[Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

[Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41 tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm chứa đựng nhiều dạng bài tập, bài thi, cũng như các câu hỏi trắc nghiệm và bài kiểm tra, trong bộ Trắc Nghiệm Ngữ Văn – Cánh Diều – Lớp 6. Nội dung trắc nghiệm nhấn mạnh phần kiến thức nền tảng và chuyên môn sâu của học phần này. Mọi bộ đề trắc nghiệm đều cung cấp câu hỏi, đáp án cùng hướng dẫn giải cặn kẽ. Mời bạn thử sức làm bài nhằm ôn luyện và làm vững chắc kiến thức cũng như đánh giá năng lực bản thân!

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


[Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

[Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41 - Đề 01

1 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Trong nghiên cứu dịch tễ học, chỉ số nào phản ánh số ca mắc bệnh mới phát sinh trong một quần thể xác định, trong một khoảng thời gian cụ thể và trong số những người có nguy cơ mắc bệnh?

2 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Một thị trấn có dân số 20.000 người vào ngày 1/1/2024. Trong năm 2024, có 500 ca mắc bệnh cúm mới được ghi nhận. Không có người nào rời khỏi thị trấn hoặc tử vong vì cúm trong năm đó. Tỷ lệ mới mắc tích lũy (Cumulative Incidence) bệnh cúm trong năm 2024 tại thị trấn này là bao nhiêu?

3 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Tỷ lệ hiện mắc (Prevalence) khác với Tỷ lệ mới mắc (Incidence) ở điểm nào?

4 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Một nghiên cứu được thiết kế để so sánh tiền sử phơi nhiễm (ví dụ: hút thuốc) giữa một nhóm bệnh nhân đã được chẩn đoán mắc ung thư phổi (nhóm bệnh) và một nhóm người không mắc ung thư phổi nhưng tương tự về các đặc điểm khác (nhóm chứng). Loại hình thiết kế nghiên cứu này là gì?

5 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Trong nghiên cứu bệnh chứng ở Câu 4, kết quả cho thấy trong số 100 bệnh nhân ung thư phổi, có 80 người hút thuốc. Trong số 200 người ở nhóm chứng, có 50 người hút thuốc. Tỷ số chênh (Odds Ratio - OR) của việc hút thuốc liên quan đến ung thư phổi là bao nhiêu?

6 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Tỷ số chênh (OR) bằng 12.0 trong nghiên cứu bệnh chứng ở Câu 5 có ý nghĩa gì?

7 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Mục tiêu chính của nghiên cứu cắt ngang (Cross-sectional study) là gì?

8 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Một thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên có đối chứng (RCT) là loại hình nghiên cứu nào?

9 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Ưu điểm chính của nghiên cứu thuần tập (Cohort study) so với nghiên cứu bệnh chứng (Case-control study) là gì?

10 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Chỉ số nào thường được sử dụng để đo lường mối liên quan giữa phơi nhiễm và bệnh tật trong nghiên cứu thuần tập?

11 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Một nghiên cứu thuần tập theo dõi 1000 người phơi nhiễm với chất A và 2000 người không phơi nhiễm. Sau 5 năm, có 100 ca mắc bệnh X ở nhóm phơi nhiễm và 50 ca ở nhóm không phơi nhiễm. Nguy cơ tương đối (RR) của bệnh X liên quan đến chất A là bao nhiêu?

12 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Nguy cơ tương đối (RR) bằng 4.0 trong nghiên cứu ở Câu 11 có ý nghĩa là gì?

13 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Thiên lệch (Bias) trong nghiên cứu dịch tễ học được định nghĩa là gì?

14 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Yếu tố gây nhiễu (Confounder) là gì?

15 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Để kiểm soát yếu tố gây nhiễu trong giai đoạn thiết kế nghiên cứu thuần tập, người ta có thể sử dụng phương pháp nào?

16 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Sự khác biệt về đáp ứng hoặc báo cáo thông tin giữa nhóm bệnh và nhóm chứng trong nghiên cứu bệnh chứng có thể dẫn đến loại thiên lệch nào?

17 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Khái niệm dân số có nguy cơ (Population at risk) trong dịch tễ học dùng để chỉ nhóm người nào?

18 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Phương pháp nào sau đây KHÔNG phải là cấp độ phòng chống bệnh tật?

19 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Sàng lọc bệnh (Disease screening) thuộc cấp độ phòng chống nào?

20 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Một xét nghiệm sàng lọc có Độ nhạy (Sensitivity) là 90% và Độ đặc hiệu (Specificity) là 80%. Nếu xét nghiệm này được áp dụng cho một quần thể có tỷ lệ hiện mắc bệnh là 10%, Giá trị tiên đoán dương (Positive Predictive Value - PPV) của xét nghiệm này là bao nhiêu?

21 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Ý nghĩa của Độ nhạy (Sensitivity) của một xét nghiệm sàng lọc là gì?

22 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Ý nghĩa của Độ đặc hiệu (Specificity) của một xét nghiệm sàng lọc là gì?

23 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Một nghiên cứu điều tra bùng phát dịch bệnh tại một trường học. Vào một ngày cụ thể, có 50 học sinh bị sốt trong tổng số 500 học sinh của trường. Đây là chỉ số tần suất bệnh nào?

24 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Nghiên cứu nào sau đây phù hợp nhất để xác định các yếu tố nguy cơ hiếm gặp liên quan đến một bệnh phổ biến?

25 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Nghiên cứu nào sau đây phù hợp nhất để đánh giá hiệu quả của một loại vắc-xin mới trong việc ngăn ngừa bệnh?

26 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Trong một nghiên cứu, mối liên quan giữa phơi nhiễm và bệnh tật được quan sát thấy chỉ rõ rệt ở nhóm người già, nhưng không rõ rệt ở nhóm người trẻ. Hiện tượng này được gọi là gì?

27 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Chỉ số nào đo lường mức độ nghiêm trọng của bệnh trong số những người đã mắc bệnh, được tính bằng tỷ lệ tử vong trên tổng số ca mắc bệnh?

28 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Một nghiên cứu cho thấy Tỷ số chênh (OR) của mối liên quan giữa uống cà phê và bệnh tim mạch là 0.8 (Khoảng tin cậy 95% là 0.7-0.95). Kết quả này có ý nghĩa gì?

29 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Chỉ số nào sau đây là thước đo của Tỷ suất mới mắc (Incidence rate) có tính đến khoảng thời gian mỗi cá nhân có nguy cơ trong nghiên cứu thuần tập?

30 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Trong phân tích dữ liệu nghiên cứu, việc phân chia dữ liệu thành các nhóm nhỏ hơn dựa trên mức độ của yếu tố gây nhiễu tiềm năng (ví dụ: phân tích riêng cho nhóm tuổi 20-40, 41-60, >60) được gọi là phương pháp gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


[Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

[Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41 - Đề 02

1 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Một nhà dịch tễ học muốn điều tra mối liên quan giữa hút thuốc lá và ung thư phổi. Họ tuyển chọn 300 bệnh nhân mới được chẩn đoán ung thư phổi và 600 người không mắc ung thư phổi có đặc điểm tương tự về tuổi, giới tính. Sau đó, họ hỏi về lịch sử hút thuốc của cả hai nhóm. Thiết kế nghiên cứu này là gì?

2 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Kết quả nghiên cứu ở Câu 1 cho thấy trong số 300 bệnh nhân ung thư phổi, có 240 người hút thuốc. Trong số 600 người không mắc ung thư phổi, có 150 người hút thuốc. Tính Tỷ số Chênh (Odds Ratio - OR) của mối liên quan giữa hút thuốc và ung thư phổi từ dữ liệu này.

3 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Tỷ số Chênh (OR) bằng 12.0 trong nghiên cứu ở Câu 2 có ý nghĩa là gì?

4 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Một cuộc điều tra sức khỏe được thực hiện trên 500 học sinh lớp 5 tại một trường tiểu học vào một thời điểm cụ thể. Mục đích là xác định tỷ lệ học sinh bị cận thị và các yếu tố liên quan (thời gian sử dụng thiết bị điện tử, chế độ dinh dưỡng...). Loại hình thiết kế nghiên cứu này là gì?

5 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Kết quả từ cuộc điều tra cắt ngang ở Câu 4 cho thấy có 120 học sinh trong tổng số 500 học sinh bị cận thị. Tính tỷ lệ hiện mắc điểm (Point Prevalence) của cận thị trong nhóm học sinh này.

6 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Một nghiên cứu theo dõi 1000 người trưởng thành khỏe mạnh sống trong một thành phố để tính tỷ lệ mới mắc bệnh tim mạch trong vòng 5 năm. Ban đầu không ai mắc bệnh. Sau 5 năm, có 80 người được chẩn đoán mắc bệnh tim mạch. Tính tỷ lệ mới mắc tích lũy (Cumulative Incidence) bệnh tim mạch trong 5 năm.

7 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Trong một nghiên cứu thuần tập, Tỷ lệ mới mắc bệnh A ở nhóm phơi nhiễm với yếu tố X là 20%, và ở nhóm không phơi nhiễm là 5%. Tính Nguy cơ Tương đối (Relative Risk - RR) của bệnh A liên quan đến yếu tố X.

8 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Nguy cơ Tương đối (RR) bằng 4.0 ở Câu 7 cho thấy điều gì?

9 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Một thiết kế nghiên cứu trong đó người tham gia được phân bổ ngẫu nhiên vào nhóm can thiệp (nhận điều trị mới) hoặc nhóm đối chứng (nhận giả dược hoặc điều trị chuẩn) để đánh giá hiệu quả của can thiệp là gì?

10 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Đâu là nhược điểm chính của nghiên cứu cắt ngang?

11 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Đâu là ưu điểm của nghiên cứu bệnh chứng?

12 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Đâu là ưu điểm của nghiên cứu thuần tập?

13 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Chỉ số nào sau đây thường được sử dụng để ước lượng nguy cơ trong nghiên cứu bệnh chứng?

14 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Chỉ số nào sau đây thường được sử dụng để đo lường gánh nặng bệnh tật hiện có trong một quần thể tại một thời điểm?

15 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Chỉ số nào sau đây đo lường tốc độ xuất hiện các ca bệnh mới trong một quần thể có nguy cơ trong một khoảng thời gian?

16 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Một vụ ngộ độc thực phẩm xảy ra trong một buổi tiệc có 150 người tham dự. Có 75 người bị tiêu chảy sau khi ăn một món ăn cụ thể. Tính Tỷ lệ mắc tấn công (Attack Rate) liên quan đến món ăn đó.

17 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Yếu tố nào sau đây được xem là biến gây nhiễu (confounder) trong mối liên quan giữa uống cà phê và bệnh tim mạch?

18 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Phương pháp nào thường được sử dụng trong thiết kế nghiên cứu thực nghiệm (như RCT) để kiểm soát các biến gây nhiễu đã biết và chưa biết?

19 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Một loại thiên lệch (bias) xảy ra khi các đối tượng nghiên cứu được chọn vào các nhóm nghiên cứu (ví dụ: nhóm bệnh và nhóm chứng, hoặc nhóm phơi nhiễm và không phơi nhiễm) theo cách không ngẫu nhiên, dẫn đến sự khác biệt hệ thống giữa các nhóm, ảnh hưởng đến kết quả là gì?

20 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Một loại thiên lệch (bias) xảy ra khi thông tin về phơi nhiễm hoặc kết cục được thu thập một cách không chính xác hoặc không đồng đều giữa các nhóm nghiên cứu là gì?

21 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Trong một vụ dịch, Tỷ lệ mắc tấn công thứ phát (Secondary Attack Rate) đo lường điều gì?

22 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Một khái niệm mô tả tình huống khi ảnh hưởng của một yếu tố phơi nhiễm lên nguy cơ mắc bệnh thay đổi tùy thuộc vào sự hiện diện của một yếu tố thứ ba là gì?

23 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Đâu là biện pháp kiểm soát gây nhiễu trong giai đoạn thiết kế nghiên cứu bệnh chứng hoặc thuần tập?

24 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Trong phân tích dữ liệu từ nghiên cứu thuần tập, Nguy cơ Khả quy (Attributable Risk - AR) đo lường điều gì?

25 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Một nghiên cứu tính được Tỷ lệ mới mắc bệnh X ở người hút thuốc là 40/1000 người-năm và ở người không hút thuốc là 10/1000 người-năm. Tính Nguy cơ Khả quy (Attributable Risk) của hút thuốc đối với bệnh X (tính theo số ca trên 1000 người-năm).

26 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Khi nào nên sử dụng Tỷ lệ mới mắc (Incidence Rate) thay vì Tỷ lệ mới mắc tích lũy (Cumulative Incidence)?

27 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Đâu là đặc điểm của nghiên cứu sinh thái (Ecological study)?

28 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Nguy cơ tương đối bằng 1 trong nghiên cứu thuần tập có ý nghĩa là gì?

29 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Chỉ số nào sau đây đo lường tỷ lệ người mắc một bệnh cụ thể trong số những người được chẩn đoán mắc bệnh đó trong một khoảng thời gian nhất định?

30 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Trong một nghiên cứu, các nhà nghiên cứu tính được Tỷ số Chênh (OR) cho mối liên quan giữa tiếp xúc với hóa chất X và bệnh Y là 0.5. Ý nghĩa của kết quả này là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


[Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

[Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41 - Đề 03

1 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Phép ẩn dụ dựa trên nguyên tắc nào để gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác?

2 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 03

Đâu không phải là một trong những kiểu ẩn dụ thường gặp được trình bày trong bài học?

3 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 03

Khi gọi tên một người bằng tên một con vật dựa trên đặc điểm tính cách hoặc ngoại hình giống với con vật đó, ta đang sử dụng kiểu ẩn dụ nào?

4 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 03

Phép ẩn dụ chuyển đổi cảm giác được hình thành dựa trên cơ sở nào?

5 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 03

Trong câu Cha là ngọn núi Thái Sơn, hình ảnh ngọn núi Thái Sơn ẩn dụ cho điều gì ở người cha?

6 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 03

Câu thơ Ngoài thềm rơi chiếc lá đa / Tiếng rơi rất mỏng như là rơi nghiêng. sử dụng phép ẩn dụ nào?

7 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 03

Đâu là điểm khác biệt cơ bản giữa phép so sánh và phép ẩn dụ?

8 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 03

Xác định phép ẩn dụ trong câu thơ sau: Con đi trăm núi ngàn khe / Chưa bằng muôn nỗi tái tê lòng bầm.

9 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 03

Câu tục ngữ Thương người như thể thương thân sử dụng biện pháp tu từ nào?

10 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 03

Trong bài Tre Việt Nam, câu Bão bùng thân bọc lấy thân sử dụng phép ẩn dụ nào?

11 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 03

Khi nói Anh ấy là một cây văn, từ cây văn là ẩn dụ cho điều gì?

12 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 03

Câu Những luống cày chạy dài trên đồng ruộng sử dụng phép ẩn dụ nào?

13 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 03

Phép ẩn dụ và phép hoán dụ giống nhau ở điểm nào?

14 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 03

Trong câu Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ, em nằm trên lưng. (Nguyễn Khoa Điềm), hình ảnh mặt trời của mẹ ẩn dụ cho ai?

15 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 03

Câu thơ Con sóng dưới lòng sâu / Con sóng trên mặt nước / Ôi con sóng nhớ bờ / Ngày đêm không ngủ được / Lòng em nhớ đến anh / Cả trong mơ còn thức. (Xuân Quỳnh) sử dụng phép ẩn dụ nào?

16 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 03

Khi nói Đó là một bông hoa của lớp, từ bông hoa ẩn dụ cho điều gì?

17 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 03

Phép ẩn dụ hình thức là kiểu ẩn dụ dựa trên sự tương đồng về điều gì?

18 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 03

Trong bài thơ Quạt cho bà ngủ, câu Ngọn mùng tơi nhú lên non / Tay bà quạt nắng trên con đường dài sử dụng phép ẩn dụ nào?

19 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 03

Câu nào dưới đây sử dụng phép ẩn dụ?

20 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 03

Khi nhà thơ Chế Lan Viên viết Con cò bay lả bay la / Con cò cổng phủ, con cò Đồng Đăng / Con cò Sông Đáy, con cò Côn Sơn, hình ảnh con cò ở đây chủ yếu ẩn dụ cho ai?

21 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 03

Câu Đôi mắt cô ấy biết cười sử dụng phép tu từ nào?

22 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 03

Đoạn thơ Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay... / Mình về rừng núi nhớ ai / Trâm che lòng suối, đá che miệng ghềnh. (Tố Hữu) có sử dụng phép ẩn dụ không? Nếu có, đó là hình ảnh nào?

23 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 03

Phép ẩn dụ cách thức là kiểu ẩn dụ dựa trên sự tương đồng về điều gì?

24 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 03

Trong câu Chúng ta cần dập tắt những đốm lửa nhỏ của sự bất mãn trước khi nó bùng thành đám cháy lớn., hình ảnh đốm lửa nhỏđám cháy lớn ẩn dụ cho điều gì?

25 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 03

Câu Cái nắng tháng Ba gay gắt quá! có sử dụng phép ẩn dụ chuyển đổi cảm giác không?

26 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 03

Trong đoạn thơ Thoáng hiện rồi vụt tắt / Như sao băng cuối trời / Em về, anh vẫn đứng / Mãi cuối những con đường., hình ảnh sao băng ẩn dụ cho điều gì?

27 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 03

Điểm chung lớn nhất về tác dụng của phép so sánh và phép ẩn dụ là gì?

28 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 03

Trong câu Anh ấy là cây sào trong đội bóng rổ, từ cây sào là ẩn dụ dựa trên sự tương đồng về điều gì?

29 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 03

Xác định kiểu ẩn dụ trong câu thơ: Giọt long lanh rơi / Đã hóa nụ cười / Trên môi. (Thanh Hải)

30 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 03

Câu nào dưới đây sử dụng phép ẩn dụ phẩm chất?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


[Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

[Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41 - Đề 04

1 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Trong dịch tễ học, chỉ số nào sau đây đo lường tốc độ xuất hiện các trường hợp bệnh mới trong một quần thể có nguy cơ trong một khoảng thời gian cụ thể?

2 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Một nghiên cứu điều tra 1000 người vào một thời điểm nhất định và phát hiện có 150 người đang mắc bệnh X. Tỷ lệ hiện mắc điểm của bệnh X trong quần thể này là bao nhiêu?

3 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Nghiên cứu nào sau đây phù hợp nhất để ước tính tỷ lệ hiện mắc của một bệnh mãn tính trong cộng đồng tại một thời điểm cụ thể?

4 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Trong một nghiên cứu bệnh chứng, 100 bệnh nhân ung thư phổi và 200 người không mắc ung thư phổi (nhóm chứng) được phỏng vấn về tiền sử hút thuốc. Kết quả: 80 bệnh nhân ung thư phổi và 50 người nhóm chứng có tiền sử hút thuốc. Tỷ số chênh (Odds Ratio - OR) của hút thuốc lá với ung thư phổi là bao nhiêu?

5 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Tỷ số chênh (OR) bằng 12.0 trong nghiên cứu ở Câu 4 có ý nghĩa là gì?

6 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Ưu điểm chính của nghiên cứu thuần tập (Cohort study) so với nghiên cứu bệnh chứng (Case-control study) là gì?

7 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Nhược điểm chính của nghiên cứu thuần tập (Cohort study), đặc biệt là thuần tập tiền cứu (prospective), là gì?

8 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Yếu tố nào sau đây không phải là tiêu chí Bradford Hill để đánh giá mối quan hệ nhân quả?

9 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Tiêu chí quan trọng nhất trong các tiêu chí Bradford Hill để kết luận mối quan hệ nhân quả là gì?

10 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Sai số nào xảy ra khi cách chọn đối tượng nghiên cứu dẫn đến sự khác biệt có hệ thống giữa các nhóm được so sánh?

11 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Yếu tố nào sau đây có thể là một yếu tố gây nhiễu (confounder) trong nghiên cứu về mối liên hệ giữa uống cà phê và bệnh tim mạch?

12 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Biện pháp nào sau đây không phải là cách kiểm soát yếu tố gây nhiễu trong giai đoạn thiết kế nghiên cứu?

13 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Trong một thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên có đối chứng (RCT), mục đích chính của việc phân ngẫu nhiên các đối tượng tham gia vào nhóm can thiệp và nhóm chứng là gì?

14 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Nghiên cứu mô tả sự phân bố của bệnh theo thời gian, địa điểm và con người thuộc loại hình nghiên cứu dịch tễ học nào?

15 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Chỉ số nào sau đây đo lường số trường hợp mắc bệnh hiện có trong một quần thể tại một thời điểm hoặc trong một khoảng thời gian?

16 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Một bệnh có tỷ suất mới mắc thấp nhưng tỷ lệ hiện mắc cao. Điều này gợi ý điều gì về đặc điểm của bệnh?

17 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Trong một nghiên cứu thuần tập, 1000 người không phơi nhiễm được theo dõi trong 5 năm, có 50 người mắc bệnh Y. 500 người phơi nhiễm được theo dõi trong 5 năm, có 40 người mắc bệnh Y. Nguy cơ tương đối (RR) của phơi nhiễm với bệnh Y là bao nhiêu?

18 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Nguy cơ tương đối (RR) bằng 1.6 trong nghiên cứu ở Câu 17 có ý nghĩa là gì?

19 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Nghiên cứu nào sau đây là tốt nhất để kiểm định giả thuyết về hiệu quả của một loại thuốc mới trong việc ngăn ngừa bệnh ở người?

20 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Sai số thông tin (Information bias) trong nghiên cứu dịch tễ học là gì?

21 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Hiện tượng người khỏe mạnh tự chọn tham gia vào các nghiên cứu thuần tập dài hạn có thể dẫn đến loại sai số nào?

22 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Sai số nhớ lại (Recall bias) là loại sai số nào và thường gặp trong nghiên cứu nào?

23 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Để đánh giá một chương trình sàng lọc bệnh, chỉ số nào cho biết tỷ lệ những người có kết quả xét nghiệm dương tính thực sự mắc bệnh?

24 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Độ nhạy (Sensitivity) của một xét nghiệm sàng lọc đo lường khả năng của xét nghiệm đó trong việc:

25 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Trong một nghiên cứu, tỷ lệ mới mắc bệnh cúm trong nhóm được tiêm vắc-xin là 5% và trong nhóm không được tiêm vắc-xin là 20%. Tỷ lệ nguy cơ quy cho phơi nhiễm (Attributable Risk - AR) của việc không tiêm vắc-xin là bao nhiêu?

26 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Giá trị của Tỷ lệ nguy cơ quy cho phơi nhiễm (AR) tính được ở Câu 25 có ý nghĩa là gì?

27 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Nghiên cứu nào thường là điểm khởi đầu để hình thành các giả thuyết dịch tễ học?

28 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Khi tỷ lệ hiện mắc của bệnh trong quần thể thấp, chỉ số nào sau đây của một xét nghiệm sàng lọc có xu hướng giảm, ngay cả khi độ nhạy và độ đặc hiệu cao?

29 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Một nghiên cứu theo dõi 2000 người cao tuổi không mắc sa sút trí tuệ trong 5 năm để xem xét mối liên hệ giữa hoạt động thể chất và nguy cơ mắc bệnh này. Đây là loại thiết kế nghiên cứu nào?

30 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Chỉ số nào sau đây được sử dụng để ước tính mức độ giảm nguy cơ mắc bệnh trong nhóm phơi nhiễm nếu loại bỏ yếu tố phơi nhiễm?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


[Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

[Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41 - Đề 05

1 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Biện pháp tu từ nào dựa trên cơ sở sự tương đồng về mặt hình thức giữa các đối tượng để chuyển tên gọi?

2 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Khi nói về một người có tính cách kiên trì, bền bỉ, người ta có thể dùng hình ảnh con rùa như một phép ẩn dụ. Đây là loại ẩn dụ nào?

3 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Biện pháp tu từ ẩn dụ và hoán dụ giống nhau ở điểm nào?

4 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Trong câu Anh ấy là cây văn, từ cây văn là một phép ẩn dụ. Phép ẩn dụ này dựa trên sự tương đồng về:

5 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Phép ẩn dụ chuyển đổi cảm giác là gì?

6 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Phép ẩn dụ khác phép so sánh cơ bản ở điểm nào?

7 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Trong khổ thơ: Áo chàm đưa buổi phân li / Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay (Việt Bắc - Tố Hữu), áo chàm là phép tu từ gì?

8 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Câu nào sau đây sử dụng phép ẩn dụ?

9 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Xác định loại ẩn dụ trong câu Hạt cơm trắng ngần là hạt ngọc của trời.

10 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Câu tục ngữ Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng sử dụng phép ẩn dụ gì?

11 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Câu thơ Nghe lạnh cả tiếng đồng hồ thuộc loại ẩn dụ nào?

12 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Dòng nào dưới đây KHÔNG sử dụng phép ẩn dụ?

13 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Từ tay trong câu Anh ấy là một tay chơi bóng đá giỏi có phải là ẩn dụ không? Vì sao?

14 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Trong câu Đời là bể khổ, bể khổ là ẩn dụ dựa trên sự tương đồng về:

15 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Câu Em là nắng mùa xuân của đời anh sử dụng loại ẩn dụ nào?

16 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Tìm phép ẩn dụ trong đoạn thơ: Thuyền về có nhớ bến chăng / Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.

17 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Biện pháp tu từ ẩn dụ có tác dụng chủ yếu là gì?

18 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Câu thơ Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi / Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng (Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ - Nguyễn Khoa Điềm) sử dụng loại ẩn dụ nào?

19 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Câu thơ Chiếc xe từ từ lăn bánh / Lòng người như tê dại có sử dụng ẩn dụ chuyển đổi cảm giác không?

20 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Trong các câu sau, câu nào KHÔNG chứa phép ẩn dụ?

21 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Câu Anh ấy có một cái đầu lạnh sử dụng ẩn dụ dựa trên sự tương đồng về:

22 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Phép ẩn dụ cách thức dựa trên sự tương đồng về:

23 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Câu Lá vàng trước gió khẽ rơi có sử dụng phép ẩn dụ không?

24 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Trong câu Tiếng cười giòn tan, giòn tan là ẩn dụ chuyển đổi cảm giác từ:

25 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Câu thơ Máu trộn bùn non (Việt Bắc - Tố Hữu) sử dụng phép ẩn dụ gì?

26 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là của phép ẩn dụ?

27 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Trong câu Những đám mây trắng như bông, biện pháp tu từ được sử dụng là gì?

28 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Câu tục ngữ Ăn sương nằm gió sử dụng phép ẩn dụ gì?

29 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Câu nào sau đây sử dụng ẩn dụ chuyển đổi cảm giác?

30 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Khi nói Anh ấy là một ngọn lửa nhiệt huyết, ngọn lửa là ẩn dụ dựa trên sự tương đồng về:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


[Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

[Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41 - Đề 06

1 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Lĩnh vực nghiên cứu nào tập trung vào việc phân bố và các yếu tố quyết định của các tình trạng hoặc sự kiện liên quan đến sức khỏe trong các quần thể xác định, và việc ứng dụng nghiên cứu này để kiểm soát các vấn đề sức khỏe?

2 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Mục đích chính của việc tính toán các chỉ số đo lường sự xuất hiện bệnh như tỷ lệ mới mắc (incidence) và tỷ lệ hiện mắc (prevalence) trong dịch tễ học là gì?

3 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Nguồn dữ liệu nào thường được sử dụng để ước tính tỷ lệ hiện mắc của một bệnh mãn tính trong cộng đồng?

4 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Trong một nghiên cứu theo dõi 1.000 người không mắc bệnh A trong 5 năm, có 150 trường hợp mới mắc bệnh A được ghi nhận. Tổng thời gian theo dõi của tất cả những người tham gia là 4.500 năm-nguy cơ. Tỷ suất mới mắc (Incidence Rate - IR) của bệnh A trong nghiên cứu này là bao nhiêu?

5 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Vào ngày 1/1/2022, một thành phố có 100.000 dân, trong đó có 2.000 người đang mắc bệnh B. Trong năm 2022, có thêm 500 trường hợp mới mắc bệnh B được chẩn đoán, và 300 người mắc bệnh B ban đầu hoặc mới mắc đã tử vong hoặc khỏi bệnh. Vào ngày 31/12/2022, thành phố có 102.000 dân. Tỷ lệ hiện mắc điểm (Point Prevalence) của bệnh B vào ngày 1/1/2022 là bao nhiêu?

6 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Mối quan hệ giữa tỷ lệ hiện mắc (Prevalence), tỷ lệ mới mắc (Incidence), và thời gian mắc bệnh trung bình (Duration) thường được biểu diễn bằng công thức gần đúng nào (trong điều kiện bệnh ổn định)?

7 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Một nhà nghiên cứu thu thập dữ liệu về tình trạng hút thuốc và tình trạng mắc bệnh tim mạch của 5.000 người trưởng thành tại một thời điểm duy nhất để xem xét mối liên quan giữa hai yếu tố này. Loại hình thiết kế nghiên cứu này là gì?

8 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Để điều tra mối liên hệ giữa việc sử dụng điện thoại di động và u não, các nhà nghiên cứu xác định một nhóm người mắc u não (ca bệnh) và một nhóm người không mắc u não có đặc điểm tương tự (chứng), sau đó hỏi họ về lịch sử sử dụng điện thoại di động trong quá khứ. Loại hình thiết kế nghiên cứu này là gì?

9 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Một nghiên cứu tuyển chọn 1.000 người làm việc trong ngành công nghiệp hóa chất (nhóm phơi nhiễm) và 1.200 người làm việc trong ngành hành chính (nhóm không phơi nhiễm), tất cả ban đầu đều không mắc bệnh hô hấp. Họ được theo dõi trong 15 năm để ghi nhận sự xuất hiện của bệnh hen suyễn. Loại hình thiết kế nghiên cứu này là gì?

10 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Để đánh giá hiệu quả của một loại vắc-xin mới phòng cúm, các nhà nghiên cứu chia ngẫu nhiên những người tham gia thành hai nhóm: một nhóm nhận vắc-xin mới và một nhóm nhận giả dược (placebo). Cả người tham gia và nhà nghiên cứu đều không biết ai nhận gì. Họ được theo dõi trong mùa cúm để xem ai mắc bệnh. Loại hình thiết kế nghiên cứu này là gì?

11 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Trong một nghiên cứu bệnh chứng về mối liên hệ giữa uống cà phê và ung thư tuyến tụy, kết quả được trình bày trong bảng 2x2 như sau:

Ung thư tuyến tụy Không ung thư
Uống cà phê 50 100
Không uống cà phê 20 180

Tỷ số chênh (Odds Ratio - OR) của mối liên hệ giữa uống cà phê và ung thư tuyến tụy là bao nhiêu?

12 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Tỷ số chênh (OR) bằng 4.5 trong nghiên cứu ở Câu 11 có ý nghĩa diễn giải là gì?

13 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Một nghiên cứu thuần tập theo dõi 300 người hút thuốc và 500 người không hút thuốc trong 10 năm. Kết quả cho thấy 60 người hút thuốc và 25 người không hút thuốc mắc bệnh phổi. Nguy cơ tương đối (Relative Risk - RR) của bệnh phổi ở người hút thuốc so với người không hút thuốc là bao nhiêu?

14 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Nguy cơ tương đối (RR) bằng 4.0 trong nghiên cứu ở Câu 13 có ý nghĩa diễn giải là gì?

15 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Chỉ số nào đo lường sự khác biệt về tỷ lệ mới mắc bệnh giữa nhóm phơi nhiễm và nhóm không phơi nhiễm, cho biết phần nguy cơ mắc bệnh ở nhóm phơi nhiễm là do phơi nhiễm?

16 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Chỉ số nào ước tính phần tỷ lệ mới mắc bệnh trong toàn bộ quần thể nghiên cứu có thể được quy cho yếu tố phơi nhiễm?

17 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Trong một nghiên cứu bệnh chứng về mối liên hệ giữa chế độ ăn và bệnh tim, các nhà nghiên cứu gặp khó khăn trong việc tuyển chọn nhóm chứng phù hợp, dẫn đến việc nhóm chứng có xu hướng khỏe mạnh hơn mức trung bình của quần thể. Đây là ví dụ về loại sai lệch nào?

18 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Trong một nghiên cứu bệnh chứng về mối liên hệ giữa phơi nhiễm hóa chất trong quá khứ và bệnh ung thư, các bệnh nhân ung thư có thể nhớ lại chi tiết hơn về các phơi nhiễm tiềm ẩn của họ so với nhóm chứng khỏe mạnh. Đây là ví dụ về loại sai lệch nào?

19 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Trong dịch tễ học, yếu tố gây nhiễu (confounder) được định nghĩa là một biến số thỏa mãn ba điều kiện nào?

20 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Trong một nghiên cứu về mối liên hệ giữa uống cà phê và bệnh tim mạch, hút thuốc lá có thể là một yếu tố gây nhiễu. Tại sao?

21 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Hiện tượng khi tác động của một yếu tố phơi nhiễm lên kết cục bệnh thay đổi tùy thuộc vào mức độ của một biến số khác được gọi là gì?

22 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Tiêu chí Bradford Hill nào đề cập đến việc mối liên hệ giữa phơi nhiễm và bệnh tật đã được quan sát thấy trong nhiều nghiên cứu khác nhau, ở các quần thể khác nhau, sử dụng các phương pháp khác nhau?

23 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Một xét nghiệm sàng lọc bệnh X được thực hiện trên 1.000 người. Kết quả cho thấy có 200 người thực sự mắc bệnh X và 800 người không mắc bệnh X. Trong số 200 người mắc bệnh X, xét nghiệm dương tính với 180 người. Trong số 800 người không mắc bệnh X, xét nghiệm âm tính với 720 người. Độ nhạy (Sensitivity) của xét nghiệm này là bao nhiêu?

24 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Sử dụng dữ liệu từ Câu 23, độ đặc hiệu (Specificity) của xét nghiệm sàng lọc bệnh X là bao nhiêu?

25 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Sử dụng dữ liệu từ Câu 23, giá trị tiên đoán dương (Positive Predictive Value - PPV) của xét nghiệm sàng lọc bệnh X là bao nhiêu? (Số người dương tính = 180 + (800-720) = 180 + 80 = 260)

26 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Sử dụng dữ liệu từ Câu 23, giá trị tiên đoán âm (Negative Predictive Value - NPV) của xét nghiệm sàng lọc bệnh X là bao nhiêu? (Số người âm tính = (200-180) + 720 = 20 + 720 = 740)

27 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Giá trị tiên đoán dương (PPV) của một xét nghiệm sàng lọc sẽ tăng lên khi yếu tố nào trong quần thể đích tăng lên?

28 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Trong thống kê, giá trị p (p-value) là gì?

29 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Khoảng tin cậy 95% (95% Confidence Interval - CI) cho một ước lượng (ví dụ: RR, OR) có ý nghĩa diễn giải là gì?

30 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Nguyên tắc đạo đức nào trong nghiên cứu y sinh học nhấn mạnh nghĩa vụ tối đa hóa lợi ích tiềm năng và tối thiểu hóa tác hại có thể xảy ra cho người tham gia?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


[Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

[Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41 - Đề 07

1 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Biện pháp tu từ gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nó nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho lời nói hoặc câu văn được gọi là gì?

2 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Phép ẩn dụ và phép so sánh giống nhau ở điểm nào dưới đây?

3 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Phép ẩn dụ khác với phép so sánh ở điểm nào?

4 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Khi dùng tên một loài vật để chỉ tính cách hoặc đặc điểm của con người (ví dụ: Anh ta là một con cáo già), đây là cách sử dụng ẩn dụ dựa trên nét tương đồng về gì?

5 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Có bao nhiêu kiểu ẩn dụ thường được nhắc đến trong chương trình Ngữ văn 6?

6 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Kiểu ẩn dụ dựa trên sự tương đồng về hình dáng, cấu tạo giữa hai đối tượng được gọi là gì?

7 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Kiểu ẩn dụ dựa trên sự tương đồng về hành động, cách thức vận động, tồn tại giữa hai đối tượng được gọi là gì?

8 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Kiểu ẩn dụ dựa trên sự tương đồng về tính chất, đặc điểm bên trong (phẩm chất) giữa hai đối tượng được gọi là gì?

9 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Kiểu ẩn dụ dùng từ ngữ vốn chỉ cảm giác này để diễn tả cảm giác khác hoặc trạng thái, tính chất của sự vật được gọi là gì?

10 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Dòng nào dưới đây chứa một ví dụ về ẩn dụ?

11 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Trong câu Đầu tường lửa lựu lập lòe đâm bông, hình ảnh lửa lựu là ẩn dụ cho điều gì?

12 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Câu thơ Em thấy cả trời sao/ Xuyên qua từng kẽ lá sử dụng ẩn dụ dựa trên nét tương đồng nào giữa trời sao và vật được ẩn dụ?

13 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Trong câu Cha là vầng thái dương/ Sưởi ấm đời con, từ vầng thái dương là ẩn dụ cho điều gì về người cha?

14 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Câu Những bàn tay lao động đã xây dựng nên đất nước sử dụng kiểu ẩn dụ nào?

15 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Câu Thuyền về có nhớ bến chăng? sử dụng kiểu ẩn dụ nào?

16 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Câu Ngọt ngào giọng hát là ví dụ của kiểu ẩn dụ nào?

17 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Phép ẩn dụ phẩm chất thường dùng để làm nổi bật điều gì ở đối tượng được nhắc đến?

18 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Câu nào dưới đây KHÔNG sử dụng phép ẩn dụ?

19 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Câu Lá vàng trước gió sẽ bay nếu hiểu theo nghĩa bóng, từ lá vàng có thể là ẩn dụ cho điều gì?

20 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Câu tục ngữ Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng sử dụng kiểu ẩn dụ nào?

21 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Trong đoạn thơ sau, từ sóng là ẩn dụ cho điều gì?
Anh đi anh nhớ quê nhà
Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương
Nhớ người sóng mắt vấn vương
Nhớ hàng dừa ngả bóng chiều

22 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Giọng nói ấm áp là ví dụ của kiểu ẩn dụ nào?

23 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Câu Anh ấy là cây cao bóng cả trong làng sử dụng kiểu ẩn dụ nào?

24 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Câu Con ong làm mật yêu hoa/ Con cá bơi yêu nước/ Con chim ca yêu trời/ Con người muốn sống con ơi/ Phải yêu đồng chí yêu người anh em (trích Quê hương - Tế Hanh). Các từ làm mật yêu hoa, bơi yêu nước, ca yêu trời là ẩn dụ cho điều gì?

25 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Câu Anh cứ vững tay chèo khi nói với một người đang gặp khó khăn trong công việc là ví dụ của kiểu ẩn dụ nào?

26 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Trong văn học, hình ảnh mùa xuân thường được dùng làm ẩn dụ cho điều gì?

27 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Phép ẩn dụ chuyển đổi cảm giác dựa trên sự tương đồng giữa các loại cảm giác nào?

28 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Câu Cuộc đời là một dòng sông sử dụng kiểu ẩn dụ nào?

29 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Câu Ánh mắt lạnh lùng sử dụng kiểu ẩn dụ nào?

30 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Tác dụng chính của phép ẩn dụ trong câu là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


[Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

[Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41 - Đề 08

1 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Một nghiên cứu được tiến hành để đánh giá mối liên hệ giữa việc sử dụng điện thoại di động và nguy cơ u não. Các nhà nghiên cứu tuyển chọn 300 bệnh nhân mới được chẩn đoán u não và 600 người khỏe mạnh có cùng độ tuổi và giới tính từ cùng một khu vực dân cư. Họ phỏng vấn cả hai nhóm về lịch sử sử dụng điện thoại di động trong 10 năm qua. Loại hình thiết kế nghiên cứu này là gì?

2 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Trong một nghiên cứu bệnh chứng về hút thuốc lá và ung thư phổi, nhà nghiên cứu thu thập dữ liệu như sau: Trong số 200 ca ung thư phổi, có 180 người hút thuốc. Trong số 400 người đối chứng không mắc ung thư phổi, có 100 người hút thuốc. Tỷ số chênh phơi nhiễm (Odds Ratio - OR) của hút thuốc lá đối với ung thư phổi trong nghiên cứu này là bao nhiêu?

3 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Tỷ số chênh phơi nhiễm (OR) bằng 27.0 trong nghiên cứu ở Câu 2 có ý nghĩa là gì?

4 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Trong một nghiên cứu thuần tập theo dõi 1000 người trưởng thành trong 5 năm, có 150 người được chẩn đoán mắc bệnh tim mạch trong suốt giai đoạn nghiên cứu. Tỷ lệ mới mắc tích lũy (Cumulative Incidence) bệnh tim mạch sau 5 năm là bao nhiêu?

5 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Một nghiên cứu cắt ngang về tình trạng béo phì ở học sinh tiểu học tại một thành phố được thực hiện vào tháng 9/2023. Tổng số học sinh được khám là 5000. Kết quả cho thấy có 800 học sinh được phân loại là béo phì. Tỷ lệ hiện mắc điểm (Point Prevalence) của béo phì tại thời điểm nghiên cứu là bao nhiêu?

6 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Nghiên cứu nào sau đây không phù hợp để thiết lập mối quan hệ nhân quả mạnh mẽ?

7 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Tỷ suất mới mắc (Incidence Rate hay Incidence Density) thường được sử dụng trong nghiên cứu nào?

8 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Trong nghiên cứu bệnh chứng ở Câu 2, tỷ lệ hút thuốc trong nhóm ca bệnh là bao nhiêu?

9 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Một nhà dịch tễ học đang điều tra một ổ dịch ngộ độc thực phẩm. Ông phỏng vấn 50 người tham dự một bữa tiệc và ghi nhận ai bị bệnh và ai đã ăn món nào. Đây là ví dụ về loại hình nghiên cứu nào?

10 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Sự khác biệt chính giữa Tỷ lệ mới mắc tích lũy (Cumulative Incidence - CI) và Tỷ suất mới mắc (Incidence Rate - IR) là gì?

11 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Trong nghiên cứu thuần tập, đo lường nào sau đây ước tính nguy cơ tương đối (Relative Risk - RR)?

12 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Biện pháp nào sau đây thường được sử dụng để kiểm soát yếu tố gây nhiễu (confounding) trong giai đoạn thiết kế nghiên cứu?

13 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Một nghiên cứu báo cáo rằng Nguy cơ tương đối (RR) của việc mắc bệnh X ở người hút thuốc so với người không hút thuốc là 5.0. Tỷ lệ nguy cơ quy cho phơi nhiễm (Attributable Risk Percent - AR%) là bao nhiêu?

14 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Ý nghĩa của Tỷ lệ nguy cơ quy cho phơi nhiễm (AR%) bằng 80% trong Câu 13 là gì?

15 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Điểm mạnh chính của nghiên cứu cắt ngang (Cross-sectional study) là gì?

16 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Loại sai lệch (bias) nào xảy ra khi sự tham gia hoặc duy trì trong nghiên cứu khác nhau giữa các nhóm phơi nhiễm và không phơi nhiễm, dẫn đến sự khác biệt không phải do phơi nhiễm đang nghiên cứu?

17 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Một nghiên cứu bệnh chứng có thể bị ảnh hưởng bởi sai lệch nhớ lại (recall bias) khi nào?

18 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Yếu tố nào sau đây không phải là tiêu chí của Bradford Hill để đánh giá mối quan hệ nhân quả?

19 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Một nghiên cứu so sánh tỷ lệ mắc bệnh cúm giữa những người được tiêm phòng cúm và những người không được tiêm phòng, theo dõi họ trong một mùa dịch. Đây là loại hình nghiên cứu nào?

20 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Trong nghiên cứu về sàng lọc bệnh, Độ nhạy (Sensitivity) là khả năng của xét nghiệm để:

21 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Trong nghiên cứu về sàng lọc bệnh, Độ đặc hiệu (Specificity) là khả năng của xét nghiệm để:

22 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Giá trị tiên đoán dương (Positive Predictive Value - PPV) của một xét nghiệm sàng lọc là:

23 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Giá trị tiên đoán dương (PPV) của một xét nghiệm sàng lọc phụ thuộc nhiều nhất vào yếu tố nào?

24 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Khái niệm thời gian theo dõi (person-time) được sử dụng chủ yếu để tính toán đo lường nào?

25 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Yếu tố nào sau đây là một ví dụ về gây nhiễu (confounder) trong nghiên cứu về mối liên hệ giữa uống cà phê và bệnh tim mạch?

26 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Để một yếu tố được coi là yếu tố gây nhiễu (confounder), nó cần thỏa mãn các điều kiện nào?

27 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên có đối chứng (RCT) là loại hình nghiên cứu nào?

28 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Ưu điểm chính của việc ngẫu nhiên hóa (randomization) trong RCT là gì?

29 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Một nghiên cứu so sánh tỷ lệ tử vong do bệnh tim mạch giữa các quốc gia khác nhau dựa trên dữ liệu thống kê quốc gia. Đây là loại hình nghiên cứu nào?

30 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Hạn chế chính của nghiên cứu sinh thái (Ecological study) là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


[Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

[Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41 - Đề 09

1 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Phép nhân hóa là gì?

2 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Trong phép nhân hóa, ta có thể:

3 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Dấu hiệu nào sau đây KHÔNG phải là biểu hiện của phép nhân hóa?

4 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Dòng nào sau đây có sử dụng phép nhân hóa?

5 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Trong câu 'Bàn ghế đang say sưa nghe cô giáo giảng bài', phép nhân hóa được thể hiện qua từ ngữ nào?

6 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Có mấy kiểu nhân hóa thường gặp?

7 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Tìm câu thơ có chứa phép nhân hóa?

8 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Câu thơ 'Mặt trời thức dậy vươn vai' thuộc kiểu nhân hóa nào?

9 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Câu nào dưới đây sử dụng phép nhân hóa?

10 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Phép nhân hóa giúp cho:

11 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Phép nhân hóa khác phép so sánh ở chỗ:

12 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: 'Mấy con chim nhỏ / Gật gù trên cành' (Tố Hữu). Trong đoạn thơ trên, phép nhân hóa thể hiện ở hình ảnh nào?

13 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Câu 'Bàn tay mẹ vỗ về giấc ngủ' sử dụng phép nhân hóa, đúng hay sai?

14 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: 'Mùa xuân đến, cây cối thì thầm' . Trong câu trên, phép nhân hóa thể hiện ở từ nào?

15 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Câu tục ngữ 'Của đi thay người' sử dụng phép nhân hóa, đúng hay sai?

16 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: 'Con thuyền ra khơi, chào tạm biệt bến'. Câu văn trên sử dụng phép nhân hóa, đúng hay sai?

17 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Trong câu 'Ánh trăng chia sẻ nỗi buồn', từ ngữ nào thể hiện phép nhân hóa?

18 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: 'Gió thì thào kể chuyện đêm khuya'. Câu văn trên sử dụng phép nhân hóa bằng cách nào?

19 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: 'Những chiếc lá vàng đu đưa trong gió'. Phép nhân hóa thể hiện ở từ nào?

20 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Câu 'Dòng sông hát khúc nhạc êm đềm' có sử dụng phép nhân hóa không?

21 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Phép nhân hóa có tác dụng gì trong việc miêu tả?

22 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Trong câu 'Mưa rơi tí tách, trò chuyện với mái nhà', phép nhân hóa được thể hiện qua từ nào?

23 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: 'Cây bàng già đứng im lặng nhìn năm tháng'. Phép nhân hóa thể hiện ở từ nào?

24 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Câu 'Con đường trải dài, ôm ấp những bước chân' có sử dụng phép nhân hóa không?

25 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: 'Bầy ong chăm chỉ đang làm việc'. Phép nhân hóa thể hiện ở từ nào?

26 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: 'Những vì sao thức suốt đêm khuya'. Phép nhân hóa được thể hiện bằng cách nào?

27 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: 'Gió thổi, lá reo vui'. Phép nhân hóa thể hiện ở từ nào?

28 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Câu 'Mặt trời mọc, đánh thức vạn vật' có sử dụng phép nhân hóa không?

29 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: 'Bông hoa khẽ nghiêng mình chào đón ánh nắng'. Phép nhân hóa thể hiện ở từ nào?

30 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: 'Đêm hè, dế mèn ca hát'. Phép nhân hóa thể hiện ở từ nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


[Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

[Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41 - Đề 10

1 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đoạn thơ sau gợi liên tưởng đến tác phẩm nào của nhà thơ Quang Dũng?
Tây Tiến đoàn binh không mọc tóc
Quân xanh màu lá dữ oai hùm
Mắt trừng gửi mộng qua biên giới
Đêm mơ Hà Nội dáng kiều thơm

2 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Hình ảnh Quân xanh màu lá dữ oai hùm trong bài thơ Tây Tiến thể hiện điều gì về người lính?

3 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Điểm khác biệt cơ bản trong cảm hứng sáng tác về đề tài người lính giữa thơ ca giai đoạn 1945-1954 (như Tây Tiến) và giai đoạn sau (ví dụ: thơ chống Mỹ) là gì?

4 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Nhân vật Mị trong truyện ngắn Vợ chồng A Phủ của Tô Hoài là điển hình cho số phận nào?

5 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Chi tiết nào sau đây thể hiện rõ nhất sức sống tiềm tàng mãnh liệt của Mị trong đêm tình mùa xuân?

6 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Đoạn văn sau sử dụng biện pháp nghệ thuật chủ yếu nào?
...Đường lên Mường Lệ mấy lần xa / Ai xuôi Tây Bắc lòng có nhớ / Tiếng rừng và tiếng suối ngân nga.

7 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong bài thơ Việt Bắc của Tố Hữu, hai tiếng Việt Bắc được sử dụng với ý nghĩa gì?

8 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Cấu trúc mình - ta trong bài thơ Việt Bắc thể hiện điều gì?

9 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Hình ảnh Đất Nước trong thơ Nguyễn Khoa Điềm có điểm gì độc đáo so với quan niệm truyền thống?

10 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Dòng thơ Đất Nước là nơi dân mình đoàn tụ trong bài thơ Đất Nước của Nguyễn Khoa Điềm gợi nhắc đến truyền thống nào của dân tộc?

11 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Đoạn thơ Em ơi em / Hãy nhìn rất xa xăm / Vào bốn phía trong bài thơ Sóng của Xuân Quỳnh thể hiện khát vọng gì của nhân vật trữ tình?

12 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Vì sao hình tượng sóng trong bài thơ Sóng lại được nhà thơ Xuân Quỳnh sử dụng xuyên suốt?

13 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Đoạn văn sau miêu tả đối tượng nào?
Dòng sông Tuôn dài tuôn dài như một áng tóc trữ tình, đầu nguồn về tới Châu Thu... Nước sông Hương trong đến nỗi nhìn rõ cả đáy...

14 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Phong cách nghệ thuật của Nguyễn Tuân trong Ai đã đặt tên cho dòng sông? thể hiện rõ nhất ở điểm nào?

15 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Chi tiết nào trong truyện ngắn Vợ nhặt của Kim Lân thể hiện rõ nhất sự đói nghèo, thảm cảnh của người dân trong nạn đói năm 1945?

16 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Ý nghĩa của chi tiết nồi cháo cám trong bữa ăn ngày đói của gia đình Tràng trong truyện Vợ nhặt là gì?

17 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Nhân vật ông lái đò trong tùy bút Người lái đò Sông Đà của Nguyễn Tuân được khắc họa chủ yếu qua những phương diện nào?

18 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Hình ảnh Sông Đà trong tùy bút cùng tên của Nguyễn Tuân được miêu tả với những nét tính cách nào?

19 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Truyện ngắn Vợ chồng A Phủ (Tô Hoài) và Vợ nhặt (Kim Lân) đều có điểm chung nào về giá trị nội dung?

20 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Ý nghĩa biểu tượng của cây xà nu trong truyện ngắn Rừng xà nu của Nguyễn Trung Thành là gì?

21 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Cảm hứng chủ đạo của truyện ngắn Rừng xà nu là gì?

22 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Nhân vật nào trong truyện ngắn Rừng xà nu là hình ảnh thu nhỏ của lịch sử đau thương và quật khởi của dân làng Xô Man?

23 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Truyện ngắn Chiếc thuyền ngoài xa của Nguyễn Minh Châu đặt ra vấn đề gì về cuộc sống và con người?

24 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Chi tiết nào trong Chiếc thuyền ngoài xa thể hiện rõ nhất sự đối lập giữa vẻ đẹp bên ngoài và bản chất bên trong của cuộc sống?

25 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Lời giải thích của người đàn bà hàng chài ở tòa án huyện trong Chiếc thuyền ngoài xa mang ý nghĩa gì sâu sắc?

26 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Bài thơ Tiếng hát con tàu của Chế Lan Viên thể hiện tình cảm gì của nhà thơ đối với cách mạng, đất nước và nhân dân?

27 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Đoạn thơ sau sử dụng biện pháp nghệ thuật gì nổi bật?
Con hươu sa ngã trên đồi vàng
Sông Mã gầm lên khúc độc hành
Tây Tiến người đi không hẹn ước
Đường lên thăm thẳm một chia phôi

28 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Phân tích ý nghĩa của hình ảnh bát cơm sẻ nửa, chăn sui đắp cùng trong bài thơ Việt Bắc.

29 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Chi tiết tiếng chày giã gạo trong thơ Nguyễn Khoa Điềm (Đất Nước) và trong truyện Tô Hoài (Vợ chồng A Phủ) có điểm gì khác biệt về ý nghĩa biểu đạt?

30 / 30

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 2: Thực hành tiếng việt trang 41

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Nhận xét nào sau đây không đúng về nghệ thuật xây dựng nhân vật của Kim Lân trong truyện ngắn Vợ nhặt?

Viết một bình luận