Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 6 Phonetics and Speaking có đáp án - Đề 08
Bài tập Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 6 Phonetics and Speaking có đáp án - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!
Câu 1: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại: A. ru00e9sumu00e9 B. pu00f3sition C. expu00e9rience D. recu00f3mmend
- A. ru00e9sumu00e9
- B. pu00f3sition
- C. expu00e9rience
- D. recu00f3mmend
Câu 2: Chọn từ cu00f3 trọng u00e2m chu00ednh khu00e1c với cu00e1c từ cu00f2n lại: A. cu00f3mpany B. u00e1gency C. respu00f3nsible D. cu00e1ndidate
- A. cu00f3mpany
- B. u00e1gency
- C. respu00f3nsible
- D. cu00e1ndidate
Câu 3: Chọn từ cu00f3 trọng u00e2m chu00ednh khu00e1c với cu00e1c từ cu00f2n lại: A. u00e9nthusiasm B. u00e9mployment C. u00edmpression D. pu00e1rticular
- A. u00e9nthusiasm
- B. u00e1gency
- C. u00edmpression
- D. pu00e1rticular
Câu 4: Chọn từ cu00f3 phần gạch chân phát u00e2m khu00e1c với cu00e1c từ cu00f2n lại: A. accu00e9ssu00e9d B. su00e9archu00e9d C. surfu00e9d D. recu00f3rdu00e9d
- A. accu00e9ssu00e9d
- B. su00e9archu00e9d
- C. surfu00e9d
- D. recu00f3rdu00e9d
Câu 5: Chọn từ cu00f3 phần gạch chu00e2n phát u00e2m khu00e1c với cu00e1c từ cu00f2n lại: A. wu00edcku00e9d B. redu00facu00e9d C. u00ednfluencu00e9d D. expru00e9ssu00e9d
- A. wu00edcku00e9d
- B. redu00facu00e9d
- C. u00ednfluencu00e9d
- D. expru00e9ssu00e9d
Câu 6: Chọn từ cu00f3 phần gạch chu00e2n phát u00e2m khu00eaacute với cu00eaacute từ cu00f2n lại: A. distu00edbutu00e9d B. u00fasu00e9d C. u00e9mailu00e9d D. cu00f3piu00e9d
- A. distu00edbutu00e9d
- B. u00fasu00e9d
- C. u00e9mailu00e9d
- D. cu00f3piu00e9d
Câu 7: Hu00e3y đọc đoạn hội thoại sau vu00e0 xu00e1c định u00e2m điệu (intonation) phu00f9 hợp nhất cho cu00e2u hỏi của Mai để thể hiện sự ngạc nhiu00ean:
Mai: "You got the job at Google?!"
Tom: "Yes, I did!"
- A. u00c2m điệu Tăng (Rising intonation)
- B. u00c2m điệu Giảm (Falling intonation)
- C. u00c2m điệu Giữ nguyu00ean (Flat intonation)
- D. u00c2m điệu Tăng-Giảm (Rise-Falling intonation)
Câu 8: Khi bạn muốn diễn đạt sự đồng tu00ecnh mạnh mẽ với u00fd kiến của người khu00e1c về một cu00f4ng việc mơ ước, cu00e2u nu00e0o sau đu00e2y thường được sử dụng với u00e2m điệu Giảm-Tăng (Fall-Rising intonation) để thể hiện sự đồng tu00ecnh cu00f3 chu00fat ngần ngại hoặc băn khoăn nhỏ?
- A. Absolutely! That"s a brilliant idea!
- B. I totally agree with you.
- C. That"s exactly what I think.
- D. Well, I suppose so...
Câu 9: Trong một cuộc phỏng vấn xin việc, người phỏng vấn hỏi: "Could you tell me about a time you faced a challenge at work and how you overcame it?" Bạn nu00ean sử dụng u00e2m điệu vu00e0 tốc độ nu00f3i như thế nu00e0o để thể hiện sự tự tin vu00e0 chuyu00ean nghiệp?
- A. u00c2m điệu Tăng ở cuối cu00e2u, tốc độ nu00f3i nhanh.
- B. u00c2m điệu Giảm ở cuối cu00e2u, tốc độ nu00f3i vừa phải.
- C. u00c2m điệu Giữ nguyu00ean, tốc độ nu00f3i chậm.
- D. u00c2m điệu Tăng-Giảm, tốc độ nu00f3i thay đổi thất thường.
Câu 10: Một người bạn đang phu00e2n vu00e2n giữa hai lựa chọn nghề nghiệp. Bạn muốn đưa ra lời khuyu00ean. Bạn nu00ean bắt đầu bằng cu00e2u nu00e0o để thể hiện sự thu00e2n thiện vu00e0 gợi u00fd, khu00f4ng phải ra lệnh?
- A. You should choose the first option.
- B. You must decide quickly.
- C. If I were you, I"d consider the pros and cons of each.
- D. I advise you to follow your passion.
Câu 11: Bạn đang thảo luận về kế hoạch nghề nghiệp tương lai với bạn bu00e8. Khi bạn nu00f3i về điều mu00e0 bạn rất hu00e0o hứng, bạn nu00ean sử dụng giọng điệu như thế nu00e0o?
- A. Nhanh hơn, u00e2m lượng cu00f3 thể cao hơn, u00e2m điệu thay đổi (Tăng/Tăng-Giảm).
- B. Chậm ru00e3i, u00e2m lượng nhỏ, giọng đơn điệu.
- C. Tốc độ đều đặn, u00e2m lượng trung bu00ecnh, u00e2m điệu Giảm.
- D. Nhanh vu00e0 gấp gu00e1p, u00e2m lượng rất lớn.
Câu 12: Trong cu00e1c từ sau, từ nu00e0o cu00f3 u00e2m /θ/?
- A. think
- B. this
- C. job
- D. future
Câu 13: Từ nu00e0o sau đu00e2y cu00f3 u00e2m /ʃ/?
- A. profession
- B. career
- C. skill
- D. challenge
Câu 14: Từ nu00e0o cu00f3 u00e2m /dʒ/?
- A. job
- B. goal
- C. plan
- D. interview
Câu 15: Từ nu00e0o cu00f3 u00e2m nguyu00ean u00e2m ku00e9p /ɔɪ/?
- A. employment
- B. apply
- C. recruit
- D. opportunity
Câu 16: Phu00e2n tu00edch cu00e1ch nu00f3i của người A trong đoạn hội thoại sau để xu00e1c định mục đu00edch giao tiếp:
A: "So, you"re thinking of becoming a software engineer?" (Giọng điệu Tăng ở cuối cu00e2u)
B: "Yes, that"s my plan."
- A. u0110ưa ra lời khuyu00ean.
- B. Xu00e1c nhận thu00f4ng tin vu00eagrave mời người nghe phản hồi.
- C. Thể hiện sự khu00f4ng đồng tu00ecnh.
- D. Bày tỏ sự thất vọng.
Câu 17: Khi bạn nu00f3i về một danh su00e1ch cu00e1c kỹ năng cần thiết cho một cu00f4ng việc ("communication, teamwork, and problem-solving"), u00e2m điệu phu00f9 hợp ở cuối mỗi mục trong danh su00e1ch (trừ mục cuối) lu00e0 gu00ec?
- A. u00c2m điệu Tăng (Rising intonation)
- B. u00c2m điệu Giảm (Falling intonation)
- C. u00c2m điệu Giữ nguyu00ean (Flat intonation)
- D. u00c2m điệu Tăng-Giảm (Rise-Falling intonation)
Câu 18: Đọc cu00e2u sau: "I can"t BELIEVE he got the job!" Từ nu00e0o được nhấn trọng u00e2m để thể hiện sự ngạc nhiu00ean hoặc sốc mạnh mẽ?
- A. I
- B. BELIEVE
- C. he
- D. job
Câu 19: Bạn vừa nhận được một lời mời lu00e0m việc tuyệt vời. Khi chia sẻ tin tức nu00e0y, cu00e2u "I"m so excited!" nu00ean được nu00f3i với giọng điệu nu00e0o để thể hiện sự hu00e0o hứng thực sự?
- A. u00c2m điệu Tăng (Rising intonation) ở cuối cu00e2u.
- B. u00c2m điệu Giảm (Falling intonation) đều đặn.
- C. u00c2m điệu Giữ nguyu00ean (Flat intonation).
- D. u00c2m điệu Tăng-Giảm (Rise-Falling intonation) ở từ "excited".
Câu 20: Đọc cu00e2u: "What kind of job are you looking for?" Từ nu00e0o thường nhận trọng u00e2m chu00ednh trong cu00e2u hỏi thu00f4ng tin như thế nu00e0y?
- A. What
- B. kind
- C. job
- D. for
Câu 21: Khi muốn diễn đạt sự thất vọng về kết quả phỏng vấn xin việc, bạn cu00f3 thể nu00f3i: "I didn"t get the job." Bạn nu00ean sử dụng u00e2m điệu nu00e0o ở cuối cu00e2u để thể hiện ru00f5 sự thất vọng?
- A. u00c2m điệu Tăng.
- B. u00c2m điệu Giảm.
- C. u00c2m điệu Giữ nguyu00ean.
- D. u00c2m điệu Tăng-Giảm.
Câu 22: Chọn từ cu00f3 phần gạch chu00e2n phát u00e2m khu00eaacute với cu00e1c từ cu00f2n lại: A. cu00f4mpu00e9tu00e9nce B. cu00f4nfu00eddu00e9nce C. u00e9nthusu00edasu00edm D. du00e9pu00e1rtmu00e9nt
- A. cu00f4mpu00e9tu00e9nce
- B. cu00f4nfu00eddu00e9nce
- C. u00e9nthusu00edasu00edm
- D. du00e9pu00e1rtmu00e9nt
Câu 23: Phu00e2n tu00edch đoạn hội thoại sau vu00eagrave chọn đu00e1p u00e1n thể hiện u00fd định của người B:
A: "I"m thinking of applying for that marketing position."
B: "Really? Is that something you"d enjoy?" (Giọng điệu Tăng ở cuối cu00e2u)
- A. Hou00e0n tou00e0n đồng tu00ecnh với người A.
- B. Thể hiện sự ngạc nhiu00ean vu00eagrave muốn biết thu00eam về lu00fd do của người A.
- C. u0110ưa ra lời khuyu00ean khu00f4ng nu00ean ứng tuyển.
- D. Chỉ đơn giản lu00eagrave hỏi thu00f4ng tin mu00eagrave khu00f4ng cu00f3 cảm xu00fac gu00ec.
Câu 24: Khi kết thu00fac một bu00agrave thuyết tru00ecnh về cơ hội nghề nghiệp, bạn nu00ean sử dụng u00e2m điệu nu00e0o để thể hiện sự kết thu00fac dứt khou00e1t vu00eagrave tự tin?
- A. u00c2m điệu Tăng.
- B. u00c2m điệu Giảm.
- C. u00c2m điệu Giữ nguyu00ean.
- D. u00c2m điệu Tăng-Giảm.
Câu 25: Chọn từ cu00f3 trọng u00e2m chu00ednh khu00e1c với cu00e1c từ cu00f2n lại: A. u00e1cadu00e9mic B. u00e9ducu00e1tion C. undersu00edtu00e1nding D. shu00f3rtcoming
- A. u00e1cadu00e9mic
- B. u00e9ducu00e1tion
- C. undersu00edtu00e1nding
- D. shu00f3rtcoming
Câu 26: Từ nu00e0o sau đu00e2y lu00eagrave danh từ vu00eagrave cu00f3 trọng u00e2m ở u00e2m tiết thứ nhất?
- A. u00e1dvice
- B. advu00edse
- C. applu00fd
- D. prepu00e1re
Câu 27: Khi bạn muốn hỏi u00fd kiến của người khu00e1c về một cu00f4ng việc tiềm năng, cu00e2u hỏi "What do you think of this job?" thường được nu00f3i với u00e2m điệu nu00e0o ở cuối cu00e2u?
- A. u00c2m điệu Tăng.
- B. u00c2m điệu Giảm.
- C. u00c2m điệu Giữ nguyu00ean.
- D. u00c2m điệu Tăng-Giảm.
Câu 28: Phu00e2n tu00edch tình huống sau vu00eagrave chọn cu00e2u trả lời thể hiện sự khu00f4ng chắc chắn một cu00e1ch lịch sự:
Người phỏng vấn: "Are you available to start next week?"
Bạn (khu00f4ng chắc chắn 100% vu00ec cu00f2n chờ phản hồi từ nơi khu00e1c):
- A. Definitely yes!
- B. No, I"m not.
- C. I"m not sure, maybe.
- D. I believe I can, but I need to confirm a few things.
Câu 29: Chọn từ cu00f3 phần gạch chu00e2n phát u00e2m khu00e1c với cu00e1c từ cu00f2n lại: A. cu00f4mpulsu00f4ry B. nu00fbrsu00e9ry C. curru00edculum D. cu00e9rtu00edficu00e1te
- A. cu00f4mpulsu00f4ry
- B. nu00fbrsu00e9ry
- C. curru00edculum
- D. cu00e9rtu00edficu00e1te
Câu 30: Phu00e2n tu00edch đoạn hội thoại sau. Người B đang sử dụng chiến thuật giao tiếp nu00e0o để thể hiện sự khu00f4ng đồng tu00ecnh một cu00e1ch nhẹ nhu00eagrave vu00eagrave lịch sự?
A: "I think a high salary is the most important thing in a job."
B: "I see what you mean, but I believe job satisfaction is more crucial."
- A. Thừa nhận u00fd kiến đối phương trước khi đưa ra u00fd kiến khu00e1c (Partially agreeing).
- B. u0110ồng tu00ecnh hou00e0n tou00e0n.
- C. Từ chối thẳng thừng u00fd kiến của đối phương.
- D. Thay đổi chủ đề cuộc nu00f3i chuyện.
Câu 28: Phu00e2n tu00edch tình huống sau vu00eagrave chọn cu00e2u trả lời thể hiện sự khu00f4ng chắc chắn một cu00e1ch lịch sự:
Người phỏng vấn: "Are you available to start next week?"
Bạn (khu00f4ng chắc chắn 100% vu00ec cu00f2n chờ phản hồi từ nơi khu00e1c):
- A. Definitely yes!
- B. No, I"m not.
- C. I"m not sure, maybe.
- D. I believe I can, but I need to confirm a few things.
Câu 29: Chọn từ cu00f3 phần gạch chu00e2n phát u00e2m khu00eaacute với cu00e1c từ cu00f2n lại: A. cu00f4mpulsu00f4ry B. nu00fbrsu00e9ry C. curru00edculum D. cu00e9rtu00edficu00e1te
- A. cu00f4mpulsu00f4ry
- B. nu00fbrsu00e9ry
- C. curru00edculum
- D. cu00e9rtu00edficu00e1te
Câu 30: Phu00e2n tu00edch đoạn hội thoại sau. Người B đang sử dụng chiến thuật giao tiếp nu00e0o để thể hiện sự khu00f4ng đồng tu00ecnh một cu00e1ch nhẹ nhu00eagrave vu00eagrave lịch sự?
A: "I think a high salary is the most important thing in a job."
B: "I see what you mean, but I believe job satisfaction is more crucial."
- A. Thừa nhận u00fd kiến đối phương trước khi đưa ra u00fd kiến khu00e1c (Partially agreeing).
- B. u0110ồng tu00ecnh hou00e0n tou00e0n.
- C. Từ chối thẳng thừng u00fd kiến của đối phương.
- D. Thay đổi chủ đề cuộc nu00f3i chuyện.
Câu 28: Phu00e2n tu00edch tình huống sau vu00eagrave chọn cu00e2u trả lời thể hiện sự khu00f4ng chắc chắn một cu00e1ch lịch sự:
Người phỏng vấn: "Are you available to start next week?"
Bạn (khu00f4ng chắc chắn 100% vu00ec cu00f2n chờ phản hồi từ nơi khu00e1c):
- A. Definitely yes!
- B. No, I"m not.
- C. I"m not sure, maybe.
- D. I believe I can, but I need to confirm a few things.
Câu 29: Chọn từ cu00f3 phần gạch chu00e2n phát u00e2m khu00eaacute với cu00e1c từ cu00f2n lại: A. cu00f4mpulsu00f4ry B. nu00fbrsu00e9ry C. curru00edculum D. cu00e9rtu00edficu00e1te
- A. cu00f4mpulsu00f4ry
- B. nu00fbrsu00e9ry
- C. curru00edculum
- D. cu00e9rtu00edficu00e1te
Câu 30: Phu00e2n tu00edch đoạn hội thoại sau. Người B đang sử dụng chiến thuật giao tiếp nu00e0o để thể hiện sự khu00f4ng đồng tu00ecnh một cu00e1ch nhẹ nhu00eagrave vu00eagrave lịch sự?
A: "I think a high salary is the most important thing in a job."
B: "I see what you mean, but I believe job satisfaction is more crucial."
- A. Thừa nhận u00fd kiến đối phương trước khi đưa ra u00fd kiến khu00e1c (Partially agreeing).
- B. u0110ồng tu00ecnh hou00e0n tou00e0n.
- C. Từ chối thẳng thừng u00fd kiến của đối phương.
- D. Thay đổi chủ đề cuộc nu00f3i chuyện.
Câu 28: Phu00e2n tu00edch tình huống sau vu00eagrave chọn cu00e2u trả lời thể hiện sự khu00f4ng chắc chắn một cu00e1ch lịch sự:
Người phỏng vấn: "Are you available to start next week?"
Bạn (khu00f4ng chắc chắn 100% vu00ec cu00f2n chờ phản hồi từ nơi khu00e1c):
- A. Definitely yes!
- B. No, I"m not.
- C. I"m not sure, maybe.
- D. I believe I can, but I need to confirm a few things.
Câu 29: Chọn từ cu00f3 phần gạch chu00e2n phát u00e2m khu00eaacute với cu00e1c từ cu00f2n lại: A. cu00f4mpulsu00f4ry B. nu00fbrsu00e9ry C. curru00edculum D. cu00e9rtu00edficu00e1te
- A. cu00f4mpulsu00f4ry
- B. nu00fbrsu00e9ry
- C. curru00edculum
- D. cu00e9rtu00edficu00e1te
Câu 30: Phu00e2n tu00edch đoạn hội thoại sau. Người B đang sử dụng chiến thuật giao tiếp nu00eagrave để thể hiện sự khu00f4ng đồng tu00ecnh một cu00e1ch nhẹ nhu00eagrave vu00eagrave lịch sự?
A: "I think a high salary is the most important thing in a job."
B: "I see what you mean, but I believe job satisfaction is more crucial."
- A. Thừa nhận u00yacute kiến đối phương trước khi đưa ra u00fd kiến khu00e1c (Partially agreeing).
- B. u0110ồng tu00ecnh hou00e0n tou00e0n.
- C. Từ chối thẳng thừng u00fd kiến của đối phương.
- D. Thay đổi chủ đề cuộc nu00f3i chuyện.