Đề Trắc nghiệm Hóa học 12 – Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp (Chân Trời Sáng Tạo)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp - Đề 01

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phương pháp trùng hợp?

  • A. Tơ tằm
  • B. Tơ visco
  • C. Tơ axetat
  • D. Tơ nitron

Câu 2: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về quá trình lưu hóa cao su?

  • A. Tăng khả năng hòa tan của cao su trong dung môi hữu cơ.
  • B. Giảm khối lượng phân tử trung bình của cao su.
  • C. Tạo liên kết ngang giữa các mạch polymer cao su, làm tăng tính đàn hồi.
  • D. Biến đổi cao su thiên nhiên thành cao su tổng hợp.

Câu 3: Tơ nilon-6,6 và tơ capron thuộc loại tơ nào sau đây?

  • A. Tơ poliester
  • B. Tơ poliamit
  • C. Tơ polieste và poliamit
  • D. Tơ poliacrylonitrin

Câu 4: Keo dán epoxy thường được sử dụng để dán các vật liệu kim loại, thủy tinh và nhựa. Tính chất nào sau đây là quan trọng nhất của keo epoxy để ứng dụng này?

  • A. Độ bám dính cao và khả năng chịu lực tốt sau khi khô.
  • B. Khả năng hòa tan tốt trong nước.
  • C. Màu sắc trong suốt và không mùi.
  • D. Thời gian khô nhanh dưới ánh nắng mặt trời.

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: Buta-1,3-đien + X → Cao su buna-N. Chất X là chất nào sau đây?

  • A. Stiren
  • B. Isopren
  • C. Acrylonitrin
  • D. Clopren

Câu 6: Sợi visco và tơ axetat được xếp vào loại tơ bán tổng hợp vì lý do nào sau đây?

  • A. Được sản xuất từ các monome tổng hợp nhưng có cấu trúc tương tự tơ tự nhiên.
  • B. Có nguồn gốc từ polimer thiên nhiên nhưng được chế biến thêm bằng phương pháp hóa học.
  • C. Là sản phẩm trung gian giữa tơ thiên nhiên và tơ tổng hợp về độ bền và tính chất.
  • D. Sử dụng cả nguyên liệu thiên nhiên và hóa chất tổng hợp trong quá trình sản xuất.

Câu 7: Xét các loại tơ sau: tơ tằm, tơ nilon-6,6, tơ visco, tơ axetat, tơ enang. Số tơ thuộc loại tơ nhân tạo (bán tổng hợp) là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 8: Một loại cao su tổng hợp được sử dụng phổ biến trong sản xuất lốp xe, có khả năng chịu mài mòn và độ bền cao, được tạo ra từ phản ứng đồng trùng hợp buta-1,3-đien và stiren. Tên gọi của loại cao su này là gì?

  • A. Cao su buna
  • B. Cao su cloropren
  • C. Cao su buna-S
  • D. Cao su buna-N

Câu 9: Cho các polimer sau: (1) polietilen, (2) cao su isopren, (3) tơ nilon-6,6, (4) keo ure-fomanđehit. Polimer nào có khả năng tham gia phản ứng cộng?

  • A. (1) và (2)
  • B. (2) và (3)
  • C. (1) và (4)
  • D. (2) và (4)

Câu 10: Để tăng độ bền nhiệt và khả năng chịu hóa chất của cao su, người ta thường thực hiện quá trình nào sau đây?

  • A. Hiđro hóa
  • B. Clo hóa
  • C. Polime hóa
  • D. Lưu hóa

Câu 11: Loại tơ nào sau đây có nguồn gốc từ cellulose?

  • A. Tơ nilon-6
  • B. Tơ capron
  • C. Tơ visco
  • D. Tơ nitron

Câu 12: Cho các ứng dụng sau: (1) sản xuất lốp xe, (2) dệt vải may mặc, (3) vật liệu cách điện, (4) keo dán gỗ. Ứng dụng nào chủ yếu sử dụng vật liệu cao su?

  • A. (1) và (3)
  • B. (2) và (4)
  • C. (1) và (2)
  • D. (3) và (4)

Câu 13: Monomer được sử dụng để tổng hợp cao su isopren là:

  • A. Buta-1,3-đien
  • B. Isopren
  • C. Clopren
  • D. Acrylonitrin

Câu 14: Tơ tằm và bông là loại tơ tự nhiên. Điểm khác biệt chính giữa tơ tằm và bông là gì?

  • A. Tơ tằm có nguồn gốc thực vật, bông có nguồn gốc động vật.
  • B. Tơ tằm có độ bền kém hơn bông.
  • C. Bông có khả năng đàn hồi tốt hơn tơ tằm.
  • D. Tơ tằm có thành phần chính là protein, bông có thành phần chính là cellulose.

Câu 15: Cho các chất sau: (a) buta-1,3-đien, (b) isopren, (c) stiren, (d) vinyl clorua. Các chất nào có thể dùng để điều chế cao su tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?

  • A. (a), (b), (c), (d)
  • B. (a), (b), (c)
  • C. (a), (b), (d)
  • D. (b), (c), (d)

Câu 16: Loại keo dán nào sau đây thường được sử dụng để dán gỗ trong sản xuất đồ nội thất?

  • A. Keo epoxy
  • B. Keo ure-fomanđehit
  • C. Keo cyanoacrylate (keo 502)
  • D. Keo silicone

Câu 17: Tính chất đặc trưng nào giúp phân biệt cao su với chất dẻo?

  • A. Độ cứng
  • B. Khả năng cách điện
  • C. Tính đàn hồi
  • D. Khả năng chịu nhiệt

Câu 18: Phản ứng nào sau đây được sử dụng để điều chế tơ nilon-6,6?

  • A. Trùng hợp caprolactam
  • B. Trùng hợp vinyl clorua
  • C. Trùng hợp stiren
  • D. Trùng ngưng axit adipic và hexametylenđiamin

Câu 19: Cho chuỗi polimer (-CH2-CHCl-)n. Polimer này là sản phẩm của phản ứng trùng hợp monomer nào?

  • A. Etylen
  • B. Vinyl clorua
  • C. Propilen
  • D. Stiren

Câu 20: Trong quá trình sản xuất tơ visco, cellulose được hòa tan trong dung môi đặc biệt tạo thành dung dịch nhớt. Dung môi đó là?

  • A. Axit sunfuric đặc
  • B. Nước cường toan
  • C. Natri hiđroxit và cacbon đisunfua
  • D. Etanol

Câu 21: So sánh tính chất của cao su lưu hóa và cao su chưa lưu hóa, phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Cao su lưu hóa có tính đàn hồi tốt hơn và ít bị dính hơn so với cao su chưa lưu hóa.
  • B. Cao su lưu hóa dễ tan trong dung môi hữu cơ hơn cao su chưa lưu hóa.
  • C. Cao su chưa lưu hóa có độ bền cơ học cao hơn cao su lưu hóa.
  • D. Cao su lưu hóa có khả năng chịu nhiệt kém hơn cao su chưa lưu hóa.

Câu 22: Để phân biệt tơ tằm và tơ nilon, người ta có thể dùng phản ứng hóa học nào sau đây?

  • A. Phản ứng tráng gương
  • B. Phản ứng thủy phân trong môi trường axit
  • C. Phản ứng biure
  • D. Phản ứng trùng hợp

Câu 23: Loại tơ nào sau đây được sử dụng để dệt vải may quần áo ấm, có khả năng giữ nhiệt tốt và mềm mại?

  • A. Tơ nilon
  • B. Tơ tằm
  • C. Tơ axetat
  • D. Tơ nitron

Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng: Cao su thiên nhiên → Sản phẩm X (có tính đàn hồi tốt hơn, chịu nhiệt tốt hơn). Sản phẩm X là:

  • A. Cao su isopren
  • B. Cao su buna
  • C. Cao su lưu hóa
  • D. Cao su clopren

Câu 25: Keo dán cyanoacrylate (keo 502) có khả năng kết dính nhanh chóng nhiều loại vật liệu. Nhược điểm chính của loại keo này là gì?

  • A. Giá thành cao
  • B. Khó sử dụng
  • C. Thời gian khô quá chậm
  • D. Độ bền liên kết không cao, dễ bị bong tróc khi chịu lực

Câu 26: Xét các vật liệu sau: (1) tơ nilon-6,6, (2) cao su buna-S, (3) keo epoxy, (4) sợi bông. Vật liệu nào có nguồn gốc tổng hợp?

  • A. (1), (2)
  • B. (1), (2), (3)
  • C. (2), (3), (4)
  • D. (1), (3), (4)

Câu 27: Loại tơ nào sau đây có tính chất dai, bền, mềm mại, ít thấm nước, được dùng để dệt vải may mặc và bện dây cáp?

  • A. Tơ nilon-6,6
  • B. Tơ tằm
  • C. Tơ visco
  • D. Tơ axetat

Câu 28: Cho phản ứng trùng hợp: nCH2=CCl-CH=CH2 → (-CH2-CCl=CH-CH2-)n. Polimer tạo thành có tên gọi là?

  • A. Cao su buna
  • B. Cao su isopren
  • C. Cao su buna-S
  • D. Cao su clopren

Câu 29: Để tăng cường độ cứng và khả năng chịu nhiệt của vật liệu polimer, người ta thường thêm vào chất độn. Vật liệu composite sử dụng chất độn nhằm mục đích này, ngoài ra còn có chất nền. Trong vật liệu composite, chất nền có vai trò chính là?

  • A. Tăng độ cứng và khả năng chịu nhiệt trực tiếp cho vật liệu.
  • B. Liên kết các chất độn, tạo thành khối vật liệu.
  • C. Giảm trọng lượng riêng của vật liệu composite.
  • D. Cải thiện khả năng chống thấm nước của vật liệu.

Câu 30: Loại tơ nào sau đây có ứng dụng quan trọng trong y tế, như chỉ khâu vết thương, do khả năng tự phân hủy sinh học?

  • A. Tơ nilon-6,6
  • B. Tơ tằm
  • C. Tơ visco
  • D. Tơ nitron

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phương pháp trùng hợp?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về quá trình lưu hóa cao su?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Tơ nilon-6,6 và tơ capron thuộc loại tơ nào sau đây?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Keo dán epoxy thường được sử dụng để dán các vật liệu kim loại, thủy tinh và nhựa. Tính chất nào sau đây là quan trọng nhất của keo epoxy để ứng dụng này?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: Buta-1,3-đien + X → Cao su buna-N. Chất X là chất nào sau đây?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Sợi visco và tơ axetat được xếp vào loại tơ bán tổng hợp vì lý do nào sau đây?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Xét các loại tơ sau: tơ tằm, tơ nilon-6,6, tơ visco, tơ axetat, tơ enang. Số tơ thuộc loại tơ nhân tạo (bán tổng hợp) là:

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Một loại cao su tổng hợp được sử dụng phổ biến trong sản xuất lốp xe, có khả năng chịu mài mòn và độ bền cao, được tạo ra từ phản ứng đồng trùng hợp buta-1,3-đien và stiren. Tên gọi của loại cao su này là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Cho các polimer sau: (1) polietilen, (2) cao su isopren, (3) tơ nilon-6,6, (4) keo ure-fomanđehit. Polimer nào có khả năng tham gia phản ứng cộng?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Để tăng độ bền nhiệt và khả năng chịu hóa chất của cao su, người ta thường thực hiện quá trình nào sau đây?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Loại tơ nào sau đây có nguồn gốc từ cellulose?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Cho các ứng dụng sau: (1) sản xuất lốp xe, (2) dệt vải may mặc, (3) vật liệu cách điện, (4) keo dán gỗ. Ứng dụng nào chủ yếu sử dụng vật liệu cao su?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Monomer được sử dụng để tổng hợp cao su isopren là:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Tơ tằm và bông là loại tơ tự nhiên. Điểm khác biệt chính giữa tơ tằm và bông là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Cho các chất sau: (a) buta-1,3-đien, (b) isopren, (c) stiren, (d) vinyl clorua. Các chất nào có thể dùng để điều chế cao su tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Loại keo dán nào sau đây thường được sử dụng để dán gỗ trong sản xuất đồ nội thất?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Tính chất đặc trưng nào giúp phân biệt cao su với chất dẻo?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Phản ứng nào sau đây được sử dụng để điều chế tơ nilon-6,6?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Cho chuỗi polimer (-CH2-CHCl-)n. Polimer này là sản phẩm của phản ứng trùng hợp monomer nào?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Trong quá trình sản xuất tơ visco, cellulose được hòa tan trong dung môi đặc biệt tạo thành dung dịch nhớt. Dung môi đó là?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: So sánh tính chất của cao su lưu hóa và cao su chưa lưu hóa, phát biểu nào sau đây đúng?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Để phân biệt tơ tằm và tơ nilon, người ta có thể dùng phản ứng hóa học nào sau đây?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Loại tơ nào sau đây được sử dụng để dệt vải may quần áo ấm, có khả năng giữ nhiệt tốt và mềm mại?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng: Cao su thiên nhiên → Sản phẩm X (có tính đàn hồi tốt hơn, chịu nhiệt tốt hơn). Sản phẩm X là:

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Keo dán cyanoacrylate (keo 502) có khả năng kết dính nhanh chóng nhiều loại vật liệu. Nhược điểm chính của loại keo này là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Xét các vật liệu sau: (1) tơ nilon-6,6, (2) cao su buna-S, (3) keo epoxy, (4) sợi bông. Vật liệu nào có nguồn gốc tổng hợp?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Loại tơ nào sau đây có tính chất dai, bền, mềm mại, ít thấm nước, được dùng để dệt vải may mặc và bện dây cáp?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Cho phản ứng trùng hợp: nCH2=CCl-CH=CH2 → (-CH2-CCl=CH-CH2-)n. Polimer tạo thành có tên gọi là?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Để tăng cường độ cứng và khả năng chịu nhiệt của vật liệu polimer, người ta thường thêm vào chất độn. Vật liệu composite sử dụng chất độn nhằm mục đích này, ngoài ra còn có chất nền. Trong vật liệu composite, chất nền có vai trò chính là?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Loại tơ nào sau đây có ứng dụng quan trọng trong y tế, như chỉ khâu vết thương, do khả năng tự phân hủy sinh học?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp - Đề 02

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong các loại vật liệu polymer dạng sợi sau đây, loại nào thuộc nhóm tơ bán tổng hợp?

  • A. Tơ visco
  • B. Tơ nylon-6,6
  • C. Tơ tằm
  • D. Tơ nitron

Câu 2: Phản ứng hóa học nào được sử dụng để tổng hợp tơ capron từ monomer tương ứng?

  • A. Trùng ngưng adipic acid và hexamethylenediamine
  • B. Trùng hợp styrene
  • C. Trùng hợp caprolactam
  • D. Trùng ngưng hexamethylenediamine

Câu 3: Mắt xích cấu tạo của tơ nylon-6,6 chứa những nhóm chức đặc trưng nào, quyết định tính chất hóa học (như kém bền trong môi trường acid/kiềm) của loại tơ này?

  • A. Ester (-COO-)
  • B. Amide (-CO-NH-)
  • C. Ether (-O-)
  • D. Hydroxyl (-OH)

Câu 4: Quan sát cấu trúc mắt xích của cao su thiên nhiên: [-CH₂-C(CH₃)=CH-CH₂-]n. Monomer tạo nên cao su thiên nhiên là gì?

  • A. Buta-1,3-diene
  • B. Chloroprene
  • C. Styrene
  • D. Isoprene (2-methylbuta-1,3-diene)

Câu 5: Quá trình lưu hóa cao su bằng sulfur có tác dụng chính là gì?

  • A. Tạo cầu nối không gian giữa các mạch polymer, tăng độ bền và đàn hồi.
  • B. Làm mềm cao su để dễ gia công.
  • C. Giảm giá thành sản phẩm cao su.
  • D. Tăng khả năng hòa tan của cao su trong dung môi hữu cơ.

Câu 6: Cao su Buna-N được tổng hợp từ hai monomer nào sau đây?

  • A. Buta-1,3-diene và styrene
  • B. Buta-1,3-diene và acrylonitrile
  • C. Isoprene và styrene
  • D. Chloroprene và buta-1,3-diene

Câu 7: Tơ nitron (hay olon) có cấu trúc mạch chứa nhiều nhóm -CN. Loại tơ này được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp của monomer nào?

  • A. Acrylonitrile
  • B. Methyl methacrylate
  • C. Vinyl acetate
  • D. Vinyl chloride

Câu 8: Keo dán là vật liệu có khả năng kết dính hai bề mặt vật liệu rắn với nhau. Cơ chế kết dính của keo dán chủ yếu dựa vào yếu tố nào?

  • A. Chỉ tạo liên kết ion giữa các vật liệu.
  • B. Chỉ dựa vào hiện tượng nóng chảy và đông đặc.
  • C. Tạo ra phản ứng hóa học phá hủy bề mặt vật liệu.
  • D. Tạo ra lực liên kết (vật lý hoặc hóa học) giữa keo và bề mặt vật liệu, cùng với lực cố kết trong lớp keo.

Câu 9: So sánh cao su thiên nhiên và cao su lưu hóa, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Cao su thiên nhiên có tính đàn hồi và độ bền cao hơn cao su lưu hóa.
  • B. Cao su lưu hóa dễ bị hòa tan trong xăng và dầu hơn cao su thiên nhiên.
  • C. Cao su lưu hóa có khả năng chịu nhiệt và lâu mòn hơn cao su thiên nhiên.
  • D. Cao su thiên nhiên được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

Câu 10: Loại tơ nào dưới đây thuộc nhóm tơ tổng hợp và được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

  • A. Tơ visco
  • B. Tơ nylon-6,6
  • C. Tơ bông
  • D. Tơ nitron

Câu 11: Monomer nào sau đây khi trùng hợp có thể tạo ra một loại cao su có khả năng chịu dầu tốt hơn cao su Buna thông thường?

  • A. Isoprene
  • B. Styrene
  • C. Acrylonitrile
  • D. Chloroprene

Câu 12: Tơ cellulose acetate được điều chế bằng cách cho cellulose phản ứng với acetic anhydride. Đây là loại tơ gì và có nguồn gốc từ đâu?

  • A. Tơ bán tổng hợp, nguồn gốc từ cellulose.
  • B. Tơ tổng hợp, nguồn gốc từ dầu mỏ.
  • C. Tơ tự nhiên, nguồn gốc từ động vật.
  • D. Tơ tổng hợp, nguồn gốc từ các monomer đơn giản.

Câu 13: Keo dán epoxy là một loại keo dán tổng hợp phổ biến. Loại keo này thường đóng rắn (tạo liên kết bền) nhờ phản ứng hóa học giữa hai hoặc nhiều thành phần. Tính chất đóng rắn này phân loại keo epoxy vào nhóm nào?

  • A. Keo dán khô vật lý.
  • B. Keo dán đóng rắn hóa học.
  • C. Keo dán nhạy áp lực.
  • D. Keo dán nhiệt nóng chảy.

Câu 14: Cao su chloroprene (Neoprene) có công thức cấu tạo [-CH₂-CCl=CH-CH₂-]n. Monomer để tổng hợp cao su này là gì?

  • A. Chloroprene (2-chlorobuta-1,3-diene)
  • B. Buta-1,3-diene
  • C. Isoprene
  • D. Vinyl chloride

Câu 15: Tơ tằm và sợi bông đều là tơ tự nhiên. Tuy nhiên, chúng có nguồn gốc khác nhau. Nguồn gốc của tơ tằm và sợi bông lần lượt là gì?

  • A. Thực vật và thực vật.
  • B. Động vật và động vật.
  • C. Tổng hợp và tự nhiên.
  • D. Động vật và thực vật.

Câu 16: Cao su Buna-S được tổng hợp bằng phản ứng đồng trùng hợp buta-1,3-diene và styrene. Mắt xích nào dưới đây là của styrene?

  • A. -CH₂-CH=CH-CH₂-
  • B. -CH₂-C(CH₃)=CH-CH₂-
  • C. -CH₂-CHC₆H₅-
  • D. -CH₂-CCl=CH-CH₂-

Câu 17: Tại sao tơ lại có dạng sợi mảnh và độ bền cơ học cao, trong khi cao su lại có tính đàn hồi đặc trưng?

  • A. Tơ có cấu trúc mạng không gian, cao su có cấu trúc mạch thẳng.
  • B. Tơ có cấu trúc mạch thẳng sắp xếp song song tạo liên kết mạnh; cao su có cấu trúc mạch xoắn, có liên kết ngang cho phép co giãn.
  • C. Tơ được tổng hợp bằng trùng hợp, cao su được tổng hợp bằng trùng ngưng.
  • D. Tơ có khối lượng phân tử thấp, cao su có khối lượng phân tử cao.

Câu 18: Một loại keo dán phổ biến trong đời sống là keo dán tổng hợp chứa cyanoacrylate (thường gọi là keo 502, keo con voi...). Keo này đóng rắn rất nhanh khi tiếp xúc với độ ẩm không khí. Đây là ví dụ về loại keo dán đóng rắn theo cơ chế nào?

  • A. Đóng rắn bằng nhiệt.
  • B. Đóng rắn bằng dung môi bay hơi.
  • C. Đóng rắn bằng phản ứng hóa học (trùng hợp) với chất xúc tác/khởi đầu từ môi trường.
  • D. Đóng rắn bằng áp lực.

Câu 19: Tơ visco và tơ cellulose acetate đều có nguồn gốc từ cellulose. Điểm khác biệt cơ bản trong phương pháp điều chế hai loại tơ này là gì?

  • A. Tơ visco tái sinh cellulose, tơ cellulose acetate là ester của cellulose.
  • B. Tơ visco là tơ tổng hợp, tơ cellulose acetate là tơ bán tổng hợp.
  • C. Tơ visco điều chế bằng trùng ngưng, tơ cellulose acetate điều chế bằng trùng hợp.
  • D. Tơ visco có thành phần là protein, tơ cellulose acetate có thành phần là carbohydrate.

Câu 20: Cao su Buna được tổng hợp từ buta-1,3-diene bằng phản ứng trùng hợp. Mắt xích của cao su Buna có chứa loại liên kết hóa học nào sau đây?

  • A. Chỉ liên kết đơn C-C.
  • B. Liên kết đôi C=C xen kẽ với liên kết đơn.
  • C. Liên kết ba C≡C.
  • D. Liên kết peptide (-CO-NH-).

Câu 21: Tơ polyester được sử dụng rộng rãi để dệt vải. Loại tơ này thường được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng giữa acid terephthalic và ethylene glycol. Nhóm chức đặc trưng trong mạch tơ polyester là gì?

  • A. Ester (-COO-)
  • B. Amide (-CO-NH-)
  • C. Ether (-O-)
  • D. Carbonyl (-C=O)

Câu 22: Keo dán PVA (polyvinyl acetate), thường dùng làm keo sữa, đóng rắn khi nước bay hơi. Đây là ví dụ về loại keo dán đóng rắn theo cơ chế nào?

  • A. Đóng rắn bằng phản ứng hóa học.
  • B. Đóng rắn bằng nhiệt nóng chảy.
  • C. Đóng rắn bằng bức xạ UV.
  • D. Đóng rắn bằng bay hơi dung môi.

Câu 23: Cao su isoprene tổng hợp có công thức cấu tạo giống với cao su thiên nhiên. Monomer isoprene có mấy liên kết đôi C=C trong cấu trúc của nó?

  • A. Một
  • B. Hai
  • C. Ba
  • D. Không có liên kết đôi

Câu 24: Tơ được phân loại thành tơ tự nhiên, tơ bán tổng hợp và tơ tổng hợp. Tiêu chí nào sau đây là phù hợp nhất để phân biệt tơ bán tổng hợp với hai loại còn lại?

  • A. Khả năng cháy.
  • B. Độ bền cơ học.
  • C. Nguồn gốc của polymer ban đầu và quá trình điều chế.
  • D. Màu sắc của sợi tơ.

Câu 25: Cao su chloroprene (Neoprene) có khả năng chống cháy và chịu dầu tốt hơn cao su thiên nhiên. Tính chất này chủ yếu là do sự có mặt của nguyên tử nào trong cấu trúc monomer của nó?

  • A. Chlorine
  • B. Sulfur
  • C. Nitrogen
  • D. Oxygen

Câu 26: Keo dán urea-formaldehyde và keo dán phenol-formaldehyde là các loại keo dán tổng hợp. Chúng được tạo thành từ phản ứng hóa học giữa các monomer tương ứng. Loại phản ứng tổng hợp này là gì?

  • A. Trùng hợp.
  • B. Trùng ngưng.
  • C. Cộng hợp.
  • D. Thủy phân.

Câu 27: Khi sản xuất lốp xe, người ta thường sử dụng hỗn hợp cao su Buna-S và cao su Buna-N. Việc kết hợp hai loại cao su này nhằm mục đích gì?

  • A. Làm tăng khối lượng riêng của lốp xe.
  • B. Chỉ để giảm giá thành sản xuất.
  • C. Kết hợp các đặc tính mong muốn như độ bền mài mòn, chịu dầu, và độ đàn hồi.
  • D. Giảm khả năng chịu nhiệt của lốp xe.

Câu 28: Tơ nylon-6 được tổng hợp từ caprolactam. So với tơ nylon-6,6, tơ nylon-6 có điểm gì tương đồng về cấu trúc hóa học của mắt xích polymer?

  • A. Đều chứa nhóm chức amide (-CO-NH-) trong mạch polymer.
  • B. Đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng của diacid và diamine.
  • C. Đều có cùng số nguyên tử carbon trong mỗi mắt xích cơ bản.
  • D. Đều có thành phần chính là protein.

Câu 29: Sắp xếp các loại tơ sau theo nguồn gốc: tơ tằm, tơ visco, tơ nylon-6,6.

  • A. Tơ visco, tơ tằm, tơ nylon-6,6 (Bán tổng hợp, Tự nhiên, Tổng hợp)
  • B. Tơ nylon-6,6, tơ visco, tơ tằm (Tổng hợp, Bán tổng hợp, Tự nhiên)
  • C. Tơ nylon-6,6, tơ tằm, tơ visco (Tổng hợp, Tự nhiên, Bán tổng hợp)
  • D. Tơ tằm, tơ visco, tơ nylon-6,6 (Tự nhiên, Bán tổng hợp, Tổng hợp)

Câu 30: Cao su tổng hợp có nhiều ưu điểm so với cao su thiên nhiên trong các ứng dụng chuyên biệt. Đặc điểm cấu tạo chung nào của các monomer diene liên hợp (như buta-1,3-diene, isoprene, chloroprene) cho phép chúng tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành các loại cao su này?

  • A. Chứa hai liên kết đôi C=C liên hợp.
  • B. Chứa nhóm chức -OH.
  • C. Là các hợp chất thơm.
  • D. Chỉ chứa liên kết đơn C-C.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Trong các loại vật liệu polymer dạng sợi sau đây, loại nào thuộc nhóm tơ bán tổng hợp?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Phản ứng hóa học nào được sử dụng để tổng hợp tơ capron từ monomer tương ứng?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Mắt xích cấu tạo của tơ nylon-6,6 chứa những nhóm chức đặc trưng nào, quyết định tính chất hóa học (như kém bền trong môi trường acid/kiềm) của loại tơ này?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Quan sát cấu trúc mắt xích của cao su thiên nhiên: [-CH₂-C(CH₃)=CH-CH₂-]n. Monomer tạo nên cao su thiên nhiên là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Quá trình lưu hóa cao su bằng sulfur có tác dụng chính là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Cao su Buna-N được tổng hợp từ hai monomer nào sau đây?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Tơ nitron (hay olon) có cấu trúc mạch chứa nhiều nhóm -CN. Loại tơ này được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp của monomer nào?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Keo dán là vật liệu có khả năng kết dính hai bề mặt vật liệu rắn với nhau. Cơ chế kết dính của keo dán chủ yếu dựa vào yếu tố nào?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: So sánh cao su thiên nhiên và cao su lưu hóa, phát biểu nào sau đây là đúng?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Loại tơ nào dưới đây thuộc nhóm tơ tổng hợp và được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Monomer nào sau đây khi trùng hợp có thể tạo ra một loại cao su có khả năng chịu dầu tốt hơn cao su Buna thông thường?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Tơ cellulose acetate được điều chế bằng cách cho cellulose phản ứng với acetic anhydride. Đây là loại tơ gì và có nguồn gốc từ đâu?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Keo dán epoxy là một loại keo dán tổng hợp phổ biến. Loại keo này thường đóng rắn (tạo liên kết bền) nhờ phản ứng hóa học giữa hai hoặc nhiều thành phần. Tính chất đóng rắn này phân loại keo epoxy vào nhóm nào?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Cao su chloroprene (Neoprene) có công thức cấu tạo [-CH₂-CCl=CH-CH₂-]n. Monomer để tổng hợp cao su này là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Tơ tằm và sợi bông đều là tơ tự nhiên. Tuy nhiên, chúng có nguồn gốc khác nhau. Nguồn gốc của tơ tằm và sợi bông lần lượt là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Cao su Buna-S được tổng hợp bằng phản ứng đồng trùng hợp buta-1,3-diene và styrene. Mắt xích nào dưới đây là của styrene?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Tại sao tơ lại có dạng sợi mảnh và độ bền cơ học cao, trong khi cao su lại có tính đàn hồi đặc trưng?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Một loại keo dán phổ biến trong đời sống là keo dán tổng hợp chứa cyanoacrylate (thường gọi là keo 502, keo con voi...). Keo này đóng rắn rất nhanh khi tiếp xúc với độ ẩm không khí. Đây là ví dụ về loại keo dán đóng rắn theo cơ chế nào?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Tơ visco và tơ cellulose acetate đều có nguồn gốc từ cellulose. Điểm khác biệt cơ bản trong phương pháp điều chế hai loại tơ này là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Cao su Buna được tổng hợp từ buta-1,3-diene bằng phản ứng trùng hợp. Mắt xích của cao su Buna có chứa loại liên kết hóa học nào sau đây?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Tơ polyester được sử dụng rộng rãi để dệt vải. Loại tơ này thường được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng giữa acid terephthalic và ethylene glycol. Nhóm chức đặc trưng trong mạch tơ polyester là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Keo dán PVA (polyvinyl acetate), thường dùng làm keo sữa, đóng rắn khi nước bay hơi. Đây là ví dụ về loại keo dán đóng rắn theo cơ chế nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Cao su isoprene tổng hợp có công thức cấu tạo giống với cao su thiên nhiên. Monomer isoprene có mấy liên kết đôi C=C trong cấu trúc của nó?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Tơ được phân loại thành tơ tự nhiên, tơ bán tổng hợp và tơ tổng hợp. Tiêu chí nào sau đây là phù hợp nhất để phân biệt tơ bán tổng hợp với hai loại còn lại?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Cao su chloroprene (Neoprene) có khả năng chống cháy và chịu dầu tốt hơn cao su thiên nhiên. Tính chất này chủ yếu là do sự có mặt của nguyên tử nào trong cấu trúc monomer của nó?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Keo dán urea-formaldehyde và keo dán phenol-formaldehyde là các loại keo dán tổng hợp. Chúng được tạo thành từ phản ứng hóa học giữa các monomer tương ứng. Loại phản ứng tổng hợp này là gì?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Khi sản xuất lốp xe, người ta thường sử dụng hỗn hợp cao su Buna-S và cao su Buna-N. Việc kết hợp hai loại cao su này nhằm mục đích gì?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Tơ nylon-6 được tổng hợp từ caprolactam. So với tơ nylon-6,6, tơ nylon-6 có điểm gì tương đồng về cấu trúc hóa học của mắt xích polymer?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Sắp xếp các loại tơ sau theo nguồn gốc: tơ tằm, tơ visco, tơ nylon-6,6.

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Cao su tổng hợp có nhiều ưu điểm so với cao su thiên nhiên trong các ứng dụng chuyên biệt. Đặc điểm cấu tạo chung nào của các monomer diene liên hợp (như buta-1,3-diene, isoprene, chloroprene) cho phép chúng tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành các loại cao su này?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp - Đề 03

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Tơ được phân loại dựa trên nguồn gốc. Loại tơ nào dưới đây thuộc nhóm tơ tổng hợp?

  • A. Tơ visco
  • B. Tơ capron
  • C. Tơ tằm
  • D. Tơ cellulose acetate

Câu 2: Quá trình nào sau đây là bản chất của sự lưu hóa cao su, giúp cải thiện đáng kể tính đàn hồi, độ bền và khả năng chịu nhiệt của cao su?

  • A. Phản ứng cộng hydro vào các liên kết đôi trong mạch polymer.
  • B. Phản ứng cộng halogen vào các liên kết đôi trong mạch polymer.
  • C. Làm giảm khối lượng phân tử của cao su.
  • D. Tạo các cầu nối disulfide giữa các mạch polymer.

Câu 3: Cao su buna-S được tổng hợp từ hai monomer chính là buta-1,3-diene và styrene. Công thức cấu tạo của một đoạn mạch cao su buna-S được tạo thành từ tỉ lệ 1:1 giữa hai monomer này là gì?

  • A. -[CH2-CH=CH-CH2-CH2-CH2(C6H5)]n-
  • B. -[CH2-C(C6H5)H-CH2-CH=CH-CH2]n-
  • C. -[CH2-CH=CH-CH2-CH2-CH(C6H5)]n-
  • D. -[CH2=CH-CH=CH2-C6H5-CH=CH2]n-

Câu 4: Tơ nylon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa hexamethylenediamine (H2N-(CH2)6-NH2) và adipic acid (HOOC-(CH2)4-COOH). Nhóm chức nào tạo nên liên kết đặc trưng trong mạch polymer của tơ nylon-6,6?

  • A. -CO-NH- (liên kết amide)
  • B. -COO- (liên kết ester)
  • C. -C-O-C- (liên kết ether)
  • D. -C=C- (liên kết đôi)

Câu 5: Cao su thiên nhiên có tính đàn hồi, nhưng độ bền cơ học kém và dễ bị mềm ở nhiệt độ cao, giòn ở nhiệt độ thấp, dễ tan trong xăng, benzen. Để khắc phục những nhược điểm này, người ta thường thực hiện quá trình lưu hóa. Tính chất nào của cao su thiên nhiên thay đổi ít nhất sau khi được lưu hóa?

  • A. Độ bền cơ học.
  • B. Tính đàn hồi.
  • C. Khả năng chịu nhiệt.
  • D. Độ tan trong dung môi hữu cơ.

Câu 6: Keo dán tổng hợp có vai trò kết dính các vật liệu lại với nhau. Cơ chế kết dính của keo thường dựa trên các yếu tố như lực liên kết hóa học, lực Van der Waals, hay sự khuếch tán của polymer vào bề mặt vật liệu. Loại keo dán nào dưới đây có thành phần chính là polymer thu được từ phản ứng trùng ngưng giữa formaldehyde và urea?

  • A. Keo epoxy
  • B. Keo cyanoacrylate (keo 502)
  • C. Keo urea-formaldehyde
  • D. Keo dán tinh bột

Câu 7: Tơ nitron (hay olon) được sử dụng rộng rãi để dệt vải, bện sợi, đan lát nhờ tính chất giữ nhiệt tốt và bền với ánh sáng. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monomer nào sau đây?

  • A. CH2=CH-CN
  • B. CH2=CCl-CH=CH2
  • C. H2N-(CH2)5-COOH
  • D. C6H5-CH=CH2

Câu 8: Cao su chloroprene (Neoprene) được tổng hợp bằng cách trùng hợp monomer chloroprene (2-chlorobuta-1,3-diene). Công thức phân tử của monomer chloroprene là C4H5Cl. Phần trăm khối lượng của nguyên tố Cl trong một mắt xích của cao su chloroprene là bao nhiêu? (Cho C=12, H=1, Cl=35.5)

  • A. 35.5%
  • B. 40.11%
  • C. 59.89%
  • D. 48.0%

Câu 9: Tơ visco và tơ cellulose acetate đều là tơ bán tổng hợp, có nguồn gốc từ cellulose. Điểm khác biệt cơ bản trong quá trình điều chế tơ visco so với tơ cellulose acetate là gì?

  • A. Tơ visco tái sinh cellulose từ một hợp chất trung gian, còn tơ cellulose acetate là este của cellulose.
  • B. Tơ visco được điều chế bằng trùng hợp, còn tơ cellulose acetate bằng trùng ngưng.
  • C. Tơ visco có độ bền cao hơn tơ cellulose acetate.
  • D. Monomer điều chế tơ visco là glucose, còn tơ cellulose acetate là cellulose.

Câu 10: Cao su buna được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp buta-1,3-diene (CH2=CH-CH=CH2). Cao su buna có tính đàn hồi, nhưng độ bền kém hơn cao su buna-S. Để tăng độ bền cho cao su buna, người ta có thể thực hiện quá trình nào?

  • A. Trùng ngưng với styrene.
  • B. Trùng hợp với acrylonitrile.
  • C. Tách hydro từ mạch polymer.
  • D. Lưu hóa với lưu huỳnh.

Câu 11: Keo dán epoxy là loại keo hai thành phần, bao gồm nhựa epoxy và chất đóng rắn (thường là amine). Khi trộn hai thành phần này, phản ứng hóa học xảy ra tạo ra mạng lưới polymer bền vững có khả năng kết dính cao. Chất đóng rắn có vai trò gì trong quá trình này?

  • A. Phản ứng với nhựa epoxy để tạo liên kết ngang, làm cứng keo.
  • B. Làm tăng độ dẻo của keo sau khi khô.
  • C. Đóng vai trò dung môi hòa tan nhựa epoxy.
  • D. Chỉ là chất độn làm tăng thể tích keo.

Câu 12: So sánh tơ nylon-6,6 và tơ capron. Cả hai đều là tơ polyamide tổng hợp. Điểm khác biệt chính trong monomer điều chế chúng là gì?

  • A. Nylon-6,6 từ một amino acid, capron từ diamine và diacid.
  • B. Nylon-6,6 từ hai monomer có 6 nguyên tử C mỗi loại, capron từ một monomer có 6 nguyên tử C.
  • C. Nylon-6,6 từ diamine và diacid, capron từ một monomer là caprolactam.
  • D. Nylon-6,6 từ trùng hợp, capron từ trùng ngưng.

Câu 13: Cao su isoprene tổng hợp có công thức cấu tạo giống với cao su thiên nhiên, là polyisoprene. Công thức hóa học của monomer isoprene là gì?

  • A. CH2=CH-CH=CH2
  • B. CH2=CCl-CH=CH2
  • C. CH2=CH-CN
  • D. CH2=C(CH3)-CH=CH2

Câu 14: Keo dán được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Một trong những yêu cầu quan trọng đối với keo dán là khả năng bám dính tốt trên bề mặt vật liệu. Yếu tố nào sau đây KHÔNG đóng vai trò chính trong cơ chế bám dính của keo?

  • A. Lực liên kết hóa học giữa keo và vật liệu.
  • B. Sự khuếch tán của polymer keo vào bề mặt vật liệu.
  • C. Khối lượng riêng của keo.
  • D. Lực Van der Waals giữa các phân tử keo và bề mặt.

Câu 15: Tơ tằm và tơ visco đều có nguồn gốc từ thiên nhiên (protein và cellulose). Tuy nhiên, tơ tằm là tơ tự nhiên, còn tơ visco là tơ bán tổng hợp. Sự khác biệt này chủ yếu nằm ở đâu?

  • A. Tơ visco trải qua quá trình chế biến hóa học phức tạp làm thay đổi cấu trúc cellulose ban đầu.
  • B. Tơ tằm được điều chế bằng trùng hợp, còn tơ visco bằng trùng ngưng.
  • C. Monomer của tơ tằm là amino acid, còn tơ visco là glucose.
  • D. Tơ visco có độ bền cao hơn tơ tằm.

Câu 16: Cao su buna-N là sản phẩm đồng trùng hợp của buta-1,3-diene và acrylonitrile. Loại cao su này có tính chất đặc biệt là khả năng chịu dầu, xăng và hóa chất tốt. Tính chất này chủ yếu là do sự có mặt của nhóm chức nào trong mạch polymer?

  • A. Nhóm -CH=CH-
  • B. Nhóm -C6H5
  • C. Nhóm -CN
  • D. Nhóm -OH

Câu 17: Một loại keo dán khô rất nhanh khi tiếp xúc với không khí ẩm, thường được gọi là keo 502 hoặc keo con voi. Loại keo này có thành phần chính là cyanoacrylate. Cơ chế đóng rắn của keo cyanoacrylate dựa trên phản ứng nào?

  • A. Trùng hợp anion được xúc tác bởi độ ẩm.
  • B. Trùng ngưng giải phóng nước.
  • C. Phản ứng oxy hóa khử.
  • D. Phản ứng trùng hợp gốc tự do.

Câu 18: Tơ nào dưới đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

  • A. Tơ nitron
  • B. Tơ nylon-6,6
  • C. Tơ capron
  • D. Tơ visco

Câu 19: Cao su thiên nhiên là polyisoprene có cấu hình cis. Công thức cấu tạo của một mắt xích trong mạch polyisoprene cấu hình cis là gì?

  • A. -[CH2-C(CH3)=CH-CH2]- (cấu hình trans)
  • B. -[CH2-C(CH3)=CH-CH2]- (cấu hình cis)
  • C. -[CH2-CH=CH-CH(CH3)]-
  • D. -[C(CH3)=CH-CH2-CH2]-

Câu 20: Keo dán nào dưới đây thường được sử dụng để dán gỗ, giấy, và các vật liệu xốp khác, có khả năng khô nhanh khi tiếp xúc với không khí và tạo liên kết tương đối bền?

  • A. Keo sữa (PVAc)
  • B. Keo epoxy
  • C. Keo cyanoacrylate
  • D. Keo silicone

Câu 21: Khi đốt cháy hoàn toàn một mẫu tơ nylon-6,6, sản phẩm thu được là CO2, H2O và N2. Điều này chứng tỏ trong thành phần hóa học của tơ nylon-6,6 có những nguyên tố nào?

  • A. Chỉ có C, H, N.
  • B. Chỉ có C, H, O.
  • C. Chỉ có C, N, O.
  • D. Có C, H, N, O.

Câu 22: Cao su được sử dụng rộng rãi trong sản xuất lốp xe. Yêu cầu quan trọng nhất đối với cao su dùng làm lốp xe là gì?

  • A. Khả năng chịu dầu.
  • B. Khả năng cách điện tốt.
  • C. Độ bền cơ học và tính đàn hồi cao.
  • D. Khả năng tan tốt trong dung môi hữu cơ.

Câu 23: Keo dán nào dưới đây thường được sử dụng trong công nghiệp xây dựng, có khả năng chịu nước, chịu nhiệt tốt và kết dính được nhiều loại vật liệu khác nhau như kim loại, bê tông, gốm?

  • A. Keo sữa (PVAc)
  • B. Keo epoxy
  • C. Keo dán tinh bột
  • D. Keo dán hồ

Câu 24: Tơ nào dưới đây khi đốt cháy có mùi khét như tóc cháy hoặc sừng cháy?

  • A. Tơ visco
  • B. Tơ nitron
  • C. Tơ tằm
  • D. Tơ nylon-6,6

Câu 25: Cao su buna-N có khả năng chịu dầu tốt hơn cao su buna-S. Giải thích nào sau đây là hợp lý nhất cho sự khác biệt này?

  • A. Cao su buna-N có khối lượng phân tử lớn hơn.
  • B. Sự có mặt của nhóm -CN phân cực trong buna-N làm giảm tương tác với dung môi không phân cực.
  • C. Cao su buna-S có nhiều liên kết đôi hơn.
  • D. Quá trình lưu hóa cao su buna-N hiệu quả hơn.

Câu 26: Một đoạn mạch polymer của tơ có công thức cấu tạo như sau: -[NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO]-n. Tơ này thuộc loại nào và được điều chế từ monomer nào?

  • A. Tơ capron, trùng hợp caprolactam.
  • B. Tơ visco, chế biến cellulose.
  • C. Tơ nitron, trùng hợp acrylonitrile.
  • D. Tơ nylon-6,6, trùng ngưng hexamethylenediamine và adipic acid.

Câu 27: Keo dán nào dưới đây là keo tự nhiên, có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật?

  • A. Keo epoxy
  • B. Keo cyanoacrylate
  • C. Keo hồ
  • D. Keo urea-formaldehyde

Câu 28: Cao su tổng hợp nào dưới đây là sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-diene và monomer có chứa vòng benzene?

  • A. Cao su buna-S
  • B. Cao su buna-N
  • C. Cao su chloroprene
  • D. Cao su isoprene

Câu 29: Một loại tơ có đặc điểm là giữ nhiệt tốt, bền với ánh sáng và hóa chất, thường được dùng làm sợi dệt vải áo ấm, chăn. Đó là loại tơ nào?

  • A. Tơ visco
  • B. Tơ nitron
  • C. Tơ tằm
  • D. Tơ cellulose acetate

Câu 30: Cao su thiên nhiên có tính dẻo, đàn hồi, ít tan trong nước, nhưng trương nở mạnh trong các dung môi hữu cơ không phân cực như xăng, benzen. Tính chất trương nở này của cao su thiên nhiên chủ yếu là do cấu tạo nào?

  • A. Cấu trúc mạch thẳng và tính không phân cực của polymer.
  • B. Sự có mặt của các liên kết đôi trong mạch.
  • C. Khả năng tạo liên kết hydro với dung môi.
  • D. Cấu trúc mạng không gian sau khi lưu hóa.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Tơ được phân loại dựa trên nguồn gốc. Loại tơ nào dưới đây thuộc nhóm tơ tổng hợp?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Quá trình nào sau đây là bản chất của sự lưu hóa cao su, giúp cải thiện đáng kể tính đàn hồi, độ bền và khả năng chịu nhiệt của cao su?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Cao su buna-S được tổng hợp từ hai monomer chính là buta-1,3-diene và styrene. Công thức cấu tạo của một đoạn mạch cao su buna-S được tạo thành từ tỉ lệ 1:1 giữa hai monomer này là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Tơ nylon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa hexamethylenediamine (H2N-(CH2)6-NH2) và adipic acid (HOOC-(CH2)4-COOH). Nhóm chức nào tạo nên liên kết đặc trưng trong mạch polymer của tơ nylon-6,6?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Cao su thiên nhiên có tính đàn hồi, nhưng độ bền cơ học kém và dễ bị mềm ở nhiệt độ cao, giòn ở nhiệt độ thấp, dễ tan trong xăng, benzen. Để khắc phục những nhược điểm này, người ta thường thực hiện quá trình lưu hóa. Tính chất nào của cao su thiên nhiên thay đổi ít nhất sau khi được lưu hóa?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Keo dán tổng hợp có vai trò kết dính các vật liệu lại với nhau. Cơ chế kết dính của keo thường dựa trên các yếu tố như lực liên kết hóa học, lực Van der Waals, hay sự khuếch tán của polymer vào bề mặt vật liệu. Loại keo dán nào dưới đây có thành phần chính là polymer thu được từ phản ứng trùng ngưng giữa formaldehyde và urea?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Tơ nitron (hay olon) được sử dụng rộng rãi để dệt vải, bện sợi, đan lát nhờ tính chất giữ nhiệt tốt và bền với ánh sáng. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monomer nào sau đây?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Cao su chloroprene (Neoprene) được tổng hợp bằng cách trùng hợp monomer chloroprene (2-chlorobuta-1,3-diene). Công thức phân tử của monomer chloroprene là C4H5Cl. Phần trăm khối lượng của nguyên tố Cl trong một mắt xích của cao su chloroprene là bao nhiêu? (Cho C=12, H=1, Cl=35.5)

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Tơ visco và tơ cellulose acetate đều là tơ bán tổng hợp, có nguồn gốc từ cellulose. Điểm khác biệt cơ bản trong quá trình điều chế tơ visco so với tơ cellulose acetate là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Cao su buna được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp buta-1,3-diene (CH2=CH-CH=CH2). Cao su buna có tính đàn hồi, nhưng độ bền kém hơn cao su buna-S. Để tăng độ bền cho cao su buna, người ta có thể thực hiện quá trình nào?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Keo dán epoxy là loại keo hai thành phần, bao gồm nhựa epoxy và chất đóng rắn (thường là amine). Khi trộn hai thành phần này, phản ứng hóa học xảy ra tạo ra mạng lưới polymer bền vững có khả năng kết dính cao. Chất đóng rắn có vai trò gì trong quá trình này?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: So sánh tơ nylon-6,6 và tơ capron. Cả hai đều là tơ polyamide tổng hợp. Điểm khác biệt chính trong monomer điều chế chúng là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Cao su isoprene tổng hợp có công thức cấu tạo giống với cao su thiên nhiên, là polyisoprene. Công thức hóa học của monomer isoprene là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Keo dán được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Một trong những yêu cầu quan trọng đối với keo dán là khả năng bám dính tốt trên bề mặt vật liệu. Yếu tố nào sau đây KHÔNG đóng vai trò chính trong cơ chế bám dính của keo?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Tơ tằm và tơ visco đều có nguồn gốc từ thiên nhiên (protein và cellulose). Tuy nhiên, tơ tằm là tơ tự nhiên, còn tơ visco là tơ bán tổng hợp. Sự khác biệt này chủ yếu nằm ở đâu?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Cao su buna-N là sản phẩm đồng trùng hợp của buta-1,3-diene và acrylonitrile. Loại cao su này có tính chất đặc biệt là khả năng chịu dầu, xăng và hóa chất tốt. Tính chất này chủ yếu là do sự có mặt của nhóm chức nào trong mạch polymer?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Một loại keo dán khô rất nhanh khi tiếp xúc với không khí ẩm, thường được gọi là keo 502 hoặc keo con voi. Loại keo này có thành phần chính là cyanoacrylate. Cơ chế đóng rắn của keo cyanoacrylate dựa trên phản ứng nào?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Tơ nào dưới đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Cao su thiên nhiên là polyisoprene có cấu hình cis. Công thức cấu tạo của một mắt xích trong mạch polyisoprene cấu hình cis là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Keo dán nào dưới đây thường được sử dụng để dán gỗ, giấy, và các vật liệu xốp khác, có khả năng khô nhanh khi tiếp xúc với không khí và tạo liên kết tương đối bền?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Khi đốt cháy hoàn toàn một mẫu tơ nylon-6,6, sản phẩm thu được là CO2, H2O và N2. Điều này chứng tỏ trong thành phần hóa học của tơ nylon-6,6 có những nguyên tố nào?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Cao su được sử dụng rộng rãi trong sản xuất lốp xe. Yêu cầu quan trọng nhất đối với cao su dùng làm lốp xe là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Keo dán nào dưới đây thường được sử dụng trong công nghiệp xây dựng, có khả năng chịu nước, chịu nhiệt tốt và kết dính được nhiều loại vật liệu khác nhau như kim loại, bê tông, gốm?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Tơ nào dưới đây khi đốt cháy có mùi khét như tóc cháy hoặc sừng cháy?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Cao su buna-N có khả năng chịu dầu tốt hơn cao su buna-S. Giải thích nào sau đây là hợp lý nhất cho sự khác biệt này?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Một đoạn mạch polymer của tơ có công thức cấu tạo như sau: -[NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO]-n. Tơ này thuộc loại nào và được điều chế từ monomer nào?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Keo dán nào dưới đây là keo tự nhiên, có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Cao su tổng hợp nào dưới đây là sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-diene và monomer có chứa vòng benzene?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Một loại tơ có đặc điểm là giữ nhiệt tốt, bền với ánh sáng và hóa chất, thường được dùng làm sợi dệt vải áo ấm, chăn. Đó là loại tơ nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Cao su thiên nhiên có tính dẻo, đàn hồi, ít tan trong nước, nhưng trương nở mạnh trong các dung môi hữu cơ không phân cực như xăng, benzen. Tính chất trương nở này của cao su thiên nhiên chủ yếu là do cấu tạo nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp - Đề 04

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cao su buna-S được tổng hợp từ phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-diene và styrene. Công thức cấu tạo của hai monomer này lần lượt là gì?

  • A. Isoprene và Acrylonitrile
  • B. Buta-1,3-diene và Isoprene
  • C. Buta-1,3-diene và Acrylonitrile
  • D. Buta-1,3-diene và Styrene

Câu 2: Quá trình lưu hóa cao su thiên nhiên bằng lưu huỳnh giúp cải thiện đáng kể tính chất của cao su, đặc biệt là độ đàn hồi và độ bền. Bản chất hóa học của quá trình này là gì?

  • A. Lưu huỳnh phản ứng cộng vào các liên kết đôi trong mạch polymer.
  • B. Lưu huỳnh làm giảm khối lượng phân tử của polymer cao su.
  • C. Lưu huỳnh tạo liên kết disulfide (-S-S-) nối các mạch polymer riêng lẻ lại với nhau.
  • D. Lưu huỳnh làm tăng tính tan của cao su trong dung môi hữu cơ.

Câu 3: Tơ nylon-6,6 là một loại tơ tổng hợp phổ biến, được sử dụng trong sản xuất vải dệt, dây cáp, lưới đánh cá,... Phân tích cấu trúc hóa học của tơ nylon-6,6 cho thấy nó kém bền trong môi trường axit và bazơ mạnh. Nguyên nhân chính của tính chất này là do sự có mặt của liên kết hóa học nào trong mạch polymer?

  • A. Liên kết C-C.
  • B. Liên kết amide (-CO-NH-).
  • C. Liên kết C-H.
  • D. Liên kết C=O.

Câu 4: Cao su isoprene tổng hợp có công thức cấu tạo giống với cao su thiên nhiên. Mắt xích cơ bản của cao su isoprene là gì?

  • A. -[CH₂-C(CH₃)=CH-CH₂]-
  • B. -[CH₂-CH=CH-CH₂]-
  • C. -[CH₂-CHCl]-
  • D. -[CH₂-CH(C₆H₅)]-

Câu 5: Tơ visco và tơ cellulose acetate đều được xếp vào loại tơ bán tổng hợp. Điều này có nghĩa là chúng có nguồn gốc từ vật liệu tự nhiên nhưng đã trải qua quá trình biến đổi hóa học. Vật liệu tự nhiên ban đầu được sử dụng để sản xuất hai loại tơ này là gì?

  • A. Protein (như len, tơ tằm)
  • B. Tinh bột
  • C. Polyethylene
  • D. Cellulose

Câu 6: Keo dán là vật liệu polymer có khả năng kết dính các bề mặt vật liệu khác nhau. Thành phần chính của keo dán thường bao gồm chất kết dính (là polymer) và có thể có thêm chất độn, chất hóa dẻo, dung môi,... Nguyên tắc cơ bản của sự kết dính giữa keo và vật liệu được dán là gì?

  • A. Tạo ra các tương tác liên phân tử hoặc liên kết hóa học giữa keo và bề mặt vật liệu.
  • B. Làm nóng chảy vật liệu được dán để chúng trộn lẫn vào keo.
  • C. Tạo ra một lớp vật liệu mới hoàn toàn khác biệt giữa hai bề mặt.
  • D. Chỉ đơn thuần lấp đầy khoảng trống giữa hai bề mặt.

Câu 7: Xét các loại cao su tổng hợp sau: cao su buna, cao su buna-S, cao su buna-N, cao su chloroprene. Loại cao su nào được điều chế chỉ bằng phản ứng trùng hợp một loại monomer duy nhất?

  • A. Cao su buna-S
  • B. Cao su buna-N
  • C. Cao su buna và cao su chloroprene
  • D. Tất cả các loại trên

Câu 8: Tơ capron (tơ polyamide-6) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp mở vòng của caprolactam. Công thức cấu tạo của monomer caprolactam là gì?

  • A. Một hợp chất vòng chứa nhóm -NH-CO- và 5 nhóm -CH₂-.
  • B. Một hợp chất mạch thẳng chứa nhóm -NH₂ và nhóm -COOH.
  • C. Một hợp chất vòng chứa nhóm -COO-.
  • D. Một hợp chất mạch thẳng chứa nhóm -OH và nhóm -COOH.

Câu 9: Cao su chloroprene (hay Neoprene) có khả năng chống dầu mỡ, hóa chất và chịu thời tiết tốt hơn cao su buna. Mắt xích cơ bản của cao su chloroprene có công thức -[CH₂-CCl=CH-CH₂]-. Phần trăm khối lượng của nguyên tố Clo trong một mắt xích này là bao nhiêu? (Cho Cl = 35,5; C = 12; H = 1)

  • A. 35,5%
  • B. 40,11%
  • C. 48,00%
  • D. 59,89%

Câu 10: Keo dán epoxy là loại keo hai thành phần phổ biến, được sử dụng rộng rãi nhờ độ bền cơ học và khả năng chống hóa chất tốt. Hai thành phần chính của keo epoxy là gì?

  • A. Polymer gốc acrylic và dung môi nước.
  • B. Cao su và lưu huỳnh.
  • C. Nhựa epoxy và chất đóng rắn (hardener).
  • D. Polyvinyl acetate và chất hóa dẻo.

Câu 11: Tơ nitron (hay olon) được sử dụng để dệt vải ấm, bện thành sợi len nhân tạo do có tính xốp và giữ nhiệt tốt. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monomer nào sau đây?

  • A. Vinyl chloride (CH₂=CHCl)
  • B. Methyl methacrylate (CH₂=C(CH₃)COOCH₃)
  • C. Styrene (C₆H₅CH=CH₂)
  • D. Acrylonitrile (CH₂=CHCN)

Câu 12: So với cao su thiên nhiên chưa lưu hóa, cao su lưu hóa có những ưu điểm vượt trội về tính chất cơ học và độ bền. Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi nói về sự khác biệt giữa cao su thiên nhiên chưa lưu hóa và cao su lưu hóa?

  • A. Cao su thiên nhiên chưa lưu hóa có tính đàn hồi tốt hơn và ít bị biến dạng.
  • B. Cao su lưu hóa ít bị mềm ở nhiệt độ cao và ít bị giòn ở nhiệt độ thấp.
  • C. Cao su lưu hóa khó tan hơn trong các dung môi hữu cơ.
  • D. Cao su lưu hóa có độ bền kéo đứt cao hơn.

Câu 13: Tơ tằm và len là hai loại tơ tự nhiên rất quý. Về mặt hóa học, tơ tằm và len thuộc loại polymer nào?

  • A. Polysaccharide
  • B. Polyamide (Protein)
  • C. Polyester
  • D. Polyvinyl

Câu 14: Keo dán gốc cyanoacrylate, thường được gọi là "keo 502" hoặc "super glue", nổi tiếng với khả năng kết dính nhanh chóng và mạnh mẽ. Cơ chế đông cứng của loại keo này là gì?

  • A. Trùng hợp nhanh chóng khi có mặt hơi ẩm (xúc tác anion).
  • B. Đóng rắn bằng cách bay hơi dung môi.
  • C. Đóng rắn bằng phản ứng với oxy trong không khí.
  • D. Đông cứng khi được chiếu tia cực tím.

Câu 15: Một loại tơ được điều chế từ axit hexanoic và hexamethylenediamine. Tơ này thuộc loại nào và tên gọi thông dụng của nó là gì?

  • A. Tơ polyester, tên gọi Dacron.
  • B. Tơ polyamide, tên gọi nylon-6,6.
  • C. Tơ bán tổng hợp, tên gọi visco.
  • D. Tơ tổng hợp, tên gọi tơ capron.

Câu 16: Cao su buna-N (hay NBR) được ứng dụng làm các bộ phận cần chịu dầu, xăng như ống dẫn nhiên liệu, gioăng phớt. Tính chất nổi bật này của cao su buna-N là do sự có mặt của monomer nào trong cấu trúc của nó?

  • A. Buta-1,3-diene
  • B. Styrene
  • C. Acrylonitrile
  • D. Isoprene

Câu 17: Phân loại tơ dựa trên nguồn gốc, tơ được chia thành tơ tự nhiên, tơ bán tổng hợp và tơ tổng hợp. Nhóm nào sau đây chỉ gồm các loại tơ tổng hợp?

  • A. Tơ nylon-6,6, tơ capron, tơ nitron.
  • B. Tơ tằm, tơ visco, tơ nitron.
  • C. Bông, tơ nylon-6,6, tơ cellulose acetate.
  • D. Len, tơ capron, tơ visco.

Câu 18: Cao su buna được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp buta-1,3-diene. Một đoạn mạch của cao su buna có 1000 mắt xích. Khối lượng phân tử trung bình của đoạn mạch này là bao nhiêu? (Cho C=12, H=1)

  • A. 5400 amu
  • B. 1000 amu
  • C. 540000 amu
  • D. 54000 amu

Câu 19: Tơ polyester (ví dụ: Dacron) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa các monomer có nhóm chức nào?

  • A. Diol và diacid (hoặc hợp chất chứa cả -OH và -COOH)
  • B. Diamine và diacid (hoặc hợp chất chứa cả -NH₂ và -COOH)
  • C. Monomer chứa liên kết đôi C=C
  • D. Amino acid

Câu 20: Keo dán urea-formaldehyde được sử dụng phổ biến trong công nghiệp gỗ (ván ép, MDF). Loại keo này được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng giữa urea và formaldehyde. Đặc điểm nổi bật của phản ứng trùng ngưng tạo polymer là gì?

  • A. Chỉ cần nhiệt độ cao để phản ứng xảy ra.
  • B. Các monomer tham gia phản ứng phải có liên kết đôi C=C.
  • C. Phản ứng tạo ra polymer và giải phóng các phân tử nhỏ (ví dụ: nước).
  • D. Phản ứng xảy ra rất nhanh ở nhiệt độ phòng.

Câu 21: Một sợi tơ có cấu trúc mạch polymer chứa nhiều nhóm -CO-NH-. Nhận định nào sau đây về loại tơ này là phù hợp nhất?

  • A. Đây là tơ có nguồn gốc từ polysaccharide.
  • B. Đây là tơ polyamide.
  • C. Đây là tơ polyester.
  • D. Đây là tơ bán tổng hợp.

Câu 22: Cao su thiên nhiên có cấu trúc mạch polymer là polyisoprene với cấu hình cis. Cấu hình cis này đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nên tính chất nào của cao su thiên nhiên?

  • A. Tính đàn hồi cao ở nhiệt độ phòng.
  • B. Độ bền cơ học rất cao.
  • C. Khả năng chống cháy.
  • D. Tính dẫn điện.

Câu 23: So sánh tơ visco và tơ nylon-6,6, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Cả hai đều được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
  • B. Tơ visco bền và dai hơn tơ nylon-6,6.
  • C. Tơ nylon-6,6 có khả năng hút ẩm tốt hơn tơ visco.
  • D. Tơ visco có nguồn gốc từ polymer thiên nhiên, còn tơ nylon-6,6 được tổng hợp hoàn toàn từ hóa chất.

Câu 24: Cao su buna được điều chế bằng cách trùng hợp buta-1,3-diene. Nhược điểm chính của cao su buna chưa lưu hóa là gì?

  • A. Có mùi hắc khó chịu.
  • B. Tính đàn hồi kém bền, dễ bị chảy dẻo ở nhiệt độ cao.
  • C. Rất khó gia công.
  • D. Không thể nhuộm màu.

Câu 25: Keo dán được sử dụng rộng rãi trong đời sống và công nghiệp. Dựa vào thành phần hóa học, có nhiều loại keo dán như keo dán ure-formaldehyde, keo dán phenol-formaldehyde, keo epoxy, keo cyanoacrylate,... Loại keo nào sau đây thường được sử dụng làm chất kết dính trong sản xuất ván ép hoặc gỗ dán?

  • A. Keo dán urea-formaldehyde.
  • B. Keo dán cyanoacrylate.
  • C. Keo dán gốc silicone.
  • D. Keo dán polyurethan.

Câu 26: Để điều chế tơ nylon-6,6 bằng phản ứng trùng ngưng, hai monomer cần thiết là axit adipic và hexamethylenediamine. Công thức cấu tạo của axit adipic là HOOC-(CH₂)₄-COOH. Công thức cấu tạo của hexamethylenediamine là gì?

  • A. H₂N-(CH₂)₄-NH₂
  • B. H₂N-(CH₂)₅-NH₂
  • C. H₂N-(CH₂)₆-NH₂
  • D. HOOC-(CH₂)₅-COOH

Câu 27: Cao su thiên nhiên có thành phần chính là polyisoprene. Mặc dù có tính đàn hồi tốt, nhưng nó có một nhược điểm là dễ bị tấn công bởi ozone và oxy hóa trong không khí, đặc biệt dưới tác dụng của ánh sáng mặt trời. Điều này là do sự có mặt của liên kết hóa học nào trong mạch polymer?

  • A. Liên kết đơn C-C.
  • B. Liên kết C-H.
  • C. Liên kết S-S (cầu nối disulfide).
  • D. Liên kết đôi C=C.

Câu 28: Tơ visco được sản xuất theo quy trình phức tạp, bao gồm xử lý cellulose bằng NaOH và CS₂ tạo ra cellulose xanthate, sau đó phân hủy cellulose xanthate trong axit để tái sinh cellulose ở dạng sợi. Quá trình này cho thấy tơ visco là sản phẩm của sự biến đổi hóa học của cellulose. Điều này xếp tơ visco vào loại tơ nào?

  • A. Tơ tự nhiên
  • B. Tơ bán tổng hợp
  • C. Tơ tổng hợp
  • D. Tơ vô cơ

Câu 29: Keo dán polyurethan là loại keo có độ bền và độ bám dính cao, thường được dùng trong xây dựng, công nghiệp ô tô. Loại keo này được hình thành từ phản ứng giữa các monomer chứa nhóm isocyanate (-N=C=O) và monomer chứa nhóm chức nào khác?

  • A. Nhóm carboxyl (-COOH)
  • B. Nhóm aldehyde (-CHO)
  • C. Nhóm hydroxyl (-OH)
  • D. Nhóm amino (-NH₂)

Câu 30: Trong các ứng dụng của cao su, lốp xe ô tô là một ví dụ điển hình sử dụng cao su lưu hóa. Ngoài cao su (là chất đàn hồi chính), lốp xe còn chứa nhiều thành phần khác như carbon đen, lưu huỳnh, chất gia tốc, chất chống oxy hóa,... Vai trò chính của carbon đen trong thành phần lốp xe là gì?

  • A. Tăng độ bền cơ học và khả năng chống mài mòn.
  • B. Làm chất xúc tác cho quá trình lưu hóa.
  • C. Giảm giá thành sản phẩm.
  • D. Tăng tính đàn hồi của cao su.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Cao su buna-S được tổng hợp từ phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-diene và styrene. Công thức cấu tạo của hai monomer này lần lượt là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Quá trình lưu hóa cao su thiên nhiên bằng lưu huỳnh giúp cải thiện đáng kể tính chất của cao su, đặc biệt là độ đàn hồi và độ bền. Bản chất hóa học của quá trình này là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Tơ nylon-6,6 là một loại tơ tổng hợp phổ biến, được sử dụng trong sản xuất vải dệt, dây cáp, lưới đánh cá,... Phân tích cấu trúc hóa học của tơ nylon-6,6 cho thấy nó kém bền trong môi trường axit và bazơ mạnh. Nguyên nhân chính của tính chất này là do sự có mặt của liên kết hóa học nào trong mạch polymer?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Cao su isoprene tổng hợp có công thức cấu tạo giống với cao su thiên nhiên. Mắt xích cơ bản của cao su isoprene là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Tơ visco và tơ cellulose acetate đều được xếp vào loại tơ bán tổng hợp. Điều này có nghĩa là chúng có nguồn gốc từ vật liệu tự nhiên nhưng đã trải qua quá trình biến đổi hóa học. Vật liệu tự nhiên ban đầu được sử dụng để sản xuất hai loại tơ này là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Keo dán là vật liệu polymer có khả năng kết dính các bề mặt vật liệu khác nhau. Thành phần chính của keo dán thường bao gồm chất kết dính (là polymer) và có thể có thêm chất độn, chất hóa dẻo, dung môi,... Nguyên tắc cơ bản của sự kết dính giữa keo và vật liệu được dán là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Xét các loại cao su tổng hợp sau: cao su buna, cao su buna-S, cao su buna-N, cao su chloroprene. Loại cao su nào được điều chế chỉ bằng phản ứng trùng hợp một loại monomer duy nhất?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Tơ capron (tơ polyamide-6) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp mở vòng của caprolactam. Công thức cấu tạo của monomer caprolactam là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Cao su chloroprene (hay Neoprene) có khả năng chống dầu mỡ, hóa chất và chịu thời tiết tốt hơn cao su buna. Mắt xích cơ bản của cao su chloroprene có công thức -[CH₂-CCl=CH-CH₂]-. Phần trăm khối lượng của nguyên tố Clo trong một mắt xích này là bao nhiêu? (Cho Cl = 35,5; C = 12; H = 1)

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Keo dán epoxy là loại keo hai thành phần phổ biến, được sử dụng rộng rãi nhờ độ bền cơ học và khả năng chống hóa chất tốt. Hai thành phần chính của keo epoxy là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Tơ nitron (hay olon) được sử dụng để dệt vải ấm, bện thành sợi len nhân tạo do có tính xốp và giữ nhiệt tốt. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monomer nào sau đây?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: So với cao su thiên nhiên chưa lưu hóa, cao su lưu hóa có những ưu điểm vượt trội về tính chất cơ học và độ bền. Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi nói về sự khác biệt giữa cao su thiên nhiên chưa lưu hóa và cao su lưu hóa?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Tơ tằm và len là hai loại tơ tự nhiên rất quý. Về mặt hóa học, tơ tằm và len thuộc loại polymer nào?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Keo dán gốc cyanoacrylate, thường được gọi là 'keo 502' hoặc 'super glue', nổi tiếng với khả năng kết dính nhanh chóng và mạnh mẽ. Cơ chế đông cứng của loại keo này là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Một loại tơ được điều chế từ axit hexanoic và hexamethylenediamine. Tơ này thuộc loại nào và tên gọi thông dụng của nó là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Cao su buna-N (hay NBR) được ứng dụng làm các bộ phận cần chịu dầu, xăng như ống dẫn nhiên liệu, gioăng phớt. Tính chất nổi bật này của cao su buna-N là do sự có mặt của monomer nào trong cấu trúc của nó?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Phân loại tơ dựa trên nguồn gốc, tơ được chia thành tơ tự nhiên, tơ bán tổng hợp và tơ tổng hợp. Nhóm nào sau đây chỉ gồm các loại tơ tổng hợp?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Cao su buna được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp buta-1,3-diene. Một đoạn mạch của cao su buna có 1000 mắt xích. Khối lượng phân tử trung bình của đoạn mạch này là bao nhiêu? (Cho C=12, H=1)

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Tơ polyester (ví dụ: Dacron) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa các monomer có nhóm chức nào?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Keo dán urea-formaldehyde được sử dụng phổ biến trong công nghiệp gỗ (ván ép, MDF). Loại keo này được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng giữa urea và formaldehyde. Đặc điểm nổi bật của phản ứng trùng ngưng tạo polymer là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Một sợi tơ có cấu trúc mạch polymer chứa nhiều nhóm -CO-NH-. Nhận định nào sau đây về loại tơ này là phù hợp nhất?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Cao su thiên nhiên có cấu trúc mạch polymer là polyisoprene với cấu hình cis. Cấu hình cis này đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nên tính chất nào của cao su thiên nhiên?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: So sánh tơ visco và tơ nylon-6,6, phát biểu nào sau đây là đúng?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Cao su buna được điều chế bằng cách trùng hợp buta-1,3-diene. Nhược điểm chính của cao su buna chưa lưu hóa là gì?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Keo dán được sử dụng rộng rãi trong đời sống và công nghiệp. Dựa vào thành phần hóa học, có nhiều loại keo dán như keo dán ure-formaldehyde, keo dán phenol-formaldehyde, keo epoxy, keo cyanoacrylate,... Loại keo nào sau đây thường được sử dụng làm chất kết dính trong sản xuất ván ép hoặc gỗ dán?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Để điều chế tơ nylon-6,6 bằng phản ứng trùng ngưng, hai monomer cần thiết là axit adipic và hexamethylenediamine. Công thức cấu tạo của axit adipic là HOOC-(CH₂)₄-COOH. Công thức cấu tạo của hexamethylenediamine là gì?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Cao su thiên nhiên có thành phần chính là polyisoprene. Mặc dù có tính đàn hồi tốt, nhưng nó có một nhược điểm là dễ bị tấn công bởi ozone và oxy hóa trong không khí, đặc biệt dưới tác dụng của ánh sáng mặt trời. Điều này là do sự có mặt của liên kết hóa học nào trong mạch polymer?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Tơ visco được sản xuất theo quy trình phức tạp, bao gồm xử lý cellulose bằng NaOH và CS₂ tạo ra cellulose xanthate, sau đó phân hủy cellulose xanthate trong axit để tái sinh cellulose ở dạng sợi. Quá trình này cho thấy tơ visco là sản phẩm của sự biến đổi hóa học của cellulose. Điều này xếp tơ visco vào loại tơ nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Keo dán polyurethan là loại keo có độ bền và độ bám dính cao, thường được dùng trong xây dựng, công nghiệp ô tô. Loại keo này được hình thành từ phản ứng giữa các monomer chứa nhóm isocyanate (-N=C=O) và monomer chứa nhóm chức nào khác?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Trong các ứng dụng của cao su, lốp xe ô tô là một ví dụ điển hình sử dụng cao su lưu hóa. Ngoài cao su (là chất đàn hồi chính), lốp xe còn chứa nhiều thành phần khác như carbon đen, lưu huỳnh, chất gia tốc, chất chống oxy hóa,... Vai trò chính của carbon đen trong thành phần lốp xe là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp - Đề 05

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Tơ visco và tơ axetat, mặc dù đều có nguồn gốc từ cellulose, nhưng được phân loại là tơ bán tổng hợp. Điều gì KHÔNG phải là lý do chính xác giải thích cho sự phân loại này?

  • A. Cellulose tự nhiên trải qua quá trình biến đổi hóa học để tạo thành tơ.
  • B. Cấu trúc hóa học của cellulose bị thay đổi so với trạng thái ban đầu.
  • C. Các tính chất của tơ visco và tơ axetat khác biệt so với cellulose ban đầu.
  • D. Quy trình sản xuất tơ visco và tơ axetat hoàn toàn là quy trình tổng hợp hóa học.

Câu 2: Trong quá trình lưu hóa cao su, người ta sử dụng lưu huỳnh để tạo cầu nối giữa các mạch polymer. Loại liên kết hóa học nào được hình thành trong quá trình này, và nó ảnh hưởng như thế nào đến tính chất của cao su?

  • A. Liên kết ion, làm tăng độ bền kéo và giảm tính đàn hồi.
  • B. Liên kết hydrogen, làm tăng khả năng hòa tan trong dung môi hữu cơ.
  • C. Liên kết disulfide (-S-S-), tạo mạng lưới không gian, tăng tính đàn hồi và độ bền.
  • D. Liên kết cộng hóa trị đơn, làm mạch polymer trở nên thẳng và dễ kéo giãn hơn.

Câu 3: Xét ba loại tơ sau: tơ nilon-6,6, tơ tằm và tơ visco. Hãy sắp xếp chúng theo thứ tự tăng dần về độ bền nhiệt (khả năng chịu nhiệt độ cao mà không bị biến dạng hoặc phân hủy).

  • A. Tơ tằm < Tơ visco < Tơ nilon-6,6
  • B. Tơ visco < Tơ tằm < Tơ nilon-6,6
  • C. Tơ nilon-6,6 < Tơ visco < Tơ tằm
  • D. Tơ visco < Tơ nilon-6,6 < Tơ tằm

Câu 4: Keo dán epoxy thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ bền liên kết cao và khả năng chịu nhiệt tốt, ví dụ như trong công nghiệp hàng không và ô tô. Tính chất nào sau đây của keo epoxy là QUAN TRỌNG NHẤT đóng góp vào những ứng dụng này?

  • A. Khả năng tạo liên kết cộng hóa trị bền vững với nhiều loại vật liệu.
  • B. Thời gian khô nhanh, thuận tiện cho quá trình sản xuất nhanh chóng.
  • C. Giá thành rẻ, dễ dàng sản xuất hàng loạt với số lượng lớn.
  • D. Màu sắc trong suốt, đảm bảo tính thẩm mỹ cho sản phẩm.

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng tổng hợp cao su Buna-S: buta-1,3-đien + stiren → Cao su Buna-S. Phản ứng này thuộc loại phản ứng trùng hợp nào?

  • A. Trùng hợp cộng
  • B. Trùng hợp ngưng tụ
  • C. Trùng hợp đồng
  • D. Trùng hợp mở vòng

Câu 6: Một mẫu cao su tự nhiên sau khi lưu hóa có chứa 2% lưu huỳnh theo khối lượng. Giả sử rằng mỗi cầu nối disulfide (-S-S-) được tạo thành từ 2 nguyên tử lưu huỳnh và liên kết hai mắt xích isopren của mạch cao su. Hỏi trung bình có bao nhiêu mắt xích isopren thì có một cầu nối disulfide?

  • A. Khoảng 10 mắt xích
  • B. Khoảng 25 mắt xích
  • C. Khoảng 50 mắt xích
  • D. Khoảng 100 mắt xích

Câu 7: Tơ nilon-6,6 và tơ capron (nilon-6) đều là tơ poliamit, nhưng nilon-6,6 có tính chất cứng hơn và chịu nhiệt tốt hơn so với nilon-6. Sự khác biệt chính trong cấu trúc nào sau đây gây ra sự khác biệt về tính chất này?

  • A. Nilon-6,6 có mạch polymer phân nhánh, còn nilon-6 có mạch thẳng.
  • B. Nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp, còn nilon-6 bằng trùng ngưng.
  • C. Nilon-6,6 có khối lượng phân tử lớn hơn nilon-6.
  • D. Nilon-6,6 có liên kết hydrogen giữa các mạch mạnh mẽ hơn do cấu trúc mạch đều đặn hơn.

Câu 8: Trong ngành công nghiệp sản xuất lốp xe, cao su buna-S thường được sử dụng phổ biến hơn cao su tự nhiên. Ưu điểm chính của cao su buna-S so với cao su tự nhiên trong ứng dụng này là gì?

  • A. Cao su buna-S có khả năng chịu mài mòn kém hơn, giúp lốp xe nhanh mòn để thay thế.
  • B. Cao su buna-S có giá thành cao hơn, nhưng hiệu suất sử dụng vượt trội hơn.
  • C. Cao su buna-S có khả năng kháng lão hóa và chịu nhiệt tốt hơn, kéo dài tuổi thọ lốp xe.
  • D. Cao su buna-S dễ gia công và tạo hình hơn, giúp sản xuất lốp xe nhanh chóng hơn.

Câu 9: Cho các loại tơ sau: (1) tơ tằm, (2) tơ nilon-6,6, (3) tơ visco, (4) tơ axetat. Loại tơ nào có nguồn gốc hoàn toàn từ thiên nhiên?

  • A. Tơ tằm
  • B. Tơ nilon-6,6
  • C. Tơ visco
  • D. Tơ axetat

Câu 10: Một loại keo dán có khả năng kết dính tốt trên bề mặt kim loại, nhựa và gỗ, đồng thời chịu được môi trường ẩm ướt và nhiệt độ cao. Loại keo dán nào sau đây có khả năng phù hợp nhất với các yêu cầu này?

  • A. Keo dán tinh bột
  • B. Keo dán epoxy
  • C. Keo dán casein
  • D. Keo dán PVA (polyvinyl alcohol)

Câu 11: Phân biệt cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp isoprene về cấu trúc hóa học. Điểm khác biệt chính nào giúp phân biệt hai loại cao su này, mặc dù cả hai đều có nguồn gốc từ isopren?

  • A. Cao su thiên nhiên chứa thêm các chất phụ gia tự nhiên, còn cao su tổng hợp isoprene thì không.
  • B. Cao su thiên nhiên có mạch polymer phân nhánh, còn cao su tổng hợp isoprene có mạch thẳng.
  • C. Cao su thiên nhiên có cấu hình cis-isopren, còn cao su tổng hợp isoprene thường là hỗn hợp cis- và trans-isopren.
  • D. Cao su thiên nhiên có khối lượng phân tử lớn hơn đáng kể so với cao su tổng hợp isoprene.

Câu 12: Tơ nitron (hay còn gọi là tơ olon) được sản xuất từ vinyl xyanua (acrylonitrile). Tính chất đặc trưng nào của tơ nitron khiến nó được sử dụng rộng rãi để may quần áo ấm mùa đông và bện sợi ‘len’ đan?

  • A. Độ bền kéo cao và khả năng chống mài mòn tốt.
  • B. Khả năng chống cháy và chịu nhiệt độ cao.
  • C. Độ bóng cao và màu sắc đa dạng, bắt mắt.
  • D. Khả năng giữ nhiệt tốt, nhẹ, và có độ mềm mại tương tự như len.

Câu 13: Một nhà hóa học tiến hành phản ứng trùng hợp buta-1,3-đien và acrilonitrin để tổng hợp cao su buna-N. Tuy nhiên, sản phẩm thu được có độ đàn hồi kém hơn so với mong đợi. Nguyên nhân có thể là do đâu trong quá trình phản ứng?

  • A. Sử dụng xúc tác không phù hợp làm phản ứng xảy ra quá nhanh.
  • B. Tỉ lệ monomer buta-1,3-đien và acrilonitrin không đúng tỉ lệ tối ưu.
  • C. Nhiệt độ phản ứng quá thấp làm giảm tốc độ phản ứng.
  • D. Thời gian phản ứng quá dài làm polymer bị phân hủy một phần.

Câu 14: Keo dán cyanoacrylate, thường được biết đến với tên gọi ‘keo 502’, có khả năng khô rất nhanh trong điều kiện thường. Cơ chế đóng rắn nào sau đây là chính cho loại keo này?

  • A. Bay hơi dung môi và kết tinh polymer.
  • B. Phản ứng trùng ngưng tạo mạng lưới polymer.
  • C. Trùng hợp anion do hơi ẩm trong không khí xúc tác.
  • D. Phản ứng oxy hóa khử với oxy trong không khí.

Câu 15: So sánh tơ nilon-6,6 và tơ len về khả năng hút ẩm và độ bền khi ướt. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng sự khác biệt giữa hai loại tơ này?

  • A. Tơ nilon-6,6 hút ẩm tốt hơn và bền hơn tơ len khi ướt.
  • B. Tơ len hút ẩm tốt hơn nhưng độ bền giảm khi ướt, tơ nilon-6,6 hút ẩm kém hơn nhưng ít bị ảnh hưởng bởi nước.
  • C. Cả tơ nilon-6,6 và tơ len đều hút ẩm tốt và có độ bền cao khi ướt.
  • D. Cả tơ nilon-6,6 và tơ len đều hút ẩm kém và độ bền giảm khi ướt.

Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng: Isopren → Cao su thiên nhiên. Monomer isopren tham gia phản ứng trùng hợp theo kiểu nào để tạo thành mạch polymer của cao su thiên nhiên?

  • A. Trùng hợp 1,4-cis
  • B. Trùng hợp 1,4-trans
  • C. Trùng hợp 1,2
  • D. Trùng hợp 3,4

Câu 17: Một loại keo dán được quảng cáo là ‘keo sinh học’ và có khả năng phân hủy sinh học sau khi sử dụng. Thành phần polymer chính của loại keo này có thể là gì?

  • A. Polyvinyl chloride (PVC)
  • B. Polystyrene (PS)
  • C. Polyethylene terephthalate (PET)
  • D. Tinh bột biến tính

Câu 18: Trong quá trình sản xuất tơ visco, cellulose được hòa tan trong dung dịch [Cu(NH3)4](OH)2 (nước Svayde). Vai trò chính của dung dịch này là gì?

  • A. Làm chất xúc tác cho phản ứng tạo tơ visco.
  • B. Hòa tan cellulose để tạo thành dung dịch kéo sợi.
  • C. Tẩy trắng và làm sạch cellulose trước khi kéo sợi.
  • D. Làm đông tụ tơ visco sau khi kéo sợi.

Câu 19: Để tăng độ bền cơ học và khả năng chịu nhiệt của cao su, người ta thường sử dụng phương pháp gia cường bằng cách trộn thêm chất độn. Chất độn phổ biến nhất được sử dụng trong công nghiệp sản xuất lốp xe là gì?

  • A. Bột talc
  • B. Đất sét
  • C. Muội than (carbon black)
  • D. Bột silica

Câu 20: Xét phản ứng thủy phân tơ nilon-6,6 trong môi trường axit mạnh. Sản phẩm chính của phản ứng này là gì?

  • A. Axit adipic và hexametylen glycol
  • B. Axit adipic và hexametylen điamin
  • C. Caprolactam
  • D. Amoni adipat và hexametylen điamin hiđroclorua

Câu 21: Loại tơ nào sau đây được ứng dụng chủ yếu để sản xuất vải lót săm lốp xe?

  • A. Tơ tằm
  • B. Tơ visco
  • C. Tơ nilon-6,6
  • D. Tơ axetat

Câu 22: Keo dán ure-fomanđehit là loại keo nhiệt rắn. Tính chất ‘nhiệt rắn’ có nghĩa là gì?

  • A. Keo sẽ chảy mềm khi đun nóng và đông cứng lại khi làm nguội.
  • B. Keo có khả năng chịu nhiệt độ cao mà không bị biến dạng.
  • C. Keo cần được gia nhiệt để khô và kết dính.
  • D. Keo bị biến đổi cấu trúc необратимо khi gia nhiệt, trở nên cứng và không thể nóng chảy lại.

Câu 23: Cho chuỗi phản ứng: Xenlulozơ → X → Tơ axetat. Chất X trong chuỗi phản ứng trên là gì?

  • A. Xenlulozơ nitrat
  • B. Xenlulozơ trinitrat
  • C. Xenlulozơ xantogenat
  • D. Xenlulozơ điaxetat

Câu 24: Tại sao cao su tự nhiên cần phải được lưu hóa trước khi sử dụng rộng rãi?

  • A. Để tăng tính đàn hồi, độ bền nhiệt và khả năng chống mài mòn, giảm độ dính.
  • B. Để giảm giá thành sản xuất và tăng tính thẩm mỹ của cao su.
  • C. Để làm cho cao su dễ dàng hòa tan trong các dung môi hữu cơ.
  • D. Để tăng khả năng tái chế và phân hủy sinh học của cao su.

Câu 25: Trong số các loại tơ sau: tơ capron, tơ enang, tơ lapsan, tơ nilon-6,6, tơ nào thuộc loại tơ poliamit?

  • A. Tơ lapsan
  • B. Tơ enang
  • C. Tơ lapsan và tơ enang
  • D. Tơ capron và tơ nilon-6,6

Câu 26: Keo dán nào sau đây thường được sử dụng trong y tế để khâu vết thương ngoài da, do có khả năng tự phân hủy sinh học và ít gây kích ứng?

  • A. Keo epoxy
  • B. Keo ure-fomanđehit
  • C. Keo fibrin
  • D. Keo cyanoacrylate (keo 502)

Câu 27: Một học sinh tiến hành thí nghiệm nhận biết các mẫu tơ: tơ tằm, tơ nilon-6,6 và tơ visco. Phương pháp nào sau đây có thể giúp phân biệt được cả ba loại tơ này?

  • A. Quan sát màu sắc và hình dạng sợi tơ.
  • B. Đốt cháy các mẫu tơ và quan sát hiện tượng, mùi.
  • C. Đo độ dai và độ đàn hồi của sợi tơ.
  • D. Ngâm các mẫu tơ vào nước và quan sát độ trương nở.

Câu 28: Cho biết công thức cấu tạo một đoạn mạch cao su buna-N như sau: –(CH2–CH=CH–CH2–CH2–CH(CN))n–. Monomer nào sau đây được sử dụng để tổng hợp đoạn mạch cao su này?

  • A. Buta-1,3-đien và acrilonitrin
  • B. Isopren và stiren
  • C. Cloropren và acrilonitrin
  • D. Buta-1,3-đien và vinyl clorua

Câu 29: Trong quy trình sản xuất cao su tổng hợp, giai đoạn ‘khâu trùng hợp’ có vai trò quan trọng nhất là gì?

  • A. Tinh chế và làm sạch monomer trước phản ứng.
  • B. Lưu hóa cao su để tăng tính đàn hồi.
  • C. Liên kết các monomer nhỏ thành mạch polymer lớn.
  • D. Tạo màu sắc và hình dạng cho sản phẩm cao su.

Câu 30: Để tăng cường khả năng kết dính của keo dán, người ta thường thêm vào chất độn. Loại chất độn nào sau đây có thể được sử dụng để tăng độ cứng và khả năng chịu lực của keo dán?

  • A. Chất hóa dẻo
  • B. Bột kim loại hoặc sợi thủy tinh
  • C. Chất tạo màu
  • D. Dung môi hữu cơ

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Tơ visco và tơ axetat, mặc dù đều có nguồn gốc từ cellulose, nhưng được phân loại là tơ bán tổng hợp. Điều gì KHÔNG phải là lý do chính xác giải thích cho sự phân loại này?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Trong quá trình lưu hóa cao su, người ta sử dụng lưu huỳnh để tạo cầu nối giữa các mạch polymer. Loại liên kết hóa học nào được hình thành trong quá trình này, và nó ảnh hưởng như thế nào đến tính chất của cao su?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Xét ba loại tơ sau: tơ nilon-6,6, tơ tằm và tơ visco. Hãy sắp xếp chúng theo thứ tự tăng dần về độ bền nhiệt (khả năng chịu nhiệt độ cao mà không bị biến dạng hoặc phân hủy).

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Keo dán epoxy thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ bền liên kết cao và khả năng chịu nhiệt tốt, ví dụ như trong công nghiệp hàng không và ô tô. Tính chất nào sau đây của keo epoxy là QUAN TRỌNG NHẤT đóng góp vào những ứng dụng này?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng tổng hợp cao su Buna-S: buta-1,3-đien + stiren → Cao su Buna-S. Phản ứng này thuộc loại phản ứng trùng hợp nào?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Một mẫu cao su tự nhiên sau khi lưu hóa có chứa 2% lưu huỳnh theo khối lượng. Giả sử rằng mỗi cầu nối disulfide (-S-S-) được tạo thành từ 2 nguyên tử lưu huỳnh và liên kết hai mắt xích isopren của mạch cao su. Hỏi trung bình có bao nhiêu mắt xích isopren thì có một cầu nối disulfide?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Tơ nilon-6,6 và tơ capron (nilon-6) đều là tơ poliamit, nhưng nilon-6,6 có tính chất cứng hơn và chịu nhiệt tốt hơn so với nilon-6. Sự khác biệt chính trong cấu trúc nào sau đây gây ra sự khác biệt về tính chất này?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Trong ngành công nghiệp sản xuất lốp xe, cao su buna-S thường được sử dụng phổ biến hơn cao su tự nhiên. Ưu điểm chính của cao su buna-S so với cao su tự nhiên trong ứng dụng này là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Cho các loại tơ sau: (1) tơ tằm, (2) tơ nilon-6,6, (3) tơ visco, (4) tơ axetat. Loại tơ nào có nguồn gốc hoàn toàn từ thiên nhiên?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Một loại keo dán có khả năng kết dính tốt trên bề mặt kim loại, nhựa và gỗ, đồng thời chịu được môi trường ẩm ướt và nhiệt độ cao. Loại keo dán nào sau đây có khả năng phù hợp nhất với các yêu cầu này?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Phân biệt cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp isoprene về cấu trúc hóa học. Điểm khác biệt chính nào giúp phân biệt hai loại cao su này, mặc dù cả hai đều có nguồn gốc từ isopren?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Tơ nitron (hay còn gọi là tơ olon) được sản xuất từ vinyl xyanua (acrylonitrile). Tính chất đặc trưng nào của tơ nitron khiến nó được sử dụng rộng rãi để may quần áo ấm mùa đông và bện sợi ‘len’ đan?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Một nhà hóa học tiến hành phản ứng trùng hợp buta-1,3-đien và acrilonitrin để tổng hợp cao su buna-N. Tuy nhiên, sản phẩm thu được có độ đàn hồi kém hơn so với mong đợi. Nguyên nhân có thể là do đâu trong quá trình phản ứng?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Keo dán cyanoacrylate, thường được biết đến với tên gọi ‘keo 502’, có khả năng khô rất nhanh trong điều kiện thường. Cơ chế đóng rắn nào sau đây là chính cho loại keo này?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: So sánh tơ nilon-6,6 và tơ len về khả năng hút ẩm và độ bền khi ướt. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng sự khác biệt giữa hai loại tơ này?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng: Isopren → Cao su thiên nhiên. Monomer isopren tham gia phản ứng trùng hợp theo kiểu nào để tạo thành mạch polymer của cao su thiên nhiên?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Một loại keo dán được quảng cáo là ‘keo sinh học’ và có khả năng phân hủy sinh học sau khi sử dụng. Thành phần polymer chính của loại keo này có thể là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Trong quá trình sản xuất tơ visco, cellulose được hòa tan trong dung dịch [Cu(NH3)4](OH)2 (nước Svayde). Vai trò chính của dung dịch này là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Để tăng độ bền cơ học và khả năng chịu nhiệt của cao su, người ta thường sử dụng phương pháp gia cường bằng cách trộn thêm chất độn. Chất độn phổ biến nhất được sử dụng trong công nghiệp sản xuất lốp xe là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Xét phản ứng thủy phân tơ nilon-6,6 trong môi trường axit mạnh. Sản phẩm chính của phản ứng này là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Loại tơ nào sau đây được ứng dụng chủ yếu để sản xuất vải lót săm lốp xe?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Keo dán ure-fomanđehit là loại keo nhiệt rắn. Tính chất ‘nhiệt rắn’ có nghĩa là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Cho chuỗi phản ứng: Xenlulozơ → X → Tơ axetat. Chất X trong chuỗi phản ứng trên là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Tại sao cao su tự nhiên cần phải được lưu hóa trước khi sử dụng rộng rãi?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Trong số các loại tơ sau: tơ capron, tơ enang, tơ lapsan, tơ nilon-6,6, tơ nào thuộc loại tơ poliamit?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Keo dán nào sau đây thường được sử dụng trong y tế để khâu vết thương ngoài da, do có khả năng tự phân hủy sinh học và ít gây kích ứng?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Một học sinh tiến hành thí nghiệm nhận biết các mẫu tơ: tơ tằm, tơ nilon-6,6 và tơ visco. Phương pháp nào sau đây có thể giúp phân biệt được cả ba loại tơ này?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Cho biết công thức cấu tạo một đoạn mạch cao su buna-N như sau: –(CH2–CH=CH–CH2–CH2–CH(CN))n–. Monomer nào sau đây được sử dụng để tổng hợp đoạn mạch cao su này?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Trong quy trình sản xuất cao su tổng hợp, giai đoạn ‘khâu trùng hợp’ có vai trò quan trọng nhất là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Để tăng cường khả năng kết dính của keo dán, người ta thường thêm vào chất độn. Loại chất độn nào sau đây có thể được sử dụng để tăng độ cứng và khả năng chịu lực của keo dán?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp - Đề 06

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

  • A. Tơ visco
  • B. Tơ nitron
  • C. Cao su buna
  • D. Tơ nylon-6,6

Câu 2: Phân tích cấu trúc của tơ visco cho thấy nó có nguồn gốc từ cellulose nhưng đã trải qua quá trình biến đổi hóa học. Dựa vào nguồn gốc và cách điều chế, tơ visco được xếp vào loại tơ nào?

  • A. Tơ tự nhiên
  • B. Tơ bán tổng hợp
  • C. Tơ tổng hợp
  • D. Tơ vô cơ

Câu 3: Quá trình lưu hóa cao su thiên nhiên với lưu huỳnh tạo thành mạng lưới không gian giúp cải thiện đáng kể tính chất của cao su. Bản chất hóa học của quá trình lưu hóa này là gì?

  • A. Phản ứng cộng H₂ vào liên kết đôi.
  • B. Phản ứng thế nguyên tử H ở nhóm -CH₃.
  • C. Tạo cầu nối -S-S- giữa các mạch polyisoprene.
  • D. Phản ứng phân hủy mạch polymer.

Câu 4: Monomer nào sau đây được sử dụng để tổng hợp cao su buna-N?

  • A. Buta-1,3-diene và Acrylonitrile.
  • B. Isoprene và Styrene.
  • C. Buta-1,3-diene và Styrene.
  • D. Chloroprene và Isoprene.

Câu 5: Tơ capron (tơ polyamide-6) được điều chế từ phản ứng trùng hợp vòng của caprolactam. Công thức cấu tạo của tơ capron có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Chỉ chứa liên kết ether (-O-).
  • B. Chứa nhóm chức ester (-COO-).
  • C. Chứa nhóm chức amide (-CO-NH-) và có 6 nguyên tử C trong mỗi mắt xích do trùng ngưng axit và amin.
  • D. Chứa nhóm chức amide (-CO-NH-) và có 6 nguyên tử C trong mỗi mắt xích do trùng hợp vòng.

Câu 6: Cao su thiên nhiên có tính đàn hồi tốt, tuy nhiên còn một số nhược điểm như dễ bị chảy dẻo khi nóng, giòn khi lạnh và dễ tan trong một số dung môi hữu cơ. Để khắc phục những nhược điểm này, người ta thường thực hiện quá trình nào?

  • A. Lưu hóa.
  • B. Trùng hợp.
  • C. Trùng ngưng.
  • D. Hydro hóa.

Câu 7: Keo dán là vật liệu polymer có khả năng kết dính hai bề mặt vật liệu rắn. Một trong những thành phần quan trọng nhất của keo dán là chất kết dính. Chất này thường có đặc điểm gì để đảm bảo khả năng bám dính?

  • A. Có nhiệt độ nóng chảy cao.
  • B. Hoàn toàn trơ về mặt hóa học.
  • C. Có khả năng tạo liên kết (liên kết hóa học hoặc liên kết vật lý) với bề mặt vật liệu.
  • D. Chỉ tồn tại ở dạng rắn.

Câu 8: Tơ nitron (hay tơ olon) được sử dụng phổ biến để dệt vải ấm như len. Monomer chính để tổng hợp tơ nitron là gì?

  • A. Caprolactam.
  • B. Acrylonitrile (vinyl cyanide).
  • C. Hexamethylenediamine và adipic acid.
  • D. Ethylene glycol và terephthalic acid.

Câu 9: Cao su buna-S là copolymer được tổng hợp từ buta-1,3-diene và styrene. Tính chất nổi bật giúp cao su buna-S được dùng rộng rãi trong sản xuất lốp xe là gì?

  • A. Chịu nhiệt rất cao.
  • B. Không thấm nước tuyệt đối.
  • C. Độ bền kéo thấp.
  • D. Độ bền cơ học cao và khả năng chống mài mòn tốt (sau khi lưu hóa).

Câu 10: Cho các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nylon-6, tơ acetate, tơ bông. Số loại tơ thuộc nhóm tơ tổng hợp là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 11: Keo dán epoxy thường được sử dụng để kết dính kim loại, gỗ, gốm sứ do có độ bền cao. Loại keo này thường cần thêm một "chất đóng rắn" để phản ứng với polymer chính và tạo thành cấu trúc mạng lưới bền vững. Vai trò của chất đóng rắn là gì?

  • A. Làm mềm polymer chính.
  • B. Tham gia phản ứng hóa học tạo cấu trúc mạng không gian cho polymer.
  • C. Làm tăng khả năng bay hơi của dung môi.
  • D. Giảm độ nhớt của hỗn hợp keo.

Câu 12: Tơ nylon-6,6 được tổng hợp từ hai monomer là hexamethylenediamine và adipic acid. Công thức cấu tạo của adipic acid là HOOC-(CH₂)₄-COOH và hexamethylenediamine là H₂N-(CH₂)₆-NH₂. Phản ứng tổng hợp tơ nylon-6,6 là phản ứng gì?

  • A. Trùng ngưng.
  • B. Trùng hợp.
  • C. Cộng hợp.
  • D. Thế.

Câu 13: Cao su chloroprene được tổng hợp bằng cách trùng hợp chloroprene (2-chlorobuta-1,3-diene). Nếu trùng hợp hoàn toàn 100 gam monomer này, giả sử hiệu suất 100%, khối lượng cao su chloroprene thu được là bao nhiêu?

  • A. Nhỏ hơn 100 gam.
  • B. Lớn hơn 100 gam.
  • C. Không xác định được vì là polymer.
  • D. Bằng 100 gam.

Câu 14: So sánh tính chất của tơ visco và tơ nylon-6,6. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Tơ nylon-6,6 bền hơn tơ visco trong môi trường ẩm và có độ bền kéo cao hơn.
  • B. Cả hai loại tơ đều có nguồn gốc hoàn toàn từ thiên nhiên.
  • C. Tơ visco bền hơn tơ nylon-6,6 trong môi trường kiềm.
  • D. Tơ nylon-6,6 dễ bị phân hủy sinh học hơn tơ visco.

Câu 15: Mủ cao su thiên nhiên chủ yếu chứa polyisoprene với cấu hình cis. Công thức cấu tạo của mắt xích polyisoprene trong cao su thiên nhiên là gì?

  • A. (-CH₂-CH=CH-CH₂-)
  • B. (-CH₂-CCl=CH-CH₂-)
  • C. (-CH₂-C(CH₃)=CH-CH₂-)
  • D. (-CH₂-CH(CN)-)

Câu 16: Keo dán tổng hợp có nhiều ưu điểm so với keo dán tự nhiên, bao gồm độ bền cơ học cao, khả năng chống chịu hóa chất và nhiệt độ tốt hơn. Tuy nhiên, một số loại keo dán tổng hợp có thể gây hại cho sức khỏe do chứa các chất bay hơi hoặc monomer dư. Đây là một ví dụ về việc cân nhắc yếu tố nào khi lựa chọn và sử dụng vật liệu polymer?

  • A. Chỉ quan tâm đến giá thành.
  • B. Chỉ quan tâm đến tính năng kỹ thuật.
  • C. Bỏ qua yếu tố môi trường.
  • D. Cân nhắc cả hiệu quả kỹ thuật và tác động đến sức khỏe/môi trường.

Câu 17: Cao su buna được tổng hợp từ buta-1,3-diene bằng phản ứng trùng hợp. Trong cấu trúc của cao su buna, mỗi mắt xích có bao nhiêu nguyên tử carbon?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 18: Tơ cellulose acetate và tơ visco đều có nguồn gốc từ cellulose. Tuy nhiên, quá trình điều chế và thành phần hóa học có sự khác biệt. Điểm khác biệt cơ bản giữa tơ cellulose acetate và tơ visco là gì?

  • A. Tơ visco là tơ tổng hợp, tơ cellulose acetate là tơ bán tổng hợp.
  • B. Tơ cellulose acetate bền trong môi trường kiềm, tơ visco thì không.
  • C. Tơ visco được điều chế từ cellulose nguyên chất, tơ cellulose acetate thì không.
  • D. Tơ cellulose acetate là ester của cellulose, tơ visco là cellulose tái sinh.

Câu 19: Cao su buna-N có tính chống dầu mỡ tốt hơn cao su buna-S. Sự khác biệt về tính chất này chủ yếu là do sự có mặt của nhóm chức nào trong mắt xích monomer của cao su buna-N?

  • A. Nhóm -CN (nitrile).
  • B. Nhóm -C₆H₅ (phenyl).
  • C. Liên kết đôi C=C.
  • D. Liên kết C-Cl.

Câu 20: Tơ tằm là một loại tơ tự nhiên có giá trị kinh tế cao. Về mặt hóa học, tơ tằm thuộc loại polymer nào?

  • A. Polyester.
  • B. Polyamide (protein).
  • C. Polyether.
  • D. Polysaccharide.

Câu 21: Keo dán cyanoacrylate, thường được gọi là keo 502, có khả năng đóng rắn rất nhanh khi tiếp xúc với độ ẩm trong không khí. Monomer chính của loại keo này là ester của axit cyanoacrylic. Phản ứng đóng rắn của keo 502 là phản ứng gì?

  • A. Trùng hợp.
  • B. Trùng ngưng.
  • C. Thủy phân.
  • D. Oxi hóa khử.

Câu 22: Một mẫu cao su thiên nhiên có khối lượng mol trung bình là 100.000 g/mol. Giả sử mỗi mắt xích của cao su thiên nhiên có khối lượng mol là 68 g/mol. Số mắt xích trung bình trong một phân tử cao su thiên nhiên là bao nhiêu?

  • A. Khoảng 147
  • B. Khoảng 680
  • C. Khoảng 1470
  • D. Khoảng 6800

Câu 23: Tơ polyester phổ biến như polyethylene terephthalate (PET) được điều chế từ phản ứng trùng ngưng giữa ethylene glycol và terephthalic acid. Đặc điểm cấu tạo nào của monomer cho phép phản ứng trùng ngưng xảy ra?

  • A. Có liên kết đôi C=C.
  • B. Mỗi monomer có ít nhất hai nhóm chức có khả năng phản ứng tạo liên kết và tách loại phân tử nhỏ (như H₂O).
  • C. Là các hợp chất vòng.
  • D. Chỉ chứa liên kết đơn C-C.

Câu 24: Cao su tổng hợp được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Loại cao su nào sau đây có khả năng chống dầu và xăng tốt nhất?

  • A. Cao su buna-N.
  • B. Cao su buna.
  • C. Cao su isoprene.
  • D. Cao su buna-S.

Câu 25: Keo dán ure-formaldehyde là loại keo dán nhiệt rắn, được sử dụng phổ biến trong công nghiệp gỗ (ván ép, MDF). Phản ứng tạo keo này là phản ứng trùng ngưng giữa urea và formaldehyde. Đặc điểm của keo nhiệt rắn sau khi đóng rắn là gì?

  • A. Có thể nóng chảy và định hình lại nhiều lần.
  • B. Dễ dàng tan trong các dung môi hữu cơ.
  • C. Trở nên cứng, bền, không nóng chảy và không tan trong dung môi.
  • D. Có tính đàn hồi cao.

Câu 26: Tơ nylon-6,6 và tơ capron đều là tơ polyamide. Tuy nhiên, chúng có điểm khác biệt về monomer và cấu trúc mắt xích lặp lại. Chọn phát biểu đúng khi so sánh tơ nylon-6,6 và tơ capron.

  • A. Tơ nylon-6,6 được điều chế từ một loại monomer duy nhất.
  • B. Tơ capron được điều chế từ caprolactam bằng phản ứng trùng hợp vòng, trong khi nylon-6,6 từ hai monomer bằng trùng ngưng.
  • C. Cả hai đều có 6 nguyên tử carbon trong mỗi mắt xích.
  • D. Tơ capron bền hơn tơ nylon-6,6 trong môi trường axit loãng.

Câu 27: Cao su tổng hợp isoprene có cấu trúc mắt xích tương tự như cao su thiên nhiên. Công thức phân tử của monomer isoprene là C₅H₈. Nếu trùng hợp hoàn toàn 1360 kg isoprene, khối lượng polymer thu được theo lý thuyết là bao nhiêu?

  • A. 680 kg.
  • B. 2720 kg.
  • C. 1360 kg.
  • D. 1360 kg.

Câu 28: Keo dán có vai trò quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp. Dựa vào thành phần, keo dán thường được phân loại. Keo dán nào sau đây là keo dán vô cơ?

  • A. Keo dán epoxy.
  • B. Keo dán poly(vinyl acetate).
  • C. Keo dán silicate.
  • D. Keo dán cyanoacrylate.

Câu 29: Tính đàn hồi của cao su được giải thích dựa trên cấu trúc mạng lưới polymer. Cấu trúc nào của polymer trong cao su (đặc biệt sau khi lưu hóa) giúp nó có khả năng biến dạng lớn dưới tác dụng của lực và trở về hình dạng ban đầu khi lực ngừng tác dụng?

  • A. Các mạch polymer dài, linh hoạt được liên kết với nhau bởi các cầu nối ngang tạo thành mạng lưới không gian.
  • B. Các mạch polymer thẳng, cứng xếp song song sát nhau.
  • C. Các phân tử polymer dạng cầu, không liên kết với nhau.
  • D. Chỉ có liên kết hydro giữa các mạch polymer.

Câu 30: Tơ bông là một loại tơ tự nhiên rất phổ biến. Thành phần hóa học chính của tơ bông là gì?

  • A. Protein.
  • B. Polyisoprene.
  • C. Polyester.
  • D. Cellulose.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Phân tích cấu trúc của tơ visco cho thấy nó có nguồn gốc từ cellulose nhưng đã trải qua quá trình biến đổi hóa học. Dựa vào nguồn gốc và cách điều chế, tơ visco được xếp vào loại tơ nào?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Quá trình lưu hóa cao su thiên nhiên với lưu huỳnh tạo thành mạng lưới không gian giúp cải thiện đáng kể tính chất của cao su. Bản chất hóa học của quá trình lưu hóa này là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Monomer nào sau đây được sử dụng để tổng hợp cao su buna-N?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Tơ capron (tơ polyamide-6) được điều chế từ phản ứng trùng hợp vòng của caprolactam. Công thức cấu tạo của tơ capron có đặc điểm nào sau đây?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Cao su thiên nhiên có tính đàn hồi tốt, tuy nhiên còn một số nhược điểm như dễ bị chảy dẻo khi nóng, giòn khi lạnh và dễ tan trong một số dung môi hữu cơ. Để khắc phục những nhược điểm này, người ta thường thực hiện quá trình nào?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Keo dán là vật liệu polymer có khả năng kết dính hai bề mặt vật liệu rắn. Một trong những thành phần quan trọng nhất của keo dán là chất kết dính. Chất này thường có đặc điểm gì để đảm bảo khả năng bám dính?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Tơ nitron (hay tơ olon) được sử dụng phổ biến để dệt vải ấm như len. Monomer chính để tổng hợp tơ nitron là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Cao su buna-S là copolymer được tổng hợp từ buta-1,3-diene và styrene. Tính chất nổi bật giúp cao su buna-S được dùng rộng rãi trong sản xuất lốp xe là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Cho các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nylon-6, tơ acetate, tơ bông. Số loại tơ thuộc nhóm tơ tổng hợp là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Keo dán epoxy thường được sử dụng để kết dính kim loại, gỗ, gốm sứ do có độ bền cao. Loại keo này thường cần thêm một 'chất đóng rắn' để phản ứng với polymer chính và tạo thành cấu trúc mạng lưới bền vững. Vai trò của chất đóng rắn là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Tơ nylon-6,6 được tổng hợp từ hai monomer là hexamethylenediamine và adipic acid. Công thức cấu tạo của adipic acid là HOOC-(CH₂)₄-COOH và hexamethylenediamine là H₂N-(CH₂)₆-NH₂. Phản ứng tổng hợp tơ nylon-6,6 là phản ứng gì?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Cao su chloroprene được tổng hợp bằng cách trùng hợp chloroprene (2-chlorobuta-1,3-diene). Nếu trùng hợp hoàn toàn 100 gam monomer này, giả sử hiệu suất 100%, khối lượng cao su chloroprene thu được là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: So sánh tính chất của tơ visco và tơ nylon-6,6. Phát biểu nào sau đây là đúng?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Mủ cao su thiên nhiên chủ yếu chứa polyisoprene với cấu hình cis. Công thức cấu tạo của mắt xích polyisoprene trong cao su thiên nhiên là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Keo dán tổng hợp có nhiều ưu điểm so với keo dán tự nhiên, bao gồm độ bền cơ học cao, khả năng chống chịu hóa chất và nhiệt độ tốt hơn. Tuy nhiên, một số loại keo dán tổng hợp có thể gây hại cho sức khỏe do chứa các chất bay hơi hoặc monomer dư. Đây là một ví dụ về việc cân nhắc yếu tố nào khi lựa chọn và sử dụng vật liệu polymer?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Cao su buna được tổng hợp từ buta-1,3-diene bằng phản ứng trùng hợp. Trong cấu trúc của cao su buna, mỗi mắt xích có bao nhiêu nguyên tử carbon?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Tơ cellulose acetate và tơ visco đều có nguồn gốc từ cellulose. Tuy nhiên, quá trình điều chế và thành phần hóa học có sự khác biệt. Điểm khác biệt cơ bản giữa tơ cellulose acetate và tơ visco là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Cao su buna-N có tính chống dầu mỡ tốt hơn cao su buna-S. Sự khác biệt về tính chất này chủ yếu là do sự có mặt của nhóm chức nào trong mắt xích monomer của cao su buna-N?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Tơ tằm là một loại tơ tự nhiên có giá trị kinh tế cao. Về mặt hóa học, tơ tằm thuộc loại polymer nào?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Keo dán cyanoacrylate, thường được gọi là keo 502, có khả năng đóng rắn rất nhanh khi tiếp xúc với độ ẩm trong không khí. Monomer chính của loại keo này là ester của axit cyanoacrylic. Phản ứng đóng rắn của keo 502 là phản ứng gì?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Một mẫu cao su thiên nhiên có khối lượng mol trung bình là 100.000 g/mol. Giả sử mỗi mắt xích của cao su thiên nhiên có khối lượng mol là 68 g/mol. Số mắt xích trung bình trong một phân tử cao su thiên nhiên là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Tơ polyester phổ biến như polyethylene terephthalate (PET) được điều chế từ phản ứng trùng ngưng giữa ethylene glycol và terephthalic acid. Đặc điểm cấu tạo nào của monomer cho phép phản ứng trùng ngưng xảy ra?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Cao su tổng hợp được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Loại cao su nào sau đây có khả năng chống dầu và xăng tốt nhất?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Keo dán ure-formaldehyde là loại keo dán nhiệt rắn, được sử dụng phổ biến trong công nghiệp gỗ (ván ép, MDF). Phản ứng tạo keo này là phản ứng trùng ngưng giữa urea và formaldehyde. Đặc điểm của keo nhiệt rắn sau khi đóng rắn là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Tơ nylon-6,6 và tơ capron đều là tơ polyamide. Tuy nhiên, chúng có điểm khác biệt về monomer và cấu trúc mắt xích lặp lại. Chọn phát biểu đúng khi so sánh tơ nylon-6,6 và tơ capron.

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Cao su tổng hợp isoprene có cấu trúc mắt xích tương tự như cao su thiên nhiên. Công thức phân tử của monomer isoprene là C₅H₈. Nếu trùng hợp hoàn toàn 1360 kg isoprene, khối lượng polymer thu được theo lý thuyết là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Keo dán có vai trò quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp. Dựa vào thành phần, keo dán thường được phân loại. Keo dán nào sau đây là keo dán vô cơ?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Tính đàn hồi của cao su được giải thích dựa trên cấu trúc mạng lưới polymer. Cấu trúc nào của polymer trong cao su (đặc biệt sau khi lưu hóa) giúp nó có khả năng biến dạng lớn dưới tác dụng của lực và trở về hình dạng ban đầu khi lực ngừng tác dụng?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Tơ bông là một loại tơ tự nhiên rất phổ biến. Thành phần hóa học chính của tơ bông là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp - Đề 07

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Loại tơ nào sau đây được tạo ra từ quá trình este hóa cellulose với anhydride acetic?

  • A. Tơ visco
  • B. Tơ cellulose acetate
  • C. Tơ nilon-6,6
  • D. Tơ tằm

Câu 2: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về quá trình lưu hóa cao su?

  • A. Quá trình làm tăng độ tinh khiết của cao su tự nhiên.
  • B. Quá trình thủy phân các liên kết đôi trong mạch cao su.
  • C. Quá trình tạo cầu nối ngang giữa các mạch polymer cao su.
  • D. Quá trình đồng trùng hợp cao su với các monome khác.

Câu 3: Tơ nilon-6,6 và tơ capron thuộc loại tơ poliamit. Điểm khác biệt chính trong cấu trúc hóa học giữa hai loại tơ này là gì?

  • A. Tơ nilon-6,6 chứa liên kết este, tơ capron chứa liên kết amit.
  • B. Tơ nilon-6,6 có cấu trúc mạch phân nhánh, tơ capron mạch thẳng.
  • C. Tơ nilon-6,6 được tạo từ phản ứng trùng hợp, tơ capron từ trùng ngưng.
  • D. Tơ nilon-6,6 là poliamit của axit adipic và hexametylenđiamin, tơ capron là poliamit của ε-caprolactam.

Câu 4: Keo dán epoxy thường được sử dụng để dán kim loại và thủy tinh do đặc tính nào sau đây?

  • A. Khả năng tạo liên kết hóa học mạnh với bề mặt vật liệu.
  • B. Tính dẻo dai và đàn hồi cao sau khi khô.
  • C. Giá thành rẻ và dễ sản xuất.
  • D. Khả năng hòa tan tốt trong nước.

Câu 5: Cao su buna-N có khả năng kháng dầu tốt hơn cao su buna-S. Giải thích nào sau đây phù hợp nhất cho sự khác biệt này?

  • A. Cao su buna-S chứa lưu huỳnh, làm tăng khả năng kháng dầu.
  • B. Cao su buna-N chứa nhóm nitril (-CN) phân cực, tăng tương tác với pha phân cực và giảm tương tác với dầu (không phân cực).
  • C. Cao su buna-S có mạch polymer dài hơn, giảm khả năng trương nở trong dầu.
  • D. Cao su buna-N được lưu hóa ở nhiệt độ cao hơn, tạo mạng lưới bền hơn.

Câu 6: Sợi visco và tơ cellulose acetate có cùng nguồn gốc cellulose nhưng khác nhau về phương pháp sản xuất. Điểm khác biệt chính trong quy trình sản xuất của chúng là gì?

  • A. Sợi visco sử dụng dung môi hữu cơ, tơ cellulose acetate sử dụng nước.
  • B. Sợi visco tạo sản phẩm trực tiếp từ cellulose, tơ cellulose acetate trải qua giai đoạn este hóa.
  • C. Sợi visco tạo cellulose xanthate trung gian, tơ cellulose acetate tạo cellulose acetate trung gian.
  • D. Sợi visco cần nhiệt độ cao hơn trong sản xuất so với tơ cellulose acetate.

Câu 7: Xét các loại tơ sau: tơ tằm, tơ nilon-6,6, tơ visco, tơ axetat. Loại tơ nào có nguồn gốc hoàn toàn từ thiên nhiên?

  • A. Tơ tằm
  • B. Tơ nilon-6,6
  • C. Tơ visco
  • D. Tơ axetat

Câu 8: Một loại cao su tổng hợp X được sử dụng rộng rãi để làm lốp xe, có khả năng chịu mài mòn và độ bền cao. Khi đốt cháy hoàn toàn cao su X, thu được khí CO2, H2O và SO2. Cao su X có thể là loại nào?

  • A. Cao su buna
  • B. Cao su isopren
  • C. Cao su clopren
  • D. Cao su buna-S

Câu 9: Phản ứng trùng hợp buta-1,3-đien tạo thành cao su buna thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Trùng hợp cộng
  • B. Trùng ngưng
  • C. Thế
  • D. Oxi hóa - khử

Câu 10: Để tăng độ bền cơ học và khả năng chịu nhiệt của cao su thiên nhiên, người ta thường thực hiện quá trình nào?

  • A. Hiđro hóa
  • B. Lưu hóa
  • C. Cracking
  • D. Polime hóa

Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng: nCH2=CHCl --(t°, xt)--> (-CH2-CHCl-)n. Polime tạo thành có tên gọi là gì và thuộc loại nào?

  • A. Polietilen, chất dẻo
  • B. Polipropilen, tơ
  • C. PVC, chất dẻo
  • D. Poliisopren, cao su

Câu 12: Loại tơ nào sau đây có nguồn gốc từ cellulose nhưng không phải là tơ tự nhiên?

  • A. Tơ tằm
  • B. Tơ bông
  • C. Tơ len
  • D. Tơ visco

Câu 13: Trong số các loại vật liệu sau: cao su thiên nhiên, nhựa PVC, tơ nilon-6,6, keo dán epoxy, vật liệu nào có tính đàn hồi?

  • A. Cao su thiên nhiên
  • B. Nhựa PVC
  • C. Tơ nilon-6,6
  • D. Keo dán epoxy

Câu 14: Cho các ứng dụng sau: (1) sản xuất lốp xe, (2) may quần áo, (3) vật liệu cách điện, (4) chất kết dính. Ứng dụng nào là của cao su?

  • A. (1) và (3)
  • B. (2) và (4)
  • C. (1) và (2)
  • D. (3) và (4)

Câu 15: Monomer được sử dụng để tổng hợp cao su isopren là chất nào?

  • A. Buta-1,3-đien
  • B. Clopren
  • C. Isopren (2-metylbuta-1,3-đien)
  • D. Stiren

Câu 16: Loại tơ nào được sử dụng phổ biến để sản xuất vải may áo ấm do khả năng giữ nhiệt tốt?

  • A. Tơ nilon
  • B. Tơ len
  • C. Tơ visco
  • D. Tơ tằm

Câu 17: Keo dán nào sau đây thường được sử dụng trong y tế để dán vết thương ngoài da vì tính tương thích sinh học cao?

  • A. Keo epoxy
  • B. Keo ure-fomandehit
  • C. Keo silicon
  • D. Keo cyanoacrylat (keo 502)

Câu 18: Cho chuỗi polime (-CH2-CH=CH-CH2-)n. Đây là công thức của loại cao su nào?

  • A. Cao su buna
  • B. Cao su isopren
  • C. Cao su clopren
  • D. Cao su buna-S

Câu 19: Loại tơ nào sau đây có khả năng hút ẩm tốt nhất, thường được dùng để may quần áo mùa hè?

  • A. Tơ nilon
  • B. Tơ tằm
  • C. Tơ bông
  • D. Tơ axetat

Câu 20: Keo dán ure-fomandehit sau khi khô thường có tính chất gì?

  • A. Đàn hồi và mềm dẻo
  • B. Cứng và giòn
  • C. Dễ hòa tan trong nước
  • D. Chịu nhiệt kém

Câu 21: So sánh tơ nilon-6,6 và tơ tằm, nhận xét nào sau đây đúng?

  • A. Tơ tằm bền với nhiệt hơn tơ nilon-6,6.
  • B. Tơ nilon-6,6 hút ẩm tốt hơn tơ tằm.
  • C. Cả hai đều là tơ tự nhiên.
  • D. Tơ nilon-6,6 là tơ tổng hợp, tơ tằm là tơ tự nhiên.

Câu 22: Trong quá trình sản xuất cao su lưu hóa, chất nào được sử dụng để tạo cầu nối giữa các mạch polime?

  • A. Oxi
  • B. Cacbon
  • C. Lưu huỳnh
  • D. Hiđro

Câu 23: Loại tơ nào có thành phần chính là poliacrilonitrin?

  • A. Tơ capron
  • B. Tơ nitron (olon)
  • C. Tơ visco
  • D. Tơ axetat

Câu 24: Keo dán nào sau đây thuộc loại keo nhiệt rắn?

  • A. Keo epoxy
  • B. Keo cao su
  • C. Keo sữa
  • D. Keo hồ tinh bột

Câu 25: Ứng dụng nào sau đây không phải là của tơ nilon?

  • A. Dệt vải may mặc
  • B. Bện dây cáp
  • C. Sản xuất lốp xe
  • D. Vật liệu cách điện trong mạch điện

Câu 26: Cao su thiên nhiên có cấu trúc mạch polime như thế nào?

  • A. Mạch thẳng không phân nhánh
  • B. Mạch không phân nhánh, có chứa liên kết đôi trong mạch
  • C. Mạch phân nhánh
  • D. Mạng lưới không gian

Câu 27: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng?

  • A. Tơ visco
  • B. Tơ axetat
  • C. Tơ nilon-6,6
  • D. Tơ nitron

Câu 28: Keo dán nào sau đây có khả năng chịu nước tốt, thường dùng trong xây dựng và chống thấm?

  • A. Keo ure-fomandehit
  • B. Keo hồ tinh bột
  • C. Keo sữa
  • D. Keo epoxy

Câu 29: Để phân biệt tơ tằm và tơ nilon, có thể dùng phương pháp đơn giản nào sau đây?

  • A. Đốt và ngửi mùi
  • B. Ngâm trong nước
  • C. Kéo giãn
  • D. Quan sát màu sắc

Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng: buta-1,3-đien + stiren --(Na xúc tác)--> Cao su buna-S. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Trùng hợp
  • B. Đồng trùng hợp
  • C. Trùng ngưng
  • D. Thế

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Loại tơ nào sau đây được tạo ra từ quá trình este hóa cellulose với anhydride acetic?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về quá trình lưu hóa cao su?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Tơ nilon-6,6 và tơ capron thuộc loại tơ poliamit. Điểm khác biệt chính trong cấu trúc hóa học giữa hai loại tơ này là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Keo dán epoxy thường được sử dụng để dán kim loại và thủy tinh do đặc tính nào sau đây?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Cao su buna-N có khả năng kháng dầu tốt hơn cao su buna-S. Giải thích nào sau đây phù hợp nhất cho sự khác biệt này?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Sợi visco và tơ cellulose acetate có cùng nguồn gốc cellulose nhưng khác nhau về phương pháp sản xuất. Điểm khác biệt chính trong quy trình sản xuất của chúng là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Xét các loại tơ sau: tơ tằm, tơ nilon-6,6, tơ visco, tơ axetat. Loại tơ nào có nguồn gốc hoàn toàn từ thiên nhiên?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Một loại cao su tổng hợp X được sử dụng rộng rãi để làm lốp xe, có khả năng chịu mài mòn và độ bền cao. Khi đốt cháy hoàn toàn cao su X, thu được khí CO2, H2O và SO2. Cao su X có thể là loại nào?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Phản ứng trùng hợp buta-1,3-đien tạo thành cao su buna thuộc loại phản ứng nào?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Để tăng độ bền cơ học và khả năng chịu nhiệt của cao su thiên nhiên, người ta thường thực hiện quá trình nào?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng: nCH2=CHCl --(t°, xt)--> (-CH2-CHCl-)n. Polime tạo thành có tên gọi là gì và thuộc loại nào?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Loại tơ nào sau đây có nguồn gốc từ cellulose nhưng không phải là tơ tự nhiên?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Trong số các loại vật liệu sau: cao su thiên nhiên, nhựa PVC, tơ nilon-6,6, keo dán epoxy, vật liệu nào có tính đàn hồi?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Cho các ứng dụng sau: (1) sản xuất lốp xe, (2) may quần áo, (3) vật liệu cách điện, (4) chất kết dính. Ứng dụng nào là của cao su?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Monomer được sử dụng để tổng hợp cao su isopren là chất nào?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Loại tơ nào được sử dụng phổ biến để sản xuất vải may áo ấm do khả năng giữ nhiệt tốt?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Keo dán nào sau đây thường được sử dụng trong y tế để dán vết thương ngoài da vì tính tương thích sinh học cao?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Cho chuỗi polime (-CH2-CH=CH-CH2-)n. Đây là công thức của loại cao su nào?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Loại tơ nào sau đây có khả năng hút ẩm tốt nhất, thường được dùng để may quần áo mùa hè?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Keo dán ure-fomandehit sau khi khô thường có tính chất gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: So sánh tơ nilon-6,6 và tơ tằm, nhận xét nào sau đây đúng?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Trong quá trình sản xuất cao su lưu hóa, chất nào được sử dụng để tạo cầu nối giữa các mạch polime?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Loại tơ nào có thành phần chính là poliacrilonitrin?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Keo dán nào sau đây thuộc loại keo nhiệt rắn?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Ứng dụng nào sau đây không phải là của tơ nilon?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Cao su thiên nhiên có cấu trúc mạch polime như thế nào?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Keo dán nào sau đây có khả năng chịu nước tốt, thường dùng trong xây dựng và chống thấm?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Để phân biệt tơ tằm và tơ nilon, có thể dùng phương pháp đơn giản nào sau đây?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng: buta-1,3-đien + stiren --(Na xúc tác)--> Cao su buna-S. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp - Đề 08

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Vật liệu nào sau đây là tơ bán tổng hợp, được tạo ra từ quá trình chế biến hóa học cellulose tự nhiên?

  • A. Tơ tằm
  • B. Tơ visco
  • C. Tơ nilon-6,6
  • D. Tơ capron

Câu 2: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất bản chất của quá trình lưu hóa cao su?

  • A. Tăng độ mềm dẻo của cao su để dễ gia công
  • B. Giảm khả năng trương nở của cao su trong dung môi hữu cơ
  • C. Tạo liên kết ngang giữa các mạch polime, làm tăng độ bền và tính đàn hồi
  • D. Biến đổi cao su thành dạng mạch thẳng, dễ kéo sợi hơn

Câu 3: Tơ nilon-6,6 được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất vải may mặc và các sản phẩm công nghiệp khác. Loại phản ứng nào được sử dụng để tổng hợp tơ nilon-6,6?

  • A. Trùng hợp gốc tự do
  • B. Trùng hợp cation
  • C. Trùng hợp anion
  • D. Trùng ngưng

Câu 4: Keo dán epoxy được biết đến với khả năng kết dính mạnh mẽ và độ bền cao. Tính chất kết dính của keo epoxy chủ yếu dựa trên loại liên kết hóa học nào?

  • A. Liên kết cộng hóa trị
  • B. Liên kết ion
  • C. Liên kết hydrogen
  • D. Lực Van der Waals

Câu 5: Cao su buna-N là một loại cao su tổng hợp có khả năng kháng dầu tốt, được ứng dụng trong sản xuất ống dẫn nhiên liệu. Monome nào sau đây được sử dụng để điều chế cao su buna-N cùng với buta-1,3-đien?

  • A. Stiren
  • B. Acrylonitrin
  • C. Isopren
  • D. Vinyl clorua

Câu 6: So sánh tơ tằm và tơ nilon-6,6 về tính chất. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Tơ tằm bền với nhiệt hơn tơ nilon-6,6.
  • B. Tơ nilon-6,6 có khả năng hút ẩm tốt hơn tơ tằm.
  • C. Cả tơ tằm và tơ nilon-6,6 đều có cấu trúc poliamit.
  • D. Tơ tằm dễ bị thủy phân trong môi trường kiềm hơn tơ nilon-6,6.

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng tổng hợp cao su buna-S: buta-1,3-đien + stiren → cao su buna-S. Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phù hợp với tính chất của cao su buna-S?

  • A. Sản xuất lốp xe
  • B. Vật liệu cách điện
  • C. Gioăng và ống dẫn
  • D. Chế tạo sợi vải

Câu 8: Một loại keo dán có thành phần chính là poli(vinyl axetat). Loại keo này thường được ứng dụng trong lĩnh vực nào?

  • A. Công nghiệp hàng không vũ trụ
  • B. Sản xuất giấy và bao bì
  • C. Y tế và nha khoa
  • D. Xây dựng công trình biển

Câu 9: Xét phản ứng trùng hợp isopren tạo thành cao su thiên nhiên. Monome isopren có tên thay thế là gì?

  • A. But-1-en
  • B. But-2-en
  • C. 2-metylbuta-1,3-đien
  • D. Penta-1,3-đien

Câu 10: Để tăng độ bền nhiệt và khả năng kháng dung môi của cao su thiên nhiên, người ta thường thực hiện quá trình nào sau đây?

  • A. Hiđro hóa
  • B. Cracking
  • C. Đồng trùng hợp
  • D. Lưu hóa

Câu 11: Tơ nitron (olon) là một loại tơ tổng hợp được sử dụng phổ biến để dệt vải may quần áo ấm. Monome nào được dùng để tổng hợp tơ nitron?

  • A. Acrylonitrin
  • B. Vinyl clorua
  • C. Vinyl axetat
  • D. Stiren

Câu 12: Keo dán cyanoacrylate, thường được biết đến với tên gọi keo 502, có đặc tính nổi bật nào sau đây?

  • A. Khả năng chịu nhiệt cao
  • B. Khả năng khô nhanh trong điều kiện thường
  • C. Độ bền uốn dẻo tốt
  • D. Khả năng kháng nước tuyệt vời

Câu 13: Trong các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat. Loại tơ nào có nguồn gốc cellulose?

  • A. Tơ tằm và tơ nilon-6,6
  • B. Tơ nilon-6,6 và tơ axetat
  • C. Tơ tằm và tơ visco
  • D. Tơ visco và tơ axetat

Câu 14: Cao su isopren có cấu trúc tương tự cao su thiên nhiên. Monome isopren có công thức cấu tạo nào?

  • A. CH₂=CH-CH=CH₂
  • B. CH₂=C(CH₃)-CH=CH₂
  • C. CH₂=CH-CN
  • D. C₆H₅-CH=CH₂

Câu 15: Vật liệu composite được tạo thành từ hai thành phần chính là vật liệu nền và vật liệu gia cường. Trong composite nền polime, vật liệu nền đóng vai trò gì?

  • A. Tăng độ cứng và độ bền cơ học
  • B. Cải thiện khả năng chịu nhiệt
  • C. Liên kết và phân bố đều vật liệu gia cường
  • D. Giảm trọng lượng của vật liệu

Câu 16: Cho các loại tơ sau: (1) tơ tằm, (2) tơ visco, (3) tơ nilon-6,6, (4) tơ capron. Những loại tơ nào thuộc loại tơ poliamit?

  • A. (1) và (2)
  • B. (2) và (3)
  • C. (3) và (4)
  • D. (1) và (4)

Câu 17: Một mẫu cao su thiên nhiên sau khi lưu hóa có chứa 2% lưu huỳnh về khối lượng. Giả sử rằng trung bình cứ n mắt xích isopren có một cầu đisunfua -S-S-. Giá trị của n gần nhất với giá trị nào?

  • A. 10
  • B. 16
  • C. 25
  • D. 32

Câu 18: Keo dán ure-fomandehit là loại keo nhiệt rắn. Điều gì xảy ra với keo nhiệt rắn khi đun nóng sau khi đã đóng rắn?

  • A. Keo chảy mềm ra và có thể tái sử dụng
  • B. Keo trở nên dẻo và dễ uốn hơn
  • C. Keo không thay đổi tính chất
  • D. Keo bị phân hủy hoặc cháy

Câu 19: Loại tơ nào sau đây có nguồn gốc từ protein?

  • A. Tơ tằm
  • B. Tơ visco
  • C. Tơ axetat
  • D. Tơ nilon-6

Câu 20: Cho các polime sau: (1) polietilen, (2) cao su isopren, (3) tơ nilon-6,6, (4) xenlulozơ. Polime nào có nguồn gốc từ monome thiên nhiên?

  • A. (1) và (2)
  • B. (2) và (4)
  • C. (1) và (3)
  • D. (3) và (4)

Câu 21: Ứng dụng nào sau đây của cao su KHÔNG liên quan đến tính đàn hồi của nó?

  • A. Sản xuất săm, lốp xe
  • B. Chế tạo các chi tiết máy giảm chấn
  • C. Vật liệu cách điện
  • D. Sản xuất dây thun

Câu 22: Để phân biệt tơ tằm và tơ nilon-6,6, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Dung dịch brom
  • D. Phản ứng đốt cháy

Câu 23: Cho sơ đồ điều chế tơ visco: Xenlulozơ → X → Tơ visco. Chất X trong sơ đồ trên là chất nào?

  • A. Xenlulozơ axetat
  • B. Natri xenlulozơ xantogenat
  • C. Axit xenlulozơ
  • D. Etyl xenlulozơ

Câu 24: Loại keo dán nào sau đây có khả năng kết dính tốt trên nhiều loại vật liệu khác nhau và chịu được môi trường ẩm ướt?

  • A. Keo sữa PVA
  • B. Keo ure-fomandehit
  • C. Keo epoxy
  • D. Keo cyanoacrylate

Câu 25: Phân biệt cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp. Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp là gì?

  • A. Nguồn gốc và phương pháp điều chế
  • B. Tính chất vật lý
  • C. Thành phần nguyên tố
  • D. Ứng dụng thực tế

Câu 26: Cho các ứng dụng sau: (1) Dệt vải may mặc, (2) Sản xuất lốp xe, (3) Chế tạo vật liệu cách điện, (4) Sản xuất keo dán. Ứng dụng nào KHÔNG thuộc về vật liệu tơ?

  • A. (1) và (2)
  • B. (2) và (3)
  • C. (3) và (4)
  • D. (2) và (4)

Câu 27: Điều gì sẽ xảy ra với cấu trúc mạng lưới không gian của cao su sau khi lưu hóa nếu nhiệt độ tăng quá cao?

  • A. Mạng lưới không gian trở nên dày đặc hơn
  • B. Tính đàn hồi của cao su tăng lên
  • C. Các liên kết ngang bị phá vỡ, cao su mất tính đàn hồi
  • D. Cao su trở nên mềm dẻo và dễ gia công hơn

Câu 28: Để tăng độ cứng và khả năng chịu lực của vật liệu polime, người ta thường gia công bằng phương pháp nào?

  • A. Pha thêm chất hóa dẻo
  • B. Tạo vật liệu composite
  • C. Sử dụng polime mạch nhánh
  • D. Giảm mạch polime

Câu 29: Phản ứng nào sau đây được sử dụng để điều chế cao su clopren?

  • A. Trùng hợp clopren
  • B. Trùng ngưng clopren
  • C. Đồng trùng hợp clopren và butadien
  • D. Lưu hóa clopren

Câu 30: Xét về khía cạnh môi trường, việc sử dụng loại vật liệu nào sau đây là bền vững hơn?

  • A. Cao su tổng hợp từ dầu mỏ
  • B. Tơ nilon sản xuất từ hóa chất
  • C. Tơ tằm tự nhiên
  • D. Keo dán epoxy

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Vật liệu nào sau đây là tơ bán tổng hợp, được tạo ra từ quá trình chế biến hóa học cellulose tự nhiên?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất bản chất của quá trình lưu hóa cao su?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Tơ nilon-6,6 được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất vải may mặc và các sản phẩm công nghiệp khác. Loại phản ứng nào được sử dụng để tổng hợp tơ nilon-6,6?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Keo dán epoxy được biết đến với khả năng kết dính mạnh mẽ và độ bền cao. Tính chất kết dính của keo epoxy chủ yếu dựa trên loại liên kết hóa học nào?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Cao su buna-N là một loại cao su tổng hợp có khả năng kháng dầu tốt, được ứng dụng trong sản xuất ống dẫn nhiên liệu. Monome nào sau đây được sử dụng để điều chế cao su buna-N cùng với buta-1,3-đien?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: So sánh tơ tằm và tơ nilon-6,6 về tính chất. Phát biểu nào sau đây là đúng?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng tổng hợp cao su buna-S: buta-1,3-đien + stiren → cao su buna-S. Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phù hợp với tính chất của cao su buna-S?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Một loại keo dán có thành phần chính là poli(vinyl axetat). Loại keo này thường được ứng dụng trong lĩnh vực nào?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Xét phản ứng trùng hợp isopren tạo thành cao su thiên nhiên. Monome isopren có tên thay thế là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Để tăng độ bền nhiệt và khả năng kháng dung môi của cao su thiên nhiên, người ta thường thực hiện quá trình nào sau đây?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Tơ nitron (olon) là một loại tơ tổng hợp được sử dụng phổ biến để dệt vải may quần áo ấm. Monome nào được dùng để tổng hợp tơ nitron?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Keo dán cyanoacrylate, thường được biết đến với tên gọi keo 502, có đặc tính nổi bật nào sau đây?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Trong các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat. Loại tơ nào có nguồn gốc cellulose?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Cao su isopren có cấu trúc tương tự cao su thiên nhiên. Monome isopren có công thức cấu tạo nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Vật liệu composite được tạo thành từ hai thành phần chính là vật liệu nền và vật liệu gia cường. Trong composite nền polime, vật liệu nền đóng vai trò gì?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Cho các loại tơ sau: (1) tơ tằm, (2) tơ visco, (3) tơ nilon-6,6, (4) tơ capron. Những loại tơ nào thuộc loại tơ poliamit?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Một mẫu cao su thiên nhiên sau khi lưu hóa có chứa 2% lưu huỳnh về khối lượng. Giả sử rằng trung bình cứ n mắt xích isopren có một cầu đisunfua -S-S-. Giá trị của n gần nhất với giá trị nào?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Keo dán ure-fomandehit là loại keo nhiệt rắn. Điều gì xảy ra với keo nhiệt rắn khi đun nóng sau khi đã đóng rắn?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Loại tơ nào sau đây có nguồn gốc từ protein?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Cho các polime sau: (1) polietilen, (2) cao su isopren, (3) tơ nilon-6,6, (4) xenlulozơ. Polime nào có nguồn gốc từ monome thiên nhiên?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Ứng dụng nào sau đây của cao su KHÔNG liên quan đến tính đàn hồi của nó?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Để phân biệt tơ tằm và tơ nilon-6,6, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Cho sơ đồ điều chế tơ visco: Xenlulozơ → X → Tơ visco. Chất X trong sơ đồ trên là chất nào?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Loại keo dán nào sau đây có khả năng kết dính tốt trên nhiều loại vật liệu khác nhau và chịu được môi trường ẩm ướt?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Phân biệt cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp. Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Cho các ứng dụng sau: (1) Dệt vải may mặc, (2) Sản xuất lốp xe, (3) Chế tạo vật liệu cách điện, (4) Sản xuất keo dán. Ứng dụng nào KHÔNG thuộc về vật liệu tơ?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Điều gì sẽ xảy ra với cấu trúc mạng lưới không gian của cao su sau khi lưu hóa nếu nhiệt độ tăng quá cao?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Để tăng độ cứng và khả năng chịu lực của vật liệu polime, người ta thường gia công bằng phương pháp nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Phản ứng nào sau đây được sử dụng để điều chế cao su clopren?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Xét về khía cạnh môi trường, việc sử dụng loại vật liệu nào sau đây là bền vững hơn?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp - Đề 09

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Loại tơ nào sau đây có nguồn gốc cellulose nhưng được xem là tơ bán tổng hợp?

  • A. Tơ tằm.
  • B. Tơ visco.
  • C. Tơ nilon-6,6.
  • D. Tơ capron.

Câu 2: Quá trình lưu hóa cao su nhằm mục đích chính là:

  • A. Tăng khả năng chịu nhiệt của cao su.
  • B. Giảm trọng lượng riêng của cao su.
  • C. Tăng độ đàn hồi và độ bền của cao su.
  • D. Làm cho cao su dễ gia công hơn.

Câu 3: Tơ nilon-6,6 được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng giữa hexametylenđiamin và axit adipic. Loại liên kết hóa học đặc trưng trong mạch polime của tơ nilon-6,6 là:

  • A. Liên kết glycosidic.
  • B. Liên kết ester.
  • C. Liên kết hydrogen.
  • D. Liên kết peptide (amide).

Câu 4: Keo dán epoxy thường được sử dụng rộng rãi nhờ tính năng nào sau đây?

  • A. Độ bền cơ học cao và khả năng chịu nhiệt tốt.
  • B. Khả năng kết dính nhanh và dễ dàng tẩy rửa.
  • C. Giá thành rẻ và thân thiện với môi trường.
  • D. Tính dẻo dai và khả năng chống thấm nước tuyệt đối.

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: Buta-1,3-đien + CH2=CH-CN → Cao su buna-N. Tên gọi của monome CH2=CH-CN là:

  • A. Styren.
  • B. Isopren.
  • C. Acrylonitril.
  • D. Vinyl clorua.

Câu 6: Loại tơ nào sau đây được sử dụng phổ biến để sản xuất vải may quần áo ấm, chăn, gối do có tính giữ nhiệt tốt?

  • A. Tơ tằm.
  • B. Tơ visco.
  • C. Tơ nilon-6.
  • D. Tơ nitron (olon).

Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng về tính chất của cao su thiên nhiên?

  • A. Có tính đàn hồi.
  • B. Bền với nhiệt và các dung môi hữu cơ.
  • C. Không dẫn điện, không dẫn nhiệt.
  • D. Có thể tham gia phản ứng cộng halogen.

Câu 8: Cho cấu trúc một đoạn mạch polime: –(CH2–CH=CH–CH2–CH(C6H5))n–. Polime này có thể là sản phẩm của phản ứng trùng hợp monome nào?

  • A. CH2=CH–CH=CH2 và C6H5CH=CH2.
  • B. CH2=CH–CH=CH2 và CH3–CH=CH2.
  • C. CH2=CH–CH3 và C6H5CH=CH2.
  • D. CH2=CH–CH3 và CH3–CH=CH2.

Câu 9: Để tăng độ bền nhiệt và độ bền hóa học cho cao su, người ta thường thực hiện quá trình:

  • A. Trùng hợp.
  • B. Cracking.
  • C. Lưu hóa.
  • D. Este hóa.

Câu 10: Loại keo dán nào sau đây có thành phần chính là polime thiên nhiên?

  • A. Keo epoxy.
  • B. Hồ tinh bột.
  • C. Keo ure-fomanđehit.
  • D. Keo氰acrylate (keo 502).

Câu 11: Trong các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ nào là tơ tổng hợp?

  • A. Tơ tằm.
  • B. Tơ visco.
  • C. Tơ nilon-6,6.
  • D. Tơ axetat.

Câu 12: Cho phản ứng: nCH2=CCl–CH=CH2 → (–CH2–CCl=CH–CH2–)n. Polime tạo thành có tên gọi là:

  • A. Cao su buna.
  • B. Cao su buna-S.
  • C. Cao su buna-N.
  • D. Cao su clopren.

Câu 13: Ứng dụng nào sau đây không phải của cao su?

  • A. Sản xuất lốp xe.
  • B. Chế tạo các chi tiết máy móc.
  • C. Sản xuất sợi vải may mặc.
  • D. Làm vật liệu cách điện.

Câu 14: Loại keo dán ure-fomanđehit thuộc loại polime nào?

  • A. Polime nhiệt rắn.
  • B. Polime nhiệt dẻo.
  • C. Polime bán tổng hợp.
  • D. Polime thiên nhiên.

Câu 15: Tơ tằm và bông có điểm chung nào sau đây?

  • A. Đều là tơ tổng hợp.
  • B. Đều có nguồn gốc cellulose.
  • C. Đều được sản xuất từ phản ứng trùng ngưng.
  • D. Đều là tơ thiên nhiên.

Câu 16: Cho chuỗi chuyển hóa: Cao su thiên nhiên → Sản phẩm X (có tính đàn hồi tốt hơn). Sản phẩm X là:

  • A. Cao su isopren.
  • B. Cao su lưu hóa.
  • C. Cao su buna-S.
  • D. Cao su clopren.

Câu 17: Loại tơ nào được tạo ra bằng phương pháp kéo sợi ướt?

  • A. Tơ nilon-6,6.
  • B. Tơ capron.
  • C. Tơ visco.
  • D. Tơ axetat.

Câu 18: Monome nào sau đây được sử dụng để tổng hợp cao su isopren?

  • A. Isopren.
  • B. Buta-1,3-đien.
  • C. Clopren.
  • D. Styren.

Câu 19: Keo dán có vai trò liên kết các vật liệu nhờ lực nào chủ yếu?

  • A. Lực hấp dẫn của Trái Đất.
  • B. Lực Van der Waals.
  • C. Lực đẩy tĩnh điện.
  • D. Lực liên kết ion.

Câu 20: Loại tơ nào có nguồn gốc từ protein?

  • A. Tơ visco.
  • B. Tơ axetat.
  • C. Tơ nilon-6,6.
  • D. Tơ tằm.

Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: Buta-1,3-đien + Styren → Cao su buna-S. Tỉ lệ mol giữa buta-1,3-đien và styren trong phản ứng trùng hợp để tạo cao su buna-S thường là:

  • A. 1:2.
  • B. 2:1.
  • C. 3:1.
  • D. 1:1.

Câu 22: Tính chất nào sau đây là đặc trưng của vật liệu cao su?

  • A. Tính đàn hồi.
  • B. Tính cứng.
  • C. Tính dẫn điện.
  • D. Tính hòa tan trong nước.

Câu 23: Loại keo dán nào sau đây thường được sử dụng trong y tế để dán vết thương ngoài da?

  • A. Keo epoxy.
  • B. Keo ure-fomanđehit.
  • C. Hồ tinh bột.
  • D. Keo cyanoacrylate.

Câu 24: Tơ axetat được sản xuất từ cellulose và chất nào sau đây?

  • A. Axit clohidric.
  • B. Axit axetic.
  • C. Axit sunfuric.
  • D. Axit nitric.

Câu 25: Cho biết ứng dụng của từng loại vật liệu sau: (1) Tơ nilon-6,6; (2) Cao su buna-S; (3) Keo epoxy. Ghép ứng dụng phù hợp với mỗi loại vật liệu.

  • A. (1) - Lốp xe; (2) - Vải may mặc; (3) - Dán gỗ.
  • B. (1) - Dán gỗ; (2) - Vải may mặc; (3) - Lốp xe.
  • C. (1) - Vải may mặc; (2) - Lốp xe; (3) - Dán gỗ.
  • D. (1) - Lưới đánh cá; (2) - Ống dẫn xăng dầu; (3) - Chất cách điện.

Câu 26: So sánh tính chất của cao su thiên nhiên và cao su lưu hóa. Tính chất nào sau đây của cao su lưu hóa vượt trội hơn so với cao su thiên nhiên?

  • A. Khả năng hòa tan trong dung môi hữu cơ.
  • B. Độ bền cơ học và khả năng chịu nhiệt.
  • C. Tính dẻo dai và dễ gia công.
  • D. Màu sắc tự nhiên và độ bóng.

Câu 27: Để phân biệt tơ tằm và tơ nilon-6,6, có thể sử dụng phương pháp đơn giản nào sau đây?

  • A. Đo độ đàn hồi.
  • B. Đốt trong không khí.
  • C. Ngâm trong nước.
  • D. Thử nghiệm với axit mạnh.

Câu 28: Trong quá trình sản xuất tơ visco, cellulose được hòa tan trong dung môi đặc biệt nào?

  • A. Nước.
  • B. Etanol.
  • C. Nước Svayde.
  • D. Benzen.

Câu 29: Một loại cao su tổng hợp có khả năng chịu dầu tốt, được sử dụng làm gioăng và ống dẫn xăng dầu. Loại cao su đó là:

  • A. Cao su buna-N.
  • B. Cao su buna-S.
  • C. Cao su isopren.
  • D. Cao su clopren.

Câu 30: Keo dán nào sau đây có khả năng đóng rắn nhanh trong điều kiện thường và được sử dụng phổ biến trong gia đình?

  • A. Keo epoxy.
  • B. Keo ure-fomanđehit.
  • C. Hồ tinh bột.
  • D. Keo cyanoacrylate.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Loại tơ nào sau đây có nguồn gốc cellulose nhưng được xem là tơ bán tổng hợp?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Quá trình lưu hóa cao su nhằm mục đích chính là:

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Tơ nilon-6,6 được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng giữa hexametylenđiamin và axit adipic. Loại liên kết hóa học đặc trưng trong mạch polime của tơ nilon-6,6 là:

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Keo dán epoxy thường được sử dụng rộng rãi nhờ tính năng nào sau đây?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: Buta-1,3-đien + CH2=CH-CN → Cao su buna-N. Tên gọi của monome CH2=CH-CN là:

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Loại tơ nào sau đây được sử dụng phổ biến để sản xuất vải may quần áo ấm, chăn, gối do có tính giữ nhiệt tốt?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng về tính chất của cao su thiên nhiên?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Cho cấu trúc một đoạn mạch polime: –(CH2–CH=CH–CH2–CH(C6H5))n–. Polime này có thể là sản phẩm của phản ứng trùng hợp monome nào?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Để tăng độ bền nhiệt và độ bền hóa học cho cao su, người ta thường thực hiện quá trình:

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Loại keo dán nào sau đây có thành phần chính là polime thiên nhiên?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Trong các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ nào là tơ tổng hợp?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Cho phản ứng: nCH2=CCl–CH=CH2 → (–CH2–CCl=CH–CH2–)n. Polime tạo thành có tên gọi là:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Ứng dụng nào sau đây không phải của cao su?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Loại keo dán ure-fomanđehit thuộc loại polime nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Tơ tằm và bông có điểm chung nào sau đây?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Cho chuỗi chuyển hóa: Cao su thiên nhiên → Sản phẩm X (có tính đàn hồi tốt hơn). Sản phẩm X là:

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Loại tơ nào được tạo ra bằng phương pháp kéo sợi ướt?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Monome nào sau đây được sử dụng để tổng hợp cao su isopren?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Keo dán có vai trò liên kết các vật liệu nhờ lực nào chủ yếu?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Loại tơ nào có nguồn gốc từ protein?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: Buta-1,3-đien + Styren → Cao su buna-S. Tỉ lệ mol giữa buta-1,3-đien và styren trong phản ứng trùng hợp để tạo cao su buna-S thường là:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Tính chất nào sau đây là đặc trưng của vật liệu cao su?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Loại keo dán nào sau đây thường được sử dụng trong y tế để dán vết thương ngoài da?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Tơ axetat được sản xuất từ cellulose và chất nào sau đây?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Cho biết ứng dụng của từng loại vật liệu sau: (1) Tơ nilon-6,6; (2) Cao su buna-S; (3) Keo epoxy. Ghép ứng dụng phù hợp với mỗi loại vật liệu.

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: So sánh tính chất của cao su thiên nhiên và cao su lưu hóa. Tính chất nào sau đây của cao su lưu hóa vượt trội hơn so với cao su thiên nhiên?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Để phân biệt tơ tằm và tơ nilon-6,6, có thể sử dụng phương pháp đơn giản nào sau đây?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Trong quá trình sản xuất tơ visco, cellulose được hòa tan trong dung môi đặc biệt nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Một loại cao su tổng hợp có khả năng chịu dầu tốt, được sử dụng làm gioăng và ống dẫn xăng dầu. Loại cao su đó là:

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Keo dán nào sau đây có khả năng đóng rắn nhanh trong điều kiện thường và được sử dụng phổ biến trong gia đình?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp - Đề 10

Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng của hexamethylenediamine và axit adipic?

  • A. Tơ capron
  • B. Tơ visco
  • C. Tơ nylon-6,6
  • D. Tơ nitron

Câu 2: Quá trình lưu hóa cao su có bản chất hóa học là gì?

  • A. Phản ứng cộng H2 vào liên kết đôi.
  • B. Phản ứng phân cắt mạch polymer.
  • C. Phản ứng este hóa giữa các nhóm chức.
  • D. Tạo cầu nối lưu huỳnh giữa các mạch polymer.

Câu 3: Một loại keo dán gốc phenol-formaldehyde được sử dụng để sản xuất gỗ dán (plywood). Cơ chế kết dính chủ yếu của loại keo này dựa trên điều gì?

  • A. Phản ứng trùng ngưng tạo mạng lưới polymer.
  • B. Chỉ đơn thuần là sự bay hơi dung môi.
  • C. Tạo liên kết ion giữa keo và bề mặt vật liệu.
  • D. Kết dính bằng lực hút tĩnh điện.

Câu 4: So sánh tính chất của cao su thiên nhiên chưa lưu hóa và cao su thiên nhiên đã lưu hóa, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Cao su chưa lưu hóa có tính đàn hồi tốt hơn ở nhiệt độ cao.
  • B. Cao su đã lưu hóa bền hóa chất và chịu nhiệt tốt hơn.
  • C. Cao su chưa lưu hóa khó tan hơn trong các dung môi hữu cơ.
  • D. Cao su đã lưu hóa dễ bị biến dạng dẻo hơn khi kéo căng.

Câu 5: Tơ visco và tơ cellulose acetate đều là tơ bán tổng hợp có nguồn gốc từ cellulose. Điểm khác biệt cơ bản trong quá trình điều chế dẫn đến sự khác nhau về thành phần hóa học cuối cùng là gì?

  • A. Tơ visco chỉ qua quá trình hòa tan-kết tủa, tơ cellulose acetate qua este hóa hoàn toàn.
  • B. Tơ visco giữ nguyên cấu trúc cellulose, tơ cellulose acetate bị thủy phân hoàn toàn.
  • C. Tơ visco sử dụng dung môi hữu cơ, tơ cellulose acetate sử dụng dung dịch kiềm.
  • D. Tơ visco là cellulose tái sinh, tơ cellulose acetate là dẫn xuất este của cellulose.

Câu 6: Loại cao su tổng hợp nào sau đây được điều chế bằng cách đồng trùng hợp buta-1,3-dien và styrene?

  • A. Cao su buna-S
  • B. Cao su buna-N
  • C. Cao su chloroprene
  • D. Cao su isoprene tổng hợp

Câu 7: Tơ nào sau đây có chứa nguyên tố clo (Cl) trong thành phần hóa học?

  • A. Tơ nylon-6
  • B. Tơ capron
  • C. Tơ PVC
  • D. Tơ tằm

Câu 8: Tại sao lốp xe ô tô thường được pha thêm carbon black (muội than) vào hỗn hợp cao su?

  • A. Làm giảm khối lượng riêng của lốp.
  • B. Tăng tính dẫn điện của cao su.
  • C. Làm cho cao su dễ gia công hơn.
  • D. Làm tăng độ bền cơ học và khả năng chống mài mòn.

Câu 9: Keo dán nào sau đây thường được sử dụng để dán các vật liệu xốp như gỗ, giấy, hoặc vải và có khả năng kết dính tốt khi có hơi ẩm?

  • A. Keo dán Epoxy
  • B. Keo dán Polyurethane (PU)
  • C. Keo dán Cyanoacrylate ("keo 502")
  • D. Keo dán Silicone

Câu 10: Monome nào sau đây khi trùng hợp tạo thành cao su buna-N?

  • A. Isoprene và styrene.
  • B. Buta-1,3-dien và isoprene.
  • C. Chloroprene.
  • D. Buta-1,3-dien và acrylonitrile.

Câu 11: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp và được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome có chứa liên kết đôi C=C?

  • A. Tơ nitron
  • B. Tơ visco
  • C. Tơ tằm
  • D. Tơ nylon-6,6

Câu 12: Tại sao cao su buna-N có khả năng chống dầu mỡ tốt hơn cao su buna-S?

  • A. Cao su buna-N có khối lượng phân tử lớn hơn.
  • B. Cao su buna-N có nhiều liên kết đôi hơn.
  • C. Cao su buna-N chứa nhóm -CN có tính phân cực.
  • D. Cao su buna-N được lưu hóa ở nhiệt độ cao hơn.

Câu 13: Keo dán Cyanoacrylate, thường gọi là "keo 502", có cơ chế đóng rắn rất nhanh ở nhiệt độ phòng khi tiếp xúc với bề mặt. Bản chất của quá trình đóng rắn này là gì?

  • A. Phản ứng trùng ngưng giải phóng nước.
  • B. Quá trình oxy hóa bởi không khí.
  • C. Bay hơi dung môi hữu cơ.
  • D. Trùng hợp anion được khơi mào bởi hơi ẩm.

Câu 14: Mắt xích cơ bản của cao su thiên nhiên có công thức cấu tạo là:

  • A. -CH2-C(CH3)=CH-CH2-
  • B. -CH2-CH=CH-CH2-
  • C. -CH2-CCl=CH-CH2-
  • D. -CH2-CH(CN)-

Câu 15: Tơ nào sau đây là tơ polyamide?

  • A. Tơ polyester
  • B. Tơ capron
  • C. Tơ visco
  • D. Tơ acrylic

Câu 16: Tính toán phần trăm khối lượng của nguyên tố Nitơ (N) trong mắt xích cơ bản của tơ nitron (olon), biết monome là acrylonitrile CH2=CH-CN.

  • A. 18.67%
  • B. 22.22%
  • C. 24.53%
  • D. 26.42%

Câu 17: Keo dán nào sau đây thường được sử dụng để dán kính, gốm sứ, kim loại và có khả năng chịu nhiệt, chịu hóa chất tốt?

  • A. Keo dán Epoxy
  • B. Keo dán hồ tinh bột
  • C. Keo dán giấy
  • D. Keo sữa (Polyvinyl acetate)

Câu 18: Monome nào sau đây khi trùng hợp tạo thành cao su chloroprene?

  • A. Isoprene
  • B. Chloroprene
  • C. Buta-1,3-dien
  • D. Styrene

Câu 19: Tơ tằm thuộc loại tơ nào và có thành phần hóa học chính là gì?

  • A. Tơ tổng hợp, polysaccharide.
  • B. Tơ bán tổng hợp, protein.
  • C. Tơ tự nhiên, protein.
  • D. Tơ tự nhiên, polysaccharide.

Câu 20: Tại sao cao su thiên nhiên dễ bị lão hóa (giảm tính đàn hồi, dễ đứt gãy) khi tiếp xúc lâu với không khí và ánh sáng mặt trời?

  • A. Do sự tấn công của oxy, ozon vào liên kết đôi trong mạch polymer.
  • B. Do sự thủy phân liên kết amit.
  • C. Do sự bay hơi của lưu huỳnh.
  • D. Do sự trùng hợp tiếp diễn của các monome còn sót lại.

Câu 21: Keo dán nào sau đây có thành phần chính là dẫn xuất của cellulose và thường được sử dụng làm keo dán giấy, vải?

  • A. Keo dán Cyanoacrylate
  • B. Keo dán Epoxy
  • C. Keo dán Silicone
  • D. Keo dán gốc Polysaccharide (tinh bột/cellulose)

Câu 22: Tơ nào sau đây là tơ tổng hợp được điều chế từ caprolactam?

  • A. Tơ capron
  • B. Tơ nylon-6,6
  • C. Tơ visco
  • D. Tơ nitron

Câu 23: Cao su buna được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome nào?

  • A. Isoprene
  • B. Chloroprene
  • C. Buta-1,3-dien
  • D. Styrene

Câu 24: Khi sử dụng keo dán, việc làm sạch bề mặt cần dán là rất quan trọng vì:

  • A. Giúp keo khô nhanh hơn.
  • B. Đảm bảo keo tiếp xúc tốt và tạo liên kết bền với bề mặt.
  • C. Làm tăng lượng keo cần sử dụng.
  • D. Ngăn chặn phản ứng phụ không mong muốn của keo.

Câu 25: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?

  • A. Tơ bông
  • B. Tơ visco
  • C. Tơ nitron
  • D. Tơ nylon-6

Câu 26: So sánh tơ nylon-6,6 và tơ visco, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Cả hai đều là tơ tự nhiên.
  • B. Tơ visco bền hơn với nhiệt độ cao so với tơ nylon-6,6.
  • C. Tơ nylon-6,6 dễ bị phân hủy sinh học hơn tơ visco.
  • D. Tơ nylon-6,6 có độ bền cơ học và khả năng chống mài mòn tốt hơn tơ visco.

Câu 27: Cao su nào sau đây có cấu trúc hóa học giống với cao su thiên nhiên?

  • A. Cao su buna
  • B. Cao su isoprene tổng hợp
  • C. Cao su buna-S
  • D. Cao su chloroprene

Câu 28: Keo dán nào sau đây là keo dán tổng hợp được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và công nghiệp ô tô nhờ khả năng kết dính mạnh và độ bền cao?

  • A. Keo dán Epoxy
  • B. Keo dán tinh bột
  • C. Keo dán dextrin
  • D. Keo dán gelatin

Câu 29: Tơ nào sau đây là tơ tổng hợp được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng của axit terephthalic và ethylene glycol?

  • A. Tơ nylon-6
  • B. Tơ visco
  • C. Tơ nitron
  • D. Tơ polyester

Câu 30: Giả sử cần sản xuất vật liệu có tính đàn hồi cao, chịu mài mòn tốt và kháng dầu mỡ ở mức độ vừa phải để làm gioăng đệm trong máy móc. Loại cao su nào trong các lựa chọn sau là phù hợp nhất?

  • A. Cao su thiên nhiên chưa lưu hóa
  • B. Cao su buna
  • C. Cao su buna-N
  • D. Cao su isoprene tổng hợp chưa lưu hóa

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng của hexamethylenediamine và axit adipic?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Quá trình lưu hóa cao su có bản chất hóa học là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một loại keo dán gốc phenol-formaldehyde được sử dụng để sản xuất gỗ dán (plywood). Cơ chế kết dính chủ yếu của loại keo này dựa trên điều gì?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: So sánh tính chất của cao su thiên nhiên chưa lưu hóa và cao su thiên nhiên đã lưu hóa, phát biểu nào sau đây là đúng?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Tơ visco và tơ cellulose acetate đều là tơ bán tổng hợp có nguồn gốc từ cellulose. Điểm khác biệt cơ bản trong quá trình điều chế dẫn đến sự khác nhau về thành phần hóa học cuối cùng là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Loại cao su tổng hợp nào sau đây được điều chế bằng cách đồng trùng hợp buta-1,3-dien và styrene?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Tơ nào sau đây có chứa nguyên tố clo (Cl) trong thành phần hóa học?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Tại sao lốp xe ô tô thường được pha thêm carbon black (muội than) vào hỗn hợp cao su?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Keo dán nào sau đây thường được sử dụng để dán các vật liệu xốp như gỗ, giấy, hoặc vải và có khả năng kết dính tốt khi có hơi ẩm?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Monome nào sau đây khi trùng hợp tạo thành cao su buna-N?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp và được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome có chứa liên kết đôi C=C?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Tại sao cao su buna-N có khả năng chống dầu mỡ tốt hơn cao su buna-S?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Keo dán Cyanoacrylate, thường gọi là 'keo 502', có cơ chế đóng rắn rất nhanh ở nhiệt độ phòng khi tiếp xúc với bề mặt. Bản chất của quá trình đóng rắn này là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Mắt xích cơ bản của cao su thiên nhiên có công thức cấu tạo là:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Tơ nào sau đây là tơ polyamide?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Tính toán phần trăm khối lượng của nguyên tố Nitơ (N) trong mắt xích cơ bản của tơ nitron (olon), biết monome là acrylonitrile CH2=CH-CN.

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Keo dán nào sau đây thường được sử dụng để dán kính, gốm sứ, kim loại và có khả năng chịu nhiệt, chịu hóa chất tốt?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Monome nào sau đây khi trùng hợp tạo thành cao su chloroprene?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Tơ tằm thuộc loại tơ nào và có thành phần hóa học chính là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Tại sao cao su thiên nhiên dễ bị lão hóa (giảm tính đàn hồi, dễ đứt gãy) khi tiếp xúc lâu với không khí và ánh sáng mặt trời?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Keo dán nào sau đây có thành phần chính là dẫn xuất của cellulose và thường được sử dụng làm keo dán giấy, vải?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Tơ nào sau đây là tơ tổng hợp được điều chế từ caprolactam?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Cao su buna được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome nào?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Khi sử dụng keo dán, việc làm sạch bề mặt cần dán là rất quan trọng vì:

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: So sánh tơ nylon-6,6 và tơ visco, phát biểu nào sau đây là đúng?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Cao su nào sau đây có cấu trúc hóa học giống với cao su thiên nhiên?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Keo dán nào sau đây là keo dán tổng hợp được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và công nghiệp ô tô nhờ khả năng kết dính mạnh và độ bền cao?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Tơ nào sau đây là tơ tổng hợp được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng của axit terephthalic và ethylene glycol?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chân trời sáng tạo - Bài 11: Tơ – Cao su – Keo dán tổng hợp

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Giả sử cần sản xuất vật liệu có tính đàn hồi cao, chịu mài mòn tốt và kháng dầu mỡ ở mức độ vừa phải để làm gioăng đệm trong máy móc. Loại cao su nào trong các lựa chọn sau là phù hợp nhất?

Viết một bình luận