu được hóa chất ăn mòn mạnh và nhiệt độ cao, thường dùng làm lớp phủ chống dính cho xoong chảo. Polymer này được tổng hợp từ monomer tetrafluoroethylene (CF2=CF2). Tên gọi phổ biến của polymer này là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Phản ứng trùng hợp và phản ứng trùng ngưng khác nhau ở điểm cơ bản nào?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Cao su buna-S được sử dụng rộng rãi trong sản xuất lốp xe. Đây là sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-diene và styrene. Nếu tỉ lệ mol của buta-1,3-diene và styrene trong hỗn hợp ban đầu là 1:1, và giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100%, thì khối lượng styrene cần dùng để tổng hợp 1 tấn cao su buna-S là bao nhiêu? (Cho khối lượng mol của buta-1,3-diene là 54 g/mol, styrene là 104 g/mol).

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Tơ visco và tơ axetat là hai loại tơ nhân tạo (bán tổng hợp) được sản xuất từ cellulose. Điểm khác biệt cơ bản giữa tơ visco và tơ axetat là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Một miếng nhựa bị nóng chảy khi đun nóng và đông rắn lại khi làm nguội. Đặc điểm này cho thấy miếng nhựa đó thuộc loại polymer nào?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Cho các vật liệu polymer sau: (1) Tơ tằm, (2) Polyvinyl chloride (PVC), (3) Cao su buna, (4) Tơ visco, (5) Polyethylene (PE), (6) Cao su thiên nhiên. Có bao nhiêu vật liệu thuộc loại polymer tổng hợp?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) là một loại polymer trong suốt, cứng, nhẹ, được dùng làm kính máy bay, cửa sổ, kính ô tô, răng giả. Polymer này được tổng hợp từ monomer nào sau đây?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Một kỹ sư vật liệu đang lựa chọn polymer để làm vỏ bọc dây điện, yêu cầu vật liệu phải cách điện tốt, bền với hóa chất và không bị lão hóa nhanh. Loại polymer nào sau đây là lựa chọn phù hợp nhất?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Trong cấu trúc của polymer, khái niệm 'mắt xích' (repeating unit) được hiểu là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trùng ngưng?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Degree of polymerization (độ trùng hợp) của một polymer là 1000. Nếu monomer tạo thành polymer này là ethylene (C2H4, M = 28 g/mol), thì khối lượng mol trung bình của polymer là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Vật liệu composite là vật liệu hỗn hợp được tạo thành từ ít nhất hai thành phần vật liệu có tính chất vật lý và hóa học khác nhau, tạo nên vật liệu cuối cùng có tính chất vượt trội so với các thành phần riêng lẻ. Hai thành phần chính của vật liệu composite là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Quá trình lưu hóa cao su tự nhiên bằng lưu huỳnh làm tăng độ bền, độ đàn hồi và khả năng chịu nhiệt của cao su. Sự thay đổi tính chất này chủ yếu là do sự hình thành:

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Tơ capron (nilon-6) được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp mở vòng của monomer caprolactam. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Một loại keo dán gỗ thông dụng được điều chế từ phản ứng trùng ngưng giữa urea và formaldehyde. Tên gọi của loại keo này là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Polyvinyl acetate (PVA) là polymer được sử dụng làm keo dán, sơn, và vật liệu phủ. Monomer để tổng hợp PVA là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Sợi bông, tơ tằm, len là các ví dụ về loại tơ nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Một số polymer có thể bị phân hủy bởi vi sinh vật trong môi trường tự nhiên. Đặc tính này được gọi là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Polyacrylonitrile (PAN) là polymer được sử dụng để sản xuất tơ nitron (hay Orlon), dùng làm sợi dệt ấm, nhẹ, bền với ánh sáng. Monomer để tổng hợp PAN là gì?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Cấu trúc mạng lưới không gian của polymer nhiệt rắn mang lại cho chúng đặc tính gì so với polymer nhiệt dẻo?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Cao su buna-N là sản phẩm đồng trùng hợp của buta-1,3-diene và acrylonitrile. Loại cao su này có đặc tính nổi bật nào?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Một mẫu polymer X có khối lượng mol trung bình là 50000 g/mol. Nếu X là polyethylene (mắt xích -CH2-CH2-, M = 28 g/mol), thì độ trùng hợp trung bình của polymer X là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Tơ nilon-6,6 và tơ lapsan đều là tơ tổng hợp được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. Tuy nhiên, chúng thuộc các loại tơ khác nhau về mặt hóa học. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ polyamide, còn tơ lapsan thuộc loại tơ nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Khi sản xuất màng mỏng hoặc sợi từ polymer, người ta thường sử dụng phương pháp kéo sợi hoặc đúc khuôn. Quá trình này liên quan đến việc định hướng các mạch polymer. Sự định hướng này có tác dụng chính là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Cho các polymer sau: (-CH2-CH(Cl)-)n, (-CH2-CH2-)n, (-CH2-C(CH3)=CH-CH2-)n, (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n. Có bao nhiêu polymer có khả năng bị lưu hóa để tạo thành cao su?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer - Đề 07

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Loại polymer nào sau đây thể hiện tính chất nhiệt dẻo, cho phép nó được làm mềm và định hình lại nhiều lần mà không làm thay đổi đáng kể cấu trúc hóa học?

  • A. Bakelit
  • B. Polystyrene (PS)
  • C. Cao su lưu hóa
  • D. Nhựa epoxy

Câu 2: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trùng ngưng, tạo ra polymer và loại bỏ một phân tử nhỏ như nước hoặc alcohol?

  • A. Trùng hợp ethylene tạo polyethylene
  • B. Trùng hợp vinyl chloride tạo polyvinyl chloride
  • C. Phản ứng giữa acid adipic và hexamethylene diamine tạo nylon-6,6
  • D. Trùng hợp isoprene tạo cao su isopren

Câu 3: Xét sơ đồ phản ứng: nCH2=CHCl → (-CH2-CHCl-)n. Tên gọi của polymer tạo thành và ứng dụng chính của nó lần lượt là:

  • A. Polyetylen, sản xuất bao bì
  • B. Polypropylen, sản xuất sợi
  • C. Polystyren, sản xuất vật liệu cách nhiệt
  • D. Polyvinyl chloride, sản xuất ống dẫn nước

Câu 4: So sánh cao su thiên nhiên và cao su buna-S, phát biểu nào sau đây là đúng về tính chất của chúng?

  • A. Cao su buna-S có độ bền cơ học và khả năng kháng mài mòn cao hơn cao su thiên nhiên.
  • B. Cao su thiên nhiên có khả năng kháng dầu và hóa chất tốt hơn cao su buna-S.
  • C. Cả hai loại cao su đều là polymer tổng hợp.
  • D. Cả hai loại cao su đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

Câu 5: Loại tơ nào sau đây được điều chế từ cellulose, một polymer thiên nhiên, thông qua quá trình bán tổng hợp?

  • A. Tơ nilon-6,6
  • B. Tơ visco
  • C. Tơ capron
  • D. Tơ nitron

Câu 6: Vật liệu composite là gì và thành phần nào quyết định chủ yếu đến độ bền cơ học của vật liệu composite?

  • A. Vật liệu đồng nhất, vật liệu nền
  • B. Vật liệu đa phân tử, vật liệu nền
  • C. Vật liệu tổ hợp từ hai hay nhiều pha vật liệu khác nhau, vật liệu cốt
  • D. Vật liệu nano, vật liệu nền

Câu 7: Cho các polymer sau: (1) PE, (2) PVC, (3) cao su buna, (4) tơ nilon-6,6. Polymer nào được tạo ra từ phản ứng trùng hợp?

  • A. (1) và (4)
  • B. (2) và (3)
  • C. (1), (2) và (4)
  • D. (1), (2) và (3)

Câu 8: Monomer nào sau đây được sử dụng để điều chế teflon, một loại polymer có khả năng chịu nhiệt và hóa chất cực tốt, thường dùng làm lớp phủ chống dính?

  • A. CH2=CH2
  • B. CF2=CF2
  • C. CH2=CHCl
  • D. CH2=CH-CH3

Câu 9: Loại polymer nào có cấu trúc mạng lưới không gian và thường không nóng chảy mà bị phân hủy khi đun nóng?

  • A. Polyetylen (PE)
  • B. Polypropylen (PP)
  • C. Nhựa bakelit
  • D. Polystyren (PS)

Câu 10: Để tăng độ bền và khả năng chịu nhiệt của cao su thiên nhiên, người ta thực hiện quá trình nào?

  • A. Lưu hóa
  • B. Trùng hợp
  • C. Cracking
  • D. Este hóa

Câu 11: Phát biểu nào sau đây về polymer là chính xác nhất?

  • A. Polymer là hợp chất hữu cơ có phân tử khối nhỏ.
  • B. Polymer là hợp chất có phân tử khối lớn do nhiều đơn vị nhỏ (monomer) liên kết với nhau.
  • C. Polymer chỉ được tạo ra từ phản ứng trùng hợp.
  • D. Polymer không có ứng dụng thực tế trong đời sống.

Câu 12: Loại polymer nào sau đây có khả năng phân hủy sinh học, góp phần giảm thiểu ô nhiễm môi trường?

  • A. Polyetylen (PE)
  • B. Polyvinyl chloride (PVC)
  • C. Polystyren (PS)
  • D. Tinh bột biến tính

Câu 13: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat. Tơ nào là tơ tổng hợp?

  • A. Tơ tằm
  • B. Tơ visco
  • C. Tơ nilon-6,6
  • D. Tơ axetat

Câu 14: Ứng dụng nào sau đây không phải là của vật liệu polymer?

  • A. Sản xuất vật liệu cách điện
  • B. Sản xuất đồ dùng gia đình
  • C. Sản xuất vật liệu xây dựng
  • D. Sản xuất dây dẫn điện cao thế

Câu 15: Phân biệt nhựa nhiệt dẻo và nhựa nhiệt rắn dựa trên cấu trúc mạch polymer. Điểm khác biệt chính là:

  • A. Nhựa nhiệt dẻo có mạch thẳng, nhựa nhiệt rắn có mạch nhánh.
  • B. Nhựa nhiệt dẻo có mạch thẳng hoặc mạch nhánh, nhựa nhiệt rắn có mạch lưới không gian.
  • C. Nhựa nhiệt dẻo có mạch vòng, nhựa nhiệt rắn có mạch xoắn.
  • D. Nhựa nhiệt dẻo có mạch phân cực, nhựa nhiệt rắn có mạch không phân cực.

Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng điều chế cao su buna: Buta-1,3-dien → Cao su buna. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Trùng hợp
  • B. Trùng ngưng
  • C. Crackinh
  • D. Lưu hóa

Câu 17: Loại polymer nào sau đây được sử dụng rộng rãi trong sản xuất sợi quần áo, vải may mặc nhờ tính chất mềm mại, bền và ít thấm nước?

  • A. Polyvinyl chloride (PVC)
  • B. Polystyren (PS)
  • C. Polyester
  • D. Polypropylen (PP)

Câu 18: Để phân biệt polyethylene (PE) và polyvinyl chloride (PVC) bằng phương pháp hóa học đơn giản, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Đốt và thử sản phẩm cháy
  • C. Dung dịch HCl
  • D. Nước brom

Câu 19: Cho các ứng dụng sau: (1) sản xuất lốp xe, (2) sản xuất ống nước, (3) sản xuất bao bì thực phẩm, (4) sản xuất vật liệu cách điện. Ứng dụng nào là của cao su?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 20: Loại polymer nào sau đây có nguồn gốc từ thiên nhiên và được sử dụng làm vật liệu xây dựng, giấy, và sợi?

  • A. Polyetylen (PE)
  • B. Polyvinyl chloride (PVC)
  • C. Polystyren (PS)
  • D. Cellulose

Câu 21: Điều gì xảy ra với cấu trúc polymer khi thực hiện quá trình lưu hóa cao su?

  • A. Mạch polymer bị cắt ngắn.
  • B. Mạch polymer trở nên thẳng hàng hơn.
  • C. Các mạch polymer liên kết với nhau tạo thành mạng lưới không gian.
  • D. Mạch polymer bị phân nhánh nhiều hơn.

Câu 22: Ưu điểm chính của việc sử dụng vật liệu composite so với vật liệu polymer đơn thuần là gì?

  • A. Giá thành rẻ hơn
  • B. Tính chất cơ học được cải thiện (độ bền, độ cứng)
  • C. Dễ dàng tái chế hơn
  • D. Khả năng phân hủy sinh học tốt hơn

Câu 23: Cho monomer: CH2=CH-CN. Polymer tạo thành từ monomer này có tên gọi và ứng dụng là:

  • A. Polyvinyl chloride, sản xuất ống dẫn nước
  • B. Polystyren, sản xuất vật liệu cách nhiệt
  • C. Polyetylen, sản xuất bao bì
  • D. Polyacrylonitrile (tơ nitron), sản xuất sợi tổng hợp

Câu 24: Loại phản ứng nào được sử dụng để điều chế nylon-6,6?

  • A. Trùng hợp cộng
  • B. Trùng ngưng
  • C. Polime hóa
  • D. Crackinh

Câu 25: Trong các loại polymer sau, polymer nào là elastomer (cao su)?

  • A. Polyetylen (PE)
  • B. Polyvinyl chloride (PVC)
  • C. Cao su isopren
  • D. Polystyren (PS)

Câu 26: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường từ rác thải polymer, giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Đốt rác thải polymer
  • B. Chôn lấp rác thải polymer
  • C. Sử dụng polymer khó phân hủy hơn
  • D. Tái chế và sử dụng polymer phân hủy sinh học

Câu 27: Monomer nào sau đây là thành phần chính để tạo ra cao su thiên nhiên?

  • A. Buta-1,3-dien
  • B. Isopren
  • C. Styren
  • D. Vinyl chloride

Câu 28: Tính chất nào sau đây là đặc trưng của chất dẻo?

  • A. Dễ bị biến dạng khi chịu lực và giữ được biến dạng đó.
  • B. Có tính đàn hồi cao.
  • C. Không bị nóng chảy khi đun nóng.
  • D. Không dẫn điện.

Câu 29: Cho phản ứng: nH2N-[CH2]6-COOH → (-NH-[CH2]6-CO-)n + nH2O. Polymer tạo thành có tên gọi là?

  • A. Polyetylen
  • B. Polypropylen
  • C. Nylon-7
  • D. Polyester

Câu 30: Loại polymer nào thường được sử dụng để sản xuất thủy tinh hữu cơ (plexiglas)?

  • A. Polystyren (PS)
  • B. Poly(methyl methacrylate) (PMMA)
  • C. Polyvinyl chloride (PVC)
  • D. Polyetylen terephthalate (PET)

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Loại polymer nào sau đây thể hiện tính chất nhiệt dẻo, cho phép nó được làm mềm và định hình lại nhiều lần mà không làm thay đổi đáng kể cấu trúc hóa học?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trùng ngưng, tạo ra polymer và loại bỏ một phân tử nhỏ như nước hoặc alcohol?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Xét sơ đồ phản ứng: nCH2=CHCl → (-CH2-CHCl-)n. Tên gọi của polymer tạo thành và ứng dụng chính của nó lần lượt là:

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: So sánh cao su thiên nhiên và cao su buna-S, phát biểu nào sau đây là đúng về tính chất của chúng?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Loại tơ nào sau đây được điều chế từ cellulose, một polymer thiên nhiên, thông qua quá trình bán tổng hợp?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Vật liệu composite là gì và thành phần nào quyết định chủ yếu đến độ bền cơ học của vật liệu composite?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Cho các polymer sau: (1) PE, (2) PVC, (3) cao su buna, (4) tơ nilon-6,6. Polymer nào được tạo ra từ phản ứng trùng hợp?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Monomer nào sau đây được sử dụng để điều chế teflon, một loại polymer có khả năng chịu nhiệt và hóa chất cực tốt, thường dùng làm lớp phủ chống dính?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Loại polymer nào có cấu trúc mạng lưới không gian và thường không nóng chảy mà bị phân hủy khi đun nóng?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Để tăng độ bền và khả năng chịu nhiệt của cao su thiên nhiên, người ta thực hiện quá trình nào?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Phát biểu nào sau đây về polymer là chính xác nhất?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Loại polymer nào sau đây có khả năng phân hủy sinh học, góp phần giảm thiểu ô nhiễm môi trường?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat. Tơ nào là tơ tổng hợp?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Ứng dụng nào sau đây không phải là của vật liệu polymer?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Phân biệt nhựa nhiệt dẻo và nhựa nhiệt rắn dựa trên cấu trúc mạch polymer. Điểm khác biệt chính là:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng điều chế cao su buna: Buta-1,3-dien → Cao su buna. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Loại polymer nào sau đây được sử dụng rộng rãi trong sản xuất sợi quần áo, vải may mặc nhờ tính chất mềm mại, bền và ít thấm nước?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Để phân biệt polyethylene (PE) và polyvinyl chloride (PVC) bằng phương pháp hóa học đơn giản, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Cho các ứng dụng sau: (1) sản xuất lốp xe, (2) sản xuất ống nước, (3) sản xuất bao bì thực phẩm, (4) sản xuất vật liệu cách điện. Ứng dụng nào là của cao su?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Loại polymer nào sau đây có nguồn gốc từ thiên nhiên và được sử dụng làm vật liệu xây dựng, giấy, và sợi?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Điều gì xảy ra với cấu trúc polymer khi thực hiện quá trình lưu hóa cao su?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Ưu điểm chính của việc sử dụng vật liệu composite so với vật liệu polymer đơn thuần là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Cho monomer: CH2=CH-CN. Polymer tạo thành từ monomer này có tên gọi và ứng dụng là:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Loại phản ứng nào được sử dụng để điều chế nylon-6,6?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Trong các loại polymer sau, polymer nào là elastomer (cao su)?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường từ rác thải polymer, giải pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Monomer nào sau đây là thành phần chính để tạo ra cao su thiên nhiên?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Tính chất nào sau đây là đặc trưng của chất dẻo?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Cho phản ứng: nH2N-[CH2]6-COOH → (-NH-[CH2]6-CO-)n + nH2O. Polymer tạo thành có tên gọi là?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Loại polymer nào thường được sử dụng để sản xuất thủy tinh hữu cơ (plexiglas)?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer - Đề 08

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Loại polymer nào sau đây được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất lốp xe do đặc tính đàn hồi và khả năng chịu mài mòn vượt trội?

  • A. Polietilen (PE)
  • B. Polivinyl clorua (PVC)
  • C. Cao su buna-S
  • D. Polistiren (PS)

Câu 2: Phản ứng nào sau đây được sử dụng để tổng hợp polymer từ các monome nhỏ?

  • A. Phản ứng cracking
  • B. Phản ứng trùng hợp
  • C. Phản ứng este hóa
  • D. Phản ứng thủy phân

Câu 3: Xét các polymer sau: (1) xenlulozơ, (2) tinh bột, (3) protein, (4) polietilen. Có bao nhiêu polymer thuộc loại polymer thiên nhiên?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 4: Loại tơ nào sau đây được điều chế từ xenlulozơ, một polymer thiên nhiên?

  • A. Tơ nilon-6,6
  • B. Tơ capron
  • C. Tơ nitron
  • D. Tơ visco

Câu 5: Polimer nào sau đây có cấu trúc mạng lưới không gian?

  • A. Polietilen (PE)
  • B. Cao su lưu hóa
  • C. Polipropilen (PP)
  • D. Polistiren (PS)

Câu 6: Monomer nào sau đây được sử dụng để điều chế polivinyl clorua (PVC)?

  • A. Vinyl clorua
  • B. Etylen
  • C. Propylen
  • D. Stiren

Câu 7: Vật liệu composite là vật liệu tổ hợp từ hai hay nhiều pha vật liệu khác nhau. Pha nào đóng vai trò liên kết các thành phần cốt lại với nhau, tạo tính thống nhất cho vật liệu?

  • A. Pha phân tán
  • B. Pha cốt
  • C. Pha nền
  • D. Pha rắn

Câu 8: Tính chất nào sau đây là đặc trưng của chất dẻo nhiệt rắn?

  • A. Có thể tái chế sau khi sử dụng
  • B. Mềm ra khi đun nóng và đông cứng lại khi để nguội nhiều lần
  • C. Dễ bị hòa tan trong các dung môi hữu cơ
  • D. Không nóng chảy, không hòa tan, và không tái chế được sau khi đã nhiệt rắn

Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: nCH2=CHCl → (-CH2-CHCl-)n. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Trùng hợp
  • B. Trùng ngưng
  • C. Thế
  • D. Cộng

Câu 10: Để tăng độ bền cơ học và khả năng chịu nhiệt của cao su, người ta thường thực hiện quá trình nào?

  • A. Hiđro hóa
  • B. Lưu hóa
  • C. Cracking
  • D. Polime hóa

Câu 11: Loại polymer nào sau đây thường được sử dụng làm vật liệu cách điện?

  • A. Polietilen (PE)
  • B. Cao su tự nhiên
  • C. Tơ tằm
  • D. Thủy tinh hữu cơ

Câu 12: Phân biệt phản ứng trùng hợp và trùng ngưng dựa trên tiêu chí nào sau đây?

  • A. Loại monome tham gia
  • B. Điều kiện phản ứng
  • C. Sản phẩm phụ của phản ứng
  • D. Tốc độ phản ứng

Câu 13: Cho các ứng dụng sau: (1) sản xuất áo mưa, (2) làm vật liệu cách nhiệt, (3) chế tạo ống dẫn nước, (4) sản xuất tơ sợi. Ứng dụng nào phù hợp với polivinyl clorua (PVC)?

  • A. (1) và (3)
  • B. (2) và (4)
  • C. (1), (2) và (3)
  • D. Cả (1), (2), (3) và (4)

Câu 14: Polimer nào sau đây được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng?

  • A. Polietilen (PE)
  • B. Polipropilen (PP)
  • C. Polistiren (PS)
  • D. Nylon-6,6

Câu 15: Loại vật liệu nào sau đây có khả năng hấp thụ xung động và giảm chấn tốt, thường dùng trong sản xuất đế giày, gioăng, đệm?

  • A. Chất dẻo
  • B. Cao su
  • C. Tơ
  • D. Vật liệu composite

Câu 16: Cho các monome sau: (a) CH2=CH2, (b) CH2=CHCl, (c) HOOC-COOH và H2N-NH2, (d) CH2=CH-CH3. Monome nào có thể tham gia phản ứng trùng ngưng?

  • A. (a) và (b)
  • B. (c)
  • C. (a), (b) và (d)
  • D. (b) và (d)

Câu 17: Loại polymer nào sau đây có khả năng tự phân hủy sinh học, góp phần bảo vệ môi trường?

  • A. Polietilen (PE)
  • B. Polivinyl clorua (PVC)
  • C. Tinh bột
  • D. Polistiren (PS)

Câu 18: Để phân biệt tơ tằm và tơ visco, có thể dùng phương pháp nào sau đây?

  • A. Quan sát màu sắc
  • B. Đo độ đàn hồi
  • C. Đốt trong không khí
  • D. Phản ứng với dung dịch NaOH

Câu 19: Cho các polymer: (1) PE, (2) PVC, (3) cao su buna, (4) nilon-6,6. Polymer nào có mạch polime là mạch thẳng?

  • A. (1) và (2)
  • B. (2) và (3)
  • C. (1), (2) và (4)
  • D. Cả (1), (2), (3) và (4)

Câu 20: Ưu điểm chính của vật liệu composite so với vật liệu polymer truyền thống là gì?

  • A. Giá thành rẻ hơn
  • B. Tính chất cơ học được cải thiện (độ bền, độ cứng)
  • C. Dễ dàng tái chế hơn
  • D. Khả năng chịu nhiệt kém hơn

Câu 21: Phản ứng giữa phenol và formaldehyde trong môi trường axit hoặc bazơ tạo ra loại polymer nào?

  • A. Polietilen
  • B. Polipropilen
  • C. Nhựa phenol-formaldehyd
  • D. Polivinyl clorua

Câu 22: Cho các loại tơ sau: tơ tằm, tơ nilon, tơ visco, tơ axetat. Tơ nào là tơ tổng hợp?

  • A. Tơ tằm và tơ visco
  • B. Tơ nilon
  • C. Tơ visco và tơ axetat
  • D. Tơ tằm và tơ axetat

Câu 23: Loại polymer nào sau đây được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ (plexiglas)?

  • A. Poli(metyl metacrylat)
  • B. Polietilen terephtalat
  • C. Poliacrilonitrin
  • D. Polibutadien

Câu 24: Xét phản ứng trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylenđiamin tạo thành nilon-6,6. Loại nhóm chức nào tham gia phản ứng trùng ngưng trong trường hợp này?

  • A. Nhóm hydroxyl (-OH)
  • B. Nhóm cacbonyl (C=O)
  • C. Nhóm halogen (-X)
  • D. Nhóm cacboxyl (-COOH) và amino (-NH2)

Câu 25: Để nhận biết polietilen (PE) và polipropilen (PP) có thể dựa vào tính chất vật lý nào sau đây?

  • A. Màu sắc
  • B. Độ mềm dẻo
  • C. Khả năng tan trong nước
  • D. Khả năng dẫn điện

Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng về polymer?

  • A. Polymer chỉ được tạo ra từ phản ứng trùng hợp
  • B. Polymer có phân tử khối nhỏ hơn monome
  • C. Tính chất của polymer phụ thuộc vào cấu trúc mạch và phân tử khối
  • D. Polymer không có ứng dụng thực tế

Câu 27: Cho các loại vật liệu: (1) chất dẻo, (2) cao su, (3) tơ, (4) vật liệu composite. Loại vật liệu nào có khả năng biến dạng dẻo khi chịu lực?

  • A. Chất dẻo
  • B. Cao su
  • C. Tơ
  • D. Vật liệu composite

Câu 28: Để kéo dài độ bền sử dụng của các sản phẩm polymer, biện pháp nào sau đây được ưu tiên?

  • A. Tăng nhiệt độ bảo quản
  • B. Phơi nắng thường xuyên
  • C. Ngâm trong nước
  • D. Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh sáng trực tiếp

Câu 29: Ứng dụng nào sau đây không phù hợp với tính chất của polistiren (PS)?

  • A. Sản xuất hộp xốp đựng thực phẩm
  • B. Chế tạo lốp xe
  • C. Làm đồ chơi
  • D. Vật liệu cách điện

Câu 30: Cho chuỗi polime (-CH2-CH(CN)-)n. Monome ban đầu để tổng hợp polime này là gì?

  • A. CH3-CH=CH-CN
  • B. CH2=CH-Cl
  • C. CH2=CH-CN
  • D. CH3-CH2-CN

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Loại polymer nào sau đây được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất lốp xe do đặc tính đàn hồi và khả năng chịu mài mòn vượt trội?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Phản ứng nào sau đây được sử dụng để tổng hợp polymer từ các monome nhỏ?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Xét các polymer sau: (1) xenlulozơ, (2) tinh bột, (3) protein, (4) polietilen. Có bao nhiêu polymer thuộc loại polymer thiên nhiên?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Loại tơ nào sau đây được điều chế từ xenlulozơ, một polymer thiên nhiên?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Polimer nào sau đây có cấu trúc mạng lưới không gian?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Monomer nào sau đây được sử dụng để điều chế polivinyl clorua (PVC)?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Vật liệu composite là vật liệu tổ hợp từ hai hay nhiều pha vật liệu khác nhau. Pha nào đóng vai trò liên kết các thành phần cốt lại với nhau, tạo tính thống nhất cho vật liệu?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Tính chất nào sau đây là đặc trưng của chất dẻo nhiệt rắn?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: nCH2=CHCl → (-CH2-CHCl-)n. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Để tăng độ bền cơ học và khả năng chịu nhiệt của cao su, người ta thường thực hiện quá trình nào?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Loại polymer nào sau đây thường được sử dụng làm vật liệu cách điện?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Phân biệt phản ứng trùng hợp và trùng ngưng dựa trên tiêu chí nào sau đây?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Cho các ứng dụng sau: (1) sản xuất áo mưa, (2) làm vật liệu cách nhiệt, (3) chế tạo ống dẫn nước, (4) sản xuất tơ sợi. Ứng dụng nào phù hợp với polivinyl clorua (PVC)?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Polimer nào sau đây được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Loại vật liệu nào sau đây có khả năng hấp thụ xung động và giảm chấn tốt, thường dùng trong sản xuất đế giày, gioăng, đệm?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Cho các monome sau: (a) CH2=CH2, (b) CH2=CHCl, (c) HOOC-COOH và H2N-NH2, (d) CH2=CH-CH3. Monome nào có thể tham gia phản ứng trùng ngưng?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Loại polymer nào sau đây có khả năng tự phân hủy sinh học, góp phần bảo vệ môi trường?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Để phân biệt tơ tằm và tơ visco, có thể dùng phương pháp nào sau đây?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Cho các polymer: (1) PE, (2) PVC, (3) cao su buna, (4) nilon-6,6. Polymer nào có mạch polime là mạch thẳng?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Ưu điểm chính của vật liệu composite so với vật liệu polymer truyền thống là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Phản ứng giữa phenol và formaldehyde trong môi trường axit hoặc bazơ tạo ra loại polymer nào?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Cho các loại tơ sau: tơ tằm, tơ nilon, tơ visco, tơ axetat. Tơ nào là tơ tổng hợp?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Loại polymer nào sau đây được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ (plexiglas)?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Xét phản ứng trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylenđiamin tạo thành nilon-6,6. Loại nhóm chức nào tham gia phản ứng trùng ngưng trong trường hợp này?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Để nhận biết polietilen (PE) và polipropilen (PP) có thể dựa vào tính chất vật lý nào sau đây?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng về polymer?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Cho các loại vật liệu: (1) chất dẻo, (2) cao su, (3) tơ, (4) vật liệu composite. Loại vật liệu nào có khả năng biến dạng dẻo khi chịu lực?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Để kéo dài độ bền sử dụng của các sản phẩm polymer, biện pháp nào sau đây được ưu tiên?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Ứng dụng nào sau đây không phù hợp với tính chất của polistiren (PS)?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Cho chuỗi polime (-CH2-CH(CN)-)n. Monome ban đầu để tổng hợp polime này là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer - Đề 09

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Loại polymer nào sau đây được hình thành từ phản ứng trùng hợp cộng (addition polymerization)?

  • A. Polyvinyl chloride (PVC)
  • B. Nylon-6,6
  • C. Nhựa phenol-formaldehyd
  • D. Cellulose acetate

Câu 2: Monomer nào sau đây được sử dụng để sản xuất polyetylen (PE), một loại nhựa nhiệt dẻo phổ biến?

  • A. Propylen
  • B. Etylen
  • C. Vinyl clorua
  • D. Stiren

Câu 3: Loại polymer nào sau đây có cấu trúc mạng lưới không gian (cross-linked structure), làm cho nó có tính chất nhiệt rắn (thermosetting)?

  • A. Polyetylen (PE)
  • B. Polyvinyl chloride (PVC)
  • C. Nhựa phenol-formaldehyd
  • D. Polypropylen (PP)

Câu 4: Cao su buna-S là một loại cao su tổng hợp được sử dụng rộng rãi trong sản xuất lốp xe. Nó được tạo ra từ phản ứng đồng trùng hợp của các monomer nào?

  • A. Isopren và lưu huỳnh
  • B. Clopren và acrylonitril
  • C. Etylen và propylen
  • D. Buta-1,3-đien và stiren

Câu 5: Loại tơ nào sau đây là tơ bán tổng hợp (semi-synthetic fiber), được điều chế từ cellulose tự nhiên?

  • A. Tơ visco
  • B. Tơ nilon-6,6
  • C. Tơ capron
  • D. Tơ tằm

Câu 6: Tính chất nào sau đây là đặc trưng của vật liệu composite?

  • A. Dẫn điện tốt
  • B. Độ bền cơ học cao
  • C. Mềm dẻo, dễ nóng chảy
  • D. Dễ bị ăn mòn hóa học

Câu 7: Polyme nào sau đây được sử dụng làm thủy tinh hữu cơ (plexiglas)?

  • A. Polyetylen (PE)
  • B. Polyvinyl clorua (PVC)
  • C. Polystyren (PS)
  • D. Poly(metyl metacrylat) (PMMA)

Câu 8: Phản ứng nào sau đây được sử dụng để tạo ra polymer từ các monomer nhỏ?

  • A. Thủy phân
  • B. Este hóa
  • C. Polymer hóa
  • D. Xà phòng hóa

Câu 9: Loại vật liệu polymer nào có khả năng đàn hồi cao, có thể biến dạng lớn dưới tác dụng của lực và trở lại hình dạng ban đầu khi lực thôi tác dụng?

  • A. Chất dẻo
  • B. Cao su
  • C. Tơ sợi
  • D. Nhựa nhiệt rắn

Câu 10: Ưu điểm chính của việc sử dụng vật liệu composite so với vật liệu truyền thống như kim loại hoặc gỗ là gì?

  • A. Giá thành rẻ hơn
  • B. Dễ dàng tái chế hơn
  • C. Tỷ lệ độ bền trên trọng lượng cao
  • D. Khả năng chịu nhiệt cao hơn

Câu 11: Polymer nào sau đây được sử dụng rộng rãi trong sản xuất ống dẫn nước, áo mưa và vật liệu cách điện?

  • A. Polyetylen (PE)
  • B. Polyvinyl clorua (PVC)
  • C. Polystyren (PS)
  • D. Polypropylen (PP)

Câu 12: Thành phần chính của vật liệu composite bao gồm vật liệu nền (matrix) và vật liệu cốt (reinforcement). Vật liệu cốt có vai trò gì?

  • A. Tạo độ dẻo dai cho vật liệu
  • B. Giảm trọng lượng riêng của vật liệu
  • C. Tăng cường độ bền cơ học
  • D. Cải thiện khả năng chống thấm nước

Câu 13: Loại polymer nào sau đây được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng (condensation polymerization)?

  • A. Polyetylen (PE)
  • B. Polyvinyl clorua (PVC)
  • C. Polypropylen (PP)
  • D. Nylon-6,6

Câu 14: Monomer nào sau đây được sử dụng để sản xuất Teflon, một loại polymer có hệ số ma sát rất thấp và khả năng chịu nhiệt cao?

  • A. Tetrafloetylen
  • B. Vinyl clorua
  • C. Stiren
  • D. Etylen

Câu 15: Trong quá trình lưu hóa cao su, chất nào sau đây được sử dụng để tạo cầu nối giữa các mạch polymer, làm tăng độ bền và tính đàn hồi của cao su?

  • A. Oxy
  • B. Lưu huỳnh
  • C. Nitơ
  • D. Hydro

Câu 16: So sánh tính chất của nhựa nhiệt dẻo và nhựa nhiệt rắn. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Cả hai loại nhựa đều có thể tái chế dễ dàng như nhau.
  • B. Nhựa nhiệt rắn mềm dẻo hơn nhựa nhiệt dẻo.
  • C. Nhựa nhiệt dẻo có thể nóng chảy và tái định hình, nhựa nhiệt rắn thì không.
  • D. Nhựa nhiệt dẻo có độ bền nhiệt cao hơn nhựa nhiệt rắn.

Câu 17: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là của polypropylen (PP)?

  • A. Bao bì thực phẩm
  • B. Đồ gia dụng (bàn, ghế nhựa)
  • C. Sợi dệt
  • D. Vật liệu cách điện cao áp

Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: nCH2=CHCl → (-CH2-CHCl-)n. Tên gọi của polymer tạo thành là gì và nó thuộc loại polymer nào?

  • A. Polyvinyl clorua, polymer tổng hợp, chất dẻo
  • B. Polyetylen, polymer tự nhiên, cao su
  • C. Polystyren, polymer bán tổng hợp, tơ sợi
  • D. Polypropylen, polymer tổng hợp, nhựa nhiệt rắn

Câu 19: Phân biệt tơ sợi và cao su dựa trên tính chất cơ học đặc trưng. Điểm khác biệt chính là gì?

  • A. Tơ sợi có khả năng dẫn điện, cao su thì không.
  • B. Tơ sợi có độ bền kéo cao, cao su có tính đàn hồi cao.
  • C. Tơ sợi dễ bị nóng chảy, cao su khó nóng chảy.
  • D. Tơ sợi có màu sắc đa dạng hơn cao su.

Câu 20: Loại polymer nào sau đây có nguồn gốc từ cellulose và được sử dụng để sản xuất giấy bóng kính và phim ảnh?

  • A. Tinh bột
  • B. Protein
  • C. Cellulose axetat
  • D. Glycogen

Câu 21: Loại phản ứng nào được sử dụng để tổng hợp nylon-6,6 từ axit adipic và hexametylenđiamin?

  • A. Trùng hợp cộng
  • B. Trùng ngưng
  • C. Crackinh
  • D. Oxi hóa khử

Câu 22: Để tăng độ bền và khả năng chịu nhiệt của cao su tự nhiên, người ta thường thực hiện quá trình nào?

  • A. Hiđro hóa
  • B. Clo hóa
  • C. Nitro hóa
  • D. Lưu hóa

Câu 23: Vật liệu composite nào sau đây thường được sử dụng trong sản xuất vỏ máy bay và thân tàu do có độ bền cao và trọng lượng nhẹ?

  • A. Composite sợi carbon
  • B. Composite gỗ-nhựa
  • C. Composite bê tông cốt thép
  • D. Composite sợi thủy tinh

Câu 24: Polymer nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo nhiệt (thermoplastic) và có khả năng tái chế?

  • A. Nhựa bakelit
  • B. Polyetylen (PE)
  • C. Cao su buna-S
  • D. Tơ nilon-6,6

Câu 25: Loại polymer nào sau đây có liên kết peptit trong mạch polymer?

  • A. Cellulose
  • B. Polyetylen (PE)
  • C. Polyvinyl clorua (PVC)
  • D. Protein

Câu 26: Xét về khía cạnh môi trường, polymer nào sau đây được coi là thân thiện với môi trường hơn vì khả năng phân hủy sinh học?

  • A. Tinh bột
  • B. Polyetylen (PE)
  • C. Polyvinyl clorua (PVC)
  • D. Polystyren (PS)

Câu 27: Loại vật liệu composite nào sử dụng polymer làm vật liệu nền và sợi thủy tinh làm vật liệu cốt?

  • A. Composite sợi carbon
  • B. Composite gỗ-nhựa
  • C. Composite sợi thủy tinh
  • D. Composite kim loại-gốm

Câu 28: Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là ưu điểm của polymer?

  • A. Trọng lượng nhẹ
  • B. Dễ gia công, tạo hình
  • C. Đa dạng về tính chất
  • D. Dễ phân hủy sinh học

Câu 29: Cho các polymer sau: PE, PVC, cao su isopren, nylon-6,6, nhựa phenol-formaldehyd. Số polymer được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 30: Để phân biệt tơ visco và tơ nilon-6,6, có thể sử dụng phương pháp đơn giản nào sau đây?

  • A. Quan sát màu sắc
  • B. Đo độ tan trong nước
  • C. Đốt và ngửi mùi sản phẩm cháy
  • D. So sánh độ đàn hồi

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Loại polymer nào sau đây được hình thành từ phản ứng trùng hợp cộng (addition polymerization)?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Monomer nào sau đây được sử dụng để sản xuất polyetylen (PE), một loại nhựa nhiệt dẻo phổ biến?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Loại polymer nào sau đây có cấu trúc mạng lưới không gian (cross-linked structure), làm cho nó có tính chất nhiệt rắn (thermosetting)?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Cao su buna-S là một loại cao su tổng hợp được sử dụng rộng rãi trong sản xuất lốp xe. Nó được tạo ra từ phản ứng đồng trùng hợp của các monomer nào?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Loại tơ nào sau đây là tơ bán tổng hợp (semi-synthetic fiber), được điều chế từ cellulose tự nhiên?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Tính chất nào sau đây là đặc trưng của vật liệu composite?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Polyme nào sau đây được sử dụng làm thủy tinh hữu cơ (plexiglas)?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Phản ứng nào sau đây được sử dụng để tạo ra polymer từ các monomer nhỏ?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Loại vật liệu polymer nào có khả năng đàn hồi cao, có thể biến dạng lớn dưới tác dụng của lực và trở lại hình dạng ban đầu khi lực thôi tác dụng?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Ưu điểm chính của việc sử dụng vật liệu composite so với vật liệu truyền thống như kim loại hoặc gỗ là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Polymer nào sau đây được sử dụng rộng rãi trong sản xuất ống dẫn nước, áo mưa và vật liệu cách điện?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Thành phần chính của vật liệu composite bao gồm vật liệu nền (matrix) và vật liệu cốt (reinforcement). Vật liệu cốt có vai trò gì?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Loại polymer nào sau đây được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng (condensation polymerization)?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Monomer nào sau đây được sử dụng để sản xuất Teflon, một loại polymer có hệ số ma sát rất thấp và khả năng chịu nhiệt cao?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Trong quá trình lưu hóa cao su, chất nào sau đây được sử dụng để tạo cầu nối giữa các mạch polymer, làm tăng độ bền và tính đàn hồi của cao su?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: So sánh tính chất của nhựa nhiệt dẻo và nhựa nhiệt rắn. Phát biểu nào sau đây là đúng?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là của polypropylen (PP)?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: nCH2=CHCl → (-CH2-CHCl-)n. Tên gọi của polymer tạo thành là gì và nó thuộc loại polymer nào?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Phân biệt tơ sợi và cao su dựa trên tính chất cơ học đặc trưng. Điểm khác biệt chính là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Loại polymer nào sau đây có nguồn gốc từ cellulose và được sử dụng để sản xuất giấy bóng kính và phim ảnh?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Loại phản ứng nào được sử dụng để tổng hợp nylon-6,6 từ axit adipic và hexametylenđiamin?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Để tăng độ bền và khả năng chịu nhiệt của cao su tự nhiên, người ta thường thực hiện quá trình nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Vật liệu composite nào sau đây thường được sử dụng trong sản xuất vỏ máy bay và thân tàu do có độ bền cao và trọng lượng nhẹ?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Polymer nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo nhiệt (thermoplastic) và có khả năng tái chế?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Loại polymer nào sau đây có liên kết peptit trong mạch polymer?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Xét về khía cạnh môi trường, polymer nào sau đây được coi là thân thiện với môi trường hơn vì khả năng phân hủy sinh học?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Loại vật liệu composite nào sử dụng polymer làm vật liệu nền và sợi thủy tinh làm vật liệu cốt?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là ưu điểm của polymer?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Cho các polymer sau: PE, PVC, cao su isopren, nylon-6,6, nhựa phenol-formaldehyd. Số polymer được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Để phân biệt tơ visco và tơ nilon-6,6, có thể sử dụng phương pháp đơn giản nào sau đây?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer - Đề 10

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khái niệm nào sau đây mô tả chính xác và đầy đủ nhất về polymer?

  • A. Hợp chất hữu cơ có phân tử khối lớn hơn 10000.
  • B. Hợp chất cao phân tử được tạo ra từ phản ứng trùng hợp.
  • C. Hợp chất có phân tử khối rất lớn, cấu tạo từ nhiều mắt xích cơ bản lặp lại.
  • D. Chất rắn, không bay hơi, không có nhiệt độ nóng chảy xác định.

Câu 2: Mắt xích cơ bản của polymer poly(vinyl chloride) (PVC) có công thức cấu tạo là gì?

  • A. -CH=CHCl-
  • B. -CHCl-CHCl-
  • C. -CH2-CCl2-
  • D. -CH2-CHCl-

Câu 3: Polymer có cấu trúc [-CF2-CF2-]n được tạo ra từ monomer nào sau đây?

  • A. CH2=CH2
  • B. CF2=CF2
  • C. CCl2=CCl2
  • D. CHF=CHF

Câu 4: Phản ứng trùng hợp và phản ứng trùng ngưng khác nhau cơ bản ở điểm nào?

  • A. Trùng ngưng có kèm theo giải phóng phân tử nhỏ, còn trùng hợp thì không.
  • B. Trùng hợp chỉ xảy ra với monomer có liên kết bội, còn trùng ngưng thì không.
  • C. Trùng ngưng tạo polymer có cấu trúc mạch thẳng, còn trùng hợp tạo polymer có cấu trúc mạng lưới.
  • D. Trùng hợp cần xúc tác, còn trùng ngưng thì không.

Câu 5: Monomer nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng để tạo ra polymer thuộc loại polyester?

  • A. Vinyl acetate (CH3COOCH=CH2)
  • B. Methyl methacrylate (CH2=C(CH3)COOCH3)
  • C. Axit lactic (CH3-CH(OH)-COOH)
  • D. Acrylonitrile (CH2=CH-CN)

Câu 6: Tơ sợi được sử dụng để dệt vải, đan lưới, bện dây... Đặc điểm cấu trúc nào của polymer làm tơ sợi phù hợp với các ứng dụng này?

  • A. Cấu trúc mạng lưới không gian bền vững.
  • B. Mạch polymer thẳng, dài, sắp xếp song song và định hướng tốt.
  • C. Có nhiều liên kết ngang giữa các mạch polymer.
  • D. Mạch polymer ngắn, phân nhánh nhiều.

Câu 7: Chất dẻo polyethylene (PE) có hai loại chính: PE tỉ trọng thấp (LDPE) mềm dẻo và PE tỉ trọng cao (HDPE) cứng hơn. Sự khác biệt về tính chất này chủ yếu do đâu?

  • A. Mức độ phân nhánh của mạch polymer.
  • B. Loại monomer được sử dụng (ethylene hay propylene).
  • C. Sự có mặt của các liên kết ngang.
  • D. Phản ứng điều chế là trùng hợp hay trùng ngưng.

Câu 8: Cao su thiên nhiên có tính đàn hồi nhưng kém bền với nhiệt, dễ bị oxi hóa và trương nở trong xăng. Để cải thiện các tính chất này, người ta thường thực hiện quá trình lưu hóa. Quá trình lưu hóa cao su là gì?

  • A. Đun nóng cao su với chất xúc tác để tăng phân tử khối.
  • B. Tách các mắt xích isoprene ra khỏi mạch polymer cao su.
  • C. Cho cao su phản ứng với oxygen trong không khí.
  • D. Đun nóng cao su với lưu huỳnh tạo liên kết ngang giữa các mạch polymer.

Câu 9: Vật liệu composite là sự kết hợp của ít nhất hai loại vật liệu khác nhau nhằm tạo ra vật liệu mới có tính chất vượt trội so với các thành phần riêng lẻ. Hai thành phần chính của vật liệu composite là gì?

  • A. Vật liệu cốt và vật liệu nền.
  • B. Chất độn và chất hóa dẻo.
  • C. Monomer và xúc tác.
  • D. Polymer nhiệt dẻo và polymer nhiệt rắn.

Câu 10: Tơ visco và tơ axetat đều là tơ nhân tạo được sản xuất từ polymer thiên nhiên là cellulose. Chúng thuộc loại polymer theo nguồn gốc nào?

  • A. Tơ thiên nhiên
  • B. Tơ tổng hợp
  • C. Tơ bán tổng hợp
  • D. Tơ vô cơ

Câu 11: Nhựa phenol-formaldehyde (Bakelite) là loại nhựa nhiệt rắn đầu tiên được sản xuất. Đặc điểm nổi bật của nhựa nhiệt rắn là gì?

  • A. Mềm ra khi đun nóng và cứng lại khi làm nguội, có thể tái chế dễ dàng.
  • B. Không nóng chảy khi đun nóng, chỉ bị phân hủy ở nhiệt độ cao.
  • C. Có tính đàn hồi cao, phục hồi hình dạng ban đầu sau biến dạng.
  • D. Thường có màu trong suốt, dễ gia công.

Câu 12: Cao su Buna-N là sản phẩm đồng trùng hợp của buta-1,3-diene và acrylonitrile. Công thức của acrylonitrile là gì?

  • A. CH2=CH-CN
  • B. CH2=C(CH3)CH=CH2
  • C. C6H5-CH=CH2
  • D. CH2=CHCl

Câu 13: Polymer nào sau đây được sử dụng làm "thủy tinh hữu cơ" (Plexiglas), một vật liệu trong suốt, bền, nhẹ, thay thế kính trong nhiều ứng dụng?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Poly(methyl methacrylate) (PMMA)
  • C. Polyvinyl chloride (PVC)
  • D. Polystyrene (PS)

Câu 14: Cho 100 kg ethylene (C2H4) tham gia phản ứng trùng hợp để điều chế polyethylene (PE). Nếu hiệu suất phản ứng là 90%, khối lượng PE thu được là bao nhiêu kg?

  • A. 80 kg
  • B. 100 kg
  • C. 90 kg
  • D. 110 kg

Câu 15: Trùng ngưng 1 mol axit adipic (HOOC-(CH2)4-COOH) với lượng vừa đủ hexamethylene diamine (H2N-(CH2)6-NH2) thu được polymer nylon-6,6 và nước. Khối lượng nước tạo thành là bao nhiêu gam?

  • A. 18 gam
  • B. 30 gam
  • C. 34 gam
  • D. 36 gam

Câu 16: So với chất dẻo nhiệt dẻo, nhựa nhiệt rắn có ưu điểm gì về khả năng chịu nhiệt và độ bền cơ học?

  • A. Chịu nhiệt tốt hơn và độ bền cơ học cao hơn.
  • B. Chịu nhiệt kém hơn nhưng dễ gia công hơn.
  • C. Độ bền cơ học kém hơn nhưng có tính đàn hồi cao.
  • D. Khả năng tan trong dung môi tốt hơn.

Câu 17: Tơ nào sau đây KHÔNG thuộc loại tơ tổng hợp?

  • A. Tơ nylon-6,6
  • B. Tơ tằm
  • C. Tơ lapsan
  • D. Tơ nitron

Câu 18: Polyme nào sau đây có thể bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm?

  • A. Polyethylene (PE)
  • B. Polyvinyl chloride (PVC)
  • C. Tơ lapsan (PET)
  • D. Polystyrene (PS)

Câu 19: Một loại vật liệu polymer X được sử dụng làm vỏ lốp xe, ống dẫn công nghiệp chịu hóa chất, và gioăng phớt. Vật liệu này có tính đàn hồi, chịu dầu mỡ và hóa chất tốt. X có khả năng là loại cao su nào?

  • A. Cao su Buna-N
  • B. Cao su tự nhiên
  • C. Cao su Buna-S
  • D. Cao su Neoprene

Câu 20: Phản ứng depolymer hóa là quá trình phân hủy polymer thành các monomer ban đầu hoặc các oligomer. Phản ứng này có ý nghĩa quan trọng trong lĩnh vực nào?

  • A. Tăng độ bền cơ học của polymer.
  • B. Tạo liên kết ngang trong polymer.
  • C. Sản xuất vật liệu composite.
  • D. Tái chế hóa học polymer.

Câu 21: Nhựa nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa urea và formaldehyde?

  • A. Nhựa PE
  • B. Nhựa PVC
  • C. Nhựa urea-formaldehyde
  • D. Nhựa PS

Câu 22: Tơ nào sau đây được tổng hợp từ axit ε-aminocaproic bằng phản ứng trùng ngưng?

  • A. Tơ capron
  • B. Tơ nylon-6,6
  • C. Tơ lapsan
  • D. Tơ visco

Câu 23: Khối lượng mol trung bình của một mẫu polystyrene là 156000 g/mol. Số mắt xích styrene trung bình trong mỗi phân tử polymer là bao nhiêu? (Biết khối lượng mol của styrene C6H5-CH=CH2 là 104 g/mol)

  • A. 1000
  • B. 1200
  • C. 1400
  • D. 1500

Câu 24: Vật liệu nào sau đây thuộc loại chất dẻo nhiệt dẻo?

  • A. Polypropylene (PP)
  • B. Cao su lưu hóa
  • C. Nhựa bakelite
  • D. Nhựa urea-formaldehyde

Câu 25: Cho các polymer: (1) Polyethylene, (2) Tơ nylon-6,6, (3) Cao su buna, (4) Tơ visco. Những polymer nào được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

  • A. (1), (2)
  • B. (1), (3)
  • C. (2), (4)
  • D. (3), (4)

Câu 26: Một ứng dụng quan trọng của polyvinyl chloride (PVC) là làm ống nước, vật liệu cách điện. Tính chất nào của PVC làm nó phù hợp với các ứng dụng này?

  • A. Tính đàn hồi cao.
  • B. Khả năng phân hủy sinh học.
  • C. Nhẹ và trong suốt như thủy tinh.
  • D. Bền với hóa chất và cách điện tốt.

Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng tổng hợp cao su buna: C4H10 → buta-1,3-diene → cao su buna. Để tổng hợp 27 kg cao su buna với hiệu suất toàn bộ quá trình là 75%, khối lượng n-butan (C4H10) cần dùng là bao nhiêu kg?

  • A. 29 kg
  • B. 36 kg
  • C. 38.67 kg
  • D. 40 kg

Câu 28: Polyme nào sau đây được sử dụng làm tơ tổng hợp phổ biến, có độ bền cao, ít thấm nước, thường dùng để sản xuất quần áo thể thao, dây câu cá, dù?

  • A. Tơ nylon
  • B. Tơ bông
  • C. Tơ visco
  • D. Cao su buna

Câu 29: Cho các phát biểu sau: (a) Tất cả các polymer đều tan tốt trong dung môi hữu cơ. (b) Phản ứng trùng hợp luôn giữ nguyên thành phần nguyên tố của monomer. (c) Nhiệt độ nóng chảy của polymer thường không xác định rõ ràng mà là một khoảng nhiệt độ. (d) Cellulose là polymer thiên nhiên được tạo thành từ các đơn vị glucose.

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 30: Vật liệu composite sợi carbon/epoxy được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp hàng không, ô tô thể thao, và thiết bị thể thao cao cấp. Trong loại composite này, vật liệu nào là vật liệu nền (matrix)?

  • A. Sợi carbon
  • B. Nhựa epoxy
  • C. Cả sợi carbon và nhựa epoxy
  • D. Không có vật liệu nền cụ thể, chỉ là hỗn hợp

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Khái niệm nào sau đây mô tả chính xác và đầy đủ nhất về polymer?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Mắt xích cơ bản của polymer poly(vinyl chloride) (PVC) có công thức cấu tạo là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Polymer có cấu trúc [-CF2-CF2-]n được tạo ra từ monomer nào sau đây?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Phản ứng trùng hợp và phản ứng trùng ngưng khác nhau cơ bản ở điểm nào?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Monomer nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng để tạo ra polymer thuộc loại polyester?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Tơ sợi được sử dụng để dệt vải, đan lưới, bện dây... Đặc điểm cấu trúc nào của polymer làm tơ sợi phù hợp với các ứng dụng này?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Chất dẻo polyethylene (PE) có hai loại chính: PE tỉ trọng thấp (LDPE) mềm dẻo và PE tỉ trọng cao (HDPE) cứng hơn. Sự khác biệt về tính chất này chủ yếu do đâu?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Cao su thiên nhiên có tính đàn hồi nhưng kém bền với nhiệt, dễ bị oxi hóa và trương nở trong xăng. Để cải thiện các tính chất này, người ta thường thực hiện quá trình lưu hóa. Quá trình lưu hóa cao su là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Vật liệu composite là sự kết hợp của ít nhất hai loại vật liệu khác nhau nhằm tạo ra vật liệu mới có tính chất vượt trội so với các thành phần riêng lẻ. Hai thành phần chính của vật liệu composite là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Tơ visco và tơ axetat đều là tơ nhân tạo được sản xuất từ polymer thiên nhiên là cellulose. Chúng thuộc loại polymer theo nguồn gốc nào?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Nhựa phenol-formaldehyde (Bakelite) là loại nhựa nhiệt rắn đầu tiên được sản xuất. Đặc điểm nổi bật của nhựa nhiệt rắn là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Cao su Buna-N là sản phẩm đồng trùng hợp của buta-1,3-diene và acrylonitrile. Công thức của acrylonitrile là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Polymer nào sau đây được sử dụng làm 'thủy tinh hữu cơ' (Plexiglas), một vật liệu trong suốt, bền, nhẹ, thay thế kính trong nhiều ứng dụng?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Cho 100 kg ethylene (C2H4) tham gia phản ứng trùng hợp để điều chế polyethylene (PE). Nếu hiệu suất phản ứng là 90%, khối lượng PE thu được là bao nhiêu kg?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trùng ngưng 1 mol axit adipic (HOOC-(CH2)4-COOH) với lượng vừa đủ hexamethylene diamine (H2N-(CH2)6-NH2) thu được polymer nylon-6,6 và nước. Khối lượng nước tạo thành là bao nhiêu gam?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: So với chất dẻo nhiệt dẻo, nhựa nhiệt rắn có ưu điểm gì về khả năng chịu nhiệt và độ bền cơ học?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Tơ nào sau đây KHÔNG thuộc loại tơ tổng hợp?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Polyme nào sau đây có thể bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Một loại vật liệu polymer X được sử dụng làm vỏ lốp xe, ống dẫn công nghiệp chịu hóa chất, và gioăng phớt. Vật liệu này có tính đàn hồi, chịu dầu mỡ và hóa chất tốt. X có khả năng là loại cao su nào?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Phản ứng depolymer hóa là quá trình phân hủy polymer thành các monomer ban đầu hoặc các oligomer. Phản ứng này có ý nghĩa quan trọng trong lĩnh vực nào?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Nhựa nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa urea và formaldehyde?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Tơ nào sau đây được tổng hợp từ axit ε-aminocaproic bằng phản ứng trùng ngưng?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Khối lượng mol trung bình của một mẫu polystyrene là 156000 g/mol. Số mắt xích styrene trung bình trong mỗi phân tử polymer là bao nhiêu? (Biết khối lượng mol của styrene C6H5-CH=CH2 là 104 g/mol)

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Vật liệu nào sau đây thuộc loại chất dẻo nhiệt dẻo?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Cho các polymer: (1) Polyethylene, (2) Tơ nylon-6,6, (3) Cao su buna, (4) Tơ visco. Những polymer nào được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Một ứng dụng quan trọng của polyvinyl chloride (PVC) là làm ống nước, vật liệu cách điện. Tính chất nào của PVC làm nó phù hợp với các ứng dụng này?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng tổng hợp cao su buna: C4H10 → buta-1,3-diene → cao su buna. Để tổng hợp 27 kg cao su buna với hiệu suất toàn bộ quá trình là 75%, khối lượng n-butan (C4H10) cần dùng là bao nhiêu kg?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Polyme nào sau đây được sử dụng làm tơ tổng hợp phổ biến, có độ bền cao, ít thấm nước, thường dùng để sản xuất quần áo thể thao, dây câu cá, dù?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Cho các phát biểu sau: (a) Tất cả các polymer đều tan tốt trong dung môi hữu cơ. (b) Phản ứng trùng hợp luôn giữ nguyên thành phần nguyên tố của monomer. (c) Nhiệt độ nóng chảy của polymer thường không xác định rõ ràng mà là một khoảng nhiệt độ. (d) Cellulose là polymer thiên nhiên được tạo thành từ các đơn vị glucose.

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Cánh diều - Bài 9: Vật liệu polymer

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Vật liệu composite sợi carbon/epoxy được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp hàng không, ô tô thể thao, và thiết bị thể thao cao cấp. Trong loại composite này, vật liệu nào là vật liệu nền (matrix)?

Viết một bình luận