[Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

[Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm chứa đựng nhiều dạng bài tập, bài thi, cũng như các câu hỏi trắc nghiệm và bài kiểm tra, trong bộ Trắc Nghiệm Ngữ Văn – Cánh Diều – Lớp 6. Nội dung trắc nghiệm nhấn mạnh phần kiến thức nền tảng và chuyên môn sâu của học phần này. Mọi bộ đề trắc nghiệm đều cung cấp câu hỏi, đáp án cùng hướng dẫn giải cặn kẽ. Mời bạn thử sức làm bài nhằm ôn luyện và làm vững chắc kiến thức cũng như đánh giá năng lực bản thân!

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


[Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

[Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam - Đề 01

1 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Văn học Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến Cách mạng tháng Tám 1945 phát triển mạnh mẽ với sự xuất hiện của nhiều trào lưu, khuynh hướng. Khuynh hướng văn học nào sau đây không phải là chủ đạo trong giai đoạn này?

2 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Câu thơ Tôi muốn tắt nắng đi / Cho màu đừng nhạt mất; / Tôi muốn buộc gió lại / Cho hương đừng bay đi (Xuân Diệu, Vội vàng) thể hiện rõ nhất tâm trạng gì của nhà thơ?

3 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Trong đoạn trích Đất Nước (Nguyễn Khoa Điềm), cụm từ Đất Nước là nơi anh đến trường / Năm nay anh lên lớp ba sử dụng biện pháp nghệ thuật gì để định nghĩa về Đất Nước?

4 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: So sánh hình ảnh người phụ nữ trong Truyện Kiều (Nguyễn Du) và Vợ nhặt (Kim Lân), điểm khác biệt cơ bản nhất về số phận là gì?

5 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Bối cảnh xã hội Việt Nam nào đã tạo tiền đề cho sự ra đời và phát triển của dòng văn học hiện thực phê phán 1930-1945?

6 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Đặc điểm nổi bật về ngôn ngữ trong văn xuôi của Nguyễn Tuân trước Cách mạng tháng Tám là gì?

7 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Trong truyện ngắn Vợ nhặt (Kim Lân), chi tiết nồi cháo cám vào buổi sáng hôm sau ngày Tràng đưa vợ về có ý nghĩa biểu tượng gì?

8 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Tình huống truyện độc đáo trong Làng (Kim Lân) là gì?

9 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Nhận xét nào sau đây không đúng về nhân vật Chí Phèo trong tác phẩm cùng tên của Nam Cao?

10 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Xác định thể thơ của đoạn trích sau: Ao thu lạnh lẽo nước trong veo, / Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo. / Sóng biếc theo làn hơi gợn tí, / Lá vàng trước gió khẽ đưa vèo. (Nguyễn Khuyến, Thu điếu)

11 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Mâu thuẫn cơ bản nhất tạo nên bi kịch cho nhân vật Mị trong truyện ngắn Vợ chồng A Phủ (Tô Hoài) là gì?

12 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Dựa vào diễn biến tâm trạng và tính cách của Mị trong Vợ chồng A Phủ, nếu A Sử tiếp tục trói Mị sau đêm tình mùa xuân, Mị có khả năng cao sẽ hành động như thế nào?

13 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Tác phẩm Số phận con người của Sô-lô-khốp (Nga) thuộc thể loại văn học nào?

14 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Trong truyện ngắn Chiếc thuyền ngoài xa (Nguyễn Minh Châu), người kể chuyện xưng tôi là ai?

15 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Mục đích sáng tác chủ yếu của Tố Hữu trong giai đoạn kháng chiến chống Pháp và chống Mỹ là gì?

16 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: So sánh động cơ dẫn đến hành động nhặt vợ của Tràng (Vợ nhặt) và hành động đánh nhau để giành Mị của A Phủ (Vợ chồng A Phủ), điểm tương đồng là gì?

17 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Trong Vợ chồng A Phủ, chi tiết tiếng sáo đêm tình mùa xuân có vai trò gì đối với tâm trạng và hành động của Mị?

18 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Đoạn thơ sau sử dụng biện pháp nghệ thuật gì: Trời xanh đây là của chúng ta / Núi rừng đây là của chúng ta / Những cánh đồng thơm mát / Những ngả đường bát ngát / Những dòng sông đỏ nặng phù sa (Nguyễn Đình Thi, Đất nước)?

19 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Đánh giá tính khách quan của lời kể trong truyện ngắn Chí Phèo (Nam Cao).

20 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Chủ đề người nông dân trước Cách mạng tháng Tám trong văn học hiện thực phê phán (ví dụ: Lão Hạc, Chí Phèo, Tắt đèn) phản ánh thực trạng xã hội nào lúc bấy giờ?

21 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Trong câu thơ Mặt trời xuống biển như hòn lửa (Huy Cận, Đoàn thuyền đánh cá), việc sử dụng từ xuống biển thay vì lặn hoặc lặn xuống có tác dụng gì về mặt tạo hình?

22 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu: Anh ấy là một người rất tiết kiệm, chỉ chi tiêu những khoản thật sự cần thiết, thậm chí là dưới mức cần thiết.

23 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Giọng điệu chủ đạo trong đoạn trích Đất Nước (Nguyễn Khoa Điềm) là gì?

24 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: So sánh hình tượng người lính trong bài thơ Đồng chí (Chính Hữu) và Bài thơ về tiểu đội xe không kính (Phạm Tiến Duật), điểm khác biệt lớn nhất về phong thái là gì?

25 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Khái niệm điển hình hóa nhân vật trong văn học là gì? Áp dụng khái niệm này để giải thích sự thành công của nhân vật Huấn Cao trong Chữ người tử tù (Nguyễn Tuân).

26 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Đỉnh điểm (cao trào) của mâu thuẫn trong truyện ngắn Vợ nhặt (Kim Lân) là gì?

27 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Khi phân tích một đoạn văn nghị luận văn học, việc xác định luận điểm, luận cứ, và lập luận giúp người đọc hiểu rõ điều gì?

28 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Phân tích hiệu quả nghệ thuật của việc sử dụng các gam màu mạnh, đối lập (như trăng vàng, lửa, máu, hồn bướm trắng) trong thơ Hàn Mặc Tử.

29 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Motif người phụ nữ bất hạnh trong xã hội cũ xuất hiện trong nhiều tác phẩm văn học Việt Nam trước năm 1945. Tác phẩm nào sau đây không khai thác motif này một cách tiêu biểu?

30 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Tổng hợp các yếu tố nghệ thuật (ngôn ngữ, hình ảnh, kết cấu) trong bài thơ Việt Bắc (Tố Hữu) để làm rõ chủ đề tình cảm gắn bó sâu nặng giữa cán bộ kháng chiến và đồng bào Việt Bắc.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


[Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

[Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam - Đề 02

1 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Một nghiên cứu được thực hiện để so sánh tỷ lệ hút thuốc lá ở sinh viên y khoa năm thứ nhất và sinh viên y khoa năm cuối tại cùng một thời điểm. Loại hình thiết kế nghiên cứu này phù hợp nhất là gì?

2 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Để điều tra mối liên quan giữa việc sử dụng điện thoại di động và u não, các nhà nghiên cứu đã tuyển chọn một nhóm bệnh nhân mới được chẩn đoán u não và một nhóm người không mắc u não có đặc điểm tương tự (tuổi, giới, nơi sống). Sau đó, họ phỏng vấn cả hai nhóm về lịch sử sử dụng điện thoại di động trong quá khứ. Loại hình thiết kế nghiên cứu này là gì?

3 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Một nghiên cứu theo dõi 1000 người công nhân làm việc trong môi trường có hóa chất X và 1000 người công nhân làm việc trong môi trường không có hóa chất X trong 5 năm để xác định tỷ lệ mắc bệnh hô hấp. Nghiên cứu này được bắt đầu bằng việc phân loại đối tượng theo tình trạng phơi nhiễm và theo dõi tiến triển bệnh. Đây là loại hình nghiên cứu gì?

4 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Trong nghiên cứu thuần tập ở Câu 3, sau 5 năm, có 150 công nhân phơi nhiễm hóa chất X và 50 công nhân không phơi nhiễm hóa chất X mắc bệnh hô hấp. Tỷ lệ mới mắc tích lũy (Cumulative Incidence - CI) bệnh hô hấp trong nhóm phơi nhiễm là bao nhiêu?

5 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Dựa trên kết quả ở Câu 4, Tỷ lệ mới mắc tích lũy (CI) bệnh hô hấp trong nhóm không phơi nhiễm là bao nhiêu?

6 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Sử dụng kết quả từ Câu 4 và Câu 5, hãy tính Nguy cơ tương đối (Relative Risk - RR) của bệnh hô hấp liên quan đến việc phơi nhiễm hóa chất X.

7 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Nguy cơ tương đối (RR) bằng 3.0 trong nghiên cứu ở Câu 6 có ý nghĩa là gì?

8 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Để ước tính tỷ lệ hiện mắc (prevalence) của bệnh trầm cảm trong cộng đồng, một nghiên cứu đã tiến hành khảo sát 5000 người trưởng thành vào tháng 6 năm 2023. Kết quả cho thấy 400 người báo cáo đang mắc bệnh trầm cảm tại thời điểm khảo sát. Tỷ lệ hiện mắc điểm (Point Prevalence) của bệnh trầm cảm trong cộng đồng này vào tháng 6 năm 2023 là bao nhiêu?

9 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Khái niệm nào sau đây đo lường tốc độ xuất hiện các trường hợp bệnh mới trong một quần thể có nguy cơ trong một khoảng thời gian cụ thể, có tính đến thời gian theo dõi của từng cá nhân?

10 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Trong một nghiên cứu bệnh chứng về mối liên quan giữa hút thuốc lá (phơi nhiễm) và ung thư phổi (bệnh), dữ liệu thu được như sau: 200 bệnh nhân ung thư phổi (ca bệnh), trong đó có 160 người hút thuốc. 400 người không mắc ung thư phổi (chứng), trong đó có 100 người hút thuốc. Hãy tính Tỷ số chênh (Odds Ratio - OR) của ung thư phổi liên quan đến hút thuốc lá.

11 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Tỷ số chênh (OR) bằng 12.0 trong nghiên cứu ở Câu 10 có ý nghĩa là gì?

12 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Một nhà dịch tễ học muốn nghiên cứu tác động của một loại vắc-xin mới trong việc ngăn ngừa bệnh X. Họ chọn ngẫu nhiên một nhóm người tham gia, chia họ thành hai nhóm: một nhóm nhận vắc-xin và một nhóm nhận giả dược. Cả người tham gia và các nhà nghiên cứu đều không biết ai nhận vắc-xin thật. Loại hình thiết kế nghiên cứu này là gì?

13 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Ưu điểm chính của nghiên cứu thuần tập so với nghiên cứu bệnh chứng là gì?

14 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Nhược điểm chính của nghiên cứu bệnh chứng so với nghiên cứu thuần tập là gì?

15 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Tỷ lệ hiện mắc (prevalence) có mối quan hệ với tỷ lệ mới mắc (incidence) và thời gian mắc bệnh (duration) như thế nào trong trạng thái ổn định?

16 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Một chương trình sàng lọc ung thư cổ tử cung được thực hiện. Xét nghiệm sàng lọc có độ nhạy (Sensitivity) là 80% và độ đặc hiệu (Specificity) là 90%. Trong một quần thể có tỷ lệ hiện mắc ung thư cổ tử cung là 1%, giá trị tiên đoán dương (Positive Predictive Value - PPV) của xét nghiệm này có xu hướng như thế nào?

17 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Độ nhạy (Sensitivity) của một xét nghiệm sàng lọc là khả năng của xét nghiệm đó để:

18 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Độ đặc hiệu (Specificity) của một xét nghiệm sàng lọc là khả năng của xét nghiệm đó để:

19 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Trong một nghiên cứu, các nhà điều tra đã vô tình chọn những người tham gia từ một quần thể không đại diện cho quần thể đích, dẫn đến sự khác biệt có hệ thống giữa nhóm nghiên cứu và quần thể đích. Loại sai lệch nào có khả năng xảy ra nhất trong trường hợp này?

20 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Một nghiên cứu điều tra mối liên quan giữa uống cà phê (phơi nhiễm) và bệnh tim mạch (bệnh). Kết quả cho thấy người uống cà phê có nguy cơ mắc bệnh tim mạch cao hơn. Tuy nhiên, các nhà nghiên cứu nhận thấy rằng người uống cà phê cũng có xu hướng hút thuốc lá nhiều hơn, và hút thuốc lá là yếu tố nguy cơ đã biết của bệnh tim mạch. Trong trường hợp này, hút thuốc lá đóng vai trò gì?

21 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Tiêu chí nào trong bộ tiêu chí Bradford Hill về mối quan hệ nhân quả đề cập đến việc mối liên quan giữa phơi nhiễm và bệnh được quan sát thấy ở nhiều nghiên cứu khác nhau, thực hiện bởi các nhà nghiên cứu khác nhau, ở các quần thể khác nhau và bằng các phương pháp khác nhau?

22 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Tiêu chí quan trọng nhất trong bộ tiêu chí Bradford Hill để thiết lập mối quan hệ nhân quả là gì?

23 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Trong dịch tễ học, Quần thể có nguy cơ (Population at risk) được định nghĩa là:

24 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Để nghiên cứu một bệnh rất hiếm gặp trong cộng đồng, loại hình thiết kế nghiên cứu quan sát nào thường được ưu tiên sử dụng vì tính hiệu quả của nó?

25 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Chỉ số đo lường nào sau đây là một tỷ lệ (proportion) thực sự, nghĩa là tử số là một phần của mẫu số và có giá trị từ 0 đến 1 (hoặc 0% đến 100%)?

26 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Một đợt bùng phát bệnh xảy ra trong một trường học. Có 100 học sinh tham gia một buổi dã ngoại, 30 học sinh trong số đó bị ốm sau khi ăn cùng một loại thức ăn. Tổng số học sinh trong trường là 500. Tỷ lệ tấn công (Attack Rate) liên quan đến việc ăn loại thức ăn đó trong nhóm đi dã ngoại là bao nhiêu?

27 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Dữ liệu từ một nghiên cứu thuần tập cho thấy Nguy cơ tương đối (RR) của bệnh X liên quan đến phơi nhiễm Y là 0.5. Điều này có ý nghĩa gì?

28 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Một nghiên cứu cắt ngang tại một thành phố 100.000 dân vào ngày 1/1/2024 ghi nhận có 2.500 trường hợp đang mắc bệnh Z. Trong năm 2023, có 500 trường hợp mới mắc bệnh Z được ghi nhận trong thành phố này. Tỷ lệ hiện mắc điểm (Point Prevalence) của bệnh Z vào ngày 1/1/2024 là bao nhiêu?

29 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Phép đo nào sau đây thường được sử dụng trong nghiên cứu bệnh chứng để ước tính mối liên quan giữa phơi nhiễm và bệnh?

30 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Hoạt động thu thập, phân tích, diễn giải và phổ biến dữ liệu sức khỏe một cách có hệ thống và liên tục nhằm mục đích phòng ngừa và kiểm soát bệnh tật được gọi là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


[Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

[Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam - Đề 03

1 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Khái niệm nào sau đây mô tả chính xác nhất về ca dao trong văn học dân gian Việt Nam?

2 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Thể thơ phổ biến và đặc trưng nhất được sử dụng trong ca dao Việt Nam là gì?

3 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Trong thể thơ lục bát, quy tắc gieo vần phổ biến nhất là gì?

4 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Bài ca dao sau nói về tình cảm nào?

5 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Câu ca dao Con người có cố có ông/ Như cây có cội, như sông có nguồn nhắc nhở về điều gì?

6 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Biện pháp nghệ thuật chủ yếu được sử dụng trong câu ca dao Con người có cố có ông/ Như cây có cội, như sông có nguồn là gì?

7 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Câu ca dao Anh em nào phải người xa,/ Cùng chung bác mẹ, một nhà cùng thân. có ý nghĩa gì?

8 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Hai câu ca dao Yêu nhau như thể tay chân,/ Anh em hòa thuận, hai thân vui vầy. thể hiện điều gì?

9 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Từ nào trong câu ca dao Công cha như núi ngất trời/ Nghĩa mẹ như nước ở ngoài Biển Đông thể hiện sự to lớn, cao cả của công ơn cha?

10 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Hình ảnh nước ở ngoài Biển Đông trong câu ca dao Nghĩa mẹ như nước ở ngoài Biển Đông có ý nghĩa gì?

11 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Câu ca dao Núi cao biển rộng mênh mông/ Cù lao chín chữ ghi lòng con ơi! là lời dặn dò của ai?

12 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Cụm từ cù lao chín chữ trong ca dao chỉ điều gì?

13 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Nội dung chính của ba bài ca dao được giới thiệu trong bài học (Công cha như núi..., Anh em nào phải..., Con người có cố có ông...) là gì?

14 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG PHẢI là đặc sắc nghệ thuật của ca dao?

15 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Ca dao về tình cảm gia đình có ý nghĩa giáo dục sâu sắc, nhắc nhở người đọc, người nghe về điều gì?

16 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Hình ảnh tay chân trong câu Yêu nhau như thể tay chân là biện pháp nghệ thuật gì?

17 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Câu ca dao nào sau đây nói về tình cảm cha mẹ dành cho con?

18 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Câu ca dao nào sau đây nói về tình cảm anh em?

19 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Cấu trúc Như... như... trong câu Như cây có cội, như sông có nguồn là biện pháp nghệ thuật gì?

20 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Bài ca dao Con người có cố có ông/ Như cây có cội, như sông có nguồn khuyên răn con người điều gì?

21 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Giá trị nổi bật nhất của ca dao về tình cảm gia đình là gì?

22 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Sự khác biệt cơ bản giữa ca dao và dân ca là gì?

23 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Biện pháp nghệ thuật so sánh Công cha như núi ngất trờiNghĩa mẹ như nước ở ngoài Biển Đông có tác dụng gì?

24 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Nhịp điệu chủ yếu trong thể thơ lục bát của ca dao là gì?

25 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Từ thân trong câu Cùng chung bác mẹ, một nhà cùng thân có ý nghĩa gì?

26 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Câu ca dao Anh em hòa thuận, hai thân vui vầy cho thấy mối quan hệ giữa anh em và cha mẹ như thế nào?

27 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Hình ảnh nào dưới đây KHÔNG được sử dụng trong các bài ca dao về tình cảm gia đình đã học?

28 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Mục đích chính của việc học các bài ca dao về tình cảm gia đình là gì?

29 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Câu ca dao nào sau đây thể hiện sự biết ơn?

30 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Vì sao ca dao dễ đi vào lòng người và được lưu truyền rộng rãi?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


[Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

[Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam - Đề 04

1 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây giúp phân biệt ca dao với các thể loại truyện dân gian (như cổ tích, truyện ngụ ngôn)?

2 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Yếu tố nào thường gắn liền với ca dao trong đời sống sinh hoạt của người Việt xưa?

3 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Thể thơ lục bát trong ca dao được nhận biết bởi đặc điểm nào về số tiếng?

4 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Tình cảm nào là đề tài phổ biến nhất trong ca dao Việt Nam?

5 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Ca dao thường sử dụng những hình ảnh nào để diễn tả tình cảm con người?

6 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Câu ca dao Thân em như tấm lụa đào / Phất phơ giữa chợ biết vào tay ai diễn tả điều gì về thân phận người phụ nữ xưa?

7 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Biện pháp nghệ thuật nào nổi bật trong câu ca dao sau: Ơn cha nghĩa mẹ tựa trời cao / Nghĩa nặng như non, tình sâu hơn biển?

8 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Dòng nào nêu đúng về chức năng của ca dao trong đời sống văn hóa dân gian?

9 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Câu ca dao Đừng chê lúa ngắn mà chê lúa tẻ / Đừng chê con trẻ mà bảo rằng ngu khuyên răn điều gì?

10 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Biện pháp nghệ thuật lặp lại (điệp ngữ, điệp cấu trúc) trong ca dao có tác dụng gì?

11 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Từ nguồn trong câu ca dao Như cây có cội, như sông có nguồn chỉ điều gì?

12 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Bài ca dao nào sau đây thể hiện tình cảm nhớ quê hương, xứ sở?

13 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Câu ca dao Ai ơi bưng bát cơm đầy / Dẻo thơm một hạt đắng cay muôn phần nhắc nhở chúng ta điều gì?

14 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Đặc điểm nào của ca dao giúp nó dễ dàng đi vào đời sống của người dân?

15 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Câu ca dao Cầu dừa leo lẻo thò lò / Qua đây mà sợ té gù lưng ông diễn tả điều gì?

16 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Chủ thể trữ tình trong ca dao thường là ai?

17 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Bài ca dao Chiều chiều ra đứng ngõ sau / Trông về quê mẹ ruột đau chín chiều thể hiện tình cảm gì?

18 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu Ruột đau chín chiều?

19 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Ca dao có vai trò như thế nào trong việc giữ gìn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc?

20 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Câu ca dao Công cha như núi Thái Sơn / Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra sử dụng hình ảnh nào để diễn tả công ơn cha mẹ?

21 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Khi đọc, hát ca dao, chúng ta cần chú ý đến điều gì để hiểu hết ý nghĩa?

22 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Câu ca dao Lời nói chẳng mất tiền mua / Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau khuyên dạy về khía cạnh nào trong cuộc sống?

23 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng của ca dao?

24 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Câu ca dao Trăng rằm tháng tám / Hoa bưởi thơm ngào / Anh đi đâu đó / Về thăm quê nhà thể hiện không khí gì?

25 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Ca dao có mối quan hệ như thế nào với dân ca?

26 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Tình cảm nào thường được thể hiện qua hình ảnh cây đa, bến nước, sân đình trong ca dao?

27 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Câu ca dao Mẹ già như chuối chín cây / Gió lay mẹ rụng con phải mồ côi sử dụng hình ảnh so sánh nào để nói về người mẹ?

28 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Đâu là một ví dụ về ca dao nói về tình bạn?

29 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Việc sử dụng các thành ngữ, tục ngữ trong ca dao có ý nghĩa gì?

30 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Ca dao Việt Nam thể hiện những phẩm chất đạo đức nào của con người Việt?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


[Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

[Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam - Đề 05

1 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Đặc trưng nào sau đây không phải là của ca dao?

2 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 05

Ca dao thường được xem là tiếng hát hay lời thơ bộc lộ trực tiếp điều gì?

3 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 05

Trong cấu trúc của bài ca dao, yếu tố nào thường đi kèm với lời thơ, tạo nên sự hoàn chỉnh của thể loại?

4 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 05

Thể thơ lục bát trong ca dao có đặc điểm gieo vần như thế nào?

5 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 05

Đọc bài ca dao sau và cho biết nó thể hiện tình cảm gì:

Chim khôn kêu tiếng rảnh rang,
Người khôn nói tiếng dịu dàng dễ nghe.

6 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 05

Bài ca dao sau sử dụng biện pháp nghệ thuật nổi bật nào để nhấn mạnh sự gắn bó:

Nhiễu điều phủ lấy giá gương,
Người trong một nước phải thương nhau cùng.

7 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 05

Ca dao về tình cảm gia đình thường tập trung vào những mối quan hệ nào?

8 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 05

Trong bài ca dao sau, hình ảnh bầu ơi thương lấy bí cùng gợi cho em suy nghĩ về điều gì?

Bầu ơi thương lấy bí cùng,
Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn.

9 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 05

Đọc bài ca dao sau:

Ai ơi chớ bỏ ruộng hoang,
Bao nhiêu tấc đất tấc vàng bấy nhiêu.

Bài ca dao này thuộc nhóm chủ đề nào của ca dao Việt Nam?

10 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 05

Biện pháp nghệ thuật nào thường được sử dụng trong ca dao để tạo ra những hình ảnh gần gũi, dễ hiểu, dễ nhớ?

11 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 05

Chức năng chính của ca dao trong đời sống tinh thần của người Việt xưa là gì?

12 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 05

Đọc bài ca dao sau và xác định cảm xúc chủ đạo được thể hiện:

Đứng bên ni đồng, ngó bên tê đồng, mênh mông bát ngát.
Đứng bên tê đồng, ngó bên ni đồng, bát ngát mênh mông.
Thân em như chẽn lúa đòng đòng,
Phất phơ dưới ngọn nắng hồng ban mai.

13 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 05

Câu ca dao Mẹ già ở tấm lều tranh / Sớm thăm tối viếng mới đành dạ con thể hiện bài học đạo đức nào?

14 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 05

Điểm khác biệt cơ bản giữa ca dao và tục ngữ là gì?

15 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 05

Trong bài ca dao Trâu ơi ta bảo trâu này / Trâu ra đồng cấy, cuốc cày với ta, biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng?

16 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 05

Bài ca dao sau thể hiện nỗi nhớ thương nào?

Đường vô xứ Nghệ quanh quanh,
Non xanh nước biếc như tranh họa đồ.
Thương em anh cũng muốn vô,
Sợ truông nhà Hồ, sợ phá Tam Giang.

17 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 05

Tìm câu ca dao nói về tình cảm làng xóm:

18 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 05

Câu ca dao Chữ rằng: Trăm nết hay làm / Hơn hăng nói một nghìn nết hư khuyên nhủ con người điều gì?

19 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 05

Đọc bài ca dao sau và cho biết chủ đề chính:

Cày đồng đang buổi ban trưa,
Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày.
Ai ơi bưng bát cơm đầy,
Dẻo thơm một hạt đắng cay muôn phần.

20 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 05

Trong bài ca dao ở Câu 19, cụm từ mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?

21 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 05

Bài ca dao nào sau đây thể hiện tình yêu quê hương qua hình ảnh con đò và dòng sông?

22 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 05

Đọc bài ca dao:

Ai về thăm mẹ quê xưa,
Cho con nhắn gửi mấy lời thiết tha:
Con đi xa cách đã lâu,
Nhớ cơm rau má, nhớ bầu nước trong.

Bài ca dao này thể hiện tình cảm gì?

23 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 05

Ca dao có vai trò như thế nào trong việc giữ gìn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc?

24 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 05

Bài ca dao nào sau đây sử dụng hình ảnh ẩn dụ để nói về sự vất vả, gian truân của người phụ nữ?

25 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 05

Đọc đoạn ca dao sau và cho biết lời khuyên được đưa ra là gì?

Đừng chê vợ xấu ở nhà,
Hoa thơm chẳng nở, nở ra mọi loài.

26 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 05

Bài ca dao nào sau đây thể hiện sự ân hận của người con khi mẹ đã già yếu hoặc qua đời?

27 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 05

Đọc bài ca dao:

Chiều chiều ra đứng ngõ sau,
Trông về quê mẹ ruột đau chín chiều.

Bài ca dao này sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để diễn tả nỗi nhớ thương?

28 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 05

Câu ca dao Ăn quả nhớ kẻ trồng cây thuộc loại ca dao nào xét về nội dung?

29 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 05

Đọc bài ca dao sau và cho biết hình ảnh nào tượng trưng cho sự chia ly, xa cách?

Đường đi muôn dặm non ngàn,
Vì ai sum họp, vì ai chia lìa?

30 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 05

Bài ca dao Cái cò lặn lội bờ sông / Gánh gạo nuôi chồng tiếng khóc nỉ non phản ánh điều gì về cuộc sống người phụ nữ xưa?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


[Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

[Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam - Đề 06

1 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Trong nghiên cứu dịch tễ học, chỉ số nào sau đây đo lường số ca mắc mới của một bệnh trong một quần thể có nguy cơ trong một khoảng thời gian xác định?

2 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Một thị trấn có 20.000 dân vào ngày 1/1/2024. Trong năm 2024, có 400 ca mới mắc bệnh cúm được ghi nhận. Tỷ lệ mới mắc tích lũy (Cumulative Incidence) bệnh cúm trong năm 2024 của thị trấn này là bao nhiêu?

3 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Tỷ lệ hiện mắc điểm (Point Prevalence) của một bệnh được định nghĩa là gì?

4 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Một cuộc khảo sát sức khỏe vào ngày 15/3/2023 trên 5.000 học sinh trung học cho thấy có 250 học sinh đang bị cận thị. Tỷ lệ hiện mắc điểm của cận thị trong nhóm học sinh này vào ngày 15/3/2023 là bao nhiêu?

5 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Yếu tố nào sau đây có thể làm tăng tỷ lệ hiện mắc của một bệnh mà không làm thay đổi tỷ lệ mới mắc?

6 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Thiết kế nghiên cứu nào bắt đầu bằng việc xác định hai nhóm đối tượng: một nhóm mắc bệnh (case) và một nhóm không mắc bệnh (control), sau đó hồi cứu về quá khứ để tìm hiểu phơi nhiễm của họ?

7 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Ưu điểm chính của nghiên cứu bệnh chứng so với nghiên cứu thuần tập là gì?

8 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Một nghiên cứu theo dõi 1.000 người hút thuốc và 1.000 người không hút thuốc trong 5 năm để xem xét sự phát triển của ung thư phổi. Sau 5 năm, có 50 ca ung thư phổi trong nhóm hút thuốc và 10 ca trong nhóm không hút thuốc. Tỷ lệ mới mắc ung thư phổi trong nhóm hút thuốc là bao nhiêu?

9 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Dựa trên dữ liệu ở Câu 8, Tỷ lệ mới mắc ung thư phổi trong nhóm không hút thuốc là bao nhiêu?

10 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Dựa trên dữ liệu ở Câu 8 và Câu 9, hãy tính Nguy cơ tương đối (Relative Risk - RR) của ung thư phổi ở người hút thuốc so với người không hút thuốc.

11 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Nguy cơ tương đối (RR) bằng 5.0 (từ dữ liệu ở Câu 10) có ý nghĩa là gì?

12 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Sự khác biệt về tỷ lệ mắc bệnh giữa nhóm phơi nhiễm và nhóm không phơi nhiễm trong nghiên cứu thuần tập được gọi là gì?

13 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Dựa trên dữ liệu ở Câu 8 và Câu 9, hãy tính Chênh lệch nguy cơ (Risk Difference) của ung thư phổi ở người hút thuốc so với người không hút thuốc.

14 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Chênh lệch nguy cơ bằng 4% (từ dữ liệu ở Câu 13) có ý nghĩa là gì?

15 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Trong nghiên cứu bệnh chứng, chỉ số nào thường được sử dụng để ước tính mối liên quan giữa phơi nhiễm và bệnh?

16 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Một nghiên cứu bệnh chứng về mối liên quan giữa uống cà phê và bệnh loét dạ dày được thực hiện. Có 100 người mắc bệnh loét dạ dày (case) và 100 người không mắc bệnh (control). Trong nhóm case, có 70 người uống cà phê thường xuyên. Trong nhóm control, có 40 người uống cà phê thường xuyên. Tỷ số chênh (Odds Ratio - OR) của việc uống cà phê và bệnh loét dạ dày là bao nhiêu?

17 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Tỷ số chênh (OR) bằng 3.5 (từ dữ liệu ở Câu 16) có ý nghĩa là gì?

18 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Thiết kế nghiên cứu nào thu thập dữ liệu về phơi nhiễm và tình trạng bệnh tại cùng một thời điểm trong một quần thể xác định?

19 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Hạn chế chính của nghiên cứu cắt ngang trong việc xác định mối quan hệ nhân quả là gì?

20 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Một thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên có đối chứng (RCT) được coi là thiết kế nghiên cứu mạnh mẽ nhất để xác định mối quan hệ nhân quả vì lý do chính nào?

21 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Sai số hệ thống (Systematic error) trong nghiên cứu dịch tễ học là gì?

22 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Sai số chọn lọc (Selection bias) xảy ra khi nào?

23 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Trong nghiên cứu bệnh chứng, sai số nhớ lại (Recall bias) có thể xảy ra khi nào?

24 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Yếu tố gây nhiễu (Confounder) là gì trong dịch tễ học?

25 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Để kiểm soát yếu tố gây nhiễu trong giai đoạn thiết kế nghiên cứu thuần tập, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?

26 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Tỷ lệ tử vong (Mortality Rate) là gì?

27 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Tỷ suất chết mắc chuyên biệt theo tuổi (Age-specific mortality rate) được tính như thế nào?

28 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Khi so sánh tỷ lệ mắc bệnh giữa hai quần thể có cấu trúc tuổi khác nhau, kỹ thuật nào thường được sử dụng để loại bỏ ảnh hưởng của sự khác biệt về cấu trúc tuổi?

29 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Một nghiên cứu mô tả tỷ lệ mắc bệnh tiểu đường theo khu vực địa lý, giới tính và thu nhập trong một thành phố. Đây là loại hình dịch tễ học nào?

30 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Nghiên cứu nào cố gắng kiểm định giả thuyết về mối quan hệ nhân quả giữa phơi nhiễm và bệnh?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


[Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

[Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam - Đề 07

1 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Đâu là đặc điểm chính phân biệt ca dao với các thể loại văn học dân gian khác như tục ngữ hay truyện cổ tích?

2 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Thể thơ nào được coi là phổ biến và đặc trưng nhất trong ca dao Việt Nam?

3 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Người ta đi cấy lấy công, / Tôi nay đi cấy còn trông nhiều bề: / Trông trời, trông đất, trông mây, / Trông mưa, trông nắng, trông ngày, trông đêm.
Bài ca dao trên thể hiện chủ đề nào?

4 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Ai ơi đừng bỏ ruộng hoang, / Bao nhiêu tấc đất tấc vàng bấy nhiêu.
Bài ca dao này muốn khuyên nhủ điều gì?

5 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Thân em như tấm lụa đào, / Phất phơ giữa chợ biết vào tay ai?
Biện pháp nghệ thuật nổi bật trong câu ca dao này là gì?

6 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Bài ca dao ở Câu 5 thể hiện tâm trạng, thân phận của đối tượng nào?

7 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Bầu ơi thương lấy bí cùng, / Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn.
Bài ca dao này nói về tình cảm gì?

8 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Trong bài ca dao ở Câu 7, hình ảnh chung một giàn tượng trưng cho điều gì?

9 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Chiều chiều ra đứng ngõ sau, / Ngó về quê mẹ ruột đau chín chiều.
Cụm từ ruột đau chín chiều trong bài ca dao này diễn tả điều gì?

10 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Bài ca dao ở Câu 9 thể hiện tình cảm nào?

11 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Yếu tố nào góp phần tạo nên nhạc điệu, âm hưởng đặc trưng cho ca dao?

12 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Nội dung nào sau đây không phải là chủ đề thường gặp trong ca dao Việt Nam?

13 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Con ơi ghi nhớ lời cha, / Anh em hòa thuận gọi là anh em.
Bài ca dao này khuyên răn về điều gì?

14 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Trâu ơi ta bảo trâu này, / Trâu ra đồng cấy, đồng cày với ta.
Bài ca dao này sử dụng biện pháp nghệ thuật nào là chủ yếu?

15 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Đâu là chức năng chính của ca dao trong đời sống tinh thần của người Việt xưa?

16 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Cày đồng đang buổi ban trưa, / Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày.
Câu ca dao này nói về điều gì?

17 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Trong ca dao, hình ảnh cây đa, bến nước, sân đình thường gợi liên tưởng đến điều gì?

18 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Ai làm cho bể kia đầy, / Cho vơi cạn nước, cho gầy cành sim?
Câu ca dao này thể hiện tâm trạng gì?

19 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Đặc điểm nào về ngôn ngữ được sử dụng phổ biến trong ca dao?

20 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Đêm qua ra đứng bờ ao, / Trông cá, cá lặn, trông sao, sao mờ.
Bài ca dao này diễn tả tâm trạng gì của nhân vật trữ tình?

21 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Ai về thăm mẹ quê ta, / Nhắn giùm ta gửi bó hoa mừng.
Bài ca dao này thể hiện tình cảm gì?

22 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Đặc điểm nào sau đây thể hiện tính truyền miệng của ca dao?

23 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Lúa xanh đồng lúa xanh bờ, / Hễ nghe tiếng súng tôi chờ tin anh.
Bài ca dao này ra đời trong hoàn cảnh nào của đất nước?

24 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Ca dao ru con thường có đặc điểm gì về nội dung và hình thức?

25 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Anh em như thể chân tay, / Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần.
Bài ca dao này sử dụng biện pháp nghệ thuật so sánh để nhấn mạnh điều gì?

26 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Ý nghĩa của việc sử dụng các hình ảnh quen thuộc, gần gũi (cây đa, bến nước, con trâu, cánh đồng...) trong ca dao là gì?

27 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Cái cò lặn lội bờ sông, / Gánh gạo nuôi chồng tiếng khóc nỉ non.
Bài ca dao này thể hiện điều gì?

28 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Anh đi anh nhớ quê nhà, / Nhớ canh rau muống, nhớ cà dầm tương.
Bài ca dao này thể hiện nỗi nhớ điều gì cụ thể?

29 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Yếu tố nào sau đây góp phần quan trọng tạo nên tính biểu cảm và hình ảnh sống động cho ca dao?

30 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Đâu là vai trò của ca dao đối với thế hệ trẻ ngày nay?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


[Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

[Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam - Đề 08

1 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Lĩnh vực nghiên cứu nào trong dịch tễ học tập trung vào việc mô tả sự phân bố của bệnh hoặc tình trạng sức khỏe trong quần thể theo thời gian, địa điểm và con người?

2 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Trong một nghiên cứu theo dõi 1000 người khỏe mạnh trong 5 năm, có 250 người phát triển bệnh X. Tỷ lệ mới mắc tích lũy (Cumulative Incidence) của bệnh X trong nghiên cứu này là bao nhiêu?

3 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Một thành phố có dân số 50.000 người vào ngày 1/1/2024. Tại thời điểm đó, có 1.500 người đang mắc bệnh Y. Tỷ lệ hiện mắc điểm (Point Prevalence) của bệnh Y trong thành phố vào ngày 1/1/2024 là bao nhiêu?

4 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Điều nào sau đây là đặc điểm chính của nghiên cứu cắt ngang (Cross-sectional study)?

5 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Loại hình nghiên cứu nào thích hợp nhất để điều tra một dịch bệnh hiếm gặp đã xảy ra?

6 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Trong nghiên cứu bệnh chứng, thước đo nào thường được sử dụng để ước lượng mối liên quan giữa phơi nhiễm và bệnh?

7 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Một nghiên cứu thuần tập theo dõi 200 người hút thuốc và 400 người không hút thuốc trong 10 năm. Kết quả cho thấy 50 người hút thuốc và 20 người không hút thuốc mắc bệnh Z. Nguy cơ mắc bệnh Z ở nhóm hút thuốc là bao nhiêu?

8 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Dựa trên dữ liệu ở Câu 7, Nguy cơ tương đối (Relative Risk - RR) của việc hút thuốc đối với bệnh Z là bao nhiêu?

9 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Nguy cơ tương đối (RR) bằng 5.0 trong nghiên cứu ở Câu 7 có ý nghĩa gì?

10 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Một nghiên cứu bệnh chứng điều tra mối liên quan giữa tiền sử tiếp xúc với chất X (phơi nhiễm) và bệnh Y (kết cục). Kết quả thu được bảng 2x2 như sau:

| | Bệnh Y (+) | Bệnh Y (-) |
|-----------|-------------|-------------|
| Chất X (+)| 80 | 120 |
| Chất X (-)| 40 | 160 |

Tỷ số chênh (Odds Ratio - OR) của tiếp xúc chất X đối với bệnh Y là bao nhiêu?

11 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Tỷ số chênh (OR) bằng 2.67 trong nghiên cứu ở Câu 10 có ý nghĩa gì?

12 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Khi nào thì nguy cơ tương đối (RR) và tỷ số chênh (OR) có giá trị gần bằng nhau?

13 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Đại lượng nào đo lường phần nguy cơ mắc bệnh ở nhóm phơi nhiễm mà được cho là do phơi nhiễm đó gây ra?

14 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Yếu tố gây nhiễu (Confounder) là gì?

15 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Trong một nghiên cứu về mối liên quan giữa uống cà phê và bệnh tim mạch, tuổi tác có khả năng trở thành yếu tố gây nhiễu. Lý do là gì?

16 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Phương pháp nào sau đây có thể được sử dụng để kiểm soát yếu tố gây nhiễu trong giai đoạn thiết kế nghiên cứu?

17 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Sai lệch chọn (Selection Bias) xảy ra khi nào?

18 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Trong một nghiên cứu bệnh chứng về mối liên quan giữa sử dụng thuốc X và dị tật bẩm sinh, các bà mẹ có con bị dị tật có xu hướng nhớ lại việc sử dụng thuốc X trong thai kỳ chính xác hơn hoặc đầy đủ hơn so với các bà mẹ có con bình thường. Đây là ví dụ về loại sai lệch nào?

19 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Tiêu chuẩn Tính nhất quán (Consistency) trong Bộ tiêu chuẩn Bradford Hill về quan hệ nhân quả đề cập đến điều gì?

20 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Để một yếu tố được xem xét là nguyên nhân của bệnh theo quan điểm dịch tễ học, điều kiện tiên quyết quan trọng nhất trong bộ tiêu chuẩn Bradford Hill là gì?

21 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Độ nhạy (Sensitivity) của một xét nghiệm sàng lọc là gì?

22 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Độ đặc hiệu (Specificity) của một xét nghiệm sàng lọc là gì?

23 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Giá trị tiên đoán dương tính (Positive Predictive Value - PPV) của một xét nghiệm sàng lọc là gì?

24 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Giá trị của Giá trị tiên đoán dương tính (PPV) phụ thuộc mạnh mẽ nhất vào yếu tố nào?

25 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Một xét nghiệm sàng lọc bệnh X có độ nhạy 90% và độ đặc hiệu 80%. Trong một quần thể có tỷ lệ hiện mắc bệnh X là 10%. Nếu một người có kết quả xét nghiệm dương tính, xác suất người đó thực sự mắc bệnh (PPV) là bao nhiêu? (Gợi ý: Có thể vẽ bảng 2x2 hoặc dùng công thức)

26 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Trong thống kê y học, loại dữ liệu nào có thứ tự nhưng khoảng cách giữa các giá trị không có ý nghĩa thống nhất (ví dụ: mức độ đau - nhẹ, trung bình, nặng)?

27 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Khi phân tích dữ liệu bị lệch (skewed data), đại lượng nào thường được sử dụng để biểu diễn xu hướng trung tâm thay vì giá trị trung bình (mean)?

28 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Giá trị p (p-value) trong kiểm định giả thuyết thống kê có ý nghĩa là gì?

29 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Khoảng tin cậy 95% (95% Confidence Interval - CI) cho một tỷ số chênh (OR) là 1.5 - 3.0. Kết luận nào sau đây là đúng?

30 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Sai lầm loại I (Type I error) trong kiểm định giả thuyết thống kê là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


[Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

[Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam - Đề 09

1 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Khái niệm nào sau đây diễn tả đúng nhất về ca dao?

2 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Hình thức phổ biến nhất của ca dao là:

3 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Trong ca dao, số dòng thơ tối thiểu trong một bài là bao nhiêu?

4 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Bài ca dao sau thể hiện tình cảm nào?

5 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Dòng nào sau đây không phải là đặc điểm của ca dao?

6 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Bài ca dao sau nói về tình cảm nào?

7 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Ý nghĩa của câu ca dao: Công cha như núi Thái Sơn, / Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra là gì?

8 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Biện pháp nghệ thuật chủ yếu được sử dụng trong câu ca dao: Thân em như hạt mưa sa là gì?

9 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Dòng nào sau đây không thể hiện tình cảm gia đình?

10 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Trong ca dao, hình ảnh cây đa, bến nước, sân đình thường gợi nhắc đến điều gì?

11 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Bài ca dao nào sau đây thể hiện tình cảm với quê hương?

12 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Câu ca dao Đi đâu mà chẳng nhớ nhà thể hiện tình cảm gì?

13 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Dòng nào sau đây thể hiện sự biết ơn đối với cha mẹ?

14 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Trong câu ca dao Anh em như thể tay chân, từ tay chân có ý nghĩa gì?

15 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Bài ca dao Con cò đi ăn đêm thuộc thể loại nào?

16 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Câu ca dao Gió mùa thu mẹ ru con ngủ sử dụng biện pháp nghệ thuật gì?

17 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Nội dung chính của bài ca dao Khôn ngoan đối đáp người ngoài là gì?

18 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Dòng nào sau đây không phải là một phần của ca dao?

19 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Câu ca dao Một cây làm chẳng nên non khuyên chúng ta điều gì?

20 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Bài ca dao Bầu ơi thương lấy bí cùng thể hiện tình cảm gì?

21 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Trong ca dao, hình ảnh con cò thường tượng trưng cho ai?

22 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Câu ca dao Đi một ngày đàng, học một sàng khôn khuyên chúng ta điều gì?

23 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Bài ca dao nào sau đây có sử dụng biện pháp so sánh?

24 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Câu ca dao Thương thay thân phận con cò thể hiện điều gì?

25 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Trong câu Con cò đi ăn đêm, từ có ý nghĩa gì?

26 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Bài ca dao Gió mùa thu mẹ ru con ngủ thể hiện tình cảm gì?

27 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Câu ca dao Ai ơi giữ lấy nết nhà khuyên chúng ta điều gì?

28 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Trong ca dao, hình ảnh con đò thường tượng trưng cho điều gì?

29 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Dòng nào sau đây thể hiện sự biết ơn đối với tổ tiên?

30 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Bài ca dao Đi cấy lấy công làm giàu thể hiện nội dung gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


[Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

[Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam - Đề 10

1 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Khái niệm nào sau đây ĐÚNG về ca dao?

2 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Đặc điểm nào KHÔNG phải là đặc điểm của ca dao?

3 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Thể thơ nào được sử dụng phổ biến nhất trong ca dao?

4 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Dòng nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của thể thơ lục bát?

5 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Bài ca dao sau nói về tình cảm nào?

6 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Bài ca dao sau thể hiện tình cảm của ai dành cho ai?

7 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Ý nghĩa của hai câu ca dao sau là gì?

8 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong bài ca dao: Công cha như núi Thái Sơn/ Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra, phép tu từ nào được sử dụng?

9 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Dòng nào sau đây KHÔNG thể hiện tình c??m gia đình?

10 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Cụm từ cù lao chín chữ trong ca dao có nghĩa là gì?

11 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Nội dung chính của bài ca dao sau là gì?

12 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Bài ca dao sau sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?

13 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Bài ca dao sau thể hiện tình cảm nào?

14 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Câu ca dao Anh em như thể tay chân sử dụng biện pháp nghệ thuật gì?

15 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong bài ca dao Con có cha như nhà có nóc, từ nóc có ý nghĩa gì?

16 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Bài ca dao nào sau đây thể hiện tình cảm anh em?

17 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Ý nghĩa của câu ca dao Một cây làm chẳng nên non là gì?

18 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Dòng nào sau đây thể hiện sự biết ơn đối với công lao của cha mẹ?

19 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong bài ca dao, hình ảnh núi Thái Sơn tượng trưng cho điều gì?

20 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Bài ca dao nào sau đây không nói về tình cảm gia đình?

21 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Bài ca dao Con cò đi ăn đêm thuộc thể loại nào?

22 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong bài ca dao Con cò đi ăn đêm, hình ảnh con cò tượng trưng cho ai?

23 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Ý nghĩa của câu ca dao Ăn quả nhớ kẻ trồng cây là gì?

24 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong bài ca dao, hình ảnh biển Đông tượng trưng cho điều gì?

25 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Bài ca dao nào sau đây có sử dụng biện pháp so sánh?

26 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Bài ca dao Đi đâu mà chẳng nhớ nhà thể hiện tình cảm gì?

27 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Câu ca dao Anh em như thể tay chân khuyên chúng ta điều gì?

28 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong bài ca dao, từ hai thân chỉ ai?

29 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Bài ca dao Gió mùa thu mẹ ru con ngủ thể hiện tình cảm gì?

30 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Ca dao Việt Nam

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Bài ca dao nào sau đây thể hiện lòng biết ơn?

Viết một bình luận