Đề Thi Thử Trắc Nghiệm Online – Môn Công Nghệ Sản Xuất Dược Phẩm

Đề Thi Thử Trắc Nghiệm Online – Môn Công Nghệ Sản Xuất Dược Phẩm tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm chứa đựng nhiều dạng bài tập, bài thi, cũng như các câu hỏi trắc nghiệm và bài kiểm tra, trong bộ Đại Học. Nội dung trắc nghiệm nhấn mạnh phần kiến thức nền tảng và chuyên môn sâu của học phần này. Mọi bộ đề trắc nghiệm đều cung cấp câu hỏi, đáp án cùng hướng dẫn giải cặn kẽ. Mời bạn thử sức làm bài nhằm ôn luyện và làm vững chắc kiến thức cũng như đánh giá năng lực bản thân!

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

Đề 11

Đề 12

Đề 13

Đề 14

Đề 15

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm - Đề 01

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Trong sản xuất viên nén, tá dược độn (diluent) đóng vai trò chính nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Quy trình 'xát hạt ướt' (wet granulation) trong sản xuất viên nén nhằm mục đích chính là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Để kiểm tra độ hòa tan của viên nén phóng thích kéo dài, phương pháp và môi trường hòa tan nào sau đây thường được sử dụng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Trong sản xuất thuốc tiêm, quá trình lọc tiệt trùng (sterilization by filtration) thường sử dụng màng lọc có kích thước lỗ lọc là bao nhiêu để loại bỏ vi khuẩn?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Loại bao bì đóng gói sơ cấp (primary packaging) nào sau đây phù hợp nhất cho thuốc tiêm truyền tĩnh mạch thể tích lớn (large volume parenteral) cần bảo quản vô trùng và không có tiểu phân?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Phương pháp tiệt trùng bằng nhiệt ẩm (moist heat sterilization) trong nồi hấp autoclave có ưu điểm chính nào so với tiệt trùng bằng nhiệt khô (dry heat sterilization)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Trong sản xuất thuốc nhỏ mắt, yêu cầu về độ vô trùng và giới hạn tiểu phân được kiểm soát ở cấp độ phòng sạch nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Tá dược siêu rã (superdisintegrant) được thêm vào công thức viên nén nhằm mục đích:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Trong quy trình sản xuất thuốc kem bôi da, giai đoạn nhũ hóa (emulsification) đóng vai trò quan trọng nhất trong việc:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Phương pháp kiểm nghiệm nào sau đây được sử dụng để xác định hàm lượng hoạt chất trong một lô thuốc thành phẩm?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Trong sản xuất thuốc bột, quá trình trộn bột (powder mixing) cần đảm bảo yếu tố nào quan trọng nhất để đạt được sự đồng nhất về hàm lượng dược chất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Để đánh giá độ ổn định của một lô thuốc trong quá trình bảo quản, thử nghiệm 'lão hóa cấp tốc' (accelerated stability testing) thường được thực hiện ở điều kiện nhiệt độ và độ ẩm nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Trong sản xuất thuốc nang cứng, 'độ ẩm của vỏ nang' (capsule shell moisture content) cần được kiểm soát chặt chẽ vì lý do chính nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Loại máy móc nào sau đây thường được sử dụng trong sản xuất quy mô lớn để bao phim (film coating) cho viên nén?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Tại sao quy trình thẩm định (validation) là bắt buộc trong sản xuất dược phẩm?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Trong sản xuất thuốc mỡ, chất diện hoạt (surfactant) được sử dụng với vai trò chính nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Để kiểm soát chất lượng nước sử dụng trong sản xuất thuốc tiêm, tiêu chuẩn 'nước pha tiêm' (Water for Injection - WFI) yêu cầu giới hạn nội độc tố vi khuẩn (bacterial endotoxins) là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Phương pháp chiết xuất dược liệu nào sau đây thường được sử dụng để thu nhận các hợp chất kém bền nhiệt?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Trong công thức thuốc hỗn dịch uống, chất gây treo (suspending agent) có vai trò chính nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Loại kiểm tra chất lượng nào sau đây KHÔNG phải là kiểm tra trong quá trình sản xuất (In-Process Control - IPC) viên nén?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Tại sao cần phải loại khí (deaeration) khỏi dung dịch thuốc tiêm trước khi đóng ống?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Trong sản xuất thuốc nhỏ mắt, tá dược điều chỉnh độ nhớt (viscosity-enhancing agent) được sử dụng nhằm mục đích chính nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Phương pháp phân tích nào sau đây thường được sử dụng để định tính và định lượng đồng thời nhiều thành phần trong một mẫu dược liệu phức tạp?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Trong sản xuất viên nang mềm, 'chất hóa dẻo' (plasticizer) được thêm vào công thức vỏ nang gelatin với mục đích gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Quy trình 'kiểm tra rò rỉ' (leak testing) là bắt buộc đối với dạng thuốc đóng gói nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Trong công thức thuốc đạn, tá dược thân dầu (oleaginous base) như dầu cacao có ưu điểm chính nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Để đảm bảo chất lượng khí nén sử dụng trong sản xuất dược phẩm, tiêu chuẩn nào sau đây cần được tuân thủ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Trong sản xuất thuốc khí dung định liều (metered-dose inhaler - MDI), van định liều (metering valve) có chức năng quan trọng nhất là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Phương pháp nào sau đây KHÔNG được sử dụng để tiệt trùng nguyên liệu bao bì sơ cấp (primary packaging materials) cho thuốc tiêm?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Giả sử một công ty dược phẩm muốn chuyển từ sản xuất thủ công sang sản xuất viên nén quy mô công nghiệp. Lựa chọn dây chuyền sản xuất nào sau đây sẽ phù hợp nhất về năng suất và tính tự động hóa?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm - Đề 02

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Trong sản xuất viên nén, tá dược độn (diluent) đóng vai trò chính nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Quy trình sản xuất thuốc tiêm vô trùng yêu cầu giai đoạn nào sau đây phải được thực hiện trong khu vực có cấp độ sạch Class A theo GMP?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Phương pháp sấy tầng sôi (fluid bed drying) được ưa chuộng trong sản xuất dược phẩm hạt vì lý do nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Trong quy trình kiểm soát chất lượng thuốc viên nén, phép thử 'độ hòa tan' (dissolution test) đánh giá đặc tính nào quan trọng nhất của viên thuốc?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Loại bao bì nào sau đây thường được ưu tiên lựa chọn cho các thuốc có hoạt chất nhạy cảm với độ ẩm?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Phương pháp tiệt trùng nào sau đây phù hợp nhất cho các dung dịch thuốc tiêm truyền có thể tích lớn và chịu được nhiệt độ cao?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Trong sản xuất viên nang cứng, 'chất trơn' (lubricant) được thêm vào công thức với mục đích chính là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Hệ thống HVAC (Heating, Ventilation, and Air Conditioning) đóng vai trò quan trọng như thế nào trong nhà máy sản xuất dược phẩm?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Loại hình kiểm tra nào sau đây thuộc 'kiểm tra trong quá trình' (In-Process Control - IPC) trong sản xuất viên nén?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Để đảm bảo tính đồng nhất hàm lượng (content uniformity) trong viên nén phân liều thấp, phương pháp trộn bột nào thường được ưu tiên?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Trong sản xuất thuốc kem bôi da, giai đoạn nhũ hóa (emulsification) có vai trò gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Loại nước nào sau đây được sử dụng để pha chế thuốc tiêm?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Để kiểm soát chất lượng nguyên liệu dược (API), phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) thường được dùng để xác định yếu tố nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Trong sản xuất thuốc nhỏ mắt, quy trình nào sau đây là bắt buộc để đảm bảo vô trùng cuối cùng của sản phẩm?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu nguy cơ nhiễm chéo (cross-contamination) giữa các sản phẩm khác nhau trong nhà máy dược phẩm?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Trong công thức thuốc mỡ, 'chất nền' (ointment base) có vai trò chính là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Loại thiết bị nào sau đây thường được sử dụng để trộn bột khô quy mô lớn trong sản xuất dược phẩm?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Theo GMP, hồ sơ lô sản xuất (batch record) có vai trò quan trọng nhất là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Trong sản xuất viên bao phim, 'lớp bao dưới' (subcoating) có chức năng chính là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Phương pháp kiểm tra 'giới hạn vi sinh vật' (microbial limit test) được thực hiện nhằm mục đích gì trong kiểm soát chất lượng dược phẩm?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Trong sản xuất thuốc bột pha tiêm, quy trình 'vô trùng bằng lọc' (sterile filtration) thường sử dụng loại màng lọc có kích thước lỗ lọc là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: 'Độ ổn định' (stability) của thuốc được định nghĩa là gì theo Dược điển?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Trong quy trình sản xuất viên nén trực tiếp, tá dược siêu rã (superdisintegrant) được thêm vào công thức nhằm mục đích gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: 'Thẩm định quy trình' (process validation) là một yêu cầu bắt buộc trong GMP. Mục đích chính của thẩm định quy trình là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Loại tá dược nào sau đây thường được sử dụng làm 'chất kết dính' (binder) trong sản xuất viên nén ướt?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Trong sản xuất thuốc vô trùng, phương pháp 'khử trùng bằng nhiệt khô' (dry heat sterilization) thường được áp dụng cho loại vật liệu nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: 'Phân tích rủi ro' (risk analysis) là một phần quan trọng của quản lý chất lượng trong sản xuất dược phẩm. Mục đích chính của phân tích rủi ro là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Trong sản xuất thuốc nhỏ mũi, yêu cầu đặc biệt nào sau đây cần được chú trọng bên cạnh yêu cầu vô trùng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: 'Nguyên tắc FIFO' (First-In, First-Out) được áp dụng trong quản lý kho nguyên vật liệu và thành phẩm dược phẩm nhằm mục đích gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Trong sản xuất viên nang mềm, 'khối gelatin' (gelatin mass) có vai trò quyết định đến đặc tính nào của viên nang?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm - Đề 03

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Trong sản xuất viên nén, tá dược độn (diluent) đóng vai trò chính nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Quy trình sản xuất thuốc tiêm vô trùng yêu cầu giai đoạn nào sau đây phải được thực hiện trong khu vực cấp độ A theo tiêu chuẩn GMP?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Phương pháp sấy tầng sôi (fluid bed drying) được ưa chuộng trong sản xuất dược phẩm nhờ ưu điểm nổi bật nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Trong quá trình sản xuất viên nang cứng, công đoạn 'đóng nang' (capsule filling) thường gặp sự cố viên bị 'dính đôi' (twin). Nguyên nhân phổ biến nhất gây ra sự cố này là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Để kiểm tra độ đồng đều hàm lượng (content uniformity) của viên nén, Dược điển Việt Nam quy định phương pháp thử nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Trong sản xuất thuốc kem bôi da, chất nhũ hóa (emulsifier) đóng vai trò gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Loại bao bì nào sau đây thường được ưu tiên lựa chọn cho các thuốc nhạy cảm với ánh sáng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Trong quy trình sản xuất viên bao phim, mục đích chính của việc 'bao dưới' (sub-coating) trước khi bao màu là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Phương pháp tiệt trùng bằng khí Ethylen Oxyd (EtO) thường được sử dụng cho loại vật liệu hoặc sản phẩm nào trong sản xuất dược phẩm?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Trong kiểm soát chất lượng nước sử dụng trong sản xuất dược phẩm, chỉ tiêu 'Tổng chất rắn hòa tan' (TDS - Total Dissolved Solids) đánh giá điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Để cải thiện độ hòa tan của dược chất khó tan trong nước khi bào chế thuốc uống dạng lỏng, kỹ thuật nào sau đây thường được áp dụng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Trong quá trình trộn bột kép (powder mixing) để sản xuất viên nén, hiện tượng 'phân lớp' (segregation) có thể xảy ra. Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu hiện tượng phân lớp?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Nguyên tắc 'FIFO' (First-In, First-Out) được áp dụng trong quản lý kho nguyên liệu và thành phẩm dược phẩm nhằm mục đích chính gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Trong quá trình thẩm định quy trình sản xuất (process validation), giai đoạn 'thẩm định đồng thời' (concurrent validation) được thực hiện khi nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Hệ thống HVAC (Heating, Ventilation, and Air Conditioning) trong nhà máy dược phẩm đóng vai trò quan trọng nhất trong việc kiểm soát yếu tố nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Để đánh giá độ cứng của viên nén, thiết bị nào sau đây thường được sử dụng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Trong sản xuất thuốc nhỏ mắt, công đoạn lọc vô trùng (sterile filtration) thường sử dụng loại màng lọc có kích thước lỗ lọc là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Trong quá trình sản xuất thuốc bột pha tiêm, phương pháp 'đông khô' (lyophilization) được áp dụng để làm gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Loại van nào sau đây thường được sử dụng trong hệ thống đường ống dẫn lưu chất vô trùng trong nhà máy dược phẩm để đảm bảo tính toàn vẹn vô trùng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Trong GMP, thuật ngữ 'OOS' (Out-Of-Specification) dùng để chỉ điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Cho tình huống: Một lô viên nén bị phát hiện có độ rã không đạt tiêu chuẩn Dược điển. Theo quy trình xử lý OOS, bước đầu tiên cần thực hiện là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Trong sản xuất viên nén, tá dược 'chất gây trơn' (lubricant) có vai trò chính nào sau đây trong quá trình dập viên?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Phương pháp 'CIP' (Clean-In-Place) được sử dụng để làm sạch thiết bị sản xuất dược phẩm theo nguyên tắc nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Để kiểm soát chất lượng viên nang mềm, chỉ tiêu 'độ thôi mềm' (softening time) đánh giá điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Trong sản xuất thuốc, thuật ngữ 'Validation Master Plan' (VMP) là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Cho sơ đồ quy trình sản xuất viên nén: 'Trộn bột kép → Tạo hạt ướt → Sấy hạt → Xát hạt → Trộn hạt → Dập viên'. Giai đoạn 'Tạo hạt ướt' nhằm mục đích chính nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Loại máy trộn nào sau đây thường được sử dụng cho quá trình trộn bột khô với số lượng lớn trong sản xuất dược phẩm nhờ khả năng trộn hiệu quả và nhanh chóng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Trong quản lý rủi ro chất lượng (Quality Risk Management - QRM), công cụ 'Phân tích nguyên nhân gốc rễ' (Root Cause Analysis) được sử dụng để làm gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Để kiểm tra tính toàn vẹn của vỉ bấm (blister) đựng viên nang, phương pháp 'thử nghiệm màu xanh Methylen' (Methylene Blue Dye Test) dựa trên nguyên tắc nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Trong sản xuất thuốc, hệ thống 'Track and Trace' được triển khai nhằm mục đích chính gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm - Đề 04

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Trong sản xuất viên nén, tá dược độn (diluent) đóng vai trò chính nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Quy trình sản xuất thuốc tiêm vô trùng giai đoạn cuối cùng và quan trọng nhất để đảm bảo chất lượng sản phẩm là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Để kiểm tra độ đồng đều hàm lượng của viên nén chứa dược chất có hàm lượng thấp (ví dụ 1% so với khối lượng viên), phương pháp phân tích nào sau đây thường được ưu tiên sử dụng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Trong sản xuất thuốc bột, quá trình trộn bột có vai trò quan trọng nhất đối với chất lượng nào của sản phẩm?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Một công ty dược phẩm đang gặp vấn đề viên nén bị dính khuôn trong quá trình dập viên. Giải pháp nào sau đây có thể giúp khắc phục tình trạng này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Trong sản xuất viên bao phim, lớp bao phim có chức năng chính nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Phương pháp nào sau đây được sử dụng để tiệt trùng các dung dịch thuốc tiêm không chịu nhiệt, ví dụ như dung dịch protein?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Chỉ số HLB (Hydrophilic-Lipophilic Balance) được sử dụng để lựa chọn loại tá dược nào trong công thức nhũ tương?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Trong s???n xuất thuốc nhỏ mắt, yêu cầu đặc biệt nào sau đây là bắt buộc ngoài yêu cầu vô trùng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Biện pháp nào sau đây giúp cải thiện độ ổn định vật lý của hỗn dịch thuốc theo thời gian?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Trong quy trình sản xuất viên nén xốp (effervescent tablets), tá dược nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất tạo ra khí CO2 khi tiếp xúc với nước?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Loại bao bì đóng gói nào sau đây thường được ưu tiên sử dụng cho các thuốc nhạy cảm với độ ẩm?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Trong GMP (Good Manufacturing Practices), thuật ngữ 'validation' (thẩm định) có ý nghĩa gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Phương pháp trộn bột nào sau đây phù hợp nhất để trộn các lượng bột lớn trong sản xuất công nghiệp?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Trong quá trình sản xuất thuốc viên, kiểm soát độ ẩm của hạt dập viên có vai trò quan trọng nhất đối với đặc tính nào của viên?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Để sản xuất thuốc nang mềm, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để đóng gói đồng thời dịch thuốc vào vỏ nang?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Trong kiểm soát chất lượng nước sử dụng trong sản xuất thuốc, tiêu chuẩn 'nước tinh khiết' (Purified Water) khác biệt so với 'nước cất' (Distilled Water) chủ yếu ở điểm nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Một lô thuốc viên nén bị loại bỏ do không đạt tiêu chuẩn về độ rã. Nguyên nhân nào sau đây KHÔNG PHẢI là nguyên nhân có thể gây ra vấn đề này?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Để đánh giá sinh khả dụng tương đối của hai công thức thuốc viên chứa cùng một dược chất, chỉ tiêu dược động học nào sau đây thường được sử dụng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Trong thiết kế nhà máy sản xuất dược phẩm, khu vực nào sau đây yêu cầu cấp độ sạch cao nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Loại hình kiểm soát chất lượng nào tập trung vào việc ngăn ngừa sai lỗi xảy ra trong quá trình sản xuất thay vì chỉ phát hiện sai lỗi ở sản phẩm cuối cùng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Trong sản xuất thuốc kem bôi da, quá trình đồng nhất hóa (homogenization) có vai trò chính nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để xác định hàm lượng nước trong dược chất hoặc tá dược dạng bột?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Trong sản xuất thuốc rắn, quá trình 'granulation' (tạo hạt) có mục đích chính nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Loại máy dập viên nào sau đây có năng suất cao nhất và thường được sử dụng trong sản xuất viên nén quy mô lớn?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Trong công thức thuốc mỡ, tá dược nền thuốc mỡ (ointment base) có vai trò chính nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Tiêu chuẩn GMP yêu cầu hồ sơ lô sản xuất (batch record) phải được lưu trữ trong thời gian tối thiểu là bao lâu sau khi hết hạn dùng của sản phẩm?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Để kiểm soát chất lượng viên nang cứng, phép thử nào sau đây KHÔNG thuộc phép thử bắt buộc theo Dược điển?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Trong quy trình sản xuất thuốc bột pha tiêm, môi trường sản xuất vô trùng cấp A được duy trì ở khu vực nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Phương pháp 'sấy tầng sôi' (fluid bed drying) được ứng dụng rộng rãi trong công nghệ sản xuất dược phẩm để sấy khô loại sản phẩm trung gian nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm - Đề 05

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Trong quá trình sản xuất viên nén, tá dược nào sau đây đóng vai trò chính trong việc cải thiện độ chảy của bột thuốc, đảm bảo quá trình dập viên diễn ra trơn tru?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Một lô thuốc tiêm truyền tĩnh mạch được sản xuất cần phải trải qua công đoạn kiểm tra vô khuẩn. Phương pháp kiểm tra vô khuẩn nào sau đây thường được sử dụng và được coi là 'tiêu chuẩn vàng' trong ngành?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Để đảm bảo chất lượng và hiệu quả của một lô thuốc mới sản xuất, quy trình thẩm định (validation) đóng vai trò then chốt. Thẩm định quy trình sản xuất (Process Validation) tập trung vào việc chứng minh điều gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Trong sản xuất thuốc viên bao phim, lớp bao phim có vai trò quan trọng. Mục đích chính của việc bao phim tan trong ruột (enteric coating) là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: GMP (Good Manufacturing Practices) là hệ thống các tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc. Nguyên tắc cơ bản nào sau đây KHÔNG phải là một phần của GMP?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Trong sản xuất thuốc vô trùng, phương pháp tiệt trùng bằng nhiệt ẩm (autoclaving) thường được ưu tiên lựa chọn khi có thể. Ưu điểm chính của phương pháp tiệt trùng nhiệt ẩm so với nhiệt khô là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Hệ thống HVAC (Heating, Ventilation, and Air Conditioning) đóng vai trò quan trọng trong nhà máy dược phẩm. Chức năng chính của hệ thống HVAC trong khu vực sản xuất thuốc vô trùng là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Trong quá trình kiểm soát chất lượng nước sử dụng trong sản xuất dược phẩm, tiêu chuẩn 'Nước tinh khiết' (Purified Water) khác biệt chính so với 'Nước cất' (Distilled Water) là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Một công ty dược phẩm muốn chuyển giao công nghệ sản xuất một thuốc mới từ phòng thí nghiệm sang quy mô công nghiệp. Giai đoạn nào sau đây là quan trọng nhất trong quá trình chuyển giao công nghệ để đảm bảo thành công?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Trong sản xuất viên nang cứng, 'độ đồng đều hàm lượng' (Content Uniformity) là một chỉ tiêu chất lượng quan trọng. Chỉ tiêu này đánh giá điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Để sản xuất thuốc nhỏ mắt vô trùng, quy trình 'rót đầy và đóng gói vô trùng' (Aseptic Fill and Finish) được thực hiện trong môi trường đặc biệt. Môi trường này được gọi là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Trong quá trình kiểm tra chất lượng bao bì dược phẩm, thử nghiệm 'tính kín khí' (Leakage Test) đặc biệt quan trọng đối với dạng bào chế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: 'Độ hòa tan' (Dissolution) là một thử nghiệm quan trọng đánh giá chất lượng thuốc rắn đường uống. Thử nghiệm độ hòa tan giúp dự đoán điều gì về sản phẩm?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Trong sản xuất thuốc, thuật ngữ 'OOS' (Out-Of-Specification) dùng để chỉ điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Trong quy trình sản xuất thuốc bột pha tiêm, công đoạn 'ly tâm' (Centrifugation) thường được sử dụng với mục đích gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: 'Sơ đồ dòng chảy sản xuất' (Manufacturing Flow Chart) là một tài liệu quan trọng trong hồ sơ sản xuất thuốc. Mục đích chính của sơ đồ dòng chảy sản xuất là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Phương pháp 'sấy tầng sôi' (Fluid Bed Drying) được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất dược phẩm. Ưu điểm nổi bật của phương pháp sấy tầng sôi so với sấy tĩnh là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Trong công thức thuốc mỡ tra mắt vô trùng, tá dược nền nào sau đây được ưu tiên lựa chọn vì khả năng tương thích sinh học và không gây kích ứng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: 'Độ rã' (Disintegration) là một chỉ tiêu chất lượng quan trọng đối với viên nén không bao. Thử nghiệm độ rã nhằm mục đích kiểm tra điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Trong sản xuất thuốc, 'thẩm định làm sạch' (Cleaning Validation) là một phần quan trọng của GMP. Mục đích chính của thẩm định làm sạch là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Để kiểm soát chất lượng viên nén, chỉ tiêu 'độ cứng' (Hardness) thường được đo bằng thiết bị nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Trong sản xuất thuốc nhỏ mũi, yêu cầu về 'pH' của sản phẩm thường được kiểm soát chặt chẽ. Tại sao pH lại quan trọng đối với thuốc nhỏ mũi?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: 'Tiêu chuẩn chất lượng' (Quality Specification) cho một sản phẩm thuốc được thiết lập dựa trên cơ sở nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Trong sản xuất thuốc, 'lô sản xuất' (Batch) là một khái niệm quan trọng. Định nghĩa chính xác nhất về 'lô sản xuất' là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Để đảm bảo chất lượng thuốc tiêm, 'kiểm tra tiểu phân' (Particulate Matter Test) là một yêu cầu bắt buộc. Mục đích của kiểm tra tiểu phân là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Trong sản xuất viên nén, 'tá dược dính' (Binder) được thêm vào công thức với mục đích chính là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Quy trình 'thẩm định phương pháp kiểm nghiệm' (Analytical Method Validation) cần được thực hiện trước khi áp dụng một phương pháp kiểm nghiệm mới. Mục đích chính của thẩm định phương pháp kiểm nghiệm là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Trong sản xuất thuốc, 'nguyên tắc FIFO' (First-In, First-Out) thường được áp dụng trong quản lý kho nguyên vật liệu và thành phẩm. Nguyên tắc FIFO có ý nghĩa gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: 'Độ nhớt' (Viscosity) là một yếu tố quan trọng cần kiểm soát trong sản xuất thuốc lỏng như siro và hỗn dịch. Độ nhớt ảnh hưởng trực tiếp đến tính chất nào của sản phẩm?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Trong quá trình sản xuất thuốc vô trùng, 'quy trình nạp khí trơ' (Nitrogen Purging) thường được sử dụng khi đóng gói các sản phẩm nhạy cảm với oxy. Mục đích của việc nạp khí trơ là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm - Đề 06

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Trong sản xuất viên nén, tá dược độn đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo khối lượng viên và cải thiện khả năng chịu nén của hỗn hợp dập viên. Tuy nhiên, một số tá dược độn có thể ảnh hưởng đến độ hòa tan của dược chất. Chọn cặp tá dược độn *ít* ảnh hưởng nhất đến độ hòa tan của dược chất, đặc biệt với các dược chất khó tan.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Quy trình sản xuất thuốc tiêm vô khuẩn yêu cầu kiểm soát nghiêm ngặt các yếu tố nguy cơ nhiễm tạp. Trong một xưởng sản xuất thuốc tiêm, khu vực nào sau đây cần áp dụng cấp độ sạch Class A theo tiêu chuẩn GMP?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Để kiểm tra chất lượng lô thuốc viên nén Bisoprolol 5mg, phòng kiểm nghiệm tiến hành thử độ hòa tan. Kết quả cho thấy sau 30 phút, chỉ có 65% dược chất hòa tan, trong khi tiêu chuẩn Dược điển yêu cầu tối thiểu 75% dược chất phải hòa tan trong 30 phút. Kết luận nào sau đây là *đúng* về lô thuốc này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Trong sản xuất thuốc bột kháng sinh, công đoạn trộn bột có vai trò quan trọng để đảm bảo tính đồng nhất hàm lượng dược chất trong mỗi đơn vị phân liều. Phương pháp trộn bột nào sau đây được xem là hiệu quả nhất để trộn đều dược chất có hàm lượng rất nhỏ (ví dụ: 0.1% w/w) vào tá dược?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Một công ty dược phẩm đang xem xét lựa chọn phương pháp tiệt trùng cho sản phẩm thuốc nhỏ mắt chứa Vitamin. Vitamin là hoạt chất kém bền nhiệt. Phương pháp tiệt trùng nào sau đây là *phù hợp nhất* để đảm bảo vô khuẩn mà vẫn giữ được chất lượng Vitamin?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Trong quá trình sản xuất viên nang cứng, vỏ nang bị dính vào chày cối của máy dập viên. Sự cố này có thể do yếu tố nào sau đây gây ra?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Để cải thiện độ ổn định hóa học của một dược chất dễ bị oxy hóa trong công thức thuốc lỏng, biện pháp nào sau đây là *hiệu quả nhất*?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Trong sản xuất thuốc mỡ tra mắt vô khuẩn, tá dược nền đóng vai trò quan trọng. Tá dược nền nào sau đây *không* phù hợp để sử dụng trong thuốc mỡ tra mắt do có thể gây kích ứng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Một lô thuốc siro Amoxicillin được sản xuất với thể tích 100ml/chai. Khi kiểm tra thể tích rót, kết quả cho thấy thể tích trung bình là 98ml và độ lệch chuẩn là 1.5ml. Dựa vào tiêu chuẩn Dược điển về độ đồng đều thể tích, lô thuốc này có *đạt* yêu cầu chất lượng không?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Trong sản xuất thuốc viên bao phim, lớp bao phim có chức năng bảo vệ dược chất khỏi tác động của môi trường và kiểm soát giải phóng dược chất. Polymer bao phim nào sau đây thường được sử dụng để tạo lớp bao tan trong ruột (enteric coating)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Biến động về độ ẩm trong quá trình sản xuất có thể ảnh hưởng nghiêm trọng đến chất lượng thuốc. Trong sản xuất viên nén, độ ẩm quá cao của tá dược có thể gây ra vấn đề gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Hệ thống HVAC (Heating, Ventilation, and Air Conditioning) đóng vai trò then chốt trong việc duy trì môi trường sản xuất đạt tiêu chuẩn GMP. Chức năng chính của hệ thống HVAC trong xưởng sản xuất dược phẩm là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Trong quá trình kiểm soát chất lượng nước sử dụng trong sản xuất dược phẩm, chỉ tiêu vi sinh vật là một trong những yếu tố quan trọng. Loại vi sinh vật chỉ thị nào thường được sử dụng để đánh giá mức độ nhiễm phân trong nước?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) được sử dụng rộng rãi trong kiểm nghiệm dược phẩm. Trong phân tích định lượng dược chất bằng HPLC, detector UV-Vis thường đo đại lượng nào để xác định hàm lượng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Trong sản xuất thuốc nhỏ mắt, việc bổ sung chất bảo quản là cần thiết để ngăn ngừa sự phát triển của vi sinh vật sau khi mở nắp. Tuy nhiên, chất bảo quản có thể gây kích ứng mắt. Chất bảo quản nào sau đây thường được sử dụng trong thuốc nhỏ mắt do ít gây kích ứng và hiệu quả?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Quy trình thẩm định (validation) là một phần không thể thiếu trong GMP. Mục đích chính của thẩm định quy trình sản xuất là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Trong sản xuất thuốc kem bôi da, chất nhũ hóa đóng vai trò tạo hệ nhũ tương bền vững. Chất nhũ hóa nào sau đây thường được sử dụng để tạo nhũ tương dầu trong nước (O/W)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Để đảm bảo chất lượng thuốc, việc kiểm tra độ rã của viên nén là rất quan trọng. Thử nghiệm độ rã nhằm mục đích đánh giá yếu tố nào của viên nén?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Trong sản xuất thuốc bột pha tiêm, quá trình đóng gói sơ cấp (ống, lọ) cần được thực hiện trong điều kiện vô khuẩn. Phương pháp đóng gói sơ cấp nào sau đây đảm bảo duy trì độ vô khuẩn của sản phẩm tốt nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Một công ty dược phẩm muốn sản xuất viên nén phóng thích kéo dài chứa Metformin. Tá dược nào sau đây thường được sử dụng để tạo khung matrix kiểm soát giải phóng dược chất trong viên nén phóng thích kéo dài?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Trong sản xuất viên nang mềm, gelatin là thành phần chính của vỏ nang. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng *trực tiếp* đến độ mềm dẻo của vỏ nang gelatin?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Trong kiểm tra chất lượng thuốc, phép thử đồng đều hàm lượng (content uniformity) được thực hiện để đảm bảo điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Trong thiết kế công thức thuốc nhỏ mũi, yếu tố pH đóng vai trò quan trọng để đảm bảo sinh lý và hiệu quả điều trị. Giá trị pH *lý tưởng* cho thuốc nhỏ mũi thường nằm trong khoảng nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Để kiểm soát chất lượng viên nén, người ta thường sử dụng máy đo độ cứng viên. Chỉ tiêu độ cứng viên nén phản ánh tính chất nào của viên?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Trong sản xuất thuốc vô khuẩn, quá trình CIP (Clean-in-Place) được sử dụng để làm sạch các thiết bị sản xuất. Ưu điểm chính của hệ thống CIP so với làm sạch thủ công là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Trong công thức thuốc kem, chất bảo quản có vai trò ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật. Tuy nhiên, một số chất bảo quản có thể gây kích ứng da. Chất bảo quản nào sau đây thường được sử dụng trong thuốc kem do ít gây kích ứng và phổ kháng khuẩn rộng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Để đánh giá độ ổn định của một công thức thuốc mới, nghiên cứu độ ổn định thường được tiến hành trong điều kiện bảo quản khác nhau (ví dụ: nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng). Mục đích chính của nghiên cứu độ ổn định là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Trong sản xuất thuốc viên, quá trình sấy hạt sau khi tạo hạt ướt là rất quan trọng. Mục đích chính của quá trình sấy hạt là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Trong sản xuất thuốc nhỏ mắt, độ nhớt của dung dịch thuốc cần được kiểm soát để đảm bảo thời gian lưu giữ thuốc trên bề mặt giác mạc. Chất làm tăng độ nhớt nào sau đây thường được sử dụng trong thuốc nhỏ mắt?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: GMP (Good Manufacturing Practices) là hệ thống các tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc. Mục tiêu *cao nhất* của GMP trong sản xuất dược phẩm là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm - Đề 07

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Trong sản xuất viên nén, tá dược độn (diluent) đóng vai trò chính nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Phương pháp dập viên trực tiếp (direct compression) có ưu điểm nổi bật nào so với dập viên xát hạt?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Trong quy trình sản xuất thuốc tiêm, giai đoạn nào sau đây là bắt buộc để đảm bảo vô khuẩn?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Loại bao bì nào sau đây thường được ưu tiên sử dụng cho các thuốc tiêm truyền tĩnh mạch thể tích lớn?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Quy trình kiểm soát chất lượng 'trong quá trình' (In-Process Control - IPC) có vai trò quan trọng nhất trong việc:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Phương pháp 'CIP' (Cleaning-In-Place) được sử dụng để làm sạch thiết bị sản xuất dược phẩm có ưu điểm chính nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Trong sản xuất thuốc bột, quá trình trộn bột kép (geometric dilution) được thực hiện nhằm mục đích gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Loại máy móc nào sau đây thường được sử dụng để bao phim viên nén trong công nghiệp dược phẩm?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Hệ thống HVAC (Heating, Ventilation, and Air Conditioning) trong nhà máy dược phẩm GMP có vai trò chính nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Phương pháp thử độ hòa tan (dissolution test) được sử dụng để đánh giá yếu tố nào quan trọng nhất của thuốc rắn đường uống?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Trong sản xuất thuốc mỡ, tá dược nền thuốc mỡ (ointment base) có vai trò quyết định đến đặc tính nào của sản phẩm?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Quy trình thẩm định (validation) trong sản xuất dược phẩm nhằm mục đích chính nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Trong sản xuất thuốc nhỏ mắt, yêu cầu đặc biệt nào sau đây là quan trọng nhất bên cạnh vô khuẩn?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Phương pháp sấy tầng sôi (fluid bed drying) được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất dược phẩm nhờ ưu điểm nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Để kiểm tra độ kín của vỉ thuốc (blister), phương pháp thử 'nhuộm màu' (dye penetration test) dựa trên nguyên tắc nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Trong sản xuất viên nang cứng, 'chất làm trơn' (lubricant) được thêm vào công thức với mục đích chính nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Loại nước nào sau đây được sử dụng phổ biến nhất để pha chế thuốc trong sản xuất dược phẩm?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Trong quy trình kiểm nghiệm thuốc, thử nghiệm 'giới hạn vi sinh vật' (microbial limit test) nhằm mục đích gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Phương pháp đóng gói 'MAP' (Modified Atmosphere Packaging) thường được sử dụng cho sản phẩm nào để kéo dài thời hạn sử dụng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Trong sản xuất thuốc khí dung (aerosol), 'chất đẩy' (propellant) có vai trò chính là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Phân tích FMEA (Failure Mode and Effects Analysis) là công cụ quản lý rủi ro được sử dụng trong sản xuất dược phẩm để làm gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Trong sản xuất viên nang mềm, 'khối gelatin' (gelatin mass) được tạo thành từ thành phần chính nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Phương pháp 'khử trùng bằng nhiệt ẩm' (moist heat sterilization) trong autoclave có cơ chế diệt khuẩn chính là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Trong hệ thống quản lý chất lượng GMP, 'CAPA' (Corrective and Preventive Action) là viết tắt của hoạt động nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Để đánh giá độ ổn định của thuốc theo thời gian, nghiên cứu 'ổn định cấp tốc' (accelerated stability study) thường được thực hiện ở điều kiện nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Trong sản xuất thuốc nhỏ mũi, hệ thống phân phối thuốc thường được thiết kế để kiểm soát yếu tố nào quan trọng nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Phương pháp 'đo màu sắc' (colorimetry) thường được sử dụng trong kiểm nghiệm dược phẩm để xác định đặc tính nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Trong sản xuất thuốc đông khô (lyophilization), giai đoạn 'sấy thứ cấp' (secondary drying) có mục đích chính là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Để đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu (data integrity) trong sản xuất dược phẩm, nguyên tắc 'ALCOA' đề cập đến các khía cạnh nào của dữ liệu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Trong sản xuất dược phẩm sinh học (biopharmaceuticals), công nghệ 'tế bào chủ' (host cell) đóng vai trò quan trọng nhất trong giai đoạn nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm - Đề 08

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Trong sản xuất viên nén, tá dược độn (diluent) đóng vai trò chính nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Quy trình sản xuất thuốc tiêm vô trùng đòi hỏi công đoạn nào là bắt buộc để đảm bảo an toàn và chất lượng sản phẩm?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Phương pháp sấy tầng sôi (fluid bed drying) được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất dược phẩm nhờ ưu điểm nổi bật nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Để kiểm tra độ rã của viên nén, Dược điển Việt Nam quy định sử dụng thiết bị và môi trường thử nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Trong sản xuất thuốc bột pha tiêm, quy trình nào sau đây giúp loại bỏ các phần tử lạ, không tan có thể lẫn vào sản phẩm?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Chất làm trơn (lubricant) được sử dụng trong công thức viên nén nhằm mục đích chính nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Phương pháp đóng gói vỉ (blister packaging) mang lại lợi ích gì so với đóng gói chai lọ truyền thống trong bảo quản thuốc?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Trong quy trình sản xuất viên nang cứng, công đoạn nào quyết định trực tiếp đến hình thức và độ kín của viên nang?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Tại sao quá trình bao phim viên nén (film coating) lại được ưa chuộng hơn so với bao đường (sugar coating) trong sản xuất dược phẩm hiện đại?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Để đảm bảo chất lượng thuốc nhỏ mắt, tiêu chí nào sau đây là quan trọng nhất cần kiểm soát?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Trong sản xuất thuốc kem và thuốc mỡ, máy móc nào thường được sử dụng để đảm bảo sự đồng nhất và mịn màng của sản phẩm?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Phương pháp kiểm soát chất lượng 'trong quá trình' (In-Process Control - IPC) có vai trò gì trong sản xuất dược phẩm?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Để sản xuất viên nén phân lớp (multilayer tablet), công nghệ dập viên nào thường được sử dụng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Trong sản xuất thuốc vô trùng, cấp độ sạch (cleanroom classification) nào yêu cầu số lượng tiểu phân bụi và vi sinh vật thấp nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Quy trình thẩm định (validation) trong sản xuất dược phẩm nhằm mục đích gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Để cải thiện độ hòa tan của dược chất khó tan trong nước, phương pháp nào sau đây thường được áp dụng trong công nghệ bào chế?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Trong công thức thuốc đạn, tá dược nào sau đây có ưu điểm là trơ về mặt hóa học và ít gây kích ứng niêm mạc trực tràng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Hệ thống HVAC (Heating, Ventilation, and Air Conditioning) đóng vai trò quan trọng như thế nào trong nhà máy sản xuất dược phẩm?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Để đánh giá độ ổn định của thuốc trong quá trình bảo quản, thường sử dụng phương pháp thử nghiệm nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Trong quy trình sản xuất viên hoàn, công đoạn 'xát hạt' (granulation) có mục đích chính là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Dạng bào chế nào sau đây thường được thiết kế để giải phóng dược chất kéo dài (extended-release)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Nguyên tắc GMP (Good Manufacturing Practices) tập trung vào việc đảm bảo chất lượng thuốc thông qua yếu tố nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Trong sản xuất thuốc nhỏ mắt, loại bao bì nào thường được ưu tiên sử dụng để đảm bảo vô trùng và dễ dàng sử dụng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Phương pháp 'nghiền ướt' (wet milling) thường được sử dụng trong sản xuất hỗn dịch thuốc (suspension) để đạt mục đích gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Trong kiểm nghiệm thuốc viên nén, chỉ tiêu 'độ đồng đều hàm lượng' (content uniformity) đánh giá yếu tố nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Để sản xuất thuốc tiêm truyền tĩnh mạch thể tích lớn, loại bình chứa nào thường được sử dụng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Trong công nghệ sản xuất dược phẩm, thuật ngữ 'cấp phát' (dispensing) nguyên liệu chỉ công đoạn nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Thiết bị nào sau đây thường được sử dụng để kiểm tra độ kín của vỉ thuốc (blister pack) sau khi đóng gói?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Phương pháp 'sấy phun' (spray drying) được ứng dụng để sản xuất dạng bào chế nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Trong sản xuất dược phẩm, 'lô sản xuất' (batch) được định nghĩa là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm - Đề 09

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Trong sản xuất viên nén, tá dược độn (diluent) đóng vai trò chính nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Quy trình sản xuất thuốc tiêm vô trùng yêu cầu công đoạn nào sau đây phải được thực hiện đầu tiên trong khu vực cấp độ sạch A?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Phương pháp sấy tầng sôi thường được ưu tiên lựa chọn trong sản xuất dược phẩm dạng rắn (viên nén, cốm, bột) vì lý do nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Trong quy trình kiểm soát chất lượng sản phẩm thuốc, thử nghiệm 'Độ hòa tan' (Dissolution Test) đánh giá đặc tính nào quan trọng nhất của dạng bào chế rắn?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Loại bao bì nào sau đây thường được ưu tiên sử dụng cho các thuốc nhạy cảm với ánh sáng để bảo vệ hoạt chất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Trong sản xuất viên bao phim, mục đích chính của quá trình 'bao dưới' (sub-coating) trước khi bao màu là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Hệ thống HVAC (Heating, Ventilation, and Air Conditioning) trong nhà máy sản xuất dược phẩm GMP có vai trò quan trọng nhất là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Phương pháp 'CIP' (Clean-in-Place) thường được áp dụng để làm sạch thiết bị sản xuất dược phẩm nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Trong sản xuất thuốc mỡ, chất nền (base) có vai trò quyết định đến đặc tính nào sau đây của sản phẩm?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Quy trình kiểm tra 'IPC' (In-Process Control) được thực hiện trong quá trình sản xuất dược phẩm nhằm mục đích chính là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Để cải thiện độ chảy của bột dược chất trong quá trình sản xuất viên nén dập thẳng, tá dược trơn (lubricant) thường được thêm vào ở giai đoạn nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Trong sản xuất thuốc nhỏ mắt vô trùng, phương pháp tiệt trùng bằng nhiệt ẩm (autoclave) thường được áp dụng cho:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Loại hình kiểm tra chất lượng nào sau đây liên quan đến việc đánh giá sự đồng nhất về hàm lượng dược chất giữa các đơn vị sản phẩm trong một lô?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Trong sản xuất viên nang cứng, 'áo nang' (capsule shell) thường được làm từ vật liệu polymer tự nhiên nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Biện pháp nào sau đây KHÔNG phải là một phần của chương trình 'Thẩm định quy trình' (Process Validation) trong GMP?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Để sản xuất thuốc bột kháng sinh uống cho trẻ em có vị đắng khó uống, giải pháp bào chế nào sau đây thường được áp dụng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Trong sản xuất thuốc vô trùng, 'nội độc tố vi khuẩn' (bacterial endotoxins) cần được kiểm soát nghiêm ngặt vì lý do nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Loại thiết bị trộn nào sau đây phù hợp nhất để trộn bột khô với số lượng lớn trong sản xuất viên nén?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ rã của viên nén?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Trong sản xuất thuốc kem bôi da, chất nhũ hóa có vai trò chính là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Phương pháp 'kiểm soát bằng tham số' (Parametric Release) trong GMP cho phép xuất xưởng lô thuốc dựa trên dữ liệu nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Trong sản xuất thuốc nhỏ mũi, yêu cầu quan trọng nhất đối với tá dược là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Loại thử nghiệm độ ổn định nào sau đây được thực hiện trong điều kiện khắc nghiệt (nhiệt độ và độ ẩm cao) để dự đoán nhanh chóng độ ổn định của thuốc?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Trong sản xuất thuốc tiêm truyền tĩnh mạch, việc loại bỏ 'tiểu phân không mong muốn' (particulate matter) khỏi dung dịch thuốc là cực kỳ quan trọng. Phương pháp lọc nào thường được sử dụng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Để đảm bảo chất lượng nước sử dụng trong sản xuất thuốc tiêm, hệ thống xử lý nước thường bao gồm công đoạn nào sau đây để loại bỏ ion và khoáng chất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Trong sản xuất thuốc xịt định liều (metered-dose inhaler - MDI), 'van định liều' (metering valve) có chức năng chính là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Phương pháp 'lấy mẫu chấp nhận' (Acceptance sampling) được sử dụng trong kiểm tra chất lượng để quyết định điều gì về một lô nguyên liệu hoặc sản phẩm?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Trong sản xuất viên nang mềm, 'khối gelatin' (gelatin mass) được tạo thành từ gelatin, chất hóa dẻo và nước. Chất hóa dẻo (plasticizer) có vai trò gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Để đánh giá hiệu quả của quá trình trộn bột trong sản xuất viên nén, chỉ tiêu 'độ đồng đều hàm lượng' (content uniformity) của viên nén được sử dụng như một chỉ số gián tiếp. Điều này dựa trên giả định nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Trong hệ thống quản lý chất lượng GMP, hồ sơ lô (batch record) có vai trò quan trọng nhất là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm - Đề 10

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong sản xuất viên nén, tá dược độn (diluent) đóng vai trò chính nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Quy trình sản xuất thuốc tiêm vô trùng yêu cầu công đoạn nào sau đây phải được thực hiện trong khu vực cấp độ sạch Class A?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Phương pháp tiệt trùng bằng nhiệt ẩm (autoclave) thường được ưu tiên lựa chọn cho các sản phẩm thuốc tiêm không bền nhiệt vì lý do nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Để kiểm tra tính đồng nhất hàm lượng của viên nén, Dược điển Việt Nam quy định phương pháp thử nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong quá trình sản xuất viên nang cứng, công đoạn ‘đánh bóng’ viên nang nhằm mục đích chính nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Loại bao bì nào sau đây thường được sử dụng cho các thuốc nhạy cảm với ánh sáng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong sản xuất thuốc bột, quá trình ‘rây’ bột có vai trò quan trọng nhất là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Hệ thống HVAC (Heating, Ventilation, and Air Conditioning) trong nhà máy dược phẩm GMP có chức năng chính nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong sản xuất thuốc mỡ, tá dược ‘vaselin’ thuộc nhóm tá dược nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Phương pháp ‘nghiền ướt’ thường được sử dụng trong sản xuất hỗn dịch thuốc với mục đích chính nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Quy trình ‘thẩm định quy trình’ (Process Validation) trong sản xuất dược phẩm nhằm mục đích gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Loại thiết bị nào sau đây thường được sử dụng để trộn bột khô trong sản xuất viên nén?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong sản xuất thuốc nhỏ mắt, yêu cầu về độ vô trùng là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Phương pháp ‘sấy tầng sôi’ (fluid bed drying) có ưu điểm nổi bật nào so với sấy thùng quay trong sản xuất dược phẩm?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong kiểm soát chất lượng nước dùng trong sản xuất dược phẩm, chỉ tiêu ‘TOC’ (Total Organic Carbon) dùng để đánh giá điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Loại van nào sau đây thường được sử dụng trong hệ thống đường ống dẫn chất lỏng vô trùng trong nhà máy dược phẩm?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong sản xuất thuốc nhỏ mũi, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú ý để đảm bảo sinh khả dụng và tác dụng điều trị?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Loại hình kiểm soát chất lượng nào tập trung vào việc ngăn ngừa sai sót xảy ra trong quá trình sản xuất thay vì chỉ phát hiện sai sót ở sản phẩm cuối cùng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong sản xuất viên nén bao phim, lớp bao phim ‘tan trong ruột’ có thành phần polymer chính nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Nguyên tắc ‘FIFO’ (First-In, First-Out) được áp dụng trong quản lý kho nguyên liệu và thành phẩm dược phẩm nhằm mục đích chính nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Phương pháp ‘CIP’ (Clean-In-Place) được sử dụng để làm sạch thiết bị sản xuất dược phẩm có ưu điểm chính nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong công thức thuốc kem, chất nhũ hóa có vai trò chính là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Loại thử nghiệm độ ổn định nào được thực hiện ở điều kiện khắc nghiệt (nhiệt độ và độ ẩm cao) trong thời gian ngắn để đánh giá nhanh độ ổn định sơ bộ của sản phẩm?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong sản xuất thuốc khí dung (aerosol), ‘chất đẩy’ (propellant) có chức năng chính là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Tiêu chuẩn GMP (Good Manufacturing Practice) tập trung vào việc đảm bảo chất lượng sản phẩm ở giai đoạn nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong sản xuất thuốc đạn, tá dược ‘PEG’ (polyethylene glycol) thuộc loại tá dược nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Thiết bị ‘máy dập viên tâm sai’ (eccentric tablet press) thường được sử dụng để sản xuất loại viên nén nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong sản xuất thuốc nhỏ mắt, chất bảo quản ‘benzalkonium chloride’ có cơ chế tác dụng chính nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Phương pháp ‘khử trùng bằng ethylene oxide’ thường được áp dụng cho loại vật liệu nào trong sản xuất dược phẩm?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong kiểm tra chất lượng viên nén, thử nghiệm ‘độ rã’ (disintegration test) đánh giá đặc tính nào của viên thuốc?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm - Đề 11

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 11

Câu 1: Trong sản xuất thuốc viên nén, tá dược độn (diluent) đóng vai trò chính nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 11

Câu 2: Phương pháp trộn nào sau đây thường được ưu tiên sử dụng khi sản xuất viên nén trực tiếp (direct compression) để đảm bảo tính đồng nhất của hỗn hợp bột?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 11

Câu 3: Trong quy trình sản xuất thuốc tiêm vô khuẩn, giai đoạn nào sau đây có vai trò quyết định trong việc loại bỏ các vi sinh vật và đảm bảo tính vô trùng của sản phẩm cuối cùng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 11

Câu 4: Một lô thuốc viên nén bị phát hiện có độ cứng không đồng đều. Nguyên nhân nào sau đây *ít có khả năng nhất* gây ra vấn đề này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 11

Câu 5: Loại thiết bị nào sau đây thường được sử dụng để kiểm tra độ hòa tan (dissolution testing) của viên nén phóng thích kéo dài?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 11

Câu 6: Trong sản xuất viên nang cứng, chất liệu vỏ nang gelatin thường được xử lý bằng formaldehyde để làm gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 11

Câu 7: Một công ty dược phẩm muốn sản xuất một loại thuốc bột kháng sinh dùng để pha tiêm. Yêu cầu *quan trọng nhất* về môi trường sản xuất là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 11

Câu 8: Phương pháp kiểm soát chất lượng nào sau đây là *phòng ngừa* (preventive) hơn là *phát hiện* (detective) lỗi trong quá trình sản xuất dược phẩm?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 11

Câu 9: Trong sản xuất thuốc kem bôi da, hệ nhũ tương dầu trong nước (O/W emulsion) được ưa chuộng hơn hệ nước trong dầu (W/O emulsion) vì lý do chính nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 11

Câu 10: Khi thiết kế công thức thuốc nhỏ mắt, yếu tố nào sau đây cần được đặc biệt chú trọng để đảm bảo an toàn và hiệu quả?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 11

Câu 11: Phương pháp sấy tầng sôi (fluidized bed drying) được ưu tiên sử dụng trong sản xuất dược phẩm dạng rắn (ví dụ: hạt cốm, bột) vì ưu điểm chính nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 11

Câu 12: Trong quy trình sản xuất thuốc, thuật ngữ 'batch record' (hồ sơ lô) có vai trò quan trọng nhất để làm gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 11

Câu 13: Để kiểm tra tính đồng nhất hàm lượng (content uniformity) của viên nén, phương pháp phân tích nào sau đây thường được sử dụng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 11

Câu 14: Nguyên tắc 'FIFO' (First-In, First-Out) được áp dụng trong quản lý kho nguyên liệu và thành phẩm dược phẩm nhằm mục đích chính nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 11

Câu 15: Trong sản xuất thuốc vô khuẩn, 'air lock' (buồng trung gian) có vai trò gì trong việc kiểm soát nhiễm chéo?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 11

Câu 16: Loại bao bì nào sau đây thường được ưu tiên sử dụng cho thuốc viên nén dễ bị hút ẩm?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 11

Câu 17: Trong quá trình sản xuất thuốc, 'in-process control' (kiểm soát trong quá trình) bao gồm hoạt động nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 11

Câu 18: Để giảm thiểu tĩnh điện trong quá trình sản xuất bột thuốc, biện pháp nào sau đây thường được áp dụng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 11

Câu 19: Phương pháp 'CIP' (Clean-In-Place) được sử dụng để làm sạch thiết bị sản xuất dược phẩm với ưu điểm chính nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 11

Câu 20: Trong quy trình thẩm định (validation), thuật ngữ 'PQ' (Performance Qualification) đề cập đến giai đoạn nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 11

Câu 21: Một công ty dược phẩm muốn chuyển từ sản xuất thủ công sang tự động hóa dây chuyền sản xuất viên nén. Lợi ích *chính* của việc tự động hóa là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 11

Câu 22: Trong sản xuất thuốc nhỏ mắt, việc sử dụng chất bảo quản (preservative) nhằm mục đích chính nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 11

Câu 23: Khi xây dựng nhà máy sản xuất dược phẩm, yếu tố *quan trọng nhất* cần xem xét về hệ thống HVAC (Heating, Ventilation, and Air Conditioning) là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 11

Câu 24: Trong sản xuất viên nang mềm, phương pháp 'rotary die' (khuôn quay) có ưu điểm chính nào so với các phương pháp khác?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 11

Câu 25: Để đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu (data integrity) trong hệ thống sản xuất dược phẩm, nguyên tắc 'ALCOA' đề cập đến những khía cạnh nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 11

Câu 26: Trong sản xuất thuốc bột pha hỗn dịch, chất gây thấm (wetting agent) được sử dụng để làm gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 11

Câu 27: Một lô thuốc viên nén bị thu hồi do phát hiện tạp chất lạ. Bước đầu tiên trong quá trình điều tra nguyên nhân gốc rễ (root cause analysis) là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 11

Câu 28: Trong sản xuất thuốc, 'OOS' (Out-Of-Specification) là thuật ngữ dùng để chỉ điều gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 11

Câu 29: Để đánh giá độ ổn định của thuốc trong quá trình bảo quản, nghiên cứu độ ổn định (stability study) thường được thực hiện trong điều kiện nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 11

Câu 30: Trong sản xuất dược phẩm, 'CAPA' (Corrective and Preventive Action) là một hệ thống quản lý chất lượng nhằm mục đích chính nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm - Đề 12

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 12

Câu 1: Khi thiết kế công thức cho một viên nén chứa dược chất dễ bị ẩm và oxy hóa, dược sĩ công nghệ cần ưu tiên sử dụng loại tá dược độn nào để giảm thiểu nguy cơ phân hủy trong quá trình sản xuất và bảo quản?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 12

Câu 2: Một quy trình sản xuất viên nén sử dụng phương pháp xát hạt ướt. Giai đoạn sấy hạt sau khi xát có ảnh hưởng trực tiếp và quan trọng nhất đến tính chất nào của hạt cốm?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 12

Câu 3: Để sản xuất viên nén bao phim, mục đích chính của lớp bao phim trên viên là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 12

Câu 4: Khi điều chế hỗn dịch bằng phương pháp phân tán cơ học, việc 'nghiền ướt' (wet milling) dược chất rắn trước khi phân tán vào chất dẫn có vai trò quan trọng nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 12

Câu 5: Một nhũ tương dầu trong nước (O/W) được điều chế sử dụng Polysorbate 80 làm chất nhũ hóa. Nếu cần tăng độ ổn định của nhũ tương này, việc bổ sung tá dược nào sau đây là hợp lý nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 12

Câu 6: Khi sản xuất các chế phẩm tiêm, việc kiểm tra chí nhiệt tố (pyrogen) là bắt buộc. Chí nhiệt tố thường là các lipopolysaccharide (LPS) từ vi khuẩn Gram âm. Phương pháp phổ biến và nhạy nhất hiện nay để phát hiện chí nhiệt tố là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 12

Câu 7: Một chế phẩm thuốc nhỏ mắt cần được tiệt khuẩn. Phương pháp tiệt khuẩn nào sau đây KHÔNG phù hợp để áp dụng cho dung dịch thuốc nhỏ mắt chứa dược chất kém bền với nhiệt?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 12

Câu 8: Mục đích chính của việc sử dụng tá dược rã trong công thức viên nén là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 12

Câu 9: Khi sản xuất viên nang cứng, một trong những vấn đề thường gặp là sự phân lớp hỗn hợp bột/cốm trong phễu cấp liệu, dẫn đến độ đồng đều hàm lượng dược chất kém. Biện pháp công nghệ nào sau đây có thể giúp giảm thiểu hiện tượng này?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 12

Câu 10: Trong công nghệ sản xuất thuốc mỡ, cơ sở (tá dược) thân dầu (ví dụ: Vaseline, Paraffin) có ưu điểm chính là gì so với cơ sở thân nước?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 12

Câu 11: Một dung dịch thuốc uống chứa dược chất A (bền trong môi trường acid, không bền trong môi trường kiềm) và có mùi vị khó chịu. Để cải thiện tính ổn định và che giấu mùi vị, dạng bào chế nào sau đây là lựa chọn công nghệ phù hợp nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 12

Câu 12: Tiệt khuẩn bằng phương pháp lọc thường được áp dụng cho các dung dịch thuốc tiêm hoặc thuốc nhỏ mắt. Kích thước màng lọc được sử dụng phổ biến để loại bỏ vi khuẩn là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 12

Câu 13: Trong sản xuất viên nén, tá dược dính (binder) được thêm vào hỗn hợp bột với mục đích chính là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 12

Câu 14: Quy trình sản xuất thuốc tiêm vô khuẩn thường được thực hiện trong các khu vực được kiểm soát chặt chẽ về vi sinh vật và tiểu phân, được gọi là khu vực sạch (clean area). Phân loại cấp độ sạch A (Grade A) theo GMP thường được áp dụng cho khu vực nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 12

Câu 15: Phương pháp xát hạt khô (Dry granulation) trong sản xuất viên nén được ưu tiên áp dụng cho loại dược chất nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 12

Câu 16: Tá dược trơn (lubricant) trong công thức viên nén có vai trò chính là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 12

Câu 17: Khi sản xuất thuốc mỡ nhũ tương (cream), chỉ số HLB của hệ chất nhũ hóa cần lựa chọn phải phù hợp để tạo ra kiểu nhũ tương mong muốn. Để tạo nhũ tương kiểu D/N (O/W), hệ chất nhũ hóa cần có chỉ số HLB trong khoảng nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 12

Câu 18: Quá trình đông khô (freeze-drying hay lyophilization) là một kỹ thuật sấy đặc biệt được sử dụng trong sản xuất dược phẩm. Ưu điểm nổi bật nhất của phương pháp này là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 12

Câu 19: Trong sản xuất viên nang cứng, độ ẩm của bột/cốm đóng nang cần được kiểm soát chặt chẽ. Nếu độ ẩm quá cao, vấn đề gì có thể xảy ra?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 12

Câu 20: Hệ thống nước sử dụng trong sản xuất dược phẩm (Purified Water, Water for Injection) phải đáp ứng các tiêu chuẩn nghiêm ngặt. Phương pháp nào sau đây là phổ biến nhất để loại bỏ ion và các chất hòa tan khác khỏi nước trong quy trình sản xuất nước tinh khiết (Purified Water)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 12

Câu 21: Khi sản xuất viên nén bao đường, lớp bao đường có nhược điểm chính nào so với lớp bao phim hiện đại?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 12

Câu 22: Trong sản xuất thuốc bột, mục đích của việc rây (sieving) hỗn hợp bột sau khi trộn là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 12

Câu 23: Một dung dịch thuốc tiêm cần được đóng gói trong ống tiêm thủy tinh. Loại thủy tinh nào sau đây là phù hợp nhất để đảm bảo độ ổn định hóa học và tránh tương tác với dung dịch thuốc?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 12

Câu 24: Khi bào chế hỗn dịch bằng phương pháp ngưng kết, cần lưu ý gì để kiểm soát kích thước tiểu phân và độ ổn định của hệ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 12

Câu 25: Trong quy trình sản xuất viên nén, bước kiểm tra 'độ mài mòn' (friability) nhằm mục đích gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 12

Câu 26: Khi sản xuất thuốc mỡ, việc sử dụng tá dược nhũ hóa (emulsifying base) thay vì tá dược thân dầu hoặc thân nước đơn thuần mang lại ưu điểm gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 12

Câu 27: Để đảm bảo độ ổn định vi sinh cho các chế phẩm lỏng đa liều (ví dụ: siro, dung dịch uống, thuốc nhỏ mắt), việc bổ sung tá dược nào sau đây là cần thiết?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 12

Câu 28: Một dược chất có độ hòa tan thấp trong nước. Để tăng tốc độ hòa tan và cải thiện sinh khả dụng khi bào chế dưới dạng viên nén, phương pháp công nghệ nào sau đây là hiệu quả nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 12

Câu 29: Trong sản xuất viên nang mềm, vỏ nang thường được làm từ gelatin. Để vỏ nang có độ dẻo và đàn hồi phù hợp, tá dược nào sau đây được thêm vào thành phần vỏ nang?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 12

Câu 30: Khi thực hiện thử độ hòa tan (Dissolution test) cho viên nén, mục đích chính của phép thử này là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm - Đề 13

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 13

Câu 1: Trong sản xuất viên nén, tá dược độn (diluent) đóng vai trò chính nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 13

Câu 2: Quy trình trộn bột kép (geometric dilution) thường được áp dụng khi nào trong sản xuất dược phẩm?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 13

Câu 3: Phương pháp sấy tầng sôi (fluid bed drying) mang lại ưu điểm gì so với sấy khay (tray drying) trong sản xuất hạt cốm?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 13

Câu 4: Tại sao quá trình bao phim viên nén (film coating) lại quan trọng trong sản xuất dược phẩm?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 13

Câu 5: Trong sản xuất thuốc tiêm, phương pháp tiệt trùng bằng nhiệt ẩm (autoclaving) thường được ưu tiên lựa chọn cho các dung dịch thuốc có đặc điểm nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 13

Câu 6: Quy trình kiểm tra rò rỉ (leak test) thường được thực hiện trong sản xuất dạng thuốc nào để đảm bảo chất lượng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 13

Câu 7: Tại sao GMP (Good Manufacturing Practices) lại đóng vai trò then chốt trong ngành công nghiệp dược phẩm?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 13

Câu 8: Trong hệ thống HVAC (Heating, Ventilation, and Air Conditioning) của nhà máy dược phẩm, mục đích chính của việc kiểm soát áp suất chênh lệch giữa các khu vực là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 13

Câu 9: Phương pháp sản xuất viên nén dập thẳng (direct compression) có ưu điểm gì so với phương pháp xát hạt ướt (wet granulation)?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 13

Câu 10: Trong quy trình sản xuất thuốc bột vô khuẩn, công đoạn nào sau đây được thực hiện trong khu vực cấp độ sạch cao nhất (ví dụ: ISO Class 5)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 13

Câu 11: Để đánh giá độ hòa tan (dissolution) của viên nén, thiết bị thử nghiệm DĐVN (Ví dụ: USP Apparatus 2 - Cánh khuấy) mô phỏng điều kiện nào trong cơ thể?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 13

Câu 12: Phương pháp lọc tiệt trùng (sterilizing filtration) thường sử dụng màng lọc có kích thước lỗ xốp bao nhiêu để loại bỏ vi khuẩn?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 13

Câu 13: Trong sản xuất nhũ tương thuốc, chất nhũ hóa (emulsifying agent) hoạt động bằng cơ chế chính nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 13

Câu 14: Tại sao nước cất dùng trong sản xuất thuốc tiêm phải đạt tiêu chuẩn 'Nước cất pha tiêm' (Water for Injection - WFI) thay vì chỉ là nước cất thông thường?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 13

Câu 15: Trong quy trình sản xuất viên nang cứng, giai đoạn 'đóng nang' (capsule filling) đòi hỏi độ chính xác cao để đảm bảo yếu tố nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 13

Câu 16: Loại bao bì đóng gói sơ cấp (primary packaging) nào thường được sử dụng cho thuốc viên nén sủi bọt (effervescent tablets) để bảo vệ khỏi độ ẩm?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 13

Câu 17: Để kiểm soát chất lượng nguyên liệu đầu vào trong sản xuất dược phẩm, biện pháp nào sau đây được coi là quan trọng nhất theo GMP?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 13

Câu 18: Trong sản xuất thuốc nhỏ mắt, yêu cầu về độ vô khuẩn là tuyệt đối. Quy trình nào sau đây KHÔNG phù hợp để tiệt trùng thuốc nhỏ mắt chứa dược chất kém bền nhiệt?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 13

Câu 19: Phép thử 'Độ đồng đều hàm lượng' (Content Uniformity) được thực hiện để kiểm tra chất lượng của dạng thuốc nào là phù hợp nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 13

Câu 20: Để đảm bảo truy xuất nguồn gốc (traceability) trong sản xuất dược phẩm, hệ thống nào sau đây thường được sử dụng để theo dõi quá trình sản xuất và lô sản phẩm?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 13

Câu 21: Trong quá trình thẩm định quy trình sản xuất (process validation), mục đích chính của giai đoạn 'thẩm định hiệu năng' (performance qualification - PQ) là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 13

Câu 22: Loại hình kiểm nghiệm nào sau đây thường được thực hiện 'trong quá trình' sản xuất (in-process control - IPC) viên nén để đảm bảo chất lượng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 13

Câu 23: Trong thiết kế nhà máy dược phẩm, nguyên tắc 'phân vùng' (zoning) được áp dụng nhằm mục đích gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 13

Câu 24: Phương pháp 'CIP' (Cleaning-In-Place) được sử dụng để làm sạch thiết bị sản xuất dược phẩm có ưu điểm chính nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 13

Câu 25: Trong quản lý rủi ro chất lượng (quality risk management - QRM), công cụ 'Phân tích tác động và chế độ sai lỗi' (Failure Mode and Effects Analysis - FMEA) được sử dụng để làm gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 13

Câu 26: Trong sản xuất thuốc đông khô (lyophilization), giai đoạn 'sấy thứ cấp' (secondary drying) có vai trò quan trọng nào đối với chất lượng sản phẩm?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 13

Câu 27: Để đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu (data integrity) trong hệ thống quản lý phòng thí nghiệm (LIMS), biện pháp kỹ thuật nào sau đây thường được áp dụng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 13

Câu 28: Trong công nghệ sản xuất dược phẩm, thuật ngữ 'scale-up' đề cập đến quá trình nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 13

Câu 29: Trong sản xuất viên nang mềm, vật liệu vỏ nang (shell) chủ yếu được làm từ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 13

Câu 30: Phương pháp 'PAT' (Process Analytical Technology) được ứng dụng trong sản xuất dược phẩm nhằm mục đích chính nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm - Đề 14

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 14

Câu 1: Trong sản xuất thuốc viên nén, tá dược độn (diluent) đóng vai trò chính nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 14

Câu 2: Quy trình sản xuất thuốc tiêm vô trùng yêu cầu môi trường sản xuất cấp độ sạch nào theo tiêu chuẩn GMP?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 14

Câu 3: Phương pháp sấy tầng sôi (fluid bed drying) được ưu tiên sử dụng trong giai đoạn nào của quá trình sản xuất viên nén?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 14

Câu 4: Để kiểm tra độ đồng đều hàm lượng (content uniformity) của viên nén, Dược điển Việt Nam quy định phương pháp thử nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 14

Câu 5: Trong sản xuất thuốc nhỏ mắt, quy trình nào sau đây là bắt buộc để đảm bảo vô trùng cuối cùng của sản phẩm?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 14

Câu 6: Chất gây trơn (lubricant) được thêm vào hỗn hợp bột dập viên với mục đích chính nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 14

Câu 7: Phương pháp tạo hạt ướt (wet granulation) có ưu điểm nổi trội nào so với phương pháp dập viên trực tiếp (direct compression) trong sản xuất viên nén?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 14

Câu 8: Trong quy trình sản xuất viên bao phim, lớp bao phim polymer có chức năng chính nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 14

Câu 9: Thiết bị nào sau đây thường được sử dụng để trộn bột khô trong sản xuất dược phẩm?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 14

Câu 10: Tại sao cần phải tiến hành thẩm định quy trình (process validation) trong sản xuất dược phẩm?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 14

Câu 11: Trong sản xuất thuốc nang cứng, ‘áo nang’ (capsule shell) thường được làm từ vật liệu polymer tự nhiên nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 14

Câu 12: Phương pháp kiểm tra độ rã (disintegration test) của viên nén nhằm đánh giá yếu tố nào liên quan đến sinh khả dụng của thuốc?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 14

Câu 13: Để sản xuất một lô thuốc kem bôi da chứa hoạt chất nhạy cảm với nhiệt, phương pháp trộn nào sau đây là phù hợp nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 14

Câu 14: Trong sản xuất thuốc bột pha tiêm, quá trình ‘vô trùng hóa bằng nhiệt khô’ (dry heat sterilization) thường được sử dụng để tiệt trùng vật liệu nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 14

Câu 15: Hệ thống HVAC (Heating, Ventilation, and Air Conditioning) đóng vai trò quan trọng như thế nào trong nhà máy sản xuất dược phẩm?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 14

Câu 16: Loại bao bì đóng gói sơ cấp (primary packaging) nào sau đây thường được sử dụng cho thuốc tiêm truyền tĩnh mạch?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 14

Câu 17: Trong quá trình sản xuất viên nén, hiện tượng ‘dính chày’ (sticking) có thể xảy ra do yếu tố nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 14

Câu 18: Phương pháp ‘lọc vô trùng’ (sterile filtration) thường sử dụng màng lọc có kích thước lỗ xốp bao nhiêu để loại bỏ vi khuẩn?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 14

Câu 19: Trong kiểm soát chất lượng nước sử dụng trong sản xuất dược phẩm, chỉ tiêu ‘TOC’ (Total Organic Carbon) dùng để đánh giá điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 14

Câu 20: Nguyên tắc ‘FIFO’ (First-In, First-Out) được áp dụng trong quản lý kho nguyên liệu và thành phẩm dược phẩm nhằm mục đích chính nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 14

Câu 21: Để cải thiện độ hòa tan của dược chất kém tan trong nước khi bào chế thuốc uống dạng lỏng, kỹ thuật nào sau đây có thể được áp dụng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 14

Câu 22: Loại van nào sau đây thường được sử dụng trong hệ thống đường ống dẫn lưu chất trong nhà máy sản xuất dược phẩm vô trùng để đảm bảo tính vô trùng và dễ vệ sinh?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 14

Câu 23: Phương pháp ‘CIP’ (Clean-In-Place) được sử dụng để làm sạch thiết bị sản xuất dược phẩm có ưu điểm chính nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 14

Câu 24: Trong sản xuất thuốc nhỏ mắt, tá dược ‘chất bảo quản’ (preservative) có vai trò chính nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 14

Câu 25: Để đảm bảo chất lượng của lô sản phẩm thuốc mới trước khi đưa ra thị trường, hoạt động nào sau đây là quan trọng nhất theo GMP?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 14

Câu 26: Phân tích HAZOP (Hazard and Operability Study) được sử dụng trong sản xuất dược phẩm với mục đích chính nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 14

Câu 27: Trong sản xuất thuốc viên nén kháng acid (enteric-coated tablets), lớp bao kháng acid có tác dụng gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 14

Câu 28: Để đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu (data integrity) trong hệ thống quản lý chất lượng phòng thí nghiệm (QC Lab), nguyên tắc ‘ALCOA’ đề cập đến những khía cạnh nào của dữ liệu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 14

Câu 29: Trong sản xuất thuốc mỡ, ‘chất nền’ (ointment base) lý tưởng cần đáp ứng yêu cầu nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 14

Câu 30: Biện pháp nào sau đây không thuộc ‘kiểm soát tại nguồn’ (control at source) để giảm thiểu rủi ro nhiễm chéo (cross-contamination) trong sản xuất dược phẩm đa sản phẩm?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm - Đề 15

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 15

Câu 1: Khi điều chế hỗn dịch bằng phương pháp ngưng kết, yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là lưu ý quan trọng để đạt được độ ổn định tốt?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 15

Câu 2: Một dược chất rắn rất khó thấm nước được bào chế dưới dạng hỗn dịch uống. Để cải thiện độ phân tán và ổn định của hỗn dịch, tá dược nào sau đây là cần thiết nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 15

Câu 3: Khi kiểm tra chất lượng một lô nhũ tương O/W (dầu trong nước), người ta thấy có hiện tượng 'tách lớp' (creaming) sau một thời gian để yên. Hiện tượng này có ý nghĩa gì về độ ổn định của nhũ tương?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 15

Câu 4: Một dược chất không tan trong nước, nhạy cảm với nhiệt và ánh sáng. Dạng bào chế nào sau đây thường được ưu tiên để đảm bảo độ ổn định và sinh khả dụng tốt nhất cho đường uống?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 15

Câu 5: Trong sản xuất viên nén, giai đoạn xát hạt ướt (wet granulation) có mục đích chính là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 15

Câu 6: Chất nào sau đây thường được sử dụng làm tá dược rã (disintegrant) trong công thức viên nén để giúp viên giải phóng dược chất nhanh chóng trong đường tiêu hóa?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 15

Câu 7: Phương pháp tiệt khuẩn bằng nhiệt khô thường được áp dụng cho loại vật liệu nào trong sản xuất dược phẩm?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 15

Câu 8: Nước cất để pha tiêm (Water for Injection - WFI) khác với nước tinh khiết (Purified Water) ở điểm quan trọng nào trong sản xuất dược phẩm vô khuẩn?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 15

Câu 9: Khi đóng nang cứng (hard capsules), phương pháp định lượng khối lượng bột vào nang phổ biến nhất cho sản xuất quy mô công nghiệp là dựa trên nguyên tắc nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 15

Câu 10: Tại sao việc kiểm soát kích thước tiểu phân dược chất lại quan trọng đối với sinh khả dụng của nhiều dạng thuốc rắn uống (viên nén, viên nang)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 15

Câu 11: Một dung dịch thuốc tiêm được pha chế và tiệt khuẩn bằng phương pháp lọc. Yêu cầu chính đối với màng lọc được sử dụng trong trường hợp này là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 15

Câu 12: Tại sao trong sản xuất thuốc mỡ nhãn khoa (dùng cho mắt), cần phải đảm bảo thuốc mỡ hoàn toàn không chứa các hạt rắn có kích thước lớn?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 15

Câu 13: Trong quá trình sản xuất viên nén bằng phương pháp dập thẳng (direct compression), yếu tố nào sau đây là QUAN TRỌNG NHẤT đối với hỗn hợp bột cần dập?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 15

Câu 14: Phương pháp sấy tầng sôi (fluidized bed drying) trong sản xuất dược phẩm mang lại ưu điểm chính nào so với sấy khay (tray drying)?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 15

Câu 15: Tại sao cần thực hiện kiểm tra độ đồng đều hàm lượng (Content Uniformity) đối với viên nén hoặc viên nang có hàm lượng dược chất thấp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 15

Câu 16: Một dược chất có tính hút ẩm mạnh. Loại bao bì sơ cấp nào sau đây là lựa chọn tốt nhất để bảo quản dạng bào chế rắn chứa dược chất này?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 15

Câu 17: Hệ số HLB (Hydrophilic-Lipophilic Balance) của một chất diện hoạt cho biết điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 15

Câu 18: Tại sao cần phải kiểm soát chặt chẽ môi trường (nhiệt độ, độ ẩm, tiểu phân) trong các khu vực sản xuất thuốc vô khuẩn (ví dụ: thuốc tiêm)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 15

Câu 19: Phương pháp nào sau đây KHÔNG phải là phương pháp tiệt khuẩn cuối (terminal sterilization) cho sản phẩm dược phẩm?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 15

Câu 20: Mục đích chính của việc bao phim (film coating) cho viên nén là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 15

Câu 21: Khi bào chế thuốc mỡ, phương pháp trộn nào sau đây thường được sử dụng để phân tán đều một lượng nhỏ dược chất rắn vào nền thuốc mỡ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 15

Câu 22: Dược chất A là một protein tái tổ hợp, rất nhạy cảm với nhiệt độ và lực cắt cơ học. Dạng bào chế tiêm nào sau đây là phù hợp nhất và phương pháp sản xuất nào nên được ưu tiên?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 15

Câu 23: Khi sản xuất viên nén bao tan trong ruột (enteric coated tablets), lớp bao này có đặc điểm tan ở đâu trong đường tiêu hóa và mục đích chính là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 15

Câu 24: Một công ty dược đang phát triển một viên nén giải phóng kéo dài. Phương pháp bào chế nào sau đây thường được sử dụng để kiểm soát tốc độ giải phóng dược chất từ viên nén này?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 15

Câu 25: Trong sản xuất thuốc tiêm, quá trình 'làm sạch và tiệt khuẩn' (Cleaning and Sterilization) của thiết bị, dụng cụ và bao bì là cực kỳ quan trọng vì lý do gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 15

Câu 26: So sánh giữa viên nang cứng và viên nang mềm, ưu điểm chính của viên nang mềm thường là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 15

Câu 27: Trong sản xuất thuốc tiêm, việc kiểm tra độ trong và không có tiểu phân lạ (particulate matter) là bắt buộc. Phương pháp kiểm tra nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá định lượng tiểu phân không nhìn thấy bằng mắt thường?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 15

Câu 28: Công nghệ đông khô (freeze drying/lyophilization) thường được áp dụng cho các sản phẩm dược phẩm nào và mang lại ưu điểm chính gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 15

Câu 29: Trong sản xuất thuốc viên, mục đích của việc thêm tá dược trơn (lubricant) vào hỗn hợp bột/hạt trước khi dập viên là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Công nghệ sản xuất dược phẩm

Tags: Bộ đề 15

Câu 30: Một nhà sản xuất phát hiện một lô viên nén không đạt yêu cầu về thử nghiệm độ hòa tan (Dissolution test). Nguyên nhân nào sau đây có khả năng ít xảy ra nhất?

Xem kết quả