Đề Thi Thử Trắc Nghiệm Online – Môn Huyết Học Đông Máu

Đề Thi Thử Trắc Nghiệm Online – Môn Huyết Học Đông Máu tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm chứa đựng nhiều dạng bài tập, bài thi, cũng như các câu hỏi trắc nghiệm và bài kiểm tra, trong bộ Đại Học. Nội dung trắc nghiệm nhấn mạnh phần kiến thức nền tảng và chuyên môn sâu của học phần này. Mọi bộ đề trắc nghiệm đều cung cấp câu hỏi, đáp án cùng hướng dẫn giải cặn kẽ. Mời bạn thử sức làm bài nhằm ôn luyện và làm vững chắc kiến thức cũng như đánh giá năng lực bản thân!

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

Đề 11

Đề 12

Đề 13

Đề 14

Đề 15

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu - Đề 01

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Một bệnh nhân nam 65 tuổi nhập viện vì đau ngực dữ dội. Điện tâm đồ cho thấy ST chênh lên và men tim tăng cao, gợi ý nhồi máu cơ tim cấp. Xét nghiệm đông máu cho thấy PT và aPTT trong giới hạn bình thường, nhưng D-dimer tăng rất cao. Cơ chế nào sau đây KHÔNG phù hợp để giải thích tình trạng D-dimer tăng cao ở bệnh nhân này?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Một phụ nữ 30 tuổi, mang thai 20 tuần, được chẩn đoán huyết khối tĩnh mạch sâu chi dưới. Tiền sử bản thân và gia đình không có bệnh lý đông máu. Xét nghiệm đông máu cho thấy PT và aPTT bình thường, Antithrombin III bình thường, nhưng Protein S hoạt tính giảm thấp. Nguyên nhân nào sau đây có khả năng cao nhất gây giảm Protein S hoạt tính ở bệnh nhân này?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Xét nghiệm aPTT (thời gian thromboplastin bán phần hoạt hóa) được sử dụng để đánh giá con đường đông máu nào?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Một bệnh nhân bị Hemophilia A (thiếu yếu tố VIII) bị chảy máu khớp gối sau chấn thương nhẹ. Cơ chế cầm máu nào bị ảnh hưởng trực tiếp nhất trong trường hợp này?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Thuốc chống đông Heparin hoạt động bằng cách tăng cường hoạt tính của chất ức chế đông máu tự nhiên nào?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Yếu tố Von Willebrand (vWF) đóng vai trò quan trọng trong giai đoạn cầm máu ban đầu. Chức năng chính của vWF là gì?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Trong xét nghiệm đông máu, thời gian Prothrombin (PT) kéo dài có thể gợi ý sự thiếu hụt yếu tố đông máu nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Tiểu cầu được hoạt hóa tại vị trí tổn thương mạch máu trải qua quá trình 'phóng thích hạt'. Các chất phóng thích từ hạt alpha của tiểu cầu KHÔNG bao gồm:

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Vitamin K đóng vai trò thiết yếu trong quá trình tổng hợp các yếu tố đông máu nhất định. Các yếu tố đông máu phụ thuộc vitamin K bao gồm:

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Một bệnh nhân nữ 40 tuổi sử dụng Warfarin (thuốc kháng vitamin K) để điều trị rung nhĩ. Xét nghiệm PT/INR được sử dụng để theo dõi hiệu quả điều trị của Warfarin. INR mục tiêu thường được khuyến cáo cho bệnh nhân rung nhĩ là:

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Trong quá trình đông máu, thrombin đóng vai trò trung tâm. Chức năng nào sau đây KHÔNG phải là chức năng chính của thrombin?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Một bệnh nhân bị suy gan nặng có nguy cơ rối loạn đông máu. Xét nghiệm đông máu nào sau đây có khả năng BẤT THƯỜNG sớm nhất trong giai đoạn đầu của suy gan?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Xét nghiệm Thời gian Thrombin (TT) chủ yếu đánh giá giai đoạn nào của quá trình đông máu?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Cơ chế nào sau đây KHÔNG tham gia vào quá trình ức chế đông máu tự nhiên?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Một bệnh nhân bị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP) có số lượng tiểu cầu giảm thấp. Cơ chế nào sau đây KHÔNG góp phần vào gây giảm tiểu cầu trong ITP?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Xét nghiệm nào sau đây được sử dụng để đánh giá chức năng tiểu cầu?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Chất nào sau đây KHÔNG phải là chất hoạt hóa plasminogen?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Một bệnh nhân bị bệnh gan mạn tính có PT kéo dài và aPTT kéo dài. Vitamin K được tiêm tĩnh mạch trong 3 ngày, nhưng PT và aPTT không cải thiện đáng kể. Nguyên nhân nào sau đây có khả năng cao nhất giải thích tình trạng này?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Xét nghiệm 'Nghiệm pháp co cục máu' đánh giá yếu tố nào trong quá trình đông máu?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Một bệnh nhân có aPTT kéo dài, PT và TT bình thường. Xét nghiệm yếu tố đông máu cho thấy yếu tố VIII giảm thấp. Bệnh nhân có khả năng mắc bệnh gì?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc lớp dưới nội mạc của mạch máu?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Loại thụ thể glycoprotein nào trên bề mặt tiểu cầu chịu trách nhiệm chính cho sự ngưng tập tiểu cầu, đặc biệt là liên kết với fibrinogen?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Xét nghiệm nào sau đây KHÔNG được sử dụng để theo dõi điều trị bằng Heparin không phân đoạn (UFH)?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Trong con đường đông máu ngoại sinh, yếu tố nào đóng vai trò khởi đầu phản ứng bằng cách tạo phức hợp với yếu tố VIIa và phospholipid?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Thuốc chống kết tập tiểu cầu Aspirin hoạt động bằng cách ức chế enzyme nào, dẫn đến giảm sản xuất Thromboxane A2?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Bệnh Von Willebrand (VWD) là rối loạn chảy máu di truyền phổ biến nhất. Loại VWD nào thường liên quan đến giảm số lượng yếu tố von Willebrand (vWF)?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Xét nghiệm 'Thời gian máu chảy' (Bleeding Time) kéo dài có thể gợi ý bất thường ở yếu tố nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Một bệnh nhân nam 50 tuổi, tiền sử khỏe mạnh, xuất hiện huyết khối tĩnh mạch sâu tự phát. Xét nghiệm sàng lọc đông máu cho thấy kháng thể kháng phospholipid dương tính. Hội chứng nào sau đây có khả năng cao nhất?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Trong quá trình ly giải fibrin, plasminogen được hoạt hóa thành plasmin bởi chất hoạt hóa plasminogen mô (t-PA). Nguồn gốc chính của t-PA trong cơ thể là từ:

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Một bệnh nhân bị DIC (Đông máu nội mạch lan tỏa) có thể có các xét nghiệm đông máu sau đây, NGOẠI TRỪ:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu - Đề 02

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Một bệnh nhân 65 tuổi nhập viện vì đau ngực dữ dội. Điện tâm đồ cho thấy ST chênh lên, gợi ý nhồi máu cơ tim cấp. Xét nghiệm công thức máu cho thấy số lượng tiểu cầu bình thường, nhưng thời gian máu chảy kéo dài. Thuốc nào sau đây có thể gây ra tình trạng kéo dài thời gian máu chảy ở bệnh nhân này, trong khi số lượng tiểu cầu bình thường?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Trong quá trình đông máu nội sinh, yếu tố XII hoạt hóa yếu tố XI. Yếu tố hoạt hóa XII (XIIa) được hoạt hóa bởi yếu tố nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Một bệnh nhân bị suy gan nặng có các xét nghiệm đông máu sau: PT (Thời gian Prothrombin) kéo dài, aPTT (Thời gian Thromboplastin bán phần hoạt hóa) kéo dài, và nồng độ Fibrinogen giảm. Cơ chế nào sau đây KHÔNG góp phần vào rối loạn đông máu ở bệnh nhân này?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Xét nghiệm aPTT (Thời gian Thromboplastin bán phần hoạt hóa) được sử dụng để theo dõi hiệu quả điều trị của thuốc chống đông nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Yếu tố Von Willebrand (vWF) đóng vai trò quan trọng trong cầm máu ban đầu. Chức năng chính của vWF là gì?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Một bệnh nhân bị Hemophilia A, một rối loạn di truyền gây thiếu hụt yếu tố VIII. Xét nghiệm ??ông máu nào sau đây sẽ kéo dài ở bệnh nhân này?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Vitamin K là yếu tố cần thiết cho quá trình carboxyl hóa các yếu tố đông máu phụ thuộc Vitamin K. Các yếu tố đông máu nào sau đây phụ thuộc vào Vitamin K để hoạt động?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Xét nghiệm PT (Thời gian Prothrombin) đánh giá con đường đông máu nào là chính?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Một bệnh nhân bị thuyên tắc phổi được điều trị bằng thuốc tiêu sợi huyết (fibrinolytic). Thuốc này hoạt động bằng cách nào?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Nghiệm pháp dây thắt (tourniquet test) được sử dụng để đánh giá chức năng của yếu tố nào trong quá trình cầm máu?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Chất ức chế đông máu tự nhiên quan trọng nhất trong huyết tương là gì, hoạt động bằng cách bất hoạt các yếu tố đông máu nào?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Một bệnh nhân bị giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP) có số lượng tiểu cầu thấp. Cơ chế chính gây giảm tiểu cầu trong ITP là gì?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Xét nghiệm thời gian Thrombin (TT) chủ yếu đánh giá giai đoạn nào của quá trình đông máu?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: D-dimer là sản phẩm thoái giáng của Fibrin. Nồng độ D-dimer tăng cao trong huyết tương thường gợi ý tình trạng bệnh lý nào?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Trong con đường đông máu ngoại sinh, yếu tố nào đóng vai trò khởi đầu quá trình đông máu khi có tổn thương mạch máu?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Một bệnh nhân bị bệnh gan mạn tính có PT và aPTT kéo dài. Truyền Vitamin K có thể cải thiện PT nhưng không cải thiện aPTT. Điều này gợi ý điều gì về nguyên nhân gây rối loạn đông máu?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Cơ chế hoạt động của Heparin không phân đoạn (UFH) trong vai trò thuốc chống đông là gì?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Trong quá trình cầm máu ban đầu, tiểu cầu kết dính vào lớp nào của thành mạch máu bị tổn thương?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Xét nghiệm nào sau đây thường được sử dụng để theo dõi điều trị bằng Warfarin?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Protein C và Protein S là các chất chống đông tự nhiên quan trọng. Protein S đóng vai trò gì trong hệ thống Protein C?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Trong đông máu nội mạch lan tỏa (DIC), cơ chế bệnh sinh chính nào dẫn đến tình trạng vừa gây huyết khối vừa gây chảy máu?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Thuốc chống ngưng tập tiểu cầu nào sau đây ức chế thụ thể P2Y12 của ADP trên bề mặt tiểu cầu?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Fibrinogen (yếu tố I) được chuyển đổi thành Fibrin bởi enzyme nào trong quá trình đông máu?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Bệnh Von Willebrand là một rối loạn chảy máu di truyền phổ biến. Nguyên nhân chính gây bệnh Von Willebrand là gì?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Yếu tố XIII (yếu tố ổn định Fibrin) đóng vai trò gì trong quá trình đông máu?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Một bệnh nhân bị xuất huyết giảm tiểu cầu do thuốc Heparin (HIT). Cơ chế bệnh sinh của HIT là gì?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Xét nghiệm nào sau đây đánh giá chức năng của con đường đông máu nội sinh?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Chất nào sau đây được phóng thích từ tế bào nội mạc mạch máu và có tác dụng ức chế ngưng tập tiểu cầu, giúp duy trì sự lưu thông máu bình thường?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Trong phản ứng ngưng tập tiểu cầu, chất nào sau đây đóng vai trò là cầu nối liên kết giữa các tiểu cầu thông qua thụ thể Glycoprotein IIb/IIIa?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Một bệnh nhân có tiền sử huyết khối tĩnh mạch sâu được điều trị dự phòng bằng Warfarin. Mục tiêu INR (Tỷ lệ chuẩn hóa quốc tế) thường được khuyến cáo cho bệnh nhân này là bao nhiêu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu - Đề 03

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Một bệnh nhân nam 65 tuổi nhập viện vì thuyên tắc phổi cấp tính. Xét nghiệm D-dimer cho kết quả tăng cao. Cơ chế nào sau đây KHÔNG trực tiếp dẫn đến tăng D-dimer trong trường hợp này?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Xét nghiệm thời gian Prothrombin (PT) kéo dài thường gặp trong tình trạng thiếu hụt yếu tố đông máu nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Một bệnh nhân được chẩn đoán mắc bệnh Von Willebrand. Xét nghiệm nào sau đây KHÔNG phù hợp để đánh giá tình trạng bệnh lý này?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Heparin là một thuốc chống đông máu tác dụng nhanh. Cơ chế tác dụng chính của Heparin là gì?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Một bệnh nhân nữ 30 tuổi, đang dùng thuốc ngừa thai đường uống, nhập viện vì huyết khối tĩnh mạch sâu (DVT). Thuốc ngừa thai đường uống làm tăng nguy cơ huyết khối chủ yếu do cơ chế nào?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Trong quá trình đông máu nội sinh, yếu tố XII được hoạt hóa bởi yếu tố nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Xét nghiệm aPTT (thời gian thromboplastin bán phần hoạt hóa) được sử dụng để theo dõi điều trị bằng thuốc chống đông nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Vitamin K đóng vai trò quan trọng trong quá trình đông máu vì nó cần thiết cho quá trình carboxyl hóa các yếu tố đông máu nào?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Một bệnh nhân bị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP) có số lượng tiểu cầu thấp. Cơ chế chính gây giảm tiểu cầu trong ITP là gì?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Trong xét nghiệm đông máu, thời gian Thrombin (TT) kéo dài phản ánh bất thường ở giai đoạn nào của quá trình đông máu?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Một bệnh nhân Hemophilia A bị chảy máu khớp gối. Yếu tố đông máu nào bị thiếu hụt trong bệnh lý này?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Aspirin được sử dụng làm thuốc kháng tiểu cầu. Cơ chế tác dụng chính của Aspirin là gì?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Trong đông máu, ion Calcium (Ca2+) đóng vai trò quan trọng như một đồng yếu tố cho giai đoạn nào?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Một bệnh nhân bị suy gan nặng có nguy cơ rối loạn đông máu. Cơ chế nào sau đây KHÔNG góp phần gây rối loạn đông máu ở bệnh nhân suy gan?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Nghiệm pháp dây thắt (tourniquet test) được sử dụng để đánh giá chức năng của yếu tố nào trong quá trình cầm máu?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Protein C là một protein chống đông tự nhiên. Protein S đóng vai trò gì trong hệ thống Protein C?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Trong quá trình tiêu sợi huyết, plasminogen được hoạt hóa thành plasmin bởi chất hoạt hóa plasminogen mô (tPA). tPA được giải phóng từ đâu?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Xét nghiệm nào sau đây thường được sử dụng để theo dõi điều trị bằng Warfarin?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Rối loạn đông máu DIC (Disseminated Intravascular Coagulation - Đông máu nội mạch lan tỏa) có đặc điểm là gì?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Chất nào sau đây KHÔNG phải là chất gây ngưng tập tiểu cầu?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Yếu tố Von Willebrand (vWF) có vai trò quan trọng trong giai đoạn nào của quá trình cầm máu?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Bệnh nhân Hemophilia B (bệnh Christmas) là do thiếu hụt yếu tố đông máu nào?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Xét nghiệm thời gian máu chảy (Bleeding Time) đánh giá chức năng của yếu tố nào là chính?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc lớp dưới nội mạc của mạch máu?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Trong quá trình ngưng tập tiểu cầu, fibrinogen đóng vai trò là gì?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Xét nghiệm Co cục máu đông (Clot Retraction) đánh giá chức năng của thành phần nào trong máu?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Con đường đông máu ngoại sinh được khởi động bởi yếu tố nào?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Xét nghiệm Định lượng Fibrinogen thường được sử dụng để đánh giá tình trạng bệnh lý nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Chất ức chế plasminogen activator inhibitor-1 (PAI-1) có vai trò gì trong hệ thống tiêu sợi huyết?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Trong xét nghiệm aPTT, việc sử dụng chất hoạt hóa bề mặt (ví dụ: kaolin, silica) nhằm mục đích gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu - Đề 04

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Cơ chế cầm máu ban đầu (cầm máu sơ cấp) chủ yếu dựa vào chức năng của thành phần nào sau đây trong hệ thống đông máu?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Xét nghiệm thời gian Prothrombin (PT) được sử dụng để đánh giá con đường đông máu nào là chính?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Yếu tố Von Willebrand (vWF) đóng vai trò quan trọng trong giai đoạn cầm máu ban đầu bằng cách nào?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Trong xét nghiệm thời gian Thromboplastin bán phần hoạt hóa (aPTT), việc kéo dài thời gian aPTT có thể gợi ý sự thiếu hụt yếu tố đông máu nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Vitamin K đóng vai trò thiết yếu trong quá trình tổng hợp các yếu tố đông máu nào trong gan?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Xét nghiệm định lượng D-dimer được sử dụng chủ yếu để loại trừ bệnh lý nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Heparin và Warfarin là hai loại thuốc kháng đông phổ biến. Cơ chế tác dụng chính của Heparin là gì?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Bệnh Hemophilia A là một rối loạn đông máu di truyền do thiếu hụt yếu tố đông máu nào?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Tiểu cầu được hoạt hóa và ngưng tập thông qua thụ thể glycoprotein bề mặt nào quan trọng nhất?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Quá trình fibrinolysis (ly giải fibrin) đóng vai trò gì trong hệ thống cầm máu?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Một bệnh nhân bị xuất huyết kéo dài sau phẫu thuật. Xét nghiệm PT và aPTT đều kéo dài. Điều này gợi ý rối loạn đông máu ở con đường nào?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Chất hoạt hóa plasminogen mô (tPA) có vai trò gì trong hệ thống fibrinolytic?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Bệnh Von Willebrand là rối loạn chảy máu di truyền phổ biến nhất, liên quan đến sự bất thường của yếu tố nào?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Xét nghiệm thời gian Thrombin (TT) chủ yếu đánh giá giai đoạn nào của quá trình đông máu?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Rối loạn đông máu nội mạch lan tỏa (DIC) là một tình trạng phức tạp, đặc trưng bởi điều gì?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Thuốc kháng Vitamin K (như Warfarin) có cơ chế tác dụng chính là gì?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Trong quá trình cầm máu thứ phát (đông máu huyết tương), yếu tố nào đóng vai trò là enzyme chính, xúc tác chuyển fibrinogen thành fibrin?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Một bệnh nhân được chẩn đoán thiếu hụt yếu tố XII. Mặc dù yếu tố XII tham gia con đường đông máu nội sinh, nhưng bệnh nhân này thường không có biểu hiện chảy máu lâm sàng đáng kể. Tại sao?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Protein C và Protein S là các chất ức chế đông máu tự nhiên, hoạt động theo cơ chế nào?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Xét nghiệm ngưng tập tiểu cầu (platelet aggregation test) được sử dụng để đánh giá chức năng nào của tiểu cầu?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Một bệnh nhân dùng Warfarin có INR (International Normalized Ratio) = 4.0. Điều này có ý nghĩa gì về trạng thái đông máu của bệnh nhân?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Chất nào sau đây được phóng thích từ tế bào nội mạc mạch máu và có tác dụng ức chế kết tập tiểu cầu, giãn mạch?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Trong xét nghiệm thời gian máu chảy (bleeding time), thời gian máu chảy kéo dài thường gợi ý rối loạn ở giai đoạn nào của quá trình cầm máu?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Một bệnh nhân bị giảm tiểu cầu (thrombocytopenia). Cơ chế chảy máu chủ yếu trong trường hợp này là gì?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Yếu tố mô (Tissue Factor - TF) đóng vai trò khởi đầu con đường đông máu nào?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Xét nghiệm Coombs trực tiếp được sử dụng để phát hiện điều gì liên quan đến hồng cầu?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Trong quá trình truyền máu, phản ứng truyền máu cấp tính nguy hiểm nhất thường do sự không tương hợp hệ nhóm máu nào?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Một bệnh nhân thiếu máu hồng cầu nhỏ, nhược sắc. Xét nghiệm Ferritin huyết thanh giảm thấp. Nguyên nhân thiếu máu có khả năng nhất là gì?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Trong bệnh Thalassemia thể nặng, cơ chế gây thiếu máu chủ yếu là gì?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Xét nghiệm HbA1c (Glycated Hemoglobin) phản ánh điều gì về tình trạng đường huyết của bệnh nhân?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu - Đề 05

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Một bệnh nhân nam 65 tuổi nhập viện vì đau ngực dữ dội. Điện tâm đồ cho thấy ST chênh lên, gợi ý nhồi máu cơ tim cấp. Xét nghiệm đông máu ban đầu cho thấy PT và aPTT trong giới hạn bình thường, nhưng D-dimer tăng cao. Cơ chế nào sau đây có khả năng giải thích nhất cho tình trạng D-dimer tăng cao ở bệnh nhân này?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Một phụ nữ 30 tuổi, mang thai 20 tuần, được phát hiện có tiền sử gia đình bị huyết khối tĩnh mạch sâu (DVT). Xét nghiệm di truyền cho thấy cô mang đột biến yếu tố V Leiden. Đột biến này làm tăng nguy cơ huyết khối theo cơ chế nào?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Xét nghiệm aPTT (thời gian thromboplastin bán phần hoạt hóa) được sử dụng để đánh giá con đường đông máu nào?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Một bệnh nhân nam 45 tuổi được chẩn đoán Hemophilia A. Bệnh này gây ra do thiếu hụt yếu tố đông máu nào?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Vitamin K đóng vai trò quan trọng trong quá trình tổng hợp các yếu tố đông máu nào tại gan?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Xét nghiệm PT (thời gian Prothrombin) được sử dụng để đánh giá con đường đông máu nào?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Yếu tố Von Willebrand (vWF) có vai trò quan trọng trong giai đoạn cầm máu ban đầu. Chức năng chính của vWF là gì?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Một bệnh nhân nữ 25 tuổi bị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP). Cơ chế chính gây giảm tiểu cầu trong ITP là gì?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Trong quá trình đông máu, yếu tố nào sau đây đóng vai trò là enzyme serine protease?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Xét nghiệm thời gian máu chảy (Bleeding Time) đánh giá chức năng của hệ thống cầm máu nào?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Cơ chế tác dụng chính của Heparin trong điều trị chống đông là gì?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Một bệnh nhân được điều trị bằng Warfarin. Xét nghiệm nào sau đây được sử dụng để theo dõi hiệu quả điều trị và điều chỉnh liều Warfarin?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Chất hoạt hóa Plasminogen từ mô (tPA) đóng vai trò gì trong hệ thống fibrinolysis?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Xét nghiệm TT (Thrombin Time) đánh giá giai đoạn nào của quá trình đông máu?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Yếu tố mô (Tissue Factor - TF) khởi động con đường đông máu nào?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Tiểu cầu được sản xuất từ tế bào nào trong tủy xương?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Một bệnh nhân có kết quả xét nghiệm PT kéo dài, aPTT bình thường. Rối loạn đông máu nào sau đây có khả năng nhất?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Một bệnh nhân có kết quả xét nghiệm aPTT kéo dài, PT bình thường. Rối loạn đông máu nào sau đây có khả năng nhất?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Receptor glycoprotein nào trên bề mặt tiểu cầu đóng vai trò chính trong sự ngưng tập tiểu cầu, thông qua việc liên kết với Fibrinogen?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Xét nghiệm D-dimer có độ nhạy cao nhưng độ đặc hiệu thấp đối với chẩn đoán huyết khối tắc mạch. Điều này có nghĩa là gì?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Cơ chế co mạch tại chỗ tổn thương trong giai đoạn cầm máu ban đầu chủ yếu do chất nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Protein C và Protein S là các chất chống đông máu tự nhiên quan trọng. Cơ chế hoạt động chính của hệ thống Protein C/S là gì?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Một bệnh nhân bị suy gan nặng có nguy cơ rối loạn đông máu do giảm tổng hợp các yếu tố đông máu tại gan. Yếu tố nào sau đây không được tổng hợp tại gan?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Trong cơ chế cầm máu ban đầu, tiểu cầu kết dính vào lớp dưới nội mạc mạch máu thông qua trung gian của protein nào?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Xét nghiệm định lượng Fibrinogen thuộc nhóm xét nghiệm đánh giá giai đoạn nào của quá trình đông máu?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Một bệnh nhân nam 70 tuổi, tiền sử rung nhĩ, được chỉ định dùng thuốc chống đông đường uống. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm kháng Vitamin K?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Một phụ nữ trẻ khỏe mạnh, không có tiền sử bệnh lý, xét nghiệm công thức máu thấy số lượng tiểu cầu 80 G/L (bình thường 150-400 G/L). Các xét nghiệm PT, aPTT, thời gian máu chảy đều bình thường. Nguyên nhân nào sau đây ít có khả năng gây giảm tiểu cầu ở bệnh nhân này nhất?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Trong quá trình ngưng tập tiểu cầu, chất nào sau đây được giải phóng từ tiểu cầu hoạt hóa và có vai trò khuếch đại quá trình ngưng tập?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Xét nghiệm nào sau đây không thuộc nhóm xét nghiệm đánh giá chức năng đông máu?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Một bệnh nhân nam 50 tuổi, hút thuốc lá nhiều năm, nhập viện vì tắc động mạch chi dưới cấp tính. Xét nghiệm cho thấy D-dimer tăng cao. Kết quả này phù hợp với cơ chế bệnh sinh nào của huyết khối động mạch?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu - Đề 06

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Một bệnh nhân nam 65 tuổi, tiền sử rung nhĩ, đang điều trị kháng đông bằng Warfarin. Xét nghiệm PT/INR được thực hiện định kỳ. Lần này, INR của bệnh nhân là 5.5 (giá trị mục tiêu 2.0-3.0). Biện pháp xử trí *ưu tiên* nào sau đây là phù hợp nhất?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Trong quá trình đông máu nội sinh, yếu tố XII được hoạt hóa bởi yếu tố nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Một bệnh nhân nữ 30 tuổi, mang thai 20 tuần, đến khám vì xuất hiện nhiều vết bầm tím tự phát trên da. Xét nghiệm cho thấy số lượng tiểu cầu giảm nặng (15 G/L, bình thường 150-400 G/L), PT và aPTT bình thường. Nghiệm pháp Coombs trực tiếp âm tính. Chẩn đoán sơ bộ *nhiều khả năng* nhất là:

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Yếu tố Von Willebrand (vWF) đóng vai trò *chính* trong giai đoạn nào của quá trình cầm máu?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Xét nghiệm aPTT (thời gian thromboplastin bán phần hoạt hóa) được sử dụng để đánh giá con đường đông máu nào?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Vitamin K là yếu tố cần thiết cho quá trình carboxyl hóa các yếu tố đông máu nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Cơ chế tác dụng *chính* của Heparin trong điều trị kháng đông là gì?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Một bệnh nhân nam 40 tuổi, không rõ tiền sử bệnh lý, nhập viện vì đau ngực dữ dội, khó thở. Điện tim gợi ý nhồi máu cơ tim cấp. Xét nghiệm D-dimer tăng cao. D-dimer tăng cao trong trường hợp này *phản ánh* điều gì?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Bệnh Hemophilia A là bệnh lý di truyền do thiếu hụt yếu tố đông máu nào?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Xét nghiệm thời gian máu chảy (Bleeding Time) đánh giá chức năng của yếu tố nào *chủ yếu* trong quá trình cầm máu?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Trong xét nghiệm PT (thời gian Prothrombin), việc kéo dài thời gian PT thường gợi ý sự thiếu hụt yếu tố đông máu nào?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Chất ức chế plasminogen hoạt hóa PAI-1 (Plasminogen Activator Inhibitor-1) có vai trò gì trong hệ thống ly giải fibrin?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Protein C và Protein S là các chất kháng đông tự nhiên, hoạt động theo cơ chế nào *chính*?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Một bệnh nhân có xét nghiệm aPTT kéo dài, nhưng PT và thời gian Thrombin (TT) bình thường. Khả năng *ít có khả năng nhất* gây ra tình trạng này là:

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Xét nghiệm *đặc hiệu nhất* để định lượng Fibrinogen là phương pháp nào?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Nghiệm pháp von Willebrand Ristocetin Cofactor Assay được sử dụng để đánh giá chức năng của yếu tố nào?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Trong hội chứng DIC (Đông máu nội mạch lan tỏa), xét nghiệm *thường* thay đổi theo hư???ng nào?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Thuốc kháng Vitamin K (như Warfarin) có tác dụng kháng đông thông qua cơ chế nào?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Thành phần *chính* của lớp dưới nội mạc mạch máu (subendothelium) đóng vai trò quan trọng trong khởi phát quá trình cầm máu là gì?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Trong xét nghiệm ngưng tập tiểu cầu (Platelet Aggregation Test), chất gây ngưng tập ADP (Adenosine Diphosphate) có tác dụng gì?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Bệnh Von Willebrand là bệnh lý rối loạn đông máu di truyền *thường gặp nhất*, nguyên nhân do?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Một bệnh nhân có tiền sử dùng Heparin không phân đoạn (UFH) kéo dài, xuất hiện giảm tiểu cầu và huyết khối. Tình trạng này *nghi ngờ* nhất là:

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Yếu tố mô (Tissue Factor - TF) *khởi động* con đường đông máu nào?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Xét nghiệm thời gian Thrombin (TT) được sử dụng để đánh giá yếu tố đông máu nào *chính*?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Một bệnh nhân nữ 25 tuổi, khỏe mạnh, có kinh nguyệt kéo dài và lượng máu kinh nhiều. Xét nghiệm PT, aPTT, tiểu cầu bình thường. Nghiệm pháp *ban đầu* nào nên được thực hiện để đánh giá chức năng tiểu cầu?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Chất nào sau đây *không phải* là chất gây ngưng tập tiểu cầu?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Bệnh nhân Hemophilia B (Christmas disease) là do thiếu hụt yếu tố đông máu nào?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Xét nghiệm Coombs trực tiếp (Direct Antiglobulin Test - DAT) được sử dụng để phát hiện điều gì?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Chức năng *chính* của tiểu cầu trong quá trình cầm máu là gì?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Một bệnh nhân có PT và aPTT đều kéo dài, nhưng TT bình thường. Tình trạng này *có thể* gợi ý thiếu hụt yếu tố đông máu nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu - Đề 07

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Một bệnh nhân 60 tuổi nhập viện vì đau ngực và khó thở. Xét nghiệm D-dimer cho kết quả tăng cao. Cơ chế nào sau đây KHÔNG phù hợp với việc giải thích sự tăng D-dimer ở bệnh nhân này?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Xét nghiệm thời gian Prothrombin (PT) kéo dài thường gặp trong tình trạng thiếu hụt yếu tố đông máu nào sau đây thuộc con đường đông máu ngoại sinh?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Một bệnh nhân Hemophilia A bị chảy máu khớp gối. Cơ chế nào sau đây là nguyên nhân chính gây rối loạn đông máu ở bệnh nhân này?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Thuốc chống đông Heparin hoạt động bằng cách tăng cường hoạt tính của chất ức chế đông máu sinh lý nào?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Xét nghiệm thời gian Thromboplastin bán phần hoạt hóa (aPTT) được sử dụng để theo dõi điều trị bằng thuốc chống đông nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Yếu tố von Willebrand (vWF) đóng vai trò quan trọng trong giai đoạn cầm máu ban đầu. Chức năng chính của vWF là gì?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Một bệnh nhân bị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP) có số lượng tiểu cầu thấp. Cơ chế chính gây giảm tiểu cầu trong ITP là gì?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Vitamin K là yếu tố cần thiết cho quá trình carboxyl hóa các yếu tố đông máu. Các yếu tố đông máu nào sau đây phụ thuộc vào vitamin K?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Xét nghiệm thời gian máu chảy (Bleeding Time) đánh giá chức năng của giai đoạn cầm máu nào?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Một bệnh nhân dùng Warfarin có INR (International Normalized Ratio) là 4.0. Điều này có ý nghĩa gì về trạng thái đông máu của bệnh nhân?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Chất nào sau đây KHÔNG phải là chất hoạt hóa tiểu cầu?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Fibrinogen (yếu tố I) đóng vai trò trung tâm trong giai đoạn cuối của quá trình đông máu. Chức năng chính của fibrinogen là gì?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Xét nghiệm nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá con đường đông máu nội sinh?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Một bệnh nhân bị bệnh gan nặng có thể có rối loạn đông máu do giảm tổng hợp các yếu tố đông máu tại gan. Xét nghiệm nào sau đây có thể bị ảnh hưởng ở bệnh nhân này?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Cơ chế phản hồi âm tính nào sau đây giới hạn quá trình đông máu và ngăn chặn sự lan rộng cục máu đông?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Aspirin là thuốc kháng tiểu cầu thường được sử dụng. Cơ chế tác dụng chính của Aspirin là gì?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Chất nào sau đây là chất hoạt hóa plasminogen nội sinh chính, khởi động quá trình tiêu sợi huyết?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Một bệnh nhân có tiền sử rung nhĩ được chỉ định dùng thuốc chống đông đường uống Warfarin. Cơ chế tác dụng của Warfarin là gì?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Xét nghiệm nào sau đây KHÔNG được sử dụng để đánh giá chức năng tiểu cầu?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Đông máu nội mạch lan tỏa (DIC) là một hội chứng rối loạn đông máu phức tạp. Cơ chế bệnh sinh chính của DIC là gì?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Nghiệm pháp dây thắt (Tourniquet test) được sử dụng để đánh giá yếu tố nào trong quá trình cầm máu?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Yếu tố đông máu nào sau đây KHÔNG thuộc con đường đông máu nội sinh?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Protein S hoạt động như một cofactor của protein chống đông nào?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Xét nghiệm thời gian Thrombin (TT) kéo dài có thể gợi ý tình trạng rối loạn nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Chất nào sau đây KHÔNG phải là chất ức chế tiêu sợi huyết?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Thụ thể glycoprotein nào trên bề mặt tiểu cầu đóng vai trò quan trọng trong việc kết dính tiểu cầu với fibrinogen, tạo cầu nối giữa các tiểu cầu trong quá trình ngưng tập?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Một bệnh nhân bị suy thận mạn có thể có rối loạn chức năng tiểu cầu. Cơ chế nào sau đây góp phần gây rối loạn chức năng tiểu cầu trong suy thận mạn?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Xét nghiệm công thức máu cho thấy số lượng tiểu cầu 50 G/L (bình thường 150-400 G/L). Tình trạng này được gọi là gì?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Loại tế bào nào sau đây KHÔNG tham gia vào quá trình cầm máu và đông máu?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Một bệnh nhân được chẩn đoán mắc bệnh Von Willebrand. Xét nghiệm nào sau đây thường được sử dụng để chẩn đoán bệnh này?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu - Đề 08

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Một bệnh nhân nam 65 tuổi nhập viện vì thuyên tắc phổi cấp tính. Xét nghiệm D-dimer cho kết quả tăng cao. Cơ chế nào sau đây giải thích sự tăng D-dimer trong trường hợp này?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Xét nghiệm thời gian Prothrombin (PT) được sử dụng để đánh giá con đường đông máu nào là chính?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Một bệnh nhân nữ 30 tuổi bị bệnh von Willebrand. Triệu chứng chảy máu nào sau đây thường gặp nhất ở bệnh nhân này?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Yếu tố đông máu nào sau đây phụ thuộc vitamin K?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Cơ chế hoạt động chính của thuốc chống đông Heparin không phân đoạn (Unfractionated Heparin - UFH) là gì?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Xét nghiệm thời gian Thromboplastin bán phần hoạt hóa (aPTT) nhạy cảm nhất với sự thiếu hụt yếu tố đông máu nào trong con đường nội sinh?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Trong quá trình đông máu, ion calci (Ca2+) đóng vai trò gì?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Một bệnh nhân bị Hemophilia A điển hình sẽ có kết quả xét nghiệm aPTT và PT như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Thuốc chống đông đường uống Warfarin hoạt động bằng cơ chế nào?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Yếu tố von Willebrand (vWF) được sản xuất bởi tế bào nào?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Chức năng chính của tiểu cầu trong quá trình cầm máu ban đầu là gì?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Xét nghiệm nào sau đây thường được sử dụng để theo dõi hiệu quả điều trị bằng Warfarin?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Chất nào sau đây là chất hoạt hóa plasminogen nội sinh chính?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Một bệnh nhân bị giảm tiểu cầu miễn dịch (Immune Thrombocytopenic Purpura - ITP) có nguy cơ chảy máu chính nào?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Phức hợp enzyme Prothrombinase có vai trò gì trong quá trình đông máu?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Yếu tố đông máu nào còn được gọi là yếu tố Hageman?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Xét nghiệm thời gian Thrombin (TT) đánh giá giai đoạn nào của quá trình đông máu?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Protein C và Protein S là các protein chống đông máu tự nhiên hoạt động theo cơ chế nào?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Trong đông máu nội mạch lan tỏa (DIC), cơ chế nào sau đây góp phần chính vào tình trạng chảy máu?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Nghiệm pháp dây thắt (tourniquet test) đánh giá chức năng của yếu tố nào trong quá trình cầm máu?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Xét nghiệm nào sau đây thường được sử dụng để phát hiện kháng thể kháng phospholipid (antiphospholipid antibodies), ví dụ như chất kháng đông Lupus (Lupus anticoagulant)?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Trong sơ đồ đông máu tế bào (cell-based coagulation), tế bào nào đóng vai trò trung tâm trong việc khởi động quá trình đông máu?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Cơ chế chính gây kháng Vitamin K ở bệnh nhân dùng Warfarin là gì?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Tình trạng nào sau đây có thể gây tăng thời gian Thrombin (TT)?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Chất ức chế đông máu tự nhiên Antithrombin (AT) ức chế yếu tố đông máu nào mạnh nhất?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Xét nghiệm nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá chức năng tiểu cầu, đặc biệt là trong bệnh von Willebrand?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Vai trò chính của yếu tố XIII (yếu tố ổn định fibrin) trong quá trình đông máu là gì?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Một bệnh nhân có INR (International Normalized Ratio) = 4.0 đang điều trị bằng Warfarin. Giá trị INR này cho thấy điều gì?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Trong hệ thống tiêu sợi huyết, plasmin hoạt động bằng cách nào?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Loại xét nghiệm nào sau đây thường được sử dụng để sàng lọc rối loạn đông máu trước phẫu thuật?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu - Đề 09

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Một bệnh nhân nam 60 tuổi nhập viện vì đau ngực dữ dội. Điện tâm đồ cho thấy ST chênh lên, gợi ý nhồi máu cơ tim cấp. Xét nghiệm đông máu được thực hiện. Kết quả PT và aPTT trong giới hạn bình thường, nhưng thời gian thrombin (TT) kéo dài đáng kể. Nguyên nhân có khả năng nhất gây kéo dài TT trong trường hợp này là gì?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Một phụ nữ 35 tuổi, mang thai 20 tuần, được chẩn đoán mắc huyết khối tĩnh mạch sâu (DVT) ở chân trái. Tiền sử gia đình có người thân bị huyết khối. Xét nghiệm nào sau đây là phù hợp NHẤT để đánh giá nguy cơ huyết khối do yếu tố di truyền ở bệnh nhân này?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Trong quá trình đông máu nội sinh, yếu tố XII được hoạt hóa bởi sự tiếp xúc với bề mặt tích điện âm. Bề mặt tích điện âm này trong cơ thể sống là gì?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Một bệnh nhân bị suy gan nặng có thể có các rối loạn đông máu phức tạp. Cơ chế nào sau đây KHÔNG góp phần gây rối loạn đông máu ở bệnh nhân suy gan?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Xét nghiệm thời gian Prothrombin (PT) chủ yếu đánh giá con đường đông máu nào?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Một bệnh nhân nữ 25 tuổi đến khám vì kinh nguyệt ra nhiều và bầm tím da tự phát. Xét nghiệm cho thấy số lượng tiểu cầu bình thường, PT và aPTT bình thường, nhưng thời gian máu chảy (Bleeding Time) kéo dài. Nghi ngờ bệnh lý về chức năng tiểu cầu. Xét nghiệm nào sau đây KHÔNG phù hợp để đánh giá chức năng tiểu cầu trong trường hợp này?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Yếu tố Von Willebrand (vWF) đóng vai trò quan trọng trong cả cầm máu ban đầu và đông máu thứ phát. Vai trò nào sau đây KHÔNG phải là chức năng của vWF?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Một bệnh nhân nam 70 tuổi, tiền sử rung nhĩ, đang dùng Warfarin để dự phòng đột quỵ. INR mục tiêu điều trị là 2.0-3.0. Xét nghiệm INR hiện tại của bệnh nhân là 4.5. Xử trí ban đầu nào sau đây là phù hợp NHẤT?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Chất ức chế đông máu tự nhiên Antithrombin (AT) hoạt động bằng cách nào?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Trong bệnh Hemophilia A, xét nghiệm đông máu nào sau đây sẽ bị kéo dài?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Một bệnh nhân bị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP) có số lượng tiểu cầu thấp. Cơ chế chính gây giảm tiểu cầu trong ITP là gì?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Xét nghiệm D-dimer được sử dụng để đánh giá tình trạng nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Vai trò chính của Vitamin K trong quá trình đông máu là gì?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Một bệnh nhân có kết quả xét nghiệm aPTT kéo dài, nhưng PT và TT bình thường. Xét nghiệm 'mixing study' (nghiệm pháp trộn) được thực hiện, kết quả aPTT không hiệu chỉnh sau khi trộn với huyết tương bình thường. Điều này gợi ý điều gì?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Trong đông máu, yếu tố nào sau đây đóng vai trò là Cofactor, tăng cường hoạt động của yếu tố Xa trong phức hợp Prothrombinase?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Xét nghiệm thời gian Thrombin (TT) đánh giá giai đoạn nào của quá trình đông máu?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Cơ chế hoạt động của thuốc kháng tiểu cầu Aspirin là gì?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Bệnh nhân bị bệnh Von Willebrand có thể có biểu hiện lâm sàng nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Trong quá trình cầm máu ban đầu, tiểu cầu kết dính vào lớp dưới nội mạc mạch máu thông qua yếu tố trung gian chính nào?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Một phụ nữ mang thai 30 tuần được chẩn đoán mắc hội chứng HELLP (Hemolysis, Elevated Liver enzymes, Low Platelet count). Cơ chế giảm tiểu cầu trong hội chứng HELLP chủ yếu là do gì?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Xét nghiệm PFA-100 (Platelet Function Analyzer) đánh giá chức năng tiểu cầu trong điều kiện nào?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Bệnh nhân bị suy thận mạn tính thường có rối loạn chức năng tiểu cầu. Cơ chế nào sau đây KHÔNG góp phần gây rối loạn chức năng tiểu cầu ở bệnh nhân suy thận mạn?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Xét nghiệm nào sau đây thường được sử dụng để theo dõi điều trị bằng Heparin không phân đoạn (UFH)?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Thuốc kháng đông đường uống Warfarin hoạt động bằng cách ức chế enzyme nào?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Trong đông máu, ion Calcium (Ca2+) đóng vai trò gì?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Một bệnh nhân bị giảm tiểu cầu nặng (số lượng tiểu cầu < 20,000/µL) có nguy cơ chảy máu tự phát cao. Loại chảy máu nào sau đây là nguy hiểm nhất và thường gặp nhất ở bệnh nhân giảm tiểu cầu nặng?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Yếu tố đông máu nào còn được gọi là yếu tố Hageman?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Trong quá trình ly giải fibrin, Plasminogen được hoạt hóa thành Plasmin bởi chất hoạt hóa chính nào trong cơ thể?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Bệnh nhân nữ 45 tuổi, tiền sử sảy thai liên tiếp, xét nghiệm aPTT kéo dài nhưng không hiệu chỉnh khi trộn huyết tương bình thường. Nghi ngờ kháng đông Lupus. Xét nghiệm nào sau đây là phù hợp NHẤT để xác định kháng đông Lupus?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Một bệnh nhân nam 55 tuổi, hút thuốc lá nhiều năm, nhập viện vì nhồi máu cơ tim cấp. Xét nghiệm cho thấy nồng độ Fibrinogen tăng cao. Fibrinogen tăng cao trong trường hợp này phản ánh tình trạng sinh lý nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu - Đề 10

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một bệnh nhân nam 60 tuổi nhập viện vì thuyên tắc phổi cấp tính. Xét nghiệm D-dimer cho kết quả tăng cao. Cơ chế nào sau đây giải thích rõ nhất sự tăng D-dimer trong trường hợp này?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong quá trình đông máu nội sinh, yếu tố XII được hoạt hóa bởi sự tiếp xúc với bề mặt tích điện âm. Bề mặt nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc khởi động con đường đông máu nội sinh *in vivo*?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một bệnh nhân bị bệnh gan mạn tính có các xét nghiệm đông máu sau: PT kéo dài, aPTT kéo dài, fibrinogen giảm. Cơ chế nào sau đây KHÔNG góp phần vào rối loạn đông máu ở bệnh nhân này?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Xét nghiệm thời gian Prothrombin (PT) được sử dụng để đánh giá con đường đông máu ngoại sinh và con đường chung. Yếu tố đông máu nào sau đây KHÔNG được đánh giá trực tiếp bởi xét nghiệm PT?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Một bệnh nhân nữ 25 tuổi, có tiền sử gia đình bị rối loạn chảy máu, đến khám vì kinh nguyệt kéo dài và dễ bầm tím. Xét nghiệm cho thấy aPTT kéo dài, PT bình thường, số lượng tiểu cầu bình thường. Nghi ngờ bệnh Hemophilia A, xét nghiệm nào sau đây là phù hợp nhất để xác định chẩn đoán?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Aspirin là một thuốc kháng tiểu cầu thường được sử dụng. Cơ chế tác dụng chính của Aspirin trong việc ức chế chức năng tiểu cầu là gì?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong quá trình cầm máu thứ phát, thrombin đóng vai trò trung tâm. Chức năng nào sau đây KHÔNG phải là vai trò quan trọng của thrombin?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Vitamin K đóng vai trò quan trọng trong quá trình đông máu. Vitamin K cần thiết cho quá trình carboxyl hóa các yếu tố đông máu nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Heparin là một thuốc chống đông máu được sử dụng rộng rãi. Cơ chế tác dụng chính của heparin là gì?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Protein C và protein S là các chất chống đông máu tự nhiên quan trọng. Cơ chế hoạt động chính của hệ thống protein C là gì?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Một bệnh nhân nữ 30 tuổi, đang dùng thuốc tránh thai đường uống, nhập viện vì đau ngực và khó thở. Nghi ngờ thuyên tắc phổi, xét nghiệm D-dimer tăng cao. Thuốc tránh thai đường uống có thể làm tăng nguy cơ thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch do cơ chế nào?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong xét nghiệm đông máu hoạt hóa một phần thromboplastin (aPTT), chất hoạt hóa bề mặt (ví dụ: kaolin, silica) được thêm vào huyết tương để hoạt hóa yếu tố nào?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Bệnh Von Willebrand là một rối loạn chảy máu di truyền phổ biến. Khiếm khuyết cơ bản trong bệnh Von Willebrand là gì?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Một bệnh nhân bị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP) có số lượng tiểu cầu thấp. Cơ chế chính gây giảm tiểu cầu trong ITP là gì?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong đông máu bình thường, quá trình tiêu sợi huyết (fibrinolysis) đóng vai trò gì?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Xét nghiệm thời gian Thrombin (TT) được sử dụng để đánh giá giai đoạn cuối cùng của quá trình đông máu. Xét nghiệm TT chủ yếu bị ảnh hưởng bởi yếu tố nào?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Một bệnh nhân nam 70 tuổi, tiền sử rung nhĩ, đang dùng warfarin để dự phòng đột quỵ. Xét nghiệm PT/INR được sử dụng để theo dõi điều trị warfarin. Warfarin tác động lên quá trình tổng hợp vitamin K phụ thuộc yếu tố đông máu tại gan như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Yếu tố von Willebrand (vWF) có hai vai trò chính trong quá trình cầm máu. Hai vai trò đó là gì?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong cơ chế cầm máu ban đầu, tiểu cầu đóng vai trò quan trọng. Sự kiện nào sau đây KHÔNG thuộc cơ chế cầm máu ban đầu?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Rối loạn đông máu lan tỏa trong lòng mạch (DIC) là một hội chứng phức tạp. Cơ chế bệnh sinh chính của DIC là gì?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Nghiệm pháp co cục máu đông đánh giá chức năng của yếu tố nào là chủ yếu?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Chất ức chế plasminogen hoạt hóa (PAI-1) có vai trò gì trong hệ thống tiêu sợi huyết?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Xét nghiệm thời gian máu chảy (Bleeding Time) đánh giá chức năng của hệ thống cầm máu nào là chính?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong con đường đông máu ngoại sinh, yếu tố nào đóng vai trò khởi động chính?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Xét nghiệm aPTT kéo dài nhưng PT và TT bình thường gợi ý rối loạn đông máu ở con đường nào?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Một bệnh nhân được chẩn đoán thiếu yếu tố XIII. Rối loạn đông máu nào sau đây có thể xảy ra do thiếu yếu tố XIII?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Thụ thể glycoprotein IIb/IIIa trên bề mặt tiểu cầu đóng vai trò gì trong quá trình ngưng tập tiểu cầu?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Xét nghiệm nào sau đây thường được sử dụng để theo dõi điều trị bằng heparin không phân đoạn (UFH)?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong phản ứng phóng thích của tiểu cầu, các hạt alpha chứa yếu tố nào quan trọng cho quá trình đông máu và lành thương?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Một bệnh nhân có xét nghiệm PT và aPTT đều kéo dài, nhưng TT bình thường. Tình trạng này gợi ý thiếu hụt yếu tố đông máu ở con đường nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu - Đề 11

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 1: Một bệnh nhân 60 tuổi nhập viện vì thuyên tắc phổi cấp tính. Xét nghiệm D-dimer cho kết quả tăng cao. Cơ chế nào sau đây giải thích sự tăng D-dimer trong trường hợp này?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 2: Trong quá trình đông máu nội sinh, yếu tố XII hoạt hóa yếu tố XI. Yếu tố hoạt hóa yếu tố XII trong cơ thể là gì?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 3: Một bệnh nhân Hemophilia A bị chảy máu khớp gối. Xét nghiệm đông máu nào sau đây sẽ kéo dài?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 4: Thuốc chống đông Heparin hoạt động bằng cách tăng cường hoạt tính của chất ức chế đông máu tự nhiên nào?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 5: Tiểu cầu đóng vai trò quan trọng trong cầm máu ban đầu. Chức năng chính của tiểu cầu trong giai đoạn này là gì?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 6: Vitamin K là yếu tố cần thiết cho quá trình carboxyl hóa các yếu tố đông máu nhất định. Những yếu tố đông máu nào phụ thuộc vào Vitamin K?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 7: Nghiệm pháp dây thắt (Lacet) được sử dụng để đánh giá chức năng của yếu tố nào trong quá trình cầm máu?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 8: Yếu tố Von Willebrand (vWF) có vai trò kép trong quá trình cầm máu. Hai vai trò chính của vWF là gì?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 9: Xét nghiệm Thời gian Prothrombin (PT) thường được sử dụng để theo dõi điều trị bằng thuốc chống đông đường uống Warfarin. Warfarin tác động lên con đường đông máu nào?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 10: Một bệnh nhân bị suy gan nặng có nguy cơ rối loạn đông máu. Cơ chế nào sau đây góp phần chính vào tình trạng rối loạn đông máu ở bệnh nhân suy gan?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 11: Chất nào sau đây là chất hoạt hóa plasminogen nội sinh chính trong cơ thể, đóng vai trò quan trọng trong quá trình tiêu sợi huyết?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 12: Xét nghiệm Thời gian Thrombin (TT) đánh giá giai đoạn cuối cùng của quá trình đông máu, cụ thể là giai đoạn nào?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 13: Bệnh nhân bị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP) có số lượng tiểu cầu thấp. Cơ chế chính gây giảm tiểu cầu trong ITP là gì?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 14: Xét nghiệm aPTT được sử dụng để theo dõi điều trị bằng Heparin không phân đoạn (UFH). Mục tiêu điều trị aPTT ở bệnh nhân dùng UFH thường được biểu thị bằng tỷ lệ nào?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 15: Trong hội chứng DIC (Đông máu nội mạch lan tỏa), yếu tố nào sau đây thường bị tiêu thụ quá mức, dẫn đến nguy cơ chảy máu?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 16: Thuốc Aspirin có tác dụng ức chế ngưng tập tiểu cầu thông qua cơ chế nào?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 17: Một bệnh nhân có tiền sử gia đình bị Hemophilia B. Bệnh này là do thiếu hụt yếu tố đông máu nào?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 18: Xét nghiệm nào sau đây thường được sử dụng để sàng lọc rối loạn đông máu trước phẫu thuật?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 19: Protein C và Protein S là các protein chống đông tự nhiên. Protein S đóng vai trò gì trong hệ thống Protein C?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 20: Một bệnh nhân bị bệnh gan mạn tính có PT kéo dài nhưng aPTT bình thường. Điều này gợi ý sự thiếu hụt yếu tố đông máu nào?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 21: Thromboxan A2 (TXA2) là một chất trung gian quan trọng trong quá trình ngưng tập tiểu cầu. TXA2 được sản xuất từ tiền chất nào?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 22: Xét nghiệm thời gian máu chảy (Bleeding Time) đánh giá chức năng cầm máu ban đầu. Phương pháp Ivy là một trong những phương pháp đo thời gian máu chảy. Vị trí thực hiện nghiệm pháp Ivy là ở đâu?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 23: Chất nào sau đây là chất ức chế plasminogen hoạt hóa (PAI-1) chính trong cơ thể, đóng vai trò điều hòa quá trình tiêu sợi huyết?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 24: Yếu tố mô (Tissue Factor - TF) đóng vai trò khởi đầu con đường đông máu ngoại sinh. Yếu tố mô được giải phóng từ tế bào nào khi mạch máu bị tổn thương?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 25: Xét nghiệm Định lượng Fibrinogen theo phương pháp Clauss dựa trên nguyên lý nào?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 26: Bệnh nhân bị suy thận mạn có thể có rối loạn chức năng tiểu cầu. Rối loạn chức năng tiểu cầu trong suy thận mạn chủ yếu do cơ chế nào?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 27: Để đánh giá hiệu quả điều trị bằng thuốc kháng đông đường uống (như Warfarin), xét nghiệm nào sau đây được sử dụng và thường được chuẩn hóa bằng chỉ số INR?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 28: Một bệnh nhân có kết quả xét nghiệm: PT bình thường, aPTT kéo dài, TT bình thường. Rối loạn đông máu này có thể do thiếu hụt yếu tố đông máu nào?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 29: Cơ chế nào sau đây giải thích sự tăng số lượng tiểu cầu (tăng tiểu cầu thứ phát) trong các bệnh lý viêm mạn tính?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 11

Câu 30: Trong quá trình cầm máu, sự co mạch tại vị trí tổn thương mạch máu có vai trò gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu - Đề 12

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 1: Một bệnh nhân nam 65 tuổi nhập viện vì đau ngực dữ dội. Điện tâm đồ cho thấy ST chênh lên, gợi ý nhồi máu cơ tim cấp. Xét nghiệm đông máu được thực hiện, kết quả cho thấy PT và aPTT trong giới hạn bình thường, nhưng D-dimer tăng cao. Cơ chế nào sau đây có khả năng giải thích nhất cho sự tăng D-dimer trong trường hợp này?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 2: Một phụ nữ 30 tuổi, mang thai 20 tuần, được phát hiện giảm tiểu cầu (80 G/L). Tiền sử bản thân và gia đình không có bệnh lý xuất huyết. Các xét nghiệm đông máu khác (PT, aPTT, fibrinogen) bình thường. Nghiệm pháp Coombs trực tiếp âm tính. Nguyên nhân giảm tiểu cầu nào sau đây là phù hợp nhất với tình huống này?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 3: Yếu tố đông máu VIII (yếu tố antihemophilic A) đóng vai trò quan trọng trong giai đoạn nào của quá trình đông máu?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 4: Xét nghiệm thời gian Prothrombin (PT) được sử dụng để đánh giá con đường đông máu nào?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 5: Cơ chế tác dụng chính của heparin không phân đoạn (unfractionated heparin - UFH) là gì?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 6: Chất nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc ổn định nút chặn tiểu cầu ban đầu tại vị trí tổn thương mạch máu?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 7: Một bệnh nhân được chẩn đoán Hemophilia A nặng. Xét nghiệm đông máu nào sau đây sẽ bị kéo dài đáng kể?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 8: Vitamin K đóng vai trò thiết yếu trong quá trình carboxyl hóa các yếu tố đông máu nào sau đây, giúp chúng hoạt động sinh học?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 9: Xét nghiệm nào sau đây được sử dụng để theo dõi hiệu quả điều trị bằng warfarin?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 10: Protein C và Protein S là các chất kháng đông tự nhiên quan trọng. Cơ chế hoạt động chính của hệ thống Protein C là gì?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 11: Một bệnh nhân nữ 40 tuổi có tiền sử sảy thai liên tiếp được xét nghiệm và phát hiện kháng thể kháng phospholipid (antiphospholipid antibodies). Kháng thể này có thể gây ra tình trạng rối loạn đông máu nào?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 12: Chất nào sau đây được phóng thích từ tế bào nội mạc mạch máu và có vai trò quan trọng trong việc ngăn ngừa sự kết dính và ngưng tập tiểu cầu quá mức?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 13: Trong xét nghiệm ngưng tập tiểu cầu, chất nào sau đây thường được sử dụng làm chất gây ngưng tập để đánh giá chức năng tiểu cầu?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 14: Xét nghiệm thời gian Thrombin (TT) chủ yếu đánh giá giai đoạn nào của quá trình đông máu?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 15: Tình trạng tăng đông máu có thể dẫn đến hậu quả lâm sàng nghiêm trọng nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 16: Yếu tố mô (Tissue Factor - TF) đóng vai trò khởi phát chính trong con đường đông máu nào?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 17: Một bệnh nhân có kết quả xét nghiệm aPTT kéo dài, nhưng PT và TT bình thường. Điều này gợi ý rối loạn đông máu ở con đường nào?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 18: Trong quá trình tiêu sợi huyết, plasmin được tạo ra từ plasminogen nhờ chất hoạt hóa nào?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 19: Nghiệm pháp dây thắt (tourniquet test) được sử dụng để đánh giá chức năng của yếu tố nào trong quá trình cầm máu?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 20: Một bệnh nhân có biểu hiện xuất huyết dưới da, niêm mạc, xét nghiệm cho thấy số lượng tiểu cầu giảm nặng (10 G/L), các xét nghiệm đông máu khác bình thường. Nguyên nhân nào sau đây ít có khả năng gây ra tình trạng này nhất?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 21: Vai trò chính của ion calcium (Ca2+) trong quá trình đông máu là gì?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 22: Xét nghiệm nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá hiệu quả của liệu pháp heparin không phân đoạn (UFH)?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 23: Chất ức chế con đường yếu tố mô (TFPI) là một chất kháng đông tự nhiên. Cơ chế hoạt động chính của TFPI là gì?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 24: Bệnh von Willebrand (vWD) là một rối loạn chảy máu di truyền phổ biến. Loại xét nghiệm nào sau đây quan trọng nhất trong chẩn đoán vWD?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 25: Trong đông máu tế bào (cell-based coagulation), tế bào nào đóng vai trò trung tâm trong việc khởi phát quá trình đông máu?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 26: Một bệnh nhân dùng warfarin có INR = 5.0 (mục tiêu điều trị INR 2.0-3.0) và không có biểu hiện xuất huyết. Bước xử trí phù hợp nhất tiếp theo là gì?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 27: Yếu tố đông máu XIII (yếu tố ổn định fibrin) có vai trò gì trong quá trình đông máu?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 28: Xét nghiệm thời gian máu chảy (bleeding time) chủ yếu đánh giá chức năng của yếu tố nào trong quá trình cầm máu?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 29: Một bệnh nhân có tiền sử huyết khối tĩnh mạch sâu (DVT) được dự phòng tái phát bằng thuốc kháng đông đường uống. Xét nghiệm nào sau đây phù hợp nhất để theo dõi lâu dài hiệu quả dự phòng?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 12

Câu 30: Trong cơ chế cầm máu ban đầu, tiểu cầu kết dính vào lớp dưới nội mạc mạch máu thông qua thụ thể glycoprotein nào trên bề mặt tiểu cầu và chất nền nào ở lớp dưới nội mạc?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu - Đề 13

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 1: Cơ chế cầm máu ban đầu, hay còn gọi là cầm máu sơ cấp, chủ yếu dựa vào sự tương tác của yếu tố nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 2: Xét nghiệm thời gian Prothrombin (PT) được sử dụng để đánh giá hoạt động của con đường đông máu nào?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 3: Yếu tố Von Willebrand (vWF) đóng vai trò quan trọng trong giai đoạn nào của quá trình cầm máu?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 4: Trong cơ chế đông máu nội sinh, yếu tố nào sau đây hoạt hóa trực tiếp yếu tố X?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 5: Xét nghiệm aPTT (thời gian Thromboplastin bán phần hoạt hóa) nhạy cảm nhất với sự thiếu hụt yếu tố đông máu nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 6: Vitamin K đóng vai trò thiết yếu trong quá trình tổng hợp các yếu tố đông máu nào tại gan?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 7: Một bệnh nhân bị Hemophilia A, xét nghiệm đông máu nào sau đây sẽ kéo dài?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 8: Chất ức chế đông máu tự nhiên chính trong cơ thể, hoạt động bằng cách bất hoạt thrombin và các yếu tố đông máu khác, là gì?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 9: D-dimer là sản phẩm thoái giáng của chất nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 10: Xét nghiệm nào sau đây thường được sử dụng để theo dõi điều trị kháng đông bằng Heparin không phân đoạn?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 11: Trong quá trình đông máu, yếu tố nào đóng vai trò là cofactor cho yếu tố IXa trong việc hoạt hóa yếu tố X trên bề mặt phospholipid?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 12: Thuốc kháng Vitamin K (như Warfarin) ức chế quá trình carboxyl hóa các yếu tố đông máu phụ thuộc Vitamin K. Điều này dẫn đến hậu quả gì?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 13: Một bệnh nhân nhập viện với nghi ngờ thuyên tắc phổi. Xét nghiệm D-dimer được thực hiện và cho kết quả âm tính. Ý nghĩa của kết quả này là gì?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 14: Tiểu cầu được hoạt hóa và ngưng tập thông qua thụ thể glycoprotein nào trên bề mặt?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 15: Xét nghiệm thời gian máu chảy (Bleeding Time) chủ yếu đánh giá chức năng của yếu tố nào?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 16: Trong đông máu ngoại sinh, yếu tố nào hoạt hóa yếu tố VII?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 17: Protein C và Protein S là các chất ức chế đông máu tự nhiên, chúng hoạt động bằng cơ chế nào?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 18: Một bệnh nhân có kết quả xét nghiệm PT kéo dài và aPTT kéo dài. Điều này gợi ý rối loạn đông máu ở giai đoạn nào?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 19: Trong hệ thống fibrinolytic, plasminogen được hoạt hóa thành plasmin bởi chất hoạt hóa chính nào?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 20: Heparin hoạt động chống đông máu thông qua cơ chế chính nào?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 21: Yếu tố đông máu nào còn được gọi là yếu tố Hageman?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 22: Xét nghiệm TT (Thrombin Time) đánh giá trực tiếp giai đoạn nào của quá trình đông máu?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 23: Một bệnh nhân có số lượng tiểu cầu giảm thấp (giảm tiểu cầu). Triệu chứng lâm sàng nào sau đây thường gặp nhất?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 24: Trong xét nghiệm PT, người ta thêm chất gì vào huyết tương để khởi động quá trình đông máu?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 25: Chất nào sau đây có vai trò kết nối tiểu cầu với collagen tại vị trí tổn thương mạch máu?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 26: Loại tế bào nào sau đây sản xuất yếu tố mô (Tissue Factor)?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 27: Xét nghiệm nào sau đây thường được sử dụng để theo dõi điều trị kháng đông bằng Warfarin?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 28: Trong phản ứng ngưng tập tiểu cầu, chất nào sau đây đóng vai trò là chất kết dính chính giữa các tiểu cầu?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 29: Yếu tố đông máu nào được hoạt hóa bởi phức hợp yếu tố mô - yếu tố VIIa?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 13

Câu 30: Một bệnh nhân có tiền sử xuất huyết kéo dài sau nhổ răng. Xét nghiệm aPTT kéo dài, PT và thời gian máu chảy bình thường. Nghi ngờ bệnh nhân thiếu yếu tố đông máu nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu - Đề 14

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 1: Một bệnh nhân nam 65 tuổi nhập viện vì đau ngực dữ dội. Điện tâm đồ cho thấy ST chênh lên, gợi ý nhồi máu cơ tim cấp. Xét nghiệm đông máu cho thấy PT và aPTT trong giới hạn bình thường, nhưng D-dimer tăng cao. Cơ chế nào sau đây có khả năng giải thích nhất cho tình trạng D-dimer tăng cao ở bệnh nhân này?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 2: Xét nghiệm aPTT (thời gian thromboplastin bán phần hoạt hóa) được sử dụng để đánh giá con đường đông máu nào?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 3: Yếu tố Von Willebrand (vWF) đóng vai trò quan trọng trong giai đoạn nào của quá trình cầm máu?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 4: Một bệnh nhân nữ 30 tuổi, tiền sử khỏe mạnh, xuất hiện kinh nguyệt kéo dài và lượng máu kinh nhiều hơn bình thường. Xét nghiệm cho thấy thời gian máu chảy (TS) kéo dài, số lượng tiểu cầu bình thường, PT và aPTT bình thường. Nghiệm pháp ngưng tập tiểu cầu với ristocetin bất thường. Bệnh lý nào sau đây phù hợp nhất với tình trạng này?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 5: Vitamin K đóng vai trò thiết yếu trong quá trình tổng hợp các yếu tố đông máu nào tại gan?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 6: Cơ chế tác dụng chính của heparin không phân đoạn (UFH) trong điều trị chống đông là gì?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 7: Xét nghiệm PT (thời gian prothrombin) kéo dài thường gặp trong tình huống lâm sàng nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 8: Protein C và Protein S là các chất ức chế đông máu tự nhiên quan trọng, chúng hoạt động bằng cách nào?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 9: Một bệnh nhân nam 60 tuổi đang dùng warfarin (thuốc kháng vitamin K) để dự phòng huyết khối. Xét nghiệm PT/INR (tỷ lệ chuẩn hóa quốc tế) được sử dụng để theo dõi hiệu quả điều trị warfarin. Mục tiêu INR thường nằm trong khoảng nào đối với dự phòng huyết khối tĩnh mạch sâu?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 10: Trong bệnh Hemophilia A, yếu tố đông máu nào bị thiếu hụt?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 11: Xét nghiệm thời gian thrombin (TT) đánh giá giai đoạn nào của quá trình đông máu?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 12: Một bệnh nhân bị rắn cắn được đưa vào cấp cứu. Xét nghiệm đông máu cho thấy PT và aPTT đều kéo dài, fibrinogen giảm, tiểu cầu giảm, D-dimer tăng cao. Tình trạng này gợi ý bệnh lý đông máu nào?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 13: Chất nào sau đây là chất hoạt hóa plasminogen từ bên trong (nội sinh)?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 14: Tiểu cầu được sản xuất từ tế bào gốc nào trong tủy xương?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 15: Chức năng chính của yếu tố XIII (yếu tố ổn định fibrin) trong quá trình đông máu là gì?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 16: Nghiệm pháp dây thắt (Lacet) được sử dụng để đánh giá chức năng của yếu tố nào trong quá trình cầm máu?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 17: Chất nào sau đây là chất ức chế ngưng tập tiểu cầu mạnh nhất được phóng thích từ tế bào nội mô mạch máu khỏe mạnh?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 18: Xét nghiệm nào sau đây thường được sử dụng để sàng lọc bệnh Hemophilia A và B?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 19: Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc lớp dưới nội mạc mạch máu, đóng vai trò quan trọng trong cầm máu?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 20: Cơ chế chính gây giảm tiểu cầu trong xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP) là gì?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 21: Xét nghiệm Coombs trực tiếp (Direct Antiglobulin Test - DAT) được sử dụng để phát hiện tình trạng gì liên quan đến hồng cầu?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 22: Trong phản ứng truyền máu ABO không tương hợp nghiêm trọng, kháng thể nào gây tan máu nội mạch cấp tính?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 23: Bệnh nhân nhóm máu O có kháng nguyên nào trên bề mặt hồng cầu và kháng thể nào trong huyết tương?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 24: Truyền khối tiểu cầu được chỉ định trong trường hợp nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 25: Phản ứng truyền máu chậm (delayed hemolytic transfusion reaction) thường xảy ra do kháng thể nào?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 26: Mục tiêu chính của điều trị bệnh Thalassemia thể nặng là gì?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 27: Thuốc nào sau đây là thuốc giải độc (antidote) cho quá liều warfarin?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 28: Phương pháp xét nghiệm nào sau đây được sử dụng để định lượng Fibrinogen?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 29: Một bệnh nhân nữ 45 tuổi có tiền sử huyết khối tĩnh mạch sâu (DVT) tái phát nhiều lần. Xét nghiệm cho thấy kháng protein S hoạt tính. Tình trạng kháng protein S hoạt tính này thuộc nhóm yếu tố nguy cơ gây huyết khối nào?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 14

Câu 30: Xét nghiệm nào sau đây được sử dụng để phát hiện kháng thể kháng phospholipid (antiphospholipid antibodies) trong hội chứng kháng phospholipid (antiphospholipid syndrome - APS)?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu - Đề 15

1 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 1: Trong quá trình cầm máu ban đầu (Primary Hemostasis), yếu tố nào đóng vai trò cầu nối chính giúp tiểu cầu kết dính với lớp dưới nội mạc mạch máu bị tổn thương?

2 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 2: Một bệnh nhân nam 25 tuổi bị chảy máu kéo dài sau khi nhổ răng. Xét nghiệm đông máu cho kết quả: Thời gian máu chảy (TS) kéo dài, Số lượng tiểu cầu bình thường, PT bình thường, aPTT bình thường. Khả năng cao bệnh nhân này bị rối loạn chức năng tiểu cầu nào?

3 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 3: Con đường đông máu ngoại sinh (Extrinsic pathway) được khởi động bởi yếu tố nào khi thành mạch bị tổn thương nghiêm trọng?

4 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 4: Xét nghiệm nào dưới đây chủ yếu đánh giá chức năng của con đường đông máu nội sinh (Intrinsic pathway) và con đường chung (Common pathway)?

5 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 5: Một bệnh nhân đang điều trị bằng Warfarin (thuốc kháng vitamin K). Xét nghiệm đông máu nào là phương pháp theo dõi hiệu quả điều trị chủ yếu cho bệnh nhân này?

6 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 6: Thrombin (Yếu tố IIa) đóng nhiều vai trò quan trọng trong quá trình đông máu. Vai trò nào dưới đây KHÔNG phải là chức năng chính của Thrombin?

7 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 7: Yếu tố đông máu nào sau đây là một Transglutaminase, có vai trò ổn định cục máu đông bằng cách tạo liên kết ngang giữa các sợi Fibrin?

8 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 8: Một bệnh nhân có kết quả xét nghiệm aPTT kéo dài đáng kể, trong khi PT và số lượng tiểu cầu bình thường. Bệnh sử cho thấy bệnh nhân này thường xuyên bị chảy máu khớp (Hemarthrosis) và chảy máu cơ sau chấn thương nhẹ. Khả năng cao bệnh nhân này mắc bệnh lý nào?

9 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 9: Hệ thống tiêu sợi huyết (Fibrinolysis) có vai trò quan trọng trong việc loại bỏ cục máu đông sau khi quá trình sửa chữa tổn thương hoàn tất. Enzyme chính chịu trách nhiệm phân giải Fibrin là gì?

10 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 10: D-dimer là một dấu ấn sinh học thường được sử dụng trong chẩn đoán các tình trạng huyết khối. D-dimer là sản phẩm thoái giáng đặc trưng của chất nào?

11 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 11: Chất nào dưới đây là một chất ức chế đông máu sinh lý quan trọng, hoạt động bằng cách bất hoạt Thrombin và các yếu tố Xa, IXa, XIa, XIIa, đặc biệt hiệu quả khi có Heparin?

12 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 12: Hệ thống Protein C và Protein S là một cơ chế điều hòa đông máu quan trọng. Hệ thống này hoạt động bằng cách bất hoạt các yếu tố đông máu nào?

13 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 13: Trong sơ đồ thác đông máu (Coagulation Cascade), các yếu tố nào thuộc nhóm phụ thuộc Vitamin K?

14 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 14: Một bệnh nhân bị bệnh gan nặng. Kết quả xét nghiệm đông máu nào dưới đây có khả năng bị ảnh hưởng nhiều nhất do suy giảm tổng hợp các yếu tố đông máu ở gan?

15 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 15: Xét nghiệm thời gian Thrombin (TT) được sử dụng để đánh giá giai đoạn cuối của quá trình đông máu. TT kéo dài thường phản ánh bất thường ở yếu tố nào?

16 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 16: Heparin là một thuốc chống đông được sử dụng rộng rãi. Cơ chế tác dụng chính của Heparin là gì?

17 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 17: Xét nghiệm nào thường được sử dụng để theo dõi hiệu quả điều trị bằng Heparin không phân đoạn (Unfractionated Heparin - UFH)?

18 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 18: Bệnh Von Willebrand là rối loạn đông máu di truyền phổ biến nhất. Bệnh này chủ yếu ảnh hưởng đến giai đoạn nào của quá trình cầm máu?

19 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 19: Đông máu nội mạch rải rác (Disseminated Intravascular Coagulation - DIC) là một hội chứng phức tạp. Kết quả xét nghiệm đông máu điển hình trong giai đoạn cấp của DIC thường bao gồm những thay đổi nào?

20 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 20: Chất nào dưới đây là một chất hoạt hóa Plasminogen ngoại sinh (Exogenous Plasminogen Activator), thường được sử dụng trong điều trị tiêu sợi huyết (ví dụ: trong nhồi máu cơ tim, đột quỵ do thiếu máu cục bộ)?

21 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 21: Phức hợp men Prothrombinase là một thành phần quan trọng trong con đường chung của đông máu. Phức hợp này bao gồm những yếu tố nào?

22 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 22: Một bệnh nhân có tiền sử chảy máu chân răng, dễ bầm tím. Xét nghiệm cho kết quả: Số lượng tiểu cầu 80 G/L (giảm). Các xét nghiệm PT, aPTT, TT đều bình thường. Khả năng cao bệnh nhân này bị rối loạn nào?

23 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 23: Vai trò chính của Calcium (Ca2+) trong quá trình đông máu là gì?

24 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 24: Chất nào dưới đây là một chất ức chế kết tập tiểu cầu mạnh mẽ, được phóng thích từ các hạt đậm đặc (dense granules) của tiểu cầu hoạt hóa và đóng vai trò quan trọng trong việc khuếch đại tín hiệu hoạt hóa tiểu cầu?

25 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 25: Bệnh Hemophilia A là do thiếu hụt yếu tố đông máu nào?

26 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 26: Con đường đông máu nội sinh (Intrinsic pathway) được khởi động khi yếu tố nào tiếp xúc với bề mặt tích điện âm (ví dụ: collagen, kính) tại vị trí tổn thương?

27 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 27: Trong quá trình cầm máu, sự co mạch tại vị trí tổn thương có vai trò gì?

28 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 28: Xét nghiệm thời gian máu chảy (TS - Bleeding Time) chủ yếu đánh giá chức năng nào của hệ thống cầm máu?

29 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 29: Một bệnh nhân đang được điều trị bằng Heparin trọng lượng phân tử thấp (Low Molecular Weight Heparin - LMWH). Xét nghiệm nào dưới đây thường được sử dụng để theo dõi hiệu quả điều trị trong một số trường hợp (ví dụ: suy thận, béo phì)?

30 / 30

Category: Trắc Nghiệm Huyết Học Đông Máu

Tags: Bộ đề 15

Câu 30: Protein nào dưới đây là tiền chất của Plasmin, được hoạt hóa để thực hiện chức năng tiêu sợi huyết?

Xem kết quả