Bài tập Đề Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án - Đề 01

Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Choose the word CLOSEST in meaning to the underlined word:
Many students find the transition from secondary school to university challenging.

  • A. graduation
  • B. enrollment
  • C. change
  • D. assessment

Câu 2: Choose the word that best completes the sentence:
After completing high school, she decided to pursue a career in medicine.

  • A. avoid
  • B. pursue
  • C. abandon
  • D. delay

Câu 3: Choose the word that best completes the sentence:
In many countries, ______ education is compulsory for children between the ages of 6 and 15.

  • A. higher
  • B. tertiary
  • C. vocational
  • D. secondary

Câu 4: Choose the word that best completes the sentence:
Students attending a ______ school live on campus during the term.

  • A. boarding
  • B. day
  • C. public
  • D. private

Câu 5: Choose the word that best completes the sentence:
Getting a university ______ is often seen as a key to better job opportunities.

  • A. diploma
  • B. certificate
  • C. degree
  • D. license

Câu 6: Choose the word that best completes the sentence:
She is a very ______ student; she always finishes her assignments on time and studies hard.

  • A. lazy
  • B. diligent
  • C. careless
  • D. indifferent

Câu 7: Choose the word that best completes the sentence:
Many universities offer ______ for students who excel academically but need financial support.

  • A. loans
  • B. fees
  • C. tuition
  • D. scholarships

Câu 8: Choose the word that best completes the sentence:
In addition to core subjects, students can choose from various ______ courses like art or music.

  • A. elective
  • B. compulsory
  • C. main
  • D. basic

Câu 9: Choose the word that best completes the sentence:
He decided to enroll ______ a computer science program at the local college.

  • A. on
  • B. with
  • C. in
  • D. at

Câu 10: Choose the word that is the OPPOSITE in meaning to the underlined word:
Attending classes is **optional**; however, it is highly recommended for better understanding.

  • A. difficult
  • B. compulsory
  • C. easy
  • D. free

Câu 11: Choose the word that best completes the sentence:
A good education system aims to produce well-______ individuals who can contribute positively to society.

  • A. trained
  • B. taught
  • C. read
  • D. rounded

Câu 12: Choose the word that best completes the sentence:
Many students participate in ______ activities like sports or clubs to develop their skills.

  • A. extracurricular
  • B. academic
  • C. core
  • D. main

Câu 13: Choose the word that best completes the sentence:
He received specialized ______ in graphic design after graduating from college.

  • A. knowledge
  • B. training
  • C. subject
  • D. degree

Câu 14: Choose the best option to complete the sentence:
My teacher advised me ______ harder for the upcoming exam.

  • A. to study
  • B. studying
  • C. study
  • D. studied

Câu 15: Choose the best option to complete the sentence:
She denied ______ the money from the drawer.

  • A. to take
  • B. take
  • C. took
  • D. taking

Câu 16: Choose the best option to complete the sentence:
It is said that the new curriculum ______ implemented next year.

  • A. is
  • B. will be
  • C. was
  • D. has been

Câu 17: Choose the best option to complete the sentence:
The students were told ______ their homework before coming to class.

  • A. to finish
  • B. finishing
  • C. finish
  • D. finished

Câu 18: Choose the best option to complete the sentence:
He regretted ______ the opportunity to study abroad when he was younger.

  • A. to miss
  • B. miss
  • C. missing
  • D. missed

Câu 19: Choose the best option to complete the sentence:
She suggested ______ a meeting to discuss the project details.

  • A. to hold
  • B. holding
  • C. hold
  • D. held

Câu 20: Choose the sentence that is closest in meaning to the original sentence:

  • A. Mary suggested John to join the English club.
  • B. Mary suggested that John joins the English club.
  • C. Mary suggested joining the English club.
  • D. Mary advised John joining the English club.

Câu 21: Choose the best option to complete the sentence:
The school is expected ______ new facilities by the end of the year.

  • A. to have installed
  • B. to install
  • C. installing
  • D. installed

Câu 22: Choose the sentence that is closest in meaning to the original sentence:

  • A. The tutor denied helping me with my homework.
  • B. The tutor suggested helping me with my homework.
  • C. The tutor refused to help me with my homework.
  • D. The tutor promised to help me with my homework.

Câu 23: Choose the best option to complete the sentence:
He is determined ______ his master"s degree in the next two years.

  • A. achieving
  • B. to achieve
  • C. achieve
  • D. achieved

Câu 24: Choose the best option to complete the sentence:
Students are encouraged ______ questions if they don"t understand the lesson.

  • A. to ask
  • B. asking
  • C. ask
  • D. asked

Câu 25: Choose the underlined part that needs correction:
He apologized for **to be** late for the class, explaining that his bus was delayed.

  • A. to be
  • B. late for
  • C. explaining that
  • D. was delayed

Câu 26: Choose the underlined part that needs correction:
She promised **helping** me with the difficult assignment, but she was too busy.

  • A. helping
  • B. with the
  • C. difficult assignment
  • D. was too busy

Câu 27: Choose the best option to complete the sentence:
He warned the students not ______ on the exam.

  • A. cheat
  • B. to cheat
  • C. cheating
  • D. cheated

Câu 28: Choose the best option to complete the sentence:
The university decided ______ the tuition fees for the next academic year.

  • A. to increase
  • B. increasing
  • C. increase
  • D. increased

Câu 29: Choose the best option to complete the sentence:
He admitted ______ the project deadline.

  • A. to miss
  • B. miss
  • C. missing
  • D. missed

Câu 30: Choose the best option to complete the sentence:
It is believed that early exposure to music ______ brain development in children.

  • A. hinder
  • B. to hinder
  • C. hindering
  • D. enhances

1 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Choose the word CLOSEST in meaning to the underlined word:
Many students find the transition from secondary school to university challenging.

2 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Choose the word that best completes the sentence:
After completing high school, she decided to pursue a career in medicine.

3 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Choose the word that best completes the sentence:
In many countries, ______ education is compulsory for children between the ages of 6 and 15.

4 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Choose the word that best completes the sentence:
Students attending a ______ school live on campus during the term.

5 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Choose the word that best completes the sentence:
Getting a university ______ is often seen as a key to better job opportunities.

6 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Choose the word that best completes the sentence:
She is a very ______ student; she always finishes her assignments on time and studies hard.

7 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Choose the word that best completes the sentence:
Many universities offer ______ for students who excel academically but need financial support.

8 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Choose the word that best completes the sentence:
In addition to core subjects, students can choose from various ______ courses like art or music.

9 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Choose the word that best completes the sentence:
He decided to enroll ______ a computer science program at the local college.

10 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Choose the word that is the OPPOSITE in meaning to the underlined word:
Attending classes is **optional**; however, it is highly recommended for better understanding.

11 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Choose the word that best completes the sentence:
A good education system aims to produce well-______ individuals who can contribute positively to society.

12 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Choose the word that best completes the sentence:
Many students participate in ______ activities like sports or clubs to develop their skills.

13 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Choose the word that best completes the sentence:
He received specialized ______ in graphic design after graduating from college.

14 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Choose the best option to complete the sentence:
My teacher advised me ______ harder for the upcoming exam.

15 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Choose the best option to complete the sentence:
She denied ______ the money from the drawer.

16 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Choose the best option to complete the sentence:
It is said that the new curriculum ______ implemented next year.

17 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Choose the best option to complete the sentence:
The students were told ______ their homework before coming to class.

18 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Choose the best option to complete the sentence:
He regretted ______ the opportunity to study abroad when he was younger.

19 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Choose the best option to complete the sentence:
She suggested ______ a meeting to discuss the project details.

20 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Choose the sentence that is closest in meaning to the original sentence:
"Why don't you join the English club?" said Mary to John.

21 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Choose the best option to complete the sentence:
The school is expected ______ new facilities by the end of the year.

22 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Choose the sentence that is closest in meaning to the original sentence:
"I will help you with your homework," said the tutor.

23 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Choose the best option to complete the sentence:
He is determined ______ his master's degree in the next two years.

24 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Choose the best option to complete the sentence:
Students are encouraged ______ questions if they don't understand the lesson.

25 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Choose the underlined part that needs correction:
He apologized for **to be** late for the class, explaining that his bus was delayed.

26 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Choose the underlined part that needs correction:
She promised **helping** me with the difficult assignment, but she was too busy.

27 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Choose the best option to complete the sentence:
He warned the students not ______ on the exam.

28 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Choose the best option to complete the sentence:
The university decided ______ the tuition fees for the next academic year.

29 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Choose the best option to complete the sentence:
He admitted ______ the project deadline.

30 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 01

Choose the best option to complete the sentence:
It is believed that early exposure to music ______ brain development in children.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án - Đề 02

Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Many universities now offer a wide range of _____ courses, providing practical skills for specific jobs.

  • A. academic
  • B. vocational
  • C. theoretical
  • D. compulsory

Câu 2: It is _____ for all students to wear school uniform on Mondays and Fridays.

  • A. optional
  • B. voluntary
  • C. compulsory
  • D. flexible

Câu 3: After graduating with a Bachelor"s degree, she decided to pursue _____ studies in Artificial Intelligence.

  • A. postgraduate
  • B. undergraduate
  • C. secondary
  • D. primary

Câu 4: The school is proud of its state-of-the-art _____ including a modern library and well-equipped science labs.

  • A. curriculum
  • B. syllabus
  • C. assessment
  • D. facilities

Câu 5: He found it difficult _____ up with the rest of the class after being absent for a week.

  • A. to catch
  • B. catching
  • C. catch
  • D. caught

Câu 6: She advised me _____ for the scholarship as soon as possible.

  • A. applying
  • B. to apply
  • C. apply
  • D. applied

Câu 7: The teacher suggested _____ a study group for the upcoming exam.

  • A. to form
  • B. form
  • C. forming
  • D. forms

Câu 8: It is important for students _____ their homework on time.

  • A. doing
  • B. do
  • C. done
  • D. to do

Câu 9: The university charges a high _____ for international students.

  • A. fee entrance
  • B. tuition fee
  • C. scholarship
  • D. grant fee

Câu 10: Students are looking forward _____ on their summer break after a long academic year.

  • A. to going
  • B. to go
  • C. going
  • D. go

Câu 11: The new _____ includes more emphasis on digital literacy and coding.

  • A. facility
  • B. evaluation
  • C. curriculum
  • D. qualification

Câu 12: Students _____ fail the final exam must retake the course.

  • A. who
  • B. whom
  • C. which
  • D. whose

Câu 13: The library, _____ is located in the center of the campus, is open until 10 PM.

  • A. who
  • B. which
  • C. where
  • D. that

Câu 14: This is the university _____ I studied for my Bachelor"s degree.

  • A. which
  • B. that
  • C. where
  • D. when

Câu 15: My professor, _____ research is internationally recognized, gave a lecture yesterday.

  • A. who
  • B. whom
  • C. which
  • D. whose

Câu 16: The school implemented a new _____ system to track student progress more effectively.

  • A. assessment
  • B. enrollment
  • C. degree
  • D. discipline

Câu 17: Students _____ submit their assignments by Friday afternoon.

  • A. should to
  • B. must
  • C. are able
  • D. can be

Câu 18: You _____ study harder if you want to pass the entrance exam.

  • A. must have
  • B. are needing
  • C. should
  • D. will be able

Câu 19: Applications for the scholarship _____ by the end of the month.

  • A. must submit
  • B. must be submitting
  • C. must to be submitted
  • D. must be submitted

Câu 20: The principal told us that the new library _____ next year.

  • A. would be built
  • B. will be built
  • C. is being built
  • D. has been built

Câu 21: She asked me _____ I had finished my assignment.

  • A. that
  • B. if
  • C. what
  • D. whether or not

Câu 22: The teacher advised the students _____ late for class.

  • A. not to being
  • B. not being
  • C. not to be
  • D. to not be

Câu 23: If I _____ more time, I would join the school debate club.

  • A. have
  • B. had had
  • C. would have
  • D. had

Câu 24: She regrets _____ harder for the final exam.

  • A. not having studied
  • B. not to study
  • C. not study
  • D. not to have studied

Câu 25: Passing the entrance exam is a key _____ to getting into a top university.

  • A. facility
  • B. requirement
  • C. curriculum
  • D. assessment

Câu 26: Students are encouraged _____ in extracurricular activities.

  • A. participating
  • B. participate
  • C. to participate
  • D. to participating

Câu 27: The school offers a wide range of _____ subjects, such as music, art, and drama.

  • A. compulsory
  • B. core
  • C. main
  • D. optional

Câu 28: He decided to _____ out of university in his second year.

  • A. drop
  • B. fall
  • C. get
  • D. take

Câu 29: The final _____ of the course includes a written exam and a practical test.

  • A. syllabus
  • B. evaluation
  • C. campus
  • D. major

Câu 30: She managed _____ a scholarship to study abroad.

  • A. get
  • B. getting
  • C. to get
  • D. got

1 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 02

Many universities now offer a wide range of _____ courses, providing practical skills for specific jobs.

2 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 02

It is _____ for all students to wear school uniform on Mondays and Fridays.

3 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 02

After graduating with a Bachelor's degree, she decided to pursue _____ studies in Artificial Intelligence.

4 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 02

The school is proud of its state-of-the-art _____ including a modern library and well-equipped science labs.

5 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 02

He found it difficult _____ up with the rest of the class after being absent for a week.

6 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 02

She advised me _____ for the scholarship as soon as possible.

7 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 02

The teacher suggested _____ a study group for the upcoming exam.

8 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 02

It is important for students _____ their homework on time.

9 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 02

The university charges a high _____ for international students.

10 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 02

Students are looking forward _____ on their summer break after a long academic year.

11 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 02

The new _____ includes more emphasis on digital literacy and coding.

12 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 02

Students _____ fail the final exam must retake the course.

13 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 02

The library, _____ is located in the center of the campus, is open until 10 PM.

14 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 02

This is the university _____ I studied for my Bachelor's degree.

15 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 02

My professor, _____ research is internationally recognized, gave a lecture yesterday.

16 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 02

The school implemented a new _____ system to track student progress more effectively.

17 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 02

Students _____ submit their assignments by Friday afternoon.

18 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 02

You _____ study harder if you want to pass the entrance exam.

19 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 02

Applications for the scholarship _____ by the end of the month.

20 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 02

The principal told us that the new library _____ next year.

21 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 02

She asked me _____ I had finished my assignment.

22 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 02

The teacher advised the students _____ late for class.

23 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 02

If I _____ more time, I would join the school debate club.

24 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 02

She regrets _____ harder for the final exam.

25 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 02

Passing the entrance exam is a key _____ to getting into a top university.

26 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 02

Students are encouraged _____ in extracurricular activities.

27 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 02

The school offers a wide range of _____ subjects, such as music, art, and drama.

28 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 02

He decided to _____ out of university in his second year.

29 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 02

The final _____ of the course includes a written exam and a practical test.

30 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 02

She managed _____ a scholarship to study abroad.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án - Đề 03

Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: In the UK, state schools are funded by the government and provide free education, whereas ______ schools are independent and charge fees.

  • A. primary
  • B. secondary
  • C. private
  • D. vocational

Câu 2: Students in the final year are busy ______ for their graduation ceremony.

  • A. prepare
  • B. to prepare
  • C. prepared
  • D. preparing

Câu 3: It is ______ for children aged 5 to 16 to attend school in many countries.

  • A. compulsory
  • B. optional
  • C. voluntary
  • D. flexible

Câu 4: She decided ______ abroad for her master"s degree after finishing university.

  • A. going
  • B. to go
  • C. go
  • D. went

Câu 5: The university offers a wide range of ______ including engineering, medicine, and arts.

  • A. campuses
  • B. tutors
  • C. assignments
  • D. subjects

Câu 6: He finds it difficult ______ up early on cold winter mornings.

  • A. getting
  • B. get
  • C. to get
  • D. got

Câu 7: Many students need financial support to pursue ______ education.

  • A. tertiary
  • B. primary
  • C. secondary
  • D. compulsory

Câu 8: She apologized for ______ late to the lecture.

  • A. being
  • B. to be
  • C. is
  • D. be

Câu 9: Students gain practical skills through ______ training, preparing them for specific jobs.

  • A. academic
  • B. vocational
  • C. theoretical
  • D. standard

Câu 10: He promised ______ me with my homework.

  • A. helping
  • B. helped
  • C. to help
  • D. help

Câu 11: Continuous assessment involves evaluating students" progress ______ the entire course, not just at the end.

  • A. throughout
  • B. during
  • C. across
  • D. along

Câu 12: She is excited ______ her first day at university.

  • A. attend
  • B. to attend
  • C. attending
  • D. attended

Câu 13: Reducing the rate of ______ is a key goal for educational systems worldwide.

  • A. graduation
  • B. enrollment
  • C. tuition
  • D. illiteracy

Câu 14: He refused ______ my question about his grades.

  • A. to answer
  • B. answering
  • C. answer
  • D. answered

Câu 15: A ______ school is one where students live on campus during the school year.

  • A. day
  • B. vocational
  • C. boarding
  • D. primary

Câu 16: It is important ______ actively in class discussions.

  • A. participating
  • B. to participate
  • C. participate
  • D. participated

Câu 17: The ______ is the detailed plan of topics to be studied in a subject.

  • A. syllabus
  • B. curriculum
  • C. degree
  • D. qualification

Câu 18: We are looking forward ______ you at the graduation party.

  • A. see
  • B. saw
  • C. to see
  • D. to seeing

Câu 19: Developing ______ thinking skills helps students analyze information and form their own opinions.

  • A. memorizing
  • B. critical
  • C. passive
  • D. rote

Câu 20: She admitted ______ a mistake on the test.

  • A. making
  • B. to make
  • C. make
  • D. made

Câu 21: The university campus has excellent facilities, including a large library and modern ______.

  • A. classrooms
  • B. dormitories
  • C. laboratories
  • D. gymnasiums

Câu 22: It is crucial ______ students with the skills needed for the future job market.

  • A. equipping
  • B. equipped
  • C. equip
  • D. to equip

Câu 23: Many universities now offer courses on ______ learning, emphasizing continuous skill development.

  • A. compulsory
  • B. lifelong
  • C. primary
  • D. traditional

Câu 24: He avoided ______ eye contact during the presentation.

  • A. making
  • B. to make
  • C. make
  • D. made

Câu 25: Achieving a university ______ is a significant academic milestone.

  • A. subject
  • B. syllabus
  • C. degree
  • D. assignment

Câu 26: She is good at ______ complex problems.

  • A. solve
  • B. solving
  • C. to solve
  • D. solves

Câu 27: The government is working to reduce the school ______ rate in rural areas.

  • A. enrollment
  • B. literacy
  • C. graduation
  • D. dropout

Câu 28: He seems ______ about his exam results.

  • A. to be worried
  • B. worrying
  • C. worried
  • D. to worry

Câu 29: Developing ______ literacy is essential for navigating the modern world.

  • A. academic
  • B. digital
  • C. physical
  • D. social

Câu 30: They are planning ______ a new library on campus next year.

  • A. building
  • B. built
  • C. to build
  • D. build

1 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 03

In the UK, state schools are funded by the government and provide free education, whereas ______ schools are independent and charge fees.

2 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Students in the final year are busy ______ for their graduation ceremony.

3 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 03

It is ______ for children aged 5 to 16 to attend school in many countries.

4 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 03

She decided ______ abroad for her master's degree after finishing university.

5 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 03

The university offers a wide range of ______ including engineering, medicine, and arts.

6 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 03

He finds it difficult ______ up early on cold winter mornings.

7 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Many students need financial support to pursue ______ education.

8 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 03

She apologized for ______ late to the lecture.

9 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Students gain practical skills through ______ training, preparing them for specific jobs.

10 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 03

He promised ______ me with my homework.

11 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Continuous assessment involves evaluating students' progress ______ the entire course, not just at the end.

12 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 03

She is excited ______ her first day at university.

13 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Reducing the rate of ______ is a key goal for educational systems worldwide.

14 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 03

He refused ______ my question about his grades.

15 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 03

A ______ school is one where students live on campus during the school year.

16 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 03

It is important ______ actively in class discussions.

17 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 03

The ______ is the detailed plan of topics to be studied in a subject.

18 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 03

We are looking forward ______ you at the graduation party.

19 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Developing ______ thinking skills helps students analyze information and form their own opinions.

20 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 03

She admitted ______ a mistake on the test.

21 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 03

The university campus has excellent facilities, including a large library and modern ______.

22 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 03

It is crucial ______ students with the skills needed for the future job market.

23 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Many universities now offer courses on ______ learning, emphasizing continuous skill development.

24 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 03

He avoided ______ eye contact during the presentation.

25 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Achieving a university ______ is a significant academic milestone.

26 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 03

She is good at ______ complex problems.

27 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 03

The government is working to reduce the school ______ rate in rural areas.

28 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 03

He seems ______ about his exam results.

29 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 03

Developing ______ literacy is essential for navigating the modern world.

30 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 03

They are planning ______ a new library on campus next year.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án - Đề 04

Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Read the following scenario: "Due to increasing global competition, many employers now emphasize the need for workers who can adapt to new situations, solve complex problems, and make independent judgments." Which skill is highlighted as crucial in this context?

  • A. Memorization of facts
  • B. Critical thinking and problem-solving
  • C. Manual labor skills
  • D. Following strict instructions

Câu 2: It is becoming increasingly important for students ________ practical skills alongside theoretical knowledge to succeed in the modern job market.

  • A. to acquire
  • B. acquiring
  • C. acquire
  • D. acquired

Câu 3: In many countries, education is ________ for children between the ages of 6 and 16.

  • A. optional
  • B. voluntary
  • C. flexible
  • D. compulsory

Câu 4: After finishing high school, she decided ________ vocational training instead of going straight to university.

  • A. to pursue
  • B. pursuing
  • C. pursue
  • D. pursued

Câu 5: The university offers a range of ________ degrees, including Bachelor"s and Master"s programs.

  • A. vocational
  • B. academic
  • C. practical
  • D. elementary

Câu 6: Many students find it challenging ________ their studies with part-time jobs.

  • A. balance
  • B. balancing
  • C. to balance
  • D. balanced

Câu 7: _________ involves learning a specific trade or craft, like mechanics or plumbing.

  • A. Vocational education
  • B. Tertiary education
  • C. Academic research
  • D. Primary schooling

Câu 8: She is dedicated ________ new teaching methods to engage her students.

  • A. to apply
  • B. to applying
  • C. apply
  • D. applying

Câu 9: Despite the high ________, many students still choose to study abroad for better opportunities.

  • A. grants
  • B. salaries
  • C. tuition fees
  • D. allowances

Câu 10: He agreed ________ us with our project after class.

  • A. to help
  • B. helping
  • C. help
  • D. helped

Câu 11: A ________ is a sum of money granted to a student to support their education.

  • A. loan
  • B. wage
  • C. discount
  • D. scholarship

Câu 12: She enjoys ________ in group discussions during seminars.

  • A. to participate
  • B. participating
  • C. participate
  • D. participated

Câu 13: A ________ is a school where students live and study.

  • A. boarding school
  • B. day school
  • C. kindergarten
  • D. community college

Câu 14: My parents encouraged me ________ hard for the entrance exam.

  • A. studying
  • B. study
  • C. to study
  • D. studied

Câu 15: ________ allows students to study from anywhere using online resources and communication.

  • A. Blended learning
  • B. Distance learning
  • C. Face-to-face instruction
  • D. Classroom teaching

Câu 16: He apologized for ________ late to the lecture.

  • A. be
  • B. to be
  • C. been
  • D. being

Câu 17: The university"s ________ includes courses in humanities, science, and engineering.

  • A. curriculum
  • B. timetable
  • C. campus
  • D. faculty

Câu 18: It is important ________ actively in your own learning process.

  • A. participate
  • B. participating
  • C. to participate
  • D. participated

Câu 19: Many universities are now implementing ________ programs, combining online and face-to-face instruction.

  • A. blended learning
  • B. distance learning
  • C. traditional
  • D. compulsory

Câu 20: She is skilled at ________ complex information into simple terms.

  • A. to break down
  • B. breaking down
  • C. break down
  • D. broken down

Câu 21: He is finding it difficult ________ to the new school environment.

  • A. adapt
  • B. adapting
  • C. adapted
  • D. to adapt

Câu 22: Which of the following best describes ________?

  • A. learning stops after graduation.
  • B. only formal education counts.
  • C. the continuous process of acquiring knowledge and skills throughout life.
  • D. learning only happens in a classroom.

Câu 23: He plans ________ his Master"s degree next year.

  • A. to finish
  • B. finishing
  • C. finish
  • D. finished

Câu 24: It was generous of her ________ to help us with our homework.

  • A. offering
  • B. to offer
  • C. offer
  • D. offered

Câu 25: She looks forward ________ her studies abroad.

  • A. to continuing
  • B. to continue
  • C. continuing
  • D. continue

Câu 26: Which sentence uses the infinitive correctly?

  • A. They avoid to study late at night.
  • B. She suggested to take a break.
  • C. He finished to write his essay.
  • D. We decided to postpone the meeting.

Câu 27: Which sentence uses the gerund correctly?

  • A. I want learning a new language.
  • B. They promised helping us tomorrow.
  • C. She is good at solving problems.
  • D. He needs buying a new book.

Câu 28: Choosing the right university requires careful ________.

  • A. decide
  • B. consideration
  • C. apply
  • D. selection

Câu 29: It"s no use ________ about the difficult exam now; we should focus on preparing for the next one.

  • A. worrying
  • B. to worry
  • C. worry
  • D. worried

Câu 30: Which term describes the level of education pursued after completing an undergraduate degree?

  • A. Secondary education
  • B. Primary education
  • C. Undergraduate study
  • D. Postgraduate study

1 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 04

Read the following scenario: 'Due to increasing global competition, many employers now emphasize the need for workers who can adapt to new situations, solve complex problems, and make independent judgments.' Which skill is highlighted as crucial in this context?

2 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 04

It is becoming increasingly important for students ________ practical skills alongside theoretical knowledge to succeed in the modern job market.

3 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 04

In many countries, education is ________ for children between the ages of 6 and 16.

4 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 04

After finishing high school, she decided ________ vocational training instead of going straight to university.

5 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 04

The university offers a range of ________ degrees, including Bachelor's and Master's programs.

6 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 04

Many students find it challenging ________ their studies with part-time jobs.

7 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 04

_________ involves learning a specific trade or craft, like mechanics or plumbing.

8 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 04

She is dedicated ________ new teaching methods to engage her students.

9 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 04

Despite the high ________, many students still choose to study abroad for better opportunities.

10 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 04

He agreed ________ us with our project after class.

11 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 04

A ________ is a sum of money granted to a student to support their education.

12 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 04

She enjoys ________ in group discussions during seminars.

13 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 04

A ________ is a school where students live and study.

14 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 04

My parents encouraged me ________ hard for the entrance exam.

15 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 04

________ allows students to study from anywhere using online resources and communication.

16 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 04

He apologized for ________ late to the lecture.

17 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 04

The university's ________ includes courses in humanities, science, and engineering.

18 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 04

It is important ________ actively in your own learning process.

19 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 04

Many universities are now implementing ________ programs, combining online and face-to-face instruction.

20 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 04

She is skilled at ________ complex information into simple terms.

21 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 04

He is finding it difficult ________ to the new school environment.

22 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 04

Which of the following best describes ________?

23 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 04

He plans ________ his Master's degree next year.

24 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 04

It was generous of her ________ to help us with our homework.

25 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 04

She looks forward ________ her studies abroad.

26 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 04

Which sentence uses the infinitive correctly?

27 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 04

Which sentence uses the gerund correctly?

28 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 04

Choosing the right university requires careful ________.

29 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 04

It's no use ________ about the difficult exam now; we should focus on preparing for the next one.

30 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 04

Which term describes the level of education pursued after completing an undergraduate degree?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án - Đề 05

Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Chọn từ có nghĩa GẦN NHẤT với từ gạch chân trong câu sau:
In many countries, primary education is **compulsory** for children aged 6 to 11.

  • A. optional
  • B. obligatory
  • C. voluntary
  • D. flexible

Câu 2: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống:
A good school should offer a diverse **_________** that includes both academic subjects and practical skills.

  • A. timetable
  • B. diploma
  • C. curriculum
  • D. syllabus

Câu 3: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
Students are encouraged **_________** critical thinking skills rather than just memorizing facts.

  • A. to develop
  • B. developing
  • C. develop
  • D. developed

Câu 4: Chọn từ có nghĩa TRÁI NGHĨA nhất với từ gạch chân:
Many universities now offer **blended learning** programs, combining online and face-to-face instruction.

  • A. distance learning
  • B. e-learning
  • C. hybrid learning
  • D. traditional learning

Câu 5: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
She is very interested **_________** more about the history of the university.

  • A. to learn
  • B. in learning
  • C. learn
  • D. to learning

Câu 6: Đọc đoạn văn ngắn và chọn từ vựng phù hợp nhất để điền vào chỗ trống:
After completing high school, students can choose between pursuing an **_________** degree at a university or attending a **_________** school to learn a specific trade.

  • A. academic / vocational
  • B. practical / theoretical
  • C. secondary / primary
  • D. compulsory / optional

Câu 7: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu, thể hiện mục đích của hành động:
He stopped **_________** a quick note before leaving the classroom.

  • A. to write
  • B. writing
  • C. write
  • D. wrote

Câu 8: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống:
Many students participate in **_________ activities** such as sports clubs, debate teams, and music groups.

  • A. academic
  • B. compulsory
  • C. extracurricular
  • D. vocational

Câu 9: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
It is difficult **_________** the impact of technology on traditional teaching methods.

  • A. assessing
  • B. to assess
  • C. assess
  • D. assessment

Câu 10: Chọn từ thích hợp nhất để miêu tả quá trình thay đổi và cải tiến hệ thống giáo dục:
The government is planning a major **_________** of the school education system to improve its quality.

  • A. reform
  • B. disruption
  • C. expansion
  • D. maintenance

Câu 11: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
Don"t forget **_________** your assignment by Friday.

  • A. handing in
  • B. hand in
  • C. to hand in
  • D. handed in

Câu 12: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống:
She received a full **_________** to study at the prestigious university.

  • A. salary
  • B. scholarship
  • D. fee

Câu 13: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
He decided **_________** abroad for his postgraduate studies.

  • A. to study
  • B. studying
  • C. study
  • D. studied

Câu 14: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, miêu tả kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm:
In addition to academic knowledge, developing **_________ skills** like communication and teamwork is essential for career success.

  • A. hard
  • B. technical
  • C. theoretical
  • D. soft

Câu 15: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
She is used **_________** early for her morning classes.

  • A. to getting up
  • B. getting up
  • C. get up
  • D. to get up

Câu 16: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống:
The university **_________** is located on the outskirts of the city, covering a large area with many buildings.

  • A. campus
  • B. classroom
  • C. laboratory
  • D. library

Câu 17: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
They are planning **_________** a new library building next year.

  • A. build
  • B. building
  • C. built
  • D. to build

Câu 18: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống:
Students need to acquire specific **_________** (e.g., a Bachelor"s degree) to be eligible for certain jobs.

  • A. skills
  • B. knowledge
  • C. qualifications
  • D. experience

Câu 19: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
He admitted **_________** the assignment late.

  • A. submitting
  • B. to submit
  • C. submit
  • D. to submitting

Câu 20: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống:
The teacher had to **_________** the students" understanding of the complex topic.

  • A. ignore
  • B. assess
  • C. disrupt
  • D. reform

Câu 21: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu, thể hiện sự hối tiếc về việc đã xảy ra:
She regrets **_________** that course last semester; it was very difficult.

  • A. to take
  • B. take
  • C. to taking
  • D. taking

Câu 22: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, miêu tả sự gián đoạn:
The sudden school closure caused a major **_________** to students" learning.

  • A. disruption
  • B. innovation
  • C. improvement
  • D. continuity

Câu 23: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
He was allowed **_________** the exam again after explaining his situation.

  • A. taking
  • B. take
  • C. to take
  • D. taken

Câu 24: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, miêu tả sự mới mẻ và tiến bộ:
Integrating technology into classrooms is a significant **_________** in modern education.

  • A. problem
  • B. innovation
  • C. obstacle
  • D. limitation

Câu 25: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
She looks forward **_________** her former teachers at the graduation ceremony.

  • A. to seeing
  • B. to see
  • C. see
  • D. seeing

Câu 26: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, miêu tả bằng cấp sau đại học:
He is currently pursuing a **_________** degree in Artificial Intelligence.

  • A. undergraduate
  • B. secondary
  • C. postgraduate
  • D. primary

Câu 27: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
**_________** regular exercise is beneficial for both physical and mental health.

  • A. Take
  • B. Taking
  • C. To take
  • D. Taken

Câu 28: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống:
The school provides financial aid for students from low-income backgrounds to ensure equal access to **_________**.

  • A. diplomas
  • B. careers
  • C. qualifications
  • D. education

Câu 29: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
He spent hours **_________** for the upcoming exam.

  • A. studying
  • B. to study
  • C. study
  • D. studied

Câu 30: Chọn câu có cấu trúc ngữ pháp ĐÚNG nhất.

  • A. He suggested to postpone the meeting until next week.
  • B. Students should avoid make noise during the lesson.
  • C. Do you mind to open the window?
  • D. The rules don"t allow smoking indoors.

1 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Chọn từ có nghĩa GẦN NHẤT với từ gạch chân trong câu sau:
In many countries, primary education is **compulsory** for children aged 6 to 11.

2 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống:
A good school should offer a diverse **_________** that includes both academic subjects and practical skills.

3 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
Students are encouraged **_________** critical thinking skills rather than just memorizing facts.

4 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Chọn từ có nghĩa TRÁI NGHĨA nhất với từ gạch chân:
Many universities now offer **blended learning** programs, combining online and face-to-face instruction.

5 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
She is very interested **_________** more about the history of the university.

6 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Đọc đoạn văn ngắn và chọn từ vựng phù hợp nhất để điền vào chỗ trống:
After completing high school, students can choose between pursuing an **_________** degree at a university or attending a **_________** school to learn a specific trade.

7 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu, thể hiện mục đích của hành động:
He stopped **_________** a quick note before leaving the classroom.

8 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống:
Many students participate in **_________ activities** such as sports clubs, debate teams, and music groups.

9 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
It is difficult **_________** the impact of technology on traditional teaching methods.

10 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Chọn từ thích hợp nhất để miêu tả quá trình thay đổi và cải tiến hệ thống giáo dục:
The government is planning a major **_________** of the school education system to improve its quality.

11 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
Don't forget **_________** your assignment by Friday.

12 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống:
She received a full **_________** to study at the prestigious university.

13 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
He decided **_________** abroad for his postgraduate studies.

14 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, miêu tả kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm:
In addition to academic knowledge, developing **_________ skills** like communication and teamwork is essential for career success.

15 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
She is used **_________** early for her morning classes.

16 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống:
The university **_________** is located on the outskirts of the city, covering a large area with many buildings.

17 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
They are planning **_________** a new library building next year.

18 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống:
Students need to acquire specific **_________** (e.g., a Bachelor's degree) to be eligible for certain jobs.

19 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
He admitted **_________** the assignment late.

20 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống:
The teacher had to **_________** the students' understanding of the complex topic.

21 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu, thể hiện sự hối tiếc về việc đã xảy ra:
She regrets **_________** that course last semester; it was very difficult.

22 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, miêu tả sự gián đoạn:
The sudden school closure caused a major **_________** to students' learning.

23 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
He was allowed **_________** the exam again after explaining his situation.

24 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, miêu tả sự mới mẻ và tiến bộ:
Integrating technology into classrooms is a significant **_________** in modern education.

25 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
She looks forward **_________** her former teachers at the graduation ceremony.

26 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống, miêu tả bằng cấp sau đại học:
He is currently pursuing a **_________** degree in Artificial Intelligence.

27 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
**_________** regular exercise is beneficial for both physical and mental health.

28 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống:
The school provides financial aid for students from low-income backgrounds to ensure equal access to **_________**.

29 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
He spent hours **_________** for the upcoming exam.

30 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Chọn câu có cấu trúc ngữ pháp ĐÚNG nhất.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án - Đề 06

Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong hệ thống giáo dục Việt Nam, cấp học nào thường được coi là bắt buộc (compulsory)?

  • A. Tiểu học và Trung học cơ sở
  • B. Mẫu giáo và Tiểu học
  • C. Trung học phổ thông
  • D. Giáo dục đại học

Câu 2: Chọn dạng đúng của động từ trong câu sau: "It is important ______ (develop) critical thinking skills in students."

  • A. developing
  • B. develop
  • C. to develop
  • D. developed

Câu 3: Chương trình học (curriculum) ở các trường quốc tế thường chú trọng phát triển những kỹ năng mềm (soft skills) nào cho học sinh?

  • A. Chỉ tập trung vào kiến thức học thuật (academic knowledge).
  • B. Chỉ dạy các môn khoa học tự nhiên.
  • C. Không quan tâm đến kỹ năng ngoài sách vở.
  • D. Giao tiếp, làm việc nhóm, giải quyết vấn đề.

Câu 4: Chọn dạng đúng của động từ trong câu sau: "Many students dream of ______ (get) a scholarship to study abroad."

  • A. getting
  • B. to get
  • C. get
  • D. got

Câu 5: Phân tích tình huống: Một học sinh thường xuyên đi học muộn, không làm bài tập về nhà và có thái độ thách thức với giáo viên. Hành vi này có thể được mô tả bằng từ nào trong các lựa chọn sau?

  • A. Well-behaved
  • B. Disruptive
  • C. Mature
  • D. Independent

Câu 6: Chọn dạng đúng của động từ trong câu sau: "He decided ______ (apply) for a vocational course instead of university."

  • A. applying
  • B. applied
  • C. apply
  • D. to apply

Câu 7: Đâu là điểm khác biệt chính giữa "academic education" và "vocational education"?

  • A. Academic education chỉ dành cho học sinh giỏi.
  • B. Vocational education chỉ học lý thuyết.
  • C. Academic tập trung vào lý thuyết, còn vocational tập trung vào kỹ năng thực hành nghề.
  • D. Không có sự khác biệt đáng kể.

Câu 8: Chọn dạng đúng của động từ trong câu sau: "She is happy ______ (receive) good grades this semester."

  • A. receiving
  • B. to receive
  • C. receive
  • D. received

Câu 9: Từ nào mô tả đúng nhất tình trạng của một người trưởng thành không biết đọc hoặc viết?

  • A. Illiterate
  • B. Unemployed
  • C. Ignorant
  • D. Disadvantaged

Câu 10: Chọn dạng đúng của động từ trong câu sau: "They are planning ______ (build) a new library in the school next year."

  • A. building
  • B. build
  • C. to build
  • D. built

Câu 11: Đâu là ví dụ về "extracurricular activities" (hoạt động ngoại khóa) trong trường học?

  • A. Học Toán trên lớp
  • B. Làm bài tập về nhà
  • C. Thi cuối kỳ
  • D. Tham gia câu lạc bộ tiếng Anh

Câu 12: Chọn dạng đúng của động từ trong câu sau: "It was difficult for her ______ (understand) the complex instructions."

  • A. to understand
  • C. understand
  • D. understood

Câu 13: Từ nào có nghĩa gần nhất với "tertiary education"?

  • A. Primary school
  • B. Higher education
  • C. Secondary school
  • D. Kindergarten

Câu 14: Chọn dạng đúng của động từ trong câu sau: "He avoids ______ (make) mistakes by checking his work carefully."

  • A. to make
  • B. make
  • C. making
  • D. made

Câu 15: Trong bối cảnh giáo dục, "discipline" (kỷ luật) đề cập đến điều gì?

  • A. Tuân thủ quy tắc và trật tự trong trường học.
  • B. Một môn học cụ thể như Toán hoặc Văn.
  • C. Khả năng tự học.
  • D. Kỹ năng thuyết trình.

Câu 16: Chọn dạng đúng của động từ trong câu sau: "The teacher let us ______ (leave) early because we finished the test."

  • A. to leave
  • B. leave
  • C. leaving
  • D. left

Câu 17: Phân tích tình huống: Một học sinh được yêu cầu đọc một bài báo về biến đổi khí hậu và sau đó viết một đoạn văn phân tích nguyên nhân và hậu quả. Hoạt động này chủ yếu nhằm phát triển kỹ năng nào?

  • A. Ghi nhớ (Memorization)
  • B. Làm việc nhóm (Teamwork)
  • C. Tư duy phản biện (Critical thinking)
  • D. Thể chất (Physical fitness)

Câu 18: Chọn dạng đúng của động từ trong câu sau: "She enjoys ______ (read) books about history in her free time."

  • A. reading
  • B. to read
  • C. read
  • D. reads

Câu 19: Cụm từ nào có nghĩa gần nhất với "tuition fees"?

  • A. Pocket money
  • B. Living expenses
  • C. Book costs
  • D. School fees

Câu 20: Chọn dạng đúng của động từ trong câu sau: "It"s easy ______ (learn) English if you practice regularly."

  • A. learning
  • B. to learn
  • C. learn
  • D. learned

Câu 21: "Blended learning" (học kết hợp) là gì?

  • A. Chỉ học trực tuyến.
  • B. Chỉ học trên lớp truyền thống.
  • C. Kết hợp học trực tuyến và học truyền thống.
  • D. Học ở nước ngoài.

Câu 22: Chọn dạng đúng của động từ trong câu sau: "My parents don"t let me ______ (go) out late on weekdays."

  • A. to go
  • B. going
  • C. goes
  • D. go

Câu 23: Từ nào mô tả một học sinh đã bỏ học trước khi hoàn thành chương trình?

  • A. Dropout
  • B. Graduate
  • C. Tutor
  • D. Scholar

Câu 24: Chọn dạng đúng của động từ trong câu sau: "They refused ______ (help) us with the project."

  • A. helping
  • B. to help
  • C. help
  • D. helped

Câu 25: Một học sinh "well-behaved" (ngoan ngoãn) thường thể hiện những đặc điểm nào?

  • A. Thường xuyên gây rối.
  • B. Không làm bài tập.
  • C. Lắng nghe giáo viên và tuân thủ nội quy.
  • D. Hay tranh cãi.

Câu 26: Chọn dạng đúng của động từ trong câu sau: "We are required ______ (wear) school uniform every day."

  • A. to wear
  • B. wearing
  • C. wear
  • D. wore

Câu 27: Từ nào có nghĩa trái ngược với "compulsory"?

  • A. Required
  • B. Mandatory
  • C. Necessary
  • D. Optional

Câu 28: Chọn dạng đúng của động từ trong câu sau: "She hopes ______ (pass) the entrance exam to university."

  • A. passing
  • B. pass
  • C. to pass
  • D. passed

Câu 29: Đâu là một ví dụ về "school facilities" (cơ sở vật chất trường học)?

  • A. Giáo viên giỏi
  • B. Thư viện và phòng thí nghiệm
  • C. Chương trình học
  • D. Học bổng

Câu 30: Chọn dạng đúng của động từ trong câu sau: "It was difficult for them ______ (finish) the assignment on time."

  • A. to finish
  • B. finishing
  • C. finish
  • D. finished

1 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Trong hệ thống giáo dục Việt Nam, cấp học nào thường được coi là bắt buộc (compulsory)?

2 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Chọn dạng đúng của động từ trong câu sau: 'It is important ______ (develop) critical thinking skills in students.'

3 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Chương trình học (curriculum) ở các trường quốc tế thường chú trọng phát triển những kỹ năng mềm (soft skills) nào cho học sinh?

4 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Chọn dạng đúng của động từ trong câu sau: 'Many students dream of ______ (get) a scholarship to study abroad.'

5 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Phân tích tình huống: Một học sinh thường xuyên đi học muộn, không làm bài tập về nhà và có thái độ thách thức với giáo viên. Hành vi này có thể được mô tả bằng từ nào trong các lựa chọn sau?

6 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Chọn dạng đúng của động từ trong câu sau: 'He decided ______ (apply) for a vocational course instead of university.'

7 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Đâu là điểm khác biệt chính giữa 'academic education' và 'vocational education'?

8 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Chọn dạng đúng của động từ trong câu sau: 'She is happy ______ (receive) good grades this semester.'

9 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Từ nào mô tả đúng nhất tình trạng của một người trưởng thành không biết đọc hoặc viết?

10 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Chọn dạng đúng của động từ trong câu sau: 'They are planning ______ (build) a new library in the school next year.'

11 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Đâu là ví dụ về 'extracurricular activities' (hoạt động ngoại khóa) trong trường học?

12 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Chọn dạng đúng của động từ trong câu sau: 'It was difficult for her ______ (understand) the complex instructions.'

13 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Từ nào có nghĩa gần nhất với 'tertiary education'?

14 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Chọn dạng đúng của động từ trong câu sau: 'He avoids ______ (make) mistakes by checking his work carefully.'

15 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Trong bối cảnh giáo dục, 'discipline' (kỷ luật) đề cập đến điều gì?

16 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Chọn dạng đúng của động từ trong câu sau: 'The teacher let us ______ (leave) early because we finished the test.'

17 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Phân tích tình huống: Một học sinh được yêu cầu đọc một bài báo về biến đổi khí hậu và sau đó viết một đoạn văn phân tích nguyên nhân và hậu quả. Hoạt động này chủ yếu nhằm phát triển kỹ năng nào?

18 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Chọn dạng đúng của động từ trong câu sau: 'She enjoys ______ (read) books about history in her free time.'

19 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Cụm từ nào có nghĩa gần nhất với 'tuition fees'?

20 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Chọn dạng đúng của động từ trong câu sau: 'It's easy ______ (learn) English if you practice regularly.'

21 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: 'Blended learning' (học kết hợp) là gì?

22 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Chọn dạng đúng của động từ trong câu sau: 'My parents don't let me ______ (go) out late on weekdays.'

23 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Từ nào mô tả một học sinh đã bỏ học trước khi hoàn thành chương trình?

24 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Chọn dạng đúng của động từ trong câu sau: 'They refused ______ (help) us with the project.'

25 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Một học sinh 'well-behaved' (ngoan ngoãn) thường thể hiện những đặc điểm nào?

26 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Chọn dạng đúng của động từ trong câu sau: 'We are required ______ (wear) school uniform every day.'

27 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Từ nào có nghĩa trái ngược với 'compulsory'?

28 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Chọn dạng đúng của động từ trong câu sau: 'She hopes ______ (pass) the entrance exam to university.'

29 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Đâu là một ví dụ về 'school facilities' (cơ sở vật chất trường học)?

30 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Chọn dạng đúng của động từ trong câu sau: 'It was difficult for them ______ (finish) the assignment on time.'

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án - Đề 07

Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong hệ thống giáo dục nhiều quốc gia, việc đi học ở cấp tiểu học và trung học là _____, có nghĩa là bắt buộc đối với mọi trẻ em trong độ tuổi quy định.

  • A. compulsory
  • B. optional
  • C. voluntary
  • D. flexible

Câu 2: Sau khi nhận được học bổng toàn phần, cô ấy rất ____ được đi du học ở Mỹ.

  • A. exciting going
  • B. excited going
  • C. excited to go
  • D. exciting to go

Câu 3: Nhà trường vừa công bố ____ mới, trong đó bổ sung các môn học về lập trình và trí tuệ nhân tạo.

  • A. schedule
  • B. curriculum
  • C. textbook
  • D. diploma

Câu 4: Anh ấy ____ học tiếng Pháp từ năm ngoái và giờ đã có thể giao tiếp khá tốt.

  • A. started to learn
  • B. started learning
  • C. starting to learn
  • D. starting learning

Câu 5: Nhiều sinh viên sau khi tốt nghiệp trung học phổ thông lựa chọn theo đuổi con đường ____ để học các kỹ năng nghề nghiệp thay vì học đại học truyền thống.

  • A. academic
  • B. theoretical
  • C. general
  • D. vocational

Câu 6: ____ cho học sinh trung học quyết định ngành học tương lai của mình ngay từ bây giờ.

  • A. It is difficult for high school students to decide
  • B. It is difficult for high school students deciding
  • C. For high school students, it is difficult deciding
  • D. For high school students, it is difficult to deciding

Câu 7: Cô ấy đã xuất sắc giành được một ____ để theo học tại một trường đại học danh tiếng ở nước ngoài.

  • A. loan
  • B. fee
  • C. scholarship
  • D. salary

Câu 8: Giáo viên ____ chúng tôi dành nhiều thời gian hơn cho việc tự học ở nhà.

  • A. advised us spending
  • B. advised us to spend
  • C. advised us spend
  • D. advised spending

Câu 9: Hạn chót để ____ vào các trường đại học hàng đầu là cuối tháng 11.

  • A. apply
  • B. enroll
  • C. register
  • D. attend

Câu 10: Anh trai tôi rất ____ chơi cờ vua và đã tham gia nhiều giải đấu.

  • A. interested in play
  • B. interesting in playing
  • C. interesting in play
  • D. interested in playing

Câu 11: Tham gia các hoạt động ____ như câu lạc bộ sách hay đội bóng rổ giúp sinh viên phát triển kỹ năng mềm.

  • A. academic
  • B. extracurricular
  • C. compulsory
  • D. vocational

Câu 12: Bạn nên ____ nói chuyện với người bản xứ để cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Anh.

  • A. practice to talk
  • B. practice talk
  • C. practice talking
  • D. to practice talking

Câu 13: Hệ thống giáo dục mới chú trọng vào ____ năng lực của học sinh thông qua nhiều hình thức khác nhau, không chỉ dựa vào điểm thi.

  • A. assessment
  • B. enrollment
  • C. qualification
  • D. curriculum

Câu 14: Tôi ____ trở thành một giáo viên dạy tiếng Anh trong tương lai.

  • A. hope becoming
  • B. hope to become
  • C. hoping to become
  • D. hope become

Câu 15: ____ kết hợp giữa học trực tuyến và học trực tiếp, mang lại sự linh hoạt cho người học.

  • A. Online learning
  • B. Distance learning
  • C. Face-to-face learning
  • D. Blended learning

Câu 16: Chúng tôi ____ anh ấy đang luyện tập trong phòng nhạc khi đi ngang qua.

  • A. heard him practicing
  • B. heard him practice
  • C. heard him to practice
  • D. hear him practicing

Câu 17: Khuôn viên trường đại học mới rất hiện đại với nhiều ____ thể thao và thư viện rộng lớn.

  • A. campuses
  • B. subjects
  • C. facilities
  • D. curricula

Câu 18: ____ để hoàn thành dự án này đúng thời hạn là rất khó khăn.

  • A. It is difficult completing
  • B. It is difficult to complete
  • C. Completing it is difficult
  • D. To complete it is difficult

Câu 19: Phát triển ____ là một mục tiêu quan trọng của giáo dục hiện đại, giúp học sinh phân tích thông tin và đưa ra quyết định có cơ sở.

  • A. critical thinking
  • B. memorizing facts
  • C. rote learning
  • D. standardization

Câu 20: Tôi ____ gửi email cho giáo sư, nhưng sau đó tôi nhận ra mình đã gửi nó từ tuần trước rồi.

  • A. remember to send
  • B. remember send
  • C. remember sending
  • D. remember to sending

Câu 21: Hầu hết sinh viên đại học ở năm thứ nhất được gọi là ____.

  • A. graduates
  • B. postgraduates
  • C. lecturers
  • D. undergraduates

Câu 22: Cô ấy ____ giúp tôi với bài tập về nhà mặc dù cô ấy rất bận.

  • A. offered to help
  • B. offered helping
  • C. offered help
  • D. offering to help

Câu 23: Thay vì học đại học, anh ấy quyết định theo học một khóa ____ ngắn hạn để có thể đi làm sớm.

  • A. academic study
  • B. vocational training
  • C. general education
  • D. theoretical research

Câu 24: Giáo sư ____ đọc thêm các tài liệu tham khảo để hiểu sâu hơn về chủ đề này.

  • A. recommended to read
  • B. recommended read
  • C. recommended reading
  • D. to recommend reading

Câu 25: Chuyên ngành chính của cô ấy là Kinh tế, và cô ấy chọn Toán làm chuyên ngành ____.

  • A. major
  • B. subject
  • C. course
  • D. minor

Câu 26: Hoàn thành chương trình học này đòi hỏi sinh viên phải ____ rất nhiều thời gian và công sức.

  • A. require spending
  • B. require to spend
  • C. requiring spending
  • D. requiring to spend

Câu 27: Để có được công việc này, bạn cần phải có ____ phù hợp, chẳng hạn như bằng đại học hoặc chứng chỉ chuyên môn.

  • A. experience
  • B. skill
  • C. qualification
  • D. position

Câu 28: Chọn câu có cấu trúc ngữ pháp đúng nhất:

  • A. She expects finishing her degree next year.
  • B. He admitted to steal the money.
  • C. Despite the difficulties, they managed to complete the project on time.
  • D. I suggest to take a break.

Câu 29: Nhiều sinh viên gặp khó khăn trong việc chi trả ____ và chi phí sinh hoạt khi học đại học.

  • A. tuition fees
  • B. scholarships
  • C. grants
  • D. salaries

Câu 30: My younger brother is considering ____ a vocational course instead of applying to university. He thinks it might be easier ____ a job with practical skills.

  • A. to take / finding
  • B. taking / to find
  • C. to take / to find
  • D. taking / finding

1 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Trong hệ thống giáo dục nhiều quốc gia, việc đi học ở cấp tiểu học và trung học là _____, có nghĩa là bắt buộc đối với mọi trẻ em trong độ tuổi quy định.

2 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Sau khi nhận được học bổng toàn phần, cô ấy rất ____ được đi du học ở Mỹ.

3 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Nhà trường vừa công bố ____ mới, trong đó bổ sung các môn học về lập trình và trí tuệ nhân tạo.

4 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Anh ấy ____ học tiếng Pháp từ năm ngoái và giờ đã có thể giao tiếp khá tốt.

5 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Nhiều sinh viên sau khi tốt nghiệp trung học phổ thông lựa chọn theo đuổi con đường ____ để học các kỹ năng nghề nghiệp thay vì học đại học truyền thống.

6 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: ____ cho học sinh trung học quyết định ngành học tương lai của mình ngay từ bây giờ.

7 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Cô ấy đã xuất sắc giành được một ____ để theo học tại một trường đại học danh tiếng ở nước ngoài.

8 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Giáo viên ____ chúng tôi dành nhiều thời gian hơn cho việc tự học ở nhà.

9 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Hạn chót để ____ vào các trường đại học hàng đầu là cuối tháng 11.

10 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Anh trai tôi rất ____ chơi cờ vua và đã tham gia nhiều giải đấu.

11 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Tham gia các hoạt động ____ như câu lạc bộ sách hay đội bóng rổ giúp sinh viên phát triển kỹ năng mềm.

12 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Bạn nên ____ nói chuyện với người bản xứ để cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Anh.

13 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Hệ thống giáo dục mới chú trọng vào ____ năng lực của học sinh thông qua nhiều hình thức khác nhau, không chỉ dựa vào điểm thi.

14 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Tôi ____ trở thành một giáo viên dạy tiếng Anh trong tương lai.

15 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: ____ kết hợp giữa học trực tuyến và học trực tiếp, mang lại sự linh hoạt cho người học.

16 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Chúng tôi ____ anh ấy đang luyện tập trong phòng nhạc khi đi ngang qua.

17 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Khuôn viên trường đại học mới rất hiện đại với nhiều ____ thể thao và thư viện rộng lớn.

18 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: ____ để hoàn thành dự án này đúng thời hạn là rất khó khăn.

19 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Phát triển ____ là một mục tiêu quan trọng của giáo dục hiện đại, giúp học sinh phân tích thông tin và đưa ra quyết định có cơ sở.

20 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Tôi ____ gửi email cho giáo sư, nhưng sau đó tôi nhận ra mình đã gửi nó từ tuần trước rồi.

21 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Hầu hết sinh viên đại học ở năm thứ nhất được gọi là ____.

22 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Cô ấy ____ giúp tôi với bài tập về nhà mặc dù cô ấy rất bận.

23 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Thay vì học đại học, anh ấy quyết định theo học một khóa ____ ngắn hạn để có thể đi làm sớm.

24 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Giáo sư ____ đọc thêm các tài liệu tham khảo để hiểu sâu hơn về chủ đề này.

25 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Chuyên ngành chính của cô ấy là Kinh tế, và cô ấy chọn Toán làm chuyên ngành ____.

26 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Hoàn thành chương trình học này đòi hỏi sinh viên phải ____ rất nhiều thời gian và công sức.

27 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Để có được công việc này, bạn cần phải có ____ phù hợp, chẳng hạn như bằng đại học hoặc chứng chỉ chuyên môn.

28 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Chọn câu có cấu trúc ngữ pháp đúng nhất:

29 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Nhiều sinh viên gặp khó khăn trong việc chi trả ____ và chi phí sinh hoạt khi học đại học.

30 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: My younger brother is considering ____ a vocational course instead of applying to university. He thinks it might be easier ____ a job with practical skills.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án - Đề 08

Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: The new government policy makes primary education ______ for all children aged 6 to 11.

  • A. optional
  • B. compulsory
  • C. voluntary
  • D. advanced

Câu 2: After high school, students can choose to pursue ______ education at universities or colleges.

  • A. primary
  • B. secondary
  • C. tertiary
  • D. vocational

Câu 3: She decided to take a ______ course to learn practical skills for a specific trade.

  • A. vocational
  • B. academic
  • C. theoretical
  • D. managerial

Câu 4: Many universities are now offering ______ programs, allowing students to study partly online and partly in person.

  • A. traditional
  • B. distance
  • C. on-campus
  • D. blended learning

Câu 5: He received a full ______ to study engineering at a prestigious university.

  • A. loan
  • B. scholarship
  • C. fee
  • D. salary

Câu 6: A ______ is a student who attends university or college some years after leaving school, as an adult.

  • A. freshman
  • B. graduate
  • C. mature student
  • D. tutor

Câu 7: The university ______ includes a library, student dormitories, and sports facilities.

  • A. campus
  • B. curriculum
  • C. faculty
  • D. department

Câu 8: What is your ______? Mine is Computer Science.

  • A. minor
  • B. grade
  • C. exam
  • D. major

Câu 9: After four years of study, she finally got her ______ in Business Administration.

  • A. certificate
  • B. degree
  • C. diploma
  • D. license

Câu 10: Participating in ______ activities like sports clubs and music groups is encouraged.

  • A. academic
  • B. compulsory
  • C. extracurricular
  • D. core

Câu 11: Developing ______ skills is essential for solving complex problems.

  • A. critical thinking
  • B. memorization
  • C. physical fitness
  • D. artistic

Câu 12: ______ is the process of continuing to learn throughout your life.

  • A. Graduation
  • B. Assessment
  • C. Enrollment
  • D. Lifelong learning

Câu 13: The university offers various ______ and grants to support students with financial needs.

  • A. loans
  • B. grants
  • C. fees
  • D. salaries

Câu 14: It is important ______ punctually for the exam.

  • A. arrive
  • B. arriving
  • C. to arrive
  • D. arrived

Câu 15: We decided ______ the project together.

  • A. to do
  • B. doing
  • C. do
  • D. done

Câu 16: She advised me ______ harder for the upcoming test.

  • A. study
  • B. studying
  • C. to studying
  • D. to study

Câu 17: They are looking forward ______ their friends again.

  • A. to see
  • B. to seeing
  • C. see
  • D. seeing

Câu 18: It is difficult for them ______ the new system.

  • A. understand
  • B. understanding
  • C. to understand
  • D. understood

Câu 19: He promised ______ the report by Friday.

  • A. to finish
  • B. finishing
  • C. finish
  • D. finished

Câu 20: She enjoys ______ books in her free time.

  • A. read
  • B. to read
  • C. reads
  • D. reading

Câu 21: My parents allowed me ______ out late on weekends.

  • A. go
  • B. to go
  • C. going
  • D. gone

Câu 22: It is necessary for students ______ hard to achieve their goals.

  • A. work
  • B. working
  • C. to work
  • D. worked

Câu 23: The teacher made us ______ the homework again.

  • A. do
  • B. to do
  • C. doing
  • D. done

Câu 24: She is interested in ______ about different cultures.

  • A. learn
  • B. to learn
  • C. learned
  • D. learning

Câu 25: Identify the error in the following sentence: "He is too young for join the army."

  • A. He is
  • B. too young
  • C. for join
  • D. the army

Câu 26: Choose the sentence that is grammatically correct.

  • A. I enjoy to listen to music.
  • B. We decided to postpone the meeting.
  • C. Would you mind to open the window?
  • D. They want going home now.

Câu 27: The university"s ______ outlines the subjects students must take to complete their degree.

  • A. curriculum
  • B. schedule
  • C. transcript
  • D. textbook

Câu 28: She found it hard ______ to the new school environment.

  • A. adapt
  • B. adapting
  • C. adapted
  • D. to adapt

Câu 29: ______ abroad requires careful planning.

  • A. Studying
  • B. To study
  • C. Study
  • D. Studied

Câu 30: The main ______ of this unit is to introduce different education systems.

  • A. subject
  • B. objective
  • C. method
  • D. chapter

1 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: The new government policy makes primary education ______ for all children aged 6 to 11.

2 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: After high school, students can choose to pursue ______ education at universities or colleges.

3 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: She decided to take a ______ course to learn practical skills for a specific trade.

4 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Many universities are now offering ______ programs, allowing students to study partly online and partly in person.

5 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: He received a full ______ to study engineering at a prestigious university.

6 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: A ______ is a student who attends university or college some years after leaving school, as an adult.

7 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: The university ______ includes a library, student dormitories, and sports facilities.

8 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: What is your ______? Mine is Computer Science.

9 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: After four years of study, she finally got her ______ in Business Administration.

10 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Participating in ______ activities like sports clubs and music groups is encouraged.

11 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Developing ______ skills is essential for solving complex problems.

12 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: ______ is the process of continuing to learn throughout your life.

13 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: The university offers various ______ and grants to support students with financial needs.

14 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: It is important ______ punctually for the exam.

15 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: We decided ______ the project together.

16 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: She advised me ______ harder for the upcoming test.

17 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: They are looking forward ______ their friends again.

18 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: It is difficult for them ______ the new system.

19 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: He promised ______ the report by Friday.

20 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: She enjoys ______ books in her free time.

21 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: My parents allowed me ______ out late on weekends.

22 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: It is necessary for students ______ hard to achieve their goals.

23 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: The teacher made us ______ the homework again.

24 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: She is interested in ______ about different cultures.

25 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Identify the error in the following sentence: 'He is too young for join the army.'

26 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Choose the sentence that is grammatically correct.

27 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: The university's ______ outlines the subjects students must take to complete their degree.

28 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: She found it hard ______ to the new school environment.

29 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: ______ abroad requires careful planning.

30 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: The main ______ of this unit is to introduce different education systems.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án - Đề 09

Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Chọn từ/cụm từ đồng nghĩa NHẤT với từ gạch chân trong câu sau:
In many countries, **compulsory** education ensures that all children receive schooling up to a certain age.

  • A. optional
  • B. mandatory
  • C. voluntary
  • D. flexible

Câu 2: Chọn từ/cụm từ trái nghĩa NHẤT với từ gạch chân trong câu sau:
Living in a **cosmopolitan** city offers diverse cultural experiences, unlike smaller, more isolated towns.

  • A. international
  • B. multi-cultural
  • C. globalized
  • D. provincial

Câu 3: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau, sử dụng cấu trúc ngữ pháp phù hợp với Unit 4:
It is **essential** __________ students to develop critical thinking skills for future success.

  • A. that
  • B. of
  • C. for
  • D. with

Câu 4: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
Many universities are **anxious** __________ the increasing dropout rates among first-year students.

  • A. about
  • B. for
  • C. with
  • D. on

Câu 5: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:
A. curriculum
B. compulsory
C. primary
D. secondary

  • A. curriculum
  • B. compulsory
  • C. primary
  • D. secondary

Câu 6: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
A. sys**t**em
B. ins**t**itute
C. educa**t**ion
D. op**t**ional

  • A. system
  • B. institute
  • C. education
  • D. optional

Câu 7: Phân tích ngữ pháp trong câu sau và chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống:
The government is considering __________ the minimum school leaving age to 18.

  • A. raising
  • B. to raise
  • C. raise
  • D. raised

Câu 8: Đọc đoạn văn ngắn sau và chọn từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống:
Many students find the transition from high school to university challenging. They often have to adapt to a new learning environment, manage their own schedules, and become more independent. This period requires significant self-discipline and the ability to be **resourceful**.
Từ

  • A. lazy
  • B. inventive
  • C. dependent
  • D. careless

Câu 9: Chọn câu sử dụng đúng cấu trúc "It is + adjective + for + object + to-infinitive" để diễn tả sự cần thiết:

  • A. It is necessary that students preparing their lessons carefully.
  • B. It is necessary for students prepare their lessons carefully.
  • C. It is necessary of students to prepare their lessons carefully.
  • D. It is necessary for students to prepare their lessons carefully.

Câu 10: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
She was **thrilled** __________ the news of her acceptance into the prestigious university.

  • A. at
  • B. on
  • C. for
  • D. in

Câu 11: Chọn từ/cụm từ đồng nghĩa NHẤT với từ gạch chân trong câu sau:
Dealing with bureaucracy can be quite **frustrating**, making simple tasks seem overly complicated.

  • A. exciting
  • B. satisfying
  • C. annoying
  • D. relaxing

Câu 12: Chọn từ/cụm từ trái nghĩa NHẤT với từ gạch chân trong câu sau:
The new policy aims to **promote** equality in education, ensuring all students have the same opportunities.

  • A. encourage
  • B. hinder
  • C. support
  • D. facilitate

Câu 13: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
It is **important** __________ students to participate in extracurricular activities.

  • A. for
  • B. of
  • C. with
  • D. that

Câu 14: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
He seems **reluctant** __________ his opinions on the new curriculum.

  • A. sharing
  • B. to share
  • C. share
  • D. shared

Câu 15: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:
A. academic
B. university
C. elementary
D. kindergarten

  • A. academic
  • B. university
  • C. elementary
  • D. kindergarten

Câu 16: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
It is **difficult** __________ me to understand abstract concepts without clear examples.

  • A. of
  • B. with
  • C. for
  • D. that

Câu 17: Chọn từ/cụm từ đồng nghĩa NHẤT với từ gạch chân trong câu sau:
She has a **profound** understanding of the subject, which is evident in her insightful essays.

  • A. deep
  • B. superficial
  • C. basic
  • D. limited

Câu 18: Chọn từ/cụm từ trái nghĩa NHẤT với từ gạch chân trong câu sau:
The school encourages students to be **independent** learners, taking responsibility for their own progress.

  • A. autonomous
  • B. self-reliant
  • C. reliant
  • D. dependent

Câu 19: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
They were **eager** __________ the results of the scholarship application.

  • A. to know
  • B. knowing
  • C. know
  • D. knew

Câu 20: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:
A. system
B. level
C. curriculum
D. primary

  • A. system
  • B. level
  • C. curriculum
  • D. primary

Câu 21: Chọn câu sử dụng đúng cấu trúc ngữ pháp từ Unit 4:

  • A. It is convenient for him finish the work early.
  • B. It is convenient for him to finish the work early.
  • C. It is convenient of him to finish the work early.
  • D. It is convenient him to finish the work early.

Câu 22: Chọn từ/cụm từ đồng nghĩa NHẤT với từ gạch chân trong câu sau:
The professor"s lecture was very **insightful**, providing a new perspective on the topic.

  • A. perceptive
  • B. shallow
  • C. confusing
  • D. ordinary

Câu 23: Chọn từ/cụm từ trái nghĩa NHẤT với từ gạch chân trong câu sau:
His explanation was so **lucid** that everyone in the class understood the complex theory.

  • A. clear
  • B. understandable
  • C. vague
  • D. coherent

Câu 24: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
She felt **relieved** __________ the exam results were finally announced.

  • A. to hear
  • B. about
  • C. of
  • D. that

Câu 25: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:
A. compulsory
B. elementary
C. voluntary
D. secondary

  • A. compulsory
  • B. elementary
  • C. voluntary
  • D. secondary

Câu 26: Phân tích câu sau và xác định phần gạch chân cần sửa lỗi:
It is **necessary** for students **attend** all lectures to fully grasp the subject matter.

  • A. It is
  • B. necessary
  • C. for students
  • D. attend

Câu 27: Chọn từ/cụm từ đồng nghĩa NHẤT với từ gạch chân trong câu sau:
The university offers a **diverse** range of courses, catering to students with various interests.

  • A. limited
  • B. varied
  • D. standard

Câu 28: Chọn từ/cụm từ trái nghĩa NHẤT với từ gạch chân trong câu sau:
The school system aims to be **inclusive**, welcoming students from all backgrounds.

  • A. exclusive
  • B. open
  • C. integrated
  • D. diverse

Câu 29: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
They are **determined** __________ their goals despite the challenges.

  • A. achieving
  • B. achieved
  • C. to achieve
  • D. achieves

Câu 30: Chọn câu đúng về mặt ngữ pháp và từ vựng trong Unit 4:

  • A. It is crucial for students developing good study habits.
  • B. It is crucial of students to develop good study habits.
  • C. It is crucial students to develop good study habits.
  • D. It is crucial for students to develop good study habits.

1 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Chọn từ/cụm từ đồng nghĩa NHẤT với từ gạch chân trong câu sau:
In many countries, **compulsory** education ensures that all children receive schooling up to a certain age.

2 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Chọn từ/cụm từ trái nghĩa NHẤT với từ gạch chân trong câu sau:
Living in a **cosmopolitan** city offers diverse cultural experiences, unlike smaller, more isolated towns.

3 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau, sử dụng cấu trúc ngữ pháp phù hợp với Unit 4:
It is **essential** __________ students to develop critical thinking skills for future success.

4 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
Many universities are **anxious** __________ the increasing dropout rates among first-year students.

5 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:
A. curriculum
B. compulsory
C. primary
D. secondary

6 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
A. sys**t**em
B. ins**t**itute
C. educa**t**ion
D. op**t**ional

7 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Phân tích ngữ pháp trong câu sau và chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống:
The government is considering __________ the minimum school leaving age to 18.

8 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Đọc đoạn văn ngắn sau và chọn từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống:
Many students find the transition from high school to university challenging. They often have to adapt to a new learning environment, manage their own schedules, and become more independent. This period requires significant self-discipline and the ability to be **resourceful**.
Từ "resourceful" trong đoạn văn có nghĩa gần nhất với:

9 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Chọn câu sử dụng đúng cấu trúc 'It is + adjective + for + object + to-infinitive' để diễn tả sự cần thiết:

10 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
She was **thrilled** __________ the news of her acceptance into the prestigious university.

11 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Chọn từ/cụm từ đồng nghĩa NHẤT với từ gạch chân trong câu sau:
Dealing with bureaucracy can be quite **frustrating**, making simple tasks seem overly complicated.

12 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Chọn từ/cụm từ trái nghĩa NHẤT với từ gạch chân trong câu sau:
The new policy aims to **promote** equality in education, ensuring all students have the same opportunities.

13 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
It is **important** __________ students to participate in extracurricular activities.

14 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
He seems **reluctant** __________ his opinions on the new curriculum.

15 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:
A. academic
B. university
C. elementary
D. kindergarten

16 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
It is **difficult** __________ me to understand abstract concepts without clear examples.

17 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Chọn từ/cụm từ đồng nghĩa NHẤT với từ gạch chân trong câu sau:
She has a **profound** understanding of the subject, which is evident in her insightful essays.

18 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Chọn từ/cụm từ trái nghĩa NHẤT với từ gạch chân trong câu sau:
The school encourages students to be **independent** learners, taking responsibility for their own progress.

19 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
They were **eager** __________ the results of the scholarship application.

20 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:
A. system
B. level
C. curriculum
D. primary

21 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Chọn câu sử dụng đúng cấu trúc ngữ pháp từ Unit 4:

22 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Chọn từ/cụm từ đồng nghĩa NHẤT với từ gạch chân trong câu sau:
The professor's lecture was very **insightful**, providing a new perspective on the topic.

23 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Chọn từ/cụm từ trái nghĩa NHẤT với từ gạch chân trong câu sau:
His explanation was so **lucid** that everyone in the class understood the complex theory.

24 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
She felt **relieved** __________ the exam results were finally announced.

25 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:
A. compulsory
B. elementary
C. voluntary
D. secondary

26 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Phân tích câu sau và xác định phần gạch chân cần sửa lỗi:
It is **necessary** for students **attend** all lectures to fully grasp the subject matter.

27 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Chọn từ/cụm từ đồng nghĩa NHẤT với từ gạch chân trong câu sau:
The university offers a **diverse** range of courses, catering to students with various interests.

28 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Chọn từ/cụm từ trái nghĩa NHẤT với từ gạch chân trong câu sau:
The school system aims to be **inclusive**, welcoming students from all backgrounds.

29 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
They are **determined** __________ their goals despite the challenges.

30 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Chọn câu đúng về mặt ngữ pháp và từ vựng trong Unit 4:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án - Đề 10

Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Trong hệ thống giáo dục Anh, "compulsory education" đề cập đến giai đoạn học tập mà học sinh bắt buộc phải tham gia. Từ "compulsory" trong ngữ cảnh này có nghĩa gần nhất với từ nào sau đây?

  • A. optional (tùy chọn)
  • B. obligatory (bắt buộc)
  • C. voluntary (tự nguyện)
  • D. selective (có chọn lọc)

Câu 2: Sau khi hoàn thành chương trình trung học, học sinh có thể lựa chọn theo học "tertiary education" tại các trường đại học hoặc cao đẳng. "Tertiary education" bao gồm cấp bậc học nào?

  • A. primary school (tiểu học)
  • B. secondary school (trung học)
  • C. vocational training for children (đào tạo nghề cho trẻ em)
  • D. university and college education (giáo dục đại học và cao đẳng)

Câu 3: Một trong những lợi ích của "lifelong learning" là khả năng thích ứng liên tục với sự thay đổi của xã hội và công nghệ. "Lifelong learning" nhấn mạnh điều gì?

  • A. Continuous personal and professional development (Sự phát triển cá nhân và chuyên môn liên tục)
  • B. Strictly academic study (Chỉ học tập hàn lâm nghiêm ngặt)
  • C. Learning only before starting a career (Chỉ học trước khi bắt đầu sự nghiệp)
  • D. Focusing solely on theoretical knowledge (Chỉ tập trung vào kiến thức lý thuyết)

Câu 4: Anh ấy quyết định ______ một khóa học trực tuyến để nâng cao kỹ năng của mình sau giờ làm.

  • A. taking
  • B. to take
  • C. take
  • D. took

Câu 5: It is ______ for students to manage their time effectively, especially during exam periods.

  • A. crucial
  • B. crucially
  • C. cruciality
  • D. crucify

Câu 6: Nhiều trường đại học cung cấp học bổng ("scholarships") cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc, giúp họ trang trải chi phí học tập ("tuition fees"). Dựa vào ngữ cảnh này, "tuition fees" là gì?

  • A. Chi phí ăn ở tại ký túc xá (Accommodation costs)
  • B. Tiền sách và tài liệu học tập (Cost of books and materials)
  • C. Học phí (Money paid for instruction)
  • D. Chi phí đi lại (Transportation costs)

Câu 7: Giáo viên khuyến khích học sinh ______ tham gia các hoạt động ngoại khóa để phát triển toàn diện.

  • A. participating
  • B. participate
  • C. participated
  • D. to participate

Câu 8: Hệ thống giáo dục "state school" ở nhiều quốc gia được tài trợ bởi chính phủ, trong khi "independent schools" thường dựa vào học phí và quyên góp. Sự khác biệt chính giữa hai loại trường này là gì?

  • A. State schools có chương trình học khó hơn Independent schools.
  • B. State schools được tài trợ bởi chính phủ, Independent schools thì không.
  • C. Independent schools chỉ dành cho học sinh xuất sắc.
  • D. State schools luôn có quy mô nhỏ hơn Independent schools.

Câu 9: Anh ấy rất ______ để tìm hiểu thêm về lịch sử địa phương sau chuyến đi thực tế.

  • A. eager
  • B. eagerly
  • C. eagerness
  • D. eagerer

Câu 10: Chọn câu có sử dụng đúng cấu trúc ngữ pháp trong Unit 4:

  • A. She enjoys to read books in her free time.
  • B. They finished do their homework early.
  • C. He avoids to meet strangers.
  • D. We decided to postpone the meeting until next week.

Câu 11: Một "syllabus" là gì trong ngữ cảnh giáo dục?

  • A. An outline of the topics and requirements of a course (Đề cương về các chủ đề và yêu cầu của một khóa học)
  • B. A type of student assessment (Một loại hình đánh giá học sinh)
  • C. A school building (Một tòa nhà trường học)
  • D. A list of school staff (Danh sách nhân viên trường học)

Câu 12: Cô ấy không ngại ______ thêm giờ để hoàn thành dự án.

  • A. work
  • B. to work
  • C. working
  • D. worked

Câu 13: Trong hệ thống giáo dục, "assessment" và "evaluation" là hai khái niệm quan trọng. "Assessment" thường tập trung vào việc thu thập thông tin về sự tiến bộ của học sinh trong quá trình học, còn "evaluation" thường liên quan đến việc đưa ra phán quyết hoặc giá trị cuối cùng. Phân tích sự khác biệt cốt lõi này.

  • A. Assessment chỉ dùng cho học sinh tiểu học, evaluation dùng cho học sinh trung học.
  • B. Assessment do giáo viên thực hiện, evaluation do nhà trường thực hiện.
  • C. Assessment tập trung vào kết quả cuối cùng, evaluation tập trung vào quá trình học.
  • D. Assessment là quá trình thu thập thông tin về học tập, evaluation là việc đưa ra phán quyết dựa trên thông tin đó.

Câu 14: Chúng tôi mong đợi ______ kết quả bài kiểm tra vào cuối tuần này.

  • A. receiving
  • B. to receive
  • C. receive
  • D. received

Câu 15: "Critical thinking" là một kỹ năng thiết yếu trong giáo dục hiện đại. Kỹ năng này liên quan đến khả năng nào của người học?

  • A. Analyzing information objectively and making reasoned judgments (Phân tích thông tin một cách khách quan và đưa ra phán đoán hợp lý)
  • B. Accepting all information without questioning (Chấp nhận mọi thông tin mà không đặt câu hỏi)
  • C. Memorizing facts and figures (Ghi nhớ các sự thật và số liệu)
  • D. Following instructions without deviation (Tuân thủ hướng dẫn mà không sai lệch)

Câu 16: She admitted ______ a mistake in her calculation.

  • A. making
  • B. to make
  • C. make
  • D. made

Câu 17: Một "boarding school" khác với "day school" ở điểm nào?

  • A. Boarding schools chỉ dạy các môn nghệ thuật.
  • B. Day schools có quy mô lớp học lớn hơn Boarding schools.
  • C. Học sinh ở Boarding schools sống tại trường, còn ở Day schools thì không.
  • D. Boarding schools là trường công, Day schools là trường tư.

Câu 18: It is ______ to learn a foreign language when you are young.

  • A. beneficially
  • B. beneficial
  • C. beneficiary
  • D. benefit

Câu 19: Chương trình học ("curriculum") của trường được thiết kế để cân bằng giữa kiến thức "academic" và kỹ năng "practical". Phân biệt hai loại kiến thức/kỹ năng này.

  • A. Academic knowledge is theoretical, while practical skills are hands-on applications (Kiến thức hàn lâm là lý thuyết, còn kỹ năng thực hành là ứng dụng thực tế).
  • B. Academic knowledge chỉ học ở trường đại học, practical skills học ở trường nghề.
  • C. Academic knowledge ít quan trọng hơn practical skills.
  • D. Practical skills dễ học hơn Academic knowledge.

Câu 20: They didn"t expect ______ so much difficulty with the project.

  • A. having
  • B. have
  • C. to have
  • D. had

Câu 21: Một "grant" trong giáo dục thường là khoản tiền được cấp cho sinh viên dựa trên nhu cầu tài chính hoặc thành tích, và không cần hoàn trả. "Grant" khác với "loan" (khoản vay) ở điểm nào?

  • A. Grant có lãi suất cao hơn loan.
  • B. Grant không phải trả lại, loan thì có.
  • C. Grant chỉ dành cho sinh viên sau đại học, loan dành cho sinh viên đại học.
  • D. Grant chỉ dùng để đóng học phí, loan dùng cho mọi chi phí.

Câu 22: Chọn câu có lỗi sai ngữ pháp liên quan đến cách sử dụng động từ nguyên mẫu hoặc danh động từ:

  • A. She agreed to help me with my homework.
  • B. They finished to do their project yesterday.
  • C. He enjoys playing football after school.
  • D. We decided to go to the library.

Câu 23: "Distance learning" và "blended learning" là các phương thức học tập linh hoạt. "Distance learning" thường diễn ra hoàn toàn từ xa, còn "blended learning" kết hợp giữa học trực tuyến và học trực tiếp. Phân tích sự khác biệt này.

  • A. Distance learning is fully online, while blended learning combines online and face-to-face instruction (Học từ xa hoàn toàn trực tuyến, còn học kết hợp kết hợp trực tuyến và trực tiếp).
  • B. Blended learning chỉ dành cho sinh viên đại học, distance learning dành cho mọi cấp độ.
  • C. Distance learning yêu cầu đến trường thường xuyên hơn blended learning.
  • D. Blended learning không sử dụng công nghệ, distance learning thì có.

Câu 24: Nó thật ______ cho anh ấy khi phải đối mặt với những thách thức lớn như vậy ở tuổi còn trẻ.

  • A. challenge
  • B. challengingly
  • C. challenged
  • D. challenging

Câu 25: Sau khi tốt nghiệp đại học, cô ấy quyết định theo đuổi bằng "postgraduate". Bằng "postgraduate" là cấp bậc học nào?

  • A. A degree taken after a first university degree (Bằng cấp học sau bằng đại học đầu tiên)
  • B. A degree taken before a university degree (Bằng cấp học trước bằng đại học)
  • C. A vocational training certificate (Chứng chỉ đào tạo nghề)
  • D. A high school diploma (Bằng tốt nghiệp trung học)

Câu 26: Anh ấy từ chối ______ cho hành động sai lầm của mình.

  • A. apologizing
  • B. to apologize
  • C. apologize
  • D. apologized

Câu 27: "Peer pressure" có thể ảnh hưởng đáng kể đến quyết định và hành vi của học sinh. "Peer pressure" là gì?

  • A. Áp lực từ giáo viên (Pressure from teachers)
  • B. Áp lực từ cha mẹ (Pressure from parents)
  • C. Ảnh hưởng từ bạn bè đồng trang lứa (Influence from people of one"s own age)
  • D. Áp lực từ việc học (Pressure from studying)

Câu 28: Chúng tôi không ngờ rằng cuộc họp lại ______ lâu đến vậy.

  • A. to last
  • B. lasting
  • C. last
  • D. lasted

Câu 29: Một "campus" của trường đại học là gì?

  • A. A single building where classes are held (Một tòa nhà duy nhất dùng để học)
  • B. The online learning platform of a university (Nền tảng học trực tuyến của trường)
  • C. The administrative office of a university (Văn phòng hành chính của trường)
  • D. The grounds and buildings of a university (Khuôn viên và các tòa nhà của trường đại học)

Câu 30: Chọn câu có lỗi sai ngữ pháp liên quan đến cách sử dụng động từ nguyên mẫu hoặc danh động từ:

  • A. She tries to avoid to meet him in the hallway.
  • B. He agreed to sign the contract.
  • C. They practiced playing the piano for an hour.
  • D. It is important to listen carefully.

1 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong hệ thống giáo dục Anh, 'compulsory education' đề cập đến giai đoạn học tập mà học sinh bắt buộc phải tham gia. Từ 'compulsory' trong ngữ cảnh này có nghĩa gần nhất với từ nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Sau khi hoàn thành chương trình trung học, học sinh có thể lựa chọn theo học 'tertiary education' tại các trường đại học hoặc cao đẳng. 'Tertiary education' bao gồm cấp bậc học nào?

3 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một trong những lợi ích của 'lifelong learning' là khả năng thích ứng liên tục với sự thay đổi của xã hội và công nghệ. 'Lifelong learning' nhấn mạnh điều gì?

4 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Anh ấy quyết định ______ một khóa học trực tuyến để nâng cao kỹ năng của mình sau giờ làm.

5 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: It is ______ for students to manage their time effectively, especially during exam periods.

6 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Nhiều trường đại học cung cấp học bổng ('scholarships') cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc, giúp họ trang trải chi phí học tập ('tuition fees'). Dựa vào ngữ cảnh này, 'tuition fees' là gì?

7 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Giáo viên khuyến khích học sinh ______ tham gia các hoạt động ngoại khóa để phát triển toàn diện.

8 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Hệ thống giáo dục 'state school' ở nhiều quốc gia được tài trợ bởi chính phủ, trong khi 'independent schools' thường dựa vào học phí và quyên góp. Sự khác biệt chính giữa hai loại trường này là gì?

9 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Anh ấy rất ______ để tìm hiểu thêm về lịch sử địa phương sau chuyến đi thực tế.

10 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Chọn câu có sử dụng đúng cấu trúc ngữ pháp trong Unit 4:

11 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Một 'syllabus' là gì trong ngữ cảnh giáo dục?

12 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Cô ấy không ngại ______ thêm giờ để hoàn thành dự án.

13 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong hệ thống giáo dục, 'assessment' và 'evaluation' là hai khái niệm quan trọng. 'Assessment' thường tập trung vào việc thu thập thông tin về sự tiến bộ của học sinh trong quá trình học, còn 'evaluation' thường liên quan đến việc đưa ra phán quyết hoặc giá trị cuối cùng. Phân tích sự khác biệt cốt lõi này.

14 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Chúng tôi mong đợi ______ kết quả bài kiểm tra vào cuối tuần này.

15 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: 'Critical thinking' là một kỹ năng thiết yếu trong giáo dục hiện đại. Kỹ năng này liên quan đến khả năng nào của người học?

16 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: She admitted ______ a mistake in her calculation.

17 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Một 'boarding school' khác với 'day school' ở điểm nào?

18 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: It is ______ to learn a foreign language when you are young.

19 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Chương trình học ('curriculum') của trường được thiết kế để cân bằng giữa kiến thức 'academic' và kỹ năng 'practical'. Phân biệt hai loại kiến thức/kỹ năng này.

20 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: They didn't expect ______ so much difficulty with the project.

21 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Một 'grant' trong giáo dục thường là khoản tiền được cấp cho sinh viên dựa trên nhu cầu tài chính hoặc thành tích, và không cần hoàn trả. 'Grant' khác với 'loan' (khoản vay) ở điểm nào?

22 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Chọn câu có lỗi sai ngữ pháp liên quan đến cách sử dụng động từ nguyên mẫu hoặc danh động từ:

23 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: 'Distance learning' và 'blended learning' là các phương thức học tập linh hoạt. 'Distance learning' thường diễn ra hoàn toàn từ xa, còn 'blended learning' kết hợp giữa học trực tuyến và học trực tiếp. Phân tích sự khác biệt này.

24 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Nó thật ______ cho anh ấy khi phải đối mặt với những thách thức lớn như vậy ở tuổi còn trẻ.

25 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Sau khi tốt nghiệp đại học, cô ấy quyết định theo đuổi bằng 'postgraduate'. Bằng 'postgraduate' là cấp bậc học nào?

26 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Anh ấy từ chối ______ cho hành động sai lầm của mình.

27 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: 'Peer pressure' có thể ảnh hưởng đáng kể đến quyết định và hành vi của học sinh. 'Peer pressure' là gì?

28 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Chúng tôi không ngờ rằng cuộc họp lại ______ lâu đến vậy.

29 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Một 'campus' của trường đại học là gì?

30 / 30

Category: Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Chọn câu có lỗi sai ngữ pháp liên quan đến cách sử dụng động từ nguyên mẫu hoặc danh động từ:

Viết một bình luận