Bài tập Đề Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án - Đề 01

Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Which of the following is considered an appropriate gesture to show agreement in many cultures?

  • A. Crossing your arms
  • B. Avoiding eye contact
  • C. Nodding your head
  • D. Pointing a finger

Câu 2: Mark has been studying for the exam ____ eight hours straight. He must be exhausted.

  • A. since
  • B. for
  • C. in
  • D. during

Câu 3: When meeting someone for the first time, a firm handshake is often seen as a sign of confidence and ____.

  • A. politeness
  • B. ignorance
  • C. sadness
  • D. aggression

Câu 4: My sister ____ (learn) French since she was ten years old. She"s quite fluent now.

  • A. has learnt
  • B. have learnt
  • C. is learning
  • D. has been learning

Câu 5: She felt a strong sense of ____ when she realized she had offended her host by using the wrong phrase.

  • A. satisfaction
  • B. embarrassment
  • C. excitement
  • D. amusement

Câu 6: Which sentence correctly uses the Present Perfect or Present Perfect Continuous?

  • A. They haven"t finished the project yet.
  • B. She is living here since 2015.
  • C. I have been seeing that movie last night.
  • D. He has worked there for he graduated.

Câu 7: Maintaining eye contact during a conversation is generally interpreted as a sign of ____.

  • A. disinterest
  • B. aggression
  • C. attentiveness
  • D. boredom

Câu 8: How long ____ you ____ (wait) for the bus?

  • A. have you waited
  • B. have you been waiting
  • C. are you waiting
  • D. did you wait

Câu 9: Crossing your fingers is a common gesture used to express ____.

  • A. anger
  • B. disagreement
  • C. confusion
  • D. hope or wishing for luck

Câu 10: I"m sorry I"m late. I ____ (try) to find a parking spot for the past twenty minutes.

  • A. have been trying
  • B. tried
  • C. have tried
  • D. am trying

Câu 11: In some cultures, it is considered ____ to point directly at someone.

  • A. respectful
  • B. impolite
  • C. friendly
  • D. appropriate

Câu 12: She ____ (just finish) reading the novel. Her book is closed.

  • A. is finishing
  • B. finished
  • C. has just finished
  • D. has just been finishing

Câu 13: Using informal language in a formal setting, like a job interview, might be seen as ____.

  • A. inappropriate
  • B. mandatory
  • C. convenient
  • D. optional

Câu 14: They ____ (know) each other since primary school. They are best friends.

  • A. have been knowing
  • B. know
  • C. knew
  • D. have known

Câu 15: Which phrase is typically used to initiate a formal conversation?

  • A. Hey, what"s up?
  • B. Good morning, how are you?
  • C. Alright?
  • D. What"s new?

Câu 16: He"s very tired because he ____ (work) on his presentation all night.

  • A. has been working
  • B. has worked
  • C. worked
  • D. is working

Câu 17: The way you stand or sit, known as your ____, can communicate a lot about your feelings.

  • A. expression
  • B. tone
  • C. posture
  • D. language

Câu 18: I ____ (never see) such a beautiful sunset before.

  • A. never saw
  • B. have never seen
  • C. am never seeing
  • D. have never been seeing

Câu 19: Being a good listener and showing empathy are important skills for effective ____.

  • A. socialising
  • B. arguing
  • C. competing
  • D. debating

Câu 20: She ____ (write) three emails this morning. She"s still got more to write.

  • A. has been writing
  • B. is writing
  • C. has written
  • D. wrote

Câu 21: Which non-verbal cue might indicate that someone is feeling nervous or uncomfortable?

  • A. Smiling broadly
  • B. Leaning forward
  • C. Nodding frequently
  • D. Fidgeting with their hands

Câu 22: The ground is wet. It ____ (rain) for hours.

  • A. has rained
  • B. has been raining
  • C. is raining
  • D. rained

Câu 23: In a professional setting, it"s important to maintain a ____ tone of voice.

  • A. polite and respectful
  • B. loud and assertive
  • C. casual and friendly
  • D. emotional and expressive

Câu 24: He ____ (live) in London since 2018. He really likes the city life.

  • A. is living
  • B. lived
  • C. has been living
  • D. lives

Câu 25: Saying "Excuse me" before interrupting a conversation is an example of using ____.

  • A. slang
  • B. jargon
  • C. dialect
  • D. polite phrases

Câu 26: I ____ (finish) all my homework, so I can go out now.

  • A. have finished
  • B. have been finishing
  • C. finished
  • D. am finishing

Câu 27: Which gesture could be misinterpreted differently across cultures?

  • A. Smiling
  • B. Giving a "thumbs-up"
  • C. Waving goodbye
  • D. Nodding agreement

Câu 28: The company ____ (grow) rapidly over the past five years.

  • A. is growing
  • B. grew
  • C. has been growing
  • D. has grown

Câu 29: If someone avoids your gaze and shifts their weight, they might be feeling ____.

  • A. nervous or dishonest
  • B. confident and open
  • C. interested and engaged
  • D. relaxed and comfortable

Câu 30: We ____ (not hear) from him since he moved to Canada.

  • A. didn"t hear
  • B. are not hearing
  • C. haven"t heard
  • D. haven"t been hearing

1 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Which of the following is considered an appropriate gesture to show agreement in many cultures?

2 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Mark has been studying for the exam ____ eight hours straight. He must be exhausted.

3 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 01

When meeting someone for the first time, a firm handshake is often seen as a sign of confidence and ____.

4 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 01

My sister ____ (learn) French since she was ten years old. She's quite fluent now.

5 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 01

She felt a strong sense of ____ when she realized she had offended her host by using the wrong phrase.

6 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Which sentence correctly uses the Present Perfect or Present Perfect Continuous?

7 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Maintaining eye contact during a conversation is generally interpreted as a sign of ____.

8 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 01

How long ____ you ____ (wait) for the bus?

9 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Crossing your fingers is a common gesture used to express ____.

10 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 01

I'm sorry I'm late. I ____ (try) to find a parking spot for the past twenty minutes.

11 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 01

In some cultures, it is considered ____ to point directly at someone.

12 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 01

She ____ (just finish) reading the novel. Her book is closed.

13 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Using informal language in a formal setting, like a job interview, might be seen as ____.

14 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 01

They ____ (know) each other since primary school. They are best friends.

15 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Which phrase is typically used to initiate a formal conversation?

16 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 01

He's very tired because he ____ (work) on his presentation all night.

17 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 01

The way you stand or sit, known as your ____, can communicate a lot about your feelings.

18 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 01

I ____ (never see) such a beautiful sunset before.

19 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Being a good listener and showing empathy are important skills for effective ____.

20 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 01

She ____ (write) three emails this morning. She's still got more to write.

21 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Which non-verbal cue might indicate that someone is feeling nervous or uncomfortable?

22 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 01

The ground is wet. It ____ (rain) for hours.

23 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 01

In a professional setting, it's important to maintain a ____ tone of voice.

24 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 01

He ____ (live) in London since 2018. He really likes the city life.

25 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Saying 'Excuse me' before interrupting a conversation is an example of using ____.

26 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 01

I ____ (finish) all my homework, so I can go out now.

27 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Which gesture could be misinterpreted differently across cultures?

28 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 01

The company ____ (grow) rapidly over the past five years.

29 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 01

If someone avoids your gaze and shifts their weight, they might be feeling ____.

30 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 01

We ____ (not hear) from him since he moved to Canada.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án - Đề 02

Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: When you meet someone for the first time, smiling and making eye contact are examples of which type of communication?

  • A. Verbal communication
  • B. Non-verbal communication
  • C. Written communication
  • D. Formal communication

Câu 2: In many Western cultures, a firm handshake is a common way to greet someone. This is an example of a cultural norm related to ______.

  • A. Verbal cues
  • B. Personal space
  • C. Physical contact
  • D. Vocal tone

Câu 3: Someone who is good at reading body language can often understand a person"s feelings even if they don"t say anything. This skill involves interpreting ______.

  • A. Linguistic structures
  • B. Auditory signals
  • C. Written messages
  • D. Non-verbal cues

Câu 4: If you are speaking to someone and they keep looking away and tapping their foot, what might this body language indicate?

  • A. They are bored or impatient.
  • B. They are very interested in what you"re saying.
  • C. They are trying to remember something.
  • D. They are feeling very relaxed.

Câu 5: In some cultures, direct eye contact during a conversation is considered respectful, while in others, it might be seen as challenging or rude. This highlights the importance of understanding ______ in communication.

  • A. Grammar rules
  • B. Cultural differences
  • C. Vocabulary size
  • D. Sentence structure

Câu 6: Which phrase best describes the act of interrupting someone during a conversation?

  • A. Breaking into someone"s speech
  • B. Maintaining eye contact
  • C. Giving a compliment
  • D. Using a friendly tone

Câu 7: Sarah: "How long _____ English?"
David: "I _____ English since I was six years old."
Which option correctly fills the blanks?

  • A. are you learning / have been learning
  • B. have you learned / have learned
  • C. have you been learning / have been learning
  • D. do you learn / learn

Câu 8: Choose the sentence that correctly uses the Present Perfect Continuous tense to describe an ongoing action that started in the past.

  • A. They have finished their homework.
  • B. She has visited Paris twice.
  • C. He is reading a book now.
  • D. We have been waiting for the bus for 30 minutes.

Câu 9: Which sentence uses the Present Perfect tense to describe a past action with a result visible now?

  • A. They have been playing football all afternoon.
  • B. I"ve lost my keys, so I can"t get into the house.
  • C. She has been working here for five years.
  • D. He is having dinner right now.

Câu 10: Consider the sentence: "She _____ just _____ her presentation." Which pair of words correctly completes this sentence using the Present Perfect tense?

  • A. has / finished
  • B. is / finishing
  • C. have / finished
  • D. had / finished

Câu 11: Which time expression is typically used with the Present Perfect or Present Perfect Continuous to indicate a period of time up to the present?

  • A. Yesterday
  • B. Last week
  • C. For two hours
  • D. Tomorrow

Câu 12: The phrase "breaking the ice" in social situations refers to ______.

  • A. Making someone angry
  • B. Leaving a conversation
  • C. Ignoring someone
  • D. Starting a conversation in a friendly way

Câu 13: Why is it important to be aware of personal space when communicating with others?

  • A. Because it helps you speak louder.
  • B. Because invading someone"s personal space can make them uncomfortable.
  • C. Because it makes the conversation shorter.
  • D. Because it improves your vocabulary.

Câu 14: Which sentence correctly uses the Present Perfect Continuous to emphasize the duration of an activity?

  • A. He has been studying for his exams all night.
  • B. He has studied for his exams.
  • C. He studies for his exams every night.
  • D. He studied for his exams last night.

Câu 15: Consider the dialogue:
A: "You look tired."
B: "Yes, I _____ on this project all day."
Which option correctly completes B"s sentence?

  • A. worked
  • B. have worked
  • C. have been working
  • D. am working

Câu 16: Which statement about non-verbal communication is TRUE?

  • A. It is always the same in every culture.
  • B. It only includes facial expressions.
  • C. It is less important than verbal communication.
  • D. It can sometimes contradict verbal messages.

Câu 17: If someone says something sarcastic, their ______ might indicate their true meaning, which is different from the literal words.

  • A. Vocabulary choice
  • B. Tone of voice
  • C. Grammar accuracy
  • D. Sentence length

Câu 18: Which sentence correctly uses the Present Perfect to talk about an experience?

  • A. I have never seen such a beautiful sunset.
  • B. I am seeing a beautiful sunset now.
  • C. I saw a beautiful sunset last night.
  • D. I have been seeing beautiful sunsets lately.

Câu 19: The phrase "read between the lines" when listening to someone means ______.

  • A. To focus only on the exact words used.
  • B. To interrupt the speaker frequently.
  • C. To understand the implied or hidden meaning.
  • D. To take notes during the conversation.

Câu 20: Which sentence correctly uses the Present Perfect to indicate a finished action with a result in the present?

  • A. They have been building the bridge for a year.
  • B. They have finished building the bridge.
  • C. They are building the bridge now.
  • D. They built the bridge last year.

Câu 21: In a formal setting, like a job interview, which type of communication is generally considered more appropriate?

  • A. Maintaining polite eye contact and using clear, measured speech.
  • B. Avoiding eye contact and speaking very quickly.
  • C. Crossing your arms and giving short answers.
  • D. Using lots of slang and casual gestures.

Câu 22: Which sentence is grammatically correct?

  • A. She has been knowing him for five years.
  • B. They are living here since 2010.
  • C. He finished his work yet.
  • D. Have you ever visited London?

Câu 23: The word "appropriate" in the context of socialising means ______.

  • A. Very loud
  • B. Suitable or proper for the situation
  • C. Always correct
  • D. Difficult to understand

Câu 24: If you want to show someone you are actively listening, what non-verbal cue could you use?

  • A. Nodding your head occasionally
  • B. Crossing your arms
  • C. Looking at your phone
  • D. Turning your back

Câu 25: Which sentence uses the Present Perfect Continuous to describe an action that has recently stopped, but has a visible result now?

  • A. I have cleaned the kitchen.
  • B. I clean the kitchen every day.
  • C. I have been cleaning the kitchen, and I"m exhausted.
  • D. I cleaned the kitchen yesterday.

Câu 26: What is the main difference in emphasis between "I have written three emails" (Present Perfect) and "I have been writing emails all morning" (Present Perfect Continuous)?

  • A. The first emphasizes the duration; the second emphasizes the result.
  • B. The first emphasizes the result (quantity); the second emphasizes the duration/activity.
  • C. The first is about a finished action; the second is about an unfinished action.
  • D. There is no significant difference in emphasis.

Câu 27: If someone speaks in a "monotone" voice, what does that mean?

  • A. They speak without changing the pitch or tone of their voice.
  • B. They speak very loudly.
  • C. They use complex vocabulary.
  • D. They speak very quickly.

Câu 28: You are talking to a friend, and they suddenly cross their arms and lean away. What non-verbal message might they be sending?

  • A. They are very interested.
  • B. They are feeling open and welcoming.
  • C. They are trying to attract your attention.
  • D. They might be feeling defensive or closed off.

Câu 29: Which sentence correctly uses "since" with the Present Perfect or Present Perfect Continuous?

  • A. They have been married since five years.
  • B. They have been married since 2018.
  • C. They are married since 2018.
  • D. They married since 2018.

Câu 30: Understanding the appropriate way to address someone (e.g., using "Mr./Ms." vs. first names) is part of understanding ______ in social communication.

  • A. Grammar rules
  • B. Vocabulary definitions
  • C. Levels of formality
  • D. Sentence structure

1 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 02

When you meet someone for the first time, smiling and making eye contact are examples of which type of communication?

2 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 02

In many Western cultures, a firm handshake is a common way to greet someone. This is an example of a cultural norm related to ______.

3 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 02

Someone who is good at reading body language can often understand a person's feelings even if they don't say anything. This skill involves interpreting ______.

4 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 02

If you are speaking to someone and they keep looking away and tapping their foot, what might this body language indicate?

5 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 02

In some cultures, direct eye contact during a conversation is considered respectful, while in others, it might be seen as challenging or rude. This highlights the importance of understanding ______ in communication.

6 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 02

Which phrase best describes the act of interrupting someone during a conversation?

7 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 02

Sarah: 'How long _____ English?'
David: 'I _____ English since I was six years old.'
Which option correctly fills the blanks?

8 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 02

Choose the sentence that correctly uses the Present Perfect Continuous tense to describe an ongoing action that started in the past.

9 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 02

Which sentence uses the Present Perfect tense to describe a past action with a result visible now?

10 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 02

Consider the sentence: 'She _____ just _____ her presentation.' Which pair of words correctly completes this sentence using the Present Perfect tense?

11 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 02

Which time expression is typically used with the Present Perfect or Present Perfect Continuous to indicate a period of time up to the present?

12 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 02

The phrase 'breaking the ice' in social situations refers to ______.

13 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 02

Why is it important to be aware of personal space when communicating with others?

14 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 02

Which sentence correctly uses the Present Perfect Continuous to emphasize the duration of an activity?

15 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 02

Consider the dialogue:
A: 'You look tired.'
B: 'Yes, I _____ on this project all day.'
Which option correctly completes B's sentence?

16 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 02

Which statement about non-verbal communication is TRUE?

17 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 02

If someone says something sarcastic, their ______ might indicate their true meaning, which is different from the literal words.

18 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 02

Which sentence correctly uses the Present Perfect to talk about an experience?

19 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 02

The phrase 'read between the lines' when listening to someone means ______.

20 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 02

Which sentence correctly uses the Present Perfect to indicate a finished action with a result in the present?

21 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 02

In a formal setting, like a job interview, which type of communication is generally considered more appropriate?

22 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 02

Which sentence is grammatically correct?

23 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 02

The word 'appropriate' in the context of socialising means ______.

24 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 02

If you want to show someone you are actively listening, what non-verbal cue could you use?

25 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 02

Which sentence uses the Present Perfect Continuous to describe an action that has recently stopped, but has a visible result now?

26 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 02

What is the main difference in emphasis between 'I have written three emails' (Present Perfect) and 'I have been writing emails all morning' (Present Perfect Continuous)?

27 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 02

If someone speaks in a 'monotone' voice, what does that mean?

28 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 02

You are talking to a friend, and they suddenly cross their arms and lean away. What non-verbal message might they be sending?

29 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 02

Which sentence correctly uses 'since' with the Present Perfect or Present Perfect Continuous?

30 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 02

Understanding the appropriate way to address someone (e.g., using 'Mr./Ms.' vs. first names) is part of understanding ______ in social communication.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án - Đề 03

Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Choose the sentence that correctly uses the Present Perfect Continuous tense to describe an action that started in the past and is still ongoing, related to social interaction.

  • A. A. They have been talking on the phone for over an hour now.
  • B. B. She has finished reading the book about social etiquette.
  • C. C. We have met him at the party last week.
  • D. D. He has watched that documentary about communication skills.

Câu 2: Complete the sentence with the most appropriate tense: "I _____ my best friend since primary school. We still keep in touch regularly."

  • A. A. have been knowing
  • B. B. know
  • C. C. have known
  • D. D. knew

Câu 3: Which sentence correctly uses the Present Perfect tense to describe a completed action with a result visible in the present, related to preparing for a social event?

  • A. A. They have been decorating the hall all morning.
  • B. B. She is wearing a lovely dress for the party.
  • C. C. We were planning the seating arrangement.
  • D. D. He has sent out all the invitations, so we just wait for RSVPs.

Câu 4: Identify the error in the following sentence: "They have been finishing their project on non-verbal communication, so they can relax now."

  • A. A. have been finishing
  • B. B. finishing
  • C. C. on non-verbal communication
  • D. D. so they can relax now

Câu 5: Choose the sentence where the Present Perfect or Present Perfect Continuous is used appropriately to ask about a recent experience or activity.

  • A. A. Did you ever meet anyone famous?
  • B. B. Have you been meeting your new neighbours yesterday?
  • C. C. Have you ever met anyone who is fluent in five languages?
  • D. D. How long have you been finishing your homework?

Câu 6: Complete the sentence with the correct relative pronoun: "This is the book _____ I told you about, _____ discusses different ways of socialising."

  • A. A. who / which
  • B. B. whom / that
  • C. C. which / whom
  • D. D. that / which

Câu 7: Identify the correct sentence using a non-defining relative clause.

  • A. A. Dr. Evans, who is an expert in body language, gave a fascinating talk.
  • B. B. Students who want to improve their communication skills should attend the workshop.
  • C. C. The restaurant where we had our first date is closing down.
  • D. D. I liked the gift that you gave me for my birthday.

Câu 8: Complete the sentence: "He introduced me to his sister, _____ works as a social worker in the community."

  • A. A. whom
  • B. B. who
  • C. C. whose
  • D. D. which

Câu 9: Choose the sentence that correctly uses "where" as a relative adverb.

  • A. A. I visited the city where was very crowded.
  • B. B. This is the park where I like to read books.
  • C. C. The community center where we attend the language class is newly renovated.
  • D. D. He showed me the house where he bought last year.

Câu 10: Combine the two sentences using a relative clause: "She gave a presentation. The presentation was about effective communication skills."

  • A. A. She gave a presentation which was about effective communication skills.
  • B. B. She gave a presentation that was about effective communication skills.
  • C. C. She gave a presentation, which was about effective communication skills.
  • D. D. Both A and B are correct.

Câu 11: When you meet someone for the first time, making eye contact is considered a sign of being _____.

  • A. A. aggressive
  • B. B. attentive
  • C. C. shy
  • D. D. distant

Câu 12: Using overly casual language in a formal setting, like a job interview, might be seen as _____.

  • A. A. confident
  • B. B. communicative
  • C. C. impolite
  • D. D. thoughtful

Câu 13: She used a variety of non-verbal _____ like hand gestures and facial expressions to emphasize her points during the presentation.

  • A. A. words
  • B. B. sounds
  • C. C. speeches
  • D. D. signals

Câu 14: When you are introduced to someone, it"s customary to offer a handshake and say something _____ like "Nice to meet you."

  • A. A. appropriate
  • B. B. awkward
  • C. C. complicated
  • D. D. irrelevant

Câu 15: He was trying to _____ her attention by waving his hand across the crowded room.

  • A. A. distract
  • B. B. attract
  • C. C. ignore
  • D. D. repel

Câu 16: Maintaining good relationships with colleagues requires effective _____ and mutual respect.

  • A. A. isolation
  • B. B. competition
  • C. C. communication
  • D. D. ignorance

Câu 17: If you are unsure about the correct social _____ in a new situation, it"s best to observe others first.

  • A. A. conflicts
  • B. B. opinions
  • C. C. problems
  • D. D. etiquette

Câu 18: Some people find it difficult to _____ their feelings openly, preferring to keep them private.

  • A. A. express
  • B. B. suppress
  • C. C. hide
  • D. D. ignore

Câu 19: She has a very _____ personality and makes friends easily.

  • A. A. reserved
  • B. B. outgoing
  • C. C. shy
  • D. D. introverted

Câu 20: In some cultures, maintaining a certain physical _____ is important during conversations.

  • A. A. contact
  • B. B. connection
  • C. C. distance
  • D. D. gesture

Câu 21: In the sentence "His passive attitude towards the group discussion was noticeable," the word "passive" is closest in meaning to:

  • A. A. aggressive
  • B. B. dominant
  • C. C. enthusiastic
  • D. D. inactive

Câu 22: In the sentence "She felt awkward when she had to speak in front of a large audience," the word "awkward" is closest in meaning to:

  • A. A. uncomfortable
  • B. B. confident
  • C. C. excited
  • D. D. fluent

Câu 23: In the sentence "His response was quite impolite, which offended several people," the word "impolite" is opposite in meaning to:

  • A. A. rude
  • B. B. courteous
  • C. C. friendly
  • D. D. direct

Câu 24: In the sentence "She gave a subtle nod to show her agreement without interrupting the speaker," the word "subtle" is opposite in meaning to:

  • A. A. slight
  • B. B. gentle
  • C. C. obvious
  • D. D. indirect

Câu 25: In the sentence "Their conversation was rather formal, unlike their usual casual chats," the word "formal" is opposite in meaning to:

  • A. A. polite
  • B. B. serious
  • C. C. strict
  • D. D. casual

Câu 26: Consider the following scenario: You are at a networking event and want to join a conversation group. Which non-verbal cue is generally least appropriate when approaching a group that is already talking?

  • A. A. Standing right next to someone and looking at your phone.
  • B. B. Standing slightly too close to one person in the group.
  • C. C. Standing a short distance away and smiling faintly.
  • D. D. Making brief eye contact with one of the speakers.

Câu 27: Analyze the function of the relative clause in the sentence: "People who are good listeners often build stronger relationships."

  • A. A. It adds extra, non-essential information about "People".
  • B. B. It identifies which specific "People" the sentence is about.
  • C. C. It describes the action "build stronger relationships".
  • D. D. It acts as the subject of the sentence.

Câu 28: Which sentence is grammatically correct and uses vocabulary related to social behaviour effectively?

  • A. A. He has been finish his speech already.
  • B. B. She has politely interrupted the speaker to ask a question.
  • C. C. The signal non-verbal was clear.
  • D. D. They are been talking about the party since morning.

Câu 29: Evaluate the best way to complete the sentence: "Using culturally _____ gestures is crucial to avoid misunderstanding when interacting with people from different backgrounds."

  • A. A. appropriate
  • B. B. awkward
  • C. C. random
  • D. D. offensive

Câu 30: Consider the sentence: "My brother, who lives in Canada, sent me a letter about his new job." What does the relative clause "who lives in Canada" tell us about the brother?

  • A. A. It is essential information to identify which brother is being referred to.
  • B. B. It explains why he sent the letter.
  • C. C. It provides extra, non-essential information about the brother.
  • D. D. It indicates the location where the letter was sent from.

1 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Choose the sentence that correctly uses the Present Perfect Continuous tense to describe an action that started in the past and is still ongoing, related to social interaction.

2 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Complete the sentence with the most appropriate tense: 'I _____ my best friend since primary school. We still keep in touch regularly.'

3 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Which sentence correctly uses the Present Perfect tense to describe a completed action with a result visible in the present, related to preparing for a social event?

4 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Identify the error in the following sentence: 'They have been finishing their project on non-verbal communication, so they can relax now.'

5 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Choose the sentence where the Present Perfect or Present Perfect Continuous is used appropriately to ask about a recent experience or activity.

6 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Complete the sentence with the correct relative pronoun: 'This is the book _____ I told you about, _____ discusses different ways of socialising.'

7 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Identify the correct sentence using a non-defining relative clause.

8 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Complete the sentence: 'He introduced me to his sister, _____ works as a social worker in the community.'

9 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Choose the sentence that correctly uses 'where' as a relative adverb.

10 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Combine the two sentences using a relative clause: 'She gave a presentation. The presentation was about effective communication skills.'

11 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 03

When you meet someone for the first time, making eye contact is considered a sign of being _____.

12 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Using overly casual language in a formal setting, like a job interview, might be seen as _____.

13 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 03

She used a variety of non-verbal _____ like hand gestures and facial expressions to emphasize her points during the presentation.

14 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 03

When you are introduced to someone, it's customary to offer a handshake and say something _____ like 'Nice to meet you.'

15 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 03

He was trying to _____ her attention by waving his hand across the crowded room.

16 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Maintaining good relationships with colleagues requires effective _____ and mutual respect.

17 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 03

If you are unsure about the correct social _____ in a new situation, it's best to observe others first.

18 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Some people find it difficult to _____ their feelings openly, preferring to keep them private.

19 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 03

She has a very _____ personality and makes friends easily.

20 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 03

In some cultures, maintaining a certain physical _____ is important during conversations.

21 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 03

In the sentence 'His passive attitude towards the group discussion was noticeable,' the word 'passive' is closest in meaning to:

22 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 03

In the sentence 'She felt awkward when she had to speak in front of a large audience,' the word 'awkward' is closest in meaning to:

23 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 03

In the sentence 'His response was quite impolite, which offended several people,' the word 'impolite' is opposite in meaning to:

24 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 03

In the sentence 'She gave a subtle nod to show her agreement without interrupting the speaker,' the word 'subtle' is opposite in meaning to:

25 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 03

In the sentence 'Their conversation was rather formal, unlike their usual casual chats,' the word 'formal' is opposite in meaning to:

26 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Consider the following scenario: You are at a networking event and want to join a conversation group. Which non-verbal cue is generally *least* appropriate when approaching a group that is already talking?

27 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Analyze the function of the relative clause in the sentence: 'People who are good listeners often build stronger relationships.'

28 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Which sentence is grammatically correct and uses vocabulary related to social behaviour effectively?

29 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Evaluate the best way to complete the sentence: 'Using culturally _____ gestures is crucial to avoid misunderstanding when interacting with people from different backgrounds.'

30 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Consider the sentence: 'My brother, who lives in Canada, sent me a letter about his new job.' What does the relative clause 'who lives in Canada' tell us about the brother?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án - Đề 04

Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Read the following situation and choose the most appropriate response:

Sarah is at a party where she doesn"t know many people. She sees a small group laughing and talking near the window. Sarah wants to join the conversation. Which of the following actions is the most appropriate way for her to initiate contact?

  • A. Walk directly into the middle of the group and start talking loudly.
  • B. Stand silently at the edge of the group, waiting for someone to notice her.
  • C. Approach the group with a friendly smile, make eye contact with one person, and wait for a suitable moment to politely introduce herself.
  • D. Interrupt the conversation immediately by asking a random question.

Câu 2: John:

  • A. have / been waiting
  • B. are / waiting
  • C. have / waited
  • D. have / been standing

Câu 3: When meeting someone for the first time in a formal business setting, which of these non-verbal cues is generally considered appropriate in many Western cultures?

  • A. Avoiding eye contact.
  • B. Offering a firm handshake.
  • C. Standing very close to the person.
  • D. Crossing your arms.

Câu 4: I ______ this book about social etiquette since morning, and I still haven"t finished the first chapter.

  • A. have read
  • B. read
  • C. have been reading
  • D. am reading

Câu 5: In a conversation, someone who frequently interrupts others might be perceived as ______.

  • A. impolite
  • B. attentive
  • C. thoughtful
  • D. reserved

Câu 6: Choose the sentence that uses the Present Perfect Continuous tense correctly to describe an action that started in the past, continued up to now, and is still ongoing or has a result visible now.

  • A. She has finished her homework already.
  • B. They have visited Paris twice.
  • C. I have lost my keys.
  • D. He has been practicing the piano for hours, so his fingers are sore.

Câu 7: When you are introduced to someone new, it is considered good manners to ______ their name shortly after hearing it to help you remember.

  • A. repeat
  • B. ignore
  • C. misunderstand
  • D. invent

Câu 8: She apologized for her behavior, saying she ______ a very stressful week.

  • A. has
  • B. had had
  • C. has had
  • D. is having

Câu 9: Which phrase best describes the act of using gestures, facial expressions, and posture to communicate?

  • A. Verbal communication
  • B. Written communication
  • C. Non-verbal communication
  • D. Telepathic communication

Câu 10: Choose the sentence where the Present Perfect tense emphasizes the result of a past action that is relevant now.

  • A. I have finished my project, so I can relax now.
  • B. I have been working on my project all day.
  • C. I worked on my project yesterday.
  • D. I am working on my project.

Câu 11: He found it difficult to ______ eye contact when speaking to strangers, which made him seem shy.

  • A. lose
  • B. break
  • C. avoid
  • D. maintain

Câu 12: By the time he was 25, he ______ around the world.

  • A. has traveled
  • B. is traveling
  • C. had traveled
  • D. travels

Câu 13: In some cultures, it is considered ______ to point directly at someone with your finger.

  • A. polite
  • B. rude
  • C. necessary
  • D. casual

Câu 14: She was upset because her friend ______ her secret to everyone.

  • A. had told
  • B. has told
  • C. tells
  • D. is telling

Câu 15: What does it mean to "break the ice" in a social situation?

  • A. To make people feel more relaxed and comfortable with each other in a new or awkward situation.
  • B. To literally break a piece of ice.
  • C. To make a situation more difficult.
  • D. To end a conversation abruptly.

Câu 16: Before they moved to the new house, they ______ in a small apartment for ten years.

  • A. have lived
  • B. had lived
  • C. are living
  • D. live

Câu 17: If someone has a very direct communication style, they are likely to ______.

  • A. avoid saying what they mean.
  • B. use a lot of hints and suggestions.
  • C. say exactly what they think or mean clearly and openly.
  • D. talk about irrelevant topics.

Câu 18: She was late for the meeting because she ______ for her car keys for half an hour.

  • A. looked
  • B. has looked
  • C. had looked
  • D. had been looking

Câu 19: Which situation is most likely to require formal language and behavior?

  • A. A job interview.
  • B. Chatting with friends at a cafe.
  • C. A family dinner.
  • D. Playing sports with teammates.

Câu 20: He didn"t recognize me because I ______ a lot since the last time we met.

  • A. have changed
  • B. had changed
  • C. am changing
  • D. change

Câu 21: To be a good listener, it is important to ______ the speaker and show that you are paying attention.

  • A. interrupt
  • B. ignore
  • C. face
  • D. distract

Câu 22: They ______ married for 20 years next month. (Focus on duration leading up to a future point)

  • A. have been
  • B. are
  • C. will be
  • D. will have been

Câu 23: Someone who is ______ is good at understanding and sharing the feelings of others.

  • A. empathetic
  • B. sympathetic
  • C. apathetic
  • D. energetic

Câu 24: By the time the police arrived, the thief ______ the building.

  • A. is leaving
  • B. has left
  • C. had left
  • D. leaves

Câu 25: If you are trying to ______ someone"s attention in a crowded room, you might wave your hand.

  • A. lose
  • B. attract
  • C. distract
  • D. ignore

Câu 26: She ______ her essay for three hours before she finally took a break.

  • A. writes
  • B. wrote
  • C. has been writing
  • D. had been writing

Câu 27: Using appropriate body language is crucial for effective ______ communication.

  • A. non-verbal
  • B. verbal
  • C. written
  • D. telephonic

Câu 28: He couldn"t join us for dinner because he ______ his grandparents the whole afternoon.

  • A. visits
  • B. has visited
  • C. had been visiting
  • D. is visiting

Câu 29: In many cultures, a hug is a common form of ______ between close friends or family members.

  • A. argument
  • B. discussion
  • C. disagreement
  • D. greeting

Câu 30: By the time the movie started, we ______ for twenty minutes.

  • A. have been waiting
  • B. had been waiting
  • C. are waiting
  • D. waited

1 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 04

Read the following situation and choose the most appropriate response:

Sarah is at a party where she doesn't know many people. She sees a small group laughing and talking near the window. Sarah wants to join the conversation. Which of the following actions is the most appropriate way for her to initiate contact?

2 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 04

John: "How long ______ you ______ here?"
Mary: "Only for a few minutes. I just arrived."

Choose the correct tense to complete the dialogue.

3 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 04

When meeting someone for the first time in a formal business setting, which of these non-verbal cues is generally considered appropriate in many Western cultures?

4 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 04

I ______ this book about social etiquette since morning, and I still haven't finished the first chapter.

5 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 04

In a conversation, someone who frequently interrupts others might be perceived as ______.

6 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 04

Choose the sentence that uses the Present Perfect Continuous tense correctly to describe an action that started in the past, continued up to now, and is still ongoing or has a result visible now.

7 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 04

When you are introduced to someone new, it is considered good manners to ______ their name shortly after hearing it to help you remember.

8 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 04

She apologized for her behavior, saying she ______ a very stressful week.

9 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 04

Which phrase best describes the act of using gestures, facial expressions, and posture to communicate?

10 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 04

Choose the sentence where the Present Perfect tense emphasizes the *result* of a past action that is relevant now.

11 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 04

He found it difficult to ______ eye contact when speaking to strangers, which made him seem shy.

12 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 04

By the time he was 25, he ______ around the world.

13 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 04

In some cultures, it is considered ______ to point directly at someone with your finger.

14 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 04

She was upset because her friend ______ her secret to everyone.

15 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 04

What does it mean to 'break the ice' in a social situation?

16 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 04

Before they moved to the new house, they ______ in a small apartment for ten years.

17 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 04

If someone has a very direct communication style, they are likely to ______.

18 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 04

She was late for the meeting because she ______ for her car keys for half an hour.

19 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 04

Which situation is most likely to require formal language and behavior?

20 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 04

He didn't recognize me because I ______ a lot since the last time we met.

21 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 04

To be a good listener, it is important to ______ the speaker and show that you are paying attention.

22 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 04

They ______ married for 20 years next month. (Focus on duration leading up to a future point)

23 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 04

Someone who is ______ is good at understanding and sharing the feelings of others.

24 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 04

By the time the police arrived, the thief ______ the building.

25 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 04

If you are trying to ______ someone's attention in a crowded room, you might wave your hand.

26 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 04

She ______ her essay for three hours before she finally took a break.

27 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 04

Using appropriate body language is crucial for effective ______ communication.

28 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 04

He couldn't join us for dinner because he ______ his grandparents the whole afternoon.

29 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 04

In many cultures, a hug is a common form of ______ between close friends or family members.

30 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 04

By the time the movie started, we ______ for twenty minutes.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án - Đề 05

Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong các hành vi giao tiếp phi ngôn ngữ (non-verbal communication), hành động nào sau đây thường được hiểu là thể hiện sự đồng ý hoặc hiểu bài?

  • A. Shaking the head (Lắc đầu)
  • B. Nodding the head (Gật đầu)
  • C. Crossing arms (Khoanh tay)
  • D. Avoiding eye contact (Tránh giao tiếp bằng mắt)

Câu 2: Khi bạn muốn thu hút sự chú ý của ai đó từ xa một cách lịch sự, hành động phổ biến nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Staring intently (Nhìn chằm chằm dữ dội)
  • B. Pointing directly (Chỉ thẳng vào họ)
  • C. Shouting loudly (Hét to)
  • D. Waving your hand (Vẫy tay)

Câu 3: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: "Maintaining good ________ during a conversation shows that you are interested and paying attention."

  • A. eye contact
  • B. small talk
  • C. body language
  • D. facial expression

Câu 4: Từ nào sau đây có nghĩa GẦN NHẤT với "impolite"?

  • A. thoughtful
  • B. attentive
  • C. rude
  • D. gentle

Câu 5: Từ nào sau đây có nghĩa ĐỐI NGHĨA với "appropriate"?

  • A. suitable
  • B. inappropriate
  • C. proper
  • D. convenient

Câu 6: "She apologized ________ arriving late for the meeting." Chọn giới từ thích hợp.

  • A. for
  • B. of
  • C. on
  • D. at

Câu 7: Chọn câu có cấu trúc Reported Speech SAI ngữ pháp hoặc nghĩa so với câu gốc: "He said, "I finished my work yesterday.""

  • A. He said that he had finished his work the day before.
  • B. He said that he finished his work the day before.
  • C. He said he had finished his work the previous day.
  • D. He said he had finished his work yesterday.

Câu 8: Chuyển câu hỏi sau sang Reported Speech: "The teacher asked us, "Are you ready for the test?""

  • A. The teacher asked us if were we ready for the test.
  • B. The teacher asked us if we are ready for the test.
  • C. The teacher asked us if we were ready for the test.
  • D. The teacher asked us if were ready for the test us.

Câu 9: Chuyển câu mệnh lệnh sau sang Reported Speech: "My mother told me, "Don"t forget to call your father.""

  • A. My mother told me not to forget to call my father.
  • B. My mother told me to not forget to call your father.
  • C. My mother told me don"t forget to call my father.
  • D. My mother told me that I didn"t forget to call my father.

Câu 10: "She said, "What are you doing now?"" Chuyển sang Reported Speech.

  • A. She asked what are you doing then.
  • B. She asked what I was doing then.
  • C. She asked what was I doing then.
  • D. She asked what I was doing now.

Câu 11: "He has been working here ________ 2018." Chọn giới từ thời gian thích hợp.

  • A. for
  • B. in
  • C. since
  • D. at

Câu 12: "They ________ for hours, so they are very tired now." Chọn động từ thích hợp.

  • A. have run
  • B. run
  • C. are running
  • D. have been running

Câu 13: "I ________ this book three times." Chọn động từ thích hợp.

  • A. have read
  • B. have been reading
  • C. read
  • D. am reading

Câu 14: "She ________ English since she was six years old." Chọn động từ thích hợp.

  • A. learned
  • B. has been learning
  • C. is learning
  • D. learns

Câu 15: "They ________ to Paris several times." Chọn động từ thích hợp.

  • A. have gone
  • B. went
  • C. have been
  • D. are going

Câu 16: Trong một cuộc trò chuyện, việc ________ quá thường xuyên có thể bị coi là bất lịch sự và ngắt lời người khác.

  • A. interrupting
  • B. listening
  • C. smiling
  • D. nodding

Câu 17: "He is very ________ and always knows what to say to make people feel comfortable." Từ nào mô tả đúng tính cách này?

  • A. aggressive
  • B. reserved
  • C. blunt
  • D. tactful

Câu 18: Khi bạn gặp ai đó lần đầu, hành động nào sau đây thường là cách chào hỏi (greeting) phổ biến và lịch sự ở nhiều nền văn hóa phương Tây?

  • A. Bowing deeply (Cúi đầu thật sâu)
  • B. Shaking hands firmly (Bắt tay chặt)
  • C. Hugging tightly (Ôm chặt)
  • D. Kissing on both cheeks (Hôn lên hai má)

Câu 19: "She asked me, "Did you see the film last night?"" Chuyển sang Reported Speech.

  • A. She asked me if I had seen the film the night before.
  • B. She asked me if I saw the film last night.
  • C. She asked me did I see the film the night before.
  • D. She asked me if I have seen the film last night.

Câu 20: "He said, "I might visit my grandparents next week." Chuyển sang Reported Speech.

  • A. He said that he might visit my grandparents the following week.
  • B. He said that he would visit his grandparents next week.
  • C. He said that he might visit his grandparents next week.
  • D. He said that he might visit his grandparents the following week.

Câu 21: "Could you tell me what you ________ since this morning?" Chọn thì thích hợp.

  • A. did
  • B. are doing
  • C. have been doing
  • D. were doing

Câu 22: "I haven"t seen him ________ ages." Chọn giới từ thời gian thích hợp.

  • A. since
  • B. for
  • C. in
  • D. during

Câu 23: "She is always friendly and easy to talk to. She is very ________." Chọn từ mô tả tính cách này.

  • A. communicative
  • B. reserved
  • C. shy
  • D. formal

Câu 24: Trong một cuộc phỏng vấn xin việc, việc sử dụng ________ phù hợp, như bắt tay chắc chắn và giao tiếp bằng mắt, có thể tạo ấn tượng tốt.

  • A. small talk
  • B. verbal signals
  • C. body language
  • D. facial expressions only

Câu 25: "He said, "I haven"t eaten anything since breakfast."" Chuyển sang Reported Speech.

  • A. He said that he didn"t eat anything since breakfast.
  • B. He said that he hadn"t eaten anything since breakfast.
  • C. He said he haven"t eaten anything since breakfast.
  • D. He said he wouldn"t eat anything since breakfast.

Câu 26: "Mary said, "Can you help me with this exercise?"" Chuyển sang Reported Speech.

  • A. Mary asked me if I could help her with that exercise.
  • B. Mary asked me if I can help her with this exercise.
  • C. Mary asked me could I help her with that exercise.
  • D. Mary asked me if I could help me with that exercise.

Câu 27: "She told them, "Wait here until I come back."" Chuyển sang Reported Speech.

  • A. She told them wait here until she came back.
  • B. She told them to wait here until I came back.
  • C. She told them to wait there until she came back.
  • D. She told them to wait there until I come back.

Câu 28: "He asked, "Who did you meet at the party?"" Chuyển sang Reported Speech.

  • A. He asked who did I meet at the party.
  • B. He asked who I met at the party.
  • C. He asked who had I met at the party.
  • D. He asked who I had met at the party.

Câu 29: "They ________ the house for two months, but they still haven"t found a buyer." Chọn động từ thích hợp.

  • A. have been trying to sell
  • B. have tried to sell
  • C. are trying to sell
  • D. tried to sell

Câu 30: "By the time he was 25, he ________ around the world." Chọn thì thích hợp.

  • A. has travelled
  • B. had travelled
  • C. travelled
  • D. was travelling

1 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Trong các hành vi giao tiếp phi ngôn ngữ (non-verbal communication), hành động nào sau đây thường được hiểu là thể hiện sự đồng ý hoặc hiểu bài?

2 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Khi bạn muốn thu hút sự chú ý của ai đó từ xa một cách lịch sự, hành động phổ biến nào sau đây thường được sử dụng?

3 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu sau: 'Maintaining good ________ during a conversation shows that you are interested and paying attention.'

4 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Từ nào sau đây có nghĩa GẦN NHẤT với 'impolite'?

5 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Từ nào sau đây có nghĩa ĐỐI NGHĨA với 'appropriate'?

6 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: 'She apologized ________ arriving late for the meeting.' Chọn giới từ thích hợp.

7 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Chọn câu có cấu trúc Reported Speech SAI ngữ pháp hoặc nghĩa so với câu gốc: 'He said, 'I finished my work yesterday.''

8 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Chuyển câu hỏi sau sang Reported Speech: 'The teacher asked us, 'Are you ready for the test?''

9 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Chuyển câu mệnh lệnh sau sang Reported Speech: 'My mother told me, 'Don't forget to call your father.''

10 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: 'She said, 'What are you doing now?'' Chuyển sang Reported Speech.

11 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: 'He has been working here ________ 2018.' Chọn giới từ thời gian thích hợp.

12 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: 'They ________ for hours, so they are very tired now.' Chọn động từ thích hợp.

13 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: 'I ________ this book three times.' Chọn động từ thích hợp.

14 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: 'She ________ English since she was six years old.' Chọn động từ thích hợp.

15 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: 'They ________ to Paris several times.' Chọn động từ thích hợp.

16 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Trong một cuộc trò chuyện, việc ________ quá thường xuyên có thể bị coi là bất lịch sự và ngắt lời người khác.

17 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: 'He is very ________ and always knows what to say to make people feel comfortable.' Từ nào mô tả đúng tính cách này?

18 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Khi bạn gặp ai đó lần đầu, hành động nào sau đây thường là cách chào hỏi (greeting) phổ biến và lịch sự ở nhiều nền văn hóa phương Tây?

19 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: 'She asked me, 'Did you see the film last night?'' Chuyển sang Reported Speech.

20 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: 'He said, 'I might visit my grandparents next week.' Chuyển sang Reported Speech.

21 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: 'Could you tell me what you ________ since this morning?' Chọn thì thích hợp.

22 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: 'I haven't seen him ________ ages.' Chọn giới từ thời gian thích hợp.

23 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: 'She is always friendly and easy to talk to. She is very ________.' Chọn từ mô tả tính cách này.

24 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Trong một cuộc phỏng vấn xin việc, việc sử dụng ________ phù hợp, như bắt tay chắc chắn và giao tiếp bằng mắt, có thể tạo ấn tượng tốt.

25 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: 'He said, 'I haven't eaten anything since breakfast.'' Chuyển sang Reported Speech.

26 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: 'Mary said, 'Can you help me with this exercise?'' Chuyển sang Reported Speech.

27 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: 'She told them, 'Wait here until I come back.'' Chuyển sang Reported Speech.

28 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: 'He asked, 'Who did you meet at the party?'' Chuyển sang Reported Speech.

29 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: 'They ________ the house for two months, but they still haven't found a buyer.' Chọn động từ thích hợp.

30 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: 'By the time he was 25, he ________ around the world.' Chọn thì thích hợp.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án - Đề 06

Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Sarah và Tom ____ cho kỳ thi cuối kỳ suốt tuần này. Họ hy vọng sẽ đạt kết quả tốt.

  • A. have studied
  • B. studied
  • C. have been studying
  • D. are studying

Câu 2: Khi giao tiếp, việc duy trì ____ là rất quan trọng để thể hiện sự chân thành và tôn trọng người đối diện.

  • A. body language
  • B. eye contact
  • C. facial expression
  • D. handshake

Câu 3: David ____ ở đây từ năm 2010. Anh ấy rất quen thuộc với khu phố này.

  • A. has lived
  • B. is living
  • C. lived
  • D. has been living

Câu 4: Trong một cuộc họp trang trọng, việc sử dụng ____ quá mức có thể bị coi là thiếu chuyên nghiệp.

  • A. eye contact
  • B. tone of voice
  • C. facial expression
  • D. gestures

Câu 5: Cô ấy có vẻ mệt mỏi. Chắc cô ấy ____ cả đêm để hoàn thành báo cáo.

  • A. has worked
  • B. has been working
  • C. worked
  • D. is working

Câu 6: Việc ngắt lời người khác khi họ đang nói là một hành động ____ trong hầu hết các nền văn hóa.

  • A. appropriate
  • B. attentive
  • C. impolite
  • D. considerate

Câu 7: Tôi ____ món ăn này bao giờ. Nó trông khá lạ.

  • A. have never tried
  • B. never tried
  • C. have never been trying
  • D. am never trying

Câu 8: Khi gặp đối tác kinh doanh lần đầu, một cái ____ chắc chắn thường tạo ấn tượng tốt.

  • A. hug
  • B. wave
  • C. bow
  • D. handshake

Câu 9: Ngôi nhà này trông thật sạch sẽ. Ai đó ____ nó rất kỹ.

  • A. has cleaned
  • B. has been cleaning
  • C. cleaned
  • D. is cleaning

Câu 10: Bạn nên ____ khi ai đó khen ngợi bạn để thể hiện sự đánh giá cao.

  • A. ignore
  • B. acknowledge
  • C. criticize
  • D. avoid

Câu 11: Tôi không thể ra ngoài bây giờ. Tôi ____ xong bài tập về nhà.

  • A. just finished
  • B. am just finishing
  • C. have just been finishing
  • D. have just finished

Câu 12: Đôi khi, bạn cần phải ____ để đạt được thỏa thuận trong các cuộc đàm phán.

  • A. negotiate
  • B. criticize
  • C. interrupt
  • D. ignore

Câu 13: Mưa ____ không ngừng từ sáng. Đường phố đã ngập lụt.

  • A. has rained
  • B. rained
  • C. has been raining
  • D. is raining

Câu 14: Cô ấy sử dụng ____ tay để nhấn mạnh quan điểm của mình khi nói chuyện.

  • A. eye contact
  • B. gestures
  • C. facial expressions
  • D. posture

Câu 15: Bạn có đồng ý ____ kế hoạch của tôi không?

  • A. with
  • B. on
  • C. to
  • D. for

Câu 16: Nếu không muốn nói chuyện với ai đó, bạn có thể cố gắng ____ họ một cách tế nhị.

  • A. approach
  • B. confront
  • C. avoid
  • D. greet

Câu 17: Anh ấy ____ trường đại học này vào năm 2015.

  • A. has graduated from
  • B. graduated from
  • C. has been graduating from
  • D. is graduating from

Câu 18: Trong môi trường công sở, việc giữ thái độ ____ ngay cả khi gặp khó khăn là rất quan trọng.

  • A. professional
  • B. casual
  • C. aggressive
  • D. emotional

Câu 19: Đây là cuốn sách thú vị nhất mà tôi ____.

  • A. have ever read
  • B. ever read
  • C. have ever been reading
  • D. am ever reading

Câu 20: Thay vì từ chối thẳng thừng, bạn có thể ____ một giải pháp thay thế để giữ mối quan hệ tốt đẹp.

  • A. insist
  • B. demand
  • C. criticize
  • D. suggest

Câu 21: Họ ____ cho chuyến đi của mình từ tuần trước, nhưng vẫn chưa hoàn thành.

  • A. have prepared
  • B. have been preparing
  • C. prepared
  • D. are preparing

Câu 22: Để ____ mối quan hệ tốt với đồng nghiệp, bạn cần có kỹ năng giao tiếp tốt.

  • A. maintain
  • B. avoid
  • C. interrupt
  • D. criticize

Câu 23: Quyết định cuối cùng về dự án ____ bởi ban giám đốc.

  • A. has made
  • B. made
  • C. has been making
  • D. has been made

Câu 24: Cô ấy có khả năng ____ người khác bằng sự chân thành và nhiệt tình của mình.

  • A. criticize
  • B. influence
  • C. ignore
  • D. interrupt

Câu 25: Bạn ____ cuốn sách này chưa?

  • A. Have you read
  • B. Did you read
  • C. Are you reading
  • D. Have you been reading

Câu 26: Tình huống trở nên khá ____ sau khi cô ấy vô tình làm đổ nước lên người sếp.

  • A. pleasant
  • B. exciting
  • C. awkward
  • D. comfortable

Câu 27: Anh ấy đã làm việc ở đây ____ mười năm.

  • A. since
  • B. at
  • C. in
  • D. for

Câu 28: Ở một số quốc gia châu Á, việc ____ nhẹ khi gặp người lớn tuổi là một cách thể hiện sự tôn trọng.

  • A. bow
  • B. shake hands
  • C. hug
  • D. wave

Câu 29: Cô ấy là người duy nhất trong nhóm ____ dự án này trước thời hạn.

  • A. who finished
  • B. who has finished
  • C. who is finishing
  • D. who has been finishing

Câu 30: Việc hiểu các tín hiệu phi ngôn ngữ có thể ____ đáng kể đến khả năng giao tiếp của bạn.

  • A. affect
  • B. avoid
  • C. ignore
  • D. criticize

1 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Sarah và Tom ____ cho kỳ thi cuối kỳ suốt tuần này. Họ hy vọng sẽ đạt kết quả tốt.

2 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Khi giao tiếp, việc duy trì ____ là rất quan trọng để thể hiện sự chân thành và tôn trọng người đối diện.

3 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 06

David ____ ở đây từ năm 2010. Anh ấy rất quen thuộc với khu phố này.

4 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Trong một cuộc họp trang trọng, việc sử dụng ____ quá mức có thể bị coi là thiếu chuyên nghiệp.

5 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Cô ấy có vẻ mệt mỏi. Chắc cô ấy ____ cả đêm để hoàn thành báo cáo.

6 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Việc ngắt lời người khác khi họ đang nói là một hành động ____ trong hầu hết các nền văn hóa.

7 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Tôi ____ món ăn này bao giờ. Nó trông khá lạ.

8 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Khi gặp đối tác kinh doanh lần đầu, một cái ____ chắc chắn thường tạo ấn tượng tốt.

9 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Ngôi nhà này trông thật sạch sẽ. Ai đó ____ nó rất kỹ.

10 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Bạn nên ____ khi ai đó khen ngợi bạn để thể hiện sự đánh giá cao.

11 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Tôi không thể ra ngoài bây giờ. Tôi ____ xong bài tập về nhà.

12 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Đôi khi, bạn cần phải ____ để đạt được thỏa thuận trong các cuộc đàm phán.

13 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Mưa ____ không ngừng từ sáng. Đường phố đã ngập lụt.

14 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Cô ấy sử dụng ____ tay để nhấn mạnh quan điểm của mình khi nói chuyện.

15 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Bạn có đồng ý ____ kế hoạch của tôi không?

16 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Nếu không muốn nói chuyện với ai đó, bạn có thể cố gắng ____ họ một cách tế nhị.

17 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Anh ấy ____ trường đại học này vào năm 2015.

18 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Trong môi trường công sở, việc giữ thái độ ____ ngay cả khi gặp khó khăn là rất quan trọng.

19 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Đây là cuốn sách thú vị nhất mà tôi ____.

20 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Thay vì từ chối thẳng thừng, bạn có thể ____ một giải pháp thay thế để giữ mối quan hệ tốt đẹp.

21 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Họ ____ cho chuyến đi của mình từ tuần trước, nhưng vẫn chưa hoàn thành.

22 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Để ____ mối quan hệ tốt với đồng nghiệp, bạn cần có kỹ năng giao tiếp tốt.

23 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Quyết định cuối cùng về dự án ____ bởi ban giám đốc.

24 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Cô ấy có khả năng ____ người khác bằng sự chân thành và nhiệt tình của mình.

25 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Bạn ____ cuốn sách này chưa?

26 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Tình huống trở nên khá ____ sau khi cô ấy vô tình làm đổ nước lên người sếp.

27 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Anh ấy đã làm việc ở đây ____ mười năm.

28 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Ở một số quốc gia châu Á, việc ____ nhẹ khi gặp người lớn tuổi là một cách thể hiện sự tôn trọng.

29 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Cô ấy là người duy nhất trong nhóm ____ dự án này trước thời hạn.

30 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Việc hiểu các tín hiệu phi ngôn ngữ có thể ____ đáng kể đến khả năng giao tiếp của bạn.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án - Đề 07

Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
When meeting someone for the first time, it"s important to make eye contact and offer a firm handshake to show ______ and confidence.

  • A. ignorance
  • B. indifference
  • C. respect
  • D. avoidance

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu:
She felt uncomfortable because he kept staring at her without saying a word, which was a form of non-verbal communication that made her feel ______.

  • A. delighted
  • B. uneasy
  • C. amused
  • D. confident

Câu 3: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu:
How long ______ (you/learn) English?

  • A. have you learned
  • B. did you learn
  • C. are you learning
  • D. have you been learning

Câu 4: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu, sử dụng thì Hiện tại Hoàn thành hoặc Hiện tại Hoàn thành Tiếp diễn:
I ______ (write) this essay all morning and I still haven"t finished it.

  • A. have written
  • B. wrote
  • C. have been writing
  • D. am writing

Câu 5: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu, sử dụng gerund hoặc infinitive:
She avoids ______ (talk) to strangers in public places.

  • A. talking
  • B. to talk
  • C. talk
  • D. talked

Câu 6: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu, sử dụng gerund hoặc infinitive:
He decided ______ (study) abroad next year.

  • A. studying
  • B. to study
  • C. study
  • D. studied

Câu 7: Đọc đoạn hội thoại ngắn sau và chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống:
Tom:

  • A. argument
  • B. criticism
  • C. excuse
  • D. compliment

Câu 8: Trong tình huống nào sau đây, việc sử dụng ngôn ngữ cơ thể (body language) là CẦN THIẾT để làm rõ ý định giao tiếp?

  • A. Viết một email chính thức cho sếp.
  • B. Thử giải thích đường đi cho một du khách nước ngoài không nói cùng ngôn ngữ với bạn.
  • C. Nói chuyện điện thoại với bạn thân về kế hoạch cuối tuần.
  • D. Đọc một bài diễn văn đã chuẩn bị trước.

Câu 9: Chọn từ có nghĩa GẦN NHẤT với từ gạch chân trong câu:
His ______ attitude made it difficult for others to approach him.

  • A. distant
  • B. friendly
  • C. talkative
  • D. approachable

Câu 10: Chọn từ có nghĩa TRÁI NGƯỢC với từ gạch chân trong câu:
She is always very ______ and pays attention to everyone"s needs.

  • A. careful
  • B. considerate
  • C. inattentive
  • D. thoughtful

Câu 11: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
They stopped ______ (have) a rest because they were very tired.

  • A. having
  • B. to have
  • C. have
  • D. had

Câu 12: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
He stopped ______ (smoke) last year. It was a difficult habit to break.

  • A. smoking
  • B. to smoke
  • C. smoke
  • D. smoked

Câu 13: Xác định câu sử dụng thì Hiện tại Hoàn thành hoặc Hiện tại Hoàn thành Tiếp diễn SAI ngữ pháp hoặc ý nghĩa:

  • A. I have been knowing him for five years.
  • B. She has finished her homework already.
  • C. They have been living here since 2010.
  • D. He has visited Paris several times.

Câu 14: Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu:
In some cultures, maintaining prolonged eye contact can be considered ______ or challenging.

  • A. friendly
  • B. polite
  • C. disrespectful
  • D. attentive

Câu 15: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu, sử dụng gerund hoặc infinitive:
I regret ______ (tell) him the secret. Now everyone knows.

  • A. telling
  • B. to tell
  • C. tell
  • D. told

Câu 16: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu, sử dụng gerund hoặc infinitive:
She tried ______ (open) the window, but it was stuck.

  • A. opening
  • B. to open
  • C. open
  • D. opened

Câu 17: Phân tích ngữ cảnh và chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu:
Despite the initial awkwardness, they quickly found common ground and managed to ______ well.

  • A. get along
  • B. fall out
  • C. break up
  • D. look down

Câu 18: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu, sử dụng thì Hiện tại Hoàn thành hoặc Hiện tại Hoàn thành Tiếp diễn:
Look at the dark clouds! It ______ (rain) heavily.

  • A. has rained
  • B. rained
  • C. has been raining
  • D. is raining

Câu 19: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
I don"t mind ______ (help) you with your project.

  • A. helping
  • B. to help
  • C. help
  • D. helped

Câu 20: Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu:
His constant interruptions during the meeting were very ______.

  • A. attentive
  • B. polite
  • C. thoughtful
  • D. annoying

Câu 21: Phân tích ý nghĩa của câu sau và chọn đáp án đúng:

  • A. Người nói nhớ rằng họ cần phải xem bộ phim đó.
  • B. Người nói đã quên xem bộ phim đó.
  • C. Người nói hồi tưởng về việc đã xem bộ phim đó trong quá khứ.
  • D. Người nói muốn xem bộ phim đó trong tương lai.

Câu 22: Phân tích ý nghĩa của câu sau và chọn đáp án đúng:

  • A. Đây là lời nhắc nhở về một việc cần làm trong tương lai.
  • B. Người nói đã quên làm việc gì đó trong quá khứ.
  • C. Người nói không nhớ đã khóa cửa hay chưa.
  • D. Đây là lời xin lỗi vì đã quên khóa cửa.

Câu 23: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
They are looking forward to ______ (go) on vacation next month.

  • A. go
  • B. to go
  • C. going
  • D. went

Câu 24: Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu:
He is quite shy and finds it difficult to ______ a conversation with new people.

  • A. end
  • B. start
  • C. interrupt
  • D. avoid

Câu 25: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
She pretended ______ (not/see) me when I waved at her.

  • A. not see
  • B. not seeing
  • C. to not seeing
  • D. not to see

Câu 26: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu, sử dụng thì Hiện tại Hoàn thành hoặc Hiện tại Hoàn thành Tiếp diễn:
They ______ (finish) painting the living room. It looks much brighter now.

  • A. have finished
  • B. have been finishing
  • C. finished
  • D. are finishing

Câu 27: Đọc đoạn mô tả sau và chọn từ phù hợp nhất để mô tả tính cách của người đó:

  • A. Extroverted
  • B. Introverted
  • C. Dominant
  • D. Aggressive

Câu 28: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
She suggested ______ (go) to the cinema tonight.

  • A. to go
  • B. go
  • C. going
  • D. went

Câu 29: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:
______ new people can be challenging for shy individuals.

  • A. Chủ ngữ (Subject)
  • B. Tân ngữ (Object)
  • C. Bổ ngữ (Complement)
  • D. Trạng ngữ (Adverbial)

Câu 30: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu, sử dụng thì Hiện tại Hoàn thành hoặc Hiện tại Hoàn thành Tiếp diễn:
I"m exhausted because I ______ (work) on this project all night.

  • A. have worked
  • B. have been working
  • C. worked
  • D. am working

1 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
When meeting someone for the first time, it's important to make eye contact and offer a firm handshake to show ______ and confidence.

2 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu:
She felt uncomfortable because he kept staring at her without saying a word, which was a form of non-verbal communication that made her feel ______.

3 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu:
How long ______ (you/learn) English?

4 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu, sử dụng thì Hiện tại Hoàn thành hoặc Hiện tại Hoàn thành Tiếp diễn:
I ______ (write) this essay all morning and I still haven't finished it.

5 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu, sử dụng gerund hoặc infinitive:
She avoids ______ (talk) to strangers in public places.

6 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu, sử dụng gerund hoặc infinitive:
He decided ______ (study) abroad next year.

7 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Đọc đoạn hội thoại ngắn sau và chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống:
Tom: "Hi, Linh! You look great today!"
Linh: "Thanks, Tom. That's a nice ______!"

8 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Trong tình huống nào sau đây, việc sử dụng ngôn ngữ cơ thể (body language) là CẦN THIẾT để làm rõ ý định giao tiếp?

9 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Chọn từ có nghĩa GẦN NHẤT với từ gạch chân trong câu:
His ______ attitude made it difficult for others to approach him.

10 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Chọn từ có nghĩa TRÁI NGƯỢC với từ gạch chân trong câu:
She is always very ______ and pays attention to everyone's needs.

11 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
They stopped ______ (have) a rest because they were very tired.

12 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
He stopped ______ (smoke) last year. It was a difficult habit to break.

13 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Xác định câu sử dụng thì Hiện tại Hoàn thành hoặc Hiện tại Hoàn thành Tiếp diễn SAI ngữ pháp hoặc ý nghĩa:

14 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu:
In some cultures, maintaining prolonged eye contact can be considered ______ or challenging.

15 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu, sử dụng gerund hoặc infinitive:
I regret ______ (tell) him the secret. Now everyone knows.

16 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu, sử dụng gerund hoặc infinitive:
She tried ______ (open) the window, but it was stuck.

17 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Phân tích ngữ cảnh và chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành câu:
Despite the initial awkwardness, they quickly found common ground and managed to ______ well.

18 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu, sử dụng thì Hiện tại Hoàn thành hoặc Hiện tại Hoàn thành Tiếp diễn:
Look at the dark clouds! It ______ (rain) heavily.

19 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
I don't mind ______ (help) you with your project.

20 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu:
His constant interruptions during the meeting were very ______.

21 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Phân tích ý nghĩa của câu sau và chọn đáp án đúng:
"I remember seeing that movie before."

22 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Phân tích ý nghĩa của câu sau và chọn đáp án đúng:
"Don't forget to lock the door when you leave."

23 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
They are looking forward to ______ (go) on vacation next month.

24 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Chọn từ/cụm từ thích hợp để hoàn thành câu:
He is quite shy and finds it difficult to ______ a conversation with new people.

25 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
She pretended ______ (not/see) me when I waved at her.

26 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu, sử dụng thì Hiện tại Hoàn thành hoặc Hiện tại Hoàn thành Tiếp diễn:
They ______ (finish) painting the living room. It looks much brighter now.

27 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Đọc đoạn mô tả sau và chọn từ phù hợp nhất để mô tả tính cách của người đó:
"He rarely speaks in meetings, listens intently to others, and prefers quiet gatherings over large parties."

28 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
She suggested ______ (go) to the cinema tonight.

29 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Xác định chức năng ngữ pháp của cụm từ gạch chân trong câu:
______ new people can be challenging for shy individuals.

30 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu, sử dụng thì Hiện tại Hoàn thành hoặc Hiện tại Hoàn thành Tiếp diễn:
I'm exhausted because I ______ (work) on this project all night.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án - Đề 08

Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong một buổi phỏng vấn xin việc trực tuyến, bạn nên làm gì để thể hiện sự tự tin và tôn trọng?

  • A. Liên tục nhìn xuống sàn nhà.
  • B. Khoanh tay trước ngực trong suốt buổi phỏng vấn.
  • C. Thường xuyên chạm vào tóc hoặc mặt.
  • D. Duy trì giao tiếp bằng mắt với người phỏng vấn qua màn hình.

Câu 2: Sarah và Tom đang trò chuyện. Sarah nói:

  • A. Sarah đã học xong tiếng Tây Ban Nha được sáu tháng.
  • B. Sarah bắt đầu học tiếng Tây Ban Nha cách đây sáu tháng và vẫn đang học.
  • C. Sarah sẽ bắt đầu học tiếng Tây Ban Nha trong sáu tháng tới.
  • D. Sarah chỉ học tiếng Tây Ban Nha đúng sáu tháng trong quá khứ và đã dừng lại.

Câu 3: Khi bạn gặp một người lần đầu tiên trong bối cảnh kinh doanh ở hầu hết các nước phương Tây, hành động nào sau đây được coi là cử chỉ chào hỏi phù hợp và thể hiện sự chuyên nghiệp?

  • A. Bắt tay (shake hands).
  • B. Vẫy tay từ xa (wave from a distance).
  • C. Cúi đầu thật sâu (bow deeply).
  • D. Ôm chặt (hug tightly).

Câu 4: Hoàn thành câu sau với dạng đúng của động từ:

  • A. haven"t been seeing / left
  • B. didn"t see / have left
  • C. haven"t seen / left
  • D. don"t see / leave

Câu 5: Trong một cuộc họp, bạn cần đặt câu hỏi nhưng người nói vẫn đang trình bày. Cách diễn đạt nào sau đây thể hiện sự ngắt lời (interrupt) một cách lịch sự nhất?

  • A. Stop talking! I have a question.
  • B. Excuse me, but could I ask a quick question?
  • C. Just listen to my question now.
  • D. Why are you still talking? I need to ask something.

Câu 6: Chọn câu có cấu trúc ngữ pháp và cách dùng thì đúng nhất:

  • A. I have met him last year, but I never met his wife.
  • B. I met him last year, but I have never been meeting his wife.
  • C. I met him last year, but I have never met his wife.
  • D. I have been meeting him last year, but I never met his wife.

Câu 7: Khi ai đó gật đầu (nodding their head) trong lúc bạn nói, điều này thường biểu thị điều gì trong giao tiếp phi ngôn ngữ ở nhiều nền văn hóa?

  • A. Họ đồng ý hoặc hiểu điều bạn đang nói.
  • B. Họ không đồng ý với bạn.
  • C. Họ đang cảm thấy buồn chán.
  • D. Họ đang tức giận.

Câu 8: Hoàn thành câu sau:

  • A. has worked / knows
  • B. has been working / has known
  • C. is working / knows
  • D. has been working / knows

Câu 9: Chọn từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống:

  • A. excitement
  • B. confusion
  • C. respect
  • D. boredom

Câu 10: Hai người bạn đang nói chuyện. Người A nói:

  • A. Oh, that"s nice.
  • B. Why have you studied so much?
  • C. You should stop studying now.
  • D. That sounds tough. You"ve really been working hard!

Câu 11: Trong giao tiếp phi ngôn ngữ, một nụ cười (a smile) có thể có nhiều ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh và văn hóa. Tuy nhiên, ý nghĩa nào sau đây là phổ biến nhất và thường được hiểu ở hầu hết các nền văn hóa?

  • A. Sự tức giận hoặc khó chịu.
  • B. Sự thân thiện hoặc vui vẻ.
  • C. Sự buồn bã hoặc thất vọng.
  • D. Sự ngạc nhiên hoặc sốc.

Câu 12: Hoàn thành câu sau:

  • A. had been waiting
  • B. have been waiting
  • C. were waiting
  • D. had waited

Câu 13: Từ nào sau đây có nghĩa gần nhất với

  • A. ignorant
  • B. distracted
  • C. impolite
  • D. paying close attention

Câu 14: Chọn câu trả lời đúng để hoàn thành đoạn hội thoại: A:

  • A. studied
  • B. have studied
  • C. have been studying
  • D. am studying

Câu 15: Khi bạn muốn khen ngợi (compliment) một người bạn về bộ trang phục mới của họ, cách diễn đạt nào sau đây là tự nhiên và phù hợp nhất?

  • A. Your clothes are... okay.
  • B. That dress looks great on you!
  • C. You are wearing clothes today.
  • D. Is that a new dress? It"s very colourful.

Câu 16: Xác định lỗi sai trong câu sau:

  • A. has been living
  • B. for five years
  • C. still
  • D. didn"t visit

Câu 17: Từ nào sau đây mang nghĩa tiêu cực, thường dùng để mô tả hành vi thiếu tôn trọng hoặc khiếm nhã trong giao tiếp?

  • A. impolite
  • B. thoughtful
  • C. attentive
  • D. communicative

Câu 18: Chọn dạng đúng của động từ để hoàn thành câu:

  • A. just finishes
  • B. has just finished
  • C. is just finishing
  • D. has just been finishing

Câu 19: Trong một cuộc trò chuyện, việc giữ im lặng quá lâu sau khi người khác nói có thể được hiểu là gì ở một số nền văn hóa?

  • A. Bạn đang suy nghĩ rất kỹ về câu trả lời.
  • B. Bạn hoàn toàn đồng ý với những gì họ nói.
  • C. Bạn thiếu quan tâm hoặc không muốn tiếp tục cuộc trò chuyện.
  • D. Bạn đang chờ họ nói thêm.

Câu 20: Hoàn thành câu sau:

  • A. did you learn
  • B. have you learned
  • C. are you learning
  • D. have you been learning

Câu 21: Từ nào sau đây mang nghĩa trái ngược với

  • A. contain
  • B. expose
  • C. compound
  • D. deplete

Câu 22: Chọn câu sử dụng thì Hiện tại Hoàn thành Tiếp diễn không phù hợp:

  • A. She has been learning French for a year.
  • B. They have been waiting for the bus since 7 AM.
  • C. I have been owning this car for three years.
  • D. He has been working hard all day.

Câu 23: Trong giao tiếp, việc sử dụng quá nhiều cử chỉ tay (hand gestures) có thể gây ra ấn tượng gì đối với người đối diện?

  • A. Họ rất tự tin và quyết đoán.
  • B. Họ có vẻ bồn chồn hoặc lo lắng.
  • C. Họ thiếu quyết đoán.
  • D. Họ đang nói dối.

Câu 24: Hoàn thành câu sau:

  • A. have been decorating
  • B. decorated
  • C. have decorated
  • D. am decorating

Câu 25: Từ nào sau đây có nghĩa gần nhất với

  • A. problem
  • B. solution
  • C. example
  • D. theory

Câu 26: Chọn câu trả lời đúng nhất để điền vào chỗ trống:

  • A. lived / got married
  • B. have lived / got married
  • C. have been living / have got married
  • D. are living / get married

Câu 27: Khi ai đó cau mày (frown) trong khi nói chuyện với bạn, điều này thường biểu thị điều gì?

  • A. Sự không đồng ý hoặc khó chịu.
  • B. Sự vui vẻ hoặc hài lòng.
  • C. Sự đồng ý hoặc hiểu.
  • D. Sự ngạc nhiên thích thú.

Câu 28: Hoàn thành câu sau:

  • A. read / didn"t finish
  • B. have read / haven"t finished
  • C. am reading / don"t finish
  • D. have been reading / haven"t finished

Câu 29: Chọn từ có nghĩa trái ngược với

  • A. courageous
  • B. afraid
  • C. smart
  • D. confident

Câu 30: Bạn đang nói chuyện với một người bạn và nhận thấy họ liên tục nhìn đồng hồ. Cử chỉ phi ngôn ngữ này có thể ngụ ý điều gì?

  • A. Họ rất quan tâm đến những gì bạn đang nói.
  • B. Họ đang suy nghĩ rất kỹ về câu trả lời.
  • C. Họ có thể đang vội hoặc muốn kết thúc cuộc trò chuyện.
  • D. Họ đang kiểm tra xem đồng hồ có chạy đúng không.

1 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Trong một buổi phỏng vấn xin việc trực tuyến, bạn nên làm gì để thể hiện sự tự tin và tôn trọng?

2 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Sarah và Tom đang trò chuyện. Sarah nói: "I've been trying to learn Spanish for six months." Câu này ngụ ý điều gì?

3 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Khi bạn gặp một người lần đầu tiên trong bối cảnh kinh doanh ở hầu hết các nước phương Tây, hành động nào sau đây được coi là cử chỉ chào hỏi phù hợp và thể hiện sự chuyên nghiệp?

4 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Hoàn thành câu sau với dạng đúng của động từ: "I _____ (not see) her since we _____ (leave) school."

5 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Trong một cuộc họp, bạn cần đặt câu hỏi nhưng người nói vẫn đang trình bày. Cách diễn đạt nào sau đây thể hiện sự ngắt lời (interrupt) một cách lịch sự nhất?

6 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Chọn câu có cấu trúc ngữ pháp và cách dùng thì đúng nhất:

7 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Khi ai đó gật đầu (nodding their head) trong lúc bạn nói, điều này thường biểu thị điều gì trong giao tiếp phi ngôn ngữ ở nhiều nền văn hóa?

8 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Hoàn thành câu sau: "She _____ (work) here since 2018, so she _____ (know) the system very well."

9 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Chọn từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống: "It's important to use appropriate language when talking to your teacher to show _____."

10 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Hai người bạn đang nói chuyện. Người A nói: "I'm exhausted! I've been studying for my exams all week." Câu trả lời nào của người B thể hiện sự hiểu và đồng cảm nhất?

11 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Trong giao tiếp phi ngôn ngữ, một nụ cười (a smile) có thể có nhiều ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh và văn hóa. Tuy nhiên, ý nghĩa nào sau đây là phổ biến nhất và thường được hiểu ở hầu hết các nền văn hóa?

12 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Hoàn thành câu sau: "By the time we arrived, they _____ (wait) for us for over an hour."

13 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Từ nào sau đây có nghĩa gần nhất với "attentive" khi mô tả một người lắng nghe trong giao tiếp?

14 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Chọn câu trả lời đúng để hoàn thành đoạn hội thoại: A: "You look tired." B: "Yes, I _____ (study) for the exam all night."

15 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Khi bạn muốn khen ngợi (compliment) một người bạn về bộ trang phục mới của họ, cách diễn đạt nào sau đây là tự nhiên và phù hợp nhất?

16 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Xác định lỗi sai trong câu sau: "She has been living in London for five years, and she still didn't visit the British Museum."

17 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Từ nào sau đây mang nghĩa tiêu cực, thường dùng để mô tả hành vi thiếu tôn trọng hoặc khiếm nhã trong giao tiếp?

18 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Chọn dạng đúng của động từ để hoàn thành câu: "He _____ (just finish) writing an important email to his client."

19 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Trong một cuộc trò chuyện, việc giữ im lặng quá lâu sau khi người khác nói có thể được hiểu là gì ở một số nền văn hóa?

20 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Hoàn thành câu sau: "How long _____ (you / learn) English? Your pronunciation is excellent!"

21 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Từ nào sau đây mang nghĩa trái ngược với "release" (giải phóng, thải ra) trong ngữ cảnh môi trường (như trong `#Data Training`)?

22 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Chọn câu sử dụng thì Hiện tại Hoàn thành Tiếp diễn không phù hợp:

23 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Trong giao tiếp, việc sử dụng quá nhiều cử chỉ tay (hand gestures) có thể gây ra ấn tượng gì đối với người đối diện?

24 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Hoàn thành câu sau: "The room is a mess because I _____ (decorate) it all morning."

25 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Từ nào sau đây có nghĩa gần nhất với "instance" (trường hợp, ví dụ) như được sử dụng trong `#Data Training`?

26 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Chọn câu trả lời đúng nhất để điền vào chỗ trống: "They _____ (live) in this city since they _____ (get married) in 2010."

27 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Khi ai đó cau mày (frown) trong khi nói chuyện với bạn, điều này thường biểu thị điều gì?

28 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Hoàn thành câu sau: "I _____ (read) this book for hours, but I still _____ (not finish) it."

29 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Chọn từ có nghĩa trái ngược với "brave" (dũng cảm) như được sử dụng trong `#Data Training`?

30 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Bạn đang nói chuyện với một người bạn và nhận thấy họ liên tục nhìn đồng hồ. Cử chỉ phi ngôn ngữ này có thể ngụ ý điều gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án - Đề 09

Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong giao tiếp phi ngôn ngữ, việc giữ ________ là một dấu hiệu của sự quan tâm và trung thực, đặc biệt là trong các cuộc trò chuyện trực tiếp.

  • A. body language
  • B. small talk
  • C. eye contact
  • D. verbal cues

Câu 2: Anh ấy đã học tiếng Anh được 5 năm rồi, và bây giờ anh ấy có thể giao tiếp khá trôi chảy. (Chọn thì phù hợp nhất để diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp diễn/có kết quả ở hiện tại).

  • A. has learned
  • B. has been learning
  • C. learned
  • D. is learning

Câu 3: Cô ấy _________ cho một buổi phỏng vấn quan trọng cả tuần nay, nên trông cô ấy khá mệt mỏi. (Chọn thì phù hợp nhất để diễn tả hành động kéo dài trong quá khứ gần đây và có kết quả rõ rệt ở hiện tại).

  • A. has been preparing
  • B. has prepared
  • C. prepared
  • D. is preparing

Câu 4: Trong một cuộc trò chuyện trang trọng, việc ngắt lời người khác là hành động _________ và thường bị coi là thiếu tôn trọng.

  • A. attentive
  • B. impolite
  • C. communicative
  • D. thoughtful

Câu 5: Trước khi đến buổi tiệc, Sarah _________ một bộ váy mới mà cô ấy đã mua từ tuần trước. (Chọn thì phù hợp nhất để diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ).

  • A. wore
  • B. had worn
  • C. has worn
  • D. was wearing

Câu 6: Tom cảm thấy xấu hổ vì anh ấy đã _________ hẹn với bạn mình vào phút chót. (Chọn từ phù hợp với ngữ cảnh hủy bỏ cuộc hẹn).

  • A. turned up
  • B. looked forward to
  • C. got along with
  • D. called off

Câu 7: Cô ấy đã làm việc không ngừng nghỉ suốt 8 tiếng đồng hồ trước khi cuối cùng cũng hoàn thành báo cáo. (Chọn thì phù hợp nhất để diễn tả hành động kéo dài liên tục đến một thời điểm trong quá khứ).

  • A. had been working
  • B. had worked
  • C. has been working
  • D. worked

Câu 8: Trong nhiều nền văn hóa phương Tây, việc _________ khi gặp gỡ lần đầu là một cách phổ biến để thể hiện sự chào đón và tôn trọng.

  • A. bowing
  • B. shaking hands
  • C. kissing on the cheek
  • D. hugging

Câu 9: Khi nhận được lời khen, điều quan trọng là phải _________ một cách chân thành.

  • A. say thank you
  • B. apologize
  • C. complain
  • D. ignore it

Câu 10: Cho đoạn hội thoại sau: A: "I"m so tired. I _________ on this project all night." B: "Oh, that"s why you look exhausted." Chỗ trống trong câu của A cần điền thì nào?

  • A. worked
  • B. have worked
  • C. have been working
  • D. was working

Câu 11: Cử chỉ _________ có thể khác nhau đáng kể giữa các nền văn hóa và đôi khi có thể dẫn đến hiểu lầm.

  • A. verbal
  • B. non-verbal
  • C. written
  • D. formal

Câu 12: Trước khi chuyển đến đây, cô ấy _________ ở London được 10 năm. (Chọn thì phù hợp để diễn tả hành động kéo dài đến một thời điểm trong quá khứ).

  • A. had been living
  • B. had lived
  • C. has been living
  • D. lived

Câu 13: Cô ấy rất giỏi trong việc _________ ý tưởng của mình một cách rõ ràng và súc tích trong các buổi họp.

  • A. receiving
  • B. hiding
  • C. expressing
  • D. ignoring

Câu 14: Khi bạn gặp ai đó lần đầu, việc _________ một cách thân thiện có thể giúp tạo ấn tượng tốt.

  • A. smiling
  • B. frowning
  • C. crossing your arms
  • D. avoiding eye contact

Câu 15: Đến lúc tôi về nhà thì trời đã _________ mưa suốt hai tiếng đồng hồ. (Chọn thì phù hợp để diễn tả hành động kéo dài liên tục đến một thời điểm trong quá khứ).

  • A. rained
  • B. was raining
  • C. had rained
  • D. had been raining

Câu 16: Trong một số nền văn hóa, việc _________ khi nói chuyện có thể được coi là thô lỗ.

  • A. nodding your head
  • B. pointing at people
  • C. waving your hand
  • D. smiling

Câu 17: Anh ấy _________ cho công ty này từ năm 2010 và chưa từng nghĩ đến việc chuyển việc. (Chọn thì phù hợp để diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp diễn đến hiện tại).

  • A. has worked
  • B. had worked
  • C. worked
  • D. is working

Câu 18: Khi tham dự một sự kiện trang trọng, điều quan trọng là phải ăn mặc một cách _________.

  • A. appropriate
  • B. appropriately
  • C. appropriation
  • D. appropriating

Câu 19: Tôi không thể vào nhà vì tôi _________ chìa khóa ở đâu đó. (Chọn thì phù hợp để diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ và có kết quả trực tiếp ở hiện tại).

  • A. lost
  • B. had lost
  • C. have lost
  • D. was losing

Câu 20: Để tránh hiểu lầm trong giao tiếp xuyên văn hóa, chúng ta cần nâng cao nhận thức về sự khác biệt trong _________ và cách diễn giải chúng.

  • A. non-verbal cues
  • B. verbal cues
  • C. written texts
  • D. formal speeches

Câu 21: Khi cô ấy đến bữa tiệc, hầu hết khách mời đã _________ về nhà. (Chọn thì phù hợp để diễn tả hành động xảy ra và hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ).

  • A. went
  • B. had gone
  • C. have gone
  • D. were going

Câu 22: Anh ấy đã _________ cố gắng sửa chiếc xe đạp cũ này hàng giờ liền nhưng vẫn chưa thành công. (Chọn thì phù hợp để diễn tả hành động kéo dài liên tục trong quá khứ và có thể vẫn đang tiếp diễn hoặc có kết quả ở hiện tại).

  • A. has been trying
  • B. has tried
  • C. tried
  • D. is trying

Câu 23: Trong một số tình huống xã giao, việc giữ _________ có thể là một cách để thể hiện sự đồng ý hoặc lắng nghe.

  • A. shaking your head
  • B. waving your hand
  • C. smiling
  • D. nodding your head

Câu 24: Trước khi tôi gọi điện, Mary _________ cả ngày để hoàn thành dự án của cô ấy. (Chọn thì phù hợp để diễn tả hành động kéo dài liên tục đến một thời điểm trong quá khứ).

  • A. had been working
  • B. had worked
  • C. has been working
  • D. worked

Câu 25: Anh ấy cảm thấy khó khăn khi phải _________ một cuộc trò chuyện dài với người lạ.

  • A. start
  • B. maintain
  • C. end
  • D. avoid

Câu 26: Tôi _________ bộ phim này ba lần rồi, và tôi vẫn thích nó. (Chọn thì phù hợp để diễn tả trải nghiệm đã xảy ra nhiều lần trong quá khứ và có liên quan đến hiện tại).

  • A. saw
  • B. had seen
  • C. have seen
  • D. am seeing

Câu 27: Khi muốn thu hút sự chú ý của ai đó ở khoảng cách xa, bạn có thể _________.

  • A. wave your hand
  • B. whisper
  • C. stare at them
  • D. bow

Câu 28: Cô ấy rất nhạy cảm với lời phê bình; cô ấy luôn _________ mọi lời nhận xét tiêu cực.

  • A. ignores
  • B. welcomes
  • C. forgets
  • D. takes to heart

Câu 29: Tôi không thể tìm thấy ví của mình. Tôi nghĩ tôi _________ nó khi đi mua sắm sáng nay. (Chọn thì phù hợp để diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và có kết quả ở hiện tại).

  • A. have lost
  • B. lost
  • C. had lost
  • D. was losing

Câu 30: Trong một cuộc họp kinh doanh, việc _________ một cách chuyên nghiệp là rất quan trọng để tạo dựng uy tín.

  • A. speaking
  • B. behaving
  • C. listening
  • D. writing

1 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Trong giao tiếp phi ngôn ngữ, việc giữ ________ là một dấu hiệu của sự quan tâm và trung thực, đặc biệt là trong các cuộc trò chuyện trực tiếp.

2 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Anh ấy đã học tiếng Anh được 5 năm rồi, và bây giờ anh ấy có thể giao tiếp khá trôi chảy. (Chọn thì phù hợp nhất để diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp diễn/có kết quả ở hiện tại).

3 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Cô ấy _________ cho một buổi phỏng vấn quan trọng cả tuần nay, nên trông cô ấy khá mệt mỏi. (Chọn thì phù hợp nhất để diễn tả hành động kéo dài trong quá khứ gần đây và có kết quả rõ rệt ở hiện tại).

4 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Trong một cuộc trò chuyện trang trọng, việc ngắt lời người khác là hành động _________ và thường bị coi là thiếu tôn trọng.

5 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Trước khi đến buổi tiệc, Sarah _________ một bộ váy mới mà cô ấy đã mua từ tuần trước. (Chọn thì phù hợp nhất để diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ).

6 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Tom cảm thấy xấu hổ vì anh ấy đã _________ hẹn với bạn mình vào phút chót. (Chọn từ phù hợp với ngữ cảnh hủy bỏ cuộc hẹn).

7 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Cô ấy đã làm việc không ngừng nghỉ suốt 8 tiếng đồng hồ trước khi cuối cùng cũng hoàn thành báo cáo. (Chọn thì phù hợp nhất để diễn tả hành động kéo dài liên tục đến một thời điểm trong quá khứ).

8 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Trong nhiều nền văn hóa phương Tây, việc _________ khi gặp gỡ lần đầu là một cách phổ biến để thể hiện sự chào đón và tôn trọng.

9 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Khi nhận được lời khen, điều quan trọng là phải _________ một cách chân thành.

10 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Cho đoạn hội thoại sau: A: 'I'm so tired. I _________ on this project all night.' B: 'Oh, that's why you look exhausted.' Chỗ trống trong câu của A cần điền thì nào?

11 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Cử chỉ _________ có thể khác nhau đáng kể giữa các nền văn hóa và đôi khi có thể dẫn đến hiểu lầm.

12 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Trước khi chuyển đến đây, cô ấy _________ ở London được 10 năm. (Chọn thì phù hợp để diễn tả hành động kéo dài đến một thời điểm trong quá khứ).

13 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Cô ấy rất giỏi trong việc _________ ý tưởng của mình một cách rõ ràng và súc tích trong các buổi họp.

14 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Khi bạn gặp ai đó lần đầu, việc _________ một cách thân thiện có thể giúp tạo ấn tượng tốt.

15 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Đến lúc tôi về nhà thì trời đã _________ mưa suốt hai tiếng đồng hồ. (Chọn thì phù hợp để diễn tả hành động kéo dài liên tục đến một thời điểm trong quá khứ).

16 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Trong một số nền văn hóa, việc _________ khi nói chuyện có thể được coi là thô lỗ.

17 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Anh ấy _________ cho công ty này từ năm 2010 và chưa từng nghĩ đến việc chuyển việc. (Chọn thì phù hợp để diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp diễn đến hiện tại).

18 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Khi tham dự một sự kiện trang trọng, điều quan trọng là phải ăn mặc một cách _________.

19 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Tôi không thể vào nhà vì tôi _________ chìa khóa ở đâu đó. (Chọn thì phù hợp để diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ và có kết quả trực tiếp ở hiện tại).

20 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Để tránh hiểu lầm trong giao tiếp xuyên văn hóa, chúng ta cần nâng cao nhận thức về sự khác biệt trong _________ và cách diễn giải chúng.

21 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Khi cô ấy đến bữa tiệc, hầu hết khách mời đã _________ về nhà. (Chọn thì phù hợp để diễn tả hành động xảy ra và hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ).

22 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Anh ấy đã _________ cố gắng sửa chiếc xe đạp cũ này hàng giờ liền nhưng vẫn chưa thành công. (Chọn thì phù hợp để diễn tả hành động kéo dài liên tục trong quá khứ và có thể vẫn đang tiếp diễn hoặc có kết quả ở hiện tại).

23 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Trong một số tình huống xã giao, việc giữ _________ có thể là một cách để thể hiện sự đồng ý hoặc lắng nghe.

24 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Trước khi tôi gọi điện, Mary _________ cả ngày để hoàn thành dự án của cô ấy. (Chọn thì phù hợp để diễn tả hành động kéo dài liên tục đến một thời điểm trong quá khứ).

25 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Anh ấy cảm thấy khó khăn khi phải _________ một cuộc trò chuyện dài với người lạ.

26 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Tôi _________ bộ phim này ba lần rồi, và tôi vẫn thích nó. (Chọn thì phù hợp để diễn tả trải nghiệm đã xảy ra nhiều lần trong quá khứ và có liên quan đến hiện tại).

27 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Khi muốn thu hút sự chú ý của ai đó ở khoảng cách xa, bạn có thể _________.

28 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Cô ấy rất nhạy cảm với lời phê bình; cô ấy luôn _________ mọi lời nhận xét tiêu cực.

29 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Tôi không thể tìm thấy ví của mình. Tôi nghĩ tôi _________ nó khi đi mua sắm sáng nay. (Chọn thì phù hợp để diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và có kết quả ở hiện tại).

30 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Trong một cuộc họp kinh doanh, việc _________ một cách chuyên nghiệp là rất quan trọng để tạo dựng uy tín.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án - Đề 10

Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Hành động nào sau đây KHÔNG được xem là cử chỉ phi ngôn ngữ (non-verbal cue) trong giao tiếp?

  • A. Gật đầu đồng ý
  • B. Khoanh tay trước ngực
  • C. Nói chuyện trực tiếp (direct speech)
  • D. Nhìn vào mắt người đối diện

Câu 2: Hoàn thành câu sau với từ vựng phù hợp:

  • A. view
  • B. impression
  • C. opinion
  • D. thought

Câu 3: Chọn dạng thì đúng để hoàn thành câu:

  • A. will work
  • B. have worked
  • C. will have been working
  • D. are working

Câu 4: Trong một cuộc phỏng vấn xin việc, việc duy trì giao tiếp bằng mắt (eye contact) với người phỏng vấn thể hiện điều gì?

  • A. Sự tự tin và trung thực
  • B. Sự lo lắng và thiếu chuẩn bị
  • C. Sự kiêu ngạo và bất lịch sự
  • D. Sự thiếu quan tâm đến cuộc trò chuyện

Câu 5: Từ nào trái nghĩa với "polite" (lịch sự)?

  • A. kind
  • B. impolite
  • C. friendly
  • D. respectful

Câu 6: Xác định câu sử dụng thì Hiện tại Hoàn thành Tiếp diễn (Present Perfect Continuous) đúng ngữ pháp và ngữ cảnh:

  • A. I have been waiting for you since this morning.
  • B. She has lived here for 10 years.
  • C. They have finished their homework already.
  • D. He has been breaking his leg.

Câu 7: Đọc đoạn hội thoại ngắn sau và chọn từ/cụm từ phù hợp để điền vào chỗ trống:
A:

  • A. Yes, I could.
  • B. No problem.
  • C. Here you are.
  • D. Of course, you can.

Câu 8: Từ nào mô tả hành động dùng nét mặt để thể hiện cảm xúc?

  • A. Facial expression
  • B. Hand gesture
  • C. Body posture
  • D. Vocal tone

Câu 9: Chọn dạng thì đúng để hoàn thành câu:

  • A. starts
  • B. will have started
  • C. is starting
  • D. has started

Câu 10: Trong nhiều nền văn hóa phương Tây, việc bắt tay (handshake) khi gặp gỡ lần đầu được xem là biểu hiện của sự:

  • A. Thống trị
  • B. Phục tùng
  • C. Ngượng ngùng
  • D. Chào hỏi thân thiện và tôn trọng

Câu 11: Từ nào mô tả giọng điệu hoặc âm lượng khi nói, truyền tải cảm xúc hoặc thái độ?

  • A. Pitch
  • B. Accent
  • C. Tone of voice
  • D. Rhythm

Câu 12: Chọn câu sử dụng thì Quá khứ Hoàn thành (Past Perfect) đúng ngữ pháp và ngữ cảnh:

  • A. When I arrived, they are leaving.
  • B. When I arrived, they were left.
  • C. When I arrived, they left.
  • D. When I arrived, they had left.

Câu 13: Đọc tình huống sau và chọn cách diễn đạt lịch sự nhất: Bạn muốn mượn bút của bạn cùng lớp.

  • A. Give me your pen.
  • B. Could I borrow your pen, please?
  • C. I need your pen.
  • D. Lend your pen!

Câu 14: Từ nào mô tả khả năng hiểu và chia sẻ cảm xúc của người khác?

  • A. Empathy
  • B. Sympathy
  • C. Apathy
  • D. Antipathy

Câu 15: Chọn dạng thì đúng để hoàn thành câu:

  • A. has been living
  • B. lives
  • C. was living
  • D. had been living

Câu 16: Trong giao tiếp, "verbal communication" (giao tiếp bằng lời nói) bao gồm những yếu tố nào sau đây?

  • A. Ánh mắt và cử chỉ
  • B. Giọng điệu và tốc độ nói
  • C. Lời nói và chữ viết
  • D. Khoảng cách giữa người nói và người nghe

Câu 17: Từ nào mô tả hành vi tôn trọng, hòa nhã và có suy nghĩ đến cảm xúc của người khác?

  • A. Considerate
  • B. Aggressive
  • C. Indifferent
  • D. Demanding

Câu 18: Chọn dạng thì đúng để hoàn thành câu:

  • A. gained
  • B. has gained
  • C. had gained
  • D. is gaining

Câu 19: Khi ai đó nói quá nhanh hoặc quá chậm, điều này thuộc yếu tố nào trong giao tiếp phi ngôn ngữ?

  • A. Facial expression
  • B. Body language
  • C. Eye contact
  • D. Paralanguage (tone, speed, volume)

Câu 20: Từ nào mô tả một người dễ dàng nói chuyện và hòa nhập với người khác?

  • A. Sociable
  • B. Reserved
  • C. Shy
  • D. Aloof

Câu 21: Chọn dạng thì đúng để hoàn thành câu:

  • A. will be getting
  • B. get
  • C. will have gotten / will have got
  • D. am getting

Câu 22: Đọc tình huống: Bạn vô tình đụng vào ai đó trên đường. Cách phản ứng lịch sự nhất là gì?

  • A. Đi tiếp như không có gì xảy ra.
  • B. Nói "Xin lỗi" (Excuse me / Sorry).
  • C. Nhìn chằm chằm vào họ.
  • D. Yêu cầu họ tránh đường lần sau.

Câu 23: Từ nào mô tả hành động ra hiệu bằng tay hoặc cánh tay để truyền đạt thông tin?

  • A. Posture
  • B. Expression
  • C. Contact
  • D. Gesture

Câu 24: Chọn dạng thì đúng để hoàn thành câu:

  • A. has been crying
  • B. cried
  • C. has cried
  • D. is crying

Câu 25: Trong một cuộc trò chuyện, việc ngắt lời người khác (interrupting) thường được xem là hành vi:

  • A. Khuyến khích
  • B. Ủng hộ
  • C. Bất lịch sự
  • D. Thể hiện sự quan tâm

Câu 26: Từ nào mô tả khoảng cách vật lý giữa những người giao tiếp, có thể thay đổi tùy theo văn hóa và mối quan hệ?

  • A. Kinesics
  • B. Proxemics
  • C. Chronemics
  • D. Haptics

Câu 27: Chọn dạng thì đúng để hoàn thành câu:

  • A. have ever undertaken
  • B. undertook
  • C. have been undertaking
  • D. undertake

Câu 28: Đọc tình huống: Bạn được mời đến nhà một người bạn lần đầu tiên. Hành động nào sau đây thường được xem là phù hợp về mặt xã giao ở nhiều nền văn hóa?

  • A. Đến muộn hơn giờ hẹn rất nhiều.
  • B. Kiểm tra tất cả các phòng trong nhà.
  • C. Ra về mà không chào tạm biệt.
  • D. Mang theo một món quà nhỏ.

Câu 29: Từ nào mô tả việc sử dụng giọng điệu mỉa mai hoặc chế nhạo để truyền đạt ý nghĩa trái ngược với nghĩa đen của từ?

  • A. Emphasis
  • B. Sarcasm
  • C. Clarity
  • D. Fluency

Câu 30: Chọn câu có lỗi sai ngữ pháp về thì:

  • A. He has lived here since 2010.
  • B. They had already eaten when I arrived.
  • C. By the end of the day, I will finish this report.
  • D. She has been studying for three hours.

1 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Hành động nào sau đây KHÔNG được xem là cử chỉ phi ngôn ngữ (non-verbal cue) trong giao tiếp?

2 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Hoàn thành câu sau với từ vựng phù hợp: "When meeting someone for the first time, a firm handshake can make a positive first ________."

3 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Chọn dạng thì đúng để hoàn thành câu: "They ________ in this company for five years by the end of next month."

4 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Trong một cuộc phỏng vấn xin việc, việc duy trì giao tiếp bằng mắt (eye contact) với người phỏng vấn thể hiện điều gì?

5 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Từ nào trái nghĩa với 'polite' (lịch sự)?

6 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Xác định câu sử dụng thì Hiện tại Hoàn thành Tiếp diễn (Present Perfect Continuous) đúng ngữ pháp và ngữ cảnh:

7 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Đọc đoạn hội thoại ngắn sau và chọn từ/cụm từ phù hợp để điền vào chỗ trống:
A: "Could you please pass me the salt?"
B: "________."

8 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Từ nào mô tả hành động dùng nét mặt để thể hiện cảm xúc?

9 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Chọn dạng thì đúng để hoàn thành câu: "By the time we arrive, the movie ________."

10 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong nhiều nền văn hóa phương Tây, việc bắt tay (handshake) khi gặp gỡ lần đầu được xem là biểu hiện của sự:

11 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Từ nào mô tả giọng điệu hoặc âm lượng khi nói, truyền tải cảm xúc hoặc thái độ?

12 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Chọn câu sử dụng thì Quá khứ Hoàn thành (Past Perfect) đúng ngữ pháp và ngữ cảnh:

13 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Đọc tình huống sau và chọn cách diễn đạt lịch sự nhất: Bạn muốn mượn bút của bạn cùng lớp.

14 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Từ nào mô tả khả năng hiểu và chia sẻ cảm xúc của người khác?

15 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Chọn dạng thì đúng để hoàn thành câu: "Before she moved to London, she ________ in Paris for ten years."

16 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong giao tiếp, 'verbal communication' (giao tiếp bằng lời nói) bao gồm những yếu tố nào sau đây?

17 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Từ nào mô tả hành vi tôn trọng, hòa nhã và có suy nghĩ đến cảm xúc của người khác?

18 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Chọn dạng thì đúng để hoàn thành câu: "I can't believe how much weight she ________ since last year!"

19 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Khi ai đó nói quá nhanh hoặc quá chậm, điều này thuộc yếu tố nào trong giao tiếp phi ngôn ngữ?

20 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Từ nào mô tả một người dễ dàng nói chuyện và hòa nhập với người khác?

21 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Chọn dạng thì đúng để hoàn thành câu: "By the time you finish your studies, I ________ my degree."

22 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Đọc tình huống: Bạn vô tình đụng vào ai đó trên đường. Cách phản ứng lịch sự nhất là gì?

23 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Từ nào mô tả hành động ra hiệu bằng tay hoặc cánh tay để truyền đạt thông tin?

24 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Chọn dạng thì đúng để hoàn thành câu: "She ________ for hours, so her eyes are red."

25 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong một cuộc trò chuyện, việc ngắt lời người khác (interrupting) thường được xem là hành vi:

26 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Từ nào mô tả khoảng cách vật lý giữa những người giao tiếp, có thể thay đổi tùy theo văn hóa và mối quan hệ?

27 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Chọn dạng thì đúng để hoàn thành câu: "This is the first time I ________ such a challenging project."

28 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Đọc tình huống: Bạn được mời đến nhà một người bạn lần đầu tiên. Hành động nào sau đây thường được xem là phù hợp về mặt xã giao ở nhiều nền văn hóa?

29 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Từ nào mô tả việc sử dụng giọng điệu mỉa mai hoặc chế nhạo để truyền đạt ý nghĩa trái ngược với nghĩa đen của từ?

30 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Chọn câu có lỗi sai ngữ pháp về thì:

Viết một bình luận