Đề Thi Thử Trắc Nghiệm Online – Môn Hóa Học Đại Cương

Đề Thi Thử Trắc Nghiệm Online – Môn Hóa Học Đại Cương tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm chứa đựng nhiều dạng bài tập, bài thi, cũng như các câu hỏi trắc nghiệm và bài kiểm tra, trong bộ Đại Học. Nội dung trắc nghiệm nhấn mạnh phần kiến thức nền tảng và chuyên môn sâu của học phần này. Mọi bộ đề trắc nghiệm đều cung cấp câu hỏi, đáp án cùng hướng dẫn giải cặn kẽ. Mời bạn thử sức làm bài nhằm ôn luyện và làm vững chắc kiến thức cũng như đánh giá năng lực bản thân!

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

Đề 11

Đề 12

Đề 13

Đề 14

Đề 15

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Trắc nghiệm Hóa học đại cương - Đề 01

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Cho 10 gam CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁴. Trong hợp chất khí với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Nguyên tố X là?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Cho các chất sau: NaCl, H2SO4, NaOH, CaCO3, HCl. Số chất thuộc loại chất điện ly mạnh là?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Cho cân bằng hóa học: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây *không* làm chuyển dịch cân bằng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Phát biểu nào sau đây về liên kết ion là *đúng*?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Cho các ion: Na⁺, Mg²⁺, Al³⁺, F⁻, Cl⁻, O²⁻. Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính ion là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g). Hằng số cân bằng Kp của phản ứng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Dung dịch nào sau đây có pH < 7?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Cho biết năng lượng ion hóa thứ nhất của Na là 496 kJ/mol và của Mg là 738 kJ/mol. Giải thích sự khác biệt này dựa trên cấu hình electron và điện tích hạt nhân.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Trong phòng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa HCl đặc bằng chất oxi hóa mạnh như MnO₂. Viết phương trình hóa học của phản ứng này.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Cho 200 ml dung dịch HCl 0,1M phản ứng với 300 ml dung dịch NaOH 0,1M. Tính pH của dung dịch thu được.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam Al trong dung dịch HNO₃ loãng dư, thu được V lít khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Cho phản ứng: A + 2B → C + D có biểu thức tốc độ là v = k[A][B]². Bậc của phản ứng là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Cho cấu hình electron của nguyên tử X là 1s²2s²2p⁶3s²3p³. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Cho 1 mol CH₄ và 2 mol O₂ vào bình kín dung tích không đổi. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp, sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu. Áp suất trong bình thay đổi như thế nào so với ban đầu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Cho phản ứng: H₂(g) + I₂(g) ⇌ 2HI(g). Ở nhiệt độ T, hằng số cân bằng Kc = 64. Nếu nồng độ ban đầu của H₂ và I₂ đều là 0,1M, thì nồng độ của HI ở trạng thái cân bằng là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Cho các chất: etilen, axetilen, benzen, toluen, stiren. Số chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Cho sơ đồ pin điện hóa: Zn - Cu. Phản ứng nào xảy ra ở cực âm (anode)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Cho các phân tử: HF, HCl, HBr, HI. Độ mạnh acid tăng dần theo dãy nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Cho 100 ml dung dịch AgNO₃ 0,1M tác dụng với 100 ml dung dịch NaCl 0,1M. Tính khối lượng kết tủa thu được.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Cho phản ứng: N₂(g) + O₂(g) ⇌ 2NO(g) ΔH > 0. Để tăng hiệu suất phản ứng tạo NO, cần tác động yếu tố nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Cho dung dịch CH₃COOH 0,1M có độ điện ly α = 1,34%. Tính pH của dung dịch.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Cho các chất: C₂H₅OH, CH₃COOH, HCOOH, C₆H₅OH. Số chất thuộc loại acid carboxylic là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Cho phản ứng hạt nhân: ²³⁵₉₂U + ¹₀n → ¹³⁹₅₆Ba + ˣ<0xE>Zr + 3¹₀n. Xác định số khối A của hạt nhân <0xE>Zr.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: C₂H₄(g) + H₂(g) → C₂H₆(g), biết enthalpy tạo thành chuẩn của C₂H₄(g), H₂(g), C₂H₆(g) lần lượt là +52,4 kJ/mol, 0 kJ/mol, -84,7 kJ/mol.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Cho 3 gam Mg tác dụng với dung dịch H₂SO₄ đặc nóng dư, thu được V lít khí SO₂ (đktc). Giá trị của V là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Cho các ion sau: K⁺, Ca²⁺, Cl⁻, S²⁻. Ion nào có cấu hình electron giống khí hiếm Argon?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Cho phản ứng: 2A(g) + B(g) → C(g). Thực nghiệm cho thấy khi nồng độ của A tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng gấp 4 lần; khi nồng độ của B tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng gấp đôi. Biểu thức tốc độ phản ứng là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Trắc nghiệm Hóa học đại cương - Đề 02

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Xét phản ứng hóa học: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g). Ở trạng thái cân bằng, nồng độ của SO₂, O₂ và SO₃ lần lượt là 0.2M, 0.1M và 0.4M. Tính hằng số cân bằng Kc của phản ứng này.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Cho các chất sau: HCl, H₂SO₄, CH₃COOH, NaOH, KOH, NH₃. Có bao nhiêu chất là chất điện ly mạnh?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Cho sơ đồ pin điện hóa: Zn | Zn²⁺(1M) || Cu²⁺(1M) | Cu. Biết E°(Zn²⁺/Zn) = -0.76V và E°(Cu²⁺/Cu) = +0.34V. Suất điện động chuẩn của pin điện hóa này là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s²2s²2p⁶3s²3p⁴. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Liên kết hóa học trong phân tử NaCl là loại liên kết gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Cho 10 gam CaCO₃ tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư. Thể tích khí CO₂ thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Trong phản ứng: KMnO₄ + HCl → KCl + MnCl₂ + Cl₂ + H₂O. Hệ số cân bằng của HCl trong phương trình hóa học đã cân bằng là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Dung dịch có pH = 3 có môi trường gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0. Biện pháp nào sau đây làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Số oxi hóa của nguyên tử Mn trong ion MnO₄⁻ là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Phát biểu nào sau đây về entropy là đúng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Cho phản ứng: 2H₂O₂(aq) → 2H₂O(l) + O₂(g). Tốc độ phản ứng được đo bằng sự thay đổi nồng độ của H₂O₂ theo thời gian. Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 5.4 gam Al trong dung dịch HNO₃ loãng, thu được sản phẩm khử duy nhất là khí NO. Thể tích khí NO (đktc) thu được là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Cho các ion: Na⁺, Mg²⁺, Al³⁺, F⁻, Cl⁻, O²⁻. Ion nào có bán kính ion nhỏ nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Chất nào sau đây là axit Lewis?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Đun nóng 1 mol chất X trong bình kín, thu được hỗn hợp khí gồm 0.4 mol CO₂, 0.6 mol H₂O và 0.8 mol N₂. Công thức đơn giản nhất của X là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Cho các phân tử: CO₂, H₂O, NH₃, CH₄. Phân tử nào có dạng hình học đường thẳng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Cho phản ứng: A + 2B → C. Thực nghiệm cho thấy khi nồng độ của B tăng gấp đôi thì tốc độ phản ứng tăng gấp 4 lần. Bậc phản ứng riêng phần đối với chất B là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Một bình kín chứa hỗn hợp khí X gồm H₂ và N₂ có tỉ lệ mol tương ứng là 3:1. Thực hiện phản ứng tổng hợp NH₃, sau phản ứng thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H₂ là 5. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH₃ là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Cho dung dịch CH₃COOH 0.1M có độ điện ly α = 1.34%. Nồng độ ion H⁺ trong dung dịch là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Cho biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của các liên kết: E(H-H) = 436, E(Cl-Cl) = 243, E(H-Cl) = 432. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng H₂(g) + Cl₂(g) → 2HCl(g) là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Cho phản ứng: 2NO(g) + O₂(g) → 2NO₂(g). Ở 25°C, tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần khi nồng độ của NO và O₂ đều tăng gấp đôi?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Phương pháp chuẩn độ axit-bazơ được sử dụng để xác định:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Cho các chất: K₂O, SO₂, CO₂, BaO, N₂O₅. Có bao nhiêu oxit axit trong dãy?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Cho 200 ml dung dịch HCl 0.1M tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 0.1M. pH của dung dịch thu được là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào tạo ra kết tủa?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Cho 10 lít khí H₂ và 5 lít khí O₂ nổ trong bình kín. Thể tích khí còn lại sau phản ứng (các khí đo ở cùng điều kiện) là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Cho phản ứng: Fe²⁺(aq) + MnO₄⁻(aq) + H⁺(aq) → Fe³⁺(aq) + Mn²⁺(aq) + H₂O(l). Trong phản ứng này, chất oxi hóa là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Trắc nghiệm Hóa học đại cương - Đề 03

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Trong thí nghiệm điều chế khí clo bằng cách oxi hóa axit clohidric đặc bằng mangan đioxit, khí clo thu được thường lẫn hơi nước và axit clohidric. Để thu được clo tinh khiết, người ta nên dẫn hỗn hợp khí lần lượt qua bình chứa chất nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Cho các phát biểu sau về cấu hình electron nguyên tử:
(1) Các electron lớp ngoài cùng quyết định tính chất hóa học của nguyên tố.
(2) Obitan nguyên tử là khu vực không gian xung quanh hạt nhân, xác suất tìm thấy electron là lớn nhất (90%).
(3) Cấu hình electron biểu diễn sự phân bố electron vào các obitan của các lớp khác nhau.
(4) Các electron được sắp xếp vào các obitan theo nguyên tắc Pauli và quy tắc Hund.
Số phát biểu đúng là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: KMnO4 + HCl → Cl2 + MnCl2 + KCl + H2O. Trong phản ứng này, vai trò của KMnO4 và HCl lần lượt là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Xét phản ứng phân hủy N2O5 thành NO2 và O2: 2N2O5(g) → 4NO2(g) + O2(g). Thực nghiệm cho thấy tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào nồng độ N2O5. Phát biểu nào sau đây là đúng về bậc của phản ứng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Cho 100 ml dung dịch HCl 0.1M tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0.1M. Sau phản ứng, pH của dung dịch thu được là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Liên kết hóa học trong phân tử NaCl được hình thành chủ yếu do:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Cho phản ứng: H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g). Ở một nhiệt độ nhất định, hằng số cân bằng Kc = 50. Nếu nồng độ ban đầu của H2 và I2 đều là 0.1M, nồng độ của HI ở trạng thái cân bằng là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng về entanpi của phản ứng tỏa nhiệt?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Cho biết độ âm điện của Na là 0.93 và Cl là 3.16. Liên kết trong phân tử NaCl thuộc loại liên kết nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Hiện tượng khuếch tán xảy ra nhanh nhất ở trạng thái nào của vật chất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Cho các chất sau: H2O, NH3, CH4, HF. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Dãy các chất nào sau đây đều là chất điện ly mạnh?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Cho phản ứng: aA + bB → cC + dD. Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng theo chất A là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình oxi hóa xảy ra ở điện cực nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Dung dịch nào sau đây có khả năng làm quỳ tím hóa đỏ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Cấu hình electron của ion Fe2+ (Z=26) là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Cho các phản ứng sau:
(1) CaCO3 → CaO + CO2
(2) N2 + 3H2 → 2NH3
(3) 2SO2 + O2 → 2SO3
Phản ứng nào có ΔS < 0 (entropi giảm)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Trong dung dịch, chất nào sau đây phân ly ra ion H+?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Phương pháp nào sau đây thường được dùng để điều chế kim loại kiềm?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Cho phản ứng: CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l). Biết ΔH của phản ứng là -890 kJ/mol. Nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn 16 gam CH4 là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Chất nào sau đây có khả năng tạo liên kết hidro giữa các phân tử?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Trong phản ứng: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu, ion nào đóng vai trò chất oxi hóa?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Cho cân bằng: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g) ; ΔH < 0. Cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều nào khi tăng nhiệt độ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Công thức hóa học của phèn chua là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Cho các ion: Na+, Mg2+, Al3+, F-, Cl-, O2-. Dãy ion nào được sắp xếp theo chiều bán kính ion tăng dần?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa khử?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Cho dung dịch CH3COOH 0.1M có độ điện ly α = 0.01. pH của dung dịch này là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4. Hợp chất khí với hidro của X có công thức nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Cho 5.6 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Muối thu được là muối nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Trắc nghiệm Hóa học đại cương - Đề 04

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Xét phản ứng đốt cháy hoàn toàn metan (CH4) trong oxi dư: CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(g). Nếu ban đầu có 16 gam CH4 và 64 gam O2, thể tích khí CO2 thu được (đktc) là bao nhiêu, biết hiệu suất phản ứng đạt 80%?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Cho 2 bình kín có thể tích bằng nhau. Bình 1 chứa 1 mol khí N2, bình 2 chứa 1 mol khí CO2, cả hai bình đều ở cùng nhiệt độ. Phát biểu nào sau đây *sai*?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Một bình chứa 2 lít khí N2 ở 27°C và áp suất 3 atm. Nếu giữ nguyên nhiệt độ và tăng thể tích bình lên 4 lít, áp suất của khí N2 trong bình là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2. Sau khi cân bằng phương trình hóa học, tổng hệ số tối giản của các chất phản ứng và sản phẩm là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁴. Trong hợp chất khí với hidro, X chiếm 94.12% khối lượng. Nguyên tố X là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Cho các phát biểu sau về liên kết hóa học:
(I) Liên kết ion được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu.
(II) Liên kết cộng hóa trị là liên kết được hình thành do sự dùng chung electron.
(III) Liên kết kim loại là liên kết được hình thành giữa các nguyên tử kim loại bằng cách dùng chung electron tự do.
Số phát biểu *đúng* là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Cho 10 gam CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thể tích khí CO2 (đktc) thu được là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Một mol khí lý tưởng ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc) chiếm thể tích 22.4 lít. Thể tích này sẽ thay đổi như thế nào nếu nhiệt độ tăng gấp đôi (từ 0°C lên 273°C) và áp suất giảm một nửa?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Cho dung dịch chứa các ion: Na+, Mg2+, Cl-, SO42-. Để kết tủa hết ion SO42- cần dùng dung dịch nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Cấu hình electron của ion X²⁺ là 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Cho các chất: HCl, H2S, NH3, H2O. Chất nào có góc liên kết lớn nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Trong phản ứng: Zn + HNO3 (loãng) → Zn(NO3)2 + NO + H2O, hệ số của chất oxi hóa là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 300 ml dung dịch HCl 1M. Dung dịch sau phản ứng có pH là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Dãy các chất nào sau đây đều là chất điện ly mạnh?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Cho phản ứng: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g) ΔH < 0. Cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch theo chiều nào khi tăng nhiệt độ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Số oxi hóa của nguyên tử Cl trong hợp chất KClO3 là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Cho phản ứng: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g). Biểu thức hằng số cân bằng Kc của phản ứng này là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Cho biết độ tan của AgCl trong nước ở 25°C là 1.34 × 10⁻⁵ mol/l. Tích số tan của AgCl (Ksp) ở nhiệt độ này là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Chất nào sau đây có tính axit mạnh nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Cho phản ứng: Cl2(g) + H2O(l) ⇌ HCl(aq) + HClO(aq). Vai trò của Cl2 trong phản ứng này là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Liên kết hydro được hình thành giữa các phân tử nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Phản ứng nào sau đây tạo ra kết tủa khi trộn lẫn các dung dịch?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Cho cấu hình electron của nguyên tử X là [Ar]3d⁵4s². Nguyên tố X thuộc khối nào trong bảng tuần hoàn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Tính chất nào sau đây biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân trong bảng tuần hoàn?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Cho phản ứng: aA + bB → cC + dD. Tốc độ phản ứng được viết là v = k[A]^m[B]^n. Tổng (m+n) được gọi là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Cho 100 ml dung dịch CH3COOH 0.1M có độ điện ly α = 1%. pH của dung dịch này là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Trong các ion sau: Na+, Mg2+, Al3+, ion nào có bán kính nhỏ nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Cho phản ứng: H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g). Ở một nhiệt độ nhất định, hằng số cân bằng Kc = 49. Nếu nồng độ ban đầu của H2 và I2 đều là 0.1M, nồng độ của HI ở trạng thái cân bằng là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Cho phản ứng phân hạch hạt nhân: ²³⁵U + ¹n → ¹⁴¹Ba + ⁹²Kr + 3¹n. Tổng số hạt neutron giải phóng ra sau phản ứng này là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Trắc nghiệm Hóa học đại cương - Đề 05

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁴. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn và công thức oxide cao nhất của nó là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Cho các ion sau: Na⁺, Mg²⁺, F⁻, O²⁻. Dãy ion nào được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính ion?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Liên kết hóa học trong phân tử NaCl được hình thành chủ yếu do:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g) ΔH < 0. Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 10 gam CaCO₃ trong dung dịch HCl dư, thể tích khí CO₂ (đktc) thu được là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 100 ml dung dịch H₂SO₄ 2M. Môi trường của dung dịch sau phản ứng là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Cho biết thế điện cực chuẩn của cặp Zn²⁺/Zn là -0,76V và Cu²⁺/Cu là +0,34V. Suất điện động chuẩn của pin điện hóa Zn-Cu là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng về tốc độ phản ứng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Ở điều kiện tiêu chuẩn, 1 mol khí lý tưởng chiếm thể tích là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Biểu thức hằng số cân bằng Kp cho phản ứng này là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Dung dịch nào sau đây có pH lớn nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Cho phản ứng: C(s) + O₂(g) → CO₂(g) ΔH = -393.5 kJ. Lượng nhiệt tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn 12 gam carbon là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Chất nào sau đây là chất điện ly mạnh?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Trong phản ứng: KMnO₄ + HCl → KCl + MnCl₂ + Cl₂ + H₂O (chưa cân bằng). Hệ số cân bằng của KMnO₄ trong phương trình phản ứng là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Cho dung dịch CH₃COOH 0.1M có độ điện ly α = 1.34%. Hằng số acid Ka của CH₃COOH là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Loại phản ứng nào sau đây thường xảy ra với hydrocarbon no?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Công thức tổng quát của alcohol no, đơn chức, mạch hở là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Cho phản ứng: Este + NaOH → Muối + Alcohol. Đây là phản ứng:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Chất béo là trieste của glycerol với:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Polymer nào sau đây là polymer thiên nhiên?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Amino acid là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm chức:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Trong các kim loại kiềm, kim loại nào có tính khử mạnh nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Hợp chất nào sau đây của nitrogen được sử dụng làm phân đạm?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid (H₂SO₄), giai đoạn quan trọng nhất quyết định hiệu suất là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Cho phản ứng: X + Y → Z. Nồng độ ban đầu của X là 0.1M. Sau 10 phút, nồng độ X còn lại 0.08M. Tốc độ trung bình của phản ứng trong 10 phút đầu là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Dung dịch buffer là dung dịch có khả năng:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Hiện tượng thẩm thấu ngược được ứng dụng trong:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng về entropy?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Trắc nghiệm Hóa học đại cương - Đề 06

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Xét phản ứng hóa học sau ở trạng thái cân bằng: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây *không* làm dịch chuyển cân bằng hóa học của phản ứng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁴. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X thuộc nhóm và chu kỳ nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Cho 200 ml dung dịch HCl 0.1M tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 0.1M. pH của dung dịch thu được sau phản ứng là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Liên kết hóa học trong phân tử N2 là liên kết gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Cho các chất sau: NaCl, HCl, NaOH, H2O. Chất nào là chất điện li mạnh?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Đâu là phát biểu *đúng* về tốc độ phản ứng hóa học?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Cho biết độ âm điện của Na là 0.93 và Cl là 3.16. Liên kết giữa Na và Cl trong NaCl là liên kết gì và vì sao?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Tính số mol của 11.2 lít khí CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc).

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Dãy chất nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Phản ứng giữa kim loại kiềm thổ (nhóm IIA) với nước thuộc loại phản ứng nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Cho cấu hình electron của nguyên tử X là [Ar]3d⁵4s¹. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Tính năng lượng hoạt hóa (Ea) của một phản ứng, biết rằng khi tăng nhiệt độ từ 27°C lên 37°C, tốc độ phản ứng tăng lên 2 lần. (Cho R = 8.314 J/mol.K)

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Cho phản ứng: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g). Biểu thức hằng số cân bằng Kc của phản ứng này là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện tốt nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Trong phân tử SO2, số oxi hóa của S là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Thể tích của 1 mol khí bất kỳ ở điều kiện chuẩn (đkc: 25°C và 1 bar) là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Loại phản ứng nào sau đây luôn tỏa nhiệt (ΔH < 0)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Chất nào sau đây có khả năng làm mềm nước cứng tạm thời?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe²⁺ (biết Fe có số hiệu nguyên tử là 26)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Cho phản ứng: A + 2B → C. Nếu nồng độ của B tăng lên 2 lần, tốc độ phản ứng tăng lên 4 lần. Bậc phản ứng riêng phần đối với B là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Chất nào sau đây là axit Lewis?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Tính pH của dung dịch Ba(OH)2 0.005M.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Phản ứng nào sau đây tạo ra kết tủa?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Cho biết ΔH°f của CO2(g) = -393.5 kJ/mol và H2O(l) = -285.8 kJ/mol, CH4(g) = -74.8 kJ/mol. Tính ΔH° của phản ứng đốt cháy hoàn toàn 1 mol CH4:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Đồng vị phóng xạ ¹⁴C có chu kỳ bán rã là 5730 năm. Sau 17190 năm, phần trăm lượng ¹⁴C còn lại trong mẫu là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Phân tử nào sau đây có dạng hình học đường thẳng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Cho phản ứng: 2A(g) + B(g) → C(g). Biết tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào nồng độ của B. Bậc phản ứng tổng quát là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Chất nào sau đây là chất khử mạnh nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Tính số electron độc thân trong nguyên tử Cr (Z=24).

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Trắc nghiệm Hóa học đại cương - Đề 07

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng sau: aFeS₂ + bO₂ → cFe₂O₃ + dSO₂. Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên, tổng các hệ số nguyên tối giản (a+b+c+d) là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Xét phản ứng phân hủy N₂O₅ thành NO₂ và O₂: 2N₂O₅(g) → 4NO₂(g) + O₂(g). Nếu tốc độ tạo thành NO₂ là 4.0 mol L⁻¹ s⁻¹, thì tốc độ tiêu thụ N₂O₅ là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Cho phản ứng thuận nghịch: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây *không* làm chuyển dịch cân bằng hóa học?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Dung dịch acid HA có nồng độ 0.1M, độ điện ly α = 2%. Tính pH của dung dịch acid HA.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g). Hằng số cân bằng Kp của phản ứng này phụ thuộc vào yếu tố nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Cho các chất sau: NaCl, H₂SO₄, NaOH, CH₃COOH. Chất nào là chất điện ly mạnh?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Trong phân tử NH₃, số oxi hóa của nguyên tử Nitrogen là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Cho cấu hình electron của nguyên tử X là [Ar]3d⁵4s¹. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Loại liên kết hóa học nào được hình thành giữa hai nguyên tử có độ âm điện khác nhau lớn?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Phát biểu nào sau đây *không* đúng về enthalpy?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Cho phản ứng: C(s) + O₂(g) → CO₂(g). Biến thiên entropy (ΔS) của phản ứng này có dấu là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Trong các cấu hình electron sau, cấu hình nào là của nguyên tố kim loại kiềm thổ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Cho 10 gam CaCO₃ tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư. Thể tích khí CO₂ thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Cho dung dịch CH₃COOH 0.1M có Ka = 1.8×10⁻⁵. Tính nồng độ ion acetate (CH₃COO⁻) trong dung dịch.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần nhiệt độ nóng chảy: NaCl, MgO, Al₂O₃, SiO₂.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Cho phản ứng: A + B → C. Thực nghiệm cho thấy khi nồng độ của A tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng gấp đôi; khi nồng độ của B tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng không đổi. Bậc của phản ứng đối với chất A và B lần lượt là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Cho pin điện hóa Zn-Cu. Phản ứng xảy ra tại cathode (cực dương) là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Chất nào sau đây là acid Lewis?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Orbital nào sau đây có dạng hình số tám nổi?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Công thức hóa học nào sau đây biểu diễn đúng hợp chất potassium permanganate?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Liên kết hydrogen mạnh nhất có thể hình thành giữa các phân tử nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Cho phản ứng: 2NO(g) + O₂(g) → 2NO₂(g). Ở 25°C, ΔG° = -70 kJ/mol. Phản ứng này là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Độ tan của khí CO₂ trong nước tăng khi:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng về thuyết MO (Molecular Orbital)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Cho phản ứng: H₂(g) + I₂(g) ⇌ 2HI(g). ?? một nhiệt độ xác định, hằng số cân bằng Kc = 50. Nếu nồng độ ban đầu của H₂ và I₂ đều là 0.1M, thì nồng độ của HI ở trạng thái cân bằng là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Nguyên tử nào sau đây có bán kính nguyên tử lớn nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Cho biết tích số tan của AgCl (Ksp(AgCl)) = 1.8 × 10⁻¹⁰. Tính độ tan mol của AgCl trong nước.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Phản ứng nào sau đây có biến thiên entropy chuẩn (ΔS°) dương?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Trắc nghiệm Hóa học đại cương - Đề 08

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np³. Trong bảng tuần hoàn, X thuộc khối nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Cho các ion sau: Na⁺, Mg²⁺, F⁻, O²⁻. Dãy ion nào được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính ion?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Liên kết hóa học trong phân tử NaCl được hình thành do:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: FeS₂ + HNO₃ → Fe₂(SO₄)₃ + NO₂ + H₂O. Hệ số cân bằng của HNO₃ trong phương trình phản ứng sau khi cân bằng là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Cho 10 gam CaCO₃ tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư. Thể tích khí CO₂ thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Chất nào sau đây là chất điện ly mạnh?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: pH của dung dịch HCl 0.01M là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0. Cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch theo chiều nào khi tăng nhiệt độ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Phát biểu nào sau đây về tốc độ phản ứng là đúng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Đâu là công thức hóa học của etilen?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g). Biểu thức hằng số cân bằng Kc của phản ứng này là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Cho phản ứng đốt cháy hoàn toàn methane: CH₄(g) + 2O₂(g) → CO₂(g) + 2H₂O(l) ΔH = -890 kJ/mol. Nhiệt đốt cháy của methane là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Chất nào sau đây có khả năng làm mất màu dung dịch brom?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Liên kết hydrogen được hình thành giữa các phân tử nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Cho phản ứng: aA + bB → cC + dD. Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng theo chất A là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Loại phản ứng nào sau đây thường xảy ra với alkene?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Trong dung dịch, cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Chất chỉ thị phenolphtalein chuyển sang màu gì trong môi trường kiềm?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Cho dung dịch CH₃COOH 0.1M có độ điện ly α = 1%. Tính pH của dung dịch.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Loại hợp chất hữu cơ nào chứa nhóm chức -OH?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Cho phản ứng: X + 3Y ⇌ 2Z. Nồng độ ban đầu của Y là 0.9M, sau khi phản ứng đạt cân bằng, nồng độ của Y là 0.6M. Nồng độ của Z ở trạng thái cân bằng là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Trong pin điện hóa Zn-Cu, điện cực nào là cathode?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Hiện tượng gì xảy ra khi cho kim loại Na vào nước?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Cho phản ứng: C(s) + H₂O(g) ⇌ CO(g) + H₂(g). ΔH > 0. Để tăng hiệu suất phản ứng, biện pháp nào sau đây là phù hợp?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Chất nào sau đây là đồng phân của butan?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Cho 200ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 100ml dung dịch H₂SO₄ 2M. Dung dịch sau phản ứng có môi trường gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm chúng trong:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Trắc nghiệm Hóa học đại cương - Đề 09

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Xét phản ứng hóa học sau ở trạng thái cân bằng: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây *không* làm thay đổi nồng độ của SO₃ khi hệ đạt trạng thái cân bằng mới?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Cho 2 phản ứng sau:
(1) N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) K₁
(2) NH₃(g) ⇌ 1/2N₂(g) + 3/2H₂(g) K₂
Mối quan hệ giữa hằng số cân bằng K₁ và K₂ là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Dung dịch acid HA 0.1M có độ điện ly α = 2%. Giá trị pH của dung dịch này là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Cho phản ứng: Zn(r) + Cu²⁺(aq) → Zn²⁺(aq) + Cu(r). Biết E°(Cu²⁺/Cu) = +0.34V và E°(Zn²⁺/Zn) = -0.76V. Suất điện động chuẩn của pin điện hóa được tạo bởi phản ứng này là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Trong các cấu hình electron sau, cấu hình nào là của nguyên tố kim loại kiềm thổ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Cho các chất sau: NaCl, HCl, NaOH, H₂SO₄, CH₃COOH. Có bao nhiêu chất là chất điện ly mạnh?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Liên kết hóa học trong phân tử NaCl được hình thành bởi:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Cho 2 gam NaOH vào 100ml dung dịch HCl 1M. Môi trường của dung dịch thu được là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO₃ (loãng) → 3Cu(NO₃)₂ + 2NO + 4H₂O, chất oxi hóa là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Phát biểu nào sau đây *không đúng* về entropy?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Cho phản ứng: A + B → C. Biểu thức tốc độ phản ứng nào sau đây phù hợp với cơ chế phản ứng hai bước:
Bước 1 (nhanh): A + A ⇌ X
Bước 2 (chậm): X + B → C

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Trong phân tử CH₄, dạng hình học phân tử và trạng thái lai hóa của nguyên tử carbon lần lượt là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Tính chất nào sau đây biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân trong bảng tuần hoàn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Cho biết tích số tan của AgCl (Ksp(AgCl)) = 1.8 × 10⁻¹⁰. Độ tan của AgCl trong nước (mol/L) là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính acid của phenol?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Trong các phân tử sau, phân tử nào có moment lưỡng cực bằng không?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Cho quá trình chuyển pha: H₂O(l) → H₂O(g). ΔH của quá trình này được gọi là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Để trung hòa hoàn toàn 100ml dung dịch H₂SO₄ 0.1M cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0.2M?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Phân tử nào sau đây có liên kết ba?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Cho sơ đồ pin điện hóa: (-) Zn | Zn²⁺(1M) || Cu²⁺(1M) | Cu (+). Phản ứng xảy ra tại cực âm (anode) là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Tính nồng độ molan của dung dịch chứa 17.1 gam sucrose (C₁₂H₂₂O₁₁) trong 250 gam nước.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào *không* ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Chất nào sau đây là acid Lewis?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Đồng vị nào sau đây được sử dụng trong phương pháp đồng vị phóng xạ để xác định tuổi của các vật khảo cổ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Phát biểu nào sau đây *đúng* về dung dịch keo?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Cho phản ứng: N₂O₄(g) ⇌ 2NO₂(g). Ở 25°C, hằng số cân bằng Kp = 0.14. Tính ΔG° của phản ứng ở nhiệt độ này (R = 8.314 J/mol.K).

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Cho phản ứng phân hạch hạt nhân: ²³⁵U + ¹n → ¹³⁹Ba + ⁹⁴Kr + 3¹n. Tổng số neutron được giải phóng trong phản ứng này là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Trắc nghiệm Hóa học đại cương - Đề 10

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁴. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X thuộc nhóm và chu kỳ nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Cho các ion sau: Na⁺, Mg²⁺, Al³⁺, F⁻, Cl⁻, O²⁻. Dãy ion nào được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính ion?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Liên kết hóa học trong phân tử NaCl được hình thành chủ yếu do:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: aFeS₂ + bO₂ → cFe₂O₃ + dSO₂. Hệ số cân bằng a, b, c, d lần lượt là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 6,0 gam carbon trong khí oxi dư, thể tích khí CO₂ thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Ở điều kiện nào thì khí thực gần với khí lý tưởng nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0. Cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch theo chiều nào khi tăng nhiệt độ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Dung dịch nào sau đây có pH > 7?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Chất nào sau đây là chất điện ly mạnh?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Cho phản ứng oxi hóa khử: KMnO₄ + HCl → KCl + MnCl₂ + Cl₂ + H₂O. Trong phản ứng này, nguyên tố nào là chất oxi hóa?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: 2H₂(g) + O₂(g) → 2H₂O(l), biết nhiệt tạo thành chuẩn của H₂O(l) là -285.8 kJ/mol.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Phát biểu nào sau đây về tốc độ phản ứng là đúng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Cho dung dịch CH₃COOH 0.1M có độ điện ly α = 1.34%. Tính pH của dung dịch này.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong pin điện hóa Zn-Cu, phản ứng nào xảy ra ở cực cathode?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Tính năng lượng hoạt hóa của một phản ứng, biết rằng khi tăng nhiệt độ từ 27°C lên 37°C thì tốc độ phản ứng tăng lên 2 lần.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Cho cân bằng: H₂(g) + I₂(g) ⇌ 2HI(g). Hằng số cân bằng Kc của phản ứng phụ thuộc vào yếu tố nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tỏa nhiệt?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Dung dịch đệm là dung dịch có khả năng giữ pH ổn định khi thêm một lượng nhỏ axit hoặc bazơ mạnh. Dung dịch nào sau đây là dung dịch đệm?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Hòa tan 10 gam NaOH vào 500 ml nước, nồng độ mol của dung dịch thu được là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong phân tử NH₃, nitrogen có số oxi hóa là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Chất nào sau đây có khả năng tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g). Khi tăng áp suất, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Chất nào sau đây là acid Lewis?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Loại phản ứng nào sau đây luôn là phản ứng oxi hóa khử?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Cho biết tích số tan của AgCl là 1.8 × 10⁻¹⁰. Nồng độ mol của ion Ag⁺ trong dung dịch bão hòa AgCl là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong phản ứng: 2KMnO₄ + 16HCl → 2KCl + 2MnCl₂ + 5Cl₂ + 8H₂O, số mol HCl bị oxi hóa bởi 1 mol KMnO₄ là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần độ phân cực của liên kết?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Cho 100 ml dung dịch HCl 0.2M tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0.2M. pH của dung dịch thu được là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Phản ứng nào sau đây có entropy tăng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Trắc nghiệm Hóa học đại cương - Đề 11

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 1: Xét phản ứng hóa học sau ở trạng thái cân bằng: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây *không* làm dịch chuyển cân bằng hóa học?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 2: Cho cấu hình electron của nguyên tử X là 1s²2s²2p⁶3s²3p⁴. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn và tính chất hóa học đặc trưng của X là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 3: Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 4: Cho 200 ml dung dịch HCl 0.1M tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 0.1M. pH của dung dịch thu được là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 5: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Biểu thức hằng số cân bằng Kp cho phản ứng này là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 6: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các chất điện ly mạnh?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 7: Tính số mol electron cần thiết để khử hoàn toàn 0.5 mol ion Cu²⁺ thành Cu kim loại.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 8: Cho 10 gam CaCO₃ tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư. Thể tích khí CO₂ (đktc) thu được là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 9: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn metan (CH₄), chất oxi hóa là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 10: Độ tan của chất rắn trong nước thường tăng khi:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 11: Cho phản ứng: A + 2B → C. Biết tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào nồng độ của B. Bậc của phản ứng đối với chất B là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 12: Phát biểu nào sau đây *không* đúng về liên kết ion?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 13: Cho sơ đồ pin điện hóa: Zn | Zn²⁺(1M) || Cu²⁺(1M) | Cu. Phản ứng xảy ra tại cực âm (anot) là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 14: Cho biết năng lượng ion hóa thứ nhất của Na là 496 kJ/mol và của Mg là 738 kJ/mol. Giải thích sự khác biệt này.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 15: Phân tử H₂O có dạng hình học:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 16: Cho phản ứng: 2KMnO₄ + 16HCl → 2KCl + 2MnCl₂ + 5Cl₂ + 8H₂O. Hệ số cân bằng của HCl trong phương trình phản ứng là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 17: Dung dịch nào sau đây có khả năng làm đổi màu giấy quỳ tím sang màu xanh?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 18: Trong các khí sau: CO₂, N₂, O₂, SO₂. Khí nào gây ra hiệu ứng nhà kính mạnh nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 19: Cho 5.6 lít khí H₂ (đktc) phản ứng với 3.2 gam bột CuO nung nóng. Khối lượng Cu kim loại thu được là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 20: Trong các ion sau: Na⁺, Mg²⁺, Al³⁺, Cl⁻. Ion nào có bán kính ion nhỏ nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 21: Cho phản ứng: AgNO₃(aq) + NaCl(aq) → AgCl(s) + NaNO₃(aq). Đây là phản ứng thuộc loại nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 22: Tính biến thiên entanpi chuẩn của phản ứng: C(s) + O₂(g) → CO₂(g), biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO₂(g) là -393.5 kJ/mol.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 23: Trong phòng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế bằng cách:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 24: Chất nào sau đây có khả năng làm mềm nước cứng tạm thời?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 25: Cho phản ứng: N₂O₄(g) ⇌ 2NO₂(g). Ở 25°C, hằng số cân bằng Kc = 4.66 × 10⁻³. Nếu nồng độ ban đầu của N₂O₄ là 0.1M, nồng độ của NO₂ ở trạng thái cân bằng là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 26: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất trong dãy kim loại kiềm?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 27: Cho 100 ml dung dịch CH₃COOH 0.1M (Ka = 1.8 × 10⁻⁵). pH của dung dịch này là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 28: Số oxi hóa của Mn trong ion MnO₄⁻ là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 29: Trong các chất sau: C₂H₆, C₂H₄, C₂H₂, C₆H₆. Chất nào có khả năng tham gia phản ứng cộng brom (Br₂) mạnh nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 11

Câu 30: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính chất lưỡng tính của Al₂O₃?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Trắc nghiệm Hóa học đại cương - Đề 12

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 1: Cho phản ứng hóa học: aA + bB → cC + dD. Tốc độ phản ứng được đo tại các thời điểm khác nhau và thu được dữ liệu nồng độ chất A như sau:

| Thời gian (s) | [A] (M) |
|---|---|
| 0 | 1.00 |
| 10 | 0.80 |
| 20 | 0.67 |
| 30 | 0.57 |

Phản ứng trên có bậc là bao nhiêu đối với chất A?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 2: Xét cân bằng hóa học sau: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây *không* làm chuyển dịch cân bằng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 3: Cho các chất sau: HCl, H₂SO₄, NaOH, NH₃, CH₃COOH. Có bao nhiêu chất là acid Bronsted?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 4: Dung dịch acid HA có pH = 3. Giá trị [H⁺] trong dung dịch này là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 5: Cho phản ứng: Zn(s) + Cu²⁺(aq) → Zn²⁺(aq) + Cu(s). Phát biểu nào sau đây là đúng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 6: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là [Ar] 3d⁵ 4s². Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 7: Liên kết hóa học trong phân tử NaCl là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 8: Cho 10 gam CaCO₃ tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư. Thể tích khí CO₂ thu được (đktc) là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 9: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 10: Hòa tan 20 gam NaOH vào nước để được 500 ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch NaOH là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng: KMnO₄ + HCl → KCl + MnCl₂ + Cl₂ + H₂O. Hệ số cân bằng của Cl₂ trong phương trình phản ứng trên là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 12: Phát biểu nào sau đây *không* đúng về entropy?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 13: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g). Tại nhiệt độ T, hằng số cân bằng Kp = 2.5 atm⁻¹. Nếu áp suất riêng phần ban đầu của SO₂ là 0.5 atm và O₂ là 0.5 atm, áp suất riêng phần của SO₃ ở trạng thái cân bằng là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 14: Chất nào sau đây là chất điện ly mạnh?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 15: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tỏa nhiệt?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 16: Độ tan của chất rắn X trong nước tăng khi nhiệt độ tăng. Quá trình hòa tan X trong nước là quá trình:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 17: Cho biết thế điện cực chuẩn E⁰(Cu²⁺/Cu) = +0.34 V và E⁰(Zn²⁺/Zn) = -0.76 V. Suất điện động chuẩn của pin điện hóa Zn-Cu là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng về phản ứng bậc hai?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 19: Cho 1 mol khí ideal thực hiện quá trình giãn nở đẳng nhiệt thuận nghịch từ thể tích 10 lít đến 20 lít ở 300K. Tính công mà khí sinh ra.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 20: Cho phản ứng: A + B → C. Cơ chế phản ứng gồm các giai đoạn:
Giai đoạn 1 (chậm): A + B → I
Giai đoạn 2 (nhanh): I → C
Phương trình tốc độ của phản ứng là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 21: Để trung hòa hoàn toàn 200 ml dung dịch H₂SO₄ 0.1 M cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0.2 M?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 22: Trong phân tử NH₃, nitrogen có số oxi hóa là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 23: Cho phản ứng: Fe₂O₃(s) + 3CO(g) ⇌ 2Fe(s) + 3CO₂(g). Biểu thức hằng số cân bằng Kc của phản ứng này là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 24: Cho phản ứng: A(g) ⇌ 2B(g). Ban đầu chỉ có chất A, khi cân bằng đạt được, áp suất tổng của hệ là P và áp suất riêng phần của B là 0.8P. Hằng số cân bằng Kp của phản ứng là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 25: Nguyên tử sulfur (S) có bao nhiêu electron hóa trị?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 26: Cho biết tích số tan của AgCl (Ksp(AgCl)) = 1.8 × 10⁻¹⁰. Nồng độ mol của ion Ag⁺ trong dung dịch bão hòa AgCl là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 27: Phân tử nào sau đây có dạng hình học *không* phải đường thẳng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 28: Cho phản ứng: 2H₂O₂(aq) → 2H₂O(l) + O₂(g). Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 29: Trong các orbital nguyên tử sau, orbital nào có năng lượng thấp nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 12

Câu 30: Cho dung dịch CH₃COOH 0.1 M có độ điện ly α = 1.34%. Tính pH của dung dịch này.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Trắc nghiệm Hóa học đại cương - Đề 13

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 1: Xét phản ứng hóa học sau ở trạng thái cân bằng: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây *không* làm thay đổi nồng độ của SO₃ trong hệ?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 2: Cho 4 nguyên tố X, Y, Z, T có cấu hình electron lần lượt là: X: [Ne]3s²3p⁴, Y: [Ar]4s¹, Z: [Ne]3s²3p⁶, T: [Ar]3d¹⁰4s²4p⁵. Sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần độ âm điện.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 3: Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 4: Cho phản ứng: MnO₂ + 4HCl → MnCl₂ + Cl₂ + 2H₂O. Trong phản ứng này, nguyên tố nào đóng vai trò chất oxi hóa?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 5: Một bình kín chứa 2 mol khí N₂ và 8 mol khí H₂ ở nhiệt độ T. Sau khi phản ứng tổng hợp NH₃ đạt trạng thái cân bằng, thấy có 20% lượng N₂ đã phản ứng. Tính số mol NH₃ tạo thành.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 6: Dung dịch nào sau đây có pH lớn nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 7: Cho biết năng lượng ion hóa thứ nhất của Na là 496 kJ/mol và của Mg là 738 kJ/mol. Giải thích sự khác biệt này.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 8: Cho sơ đồ pin điện hóa: Zn | Zn²⁺(1M) || Cu²⁺(1M) | Cu. Phản ứng xảy ra tại cực âm (anode) của pin là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 9: Độ tan của muối AgCl trong nước nguyên chất là 1.34 x 10⁻⁵ mol/L ở 25°C. Tính tích số tan Ksp của AgCl.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 10: Cho phản ứng: A + 2B → C. Thực nghiệm cho thấy tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào nồng độ của B. Bậc phản ứng riêng phần đối với B là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 11: Trong phân tử NH₃, nguyên tử Nitrogen (N) ở trạng thái lai hóa nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 12: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 13: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Biểu thức hằng số cân bằng Kp của phản ??ng này là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 14: Ion nào sau đây có cấu hình electron của khí hiếm?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 15: Một chất khí có thể tích 2 lít ở 27°C và áp suất 1 atm. Nếu giữ áp suất không đổi và tăng nhiệt độ lên 127°C, thể tích khí sẽ là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 16: Tính pH của dung dịch HCl 0.01M.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 17: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 18: Trong phân tử CO₂, kiểu liên kết giữa C và O là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 19: Cho phản ứng: 2A + B → C. Nếu nồng độ của A tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng gấp bốn. Bậc phản ứng riêng phần đối với A là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 20: Dung dịch buffer là dung dịch có khả năng:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 21: Chất nào sau đây là chất điện ly mạnh?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 22: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn hydrocarbon, sản phẩm luôn là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 23: Cho phản ứng: Fe₂O₃(r) + 3CO(g) → 2Fe(r) + 3CO₂(g). Tính số mol CO cần dùng để khử hoàn toàn 0.1 mol Fe₂O₃.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 24: Nguyên tử Neon (Ne) có bao nhiêu electron hóa trị?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 25: Phân tử nào sau đây có dạng hình học đường thẳng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 26: Đơn vị của hằng số tốc độ phản ứng bậc nhất là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 27: Tính số oxi hóa của Chromium (Cr) trong ion dichromate Cr₂O₇²⁻.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 28: Cho biết ΔHf°(CO₂(g)) = -393.5 kJ/mol và ΔHf°(H₂O(l)) = -285.8 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy hoàn toàn 1 mol methane (CH₄(g)) thành CO₂(g) và H₂O(l). Biết ΔHf°(CH₄(g)) = -74.8 kJ/mol và ΔHf°(O₂(g)) = 0 kJ/mol.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 29: Phát biểu nào sau đây về entropy là *sai*?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 13

Câu 30: Cho phản ứng: Ag⁺(aq) + Cl⁻(aq) ⇌ AgCl(s). Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Trắc nghiệm Hóa học đại cương - Đề 14

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁴. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố X thuộc nhóm nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 2: Cho các ion sau: Na⁺, Mg²⁺, Al³⁺, F⁻, Cl⁻, O²⁻. Dãy ion nào được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính ion?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 3: Liên kết hóa học trong phân tử NaCl được hình thành chủ yếu do:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 4: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0. Cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch theo chiều nào khi tăng nhiệt độ của hệ?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 5: Dung dịch nào sau đây có pH < 7?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 6: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 7: Cho 10 gam CaCO₃ tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư. Thể tích khí CO₂ (đktc) thu được là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 8: Chất nào sau đây là chất điện ly mạnh?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 9: Trong phản ứng: Zn + 2HCl → ZnCl₂ + H₂, chất oxi hóa là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng về entropi (S)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 11: Cho biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của H-H là 436, Cl-Cl là 243, và H-Cl là 432. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: H₂(g) + Cl₂(g) → 2HCl(g).

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 12: Tốc độ phản ứng hóa học phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 13: Trong dung dịch acid yếu CH₃COOH, cân bằng điện ly nào là chủ yếu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 14: Chất nào sau đây có tính acid mạnh nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 15: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g). Biểu thức hằng số cân bằng Kp của phản ứng này là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 16: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để điều chế kim loại kiềm?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 17: Cho sơ đồ pin điện hóa: Zn | Zn²⁺(1M) || Cu²⁺(1M) | Cu. Phản ứng xảy ra tại cực âm (anode) của pin là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 18: Loại hợp chất hữu cơ nào sau đây có nhóm chức -OH?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 19: Chất nào sau đây là đồng phân cấu tạo của ethanol (C₂H₅OH)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 20: Phản ứng cộng H₂ vào alkene (ví dụ ethylene) thuộc loại phản ứng nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 21: Để phân biệt aldehyde và ketone, người ta thường dùng thuốc thử nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 22: Polymer nào sau đây là sản phẩm của phản ứng trùng hợp?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 23: Loại phản ứng nào được sử dụng để điều chế xà phòng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 24: Chất nào sau đây là monosaccharide?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 25: Đâu là phát biểu đúng về chất béo?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 26: Trong phân tử DNA, các nucleotide được liên kết với nhau bằng loại liên kết nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 27: Nguyên tắc bổ sung trong sự nhân đôi DNA và phiên mã RNA là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 28: Chất nào sau đây có vai trò là vitamin?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 29: Phản ứng nào sau đây tạo ra alcohol bậc nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 14

Câu 30: Cho 2-methylbutane tác dụng với chlorine (Cl₂) theo tỉ lệ mol 1:1 trong điều kiện chiếu sáng, sản phẩm chính thu được là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Trắc nghiệm Hóa học đại cương - Đề 15

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 1: Cho cấu hình electron nguyên tử của một nguyên tố X là $1s^2 2s^2 2p^6 3s^2 3p^4$. Dựa vào cấu hình này, hãy xác định vị trí (chu kỳ, nhóm, khối) của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn và tính chất hóa học cơ bản của nó (kim loại, phi kim, khí hiếm).

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 2: Phân tử $SF_4$ có cấu trúc hình học như thế nào theo thuyết VSEPR? (Lưu ý: Nguyên tử trung tâm là S)

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 3: Phản ứng phân hủy $N_2O_5$ (khí) thành $NO_2$ (khí) và $O_2$ (khí) là phản ứng bậc nhất. Ở $45^circ C$, hằng số tốc độ phản ứng là $5,2 imes 10^{-3} s^{-1}$. Nếu nồng độ ban đầu của $N_2O_5$ là $0,10 M$, tính nồng độ của $N_2O_5$ sau 5 phút.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 4: Cho phản ứng thuận nghịch sau ở trạng thái cân bằng: $2SO_2(g) + O_2(g) rightleftharpoons 2SO_3(g)$, $Delta H < 0$. Yếu tố nào sau đây sẽ làm dịch chuyển cân bằng theo chiều thuận?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 5: Tính pH của dung dịch chứa $0,010 M$ axit axetic ($CH_3COOH$) và $0,020 M$ natri axetat ($CH_3COONa$). Biết hằng số axit của axit axetic là $K_a = 1,8 imes 10^{-5}$.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 6: Một pin galvanic được xây dựng dựa trên phản ứng: $Zn(s) + Cu^{2+}(aq) rightarrow Zn^{2+}(aq) + Cu(s)$. Biết thế điện cực chuẩn $E^circ_{Zn^{2+}/Zn} = -0,76 V$ và $E^circ_{Cu^{2+}/Cu} = +0,34 V$. Tính suất điện động chuẩn ($E^circ_{pin}$) của pin này.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 7: Phân tích một hợp chất hữu cơ cho thấy nó chứa 52,17% Carbon, 13,04% Hydrogen và 34,79% Oxygen theo khối lượng. Xác định công thức đơn giản nhất của hợp chất này. (Cho C=12, H=1, O=16)

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 8: Dựa vào năng lượng ion hóa thứ nhất ($IE_1$) của các nguyên tố sau (kJ/mol): Na (496), Mg (738), Al (578), Si (786), P (1012), S (1000), Cl (1251), Ar (1521). Giải thích tại sao $IE_1$ của Al lại thấp hơn Mg, và $IE_1$ của S lại thấp hơn P.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 9: Trộn 200 ml dung dịch $HCl$ $0,1 M$ với 300 ml dung dịch $NaOH$ $0,05 M$. Tính nồng độ mol của các ion có mặt trong dung dịch sau phản ứng (bỏ qua sự thủy phân của ion).

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 10: Một lượng khí lý tưởng chiếm thể tích 5,0 L ở áp suất 1,0 atm và nhiệt độ $25^circ C$. Nếu áp suất tăng lên 2,0 atm và nhiệt độ tăng lên $100^circ C$, thể tích mới của khí là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 11: Cho nhiệt tạo thành chuẩn ($Delta H^circ_f$) của một số chất ở $25^circ C$: $CO_2(g) = -393,5 kJ/mol$, $H_2O(l) = -285,8 kJ/mol$, $CH_4(g) = -74,8 kJ/mol$. Tính biến thiên enthalpy chuẩn ($Delta H^circ$) của phản ứng đốt cháy metan: $CH_4(g) + 2O_2(g) rightarrow CO_2(g) + 2H_2O(l)$.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 12: Cho phản ứng: $A + B rightarrow C$. Thực nghiệm cho thấy tốc độ phản ứng tăng gấp đôi khi nồng độ A tăng gấp đôi (trong khi nồng độ B giữ nguyên), và tốc độ phản ứng tăng gấp bốn khi nồng độ B tăng gấp đôi (trong khi nồng độ A giữ nguyên). Biểu thức tốc độ của phản ứng này là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 13: Tính nhiệt lượng cần thiết để làm bay hơi hoàn toàn 100g nước ở $100^circ C$ và áp suất 1 atm. Biết nhiệt hóa hơi của nước ở $100^circ C$ là $40,7 kJ/mol$. (Cho H=1, O=16)

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 14: Sắp xếp các loại lực tương tác giữa các phân tử sau theo chiều tăng dần độ mạnh: Lực London, Lực lưỡng cực-lưỡng cực, Liên kết hydro.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 15: Phản ứng: $A + B rightleftharpoons C + D$ có hằng số cân bằng $K_c = 4,0$ ở một nhiệt độ nhất định. Nếu nồng độ ban đầu của A và B đều là $0,5 M$, và không có C, D ban đầu, tính nồng độ của C tại trạng thái cân bằng.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 16: Dự đoán dấu của biến thiên entropy chuẩn ($Delta S^circ$) cho mỗi phản ứng sau và giải thích ngắn gọn: (I) $2H_2(g) + O_2(g) rightarrow 2H_2O(l)$, (II) $CaCO_3(s) rightarrow CaO(s) + CO_2(g)$.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 17: Khối lượng riêng của một khí là $1,96 g/L$ ở $0^circ C$ và 1 atm. Khối lượng mol phân tử của khí này là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 18: Xác định trạng thái lai hóa của nguyên tử Carbon trong phân tử $C_2H_4$ (eten).

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 19: Cho phản ứng $2NO(g) + O_2(g) rightarrow 2NO_2(g)$. Tại thời điểm ban đầu, nồng độ $NO$ là $0,20 M$ và $O_2$ là $0,10 M$. Sau 10 giây, nồng độ $NO$ giảm xuống còn $0,12 M$. Tính tốc độ trung bình của phản ứng theo $NO_2$ trong khoảng thời gian này.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 20: Cho các dung dịch sau: dung dịch A chứa $KCl$ $0,1 M$, dung dịch B chứa $CaCl_2$ $0,1 M$, dung dịch C chứa $AlCl_3$ $0,1 M$, dung dịch D chứa $C_{12}H_{22}O_{11}$ (saccarose) $0,1 M$. Sắp xếp các dung dịch này theo thứ tự tăng dần điểm sôi.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 21: Cân bằng phản ứng oxi hóa-khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron trong môi trường axit: $KMnO_4 + H_2O_2 + H_2SO_4
ightarrow MnSO_4 + O_2 + K_2SO_4 + H_2O$. Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất tham gia phản ứng là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 22: Tính độ tan của $AgCl$ trong nước tinh khiết ở $25^circ C$, biết tích số tan của $AgCl$ là $K_{sp} = 1,8 imes 10^{-10}$.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 23: Năng lượng hoạt hóa của một phản ứng là $50 kJ/mol$. Hằng số tốc độ phản ứng ở $300 K$ là $k_1$. Nếu tăng nhiệt độ lên $310 K$, hằng số tốc độ phản ứng mới ($k_2$) sẽ thay đổi như thế nào? (Sử dụng phương trình Arrhenius, bỏ qua sự thay đổi của thừa số tần số A).

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 24: Cho các phân tử: $CO_2$, $H_2O$, $NH_3$, $CH_4$. Phân tử nào có momen lưỡng cực bằng không?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 25: Tính nhiệt lượng tỏa ra khi hòa tan hoàn toàn 10,0 gam $NaOH$ (rắn) vào 150,0 gam nước. Biết nhiệt hòa tan của $NaOH$ (rắn) trong nước là $-44,5 kJ/mol$. (Cho Na=23, O=16, H=1)

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 26: Cho hằng số cân bằng $K_p$ của phản ứng $N_2(g) + 3H_2(g) rightleftharpoons 2NH_3(g)$ là $4,1 imes 10^8$ ở $298 K$. Tính hằng số cân bằng $K_c$ của phản ứng này ở cùng nhiệt độ. (Cho $R = 0,0821 L cdot atm / (mol cdot K)$)

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 27: Một nguyên tử X có 26 electron và 30 neutron. Xác định số khối (A) và số hiệu nguyên tử (Z) của nguyên tử X. Nguyên tử này là đồng vị của nguyên tố nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 28: Phân tử $O_3$ (Ozon) có cấu trúc cộng hưởng. Mô tả cấu trúc của $O_3$ và giải thích tại sao độ dài liên kết O-O trong Ozon lại nằm giữa độ dài liên kết O-O đơn và O=O đôi.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 29: Một dung dịch chứa $0,10 M$ $NH_3$ và $0,10 M$ $NH_4Cl$. Tính pH của dung dịch này. Biết $K_b$ của $NH_3$ là $1,8 imes 10^{-5}$.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học đại cương

Tags: Bộ đề 15

Câu 30: Cho các thông số nhiệt động học ở $298 K$: $Delta H^circ = -137,5 kJ$ và $Delta S^circ = 120,3 J/K$ cho phản ứng $CO(g) + H_2O(g) rightarrow CO_2(g) + H_2(g)$. Tính biến thiên năng lượng tự do Gibbs chuẩn ($Delta G^circ$) của phản ứng này ở $298 K$ và xác định tính tự diễn biến của phản ứng trong điều kiện chuẩn.

Xem kết quả