Bài tập Đề Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án - Đề 01

Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

  • A. wom**a**n
  • B. imp**o**ve
  • C. rem**o**ve
  • D. d**o**

Câu 2: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

  • A. enl**igh**ten
  • B. ch**ild**
  • C. inv**o**lve
  • D. p**io**neer

Câu 3: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

  • A. l**e**gal
  • B. d**e**ny
  • C. int**e**llectual
  • D. d**e**fend

Câu 4: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

  • A. d**ee**p-seated
  • B. r**ea**r
  • C. app**ea**l
  • D. coll**ea**gue

Câu 5: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

  • A. arg**u**e
  • B. acc**o**rd
  • C. leg**a**l
  • D. app**a**ll

Câu 6: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

  • A. prohib**i**t
  • B. contr**o**l
  • C. v**o**te
  • D. h**o**st

Câu 7: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

  • A. den**y**
  • B. societ**y**
  • C. happ**y**
  • D. luck**y**

Câu 8: Choose the word that has a different stress pattern from the others.

  • A. in**volve**ment
  • B. pio**neer**
  • C. pro**hib**it
  • D. de**vel**op

Câu 9: Choose the word that has a different stress pattern from the others.

  • A. **ar**gue
  • B. de**ny**
  • C. ac**cord**
  • D. ne**glect**

Câu 10: Choose the word that has a different stress pattern from the others.

  • A. **rub**bish
  • B. **lim**it
  • C. through**out**
  • D. **strug**gle

Câu 11: Choose the word that has a different stress pattern from the others.

  • A. con**trol**
  • B. **le**gal
  • C. **non**sense
  • D. **con**tact

Câu 12: Choose the word that has a different stress pattern from the others.

  • A. intel**lec**tual
  • B. phi**los**opher
  • C. en**light**enment
  • D. dis**crim**inate

Câu 13: Choose the word that has a different stress pattern from the others.

  • A. **tem**per
  • B. **con**tact
  • C. ne**glect**
  • D. **rub**bish

Câu 14: Choose the word that has a different stress pattern from the others.

  • A. con**trol**
  • B. re**lieve**
  • C. im**prove**
  • D. **strug**gle

Câu 15: Choose the word that has a different stress pattern from the others.

  • A. so**ci**ety
  • B. phi**los**opher
  • C. **tem**porary
  • D. en**light**enment

Câu 16: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

  • A. achievem**e**nt
  • B. d**e**ny
  • C. d**e**velop
  • D. equal**i**ty

Câu 17: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

  • A. c**a**reer
  • B. sh**a**re
  • C. prep**a**re
  • D. d**a**re

Câu 18: Choose the word that has a different stress pattern from the others.

  • A. re**spon**sibility
  • B. discrimi**na**tion
  • C. oppor**tu**nity
  • D. **dom**estic

Câu 19: Choose the word that has a different stress pattern from the others.

  • A. e**qual**ity
  • B. **fam**ily
  • C. so**ci**ety
  • D. possi**bil**ity

Câu 20: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

  • A. c**o**ntribute
  • B. c**o**llaborate
  • C. dem**o**nstrate
  • D. c**o**mmunity

Câu 21: Choose the word that has a different stress pattern from the others.

  • A. con**trib**ute
  • B. achieve**ment**
  • C. **wo**man
  • D. im**prove**

Câu 22: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

  • A. r**o**le
  • B. contr**o**l
  • C. dem**o**nstrate
  • D. h**o**st

Câu 23: Choose the word that has a different stress pattern from the others.

  • A. phi**los**ophy
  • B. demo**crat**ic
  • C. eco**nom**ic
  • D. per**form**ance

Câu 24: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

  • A. s**u**ccess
  • B. h**u**man
  • C. s**u**pport
  • D. s**u**bmit

Câu 25: Choose the word that has a different stress pattern from the others.

  • A. **pro**gress (noun)
  • B. re**quire**
  • C. be**lieve**
  • D. ex**ceed**

Câu 26: Linda:

  • A. I couldn"t agree more.
  • B. That"s not entirely true.
  • C. I"m not sure about that.
  • D. It"s a matter of opinion.

Câu 27: Tom:

  • A. I doubt it.
  • B. Absolutely not.
  • C. Unfortunately, I do.
  • D. That"s a thing of the past.

Câu 28: Sarah:

  • A. giving up their career.
  • B. ignoring family responsibilities.
  • C. expecting others to do everything.
  • D. prioritizing and seeking support.

Câu 29: Choose the most appropriate response to the following statement:

  • A. Not as much as men.
  • B. That"s absolutely true. Their impact is undeniable.
  • C. I"m not interested in that topic.
  • D. Only in recent years.

Câu 30: Which phrase is typically used to express strong agreement with someone"s opinion?

  • A. I see your point.
  • B. I"m not so sure.
  • C. I beg to differ.
  • D. Exactly!

1 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

2 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

3 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

4 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

5 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

6 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

7 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

8 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Choose the word that has a different stress pattern from the others.

9 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Choose the word that has a different stress pattern from the others.

10 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Choose the word that has a different stress pattern from the others.

11 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Choose the word that has a different stress pattern from the others.

12 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Choose the word that has a different stress pattern from the others.

13 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Choose the word that has a different stress pattern from the others.

14 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Choose the word that has a different stress pattern from the others.

15 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Choose the word that has a different stress pattern from the others.

16 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

17 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

18 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Choose the word that has a different stress pattern from the others.

19 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Choose the word that has a different stress pattern from the others.

20 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

21 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Choose the word that has a different stress pattern from the others.

22 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

23 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Choose the word that has a different stress pattern from the others.

24 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

25 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Choose the word that has a different stress pattern from the others.

26 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Linda: "I think women should be given equal opportunities in the workplace." - Peter: "_______. They have the right to pursue any career they want."

27 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Tom: "Do you believe there is still gender discrimination in some areas?" - Mary: "Yes, _______. There are still barriers for women in leadership roles."

28 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Sarah: "I'm worried about balancing my career and family life." - David: "It's challenging, but many women manage it successfully by _______"

29 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Choose the most appropriate response to the following statement: "Women have made significant contributions to science and technology."

30 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Which phrase is typically used to express strong agreement with someone's opinion?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án - Đề 02

Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

  • A. c**are**er
  • B. b**are**ly
  • C. b**ear**
  • D. sh**are**

Câu 2: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

  • A. wom**e**n
  • B. fre**e**dom
  • C. achi**e**ve
  • D. syst**e**m

Câu 3: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

  • A. soci**e**ty
  • B. sci**e**ntist
  • C. pati**e**nt
  • D. effici**e**nt

Câu 4: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

  • A. contr**i**bution
  • B. d**i**scrimination
  • C. l**i**berty
  • D. responsibil**i**ty

Câu 5: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

  • A. domesticate
  • B. prohibit
  • C. control
  • D. involve

Câu 6: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

  • A. equ**a**lity
  • B. tr**a**ditional
  • C. **a**chievement
  • D. st**a**tus

Câu 7: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

  • A. p**o**sition
  • B. pr**o**gress
  • C. contr**o**l
  • D. dem**o**cracy

Câu 8: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

  • A. opp**o**rtunity
  • B. p**o**verty
  • C. p**o**licy
  • D. comm**o**n

Câu 9: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

  • A. g**u**ide
  • B. d**u**ty
  • C. ed**u**cation
  • D. contrib**u**tion

Câu 10: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

  • A. p**i**oneer
  • B. den**y**
  • C. soc**ie**ty
  • D. tradit**io**nal

Câu 11: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

  • A. h**ou**sehold
  • B. thr**ou**ghout
  • C. ab**ou**t
  • D. w**ou**ld

Câu 12: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

  • A. l**ea**d
  • B. r**ea**d (present)
  • C. d**ea**d
  • D. m**ea**l

Câu 13: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

  • A. s**u**ffer
  • B. p**u**sh
  • C. f**u**ll
  • D. p**u**t

Câu 14: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

  • A. g**e**nder
  • B. l**e**gal
  • C. d**e**fend
  • D. c**e**lebrate

Câu 15: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

  • A. discr**i**minate
  • B. ach**ie**vement
  • C. pos**i**tion
  • D. tradit**io**nal

Câu 16: Choose the word that has a different stress pattern from that of the others.

  • A. involve
  • B. control
  • C. status
  • D. achieve

Câu 17: Choose the word that has a different stress pattern from that of the others.

  • A. equality
  • B. liberty
  • C. poverty
  • D. family

Câu 18: Choose the word that has a different stress pattern from that of the others.

  • A. contribution
  • B. education
  • C. discrimination
  • D. opportunity

Câu 19: Choose the word that has a different stress pattern from that of the others.

  • A. intellectual
  • B. philosopher
  • C. enlightenment
  • D. responsibility

Câu 20: Choose the word that has a different stress pattern from that of the others.

  • A. barrier
  • B. career
  • C. advancement
  • D. domestic

Câu 21: Choose the word that has a different stress pattern from that of the others.

  • A. recognize
  • B. overcome
  • C. independent
  • D. traditional

Câu 22: Choose the word that has a different stress pattern from that of the others.

  • A. violence
  • B. prohibit
  • C. involvement
  • D. development

Câu 23: Choose the word that has a different stress pattern from that of the others.

  • A. condition
  • B. position
  • C. decision
  • D. question

Câu 24: Choose the word that has a different stress pattern from that of the others.

  • A. struggle
  • B. neglect
  • C. rubbish
  • D. limit

Câu 25: Choose the word that has a different stress pattern from that of the others.

  • A. argument
  • B. contact
  • C. legal
  • D. defend

Câu 26: Choose the word that has a different stress pattern from that of the others.

  • A. pioneer
  • B. achiever
  • C. believer
  • D. teacher

Câu 27: Choose the word that has a different stress pattern from that of the others.

  • A. marriage
  • B. equality
  • C. freedom
  • D. status

Câu 28: Choose the word that has a different stress pattern from that of the others.

  • A. household
  • B. pressure
  • C. throughout
  • D. burden

Câu 29: Choose the word that has a different stress pattern from that of the others.

  • A. philosophical
  • B. historical
  • C. political
  • D. biological

Câu 30: Choose the word that has a different stress pattern from that of the others.

  • A. responsibility
  • B. opportunity
  • C. activity
  • D. community

1 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 02

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

2 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 02

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

3 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 02

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

4 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 02

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

5 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 02

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

6 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 02

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

7 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 02

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

8 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 02

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

9 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 02

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

10 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 02

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

11 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 02

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

12 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 02

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

13 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 02

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

14 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 02

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

15 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 02

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

16 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 02

Choose the word that has a different stress pattern from that of the others.

17 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 02

Choose the word that has a different stress pattern from that of the others.

18 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 02

Choose the word that has a different stress pattern from that of the others.

19 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 02

Choose the word that has a different stress pattern from that of the others.

20 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 02

Choose the word that has a different stress pattern from that of the others.

21 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 02

Choose the word that has a different stress pattern from that of the others.

22 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 02

Choose the word that has a different stress pattern from that of the others.

23 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 02

Choose the word that has a different stress pattern from that of the others.

24 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 02

Choose the word that has a different stress pattern from that of the others.

25 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 02

Choose the word that has a different stress pattern from that of the others.

26 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 02

Choose the word that has a different stress pattern from that of the others.

27 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 02

Choose the word that has a different stress pattern from that of the others.

28 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 02

Choose the word that has a different stress pattern from that of the others.

29 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 02

Choose the word that has a different stress pattern from that of the others.

30 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 02

Choose the word that has a different stress pattern from that of the others.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án - Đề 03

Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
A. woman
B. impove
C. remove
D. do

  • A. A. woman
  • B. B. impove
  • C. C. remove
  • D. D. do

Câu 2: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
A. pioneer
B. society
C. involve
D. prohibit

  • A. A. pioneer
  • B. B. society
  • C. C. involve
  • D. D. prohibit

Câu 3: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
A. legal
B. defend
C. intellectual
D. achievement

  • A. A. legal
  • B. B. defend
  • C. C. intellectual
  • D. D. achievement

Câu 4: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
A. deep-seated
B. rear
C. appeal
D. colleague

  • A. A. deep-seated
  • B. B. rear
  • C. C. appeal
  • D. D. colleague

Câu 5: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
A. arguing
B. accord
C. legal
D. appall

  • A. A. arguing
  • B. B. accord
  • C. C. legal
  • D. D. appall

Câu 6: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
A. control
B. prohibit
C. vote
D. host

  • A. A. control
  • B. B. prohibit
  • C. C. vote
  • D. D. host

Câu 7: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
A. deny
B. society
C. happy
D. lucky

  • A. A. deny
  • B. B. society
  • C. C. happy
  • D. D. lucky

Câu 8: Choose the word that has a different stress pattern from the others.
A. involvement
B. pioneer
C. prohibit
D. develop

  • A. A. involvement
  • B. B. pioneer
  • C. C. prohibit
  • D. D. develop

Câu 9: Choose the word that has a different stress pattern from the others.
A. arguing
B. deny
C. accord
D. neglect

  • A. A. arguing
  • B. B. deny
  • C. C. accord
  • D. D. neglect

Câu 10: Choose the word that has a different stress pattern from the others.
A. rubbish
B. limit
C. throughout
D. struggle

  • A. A. rubbish
  • B. B. limit
  • C. C. throughout
  • D. D. struggle

Câu 11: Choose the word that has a different stress pattern from the others.
A. control
B. legal
C. nonsense
D. contact

  • A. A. control
  • B. B. legal
  • C. C. nonsense
  • D. D. contact

Câu 12: Choose the word that has a different stress pattern from the others.
A. intellectual
B. philosopher
C. enlightenment
D. discriminate

  • A. A. intellectual
  • B. B. philosopher
  • C. C. enlightenment
  • D. D. discriminate

Câu 13: Choose the word that has a different stress pattern from the others.
A. temper
B. contact
C. neglect
D. rubbish

  • A. A. temper
  • B. B. contact
  • C. C. neglect
  • D. D. rubbish

Câu 14: Choose the word that has a different stress pattern from the others.
A. control
B. relieve
C. improve
D. struggle

  • A. A. control
  • B. B. relieve
  • C. C. improve
  • D. D. struggle

Câu 15: Choose the word that has a different stress pattern from the others.
A. society
B. philosopher
C. temporary
D. enlightenment

  • A. A. society
  • B. B. philosopher
  • C. C. temporary
  • D. D. enlightenment

Câu 16: David: "Women should stay at home and take care of the family."
Mary: "___________. Women are capable of pursuing careers and contributing to society."
Which option expresses strong disagreement?

  • A. I couldn"t agree more.
  • B. That"s exactly how I feel.
  • C. You can say that again.
  • D. I couldn"t agree less.

Câu 17: Anna: "I think women have achieved true equality in the workplace now."
Ben: "___________. While progress has been made, there are still issues like the gender pay gap and underrepresentation in leadership roles."
Which response shows partial disagreement and provides counter-arguments?

  • A. Absolutely! I totally agree.
  • B. That"s a great point.
  • C. I see your point, but I think there"s still a long way to go.
  • D. I"ve never thought about it that way.

Câu 18: The phrase "break the glass ceiling" is often used in discussions about women in society. What does it typically refer to?

  • A. Improving workplace safety standards.
  • B. Overcoming invisible barriers that prevent women from advancing to leadership positions.
  • C. Achieving equal pay for equal work.
  • D. Encouraging women to start their own businesses.

Câu 19: In a discussion about the historical roles of women, someone says: "Historically, women"s contributions in science were often overlooked."
Which of the following is the most appropriate follow-up question to encourage elaboration?

  • A. Could you give some examples of that?
  • B. Did men contribute more?
  • C. Was that a long time ago?
  • D. Why do you think so?

Câu 20: What is the primary function of the phrase "From my point of view..." in a discussion?

  • A. To ask for clarification.
  • B. To express strong agreement.
  • C. To introduce a personal opinion.
  • D. To summarize the main points.

Câu 21: Sarah: "I believe flexible working hours would greatly benefit working mothers."
Mark: "___________. It would allow them to better balance work and family responsibilities."
What is Mark doing?

  • A. Expressing agreement and providing support.
  • B. Introducing a new topic.
  • C. Asking for Sarah"s opinion.
  • D. Expressing strong disagreement.

Câu 22: Which sentence uses intonation to primarily express surprise or disbelief?

  • A. She got the job.
  • B. She got the job?
  • C. Did she get the job?
  • D. Tell me about the job.

Câu 23: In English, falling intonation is typically used for which type of sentence?

  • A. Yes/No questions.
  • B. Questions expressing surprise.
  • C. Requests for repetition.
  • D. Statements and Wh-questions.

Câu 24: When discussing sensitive topics like gender inequality, which speaking strategy is most important?

  • A. Using complex vocabulary.
  • B. Speaking quickly to cover more points.
  • C. Using polite and respectful language.
  • D. Interrupting frequently to share your view.

Câu 25: Consider the stress patterns of compound nouns vs. adjectives + nouns. Which option follows the typical pattern of stress on the first word for compound nouns?

  • A. workplace
  • B. equal rights
  • C. social status
  • D. female leader

Câu 26: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
A. rubbish
B. struggle
C. support
D. nuclear

  • A. A. rubbish
  • B. B. struggle
  • C. C. support
  • D. D. nuclear

Câu 27: Choose the word that has a different stress pattern from the others.
A. responsibility
B. equality
C. achievement
D. intellectual

  • A. A. responsibility
  • B. B. equality
  • C. C. achievement
  • D. D. intellectual

Câu 28: You are in a discussion about the challenges women face. Someone makes a statement you are unsure about. What is a polite way to ask for clarification?

  • A. You"re wrong, say that again.
  • B. Excuse me, could you repeat that?
  • C. I don"t understand what you mean.
  • D. Speak more clearly!

Câu 29: When expressing a strong opinion about a social issue, which intonation pattern helps convey conviction and seriousness?

  • A. Falling intonation.
  • B. Rising intonation.
  • C. Falling-rising intonation.
  • D. Level intonation.

Câu 30: Read the short dialogue:
Person A: "I think gender stereotypes still limit people"s potential."
Person B: "Absolutely. It"s important to encourage individuals to pursue their interests regardless of gender."
What is Person B doing in this dialogue?

  • A. Expressing disagreement.
  • B. Changing the topic.
  • C. Expressing strong agreement and elaborating.
  • D. Asking for more information.

1 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
A. woman
B. impove
C. remove
D. do

2 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
A. pioneer
B. society
C. involve
D. prohibit

3 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
A. legal
B. defend
C. intellectual
D. achievement

4 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
A. deep-seated
B. rear
C. appeal
D. colleague

5 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
A. arguing
B. accord
C. legal
D. appall

6 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
A. control
B. prohibit
C. vote
D. host

7 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
A. deny
B. society
C. happy
D. lucky

8 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Choose the word that has a different stress pattern from the others.
A. involvement
B. pioneer
C. prohibit
D. develop

9 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Choose the word that has a different stress pattern from the others.
A. arguing
B. deny
C. accord
D. neglect

10 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Choose the word that has a different stress pattern from the others.
A. rubbish
B. limit
C. throughout
D. struggle

11 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Choose the word that has a different stress pattern from the others.
A. control
B. legal
C. nonsense
D. contact

12 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Choose the word that has a different stress pattern from the others.
A. intellectual
B. philosopher
C. enlightenment
D. discriminate

13 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Choose the word that has a different stress pattern from the others.
A. temper
B. contact
C. neglect
D. rubbish

14 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Choose the word that has a different stress pattern from the others.
A. control
B. relieve
C. improve
D. struggle

15 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Choose the word that has a different stress pattern from the others.
A. society
B. philosopher
C. temporary
D. enlightenment

16 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: David: 'Women should stay at home and take care of the family.'
Mary: '___________. Women are capable of pursuing careers and contributing to society.'
Which option expresses strong disagreement?

17 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Anna: 'I think women have achieved true equality in the workplace now.'
Ben: '___________. While progress has been made, there are still issues like the gender pay gap and underrepresentation in leadership roles.'
Which response shows partial disagreement and provides counter-arguments?

18 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: The phrase 'break the glass ceiling' is often used in discussions about women in society. What does it typically refer to?

19 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: In a discussion about the historical roles of women, someone says: 'Historically, women's contributions in science were often overlooked.'
Which of the following is the most appropriate follow-up question to encourage elaboration?

20 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: What is the primary function of the phrase 'From my point of view...' in a discussion?

21 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Sarah: 'I believe flexible working hours would greatly benefit working mothers.'
Mark: '___________. It would allow them to better balance work and family responsibilities.'
What is Mark doing?

22 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Which sentence uses intonation to primarily express surprise or disbelief?

23 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: In English, falling intonation is typically used for which type of sentence?

24 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: When discussing sensitive topics like gender inequality, which speaking strategy is most important?

25 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Consider the stress patterns of compound nouns vs. adjectives + nouns. Which option follows the typical pattern of stress on the first word for compound nouns?

26 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
A. rubbish
B. struggle
C. support
D. nuclear

27 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Choose the word that has a different stress pattern from the others.
A. responsibility
B. equality
C. achievement
D. intellectual

28 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: You are in a discussion about the challenges women face. Someone makes a statement you are unsure about. What is a polite way to ask for clarification?

29 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: When expressing a strong opinion about a social issue, which intonation pattern helps convey conviction and seriousness?

30 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Read the short dialogue:
Person A: 'I think gender stereotypes still limit people's potential.'
Person B: 'Absolutely. It's important to encourage individuals to pursue their interests regardless of gender.'
What is Person B doing in this dialogue?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án - Đề 04

Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

  • A. woman
  • B. command
  • C. concern
  • D. polite

Câu 2: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

  • A. develop
  • B. relieve
  • C. believe
  • D. legal

Câu 3: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

  • A. society
  • B. science
  • C. ancient
  • D. patient

Câu 4: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

  • A. control
  • B. prohibit
  • C. vote
  • D. host

Câu 5: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

  • A. pioneer
  • B. career
  • C. engeer
  • D. near

Câu 6: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

  • A. argue
  • B. duty
  • C. status
  • D. put

Câu 7: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

  • A. appeal
  • B. rear
  • C. bear
  • D. idea

Câu 8: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

  • A. throughout
  • B. tough
  • C. rough
  • D. enough

Câu 9: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

  • A. intellectual
  • B. graduate
  • C. contribution
  • D. education

Câu 10: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

  • A. neglected
  • B. developed
  • C. involved
  • D. prohibited

Câu 11: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

  • A. struggles
  • B. limits
  • C. advances
  • D. contacts

Câu 12: Choose the word that has a different stress pattern from the others.

  • A. ARgue
  • B. deNY
  • C. acCORD
  • D. neGLECT

Câu 13: Choose the word that has a different stress pattern from the others.

  • A. inVOLVEment
  • B. proHIBit
  • C. deVELop
  • D. piOner

Câu 14: Choose the word that has a different stress pattern from the others.

  • A. RUbbish
  • B. throughOUT
  • C. LIMit
  • D. STRUGgle

Câu 15: Choose the word that has a different stress pattern from the others.

  • A. LEgal
  • B. conTROL
  • C. NONsense
  • D. CONtact

Câu 16: Choose the word that has a different stress pattern from the others.

  • A. phiLOsopher
  • B. enLIGHTenment
  • C. discrimINate
  • D. soCIety

Câu 17: Choose the word that has a different stress pattern from the others.

  • A. RElieve
  • B. imPROVE
  • C. conCERN
  • D. TEMper

Câu 18: Choose the word that has a different stress pattern from the others.

  • A. TEMporary
  • B. phiLOsopher
  • C. enLIGHTenment
  • D. soCIety

Câu 19: Choose the word that has a different stress pattern from the others.

  • A. EQual
  • B. conTRIbution
  • C. STA tus
  • D. ROle

Câu 20: Choose the word that has a different stress pattern from the others.

  • A. ADvance
  • B. BARrier
  • C. discriminaTION
  • D. CHALlenge

Câu 21: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

  • A. support
  • B. suffer
  • C. survive
  • D. succeed

Câu 22: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

  • A. though
  • B. alThough
  • C. thorough
  • D. brought

Câu 23: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

  • A. challenge
  • B. status
  • C. barrier
  • D. advance

Câu 24: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

  • A. equality
  • B. community
  • C. opporTUnity
  • D. flexibility

Câu 25: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

  • A. contribution
  • B. promise
  • C. posibility
  • D. discrimination

Câu 26: Choose the word that has a different stress pattern from the others.

  • A. EQual
  • B. ROle
  • C. STA tus
  • D. supPORT

Câu 27: Choose the word that has a different stress pattern from the others.

  • A. ADvocate
  • B. conTRIbute
  • C. reCOGnize
  • D. unDERstand

Câu 28: Choose the word that has a different stress pattern from the others.

  • A. RESPONsible
  • B. ACcessible
  • C. imPROVEment
  • D. FLEXible

Câu 29: Choose the word that has a different stress pattern from the others.

  • A. EQualify
  • B. dePENDable
  • C. GENerous
  • D. WONderful

Câu 30: Choose the word that has a different stress pattern from the others.

  • A. BARrier
  • B. conCERN
  • C. supPORT
  • D. beLIEVE

1 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 04

Question 1: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

2 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 04

Question 2: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

3 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 04

Question 3: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

4 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 04

Question 4: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

5 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 04

Question 5: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

6 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 04

Question 6: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

7 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 04

Question 7: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

8 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 04

Question 8: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

9 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 04

Question 9: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

10 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 04

Question 10: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

11 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 04

Question 11: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

12 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 04

Question 12: Choose the word that has a different stress pattern from the others.

13 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 04

Question 13: Choose the word that has a different stress pattern from the others.

14 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 04

Question 14: Choose the word that has a different stress pattern from the others.

15 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 04

Question 15: Choose the word that has a different stress pattern from the others.

16 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 04

Question 16: Choose the word that has a different stress pattern from the others.

17 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 04

Question 17: Choose the word that has a different stress pattern from the others.

18 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 04

Question 18: Choose the word that has a different stress pattern from the others.

19 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 04

Question 19: Choose the word that has a different stress pattern from the others.

20 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 04

Question 20: Choose the word that has a different stress pattern from the others.

21 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 04

Question 21: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

22 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 04

Question 22: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

23 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 04

Question 23: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

24 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 04

Question 24: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

25 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 04

Question 25: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

26 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 04

Question 26: Choose the word that has a different stress pattern from the others.

27 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 04

Question 27: Choose the word that has a different stress pattern from the others.

28 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 04

Question 28: Choose the word that has a different stress pattern from the others.

29 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 04

Question 29: Choose the word that has a different stress pattern from the others.

30 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 04

Question 30: Choose the word that has a different stress pattern from the others.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án - Đề 05

Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

  • A. A. **e**qual
  • B. B. l**e**gal
  • C. C. ach**ie**ve
  • D. D. d**e**cent

Câu 2: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

  • A. A. soc**ie**ty
  • B. B. den**y**
  • C. C. p**io**neer
  • D. D. op**i**nion

Câu 3: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

  • A. A. w**o**man
  • B. B. impr**o**ve
  • C. C. rem**o**ve
  • D. D. d**o**

Câu 4: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

  • A. A. pr**e**p**are**
  • B. B. sh**are**
  • C. C. f**ear**
  • D. D. welf**are**

Câu 5: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

  • A. A. c**o**ntribution
  • B. B. pr**o**minent
  • C. C. inv**o**lve
  • D. D. supp**o**rt

Câu 6: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

  • A. A. **rub**bish
  • B. B. con**trol**
  • C. C. **limit**
  • D. D. **contact**

Câu 7: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

  • A. A. in**volve**ment
  • B. B. pio**neer**
  • C. C. pro**hibit**
  • D. D. de**velop**

Câu 8: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

  • A. A. intel**lec**tual
  • B. B. phi**lo**sopher
  • C. C. en**ligh**tenment
  • D. D. dis**crim**inate

Câu 9: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

  • A. A. **ar**gue
  • B. B. de**ny**
  • C. C. ac**cord**
  • D. D. ne**glect**

Câu 10: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

  • A. A. so**ci**ety
  • B. B. phi**lo**sopher
  • C. C. **tem**porary
  • D. D. en**ligh**tenment

Câu 11: Trong giao tiếp, việc sử dụng ngữ điệu (intonation) lên giọng ở cuối câu hỏi Yes/No giúp người nghe nhận biết điều gì?

  • A. Sự ngạc nhiên hoặc tức giận.
  • B. Đó là một câu hỏi Yes/No cần trả lời xác nhận hoặc phủ định.
  • C. Người nói muốn kết thúc cuộc trò chuyện.
  • D. Người nói đang đưa ra một mệnh lệnh.

Câu 12: Khi muốn thể hiện sự đồng ý mạnh mẽ với ý kiến của người khác trong cuộc thảo luận về vai trò của phụ nữ, bạn nên dùng cấu trúc nào sau đây?

  • A. I"m not sure about that.
  • B. That"s one way of looking at it.
  • C. I see your point, but...
  • D. I couldn"t agree more.

Câu 13: Bạn đang thảo luận về những đóng góp của phụ nữ trong lịch sử. Người khác nói: "I think women"s contributions have often been overlooked." Bạn muốn bày tỏ sự đồng ý và bổ sung thêm ý kiến. Bạn nên nói gì?

  • A. A. Absolutely, and many historical records focus mainly on men.
  • B. B. I disagree completely. Women"s roles are always recognized.
  • C. C. That"s interesting, but what about men?
  • D. D. I don"t understand what you mean.

Câu 14: Trong câu "She wants to improve her skills", từ nào có trọng âm mạnh nhất (stressed word) để nhấn mạnh mong muốn của cô ấy?

  • A. A. She
  • B. B. wants
  • C. C. improve
  • D. D. her

Câu 15: Khi kết nối âm cuối của một từ kết thúc bằng phụ âm với âm đầu của từ tiếp theo bắt đầu bằng nguyên âm (linking sounds), điều gì thường xảy ra?

  • A. A. Âm phụ âm cuối của từ thứ nhất được nối trực tiếp với âm nguyên âm đầu của từ thứ hai.
  • B. B. Có một khoảng ngừng ngắn giữa hai từ.
  • C. C. Âm phụ âm cuối bị lược bỏ.
  • D. D. Âm nguyên âm đầu của từ thứ hai bị lược bỏ.

Câu 16: Bạn đang lắng nghe một bài nói về bình đẳng giới. Diễn giả kết thúc một câu bằng ngữ điệu xuống giọng. Điều này thường báo hiệu điều gì?

  • A. A. Diễn giả đang đặt một câu hỏi Yes/No.
  • B. B. Diễn giả đang thể hiện sự không chắc chắn.
  • C. C. Diễn giả đã hoàn thành một ý hoặc một câu trần thuật.
  • D. D. Diễn giả đang yêu cầu lặp lại thông tin.

Câu 17: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

  • A. A. m**ore**
  • B. B. st**ore**
  • C. C. c**ure**
  • D. D. b**ore**

Câu 18: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

  • A. A. **th**rough
  • B. B. **th**ough
  • C. C. **th**ink
  • D. D. weal**th**

Câu 19: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

  • A. A. **prom**inent
  • B. B. contri**bu**tion
  • C. C. **wel**fare
  • D. D. **e**qual

Câu 20: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

  • A. A. under**go**
  • B. B. over**look**
  • C. C. dis**cour**age
  • D. D. **in**fluence

Câu 21: Trong đoạn hội thoại sau, người B đang thực hiện chức năng giao tiếp nào?
A: "I believe women should have equal opportunities in all fields."
B: "That"s exactly how I feel."

  • A. A. Expressing strong agreement.
  • B. B. Expressing disagreement.
  • C. C. Asking for clarification.
  • D. D. Introducing a new topic.

Câu 22: Bạn muốn hỏi ý kiến của bạn mình về một cuốn sách nói về những người phụ nữ truyền cảm hứng. Cách hỏi nào sau đây là tự nhiên và phù hợp nhất?

  • A. A. Tell me your opinion about that book.
  • B. B. Give me your ideas on the book.
  • C. C. What do you think about that book?
  • D. D. Say your view on the book.

Câu 23: Khi nói "She can DO it", việc nhấn mạnh vào từ "DO" thường mang ý nghĩa gì trong ngữ cảnh đó?

  • A. A. Cô ấy không chắc chắn về khả năng của mình.
  • B. B. Khẳng định mạnh mẽ khả năng của cô ấy, có thể để đáp lại sự nghi ngờ.
  • C. C. Cô ấy chỉ làm được điều đó một mình.
  • D. D. Đây là một câu hỏi Yes/No.

Câu 24: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

  • A. A. f**ur**ther
  • B. B. c**er**tain
  • C. C. sist**er**
  • D. D. j**our**ney

Câu 25: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

  • A. A. a**ch**ieve
  • B. B. ma**ch**ine
  • C. C. **ch**oice
  • D. D. whi**ch**

Câu 26: Bạn đang thảo luận về những thách thức mà phụ nữ hiện đại phải đối mặt. Bạn không hoàn toàn đồng ý với ý kiến của người nói nhưng muốn thể hiện sự tôn trọng. Bạn nên phản hồi như thế nào?

  • A. A. You are completely wrong.
  • B. B. I totally disagree with you.
  • C. C. That"s a silly idea.
  • D. D. I see your point, but I think it"s a bit more complex.

Câu 27: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

  • A. A. dis**crim**inate
  • B. B. **ed**ucate
  • C. C. **cal**culate
  • D. D. **dem**onstrate

Câu 28: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

  • A. A. inde**pen**dent
  • B. B. contri**bu**tion
  • C. C. oppor**tu**nity
  • D. D. res**pon**sible

Câu 29: Trong câu "What are you DOING?", việc nhấn mạnh vào từ "DOING" và ngữ điệu xuống giọng ở cuối câu hỏi Wh- này thường thể hiện điều gì?

  • A. A. Một câu hỏi Wh- thông thường, thể hiện sự quan tâm đến hành động.
  • B. B. Sự ngạc nhiên hoặc không hài lòng.
  • C. C. Yêu cầu lặp lại thông tin.
  • D. D. Người nói đang mệt mỏi.

Câu 30: Bạn muốn hỏi ý kiến của một người bạn về vai trò của nam giới trong việc thúc đẩy bình đẳng giới. Câu hỏi nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. A. Tell me what men should do.
  • B. B. What"s your view on the role of men in promoting gender equality?
  • C. C. Do you think men are important?
  • D. D. I want to know your opinion about men.

1 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

2 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

3 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

4 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

5 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

6 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

7 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

8 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

9 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

10 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

11 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Trong giao tiếp, việc sử dụng ngữ điệu (intonation) lên giọng ở cuối câu hỏi Yes/No giúp người nghe nhận biết điều gì?

12 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Khi muốn thể hiện sự đồng ý mạnh mẽ với ý kiến của người khác trong cuộc thảo luận về vai trò của phụ nữ, bạn nên dùng cấu trúc nào sau đây?

13 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Bạn đang thảo luận về những đóng góp của phụ nữ trong lịch sử. Người khác nói: 'I think women's contributions have often been overlooked.' Bạn muốn bày tỏ sự đồng ý và bổ sung thêm ý kiến. Bạn nên nói gì?

14 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Trong câu 'She wants to improve her skills', từ nào có trọng âm mạnh nhất (stressed word) để nhấn mạnh mong muốn của cô ấy?

15 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Khi kết nối âm cuối của một từ kết thúc bằng phụ âm với âm đầu của từ tiếp theo bắt đầu bằng nguyên âm (linking sounds), điều gì thường xảy ra?

16 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Bạn đang lắng nghe một bài nói về bình đẳng giới. Diễn giả kết thúc một câu bằng ngữ điệu xuống giọng. Điều này thường báo hiệu điều gì?

17 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

18 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

19 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

20 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

21 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Trong đoạn hội thoại sau, người B đang thực hiện chức năng giao tiếp nào?
A: 'I believe women should have equal opportunities in all fields.'
B: 'That's exactly how I feel.'

22 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Bạn muốn hỏi ý kiến của bạn mình về một cuốn sách nói về những người phụ nữ truyền cảm hứng. Cách hỏi nào sau đây là tự nhiên và phù hợp nhất?

23 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Khi nói 'She can DO it', việc nhấn mạnh vào từ 'DO' thường mang ý nghĩa gì trong ngữ cảnh đó?

24 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

25 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

26 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Bạn đang thảo luận về những thách thức mà phụ nữ hiện đại phải đối mặt. Bạn không hoàn toàn đồng ý với ý kiến của người nói nhưng muốn thể hiện sự tôn trọng. Bạn nên phản hồi như thế nào?

27 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

28 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

29 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Trong câu 'What are you DOING?', việc nhấn mạnh vào từ 'DOING' và ngữ điệu xuống giọng ở cuối câu hỏi Wh- này thường thể hiện điều gì?

30 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Bạn muốn hỏi ý kiến của một người bạn về vai trò của nam giới trong việc thúc đẩy bình đẳng giới. Câu hỏi nào sau đây là phù hợp nhất?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án - Đề 06

Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

  • A. wom**a**n
  • B. impr**o**ve
  • C. rem**o**ve
  • D. d**o**

Câu 2: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

  • A. p**i**oneer
  • B. ch**i**ld
  • C. **i**nvolve
  • D. l**i**mit

Câu 3: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

  • A. l**e**gal
  • B. d**e**fend
  • C. d**e**ny
  • D. d**e**velop

Câu 4: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

  • A. d**ee**p-seated
  • B. r**ea**r
  • C. app**ea**l
  • D. coll**ea**gue

Câu 5: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

  • A. **a**rgue
  • B. **a**ccord
  • C. **a**ppall
  • D. **a**ward

Câu 6: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

  • A. pr**o**hibit
  • B. c**o**ntrol
  • C. v**o**te
  • D. h**o**st

Câu 7: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

  • A. soc**ie**ty
  • B. happ**y**
  • C. luck**y**
  • D. commun**i**ty

Câu 8: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

  • A. str**u**ggle
  • B. r**u**bbish
  • C. **i**nfluence
  • D. contr**i**bution

Câu 9: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

  • A. **th**ink
  • B. **th**roughout
  • C. **th**ey
  • D. **th**anks

Câu 10: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

  • A. achievemen**t**
  • B. chara**c**ter
  • C. che**m**istry
  • D. or**ch**estra

Câu 11: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

  • A. f**oo**t
  • B. l**oo**k
  • C. g**oo**d
  • D. f**oo**d

Câu 12: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

  • A. ar**ea**
  • B. sh**are**
  • C. c**are**
  • D. id**ea**

Câu 13: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

  • A. in**volve**ment
  • B. pio**neer**
  • C. pro**hi**bit
  • D. de**vel**op

Câu 14: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

  • A. **ar**gue
  • B. de**ny**
  • C. ac**cord**
  • D. ne**glect**

Câu 15: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

  • A. **ru**bbish
  • B. **li**mit
  • C. through**out**
  • D. **stru**ggle

Câu 16: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

  • A. con**trol**
  • B. **le**gal
  • C. **non**sense
  • D. **con**tact

Câu 17: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

  • A. intel**lec**tual
  • B. phi**lo**sopher
  • C. en**ligh**tenment
  • D. dis**crim**inate

Câu 18: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

  • A. **tem**per
  • B. **con**tact
  • C. ne**glect**
  • D. **ru**bbish

Câu 19: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

  • A. con**trol**
  • B. re**lieve**
  • C. im**prove**
  • D. **stru**ggle

Câu 20: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

  • A. so**cie**ty
  • B. phi**lo**sopher
  • C. **tem**porary
  • D. en**ligh**tenment

Câu 21: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

  • A. celebra**tion**
  • B. educa**tion**
  • C. de**vel**opment
  • D. informa**tion**

Câu 22: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

  • A. res**pon**sible
  • B. ac**ces**sible
  • C. **pos**sible
  • D. re**li**able

Câu 23: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

  • A. oppor**tu**nity
  • B. ac**tiv**ity
  • C. com**mu**nity
  • D. mi**no**rity

Câu 24: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

  • A. **ad**vocate
  • B. **in**fluence
  • C. **stru**ggle
  • D. over**come**

Câu 25: Chọn câu trả lời phù hợp để hoàn thành hội thoại sau:

  • A. A:
  • B. A:
  • C. A:
  • D. A:

Câu 26: Chọn câu trả lời phù hợp để hoàn thành hội thoại sau:

  • A. A:
  • B. A:
  • C. A:
  • D. A:

Câu 27: Chọn câu trả lời phù hợp thể hiện sự không đồng ý một cách lịch sự trong hội thoại sau:

  • A. A:
  • B. A:
  • C. A:
  • D. A:

Câu 28: Bạn được hỏi về thành tựu quan trọng nhất của phụ nữ ở đất nước bạn. Bạn sẽ bắt đầu bày tỏ ý kiến của mình như thế nào?

  • A. In my opinion...
  • B. Tell me about it...
  • C. It"s none of my business...
  • D. How do you think...?

Câu 29: Chọn câu trả lời phù hợp để hoàn thành hội thoại, thể hiện sự thừa nhận và bổ sung ý:

  • A. A:
  • B. A:
  • C. A:
  • D. A:

Câu 30: Trong hội thoại sau, B đang sử dụng chức năng giao tiếp nào?

  • A. A:
  • B. Expressing doubt or polite disagreement.
  • C. Giving advice.
  • D. Asking for information.

1 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

2 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

3 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

4 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

5 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

6 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

7 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

8 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

9 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

10 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

11 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

12 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

13 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

14 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

15 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

16 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

17 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

18 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

19 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

20 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

21 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

22 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

23 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

24 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

25 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Chọn câu trả lời phù hợp để hoàn thành hội thoại sau:

26 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Chọn câu trả lời phù hợp để hoàn thành hội thoại sau:

27 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Chọn câu trả lời phù hợp thể hiện sự không đồng ý một cách lịch sự trong hội thoại sau:

28 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Bạn được hỏi về thành tựu quan trọng nhất của phụ nữ ở đất nước bạn. Bạn sẽ bắt đầu bày tỏ ý kiến của mình như thế nào?

29 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Chọn câu trả lời phù hợp để hoàn thành hội thoại, thể hiện sự thừa nhận và bổ sung ý:

30 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Trong hội thoại sau, B đang sử dụng chức năng giao tiếp nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án - Đề 07

Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại. (Kiểm tra âm /ɪ/ và /i:/)

  • A. ach**ie**ve
  • B. l**i**mit
  • C. **in**volve
  • D. str**u**ggle

Câu 2: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại. (Kiểm tra âm /əʊ/ và /ɒ/)

  • A. c**o**ntrol
  • B. pr**o**hibit
  • C. c**o**mmon
  • D. soc**ie**ty

Câu 3: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại. (Kiểm tra âm /aɪ/ và /ɪ/)

  • A. den**y**
  • B. happ**y**
  • C. luck**y**
  • D. societ**y**

Câu 4: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại. (Kiểm tra âm /u:/ và /ʊ/)

  • A. w**o**man
  • B. impr**o**ve
  • C. rem**o**ve
  • D. d**o**

Câu 5: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại. (Kiểm tra âm /eə/ và /ɪə/)

  • A. r**ea**r
  • B. c**are**
  • C. sh**are**
  • D. d**are**

Câu 6: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại. (Kiểm tra trọng âm của động từ 2 âm tiết)

  • A. **ar**gue
  • B. de**ny**
  • C. ac**cord**
  • D. ne**glect**

Câu 7: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại. (Kiểm tra trọng âm của danh từ/tính từ 2 âm tiết và động từ)

  • A. con**trol**
  • B. **le**gal
  • C. **non**sense
  • D. **con**tact

Câu 8: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại. (Kiểm tra trọng âm của từ có 3 âm tiết)

  • A. in**volve**ment
  • B. pio**neer**
  • C. pro**hib**it
  • D. de**vel**op

Câu 9: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại. (Kiểm tra trọng âm của từ có hậu tố)

  • A. intel**lec**tual
  • B. phi**los**opher
  • C. en**light**enment
  • D. dis**crim**inate

Câu 10: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại. (Kiểm tra trọng âm của từ 2 âm tiết)

  • A. con**trol**
  • B. re**lieve**
  • C. im**prove**
  • D. **stru**ggle

Câu 11: Trong một cuộc thảo luận về vai trò của phụ nữ, bạn muốn lịch sự không đồng ý với ý kiến rằng phụ nữ nên ở nhà chăm sóc gia đình. Bạn nên nói gì để thể hiện sự phản đối một cách nhẹ nhàng?

  • A. You are completely wrong.
  • B. That"s a terrible idea.
  • C. I see your point, but I have a slightly different perspective.
  • D. I don"t agree with you at all.

Câu 12: Khi thảo luận về sự bình đẳng giới trong công việc, bạn muốn đưa ra một ví dụ cụ thể về một người phụ nữ thành công trong lĩnh vực truyền thống do nam giới thống trị. Bạn sẽ bắt đầu câu nói của mình như thế nào?

  • A. For example, consider Marie Curie...
  • B. In conclusion, women are capable...
  • C. On the other hand, some women...
  • D. Let"s summarize the issue...

Câu 13: Bạn đang nghe một bài thuyết trình về những thách thức mà phụ nữ trẻ ngày nay phải đối mặt. Bạn không chắc chắn về một điểm mà người nói vừa đề cập (liên quan đến "glass ceiling"). Bạn nên hỏi gì để làm rõ?

  • A. I don"t understand anything you said.
  • B. Could you please clarify what you mean by "glass ceiling"?
  • C. Repeat that last part.
  • D. That doesn"t make sense.

Câu 14: Trong một buổi tranh luận ở lớp về việc liệu trách nhiệm gia đình có cản trở sự nghiệp của phụ nữ hay không, một bạn đưa ra ý kiến. Bạn hoàn toàn đồng ý với ý kiến đó. Bạn nên phản hồi như thế nào?

  • A. I"m not sure about that.
  • B. That"s an interesting point, but...
  • C. I couldn"t agree more. That"s exactly how I see it.
  • D. I totally disagree.

Câu 15: Bạn đang tham gia một cuộc phỏng vấn giả định cho một công việc. Người phỏng vấn hỏi về những thành tựu bạn tự hào nhất. Bạn nên tập trung vào điều gì khi trả lời?

  • A. Những sở thích cá nhân của bạn.
  • B. Những thất bại bạn đã gặp phải.
  • C. Những khó khăn trong cuộc sống riêng.
  • D. Những dự án hoặc nhiệm vụ bạn đã hoàn thành thành công và kỹ năng bạn đã áp dụng.

Câu 16: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại. (Kiểm tra âm /ɔɪ/ và /aɪ/)

  • A. p**io**neer
  • B. v**oi**ce
  • C. ch**oi**ce
  • D. j**oi**n

Câu 17: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại. (Kiểm tra âm /θ/ và /ð/)

  • A. **th**roughout
  • B. **th**ese
  • C. **th**ey
  • D. **th**ere

Câu 18: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại. (Kiểm tra âm /ʃ/ và /tʃ/)

  • A. challen**ge**
  • B. s**o**cial
  • C. i**ss**ue
  • D. discrimina**tion**

Câu 19: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại. (Kiểm tra trọng âm của từ có 3 âm tiết)

  • A. so**ci**ety
  • B. phi**los**opher
  • C. **tem**porary
  • D. en**light**enment

Câu 20: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại. (Kiểm tra trọng âm của danh từ ghép)

  • A. **rub**bish
  • B. **lim**it
  • C. **stru**ggle
  • D. deep-**seat**ed

Câu 21: Bạn đang thảo luận với bạn bè về việc làm thế nào để khuyến khích nhiều phụ nữ hơn tham gia vào các lĩnh vực STEM (Khoa học, Công nghệ, Kỹ thuật, Toán). Bạn muốn gợi ý một giải pháp. Bạn nên dùng cấu trúc nào?

  • A. What is the problem?
  • B. How about starting mentorship programs for young girls?
  • C. I am sure it will work.
  • D. That"s impossible.

Câu 22: Khi nói về những định kiến (stereotypes) về phụ nữ, bạn muốn nhấn mạnh rằng những định kiến này thường không dựa trên sự thật. Bạn có thể sử dụng cụm từ nào để làm nổi bật ý này?

  • A. It"s important to note that these stereotypes are often not based on reality.
  • B. Stereotypes are always true.
  • C. Nobody cares about stereotypes.
  • D. Let"s ignore stereotypes.

Câu 23: Bạn tham gia một buổi phỏng vấn xin học bổng. Người phỏng vấn hỏi về mục tiêu nghề nghiệp của bạn và cách bạn dự định đóng góp cho xã hội. Để trả lời ấn tượng, bạn nên làm gì?

  • A. Chỉ nói về mức lương mong muốn.
  • B. Kể chi tiết về cuộc sống cá nhân không liên quan.
  • C. Nói rằng bạn chưa có mục tiêu rõ ràng.
  • D. Nêu bật cách kiến thức và kỹ năng bạn học được sẽ giúp bạn giải quyết một vấn đề xã hội hoặc nâng cao chất lượng cuộc sống.

Câu 24: Trong một cuộc trò chuyện về sự cân bằng giữa công việc và cuộc sống cá nhân, bạn muốn bày tỏ sự thông cảm với những người phụ nữ gặp khó khăn trong việc quản lý cả hai. Bạn có thể nói gì?

  • A. I can only imagine how challenging it must be to balance work and family.
  • B. It"s easy to do that.
  • C. That"s not my problem.
  • D. You should just work harder.

Câu 25: Khi thảo luận về những tiến bộ của phụ nữ trong xã hội, bạn muốn đưa ra một quan điểm tổng quát dựa trên các bằng chứng đã được trình bày. Bạn nên bắt đầu câu nói như thế nào?

  • A. Let me tell you a story...
  • B. I totally disagree...
  • C. Overall, it seems that significant progress has been made...
  • D. What about the past?

Câu 26: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại. (Kiểm tra âm /ɪə/ và /eə/)

  • A. r**ear**
  • B. f**ear**
  • C. n**ear**
  • D. app**eal**

Câu 27: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại. (Kiểm tra âm /ɔː/ và /ɒ/)

  • A. acc**or**d
  • B. app**all**
  • C. c**o**mmon
  • D. pr**o**hibit

Câu 28: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại. (Kiểm tra trọng âm của từ có hậu tố)

  • A. discrimi**na**tion
  • B. in**volve**ment
  • C. pro**hib**it
  • D. de**vel**op

Câu 29: Bạn đang nói chuyện với một người tin rằng vai trò của phụ nữ không thay đổi nhiều trong thế kỷ qua. Bạn muốn đưa ra một lập luận phản bác dựa trên sự gia tăng số lượng phụ nữ trong chính trị. Bạn nên diễn đạt điều này như thế nào?

  • A. I agree with you.
  • B. Actually, the number of women entering politics has increased significantly, suggesting a change in roles.
  • C. That"s just your opinion.
  • D. Women are still the same as before.

Câu 30: Trong một bài phát biểu về quyền phụ nữ, bạn muốn kết thúc bằng một lời kêu gọi hành động, khuyến khích mọi người ủng hộ sự bình đẳng giới. Bạn có thể sử dụng câu nào để kết thúc?

  • A. To sum up, I talked about women"s rights.
  • B. I"m not sure what we should do next.
  • C. Let"s work together to create a society where gender equality is a reality for everyone.
  • D. Thank you for listening.

1 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại. (Kiểm tra âm /ɪ/ và /i:/)

2 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại. (Kiểm tra âm /əʊ/ và /ɒ/)

3 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại. (Kiểm tra âm /aɪ/ và /ɪ/)

4 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại. (Kiểm tra âm /u:/ và /ʊ/)

5 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại. (Kiểm tra âm /eə/ và /ɪə/)

6 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại. (Kiểm tra trọng âm của động từ 2 âm tiết)

7 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại. (Kiểm tra trọng âm của danh từ/tính từ 2 âm tiết và động từ)

8 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại. (Kiểm tra trọng âm của từ có 3 âm tiết)

9 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại. (Kiểm tra trọng âm của từ có hậu tố)

10 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại. (Kiểm tra trọng âm của từ 2 âm tiết)

11 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Trong một cuộc thảo luận về vai trò của phụ nữ, bạn muốn lịch sự không đồng ý với ý kiến rằng phụ nữ nên ở nhà chăm sóc gia đình. Bạn nên nói gì để thể hiện sự phản đối một cách nhẹ nhàng?

12 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Khi thảo luận về sự bình đẳng giới trong công việc, bạn muốn đưa ra một ví dụ cụ thể về một người phụ nữ thành công trong lĩnh vực truyền thống do nam giới thống trị. Bạn sẽ bắt đầu câu nói của mình như thế nào?

13 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Bạn đang nghe một bài thuyết trình về những thách thức mà phụ nữ trẻ ngày nay phải đối mặt. Bạn không chắc chắn về một điểm mà người nói vừa đề cập (liên quan đến 'glass ceiling'). Bạn nên hỏi gì để làm rõ?

14 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Trong một buổi tranh luận ở lớp về việc liệu trách nhiệm gia đình có cản trở sự nghiệp của phụ nữ hay không, một bạn đưa ra ý kiến. Bạn hoàn toàn đồng ý với ý kiến đó. Bạn nên phản hồi như thế nào?

15 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Bạn đang tham gia một cuộc phỏng vấn giả định cho một công việc. Người phỏng vấn hỏi về những thành tựu bạn tự hào nhất. Bạn nên tập trung vào điều gì khi trả lời?

16 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại. (Kiểm tra âm /ɔɪ/ và /aɪ/)

17 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại. (Kiểm tra âm /θ/ và /ð/)

18 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại. (Kiểm tra âm /ʃ/ và /tʃ/)

19 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại. (Kiểm tra trọng âm của từ có 3 âm tiết)

20 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại. (Kiểm tra trọng âm của danh từ ghép)

21 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Bạn đang thảo luận với bạn bè về việc làm thế nào để khuyến khích nhiều phụ nữ hơn tham gia vào các lĩnh vực STEM (Khoa học, Công nghệ, Kỹ thuật, Toán). Bạn muốn gợi ý một giải pháp. Bạn nên dùng cấu trúc nào?

22 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Khi nói về những định kiến (stereotypes) về phụ nữ, bạn muốn nhấn mạnh rằng những định kiến này thường không dựa trên sự thật. Bạn có thể sử dụng cụm từ nào để làm nổi bật ý này?

23 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Bạn tham gia một buổi phỏng vấn xin học bổng. Người phỏng vấn hỏi về mục tiêu nghề nghiệp của bạn và cách bạn dự định đóng góp cho xã hội. Để trả lời ấn tượng, bạn nên làm gì?

24 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Trong một cuộc trò chuyện về sự cân bằng giữa công việc và cuộc sống cá nhân, bạn muốn bày tỏ sự thông cảm với những người phụ nữ gặp khó khăn trong việc quản lý cả hai. Bạn có thể nói gì?

25 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Khi thảo luận về những tiến bộ của phụ nữ trong xã hội, bạn muốn đưa ra một quan điểm tổng quát dựa trên các bằng chứng đã được trình bày. Bạn nên bắt đầu câu nói như thế nào?

26 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại. (Kiểm tra âm /ɪə/ và /eə/)

27 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại. (Kiểm tra âm /ɔː/ và /ɒ/)

28 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại. (Kiểm tra trọng âm của từ có hậu tố)

29 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Bạn đang nói chuyện với một người tin rằng vai trò của phụ nữ không thay đổi nhiều trong thế kỷ qua. Bạn muốn đưa ra một lập luận phản bác dựa trên sự gia tăng số lượng phụ nữ trong chính trị. Bạn nên diễn đạt điều này như thế nào?

30 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Trong một bài phát biểu về quyền phụ nữ, bạn muốn kết thúc bằng một lời kêu gọi hành động, khuyến khích mọi người ủng hộ sự bình đẳng giới. Bạn có thể sử dụng câu nào để kết thúc?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án - Đề 08

Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
A. **a**chieve
B. wom**e**n
C. **e**quality
D. r**e**lieve

  • A. /iː/
  • B. /ɪ/
  • C. /iː/
  • D. /iː/

Câu 2: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
A. s**o**ciety
B. pr**o**hibit
C. inv**o**lve
D. c**o**ntrol

  • A. /ə/
  • B. /ɒ/
  • C. /ɒ/
  • D. /əʊ/ (âm o ở đây khác biệt)

Câu 1: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
A. **a**chieve
B. wom**e**n
C. **e**quality
D. r**e**lieve

  • A. /iː/
  • B. /ɪ/
  • C. /ɪ/ hoặc /iː/
  • D. /iː/

Câu 2: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
A. pr**o**test (verb)
B. v**o**te
C. h**o**st
D. contr**o**l

  • A. /ə/
  • B. /əʊ/
  • C. /əʊ/
  • D. /əʊ/

Câu 3: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
A. den**y**
B. soc**ie**ty
C. happ**y**
D. p**i**oneer

  • A. /aɪ/
  • B. /aɪ/
  • C. /i/
  • D. /aɪ/

Câu 4: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
A. l**e**gal
B. d**e**fend
C. intell**e**ctual
D. n**e**glect

  • A. /iː/
  • B. /ɪ/
  • C. /ɪ/
  • D. /ɪ/

Câu 5: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
A. app**ea**l
B. r**ea**r
C. coll**ea**gue
D. d**ee**p-seated

  • A. /iː/
  • B. /ɪə/
  • C. /iː/
  • D. /iː/

Câu 6: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
A. **a**rgue
B. **a**ccord
C. leg**a**l
D. **a**ppall

  • A. /ɑː/
  • B. /ə/
  • C. /ə/
  • D. /ə/

Câu 7: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
A. h**o**st
B. c**o**ntrol
C. v**o**te
D. pr**o**hibit

  • A. /əʊ/
  • B. /əʊ/
  • C. /əʊ/
  • D. /ɪ/

Câu 8: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
A. w**o**rld
B. w**o**rk
C. w**o**rry
D. w**o**rthy

  • A. /ɜː/
  • B. /ɜː/
  • C. /ʌ/
  • D. /ɜː/

Câu 9: Choose the word which has a different stress pattern from the others.
A. involv**e**ment
B. pion**ee**r
C. proh**i**bit
D. dev**e**lop

  • A. Trọng âm 2
  • B. Trọng âm 3
  • C. Trọng âm 2
  • D. Trọng âm 2

Câu 10: Choose the word which has a different stress pattern from the others.
A. **a**rgue
B. den**y**
C. acc**o**rd
D. negl**e**ct

  • A. Trọng âm 1
  • B. Trọng âm 2
  • C. Trọng âm 2
  • D. Trọng âm 2

Câu 11: Choose the word which has a different stress pattern from the others.
A. **ru**bbish
B. **li**mit
C. through**ou**t
D. **stru**ggle

  • A. Trọng âm 1
  • B. Trọng âm 1
  • C. Trọng âm 2
  • D. Trọng âm 1

Câu 12: Choose the word which has a different stress pattern from the others.
A. contr**o**l
B. **le**gal
C. **non**sense
D. **con**tact (noun)

  • A. Trọng âm 2
  • B. Trọng âm 1
  • C. Trọng âm 1
  • D. Trọng âm 1

Câu 13: Choose the word which has a different stress pattern from the others.
A. intell**e**ctual
B. phil**o**sopher
C. enl**i**ghtenment
D. discr**i**minate

  • A. Trọng âm 3
  • B. Trọng âm 2
  • C. Trọng âm 2
  • D. Trọng âm 2

Câu 14: Choose the word which has a different stress pattern from the others.
A. **tem**per
B. **con**tact (noun)
C. negl**e**ct
D. **ru**bbish

  • A. Trọng âm 1
  • B. Trọng âm 1
  • C. Trọng âm 2
  • D. Trọng âm 1

Câu 15: Choose the word which has a different stress pattern from the others.
A. contr**o**l
B. rel**ie**ve
C. impr**o**ve
D. **stru**ggle

  • A. Trọng âm 2
  • B. Trọng âm 2
  • C. Trọng âm 2
  • D. Trọng âm 1

Câu 16: You are discussing the historical fight for women"s rights. Your friend says,

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 17: Your classmate expresses concern about the gender pay gap. They say,

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 18: You hear someone say,

  • A. Expressing a proven fact.
  • B. Making a generalization based on a stereotype.
  • C. Asking for an opinion.
  • D. Suggesting a solution to a problem.

Câu 19: You are discussing famous women scientists. Your friend mentions Marie Curie. You want to know more about her challenges.
Which question is most appropriate to ask?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 20: Someone says,

  • A. Expressing doubt.
  • B. Stating a strong opinion.
  • C. Asking for permission.
  • D. Complaining about a situation.

Câu 21: You are discussing female leadership. Your friend says,

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 22: You are talking about women"s increasing involvement in politics. Your friend seems surprised. They say,

  • A. Asking for information.
  • B. Expressing surprise.
  • C. Giving an order.
  • D. Offering a suggestion.

Câu 23: You are discussing work-life balance. Someone says,

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 24: You are planning a school event about gender equality. You want to suggest an activity.
Which phrase is suitable for making a suggestion?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 25: Someone thanks you for explaining complex issues about women"s rights clearly. They say,

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 26: You are in a discussion about women in STEM (Science, Technology, Engineering, and Mathematics). Someone says,

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 27: You are discussing the importance of educating girls globally. Your friend says,

  • A. Expressing uncertainty.
  • B. Giving an instruction.
  • C. Stating a belief or conviction.
  • D. Making a prediction.

Câu 28: You are talking about the challenges faced by women in leadership. Your friend says,

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 29: You are discussing the concept of

  • A. That women are complaining too much.
  • B. That this is an easy problem to solve.
  • C. That it is a significant and ongoing challenge.
  • D. That only women face this issue.

Câu 30: You are concluding a discussion about the progress of women"s rights. You want to express a hopeful outlook for the future.
Which sentence best expresses a hopeful outlook?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

1 / 1

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
A. **a**chieve
B. wom**e**n
C. **e**quality
D. r**e**lieve

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án - Đề 09

Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

  • A. wom**a**n
  • B. imp**ro**ve
  • C. rem**o**ve
  • D. d**o**

Câu 2: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

  • A. l**e**gal
  • B. d**e**ny
  • C. intellect**u**al
  • D. d**e**fend

Câu 3: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

  • A. d**eep**-seated
  • B. r**ear**
  • C. app**ea**l
  • D. coll**ea**gue

Câu 4: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

  • A. pr**o**hibit
  • B. c**o**ntrol
  • C. v**o**te
  • D. h**o**st

Câu 5: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

  • A. involvem**ent**
  • B. pio**neer**
  • C. pro**hib**it
  • D. de**vel**op

Câu 6: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

  • A. **ar**gue
  • B. de**ny**
  • C. ac**cord**
  • D. ne**glect**

Câu 7: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

  • A. **rubb**ish
  • B. **lim**it
  • C. through**out**
  • D. **strugg**le

Câu 8: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

  • A. intel**lect**ual
  • B. phi**los**opher
  • C. en**light**enment
  • D. dis**crim**inate

Câu 9: Tình huống: Bạn vô tình làm đổ nước lên sách của bạn cùng bàn. Bạn nên nói gì?

  • A. I"m so sorry! Let me help you clean it up.
  • B. Thank you!
  • C. Can I help you?
  • D. Oh dear!

Câu 10: Tình huống: Một người bạn khen ngợi bài thuyết trình của bạn:

  • A. Yes, I know. I"m very good at it.
  • B. That"s alright.
  • C. Oh, thank you. I"m glad you enjoyed it.
  • D. You"re welcome.

Câu 11: Tình huống: Bạn muốn nhờ giáo viên giải thích lại một phần bài giảng mà bạn chưa hiểu rõ. Bạn nên bắt đầu câu hỏi của mình như thế nào?

  • A. Explain that again!
  • B. Excuse me, could you possibly explain that point about...? I didn"t quite catch it.
  • C. Do you understand?
  • D. Say that again, please.

Câu 12: Tình huống: Bạn đang thảo luận nhóm và có ý kiến khác biệt với một thành viên khác. Làm thế nào để bày tỏ sự không đồng ý một cách xây dựng và tôn trọng?

  • A. That"s completely wrong.
  • B. You don"t know what you"re talking about.
  • C. I"m not sure about that, maybe.
  • D. I understand your point, but I see it slightly differently.

Câu 13: Đọc đoạn hội thoại sau và xác định mục đích chính của A khi nói câu cuối cùng:
A: I"m thinking of applying for that scholarship.
B: Oh, really? That sounds like a great opportunity!
A: Yeah, but I"m not sure if I"m good enough. The requirements are quite high.

  • A. To express doubt and possibly seek encouragement.
  • B. To boast about the scholarship opportunity.
  • C. To announce a decision to give up.
  • D. To simply state facts about the scholarship.

Câu 14: Tình huống: Bạn đang ở nhà một người bạn và được mời dùng thêm đồ ăn/thức uống. Bạn đã no và muốn từ chối một cách lịch sự. Bạn nên nói gì?

  • A. No, I don"t want any more.
  • B. My mom told me not to eat too much.
  • C. Thank you, but I"ve had plenty.
  • D. Maybe later.

Câu 15: Tình huống: Bạn đang nghe một người bạn kể chuyện và bạn muốn thể hiện sự quan tâm, khuyến khích người đó tiếp tục. Bạn có thể sử dụng câu nào sau đây?

  • A. Go on.
  • B. Oh no!
  • C. Are you okay?
  • D. That"s interesting.

Câu 16: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

  • A. enl**i**ghten
  • B. ch**i**ld
  • C. **i**nvolve
  • D. p**io**neer

Câu 17: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

  • A. **ar**gue
  • B. **a**ccord
  • C. leg**al**
  • D. **ap**pall

Câu 18: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

  • A. den**y**
  • B. societ**y**
  • C. happ**y**
  • D. luck**y**

Câu 19: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

  • A. **temp**er
  • B. **con**tact
  • C. ne**glect**
  • D. **rubb**ish

Câu 20: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

  • A. con**trol**
  • B. re**lieve**
  • C. im**prove**
  • D. **strugg**le

Câu 21: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

  • A. so**ci**ety
  • B. phi**los**opher
  • C. **temp**orary
  • D. en**light**enment

Câu 22: Tình huống: Bạn đang nói chuyện điện thoại và muốn kết thúc cuộc gọi một cách lịch sự vì bạn có việc khác cần làm. Câu nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Okay, bye!
  • B. Well, I should probably let you go now. It was nice talking to you.
  • C. See you later!
  • D. What were you saying?

Câu 23: Tình huống: Bạn muốn hỏi đường đến một địa điểm cụ thể từ một người lạ trên phố. Bạn nên bắt đầu câu hỏi của mình như thế nào để thu hút sự chú ý và bày tỏ sự lịch sự?

  • A. Where is the bank?
  • B. Tell me where is the bank.
  • C. Excuse me, could you tell me how to get to the bank?
  • D. Hey, where"s the bank?

Câu 24: Tình huống: Bạn được mời đến dự một bữa tiệc nhưng bạn không thể đi được. Làm thế nào để từ chối lời mời một cách lịch sự và giải thích lý do?

  • A. No, I can"t come.
  • B. Yes, I"d love to!
  • C. I"m busy.
  • D. That"s very kind of you to invite me, but I"m afraid I won"t be able to make it because I have another commitment.

Câu 25: Đọc đoạn hội thoại sau. Người B đang thể hiện cảm xúc gì chủ yếu?
A: I heard you got the first prize in the English speaking contest!
B: Oh, it was nothing really. I just got lucky.

  • A. Pride
  • B. Modesty
  • C. Anger
  • D. Surprise

Câu 26: Khi muốn đề nghị giúp đỡ ai đó một cách lịch sự, câu nào sau đây là ít phù hợp nhất?

  • A. Can I give you a hand?
  • B. Would you like any help?
  • C. Let me help you with that.
  • D. You need help, don"t you?

Câu 27: Tình huống: Bạn đang nói chuyện với một người bạn và họ đột ngột dừng lại, trông có vẻ buồn. Bạn muốn hỏi xem có chuyện gì xảy ra một cách nhẹ nhàng. Bạn nên nói gì?

  • A. What"s wrong with you?
  • B. You seem a bit down. Is everything okay?
  • C. Tell me a story.
  • D. Why are you stopping?

Câu 28: Khi kết thúc một cuộc trò chuyện thông thường với bạn bè, câu nào sau đây thường không được sử dụng?

  • A. See you later!
  • B. Bye for now!
  • C. Goodbye, sir/madam.
  • D. Talk to you soon!

Câu 29: Đọc đoạn hội thoại sau. Người B đang ngụ ý điều gì?
A: Are you coming to the party tonight?
B: I"d love to, but I have a huge exam tomorrow.

  • A. B is very excited about the party.
  • B. B cannot come to the party because of the exam.
  • C. B has decided to go to the party despite the exam.
  • D. B thinks the exam is not important.

Câu 30: Khi bạn không nghe rõ hoặc không hiểu điều người khác vừa nói, bạn nên nói gì để yêu cầu họ lặp lại một cách lịch sự?

  • A. Sorry, could you say that again?
  • B. Repeat!
  • C. Did you say something?
  • D. Do you understand?

1 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

2 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

3 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

4 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

5 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

6 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

7 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

8 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

9 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Tình huống: Bạn vô tình làm đổ nước lên sách của bạn cùng bàn. Bạn nên nói gì?

10 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Tình huống: Một người bạn khen ngợi bài thuyết trình của bạn: "That was a fantastic presentation! I learned so much." Bạn nên trả lời thế nào để thể hiện sự khiêm tốn và lịch sự?

11 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Tình huống: Bạn muốn nhờ giáo viên giải thích lại một phần bài giảng mà bạn chưa hiểu rõ. Bạn nên bắt đầu câu hỏi của mình như thế nào?

12 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Tình huống: Bạn đang thảo luận nhóm và có ý kiến khác biệt với một thành viên khác. Làm thế nào để bày tỏ sự không đồng ý một cách xây dựng và tôn trọng?

13 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Đọc đoạn hội thoại sau và xác định mục đích chính của A khi nói câu cuối cùng:
A: I'm thinking of applying for that scholarship.
B: Oh, really? That sounds like a great opportunity!
A: Yeah, but I'm not sure if I'm good enough. The requirements are quite high.

14 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Tình huống: Bạn đang ở nhà một người bạn và được mời dùng thêm đồ ăn/thức uống. Bạn đã no và muốn từ chối một cách lịch sự. Bạn nên nói gì?

15 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Tình huống: Bạn đang nghe một người bạn kể chuyện và bạn muốn thể hiện sự quan tâm, khuyến khích người đó tiếp tục. Bạn có thể sử dụng câu nào sau đây?

16 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

17 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

18 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

19 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

20 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

21 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

22 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Tình huống: Bạn đang nói chuyện điện thoại và muốn kết thúc cuộc gọi một cách lịch sự vì bạn có việc khác cần làm. Câu nào sau đây là phù hợp nhất?

23 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Tình huống: Bạn muốn hỏi đường đến một địa điểm cụ thể từ một người lạ trên phố. Bạn nên bắt đầu câu hỏi của mình như thế nào để thu hút sự chú ý và bày tỏ sự lịch sự?

24 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Tình huống: Bạn được mời đến dự một bữa tiệc nhưng bạn không thể đi được. Làm thế nào để từ chối lời mời một cách lịch sự và giải thích lý do?

25 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Đọc đoạn hội thoại sau. Người B đang thể hiện cảm xúc gì chủ yếu?
A: I heard you got the first prize in the English speaking contest!
B: Oh, it was nothing really. I just got lucky.

26 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Khi muốn đề nghị giúp đỡ ai đó một cách lịch sự, câu nào sau đây là *ít* phù hợp nhất?

27 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Tình huống: Bạn đang nói chuyện với một người bạn và họ đột ngột dừng lại, trông có vẻ buồn. Bạn muốn hỏi xem có chuyện gì xảy ra một cách nhẹ nhàng. Bạn nên nói gì?

28 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Khi kết thúc một cuộc trò chuyện thông thường với bạn bè, câu nào sau đây thường *không* được sử dụng?

29 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Đọc đoạn hội thoại sau. Người B đang ngụ ý điều gì?
A: Are you coming to the party tonight?
B: I'd love to, but I have a huge exam tomorrow.

30 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Khi bạn không nghe rõ hoặc không hiểu điều người khác vừa nói, bạn nên nói gì để yêu cầu họ lặp lại một cách lịch sự?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án - Đề 10

Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

  • A. ach**ie**ve
  • B. bel**ie**f
  • C. determ**i**ne
  • D. f**ie**ld

Câu 2: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

  • A. p**io**neer
  • B. soc**ie**ty
  • C. den**y**
  • D. involv**e**ment

Câu 3: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

  • A. **a**rgue
  • B. **a**ccord
  • C. **a**ppall
  • D. contr**o**l

Câu 4: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

  • A. w**o**man
  • B. impr**o**ve
  • C. rem**o**ve
  • D. d**o**

Câu 5: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

  • A. **a**rgue
  • B. **li**mit
  • C. through**ou**t
  • D. **ru**bbish

Câu 6: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

  • A. in**volve**ment
  • B. pio**neer**
  • C. pro**hi**bit
  • D. de**vel**op

Câu 7: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

  • A. con**trol**
  • B. **le**gal
  • C. **non**sense
  • D. **con**tact

Câu 8: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

  • A. so**cie**ty
  • B. phi**lo**sopher
  • C. **tem**porary
  • D. en**ligh**tenment

Câu 9: Trong một cuộc thảo luận về vai trò của phụ nữ hiện đại, bạn muốn bày tỏ sự đồng ý mạnh mẽ với ý kiến của người khác. Câu nào sau đây thể hiện sự đồng ý đó một cách phù hợp nhất?

  • A. Well, I see your point.
  • B. That"s an interesting idea.
  • C. Maybe you"re right.
  • D. Absolutely, I couldn"t agree more.

Câu 10: Khi thảo luận về những thách thức mà phụ nữ vẫn đối mặt trong xã hội, bạn muốn đưa ra một ví dụ cụ thể. Cấu trúc câu nào sau đây là phù hợp nhất để giới thiệu một ví dụ?

  • A. In my opinion,...
  • B. For instance, consider...
  • C. On the other hand,...
  • D. To sum up,...

Câu 11: Bạn đang tham gia một cuộc tranh luận về bình đẳng giới. Một người đưa ra ý kiến mà bạn hoàn toàn không đồng ý. Câu nào sau đây thể hiện sự không đồng ý một cách lịch sự và mang tính xây dựng?

  • A. That"s completely wrong.
  • B. I understand what you mean, but...
  • C. I respectfully disagree with that point.
  • D. You can"t be serious!

Câu 12: Khi kết thúc một phần trình bày hoặc thảo luận về những đóng góp của phụ nữ trong lịch sử, bạn muốn tóm tắt lại điểm chính. Cụm từ nào sau đây phù hợp để bắt đầu phần tóm tắt?

  • A. To summarize,
  • B. What"s more,
  • C. In addition,
  • D. Despite that,

Câu 13: Đoạn hội thoại sau đây thể hiện chức năng giao tiếp nào?
Person A: "I think women should have equal opportunities in all fields."
Person B: "Absolutely! I couldn"t agree more. Their contributions are vital."

  • A. Expressing strong agreement
  • B. Expressing disagreement
  • C. Asking for an opinion
  • D. Giving a suggestion

Câu 14: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

  • A. l**e**gal
  • B. d**e**fend
  • C. int**e**llectual
  • D. d**e**ny

Câu 15: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

  • A. d**ee**p-seated
  • B. r**ea**r
  • C. app**ea**l
  • D. coll**ea**gue

Câu 16: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

  • A. prohib**i**t
  • B. contr**o**l
  • C. v**o**te
  • D. h**o**st

Câu 17: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

  • A. den**y**
  • B. soc**ie**ty
  • C. happ**y**
  • D. luck**y**

Câu 18: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

  • A. **a**rgue
  • B. de**ny**
  • C. ac**cord**
  • D. ne**glect**

Câu 19: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

  • A. con**trol**
  • B. re**lieve**
  • C. im**prove**
  • D. **stru**ggle

Câu 20: Trong đoạn hội thoại sau, câu trả lời của B thể hiện điều gì?
Person A: "Some people believe that women should focus primarily on family duties."
Person B: "While I understand that perspective, I also think it"s crucial for women to have the freedom to pursue their careers."

  • A. Strong agreement with A"s statement.
  • B. Partial or polite disagreement with A"s statement.
  • C. Asking for clarification from A.
  • D. Changing the topic of discussion.

Câu 21: Khi muốn nhấn mạnh một từ hoặc cụm từ trong câu nói để thể hiện sự quan trọng hoặc tương phản, bạn sẽ sử dụng kỹ thuật nói nào?

  • A. Rising intonation
  • B. Falling intonation
  • C. Sentence stress
  • D. Linking sounds

Câu 22: Ngữ điệu lên (rising intonation) thường được sử dụng trong loại câu nào sau đây?

  • A. Yes/No questions
  • B. Statements
  • C. Wh-questions
  • D. Commands

Câu 23: Ngữ điệu xuống (falling intonation) thường được sử dụng trong loại câu nào sau đây?

  • A. Requests
  • B. Questions asking for repetition
  • C. Statements
  • D. Offers

Câu 24: Khi bạn muốn mời người khác đưa ra ý kiến hoặc tham gia vào cuộc thảo luận về một vấn đề nhạy cảm như bất bình đẳng giới, câu hỏi nào sau đây là phù hợp nhất để bắt đầu?

  • A. Is this a problem?
  • B. Do you agree with me?
  • C. Tell me what you think!
  • D. What are your thoughts on...?

Câu 25: Bạn đang thảo luận về việc phụ nữ ngày càng tham gia nhiều hơn vào các lĩnh vực truyền thống là của nam giới. Bạn muốn thêm một ý kiến bổ sung. Cụm từ nào sau đây giúp bạn làm điều đó?

  • A. On the contrary,
  • B. Furthermore,
  • C. As a result,
  • D. In conclusion,

Câu 26: Chọn câu có ngữ điệu xuống ở cuối câu (falling intonation):

  • A. What time is it?
  • B. Are you coming?
  • C. Is she ready?
  • D. You like pizza, don"t you?

Câu 27: Chọn câu có ngữ điệu lên ở cuối câu (rising intonation):

  • A. I finished the report.
  • B. Where did you put the report?
  • C. Did you finish the report?
  • D. The report is on the table.

Câu 28: Khi ai đó đưa ra một quan điểm về bình đẳng giới mà bạn không chắc chắn hoặc muốn suy nghĩ thêm, phản ứng nào sau đây thể hiện sự cân nhắc của bạn?

  • A. I totally agree.
  • B. That"s impossible.
  • C. I"ve never heard anything so silly.
  • D. Hmm, that"s an interesting point. I need to think about that.

Câu 29: Trong một cuộc thảo luận nhóm, bạn muốn đảm bảo mọi người đều có cơ hội nói lên ý kiến của mình về chủ đề "Women in Society". Câu hỏi nào sau đây giúp bạn khuyến khích sự tham gia?

  • A. Okay, let"s move on.
  • B. Does anyone else have something to add?
  • C. We"ve heard enough opinions.
  • D. Only speak if you agree.

Câu 30: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

  • A. **tem**per
  • B. **con**tact
  • C. ne**glect**
  • D. **ru**bbish

1 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

2 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

3 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

4 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

5 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

6 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

7 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

8 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

9 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong một cuộc thảo luận về vai trò của phụ nữ hiện đại, bạn muốn bày tỏ sự đồng ý mạnh mẽ với ý kiến của người khác. Câu nào sau đây thể hiện sự đồng ý đó một cách phù hợp nhất?

10 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Khi thảo luận về những thách thức mà phụ nữ vẫn đối mặt trong xã hội, bạn muốn đưa ra một ví dụ cụ thể. Cấu trúc câu nào sau đây là phù hợp nhất để giới thiệu một ví dụ?

11 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Bạn đang tham gia một cuộc tranh luận về bình đẳng giới. Một người đưa ra ý kiến mà bạn hoàn toàn không đồng ý. Câu nào sau đây thể hiện sự không đồng ý một cách lịch sự và mang tính xây dựng?

12 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Khi kết thúc một phần trình bày hoặc thảo luận về những đóng góp của phụ nữ trong lịch sử, bạn muốn tóm tắt lại điểm chính. Cụm từ nào sau đây phù hợp để bắt đầu phần tóm tắt?

13 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Đoạn hội thoại sau đây thể hiện chức năng giao tiếp nào?
Person A: 'I think women should have equal opportunities in all fields.'
Person B: 'Absolutely! I couldn't agree more. Their contributions are vital.'

14 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

15 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

16 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

17 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:

18 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

19 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

20 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong đoạn hội thoại sau, câu trả lời của B thể hiện điều gì?
Person A: 'Some people believe that women should focus primarily on family duties.'
Person B: 'While I understand that perspective, I also think it's crucial for women to have the freedom to pursue their careers.'

21 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Khi muốn nhấn mạnh một từ hoặc cụm từ trong câu nói để thể hiện sự quan trọng hoặc tương phản, bạn sẽ sử dụng kỹ thuật nói nào?

22 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Ngữ điệu lên (rising intonation) thường được sử dụng trong loại câu nào sau đây?

23 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Ngữ điệu xuống (falling intonation) thường được sử dụng trong loại câu nào sau đây?

24 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Khi bạn muốn mời người khác đưa ra ý kiến hoặc tham gia vào cuộc thảo luận về một vấn đề nhạy cảm như bất bình đẳng giới, câu hỏi nào sau đây là phù hợp nhất để bắt đầu?

25 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Bạn đang thảo luận về việc phụ nữ ngày càng tham gia nhiều hơn vào các lĩnh vực truyền thống là của nam giới. Bạn muốn thêm một ý kiến bổ sung. Cụm từ nào sau đây giúp bạn làm điều đó?

26 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Chọn câu có ngữ điệu xuống ở cuối câu (falling intonation):

27 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Chọn câu có ngữ điệu lên ở cuối câu (rising intonation):

28 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Khi ai đó đưa ra một quan điểm về bình đẳng giới mà bạn không chắc chắn hoặc muốn suy nghĩ thêm, phản ứng nào sau đây thể hiện sự cân nhắc của bạn?

29 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong một cuộc thảo luận nhóm, bạn muốn đảm bảo mọi người đều có cơ hội nói lên ý kiến của mình về chủ đề 'Women in Society'. Câu hỏi nào sau đây giúp bạn khuyến khích sự tham gia?

30 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 15 Phonetics and Speaking có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

Viết một bình luận